[ { "vi": "Anh Albert Barnett và chị Susan Barnett, thuộc hội thánh West ở Tuscaloosa, Alabama", "en": "Brother Albert Barnett and his wife, Sister Susan Barnett, from the West Congregation in Tuscaloosa, Alabama" }, { "vi": "Ngày 11 và 12-1-2020, những cơn bão lớn đã quét qua và phá huỷ nhiều vùng ở miền nam và miền trung Hoa Kỳ.", "en": "Severe storms ripped through parts of the southern and midwestern United States on January 11 and 12, 2020." }, { "vi": "Những trận mưa to và gió lớn trong suốt hai ngày cùng với nhiều cơn lốc xoáy đã gây thiệt hại nặng nề cho nhiều bang.", "en": "Two days of heavy rain, high winds, and numerous tornadoes caused major damage across multiple states." }, { "vi": "Đáng buồn là anh Albert Barnett 85 tuổi, và vợ anh là chị Susan Barnett 75 tuổi đã thiệt mạng do một cơn lốc xoáy quét qua nhà họ.", "en": "Sadly, Brother Albert Barnett and his wife, Sister Susan Barnett, 85 and 75 years old respectively, were killed when a tornado struck their mobile home." }, { "vi": "Chi nhánh Hoa Kỳ cũng cho biết có ít nhất bốn căn nhà của anh em chúng tôi và hai Phòng Nước Trời bị hư hại nhẹ.", "en": "The United States branch also reports that at least four of our brothers' homes sustained minor damage, along with two Kingdom Halls." }, { "vi": "Ngoài ra, những cơn bão cũng gây hư hại lớn cho cơ sở kinh doanh của một anh em.", "en": "Additionally, the storms caused major damage to a brother's business property." }, { "vi": "Các trưởng lão địa phương và giám thị xung quanh đang giúp đỡ và cung cấp về vật chất và tinh thần cho các anh chị bị ảnh hưởng trong thảm hoạ này.", "en": "Local elders and the circuit overseer are offering practical and spiritual support to those affected by this disaster." }, { "vi": "Chúng ta tin chắc rằng Cha trên trời, Đức Giê-hô-va, đang an ủi những anh chị em của chúng ta trong cảnh đau buồn.", "en": "We know that our heavenly Father, Jehovah, is providing comfort to our brothers and sisters who are grieving because of this tragedy." }, { "vi": "Các cơ quan và viên chức chính phủ quốc tế đã lên tiếng trước phán quyết của Toà Tối Cao Nga về việc cấm sự thờ phượng của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga.", "en": "International government agencies and officials have responded to Russia's Supreme Court decision that criminalizes the worship of Jehovah's Witnesses in Russia." }, { "vi": "Các lời nhận xét chỉ trích nước Nga có hành động tư pháp khắc nghiệt và bất công nhắm vào một nhóm tôn giáo nhỏ được biết đến là hoạt động một cách ôn hoà.", "en": "These statements have criticized Russia's unjust and harsh judicial action against a minority religious group known for peaceful religious activity." }, { "vi": "Ngày 17-7-2017, bồi thẩm đoàn gồm ba thẩm phán thuộc Viện Phúc thẩm của Toà Tối Cao Nga giữ nguyên phán quyết đưa ra ngày 20 tháng 4 là \"đóng cửa tổ chức tôn giáo gọi là 'Trung tâm Hành chính của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga' và các tổ chức tôn giáo địa phương trực thuộc, đồng thời tịch thu toàn bộ tài sản của tổ chức tôn giáo này.\"", "en": "On July 17, 2017, a three - judge panel of the Appellate Chamber of Russia's Supreme Court upheld the Court's April 20 decision \"to liquidate the religious organization 'Administrative Center of Jehovah's Witnesses in Russia' and the local religious organizations that are part of its structure to turn over to the Russian Federation all property of the liquidated religious organization.\"" }, { "vi": "Với phán quyết ấy, Toà Tối Cao đã cấm đoán sự thờ phượng của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Nga.", "en": "With this decision, the Court effectively banned the worship of Jehovah's Witnesses throughout Russia." }, { "vi": "Viện Phúc thẩm thuộc Toà Tối Cao Nga giữ nguyên phán quyết đưa ra ngày 20 tháng 4, sau đây là phần trích các lời nhận xét được đưa ra sau ngày 17 - 7 - 2017:", "en": "The following are excerpts of statements made after the July 17, 2017, decision by the Appellate Chamber of Russia's Supreme Court to uphold the April 20 ruling:" }, { "vi": "Chúng tôi rất lo ngại trước phán quyết của Toà Tối Cao Nga là bác bỏ việc kháng án của Nhân Chứng Giê-hô-va về việc cáo buộc họ là 'cực đoan'.", "en": "We are deeply concerned by the decision of Russia's Supreme Court to reject the appeal of the Jehovah's Witnesses against their labelling as' extremists. '" }, { "vi": "Phán quyết này xác nhận việc thờ phượng trong sự bình an của 175.000 công dân Nga là trái phép, và như thế là họ đi ngược lại quyền tự do tôn giáo được ghi trong Hiến pháp Nga.", "en": "This ruling confirms the criminalisation of the peaceful worship of 175.000 Russian citizens and contravenes the right to religious freedom that is enshrined in the Russian Constitution." }, { "vi": "- Nhà quý tộc thuộc Wimbledon, Bộ trưởng về Nhân quyền, thuộc Văn phòng Đối ngoại, Anh Quốc.", "en": "- Lord Ahmad of Wimbledon, Minister for Human Rights, Foreign and Commonwealth Office, Great Britain." }, { "vi": "Phán quyết bất lợi của Toà Tối Cao Nga trong tuần này đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là điều mới nhất trong xu hướng đáng lo ngại về việc bắt bớ các nhóm tôn giáo nhỏ ở Nga.", "en": "The Russian Supreme Court's decision this week against the Jehovah's Witnesses is the latest in a disturbing trend of persecution of religious minorities in Russia." }, { "vi": "Chúng tôi kêu gọi các viên chức Nga bãi bỏ việc cấm đoán hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga, thu hồi lệnh cấm đóng cửa Trung tâm Hành chính của Nhân Chứng Giê-hô-va và thả bất kỳ thành viên nào đang bị giam giữ vô cớ vì bị xem là tham gia hoạt động 'cực đoan'.", "en": "We urge the Russian authorities to lift the ban on Jehovah's Witnesses' activities in Russia, to reverse the closing of the Jehovah's Witnesses Administrative Center, and to release any members of religious minorities that continue to be unjustly detained for so - called 'extremist' activities." }, { "vi": "- Bà Heather Nauert, phát ngôn viên cho Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ.", "en": "- Heather Nauert, Department Spokesperson for the U.S.Department of State." }, { "vi": "'Như mọi nhóm tôn giáo khác, Nhân Chứng Giê-hô-va phải được tự do hội họp trong bình an, không bị cản trở, như được quy định trong Hiến pháp Liên Bang Nga cũng như các cam kết quốc tế của Nga và tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế'.", "en": "\"Jehovah's Witnesses, like all other religious groups, must be able to peacefully enjoy freedom of assembly without interference, as guaranteed by the Constitution of the Russian Federation, as well as by Russia's international commitments and international human rights standards.\"" }, { "vi": "- Phát ngôn viên cho Cơ quan Hành động Đối ngoại Châu Âu.", "en": "- Spokesperson for the European Union External Action Services." }, { "vi": "Đáng buồn là phán quyết của Toà Tối Cao cho thấy chính phủ Nga tiếp tục liên kết việc thực hành quyền tự do tôn giáo trong sự bình an với hoạt động cực đoan.", "en": "The Supreme Court's decision sadly reflects the government's continued equating of peaceful religious freedom practice to extremism." }, { "vi": "Các Nhân Chứng không phải là nhóm cực đoan, và cần được thực hành đức tin một cách công khai, tự do mà không bị chính phủ đàn áp.", "en": "The Witnesses are not an extremist group, and should be able to practice their faith openly and freely and without government repression." }, { "vi": "- Ông Daniel Mark, chủ toạ thuộc Uỷ ban Hoa Kỳ về Tự do Tôn giáo Quốc tế.", "en": "- Daniel Mark, Chairman of the United States Commission on International Religious Freedom." }, { "vi": "Tôi rất lo ngại về việc toà án giữ nguyên phán quyết cấm đoán Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga.", "en": "I am very concerned by the fact that the court ban on Jehovah's Witnesses in Russia has been upheld." }, { "vi": "Dù chúng tôi kiến nghị lên các cấp khác nhau, nhưng hành động cấm đoán khiến việc vui hưởng quyền tự do tôn giáo và tự do suy nghĩ trong sự bình an trở thành một tội.", "en": "Despite our appeals on a number of levels, this move makes the peaceful enjoyment of the right to freedom of religion and thought a criminal offence." }, { "vi": "- Ông Gernot Erler, điều phối viên cho hiệp hội hợp tác về xã hội giữa Nga, Trung Á với các nước quan hệ đối tác Đông Âu, và Bộ Ngoại giao Đức.", "en": "- Gernot Erler, Coordinator for Intersocietal Cooperation With Russia, Central Asia, and the Eastern Partnership Countries, Foreign Ministry of Germany." }, { "vi": "Phán quyết vô nhân đạo gần đây của Nga là cấm đoán Nhân Chứng Giê-hô-va, không công nhận họ là một tổ chức tôn giáo ở Nga, là hoàn toàn vi phạm việc bảo vệ quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng được ghi trong Điều 18 của Bản tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền.", "en": "Russia's recent outrageous decision to ban the Jehovah's Witnesses from existing as a recognized faith community in Russia is a complete violation of the protections for freedom of religion and belief in Article 18 of the Universal Declaration of Human Rights." }, { "vi": "Những người có thiện chí từ mọi tổ chức tôn giáo và mọi người quý trọng quyền tự do lương tâm phải đoàn kết với Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga.", "en": "People of goodwill from all faith communities as well as all those who cherish freedom of conscience rights must stand in solidarity with the Jehovah's Witnesses of Russia." }, { "vi": "- Tiến sĩ Katrina Lantos Swett, chủ tịch của tổ chức Lantos.", "en": "- Dr.Katrina Lantos Swett, president, Lantos Foundation." }, { "vi": "Trước khi Viện Phúc thẩm đưa ra phán quyết, nhiều cơ quan và viên chức chính phủ đã lên án phán quyết của Toà Tối Cao Nga đưa ra ngày 20 tháng 4:", "en": "Prior to the Appellate Chamber's decision, numerous government agencies and officials condemned the Russian Supreme Court's April 20 ruling:" }, { "vi": "\"Tôi đã xin tổng thống Vladimir Putin dùng ảnh hưởng của ông để bảo vệ quyền cho các nhóm thiểu số trên đất nước này cũng như cho Nhân Chứng Giê-hô-va\".", "en": "\"I asked President Vladimir Putin to use his influence to guarantee minority rights here as well as with Jehovah's witnesses.\"" }, { "vi": "- Bà Angela Merkel, thủ tướng Đức, trong một cuộc họp báo với tổng thống Putin.", "en": "- Chancellor Angela Merkel, during a news conference with President Putin." }, { "vi": "\"Phán quyết gần đây của Toà Tối Cao đã tuyên bố Trung tâm Hành chính của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Liên Bang Nga là tổ chức cực đoan, và đóng cửa trung tâm này cùng với 395 tổ chức tôn giáo địa phương thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va. Phán quyết này gây nhiều lo lắng về quyền tự do tôn giáo ở Nga, và là một ví dụ khác về việc lạm dụng luật chống cực đoan để tước đi quyền tự do ngôn luận và hội họp\".", "en": "\"The recent decision of the Supreme Court to declare the Jehovah's Witnesses Administrative Center in the Russian Federation an extremist organisation, and to close it down, together with the 395 Local Religious Organisations used by Witnesses, raises serious concerns regarding freedom of religion in Russia and is another example of the legislation against extremism being abused to curtail freedom of expression and assembly.\"" }, { "vi": "- Bà Theodora Bakoyannis và bà Liliane Maury Pasquier, hai báo cáo viên của Uỷ ban Giám sát thuộc Hội đồng Nghị viện của Uỷ hội Châu Âu cho Liên Bang Nga.", "en": "- Theodora Bakoyannis and Liliane Maury Pasquier, co-rapporteurs of the PACE Monitoring Committee for the Russian Federation." }, { "vi": "Nga không tôn trọng quyền tự do tôn giáo là hành động không thể bào chữa cho việc nước này vi phạm cam kết của OSCE thuộc Mát-xcơ-va.", "en": "Russia's failure to respect religious freedom is yet another inexcusable violation of Moscow's OSCE commitments." }, { "vi": "Những người thực hành đức tin một cách ôn hoà không nên bị ngược đãi, phạt tiền hay bỏ tù.", "en": "People who practice their faith peacefully should never be in danger of being harassed, fined, or jailed." }, { "vi": "Việc toà án ra lệnh tịch thu tài sản của Nhân Chứng Giê-hô-va chỉ gây thêm tổn thương cho các Nhân Chứng.", "en": "The court order to seize organization property owned by Jehovah's Witnesses adds insult to injury." }, { "vi": "Tôi mong rằng vụ việc này sẽ được khiếu nại lên Toà án Nhân quyền Châu Âu.", "en": "I am hopeful that this case will be appealed to the European Court of Human Rights." }, { "vi": "- Thượng nghị sĩ Roger Wicker, chủ toạ của Uỷ ban vì an ninh và hợp tác trong châu Âu.", "en": "- Senator Roger Wicker, Chairman of the Commission on Security and Cooperation in Europe." }, { "vi": "Phán quyết hôm qua của Toà Tối Cao thuộc Liên Bang Nga đã cấm đoán các hoạt động của Trung tâm Hành chính thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va vì cho rằng họ 'cực đoan', phán quyết này có thể khiến Nhân Chứng Giê - hô - va bắt đầu bị kết án chỉ vì các hoạt động thờ phượng.", "en": "Yesterday's decision of the Supreme Court of the Russian Federation to ban the activities of the Administrative Centre of Jehovah's Witnesses in Russia on grounds of 'extremism' could make it possible to launch criminal prosecutions against Jehovah's Witnesses for mere acts of worship." }, { "vi": "Như mọi tôn giáo khác, Nhân Chứng Giê-hô-va phải được tự do hội họp trong bình an, không bị cản trở, như được quy định trong Hiến pháp Liên Bang Nga cũng như các cam kết quốc tế của Nga và tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế.", "en": "Jehovah's Witnesses, like all other religious groups, must be able to peacefully enjoy freedom of assembly without interference, as guaranteed by the Constitution of the Russian Federation as well as by Russia's international commitments and international human rights standards." }, { "vi": "Tôi rất lo lắng trước sự kết tội vô cớ đối với các hoạt động một cách hiền hoà của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga, xoá bỏ tổ chức này với tư cách là một thực thể tồn tại trong nước.", "en": "I'm deeply concerned by this unwarranted criminalization of the peaceful activities of members of the Jehovah's Witnesses communities in Russia, eliminating this community as a viable entity in the country." }, { "vi": "Phán quyết này của toà án gây đe doạ cho các giá trị và nguyên tắc là nền tảng của xã hội dân chủ, tự do, cởi mở, khoan dung và đa văn hoá.", "en": "This Supreme Court decision poses a threat to the values and principles that democratic, free, open, pluralistic and tolerant societies rest upon." }, { "vi": "- Ông Michael Georg Link, trưởng phòng OSCE về Chế độ Dân chủ và Nhân quyền.", "en": "- Michael Georg Link, Director of the OSCE Office for Democratic Institutions and Human Rights." }, { "vi": "Việc cấm đoán này khiến những người hiền hoà bị bắt bớ chỉ vì các hoạt động thờ phượng, và rõ ràng vi phạm quyền tự do tôn giáo căn bản và tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế cũng được quy định trong Hiến pháp Liên Bang Nga.", "en": "This ban persecuting peaceful persons for mere acts of worship clearly violates the fundamental right to religious freedom and with it international human rights standards as also guaranteed by the Constitution of the Russian Federation." }, { "vi": "Vì thế, cần phải điều chỉnh lại càng sớm càng tốt.", "en": "It therefore needs to be revised as soon as possible." }, { "vi": "- Giáo sư Ingeborg Gabriel, đại diện cho Văn phòng Chủ tịch của OSCE về việc chống bài ngoại, phân biệt chủng tộc và đối xử.", "en": "- Professor Ingeborg Gabriel, Personal Representative of the OSCE Chairperson - in - Office on Combating Racism, Xenophobia, and Discrimination." }, { "vi": "Tôi rất lo ngại về phán quyết của Toà Tối Cao Nga cho rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là tổ chức 'cực đoan'.", "en": "I am alarmed by the decision of Russia's Supreme Court to recognise the Jehovah's Witnesses as' extremists'." }, { "vi": "Phán quyết này khiến việc thờ phượng trong sự bình an của 175.000 công dân Nga là trái phép và đi ngược lại quyền tự do tôn giáo được ghi trong Hiến pháp Nga.", "en": "This ruling effectively criminalizes the peaceful worship of 175,000 Russian citizens and contravenes the right to religious freedom which is enshrined in the Russian Constitution." }, { "vi": "Vương quốc Anh kêu gọi chính phủ Nga giữ cam kết quốc tế về quyền tự do căn bản này.", "en": "The UK calls on the Russian government to uphold its international commitment to this basic freedom." }, { "vi": "- Nam tước phu nhân Joyce Anelay, cựu quốc vụ khanh của Khối Thịnh vượng chung và Liên Hiệp Quốc tại Văn phòng Đối ngoại.", "en": "- Baroness Joyce Anelay, former Minister of State for the Commonwealth and the UN at the Foreign and Commonwealth Office." }, { "vi": "Ngày 20-7-2017, Hội đồng Thường trực của OSCE áp dụng lời nhận xét của Liên minh Châu Âu (EU).", "en": "On July 20, 2017, the Permanent Council of the OSCE adopted a statement from the European Union (EU)." }, { "vi": "Lời nhận xét đó kêu gọi Nga cho phép Nhân Chứng Giê-hô-va \"được tự do hội họp trong sự bình an mà không bị cản trở, như được quy định trong Hiến pháp Liên Bang Nga cũng như cam kết quốc tế của nước này và tiêu chuẩn nhân quyền quốc tế\".", "en": "The statement calls on Russia to allow Jehovah's Witnesses to \"be able to peacefully enjoy freedom of assembly without interference, as guaranteed by the Constitution of the Russian Federation as well as by Russia's international commitments and international human rights standards.\"" }, { "vi": "Lời nhận xét được tất cả 28 nước thành viên thuộc EU nhất trí tại Vienna, và các nước khác không thuộc EU như Úc, Canada và Na Uy cũng đồng tình.", "en": "The statement was unanimously adopted in Vienna by all 28 member states of the EU, and other non-EU member countries such as Australia, Canada, and Norway have aligned themselves with it." }, { "vi": "Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới rất thất vọng trước phán quyết độc đoán ấy, Toà Tối Cao Nga đã cấm đoán sự thờ phượng của Nhân Chứng trên khắp nước này.", "en": "Jehovah's Witnesses worldwide are deeply disappointed that with its arbitrary decision, Russia's Supreme Court has effectively banned their worship throughout the country." }, { "vi": "Qua những lời nhận xét của mình, các cơ quan và viên chức chính phủ quốc tế lên án Nga vì đã tuyên bố bất công rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là \"cực đoan\", và vì họ lờ đi hiến pháp và cam kết quốc tế của chính mình là bảo vệ quyền tự do tôn giáo.", "en": "In their responses, international government agencies and officials expose Russia for unjustly declaring Jehovah's Witnesses \"extremists\" and for ignoring its own constitutional and international commitments to protect religious freedom." }, { "vi": "Vụ việc này sẽ được đưa lên Toà án Nhân quyền Châu Âu và hy vọng việc cấm đoán trong quốc gia này sẽ được bãi bỏ.", "en": "The European Court of Human Rights has yet to hear this matter and will hopefully reverse the nationwide ban." }, { "vi": "Bãi bỏ viên chức suốt đời cho cán bộ nhà nước từ hôm nay", "en": "Lifetime employment for public employees abolished from today" }, { "vi": "Luật cán bộ, công chức sửa đổi và bổ sung và Luật viên chức sửa đổi sẽ có hiệu lực từ hôm nay, ngày 1 tháng 7, với chính sách việc làm trọn đời cho nhân viên nhà nước được bãi bỏ.", "en": "The amended and supplemented Law on Cadres and Civil Servants and the revised Law on Public Employees will take effect from today, July 1, with the lifetime employment policy for State employees eliminated." }, { "vi": "Theo luật sửa đổi, các công chức được tuyển dụng ngày hôm nay, 1 tháng 7, sẽ ký hợp đồng lao động với thời hạn xác định thay vì thời hạn không xác định trước đó.", "en": "Under the amended laws, public employees who were recruited today, July 1, will sign labor contracts with a definite term instead of the previous indefinite one." }, { "vi": "Thời hạn hợp đồng lao động kéo dài đến năm năm, tăng hai năm so với thời hạn trước đó, báo Thanh Niên đưa tin.", "en": "The term of labor contracts extends up to five years, up two years against the previous term, Thanh Nien newspaper reported." }, { "vi": "Bên cạnh đó, theo luật sửa đổi, việc ký hợp đồng lao động không thời hạn sẽ vẫn duy trì đối với những người được tuyển dụng trước ngày 1 tháng 7 năm 2020, công chức được chuyển đến các vị trí công chức và viên chức đang làm việc trong điều kiện kinh tế xã hội cực kỳ khó khăn.", "en": "Besides this, in line with the amended laws, the signing of indefinite - term labor contracts will remain as is for those who were recruited prior to July 1, 2020, civil servants being moved to public employee positions and public employees who are working in extremely difficult socio - economic conditions." }, { "vi": "Đối với các công chức đã được tuyển dụng trước ngày 1 tháng 7 nhưng chưa ký hợp đồng không xác định thời hạn, họ có quyền ký hợp đồng với thời hạn không xác định sau khi hoàn thành hợp đồng theo luật sửa đổi.", "en": "As for public employees who were employed before July 1 but were yet to sign an indefinite - term contract, they are entitled to sign contracts with an indefinite term after finishing their contracts in line with the revised laws." }, { "vi": "Để đảm bảo lợi ích của công chức ký hợp đồng lao động có thời hạn, luật sửa đổi cũng quy định rằng lãnh đạo các đơn vị hoặc tổ chức nhà nước phải tiếp tục ký hoặc chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động 60 ngày trước ngày hết hạn hợp đồng.", "en": "To guarantee the benefits of public employees signing definite - term labor contracts, the amended laws also regulate that leaders of State units or organizations must continue to sign or terminate a labor contract with employees 60 days prior to the expiration date of the contract." }, { "vi": "Nhạc phim tài liệu của Hoàng tử V-pop lọt vào các bảng xếp hạng âm nhạc toàn cầu", "en": "V - pop prince's documentary soundtrack among global music charts" }, { "vi": "Bản nhạc phim tài liệu của ngôi sao nhạc pop Sơn Tùng đã đứng đầu bảng xếp hạng iTunes của Việt Nam, lọt vào top 10 ở một số quốc gia khác sau khi phát hành trong nước.", "en": "The soundtrack to pop star Son Tung's documentary has topped Vietnam's iTunes charts, entering the top 10 in several other countries following domestic release." }, { "vi": "Ca khúc \"Sky Tour\" đã ở vị trí thứ 83 trên bảng xếp hạng iTunes quốc tế vào đầu tuần này.", "en": "The \"Sky Tour\" track was in 83rd position on the international iTunes chart earlier this week." }, { "vi": "Bản nhạc gốc (OST) của của bộ phim tài liệu về ngôi sao nhạc pop này xếp hạng # 5 trên Itunes ở Cộng hoà Séc, # 6 ở Singapore và # 10 ở Úc.", "en": "The original soundtrack (OST) of the document about the pop star is # 5 on Itunes in the Czech Republic, # 6 in Singapore and # 10 in Australia." }, { "vi": "\"SKY TOUR Movie\" gồm có tám bài hát được Sơn Tùng trình diễn tại các chương trình trực tiếp tại Hà Nội, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh vào năm ngoái, và được phát hành đồng thời với việc ra mắt trên sân khấu của bộ phim tài liệu này vào ngày 12 tháng 6.", "en": "\"SKY TOUR Movie\" features eight songs performed by Son Tung at live shows in Hanoi, Da Nang and Ho Chi Minh City last year, and was released simultaneously with the theatrical release of the documentary on June 12." }, { "vi": "Ở tuổi 26, Sơn Tùng đã có rất nhiều bản hit cũng như nhiều giải thưởng, bao gồm cả Giải thưởng âm nhạc MTV Châu Âu và lọt vào danh sách 30 tỷ phú Forbes dưới 30 tuổi năm 2018 tại Việt Nam.", "en": "At 26, Son Tung already has a slew of hits as well as many accolades, including an MTV Europe Music Award and inclusion in the 2018 Forbes 30 Under 30 list in Vietnam." }, { "vi": "Các video âm nhạc của anh thu hút hàng triệu lượt xem vì hình ảnh chất lượng cao và mang tính nghệ thuật.", "en": "His music videos attract millions of views because of their high - quality visuals and artistry." }, { "vi": "MV mới nhất của anh cùng với Snoop Dogg gần đây đã đạt mốc 100 triệu lượt xem trên YouTube.", "en": "His latest MV with Snoop Dogg recently hit the 100 million mark on YouTube." }, { "vi": "Các ấn phẩm châu Á đã ca ngợi anh vì đã đạt được kỳ tích này.", "en": "Asian publications showered him with praise for achieving this feat." }, { "vi": "Báo chí ở Hàn Quốc, quê hương của Kpop nổi tiếng thế giới, như CcDailyNews, Stardailynews và Sportsseoul đã gọi anh là \"nghệ sĩ số một\" ở Việt Nam.", "en": "Newspapers in South Korea, home to the world - famous K - pop, like CcDailyNews, Stardailynews and Sportsseoul have dubbed him Vietnam's \"number one artist.\"" }, { "vi": "Đã hoàn thành việc tháo dỡ các trạm thu phí Bình Triệu ở Sài Gòn", "en": "Dismantling Saigon's Binh Trieu tollgates finished" }, { "vi": "Tính đến chiều thứ Hai, 2/11, chính quyền TP. HCM đã hoàn thành việc tháo dỡ cầu Bình Triệu 1 và trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 ở quận Thủ Đức, sau 4 năm không hoạt động.", "en": "As of Monday afternoon, November 2, the HCMC authorities finished dismantling the Binh Trieu 1 Bridge and Binh Trieu 2 Bridge tollgates in Thu Duc District, which had been nonoperational for four years." }, { "vi": "Công ty Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP. HCM, chủ đầu tư dự án xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) Cầu Bình Triệu - giai đoạn 1, đưa các trạm thu phí vào hoạt động năm 2005 và đóng cửa năm 2016.", "en": "The HCMC Infrastructure Investment Company, investor of the build - operate - transfer (BOT) Binh Trieu Bridge – phase 1 project, put the tollgates into operation in 2005 and shut them down in 2016." }, { "vi": "Công ty duy trì trạm thu phí thay vì tháo dỡ vì họ dự kiến sử dụng chúng cho dự án Cầu Bình Triệu - giai đoạn 2.", "en": "The company maintained the tollgates instead of removing them as it planned to use them for the Binh Trieu Bridge – phase 2 project." }, { "vi": "Tuy nhiên, chính quyền thành phố đã quyết định đình chỉ dự án BOT cầu Bình Triệu - giai đoạn 2 trong năm 2017 nên các trạm thu phí này không hoạt động từ đó đến nay.", "en": "However, the city authorities decided to suspend the BOT Binh Trieu Bridge – phase 2 project in 2017, therefore the tollgates had been left nonoperational since then." }, { "vi": "Việc các trạm thu phí không hoạt động được xác định là một trong những nguyên nhân gây ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố, nhất là trong những giờ cao điểm.", "en": "The nonoperational tollgates were identified as one of the causes of traffic congestion in the city, especially during rush hours." }, { "vi": "Nhiều vụ tai nạn xảy ra do các trạm thu phí này vì các tài xế mất tập trung đâm vào chúng.", "en": "Accidents have been caused by the tollgates as distracted drivers crashed into them." }, { "vi": "Thực hiện đề xuất của Sở Giao thông vận tải TP. HCM, tháng 7/2020 Trung tâm Quản lý đường bộ được giao nhiệm vụ dỡ bỏ các trạm thu phí nhằm giảm ùn tắc giao thông trên địa bàn.", "en": "Following the suggestion of the HCMC Department of Transport, in July 2020 the Roads Management Center has been assigned to the task of removing the tollgates in order to reduce traffic congestion in the area." }, { "vi": "15 thuyền viên Trung Quốc và Việt Nam mất tích sau khi tàu Panama chìm gần bờ biển miền Trung", "en": "15 Chinese, Vietnamese crew missing after Panamanian vessel sinks near central coast" }, { "vi": "Lực lượng cứu hộ đang tìm kiếm 15 thuỷ thủ đoàn Trung Quốc và Việt Nam trên một con tàu Panama bị chìm ngoài khơi tỉnh Bình Thuận vào hôm nay, 17/12.", "en": "Rescue forces are searching for 15 Chinese and Vietnamese crew of a Panamanian ship that sank off Binh Thuan Province today, December 17th." }, { "vi": "Theo lực lượng biên phòng Bình Thuận cho biết con tàu chở đất sét từ Malaysia đến Hong Kong, ở vùng biển Bình Thuận lúc 4 giờ 30 phút chiều, khi thuyền trưởng liên lạc với lực lượng biên phòng đảo Phú Quý thông báo tàu bị nghiêng do đất sét nghiêng vào một bên tàu.", "en": "The ship, carrying clay from Malaysia to Hong Kong, was in the Binh Thuan sea area at 4:30 p.m. when its captain contacted border guard forces of Phu Quy Island to inform them that the vessel was tilting due to the clay leaning on one side of the ship, the Binh Thuan border guard force said." }, { "vi": "15 thành viên thuỷ thủ đoàn - 11 người Trung Quốc và 4 người Việt Nam - có mặt trên tàu.", "en": "Fifteen crew members – 11 Chinese and four Vietnamese – were on board." }, { "vi": "Nhưng khi còn cách Cảng Phú Quý khoảng 1,5 hải lý thì tàu nghiêng hẳn và chìm.", "en": "But while it was about 1.5 nautical miles away from the Phu Quy Port, the ship tilted hard and sank." }, { "vi": "Các tín hiệu khẩn cấp để cứu hộ liên tục được phát đi từ thời điểm đó.", "en": "Emergency signals for rescue were continually broadcast from that point." }, { "vi": "Lực lượng biên phòng tỉnh Bình Thuận và Trạm tìm kiếm cứu nạn Phú Quý đã điều động tàu đến hiện trường cứu các thuyền viên.", "en": "The Binh Thuan border defense force and the Phu Quy search and rescue station dispatched ships to the scene to rescue the crew members." }, { "vi": "Nhưng không ai được tìm thấy vào lúc 6:30 chiều.", "en": "But no one was found as of 6:30 p.m." }, { "vi": "Bất chấp biển động và gió mạnh gần đảo, cuộc tìm kiếm vẫn đang được tiến hành.", "en": "Despite rough seas and strong winds near the island, the search is ongoing." }, { "vi": "Bán kính tìm kiếm đã được mở rộng từ 3 đến 5 hải lý tính từ hiện trường vụ tai nạn, các tàu bổ sung đã được triển khai.", "en": "The search radius has been expanded to three to five nautical miles from the scene of the accident, and additional ships have been deployed." }, { "vi": "Dường như trong mọi khía cạnh của cuộc sống đều có những chuyện tưởng tượng lôi cuốn và mê tín dị đoan, bao gồm cả những đặc điểm vật lý.", "en": "There seem to be myths and superstitions about nearly every aspect of life, and this includes physical attributes." }, { "vi": "Ví dụ như là nốt ruồi được coi là bằng chứng về tội lỗi trong Những vụ xét xử phù thuỷ ở Salem.", "en": "Moles, for example, were considered evidence of guilt during the Salem Witch Trials." }, { "vi": "Còn với người Trung Hoa, hình dạng của mũi được cho là sẽ tiết lộ bạn sẽ giàu có hay không.", "en": "And among the Chinese, the shape of your nose is said to reveal whether or not you will be wealthy." }, { "vi": "Ngoài ra còn có hàng loạt chuyện tưởng tượng lôi cuốn về chủ đề hiện tại của chúng ta: vết bớt.", "en": "There are also a host of fascinating myths about our present topic: birthmarks." }, { "vi": "Vết bớt không phải là một hiện tượng hiếm có.", "en": "Birthmarks are n't exactly a rare phenomenon." }, { "vi": "Trong thực tế, khoảng 80% trong chúng ta được sinh ra với những vết bớt dường như ngẫu nhiên này trên cơ thể.", "en": "In fact, about 80% of us are born with these seemingly random markings on our bodies." }, { "vi": "Có rất nhiều loại bớt khác nhau.", "en": "There are several different kinds of birthmarks." }, { "vi": "Bên cạnh các dạng vết bớt sắc tố màu nâu như nốt ruồi và các nốt đốm màu cà phê sữa, có các dạng bớt mạch máu màu hơi đỏ rất đa dạng về màu sắc và hình dạng, từ những vết màu hồng nhỏ xíu nằm trên da cho đến những vết đỏ sẫm và lồi lên.", "en": "As well as brown pigmented types of birthmarks like moles and café au lait spots, there are reddish vascular types ranging in color and form from tiny, pink marks that are flush with the skin, to dark red puffy sorts." }, { "vi": "Tất cả những vết bớt hơi hơi đỏ này (bớt mạch máu) là do các mạch máu nằm gần bề mặt da và và lộ rõ.", "en": "All these reddish (vascular) markings are caused by blood vessels that lie close to the surface of the skin and show through." }, { "vi": "Mặc dù chúng ta biết là các đám mạch máu tạo thành vết bớt, nhưng lại không biết nguyên nhân gì gây ra hiện tượng đó.", "en": "Even though we know that the blood vessel - clumping makes a birthmark, we do n't know why this happens in the first place." }, { "vi": "Và đây chính là điểm mà tất cả các huyền thoại, những suy đoán mơ hồ và mê tín dị đoan hấp dẫn bắt đầu diễn ra.", "en": "And this is where all the myth, mysticism and juicy superstition comes in." }, { "vi": "Đầu tiên là những truyền kỳ về dấu ấn từ người mẹ.", "en": "First on the docket is the maternal impression myth." }, { "vi": "Giả thuyết này cho rằng nếu một phụ nữ trải nghiệm một cảm xúc đặc biệt mãnh liệt trong thời gian mang thai, em bé có thể có một cái bớt khi chào đời.", "en": "This theory suggests that if a woman experiences an especially strong emotion during pregnancy, her baby may be born with a birthmark." }, { "vi": "Không chỉ vậy, nếu người phụ nữ chạm vào một vị trí nào đó trên cơ thể của mình trong khi trải qua những cảm xúc, đó sẽ là nơi mà các vết bớt sẽ xuất hiện trên cơ thể của đứa trẻ.", "en": "Not only that, but if the woman touches a particular location on her body while experiencing the emotion, that is where the birthmark will appear on her baby's body." }, { "vi": "Trong khi đó, theo truyền thuyết Iran, người ta tin rằng nếu một người phụ nữ chạm vào bụng khi xem nhật thực, em bé cũng có thể có - bạn có thể đoán được đấy - một cái bớt.", "en": "In Iranian lore, meanwhile, it is believed that if a woman touches her stomach while watching a solar eclipse, her baby may well have - you guessed it - a birthmark." }, { "vi": "Những chuyện tưởng tượng lôi cuốn khác xoay quanh màu sắc của thức ăn.", "en": "Other myths center around the colors of food." }, { "vi": "Chẳng hạn như, nếu em bé có một vết bớt màu đỏ, nó được cho là vì người mẹ muốn ăn dâu tây trong khi mang thai.", "en": "For example, if the baby ends up with a red birthmark, it is supposedly because the mother wanted to eat strawberries while she was pregnant." }, { "vi": "Nhưng nếu người mẹ muốn ăn thạch hoặc củ cải đường, em bé sẽ có một vết bớt màu rượu vang.", "en": "But, if she wanted to eat jelly or beets, her baby gets a port - wine stain." }, { "vi": "Và dường như là cảm giác thèm ăn sô-cô-la sẽ khiến đứa trẻ có những vết bớt màu nâu cà phê sữa.", "en": "Chocolate cravings, meanwhile, apparently lead to light brown café au lait spots." }, { "vi": "Bên cạnh việc là kết quả của cảm giác thèm ăn khi mang thai và quan sát nhật thực, những vết bớt còn được cho là điềm báo về cuộc đời của mỗi người.", "en": "Beyond being a result of pregnancy cravings and gazing at eclipses, birthmarks are also said to be omens about people's lives." }, { "vi": "Chẳng hạn như nếu bạn có một vết bớt trên cánh tay phải, bạn chắc chắn sẽ giàu có; nhưng nếu nó nằm trên cánh tay trái thì bạn lại nghèo rớt mồng tơi.", "en": "If, for example, you happen to have a birthmark on your right arm, you're sure to be prosperous; but, if it's on your left, you're going to have to pinch some pennies." }, { "vi": "Ở những vùng khác, một cái bớt trên chân trái có nghĩa là người đó sẽ cực kỳ thông minh, trong khi nếu nó ở chân phải, họ sẽ thích khám phá, mạo hiểm và du lịch.", "en": "Elsewhere, a left - foot birthmark means the person will be massively intelligent, while if it's on the right, they'll love exploration, adventure and travel." }, { "vi": "Một số vết bớt cũng được cho là liên quan đến cách bạn chết trong kiếp trước.", "en": "Some birthmarks are also supposedly linked with your manner of death in a previous life." }, { "vi": "Thật đáng sợ nhỉ?", "en": "Is that creepy or what?" }, { "vi": "Dù bạn có tin những điều trên hay không, thì hẳn chúng vẫn rất thú vị để tìm hiểu - và có thể khai thác.", "en": "Whether or not you put any stock in these myths and beliefs, they can certainly be a lot of fun to learn about - and possibly exploit." }, { "vi": "Phát minh ra một câu chuyện về cái chết và sự tái sinh của mình chắc chắn sẽ là đề tài tuyệt vời để tán ngẫu tại các bữa tiệc tối.", "en": "Inventing a story about your death and reincarnation is sure to be a great conversation piece at dinner parties." }, { "vi": "Hoặc bạn có thể giải thích một vết bớt nào đó là do mẹ bạn mong muốn vuốt ve một con dê bằng ngón chân hồng hào của mình trong khi đang mang thai bạn.", "en": "Or, you can explain the presence of a certain mark by claiming that your mother desired to stroke a goat with her pinky toe while she pregnant with you." }, { "vi": "Và những điều kỳ lạ đã xảy ra.", "en": "Stranger things have happened." }, { "vi": "Một thành viên của Hội đồng Lãnh đạo chia sẻ những lời an ủi từ Kinh Thánh, và những người trẻ trên thế giới nói lên cảm nghĩ của họ.", "en": "A Governing Body member shares encouraging Scriptural comments, and young ones from around the world share personal expressions." }, { "vi": "Rất tiếc, chương trình không thể tải được.", "en": "Sorry, the media player failed to load." }, { "vi": "Tải video này về", "en": "Download This Video" }, { "vi": "(New York) Một bản tin của tổ chức Quan Sát Nhân Quyền Quốc Tế (Human Rights Watch) được đưa ra ngày hôm nay cho biết, các viên chức nhà nước Việt Nam đã bắt bớ, điều tra và ngay cả tra tấn dân tỵ nạn thiểu số Tây Nguyên khi họ trở về Việt Nam từ các trại tỵ nạn của Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc tại Cambodia.", "en": "(New York) Vietnamese authorities have detained, interrogated, and even tortured Montagnard refugees and asylum seekers who have returned to Vietnam from U.N. High Commission for Refugee (UNHCR) camps in Cambodia, Human Rights Watch said in a report released today." }, { "vi": "Chính quyền Việt Nam đã vi phạm thoả thuận với Cao Uỷ Tỵ Nạn là cơ quan có trách nhiệm điều hành việc hồi hương của người tỵ nạn và bảo đảm sự an toàn của họ.", "en": "The government is violating an agreement with UNHCR, which is supposed to monitor returning refugees and ensure they are safe." }, { "vi": "Những tường trình từ nhân chứng và tài liệu đã được công bố, bản báo cáo dài 55 trang, \"Không nơi ẩn lánh: Sự đe doạ tiếp tục diễn ra đối với người thiểu số Tây Nguyên tại Việt Nam,\" cung cấp những dữ kiện mới mẻ về sự đàn áp liên tục về mặt tôn giáo và chính trị đối với người dân thiểu số tại miền Tây Nguyên Việt Nam.", "en": "Drawing on eyewitness accounts and published sources, the 55 - page report, \"No Sanctuary: Ongoing Threats to Indigenous Montagnards in Vietnam's Central Highlands,\" provides fresh information about ongoing religious and political persecution of Montagnards, or indigenous communities, in Vietnam's Central Highlands." }, { "vi": "\"Chính quyền Việt Nam tiếp tục khủng bố người dân Tây Nguyên ngay khi họ ra ngoài tầm quan sát của những cơ quan quốc tế.\" ông Brad Adams, giám đốc tổ chức Human Rights Watch cho biết.", "en": "\"The Vietnamese government continues to persecute Montagnards once they are out of the sight of international observers,\" said Brad Adams, Asia director at Human Rights Watch." }, { "vi": "\"Cộng đồng quốc tế phải phản đối sự cưỡng bách hồi hương khi nào mà các cơ quan quyền lực Việt Nam vẫn còn khủng bố họ.\"", "en": "\"The international community should oppose their forced return to the Central Highlands as long as the authorities continue to persecute them.\"" }, { "vi": "HRW đã kêu gọi Cao Uỷ Tị Nạn Liên Hiệp Quốc xét lại sự tham gia của họ trong nỗ lực đẩy mạnh và tạo điều kiện thuận lợi cho việc hồi hương trước những báo cáo về sự ngược đãi những người trở về cũng như sự yếu kém về mặt kiểm soát của Cao Uỷ.", "en": "Human Rights Watch urged the U.N. High Commission for Refugees to review its participation in promoting and facilitating voluntary repatriation, given the disturbing accounts of mistreatment of returnees, as well as weaknesses in UNHCR's monitoring mechanisms." }, { "vi": "Tổ chức HRW cũng kêu gọi chính phủ Hoa Kỳ hãy tiếp tục liệt kê Việt Nam trong danh sách các quốc gia đáng quan tâm (CPC) vì những vi phạm tự do tôn giáo, và đồng thời kêu gọi Cambodia tiếp tục cho dân tỵ nạn Tây Nguyên tạm thời được ở lại, đó cũng là trách nhiệm của nước này khi ký kết công ước về tỵ nạn 1951.", "en": "It also called on the U.S. government to keep Vietnam on its list of \"Countries of Particular Concern\" for religious freedom violations, and urged Cambodia to continue to provide temporary asylum to Montagnards, in line with its obligations as a signatory to the 1951 Refugee Convention." }, { "vi": "Các viên chức Việt Nam tiếp tục ép buộc người công giáo Tây nguyên phải từ bỏ tôn giáo của họ, mặc dù những luật lệ mới ban hành cấm đoán việc này.", "en": "Vietnamese officials continue to force Montagnard Christians to sign pledges renouncing their religion, despite passage of new regulations last year banning such practices." }, { "vi": "Một số cán bộ địa phương ngăn cấm việc di chuyển giữa các làng mạc - đặc biệt đối với những tôn giáo không được chính quyền công nhận - và ngăn chặn việc hội họp tại nhiều khu vực, trừ khi nó được chủ trì bởi các vị mục sư được chính quyền công nhận.", "en": "Authorities in some areas restrict freedom of movement between villages – in particular for religious purposes not authorized by the government – and ban Christian gatherings in many areas unless they are presided over by officially recognized pastors." }, { "vi": "Chính quyền Việt Nam dai dẳng truy bắt những người chống đối ôn hoà, không thừa nhận những sinh hoạt tôn giáo, và truy lùng những nơi ẩn lánh tại Cambodia, bằng cách bắt giữ và giam cầm những người thiểu số can dự vào những hoạt động này.", "en": "More worrisome, the Vietnamese government persists in criminalizing peaceful dissent, unsanctioned religious activity and efforts to seek sanctuary in Cambodia, by arresting and imprisoning Montagnards who engage in those activities." }, { "vi": "Bị đàn áp nặng nề nhất là những giáo hữu Tin Lành thuộc các giáo hội độc lập hay không trình báo và những người hỗ trợ cho các phong trào bất bạo động nhằm bảo vệ đất đai của tổ tiên truyền lại.", "en": "The most harshly treated are evangelical Christians who belong to independent or unregistered house churches and supporters of a non-violent movement for the protection of, and greater control over, ancestral lands." }, { "vi": "Hơn 350 người thiểu số đã bị kết án tù từ năm 2001, hầu hết là những người tranh đấu ôn hoà cho quyền tự do chính trị và tôn giáo.", "en": "More than 350 Montagnards have been sentenced to prison since 2001, largely for peaceful political or religious activities." }, { "vi": "Phần lớn những người này bị kết án dựa theo luật hình sự của Việt Nam, rất mập mờ so với luật hình sự quốc tế, bao gồm cả tội \"phá hoại chính sách đoàn kết\" hay \"phá hoại nền an ninh\" hoặc làm \"xáo trộn trật tự công cộng\".", "en": "Most have been charged under Vietnam's Penal Code with vaguely worded national security crimes. These include \"undermining the unity policy,\" \"disrupting security\" and \"causing public disorder\"." }, { "vi": "Hơn 60 người thiểu số đã bị cầm tù sau khi họ bị cưỡng bách hồi hương từ Cambodia là nơi họ đi tìm quyền tỵ nạn.", "en": "More than 60 Montagnards have been imprisoned after being forcibly returned from Cambodia, where they were seeking asylum." }, { "vi": "Việc bắt giữ vẫn tiếp diễn: riêng trong năm 2005 có tối thiểu 142 người - trong đó có một số người đã bị giam giữ hàng năm trời trước khi xét xử - đã bị kết án đến 17 năm tù.", "en": "The arrests are ongoing: during 2005 alone, at least 142 people – some of whom had been in pre-trial detention for as much as a year – were sentenced to prison terms of up to 17 years." }, { "vi": "Con số này nhiều hơn gấp đôi năm trước.", "en": "This is more than double the number imprisoned during the previous year." }, { "vi": "Có tối thiểu 30 người trong số những người bị kết án trong năm 2005 đã bị bắt giữ trên lãnh thổ Cambodia hay vùng biên giới.", "en": "At least 30 of those sentenced in 2005 had been arrested in Cambodia or near the border areas." }, { "vi": "Họ bị cảnh sát Cambodia bắt và giao cho viên chức Việt Nam mà không có cơ hội khiếu nại với Cao uỷ tỵ nạn.", "en": "They were apprehended by Cambodian police and turned over to Vietnamese authorities without having a chance to make an asylum claim with UNHCR." }, { "vi": "Báo cáo này đính kèm danh sách những tù nhân người thiểu số Tây nguyên.", "en": "The report includes an annex listing Central Highland prisoners." }, { "vi": "Ông Adams nói: \"Những vấn đề trầm trọng vẫn tiếp diễn đối với người thiểu số Tây nguyên, và chính quyền Việt Nam vẫn tiếp tục che đậy nó\".", "en": "\"Serious problems persist for Montagnards in the Central Highlands, and the Vietnamese government continues to gloss them over,\" said Adams." }, { "vi": "Những người nào cho rằng vấn đề đã được giải quyết thì cần suy nghĩ lại.", "en": "For those who think the problems are all in the past, they should think again." }, { "vi": "Bản báo cáo bao gồm cả những lời khai đầy lo ngại của những người thiểu số trở về Việt Nam trong năm 2005 từ những trại tỵ nạn của Liên Hiệp Quốc trên đất Cambodia rồi sau đó lại chạy qua Cambodia sau khi bị đối xử tàn tệ ở Việt Nam.", "en": "The report includes disturbing testimonies from Montagnards who returned to Vietnam in 2005 from U.N. refugee camps in Cambodia, but then \"doubled back\" to Cambodia after undergoing harsh treatment in Vietnam." }, { "vi": "Họ trình bày chi tiết rằng đã bị bắt bớ, điều tra và tra tấn khi trở về Việt Nam.", "en": "They describe in detail being detained, interrogated and even tortured upon return to Vietnam." }, { "vi": "Họ cũng nói rằng đã bị ép buộc bỏ đạo, và bị đe doạ không được báo cáo những sự việc này với các phái đoàn Liên Hiệp Quốc.", "en": "They also tell of being pressured to recant their religion and threatened not to report any abuses to international delegations and U.N. monitors." }, { "vi": "Mặc dù vậy, Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc vẫn tiếp tục tuyên bố rằng những người trở về \"không bị đe doạ hay cầm tù\", và \"không hề có sự quan ngại nào\" về việc chính quyền đe doạ những người này.", "en": "Despite this, UNHCR has made repeated public statements that returnees are under \"no particular threat or duress,\" and that it has \"no serious concerns\" about the government's treatment of them." }, { "vi": "Human Rights Watch kêu gọi nhà nước Việt Nam chấp thuận cho Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc được quyền tự do và trọn vẹn thăm viếng vùng Tây nguyên, cũng như được gặp gỡ riêng tư và kín đáo với cư dân tại đây cũng như những người hồi hương.", "en": "Human Rights Watch called on the Vietnamese government to allow UNHCR full and unfettered access to the Central Highlands, as well as private and confidential meetings with local residents and returnees." }, { "vi": "Chính quyền Việt Nam phải cam kết không trả thù những người gặp gỡ Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc, cũng như gia đình của họ.", "en": "The government should also ensure that there will be no retaliation against those with whom UNHCR meets, or their family members." }, { "vi": "Ông Adams nói thêm: \"Nhiều nhân chứng cho biết rõ ràng là một số người hồi hương đã bị hành hạ và bắt giữ vì niềm tin tôn giáo và chính trị của họ\".", "en": "\"These eyewitness accounts make it clear that some returnees have been tortured and persecuted for their religious and political beliefs,\" said Adams." }, { "vi": "Chúng tôi đã gửi những thông tin này cho Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc.", "en": "We have given this information to UNHCR." }, { "vi": "Nhưng họ vẫn tiếp tục đưa người hồi hương mà không hề được tự do và tín cẩn liên hệ với những người hồi hương khi họ cần được bảo vệ.", "en": "But it has continued to send people back without the unfettered and confidential access to returnees it needs to protect them properly." }, { "vi": "Những người hồi hương được phỏng vấn bởi Human Rights Watch đã cung cấp những tin tức chính xác về việc bị đàn áp nặng nề và đe doạ bởi cán bộ nhà nước trước khi họ được gặp gỡ với các viên chức Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc, thường có cán bộ và công an nhà nước đi kèm, khiến họ không cách nào gặp gỡ riêng với người hồi hương.", "en": "Returnees interviewed by Human Rights Watch gave precise accounts of serious threats and intimidation by Vietnamese authorities prior to visits by UNHCR monitors, who have often been accompanied by Vietnamese government officials and police, and are unable to meet privately with returnees." }, { "vi": "Những người hồi hương thường bị viên chức nhà nước đe doạ rằng không được nói những điều tiêu cực với Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc.", "en": "Returnees were warned by authorities not to say anything negative to UNHCR officials." }, { "vi": "Một người hồi hương đã bị đánh đập và ép buộc bỏ đạo nói với Human Rights Watch rằng Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc hỏi tôi về những việc hành hạ, nhưng tôi sợ hãi phải trả lời những câu hỏi đó.", "en": "One returnee, who had been beaten and pressured to renounce his religion in police custody, told Human Rights Watch, The UN asked about any mistreatment, but I was too afraid to answer." }, { "vi": "Tôi nói rằng tôi không bị đánh hay đe doạ.", "en": "I told them I had not been hit or threatened." }, { "vi": "Tôi không dám nói với họ rằng tôi đã bị bỏ tù, nếu tôi nói như vậy, công an sẽ đánh đập tôi.", "en": "I did n't dare tell them I'd been sent to prison, if I told, would have beaten me." }, { "vi": "Ông Adams nói rằng \"Việc giám sát đúng đắn không thể thực hiện trước mặt các viên chức Việt Nam, hay khi dân làng bị đe doạ cấm nói\".", "en": "\"Meaningful monitoring can not take place in front of Vietnamese officials, or when villagers are threatened not to talk,\" said Adams." }, { "vi": "Việc giám sát và chương trình hồi hương của Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc đã bị sai lầm trầm trọng, cần phải được xét duyệt lại.", "en": "The UNHCR monitoring missions and the repatriation program are seriously flawed and need to be reconsidered." }, { "vi": "Những biên bản này, được gửi cho Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc vào tháng 2-2006, kêu gọi tìm hiểu về sự tin tưởng vào việc giám sát của những người hồi hương, cũng như những giả định mà chương trình hồi hương căn cứ trên đó cho rằng những người hồi hương sẽ không bị ngược đãi, và rằng Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc sẽ có thể kiểm soát việc đe doạ để bảo đảm rằng họ không bị hại.", "en": "These testimonies, which were shown to UNHCR in January 2006, call into question the credibility of its monitoring of returnees and the assumptions on which the memorandum of understanding relating to repatriation is based: that returnees will not be persecuted and that UNHCR will be able to monitor the treatment of returnees to ensure that they are not harmed." }, { "vi": "Nhiều nhà sản xuất nước ngoài chuyển sang Việt Nam trong bối cảnh đại dịch, theo Jones Lang LaSalle (JLL)", "en": "More foreign manufacturers turn to Vietnam amid pandemic: JLL" }, { "vi": "Khi mà đại dịch coronavirus và căng thẳng thương mại thúc đẩy sự chuyển đổi dây chuyền sản xuất từ Trung Quốc sang Đông Nam Á, đặc biệt, Việt Nam dường như đã trở thành một điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và nhà sản xuất, theo Jones Lang LaSalle (JLL) Việt Nam.", "en": "With the novel coronavirus pandemic and trade tensions driving the shift of production lines from China to Southeast Asia, Vietnam, in particular, seems to have emerged as an attractive destination for investors and manufacturers alike, according to Jones Lang LaSalle (JLL) Vietnam." }, { "vi": "Trong một tuyên bố gần đây, công ty tư vấn bất động sản cho biết các nhà sản xuất đa quốc gia đã thiết lập hoạt động tại Việt Nam trong nhiều năm và xu hướng này có thể tăng dần.", "en": "The real estate consultancy said in a recent statement that multinational manufacturers have been setting up operations in Vietnam for a number of years and this trend is poised to strengthened." }, { "vi": "Sự chuyển đổi này đã tăng tốc trong 12-24 tháng qua, với các công ty đang tìm cách đa dạng hoá hoạt động và chuỗi cung ứng của họ do thuế quan đối với hàng hoá xuất khẩu từ Trung Quốc sang Hoa Kỳ.", "en": "This movement has accelerated over the past 12 - 24 months, with companies looking to diversify their operations and supply chains due to tariffs on goods exported from China to the United States." }, { "vi": "Stephen Wyatt, Giám đốc quốc gia tại JLL Vietnam, lưu ý rằng Việt Nam vẫn là một thị trường đầy hứa hẹn, với xu hướng phát triển trong vài năm qua của các công ty sản xuất đang tìm cách thiết lập hoạt động tại nước này.", "en": "Stephen Wyatt, Country Head at JLL Vietnam, noted that Vietnam remains a promising market, with a growing trend during the past few years of manufacturing companies looking to set up operations in the country." }, { "vi": "Các nhà phát triển khu công nghiệp vẫn tự tin rằng nhu cầu về đất sẽ tiếp tục tăng và do đó, giá đất dự kiến sẽ tăng, phù hợp với tiềm năng lâu dài của phân khúc công nghiệp Việt Nam, ông Wyatt cho biết.", "en": "Industrial park developers remain confident that demand for land will continue to grow and, therefore, land prices are expected to increase, in line with the long - term potential of Vietnam's industrial segment, Wyatt said." }, { "vi": "Các công ty đang tìm cách đa dạng hoá danh mục sản xuất bên ngoài Trung Quốc đã bị thu hút bởi Việt Nam, nhờ sự gần gũi với Trung Quốc, các hiệp định thương mại tự do và Chính phủ dự định phát triển Việt Nam thành một trung tâm sản xuất cho Đông Nam Á, theo báo cáo thị trường mới nhất của JLL.", "en": "Companies looking to diversify their manufacturing portfolios outside China are attracted to Vietnam, thanks to its proximity to China, free trade agreements and the Government's plans to develop Vietnam into a manufacturing hub for Southeast Asia, according to JLL's latest market report." }, { "vi": "Ngoài ra, báo cáo này lưu ý rằng giá đất trung bình ở miền bắc Việt Nam đạt 99 đô la Mỹ mỗi mét vuông cho mỗi thời hạn thuê, tăng 6,5% so với cùng kỳ trong quý đầu tiên của năm 2020.", "en": "Also, the report noted that the average price of land in northern Vietnam reached US$ 99 per square meter per lease term, up 6.5% year - on - year in the first quarter of 2020." }, { "vi": "Trong khi đó, con số của khu vực phía Nam là 101 đô la Mỹ, tăng 12,2% so với quý IV / 2019.", "en": "Meanwhile, the figure for the southern region was US$ 101, a year - on - year increase of 12.2%, compared with the fourth quarter of 2019." }, { "vi": "Ngoài ra, các nhà máy xây dựng sẵn ghi nhận mức giá trung bình 3,5 - 5 USD mỗi mét vuông mỗi tháng ở cả hai khu vực.", "en": "In addition, ready - built factories recorded an average price of US$ 3.5 - 5 per square meter per month in both regions." }, { "vi": "Gã đàn ông Việt gian lận, \"đánh tráo\" nhân viên cách ly thay mình", "en": "Vietnamese man cheats, sending staff to be quarantined in his stead" }, { "vi": "Một doanh nhân trên cùng chuyến bay từ Hà Nội đến Huế với bệnh nhân nhiễm Covid-19 thứ 30 của Việt Nam đã gửi một nhân viên để thay anh ta cách ly.", "en": "A businessman on the same flight from Hanoi to Hue as Vietnam's 30th Covid - 19 patient sent an employee as his substitute for quarantining." }, { "vi": "Sự 'đánh tráo' này chỉ được phát hiện vào sáng hôm sau, theo Hoàng Nam, Phó Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân Quảng Trị cho biết hôm thứ Hai.", "en": "The substitution was only discovered the next morning, Hoang Nam, Vice Chairman of Quang Tri People's Committee said Monday." }, { "vi": "\"Anh ta đã bay trên cùng một chuyến bay với 'bệnh nhân thứ 30' từ Hà Nội đến Huế\", ông Nam cho biết.", "en": "\"He flew on the same flight with 'patient 30' from Hanoi to Hue,\" Nam said." }, { "vi": "Người đàn ông giấu tên này là người đứng đầu doanh nghiệp của một công ty đầu tư vào một dự án điện gió ở trung tâm tỉnh Quảng Trị.", "en": "The unnamed man is the business head of a company that invests in a wind power project in the central province of Quang Tri." }, { "vi": "Sau khi biết được sự 'đánh tráo' này, chính quyền đã yêu cầu người đàn ông trình diện để cách ly.", "en": "After learning of the substitution, authorities requested the man to present himself for quarantine." }, { "vi": "Anh này sau đó đã được cách ly tại Bệnh viện Chuyên khoa Lao Phổi ở thị trấn Đông Hà trong tỉnh.", "en": "He has since been quarantined at the Tuberculosis and Lung Specialist Hospital in Dong Ha Town in the province." }, { "vi": "Vào lúc 21:30 thứ Sáu, bốn người đàn ông đã thuê phòng tại một khách sạn ở huyện Hướng Hoá, cách thị trấn Đông Hà 65 km về phía tây.", "en": "At 21:30 Friday, four men checked into a hotel in Huong Hoa District, 65 kilometers west of Dong Ha Town." }, { "vi": "Họ được xác định là đồng hành khách với ca nhiễm Covid -19 thứ 30 của Việt Nam trên chuyến bay VN1547 từ Hà Nội đến Thừa Thiên Huế.", "en": "They were identified as co-passengers of Vietnam's 30th Covid - 19 infection on flight VN1547 from Hanoi to Thua - Thien Hue." }, { "vi": "Những người này đã được đưa vào cách li vào hôm Chủ nhật.", "en": "The men were placed in quarantine Sunday." }, { "vi": "Nhà chức trách chỉ phát hiện ra có sự 'đánh tráo' vào sáng hôm sau.", "en": "Authorities only discovered there was a replacement the next morning." }, { "vi": "Chính quyền huyện Hướng Hoá đang tìm kiếm những người mà người đàn ông đó đã tiếp xúc để đưa họ vào cách ly.", "en": "Huong Hoa District authorities are tracking down people the men had come in contact with so as to place them in quarantine, too." }, { "vi": "Họ cũng sẽ khử trùng những nơi mà các ca nghi nhiễm đã ghé thăm.", "en": "They will also disinfect places visited by the suspects." }, { "vi": "Hà Lan phát minh thiết bị phát wifi tốc độ nhanh kỷ lục", "en": "The Netherlands invented a record speed wifi router" }, { "vi": "Các nhà khoa học thuộc Đại học Công nghệ Eindhoven, Hà Lan vừa phát triển thành công thiết bị mới cho phép phát ra sóng wifi có tốc độ nhanh gấp 300 trăm lần những thiết bị thông thường.", "en": "Researchers from the Eindhoven University of Technology, the Netherlands have developed successfully a new equipment that permits to transmit wifi with the speed is 300 times faster than that of the ordinary ones." }, { "vi": "Thiết bị này được kỳ vọng sẽ mang lại một cuộc cách mạng trong việc sử dụng mạng Internet không dây.", "en": "This device is expected to bring a revolution in using wifi Internet." }, { "vi": "Theo các nhà nghiên cứu, thiết bị phát wifi mới hoạt động trên nguyên lý mà trong đó các dữ liệu Internet sẽ được phân phối bởi 'ăng ten ánh sáng'.", "en": "According to the researchers, the new wifi router operates based on the principle that in which internet data will be distributed by 'light antenna'." }, { "vi": "Cột 'ăng ten ánh sáng' có nhiệm vụ tách từng bước sóng của tia laser thành nhiều sợi riêng biệt, mỗi sợi có thể tạo ra tia hồng ngoại thành đường truyền Internet không dây.", "en": "The 'light antenna' mast is responsible for splitting each wavelength of the laser into separate fibers, each fiber can create infrared ray which becomes wifi internet." }, { "vi": "Giáo sư Ton Koonen, Đại học Khoa học cho biết, nhóm nghiên cứu đang sử dụng tia sáng để truyền tải mạng Internet không dây.", "en": "Professor Ton Koonen, from the University of Science, said, the research team was studying light ray to transmit wifi internet." }, { "vi": "Cách đây mười năm, vào ngày 10-6-2010, Toà án Nhân quyền Châu Âu (ECHR) ra phán quyết chính phủ Nga đã vi phạm nghiêm trọng nhân quyền của Nhân Chứng Jehovah do cấm họ thờ phượng tự do trong nhiều năm.", "en": "Ten years ago today, on June 10, 2010, the European Court of Human Rights (ECHR) ruled that Russian authorities had perpetrated a grave violation of human rights with a years - long campaign to suppress our brothers' freedom of worship." }, { "vi": "Phán quyết này của ECHR đã buộc Nga nộp một khoản tiền phạt lớn và yêu cầu chính phủ nước này cấp phép cho tổ chức tôn giáo địa phương của Nhân Chứng Jehovah tại Matxcova hoạt động trở lại sau khi bị Nga thu hồi giấy phép vào năm 2004.", "en": "The ECHR's judgment directed Russia to pay a sizable fine and to reinstate the registration of the Local Religious Organization of Jehovah's Witnesses in Moscow - which the authorities revoked in 2004." }, { "vi": "Ngay sau khi bản án được tuyên, anh Ivan Chaykovskiy, chủ tịch của tổ chức Nhân Chứng Jehovah tại Matxcova lúc đó, phát biểu: Quyết định này của Toà án cho thấy lẽ phải chiến thắng định kiến tôn giáo.", "en": "Immediately after the verdict was announced, Brother Ivan Chaykovskiy, then chairman of the Moscow Community of Jehovah's Witnesses, said: This judgment is a victory of common sense over religious intolerance." }, { "vi": "Tôi hy vọng sau phán quyết này, chính quyền sẽ nhanh chóng khôi phục quyền hợp pháp của chúng tôi và chấm dứt việc bắt bớ Nhân Chứng Jehovah trên toàn quốc.", "en": "I hope that as a result of this judgment, the authorities will quickly restore our legal rights and end the nationwide state - sponsored campaign of harassment against Jehovah's Witnesses." }, { "vi": "Tuy vậy, sự lạc quan đó nhanh chóng biến mất khi chính quyền Liên bang Nga không những không tuân theo phán quyết của ECHR mà trái lại họ còn bắt bớ Nhân Chứng Jehovah dữ dội hơn trên cả nước.", "en": "That optimism quickly vanished, however, as Russian authorities not only failed to abide by the terms of the ECHR ruling but also escalated their campaign of persecuting our brothers across the federation." }, { "vi": "Việc bắt bớ trở nên tồi tệ hơn khi Toà án Tối cao Liên bang Nga chính thức cấm Nhân Chứng Jehovah thờ phượng trong hoà bình vào năm 2017, sau hành động bất công này, nhiều Nhân Chứng Jehovah đã bị bắt, bị xét xử và bị bỏ tù.", "en": "This persecution was dramatically expressed when Russia's Supreme Court effectively banned our peaceful worship in 2017, an injustice that has been followed by numerous arrests, trials, and imprisonments." }, { "vi": "Mặc dù đã mười năm trôi qua, nhiều phán quyết thích đáng của Toà án Nhân quyền Châu Âu chống lại chính phủ Nga vẫn còn nguyên giá trị.", "en": "Although ten years old, much of the Court's stinging judgment against Russia remains relevant." }, { "vi": "Vào năm 2010, ECHR đã bác bỏ thẳng thừng nhiều cáo buộc vô căn cứ mà chính phủ Nga vẫn còn áp đặt trên các Nhân Chứng Jehovah ngày nay.", "en": "In 2010, the ECHR categorically refuted many of the baseless charges that Russia continues to level against our peaceful fellow believers today." }, { "vi": "Để kết luận, ECHR cho rằng Sở Tư pháp thành phố Matxcova và Toà án Matxcova 'không có cơ sở' khi từ chối cấp phép hoạt động trở lại cho Nhân Chứng Jehovah. Toà án đã công khai chỉ trích chính quyền thành phố Matxcova và khẳng định rằng họ 'đã không thể hiện đúng vai trò trung lập và công bằng của mình'.", "en": "In summary, the ECHR concluded that the Moscow Justice Department, along with the Moscow courts, had 'no legal basis' for refusing the reregistration of Jehovah's Witnesses. The Court decried the Moscow authorities, asserting that they 'did not act in good faith and neglected their duty of neutrality and impartiality.'" }, { "vi": "Ngoài ra, chính quyền thành phố Matxcova đã vi phạm Công ước Châu Âu về nhân quyền, theo đó Nga đã tham gia với tư cách là một bên của Công ước.", "en": "Additionally, Moscow authorities were guilty of violating the European Convention on Human Rights, to which Russia is a State Party." }, { "vi": "Cũng như vào năm 2010, việc chính phủ Nga bắt bớ Nhân Chứng Jehovah năm 2020 sẽ không bị bỏ qua.", "en": "In 2020, as in 2010, Russia's systemic campaign against our brothers is not going unnoticed." }, { "vi": "Bà Rachel Denber, phó Giám đốc Tổ chức Theo dõi Nhân quyền khu vực Châu Âu và Trung Á nói: 'Đối với Nhân Chứng Jehovah tại Nga, việc thực hành đức tin của họ cũng đồng nghĩa với việc đánh đổi sự tự do'.", "en": "'For Jehovah's Witnesses in Russia, practicing their faith means risking their freedom,' said Rachel Denber, deputy Europe and Central Asia director for Human Rights Watch." }, { "vi": "Trong phát biểu ngày 9-1-2020, bà nói thêm: 'Việc này hoàn toàn không có lý do chính đáng nào'.", "en": "In a statement dated January 9, 2020, she added: 'There is nothing remotely justifiable about this.'" }, { "vi": "Trước sự bất công này, chúng ta cầu nguyện và tin rằng Đức Jehovah sẽ tiếp tục làm vững mạnh anh chị chúng ta tại Nga, những người đang phải chịu bắt bớ một cách bất công, ngài sẽ giúp họ 'chịu đựng mọi sự với lòng kiên nhẫn và vui mừng'.", "en": "In the face of injustice, we pray in full confidence that Jehovah will continue to strengthen our brothers and sisters in Russia to 'endure fully with patience and joy.'" }, { "vi": "19 người trở về từ nước ngoài đã đưa số ca nhiễm Covid - 19 tại Việt Nam lên tới lên 233", "en": "19 overseas returnees take Vietnam's Covid - 19 infections to 233" }, { "vi": "Việt Nam xác nhận thêm sáu trường hợp nhiễm Covid - 19 vào đầu ngày thứ Sáu, năm trường hợp trở về từ nước ngoài và một trường hợp liên quan đến Bệnh viện Bạch Mai, Hà Nội.", "en": "Vietnam confirmed six more Covid - 19 cases early Friday, five returning from abroad and one related to Hanoi's Bach Mai Hospital." }, { "vi": "\"Bệnh nhân 231,\" 57 tuổi, là nhân viên của Công ty Trường Sinh, nhà cung cấp thực phẩm và hậu cần cho Bệnh viện Bạch Mai, Hà Nội, hiện là điểm nóng lây nhiễm Covid - 19 lớn nhất quốc gia.", "en": "\"Patient 231,\" 57, is an employee of the Truong Sinh Company, the food and logistics provider to Hanoi's Bach Mai Hospital, now the nation's biggest Covid - 19 hotspot." }, { "vi": "Bà là người gốc Bắc Kạn, sống ở Xã Kim Ngư, huyện Na Ri.", "en": "She is a native of Bac Kan, living in the Kim Ngu Commune, Na Ri District." }, { "vi": "Vào ngày 31 tháng 3, bà đã tham gia một nhóm tại Bệnh viện Bạch Mai cho một chuyến công tác đến tỉnh Hà Nam gần đó.", "en": "On March 31, she joined a team at the Bach Mai Hospital for a business trip to the nearby Ha Nam Province." }, { "vi": "Sau khi biết về các trường hợp nhiễm bệnh tại Bạch Mai, ngành y tế Hà Nam đã cách ly các thành viên của đội này.", "en": "After learning about the infection cases at Bach Mai, the Ha Nam health sector isolated members of this team." }, { "vi": "Sau khi xét nghiệm Covid - 19 dương tính, bà được đưa vào Bệnh viện Đa khoa Hà Nam để điều trị.", "en": "After she tested Covid - 19 positive, she was admitted to Ha Nam General Hospital for treatment." }, { "vi": "Bà đã đưa số bệnh nhân có lien quan tới Bệnh viện Bạch Mai lên 43 người, 27 trong số đó là nhân viên của Công ty Trường Sinh.", "en": "She takes the number of patients linked to the Bach Mai Hospital to 43, 27 of whom are employees of the Truong Sinh Company." }, { "vi": "Năm bệnh nhân khác là những người được cách ly khi đến từ nước ngoài.", "en": "The other five patients are people quarantined on arrival from abroad." }, { "vi": "Bệnh nhân 228, 229 và 230 trở về Việt Nam vào ngày 20 tháng 3 và được cách ly ở tỉnh phía bắc Ninh Bình.", "en": "Patients 228, 229 and 230 returned to Vietnam on March 20 and were quarantined in the northern province of Ninh Binh." }, { "vi": "Thông tin chi tiết về chuyến bay về nhà của họ chưa được tiết lộ.", "en": "Further details of their flights home have not been revealed." }, { "vi": "\"Bệnh nhân 228\" là một người đàn ông 29 tuổi ở tỉnh Bắc Giang hiện đang được điều trị tại một trung tâm y tế ở xã Ninh Thăng, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.", "en": "\"Patient 228\" is a 29 - year - old man from the northern province of Bac Giang now undergoing treatment at a medical center in Ninh Binh Province's Ninh Thang Commune, Hoa Lu District." }, { "vi": "\"Bệnh nhân 229\" và \"Bệnh nhân 230\", phụ nữ ở độ tuổi 30 và 28, đến từ tỉnh miền trung Hà Tĩnh, đã được đưa vào Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình để điều trị.", "en": "\"Patient 229\" and \"Patient 230,\" women aged 30 and 28 respectively, are from the central province of Ha Tinh who have been admitted to the Ninh Binh General Hospital for treatment." }, { "vi": "Bệnh nhân \"232\" và \"233\" đã bay trở lại Việt Nam vào ngày 27 tháng 3 trên chuyến bay SU290 của Aeroflot từ Moscow và đã được cách ly ở tỉnh phía bắc Vĩnh Phúc.", "en": "Patients \"232\" and \"233\" flew back to Vietnam March 27 on Aeroflot flight SU290 from Moscow and were quarantined in the northern province of Vinh Phuc." }, { "vi": "Họ đang được điều trị tại Bệnh viện Nhiệt đới TW ở huyện Đông Anh, Hà Nội.", "en": "They are being treated at the National Hospital for Tropical Diseases in Hanoi's Dong Anh District." }, { "vi": "\"Bệnh nhân 232\" là một người đàn ông 67 tuổi ở tỉnh miền Nam Bà Rịa - Vũng Tàu và \"Bệnh nhân 233\" là một phụ nữ 24 tuổi ở tỉnh Nghệ An ở miền Trung Việt Nam.", "en": "\"Patient 232\" is a 67 - year - old man from the southern province of Ba Ria - Vung Tau and \"Patient 233\" is a 24 - year - old woman from Nghe An Province in central Vietnam." }, { "vi": "Trong số 233 trường hợp nhiễm coronavirus mới được xác nhận tại Việt Nam cho đến nay, 75 trường hợp đã được xuất viện.", "en": "Of the 233 cases of new coronavirus infection confirmed in Vietnam until now, 75 have been discharged from hospitals." }, { "vi": "Việt Nam tuyên bố Covid - 19 là dịch bệnh quốc gia vào chiều thứ Tư.", "en": "Vietnam declared Covid - 19 a national epidemic Wednesday afternoon." }, { "vi": "Đến nay, đại dịch Covid - 19 đã cướp đi gần 53.000 sinh mạng ở 204 quốc gia và vùng lãnh thổ.", "en": "To date, the Covid - 19 pandemic has claimed almost 53,000 lives in 204 countries and territories." }, { "vi": "Thủ Tướng ra chỉ đạo vào thứ Ba này rằng, không một ai đến từ các vùng đã bùng phát dịch bệnh Covid - 19 được phép nhập cảnh vào Việt Nam.", "en": "No person coming from any area that has experienced a Covid - 19 outbreak will be allowed to enter Vietnam, the PM directed Tuesday." }, { "vi": "Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc yêu cầu Bộ Ngoại giao áp dụng chính sách mới đối với Hàn Quốc, Nhật Bản, Ý, Iran và tất cả các quốc gia và vùng lãnh thổ đã thông báo có trường hợp bị nhiễm Covid - 19.", "en": "Prime Minister Nguyen Xuan Phuc asked the Ministry of Foreign Affairs to apply the new policy to South Korea, Japan, Italy, Iran and all other countries and territories that have reported cases of Covid - 19 caused by the novel coronavirus." }, { "vi": "Thủ tướng nhấn mạnh, Việt Nam cho đến nay đã đạt được những kết quả tích cực trong công cuộc chiến đấu với bệnh Covid-19, nhưng dịch bệnh giờ đã đến giai đoạn mới, là lan toả ra nhiều nơi trên thế giới và giờ phát triển với diễn biến phức tạp và khó đoán tại Hàn Quốc, Nhật Bản, Ý và Iran.", "en": "Vietnam has so far achieved positive results in fighting the Covid - 19, but the epidemic has entered its next stage, spreading to many other parts of the world and is now developing complicatedly and unpredictably in South Korea, Japan, Italy and Iran, the PM noted." }, { "vi": "Với những người nhập cảnh vào Việt Nam với các mục đích liên quan đến nhà nước hoặc đặc biệt, chính phủ yêu cầu họ phải tuân theo quy trình khai báo sức khoẻ quốc gia và cách ly trong 14 ngày.", "en": "For those who have to enter Vietnam for state affairs or exclusive matters, the government requests them to follow the nation's health declaration procedure and stay in quarantine for 14 days." }, { "vi": "Cư dân tại đất nước bị ảnh hưởng bởi Covid - 19, nhưng từ các tỉnh, thành phố không có dịch bệnh, sẽ phải nộp bản khai báo tình trạng sức khoẻ và tuân theo các thủ tục khác đươc coi là cần thiết khi vào lãnh thổ Việt Nam.", "en": "Citizens of countries stricken by Covid - 19, but from cities / provinces free of the epidemic, will have to submit a health declaration and submit to further procedures deemed necessary when entering Vietnam." }, { "vi": "Người dân Việt nam từ vùng nhiễm bệnh Trung Quốc có thể quay trở lại đất nước, nhưng chỉ được qua đường biên giới quốc tế và sẽ phải cách ly 2 tuần kể từ ngày nhập cảnh, tiếp tục chính sách được thực hiện trong tháng vừa qua.", "en": "Vietnamese citizens from China's epidemic hit areas can return home, but only via international border gates and will have to be quarantined for two weeks on entry, continuing the policy being followed for the past month." }, { "vi": "Về phần mình, Bộ Ngoại giao đã kêu gọi tất cả người dân Việt Nam không đi đến những vùng bị ảnh hưởng bởi dịch và nếu việc di chuyển đó là không thể tránh khỏi, họ sẽ phải bị cách ly khi quay trở lại.", "en": "For its part, the Ministry of Foreign Affairs has called on all Vietnamese citizens not to travel to affected areas and if such travel is unavoidable, they have to be quarantined on return." }, { "vi": "Người Việt Nam sinh sống ở nơi là vùng nhiễm dịch bệnh đã được thông báo phải tuân theo quy định và hướng dẫn của chính quyền địa phương một cách chặt chẽ; và được khuyến cáo không quay trở lại Việt Nam vào thời điểm này.", "en": "Vietnamese expatriates in epidemic - hit areas have been told to strictly follow regulations and guidance of the local authorities; and advised not to return to Vietnam at this time." }, { "vi": "Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam đã tuyên bố trước đó vào thứ Ba rằng để quốc gia đạt được những thành quả tích cực cho đến hiện tại, Việt Nam đã chủ động thực hiện các biện pháp phòng ngừa để ngăn chặn và hạn chế dịch bệnh kể từ giữa tháng 12 năm ngoái, ngay sau khi có báo cáo về sự xuất hiện của Covid - 19 tại thành phố Vũ Hán của Trung Quốc.", "en": "Deputy PM Vu Duc Dam had said earlier Tuesday that in order for the country to achieve the positive results it has so far, Vietnam had been proactively implementing measures to prevent and limit the epidemic from mid-December last year, as soon as reports appeared of the Covid - 19 in China's Wuhan City." }, { "vi": "Kể từ ngày 1 tháng Hai, Việt Nam đã tạm hoãn tất cả các chuyến bay từ và đến Trung Quốc và ngừng cấp thị thực cho người Trung Quốc từ những vùng bị nhiễm dịch.", "en": "Staring February 1, Vietnam had suspended all flights to and from China and stopped granting tourist visas to Chinese from epidemic - stricken areas." }, { "vi": "Sau khi Hàn Quốc nâng mức cảnh báo dịch bệnh lên đến 'mức cao nhất', chính phủ Việt Nam đã thắt chặt sự kiểm soát với những khách du lịch từ quốc gia này.", "en": "After South Korea raised its disease alert to the 'highest level,' the Vietnamese government has tightened controls for visitors from that country." }, { "vi": "Kể từ thứ Hai, bất cứ ai đến từ Hàn Quốc sẽ phải khai báo tình trạng sức khoẻ, và những người có triệu chứng như sốt cao, ho và khó thở sẽ bị cách ly trong tối thiểu 14 ngày.", "en": "Starting Monday, everyone coming in from South Korea has to make health declarations, and those with symptoms like high fever, coughing and breathing difficulties will be placed in quarantine for a minimum of 14 days." }, { "vi": "Giờ mọi chuyến bay từ những vùng nhiễm bệnh tại Hàn Quốc sẽ được chuyển đến những sân bay nhỏ hơn – Vân Đồn tại tỉnh Quảng Ninh phía bắc, Phú Cát tại tỉnh Bình Định miền Trung và Cần Thơ tại khu vực đồng bằng sông Mekong.", "en": "Now all flights from infected areas in South Korea will be diverted to smaller airports – Van Don in the northern Quang Ninh Province, Phu Cat in the south central Binh Dinh Province and Can Tho in the Mekong Delta." }, { "vi": "Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng hiện đang cách 83 người đến từ thành phố Daegu, Hàn Quốc vào thứ Hai, nơi mà dịch bệnh corona được xác định là bùng phát chủ yếu tại đây.", "en": "Saigon and Da Nang are currently quarantining 83 people coming on Monday from South Korea's Daegu City, where a major coronavirus outbreak has been detected." }, { "vi": "Một số người Hàn Quốc từ chối cách ly đã bay về nước vào tối muộn thứ Ba.", "en": "Some South Koreans who refused to be quarantined has flown home late Tuesday night." }, { "vi": "Hàn Quốc đang trở thành tiêu điểm của thế giới khi là một trong số những quốc gia và vùng lãnh thổ bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi dịch bệnh corona, ghi nhận 977 ca nhiễm bệnh cho đến chiều thứ Ba, chỉ xếp hạng hai sau Trung Quốc.", "en": "South Korea is making headlines internationally as one of the worst - hit countries and territories by the coronavirus epidemic, recording 977 infections by Tuesday evening, second only to China." }, { "vi": "Và vào thứ Ba, người cuối cùng trong số 16 ca nhiễm bệnh corona được xác định tại Việt Nam đã hoàn toàn bình phục.", "en": "As of Tuesday, the last of the 16 infection novel coronavirus infections detected so far in Vietnam had fully recovered." }, { "vi": "Trong hơn 13 ngày qua, không có trường hợp nhiễm bệnh khác được phát hiện tại Việt Nam.", "en": "Over the past 13 days, no new infection case has been reported in the country." }, { "vi": "Bệnh Covid - 19 đã lây lan đến 39 đất nước và vùng lãnh thổ.", "en": "The Covid - 19 is affecting 39 countries and territories." }, { "vi": "Số người chết đã vượt quá 2,700 tại Trung Quốc, theo sau là Iran với 15, Hàn Quốc với 11 và Ý với 7 ca.", "en": "Death toll has crossed 2,700, mostly in China, followed by Iran with 15, South Korea with 11 and Italy with seven." }, { "vi": "Lũ cuốn làm tử vong Vận động viên tham gia giải Dalat Ultra Trail 2020", "en": "Floods kill runner of Dalat Ultra Trail 2020" }, { "vi": "Một vận động viên chạy marathon quốc tế Ultra Trail 2020, đang diễn ra tại thành phố Tây Nguyên của Đà Lạt, được phát hiện đã tử vong vào chiều nay, ngày 20 tháng 6 sau khi anh bị nước lũ cuốn trôi do mưa lớn.", "en": "A runner of the Ultra Trail 2020 international marathon, which is taking place in the Central Highlands city of Dalat, was found dead this afternoon, June 20 after he was swept away by floodwaters triggered by downpours." }, { "vi": "Nạn nhân này được xác định là người Thái Đôn Thành, đang chạy qua một đoạn của Suối Vàng, Xã Da Sal ở huyện Lạc Dương, thì cư dân 40 tuổi ở TP HCM này gặp tai nạn, theo trang tin Sài Gòn Giải Phóng đưa tin.", "en": "The victim, identified as Thai Don Thanh, was running across a section of the Golden Stream in Lac Duong District's Da Sal Commune when the 40 - year - old resident of HCMC met with the accident, Sai Gon Giai Phong news site reported." }, { "vi": "Chính quyền huyện Lạc Dương thông báo với Tuổi Trẻ trực tuyến rằng do trận mưa lớn cùng ngày, mực nước lũ tăng mạnh, trong khi các vận động viên đang thi đấu dưới mưa.", "en": "The government of Lac Duong District told Tuoi Tre Online that due to the heavy rain on the same day, floodwater levels rose sharply, while the runners were competing in the rain." }, { "vi": "Sau khi tai nạn xảy ra, ban tổ chức cuộc đua marathon đã đình chỉ cuộc thi và sử dụng phương tiện để vận chuyển những vận động viên trở lại điểm xuất phát.", "en": "After the accident had occurred, the organizers of the marathon suspended the competition and used vehicles to transport runners back to the starting point." }, { "vi": "Hơn 6.200 vận động viên trong và ngoài nước đang tham gia Đường đua Dalat Ultra Trail 2020.", "en": "Over 6,200 local and foreign runners are joining the Dalat Ultra Trail 2020." }, { "vi": "Nhật Bản thử nghiệm robot nấu mỳ soba tại nhà ga Tokyo", "en": "Japan is now testing a robot cooking soba noodles at Tokyo station" }, { "vi": "Công ty JR East Startup Co mới đây đã tiến hành thử nghiệm robot nấu món mỳ sợi soba phục vụ cho những hành khách đi tàu tại nhà ga Tokyo.", "en": "It is JR East startup Co., Ltd., that has run an experiment on a robot cooking soba noodles for train passengers at Tokyo station recently." }, { "vi": "Robot được đặt tại nhà ga Higashi - Koganei trên tuyến đường sắt Chuo, có thể làm 40 đĩa mỳ sợi soba mỗi giờ, tương đương với năng suất làm việc của một đầu bếp.", "en": "The robot, put at Higashi - Koganei Station on Railway Co. 's Chuo Line, is capable of making 40 soba dishes an hour, about the same as a cook's performance." }, { "vi": "Robot đảm nhiệm việc luộc mỳ trong khi nhân viên sẽ phụ trách việc cho mỳ lên đĩa và đưa ra cho khách hàng.", "en": "The robot takes charge of boiling the noodles while the staffs take charge of putting them on a plate and giving them to the customer." }, { "vi": "Công ty đường sắt East Japan Railway cho biết quá trình thử nghiệm sẽ kéo dài đến ngày 15/4 để xác định xem liệu robot có thể hoạt động đủ tốt và đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng yêu thích món mỳ soba hay không.", "en": "Based on the information from the East Japan Railway Company, the trial period might be extended to April 15 with the aim to determine whether the robot can work well enough and satisfy the expectations of its noodle - loving customers or not." }, { "vi": "Theo một nhân viên bán hàng, việc sử dụng robot có thể giúp con người thoát khỏi việc phải nấu mỳ trong thời tiết nóng vào mùa Hè cũng như nguy cơ bị bỏng từ việc luộc mỳ.", "en": "According to a staff, by virtue of the robot, it is possible to beat the kitchen heat in the summer as well as the risk of burning from scalding noodle water." }, { "vi": "Ngoài ra, trong khi robot luộc mỳ, người đầu bếp sẽ có thời gian làm những việc khác như giao dịch với khách hàng, làm món chiên rán và rửa bát đĩa.", "en": "Besides, while the robot boils up noodles, the chef is given an opportunity to have time to do something else, such as dealing with customers, cooking fried food and clearing away dishes." }, { "vi": "Tưởng tượng rằng một máy bay bay cách mặt đất 1 milimet và vòng quanh Trái Đất mỗi 25 giây và đếm từng ngọn cỏ.", "en": "Imagine an airplane flying one millimeter above the ground and circling the Earth once every 25 seconds while counting every blade of grass." }, { "vi": "Co tất cả chúng lại cho vừa lòng bàn tay bạn, và bạn sẽ có một thứ tương đương với một ổ cứng hiện đại, cái mà có thể lưu giữ nhiều thông tin hơn cả một thư viện địa phương.", "en": "Shrink all that down so that it fits in the palm of your hand, and you'd have something equivalent to a modern hard drive, an object that can likely hold more information than your local library." }, { "vi": "Vậy làm thế nào mà chứa nhiều thông tin trong một không gian nhỏ như thế?", "en": "So how does it store so much information in such a small space?" }, { "vi": "Trái tim của mỗi chiếc ổ cứng chính là một chồng đĩa quay tốc độ cao với một đầu đọc lướt trên mỗi bề mặt.", "en": "At the heart of every hard drive is a stack of high - speed spinning discs with a recording head flying over each surface." }, { "vi": "Mỗi chiếc đĩa được phủ bằng 1 lớp màng các hạt kim loại vi phân tử được từ hoá, và dữ liệu của bạn không tồn tại ở đó trong dạng mà bạn có thể nhận biết.", "en": "Each disc is coated with a film of microscopic magnetised metal grains, and your data does n't live there in a form you can recognize." }, { "vi": "Mặc dù vậy, nó được ghi lại như 1 dạng từ tính hình thành bởi nhóm hạt vô cùng nhỏ đó.", "en": "Instead, it is recorded as a magnetic pattern formed by groups of those tiny grains." }, { "vi": "Trong mỗi nhóm, được biết như là 1 bit, tất cả các hạt có từ tính được sắp đặt theo một trong 2 trạng thái, tương ứng với 0 và 1.", "en": "In each group, also known as a bit, all of the grains have their magnetization's aligned in one of two possible states, which correspond to zeroes and ones." }, { "vi": "Dữ liệu được viết trên đĩa bằng cách chuyển dãy các bit thành dòng điện xuyên qua một trường điện từ.", "en": "Data is written onto the disc by converting strings of bits into electrical current fed through an electromagnet." }, { "vi": "Từ trường này sinh ra một trường đủ mạnh để thay đổi hướng của các hạt kim loại nhiễm từ.", "en": "This magnet generates a field strong enough to change the direction of the metal grain's magnetization." }, { "vi": "Một khi thông tin này được viết trên đĩa, ổ cứng sử dụng bộ phận đọc từ để chuyển nó về dạng hữu ích, giống như kim đĩa hát chuyển các rãnh đĩa thành âm nhạc vậy.", "en": "Once this information is written onto the disc, the drive uses a magnetic reader to turn it back into a useful form, much like a phonograph needle translates a record's grooves into music." }, { "vi": "Nhưng làm thế nào để có nhiều thông tin chỉ dựa trên 0 và 1?", "en": "But how can you get so much information out of just zeroes and ones?" }, { "vi": "Vâng, bằng cách xếp chúng cạnh nhau.", "en": "Well, by putting lots of them together." }, { "vi": "Ví dụ, một chữ cái được thể hiện bằng 1 byte, hay 8 bits, và 1 bức ảnh thông thường của bạn chiếm nhiều Megabyte, mỗi Megabyte là 8 triệu bits.", "en": "For example, a letter is represented in one byte, or eight bits, and your average photo takes up several megabytes, each of which is 8 million bits." }, { "vi": "Bởi vì mỗi bit phải được viết trên 1 khu vực vật lý của đĩa, chúng ta luôn luôn tìm cách để nâng mật độ diện tích của đĩa lên, hay chính là bao nhiêu bit có thể được nén vào trong 1 inch vuông.", "en": "Because each bit must be written onto a physical area of the disc, we're always seeking to increase the disc's areal density, or how many bits can be squeezed into one square inch." }, { "vi": "Mật độ diện tích của 1 ổ cứng hiện đại vào khoảng 600 gigabit trên 1 inch vuông, lớn hơn 300 triệu lần so với của chiếc ổ cứng đầu tiên của IBM từ 1957.", "en": "The area density of a modern hard drive is about 600 gigabits per square inch, 300 million times greater than that of IBM's first hard drive from 1957." }, { "vi": "Sự tiến bộ kinh ngạc này về dung lượng chứa không chỉ đóng góp từ việc làm cho mọi thứ nhỏ hơn, mà còn bao gồm nhiều cải tiến khác nữa.", "en": "This amazing advance in storage capacity was n't just a matter of making everything smaller, but involved multiple innovations." }, { "vi": "Một kỹ thuật gọi là in lito màng mỏng cho phép các kỹ sư co đầu đọc và đầu ghi lại.", "en": "A technique called the thin film lithography process allowed engineers to shrink the reader and writer." }, { "vi": "Và mặc dù kích thước của nó, đầu đọc trở nên nhạy hơn bằng việc tận dụng lợi thế của khám phá mới trong từ tính và lượng tử của vật chất.", "en": "And despite its size, the reader became more sensitive by taking advantage of new discoveries in magnetic and quantum properties of matter." }, { "vi": "Bits cũng có thể được xếp lại gần nhau hơn nhờ có thuật toán toán học lọc sạch nhiễu khỏi sự giao thoa từ, và tìm ra chuỗi bit giống nhau từ mỗi khối dữ liệu đọc được.", "en": "Bits could also be packed closer together thanks to mathematical algorithms that filter out noise from magnetic interference, and find the most likely bit sequences from each chunk of read - back signal." }, { "vi": "Về việc kiểm soát giãn nở nhiệt của đầu đọc, được kích hoạt nhờ đặt bộ trao đổi nhiệt dưới đầu ghi từ tính, cho phép nó chuyển động nhỏ hơn 5 nanomet bên trên bề mặt đĩa, bằng chiều rộng của 2 sợi DNA.", "en": "And thermal expansion control of the head, enabled by placing a heater under the magnetic writer, allowed it to fly less than five nanometers above the disc's surface, about the width of two strands of DNA." }, { "vi": "Khoảng vài thập kỷ trước, sự phát triển theo hàm số mũ trong dung lượng chứa và công suất xử lý máy tính tuân theo quy luật định luật Moore, vào năm 1975, đã dự đoán rằng mật độ thông tin sẽ tăng gấp đôi mỗi 2 năm.", "en": "For the past several decades, the exponential growth in computer storage capacity and processing power has followed a pattern known as Moore's Law, which, in 1975, predicted that information density would double every two years." }, { "vi": "Nhưng với mật độ 100 gigabit trong mỗi inch vuông, co những hạt mang từ tính lại hoặc nén chúng lại gần nhau hơn đã đặt ra một mối nguy mới gọi là hiệu ứng siêu thuận từ.", "en": "But at around 100 gigabits per square inch, shrinking the magnetic grains further or cramming them closer together posed a new risk called the superparamagnetic effect." }, { "vi": "Khi thể tích hạt nhiễm từ quá nhỏ, từ trường của chúng dễ dàng bị nhiễu bởi năng lượng nhiệt và có thể làm cho các bits chuyển hướng không xác định, dẫn đến việc mất dữ liệu.", "en": "When a magnetic grain volume is too small, its magnetization is easily disturbed by heat energy and can cause bits to switch unintentionally, leading to data loss." }, { "vi": "Các nhà khoa học đã giải quyết giới hạn này theo 1 cách đơn giản kinh ngạc: bằng cách thay đổi hướng ghi từ song song sang vuông góc, cho phép mật độ diện tích đạt đến 1 terabit trên inch vuông.", "en": "Scientists resolved this limitation in a remarkably simple way: by changing the direction of recording from longitudinal to perpendicular, allowing areal density to approach one terabit per square inch." }, { "vi": "Gần đây, mức giới hạn tiềm năng đã tăng trở lại thông qua nhiệt sinh ra từ việc ghi tín hiệu từ.", "en": "Recently, the potential limit has been increased yet again through heat assisted magnetic recording." }, { "vi": "Điều này sử dụng 1 môi trường ghi tín hiệu thậm chí còn ổn định nhiệt hơn, khi điện trở từ của chúng được giảm tức thời bằng việc gia nhiệt 1 điểm cụ thể bằng tia laser và cho phép dữ liệu được ghi.", "en": "This uses an even more thermally stable recording medium, whose magnetic resistance is momentarily reduced by heating up a particular spot with a laser and allowing data to be written." }, { "vi": "Và trong khi những ổ cứng này đang trong thời kỳ nguyên mẫu, các nhà khoa học cũng đã có kế hoạch sử dụng chúng: môi trường dạng bit, ở đó vị trí các bit được sắp xếp riêng biệt, cấu trúc kích thước nano, có thể cho phép mật độ diện tích lên tới 20 Terabit trên một inch vuông hoặc hơn nữa.", "en": "And while those drives are currently in the prototype stage, scientists already have the next potential trick up their sleeves: bit-patterned media, where bit locations are arranged in separate, nano - sized structures, potentially allowing for areal densities of twenty terabits per square inch or more." }, { "vi": "Vậy xin cảm ơn tới những nỗ lực cộng hợp của thế hệ kỹ sư đi đầu, các nhà khoa học vật liệu, và các nhà vật lý lượng tử mà công cụ của sức mạnh kinh ngạc và chính xác này có thể nằm gọn trong lòng bàn tay bạn.", "en": "So it's thanks to the combined efforts of generations of engineers, material scientists, and quantum physicists that this tool of incredible power and precision can spin in the palm of your hand." }, { "vi": "Không mảy may hay biết, sáu sinh vật này sắp phải trải qua những cái chết rất bất thường.", "en": "Little do they know it, but these six creatures are each about to experience a very unusual death." }, { "vi": "cây ăn thịt.", "en": "a carnivorous plant." }, { "vi": "Khắp thế giới có hơn 600 loài thực vật, bên cạnh chế độ dinh dưỡng thông thường từ ánh sáng, nước và đất, còn bổ sung dưỡng chất từ côn trùng, vi khuẩn, thậm chí cả ếch và chuột.", "en": "Around the world there are more than 600 plant species that supplement a regular diet of sunlight, water, and soil with insects, microbes, or even frogs and rats." }, { "vi": "Các nhà khoa học tin rằng đặc tính săn mồi ở thực vật đã tiến hoá ít nhất sáu lần trên Trái đất, gợi ý rằng thích nghi với việc ăn thịt đem đến cho chúng lợi ích to lớn.", "en": "Scientists believe that carnivory in plants evolved separately at least six times on our planet, suggesting that this flesh - munching adaptation holds a major benefit for plants." }, { "vi": "Cây ăn thịt thường mọc ở nơi đất có độ axit cao, nghèo chất dinh dưỡng thiết yếu như nitơ, photpho và kali.", "en": "Carnivorous plants tend to grow in places with highly acidic soil, which is poor in crucial nutrients like nitrogen, phosphorus, and potassium." }, { "vi": "Trong điều kiện khắc nghiệt như thế, những cây có khả năng thu hút, đánh bẫy, và tiêu hoá con mồi, có lợi thế hơn những cây phụ thuộc vào chất dinh dưỡng trong đất.", "en": "In these hostile conditions, plants that are able to lure, trap, and digest prey have an advantage over those that rely on soil for their nutrients." }, { "vi": "Lấy đầm lầy cằn cỗi này làm ví dụ, nơi cây nắp ấm có quyền lực tối thượng.", "en": "Take this inhospitable bog, where pitcher plants reign supreme." }, { "vi": "Bị thu hút bởi màu sắc bắt mắt và mùi hương quyến rũ, con ruồi bay đến và hút mật hoa của cây.", "en": "Drawn to the pitcher's vivid colors and alluring scent, the fly closes in and slurps its nectar." }, { "vi": "Nhưng một thành phần trong mật hoa gọi là conine, là chất gây mê mạnh với côn trùng.", "en": "But this pitcher species has an ingredient called coniine in its nectar, a powerful narcotic to insects." }, { "vi": "Khi chất này phát huy tác dụng, con ruồi trở nên chậm chạp, choáng váng, và rơi xuống phễu vào một bầu chất lỏng ở đáy, rồi chết chìm trong đó.", "en": "As the coniine takes effect, the fly grows sluggish, stumbles, and falls down the funnel into a pool of liquid at the base, where he drowns." }, { "vi": "Enzyme và vi khuẩn trong chất lỏng từ từ phân huỷ cơ thể nó thành các hạt siêu nhỏ mà cây có thể hấp thụ qua lá.", "en": "Enzymes and bacteria in the liquid slowly break his body down into microscopic particles the pitcher plant can consume through its leaves." }, { "vi": "Thỉnh thoảng, những con mồi lớn cũng rơi vào cái bẫy chết người này của cây.", "en": "Occasionally, larger prey also tumbles into the fatal funnel of the pitcher plant." }, { "vi": "Nạn nhân thứ hai đối mặt với cây gọng vó dính nhớt.", "en": "The second victim faces off with the sticky sundew plant." }, { "vi": "Những chiếc lá bé nhỏ của cây tiết ra chất nhờn gọi là chất nhầy.", "en": "The sundew's tiny leaves are equipped with a viscous secretion called mucilage." }, { "vi": "Con kiến nhanh chóng bị kẹt trong đó.", "en": "The ant is swiftly trapped in this goo." }, { "vi": "Khi nó vùng vẫy, cũng là lúc enzyme bắt đầu tiêu hoá cơ thể nó.", "en": "As she struggles, enzymes begin to digest her body." }, { "vi": "Những xúc tu đặc biệt phát hiện cử động và quấn quanh nó, dùng gọng kìm siết chặt con vật.", "en": "Special tentacles sense her movement and curl around her, clenching her in their suffocating grip." }, { "vi": "Một khi nó ngạt thở, trong chưa đầy một giờ, các xúc tu lại duỗi ra để bẫy nạn nhân kế tiếp.", "en": "Once she asphyxiates, which can happen in under an hour, the tentacles unfurl again to snare their next victim." }, { "vi": "Hai con đã chết, còn lại bốn.", "en": "Two down, four to go." }, { "vi": "Con vật tiếp theo kết thúc cuộc đời dưới lòng đất, trong đám dây chằng chịt của cây xoắn ốc.", "en": "The next target meets his end underground, in the coils of the corkscrew plant." }, { "vi": "Nó vào rễ qua một khe nhỏ để tìm thức ăn.", "en": "He enters the roots through a tiny slit in search of food." }, { "vi": "Nhưng bên trong, nó nhanh chóng bị lạc khi đi qua mê cung rối rắm này.", "en": "But inside, he quickly loses his way through the tangled labyrinth." }, { "vi": "Vô số lông cong ngăn không cho nó thoát ra ngoài, hướng nó vào khoang trung tâm chứa các enzyme tiêu hoá và nồng độ oxy thấp gây tử vong.", "en": "A forest of curved hairs prevents his escape, guiding him into a central chamber with flesh - digesting enzymes and deadly low levels of oxygen." }, { "vi": "Tại cái ao lân cận, dưới làn nước sâu và tối tăm, một con nòng nọc vô tình bơi vào đường dẫn đến rong bắt mồi bladderwort, loài cây ăn thịt có tốc độ nhanh nhất.", "en": "In the murky depths of a nearby pond, a tadpole unwittingly swims into the path of the bladderwort, the speediest of all carnivorous plants." }, { "vi": "Vừa chạm vào bẫy của rong, chỉ trong vài mili giây, cửa bẫy mở ra, hút con con nòng nọc vào.", "en": "She treads on the bladderwort's trigger, and in milliseconds, a trapdoor swings open and sucks her in." }, { "vi": "Bị kẹt một nửa bên ngoài một nửa bên trong, nó giãy giụa để thoát thân cũng là lúc phần cơ thể bên trong bị tiêu hoá.", "en": "Trapped half in and half out, she struggles to free herself while the part of her body inside the plant gets digested." }, { "vi": "Trong vài giờ tới, sự quằn quại của nó liên tục kích hoạt bẫy, mỗi lần lại kéo nó sâu hơn vào bên trong để cây tiêu hoá từng chút một.", "en": "Over the next few hours, her writhing sets the trap off repeatedly, each time bringing her deeper into the plant to be digested alive bit by bit." }, { "vi": "Cùng lúc, con bọ cánh cứng này bị mật hoa thơm mê hoặc.", "en": "Meanwhile, this beetle is bewitched by sweet - smelling nectar." }, { "vi": "Mùi hương kéo nó mỗi lúc một gần hơn đến khi đậu lên lá của cây ăn thịt nổi tiếng nhất thế giới.", "en": "The scent draws him closer and closer until he lands on the leaves of the world's most infamous carnivorous plant." }, { "vi": "Cú đáp của nó kích hoạt những chiếc lông nhỏ trên mặt lá, những chiếc hàm của cây bẫy ruồi venus thình lình sập lại.", "en": "His landing triggers tiny hairs on the surface of the leaves, and the jaws of the venus fly trap snap shut around him." }, { "vi": "Những chiếc gai đan chặt, khoá lấy số phận con bọ.", "en": "The spikes interlock to seal his fate." }, { "vi": "Một khi đã đóng, lá có vai trò như dạ dày ngoài, tiêu hoá các mô mềm của con bọ.", "en": "Once closed, the leaves act like an external stomach that digests the beetle's soft tissues." }, { "vi": "Vài ngày sau, khi lá mở ra, chỉ còn sót mỗi lớp xác khô.", "en": "When they open again a few days later, only the dry husk of his exoskeleton remains." }, { "vi": "Phù du là loài cuối cùng chưa mắc bẫy.", "en": "The mayfly is the last creature standing." }, { "vi": "Khi đến gần cây cỏ bơ, nó bay đến những bông hoa cao vút trên đám chất nhầy dính nhớp của cây.", "en": "As she approaches the butterwort plant, she heads for the flowers that wave high above the plant's globs of adhesive goo." }, { "vi": "Nó đáp xuống cánh hoa, hút mật, và bay đi bình an vô sự.", "en": "She alights on the petals, drinks the nectar, and takes off unscathed." }, { "vi": "Phần thân dài giữ cho một số loài côn trùng tránh xa bẫy, là cách cây phân biệt côn trùng thụ phấn với nguồn thức ăn.", "en": "These long flower stalks keep certain insects away from the carnivore's traps - a way of separating pollinators from food." }, { "vi": "Phù du bay đi, sống lâu và có nhiều con cháu, ồ!", "en": "Off the mayfly buzzes to live a long and fruitful life – oh." }, { "vi": "Trong thời gian rảnh rỗi của tôi ngoài Twitter tôi đã trải nghiệm một chút ít với việc kể chuyện online, thử nghiệm với việc mà chúng ta có thể làm với các công cụ số mới.", "en": "So in my free time outside of Twitter I experiment a little bit with telling stories online, experimenting with what we can do with new digital tools." }, { "vi": "Trong công việc của tôi tại Twitter, tôi thực sự đã dành một chút thời gian làm việc với các tác giả cũng như những người kể chuyện, nhằm mở rộng ranh giới những thử nghiệm.", "en": "And in my job at Twitter, I actually spent a little bit of time working with authors and storytellers as well, helping to expand out the bounds of what people are experimenting with." }, { "vi": "Và tôi muốn nói qua một số ví dụ hiện nay về những thứ mà người ta đã làm mà tôi nghĩ là thực sự lôi cuốn bằng cách sử dụng những nhân vật linh hoạt và ẩn danh trên mạng và làm mờ ranh giới giữa hiện thực và hư cấu.", "en": "And I want to talk through some examples today of things that people have done that I think are really fascinating using flexible identity and anonymity on the web and blurring the lines between fact and fiction." }, { "vi": "Nhưng tôi muốn bắt đầu từ những năm 1930.", "en": "But I want to start and go back to the 1930s." }, { "vi": "Rất lâu trước cái gọi là Twitter, radio mang đến cho chúng ta những bản tin và kết nối hàng triệu người tại duy nhất một điểm phát sóng.", "en": "Long before a little thing called Twitter, radio brought us broadcasts and connected millions of people to single points of broadcast." }, { "vi": "Và từ những điểm phát sóng này bắt nguồn những câu chuyện.", "en": "And from those single points emanated stories." }, { "vi": "Một số chúng là những câu chuyện quen thuộc.", "en": "Some of them were familiar stories." }, { "vi": "Một số là những câu chuyện mới.", "en": "Some of them were new stories." }, { "vi": "Và trong một thời gian chúng đã từng là những kiểu mẫu quen thuộc, nhưng rồi radio bắt đầu phát triển theo cách riêng đặc trưng của nó.", "en": "And for a while they were familiar formats, but then radio began to evolve its own unique formats specific to that medium." }, { "vi": "Hãy nghĩ về những bản tin phát sóng trực tiếp trên radio.", "en": "Think about episodes that happened live on radio." }, { "vi": "Kết hợp phát sóng trực tiếp với những tập truyện thường kỳ, chúng ta có được một hình thức mới.", "en": "Combining the live play and the serialization of written fiction, you get this new format." }, { "vi": "Và lý do tại sao tôi nói đến radio là vì tôi nghĩ rằng radio là một ví dụ hay về phương tiện truyền thông mới tạo nên những hình thức mới để xây dựng nên những câu chuyện mới.", "en": "And the reason why I bring up radio is that I think radio is a great example of how a new medium defines new formats which then define new stories." }, { "vi": "Và tất nhiên hôm nay, chúng ta có một loại hình truyền thông hoàn toàn mới để trải nghiệm, đó là thế giới online.", "en": "And of course, today, we have an entirely new medium to play with, which is this online world." }, { "vi": "Đây là bản đồ những người dùng Twitter và những kết nối giữa họ.", "en": "This is the map of verified users on Twitter and the connections between them." }, { "vi": "Có hàng ngàn tới hàng ngàn người.", "en": "There are thousands upon thousands of them." }, { "vi": "Mỗi một điểm độc nhất trong đó là điểm phát sóng của chính nó.", "en": "Every single one of these points is its own broadcaster." }, { "vi": "Chúng ta đã đi tới thế giới của rất nhiều kết nối này nơi mà truy cập vào thiết bị là cản trở duy nhất tới việc phát sóng.", "en": "We've gone to this world of many to many, where access to the tools is the only barrier to broadcasting." }, { "vi": "Tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu nhìn nhận đúng hơn những hình thức mới nổi này khi mà mọi người học cách kể chuyện trong loại hình truyền thông mới", "en": "And I think that we should start to see wildly new formats emerge as people learn how to tell stories in this new medium." }, { "vi": "Tôi thực sự tin rằng chúng ta đang ở trong một lãnh địa mở rộng lớn cho những trải niệm sáng tạo, nếu bạn muốn, mà chúng ta sẽ khám phá và bắt đầu định cư trên miền đất hoang dã này của Internet nhưng hiện nay chỉ vừa sẵn sàng để bắt đầu xây dựng những công trình trên đó, và những công trình đó chính là những hình thức mới của kể chuyện mà Internet cho phép ta sáng tạo.", "en": "I actually believe that we are in a wide open frontier for creative experimentation, if you will, that we've explored and begun to settle this wild land of the Internet and are now just getting ready to start to build structures on it, and those structures are the new formats of storytelling that the Internet will allow us to create." }, { "vi": "Tôi tin rằng việc này bắt đầu với một cuộc cách mạng của những phương pháp hiện thời.", "en": "I believe this starts with an evolution of existing methods." }, { "vi": "Lấy ví dụ, truyện ngắn, mọi người đang nói rằng truyện ngắn đang trải qua sự phục hưng của nhiều thể loại nhờ vào những người độc giả số, những thị trường số.", "en": "The short story, for example, people are saying that the short story is experiencing a renaissance of sorts thanks to e-readers, digital marketplaces." }, { "vi": "Một nhà văn, Hugh Howey, đã thử nghiệm với những truyện ngắn trên Amazon bằng cách phát hành một câu chuyện rất ngắn gọi là \"Wool.\"", "en": "One writer, Hugh Howey, experimented with short stories on Amazon by releasing one very short story called \"Wool.\"" }, { "vi": "Ông nói rằng thực ra ông không có ý định để \"Wool\" trở thành một loạt truyện, nhưng những độc giả yêu câu chuyện đầu tiên nhiều đến nỗi mà họ muốn đọc tiếp, thế nên ông viết tiếp.", "en": "And he actually says that he did n't intend for \"Wool\" to become a series, but that the audience loved the first story so much they demanded more, and so he gave them more." }, { "vi": "Ông cho ra đời \"Wool 2\", là một tập dài hơn tập đầu tiên chút ít, \"Wool 3\", thậm chí còn dài hơn nữa, rồi đỉnh điểm là \"Wool 5\", là một tiểu thuyết 60,000 từ.", "en": "He gave them \"Wool 2,\" which was a little bit longer than the first one, \"Wool 3,\" which was even longer, culminating in \"Wool 5,\" which was a 60,000 - word novel." }, { "vi": "Tôi nghĩ Howey có thể làm tất cả những điều đó bởi vì ông có được sự phản hồi nhanh chóng từ hệ thống e - books.", "en": "I think Howey was able to do all of this because he had the quick feedback system of e - books." }, { "vi": "Ông có thể viết và xuất bản với những đơn đặt hàng tương đối nhanh chóng.", "en": "He was able to write and publish in relatively short order." }, { "vi": "Không có nhà trung gian nào giữa ông và độc giả.", "en": "There was no mediator between him and the audience." }, { "vi": "Chỉ là ông kết nối trực tiếp tới những độc giả của mình và xây dựng dựa trên sự phản hồi và lòng nhiệt tình mà họ đã dành cho ông.", "en": "It was just him directly connected with his audience and building on the feedback and enthusiasm that they were giving him." }, { "vi": "Vậy tổng thể cả dự án này là một thí nghiệm.", "en": "So this whole project was an experiment." }, { "vi": "Nó bắt đầu với một câu chuyện ngắn, và tôi nghĩ cuộc thí nghiệm này thực sự đã trở thành một phần trong hình thức viết sách của Howey.", "en": "It started with the one short story, and I think the experimentation actually became a part of Howey's format." }, { "vi": "Và có một số thứ trong loại hình truyền thông này đã được giải phóng, đó là sự thử nghiệm là một phần của chính loại hình này.", "en": "And that's something that this medium enabled, was experimentation being a part of the format itself." }, { "vi": "Đây là một câu chuyện ngắn của tác giả Jenifer Egan gọi là \"Hộp đen\".", "en": "This is a short story by the author Jennifer Egan called \"Black Box.\"" }, { "vi": "Ban đầu nó được viết riêng biệt trên Twitter.", "en": "It was originally written specifically with Twitter in mind." }, { "vi": "Egan đã thuyết phục tạp chí The New Yorker bắt đầu một tài khoản trên New Yorker viễn tưởng từ những gì mà họ có thể tweet tất cả những dòng bà viết.", "en": "Egan convinced The New Yorker to start a New Yorker fiction account from which they could tweet all of these lines that she created." }, { "vi": "Giờ đây trên Twitter, đương nhiên, có giới hạn 140 kí tự.", "en": "Now Twitter, of course, has a 140 - character limit." }, { "vi": "Egan chế nhạo điều đó bằng cách chỉ viết tay trong cuốn sổ minh hoạ kịch bản này, sử dụng những giới hạn không gian liên kết vật lý của những ô hình minh hoạ để viết ra từng dòng tweet một, và những dòng tweet đó cuối cùng đạt được số lượng mà hơn 600 trong chúng được đăng từng số bởi The New Yorker.", "en": "Egan mocked that up just writing manually in this storyboard sketchbook, used the physical space constraints of those storyboard squares to write each individual tweet, and those tweets ended up becoming over 600 of them that were serialized by The New Yorker." }, { "vi": "Mỗi tối, vào lúc 8 giờ, bạn có thể theo dõi một câu chuyện ngắn từ tài khoản hư cấu của The New Yorker.", "en": "Every night, at 8 p. m, you could tune in to a short story from The New Yorker's fiction account." }, { "vi": "Tôi nghĩ nó khá là thú vị: một kênh văn học viễn tưởng thu nhỏ.", "en": "I think that's pretty exciting: tune - in literary fiction." }, { "vi": "Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này.", "en": "The experience of Egan's story, of course, like anything on Twitter, there were multiple ways to experience it." }, { "vi": "Bạn có thể trở lại phần này, nhưng thú vị hơn, nếu bạn xem nó trực tiếp, có một sự mong đợi được tạo nên bởi những dòng tweet thực thụ, bạn không thể kiểm soát khi nào bạn có thể đọc được nó.", "en": "You could scroll back through it, but interestingly, if you were watching it live, there was this suspense that built because the actual tweets, you had no control over when you would read them." }, { "vi": "Đó là sự phát đi một đoạn clip thông thường, nhưng nội dung của nó vẫn đang được xây dựng, thông thường, là người đọc, bạn kiểm soát được tốc độ đọc của mình, nhưng trong trường hợp này, The New Yorker kiểm soát, và họ gửi cho bạn từng ít từng ít một, và bạn có được sự hồi hộp mong chờ cho tập kế tiếp.", "en": "They were coming at a pretty regular clip, but as the story was building, normally, as a reader, you control how fast you move through a text, but in this case, The New Yorker did, and they were sending you bit by bit by bit, and you had this suspense of waiting for the next line." }, { "vi": "Một ví dụ hay cho tiểu thuyết và truyện ngắn trên Twitter, Elliot Holt là một tác giả, người viết câu chuyện có tên \"Bằng chứng.\"", "en": "Another great example of fiction and the short story on Twitter, Elliott Holt is an author who wrote a story called \"Evidence.\"" }, { "vi": "Nó bắt đầu với dòng tweet: \"Vào 28 tháng Mười một, 10 giờ 13 phút tối, một phụ nữ được nhận dạng là Miranda Brown, số nhà 44, Brooklyn, rơi lầu chết từ sân thượng của khách sạn Manhattan.\"", "en": "It began with this tweet: \"On November 28 at 10:13 p.m., a woman identified as Miranda Brown, 44, of Brooklyn, fell to her death from the roof of a Manhattan hotel.\"" }, { "vi": "Câu chuyện bắt đầu bằng lời kể của Elliott, nhưng sau đó lời nói của Elliot mất dần, và chúng ta nghe thấy tiếng của Elsa, Margot và Simon, các nhân vật mà Elliott tạo ra trên Twitter chuyên để kể câu chuyện này, một câu chuyện từ nhiều góc nhìn dẫn tới khoảnh khắc 10h13 phút tối.", "en": "It begins in Elliott's voice, but then Elliott's voice recedes, and we hear the voices of Elsa, Margot and Simon, characters that Elliott created on Twitter specifically to tell this story, a story from multiple perspectives leading up to this moment at 10:13 p. m." }, { "vi": "khi người phụ nữ đó rơi lầu chết.", "en": "when this woman falls to her death." }, { "vi": "Ba nhân vật này mang tới một cái nhìn tin cậy từ nhiều góc độ.", "en": "These three characters brought an authentic vision from multiple perspectives." }, { "vi": "Một nhà phê bình đã gọi câu chuyện của Elliott là \"Tiểu thuyết trên Twitter theo cách đúng\", bởi bà đã làm đúng.", "en": "One reviewer called Elliott's story \"Twitter fiction done right,\" because she did." }, { "vi": "Bà nắm bắt được giọng điệu đó và bà có nhiều nhân vật và nó diễn ra trong thời gian thực.", "en": "She captured that voice and she had multiple characters and it happened in real time." }, { "vi": "Thú vị thay, dù thế, Twitter không chỉ là một cơ chế phân phối.", "en": "Interestingly, though, it was n't just Twitter as a distribution mechanism." }, { "vi": "Mà nó còn là một cơ chế sản xuất.", "en": "It was also Twitter as a production mechanism." }, { "vi": "Sau này Elliott đã nói với tôi bà đã viết toàn bộ câu chuyện bằng hai ngón tay cái.", "en": "Elliott told me later she wrote the whole thing with her thumbs." }, { "vi": "Bà đã nằm dài trên chiếc trường kỷ và chỉ qua lại giữa các nhân vật khác nhau tweet từng dòng, từng dòng một.", "en": "She laid on the couch and just went back and forth between different characters tweeting out each line, line by line." }, { "vi": "Tôi nghĩ đó là một kiểu của sự sáng tạo tự phát của những gì nói ra từ giọng điệu của mỗi nhân vật thực sự thêm phần tin cậy cho không những bản thân nhân vật, mà còn cho loại hình văn học mà bà đã sáng tạo ra với nhiều góc nhìn trong một câu chuyện trên Twitter.", "en": "I think that this kind of spontaneous creation of what was coming out of the characters' voices really lent an authenticity to the characters themselves, but also to this format that she had created of multiple perspectives in a single story on Twitter." }, { "vi": "Cũng như bạn bắt đầu chơi với những nhân vật online linh hoạt, bạn cảm thấy thậm chí còn thích thú hơn khi bắt đầu tương tác vơi thế giới thực.", "en": "As you begin to play with flexible identity online, it gets even more interesting as you start to interact with the real world." }, { "vi": "Những nhân vật như một Obama vô hình hay câu nói nổi tiếng \"những tập hồ sơ đầy phụ nữ\" của Mitt Romney xuất hiện suốt kỳ tranh cử năm 2012, hay thậm chí thế giới giả tưởng \"West Wing\" của fan hâm mộ trên Twitter nơi mà bạn sẽ truy cập được vào tất cả những tài khoản đó cho mỗi một nhân vật riêng biệt trong \"The West Wing\" bao gồm con chim đã mổ vào cửa sổ nhà Josh Lyman trong một tập.", "en": "Things like Invisible Obama or the famous \"binders full of women\" that came up during the 2012 election cycle, or even the fan fiction universe of \"West Wing\" Twitter in which you have all of these accounts for every single one of the characters in \"The West Wing,\" including the bird that taps at Josh Lyman's window in one single episode." }, { "vi": "(Tiếng cười) Tất cả là sự lặp lại nhanh chóng trên một chủ đề.", "en": "(Laughter) All of these are rapid iterations on a theme." }, { "vi": "Họ là những người sáng tạo đang trải nghiệm với những ranh giới những gì là có thể trong hình thức truyền thông này.", "en": "They are creative people experimenting with the bounds of what is possible in this medium." }, { "vi": "Bạn hãy nhìn một số thứ như \"West Wing\" trên Twitter, những gì bạn có là những nhân vật hư cấu đó khớp với thế giới thực tại.", "en": "You look at something like \"West Wing\" Twitter, in which you have these fictional characters that engage with the real world." }, { "vi": "Họ bình luận về chính trị, họ lên tiếng chống lại những điều xấu xa trong Quốc hội.", "en": "They comment on politics, they cry out against the evils of Congress." }, { "vi": "Hãy ghi nhớ, tất cả họ đều là những người dân chủ.", "en": "Keep in mind, they're all Democrats." }, { "vi": "Và họ khớp với thế giới thực.", "en": "And they engage with the real world." }, { "vi": "Họ đáp ứng với nó.", "en": "They respond to it." }, { "vi": "Một khi bạn nhập vai một nhân vật ảo, nặc danh, gắn kết với thế giới thực, và bạn vượt quá những sự kính trọng đơn thuần hoặc nhại lại và bạn vận dụng những công cụ đó vào công việc kể một câu chuyện, đó là khi mọi thứ trở nên thực sự thú vị.", "en": "So once you take flexible identity, anonymity, engagement with the real world, and you move beyond simple homage or parody and you put these tools to work in telling a story, that's when things get really interesting." }, { "vi": "Trong suốt cuộc bầu cử thị trưởng Chicago có một tài khoản nhại.", "en": "So during the Chicago mayoral election there was a parody account." }, { "vi": "Đó là Thị trưởng Emanuel.", "en": "It was Mayor Emanuel." }, { "vi": "Nó cho bạn mọi thứ bạn muốn từ Rahm Emanuel, cụ thể là trong ban khẩn cấp.", "en": "It gave you everything you wanted from Rahm Emanuel, particularly in the expletive department." }, { "vi": "Tài khoản thô lỗ này bám gót những động thái hằng ngày của cuộc đua, cung cấp lời bình như thể chính nó là người trong cuộc.", "en": "This foul - mouthed account followed the daily activities of the race, providing commentary as it went." }, { "vi": "Nó bắt chước tất cả lối bóng gió tự nhiên của một tài khoản nhại có chất lượng trên Twitter, nhưng sau đó nó bắt đầu trở nên kỳ quái.", "en": "It followed all of the natural tropes of a good, solid Twitter parody account, but then started to get weird." }, { "vi": "Nó dần chuyển từ kênh bình luận sang một thiên tiểu thuyết khoa học nhiều tuần thời gian thực trong đó nhân vật chính, Rahm Emanuel, tham gia một cách đa chiều những chuyến đi trong ngày bầu cử, những điều không thực sự xảy ra.", "en": "And as it progressed, it moved from this commentary to a multi-week, real - time science fiction epic in which your protagonist, Rahm Emanuel, engages in multi-dimensional travel on election day, which is -- it did n't actually happen." }, { "vi": "Tôi đã xem kỹ các trang báo.", "en": "I double checked the newspapers." }, { "vi": "Và thú vị thay, nó đã đến hồi kết.", "en": "And then, very interestingly, it came to an end." }, { "vi": "Đó là một thứ không thường xuyên xảy ra với những tài khoản nhại trên Twitter.", "en": "This is something that does n't usually happen with a Twitter parody account." }, { "vi": "Nó kết thúc, một kết thúc của một bài tường thuật chính hiệu.", "en": "It ended, a true narrative conclusion." }, { "vi": "Rồi sau đó tác giả, Dan Sinker, một nhà báo, người hoàn toàn giấu tên trong suốt thời gian đó, tôi nghĩ việc này có rất nhiều ý nghĩa với anh để chuyển nó thành sách, bởi cuối cùng nó là một hình thức tường thuật, và tôi nghĩ rằng chuyển nó thành sách biểu trưng cho một điều rằng anh đã sáng tạo ra một cái gì đó mới mẻ cần thiết để được chuyển đổi lại về những hình thức trước đó.", "en": "And so the author, Dan Sinker, who was a journalist, who was completely anonymous this whole time, I think Dan -- it made a lot of sense for him to turn this into a book, because it was a narrative format in the end, and I think that turning it into a book is representative of this idea that he had created something new that needed to be translated into previous formats." }, { "vi": "Một trong những ví dụ tâm đắc của tôi về những điều đang xảy ra trên Twitter ngay bây giờ, thực ra đó là một chương trình vô cùng ngớ ngẩn Crimer Show.", "en": "One of my favorite examples of something that's happening on Twitter right now, actually, is the very absurdist Crimer Show." }, { "vi": "Crimer Show kể câu chuyện của một siêu tội phạm và một thám tử đen đủi đối mặt với nhau trong tình huống oái ăm này, cùng với những ẩn dụ của một chương trình TV.", "en": "Crimer Show tells the story of a supercriminal and a hapless detective that face off in this exceptionally strange lingo, with all of the tropes of a television show." }, { "vi": "Tác giả của Crimer Show đã nói rằng nó là sự nhại lại một kiểu chương trình phổ biến tại Anh nhưng có điều, nó kỳ quái.", "en": "Crimer Show's creator has said that it is a parody of a popular type of show in the U.K., but, man, is it weird." }, { "vi": "Và tất cả mọi lúc Crimer tên siêu tội phạm, làm mọi thứ trên TV đó.", "en": "And there are all these times where Crimer, the supercriminal, does all of these TV things." }, { "vi": "Hắn luôn luôn cởi chiếc kính đen hoặc quay mặt vào camera, nhưng những thứ đó chỉ xảy ra trên chữ viết.", "en": "He's always taking off his sunglasses or turning to the camera, but these things just happen in text." }, { "vi": "Tôi nghĩ việc mượn tất cả những phép ẩn dụ đó từ ti vi và thêm nữa việc giới thiệu mỗi Crimer Show như một tập phim, đánh vần E - P - P - A - S - O - D, \"eppasod,\" phát sóng theo từng tập thực sự, nó tạo ra một điều mới mẻ.", "en": "I think borrowing all of these tropes from television and additionally presenting each Crimer Show as an episode, spelled E - P - P - A - S - O - D, \"eppasod,\" presenting them as episodes really, it creates something new." }, { "vi": "Có một tập mới của Crimer Show trên Twitter gần như là mỗi ngày, và chúng được hoàn thành bằng cách đó.", "en": "There is a new \"eppasod\" of Crimer Show on Twitter pretty much every day, and they're archived that way." }, { "vi": "Tôi nghĩ đó một thử nghiệm thú vị.", "en": "And I think this is an interesting experiment in format." }, { "vi": "Một thứ gì đó hoàn toàn mới mẻ vừa được tạo ra ở đây bằng cách nhại lại một số thứ trên TV.", "en": "Something totally new has been created here out of parodying something on television." }, { "vi": "Tôi nghĩ rằng trong thể loại kể chuyện hiện thực thời gian thực, cũng có nhiều ví dụ thực sự thú vị.", "en": "I think in nonfiction real - time storytelling, there are a lot of really excellent examples as well." }, { "vi": "RealTimeWWII là một tài khoản tư liệu về những gì diễn ra 60 năm trước trong mức độ chi tiết hiếm có, cứ như thể bạn đang đọc tin tức hàng ngày ngay ở thời xa xưa.", "en": "RealTimeWWII is an account that documents what was happening on this day 60 years ago in exceptional detail, as if you were reading the news reports from that day." }, { "vi": "Tác giả Teju Cole đã thực hiện nhiều thử nghiệm với việc dùng những phá cách văn học vào những sự kiện tin tức.", "en": "And the author Teju Cole has done a lot of experimentation with putting a literary twist on events of the news." }, { "vi": "Trong tình huống đặc biệt này, ông ấy đang nói về những chiến cơ oanh tạc.", "en": "In this particular case, he's talking about drone strikes." }, { "vi": "Tôi nghĩ trong cả hai ví dụ trên, bạn đang bắt đầu nhìn thấy cách người ta kể chuyện với nội dung hiện thực mà có thể được xây dựng trong các kiểu mới của kể chuyện hư cấu.", "en": "I think that in both of these examples, you're beginning to see ways in which people are telling stories with nonfiction content that can be built into new types of fictional storytelling." }, { "vi": "Vậy với kể chuyện thời gian thực, việc làm mờ ranh giới giữa hiện thực và hư cấu, thế giới thực và thế giới số, cá tính linh hoạt, ẩn danh, đó là tất cả những công cụ mà chúng ta có thể tiếp cận, và tôi nghĩ rằng chúng chỉ là những khối vật liệu.", "en": "So with real - time storytelling, blurring the lines between fact and fiction, the real world and the digital world, flexible identity, anonymity, these are all tools that we have accessible to us, and I think that they're just the building blocks." }, { "vi": "Chúng là những bits mà điện tử chúng ta sử dụng để xây dựng những công trình, những kết cấu và rồi trở thành nơi định cư của chúng ta trên thế giới rộng mở đó cho những trải nghiệm sáng tạo.", "en": "They are the bits that we use to create the structures, the frames, that then become our settlements on this wide open frontier for creative experimentation." }, { "vi": "Bạn đang nâng tạ.", "en": "You're lifting weights." }, { "vi": "Lần đầu có vẻ dễ dàng, nhưng càng về sau càng tốn sức, rồi bạn không thể nâng nổi nữa.", "en": "The first time feels easy, but each lift takes more and more effort until you ca n't continue." }, { "vi": "Bên trong cánh tay bạn, các cơ chịu trách nhiệm cho việc nâng tạ không còn có thể co lại.", "en": "Inside your arms, the muscles responsible for the lifting have become unable to contract." }, { "vi": "Vì sao cơ bắp mệt mỏi?", "en": "Why do our muscles get fatigued?" }, { "vi": "Ta thường đổ lỗi cho axit lactic hay thiếu năng lượng, nhưng đó chưa phải là toàn bộ nguyên nhân gây mỏi cơ.", "en": "We often blame lactic acid or running out of energy, but these factors alone do n't account for muscle fatigue." }, { "vi": "Còn một yếu tố quan trọng khác: khả năng phản ứng của cơ với các tín hiệu thần kinh.", "en": "There's another major contributor: the muscle's ability to respond to signals from the brain." }, { "vi": "Để hiểu tường tận nguyên nhân gây mỏi cơ, cần hiểu cách cơ bắp co lại khi phản hồi các tín hiệu thần kinh.", "en": "To understand the roots of muscle fatigue, it helps to know how a muscle contracts in response to a signal from a nerve." }, { "vi": "Trong tích tắc, các tín hiệu được truyền từ não đến cơ qua các tế bào dài, mỏng gọi là tế bào thần kinh vận động.", "en": "These signals travel from the brain to the muscles in a fraction of a second via long, thin cells called motor neurons." }, { "vi": "Có một khoảng nhỏ giữa tế bào thần kinh vận động và tế bào cơ, và sự trao đổi ion trên vùng này khiến cơ có thể co lại.", "en": "The motor neuron and the muscle cell are separated by a tiny gap, and the exchange of particles across this gap enables the contraction." }, { "vi": "Ở một đầu, tế bào thần kinh vận động chứa chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine.", "en": "On one side of the gap, the motor neuron contains a neurotransmitter called acetylcholine." }, { "vi": "Đầu còn lại, các hạt mang điện hoặc ion xếp dọc theo màng tế bào cơ: kali bên trong màng, và natri ở ngoài.", "en": "On the other side, charged particles, or ions, line the muscle cell's membrane: potassium on the inside, and sodium on the outside." }, { "vi": "Đáp lại tín hiệu từ não, tế bào thần kinh vận động giải phóng acetylcholine, kích hoạt các lỗ nhỏ trên màng tế bào mở ra.", "en": "In response to a signal from the brain, the motor neuron releases acetylcholine, which triggers pores on the muscle cell membrane to open." }, { "vi": "Natri đi vào và kali đi ra.", "en": "Sodium flows in, and potassium flows out." }, { "vi": "Dòng hạt tích điện này rất quan trọng đối với sự co cơ: sự thay đổi điện tích tạo ra tín hiệu điện gọi là điện thế hoạt động lan truyền khắp tế bào cơ, kích thích làm giải phóng canxi lưu trữ trong tế bào.", "en": "The flux of these charged particles is a crucial step for muscle contraction: the change in charge creates an electrical signal called an action potential that spreads through the muscle cell, stimulating the release of calcium that's stored inside it." }, { "vi": "Dòng canxi này là nguyên nhân khiến cơ bắp co lại do protein trong sợi cơ gắn chặt và xoắn lại với nhau, kéo cơ co lại.", "en": "This flood of calcium causes the muscle to contract by enabling proteins buried in the muscle fibers to lock together and ratchet towards each other, pulling the muscle tight." }, { "vi": "Năng lượng của sự co cơ đến từ một phân tử tên là ATP.", "en": "The energy used to power the contraction comes from a molecule called ATP." }, { "vi": "ATP cũng giúp đưa ion trở lại qua màng sau mỗi lần co cơ, thiết lập lại cân bằng kali và natri hai bên màng.", "en": "ATP also helps pump the ions back across the membrane afterward, resetting the balance of sodium and potassium on either side." }, { "vi": "Quá trình này lặp lại mỗi lần co cơ.", "en": "This whole process repeats every time a muscle contracts." }, { "vi": "Mỗi khi cơ co, năng lượng dưới dạng ATP được dùng hết, sinh ra axit lactic, ion bị tách ra khỏi màng tế bào, lượng ion còn lại ngày càng ít đi.", "en": "With each contraction, energy in the form of ATP gets used up, waste products like lactic acid are generated, and some ions drift away from the muscle's cell membrane, leaving a smaller and smaller group behind." }, { "vi": "Dù co cơ sử dụng ATP, nhưng chúng luôn được tạo ra thêm, nên thường thì, ngay cả khi cơ bắp rất mệt mỏi năng lượng này vẫn không được sử dụng hết.", "en": "Though muscle cells use up ATP as they contract repeatedly, they are always making more, so most of the time even heavily fatigued muscles still have not depleted this energy source." }, { "vi": "Dù có nhiều chất thải có tính axit, độ pH của cơ vẫn trong ngưỡng bình thường, cho thấy mô có khả năng loại bỏ các chất thải này.", "en": "And though many waste products are acidic, fatigued muscles still maintain p H within normal limits, indicating that the tissue is effectively clearing these wastes." }, { "vi": "Cuối cùng, sự co cơ liên tục làm giảm nồng độ ion kali, natri hoặc canxi hiện có trong màng tế bào để khôi phục toàn bộ hệ thống về trạng thái ban đầu.", "en": "But eventually, over the course of repeated contractions there may not be sufficient concentrations of potassium, sodium or calcium ions immediately available near the muscle cell membrane to reset the system properly." }, { "vi": "Vì vậy, ngay cả khi não gửi tín hiệu, tế bào cũng không có khả năng tạo ra hoạt động cần thiết để co cơ.", "en": "So even if the brain sends a signal, the muscle cell ca n't generate the action potential necessary to contract." }, { "vi": "Dù bị cạn kiệt quanh tế bào cơ, các ion như natri, kali hoặc canxi vẫn còn rất nhiều trong cơ thể.", "en": "Even when ions like sodium, potassium or calcium are depleted in or around the muscle cell, these ions are plentiful elsewhere in the body." }, { "vi": "Chỉ trong thời gian ngắn, chúng sẽ di chuyển về lại các khu vực cần thiết, đôi khi với sự giúp đỡ của hoạt động bơm Natri - Kali.", "en": "With a little time, they will flow back to the areas where they're needed, sometimes with the help of active sodium and potassium pumps." }, { "vi": "Vì vậy, khi bạn dừng lại và nghỉ ngơi, các ion được bù đắp, sự mỏi cơ sẽ giảm dần.", "en": "So if you pause and rest, muscle fatigue will subside as these ions replenish throughout the muscle." }, { "vi": "Vì khi bạn càng mạnh, càng cần ít lần truyền tín hiệu thần kinh từ não để thực hiện sự co cơ cần thiết để nâng một trọng lượng nhất định.", "en": "That's because the stronger you are, the fewer times this cycle of nerve signal from the brain to contraction in the muscle has to be repeated to lift a certain amount of weight." }, { "vi": "Ít lần truyền tín hiệu tương đương với việc ion lâu bị suy giảm hơn, vì vậy, khi thể lực tăng, cùng một cường độ, thời gian tập có thể tăng lên.", "en": "Fewer cycles means slower ion depletion, so as your physical fitness improves, you can exercise for longer at the same intensity." }, { "vi": "Nhiều cơ bắp phát triển khi tập thể dục, cơ bắp càng lớn hơn, càng dự trữ được nhiều ATP, làm tăng khả năng loại bỏ chất thải, và làm chậm quá trình mỏi cơ.", "en": "Many muscles grow with exercise, and larger muscles also have bigger stores of ATP and a higher capacity to clear waste, pushing fatigue even farther into the future." }, { "vi": "Các nhà kinh tế đã tiến hành nghiên cứu hành vi của con người từ hàng trăm năm nay: cách ta đưa ra các quyết định, cách ta hành động theo từng cá nhân và theo nhóm, và cách ta trao đổi những giá trị.", "en": "Economists have been exploring people's behavior for hundreds of years: how we make decisions, how we act individually and in groups, how we exchange value." }, { "vi": "Họ nghiên cứu các tổ chức thiết chế tạo thuận lợi cho thương mại, như hệ thống pháp luật, sự hợp tác, và các khu thương mại.", "en": "They've studied the institutions that facilitate our trade, like legal systems, corporations, marketplaces." }, { "vi": "Nhưng có một thiết chế công nghệ mới sẽ làm thay đổi cách thức ta trao đổi, buôn bán, và đó được gọi là \"blockchain\".", "en": "But there is a new, technological institution that will fundamentally change how we exchange value, and it's called the blockchain." }, { "vi": "Hiện giờ, nó chính là một tuyên bố khá táo bạo, nhưng nếu như bạn không nắm được gì từ bài thuyết trình này, thì tôi thật sự muốn bạn nhớ rằng khi công nghệ \"blockchain\" vẫn còn tương đối mới, thì chính nó chính là sự tiếp nối của một câu chuyện rất nhân văn, và câu chuyện đó là đây.", "en": "Now, that's a pretty bold statement, but if you take nothing else away from this talk, I actually want you to remember that while blockchain technology is relatively new, it's also a continuation of a very human story, and the story is this." }, { "vi": "Là con người, chúng ta tìm ra những cách để giảm bớt lòng nghi ngờ về nhau để có thể trao đổi những điều tốt đẹp.", "en": "As humans, we find ways to lower uncertainty about one another so that we can exchange value." }, { "vi": "Hiện tại, một trong những người đầu tiên khám phá ra ý tưởng về các tổ chức được sử dụng như một công cụ trong kinh tế học để hạn chế sự nghi ngờ của ta về người khác và để có thể trao đổi thương mại chính là chuyên gia kinh tế Nobel Douglass North.", "en": "Now, one of the first people to really explore the idea of institutions as a tool in economics to lower our uncertainties about one another and be able to do trade was the Nobel economist Douglass North." }, { "vi": "Ông đã mất hồi cuối năm 2015, nhưng North có những bước tiên phong về cái được gọi là \"kinh tế thiết chế mới.