|
sentence: Trương Vệ Kiện – Tôn Ngộ Không Trương Vệ Kiện <person> Tôn Ngộ Không <person> |
|
sentence: Xã của tỉnh Ain Xã của tỉnh Ain <location> |
|
sentence: Giáo hoàng Lêô I Giáo hoàng Lêô I <person> |
|
sentence: ' '' Nguyễn Bình '' ' Nguyễn Bình <person> |
|
sentence: Người là em gái và đồng thời cũng là vợ của Osiris , và là chị của Seth . Osiris <organization> Seth <person> |
|
sentence: đổi Yun In Wan Yun In Wan <person> |
|
sentence: đổi Chi Nang trứng Chi Nang trứng <location> |
|
sentence: đổi Lách tách ngực vàng Lách tách ngực vàng <location> |
|
sentence: Frankfurt am Main Frankfurt am Main <location> |
|
sentence: Bắc Tề Thế Tông Cao Trừng ( 521–549 ) Bắc Tề Thế Tông <person> |
|
sentence: đổi Giáo hoàng Pontianô Giáo hoàng Pontianô <person> |
|
sentence: ' '' Steven Spielberg '' ' Steven Spielberg <person> |
|
sentence: Trong quãng thời gian thu âm Album trắng '' , sự căng thẳng gia tăng , và tay trống Ringo Starr đã bỏ nhóm một thời gian . Album trắng <organization> Ringo Starr <person> |
|
sentence: Santa Ana , Pampanga Santa Ana , Pampanga <location> |
|
sentence: đổi Xã Perry , Quận Carroll , Ohio Xã Perry , Quận Carroll , Ohio <location> |
|
sentence: Hải Phòng , Việt Nam Hải Phòng <location> Việt Nam <location> |
|
sentence: `` Show Me the Meaning of Being Lonely '' - 3:54 Show Me the Meaning of Being Lonely <organization> |
|
sentence: đổi Trịnh Đạo Truyền Trịnh Đạo Truyền <person> |
|
sentence: Windows Fundamentals for Legacy PCs Windows Fundamentals for Legacy PCs <organization> |
|
sentence: Federico García Lorca Federico García Lorca <person> |
|
sentence: Marouane Fellaini 34 ' , Anthony Martial 90+3 ' Marouane Fellaini <person> Anthony Martial <person> |
|
sentence: Triệu Tử Dương ( 1919–2005 ) Triệu Tử Dương <person> |
|
sentence: ' '' Dĩ An '' ' Dĩ An <location> |
|
sentence: `` Speed of Sound '' Speed of Sound <organization> |
|
sentence: Hán Cao Tổ nhận xét rằng Hán Cao Tổ <person> |
|
sentence: đổi Suleiman I của Ba Tư Suleiman I của Ba Tư <person> |
|
sentence: ' '' ' '' thắng với tổng tỉ số 4–2 và giành quyền vào vòng 2 . vòng 2 <organization> |
|
sentence: Giáo hoàng Nicôla III Giáo hoàng Nicôla III <person> |
|
sentence: '' KBS Gayo Daechukje '' KBS Gayo Daechukje <organization> |
|
sentence: Bon Iver , Bon Iver '' ( 2011 ) Bon Iver , <organization> Bon Iver <organization> |
|
sentence: Ghi chép về Lã Bất Vi Lã Bất Vi <person> |
|
sentence: Cliff Richard ( *29 ) Cliff Richard <person> |
|
|