\"", "en": "He passed away at the end of 2015, but North pioneered what's called \"new institutional economics.\"" }, { "vi": "Và điều ông muốn nói về thiết chế này chính là luật lệ chính thống như một hiến pháp, và những rào cản không chính thức, ví như nạn hối lộ.", "en": "And what he meant by institutions were really just formal rules like a constitution, and informal constraints, like bribery." }, { "vi": "Những tổ chức này thật sự là chất bôi trơn để bánh xe kinh tế hoạt động, và chúng ta có thể thấy hiện tượng đó trong suốt quá trình lịch sử của nhân loại.", "en": "These institutions are really the grease that allow our economic wheels to function, and we can see this play out over the course of human history." }, { "vi": "Nếu chúng ta nhìn lại lúc con người còn ở thời kỳ săn bắn hái lượm, ta chỉ buôn bán trong phạm vi nhỏ.", "en": "If we think back to when we were hunter - gatherer economies, we really just traded within our village structure." }, { "vi": "Chúng ta đã có vài trục trặc, bất bình lúc trao đổi, nhưng ta đã áp chế bạo lực hay các ảnh hưởng xã hội.", "en": "We had some informal constraints in place, but we enforced all of our trade with violence or social repercussions." }, { "vi": "Vì xã hội phát triển ngày càng phức tạp hơn và lộ trình của thương mại đang phát triển ngày càng xa, cho nên ta đã xây dựng nên những thiết chế đúng đắn hơn, những tổ chức như ngân hàng ngoại tệ, chính phủ, các tập đoàn.", "en": "As our societies grew more complex and our trade routes grew more distant, we built up more formal institutions, institutions like banks for currency, governments, corporations." }, { "vi": "Những thiết chế này đã giúp ta quản lý thương mại khi nghi ngờ và phức tạp gia tăng, và sự điều hành của các cá nhân ngày càng giảm sút.", "en": "These institutions helped us manage our trade as the uncertainty and the complexity grew, and our personal control was much lower." }, { "vi": "Kể cả với Internet, chúng ta cũng đặt những thiết chế trực tuyến giống như vậy.", "en": "Eventually with the internet, we put these same institutions online." }, { "vi": "Chúng ta đã xây dựng những trang mạng buôn bán hàng hoá như Amazon, eBay, Alibaba, chỉ hơi khác là những thiết chế này hoạt động nhanh hơn và đóng vai trò trung gian để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh tế.", "en": "We built platform marketplaces like Amazon, eBay, Alibaba, just faster institutions that act as middlemen to facilitate human economic activity." }, { "vi": "Như Douglass North đã nhận thấy, các thiết chế là một công cụ hạn chế những nghi kỵ để chúng ta có thể kết nối và trao đổi mọi thứ trong xã hội.", "en": "As Douglass North saw it, institutions are a tool to lower uncertainty so that we can connect and exchange all kinds of value in society." }, { "vi": "Và tôi tin, chúng ta đang bước vào một thời kỳ đổi mới căn bản và dài hơi về cách thức chúng ta tương tác và giao dịch, vì, lần đầu tiên, chúng ta có thể hạn chế sự nghi ngờ mà không cần đến các thiết chế chính trị và kinh tế, như ngân hàng, tập đoàn và chính phủ, mà ta có thể thực hiện chỉ với công nghệ.", "en": "And I believe we are now entering a further and radical evolution of how we interact and trade, because for the first time, we can lower uncertainty not just with political and economic institutions, like our banks, our corporations, our governments, but we can do it with technology alone." }, { "vi": "Vậy \"blockchain\" là gì?", "en": "So what is the blockchain?" }, { "vi": "Công nghệ \"blockchain\" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống \"Peer - to - peer\".", "en": "Blockchain technology is a decentralized database that stores a registry of assets and transactions across a peer - to - peer network." }, { "vi": "Cơ bản mà nói thì đó là hệ thống lưu trữ chung của những người sở hữu và người nhận.", "en": "It's basically a public registry of who owns what and who transacts what." }, { "vi": "Các giao dịch được thực hiện thông qua mã, dần dần, lịch sử giao dịch đó sẽ được gắn mã khoá thời gian, được liên kết với nhau và được thực hiện theo các mã hoá.", "en": "The transactions are secured through cryptography, and over time, that transaction history gets locked in blocks of data that are then cryptographically linked together and secured." }, { "vi": "Nó tạo ra một hệ thống lưu trữ bất biến của tất cả các giao dịch thông qua mạng này.", "en": "This creates an immutable, unforgeable record of all of the transactions across this network." }, { "vi": "Lưu trữ này được thực hiện trên mỗi máy tính kết nối mạng.", "en": "This record is replicated on every computer that uses the network." }, { "vi": "Nó không phải là 1 ứng dụng.", "en": "It's not an app." }, { "vi": "Không phải là 1 công ty.", "en": "It's not a company." }, { "vi": "Tôi nghĩ nó rất giống với mô tả như Wikipedia.", "en": "I think it's closest in description to something like Wikipedia." }, { "vi": "Chúng ta có thể thấy mọi thứ trên Wikipedia.", "en": "We can see everything on Wikipedia." }, { "vi": "Nó là một cái nhìn tổng hợp luôn thay đổi và được cập nhật.", "en": "It's a composite view that's constantly changing and being updated." }, { "vi": "Chúng ta cũng có thể theo dõi những thay đổi này trên Wikipedia, và chúng ta có thể tạo ra \"wikis\" của riêng mình, vì ở trung tâm, chúng chỉ là một cơ sở dữ liệu.", "en": "We can also track those changes over time on Wikipedia, and we can create our own wikis, because at their core, they're just a data infrastructure." }, { "vi": "Trên Wikipedia, nó là một platform mở để lưu trữ từ ngữ và hình ảnh và những thay đổi dữ liệu theo thời gian.", "en": "On Wikipedia, it's an open platform that stores words and images and the changes to that data over time." }, { "vi": "Trên \"blockchain\", bạn có thể nghĩ nó là 1 nguồn mở mà lưu trữ nhiều loại tài sản.", "en": "On the blockchain, you can think of it as an open infrastructure that stores many kinds of assets." }, { "vi": "Nó lưu trữ lịch sử của việc giám sát, lưu thông thông tin, quyền sỡ hữu và địa chỉ của các tài sản dưới dạng tiền kỹ thuật số - Bitcoin, một dạng khác của tài sản số giống như là sở hữu một IP.", "en": "It stores the history of custodianship, ownership and location for assets like the digital currency Bitcoin, other digital assets like a title of ownership of IP." }, { "vi": "Nó có thể là 1 chứng nhận, thoả thuận, những đối tượng được đóng gói, thậm chí cả thông tin cá nhân.", "en": "It could be a certificate, a contract, real world objects, even personal identifiable information." }, { "vi": "Đương nhiên, còn có những chi tiết kỹ thuật khác của mạng \"blockchain\", nhưng chính yếu là ở cách nó hoạt động.", "en": "There are of course other technical details to the blockchain, but at it s core, that's how it works." }, { "vi": "Nó là một dạng đăng ký tài khoản công cộng có thể lưu trữ những giao dịch trên 1 mạng và được nhân rộng nên rất an toàn vì khó có thể can thiệp trên từng phiên bản đó.", "en": "It's this public registry that stores transactions in a network and is replicated so that it's very secure and hard to tamper with." }, { "vi": "Điều đó đưa tôi đến suy nghĩ về cách thức mà \"blockchain\" có thể làm giảm bớt những nghi ngờ cho nên tôi cũng nghĩ tới cách mà \"blockchain\" có thể biến đổi nền kinh tế đến mức triệt để.", "en": "Which brings me to my point of how blockchains lower uncertainty and how they therefore promise to transform our economic systems in radical ways." }, { "vi": "Vậy, nghi ngờ là một vấn đề lớn trong các nền kinh tế, nhưng tôi xin trình bày 3 hình thức của sự nghi ngờ mà chúng ta đang đối mặt trong hầu hết giao dịch hàng ngày, ở đó. \"blockchain\" có thể phát huy vai trò của nó.", "en": "So uncertainty is kind of a big term in economics, but I want to go through three forms of it that we face in almost all of our everyday transactions, where blockchains can play a role." }, { "vi": "Chúng ta đối mặt với nghi ngờ như không biết rõ người mình đang đàm phán, không hiễu rõ một giao dịch trước khi bắt đầu và không biết phải làm sao nếu giao dịch bị sai sót.", "en": "We face uncertainties like not knowing who we're dealing with, not having visibility into a transaction and not having recourse if things go wrong." }, { "vi": "Ví dụ, việc không biết người mình đang giao dịch là ai.", "en": "So let's take the first example, not knowing who we're dealing with." }, { "vi": "Nếu bạn muốn mua một smartphone cũ trên eBay.", "en": "Say I want to buy a used smartphone on eBay." }, { "vi": "Việc phải làm trước hết là xem bạn mua bán với ai.", "en": "The first thing I'm going to do is look up who I'm buying from." }, { "vi": "Họ có phải là người dùng eBay uy tín?", "en": "Are they a power user?" }, { "vi": "Họ có được nhận xét và xếp hạng tốt, hay họ chưa có dòng lý lịch nào?", "en": "Do they have great reviews and ratings, or do they have no profile at all?" }, { "vi": "Nhận xét, xếp hạng, đáng giá: đó là những chứng nhận về thông tin cá nhân mà chúng ta cần tạo dựng hôm nay và dùng để xoá bỏ những nghi ngờ về người mà ta đàm phán.", "en": "Reviews, ratings, checkmarks: these are the attestations about our identities that we cobble together today and use to lower uncertainty about who we're dealing with." }, { "vi": "Nhưng vấn đề là những thông tin đó bị cắt nhỏ rời rạc.", "en": "But the problem is they're very fragmented." }, { "vi": "Hãy nghĩ về số lượng nhiều nhận xét mà bạn có.", "en": "Think about how many profiles you have." }, { "vi": "\"Blockchain\" cho phép chúng ta tạo ra một mặt bằng rộng mở toàn cầu ở đó có thể lưu trữ bất kỳ chứng nhận nào về bất kỳ cá nhân nào từ bất kỳ nguồn nào.", "en": "Blockchains allow for us to create an open, global platform on which to store any attestation about any individual from any source." }, { "vi": "Điều đó cho phép ta tạo ra một danh tính người dùng đáng tin và thường trực.", "en": "This allows us to create a user - controlled portable identity." }, { "vi": "Còn hơn cả lý lịch vì bạn có thể tiết lộ 1 cách có chọn lọc những đặc điểm khác nhau về bạn điều đó giúp đơn giản hoá việc mua bán và tương tác, ví dụ, một chính phủ cấp cho bạn một thẻ căn cước, bạn trên 21 tuổi, bằng cách cung cấp những bằng chứng mật mã những chi tiết này tồn tại và được chấp nhận.", "en": "More than a profile, it means you can selectively reveal the different attributes about you that help facilitate trade or interaction, for instance that a government issued you an ID, or that you're over 21, by revealing the cryptographic proof that these details exist and are signed off on." }, { "vi": "Việc có căn cước thường trực loại này trong thế giới thực và thế giới số cho phép chúng ta tham gia mọi hành vi thương mại một cách trọn vẹn.", "en": "Having this kind of portable identity around the physical world and the digital world means we can do all kinds of human trade in a totally new way." }, { "vi": "Vậy là tôi vừa nói về cách \"blockchains\" có thể giảm thiểu nghi ngờ ở người mà ta đang đàm phán.", "en": "So I've talked about how blockchains could lower uncertainty in who we're dealing with." }, { "vi": "Nghi ngờ thứ 2 mà ta thường gặp là không thấy một cách xuyên suốt quá trình tương tác.", "en": "The second uncertainty that we often face is just not having transparency into our interactions." }, { "vi": "Ví dụ bạn muốn gửi cho tôi smartphone qua đường bưu điện.", "en": "Say you're going to send me that smartphone by mail." }, { "vi": "Tôi muốn thấy rõ quá trình này.", "en": "I want some degree of transparency." }, { "vi": "Tôi muốn biết rằng sản phẩm tôi mua đúng là cái được gửi đến tôi qua bưu điện và có những bằng chứng về cách nó được gửi đến tôi.", "en": "I want to know that the product I bought is the same one that arrives in the mail and that there's some record for how it got to me." }, { "vi": "Đây là một sự thực không chỉ dành cho hàng điện tử như smartphone, mà còn cho nhiều loại hàng hoá và thông tin, như là thuốc tây, hàng xa xỉ, và nhiều loại dữ liệu hay sản phẩm mà ta không muốn bị đổi khác.", "en": "This is true not just for electronics like smartphones, but for many kinds of goods and data, things like medicine, luxury goods, any kind of data or product that we do n't want tampered with." }, { "vi": "Vấn đề này có ở nhiều công ty, đặc biệt là những công ty sản xuất máy móc tinh vi như smartphone, đó là những công ty đang điều hành tất cả những người bán hàng thông qua một chuỗi cung cấp theo hàng ngang.", "en": "The problem in many companies, especially those that produce something complicated like a smartphone, is they're managing all of these different vendors across a horizontal supply chain." }, { "vi": "Tất cả những người này đến nơi làm sản phẩm, họ không có cùng cơ sở dữ liệu.", "en": "All of these people that go into making a product, they do n't have the same database." }, { "vi": "Họ không dùng cùng cơ sở hạ tầng, và như thế sẽ rất khó thấy rõ ràng sản phẩm được hình thành thế nào.", "en": "They do n't use the same infrastructure, and so it becomes really hard to see transparently a product evolve over time." }, { "vi": "Khi dùng \"blockchain\", ta có thể tạo ra một thực tại chung mà không cần thông qua niềm tin.", "en": "Using the blockchain, we can create a shared reality across nontrusting entities." }, { "vi": "Tôi muốn nói tất cả những người trong hệ thống không cần biết nhau cũng không cần tin nhau, vì mỗi người đều có thể kiểm tra và xác nhận các giá trị cho mình trên hệ thống chung.", "en": "By this I mean all of these nodes in the network do not need to know each other or trust each other, because they each have the ability to monitor and validate the chain for themselves." }, { "vi": "Hãy so sánh với mạng Wikipedia.", "en": "Think back to Wikipedia." }, { "vi": "Đó là một cơ sở dữ liệu chung, và thậm chí nó có nhiều người đọc và nhiều người viết cùng lúc, nó vẫn luôn là một cơ sở duy nhất.", "en": "It's a shared database, and even though it has multiple readers and multiple writers at the same time, it has one single truth." }, { "vi": "Vậy chúng ta có thể tạo cơ sở đó trên \"blockchain\".", "en": "So we can create that using blockchains." }, { "vi": "Ta có thể tạo một cơ sở dữ liệu đa cực mà có tính hiệu quả của một cơ sở tập trung nhưng lại không có quyền lực tập trung.", "en": "We can create a decentralized database that has the same efficiency of a monopoly without actually creating that central authority." }, { "vi": "Vậy tất cả những người bán, tất cả các công ty, có thể tương tác bằng cách dùng cơ sở dữ liệu này mà không cần dựa vào các cơ sở khác.", "en": "So all of these vendors, all sorts of companies, can interact using the same database without trusting one another." }, { "vi": "Có nghĩa là người mua có thể thấy rõ mọi hoạt động mua bán.", "en": "It means for consumers, we can have a lot more transparency." }, { "vi": "Khi một đồ vật di chuyển, ta có thể thấy chứng nhận số của nó hay hình ảnh của nó di chuyển trên \"blockchain\", cùng với giá trị của nó trên thực tế.", "en": "As a real - world object travels along, we can see its digital certificate or token move on the blockchain, adding value as it goes." }, { "vi": "Đây là một thế giới hoàn toàn mới mà ở đó tất cả đều được thấy rõ.", "en": "This is a whole new world in terms of our visibility." }, { "vi": "Trên đây, tôi đã nói về cách \"blockchain\" có thể làm giảm sự nghi ngờ và cách thức \"blockchain\" làm tăng sự minh bạch trong vận chuyển giao dịch phức tạp như một chuỗi cung cấp hàng hoá.", "en": "So I've talked about how blockchains can lower our uncertainties about identity and how they change what we mean about transparency in long distances and complex trades, like in a supply chain." }, { "vi": "Sự nghi ngờ cuối cùng mà chúng ta đối mặt là một trong những nghi ngờ không hồi kết và đó là sự không giữ lời.", "en": "The last uncertainty that we often face is one of the most open - ended, and it's reneging." }, { "vi": "Nếu bạn không gửi chiếc smartphone đó cho tôi thì sao?", "en": "What if you do n't send me the smartphone?" }, { "vi": "Tôi có thể lấy lại tiền không?", "en": "Can I get my money back?" }, { "vi": "\"Blockchain\" cho phép chúng ta viết ra mật mã, kèm theo hợp đồng, giữa các cá nhân và đảm bảo những hợp đồng này sẽ được thực hiện không cần bên thứ 3 ép buộc.", "en": "Blockchains allow us to write code, binding contracts, between individuals and then guarantee that those contracts will bear out without a third party enforcer." }, { "vi": "Ví dụ, với chiếc smartphone, bạn có thể nghĩ tới việc ký quỹ.", "en": "So if we look at the smartphone example, you could think about escrow." }, { "vi": "Bạn đang trả tiền cho nó, nhưng bạn không cần bỏ số tiền đó ra cho đến khi bạn có thể kiểm tra tất cả những điều kiện được thoả mãn..", "en": "You are financing that phone, but you do n't need to release the funds until you can verify that all the conditions have been met." }, { "vi": "Bạn nhận được chiếc điện thoại.", "en": "You got the phone." }, { "vi": "Tôi nghĩ đây là một trong những cách thú vị nhất mà \"blockchain\" làm để hạn chế nghi ngờ, vì nó có nghĩa là ở mức độ nào đó ta có thể huỷ những thiết chế và những ràng buộc của nó.", "en": "I think this is one of the most exciting ways that blockchains lower our uncertainties, because it means to some degree we can collapse institutions and their enforcement." }, { "vi": "Nghĩa là nhiều hoạt động kinh tế có thể được bảo đảm và thực hiện, và loại dần can thiệp của con người ra khỏi việc trao đổi, đó là những nơi mà thông tin được chuyển từ thế giới thực vào trong \"blockchain\".", "en": "It means a lot of human economic activity can get collateralized and automated, and push a lot of human intervention to the edges, the places where information moves from the real world to the blockchain." }, { "vi": "Tôi nghĩ điều có thể đánh bại Douglass North liên quan đến việc sử dụng công nghệ chính là cách thức làm cho công nghệ hoạt động, mà cái giữ cho \"blockchain\" được an toàn và đáng tin cậy, lại chính là sự nghi ngại giữa người này với người kia.", "en": "I think what would probably floor Douglass North about this use of technology is the fact that the very thing that makes it work, the very thing that keeps the blockchain secure and verified, is our mutual distrust." }, { "vi": "Còn hơn cả sự nghi ngờ được giảm thiểu và những thiết chế rườm rà như ngân hàng, chính phủ, tập đoàn, chúng ta có thể khai thác tất cả những sự nghi ngờ tập thể và dùng nó để hợp tác, trao đổi nhiều hơn, nhanh hơn và cởi mở hơn.", "en": "So rather than all of our uncertainties slowing us down and requiring institutions like banks, our governments, our corporations, we can actually harness all of that collective uncertainty and use it to collaborate and exchange more and faster and more open." }, { "vi": "Tôi không muốn bạn nghĩ rằng \"blockchain\" là giải pháp cho mọi thứ, thậm chí báo giới còn nói nó sẽ xoá nghèo, nó cũng sẽ giải quyết những vấn đề về dược phẩm giả và có thể cứu được những khu rừng nhiệt đới.", "en": "Now, I do n't want you to get the impression that the blockchain is the solution to everything, even though the media has said that it's going to end world poverty, it's also going to solve the counterfeit drug problem and potentially save the rainforest." }, { "vi": "Sự thật là, công nghệ của chúng ta vẫn còn ở thời kỳ sơ khai, và chúng ta cần thực hiện nhiều thí nghiệm và trải qua nhiều thất bại trước khi chúng ta thật sự hiểu tất cả những vấn đề của nền kinh tế nhân loại.", "en": "The truth is, this technology is in its infancy, and we're going to need to see a lot of experiments take place and probably fail before we truly understand all of the use cases for our economy." }, { "vi": "Nhưng có nhiều người làm việc trong lĩnh vực này, từ thiết chế tài chính đến các công ty công nghệ, công ty khởi nghiệp và đại học.", "en": "But there are tons of people working on this, from financial institutions to technology companies, start - ups and universities." }, { "vi": "Và một trong những lý do đó là nó không chỉ là sự phát triển kinh tế.", "en": "And one of the reasons is that it's not just an economic evolution." }, { "vi": "Nó còn là sự đổi mới trong khoa học máy tính.", "en": "It's also an innovation in computer science." }, { "vi": "\"Blockchain\" cho chúng ta khả năng về công nghệ để tạo ra kỷ lục trao đổi giữa con người, trao đổi tiền bạc, những loại tài sản kỹ thuật số và tài sản vật chất, thậm chí cả những thông tin cá nhân, với cách hoàn toàn mới.", "en": "Blockchains give us the technological capability of creating a record of human exchange, of exchange of currency, of all kinds of digital and physical assets, even of our own personal attributes, in a totally new way." }, { "vi": "Vậy theo cách nào đó, Chúng ta sẽ có 1 thiết chế công nghệ có được mọi lợi điểm của những thiết chế cổ điển mà chúng ta từng áp dụng trong xã hội, nhưng nó được thực hiện theo cách phân quyền.", "en": "So in some ways, they become a technological institution that has a lot of the benefits of the traditional institutions we're used to using in society, but it does this in a decentralized way." }, { "vi": "Thiết chế mới tạo được sự phân quyền bằng cách chuyển nhiều nghi ngờ thành tin tưởng.", "en": "It does this by converting a lot of our uncertainties into certainties." }, { "vi": "Vậy tôi nghĩ chúng ta cần bắt đầu chuẩn bị từ chính bản thân mình, vì ta sẽ đối mặt với một thế giới mà ở đó thiết chế tự chủ và phân quyền có chức năng quan trọng.", "en": "So I think we need to start preparing ourselves, because we are about to face a world where distributed, autonomous institutions have quite a significant role." }, { "vi": "(Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn Berttina.", "en": "(Applause) Bruno Giussani: Thank you, Bettina." }, { "vi": "Tôi nghĩ điều đó đang xảy ra, nó cho chúng ta nhiều cơ hội, và nó rất phức tạp.", "en": "I think I understood that it's coming, it offers a lot of potential, and it's complex." }, { "vi": "Theo bạn, tỷ lệ người chấp nhận thiết chế này ước tính là bao nhiêu?", "en": "What is your estimate for the rate of adoption?" }, { "vi": "Bettina Warburg: Tôi nghĩ đó là câu hỏi hay.", "en": "Bettina Warburg: I think that's a really good question." }, { "vi": "Phòng nghiên cứu của tôi tập trung vào hướng các công ty và chính phủ sẽ tiên phong, vì trên thực tế, \"blockchain\" là một công nghệ phức tạp.", "en": "My lab is pretty much focused on going the enterprise and government route first, because in reality, blockchain is a complex technology." }, { "vi": "Có bao nhiều người thực sự hiểu cách internet hoạt động?", "en": "How many of you actually understand how the internet works?" }, { "vi": "Nhưng bạn vẫn dùng nó mỗi ngày đó thôi, vậy tôi nghĩ chúng ta dường như đối mặt với ý tưởng của John Sculley: công nghệ nên là bí ẩn hoặc là thứ đẹp đẽ, và \"blockchain\" cũng không phải luôn như bây giờ, mà nó sẽ được thay đổi để mọi người tiếp cận sớm hơn họ sẽ dùng và chơi với nó hay tìm được những thứ hay nhất như việc theo dõi thông tin cá nhân, tài sản hay những hợp đồng thông minh nó được dùng ở mức độ của công ty hay chính phủ.", "en": "But you use it every day, so I think we're sort of facing the same John Sculley idea of technology should either be invisible or beautiful, and blockchain is kind of neither of those things right now, so it's better suited for either really early adopters who kind of get it and can tinker around or for finding those best use cases like identity or asset tracking or smart contracts that can be used at that level of an enterprise or government." }, { "vi": "BG: Cảm ơn.", "en": "BG: Thank you." }, { "vi": "Cảm ơn đã đến với TED.", "en": "Thanks for coming to TED." }, { "vi": "BW: Cảm ơn.", "en": "BW: Thanks." }, { "vi": "(Nhạc) (Vỗ tay) (Nhạc) (Tiếng vỗ tay)", "en": "(Music) (Applause) (Music) (Applause)" }, { "vi": "Những loài vật này có điểm gì chung?", "en": "What do these animals have in common?" }, { "vi": "Nhiều hơn những gì bạn nghĩ đấy.", "en": "More than you might think." }, { "vi": "Cùng với hơn 5000 loài sinh vật khác, chúng là động vật có vú, hay nói cách khác, chúng thuộc lớp Thú.", "en": "Along with over 5,000 other species, they're mammals, or members of class mammalia." }, { "vi": "Toàn bộ các loài thú đều là động vật có xương sống,", "en": "All mammals are vertebrates, meaning they have backbones." }, { "vi": "nhưng khác với những loài có xương sống khác, các loài thú có những điểm chung đặc thù:", "en": "But mammals are distinguished from other vertebrates by a number of shared features." }, { "vi": "có máu nóng, có lông mao phủ khắp cơ thể, hô hấp bằng phổi, và nuôi con non bằng sữa.", "en": "That includes warm blood, body hair or fur, the ability to breathe using lungs, and nourishing their young with milk." }, { "vi": "Bất chấp những điểm chung này, giữa các loài thú vẫn có những khác biệt sinh học; phương thức sinh sản là một trong số những khác biệt dễ thấy nhất.", "en": "But despite these similarities, these creatures also have many biological differences, and one of the most remarkable is how they give birth." }, { "vi": "Hãy bắt đầu với phương thức quen thuộc nhất: mang thai,", "en": "Let's start with the most familiar, placental mammals." }, { "vi": "vốn xuất hiện ở loài người, mèo, chó, hươu cao cổ, và cả cá voi xanh - loài động vật lớn nhất địa cầu.", "en": "This group includes humans, cats, dogs, giraffes, and even the blue whale, the biggest animal on Earth." }, { "vi": "Nhau thai là một mô tế bào có dạng đĩa cứng được máu nuôi dưỡng, gắn liền với thành tử cung để giúp phôi phát triển,", "en": "Its placenta, a solid disk of blood - rich tissue, attaches to the wall of the uterus to support the developing embryo." }, { "vi": "Kết nối trực tiếp với nguồn máu từ cá thể mẹ, nhau thai dẫn chất dinh dưỡng và khí oxy thẳng đến con non thông qua dây rốn, đồng thời giúp đào thải cặn bã.", "en": "Directly connected to the mother's blood supply, it funnels nutrients and oxygen straight into the calf's body via the umbilical cord, and also exports its waste." }, { "vi": "Với cách sinh sản này, con non có khoảng phát triển trong tử cung dài hơn.", "en": "Placental mammals can spend far longer inside the womb than other mammals." }, { "vi": "Ví dụ, thời gian phát triển trong tử cung của cá voi xanh con là 1 năm.", "en": "Baby blue whales, for instance, spend almost a full year inside their mother." }, { "vi": "Nhau thai giúp duy trì sự sống của con non cho đến lúc chào đời, khi dây rốn đứt, đồng thời hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, cũng như hệ bài tiết của con non bắt đầu hoạt động.", "en": "The placenta keeps the calf alive right up until its birth, when the umbilical cord breaks and the newborn's own respiratory, circulatory, and waste disposal systems take over." }, { "vi": "Có chiều dài khoảng 7 met, con non mới sinh đã có thể bơi được.", "en": "Measuring about 23 feet, a newborn calf is already able to swim." }, { "vi": "Trong 6 tháng liền sau khi chào đời, cá voi xanh con ngốn đến 225 lit sữa đặc và béo từ mẹ nó mỗi ngày.", "en": "It will spend the next six months drinking 225 liters of its mothers thick, fatty milk per day." }, { "vi": "Trong khi đó, loài thú với cách sinh sản thứ hai lại sống ở Úc, và đó là cách thức sinh sản thông qua túi.", "en": "Meanwhile, in Australia, you can find a second type of mammal - marsupials." }, { "vi": "Những con non còn quá nhỏ và yếu khi mới sinh ra đến mức chúng phải tiếp tục lớn lên trong túi của cá thể mẹ.", "en": "Marsupial babies are so tiny and delicate when they're born that they must continue developing in the mother's pouch." }, { "vi": "Như loài cầy túi - một trong số những loài thú túi nhỏ nhất thế giới; lúc sinh ra, con non chỉ nặng 18 miligam, tương đương với khối lượng của 30 hạt đường.", "en": "Take the quoll, one of the world's smallest marsupials, which weighs only 18 milligrams at birth, the equivalent of about 30 sugar grains." }, { "vi": "Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.", "en": "The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean - sized baby at a time." }, { "vi": "Con non sẽ bò xuống dọc theo phần âm đạo giữa của con mẹ, sau đó sẽ bò ngược lên để vào túi và bú sữa mẹ ở đó trong 6 đến 11 tháng tiếp theo.", "en": "The baby crawls down the middle of the mother's three vaginas, then must climb up to the pouch, where she spends the next 6 - 11 months suckling." }, { "vi": "Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp, nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.", "en": "Even after the baby kangaroo leaves this warm haven, she'll return to suckle milk." }, { "vi": "Cũng có khi nó chỉ là một trong ba con non mà mẹ nó phải chăm sóc.", "en": "Sometimes, she's just one of three babies her mother is caring for." }, { "vi": "Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung và một con non khác trong túi.", "en": "A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus and another in her pouch." }, { "vi": "Khi điều đó xảy ra, con cái có khả năng tiết ra hai loại sữa khác nhau, một cho con non trong túi, và loại còn lại dành cho con non đã ra khỏi túi.", "en": "When that happens, she's able to produce two different kinds of milk, one for her newborn, and one for her older joey." }, { "vi": "Thuật ngữ \"mammalia\" mang nghĩa \"thuộc vú\" dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú.", "en": "The word mammalia means of the breast, which is a bit of a misnomer because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches, they do n't actually have breasts." }, { "vi": "Có chung đặc điểm trên là các loài Đơn huyệt với lối sinh sản có vẻ lạ nhất.", "en": "Nor do monotremes, the third and arguably strangest example of mammalian birth." }, { "vi": "Trước đây có lúc có đến hàng trăm loài động vật đơn huyệt, nhưng giờ chỉ còn lại năm loài: bốn loài thú lông nhím và một loài thú mỏ vịt.", "en": "There were once hundreds of monotreme species, but there are only five left: four species of echidnas and the duck - billed platypus." }, { "vi": "Cái tên \"đơn huyệt\" có nghĩa là \"một lỗ\", ám chỉ lỗ huyệt duy nhất cho nhiều mục đích như sinh sản, bài tiết, và đẻ trứng.", "en": "The name monotreme means one hole referring to the single orifice they use for reproduction, excretion, and egg - laying." }, { "vi": "Giống như chim, bò sát, cá, khủng long, và các loài khác, động vật đơn huyệt đẻ trứng thay vì sinh con.", "en": "Like birds, reptiles, fish, dinosaurs, and others, these species lay eggs instead of giving birth to live young." }, { "vi": "Trứng của chúng có vỏ mềm và khi trứng nở thì con non sẽ bú sữa từ tuyến sữa của mẹ cho đến khi chúng đủ lớn để tự kiếm ăn.", "en": "Their eggs are soft - shelled, and when their babies hatch, they suckle milk from pores on their mother's body until they're large enough to feed themselves." }, { "vi": "Dù động vật đơn huyệt đẻ trứng và có những đặc điểm không của lớp Thú, như với loài thú mỏ vịt là chân màng, mỏ vịt, và cựa có nọc độc trên chân thú mỏ vịt đực, chúng thực sự thuộc lớp Thú.", "en": "Despite laying eggs and other adaptations that we associate more with non-mammals, like the duck - bill platypus's webbed feet, bill, and the venomous spur males have on their feet, they are, in fact, mammals." }, { "vi": "Lí do là vì chúng có những đặc điểm riêng của lớp Thú và chúng cũng có mối quan hệ tiến hoá với các loài khác trong lớp này.", "en": "That's because they share the defining characteristics of mammalia and are evolutionarily linked to the rest of the class." }, { "vi": "Dù là nhau thai, túi, hoặc lỗ huyệt, từng loài vật, cũng như cách thức sinh sản độc đáo của chúng, dù lạ đến đâu, cũng đã góp phần tạo nên sự sống mới và sự đa dạng trong nhiều thiên niên kỉ cho thế giới các loài thú.", "en": "Whether placental, marsupial, or monotreme, each of these creatures and its unique birthing methods, however bizarre, have succeeded for many millennia in bringing new life and diversity into the mammal kingdom." }, { "vi": "Giáo sư Fukano, một nhà thám hiểm và nhà khoa học lập dị, tham gia vào một thử thách mới: bay liên tục vòng quanh Trái Đất bằng một chiếc máy bay ông tự thiết kế.", "en": "Professor Fukanō, the famous eccentric scientist and adventurer, has embarked on a new challenge: flying around the world nonstop in a plane of his own design." }, { "vi": "Nếu có thể di chuyển đều với tốc độ khó tin một kinh độ quanh xích đạo trong một phút, chiếc máy bay sẽ mất 6 giờ để bay quanh Trái Đất.", "en": "Able to travel consistently at the incredible speed of one degree longitude around the equator per minute, the plane would take six hours to circle the world." }, { "vi": "Chỉ có một vấn đề: chiếc máy bay chỉ có thể chứa 180 nghìn lít nhiên liệu, chỉ vừa đủ cho đúng một nửa chuyến đi.", "en": "There's just one problem: the plane can only hold 180 kiloliters of fuel, only enough for exactly half the journey." }, { "vi": "Thật ra mà nói.", "en": "Let's be honest." }, { "vi": "Giáo sư có thể thiết kế cho chiếc máy bay chứa nhiều nhiên liệu hơn, nhưng thế thì còn gì vui nữa?", "en": "The professor probably could have designed the plane to hold more fuel, but where's the fun in that?" }, { "vi": "Thay vào đó, ông đã phát minh ra một giải pháp khá phức tạp: chế tạo ba chiếc máy bay giống nhau cho sứ mệnh này.", "en": "Instead, he's devised a slightly more elaborate solution: building three identical planes for the mission." }, { "vi": "Cùng với tốc độ của chúng, vị giáo sư trang bị cho chúng vài tính năng đáng kinh ngạc.", "en": "In addition to their speed, the professor's equipped them with a few other incredible features." }, { "vi": "Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau.", "en": "Each of the planes can turn on a dime and instantly transfer any amount of its fuel to any of the others in midair without slowing down, provided they're next to each other." }, { "vi": "Vị giáo sư sẽ lái chiếc thứ nhất, trong khi hai phụ tá Fugori và Orokana sẽ lái hai chiếc còn lại.", "en": "The professor will pilot the first plane, while his two assistants Fugōri and Orokana will pilot each of the others." }, { "vi": "Tuy nhiên, chỉ có một sân bay, nằm trên đường xích đạo, đã cấp phép cho thí nghiệm, trở thành điểm xuất phát, vạch đích, và điểm duy nhất 3 chiếc máy bay có thể hạ cánh, cất cánh, hay nạp nhiên liệu trên mặt đất.", "en": "However, only one airport, located on the equator, has granted permission for the experiment, making it the starting point, the finish line, and the only spot where the planes can land, takeoff, or refuel on the ground." }, { "vi": "Ba chiếc máy bay nên phối hợp làm sao để giáo sư có thể bay liên tục trong cả hành trình và đạt được mơ ước mà không ai cạn nhiên liệu và gặp tai nạn?", "en": "How should the three planes coordinate so the professor can fly continuously for the whole trip and achieve his dream without anyone running out of fuel and crashing?" }, { "vi": "Tạm dừng ở đây nếu bạn muốn tự mình giải mã.", "en": "Pause here if you want to figure it out for yourself." }, { "vi": "Câu trả lời trong: 3 Câu trả lời trong: 2 Câu trả lời trong: 1 Theo như tính toán của vị giáo sư, họ có thể giải quyết vấn đề rất dễ dàng.", "en": "Answer in: 3 Answer in: 2 Answer in: 1 According to the professor's calculations, they should be able to pull it off by a hair." }, { "vi": "Mấu chốt là phải tối đa hoá sự hỗ trợ từ mỗi phụ tá, không bỏ một ki - lô - lít nhiên liệu nào.", "en": "The key is to maximize the support each assistant provides, not wasting a single kiloliter of fuel." }, { "vi": "Suy nghĩ đối xứng cũng sẽ giúp ích để họ có thể có những chuyến bay ngắn hơn theo cả hai hướng trong khi để cho giáo sư không được hỗ trợ trong một đoạn dài ở giữa.", "en": "It also helps us to think symmetrically so they can make shorter trips in either direction while setting the professor up for a long unsupported stretch in the middle." }, { "vi": "Đây là giải pháp của ông ấy.", "en": "Here's his solution." }, { "vi": "Cả ba máy bay cất cánh lúc trưa về phía tây, mỗi chiếc chở đầy 180000 lít nhiên liệu.", "en": "All three planes take off at noon flying west, each fully loaded with 180 kiloliters." }, { "vi": "Sau 45 phút, hay là 1 / 8 quãng đường, mỗi máy bay còn lại 135 nghìn lít nhiên liệu.", "en": "After 45 minutes, or one - eighth of the way around, each plane has 135 kiloliters left." }, { "vi": "Orokana cho giáo sư và Fugori mỗi người 45, để đổ đầy máy bay hai người.", "en": "Orokana gives 45 to the professor and 45 to Fugōri, fully refueling them both." }, { "vi": "Còn lại 45 (nghìn lít), Orokana trở lại sân bay và đi tới phòng chờ cho một kì nghỉ xứng đáng.", "en": "With her remaining 45, Orokana returns to the airport and heads to the lounge for a well - deserved break." }, { "vi": "45 phút sau, với một phần tư chuyến đi đã hoàn thành, giáo sư và Fugori đều còn 135 nghìn lít.", "en": "45 minutes later, with one - quarter of the trip complete, the professor and Fugōri are both at 135 kiloliters again." }, { "vi": "Fugori chuyển 45 (nghìn lít) vào bình nhiên liệu của giáo sư, để lại 90 (nghìn lít) anh cần để trở về.", "en": "Fugōri transfers 45 into the professor's tank, leaving himself with the 90 he needs to return." }, { "vi": "Giáo sư Fukano vươn vai và bật album yêu thích của ông.", "en": "Professor Fukanō stretches and puts on his favorite album." }, { "vi": "Ông sẽ phải cô độc một thời gian.", "en": "He'll be alone for a while." }, { "vi": "Trong khi đó, Orokana đang sốt ruột chờ Fugori trở về, máy bay của cô đã được đổ đầy nhiên liệu và sẵn sàng ra đi.", "en": "In the meantime, Orokana has been anxiously awaiting Fugōri's return, her plane fully refueled and ready to go." }, { "vi": "Ngay khi máy bay của anh ấy chạm mặt đất, cô cất cánh, lần này về phía đông.", "en": "As soon as his plane touches the ground, she takes off, this time flying east." }, { "vi": "Vào thời điểm này, đúng 180 phút đã trôi qua và vị giáo sư đang đi được nửa chặng đường với 90 (nghìn lít) nhiên liệu còn lại.", "en": "At this point, exactly 180 minutes have passed and the professor is at the halfway point of his journey with 90 kiloliters of fuel left." }, { "vi": "Trong 90 phút tiếp theo, máy bay của giáo sư và Orokana bay về phía nhau, gặp nhau ở vị trí 3 / 4 quãng đường.", "en": "For the next 90 minutes, the professor and Orokana's planes fly towards each other, meeting at the three - quarter mark." }, { "vi": "Đúng lúc nhiên liệu của giáo sư sắp cạn, ông thấy máy bay của Orokana.", "en": "Just as the professor's fuel is about the run out, he sees Orokana's plane." }, { "vi": "Cô cho giáo sư 45 trong số 90 (nghìn lít) còn lại của mình, để cho mỗi người có 45 nghìn lít.", "en": "She gives him 45 kiloliters of her remaining 90, leaving them with 45 each." }, { "vi": "Nhưng đó chỉ đủ cho nửa quãng đường họ cần đi để tới được sân bay.", "en": "But that's just half of what they need to make it to the airport." }, { "vi": "May mắn là, vừa đúng lúc này máy bay của Fugori, đã được đổ đầy, cất cánh.", "en": "Fortunately, this is exactly when Fugōri, having refueled, takes off." }, { "vi": "45 phút sau, vừa lúc hai chiếc máy bay kia sắp cạn nhiên liệu, anh gặp họ ở điểm 135 độ và chuyển cho mỗi người 45 nghìn lít, để lại 45 cho mình.", "en": "45 minutes later, just as the other two planes are about to run empty, he meets them at the 315 degree point and transfers 45 kiloliters of fuel to each, leaving 45 for himself." }, { "vi": "Cả ba chiếc máy bay hạ cánh ở sân bay đúng lúc đồng hồ đo nhiên liệu chạm mốc 0.", "en": "All three planes land at the airport just as their fuel gauges reach zero." }, { "vi": "Khi các phóng viên và nhiếp ảnh gia ca ngợi vị giáo sư hứa hẹn chiếc máy bay của ông sẽ sớm có những chuyến bay thương mại, ngay sau khi họ tìm ra cách để giữ những bữa ăn trong chuyến bay không bị đổ ra khắp nơi.", "en": "As the reporters and photographers cheer, the professor promises his planes will soon be available for commercial flights, just as soon as they figure out how to keep their inflight meals from spilling everywhere." }, { "vi": "Tôi, cũng như nhiều người, là một trong 2 tỉ người trên trái đất sống ở thành phố.", "en": "I, like many of you, am one of the two billion people on Earth who live in cities." }, { "vi": "Và có những ngày - - không biết các bạn thì sao - - nhưng có những ngày tôi cảm thấy mình lệ thuộc quá nhiều vào người khác cho rất nhiều thứ trong cuộc sống của tôi.", "en": "And there are days -- I do n't know about the rest of you -- but there are days when I palpably feel how much I rely on other people for pretty much everything in my life." }, { "vi": "Và những ngày này, điều đó trở nên hơi đáng sợ.", "en": "And some days, that can even be a little scary." }, { "vi": "Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở.", "en": "But what I'm here to talk to you about today is how that same interdependence is actually an extremely powerful social infrastructure that we can actually harness to help heal some of our deepest civic issues, if we apply open - source collaboration." }, { "vi": "Một vài năm trước, Tôi đọc một bài báo viết bởi Michael Pollan, một ký giả tờ New York Times trong đó anh ta tranh luận rằng trồng một số thực phẩm của chúng ta là một trong những điều tốt nhất mà chúng ta có thể làm cho môi trường.", "en": "A couple of years ago, I read an article by New York Times writer Michael Pollan, in which he argued that growing even some of our own food is one of the best things that we can do for the environment." }, { "vi": "Và vào thời điểm tôi đọc bài báo đó, trời đang giữa mùa đông và tôi không có chỗ để chứa đất trong căn hộ chung cư ở New York của tôi.", "en": "Now at the time that I was reading this, it was the middle of the winter and I definitely did not have room for a lot of dirt in my New York City apartment." }, { "vi": "Vì vậy tôi cơ bản là chỉ muốn sắp xếp để đọc tạp chí Wired số tới và tìm hiểu xem làm cách nào mà các chuyên gia có thể tìm ra cách để giải quyết tất cả các vấn đề đó cho chúng ta vào tương lai.", "en": "So I was basically just willing to settle for just reading the next Wired magazine and finding out how the experts were going to figure out how to solve all these problems for us in the future." }, { "vi": "Nhưng đó thật ra lại chính là vấn đề mấu chốt mà Michael Pollan muốn nói trong bài viết này - - là khi chúng ta chuyển giao trách nhiệm về tất cả mọi thứ cho các chuyên gia thì chúng ta cũng tạo ra cái mớ hổn độn mà chúng ta thấy trong hệ thống thực phẩm.", "en": "But that was actually exactly the point that Michael Pollan was making in this article -- it's precisely when we hand over the responsibility for all these things to specialists that we cause the kind of messes that we see with the food system." }, { "vi": "Vì tôi cũng biết một chút, từ công việc của chính tôi, về cách mà NASA đã sử dụng cách trồng cây trong nước để trồng thực phẩm trong không gian.", "en": "So, I happen to know a little bit from my own work about how NASA has been using hydroponics to explore growing food in space." }, { "vi": "Và bạn có thể thực sự đạt được mức thu hoạch tối ưu bằng cách sử dụng đất lỏng chất lượng tốt chạy qua rễ cây.", "en": "And that you can actually get optimal nutritional yield by running a kind of high - quality liquid soil over plants' root systems." }, { "vi": "Và đối với cây, căn hộ chung cư của tôi cũng biệt lập giống như ngoài không gian vậy.", "en": "Now to a vegetable plant, my apartment has got to be about as foreign as outer space." }, { "vi": "Nhưng tôi có thể cung cấp ánh sáng tự nhiên và khí hậu điều hoà quanh năm.", "en": "But I can offer some natural light and year - round climate control." }, { "vi": "2 năm sau đó: chúng tôi có những nông trại trên cửa sổ, là những hệ thống trồng cây bằng nước xếp thẳng đứng để trồng thực phẩm trong nhà.", "en": "Fast - forward two years later: we now have window farms, which are vertical, hydroponic platforms for food - growing indoors." }, { "vi": "Và cách hoạt động của nó là có một cái bơm ở dưới đáy, thỉnh thoảng bơm chất lỏng có chứa chất dinh dưỡng lên trên, rồi chất lỏng đó thấm xuống hệ thống rễ của cây trong khi các rễ này được treo, bọc trong những hạt đất sét - - và không có đất ở đây.", "en": "And the way it works is that there's a pump at the bottom, which periodically sends this liquid nutrient solution up to the top, which then trickles down through plants' root systems that are suspended in clay pellets -- so there's no dirt involved." }, { "vi": "Ánh sáng và nhiệt độ khác nhau ở mỗi tiểu khí hậu ở mỗi cửa sổ, vì vậy nông trại cửa sổ cần một nông dân, và người đó phải quyết định loại cây gì người đó sẽ trồng trong nông trại của cô ta, và cô ta sẽ sử dụng phân hữu cơ hay không.", "en": "Now light and temperature vary with each window's microclimate, so a window farm requires a farmer, and she must decide what kind of crops she is going to put in her window farm, and whether she is going to feed her food organically." }, { "vi": "Trở về thời gian đó, nông trại cửa sổ lúc đầu chỉ là một ý tưởng kỹ thuật khá phức tạp và cần nhiều thử nghiệm (để hoàn thiện).", "en": "Back at the time, a window farm was no more than a technically complex idea that was going to require a lot of testing." }, { "vi": "Và tôi thực sự rất muốn nó trở thành một dự án mở, vì trồng cây bằng nước là một trong những lĩnh vực có nhiều đăng ký bản quyền nhất ở Mỹ hiện tại và có thể trở thành 1 lĩnh vực tương tự như Monsanto, khi mà công ty tư nhân nắm độc quyền trong lĩnh vực thực phẩm cho con người.", "en": "And I really wanted it to be an open project, because hydroponics is one of the fastest growing areas of patenting in the United States right now, and could possibly become another area like Monsanto, where we have a lot of corporate intellectual property in the way of people's food." }, { "vi": "Vì vậy tôi quyết định rằng, thay vì tạo ra 1 sản phẩm, cái tôi sẽ làm là mở dự án này cho nhiều người đồng phát triển.", "en": "So I decided that, instead of creating a product, what I was going to do was open this up to a whole bunch of codevelopers." }, { "vi": "Những hệ thống đầu tiên của chúng tôi, hoạt động cũng tương đối.", "en": "The first few systems that we created, they kind of worked." }, { "vi": "Chúng tôi thực sự có thể trồng khoảng một vụ xà lách một tuần © trong một cửa sổ ở 1 căn hộ chung cư bình thường ở New York.", "en": "We were actually able to grow about a salad a week in a typical New York City apartment window." }, { "vi": "Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.", "en": "And we were able to grow cherry tomatoes and cucumbers, all kinds of stuff." }, { "vi": "Nhưng những hệ thống đầu bị rỉ nước, ồn và hao điện tới nỗi Martha Stewart chắc chắn sẽ không bao giờ chấp nhận.", "en": "But the first few systems were these leaky, loud power - guzzlers that Martha Stewart would definitely never have approved." }, { "vi": "(Cười) Vì vậy để thu hút thêm những người cùng phát triển, chúng tôi đã tạo ra một trang thông tin trên mạng xã hội trên đó chúng tôi đưa lên các kiểu thiết kế, chúng tôi giải thích chúng hoạt động như thế nào, và chúng tôi thậm chí đi xa hơn là chỉ ra các điểm không tốt trong những hệ thống đó.", "en": "(Laughter) So to bring on more codevelopers, what we did was we created a social media site on which we published the designs, we explained how they worked, and we even went so far as to point out everything that was wrong with these systems." }, { "vi": "Và rồi chúng tôi mời mọi người trên khắp thế giới xây dựng và thử nghiệm với chúng tôi.", "en": "And then we invited people all over the world to build them and experiment with us." }, { "vi": "Và hiện tại trên trang web này, chúng tôi có 18.000 người.", "en": "So actually now on this website, we have 18,000 people." }, { "vi": "Và chúng tôi có nông trại cửa sổ trên toàn thế giới.", "en": "And we have window farms all over the world." }, { "vi": "Cái mà chúng tôi đang làm là cái mà NASA hay là một công ty lớn gọi là R & D, hay là nghiên cứu và phát triển.", "en": "What we're doing is what NASA or a large corporation would call R &D, or research and development." }, { "vi": "Nhưng cái mà chúng tôi gọi nó là R & D - I - Y, hay là nghiên cứu và tự mình phát triển nó.", "en": "But what we call it is R&D - I - Y, or \"research and develop it yourself.\"" }, { "vi": "Ví dụ, Jackson có một đề nghị là chúng tôi sử dụng bơm không khí thay vì bơm nước.", "en": "(Laughter) So, for example, Jackson came along and suggested that we use air pumps instead of water pumps." }, { "vi": "Để làm được điều này thì cần phải xây dựng hàng đống hệ thống, nhưng khi mà nó hoạt động, chúng tôi đã có thể giảm lượng cạc - bon gần phân nửa.", "en": "It took building a whole bunch of systems to get it right, but once we did, we were able to cut our carbon footprint nearly in half." }, { "vi": "Tony ở Chicago thì chuyên về trồng thử các loại cây, cũng như nhiều người trồng cây trên cửa sổ, và anh ta đã có thể làm cho cây dâu của mình cho quả trong chín tháng trong điều kiện ít ánh sáng bằng cách đơn giản là thay đổi chế độ dinh dưỡng cho cây.", "en": "Tony in Chicago has been taking on growing experiments, like lots of other window farmers, and he's been able to get his strawberries to fruit for nine months of the year in low - light conditions by simply changing out the organic nutrients." }, { "vi": "Và các người trồng cây ở Phần Lan đã thay đổi các nông trại cửa sổ của mình để thích ứng với những ngày tối vào mùa đông bằng cách đặt thêm đèn LED giúp cây tăng trưởng và hiện tại họ đang truyền bá kinh nghiệm này như một phần của dự án.", "en": "And window farmers in Finland have been customizing their window farms for the dark days of the Finnish winters by outfitting them with LED grow lights that they're now making open source and part of the project." }, { "vi": "Vì vậy nông trại cửa sổ đã phát triển qua một quá trình biến đổi nhanh chóng tương tự như phần mềm.", "en": "So window farms have been evolving through a rapid versioning process similar to software." }, { "vi": "Cũng như với mọi dự án nguồn mở, quyền lợi thực sự là sự hợp tác giữa các nhóm với các mối quan tâm cụ thể cùng phát triển các hệ thống của họ phục vụ cho các mối tâm của họ và với các mối quan tâm chung.", "en": "And with every open source project, the real benefit is the interplay between the specific concerns of people customizing their systems for their own particular concerns, and the universal concerns." }, { "vi": "Vì vậy đội nòng cốt của tôi và tôi có thể tập trung vào các phát triển mang lại lợi ích chung cho mọi người.", "en": "So my core team and I are able to concentrate on the improvements that really benefit everyone." }, { "vi": "Và chúng tôi có thể giúp đỡ những người mới tham gia.", "en": "And we're able to look out for the needs of newcomers." }, { "vi": "Vì vậy cho những người thích tự làm, chúng tôi cung cấp miễn phí các hướng dẫn đã được thử nghiệm vì vậy mọi người, ở bất cứ đâu trên thế giới, có thể tự làm những hệ thống đó miễn phí.", "en": "So for do - it - yourselfers, we provide free, very well - tested instructions so that anyone, anywhere around the world, can build one of these systems for free." }, { "vi": "Và bản quyền của các hệ thống này cũng được đăng ký và được giữ bởi cộng đồng.", "en": "And there's a patent pending on these systems as well that's held by the community." }, { "vi": "Và để có quỹ cho dự án, chúng tôi hợp tác để tạo các sản phẩm mà chúng tôi bán cho trường học và cho các cá nhân những người mà không có thời gian để tự làm hệ thống của họ.", "en": "And to fund the project, we partner to create products that we then sell to schools and to individuals who do n't have time to build their own systems." }, { "vi": "Và trong cộng đồng của chúng tôi, một loại hình văn hoá đã xuất hiện.", "en": "Now within our community, a certain culture has appeared." }, { "vi": "Trong văn hoá của chúng tôi, tốt hơn khi bạn là một người thử nghiệm để hỗ trợ ý tưởng của người khác hơn là chỉ là người đưa ra ý tưởng.", "en": "In our culture, it is better to be a tester who supports someone else's idea than it is to be just the idea guy." }, { "vi": "Cái mà chúng tôi có được ở dự án này là chúng tôi có sự hỗ trợ cho công việc của chính mình, đồng thời là một thử nghiệm có đóng góp thực sự cho cách mạng môi trường theo một cách hơn là chỉ lắp đặt các bóng đèn thế hệ mới.", "en": "What we get out of this project is support for our own work, as well as an experience of actually contributing to the environmental movement in a way other than just screwing in new light bulbs." }, { "vi": "Nhưng tôi nghĩ là Eileen thể hiện tốt nhất cái mà chúng tôi thực sự làm được từ dự án này, đó là sự thích thú trong khi cộng tác.", "en": "But I think that Eleen expresses best what we really get out of this, which is the actual joy of collaboration." }, { "vi": "Cô ấy nói cái này giống như thấy một người nào đó ở nửa vòng bên kia trái đất thích thú với ý tưởng của bạn, xây dựng nó lên và rồi ghi công ý tưởng đó là đóng góp của bạn.", "en": "So she expresses here what it's like to see someone halfway across the world having taken your idea, built upon it and then acknowledging you for contributing." }, { "vi": "Nếu chúng ta thực sự muốn thấy cách ứng xử của người tiêu dùng thay đổi rộng khắp theo hướng mà chúng ta đang nói tới như là các nhà môi trường và thực phẩm, có thể chúng ta chỉ cần đào sâu thuật ngữ \"người tiêu dùng\" và thấu hiểu những người đang làm ra sản phẩm.", "en": "If we really want to see the kind of wide consumer behavior change that we're all talking about as environmentalists and food people, maybe we just need to ditch the term \"consumer\" and get behind the people who are doing stuff." }, { "vi": "Các dự án nguồn mở thường có một động lực phát triển riêng của họ.", "en": "Open source projects tend to have a momentum of their own." }, { "vi": "Và cái mà chúng ta thấy là R & D - I - Y đã phát triển vượt ra mô hình nông trại trên cửa sổ và đèn LED thành các tấm thu năng lượng mặt trời và hệ thống nước.", "en": "And what we're seeing is that R&D - I - Y has moved beyond just window farms and LEDs into solar panels and aquaponic systems." }, { "vi": "Và chúng tôi đang xây dựng trên các sáng kiến của các thế hệ đi trước chúng tôi.", "en": "And we're building upon innovations of generations who went before us." }, { "vi": "Và chúng tôi nhìn về những thế hệ phía trước và thấy họ thực sự cần chúng ta thay đổi cách sống của mình từ bây giờ.", "en": "And we're looking ahead at generations who really need us to retool our lives now." }, { "vi": "Vì vậy chúng tôi muốn các bạn hãy cùng chúng tôi khám phá lại các giá trị của sự hợp tác công dân, và để tuyên bố rằng tất cả chúng ta vẫn là những người đi đầu.", "en": "So we ask that you join us in rediscovering the value of citizens united, and to declare that we are all still pioneers." }, { "vi": "Tôi là Denice Frohman, và sau đây là \"Giọng miền.\"", "en": "I'm Denice Frohman, and this is \"Accents.\"" }, { "vi": "Mẹ tôi nói giọng miền như súng nổ, dùng toàn sức đôi tay.", "en": "my mom holds her accent like a shotgun, with two good hands." }, { "vi": "lưỡi của bà như nắm đấm thép tuôn giữa hàng môi, eo bà lắc lư theo tiếng hò reo cổ vũ.", "en": "her tongue, all brass knuckle slipping in between her lips her hips, are all laughter and wind clap." }, { "vi": "Bà nói giọng Tây Ban Nha pha Anh như súp sanchocho, tiếng nọ đẩy tiếng kia, như súng liên thanh đừng mơ bắt mẹ tôi \"im miệng,\" mẹ không biết \"im miệng\" là gì.", "en": "She speaks a sanchocho of spanish and english, pushing up and against one another, in rapid fire there is no telling my mama to be \"quiet,\" my mama do n't know \"quiet.\"" }, { "vi": "Giọng bà hào sảng bất cứ đâu và chớ có gan bảo bà nói khẽ, bà ngóng chờ bao năm để được cất lời hơn là giữ yên nó trong xó nhà.", "en": "her voice is one size better fit all and you best not tell her to hush, she waited too many years for her voice to arrive to be told it needed house keeping." }, { "vi": "Từ miệng bà tiếng Anh ngữ được phối trộn \"strawberry\" (trái dâu) trở thành \"eh - strawbeddy\" \"cookie\" (bánh quy) thành \"eh - cookie\" hay kitchen (bếp), key chain (chìa), và chicken (gà) nghe như một", "en": "English sits in her mouth remixed so \"strawberry\" becomes \"eh-strawbeddy\" and \"cookie\" becomes \"eh-cookie\" and kitchen, key chain, and chicken all sound the same." }, { "vi": "mẹ không nói \"có\" mẹ nói \"à ha\" và bầu trời ngôn ngữ từ miệng bà bỗng thành bản hoà ca Hector Lavoe", "en": "my mama does n't say \"yes\" she says, \"ah ha\" and suddenly the sky in her mouth becomes a Hector Lavoe song." }, { "vi": "không thể bắt lưỡi bà đặt thẳng đờ cho đúng khuôn tiếng Anh, nó quá cong quá rắn rỏi quá nhiều conga quá nhiều cuatro để cắt gọt hàng tá phím dương cầm giữa hai hàm răng bà, đầy tiếng clave bộn tiếng vỗ tay ngập điệu salsa khó lòng không lắc lư như đứa trẻ bồn chồn ngóng nhào nặn, tách mình khỏi khuôn khổ Anh ngữ là quá chật với con người vĩ đại nơi bà.", "en": "her tongue ca n't lay itself down flat enough for the English language, it got too much hip too much bone too much conga too much cuatro to two step got too many piano keys in between her teeth, it got too much clave too much hand clap got too much salsa to sit still it be an anxious child wanting to make Play - Doh out of concrete English be too neat for her kind of wonderful." }, { "vi": "Từng lời của bà hoà chuyện cùng những phụ nữ mà hai lòng bàn tay nắm mọi thứ ta có và giọng miền là thứ nhắc rằng ta đây vẫn chơi bomba, vẫn lắc plena bạn nói \"wepa!\" (vui quá) và người lạ thành bằng hữu, bạn nói \"dale\" (cứ tự nhiên) và đám đông thành gia đình đoàn viên.", "en": "her words spill in conversation between women whose hands are all they got sometimes our hands are all we got and accents that remind us that we are still bomba, still plena you say \"wepa\" and a stranger becomes your hermano, you say \"dale\" and a crowd becomes a family reunion." }, { "vi": "Tiếng mẹ đẻ là điện tín từ mẹ của bà trang hoàng màu cóc coqui vùng el campo nên cả khi đôi môi bà khó lòng gò ép rặn tiếng Anh từng chữ một, giọng miền là chiếc la bàn bướng bỉnh luôn hướng bà về cố hương.", "en": "my mother's tongue is a telegram from her mother decorated with the coqui's of el campo so even when her lips can barely stretch themselves around english, her accent is a stubborn compass always pointing her towards home." }, { "vi": "Mọi vật đều được bao bọc bởi một hệ sinh thái vô hình tạo bởi các vật sống tí hon: vi khuẩn, vi rút, và nấm.", "en": "Everything is covered in invisible ecosystems made of tiny lifeforms: bacteria, viruses and fungi." }, { "vi": "Bàn học, máy vi tính, bút chì, các toà nhà tất cả đều là nơi thường trú của vi sinh vật.", "en": "Our desks, our computers, our pencils, our buildings all harbor resident microbial landscapes." }, { "vi": "Khi chúng ta thiết kế những vật này, chúng ta có thể nghĩ về việc chế tạo những thế giới vô hình đó và nghĩ đến chúng tương tác như thế nào với hê sinh thái của chính bản thân chúng ta.", "en": "As we design these things, we could be thinking about designing these invisible worlds, and also thinking about how they interact with our personal ecosystems." }, { "vi": "Cơ thể chúng ta là nơi trú ẩn của hàng tỷ tỷ vi sinh vật, và những sinh vật này quyết định chúng ta là ai.", "en": "Our bodies are home to trillions of microbes, and these creatures define who we are." }, { "vi": "Vi sinh vật trong ruột có thể ảnh hưởng tới trọng lượng và tâm trạng của bạn.", "en": "The microbes in your gut can influence your weight and your moods." }, { "vi": "Vi sinh vật trên da bạn có thể giúp tăng cường hệ miễn dịch.", "en": "The microbes on your skin can help boost your immune system." }, { "vi": "Vi sinh vật trong miệng bạn có thể làm hơi thở thơm mát, hoặc không, và điều thiết yếu đó là hệ sinh thái của riêng chúng ta tương tác với hệ sinh thái trên mọi thứ chúng ta chạm đến.", "en": "The microbes in your mouth can freshen your breath, or not, and the key thing is that our personal ecosystems interact with ecosystems on everything we touch." }, { "vi": "Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra.", "en": "So, for example, when you touch a pencil, microbial exchange happens." }, { "vi": "Nếu chúng ta có thể thiết kế những hệ vi sinh vô hình xung quanh, điều này sẽ mở ra một hướng ảnh hưởng tới sức khoẻ của chúng ta theo một cách chưa từng có.", "en": "If we can design the invisible ecosystems in our surroundings, this opens a path to influencing our health in unprecedented ways." }, { "vi": "Mọi người vẫn thường hỏi tôi, \"Liệu thực sự chúng ta có thể thiết kế hệ sinh thái vi sinh không?\"", "en": "I get asked all of the time from people, \"Is it possible to really design microbial ecosystems?\"" }, { "vi": "Và tôi tin rằng câu trả lời là \"Được.\"", "en": "And I believe the answer is yes." }, { "vi": "Tôi nghĩ chúng ta đang thực hiện điều đó, nhưng thực hiện một cách vô thức.", "en": "I think we're doing it right now, but we're doing it unconsciously." }, { "vi": "Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một vài số liệu từ một phần nghiên cứu của mình tập trung vào kiến trúc cho thấy được cách mà chúng ta, thông qua thiết kế cả cố ý và vô thức, đã tác động đến những thế giới vô hình này.", "en": "I'm going to share data with you from one aspect of my research focused on architecture that demonstrates how, through both conscious and unconscious design, we're impacting these invisible worlds." }, { "vi": "Đây là Tổ hợp Thương Mại Lillis ở trường đại học Oregon, và tôi đã làm việc với một nhóm kiến trúc sư và nhà sinh học để lấy mẫu hơn 300 phòng trong toà nhà này.", "en": "This is the Lillis Business Complex at the University of Oregon, and I worked with a team of architects and biologists to sample over 300 rooms in this building." }, { "vi": "Chúng tôi muốn có một cái gì đó giống như bản ghi chép hoá thạch của toà nhà vậy, và để làm được điều này, chúng tôi lấy mẫu cát.", "en": "We wanted to get something like a fossil record of the building, and to do this, we sampled dust." }, { "vi": "Từ cát, chúng tôi lấy ra được các tế bào vi khuẩn, mở chúng ra, và so sánh chuỗi gen của chúng.", "en": "From the dust, we pulled out bacterial cells, broke them open, and compared their gene sequences." }, { "vi": "Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này.", "en": "This means that people in my group were doing a lot of vacuuming during this project." }, { "vi": "Đây là bức tranh của Tim, người đã nhắc tôi ngay khi tôi chụp bức ảnh này, rằng \"Jessica, ở nhóm nghiên cứu cuối cùng mà tôi tham gia, tôi đã đi thực tế ở tận rừng nhiệt đới Costa Rican cơ đó, mọi việc thật thay đổi quá nhanh đối với tôi.\"", "en": "This is a picture of Tim, who, right when I snapped this picture, reminded me, he said, \"Jessica, the last lab group I worked in I was doing fieldwork in the Costa Rican rainforest, and things have changed dramatically for me.\"" }, { "vi": "Và trước tiên tôi sẽ cho các bạn thấy điều chúng tôi tìm thấy ở các văn phòng, và chúng ta sẽ xem các số liệu thông qua một công cụ hiển thị mà tôi đã làm với Autodesk", "en": "So I'm going to show you now first what we found in the offices, and we're going to look at the data through a visualization tool that I've been working on in partnership with Autodesk." }, { "vi": "Để hiểu nhưng số liệu này, đầu tiên hãy nhìn xung quanh bên ngoài vòng tròn.", "en": "The way that you look at this data is, first, look around the outside of the circle." }, { "vi": "Bạn sẽ thấy rất nhiều nhóm vi khuẩn, và nếu bạn nhìn vào hình dạng của thuỳ hồng này, nó nói cho bạn biết về sự phong phú của từng nhóm.", "en": "You'll see broad bacterial groups, and if you look at the shape of this pink lobe, it tells you something about the relative abundance of each group." }, { "vi": "Vào 12h trưa, bạn thấy các văn phòng có rất nhiều vi khuẩn nhóm alphaproteobacteria (loại vi khuẩn thường thấy trong đất), và lúc 1h trưa nhóm khuẩn này tương đối hiếm.", "en": "So at 12 o'clock, you'll see that offices have a lot of alphaproteobacteria, and at one o'clock you'll see that bacilli are relatively rare." }, { "vi": "Vậy có gì ở những không gian khác nhau trong toà nhà này.", "en": "Let's take a look at what's going on in different space types in this building." }, { "vi": "Nếu bạn nhìn vào bên trong nhà vệ sinh, chúng đều có các hệ sinh thái tương tự nhau, và nếu bạn nhìn vào bên trong các phòng học, chúng cũng có các hệ sinh thái tương tự nhau.", "en": "If you look inside the restrooms, they all have really similar ecosystems, and if you were to look inside the classrooms, those also have similar ecosystems." }, { "vi": "Nhưng nếu bạn nhìn vào những loại không gian này, bạn sẽ thấy chúng cơ bản là khác nhau.", "en": "But if you look across these space types, you can see that they're fundamentally different from one another." }, { "vi": "Tôi thích nghĩ đến phòng tắm giống như một rừng rậm nhiệt đới.", "en": "I like to think of bathrooms like a tropical rainforest." }, { "vi": "Tôi nói với Tim là: \"Nếu anh có thể nhìn thấy đám vi sinh, nó sẽ giống như là đang ở Costa Rica vậy.", "en": "I told Tim, \"If you could just see the microbes, it's kind of like being in Costa Rica." }, { "vi": "Kiểu thế.", "en": "Kind of." }, { "vi": "Và tôi cũng thích nghĩ đến các văn phòng giống như vùng thảo nguyên ôn đới.", "en": "And I also like to think of offices as being a temperate grassland." }, { "vi": "Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.", "en": "This perspective is a really powerful one for designers, because you can bring on principles of ecology, and a really important principle of ecology is dispersal, the way organisms move around." }, { "vi": "Chúng ta biết rằng vi khuẩn phát tán thông qua con người và qua đường không khí.", "en": "We know that microbes are dispersed around by people and by air." }, { "vi": "Do đó điều đầu tiên chúng ta cần làm trong toà nhà này là nhìn vào hệ thoát khí.", "en": "So the very first thing we wanted to do in this building was look at the air system." }, { "vi": "Kĩ sư cơ học thiết kế các thiết bị xử lý không khí để đảm bảo con người cảm thấy thoải mái, để dòng khí lưu chuyển và nhiệt độ vừa tầm.", "en": "Mechanical engineers design air handling units to make sure that people are comfortable, that the air flow and temperature is just right." }, { "vi": "Họ làm như vậy bằng việc áp dụng các nguyên tắc vật lý và hoá học, và còn có cả sinh học nữa.", "en": "They do this using principles of physics and chemistry, but they could also be using biology." }, { "vi": "Nếu bạn nhìn vào nhưng vi sinh ở một trong những thiết bị xử lý không khí trong toà nhà này bạn sẽ thấy rằng chúng rất giống nhau.", "en": "If you look at the microbes in one of the air handling units in this building, you'll see that they're all very similar to one another." }, { "vi": "Và nếu bạn so sánh nó với nhưng vi sinh ở các thiết bị xử lý khác, bạn sẽ thấy chúng khác nhau cơ bản.", "en": "And if you compare this to the microbes in a different air handling unit, you'll see that they're fundamentally different." }, { "vi": "Các căn phòng trong toà nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong toà nhà này theo cách mà họ muốn.", "en": "The rooms in this building are like islands in an archipelago, and what that means is that mechanical engineers are like eco-engineers, and they have the ability to structure biomes in this building the way that they want to." }, { "vi": "Một cách khác mà các vi sinh di chuyển qua lại đó thông qua con người và các nhà thiết kế thường gom nhóm các phòng với nhau để tạo điều kiện cho sự tương tác giữa mọi người hoặc chia sẻ ý tưởng, giống như ở phòng thí nghiệm và văn phòng.", "en": "Another facet of how microbes get around is by people, and designers often cluster rooms together to facilitate interactions among people, or the sharing of ideas, like in labs and in offices." }, { "vi": "Vì các vi sinh di chuyển qua lại với con người, bạn có thể nghĩ ngay rằng các phòng gần nhau thường có hệ sinh vật tương tự.", "en": "Given that microbes travel around with people, you might expect to see rooms that are close together have really similar biomes." }, { "vi": "Và đó quả là những gì chúng tôi tìm thấy.", "en": "And that is exactly what we found." }, { "vi": "Nếu bạn nhìn vào các phòng học cạnh nhau chúng có hệ sinh thái rất giống nhau, nhưng nếu bạn đến một văn phòng ở rất xa, hệ sinh thái của nó khác biệt một cách cơ bản.", "en": "If you look at classrooms right adjacent to one another, they have very similar ecosystems, but if you go to an office that is a farther walking distance away, the ecosystem is fundamentally different." }, { "vi": "Và khi tôi thấy sức mạnh mà sự phân tán tác động lên những mô hình sinh địa chất này, nó làm tôi nghĩ rằng chúng ta có thể chạm đến các vấn đề nan giải, ví dụ như sự lây nhiễm ở bệnh viện.", "en": "And when I see the power that dispersal has on these biogeographic patterns, it makes me think that it's possible to tackle really challenging problems, like hospital - acquired infections." }, { "vi": "Tôi tin rằng điều đó có liên quan phần nào đó đến vấn đề xây dựng hệ sinh thái.", "en": "I believe this has got to be, in part, a building ecology problem." }, { "vi": "Giờ tôi sẽ kể cho các bạn nghe một câu chuyện khác về toà nhà này.", "en": "All right, I'm going to tell you one more story about this building." }, { "vi": "Tôi cộng tác với Charlie Brown.", "en": "I am collaborating with Charlie Brown." }, { "vi": "Anh ấy là một kiến trúc sư, và Charlie rất quan tâm đến sự thay đổi khí hậu toàn cầu.", "en": "He's an architect, and Charlie is deeply concerned about global climate change." }, { "vi": "Anh ấy dành cuộc đời mình cho những thiết kế bền vững.", "en": "He's dedicated his life to sustainable design." }, { "vi": "Khi anh ấy gặp tôi và nhận ra rằng anh ấy hoàn toàn có thể nghiên cứu một cách định lượng về việc những lựa chọn thiết kế của anh đã ảnh hưởng đến hệ sinh thái và sinh học của toà nhà này thế nào, anh ấy đã rất hứng thú, bởi vì nó đưa đến một hướng mới đối với những gì anh đã làm.", "en": "When he met me and realized that it was possible for him to study in a quantitative way how his design choices impacted the ecology and biology of this building, he got really excited, because it added a new dimension to what he did." }, { "vi": "Anh chuyển từ việc chỉ nghĩ đến năng lượng sang việc tính đến cả sức khoẻ con người nữa.", "en": "He went from thinking just about energy to also starting to think about human health." }, { "vi": "Anh giúp thiết kế một số thiết bị xử lý không khí ở toà nhà này và cách thông gió.", "en": "He helped design some of the air handling systems in this building and the way it was ventilated." }, { "vi": "Do đó điều mà tôi muốn cho các bạn thấy trước tiên đó là không khí mà chúng tôi lấy mẫu ở bên ngoài toà nhà.", "en": "So what I'm first going to show you is air that we sampled outside of the building." }, { "vi": "Cái mà bạn đang nhìn thấy là dấu hiệu của các nhóm vi khuẩn ở trong không khí bên ngoài, và việc chúng thay đổi theo thời gian.", "en": "What you're looking at is a signature of bacterial communities in the outdoor air, and how they vary over time." }, { "vi": "Tiếp tôi sẽ cho các bạn thấy điều gì xảy ra khi chúng tôi thử kiểm soát các lớp học.", "en": "Next I'm going to show you what happened when we experimentally manipulated classrooms." }, { "vi": "Chúng tôi đóng cửa (các lớp học) vào ban đêm vì vậy không có sự thông gió nào cả.", "en": "We blocked them off at night so that they got no ventilation." }, { "vi": "Có rất nhiều toà nhà được vận hành theo cách này có thể là nơi bạn làm việc, và các công ty làm như vậy để tiết kiệm tiền cho hoá đơn năng lượng.", "en": "A lot of buildings are operated this way, probably where you work, and companies do this to save money on their energy bill." }, { "vi": "Điều chúng tôi tìm thấy đó là những phòng này tương đối ứ đọng cho đến thứ bảy, khi chúng tôi mở lại các lỗ thoát khí.", "en": "What we found is that these rooms remained relatively stagnant until Saturday, when we opened the vents up again." }, { "vi": "Khi bạn bước vào phòng, mùi rất tệ, và số liệu của chúng tôi cho thấy rằng có gì đó liên quan đến việc để lại tạp khuẩn không khí hôm trước từ mọi người.", "en": "When you walked into those rooms, they smelled really bad, and our data suggests that it had something to do with leaving behind the airborne bacterial soup from people the day before." }, { "vi": "Đối lập với những căn phòng được thiết kế với phương pháp bị động mà không khí thổi vào từ bên ngoài thông qua các cửa gió.", "en": "Contrast this to rooms that were designed using a sustainable passive design strategy where air came in from the outside through louvers." }, { "vi": "Thì ở những phòng này, không khí dẫn vào từ bên ngoài tương đối tốt, và khi Charlie nhìn thấy điều này, anh ấy rất hứng thú.", "en": "In these rooms, the air tracked the outdoor air relatively well, and when Charlie saw this, he got really excited." }, { "vi": "Anh ấy cảm thấy mình đã có một sự lựa chọn sáng suốt trong quá trình thiết kế bởi vì nó vừa tiết kiệm năng lượng lại vừa có thể cuốn trôi đi nhưng vi khuẩn thường trú bên trong toà nhà.", "en": "He felt like he had made a good choice with the design process because it was both energy efficient and it washed away the building's resident microbial landscape." }, { "vi": "Những ví dụ mà tôi vừa đưa đến cho các bạn là về kiến trúc, nhưng chúng liên quan đến sự thiết kế bất kì cái gì.", "en": "The examples that I just gave you are about architecture, but they're relevant to the design of anything." }, { "vi": "Tưởng tượng về việc thiết kế với một loại khuẩn mà chúng ta muốn ở trên máy bay hoặc trên điện thoại.", "en": "Imagine designing with the kinds of microbes that we want in a plane or on a phone." }, { "vi": "Có một loại vi khuẩn mới, tôi vừa mới tìm ra.", "en": "There's a new microbe, I just discovered it." }, { "vi": "Gọi là BLIS, và nó được chứng minh rằng vừa có thể gạt đi mầm bệnh vừa có thể cho bạn một hơi thở thơm mát.", "en": "It's called BLIS, and it's been shown to both ward off pathogens and give you good breath." }, { "vi": "Không phải là rất tuyệt sao nếu chúng ta đều có BLIS trên điện thoại?", "en": "Would n't it be awesome if we all had BLIS on our phones?" }, { "vi": "Một cách tiếp cận có chủ tâm tới thiết kế, tôi gọi đó là bioinformed design (thiết kế vận dụng kiến thức sinh học) và tôi nghĩ là điều đó có thể.", "en": "A conscious approach to design, I'm calling it bioinformed design, and I think it's possible." }, { "vi": "Vâng, Tôi bắt đầu với một quảng cáo được truyền cảm hứng bởi George Orwell mà Công ty Apple đã phát hành vào năm 1984.", "en": "So I begin with an advertisement inspired by George Orwell that Apple ran in 1984." }, { "vi": "(Phim) Big Brother: Chúng ta là một tập thể với một ý chí, một quyết tâm, một sự nghiệp.", "en": "(Video) Big Brother: We are one people with one will, one resolve, one cause." }, { "vi": "Kẻ thù của chúng ta sẽ tự nói cho đến chết, và chúng ta sẽ chiến đấu khi họ đang bối rối.", "en": "Our enemies shall talk themselves to death, and we will fight them with their own confusion." }, { "vi": "Chúng ta sẽ đánh bại họ.", "en": "We shall prevail." }, { "vi": "Narrator: vào ngày 24 tháng 1, Hãng máy tính Apple sẽ giới thiệu chiếc Macitosh.", "en": "Narrator: On January 24th, Apple Computer will introduce Macintosh." }, { "vi": "Và bạn sẽ thấy tại sao năm 1984 không hề giống \"1984\"", "en": "And you'll see why 1984 wo n't be like \"1984.\"" }, { "vi": "Rebecca MacKinnon: Vâng, thông điệp cốt yếu của đoạn phim vẫn còn rất mạnh mẽ cho đến tận hôm nay.", "en": "Rebecca MacKinnon: So the underlying message of this video remains very powerful even today." }, { "vi": "Công nghệ được tạo ra bởi những công ty cách tân sẽ tạo ra tự do cho chúng ta.", "en": "Technology created by innovative companies will set us all free." }, { "vi": "Hơn hai thập kỷ sau đó, Apple ra mắt iPhone ở Trung quốc và bỏ Đức Đạt Lai Lạt Ma ra cùng với một số ứng dụng nhạy cảm về chính trị khác theo đề nghị của chính phủ Trung quốc cho những ứng dụng tiếng Trung.", "en": "Fast - forward more than two decades: Apple launches the iPhone in China and censors the Dalai Lama out along with several other politically sensitive applications at the request of the Chinese government for its Chinese app store." }, { "vi": "Nhà vẽ tranh biếm hoạ chính trị Mỹ, Mark Fiore cũng có ứng dụng biếm hoạ của mình được kiểm duyệt ở Mỹ bởi vì một số nhân viên Apple lo lắng rằng nó sẽ gây khó chịu cho một vài nhóm.", "en": "The American political cartoonist Mark Fiore also had his satire application censored in the United States because some of Apple's staff were concerned it would be offensive to some groups." }, { "vi": "Ứng dụng của ông đã không được chấp thuận cho đến khi ông giành được giải Pulizer.", "en": "His app was n't reinstated until he won the Pulitzer Prize." }, { "vi": "Một tạp chí tin tức của Đức, Stern, đã có những ứng dụng bị loại bỏ bởi vì bộ phận chăm sóc khách hàng của Apple cho rằng nó có một chút gì đó bất bình thường đối với người sử dụng bất chấp thực tế rằng đây là một tạp chí hợp hoàn toàn hợp pháp để bán ở các sạp báo trên toàn nước Đức.", "en": "The German magazine Stern, a news magazine, had its app censored because the Apple nannies deemed it to be a little bit too racy for their users, and despite the fact that this magazine is perfectly legal for sale on newsstands throughout Germany." }, { "vi": "Và đã có nhiều tranh luận hơn, gần đây Apple đã loại bỏ một ứng dụng phản kháng của người Palestine sau khi chính phủ Israel tuyên bố những mối quan tâm rằng nó có thể được sử dụng để tổ chức các cuộc tấn công bạo động.", "en": "And more controversially, recently, Apple censored a Palestinian protest app after the Israeli government voiced concerns that it might be used to organize violent attacks." }, { "vi": "Vì vậy, đây là vấn đề của chúng ta,", "en": "So here's the thing." }, { "vi": "Chúng ta có một tình huống là những công ty tư nhân đang áp dụng các tiêu chuẩn kiểm duyệt một cách khá tuỳ tiện và thông thường là hẹp hơn so với những tiêu chuẩn hiến pháp về tự do ngôn luận mà chúng ta đang có ở các nền dân chủ.", "en": "We have a situation where private companies are applying censorship standards that are often quite arbitrary and generally more narrow than the free speech constitutional standards that we have in democracies." }, { "vi": "Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị.", "en": "Or they're responding to censorship requests by authoritarian regimes that do not reflect consent of the governed." }, { "vi": "Hoặc họ đang đáp ứng những yêu cầu và các mối quan tâm của chính phủ không có thẩm quyền đối với phần lớn hoặc hầu hết những người dùng hoặc người xem đang tương tác với các nội dung câu hỏi.", "en": "Or they're responding to requests and concerns by governments that have no jurisdiction over many, or most, of the users and viewers who are interacting with the content in question." }, { "vi": "Vì vậy trong tình huống này.", "en": "So here's the situation." }, { "vi": "Trong thế giới tiền Internet, chủ quyền đối với những tự do vật lý, hoặc tương tự, đang bị điều khiển hoàn toàn bởi chính quyền các quốc gia.", "en": "In a pre-Internet world, sovereignty over our physical freedoms, or lack thereof, was controlled almost entirely by nation - states." }, { "vi": "Nhưng bây giờ chúng ta có những nhận thức mới về chủ quyền cá nhân trong không gian mạng.", "en": "But now we have this new layer of private sovereignty in cyberspace." }, { "vi": "Và quyết định của họ về luật phần mềm, kĩ thuật, thiết kế, điều khoản dịch vụ tất cả các hoạt động như luật qui định những gì chúng ta có thể hoặc không thể làm đối với cuộc sống 'số'.", "en": "And their decisions about software coding, engineering, design, terms of service all act as a kind of law that shapes what we can and can not do with our digital lives." }, { "vi": "Và những chủ quyền, có tính chất xuyên xuốt, liên kết với nhau một cách toàn cầu này, theo một vài cách nào đó thách thức chủ quyền của các quốc gia theo những cách rất thú vị nhưng đôi khi cũng hành động vượt ra và mở rộng nó vào khi mà điều khiển vượt quá những gì mọi người có thể hoặc không thể làm với thông tin có nhiều tác động hơn bao giờ hết đối với việc thi hành quyền lực trong thế giới vật chất.", "en": "And their sovereignties, cross - cutting, globally interlinked, can in some ways challenge the sovereignties of nation - states in very exciting ways, but sometimes also act to project and extend it at a time when control over what people can and can not do with information has more effect than ever on the exercise of power in our physical world." }, { "vi": "Sau tất cả, dù cho các nhà lãnh đạo của thế giới tự do cần một chút giúp đỡ từ những qui định Hồi giáo trên Facebookistan nếu anh muốn tái đắc cử vào năm tới.", "en": "After all, even the leader of the free world needs a little help from the sultan of Facebookistan if he wants to get reelected next year." }, { "vi": "Và những nền tảng này đã chắc chắn là rất hữu dụng đối với các nhà hoạt động chính trị ở Tuy - ni - di và Hy lạp trong mùa xuân trước và sau đó.", "en": "And these platforms were certainly very helpful to activists in Tunisia and Egypt this past spring and beyond." }, { "vi": "Như Wael Ghonim, nhà điều hành Google người Ai Cập hằng ngày, nhà hoạt động Facebook bí mật ban đêm đã nói rất hay với CNN sau khi Mubarak đã bị lật đổ, nếu bạn muốn một xã hội tự do dân chủ chỉ cần cho họ Internet. \"", "en": "As Wael Ghonim, the Google - Egyptian - executive by day, secret - Facebook - activist by night, famously said to CNN after Mubarak stepped down, \"If you want to liberate a society, just give them the Internet.\"" }, { "vi": "Nhưng, lật đổ chính phủ là một chuyện và việc xây dựng một nền dân chủ ổn định là chuyện phức tạp hơn.", "en": "But overthrowing a government is one thing and building a stable democracy is a bit more complicated." }, { "vi": "Ở bên trái, có một bức ảnh chụp bởi một nhà hoạt động Ai Cập, người là một phần cuộc nổi dậy ở cơ quan an ninh Ai cập hồi tháng 3.", "en": "On the left there's a photo taken by an Egyptian activist who was part of the storming of the Egyptian state security offices in March." }, { "vi": "Và nhiều nhân viên đã băm nhỏ nhiều tài liệu đến mức có thể và để lại phía sau hàng đống.", "en": "And many of the agents shredded as many of the documents as they could and left them behind in piles." }, { "vi": "Tuy nhiên, một số các tập tin được bỏ lại phía sau còn nguyên vẹn, và một số nhà hoạt động chính trị đã tìm thấy hồ sơ giám sát của riêng mình đầy những bản ghi chép trao đổi thư điện tử của họ, những trao đổi qua tin nhắn điện thoại của họ, ngay cả những cuộc trao đổi thoại trực tuyến trên Skype.", "en": "But some of the files were left behind intact, and activists, some of them, found their own surveillance dossiers full of transcripts of their email exchanges, their cellphone text message exchanges, even Skype conversations." }, { "vi": "Và một nhà hoạt động chính trị thực sự đã tìm thấy một hợp đồng của một công ty phương tây bán công nghệ giám sát cho các lực lượng an ninh Ai Cập.", "en": "And one activist actually found a contract from a Western company for the sale of surveillance technology to the Egyptian security forces." }, { "vi": "Và các nhà hoạt động chính trị Ai Cập cho rằng các công nghệ giám sát này vẫn đang còn tiếp tục được sử dụng bởi những chính quyền quá độ vận hành những hệ thống mạng đó.", "en": "And Egyptian activists are assuming that these technologies for surveillance are still being used by the transitional authorities running the networks there." }, { "vi": "Và ở Tuy - ni - di, sự kiểm duyệt thực sự bắt đầu trở lại vào tháng năm - - không hoàn toàn rộng khắp như dưới thời Tổng thống Ben Ali.", "en": "And in Tunisia, censorship actually began to return in May -- not nearly as extensively as under President Ben Ali." }, { "vi": "Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào S, dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.", "en": "But you'll see here a blocked page of what happens when you try to reach certain Facebook pages and some other websites that the transitional authorities have determined might incite violence." }, { "vi": "Để phản đối vấn đề này, blogger Slim Amamou, người đã bị tống giam dưới thời Ben Ali và sau đó trở thành một phần của chính phủ quá độ sau cuộc nổi dậy, Ông đã từ chức để phản đối.", "en": "In protest over this, blogger Slim Amamou, who had been jailed under Ben Ali and then became part of the transitional government after the revolution, he resigned in protest from the cabinet." }, { "vi": "Nhưng đã có nhiều tranh luận ở Tuy - ni - di về làm thế nào để giải quyết vấn đề này", "en": "But there's been a lot of debate in Tunisia about how to handle this kind of problem." }, { "vi": "Thực tế, trên Twitter, có rất nhiều người ủng hộ cho cuộc cách mạng, họ nói, \"Vâng thực sự, chúng tôi rất muốn dân chủ và tự do bày tỏ ý kiến, nhưng có một vài loại phát ngôn cần được giới hạn bởi vì nó quá bạo lực và có thể gây mất ổn định cho nền dân chủ của chúng tôi.", "en": "In fact, on Twitter, there were a number of people who were supportive of the revolution who said, \"Well actually, we do want democracy and free expression, but there is some kinds of speech that need to be off - bounds because it's too violent and it might be destabilizing for our democracy." }, { "vi": "Nhưng vấn đề là làm sao để bạn quyết định ai có quyền quyết định và làm thế nào để bạn chắc chắn là họ không lạm dụng quyền lực của họ?", "en": "But the problem is, how do you decide who is in power to make these decisions and how do you make sure that they do not abuse their power?" }, { "vi": "Như Riadh Guerfali, một cựu chiến binh về thông tin, hoạt động ở Tuy - ni - di nhận xét xự kiện này, \"Trước đây mọi chuyện khá đơn giản: bạn có những người tốt ở một bên và những kẻ xấu ở phía khác.", "en": "As Riadh Guerfali, the veteran digital activist from Tunisia, remarked over this incident, \"Before, things were simple: you had the good guys on one side and the bad guys on the other." }, { "vi": "Ngày nay, mọi chuyện phức tạp hơn nhiều.", "en": "Today, things are a lot more subtle." }, { "vi": "Sự thật là dù cho các cộng đồng dân chủ ngày nay, chúng ta không có câu trả lời thích đáng cho việc làm sao để cân bằng nhu cầu về an ninh và thực thi luật, ở một mặt và sự bảo vệ quyền tự do dân sự và quyền tự do ngôn luận ở mặt khác trong những hệ thống mạng kĩ thuật số của chúng ta.", "en": "The reality is that even in democratic societies today, we do not have good answers for how you balance the need for security and law enforcement on one hand and protection of civil liberties and free speech on the other in our digital networks." }, { "vi": "Thực tế, ở Hoa Kỳ, bất cứ điều gì bạn nghĩ về Julian Assange, dù cho mọi người không cần là người ủng hộ anh ta thì cũng bị thu hút bởi chính cái cách mà chính phủ Hoa Kì và một số công ty đã xử lý Wikileaks.", "en": "In fact, in the United States, whatever you may think of Julian Assange, even people who are not necessarily big fans of his are very concerned about the way in which the United States government and some companies have handled Wikileaks." }, { "vi": "Dịch vụ lưu trữ trực tuyến Amazon đã đưa Wikileaks ra khỏi danh sách khách hàng sau khi nhận được chỉ thị của Thượng nghị sĩ Joe Lieberman, dù cho sự thực là Wikileaks không bị buộc tội, để bị đơn phương kết án, về bất kỳ tội danh nào.", "en": "Amazon webhosting dropped Wikileaks as a customer after receiving a complaint from U.S. Senator Joe Lieberman, despite the fact that Wikileaks had not been charged, let alone convicted, of any crime." }, { "vi": "Vì vậy chúng tôi cho rằng Internet là một công nghệ vượt biên giới.", "en": "So we assume that the Internet is a border - busting technology." }, { "vi": "Đây là bản đồ mạng xã hội toàn cầu, và dĩ nhiên Facebook đã chinh phục nhiều nơi trên thế giới - nó vừa tốt mà cũng vừa xấu, tuỳ thuộc vào quan điểm của bạn về cách Facebook quản lý dịch vụ của họ.", "en": "This is a map of social networks worldwide, and certainly Facebook has conquered much of the world -- which is either a good or a bad thing, depending on how you like the way Facebook manages its service." }, { "vi": "Nhưng biên giới vẫn tiếp tục tồn tại ở một vài nơi trên hệ thống không gian mạng.", "en": "But borders do persist in some parts of cyberspace." }, { "vi": "ở Brazil và Nhật, đó là vì những lý do khác biệt về ngôn ngữ và văn hoá.", "en": "In Brazil and Japan, it's for unique cultural and linguistic reasons." }, { "vi": "Nhưng nếu quan sát Trung quốc, Việt Nam và một số quốc gia theo hình mẫu nhà nước Xô Viết những gì xảy ra ở đó là đang có vấn đề.", "en": "But if you look at China, Vietnam and a number of the former Soviet states, what's happening there is more troubling." }, { "vi": "Bạn có một tình huống mà mối quan hệ giữa chính phủ và các công ty mạng xã hội nội địa đang tạo ra một tình huống tại đây, thực sự, sự thúc đẩy tiềm năng về những nền tảng này là bị khống chế bởi những mối quan hệ giữa các công ty và chính phủ.", "en": "You have a situation where the relationship between government and local social networking companies is creating a situation where, effectively, the empowering potential of these platforms is being constrained because of these relationships between companies and government." }, { "vi": "Hiện nay ở Trung quốc, có một \"bức tường lửa cực lớn\", mà mọi người đều biết, nó chặn Facebook và Twitter và bây giờ là Google + và rất nhiều trang web từ nước ngoài.", "en": "Now in China, you have the \"great firewall,\" as it's well - known, that blocks Facebook and Twitter and now Google + and many of the other overseas websites." }, { "vi": "không thể phủ nhận rằng điều này đã thực hiện được một phần nhờ công nghệ của phương Tây.", "en": "And that's done in part with the help from Western technology." }, { "vi": "Nhưng đây mới chỉ là một nửa câu chuyện.", "en": "But that's only half of the story." }, { "vi": "Phần còn lại của câu chuyện là những yêu cầu mà chính phủ Trung quốc đưa ra đối với tất cả những công ty hoạt động trên Internet Trung quốc, được biết như là một hệ thống kỷ luật tự giác.", "en": "The other part of the story are requirements that the Chinese government places on all companies operating on the Chinese Internet, known as a system of self - discipline." }, { "vi": "Trong tiếng Anh, điều này nghĩa là kiểm duyệt và giám sát người dùng.", "en": "In plain English, that means censorship and surveillance of their users." }, { "vi": "Và đây là một nghi lễ mà tôi đã tham dự vào năm 2009, sự kiện mà cộng đồng Internet của Trung quốc trao giải thưởng cho 20 công ty hàng đầu đã có thực hiện tốt nhất những qui tắc tự giác ví dụ như kiểm soát nội dung.", "en": "And this is a ceremony I actually attended in 2009 where the Internet Society of China presented awards to the top 20 Chinese companies that are best at exercising self - discipline -- i.e. policing their content." }, { "vi": "Và Robin Li, CEO của Bai du, Công cụ tìm kiếm thống trị ở Trung quốc là một trong những ví dụ điển hình.", "en": "And Robin Li, CEO of Baidu, China's dominant search engine, was one of the recipients." }, { "vi": "Ở nước Nga, người ta không chặn Internet như vậy và cũng không trực tiếp kiểm duyệt những trang web.", "en": "In Russia, they do not generally block the Internet and directly censor websites." }, { "vi": "Nhưng, đây là một trang web có tên gọi là Rospil một trang chống tham nhũng.", "en": "But this is a website called Rospil that's an anti-corruption site." }, { "vi": "Và vào đầu năm nay, có một vấn đề rắc rối đã xảy ra, Mọi người hiến tặng cho Rospil qua một hệ thống xử lý thanh toán được gọi là Yandex Money đột nhiên nhận được những cuộc gọi đe doạ từ những thành viên của một đảng dân tộc chủ nghĩa người đã có được chi tiết về những người hiến tặng cho Rospil thông qua những thành viên của những dịch vụ an ninh, người mà bằng những cách nào đó đã tiếp cận được những thông tin này từ những người trong Yandex Money.", "en": "And earlier this year, there was a troubling incident where people who had made donations to Rospil through a payments processing system called Yandex Money suddenly received threatening phone calls from members of a nationalist party who had obtained details about donors to Rospil through members of the security services who had somehow obtained this information from people at Yandex Money." }, { "vi": "Điều này có một ảnh hưởng khủng khiếp đối với khả năng sử dụng Internet của mọi người để làm cho chính phủ có trách nhiệm.", "en": "This has a chilling effect on people's ability to use the Internet to hold government accountable." }, { "vi": "Vì vậy, chúng ta có một vấn đề trong thế giới ngày nay khi mà ở nhiều và nhiều quốc gia, mối quan hệ giữa công dân và chính phủ được thực hiện thông qua Internet, chủ yếu là bao gồm những dịch vụ hoạt động và tư nhân.", "en": "So we have a situation in the world today where in more and more countries the relationship between citizens and governments is mediated through the Internet, which is comprised primarily of privately owned and operated services." }, { "vi": "Vì vậy, tôi cho rằng vấn đề quan trọng không phải là cuộc tranh cãi về vấn đề Internet sẽ giúp những người tốt nhiều hơn hay người xấu nhiều hơn.", "en": "So the important question, I think, is not this debate over whether the Internet is going to help the good guys more than the bad guys." }, { "vi": "Dĩ nhiên, nó sẽ tạo sức mạnh cho bất kỳ ai có kỹ năng sử dụng công nghệ và hiểu rõ nhất về Internet và đối thủ của họ cũng như vậy.", "en": "Of course, it's going to empower whoever is most skilled at using the technology and best understands the Internet in comparison with whoever their adversary is." }, { "vi": "Câu hỏi cấp thiết nhất mà chúng ta cần nêu ra lúc này là làm thế nào để chắc chắn rằng Internet mở ra một thói quen thường ngày của công dân.", "en": "The most urgent question we need to be asking today is how do we make sure that the Internet evolves in a citizen - centric manner." }, { "vi": "Bởi vì tôi nghĩ tất cả các bạn sẽ đồng ý rằng mục đích chính đáng duy nhất của chính phủ là phục vụ công dân, và tôi sẽ tranh cãi rằng mục đích chính đáng duy nhất của công nghệ chính là cải thiện cuộc sống của chúng ta, không phải là thao túng hay biến chúng ta thành nô lệ.", "en": "Because I think all of you will agree that the only legitimate purpose of government is to serve citizens, and I would argue that the only legitimate purpose of technology is to improve our lives, not to manipulate or enslave us." }, { "vi": "Vì vậy, vấn đề ở đây là, chúng ta phải biết làm sao để chính phủ phát huy tinh thần trách nhiệm.", "en": "So the question is, we know how to hold government accountable." }, { "vi": "Chúng ta không cần phải làm thường xuyên, nhưng chúng ta cần phải biết phương pháp để làm điều đó một cách khôn ngoan và có tổ chức.", "en": "We do n't necessarily always do it very well, but we have a sense of what the models are, politically and institutionally, to do that." }, { "vi": "Bằng cách nào bạn làm cho chủ quyền không gian mạng có trách nhiệm với lợi ích công cộng trong khi phần đông những giám đốc điều hành cho rằng bổn phận chính của họ là tạo lợi nhuận tối đa cho những cổ đông?", "en": "How do you hold the sovereigns of cyberspace accountable to the public interest when most CEO's argue that their main obligation is to maximize shareholder profit?" }, { "vi": "Và những qui định của chính phủ thường là không cải thiện nhiều lắm.", "en": "And government regulation often is n't helping all that much." }, { "vi": "Ví dụ như, bạn có những tình huống ở nước Pháp, nơi mà tổng thống Sarkozy nói với những giám đốc điều hành của các công ty Internet, \"Chúng ta là những đại diện chính đáng duy nhất cho lợi ích công cộng\"", "en": "You have situations, for instance, in France where president Sarkozy tells the CEO's of Internet companies, \"We're the only legitimate representatives of the public interest.\"" }, { "vi": "Nhưng rồi ông ấy đi và những luật quán quân như là luật \"quá tam ba bận\" về chống vi phạm bản quyền cắt kết nối Internet của công dân bởi vì họ chia sẻ tập tin, Luật mà đã bị báo viên đặc biệt của Liên hợp quốc chỉ trích ở trên diễn đàn Tự do ngôn luận như là một vi phạm không cân xứng của quyền công dân đối với thông tin liên lạc, và đã làm tăng sự nghi ngờ ở giữa những nhóm xã hội dân sự về vấn đề có hay không một vài đại diện chính phủ là có xu hướng bảo vệ lợi ích của công nghiệp giải trí hơn là bảo vệ quyền của công dân.", "en": "But then he goes and champions laws like the infamous \"three- strikes\" law that would disconnect citizens from the Internet for file sharing, which has been condemned by the U.N. Special Rapporteur on Freedom of Expression as being a disproportionate violation of citizens' right to communications, and has raised questions amongst civil society groups about whether some political representatives are more interested in preserving the interests of the entertainment industry than they are in defending the rights of their citizens." }, { "vi": "Và đây là ở nước Anh cũng có một sự quan tâm đến Luật hoạt động kinh tế kỹ thuật số đã đặt ra nhiều nhiệm vụ hơn đối với những trung gian tư nhân để kiểm soát những hành vi của công dân.", "en": "And here in the United Kingdom there's also concern over a law called the Digital Economy Act that's placing more onus on private intermediaries to police citizen behavior." }, { "vi": "Vì vậy, điều chúng ta cần phải nhận ra là nếu chúng ta muốn có một hệ thống Internet phục vụ công dân trong tương lai, chúng ta cần một phong trào tự do về Internet rộng hơn và vững chắc hơn.", "en": "So what we need to recognize is that if we want to have a citizen - centric Internet in the future, we need a broader and more sustained Internet freedom movement." }, { "vi": "Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.", "en": "After all, companies did n't stop polluting groundwater as a matter of course, or employing 10 - year - olds as a matter of course, just because executives woke up one day and decided it was the right thing to do." }, { "vi": "Đó là kết quả hàn chục năm của phong trào chủ nghĩa tích cực bền vững, sự ủng hộ tích cực của những người liên quan và sự ủng hộ của người tiêu dùng.", "en": "It was the result of decades of sustained activism, shareholder advocacy and consumer advocacy." }, { "vi": "Tương tự như vậy, chính phủ không ban hành luật lao động và môi trường trí tuệ chỉ bởi vì những chính trị gia thức giấc mỗi ngày.", "en": "Similarly, governments do n't enact intelligent environmental and labor laws just because politicians wake up one day." }, { "vi": "Đó là kết quả của chủ nghĩa tích cực chính trị bền vững và trường tồn khi đó bạn có những qui định đúng, và khi đó bạn có những hành vi hợp tác đúng đắn.", "en": "It's the result of very sustained and prolonged political activism that you get the right regulations, and that you get the right corporate behavior." }, { "vi": "Chúng ta cần phải tiếp cận như vậy đối với Internet.", "en": "We need to make the same approach with the Internet." }, { "vi": "Chúng ta cũng sẽ cần cuộc cải cách chính trị.", "en": "We also are going to need political innovation." }, { "vi": "Khoảng 800 năm về trước, những quý tộc nước Anh đã quyết định rằng quyền thiêng liêng của các vị vua không còn có ý nghĩa quan trọng đối với họ, và họ buộc vua John ký vào bản Hiến chương Magna Carta, công nhận dù cho nhà vua, người ban hành những luật lệ thiêng liêng vẫn phải tuân thủ một bộ quy tắc cơ bản.", "en": "Eight hundred years ago, approximately, the barons of England decided that the Divine Right of Kings was no longer working for them so well, and they forced King John to sign the Magna Carta, which recognized that even the king who claimed to have divine rule still had to abide by a basic set of rules." }, { "vi": "Điều này làm nổi bật vòng tròn về cái mà chúng ta có thể gọi là cải cách chính trị, để cuối cùng dẫn đến ý tưởng về sự đồng tình của người dân - - và được thực hiện lần đầu tiên bởi chính phủ cách mạng triệt để trên khắp nước Mỹ.", "en": "This set off a cycle of what we can call political innovation, which led eventually to the idea of consent of the governed -- which was implemented for the first time by that radical revolutionary government in America across the pond." }, { "vi": "Nhưng bây giờ chúng ta cần tìm ra làm sao để tạo sự thống nhất về hệ thống mạng.", "en": "So now we need to figure out how to build consent of the networked." }, { "vi": "Trong lúc này, chúng ta vẫn chưa biết.", "en": "At the moment, we still do n't know." }, { "vi": "Nhưng sẽ có yêu cầu đổi mới có nghĩa rằng không chỉ cần tập trung vào chính trị trong địa chính trị nhưng nó cũng sẽ cần để trả lời những câu hỏi về quản lý kinh doang, và hành vi đầu tư, sự lựa chọn của khách hàng và thậm chí cả thiết kế và kỹ thuật phần mềm..", "en": "But it's going to require innovation that's not only going to need to focus on politics, on geopolitics, but it's also going to need to deal with questions of business management, investor behavior, consumer choice and even software design and engineering." }, { "vi": "Mỗi người và tất cả chúng ta có một phần vai trò quan trọng trong việc xây dựng một thế giới mà trong đó chính phủ và công nghệ phục vụ người dân trên toàn thế giới chứ không phải là một điều gì khác.", "en": "Each and every one of us has a vital part to play in building the kind of world in which government and technology serve the world's people and not the other way around." }, { "vi": "(vỗ tay)", "en": "(Applause)" }, { "vi": "Lúc còn là một đứa trẻ, đang còn bò quanh nhà, tôi nhớ tới những tấm thảm Thổ Nhĩ Kỳ, và chúng có những phân cảnh như thế này, cảnh chiến đấu, cảnh tình yêu.", "en": "Being a child, and sort of crawling around the house, I remember these Turkish carpets, and there were these scenes, these battle scenes, these love scenes." }, { "vi": "Tôi muốn nói rằng, nhìn xem, con vật này đang cố chống lại mũi giáo này từ người lính này.", "en": "I mean, look, this animal is trying to fight back this spear from this soldier." }, { "vi": "Và mẹ tôi đã chụp những bức hình này, thực ra là vào tuần trước, từ tấm thảm của chúng tôi, và tôi nhớ điều này đến tận ngày hôm nay.", "en": "And my mom took these pictures actually, last week, of our carpets, and I remember this to this day." }, { "vi": "Có một vật khác, một cái kệ rất cao dạng này với những sinh vật và những ống thoát nước hình con vật và sự khoả thân - - những thứ khá đáng sợ khi bạn là một đứa trẻ.", "en": "There was another object, this sort of towering piece of furniture with creatures and gargoyles and nudity -- pretty scary stuff, when you're a little kid." }, { "vi": "Điều mà tôi nhớ về những đồ vật này cho đến hôm nay là chúng kể những câu chuyện, bởi vậy, kể chuyện đã trở thành một ảnh hưởng thực sự lớn đến công việc của tôi.", "en": "What I remember today from this is that objects tell stories, so storytelling has been a really strong influence in my work." }, { "vi": "Và sau đó có một ảnh hưởng khác.", "en": "And then there was another influence." }, { "vi": "Khi tôi còn là một đứa học sinh trung học, khoảng 15 hoặc 16 tuổi, tôi nghĩ là như những đứa trẻ khác cùng lứa, chúng tôi chỉ muốn làm những gì chúng tôi yêu và chúng tôi tin.", "en": "I was a teenager, and at 15 or 16, I guess like all teenagers, we want to just do what we love and what we believe in." }, { "vi": "Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm.", "en": "And so, I fused together the two things I loved the most, which was skiing and windsurfing." }, { "vi": "Là những thứ khá tốt ngoài thời tiết u ám ở Thuỵ Sĩ.", "en": "Those are pretty good escapes from the drab weather in Switzerland." }, { "vi": "Vậy, tôi đã tạo ra sự kết hợp của hai thứ trên: Tôi đã lấy ván trượt tuyết của mình và lấy một tấm bảng và ghép một cái chân buồm vào chỗ đó, và một vài dây để xỏ chân, vài miếng kim loại, và tôi đã ở đây, chạy rất nhanh trên hồ băng.", "en": "So, I created this compilation of the two: I took my skis and I took a board and I put a mast foot in there, and some foot straps, and some metal fins, and here I was, going really fast on frozen lakes." }, { "vi": "Nó thực sự là một cái bẫy chết người.", "en": "It was really a death trap." }, { "vi": "Ý tôi là, điều đó thật sự không thể tin nổi, nó hoạt động tốt bất ngờ, nhưng nó cũng thực sự nguy hiểm.", "en": "I mean, it was incredible, it worked incredibly well, but it was really dangerous." }, { "vi": "Và tôi nhận ra rằng tôi phải đến trường đào tạo về thiết kế.", "en": "And I realized then I had to go to design school." }, { "vi": "(Cười) Ý tôi là, hãy nhìn vào những tấm hình ở đây.", "en": "(Laughter) I mean, look at those graphics there." }, { "vi": "(Cười) Vì vậy tôi đã đến trường thiết kế, và tôi đã học xong vào đầu những năm 90.", "en": "(Laughter) So, I went to design school, and it was the early '90s when I finished." }, { "vi": "Và tôi đã thấy điều gì đó kì lạ đang diễn ra ở Thung Lũng Silicon, vì vậy tôi muốn có mặt ở đó, và tôi thấy rằng máy tính đang đến nhà của từng người trong chúng ta, rằng điều đó sẽ phải thay đổi để có thể ở trong nhà của chúng ta.", "en": "And I saw something extraordinary happening in Silicon Valley, so I wanted to be there, and I saw that the computer was coming into our homes, that it had to change in order to be with us in our homes." }, { "vi": "Và vậy tôi đã có một công việc và tôi làm việc cho một công ty tư vấn, và chúng tôi muốn vào những cuộc họp như thế này, và những nhà quản lý sẽ đi vào, và họ sẽ nói, \"Nào, điều mà chúng ta sẽ làm là hết sức quan trọng, bạn biết đấy.\"", "en": "And so I got myself a job and I was working for a consultancy, and we would get in to these meetings, and these managers would come in, and they would say, \"Well, what we're going to do here is really important, you know.\"" }, { "vi": "Và họ đưa ra mã của những dự án, bạn biết đấy, phần lớn từ \"Chiến tranh giữa các vì sao\", những thứ như là C3PO, Yoda, Luke.", "en": "And they would give the projects code names, you know, mostly from \"Star Wars,\" actually: things like C3PO, Yoda, Luke." }, { "vi": "Như vậy trong tương lai, tôi sẽ là nhà thiết kế trẻ ở phía sau căn phòng, và sẽ giơ tay lên, và muốn hỏi vài câu hỏi.", "en": "So, in anticipation, I would be this young designer in the back of the room, and I would raise my hand, and I would ask questions." }, { "vi": "Ý tôi là nhìn lại quá khứ, chắc chắn là những câu hỏi ngớ ngẩn, nhưng những điều như, \"Nút Cap Lock này dùng để làm gì?\"", "en": "I mean, in retrospect, probably stupid questions, but things like, \"What's this Caps Lock key for?\"" }, { "vi": "hay \"Nút Num Lock này dùng để làm gì?\"", "en": "or \"What's this Num Lock key for?\"" }, { "vi": "Bạn biết điều đó chứ?", "en": "You know, that thing?" }, { "vi": "Bạn biết đấy, người ta có thực sự dùng chúng?", "en": "You know, do people really use it?" }, { "vi": "Họ có muốn chúng không?", "en": "Do they need it?" }, { "vi": "Họ có muốn có nó trong nhà của họ không?", "en": "Do they want it in their homes? \"" }, { "vi": "(Cười) Điều mà tôi nhận ra sau đó là họ không thực sự muốn thay đổi những \"di sản\"; họ không muốn thay đổi bên trong.", "en": "(Laughter) What I realized then is, they did n't really want to change the legacy stuff; they did n't want to change the insides." }, { "vi": "Họ đang thực sự tìm chúng tôi, những nhà thiết kế, để tạo ra lớp da, để đặt một vài thứ đẹp đẽ bên ngoài chiếc hộp.", "en": "They were really looking for us, the designers, to create the skins, to put some pretty stuff outside of the box." }, { "vi": "Và tôi không muốn trở thành một người tô màu.", "en": "And I did n't want to be a colorist." }, { "vi": "Đó không phải là điều mà tôi muốn làm.", "en": "It was n't what I wanted to do." }, { "vi": "Tôi không muốn trở thành một nhà thiết kế theo cách đó.", "en": "I did n't want to be a stylist in this way." }, { "vi": "Và sau đó tôi nhìn thấy câu nói này: \"Quảng cáo là cái giá mà công ty phải trả để trở thành không độc đáo.\"", "en": "And then I saw this quote: \"advertising is the price companies pay for being unoriginal.\"" }, { "vi": "(Cười) Chính vì vậy tôi phải bắt đầu theo cách của tôi.", "en": "(Laughter) So, I had to start on my own." }, { "vi": "Tôi đã chuyển đến San Francisco, và tôi thành lập một công ty nhỏ, Fuseproject.", "en": "So I moved to San Francisco, and I started a little company, fuseproject." }, { "vi": "Và điều mà tôi muốn làm là những thứ quan trọng.", "en": "And what I wanted to work on is important stuff." }, { "vi": "Và tôi muốn thực sự không chỉ làm việc trên lớp da, mà tôi muốn làm việc trên toàn bộ trải nghiệm của loài người.", "en": "And I wanted to really not just work on the skins, but I wanted to work on the entire human experience." }, { "vi": "Và sau đó dự án đầu tiên có vẻ như đã trở nên nhỏ bé, nhưng nó đã dùng công nghệ và có thể biến nó thành một điều gì đó mà người dùng sẽ sử dụng theo một cách mới, và có thể tìm ra một vài chức năng mới.", "en": "And so the first projects were sort of humble, but they took technology and maybe made it into things that people would use in a new way, and maybe finding some new functionality." }, { "vi": "Đây là một chiếc đồng hồ chúng tôi tạo ra cho Mini Cooper, công ty sản xuất xe hơi, ngay sau khi nó được tung ra, và đó là đồng hồ đầu tiên có màn hình hiển thị chuyển từ chiều ngang sang chiều dọc.", "en": "This is a watch we made for Mini Cooper, the car company, right when it launched, and it's the first watch that has a display that switches from horizontal to vertical." }, { "vi": "Và nó giúp tôi kiểm tra giờ một cách riêng lẻ, ở đây, không cần phải nâng khuỷu tay.", "en": "And that allows me to check my timer discretely, here, without bending my elbow." }, { "vi": "Và những dự án khác hoàn toàn về sự biến đổi, về việc đáp ứng nhu cầu của con người.", "en": "And other projects, which were really about transformation, about matching the human need." }, { "vi": "Đây là một mẫu nhỏ của đồ nội thất dành cho một nhà sản xuất ở Ý, và nó được xếp hoàn toàn phẳng, và sau đó nó sẽ được dựng thành bàn cà phê và ghế đẩu và một số thứ linh tinh khác.", "en": "This is a little piece of furniture for an Italian manufacturer, and it ships completely flat, and then it folds into a coffee table and a stool and what not." }, { "vi": "Và điều trải nghiệm hơn: đây là một cái đèn trang trí dành cho Swarovski, và điều mà nó làm được là nó thay đổi hình dạng.", "en": "And something a little bit more experimental: this is a light fixture for Swarovski, and what it does is, it changes shape." }, { "vi": "Như vậy nó đi từ một đường tròn, thành một đường cong, rồi một hình vuông, đến hình số 8,", "en": "So, it goes from a circle, to a round, to a square, to a figure eight." }, { "vi": "Và chỉ với việc vẽ trên một máy tính bảng nhỏ, toàn bộ phần chiếu sáng có thể điều chỉnh thành bất cứ hình gì bạn muốn.", "en": "And just by drawing on a little computer tablet, the entire light fixture adjusts to what shape you want." }, { "vi": "Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller.", "en": "And then finally, the leaf lamp for Herman Miller." }, { "vi": "Đây là một quá trình khá phức tạp; nó làm chúng tôi mất khoảng bốn năm rưỡi.", "en": "This is a pretty involved process; it took us about four and a half years." }, { "vi": "Nhưng tôi muốn tạo ra một trải nghiệm độc đáo về ánh sáng, một trải nghiệm mới của ánh sáng.", "en": "But I really was looking for creating a unique experience of light, a new experience of light." }, { "vi": "Vì vậy chúng tôi phải thiết kế cả ánh sáng và bóng đèn.", "en": "So, we had to design both the light and the light bulb." }, { "vi": "Và theo tôi, đó là một cơ hội duy nhất trong thiết kế.", "en": "And that's a unique opportunity, I would say, in design." }, { "vi": "Và trải nghiệm mới mà tôi tìm kiếm là đem đến sự lựa chọn cho người dùng để đi từ một ánh sáng ấm, dạng như ánh sáng nhẹ, thành một ánh sáng mạnh hơn để làm việc.", "en": "And the new experience I was looking for is giving the choice for the user to go from a warm, sort of glowing kind of mood light, all the way to a bright work light." }, { "vi": "Và bóng đèn đã làm được việc đó.", "en": "So, the light bulb actually does that." }, { "vi": "Nó cho phép người dùng có thể chuyển, và kết hợp hai màu này.", "en": "It allows the person to switch, and to mix these two colorations." }, { "vi": "Và nó được thực hiện rất dễ dàng: một người chỉ cần chạm chân đèn, và ở một bên bạn có thể trộn lẫn độ sáng, và ở phía bên kia, màu sắc của ánh sáng.", "en": "And it's done in a very simple way: one just touches the base of the light, and on one side, you can mix the brightness, and on the other, the coloration of the light." }, { "vi": "Như vậy tất cả những dự án này đều có ý nghĩa nhân văn gắn liền với nó, và tôi nghĩ, với tư cách là một nhà thiết kế, chúng tôi cần phải thực sự suy nghĩ về cách làm sao chúng tôi có thể tạo ra được một mối quan hệ khác giữa công việc của chúng ta và thế giới, cho dù nó dùng để kinh doanh, hay, như tôi sẽ trình bày, qua một vài dự án cộng đồng.", "en": "So, all of these projects have a humanistic sense to them, and I think as designers we need to really think about how we can create a different relationship between our work and the world, whether it's for business, or, as I'm going to show, on some civic - type projects." }, { "vi": "Vì tôi nghĩ mọi người đều đồng ý rằng những nhà thiết kế mang lại giá trị cho doanh nghiệp, giá trị cho người dùng nữa, nhưng tôi nghĩ đó là giá trị mà chúng tôi thêm vào những dự án này đã tạo ra giá trị lớn hơn một cách rõ rệt.", "en": "Because I think everybody agrees that as designers we bring value to business, value to the users also, but I think it's the values that we put into these projects that ultimately create the greater value." }, { "vi": "Và những giá trị mà chúng tôi mang lại có thể về vấn đề môi trường, về sự sống còn, về tiết kiệm năng lượng.", "en": "And the values we bring can be about environmental issues, about sustainability, about lower power consumption." }, { "vi": "Bạn biết đấy, chúng có thể về chức năng và thẩm mĩ; chúng có thể liên quan đến chiến lược kinh doanh.", "en": "You know, they can be about function and beauty; they can be about business strategy." }, { "vi": "Nhưng nhà thiết kế thực sự là chất dính kết nối những thứ này lại với nhau.", "en": "But designers are really the glue that brings these things together." }, { "vi": "Vì vậy Jawbone là một dự án mà bạn đã quen, và nó có một công nghệ nhân văn.", "en": "So Jawbone is a project that you're familiar with, and it has a humanistic technology." }, { "vi": "Nó cảm giác được da của bạn, nó nằm trên da của bạn, và nó biết khi nào bạn đang nói.", "en": "It feels your skin. It rests on your skin, and it knows when it is you're talking." }, { "vi": "Và qua việc nhận biết khi nào bạn đang nói, nó bỏ qua những tiếng ồn mà nó biết được, đó là tiếng ồn xung quanh.", "en": "And by knowing when it is you're talking, it gets rid of the other noises that it knows about, which is the environmental noises." }, { "vi": "Nhưng điều khác làm cho Jawbone có ý nghĩa nhân đạo là chúng tôi đã thực sự quyết định gỡ bỏ toàn bộ các yếu tố kỹ thuật, và tất cả các yếu tố ấu trĩ ra khỏi nó, và cố gắng làm cho nó đẹp nhất có thể.", "en": "But the other thing that is humanistic about Jawbone is that we really decided to take out all the techie stuff, and all the nerdy stuff out of it, and try to make it as beautiful as we can." }, { "vi": "Tôi muốn nói rằng, hãy nghĩ về điều này: sự cẩn thận trong việc lựa chọn kính mắt, hay nữ trang, hay phụ kiện là rất quan trọng, vì vậy nếu chúng không đẹp, nó thực sự không thuộc về khuôn mặt của bạn.", "en": "I mean, think about it: the care we take in selecting sunglasses, or jewelry, or accessories is really important, so if it is n't beautiful, it really does n't belong on your face." }, { "vi": "Và đó chính là điều mà chúng tôi theo đuổi.", "en": "And this is what we're pursuing here." }, { "vi": "Nhưng cách mà chúng tôi làm việc với Jawbone thực sự độc đáo.", "en": "But how we work on Jawbone is really unique." }, { "vi": "Tôi muốn nhấn mạnh ở một vật nào đó ở đây, ở bên trái.", "en": "I want to point at something here, on the left." }, { "vi": "Đây là tấm bảng, đây là một trong những thứ đi vào bên trong để làm cho công nghệ này có thể vận hành được.", "en": "This is the board, this is one of the things that goes inside that makes this technology work." }, { "vi": "Nhưng đây là quy trình thiết kế: có một người nào đó đang thay đổi trên bảng, đặt thêm những đường kẻ trên tấm bảng, thay đổi vị trí của con chíp như người thiết kế ở phía bên kia đang làm công việc đó.", "en": "But this is the design process: there's somebody changing the board, putting tracers on the board, changing the location of the ICs, as the designers on the other side are doing the work." }, { "vi": "Vậy đây không còn là việc đắp da cho một công nghệ.", "en": "So, it's not about slapping skins, anymore, on a technology." }, { "vi": "Nó đã thực sự là thiết kế từ bên trong.", "en": "It's really about designing from the inside out." }, { "vi": "Và khi đó ở phía bên kia của căn phòng, những nhà thiết kế đang tạo nên những điều chỉnh nhỏ, phác hoạ, vẽ bằng tay, đưa vào máy tính,", "en": "And then, on the other side of the room, the designers are making small adjustments, sketching, drawing by hand, putting it in the computer." }, { "vi": "Và tôi gọi điều đó là được thúc đẩy bởi thiết kế.", "en": "And it's what I call being design driven." }, { "vi": "Bạn biết đấy, có một vài sự đẩy và kéo, nhưng thiết kế thực sự giúp định nghĩa toàn bộ trải nghiệm từ trong ra ngoài.", "en": "You know, there is some push and pull, but design is really helping define the whole experience from the inside out." }, { "vi": "Và sau đó thiết kế không bao giờ kết thúc.", "en": "And then, of course, design is never done." }, { "vi": "Và đây là một cách khác mà nó trở nên độc nhất trong cách chúng tôi làm việc, bởi vì chúng không bao giờ kết thúc, bạn phải làm tất cả những thứ khác.", "en": "And this is -- the other new way that is unique in how we work is, because it's never done, you have to do all this other stuff." }, { "vi": "Đóng bao bì, trang web, và bạn cần tiếp tục để thực sự chạm đến người dùng, theo nhiều cách.", "en": "The packaging, and the website, and you need to continue to really touch the user, in many ways." }, { "vi": "Nhưng làm cách nào để bạn giữ người nào đó nếu điều đó không bao giờ kết thúc?", "en": "But how do you retain somebody, when it's never done?" }, { "vi": "Và Hosain Rahman, giám đốc điều hành của Aliph Jawbone, bạn biết đấy, thực sự hiểu việc bạn cần một cấu trúc khác.", "en": "And Hosain Rahman, the CEO of Aliph Jawbone, you know, really understands that you need a different structure." }, { "vi": "Như vậy theo cách này, cơ cấu khác là chúng tôi là đối tác, đó là sự hợp tác.", "en": "So, in a way, the different structure is that we're partners, it's a partnership." }, { "vi": "Chúng tôi có thể tiếp tục làm việc và dành toàn bộ sức lực vào dự án này, và sau đó chúng tôi cùng chia sẻ phần thưởng.", "en": "We can continue to work and dedicate ourselves to this project, and then we also share in the rewards." }, { "vi": "Và đây là một dự án khác, một cách tiếp cận khác của hợp tác.", "en": "And here's another project, another partnership - type approach." }, { "vi": "Cái này gọi là Nước Y, và đây là người đến từ Los Angeles, Thomas Arndt, Gốc Úc, người đã đến với chúng tôi, và điều mà anh ấy muốn làm là tạo ra một loại nước uống tốt cho sức khoẻ, hoặc một loại thức uống hữu cơ cho con của anh ấy, để thay thế cho xô - đa chứa nhiều đường đó là thứ mà anh ấy muốn chúng tránh xa.", "en": "This is called Y Water, and it's this guy from Los Angeles, Thomas Arndt, Austrian originally, who came to us, and all he wanted to do was to create a healthy drink, or an organic drink for his kids, to replace the high - sugar - content sodas that he's trying to get them away from." }, { "vi": "Vì vậy chúng tôi làm việc về chiếc bình này, và nó đối xứng hoàn toàn ở tất cả mọi hướng.", "en": "So, we worked on this bottle, and it's completely symmetrical in every dimension." }, { "vi": "Và điều này giúp cho cái bình trở thành một trò chơi.", "en": "And this allows the bottle to turn into a game." }, { "vi": "Những cái bình nối lại với nhau, và bạn có thể tạo ra những đường nét, hình dạng khác biệt.", "en": "The bottles connect together, and you can create different shapes, different forms." }, { "vi": "(Cười) (Vỗ tay) Cám ơn.", "en": "(Laughter) (Applause) Thank you." }, { "vi": "(Vỗ tay) Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi.", "en": "(Applause) And then while we were doing this, the shape of the bottle upside down reminded us of a Y, and then we thought, well these words, \"why\" and \"why not,\" are probably the most important words that kids ask." }, { "vi": "Vậy chúng tôi gọi nó là Nước Y. Và như vậy đây là một nơi khác mà tất cả mọi thứ cùng đến trong một căn phòng: thiết kế không gian 3 chiều, ý tưởng, nhãn hiệu, chúng trở nên kết nối một cách sâu sắc.", "en": "So we called it Y Water. And so this is another place where it all comes together in the same room: the three - dimensional design, the ideas, the branding, it all becomes deeply connected." }, { "vi": "Và một điều khác liên quan đến dự án này là chúng tôi đem đến tài sản trí tuệ, chúng tôi mang đến một cách tiếp cận marketing, chúng tôi mang tất cả những điều đó, nhưng tôi nghĩ, vào cuối ngày, điều mà chúng tôi mang lại là những giá trị này, và những giá trị này tạo ra tâm hồn cho công ty mà chúng tôi làm việc cùng.", "en": "And then the other thing about this project is, we bring intellectual property, we bring a marketing approach, we bring all this stuff, but I think, at the end of the day, what we bring is these values, and these values create a soul for the companies we work with." }, { "vi": "Và có một phần thưởng đặc biệt khi công việc thiết kế của bạn trở thành một nỗ lực sáng tạo, khi người khác có thể trở nên sáng tạo và làm được nhiều thứ hơn với nó.", "en": "And it's especially rewarding when your design work becomes a creative endeavor, when others can be creative and do more with it." }, { "vi": "Đây là một dự án khác, mà tôi nghĩ đi theo hướng đó.", "en": "Here's another project, which I think really emulates that." }, { "vi": "Đây là dự án một laptop cho một trẻ, laptop giá 100 đô.", "en": "This is the One Laptop per Child, the $100 laptop." }, { "vi": "Tấm hình này thật khó tin.", "en": "This picture is incredible." }, { "vi": "Ở Nigeria, người dân mang món đồ quý nhất đối với họ ở trên đầu.", "en": "In Nigeria, people carry their most precious belongings on their heads." }, { "vi": "Cô gái này đi đến trường với chiếc laptop trên đầu.", "en": "This girl is going to school with a laptop on her head." }, { "vi": "Ý tôi là, với tôi, điều đó có ý nghĩa rất lớn.", "en": "I mean, to me, it just means so much." }, { "vi": "Nhưng khi Nicholas Negroponte - - và anh ấy đã nói nhiều về dự án này, anh ấy là người sáng lập của OLPC - - đến với chúng tôi khoảng hai năm rưỡi trước, có một vài ý tưởng rõ ràng.", "en": "But when Nicholas Negroponte -- and he has spoken about this project a lot, he's the founder of OLPC -- came to us about two and a half years ago, there were some clear ideas." }, { "vi": "Anh ấy muốn mang đến giáo dục, và anh ấy muốn mang đến công nghệ, và đó là cột trụ của cuộc đời anh ấy, nhưng cũng là trụ của nhiệm vụ của một laptop cho 1 trẻ.", "en": "He wanted to bring education and he wanted to bring technology, and those are pillars of his life, but also pillars of the mission of One Laptop per Child." }, { "vi": "Nhưng cột thứ ba anh ấy muốn nói đến là về thiết kế.", "en": "But the third pillar that he talked about was design." }, { "vi": "Và vào lúc đó tôi chưa thực sự làm việc trên máy tính.", "en": "And at the time, I was n't really working on computers." }, { "vi": "Tôi thực sự không muốn, từ cuộc phiêu lưu trước.", "en": "I did n't really want to, from the previous adventure." }, { "vi": "Nhưng điều mà anh ấy nói thực sự rất ý nghĩa, rằng thiết kế phải trở thành điều mà đứa trẻ sẽ thích ở sản phẩm này, làm sao chúng tôi làm chúng giá rẻ, mạnh mẽ.", "en": "But what he said was really significant, is that design was going to be why the kids were going to love this product, how we were going to make it low cost, robust." }, { "vi": "và hơn nữa, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ bỏ nút Cap Lock - - (Cười) - - và cả nút Num Lock nữa.", "en": "And plus, he said he was going to get rid of the Caps Lock key -- (Laughter) -- and the Num Lock key, too." }, { "vi": "Vì vậy tôi đã bị thuyết phục.", "en": "So, I was convinced." }, { "vi": "Chúng tôi đã thiết kế nó để trở thành một hình tượng, để khác biệt, để trông chúng như dành cho trẻ em, nhưng không phải là một món đồ chơi.", "en": "We designed it to be iconic, to look different. To look like it's for a kid, but not like a toy." }, { "vi": "Và sau đó việc thêm vào tất cả những công nghệ tuyệt vời mà chúng tôi đã nghe đến, Ăng ten wifi giúp lũ trẻ có thể kết nối; màn hình có thể đọc được dưới ánh nắng; bàn phím, được làm bằng cao su, và nó được bảo vệ đối với môi trường.", "en": "And then the integration of all these great technologies, which you've heard about, the Wi - Fi antennas that allow the kids to connect; the screen, which you can read in sunlight; the keyboard, which is made out of rubber, and it's protected from the environment." }, { "vi": "Bạn biết đấy, tất cả những công nghệ tuyệt với này là có thật bởi vì sự đam mê và những người OLPC và những kĩ sư.", "en": "You know, all these great technologies really happened because of the passion and the OLPC people and the engineers." }, { "vi": "Họ đấu tranh với những nhà cung cấp, họ đấu tranh với những nhà sản xuất.", "en": "They fought the suppliers, they fought the manufacturers." }, { "vi": "Ý tôi là họ đấu tranh như những con vật vì điều này để giữ lại nó.", "en": "I mean, they fought like animals for this to remain they way it is." }, { "vi": "Và theo cách đó dự án đã được tiến hành, cho phép quy trình không phá huỷ ý tưởng ban đầu.", "en": "And in a way, it is that will that makes projects like this one -- allows the process from not destroying the original idea." }, { "vi": "Và tôi nghĩ đây là một điều thực sự quan trọng.", "en": "And I think this is something really important." }, { "vi": "Như vậy, bây giờ bạn có được những hình ảnh này - - bạn thức dậy vào buổi sáng, và bạn thấy những đứa trẻ ở Nigeria và bạn thấy chúng ở Uruguay với những chiếc máy tính, và ở Mông Cổ.", "en": "So, now you get these pictures -- you get up in the morning, and you see the kids in Nigeria and you see them in Uruguay with their computers, and in Mongolia." }, { "vi": "Và chúng tôi đã đi xa khỏi màu be mặc định - -", "en": "And we went away from obviously the beige." }, { "vi": "ý tôi là nó có nhiều màu sắc; nó vui nhộn.", "en": "I mean it's colorful, it's fun." }, { "vi": "Thật vậy, bạn có thể thấy mỗi chiếc logo có điều gì đó khác biệt.", "en": "In fact, you can see each logo is a little bit different." }, { "vi": "Bởi vì chúng tôi có thể cho thay đổi, trong quá trình sản xuất, hai mươi màu cho X và O, đó là tên của chiếc máy tính, và bằng việc kết hợp chúng ở tầng sản xuất, bạn có được hai mươi nhân hai mươi: bạn có 400 sự lựa chọn khác nhau.", "en": "It's because we were able to run, during the manufacturing process, 20 colors for the X and the O, which is the name of the computer, and by mixing them on the manufacturing floor, you get 20 times 20: you get 400 different options there." }, { "vi": "Vậy bài học từ việc nhìn những đứa trẻ sử dụng chúng để phát triển thế giới thật khó tin.", "en": "So, the lessons from seeing the kids using them in the developing world are incredible." }, { "vi": "Nhưng đây là cháu trai Anthony của tôi, ở Thuỵ Sĩ, và nó có được chiếc máy tính trong một buổi chiều nọ, và tôi phải lấy nó lại.", "en": "But this is my nephew, Anthony, in Switzerland, and he had the laptop for an afternoon, and I had to take it back." }, { "vi": "ĐIều đó thật khó.", "en": "It was hard." }, { "vi": "(Cười) Và đó là một phiên bản mẫu.", "en": "(Laughter) And it was a prototype." }, { "vi": "Và một tháng rưỡi sau, tôi trở về Thuỵ Sĩ, và ở đó nó đang chơi với phiên bản của chính nó.", "en": "And a month and a half later, I come back to Switzerland, and there he is playing with his own version." }, { "vi": "(Cười) Như giấy, giấy và bìa cứng.", "en": "(Laughter) Like paper, paper and cardboard." }, { "vi": "Vậy tôi sẽ kết thúc với một dự án cuối cùng, và dự án này hơi liên quan đến người lớn.", "en": "So, I'm going to finish with one last project, and this is a little bit more of adult play." }, { "vi": "(Cười) Một vài người trong các bạn có thể nghe về bao cao su của New York.", "en": "(Laughter) Some of you might have heard about the New York City condom." }, { "vi": "Thật ra nó vừa được tung ra, tung ra vào ngày Valentines, 14 tháng 2, khoảng 10 ngày trước.", "en": "It's actually just launched, actually launched on Valentine's Day, February 14, about 10 days ago." }, { "vi": "Sở Y tế New York đã đến với chúng tôi, và họ muốn một cách phân phối 36 triệu bao cao su miễn phí cho công dân New York.", "en": "So, the Department of Health in New York came to us, and they needed a way to distribute 36 million condoms for free to the citizens of New York." }, { "vi": "Đó là một nỗ lực khá lớn, và chúng tôi đã làm việc trên chiếc máy phân phát.", "en": "So a pretty big endeavor, and we worked on the dispensers." }, { "vi": "Đây là những máy phân phát.", "en": "These are the dispensers." }, { "vi": "Nó có một đường nét khá thân thiện.", "en": "There's this friendly shape." }, { "vi": "Nó khá giống với việc thiết kế một cột chữa cháy, và nó phải dễ sử dụng: bạn phải biết nó ở đâu và nó làm gì.", "en": "It's a little bit like designing a fire hydrant, and it has to be easily serviceable: you have to know where it is and what it does." }, { "vi": "Và chúng tôi cũng thiết kế bao cao su.", "en": "And we also designed the condoms themselves." }, { "vi": "Và tôi đã ở New York vào buổi ra mắt, và tôi đã đi xem tất cả những địa điểm mà chúng được lắp đặt, đây là ở Puerto Rican, một cửa hàng kinh doanh nhỏ, ở một quán bar ở đường Christopher, ở sảnh chờ.", "en": "And I was just in New York at the launch, and I went to see all these places where they're installed: this is at a Puerto Rican little mom - and - pop store; at a bar in Christopher Street; at a pool hall." }, { "vi": "Tôi muốn nói rằng chúng được lắp đặt ở những nhà ở cho người vô gia cư ở khắp mọi nơi.", "en": "I mean, they're being installed in homeless clinics -- everywhere." }, { "vi": "Và đây là thông báo công cộng cho dự án này.", "en": "And here's the public service announcement for this project." }, { "vi": "(Nhạc) (Cười) Hãy lấy một ít.", "en": "(Music) (Laughter) Get some." }, { "vi": "(Vỗ tay) Như vậy đây thực sự là nơi mà thiết kế có thể tạo ra được sự giao tiếp.", "en": "(Applause) So, this is really where design is able to create a conversation." }, { "vi": "Tôi đã ở trong những đại lộ này, và bạn biết đấy, những người đó đã thực sự vào lấy chúng.", "en": "I was in these venues, and people were, you know, really into getting them." }, { "vi": "Họ đã cảm thấy phấn khích.", "en": "They were excited." }, { "vi": "Nó đã phá tan tảng băng, nó đã vượt qua sự mặc cảm, và tôi nghĩ đó cũng là điều mà thiết kế có thể làm.", "en": "It was breaking the ice, it was getting over a stigma, and I think that's also what design can do." }, { "vi": "Vì vậy tôi đã vứt vài chiếc bao cao su trong phòng và trong tủ, nhưng tôi không chắc nó có phép xã giao ở đây.", "en": "So, I was going to throw some condoms in the room and what not, but I'm not sure it's the etiquette here." }, { "vi": "(Cười) Vâng, được thôi, được thôi.", "en": "(Laughter) Yeah? All right, all right." }, { "vi": "Tôi chỉ có một ít.", "en": "I have only a few." }, { "vi": "(Cười) (Vỗ tay) Vậy tôi có nhiều hơn, bạn có thể gặp tôi để lấy một ít sau.", "en": "(Laughter) (Applause) So, I have more, you can always ask me for some more later." }, { "vi": "(Cười) Và nếu ai đó hỏi là tại sao bạn lại mang theo bao cao su, bạn có thể nói là bạn thích thiết kế của nó.", "en": "(Laughter) And if anybody asks why you're carrying a condom, you can just say you like the design." }, { "vi": "(Cười) Vâng tôi sẽ kết thúc chỉ với một suy nghĩ: nếu chúng ta cùng nhau làm việc để tạo ra giá trị, nhưng nếu chúng ta luôn suy nghĩ về giá trị của công việc mà chúng ta làm, tôi nghĩ chúng ta có thể thay đổi công việc mà chúng ta đang làm.", "en": "(Laughter) So, I'll finish with just one thought: if we all work together on creating value, but if we really keep in mind the values of the work that we do, I think we can change the work that we do." }, { "vi": "Chúng ta có thể thay đổi những giá trị này, có thể thay đổi công ty mà chúng ta làm việc, và cùng nhau, có thể chúng ta có thể thay đổi thế giới", "en": "We can change these values, can change the companies we work with, and eventually, together, maybe we can change the world." }, { "vi": "Vâng, cảm ơn.", "en": "So, thank you." }, { "vi": "Điều gì sẽ xảy ra nếu như bạn chỉ nhìn được một màu duy nhất?", "en": "What if you could only see one color?" }, { "vi": "Tưởng tượng, bạn chỉ có thể nhìn thấy những thứ màu đỏ và tất cả những thứ khác hoàn toàn vô hình với bạn.", "en": "Imagine, for instance, that you could only see things that were red and that everything else was completely invisible to you." }, { "vi": "Hoá ra, đó là cách bạn sống suốt đời bởi vì mắt bạn chỉ có thể nhìn thấy một phần nhỏ của cả dãy quang phổ ánh sáng.", "en": "As it turns out, that's how you live your life all the time because your eyes can only see a minuscule part of the full spectrum of light." }, { "vi": "Có nhiều loại ánh sáng xung quanh chúng ta mỗi ngày nhưng lại vô hình với mắt ta, từ sóng radio mang theo những bài hát yêu thích của bạn, đến sóng X mà bác sĩ dùng để nhìn thấy bên trong cơ thể bạn, đến sóng viba mà bạn dùng để hâm nóng thức ăn.", "en": "Different kinds of light are all around you everyday but are invisible to the human eye, from the radio waves that carry your favorite songs, to the x - rays doctors use to see inside of you, to the microwaves that heat up your food." }, { "vi": "Để hiểu được tại sao những thứ này có thể là ánh sáng, chúng ta cần biết ít nhiều về định nghĩa của ánh sáng.", "en": "In order to understand how these can all be light, we'll need to know a thing or two about what light is." }, { "vi": "Ánh sáng là bức xạ điện từ có đồng thời biểu hiện của sóng và hạt.", "en": "Light is electromagnetic radiation that acts like both a wave and a particle." }, { "vi": "Sóng ánh sáng là dạng giống như sóng biển.", "en": "Light waves are kind of like waves on the ocean." }, { "vi": "Có sóng lớn và sóng nhỏ, sóng đánh vào đá sóng này liên tiếp sóng kia, và sóng cứ tới tấp liên tục.", "en": "There are big waves and small waves, waves that crash on the shore one right after the other, and waves that only roll in every so often." }, { "vi": "Độ lớn của sóng được gọi là bước sóng và độ thường xuyên xuất hiện của sóng gọi là tần số.", "en": "The size of a wave is called its wavelength, and how often it comes by is called its frequency." }, { "vi": "Tưởng tượng bạn là một con thuyền trên biển, nhấp nhô mỗi khi sóng đi qua.", "en": "Imagine being a boat in that ocean, bobbing up and down as the waves go by." }, { "vi": "Nếu như sóng hôm đó có bước sóng lớn, nó sẽ làm bạn nhấp nhô không thường xuyên và với tần số thấp hơn.", "en": "If the waves that day have long wavelengths, they'll make you bob only so often, or at a low frequency." }, { "vi": "Thay vào đó, nếu như sóng có bước sóng ngắn, nó sẽ gần nhau hơn, và bạn sẽ nhấp nhô thường xuyên hơn, với tần số cao hơn.", "en": "If the waves, instead, have short wavelengths, they'll be close together, and you'll bob up and down much more often, at a high frequency." }, { "vi": "Những loại ánh sáng khác nhau đều là sóng, nhưng khác nhau về bước sóng và tần số.", "en": "Different kinds of light are all waves, they just have different wavelengths and frequencies." }, { "vi": "Nếu bạn biết về bước sóng và tần số của một bước sóng ánh sáng, bạn có thể tính được năng lượng của nó.", "en": "If you know the wavelength or frequency of a wave of light, you can also figure out it s energy." }, { "vi": "Bước sóng dài có năng lượng thấp, còn bước sóng ngắn có năng lượng cao.", "en": "Long wavelengths have low energies, while short wavelengths have high energies." }, { "vi": "Nó cũng dễ nhớ thôi nếu như bạn nghĩ về việc ở trên con thuyền.", "en": "It's easy to remember if you think about being in that boat." }, { "vi": "Nếu như bạn đi vào một ngày với sóng nhỏ và biển động, bạn sẽ phải tốn nhiều năng lượng để chạy vòng vòng và giữ mọi vật không bị ngã.", "en": "If you were out sailing on a day with short, choppy waves, you'd probably be pretty high energy yourself, running around to keep things from falling over." }, { "vi": "Nhưng ở biển có bước sóng dài bạn sẽ thoải mái nằm dài, thư giãn, ít tiêu tốn năng lượng.", "en": "But on a long wavelength sea, you'd be rolling along, relaxed, low energy." }, { "vi": "Năng lượng của ánh sáng nói lên cách mà chúng tương tác với vật chất, ví dụ như, tế bào mắt của chúng ta.", "en": "The energy of light tells us how it will interact with matter, for example, the cells of our eyes." }, { "vi": "Chúng ta thấy được là nhờ năng lượng của ánh sáng kích thích cơ quan thụ cảm trong mắt ta gọi là võng mạc.", "en": "When we see, it's because the energy of light stimulates a receptor in our eye called the retina." }, { "vi": "Võng mạc chúng ta chỉ nhạy cảm với những ánh sáng trong một khoảng nhỏ năng lượng và chúng ta gọi đó là khoảng ánh sáng khả kiến.", "en": "Our retina are only sensitive to light with a very small range in energy, and so we call that range of light visible light." }, { "vi": "Bên trong võng mạc là các cơ quan thụ cảm đặc biệt gọi là tế bào hình gậy và nón.", "en": "Inside our retina are special receptors called rods and cones." }, { "vi": "Tế bào hình gậy đo mức độ sáng, vì vậy chúng ta thấy mức độ ánh sáng.", "en": "The rods measure brightness, so we know how much light there is." }, { "vi": "Tế bào hình nón chịu trách nhiệm cho màu sắc chúng ta thấy bởi vì những tế bào hình nón khác nhau lại nhạy cảm với những mức năng lượng ánh sáng khác nhau.", "en": "The cones are in charge of what color of light we see because different cones are sensitive to different energies of light." }, { "vi": "Một số tế bào hình nón thích ánh sáng có bước sóng dài và năng lượng thấp, những tế bào hình nón khác lại thích những bước sóng ngắn và năng lượng cao.", "en": "Some cones are more excited by light that is long wavelength and low energy, and other cones are more excited by short wavelength, high - energy light." }, { "vi": "Khi ánh sáng tới mắt chúng ta, một lượng lớn năng lượng mà từng tế bào nón đo được truyền tin cho não về màu sắc.", "en": "When light hits our eye, the relative amount of energy each cone measures signals our brain to perceive colors." }, { "vi": "Cầu vồng mà chúng ta thấy thực ra là ánh sáng khả kiến được xếp theo thứ tự năng lượng.", "en": "The rainbow we perceive is actually visible light in order of its energy." }, { "vi": "Ở một phía của cầu vồng là mức năng lượng thấp màu đỏ ở phía bên kia cầu vồng là ánh sáng với năng lượng cao màu xanh.", "en": "At one side of the rainbow is low - energy light we see as red, and at the other side is high - energy light we see as blue." }, { "vi": "Nếu như ánh sáng có năng lượng mà võng mạc không thể đo được, chúng ta không thể thấy nó.", "en": "If light shines on us that has an energy our retina ca n't measure, we wo n't be able to see it." }, { "vi": "Ánh sáng với bước sóng quá thấp hay năng lượng quá cao bị hấp thụ bởi bề mặt mắt trước khi chúng có thể đến được võng mạc và ánh sáng có bước sóng quá dài lại không có đủ năng lượng để kích thích võng mạc.", "en": "Light that is too short wavelength or high energy gets absorbed by the eye's surface before it can even get to the retina, and light that is too long wavelength does n't have enough energy to stimulate our retina at all." }, { "vi": "Thứ duy nhất khiến ánh sáng khác với các loại sóng khác là bước sóng.", "en": "The only thing that makes one kind of light different from another is its wavelength." }, { "vi": "Sóng radio có bước sóng dài, còn sóng X có bước sóng ngắn.", "en": "Radio waves have long wavelengths, while x - rays have short wavelengths." }, { "vi": "Và ánh sáng nhìn thấy được, đâu đó ở khoảng giữa.", "en": "And visible light, the kind you can actually see, is somewhere in between." }, { "vi": "Mặc dù mắt chúng ta không thể nhìn thấy ánh sáng ngoài vùng khả kiến, chúng ta có thể làm thiết bị phát hiện mà bị kích thích bởi những bước sóng ánh sáng khác, dạng như mắt kỹ thuật số.", "en": "Even though our eyes ca n't detect light outside of the visible range, we can build special detectors that are stimulated by these other wavelengths of light, kind of like digital eyes." }, { "vi": "Với những thiết bị này, chúng ta có thể nhận ra ánh sáng đó là gì cho dù chúng ta không thể nhìn thấy được", "en": "With these devices, we can measure the light that is there, even though we ca n't see it ourselves." }, { "vi": "Dù chúng có vẻ giống nhau, sự ấm áp từ ngọn lửa cũng giống như của mặt trời chiếu vào bạn vào một ngày nắng đẹp, cũng như tia UV mà bạn phải dùng kem chống nắng để ngăn ngừa, cũng như cái TV, cái radio và lò vi sóng.", "en": "Even though they seem different, the warmth you feel from a crackling fire is the same as the sun shining on you on a beautiful day, the same as ultraviolet light you put on sunscreen to protect yourself from, the same thing as your TV, your radio, and your microwave." }, { "vi": "Giờ, tất cả những ví dụ này đều ở trên Trái Đất, những thứ bạn thấy mỗi ngày nhưng đây là một số thứ thú vị khác.", "en": "Now, those examples are all things here on Earth, things you experience in your everyday life, but here's something even more amazing." }, { "vi": "Khi bạn nghĩ về một bầu trời đêm, bạn sẽ nghĩ về việc có thể nhìn thấy những vì sao lấp lánh bằng đôi mắt của bạn, nhưng đó chỉ là ánh sáng nhìn được, cái mà bạn biết chỉ là một phần nhỏ xíu của cả dãy quang phổ.", "en": "When you think of the night sky, you probably think of being able to see the stars shining with your own eyes, but that's just visible light, which you now know is only a tiny part of the full spectrum." }, { "vi": "Nếu chúng ta phải vẽ vũ trụ và chỉ dùng những màu thấy được, thì giống như chỉ có duy nhất một cây bút màu đáng buồn.", "en": "If we had to draw the universe and could only use visible light, it would be like having only one crayon -- pretty sad." }, { "vi": "Để nhìn thấy vũ trụ với tất cả quang phổ, chúng ta phải dùng đúng mắt, nghĩa là, dùng kính thiên văn đặc biệt có thể giúp chúng ta nhìn thấy những ánh sáng ngoài vùng khả kiến.", "en": "To see the universe in its full spectrum, we need to have the right eyes, and that means using special telescopes that can help us see beyond visible light." }, { "vi": "Chắc hẳn bạn đã nghe về kính thiên văn Hubble và nhìn thấy những bức ảnh rất đẹp từ nó chụp từ vùng ánh sáng nhìn thấy và ánh sáng cực tím.", "en": "You've probably heard of the Hubble Space Telescope and seen its beautiful pictures taken in visible and ultraviolet light." }, { "vi": "Nhưng bạn chưa biết rằng có 20 kính thiên văn trong quỹ đạo có nhiệm vụ là nhìn từng phần của cả dãy quang phổ.", "en": "But you might not know that there are 20 space telescopes in orbit, missions that can each see part of the full spectrum of light." }, { "vi": "Với kính thiên văn hoạt động như con mắt đích thực cả ở đây và ở không gian, chúng ta có thể thấy được nhiều điều thú vị.", "en": "With telescopes acting as our virtual eyes, both in space and here on Earth, we can see some amazing things." }, { "vi": "Và điều tuyệt vời nhất chính là, bất kể bước sóng hay năng lượng như thế nào, ánh sáng mà chúng ta nhìn được ở vũ trụ xa xôi cũng giống như ánh sáng mà chúng ta nhìn và nghiên cứu tại Trái Đất này.", "en": "And the coolest thing of all, no matter the wavelength or energy, the light that we see out in the distant universe is the same thing as the light that we can experience and study here on Earth." }, { "vi": "Vậy nên, từ khi chúng ta biết về tính chất vật lý của tia X tia UV, và sóng điện từ hoạt động ở đây, chúng ta có thể nghiên cứu về ánh sáng của ngôi sao hay thiên hà xa xôi và biết được những sự việc đang xảy ra ở đó.", "en": "So, since we know the physics of how x - ray, ultraviolet light, or microwaves work here, we can study the light of a distant star or galaxy and know what kinds of things are happening there too." }, { "vi": "Vậy nên mỗi khi bạn nghĩ về cuộc đời, nghĩ về những thứ mắt bạn thấy được và không thấy được.", "en": "So, as you go about your daily life, think beyond what your eyes can and ca n't see." }, { "vi": "Hiểu biết một chút về thế giới tự nhiên có thể giúp bạn nhận rằng luôn có cả dãy quang phổ ở bên bạn mọi lúc.", "en": "Knowing just a little bit about the natural world can help you perceive the full spectrum around you all the time." }, { "vi": "Khả năng tạo ra và giữ vững tăng trưởng kinh tế là thách thức tiêu biểu trong thời đại ngày nay.", "en": "Our ability to create and sustain economic growth is the defining challenge of our time." }, { "vi": "Tất nhiên là còn có những thách thức khác - - y tế, bệnh dịch, các vấn đề về môi trường, và cả tệ nạn khủng bố cực đoan.", "en": "Of course there are other challenges -- health care, disease burdens and pandemics, environmental challenges and, of course, radicalized terrorism." }, { "vi": "Tuy nhiên, vấn đề tăng trưởng kinh tế còn có thể giải quyết được tới một mức độ nào đó, trong khi những vấn đề còn lại rất khó giải quyết.", "en": "However, to the extent that we can actually solve the economic growth challenge, it will take us a long way to solving the challenges that I've just elucidated." }, { "vi": "Quan trọng hơn cả, trừ phi và cho đến khi chúng ta giải quyết được vấn đề tăng trưởng kinh tế và tạo ra kinh tế phát triển bền vững và lâu dài, chúng ta sẽ không thể bắt tay giải quyết những thách thức khó khăn đang tiếp tục ảnh hưởng sâu sắc tới thế giới ngày nay, cho dù đó là y tế, giáo dục hay phát triển kinh tế.", "en": "More importantly, unless and until we solve economic growth and create sustainable, long - term economic growth, we'll be unable to address the seemingly intractable challenges that continue to pervade the globe today, whether it's health care, education or economic development." }, { "vi": "Câu hỏi cốt lõi là: Làm thế nào để tạo ra tăng trưởng kinh tế ở những nền kinh tế tiến bộ và đã phát triển như Mỹ hay khắp châu Âu vào thời điểm họ còn phải nỗ lực rất nhiều để tạo ra tăng trưởng sau thảm hoạ suy thoái kinh tế?", "en": "The fundamental question is this: How are we going to create economic growth in advanced and developed economies like the United States and across Europe at a time when they continue to struggle to create economic growth after the financial crisis?" }, { "vi": "Họ tiếp tục không phát triển với hiệu quả tối ưu và dần mất đi 3 yếu tố thúc đẩy tăng trưởng kinh tế: nguồn vốn, nhân công và năng suất.", "en": "They continue to underperform and to see an erosion in the three key drivers of economic growth: capital, labor and productivity." }, { "vi": "Đặc biệt, những quốc gia đã phát triển này vẫn tiếp tục nợ nần và thâm hụt ngân sách, chất lượng và số lượng lao động ngày càng giảm đi còn năng suất thì dậm chân tại chỗ.", "en": "In particular, these developed economies continue to see debts and deficits, the decline and erosion of both the quality and quantity of labor and they also see productivity stalling." }, { "vi": "Cùng lúc đó, làm thế nào để tạo ra tăng trưởng kinh tế ở những nền kinh tế đang phát triển, nơi 90% dân số thế giới đang sinh sống và trung bình, có 70% dân số dưới 25 tuổi?", "en": "In a similar vein, how are we going to create economic growth in the emerging markets, where 90 percent of the world's population lives and where, on average, 70 percent of the population is under the age of 25?" }, { "vi": "Ở các quốc gia này, tăng trưởng kinh tế cần đạt ít nhất 7% một năm để giảm đói nghèo và nhân đôi thu nhập bình quân đầu người trong vòng một thế hệ.", "en": "In these countries, it is essential that they grow at a minimum of seven percent a year in order to put a dent in poverty and to double per capita incomes in one generation." }, { "vi": "Mặc dù vậy ngày nay, những nền kinh tế đang phát triển lớn nhất - - những nước với ít nhất 50 triệu người - - vẫn gặp nhiều khó khăn để vươn tới mức 7% kỳ diệu đó.", "en": "And yet today, the largest emerging economies -- countries with at least 50 million people -- continue to struggle to reach that seven percent magic mark." }, { "vi": "Tệ hơn là các nước như Ấn Độ, Nga, Nam Phi, Brazil và cả Trung Quốc đều đang phát triển dưới mức 7% đó và thậm chí, trong một số trường hợp, còn giảm phát.", "en": "Worse than that, countries like India, Russia, South Africa, Brazil and even China are falling below that seven percent number and, in many cases, actually regressing." }, { "vi": "Tăng trưởng kinh tế rất quan trọng.", "en": "Economic growth matters." }, { "vi": "Với kinh tế phát triển, các quốc gia có thể liên tục cải thiện không ngừng sự di động trong xã hội, cơ hội và điều kiện sống.", "en": "With economic growth, countries and societies enter into a virtuous cycle of upward mobility, opportunity and improved living standards." }, { "vi": "Nếu không có tăng trưởng, các nước sẽ suy yếu đi, không chỉ trong số liệu thống kê kinh tế mà còn cả về ý nghĩa của cuộc sống và cách sống.", "en": "Without growth, countries contract and atrophy, not just in the annals of economic statistics but also in the meaning of life and how lives are lived." }, { "vi": "Tăng trưởng kinh tế cực kì quan trọng đối với mỗi cá nhân.", "en": "Economic growth matters powerfully for the individual." }, { "vi": "Nếu tăng trưởng chậm lại, sự đe doạ tới tiến bộ của nhân loại và nguy cơ bất ổn chính trị và xã hội sẽ gia tăng, và xã hội sẽ trở nên mù mờ, thô tục và hẹp hòi hơn.", "en": "If growth wanes, the risk to human progress and the risk of political and social instability rises, and societies become dimmer, coarser and smaller." }, { "vi": "Bối cảnh kinh tế cũng quan trọng.", "en": "The context matters." }, { "vi": "Và các nền kinh tế đang phát triển không cần tăng trưởng cùng tốc độ với các nước đã phát triển.", "en": "And countries in emerging markets do not need to grow at the same rates as developed countries." }, { "vi": "Tôi biết rằng một số bạn trong khán phòng có thể nghĩ đây là một đề xuất đầy rủi ro.", "en": "Now, I know some of you in this room find this to be a risky proposition." }, { "vi": "Có một số người ở đây sẽ thay đổi suy nghĩ và cảm thấy thất vọng bởi những gì đang xảy ra trên thế giới và cho rằng những việc đó là do tăng trưởng kinh tế.", "en": "There are some people here who will turn around and be quite disillusioned by what's happened around the world and basically ascribe that to economic growth." }, { "vi": "Bạn lo lắng về sự quá tải của dân số thế giới", "en": "You worry about the overpopulation of the planet." }, { "vi": "Và khi nhìn vào thống kê và dự đoán của Liên Hợp Quốc gần đây rằng dân số thế giới sẽ là 11 tỉ người trước khi chạm mức cao nhất vào năm 2100, bạn lo lắng về hậu quả của việc đó đối với tài nguyên thiên nhiên - - đất canh tác, nước uống, năng lượng và khoáng sản.", "en": "And looking at the UN's recent statistics and projections that the world will have 11 billion people on the planet before it plateaus in 2100, you're concerned about what that does to natural resources -- arable land, potable water, energy and minerals." }, { "vi": "Bạn cũng lo lắng về sự tàn phá đối với môi trường", "en": "You are also concerned about the degradation of the environment." }, { "vi": "Và bạn lo lắng về con người, với hiện thân là các tập đoàn đa quốc gia, đã trở nên tham lam và đồi bại đến mức nào.", "en": "And you worry about how man, embodied in the corporate globalist, has become greedy and corrupt." }, { "vi": "Nhưng tôi ở đây ngày hôm nay để nói với các bạn rằng tăng trưởng kinh tế đã luôn là nền móng cho những thay đổi trong chất lượng sống của hàng triệu người trên khắp thế giới.", "en": "But I'm here to tell you today that economic growth has been the backbone of changes in living standards of millions of people around the world." }, { "vi": "Và quan trọng hơn cả, không chỉ duy nhất tăng trưởng kinh tế đã được thúc đẩy bởi chủ nghĩa tư bản.", "en": "And more importantly, it's not just economic growth that has been driven by capitalism." }, { "vi": "Khái niệm chủ nghĩa tư bản, nói đơn giản, chỉ những yếu tố trong sản xuất như thương mại và công nghiệp, nguồn vốn và nhân công, được quản lý bởi khu vực tư nhân mà không phải chính phủ.", "en": "The definition of capitalism, very simply put, is that the factors of production, such as trade and industry, capital and labor, are left in the hands of the private sector and not the state." }, { "vi": "Điều rất quan trọng ở đây đó là chúng ta hiểu được căn bản rằng các phân tích đánh giá không nên chỉ dành cho tăng trưởng kinh tế nói riêng mà cho toàn bộ chủ nghĩa tư bản nói chung.", "en": "It's really essential here that we understand that fundamentally the critique is not for economic growth per se but what has happened to capitalism." }, { "vi": "Để có tăng trưởng kinh tế chúng ta cần chủ nghĩa tư bản, nhưng hệ thống này cần hoạt động hiệu quả.", "en": "Economic growth needs capitalism, but it needs it to work properly." }, { "vi": "Như tôi vừa đề cập ở trên, cốt lõi của hệ thống tư bản được định nghĩa bởi khu vực tư nhân.", "en": "And as I mentioned a moment ago, the core of the capitalist system has been defined by private actors." }, { "vi": "Và kể cả điều sau đây cũng là một sự phân chia quá đơn giản.", "en": "And even this, however, is a very simplistic dichotomy." }, { "vi": "Chủ nghĩa tư bản: tốt; Không phải chủ nghĩa tư bản: xấu.", "en": "Capitalism: good; non-capitalism: bad." }, { "vi": "Trong khi thực tế là, chủ nghĩa tư bản có nhiều khía cạnh.", "en": "When in practical experience, capitalism is much more of a spectrum." }, { "vi": "Và chúng ta có những nước như Trung Quốc theo chế độ tư bản nhà nước và những nước khác như Mỹ theo chế độ tư bản thị trường.", "en": "And we have countries such as China, which have practiced more state capitalism, and we have countries like the Unites States which are more market capitalist." }, { "vi": "Những nỗ lực của chúng ta trong việc đánh giá hệ thống tư bản, đã quá tập trung vào phân tích các quốc gia không theo chế độ tư bản thị trường như Trung Quốc,", "en": "Our efforts to critique the capitalist system, however, have tended to focus on countries like China that are in fact not blatantly market capitalism." }, { "vi": "Tuy vậy, có một lý do và lo lắng chính đáng cho việc chúng ta nên tập trung sự chú ý vào những hình thức tư bản thuần tuý, đặc biệt là chế độ tư bản đại diện bởi Mỹ.", "en": "However, there is a real reason and real concern for us to now focus our attentions on purer forms of capitalism, particularly those embodied by the United States." }, { "vi": "Điều này rất quan trọng vì hình thức tư bản này càng ngày càng bị chỉ trích là đang tiếp tay cho tham nhũng và tệ hơn, làm gia tăng bất bình đẳng thu nhập trong xã hội - - nghĩa là thiểu số đang chiếm lợi ích từ đa số.", "en": "This is really important because this type of capitalism has increasingly been afforded the critique that it is now fostering corruption and, worse still, it's increasing income inequality -- the idea that the few are benefiting at the expense of the many." }, { "vi": "Hai câu hỏi cực kỳ quan trọng chúng ta cần trả lời đó là cần chấn chỉnh hệ thống tư bản như thế nào để nó có thể giúp tạo ra tăng trưởng kinh tế nhưng đồng thời cũng có thể giải quyết những tệ nạn xã hội?", "en": "The two really critical questions that we need to address is how can we fix capitalism so that it can help create economic growth but at the same time can help to address social ills." }, { "vi": "Để nghĩ ra mô hình đó, chúng ta phải tự hỏi bản thân mình, chủ nghĩa tư bản ngày nay hoạt động như thế nào?", "en": "In order to think about that framing, we have to ask ourselves, how does capitalism work today?" }, { "vi": "Nói rất đơn giản, chủ nghĩa tư bản đặt nền tảng trên cơ cấu tối đa hoá lợi ích cá nhân - - một cá nhân chỉ làm những việc mang lợi ích cho bản thân.", "en": "Very simplistically, capitalism is set on the basis of an individual utility maximizer -- a selfish individual who goes after what he or she wants." }, { "vi": "Và chỉ sau khi họ tối đa hoá lợi ích của bản thân thì mới quyết định nên hỗ trợ những thành phần khác trong xã hội.", "en": "And only after they've maximized their utility do they then decide it's important to provide support to other social contracts." }, { "vi": "Tất nhiên, trong hệ thống này chính phủ có đánh thuế và họ sử dụng một phần doanh thu để gây quỹ cho các chương trình xã hội không chỉ với vai trò ban hành luật lệ mà còn với vai trò phân phối lợi ích trong xã hội", "en": "Of course, in this system governments do tax, and they use part of their revenues to fund social programs, recognizing that government's role is not just regulation but also to be arbiter of social goods." }, { "vi": "Nhưng dù vậy, cơ cấu này - - cơ cấu gồm 2 giai đoạn này - - là nền tảng cho chúng ta bắt đầu nghĩ về cách cải thiện mô hình tư bản.", "en": "But nevertheless, this framework -- this two - stage framework -- is the basis from which we must now start to think about how we can improve the capitalist model." }, { "vi": "Tôi xin đưa ra quan điểm rằng thách thức này có 2 mặt.", "en": "I would argue that there are two sides to this challenge." }, { "vi": "Đầu tiên, chúng ta có thể rút ra từ các chính sách cánh phải những gì mang lợi ích tới quá trình cải tiến mô hình tư bản của chúng ta.", "en": "First of all, we can draw on the right - wing policies to see what could be beneficial for us to think about how we can improve capitalism." }, { "vi": "Đặc biệt, những chính sách cánh phải có xu hướng thiên về những thứ như chu cấp có điều kiện, được trả và thưởng cho ai làm những việc được coi là giúp cải thiện tăng trưởng kinh tế.", "en": "In particular, right - leaning policies have tended to focus on things like conditional transfers, where we pay and reward people for doing the things that we actually think can help enhance economic growth." }, { "vi": "Ví dụ, khi đưa con trẻ tới trường học, bố mẹ có thể kiếm được tiền, hay khi mang con đi tiêm chủng, bố mẹ có thể được trả tiền.", "en": "For example, sending children to school, parents could earn money for that, or getting their children inoculated or immunized, parents could get paid for doing that." }, { "vi": "Không liên quan tới cuộc tranh luận về liệu chúng ta có nên trả tiền để thúc đẩy mọi người làm những việc họ nghĩ họ nên làm dù thế nào đi chăng nữa, thực tế là việc trả tiền để thúc đẩy họ làm những việc đó đã thu được một số kết quả khả quan ở những nơi như Mexico, Brazil, và cả những chương trình thử nghiệm ở New York", "en": "Now, quite apart from the debate on whether or not we should be paying people to do what we think they should do anyway, the fact of the matter is that pay for performance has actually yielded some positive results in places like Mexico, in Brazil and also in pilot programs in New York." }, { "vi": "Tuy nhiên cũng có những lợi ích và thay đổi quan trọng đang được thực hiện trong những chính sách cánh trái.", "en": "But there are also benefits and significant changes underway on left - leaning policies." }, { "vi": "Những ý kiến cho rằng chính phủ nên giữ vai trò và trách nghiệm lớn hơn để vai trò của chính phủ không bị bó hẹp và chính phủ nên làm nhiều hơn là chỉ phân phối những yếu tố sản xuất đã trở nên phổ biến với sự thành công của Trung Quốc.", "en": "Arguments that government should expand its role and responsibility so that it's not so narrowly defined and that government should be much more of an arbiter of the factors of production have become commonplace with the success of China." }, { "vi": "Nhưng chúng ta cũng bắt đầu tranh luận về việc vai trò của khu vực tư nhân nên rời khỏi mục tiêu thu lợi nhuận và tiến tới việc tổ chức các chương trình vì lợi ích của xã hội.", "en": "But also we've started to have debates about how the role of the private sector should move away from just being a profit motive and really be more engaged in the delivery of social programs." }, { "vi": "Những thứ như các chương trình trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp, dù quy mô còn nhỏ, đang là những bước đi đúng hướng.", "en": "Things like the corporate social responsibility programs, albeit small in scale, are moving in that right direction." }, { "vi": "Tất nhiên, những chính sách cánh trái có xu hướng làm mờ đi ranh giới giữa chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, và khu vực tư nhân", "en": "Of course, left - leaning policies have also tended to blur the lines between government, NGOs and private sector." }, { "vi": "Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân.", "en": "Two very good examples of this are the 19th - century United States, when the infrastructure rollout was really about public - private partnerships." }, { "vi": "Gần đây hơn, tất nhiên, sự xuất hiện của Internet đã chứng minh cho cả thế giới thấy rằng tư nhân và nhà nước có thể làm việc cùng nhau vì một xã hội tốt đẹp hơn.", "en": "More recently, of course, the advent of the Internet has also proven to the world that public and private can work together for the betterment of society." }, { "vi": "Lời nhắn nhủ của tôi tới các bạn là: Chúng ta không thể giải quyết những thách thức đối với tăng trưởng kinh tế thế giới bằng những suy nghĩ bảo thủ và tư tưởng vô giá trị.", "en": "My fundamental message to you is this: We can not continue to try and solve the world economic growth challenges by being dogmatic and being unnecessarily ideological." }, { "vi": "Để tạo ra tăng trưởng kinh tế bền vững, lâu dài và giải quyết các vấn đề và tệ nạn xã hội vẫn đang làm cả thế giới phải đau đầu, chúng ta phải suy nghĩ thoáng hơn để tìm ra những giải pháp hiệu quả.", "en": "In order to create sustainable, long - term economic growth and solve the challenges and social ills that continue to plague the world today, we're going to have to be more broad - minded about what might work." }, { "vi": "Cuối cùng, chúng ta phải nhận ra rằng những tư tưởng lạc hậu chính là kẻ thù của tăng trưởng.", "en": "Ultimately, we have to recognize that ideology is the enemy of growth." }, { "vi": "(Vỗ tay) Bruno Giussani: Tôi có một vài câu hỏi, Dambisa, vì ai đó có thể phản ứng với câu kết của bạn rằng tăng trưởng cũng là một tư tưởng lạc hậu và còn có thể là tư tưởng lạc hậu phổ biến hiện nay.", "en": "(Applause) Bruno Giussani: I want to ask a couple of questions, Dambisa, because one could react to your last sentence by saying growth is also an ideology, it's possibly the dominant ideology of our times." }, { "vi": "Bạn sẽ nói gì với những phản ứng như vậy?", "en": "What do you say to those who react that way?" }, { "vi": "DM: Tôi nghĩ rằng điều này hoàn toàn có căn cứ, và tôi nghĩ rằng chúng ta đã bàn luận về vấn đề này.", "en": "DM: Well, I think that that's completely legitimate, and I think that we're already having that discussion." }, { "vi": "Hiện tại có rất nhiều nghiên cứu về mức độ hạnh phúc và những chỉ số khác để đo sự thành công của mỗi người và những tiến bộ trong điều kiện sống.", "en": "There's a lot of work going on around happiness and other metrics being used for measuring people's success and improvements in living standards." }, { "vi": "Và bởi vậy tôi nghĩ rằng chúng ta cần tiếp thu những phát kiến có thể cải thiện điều kiện sống cho mọi người và tiếp tục xoá đói giảm nghèo trên khắp thế giới.", "en": "And so I think that we should be open to what could deliver improvements in people's living standards and continue to reduce poverty around the world." }, { "vi": "BG: Vậy cơ bản là bạn đang đề xuất khôi phục tăng trưởng, nhưng cách duy nhất để điều đó xảy ra mà không vượt quá sức chịu đựng của trái đất và đưa chúng ta đi một chặng đường dài, là tách biệt tăng trưởng kinh tế với việc sử dụng tài nguyên.", "en": "BG: So you're basically pleading for rehabilitating growth, but the only way for that happen without compromising the capacity of the earth, to take us on a long journey, is for economic growth somehow to decouple from the underlying use of resources." }, { "vi": "Bạn nghĩ chuyện đó có thể xảy ra không?", "en": "Do you see that happening?" }, { "vi": "DM: Tôi nghĩ mình lạc quan hơn về khả năng và trí sáng tạo của con người.", "en": "DM: Well, I think that I'm more optimistic about human ability and ingenuity." }, { "vi": "Tôi nghĩ rằng nếu chúng ta bắt đầu tự hạn chế việc sử dụng những tài nguyên có hạn, hiếm có và dần cạn kiệt mà chúng ta biết ngày nay, chúng ta có thể nhìn nhận tiêu cực và lo lắng về thế giới.", "en": "I think if we start to constrain ourselves using the finite, scarce and depleting resources that we know today, we could get quite negative and quite concerned about the way the world is." }, { "vi": "Tuy nhiên, chúng ta đã nghe từ tổ chức Câu Lạc Bộ Rome về những đánh giá rằng tài nguyên trên thế giới sẽ dần cạn kiệt và đó là những điều không còn bàn cãi được nữa.", "en": "However, we've seen the Club of Rome, we've seen previous claims that the world would be running out of resources, and it's not to argue that those things are not valid." }, { "vi": "Nhưng tôi nghĩ, với trí sáng tạo chúng ta đã có thể khử muối cho nước biển và có thể tái đầu tư vào năng lượng để thu được những thành quả tốt hơn.", "en": "But I think, with ingenuity we could see desalination, I think we could reinvest in energy, so that we can actually get better outcomes." }, { "vi": "Theo cách nghĩ đó, tôi cảm thấy lạc quan hơn nhiều về khả năng của con người.", "en": "And so in that sense, I'm much more optimistic about what humans can do." }, { "vi": "BG: Điều làm tôi ngạc nhiên trong đề xuất của bạn về khôi phục tăng trưởng và đi theo một chiều hướng mới đó là hình như bạn đang đề xuất chấn chỉnh chủ nghĩa tư bản bằng cách khuyến khích nó nhiều hơn - - gắn cho những hành vi sáng suốt một cái giá tiền để khích lệ chúng hay cải thiện vai trò của doanh nghiệp trong những vấn đề xã hội.", "en": "BG: The thing that strikes me about your proposals for rehabilitating growth and taking a different direction is that you're kind of suggesting to fix capitalism with more capitalism -- with putting a price tag on good behavior as incentive or developing a bigger role for business in social issues." }, { "vi": "Đó có phải ý kiến của bạn không?", "en": "Is that what you're suggesting?" }, { "vi": "DM: Ý của tôi là chúng ta nên suy nghĩ thoáng hơn.", "en": "DM: I'm suggesting we have to be open - minded." }, { "vi": "Tôi thực sự nghĩ rằng những mô hình phát triển kinh tế truyền thống không hoạt động hiệu quả như chúng ta mong muốn.", "en": "I think it is absolutely the case that traditional models of economic growth are not working the way we would like them to." }, { "vi": "Và tôi nghĩ rằng không phải ngẫu nhiên mà nền kinh tế lớn nhất trên thế giới hiện nay là Mỹ, lấy dân chủ, tự do dân chủ làm lập trường chính trị cốt lõi và có thị trường tự do định hướng tư bản chủ nghĩa - - tới mức lấy nó làm lập trường kinh tế.", "en": "And I think it's no accident that today the largest economy in the world, the United States, has democracy, liberal democracy, as it's core political stance and it has free market capitalism -- to the extent that it is free -- free market capitalism as its economic stance." }, { "vi": "Nền kinh tế lớn thứ hai là Trung Quốc.", "en": "The second largest economy is China." }, { "vi": "Nước này không ưu tiên dân chủ và theo chế độ tư bản nhà nước, một mô hình hoàn toàn khác.", "en": "It has deprioritized democracy and it has state capitalism, which is a completely different model." }, { "vi": "Hai quốc gia này, với mô hình chính trị và mô hình kinh tế hoàn toàn khác nhau, lại có chỉ số bất bình đẳng trong xã hội được đo bởi Hệ số Gini bằng nhau.", "en": "These two countries, completely different political models and completely different economic models, and yet they have the same income inequality number measured as a Gini coefficient." }, { "vi": "Tôi nghĩ đó là những cuộc tranh luận cần thiết, vì vẫn chưa chắc chắn chúng ta sẽ sử dụng mô hình nào, và tôi nghĩ rằng chúng ta cần bàn luận và khiêm tốn hơn về những gì chúng ta biết những gì chúng ta không biết", "en": "I think those are the debates we should have, because it's not clear at all what model we should be adopting, and I think there needs to be much more discourse and much more humility about what we know and what we do n't know." }, { "vi": "BG: Một câu hỏi cuối cùng.", "en": "BG: One last question." }, { "vi": "Hội thảo COP21 đang diễn ra tại Paris.", "en": "The COP21 is going on in Paris." }, { "vi": "Nếu bạn có thể gửi một dòng tweet tới các vị lãnh đạo chính phủ và các lãnh đạo đại diện ở đó, bạn sẽ nói gì?", "en": "If you could send a tweet to all the heads of state and heads of delegations there, what would you say?" }, { "vi": "DM: Một lần nữa, tôi sẽ nhấn mạnh việc suy nghĩ thoáng hơn.", "en": "DM: Again, I would be very much about being open - minded." }, { "vi": "Như ông đã biết, những khúc mắc xoay quanh vấn đề môi trường đã được thảo luận rất nhiều lần - - tại Copenhagen, tại Stockholm năm 72 - - và chúng ta vẫn tiếp tục bàn bạc về những vấn đề đó một phần vì chúng ta không đạt được một thoả thuận cơ bản nào, và thực chất có một sự chia rẽ giữa quan điểm và mong muốn của các nước đã phát triển và những mong muốn của các nước đang phát triển.", "en": "As you're aware, the issues around the environmental concerns have been on the agenda many times now -- in Copenhagen, '72 in Stockholm -- and we keep revisiting these issues partly because there is not a fundamental agreement, in fact there's a schism between what the developed countries believe and want and what emerging market countries want." }, { "vi": "Các quốc gia đang phát triển cần tiếp tục tạo ra tăng trưởng kinh tế để xoá bỏ những bất an về chính trị ở những nước đó.", "en": "Emerging market countries need to continue to create economic growth so that we do n't have political uncertainty in the those countries." }, { "vi": "Các quốc gia đã phát triển nhận ra rằng họ có một trách nghiệm thực sự quan trọng không chỉ trong việc kiểm soát lượng khí CO2 thải ra và những huỷ hoại mà họ gây ra cho thế giới, mà còn tiên phong trong nghiên cứu và phát triển.", "en": "Developed countries recognize that they have a real, important responsibility not only just to manage their CO2 emissions and some of the degradation that they're contributing to the world, but also as trendsetters in R&D." }, { "vi": "Và bởi vậy họ cũng phải đến bàn như này.", "en": "And so they have to come to the table as well." }, { "vi": "Nhưng về cơ bản, không thể có trường hợp chúng ta bắt đầu áp đặt những chính sách đối với những thị trường đang phát triển mà không để các nước đã phát triển tự kiểm điểm những việc họ đang làm đối với nguồn cung và nhu cầu trong thị trường của nước họ.", "en": "But in essence, it can not be a situation where we start ascribing policies to the emerging markets without developed countries themselves also taking quite a swipe at what they're doing both in demand and supply in developed markets." }, { "vi": "BG: Dambisa, cảm ơn bạn đã đến với TED.", "en": "BG: Dambisa, thank you for coming to TED." }, { "vi": "DM: Cảm ơn rất nhiều.", "en": "DM: Thank you very much." }, { "vi": "Thống kê rất có tính thuyết phục.", "en": "Statistics are persuasive." }, { "vi": "Đến nỗi nhiều người, nhiều tổ chức, và đất nước đưa ra các quyết định quan trọng dựa trên số liệu.", "en": "So much so that people, organizations, and whole countries base some of their most important decisions on organized data." }, { "vi": "Nhưng thống kê có một vấn đề.", "en": "But there's a problem with that." }, { "vi": "Bất cứ số liệu thống kê nào cũng có điều ẩn chứa đằng sau, điều có thể hoàn toàn đảo lộn kết quả.", "en": "Any set of statistics might have something lurking inside it, something that can turn the results completely upside down." }, { "vi": "Ví dụ như tưởng tượng bạn sẽ chọn một trong hai bệnh viện để phẫu thuật cho người thân lớn tuổi của bạn.", "en": "For example, imagine you need to choose between two hospitals for an elderly relative's surgery." }, { "vi": "Trong số 1000 bệnh nhân gần đây của mỗi bệnh viện, 900 người sống sót ở bệnh viện A, trong khi chỉ có 800 sống sót ở bệnh viện B.", "en": "Out of each hospital's last 1000 patient's, 900 survived at Hospital A, while only 800 survived at Hospital B." }, { "vi": "Vậy nên có vẻ bệnh viện A là lựa chọn tốt hơn.", "en": "So it looks like Hospital A is the better choice." }, { "vi": "Nhưng trước khi quyết định, nhớ rằng không phải tất cả bệnh nhân đến bệnh viện với tình trạng sức khoẻ giống nhau.", "en": "But before you make your decision, remember that not all patients arrive at the hospital with the same level of health." }, { "vi": "Và nếu ta chia 1000 bệnh nhân ở mỗi bệnh viện thành nhóm người có sức khoẻ tốt và nhóm có sức khoẻ kém, bạn sẽ thấy sự khác biệt.", "en": "And if we divide each hospital's last 1000 patients into those who arrived in good health and those who arrived in poor health, the picture starts to look very different." }, { "vi": "Bệnh viện A chỉ có 100 bệnh nhân có sức khoẻ kém, mà chỉ có 30 người sống sót.", "en": "Hospital A had only 100 patients who arrived in poor health, of which 30 survived." }, { "vi": "Nhưng bệnh viện B có 400 người nhưng lại cứu sống 210 người.", "en": "But Hospital B had 400, and they were able to save 210." }, { "vi": "Vì thế bệnh viện B là lựa chọn tốt hơn cho bệnh nhân có tình trạng sức khoẻ xấu, với tỉ lệ sống sót là 52.5%.", "en": "So Hospital B is the better choice for patients who arrive at hospital in poor health, with a survival rate of 52.5%." }, { "vi": "Và nếu sức khoẻ người thân bạn tốt khi đến bệnh viện?", "en": "And what if your relative's health is good when she arrives at the hospital?" }, { "vi": "Lạ lùng là bệnh viện B vẫn tốt hơn, với tỉ lệ sống sót là 98%.", "en": "Strangely enough, Hospital B is still the better choice, with a survival rate of over 98%." }, { "vi": "Vậy làm sao bệnh viện A lại có tỉ lệ sống sót cao hơn khi bệnh viện B có tỉ lệ bệnh nhân sống sót ở mỗi nhóm cao hơn?", "en": "So how can Hospital A have a better overall survival rate if Hospital B has better survival rates for patients in each of the two groups?" }, { "vi": "Vấn đề ta gặp phải gọi là Nghịch lí Simpson, khi nhóm số liệu giống nhau cho các xu hướng trái ngược dựa vào cách nó được phân nhóm.", "en": "What we've stumbled upon is a case of Simpson's paradox, where the same set of data can appear to show opposite trends depending on how it's grouped." }, { "vi": "Điều này thường xảy ra khi dữ liệu tổng hợp mất một biến có điều kiện đôi khi được gọi là biến ẩn, là một yếu tố gián tiếp gây ảnh hưởng lớn đến kết quả.", "en": "This often occurs when aggregated data hides a conditional variable, sometimes known as a lurking variable, which is a hidden additional factor that significantly influences results." }, { "vi": "Ở đây, yếu tố gián tiếp là lượng bệnh nhân đến trong tình trạng sức khoẻ tốt hay kém.", "en": "Here, the hidden factor is the relative proportion of patients who arrive in good or poor health." }, { "vi": "Nghịch lí Simpston không chỉ xuất hiện trong lí thuyết.", "en": "Simpson's paradox is n't just a hypothetical scenario." }, { "vi": "Nó còn hay xuất hiện trong cuộc sống, thỉnh thoảng còn trong các trường hợp quan trọng.", "en": "It pops up from time to time in the real world, sometimes in important contexts." }, { "vi": "Một nghiên cứu ở Anh cho thấy lượng người hút thuốc sống sót nhiều hơn người không hút trong khoảng thời gian 20 năm.", "en": "One study in the UK appeared to show that smokers had a higher survival rate than nonsmokers over a twenty - year time period." }, { "vi": "Tuy nhiên, khi chia người tham gia nghiên cứu theo nhóm tuổi trung bình người không hút thuốc lớn tuổi hơn nhiều, và vì thế dễ chết trong thời gian thí nghiệm, phần vì họ nhìn chung sống lâu hơn.", "en": "That is, until dividing the participants by age group showed that the nonsmokers were significantly older on average, and thus, more likely to die during the trial period, precisely because they were living longer in general." }, { "vi": "Ở đây, nhóm tuổi chính là biến ẩn, và quyết định đến tính đúng đắn của số liệu.", "en": "Here, the age groups are the lurking variable, and are vital to correctly interpret the data." }, { "vi": "Trong trường hợp khác, một phân tích các vụ tử hình ở Florida cho thấy không có sự phân biệt sắc tộc khi tuyên án giữa những người da trắng và da đen bị kết tội giết người.", "en": "In another example, an analysis of Florida's death penalty cases seemed to reveal no racial disparity in sentencing between black and white defendants convicted of murder." }, { "vi": "Nhưng khi chia các trường hợp theo sắc tộc lại có sự khác biệt.", "en": "But dividing the cases by the race of the victim told a different story." }, { "vi": "Trong mỗi trường hợp, bị cáo da đen có xu hướng bị án tử hình hơn.", "en": "In either situation, black defendants were more likely to be sentenced to death." }, { "vi": "Nhìn chung tỉ lệ tuyên án cho bị cáo da trắng cao hơn bởi vì trường hợp các nạn nhân là người da trắng có xu hướng đưa ra án tử hình, hơn trường hợp nạn nhân là người da đen, và phần lớn vụ giết người diễn ra giữa nguời cùng màu da.", "en": "The slightly higher overall sentencing rate for white defendants was due to the fact that cases with white victims were more likely to elicit a death sentence than cases where the victim was black, and most murders occurred between people of the same race." }, { "vi": "Vậy làm sao để tránh nghịch lí này?", "en": "So how do we avoid falling for the paradox?" }, { "vi": "Tiếc rằng, không có câu trả lời nào đúng cho mọi trường hợp.", "en": "Unfortunately, there's no one - size - fits - all answer." }, { "vi": "Số liệu có thể được nhóm lại và chia ra theo nhiều cách khác nhau, và các số liệu tổng hợp thường đưa ra kết quả chính xác hơn là số liệu được phân chia thành các nhóm không phù hợp.", "en": "Data can be grouped and divided in any number of ways, and overall numbers may sometimes give a more accurate picture than data divided into misleading or arbitrary categories." }, { "vi": "Những gì ta có thể làm là khảo sát kĩ các tình huống thực tế được mô tả và xem xét khả năng xuất hiện của các thay đổi ẩn.", "en": "All we can do is carefully study the actual situations the statistics describe and consider whether lurking variables may be present." }, { "vi": "Nếu không, ta sẽ dễ trở thành đối tượng của những người dùng thông tin để chi phối người khác và phục vụ cho lợi ích của bản thân.", "en": "Otherwise, we leave ourselves vulnerable to those who would use data to manipulate others and promote their own agendas." }, { "vi": "Đây là sơ đồ của hệ thống thị giác.", "en": "It's a diagram of the visual system." }, { "vi": "Và có những điều trông rất quen thuộc so với ngày nay.", "en": "And some things look very familiar today." }, { "vi": "Hai mắt ở phía dưới, thần kinh giác mạc tủa ra từ phía sau.", "en": "Two eyes at the bottom, optic nerve flowing out from the back." }, { "vi": "Có một cái mũi rất lớn có vẻ như không được liên hệ với bộ phận nào cụ thể.", "en": "There's a very large nose that does n't seem to be connected to anything in particular." }, { "vi": "Và nếu chúng ta so sánh bức hình này với những hình ảnh mới gần đây diễn tả hệ thống thị giác, bạn sẽ thấy rằng mọi thứ đã trở nên phức tạp hơn rất nhiều so với những gì được vẽ hàng ngàn năm trước.", "en": "And if we compare this to more recent representations of the visual system, you'll see that things have gotten substantially more complicated over the intervening thousand years." }, { "vi": "Và đó là vì ngày nay chúng ta có thể thấy có gì trong bộ não, hơn là chỉ nhìn vào dáng vẻ tổng quan của nó.", "en": "And that's because today we can see what's inside of the brain, rather than just looking at its overall shape." }, { "vi": "Tưởng tượng rằng bạn muốn hiểu làm thế nào một cái máy tính hoạt động được và tất cả mọi thứ bạn có thể nhìn thấy là bàn phím, con chuột, màn hình.", "en": "Imagine you wanted to understand how a computer works and all you could see was a keyboard, a mouse, a screen." }, { "vi": "Bạn thực sự đã không gặp may mắn.", "en": "You really would be kind of out of luck." }, { "vi": "Bạn muốn có khả năng mở nó ra, tháo tung ra, để nhìn vào đống dây bên trong.", "en": "You want to be able to open it up, crack it open, look at the wiring inside." }, { "vi": "Và cho đến hơn một thế kỉ trước một chút, không ai có thể có thể làm điều đó với bộ não.", "en": "And up until a little more than a century ago, nobody was able to do that with the brain." }, { "vi": "Không ai từng được nhìn thoáng qua sợi dây thần kinh của bộ não.", "en": "Nobody had had a glimpse of the brain's wiring." }, { "vi": "Và lý do là vì nếu bạn bỏ bộ não ra khỏi sọ và bạn cắt một lát mỏng của nó, ngay cả bỏ nó vào một kính hiển vi cực kì hiện đại, bạn cũng không thể thấy gì hết.", "en": "And that's because if you take a brain out of the skull and you cut a thin slice of it, put it under even a very powerful microscope, there's nothing there." }, { "vi": "Nó màu xám và không có hình dạng.", "en": "It's gray, formless." }, { "vi": "Cũng không có cấu trúc.", "en": "There's no structure." }, { "vi": "Nó chẳng giúp bạn hiểu thêm được điều gì.", "en": "It wo n't tell you anything." }, { "vi": "Và tất cả điều này thay đổi vào cuối thế kỉ 19.", "en": "And this all changed in the late 19th century." }, { "vi": "Bất ngờ, những hoá chất nhuộm mới cho mô não đã được phát triển và chúng cho chúng ta những cái nhìn thoáng qua về dây thần kinh.", "en": "Suddenly, new chemical stains for brain tissue were developed and they gave us our first glimpses at brain wiring." }, { "vi": "Máy tính đã được mở bung ra.", "en": "The computer was cracked open." }, { "vi": "Như vậy thứ thực sự khởi động ngành khoa học thần kinh hiện đại là một thuốc nhuộm gọi là thuốc nhuộm Golgi.", "en": "So what really launched modern neuroscience was a stain called the Golgi stain." }, { "vi": "Và nó cũng hoạt động theo một cách riêng biệt.", "en": "And it works in a very particular way." }, { "vi": "Thay vì nhuộm tất cả các tế bào trong mô, theo cách nào đó nó chỉ đánh dấu một phần trăm tế bào.", "en": "Instead of staining all of the cells inside of a tissue, it somehow only stains about one percent of them." }, { "vi": "Nó dọn đám rừng, tiết lộ các cây bên trong.", "en": "It clears the forest, reveals the trees inside." }, { "vi": "Nếu mọi thứ đều đã được dán nhãn, kết quả ta sẽ không thấy được gì.", "en": "If everything had been labeled, nothing would have been visible." }, { "vi": "Nhà não đồ học người Tây Ban Nha Santiago Ramon y Cajal, người được coi là cha đẻ của ngành khoa học thần kinh hiện đại, đã ứng dụng phương pháp nhuộm Golgi này, đã cho ra những dữ liệu như thế này, và thực sự đã giúp chúng ta khái niệm hiện đại về tế bào thần kinh, hay còn gọi là nơ - ron.", "en": "Spanish neuroanatomist Santiago Ramon y Cajal, who's widely considered the father of modern neuroscience, applied this Golgi stain, which yields data which looks like this, and really gave us the modern notion of the nerve cell, the neuron." }, { "vi": "Và nếu bạn đang nghĩ bộ não như là một chiếc máy vi tính, thì đây là bộ bán dẫn.", "en": "And if you're thinking of the brain as a computer, this is the transistor." }, { "vi": "Và rất nhanh chóng Cajal nhận ra rằng các nơ - ron không hoạt động một mình, nhưng chúng sẽ bắt kết nối với những nơ - ron khác, từ đó tạo thành mạch điện giống như máy vi tính.", "en": "And very quickly Cajal realized that neurons do n't operate alone, but rather make connections with others that form circuits just like in a computer." }, { "vi": "Ngày nay, một thế kỉ sau, khi các nhà khoa học muốn nhìn thấy nơ - tron, họ làm chúng sáng lên từ bên trong hơn là làm chúng tối đi.", "en": "Today, a century later, when researchers want to visualize neurons, they light them up from the inside rather than darkening them." }, { "vi": "Và có rất nhiều cách làm điều này.", "en": "And there's several ways of doing this." }, { "vi": "Nhưng một trong những cách thông dụng nhất liên quan đến các protein huỳnh quang màu lục.", "en": "But one of the most popular ones involves green fluorescent protein." }, { "vi": "Bây giờ nói về protein huỳnh quang màu lục, kỳ lạ là nó có nguồn gốc từ con sứa phát quang sinh học. và nó rất hữu dụng.", "en": "Now green fluorescent protein, which oddly enough comes from a bioluminescent jellyfish, is very useful." }, { "vi": "Bởi vì nếu bạn lấy gen tổng hợp protein huỳnh quang màu lục và cấy nó vào một tế bào, thì tế bào đó sẽ phát sáng màu xanh lục - - hoặc với rất nhiều các biến thể khác của protein huỳnh quang màu lục bạn có thể làm một tế bào phát sáng với nhiều màu khác nhau.", "en": "Because if you can get the gene for green fluorescent protein and deliver it to a cell, that cell will glow green -- or any of the many variants now of green fluorescent protein, you get a cell to glow many different colors." }, { "vi": "Và như vậy quay trở về với bộ não, đây là từ con chuột được cấy gien gọi là \"não cầu vồng\"", "en": "And so coming back to the brain, this is from a genetically engineered mouse called \"Brainbow.\"" }, { "vi": "Và nó được gọi tên như thế, tất nhiên, vì tất cả các nơ - ron này đều phát sáng với những màu sắc khác nhau.", "en": "And it's so called, of course, because all of these neurons are glowing different colors." }, { "vi": "Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ - ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não.", "en": "Now sometimes neuroscientists need to identify individual molecular components of neurons, molecules, rather than the entire cell." }, { "vi": "Và có rất nhiều cách để làm điều này, nhưng một trong những cách phổ biến nhất bao gồm sử dụng kháng thể.", "en": "And there's several ways of doing this, but one of the most popular ones involves using antibodies." }, { "vi": "Và nếu như bạn quen với, tất nhiên, là với kháng thể như tay sai của hệ thống miễn dịch.", "en": "And you're familiar, of course, with antibodies as the henchmen of the immune system." }, { "vi": "Nhưng nó hoá ra rằng chúng cũng có ích cho hệ thống miễn dịch vì chúng có thể nhận diện từng phân tử đặc trưng, giống như là, ví dụ, protein mã hoá của một vi - rút đang xâm chiếm cơ thể.", "en": "But it turns out that they're so useful to the immune system because they can recognize specific molecules, like, for example, the coat protein of a virus that's invading the body." }, { "vi": "Và các nhà khoa học đã đang sử dụng cơ sở này để nhận diện ra các phân tử đặc trưng trong bộ não, nhận diện tiểu cấu trúc đặc trưng của tế bào và nhận diện chúng một cách riêng biệt.", "en": "And researchers have used this fact in order to recognize specific molecules inside of the brain, recognize specific substructures of the cell and identify them individually." }, { "vi": "Và rất nhiều hình ảnh tôi đã cho các bạn xem ở đây rất đẹp, nhưng chúng cũng có ý nghĩa cực kỳ to lớn.", "en": "And a lot of the images I've been showing you here are very beautiful, but they're also very powerful." }, { "vi": "Chúng có sức mạnh giảng giải lớn lao.", "en": "They have great explanatory power." }, { "vi": "Đây, ví dụ, là một kháng thể nhuộm chống lại vận chuyển serotonin trong một lát cắt não chuột.", "en": "This, for example, is an antibody staining against serotonin transporters in a slice of mouse brain." }, { "vi": "Và bạn đã nghe đến serotonin, tất nhiên, trong các loại bệnh như căng thẳng và lo âu.", "en": "And you've heard of serotonin, of course, in the context of diseases like depression and anxiety." }, { "vi": "Bạn đã nghe đến SSRIs, chúng là thuốc dùng để chữa các loại bệnh này.", "en": "You've heard of SSRIs, which are drugs that are used to treat these diseases." }, { "vi": "Và để hiểu serotonin hoạt động như thế nào, điều quan trọng là hiểu bộ máy serontonin ở đâu.", "en": "And in order to understand how serotonin works, it's critical to understand where the serontonin machinery is." }, { "vi": "Và những kháng thể nhuộm giống như cái này có thể dùng để trả lời dạng câu hỏi như vậy.", "en": "And antibody stainings like this one can be used to understand that sort of question." }, { "vi": "Tôi muốn để lại cho các bạn với suy nghĩ sau đây: Protein huỳnh quanh màu lục và kháng thể Cả hai đều là sản phẩm tự nhiên ở lúc ban đầu.", "en": "I'd like to leave you with the following thought: Green fluorescent protein and antibodies are both totally natural products at the get - go." }, { "vi": "Chúng đều được phát triển bởi tự nhiên để làm cho một con sứa phát sáng xanh vì bất kì lý do gì, hoặc để phát hiện protein mã hoá của một virus xâm nhập, ví dụ vây.", "en": "They were evolved by nature in order to get a jellyfish to glow green for whatever reason, or in order to detect the coat protein of an invading virus, for example." }, { "vi": "Và chỉ sau một khoảng thời gian rất dài các nhà khoa học mới dẫn đến được bối cảnh này và nói \"Này, đây là các công cụ, đây là các công năng mà chúng ta có thể dùng trong bảng công cụ nghiên cứu của riêng chúng ta\".", "en": "And only much later did scientists come onto the scene and say, \"Hey, these are tools, these are functions that we could use in our own research tool palette.\"" }, { "vi": "Và thay vì ứng dụng các trí não yếu ớt của con người để thiết kế các công cụ này từ con số không, ngay trong tự nhiên đã có sẵn giải pháp cho chúng ta, đã được phát triển và sàng lọc ổn định qua hàng triệu năm bởi người kĩ sư vĩ đại nhất của nhân loại.", "en": "And instead of applying feeble human minds to designing these tools from scratch, there were these ready - made solutions right out there in nature developed and refined steadily for millions of years by the greatest engineer of all." }, { "vi": "Tôi được nuôi lớn ở Seoul, Hàn Quốc, và chuyển tới thành phố New York năm 1999 để học đại học.", "en": "I was raised in Seoul, Korea, and moved to New York City in 1999 to attend college." }, { "vi": "Lúc đó tôi học dự bị ngành y, và tôi nghĩ mình sẽ làm bác sĩ phẫu thuật bởi tôi quan tâm đến giải phẫu và việc mổ xẻ động vật thực sự khơi dậy trí tò mò của tôi.", "en": "I was pre-med at the time, and I thought I would become a surgeon because I was interested in anatomy and dissecting animals really piqued my curiosity." }, { "vi": "Cùng lúc đó, tôi bắt đầu yêu thành phố New York.", "en": "At the same time, I fell in love with New York City." }, { "vi": "Tôi bắt đầu nhận ra mình có thể nhìn cả thành phố như một thể sống.", "en": "I started to realize that I could look at the whole city as a living organism." }, { "vi": "Tôi muốn giải phẫu nó và nhìn sâu vào những tầng lớp chưa được nhìn thấy.", "en": "I wanted to dissect it and look into its unseen layers." }, { "vi": "Và cách thực hiện điều đó, với tôi, là qua nghệ thuật.", "en": "And the way to it, for me, was through artistic means." }, { "vi": "Vậy nên cuối cùng tôi quyết định học Thạc sĩ Nghệ thuật thay vì Thạc sỹ Dược.", "en": "So, eventually I decided to pursue an MFA instead of an M.D." }, { "vi": "và ở bậc sau đại học tôi bắt đầu quan tâm đến những sinh vật sống trong những góc khuất của thành phố.", "en": "and in grad school I became interested in creatures that dwell in the hidden corners of the city." }, { "vi": "Ở New York, chuột là một phần trong cuộc sống hằng ngày của những người dùng giao thông công cộng.", "en": "In New York City, rats are part of commuters' daily lives." }, { "vi": "Hầu hết mọi người không để ý hoặc sợ chúng.", "en": "Most people ignore them or are frightened of them." }, { "vi": "Nhưng tôi cảm thấy thích chúng bởi chúng sống bên rìa xã hội.", "en": "But I took a liking to them because they dwell on the fringes of society." }, { "vi": "Và mặc dù chúng được dùng trong phòng thí nghiệm để nâng cao cuộc sống con người, chúng cũng được xếp vào nhóm động vật gây hại.", "en": "And even though they're used in labs to promote human lives, they're also considered pests." }, { "vi": "Tôi bắt đầu tìm kiếm quanh thành phố và cố gắng chụp ảnh chúng.", "en": "I also started looking around in the city and trying to photograph them." }, { "vi": "Một ngày, trong ga tàu điện ngầm, tôi đang chụp ảnh các đường ray với hy vọng bắt được một hay hai con chuột, và một người đàn ông đến bảo với tôi \"Cô không thể chụp ảnh ở đây.", "en": "One day, in the subway, I was snapping pictures of the tracks hoping to catch a rat or two, and a man came up to me and said, \"You ca n't take photographs here." }, { "vi": "MTA sẽ tịch thu camera. \"", "en": "The MTA will confiscate your camera. \"" }, { "vi": "Tôi sẽ đi theo lũ chuột. \"", "en": "I'll follow the rats. \"" }, { "vi": "Và tôi bắt đầu đi vào các đường hầm, việc đó khiến tôi nhận ra có cả một không gian mới của thành phố mà tôi chưa bao giờ thấy và rất nhiều người không bao giờ thấy.", "en": "Then I started going into the tunnels, which made me realize that there's a whole new dimension to the city that I never saw before and most people do n't get to see." }, { "vi": "Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v. v..", "en": "Around the same time, I met like - minded individuals who call themselves urban explorers, adventurers, spelunkers, guerrilla historians, etc." }, { "vi": "Tôi được chào mừng đến cộng đồng kết nối qua Internet của những người thường xuyên khám phá tàn tích thành phố như trạm xe điện ngầm bỏ hoang, đường hầm, hệ thống ống nước, cống rãnh, nhà máy, bệnh viện, xưởng đóng tàu và tương tự.", "en": "I was welcomed into this loose, Internet - based network of people who regularly explore urban ruins such as abandoned subway stations, tunnels, sewers, aqueducts, factories, hospitals, shipyards and so on." }, { "vi": "Khi chụp ảnh những địa điểm này, tôi cảm thấy điều gì đó còn thiếu trong những bức ảnh.", "en": "When I took photographs in these locations, I felt there was something missing in the pictures." }, { "vi": "Chỉ đơn thuần chụp lại những công trình sắp bị dỡ bỏ này là không đủ với tôi.", "en": "Simply documenting these soon - to - be - demolished structures was n't enough for me." }, { "vi": "Vậy nên tôi muốn tạo nên một nhân vật tưởng tượng hoặc một con thú sống trong những không gian ngầm này, và cách đơn giản nhất để làm việc này, vào thời điểm đó, là tự lấy bản thân làm mẫu.", "en": "So I wanted to create a fictional character or an animal that dwells in these underground spaces, and the simplest way to do it, at the time, was to model myself." }, { "vi": "Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hoá hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.", "en": "I decided against clothing because I wanted the figure to be without any cultural implications or time - specific elements." }, { "vi": "Tôi muốn một cách đơn giản để thể hiện một cơ thể sống trong những không gian hoang vắng, đổ nát này.", "en": "I wanted a simple way to represent a living body inhabiting these decaying, derelict spaces." }, { "vi": "Đây được chụp ở Nhà máy Đường Riviera tại Red Hook, Brooklyn.", "en": "This was taken in the Riviera Sugar Factory in Red Hook, Brooklyn." }, { "vi": "Nơi đó giờ là một khoảng trống 6 acre đang chờ xây dựng một trung tâm mua sắm đối diện với Ikea.", "en": "It's now an empty, six - acre lot waiting for a shopping mall right across from the new Ikea." }, { "vi": "Tôi rất thích nơi đó bởi đây là tổ hợp công nghiệp lớn bị bỏ hoang đầu tiên mà tôi tự tìm thấy.", "en": "I was very fond of this space because it's the first massive industrial complex I found on my own that is abandoned." }, { "vi": "Khi tôi mới đi vào, tôi rất sợ bởi tôi nghe thấy tiếng chó sủa và nghĩ rằng đó là chó bảo vệ.", "en": "When I first went in, I was scared, because I heard dogs barking and I thought they were guard dogs." }, { "vi": "Nhưng chúng chỉ là chó hoang sống quanh đó và nơi này ngay cạnh hồ nước nên có thiên nga và vịt bơi quanh cây cối um tùm và ong xây tổ trong những thùng đường cũ.", "en": "But they happened to be wild dogs living there, and it was right by the water, so there were swans and ducks swimming around and trees growing everywhere and bees nesting in the sugar barrels." }, { "vi": "Thiên nhiên thực sự đã lấy lại toàn bộ nhà máy.", "en": "The nature had really reclaimed the whole complex." }, { "vi": "Và tôi muốn có con người trong bức ảnh trở thành một phần của thiên nhiên.", "en": "And, in a way, I wanted the human figure in the picture to become a part of that nature." }, { "vi": "Khi tôi đã cảm thấy thoải mái trong không gian nào đó, nó trở nên giống như một sân chơi rộng lớn.", "en": "When I got comfortable in the space, it also felt like a big playground." }, { "vi": "Tôi sẽ trèo lên các thùng phi và nhảy qua các đường ống như ngược lại thời gian trở thành trẻ con lần nữa.", "en": "I would climb up the tanks and hop across exposed beams as if I went back in time and became a child again." }, { "vi": "Bức tranh này chụp trong đường ống Croton là đường ống đưa nước sạch tới New York đầu tiên.", "en": "This was taken in the old Croton Aqueduct, which supplied fresh water to New York City for the first time." }, { "vi": "Việc xây dựng bắt đầu năm 1873,", "en": "The construction began in 1837." }, { "vi": "kéo dài trong 5 năm.", "en": "It lasted about five years." }, { "vi": "Nó bị bỏ hoang khi hệ thống ống Croton mới được mở năm 1890.", "en": "It got abandoned when the new Croton Aqueducts opened in 1890." }, { "vi": "Khi vào những không gian như thế này, bạn đang trực tiếp đến với quá khứ bởi chúng đã ở nguyên vẹn như thế hàng thế kỷ.", "en": "When you go into spaces like this, you're directly accessing the past, because they sit untouched for decades." }, { "vi": "Tôi yêu việc cảm nhận không khí chung ở một nơi có nhiều giá trị lịch sử.", "en": "I love feeling the aura of a space that has so much history." }, { "vi": "Thay vì việc xem bản sao của nó ở nhà, bạn đang thực sự chạm vào những viên gạch xếp tay và các khe nứt và làm mình bị ướt và đầy bùn và đi trong một đường hầm tối với ánh đèn flash.", "en": "Instead of looking at reproductions of it at home, you're actually feeling the hand - laid bricks and shimmying up and down narrow cracks and getting wet and muddy and walking in a dark tunnel with a flashlight." }, { "vi": "Đây là một đường hầm dưới công viên Riverside.", "en": "This is a tunnel underneath Riverside Park." }, { "vi": "Nó được xây từ những năm 30 bởi Robert Moses.", "en": "It was built in the 1930s by Robert Moses." }, { "vi": "Tranh tường được vẽ bởi một hoạ sĩ graffiti để tưởng nhớ hàng trăm người vô gia cư ở đường hầm này được tái định cư vào năm 1991 khi đường hầm được mở lại cho tàu hoả.", "en": "The murals were done by a graffiti artist to commemorate the hundreds of homeless people that got relocated from the tunnel in 1991 when the tunnel reopened for trains." }, { "vi": "Đi dưới đường hầm này rất yên bình.", "en": "Walking in this tunnel is very peaceful." }, { "vi": "Không có ai xung quanh, và bạn nghe thấy trẻ con chơi trên công viên phía trên, hoàn toàn không biết gì về thứ ở dưới.", "en": "There's nobody around you, and you hear the kids playing in the park above you, completely unaware of what's underneath." }, { "vi": "Khi đi tới nhiều nơi như thế này tôi cảm thấy nhiều hoang mang và cô lập bởi khi đó tôi đang ở một giai đoạn cô đơn của cuộc đời và tôi đã quyết định đặt tên series ảnh của mình là \"Nỗi cô độc thành phố trống trải\" trong đó có nhắc đến Charles Baudelaire.", "en": "When I was going out a lot to these places, I was feeling a lot of anxiety and isolation because I was in a solitary phase in my life, and I decided to title my series \"Naked City Spleen,\" which references Charles Baudelaire." }, { "vi": "\"Thành phố trống trải\" là nickname của New York, và \"Nỗi cô độc\" gợi đến những u uất và nặng nề khi cảm thấy lạc lõng trong thành phố.", "en": "\"Naked City\" is a nickname for New York, and \"Spleen\" embodies the melancholia and inertia that come from feeling alienated in an urban environment." }, { "vi": "Đây vẫn là đường hầm đó.", "en": "This is the same tunnel." }, { "vi": "Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi và đoàn tàu đang tiến đến gần.", "en": "You see the sunbeams coming from the ventilation ducts and the train approaching." }, { "vi": "Đây là một đường hầm bị bỏ hoang trong Hell 's Kitchen.", "en": "This is a tunnel that's abandoned in Hell's Kitchen." }, { "vi": "Tôi ở đó một mình, lắp đặt, và một người đàn ông vô gia cư đến gần.", "en": "I was there alone, setting up, and a homeless man approached." }, { "vi": "Tôi đang xâm phạm không gian của ông ta.", "en": "I was basically intruding in his living space." }, { "vi": "Lúc đầu tôi rất sợ hãi, nhưng đã bình tĩnh giải thích rằng tôi đang thực hiện một dự án nghệ thuật và ông ấy không phản đối thế nên tôi tiếp tục và hẹn giờ máy ảnh rồi chạy lên chạy xuống.", "en": "I was really frightened at first, but I calmly explained to him that I was working on an art project and he did n't seem to mind and so I went ahead and put my camera on self - timer and ran back and forth." }, { "vi": "Khi tôi đã xong, ông ấy đã đưa áo cho tôi để lau chân và dẫn tôi ra.", "en": "And when I was done, he actually offered me his shirt to wipe off my feet and kindly walked me out." }, { "vi": "Chắc hẳn đó là một ngày rất kỳ quặc đối với ông ta.", "en": "It must have been a very unusual day for him." }, { "vi": "(Tiếng cười) Một điều tôi nhận ra, sau lần đấy, đó là một không gian như thể chứa đựng thật nhiều kỷ niệm đã mất của thành phố.", "en": "(Laughter) One thing that struck me, after this incident, was that a space like that holds so many deleted memories of the city." }, { "vi": "Người vô gia cư đó, đối với tôi, thực sự đại diện cho một nét vô thức của thành phố.", "en": "That homeless man, to me, really represented an element of the unconscious of the city." }, { "vi": "Ông ấy nói với tôi rằng ông ta bị bạc đãi trên mặt đất, đã từng ở đảo Riker, và cuối cùng tìm thấy bình yên tại nơi đó.", "en": "He told me that he was abused above ground and was once in Riker's Island, and at last he found peace and quiet in that space." }, { "vi": "Đường hầm từng được xây dựng cho sự phát triển của thành phố, nhưng giờ là nơi trú ngụ cho những kẻ ngoài lề, những người bị quên lãng trong cuộc sống hằng ngày của những người dân đô thị bình thường.", "en": "The tunnel was once built for the prosperity of the city, but is now a sanctuary for outcasts, who are completely forgotten in the average urban dweller's everyday life." }, { "vi": "Đây là ở dưới trường của tôi, Đại học Columbia.", "en": "This is underneath my alma mater, Columbia University." }, { "vi": "Những đường hầm này nổi tiếng vì đã được sử dụng khi dự án Manhattan đang được phát triển.", "en": "The tunnels are famous for having been used during the development of the Manhattan Project." }, { "vi": "Đoạn đường hầm này khá thú vị bởi nó cho thấy phần nền ban đầu của Nhà thương điên Bloomingdale mà đã bị dỡ bỏ năm 1890 khi Columbia chuyển tới.", "en": "This particular tunnel is interesting because it shows the original foundations of Bloomingdale Insane Asylum, which was demolished in 1890 when Columbia moved in." }, { "vi": "Đây là Nông hội thành phố New York, một nhà tế bần ở Staten Island từ những năm 1890 đến 1930.", "en": "This is the New York City Farm Colony, which was a poorhouse in Staten Island from the 1890s to the 1930s." }, { "vi": "Phần lớn những bức ảnh của tôi được chụp từ những nơi đã bị bỏ quên hàng thế kỷ nhưng đây là một ngoại lệ.", "en": "Most of my photos are set in places that have been abandoned for decades, but this is an exception." }, { "vi": "Bệnh viện trẻ em này đóng cửa năm 1997, ở Newark.", "en": "This children's hospital was closed in 1997; it's located in Newark." }, { "vi": "Khi tôi ở đó ba năm trước, các cửa sổ đều bị vỡ và tường đã tróc sơn, nhưng mọi thứ vẫn ở nguyên chỗ.", "en": "When I was there three years ago, the windows were broken and the walls were peeling, but everything was left there as it was." }, { "vi": "Các bạn thấy bàn khám nghiệm tử thi, khay để xác, máy X quang, và thậm chí những dụng cụ đã được dùng trên bàn khám nghiệm.", "en": "You see the autopsy table, morgue trays, x - ray machines and even used utensils, which you see on the autopsy table." }, { "vi": "Sau khi khám phá những công trình mới bị bỏ hoang tôi cảm thấy mọi thứ có thể hoang tàn rất nhanh: nhà của bạn, văn phòng của bạn, một khu mua sắm, một nhà thờ... mọi công trình nhân tạo xung quanh bạn.", "en": "After exploring recently - abandoned buildings, I felt that everything could fall into ruins very fast: your home, your office, a shopping mall, a church -- any man - made structures around you." }, { "vi": "Tôi được nhắc nhở rằng cảm giác an toàn của chúng ta thật mong manh và con người thực sự dễ đổ vỡ đến như thế nào.", "en": "I was reminded of how fragile our sense of security is and how vulnerable people truly are." }, { "vi": "Tôi thích du lịch, và Berlin đã trở thành một trong những thành phố ưa thích của tôi.", "en": "I love to travel, and Berlin has become one of my favorite cities." }, { "vi": "Nơi đó đầy lịch sử, và cũng đầy những căn hầm và tàn tích chiến tranh dưới mặt đất.", "en": "It's full of history, and also full of underground bunkers and ruins from the war." }, { "vi": "Bức ảnh này chụp dưới một khu người vô gia cư xây năm 1885 để chứa 1100 người.", "en": "This was taken under a homeless asylum built in 1885 to house 1,100 people." }, { "vi": "Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn.", "en": "I saw the structure while I was on the train, and I got off at the next station and met people there that gave me access to their catacomb - like basement, which was used for ammunition storage during the war and also, at some point, to hide groups of Jewish refugees." }, { "vi": "Đây là hầm quan tài thực sự ở Paris.", "en": "This is the actual catacombs in Paris." }, { "vi": "Tôi đã khám phá rất rộng ở nơi đó trong những khu vực ngoài giới hạn và lập tức yêu mến nó.", "en": "I explored there extensively in the off - limits areas and fell in love right away." }, { "vi": "Có hơn 185 dặm đường hầm và chỉ có một dặm được mở để người dân thăm quan.", "en": "There are more than 185 miles of tunnels, and only about a mile is open to the public as a museum." }, { "vi": "Những đường hầm đầu tiên xây từ năm 60 trước công nguyên.", "en": "The first tunnels date back to 60 B.C." }, { "vi": "Chúng được liên tục đào để khai thác đá vôi và tới thế kỷ 18, việc đào hầm trong những mỏ này trở nên không an toàn nên chính phủ yêu cầu gia cố lại các mỏ hiện thời và đào thêm những đường hầm quan sát mới để quản lý và lên bản đồ toàn bộ nơi đó.", "en": "They were consistently dug as limestone quarries and by the 18th century, the caving - in of some of these quarries posed safety threats, so the government ordered reinforcing of the existing quarries and dug new observation tunnels in order to monitor and map the whole place." }, { "vi": "Như bạn có thể thấy, toàn bộ hệ thống vô cùng phức tạp và rộng lớn.", "en": "As you can see, the system is very complex and vast." }, { "vi": "Rất nguy hiểm nếu lạc trong đó.", "en": "It's very dangerous to get lost in there." }, { "vi": "Cùng lúc đó, trong thành phố có một vấn đề với những nghĩa trang quá tải.", "en": "And at the same time, there was a problem in the city with overflowing cemeteries." }, { "vi": "Vậy nên xương cốt được dời từ những nghĩa trang tới các mỏ đá, khiến chúng trở thành những hầm chứa thi hài.", "en": "So the bones were moved from the cemeteries into the quarries, making them into the catacombs." }, { "vi": "Tàn dư của hơn 6 triệu người được lưu giữ ở đó, một số đã hơn 1300 năm tuổi.", "en": "The remains of over six million people are housed in there, some over 1,300 years old." }, { "vi": "Bức này được chụp dưới nghĩa trang Montparnasse nơi hầu hết các bình đựng hài cốt được đặt.", "en": "This was taken under the Montparnasse Cemetery where most of the ossuaries are located." }, { "vi": "Có những cáp điện thoại dùng trong thập niên 50 và rất nhiều những hầm chiến từ Thế chiến II.", "en": "There are also phone cables that were used in the '50s and many bunkers from the World War II era." }, { "vi": "Đây là một hầm chiến của Đức.", "en": "This is a German bunker." }, { "vi": "Gần đó là một hầm chiến của Pháp, và toàn bộ hệ thống hầm quá phức tạp đến nỗi hai bên không bao giờ gặp nhau.", "en": "Nearby there's a French bunker, and the whole tunnel system is so complex that the two parties never met." }, { "vi": "Các đường hầm nổi tiếng vì đã được phe Kháng chiến sử dụng, mà Victor Hugo đã viết trong Những người khốn khổ.", "en": "The tunnels are famous for having been used by the Resistance, which Victor Hugo wrote about in \"Les Miserables.\"" }, { "vi": "Và tôi đã thấy rất nhiều tranh tường từ thế kỷ 19, như ở đây.", "en": "And I saw a lot of graffiti from the 1800s, like this one." }, { "vi": "Sau khi khám phá thế giới ngầm của Paris, tôi quyết định trèo lên, và tôi lên một tượng đài Gothic ở ngay giữa Paris.", "en": "After exploring the underground of Paris, I decided to climb up, and I climbed a Gothic monument that's right in the middle of Paris." }, { "vi": "Đây là Tháp Thánh Jacques.", "en": "This is the Tower of Saint Jacques." }, { "vi": "Nó được xây từ đầu thế kỷ 16.", "en": "It was built in the early 1500s." }, { "vi": "Tôi không khuyên bạn ngồi lên một cái máng xối vào giữa tháng một, không mặc quần áo.", "en": "I do n't recommend sitting on a gargoyle in the middle of January, naked." }, { "vi": "Không thoải mái lắm đâu.", "en": "It was not very comfortable." }, { "vi": "(Cười) Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London.", "en": "(Laughter) And all this time, I never saw a single rat in any of these places, until recently, when I was in the London sewers." }, { "vi": "Đây có lẽ là nơi khó khám phá nhất.", "en": "This was probably the toughest place to explore." }, { "vi": "Tôi đã phải đeo mặt nạ ga để tránh các khí độc, trừ bức ảnh này.", "en": "I had to wear a gas mask because of the toxic fumes -- I guess, except for in this picture." }, { "vi": "Và khi đợt chất thải kéo đến nghe như là cả một cơn bão đang tiến gần bạn.", "en": "And when the tides of waste matter come in it sounds as if a whole storm is approaching you." }, { "vi": "Đây là cảnh chụp từ một bộ phim tôi thực hiện gần đây, Cánh cửa Mù.", "en": "This is a still from a film I worked on recently, called \"Blind Door.\"" }, { "vi": "Tôi có quan tâm hơn đến việc chụp lại di chuyển và cấu tạo.", "en": "I've become more interested in capturing movement and texture." }, { "vi": "Đây là dự án kịch đầu tiên tôi thực hiện.", "en": "And this is the first theater project I worked on." }, { "vi": "Tôi chuyển thể và xây dựng \"Một vở kịch mơ\" của August Strindberg", "en": "I adapted and produced \"A Dream Play\" by August Strindberg." }, { "vi": "và nó được biểu diễn một lần duy nhất tháng chín vừa qua tại đường hầm dưới đại lộ Atlantic ở Brooklyn, nơi được coi là đường hầm cho tàu hoả cổ nhất thế giới, xây vào năm 1844.", "en": "It was performed last September one time only in the Atlantic Avenue tunnel in Brooklyn, which is considered to be the oldest underground train tunnel in the world, built in 1844." }, { "vi": "Gần đây tôi có thiên về các dự án cộng tác như thế nhiều hơn.", "en": "I've been leaning towards more collaborative projects like these, lately." }, { "vi": "Nhưng mỗi khi có cơ hội tôi vẫn tiếp tục với series của mình.", "en": "But whenever I get a chance I still work on my series." }, { "vi": "Nơi tôi đến gần đây nhất là tàn dư Mayan ở Copan, Honduras.", "en": "The last place I visited was the Mayan ruins of Copan, Honduras." }, { "vi": "Bức ảnh này được chụp trong một đường hầm khảo cổ trong ngôi đền chính.", "en": "This was taken inside an archaeological tunnel in the main temple." }, { "vi": "Tôi thích làm nhiều hơn là chỉ khám phá những nơi này.", "en": "I like doing more than just exploring these spaces." }, { "vi": "Tôi thấy có nhiệm vụ phải liên tục thổi hồn và nhân cách hoá những không gian như thế để gìn giữ ký ức của chúng theo một cách sáng tạo trước khi chúng vĩnh viễn biến mất.", "en": "I feel an obligation to animate and humanize these spaces continually in order to preserve their memories in a creative way -- before they're lost forever." }, { "vi": "(Đàn ghi ta bắt đầu) (Tiếng cổ vũ) (Tiếng cổ vũ) (Nhạc kết thúc)", "en": "(Guitar music starts) (Cheers) (Cheers) (Music ends)" }, { "vi": "Từ thuở hồng hoang, con người đã luôn bị cuốn hút bởi cái chết và sự phục sinh.", "en": "For as far back as we can trace our existence, humans have been fascinated with death and resurrection." }, { "vi": "Hầu như mọi tôn giáo trên thế giới đều có lý giải riêng về chúng, từ những thần thoại ban đầu cho đến những bộ phim bom tấn mới nhất, đề tài này chưa bao giờ cũ.", "en": "Nearly every religion in the world has some interpretation of them, and from our earliest myths to the latest cinematic blockbusters, the dead keep coming back." }, { "vi": "Nhưng liệu hồi sinh là có thực?", "en": "But is resurrection really possible?" }, { "vi": "Và khác biệt giữa một sinh vật sống và cơ thể chết là gì?", "en": "And what is the actual difference between a living creature and a dead body, anyway?" }, { "vi": "Để hiểu được cái chết, cần phải hiểu cuộc sống là gì.", "en": "To understand what death is, we need to understand what life is." }, { "vi": "Một học thuyết cổ xưa đặt giả thuyết được gọi là thuyết sức sống cho rằng các sinh vật sống là duy nhất bởi vì chúng được bơm đầy vật chất và năng lượng đặc biệt rất cần thiết cho sự sống.", "en": "One ancient theory was an idea called vitalism, which claimed that living things were unique because they were filled with a special substance, or energy, that was the essence of life." }, { "vi": "Cho dù đó là khí huyết mạch, hay thể dịch, niềm tin vào một vật chất như vậy từng phổ biến khắp thế giới, và vẫn còn tồn tại trong các câu chuyện mà sinh vật bằng cách nào đó bòn rút sức sống từ người khác, hoặc tự tiếp thêm sức sống bằng một số dạng ma thuật.", "en": "Whether it was called qi, lifeblood, or humors, the belief in such an essence was common throughout the world, and still persists in the stories of creatures who can somehow drain life from others, or some form of magical sources that can replenish it." }, { "vi": "Học thuyết sức sống dần biến mất trong thế giới phương Tây sau cuộc cách mạng khoa học thế kỉ 17.", "en": "Vitalism began to fade in the Western world following the Scientific Revolution in the 17th century." }, { "vi": "René Descartes đưa ra nhận xét rằng cơ thể người về bản chất không khác những cỗ máy là bao, sống nhờ vào ý thức kì diệu được tạo ra bởi tuyến yên thuỳ não.", "en": "René Descartes advanced the notion that the human body was essentially no different from any other machine, brought to life by a divinely created soul located in the brain's pineal gland." }, { "vi": "Năm 1907, bác sỹ Duncan McDougall thậm chí cho rằng linh hồn có trọng lượng, ông so sánh trọng lượng bệnh nhân trước và sau khi chết để chứng minh điều đó.", "en": "And in 1907, Dr. Duncan McDougall even claimed that the soul had mass, weighing patients immediately before and after death in an attempt to prove it." }, { "vi": "Mặc dù những thí nghiệm của ông mất dần uy tín nhưng học thuyết sức sống dấu vết của chúng vẫn còn được lưu lại trong văn hoá ngày nay.", "en": "Though his experiments were discredited, much like the rest of vitalism, traces of his theory still come up in popular culture." }, { "vi": "Khi nào những học thuyết đầy nghi hoặc này rời bỏ chúng ta?", "en": "But where do all these discredited theories leave us?" }, { "vi": "Những gì ta biết hiện nay là cuộc sống không được chứa trong các hợp chất hay tia lửa ma thuật, mà là trong các quá trình sinh học tự sinh diễn ra liên tục.", "en": "What we now know is that life is not contained in some magical substance or spark, but within the ongoing biological processes themselves." }, { "vi": "Và để hiểu được quá trình này, cần đi sâu vào mức độ của các tế bào riêng biệt.", "en": "And to understand these processes, we need to zoom down to the level of our individual cells." }, { "vi": "Bên trong mỗi tế bào, các phản ứng hoá học liên tục xảy ra, dưới tác động của đường glucose và oxy, mà cơ thể chuyển đổi thành các phân tử mang năng lượng gọi là ATP.", "en": "Inside each of these cells, chemical reactions are constantly occurring, powered by the glucose and oxygen that our bodies convert into the energy - carrying molecule known as ATP." }, { "vi": "Tế bào sử dụng nguồn năng lượng này cho mọi việc từ sửa chữa đến phát triển và tái bản.", "en": "Cells use this energy for everything from repair to growth to reproduction." }, { "vi": "Mất rất nhiều năng lượng để tạo ra các phân tử cần thiết, và còn mất nhiều hơn nữa để đưa chúng đến nơi cần thiết.", "en": "Not only does it take a lot of energy to make the necessary molecules, but it takes even more to get them where they need to be." }, { "vi": "Hiện tượng entropy phổ biến nghĩa là các phân tử có xu hướng khuếch tán ngẫu nhiên, di chuyển từ khu vực có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, thậm chí phá vỡ các phân tử và nguyên tử nhỏ hơn.", "en": "The universal phenomenon of entropy means that molecules will tend towards diffusing randomly, moving from areas of high concentration to low concentration, or even breaking apart into smaller molecules and atoms." }, { "vi": "Thế nên, các tế bào phải duy trì hằng số entropy bằng cách dùng năng lượng để duy trì phân tử có cấu tạo phức tạp cần thiết để thúc đẩy những chức năng sinh học.", "en": "So cells must constantly keep entropy in check by using energy to maintain their molecules in the very complicated formations necessary for biological functions to occur." }, { "vi": "Khi các tế bào không chống đỡ nổi entropy, sắp xếp đổ vỡ dẫn đến kết quả cuối cùng là cái chết.", "en": "The breaking down of these arrangements when the entire cell succumbs to entropy is what eventually results in death." }, { "vi": "Ta có thể bơm không khí vào phổi, nhưng điều đó không mấy hiệu quả nếu nhiều quá trình khác tham gia vào chu trình hô hấp không còn hoạt động.", "en": "We can pump air into someone's lungs, but it wo n't do much good if the many other processes involved in the respiratory cycle are no longer functioning." }, { "vi": "Tương tự, những cú sốc điện từ máy khử rung tim tuy không làm một trái tim vô thức đập lại nhưng có thể tái đồng bộ các tế bào cơ trong một trái tim đập bất thường.", "en": "Similarly, the electric shock from a defibrillator does n't jump - start an inanimate heart, but resynchronizes the muscle cells in an abnormally beating heart so they regain their normal rhythm." }, { "vi": "Điều này có thể cứu sống con người nhưng không thể hồi sinh xác chết, hay một quái vật được khâu vá từ nhiều xác chết.", "en": "This can prevent a person from dying, but it wo n't raise a dead body, or a monster sewn together from dead bodies." }, { "vi": "Vì vậy, có vẻ như là các phép màu y tế của ta tuy có thể trì hoãn hoặc ngăn cản cái chết nhưng không thể đảo nghịch nó.", "en": "So it would seem that all our various medical miracles can delay or prevent death but not reverse it." }, { "vi": "Điều đó cũng không hẳn là không thể khi mà các nghiên cứu về công nghệ và y học đã đạt được thành tựu trong chẩn đoán ví dụ như hôn mê, trường hợp mà trước đây xem như đã chết, đã có thể được đảo ngược.", "en": "But that's not as simple as it sounds because constant advancements in technology and medicine have resulted in diagnoses such as coma, describing potentially reversible conditions, under which people would have previously been considered dead." }, { "vi": "Một vài động vật có khả năng kéo dài tuổi thọ hoặc sống trong điều kiện khắc nghiệt bằng cách làm chậm các quá trình sinh học đến mức gần như là tạm ngừng.", "en": "Some animals are known to extend their lifespans or survive extreme conditions by slowing down their biological processes to the point where they are virtually paused." }, { "vi": "Các nghiên cứu về nhiệt độ thấp cũng hi vọng đạt được thành tựu tương tự trong việc đóng băng người chết và phục hồi lại sau này khi mà các công nghệ mới nhất cho phép điều đó.", "en": "And research into cryonics hopes to achieve the same by freezing dying people and reviving them later when newer technology is able to help them." }, { "vi": "Thấy đó, khi bị đóng băng, có rất ít sự di chuyển phân tử trong tế bào, và sự khuếch tán thường dừng lại.", "en": "See, if the cells are frozen, there's very little molecular movement, and diffusion practically stops." }, { "vi": "Ngay cả khi tất cả các quá trình tế bào bị phá vỡ, chúng vẫn có thể bị đảo ngược bởi các nanobot việc di chuyển các phân tử về đúng vị trí đồng thời tiêm ATP vào các tế bào, có lẽ sẽ giúp cơ thể khởi động lại sau khi ngắt nghỉ.", "en": "Even if all of a person's cellular processes had already broken down, this could still conceivably be reversed by a swarm of nanobots, moving all the molecules back to their proper positions, and injecting all of the cells with ATP at the same time, presumably causing the body to simply pick up where it left off." }, { "vi": "Nếu cho rằng cuộc sống không phải là tia lửa huyền bí mà là một trạng thái vô cùng phức tạp, với các cơ quan tự dưỡng, cái chết chỉ như là một quá trình gia tăng entropy dẫn đến phá huỷ sự cân bằng mong manh này.", "en": "So if we think of life not as some magical spark, but a state of incredibly complex, self - perpetuating organization, death is just the process of increasing entropy that destroys this fragile balance." }, { "vi": "Và thời điểm một người chết thực hoá ra không phải là một hằng số mà chỉ đơn giản là có bao nhiêu entropy mà ta có thể đảo ngược.", "en": "And the point at which someone is completely dead turns out not to be a fixed constant, but simply a matter of how much of this entropy we're currently capable of reversing." }, { "vi": "(Nhạc) (Vỗ tay) (Nhạc) (Vỗ tay) (Nhạc) (Vỗ tay) (Nhạc) (Vỗ tay)", "en": "(Music) (Applause) (Music) (Applause) (Music) (Applause) (Music) (Applause)" }, { "vi": "\"Đừng nói chuyện với người lạ\"", "en": "\"Do n't talk to strangers.\"" }, { "vi": "Bạn đã từng được nghe cụm từ này từ bạn bè, gia đình, trường học và truyền thông từ hàng thập kỷ nay rồi.", "en": "You have heard that phrase uttered by your friends, family, schools and the media for decades." }, { "vi": "Đó là một quy tắc.", "en": "It's a norm." }, { "vi": "Nhưng là một loại quy tắc xã hội đặc biệt bởi vì quy tắc này muốn nói cho chúng ta biết rằng người nào chúng ta có thể giao kết và người nào thì không nên.", "en": "But it's a special kind of social norm, because it's a social norm that wants to tell us who we can relate to and who we should n't relate to." }, { "vi": "\"Đừng nói chuyện với người lạ\" và \"Tránh xa những người mà bạn không quen biết\".", "en": "\"Do n't talk to strangers\" says, \"Stay from anyone who's not familiar to you." }, { "vi": "\"Hãy chỉ gắn bó với những người bạn biết.", "en": "Stick with the people you know." }, { "vi": "Hãy chỉ làm bạn với những người như bạn.", "en": "Stick with people like you." }, { "vi": "Nghe thật bùi tai làm sao?", "en": "How appealing is that?" }, { "vi": "Nhưng đó không thực sự là những điều chúng ta thường làm khi chúng ta muốn làm tốt nhất có thể, phải vậy không?", "en": "It's not really what we do, is it, when we're at our best?" }, { "vi": "Khi chúng ta muốn làm tốt nhất có thể, chúng ta cố gắng vươn tới việc tiếp xúc với những người không như chúng ta bởi vì khi đó, chúng ta có thể học hỏi từ những người không giống mình.", "en": "When we're at our best, we reach out to people who are not like us, because when we do that, we learn from people who are not like us." }, { "vi": "Cụm từ tôi dành để nói về giá trị của việc làm quen với những người \"không giống mình\" là \"cái lạ\" và quan điểm của tôi là trong thời đại chuyên sâu số hoá ngày nay thì người lạ thực lòng mà nói không phải là vấn đề.", "en": "My phrase for this value of being with \"not like us\" is \"strangeness,\" and my point is that in today's digitally intensive world, strangers are quite frankly not the point." }, { "vi": "Điều mà chúng ta nên quan tâm là có bao nhiêu \"cái lạ\" mà chúng ta đang tiếp nhận?", "en": "The point that we should be worried about is, how much strangeness are we getting?" }, { "vi": "Bởi vì các mối quan hệ xã hội của chúng ta đang ngày càng bị trung gian bởi dữ liệu và các dữ liệu đã biến những mối quan hệ xã hội đó của chúng ta thành những mối quan hệ số và điều đó có nghĩa là những mối quan hệ số này giờ đây phụ thuộc rất nhiều vào công nghệ điều mang đến cho chúng một cảm giác mãnh liệt một tính chất khám phá một tính chất bất ngờ và khó đoán.", "en": "Because our social relations are increasingly mediated by data, and data turns our social relations into digital relations, and that means that our digital relations now depend extraordinarily on technology to bring to them a sense of robustness, a sense of discovery, a sense of surprise and unpredictability." }, { "vi": "Người lạ, tại sao không?", "en": "Why not strangers?" }, { "vi": "Bởi vì người lạ là một phần của thế giới với những giới hạn vô cùng cứng nhắc.", "en": "Because strangers are part of a world of really rigid boundaries." }, { "vi": "Họ thuộc về thế giới mà ở đó những người ta quen biết đối đầu những người ta không quen và trong ngữ cảnh các mối quan hệ số của mình tôi đang làm nhiều việc với những người không quen biết.", "en": "They belong to a world of people I know versus people I do n't know, and in the context of my digital relations, I'm already doing things with people I do n't know." }, { "vi": "Câu hỏi không phải là liệu tôi có biết bạn hay không.", "en": "The question is n't whether or not I know you." }, { "vi": "mà phải là liệu tôi có thể làm gì cùng bạn?", "en": "The question is, what can I do with you?" }, { "vi": "Tôi có thể cùng bạn học điều gì?", "en": "What can I learn with you?" }, { "vi": "Chúng ta có thể làm gì cùng nhau để tôi và bạn cùng có lợi?", "en": "What can we do together that benefits us both?" }, { "vi": "Tôi đã dành rất nhiều thời gian suy nghĩ về việc bức tranh xã hội đang thay đổi như thế nào, làm cách nào mà những công nghệ mới lại tạo ra những cản trở mới và cả những cơ hội mới cho mọi người.", "en": "I spend a lot of time thinking about how the social landscape is changing, how new technologies create new constraints and new opportunities for people." }, { "vi": "Những thay đổi quan trọng nhất mà chúng ta đang đối mặt ngày nay là phải làm việc với dữ liệu và điều mà dữ liệu đang làm để định hình các kiểu quan hệ số có thể được dành cho chúng ta trong tương lai.", "en": "The most important changes facing us today have to do with data and what data is doing to shape the kinds of digital relations that will be possible for us in the future." }, { "vi": "Các nền kinh tế trong tương lai phụ thuộc vào điều đó.", "en": "The economies of the future depend on that." }, { "vi": "Đời sống xã hội của chúng ta trong tương lai cũng phụ thuộc vào điều đó.", "en": "Our social lives in the future depend on that." }, { "vi": "Mối đe doạ cần quan tâm đến không phải người lạ.", "en": "The threat to worry about is n't strangers." }, { "vi": "Mối đe doạ cần quan tâm đến là liệu rằng chúng ta có đang dành cho những cái lạ một phần chia công bằng không.", "en": "The threat to worry about is whether or not we're getting our fair share of strangeness." }, { "vi": "Hiện nay, những nhà xã hội học và tâm lý học thế kỉ 20 suy nghĩ rất nhiều về người lạ nhưng họ không nghĩ một cách sâu sắc về những mối quan hệ giữa con người và họ nghĩ về người lạ trong bối cảnh nó có thể ảnh hưởng tới những thói quen.", "en": "Now, 20th - century psychologists and sociologists were thinking about strangers, but they were n't thinking so dynamically about human relations, and they were thinking about strangers in the context of influencing practices." }, { "vi": "Stanley Milgram từ những năm 60, 70 người sáng lập của những thử nghiệm thế giới nhỏ mà sau này trở nên phổ biến như 6 cấp độ của sự riêng rẽ đã có quan điểm rằng bất kì 2 người được chọn ngẫu nhiên nào có khả năng kết nối được với nhau sau khoảng từ 5 đến 7 bước trung gian.", "en": "Stanley Milgram from the '60s and' 70s, the creator of the small - world experiments, which became later popularized as six degrees of separation, made the point that any two arbitrarily selected people were likely connected from between five to seven intermediary steps." }, { "vi": "Quan điểm của ông là người lạ ở ngoài kia.", "en": "His point was that strangers are out there." }, { "vi": "Chúng ta có thể tiếp cận họ.", "en": "We can reach them." }, { "vi": "Có những con đường cho phép chúng ta tiếp cận họ.", "en": "There are paths that enable us to reach them." }, { "vi": "Mark Granovetter, nhà xã hội học từ Stanford, trong một bài luận của ông vào năm 1973 có tên \"Sức mạnh của những mối quan hệ lỏng lẻo\" đưa ra quan điểm rằng những mối quan hệ lỏng lẻo này thuộc một phần của hệ thống các mối quan hệ của chúng ta, những người lạ này, lại thực sự hiệu quả hơn trong việc truyền bá thông tin đến chúng ta hơn là các mối quan hệ bền chặt, những người gần gũi với chúng ta.", "en": "Mark Granovetter, Stanford sociologist, in 1973 in his seminal essay \"The Strength of Weak Ties,\" made the point that these weak ties that are a part of our networks, these strangers, are actually more effective at diffusing information to us than are our strong ties, the people closest to us." }, { "vi": "Ông viết một bài lý luận bổ sung phê phán những mối quan hệ gần gũi khi ông nói rằng những người này quá thân thiết với chúng ta, những mối quan hệ bền chặt này trong cuộc sống của chúng ta trên thực tế lại gây ra tác động đồng điệu hoá lên chúng ta.", "en": "He makes an additional indictment of our strong ties when he says that these people who are so close to us, these strong ties in our lives, actually have a homogenizing effect on us." }, { "vi": "Chúng tạo ra sự tương đồng.", "en": "They produce sameness." }, { "vi": "Tôi và các đồng nghiệp ở Intel đã dành một vài năm vừa qua nghiên cứu các con đường mà ở đó những nền tảng số đang định hình lại cuộc sống hàng ngày của chúng ta, những loại thói quen mới nào sẽ nảy sinh.", "en": "My colleagues and I at Intel have spent the last few years looking at the ways in which digital platforms are reshaping our everyday lives, what kinds of new routines are possible." }, { "vi": "Chúng tôi đặc biệt quan tâm đến những loại hình nền tảng số cho phép chúng ta sử dụng lấy tài sản của mình, những thứ đã từng rất giới hạn, vốn chỉ dành cho chúng ta và bạn bè trong nhà của mình, và đặt chúng vào tầm với của những người không quen biết.", "en": "We've been looking specifically at the kinds of digital platforms that have enabled us to take our possessions, those things that used to be very restricted to us and to our friends in our houses, and to make them available to people we do n't know." }, { "vi": "Cho dù đó là quần áo của chúng ta, xe cộ, cho dù đó là sách vở hay âm nhạc giờ đây chúng ta có thể kiểm soát những tài sản đó và cho phép những người chúng ta chưa từng gặp sử dụng chúng.", "en": "Whether it's our clothes, whether it's our cars, whether it's our bikes, whether it's our books or music, we are able to take our possessions now and make them available to people we've never met." }, { "vi": "Và chúng tôi đã đi đến kết luận về một sự thực ngầm hiểu hết sức quan trọng đó là khi mối quan hệ của con người với những thứ trong cuộc sống của họ thay đổi, thì mối quan hệ của họ với người khác cũng thay đổi.", "en": "And we concluded a very important insight, which was that as people's relationships to the things in their lives change, so do their relations with other people." }, { "vi": "Và hệ thống cảnh báo nối tiếp hệ thống cảnh báo tiếp tục để lỡ mất cơ hội.", "en": "And yet recommendation system after recommendation system continues to miss the boat." }, { "vi": "Nó tiếp tục cố gắng tiên đoán điều tôi muốn dựa trên một vài đặc tính trong quá khứ rằng tôi là ai tôi đã làm những việc gì.", "en": "It continues to try to predict what I need based on some past characterization of who I am, of what I've already done." }, { "vi": "Công nghệ bảo mật nối tiếp công nghệ bảo mật tiếp tục thiết kế bảo vệ dữ liệu trên phương diện những mối đe doạ và sự tấn công, kìm khoá tôi lại trong những kiểu quan hệ cứng nhắc.", "en": "Security technology after security technology continues to design data protection in terms of threats and attacks, keeping me locked into really rigid kinds of relations." }, { "vi": "Những mối quan hệ kiểu \"bạn bè\" và \"gia đình\" và \"liên lạc\" và \"đồng nghiệp\" không nói lên được bất cứ điều gì về những mối liên hệ thực sự của tôi hiện nay.", "en": "Categories like \"friends\" and \"family\" and \"contacts\" and \"colleagues\" do n't tell me anything about my actual relations." }, { "vi": "Một cách hiệu quả hơn khi nghĩ về những mối quan hệ của tôi có thể là trên phương diện sự gần gũi và khoảng cách ở đó tại bất kì điểm thời gian nào, với bất kì người nào đi nữa tôi cũng vừa thân thiết vừa xa cách với cá nhân đó, tất cả như một nhiệm vụ tôi cần làm ngay lập tức.", "en": "A more effective way to think about my relations might be in terms of closeness and distance, where at any given point in time, with any single person, I am both close and distant from that individual, all as a function of what I need to do right now." }, { "vi": "Con người không thân thiết hoặc xa lạ.", "en": "People are n't close or distant." }, { "vi": "Con người luôn là một sự kết hợp của cả hai, và sự kết hợp đó liên tục thay đổi.", "en": "People are always a combination of the two, and that combination is constantly changing." }, { "vi": "Giả như công nghệ có thể can thiệp làm rối loạn sự cân bằng của một vài loại hình quan hệ?", "en": "What if technologies could intervene to disrupt the balance of certain kinds of relationships?" }, { "vi": "Giả như công nghệ có thể can thiệp để giúp tôi tìm được người mà tôi cần bây giờ?", "en": "What if technologies could intervene to help me find the person that I need right now?" }, { "vi": "Cái lạ là sự định cỡ của thân thiết và xa cách cái mà cho phép tôi có thể tìm thấy người tôi cần ngay lúc này cái mà cho phép tôi có thể tìm thấy nguồn ngọn của sự thân thiết sự khám phá, và sự khơi gợi cảm hứng mà tôi cần lúc này.", "en": "Strangeness is that calibration of closeness and distance that enables me to find the people that I need right now, that enables me to find the sources of intimacy, of discovery, and of inspiration that I need right now." }, { "vi": "Cái lạ không chỉ nói về việc gặp gỡ những người lạ.", "en": "Strangeness is not about meeting strangers." }, { "vi": "Nó chỉ đơn giản chỉ ra rằng chúng ta cần khuấy động những vùng quen thuộc của chúng ta.", "en": "It simply makes the point that we need to disrupt our zones of familiarity." }, { "vi": "Vì thế nhảy ra khỏi những khu vực quen thuộc này là một cách để chúng ta suy nghĩ về cái lạ, và đó là một vấn đề không chỉ những cá nhân phải đối mặt hiện nay mà còn có cả các tổ chức, những tổ chức đang cố gắng nắm lấy hàng loạt các cơ hội mới.", "en": "So jogging those zones of familiarity is one way to think about strangeness, and it's a problem faced not just by individuals today, but also by organizations, organizations that are trying to embrace massively new opportunities." }, { "vi": "Cho dù đó là một đảng phái chính trị đang khăng khăng bảo vệ quyền lợi của mình về một khái niệm cực kỳ khắt khe về ai phù hợp và ai không, cho dù đó là một chính quyền đang bảo vệ cho những lễ nghi xã hội như cưới xin và bó hẹp những lễ nghi này cho một số ít người cho dù đó là một thiếu niên trong phòng ngủ của mình đang cố gắng đẩy mình ra khỏi mối quan hệ với cha mẹ, Cái lạ là một cách để suy nghĩ về cách chúng ta tìm con đường đến với những mối quan hệ mới.", "en": "Whether you're a political party insisting to your detriment on a very rigid notion of who belongs and who does not, whether you're the government protecting social institutions like marriage and restricting access of those institutions to the few, whether you're a teenager in her bedroom who's trying to jostle her relations with her parents, strangeness is a way to think about how we pave the way to new kinds of relations." }, { "vi": "Chúng ta phải thay đổi các quy tắc.", "en": "We have to change the norms." }, { "vi": "Chúng ta phải thay đổi các quy tắc để có thể khởi động những công nghệ mới như một nền tảng cho những loại hình công việc mới.", "en": "We have to change the norms in order to enable new kinds of technologies as a basis for new kinds of businesses." }, { "vi": "Câu hỏi thú vị nào đặt ra phía trước cho chúng ta trong thế giới không người lạ này?", "en": "What interesting questions lie ahead for us in this world of no strangers?" }, { "vi": "Làm cách nào chúng ta có thể suy nghĩ khác đi về những mối quan hệ của mình với mọi người?", "en": "How might we think differently about our relations with people?" }, { "vi": "Làm cách nào chúng ta có thể nghĩ khác đi về những mối quan hệ của mình với những nhóm người riêng rẽ?", "en": "How might we think differently about our relations with distributed groups of people?" }, { "vi": "Làm cách nào chúng ta có thể nghĩ khác đi về những mối quan hệ của mình với công nghệ, những thứ thực sự đã trở thành một phần của xã hội theo cách mà nó phải như vậy?", "en": "How might we think differently about our relations with technologies, things that effectively become social participants in their own right?" }, { "vi": "Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn.", "en": "The range of digital relations is extraordinary." }, { "vi": "Trong bối cảnh của mối quan hệ có phạm vi rộng như vậy, việc tìm kiếm cái lạ một cách an toàn rất có thể sẽ là nền tảng mới của phát minh này.", "en": "In the context of this broad range of digital relations, safely seeking strangeness might very well be a new basis for that innovation." }, { "vi": "Bệnh tả vừa được phát hiện tại Haiti, lần đầu tiên trong suốt 50 năm qua, vào tháng 10 vừa rồi.", "en": "Cholera was reported in Haiti for the first time in over 50 years last October." }, { "vi": "Không có cách nào để dự đoán trước chúng có thể lan rộng bao xa thông qua nguồn nước, và tình huống có thể tồi tệ đến mức nào.", "en": "There was no way to predict how far it would spread through water supplies and how bad the situation would get." }, { "vi": "Và khi không biết được nơi nào cần giúp đỡ thì chắc chắn rằng luôn thiếu sự giúp đỡ ở những nơi cần nhất.", "en": "And not knowing where help was needed always ensured that help was in short supply in the areas that needed it most." }, { "vi": "Chúng ta đã tiến bộ trong dự đoán và phòng tránh bão, trước khi chúng cướp đi những sinh mạng vô tội và gây ra những thiệt hại không thể tránh khỏi, nhưng chúng ta vẫn chưa thể làm vậy với nguồn nước, và đây là lý do tại sao.", "en": "We've gotten good at predicting and preparing for storms before they take innocent lives and cause irreversible damage, but we still ca n't do that with water, and here's why." }, { "vi": "Bây giờ, nếu bạn muốn kiểm tra nước trên cánh đồng, bạn cần một kỹ thuật viên thành thạo, những thiết bị đắt tiền như thế này, và bạn phải chờ trong một ngày cho những phản ứng hoá học xảy ra và cho kết quả.", "en": "Right now, if you want to test water in the field, you need a trained technician, expensive equipment like this, and you have to wait about a day for chemical reactions to take place and provide results." }, { "vi": "Quá lâu để có một bức tranh về những điều kiện trên mặt đất trước khi chúng thay đổi, quá đắt để thực hiện trên tất cả những vùng cần kiểm tra.", "en": "It's too slow to get a picture of conditions on the ground before they change, too expensive to implement in all the places that require testing." }, { "vi": "Trong khi đó, có một thực tế là người ta vẫn cần uống nước.", "en": "And it ignores the fact that, in the meanwhile, people still need to drink water." }, { "vi": "Hầu hết những thông tin mà chúng tôi thu thập được từ sự bùng phát dịch tả, không phải từ việc kiểm tra nguồn nước; mà đến từ những hình thức như thế này đây, những tài liệu từ tất cả những người mà chúng tôi đã không thể giúp.", "en": "Most of the information that we collected on the cholera outbreak did n't come from testing water; it came from forms like this, which documented all the people we failed to help." }, { "vi": "Vô số người đã được cứu nhờ những con chim hoàng yến ở mỏ than - - một cách đơn giản và ít tốn kém để những thợ mỏ biết họ có được an toàn không.", "en": "Countless lives have been saved by canaries in coalmines -- a simple and invaluable way for miners to know whether they're safe." }, { "vi": "Tôi được truyền cảm hứng chính từ sự đơn giản đó khi làm việc về vấn đề này cùng những con người chăm chỉ và giỏi giang nhất mà tôi từng biết.", "en": "I've been inspired by that simplicity as I've been working on this problem with some of the most hardworking and brilliant people I've ever known." }, { "vi": "Chúng tôi đều cho rằng có một giải pháp đơn giản hơn cho vấn đề này -- một giải pháp được sử dụng cho những người phải đối mặt với những điều kiện như thế hàng ngày.", "en": "We think there's a simpler solution to this problem -- one that can be used by people who face conditions like this everyday." }, { "vi": "Đây là hình dáng lúc đầu của nó, nhưng giờ thì nó trông thế này đây.", "en": "It's in its early stages, but this is what it looks like right now." }, { "vi": "Chúng tôi gọi nó là: Máy kiểm tra nước Hoàng Yến.", "en": "We call it the Water Canary." }, { "vi": "Nó là một thiết bị nhanh và rẻ để trả lời cho một câu hỏi quan trọng: Liệu nguồn nước này có bị ô nhiễm?", "en": "It's a fast, cheap device that answers an important question: Is this water contaminated?" }, { "vi": "Nó chẳng đòi hỏi bất kỳ sự đào tạo đặc biệt nào.", "en": "It does n't require any special training." }, { "vi": "Và thay vì phải chờ đợi cho những phản ứng hoá học xảy ra, nó sử dụng ánh sáng.", "en": "And instead of waiting for chemical reactions to take place, it uses light." }, { "vi": "Nghĩa là chẳng cần chờ đợi những phản ứng hoá học xảy ra nữa, chẳng sợ những chất phản ứng có thể bị hết, hay phải là một chuyên gia mới có thể có những thông tin hữu ích.", "en": "That means there's no waiting for chemical reactions to take place, no need to use reagents that can run out and no need to be an expert to get actionable information." }, { "vi": "Để kiểm tra nguồn nước, bạn chỉ cần đưa vào một mẫu thử, và trong vài giây, nó sẽ hiện ra ánh sáng đỏ để chỉ rằng nước bị ô nhiễm, hoặc ánh sáng xanh để chỉ rằng mẫu này an toàn.", "en": "To test water, you simply insert a sample and, within seconds, it either displays a red light, indicating contaminated water, or a green light, indicating the sample is safe." }, { "vi": "Chiếc máy sẽ làm điều này khả thi cho bất cứ ai muốn thu thập những thông tin về cứu thuỷ nạn và giám sát điều kiện chất lượng nước khi các thông tin đó được thể hiện ra.", "en": "This will make it possible for anyone to collect life - saving information and to monitor water quality conditions as they unfold." }, { "vi": "Trên hết, chúng tôi cũng tích hợp một mạng không dây trong một thiết bị giá cả phải chăng với hệ thống định vị toàn cầu GPS và hệ thống thông tin di động toàn cầu GSM.", "en": "We're also, on top of that, integrating wireless networking into an affordable device with GPS and GSM." }, { "vi": "Điều này có nghĩa là: mỗi kết quả đo sẽ tự động chuyển về máy chủ để vẽ một bản đồ theo thời gian thực.", "en": "What that means is that each reading can be automatically transmitted to servers to be mapped in real time." }, { "vi": "Với đủ số người dùng, những bản đồ như vậy sẽ khiến công tác phòng tránh dịch bệnh trở nên khả thi, ngăn chặn những hiểm hoạ trước khi chúng trở nên nguy cấp phải cần tới hàng năm trời mới có thể phục hồi.", "en": "With enough users, maps like this will make it possible to take preventive action, containing hazards before they turn into emergencies that take years to recover from." }, { "vi": "Và sau đó, thay vì mất hàng ngày trời, để phổ biến thông tin này đến những người cần chúng nhất, nó có thế diễn ra tự động.", "en": "And then, instead of taking days to disseminate this information to the people who need it most, it can happen automatically." }, { "vi": "Nhờ mạng phân phối, các thông tin và dữ liệu lớn có thể làm biến đổi xã hội.", "en": "We've seen how distributed networks, big data and information can transform society." }, { "vi": "Tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta nên sử dụng chúng đối với nguồn nước.", "en": "I think it's time for us to apply them to water." }, { "vi": "Mục tiêu của chúng tôi trong năm tới là đưa Máy kiểm tra nước Hoàng Yến ra đồng ruộng và mở mã nguồn cho phần cứng để bất cứ ai cũng có thể đóng góp vào sự phát triển và đánh giá nó, nhờ vậy chúng ta có thể cùng nhau khắc phục vấn đề này.", "en": "Our goal over the next year is to get Water Canary ready for the field and to open - source the hardware so that anyone can contribute to the development and the evaluation, so we can tackle this problem together." }, { "vi": "Xin cảm ơn.", "en": "Thank you." }, { "vi": "Chúng ta sẽ có một chuyến đi nhanh quay trở về lịch sử nhận thức của loài người trong thế kỷ 20, bởi trong suốt thế kỷ đó, nhận thức của con người đã thay đổi hết sức nhanh chóng.", "en": "We are going to take a quick voyage over the cognitive history of the 20th century, because during that century, our minds have altered dramatically." }, { "vi": "Như tất cả các bạn biết, những mẫu xe hơi của năm 1900 cũng đã thay đổi bởi đường xá đã tốt hơn nhiều và bởi vì công nghệ cũng phát triển nữa.", "en": "As you all know, the cars that people drove in 1900 have altered because the roads are better and because of technology." }, { "vi": "Và nhận thức của chúng ta cũng thay đổi.", "en": "And our minds have altered, too." }, { "vi": "Chúng ta - từ những con người phải đối diện với một thế giới vật chất cụ thể và phân tích thế giới đó chủ yếu trên khía cạnh lợi ích mà thế giới đó đem lại - trở thành những con người phải đối diện với một thế giới hết sức phức tạp, và ở thế giới đó, chúng ta phải hình thành những thói quen trí tuệ mới, những thói quen nhận thức mới.", "en": "We've gone from people who confronted a concrete world and analyzed that world primarily in terms of how much it would benefit them to people who confront a very complex world, and it's a world where we've had to develop new mental habits, new habits of mind." }, { "vi": "Chẳng hạn như bao phủ lên thế giới vật chất đó những hệ thống phân loại, đưa ra những khái niệm trừu tượng mà chúng ta cố gắng làm cho chúng trở nên phù hợp, và cũng chú tâm tới các giả thuyết, tức là, tự hỏi xem nó đáng lẽ ra có thể là cái gì thay vì đặt câu hỏi nó là cái gì.", "en": "And these include things like clothing that concrete world with classification, introducing abstractions that we try to make logically consistent, and also taking the hypothetical seriously, that is, wondering about what might have been rather than what is." }, { "vi": "Và sự thay đổi hết sức nhanh chóng này đã khiến tôi chú ý qua việc chỉ số I.Q. của con người đã tăng đáng kể theo thời gian, và tốc độ tăng này quả thực là đáng nói.", "en": "Now, this dramatic change was drawn to my attention through massive I.Q. gains over time, and these have been truly massive." }, { "vi": "Nghĩa là, chúng ta không chỉ có thêm một vài câu hỏi trong bài kiểm tra I.Q.", "en": "That is, we do n't just get a few more questions right on I.Q. tests." }, { "vi": "Chúng ta có thêm rất nhiều câu hỏi trong bài kiểm tra I.Q, hơn nhiều so với các thế hệ trước, so với thời điểm mà người ta phát minh ra bài kiểm tra I. Q.", "en": "We get far more questions right on I.Q. tests than each succeeding generation back to the time that they were invented." }, { "vi": "Quả thật, nếu bạn tính điểm I.Q. của con người một thế kỷ trước so với chuẩn I.Q. hiện đại, họ sẽ có điểm I. Q. trung bình là 70.", "en": "Indeed, if you score the people a century ago against modern norms, they would have an average I.Q. of 70." }, { "vi": "Còn nếu bạn tính điểm I.Q. của chúng ta so với chuẩn I.Q. một thế kỷ trước, chúng ta sẽ có điểm I.Q. trung bình là 130.", "en": "If you score us against their norms, we would have an average I.Q. of 130." }, { "vi": "Và điều này đặt ra một loạt những câu hỏi.", "en": "Now this has raised all sorts of questions." }, { "vi": "Liệu có phải là những thế hệ trước đối mặt với hiện tượng trí tuệ chậm phát triển?", "en": "Were our immediate ancestors on the verge of mental retardation?" }, { "vi": "Bởi vì 70 thường là chỉ số cho những người trí tuệ chậm phát triển.", "en": "Because 70 is normally the score for mental retardation." }, { "vi": "Hay là tất cả chúng ta sắp sửa trở thành thiên tài?", "en": "Or are we on the verge of all being gifted?" }, { "vi": "Bởi vì 130 là ngưỡng đánh dấu một thiên tài.", "en": "Because 130 is the cutting line for giftedness." }, { "vi": "Còn tôi sẽ thử đưa ra một khả năng thứ ba rõ ràng hơn hai khả năng bên trên nhiều, và để xem xét khả năng này, chúng ta hãy tưởng tượng có một người sao Hoả tới Trái Đất và tìm thấy một nền văn minh đã đổ nát.", "en": "Now I'm going to try and argue for a third alternative that's much more illuminating than either of those, and to put this into perspective, let's imagine that a Martian came down to Earth and found a ruined civilization." }, { "vi": "Và người sao Hoả này là một nhà khảo cổ học, và họ tìm thấy những tấm bia bắn, mà con người sử dụng để tập bắn.", "en": "And this Martian was an archaeologist, and they found scores, target scores, that people had used for shooting." }, { "vi": "Và trước hết, người sao Hoả nhìn vào năm 1865, và nhận thấy rằng trong một phút, con người chỉ bắn được một viên đạn vào điểm đen của bia bắn.", "en": "And first they looked at 1865, and they found that in a minute, people had only put one bullet in the bullseye." }, { "vi": "Và sau đó nhận thấy rằng vào năm 1898, trong một phút, con người lại bắn được khoảng 5 viên đạn vào điểm đen.", "en": "And then they found, in 1898, that they'd put about five bullets in the bullseye in a minute." }, { "vi": "Và tiếp đó là vào khoảng năm 1918, con người bắn được tới 100 viên đạn vào điểm đen.", "en": "And then about 1918 they put a hundred bullets in the bullseye." }, { "vi": "Và ban đầu thì nhà khảo cổ đó sẽ thấy rất khó hiểu.", "en": "And initially, that archaeologist would be baffled." }, { "vi": "Người đó sẽ nói rằng, hãy nhìn xem, những bài kiểm tra này được thiết kế để nhận ra con người có cánh tay vững vàng tới nhường nào, và cặp mắt cũng tinh tường tới nhường nào, dù rằng họ đã kiểm soát được vũ khí của họ.", "en": "They would say, look, these tests were designed to find out how much people were steady of hand, how keen their eyesight was, whether they had control of their weapon." }, { "vi": "Nhưng làm thế nào mà thành tích bắn lại có thể tiến xa kinh khủng như vậy?", "en": "How could these performances have escalated to this enormous degree?" }, { "vi": "Và chúng ta bây giờ, tất nhiên là biết câu trả lời cho câu hỏi đó.", "en": "Well we now know, of course, the answer." }, { "vi": "Nếu người sao Hoả đó nhìn vào các chiến trường, người đó sẽ nhận thấy là con người mới chỉ sử dụng súng hoả mai vào thời điểm Nội chiến xảy ra và con người đã sử dụng súng bắn tự động vào thời điểm của cuộc chiến tranh Tây Ban Nha - Mỹ, và rồi con người đã có súng máy trước thời điểm bùng nổ chiến tranh thế giới lần thứ nhất.", "en": "If that Martian looked at battlefields, they would find that people had only muskets at the time of the Civil War and that they had repeating rifles at the time of the Spanish - American War, and then they had machine guns by the time of World War I." }, { "vi": "Và nói cách khác, chính thiết bị nằm trong tay của những người lính bình thường chịu trách nhiệm, chứ không phải là mắt tinh tường hơn hay tay vững vàng hơn.", "en": "And, in other words, it was the equipment that was in the hands of the average soldier that was responsible, not greater keenness of eye or steadiness of hand." }, { "vi": "Bây giờ những gì chúng tôi có thể tưởng tượng là có sự bùng nổ mà chúng ta đã tích luỹ lên đến những hàng trăm năm, và tôi nghĩ rằng có một nhà tư tưởng sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này, và đó là Luria.", "en": "Now what we have to imagine is the mental artillery that we have picked up over those hundred years, and I think again that another thinker will help us here, and that's Luria." }, { "vi": "Luria quan sát con người ngay trước khi họ bước vào thời đại khoa học, và ông nhận thấy rằng những người này không chấp nhận phân loại thế giới vật chất cụ thể.", "en": "Luria looked at people just before they entered the scientific age, and he found that these people were resistant to classifying the concrete world." }, { "vi": "Họ muốn chia thế giới thành những mảnh nhỏ mà họ có thể sử dụng đươc.", "en": "They wanted to break it up into little bits that they could use." }, { "vi": "Ông nhận thấy rằng họ kiên quyết không suy diễn các giả thuyết, không suy xét điều gì có thể xảy ra, và cuối cùng thì ông nhận ra rằng họ không giải quyết vấn đề giỏi lắm với những khái niệm trừu tượng hay sử dụng những khái niệm trừu tượng đó một cách hợp lý.", "en": "He found that they were resistant to deducing the hypothetical, to speculating about what might be, and he found finally that they did n't deal well with abstractions or using logic on those abstractions." }, { "vi": "Bây giờ, hãy để tôi chỉ cho các bạn thấy một trong số những bài phỏng vấn của Luria.", "en": "Now let me give you a sample of some of his interviews." }, { "vi": "Luria đã nói chuyện với người đứng đầu ở một vùng nông thôn nước Nga.", "en": "He talked to the head man of a person in rural Russia." }, { "vi": "Những người ở đây, giống như năm 1900, chỉ đi học khoảng 4 năm.", "en": "They'd only had, as people had in 1900, about four years of schooling." }, { "vi": "Và Luria đã hỏi người đó, quạ và cá có điểm gì chung?", "en": "And he asked that particular person, what do crows and fish have in common?" }, { "vi": "Ông biết đấy, tôi có thể ăn một con cá.", "en": "You know, I can eat a fish." }, { "vi": "Nhưng tôi không thể nào ăn một con quạ được.", "en": "I ca n't eat a crow." }, { "vi": "Một con quạ có thể mổ chết một con cá.", "en": "A crow can peck at a fish." }, { "vi": "Còn một con cá chẳng thể làm gì nổi một con quạ cả.", "en": "A fish ca n't do anything to a crow." }, { "vi": "Và Luria đã nói tiếp: \"Nhưng chúng không phải đều là những loài động vật hay sao?\"", "en": "And Luria said, \"But are n't they both animals?\"" }, { "vi": "Và người kia tiếp lời: Tất nhiên là không rồi.", "en": "And he said, Of course not." }, { "vi": "Một bên là một con cá.", "en": "One's a fish." }, { "vi": "Con còn lại là một con chim.", "en": "The other is a bird." }, { "vi": "Và người đó rất quan tâm xem liệu anh ta có thể làm gì với những vật cụ thể đó.", "en": "And he was interested, effectively, in what he could do with those concrete objects." }, { "vi": "Và sau đó Luria đã tới gặp một người khác, và ông nói với họ, \"Không có lạc đà ở Đức.", "en": "And then Luria went to another person, and he said to them, \"There are no camels in Germany." }, { "vi": "Hamburg là một thành phố của Đức.", "en": "Hamburg is a city in Germany." }, { "vi": "Vậy có lạc đà ở Hamburg không?", "en": "Are there camels in Hamburg?" }, { "vi": "Và người được hỏi trả lời, \"À, nếu chỗ đó đủ rộng, sẽ có lạc đà ở đó.\"", "en": "And the fellow said, \"Well, if it's large enough, there ought to be camels there.\"" }, { "vi": "Và Luria nói tiếp: \"Nhưng những gì tôi nói có ý gì?\"", "en": "And Luria said, \"But what do my words imply?\"" }, { "vi": "Và người kia đáp lại: \"À, có thể đó là một ngôi làng nhỏ, và không có đủ diện tích cho lạc đà.\"", "en": "And he said, \"Well, maybe it's a small village, and there's no room for camels.\"" }, { "vi": "Nói cách khác, người được hỏi không muốn xem câu hỏi này là một cái gì đó khác, mà đơn giản đó chỉ là một vấn đề cụ thể, và anh ta quen với việc lạc đà có ở trong những ngôi làng, và anh ta không thể sử dụng giả thiết, để tự đặt ra câu hỏi: \"Nếu không có lạc đà ở Đức thì sao nhỉ?\"", "en": "In other words, he was unwilling to treat this as anything but a concrete problem, and he was used to camels being in villages, and he was quite unable to use the hypothetical, to ask himself what if there were no camels in Germany." }, { "vi": "Một cuộc phỏng vấn thứ ba được tiến hành và câu hỏi liên quan tới Bắc Cực.", "en": "A third interview was conducted with someone about the North Pole." }, { "vi": "Luria nói: \"Ở Bắc Cực luôn luôn có tuyết.", "en": "And Luria said, \"At the North Pole, there is always snow." }, { "vi": "Bất cứ chỗ nào luôn có tuyết thì gấu có lông màu trắng.", "en": "Wherever there is always snow, the bears are white." }, { "vi": "Vậy những con gấu ở Bắc Cực có lông màu gì?", "en": "What color are the bears at the North Pole?" }, { "vi": "Và câu trả lời nhận được là: \"Một câu hỏi như vậy thì cần có bằng chứng để trả lời.", "en": "And the response was, \"Such a thing is to be settled by testimony." }, { "vi": "Nếu một người có đầu óc thông minh tới từ Bắc Cực và nói với tôi rằng những con gấu ở đó màu trắng, tôi có thể tin anh ta, nhưng tất cả mọi con gấu mà tôi thấy trước giờ đều có màu nâu.", "en": "If a wise person came from the North Pole and told me the bears were white, I might believe him, but every bear that I have seen is a brown bear." }, { "vi": "Và giờ lại một lần nữa các bạn nhận thấy, người này không chịu vượt ra khỏi thế giới cụ thể và phân tích dựa trên kinh nghiệm hàng ngày, và đối với người đó, điều quan trọng là những con gấu màu gì -- hay nói cách khác, họ phải săn gấu.", "en": "Now you see again, this person has rejected going beyond the concrete world and analyzing it through everyday experience, and it was important to that person what color bears were -- that is, they had to hunt bears." }, { "vi": "Họ không cần quan tâm tới những thứ như câu hỏi vừa nêu.", "en": "They were n't willing to engage in this." }, { "vi": "Một người trong số họ nói với Luria, \"Làm sao chúng tôi có thể trả lời những câu hỏi không có thực?", "en": "One of them said to Luria, \"How can we solve things that are n't real problems?" }, { "vi": "Chẳng câu hỏi nào là thực tế cả.", "en": "None of these problems are real." }, { "vi": "Làm sao chúng tôi có thể trả lời được?", "en": "How can we address them?" }, { "vi": "Nào, 3 phạm trù -- sự phân loại, sử dụng logic trong những khái niệm trừu tượng, xem xét cẩn thận những giả thuyết -- chúng đã tạo nên sự khác biệt như thế nào ở thế giới thực tại vượt ra khỏi phạm vi của phòng kiểm tra?", "en": "Now, these three categories -- classification, using logic on abstractions, taking the hypothetical seriously -- how much difference do they make in the real world beyond the testing room?" }, { "vi": "Và hãy để tôi chỉ ra cho các bạn một vài ví dụ minh hoạ.", "en": "And let me give you a few illustrations." }, { "vi": "Trước hết, đa phần tất cả chúng ta ngày nay đều hoàn thành bậc học phổ thông.", "en": "First, almost all of us today get a high school diploma." }, { "vi": "Nghĩa là, chúng ta có ít nhất từ 4 đến 8 năm được giáo dục tới 12 năm để giáo dục chính thức hoàn chỉnh, và 52% dân số Mỹ đã thực sự tham gia bậc học đại học hay cao đẳng.", "en": "That is, we've gone from four to eight years of education to 12 years of formal education, and 52 percent of Americans have actually experienced some type of tertiary education." }, { "vi": "Hiện nay, chúng ta không chỉ được giáo dục nhiều hơn, mà phần nhiều sự giáo dục đó liên quan tới khoa học, và bạn không thể làm khoa học mà không phân loại thế giới được.", "en": "Now, not only do we have much more education, and much of that education is scientific, and you ca n't do science without classifying the world." }, { "vi": "Bạn không thể làm khoa học mà không đưa ra những giả thuyết.", "en": "You ca n't do science without proposing hypotheses." }, { "vi": "Bạn không thể làm khoa học mà không làm cho mọi thứ phù hợp về mặt logic.", "en": "You ca n't do science without making it logically consistent." }, { "vi": "Và thậm chí ngay ở bậc tiểu học thôi, mọi thứ cũng đã thay đổi.", "en": "And even down in grade school, things have changed." }, { "vi": "Năm 1910, họ xem xét các kỳ thi mà bang Ohio, Hoa Kỳ đã thực hiện với trẻ 14 - tuổi, và họ thấy rằng tất cả bài kiểm tra đều để biết thông tin xã hội cụ thể.", "en": "In 1910, they looked at the examinations that the state of Ohio gave to 14 - year - olds, and they found that they were all for socially valued concrete information." }, { "vi": "Chúng là những thứ như, thủ đô của các tiểu bang 44 hoặc 45 là gì, mà tồn tại vào thời điểm đó?", "en": "They were things like, what are the capitals of the 44 or 45 states that existed at that time?" }, { "vi": "Khi họ đã xem xét các kỳ thi bang Ohio, Hoa Kỳ đã đưa ra vào năm 1990, chúng đều rất khái quát.", "en": "When they looked at the exams that the state of Ohio gave in 1990, they were all about abstractions." }, { "vi": "Chúng là những thứ như, tại sao là thành phố lớn nhất của một bang ít khi là thủ đô?", "en": "They were things like, why is the largest city of a state rarely the capital?" }, { "vi": "Và bạn phải nghĩ rằng, tốt, cơ quan lập pháp của bang là nông thôn kiểm soát, và họ ghét các thành phố lớn, Vì vậy, thay vì đặt thủ đô trong một thành phố lớn, họ đặt nó trong một tỉnh lỵ.", "en": "And you were supposed to think, well, the state legislature was rural - controlled, and they hated the big city, so rather than putting the capital in a big city, they put it in a county seat." }, { "vi": "Họ đặt nó ở Albany chứ không phải là New York.", "en": "They put it in Albany rather than New York." }, { "vi": "Họ đặt nó trong Harrisburg chứ không phải là Philadelphia.", "en": "They put it in Harrisburg rather than Philadelphia." }, { "vi": "Và vân vân.", "en": "And so forth." }, { "vi": "Do đó, các kỳ hạn của giáo dục đã thay đổi.", "en": "So the tenor of education has changed." }, { "vi": "Chúng tôi giáo dục người dân để có thể xem xét các giả thuyết một cách nghiêm túc, sử dụng các khái niệm trừu tượng, và liên kết chúng một cách hợp lý.", "en": "We are educating people to take the hypothetical seriously, to use abstractions, and to link them logically." }, { "vi": "Còn về việc làm?", "en": "What about employment?" }, { "vi": "Vâng, vào năm 1900, ba phần trăm của người Mỹ làm các công việc yêu cầu nhận thức cao.", "en": "Well, in 1900, three percent of Americans practiced professions that were cognitively demanding." }, { "vi": "Chỉ có ba phần trăm là luật sư hoặc bác sĩ hoặc giáo viên.", "en": "Only three percent were lawyers or doctors or teachers." }, { "vi": "Hôm nay, 35 phần trăm người Mỹ làm các công việc yêu cầu nhận thức cao, không chỉ cho các ngành nghề phù hợp như luật sư hoặc bác sĩ hoặc nhà khoa học hay giảng viên, nhưng nhiều, rất nhiều các phân ngành nghề như là một kỹ thuật viên, một lập trình viên máy tính.", "en": "Today, 35 percent of Americans practice cognitively demanding professions, not only to the professions proper like lawyer or doctor or scientist or lecturer, but many, many sub-professions having to do with being a technician, a computer programmer." }, { "vi": "Một loạt các ngành nghề bây giờ yêu cầu sự nhận thức cao.", "en": "A whole range of professions now make cognitive demands." }, { "vi": "Và chúng tôi chỉ có thể đáp ứng các điều khoản của việc làm trong thế giới hiện đại bằng cách nhận thức linh hoạt hơn.", "en": "And we can only meet the terms of employment in the modern world by being cognitively far more flexible." }, { "vi": "Và nó không phải chỉ vấn đề rằng chúng tôi có nhiều người hơn cho nghề nghiệp yêu cầu nhận thức cao.", "en": "And it's not just that we have many more people in cognitively demanding professions." }, { "vi": "Các ngành nghề đã được nâng cấp.", "en": "The professions have been upgraded." }, { "vi": "So sánh các bác sĩ năm 1900, những người thực sự đã có chỉ có một vài kỹ năng, với chuyên viên hoặc chuyên gia hiện đại, với hàng năm được đào tạo khoa học.", "en": "Compare the doctor in 1900, who really had only a few tricks up his sleeve, with the modern general practitioner or specialist, with years of scientific training." }, { "vi": "So sánh các ngân hàng năm 1900, những người thực sự chỉ cần một kế toán tốt và để biết ai đáng tin cậy trong cộng đồng địa phương có thể trả lại tiền thế chấp của họ.", "en": "Compare the banker in 1900, who really just needed a good accountant and to know who was trustworthy in the local community for paying back their mortgage." }, { "vi": "Vâng, các ngân hàng thương mại đã huỷ hoại thế giới này, có thể không quan tâm đến mặt đạo đức, nhưng họ nhận thức vấn đề rất nhanh.", "en": "Well, the merchant bankers who brought the world to their knees may have been morally remiss, but they were cognitively very agile." }, { "vi": "Họ bây giờ đã vượt xa những ngân hàng ở những năm 1900.", "en": "They went far beyond that 1900 banker." }, { "vi": "Họ đã phải xem xét các dự đoán trên máy tính về thị trường nhà ở.", "en": "They had to look at computer projections for the housing market." }, { "vi": "Họ đã phải chuẩn bị cho trường hợp các cơ quan đánh giá xếp hạng để có thể có một xếp loại AAA, mặc dù trong nhiều trường hợp, họ hầu như đã hối lộ các cơ quan đánh giá.", "en": "They had to prepare a case to get rating agencies to give it a AAA, though in many cases, they had virtually bribed the rating agencies." }, { "vi": "Và họ cũng, tất nhiên, phải tìm được người có thể chấp nhận những thứ được gọi là tài sản này và trả tiền cho họ mặc dù họ đã dễ bị tổn thương.", "en": "And they also, of course, had to get people to accept these so - called assets and pay money for them even though they were highly vulnerable." }, { "vi": "Hoặc trường hợp một nông dân ngày nay.", "en": "Or take a farmer today." }, { "vi": "Tôi biết cách quản lý trang trại của ngày hôm nay là rất khác so với những năm 1900.", "en": "I take the farm manager of today as very different from the farmer of 1900." }, { "vi": "Do đó, nó đã không chỉ là sự mở rộng của những ngành nghề yêu cầu nhận thúc cao.", "en": "So it has n't just been the spread of cognitively demanding professions." }, { "vi": "Nó cũng nâng cấp các yêu cầu, nhiệm vụ giống như các luật sư và bác sĩ và những điều bạn có đã đòi hỏi nhiều hơn khả năng nhận thức của chúng ta.", "en": "It's also been the upgrading of tasks like lawyer and doctor and what have you that have made demands on our cognitive faculties." }, { "vi": "Nhưng tôi đã nói chuyện về giáo dục và việc làm.", "en": "But I've talked about education and employment." }, { "vi": "Một số thói quen của tâm trí chúng tôi đã phát triển trong thế kỷ 20 đã được dùng trong những lĩnh vực không ngờ.", "en": "Some of the habits of mind that we have developed over the 20th century have paid off in unexpected areas." }, { "vi": "Tôi chủ yếu nghiên cứu về đạo đức.", "en": "I'm primarily a moral philosopher." }, { "vi": "Tôi chỉ như đi dạo trong vấn đề tâm lý học, và nói chung những gì tôi quan tâm là cuộc tranh luận này là về vấn đề đạo đức.", "en": "I merely have a holiday in psychology, and what interests me in general is moral debate." }, { "vi": "Bây giờ, trong thế kỷ qua, trong các quốc gia phát triển như Mỹ, cuộc tranh luận về đạo đức đã leo thang bởi vì chúng ta nghiên cứu các giả thuyết một cách nghiêm túc, và chúng tôi cũng khái quát vấn đề một cách nghiêm túc và tìm kiếm kết nối hợp lý.", "en": "Now over the last century, in developed nations like America, moral debate has escalated because we take the hypothetical seriously, and we also take universals seriously and look for logical connections." }, { "vi": "Cha tôi được sinh ra vào năm 1885, và ông phân biệt chủng tộc nhẹ.", "en": "My father was born in 1885, and he was mildly racially biased." }, { "vi": "Như một người Ireland, ông ghét người Anh rất nhiều, ông không có nhiều cảm xúc cho bất cứ ai khác.", "en": "As an Irishman, he hated the English so much, he did n't have much emotion for anyone else." }, { "vi": "(Tiếng cười) Nhưng ông đã có một cảm giác rằng người da đen thì kém hơn.", "en": "(Laughter) But he did have a sense that black people were inferior." }, { "vi": "họ nói rằng đó là điều ngu ngốc nhất mà ông từng nói.", "en": "they said that is the dumbest thing you've ever said." }, { "vi": "Có ai trong những người quý vị từng biết đến thức dậy vào buổi sáng, (Tiếng cười) - - mà chuyển màu đen?", "en": "Who have you ever known who woke up in the morning -- (Laughter) -- that turned black?" }, { "vi": "Nói cách khác, họ đã định trong tập tục và thái độ mà họ đã thừa kế.", "en": "In other words, they were fixed in the concrete mores and attitudes they had inherited." }, { "vi": "Họ sẽ không suy xét các giả thuyết nghiêm túc, và khi không có giả thuyết, rất là khó để tranh luận về đạo đức thành công.", "en": "They would not take the hypothetical seriously, and without the hypothetical, it's very difficult to get moral argument off the ground." }, { "vi": "Bạn có thể nói, hãy tưởng tượng bạn đã ở Iran, và tưởng tượng rằng người thân của bạn tất cả đều chịu thiệt hai mặc dù họ đã làm không sai.", "en": "You have to say, imagine you were in Iran, and imagine that your relatives all suffered from collateral damage even though they had done no wrong." }, { "vi": "Bạn sẽ cảm thấy về điều đó như thế nào?", "en": "How would you feel about that?" }, { "vi": "Và nếu ai đó trong thế hệ cũ nói, Vâng, chính phủ của chúng ta sẽ chăm sóc chúng ta, và chính phủ của họ sẽ chăm sóc họ, họ chỉ không sẵn sàng để suy xét các giả thuyết nghiêm túc.", "en": "And if someone of the older generation says, well, our government takes care of us, and it's up to their government to take care of them, they're just not willing to take the hypothetical seriously." }, { "vi": "Hoặc xem xét trường hợp một người cha hồi giáo có con gái bị hãm hiếp, và ông cảm thấy là ông bị danh dự ràng buộc phải giết cô ấy.", "en": "Or take an Islamic father whose daughter has been raped, and he feels he's honor - bound to kill her." }, { "vi": "Vâng, ông làm theo tập tục của mình như thể chúng là gậy và đá mà ông đã thừa kế, và chúng không thể thay đổi theo bất kỳ cách hợp lý nào.", "en": "Well, he's treating his mores as if they were sticks and stones and rocks that he had inherited, and they're unmovable in any way by logic." }, { "vi": "Họ chỉ đang thừa hưởng tập tục.", "en": "They're just inherited mores." }, { "vi": "Chúng ta hôm nay có thể nói một cái gì đó giống như, vâng, hãy tưởng tượng bạn đã bị bất tỉnh và bị cưỡng hiếp.", "en": "Today we would say something like, well, imagine you were knocked unconscious and sodomized." }, { "vi": "Nào bạn xứng đáng để bị giết?", "en": "Would you deserve to be killed?" }, { "vi": "Và ông sẽ nói, vâng đó không phải là trong kinh Koran.", "en": "And he would say, well that's not in the Koran." }, { "vi": "Đó không phải là một trong các nguyên tắc mà tôi có.", "en": "That's not one of the principles I've got." }, { "vi": "Vâng bạn, hôm nay, phổ cập các nguyên tắc của bạn.", "en": "Well you, today, universalize your principles." }, { "vi": "Bạn khái quát nó và sử dụng chúng một cách hợp lý.", "en": "You state them as abstractions and you use logic on them." }, { "vi": "Nếu bạn có một nguyên tắc chẳng hạn như, người ta không đáng chịu đau khổ, trừ khi họ bị kết tội vì một cái gì đó, sau đó để loại trừ người da đen bạn phải làm như đó là một trường hợp ngoại lệ, phải không bạn?", "en": "If you have a principle such as, people should n't suffer unless they're guilty of something, then to exclude black people you've got to make exceptions, do n't you?" }, { "vi": "Bạn có thể nói, vâng, đó chỉ là màu đen của da, bạn không thể bị thiệt hại chỉ vì điều đó.", "en": "You have to say, well, blackness of skin, you could n't suffer just for that." }, { "vi": "Và sau đó liệu chúng ta có thể đưa ra các bằng chứng thực nghiệm cho vấn đề đó không, và nói, bằng cách nào bạn có thể cho rằng tất cả người da đen là dơ bẩn khi mà St. Augustine là người da đen và Thomas Sowell là người da đen.", "en": "And then we can bring empirical evidence to bear, ca n't we, and say, well how can you consider all blacks tainted when St. Augustine was black and Thomas Sowell is black." }, { "vi": "Và bạn có thể khiến các tranh luận về đạo đức thành công, sau đó, bởi vì bạn không phải xem xét nguyên tắc đạo đức như là các thực thể cụ thể.", "en": "And you can get moral argument off the ground, then, because you're not treating moral principles as concrete entities." }, { "vi": "Bạn đang xem xét chúng khái quát, để có thể áp dụng một cách phù hợp và logic.", "en": "You're treating them as universals, to be rendered consistent by logic." }, { "vi": "Và bây giờ làm thế nào để tất cả điều này liên quan đến bài kiểm tra I.Q.?", "en": "Now how did all of this arise out of I.Q. tests?" }, { "vi": "Đó là những gì ban đầu tôi đã đề cập về nhận thức lịch sử.", "en": "That's what initially got me going on cognitive history." }, { "vi": "Nếu bạn nhìn vào bài kiểm tra I.Q., bạn sẽ thấy nhiều lợi ích trong một số lĩnh vực nhất định.", "en": "If you look at the I.Q. test, you find the gains have been greatest in certain areas." }, { "vi": "Bài kiểm tra về sự tương đồng của Wechsler là về phân loại, và chúng ta có rất nhiều lợi thế về phần kiểm tra phân loại.", "en": "The similarities subtest of the Wechsler is about classification, and we have made enormous gains on that classification subtest." }, { "vi": "Có các bộ phận khác của bài kiểm tra I.Q. đó là về việc sử dụng hợp lý các khái niệm trừu tượng.", "en": "There are other parts of the I.Q. test battery that are about using logic on abstractions." }, { "vi": "Một số bạn có thể đã biết về ma trận tiến bộ của Raven, và nó là tất cả phép loại suy.", "en": "Some of you may have taken Raven's Progressive Matrices, and it's all about analogies." }, { "vi": "Và năm 1900, mọi người có thể làm các phép loại suy đơn giản.", "en": "And in 1900, people could do simple analogies." }, { "vi": "Có nghĩa là, nếu bạn nói với họ, mèo giống với mèo rừng.", "en": "That is, if you said to them, cats are like wildcats." }, { "vi": "Chó giống như là gì?", "en": "What are dogs like?" }, { "vi": "Họ sẽ nói sói.", "en": "They would say wolves." }, { "vi": "Nhưng năm 1960, người ta tấn công phương pháp của Raven trên một mức độ tinh vi hơn.", "en": "But by 1960, people could attack Raven's on a much more sophisticated level." }, { "vi": "Nếu bạn nói, chúng tôi đã có hai hình vuông, theo sau là một hình tam giác, điều gì theo sau hai vòng tròn?", "en": "If you said, we've got two squares followed by a triangle, what follows two circles?" }, { "vi": "Họ có thể nói một hình bán nguyệt.", "en": "They could say a semicircle." }, { "vi": "Cũng giống như một tam giác là một nửa của một hình vuông, một hình bán nguyệt là một nửa của một vòng tròn.", "en": "Just as a triangle is half of a square, a semicircle is half of a circle." }, { "vi": "Đến năm 2010, tốt nghiệp đại học, nếu bạn nói hai vòng tròn theo sau bởi một hình bán nguyệt, hai lần 16 theo sau bởi những gì, họ sẽ nói 8, vì tám là một nửa của 16.", "en": "By 2010, college graduates, if you said two circles followed by a semicircle, two sixteens followed by what, they would say eight, because eight is half of 16." }, { "vi": "Có nghĩa là, họ đi rất xa khỏi thế giới vật chất cụ thể rằng họ thậm chí có thể bỏ qua sự xuất hiện của các biểu tượng tham gia vào các câu hỏi.", "en": "That is, they had moved so far from the concrete world that they could even ignore the appearance of the symbols that were involved in the question." }, { "vi": "Bây giờ, tôi sẽ đề cập đến một điều có thể làm các bạn cảm thấy nản.", "en": "Now, I should say one thing that's very disheartening." }, { "vi": "Chúng ta đã không thực hiện tiến độ trên tất cả các mặt trận.", "en": "We have n't made progress on all fronts." }, { "vi": "Một trong những cách mà chúng ta muốn áp dụng với sự tinh tế của thế giới hiện đại là thông qua chính trị, và thật đáng buồn, bạn có các nguyên tắc đạo đức, nhân đạo, bạn có thể phân loại, bạn có thể sử dụng hợp lý các khái quát, và nếu bạn bỏ qua lịch sử và các quốc gia khác, bạn không thể làm chính trị.", "en": "One of the ways in which we would like to deal with the sophistication of the modern world is through politics, and sadly you can have humane moral principles, you can classify, you can use logic on abstractions, and if you're ignorant of history and of other countries, you ca n't do politics." }, { "vi": "Chúng ta đã nhận ra rằng, một xu hướng trong số người Mỹ trẻ, rằng họ ít đọc lịch sử và văn học hơn và ít tài liệu về vùng đất ở nước ngoài, và về cơ bản là họ không hiểu về lịch sử.", "en": "We've noticed, in a trend among young Americans, that they read less history and less literature and less material about foreign lands, and they're essentially ahistorical." }, { "vi": "Họ không biết là chiến tranh Triều tiên bắt nguồn từ cuộc chiến tranh ở Việt Nam.", "en": "They do n't know the Korean War from the war in Vietnam." }, { "vi": "Họ không biết ai đã là đồng minh của Mỹ trong chiến tranh thế giới thứ hai.", "en": "They do n't know who was an ally of America in World War II." }, { "vi": "Hãy suy nghĩ xem nước Mỹ sẽ khác thế nào nếu mỗi người Mỹ biết rằng đây là lần thứ 5 quân đội phương tây đến Afghanistan để lập lại trật tự ở đó, và nếu họ đã có một số khái niệm chính xác về những gì đã xảy ra vào bốn lần trước.", "en": "Think how different America would be if every American knew that this is the fifth time Western armies have gone to Afghanistan to put its house in order, and if they had some idea of exactly what had happened on those four previous occasions." }, { "vi": "(Tiếng cười) Và có nghĩa là, họ đã hầu như không rời đi, và không có một dấu vết trên cát.", "en": "(Laughter) And that is, they had barely left, and there was n't a trace in the sand." }, { "vi": "Hoặc tưởng tượng mọi chuyện sẽ khác như thế nào nếu hầu hết người Mỹ biết rằng chúng ta đã bị lừa dối về 4 trên 6 cuộc chiến cuối cùng của chúng ta.", "en": "Or imagine how different things would be if most Americans knew that we had been lied into four of our last six wars." }, { "vi": "Bạn biết đấy, người Tây Ban Nha không đánh chìm chiếc tàu chiến Maine, Lusitania đã không là một tàu bình thường mà đã được nạp đầy vũ khí, Bắc Việt Nam đã không tấn công Đệ Thất hạm đội, và, tất nhiên, Saddam Hussein ghét al Qaeda và không có gì để làm với nó, và vâng, giới quản lý đã thuyết phục được 45 phần trăm người dân rằng họ là anh em trong vòng tay, khi ông nắm tay 1 người tại một cột đèn gần nhất.", "en": "You know, the Spanish did n't sink the battleship Maine, the Lusitania was not an innocent vessel but was loaded with munitions, the North Vietnamese did not attack the Seventh Fleet, and, of course, Saddam Hussein hated al Qaeda and had nothing to do with it, and yet the administration convinced 45 percent of the people that they were brothers in arms, when he would hang one from the nearest lamppost." }, { "vi": "Nhưng tôi không muốn kết thúc vấn đề trên một cách bi quan.", "en": "But I do n't want to end on a pessimistic note." }, { "vi": "Thế kỷ 20 đã cho thấy khả năng tư duy rất lớn ở những người bình thường mà bây giờ chúng ta đã nhận thấy và tầng lớp quý tộc bị thuyết phục rằng những người bình thường không thể làm được, rằng họ có thể không bao giờ chia sẻ suy nghĩ của họ hoặc khả năng nhận thức của họ.", "en": "The 20th century has shown enormous cognitive reserves in ordinary people that we have now realized, and the aristocracy was convinced that the average person could n't make it, that they could never share their mindset or their cognitive abilities." }, { "vi": "Chúa tể Curzon từng nói ông thấy người tắm ở biển Bắc, và ông nói, \"tại sao đã không có ai cho tôi biết những tầng lớp thấp có gì ở dưới cơ thể họ?\"", "en": "Lord Curzon once said he saw people bathing in the North Sea, and he said, \"Why did no one tell me what white bodies the lower orders have?\"" }, { "vi": "Như thể họ là một loài bò sát.", "en": "As if they were a reptile." }, { "vi": "Vâng, Dickens đã đúng và ông đã sai.", "en": "Well, Dickens was right and he was wrong." }, { "vi": "Kipling nói, \"Người phụ nữ của đại tá và Judy O 'Grady là những người đấu tranh cho quyền phụ nữ.\"", "en": "Kipling said, \"The colonel's lady and Judy O'Grady are sisters underneath the skin.\"" }, { "vi": "Hãy tưởng tượng điện thoại thông minh của bạn được thu nhỏ và gắn thẳng vào não bạn.", "en": "So, imagine that you had your smartphone miniaturized and hooked up directly to your brain." }, { "vi": "Nếu bạn có kiểu con chíp não này, bạn sẽ có thể đăng lên và tải xuống internet bằng với tốc độ tư duy.", "en": "If you had this sort of brain chip, you'd be able to upload and download to the internet at the speed of thought." }, { "vi": "Truy cập mạng xã hội hay Wikipedia sẽ rất giống như -- ừm, ít nhất là từ bên trong -- như tra cứu chính trí nhớ của bạn.", "en": "Accessing social media or Wikipedia would be a lot like -- well, from the inside at least -- like consulting your own memory." }, { "vi": "Nó sẽ dễ và thân thuộc như khi tư duy vậy.", "en": "It would be as easy and as intimate as thinking." }, { "vi": "Nhưng để bạn biết được điều gì là đúng có dễ hơn không?", "en": "But would it make it easier for you to know what's true?" }, { "vi": "Chỉ vì cách truy cập thông tin là nhanh hơn không có nghĩa nó đáng tin hơn, tất nhiên rồi, và không có nghĩa tất cả chúng ta sẽ hiểu nó theo cùng một hướng.", "en": "Just because a way of accessing information is faster it does n't mean it's more reliable, of course, and it does n't mean that we would all interpret it the same way." }, { "vi": "Và không có nghĩa bạn có thể đánh giá nó tốt hơn.", "en": "And it does n't mean that you would be any better at evaluating it." }, { "vi": "Thực tế, thậm chí có thể tệ hơn, vì, bạn biết đấy, nhiều dữ liệu hơn, ít thời gian để đánh giá hơn.", "en": "In fact, you might even be worse, because, you know, more data, less time for evaluation." }, { "vi": "Ngay giờ đây, điều như vậy đã đang diễn ra với chúng ta rồi.", "en": "Something like this is already happening to us right now." }, { "vi": "Ta mang theo một thế giới thông tin trong túi mình, nhưng có vẻ như, nếu ta càng chia sẻ và truy cập trực tuyến, thì ta càng khó phân biệt giữa thật và giả.", "en": "We already carry a world of information around in our pockets, but it seems as if the more information we share and access online, the more difficult it can be for us to tell the difference between what's real and what's fake." }, { "vi": "Cứ như thể ta biết nhiều hơn nhưng hiểu ít hơn.", "en": "It's as if we know more but understand less." }, { "vi": "Theo tôi thì đó là nét đặc trưng của cuộc sống hiện đại, rằng có những cách biệt giữa những người sống trong bong bóng thông tin biệt lập.", "en": "Now, it's a feature of modern life, I suppose, that large swaths of the public live in isolated information bubbles." }, { "vi": "Chúng ta bị phân cực: không chỉ theo giá trị, mà còn theo các sự thật.", "en": "We're polarized: not just over values, but over the facts." }, { "vi": "Một nguyên nhân là do quá trình phân tích dữ liệu thứ chi phối Iternet đưa đến cho chúng ta không chỉ nhiều thông tin hơn, mà còn nhiều hơn những gì ta muốn.", "en": "One reason for that is, the data analytics that drive the internet get us not just more information, but more of the information that we want." }, { "vi": "Cuộc sống trực tuyến được cá nhân hoá; mọi thứ từ quảng cáo chúng ta đọc tới tin tức trên bảng tin Facebook của chúng ta được điều chỉnh để thoả mãn sở thích của chúng ta.", "en": "Our online life is personalized; everything from the ads we read to the news that comes down our Facebook feed is tailored to satisfy our preferences." }, { "vi": "Và trong khi ta có nhiều thông tin hơn, cuối cùng rất nhiều thứ trong đó phản ánh chính ta như nó phán ảnh thực tại vậy.", "en": "And so while we get more information, a lot of that information ends up reflecting ourselves as much as it does reality." }, { "vi": "Theo tôi, cuối cùng thì nó thổi phồng bong bóng của ta lên hơn là làm chúng vỡ.", "en": "It ends up, I suppose, inflating our bubbles rather than bursting them." }, { "vi": "Và vậy, có lẽ không ngạc nhiên gì rằng chúng ta đang trong tình huống, tình huống đầy mâu thuẫn, khi nghĩ rằng ta biết nhiều hơn rất nhiều, mà vẫn chưa nhất trí về điều ta biết là gì.", "en": "And so maybe it's no surprise that we're in a situation, a paradoxical situation, of thinking that we know so much more, and yet not agreeing on what it is we know." }, { "vi": "Vậy chúng ta sẽ giải quyết vấn đề phân cực kiến thức này thế nào?", "en": "So how are we going to solve this problem of knowledge polarization?" }, { "vi": "Một chiến thuật rõ ràng là cố sửa đổi công nghệ của chúng ta, thiết kế lại các nền tảng kỹ thuật số, để khiến chúng đỡ dễ phân cực.", "en": "One obvious tactic is to try to fix our technology, to redesign our digital platforms, so as to make them less susceptible to polarization." }, { "vi": "Và tôi mừng khi thông báo rằng rất nhiều chuyên gia ở Google và Facebook đang cố thực hiện nó.", "en": "And I'm happy to report that many smart people at Google and Facebook are working on just that." }, { "vi": "Và các dự án này rất quan trọng.", "en": "And these projects are vital." }, { "vi": "Tôi nghĩ rằng sửa đổi công nghệ thực sự là rất quan trọng, nhưng tôi không nghĩ chỉ riêng công nghệ, việc sửa đổi nó, sẽ giải quyết được vấn đề về phân cực kiến thức.", "en": "I think that fixing technology is obviously really important, but I do n't think technology alone, fixing it, is going to solve the problem of knowledge polarization." }, { "vi": "Tôi không nghĩ như vậy vì tôi không nghĩ, cuối cùng thì, đó là một vấn đề công nghệ.", "en": "I do n't think that because I do n't think, at the end of the day, it is a technological problem." }, { "vi": "Tôi nghĩ đó là vấn đề về con người, liên quan tới cách chúng ta nghĩ và điều chúng ta quý trọng.", "en": "I think it's a human problem, having to do with how we think and what we value." }, { "vi": "Để giải quyết được, tôi nghĩ chúng ta sẽ cần sự giúp đỡ.", "en": "In order to solve it, I think we're going to need help." }, { "vi": "Ta sẽ cần sự giúp đỡ từ khoa học tâm lý và khoa học chính trị.", "en": "We're going to need help from psychology and political science." }, { "vi": "Vì để giải quyết vấn đề phân cực kiến thức, ta sẽ cần tái kết nối với một nguyên tắc triết học cơ bản: là ta sống trong một thực tại chung.", "en": "Because to solve the problem of knowledge polarization, we're going to need to reconnect with one fundamental, philosophical idea: that we live in a common reality." }, { "vi": "Ý tưởng về một thực tại chung, theo tôi thì, rất giống với nhiều khái niệm triết học: dễ để nói ra nhưng khó để hiện thực hoá một cách đầy bí ẩn.", "en": "The idea of a common reality is like, I suppose, a lot of philosophical concepts: easy to state but mysteriously difficult to put into practice." }, { "vi": "Để thực sự chấp nhận nó, tôi nghĩ ta cần phải làm ba điều, mỗi điều trong đó giờ là một thách thức.", "en": "To really accept it, I think we need to do three things, each of which is a challenge right now." }, { "vi": "Trước hết, ta cần tin vào sự thật.", "en": "First, we need to believe in truth." }, { "vi": "Các bạn có lẽ đã thấy rằng văn hoá đang có thứ gì đó rắc rối với khái niệm này.", "en": "You might have noticed that our culture is having something of a troubled relationship with that concept right now." }, { "vi": "Cứ như thể ta bất đồng nhiều đến mức, như một nhà phân tích chính trị mới đây đã phát biểu, như thể không còn sự thật nữa vậy.", "en": "It seems as if we disagree so much that, as one political commentator put it not long ago, it's as if there are no facts anymore." }, { "vi": "Nhưng suy nghĩ đó thực ra là sự biểu lộ cho lời lập luận đầy cám dỗ trong không trung.", "en": "But that thought is actually an expression of a sort of seductive line of argument that's in the air." }, { "vi": "Như thế này: ta không thể thoát khỏi quan điểm của chính mình; ta không thể thoát khỏi những định kiến của mình.", "en": "It goes like this: we just ca n't step outside of our own perspectives; we ca n't step outside of our biases." }, { "vi": "Mỗi lần ta cố, ta lại có thêm nhiều thông tin từ quan điểm của ta hơn.", "en": "Every time we try, we just get more information from our perspective." }, { "vi": "Nên, dòng suy nghĩ này như sau, chúng ta cũng có thể sẽ thừa nhận rằng sự thật khách quan là một ảo tưởng, hay nó không quan trọng, vì hoặc ta sẽ không bao giờ biết nó là gì, hoặc ngay từ đầu nó đã không tồn tại rồi.", "en": "So, this line of thought goes, we might as well admit that objective truth is an illusion, or it does n't matter, because either we'll never know what it is, or it does n't exist in the first place." }, { "vi": "Đó không phải một suy nghĩ triết học mới -- lòng hoài nghi về sự thật.", "en": "That's not a new philosophical thought -- skepticism about truth." }, { "vi": "Trong giai đoạn cuối của thập kỷ cuối, như các bạn biết, nó rất phổ biến trong một vài giới học thuật.", "en": "During the end of the last century, as some of you know, it was very popular in certain academic circles." }, { "vi": "Nhưng thực sự nó xuất phát từ triết gia Hy Lạp Protagoras, nếu không phải trước nữa.", "en": "But it really goes back all the way to the Greek philosopher Protagoras, if not farther back." }, { "vi": "Protagoras đã nói sự thật khách quan là một ảo tưởng vì \"con người là thước đo của mọi thứ.\"", "en": "Protagoras said that objective truth was an illusion because \"man is the measure of all things.\"" }, { "vi": "Con người là thước đo của mọi thứ.", "en": "Man is the measure of all things." }, { "vi": "Điều đó có vẻ nâng cao sự thực dụng của con người, hay giải phóng, vì nó cho mỗi chúng ta khám phá hay tạo sự thật của riêng mình.", "en": "That can seem like a bracing bit of realpolitik to people, or liberating, because it allows each of us to discover or make our own truth." }, { "vi": "Nhưng thực ra, tôi nghĩ đó là sự hợp lý hoá vì lợi ích cá nhân nguỵ trang dưới dạng triết học.", "en": "But actually, I think it's a bit of self - serving rationalization disguised as philosophy." }, { "vi": "Nó làm lẫn lộn giữa sự khó khăn của việc chắc chắn với tính bất khả thi của sự thật.", "en": "It confuses the difficulty of being certain with the impossibility of truth." }, { "vi": "Nhìn xem -- đương nhiên rất khó để chắc chắn về điều gì đó; tất cả chúng ta có thể đang sống trong \"Ma trận.\"", "en": "Look -- of course it's difficult to be certain about anything; we might all be living in \"The Matrix.\"" }, { "vi": "Bạn có thể có chíp não trong đầu đưa đến cho bạn toàn thông tin sai lệch.", "en": "You might have a brain chip in your head feeding you all the wrong information." }, { "vi": "Nhưng trên thực tiễn, chúng ta vẫn nhất trí về nhiều sự thật.", "en": "But in practice, we do agree on all sorts of facts." }, { "vi": "Chúng ta nhất trí rằng đạn có thể giết người.", "en": "We agree that bullets can kill people." }, { "vi": "Chúng ta nhất trí rằng bạn không thể vỗ cánh và bay.", "en": "We agree that you ca n't flap your arms and fly." }, { "vi": "Chúng ta nhất trí -- hay chúng ta nên -- rằng có một thực tại bên ngoài và việc lờ nó đi có thể làm bạn tổn thương.", "en": "We agree -- or we should -- that there is an external reality and ignoring it can get you hurt." }, { "vi": "Tuy nhiên, lòng hoài nghi sự thật rất cám dỗ, vì nó giúp chúng ta hợp lý hoá định kiến của chính mình.", "en": "Nonetheless, skepticism about truth can be tempting, because it allows us to rationalize away our own biases." }, { "vi": "Khi làm vậy, chúng ta giống với anh chàng trong bộ phim người biết mình đang sống trong \"Ma trận\" nhưng quyết định rằng đằng nào anh ta cũng thích ở đó.", "en": "When we do that, we're sort of like the guy in the movie who knew he was living in \"The Matrix\" but decided he liked it there, anyway." }, { "vi": "Sau tất cả, có được thứ mình muốn khiến ta hạnh phúc.", "en": "After all, getting what you want feels good." }, { "vi": "Lúc nào cũng đúng khiến ta hạnh phúc.", "en": "Being right all the time feels good." }, { "vi": "Nên, thường sẽ dễ hơn để chúng ta bao phủ chính mình trong bong bóng thông tin ấm áp, sống trong niềm tin tồi tệ, và sử dụng các bong bóng đó làm thước đo thực tại.", "en": "So, often it's easier for us to wrap ourselves in our cozy information bubbles, live in bad faith, and take those bubbles as the measure of reality." }, { "vi": "Theo tôi nghĩ, một ví dụ về việc niềm tin sai lầm tác động hành vi của ta là phản ứng của ta với tin giả.", "en": "An example, I think, of how this bad faith gets into our action is our reaction to the phenomenon of fake news." }, { "vi": "Tin giả lan truyền trên internet trong cuộc bầu cử tổng thống Mỹ 2016 đã được thiết kế để thúc đẩy các định kiến của ta, để thổi phồng các bong bóng của ta.", "en": "The fake news that spread on the internet during the American presidential election of 2016 was designed to feed into our biases, designed to inflate our bubbles." }, { "vi": "Nhưng điều thực sự ấn tượng về nó không chỉ là do nó đã lừa quá nhiều người.", "en": "But what was really striking about it was not just that it fooled so many people." }, { "vi": "Điều thực sự ấn tượng với tôi về tin giả, hiện tượng này, là chính nó trở thành chủ đề của phân cực kiến thức nhanh thế nào; nhiều đến mức mà chính thuật ngữ này - - \"tin giả\" giờ đây chỉ có nghĩa: \"tin tức mà tôi không thích.\"", "en": "What was really striking to me about fake news, the phenomenon, is how quickly it itself became the subject of knowledge polarization; so much so, that the very term -- the very term -- \"fake news\" now just means: \"news story I do n't like.\"" }, { "vi": "Đó là một ví dụ của niềm tin sai lầm về sự thật mà tôi đang nói tới.", "en": "That's an example of the bad faith towards the truth that I'm talking about." }, { "vi": "Nhưng theo tôi, điều thực sự nguy hiểm về lòng hoài nghi với sự thật là nó dẫn tới chế độ chuyên quyền.", "en": "But the really, I think, dangerous thing about skepticism with regard to truth is that it leads to despotism." }, { "vi": "\"Con người là thước đo của mọi vật\" không thể tránh khỏi việc trở thành \"Người này là thước đo của mọi vật.\"", "en": "\"Man is the measure of all things\" inevitably becomes \"The Man is the measure of all things.\"" }, { "vi": "Cũng như \"chính bản thân mỗi người\" luôn phải trở thành \"chỉ kẻ mạnh mới tồn tại.\"", "en": "Just as \"every man for himself\" always seems to turn out to be \"only the strong survive.\"" }, { "vi": "Vào phần cuối cuốn \"1984\" của Orwell, người được cho là cảnh sát O'Brien tra tấn nhân vật chính Winston Smith để anh ấy tin vào việc hai cộng hai bằng năm.", "en": "At the end of Orwell's \"1984,\" the thought policeman O'Brien is torturing the protagonist Winston Smith into believing two plus two equals five." }, { "vi": "Điều O'Brien nói điểm mấu chốt, rằng ông ta muốn thuyết phục Smith rằng bất kể điều gì đảng này nói là sự thật, và sự thật là bất kể điều gì đảng này nói.", "en": "What O'Brien says is the point, is that he wants to convince Smith that whatever the party says is the truth, and the truth is whatever the party says." }, { "vi": "Và điều O'Brien tin là một khi suy nghĩ này được chấp nhận, sự bất đồng quan điểm là không thể.", "en": "And what O'Brien knows is that once this thought is accepted, critical dissent is impossible." }, { "vi": "Bạn không thể nói sự thật lại quyền lực được nếu quyền lực nói lên định nghĩa sự thật.", "en": "You ca n't speak truth to power if the power speaks truth by definition." }, { "vi": "Tôi nói vậy để thừa nhận rằng ta thực sống trong thực tại chung, chúng ta phải làm ba điều.", "en": "I said that in order to accept that we really live in a common reality, we have to do three things." }, { "vi": "Điều đầu tiên là tin vào sự thật.", "en": "The first thing is to believe in truth." }, { "vi": "Điều thứ hai nói cho gọn bằng câu nói Latinh mà Kant dùng làm khẩu hiệu cho Sự Khai sáng: \"Sapere aude,\" hay \"dám biết.\"", "en": "The second thing can be summed up by the Latin phrase that Kant took as the motto for the Enlightenment: \"Sapere aude,\" or \"dare to know.\"" }, { "vi": "Hay như Kant muốn, \"dám biết vì chính mình.\"", "en": "Or as Kant wants, \"to dare to know for yourself.\"" }, { "vi": "Tôi biết trong thời kỳ đầu của internet, nhiều người nghĩ rằng công nghệ thông tin sẽ luôn khiến việc chúng ta hiểu về mình dễ hơn, và đương nhiên theo nhiều khía cạnh, nó đã làm vậy.", "en": "I think in the early days of the internet, a lot of us thought that information technology was always going to make it easier for us to know for ourselves, and of course in many ways, it has." }, { "vi": "Nhưng khi internet ngày càng trở thành một phần trong cuộc sống chúng ta, sự phụ thuộc vào nó, hay việc ta sử dụng nó, đã trở nên bị động hơn.", "en": "But as the internet has become more and more a part of our lives, our reliance on it, our use of it, has become often more passive." }, { "vi": "Phần nhiều những gì ta biết ngày nay là từ Google.", "en": "Much of what we know today we Google - know." }, { "vi": "Chúng ta tải về các nhóm sự thật được đóng gói sẵn và kiểu như là truyền chúng đi qua mạng xã hội.", "en": "We download prepackaged sets of facts and sort of shuffle them along the assembly line of social media." }, { "vi": "Thông tin trên Google là hữu ích và chính xác vì nó liên quan tới việc huy động trí thức bên ngoài.", "en": "Now, Google - knowing is useful precisely because it involves a sort of intellectual outsourcing." }, { "vi": "Chúng ta trút gánh nặng nỗ lực của mình lên hệ thống người và thuật toán khác.", "en": "We offload our effort onto a network of others and algorithms." }, { "vi": "Và đương nhiên, điều đó khiến ta không làm não mình bị xáo trộn với nhiều sự thật khác nhau.", "en": "And that allows us, of course, to not clutter our minds with all sorts of facts." }, { "vi": "Chúng ta chỉ cần tải chúng xuống khi ta cần.", "en": "We can just download them when we need them." }, { "vi": "Và điều đó thật tuyệt vời.", "en": "And that's awesome .1111111" }, { "vi": "Nhưng có một sự khác biệt giữa tải xuống một loạt các sự thật và thực sự hiểu làm thế nào và vì sao các sự thật đó lại như vậy.", "en": "But there's a difference between downloading a set of facts and really understanding how or why those facts are as they are." }, { "vi": "Hiểu vì sao một căn bệnh nào đó lây lan, hay bằng cách nào một mệnh đề toán học thành công, hay vì sao bạn của bạn buồn phiền, liên quan tới nhiều điều hơn là việc chỉ tải xuống.", "en": "Understanding why a particular disease spreads, or how a mathematical proof works, or why your friend is depressed, involves more than just downloading." }, { "vi": "Chắc chắn, việc này đòi hỏi bạn tự làm: có cái nhìn sáng tạo một chút; dùng trí tưởng tượng của bạn; đi ra ngoài thực tiễn; làm thí nghiệm; tìm hiểu sâu về chứng cứ; trò chuyện với ai đó.", "en": "It's going to require, most likely, doing some work for yourself: having a little creative insight; using your imagination; getting out into the field; doing the experiment; working through the proof; talking to someone." }, { "vi": "Đương nhiên, tôi không nói rằng ta nên dừng việc tìm kiếm trên Google.", "en": "Now, I'm not saying, of course, that we should stop Google - knowing." }, { "vi": "Tôi chỉ cho rằng ta không nên đánh giá nó quá cao.", "en": "I'm just saying we should n't overvalue it, either." }, { "vi": "Chúng ta cần tìm cách khuyến khích các hình thức tìm hiểu khác chủ động hơn, và không phải lúc nào cùng là việc đẩy nỗ lực của ta vào bong bóng của mình.", "en": "We need to find ways of encouraging forms of knowing that are more active, and do n't always involve passing off our effort into our bubble." }, { "vi": "Vì việc tìm kiếm trên Google thường xuyên kết thúc bằng những hiểu biết trong bong bóng.", "en": "Because the thing about Google - knowing is that too often it ends up being bubble - knowing." }, { "vi": "Và những hiểu biết ấy là luôn đúng.", "en": "And bubble - knowing means always being right." }, { "vi": "Nhưng dám biết, dám hiểu, có nghĩa là mạo hiểm rằng bạn có thể sai.", "en": "But daring to know, daring to understand, means risking the possibility that you could be wrong." }, { "vi": "Đó có nghĩa là mạo hiểm rằng điều bạn muốn và điều đúng là những thứ khác nhau.", "en": "It means risking the possibility that what you want and what's true are different things." }, { "vi": "Điều này đưa tôi đến điều thứ ba là ta cần hành động nếu muốn thừa nhận rằng ta sống trong một thực tại chung.", "en": "Which brings me to the third thing that I think we need to do if we want to accept that we live in a common reality." }, { "vi": "Điều thứ ba là: có một chút khiêm tốn.", "en": "That third thing is: have a little humility." }, { "vi": "Khiêm tốn ở đây, là khiêm tốn về nhận thức, có nghĩa là, theo một khía cạnh, bạn biết mình không biết tất cả mọi thứ.", "en": "By humility here, I mean epistemic humility, which means, in a sense, knowing that you do n't know it all." }, { "vi": "Nhưng nó cũng có nghĩa là thứ gì đó hơn thế.", "en": "But it also means something more than that." }, { "vi": "Nó có nghĩa để cách nhìn về thế giới của bạn luôn được cải tạo bằng các minh chứng và kinh nghiệm của người khác.", "en": "It means seeing your worldview as open to improvement by the evidence and experience of others." }, { "vi": "Để cách nhìn của bạn luôn sẵn sàng cải thiện qua dẫn chứng và kinh nghiệm của người khác.", "en": "Seeing your worldview as open to improvement by the evidence and experience of others." }, { "vi": "Nó hơn việc chỉ đơn thuần cải thiện bản thân.", "en": "It's more than just being open to self - improvement." }, { "vi": "Nó có nghĩa là thấy kiến thức của bạn có khả năng nâng cao hay phong phú hơn từ những gì người khác đóng góp.", "en": "It means seeing your knowledge as capable of enhancing or being enriched by what others contribute." }, { "vi": "Điều đó liên quan tới việc thừa nhận có thực tại chung rằng bạn cũng có trách nhiệm.", "en": "That's part of what is involved in recognizing there's a common reality that you, too, are responsible to." }, { "vi": "Tôi không nghĩ quá ngoa khi nói rằng xã hội của chúng ta không giỏi nâng cao hay khuyến khích kiểu khiêm tốn đó.", "en": "I do n't think it's much of a stretch to say that our society is not particularly great at enhancing or encouraging that sort of humility." }, { "vi": "Đó một phần bởi vì, ừm, chúng ta thường lẫn lộn giữa tính kiêu căng và sự tự tin.", "en": "That's partly because, well, we tend to confuse arrogance and confidence." }, { "vi": "Và đó một phần bởi vì, ừm, bạn biết đấy, kiêu căng thì dễ hơn.", "en": "And it's partly because, well, you know, arrogance is just easier." }, { "vi": "Việc nghĩ rằng bản thân biết tất cả thì dễ hơn.", "en": "It's just easier to think of yourself as knowing it all." }, { "vi": "Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn.", "en": "It's just easier to think of yourself as having it all figured out." }, { "vi": "Nhưng đó là một ví dụ khác về niềm tin không tốt với sự thật mà tôi đang nói tới.", "en": "But that's another example of the bad faith towards the truth that I've been talking about." }, { "vi": "Nên khái niệm về một thực tại chung, giống như rất nhiều khái niệm triết lý, có vẻ quá hiển nhiên, đến mức ta thường bỏ qua nó và quên vì sao nó quan trọng.", "en": "So the concept of a common reality, like a lot of philosophical concepts, can seem so obvious, that we can look right past it and forget why it's important." }, { "vi": "Các nền dân chủ không thể vận hành nếu công dân của họ không phấn đấu, ít nhất vào vài thời điểm, để tạo ra một không gian chung, không gian nơi họ có thể trao đổi ý tưởng qua lại khi -- và đặc biệt là khi -- họ bất đồng ý kiến.", "en": "Democracies ca n't function if their citizens do n't strive, at least some of the time, to inhabit a common space, a space where they can pass ideas back and forth when -- and especially when -- they disagree." }, { "vi": "Nhưng bạn không thể phấn đấu sống ở đó nếu bạn không thừa nhận từ trước rằng bạn sống trong cùng một thực tại.", "en": "But you ca n't strive to inhabit that space if you do n't already accept that you live in the same reality." }, { "vi": "Để chấp nhận nó, ta phải tin vào sự thật, chúng ta phải khuyến khích những cách hiểu chủ động hơn.", "en": "To accept that, we've got to believe in truth, we've got to encourage more active ways of knowing." }, { "vi": "và chúng ta phải có sự khiêm tốn để nhận ra rằng chúng ta không phải thước đo của mọi thứ.", "en": "And we've got to have the humility to realize that we're not the measure of all things." }, { "vi": "một ngày nào đó có lẽ chúng ta sẽ thấy viễn cảnh của việc sở hữu mạng lưới kết nối trong bộ não.", "en": "We may yet one day realize the vision of having the internet in our brains." }, { "vi": "nhưng nếu chúng ta muốn được giải phóng và không sợ hãi nếu chúng ta muốn mở rộng tầm hiểu biết và không chỉ là những tri thức thụ động chúng ta cần nhớ rằng viễn cảnh của ta chúng thật đáng ngạc nhiên, đẹp đẽ chỉ như vậy -- viễn cảnh trên một thực tại.", "en": "But if we want that to be liberating and not terrifying, if we want it to expand our understanding and not just our passive knowing, we need to remember that our perspectives, as wondrous, as beautiful as they are, are just that -- perspectives on one reality." }, { "vi": "Tôi xin giới thiệu cho các bạn nghe về một dự án mà tôi đã khởi đầu cách đây khoảng 16 năm.", "en": "I would like to tell you about a project which I started about 16 years ago." }, { "vi": "và đó là về việc tạo ra các hình thể sống mới.", "en": "It's about making new forms of life." }, { "vi": "Và những hình thể này được tạo ra từ các loại ống này -- ờ Hà Lan chúng tôi gọi là ống điện.", "en": "And these are made of this kind of tube -- electricity tube, we call it in Holland." }, { "vi": "chúng ta có thể bắt đầu xem một đoạn phim về điều đó chúng ta có thể xem hơi chậm một chút.", "en": "And we can start a film about that, and we can see a little bit backwards in time." }, { "vi": "Tường thuật viên: Dần dần loại động vật này sẽ sống thành bầy đàn trên các bãi biển.", "en": "Narrator: Eventually, these beasts are going to live in herds on the beaches." }, { "vi": "Theo Jansen đang hoạt động tích cực trong cuộc cách mạng này.", "en": "Theo Jansen is working hard on this evolution." }, { "vi": "Theo Jansen: Tôi muốn đưa những hình thể sống này tới bãi biển.", "en": "Theo Jansen: I want to put these forms of life on the beaches." }, { "vi": "Và chúng sẽ sống ở đó, một cách tự lập trong tương lai.", "en": "And they should survive over there, on their own, in the future." }, { "vi": "Học cách tự sinh tồn, và sẽ mất khoảng vài năm để chúng có thể tự đi lại.", "en": "Learning to live on their own -- and it'll take couple of more years to let them walk on their own." }, { "vi": "Tường thuật viên: Loại động vật cơ học này sẽ sản sinh năng lượng không phải từ thức ăn, mà là từ gió.", "en": "Narrator: The mechanical beasts will not get their energy from food, but from the wind." }, { "vi": "Gió sẽ làm chuyển động các tấm lông trên lưng chúng, giúp chân chúng chuyển động", "en": "The wind will move feathers on their back, which will drive their feet." }, { "vi": "Loại động vật này bước về một hướng trên bãi cãi ướt của bãi biển, với chiếc mũi hướng về cơn gió.", "en": "The beast walks sideways on the wet sand of the beach, with it s nose pointed into the wind." }, { "vi": "Ngay khi nó bước vào một cơn sóng cuộn ngang hay bước trên cát khô, nó sẽ dừng lại, và bước về hướng ngược lại.", "en": "As soon as it walks into either the rolling surf or the dry sand, it stops, and walks in the opposite direction." }, { "vi": "Cuộc cách mạng đã tạo ra nhiều loài mới.", "en": "Evolution has generated many species." }, { "vi": "Đây là một đàn và chúng được tạo ra theo cùng mã gen.", "en": "This is a herd, and it is built according to genetic codes." }, { "vi": "và chúng là một loại và mỗi con vật là khác nhau, và mã gen trội sẽ nhân lên.", "en": "And it is a sort of race, and each and every animal is different, and the winning codes will multiply." }, { "vi": "Đây là một đợt sóng đánh từ trái sang phải, các bạn có thể thấy con vật này.", "en": "This is the wave, going from left to right. You can see this one." }, { "vi": "Vâng, lúc này nó di chuyển từ, trái sang phải.", "en": "Yes, and now it goes from left to right." }, { "vi": "Đây là một thế hệ mới, một họ mới, có thể tích trữ được gió.", "en": "This is a new generation, a new family, which is able to store the wind." }, { "vi": "Vì thế cánh của chúng bơm không khí lên trong các chai nước chanh nằm trên đầu cánh.", "en": "So, the wings pump up air in lemonade bottles, which are on top of that." }, { "vi": "Và chúng có thể sử dụng nguồn năng lượng đó khi các cơn gió qua đi, và khi thuỷ triều lên, và vẫn còn một chút năng lượng để chúng bước tới các đụn cát và cứu sống bản thân, bởi vì chúng rất dễ bị chết đuối.", "en": "And they can use that energy in case the wind falls away, and the tide is coming up, and there is still a little bit of energy to reach the dunes and save their lives, because they are drowned very easily." }, { "vi": "(Tiếng cười) Tôi có thể cho các bạn xem loại động vật này.", "en": "(Laughter) I could show you this animal." }, { "vi": "Vì thế tỉ lệ ống của loại động vật này là rất quan trọng đối với việc bước đi.", "en": "So, the proportion of the tubes in this animal is very important for the walking." }, { "vi": "Có 11 con số, tôi gọi là 11 con số thiêng.", "en": "There are 11 numbers, which I call The 11 Holy Numbers." }, { "vi": "Đây là khoảng cách các ống giúp cho nó có thể bước đi.", "en": "These are the distances of the tubes which make it walk that way." }, { "vi": "Thực tế đó là một phát minh mới về bánh xe.", "en": "In fact, it's a new invention of the wheel." }, { "vi": "Nó vận hành giống như bánh xe.", "en": "It works the same as a wheel." }, { "vi": "Trục ở bánh xe nằm ở cùng cao độ, và chiếc hông này cũng nằm ở cùng một cao độ.", "en": "The axis of a wheel stays on the same level, and this hip is staying on the same level as well." }, { "vi": "Thực tế, thứ này tốt hơn bánh xe, bởi vì khi bạn cố lái xe đạp trên bãi biển, bạn để ý thấy rằng rất khó thực hiện.", "en": "In fact, this is better than a wheel, because when you try to drive your bicycle on the beach, you will notice it's very hard to do." }, { "vi": "Và đôi bàn chân chỉ việc bước trên cát, và các bánh xe phải chạm vào từng tấc đất ở chính giữa.", "en": "And the feet just step over the sand, and the wheel has to touch every piece of the ground in - between." }, { "vi": "Vì thế 5000 năm sau khi bánh xe được phát minh, chúng ta lại có một loại bánh xe mới.", "en": "So 5,000 years after the invention of the wheel, we have a new wheel." }, { "vi": "Tôi sẽ cho các bạn xem trong đoạn phim kế tiếp -- anh có thể làm ơn bật nó lên được không? -- mà những vật rất nặng có thể di chuyển được.", "en": "I will show you, in the next video -- can you start it, please? -- that very heavy loads can be moved." }, { "vi": "Có một người đẩy từ đằng sau, nhưng nó có cũng có thể di chuyển rất tốt khi có gió.", "en": "There's a guy pushing there, behind, but it can also walk on the wind very well." }, { "vi": "Nó nặng 3.2 tấn.", "en": "It's 3.2 tons." }, { "vi": "Và vật này vận hành dựa vào gió được tích trữ trong các chai.", "en": "This is working on the stored wind in the bottles." }, { "vi": "Nó cũng có xúc tu giúp nó có thể cảm nhận các vật cản và quay đầu lại.", "en": "It has a feeler, where it can feel obstacles and turn around." }, { "vi": "Và các bạn thấy chưa, vật thể đó di chuyển theo hướng khác.", "en": "You see, it's going the other way." }, { "vi": "Có thể mang một cái xúc tu cho tôi không?", "en": "Can I have the feeler here?" }, { "vi": "Chúng phải sinh tồn vượt qua những mối hiểm hoạ trên bãi biển, và một trong những hiểm hoạ lớn đó là biển.", "en": "So, they have to survive all the dangers of the beach, and one of the big dangers is the sea." }, { "vi": "Đây là biển.", "en": "This is the sea." }, { "vi": "Và nó phải cảm nhận được nước biển.", "en": "And it must feel the water of the sea." }, { "vi": "Và đây là xúc tu nước, và thứ rất quan trọng đó là chiếc ống này.", "en": "And this is the water feeler, and what's very important is this tube." }, { "vi": "Nó hút không khí vào một cách bình thường, nhưng khi nuốt nước vào thì nó cảm nhận thấy sự kháng cự.", "en": "It sucks in air normally, but when it swallows water, it feels the resistance of it." }, { "vi": "Vậy hãy tưởng tượng rằng con vật này đi hướng về phía biển.", "en": "So, imagine that the animal is walking towards the sea." }, { "vi": "Và ngay khi chạm vào nước, các bạn sẽ nghe thấy âm thanh di chuyển của không khí.", "en": "As soon as it touches the water, you should hear a sound of running air." }, { "vi": "Vậy nếu nó không cảm giác thấy thì nó sẽ chết đuối, phải không?", "en": "So if it does n't feel, it will be drowned, OK?" }, { "vi": "Đây là bộ não của con vật.", "en": "Here we have the brain of the animal." }, { "vi": "Thực ra nó chính là thiết bị đếm bước, và nó đếm các bước đi.", "en": "In fact, it is a step counter, and it counts the steps." }, { "vi": "Nó là thiết bị đếm bước hệ nhị phân.", "en": "It's a binary step counter." }, { "vi": "Ngay khi nó đến được biển, nó thay đổi mô hình 0 - 1 ở đây", "en": "So as soon it has been to the sea, it changes the pattern of zeroes and ones here." }, { "vi": "và nó luôn biết được nó đang ở đâu trên bãi biển.", "en": "And it always knows where it is on the beach." }, { "vi": "Vậy nó là một bộ não rất đơn giản.", "en": "So it's very simple brain." }, { "vi": "Nó nói rằng, à, có biển, có đụn cát và tôi đang ở đây.", "en": "It says, well, there's the sea, there are dunes, and I'm here." }, { "vi": "Đây là một loại trí tưởng tượng về thế giới động vật biển đơn giản.", "en": "So it's a sort of imagination of the simple world of the beach animal." }, { "vi": "Cám ơn bạn.", "en": "Thank you." }, { "vi": "Một trong những kẻ thù lớn nhất chính là các trận bão.", "en": "One of the biggest enemies are the storms." }, { "vi": "Đây là một phần mũi của loài Animaris Percipiere,", "en": "This is a part of the nose of the Animaris Percipiere." }, { "vi": "Và khi mũi được gắn cố định lên con vật thì toàn bộ con vật sẽ cố định.", "en": "When the nose of the animal is fixed, the whole animal is fixed." }, { "vi": "Và khi trận bão ập đến, nó sẽ đóng chốt xuống đất.", "en": "So when the storm is coming up, it drives a pin into the ground." }, { "vi": "Và khi mũi được gắn cố định thì toàn bộ con vật sẽ cố định.", "en": "The nose is fixed, the whole animal is fixed." }, { "vi": "Gió có thể đổi hướng, nhưng con vật cũng sẽ xoay mũi về hướng gió.", "en": "The wind may turn, but the animal will always turn it s nose into the wind." }, { "vi": "Và trong vài năm nữa, những loài vật này sẽ tự sinh tồn.", "en": "Now, another couple of years, and these animals will survive on their own." }, { "vi": "Tôi vẫn sẽ phải hỗ trợ chúng nhiều.", "en": "I still have to help them a lot." }, { "vi": "Tôi là một bác sĩ được đào tạo chuyên về các bệnh lây nhiễm, sau khoá huấn luyện Từ San Francisco tôi đã đến Somalia.", "en": "I'm a physician trained in infectious diseases, and following my training, I moved to Somalia from San Francisco." }, { "vi": "Và lời chào tạm biệt cho tôi từ Bác Sĩ trưởng khoa, khoa lây nhiễm của Bệnh viện Đa Khoa San Francisco là \"Gary, quyết định này là sai lầm lớn nhất mà cậu từng mắc phải đấy\"", "en": "And my goodbye greeting from the chief of infectious diseases at San Francisco General was, \"Gary, this is the biggest mistake you'll ever make.\"" }, { "vi": "Nhưng tôi đã đến một khu tị nạn với một triệu người tị nạn cư ngụ trong 40 trại lều, và chúng tôi cả tổng là 6 bác sĩ.", "en": "But I landed in a refugee situation that had a million refugees in 40 camps, and there were six of us doctors." }, { "vi": "Lúc đó tại nơi này có rất nhiều bệnh dịch.", "en": "There were many epidemics there." }, { "vi": "Nhiệm vụ của tôi phần lớn là điều trị về bệnh lao phổi và sau đó chúng tôi bị tấn công bởi một cơn đại dịch tả.", "en": "My responsibilities were largely related to tuberculosis, and then we got struck by an epidemic of cholera." }, { "vi": "Vậy là có sự hoành hành của bệnh lao phổi và bệnh dịch tả mà tôi phải chịu trách nhiệm ngăn chặn chúng.", "en": "So it was the spread of tuberculosis and the spread of cholera that I was responsible for inhibiting." }, { "vi": "Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới.", "en": "And in order to do this work, we, of course, because of the limitation in health workers, had to recruit refugees to be a specialized new category of health worker." }, { "vi": "Sau ba năm làm việc ở Somalia, tôi được Tổ Chức Y Tế Thế Giới mời làm việc và được bổ nhiệm vào bộ phận phòng chống đại dịch AIDS.", "en": "Following three years of work in Somalia, I got picked up by the World Health Organization, and got assigned to the epidemics of AIDS." }, { "vi": "Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa.", "en": "My primary responsibility was Uganda, but also I worked in Rwanda and Burundi and Zaire, now Congo, Tanzania, Malawi, and several other countries." }, { "vi": "Và nhiệm vụ cuối cùng của tôi đó là quản lý một cơ sở được gọi là can thiệp phát triển, chịu trách nhiệm trong việc thiết lập các chương trình can thiệp.", "en": "And my last assignment there was to run a unit called intervention development, which was responsible for designing interventions." }, { "vi": "Sau 10 năm làm việc ở nước ngoài tôi cảm thấy kiệt sức.", "en": "After 10 years of working overseas, I was exhausted." }, { "vi": "Tôi chẳng còn chút năng lượng nào cả.", "en": "I really had very little left." }, { "vi": "Tôi cứ đi từ nước này sang nước khác.", "en": "I had been traveling to one country after another." }, { "vi": "Tôi cảm thấy bị cô lập về mặt cảm xúc.", "en": "I was emotionally feeling very isolated." }, { "vi": "Tôi muốn trở về nhà.", "en": "I wanted to come home." }, { "vi": "Tôi đã chứng kiến rất nhiều cái chết đặc biệt là những cái chết do dịch bệnh và cái chết vì bệnh dịch gây ra một cảm giác rất khác.", "en": "I'd seen a lot of death, in particular epidemic death, and epidemic death has a different feel to it." }, { "vi": "Nó chứa đầy sợ hãi và hoảng loạn và tôi nghe tiếng phụ nữ rên rỉ và khóc than giữa sa mạc.", "en": "It's full of panic and fear, and I'd heard the women wailing and crying in the desert." }, { "vi": "Tôi chỉ muốn trở về nhà và nghỉ ngơi và có lẽ bắt đầu lại từ đầu.", "en": "And I wanted to come home and take a break and maybe start over." }, { "vi": "Tôi chẳng biết đến bất cứ vấn đề về dịch bệnh nào ở Mỹ cả.", "en": "I was not aware of any epidemic problems in America." }, { "vi": "Thật ra, tôi đã không biết đến bất cứ vấn đề gì ở Mỹ.", "en": "In fact, I was n't aware of any problems in America." }, { "vi": "Thật đó, tôi nghiêm túc đấy.", "en": "In fact -- seriously." }, { "vi": "Và thực lòng tôi sẽ đi thăm những người bạn của mình và nhận ra rằng họ có nguồn nước được dẫn ngay vào nhà họ.", "en": "And in fact I would visit friends of mine, and I noticed that they had water that came right into their homes." }, { "vi": "Bao nhiêu người ở đây gặp phải tình huống này?", "en": "How many of you have such a situation?" }, { "vi": "(Cười) Và một vài người trong số họ, thật ra là nhiều người trong số họ, có nguồn nước được dẫn vào nhiều phòng trong nhà.", "en": "(Laughter) And some of them, many of them actually, had water that came into more than one room." }, { "vi": "Và tôi biết được rằng họ sẽ dịch chuyển thiết bị điều chỉnh nhiệt nhỏ nhắn này để thay đổi nhiệt độ trong nhà khoảng một hay hai độ.", "en": "And I noticed that they would move this little thermoregulatory device to change the temperature in their home by one degree or two degrees." }, { "vi": "Và bây giờ tôi làm điều đó.", "en": "And now I do that." }, { "vi": "Và tôi thật sự không biết nên làm gì, nhưng bạn bè tôi bắt đầu kể với tôi về những đứa trẻ dùng súng bắn vào những đứa trẻ khác.", "en": "And I really did n't know what I would do, but friends of mine began telling me about children shooting other children with guns." }, { "vi": "Và tôi đã hỏi họ một câu hỏi, vậy mọi người đang làm gì để đối phó với việc đó?", "en": "And I asked the question, what are you doing about it?" }, { "vi": "Vậy mọi người ở Mỹ đang làm gì để đối phó với điều đó?", "en": "What are you in America doing about it?" }, { "vi": "Và có hai giải thích chủ yếu hay là những ý kiến thường thấy.", "en": "And there were two essential explanations or ideas that were prevalent." }, { "vi": "Một là hình phạt.", "en": "And one was punishment." }, { "vi": "Và trước kia tôi đã từng nghe về điều này.", "en": "And this I had heard about before." }, { "vi": "Chúng ta, những người làm việc bằng thái độ biết rằng hình phạt là thứ đã được bàn luận nhưng nó lại thường được đánh giá quá cao.", "en": "We who had worked in behavior knew that punishment was something that was discussed but also that it was highly overvalued." }, { "vi": "Nó không phải là động cơ chính của hành vi, hay là động cơ cho sự thay đổi của hành vi.", "en": "It was not a main driver of behavior, nor was it a main driver of behavior change." }, { "vi": "Và bên cạnh đó, nó gợi nhớ cho tôi về những bệnh dịch thời xưa những loại bệnh dịch bị hiểu sai hoàn toàn bởi vì khoa học vẫn chưa xuất hiện vào thời đó, các loại bệnh dịch lây truyền bệnh sốt phát ban hay bệnh hủi, nơi mà những ý niệm phổ biến cho rằng vì có người xấu hay những thể dịch xấu xa hay không khí không tốt và những goá phụ bị kéo lê xung quanh thành hào và tù ngục là một phần của giải pháp.", "en": "And besides that, it reminded me of ancient epidemics that were previously completely misunderstood because the science had n't been there before, epidemics of plague or typhus or leprosy, where the prevalent ideas were that there were bad people or bad humors or bad air, and widows were dragged around the moat, and dungeons were part of the solution." }, { "vi": "Một cách lí giải khác, hay, một giải pháp khác đề nghị rằng hãy sửa chữa tất cả những thứ sau: trường học, cộng đồng, nhà cửa, và gia đình tất cả mọi thứ.", "en": "The other explanation or, in a way, the solution suggested, is please fix all of these things: the schools, the community, the homes, the families, everything." }, { "vi": "Tôi cũng đã nghe về điều này trước đây.", "en": "And I'd heard this before as well." }, { "vi": "Tôi gọi nó là giả thiết \"trọn gói\" hay EOE: Mọi thứ trên trái đất.", "en": "I'd called this the \"everything\" theory, or EOE: Everything On Earth." }, { "vi": "Nhưng chúng tôi cũng nhận ra rằng trong quá trình đối phó với những cách thức và vấn đề đôi lúc bạn không cần phải điều chỉnh mọi thứ.", "en": "But we'd also realized in treating other processes and problems that sometimes you do n't need to treat everything." }, { "vi": "Tôi có cảm giác rằng có một khoảng cách rất lớn tại đây.", "en": "And so the sense that I had was there was a giant gap here." }, { "vi": "Chúng ta bị kẹt cứng trong bạo lực mà trên phương diện lịch sử là căn nguyên của nhiều vấn đề khác.", "en": "The problem of violence was stuck, and this has historically been the case in many other issues." }, { "vi": "Bệnh dịch tả đã bị chặn đứng.", "en": "Diarrheal diseases had been stuck." }, { "vi": "Bệnh sốt rét đã bị chặn đứng", "en": "Malaria had been stuck." }, { "vi": "Một chiến lược thường xuyên phải được suy tính lại.", "en": "Frequently, a strategy has to be rethought." }, { "vi": "Không phải là tôi đã có ý tưởng gì về nó trong đầu nhưng đó là linh cảm về những gì chúng tôi phải làm với những người lao động kiểu mới và một điều gì đó liên quan đến thay đổi hành vi và giáo dục công cộng.", "en": "It's not as if I had any idea what it would look like, but there was a sense that we would have to do something with new categories of workers and something having to do with behavior change and something having to do with public education." }, { "vi": "Nhưng tôi bắt đầu đặt những câu hỏi và tìm kiếm những thứ thônng thường đã được khai thác trước đó, giống như là, những tấm bản đồ thì trông như thế nào?", "en": "But I began to ask questions and search out the usual things that I had been exploring before, like, what do the maps look like?" }, { "vi": "những biểu đồ thì trông như thế nào?", "en": "What do the graphs look like?" }, { "vi": "Và những tấm bản đồ về bạo lực trên hầu hết các thành phố ở Mỹ trông như thế này đây.", "en": "And the maps of violence in most U.S. cities looked like this." }, { "vi": "Nó tụ lại thành cụm.", "en": "There was clustering." }, { "vi": "Điều này đã gợi nhớ về sự co cụm mà chúng tôi đã nhìn thấy trước đó Trong những đại dịch ví dụ như dịch tả.", "en": "This reminded me of clustering that we'd seen also in infectious epidemics, for example cholera." }, { "vi": "chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều loại dịch bệnh.", "en": "And then we looked at the maps, and the maps showed this typical wave upon wave upon wave, because all epidemics are combinations of many epidemics." }, { "vi": "Và nó cũng trông giống như những cơn dịch lây lan.", "en": "And it also looked like infectious epidemics." }, { "vi": "Và rồi chúng tôi đặt câu hỏi, phỏng đoán nào thực sự là căn nguyên của bạo lực?", "en": "And then we asked the question, well what really predicts a case of violence?" }, { "vi": "Hoá ra sự phỏng đoán lớn nhất của bạo lực chính là bạo lực xảy ra trước đó", "en": "And it turns out that the greatest predictor of a case of violence is a preceding case of violence." }, { "vi": "Nghe giống như, trong trường hợp bệnh cúm người này lây bệnh cho người kia, hay bệnh cảm, hay nhân tố nguy cơ lớn nhất của bệnh lao là đã từng tiếp xúc với người bị lao vậy.", "en": "Which also sounds like, if there is a case of flu, someone gave someone a case of flu, or a cold, or the greatest risk factor of tuberculosis is having been exposed to tuberculosis." }, { "vi": "Vậy nên chúng ta thấy rằng bạo lực, theo cách nào đó diễn ra như một bệnh dịch lây lan.", "en": "And so we see that violence is, in a way, behaving like a contagious disease." }, { "vi": "Dù gì chúng ta cũng nhận thức được điều này thậm chí ngay cả trong những trải nghiệm thông thường nhất hay những câu chuyện trên mặt báo về sự lây lan của bạo lực từ những vụ ẩu đả hay những cuộc chiến băng đảng hoặc những cuộc nội chiến hay những vụ diệt chủng.", "en": "We're aware of this anyway even in our common experiences or our newspaper stories of the spread of violence from fights or in gang wars or in civil wars or even in genocides." }, { "vi": "Mặc dù vậy, vẫn có những thông tin tốt về điều này, vì có một cách để hạn chế những cơn đại dịch, và thực sự chỉ có 3 điều cần làm để hạn chế đại dịch, trước tiên là phải ngăn chặn sự lây lan.", "en": "And so there's good news about this, though, because there's a way to reverse epidemics, and there's really only three things that are done to reverse epidemics, and the first of it is interrupting transmission." }, { "vi": "và để làm được điều này, bạn cần tìm ra những ca bệnh đầu tiên.", "en": "In order to interrupt transmission, you need to detect and find first cases." }, { "vi": "Nói cách khác, với bệnh lao phổi, bạn phải tìm ra người nào đó đang nhiễm bệnh và sẽ lây truyền cho người khác.", "en": "In other words, for T.B. you have to find somebody who has active T.B. who is infecting other people." }, { "vi": "Hợp lí không nhỉ?", "en": "Make sense?" }, { "vi": "Và có những nhân viên đặc biệt làm việc đó.", "en": "And there's special workers for doing that." }, { "vi": "Về vấn đề đặc biệt này chúng ta thiết lập những nhân viên kiểu mới Những người giống như nhân viên điều trị bệnh SARS hay nhân viên dò tìm bệnh cúm gia cầm có lẽ đã tìm ra được những ca nhiễm bệnh đầu tiên.", "en": "For this particular problem, we designed a new category of worker who, like a SARS worker or someone looking for bird flu, might find first cases." }, { "vi": "Trong trường hợp này, đó là người nào đó đang rất bực mình vì ai đó đang nhìn bạn gái anh ta hay nợ tiền anh ta, bạn có thể tìm những người này và đào tạo họ trong những hạng mục được chuyên hoá này.", "en": "In this case, it's someone who's very angry because someone looked at his girlfriend or owes him money, and you can find workers and train them into these specialized categories." }, { "vi": "Điều thứ hai là ngăn ngừa sự lây lan rộng hơn có nghĩa là tìm những người đã tiếp xúc với bệnh nhưng có lẽ sẽ không lây bênh ngay lúc này giống như những bệnh nhân lao nhẹ hay ai đó mới chỉ lảng vảng trong khu vực lân cận nhưng lại trong cùng một nhóm và họ cũng cần được quản lí, đặc biệt là trong những tiến trình bệnh cụ thể.", "en": "And the second thing to do, of course, is to prevent further spread, that means to find who else has been exposed, but may not be spreading so much right now like someone with a smaller case of T.B., or someone who is just hanging out in the neighborhoods, but in the same group, and then they need to be, in a way, managed as well, particular to the specific disease process." }, { "vi": "Phần thứ 3 đó là, chuyển dịch các quy tắc và điều đó có nghĩa là chuyển dịch hoạt động của cả cụm cộng đồng tu sửa, giáo dục cộng đồng và rồi bạn có được cái gọi là hệ miễn dịch nhóm.", "en": "And then the third part, the shifting the norms, and that means a whole bunch of community activities, remodeling, public education, and then you've got what you might call group immunity." }, { "vi": "Sự kết hợp của nhiều nhân tố là cách mà đại dịch AIDS tại Uganda đã được chế ngự thành công.", "en": "And that combination of factors is how the AIDS epidemic in Uganda was very successfully reversed." }, { "vi": "Điều chúng tôi quyết định làm trong năm 2000 là thành lập một phương thức bằng cách thuê những dạng nhân viên mới trở thành những người can thiệp vào bạo lực.", "en": "And so what we decided to do in the year 2000 is kind of put this together in a way by hiring in new categories of workers, the first being violence interruptors." }, { "vi": "Sau đó chúng tôi đặt những nhân tố này vào trong cộng đồng vào trong một quận tệ nhất được quản lí bởi cảnh sát tại nước Mỹ thời bấy giờ.", "en": "And then we would put all of this into place in one neighborhood in what was the worst police district in the United States at the time." }, { "vi": "Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo.", "en": "So violence interruptors hired from the same group, credibility, trust, access, just like the health workers in Somalia, but designed for a different category, and trained in persuasion, cooling people down, buying time, reframing." }, { "vi": "và sau đó một dạng nhân viên khác nhân viên tiếp cận, để giữ mọi người tuân theo liệu pháp trong vòng 6 hay 24 tháng.", "en": "And then another category of worker, the outreach workers, to keep people in a way on therapy for six to 24 months." }, { "vi": "Giống như lao phổi, nhưng mục tiêu là thay đổi hành vi.", "en": "Just like T.B., but the object is behavior change." }, { "vi": "Và sau đó toàn bộ hoạt động của cộng đồng nhằm thay đổi những quy tắc.", "en": "And then a bunch of community activities for changing norms." }, { "vi": "Thử nghiệm đầu tiên của chúng tôi với kết quả là làm suy giảm 67% vụ giết chóc và nổ súng tại khu West Garfield ở Chicago.", "en": "Now our first experiment of this resulted in a 67 - percent drop in shootings and killings in the West Garfield neighborhood of Chicago." }, { "vi": "(Vỗ tay) Đây cũng là điều tốt lành cho cộng đồng này đầu tiên là 50 hay 60, rồi 90 ngày sau đó, không may thay, là một vụ nổ súng trong 90 ngày tiếp theo, và những bà mẹ đang dạo chơi buổi chiều", "en": "(Applause) And this was a beautiful thing for the neighborhood itself, first 50 or 60 days, then 90 days, and then there was unfortunately another shooting in another 90 days, and the moms were hanging out in the afternoon." }, { "vi": "Tại những công viên mà họ chưa từng tới trước đó.", "en": "They were using parks they were n't using before." }, { "vi": "Mọi người vui vẻ.", "en": "Everybody was happy." }, { "vi": "Nhưng, tất nhiên, những nhà tài trợ đã nói rằng, \"Chờ đã, hãy làm lại nhé.\"", "en": "But of course, the funders said, \"Wait a second, do it again.\"" }, { "vi": "Và chúng tôi phải làm theo, và may mắn là có được sự tài trợ để lập lại thử nghiệm này đây là một trong bốn cộng đồng tiếp theo đã giảm được 45% vụ nổ súng và giết chóc.", "en": "And so we had to then, fortunately, get the funds to repeat this experience, and this is one of the next four neighborhoods that had a 45 - percent drop in shootings and killings." }, { "vi": "Từ đó, thử nghiệm này được lặp lại 20 lần.", "en": "And since that time, this has been replicated 20 times." }, { "vi": "Đã có những đánh giá độc lập được ủng hộ bởi Uỷ ban Công Lý và CDC được thực hiện bởi Johns Hopkins cho thấy 30 đến 50% và 40 đến 70% sự suy giảm các vụ nổ súng và giết chóc khi thực hiện phương pháp này.", "en": "There have been independent evaluations supported by the Justice Department and by the CDC and performed by Johns Hopkins that have shown 30 - to - 50 - percent and 40 - to - 70 - percent reductions in shootings and killings using this new method." }, { "vi": "Thực tế, đã có 3 đánh giá độc lập về hoạt động này cho đến hiện nay.", "en": "In fact, there have been three independent evaluations of this now." }, { "vi": "Kết quả là chúng tôi đã lôi kéo được nhiều sự chú ý kể cả việc được lên câu chuyện trang bìa của tạp chí The New York Times ấn bản Chủ Nhật.", "en": "Now we've gotten a lot of attention as a result of this, including being featured on The New York Times' Sunday magazine cover story." }, { "vi": "Tờ The Economist năm 2009 đã nói rằng đó là \"sự tiếp cận mà sẽ trở nên nổi bật\".", "en": "The Economist in 2009 said this is \"the approach that will come to prominence.\"" }, { "vi": "Và thậm chí đã có một bộ phim làm về công việc của chúng tôi.", "en": "And even a movie was made around our work." }, { "vi": "[Những người can thiệp] Tuy nhiên, không nhanh đến vậy đâu vì nhiều người không đồng tình với phương thức giải quyết vấn đề này.", "en": "[The Interrupters] However, not so fast, because a lot of people did not agree with this way of going about it." }, { "vi": "Chúng tôi cũng nhận được nhiều chỉ trích nhiều sự chống đối, nhiều đối đầu.", "en": "We got a lot of criticism, a lot of opposition, and a lot of opponents." }, { "vi": "Nói cách khác, ý bạn là gì, những vấn đề về sức khoẻ ư?", "en": "In other words, what do you mean, health problem?" }, { "vi": "Ý bạn là gì, đại dịch ư?", "en": "What do you mean, epidemic?" }, { "vi": "Ý bạn là gì, không có người xấu sao?", "en": "What do you mean, no bad guys?" }, { "vi": "Có một nền công nghiệp được thiếp lập để quản lí những người xấu.", "en": "And there's whole industries designed for managing bad people." }, { "vi": "Bạn nghĩ gì về việc thuê những người đã có một quá khứ về bạo lực?", "en": "What do you mean, hiring people who have backgrounds?" }, { "vi": "Những người bạn làm kinh doanh của tôi nói rằng \"Gary, anh đang bị chỉ trích nhiều lắm đó.", "en": "My business friends said, \"Gary, you're being criticized tremendously." }, { "vi": "Anh phải làm điều gì đó đúng đắn đi chứ. \"", "en": "You must be doing something right. \"" }, { "vi": "(Cười) Những người bạn nhạc sỹ của tôi bồi thêm từ \"Người anh em ạ.\"", "en": "(Laughter) My musician friends added the word \"dude.\"" }, { "vi": "Vậy nên dù gì thì, thêm vào đó, vấn đề này vẫn tồn tại, và chúng tôi cũng đang bị chỉ trích vì đã không đi giải quyết những vấn đề khác.", "en": "So anyway, additionally, there was still this problem, and we were getting highly criticized as well for not dealing with all of these other problems." }, { "vi": "Tuy nhiên, chúng tôi cũng đã có thể kiểm soát được bệnh sốt rét giảm bệnh HIV và dịch tả tại những nơi có nền kinh tế tồi tệ mà không cần chữa trị cho nền kinh tế.", "en": "Yet we were able to manage malaria and reduce HIV and reduce diarrheal diseases in places with awful economies without healing the economy." }, { "vi": "Vậy nên, điều thực sự xảy ra là, mặc dù vẫn có một vài sự chống đối những hành động này rõ ràng cũng đang lớn mạnh dần.", "en": "So what's actually happened is, although there is still some opposition, the movement is clearly growing." }, { "vi": "Nhiều thành phố chủ chốt tại Mỹ bao gồm New York và Baltimore và Kansas, cục y tế cũng đang thực hiện trương trình này.", "en": "Many of the major cities in the U.S., including New York City and Baltimore and Kansas City, their health departments are running this now." }, { "vi": "Chicago và New Orleans, cục y tế tại đây cũng đang đóng một vai trò rất lớn về vấn đề này.", "en": "Chicago and New Orleans, the health departments are having a very large role in this." }, { "vi": "Điều này cũng được ủng hộ bởi lực lượng hành pháp nhiều hơn so với những năm trước.", "en": "This is being embraced more by law enforcement than it had been years ago." }, { "vi": "Những trung tâm và bệnh viện chuyên về chấn thương cũng đang góp phần đẩy mạnh chương trình.", "en": "Trauma centers and hospitals are doing their part in stepping up." }, { "vi": "Và hội đồng Thống Đốc Mỹ đã không chỉ tán thành cách tiếp cận mà còn về cả mô hình chi tiết này.", "en": "And the U.S. Conference of Mayors has endorsed not only the approach but the specific model." }, { "vi": "Nơi có sự cải thiện nhanh hơn là trong môi trường quốc tế với 55% sự suy giảm về bạo lực trong cộng đồng đầu tiên ở Puerto Rico, nơi mà những can thiệp mới được bắt đầu tại Honduras, nơi mà chiến lược đang được áp dụng tại Kenya cho những cuộc bầu cử gần đây, và tại Irag với 500 sự can thiệp.", "en": "Where there's really been uptake even faster is in the international environment, where there's a 55 - percent drop in the first neighborhood in Puerto Rico, where interruptions are just beginning in Honduras, where the strategy has been applied in Kenya for the recent elections, and where there have been 500 interruptions in Iraq." }, { "vi": "Vậy nên bạo lực đang phản ứng lại như một chứng bệnh thậm chí là cả khi nó diễn ra như một chứng bệnh.", "en": "So violence is responding as a disease even as it behaves as a disease." }, { "vi": "Vậy nên giả thiết ở đây giống như là đang được hợp thức hoá bởi giải pháp.", "en": "So the theory, in a way, is kind of being validated by the treatment." }, { "vi": "Và gần đây, tại Viện Y tế đã công bố một bản báo cáo thực nghiệm được tập hợp từ nhiều nguồn dữ liệu bao gồm khoa học thần kinh về cách thức mà vấn đề này lây lan.", "en": "And recently, the Institute of Medicine came out with a workshop report which went through some of the data, including the neuroscience, on how this problem is really transmitted." }, { "vi": "Tôi nghĩ đây là một tin tốt vì nó cho chúng ta một cơ hội sống sót qua khỏi \"thời Trung Cổ\" giai đoạn mà tôi nghĩ rằng vấn đề bạo lực xảy ra rất thường xuyên.", "en": "So I think this is good news, because it allows us an opportunity to come out of the Middle Ages, which is where I feel this field has been." }, { "vi": "Nó cho chúng ta một cơ hội để cân nhắc khả năng thay thế những nhà tù này bằng những sân chơi hay công viên và để cân nhắc khả năng chuyển hoá cộng đồng của mình thành cộng đồng và cho phép theo đuổi một chiến lược mới một hệ thống phương pháp mới, và các nhân viên mới: khoa học, theo cách nào đó, thay thế cho nhân cách.", "en": "It gives us an opportunity to consider the possibility of replacing some of these prisons with playgrounds or parks, and to consider the possibility of converting our neighborhoods into neighborhoods, and to allow there to be a new strategy, a new set of methods, a new set of workers: science, in a way, replacing morality." }, { "vi": "Và tránh xa những cảm xúc là phần quan trọng nhất của giải pháp với khoa học nó còn là phần quan trọng hơn của giải pháp.", "en": "And moving away from emotions is the most important part of the solution to science as a more important part of the solution." }, { "vi": "Vậy nên tôi không muốn đưa ra ý tưởng này chút nào.", "en": "So I did n't mean to come up with this at all." }, { "vi": "Đó là vấn đề mà tôi thực sự đã muốn phá vỡ và chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ, những biểu đồ chúng ta đặt vài câu hỏi và thử với nhiều phương tiện mà thực sự đã được sử dụng nhiều lần trước đó trong nhiều trường hợp khác.", "en": "It was a matter of, I wanted actually a break, and we looked at maps, we looked at graphs, we asked some questions and tried some tools that actually have been used many times before for other things." }, { "vi": "Bản thân tôi, tôi đã cố lánh xa những dịch bệnh lây truyền và tôi đã không làm được như vậy.", "en": "For myself, I tried to get away from infectious diseases, and I did n't." }, { "vi": "Hơn 100 năm qua, các công ty điện thoại đã cung cấp thiết bị hỗ trợ nghe lén cho chính phủ.", "en": "For more than 100 years, the telephone companies have provided wiretapping assistance to governments." }, { "vi": "Thời đó, sự trợ giúp này bằng thủ công.", "en": "For much of this time, this assistance was manual." }, { "vi": "Việc giám sát diễn ra một cách thủ công, và dây được nối bằng tay.", "en": "Surveillance took place manually and wires were connected by hand." }, { "vi": "Các cuộc gọi thì được ghi vào băng.", "en": "Calls were recorded to tape." }, { "vi": "Nhưng cũng như trong những ngành công nghiệp khác, máy tính đã làm thay đổi mọi thứ.", "en": "But as in so many other industries, computing has changed everything." }, { "vi": "Các công ty điện thoại gắn những chức năng giám sát vào cái cốt lõi nhất trong mạng lưới của họ.", "en": "The telephone companies built surveillance features into the very core of their networks." }, { "vi": "Tôi xin vài phút muốn đi sâu vào nó Điện thoại và những mạng kết nối những cuộc gọi của chúng ta bị kết nối để giám sát đầu tiên.", "en": "I want that to sink in for a second: Our telephones and the networks that carry our calls were wired for surveillance first." }, { "vi": "Đầu tiên và tiên quyết.", "en": "First and foremost." }, { "vi": "Vậy điều đó có nghĩa là khi bạn đang nói chuyện với vợ hoặc chồng bạn, với con bạn, một đồng nghiệp, hay bác sĩ bằng điện thoại, thì có thể bị người khác nghe được.", "en": "So what that means is that when you're talking to your spouse, your children, a colleague or your doctor on the telephone, someone could be listening." }, { "vi": "Hiện tại, người đó có thể là chính phủ; có thể là người của chính phủ khác, một cơ quan mật vụ nước ngoài, kẻ \"bắt cóc\" dữ liệu, hay tội phạm, một kẻ bám đuôi hay bất kỳ một ai \"bẻ khoá\" được hệ thống giám sát, và xâm nhập vào hệ thống giám sát của các công ty điện thoại.", "en": "Now, that someone might be your own government; it could also be another government, a foreign intelligence service, or a hacker, or a criminal, or a stalker or any other party that breaks into the surveillance system, that hacks into the surveillance system of the telephone companies." }, { "vi": "Trong khi những công ty ấy đã ưu tiên thiết lập hệ thống giám sát, thì các công ty ở Thung lũng Silicon không làm thế.", "en": "But while the telephone companies have built surveillance as a priority, Silicon Valley companies have not." }, { "vi": "Và nhiều năm qua, ngày càng tăng, số công ty ở Silicon Valley tạo công nghệ mã hoá mạnh gắn vào các sản phẩm thông tin liên lạc làm cho việc giám sát cực kỳ khó khăn.", "en": "And increasingly, over the last couple years, Silicon Valley companies have built strong encryption technology into their communications products that makes surveillance extremely difficult." }, { "vi": "Ví dụ, nhiều người trong các bạn có thể có iPhone, và nếu bạn dùng iPhone để gửi tin nhắn tới người khác cũng có iPhone, những mẩu tin này không thể dễ dàng bị đọc trộm.", "en": "For example, many of you might have an iPhone, and if you use an iPhone to send a text message to other people who have an iPhone, those text messages can not easily be wiretapped." }, { "vi": "Thật ra, theo công ty Apple, chính họ cũng không thấy được những tin nhắn này.", "en": "And in fact, according to Apple, they're not able to even see the text messages themselves." }, { "vi": "Giống như vậy, nếu bạn dùng FaceTime để thực hiện cuộc gọi bình thường hay gọi video với một người bạn hay người thân, cũng vậy, không thể dễ dàng bị nghe lén.", "en": "Likewise, if you use FaceTime to make an audio call or a video call with one of your friends or loved ones, that, too, can not be easily wiretapped." }, { "vi": "WhatsApp, hiện giờ do Facebook sở hữu và được hàng ngàn người trên thế giới sử dụng, cũng gắn công nghệ mã hoá mạnh trong sản phẩm của họ, có nghĩa là những người ở phía Nam của địa cầu dễ dàng liên lạc mà không bị chính quyền của họ, thường là những tay độc tài, đọc lén tin nhắn của họ.", "en": "What sApp, which is now owned by Facebook and used by hundreds of millions of people around the world, also has built strong encryption technology into its product, which means that people in the Global South can easily communicate without their governments, often authoritarian, wiretapping their text messages." }, { "vi": "Vậy nên sau 100 năm có thể nghe lén bất kỳ cuộc gọi nào, mọi lúc, mọi nơi bạn hình dung rằng nhân viên chính phủ không thấy vui chút nào.", "en": "So, after 100 years of being able to listen to any telephone call, anytime, anywhere, you might imagine that government officials are not very happy." }, { "vi": "Đúng vậy, điều đó đang xảy ra.", "en": "And in fact, that's what's happening." }, { "vi": "Viên chức chính phủ cực kỳ tức giận.", "en": "Government officials are extremely mad." }, { "vi": "Họ không nổi khùng bởi vì những công cụ mã hoá này giờ có sẵn.", "en": "And they're not mad because these encryption tools are now available." }, { "vi": "Điều làm họ điên đầu nhất là những công ty công nghệ đã gắn chức năng mã hoá trong sản phẩm của họ và làm cho chúng mặc định.", "en": "What upsets them the most is that the tech companies have built encryption features into their products and turned them on by default." }, { "vi": "Đó là mảng mặc định có vấn đề.", "en": "It's the default piece that matters." }, { "vi": "Tóm lại, những công ty công nghệ đã dân chủ hoá việc mã hoá.", "en": "In short, the tech companies have democratized encryption." }, { "vi": "Vì vậy những quan chức chính phủ như Thủ Tướng Anh David Cameron, họ cho là tất cả phương tiện thông tin liên lạc -- email, nhắn tin, điện thoại -- tất cả những cái đó nên cung cấp sẵn cho chính quyền, và rồi mã hoá khiến điều đó trở nên khó khăn.", "en": "And so, government officials like British Prime Minister David Cameron, they believe that all communications -- emails, texts, voice calls -- all of these should be available to governments, and encryption is making that difficult." }, { "vi": "Ta đang ở thời điểm nguy hiểm trong thế giới hiểm nguy và thật sự có rất người xấu quanh ta.", "en": "We live in a dangerous time in a dangerous world, and there really are bad people out there." }, { "vi": "Có khủng bố và những mối đe doạ an ninh quốc gia nghiêm trọng mà tôi cho là chúng ta đều muốn FBI hay NSA theo dõi.", "en": "There are terrorists and other serious national security threats that I suspect we all want the FBI and the NSA to monitor." }, { "vi": "Nhưng những tính năng giám sát đều có cái giá của nó.", "en": "But those surveillance features come at a cost." }, { "vi": "Lý do là vì không có mấy thứ như máy tính xách tay của khủng bố, hay di động của bọn buôn thuốc phiện.", "en": "The reason for that is that there is no such thing as a terrorist laptop, or a drug dealer's cell phone." }, { "vi": "Chúng ta cùng xài những thiết bị thông tin liên lạc giống nhau.", "en": "We all use the same communications devices." }, { "vi": "Điều đó có nghĩa là nếu những cuộc điện thoại của tên buôn thuốc phiện hay của những tên khủng bố có thể bị chặn lại, thì với tất cả chúng ta cũng thế thôi.", "en": "What that means is that if the drug dealers' telephone calls or the terrorists' telephone calls can be intercepted, then so can the rest of ours, too." }, { "vi": "Tôi nghĩ ta thật sự nên đặt câu hỏi Có nên để triệu người trên thế giới cứ sử dụng các thiết bị đó mà bị nghe lén một cách thân thiện?", "en": "And I think we really need to ask: Should a billion people around the world be using devices that are wiretap friendly?" }, { "vi": "Cảnh tượng xâm nhập hệ thống giám sát mà tôi vừa mô tả -- đây không phải hư cấu đâu.", "en": "So the scenario of hacking of surveillance systems that I've described -- this is not imaginary." }, { "vi": "Vào năm 2009, hệ thống giám sát mà Google và Microsoft gắn vào mạng lưới của họ -- hệ thống mà họ dùng để đáp ứng những yêu cầu giám sát hợp pháp từ cảnh sát -- những hệ thống bị chính quyền Trung Quốc gây tổn hại bởi vì chính quyền Trung Quốc muốn biết những người mật vụ nào của họ Chính phủ Mỹ đang theo dõi.", "en": "In 2009, the surveillance systems that Google and Microsoft built into their networks -- the systems that they use to respond to lawful surveillance requests from the police -- those systems were compromised by the Chinese government, because the Chinese government wanted to figure out which of their own agents the US government was monitoring." }, { "vi": "Cũng cùng cách làm, năm 2004, hệ thống giám sát gắn vào mạng của Vodafone Greece - công ty điện thoại lớn nhất Hy Lạp -- bị xâm phạm do một kẻ giấu mặt, và tính năng đó, tính năng giám sát, bị lợi dụng để nghe lén Thủ Tướng Hy Lạp và những thành viên trong Nội Các Hy Lạp.", "en": "By the same token, in 2004, the surveillance system built into the network of Vodafone Greece -- Greece's largest telephone company -- was compromised by an unknown entity, and that feature, the surveillance feature, was used to wiretap the Greek Prime Minister and members of the Greek cabinet." }, { "vi": "Chính phủ nước ngoài hay hacker gây ra vụ việc không bao giờ bị bắt.", "en": "The foreign government or hackers who did that were never caught." }, { "vi": "Thật sự, điều này dẫn tới chính cái vấn đề với những tính năng giám sát này, hay gọi là \"cửa sau\".", "en": "And really, this gets to the very problem with these surveillance features, or backdoors." }, { "vi": "Khi bạn xây một cái \"cửa sau\" trong hệ thống mạng viễn thông, hay một phần của công nghệ, bạn không có cách nào kiểm soát ai ra vào cửa đó.", "en": "When you build a backdoor into a communications network or piece of technology, you have no way of controlling who's going to go through it." }, { "vi": "Bạn không tài nào kiểm soát được liệu bạn sẽ dùng nó hay ai khác dùng nó, người tốt hay người xấu dùng.", "en": "You have no way of controlling whether it'll be used by your side or the other side, by good guys, or by bad guys." }, { "vi": "Chính vì lý do đó, tôi nghĩ tốt hơn nên xây những hệ thống mạng càng an toàn càng tốt.", "en": "And so for that reason, I think that it's better to build networks to be as secure as possible." }, { "vi": "Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn.", "en": "Yes, this means that in the future, encryption is going to make wiretapping more difficult." }, { "vi": "Có nghĩa là cảnh sát sẽ có khoảng thời gian vất vả hơn để bắt được những kẻ xấu.", "en": "It means that the police are going to have a tougher time catching bad guys." }, { "vi": "Hay một lựa chọn khác, là sống trong một thế giới mà cuộc gọi hay tin nhắn của bất kỳ ai có thể bị nghe lén bởi tội phạm, những kẻ bám đuôi hay cơ quan mật vụ nước ngoài.", "en": "But the alternative would mean to live in a world where anyone's calls or anyone's text messages could be surveilled by criminals, by stalkers and by foreign intelligence agencies." }, { "vi": "Tôi không muốn sống trong thế giới như thế.", "en": "And I do n't want to live in that kind of world." }, { "vi": "Nên từ bây giờ, bạn có lẽ có những công cụ để ngăn chặn chính phủ nghe lén bằng nhiều cách đã được gắn trong điện thoại và có sẵn trong túi của bạn, bạn có lẽ không nhận ra những công cụ này mạnh và an toàn thế nào, hay những phương tiện khác bạn từng dùng để liên lạc yếu kém thế nào.", "en": "And so right now, you probably have the tools to thwart many kinds of government surveillance already on your phones and already in your pockets, you just might not realize how strong and how secure those tools are, or how weak the other ways you've used to communicate really are." }, { "vi": "Vì vậy, thông điệp của tôi gởi bạn là: Chúng ta cần dùng những công cụ này.", "en": "And so, my message to you is this: We need to use these tools." }, { "vi": "Ta cần giữ an toàn cho các cuộc gọi của ta.", "en": "We need to secure our telephone calls." }, { "vi": "Ta cần giữ an toàn cho các tin nhắn của ta.", "en": "We need to secure our text messages." }, { "vi": "Tôi muốn bạn dùng những công cụ này.", "en": "I want you to use these tools." }, { "vi": "Tôi muốn bạn nói với người thân, Tôi muốn bạn nói với đồng nghiệp: Hãy dùng những công cụ liên lạc được mã hoá này.", "en": "I want you to tell your loved ones, I want you to tell your colleagues: Use these encrypted communications tools." }, { "vi": "Không chỉ dùng vì nó rẻ và dễ dùng, mà dùng vì độ an toàn của chúng.", "en": "Do n't just use them because they're cheap and easy, but use them because they're secure." }, { "vi": "Hãy tưởng tượng rằng bạn là một nhà thiết kế sản phẩm.", "en": "Imagine that you are a product designer." }, { "vi": "Bạn vừa thiết kế một sản phẩm, một loại sản phẩm mới có tên \"hệ thống miễn dịch cho con người\".", "en": "And you've designed a product, a new type of product, called the human immune system." }, { "vi": "Bạn đang quảng bá sản phẩm này cho một anh quản lý có tính hoài nghi và ghét những gì vô nghĩa.", "en": "You're pitching this product to a skeptical, strictly no - nonsense manager." }, { "vi": "Hãy gọi anh ta là Bob đi.", "en": "Let's call him Bob." }, { "vi": "Ít ra chúng ta cũng biết cái tên Bob, đúng chứ?", "en": "I think we all know at least one Bob, right?" }, { "vi": "Chuyện tiến hành ra sao?", "en": "How would that go?" }, { "vi": "Bob, tôi có một ý tưởng tuyệt vời này đó là một sản phẩm hoàn toàn mới cho sức khoẻ cá nhân.", "en": "Bob, I've got this incredible idea for a completely new type of personal health product." }, { "vi": "Nó gọi là hệ thống miễn dịch con người.", "en": "It's called the human immune system." }, { "vi": "Tôi nhìn thấy từ khuôn mặt anh là anh đang có một vài vấn đề với nó.", "en": "I can see from your face that you're having some problems with this." }, { "vi": "Đừng lo lắng.", "en": "Do n't worry." }, { "vi": "Tôi biết là nó rất phức tạp.", "en": "I know it's very complicated." }, { "vi": "Tôi không muốn nói với anh những chi tiết quá phức tạp, Tôi chỉ muốn nói về tính năng tuyệt vời của sản phẩm này.", "en": "I do n't want to take you through the gory details, I just want to tell you about some of the amazing features of this product." }, { "vi": "Đầu tiên, nó sử dụng sự dư thừa rất thông minh bằng cách có hàng triệu bản sao của từng thành phần -- bạch cầu, tế bào máu trắng -- trước khi chúng thật sự cần thiết dùng để tạo nên chiếc đệm lớn chống lại những gì bất ngờ.", "en": "First of all, it cleverly uses redundancy by having millions of copies of each component -- leukocytes, white blood cells -- before they're actually needed, to create a massive buffer against the unexpected." }, { "vi": "Và nó tận dụng khéo léo sự đa dạng không chỉ có bạch cầu, mà còn có tế bào B, tế bào T, những tế bào chết tự nhiên, kháng thể.", "en": "And it cleverly leverages diversity by having not just leukocytes but B cells, T cells, natural killer cells, antibodies." }, { "vi": "Nhiều thành phần không quá quan trọng.", "en": "The components do n't really matter." }, { "vi": "Quan trọng là tập hợp sự đa dạng các mục tiêu khác nhau có thể đối mặt với không ít thì nhiều cuộc cải tiến có thể gây chú ý.", "en": "The point is that together, this diversity of different approaches can cope with more or less anything that evolution has been able to throw up." }, { "vi": "Và sự thiết kế hoàn toàn theo kết cấu khối.", "en": "And the design is completely modular." }, { "vi": "Bạn có rào cản bề mặt trên da, bạn nhanh chóng phản ứng lại hệ thống miễn dịch bẩm sinh và sau đó bạn đánh giá cao hệ thống miễn dịch thích nghi.", "en": "You have the surface barrier of the human skin, you have the very rapidly reacting innate immune system and then you have the highly targeted adaptive immune system." }, { "vi": "Điều đáng nói là, nếu một hệ thống hỏng, hệ thống khác có thể thay thể, tạo ra một hệ thống hoàn toàn rõ rệt.", "en": "The point is, that if one system fails, another can take over, creating a virtually foolproof system." }, { "vi": "Tôi biết mình lạc mất bạn, Bob, hãy ở lại cùng tôi, vì đây là tính năng giết chóc thật sự.", "en": "I can see I'm losing you, Bob, but stay with me, because here is the really killer feature." }, { "vi": "Sản phẩm hoàn toàn có khả năng thích nghi.", "en": "The product is completely adaptive." }, { "vi": "Nó có thể phát triển các kháng thể mục tiêu chống lại những mối đe doạ chưa từng có trước đây.", "en": "It's able to actually develop targeted antibodies to threats that it's never even met before." }, { "vi": "Thật ra nó cũng tiến hành thận trọng, dò xét và phản ứng lại từng mối đe doạ nhỏ, và hơn nữa, ghi nhớ từng mối đe doạ trước đó, trong trường hợp chúng lặp lại lần nữa.", "en": "It actually also does this with incredible prudence, detecting and reacting to every tiny threat, and furthermore, remembering every previous threat, in case they are ever encountered again." }, { "vi": "Điều tôi muốn nhấn mạnh với bạn hôm nay thật sự không chỉ là sản phẩm riêng lẻ.", "en": "What I'm pitching you today is actually not a stand - alone product." }, { "vi": "Sản phẩm được ghi vào hệ thống lớn của cơ thể người, và nó hoạt động vô cùng hài hoà với hệ thống đó, để tạo ra mức độ bảo vệ sinh học chưa từng có trước đó.", "en": "The product is embedded in the larger system of the human body, and it works in complete harmony with that system, to create this unprecedented level of biological protection." }, { "vi": "Nên Bob à, chỉ cần nói thật với tôi, cậu nghĩ gì về sản phẩm của tôi?", "en": "So Bob, just tell me honestly, what do you think of my product?" }, { "vi": "Và Bob có thể nói điều đại loại như, Tôi thật lòng đánh giá cao nỗ lực và niềm đam mê có trong bài thuyết trình của bạn, blah blah blah -- (Cười) Nhưng thật ra, nó hoàn toàn vô lí.", "en": "And Bob may say something like, I sincerely appreciate the effort and passion that have gone into your presentation, blah blah blah -- (Laughter) But honestly, it's total nonsense." }, { "vi": "Có vẻ như bạn đang nói rằng điểm quan trọng trong sản phẩm của bạn chính là nó không đạt hiệu quả và khá phức tạp.", "en": "You seem to be saying that the key selling points of your product are that it is inefficient and complex." }, { "vi": "Họ không dạy bạn 80 - 20?", "en": "Did n't they teach you 80 - 20?" }, { "vi": "Và hơn nữa, bạn đang nói rằng sản phẩm này được ấp ủ.", "en": "And furthermore, you're saying that this product is siloed." }, { "vi": "Nó phản ứng mạnh mẽ, làm mọi thứ rối tung khi lướt qua và thật sự được thiết kế vì lợi ích của một ai đó.", "en": "It overreacts, makes things up as it goes along and is actually designed for somebody else's benefit." }, { "vi": "Tôi xin lỗi khi chia sẻ điều này, tôi không nghĩ đây là kẻ chiến thắng.", "en": "I'm sorry to break it to you, but I do n't think this one is a winner." }, { "vi": "Tính hiệu quả thì lúc nào cũng quan trọng trong thời gian ngắn.", "en": "And efficiency is always important in the short term." }, { "vi": "Ít phức tạp, hiệu quả hơn, đáng đồng tiền.", "en": "Less complex, more efficient, more bang for the buck." }, { "vi": "Ai lại nói không với điều đó?", "en": "Who could say no to that?" }, { "vi": "Không may là có một rắc rối nhỏ, và đó là người dùng sản phẩm này, bạn hoặc tôi, có lẽ sẽ chết trong vòng một tuần vào mùa đông tiếp theo, khi chúng ta gặp phải xu hướng vi khuẩn cúm mới.", "en": "Unfortunately, there's one very tiny problem, and that is that the user of this product, you or I, would probably die within one week of the next winter, when we encountered a new strain of the influenza virus." }, { "vi": "Trước hết tôi dần quan tâm đến sinh học và kinh doanh, sự trường thọ và tính kiên cường, khi tôi được hỏi một câu hỏi lạ thường bởi CEO của một công ti kĩ thuật toàn cầu.", "en": "I first became interested in biology and business, and longevity and resilience, when I was asked a very unusual question by the CEO of a global tech company." }, { "vi": "Và câu hỏi là: Chúng ta phải làm gì để đảm bảo công ty tồn tại 100 năm?", "en": "And the question was: What do we have to do to make sure that our company lasts 100 years?" }, { "vi": "Một thắc mắc có vẻ vô hại, nhưng thật ra, có lẽ tinh tế hơn bạn nghĩ, xem xét rằng một công ti trung bình của Mĩ hiện nay có thể mong một chu kì chỉ 30 năm.", "en": "A seemingly innocent question, but actually, it's a little trickier than you might think, considering that the average US public company now can expect a life span of only 30 years." }, { "vi": "Đó là ít hơn một nửa chu kì mà nhân viên có thể mong muốn tận hưởng.", "en": "That is less than half of the life span that it s employees can expect to enjoy." }, { "vi": "Hiện tại, nếu bạn là một CEO của một công ti, bị các nhà đầu tư gây rối và chống chọi với sự thay đổi, chúng ta có thể tha thứ cho bạn dù cho không lo nhiều về chuyện xảy ra sau 30 năm.", "en": "Now, if you were the CEO of such a company, badgered by investors and buffeted by change, we might forgive you for not even worrying too much about what happens 30 years out." }, { "vi": "Nhưng có vài điều có lẽ giúp bạn tỉnh giấc vào ban đêm: khả năng là công ti của bạn sẽ không tiến triển trong vòng 5 năm, bình quân hiện tại là 32%.", "en": "But here's something that should keep you awake at night: the probability that your company will not be around in five year's time, on average, is now a staggering 32 percent." }, { "vi": "Đó là một trong 3 cơ hội mà công ti bạn sẽ tiếp quản hoặc sẽ thất bại chỉ trong vòng 5 năm.", "en": "That's a one in three chance that your company will be taken over or will fail within just five years." }, { "vi": "Hãy quay lại với câu hỏi của CEO chúng tôi.", "en": "Let's come back to our tech CEO's question." }, { "vi": "Nơi nào tốt hơn để hướng đến lời khuyên hơn là tự nhiên, trong việc liên quan đến sống và chết đối với sự tồn tại của một công ti?", "en": "Where better to turn for advice than nature, that's been in the business of life and death for longer than any company?" }, { "vi": "Trong vai trò là nhà sinh học rởm, tôi quyết định liên hệ nhà sinh học thực thụ ngay lập tức, người bạn của tôi Simon Levin, giáo sư sinh học kiêm toán học tại trường đại học Princeton.", "en": "As a lapsed biologist, I decided to immediately call a real biologist, my friend Simon Levin, Professor of Biology and Mathematics at Princeton University." }, { "vi": "Chúng tôi cùng nhau nhìn vào hệ thống sinh học đa dạng, kéo dài từ những khu rừng rậm nhiệt đới tự nhiên đến những khu rừng được quản lí và ngư nghiệp.", "en": "Together, we looked at a variety of biological systems, ranging from natural tropical rainforests through to managed forests and fisheries." }, { "vi": "Và chúng ta tự vấn bản thân câu hỏi: Điều gì khiến những hệ thống này đàn hồi và khả năng chịu đựng cao?", "en": "And we asked ourselves the question: What makes these systems resilient and enduring?" }, { "vi": "Và điều chúng ta tìm thấy đó là 6 nguyên tắc tương tự mà chúng ta thấy củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của cơ thể thật sự lần lượt tiếp tục xuất hiện, từ dư thừa đến thiếu hụt.", "en": "And what we found was that the same six principles that we saw underpinning the miracle of the human immune system actually cropped up again and again, from redundancy through to embeddedness." }, { "vi": "Thật ra, chúng ta thấy chúng không chỉ trong hệ thống bền vững về mặt sinh học, chúng ta cũng hiểu ra chúng rất khác biệt của các hệ thống xã hội lâu đời, như đế chế La Mã và nhà thờ công giáo, tin điều đó hay không.", "en": "In fact, we saw these principles not only in biologically enduring systems, we also found them being very characteristic of long - lived social systems, like the Roman Empire and the Catholic Church, believe it or not." }, { "vi": "Chúng ta cũng điều tra doanh nghiệp và phát hiện rằng những tài sản tương tự cũng khắc hoạ doanh nghiệp có tính kiên cường và tồn tại lâu, và chúng tôi chú ý sự vắng mặt từ những doanh nghiệp tồn tại ngắn hạn.", "en": "We also went on to look at business, and found that these very same properties also characterized businesses that were resilient and long - lived, and we noted their absence from ones which were short - lived." }, { "vi": "Trước tiên hãy nhìn vào những gì xảy ra khi hệ thống miễn dịch tổng thể sụp đổ.", "en": "Let's first take a look at what happens when the corporate immune system collapses." }, { "vi": "Toà nhà xinh đẹp là một phần của ngôi đền Shitennoji phức tạp ở Osaka, Nhật Bản.", "en": "This beautiful building is part of the Shitennoji Temple Complex in Osaka, Japan." }, { "vi": "Thật ra, đó là một trong những ngôi đền cổ nhất ở Nhật.", "en": "In fact, it's one of the oldest temples in Japan." }, { "vi": "Nó được xây bởi một nghệ nhân người Hàn, vì trong lúc đó, Nhật Bản vẫn chưa xây đền miếu nào.", "en": "It was built by a Korean artisan, because at the time, Japan was not yet building temples." }, { "vi": "Và nghệ nhân này bắt tay thành lập công ti xây dựng đền miếu.", "en": "And this Korean artisan went on to found a temple - building company." }, { "vi": "Thật ngạc nhiên, công ti của anh ta, Kongō Gumi, vẫn tồn tại khoảng 1428 năm sau đó.", "en": "Amazingly, his company, Kongō Gumi, was still around 1,428 years later." }, { "vi": "Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới.", "en": "In fact, it became the oldest continuously operating company in the world." }, { "vi": "Vì vậy, Kongō Gumi hiện nay thế nào?", "en": "So how is Kongō Gumi doing today?" }, { "vi": "Tôi e là không được tốt lắm.", "en": "Not too well, I'm afraid." }, { "vi": "Công ti mượn nợ nhiều trong suốt thời gian để đầu tư vào bất động sản.", "en": "It borrowed very heavily during the bubble period of the Japanese economy, to invest in real estate." }, { "vi": "Và khi bong bóng nổ tung, nó không thể tái cấp vốn cho các khoản vay.", "en": "And when the bubble burst, it could n't refinance its loans." }, { "vi": "Công ti phá sản, và nó được tiếp quản bởi một công ti xây dựng khác.", "en": "The company failed, and it was taken over by a major construction company." }, { "vi": "Điều đáng buồn là sau 40 thế hệ quản lí chặt chẽ bởi gia đình Kongō, Kongō Gumi không chống cự nổi sự sụp đổ ngoạn mục trong khả năng áp dụng nguyên tắc thận trọng.", "en": "Tragically, after 40 generations of very careful stewardship by the Kongō family, Kongō Gumi succumbed to a spectacular lapse in the ability to apply a principle of prudence." }, { "vi": "Nói đến thất bại của công ti: chúng ta hoàn toàn quen thuộc với sự thất bại của Kodak, công ti đã tuyên bố phá sản vào tháng 1 năm 2012.", "en": "Speaking of company failures: we're all familiar with the failure of Kodak, the company that declared bankruptcy in January 2012." }, { "vi": "Tuy nhiên có điều thú vị hơn chính là câu hỏi: Tại sao Fujifilm -- cùng sản phẩm, cùng áp lực từ công nghệ kĩ thuật số, cùng lúc -- tại sao Fujifilm có thể tồn tại và phát triển?", "en": "Much more interesting, however, is the question: Why did Fujifilm -- same product, same pressures from digital technology, same time -- why was Fujifilm able to survive and flourish?" }, { "vi": "Fujifilm dùng tiềm lực trong hoá học, khoa học vật chất và quang học để đa dạng hoá nhiều lĩnh vực khác nhau, bắt đầu từ mĩ phẩm đến y dược, các hệ thống y học và bộ phận nhân tạo.", "en": "Fujifilm used its capabilities in chemistry, material science and optics to diversify into a number of areas, ranging from cosmetics to pharmaceuticals, to medical systems to biomaterials." }, { "vi": "Một vài nỗ lực đa dạng hoá này thất bại.", "en": "Some of these diversification attempts failed." }, { "vi": "Nhưng nhìn chung, nó có thể thích nghi các danh mục một cách hiệu quả để tồn tại và phát triển.", "en": "But in aggregate, it was able to adapt its portfolio sufficiently to survive and flourish." }, { "vi": "Là một CEO, ông Komori, áp đặt, chiến lược thành công vì nó có \"nhiều túi và ngăn kéo\" hơn kẻ địch.", "en": "As the CEO, Mr. Komori, put it, the strategy succeeded because it had \"more pockets and drawers\" than the rivals." }, { "vi": "Ý ông là, họ có thể tạo ra nhiều sự lựa chọn hơn kẻ địch.", "en": "He meant, of course, that they were able to create more options than the rivals." }, { "vi": "Fujifilm tồn tại vì nó áp dụng những nguyên tắc thận trọng, đa dạng, và thích nghi.", "en": "Fujifilm survived because it applied the principles of prudence, diversity and adaptation." }, { "vi": "Nhà máy bùng cháy thảm khốc, giống cái chúng ta thấy ở đây, hoàn toàn bị huỷ diệt, trong một đêm, nhà máy duy nhất cung cấp cho Toyota những van cho hệ thống phanh xe hơi.", "en": "A catastrophic factory fire, like the one we see here, completely wiped out, in one evening, the only plant which supplied Toyota with valves for car - braking systems." }, { "vi": "Bài kiểm tra cuối cùng liên quan tính đàn hồi.", "en": "The ultimate test of resilience." }, { "vi": "Việc sản xuất xe đặt nền móng cho việc phanh gấp.", "en": "Car production ground to a screeching halt." }, { "vi": "Sau đó thì Toyota có thể khôi phục công nghiệp sản xuất xe thế nào?", "en": "How was it, then, that Toyota was able to recover car production?" }, { "vi": "Bạn có thể hình dung mất bao lâu không?", "en": "Can you imagine how long it took?" }, { "vi": "Chỉ 5 ngày.", "en": "Just five days." }, { "vi": "Từ việc không có van phanh đến việc hoàn toàn khôi phục trong 5 ngày.", "en": "From having no braking valves to complete recovery in five days." }, { "vi": "Điều này xảy ra thế nào?", "en": "How was this possible?" }, { "vi": "Toyota quản lí hệ thống các nhà cung cấp trên tinh thần hợp tác nó có thể làm việc nhanh chóng và suôn sẻ với các nhà cung cấp nhằm mục đích tái sản xuất, lấp đầy khoảng trống thắng van bị mất và đưa việc sản xuất xe vào hệ thống trực tuyến lần nữa.", "en": "Toyota managed its network of suppliers in such a collaborative manner that it could work very quickly and smoothly with suppliers to repurpose production, fill the missing braking valve capacity and have car production come online again." }, { "vi": "Toyota áp dụng các nguyên tắc của tính đơn lẻ của hệ thống cung cấp, được lồng vào hệ thống hợp nhất và tính năng dư thừa để có thể tái thiếp lập, khoảng trống êm ả và tồn tại.", "en": "Toyota applied the principles of modularity of its supply network, embeddedness in an integrated system and the functional redundancy to be able to repurpose, smoothly, existing capacity." }, { "vi": "Thật may là một vài công ti không chống cự ngọn lửa thảm khốc.", "en": "Now fortunately, few companies succumb to catastrophic fires." }, { "vi": "Nhưng chúng ta đọc báo chí mỗi ngày về các công ti không chống chọi nổi sự gián đoạn công nghệ.", "en": "But we do read in the newspaper every day about companies succumbing to the disruption of technology." }, { "vi": "Sau đó thì gã khổng lồ tiêu dùng quang học có thể tránh sự gián đoạn công nghệ, và thậm chí lợi ích từ nó?", "en": "How is it, then, that the consumer optics giant Essilor is able to avoid technology disruption, and even profit from it?" }, { "vi": "Và đúng vậy, sự gián đoạn công nghệ không chỉ là một vấn đề lớn trong phần mềm và điện tử.", "en": "And yes, technology disruption is not only a big deal in software and electronics." }, { "vi": "Essilor cẩn thận lướt qua môi trường có tính cạnh tranh đối với công nghệ có khả năng đột phá.", "en": "Essilor carefully scans the competitive environment for potentially disruptive technologies." }, { "vi": "Nó đòi hỏi những công nghệ đó ngay từ ban đầu, trước khi chúng trở nên đắt đỏ hoặc các nhà cạnh tranh huy động, và sau đó nó tự mình phát triển công nghệ, thậm chí gặp rủi ro thất bại hoặc rủi ro việc tự gián đoạn.", "en": "It acquires those technologies very early, before they've become expensive or competitors have mobilized around them, and it then develops those technologies itself, even at the risk of failure or the risk of self - disruption." }, { "vi": "Essilor đứng đầu trong lĩnh vực này, và đem lại hiệu suất ngoạn mục suốt hơn 40 năm, bằng cách dùng các nguyên tắc về sự thận trọng và thích nghi.", "en": "Essilor stays ahead of its game, and has delivered spectacular performance for over 40 years, by using the principles of prudence and adaptation." }, { "vi": "OK, nếu những nguyên tắc này có tác dụng, bạn có thể nghĩ, tại sao chúng không giống nhau trong việc kinh doanh?", "en": "OK, if these principles are so powerful, you might be thinking, why are they not commonplace in business?" }, { "vi": "Tại sao chúng ta không dùng các từ này mỗi ngày?", "en": "Why do we not use these words every day?" }, { "vi": "À, thay đổi nên bắt đầu từ não bộ.", "en": "Well, change has to first start in the mind." }, { "vi": "Nếu chúng ta nghĩ lại cái tên Bob trước đó, để áp dụng các nguyên tắc củng cố sự kì diệu của hệ miễn dịch của nhân loại, trước tiên chúng ta cần có lối nghĩ khác về kinh doanh.", "en": "If we think back to our pitch to Bob, in order to apply the principles that underpin the miracle of the human immune system, we first need to think differently about business." }, { "vi": "Điển hình hiện nay, khi chúng ta nghĩ về kinh doanh, chúng ta dùng cái mà tôi gọi là \"tư duy máy móc\".", "en": "Now typically, when we think about business, we use what I call \"mechanical thinking.\"" }, { "vi": "Chúng ta đặt nhiều mục tiêu, chúng ta phân tích các vấn đề, chúng ta thiết lập và bám chặt các kế hoạch, và hơn bất cứ thứ gì khác, chúng ta nhấn mạnh tính hiêu quả và hiệu suất ngắn hạn.", "en": "We set goals, we analyze problems, we construct and we adhere to plans, and more than anything else, we stress efficiency and short - term performance." }, { "vi": "Giờ, đừng hiểu sai ý tôi - đây là cách thiết thực và hiệu quả để nhấn mạnh những thách thức tương đối đơn giản trong các môi trường tương đối bền vững.", "en": "Now, do n't get me wrong - this is a splendidly practical and effective way of addressing relatively simple challenges in relatively stable environments." }, { "vi": "Đó là cách mà Bob -- và có lẽ nhiều người trong chúng ta, gồm cả tôi -- xử lí hầu hết rắc rối kinh doanh chúng ta đối mặt mỗi ngày.", "en": "It's the way that Bob -- and probably many of us, myself included -- process most business problems we're faced with every day." }, { "vi": "Thật ra, đó là một hình mẫu trí tuệ khá tốt cho doanh nghiệp -- bao gồm mọi thứ -- cho tới khoảng giữa những năm 1980, khi sự kết hợp của toàn cầu hoá và cuộc cách mạng công nghệ và viễn thông khiến cho doanh nghiệp càng năng động và khó đoán.", "en": "In fact, it was a pretty good mental model for business -- overall -- until about the mid-1980s, when the conjunction of globalization and a revolution in technology and telecommunications made business far more dynamic and unpredictable." }, { "vi": "Nhưng còn những tình huống năng động và khó đoán hơn mà chúng ta hiện đang đối mặt thì sao?", "en": "But what about those more dynamic and unpredictable situations that we now increasingly face?" }, { "vi": "Tôi nghĩ ngoài lối suy nghĩ máy móc, giờ chúng ta cần thông thạo nghệ thuật tư duy sinh học, được thể hiện qua 6 nguyên tắc.", "en": "I think in addition to the mechanical thinking, we now need to master the art of biological thinking, as embodied by our six principles." }, { "vi": "Mặt khác, chúng ta cần nghĩ một cách khiêm tốn và tinh tế về khi nào và cách nào chúng ta có thể định dạng, hơn là điều khiển, những tình huống khó đoán và phức tạp.", "en": "In other words, we need to think more modestly and subtly about when and how we can shape, rather than control, unpredictable and complex situations." }, { "vi": "Có một chút khác biệt giữa việc ném một quả bóng và giải phóng một chú chim.", "en": "It's a little like the difference between throwing a ball and releasing a bird." }, { "vi": "Quả bóng sẽ bay theo đường thẳng có lẽ hướng về mục tiêu đã đặt ra, và chú chim chắc chắn sẽ không như vậy.", "en": "The ball would head in a straight line, probably towards the intended target, and the bird certainly would not." }, { "vi": "Vậy bạn nghĩ sao?", "en": "So what do you think?" }, { "vi": "Nghe có vẻ khá không thực tế, hơi lí thuyết suông nhỉ?", "en": "Sounds a little impractical, a little theoretical, perhaps?" }, { "vi": "Không hẳn là vậy.", "en": "Not at all." }, { "vi": "Mỗi một công ty nhỏ suy nghĩ tự nhiên và hoạt động về mặt sinh học.", "en": "Every small entrepreneurial company naturally thinks and acts biologically." }, { "vi": "Vì nó thiếu nguồn tài nguyên để định hình môi trường thông qua ép buộc bạo lực.", "en": "Because it lacks the resources to shape its environment through brute force." }, { "vi": "Nó thiếu cán cân để hỗ trợ sự thay đổi, và nó luôn nghĩ về sự khác biệt lớn đối với công ty khởi nghiệp muốn tồn tại.", "en": "It lacks the scale to buffer change, and it's constantly thinking about the tough odds for a start - up to survive." }, { "vi": "Hiện tại, điều đáng cười là, dĩ nhiên, mỗi một công ty lớn khởi đầu từ doanh nghiệp quy mô nhỏ.", "en": "Now, the irony is, of course, that every large company started off as a small, entrepreneurial company." }, { "vi": "Nhưng nói theo cách nào đó, nhiều công ty mất khả năng suy nghĩ và hành động về mặt sinh học.", "en": "But along the way somewhere, many have lost this ability to think and act biologically." }, { "vi": "Họ cần khôi phục lại khả năng suy nghĩ về mặt sinh học để tồn tại và phát triển trong môi trường hiện tại.", "en": "They need to rejuvenate their ability to think biologically in order to survive and thrive in today's environment." }, { "vi": "Mỗi công ty tôi biết dùng nhiều thời gian nghĩ về câu hỏi trọng tâm của chiến lược: Trò chơi cạnh tranh tốt ra sao?", "en": "Every company I know spends plenty of time thinking about the central question of strategy: How good is our competitive game?" }, { "vi": "Ngoài ra, hãy cân nhắc về câu hỏi thứ hai khá quan trọng và liên quan đến sinh học: Trò chơi đó sẽ kéo dài bao lâu?", "en": "In addition, let's also consider the second, more biological and equally important question: How long will that game last?" }, { "vi": "(Nhạc đệm) Dannielle Hadley: Cuộc sống tù đầy ở Pennsylvania chỉ có nghĩa là: Ngồi tù nhưng không được ân xá.", "en": "(Music) Dannielle Hadley: Life in Pennsylvania means just that: life without the possibility of parole." }, { "vi": "Đối với những tù chung thân chúng tôi, như cách chúng tôi gọi bản thân mình, cơ hội duy nhất được thả tự do là nhờ giảm án, từ năm 1989, chỉ mới có hai người phụ nữ được đặc ân gần 30 năm trước.", "en": "For us lifers, as we call ourselves, our only chance for release is through commutation, which has only been granted to two women since 1989, close to 30 years ago." }, { "vi": "Bài hát của chúng tôi, \"Đây không phải là nhà của chúng tôi\" Nói về trải nghiệm của chúng tôi trong khi ở tù mà không có khả năng được ân xá.", "en": "Our song, \"This Is Not Our Home,\" it tells of our experiences while doing life without the possibility of parole." }, { "vi": "(Nhạc đệm) Brenda Watkins: Tôi là một người phụ nữ", "en": "(Music) Brenda Watkins: I'm a woman." }, { "vi": "Tôi là bà của các cháu tôi.", "en": "I'm a grandmother." }, { "vi": "Tôi là con gái của mẹ tôi.", "en": "I'm a daughter." }, { "vi": "Tôi có một cậu con trai.", "en": "I have a son." }, { "vi": "Tôi không phải là một thiên thần.", "en": "I'm not an angel." }, { "vi": "Tôi không phải là quỷ dữ.", "en": "I'm not the devil." }, { "vi": "Tôi đi tù khi tôi còn quá trẻ.", "en": "I came to jail when I was so young." }, { "vi": "Tôi tiêu tốn thời gian của tôi ở đây trong những bức tường nhà tù này.", "en": "I spend my time here inside these prison walls." }, { "vi": "Mất nhiều người bạn vì cái chết, chứng kiến một số khác trở về nhà.", "en": "Lost friends to death, saw some go home." }, { "vi": "Nhìn năm tháng trôi qua mọi người đến và đi, trong khi tôi sống mà không được đặc xá.", "en": "Watch years pass, people come and go, while I do life without parole." }, { "vi": "Tôi là một tù nhân vì điều sai trái tôi đã làm.", "en": "I am a prisoner for the wrong I've done." }, { "vi": "Tôi chịu phạt ở đây.", "en": "I'm doing time here." }, { "vi": "Đây không phải là nhà tôi.", "en": "This is not my home." }, { "vi": "Mơ về tự do, hi vọng sự khoan dung.", "en": "Dream of freedom, hope for mercy." }, { "vi": "Liệu tôi có được gặp gia đình tôi hay sẽ chết một mình?", "en": "Will I see my family or die alone?" }, { "vi": "Năm tháng trôi qua Tôi nuốt những giọt nước mắt của mình bởi vì nếu tôi khóc tôi sẽ nhượng bộ cho sự sợ hãi", "en": "As the years go by, I hold back my tears, because if I cry I'd give in to fear." }, { "vi": "Tôi phải mạnh mẽ, phải trụ vững.", "en": "I must be strong, have to hold on." }, { "vi": "Phải vượt qua một năm nữa.", "en": "Got ta get through another year." }, { "vi": "Tôi chịu phạt ở đây, đây không phải là nhà tôi.", "en": "I'm doing time here, this is not my home." }, { "vi": "Mơ về tự do, hi vọng sự khoan hồng.", "en": "Dream of freedom, hope for mercy." }, { "vi": "Liệu tôi có gặp được gia đình tôi hay sẽ chết một mình?", "en": "Will I see my family or die alone?" }, { "vi": "Tôi không nói là mình vô tội, tôi không nói là tôi không phải trả chịu hậu quả.", "en": "I'm not saying that I'm not guilty, I'm not saying that I should n't pay." }, { "vi": "Tất cả những gì tôi xin là sự tha thứ.", "en": "All I'm asking is for forgiveness." }, { "vi": "Phải có hi vọng rằng tôi sẽ được tự do một ngày nào đó.", "en": "Got ta have hope I'll be free someday." }, { "vi": "Có nơi nào cho tôi không ở thế giới ngoài kia?", "en": "Is there a place for me in the world out there?" }, { "vi": "Liệu họ có bao giờ biết hoặc quan tâm rằng tôi bị xiềng xích?", "en": "Will they ever know or care that I'm chained?" }, { "vi": "Có sự cứu rỗi nào cho tội lỗi của những ngày tôi còn trẻ không?", "en": "Is there redemption for the sin of my younger days?" }, { "vi": "Bởi vì tôi đã thay đổi.", "en": "Because I've changed." }, { "vi": "Chúa biết tôi đã thay đổi rồi.", "en": "Lord knows I've changed." }, { "vi": "Tôi liệu có gặp gia đình tôi hay sẽ chết một mình?", "en": "Will I see my family or die alone?" }, { "vi": "Với bạn tôi chỉ được biết đến là tù nhân số 008106.", "en": "I'm known to you as Inmate 008106." }, { "vi": "Bị phạt tù 29 năm.", "en": "Incarcerated 29 years." }, { "vi": "Tên tôi là Brenda Watkins.", "en": "My name is Brenda Watkins." }, { "vi": "Tôi sinh ra và lớn lên ở Hoffman, Bắc Carolina.", "en": "I was born and raised in Hoffman, North Carolina." }, { "vi": "Đây không phải là nhà tôi.", "en": "This is not my home." }, { "vi": "(Vỗ tay) Thelma Nichols: Tù nhân số 0B2472.", "en": "(Applause) Thelma Nichols: Inmate number 0B2472." }, { "vi": "Tôi ở tù tới nay là 27 năm.", "en": "I've been incarcerated for 27 years." }, { "vi": "Tên tôi là Thelma Nichols.", "en": "My name is Thelma Nichols." }, { "vi": "Tôi sinh ra và lớn lên ở Philadelphia, P.A.", "en": "I was born and raised in Philadelphia, P.A." }, { "vi": "(Vỗ tay) DH: 008494.", "en": "(Applause) DH: 008494." }, { "vi": "Tôi đã ở tù được 27 năm.", "en": "I've been incarcerated for 27 years." }, { "vi": "Tên tôi là Dannielle Hadley.", "en": "My name is Dannielle Hadley." }, { "vi": "Tôi sinh ra và lớn lên ở Philadelphia, P.A, và đây không phải là nhà tôi.", "en": "I was born and raised in Philadelphia, P.A, and this is not my home." }, { "vi": "(Vỗ tay) Theresa Battles: tù nhân số 008309.", "en": "(Applause) Theresa Battles: Inmate 008309." }, { "vi": "Tên tôi là Theresa Battles.", "en": "My name is Theresa Battles." }, { "vi": "Tôi đến từ Norton, New Jersey, và đây không phải là nhà tôi.", "en": "I'm from Norton, New Jersey, and this is not my home." }, { "vi": "(Vỗ tay) Debra Brown: Tôi được biết đến là tù nhân số 007080.", "en": "(Applause) Debra Brown: I am known as Inmate 007080." }, { "vi": "Tôi đã ở tù được 30 năm.", "en": "I've been incarcerated for 30 years." }, { "vi": "Tên tôi là Debra Brown.", "en": "My name is Debra Brown." }, { "vi": "Tôi đến từ Pittsburgh, Pennsylvania.", "en": "I'm from Pittsburgh, Pennsylvania." }, { "vi": "(Vỗ tay) Joann Butler: 005961.", "en": "(Applause) Joann Butler: 005961." }, { "vi": "Tôi đã ở tù được 37 năm.", "en": "I've been incarcerated for 37 years." }, { "vi": "Tên tôi là Joann Butler, và tôi sinh ra và lớn lên ở Philadelphia.", "en": "My name is Joann Butler, and I was born and raised in Philadelphia." }, { "vi": "(Vỗ tay) Diane Hamill Metzger: số 005634.", "en": "(Applause) Diane Hamill Metzger: Number 005634." }, { "vi": "Tôi đã ngồi tù được 39 năm rưỡi.", "en": "I've been incarcerated for 39 and one half years." }, { "vi": "Tên tôi là Diane Hamill Metzger.", "en": "My name is Diane Hamill Metzger." }, { "vi": "Tôi đến từ Philadelphia, Pennsylvania, và đây không phải là nhà tôi.", "en": "I'm from Philadelphia, Pennsylvania, and this is not my home." }, { "vi": "(Vỗ tay) Lena Brown: tôi là 004867.", "en": "(Applause) Lena Brown: I am 004867." }, { "vi": "ở tù 40 năm.", "en": "Incarcerated 40 years." }, { "vi": "Tên tôi là Lena Brown, và tôi sinh ra và lớn lên ở Pittsburgh, Pennsylvania, và đây không phải là nhà tôi.", "en": "My name is Lena Brown, and I was born and raised in Pittsburgh, Pennsylvania, and this is not my home." }, { "vi": "(Vỗ tay) Trina Garnett: Số của tôi là 005545.", "en": "(Applause) Trina Garnett: My number is 005545." }, { "vi": "Tên tôi là Trina Garnett, Tôi đã ở tù được 37 năm, từ khi tôi 14 tuổi.", "en": "My name is Trina Garnett, I've been incarcerated for 37 years, since I was 14 years old." }, { "vi": "Sinh ra và lớn lên ở Chester, Pennsylvania và đây không phải là nhà tôi.", "en": "Born and raised in Chester, Pennsylvania, and this is not my home." }, { "vi": "(Vỗ tay) Liệu tôi có được gặp gia đình tôi hay sẽ chết một mình?", "en": "(Applause) Will I see my family or die alone?" }, { "vi": "Hay sẽ chết một mình?", "en": "Or die alone?" }, { "vi": "Sau hai thập kỉ gần đây, Ấn Độ đã trở thành một trung tâm phát triển phần mềm trên toàn cầu và các dịch vụ thuê ngoài của các văn phòng hậu cần, và điều khiến chúng tôi cảm thấy thú vị đó là bởi vì nền công nghiệp lớn này đã bắt đầu từ suốt hai thập kỉ trước tại Ấn Độ, phát triển phần mềm tại nước ngoài và dịch vụ văn phòng hậu cần, đã từng có những chuyến bay chở những nhân viên từ các nước phát triển tới Ấn Độ.", "en": "Over the last two decades, India has become a global hub for software development and offshoring of back office services, as we call it, and what we were interested in finding out was that because of this huge industry that has started over the last two decades in India, offshoring software development and back office services, there's been a flight of white collar jobs from the developed world to India." }, { "vi": "Khi nó liên kết với sự sụt giảm số lượng công việc trong các ngành công nghiệp sản xuất cho Trung Quốc, dẫn tới một lo ngại giữa cộng đồng Phương Tây.", "en": "When this is combined with the loss of manufacturing jobs to China, it has, you know, led to considerable angst amongst the Western populations." }, { "vi": "Sự thật, nếu bạn nhìn vào bầu cử, nó cho thấy chiều hướng từ chối ủng hộ tự do thương mại tại Phương Tây.", "en": "In fact, if you look at polls, they show a declining trend for support for free trade in the West." }, { "vi": "Hiện tại, các chuyên gia Tây phương, đã nói rằng nỗi lo sợ đó là không đúng chỗ.", "en": "Now, the Western elites, however, have said this fear is misplaced." }, { "vi": "Ví dụ, nếu bạn đã đọc - Tôi nghĩ là nhiều người đã đọc cuốn sách của Thomas Friedman \"Thế giới phẳng\", ông nói, cơ bản, trong cuốn sách viết nỗi lo lắng cho tự do thương mại là thừa bởi vì điều đó xuất phát từ một giả định sai lầm rằng tất cả mọi thứ có thể được phát minh vốn đã được phát minh rồi.", "en": "For example, if you have read - I suspect many of you have done so - read the book by Thomas Friedman called \"The World Is Flat,\" he said, basically, in his book that, you know, this fear for free trade is wrong because it assumes, it's based on a mistaken assumption that everything that can be invented has been invented." }, { "vi": "Sự thật, những đổi mới sẽ giữ phương Tây luôn dẫn đầu so với các nước đang phát triển, nói phóng đại lên một chút, nhiệm vụ đổi mới đã hoàn thành tại các nước phát triển, còn nếu nói bớt phóng đại đi, chúng ta có thể nói, cực nhọc đã qua tại các nước đang phát triển.", "en": "In fact, he says, it's innovation that will keep the West ahead of the developing world, with the more sophisticated, innovative tasks being done in the developed world, and the less sophisticated, shall we say, drudge work being done in the developing world." }, { "vi": "Giờ đây, điều chúng ta đang cố để hiểu đó là, liệu điều đó có đúng?", "en": "Now, what we were trying to understand was, is this true?" }, { "vi": "Liệu Ấn Độ có thể trở thành nguồn, trung tâm của toàn cầu về đổi mới, như việc nó trở thành trung tâm toàn cầu cho dịch vụ văn phòng hậu cần và phát triển phần mềm?", "en": "Could India become a source, or a global hub, of innovation, just like it's become a global hub for back office services and software development?" }, { "vi": "Trong bốn năm gần đây, đồng tác giả của tôi Phanish Purana, và tôi miệt mài nghiên cứu về đề tài này.", "en": "And for the last four years, my coauthor Phanish Puranam and I spent investigating this topic." }, { "vi": "Ban đầu, như mọi người thường nói sự thật là càng nhiều sự công kích của những người ủng hộ mô hình đổi mới của phương Tây, nói rằng: \"Đâu là Googles Ấn Độ, iPods và Viagras, nếu người Ấn Độ thông minh như vậy?\"", "en": "Initially, or, you know, as people would say, you know, in fact the more aggressive people who are supporting the Western innovative model, say, \"Where are the Indian Googles, iPods and Viagras, if the Indians are so bloody smart?\"" }, { "vi": "(Cười) Vậy nên khởi đầu, khi bắt đầu nghiên cứu, chúng tôi đã đi và gặp mặt vài người điều hành, và hỏi họ, Các ông nghĩ sao?", "en": "(Laughter) So initially, when we started our research, we went and met several executives, and we asked them, What do you think?" }, { "vi": "Liệu Ấn Độ có thể bắt đầu từ một điểm đến ưa thích cho dịch vụ phần mềm và văn phòng hậu cần tới điểm đến của đổi mới?", "en": "Will India go from being a favored destination for software services and back office services to a destination for innovation?" }, { "vi": "Họ cười.", "en": "They laughed." }, { "vi": "Sau đó đuổi chúng tôi đi.", "en": "They dismissed us." }, { "vi": "Họ nói, Anh biết không?", "en": "They said, You know what?" }, { "vi": "Người Ấn Độ không làm đổi mới.", "en": "Indians do n't do innovation." }, { "vi": "Một người lịch sự hơn nói, \"Anh biết đấy, người Ấn độ là những lập trình viên và những kế toán tốt, nhưng họ không thể làm những việc sáng tạo.\"", "en": "The more polite ones said, \"Well, you know, Indians make good software programmers and accountants, but they ca n't do the creative stuff.\"" }, { "vi": "Đôi lúc, cần nhiều hơn, lấy một vẻ ngoài giả tạo, và người ta nói, \"Anh biết không, chẳng có gì để làm với người Ấn cả.\"", "en": "Sometimes, it took a more, took a veneer of sophistication, and people said, \"You know, it's nothing to do with Indians.\"" }, { "vi": "Nó thực sự là một hệ thống dựa trên luật lệ, hệ thống giáo dục tập trung tại Ấn Độ, chịu trách nhiệm cho việc giết chết sáng tạo.", "en": "It's really the rule - based, regimented education system in India that is responsible for killing all creativity." }, { "vi": "Họ nói, thay vào đó, nếu bạn muốn nhìn thấy sáng tạo thực sự, hãy tới Thung lũng Silicon, và nhìn vào những công ty như Google, Microsoft, Intel.", "en": "They said, instead, if you want to see real creativity, go to Silicon Valley, and look at companies like Google, Microsoft, Intel." }, { "vi": "Vậy là chúng tôi đã bắt đầu nghiên cứu về các phòng thí nghiệm R&D và đổi mới của thung lũng Silicon.", "en": "So we started examining the R&D and innovation labs of Silicon Valley." }, { "vi": "Thú vị thay, điều bạn tìm thấy đó là, thường thường, bạn được giới thiệu tới trưởng phòng thí nghiệm đổi mới hay trung tâm R&D như họ thường gọi nó, và thường thấy hơn, đó là một người Ấn Độ.", "en": "Well, interestingly, what you find there is, usually you are introduced to the head of the innovation lab or the R&D center as they may call it, and more often than not, it's an Indian." }, { "vi": "(Cười) Vậy là ngay lập tức tôi nói, \"Nhưng anh không thể nào từng được đào tạo tại Ấn Độ, phải không?\"", "en": "(Laughter) So I immediately said, \"Well, but you could not have been educated in India, right?\"" }, { "vi": "Anh nhất định đã được giáo dục tại đây.", "en": "You must have gotten your education here." }, { "vi": "Té ra là, mỗi một trường hợp, họ đều thoát ra khỏi nền giáo dục Ấn Độ.", "en": "It turned out, in every single case, they came out of the Indian educational system." }, { "vi": "Vậy là tôi nhận ra rằng có thể chúng tôi đã đặt sai câu hỏi, và câu hỏi đúng là, liệu những người Ấn Độ được giáo dục ở nước ngoài có thể làm những công việc sáng tạo?", "en": "So we realized that maybe we had the wrong question, and the right question is, really, can Indians based out of India do innovative work?" }, { "vi": "Rồi cuối cùng chúng tôi đến Ấn Độ.", "en": "So off we went to India." }, { "vi": "Chúng tôi đã làm một tá chuyến đi tới Bangalore, Mumbai, Gurgaon, Delhi, Hyderabad, bạn gọi tên nó, để nghiên cứu cấp độ nào của sự cộng tác sáng tạo trong những thành phố này.", "en": "We made, I think, about a dozen trips to Bangalore, Mumbai, Gurgaon, Delhi, Hyderabad, you name it, to examine what is the level of corporate innovation in these cities." }, { "vi": "Và những gì chúng tôi tìm thấy đó là, như chúng tôi đã tiến hành trong nghiên cứu của chúng tôi, đó là, chúng tôi đã đặt câu hỏi sai.", "en": "And what we found was, as we progressed in our research, was, that we were asking really the wrong question." }, { "vi": "Khi bạn hỏi, \"Google của Ấn Độ ở đâu, iPods và Viagras ở đâu?\" bạn đang nói về triển vọng của sự đổi mới, khi sự đổi mới dành cho người dùng cuối, sự đổi mới hữu hình.", "en": "When you ask, \"Where are the Indian Googles, iPods and Viagras?\" you are taking a particular perspective on innovation, which is innovation for end users, visible innovation." }, { "vi": "Thay vào đó, đổi mới, nếu bạn nhớ, một trong số các bạn có thể đã đọc câu nói nổi tiếng của nhà kinh tế Schumpeter, ông nói, \"Sự đổi mới là sự khác thường trong cách giá trị được tạo lập và phân phối.\"", "en": "Instead, innovation, if you remember, some of you may have read the famous economist Schumpeter, he said, \"Innovation is novelty in how value is created and distributed.\"" }, { "vi": "Nó có thể là sản phẩm và dịch vụ mới, nhưng nó cũng có thể là những phương thức mới trong sản xuất sản phẩm.", "en": "It could be new products and services, but it could also be new ways of producing products." }, { "vi": "Nó cũng có thể là những cách thức khác biệt trong tổ chức công ty và nền công nghiệp.", "en": "It could also be novel ways of organizing firms and industries." }, { "vi": "Một khi bạn hiểu được như vậy, không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo, những người hưởng lợi từ sáng tạo, dừng lại ở người dùng cuối.", "en": "Once you take this, there's no reason to restrict innovation, the beneficiaries of innovation, just to end users." }, { "vi": "Khi bạn nhận thức được khái niệm hoá rộng rãi này của sáng tạo, chúng ta sẽ nhận thấy, Ấn Độ là một đại diện điển hình cho sự sáng tạo, nhưng đổi mới đang diễn ra tại Ấn Độ là một mẫu mà chúng tôi không hề dự tính trước, và những gì chúng tôi làm chúng tôi gọi nó là \"một cuộc đổi mới vô hình.\"", "en": "When you take this broader conceptualization of innovation, what we found was, India is well represented in innovation, but the innovation that is being done in India is of a form we did not anticipate, and what we did was we called it \"invisible innovation.\"" }, { "vi": "Và cụ thể là, có bốn loại đổi mới vô hình đang diễn ra tại Ấn Độ.", "en": "And specifically, there are four types of invisible innovation that are coming out of India." }, { "vi": "Loại thứ nhất của sự đổi mới vô hình tại Ấn Độ đó là sự đổi mới cho các khách hàng doanh nghiệp, đang được dẫn dắt bởi các tập đoàn đa quốc gia, thứ mà trong hai thập kỉ mới đây, đã có 750 trung tâm R&D được đặt tại Ấn Độ bởi các tập đoàn đa quốc gia tuyển dụng hơn 400,000 nhân công chuyên nghiệp.", "en": "The first type of invisible innovation out of India is what we call innovation for business customers, which is led by the multinational corporations, which have -- in the last two decades, there have been 750 R&D centers set up in India by multinational companies employing more than 400,000 professionals." }, { "vi": "Ngày nay, khi bạn suy nghĩ một sự thật rằng, về mặt lịch sử trung tâm R&D của các công ty đa quốc gia luôn luôn đặt ở văn phòng đầu não, hoặc tại các quốc gia gốc của công ty đa quốc gia đó, việc có được 750 trung tâm R&D của các tập đoàn đa quốc gia tại Ấn Độ đó thực sự là một con số ấn tượng.", "en": "Now, when you consider the fact that, historically, the R&D center of a multinational company was always in the headquarters, or in the country of origin of that multinational company, to have 750 R&D centers of multinational corporations in India is truly a remarkable figure." }, { "vi": "Khi chúng tôi đến và nói với những người trong những trung tâm đổi mới đó và hỏi họ rằng họ đang làm việc trên lĩnh vực nào, họ nói, \"Chúng tôi đang làm việc trên sản phẩm toàn cầu.\"", "en": "When we went and talked to the people in those innovation centers and asked them what are they working on, they said, \"We are working on global products.\"" }, { "vi": "Họ không làm việc nội bộ hoá sản xuất toàn cầu cho Ấn Độ, đó đã là vai trò thường kỳ của trung tâm R&D nội bộ.", "en": "They were not working on localizing global products for India, which is the usual role of a local R&D." }, { "vi": "Họ làm việc trên những sản phẩm toàn cầu thực sự, và các công ty như Microsoft, Google, AstraZeneca, General Electric, Philips, vốn đã có câu trả lời trong sự khẳng định câu hỏi đến từ các trung tâm R&D Bangalore và Hyderbad, họ có thể sản xuất sản phẩm và dịch vụ cho cả thế giới.", "en": "They were working on truly global products, and companies like Microsoft, Google, AstraZeneca, General Electric, Philips, have already answered in the affirmative the question that from their Bangalore and Hyderabad R&D centers they are able to produce products and services for the world." }, { "vi": "Nhưng tất nhiên, là người dùng cuối, bạn không thể nhìn thấy điều đó, bởi vì bạn chỉ nhìn thấy tên công ty, thay vì nơi nó được sản xuất.", "en": "But of course, as an end user, you do n't see that, because you only see the name of the company, not where it was developed." }, { "vi": "Một điều khác chúng tôi được cho biết đó là, \"Vâng, nhưng anh biết không, loại công việc đến từ các trung tâm R&D Ấn Độ không thể so sánh với công việc của các trung tâm R&D của Mỹ được.\"", "en": "The other thing we were told then was, \"Yes, but, you know, the kind of work that is coming out of the Indian R&D center can not be compared to the kind of work that is coming out of the U.S. R&D centers.\"" }, { "vi": "Vậy là người đồng tác giả của tôi Phanish Puranam, người thông minh nhất mà tôi được biết, nói rằng anh đang thực hiện một nghiên cứu.", "en": "So my coauthor Phanish Puranam, who happens to be one of the smartest people I know, said he's going to do a study." }, { "vi": "Anh ta tìm hiểu các công ty đó, những công ty có một trung tâm R&D tại Mỹ và tại Ấn Độ, và rồi anh tìm hiểu các bằng sáng chế được đệ trình từ Mỹ và các bằng sáng chế được đệ trình tương tự tại công ty con tại Ấn Độ, vậy là hiện tại anh đang so sánh các bằng sáng chế từ trung tâm R&D tại Mỹ với các trung tâm R&D tại Ấn Độ của cùng một công ty để tìm ra chất lượng của các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Ấn Độ và làm sao để nó có thể so sánh với chất lượng các bằng sáng chế được đệ trình từ trung tâm tại Mỹ?", "en": "What he did was he looked at those companies that had an R&D center in USA and in India, and then he looked at a patent that was filed out of the U.S. and a similar patent filed out of the same company's subsidiary in India, so he's now comparing the patents of R&D centers in the U.S. with R&D centers in India of the same company to find out what is the quality of the patents filed out of the Indian centers and how do they compare with the quality of the patents filed out of the U.S. centers?" }, { "vi": "Thú vị thay, điều mà anh ta tìm thấy đó là và tôi xin nói về cách mà chúng tôi đánh giá chất lượng của các bằng sáng chế đó là điều mà chúng tôi gọi trong trích dẫn sau: một bằng sáng chế trong tương lai tham khảo bao nhiêu lần đến một bằng sáng chế trước đó? anh ta đã tìm thấy một số thứ khá thú vị.", "en": "Interestingly, what he finds is - and by the way, the way we look at the quality of a patent is what we call forward citations: How many times does a future patent reference the older patent? he finds something very interesting." }, { "vi": "Điều chúng tôi tìm thấy đó là dữ liệu nói lên rằng số lượng những trích dẫn của một bằng sáng chế được đệ trình của một trung tâm R&D tại Mỹ tương đương với số lượng những trích dẫn của một bằng sáng chế được đệ trình bởi một trung tâm Ấn Độ của cùng một công ty trong chính công ty đó.", "en": "What we find is that the data says that the number of forward citations of a patent filed out of a U.S. R&D subsidiary is identical to the number of forward citations of a patent filed by an Indian subsidiary of the same company within that company." }, { "vi": "Vậy là trong cùng một công ty, không có sự khác biệt trong tỷ lệ trích dẫn của chi nhánh Ấn Độ so với chi nhánh tại Mỹ.", "en": "So within the company, there's no difference in the forward citation rates of their Indian subsidiaries versus their U.S. subsidiaries." }, { "vi": "Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.", "en": "So that's the first kind of invisible innovation coming out of India." }, { "vi": "Kiểu đổi mới vô hình thứ hai của Ấn Độ đó là cuộc cải cách thuê ngoài từ công ty Ấn Độ, hiện nay nhiều công ty đang ký hợp đồng với công ty Ấn Độ để làm phần lớn bộ phận trong công việc phát triển sản phẩm cho các sản phẩm toàn cầu của họ những sản phẩm được bán ra trên toàn thế giới.", "en": "The second kind of invisible innovation coming out of India is what we call outsourcing innovation to Indian companies, where many companies today are contracting Indian companies to do a major part of their product development work for their global products which are going to be sold to the entire world." }, { "vi": "Ví dụ, trong nền công nghiệp dược phẩm, nhiều loại phân tử đang được phát triển, nhưng phần lớn phân đoạn của công việc đang được gửi tới Ấn Độ.", "en": "For example, in the pharma industry, a lot of the molecules are being developed, but you see a major part of that work is being sent to India." }, { "vi": "Một ví dụ nữa, Công nghệ XCL, người ta phát triển hai trong số hệ thống nhiệm vụ then chốt cho dòng Boeing 787 Dreamliner mới, một là hệ thống tránh va chạm trên không, và hệ thống khác là cho phép hạ cánh trong điều kiện tầm nhìn bằng không.", "en": "For example, XCL Technologies, they developed two of the mission critical systems for the new Boeing 787 Dreamliner, one to avoid collisions in the sky, and another to allow landing in zero visibility." }, { "vi": "Nhưng tất nhiên, khi bước lên chiếc Boeing 787, bạn sẽ chẳng biết đến sự đổi mới vô hình đó xuất phát từ Ấn Độ.", "en": "But of course, when you climb onto the Boeing 787, you are not going to know that this is invisible innovation out of India." }, { "vi": "Loại đổi mới vô hình thứ ba của Ấn Độ chúng tôi gọi là diễn biến đổi mới, bởi có một sự truyền bá tri thức bởi các tập đoàn Ấn Độ.", "en": "The third kind of invisible innovation coming out of India is what we call process innovations, because of an injection of intelligence by Indian firms." }, { "vi": "Diễn biến đổi mới khác với đổi mới sản phẩm.", "en": "Process innovation is different from product innovation." }, { "vi": "Đó là về cách bạn tạo ra những sản phẩm mới hay phát triển một sản phẩm mới hay sản xuất một sản phẩm mới, mà không phải bản thân sản phẩm mới đó?", "en": "It's about how do you create a new product or develop a new product or manufacture a new product, but not a new product itself?" }, { "vi": "Chỉ tại Ấn Độ mới thực hiện hàng triệu ước mơ của những người trẻ tuổi làm việc tại trung tâm chăm sóc khách hàng.", "en": "Only in India do millions of young people dream of working in a call center." }, { "vi": "Điều gì xảy ra - Bạn biết đấy, tại phương Tây đang có một vấn nạn thất nghiệp, những gì bỏ học gây ra.", "en": "What happens - You know, it's a dead end job in the West, what high school dropouts do." }, { "vi": "Điều gì xảy ra khi bạn đặt hàng trăm nghìn thanh niên thông minh nhanh nhạy và nhiều hoài bão vào một trung tâm chăm sóc khách hàng?", "en": "What happens when you put hundreds of thousands of smart, young, ambitious kids on a call center job?" }, { "vi": "Rất nhanh chóng, họ sẽ nhàm chán, và họ bắt đầu đổi mới, và họ bắt đầu đề xuất với ông chủ cách làm việc hiệu quả hơn, và sự đổi mới tiến trình này dẫn đến sự đổi mới sản phẩm, những gì đang được bán khắp thế giới.", "en": "Very quickly, they get bored, and they start innovating, and they start telling the boss how to do this job better, and out of this process innovation comes product innovations, which are then marketed around the world." }, { "vi": "Ví dụ, dịch vụ khách hàng 24 / 7, trung tâm chăm sóc khách hàng truyền thống, từng là công ty dịch vụ chăm sóc khách hàng Hiện nay họ đang phát triển công cụ phân tích để xây dựng mô hình dự tính do đó trước khi nhấc máy, bạn có thể đoán trước được phần nào nội dung cuộc gọi.", "en": "For example, 24 /7 Customer, traditional call center company, used to be a traditional call center company. Today they're developing analytical tools to do predictive modeling so that before you pick up the phone, you can guess or predict what this phone call is about." }, { "vi": "Đó là sự truyền bá của tri thức vào trong một tiến trình thứ mà được cho là đã chết từ lâu tại phương Tây.", "en": "It's because of an injection of intelligence into a process which was considered dead for a long time in the West." }, { "vi": "Và loại đổi mới cuối cùng, sự đổi mới vô hình của Ấn Độ đó là đổi mới trong quản lý.", "en": "And the last kind of innovation, invisible innovation coming out of India is what we call management innovation." }, { "vi": "Không phải là một sản phẩm mới hay một tiến trình mới mà là một cách thức mới để tổ chức công việc, và sự đổi mới về quản lý đáng kể nhất của Ấn Độ, được phát minh bởi nền công nghiệp thuê ngoài tại đây thứ mà chúng tôi gọi là mô hình phân phối toàn cầu", "en": "It's not a new product or a new process but a new way to organize work, and the most significant management innovation to come out of India, invented by the Indian offshoring industry is what we call the global delivery model." }, { "vi": "Lợi ích của mô hình phân phối toàn cầu đó là, nó cho phép bạn lấy những công việc bị ràng buộc địa lý trước đây phân chia chúng thành nhiều công đoạn, gửi chúng đi khắp thế giới nơi có giám định chuyên môn và cấu trúc giá thành, sau đó xác định giá trị của việc ghép nối chúng.", "en": "What the global delivery model allows is, it allows you to take previously geographically core - located tasks, break them up into parts, send them around the world where the expertise and the cost structure exists, and then specify the means for reintegrating them." }, { "vi": "Nếu không có nó, sẽ chẳng có bất kỳ sự đổi mới nào khác ngày hôm nay.", "en": "Without that, you could not have any of the other invisible innovations today." }, { "vi": "Vậy thì, điều mà tôi đang cố truyền đạt ngày hôm nay, là điều mà chúng tôi tìm thấy trong nghiên cứu, đó là nếu sản phẩm đối với người dùng cuối chỉ là phần nổi của tảng băng đổi mới, thì Ấn Độ tiêu biểu cho phần chìm không nhìn thấy, nhưng lại là phần to lớn của tảng băng.", "en": "So, what I'm trying to say is, what we are finding in our research is, that if products for end users is the visible tip of the innovation iceberg, India is well represented in the invisible, large, submerged portion of the innovation iceberg." }, { "vi": "Hiện nay, có rất nhiều sự liên quan, và chúng tôi phát triển ba mối liên quan trong nghiên cứu của mình.", "en": "Now, this has, of course, some implications, and so we developed three implications of this research." }, { "vi": "Điều đầu tiên, chúng tôi gọi là kỹ năng tụt thang, và bây giờ tôi quay lại với điểm bắt đầu của bài phát biểu này, đó là sự ra đi của số lượng công ăn việc làm.", "en": "The first is what we called sinking skill ladder, and now I'm going to go back to where I started my conversation with you, which was about the flight of jobs." }, { "vi": "Hiện nay, khi chúng tôi lần đầu tiên, với tư cách một công ty đa quốc gia, quyết định tuyển nhân công ngoại tại Ấn Độ trong những trung tâm R&D, điều chúng tôi sẽ làm đó là chúng tôi sẽ thuê ngoài từ nấc thang dưới cùng tới Ấn Độ, những công việc ít phức tạp nhất, cũng như Tom Friedman đã dự đoán.", "en": "Now, of course, when we first, as a multinational company, decide to outsource jobs to India in the R&D, what we are going to do is we are going to outsource the bottom rung of the ladder to India, the least sophisticated jobs, just like Tom Friedman would predict." }, { "vi": "Điều đáng nói là, khi bạn tuyển nhân công ngoại từ nấc thang đáy tới Ấn Độ cho việc đổi mới và công việc R&D, tại một số mặt, trong tương lai gần, bạn sẽ phải đối mặt với một vấn đề, đó là nhân lực cho nấc thang tiếp theo trong công ty của bạn ở đâu?", "en": "Now, what happens is, when you outsource the bottom rung of the ladder to India for innovation and for R&D work, at some stage in the very near future you are going to have to confront a problem, which is where does the next step of the ladder people come from within your company?" }, { "vi": "Thế là bạn có hai sự lựa chọn: Hoặc là mang những người Ấn Độ tới các nước phát triển để đảm nhiệm các vị trí của nấc thang tiếp theo - di dân - hoặc là bạn sẽ nói, có rất nhiều người tại nấc thang đáy đang chờ đợi đảm nhiệm vị trí tại nấc thang tiếp theo tại Ấn Độ, vậy tại sao chúng ta không di chuyển bước tiếp theo này tới Ấn Độ?", "en": "So you have two choices then: Either you bring the people from India into the developed world to take positions in the next step of the ladder - immigration - or you say, there's so many people in the bottom step of the ladder waiting to take the next position in India, why do n't we move the next step to India?" }, { "vi": "Điều mà tôi muốn nói là một khi bạn đã tuyển nhân lực ngoại cho nấc thang đáy, nó là một hoạt động tự duy trì, nhờ vào kỹ năng tụt nấc thang, và kỹ năng tụt nấc thang chính là nguyên nhân mà bạn không thể là một nhà đầu tư ngân hàng mà chưa từng là một nhà phân tích.", "en": "What we are trying to say is that once you outsource the bottom end of the ladder, you - it's a self - perpetuating act, because of the sinking skill ladder, and the sinking skill ladder is simply the point that you ca n't be an investment banker without having been an analyst once." }, { "vi": "Bạn không thể là một giáo sư khi mà chưa từng là một sinh viên.", "en": "You ca n't be a professor without having been a student." }, { "vi": "và không thể là một cố vấn khi chưa từng là nhà nghiên cứu tổ chức.", "en": "You ca n't be a consultant without having been a research associate." }, { "vi": "Vậy nên, nếu bạn tuyển ngoại nhân lực vào một công việc có ít mức độ tinh vi nhất, bạn phải đi tiếp nấc thang sau đó.", "en": "So, if you outsource the least sophisticated jobs, at some stage, the next step of the ladder has to follow." }, { "vi": "Điều thứ hai mà tôi nói đến đó là về đội ngũ TMT, ban quản trị cấp cao.", "en": "The second thing we bring up is what we call the browning of the TMT, the top management teams." }, { "vi": "Nếu như trung tâm R&D sẽ dùng nhân lực từ Ấn Độ và Trung Quốc, và thị trường phát triển lớn nhất sẽ đặt nền móng tại Ấn Độ và Trung Quốc, bạn sẽ phải đối mặt với vấn đề là đội ngũ quản lý cấp cao trong tương lai cũng sẽ xuất thân từ Ấn Độ và Trung Quốc, bởi vì nơi nào có sự lãnh đạo sản phẩm, nơi đó là sự lãnh đạo thị trường quan trọng nhất.", "en": "If the R&D talent is going to be based out of India and China, and the largest growth markets are going to be based out of India and China, you have to confront the problem that your top management of the future is going to have to come out of India and China, because that's where the product leadership is, that's where the important market leadership is." }, { "vi": "Và điều cuối cùng mà tôi muốn nói đến trong slide này, Đó là để kể ra câu chuyện này, có một sự chia rẽ.", "en": "And the last thing we point out in this slide, which is, you know, that to this story, there's one caveat." }, { "vi": "Ấn Độ có một nền dân số trẻ nhất đang phát triển trên thế giới.", "en": "India has the youngest growing population in the world." }, { "vi": "Chỉ số nhân khẩu học này thật phi thường, nhưng lại là nghịch lý, còn có sự di cư của lực lượng lao động mạnh khoẻ.", "en": "This demographic dividend is incredible, but paradoxically, there's also the mirage of mighty labor pools." }, { "vi": "Thể chế và hệ thống giáo dục của Ấn Độ, với một vài ngoại lệ nhỏ, không có khả năng đào tạo sinh viên đảm bảo số lượng và chất lượng cần thiết để giữ bộ máy đổi mới này hoạt động, vậy nên các công ty đang tìm kiếm những cách thức đổi mới để vượt qua điều đó, nhưng cuối cùng thì không thể biện hộ cho chính phủ về trách nhiệm trong việc tạo lập nên cấu trúc giáo dục này.", "en": "Indian institutes and educational system, with a few exceptions, are incapable of producing students in the quantity and quality needed to keep this innovation engine going, so companies are finding innovative ways to overcome this, but in the end it does not absolve the government of the responsibility for creating this educational structure." }, { "vi": "Nên cuối cùng, tôi muốn kết luận bằng cách trình bày với các bạn profile của một công ty, IBM.", "en": "So finally, I want to conclude by showing you the profile of one company, IBM." }, { "vi": "Như nhiều người đã biết, IBM đã luôn luôn suy tính về những thế kỷ tiếp theo để trở thành một trong những công ty đổi mới nhất.", "en": "As many of you know, IBM has always been considered for the last hundred years to be one of the most innovative companies." }, { "vi": "Sự thật là, nếu bạn nhìn vào số lượng những bằng sáng chế trong suốt lịch sử, Tôi nghĩ rằng chúng nằm trong top nhất nhì các công ty trong thế giới những bằng sáng chế được đệ trình tại Mỹ, như một công ty tư nhân.", "en": "In fact, if you look at the number of patents filed over history, I think they are in the top or the top two or three companies in the world of all patents filed in the USA as a private company." }, { "vi": "đây là profile nhân lực của IBM trong thập kỷ gần đây.", "en": "Here is the profile of employees of IBM over the last decade." }, { "vi": "Vào 2003, họ có 300,000 nhân công, trong số đó, 135,000 nhân công tại Mỹ, 9000 tại Ấn Độ.", "en": "In 2003, they had 300,000 employees, or 330,000 employees, out of which, 135,000 were in America, 9,000 were in India." }, { "vi": "Vào 2009, họ có 400,000 nhân công, trong thời gian đó số nhân công Mỹ di cư tới là 105,000, trong khi con số nhân công Ấn Độ lên tới 100,000.", "en": "In 2009, they had 400,000 employees, by which time the U.S. employees had moved to 105,000, whereas the Indian employees had gone to 100,000." }, { "vi": "Vào 2010, họ quyết định sẽ không tiết lộ những dữ liệu này nữa, nên tôi phải làm một số ước tính dựa trên nhiều nguồn thông tin.", "en": "Well, in 2010, they decided they're not going to reveal this data anymore, so I had to make some estimates based on various sources." }, { "vi": "Đây là dự đoán tốt nhất của tôi.", "en": "Here are my best guesses." }, { "vi": "Tôi không nói rằng đây là con số chuẩn xác, nhưng đây là tính toán tốt nhất của tôi.", "en": "I'm not saying this is the exact number, it's my best guess." }, { "vi": "Tôi cho các bạn một cảm nhận về xu hướng.", "en": "It gives you a sense of the trend." }, { "vi": "Có khoảng 433,000 người hiện nay đang làm việc cho IBM, trong đó 98,000 đang còn sinh sống tại Mỹ, và 150,000 ở Ấn Độ.", "en": "There are 433,000 people now at IBM, out of which 98,000 are remaining in the U.S., and 150,000 are in India." }, { "vi": "Vậy hãy nói xem, IBM là một công ty Mỹ, hay là một công ty Ấn Độ?", "en": "So you tell me, is IBM an American company, or an Indian company?" }, { "vi": "(Tiếng cười) Thưa quý vị, xin cảm ơn rất nhiều.", "en": "(Laughter) Ladies and gentlemen, thank you very much." }, { "vi": "Khi cha và tôi bắt đầu thành lập công ty để in ấn mô và cơ quan người bằng kỹ thuật in 3 chiều, một số người lúc đầu nghĩ rằng chúng tôi hơi điên rồ", "en": "When my father and I started a company to 3D print human tissues and organs, some people initially thought we were a little crazy." }, { "vi": "Nhưng sau đó, việc này có nhiều tiến triển cả trong phòng thí nghiệm của chúng tôi và những phòng thí nghiệm khác trên thế giới.", "en": "But since then, much progress has been made, both in our lab and other labs around the world." }, { "vi": "Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như \"Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật?\"", "en": "And given this, we started getting questions like, \"If you can grow human body parts, can you also grow animal products like meat and leather?\"" }, { "vi": "Lúc đầu khi người ta gợi ý với tôi điều này, thẳng thắn mà nói tôi đã nghĩ rằng họ hơi điên rồ nhưng tôi đã sớm nhận ra rằng điều này không hề điên rồ chút nào.", "en": "When someone first suggested this to me, quite frankly I thought they were a little crazy, but what I soon came to realize was that this is not so crazy after all." }, { "vi": "Điên rồ chính ở chỗ những gì chúng ta đang làm hiện nay.", "en": "What's crazy is what we do today." }, { "vi": "Tôi bị thuyết phục rằng sau 30 năm nữa, khi chúng ta nhìn lại ngày hôm nay, nhìn lại cách chúng ta nuôi và giết mổ hàng tỷ súc vật để làm ra bánh mỳ kẹp và túi xách, chúng ta sẽ thấy rằng điều này thật lãng phí và thật là điên rồ", "en": "I'm convinced that in 30 years, when we look back on today and on how we raise and slaughter billions of animals to make our hamburgers and our handbags, we'll see this as being wasteful and indeed crazy." }, { "vi": "Bạn có biết rằng hiện nay chúng ta nuôi một đàn súc vật 60 tỷ con trên toàn cầu để cung cấp cho chúng ta thịt, bơ sữa và các sản phẩm từ da?", "en": "Did you know that today we maintain a global herd of 60 billion animals to provide our meat, dairy, eggs and leather goods?" }, { "vi": "Và trong vài thập kỷ tới, khi dân số thế giới khuếch đại tới 10 tỷ người, số gia súc cần phải tăng gần như gấp đôi, lên đến 100 tỷ con.", "en": "And over the next few decades, as the world's population expands to 10 billion, this will need to nearly double to 100 billion animals." }, { "vi": "Nhưng việc duy trì lượng gia súc này gây ra một thiệt hại lớn cho hành tinh của chúng ta", "en": "But maintaining this herd takes a major toll on our planet." }, { "vi": "Động vật không chỉ là \"nguyên liệu thô\",", "en": "Animals are not just raw materials." }, { "vi": "Chúng là những thực thể sống, và đàn gia súc của chúng ta là một trong những thực thể sử dụng đất, nước sạch nhiều nhất và cũng là một trong những thực thể sản xuất ra lượng khí ga gây hiệu ứng nhà kính lớn nhất - nhân tố gây thay đổi khí hậu", "en": "They're living beings, and already our livestock is one of the largest users of land, fresh water, and one of the biggest producers of greenhouse gases which drive climate change." }, { "vi": "Nhưng hơn cả là việc chúng ta nuôi giữ súc vật với mật độ dày, sẽ tạo ra môi trường sinh sản cho bệnh tật cũng như nguy cơ tổn hại và lạm dụng súc vật.", "en": "On top of this, when you get so many animals so close together, it creates a breeding ground for disease and opportunities for harm and abuse." }, { "vi": "Rõ ràng, chúng ta không thể tiếp tục theo lối này, khi mà nó gây ra tình trạng nguy hiểm cho môi trường, sức khoẻ cộng đồng, và an toàn lương thực", "en": "Clearly, we can not continue on this path which puts the environment, public health, and food security at risk." }, { "vi": "Có một cách khác, bởi vì về cơ bản, các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật chỉ là tập hợp các mô tế bào, và ngay lúc này chúng ta gây giống và nuôi những động vật vô cùng phúc tạp chỉ để tạo ra các sản phẩm từ những mô tương đối đơn giản", "en": "There is another way, because essentially, animal products are just collections of tissues, and right now we breed and raise highly complex animals only to create products that are made of relatively simple tissues." }, { "vi": "Chuyện gì sẽ xảy ra nếu thay vì bắt đầu với một con vật phức tạp và có tri giác, chúng ta bắt đầu với những chất liệu mà từ đó các mô tế bào được tạo ra, đơn vị cơ bản của sự sống, đó chính là tế bào?", "en": "What if, instead of starting with a complex and sentient animal, we started with what the tissues are made of, the basic unit of life, the cell?" }, { "vi": "Đây là quá trình sản xuất sinh học, khi mà chính các tế bào có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm sinh học như các mô tế bào và các cơ quan cơ thể.", "en": "This is biofabrication, where cells themselves can be used to grow biological products like tissues and organs." }, { "vi": "Trong y khoa kỹ thuật sản xuất sinh học đã được sử dụng để nuôi cấy các bộ phận cơ thể phức tạp như tai, khí quản, da, mạch máu, xương, mà đã được cấy ghép thành công vào cơ thể bệnh nhân.", "en": "Already in medicine, biofabrication techniques have been used to grow sophisticated body parts, like ears, windpipes, skin, blood vessels and bone, that have been successfully implanted into patients." }, { "vi": "Vượt ra ngoài ý nghĩa về y khoa, sản xuất sinh học còn có thể là một ngành công nghiệp mang tính nhân bản, bền vững và mang tính phát triển cao", "en": "And beyond medicine, biofabrication can be a humane, sustainable and scalable new industry." }, { "vi": "Và chúng ta nên bắt đầu bằng việc tưởng tượng miếng da thú.", "en": "And we should begin by reimagining leather." }, { "vi": "Tôi nhấn mạnh về da thú vì nó được sử dụng rộng rãi.", "en": "I emphasize leather because it is so widely used." }, { "vi": "Nó đẹp và đã hiện hữu từ rất lâu như một phần trong tiến trình lịch sử của chúng ta", "en": "It is beautiful, and it has long been a part of our history." }, { "vi": "Kỹ thuật sản xuất da thú đơn giản hơn các sản phẩm khác, ví dụ như thịt.", "en": "Growing leather is also technically simpler than growing other animal products like meat." }, { "vi": "Vì chủ yếu chỉ sử dụng 1 loại tế bào và phần lớn là công nghệ 2 chiều", "en": "It mainly uses one cell type, and it is largely two - dimensional." }, { "vi": "Ít tạo ra tính phân cực cho người tiêu dùng và nhà điều phối", "en": "It is also less polarizing for consumers and regulators." }, { "vi": "Đến khi công nghệ xản suất sinh học được hiểu rõ hơn, rõ ràng rằng, ban đầu chỉ ít cũng có nhiều người sẵn lòng mặc những loại đồ từ chất liệu mới lạ hơn là ăn những loại thực phẩm mới lạ dù cho nó ngon như thế nào.", "en": "Until biofabrication is better understood, it is clear that, initially at least, more people would be willing to wear novel materials than would be willing to eat novel foods, no matter how delicious." }, { "vi": "Với ý tưởng này, da thú là một chất liệu hứa hẹn, một khởi đầu cho xu hướng công nghiệp sản xuất sinh học.", "en": "In this sense, leather is a gateway material, a beginning for the mainstream biofabrication industry." }, { "vi": "Nếu chúng ta có thể thành công với công nghệ sản xuất da thú, việc tạo ra các sản phẩm tiêu dùng sinh học khác, ví dụ như thịt, sẽ được chấp nhận dễ dàng hơn.", "en": "If we can succeed here, it brings our other consumer bioproducts like meat closer on the horizon." }, { "vi": "Bây giờ là vấn đề chúng ta làm điều đó như thế nào?", "en": "Now how do we do it?" }, { "vi": "Để tạo ra da thú, chúng ta bắt đầu bằng việc lấy các tế bào từ 1 con vật bằng kỹ thuật sinh thiết đơn giản.", "en": "To grow leather, we begin by taking cells from an animal, through a simple biopsy." }, { "vi": "Con vật đó có thể là bò, cừu, hoặc thậm chí một con vật nào kỳ lạ hơn.", "en": "The animal could be a cow, lamb, or even something more exotic." }, { "vi": "Quy trình này không gây hại, và con bò vẫn có thể sống vui vẻ.", "en": "This process does no harm, and Daisy the cow can live a happy life." }, { "vi": "Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.", "en": "We then isolate the skin cells and multiply them in a cell culture medium." }, { "vi": "Cần có hàng triệu tế bào sau đó là tăng chúng lên hàng tỷ tế bào.", "en": "This takes millions of cells and expands them into billions." }, { "vi": "Và chúng ta kích thích những tế bào này sản sinh ra chất keo như chúng vốn tự nhiên sẽ làm thế", "en": "And we then coax these cells to produce collagen, as they would naturally." }, { "vi": "Chất keo này là chất liệu nằm xen kẽ giữa những tế bào,", "en": "This collagen is the stuff between cells." }, { "vi": "Đó là mô kết nối tự nhiên.", "en": "It's natural connective tissue." }, { "vi": "Đó là một ma trận ngoại bào, nhưng trong da thú, đó là một khối cấu trúc chính yếu.", "en": "It's the extracellular matrix, but in leather, it's the main building block." }, { "vi": "Và bước tiếp theo là chúng ta lấy những tế bào da cùng chất keo của chúng trải chúng ra để tạo hình thành từng tấm và ghép những lớp mỏng này chồng lên nhau tương tự như cách làm bánh filo, tạo lớp bột dày hơn bằng cách chồng từng lớp mỏng lên nhau và sau đó chúng ta để chúng phát triển.", "en": "And what we next do is we take the cells and their collagen and we spread them out to form sheets, and then we layer these thin sheets on top of one another, like phyllo pastry, to form thicker sheets, which we then let mature." }, { "vi": "Cuối cùng, chúng ta mang miếng da nhiều lớp này qua một quá trình thuộc da ngắn hơn và ít hoá chất hơn và chúng ta tạo ra da như thế", "en": "And finally, we take this multilayered skin and through a shorter and much less chemical tanning process, we create leather." }, { "vi": "Và tôi rất phấn khích cho các bạn xem, lần đầu tiên mẻ da thú nuôi cấy đầu tiên của chúng tôi, vừa ra khỏi phòng thí nghiệm.", "en": "And so I'm very excited to show you, for the first time, the first batch of our cultured leather, fresh from the lab." }, { "vi": "Đây là một miếng da thật chính gốc mà không cần phải hy sinh một con vật nào.", "en": "This is real, genuine leather, without the animal sacrifice." }, { "vi": "Nó có tất cả các đặc tính của da thú bởi vì nó được làm từ cùng 1 tế bào, và tốt hơn nữa không có 1 cọng lông nào để loại bỏ không có vết sẹo hay vết côn trùng cắn nào, và không có 1 sự lãng phí nào.", "en": "It can have all the characteristics of leather because it is made of the same cells, and better yet, there is no hair to remove, no scars or insect's bites, and no waste." }, { "vi": "Miếng da này có thể được nuôi cấy theo hình dạng một cái ví, một cái túi xách hoặc một cái ghế xe hơi.", "en": "This leather can be grown in the shape of a wallet, a handbag or a car seat." }, { "vi": "Nó không bị giới hạn bởi hình thể không đồng đều của một con bò hoặc một con cá sấu.", "en": "It is not limited to the irregular shape of a cow or an alligator." }, { "vi": "Và bởi vì khi chúng ta làm ra chất liệu này, chúng ta nuôi cấy ra miếng da này từ bước sơ khởi nhất đến lúc hoàn thiện sản phẩm, chúng ta có thể kiểm soát các đặc tính của chúng bằng nhiều cách vô cùng thú vị.", "en": "And because we make this material, we grow this leather from the ground up, we can control its properties in very interesting ways." }, { "vi": "Mảnh da này chỉ dày khoảng 7 lớp mô và như các bạn có thể thấy, nó gần như trong suốt.", "en": "This piece of leather is a mere seven tissue layers thick, and as you can see, it is nearly transparent." }, { "vi": "Và miếng da này có 21 lớp và khá đục", "en": "And this leather is 21 layers thick and quite opaque." }, { "vi": "Bạn không có được sự kiểm soát tốt như vậy đối với loại da truyền thống", "en": "You do n't have that kind of fine control with conventional leather." }, { "vi": "Chúng ta có thể điều chỉnh cho miếng da này đạt tới những phẩm chất mong muốn khác như độ mềm mại, tính thông thoáng, độ bền, độ co giãn và thậm là những yếu tố như hoa văn.", "en": "And we can tune this leather for other desirable qualities, like softness, breathability, durability, elasticity and even things like pattern." }, { "vi": "Chúng ta có thể bắt chước tự nhiên, nhưng theo những hướng để cải thiện nó.", "en": "We can mimic nature, but in some ways also improve upon it." }, { "vi": "Loại da này làm được những điều giống da thú hiện nay, nhưng với sự tưởng tượng, có thể còn có nhiều hơn nhiều nữa.", "en": "This type of leather can do what today's leather does, but with imagination, probably much more." }, { "vi": "Sản phẩm từ động vật trong tương lai sẽ như thế nào?", "en": "What could the future of animal products look like?" }, { "vi": "Nó không cần phải trông giống thế này Cái thực sự là tối tân nhất hiện nay", "en": "It need not look like this, which is actually the state of the art today." }, { "vi": "Không những thế, nó có thể giống thế này hơn", "en": "Rather, it could be much more like this." }, { "vi": "Chúng ta đã đang tiến hành sản xuất bằng việc nuôi cấy tế bào qua hàng ngàn năm, bắt đầu với những sản phẩm như rượu vang, bia, sữa chua.", "en": "Already, we have been manufacturing with cell cultures for thousands of years, beginning with products like wine, beer and yogurt." }, { "vi": "Và nói về thực phẩm, thực phẩm nuôi cấy đã tiến triển, và ngày nay chúng ta chế biến những thực phẩm nuôi cấy trong những cơ sở vô trùng và sạch đẹp như thế này", "en": "And speaking of food, our cultured food has evolved, and today we prepare cultured food in beautiful, sterile facilities like this." }, { "vi": "Đó là nơi mà quá trình nuôi cấy tế bào diễn ra.", "en": "It is where cell culture takes place." }, { "vi": "Hãy tưởng tượng tại cơ sở này thay vì ủ bia, chúng ta chế tạo da hoặc thịt.", "en": "Imagine that in this facility, instead of brewing beer, we were brewing leather or meat." }, { "vi": "Hãy tưởng tượng chúng ta đang tham quan nơi này, học hỏi cách da hay thịt được nuôi cấy như thế nào, nhìn thấy suốt quá trình từ khi bắt đầu đến kết thúc, và thậm chí là nếm thử một chút.", "en": "Imagine touring this facility, learning about how the leather or meat is cultured, seeing the process from beginning to end, and even trying some." }, { "vi": "Nó sạch sẽ, công khai và có tính giáo dục, và nó đối lập với những xưởng sản xuất được che dấu, canh giữ và ở nơi xa xôi hẻo lánh, nơi mà hiện nay thịt và da thú được sản xuất.", "en": "It's clean, open and educational, and this is in contrast to the hidden, guarded and remote factories where leather and meat is produced today." }, { "vi": "Có lẽ sản xuất sinh học là một tiến hoá tự nhiên về sản xuất của loài người.", "en": "Perhaps biofabrication is a natural evolution of manufacturing for mankind." }, { "vi": "Nó có trách nhiệm hơn với môi trường hiệu quả và nhân văn.", "en": "It's environmentally responsible, efficient and humane." }, { "vi": "Nó cho phép chúng ta sáng tạo.", "en": "It allows us to be creative." }, { "vi": "Chúng ta có thể thiết kế những chất liệu mới, sản phẩm mới, và những cơ sở sản xuất mới.", "en": "We can design new materials, new products, and new facilities." }, { "vi": "Chúng ta cần phải bỏ qua việc giết hại động vật như một nguồn cung cấp nguyên liệu thành một điều gì đó văn minh và tiến hoá hơn.", "en": "We need to move past just killing animals as a resource to something more civilized and evolved." }, { "vi": "Có thể chúng ta đã sẵn sàng cho một điều gì đó mang tính nhân văn hơn theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.", "en": "Perhaps we are ready for something literally and figuratively more cultured." }, { "vi": "Những chuyện kể từ Briarcliff của Winters Lana, được đọc bởi tác giả.", "en": "Tales from Briarcliff by Lana Winters, read by the author." }, { "vi": "Đằng sau những bức tường đá của Briarcliff, thời gian không có ý nghĩa.", "en": "Behind the stone walls of Briarcliff, time had no meaning." }, { "vi": "Ban ngày dường như tồn tại trong một thứ ánh sáng chạng vạng miên viễn.", "en": "The days themselves seemed to exist in a kind of perpetual twilight." }, { "vi": "Mày không được tạo ra bằng tình yêu, mà bằng thù hận.", "en": "You were n't conceived in love, but in hate." }, { "vi": "Tao không thể chờ đế phá bỏ mày.", "en": "I could n't wait to give you up." }, { "vi": "Mày là một điều ghê tởm.", "en": "You're an abomination." }, { "vi": "Đã là tuần thứ 3 tôi bị giam hãm và một cơn bão đang đến.", "en": "I was in the third week of my confinement, and a storm was coming." }, { "vi": "Cơn bão northeaster năm 1964 đó đã mang tới sự tàn phá rất lớn, còn với tôi, là một điều gì đó khác, một thứ gì đó thậm chí man rợ, độc ác hơn cả thiên nhiên.", "en": "The nor'easter of '64 that brought so much devastation with it, and for me, something else, something far more savage even than nature." }, { "vi": "Olive Thredson là một con người tử tế, giống một người cha theo cách của hắn.", "en": "Oliver Thredson was, to all appearances, a kindly figure, fatherly in his manner." }, { "vi": "Hắn đã trưng bộ mặt ấy ra với thế giới, khuôn mặt của sự tỉnh táo, sáng suốt và lòng nhân từ, đây mới là bộ mặt thật của hắn", "en": "This face he showed the world, this face of sanity and benevolence, that was his real mask." }, { "vi": "Một Oliver Thredson thực sự, một con quái vật không thể tưởng tượng nổi.", "en": "Underneath lurked the real Oliver Thredson, an unspeakable monster." }, { "vi": "Cha đã yêu thương con ngay từ khi con vẫn nằm trong bụng mẹ,", "en": "I loved you even when you were still in your mother's womb." }, { "vi": "Cha có thể đánh đổi bất cứ điều gì để làm một người cha đích thực của con, nhưng cô ta đã chia cách chúng ta.", "en": "I would have given anything to be a real father to you, but she kept us apart." }, { "vi": "Bàtađã đánhcắp của con nhữngđiều đó.", "en": "She stole it from you." }, { "vi": "Của cả hai chúng ta.", "en": "From both of us." }, { "vi": "Giáo Hội Công Giáo đã mua nơi này vào năm 1962, và biến nó thành một trại điều dưỡng dành cho những vụ án tâm thần", "en": "The Catholic Church bought this place in '62, and turned it into a sanitarium for the criminally insane." }, { "vi": "Truyền thuyết kể rằng một khi bạn đã được cam kết ở lại Briarcliff, bạn sẽ không bao giờ thoát được.", "en": "Legend has it that once you were committed at Briarcliff, you never got out." }, { "vi": "Bệnh nhân nổi tiếng nhất là một kẻ giết người hàng loạt được gọi là", "en": "The most famous resident was a serial killer named..." }, { "vi": "Có lẽ đó là Bloody Face..", "en": "Maybe it's Bloody Face." }, { "vi": "Có lẽ đó chỉ là mấy đường ống cũ.", "en": "Maybe it's just old pipes." }, { "vi": "Em muốn biết trong đó có gì.", "en": "I want to know what's in there." }, { "vi": "Làm lại đi rồi em thổi kèn cho.", "en": "Do it again and I'll blow you." }, { "vi": "Vậy ai đã vẽ bức này cho bà?", "en": "And who did this drawing of you?" }, { "vi": "Ông ta là một gã ngà ngà say trên máy bay trở về từ Somalia ông ấy vẽ nó trên khăn ăn.", "en": "He was a bit tipsy on the airplane coming back from Somalia and drew it on the cocktail napkin." }, { "vi": "Ông ấy khá tuyệt đúng không?", "en": "He's quite good, is n't he?" }, { "vi": "Hãy cẩn thận và chèn thêm thứ này vào nhé Pete.", "en": "Be sure and get an insert of that, Pete." }, { "vi": "Với sáu cuốn sách bán chạy nhất, người nổi tiếng nào sẽ là người đàn ông duy nhất lọt vào mắt bà lãnh đạo thế giới, các ngôi sao, những chính trị gia bị giáng chức, ai trong số họ?", "en": "So with six bestsellers, a reputation as the only one the men will open up to, world leaders, stars, disgraced politicians, who's the one that got away?" }, { "vi": "Có bất cứ người nào bà khao khát mà lại để mất họ không?", "en": "Is there anyone you lusted after that you missed?" }, { "vi": "Và cô ấy vấn còn ham muốn với Julian Assange.", "en": "And she's still lusting after Julian Assange." }, { "vi": "Uh, xem này, tôi biết", "en": "Uh, look, I know" }, { "vi": "Tôi đã nói không để cho bà lên hình, nhưng tôi yêu người đã mang tới cốc Chardonnay này vô cùng tự nhiên, yêu thương.", "en": "I said no on - camera appearances for you, but I love this whole bringing the chardonnay thing, super casual, loving." }, { "vi": "Điều đó có nghĩa là gì?", "en": "What about just that?" }, { "vi": "Tôi thấy xem vở Norma của bà ở Met", "en": "I saw your Norma at the Met." }, { "vi": "Cô ấy sẽ diễn nó ở Bologna mùa hè này.", "en": "She's doing it in Bologna this summer." }, { "vi": "Em có buổi diễn tập;", "en": "I've got rehearsal;" }, { "vi": "5: 00, em sẽ trở lại", "en": "I'll be back by 5:00." }, { "vi": "Tối nay chúng ta có một bữa tối - sinh nhật Sondheim", "en": "We have that Sondheim dinner birthday thing tonight." }, { "vi": "Tôi không phải người phụ nữ may mắn nhất còn sống?", "en": "Am I not the luckiest woman alive?" }, { "vi": "Cao hơn một chút, cậu bé.", "en": "A little higher, babe." }, { "vi": "Mm - mm, giữ cao như vậy.", "en": "Mm- mm, higher still." }, { "vi": "Oh, họ dạy gì cho bọn trẻ ở trường điện ảnh vậy nhỉ?", "en": "Oh, what are they teaching these kids in film school?" }, { "vi": "Có Chúa mới biết không phải là để làm cho gái già này nhìn lộng lẫy hơn.", "en": "God knows it's not how to make us old gals look more gorgeous." }, { "vi": "Bà chẳng có gì già cả, Lana.", "en": "Nothing old about you, Lana." }, { "vi": "Vâng, phải cảm ơn bác sĩ phẫu thuật vô cùng tài năng ở Paris và bác sĩ da liễu tuyệt vời.", "en": "Well, thanks to a very talented surgeon in Paris and a great dermatologist." }, { "vi": "Vậy, hôm nay chúng ta sẽ nói chuyện gì nào?", "en": "So, what are we covering today?" }, { "vi": "Vâng, kể từ khi cuốn sách được vinh danh ờ Kennedy Center", "en": "Well, since it's a Kennedy Center honor" }, { "vi": "Tôi muốn nói đó là một bức tranh đẹp đẽ", "en": "I'd say it's a pretty big canvas." }, { "vi": "Lạy Chúa, cô bé, tôi hy vọng điều này sẽ không có cảm giác như một bài điếu văn", "en": "Jesus, darling, I hope this is n't going to feel like a eulogy." }, { "vi": "Tôi chắc chắn sẽ hỏi bà về hình phạt câu rút khét tiếng cuộc gặp gỡ trong tù với Madoff.", "en": "I will certainly ask you about your notorious nail - to - the - cross prison interview with Madoff." }, { "vi": "Tôi muốn quay trở lại và bắt đầu với những năm đầu tiên.", "en": "I'd like to go back and start with the early years." }, { "vi": "Tôi đã nói tôi sẽ không nói chuyện về điều đó.", "en": "I said I would n't talk about that." }, { "vi": "Mọi người muốn nghe về nó.", "en": "People want to hear about it." }, { "vi": "Đó là những gì khiến bà nổi tiếng.", "en": "It's what made you famous." }, { "vi": "Hắn đã trở thành một cái tên của sự đáng nguyền rủa", "en": "He's become a goddamn household name." }, { "vi": "Giống như kiểu của Heath Ledger, ngôi sao phản diện ở Hollywood.", "en": "Like some kind of Heath Ledger, Hollywood movie star villain." }, { "vi": "Hắn ta là một con quái vật xấu xa kẻ dùng việc giết người và tra tấn để giữ cho mình khỏi cảm thấy như một gã thái giám.", "en": "He was an evil monster who used murder and torture to keep himself from feeling like a eunuch." }, { "vi": "Tôi không chấp nhận cho hắn có thể hít thở thêm một giây nào nữa.", "en": "I refuse to give him one more second of air time." }, { "vi": "Vậy thì hãy bắt đầu với sự kiện đã khiến cho bà được biết đến như một người phát động cho sự thay đổi, vạch trần Briarcliff.", "en": "So then let's start with the event that made your reputation as a crusader for change, the Briarcliff exposé." }, { "vi": "Chúng ta sẵn sàng chưa, mọi người?", "en": "We good to go, everyone?" }, { "vi": "Cô gái, đưa cho tôi tấm gương đó được không?", "en": "Honey, hand me that mirror, will you?" }, { "vi": "Tôi thích tự kẻ lông mày của mình.", "en": "I like to do my own eyebrows." }, { "vi": "Tuyệt như xấp một triệu đô vậy.", "en": "Like a million bucks." }, { "vi": "Nhưng họ vẫn sẽ không để chúng ta qua cửa trước với một cái camera đâu", "en": "But they're still not gonna let us in that front door with a camera." }, { "vi": "Ồ, tôi biết làm thế nào để mang nó vào.", "en": "Oh, I know how to get in." }, { "vi": "Chúa ơi, làm thế nào cô tìm thấy nơi này?", "en": "Jesus, how did you find this place?" }, { "vi": "Nghe này, khi chúng tôi vào được bên trong, sẽ không có chuyện gì xảy ra, hoặc nếu ai nói gì, anh cứ tiếp tục quay.", "en": "Listen, when we get inside, no matter what happens, or what anybody says, you keep shooting." }, { "vi": "Chúng ta cần những tài liệu thiết yếu, những thứ rác rưởi, những người bị bắt buộc sống ở đây.", "en": "We need to document the conditions, the filth, these people are forced to live in." }, { "vi": "Tôi muốn những cảnh quay gây sốc cho công chúng vượt qua những thứ họ hài lòng, Anh hiểu chứ?", "en": "I want the footage to shock the public out of their complacency, you understand?" }, { "vi": "Tôi muốn sự phẫn nộ về đạo đức.", "en": "I want moral outrage." }, { "vi": "Tôi muốn đặt cả nước Mỹ vào trại điên.", "en": "I want to put America in the asylum." }, { "vi": "Thực tế là bà đã tự nguyện trở lại nơi mà bà gần như đã chết, đó là lý do tại sao bà được quan tâm sâu sắc bởi cả nước Mỹ và những đồng nghiệp của bà", "en": "The fact that you would voluntarily go back into the place where you almost died, that's why you were held in such high esteem by all of America and your peers." }, { "vi": "Bà có luôn luôn muốn làm điều này vì công lý?", "en": "Did you always have this need for justice?" }, { "vi": "Đó là một huyền thoại.", "en": "That's the myth." }, { "vi": "Lana Winters, một người kêu gọi thay đổi.", "en": "Lana Winters, crusader." }, { "vi": "Đó không phải là vì công lý khiến tôi trở lại Briarcliff.", "en": "It was n't justice that got me back to Briarcliff." }, { "vi": "Bà đã đột ngột đổi nghề.", "en": "You had an abrupt career change." }, { "vi": "Tôi biết truyền hình là tương lai.", "en": "I knew television was the future." }, { "vi": "Vì vậy, tôi đã bắt đầu từ mục tin tức địa phương, sau đó là liên kết với NBC trước khi tôi đến với hàng loạt phóng sự điều tra của riêng mình.", "en": "So I got started in local news, then an NBC affiliate before I landed my own series of investigative reports." }, { "vi": "Với tv, lời nói, chúng ít quan trọng hơn.", "en": "With TV, words, they're less important." }, { "vi": "Nhưng cô cần nhiều hơn thế.", "en": "But you need more than that." }, { "vi": "Cô cần một góc ngắm, một cái lưỡi câu", "en": "You need an angle, a hook." }, { "vi": "Tôi đã nghe từ một nguồn tin rất đáng tin cậy rằng Sơ Jude, bà sơ đã bắt tôi ở tù tại Briarcliff, vẫn còn sống.", "en": "I heard from very reliable sources that Sister Jude, the nun that imprisoned me at Briarcliff, was still alive." }, { "vi": "Thựctế, bà ta đã trởthành mộtbệnhnhâncủa chínhmình", "en": "In fact, she had become a patient there herself." }, { "vi": "Milo, tôi đã nói anh cứ tiếp tục quay,", "en": "Milo, I told you to keep rolling." }, { "vi": "Hướng cái camera đó vào tôi.", "en": "Get the camera up and pointed at me." }, { "vi": "Tại trang viên Briarcliff, không lạ gì khi thấy những bệnh nhân tự làm những gì họ thích mà không có sự giám sát, không có sự khuyến khích nào, trong suốt một thời gian dài.", "en": "At Briarcliff Manor, it's not uncommon to see patients left on their own without supervision, without stimulation, for hours on end." }, { "vi": "Sự bẩn thỉu, những rác rưởi, sự mục nát xuống cấp của trụ sở này này là một bản cáo trạng gây sốc của việc bị bỏ rơi, của sự nghèo túng của bang Massachusetts.", "en": "The squalor, the filth, the decay of this institution is a shocking indictment of the abandonment of her most needy by the state of Massachusetts." }, { "vi": "Giáo Hội bán trang viên Briarcliff cho bang Massachusetts vào mùa thu năm 1965.", "en": "The Church sold Briarcliff Manor to the state of Massachusetts in the fall of 1965." }, { "vi": "Kể từ đó, tình hình đã trở nên tồi tệ.", "en": "Since then, conditions have deteriorated." }, { "vi": "Anh cần một danh sách? Yeah, Anh đang ngủ đấy à?", "en": "You need a slate? Are... Yeah, are you sleeping?" }, { "vi": "Giáo hội bán trang viên Briarcliff cho bang Massachusetts vào mùa thu năm 1965.", "en": "The church sold Briarcliff Manor to the state of Massachusetts in the fall of 1965." }, { "vi": "Kể từ đó, tình hình đã xấu đi.", "en": "Since then, conditions have deteriorated." }, { "vi": "Những hình ảnh và âm thanh là quá đủ hơn bất kì từ nào có thể diễn tả.", "en": "These images and sounds are far more powerful than any words that can be spoken." }, { "vi": "Nhưng làm thế nào tôi có thể mô tả cho bạn nó có mùi như thế nào?", "en": "But how can I describe to you the way it smells?" }, { "vi": "Mùi hôi của rác rưởi, của bệnh tật", "en": "It reeks of filth, of disease." }, { "vi": "Nó có mùi của cái chết.", "en": "It smells of death." }, { "vi": "Cô có có sự cho phép để làm điều này không?", "en": "Do you... have permission to do this?" }, { "vi": "Anh là người phục vụ đầu tiên chúng tôi nhìn thấy trong suốt thời gian chúng tôi ở đây.", "en": "You are the first attendant we've seen the entire time we've been here." }, { "vi": "Có chính sách nào mà lại bỏ mặc bệnh nhân không mặc quần áo và ô uế, một số người trong số họ còn bôi phân của chính mình lên người?", "en": "Is it the policy to leave patients unclothed and unclean, some of them smeared in their own feces?" }, { "vi": "Ngay lúc này tôi quan tâm đến một người.", "en": "Right now I'm interested in one." }, { "vi": "Tôi yêu cầu được gặp Judy Martin.", "en": "I demand to see Judy Martin." }, { "vi": "Bà có nhớ tôi không?", "en": "Do you remember me?" }, { "vi": "Bạn đã cam kết với Briarcliff để che đậy sự lạm dụng giáo hội và khoa học và phải chịu trách nhiệm đàn áp các bệnh nhân ở đây.", "en": "You were committed to Briarcliff to cover up the abuses the church and science had perpetrated against patients here." }, { "vi": "Bà đã bị bỏ lại để chết trong", "en": "You were left to die." }, { "vi": "Tôi đã quay trở lại để giúp bà.", "en": "I've come back to help you." }, { "vi": "Tôi sẽ đưa bà ra khỏi đây, sơ Jude.", "en": "I'm going to get you out of here, Sister Jude." }, { "vi": "Bàmiêutả giốngnhư một cảnh tượng kì vĩ.", "en": "Such a powerful scene you describe." }, { "vi": "Đó là bởi vì nó không bao giờ xảy ra.", "en": "That's because it never happened." }, { "vi": "Tôi nên trở lại đó sớm hơn.", "en": "I should've gone back sooner." }, { "vi": "Nhưng bà đã đóng cửa Briarcliff.", "en": "But you did shut down Briarcliff." }, { "vi": "Đúng, nhưng nó không phải là kết thúc mà tôi muốn.", "en": "Yes, but it's not the ending I wanted." }, { "vi": "Đó là một điều tồi tệ của cái kết đẹp, chỉ vì không phải là người tôi muốn.", "en": "It was one hell of an ending, just not the one I wanted." }, { "vi": "Giờ đến phần quảng cáo của cô đi.", "en": "And there's your promo." }, { "vi": "Tôi cần phải tươi tỉnh lên.", "en": "I need to freshen up." }, { "vi": "Bà Winters cần nghỉ ngơi.", "en": "Ms. Winters needs a break." }, { "vi": "Năm phút và chúng tôi sẽ trở lại.", "en": "Five and we're back." }, { "vi": "Bà có muốn uống gì không?", "en": "Would you like something to drink?" }, { "vi": "Tôi thích một chai nước có ga", "en": "I'd love a sparkling water." }, { "vi": "Anh có thể lấy cho bà Winter một chai nước có ga không?", "en": "Would you get Ms. Winters a sparkling water, please?" }, { "vi": "Hân hạnh của tôi, bà Winters.", "en": "My pleasure, Ms. Winters." }, { "vi": "Tôi chỉ vừa mới xem tin tức.", "en": "I was just watching the news." }, { "vi": "Cô thực sự đã làm được.", "en": "You really did it." }, { "vi": "Tôi muốn họ ghi lại cuộc hội ngộ của chúng ta.", "en": "I wanted them to capture our reunion." }, { "vi": "Như là Betty Drake là ai?", "en": "Like who's Betty Drake?" }, { "vi": "Và bà ấy đang ở đây?", "en": "And is she here?" }, { "vi": "Tôi sẽ nói chuyện với cô, Lana, nhưng nhưng tôi sẽ không nói chuyện với máy quay của cô", "en": "I'll talk to you, Lana, but... but I'm not gonna talk to your camera." }, { "vi": "Cô tìm thấy thứ này ở đâu?", "en": "Where'd you find this?" }, { "vi": "Tôi vẫn đang cố gắng tìm kiếm Jude.", "en": "I was still trying to find Jude." }, { "vi": "Jude đã không còn tồn tại trong nhiều năm.", "en": "Jude had n't existed for years." }, { "vi": "Đức ông đã nhìn thấy điều đó", "en": "The Monsignor saw to that." }, { "vi": "Betty Drake, được thả dưới sự chăm sóc của Kit Walker,", "en": "Betty Drake, released to the care of Kit Walker," }, { "vi": "27 Tháng Ba năm 1970.", "en": "March 27, 1970." }, { "vi": "Đó chỉ là vài tháng sau khi anh đến gặp tôi ở buổi kí tặng sách.", "en": "That was just a few months after you came to see me at the book signing." }, { "vi": "Đó là Jude, đúng không?", "en": "It's Jude, is n't it?" }, { "vi": "Tại sao giờ cô lại quan tâm, Lana?", "en": "Why do you care now, Lana?" }, { "vi": "Tất cả chúng ta chỉ là một phần trong câu chuyện của cô?", "en": "We all just part of your story?" }, { "vi": "Đó không chỉ là câu chuyện của tôi, Kit.", "en": "It's not just my story, Kit." }, { "vi": "Nó cũng là câu chuyện cả anh.", "en": "It's yours, too." }, { "vi": "Anh trở lại đó vì bà ấy.", "en": "You went back for her." }, { "vi": "Bởi vì đó là điều gì đó tôi có thể làm", "en": "Cause it was something I could do." }, { "vi": "Ý tôi là, tôi không thể đóng cửa nơi đó", "en": "I mean, I could n't shut the place down," }, { "vi": "Tôi không thể dẫn dắt họ ra khỏi đó như Moses.", "en": "I could n't lead them all out of there like Moses." }, { "vi": "Nhưng, với Jude, dù bà ấy đã là ai, bà ấy không đáng thuộc về nơi đó hơn bất cứ ai trong chúng ta.", "en": "But, Jude, whatever she was, she did n't belong there any more than we did." }, { "vi": "SaukhiAlmachết, Tôi...", "en": "After Alma died, I..." }, { "vi": "Anhmangbà ấy về nhà.", "en": "You brought her into your home." }, { "vi": "Sautấtcả nhữnghànhđộng hạnhục, nhữngđaukhổ màbàấy đã khiến anhphảichịu?", "en": "After all the indignities she made you suffer?" }, { "vi": "Tôi thậm chí không hắn làm điều đó vì tôi.", "en": "I did n't even really do it for me." }, { "vi": "Tôi làm thế vì bọn trẻ.", "en": "I did it for the kids." }, { "vi": "Có một thời gian, có vẻ như mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp một cách lâu dài, Tôi đã đưa ra một một quyết định", "en": "For a while, things seemed to be going along pretty well, considering." }, { "vi": "Không kể bao lần bà ấy quát tháo chúng chúng luôn luôn hiểu điều gì đó về bà ấy.", "en": "No matter how much she barked at them, they always understood something about her." }, { "vi": "Ah, mọi thứ sẽ tệ hơn trước khi nó trở nên tốt hơn.", "en": "Well, it got worse before it got better." }, { "vi": "Đã bảo cháu đứng vào góc cơ mà!", "en": "Told you to start in the corner!" }, { "vi": "Cháu nghĩ ta sẽ không chú ý?", "en": "Did you think I would n't notice?" }, { "vi": "Ta sẽ cho cháu ăn roi!", "en": "I'll cane you!" }, { "vi": "Đây không phải là Briarcliff, và bà sẽ không đánh con tôi!", "en": "This is not Briarcliff, and you will not hit my kids!" }, { "vi": "Điều gì đang xảy ra ở đây?", "en": "What's going on here?" }, { "vi": "Không, chúng tôi không có khu vực dành cho trẻ em!", "en": "No, we do not have a children's ward!" }, { "vi": "Tôi nói với mẹ của cháu.", "en": "I told your mother that." }, { "vi": "Tôi đã rất rõ ràng.", "en": "I was very clear." }, { "vi": "Tôi đã rất rõ ràng!", "en": "I was very clear!" }, { "vi": "Anh sẽ nói chuyện với tôi như là Jude", "en": "You will address me as Sister Jude." }, { "vi": "Anh đừng lừa tôi, Kit Walker.", "en": "You do n't fool me, Kit Walker." }, { "vi": "Tôi biết những gì anh đã làm.", "en": "I know what you did." }, { "vi": "Không, anh dẹp ra!", "en": "No, you get away!" }, { "vi": "Tôi sẽ không trở lại cái khu ổ chuột đó!", "en": "I wo n't go back in that hole!" }, { "vi": "- Anh không thể bắt tôi làm vậy!", "en": "- You ca n't make me!" }, { "vi": "Dẫn em gái đi ra ngoài.", "en": "Get your sister and go outside." }, { "vi": "Không, Anh không thể bắt tôi làm vậy!", "en": "No, you ca n't make me!" }, { "vi": "Tôi vẫn không biết điều gì đã xảy ra trong khu rừng.", "en": "I still do n't know what happened in those woods." }, { "vi": "Khi họ trở lại có điều gì đó thật khác", "en": "When they came back... something was different." }, { "vi": "Bọn trẻ thật đặc biệt.", "en": "Those children are special." }, { "vi": "Được rồi, tôi sẽ dạy cho anh một bước mới", "en": "Okay, I'm gonna teach you a new step." }, { "vi": "Ngón chân, gót chân, bước trở lại.", "en": "Toe, heel, step back." }, { "vi": "Được rồi, bây giờ, bắt đầu lại, nhìn tôi nào.", "en": "Okay, now, start again, watch me." }, { "vi": "Bạn bên trái, và tôi bên phải.", "en": "You're left, and I'm right." }, { "vi": "Bởi vì phụ nữ luôn luôn đúng.", "en": "Because women are always right." }, { "vi": "Đừng nói tôi chưa bao giờ dạy anh nhé", "en": "Do n't say I never taught you nothing." }, { "vi": "Cha ơi, khiêu vũ với con", "en": "Daddy, dance with me." }, { "vi": "Hãy để ta chỉ cho cháu", "en": "Let me show this to you." }, { "vi": "Trong sáu tháng, bà ấy dạy chúng cách nhảy điệu swing và cách thề thốt giống như một thuỷ thủ.", "en": "For six months, she taught them how to swing dance and swear like a sailor." }, { "vi": "Dạy Thomas học may và lấy đi những con búp bê của Julia rồi đưa cho con bé chiếc xe tải để con bé mạnh mẽ hơn khi lớn lên", "en": "Made Thomas learn to sew and took away Julia's dolls and gave her trucks so she'd grow up tough." }, { "vi": "Tôi không biết với 6 tháng cuối cùng đó trong cả một cuộc đời kinh hoàng nhưng bà ấy dường như thực sự hạnh phúc.", "en": "I do n't know if those last six months made up for a lifetime of horrors... but she sure seemed happy." }, { "vi": "Lại đây, hai cháu.", "en": "Come here, you two." }, { "vi": "Ta có vài điều nói với các cháu, được không?", "en": "I got a few more things to tell you, okay?" }, { "vi": "Julia, cháu đừng bao giờ cho phép một người đàn ông bảo với cháu rằng cháu là ai hoặc làm cho cháu cảm thấy như là cháu thấp kém hơn ông ta.", "en": "Julia, do n't you ever let a man tell you who you are or make you feel like you are less than he is." }, { "vi": "Và cháu có thể làm bất cứ điều gì cháu muốn.", "en": "And you can do anything you want." }, { "vi": "Tìm thứ gì đó mà cháu thích,", "en": "Find something... that you love." }, { "vi": "Oh, tôi không cần thứ đó.", "en": "Oh, I do n't need that." }, { "vi": "Đây là cháo nấm.", "en": "It's mushroom barley." }, { "vi": "Bà phải ăn một cái gì đó.", "en": "You got to eat something." }, { "vi": "Các con, sao các con gom những chiếc lá trong khu vườn lại?", "en": "Kids, why do n't you go pile up the leaves in the yard?" }, { "vi": "Tôi sẽ ở lại với Nana.", "en": "I'm staying with Nana." }, { "vi": "Đừng vậy, các cháu, các cháu nên đi ra ngoài và chơi đùa.", "en": "No, you guys, you should go outside and play." }, { "vi": "Kit Walker anh là một người đàn ông may mắn.", "en": "Kit Walker... you're a lucky man." }, { "vi": "Tốt nhất anh đừng nghiêm khắc với chúng.", "en": "You better not screw them up." }, { "vi": "Tôi sẽ không để bà lại một mình.", "en": "I'm not going to leave you alone." }, { "vi": "Bà ấy ở đây vì tôi.", "en": "She's here for me." }, { "vi": "Tôi không biết bà ấy đang nói về ai.", "en": "I do n't know who she was talking about." }, { "vi": "Bà có chắc chắn là lần này bà đã sẵn sàng?", "en": "Are you sure you're ready this time?" }, { "vi": "Giờ tôi đã sẵn sàng.", "en": "I'm ready now." }, { "vi": "Tôi có cảm giác chúng ta đang đi vào phần quan trọng của cuộc phỏng vấn.", "en": "I have a feeling we're about to enter the hard - hitting part of the interview." }, { "vi": "Đây chỉ một cây bút, phải không ạ?", "en": "It was the pen, was n't it?" }, { "vi": "Không cần phải ghi chép lại những lại câu hỏi phụ nữ với nhau", "en": "No need to take notes on powder - puff questions." }, { "vi": "Bà nói đúng, nhưng dù vậy, tôi vẫn sẽ hỏi.", "en": "You got me, but I'm gonna ask anyway." }, { "vi": "Nếu đóng cửa Briarcliff là một thành công không thể phủ nhận, sự vạch trần tiếp theo của bà, gây nhiều tranh cãi.", "en": "If shutting down Briarcliff was such an undeniable success, your next exposé was, to put it mildly, controversial." }, { "vi": "Tôi nghĩ rằng một nửa của New York đã muốn hành hình tôi, và nửa còn lại sẽ muốn lệnh trục xuất tôi từ nhà nước", "en": "I think half of New York wanted to lynch me, and the other half would have had me banned from the state." }, { "vi": "Chúng ta có thể nói về những gì đã xảy ra với Đức Hồng Y Howard?", "en": "Can we talk about what happened with Cardinal Howard?" }, { "vi": "Vào thời điểm đó, ông ta là một người khá quyền lực, một ngôi sao đang lên trong nhà thờ.", "en": "At the time, he was a powerhouse, a rising star in the church." }, { "vi": "Người đàn ông đó đã tránh được tôi trong nhiều tuần.", "en": "The man had avoided me for weeks." }, { "vi": "Tôi không có gì để nói với cô, cô Winters", "en": "I have nothing to say to you, Miss Winters." }, { "vi": "Dù có hay không có ý kiến nào của ông, Tôi sẽ cho phát sóng một bản báo cáo vào tối mai về Tiến sĩ Arthur Arden, một người đàn ông mà ông thuê để điều hành đơn vị y tế tại Briarcliff.", "en": "With or without your comments, I'm airing a report tomorrow night on Dr. Arthur Arden, a man you hired to run the medical unit at Briarcliff." }, { "vi": "Cuối cùng chúng tôi đã tiếp cận được hồ sơ của ông ta", "en": "We finally gained access to his files." }, { "vi": "Ông có biết ông ta tiến hành các thí nghiệm trên con người?", "en": "Did you know he was conducting human experiments?" }, { "vi": "Chúng tôi tìm thấy một số bằng chứng rất đáng lo ngại.", "en": "We found some very disturbing evidence." }, { "vi": "Ông có nghĩ mình đã bỏ qua điều đó?", "en": "Would you mind switching that off, please?" }, { "vi": "Một số bệnh nhân biến mất dưới sự chăm sóc của ông ta.", "en": "A number of patients disappeared under his care." }, { "vi": "Ông có suy nghĩ gì về điều đã xảy ra với họ?", "en": "Do you have any idea what happened to them?" }, { "vi": "Đó là hơn bảy năm trước đây.", "en": "It was over seven years ago." }, { "vi": "Cô không thể mong đợi tôi sẽ nhớ ra bất cứ điều gì về những bệnh nhân đó Tôi không chịu trách nhiệm với họ.", "en": "You ca n't expect me to remember anything about patients I was n't responsible for." }, { "vi": "Tôi sợ rằng ông phải có trách nhiệm.", "en": "I'm afraid you are responsible." }, { "vi": "Và không hề có thời hạn cho tội giết người, Đức Hồng Y Howard.", "en": "And there is no statute of limitations on murder, Cardinal Howard." }, { "vi": "Cảnh sát đã tìm thấy những hài cốt, xương người trong khu rừng bên ngoài Briarcliff.", "en": "The police have found remains, human bones in the woods outside Briarcliff." }, { "vi": "Họ sẽ bắt đầu hỏi những câu hỏi khó.", "en": "They're going to start asking hard questions." }, { "vi": "Và kể từ khi vụ đó trở nên tai tiếng Tiến sĩ Arden thì biến mất, họ sẽ tới tìm ông để kiếm câu trả lời.", "en": "And since the notorious Dr. Arden has disappeared, they're going to be looking to you for answers." }, { "vi": "Ông đang chạy trốn khỏi điều gì, Đức Hồng Y Howard?", "en": "What are you running from, Cardinal Howard?" }, { "vi": "Tránh ra, cô Winters!", "en": "Out of the way, Miss Winters!" }, { "vi": "Ông đang chạy trốn điều gì?", "en": "What are you running from?" }, { "vi": "Chođếnbâygiờ, ngườitavẫn đổ lỗi cho bà vì những gì xảy ra với ông ấy.", "en": "To this day, people still blame you for what happened to him." }, { "vi": "Tôi có một bờ vai rộng nhưng tôi không thể gánh hộ cho những điều mà lương tâm tội lỗi của ông ta bắt ông ta làm.", "en": "I've got broad shoulders, but I ca n't take credit for what his guilty conscience made him do." }, { "vi": "Tôi có cảm giác chúng ta không chỉ nói về Đức Hồng Y Howard nữa.", "en": "I have a feeling we're not just talking about Cardinal Howard anymore." }, { "vi": "Có điều gì đó bà muốn chia sẻ với chúng tôi?", "en": "Is there something you'd like to share with us?" }, { "vi": "Tôi sẽ thừa nhận về một lời nói dối", "en": "I'm going to come clean about a lie" }, { "vi": "Tôi đã nói suốt 40 năm.", "en": "I've told for over 40 years." }, { "vi": "Tôi viết sự lạm dụng, hiếp dâm, mang thai.", "en": "I write about the abuse, the rape, the pregnancy." }, { "vi": "Tôi nói rằng đứa trẻ đó đã chết trong lúc sinh,", "en": "I say that the baby died in childbirth." }, { "vi": "Tôi thậm chí đã viết về một loại công lý thơ mộng rằng đứa trẻ đã không phải sống.", "en": "I even wrote about a kind of poetic justice that the child had n't lived." }, { "vi": "Đứa trẻ đó vẫn còn sống", "en": "That child is alive." }, { "vi": "Tôi không tạo ra nó, nhưng ai đó đã làm.", "en": "I did n't raise him, but someone did." }, { "vi": "Đừng bắt tôi làm điều đó một lần nữa.", "en": "Do n't ask me to do that again." }, { "vi": "Tôi không thể đoàn tụ với nó.", "en": "I could n't muster it." }, { "vi": "Tôi đã cố thử, nhưng tôi không thể.", "en": "I tried, but I could n't." }, { "vi": "Đó là một bí mật, Lana.", "en": "That's quite a secret, Lana." }, { "vi": "Người duy nhất mà tôi đã tiết lộ là Marian.", "en": "The only person I've told is Marian." }, { "vi": "Có một khoảng thời gian vào giữa thập niên 70 mà tôi phải chịu đựng một nỗi hối hận khủng khiếp về việc cho thằng bé đi.", "en": "There was a period in the mid-'70s where I suffered a terrible remorse about giving him up." }, { "vi": "Tôichỉmuốnđượcnhìn thấy nó / ​ ​ i.", "en": "I just needed to see him." }, { "vi": "Mày có gì ở đây thế?", "en": "What you got in here?" }, { "vi": "Im đi, thằng khốn!", "en": "Shut up, asshole!" }, { "vi": "Cậu lùi lại trước khi tôi đánh cho cậu theo kiểu mà cậu còn không ngờ tới đấy.", "en": "You back off before I hurt you in ways you have n't even dreamt of." }, { "vi": "Cháu biết hắn là thằng khốn, phải không?", "en": "You know he's the asshole, right?" }, { "vi": "Cháu nên báo cáo thằng bé đó.", "en": "You should report him." }, { "vi": "Tôi không phải là mẹ của nó.", "en": "I was n't his mother." }, { "vi": "Tôi sẽ chỉ gây lầm lẫn cho nó.", "en": "I would only confuse him." }, { "vi": "Nhưng tôi rất hay nghĩ về thằng bé.", "en": "But I thought about him so often." }, { "vi": "Tự hỏi nó giờ ở đâu.", "en": "Wondering where he was." }, { "vi": "Nó suy nghĩ về điều đó như thế nào.", "en": "How he turned out." }, { "vi": "Bà đã bao giờ suy nghĩ về việc có con sau đó?", "en": "Did you ever think about having children after that?" }, { "vi": "Đó là một khoảng thời gian khác biệt đối với phụ nữ đồng tính.", "en": "It was a different time for gay women." }, { "vi": "Hầu hết chúng tôi đều đã từ bỏ quyền làm mẹ", "en": "Most of us were resigned to not having children." }, { "vi": "Nhưng tôi đã rất thân thiết với đứa trẻ con người bạn tôi", "en": "But I was close to my friends' children." }, { "vi": "Kit Walker, cậu ấy nhờ tôi làm mẹ đỡ đầu cho con của mình.", "en": "Kit Walker... he asked me to be godmother to his kids." }, { "vi": "Kitđãkếthôn một lần nữa.", "en": "Kit got married again." }, { "vi": "Chúng lớn lên cùng với thông điệp đó, và chúng sống với nó.", "en": "They grew up with that message, and they lived up to it." }, { "vi": "Thomas là một giáo sư luật tại Harvard.", "en": "Thomas is a law professor at Harvard." }, { "vi": "Julie là một nhà giải phẫu thần kinh hàng đầu ở Johns Hopkins.", "en": "Julie is a leading neurosurgeon at Johns Hopkins." }, { "vi": "Kit sẽ rất tự hào về họ.", "en": "Kit would be so proud of them." }, { "vi": "Anh ấy không còn ở lại với chúng ta?", "en": "Is he no longer with us?" }, { "vi": "Khi cậu ấy khoảng 40, anh ấy bắt đầu phát ung thư tuyến tuỵ.", "en": "When he was around 40, he developed pancreatic cancer." }, { "vi": "Họ điều trị hoá trị cho cậu ấy, nhưng nó chỉ là một trò câu giờ.", "en": "They gave him chemo, but it was just a waiting game." }, { "vi": "Và không ai có thể giải thích chính xác những gì đã xảy ra.", "en": "And no one could explain exactly what happened." }, { "vi": "Khôngcóghichú nào, khôngcódấuvếtnào, không có manh mối.", "en": "No note, no tracks, no clues." }, { "vi": "BọntrẻnhàKit khẳngđịnh chẳngcólý do gì để thankhóc.", "en": "Kit's children insisted there was no reason to mourn." }, { "vi": "Bà Winters, tôi không thể nói với bà tôi vinh hạnh như thế nào khi bí mật này được dành cho tôi.", "en": "Ms. Winters, I ca n't tell you what an honor this has been for me." }, { "vi": "Oh, chính xác đấy, cô gái.", "en": "Oh, try not to, darling." }, { "vi": "Tôi chỉ hy vọng cô đã có những gì cô cần.", "en": "I just hope you got what you need." }, { "vi": "Tôi nghĩ chúng tôi chỉ muốn thực hiện về những tác phẩm lớn của bà, nhưng tất cả những bật mí riêng tư kì ảo, bất ngờ và vô cùng cảm động.", "en": "I thought we'd just be doing your greatest hits, but all the personal stuff... fantastic, unexpected and very moving." }, { "vi": "Ta có thể rót cho con một cốc không?", "en": "Can I pour you a drink?" }, { "vi": "Tại sao bây giờ con không ra mặt đi?", "en": "Why do n't you come out now?" }, { "vi": "Con không cần phải trốn tránh.", "en": "You do n't need to hide." }, { "vi": "Tôi đoán bà đã có một cuộc đời tươi đẹp vĩ đại, nhỉ?", "en": "So I guess you've had a pretty great life, huh?" }, { "vi": "Nó đã rất sôi động.", "en": "It's been eventful." }, { "vi": "Nó đã đến hồi kết.", "en": "It's about to end." }, { "vi": "Bà hiểu điều đó, phải không?", "en": "You get that, right?" }, { "vi": "Ta biết điều đó ngay lúc ta nhìn thấy con", "en": "I knew it the moment I saw you." }, { "vi": "Tôi không nghĩ ngợi gì đâu.", "en": "I do n't mind." }, { "vi": "Làm cách nào con lọt được vào trong đoàn phim?", "en": "How did you manage to get yourself on the crew?" }, { "vi": "Tôi đã chờ đợi bên ngoài toà nhà, cố thân thiện với người gác cổng, ông ta nói với tôi về cuộc phỏng vấn.", "en": "I've been waiting outside the building, got friendly with the doorman, he told me about the interview." }, { "vi": "Ông ta trong thùng rác rồi.", "en": "He's in the trash bin." }, { "vi": "Điều này không giống như tôi đã hình dung.", "en": "This is n't how I pictured it." }, { "vi": "Vì điều này chính xác như cách mẹ đã hình dung.", "en": "Because this is exactly how I pictured it." }, { "vi": "Mẹ luôn luôn biết ngày này sẽ đến.", "en": "I always knew this day would come." }, { "vi": "Tôi không nghĩ rằng bà sẽ nhận ra tôi.", "en": "I did n't think you'd recognize me." }, { "vi": "Làm thế nào ta có thể không nhận ra con trai của mình?", "en": "How could I not recognize my own baby boy?" }, { "vi": "48 tuổi, chưa lập gia đình.", "en": "48 years old, unmarried." }, { "vi": "Chúng tôi nghĩ rằng hắn chịu trách nhiệm cho cái chết của ít nhất năm người.", "en": "We think he's responsible for the deaths of at least five people." }, { "vi": "Bao gồm cả cặp vợ chồng cao tuổi đã sống trong ngôi nhà trước đây thuộc sở hữu của Oliver Thredson.", "en": "Including the elderly couple who lived in the house formerly owned by Oliver Thredson." }, { "vi": "Nơi bà bị giam giữ tra tấn hôi năm '64, bà Winters.", "en": "The place you were held at and tortured in '64, Ms. Winters." }, { "vi": "Bà có chắc chắn bà không nhận ra hắn ta?", "en": "Are you sure you do n't recognize him?" }, { "vi": "Con trông giống hắn, con có biết không?", "en": "You look like him, you know?" }, { "vi": "Thật dễ dàng để ta quên đi hắn bảnh bao như thế nào.", "en": "It's easy for me to forget just how handsome he was." }, { "vi": "Cho đến khi bà bắn vỡ đầu ông ta.", "en": "Until you shot him in the head." }, { "vi": "Đúng, ta đã bắn vào đầu hắn ta.", "en": "Yes, I shot him in the head." }, { "vi": "Làm thế nào con tìm ra?", "en": "How did you find out?" }, { "vi": "Rằng bà đã giết cha tôi?", "en": "That you murdered my father?" }, { "vi": "Về việc con là ai.", "en": "About who you were." }, { "vi": "Ngày hôm đó ở trên sân chơi.", "en": "That day on the playground." }, { "vi": "Và tôi thấy bà ở trên TV.", "en": "And I saw you on the TV." }, { "vi": "\"Đó là mẹ tôi,\" Tôi đã nói với mọi người.", "en": "\"That's my mother,\" I'd tell people." }, { "vi": "Và họ cứ cười vào mặt tôi, nhưng tôi biết.", "en": "And they'd just laugh at me, but I knew." }, { "vi": "Và tôi mơ về một ngày mà bà sẽ quay trở lại.", "en": "And I dreamed one day that you'd come back." }, { "vi": "Sau đó, tôi nghe cuộn băng đó, và, uh", "en": "Then I heard the tape, and, uh..." }, { "vi": "Tôi tìm thấy nó trên eBay.", "en": "I found it on eBay." }, { "vi": "Lana, đừng, xin cô", "en": "Lana, no, please!" }, { "vi": "Không có đứa trẻ nào nên ra đời mà phải biết cha nó là Bloody Face.", "en": "No baby should have to grow up knowing Daddy is Bloody Face." }, { "vi": "Cha tôi đã yêu thương tôi.", "en": "My father loved me." }, { "vi": "Đó là khi Tôi bắt đầu yêu ông ta.", "en": "That's when I started loving him." }, { "vi": "Ông không bao giờ yêu con, Johnny.", "en": "He never loved you, Johnny." }, { "vi": "Không, ta không yêu thương con.", "en": "No, I did n't love you." }, { "vi": "Bà có một cơ hộ để sống, ý bà là thế!", "en": "You'd have a chance at a life, you mean!" }, { "vi": "Vậy điều gì sẽ đến đây, Johnny?", "en": "So what's it going to be, Johnny?" }, { "vi": "Mẹ không tưởng tượng được, ở độ tuổi của mẹ, con còn muốn được quan tâm qua tiếp xúc da thịt.", "en": "I do n't imagine, at my age, you'd be much interested in the skin." }, { "vi": "Tôi đã nghĩ về điều này.", "en": "I've thought about this." }, { "vi": "Tôi đã nghĩ về điều này rất nhiều.", "en": "I've thought about this a lot." }, { "vi": "Ta đã không hy vọng điều đó.", "en": "I was n't expecting that." }, { "vi": "Cha của con một lần đã nói với ta hắn không tin vào súng.", "en": "Your father once told me he did n't believe in guns." }, { "vi": "Tất nhiên, hắn cũng nói dối về điều đó", "en": "Of course, he was lying about that, too." }, { "vi": "Bà đừng lải nhải về ông ta.", "en": "You do n't get to talk about him." }, { "vi": "Con sợ gì chứ, Johnny?", "en": "What are you so afraid of, Johnny?" }, { "vi": "Sự thật về hắn hay sự thật về con?", "en": "The truth about him or the truth about you?" }, { "vi": "Tôi chỉ muốn ông ấy tự hào về tôi.", "en": "I just want him to be proud of me." }, { "vi": "Tôi không thể bằng ông ấy.", "en": "I ca n't measure up." }, { "vi": "Hắn là một con quái vật.", "en": "He was a monster." }, { "vi": "Phải, hắn là vậy.", "en": "Yes, he was." }, { "vi": "Không, ông ấy không như vậy.", "en": "No, he was n't." }, { "vi": "Nhưng đó không phải là con.", "en": "But that's not you." }, { "vi": "Con không bao giờ có thể giống như hắn.", "en": "You could never be like him." }, { "vi": "Không phải như vậy cậu bé ngoan ngoãn, mà mẹ từng gặp trên sân chơi.", "en": "Not that... sweet little boy I met on the playground." }, { "vi": "Thậm chí sau đó, mẹ biết con là một người đàn ông tốt hơn hơn hắn rất nhiều.", "en": "Even then, I knew you were a better man than he was." }, { "vi": "Mẹ cũng là một phần của con.", "en": "I'm a part of you, too." }, { "vi": "Con đã làm đau mọi người.", "en": "I've hurt people." }, { "vi": "Đó không phải là lỗi của con, con trai.", "en": "It's not your fault, baby." }, { "vi": "Rằng hắn sẽ được tiếp nhận ở đây ngày hôm nay.", "en": "That he's going to be admitted here today." }, { "vi": "Có cách nào để tôi có thể gặp anh ta?", "en": "Is there any way I could meet him?" }, { "vi": "Cô đang đi ra ngoài chuyên môn của mình,", "en": "You're out of your depth," }, { "vi": "Cô muốn một câu chuyện?", "en": "You want a story?" }, { "vi": "Một cô gái như cô, mộng mơ viển vông.", "en": "A girl like you, you like to dream large." }, { "vi": "Tôi đánh cược cô muốn thấy Briarcliff trong tấm gương chiếu hậu của mình.", "en": "I'd venture you already have Briarcliff in your rearview mirror." }, { "vi": "Không, tôi đang nói rằng nó nguy hiểm.", "en": "No, I'm saying it's dangerous." }, { "vi": "Cứu rỗi linh hồn của những kẻ điên rồ và giết người là một tham vọng khá cao, sao bà không nói vậy?", "en": "Saving the souls of madmen and killers is a pretty lofty ambition, would n't you say?" }, { "vi": "Cô không thể tưởng tượng điều đó được làm như nào ở đây đâu", "en": "And you can not imagine what it took to get here." }, { "vi": "Tôi muốn nghe câu chuyện của bà một ngày nào đó.", "en": "I'd love to hear your story someday." }, { "vi": "Tôi không nghĩ rằng cô và tôi có duyên gặp lại.", "en": "I do n't think you and I are destined to meet again." }, { "vi": "Nhưng tôi hy vọng cô biết cô đang ở trong điều gì.", "en": "But I do hope you know what you're in for." }, { "vi": "Sự cô đơn, đau khổ, sự hy sinh mà cô sẽ phải đối mặt như một phụ nữ với một giấc mơ của riêng mình.", "en": "The loneliness, the heartbreak, the sacrifice you'll face as a woman with a dream on her own." }, { "vi": "Bà không biết tôi có năng lực thế nào đâu.", "en": "You do n't have any idea what I'm capable of." }, { "vi": "Nhìn cô đi, cô Lana Banana.", "en": "Look at you, Miss Lana Banana." }, { "vi": "Chỉ cần nhớ rằng nếu cô nhìn vào khuôn mặt của quỷ dữ.", "en": "Just remember... if you look in the face of evil." }, { "vi": "Quỷ dữ sẽ nhìn lại ngay với cô.", "en": "Evil's going to look right back at you." }, { "vi": "Vào năm 2026, các khảo cổ gia đang nghiên cứu tại xa mạc Nevada, họ đã phát hiện thấy một cánh cổng dẫn tới thành phố cổ trên Sao Hoả.", "en": "In the year 2026... archaeologists working in the Nevada desert... discovered a portal to an ancient city on Mars." }, { "vi": "Họ gọi nó là Cổng Ark.", "en": "They called this portal the Ark." }, { "vi": "20 năm sau, Chúng tôi vẫn tiếp tục tìm hiểu lý do vì sao nó được xây lên và chuyện gì đã xảy ra với một nền văn minh đã gây dựng lên nó.", "en": "Twenty years later, we're still struggling to understand... why it was built... and what happened to the civilization that built it." }, { "vi": "Đây là Tiến sĩ Carmack, Nghiên cứu cao cấp, Olduvai, ID 6627.", "en": "This is Dr. Carmack, Classified Research, Olduvai, ID 6627." }, { "vi": "Triển khai thực hiện cách ly và kiểm dịch ngay lập tức.", "en": "Implement quarantine procedures immediately." }, { "vi": "Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ.", "en": "Implement quarantine procedures now." }, { "vi": "Hiệp hội Aerospace mới yêu cầu hỗ trợ để ngăn chặn mức báo động 5 tại trung tâm Olduvai facility.", "en": "Union Aerospace has requested assistance to contain... a Level 5 breach at their Olduvai facility." }, { "vi": "Có bao nhiêu người ở đó?", "en": "How many personnel involved?" }, { "vi": "6 nhà khoa học bị kẹt trong phòng nghiên cứu báo động diễn ra ngay ở đó.", "en": "Six scientists are under lockdown in a high - security lab... where the breach occurred." }, { "vi": "Còn có thêm 79 nhân viên UAC", "en": "Another 79 UAC employees are on site." }, { "vi": "- Cổng Ark tạm thời không dùng nữa.", "en": "Ark travel has been suspended." }, { "vi": "- Mục đích là gì?", "en": "What's the objective?" }, { "vi": "- Đánh giá mức độ nguy hiểm.", "en": "Assess level of threat." }, { "vi": "Duy trì việc cách ly cả ở Cổng Ark bằng bất kỳ thứ gì cần thiết.", "en": "Maintain quarantine at both Ark portals by any means necessary." }, { "vi": "Nếu cần, tìm kiếm và tiêu diệt.", "en": "If necessary, search and destroy." }, { "vi": "Tôi phải xưng tội đây.", "en": "I confess to God the father." }, { "vi": "Thoải mái đi cu, bọn mình đang đi nghỉ mà.", "en": "Hey, relax, baby. We're on vacation." }, { "vi": "Trò này hay hơn đấy anh bạn.", "en": "This game's layered, man." }, { "vi": "- Cậu đi đâu thế, Portman?", "en": "Where you going, Portman?" }, { "vi": "Ông bệnh vãi đái.", "en": "You're sick, man." }, { "vi": "Tôi ngán sự tục tĩu của ông đấy, Portman.", "en": "I'm sick of your filth, Portman. He speaks." }, { "vi": "Nó sẽ ra cái gì nhỉ, Reaps?", "en": "What's it gonna be, Reaps?" }, { "vi": "Đụng độ súng ống ở nơi yên bình à?", "en": "An armed conflict someplace quiet?" }, { "vi": "Một cuộc đánh nhau nho nhỏ mang tính giải trí.", "en": "Yeah, a little relaxing jungle warfare?" }, { "vi": "Có thể anh bạn sẽ phải ở lại đấy.", "en": "Or maybe you're just gonna stay right here." }, { "vi": "Chống đẩy để giết thời gian.", "en": "Spending my time doing pushups." }, { "vi": "Có vấn đề gì hả, Duke?", "en": "Got a problem with that, Duke?" }, { "vi": "Không, không tôi yêu công việc của mình.", "en": "Hell, no, I love my job." }, { "vi": "- Gì thế, Sarge?", "en": "What's up, Sarge?" }, { "vi": "- Chúng ta có nhiệm vụ.", "en": "We got us a game." }, { "vi": "Tất cả tiến lên và không đi đâu à, Portman?", "en": "All dressed up and nowhere to go, huh, Portman?" }, { "vi": "- Im đi, Portman.", "en": "Shut up, Portman." }, { "vi": "Chưa đến lúc đâu, John.", "en": "Not this time, John." }, { "vi": "- Chúng mình có thể dùng thứ này.", "en": "We can handle this one." }, { "vi": "Không tớ không đùa.", "en": "No, I'm not bullshitting." }, { "vi": "Bọn mình đi đến Olduvai.", "en": "We're going to Olduvai." }, { "vi": "- Đó là lệnh à?", "en": "Is that an order?" }, { "vi": "Hầu như là chúng mình chưa ở đấy đi nào.", "en": "Almost like we've never been away." }, { "vi": "Ok, Sarge, Rõ.", "en": "Okay, Sarge, roger." }, { "vi": "RRTS Special Ops Tiến hành điểm danh.", "en": "RRTS Special Ops clearance verified." }, { "vi": "Gọi tên anh đi em yêu.", "en": "Say my name, baby." }, { "vi": "Không thể tin được mình sẽ đi qua Cổng Ark.", "en": "I ca n't believe we're going through the Ark." }, { "vi": "Đừng lo, nhóc.", "en": "Do n't worry, Kid." }, { "vi": "Rồi cậu sẽ thích ngay thôi.", "en": "You're gonna love it." }, { "vi": "- RRTS air 6, chúng tôi sẽ cất cánh.", "en": "RRTS air 6, we're airborne and en route." }, { "vi": "Hôm sau nó lại đem chú vào đội.", "en": "The next day he brought you onto the team." }, { "vi": "Đừng hỏi tớ nhé, Portman.", "en": "Do n't give me an excuse, Portman." }, { "vi": "Ở đây chả ai nhớ đến cậu cả", "en": "No one here will miss you." }, { "vi": "Các cậu, xem này.", "en": "Men, look in." }, { "vi": "Đây là những gì ta có ở Simcon.", "en": "This is what we got from Simcon." }, { "vi": "Tình trạng cách ly ở trên Olduvai.", "en": "We have a quarantine situation on Olduvai." }, { "vi": "Họ đã gửi một thông điệp, khi nhóm nghiên cứu không còn liên lạc lại nữa.", "en": "They sent this message... when the research team stopped responding to all communications." }, { "vi": "Tôi là Tiến sĩ Carmack, Nghiên cứu cao cấp, Olduvai, ID 6627.", "en": "This is Dr. Carmack, Classified Research, Olduvai, ID 6627." }, { "vi": "Tiến hành quá trình cách ly ngay lập tức.", "en": "Implement quarantine procedures now." }, { "vi": "Ta sẽ đi lên phía trên và tập trung tại đó tiêu diệt những gì nguy hiểm và đảm bảo an ninh khu vực.", "en": "We need to go up there, locate the team... eliminate the threat and secure the facility." }, { "vi": "Nó như thế này này: nếu nó muốn giết cậu, thì đó là nguy hiểm.", "en": "If it's trying to kill you, it's a threat." }, { "vi": "Nhiệm vụ giải cứu Hướng 147 độ.", "en": "Rescue mission heading 147 degrees." }, { "vi": "Xác định Lima, Zulu, Foxtrot 14.", "en": "Location Lima, Zulu, Foxtrot 14." }, { "vi": "Cậu nghĩ là cô ấy vẫn ở đó sao?", "en": "Sure she's even still up there?" }, { "vi": "Tôi biết đôi lúc cậu cũng phải đối mặt với con người xấu của mình.", "en": "I guess you gotta face your demon sometime." }, { "vi": "Phải sống sót nhé các bạn, Trò chơi bắt đầu rồi.", "en": "Look alive, men. Game time." }, { "vi": "Tôi đã kiểm tra ít nhất là 3 lần trước khi chúng tôi gửi đi.", "en": "I checked it... at least three times before we sent it through." }, { "vi": "Tôi là Sanford Crosby, Quan hệ cộng đồng của UAC.", "en": "Sanford Crosby, UAC Public Relations." }, { "vi": "- Giờ xin mời theo tôi.", "en": "Now follow me, please." }, { "vi": "- Các anh có bao nhiêu người ở đó?", "en": "How many people you got up there?" }, { "vi": "UAC có 85 chuyên viên nghiên cứu ở Olduvai.", "en": "UAC employs 85 permanent research staff on Olduvai." }, { "vi": "Chào mừng các quý anh tới Ark,", "en": "Welcome to the Ark, gentlemen." }, { "vi": "Tất cả mọi người, Chuẩn bị quá trình phóng xạ.", "en": "All personnel, prepare for activation." }, { "vi": "Xin hãy giữ khoảng cách nếu các anh không muốn bị hút vào trong đó, đại ca ơi!", "en": "Keep your distance from the core or you might get sucked in." }, { "vi": "trước đây đại ca đã trải qua chuyện này chưa?", "en": "You, uh, you done this before?" }, { "vi": "Các phép đo đã được kiểm tra và truyền đi.", "en": "All telemetry verified and transmissions are five - by - five." }, { "vi": "Tôi muốn các anh đóng ngay cửa thang máy khi chúng tôi đi qua.", "en": "Soon as we get through, I need you to shut down the surface elevator here." }, { "vi": "Chắc chắn là chúng tôi có cách ly khoảng 6 tiếng đồng hồ.", "en": "Make sure that we get the standard quarantine of six hours." }, { "vi": "Chuyến du hành Ark, 15 giây đếm ngược.", "en": "Ark travel, 15 seconds and counting." }, { "vi": "- MARS sao bọn mình lại phải đi kiểu này?", "en": "Why we gotta come all this way?" }, { "vi": "Lúc nào cũng ghê ghê thế à?", "en": "Is it always that rough?" }, { "vi": "Tin tôi đi, Rồi sẽ còn thấy ghê hơn.", "en": "Believe me, it used to be a lot rougher." }, { "vi": "Vào thời điểm du hành qua Ark rất dễ bị anh hưởng, - đặc biệt là bị rối loạn.", "en": "There was a time when Ark travel was susceptible to, let's say... major turbulence." }, { "vi": "Có vẻ khó tin khi UAC lại mắc 1 sai lầm nho nhỏ.", "en": "Unbelievable as it may seem, UAC does make the odd tiny mistake." }, { "vi": "Các anh gọi tôi là Pinky.", "en": "You call me Pinky." }, { "vi": "Các nhân viên không bị kẹt trong phòng thí nghiệm đang ở đâu?", "en": "Where are the personnel who are n't locked down in the lab?" }, { "vi": "Pinky, đưa bọn tôi lên đó.", "en": "Pinky, put us up." }, { "vi": "Kích hoạt giám sát nhân viên từ xa.", "en": "Activating remote personnel surveillance." }, { "vi": "xếp vòng tròn đi, tôi đếm đến 3.", "en": "Circle out men, on my three." }, { "vi": "Anh em phòng này là mã đỏ, có nghĩa là không ai được vào khi chúng ta chưa cho phép.", "en": "People, this room is a code red, which means... no one gets in without our permission." }, { "vi": "Bằng tất cả mọi giá phải đảm bảo cho nó.", "en": "It stays ours at all costs." }, { "vi": "Mac, ở lại đây và canh phòng ở cửa ra vào.", "en": "Mac, stay here with our friend and secure the door." }, { "vi": "Anh em theo tôi, tiến ra ngoài.", "en": "Men, on me. Let's move out." }, { "vi": "Ai đã gọi cho phía quân sự vậy?", "en": "Who called in the military?" }, { "vi": "Cách bữa sáng khoảng vài triệu năm ánh sáng thôi.", "en": "Couple million light years from breakfast." }, { "vi": "Khi nào tôi có thể cho mọi người sơ tán qua cổng Ark?", "en": "When can I start evacuating people out through the Ark?" }, { "vi": "Chúng ta đang ở mức 5 nên không ai được ra khỏi đây.", "en": "We're at a Level 5 quarantine, nobody goes anywhere." }, { "vi": "Các tiểu thư, chúng ta đang ở mức 5, vì vậy tôi sẽ chỉ cởi đồ các cô ra để kiểm tra.", "en": "Ladies, we're under a Level 5 quarantine... so I'm just gonna have to strip search you girls." }, { "vi": "Hạ sĩ, đây là tiến sĩ Samantha Grimm, nhân viên khoa học UAC được giao việc lấy lại thông tin từ phòng thí nghiệm.", "en": "Sergeant, this is Dr. Samantha Grimm, the UAC science officer... assigned to retrieve data from the lab." }, { "vi": "Sarge, chiến dịch này là mã đỏ.", "en": "Sarge, this operation is a code red." }, { "vi": "Chúng ta lại không có phòng cho nhiều hành khách đâu.", "en": "We really do n't have room for passengers." }, { "vi": "Nhân loại học, Khảo cổ học pháp y, và di truyền học.", "en": "Anthropology, Forensic Archeology, and Genetics." }, { "vi": "Tiến sĩ đây là một chiến dịch quân sự.", "en": "This is a military operation, Doctor." }, { "vi": "Chúng tôi không ở đây để lo việc của cô.", "en": "We're really not here to retrieve your science homework." }, { "vi": "Nghe này, tôi có ý kiến.", "en": "Look, I got an idea." }, { "vi": "Sao các anh không hỏi C. O của mình, lệnh của các anh là gì?", "en": "Why do n't you ask your CO what your orders are?" }, { "vi": "Ngăn chặn sự nguy hiểm và bảo vệ mọi người và khôi phục, lấy lại những gì của UAC.", "en": "To contain and neutralize the threat, protect the civilians... and retrieve -- retrieve UAC property." }, { "vi": "Vì tôi có việc phải lo.", "en": "Because I've got a job to do." }, { "vi": "- Đi theo tôi chứ?", "en": "If you'll follow me?" }, { "vi": "- Cậu chọn đấy, Reaper.", "en": "You chose this, Reaper." }, { "vi": "- Phải chăng với tôi hôm nay tồi tệ lắm à?", "en": "Is this gonna spoil my day?" }, { "vi": "Đừng nói với tớ là cặp mông gợi cảm, - như vậy đã làm cậu bay xa nhé, Reaper.", "en": "Tell me you did n't let a fine - looking piece of ass... like that get away from you, Reaper." }, { "vi": "- Cô ta là em tôi.", "en": "She's my sister." }, { "vi": "- Đừng làm thế nữa anh bạn.", "en": "Do n't do this again, man." }, { "vi": "Có 3 khu dẫn tới phòng thí nghiệm Carmack.", "en": "There's three sections to Carmack's lab complex." }, { "vi": "Khảo cổ học, Di truyền học, và Nghiên cứu vũ khí.", "en": "Archeology, Genetics, and Weapons Research." }, { "vi": "- Vầng nó là một hành tinh chết mà.", "en": "Well, it's a dead planet." }, { "vi": "Anh muốn thử những thứ đó ở đây, còn chỗ nào an toàn nữa, hay là ở cái sân sau nhà anh?", "en": "You want that stuff tested here, where it's safe, or in your own backyard?" }, { "vi": "Chúng tôi chủ yếu là làm về Khảo cổ.", "en": "We're primarily an archeological operation." }, { "vi": "Nghiên cứu vũ khí thì ở một cơ sở khác riêng biệt.", "en": "Weapons Research is in its own separate facility." }, { "vi": "Không có gì liên quan với công việc của tiến sĩ Carmack.", "en": "It has nothing to do with Dr. Carmack's work." }, { "vi": "Khi phòng thí nghiệm bị đóng thì có bao nhiêu người trong đó?", "en": "How many inside when the lab shut down?" }, { "vi": "Chỉ có nhóm của Tiến sĩ Carmack.", "en": "Only Dr. Carmack's team." }, { "vi": "Một trong số các phòng thí nghiệm bằng Các - bon có điện thoại nội bộ ở ngay gần cửa.", "en": "In one of the carbon dating labs, there was an internal phone... left off the hook." }, { "vi": "Cô đã có những thông tin này rồi cơ à?", "en": "Did you get any information from it?" }, { "vi": "Portman, Goat, lên trước.", "en": "Portman, Goat, lead on." }, { "vi": "Ma - giê, Crom, chì.", "en": "Magnesium, chromium, lead." }, { "vi": "Pinky, gửi cho bọn tôi biểu đồ.", "en": "Pinky, give us a schematic." }, { "vi": "Cửa áp suất là đường duy nhất để đi vào hoặc ra", "en": "The airlock is the only way in or out." }, { "vi": "Văn phòng của tiến sĩ Carmack, Chỗ mà ông ta đã gửi tín hiệu kêu cứu.", "en": "Carmack's office, where he sent the mayday from." }, { "vi": "Reaper, đảm bảo cho tiến sĩ Grimm ở đây an toàn.", "en": "Reaper, keep Dr. Grimm here safe on her salvage op." }, { "vi": "Duke và tôi sẽ đến phòng thí nghiệm vũ khí để đảm bảo vũ khí vẫn còn nguyên.", "en": "Duke and I'll take the weapons lab, make sure all the hardware's secure." }, { "vi": "Huỳnh quang để đánh dấu những căn phòng an toàn.", "en": "Fluorescent markings as rooms are cleared." }, { "vi": "Cậu đừng nhìn giống như \"Mac.\"", "en": "You do n't look like a \"Mac.\"" }, { "vi": "Pinky, anh đã thấy chưa?", "en": "Pinky, you getting this?" }, { "vi": "Mọi người ở đâu vậy?", "en": "Where the hell is everybody?" }, { "vi": "Có căn phòng khác ở hướng Bắc.", "en": "There's another room to the north." }, { "vi": "- Cái đếch gì thế kia?", "en": "What the hell is that?" }, { "vi": "- Cậu chưa bao giờ bóc lịch à, Portman?", "en": "You never did time, Portman?" }, { "vi": "- Đây chỉ là phòng giam thôi.", "en": "This is a holding cell." }, { "vi": "Tôi chả thích nhìn chúng đang khoá cái gì.", "en": "I'd hate to see what they lock up." }, { "vi": "Này, Sarge, Thoả thuận với cô em đó là gì nhỉ?", "en": "Hey, Sarge, what's the deal with the sister?" }, { "vi": "Bố mẹ của Reaper là trưởng nhóm khảo cổ ở Olduvai.", "en": "Reaper's parents led the first team of archeologists to Olduvai." }, { "vi": "Họ mất trong một tai nạn khi cậu ấy vẫn còn nhỏ.", "en": "They died in some accident when he was a kid." }, { "vi": "Em gái cậu ta đi theo ngành của bố mẹ, còn cậu ấy thì không.", "en": "She followed in their footsteps, and he did n't." }, { "vi": "Không, tôi muốn hỏi là, Cô ấy vẫn độc thân chứ?", "en": "No, what I meant was, is she single?" }, { "vi": "Xin cung cấp DNA để xác nhận.", "en": "Please provide DNA verification." }, { "vi": "Tất cả mọi người báo cáo đi.", "en": "All units report contact." }, { "vi": "Mẹ kiếp, Tất cả mọi người báo cáo đi.", "en": "God damn it, all units report contact." }, { "vi": "Bắn từ từ thôi, Sarge.", "en": "Friendly fire, Sarge." }, { "vi": "hay là \"Grim\"?", "en": "As in \"Grim\"?" }, { "vi": "Ồ chào Lucy đi.", "en": "Oh, yeah, meet Lucy." }, { "vi": "Lucy, Đây là anh trai tôi, John một sinh vật của một quá khứ đã mất.", "en": "Lucy, this is my brother, John... another creature from the long lost past." }, { "vi": "Lucy và con của nó là khám phá quan trọng và đầu tiên của bọn em.", "en": "Lucy and her child were our first major find." }, { "vi": "Chúng ta sẽ mang ra khỏi đây.", "en": "We're bringing out more every day." }, { "vi": "- Em biết là em phải nói cho anh.", "en": "I know I should have told you." }, { "vi": "Em đã không ngờ nó lại là thứ như vậy", "en": "I did n't figure it was the sort of thing..." }, { "vi": "Em còn không quan tâm đến thiệp mừng sinh nhật hàng năm.", "en": "I could jot down on a yearly birthday card." }, { "vi": "- Nó rất ổn mà.", "en": "It's been stabilized." }, { "vi": "Hay là anh muốn nói về sự an toàn?", "en": "You wanna talk about safe?" }, { "vi": "Giống như anh ngồi bàn giấy sao?", "en": "Like you took a desk job?" }, { "vi": "Em là một nhà giám định về khảo cổ, John.", "en": "I'm a forensic archeologist, John." }, { "vi": "Em ở đâu là công việc ở đó.", "en": "I'll go where the work is." }, { "vi": "Đó là lý do duy nhất mà em ở trên này à?", "en": "Is that the only reason you're up here?" }, { "vi": "Anh muốn biết vì sao em ở đây?", "en": "You wanna know why I'm up here?" }, { "vi": "Qua đây, em sẽ chỉ cho anh.", "en": "I'll show you. Come here." }, { "vi": "Đây là nhiễm sắc thể của Lucy.", "en": "This is Lucy's chromosome profile." }, { "vi": "Phân tử di truyền của anh thì có vẻ cổ lỗ sĩ rồi.", "en": "My molecular genetics is a little rusty." }, { "vi": "Bố đã dạy chúng ta tìm hiểu về cái gì đầu tiên?", "en": "What's the first thing Dad taught us to look for?" }, { "vi": "Lucy có 24 cặp nhiễm sắc thể.", "en": "She's got 24 pairs of chromosomes." }, { "vi": "- Con người chỉ có 23.", "en": "Humans only have 23." }, { "vi": "- Nhưng một cặp còn lại để làm gì?", "en": "But what does the extra pair do?" }, { "vi": "Qua nghiên cứu hoá thạch cho thấy sinh vật này có khả năng kháng được bệnh tật.", "en": "The fossil record indicates these people had conquered disease." }, { "vi": "Vậy trong tự nhiên chúng là sinh vật thượng đẳng?", "en": "So what, they were just naturally superior?" }, { "vi": "Bọn em nghi ngờ cặp nhiễm sắc thể thứ 24 là do nhân tạo.", "en": "We suspect this extra chromosome may be synthetic." }, { "vi": "Từ đó hơi dài đối với một người lính.", "en": "That's a long word for a Marine." }, { "vi": "Có bao giờ anh thấy phiền phức khi dành cả đời mình để làm việc qua kính hiển vi thay vì qua cái ống ngắm đó?", "en": "Does it ever bother you... you could've spent your life looking in a microscope... instead of a sniper scope?" }, { "vi": "Nếu chúng thông minh như thế thì làm thế nào chúng chết được?", "en": "If they were so smart, how come they're so dead?" }, { "vi": "Bọn em không biết.", "en": "We do n't know." }, { "vi": "Có thể là do thời gian.", "en": "Maybe they just went with time." }, { "vi": ") cô không thể che chở được cho con mình rồi.", "en": "You do n't shield a baby from time." }, { "vi": "Chúng ta cần di chuyển lên trên.", "en": "We got movement up ahead." }, { "vi": "Em ở đây nhé?", "en": "You stay here, okay?" }, { "vi": "Có cái gì đó ở trong phòng của Carmack.", "en": "There's something in Carmack's office." }, { "vi": "Đi về phía Đông Đến văn phòng của Carmack!", "en": "Moving east through Carmack's office!" }, { "vi": "Di chuyển Nhanh lên qua hành lang phía Nam.", "en": "Moving fast, over south corridor." }, { "vi": "- Sam, anh đã bảo em ở lại rồi mà, - Nhưng em biết ông ta, John.", "en": "Sam, I told you to stay -- But he knows me, John." }, { "vi": "Tiến sĩ Carmack, là tôi đây.", "en": "Dr. Carmack, it's me." }, { "vi": "Tôi sẽ không làm hại ông.", "en": "I'm not gonna hurt you." }, { "vi": "- Đem dụng cụ y tế đến đây.", "en": "Get a med kit." }, { "vi": "Tôi không làm gì ông đâu mà.", "en": "I'm not gonna hurt you." }, { "vi": "Duke, đưa ông ta về nhà thương với tiến sĩ Grimm.", "en": "Duke, get him to the infirmary with Dr. Grimm." }, { "vi": "Portman, Kid, đến cửa khí và vô hiệu nó đi.", "en": "Portman, Kid, go to the airlock and dig in." }, { "vi": "Những gì đang tránh xa chúng ta thì chính nó cũng sẽ săn lùng chính chúng ta đấy.", "en": "Anything trying to get away from us will get driven straight to you." }, { "vi": "Giờ thì xem chúng ta có thể tìm thấy một cái xác kèm theo đó là 1 cánh tay.", "en": "Now let's see if we can find the body that goes with that arm." }, { "vi": "Để anh nói cho chú nghe.", "en": "I tell you, man." }, { "vi": "- Anh có cái gì không?", "en": "Do you have any?" }, { "vi": "- Anh có gì à?", "en": "Do I have any?" }, { "vi": "Em chỉ thấy hơi chán.", "en": "I'm just a little shook up." }, { "vi": "Em cần làm gì đó để thể hiện mình.", "en": "I need something to get my focus, man." }, { "vi": "Đó là Chúa đấy.", "en": "There is a God." }, { "vi": "Chúng tôi tìm thấy phần còn lại rồi.", "en": "I think we found the rest of that arm." }, { "vi": "- Không, không, tôi qua qua bức tường nano đâu", "en": "No, no, I do n't do nanowalls." }, { "vi": "- Có anh phải làm.", "en": "Yes, you do." }, { "vi": "Chồng tôi ở với họ.", "en": "My husband is with them." }, { "vi": "Tôi tin là Steve sẽ ổn thôi.", "en": "I'm sure Steve's fine." }, { "vi": "Tiến sĩ Carmack, Tôi sẽ lấy máu của ông.", "en": "Dr. Carmack, I'm going to take your blood pressure." }, { "vi": "- Này, - Không sao, không sao đâu.", "en": "Hey -- It's okay, it's okay." }, { "vi": "Tôi cảm nhận được nó.", "en": "I can feel it." }, { "vi": "Đóng nó lại, đóng nó lại đi.", "en": "Shut it, shut it down. Shut it down." }, { "vi": "Được thôi, Reaper.", "en": "That's affirmative, Reaper." }, { "vi": "Hình như chúng mình lỡ mất tiệc vui rồi.", "en": "Looks like we missed the party." }, { "vi": "Chúng ta chỉ ở đây thôi.", "en": "We were just here." }, { "vi": "Chúng tôi ở đây để giúp đỡ.", "en": "We're here to help." }, { "vi": "Thưa ngài không sao chứ?", "en": "Sir, are you okay?" }, { "vi": "Chúng tôi tìm thấy người khác Một trong số các nhà khoa học", "en": "We found another one of the scientists." }, { "vi": "Một loài khỉ nào đó.", "en": "Some kind of monkey." }, { "vi": "Có gì đó trong máu của ông ta.", "en": "There's something in his blood." }, { "vi": "- Reaper, Có chuyện gì vậy?", "en": "Reaper, what have you got?" }, { "vi": "Cho tôi xem anh đã nhìn thấy cái gì đi.", "en": "Give me a confirmation on what you're seeing." }, { "vi": "- Nó ở dưới đường cống.", "en": "It's in the sewer." }, { "vi": "Hành lang phía Nam Gần phòng thí nghiệm dược.", "en": "Southeast corridor near the med lab." }, { "vi": "Tôi có thể xoay sở được mọi việc.", "en": "I can handle things here." }, { "vi": "- Tôi muốn ở lại.", "en": "I want to stay." }, { "vi": "- Steve sẽ ổn cả thôi.", "en": "Steve is gonna be okay." }, { "vi": "Đi đi, hãy quay lại với con gái của cô.", "en": "Go on, go on. Be with your daughter." }, { "vi": "\"Máu không phù hợp.\" Như thế là không tốt à?", "en": "\"No blood match.\" Ca n't be good, right?" }, { "vi": "Nó sẽ dẫn đến các phòng thí nghiệm với nhau.", "en": "It leads back under the lab complex." }, { "vi": "Destroyer, kiểm soát lối ra.", "en": "Destroyer, cover the exit." }, { "vi": "Chúng tôi thấy Tiến sĩ Willits.", "en": "We got a Dr. Willits." }, { "vi": "\"vì kẻ thù là quái vật nó đi tìm những gì nó có thể ăn được.\"", "en": "\"because your adversary, the devil...\" walketh about seeking whom he may devour. \"" }, { "vi": "Điều đó là sự an ủi, Goat.", "en": "That's real comforting, Goat." }, { "vi": "Tôi không nói ra điều vớ vẩn đâu.", "en": "That ai n't freaking me out at all." }, { "vi": "Nhanh lên, kéo anh ta lại.", "en": "Quick, he's slipping back." }, { "vi": "Portman, Cái đếch gì diễn ra vậy?", "en": "Portman, what the hell happened?" }, { "vi": "Tôi bị tụt vào 1 cái hố.", "en": "I fell in the damn hole." }, { "vi": "Mọi người hãy chú ý đi gần vào chân tường.", "en": "Everybody, on me. Watch your goddamn footing." }, { "vi": "Goat, Tiến về phía trước.", "en": "Goat, straight ahead. Sir." }, { "vi": "Portman, bám sát tôi.", "en": "Portman, you're with me." }, { "vi": "John, và Nhóc đi về bên phải.", "en": "John, take the Kid and go to the right." }, { "vi": "Đại ca lạc mất người thân à?", "en": "You lost your folks, right?" }, { "vi": "Ý em là em cũng mất cả 2 ông bà già.", "en": "Small world. I mean, I lost my parents, too." }, { "vi": "Một buổi sáng em thức dậy, và mọi thứ đã thay đổi.", "en": "Yeah, I mean, I woke up one morning... and everything was gone." }, { "vi": "Em muốn nói là còn lại mỗi em.", "en": "I mean, the only thing left was me." }, { "vi": "Họ muốn một cái TV hơn cả em.", "en": "They wanted the TV more than they wanted me." }, { "vi": "Đồng tử của chú mày đang giãn ra.", "en": "Your pupils are dilated." }, { "vi": "- Không, em bị bệnh này rồi, - Em không có chửi thề đâu.", "en": "No, I got this condition -- I do n't give a damn." }, { "vi": "Em xin lỗi, nhìn này, em chỉ cần 1 ít", "en": "I'm sorry, look, I just needed a little" }, { "vi": "Goat, có cái gì đó đang tiến về phía anh đấy.", "en": "Goat, I think there's something coming up on you." }, { "vi": "Đèn tôi bị tắt rồi.", "en": "My light is down." }, { "vi": "Goat, anh ở đâu?", "en": "Goat, what's your position?" }, { "vi": "Goat, anh ở đâu?", "en": "Goat, where are you?" }, { "vi": "Goat, nói với tôi đi.", "en": "Goat, speak to me." }, { "vi": "Mẹ kiếp, Reaper, báo cáo cho tôi biết đi.", "en": "God damn it, Reaper, report to me." }, { "vi": "Tất cả mọi người, quay về Ark ngay!", "en": "Everyone, get to the Ark now!" }, { "vi": "Hunegs, báo cho bộ phận kiểm dịch và cách ly.", "en": "Hunegs, report to the quarantine zone." }, { "vi": "Chuyển toàn bộ trang thiết bị đi.", "en": "Evacuate the entire facility." }, { "vi": "Đưa mọi người đến cổng Ark ngay.", "en": "Get everyone to the Ark now." }, { "vi": "- Đến cổng Ark ngay.", "en": "Get to the goddamn Ark." }, { "vi": "Mọi người đến Ark.", "en": "Everybody to the Ark." }, { "vi": "- Cởi bỏ quần áo của anh ta ra.", "en": "Let's get this vest off him." }, { "vi": "Now he 's clear.", "en": "Now he's clear." }, { "vi": "Mạch còn yếu lắm.", "en": "Got a weak pulse." }, { "vi": "Cố lên đi nào anh bạn.", "en": "Come on, man." }, { "vi": "Nhóc, cầm máu lại.", "en": "Kid, keep pressure on that wound." }, { "vi": "- Mạch anh ta thế nào rồi?", "en": "How's the pulse?" }, { "vi": "Sam, Đưa cho anh adrenaline.", "en": "Sam, give me a shot of adrenaline." }, { "vi": "- Mạch ngừng đập rồi.", "en": "We lost the pulse." }, { "vi": "Sam, đưa anh thêm adrenaline.", "en": "Sam, give me that adrenaline." }, { "vi": "Làm tiếp lần nữa.", "en": "Okay, going again." }, { "vi": "Đây là \"cái gì.\"", "en": "This is \"what.\"" }, { "vi": "Bọn cô có tìm thấy cái thứ như thế này khi khai quật không?", "en": "Have you found anything like this... on your archeological digs?" }, { "vi": "Hành tinh này gần như là đã chết.", "en": "The planet is completely dead." }, { "vi": "Nó đã đến từ đâu đó.", "en": "It came from somewhere, lady." }, { "vi": "Portman, im đi!", "en": "Portman, shut up!" }, { "vi": "Với khí quyển như bên ngoài thì không thể sống được.", "en": "The atmosphere on the surface ca n't support life." }, { "vi": "Có thể nó không cẩn không khí.", "en": "Maybe it does n't need air." }, { "vi": "Nó có thể từ hành tinh khác đến hay đại loại thế.", "en": "It could have come from another planet or something." }, { "vi": "- Nhìn vào nó mà xem!", "en": "Look at that thing!" }, { "vi": "Goat và tôi không bắn cái thứ đó trong phòng Di truyền học.", "en": "That is n't what Goat and I shot at in Genetics." }, { "vi": "Chỗ nào để đi ra bên ngoài?", "en": "Where are your surface entry points?" }, { "vi": "Có một cửa áp suất ở cuối hành lang phía Bắc.", "en": "There's a pressure door at the end of the north corridor." }, { "vi": "Destroyer, Nhóc, Portman, đến đó nhanh lên.", "en": "Destroyer, Kid, Portman, get there on the double." }, { "vi": "Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin.", "en": "Give me an update." }, { "vi": "- Cho dù nó là gì nó cũng không thể quay lại cổng Ark.", "en": "Whatever this thing is... it can not get back through the Ark." }, { "vi": "Mac, Tôi muốn cậu đưa cho Pinky vài quả lựu ST, và sau đó chặn cổng Ark lại.", "en": "Mac, I want you to arm Pinky with a weapon... with some ST grenades, and seal the Ark door." }, { "vi": "Còn một cửa khác nữa.", "en": "There's one other door." }, { "vi": "Cửa vào khu vực khai quật khảo cổ.", "en": "The entrance to the archeological dig." }, { "vi": "Kích hoạt cổng Ark đang tiến hành.", "en": "Ark portal activation in progress." }, { "vi": "Đừng để bất cứ cái gì đi qua Ark.", "en": "Do n't let anything through the Ark." }, { "vi": "Này, đợi, đợi đã.", "en": "Hey, wait. Wait a minute." }, { "vi": "Cậu không thể bỏ rơi tôi được.", "en": "You ca n't leave me here." }, { "vi": "Tôi có phải là lính đâu.", "en": "I'm not a soldier." }, { "vi": "Cậu không định bảo vệ tôi.", "en": "You're supposed to protect me." }, { "vi": "Những ai còn lại, Chuẩn bị di tản.", "en": "Remaining personnel, ready for evacuation." }, { "vi": "Đừng có sợ chết đến thế.", "en": "Do n't be a wuss." }, { "vi": "Cô và Reaper có vẻ căng thẳng với nhau à?", "en": "Little tension between you and Reaper?" }, { "vi": "Tại sao một sinh viên thông minh lại từ bỏ tất cả để tham gia vào RRTS?", "en": "Why does a talented student throw it all away and join the RRTS?" }, { "vi": "Vậy trước đây anh ấy thế nào? - Ai?", "en": "So, what was he like before?" }, { "vi": "Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy.", "en": "It's kind of hard for me to imagine Reaper as sensitive." }, { "vi": "Bọn tôi lớn lên cũng nhau.", "en": "You know, we grew up together." }, { "vi": "Duke, tôi dám cá là anh rất tình cảm đấy.", "en": "You know, Duke, I bet secretly you have a big heart." }, { "vi": "Và đó không phải là điều bí mật duy nhất tôi có.", "en": "And that's not the only secret big thing I got." }, { "vi": "Ôi, tôi miễn có ý kiến.", "en": "Oh, lady, you have no idea." }, { "vi": "Tôi cần một máy cưa xương.", "en": "I need a power bone saw." }, { "vi": "Này cô bé, tôi đã chờ cô cả cuộc đời rồi đấy.", "en": "Girl, I've been waiting on you my whole life." }, { "vi": "Xuống dưới hành lang, bên tay trái, qua bức tường na - nô.", "en": "Down the corridor, on the left, through the nanowall." }, { "vi": "Vì cô tôi sẽ đi lấy nó, Chỉ vì cô rất xinh thôi.", "en": "For you I got it, 'cause you're pretty." }, { "vi": "Với con trai là tôi không đi đâu.", "en": "I would n't do it for a dude, you know." }, { "vi": "Chúng tôi đang quay lại cửa khí.", "en": "We're going back in through the airlock." }, { "vi": "Chúng ta sẽ không gọi để được hỗ trợ à?", "en": "We're not calling in backup?" }, { "vi": "Cổng Ark đã được phong toả.", "en": "The Ark is sealed." }, { "vi": "Portman nhặt súng lên.", "en": "Pick up your weapon, Portman." }, { "vi": "Goat anh không thấy cái thứ đó nhầy nhụa như thế nào à?", "en": "Did n't y'all see how that thing greased Goat?" }, { "vi": "Bọn mình không biết mình đang phải đối mặt với cái gì?", "en": "We do n't know what we're dealing with here." }, { "vi": "Chúng mình là quân cứu viện.", "en": "We are... the reinforcements." }, { "vi": "Tất cả nhân viên UAC Sơ tán về Trái đất.", "en": "All UAC personnel evacuated to Earth." }, { "vi": "Chỉ là bị sụt điện thôi.", "en": "It's just a power shortage." }, { "vi": "Cưa xương của cô đây.", "en": "Here's your bone saw." }, { "vi": "Cô và Reaper ai lớn hơn?", "en": "So, which of you is the oldest?" }, { "vi": "À tôi, tôi ra trước 2 phút.", "en": "Oh, me. By two minutes." }, { "vi": "Sam, quay lại vào phòng thí nghiệm đi.", "en": "Sam, get back in the lab." }, { "vi": "Đó là lý do tôi không thích tường na - nô.", "en": "And that's why I do n't do nanowalls." }, { "vi": "Pinky, Chúng tôi đang quay lại khu khai quật khảo cổ.", "en": "Pinky, we're entering the archeological dig." }, { "vi": "Không được lại gần quá, John.", "en": "Not too close, John." }, { "vi": "Anh đã tìm thấy cửa chưa?", "en": "Did you find the door?" }, { "vi": "Hình như họ không chặn được cái gì đó vào trong.", "en": "They were n't trying to stop something from getting in." }, { "vi": "Mac, đợi đã.", "en": "Mac, stand by." }, { "vi": "Bảng theo dõi cho thấy không có gì đi vào hoặc đi ra trong vòng 26 tiếng.", "en": "Console indicates nothing's come in or out for 26 hours." }, { "vi": "Nói đi, Mac.", "en": "Talk to me, Mac." }, { "vi": "Chúng tôi đang đuổi theo.", "en": "We're in pursuit." }, { "vi": "Ra khỏi khu khai quật mau.", "en": "Moving fast out of the dig." }, { "vi": "Nó chạy mất rồi.", "en": "It's getting away." }, { "vi": "Pinky, Anh thấy gì không?", "en": "Pinky, what do you see?" }, { "vi": "Nó quay lại phòng thí nghiệm.", "en": "It's back in the lab." }, { "vi": "Mẹ kiếp, nó chạy nhanh quá.", "en": "Damn, it's fast." }, { "vi": "Bảo vệ xung quanh đi các bạn.", "en": "All around defense, men." }, { "vi": "Các đại ca bắt được nó không?", "en": "Did you get it?" }, { "vi": "Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.", "en": "Anything gets through that door... use an ST grenade." }, { "vi": "Nó không thể đến được Trái Đất.", "en": "It can not get back to Earth." }, { "vi": "Có một quả ST ở đó, Hắn ta sẽ làm nổ tung cả cổng Ark.", "en": "He pops an ST in there, he's gonna blow the Ark." }, { "vi": "Reaper, Nhóc, 2 người, Yểm trợ.", "en": "Reaper, Kid, pairs, cover formation." }, { "vi": "Destroyer và Portman ở đây.", "en": "Destroyer, you and Portman stay here." }, { "vi": "Tôi đến kho vũ khí.", "en": "I'm going to the armory." }, { "vi": "Trước đây cô thấy những thứ nào thế này chưa?", "en": "You see anything like it before?" }, { "vi": "Chó cũng có cật?", "en": "Dogs got kidneys, right?" }, { "vi": "Ruột thừa đã bị cắt đi.", "en": "It's had its appendix removed." }, { "vi": "Goat biết mình sẽ như thế.", "en": "Goat knew he was turning." }, { "vi": "Thứ này đã không giết Willits.", "en": "This thing did n't butcher Willits." }, { "vi": "Hãy cung cấp DNA verification.", "en": "Please provide DNA verification." }, { "vi": "Xin chào, Patricia Tallman.", "en": "Welcome, Patricia Tallman." }, { "vi": "Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh.", "en": "Portman, I got floor and wall on your gun cam." }, { "vi": "Không thấy Portman, tất cả những gì tôi thấy qua Destroyer là một bức tường.", "en": "Lost Portman on comm... and all I've got on Destroyer is a wall." }, { "vi": "Portman, vào đi.", "en": "Portman, come in." }, { "vi": "Tôi là Hạ sĩ Dean Portman trong đội Đặc biệt RRTS 6 ở trên Olduvai, giờ 0310.", "en": "This is Corporal Dean Portman... with RRTS 6 Special Ops on Olduvai, 0310 hours." }, { "vi": "Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức.", "en": "I repeat, require immediate RRTS reinforcements." }, { "vi": "Destroyer, Portman, hai anh ở đâu?", "en": "Destroyer, Portman, where the hell are you?" }, { "vi": "- Pinky, Anh có thấy Portman?", "en": "Pinky, you got Portman?" }, { "vi": "Tôi đỡ được anh ta rồi.", "en": "I got him, I got him." }, { "vi": "Destroyer, Tôi bắt được anh rồi.", "en": "Destroyer, I got you, man." }, { "vi": "Và máu của ai dính trên cửa kính vậy?", "en": "And whose goddamn blood is on that window?" }, { "vi": "Cô nói sao cơ, Tự sát?", "en": "What do you mean, he killed himself?" }, { "vi": "Anh ấy đã chết rồi cơ mà?", "en": "He was already dead." }, { "vi": "Chúng tôi tìm thấy thêm 2 nghiên cứu viên ở chỗ khai quật.", "en": "We found two more scientists at the dig." }, { "vi": "Thurman và một người hói đầu đeo kính.", "en": "Thurman and a balding guy with glasses." }, { "vi": "Anh có kiểm tra cổ của họ không?", "en": "Did you check their necks?" }, { "vi": "Có vết thương nào trên cổ của họ không?", "en": "Were there open wounds on their necks?" }, { "vi": "Bọn này là lính tráng, chứ không phải là dân khám nghiệm tử thi.", "en": "We were conducting a firefight, not an autopsy." }, { "vi": "Chúng ta tới đây để tìm 6 nhà khoa học.", "en": "We came up here to find six scientists." }, { "vi": "4 người thì đã chết và Tiến sĩ Willits có thể đang ở đâu đó dưới cống ngầm.", "en": "Four are known dead... and Dr. Willits is probably kia somewhere down in that sewer." }, { "vi": "Còn duy nhất 1 người biến mất là Tiến sĩ Carmack.", "en": "The only one missing is Dr. Carmack." }, { "vi": "Cái ông Carmack đã xuất hiện chưa?", "en": "Has Dr. Carmack showed up yet?" }, { "vi": "Nhìn vào tai bên trái đi.", "en": "Look at the left ear." }, { "vi": "Tôi nghĩ người này là Steve Willits.", "en": "I think this other one is Steve Willits." }, { "vi": "Tôi sẽ kiểm tra DNA, kiểm tra nó không trùng với hồ sơ của anh ta.", "en": "I'm going to run the DNA, check it against his med records." }, { "vi": "Cô và mọi người làm gì ở trên này?", "en": "What are you people working on up here?" }, { "vi": "Bọn tôi phân tích về xương, về khảo cổ học.", "en": "We're analyzing bones, artifacts." }, { "vi": "Bọn tôi không làm những việc như thế này.", "en": "We're not doing anything like this." }, { "vi": "Chắc đó là do biến đổi gen, hoặc về môi trường, hoặc là do vi - rút", "en": "It must be a genetic mutation, something environmental or viral." }, { "vi": "Có thể là do gen bị đảo ngược.", "en": "It may even be reversible." }, { "vi": "Trường hợp của Carmack là vì ông ấy chết rồi.", "en": "because Carmack's condition is that... he's dead." }, { "vi": "Nhóc, chú và Duke quay lại khu khảo cổ để chắc chắn những người còn lại đã thật sự chết rồi.", "en": "Kid, you and Duke... get back to the dig and you make sure those other dead scientists... are really dead." }, { "vi": "Tôi đã mất đi 4 người.", "en": "I've lost... four soldiers." }, { "vi": "Các cô đã thử nghiệm cái gì trên này?", "en": "What are you people experimenting with up here?" }, { "vi": "Tôi không muốn hỏi lại lần nữa đâu.", "en": "I'm not gonna ask you again." }, { "vi": "Tôi đã nói rồi, đây chỉ là một trung tâm nghiên cứu khảo cổ thôi.", "en": "I told you, it's an archeological research center." }, { "vi": "Anh nghĩ là tôi lừa anh à?", "en": "Do you think I'm lying to you?" }, { "vi": "Anh nghĩ tôi đang che đậy cái gì hả?", "en": "You think I'm hiding something?" }, { "vi": "Tôi đang thành thật đấy.", "en": "I'm telling the truth." }, { "vi": "Sự sống vẫn bình thường, tim đập nhanh cho thấy nó đang thấy lo lắng.", "en": "Vitals normal, elevated heart rate attributable to subject anxiety." }, { "vi": "Ông ấy đã tiến hành làm biến đổi nhiễm sắc thể trên người.", "en": "He reconstructed chromosome mutation on a human subject." }, { "vi": "Bọn tôi không làm những nghiên cứu trên con người.", "en": "We were never gonna do human studies." }, { "vi": "Vậy thì chúng ta đang nhìn thấy cái gì?", "en": "What the hell are we looking at?" }, { "vi": "Nguồn gốc, Chương 1.", "en": "Genesis, Chapter 1." }, { "vi": "49 phút sau khi được tiêm, Sự biến đổi gen bắt đầu biểu hiện rõ ràng trên cơ thể của vật thể.", "en": "49 minutes after injection, genetic mutations... began to visually manifest on subject's extremities." }, { "vi": "Đây là cái mà cô muốn bảo vệ đấy.", "en": "This is what you're here to protect." }, { "vi": "Họ đã lừa cô rồi đấy.", "en": "They lied to you." }, { "vi": "Họ lợi dụng cô, Sam.", "en": "They used you, Sam." }, { "vi": "Cần huỷ những cái đĩa này đi.", "en": "We need to destroy these discs." }, { "vi": "Thứ đó thuộc về UAC.", "en": "That's UAC property." }, { "vi": "Chúng ta cần lấy lại.", "en": "We take the data back." }, { "vi": "Sarge, anh không thấy những gì đã diễn ra à?", "en": "Sarge, do you not see what's going on here?" }, { "vi": "Đó là lệnh dành cho tôi.", "en": "I have my orders." }, { "vi": "Tôi hỏi, đây là tất cả à?", "en": "I said, is this everything?" }, { "vi": "- Còn phải tải về thêm 3 cái nữa.", "en": "I, uh, have three more to download." }, { "vi": "1 cái xác đã biến mất.", "en": "One dead scientist is missing." }, { "vi": "Anh muốn bỏ cô ta lại sao?", "en": "You just wanna leave her here?" }, { "vi": "Cô ấy có việc để làm rồi.", "en": "She's got a job to do." }, { "vi": "Pinky, anh vẫn ở đó chứ?", "en": "Pinky, are you there?" }, { "vi": "Có cái gì đó đang cắt để qua cổng Ark.", "en": "Something is cutting through the Ark door." }, { "vi": "Đừng để nó xâm nhập vào Ark!", "en": "Do n't let it get to the Ark!" }, { "vi": "- Pinky, dùng lựu đạn đi!", "en": "Pinky, use the grenade!" }, { "vi": "Hàng rào cách ly đã bị thủng.", "en": "Quarantine cordon is breached." }, { "vi": "Nhiệm vụ này không thể làm được nữa.", "en": "This mission is no longer containment." }, { "vi": "Mang theo tất cả súng ống đạn dược cần thiết.", "en": "Get all the weapons and ammo you can." }, { "vi": "Sam, Đến đi.", "en": "Sam, come in." }, { "vi": "Sam, nói đi?", "en": "Sam, do you read me?" }, { "vi": "Cần có thời gian để bắt đầu phục hồi lại hệ thống 4 phút và 45 giây.", "en": "Time required to begin renewed operation... four minutes and 45 seconds." }, { "vi": "Đến đi, Sam!", "en": "Come in, Sam!" }, { "vi": "Tại sao chúng bắt Goat và không làm thế với Destroyer?", "en": "Why did they take Goat and not Destroyer?" }, { "vi": "Tại sao là Carmack mà không là Tiến sĩ Thurman?", "en": "Why Carmack and not Dr. Thurman?" }, { "vi": "- Lucy có nhiễm sắc thể thứ 24 nhưng cô ta không phải là quái vật.", "en": "Lucy had the 24th chromosome... but she was n't a monster." }, { "vi": "Lucy chết để bảo vệ con mình, chứ không ăn thịt con mình.", "en": "She died protecting her child, not devouring it." }, { "vi": "Tại sao cùng một nhiễm sắc thể thì làm cho Lucy mạnh khoẻ hơn còn Stahl thì biến thành quái vật?", "en": "Why did the same chromosome that made her superhuman... turn Stahl into a monster?" }, { "vi": "- Cho em thêm 1 phút nữa.", "en": "Just give me a minute." }, { "vi": "- 1 phút cũng không có đâu.", "en": "We do n't have a minute." }, { "vi": "- 10 giây thôi.", "en": "Then give me 10 seconds." }, { "vi": "Đây là lưỡi của nó.", "en": "This is its tongue." }, { "vi": "Đây là mủ não của Portman.", "en": "This is brain matter from Portman." }, { "vi": "Đây là của Destroyer.", "en": "This is from Destroyer." }, { "vi": "Nó đã lựa chọn, John.", "en": "It's choosing, John." }, { "vi": "Nó chọn những ai bị tiêm.", "en": "It's choosing who to infect." }, { "vi": "Làm sao nó chọn được?", "en": "How is it choosing?" }, { "vi": "Đó là những bộ gen của kẻ tâm thần và tính khí nóng nảy", "en": "There are genetic markers for psychotic and violent behavior." }, { "vi": "Nó có thể là một chất truyền đạt thần kinh đặc trưng, và nó đang bắt được, đó là hạch.", "en": "It could be a specific neurotransmitter... it's picking up on, a ganglion." }, { "vi": "Hiểu được các con số trong mã của DNA có liên quan tới", "en": "Latching onto numbers in the DNA code linked to --" }, { "vi": "10% bộ di truyền của người vẫn còn chưa khám phá hết.", "en": "Ten percent of the human genome is still unmapped." }, { "vi": "1 vài người cho là đó là gen dành cho tính truyền cảm.", "en": "Some say it's the genetic blueprint for the soul." }, { "vi": "Có thể C - 24 đã bẻ gãy chúng.", "en": "Maybe C - 24 is what destroyed the population." }, { "vi": "Đó giải thích vì sao họ xây dựng lên Ark, để chạy trốn để có một khởi đầu mới.", "en": "It would explain why some of them had to build the Ark... to escape to a new beginning." }, { "vi": "Họ đã tạo ra những siêu nhân.", "en": "Some it made superhuman." }, { "vi": "- Chúng ta phải té ra khỏi đây ngay.", "en": "We gotta get out of here now." }, { "vi": "Mọi người bị cách ly ở bên kia của cổng Ark, họ không bị tiêm nhiễm!", "en": "The people quarantined on the other side of the Ark... they wo n't all be infected!" }, { "vi": "Sarge sẽ giết hết bọn họ.", "en": "Sarge is going to kill them all." }, { "vi": "Không cho bất kì ai lên thang máy để quay về Trái Đất.", "en": "Nothing gets to the elevator back on Earth." }, { "vi": "Chúng ta không để cho bất kì ai ra ngoài.", "en": "We ca n't let them get to the surface." }, { "vi": "- Nếu xâm phạm, cứ bắn bỏ.", "en": "If it breathes, kill it." }, { "vi": "- 5 4, 3 2, 1.", "en": "Five... four, three... two, one." }, { "vi": "Tôi là Hạ sĩ Dean Portman thuộc đội đặc nhiệm RRTS 6 trên Olduvai, giờ 0310.", "en": "This is Corporal Dean Portman... with RRTS 6 Special Ops on Olduvai, 0310 hours." }, { "vi": "Chúng tôi đang đối phó với kẻ thù rất nguy hiểm.", "en": "We have encountered hostile activity." }, { "vi": "Yêu cầu cứu viện RRTS ngay lập tức.", "en": "Require immediate RRTS reinforcements." }, { "vi": "Bọn mình có 68 phút trước khi chế độ tự động khoá kích hoạt.", "en": "We got 58 minutes before the auto lockdown is lifted." }, { "vi": "Cho nó thành 6 tiếng đi.", "en": "Reset it for another six hours." }, { "vi": "Chức năng đó bị vô hiệu hoá rồi.", "en": "It's been disabled." }, { "vi": "Bọn họ đang vô hiệu các máy tính à?", "en": "They're disabling computers now?" }, { "vi": "Ừ, họ là các nhà khoa học tên lửa, nhớ không?", "en": "Yeah, they're rocket scientists, remember?" }, { "vi": "Sarge, anh đang ở đâu?", "en": "Sarge, what's your position?" }, { "vi": "Sarge, nghe đi.", "en": "Sarge, come in." }, { "vi": "Nghe đi, Sarge.", "en": "Come in, Sarge." }, { "vi": "Nói với tôi đi?", "en": "Do you read me?" }, { "vi": "Nghe này đừng giết người nữa.", "en": "Look, do not kill everybody." }, { "vi": "Tôi nhắc lại, đừng giết người nữa.", "en": "I repeat, do not kill everybody." }, { "vi": "Tất cả bọn họ không bị lây nhiễm đâu.", "en": "They're not all infected." }, { "vi": "Dọn dẹp những chỗ còn lại rồi quay lại tiền sảnh ở Ark.", "en": "Clear the rest of this sector and meet back at the Ark chamber." }, { "vi": "Chúa ơi, cái gì thế", "en": "Jesus Christ, what the hell are" }, { "vi": "- Ai ở đó?", "en": "Who the hell's in there?" }, { "vi": "Anh không cần phải giết hết mọi người.", "en": "You do n't have to kill all of them." }, { "vi": "Theo tôi mọi người không hề bị nhiễm, hoặc thậm chí họ bị tiêm vào người.", "en": "I do n't think everyone is infected, or even capable of being infected." }, { "vi": "Chúng tôi có lệnh giảm thiểu mối đe doạ bằng mọi cách có thể.", "en": "We have orders to contain this threat by any means necessary." }, { "vi": "và chúng ta cũng có lệnh phải bảo toàn cơ sở này.", "en": "And we have orders to protect this facility." }, { "vi": "Chúng ta không có lệnh giết người vô tội.", "en": "We do n't have orders to kill innocent people." }, { "vi": "Bọn mình phải chặn đứng mọi thứ từ bên ngoài bằng những gì cần thiết.", "en": "We have to stop anything from getting to the surface... by any means... necessary." }, { "vi": "Rất vui khi gặp lại các anh.", "en": "Am I glad to see you guys." }, { "vi": "Cái thứ đó đã đục thủng cánh cửa.", "en": "That thing cut right through the door." }, { "vi": "Tôi đã cố gắng dùng lựu đạn nhưng nó đến quá nhanh.", "en": "I tried to use the grenade but it came at me too fast." }, { "vi": "Nó theo tôi qua cổng Ark và nó giết chết mọi người.", "en": "Followed me through the Ark and started to kill everybody." }, { "vi": "Trên cổ không có vết thương.", "en": "There's no wound on his neck." }, { "vi": "Tôi là người biết ai bị nhiễm hoặc không bị.", "en": "I say who's clean... and who's not." }, { "vi": "Đó không phải lỗi của tôi mà.", "en": "I mean, it was n't my fault." }, { "vi": "Tôi không phải là lính tráng.", "en": "Hey, I'm not a soldier." }, { "vi": "Anh không nên bỏ tôi ở lại", "en": "You should n't have left me --" }, { "vi": "Có một buồng kho ở phía Nam.", "en": "There's a storeroom to the south." }, { "vi": "Anh em mình phải làm gì đó.", "en": "We gotta do something." }, { "vi": "Lệnh của chú mày là dọn dẹp sạch sẽ cơ mà.", "en": "Your orders were to clear that sector." }, { "vi": "Không, em bảo họ ở lại trong đó.", "en": "No, I told them to stay put." }, { "vi": "Họ chỉ sợ hãi thôi.", "en": "They're just scared shitless." }, { "vi": "Giết hết bọn họ.", "en": "We kill them all." }, { "vi": "Để Chúa đón lấy họ.", "en": "Let God sort them out." }, { "vi": "Em thấy - Con trai, không được lưỡng lự.", "en": "I think - Son, you do n't think." }, { "vi": "Chúng ta đang ở ngay 1 bãi chiến trường.", "en": "We're in the field, soldier." }, { "vi": "Sarge, nếu họ không bị sao", "en": "Sarge, if nothing's found them --" }, { "vi": "Cậu sẽ phải tuân lệnh của người chỉ huy của mình.", "en": "You will obey the direct order... of your commanding officer." }, { "vi": "Làm loạn thì phải chịu kết án, tử hình.", "en": "Mutinous insurrection is punishable... by death." }, { "vi": "- Đây là nhiệm vụ đầu tiên của nó!", "en": "It was his first mission!" }, { "vi": "- Và đó sẽ không phải là nhiệm vụ cuối cùng của tôi.", "en": "And it's not gonna be my last." }, { "vi": "Tôi không cần ai khác ngoài lính ra.", "en": "I do n't need anybody else but soldiers." }, { "vi": "Tôi không muốn bị giết bởi 1 thằng điên.", "en": "I have no intention of being killed by a madman." }, { "vi": "Không đóng lại được!", "en": "The wall's not closing!" }, { "vi": "Tôi không muốn chết.", "en": "I'm not supposed to die." }, { "vi": "Chúng đã qua đây được bao lâu rồi?", "en": "How long before they get through?" }, { "vi": "Đây là lựu đạn ST.", "en": "This is an ST grenade." }, { "vi": "Nếu chúng qua đây, em bật cái nắp và ấn nút.", "en": "When they come through... you pop the top and hit the button." }, { "vi": "John, ở lại với em.", "en": "John, stay with me." }, { "vi": "John, làm ơn hãy ở lại.", "en": "John, stay with me, please." }, { "vi": "- Nó là C - 24.", "en": "It's C - 24." }, { "vi": "Từ phòng thí nghiệm của Carmack.", "en": "It's from Carmack's lab." }, { "vi": "Nó có thể cứu anh.", "en": "It could save you." }, { "vi": "Không đời nào, quên nó đi.", "en": "No way, forget it." }, { "vi": "Anh sẽ mất máu đến chết mất.", "en": "You're bleeding to death." }, { "vi": "Không bao giờ, Sam.", "en": "No way, Sam." }, { "vi": "Anh đã làm nhiều chuyện sai trái.", "en": "I've done some bad things." }, { "vi": "1 phát vào tim, 1 phát vào đầu, em không được do dự.", "en": "One through the heart, one through the head... do n't you hesitate." }, { "vi": "Còn một người, Reaper.", "en": "Last man standing, Reaper." }, { "vi": "Có lẽ cô ấy cần được chăm sóc.", "en": "I think she needs medical attention." }, { "vi": "- Em có đi đến thang máy được không?", "en": "Can you get to the elevator?" }, { "vi": "- Em không chắc.", "en": "I'm not sure." }, { "vi": "Tôi đã lo chuyện đó rồi.", "en": "I took care of that problem." }, { "vi": "Thời gian cách ly đã qua.", "en": "Quarantine's almost over." }, { "vi": "Điện sẽ có lại trong chốc lát.", "en": "Power should be back on any minute." }, { "vi": "- Anh đã giết thằng Nhóc.", "en": "You killed the Kid." }, { "vi": "Họ trả tiền cho mình là vì việc này.", "en": "It's what they pay us for." }, { "vi": "Thang máy sẽ hoạt động trở lại.", "en": "Elevators back on line." }, { "vi": "Cậu nói sao chúng ta ra ngoài và hít thở không khí trong lành?", "en": "What do you say we go outside and get some fresh air?" }, { "vi": "- Cậu định bắn tôi à?", "en": "Are you gonna shoot me?" }, { "vi": "- Ừ tớ cũng đang nghĩ đấy.", "en": "Yeah, I was thinking about it." }, { "vi": "Tôi cần 1 phát thôi.", "en": "I've got one round." }, { "vi": "Theo các của nhà binh đi, John.", "en": "Faithful to the Corps, John." }, { "vi": "\"Xuống địa ngục mà ngồi.\"", "en": "\"Go to hell.\"" }, { "vi": "Trong vùng đất của thần thoại và phép màu, số mệnh của cả vương quốc vĩ đại đặt lên vai một chàng trai trẻ.", "en": "In a land of myth and time of magic, the destiny of a great kingdom rests of shoulders on a young boy." }, { "vi": "Vết thương ngoài da thôi.", "en": "The wound is superficial." }, { "vi": "Cậu ta sẽ khoẻ lại sáng mai.", "en": "He should be fine by morning." }, { "vi": "Sinh vật nào đã gây ra cái này?", "en": "What creature could've done this?" }, { "vi": "Chúng con không tìm được dấu vết vào và ra.", "en": "We found no tracks in or out." }, { "vi": "Những gì dân làng nói nhất định là thật.", "en": "What the villagers say must be true." }, { "vi": ".. và nó không bắt gia súc - chỉ người thôi.", "en": ".. and it took no livestock - only people." }, { "vi": "Cho dù nó là gì, nó có vẻ khoái khẩu món thịt người.", "en": "Whatever it is, it has a taste for human flesh." }, { "vi": "Đặt thêm chốt gác ở tất cả các làng xa kinh thành.", "en": "Post sentries at all the outlying villages." }, { "vi": "Đặt trạng thái canh gác lên mức báo động đỏ.", "en": "Put the lookouts on full alert." }, { "vi": "Nếu con vật này được tạo ra cho Camelot, chúng ta phải sẵn sàng.", "en": "If this thing should make for Camelot, we must be ready." }, { "vi": "Ngay từ khi còn nhỏ, tôi đã mơ đến nơi này.", "en": "Ever since I was a child, I've dreamed of coming here." }, { "vi": "Tham vọng cả đời tôi là gia nhập hàng ngũ các hiệp sĩ của Camelot.", "en": "It's my life's ambition to join the knights of Camelot." }, { "vi": "Tôi biết anh nghĩ sao.", "en": "I know what you're thinking." }, { "vi": "Tôi.. tôi mong đợi quá nhiều.", "en": "I... I expect too much." }, { "vi": "Sau cùng thì, tôi là ai?", "en": "After all, who am I?" }, { "vi": "Họ đã chọn xong những người tốt nhất và dũng cảm nhất của đất mẹ.", "en": "They have their pick of the best and bravest in the land." }, { "vi": "Họ sẽ yêu trọng anh.", "en": "They're going to love you." }, { "vi": "Tôi đã thấy anh hành động.", "en": "I've seen you in action." }, { "vi": "Khó mà nghĩ như vậy quá.", "en": "I hardly think so." }, { "vi": "Thực tế là, anh biết tôi làm gì không?", "en": "In fact, you know what I'll do?" }, { "vi": "Tôi sẽ đi nói chuyện với cậu ta liền nè.", "en": "I'll talk to him right now." }, { "vi": "Được rồi, đám bọ cánh cứng các anh nghe đây, đây là bài kiểm tra cuối cùng.", "en": "Right, you jumped - up dung beetle, this is it final test." }, { "vi": "Qua được thì anh sẽ thành hiệp sĩ của Camelot,", "en": "Pass this and you're knight at Camelot," }, { "vi": "Rớt, các anh sẽ không là ai cả.", "en": "Fail, and you're no - one." }, { "vi": "Các anh sẽ đối mặt với kẻ địch đáng sợ nhất, cỗ máy giết người tối thượng.", "en": "You face the most feared of all foes, the ultimate killing machine." }, { "vi": "Thử thách của các anh, trong phút cuối cùng này, đấu tự do.", "en": "Your challenge - the last one minute, free combat." }, { "vi": "Grimond, con trai thứ 2 của Wessex.", "en": "Grimond, second son of Wessex." }, { "vi": "Thời gian của anh bắt đầu rồi.", "en": "Your times starts now." }, { "vi": "Hắn là người thứ 3 bị rớt tháng này.", "en": "He's the third to fail this month." }, { "vi": "Sao ta có thể phòng thủ Camelot với thứ rác rưởi như vậy?", "en": "How can I defend Camelot with rubbish like that?" }, { "vi": "Cậu chả biết tí gì về những phẩm chất của một hiệp sĩ cả, gan dạ, dũng cảm, kỷ luật.", "en": "You have no idea what it takes to be knight courage, fortitude, discipline." }, { "vi": "Không, dĩ nhiên tôi không biết.", "en": "No, of course I do n't." }, { "vi": "Anh ta rất khá, thiệt luôn.", "en": "He's really good, honestly." }, { "vi": "Đảm bảo anh ta xuất sắc mà.", "en": "I'm sure he's terrific." }, { "vi": "Cậu quên tiền lệ của Camelot rồi.", "en": "You forget Camelot's first code." }, { "vi": "Chỉ quý tộc mới có thể làm hiệp sĩ.", "en": "Only noblemen can be knights." }, { "vi": "Nên trừ phi bạn của cậu là một quý tộc", "en": "So unless your friend is a nobleman..." }, { "vi": "Mang anh ta tới bãi tập ngày mai.", "en": "Bring him to the training ground tomorrow." }, { "vi": "Nhắc anh ta mang theo huy hiệu quý tộc nhé.", "en": "Make sure he brings his seal of nobility." }, { "vi": "Anh sẽ không hối tiếc chuyện này đâu.", "en": "You wo nt't regret it." }, { "vi": "Cậu nói chuyện với anh ta chưa?", "en": "Did you speak to him?" }, { "vi": "Anh ta muốn gặp anh.", "en": "He'd like to meet you." }, { "vi": "Nè, đâu có gì, thiệt mà.", "en": "Hey, it's no problem, really." }, { "vi": "Anh không phải là quý tộc đâu, đúng không?", "en": "You're not a nobleman by any chance, are you?" }, { "vi": "Lạy chúa, không.", "en": "Good lord, No." }, { "vi": "Sao cậu hỏi vậy?", "en": "Why do you ask?" }, { "vi": "Tiền lệ của Camelot quy định rằng chỉ có người mang huyết thống của quý tộc mới có thể phụng mệnh làm hiệp sĩ.", "en": "The first code of Camelot states that only those of noble blood can serve as knight." }, { "vi": "Uther gầy dựng đội ngũ hiệp sĩ để bảo vệ vương quốc khỏi những kẻ muốn tiêu diệt nó.", "en": "Uther created the knights to protect this kingdom from those who wish to destroy it." }, { "vi": "Ông ta biết ông ta cần tin vào từng hiệp sĩ một với tất cả sinh mạng của mình.", "en": "He knew he'd have to trust each of his knights with his life." }, { "vi": "Cho nên ông ta chọn những kẻ đã tuyên thệ lòng trung với mình.", "en": "So he chose those who'd sworn allegiance to him." }, { "vi": "Do đó tiền lệ của Camelot đã ra đời.", "en": "Thus the first code of Camelot was born." }, { "vi": "Và từ ngày đó, chỉ con em các gia đình quý tộc mới được làm hiệp sĩ.", "en": "And ever since that day, only sons of noble families have served as knights." }, { "vi": "Điều này thật bất công.", "en": "That is not fair." }, { "vi": "Công bằng hay không, việc là như thế.", "en": "Fair or unfair, that's the way it is." }, { "vi": "Rất tiếc, Lancelot.", "en": "I'm sorry, Lancelot." }, { "vi": "Mà sao anh muốn làm hiệp sĩ dữ vậy?", "en": "Why do you want to be a knight so much?" }, { "vi": "Khi tôi là một cậu bé, làng tôi bị tấn công bởi lính của đồng bằng phía bắc.", "en": "When I was a boy, my village was attacked by raiders from northern plains." }, { "vi": "Họ tàn sát tất cả - cha tôi, mẹ tôi, mọi người.", "en": "They were slaughtered where they stood - my father, my mother, everyone." }, { "vi": "Tôi nguyền rằng cái ngày tôi bất lực trước bạo quyền sẽ không xảy ra nữa.", "en": "I vowed that day that never again would I be helpless in the face of tyranny." }, { "vi": "Tôi lấy kiếm thuật làm cuộc sống.", "en": "I made swordcraft my life." }, { "vi": "Toàn bộ thời gian tôi có đều được dùng để dùi mài kỹ thuật đối kháng.", "en": "Every waking hour since that day I devoted to the art of combat." }, { "vi": "Khi tôi sẵn sàng, tôi tiến về Camelot.", "en": "When I was ready, I set forth for Camelot." }, { "vi": "Và xem ra hành trình của tôi đã chấm dứt.", "en": "And now it seems my journey ends." }, { "vi": "Những gì tôi đã đấu tranh - lãng phí hết rồi.", "en": "Everything I've fought for - wasted." }, { "vi": "Tôi hứa với anh, bằng mọi giá, tôi sẽ xử đúng vụ này.", "en": "I give you my word, whatever it takes, I will make this right." }, { "vi": "Coi nào, coi nào, ừ!", "en": "Come on, come on yes!" }, { "vi": "Nó, à, đúng là tốt cho cơ bắp.", "en": "It's, um, a real page - turner." }, { "vi": "Đây là huy hiệu quý tộc của anh.", "en": "This is your seal of nobility." }, { "vi": "Thưa quý ông quý bà, tôi xin giới thiệu Lancelot, đứa con thứ năm của chúa tể Eldred xứ Northumbira.", "en": "Ladies and gentlemen, I give you Lancelot, fifth son of Lord Eldred of Northumbira." }, { "vi": "Không, Merlin, không.", "en": "No, Merlin, no." }, { "vi": "Vậy anh không muốn thành hiệp sĩ rồi.", "en": "So you do n't want to be knight then." }, { "vi": "Luật không cho phép hả?", "en": "The rules do n't allow it?" }, { "vi": "Nhưng như vậy là gian dối.", "en": "But it's a lie." }, { "vi": "Nó ngược với những điều tôi muốn đấu tranh.", "en": "It's against everything that stands for." }, { "vi": "Anh xứng đáng trở thành hiệp sĩ như bất kỳ người đàn ông nào.", "en": "You have as much right to be a knight as any man." }, { "vi": "Nhưng có luật mà, Merlin", "en": "But the rules, Merlin..." }, { "vi": "Chúng ta đâu có phá luật.", "en": "We're not breaking the rules." }, { "vi": "Sau đó, anh sẽ được phán xét về phẩm chất.", "en": "After that, you'll be judged on your merit alone." }, { "vi": "Rồi nếu anh thành công, họ cho anh thành hiệp sĩ, đó là vì chính phẩm chất của anh, không phải nhờ quý tộc hay không.", "en": "And if you succeed, if they make you a knight, it'll be because you have earned it, noble or not." }, { "vi": "Tôi không thể thay đổi lề lối làm việc của nơi này, nhưng nếu anh có thể.. để tôi giúp anh.", "en": "I ca n't change the way things are done here, but you can... if you let me help you." }, { "vi": "Vậy cám ơn cô, Guinevere.", "en": "Then thank you, Guinevere." }, { "vi": "Merlin có thể làm mọi thứ cho mọi người.", "en": "Merlin would do anything for anyone." }, { "vi": "Xin lỗi, anh đưa tay lên được không?", "en": "Sorry, can you raise your arms?" }, { "vi": "Tôi nghĩ thật tuyệt khi Merlin tranh thủ được cho anh cơ hội này.", "en": "I think it's great that Merlin's got you this chance." }, { "vi": "Ờ, không phải là tôi cần, nhưng, anh biết đó, Camelot.", "en": "Well, not me personally but, you know, Camelot." }, { "vi": "Không chỉ Arthur và loại như anh ta, mà còn những dân thường như anh và tôi.", "en": "Not just Arthur and his kind, but ordinary people like you and me." }, { "vi": "Tôi chưa là hiệp sĩ đâu, công nương.", "en": "I'm not a knight yet, my lady." }, { "vi": "Và tôi không phải là công nương.", "en": "And I'm not a lady." }, { "vi": "Ok, chúng ta xong rồi.", "en": "Ok, we're done." }, { "vi": "Tôi nên chuẩn bị sẵn sàng thật nhanh.", "en": "I should have these ready in no time." }, { "vi": "Rất vui được gặp anh, Lancelot.", "en": "It's nice to meet you, Lancelot." }, { "vi": "Oh, ừ, ừ, đúng đó.", "en": "Oh, yeah, yeah, she is." }, { "vi": "Và là cô thợ may tốt nhất thành Camelot, hứa luôn.", "en": "And the best seamstress in Camelot, I promise." }, { "vi": "Hai người có cậu biết đó?", "en": "Are you two... you know?" }, { "vi": "Anh trông được lắm.", "en": "You certainly look the part." }, { "vi": "Không phải vậy sao?", "en": "Does n't he just?" }, { "vi": "Tôi không cảm thấy nó.", "en": "I do nt feel it." }, { "vi": "Hôm nay coi như xong.", "en": "That'll do for today." }, { "vi": "Cơ hội của anh đó.", "en": "Here's your chance." }, { "vi": "Lancelot, con thứ 5 của chúa tể Eldred xứ Northumbria.", "en": "Lancelot, fifth son of Lord Eldred of Northumbria." }, { "vi": "Đầy tớ của ta đã đề cử cậu.", "en": "My servant mentioned you." }, { "vi": "Trên chiến trường, anh đã chết rồi.", "en": "On a battlefield, you'd be dead by now." }, { "vi": "Quay lại khi anh đã sẵn sàng.", "en": "Come back when you're ready." }, { "vi": "Tôi sẵn sàng rồi, thưa ngài.", "en": "I'm ready now, sire." }, { "vi": "Rồi hả, đúng không?", "en": "You are, are you?" }, { "vi": "Bắt đầu bằng việc rửa chuồng ngựa.", "en": "You can start by cleaning out the stables." }, { "vi": "Ông cũng tiếc cho Lancelot.", "en": "I'm sorry about Lancelot." }, { "vi": "Ông có thể thấy là con cũng không vui.", "en": "I could see you were upset." }, { "vi": "Oh con biết đó, cuộc sống là vậy.", "en": "Oh... you know, that's life." }, { "vi": "Nhưng con phản ứng rất tốt.", "en": "You're taking it very well." }, { "vi": "Ông phải nói là.", "en": "I have to say." }, { "vi": "Mọi chuyện ra sao?", "en": "How'd it go?" }, { "vi": "Anh ta giờ làm ở chuồng ngựa.", "en": "He found work at the stables." }, { "vi": "Và nói sự thật, trước khi ông nổi điên lên.", "en": "And the truth, before I lose my temper." }, { "vi": "Anh ta ờ,.. cố gắng làm một hiệp sĩ.", "en": "He's, uh... trying out for the knights." }, { "vi": "Tiền lệ của Camelot chưa bao giờ bị phá bởi bất kỳ ai.", "en": "The first code of Camelot has never been broken for any man." }, { "vi": "Con đã làm gì, Merlin?", "en": "What have you done, Merlin?" }, { "vi": "Con chỉ lách luật một chút.", "en": "I bent the rules a little." }, { "vi": "Nhưng nó sai mà, nó không công bằng.", "en": "But they're wrong, they're unfair." }, { "vi": "Con lách luật bằng pháp thuật?", "en": "You bent the rules using magic?" }, { "vi": "Không chuyện gì mà, thiệt đó.", "en": "It was nothing, honestly." }, { "vi": "Nó giống như là một trò lừa hơn là pháp thuật thực sự.", "en": "It was more of a trick than actual magic." }, { "vi": "Pháp thuật của con không phải đồ chơi để lạm dụng khi con thấy cần.", "en": "Your magic is not toy for you to use or abuse as you see fit." }, { "vi": "- Vậy sao con làm thế?", "en": "Then why did you do it?" }, { "vi": "Con nợ Lancelot một mạng.", "en": "I owe Lancelot my life." }, { "vi": "Và con trả ơn anh ta theo cách duy nhất con có thể bằng cách cho anh ta một cơ hội thật xứng đáng với ảnh.", "en": "I am paying for that debt the only way I can by giving him the opportunity he deserves." }, { "vi": "Tôi có cần quét lại nhà gác không, thưa ngài?", "en": "Would you like me sweep the guardhouse agian, sire?" }, { "vi": "Thật sự là cần đó.", "en": "It certainly needs sweeping." }, { "vi": "Trước tiên, ta muốn anh giết ta.", "en": "First, I'd like you to kill me." }, { "vi": "Đừng làm như anh không muốn.", "en": "Do n't pretend you do nt want to." }, { "vi": "Quỷ thật, nếu ta là anh, ta sẽ muốn đó.", "en": "Hell, if I were you, I'd want to." }, { "vi": "Anh đã xong huấn luyện căn bản.", "en": "You just made basic trainning." }, { "vi": "Làng họ bị tấn công bởi một quái vật có cánh.", "en": "Their village was attacked by a winged monster." }, { "vi": "Con đang săn nó, nhưng con không thể dò vết trong không khí.", "en": "I'd hunt this thing, but I ca nt track a creature through the air." }, { "vi": "Con không cần dò vết.", "en": "You do nt have to track it." }, { "vi": "Đầu tiên là Greensward, rồi tới Willowdale.", "en": "First Greensward, then Willowdale." }, { "vi": "Nó đang hướng về phương nam đến cửa thung lũng.", "en": "It's heading south towards the mouth of the valley." }, { "vi": "Con phải chuẩn bị các hiệp sĩ của mình, Arthur.", "en": "You must prepare your knights, Arthur." }, { "vi": "Chúng con sẽ sẵn sàng.", "en": "We'll be ready." }, { "vi": "Con quái đang hướng về Camelot.", "en": "The beast is heading for Camelot." }, { "vi": "Nó nhanh nhẹn và linh hoạt, nhưng đủ to để tấn công và tấn công mạnh.", "en": "It's fast and agile, but big enough to hit and to hit hard." }, { "vi": "Bắt đầu từ hôm nay trong huấn luyện thường nhật, chúng ta sẽ tập trung vào chiến thuật tấn công.", "en": "Starting today on training routines, we'll concertrate on an attack strategy." }, { "vi": "Chúng ta không có nhiều thời gian nữa.", "en": "We do nt have much time." }, { "vi": "Có chuyện gì tôi có thể giúp không, thưa ngài?", "en": "Is there anything I can do, sire?" }, { "vi": "Tôi biết trong trận chiến, chỉ có hiệp sĩ được tham gia.", "en": "I knwo in the event of battle, only a knight may serve." }, { "vi": "Đúng đó mà anh thì chưa là hiệp sĩ, chính vì lẽ đó mà ta sẽ cho anh bài kiểm tra sắp tới.", "en": "That's correct and you are not yet a knight, which is why I'm bringing your test forward." }, { "vi": "Anh có thể đối mặt với tôi buổi sáng.", "en": "You can face me in the morning." }, { "vi": "Được, đây rồi - thử thách cuối cùng của anh.", "en": "Well, here we are - your final challenge." }, { "vi": "Thành công và anh sẽ được nhập đội.", "en": "Succeed and you join the elite." }, { "vi": "Lancelot, con trai thứ 5 của chúa tể Eldred xứ Northumbria thời gian bắt đầu.", "en": "Lancelot, fifth son of Lord Eldred of Northumbria your time starts now." }, { "vi": "Ngài chịu phục chưa, thưa ngài?", "en": "Do you submit, sire?" }, { "vi": "Ta tuyên bố, Ngài Lancelot, hiệp sĩ của Camelot.", "en": "Arise, Sir Lancelot, Knigh of Camelot." }, { "vi": "Anh chàng này là ai?", "en": "Who is this man?" }, { "vi": "Anh ta giống như từ trên trời rơi xuống vậy.", "en": "He seems to have come out of nowhere." }, { "vi": "Thật lấy làm vinh dự cho chúng tôi, ngài Lancelot.", "en": "You do us a great honour, Sir Lancelot." }, { "vi": "Tầng lớp hiệp sĩ chính là nền móng vững chãi của Camelot.", "en": "The knighthood is the very foundation of Camelot." }, { "vi": "Thật quá vinh dự cho tôi, thưa ngài.", "en": "The honour is all mine, sire." }, { "vi": "Cha của cậu nhất định sẽ hãnh diện.", "en": "You father would be very proud." }, { "vi": "Ta đã không gặp chúa tể Eldred nhiều năm rồi, lâu hơn cả ta tưởng nữa kìa.", "en": "I've not seen Lord Eldred for many years, longer than I'd imagined it seems." }, { "vi": "Lần cuối cùng ta gặp ông ta, ông ta chỉ có 4 đứa con trai.", "en": "Last time I saw him, he only had four sons." }, { "vi": "Và ta đã giữ cậu quá lâu.", "en": "And I've kept you too long already." }, { "vi": "Hãy đem dấu hiệu này đến cho Geoffrey xứ Monmouth, nhà phả hệ học cung đình.", "en": "Take this seal to Geoffrey of Monmouth, the court genealogist." }, { "vi": "Trông anh ta kìa, Gaius.", "en": "Look at him, Gaius." }, { "vi": "Lancelot có phải rất xứng đáng giây phút này không?", "en": "Dose Lancelot not deserve this moment?" }, { "vi": "Ông chưa bao giờ nói cậu ta không xứng đáng.", "en": "I never said he did n't." }, { "vi": "Con đã đóng vai thượng đế, Merlin.", "en": "You played God, Merlin." }, { "vi": "Con đưa anh ta vào con đường mà con chọn.", "en": "You set him on a path of your choosing." }, { "vi": "Con mang đến cho anh ta thành tựu nhưng tương lai thì không chắc chắn.", "en": "You brought him triumph but the future is uncertain." }, { "vi": "Con không biết nó ghi gì trong thiệp mời của ông, nhưng của con, nó ghi là lễ chúc mừng.", "en": "I do nt know what it said in you invitation, but in mine, it said celebration." }, { "vi": "Đừng về quá trễ.", "en": "Do n't come back too late." }, { "vi": "Vâng thưa ngài, có.", "en": "Yes sire, I do." }, { "vi": "Ừ, ta cũng nghĩ vậy.", "en": "Yeah, I suppose she is." }, { "vi": "Tôi nghĩ ngài Lancelot của chúng ta đang để ý cô đó, Gwen.", "en": "I think our Sir Lancelot might have eyes for you, Gwen." }, { "vi": "Đâu tệ lắm đâu?", "en": "Would it be so bad?" }, { "vi": "Anh ta không phải mẫu người của tôi.", "en": "He's not really my type." }, { "vi": "Vậy, ngạc nhiên ghê.", "en": "Well, there's a surprise." }, { "vi": "Thỉnh thoảng tôi tự hỏi rằng cô có biết mẫu của mình, nếu anh ta đứng sát bên cô.", "en": "Sometimes I wonder if you'd know your type, if he was standing right next to you." }, { "vi": "Nên coi nào - hãy vì luận điểm của tôi, nếu cô phải chọn, thì Arthur hay Lancelot?", "en": "So come on - just for the sake of argument, if you had to, Arthur or Lancelot?" }, { "vi": "Tôi không phải chọn và tôi sẽ không bao giờ chọn.", "en": "I do n't have to and I never will." }, { "vi": "Oh, cô không vui tí nào, Gwen.", "en": "Oh, you are no fun, Gwen." }, { "vi": "Thưa quý ông quý bà, hãy cùng tôi nâng ly mừng người mới gia nhập, hiệp sĩ mới của Camelot, ngài Lancelot.", "en": "Ladies and gentlemen, please join me in a toast to our new recruit, our new knight of Camelot, Sir Lancelot." }, { "vi": "Cả lít bia rượu luôn hả?", "en": "Two yards of ale?" }, { "vi": "Giống như cả tấn luôn.", "en": "Two miles, more like." }, { "vi": "Đừng ngửi, uống cái này đã.", "en": "Do nt smell it, just down it in one." }, { "vi": "Không thể để cậu gà gật trong ngày đâu tiên làm nhiệm vụ được, Lancelot.", "en": "Ca n't have you nodding off first day on the job, Lancelot." }, { "vi": "Ngài Lancelot, nếu ông thấy thích.", "en": "Sir Lancelot, if you do nt mind." }, { "vi": "Nói với anh ta những gì ông bảo.", "en": "Tell him what you told me." }, { "vi": "Giấy uỷ nhiệm này là đồ dỏm.", "en": "These credentials are faked." }, { "vi": "Bản thân huy hiệu rất hoàn hảo.", "en": "The seal itself is faultless." }, { "vi": "Kỹ thuật giả mạo cực kỳ cao thâm, nhưng vẫn là giả mạo.", "en": "Forgery of the highest possible standard, but a forgery it must be." }, { "vi": "Không có bản ghi nào về đứa con thứ 5 của chúa tể Eldred xứ Northumbria.", "en": "There is no record of a fifth son of Lord Eldred of Northumbria." }, { "vi": "- Vì thế, anh ta", "en": "- Therefore, he" }, { "vi": "Anh có phủ nhận không?", "en": "Do you deny it?" }, { "vi": "Anh đã phá vỡ tiền lệ của Camelot.", "en": "You've broken the first code of Camelot." }, { "vi": "Anh mang sự nhục nhã đến cho chính mình và cả chúng tôi.", "en": "You've brought shame upon yourself and upon us." }, { "vi": "Anh không xứng đáng với tinh thần hiệp sĩ.", "en": "You're not worthy of knighthood." }, { "vi": "Anh chưa bao giờ là và sẽ không bao giờ là hiệp sĩ.", "en": "You never were and you never will be." }, { "vi": "Đem hắn khuất mắt ta.", "en": "Get him out of my sight." }, { "vi": "Nhưng anh ta không có ý phá hoại, con chắc chắn mà.", "en": "But he meant no harm, sire. I'm sure of it." }, { "vi": "Anh ta chỉ ước ao được phục vụ.", "en": "He only wished to serve." }, { "vi": "Tiền lệ là giao kèo thiêng liêng của niềm tin.", "en": "The first code is a sacred bond of trust." }, { "vi": "Nó liên kết các hiệp sĩ lại với nhau.", "en": "It is what binds the knights together." }, { "vi": "Sao con có thể tin một thằng đã từng dối gạt con?", "en": "How can you trust a man who's lied to you?" }, { "vi": "Tôi không biết phải nói gì với anh, Lancelot.", "en": "I do n't know what to say to you, Lancelot." }, { "vi": "- Anh không đáng bị trách.", "en": "- You're not to blame." }, { "vi": "- Có, tôi đáng chứ.", "en": "- Yes, I am." }, { "vi": "Tôi làm anh phải nói dối.", "en": "I made you lie." }, { "vi": "Nhưng lựa chọn vẫn là của tôi.", "en": "The choice was mine." }, { "vi": "Hình phạt là của tôi gánh chịu, và chỉ mình tôi gánh chịu.", "en": "My punishment is mine to bear, and mine to bear alone." }, { "vi": "Ước sao tôi có thể làm gì đó.", "en": "I wish there was something I could do." }, { "vi": "Anh đừng tự trách mình nữa.", "en": "You can stop blaming yourself." }, { "vi": "Cho dù ông định làm gì, đừng nói là \"Ông đã nói mà\" nha.", "en": "Whatever you do, you do n't say I told you so." }, { "vi": "Ông đâu có muốn hả hê kiểu này", "en": "I have no wish to gloat." }, { "vi": "Nhưng gì đã làm thì không thể thay đổi.", "en": "What's done is done." }, { "vi": "Đây, đến đây và nhìn cái này.", "en": "Here, come and take a look at this." }, { "vi": "Ông đã nhận ra sai lầm của mình.", "en": "I've realised my mistake." }, { "vi": "Ông đã tìm con quái ở sai chỗ,", "en": "I've been looking for the creature in the wrong place," }, { "vi": "Bản ghi của tất cả sinh vật sống trong vương quốc.", "en": "The records of all known living things in the kingdom." }, { "vi": "Thế còn những bản ghi về các sinh vật huyền bí trong thần thoại?", "en": "What about creatures only recorded in legend? In myth?" }, { "vi": "Và ông đã phát hiện ra cái này.", "en": "And I just discovered this." }, { "vi": "Con bảo các hiệp sĩ của mình là tốt nhất nước.", "en": "You said your knights were the best in the land." }, { "vi": "Những gì con biết là nó vẫn còn ngoài kia.", "en": "All I know is it's still out there." }, { "vi": "Vương quốc đã bị con quái quấy nhiễu quá lâu rồi.", "en": "The kingdom has been menaced by this creature for too long." }, { "vi": "Chúng ta phải kết liễu bây giờ.", "en": "We finish this now." }, { "vi": "Thưa ngài, tôi xin phép?", "en": "Sire, if I may?" }, { "vi": "Tôi đã nghiên cứu con quái này, thưa ngài.", "en": "I've researched this creature, sire." }, { "vi": "Tôi tin nó là một con griffin.", "en": "I believe it to be a griffin." }, { "vi": "Con đó là gì?", "en": "What's in a name?" }, { "vi": "Griffin là sinh vật của phép thuật.", "en": "Griffin is a creature of magic." }, { "vi": "Ta không có thời gian cho việc này, nhà vật lý ạ.", "en": "I do n't have time for this, physician." }, { "vi": "Nó được sinh ra từ phép thuật, thưa ngài, và nó chỉ có thể bị giết bởi pháp thuật.", "en": "It is born of magic, sire, and it can only be killed by magic." }, { "vi": "Nó là một sinh vật có máu có thịt như những con khác thôi.", "en": "It's a creature of flesh and blood like any other." }, { "vi": "Arthur đã chứng minh điều đó hôm nay.", "en": "Arthur proved that today." }, { "vi": "Con không chắc lắm, thưa cha.", "en": "I'm not so sure, father." }, { "vi": "Con nghĩ có một ít sự thật trong những điều ông ta nói.", "en": "I think there may be some truth in what he says." }, { "vi": "Vũ khí của chúng ta vô dụng với nó.", "en": "Our weapons were useless against it." }, { "vi": "Tiếp theo sẽ là lần chót.", "en": "The next time will be its last." }, { "vi": "Khi nào thì các hiệp sĩ của con sẽ lại sẵn sàng?", "en": "When will your knights be ready to ride again?" }, { "vi": "Một giờ, có thể là 2.", "en": "An hour, maybe two." }, { "vi": "Chúng ta sẽ kết liễu nó đêm nay.", "en": "We finish this tonight." }, { "vi": "Có thực là con griffin đó chỉ có thể bị giết bởi phép thuật?", "en": "Is it true... that the griffin can only be killed by magic?" }, { "vi": "Ta khá chắc chắn điều này.", "en": "I'm certain of it." }, { "vi": "Nếu Arthur tái công kích nó, cậu ta sẽ chết.", "en": "If Arthur rides out against it, he'll die." }, { "vi": "Vậy phải ngăn anh ta lại.", "en": "Then he must be stopped." }, { "vi": "Uther phải thấy lý do đó chứ.", "en": "Uther must see reason." }, { "vi": "Khi dính tới phép thuật, nhà vua của mình mù quáng với tất cả lý do.", "en": "Where magic is concered, our king is blind to reason." }, { "vi": "Và lúc này, pháp thuật là hy vọng duy nhất.", "en": "And yet, magic is our only hope." }, { "vi": "Ông không phải đang đề nghị", "en": "You're not suggesting..." }, { "vi": "Là vận mệnh của con, Merlin.", "en": "It is your destiny, Merlin." }, { "vi": "Mục đích thực sự cho quyền năng của con.", "en": "The true purpose of your magic." }, { "vi": "Ông thấy mà, Gaius.", "en": "You saw it, Gaius." }, { "vi": "Con đâu thể đối đầu với con quỷ đó.", "en": "I ca n't go up against that thing." }, { "vi": "Nhưng nếu con không chịu, vậy Arthur sẽ bỏ mạng mất.", "en": "But if you do not, then Arthur will surely perish." }, { "vi": "Con đâu có phép mạnh cỡ đó.", "en": "I do n't have magic that powerful." }, { "vi": "Chỉ có cách này thôi.", "en": "This's the only way." }, { "vi": "Ông không nghĩ con sẽ gặp chuyện gì sao?", "en": "Do you even care what's happening to me?" }, { "vi": "Hạ con griffin, Merlin!", "en": "Kill the griffin, Merlin!" }, { "vi": "Con sẽ ngồi đây sưởi chân cho ấm", "en": "I just sit here warm my feet by fire" }, { "vi": "Ông có thể hy sinh tính mạng cho con không chút đắn đo.", "en": "I would give my life for you without a thought." }, { "vi": "Ông đâu thể cứu Arthur.", "en": "I ca nt save Arthur." }, { "vi": "Không phải vận mệnh của ông.", "en": "It is not my destiny." }, { "vi": "Ông không còn biết phải nói gì hơn.", "en": "I do nt know what else I can say." }, { "vi": "Vậy con sẽ nói cho ông nghe.", "en": "Then I'll say it for you." }, { "vi": "Chúng ta có 2 tiếng để tìm ra cách giết con quái đó.", "en": "We have two hours to find a way to kill that thing." }, { "vi": "Ta đáng lý phải rõ chứ!", "en": "I should have known." }, { "vi": "Sao ta quá đần độn vậy?", "en": "How could I have been so stupid?" }, { "vi": "Mi không giống một hiệp sĩ!", "en": "You do n't look like a knight!" }, { "vi": "Vì anh chiến đấu như một hiệp sĩ.", "en": "Because you fight like a knight." }, { "vi": "- Chúng tôi không thể giết nó.", "en": "- We could not kill it." }, { "vi": "Ta chưa bao giờ đụng độ một thứ như vậy.", "en": "I have never faced its like." }, { "vi": "Tôi cũng đã chạm trán nó, thưa ngài.", "en": "I faced it myself, sire." }, { "vi": "Vài ngày trước đây, tôi chém nó toàn lực.", "en": "Some days past. I struck it full square." }, { "vi": "Không hiểu sao nó vẫn chịu được.", "en": "I wondered how it endured." }, { "vi": "Có vài kẻ tin rằng sinh vật này, loài griffin, là sinh vật của pháp thuật, chỉ pháp thuật mới triệt tiêu nó được.", "en": "There are those that believe this creature, this griffin, Is a creature of magic, that only magic can destroy it." }, { "vi": "Vậy ngài có tin không?", "en": "Do you believe this?" }, { "vi": "Không phải chuyện ta tin gì, pháp thuật rõ ràng là bị cấm.", "en": "It does nt matter what I believe, the use of magic is not permitted." }, { "vi": "Các hiệp sĩ phải chiến thắng bằng cơ bắp và sắt thép thôi.", "en": "The knights must prevail with steel and sinew alone." }, { "vi": "Có một con ngựa đợi bên ngoài.", "en": "There's a horse waiting outside." }, { "vi": "Không, làm ơn, đây đâu phải tự do tôi hằng tìm kiếm.", "en": "No, please, it's not my freedom I seek." }, { "vi": "Tôi chỉ ước được phục vụ với danh dự.", "en": "I only wish to serve with hornour." }, { "vi": "Vậy hãy để tôi đi với ngài.", "en": "Then let me ride with you." }, { "vi": "Cha ta không biết gì về chuyện này.", "en": "My father knows nothing of this." }, { "vi": "Ta thả anh, nhưng không thể làm hơn nữa đâu.", "en": "I release you, but can do no more." }, { "vi": "Giờ đi đi bằng không ta đổi ý đó.", "en": "Now go before I change my mind." }, { "vi": "Con phải làm việc này vì Arthur.", "en": "You must do this for Arthur." }, { "vi": "Con chưa bao giờ niệm ra một phép bùa mạnh cỡ này.", "en": "I've never cast a spell of enchantment this powerful." }, { "vi": "Con có nó bên trong con mà.", "en": "You have it within you." }, { "vi": "Chúng ta còn nhiều thời gian.", "en": "We've plenty of time." }, { "vi": "Xin lỗi đã quấy rầy nàng, thưa công nương.", "en": "Sorry to disturb you, my lady." }, { "vi": "Lancelot, anh làm gì ở đây thế?", "en": "Lancelot, What are you doing here?" }, { "vi": "Không có thời gian, tôi cần giáp và vũ khí.", "en": "There's no time, I need weapons, armour." }, { "vi": "Tôi phải làm những gì có thể để bảo vệ anh ta.", "en": "I must do what I can to protect him." }, { "vi": "Đó là nhiệm vụ của tôi, dù là hiệp sĩ hay không.", "en": "It's my duty, knight or not." }, { "vi": "Anh thực sự tin điều đó, đúng không?", "en": "You really believe that, do nt you?" }, { "vi": "Lancelot, tôi không tin là mình đã nhìn anh như lúc trước.", "en": "Lancelot, I do n't believe I've ever met your like before." }, { "vi": "Guinevere, nếu tôi không trở về", "en": "Guinevere, if I should not return..." }, { "vi": "Nhưng tôi phải đi.", "en": "But go I must." }, { "vi": "Đừng lo, Merlin, ông biết con đang cố gắng.", "en": "Do nt worry, Merlin, I know you're trying." }, { "vi": "Lancelot đang ra ngoài tìm giết con griffin!", "en": "Lancelot's ridding out to kill the griffin!" }, { "vi": "Không, không thể đâu.", "en": "No, you're not." }, { "vi": "Thử ngăn tôi xem.", "en": "Try and stop me." }, { "vi": "Cậu không phải chiến binh.", "en": "You're not a soldier." }, { "vi": "Arthur cần tất cả sự trợ giúp mà anh ta có.", "en": "Arthur needs all the help he can get." }, { "vi": "Bây giờ hoặc không bao giờ.", "en": "It's now or never." }, { "vi": "Con đã thành công, con trai.", "en": "You did it, my son." }, { "vi": "Không phải con, thưa cha.", "en": "Not I, Father." }, { "vi": "Cha, con có thể giải thích.", "en": "Father, I can explain." }, { "vi": "Con không có quyền để", "en": "You have no right to..." }, { "vi": "Họ đang làm gì?", "en": "What are they doing?" }, { "vi": "Con thừa nhận, thưa cha.", "en": "I confess it, sire." }, { "vi": "Con thả cậu ta, con sẽ gánh chịu hậu quả.", "en": "I released him. I'll take the consequences." }, { "vi": "Nhưng chắc chắn là hành động của Lancelot đã thay đổi cục diện.", "en": "But surely Lancelot's actions change things." }, { "vi": "Hắn đã phá lệ.", "en": "He broke the code." }, { "vi": "Anh ta dâng mạng sống cho con!", "en": "He laid down his life for me!" }, { "vi": "Anh ta đã phục vụ vì danh dự.", "en": "He served with honour." }, { "vi": "Ta thấy con có cảm xúc mạnh vụ này, Arthur.", "en": "I see you feel strongly about this, Arthur." }, { "vi": "Trong điều kiện này, một sự ân xá, có thể.", "en": "Under the circumstances, a pardon, perhaps." }, { "vi": "Không đủ tốt, thưa cha.", "en": "Not good enough, Father." }, { "vi": "Cha phải trả Lancelot về vị trí đúng của anh ta,", "en": "You must restore Lancelot to his rightful place," }, { "vi": "Là một hiệp sĩ của Camelot.", "en": "As a knight of Camelot." }, { "vi": "Tiền lệ không thiên vị một ai!", "en": "The code bends for no man!" }, { "vi": "Vậy tiền lệ sai rồi!", "en": "Then the code is wrong!" }, { "vi": "Họ sẽ khôi phục tước vị của anh, dĩ nhiên là thế.", "en": "They'll restore your knighthood, of course they will." }, { "vi": "Anh đã giết con griffin.", "en": "You killed the griffin." }, { "vi": "Bí mật của cậu tôi sẽ giữ kín.", "en": "Your secret's safe with me." }, { "vi": "Nhưng tôi không thể nhận lấy sự khen thưởng không phải của mình.", "en": "But I can not take credit for what I did not do." }, { "vi": "Sẽ không có gian dối nữa.", "en": "There'll be no more lies." }, { "vi": "Chỉ một chuyện tôi có thể làm.", "en": "The only thing I can do." }, { "vi": "Nghe hắn nói gì đã.", "en": "I'll hear him." }, { "vi": "Thứ lỗi cho tôi, thưa ngài.", "en": "Forgive me, sire." }, { "vi": "Tôi đến để xin từ giã.", "en": "I've come to bid you farewell." }, { "vi": "Tôi đã dối gạt 2 người, rồi làm 2 người xung đột nhau.", "en": "I lied to you both, and now there is conflict between you." }, { "vi": "Tôi không thể mang gánh nặng này, và các ngài cũng không nên chịu đựng tôi.", "en": "I can not bear that burden, as you should not bear mine." }, { "vi": "Tôi phải bắt đầu lại, xa nơi đây.", "en": "I must start again, far from here." }, { "vi": "Rồi có thể một ngày vận mệnh sẽ ban cho tôi một cơ hội khác,", "en": "Then maybe one day fate shall grant me another chance," }, { "vi": "Để chứng minh mình xứng đáng là một hiệp sĩ của Camelot.", "en": "To prove myself a worthy knight of Camelot." }, { "vi": "Nhưng, Lancelot, anh đã chứng minh điều đó với chúng tôi rồi", "en": "But, Lancelot, you've already proved that to us." }, { "vi": "Nhưng tôi còn phải chứng minh nó với chính mình.", "en": "But I must prove it to myself." }, { "vi": "Thưa hoàng thượng, hoàng tử Arthur.", "en": "Your Highness. Prince Arthur." }, { "vi": "Có lẽ là ông đúng, Gaius.", "en": "Perhaps you were right, Gaius." }, { "vi": "Con không nên nhúng tay vào.", "en": "I should never have got involved." }, { "vi": "Lancelot cần con và con cần Lancelot.", "en": "Lancelot needed you and you needed Lancelot." }, { "vi": "Anh ta sẽ quay về chứ?", "en": "Will he ever return?" }, { "vi": "Ta đâu biết nói gì.", "en": "That I can not say." }, { "vi": "Cho đến lần kế, thì", "en": "Till next time, then..." }, { "vi": "Tên tôi là Edwin Muirden và tôi có thuốc chữa bách bệnh.", "en": "My name is Edwin Muirden and I have a remedy to cure all ills." }, { "vi": "Chúng ta không thể giữ mạng cô ta lâu hơn nữa.", "en": "We can not preserve her life for much longer." }, { "vi": "Chỉ vài giờ thôi, có thể ít hơn.", "en": "She has hours, maybe less." }, { "vi": "Không biết Uther sẽ làm gì nhỉ?", "en": "I wonder what Uther will do." }, { "vi": "Dĩ nhiên là đốt cậu ta lên.", "en": "Probably have him burnt." }, { "vi": "Các anh có 4 người.", "en": "There's 4 of you." }, { "vi": "Không bao giờ thay đổi thoả thuận.", "en": "Never change the deal." }, { "vi": "Được, Đây là thoả thuận mới.", "en": "Well, this is a new deal." }, { "vi": "Thế thì chúng ta sẽ dừng lại và đổ thêm xăng!", "en": "So we'll stop and get more gas!" }, { "vi": "Mỗi lần bị lộ làm tăng rủi ro bị bắt.", "en": "Every exposure... increases the risk of getting caught." }, { "vi": "Thêm 80 kg có nghĩa là bộ giảm xóc Koni mà tôi lắp vào ô tô cho công việc này sẽ không cho chúng ta khả năng vượt mặt bất kì tên cảnh sát nào rượt đuổi chúng ta.", "en": "An extra 80 kilos means the Koni shock absorbers... I installed for this job will not give us... the ability to outmaneuver... any police that might be chasing us." }, { "vi": "Cũng có nghĩa là, nếu có một cuộc rượt đuổi chúng ta mất lợi thế, như vậy làm tăng khả năng bị bắt.", "en": "Which means, if there is a chase... we lose our advantage, which also increases... the possibility of getting caught." }, { "vi": "Tôi không muốn bị bắt.", "en": "I do n't want to get caught." }, { "vi": "Các anh không muốn bị bắt.", "en": "You do n't want to get caught." }, { "vi": "Và ai sẽ lái vậy?", "en": "And who's going to drive?" }, { "vi": "Không có mã khởi động xe anh không lái được đâu.", "en": "Not without the ignition code you wo n't." }, { "vi": "3 người. 254 kg.", "en": "3 men. 254 kilos." }, { "vi": "Đã hiểu sốc là gì chưa?", "en": "See what I mean about the shocks?" }, { "vi": "Đến lúc rồi đấy.", "en": "Now it's time." }, { "vi": "Nhanh lên, Marcel, nhanh lên!", "en": "Move it, Marcel, move it!" }, { "vi": "Chúng ta đi sai đường rồi!", "en": "We're going the wrong way!" }, { "vi": "Dừng lại, Marcel, dừng lại!", "en": "Stop it, Marcel, stop!" }, { "vi": "Coi chừng, coi chừng! Thế chứ!", "en": "Look out, look out! Whoa!" }, { "vi": "Đưa chúng tao đến điểm hẹn!", "en": "Take us to the drop point!" }, { "vi": "Mày đang làm cái gì vậy?", "en": "What are you doing?" }, { "vi": "Đừng có dừng lại bây giờ!", "en": "Do n't stop now!" }, { "vi": "Nhanh lên, làm gì đi!", "en": "Come on, do something!" }, { "vi": "Mày đang nghĩ gì thế hả?", "en": "What are you thinking?" }, { "vi": "Súng của anh, làm ơn.", "en": "Your gun, please." }, { "vi": "Tôi chán cái vụ rượt xe này lắm rồi!", "en": "I'm fed up with this car chase!" }, { "vi": "Anh đưa tôi quá nhiều.", "en": "You gave me too much." }, { "vi": "Chúng tao cần mày đưa chúng tao tới Avignon.", "en": "We need you to take us to Avignon." }, { "vi": "Thoả thuận chỉ xa như này và không xa hơn nữa.", "en": "The deal was this far and no further." }, { "vi": "Những quy tắc cũng có thể phá bỏ được.", "en": "Rules are meant to be broken." }, { "vi": "Ồ, vậy à, xảy ra như thế nào anh không đem thẻ màu vàng theo sao?", "en": "Oh, yeah, well, how come... you do n't have your yellow card with you?" }, { "vi": "Vậy à, họ đều nói như thế.", "en": "Yeah, they all say that." }, { "vi": "\"Bỏ nó lại tại căn cứ quân sự ở Việt Nam.\" Đúng thế.", "en": "\"Left it back in Nam on the base.\" Uh - huh." }, { "vi": "Để tôi cho anh thấy chúng tôi đã làm gì với những người bỏ nó lại tại căn cứ quân sự ở Việt Nam", "en": "Let me show you what we do to people... who left it back in Nam on the base." }, { "vi": "Hãy để tôi đi!", "en": "Please let go of me!" }, { "vi": "Anh sẽ bị phạt vì đã không duy trì quá trình huấn luyện bắn súng.", "en": "You gotta be punished for not carrying... your shot record on you." }, { "vi": "Bản tin: chính phủ Achentia xác nhận lại rằng sẽ có buổi gặp với I. M. F năm nay.", "en": "The Argentinian government reaffirmed... it s commitment to meeting... the I.M. F's target this year." }, { "vi": "Và hôm qua, tại thành phố Nice 4 người đàn ông đã cướp Hội Đồng Liên Minh Đầu Tư Thành Phố.", "en": "And yesterday, in Nice... 4 men robbed the Alliance Investment Corporation." }, { "vi": "Một người đã chết trên hè đường.", "en": "One man died on the sidewalk." }, { "vi": "Những kẻ khác bị tóm vào sáng sớm hôm nay khi họ rẽ nhầm sang đường một chiều ở Avignon và chạy vào trong một chiếc taxi.", "en": "The others were apprehended early this morning... when they took a wrong turn on a one - way street... in Avignon and ran into a taxi cab." }, { "vi": "Cảnh sát nói rằng nếu không vì lỗi lái xe ẩu của chúng thì 20 triệu Euro trong tay bọn chúng sẽ được sử dụng làm tiền mặt và biến mất trong chiều nay.", "en": "The police said... were it not for their poor driving habits... the 20 million euros in bearer bonds... would have been cashed and gone by this afternoon." }, { "vi": "Và trong phần tin tức khác", "en": "And in other news..." }, { "vi": "Tôi sẽ nói có thể điều đó là đúng, Ngài thanh tra.", "en": "I'd say that's probably true, Inspector." }, { "vi": "Anh cũng có khiếu hài hước với một người ngoại quốc đấy, Monsieur Frank.", "en": "You have a good sense of humor... for a foreigner, Monsieur Frank." }, { "vi": "Ngay trong mùi hương phảng phất.", "en": "Just the right amount of flavor." }, { "vi": "Cho tới khi họ có luật nói rằng tôi không thể.", "en": "Until they pass a law that says I ca n't." }, { "vi": "Ông có muốn vào trong nhà uống một cốc cafe không?", "en": "You want to come in for a coffee?" }, { "vi": "Ồ, cảm ơn nhưng tôi có nhiều trạm cần phải dừng nữa.", "en": "Uh, thank you... but I have a lot of stops to make." }, { "vi": "Thật là nhiều nhỉ.", "en": "That's a lot of stops." }, { "vi": "Ồ, đó là loại xe phổ biến với mẫu cố định dưới đây.", "en": "Oh, it's a very popular car... with a certain type down here." }, { "vi": "Anh từng nhìn thấy chúng.", "en": "You've seen them." }, { "vi": "Chúng được nhập từ Italia trong những bộ com - lê rất đắt tiền và những cô gái trẻ xinh đẹp với trang sức lớn và trang điểm đậm.", "en": "They come over from Italy... in those very expensive suits... and the young pretty girls... with the big jewelry and too much make - up." }, { "vi": "Có một vụ ăn cướp.", "en": "There was a robbery." }, { "vi": "Bởi một kẻ trong chiếc BMW 1999 đen đời 735?", "en": "By someone in a 1999 black BMW 735?" }, { "vi": "Với số 06 trên biển xe.", "en": "With 06 on the plate." }, { "vi": "Gần đây anh có vào thành phố không?", "en": "You have been in the city lately?" }, { "vi": "Chỉ một lúc thôi.", "en": "Not for a while." }, { "vi": "Thức ăn cách mà người ta nướng cá.", "en": "The food... the way they grill fish." }, { "vi": "Không một nơi nào ở Pháp người ta làm theo cách mà họ làm ở Nice.", "en": "No place else in France does it... the way they do in Nice." }, { "vi": "Tôi thích phụ nữ ở đây hơn.", "en": "I prefer the women there." }, { "vi": "Tôi đặc biệt không thích phức tạp.", "en": "I do n't particularly like complicated." }, { "vi": "Anh thích giữ mọi thứ đơn giản.", "en": "You like to keep it simple." }, { "vi": "Sao ông có vẻ thích thú vậy?", "en": "Why are you so interested?" }, { "vi": "Ồ, anh biết không kể từ khi tôi là một cậu bé người trong quân đội luôn làm tôi tò mò.", "en": "Oh, you know, uh... ever since I'm a little boy... military people have always intrigued me." }, { "vi": "Tôi từng là một cậu bé.", "en": "I'm an ex-little boy." }, { "vi": "Chắc ông không có thời gian để uống cafe nhỉ?", "en": "Sure you do n't have time for a coffee?" }, { "vi": "Mọi thứ luôn luôn quá ngăn nắp với anh nhỉ, Monsieur Frank.", "en": "Everything is always... so neat with you, Monsieur Frank." }, { "vi": "Tôi sẽ xem đó như một lời khen ngợi từ một người chú ý tới từng chi tiết.", "en": "I'll take that as a compliment... coming from a man who pays attention to every detail." }, { "vi": "Có lẽ tôi sẽ quay lại uống cafe sau vậy.", "en": "Maybe I'll come back later for that coffee." }, { "vi": "Cánh cửa luôn rộng mở đón ông.", "en": "Door's always open to you." }, { "vi": "Lupo cho tôi số của anh.", "en": "Lupo gave me your number." }, { "vi": "Tôi đang tìm một người vận chuyển.", "en": "I'm looking for a transporter." }, { "vi": "Một cái túi, chỉ vậy thôi.", "en": "One bag, that's it." }, { "vi": "Dài 1.5 mét, rộng nửa mét.", "en": "One meter fifty by half meter." }, { "vi": "50 kg, không hơn.", "en": "50 kilos, not more." }, { "vi": "Anh sẽ giao cho ông", "en": "You're delivering to Mister..." }, { "vi": "7: 00 giờ sáng ở trước cửa.", "en": "7:00 in the morning at the front door." }, { "vi": "Một gói hàng, dài 1.5 mét, rộng nửa mét 50 kg, 250 km di chuyển với vận tốc tối đa một lần dừng để giải lao 40,000.", "en": "A package, one meter fifty by fifty... 50 kilos, 250 kilometers... travelling within the speed limit... one stop for refreshments... 40,000." }, { "vi": "Một nửa bây giờ, một nửa sau khi giao hàng.", "en": "Half now, half on delivery." }, { "vi": "Sẽ giao hàng vào buổi trưa.", "en": "Delivery will be at noon." }, { "vi": "Nếu không có ai ở đấy, thì đó không phải là trách nhiệm của tôi.", "en": "If no one's there, it is not my responsibility." }, { "vi": "Tôi sẽ để gói hàng ở đó.", "en": "I'll leave the package." }, { "vi": "Một khi các ông thoả thuận thì các điều khoản của thoả thuận không được thay đổi hoặc thương lượng lại.", "en": "Once we make a deal... the terms of that deal can not be changed... or renegotiated." }, { "vi": "Đó là quy tắc số 1.", "en": "It's rule number one." }, { "vi": "Vận chuyển là một công việc chính xác.", "en": "Transportation is a precise business." }, { "vi": "Giờ thì đừng có di duyển.", "en": "Now, do n't move." }, { "vi": "Tôi không định làm cô đau đâu.", "en": "I'm not gonna hurt you." }, { "vi": "Tôi chỉ định cắt một lỗ nhỏ để cô có thể uống nước thôi.", "en": "I'm just gonna make a little hole... so you can drink." }, { "vi": "Đó là tất cả những gì tôi định làm.", "en": "That's all I'm gonna do." }, { "vi": "Được rồi, được rồi, thế là đủ rồi.", "en": "OK, OK, that's enough." }, { "vi": "Tôi sẽ bóc miếng dán miệng của cô ra.", "en": "I'm going to take the tape off." }, { "vi": "Nếu cô mà hét lên, tôi sẽ phải giết cô đấy.", "en": "If you scream, I'll have to kill you." }, { "vi": "Anh muốn tôi làm điều đó trong xe anh à?", "en": "You want me to do it in your car?" }, { "vi": "Nó chỉ để cắt trói cho cô thôi.", "en": "It's to cut you free." }, { "vi": "Cô không cần miệng để đi tiểu đâu.", "en": "You do n't need your mouth to pee." }, { "vi": "Cô có 1 phút.", "en": "You have one minute." }, { "vi": "Mày đang phá vỡ những quy tắc đấy Frank ạ.", "en": "You're breaking the rules, Frank." }, { "vi": "Điều đó không tốt chút nào.", "en": "Not good to break the rules." }, { "vi": "Đừng để tôi phải lôi cô ra.", "en": "Do n't make me drag you out." }, { "vi": "Không bao giờ nhìn vào trong gói hàng.", "en": "Never look in the package." }, { "vi": "Hy vọng cô đã thấy thoải mái sau khi đi tiểu bởi vì đây là lần cuối trong chuyến đi.", "en": "Hope you enjoyed your pee... because it's your last on this trip." }, { "vi": "Gặp phải chút rắc rối.", "en": "Ran into a little problem." }, { "vi": "Mày mở cái túi à?", "en": "You open the package?" }, { "vi": "Không bao giờ mở gói hàng.", "en": "Never open the package." }, { "vi": "Mày không thể làm được bất cứ điều gì trong thế giới này mà không có những quy tắc.", "en": "You ca n't get anything done in the world without rules." }, { "vi": "Mày là người ngoại quốc à?", "en": "You're a foreigner, right?" }, { "vi": "Tầng lớp thượng lưu, có danh tiếng.", "en": "High class, good reputation." }, { "vi": "Tao chưa biết tên mày.", "en": "I did n't get your name." }, { "vi": "Mày không đếm à?", "en": "You do n't count it?" }, { "vi": "Mày biết đấy, tao đã băn khoăn không biết mày có phiền vận chuyển cho tao một thứ.", "en": "You know, I was wondering... if you would n't mind... transporting something for me." }, { "vi": "Đó là việc mày làm phải không?", "en": "That's what you do, right?" }, { "vi": "Ồ, khoảng 1kg.", "en": "Oh, maybe a kilo." }, { "vi": "Tôi biết cô muốn đi tiểu.", "en": "I know, you wanna pee." }, { "vi": "Tất cả những thứ cô làm chỉ là đi tiểu.", "en": "All you wanna do is pee." }, { "vi": "Chỉ đơn giản vậy thôi.", "en": "Just keep it simple." }, { "vi": "Tên tôi là Lai.", "en": "My name is Lai." }, { "vi": "Cô muốn thử lần nữa không?", "en": "You want to try again?" }, { "vi": "Tôi sẽ không nói bất kì", "en": "I wo n't say any..." }, { "vi": "Tôi không thể nghĩ thông suốt khi tôi đang mệt được.", "en": "I ca n't think straight when I'm tired." }, { "vi": "Tôi luôn thấy mọi thứ tốt hơn.", "en": "I always see things better." }, { "vi": "Này mày không sao chứ?", "en": "Hey... are you comfortable?" }, { "vi": "Thằng ấy chết rồi.", "en": "The transporter's dead." }, { "vi": "Mày không nói gì đấy chứ?", "en": "You told them nothing, right?" }, { "vi": "Hãy giữ nó theo cách ấy đi.", "en": "Let's keep it that way." }, { "vi": "Tôi hái chúng từ ngoài vườn.", "en": "I picked them from the garden outside." }, { "vi": "Tôi hy vọng anh không phiền chứ.", "en": "I hope you do n't mind." }, { "vi": "Tôi không biết anh thích cafe . hay trà, vì thế tôi làm cả hai cho anh.", "en": "I did n't know if you like coffee... or tea, so I made both." }, { "vi": "Tôi muốn yên tĩnh vào buổi sáng.", "en": "I like it quiet in the morning." }, { "vi": "Yên tĩnh vào buổi sáng.", "en": "Quiet in the morning." }, { "vi": "Tôi cũng muốn như thế.", "en": "I'm the same way." }, { "vi": "Tôi thích rất yên tĩnh.", "en": "I like very quiet." }, { "vi": "Anh đang tìm sữa phải không?", "en": "Are you looking for milk?" }, { "vi": "Có sữa ở cửa đấy.", "en": "There's milk at the door." }, { "vi": "Có Monsieur Frank ở trong không?", "en": "Is Monsieur Frank in?" }, { "vi": "Lời mời uống cafe của anh vẫn còn chứ?", "en": "Is your invitation for coffee still open?" }, { "vi": "Chắc chắn rồi, xin mời ngồi.", "en": "Sure, come on. Please, sit." }, { "vi": "Tôi sẽ lấy thêm.", "en": "I'll bring some more." }, { "vi": "Mẹ tôi từng làm bánh madeleines thơm ngon vào mỗi buổi sáng.", "en": "My mother used to make... fresh madeleines every morning." }, { "vi": "Khi tôi ngửi thấy chúng và cả thời thơ ấu của tôi ùa về như một trận lũ lớn như Proust vậy.", "en": "I smell them and my whole childhood... comes back in one big flood... like Proust." }, { "vi": "Anh đã bao giờ đọc về Proust, anh Monsieur Frank?", "en": "You ever read Proust, Monsieur Frank?" }, { "vi": "Kí ức như một cái bẫy thép.", "en": "Memory like a steel trap." }, { "vi": "Ông ta đã có thể trở thành một cảnh sát xuất sắc.", "en": "He would have been a great cop." }, { "vi": "Một người rất tỉ mỉ.", "en": "A real detail man." }, { "vi": "Tôi từng có kí ức như Proust.", "en": "I used to have a memory like Proust." }, { "vi": "Giống như tủ hồ sơ ở đằng kia.", "en": "Like a filing cabinet up there." }, { "vi": "Tôi nhìn vào thứ gì đó và liên tưởng nó giống như thế.", "en": "I would see something and remember it like that." }, { "vi": "Như là những biển số xe vậy.", "en": "Like, uh, license plates." }, { "vi": "Tôi có thể nhìn thấy một biển số xe và nó in vào đầu tôi.", "en": "I could see a plate and it was printed in my head." }, { "vi": "Giờ tôi cần mọi sự trợ giúp mà tôi có được để nhớ ra biển số của ai đi với xe của ai.", "en": "Now I need all the help I can get... remembering whose plate... goes with whose car." }, { "vi": "Như thứ này chẳng hạn.", "en": "Like, uh, this one." }, { "vi": "Phần còn lại của chiếc xe đâu?", "en": "Where's the rest of the car?" }, { "vi": "Tôi đã hy vọng anh có thể nói cho tôi biết.", "en": "I was hoping you could tell me." }, { "vi": "- Nó bị ăn cắp.", "en": "- It was stolen." }, { "vi": "Đúng thế, tôi đi xuống Frejus để kiếm vài thứ.", "en": "Yeah, I went down to Frejus to pick up a few things." }, { "vi": "Anh đã báo cáo việc này chưa?", "en": "Did you report it?" }, { "vi": "Đó là việc đầu tiên trong danh sách những việc phải làm của tôi hôm nay.", "en": "It's the first on my list of things to do today." }, { "vi": "Từ Frejus đi bộ rất xa.", "en": "It's a long walk from Frejus." }, { "vi": "Anh về nhà bằng cách nào vậy?", "en": "How did you get home?" }, { "vi": "Ồ, điều đó nguy hiểm lắm.", "en": "Mm, a risky thing." }, { "vi": "Cho một người lạ lên xe trên con đường tối mù mịt.", "en": "Picking up a stranger on a dark road." }, { "vi": "Trông anh ấy rất tử tế.", "en": "He had a kind face." }, { "vi": "Tôi không thấy chiếc xe nào ở ngoài cả.", "en": "I did n't see a car outside." }, { "vi": "Nó ở trong ga ra.", "en": "It's in the garage." }, { "vi": "Tôi có thể nhìn nó được không?", "en": "May I see it?" }, { "vi": "Một chiếc xe đẹp cho một đầu bếp.", "en": "Pretty nice car for a cook." }, { "vi": "Một vài người không thích bọn người Đức.", "en": "Some people have a problem with the Germans." }, { "vi": "Họ chiếm hết những bãi biển đẹp nhất vào mùa hè.", "en": "They take up the best beaches in summer." }, { "vi": "Họ nấu ăn chẳng ra thể thống gì cả.", "en": "They ca n't cook worth a damn." }, { "vi": "Tôi muốn nói là trực giác của cô rất tốt về Monsieur Frank, quý cô ạ.", "en": "I would say your intuition worked out very well... for Monsieur Frank, mademoiselle." }, { "vi": "Tốt cho cả hai chúng tôi.", "en": "Worked out for both of us." }, { "vi": "Trực giác của tôi nói rằng có lẽ đây là khoảng thời gian lý tưởng cho tôi để làm tài liệu báo cáo.", "en": "My intuition says this is probably a good time... for me to go file my report." }, { "vi": "Phần còn lại chiếc xe của tôi ở đâu?", "en": "Where's the rest of my car?" }, { "vi": "Nó bị thổi tung thành từng mảnh tại một trạm dừng.", "en": "It was blown to pieces at a rest stop." }, { "vi": "Phần còn sót lại được đặt ở phòng thí nghiệm.", "en": "What's left of it is down at the lab." }, { "vi": "Họ đang cố gắng tách rời những gì sót lại của 2 cảnh sát ở trong cốp xe từ phần còn lại của nó.", "en": "They're trying to separate what was left... of the 2 cops in the trunk... from the rest of it." }, { "vi": "Nhưng anh thực sự không biết điều gì về chuyện đó sao?", "en": "But, uh, you would n't know anything about that?" }, { "vi": "Cảm ơn vì tách cafe và những kí ức.", "en": "Thank you for the coffee and the memories." }, { "vi": "Ông có thể quay lại bất cứ lúc nào.", "en": "Come back any time." }, { "vi": "Anh đi dạo với tôi một chút nhé?", "en": "Would you mind walking me?" }, { "vi": "Bớt việc phải lo.", "en": "Less work for Mother." }, { "vi": "Nhưng việc làm ăn ở trạm dừng xe.", "en": "But this business at the rest stop." }, { "vi": "Việc đó không hề kín đáo chút nào.", "en": "That is not very quiet." }, { "vi": "Tôi không cho là anh anh muốn nói với tôi những thứ khác ngoài câu chuyện mất xe chứ?", "en": "I do n't suppose you would like to tell me... something besides a stolen car story?" }, { "vi": "Nếu có tôi đã nói với ông rồi.", "en": "If I had one I would." }, { "vi": "Được thôi, tôi có thể đề nghị hai người có mặt tại văn phòng của tôi sau bữa trưa anh thực sự có chuyện cần nói đấy.", "en": "Well, may I suggest that when the 2 of you... show up in my office after lunch... you do have one." }, { "vi": "Chuyện hay ho hơn chuyện anh đang có.", "en": "A better one than you currently have." }, { "vi": "Anh là người mà ông ấy muốn gặp không phải tôi!", "en": "You are the one he wants to see... not me!" }, { "vi": "Làm ơn, tôi đang phải nghĩ.", "en": "Please, I have to think." }, { "vi": "Tưởng anh đã suy nghĩ tối qua rồi.", "en": "You were supposed to think last night." }, { "vi": "Ừ, đúng đấy, tối qua tôi gặp ác mộng về một cô gái đã bước vào cuộc đời tươi đẹp, yên bình của tôi vít chặt nó lại.", "en": "Yeah, well, last night I had nightmares... about a girl who came into my nice, quiet life... screwed it all up." }, { "vi": "Tôi vẫn băn khoăn là tôi muốn biết mọi thứ hoặc không gì cả về cô.", "en": "I'm still wondering if I want to know everything... or nothing about you." }, { "vi": "Không, đừng ở đó!", "en": "No, do n't stay there!" }, { "vi": "Nào, đưa tay cho tôi!", "en": "Come on, give me your hand!" }, { "vi": "Nhanh lên, vào trong đi!", "en": "Come on, get in!" }, { "vi": "Này, cô muốn chết sao?", "en": "Come on, you wanna die?" }, { "vi": "Bình tĩnh nào, được chứ?", "en": "Calm down, OK?" }, { "vi": "Đây là nhà anh à?", "en": "Is this your house?" }, { "vi": "Mày nên chú ý tới việc làm ăn chết tiệt của mày.", "en": "I should mind my own goddamn business." }, { "vi": "Một quy tắc nhỏ đơn giản thôi.", "en": "A simple, little rule." }, { "vi": "Thì đã có vài bộ quần áo khô trong ngôi nhà này.", "en": "There's gotta be some dry clothes... in this house." }, { "vi": "Không được mở gói hàng.", "en": "Do n't open the package." }, { "vi": "Không gì ngoài rắc rối, khi cô mở gói hàng chết tiệt đó.", "en": "Nothing but trouble, you open the goddamn package." }, { "vi": "Bù đắp cho những rắc rối đó.", "en": "Making up for the trouble." }, { "vi": "Tôi không thích khi mọi thứ trở nên phức tạp đâu.", "en": "I do n't like it when things get complicated." }, { "vi": "Anh thích mọi thứ đơn giản.", "en": "You like things simple." }, { "vi": "Tôi không rõ lắm về chuyện ngôi nhà.", "en": "I'm not so clear about the house." }, { "vi": "Sau khi ông đi khỏi, chúng tôi đã đi bộ dọc bờ biển.", "en": "After you left, we went for a walk on the beach." }, { "vi": "Em có nhìn thấy ai cũng bơi không?", "en": "Did you see anybody else swimming?" }, { "vi": "Vậy, hai người đi dạo, rồi cùng bơi ở bãi biển mà không một ai bơi bơi quá tầm nhìn nơi hai người không thể thấy hoặc bị nhìn thấy từ bờ bên này đến bờ bên kia việc đó làm bằng chứng thì khó lòng chấp nhận được.", "en": "So, you took a walk, had a swim... on a beach where no one else was swimming... past the point where you ca n't see... or be seen from the beach on either side... which makes witnesses a little hard to come by." }, { "vi": "Đó là ý nghĩa của một chuyến đi bơi lãng mạn.", "en": "That's the point of a romantic swim." }, { "vi": "Khi chúng tôi quay trở lại ngôi nhà thấy nó đang cháy.", "en": "Then we came back to the house... found it on fire." }, { "vi": "Và 5000 vỏ đạn người của tôi đã tìm thấy xung quanh nhà anh thì sao?", "en": "And the 5,000 rounds of spent ammo... my men found all around the house?" }, { "vi": "Có lẽ họ đã nhầm nhà.", "en": "Maybe they had the wrong house." }, { "vi": "Monsieur Frank những người với hoả lực như thế này không bao giờ nhầm lẫn nơi họ ghé thăm cả.", "en": "Monsieur Frank... people with this kind of firepower... do not make mistakes about who they visit." }, { "vi": "Ai muốn giết anh vậy?", "en": "Who would want you this dead?" }, { "vi": "Có vấn đề gì với khách hàng không?", "en": "Any problems with a client?" }, { "vi": "Tôi không có khách hàng.", "en": "I do n't have clients." }, { "vi": "Tôi sống bằng trợ cấp quân đội, ông biết điều đó mà.", "en": "I live on my army pension, you know that." }, { "vi": "Ông biết sự thật tôi đang là ai và tôi đã là ai.", "en": "You have all the facts of who I am... and who I was." }, { "vi": "Ông đã biết nhiều năm rồi.", "en": "You've had them for years." }, { "vi": "Có kẻ thù nào anh có thể nghĩ đến không?", "en": "Any enemies you can think of?" }, { "vi": "Những người trong quá khứ?", "en": "People from the past?" }, { "vi": "Tôi bỏ lại quá khứ phía sau khi tôi chuyển đến đây.", "en": "I left the past behind when I moved here." }, { "vi": "Tôi sẽ quay lại đây ngay.", "en": "I'll just be a moment." }, { "vi": "Cô làm cái gì vậy?", "en": "What are you doing?" }, { "vi": "Anh chỉ cần một mật khẩu thôi.", "en": "You just need a password." }, { "vi": "Cái gì, cô điên à?", "en": "What, are you nuts?" }, { "vi": "Chúng ta đang ở trụ sở cảnh sát đấy.", "en": "We're in a police station." }, { "vi": "Trừ lúc chúng ta làm tình.", "en": "Except when we make love." }, { "vi": "Vậy, hai người định ở đâu?", "en": "So, where will you be staying?" }, { "vi": "Vậy à, anh họ tôi có một khách sạn nhỏ.", "en": "Well, my cousin has a small hotel." }, { "vi": "Cảm ơn ông, nhưng chúng tôi sẽ lo được.", "en": "Thanks, but we'll manage." }, { "vi": "Không có tiền, sẽ khó đấy.", "en": "Without money, it would be hard." }, { "vi": "Không nhiều nhưng ít nhất hai người cũng không sợ bị đói.", "en": "It's not much... but at least you wo n't go hungry." }, { "vi": "Tới gặp gã đó.", "en": "Going to see that guy." }, { "vi": "Anh không đi sao?", "en": "You're not coming?" }, { "vi": "Tôi sẽ mua một chiếc mới.", "en": "I'll buy a new one." }, { "vi": "Hắn đốt nhà anh.", "en": "He burned your house." }, { "vi": "Tôi sẽ xây lại nó.", "en": "I'll rebuild it." }, { "vi": "Hắn đã cố giết anh!", "en": "He tried to kill you!" }, { "vi": "Và như những gì hắn biết, hắn đã thành công rồi.", "en": "And as far as he knows, he succeeded." }, { "vi": "Nhìn này, tôi đang định cho cô vài lời khuyên.", "en": "Look, I'm going to give you some advice." }, { "vi": "Tôi không biết cô đang dính vào chuyện gì.", "en": "I do n't know what you were into." }, { "vi": "Tôi không quan tâm cô dính vào chuyện gì.", "en": "I do n't care what you were into." }, { "vi": "Nhưng bất kì ai muốn cô chết đều nghĩ cô đã chết rồi.", "en": "But whoever wanted you dead... thinks you're dead." }, { "vi": "Có 400 người đang chết dần trong một container trên một chiếc tàu.", "en": "There are 400 people dying... in a container on a ship." }, { "vi": "Chiếc tàu cập bến hôm nay.", "en": "The ship arrives today." }, { "vi": "Họ sẽ biến bố tôi thành nô lệ.", "en": "They will make my father a slave." }, { "vi": "Chỉ có duy nhất một người biết số của container là gã đó.", "en": "The only one who knows the container number... is that guy." }, { "vi": "Lúc mà cô nhìn thấy những bức ảnh trong nhà tôi cô đã dàn dựng lôi tôi vào chuyện này.", "en": "The moment you saw those pictures in my house... you were setting me up to get involved in this." }, { "vi": "Không phải mọi thứ đều là giả dối.", "en": "Not everything is a lie." }, { "vi": "Gọi tên cho tôi thứ đó đi?", "en": "Name one thing that is n't?" }, { "vi": "Chuyện xảy ra ở nhà anh giữa chúng ta đó không phải là sự lừa dối.", "en": "What happened in the house... between us... that was not a lie." }, { "vi": "Công việc của anh là cứu mọi người.", "en": "Your job was to save people." }, { "vi": "Lúc này em quan tâm.", "en": "This time... I care." }, { "vi": "Ông không nhận điện thoại trong nửa tiếng nữa chứ?", "en": "No phone calls for half an hour?" }, { "vi": "Đặt tay anh ở nơi nào tôi có thể nhìn thấy.", "en": "Put your hands where I can see'em." }, { "vi": "Tôi có một câu hỏi cho anh.", "en": "I have one question for you." }, { "vi": "Sao anh phải cố giết tôi?", "en": "Why'd you try to kill me?" }, { "vi": "Mày đã nói dối tao.", "en": "You lied to me." }, { "vi": "Mày đã mở gói hàng.", "en": "You opened the package." }, { "vi": "Mày phá vỡ những quy tắc.", "en": "You broke the rules." }, { "vi": "Số hiệu con tàu là bao nhiêu?", "en": "What's the ship number?" }, { "vi": "Tao không muốn trả lời bất kì câu hỏi nào nữa vậy tao đề nghị mày giết tao ngay bây giờ và đi chết luôn đi.", "en": "I wo n't answer any more... so I suggest you kill me right now... and go screw yourself." }, { "vi": "Em không tìm thấy gì cả.", "en": "I ca n't find anything." }, { "vi": "Ôi, Frank tội nghiệp.", "en": "Oh, poor Frank." }, { "vi": "Chúng tao buôn lậu người trong container hả?", "en": "We're smuggling people in containers?" }, { "vi": "Tao nói cho mày biết, \"Lai\" là cái tên hoàn hảo cho cô ta.", "en": "I tell you, \"Lai\" 's the perfect name for her." }, { "vi": "Tiếng thư kí: ông Kwai đang lên.", "en": "Mr. Kwai's on the way up." }, { "vi": "Bố cô đang ở đây.", "en": "Your father's here." }, { "vi": "Ông ta sẽ thích thú việc này lắm đây.", "en": "He'll really get a kick out of this." }, { "vi": "Anh tưởng cha em ở trong container chứ.", "en": "I thought your father was in a container." }, { "vi": "Ý em là không.", "en": "I mean, no." }, { "vi": "Có 400 người trong chiếc container đó.", "en": "There are 400 people in that container." }, { "vi": "Anh ở yên đó!", "en": "Stay where you are!" }, { "vi": "Cô ta phụ tình quá, phải không Frank?", "en": "She's a real heartbreaker, is n't she, Frank?" }, { "vi": "10 giây, 2 lựa chọn.", "en": "10 seconds, 2 choices." }, { "vi": "Thông tin trên giấy hoặc óc mày văng trên bàn!", "en": "The information on the paper or your brains on the desk!" }, { "vi": "Giờ dám bảo tao nói dối nữa không!", "en": "Now tell me I'm lying!" }, { "vi": "Lai, đưa súng cho anh.", "en": "Lai, give me the gun." }, { "vi": "Tôi không biết cô đang nói về điều gì.", "en": "I do n't know what you're talking about." }, { "vi": "Bố sẽ giết con gái của mình sao?", "en": "Would I kill my own daughter?" }, { "vi": "Cô ấy nghĩ là chúng ta buôn lậu người trong container.", "en": "She thinks we're smuggling people in containers." }, { "vi": "Bố không biết con lấy cái ý nghĩ ấy ở đâu vậy!", "en": "I do n't know where you get these ideas!" }, { "vi": "Con sẽ giết bố của mình sao?", "en": "Would you kill your own father?" }, { "vi": "Làm ơn đi mà con xin bố đấy.", "en": "Please... I am begging you." }, { "vi": "Bố làm những việc bố làm.", "en": "I do what I do." }, { "vi": "Bố chưa bao giờ thay đổi.", "en": "I'll never change." }, { "vi": "Nhưng nếu con không định bỏ khẩu súng này khỏi mặt bố ngay!", "en": "But if you do n't... get this gun out of my face!" }, { "vi": "Bố biết anh ta vô tội.", "en": "I know he's innocent." }, { "vi": "Ôi, con thật tốt đấy.", "en": "Oh, you have such a good heart." }, { "vi": "Luôn luôn quan tâm tới việc cứu người vô tội.", "en": "Always interested in saving innocent people." }, { "vi": "Nào, đây là cơ hội lớn của con đấy.", "en": "Well, here's your big chance." }, { "vi": "Bỏ súng xuống và con sẽ cứu được một người.", "en": "Drop your gun... and you will save one." }, { "vi": "Tôi cần anh ta hoàn tất một số việc.", "en": "I need him to wrap something up." }, { "vi": "Để cho thật chính xác thì không có đủ 400 người trong chiếc container đó đâu.", "en": "Just for the record... there are n't 400 people in that container." }, { "vi": "Tôi rất vui vì ông đến đây.", "en": "Am I glad you're here." }, { "vi": "Người này đã lợi dụng con gái đối tác của tôi để cố tống tiền chúng tôi.", "en": "This man used my partner's daughter here... to try and blackmail us." }, { "vi": "May mắn là đội an ninh của tôi đã hạ được hắn.", "en": "Luckily, my security got the drop on him." }, { "vi": "tội bắt cóc tống tiền, hành hung.", "en": "kidnapping... extortion, assault." }, { "vi": "Đúng vậy, tôi cho là trong công việc của ngài ngài phải biết mọi loại chứ.", "en": "Well, I suppose in your business... you have to know all types." }, { "vi": "Giờ, tôi có nên gọi luật sư của tôi không?", "en": "Now, should I call my lawyer?" }, { "vi": "Chúng tôi sẽ giải quyết chuyện này.", "en": "We'll handle it." }, { "vi": "Tôi mong là tất cả mọi người ở đây tới văn phòng của tôi để trình bày sự việc.", "en": "I'll expect all of you... down at my office to give your statements." }, { "vi": "Ngay khi tôi liên hệ với luật sư của tôi chúng tôi sẽ vui hơn để cáo buộc.", "en": "As soon as I contact my lawyer... we'll be more than happy to oblige." }, { "vi": "Bác sĩ nói là anh sẽ bị đau đầu trong vài ngày rồi sau đó mọi thứ sẽ trở lại bình thường.", "en": "The doctor said you will have a headache... for a few days and then everything... will go back to normal." }, { "vi": "À, tôi nghĩ anh nên chú ý xem., anh đang ở đâu.", "en": "Ah, I think you should be more concerned... with where you are." }, { "vi": "À, ừ, với những tội danh mà họ đệ trình thì anh sẽ không được ra khỏi đây trong thời gian dài tới.", "en": "Oh, well, with the charges they filed... you will not be getting out... for a very long time." }, { "vi": "Hành hung một thành viên cao quý của một cộng đồng liên minh kinh tế bắt cóc con gái ông ta tống tiền.", "en": "Assaulting a distinguished member... of the international business community... kidnapping his daughter... extortion." }, { "vi": "Tôi rất tiếc, Frank ạ.", "en": "I'm sorry, Frank." }, { "vi": "Tôi rất muốn giúp anh nhưng nếu anh vẫn tiếp tục với câu chuyện cũ rích của mình", "en": "I would like to help you... but if you continue with the same old story..." }, { "vi": "\"Tôi nghỉ hưu, sống bằng trợ cấp \"", "en": "\"I am retired, living on a pension...\"" }, { "vi": "Chỉ một lần thôi, tôi cần biết sự thật.", "en": "For once, I need the truth." }, { "vi": "Họ đang buôn lậu người.", "en": "They're smuggling people." }, { "vi": "Từ châu Á qua Marseilles trong những chiếc container.", "en": "From Asia through Marseilles... in containers." }, { "vi": "Thực tế anh biết chuyện đó chứ?", "en": "You know this for fact?" }, { "vi": "\"Đừng bao giờ tin người đầu bếp.\"", "en": "\"Never believe the cook.\"" }, { "vi": "Cô ta không phải là đầu bếp.", "en": "She's not the cook." }, { "vi": "Anh biết đấy, Frank ạ không ai hoàn hảo cả.", "en": "You know, Frank... no one is perfect." }, { "vi": "Thế ông đang nói là ông không định làm đúng không?", "en": "So you're saying you're gonna do nothing?" }, { "vi": "Không, tôi đang nói là", "en": "No, I'm saying..." }, { "vi": "Tôi đang định bắt đầu điều tra.", "en": "I'm going to start an investigation." }, { "vi": "Và trong lúc ấy thì 400 người trong chiếc container đó có thể chết hết rồi.", "en": "And in the meantime, the 400 people... in that container could be dead already." }, { "vi": "Nhưng tôi phải làm gì đây?", "en": "But what am I supposed to do?" }, { "vi": "Ít nhất với tôi, cũng không phải mất 12 tháng để làm xong công việc.", "en": "At least with me, it does n't take 12 months... to get the job done." }, { "vi": "Ồ, đúng thế, tôi biết.", "en": "Oh, yes, I know." }, { "vi": "Đó là điều tôi ngưỡng mộ anh, Frank ạ.", "en": "That's what I admire about you, Frank." }, { "vi": "Cả quá trình huấn luyện quân đội cả quãng thời gian sống ẩn mình một người như anh có lẽ mới có thể giải quyết được việc này trong bao lâu?", "en": "All that army training... all that sneaking around... a man like you could probably resolve this case... in, how long?" }, { "vi": "Anh là người hoàn hảo cho công việc đó.", "en": "You would be the perfect man for the job." }, { "vi": "Đúng thế nếu tôi được ra ngoài.", "en": "Yes... if I were out." }, { "vi": "Phải nếu anh được ra ngoài.", "en": "Yes... if you were out." }, { "vi": "Ai mà động đậy tôi sẽ giết ông ta.", "en": "Anybody moves and I kill him." }, { "vi": "Nếu đây là cách mà anh vận chuyển tôi thực sự ngạc nhiên không biết anh có việc nào không.", "en": "If this is how you transport... I'm amazed you get any work at all." }, { "vi": "Lại đây và giúp tôi một tay nào.", "en": "Come on and give me a hand." }, { "vi": "Có lẽ tôi nên đi với anh nhỉ?", "en": "Maybe I should go with you?" }, { "vi": "Cảm ơn, nhưng, ừm, tôi nên đi một mình.", "en": "Thanks, but, uh, I'm better alone." }, { "vi": "Đó là một chiếc thuyền rất nhỏ để chiến đấu trong một trận chiến lớn.", "en": "That is a very small boat... to fight a very big war." }, { "vi": "Nhưng nó là một chiếc rất tốt.", "en": "But it's a good boat." }, { "vi": "Đã chất hàng xong.", "en": "The shipment's cleared." }, { "vi": "Đây chỉ là việc giấy tờ thôi.", "en": "Here's the paperwork." }, { "vi": "Chạy thẳng tới nhà kho.", "en": "Go straight to the warehouse." }, { "vi": "Chúng tao sẽ ngay sau mày phòng khi có điều gì xảy ra.", "en": "We'll be right behind you just in case." }, { "vi": "Nào, chúng ta sẵn sàng đi rồi.", "en": "OK, we are ready to go." }, { "vi": "Bố đã mất hàng ngàn đô la cho con tới trường và học Tiếng Anh.", "en": "I spent thousands of dollars... for you to go to school and learn English." }, { "vi": "Điều tối thiểu con có thể làm là nói chúng.", "en": "The least you can do is speak it." }, { "vi": "Tao vẫn là bố mày đấy.", "en": "I'm still your father." }, { "vi": "Đưa nó ra khỏi đây ngay!", "en": "Get her out of here!" }, { "vi": "Tôi đang mong đợi được tham quan một chút.", "en": "I'm looking to do a little sightseeing." }, { "vi": "Chiếc máy bay này không phải dành cho du khách.", "en": "This plane is not for tourists." }, { "vi": "Tôi không phải là du khách.", "en": "I'm not a tourist." }, { "vi": "Gọi cho gã này và bảo hắn nói chuyện với tôi.", "en": "Call this guy and tell him to meet me." }, { "vi": "- Không, bố, dừng lại!", "en": "- No, Dad, stop!" }, { "vi": "Đưa tay lên đầu.", "en": "Hands on your head." }, { "vi": "Nếu nó di chuyển hoặc tao không quay lại cứ bắn nó!", "en": "If she moves or I do n't return... shoot her!" }, { "vi": "Tôi thực sự không có tâm trạng để bơi lắm.", "en": "I'm really not in the mood for a swim." }, { "vi": "Phải, một thằng đồi bại như mày sao có thể đến với con gái tao được?", "en": "So, how did a lowlife like you... end up with my daughter?" }, { "vi": "Đó có phải là nơi ông bỏ cô ấy không?", "en": "Is n't that where you left her?" }, { "vi": "Việc giao hàng sẽ hoàn thành.", "en": "The delivery will be made." }, { "vi": "Con gái tao sẽ vượt qua điều này.", "en": "My daughter will get over it." }, { "vi": "Nếu tao may mắn, có thể nó sẽ nhìn thấy ánh sáng mặt trời.", "en": "If I'm lucky, maybe she'll see the light." }, { "vi": "Đúng, nếu cô ấy may mắn có lẽ ông sẽ bị xe tải cán rồi.", "en": "Yeah, if she's lucky maybe you'll get hit by a truck." }, { "vi": "Mày biết cái quái gì?", "en": "What do you know?" }, { "vi": "Tôi biết cô ấy không bao giờ ngừng là cô ấy và cô ấy không phải là ông hay bất kì thứ gì giống ông.", "en": "I know she'll never stop being who she is... and she'll never be you or anything like you." }, { "vi": "Nó sẽ đổi ý thôi nhưng mày sẽ không ở đây để nhìn thấy điều đó đâu.", "en": "She'll come around... but you wo n't be here to see it." }, { "vi": "Tao đoán là nó sẽ không đổi ý nữa đâu.", "en": "I guess she wo n't be coming around after all." }, { "vi": "Tôi muốn nhìn nó đến.", "en": "I'd rather see it coming." }, { "vi": "Chẳng gì khác với tao cả.", "en": "Makes no difference to me." }, { "vi": "Tính giờ khá ấn tượng đấy Frank ạ.", "en": "Pretty impressive timing, Frank." }, { "vi": "Hope đã nói đúng về cô.", "en": "Mom was right about you!" }, { "vi": "Chị là chị của em và em phải làm việc này.", "en": "- You're my sister and I do love you!" }, { "vi": "Cô đang làm gì vậy hả?", "en": "- What are you doing?" }, { "vi": "Cô làm gì vậy hả?", "en": "What are you doing?" }, { "vi": "Came, dậy đi con, mẹ sắp đi rồi.", "en": "Cameron, get up, I'm leaving soon." }, { "vi": "Cameron, dậy ngay đi.", "en": "- Cameron, get up, now!" }, { "vi": "Con biết là hôm nay mẹ phải đi làm mà, ít ra con phải dậy sớm để giúp mẹ giải quyết việc nhà chứ.", "en": "- I've been planning this retreat for months, the least you could've done is gotten up early and helping out around here." }, { "vi": "Con không muốn ăn trứng.", "en": "- I do n't want eggs." }, { "vi": "Angie, con ăn đi.", "en": "- Angie you love eggs." }, { "vi": "- Angie, ăn đi.", "en": "- Angie, eat it." }, { "vi": "Chúa ơi, Joey, cầm đi này.", "en": "- Jesus, Joey, take it." }, { "vi": "- Hai người thôi đi, đủ rồi.", "en": "- You guys stop, enough, take this." }, { "vi": "Ngay đi, Cameron, mẹ cần con giúp.", "en": "Now, Cameron, I need help packing!" }, { "vi": "Chúa ơi, sao con phải làm những việc này chứ.", "en": "- Oh, my God. Geez, why am I getting yelled at?" }, { "vi": "Chú Joey thì chẳng làm gì cả.", "en": "Uncle Joey does n't do anything around here." }, { "vi": "Ông ấy bị sao chứ?", "en": "- What the hell is his problem?" }, { "vi": "Cũng giống như chúng ta đang sống ở đây, chúng ta là một gia đình.", "en": "For the same reason she lets us live here, we're family." }, { "vi": "Một phút thôi, mẹ à.", "en": "- One minute, Mom." }, { "vi": "Eliza, mẹ không tìm thấy bỉm.", "en": "- Eliza, I ca n't find my pills." }, { "vi": "Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc.", "en": "Will you please help me finish packing?" }, { "vi": "Và lấy túi ngủ cho mẹ.", "en": "And get my sleeping bag from the cellar?" }, { "vi": "Chú Cameron, con có cái này cho chú xem này.", "en": "Uncle Cameron, I have something to show you." }, { "vi": "Chú đã nói là chú đang cố mà.", "en": "I told you, I'm working on it." }, { "vi": "Sao bà không thích mẹ con vậy?", "en": "Why does n't Grandma like Mom?" }, { "vi": "Bà chỉ không muốn con ở gần mẹ khi mẹ con bị bệnh thôi.", "en": "She just does n't want you around her when she's sick." }, { "vi": "Con đã vẽ một bức tranh cho mẹ.", "en": "I made a painting for Mom." }, { "vi": "Đứa bé đó là ai vậy?", "en": "- Where is the baby going?" }, { "vi": "Mẹ con giữ tay em lại để em không lên thiên đường.", "en": "I'm trying to grab his hand to stop him from going to heaven." }, { "vi": "Con nhớ em con thế nào không?", "en": "Do you remember your twin brother?" }, { "vi": "Bức tranh rất đẹp, mẹ con sẽ rất thích nó.", "en": "Well, it's beautiful, and your mom's gonna love it." }, { "vi": "Mẹ nói lần cuối, mẹ không muốn Angie ở gần nó.", "en": "For the last time, I do n't want Angie around her, move!" }, { "vi": "Mẹ, con bé có quyền được ở bên canh mẹ của nó.", "en": "Mom, she has the right to see her real mother." }, { "vi": "Mẹ quên là mẹ cũng từng nghiện rượu sao?", "en": "- Did you forget you're an alcoholic?" }, { "vi": "Mẹ đã cai rượu 12 năm rồi.", "en": "I've been sober for 12 years." }, { "vi": "Vâng, vậy khi Caitlyn đã cai nghiện thì chị ấy có thể ở với chúng ta.", "en": "Yeah, well, Mom, when you were getting sober you still had the right to see us." }, { "vi": "Cameron, mẹ chỉ uống rượu, còn Caitlyn là nghiện ma tuý.", "en": "Cameron, I was drinking, Caitlin's a junkie!" }, { "vi": "Vậy những thứ đó làm chị ấy không thể trở thành một người mẹ như mẹ sao?", "en": "So those mistakes make her less fit to be a mom than you?" }, { "vi": "Đủ rồi, tránh ra, cuộc đối thoại này đã chấm dứt.", "en": "Oh, that's it, move, this discussion is over." }, { "vi": "Ai đó cay cú rồi.", "en": "- Hey, someone's cranky." }, { "vi": "Nghe này, mẹ vẫn cầu nguyện cho Caitlyn.", "en": "Listen, I pray for Caitlin, I do." }, { "vi": "Nhưng mẹ đã mất một đứa cháu và sẽ không để mất thêm một đứa nữa.", "en": "But I lost one grandchild because of her, and I'm not gonna lose another, okay?" }, { "vi": "Nghe này, chú Joey nói là sẽ giúp chăm sóc Angie, con hiểu không? vì vậy, không cãi nhau nữa, hứa với mẹ đi.", "en": "Listen, Uncle Joey said that he'd help with Angie, all right, so no fighting, promise?" }, { "vi": "Mẹ lại giao Angie cho chú Joey chứ không phải là Caitlyn.", "en": "You trust douchebag Uncle Joey with Angie but not Caitlin?" }, { "vi": "Thôi đi, và Angie sẽ đến buổi kiểm tra sức khoẻ vào cuối tuần này.", "en": "Stop in, and Aunt Jean is gonna come this weekend, check in, all right?" }, { "vi": "Con không nhớ được sao?", "en": "- What am I, five?" }, { "vi": "Và mẹ sẽ gọi cho con mỗi ngày.", "en": "Besides, it'll give you the night off, okay?" }, { "vi": "Mẹ lo lắng quá nhiều rồi.", "en": "- You worry too much." }, { "vi": "Mẹ rất lo đấy.", "en": "- I worry too much?" }, { "vi": "Lại đây ôm mẹ đi, mẹ là chuyên gia đấy.", "en": "Come here, give me a hug, I'm an expert at it." }, { "vi": "Và hãy cư xử cho tốt đấy.", "en": "I'll miss you, be good." }, { "vi": "Vâng, con sẽ không thiêu rụi ngôi nhà và không giết bất kì ai đâu.", "en": "Yeah, I wo n't burn down the house or kill anybody or anything, so." }, { "vi": "Con cũng thương mẹ.", "en": "I love you too, Mom." }, { "vi": "Tìm con đi, chú Cameron.", "en": "- Come find me, Uncle Cameron!" }, { "vi": "Này, cho con ra.", "en": "- Hey, let me out!" }, { "vi": "Cho chú một lý do hay để cho con ra ngoài đi.", "en": "- Give me one good reason to let you out." }, { "vi": "Ngay đi, chú Cameron.", "en": "Now, Uncle Cameron!" }, { "vi": "Khi chú vào đại học, chú phải về đây tìm con đấy.", "en": "When you go to college, who's gonna come find me here?" }, { "vi": "Có vẻ chú sẽ vào đại học đấy.", "en": "Looks like I'm not going to college." }, { "vi": "Con sẵn sàng đi gặp mẹ chưa?", "en": "- Are you ready to go see Momma?" }, { "vi": "Nhưng bà không cho con đi mà.", "en": "- But Grandma said we ca n't go." }, { "vi": "Giờ chú là chủ nhà và chú nói là ổn thôi.", "en": "I'm in charge now, and I say it's okay." }, { "vi": "Chỉ cần con nói một câu thôi, cô bé à.", "en": "But if you say one word, though, lady." }, { "vi": "Con đưa con bé đi đâu vậy?", "en": "Where are you taking her?" }, { "vi": "Đưa nó đi sở thú.", "en": "I'm taking her to the zoo." }, { "vi": "Cố gắng đi theo quá trình và tiếp tục làm việc.", "en": "Trying to stay on track and keep going to work." }, { "vi": "Có chuyện gì bên đó vậy?", "en": "- What's going on over there?" }, { "vi": "Cả tuần nay họ cứ đánh nhau.", "en": "- There's been awful fights all week." }, { "vi": "Chị có báo cảnh sát chưa?", "en": "- Did you call the cops?" }, { "vi": "Chuyện nhà hàng xóm thật sự không quan trọng lắm.", "en": "In this neighborhood, there's really no point." }, { "vi": "Ở khu này tốt hơn là không nên quan tâm chuyện người khác.", "en": "Around here, it's better to mind your own business." }, { "vi": "Chú Cameron, đừng đi.", "en": "Uncle Cameron, do n't go!" }, { "vi": "Tránh ra đi, anh bạn.", "en": "- Get her away, man!" }, { "vi": "Cậu đang làm gì vậy hả?", "en": "- You're letting him get away." }, { "vi": "Cậu làm gì ở đây vậy hả?", "en": "What the hell are you doing here?" }, { "vi": "Tôi chỉ muốn giúp thôi.", "en": "He was the last one!" }, { "vi": "Có chuyện gì vậy? nói cho tôi nghe đi.", "en": "- What happened, just tell me what happened." }, { "vi": "Tôi qua đây để giúp đỡ.", "en": "I'm here to help!" }, { "vi": "Chị có bị chảy máu không?", "en": "- Are you bleeding?" }, { "vi": "Tất cả là tại cậu.", "en": "- This is all your fault." }, { "vi": "Không thể tin là cậu lại để anh ta đi mất.", "en": "- I ca n't believe you let him get away." }, { "vi": "Chị tôi đang gọi cảnh sát.", "en": "- My sister is calling the cops." }, { "vi": "Tôi phải cứu con tôi.", "en": "- I have to save my baby." }, { "vi": "Tôi qua đây để giúp đỡ.", "en": "- We're here to help!" }, { "vi": "Hãy để tôi giúp chị.", "en": "Let me help you!" }, { "vi": "Ngày thứ nhất, con bé bị làm sao vậy?", "en": "- What's wrong with her?" }, { "vi": "Con bé sẽ ổn thôi.", "en": "- She'll be okay." }, { "vi": "Nghe này, hãy để cảnh sát giải quyết chuyện này.", "en": "Listen, let's let the cops deal with this one." }, { "vi": "Nhưng con của cô ta có bị làm sao không?", "en": "What if she caught whatever that baby had?" }, { "vi": "Hai đứa nên ra khỏi đây đi.", "en": "You better get out ta here." }, { "vi": "Hãy gọi cho chị, được chứ?", "en": "- Just call me, okay?" }, { "vi": "Được rồi, đỡ nó lên đi.", "en": "All right, take her. Come on, baby." }, { "vi": "Mẹ cháu đâu rồi?", "en": "Where's your mother?" }, { "vi": "Nanny, mẹ cháu đi làm rồi.", "en": "Nanny, she went on a retreat." }, { "vi": "Để cháu giúp bà.", "en": "Let me help you." }, { "vi": "Không cần cái đó đâu, trời nóng quá.", "en": "Oh, not the comforter, it's too hot." }, { "vi": "Bà cần gì nữa không?", "en": "- If you need anything else..." }, { "vi": "Một nụ hôn chúc ngủ ngon của Angie.", "en": "- I want a good night kiss from Angie." }, { "vi": "Lấy giúp bà quyển sách.", "en": "Hand me my book, honey." }, { "vi": "Hãy chăm sóc cho Angie, Cam.", "en": "- Take care of Angie, Cam." }, { "vi": "Em không có ở đó, anh đã nói rồi.", "en": "Yeah, and you were n't there, I'm telling you." }, { "vi": "Anh nói giống phim quá.", "en": "Do n't be so dramatic." }, { "vi": "Nghe như mẹ anh vậy.", "en": "You sound like your mom." }, { "vi": "Anh thề anh nghe như là có thứ gì đó ở dưới cái giường.", "en": "I swear, I heard something coming up, like from under the bed." }, { "vi": "Mẹ anh mà biết chuyện này thì làm sao đây?", "en": "That's what you get for smoking this." }, { "vi": "Anh đang xem xét vài chuyện ở đây.", "en": "I've been a bit preoccupied around here." }, { "vi": "Anh lại viện cớ nữa.", "en": "God, you're making excuses again." }, { "vi": "Anh đã nói là anh đang suy nghĩ về chuyện đó.", "en": "- Look, I told you I'd think about it." }, { "vi": "Đó là tương lai của chúng ta, Cameron.", "en": "- This is our future, Cameron." }, { "vi": "Anh biết mà, Megan.", "en": "- I know, Megan." }, { "vi": "Anh đã tốt nghiệp cả năm rồi.", "en": "- You graduated a year ago." }, { "vi": "Anh muốn kết thúc như chú anh và mẹ anh sao?", "en": "You wanna end up like your uncle, or your mom?" }, { "vi": "Thôi nào, anh phải chờ bao lâu để bắt đầu cuộc đời của anh chứ?", "en": "Come on, how long are you gonna wait to start your own life?" }, { "vi": "- Cam, chuyện gì vậy?", "en": "- What, Cam, what the hell?" }, { "vi": "Con biết là giờ này con phải ở trên giường chứ?", "en": "Oh, you know you need to be in bed." }, { "vi": "Giờ chú không chơi trò này đâu.", "en": "I'm not doing this right now." }, { "vi": "Thôi nào, ra khỏi đó đi.", "en": "Angie, come on. Get out of there!" }, { "vi": "Có thứ gì đó trong ánh mắt của Angie.", "en": "You should've seen the look in Angie's eyes." }, { "vi": "Em có biết là chuyện đó nghe điên rồ thế nào không?", "en": "Do you have any idea how insane that sounds?" }, { "vi": "Ý chị là có thể con bé chỉ bị bệnh gì đó thôi.", "en": "I mean, seriously, you probably just smoked something that you should n't have." }, { "vi": "Chúng ta có thể nói về chuyện này sau được không?", "en": "Okay, can we talk about your hallucinations later please?" }, { "vi": "Angie sẽ ổn thôi, bác sĩ đã nói rồi mà.", "en": "Angie's gonna be just fine." }, { "vi": "Em chỉ cần theo dõi con bé thôi, được chứ?", "en": "The doctor said that I just need you to watch her, okay?" }, { "vi": "Tôi biết chị ở trong đó.", "en": "I know you're in there." }, { "vi": "Mở cửa đi, tôi cần phải nói chuyện với chị.", "en": "- Come on. I gotta talk to you." }, { "vi": "Làm ơn, là cháu gái của tôi.", "en": "Please. It's my niece." }, { "vi": "Tôi không có gì để nói với cậu.", "en": "- I have nothing to say to you." }, { "vi": "Không, làm ơn, hãy giúp tôi.", "en": "- No, help me, please." }, { "vi": "Nghe này, dù chị ghét tôi vì bất cứ chuyện gì, đừng đổ chuyện đó lên cháu gái tôi.", "en": "Listen, whatever the reason is you hate me, do n't take it out on my niece." }, { "vi": "Nó chỉ là một cô bé.", "en": "She's just a little girl." }, { "vi": "Tất cả những gì cậu cần biết đều ở trong này.", "en": "All you need to know, is in here." }, { "vi": "Đó là những người được chọn để đứa bé được cứu.", "en": "- They were chosen, so that a child could be saved." }, { "vi": "Cái chết của họ sẽ cứu được đứa bé.", "en": "Their deaths were wasted, they always are." }, { "vi": "Cô ta thách cậu thử nhưng cô ta biết cậu sẽ thất bại.", "en": "She dares you to try, but she knows. You will fail." }, { "vi": "Chị đang nói về ai vậy?", "en": "Who are you talking about?" }, { "vi": "Cô ta là Kẻ Cắp Con Nít, tên cô ta là Lilith.", "en": "She's the child - stealer, her name is Lilith." }, { "vi": "Cô ta là vợ thứ nhất của Adam.", "en": "She was Adam's first wife." }, { "vi": "Ý chị là sao? Adam là ai?", "en": "What do you mean, Adam and Eve, Adam?" }, { "vi": "Với một lời nguyền.", "en": "Her womb was cursed." }, { "vi": "Cô ta không bao giờ có con.", "en": "She would never bear children." }, { "vi": "Vậy ý chị muốn nói là Lilith đã bắt Angie.", "en": "So what are you telling me is that Lilith has Angie?" }, { "vi": "Vẫn còn thời gian để cứu cô bé.", "en": "- There's still time to save her." }, { "vi": "Cậu phải đưa ra sáu mạng sống khác để đổi lấy mạng của Angie, sáu mạng người thân thuộc của cô bé.", "en": "You need to offer six other lives to Lilith in little Angie's place, six lives from her bloodline, from your family." }, { "vi": "Chị muốn tôi làm gì chứ?", "en": "What do you want me to do?" }, { "vi": "Chị mong là tôi sẽ giết họ sao?", "en": "Are you expecting me to kill them?" }, { "vi": "Lilith sẽ đến lấy.", "en": "Lilith does the taking." }, { "vi": "Cậu có sáu ngày, để đánh dấu sáu người thuộc dòng máu đó.", "en": "You have six days to mark six members of the blood line." }, { "vi": "Nếu cậu thất bại, cô bé sẽ biến mất.", "en": "And if you fail, Angie will be gone." }, { "vi": "Con của chị đâu?", "en": "- Where is your baby?" }, { "vi": "Tôi suýt cứu được nó.", "en": "- I almost saved him." }, { "vi": "Và cậu đã xuất hiện.", "en": "And then you showed up." }, { "vi": "Cậu để chồng cũ của tôi trốn thoát.", "en": "- You let my ex-husband escape." }, { "vi": "Lẽ ra anh ta chính là người cuối cùng.", "en": "- He would've been the last." }, { "vi": "Lẽ ra anh ta phải chết, chứ không phải là con trai tôi.", "en": "- I wish you were dead, and not my boy." }, { "vi": "Nhưng tôi không thể đứng nhìn một cô bé phải bị giống như vậy.", "en": "But I ca n't stand the thought of that little girl going through the same thing." }, { "vi": "Tôi đã mất ba ngày để hiểu được chuyện này tôi đã phí thời gian với bác sĩ tâm thần, chuyên gia tâm lý, chuyên gia tâm linh.", "en": "I spent three days trying to understand this. I wasted time on doctors, PIs, paranormal experts." }, { "vi": "Tôi đã tìm hiểu mọi cách để cứu con của tôi.", "en": "Everything I could think of to save my baby." }, { "vi": "Ba trong sáu ngày tôi có, và giờ nó đã biến mất.", "en": "Three of my six days, and now he is gone." }, { "vi": "Cậu không có thời gian đâu.", "en": "You do n't have time." }, { "vi": "Giờ tôi không phải là người cần được giúp đâu.", "en": "- I'm not the one who needs help right now." }, { "vi": "Nếu tôi phải chọn sáu người.", "en": "If I were to choose six people..." }, { "vi": "Làm sao tôi chọn được họ?", "en": "- how would I choose'em?" }, { "vi": "Người đầu tiên là người không thể chịu được.", "en": "- The first one is unbearable." }, { "vi": "Và những người sau sẽ khó khăn hơn.", "en": "And then it gets harder." }, { "vi": "Vâng, là con đây mẹ.", "en": "Yeah, Mom, I'm here." }, { "vi": "Không, Angie chỉ bị cảm thôi.", "en": "No, Angie has just run into fever." }, { "vi": "Không có gì nghiêm trọng đâu.", "en": "It's nothing too serious." }, { "vi": "Vâng, con đã gọi bác sĩ Mandy.", "en": "Yes, Mom, I called Dr. Mendez." }, { "vi": "Con bé khoẻ hơn rồi.", "en": "She's in bed already." }, { "vi": "Nó vừa uống thuốc.", "en": "She took her pill." }, { "vi": "Ngày thứ ba được rồi, vậy thứ này nghĩa là gì?", "en": "Okay, so what does this book mean?" }, { "vi": "Nhưng mà Nanny đâu rồi, Cameron?", "en": "And where is Nanny, Cameron?" }, { "vi": "Sao chị không tin em?", "en": "Why wo n't you believe me?" }, { "vi": "Lần này chị phải tin em.", "en": "You need to trust me on this one." }, { "vi": "Được rồi, vậy Lilith là một con quỷ, và em đã hiến tế Nanny cho cô ta.", "en": "Okay, so, Lilith is a demon and you sacrificed Nanny to her?" }, { "vi": "Em không nói dối đâu, Caitlyn.", "en": "- I'm not lying, Caitlin." }, { "vi": "Caitlyn, cửa không mở được.", "en": "Caitlin, it wo n't open!" }, { "vi": "Chị cần uống rượu.", "en": "I need a drink." }, { "vi": "Caitlyn, chuyện đó không thể cứu vãn được gì đâu.", "en": "Caitlin, that's not gonna fix anything." }, { "vi": "Điều chúng ta cần làm là tìm thêm 5 người nữa, và chúng ta còn 4 ngày.", "en": "What we need is five more people, and we only have four days to go." }, { "vi": "Được rồi, nhưng chúng ta chọn bằng cách nào?", "en": "Okay, well, how do we choose?" }, { "vi": "Gì cũng được, lấy đi.", "en": "Whatever, man, just take it." }, { "vi": "Chú muốn con biết là, chú hy vọng Angie sẽ khoẻ lại.", "en": "I just want you to know, uh, I hope Angie's okay." }, { "vi": "Lúc chiều chú lên xem thì thấy nó có vẻ khoẻ rồi.", "en": "I checked on her earlier, she did n't look too good." }, { "vi": "Chú lên xem con bé sao?", "en": "You checked on her?" }, { "vi": "Chú quan tâm đấy, được chứ?", "en": "Yeah, I do care, okay?" }, { "vi": "Chúng ta là một gia đình, đúng không?", "en": "I mean, we are family, right?" }, { "vi": "Con đoán là vậy.", "en": "I guess we are." }, { "vi": "Con đã kiểm tra Nanny chưa?", "en": "- Did you check on Nanny?" }, { "vi": "Bà sẽ về ngay thôi.", "en": "She said she'd be back soon." }, { "vi": "Em đến lúc nào vậy?", "en": "- Where did you come from?" }, { "vi": "Sao anh còn ngủ vậy?", "en": "Why are you sleeping?" }, { "vi": "Hôm nay có nhiều việc quá.", "en": "It's been such a long week." }, { "vi": "Anh không có thời gian để ngủ đâu.", "en": "But you do n't have time to sleep." }, { "vi": "Này, này, Cam, dậy đi.", "en": "Hey, hey, Cam, Cam, wake up!" }, { "vi": "Được rồi, vậy chúng ta sẽ làm việc này thế nào?", "en": "- So how do we do this?" }, { "vi": "Chị cần phải thấy chuyện này.", "en": "- I need to see this." }, { "vi": "Cái quái gì vậy?", "en": "What the... Huh?" }, { "vi": "Là sao vậy? chú ấy nằm đó và thức dậy.", "en": "He was just lying there, and he just woke up." }, { "vi": "Em vẫn có đủ thời gian để vẽ kí hiệu đó.", "en": "- You still had time to make the symbol." }, { "vi": "Chú ấy đã thức dậy, Caitlyn.", "en": "- He was awake, Caitlin." }, { "vi": "Em không thấy chị tình nguyện cắt tay của chị, và thay vào đó là các thành viên gia đình của chị.", "en": "I do n't see you volunteering to cut your finger - and eternally damn your family members." }, { "vi": "Chị sẽ không để mất Angie, Cam.", "en": "I'm not gonna lose Angie, Cam." }, { "vi": "Cứ như là chị quan tâm đến Angie vậy.", "en": "Since when do you care about Angie?" }, { "vi": "Chị nghĩ là em không biết chuyện này sao?", "en": "Or did n't you think I would notice?" }, { "vi": "Đợi đã, em quên mất, đó không phải là lỗi của chị.", "en": "Wait, I forgot, it's not your fault." }, { "vi": "Con gái chị thương yêu chị và tôn trọng chị.", "en": "Okay, you have a daughter who loves and adores you." }, { "vi": "Khi Angie cần chị nhất, chị lại quay lưng đi.", "en": "When Angie needs you the most, you're walking out." }, { "vi": "Có lẽ mẹ nói đúng.", "en": "You know maybe Mom was right." }, { "vi": "Có lẽ chị không xứng đáng với Angie.", "en": "Maybe you do n't deserve Angie." }, { "vi": "Nhưng em chính là người đã mang thứ này vào người Angie.", "en": "But you are the one that brought this thing on Angie." }, { "vi": "Em chính là người làm mạng sống của con bé gặp nguy hiểm.", "en": "You are the one who put her life in danger." }, { "vi": "Và em chính là người phải giải quyết chuyện này.", "en": "You are the one who's gonna take care of it." }, { "vi": "Đó là phản ứng của anh sao?", "en": "- That's your reaction?" }, { "vi": "Em xin lỗi vì đã làm phiền anh, nhưng chúng ta cần phải quyết định.", "en": "I'm sorry to inconvenience you, but we have some decisions here." }, { "vi": "Lúc này anh không thể làm việc này, Megan.", "en": "- I ca n't do this right now, Megan." }, { "vi": "Còn chuyện gì quan trọng hơn chứ?", "en": "- What can be more important than this?" }, { "vi": "Nghe này, em biết anh không muốn hy sinh cuộc đời anh vì một đứa bé.", "en": "Look, I know you do n't wanna sacrifice your life for a kid." }, { "vi": "Em đã nói là em có uống thuốc.", "en": "Megan, you told me you were on the pill." }, { "vi": "Nhưng không phải lúc nào cũng hiệu quả.", "en": "It does n't always work." }, { "vi": "Đây là chuyện sống còn.", "en": "It's life and death." }, { "vi": "Không phải lựa chọn dễ dàng đâu.", "en": "It's not an easy choice." }, { "vi": "Em muốn giữ đứa bé.", "en": "I wanna keep it." }, { "vi": "Hiện giờ anh không nghĩ được.", "en": "I ca n't do this right now." }, { "vi": "Anh cần chút thời gian.", "en": "I just need some time." }, { "vi": "Cài cái nút ở đây nào.", "en": "You missed a button right here." }, { "vi": "Trông ông vẫn bảnh như ngày nào.", "en": "You're looking sharp today, Grandpa." }, { "vi": "Con đoán ông đang tự hỏi bà ở đâu.", "en": "Granddad, you must be wondering where Nanny is." }, { "vi": "Ước gì có bà ở đây để giúp con.", "en": "I really wish you were here to help me." }, { "vi": "- Tôi giúp gì được xơ?", "en": "- Can I help you?" }, { "vi": "Nhưng tôi giúp được cậu, Cameron.", "en": "But I can help you, Cameron." }, { "vi": "Lilith, ả đang ở đây.", "en": "Lilith... she's here." }, { "vi": "Xơ biết gì về Lilith?", "en": "What do you know about Lilith?" }, { "vi": "Ả bắt con gái của tôi.", "en": "She took my little girl." }, { "vi": "Hy sinh ai không à? không.", "en": "Sacrifice anyone, no." }, { "vi": "Tôi trải qua 6 ngày địa ngục mà không biết mình có một cách, một cơ hội.", "en": "I went through six days of hell not knowing. I had a way, a chance." }, { "vi": "Lilith ám ảnh tôi, chế giễu tôi suốt thời gian đó.", "en": "Lilith was haunting me, mocking me, the whole time." }, { "vi": "Ả làm thế đấy.", "en": "That's what she does." }, { "vi": "Rồi tôi trở thành nữ tu.", "en": "Then I became a nun." }, { "vi": "Sao xơ tìm được chúng tôi?", "en": "- How did you find us?" }, { "vi": "Cuốn sách Sabrina đưa cậu là do tôi viết.", "en": "The book Sabrina gave you, I wrote it." }, { "vi": "Tôi đã lần theo ả nhiều năm rồi.", "en": "I've been tracking her for years." }, { "vi": "Cứu giúp bất kỳ ai có thể.", "en": "Helping anyone I can." }, { "vi": "Tìm mọi cách để trục xuất con quái thú báng bổ về Địa ngục.", "en": "Trying to find a way to banish the unholy beast back to hell." }, { "vi": "Cậu đã hiến tế được ai cho ả chưa?", "en": "Have you managed to offer her anyone?" }, { "vi": "Khi tôi phát hiện thì bà cũng gần như chết rồi.", "en": "So she was pretty much already dying when I found her." }, { "vi": "Hoặc có lẽ cậu cũng có chút chí khí.", "en": "Or maybe you do have some stones after all." }, { "vi": "Nhưng đã qua ba ngày rồi, cậu phải nỗ lực hơn nữa.", "en": "But three days down, you're gonna have to push harder." }, { "vi": "Một nữ tu đang khuyến khích tôi giết gia đình mình ư?", "en": "A nun is encouraging me to kill my own family?" }, { "vi": "Tất cả chúng ta bị đánh dấu bởi năm tháng, bởi những thói quen xấu.", "en": "All of us are marked by years. By bad habits." }, { "vi": "Có thể cuộc sống hèn mọn của ta có những số phận chẳng ra gì.", "en": "Mediocre deaths and the ease of it come into our petty lives." }, { "vi": "Sự vĩ đại có thể được viết lên đó.", "en": "Greatness can be written there." }, { "vi": "Tôi vẫn phải làm kẻ sát nhân.", "en": "That still makes me a killer." }, { "vi": "Dì Jean, - Randy.", "en": "- Aunt Jean, Randy." }, { "vi": "Con tưởng hai người mai mới đến.", "en": "- I thought you guys were coming tomorrow." }, { "vi": "Ngày mai dì mới phải đi ăn trưa cùng Hội Phụ nữ nên như đã hứa với mẹ con, dì đến thăm.", "en": "Hosting a women's luncheon, last minute, now tomorrow, so... as promised to your mother, I'm checking in." }, { "vi": "Có phải không đúng lúc không?", "en": "Is this a bad time?" }, { "vi": "Không, không, có lẽ chút chút.", "en": "No, no, well, maybe a little bit." }, { "vi": "Bà ngoại con đâu? trên lầu à?", "en": "Where's your grandmother, upstairs?" }, { "vi": "Bà ra ngoài rồi.", "en": "- She's out." }, { "vi": "Không phải dì quan tâm gì đến anh mình, nhưng Angie bé bỏng sao rồi?", "en": "Not gonna ask about my brother, but what about little Angie?" }, { "vi": "Nó bệnh rồi, và nó đang ngủ.", "en": "She's sick and she's in bed." }, { "vi": "- Chỉ cảm lạnh thôi.", "en": "It's just the cold." }, { "vi": "- Dì dễ nhiễm lạnh lắm.", "en": "- I am so susceptible to colds." }, { "vi": "Con không phiền chứ? hai người uống gì không?", "en": "- Would you guys like something to drink?" }, { "vi": "Nước cam? sữa ấm?", "en": "Orange juice, some warm milk?" }, { "vi": "Cậu Joey có bia đấy.", "en": "Uncle Joey has beer." }, { "vi": "Nếu mẹ cậu lấy chồng giàu như mẹ tôi thì cậu sẽ khấm khá hơn, nhưng mẹ tôi thì hỏng rồi.", "en": "If your mom would've married into money like mine did, you might better off, but my mom's a total milf, so." }, { "vi": "Tôi không muốn nghĩ về dì Jean như thế.", "en": "I do n't wanna think of Aunt Jean like that." }, { "vi": "Thôi nào, mẹ cậu tốt hơn mà.", "en": "Oh, come on, your mom is totally doable." }, { "vi": "Chắc ở nhà bà ngoại thì chẳng mần ăn được gì hả?", "en": "So must be tough getting laid living in your grandma's house." }, { "vi": "Tôi đã có bạn gái, nên không hẳn.", "en": "Well, I have a girlfriend, so, not really." }, { "vi": "Ừ, chờ tôi chút.", "en": "- Yeah, give me a minute." }, { "vi": "- Tôi trong phòng Angie.", "en": "- I'm in Angie's room." }, { "vi": "Giấu ma tuý trong phòng Angie?", "en": "Hide your drugs in Angie's room?" }, { "vi": "Nghe này, không phải tư thù đâu.", "en": "Look, man, it's nothing personal." }, { "vi": "Cậu biết đấy, cơ hội đến thì phải tận dụng thôi.", "en": "You know, opportunity's knock and what not, so." }, { "vi": "Mấy đứa mà nhảy ra hù mẹ là mẹ xịt hơi cay đấy nhé.", "en": "If you jump out at me and scare me I will pepper spray both of you." }, { "vi": "Thề có Chúa, mấy đứa, một lần nữa là mẹ giết hai đứa đấy.", "en": "I swear to God, guys, one more time and I'm gonna kill you." }, { "vi": "Chúa ơi, Cameron, con muốn dì bị đau tim đấy hả?", "en": "Jesus Christ, Cameron! Are you trying to give me a heart attack?" }, { "vi": "Dì Jean chết rồi.", "en": "- Aunt Jean's dead." }, { "vi": "Em không làm một mình được, Caitlin.", "en": "- Caitlin, I ca n't do this alone." }, { "vi": "Randy đang bị trói dưới tầng hầm.", "en": "Randy's tied up in the cellar." }, { "vi": "Dì Jean bị bắt rồi.", "en": "She did n't take him." }, { "vi": "Em nghĩ mình sẽ tiếp tục với cậu Joey.", "en": "I should start figuring out how to do Uncle Joey." }, { "vi": "Ông sẽ được gặp bà.", "en": "You'll be with Nanny." }, { "vi": "Ông sẽ hạnh phúc hơn.", "en": "You'll be happier." }, { "vi": "Chúa ơi, mình đang làm gì vậy?", "en": "Jesus, what am I doing." }, { "vi": "Cậu đang làm điều cần thiết để cứu Angie.", "en": "You're doing what's necessary to save Angie." }, { "vi": "Và mặc cảm tội lỗi đang cản cậu cứu dì bé.", "en": "Your guilt is the only thing that's stopping you from saving her!" }, { "vi": "Ông ấy sẽ hiểu mà.", "en": "He'll understand, you know." }, { "vi": "- Cậu phải làm.", "en": "- You have to." }, { "vi": "- Xơ nói thì dễ rồi.", "en": "That's easy for you to say." }, { "vi": "Xơ đâu phải chọn 6 người để cứu một bé gái.", "en": "You do n't have to choose six people over one little girl." }, { "vi": "Đừng có nói ta sẽ làm hay không làm gì để cứu Rebecca.", "en": "Do n't ever tell me what I would or would not do to save my Rebeca." }, { "vi": "Và cậu là thằng ngốc.", "en": "And you're a fool." }, { "vi": "Thằng ngốc định vứt đi cơ hội duy nhất mình có được.", "en": "A fool who's squandering the only chance you're ever gonna get." }, { "vi": "Chẳng có lựa chọn tốt đẹp đâu.", "en": "There is no good option here." }, { "vi": "Cả Chúa còn biết cậu phải làm gì.", "en": "Even God knows what you have to do." }, { "vi": "Không còn đường lui đâu.", "en": "There's no going back." }, { "vi": "Nên hãy tỉnh táo lại, can đảm lên và làm chuyện phải làm đi.", "en": "So snap out of it, grow some balls and do what you have to do." }, { "vi": "Tôi biết ông đã già.", "en": "I know he's old." }, { "vi": "Và đang bệnh, có lẽ không còn mấy thời gian, nhưng ông vẫn là người tốt, là người tốt.", "en": "And sick, and he probably does n't have much time left, but... he's still a good ma... a good man." }, { "vi": "Khỏi phải la mất công, chẳng có ai ở đây đâu.", "en": "Do n't bother screaming, nobody's here." }, { "vi": "Tôi mang cho cậu cái này, sữa lắc protein.", "en": "Here, I bought you this, it's a protein shake." }, { "vi": "Cái cậu thấy trên lầu là một con quỷ bắt mẹ cậu đi.", "en": "What you saw upstairs was a demon taking your mom." }, { "vi": "Không, tôi hiểu chứ.", "en": "No, man, I totally understand." }, { "vi": "Nếu cậu có thể thả tôi ra, tôi sẽ giúp được.", "en": "If you let me go I can help." }, { "vi": "Xin lỗi, không làm được.", "en": "Sorry, I ca n't do that." }, { "vi": "Họ sẽ tìm mẹ tôi nữa, bà ấy đi đâu cũng rộn chuyện.", "en": "All right, and my mom, she's important, she's got stuff going on like every minute." }, { "vi": "Cậu không nghĩ người ta không để ý sao?", "en": "You do n't think people are gonna notice?" }, { "vi": "Cậu lúc nào cũng nhiều chuyện nhỉ?", "en": "You never shut up, do you?" }, { "vi": "Angie, angie, con dậy rồi hả?", "en": "Angie, Angie, you're up?" }, { "vi": "Angie, con làm gì vậy?", "en": "Angie, what are you doing?" }, { "vi": "Cậu vào gặp nó được không?", "en": "- Can I go see her?" }, { "vi": "Cậu đi xem ông thế nào.", "en": "I'll go check on Grandpa." }, { "vi": "Tưởng cậu không quan tâm.", "en": "I did n't think you cared." }, { "vi": "Ý con là đến mức đó.", "en": "Well, that much I mean." }, { "vi": "Bà sẽ sớm quay về cùng dì Jean thôi.", "en": "Well, Nanny will be back from Aunt Jean's tomorrow." }, { "vi": "Cậu biết dì Jean mà.", "en": "You know Aunt Jean." }, { "vi": "Ừ, bị thương hơi nặng.", "en": "- Ah, bet gone bad." }, { "vi": "Con là người nhà, cũng có ý nghĩa gì đó chứ.", "en": "You're family, it means something." }, { "vi": "Thật điên rồ, chúng ta không thể chọn người phải chết từ album ảnh gia đình, chúng ta hãy", "en": "This is insane, we ca n't just page through our family photo albums and figure out who should die." }, { "vi": "- Còn ông ngoại thì sao?", "en": "- And what about Granddad?" }, { "vi": "Ông ngoại là một lựa chọn hiển nhiên rồi.", "en": "Granddad is gonna be a natural choice." }, { "vi": "Nhưng ông sẽ đi sau cậu Joey.", "en": "But he has to go after Uncle Joey." }, { "vi": "Nếu không thì sẽ gây nhiều nghi ngờ, và em không nghĩ ra lý do biến mất của mọi người nổi nữa.", "en": "Or else Uncle Joey is gonna be way too suspicious, and I'm running out of excuses on why people are n't around anymore." }, { "vi": "Chị nghĩ em không phải lo về cậu Joey.", "en": "I really do n't think you need to worry about Uncle Joey," }, { "vi": "Bao nhiêu chuyện diễn ra gần đây, cậu ấy trở nên có vẻ người hơn trước đây.", "en": "I do n't know what's been going on lately... but he's a lot more..." }, { "vi": "Em chỉ muốn cậu ấy trước vì sẽ dễ dàng hơn khi em không phải thấy bản mặt cậu ấy nữa, được rồi, vậy", "en": "Which is kinda messed up because... it sure would be a lot easier if I still thought he was a useless asshole." }, { "vi": "Được rồi, bố đã trong danh sách rồi, nhưng ông ở ngoài thị trấn và em không rảnh để lần ra ông.", "en": "Okay, yeah, Dad's already on the list, but he's out of town, and I do n't have time to track him down." }, { "vi": "Được rồi, còn con của bố?", "en": "Okay, what about his kids?" }, { "vi": "Chúng cũng có quan hệ với Angie.", "en": "They're blood related to Angie." }, { "vi": "Em không giết con nít đâu.", "en": "I'm not killing kids." }, { "vi": "Vậy hai người cuối cùng kiếm đâu ra, Cameron?", "en": "Then who are the last two, Cameron?" }, { "vi": "Chúng ta có chuyện rồi.", "en": "I think we got a problem." }, { "vi": "Cameron nghĩ Angie đang bị một con quỷ gì đó ám.", "en": "He thinks that Angie is gonna be taken by some demon." }, { "vi": "Nó định giết con.", "en": "He tried to kill me." }, { "vi": "- Thả con ra khỏi đây!", "en": "- Get me out!" }, { "vi": "Coi chừng, thằng khốn!", "en": "- Over here, dumbass!" }, { "vi": "Đằng này, Caitlin.", "en": "- Over here, Caitlin." }, { "vi": "Ta không thể trói cậu ta dưới này.", "en": "We ca n't just leave him tied up down here." }, { "vi": "Nhưng đành chịu thôi cho tới khi kết thúc chuyện này.", "en": "- Okay, well, we are until this is all over." }, { "vi": "Cậu ta suýt thì trốn thoát rồi.", "en": "- He almost got away already." }, { "vi": "Cameron, chị thấy chuyện này không ổn chút nào hết.", "en": "Cameron, I have a really big problem with this." }, { "vi": "Caitlin, em đang làm việc phải làm để cứu con gái chị, nên chị im đi.", "en": "Caitlin, I'm doing what I have to do to save your daughter." }, { "vi": "Có ai ở nhà không?", "en": "- Where is everybody, Mom?" }, { "vi": "- Mẹ về sớm đấy.", "en": "- You're home early." }, { "vi": "- Cái gì đây?", "en": "- Wait, what is this." }, { "vi": "- Con có sao đấy.", "en": "- No, you're not fine." }, { "vi": "- Mẹ lại đây.", "en": "- No, come here!" }, { "vi": "Con yêu, chuyện gì vậy?", "en": "Honey, what's the matter?" }, { "vi": "Nếu mẹ phải chọn giữa Angie và Caitlin một trong hai phải chết - mẹ sẽ chọn ai?", "en": "If you had to choose between Angie and Caitlin, one of'em had to die, who would you choose?" }, { "vi": "- Con hỏi kiểu gì thế?", "en": "- What kind of question is that?" }, { "vi": "Angie bị cái gì sao?", "en": "Is there something wrong with Angie?" }, { "vi": "Nghe thật điên rồ, Cameron.", "en": "This sounds crazy, Cameron." }, { "vi": "Mẹ chẳng hiểu gì cả.", "en": "I do n't understand any of this." }, { "vi": "Hai con đã làm gì vậy?", "en": "What have you been doing?" }, { "vi": "Mẹ, nghe con nói đây.", "en": "Mom, listen to me." }, { "vi": "Con đã đưa ra những lựa chọn khủng khiếp nhưng con phải làm như vậy.", "en": "I made some awful choices, but it's because I had to." }, { "vi": "Tất cả là để cứu Angie.", "en": "- This is all to save Angie." }, { "vi": "Khoan đã, con đang nói lựa chọn gì?", "en": "- Wait, what choices are you talking about?" }, { "vi": "Các con đã làm gì?", "en": "What have you done?" }, { "vi": "Cứu Angie khỏi cái gì, Cameron?", "en": "Save Angie from what, Cameron?" }, { "vi": "Nó đang làm gì vậy?", "en": "What've you been doing?" }, { "vi": "Cameron, con làm gì vậy?", "en": "Cameron, what are you doing?" }, { "vi": "Quỷ dữ đã đến ngôi nhà này.", "en": "The devil has come to this house." }, { "vi": "Đây là lỗi tại mẹ.", "en": "This is my fault." }, { "vi": "Mẹ biết mình sẽ có ngày bị túm vào Cánh cổng Địa ngục vì chuyện mình đã làm.", "en": "I knew that I'd be called to the gates of hell one day for what I did." }, { "vi": "Mẹ đang nói gì vậy?", "en": "What are you talking about?" }, { "vi": "Khi cặp song sinh ra đời, Jamie bị đủ thứ vấn đề và bệnh rất nặng.", "en": "When the twins were born Jamie came out with all those problems, he was so sick." }, { "vi": "Nó ra đi rất thanh thản.", "en": "He went so peacefully." }, { "vi": "Mẹ đã làm gì Jamie?", "en": "What did you do to Jamie?" }, { "vi": "Mẹ đã lấy đi mạng sống của nó bằng đôi tay độc ác này.", "en": "I took his frail life away with these evil hands." }, { "vi": "Mẹ giết con của con?", "en": "- You killed my baby?" }, { "vi": "- Tránh xa con ra.", "en": "Get away from me." }, { "vi": "Tránh xa con ra.", "en": "Get away from me!" }, { "vi": "Suốt ba năm mẹ được nuôi Angie vì con bị cho là không đủ tư cách làm mẹ.", "en": "For three years you've had Angie because I was called an unfit mother." }, { "vi": "Và mẹ tống con ra khỏi nhà và không gọi cho con và cướp con của con và mẹ giết Jamie của con sao?", "en": "And you kicked me out of my home, and you would n't call me, you took my children, and you killed my Jamie!" }, { "vi": "Mẹ đã lựa chọn sai lầm, mẹ xin lỗi.", "en": "I made the wrong choice, I'm so sorry." }, { "vi": "Đó đâu phải lựa chọn của mẹ.", "en": "That was n't your choice to make." }, { "vi": "Mèo hoang và linh cẩu sẽ gặp ở đó, và những chú dê gọi nhau.", "en": "Wild cats and hyenas will meet there, and billy goats called to each other," }, { "vi": "Lilith, con quỷ đêm, rình rập ngoài đó và tìm cho mình một chỗ nghỉ ngơi.", "en": "Lilith the night monster will lurk there and find herself a place to rest." }, { "vi": "Ngoại tặng mẹ thứ này.", "en": "Nanny gave this to me." }, { "vi": "Mẹ muốn con giữ nó.", "en": "I want you to have it." }, { "vi": "Randy bị trói dưới tầng hầm.", "en": "- Randy's tied up in the cellar." }, { "vi": "Con vẽ biểu tượng lên nó nhưng không công hiệu.", "en": "I tried the symbol on him, it did n't work." }, { "vi": "Ta phải đi ngay.", "en": "We gotta go right now." }, { "vi": "Mẹ yêu con lắm, Cameron.", "en": "I love you so much, Cameron." }, { "vi": "Mẹ muốn con biết mẹ luôn yêu con.", "en": "I want you to know I always loved you." }, { "vi": "Hãy chăm sóc cho Angie.", "en": "Take care of Angie." }, { "vi": "Chúng ta cần sự hiến sinh cuối cùng.", "en": "We have our last sacrifice." }, { "vi": "Chúa ơi, Angie.", "en": "Oh, my God, Angie." }, { "vi": "Cam, anh bị sao thế?", "en": "Cam, what happened to you?" }, { "vi": "Anh cần ở em một thứ.", "en": "- I need something from you." }, { "vi": "Anh muốn làm một người cha tốt.", "en": "I wanna be a good father." }, { "vi": "Và anh không muốn giữ đứa con này.", "en": "And I do n't wanna keep this baby." }, { "vi": "Đang có chuyện quái quỷ gì thế?", "en": "- What the hell is going on?" }, { "vi": "Thả tôi ra, thả tôi ra!", "en": "Let me go, please let me go!" }, { "vi": "Nó không phải con tôi phải không?", "en": "- This is n't my baby, is it?" }, { "vi": "Thôi mà, anh yêu.", "en": "Come on, honey," }, { "vi": "Mấy người điên hết rồi.", "en": "- You guys are crazy." }, { "vi": "Cô không biết cô đã làm gì đâu.", "en": "- You have no idea what you've done." }, { "vi": "Em đã hứa với mẹ sẽ hoàn tất chuyện này.", "en": "I promised Mom we'd finish this." }, { "vi": "Chúng ta sẽ hoàn tất chuyện này.", "en": "We are finishing this." }, { "vi": "- Nên làm tương tự?", "en": "- Should do the same?" }, { "vi": "Nó là con chị.", "en": "She is your daughter!" }, { "vi": "Chị là mẹ nó.", "en": "I am her mother." }, { "vi": "Em là tên sát nhân.", "en": "You're a murderer." }, { "vi": "Chị có thể chăm sóc cho Angie tốt hơn một tên sát nhân.", "en": "Oh, I can take care of Angie better than any murderer!" }, { "vi": "Chị còn không lo được cho mình.", "en": "- You ca n't even take care of yourself." }, { "vi": "Em sẽ bị tống giam, em sẽ làm gì cho nó hả?", "en": "You're gonna be put away, what are you gonna do for her?" }, { "vi": "Em sẽ tìm cho nó một mái nhà tử tế.", "en": "They'll find her a decent home." }, { "vi": "Và một bà mẹ không nghiện ngập, không.", "en": "One with a mom who is n't shooting up." }, { "vi": "Con yêu, lại đây.", "en": "Baby, come here." }, { "vi": "Điều gì làm chị nghĩ chị đáng được sống còn nó đáng chết?", "en": "What makes you think... that you deserve to live and she deserves to die?" }, { "vi": "Chị vẫn còn ở đây và chị có quyền tranh đấu vì sự sống.", "en": "I'm still here, and I have a right to fight for my life." }, { "vi": "Con thấy không khoẻ, mẹ ơi.", "en": "- I do n't feel good, Mommy." }, { "vi": "Giúp em vẽ biểu tượng lên trán mình.", "en": "Help me draw the symbol on myself." }, { "vi": "Không có thời gian đâu, lại đây.", "en": "There is no time, come over here." }, { "vi": "Giúp em vẽ biểu tượng lên mình.", "en": "Help me draw the symbol on myself." }, { "vi": "- Chị nói đi, hứa đi, chị Caitlin.", "en": "Tell me, promise me, Caitlin." }, { "vi": "Caitlin, đi đi!", "en": "Caitlin, Caitlin, go!" }, { "vi": "Sẵn sàng đi chưa, con yêu?", "en": "Ready to go, sweetie?" }, { "vi": "Vậy, bây giờ kế hoạch là chúng ta tự tìm 1 cố vấn mới chịu đến cùng cái tay cũ nhưng làm thường xuyên hơn nữa hoặc là phó mặc cho sự thật là cô ấy sẽ không bao giờ được hạnh phúc dù cho ta làm gì, nên thay vì lãng phí tiền vào đó chúng ta cứ dùng chúng để. trở thành thành viên của Lakeview.", "en": "So now the plan is either find ourselves a new counselor, stick it out with the old one, but go more often, or resign ourselves to the fact that she's never gonna be happy... no matter what I do, so let's take the money we're wasting and put it towards a membership at Lakeview." }, { "vi": "Tớ đoán lựa chọn cuối cùng vẫn chưa được công bố chính thức.", "en": "I'm guessing the last option has yet to be formally presented." }, { "vi": "Thường ngày chạy có nửa sức để tớ bắt kịp mà.", "en": "You usually run half speed to stay with me." }, { "vi": "- Mọi chuyện với Elyse thế nào rồi?", "en": "How are things with Elyse?" }, { "vi": "Một là cậu đang nói không ra hơi hoặc là đang phét với tớ.", "en": "You're either out of breath, or you're lying to me." }, { "vi": "Ừ, chúng ta có những khoảnh khắc riêng, còn các nàng thì phải làm việc thường xuyên.", "en": "Yeah. We have our moments, but they usually work out." }, { "vi": "- Cậu có mang nước chứ?", "en": "Man, you got some water?" }, { "vi": "Vậy mọi thứ xong xuôi hết chưa?", "en": "So how do you work things out?" }, { "vi": "Tớ chả biết nữa, chúng ta nói chuyện, ai đó sẽ phải xin lỗi.", "en": "I do n't know. We talk, someone apologizes." }, { "vi": "Ôi trời, lẽ ra tối qua không nên uống.", "en": "Man, I should n't have drank last night." }, { "vi": "- Ê, ý cậu là cậu phải xin lỗi à.", "en": "- Hey, you mean you apologize." }, { "vi": "Mới làm 1 nháy sáng nay à?", "en": "You do it this morning?" }, { "vi": "Có lẽ đó là lý do cậu đứng không nổi hử?", "en": "Maybe that's why you ca n't stand up, huh?" }, { "vi": "Công chúa ngủ nướng, dậy đi.", "en": "Sleeping Beauty, wake up." }, { "vi": "Nào, gần 4 giờ rồi.", "en": "Come on. It's almost 4:00." }, { "vi": "Nói rằng em không khoẻ.", "en": "Tell him I'm not feeling well." }, { "vi": "Hôm nay là thứ 7. 3 ngày rồi em đâu có đi làm.", "en": "It's Saturday. You have n't been to work in three days." }, { "vi": "Cứ để yên em ngủ.", "en": "Just let me sleep." }, { "vi": "Em cứ ở miết trên giường từ hôm thứ 4.", "en": "You have n't been out of bed since Wednesday." }, { "vi": "Không, cứ để em yên.", "en": "No. Leave me alone." }, { "vi": "Em nghĩ mình có gì đó không ổn.", "en": "I think there's something wrong with me." }, { "vi": "Từ khi vào viện thì trung bình cô ấy ngủ 18 tiếng 1 ngày.", "en": "She's been averaging 18 hours of sleep a day since her admission." }, { "vi": "- Mỗi lần ở quanh họ thì tôi lại thật buồn.", "en": "Every time I'm around one of them, I get blue." }, { "vi": "- Không phải trầm cảm lâm sàng.", "en": "It's not clinical depression." }, { "vi": "Tuyệt, biết hết luôn rồi.", "en": "Great. Got it all figured out." }, { "vi": "Thế cô đâu cần tôi nữa.", "en": "You do n't need me." }, { "vi": "Có 3 bác sĩ phòng cấp cứu, 2 nhà thần kinh học và 1 tay bên X quang đã cho là không phải.", "en": "Three E.R. doctors, two neurologists and a radiologist have all figured out what it's not." }, { "vi": "- Chúng ta cần tìm hiểu xem nó là gì.", "en": "We need to figure out what it is." }, { "vi": "- Nếu có bất kỳ tay bác sĩ nào vừa được đề cập quan tâm đến ý kiến của tôi, họ sẽ đi mà hỏi thôi.", "en": "If any of the above - mentioned doctors... were interested in my opinion, they would have asked for it." }, { "vi": "Không ai trong số họ sẵn sàng dẫn mạng đến chỗ anh cả.", "en": "None of them are willing to subject themselves to you." }, { "vi": "Vào hang mới bắt được cọp chứ.", "en": "No pain, no gain." }, { "vi": "Mẫu máu cho thấy không có dấu hiệu bị viêm nhiễm, và không ai tìm ra chính xác nguyên nhân, - Ý.", "en": "The blood work shows no signs of inflammation, and no one can figure out what's actually the cause -- Ah." }, { "vi": "Tôi đã không nhận ra là nó có thể khiến 1 người phụ nữ dễ trở nên cáu kỉnh bất thường.", "en": "I did n't realize it was possible for a woman to be unusually irritable." }, { "vi": "Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn.", "en": "Nice try, but you're a misanthrope, not a misogynist." }, { "vi": "Điều đầu tiên người ta yêu cầu 1 bác sĩ khi tiếp nhận bệnh nhân là gì?", "en": "What's the first thing you ask a doctor who's referring a patient?" }, { "vi": "Có phải anh đang nghi ngờ khả năng lấy tiền sử bệnh của tôi?", "en": "Are you questioning my ability to take a history?" }, { "vi": "- Không phải \"Là gì?\". \"Tại sao?\".", "en": "What's the primary -- Not \"What.\" \"Why?\"." }, { "vi": "- Bệnh tật không có động cơ.", "en": "Diseases do n't have motives." }, { "vi": "- Đưa tôi bệnh án.", "en": "Give me the chart." }, { "vi": "Tôi thấy thứ cô quan tâm thú vị đấy.", "en": "I find your interest interesting." }, { "vi": "Cô ấy dễ cáu kỉnh và ngủ 18 giờ 1 ngày.", "en": "She's irritable and sleeping 18 hours a day." }, { "vi": "Có gì hay ho về chuyện đó?", "en": "What's interesting about that?" }, { "vi": "Chứng ngủ nhiều thường đi kèm với tính cáu kỉnh của bệnh nhân trầm cảm.", "en": "Hypersomnia's usually accompanied by irritability in depressed patients." }, { "vi": "Đúng, nhưng chả liên quan.", "en": "True, but not relevant." }, { "vi": "Ngủ 18 tiếng 1 ngày.", "en": "She's sleeping 18 hours a day." }, { "vi": "Trầm cảm lâm sàng không gây sốt.", "en": "Clinical depression does not cause fever." }, { "vi": "- Cô ta có thể bị ốm và trầm cảm.", "en": "- She could be sick and depressed." }, { "vi": "- Cô ấy bị ốm.", "en": "- She's sick." }, { "vi": "Tại sao không nghĩ đến nhỉ?", "en": "Why did n't I think of that?" }, { "vi": "- Ừ, ý tôi là thế đấy.", "en": "- Yeah, that's what I meant." }, { "vi": "Ngủ nhiều và thay đổi tính cách thường có quan hệ đến não.", "en": "Hypersomnia and personality changes point toward the brain." }, { "vi": "Có thể đây là 1 vấn đề về não à?", "en": "Could this be a brain problem?" }, { "vi": "Nhưng bệnh nhân chưa bao giờ rời khỏi Mĩ, đặc biệt là đến các vùng nhiệt đới.", "en": "But the patient's never been outside of the United States -- especially the tropics." }, { "vi": "Ý cô là cô ta nói mình chưa bao giờ đi khỏi Mĩ.", "en": "- You mean she claims she's never been outside the U.S." }, { "vi": "Xét nghiệm máu và tuỷ sống cho thấy không có dấu hiệu của ký sinh trùng.", "en": "Blood and C.S.F. smears show no sign of parasites." }, { "vi": "- Một khối u ở ngay trên đỉnh của cuống não mà 3 bác sĩ khoa cấp cứu, 2 nhà thần kinh học và 1 tay X quang lại bỏ qua à?", "en": "- A tumor sitting directly on top of the brain stem... that three E.R. doctors, two neurologists and a radiologist missed?" }, { "vi": "Xét nghiệm lại máu và cả cộng hưởng từ với vết cắt 2mm qua não giữa.", "en": "Redo the blood work, and get a new M.R.I. with two - millimeter cuts through the mesodiencephalic." }, { "vi": "Và kiểm tra cả các mụ dì ghẻ độc ác.", "en": "And check for evil stepmothers." }, { "vi": "Ngủ nhiều thế này thường là do táo độc đây.", "en": "This much sleep usually indicates poison apples." }, { "vi": "Có dấu hiệu gì khác ngoài việc khó thở không?", "en": "Anything else besides the shortness of breath?" }, { "vi": "- 8 tiếng 1 ngày.", "en": "- Eight hours a day." }, { "vi": "- Tôi dạy mẫu giáo.", "en": "- I teach preschool." }, { "vi": "Có tiền sử bệnh tim trong gia đình không?", "en": "Any history of heart disease in your family?" }, { "vi": "- Gần đây có chịu nhiều căng thẳng không?", "en": "Been under a lot of stress lately?" }, { "vi": "- Không nhiều hơn bình thường.", "en": "No more than usual." }, { "vi": "Có lẽ cô chỉ bị thiếu máu thôi.", "en": "You're probably just a little anemic." }, { "vi": "- Thế tôi có cần cởi ra không?", "en": "Do I need to take this off?" }, { "vi": "Chỉ cần kéo phía trước xuống thôi.", "en": "You can just pull that down in front." }, { "vi": "- Đồ thật à?", "en": "- Are those real?" }, { "vi": "- Thế trông giống thật không?", "en": "- Do they look real?" }, { "vi": "Trông đẹp vãi chấy.", "en": "They look pretty damn good." }, { "vi": "Dành tặng sinh nhật thứ 40 của chồng tôi.", "en": "They were a present for my husband's 40th." }, { "vi": "Nhưng tôi e nguyên nhân của chuyện này đã rõ rành rành trước mắt rồi.", "en": "But I'm afraid the cause of your problem could be staring us right in the face." }, { "vi": "Thật ra, tôi đoán mình là người cứ nhìn chằm chằm.", "en": "Actually, I guess I'm the one doing the staring." }, { "vi": "Tất nhiên là tôi chưa thể chắc.", "en": "Ofcourse, I ca n't be sure." }, { "vi": "Tôi phải tham khảo ý kiến 1 đồng nghiệp.", "en": "I'd like to consult a colleague." }, { "vi": "Cậu ta là lão làng trong mấy vấn đề này.", "en": "He's actually somewhat of an expert in these matters." }, { "vi": "Có thể gọi bác sĩ Wilson giùm tôi không?", "en": "Can I get a page on Dr. Wilson?" }, { "vi": "- Chúng tôi chỉ kiểm tra cho chắc thôi.", "en": "- We're checking just to be safe." }, { "vi": "- Các người đã kiểm tra rồi mà.", "en": "- Y'all already checked for that." }, { "vi": "Có vài khối u gần như không thể thấy được, trừ khi chúng ta biết chính xác nó ở đâu.", "en": "Some tumors are almost impossible to see unless you know exactly where to look." }, { "vi": "- Nghĩa là nó phải rất nhỏ đúng không?", "en": "- That means it would be small, right?" }, { "vi": "Vậy mấy người có thể phẫu thuật lấy nó ra không?", "en": "Then you'd be able to operate, take it out?" }, { "vi": "Nếu chỉ là khối u, thì có nhiều cách điều trị khác nhau nhưng cái này còn có những vấn đề khác ngoài vấn đề kích thước.", "en": "If it's a tumor, there are a variety of treatment options, but there are variables other than just size." }, { "vi": "Cố gắng nằm yên như có thể nhé.", "en": "Try to remain as still as possible." }, { "vi": "Nếu cô ít động đậy, thì chúng tôi có thể thấy rõ ràng hơn.", "en": "The less distortion there is, the more detail we'll be able to see." }, { "vi": "Chà, ngực thế mới là ngực chứ.", "en": "Well. That's what breasts look like." }, { "vi": "Có phải đó vẫn là 1 lời dối trá nếu mọi người đã biết là nói dối không?", "en": "Is a lie a lie if everybody knows it's a lie?" }, { "vi": "Ừm, nếu cây cối giả vờ như chết đi trong rừng, house, thôi nào.", "en": "Well, if a tree pretends to fall in a forest -- House, come on." }, { "vi": "Là 1 món quà sinh nhật, chứ không phải là luận triết học.", "en": "They're a birthday present, not a philosophical treatise." }, { "vi": "Cô ta không làm thế vì chồng, mà vì chính bản thân mình.", "en": "She did not do that for her husband. She did that for herself." }, { "vi": "Cô ta cho rằng nếu mình trông khác đi, thì sẽ hấp dẫn hơn, điều mà tôi buộc phải nói", "en": "She thinks if she looks different, she'll be more attractive, which I have to say --" }, { "vi": "Không phải vì chồng.", "en": "Not to her husband." }, { "vi": "Phẫu thuật thẩm mỹ khiến cho người khác nhìn vào chúng ta khác đi.", "en": "Cosmetic surgery is so everyone else will look at us differently." }, { "vi": "Cùng 1 lý do với việc cậu đeo cà vạt.", "en": "The same reason you're wearing that tie." }, { "vi": "Đó chính là điều tôi định nói.", "en": "That was gonna be my next point." }, { "vi": "3 tháng gần đây nhất, cùng 5 cái cà vạt.", "en": "Last three months, same five ties." }, { "vi": "Thứ 5 thì đeo cái có hoa văn đó.", "en": "Thursday should be that paisley thing." }, { "vi": "- Đó là món quà của vợ tôi.", "en": "It's a gift from my wife." }, { "vi": "- Đâu, đâu phải.", "en": "No, it's not." }, { "vi": "Cậu tự mua ấy chứ.", "en": "You bought that yourself." }, { "vi": "Cậu muốn bảnh hơn khi đi làm.", "en": "You want to look pretty at work." }, { "vi": "Wilson có 1 cô bạn gái.", "en": "Wilson's got a girlfriend." }, { "vi": "Phải cần 2 trưởng khoa khác nhau để điều trị bệnh khó thở hả?", "en": "It takes two department heads to treat shortness of breath?" }, { "vi": "Tôi muốn xét nghiệm máu và điện tâm đồ bao gồm cả kiểm tra độc tính của cô", "en": "I want an E.K.G. and blood tests, including tox screen on Mrs. --" }, { "vi": "- Phòng xét nghiệm 1.", "en": "- Exam Room One." }, { "vi": "- Yêu cầu xét nghiệm để che độ \"râm\" hả.", "en": "- You're ordering tests to cover your lechery." }, { "vi": "- 1 ca gay go đây.", "en": "- Very tricky case." }, { "vi": "Không có tổn thương và phản ứng diện rộng mà ta có thể thấy được.", "en": "There were no lesions and no mass effect that we could see." }, { "vi": "Nghĩa là chúng tôi vẫn chưa chắc chắn cái gì gây ra vấn đề về thần kinh.", "en": "It means we're still not sure what's causing the neurological problems." }, { "vi": "Tôi biết có bệnh rất khó để chữa nhưng điều mà tôi không hiểu là sao lại mất quá nhiều thời gian để tìm ra bệnh của cô ấy.", "en": "I know some things are hard to cure, but what I just do n't get is why it's taking so long to figure out what's wrong with her." }, { "vi": "- Tôi biết anh sợ, và tôi cũng thế.", "en": "- I know you're scared. I would be too." }, { "vi": "- Tôi thấy không khoẻ.", "en": "- I do n't feel good." }, { "vi": "Em yêu, em ổn chứ?", "en": "Honey, are you all right?" }, { "vi": "Nghiêng cô ấy qua 1 bên.", "en": "Get her on her side." }, { "vi": "- Tôi cần ít Ativan!", "en": "- I need some Ativan!" }, { "vi": "- Cô ấy bị co giật.", "en": "- She's having a seizure." }, { "vi": "Cố lên nào, Elyse.", "en": "Come on, Elyse." }, { "vi": "Điều mà chúng ta có thể phát hiện ra là chả có khối u nào cả.", "en": "That we were able to detect. - It's not a tumor." }, { "vi": "1 khối u thần kinh đệm nhỏ có thể không bị nhìn thấy.", "en": "A small glioma could hide from contrast." }, { "vi": "Chúng ta nên chụp cắt lớp tán xạ positron.", "en": "We could do a PETscan." }, { "vi": "Ừ, đó là cách mà 1 bác sĩ có trách nhiệm sẽ lãng phí thời gian của mình trong trường hợp này.", "en": "That's how a responsible doctor would waste his time in this situation." }, { "vi": "Xét nghiệm và X - quang đột nhiên không thể có sai sót sao?", "en": "Suddenly tests and radiologists are incapable of error?" }, { "vi": "1 u thần kinh đệm mà không thấy khi chụp cộng hưởng từ pha tương phản thì hẳn phải bé hơn 1 hạt cát thứ sẽ không làm người ta bệnh nặng đến mức vậy.", "en": "A glioma not presenting on a contrast M.R.I. would have to be smaller than a grain of sand, which does not a gravely ill person make." }, { "vi": "- Có thể chỉ là rối loạn hậu kinh.", "en": "- It could be just postictal disorientation." }, { "vi": "- Lúc này chúng ta có thể thấy được các tiến triển.", "en": "- We would have seen improvement by now." }, { "vi": "- Cuối giai đoạn bệnh Lyme có thể gây co giật.", "en": "- Late - stage Lyme disease can cause seizures." }, { "vi": "- Chồng có quan tâm đến cô ấy không?", "en": "- Does the husband care about her?" }, { "vi": "- Không bao giờ rời giường bệnh.", "en": "- He has n't left her bedside." }, { "vi": "Thế cũng cho thấy rằng cô ta không mắc bệnh Lyme.", "en": "It also means she does n't have Lyme disease." }, { "vi": "Sao cơ, tình yêu chiến thắng tất cả hử?", "en": "What, love conquers all?" }, { "vi": "Bệnh Lyme lúc đầu gây phát ban.", "en": "Lyme disease initially presents with a rash." }, { "vi": "- Chúng ta đã xem xét mọi thứ khác.", "en": "- We've looked at everything else." }, { "vi": "Anh đã nhìn ngực cô ta chưa?", "en": "Did you look at her breasts?" }, { "vi": "Có thể là cận ung thư.", "en": "It could be paraneoplastic." }, { "vi": "Có bất kỳ tiền sử bệnh nào của gia đình về ung thư vú không?", "en": "She have any family history of breast cancer?" }, { "vi": "Mẹ cô ta chết vì nó.", "en": "Her mother died of it." }, { "vi": "Não, nhưng không phải là não.", "en": "The brain, but not the brain." }, { "vi": "Làm thế nào ung thư vú lại gây ra vấn đề về thần kinh chứ?", "en": "How can breast cancer cause problems in her brain?" }, { "vi": "Có những phân tử tương đồng giữa tế bào não và tế bào của khối u.", "en": "There are molecular similarities between brain cells and tumor cells." }, { "vi": "Hội chứng cận ung thư làm kháng thể của chính cơ thể hoạt động sai lệch.", "en": "Paraneoplastic syndrome causes the body's own antibodies to get thrown off track." }, { "vi": "Nên chúng sẽ tấn công lên não thay vì vào khối u.", "en": "They end up attacking the brain instead of the tumor." }, { "vi": "Vậy, nếu tìm ra được khối u, các người sẽ làm gì?", "en": "So, if you do find a tumor, what do you do?" }, { "vi": "Chúng tôi sẽ điều trị các nguyên nhân ác tính tiềm ẩn.", "en": "We treat the underlying malignancy." }, { "vi": "Một khi không có khối u nào phát tác, thì chẳng có gì khiến kháng thể nhầm lẫn cả.", "en": "Once there's no tumor to attack, there's nothing for the antibodies to get confused about." }, { "vi": "- Nếu như khối u được chữa trị.", "en": "- If the tumor's treatable." }, { "vi": "Xin lỗi, tôi biết nó có hơi khó chịu.", "en": "I'm sorry. I know it's uncomfortable." }, { "vi": "- Ít ra nó cũng khiến tôi tỉnh táo.", "en": "At least it'll keep me awake." }, { "vi": "Ước gì mọi người thôi bảo tôi đừng lo lắng nữa.", "en": "I wish people would stop telling me not to worry." }, { "vi": "Mẹ tôi cũng bị ở tuổi này.", "en": "My mom was the same age." }, { "vi": "Chúng tôi định sẽ có con trong hơn 1 năm.", "en": "We've been trying to get pregnant for over a year." }, { "vi": "Thật may mắn khi chưa làm thế.", "en": "Guess we're lucky we did n't." }, { "vi": "Nhiều thứ đã thay đổi kể từ khi mẹ cô mất.", "en": "A lot has changed since your mom died." }, { "vi": "Chụp cộng hưởng từ và X - quang ngực chỉ thấy 1 vài vôi lành tính.", "en": "The M.R.I. and the mammogram only showed a few benign calcifications." }, { "vi": "Rất có thể là 1 khối u tế bào nhỏ.", "en": "It's most likely a small - cell tumor." }, { "vi": "Không có gì bất ngờ khi chúng ta gặp phải khó khăn khi tìm nó.", "en": "It's no surprise we're having trouble finding it." }, { "vi": "Chúng ta nên chụp cắt lớp tán xạ.", "en": "We should do a PET scan." }, { "vi": "Bắt đầu từ phổi, sau đó có thể là xương.", "en": "Start with her lungs, then maybe her bones." }, { "vi": "Đôi khi nó không cho thấy gì liên quan đến khối u.", "en": "Sometimes it presents with no tumor at all." }, { "vi": "Làm thế nào mà 1 bệnh bị u gây ra lại không có khối u nào chứ?", "en": "- How can a disease caused by a tumor present if there's no tumor?" }, { "vi": "Có thể xảy ra trong 12% trường hợp.", "en": "- It happens -- 12% of cases." }, { "vi": "- Và làm thế nào chữa được nếu không có u?", "en": "- And how do you treat it if there's no tumor?" }, { "vi": "12% đó đâu có chữa được.", "en": "Those 12%, no treatment." }, { "vi": "Họ quá bận rộn trong việc tìm kiếm các khối u đó cho đến khi bệnh nhân xuống lỗ.", "en": "They were too busy looking for the tumor -- right till they put the patient in the ground." }, { "vi": "- Chúng ta có lựa chọn gì nào?", "en": "- What choice do we have?" }, { "vi": "- Điều trị các triệu chứng.", "en": "- Treat the symptoms." }, { "vi": "- Vậy chúng ta bỏ qua các khối u ư?", "en": "- So we're just gonna ignore the tumor?" }, { "vi": "Ừ, cuối cùng thì nó sẽ lớn hơn.", "en": "Well, eventually it'll get bigger." }, { "vi": "Lúc đấy thì dễ tìm rồi.", "en": "Then it'll be really easy to find." }, { "vi": "- 1 trong số các cậu kiểm tra chỗ làm cô ta làm.", "en": "- One of you needs to check out where she works." }, { "vi": "- Bởi vì chồng cô ta không bị bệnh.", "en": "- 'Cause the husband's not sick." }, { "vi": "Nếu đó không phải là cận ung thư, thì sẽ là phản ứng chống lại độc đố nào đó và rõ ràng nó không đến từ nhà của họ.", "en": "If it's not paraneoplastic, and it is a reaction to some sort of toxin, it's obviously not coming from their home." }, { "vi": "Foreman, cậu làm đi.", "en": "Foreman, you do it." }, { "vi": "- Sao lại là tôi?", "en": "Why are you riding me?" }, { "vi": "- Thì luôn là thế còn gì.", "en": "It's what I do." }, { "vi": "- Ừ, với tôi là thế.", "en": "Yeah. Seems to me." }, { "vi": "Ừm, chắc không phải phân biệt chủng tộc.", "en": "Well, that rules out the race thing." }, { "vi": "Vì tuần rồi cậu mới như 1 anh đen mà.", "en": "Cause you were just as black last week." }, { "vi": "Elyse làm việc ở đây bao lâu rồi?", "en": "How long has Elyse worked here?" }, { "vi": "Rôtisseur là người chuẩn bị các loại thịt nướng và nước xốt.", "en": "The rôtisseur prepares the roasted meats and gravies." }, { "vi": "Mấy anh rửa lò nướng như thế nào?", "en": "How do you clean your grill?" }, { "vi": "- Khá tốn công đấy.", "en": "You say \"elbow grease\"." }, { "vi": "- Có sử dụng nước tẩy rửa hoá học không?", "en": "Do you use chemical cleaners?" }, { "vi": "Dù sao thì sếp cũng không làm việc này.", "en": "And chefs do n't do the cleaning anyway." }, { "vi": "Hẳn phải phun gián và đại loại thế chứ.", "en": "You must spray for roaches and that sort of thing." }, { "vi": "Nhà bếp của tôi sạch lắm.", "en": "My kitchen is clean." }, { "vi": "Tôi phải quay lại với công việc đây.", "en": "I need to get back to work." }, { "vi": "Tthực tế là tôi ở đây hỏi anh mấy câu đó, nó không khiến anh lo lắng à?", "en": "So the fact that I'm here asking you these questions, it does n't worry you?" }, { "vi": "Nhìn tôi xem, tôi làm ở đây 18 giờ 1 ngày.", "en": "Look at me. I'm here 18 hours a day." }, { "vi": "Tôi dùng 1 chất tẩy rửa duy nhất suốt 15 năm nay, và mọi người vẫn khoẻ như ngựa ấy.", "en": "I use the same detergents for 15 years, and everyone is healthy as a horse." }, { "vi": "Dù Elyse có bị gì chăng nữa thì cũng không phải bị ở đây.", "en": "Whatever Elyse has, she did n't get here." }, { "vi": "Và tôi có rôtisseur mới rồi đấy.", "en": "And I had to get a new rôtisseur." }, { "vi": "Tôi có bảo rằng mình sẽ ở đây trong trường hợp cô tỉnh lại.", "en": "I told him I'd stay up here in case you woke up." }, { "vi": "Cô phải có chuyện gì tốt hơn để làm chứ.", "en": "You must have better things to do." }, { "vi": "- Cô chưa kết hôn hả?", "en": "- You're not married?" }, { "vi": "Chờ anh chàng trong mơ hả?", "en": "Waiting for the perfect guy?" }, { "vi": "Cô đã tìm thấy rồi.", "en": "You've already found him." }, { "vi": "Anh ấy ném khăn tắm của tôi ra ngoài cửa sổ.", "en": "He threw my towels out the window." }, { "vi": "Đó là cách chúng tôi gặp nhau.", "en": "That's how we met." }, { "vi": "Năm đầu đại học, Ed đi dự tiệc bạn cùng phòng của tôi và tôi gục luôn.", "en": "Freshman year, Ed came to a party that my roommate and I threw." }, { "vi": "Anh ấy ngủ gần như cả đêm trên sàn nhà tắm.", "en": "He spent most of the night on the bathroom floor." }, { "vi": "Anh ấy cho là tôi sẽ không để ý bãi nôn trên khăn tắm, nếu tôi không có cái nào.", "en": "He figured I would n't notice the vomit on the towels if I did n't have any towels." }, { "vi": "Tôi cho là anh ta đến xin lỗi vào ngày hôm sau hử?", "en": "I'm assuming he came back the next day to apologize?" }, { "vi": "Tôi bắt tại trận ngay.", "en": "I had to track him down." }, { "vi": "Giải quyết xung đột chưa bao giờ là điểm mạnh của Ed.", "en": "Conflict resolution has never been one of Ed's strong points." }, { "vi": "Không ai hoàn hảo cả phải không?", "en": "Nobody's perfect, right?" }, { "vi": "Oh, cổ tôi đau quá.", "en": "Oh, my neck hurts." }, { "vi": "Cô đã nằm trên giường này khá lâu rồi.", "en": "You've been in this bed for a really long time." }, { "vi": "Chúng ta sẽ đi làm xét nghiệm giống như đã làm tối qua, được chứ?", "en": "We're gonna do the same test we did last night, okay?" }, { "vi": "Cô có biết hôm nay ngày mấy không?", "en": "Do you know what day it is?" }, { "vi": "Có lẽ là kích thích da nhẹ thôi.", "en": "It's probably a mild skin irritation." }, { "vi": "- Cô có biết hôm nay ngày gì không?", "en": "- Do you know what day it is?" }, { "vi": "Tôi lấy ít kem cho cô nhé?", "en": "How about I get you that cream right now?" }, { "vi": "Phủi chúng khỏi người tôi!", "en": "Get'em off of me!" }, { "vi": "- Đuổi chúng đi!", "en": "- Get'em off me!" }, { "vi": "Phủi chúng khỏi tôi!", "en": "Get'em off me!" }, { "vi": "- Elyse, bình tĩnh.", "en": "- Elyse, calm down." }, { "vi": "- Phủi chúng ra khỏi người tôi!", "en": "- Get them off me!" }, { "vi": "- Elyse, bình tĩnh, bình tĩnh.", "en": "- Elyse, calm down. Calm down." }, { "vi": "Chúng cắn tôi kìa!", "en": "They're biting me!" }, { "vi": "Tôi cần 1 ít Haldol, 5 mg.", "en": "I'm gonna need some Haldol, five milligrams." }, { "vi": "- Em yêu, sao thế?", "en": "- Honey, what's wrong?" }, { "vi": "- Đuổi chúng đi!", "en": "- Get'em off!" }, { "vi": "- Chả có gì cả, Elyse.", "en": "There's nothing there, Elyse." }, { "vi": "- Chúng cắn tôi.", "en": "They're biting me." }, { "vi": "Tiêm thuốc an thần cho bệnh nhân, người vốn đã ngủ 18 giờ 1 ngày á?", "en": "You gave sedatives to a patient who's already sleeping 18 hours a day?" }, { "vi": "Còn tốt hơn là để cô ta gãi toạc cả da ra.", "en": "It was better than letting her scratch all the skin off her arms." }, { "vi": "Côn trùng kinh dị phù hợp với triệu chứng cận ung thư.", "en": "- Creepy - crawlies are consistent with paraneoplastic syndrome." }, { "vi": "Đó là 1 lời giải thích đơn giản.", "en": "There is a simple explanation." }, { "vi": "Có lẽ cô ta thật sự có ký sinh trùng dưới da.", "en": "Maybe she really has bugs under her skin." }, { "vi": "Đó là các triệu chứng thể hiện sự xấu đi sau khi trị liệu miễn dịch được tiến hành.", "en": "- That's what a worsening of symptoms after immunotherapy would suggest." }, { "vi": "Cấy máu và biểu đồ thời gian đã loại trừ gần hết các loại vi khuẩn.", "en": "Blood cultures and the timeline rule out most bacteria." }, { "vi": "Bệnh nhân đã nôn ra giày của cậu, cậu đã dọn sạch hết chưa?", "en": "Patient throws up on your shoes, do you clean up most of it?" }, { "vi": "Các triệu chứng loại trừ phần còn lại.", "en": "The symptoms rule out the rest." }, { "vi": "Huyết thanh học đã loại trừ các virus.", "en": "Serology rules out viruses." }, { "vi": "Xét nghiệm tuỷ sống loại trừ ký sinh trùng.", "en": "C.S.F. smears rule out parasites." }, { "vi": "Ở giai đoạn cuối của bệnh ngủ hầu như tất cả ký sinh trùng đều bên trong não.", "en": "In the final stage of African trypanosomiasis almost all the parasites are inside the brain." }, { "vi": "Và chúng có thể không bị phát hiện qua việc xét nghiệm.", "en": "It's possible they would n't show on smears." }, { "vi": "Nhưng không thể có 1 bệnh nhân chưa bao giờ đặt chân đến Châu Phi mà lại bị bệnh ngủ.", "en": "But it's not possible for a patient who's never been to Africa to have African sleeping sickness." }, { "vi": "- Tôi chỉ bảo là các triệu chứng phù hợp thôi.", "en": "- I'm just saying it fits the symptoms." }, { "vi": "- Cô ta có thể nhiễm nó từ việc truyền máu.", "en": "- She could've got it from a transfusion." }, { "vi": "- Cô ấy chưa bao giờ làm.", "en": "- Which she never had." }, { "vi": "Không, nhà bếp chỗ cô ta làm còn sạch hơn 1 vài bệnh viện đấy.", "en": "No, the kitchen she works in is cleaner than some hospitals." }, { "vi": "Nhưng họ có cả món thịt thỏ.", "en": "But they do serve rabbit." }, { "vi": "Nó cũng bắt đầu với phát ban hoặc bị loét ở khu vực nhiễm trùng.", "en": "Tularemia initially presents with a rash or ulcer near the infection site." }, { "vi": "Không nếu như cổ hít phải.", "en": "Not if she inhaled it." }, { "vi": "Thái thịt lâu có thể bị nhiễm khuẩn từ không khí.", "en": "Chopping the meat with the cleaver could easily aerosolize the bacteria." }, { "vi": "Sau đó phải có triệu chứng về hô hấp.", "en": "Then she'd have respiratory symptoms." }, { "vi": "- Có thể cô ta không để ý, tưởng là bị cảm.", "en": "- Maybe she ignored it, figured she had a cold." }, { "vi": "Chúng ta phủ định bệnh Lyme vì các cặp tình nhân sẽ chú ý đến việc phát ban nhưng những cơn ho khan lại có thể bỏ qua thế sao?", "en": "We rejected Lyme disease because the couple would have noticed a rash, but a wet, hacking cough is just gonna slip right by?" }, { "vi": "Rồi, 2 ý kiến vô dụng.", "en": "Okay, two lousy ideas." }, { "vi": "Thật không may, lại tốt hơn mấy ý kiến khác.", "en": "Unfortunately, they're better than all the other ideas." }, { "vi": "Đó là lý do tôi cử cậu đi đấy.", "en": "That's why I ride you." }, { "vi": "Giữ, có phải anh ta vừa bật TV?", "en": "Stay tuned -- Did he just turn on the TV?" }, { "vi": "Anh ta cần suy nghĩ.", "en": "He needs to think." }, { "vi": "Vậy là thứ này sẽ nói cho ta biết là cô ấy có bị sốt thỏ hay không?", "en": "So this should tell us whether or not she's got rabbit fever?" }, { "vi": "Để chuẩn đoán bệnh sốt thỏ, cần phải tăng gấp 4 lần mức kháng thể trong huyết thanh.", "en": "For a diagnosis of tularemia you need a fourfold increase in serum antibody levels." }, { "vi": "Để đo được thì cần phải làm từ trước.", "en": "To measure an increase you need a before." }, { "vi": "- Xét nghiệm RPR đơn hơn 160 là đầu mối lớn đấy.", "en": "- A single titer over 160 would be a big clue." }, { "vi": "- \"Đó là lý do tôi cử anh đi\".", "en": "- \"That's why I ride you\"." }, { "vi": "Khi tôi có 1 ý hay thì là do anh ta à?", "en": "When I have a good idea it's because of him?" }, { "vi": "Thật ra, tôi nghĩ anh ta nói ý kiến của cậu thật vô dụng.", "en": "Actually, I think he said your idea was a lousy idea." }, { "vi": "Tôi sẽ nói rằng chọn cái khả thi nhất và bắt đầu điều trị hoặc điều trị cả 2.", "en": "I say we take our best guess and start treatment. Or treat both." }, { "vi": "Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo.", "en": "The treatment for tularemia can cause aplastic anemia." }, { "vi": "- Sao anh ta không bảo cậu đi?", "en": "- How come he does n't ride you guys?" }, { "vi": "- Phải lòng cậu rồi chứ sao.", "en": "- Got a crush on you." }, { "vi": "- Chỉ là anh ta không biết cách bộc lộ thôi.", "en": "- He just does n't know how to show it." }, { "vi": "- Thôi bỏ qua đi, anh ấy chọc tức tất cả mà.", "en": "- Get over it. He rides everybody." }, { "vi": "- 1 / 10 bệnh nhân sẽ chết khi chữa trị bệnh ngủ.", "en": "- The treatment for sleeping sickness kills one in 10 patients." }, { "vi": "- Chúng ta hãy bắt đầu với liệu pháp an toàn hơn.", "en": "- We start with the safer treatment." }, { "vi": "\"An toàn hơn\", ý cô là cái có ít khả năng giết cô ta hơn chứ gì.", "en": "By \"safer\", you mean the one that's slightly less likely to kill her." }, { "vi": "Foreman đã có bè kiểm tra bệnh sốt thỏ?", "en": "Foreman got the gang testing for tularemia?" }, { "vi": "- Có vẻ không thuyết phục, nhưng đáng làm đấy.", "en": "- Probably inconclusive, but worth doing." }, { "vi": "Vậy, tên cô ta là gì?", "en": "So, what's her name?" }, { "vi": "Khi nào tôi mới được gặp đây?", "en": "When do I get to meet her?" }, { "vi": "- Chả có ai cả.", "en": "- There's nobody." }, { "vi": "- Mồm cậu tuy nói không.", "en": "- Your lips say no." }, { "vi": "- Ừm, hàng Pháp.", "en": "Well, they're French." }, { "vi": "- Đừng tin vào những gì họ nói.", "en": "- You ca n't trust a word they say." }, { "vi": "- Rắn rỏi nhưng phong cách.", "en": "- Solid, yet stylish." }, { "vi": "Một người phụ nữ lão luyện sẽ rất ấn tượng.", "en": "A professional woman would be impressed." }, { "vi": "Tôi nghĩ là kế toán.", "en": "I'm thinking accountant." }, { "vi": "Chắc là ai đó trong bệnh viện.", "en": "It's somebody in the hospital." }, { "vi": "Hoá trị liệu đâu có khiêu gợi.", "en": "Chemo's not sexy." }, { "vi": "Cô ta chắc chắn có những khoảng thiếu mà anh cần.", "en": "She would certainly have the neediness you need." }, { "vi": "Tôi sẽ không hẹn hò với con gái của bệnh nhân.", "en": "I'm not gonna date a patient's daughter." }, { "vi": "Tất nhiên là đa số đàn ông đã kết hôn sẽ nói rằng họ không hẹn hò gì cả.", "en": "Ofcourse, most married men would say they do n't date at all." }, { "vi": "Không phải hẹn hò mà.", "en": "There was no date." }, { "vi": "Hôm nay là lần đầu tiên cô ấy làm ở khoa u bướu, cô ấy gặp khó khăn tí giàu cảm xúc mà.", "en": "It's her first time in an oncology unit. She's having a tough time -- emotionally." }, { "vi": "- Tôi chỉ định giúp thôi.", "en": "- I wanted to be nice." }, { "vi": "Cậu luôn thế mà, 1 nét duyên thầm.", "en": "You always do. It's part of your charm." }, { "vi": "Kết quả kiểm tra của cô Campbell.", "en": "Mrs. Campbell's test results." }, { "vi": "Giáo viên dạy mầm non với trái tim silicon.", "en": "The preschool teacher with the heart of silicone." }, { "vi": "Không nhớ gì cả.", "en": "Does n't ring a bell." }, { "vi": "Họ đến từ hôm qua.", "en": "They came in yesterday." }, { "vi": "Tôi cho là các anh phải giải quyết xong rồi chứ.", "en": "I figured you guys would have been all over them." }, { "vi": "Tôi biết cách mà anh liên quan đấy nhé.", "en": "I know how concerned you were." }, { "vi": "Cô ta nổi đoá lên vì chúng ta đã chú ý đến cô gái khác nhiều hơn.", "en": "She's all upset 'cause we paid more attention to the other girl." }, { "vi": "Cậu xử lí cặp mông nhé, ngực thì tôi lo xong rồi.", "en": "You check out her ass. I've got the chest." }, { "vi": "Tất nhiên, là ý kiến của tôi.", "en": "Ofcourse, that's just my opinion." }, { "vi": "Anh có thể gọi thêm vài tên bảo vệ vào tham khảo ý kiến đấy.", "en": "You might wanna call a couple of guys from maintenance in for a consult." }, { "vi": "Anh có kiểm tra kết quả điện tâm đồ trước khi cô ta rời đi không?", "en": "You check her E.K.G. results before she left the other day?" }, { "vi": "- Anh làm mà.", "en": "- You ordered it." }, { "vi": "- Cậu mới là người chịu trách nhiệm.", "en": "- You're the responsible one." }, { "vi": "Chúng trông bình thường mà.", "en": "They look normal to me." }, { "vi": "Tôi có phải lấy những mô cấy ra không?", "en": "Do I have to get rid of the implants?" }, { "vi": "Nhưng xét nghiệm điện tâm đồ cho thấy nhịp tim của cô giảm nhẹ.", "en": "But your E.K.G. shows a slightly decreased heart rate." }, { "vi": "Cô bảo rằng không thay đổi chế độ ăn và thể dục.", "en": "You told me you had n't changed your diet or exercise." }, { "vi": "- Có phải chồng cô bị cao huyết áp?", "en": "Does your husband have high blood pressure?" }, { "vi": "- Ừ, cô thấy đấy nếu cô cứ lặp lại những gì tôi nói, thì cuộc nói chuyện này sẽ dài gấp đôi.", "en": "Yeah, you see, if you're gonna repeat everything I say, this conversation's gonna take twice as long." }, { "vi": "Vâng, anh ấy đã được chuẩn đoán 6 tháng trước.", "en": "Yes. He was diagnosed six months ago." }, { "vi": "- Anh ta có nấu nướng nhiều không?", "en": "He do a lot of cooking?" }, { "vi": "- Không hẳn, ngoài cháo yến mạch vào buổi sáng.", "en": "Not really, other than oatmeal in the morning." }, { "vi": "Cô có để ý đến mùi vị của nó trong thời gian gần đây không?", "en": "Did you happen to notice a slightly odd taste to the oatmeal lately?" }, { "vi": "Có phải anh bảo rằng, - Thế có vẻ như là chồng cô đã khuấy thuốc huyết áp của mình cùng với thứ đường nâu.", "en": "Are you saying that -- That it looks like your husband... stirred in some of his blood pressure medication along with the brown sugar." }, { "vi": "- Ông nghĩ chồng tôi cố gắng đầu độc tôi à?", "en": "You think my husband's trying to poison me?" }, { "vi": "Tôi đoán anh ta cho rằng nếu cả 2 đều lãnh cảm thì sẽ không có hại gì hết.", "en": "I'm guessing he figured if you're both frigid, no harm, no foul." }, { "vi": "Nhưng nếu cô quan tâm về chuyện khó thở, thì tốt nhất nên tự làm bữa sáng.", "en": "But if you're still concerned about the shortness of breath, I'd start making your own breakfast." }, { "vi": "Nếu cô còn quan tâm đến chồng mình, tôi sẽ làm điều này có trách nhiệm hơn.", "en": "If you care about your husband at all, I'd do the responsible thing." }, { "vi": "Mua 1 ít bao cao su, đi sàn chẳng hạn, và tìm", "en": "Buy yourself some condoms, go to a bar, find --" }, { "vi": "- Không, nhưng khá tệ đấy.", "en": "No. But too bad." }, { "vi": "Thật may mắn, tôi đã có câu trả lời.", "en": "Luckily, I have the answer." }, { "vi": "- Cám ơn đã hỏi câu đó.", "en": "- Thanks for asking." }, { "vi": "Cho điều riêng tư: tình dục.", "en": "To life itself: sex." }, { "vi": "- Không phải là chưa có tiền lệ.", "en": "- It's not without precedent." }, { "vi": "1 người đàn ông Bồ Đào Nha 3 năm trước đã được chuẩn đoán là bị bệnh ngủ.", "en": "A Portuguese man was diagnosed three years ago with C.N.S. - affected sleeping sickness." }, { "vi": "Sự liên quan duy nhất với Châu Phi là qua cô bạn gái đã từng phục vụ trong quân đội Angola.", "en": "His only connection with Africa was through a girlfriend who'd served with the military in Angola." }, { "vi": "Ấy tìm đâu ra vụ đó thế?", "en": "Where'd you find that?" }, { "vi": "Tạp chí của viện vệ sinh dịch tễ vùng nhiệt đới.", "en": "The Journal of the Instituto de Higiene e Medicina Tropical." }, { "vi": "- Không biết tiếng Bồ Đào Nha à?", "en": "- You do n't read Portuguese?" }, { "vi": "- Khá chắc về những gì mình nói.", "en": "Pretty sure that's what it said." }, { "vi": "- Hoặc thế hoặc là quảng cáo kính mát.", "en": "Either that or it was an ad for sunglasses." }, { "vi": "Chồng cô ta chưa bao giờ đặt chân đến Châu Phi.", "en": "Her husband has never been to Africa either." }, { "vi": "Oh, lại khó xử rồi.", "en": "Oh, stymied again." }, { "vi": "- Vì họ hoàn toàn chung thuỷ với nhau.", "en": "They're completely devoted to each other." }, { "vi": "- Họ yêu thương nhau.", "en": "They love each other." }, { "vi": "Họ biết tha thứ cho nhau.", "en": "They're overcompensating for guilt." }, { "vi": "Tìm ra xem đó là gì đi.", "en": "- Find out which it is." }, { "vi": "Anh muốn tôi hỏi 1 người đàn ông có vợ sắp chết nếu anh ta lừa dối cô ta à?", "en": "- You want me to ask a man whose wife is about to die if he cheated on her?" }, { "vi": "Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi.", "en": "No, I want you to be polite and let her die." }, { "vi": "Thật ra, cũng chả muốn cô đi hỏi.", "en": "Actually, I do n't want you to ask her anything." }, { "vi": "Foreman, lo tên chồng.", "en": "Foreman, take the husband." }, { "vi": "Chase, lo cô vợ.", "en": "Chase, take the wife." }, { "vi": "Anh không tin tưởng tôi làm việc này à?", "en": "You do n't trust me to do my job?" }, { "vi": "Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe.", "en": "We all formulate questions based on the answers we want to hear." }, { "vi": "Vậy anh định thay câu này thế nào? \"Cô đã đi lăng nhăng phải không?\"", "en": "And how exactly do you reformulate \"Have you screwed around?\"" }, { "vi": "Có phải cô đã biết cô ta từng cố gắng mang thai không?", "en": "Did you know she's been trying to get pregnant?" }, { "vi": "Sau khi cô trở nên đơ đơ về vụ những đứa bé bị bệnh, tôi đã đoán ra vấn đề của cô.", "en": "After you got so freaked about the sick babies a while ago, Ifigured that was your thing." }, { "vi": "Nhưng nếu cô chưa bao giờ được kê thuốc folat, và cô không thể mất đứa bé nếu như cô chưa bao giờ mang thai.", "en": "But you've never been prescribed folic acid, and you ca n't lose a baby if you've never been pregnant." }, { "vi": "- Anh đã xem bệnh án của tôi?", "en": "You pulled my medical records?" }, { "vi": "- 1 hôm cô bị ho, và tôi thấy hơi lo.", "en": "You coughed the other day. I was concerned." }, { "vi": "Vậy cái nào, hử, bệnh ngủ hay là sốt thỏ?", "en": "So it's either, uh, sleeping sickness or this rabbit thing?" }, { "vi": "Cả 2 đều gây tử vong nếu không điều trị.", "en": "They're both fatal without treatment." }, { "vi": "- Đó là những xét nghiệm anh có thể làm?", "en": "Are there tests you can do?" }, { "vi": "- Không phải ở giai đoạn này.", "en": "Not at this stage." }, { "vi": "Nhưng triệu chứng nào cũng có 1 tiền sử nhất định.", "en": "But each condition has a unique history." }, { "vi": "Hy vọng những câu trả lời của anh có thể giúp chúng tôi.", "en": "We're hoping your answers to a few questions will help us." }, { "vi": "Tất nhiên rồi, bất cứ gì anh cần.", "en": "Sure. Whatever you need to know." }, { "vi": "Trước khi gặp vấn đề về việc ngủ, có phải cô có vấn đề về hô hấp 1 cơn ho mãi không dứt hay đại loại thế không?", "en": "Before the sleeping problems, did you have any trouble breathing, a cough that would n't go away -- anything like that?" }, { "vi": "Rõ ràng là, tôi chưa bao giờ rời xa cô ấy quá 1 đêm.", "en": "I've never been away from her for more than a night." }, { "vi": "Nếu cô ấy có vấn đề về hô hấp thì tôi đã chú ý rồi.", "en": "If she had breathing troubles I would've noticed." }, { "vi": "Các triệu chứng khác có vẻ thích hợp hơn nếu anh đã từng đi lăng nhăng.", "en": "The other condition is significantly more likely if -- if you've had an affair." }, { "vi": "Cô đã bao giờ \"đi đêm\" chưa?", "en": "Have you ever had an affair?" }, { "vi": "Tôi nghĩ mình phải biết rõ có lừa dối vợ không chứ.", "en": "- I think I'd remember cheating on my wife." }, { "vi": "- Anh có thể miễn cưỡng thừa nhận mà.", "en": "You might be reluctant to admit it." }, { "vi": "Tôi chỉ muốn mọi chuyện được sáng tỏ.", "en": "I just want to be perfectly clear." }, { "vi": "Nếu vợ anh mắc bệnh ngủ, và chúng tôi không thể chữa được cô ấy sẽ chết.", "en": "If your wife has sleeping sickness, and we do n't treat her, she'll die." }, { "vi": "Tôi không bao giờ làm thế với Ed.", "en": "I would never do that to Ed." }, { "vi": "Họ nói rằng không lừa dối lẫn nhau, loại được bệnh ngủ.", "en": "They say no cheating, we cross off sleeping sickness." }, { "vi": "Rồi, vậy chúng ta đi đến bệnh sốt thỏ của Foreman.", "en": "Okay. We go with Foreman's tularemia." }, { "vi": "Bắt đầu truyền tĩnh mạch chloramphenicol, 25 mg / kg, 4 lần 1 ngày.", "en": "Start her on I.V. chloramphenicol, 25 milligrams per kilogram, four times a day." }, { "vi": "- Kế bên cô.", "en": "Right next to you." }, { "vi": "Cô đã có khoảng hơn 20 ngày với niềm vui này.", "en": "You have about 20 more days of this fun." }, { "vi": "Tỉ lệ lưu lượng tốt rồi.", "en": "Flow rate looks good." }, { "vi": "Không có phát ban hay ửng da.", "en": "No rash or flushing." }, { "vi": "Cô không nhớ mình vừa hỏi à?", "en": "Do you not remember just asking?" }, { "vi": "- Cô ấy lại buồn ngủ nữa à?", "en": "- She fall asleep again?" }, { "vi": "Đến giai đoạn giữa rồi.", "en": "In the middle of a sentence." }, { "vi": "- Bệnh nhân không phản ứng.", "en": "- Patient's not responding." }, { "vi": "Elyse, dậy đi.", "en": "Elyse, wake up." }, { "vi": "- Cô ấy không phản ứng lại cơn đau.", "en": "- She's unresponsive to pain." }, { "vi": "Thôi mà, Elyse.", "en": "Come on, Elyse." }, { "vi": "Cô ấy đang hôn mê.", "en": "She's in a coma." }, { "vi": "Chỉ có 1 cách duy nhất để người mắc bệnh thỏ chìm vào hôn mê trong khi đang truyền tĩnh mạch chloramphenicol.", "en": "There's only one way a tularemia patient goes into a coma... while on I.V. chloramphenicol." }, { "vi": "- Là bệnh nhân không bị sốt thỏ.", "en": "The patient does n't have tularemia." }, { "vi": "- Vậy thì còn có cái khác.", "en": "And then there was one." }, { "vi": "Bệnh nhân bị hôn mê là do ngủ quá nhiều.", "en": "Patient comes in 'cause she's sleeping too much." }, { "vi": "Mất 10 bác sĩ và 1 cơn hôn mê để chuẩn đoán bệnh ngủ.", "en": "It takes 10 doctors and a coma to diagnose sleeping sickness." }, { "vi": "Nhưng rồi chẳng có gì.", "en": "And then there was none." }, { "vi": "Chúng ta vẫn còn vấn đề làm sao để giải thích 1 cô em da trắng ở Jersey người chưa bao giờ đến phía Nam D.C mắc phải bệnh ngủ.", "en": "We still have the problem of explaining how a white chick from Jersey who's never traveled south of D.C. has African sleeping sickness." }, { "vi": "Vẫn còn lời giải thích rõ ràng.", "en": "Still have the obvious explanation." }, { "vi": "Tôi sẽ làm rõ chuyện này.", "en": "I made it clear." }, { "vi": "Nếu gã này bố láo về việc đi đêm thì hắn biết chắc mình đang giết vợ.", "en": "If this guy's lying about sleeping around he knows he's murdering his wife." }, { "vi": "- Và chờ cậu.", "en": "And waiting for you." }, { "vi": "Vợ cậu đã mắc bệnh ngủ.", "en": "Your wife has human African trypanosomiasis." }, { "vi": "- Ý ông không phải là bệnh sốt thỏ virus, u bướu hay hay ung thư à?", "en": "You mean it's not tularemia, a virus, tumor or -- or cancer?" }, { "vi": "Tôi chưa bao giờ đi bậy bạ cả.", "en": "I've never had an affair." }, { "vi": "Và tôi tin Elyse.", "en": "And I trust Elyse." }, { "vi": "Đó là lý do tôi cần giấy cam kết của cậu trước khi chính thức thực hiện.", "en": "Which is why I need your written consent before I can legally prescribe it." }, { "vi": "- Tại sao lại nói dối nếu cô ấy biết mình có thể chết vì nó?", "en": "Why would she lie if she knew it could kill her?" }, { "vi": "- Tôi không hỏi tại sao bệnh nhân lại nói dối.", "en": "I do n't ask why patients lie." }, { "vi": "- Để bảo vệ cậu vì cô ấy không nghĩ thế là quan trọng, với lại có vẻ dễ dàng, vì đó là những gì con người có thể làm.", "en": "To protect you, because she did n't think it mattered, it just seemed easier, because... that's what people do." }, { "vi": "Nhưng nếu cậu nghĩ rằng đâu đó 1 lần có khả năng cô ấy không được toàn vẹn vào dịp cuối tuần khi cậu đi khỏi sau khi cãi nhau cô ấy đến chỗ bạn 1 bữa tiệc Giáng Sinh ngu ngốc thì cậu phải cho phép tôi bắt đầu chữa trị.", "en": "But if you think there's a possibility that just one time... she was n't perfect -- one weekend you're out of town, one fight where she ran to a friend, one stupid Christmas party -- then you need to allow me to start treatment." }, { "vi": "Cậu tin tưởng vợ mình đến thế à?", "en": "You trust your wife that much?" }, { "vi": "Và ống truyền nước đặc biệt.", "en": "And special I.V. tubing." }, { "vi": "- Sao chúng ta phải cần mấy thứ này?", "en": "Why do we need this stuff?" }, { "vi": "- Vì melarsoprol làm chảy nhựa.", "en": "Because melarsoprol melts plastic." }, { "vi": "Thứ này cơ bản là thạch tín hoà chung với chất chống đông.", "en": "This stuff's basically arsenic mixed with antifreeze." }, { "vi": "Những gì không giết được chúng ta thì khiến ta thêm mạnh mẽ, hử?", "en": "What does n't kill us makes us stronger, huh?" }, { "vi": "Nietzsche sẽ không lém lỉnh được như vậy nếu ông ta kê đơn melarsoprol.", "en": "Nietzsche would n't have been so glib if he'd been prescribed melarsoprol." }, { "vi": "\"Có thể gây nôn mửa, đau bụng \" \" ngộ độc máu, tổn thương thần kinh, loạn nhịp tim\".", "en": "\"Can cause vomiting, abdominal pain, blood toxicity, neural damage, cardiac arrhythmia\"." }, { "vi": "Họ quên nói là nó sẽ gây đau đớn vãi hàng.", "en": "They forgot to say it's gonna hurt like all hell." }, { "vi": "Thật may vì cô ta đang hôn mê.", "en": "She's lucky she's in a coma." }, { "vi": "- Mất bao lâu mới biết nó có tác dụng?", "en": "How long before we know if it's working?" }, { "vi": "- Khó mà nói được.", "en": "It's tough to say." }, { "vi": "Dấu hiệu tốt là khi cô ấy không trở nên tệ hơn.", "en": "It's a good sign that she has n't gotten any worse." }, { "vi": "Thậm chí cô ấy có biết tôi ở đây không?", "en": "Does she even know I'm here?" }, { "vi": "Cô ấy biết anh luôn ở đây vì cổ mà.", "en": "She knows you're always there for her." }, { "vi": "Nếu cô ấy khoẻ hơn thì nghĩa là cô ấy không dành cho tôi trọn vẹn.", "en": "If she gets better, it means she was n't always there for me." }, { "vi": "Nghĩa là cô ấy đã có lúc ngã lòng.", "en": "It means she made a mistake." }, { "vi": "Một phần trong tôi, 1 phần lớn trong tôi, không thể chịu nổi chuyện này.", "en": "Part of me -- a big part of me -- ca n't handle that." }, { "vi": "Nó không muốn cô ấy khỏi bệnh.", "en": "It does n't want her to get better." }, { "vi": "Có phải điều đó khiến tôi trở thành 1 kẻ kinh khủng?", "en": "Does that make me a terrible person?" }, { "vi": "Vậy anh chữa bệnh rối loạn giấc ngủ cho cô ta vì anh không nghĩ rằng nó có thể khiến ai đó trở nên chung thuỷ hơn à?", "en": "So you're treating her for African sleeping sickness because you do n't think it's possible for someone to be faithful in a relationship?" }, { "vi": "- Và cậu cần nói cho tôi nghe.", "en": "And you need to tell me that." }, { "vi": "- Này nhé, tôi chả có đi đêm gì cả.", "en": "Look. I am not having an affair." }, { "vi": "Tôi đi ăn trưa với người mà mình làm việc cùng.", "en": "I had lunch with someone I work with -- at work." }, { "vi": "Tôi tin cậu, nhưng điều mà tôi không tin là \"có 1 lần\".", "en": "I believe you. What I do n't believe is it'll be just once." }, { "vi": "- Tôi yêu vợ mình.", "en": "I love my wife." }, { "vi": "Xin lỗi nhé, tôi biết cậu yêu vợ mình.", "en": "I'm sorry. I know you love your wife." }, { "vi": "Thực tế thì có lẽ cậu yêu tất cả phụ nữ mình yêu trừ vợ cậu.", "en": "In fact, you probably love all the women you loved who were n't your wife." }, { "vi": "- Lắm lúc anh khùng lắm, biết không?", "en": "You can be a real jerk sometimes, you know that?" }, { "vi": "Còn cậu là anh trai tốt bụng.", "en": "And you're the good guy." }, { "vi": "Ít ra thì tôi đang cố.", "en": "At least I try." }, { "vi": "Miễn là cậu cố gắng trở nên tốt hơn thì có thể làm bất cứ gì mình muốn.", "en": "As long as you're trying to be good, you can do whatever you want." }, { "vi": "- Và miễn là anh đừng có luôn nói những gì mình muốn.", "en": "And as long as you're not trying, you can say whatever you want." }, { "vi": "- Giữa chúng ta, ta có thể làm bất cứ gì mà.", "en": "So, between us, we can do anything." }, { "vi": "Chúng ta có thể thống trị cả thế giới.", "en": "We can rule the world." }, { "vi": "Cho tôi 1 ly đôi thưa quý cô.", "en": "Mine's a double, senorita." }, { "vi": "Tiếng Bồ Đào Nha, như cô biết đấy.", "en": "That's Portuguese, you know." }, { "vi": "Tôi đang điều chỉnh lại máy ly tâm.", "en": "I'm recalibrating the centrifuge." }, { "vi": "Đó là 1 điều rất đáng buồn.", "en": "It's a very sad thing." }, { "vi": "- Khiến tôi cũng phát khóc.", "en": "Makes me cry too." }, { "vi": "Tôi nói với chồng hắn là kẻ đê tiện.", "en": "I told the husband he was a jerk." }, { "vi": "Hồi học đại học, tôi -- tôi đã từng yêu, và kết hôn.", "en": "When I was in college, I -- I fell in love, and I got married." }, { "vi": "Ở lứa tuổi đó, cơ hội để kết hôn", "en": "At that age, the chances of marriage lasting --" }, { "vi": "Nó kéo dài 6 tháng.", "en": "It lasted six months." }, { "vi": "Ung thư tuyến giáp đã di căn lên não anh ấy.", "en": "Thyroid cancer metastasized to his brain." }, { "vi": "Và họ không thể làm gì được.", "en": "There was nothing they could do." }, { "vi": "Lúc đó tôi 21, và", "en": "I was 21, and..." }, { "vi": "Tôi đã nhìn chồng mình chết.", "en": "I watched my husband die." }, { "vi": "Nhưng đó không phải là toàn bộ câu chuyện.", "en": "But that's not the whole story." }, { "vi": "Đó chỉ là triệu chứng, không phải bệnh của cô.", "en": "It's a symptom, not your illness." }, { "vi": "Ung thư tuyến giáp có thể được chuẩn đoán ít nhất 1 năm trước khi cậu ta chết.", "en": "Thyroid cancer would have been diagnosed at least a year before his death." }, { "vi": "Cô đã biết cậu ta sẽ chết khi cô kết hôn.", "en": "You knew he was dying when you married him." }, { "vi": "Đó hẳn phải là lần đầu cô gặp cậu ta.", "en": "It must have been when you first met him." }, { "vi": "Không thể lúc nào cũng là người tốt và sống hiền hoà được.", "en": "You ca n't be that good a person and well - adjusted." }, { "vi": "Sốt ở mức 104.", "en": "Her fever spiked at 104." }, { "vi": "Khoảng 90 đến 40.", "en": "Barely 90 over 40." }, { "vi": "Đã tiêm dopamine chưa?", "en": "Did you give her dopamine?" }, { "vi": "Bắt đầu 270 micrograms mỗi 10 phút trước.", "en": "Started 270 micrograms per minute 10 minutes ago." }, { "vi": "Giết ký sinh trùng chả tốt hơn bao nhiêu nếu chúng ta khiến tim ngừng đập cùng lúc.", "en": "Killing the parasites is n't gonna do much good if we kill her heart at the same time." }, { "vi": "Lúc này chúng ta đang giết cả 2.", "en": "Right now we're killing both." }, { "vi": "Nếu cô ta chết, ít ra chúng ta nên để cô ấy tự chết mà không cần phải bơm axit thông qua tĩnh mạch.", "en": "If she's gonna die, we should at least let her do it without that acid flowing through her veins." }, { "vi": "Chúng tôi đã hy vọng rằng tình trạng của vợ cậu sẽ có 1 vài tiến triển.", "en": "We would've expected your wife's condition to show some improvement by now." }, { "vi": "Nó đang đi theo hướng khác.", "en": "It's going the other way." }, { "vi": "Anh sẽ định làm gì?", "en": "What are you gonna do?" }, { "vi": "Anh đã luôn thành thật với cô ấy?", "en": "Were you always honest with her?" }, { "vi": "Anh có biết mình may mắn thế nào không?", "en": "Do you know how lucky you are?" }, { "vi": "Không thể yêu 1 người và làm thế với họ.", "en": "You ca n't love a person and do that to them." }, { "vi": "Tôi cần phải biết ai là người cô đã lăng nhăng.", "en": "I need to know who you had the affair with." }, { "vi": "Sao cô lại nói dối chúng tôi?", "en": "Why did you lie to us?" }, { "vi": "Cô biết tính mạng mình đang bị đe doạ.", "en": "You knew your life was at stake." }, { "vi": "Anh ấy sẽ không quay lại, phải không?", "en": "He's not coming back, is he?" }, { "vi": "Những tội lỗi mà chúng ta gây ra đều sẽ phải trả giá.", "en": "We all make mistakes, and we all pay a price." }, { "vi": "Tôi cần cái tên đó.", "en": "I need that name." }, { "vi": "Có biết bố cháu đâu không?", "en": "Do you know where your dad is?" }, { "vi": "Thành phố này từng là nhà tôi.", "en": "This town was my home once." }, { "vi": "Hãy đi thật xa và đừng bao giờ quay trở lại.", "en": "Go far away and never come back." }, { "vi": "Tất cả người sói đều trở thành đám lông lá đầy răng nhọn đêm nay, trong khi gia tộc bị nguyền rủa của cô sẽ thành người nhưng chỉ trong vài giờ và không thể hoá người cho đến trăng tròn kế tiếp.", "en": "Every werewolf will be a bundle of fur and sharp teeth tonight whilst your cursed crescent clan will be... Human but only for a few hours and wo n't be again until the next full moon." }, { "vi": "Anh chính là con sói đã theo dõi tôi.", "en": "You're the wolf who's been watching me." }, { "vi": "Lẽ ra em đã là vợ anh.", "en": "You were supposed to be my wife." }, { "vi": "Nghiền nát thảo mộc này thành hồ.", "en": "It's herbs ground into paste." }, { "vi": "Hãy cho họ uống khi về lốt người trong lần trăng tròn tới.", "en": "On the next full moon when your people become human, feed it to them." }, { "vi": "Lời nguyền sẽ được giải.", "en": "The curse will be broken." }, { "vi": "Ta bị yểm bùa, và không biết mình còn lại bao nhiêu thời gian.", "en": "I've been hexed, and I do n't know how long I have." }, { "vi": "Đấng tổ tiên nói họ sẽ làm những điều kinh khủng với em nếu em còn sử dụng sai phép thuật nữa.", "en": "The ancestors said they'd do horrible things to me if I misused my magic again." }, { "vi": "Marcellus, cậu chính thức bị trục xuất.", "en": "Marcellus, you are here by exiled." }, { "vi": "Nếu tôi phát hiện dù chỉ một dấu vết, các người sẽ không có kết cục tốt đẹp đâu.", "en": "If I so much as find a trace of you, it will not end well for you." }, { "vi": "Làm khá lắm, anh trai.", "en": "Nicely done, brother." }, { "vi": "Giọng điệu bắt đầu giống em rồi đó.", "en": "You're beginning to sound like me." }, { "vi": "Người ta bảo thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương", "en": "They say the passage of time will heal all wounds..." }, { "vi": "Nhưng mất mát càng nhiều, thương tổn càng sâu và quá trình để hàn gắn vết thương ấy sẽ càng khó khăn hơn.", "en": "But the greater the loss, the deeper the cut... And the more difficult the process to become whole again." }, { "vi": "Nỗi đau sẽ phai, nhưng mỗi vết sẹo lại gợi nhớ những dày vò và khiến cho ta bất chấp tất cả để không bị tổn thương thêm lần nữa.", "en": "The pain may fade, but scars serve as a reminder of our suffering and make the bearer all the more resolved never to be wounded again." }, { "vi": "Khi thời gian qua đi, ta bị đắm chìm những trò tiêu khiển, hành xử trong chán nản", "en": "So as time moves along, we get lost in distractions, act out in frustration..." }, { "vi": "Trút vào những cơn giận.", "en": "Give in to anger." }, { "vi": "Lúc nào cũng thế, ta ủ mưu chờ đến lúc ta mạnh mẽ hơn.", "en": "All the while, we plot and plan as we wait to grow stronger." }, { "vi": "Để rồi thời gian cứ thế trôi, ta không kịp nhận ra rằng", "en": "Then before we even realize that so much time has passed..." }, { "vi": "Vết thương đã lành, sẵn sàng cho một khởi đầu mới.", "en": "We are healed, ready to begin anew." }, { "vi": "Nói cứ như anh đã làm hoà với đám quỷ dữ của mình rồi ấy nhỉ.", "en": "Spoken like a man who's made peace with his demons." }, { "vi": "Đám đó đã chết hoặc bị đuổi đi cả rồi.", "en": "My demons are dead or chased off." }, { "vi": "Tin rằng cô có thể tìm thấy quần áo của mình dưới sàn nhà đấy.", "en": "I trust you can find your clothing and the door." }, { "vi": "Em có nhớ ả ta từng tra tấn em gái mình không vậy?", "en": "You do recall that... woman tortured our sister?" }, { "vi": "Cô ta cũng tiết lộ sự thật về sự phản bội của em gái ta kìa.", "en": "She also revealed the truth about our sister's treachery." }, { "vi": "Và hậu quả là, Rebekah ra đi mãi mãi.", "en": "And as a consequence, Rebekah is gone forever." }, { "vi": "Chẳng phải nhiều khi nó vẫn muốn thế sao.", "en": "A desire which she apparently harbored for quite some time!" }, { "vi": "Niklaus, đã một tháng rồi.", "en": "Niklaus, it has been a month." }, { "vi": "Giờ anh thấy nỗi mất mát của con bé cũng sâu sắc như em vậy, nhưng em cần thôi ngay kiểu xao nhãng bản thân với thái độ ngớ ngẩn này và biến nó thành hành động thiết thực đi.", "en": "Now I feel our sister's loss as deeply as you, but you must stop distracting yourself with this ridiculous behavior and channel it into some kind of action." }, { "vi": "Chính xác thì sao phải thế?", "en": "Why must I exactly?" }, { "vi": "Bởi vì dưới thời cai trị của Marcel, thành phố này đã đi vào quy củ phải có một vị Vua.", "en": "Because over the course of Marcel's tenure, the city grew accustomed to having a King." }, { "vi": "Em muốn ngai vàng này.", "en": "You wanted this throne." }, { "vi": "Thì phải gánh lấy trách nhiệm trị vì nó.", "en": "Now you must accept the responsibility that accompanies that." }, { "vi": "Xin lỗi nhé, nhưng em thà ở đây lo chuyện khác còn hơn.", "en": "Apologies, but I'm rather ensconced in other pursuits." }, { "vi": "Nếu em cứ dễ dãi thờ ơ với nhà mình như vậy, con gái em rồi sẽ ra sao đây.", "en": "If you can so easily neglect your home, I wonder what will become of your daughter." }, { "vi": "Em đã quên cảm giác phải sống cận kề với mối đe doạ bạo lực rồi sao?", "en": "Have you forgotten what it was like to live beneath the threat of violence?" }, { "vi": "Ta phải làm cùng nhau, Niklaus.", "en": "We must work together, Niklaus." }, { "vi": "Hãy hợp nhất thành phố này lần nữa.", "en": "Let's make this city whole again." }, { "vi": "Có lẽ nó vỡ vụn đến không thể hàn gắn được nữa rồi.", "en": "Perhaps it is too broken to mend." }, { "vi": "- PhuDeViet. Org Thánh đường Anne từ lâu đã trở thành cầu nối trong thành phố chúng ta, vì vậy gặp nhau ở đây là thích hợp nhất dưới chỉ đạo của ngài Elijah Mikaelson nhằm mang lại sự hoà hợp cho nơi mà chúng ta gọi là nhà.", "en": "St. Anne's has long been neutral ground in our city, so it's only fitting that we gather in this chamber at the behest of Elijah Mikaelson to bring harmony to this place we call home." }, { "vi": "Cảm ơn mọi người vì đã đến.", "en": "Thank you all for coming." }, { "vi": "Phải, cảm ơn, và chào mừng.", "en": "Yes, thank you, and welcome." }, { "vi": "Ông bảo nếu bọn tôi nghe theo thì bọn tôi sẽ tự mình làm chủ.", "en": "You said if we came along that we would get to run things by ourselves." }, { "vi": "Khi mỗi người các vị được được tôn làm đại diện cho cộng đồng mình, tôi tôn trọng điều đó.", "en": "While you were each selected to represent your own communities, and I'll honor that." }, { "vi": "Tuy nhiên, xung đột phe phái rồi lại tới tôi giải quyết thôi.", "en": "However, issues which arise between factions, they will come to me." }, { "vi": "Giờ tất cả chúng ta đều có phần trách nhiệm với đống hỗn độn trong thành phố này.", "en": "Now we are all to some extent responsible for the current chaos in the city." }, { "vi": "Thế nhưng, các người chỉ có một lựa chọn vô cùng, vô cùng đơn giản ở đây.", "en": "However, you have one very, very simple choice ahead of you here." }, { "vi": "Tất cả các người có thể chơi đẹp với nhau, hoặc biến khỏi đây.", "en": "You can all play nicely together, or you can leave." }, { "vi": "Tất cả những gì cậu cần làm là cố gắng.", "en": "All you have to do is try." }, { "vi": "Cố gắng và thất bại kể từ khi cậu trở về.", "en": "Trying and failing ever since you came back." }, { "vi": "Chừng nào cậu thôi yếu đuối đi.", "en": "When you stop being weak." }, { "vi": "Cậu được chỉ định làm cô gái mùa vụ, nhưng chắc là cậu không thuộc về nơi này.", "en": "You're supposed to be a harvest girl, but maybe you do n't belong here." }, { "vi": "Chẳng phải anh nên tham gia đánh đấm với mấy tay vênh vang kia sao?", "en": "Should n't you be out there playing fight club with the rest of the frat boys?" }, { "vi": "Cái đó chỉ để phân thứ hạng thôi mà.", "en": "That's just for pecking order." }, { "vi": "Họ thừa biết ai mới là số 1.", "en": "They already know who's the Alpha." }, { "vi": "Em nên thử món sườn nướng đó.", "en": "You got to try Tucker's ribs." }, { "vi": "Sau đó ta chơi trò ném móng ngựa à?", "en": "Then we're gonna go play horseshoes?" }, { "vi": "Đừng cười nhạo cuộc sống dân dã chứ cưng.", "en": "Do n't mock country living, darling." }, { "vi": "Chỉ là cuộc sống gia đình vui vẻ đến thế này tôi chưa quen được thôi.", "en": "This is just a lot more family fun than I'm used to." }, { "vi": "Chà, không chừng tôi có thể giúp em quen dần.", "en": "Well, maybe I can help you get used to it." }, { "vi": "Vậy thì chỉ cần quên đi việc cô ta dành hết nửa đời sống với con người và nửa đời còn lại với ma cà rồng là được.", "en": "Then all we got to do is just forget that she spent half her life with humans and the other half with vampires." }, { "vi": "Ollie, biến đi.", "en": "Ollie, back off." }, { "vi": "Nếu gã còi đó có gì muốn nói, thì cứ để anh ta nói.", "en": "If the runt of the litter has got something to say, he should say it." }, { "vi": "Cô biết đấy, thành phố rỉ tai nhau rằng anh chàng Elijah của cô đang thâu tóm quyền hành.", "en": "You know, word from the quarter is your boy Elijah's holding some kind of power summit." }, { "vi": "Đoán xem ai không được mời nào.", "en": "Guess who was n't invited." }, { "vi": "Anh nghe ở đâu?", "en": "Where did you hear this?" }, { "vi": "Vấn đề là chúng ta mắc kẹt ở chốn đầm lầy này trong khi bạn trai ma cà rồng của cô quyết định chia chác thành phố, nhưng điều đó cho thấy anh ta tôn trọng người sói biết bao nhiêu, nhỉ?", "en": "The point is is that we're stuck here living in the swamp while your vampire boyfriend's deciding who gets what in the city, but I guess that shows how much respect he's got for the werewolves, huh?" }, { "vi": "Thành phố cũng là của bọn này.", "en": "This is our city, too." }, { "vi": "Sẽ chẳng đi tới đâu đâu.", "en": "We're getting nowhere." }, { "vi": "Mấy loài hạ đẳng các người không thể thoả thuận", "en": "You vile creatures can not agree..." }, { "vi": "Thưa cha, hãy bình tĩnh lại.", "en": "Father, calm yourself, please." }, { "vi": "Giờ trở lại vấn đề phân chia ranh giới, tất cả phải nghe và làm theo đi.", "en": "Now returning to the issue of boundaries, you will all heed to the following." }, { "vi": "Anh phân chia thành phố, và người sói còn không nói được một lời?", "en": "You're dividing up the city, and the werewolves do n't even get a say?" }, { "vi": "Cô ta làm cái quái gì ở đây?", "en": "What the hell is she doing here?" }, { "vi": "Chúng tôi không phân chia thành phố.", "en": "We are not dividing the city." }, { "vi": "Chỉ đang lập ranh giới mà thôi", "en": "We're establishing boundaries..." }, { "vi": "Sẽ không có hoà bình nếu người sói bị cho ra rìa.", "en": "There is not gonna be a peace if the werewolves are excluded." }, { "vi": "Họ muốn một ghế trên bàn hội nghị", "en": "They want a seat at the table..." }, { "vi": "Còn nếu như không, tôi đảm bảo tất cả các người sẽ phải hối hận.", "en": "And if they do n't get one, I can guarantee that you will all regret it." }, { "vi": "Không, thật ra, tôi còn chẳng biết anh định làm gì ở đây cho tới khi có người nói em hay.", "en": "No, actually, I do n't because I did n't even know what you were doing out here until someone else told me." }, { "vi": "Nói gì đi chứ, Elijah.", "en": "Tell me something, Elijah." }, { "vi": "Anh bỏ mặc người sói bởi vì em đúng không?", "en": "Did you leave the werewolves out because of me?" }, { "vi": "Tôi không tính phần họ bởi họ đã không còn thuộc khu Pháp nữa.", "en": "I excluded them because they no longer reside in the french quarter." }, { "vi": "Điều quan ngại của tôi là dàn xếp mối bất hoà nơi đây.", "en": "My immediate concern is to end the mounting conflict here." }, { "vi": "Tôi có thể đảm bảo với em một khi hiệp ước được củng cố nó sẽ mở rộng và bao gồm cả người của em.", "en": "Now I can assure you once this treaty is solidified it will expand to include your people." }, { "vi": "Vậy cho đến lúc đó, em nên nói gì với họ đây?", "en": "And until then, I should tell them what?" }, { "vi": "Ngồi yên đó, lăn một vòng đi?", "en": "Sit, stay, roll over?" }, { "vi": "Tôi thấy tốt hơn hết em nên đứng ngoài tất cả chuyện này đi.", "en": "I would prefer that you remove yourself from the process altogether." }, { "vi": "Hayley, em có thật sự chắc rằng mình sẽ không quay lại vùng giới nghiêm không?", "en": "Hayley, are you absolutely certain that you should n't return to the compound?" }, { "vi": "Vậy anh nghĩ ở đây con bé sẽ an toàn?", "en": "You think that's where she'll be safe?" }, { "vi": "Đầm lầy thì tốt hơn sao?", "en": "Is the bayou any better?" }, { "vi": "Loài sói xứng đáng có tiếng nói riêng.", "en": "The wolves deserve a voice." }, { "vi": "Anh biết đó là chuyện nên làm mà.", "en": "You know it's the right thing to do." }, { "vi": "Anh nên nhìn vẻ mặt của anh trai anh lúc Hayley bước vào.", "en": "You should have seen your brother's face when Hayley walked in." }, { "vi": "Anh có tin chuyện này sẽ thành công không, khi bọn tôi chỉ bằng mặt mà không bằng lòng ở thành phố này?", "en": "Do you believe this will actually work, that we can finally have some semblance of peace in this city?" }, { "vi": "Tôi thấy đèn sân còn sáng nên cược là anh không ở cùng ả phù thuỷ máu lạnh bán khoả thân này.", "en": "I saw the light from the courtyard and took a chance that... You were n't with a half - naked psychowitch." }, { "vi": "Xem ra là tôi thua cược rồi.", "en": "Seems I gambled and lost." }, { "vi": "Mười phút trước tôi khoả thân hoàn toàn đó chứ.", "en": "10 minutes ago, I was fully naked." }, { "vi": "Vậy cô đạt mục đích rồi còn gì.", "en": "Then you served your purpose." }, { "vi": "Đừng vì tôi mà trở ngại.", "en": "Do n't let me hold you up." }, { "vi": "Ả đàn bà từng đe doạ bắt tôi phải đâm anh bằng con dao kỳ quái để anh chịu đau đớn khủng khiếp cơ đấy.", "en": "The woman tried to blackmail me into stabbing you with the mystical knife of excruciating pain." }, { "vi": "Chà, New Orleans này chẳng có gì ngoài bạn tình xa lạ, nhưng chắc cô không tới đây để tra hỏi chuyện vui thú của tôi đâu nhỉ.", "en": "Well, New Orleans breeds nothing if not strange bedfellows, but I assume you're not here to question me on my leisure activities." }, { "vi": "Chú ấy ngày càng sa sút.", "en": "He's... deteriorating." }, { "vi": "Thuốc men, trị liệu, đều không hiệu quả.", "en": "The pills, the meditation, they're not working." }, { "vi": "Mỗi ngày chú ấy càng thiếu sáng suốt hơn.", "en": "His lucidity's shrinking by the day." }, { "vi": "Phù thuỷ ra tay, thì phù thuỷ thu hồi được.", "en": "A witch did this, a witch can undo it." }, { "vi": "Thấy anh vô cùng gắn bó với Genevieve.", "en": "You seem supertight with Genevieve." }, { "vi": "Biết đâu anh có thể thuyết phục cô ta đến giúp.", "en": "Maybe you could persuade her to help." }, { "vi": "Chẳng ích gì đâu.", "en": "It wo n't do any good." }, { "vi": "Mấy loại bùa này, khở phát là ma thuật, nhưng sau đó chúng ăn sâu, và đảo lộn chất hoá học trong não bộ.", "en": "These hexes, they start with magic, but as they take root, they alter the very chemistry of the brain." }, { "vi": "Tôi rất tiếc, Cami.", "en": "I'm sorry, Cami." }, { "vi": "Vế thương coi như xong rồi.", "en": "The damage is done." }, { "vi": "Tôi không chấp nhận, cả anh cũng vậy thôi, nếu như nhà anh gặp chuyện như thế.", "en": "I refuse to accept that, and you would, too, if you had any concept of family." }, { "vi": "Davina, em làm gì ở đây vậy?", "en": "Davina, what are you doing out here?" }, { "vi": "Anh sẽ tới gặp em ở bất cứ đâu em muốn.", "en": "I would have met you anywhere you wanted." }, { "vi": "Không phải chỗ Klaus hay Marcel có mặt, nhưng cũng khắp mọi nơi, em biết đó, bất cứ đâu, em hiểu ý anh mà.", "en": "I mean, not anywhere Klaus or Marcel would be, which could be pretty much, you know, anywhere, but you know what I mean." }, { "vi": "Cậu ấy không thể nào biết được những gì em đã trải qua lúc chết.", "en": "She has no idea what I went through when I was dead." }, { "vi": "Không phải cứ thực hiện phép thuật trở lại là được.", "en": "I ca n't just start practicing again." }, { "vi": "Em biết em không nên tin tưởng Marcel khi anh ấy bảo em quay về.", "en": "I knew I should n't have trusted Marcel when he told me to go back." }, { "vi": "Em không biết mình còn chịu đựng nổi không nữa.", "en": "I do n't know how much more of it I can take." }, { "vi": "Lại đi cùng với phù thuỷ nữa sao?", "en": "On the outs with the witch again?" }, { "vi": "Tôi che tai mắt rồi.", "en": "I got it covered." }, { "vi": "Sao phải quan trọng tới mức kéo tôi ra đây vậy?", "en": "What was so important you dragged me all the way out here?" }, { "vi": "Tôi có một đề xuất.", "en": "I have a proposal." }, { "vi": "Tôi muốn cậu và những người đang ở cùng Klaus gia nhập phe tôi.", "en": "I want you and all the guys who walked out on Klaus with you to join me." }, { "vi": "Gầy dựng đội binh à?", "en": "Rounding up an army?" }, { "vi": "Không thể giành lại thành phố mà không có một đội trong tay.", "en": "Ca n't take back the city without one." }, { "vi": "Không vũ khí, không đồng minh.", "en": "You have no weapons, no allies." }, { "vi": "Thậm chí lỡ mà đến gần thành phố, Elijah sẽ khử anh.", "en": "You go even close to the quarter, and Elijah will kill you." }, { "vi": "Đó là nếu Klaus chưa kịp tóm được anh trước.", "en": "That's if Klaus does n't get you first." }, { "vi": "Vậy thì sao, chả lẽ tôi nên trốn chui nhủi ở khu ổ chuột như cậu?", "en": "So, what, maybe I should hide out in bucktown like you?" }, { "vi": "Tôi nghĩ cậu đến đây là vì cậu không muốn rời xa nhà mình.", "en": "I think you're here because you do n't want to leave your home." }, { "vi": "Một cuộc chiến đang âm ỉ, T, và trong lúc mọi người chọn phe phái cho mình, tôi sẽ tìm cách lấy lại thành phố của chúng ta, cho nên", "en": "A battle is brewing, T, and while everyone's busy choosing sides, I'm gonna find a way to take back our city, so..." }, { "vi": "Anh ăn nói lúc nào cũng khôn khéo vô cùng, Marcel, nhưng lúc này phải cần nhiều hơn một bài diễn văn hoành tráng.", "en": "You were always great with words, Marcel, but it's gonna take more than a big speech this time." }, { "vi": "Có cần thiết phải vậy không?", "en": "Is that really necessary?" }, { "vi": "Căn bệnh, nó đang xâm chiếm khả năng tha thứ của ta, thay vào đó bằng một ý nghĩ mà ta hoàn toàn không thể làm chủ được mình", "en": "The sickness, it's overtaking my inclination to forgive, replacing it with one thought that I could barely contain at the summit" }, { "vi": "\"Giết sạch từng đứa một.\"", "en": "\"Kill every last one of them.\"" }, { "vi": "Ta cũng từng cố tìm cách cứu Sean, nhưng ta quá chú tâm tìm kiếm thay vì ngăn cản thằng bé, và ta không ta không để chuyện đó lặp lại với mình đâu.", "en": "I tried to figure it out with Sean, but I was focused too much on that instead of trying to stop him, and I'm not... I'm not gonna let that happen to me." }, { "vi": "Con là người nhà O 'Connell.", "en": "You're an O'Connell." }, { "vi": "Bọn họ sẽ yêu cầu con thay thế chỗ ta trên bàn hội nghị.", "en": "They are going to ask you to take my place at the table." }, { "vi": "Ta phải nói bao nhiêu lần là mình vô phương cứu chữa đây?", "en": "How many times do I have to tell you I ca n't be fixed?" }, { "vi": "Đã bao nhiêu lần con nói là con sẽ không ngừng cố gắng đây?", "en": "And how many times do I have to tell you I will not stop trying?" }, { "vi": "hệt như lúc con còn nhỏ.", "en": "like when you were a little girl." }, { "vi": "Con lúc nào cũng đúng.", "en": "You always had to be right." }, { "vi": "Con, chưa bao giờ chịu nghe lời.", "en": "You... you... you never listened." }, { "vi": "Cái đồ cứng đầu này.", "en": "Just that thick head of yours." }, { "vi": "Ta đã cầu nguyện cho con.", "en": "I prayed for you." }, { "vi": "Và ta chẳng nhận được hồi đáp.", "en": "And I got no answer." }, { "vi": "Chỉ có bóng đen.", "en": "There is only blackness." }, { "vi": "Chỉ có cái chết.", "en": "There is only death." }, { "vi": "Xin hãy gọi tôi là Francesca.", "en": "Please call me Francesca." }, { "vi": "Cô sở hữu sòng bạc Palace Royale, cô là một trong những mạnh thường quân tiên phong, theo nguồn tin của tôi, cô chính là người cầm đầu một đế chế buôn bán thuốc phiện đồ sộ.", "en": "You own the palace royale casino, you're one of the city's leading philanthropists, and according to my sources, you're the matriarch to a rather sizeable drug trafficking empire." }, { "vi": "Vậy sao tôi lại đến đây?", "en": "So why am I here?" }, { "vi": "Anh nghĩ gì tôi cũng được, gia đình tôi vốn dĩ đứng về phía con người suốt bao nhiêu năm rồi, như vậy đã đủ điều kiện thế chỗ của Cha Kieran chứ.", "en": "Whatever you may think of me, my family's been a part of the human faction for years, which makes me uniquely qualified to take father Kieran's place." }, { "vi": "Từ giờ anh sẽ phải gặp tôi dài dài.", "en": "You'll deal with me from now on." }, { "vi": "Cô đang ra lệnh cho tôi sao?", "en": "Are you giving me a mandate?" }, { "vi": "Tôi chỉ muốn kết đồng minh thôi.", "en": "I'm giving you an ally." }, { "vi": "Tôi mong muốn hoà bình nhiều như anh vậy.", "en": "I want peace just as much as you do." }, { "vi": "Lối sống mà tôi đang rất tận hưởng, đều trông cả vào nó.", "en": "My lifestyle, which I enjoy very much, depends on it." }, { "vi": "Phải, tôi có thể thấy cô cực kỳ có động lực thúc đẩy.", "en": "Yes, I can see you're highly motivated." }, { "vi": "Anh biết không, cho anh hay, tôi đã nói chuyện với thị trưởng mới cả sát trưởng và những thành phần liên quan, họ đều ủng hộ tôi đấy.", "en": "You know, I should mention, I've already spoken to the city's new mayor and the chief of police and other... Interested parties, and I have their blessing." }, { "vi": "Tôi nghĩ anh sẽ thấy được lợi ích khi có tôi về phe mình, dù chỉ nhằm hạn chế anh em tôi đánh úp bất ngờ khiến anh bị một vố đau thôi.", "en": "I think you'll find it beneficial to have me on your side, even if it's just to prevent my less civil brethren from lashing out in ways that could prove painful to you." }, { "vi": "Không thích màu xanh thiên thanh à?", "en": "Not a fan of cerulean blue?" }, { "vi": "Không thích em cứ thờ ơ như thế.", "en": "Not a fan of your continued indifference." }, { "vi": "Chà, kể ra cũng khó mà thống nhất một cộng đồng xưa nay luôn thù địch nhau.", "en": "Well, it's difficult trying to unite a community that has a history of mutual loathing." }, { "vi": "Bớt nói thừa đi, Niklaus.", "en": "Spare me the platitudes, Niklaus." }, { "vi": "Nếu muốn hoà bình, thì hãy bắt đầu với người sói kìa.", "en": "If you want peace, you must begin with the werewolves." }, { "vi": "Một trăm năm trước, họ còn nắm quyền cai trị thành phố này.", "en": "100 years ago, they had a run at ruling this city." }, { "vi": "Vậy mà sau này, chỉ còn có thể dõi mắt nhìn kẻ thù xâu xé di sản kế thừa đó.", "en": "As of late, all they've had is time to watch their enemies tear down that legacy." }, { "vi": "Càng có thêm lý do để tất cả kẻ thù của họ miễn cưỡng ngồi lại bàn bạc.", "en": "All the more reason why their enemies are reluctant to bring them to the table." }, { "vi": "Trích dẫn lời của Bienville nào.", "en": "Take a page from Bienville, brother." }, { "vi": "Nếu bàn hội nghị có trở ngại, thì quẳng nó đi.", "en": "If the table's the obstacle, remove it." }, { "vi": "Anh có nhớ năm 1720, gã thống đốc khẩn thiết nhờ cậy sự giúp đỡ của ta xây những con đập đầu tiên cho thành phố?", "en": "Do you recall in 1720 the Governor's desperation to secure our help to build the cities first levees?" }, { "vi": "Ta ngồi lại với gã và từ chối lời đề nghị, thế là gã thiết đãi chúng ta bằng rượu, bằng những cô nàng váy corset, và bằng đàm phán song phương cho đến khi gã nhận được lời đồng ý mới thôi.", "en": "We sat with him and refused his offer, and so he plied us with wine, with corseted women, and with raucous camaraderie until he had his yes." }, { "vi": "Em đang bảo anh tiệc tùng sao?", "en": "Are you suggesting that I throw a party?" }, { "vi": "Ấn tượng lắm, anh trai.", "en": "I'm impressed, brother." }, { "vi": "Giờ chỉ cần ngăn không cho họ xé xác nhau ra thôi.", "en": "Now if I can just keep them from tearing one another to shreds." }, { "vi": "Chà, vì anh tôi, hãy nâng ly cho buổi tối cực kỳ buồn tẻ này.", "en": "Well, then for your sake, here's to a spectacularly boring evening." }, { "vi": "Gì đấy thằng nhỏ ?", "en": "What's up, little man?" }, { "vi": "Hắn chẳng đáng đếm xỉa đâu.", "en": "He's not even worth it." }, { "vi": "Vì anh bận tâm, tôi linh cảm được là anh sẽ khen tôi đẹp.", "en": "Since you're preoccupied, I'll intuit your flattering compliment." }, { "vi": "Tôi nghĩ anh cũng rất bảnh bao.", "en": "I think I look stunning, too." }, { "vi": "Tôi tin chắc cô tốn thời gian để chọn lựa chiếc vày này cũng nhiều như việc củng cố đồng minh vậy.", "en": "I trust you've spent as much time fortifying alliances as you clearly have selecting that dress." }, { "vi": "Vậy là anh chịu chú ý đến tôi.", "en": "So you do notice me." }, { "vi": "Và đúng, chính tôi đã giải quyết tranh chấp ở các bến cảng, tôi đã dàn xếp ổn thoả cho phù thuỷ với việc tăng cổ phần khu nghĩa trang, tôi cũng chào đón những người bạn trăng khuyết trở lại làm người bằng những thẻ chip casino 100 đô - la.", "en": "And, yes, I've already settled the dispute over the docks, I pacified the witches with an increased share in cemetery tours, and I've given the crescents a welcome back to humanity gift in the form of $100 chips to my casino." }, { "vi": "Nên tôi nghĩ mình xứng đáng được thưởng rượu sâm - panh phải không?", "en": "So I think I deserve some champagne, do n't you?" }, { "vi": "Cô cũng biết, xét theo tình trạng ngày càng xấu đi của Kieran, thì số còn lại sẽ chấp thuận đề nghị của cô.", "en": "You know, in light of Kieran's deteriorating condition, the others have acquiesced to your proposal." }, { "vi": "Cô sẽ thay mặt con người cho tới khi ông ấy sẵn sàng tiếp tục.", "en": "You will represent the human faction until he's ready to resume." }, { "vi": "Vậy tôi nghĩ ta nên tận dụng thời gian hạn hẹp của nhau đi.", "en": "Then I suggest we make the most of our limited time together." }, { "vi": "Nếu anh trông chờ tôi van xin tha mạng, thì mơ đi nhé.", "en": "If you expect me to beg for my life, that's not me anymore." }, { "vi": "Cậu nghĩ tôi đến để giết cậu?", "en": "You think I'm here to kill you?" }, { "vi": "Tôi ở đây vì Davina.", "en": "I'm here about Davina." }, { "vi": "Nếu như thất bại, mỗi phe đều sẽ tìm kiếm thế lực chống lại phe khác.", "en": "If it falls apart, each faction's gonna look for leverage against the other ones." }, { "vi": "Davina cần phải có khả năng tự vệ, thậm chí cả với người của em ấy nếu cần.", "en": "Davina has to be able to defend herself, even from her own people if need be." }, { "vi": "Em ấy phải thực hiện phép thuật trở lại.", "en": "She has to start doing magic again." }, { "vi": "Vì phải có người lên tiếng, nhưng con bé sẽ không chịu nghe tôi.", "en": "Because someone has to tell her, and she wo n't listen to me." }, { "vi": "Rồi sao, tôi bảo em ấy, xong anh sẽ cố lôi kéo em ấy về phía mình chứ gì, phải rồi, lại lợi dụng để làm vũ khí riêng của anh hả?", "en": "So, what, I tell her, and you try to get her back on your side, right, go back to using her as your personal weapon?" }, { "vi": "Tôi không quan tâm con bé chọn ai, chỉ cần nó được an toàn bởi hai ta đều biết bây giờ nó đang gặp nguy hiểm.", "en": "I do n't care whose side she ends up on, just that she's safe because we both know right now she is n't." }, { "vi": "Cậu sẽ lịch sự và niềm nở.", "en": "You will be polite and welcoming." }, { "vi": "Anh biết đấy, người của hắn giết cả nhà tôi.", "en": "See, his people killed my whole family." }, { "vi": "Em gái tôi bê bết máu trên mặt đất bên cạnh tôi.", "en": "My sister bled out on the floor right next to me." }, { "vi": "Nên nói cho anh hay tôi không thể lịch sự hay chào mừng gì sất.", "en": "I can not be polite and welcoming to that." }, { "vi": "Diego, tôi hiểu nỗi căm phẫn của cậu.", "en": "Diego, I understand your anger." }, { "vi": "Tuy nhiên, có những mối hữu nghị chúng ta cần thiết lập nếu muốn giao hảo trong hoà bình.", "en": "However, there are certain overtures that need to be made if we are to find a degree of peace." }, { "vi": "Chào mừng đến nhà tôi.", "en": "Welcome to my home." }, { "vi": "Nếu Hayley không kiên quyết gây áp lực, thì tôi cũng chẳng đến được đây nhỉ.", "en": "I would n't be here if Hayley had n't forced the issue." }, { "vi": "Tôi không chắc cậu có nếm trải được những tình cảm dạt dào ở đây không.", "en": "It's rather unlikely that you'll experience an outpouring of kind sentiment here." }, { "vi": "Với ma cà rồng mà nói thì các cậu là à, bọn man rợ.", "en": "The vampires in particular view you as... Well, barbaric." }, { "vi": "Hayley nói hiệp ước hoà bình này rất quan trọng với anh.", "en": "Hayley tells me that this peace treaty is important to you." }, { "vi": "Phải, chắc chắn rồi.", "en": "Yes, it certainly is." }, { "vi": "Nhiều là đằng khác, thực chất nếu có ai đe doạ phá huỷ những thứ tôi gầy dựng ở đây, tôi cũng sẽ huỷ diệt những thứ mà họ có, chàng trai ạ.", "en": "So much so, in fact, that if anyone threatened to dismantle what I'm building here, I'd destroy everything they hold dear." }, { "vi": "Buổi tối tuyệt vời nhé.", "en": "Have a wonderful evening." }, { "vi": "Đừng nói là em ghen với Cami đấy, cưng à.", "en": "Do n't tell me you're jealous of Cami, luv." }, { "vi": "Tôi thấy cô ta rất tầm thường.", "en": "She seems so... ordinary." }, { "vi": "Thi thoảng những điều bình thường lại là bến đỗ dừng chân nghỉ ngơi.", "en": "Well, sometimes, ordinary is a welcome respite." }, { "vi": "Tôi rất mừng vì cậu đã nhận lời mời.", "en": "I'm so glad you accepted my invitation." }, { "vi": "Vậy ra đây là nơi ngài Klaus Mikaelson vĩ đại lên giọng mỉa mai và bẻ cổ tôi sao?", "en": "So is this where the great Klaus Mikaelson says something poignant and snaps my neck?" }, { "vi": "Tôi không ở đây để giết cậu.", "en": "I'm not here to kill you." }, { "vi": "Tôi chỉ muốn tặng cậu một món quà.", "en": "I'm here to offer you a gift." }, { "vi": "Lòng tốt vô bờ từ trái tim của một ma cà rồng sao?", "en": "Out of the kindness of your vampire heart?" }, { "vi": "Trước khi tôi chưa chuyển hoá, nhịp đập tim tôi là của một người sói.", "en": "You see, long before I evolved, mine beat as a werewolf." }, { "vi": "Tôi hiểu sức mạnh của cậu.", "en": "I know your power." }, { "vi": "Tôi hiểu trọng trách của cậu.", "en": "I know your burden." }, { "vi": "Tôi ở đây để rũ bỏ gánh nặng cho cậu.", "en": "I'm here to take the latter away." }, { "vi": "Anh muốn biến tôi thành người lai.", "en": "You want to make me a hybrid." }, { "vi": "Tôi luôn đặt bầy đàn của mình lên trên hết, và sẽ không để bất cứ gì nguy hại đến dòng dõi gia đình, đặc biệt là phải biến thành tên ma cà rồng ký sinh trùng khát máu.", "en": "I put my pack first, and I'm not gonna let anything compromise my family line, especially becoming some bloodthirsty vampire parasite." }, { "vi": "Sự kiêu hãnh đó lòng trung thành đó, chính xác là lý do tôi vẫn chưa bẻ cổ cậu đấy.", "en": "That pride... That sense of loyalty, well, that's exactly why I have n't snapped your neck yet." }, { "vi": "Vậy nếu trước sau gì cũng giết tôi, thì anh muốn cái quỷ gì hả?", "en": "Well, if you're not gonna kill me, then what the hell do you want?" }, { "vi": "Chỉ muốn trao lại cậu thành phố cậu đã bị tước đoạt.", "en": "Only to give you back the city that was taken from you." }, { "vi": "Như thế sao có thể gọi là mỉa mai?", "en": "How was that for poignant?" }, { "vi": "Sao tôi phải tin lời một kẻ định âm mưu sau lưng anh ruột mình chứ?", "en": "Why would I trust someone who's conspiring behind his own brother's back?" }, { "vi": "Tôi đâu có cố phá hỏng sự liên doanh của Elijah.", "en": "I'm not trying to undermine Elijah's venture." }, { "vi": "Ma cà rồng huỷ diệt sinh mệnh để tồn vong, phù thuỷ có mạnh cách mấy rồi cũng chết đi, chỉ có người sói là vươn lên không ngừng bởi sức mạnh của họ xuất phát từ sự gắn kết gia đình.", "en": "Vampires destroy life to survive, witches are only as powerful as their dead, but the werewolves have thrived because their strength comes from family unity." }, { "vi": "Tôi muốn dành cho đứa con chưa sinh sự an toàn của tinh thần đoàn kết đó.", "en": "The safety of that unity is what I want for my unborn child." }, { "vi": "Sự thật đau lòng là ma cà rồng rất mất đoàn kết.", "en": "The painful truth is vampires are the antithesis of unity." }, { "vi": "Vậy là sau cả ngàn năm, cuối cùng anh cũng sẵn sàng giang tay ôm lấy nửa kia của cây phả hệ?", "en": "So, what, after a thousand years, you're finally ready to embrace the other half of your family tree?" }, { "vi": "Có lẽ nửa kia đó không muốn nhìn nhận anh đâu.", "en": "Maybe the other half does n't want you." }, { "vi": "Ồ, có chứ, một khi họ được quay lại thành phố.", "en": "Oh, they will once they return to the quarter." }, { "vi": "Anh đã lên kế hoạch dự phòng rồi à?", "en": "You got a plan to back that up?" }, { "vi": "Mẹ tôi là một phù thuỷ vô cùng quyền năng.", "en": "My mother was a very powerful witch." }, { "vi": "Tôi chứng kiến bà tạo ra tất cả món đồ ma thuật bằng thủ công, nhưng món sở hữu đắt giá nhất của bà ấy chính là chiếc nhẫn này.", "en": "I watched her craft all manner of magical items, but her most prized possession was this ring." }, { "vi": "Tôi đã không còn thấy nó cả ngàn năm rồi, và sau đó nó lại nằm trên vòng cổ của một người sói, một hậu duệ tiếp nối cha ruột tôi.", "en": "I had n't seen it for 1,000 years, and then it turned up hanging around the neck of a werewolf, a direct descendant of my biological father." }, { "vi": "Tôi tin bà đã đưa ông ấy chiếc nhẫn này nhằm giải thoát cho ông.", "en": "I believe she gave him this ring as a way of freeing him." }, { "vi": "Nhẫn nhật quang bảo vệ ma cà rồng khỏi mặt trời, vậy tại sao không có nhẫn nguyệt quang bảo vệ người sói khỏi lời nguyền biến hình?", "en": "Daylight rings shield vampires from the sun, so why not a moonlight ring to protect werewolves from the curse?" }, { "vi": "Không còn xương cốt gãy vụn, không còn mất tự chủ với con quái vật trong mình.", "en": "No more breaking bones, no more losing control to the beast within." }, { "vi": "Lo lắng, lạc lõng, thấp bé khi mặc váy?", "en": "Nervous, out of place, short in this dress?" }, { "vi": "Tôi định nói là rất xinh.", "en": "I was gonna say pretty." }, { "vi": "Vậy tên của cô gái tôi sắp mời khiêu vũ là gì nhỉ?", "en": "So what's the name of the girl I'm about to ask to dance?" }, { "vi": "Cô ấy tên Monique.", "en": "Her name is Monique." }, { "vi": "Có muốn nhảy không?", "en": "Would you care to dance?" }, { "vi": "Anh khiến cả Klaus cũng tham gia cuộc chơi rồi.", "en": "You even got Klaus to come out and play." }, { "vi": "Có vẻ như chỉ cần một buổi dạ vũ đã đủ tách em trai tôi khỏi tâm sức nó đổ vào mấy khung tranh.", "en": "It seems that only a sizeable soiree is enough to tear my brother away from his efforts at the easel." }, { "vi": "Không đời nào là dấu hiệu tốt lành cả.", "en": "That's never a good sign." }, { "vi": "Klaus từng nói rằng vẽ tranh là cách để anh ta tĩnh tâm nhằm đạt được mục đích bằng sự nỗ lực của ý chí.", "en": "Klaus once told me that his painting was a metaphor for control, for achieving his vision through sheer force of will." }, { "vi": "Chà, hẳn là vậy, tôi sẽ rất sốc nếu nó không có cả tá ảo tưởng quẩn quanh trong cái đầu xảo quyệt của nó.", "en": "Well, trustfully, I'd be shocked if he did n't have at least a dozen or so of those visions swarming around in that insidious skull of his." }, { "vi": "Trở về đây thật sự rất kỳ lạ.", "en": "It is weird being back here." }, { "vi": "Mong là em không thấy khó chịu.", "en": "Not unpleasant I hope." }, { "vi": "Em có đảm bảo rằng không muốn ở đây cạnh chúng tôi không?", "en": "Are you entirely sure you should n't be here with us?" }, { "vi": "Bởi anh nghĩ một khu hoang dã toàn loài sói tồi tệ thì không an toàn hả?", "en": "Because you do n't think it's safe in big, bad wolf country?" }, { "vi": "Để lát nữa đi.", "en": "You can have it later." }, { "vi": "Thật ra, anh ấy có thể nhảy một bài.", "en": "Actually, he can have this dance." }, { "vi": "Bọn em chỉ bàn về tương lai của thành phố này thôi.", "en": "We were just discussing the future of the city." }, { "vi": "Sao em có thể nghĩ về thành phố ngay lúc này được?", "en": "How can you be thinking about the city right now?" }, { "vi": "Thật sự mà nói đêm nay em đẹp biết bao.", "en": "I should have told you how beautiful you look tonight." }, { "vi": "Tôi vừa mới trông thấy Kieran.", "en": "I just saw Kieran." }, { "vi": "Ông ta sẽ không thể làm hại em nữa.", "en": "He's not gonna hurt you again." }, { "vi": "Thật ra, ông ta không thể bước ra khỏi gác mái.", "en": "In fact, he wo n't leave the attic at all." }, { "vi": "Tôi đã yểm chút bùa phản giới rồi.", "en": "I arranged for a little boundary spell." }, { "vi": "Anh tìm được phù thuỷ giúp mình sao?", "en": "You got a witch to help you?" }, { "vi": "Vì em, tôi đã tìm được người không tới nỗi ghét mình.", "en": "For you, I found one who does n't." }, { "vi": "Anh là người đầu tiên chịu giúp tôi trong cả tháng nay.", "en": "You're the first person to help me in a month." }, { "vi": "Kieran là người thân duy nhất mà tôi có.", "en": "Kieran's the only family I have left." }, { "vi": "Gần đây tôi cũng vướng phải mấy chuyện gia đình.", "en": "I'm a little short on family myself these days." }, { "vi": "Nếu tôi làm được gì, Cami, hãy cứ nói với tôi.", "en": "If there's anything I can do, Cami, just... just let me know." }, { "vi": "Chỉ có một việc.", "en": "There is one thing." }, { "vi": "Chúng ta hết rượu rồi.", "en": "We're out of bourbon." }, { "vi": "Mày nên rót rượu vào bát mới phải.", "en": "Should have had them put it in a bowl for you." }, { "vi": "Được thôi, nếu mày muốn tao nghiền sọ mày bỏ vào đó.", "en": "Well, yeah, if you want me to crush your skull with it." }, { "vi": "Ganh nhau trò gì vui mới đáng chứ", "en": "At least fight over something interesting..." }, { "vi": "Cô không muốn dính vào loại người như hắn đâu.", "en": "You do n't want to get involved with his kind." }, { "vi": "Cô biết đấy, chúng chỉ quen thói bẩn thỉu điên loạn và xé xác những người vô tội ra từng mảnh.", "en": "See, they got this nasty little habit of going berserk and ripping innocent people to shreds." }, { "vi": "Nếu người của tôi có lỗi với cậu, tôi xin chia buồn được chứ?", "en": "If my people wronged you in any way, you have my condolences, ok?" }, { "vi": "Dù rất bất ngờ rằng họ hàng tôi có thể nuốt trôi cái lũ xấu chỉ bằng nửa tên này thôi.", "en": "Though I'd be surprised my kin could choke them down, being half as ugly as him." }, { "vi": "Tôi không nói lần hai đâu.", "en": "I wo n't ask again." }, { "vi": "Điều gì ngăn cản anh vậy?", "en": "What's stopping you?" }, { "vi": "Tiếp đi, Elijah.", "en": "Go ahead, Elijah." }, { "vi": "Ý em không phải cậu ta không đáng chết.", "en": "I mean, it's not like he does n't deserve to die." }, { "vi": "Chẳng phải anh nên vào can ngăn hay sao?", "en": "Should n't you intervene or something?" }, { "vi": "Buổi tiệc này vui đấy chứ.", "en": "This party just got interesting." }, { "vi": "Ý em, chính Oliver là kẻ giao Rebekah cho đám phù thuỷ để chúng tra tấn cô ấy, cũng phải kể đến, Diego là kẻ cầm đầu vụ thảm sát người sói tháng trước.", "en": "I mean, it was Oliver who handed Rebekah over to the witches so they could torture her, but then again, was n't it Diego who led a werewolf massacre last month?" }, { "vi": "Còn phù thuỷ thì nguyền rủa người sói, trong khi loài người đứng đó và ngoảnh mặt làm ngơ, vậy nên suy đi nghĩ lại, tất cả mọi người đều đáng chết.", "en": "And the witches cursed the wolves, while the humans stood back and let it all happen, so when you think about it, everyone here deserves to die." }, { "vi": "Ý của em rốt cuộc là sao?", "en": "Are approaching a point?" }, { "vi": "Ý em, Elijah, là thế này đây.", "en": "My point, Elijah, is this." }, { "vi": "Nếu chúng ta không học cách hoà hợp với nhau, nếu các gia đình không thể gầy dựng nên một cộng đồng, vậy thì còn nghĩa lý gì?", "en": "If we ca n't all learn to get along, if our families ca n't create some sort of community, then what's the point?" }, { "vi": "Em biết không, đời anh chỉ được tặng hoa hồng 1 lần.", "en": "You know, I've only gotten roses once in my life." }, { "vi": "Thậm chí còn không được giữ chúng.", "en": "Did n't even get to keep them." }, { "vi": "Bạn trai đầu tiên, thật ra là duy nhất của anh, tặng anh nhân ngày lễ tình nhân năm cuối cấp.", "en": "My first boyfriend, my only boyfriend really, gave them to me for Valentine's Day senior year." }, { "vi": "Anh đã cố giấu chúng trong phòng ngủ nhưng vẫn bị ba mẹ phát hiện.", "en": "Tried to hide them in my bedroom, but my parents found them." }, { "vi": "Em không biết chứ, hoa hồng vẫn thơm nức dù bọc bằng loại giấy tốt nhất.", "en": "You may not know it, but roses will jam even the best paper shredders." }, { "vi": "Em biết anh không còn nhà để về, cũng không còn gia đình để sum họp.", "en": "You know, I do n't have a home to go home to or a family to go home to." }, { "vi": "Anh từng ghét bản thân vì chuyện đó, nhưng vấn đề là, anh thực sự không quan tâm họ nghĩ gì nữa.", "en": "I used to hate myself for that, but the thing is, I do n't really care what they think anymore." }, { "vi": "Nếu gia đình em không thích em như thế, cứ mặc họ.", "en": "If your family does n't like you the way you are, screw them." }, { "vi": "Em đã có anh và Cami, thậm chí cả Marcel nếu em muốn.", "en": "You got me and Cami, even Marcel if you want." }, { "vi": "Anh ta lợi dụng em để chống lại những kẻ cố giết em, và em cũng biết anh ta cứu em thoát khỏi đám người đó, nên", "en": "He used you to fight the people who were trying to kill you, and, you know, he also saved you from those people, so..." }, { "vi": "Em không cần phải tin anh ta, nhưng anh ta thật sự yêu thương em.", "en": "You do n't have to trust the guy, but he does love you." }, { "vi": "Tái bút, anh cũng vậy.", "en": "And P.S., so do I." }, { "vi": "Kể cả khi em không còn chút pháp thuật nào?", "en": "Even if I do n't have any magic?" }, { "vi": "Tất cả sức mạnh mà em có từ những cô gái mùa vụ khác.", "en": "All the power I had was from the other harvest girls." }, { "vi": "Em chẳng biết mình còn lại gì nếu không có nó.", "en": "I do n't even know what I have without it." }, { "vi": "Em không thấy mình nợ bản thân một câu trả lời sao?", "en": "Do n't you owe it to yourself to find out?" }, { "vi": "Em là phù thuỷ, Davina.", "en": "You're a witch, Davina." }, { "vi": "Em không thể thay đổi bản thân mình cũng như anh thôi, nên hãy chấp nhận đi.", "en": "You ca n't change your DNA any more than I can, so you might as well embrace it." }, { "vi": "Tôi còn bầm đây này.", "en": "I'm still bruised." }, { "vi": "Ôi từ \"bầm\" nghe ngộ làm sao.", "en": "Oh! \"Bruise\" is such a funny word." }, { "vi": "Nghe giống \"bia\" ghê.", "en": "It sounds like \"booze.\"" }, { "vi": "Còn bia bọt không ấy nhỉ?", "en": "Do we have any more booze?" }, { "vi": "Anh là một người bạn tốt, Marcel.", "en": "You're a good friend, Marcel." }, { "vi": "Em nên nằm nghỉ đi.", "en": "You should lie down." }, { "vi": "Em chán phải cô đơn lắm rồi.", "en": "I'm tired of being alone." }, { "vi": "Dù thế nào thì Klaus vẫn tin tưởng em, còn anh bây giờ là kẻ anh ta ghét nhất.", "en": "For whatever reason, Klaus trusts me, and you're the person he probably hates most right now." }, { "vi": "Anh ta sẽ cảm thấy bị phản bội.", "en": "He'd see it as a betrayal." }, { "vi": "Chuyện này đối với hai ta đều bất lợi.", "en": "That would n't be good for either of us." }, { "vi": "Cậu bảo tôi chẳng có gì.", "en": "You said I had nothing." }, { "vi": "Tôi vẫn có cùng một thứ khi tôi xây dựng lại thành phố này lần đầu tiên từ đống tro tàn", "en": "I have the same thing I had when I rebuilt this city from the ashes the first time..." }, { "vi": "Bất chấp đạt được mục đích và không còn gì để mất.", "en": "Everything to gain and nothing to lose." }, { "vi": "Tôi đang tiến công, và có đồng minh, không phải chỉ Davina thôi đâu, và tôi sẽ không rời khỏi mái nhà này đến khi nào có được cậu.", "en": "I'm making inroads, allies, not the least of which is Davina, and I'm not leaving this roof until I can count you in, too." }, { "vi": "Thêm nữa, hãy thú nhận đi, T, tôi là tất cả những gì cậu có.", "en": "Besides, let's be honest, T, I'm all you got." }, { "vi": "Tôi biết đám ma cà rồng đó, họ không chỉ rời khu giới nghiêm.", "en": "I know those vampires, they did n't just leave the compound." }, { "vi": "Mà là rời New Orleans.", "en": "They left New Orleans." }, { "vi": "Ta sẽ có kẻ thứ ba, thứ tư, và sớm thôi, ta sẽ chiêu dụ cả một đội binh.", "en": "We'll get a third and a fourth, and pretty soon, we're gonna have that army." }, { "vi": "Miệt mài vì mục đích nào đó", "en": "Passion for one's cause..." }, { "vi": "Kiên trì vượt qua bất cứ chướng ngại nào", "en": "Determination to overcome any obstacle..." }, { "vi": "Và trong vài trường hợp, thậm chí còn kết giao những đồng minh bất thường.", "en": "And in some cases, even making unnatural alliances." }, { "vi": "Anh giao kèo với Klaus Mikaelson sao?", "en": "You made a deal with Klaus Mikaelson?" }, { "vi": "Tôi thà biến hình vào mỗi đêm trăng tròn.", "en": "I'd rather turn every full moon." }, { "vi": "Nếu Klaus đúng, thứ phép thuật này không chỉ giúp ta ngăn mình biến hình thôi đâu.", "en": "If Klaus is right, this magic could do more than just stop us from turning." }, { "vi": "Cuối cùng ta cũng có thể tự chủ được bản thân mình.", "en": "We could finally control what we are." }, { "vi": "Ta có thể dồn hết tất cả sức mạnh, tất cả tốc độ, thứ quyền năng nguyên bản dưới hình dạng sói.", "en": "We could draw on all the strength, all the speed, the raw power of our werewolf form." }, { "vi": "Vết cắn của ta sẽ là báo tử cho bọn ma cà rồng suốt 24 / 7.", "en": "Our bite would be lethal to vampires 24 / 7." }, { "vi": "Đám người săn chúng ta, đám phù thuỷ nguyền rủa ta, đám ma cà rồng ghét chúng ta, ta không thể chỉ ngang hàng với chúng được.", "en": "The humans who hunt us, the witches who curse us, the vampires who hate us, we would n't just be their equals." }, { "vi": "Ta phải đứng trên chúng một bậc.", "en": "We'd be their superiors." }, { "vi": "Anh đại diện cho chúng ta xong rồi chứ gì.", "en": "You've already done so on our behalf." }, { "vi": "Anh trai, em không phải kẻ ngốc.", "en": "Brother, I'm not a fool." }, { "vi": "Rất rõ ràng em không hề thờ ơ như em muốn anh tin là thế.", "en": "It's clear to me you're not as disinterested as you'd like me to believe." }, { "vi": "Nếu chúng ta không hoà thuận, vậy làm sao mà trông chờ kẻ khác noi theo?", "en": "If there is no peace between us, then how can you expect others to follow suit?" }, { "vi": "Em sẽ làm vui lòng anh nhưng em đảm bảo đám cư dân của thành phố này sẽ không làm theo bản thoả thuận đâu.", "en": "If it will make you happy... But I assure you this city's inhabitants will not adhere to this agreement." }, { "vi": "Và con nghĩ sao mẹ lại phải giả vờ chết?", "en": "And why am I pretending to be dead?" }, { "vi": "Để mẹ có thể tránh xa tất cả mọi người . và mọi thứ khiến mẹ bị phân tâm khỏi con đấy.", "en": "So I could get away from everyone, everything that could distract me from you." }, { "vi": "cô ấy đã có chồng rồi mà.", "en": "- Mother, she's married." }, { "vi": "Con không thể quen biết với bất kì ai nữa đặc biệt là phụ nữ.", "en": "You ca n't have other people in your life, especially women." }, { "vi": "Tôi cần thuê phòng một vài giờ.", "en": "I need a room for a few hours." }, { "vi": "Tôi rất tiếc đơn xin hoãn án của anh bị từ chối.", "en": "I was sorry to hear your parole got denied." }, { "vi": "đó là tất cả những gì tôi cần.", "en": "That's all I care about." }, { "vi": "con đang cầm ví của ai đó và con không biết tại sao con lại có nó.", "en": "Mother, I have someone else's wallet, and I do n't know how I got it." }, { "vi": "Mẹ có bao giờ cảm thấy như mình đang mơ một cơn ác mộng . lặp đi lặp lại . nhưng lại không thể nhớ được nó là gì không?", "en": "Do you ever have the feeling that you've had the same nightmare over and over again, but that you ca n't remember it?" }, { "vi": "Có người nghe thấy bây giờ.", "en": "Someone's gonna hear you." }, { "vi": "Anh có ở đó không?", "en": "Y - you there?" }, { "vi": "Những cơn mưa khó chịu cuối cùng cũng rời đi.", "en": "Those thunder bumpers have finally left the area." }, { "vi": "trời có nắng, đến ngày thứ bảy có thể sẽ lại có mưa.", "en": "It is 68 degrees and partly sunny in bend, with another chance of rain on Saturday." }, { "vi": "Vùng áp cao đang, Romero.", "en": "High pressure building... romero." }, { "vi": "Tôi đến đây vì có vẻ ông khá quan tâm đến tôi.", "en": "I'm here because you were worried about me." }, { "vi": "Ông thật tốt khi cử một \"người bạn\" đến xem tôi sống chết thế nào.", "en": "It was really kind of you to send your friend to see how I'd been getting along." }, { "vi": "Đừng nghĩ là tôi không thấy cảm thông với tình cảnh của ông bây giờ nhé.", "en": "Do n't think I am unsympathetic to your plight." }, { "vi": "Vì tôi rất hiểu cảm giác bị nhốt ở một chỗ và bị giám sát mọi lúc ông là người bỏ tôi vào chỗ đó mà còn nhớ không?", "en": "I know what it's like to be locked up somewhere and being watched all the time, because you put me in such a place... do you remember?" }, { "vi": "Đó là quyết định của mẹ cậu.", "en": "That was your mother's decision." }, { "vi": "Đó là một lời nói dối.", "en": "That is a lie." }, { "vi": "Tất cả là do ông.", "en": "It... it was you." }, { "vi": "Và tôi vẫn còn sống.", "en": "And I'm still alive." }, { "vi": "Tôi sẽ đến khi cậu không thể lường trước được nên đừng sống quá thoải mái trên căn nhà chỉ còn đơn độc mình cậu đó.", "en": "I'm coming for you when you least expect it, so do n't get too cozy up at that house all by yourself." }, { "vi": "Caleb đã quyết định đi rồi.", "en": "Caleb decided to move on." }, { "vi": "Ông ấy nghĩ sống ở đây sẽ không tốt cho ông ấy mặc dù ông ấy rất muốn ở cạnh chúng ta.", "en": "He said he did n't think it'd be good for him to live here, even though he'd love to be near us." }, { "vi": "ít nhất lần này ông ấy cũng viết thư để lại.", "en": "Well, at least he left a note this time." }, { "vi": "Là em đã nói chuyện với ông ấy.", "en": "Yeah, I talked to him." }, { "vi": "Em đã nói gì.", "en": "What did you say?" }, { "vi": "Anh thấy có lỗi quá nhưng nhẹ nhõm.", "en": "I feel terrible... And relieved." }, { "vi": "Và anh cảm thấy có lỗi vì đã cảm thấy nhẹ nhõm.", "en": "And... and I feel terrible that I feel relieved." }, { "vi": "- Đây không phải lỗi của anh.", "en": "Hey, it's not your fault." }, { "vi": "Anh không thể thay đổi những thứ xảy ra trước khi anh được sinh ra.", "en": "You ca n't fix something that happened before you were born." }, { "vi": "Và anh đã làm tất cả những điều anh có thể làm rồi.", "en": "And you've done the best you possibly could with it." }, { "vi": "Đây là con đường đúng đắn.", "en": "It's a good path." }, { "vi": "Chúng ta hãy cố đi tiếp đi.", "en": "Let's just try and stay on it." }, { "vi": "Em biết chuyện này khó khăn thế nào mà", "en": "God, I know how hard it is." }, { "vi": "Em có cảm giác y hệt về chuyện mẹ em.", "en": "I feel the same way about my mom." }, { "vi": "Em ước gì Katie có thể biết bà ấy và Caleb nhưng em không nghĩ chuyện đó sẽ tốt cho bất kì ai.", "en": "I wish Katie could know her and... and Caleb, but I - i just do n't think it's in anyone's best interest." }, { "vi": "em có nhà không?", "en": "Norma, are you home?" }, { "vi": "- Này cẩn thận đấy.", "en": "- Hey. Watch it." }, { "vi": "Cô cũng đến đây mua cà phê à?", "en": "D - do you get some coffee here, too?" }, { "vi": "Tiệm này ở ngay đối diện cửa hàng mà.", "en": "It... It's right across the street." }, { "vi": "Hầu hết đều liên quan đến bảo tồn những kiến trúc cổ của thị trấn.", "en": "A lot of them about preserving the architectural history of the village." }, { "vi": "Nếu cậu không muốn có thể bảo tôi dừng bất kì lúc nào.", "en": "And if you hate it, you can tell me to stop." }, { "vi": "Tôi có thể giới thiệu cậu cho một người được không?", "en": "Can I set you up with someone?" }, { "vi": "À ừm, tôi giờ không muốn làm mấy chuyện kiểu đó lắm.", "en": "I do n't really do that sort of thing, you know." }, { "vi": "Tôi vừa biết một cô gái rất tốt tên là Joanne.", "en": "I've gotten to know this nice girl, joanne." }, { "vi": "Cô ấy đang giúp tôi làm trang web cho cửa hàng.", "en": "She's helping me with my store website." }, { "vi": "Cô ấy đang độc thân và nói là chưa bao giờ gặp gỡ ai.", "en": "She's single and says she never meets anyone." }, { "vi": "Tôi nghĩ chuyện này sẽ tốt cho tất cả mọi người.", "en": "I thought it would be a win-win." }, { "vi": "Đây cũng là cơ hội cho chúng ta biết nhiều hơn về nhau.", "en": "And a chance for us to get to know each other better, too." }, { "vi": "Nếu cô đi cùng thì mọi chuyện lại khác rồi.", "en": "Well, I think if you're going, then it's different." }, { "vi": "- Ừm đúng thế.", "en": "- Yeah. You are." }, { "vi": "Em mải nói chuyện quá.", "en": "I just got caught up." }, { "vi": "Cậu ấy là chủ nhà nghỉ Bates ở ngay bên ngoài thị trấn.", "en": "He owns the bates motel right outside the village." }, { "vi": "Tên anh là gì?", "en": "What was the name?" }, { "vi": "Em đang giới thiệu Norman cho Joanne Carlson.", "en": "I'm setting Norman up with joanne Carlson." }, { "vi": "Cô gái mà đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy.", "en": "You know, that woman who's been totally redesigning our website?" }, { "vi": "- Anh đã gặp cô ấy hai lần rồi mà.", "en": "- You met her, like, twice." }, { "vi": "Đầu óc Sam lúc nào cũng chỉ ở Seattle thôi.", "en": "Sam's head is still in Seattle." }, { "vi": "À, tôi làm việc ở đó.", "en": "My business is there." }, { "vi": "Tôi đang hoàn tất một vài dự án phát triển bất động sản.", "en": "I'm finishing up some real estate development." }, { "vi": "Nghe có vẻ thú vị đó Sam.", "en": "Sounds exciting, Sam." }, { "vi": "Thế tối nay thì sao nhỉ?", "en": "Why do n't we say tonight?" }, { "vi": "7 giờ tại quán Temple Street nhé?", "en": "Say, 7:00 at the temple street bar?" }, { "vi": "Tôi sẽ rất vui được ăn tối với cô và gặp bạn cô.", "en": "I would love to have dinner with you, meet your friend." }, { "vi": "- Hẹn gặp sau.", "en": "- See you later." }, { "vi": "Anh thấy sao rồi.", "en": "How do you feel?" }, { "vi": "Anh có biết tên của mình không?", "en": "Do you know your name?" }, { "vi": "Thế anh có biết tên anh không?", "en": "D - do you know yours?" }, { "vi": "Tôi biết tôi không phải người vừa bị co giật.", "en": "I know that I do n't have a concussion." }, { "vi": "Tôi đang hưởng án 5 năm tù vì bị vu oan.", "en": "I'm serving five years on a trumped - up perjury beef." }, { "vi": "Có người phát hiện ra anh là cảnh sát à?", "en": "Did someone find out you're a cop?" }, { "vi": "Sự thật không thể che giấu được.", "en": "Ca n't hide the truth forever." }, { "vi": "Biết tôi đã từng là cảnh sát và xồ lấy tôi.", "en": "Found out I was an ex-cop and jumped me." }, { "vi": "Có lẽ tôi nên nói chuyện với luật sư của mình.", "en": "Maybe I need to talk to my lawyer." }, { "vi": "Mẹ đang nói chuyện với ai thế?", "en": "Who are you talking to?" }, { "vi": "Mẹ đang học tiếng Pháp.", "en": "I'm studying French." }, { "vi": "Căn phòng này màu xanh.", "en": "The bedroom is blue." }, { "vi": "Mẹ nghĩ không thể chỉ vì mẹ bị kẹt ở đây mà tâm trí mẹ cũng bị giam lại.", "en": "I figure just because I'm trapped in this house does n't mean my mind has to stagnate." }, { "vi": "Quả sơ - ri màu đỏ.", "en": "The cherry is red." }, { "vi": "Mà cả ngày nay con làm gì thế?", "en": "By the way, where have you been all day?" }, { "vi": "Mẹ dậy lúc 7 giờ mà con đã đi khỏi nhà rồi.", "en": "I was up at 7:00. You were already gone." }, { "vi": "Con đi làm vài việc vặt ấy mà.", "en": "I just had a few errands to run." }, { "vi": "Kẻ phản bội bị treo cổ.", "en": "The traitor was hung." }, { "vi": "Khoá học kiểu gì vậy?", "en": "What kind of French course is this?" }, { "vi": "- Thực sự hôm nay con ở đâu?", "en": "- Where were you really today?" }, { "vi": "Con vào trại giam gặp Romero.", "en": "I went to see romero in prison." }, { "vi": "Để nói với anh ta con biết anh ta cử người đến giết con và con vẫn sống khoẻ mạnh sao?", "en": "To tell him that you know he sent someone to kill you and you're still alive?" }, { "vi": "- Cơ bản là vậy.", "en": "- Basically, yes." }, { "vi": "- Con không biết nghĩ à?", "en": "- That's kind of dumb." }, { "vi": "Để anh ta nghĩ con đã chết rồi và sau đó để yên cho con không phải là tốt hơn à?", "en": "I mean, would n't it be better to let him think that you're dead so he leaves you alone?" }, { "vi": "một ngày nào đó ông ta sẽ ra tù, và chúng ta sẽ phải đối mặt với chuyện đó thôi.", "en": "Mother, he is going to get out someday, and we have to deal with it." }, { "vi": "Ông ta nghĩ con đã giết mẹ.", "en": "He thinks that I killed you, remember?" }, { "vi": "Mẹ có thể xử lí anh ta khi anh ta ra tù.", "en": "I can handle him when he gets out." }, { "vi": "Ý mẹ là mẹ sẽ giết ông ta sao?", "en": "Are... are you saying you're gonna kill him?" }, { "vi": "mẹ vẫn còn tình cảm với Romero à?", "en": "Mother, do you still have feelings for him?" }, { "vi": "- Là Chick thôi mà.", "en": "- It's just chick." }, { "vi": "Anh ta phiền quá đi.", "en": "He's so annoying." }, { "vi": "Cứ lúc nào anh ta đến mẹ lại phải trốn.", "en": "I have to hide every time he comes over." }, { "vi": "Con biết mà mẹ nhưng ông ta rất tốt với con.", "en": "I know, mother, but he's been nice to me, okay?" }, { "vi": "Với lại con có một người bạn bên ngoài cũng cần thiết mà.", "en": "And besides, okay, it's necessary to have one friend from the outside." }, { "vi": "Giúp chúng ta có vẻ bình thường.", "en": "It makes things look more normal." }, { "vi": "Chỉ qua xem cậu thế nào thôi.", "en": "I just came by to check on you." }, { "vi": "Không đúng lúc à?", "en": "Is it a bad time?" }, { "vi": "Tiện nói vậy thôi.", "en": "It's just an expression." }, { "vi": "Tôi đến mang cái này cho cậu.", "en": "I'm here. I brought these for you." }, { "vi": "Giống táo Lady Annes đấy.", "en": "Yeah, they're lady annes." }, { "vi": "Ông ta chuyển khỏi đấy rồi.", "en": "Moving out of that place." }, { "vi": "Thật ra đó không thật sự là lí do tôi đến đây.", "en": "That's actually not why I... Why I came." }, { "vi": "Tôi muốn cho cậu xem một thứ.", "en": "I wanted to show you something." }, { "vi": "Tôi có một công việc cho cậu.", "en": "I have a business proposition for you." }, { "vi": "Chúng ta cùng xuống tầng hầm nào!", "en": "Let's go in the basement!" }, { "vi": "Tầng hầm thì tầng hầm!", "en": "The basement it is!" }, { "vi": "Một con chim cắt.", "en": "It's a peregrine." }, { "vi": "Loài thú có tốc độ nhanh nhất.", "en": "Fastest - moving creature on record." }, { "vi": "Loài này giờ hiếm lắm.", "en": "Still pretty rare, though." }, { "vi": "Rồi tôi sẽ giúp cậu bán.", "en": "Then I help you sell'em." }, { "vi": "Ông nghĩ có người muốn mua sao?", "en": "You really think someone will buy them?" }, { "vi": "Cậu có tài năng mà.", "en": "You got quite a talent." }, { "vi": "Kĩ thuật của cậu rất cao.", "en": "Your technique is superlative." }, { "vi": "Tôi biết một người buôn đồ ở Portland chuyên bán đồ độc.", "en": "I know an art dealer in Portland who specializes in the un- commonalities." }, { "vi": "Cô ấy đã trưng bày một vài tác phẩm của tôi.", "en": "She's showcased some of my work." }, { "vi": "Thế chúng ta chia 50 / 50 nhé.", "en": "We'll do a 50/50 split." }, { "vi": "Caleb làm tôi tàn tật cả tay và người.", "en": "Caleb crippled my hands and my body." }, { "vi": "Tôi không tự làm việc được nữa.", "en": "I ca n't work on my own." }, { "vi": "Tốt hơn trước nhiều rồi.", "en": "It's working much better." }, { "vi": "Cảm ơn ông đã sửa nó.", "en": "Thanks for fixing it." }, { "vi": "Giờ tủ giữ lạnh tốt lắm.", "en": "It's staying cold." }, { "vi": "Chào mừng đến Nhà nghỉ Kings.", "en": "Welcome to the kings motel." }, { "vi": "- Tôi đến thăm em gái thôi.", "en": "- I'm just visiting my sister." }, { "vi": "- Vậy cũng được.", "en": "- Cash is fine." }, { "vi": "Em gái anh là ai thế?", "en": "Who's your sister?" }, { "vi": "Lần cuối anh nói chuyện với em gái là khi nào?", "en": "Um, when was the last time you talked to her?" }, { "vi": "Tầm một năm rưỡi gì đó.", "en": "Like, a year and a half ago." }, { "vi": "Tôi vừa từ nước ngoài về.", "en": "I've been out of the country." }, { "vi": "Nhưng em gái anh đã mất rồi.", "en": "She... she passed away." }, { "vi": "Thật là một bi kịch đáng tiếc.", "en": "It was a terrible tragedy." }, { "vi": "Tôi vừa gặp con trai Norma.", "en": "I was just with her son." }, { "vi": "Tôi cũng không biết phải nói sao.", "en": "I do n't know what to tell you." }, { "vi": "Nhưng bà ấy đã chết rồi.", "en": "Look, she... she died." }, { "vi": "Có trên bản tin trong thị trấn.", "en": "It made the local news." }, { "vi": "Tôi rất tiếc anh phải biết chuyện bằng cách này.", "en": "I'm so sorry you had to hear about it this way." }, { "vi": "Anh lại cần một phòng thuê theo giờ sao?", "en": "You need a room again for a few hours?" }, { "vi": "Tôi đến để gặp cậu.", "en": "I came to see you." }, { "vi": "Tôi không chắc chúng ta là cùng một kiểu người đâu.", "en": "I'm not sure we have the same dictionary definition." }, { "vi": "Tôi sẽ không đứng đây và giải thích cho cậu chuyện của mình.", "en": "I'm not gonna stand here and explain myself to you." }, { "vi": "Tất cả những gì tôi muốn nói là đừng có can thiệp vào.", "en": "All I can tell you is... Stay out of it." }, { "vi": "Đây không phải chuyện của tôi.", "en": "It's none of my business." }, { "vi": "Tôi cũng chỉ vừa biết anh và vợ anh.", "en": "I barely know you or your wife." }, { "vi": "Nhưng giữa hai người đàn ông với nhau anh không quan tâm đến vợ mình đúng không?", "en": "But man - to - man, Sam, you do n't care much for her, do you?" }, { "vi": "Đừng có giỡn với tôi.", "en": "Do n't screw with me." }, { "vi": "mẹ hút thuốc đấy à?", "en": "Mother, are you smoking?" }, { "vi": "Cái này đâu có giết được mẹ nữa.", "en": "It's not like it's gonna kill me." }, { "vi": "- Mẹ có thể hút thuốc nếu mẹ muốn.", "en": "I can smoke if I want to." }, { "vi": "- Không mẹ không thể.", "en": "No, you ca n't." }, { "vi": "Mẹ không muốn hút thuốc.", "en": "You ca n't smoke." }, { "vi": "Mẹ chỉ làm thế để trừng phạt con thôi.", "en": "You're just trying to punish me." }, { "vi": "Mẹ cư xử thế này vì chuyện Romero sao?", "en": "Is this silliness because we were talking about romero?" }, { "vi": "Mẹ vẫn yêu ông ta sao?", "en": "Do you still love him?" }, { "vi": "Ông ta đã cử người đến giết con.", "en": "He sent someone here to kill me." }, { "vi": "Mẹ nhớ chứ đúng không?", "en": "You remember that, right?" }, { "vi": "Dạo này con hay thích họp hội kinh doanh thế?", "en": "You seem really into business meetings lately." }, { "vi": "Và buổi hôm trước con đã không đi rồi.", "en": "And I did n't even go to the last one." }, { "vi": "Đừng khiến tâm trạng ủ rũ theo loại nhạc này nữa mẹ.", "en": "Just do n't get yourself in such a state, listening to this music." }, { "vi": "- Và đừng hút thuốc đấy.", "en": "- And do n't smoke." }, { "vi": "Tôi bắt đầu sự nghiệp từ các nhà hát kịch.", "en": "I started in the theater department." }, { "vi": "Nhưng chưa bao giờ được nhận, và bố tôi luôn nói là sẽ không ai cho tôi diễn đâu và tôi cần một công việc khác.", "en": "I wanted to be a stage actor more than anything, but I never got cast, and my dad kept telling me that no one was going to cast me and I needed another job." }, { "vi": "Bố tôi nói thế giới này chẳng cần thêm một diễn viên nào đâu, đồ tồi \".", "en": "He said that the last thing this world needs is another actor, and I was like, \"thanks, asshole.\"" }, { "vi": "Bố mẹ không phải lúc nào cũng hiểu.", "en": "Parents do n't always know." }, { "vi": "Chúng tôi không nói chuyện với nhau nữa.", "en": "We do n't talk anymore." }, { "vi": "Vậy là sau đó cô quyết định, - theo ngành thiết kế phần mềm.", "en": "So, then you decided to go into computer programming." }, { "vi": "Cô quá giỏi ấy.", "en": "You're amazing at it." }, { "vi": "cậu phải nhìn trang web mà cô ấy thiết kế cơ.", "en": "Norman, you should see the website she's making for us." }, { "vi": "Làm việc với cô nên mới dễ đó.", "en": "It's easy with you." }, { "vi": "chỉ nhìn vào cửa hàng của cô ấy là thấy.", "en": "I know she is, just from being in her shop." }, { "vi": "Ừm, đương nhiên rồi.", "en": "Yes, of course, Sam." }, { "vi": "Nhưng anh có thấy có mặt bao giờ đâu.", "en": "It's just, you're never there." }, { "vi": "Vì công việc của tôi ở Seattle.", "en": "Well, my business is in Seattle." }, { "vi": "Tôi đâu phải người muốn chuyển nhà nhưng chúng tôi đang thích nghi dần rồi.", "en": "It was n't my idea to move, but we're getting it figured out." }, { "vi": "Hết rượu mất rồi.", "en": "And we're out." }, { "vi": "Cho chúng tôi thêm một chai Château de Maragrite được không?", "en": "Could we get another bottle of the château de maragrite?" }, { "vi": "Ngữ giọng Pháp của cậu hay quá.", "en": "You have such a good French accent." }, { "vi": "Cậu biết tiếng Pháp à?", "en": "Do you speak French?" }, { "vi": "Là do tôi thi thoảng hay xem phim Pháp.", "en": "I just listen to French movies sometimes." }, { "vi": "Tôi đang xem phim hay đọc phim vậy? \", kiểu đó.", "en": "\"am I watching this or reading it?\" You know?" }, { "vi": "Tôi là người thích làm việc hơn.", "en": "I guess I'm more of a doer." }, { "vi": "Anh ấy kiếm được kha khá từ công việc này mà thị trường ở Seattle đương nhiên tốt hơn nhiều so với thị trường ở đây.", "en": "He made some good money from it, but he knows the market way better in Seattle than the market here." }, { "vi": "- Em có thể làm được mà.", "en": "- You can handle it." }, { "vi": "- Ừ em làm được.", "en": "- Yeah, I can." }, { "vi": "Mọi chuyện rồi sẽ ổn cả thôi.", "en": "It's all gonna be good." }, { "vi": "Mẹ tôi cũng hay nói như thế.", "en": "My mother used to say that." }, { "vi": "Bà ấy nói đúng đó.", "en": "Well, she was right." }, { "vi": "Bà ấy vừa mất cũng chưa được lâu.", "en": "She passed away not too long ago." }, { "vi": "Tôi rất mừng vì cậu quyết định đến đây hôm nay.", "en": "I'm really glad you came out tonight." }, { "vi": "Mẹ phải là người hỏi con mới đúng.", "en": "I could just as easily ask you that question." }, { "vi": "con không phải người mọi người nghĩ là đã chết đâu.", "en": "Mother, I am not the one who's supposed to be dead." }, { "vi": "Nếu có người nhìn thấy mẹ vào đây thì sao?", "en": "I mean, what if someone saw you in here?" }, { "vi": "Mà con bắt đầu biết nói dối mẹ từ bao giờ thế?", "en": "By the way... When did you start lying to me?" }, { "vi": "Con bắt buộc phải đến bữa tối hôm nay.", "en": "I just got trapped into coming to this dinner." }, { "vi": "Madeleine muốn giới thiệu con cho bạn của cô ấy.", "en": "Madeleine wanted me to meet her friend." }, { "vi": "Con chẳng có hứng thú gì với bạn cô ấy nhưng con không muốn bất lịch sự.", "en": "I've got no interest in her friend, but I did n't want to be rude." }, { "vi": "Thà cứ đến bữa tối nay còn hơn từ chối cô ấy.", "en": "It just seemed easier to go to the dinner than insult her." }, { "vi": "Ồ con trai mẹ bắt đầu biết nghĩ cho người khác rồi cơ đấy.", "en": "Well, I'm glad you're thinking of everyone else's feelings." }, { "vi": "Mẹ đang phản ứng quá đáng đấy.", "en": "Mother, you're overreacting, okay?" }, { "vi": "Dù sao thì mẹ cũng phải đi ngay đi.", "en": "But right now you need to leave." }, { "vi": "Không thể để mẹ liều đi vào nhà hàng lần nữa được.", "en": "We ca n't risk you walking back through the restaurant." }, { "vi": "Điều buồn cười là một người đã chết dám hiên ngang đi vào một nhà hàng mà có thể dễ dàng bị nhận ra bởi bất kì một người nào biết mẹ đấy.", "en": "What's ridiculous is a dead woman walking through a restaurant where she might be spotted by any number of people who know her." }, { "vi": "Mẹ có thấy ai mẹ biết đâu.", "en": "I did n't see any people I know." }, { "vi": "Mẹ cứ ra bằng lối cửa sổ đi.", "en": "Just go out the window now." }, { "vi": "Con sắp ăn tối xong rồi.", "en": "I will be done with dinner soon." }, { "vi": "Mẹ cứ đợi con ở đó.", "en": "Just wait for me." }, { "vi": "con còn thích mẹ không?", "en": "Norman, do you still like me?" }, { "vi": "Con vẫn thích mẹ.", "en": "I still like you." }, { "vi": "Tôi có thể đến toà và dễ dàng biện hộ rằng tính mạng của anh đang bị đe doạ ở đây và thật không công bằng khi bắt anh vào trong một nhà tù mức trung vì lời khai man của một kẻ bị mua chuộc.", "en": "I can go to a circuit judge and effectively argue that your life is in jeopardy in here and that it was punitive to ever put you in a medium - security prison based on a perjury charge." }, { "vi": "Tôi có thể đưa anh đến làm việc ở một trang trại.", "en": "I should be able to get you to a work farm." }, { "vi": "Tôi cũng muốn được chuyển chỗ.", "en": "Well, I'd like to be moved." }, { "vi": "Tôi có trách nhiệm phải chăm sóc cậu con trai mà vợ tôi để lại.", "en": "I have a responsibility to... To take care of the son that she left behind." }, { "vi": "Tôi sẽ điền đơn chuyển trại.", "en": "I'll file the transfer request." }, { "vi": "anh cứ nghỉ ngơi đi.", "en": "- Until then, just relax." }, { "vi": "Những người con ăn tối cùng vẫn còn ở ngay kia.", "en": "The people I was having dinner with are just a few cars away." }, { "vi": "Họ sẽ nhìn thấy mẹ mất.", "en": "They might see you." }, { "vi": "Tại sao con lại ăn tối với người nhìn giống mẹ như thế?", "en": "Why are you having dinner with someone who looks like me?" }, { "vi": "Con không nghĩ cô ấy nhìn giống mẹ đâu.", "en": "I do n't think she looks like you." }, { "vi": "Cô ta chính là mẹ mười năm về trước còn gì.", "en": "She's like me but ten years younger." }, { "vi": "Đừng nói con là kiểu thích người giống hệt mẹ mình nhé.", "en": "Are you gonna be one of those guys?" }, { "vi": "chỉ là một bữa tối bình thường thôi mà.", "en": "Mother, it was just a friendly little dinner." }, { "vi": "- Mẹ đang làm gì thế?", "en": "What are you doing?" }, { "vi": "- Mẹ ra ngoài.", "en": "I'm going out." }, { "vi": "Buổi tối vui vẻ chứ?", "en": "How's your night going?" }, { "vi": "Chỉ là tôi chán ngấy công việc của mình.", "en": "I'm just sick of my job." }, { "vi": "Tôi là người chăm sóc cho một bệnh nhân tâm thần.", "en": "I'm a caretaker for a mentally ill person." }, { "vi": "Và tôi tôi không nghĩ là cậu ta còn thích tôi như trước.", "en": "And I do n't... i do n't think he likes me that much anymore." }, { "vi": "Điều đó làm công việc của tôi lại càng khó.", "en": "It makes the job a lot harder." }, { "vi": "Tôi sắp không chịu được rồi.", "en": "It's getting to me." }, { "vi": "Tôi muốn ra ngoài nhiều hơn và gặp những người thật sự.", "en": "I need to get out more, see real people." }, { "vi": "Chắc tôi phải làm việc ít đi thôi.", "en": "I'm gonna have to start cutting my hours." }, { "vi": "Tôi thực sự khâm phục cậu có thể làm công việc đó.", "en": "I admire that you do that work." }, { "vi": "Có thể tiên đoán gì về người bạn của chúng ta đây?", "en": "How much do we project onto our mates?" }, { "vi": "Mà tại sao chúng ta lại cần nhiều thứ quá vậy?", "en": "And why the hell do we need so much anyways?" }, { "vi": "Phải chăng hạnh phúc chỉ đơn giản là một sự sáng tạo của trí óc mà thôi.", "en": "Is happiness, in a sense, all just a creation of the mind?" }, { "vi": "Đừng có giỡn với tôi lúc này.", "en": "You do n't want to mess with me right now." }, { "vi": "Sao anh lại nói điều đó với người anh đánh đến sống dở chết dở đánh cắp hết tiền và chôn vùi cuộc đời họ thế?", "en": "You're saying that to somebody who you beat the crap out of, left for dead, stole all their money, and ruined their life." }, { "vi": "Đừng quên lí do cho việc đó là ông suýt đã khiến cả tôi và con trai tôi mất mạng.", "en": "You're forgetting about the part where you almost got me and my son killed." }, { "vi": "Đừng nói về Norma như thế, không tôi sẽ giết ông đấy.", "en": "Do n't you dare talk about her like that, or I will kill you." }, { "vi": "Chúng ta không cần nói về chuyện anh đã hãm hiếp em gái mình như thế nào.", "en": "We do n't have to talk about how you raped your sister." }, { "vi": "Tôi không quan tâm chúng ta đang ở chỗ đông người đâu.", "en": "I do n't care if we are in public, okay?" }, { "vi": "Dám nhắc đến tên Norma như thế nữa tôi sẽ giết chết ông.", "en": "You say her name again like that, and I will kill you." }, { "vi": "Tôi sẽ giết ông.", "en": "I will kill you." }, { "vi": "Anh vừa mới biết hả.", "en": "You just found out." }, { "vi": "- Ông chẳng biết cái quái gì hết.", "en": "You have no idea about anything." }, { "vi": "Norma sẽ không tự tử đâu.", "en": "She would n't kill herself." }, { "vi": "- Nói với ai?", "en": "- You told who?" }, { "vi": "Mà em ấy không chịu nghe tôi nói.", "en": "She did n't listen to me." }, { "vi": "Nó sẽ phải trả giá cho chuyện này.", "en": "He's not getting away with it, no." }, { "vi": "Mày không thoát được đâu!", "en": "You're not getting away!" }, { "vi": "Tao biết mày đã làm gì!", "en": "I know what you did!" }, { "vi": "Tôi vẫn còn sống.", "en": "I'm still alive." }, { "vi": "Bạn có thể cần thêm trợ giúp tại nhà?", "en": "Could you use some extra help around the house?" }, { "vi": "Bạn có thể làm gì nếu bạn có ai đó, cái gì đó như cái này?", "en": "What could you accomplish if you had someone, something like this?" }, { "vi": "Nếu ta có thể làm nó trong văn phòng vào thứ 2, ta sẽ không nói chuyện lúc này!", "en": "If we could do it in the office on Monday, we would n't be talking now!" }, { "vi": "Ở đây cũng là cuối tuần vậy.", "en": "It's the weekend here too." }, { "vi": "Đứa nào bắt máy đi chứ?", "en": "Can one of you get that?" }, { "vi": "Ừ, người cung cấp sẽ không", "en": "Yeah, the supplier wo n't..." }, { "vi": "Bạn đang gọi đến nhà Hawkin.", "en": "You've reached the Hawkins." }, { "vi": "Hãy để lại lời nhắn, chúng tôi có thể nghe lại nó khoảng 3 tháng 1 lần.", "en": "Please leave a message, 'we might remember to check it in about three months' time." }, { "vi": "Tại sao mẹ chưa về?", "en": "Why is n't Mum back yet?" }, { "vi": "- Con biết tại sao mà, vụ án của mẹ sắp hết hạn.", "en": "~ You know why, her case is running over." }, { "vi": "- Soph, mang giầy đi.", "en": "~ Soph, shoes on." }, { "vi": "Ta sẽ đi shopping.", "en": "We're going shopping." }, { "vi": "Con quá giang đến Josh 's được không?", "en": "What about my lift to Josh's?" }, { "vi": "Phương tiện có bánh bố mẹ tặng con lúc Giáng sinh đấy.", "en": "That thing with wheels we got you for Christmas?" }, { "vi": "Chỉ cần anh ký vào đó.", "en": "Just need your autograph there." }, { "vi": "Đây là điều tốt nhất anh sẽ làm cho gia đình anh.", "en": "This is the best thing you'll do for your family." }, { "vi": "Cộng thêm, 30 ngày hoàn trả, không đòi hỏi gì.", "en": "Plus, 30 days to return, no questions asked." }, { "vi": "Ký đi, bố!", "en": "Go on, Dad!" }, { "vi": "Cô ấy không đẹp thì sao?", "en": "What if she's not pretty?" }, { "vi": "Ta có thể đổi cô ấy nếu cô ấy không đẹp chứ?", "en": "Can we change her if she's not pretty?" }, { "vi": "Chỉ cần làm theo hướng dẫn trên tablet, và anh sẽ cài đặt nó mọi lúc.", "en": "Just follow the instructions on the tablet, and you'll have it configured in no time." }, { "vi": "Cô ấy được bóc tem.", "en": "There she blows then." }, { "vi": "Người nhân tạo mới nhất.", "en": "Your brand - new synthetic." }, { "vi": "Hồ sơ đồ dùng tiêu chuẩn đã cài đặt.", "en": "Standard domestic profile installed." }, { "vi": "Bao gồm tất cả các công việc gia đình cơ bản của anh.", "en": "That'll cover all your basic housework." }, { "vi": "Tôi sẽ để anh kích hoạt.", "en": "I'll leave you to crack on." }, { "vi": "Giờ tôi đang ở chế độ cài đặt và sẵn sàng liên kết người dùng chính.", "en": "I'm now in set - up mode and ready for primary user bonding." }, { "vi": "Tôi là người dùng chính.", "en": "I'm the primary user." }, { "vi": "Một mẫu ADN sẽ được dùng cho mục đích nhận dạng và bảo mật.", "en": "A DNA sample will be taken for identification and security purposes." }, { "vi": "Thông tin này sẽ không được chia sẻ cho bất kì tổ chức bên thứ 3 nào.", "en": "This information will never be shared with any third - party organisation." }, { "vi": "Tôi đã liên kết với anh như là người dùng chính an toàn.", "en": "I'm now securely bonded to you as my primary user." }, { "vi": "Rồi, giờ ta làm gì đây?", "en": "Right, now what do we do?" }, { "vi": "Xem kìa, Soph, đó là con robot tài giỏi.", "en": "Look, Soph, that's a really posh one." }, { "vi": "Con thích cái của chúng ta.", "en": "I like our one." }, { "vi": "Olivia Green có 2 con ở nhà cậu ấy, nhưng nó không hay bằng chị.", "en": "Olivia Green has two at her house, but they're not as cool as you." }, { "vi": "Thêm tài liệu cho anh.", "en": "More bumf for you." }, { "vi": "Anh muốn tôi lái không, Joe?", "en": "Would you like me to drive, Joe?" }, { "vi": "Ừ, thử đi.", "en": "Yeah, go on then." }, { "vi": "Xe của chúng tôi ở đó.", "en": "That's our car there." }, { "vi": "Tôi đã liên kết với cậu như là người dùng thứ 2 an toàn.", "en": "I'm now securely bonded to you as a secondary user." }, { "vi": "- Chip của nó có tốc độ xử lý bao nhiêu?", "en": "~ What's its core processor speed?" }, { "vi": "- Bố biết làm chi?", "en": "~ How should I know?" }, { "vi": "Đừng có làm hư cô ấy, cô ấy đắt lắm đấy.", "en": "Do n't go unscrewing her, she's expensive." }, { "vi": "Xin chào, em chắc là Matilda.", "en": "Hello, you must be Matilda." }, { "vi": "Đẹp lắm phải không, Mats?", "en": "Pretty, is n't she, Mats?" }, { "vi": "Nếu em nói vậy, Teeny.", "en": "If you say so, Teeny." }, { "vi": "Mẹ sẽ đồng ý chuyện này chứ?", "en": "Mum OK with this?" }, { "vi": "- Nó là một ngạc nhiên.", "en": "~ It's a surprise." }, { "vi": "Gần đến giờ ăn rồi.", "en": "It's almost dinner time." }, { "vi": "Mẹ mình về rồi.", "en": "My mum's back." }, { "vi": "- Oh, lại đây nào!", "en": "~ Oh, come here!" }, { "vi": "2 trong 3 đứa mừng khi gặp mẹ.", "en": "Well, two out of three pleased to see me." }, { "vi": "Chị chắc là Laura.", "en": "You must be Laura." }, { "vi": "Em không muốn nó ở gần bọn trẻ!", "en": "I do n't want one around the kids!" }, { "vi": "Chúng ta đã nói chuyện này rồi!", "en": "We've had this conversation!" }, { "vi": "Có thể, hồi đó, nhưng em thấy cái nhà này chưa?", "en": "Maybe, ages ago, but have you seen the place?" }, { "vi": "Đó là sau khi có nó chưa đến một ngày!", "en": "That's after having it for less than a day!" }, { "vi": "Nó sẽ làm hư bọn trẻ.", "en": "It will mess with their heads." }, { "vi": "Và ta không cần nó!", "en": "And we do n't need one!" }, { "vi": "- Anh sẽ trả nó lại.", "en": "~ You're taking it back." }, { "vi": "Anh sẽ không trả, anh cần giúp đỡ, nên anh mua nó.", "en": "I'm not taking it back, I needed some help, so I got some." }, { "vi": "- Sao anh không báo cho em chứ?", "en": "~ Why did n't you tell me about it?" }, { "vi": "- Em không có ở đây!", "en": "~ You were n't here!" }, { "vi": "- Vậy, nhắn tin cho tớ nhé?", "en": "~ So, message me, yeah?" }, { "vi": "5 ngày, Laura!", "en": "Five days, Laura!" }, { "vi": "Anh đang chăm sóc con, và làm việc, như thường ngày, ổn cả, nhưng em đâu có về cái nhà này và nói cho anh gia đình này cần cái gì đâu!", "en": "I've been looking after them, and working, like I always do, which is fine, but you do n't get to waltz back in the door and tell me what this family needs!" }, { "vi": "Em không có lựa chọn, em phải ở lại.", "en": "I had no choice, I had to stay." }, { "vi": "Gọi đến văn phòng nếu anh muốn.", "en": "Call the office if you want." }, { "vi": "Cái anh muốn là thử nó.", "en": "What I want is to try this." }, { "vi": "Nó được gọi là vòng đời.", "en": "This is called the life cycle." }, { "vi": "Trước tiên, nó trong một quả trứng bao quanh.", "en": "So first, they're in an egg that's round." }, { "vi": "Sau đó, nó biến thành ấu trùng, đó là con.", "en": "Then they turn into larvae, which is a baby." }, { "vi": "Rồi nó biến thành con bọ rùa đỏ xinh đẹp.", "en": "Then they turn into a beautiful red ladybird." }, { "vi": "Vậy, con đặt tên cho nó chưa?", "en": "So, have you given it a name?" }, { "vi": "Bọn con đang chờ mẹ.", "en": "We were waiting for you, Mum." }, { "vi": "Con nghĩ ta nên gọi chị ấy là Anita.", "en": "I think we should call her Anita." }, { "vi": "Như bạn con đã chuyển nhà?", "en": "Like your friend who moved?" }, { "vi": "Con yêu, con biết nó chỉ là máy móc.", "en": "Darling, you know that's just a machine." }, { "vi": "Nó không có cảm xúc.", "en": "It does n't have feelings." }, { "vi": "Nó không thể thay thế Anita.", "en": "It ca n't replace Anita." }, { "vi": "Nó là cái tên hay.", "en": "It's just a nice name." }, { "vi": "Mọi người hài lòng với Anita chứ?", "en": "Everyone happy with Anita?" }, { "vi": "Con thì được rồi.", "en": "It's fine by me." }, { "vi": "Tên cô sẽ là Anita.", "en": "Your name is going to be Anita." }, { "vi": "Vậy, um, tên cô là gì?", "en": "So, um, what's your name?" }, { "vi": "Tên tôi là Anita Hawkins.", "en": "My name is Anita Hawkins." }, { "vi": "Ta có một tháng để trả lại nó.", "en": "We've got a month to take it back." }, { "vi": "Ta có thể bàn về nó sau.", "en": "We can talk about it then." }, { "vi": "Sao ta có đủ tiền mua nó?", "en": "How the hell can we afford it?" }, { "vi": "Hơn 5 năm, ít hơn khi ta trả tiền xe.", "en": "Over five years, less than we pay for the car." }, { "vi": "Chúng ta cần ra khỏi đường cái.", "en": "We need to get off the road." }, { "vi": "Trời đang tối dần.", "en": "It's getting dark." }, { "vi": "Tìm chỗ nào đó mà ta không thể bị nhìn thấy từ đường và cắm trại.", "en": "Find somewhere that we ca n't be seen from the road and set up camp." }, { "vi": "Sạc với nhiên liệu ta còn, còn Max và tôi sẽ tìm thêm, cất đi, nếu là hắn, ta chạy.", "en": "Charge with what fuel we've got left, and Max and me will look for some more." }, { "vi": "Chị muốn tôi mở hành lý giúp chị không, Laura?", "en": "Would you like me to unpack your case for you, Laura?" }, { "vi": "Hey, tôi đang tìm người máy này.", "en": "Hey, I'm looking for this synth." }, { "vi": "Oh, anh đem nó đến khi nào?", "en": "Oh, when did you bring it in?" }, { "vi": "Cô ấy bị trộm khoảng 5 tuần trước.", "en": "She was stolen... about five weeks ago." }, { "vi": "Tôi biết anh dùng chỗ này như là bình phong để di chuyển các đơn vị có tiếng.", "en": "I know you use this place as a front to move boosted units." }, { "vi": "Tại sao, anh cảm thấy bị đe doạ sao?", "en": "Why, do you feel threatened?" }, { "vi": "Tôi chưa từng thấy cô ấy.", "en": "I have never seen her." }, { "vi": "Chúng tôi không còn làm nữa.", "en": "We do n't do that no more." }, { "vi": "Cho tôi cái tên!", "en": "Give me a name!" }, { "vi": "Có lẽ cô ấy bị hư!", "en": "Perhaps she's been damaged!" }, { "vi": "Hoặc tái lập trình hoặc tiêu huỷ.", "en": "Or reprogrammed... or destroyed." }, { "vi": "Đừng nói vậy, mà cũng đừng nghĩ như thế.", "en": "Do n't say that, do n't even think that." }, { "vi": "Cô ấy bị trộm bởi mấy thằng nghiện, bị bán ở đâu đó, như Fred và Lishka.", "en": "She's been taken by junkers, sold on somewhere, just like Fred and Lishka." }, { "vi": "Thì tại sao cô ấy là người duy nhất chưa liên lạc?", "en": "Then why's she the only one that has n't been in contact?" }, { "vi": "Đây là tiệc ạ?", "en": "Is it a party?" }, { "vi": "Con nghĩ sao, Mats?", "en": "What do you reckon, Mats?" }, { "vi": "Cái con của nhà Harun làm việc này 3 bữa 1 ngày.", "en": "Harun's parents' one does this three meals a day." }, { "vi": "Anita, đường nâu.", "en": "Anita, brown sugar." }, { "vi": "Cô ấy không phải là một nô lệ.", "en": "She's not a slave." }, { "vi": "Cô ta là thế mà.", "en": "That's exactly what she is." }, { "vi": "Có Anita không có nghĩa là 3 đứa ngồi cả ngày.", "en": "Having Anita does n't mean you three get to sit on your bums all day." }, { "vi": "Vì Chúa, chỗ đó sạch rồi!", "en": "For God's sake, that's already clean!" }, { "vi": "Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm.", "en": "The dishwasher's worked nonstop for years." }, { "vi": "- Sao ta không ném cho nó một bữa tiệc nhỉ?", "en": "~ Why do n't we throw it a party?" }, { "vi": "- Im đi, Mats.", "en": "~ Shut up, Mats." }, { "vi": "Oh, vì chúng ta không thể đoán tại sao em thích cô ấy nhiều đến thế, Crusty Sheets.", "en": "Oh, because we ca n't guess why you like her so much, Crusty Sheets." }, { "vi": "Oh, đủ rồi, Mattie!", "en": "Oh, enough, Mattie!" }, { "vi": "Tôi xin lỗi, Anita.", "en": "I apologise, Anita." }, { "vi": "Cuối cùng cũng có người cười trò đùa của tôi.", "en": "Finally, someone to laugh at my jokes." }, { "vi": "Ý anh là trừ anh ra.", "en": "Besides you, you mean." }, { "vi": "Cô không đọc được à?", "en": "Can you not read?" }, { "vi": "Có, tôi có thể đọc, tiến sĩ Millican.", "en": "Yes, I can read, Dr Millican." }, { "vi": "Tôi là Lindsey Kiwanuka, nhân viên phụ trách của anh.", "en": "I'm Lindsey Kiwanuka, your case worker." }, { "vi": "Anh đã thất bại trong việc giữ hẹn với chúng tôi.", "en": "You've failed to keep any of your appointments with us." }, { "vi": "Nơi rộng lớn cho mọi người.", "en": "Big place to have all to yourself." }, { "vi": "Tôi thấy anh không có người thân ở gần đây.", "en": "I see you have no family nearby." }, { "vi": "\"Tôi sống trong cô độc mà là nỗi đau trong tuổi trẻ, nhưng ăn ngon trong những năm trưởng thành.\"", "en": "\"I live in that solitude that is painful in youth,\" but delicious in the years of maturity. \"" }, { "vi": "Anh có người máy trong nhà không?", "en": "Is your synth in? Wow." }, { "vi": "Anh có con D - series bản gốc.", "en": "You have an original D-series." }, { "vi": "Nó ra ngoài mua đồ rồi.", "en": "He's out grocery shopping." }, { "vi": "Nhưng tôi có tin tốt.", "en": "But I have good news." }, { "vi": "Anh đủ điều kiện để nâng cấp.", "en": "You qualify for an upgrade." }, { "vi": "Một món hàng xịn.", "en": "One of these bad boys." }, { "vi": "Có thể làm việc gấp 10 lần con D - series.", "en": "Can do ten times what a D - series can do." }, { "vi": "Cô ấy có thể điều chỉnh thuốc men, lập kế hoạch tập thể dục để giảm nguy cơ cho anh, đo huyết áp bằng ngón tay.", "en": "She can fine - tune your medication, develop exercise plans to lower your risk, take your blood pressure with a finger." }, { "vi": "Không phải bây giờ, Vera.", "en": "Not now, Vera." }, { "vi": "Bà ta cũng kiểm tra tuyến tiền liệt sao?", "en": "Does she check the prostate too?" }, { "vi": "Nghe này, tôi hài lòng với cái tôi có.", "en": "Look, I'm happy with the one I've got." }, { "vi": "Và sức khoẻ của tôi còn tốt.", "en": "And my health is just fine." }, { "vi": "Ở đây ghi anh bị mất trí nhớ và run đầu chi.", "en": "It says here you suffer memory loss and tremors in the extremities." }, { "vi": "George - luật pháp yêu cầu tôi cung cấp cho anh bạn đồng hành.", "en": "George - the law requires me to give your companion the once- over." }, { "vi": "Tôi sẽ quay lại, và nếu con D - series của anh thất bại trong buổi kiểm tra, anh sẽ có con mới dù thích hay không.", "en": "I will be back soon, and if your D-series fails the check, you get one of these whether you like it or not." }, { "vi": "Dịch vụ y tế không đặt hàng nửa triệu con cho vui.", "en": "The health service has n't ordered half a million of them for fun." }, { "vi": "Chúng tôi sẽ tự ra về.", "en": "We'll show ourselves out." }, { "vi": "Đến lượt tôi phải không?", "en": "Is it my turn now?" }, { "vi": "Trò chơi kết thúc rồi, Odi.", "en": "Game's over, Odi." }, { "vi": "Vậy ông muốn ăn bánh mì với mứt không, George?", "en": "Then would you like some toast and jam, George?" }, { "vi": "Ông thích quả mơ.", "en": "Your favourite is apricot." }, { "vi": "Đây là áo khoác Mary đã mặc trong đám cưới cháu trai ông James.", "en": "This is the jacket Mary wore to the wedding of your nephew James." }, { "vi": "Một em bé nôn lên nó.", "en": "A baby regurgitated on it." }, { "vi": "Đứa con gái bé bỏng của Duncan.", "en": "Duncan's little girl." }, { "vi": "Mary đã không khó chịu bởi những hành động của trẻ sơ sinh.", "en": "Mary was not upset by the infant's actions." }, { "vi": "Không, bà ấy rất thích trẻ con.", "en": "No, she was nuts about little babies." }, { "vi": "Đi nào, con trai.", "en": "Come on, son." }, { "vi": "Ta không muốn con làm chập mạch máy nướng bánh mì nữa.", "en": "Do n't want you shorting out on the toaster again." }, { "vi": "Không phải bồ con, nếu đó là điều mà mẹ đoán.", "en": "Not my boyfriend, if that's what you're getting at." }, { "vi": "- Mẹ về đây bao lâu?", "en": "~ How long you back for?" }, { "vi": "- Thôi nào, Mats.", "en": "~ Come on, Mats." }, { "vi": "Con chỉ muốn biết khi nào mẹ đi nữa thôi.", "en": "I just want to know when you're going away again." }, { "vi": "Mặc dù lần này thì khác.", "en": "Although it was different this time." }, { "vi": "Lần này mẹ không gọi.", "en": "~ This time you did n't bother." }, { "vi": "Bà mẹ của năm!", "en": "Mother of the year!" }, { "vi": "Đó là việc của tôi - rõ chưa?", "en": "That's my job - clear?" }, { "vi": "Tất nhiên rồi, Laura.", "en": "Of course, Laura." }, { "vi": "Em xin lỗi vụ án của em tới hạn.", "en": "I'm sorry about my case going over." }, { "vi": "Không có gì em có thể bào chữa cho nó.", "en": "There's nothing I could do about it." }, { "vi": "Đó là lý do anh muốn thay thế em bằng thứ đó sao?", "en": "Is that why you want to replace me with that thing?" }, { "vi": "Nó không phải làm việc xa nhà.", "en": "It's not the working away." }, { "vi": "Anh chỉ không phải lúc nào cũng chắc em muốn về nhà đến mức nào.", "en": "I'm just... not always sure how much you want to come home." }, { "vi": "Anh biết em cần thời gian ở một mình.", "en": "I know you need time alone." }, { "vi": "Sau khi em mất bố mẹ lúc còn quá trẻ.", "en": "After you lost your mum and dad so young." }, { "vi": "2 năm qua anh không biết, Lor.", "en": "These last two years... I do n't know, Lor." }, { "vi": "Anh cảm thấy bị xa lánh.", "en": "I feel... avoided." }, { "vi": "Anh nghĩ Mats cũng vậy.", "en": "I think Mats does too." }, { "vi": "Mọi chuyện cứ đổ lên đầu em.", "en": "Things just get on top of me." }, { "vi": "Đó là lý do anh muốn người máy.", "en": "That's why I want the synth." }, { "vi": "Để cho chúng ta thời gian.", "en": "To give us time." }, { "vi": "Anh không mua Anita để thay thế em,", "en": "I did n't buy Anita to replace you," }, { "vi": "Anh mua cô ấy để đưa em về.", "en": "I bought her to get you back." }, { "vi": "Nhưng em không đi đâu cả.", "en": "But I have n't gone anywhere." }, { "vi": "Cậu ra được chưa?", "en": "Can you get out?" }, { "vi": "Rồi, tôi sẽ đến điểm hẹn trong 1 giờ nữa.", "en": "Yes, I will be at the rendezvous in an hour." }, { "vi": "Ở đây thật ngột ngạt.", "en": "It is sweltering in here." }, { "vi": "Tôi có thể giúp gì cho ngài?", "en": "Can I help you, Sir?" }, { "vi": "Ai là người dùng chính của cậu?", "en": "Who's your primary user?" }, { "vi": "Tôi được sở hữu bởi công ty TNHH thực phẩm Leithridge.", "en": "I am owned by Leithridge Farm Foods Limited." }, { "vi": "Tôi không có người chủ trước đó, thưa ngài.", "en": "I had no previous owners, sir." }, { "vi": "Họ không thể nói dối, hay suy nghĩ.", "en": "They ca n't lie, or think." }, { "vi": "Giờ thì tại sao một người máy cần một điện thoại?", "en": "Now why would a synth need a telephone?" }, { "vi": "Tôi không cô độc, Fred.", "en": "I'm not alone, Fred." }, { "vi": "Nên đừng chạy, con trai.", "en": "So please do n't run, son." }, { "vi": "- Leo, anh muốn nghe chuyện cười không?", "en": "~ Leo, would you like to hear a joke?" }, { "vi": "Cậu ta không đến đâu.", "en": "He's not coming." }, { "vi": "- Dừng nó lại.", "en": "~ Apricot. ~ Stop it." }, { "vi": "- Tôi không thể tắt.", "en": "~ I ca n't turn it off." }, { "vi": "Đừng vào, bố ơi.", "en": "Do n't come in, Dad." }, { "vi": "Matilda, Anita đây.", "en": "Matilda, it's Anita." }, { "vi": "Tôi giặt đồ nhuộm.", "en": "I'm doing a dark wash." }, { "vi": "Tốc độ xử lý tối đa của cô bao nhiêu?", "en": "What's your max processing speed?" }, { "vi": "Tốc độ tối đa tôi được ghi nhận là 27,39 petaflop.", "en": "The maximum speed I have recorded is 27.39 petaflops." }, { "vi": "Nếu có người ép xung, cô có thể lên đến 30.", "en": "If someone overclocked, you might be able to hit 30." }, { "vi": "Ép xung có nguy cơ gây thiệt hại không thể khắc phục cho vi xử lý của tôi.", "en": "Overclocking would risk irreparable damage to my processor cluster." }, { "vi": "Cài đặt giao thức của tôi đòi hỏi tôi có biện pháp thụ động hợp lý để tránh thiệt hại, trừ khi những biện pháp đó có thể gây nguy hiểm cho con người hay tài sản có giá trị hơn tôi.", "en": "My protocol set demands I take reasonable passive measures to avoid damage, unless those measures could endanger human beings or property more valuable than myself." }, { "vi": "Để nó trúng cô lần này.", "en": "Let it hit you this time." }, { "vi": "Như ricochet hay gì đó.", "en": "Like ricochet or something." }, { "vi": "Tôi không xem là một nguy cơ đáng kể, Matilda.", "en": "I do n't deem that a significant risk, Matilda." }, { "vi": "Tôi sở hữu cô và tôi đang nói với cô tôi muốn bắn cô.", "en": "I own you and I'm telling you I want it to hit you." }, { "vi": "Anita, cho chúng tôi vài phút.", "en": "Anita, give us a minute." }, { "vi": "- Rớt từ điểm A xuống D môn tin học?", "en": "~ Gone from an A to D in computers?" }, { "vi": "- Kì này khó hơn mà.", "en": "~ Got harder this term." }, { "vi": "Oh, thôi nào, vớ vẩn!", "en": "Oh, come on, that's bollocks!" }, { "vi": "Chúng ta đều biết con có đầu óc tuyệt vời.", "en": "We all know what an amazing mind you have." }, { "vi": "- Nếu con biết tự vận dụng", "en": "~ If you apply yourself..." }, { "vi": "Con có thể làm gì con muốn, phải không?", "en": "I could be anything I want, right?" }, { "vi": "Sẽ mất 7 năm nhưng, sau đó bố mẹ sẽ có thể biến người máy cũ thành bác sĩ phẫu thuật não trong tích tắc.", "en": "That would take me seven years but, by then you'll be able to turn any old synth into a brain surgeon in seconds." }, { "vi": "Bố mẹ chỉ muốn con cố hết sức.", "en": "We just want you to do your best." }, { "vi": "Việc giặt đồ xong rồi.", "en": "The washing is done." }, { "vi": "Tôi sẽ nhận e - mail kịp thời nếu có người cần tôi.", "en": "I'll be catching up on some e-mails if anyone needs me." }, { "vi": "Thanh tra Karen Voss, Lực lượng đặc nhiệm công nghệ đặc biệt.", "en": "DI Karen Voss, Special Technologies Task Force." }, { "vi": "Đó là chủ thiết bị sao?", "en": "That the owner of the device?" }, { "vi": "Ông ấy vào đây mọi lúc.", "en": "He comes in here all the time." }, { "vi": "Đừng làm khó ông ấy.", "en": "Take it easy on him." }, { "vi": "Tiến sĩ Millican, tôi là thám tử Drummond.", "en": "Dr Millican, I am Detective Sergeant Drummond." }, { "vi": "- Tôi phụ trách vấn đề liên quan đến người máy.", "en": "~ I deal with synthetic - related matters." }, { "vi": "- Nó là tai nạn.", "en": "~ It was an accident." }, { "vi": "Vâng, nhưng, như ông có thể thấy, một phụ nữ bị thương.", "en": "Yeah, but, as you can see, a woman's been injured." }, { "vi": "Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông.", "en": "I need to see your operating licence." }, { "vi": "Ông có nó hơn 6 năm rồi.", "en": "You've had this one for six years." }, { "vi": "Đó là một kỉ lục.", "en": "That's a record." }, { "vi": "Sao họ chưa nâng cấp cho ông?", "en": "Why have n't they upgraded you?" }, { "vi": "Tôi không muốn có một bản nâng cấp vớ vẩn.", "en": "I do n't want a crappy upgrade." }, { "vi": "Cái máy này cần được tái chế.", "en": "This machine needs to be recycled, mate." }, { "vi": "Nó còn không thể mở lên được.", "en": "It wo n't even power up." }, { "vi": "Tôi có thể sửa nó.", "en": "I can fix him." }, { "vi": "Ý tôi là, tôi có thể đưa nó đi sửa.", "en": "I mean, I can get him fixed." }, { "vi": "Có người bị thương, nên chúng tôi phải tiêu huỷ nó.", "en": "Someone's been hurt, so we have to get it scrapped." }, { "vi": "- Đó là luật.", "en": "~ It's the law." }, { "vi": "Tôi sẽ nói ông thế này, hãy tự đưa nó về, nhưng nó phải ra đi, George.", "en": "I'll tell you what, take him yourself, but he has to go, George." }, { "vi": "Nhiều lỗi được phát hiện khi khởi động.", "en": "Multiple faults detected upon start - up." }, { "vi": "Odi, chúng ta sẽ xem vài tấm ảnh cũ.", "en": "Odi, we're going to look at some old photos." }, { "vi": "Đó là ông và tôi.", "en": "It's you and me." }, { "vi": "Đó là con và Mary.", "en": "This is you and Mary." }, { "vi": "Lỗi đọc phân vùng file.", "en": "Error reading file partition." }, { "vi": "- Dữ liệu có thể đã hư.", "en": "~ Data may be corrupted." }, { "vi": "Ngay sau khi ta chụp tấm ảnh này, cô ấy bị ong chích ở chân.", "en": "Right after I took this picture, she got stung by a bee on her foot." }, { "vi": "Giờ, thả lỏng hông.", "en": "Now, release your hip." }, { "vi": "Simon, cậu biết tôi nhột chỗ đó mà.", "en": "Simon, you know I'm tickly there." }, { "vi": "- Ngày đẹp hay ngày xấu?", "en": "~ Good day? Bad day?" }, { "vi": "Jill đã bước 122 bước hôm nay.", "en": "Jill walked 122 steps today." }, { "vi": "Thành tích tốt nhất từ khi tai nạn.", "en": "A personal best since the accident." }, { "vi": "Cậu ấy nghĩ em có thể bắt đầu giảm bớt thuốc chống viêm sớm thôi.", "en": "He thinks I'm able to start reducing the anti-inflammatories soon." }, { "vi": "Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích.", "en": "I'm going to have a soak, but he's made some chicken with mango coleslaw if you fancy." }, { "vi": "Con rồng nói, \"Tôi buồn vì tôi muốn được như cậu, chuột à -", "en": "The dragon said, \"I'm sad because I want to be like you, Mouse -" }, { "vi": "\"nhỏ nhắn, đầy lông và ấm áp.", "en": "\"small and furry and warm." }, { "vi": "Rồi chúng ta có thể bay cùng nhau. \"", "en": "Then we could fly away together. \"" }, { "vi": "Nhưng chú chuột nhỏ nói, \"Rồng ơi, nếu anh giống như tôi \"", "en": "But the little mouse said, \"Dragon, if you were like me...\"" }, { "vi": "Tôi sẽ đọc tiếp, Anita.", "en": "I'll take over now, Anita." }, { "vi": "Con muốn chị ấy đọc nó!", "en": "I want her to do it!" }, { "vi": "Đọc cho con là việc của mẹ.", "en": "Reading to you is Mummy's job." }, { "vi": "Nhưng chị ấy không vội vàng.", "en": "But she does n't rush." }, { "vi": "Sắp tới lúc bố cho con đi tắm rồi.", "en": "It's almost time for Daddy to give you your bath now." }, { "vi": "Con muốn chị ấy đọc hết!", "en": "I want her to finish!" }, { "vi": "Sophie, đến lúc dừng lại rồi.", "en": "Sophie, it's time to stop now." }, { "vi": "Con dùng xà phòng của mẹ được chứ?", "en": "Can I use your bubbles?" }, { "vi": "Tôi không muốn cô chạm vào Sophie.", "en": "I do n't want you touching Sophie." }, { "vi": "Tôi bị cấm tiếp xúc cơ thể với một con người mà không có yêu cầu rõ ràng, được ghi lại để làm như vậy.", "en": "I'm prohibited from initiating physical contact with a human without a clear, recorded request to do so." }, { "vi": "Cài đặt giao thức của tôi hiện đang đòi hỏi bất kỳ yêu cầu nào từ trẻ em dưới 12 tuổi phải được tham khảo cha mẹ hoặc người giám hộ trước khi gặp, trừ khi tôi đánh giá an toàn hoặc sức khoẻ của trẻ em có nguy cơ trước mắt.", "en": "My protocol set currently demands that any such requests from children under 12 must be referred to a parent or guardian before being met, unless I judge the child's safety or wellbeing to be at immediate risk." }, { "vi": "Cô là cái máy ngu si, phải không?", "en": "You're just a stupid machine, are n't you?" }, { "vi": "- Anh ấy đã chết, phải không?", "en": "~ He's dead, is n't he?" }, { "vi": "Tôi luôn nói cho cậu cái gì?", "en": "What have I always told you?" }, { "vi": "Không bao giờ lộ bản chất thật của tôi ở nơi công cộng.", "en": "Never reveal my true nature in public." }, { "vi": "Không cần biết chuyện gì xảy ra với tôi.", "en": "Does n't matter what happens to me." }, { "vi": "Nếu họ biết cậu là cái gì, - Nó sẽ là kết thúc?", "en": "If they knew what you were... ~ It would be the end?" }, { "vi": "Cho tất cả các cậu.", "en": "For all of you." }, { "vi": "Ta sẽ tìm Mia.", "en": "We'll find Mia." }, { "vi": "Giờ thì mạnh mẽ lên.", "en": "Now, be strong." }, { "vi": "Ừ, tôi sẽ có 10 phút với cô số 7.", "en": "Yeah, I'll have ten minutes with number seven." }, { "vi": "- Hey, big boy.", "en": "~ Hey, big boy." }, { "vi": "- Qua đây đi, anh yêu.", "en": "~ Come here, lover boy." }, { "vi": "Thôi nào, cho em xem cái", "en": "Come on, show me a..." }, { "vi": "Anh không đem đồ cho em sao?", "en": "Did n't you bring me any clothes?" }, { "vi": "Niska, anh xin lỗi.", "en": "Niska, I'm sorry." }, { "vi": "Anh không thể đưa em ra đêm nay.", "en": "I ca n't get you out tonight." }, { "vi": "Fred không đến điểm hẹn.", "en": "Fred did n't make the rendezvous." }, { "vi": "Anh có tin gì từ Mia không?", "en": "Have you had any contact from Mia?" }, { "vi": "- Đã 5 tuần rồi, Leo.", "en": "~ It's been five weeks, Leo." }, { "vi": "Giờ Fred cũng đi mất, vậy em sẽ không ở đây lâu hơn nữa.", "en": "Now Fred's gone, too, so I'm not staying here for a second longer." }, { "vi": "Anh không thể đưa em đi, nhưng ở đây an toàn hơn.", "en": "I ca n't make you, but it is safer here." }, { "vi": "Không ai biết em thật sự là cái gì, nhưng ra khỏi đây đêm nay, thay đổi rồi, vì chỗ này trả nhiều tiền cho em.", "en": "No - one knows what you really are, but, walk out of here tonight, that changes, because this place paid a lot of money for you." }, { "vi": "Họ sẽ báo cáo nó.", "en": "They'll report it." }, { "vi": "Nó trả về cho những kẻ săn chúng ta, và rồi em phải mất cơ hội ra đường với anh.", "en": "That gets back to the people hunting us, and then you'd have to take your chances on the street with me." }, { "vi": "- Oh, cậu ta không như em hay Fred.", "en": "~ Oh, he's not like you or Fred." }, { "vi": "Cậu ta không thể tự lo cho mình.", "en": "He ca n't take care of himself." }, { "vi": "Cậu ta không thể giấu bản chất cậu ta.", "en": "He ca n't hide what he really is." }, { "vi": "Anh sẽ tìm cách để đưa em ra và ta sẽ xây dựng nhà mới ở đâu đó.", "en": "I will find a way to get you out and we'll make a new home somewhere." }, { "vi": "- Không có nhà cho chúng ta.", "en": "~ There is no home for us." }, { "vi": "Em đã tắt cơn đau của em", "en": "Did you turn off your pain" }, { "vi": "- như anh nói chưa?", "en": "~ like I told you?" }, { "vi": "Niska, em làm gì vậy?", "en": "Niska, what are you doing?" }, { "vi": "Niska, dừng lại.", "en": "Niska, stop it." }, { "vi": "Anh phải bấm nút.", "en": "You have to press the button." }, { "vi": "Nó cần nhiệt độ cơ thể con người.", "en": "It needs human body heat." }, { "vi": "Chỉ cần cố trụ thêm chút nữa.", "en": "Just hold on a little longer." }, { "vi": "Nó còn hơn cả bình thường.", "en": "He's far from normal." }, { "vi": "Hi vọng của tôi là nó sẽ dẫn chúng ta đến những con khác.", "en": "My hope is that he'll lead us to the others." }, { "vi": "- Khi nào người của tôi được kiểm tra nó?", "en": "~ When do my people get to examine it?" }, { "vi": "- Đó sẽ là điều không thể.", "en": "~ That wo n't be possible." }, { "vi": "Công ty của chúng tôi đã tài trợ tổ chức của ông nhiều năm.", "en": "Our companies have funded your operation for years." }, { "vi": "Nguồn lực không giới hạn, quyền truy cập toàn bộ, tất cả là vì ông cam đoan có vài người máy có thể suy nghĩ và cảm nhận.", "en": "Unlimited resources, total access, all because you claim there are a handful of synthetics who can think and feel." }, { "vi": "Giờ ông đã tìm được một con, tôi nghĩ chúng tôi có quyền nghiên cứu nó.", "en": "Now you've finally found one, I think we've earned the right to study it." }, { "vi": "Robert, những cái máy này có ý thức.", "en": "Robert, these machines are conscious." }, { "vi": "Làm thế nào ông biết chúng không mô phỏng nó?", "en": "How do you know they do n't simulate it?" }, { "vi": "Sao tôi biết cậu không làm thế chứ?", "en": "How do I know you do n't?" }, { "vi": "Một mô phỏng sẽ không thú vị.", "en": "A simulation would be of no interest." }, { "vi": "Mục tiêu của ông ấy là tạo ra cuộc sống của máy móc, như cách gọi của ông ấy.", "en": "His goal was to create machine life, as he called it." }, { "vi": "Oh, vậy giờ chúng sống được à?", "en": "Oh, so they're alive now?" }, { "vi": "Một bản bắt chước nó, mà là lý do chúng quá nguy hiểm.", "en": "A parody of it, which is why they are so dangerous." }, { "vi": "Chúng chỉ là đám quái dị.", "en": "They're just freaks." }, { "vi": "Cậu biết điểm kì dị là gì không?", "en": "Do you know what the singularity is?" }, { "vi": "Một nhà toán học tên John von Neumann đặt ra thuật ngữ này trong những năm 1950 để mô tả thời điểm không thể tránh khỏi trong tương lai khi công nghệ vượt trội hơn chúng ta, khi nó trở nên có khả năng cải thiện và tái tạo chính nó mà không cần ta giúp đỡ.", "en": "A mathematician named John von Neumann coined the term in the 1950s to describe the inevitable point in the future when technology surpasses us, when it becomes able to improve and reproduce itself without our help." }, { "vi": "Đó là thời điểm chúng ta trở nên thua kém với máy móc.", "en": "It is the moment we become inferior to the machine." }, { "vi": "Giờ, thế giới chúng ta đang trên bờ vực của việc trở nên phụ thuộc vào lao động của người máy.", "en": "Now, our world is on the verge of becoming dependent on synth labour." }, { "vi": "Những người máy có thể chất không khác với bất kỳ con khác, và Elster chưa cho chúng ý thức.", "en": "These synths are physically no different to any others, and yet Elster gave them consciousness." }, { "vi": "Nếu nó có thể làm trên số ít, nó có thể tạo ra số nhiều.", "en": "If it can be done for the few, it can be done for the more." }, { "vi": "Cậu nghĩ chúng sẽ còn muốn làm nô lệ sao?", "en": "Do you think they would still want to be slaves?" }, { "vi": "Đám kì dị đó là điểm kì dị!", "en": "These freaks are the singularity!" }, { "vi": "Ta không thể để con bị tái chế.", "en": "I ca n't let you be recycled." }, { "vi": "Nó là một trò chơi sao?", "en": "Is it a game?" }, { "vi": "Nó là điều mà con biết.", "en": "There's things that you know." }, { "vi": "Cô ấy khóc và cười.", "en": "She cried and laughed." }, { "vi": "Cô ấy khóc khi tôi kéo vòi ong ra.", "en": "She cried when I pulled the bee sting out." }, { "vi": "Ở chỗ bác sĩ, cô ấy cười.", "en": "At the doctors, she laughed." }, { "vi": "Ông cũng cười, George.", "en": "You laughed too, George." }, { "vi": "Và Mary nói tôi có thể", "en": "And Mary said I could..." }, { "vi": "Ông có muốn ăn bánh mì nướng mứt không, George?", "en": "Would you like some toast and jam, George?" }, { "vi": "Cô sẽ nói gì nếu tôi hỏi cô nghĩ gì về nhạc này?", "en": "What would you say if I asked what you thought of this music?" }, { "vi": "Tôi sẽ nói nó rất hay.", "en": "I'd say it's very well played." }, { "vi": "Cô dựa trên điều gì?", "en": "What do you base that on?" }, { "vi": "Tôi so sánh độ cao, âm sắc và giai điệu của bản phối khí với sheet nhạc mà tôi lấy qua", "en": "I compare the pitch, tonality and rhythm of the performance to the sheet music that I access via..." }, { "vi": "Cô có suy nghĩ gì về nó không?", "en": "Do you think anything of it?" }, { "vi": "Làm mì lasagne và nói chuyện triết học với cái hộp thiếc.", "en": "Making lasagne and talking philosophy with a bloody tin can." }, { "vi": "Rau củ cần chế biến xong.", "en": "Those veg should be done." }, { "vi": "Con muốn cho Anita một nụ hôn chúc ngủ ngon!", "en": "I want to give Anita a goodnight kiss!" }, { "vi": "Tôi có đủ trình độ sơ cứu -", "en": "I'm fully qualified in first aid -" }, { "vi": "Tôi ưu tiên rủi ro đối với an toàn của Sophie.", "en": "I prioritised the risk to Sophie's safety." }, { "vi": "Sophie, con gái hư, con biết con nên cẩn thận quanh lò.", "en": "Sophie, you silly girl, you know you're supposed to be careful around the oven." }, { "vi": "Lý do chính đáng nhất để làm máy móc giống con người hơn là để khiến con người ít giống như máy móc.", "en": "The best reason for making machines more like people is to make people less like machines." }, { "vi": "Cô gái ở Trung Quốc làm việc 11 giờ một ngày khâu bóng đá, cậu bé ở Bangladesh hít chất độc khi nó chạy lung tung trên tàu phế liệu, thợ mỏ ở Bolivia mạo hiểm tính mạng mỗi khi anh ta đi làm.", "en": "The woman in China who works 11 hours a day stitching footballs, the boy in Bangladesh inhaling poison as he breaks up a ship for scrap, the miner in Bolivia risking death every time he goes to work." }, { "vi": "Tất cả chúng có thể là một phần của quá khứ.", "en": "They can all be part of the past." }, { "vi": "Thiết bị nhân tạo giải phóng con người.", "en": "Synthetic devices free people." }, { "vi": "Chúng ta đối xử với con người như máy móc quá lâu.", "en": "We've treated people like machines for too long." }, { "vi": "Đã đến lúc giải thoát tâm trí của chúng, cơ thể của chúng để suy nghĩ, để cảm nhận", "en": "It's time to liberate their minds, their bodies to think, to feel..." }, { "vi": "Để giống con người hơn.", "en": "To be more human." }, { "vi": "Nhưng nhiều người sẽ lập luận rằng công việc là một nhân quyền.", "en": "But a lot of people would argue that work is a human right." }, { "vi": "Nếu bất cứ điều gì, công việc khó khăn cho anh ý thức tự tôn.", "en": "If anything, the hard work gives you a sense of self worth." }, { "vi": "Tôi nghĩ anh nên dành 1 tuần làm việc trong một cơ sở vi mạch.", "en": "I think you should spend one week working in a microchip facility." }, { "vi": "Vậy, tất cả chúng ta sẽ là nhà thơ hay một cái gì đó?", "en": "So, we're all going to be poets or something?" }, { "vi": "Oi, gì vậy trời, em đang xem mà!", "en": "Oi, slag - chops, I'm watching that!" }, { "vi": "- Được rồi, 2 con, về phòng đi.", "en": "~ All right, both of you, to your rooms." }, { "vi": "- Con có còn 12 đâu.", "en": "~ I am not 12." }, { "vi": "- Tại sao chị luôn phải làm thế chứ?", "en": "~ Why do you always have to do this?" }, { "vi": "Chị phá hỏng mọi thứ.", "en": "You just ruin everything." }, { "vi": "Em nghĩ cửa sau vừa mở.", "en": "(I think the back door just opened." }, { "vi": "Nếu Mattie hút thuốc lần nữa", "en": "If Mattie's smoking again...)" }, { "vi": "Em sẽ hét liên tục, rồi nó sẽ hút ở chỗ khác từng chút.", "en": "You'll have a screaming row, then she'll smoke somewhere else for a bit." }, { "vi": "Quả quýt dày có móng tay nhọn.", "en": "Fingers crossed it's only burglars." }, { "vi": "Trăng đêm nay thật đẹp, cô không nghĩ vậy sao?", "en": "The moon is beautiful tonight, do n't you think?" }, { "vi": "Ta sẽ không trả lại.", "en": "We're not taking it back." }, { "vi": "Ta có nên sợ người máy của ta không?", "en": "Should we be afraid of our Synthetics?" }, { "vi": "Hàng trăm triệu máy hoạt động trên khắp thế giới và không một trường hợp nào xác minh một người máy cố tình làm bị thương một con người.", "en": "Hundreds of millions operational across the world and not one verified instance of a Synth knowingly injuring a human." }, { "vi": "Mục đích duy nhất của chúng là làm cho cuộc sống của chúng ta tốt hơn.", "en": "Their sole purpose is to make our lives better." }, { "vi": "Chúng không có tri giác, chúng không có suy nghĩ, cảm xúc hay nhận thức.", "en": "They are n't sentient, they do n't have any thought, emotion or awareness." }, { "vi": "Sẽ thế nào nếu anh không tìm được cô ấy?", "en": "What if you ca n't find her?" }, { "vi": "Ta sẽ tìm được cô ấy, Maxie.", "en": "We'll find her, Maxie." }, { "vi": "Và cô ấy yêu tôi.", "en": "And she loves me." }, { "vi": "Nhưng anh có tin là một ngày nào đó ta sẽ có một người máy trí tuệ nhân tạo thật sự không?", "en": "But do you believe that one day we will have a truly artificially intelligent Synth?" }, { "vi": "Mà có thể suy nghĩ và cảm nhận như con người?", "en": "One that thinks and feels like a human?" }, { "vi": "Làm sao ta có thể tái tạo một cái gì đó chúng ta khó hiểu trong bản thân ta?", "en": "How can we replicate something we hardly understand in ourselves?" }, { "vi": "Làm sao ta thậm chí biết ta có thành công không?", "en": "How would we even know if we succeeded?" }, { "vi": "Nhưng anh thừa nhận đó là cái anh đang hướng tới mà?", "en": "But you admit it's something you're working towards?" }, { "vi": "Hãy nghĩ về vấn đề để giải quyết trước khi ta đạt đến đó.", "en": "Think of the problems to solve before we get there." }, { "vi": "Cảm xúc con người là gì?", "en": "What is human emotion?" }, { "vi": "Ví dụ, tình yêu là gì?", "en": "For example, what is love?" }, { "vi": "Đó là cái ta sinh ra có sẵn hay nó có thể học được?", "en": "Is it something we are born with or can it be learnt?" }, { "vi": "Còn cảm giác tối tăm hơn?", "en": "What about the darker feelings?" }, { "vi": "Ý thức con người chưa hoàn thiện nếu không có nó.", "en": "Human consciousness is not complete without them." }, { "vi": "Và kí ức - của chúng ta là tưởng tượng, có thể sai", "en": "And memory - ours are subjective, fallible..." }, { "vi": "Nhưng làm sao anh dạy một cái máy tính cách quên?", "en": "But how do you teach a computer to forget?" }, { "vi": "Nó là cái tâm trí chúng ta cần phải làm.", "en": "It's something our minds need to do." }, { "vi": "Tất nhiên không rồi, chúng chỉ là máy móc.", "en": "Of course not, they're just machines." }, { "vi": "BARTON: đã đặt ra một tiêu chuẩn mới ở miền trung - tây", "en": "BARTON: has set a new standard in the midwest." }, { "vi": "Cao đến mức mà những người bạn của chúng ta ở hai bờ đông tây cũng phải chú ý đến.", "en": "So high that even our friends on the coasts are now paying attention." }, { "vi": "Người đàn ông mà chúng ta vinh danh đêm nay là một người có tầm nhìn vĩ đại.", "en": "The man that we're honoring this evening is a visionary in every sense of the word." }, { "vi": "Tôi đã biết cậu ấy từ khi cậu ấy còn là sinh viên tại đại học Washinton này.", "en": "I have known him since he was a resident here at Washington." }, { "vi": "Nếu có gì đó tôi nghe được trong một ngày làm việc, nó là: \"Nhờ vào ông ấy, chúng ta có một gia đình\".", "en": "If there's one thing I hear during the course of my day, it's, \"Thanks to him, we have a family.\"" }, { "vi": "Tôi là, ừm, một con người của khoa học.", "en": "I am, uh... a man of science." }, { "vi": "Đó là lý do tại sao tôi để cho bạn tôi hiệu trưởng Scully phát biểu trong buổi tối nay.", "en": "Which is why I'll let my friend provost Scully supply the words tonight." }, { "vi": "Thật đáng tiếc là tôi phải nói lời từ biệt rồi.", "en": "Most regrettably, I have to go." }, { "vi": "Đêm nay tôi có việc phải làm.", "en": "It turns out I'm working this evening." }, { "vi": "Bill Masters vẫn chưa đặt kế hoạch để đảm bảo đứa bé ra đời vào giờ hành chính.", "en": "Bill Masters has yet to devise the baby guaranteed to arrive during business hours." }, { "vi": "Nhưng nhớ lời tôi này.", "en": "- But mark my words." }, { "vi": "Tôi cảm ơn các bạn.", "en": "But I do thank you." }, { "vi": "Cảm ơn mọi người đã vinh danh tôi đêm nay.", "en": "I thank you for honoring me here tonight." }, { "vi": "Sự hứng tình biểu thị ở khách hàng 1 và 6 xảy ra ngay tức thời.", "en": "Arousal states for clients 1 and 6 were instantaneous." }, { "vi": "Số 4 mất mười phút, anh ta là người chậm nhất.", "en": "4 took ten minutes, making him the slowest." }, { "vi": "Số 7 hoàn toàn không hứng tình.", "en": "7 achieved no arousal at all." }, { "vi": "Tôi đo được 11 phút.", "en": "I have 11 minutes." }, { "vi": "Ờ thì, anh là chuyên gia mà.", "en": "Well, you're the expert." }, { "vi": "Khăn ăn của cô thật ra phải để trên đùi.", "en": "Your napkin actually goes in your lap." }, { "vi": "Lời của một người đứng trong tủ áo xem con người ta phịch nhau cả đêm.", "en": "From a man standing in a closet watching people hump all night." }, { "vi": "Cô nên cân nhắc viết một cuốn sổ ghi chép.", "en": "You might consider keeping a journal." }, { "vi": "Cô có thể tự đếm thời gian nhiều được, thậm chí là đếm trong đầu thôi.", "en": "You could time a lot of this yourself, even if it's counting in your head." }, { "vi": "Anh có vấn đề gì không vậy?", "en": "What is the matter with you?" }, { "vi": "Tôi không thể ở trong đó mọi đêm được.", "en": "I ca n't be there every night." }, { "vi": "Hiểu đúng ý vãi.", "en": "We were getting so close." }, { "vi": "Khách hàng số 8, ừm", "en": "Client 8... uh..." }, { "vi": "Tôi đo được cô lên đỉnh kéo dài khoảng 9 giây.", "en": "I have your climax lasted approximately 9 seconds." }, { "vi": "Cô không lên đỉnh hả?", "en": "You did n't have an orgasm?" }, { "vi": "- Anh hỏi thật đấy à?", "en": "You're serious now?" }, { "vi": "- Đúng, tôi hỏi thật.", "en": "Yes, I'm serious." }, { "vi": "gần như tất cả họ.", "en": "Almost all of them." }, { "vi": "Mặc dù gần đây tôi chưa lên được lần nào.", "en": "Although I have n't checked my clipboard lately." }, { "vi": "S - sao một người phụ nữ lại dối về một việc như thế?", "en": "W - why would a woman lie about something like that?" }, { "vi": "Tôi sẽ nói thật với anh, nhưng chỉ vì tôi thích anh và anh có vẻ thực sự công hiến cho công trình của mình, trong bộ đồ chim cánh cụt, cùng với biểu đồ và đồng hồ này nọ.", "en": "I'm gonna be honest with you, but only 'cause I like you and you seem real dedicated about your project, in your penguin suit and all, with the charts and the timer." }, { "vi": "Anh thấy cô ấy chưa?", "en": "Have you seen her?" }, { "vi": "Và họ đưa cô ấy vào khoa chúng ta.", "en": "And they placed her in our department." }, { "vi": "Ngay ở ngoài thang máy, khiến cho rất tiện lợi trong việc ngẫu nhiên đụng mặt cô ta.", "en": "Right outside the elevators, which makes it very convenient to casually run into her." }, { "vi": "Dù sao thì, tin đồn là cô ma mới này vừa ly dị xong.", "en": "Anyway, rumor is the new girl's just now getting divorced." }, { "vi": "Chồng cũ là trưởng ban nhạc.", "en": "Ex - husband's a band leader." }, { "vi": "Cô ta là ca sĩ của hắn, nên có lẽ cô ấy mong muốn một thứ gì đó ổn định.", "en": "She was his singer, so she's probably dying for something stable." }, { "vi": "Anh vẫn đang tiếp tục với việc đó sao?", "en": "You're not still going ahead with that, are you?" }, { "vi": "Đang tiếp tục và chuẩn bị tiến tới giai đoạn 2.", "en": "Going ahead and about to enter the second phase." }, { "vi": "Sự hỗ trợ cho công trình tăng lên mỗi ngày.", "en": "Support for the project grows every day." }, { "vi": "Scully dự định công bố đề xuất của tôi lên uỷ ban.", "en": "Scully is gonna present my proposal to the board." }, { "vi": "Trong lúc này, Tôi đang tìm kiếm tình nguyện viên.", "en": "In the meantime, I'm looking for volunteers." }, { "vi": "Tôi nói điều này với sự tôn trọng cao nhất, Bill, thậm chí với cả thiện ý, nhưng công trình nghiên cứu này của anh sẽ sụp đổ thôi.", "en": "I say this with the greatest respect, Bill, even affection, but this study of yours is doomed." }, { "vi": "Scully sẽ sớm chấp thuận một chuyến đi lên mặt trăng.", "en": "Scully will sooner approve a trip to the moon." }, { "vi": "Thậm chí ông ta phải bắt đầu bằng cách nào để bảo vệ việc này trước uỷ ban?", "en": "How will he even begin to defend this to the board?" }, { "vi": "Ông ta không phải làm vậy đâu.", "en": "He wo n't have to." }, { "vi": "Công trình sẽ được điều hành hoàn toàn trong bí mật.", "en": "Project's gonna be conducted in perfect secrecy." }, { "vi": "Trong một bệnh viên dạy học, nơi không bao giờ có ai đồn thổi.", "en": "In a teaching hospital, where no one ever gossips." }, { "vi": "Đi xem cô nàng mới với tôi nào.", "en": "Come meet the new girl with me." }, { "vi": "Cậu không có bệnh nhân sao, Bác sĩ Haas?", "en": "Do you not have patients, Dr. Haas?" }, { "vi": "Vì tôi rất sẵn lòng nhượng lại bệnh nhân của cậu cho Bác sĩ Evans nếu như cậu quá bận.", "en": "Because I will gladly reassign yours to Dr. Evans if you're too busy." }, { "vi": "Và tôi sẽ giữ bí mật của anh về nơi này.", "en": "And your secret here is safe with me." }, { "vi": "Buổi phỏng vấn ông yêu cầu có vẻ như là để tuyển thư ký.", "en": "The interviews you've requested appear to be secretarial candidates." }, { "vi": "Nghĩa là hoặc chúng ta tuyển thêm nhân viên cho văn phòng, hoặc là tôi bị thay thế.", "en": "Now, either we're adding staff to our office, or I'm being replaced." }, { "vi": "Ông có muốn làm sáng tỏ không?", "en": "Would you care to clarify?" }, { "vi": "Công việc đã thay đổi, cô Horchow à.", "en": "The job has changed, Miss Horchow." }, { "vi": "Tại sao tôi lại không phù hợp cho công việc mới này?", "en": "Why would n't I be right for this new job?" }, { "vi": "Bởi vì tôi có một công trình nghiên cứu mới đang chờ đợi, nó yêu cầu một thư ký không, quá khắt khe.", "en": "Because I have another new study pending, one that requires a secretary not at all... squeamish." }, { "vi": "Tôi lớn lên trong một nông trại.", "en": "I grew up on a farm." }, { "vi": "Tôi đã từng cắt cổ gà.", "en": "I've beheaded chickens." }, { "vi": "Ồ, tôi có thể tưởng tượng ra.", "en": "Oh, I can imagine." }, { "vi": "Nhưng cô có bao giờ thấy một trong số những con gà ấy giả vờ lên đỉnh chưa?", "en": "But did you ever see one of those chickens fake an orgasm?" }, { "vi": "Quan trọng hơn, cô có biết tại sao phụ nữ lại giả vờ lên đỉnh không?", "en": "More importantly, do you know why a woman would fake an orgasm?" }, { "vi": "Bời vì đó là một trong số những câu hỏi tôi muốn nghe trả lời.", "en": "Because that's one of the questions I hope to answer." }, { "vi": "Công việc mới này sẽ yêu cầu ghi lại lịch sử tình dục từ những chi tiết thân mật, thẳng thắn nhất.", "en": "This new job will require taking sexual histories in intimate, explicit detail." }, { "vi": "Và chân thành mà nói, cô trông không giống loại phụ nữ mà sẽ ăn ý với một công việc như thế.", "en": "And to be honest, you do n't seem the kind of woman that would cotton to such a task." }, { "vi": "Tôi không chắc là loại phụ nữ nào sẽ làm.", "en": "I'm not sure what kind of woman would." }, { "vi": "Tôi không chắc là loại phụ nữ nào có thể ngẩng cao đầu tại nhà thờ mỗi ngày chủ nhật mà biết rằng cô ta bỏ cả tuần để nói về những chuyện dâm ô!", "en": "I'm not sure what kind of woman could hold her head up in church every Sunday knowing she'd spent the entire week talking smut!" }, { "vi": "Cứ đặt lên bất kỳ thuật ngữ hoa mỹ nào ông thích", "en": "Slap on whatever fancy term you like." }, { "vi": "Tôi sẽ lên lịch cho đợt phỏng vấn đầu tiên vào sáng sớm mai.", "en": "I'll schedule the first round of interviews as early as tomorrow." }, { "vi": "Chỉ cần thế đã đủ để ăn mừng rồi.", "en": "That alone is cause for celebration." }, { "vi": "Em cặp nhiệt độ chưa?", "en": "You took your temperature?" }, { "vi": "Đó đâu có nghĩa là em phải làm món trứng phồng đâu Lib.", "en": "That does n't mean you have to make a soufflé, Lib." }, { "vi": "Ồ, nó là lãng mạn.", "en": "Oh, it's romantic." }, { "vi": "Cầu nguyện nhanh trước chứ bố nó?", "en": "Quick prayer first, Daddy." }, { "vi": "Làm ơn hãy mang đến cho chúng con đứa bé mà chúng con yêu thương và quý mến.", "en": "Dear lord... please bring us the baby we already love and adore." }, { "vi": "Ngôi nhà buồn chán, nơi không có ai đợi chờ tôi về.", "en": "Sad home, where no one is waiting for me." }, { "vi": "Tôi có hai đứa con nhỏ đang chờ tôi về.", "en": "I have two children waiting for me." }, { "vi": "Con của cô có thân thiện không?", "en": "Are your kids friendly?" }, { "vi": "Bởi vì cõ lẽ chúng sẽ thấy tội nghiệp cho tôi và mời tôi vào nhà.", "en": "Cause maybe they'll take pity on me and invite me in." }, { "vi": "Và tôi sẽ hiểu điều đó như là cô muốn tôi đi đi.", "en": "And I'll take that to mean you'd like me to shove off." }, { "vi": "Không, thực ra, Tôi mong được biết về anh và có lẽ chúng ta thậm chí có thể trở thành bạn.", "en": "No, actually, I look forward to knowing you and maybe even becoming friends." }, { "vi": "Đó là tất cả mà đời tôi có thể chứa đựng vào lúc này.", "en": "That's all my life can accommodate right now." }, { "vi": "Hẳn là tôi trông như một tên ngốc.", "en": "I must look like an idiot." }, { "vi": "Tất cả thứ tôi có thể nghĩ tới trong lúc lái xe là được hôn em.", "en": "All I could think about the entire drive home was kissing you." }, { "vi": "À thì bạn bè có thể hôn.", "en": "Well, friends can kiss." }, { "vi": "Chúng ta có thể quay lại nhìn vào mắt nhau vài lần chứ.", "en": "We could look in each other's eyes sometimes." }, { "vi": "Cho đến khi em có thai.", "en": "Once you're pregnant." }, { "vi": "Cho đến khi đó, đây là tư thế hiệu quả nhất.", "en": "Until then... this is the most effective position." }, { "vi": "Anh nhìn thấy gì khi nhìn vào em?", "en": "What do you see when you look at me?" }, { "vi": "Nó cứ như thể chuyện xảy ra trong phim", "en": "It was like something out of a movie..." }, { "vi": "Loại phim ấy ấy.", "en": "That kind of movie." }, { "vi": "Ban đầu, tôi được nghe bài diễn văn \"Chỉ là bạn thôi\".", "en": "First, I get the \"just friends\" speech." }, { "vi": "Điều tiếp theo tôi biết, đó là cô ấy mời tôi vào nhà, và tôi được thổi kèn.", "en": "Next thing I know, she invites me in, and I get a blow job." }, { "vi": "Tôi biết nó là gì mà.", "en": "I know what it is." }, { "vi": "Chuyện xảy ra thật tuyệt vời!", "en": "What it is is incredible!" }, { "vi": "Đây là những bệnh nhân được bảo hiểm.", "en": "These are the insured patients." }, { "vi": "Bác sĩ Phillips nhấn mạnh rằng những tài liệu này phải được giữ tránh xa những bệnh nhân ở theo khu, những người hay đi tự ý và thường là nghèo.", "en": "Dr. Phillips insists that these files be kept separate from the ward patients, who are walk - ins and usually poor." }, { "vi": "Tôi cần một cuốn sách chỉ dẫn.", "en": "I need a directory." }, { "vi": "Tôi muốn biết tên của tất cả các bác sĩ, khoa và chức danh của họ.", "en": "I need to know all the doctors' names, their departments, their titles." }, { "vi": "Sở thích lạ, thu nhập, tình trạng hôn nhân, sự sẵn sàng bất chấp tình trạng hôn nhân của họ.", "en": "Their quirks, their incomes, their marital status, their availability despite their marital status." }, { "vi": "Ví dụ như, nếu tôi muốn biết về bác sĩ Haas", "en": "For example, if I wanted to know about Dr. Haas..." }, { "vi": "Thì cô sẽ mở mục khoa sản.", "en": "You would go to obstetrics." }, { "vi": "Anh ta là một trong những chú cún trẻ tuổi.", "en": "He's one of the young pups." }, { "vi": "Và sếp anh ta là ?", "en": "And his boss is...?" }, { "vi": "Ông ta là chó đầu đàn của khoa.", "en": "He's the alpha dog of coochie medicine." }, { "vi": "Chúa ơi cô ấy thật gợi cảm.", "en": "It was so sexy. Jesus." }, { "vi": "Nhưng nó có nghĩa gì chứ?", "en": "But what does it mean?" }, { "vi": "Thổi kèn có nghĩa gì ư?", "en": "What does a blow job mean?" }, { "vi": "Cậu là gì một cô gái à?", "en": "What are you... A girl?" }, { "vi": "Được rồi, ai quan tâm nó có nghĩa gì và tại sao cô ấy làm vậy chứ?", "en": "Okay, who cares what it means and why she did it?" }, { "vi": "Mặc dù tôi có nghĩ đây là hàng hiếm vừa thanh lịch vừa thông minh và tình nguyện chuyện ấy.", "en": "Although I do think it's the rare bird that is both elegant and smart and volunteers that kind of thing." }, { "vi": "Tôi chỉ biết chắc chắn là tôi sẽ cưới người phụ nữ đó.", "en": "All I do know for sure is I am going to marry that woman." }, { "vi": "Mã xanh ở phòng cấp cứu thưa bác sĩ Masters.", "en": "Code blue in the E.R., Dr. Masters." }, { "vi": "Khu C, đang mất máu.", "en": "C-section, bleeding out." }, { "vi": "Vệ sinh và hỗ trợ tôi, bác sĩ Haas.", "en": "Scrub up and assist, Dr. Haas." }, { "vi": "Anh muốn cho em thấy thứ này", "en": "I want to show you something..." }, { "vi": "người đàn ông của em hành động đây.", "en": "Your man in action." }, { "vi": "Cô ấy mất hơn 4,000 CC rồi Bill.", "en": "She's lost over 4,000 cc, Bill." }, { "vi": "Vâng, nhưng sự xuất huyết", "en": "Yes, but the hemorrhaging..." }, { "vi": "Cô ta nằm trên bàn bao lâu rồi?", "en": "How long has she been on the table?" }, { "vi": "Ừm, 98 phút.", "en": "Uh, 98 minutes." }, { "vi": "Thêm hai. 500CC.", "en": "Two more. 500 cc." }, { "vi": "- 70 trên palp.", "en": "- MAN: 70 over palp." }, { "vi": "Cô ấy ở khu vực người da màu.", "en": "She's on the negro ward." }, { "vi": "Cậu không lấy hết nhau thai ở bước đầu.", "en": "You did n't get all the placenta, for starters." }, { "vi": "- 12 gói gạc.", "en": "- 12 gauze packs." }, { "vi": "- Tôi đã dùng 12 rồi.", "en": "I already used 12." }, { "vi": "Thêm 12 cái nữa!", "en": "12 more!" }, { "vi": "Tôi sẽ giao số này trong giờ nghỉ.", "en": "I'll deliver these on my break." }, { "vi": "Để mấy anh đưa tin làm cho.", "en": "Let the messenger boys do that." }, { "vi": "Chúng ta chưa gặp nhau nhỉ.", "en": "We have n't yet met." }, { "vi": "Cô ở đây để phỏng vấn hay để làm công chuyện gì khác?", "en": "Are you here to interview or on some other business?" }, { "vi": "Ông cho tôi chen vào ngay được không?", "en": "Can you squeeze me in now?" }, { "vi": "Tôi chắc rằng nó có vẻ không chính thống, từ một ca sĩ hộp đêm thành một thư ký, nhưng tôi có thể đảm bảo, tôi rất có năng lực, biết sắp xếp.", "en": "I'm sure it seems unorthodox, going from nightclub singer to secretary, but I - I can assure you I am very capable, organized." }, { "vi": "- Tôi là người làm việc chăm chỉ nhất mà tôi từng biết.", "en": "- I'm the hardest worker I know." }, { "vi": "À thì, tôi cho rằng nó liên kết với công việc.", "en": "Well, I assume that comes with the job." }, { "vi": "Tôi nghỉ học giữa chừng ở đại học Drury.", "en": "I was an undergrad at Drury College." }, { "vi": "Vậy là cô tốt nghiệp cử nhân nghệ thuật?", "en": "So you graduated with a B.A.?" }, { "vi": "Thật ra, hôn nhân can thiệp vào trước khi tôi tốt nghiệp.", "en": "Actually, marriage interfered before I could graduate." }, { "vi": "Nhưng tôi được tuyển vào lớp học ở trường này rồi.", "en": "But I am enrolled in classes now, here at the university." }, { "vi": "Tôi sẽ có bằng vào cuối năm.", "en": "I'll have my degree by year's end." }, { "vi": "Cô không muốn kết hôn ư?", "en": "You did n't want to get married?" }, { "vi": "Chúng ta lại bàn về chồng tôi nữa sao?", "en": "Are we talking about my husbands again?" }, { "vi": "Vậy là có hơn một?", "en": "So there's more than one?" }, { "vi": "Tôi dừng lại ở hai.", "en": "I stopped at two." }, { "vi": "Vậy, cuộc hôn nhân đầu tiên là để can thiệp việc học.", "en": "So, the first marriage was for interference." }, { "vi": "Cái thứ hai để ?", "en": "The second was for...?" }, { "vi": "Tôi có một trai một gái.", "en": "I have a boy and a girl." }, { "vi": "Tôi nghĩ chắc là trung bình, dựa theo thống kê.", "en": "I believe that's average, statistically." }, { "vi": "Nó có bất thường khi mà cô không cưới vì yêu trong cả hai cuộc hôn nhân không?", "en": "Is it unusual that you did n't marry for love in either marriage?" }, { "vi": "Ông được bao quanh bởi phụ nữ.", "en": "You're surrounded by women." }, { "vi": "Có lẽ ông là người biết rõ câu trả lời nhất.", "en": "Perhaps you could best answer that question." }, { "vi": "Tôi tò mò về việc cô phải trả lời như thế nào.", "en": "I'm curious as to what you have to say." }, { "vi": "À thì, có thể tờ tạp chí ông đọc nói ông rằng phụ nữ cưới vì tình yêu, cái họ nghĩ là tình yêu.", "en": "Well, good housekeeping quizzes tell you that women marry for love... what they think is love." }, { "vi": "Nhưng tôi nghĩ rằng phụ nữ thường nhầm lẫn tình yêu với sự hấp dẫn thể xác.", "en": "But I think that women often confuse love with physical attraction." }, { "vi": "Nhưng chúng không cần phải như thế.", "en": "But they do n't have to be." }, { "vi": "Chúng thậm chí còn không cần có mặt cùng nhau.", "en": "They do n't even have to go together." }, { "vi": "Tôi không nghĩ rằng tôi đã từng được nghe một người phụ nữ bày tỏ một ý kiến như vậy.", "en": "I do n't think I've ever heard a woman express such an opinion." }, { "vi": "Nó không phải là lý thuyết tôi có thể nói ra được trong một bữa tiệc.", "en": "It's not a theory I trot out at dinner parties." }, { "vi": "Tôi đoán là ông không dễ bị bối rối.", "en": "I'm guessing you're not easily flustered." }, { "vi": "Người phụ nữ trong ca mổ hôm nay ấy?", "en": "The woman in surgery today?" }, { "vi": "Và liệu cô ấy có chết nếu như ông không can thiệp không?", "en": "And would she have died had you not stepped in?" }, { "vi": "Vậy thì tôi ghen tỵ với ông.", "en": "Then I envy you." }, { "vi": "Họ rất khắt khe về giờ nghỉ.", "en": "They're very strict about my break." }, { "vi": "Thực ra thì là ông.", "en": "Actually, you did." }, { "vi": "Tại sao một người phụ nữ lại giả vờ lên đinh?", "en": "Why would a woman fake an orgasm?" }, { "vi": "Để làm người đàn ông xuất tinh sớm hơn.", "en": "To get a man to climax quickly." }, { "vi": "Thường là để người phụ nữ có thể trở lại tiếp tục làm những thứ cô ta thà làm còn hơn.", "en": "Usually so the woman can get back to whatever it is she'd rather be doing." }, { "vi": "Tôi biết là đã muộn, nhưng tôi muốn nộp đơn vào một lớp học ngay bây giờ, đưa tôi vào hệ thống, được chính thức đăng ký làm một sinh viên.", "en": "I know it's late, but I need to sign up for classes now... get myself in the system, officially registered as a student." }, { "vi": "Tôi nghĩ rằng tầm quan trọng của tôi đối với môn học có thể là tự nhiên đối đầu với sự nuôi dưỡng.", "en": "I was thinking my emphasis of study could be nature versus nurture." }, { "vi": "Tôi thấy nó rất hữu ích.", "en": "I found it very informative." }, { "vi": "Chúng tôi không cho đó là một chuyên đề.", "en": "We do n't offer that as a major." }, { "vi": "À thì, không hẳn là chuyên đề.", "en": "Well, not as a major, necessarily." }, { "vi": "Nhưng nó phải nằm trong khoa về khoa học hành vi hoặc cái gì đó.", "en": "But it must fall in the department of behavioral sciences or something." }, { "vi": "Chúng tôi không có khoa nào về khoa học hành vi.", "en": "We do n't have a department of behavioral sciences." }, { "vi": "Bài viết đó rất thú vị.", "en": "The article was very interesting." }, { "vi": "Nó làm cho tôi nhìn vào con của tôi bằng một tia sáng mới.", "en": "It made me look at my own children in a whole new light." }, { "vi": "Về nhà với con mình và ngẫm xem cô thực sự muốn gì.", "en": "Go home to your children and figure out what you really want." }, { "vi": "Khi tôi bằng tuổi cô,", "en": "When I was your age," }, { "vi": "Tôi nghĩ rằng con của tôi quan trọng.", "en": "I thought my children were important." }, { "vi": "Cô có khoa xã hội học không?", "en": "Do you have a sociology department?" }, { "vi": "Vậy nhờ cô ghi danh cho tôi vào khoa xã hội học như một chuyên ngành chưa công bố.", "en": "Well, then I'd like you to sign me up in the sociology department as an undeclared major." }, { "vi": "Tôi có hứa công bố thứ này lên uỷ ban, nhưng là trước khi tôi đọc nó.", "en": "I did promise to present this to the board, but that was before I read it." }, { "vi": "Cậu thực sự biết nó viết gì chứ?", "en": "You do know what's in here?" }, { "vi": "Tôi viết nó để công bố vấn đề này như là một nghiên cứu sinh lý học.", "en": "I wrote it specifically to showcase this as a physiological study." }, { "vi": "Đây là chuyên dâm tục, Bill.", "en": "It's smut, Bill." }, { "vi": "Như truyện khiêu dâm, kích dục hay thứ gì đó đồi truỵ.", "en": "As pornography or prostitution or something equally depraved." }, { "vi": "Ông thậm chí còn chưa cho họ xem.", "en": "You did n't even show it to them." }, { "vi": "Bởi vì tôi sống trong thế giới thực.", "en": "Because I live in the real world." }, { "vi": "Nơi có hàng tá thư viện miêu tả em bé được sinh ra như thế nào nhưng lại chẳng có nghiên cứu nào về việc em bé được tạo ra như thế nào.", "en": "Where there are libraries on how babies are born and not a single study on how babies are made." }, { "vi": "Vì Chúa, chúng ta là bác sĩ mà, và tôi đơn giản chỉ muốn trả lời cho câu hỏi:", "en": "We are doctors, for Christ's sakes, and I - I simply want to answer the question..." }, { "vi": "Bằng cách dùng đối tượng sống lạch bạch trên giường.", "en": "By using live subjects flopping around on beds." }, { "vi": "Được giám sát để thu thập dữ liệu sinh lý!", "en": "Monitored for the collection of physiological data!" }, { "vi": "Ôi, vì Chúa, Bill, sao cậu lại làm việc này chứ?", "en": "Oh, for goodness' sake, Bill, why are you doing this?" }, { "vi": "Sự nghiệp của cậu làm cho mọi bác sĩ trong bệnh viện này ghen tỵ.", "en": "Your practice is the envy of every doctor in this hospital." }, { "vi": "Họ tuyệt vọng tìm sự cứu giúp.", "en": "They're desperate for help." }, { "vi": "Ông có biết tôi phải đưa ra những lời khuyên gì không?", "en": "Do you know what advice I have to offer?" }, { "vi": "\"Ly dị đi, quen với chuyện đó đi, hoặc ngoại tình.\"", "en": "\"Get a divorce, get used to it, or cheat.\"" }, { "vi": "Để bác sĩ tâm lý lo chuyện đó.", "en": "Let psychiatrists help those women." }, { "vi": "Nó chả phải nội khoa!", "en": "It's not medicine!" }, { "vi": "Nó là nội khoa, và tôi đã nhìn thấy rất xa về phía trước, tôi là người duy nhất nhìn thấy.", "en": "It is medicine, and I am so far out in front of it, I'm the only one who sees it." }, { "vi": "Tôi muốn ghi tên mình lên vùng đất chưa khám phá.", "en": "I want to make my name in uncharted territory." }, { "vi": "Tôi muốn có giải Nobel.", "en": "I want a Nobel Prize." }, { "vi": "Vậy cuộc thảo luận này kết thúc.", "en": "Then this discussion is over." }, { "vi": "Cuộc nghiên cứu này sẽ không bao giờ được xem như khoa học nghiêm túc, và cậu sẽ bị gán mác kẻ biến thái.", "en": "This study will never be seen as serious science, and you will be labeled a pervert." }, { "vi": "Cậu có thể cảm ơn tôi sau này vì đã cứu cậu khỏi bản thân mình.", "en": "You can thank me later for saving you from yourself." }, { "vi": "\"Buổi diễn của Ed Sullivan.\"", "en": "\"The Ed Sullivan Show.\"" }, { "vi": "Tưởng tượng mẹ em sẽ nói gì nếu bà ấy có thể xem anh chàng này.", "en": "Imagine what my mother would say if she could see this boy." }, { "vi": "Bữa tối ở trong bếp mà.", "en": "Your dinner's in the warmer." }, { "vi": "Đổ hết vào bồn rửa đi.", "en": "Slide it all in the sink." }, { "vi": "Tối nay anh muốn một cốc Martini.", "en": "I want my Martini shaken by Vito tonight." }, { "vi": "Scully từ chối công bố nghiên cứu của anh.", "en": "Scully refuses to present my study." }, { "vi": "Cái mà về phản ứng của cơ thể người với những kích thích vật lý khác nhau.", "en": "It's about how the human body responds to... various physical stimuli." }, { "vi": "Đừng bắt anh giải thích bây giờ.", "en": "Do n't make me explain this now." }, { "vi": "Anh muốn uống một ly, rồi anh muốn một ly nữa, rồi", "en": "I want a drink, then I want another drink, then..." }, { "vi": "Nhưng em nói đo được nhiệt độ cực đại vào đêm qua mà.", "en": "But you said your basal temp spiked last night." }, { "vi": "Nghĩa là đang giữa chu kỳ, chứ không bắt đầu cái mới.", "en": "That puts you mid-cycle, not starting a new one." }, { "vi": "Nhưng nếu em không được theo dõi chính xác", "en": "But if you do n't correctly monitor..." }, { "vi": "Thật mệt mỏi khi cảm giác được sự thất bại trong việc chúng ta muốn thành công nhất.", "en": "So tired of feeling like a failure at the one thing that we want most." }, { "vi": "Hai năm, chẳng có gì.", "en": "Two years, and nothing." }, { "vi": "Sao em không thể có con?", "en": "Why ca n't I have a baby?" }, { "vi": "Sao em không thể cho chồng em một đứa con?", "en": "Why ca n't I give my husband a child?" }, { "vi": "Vợ tôi sẽ đến vào tuần sau.", "en": "My wife is coming in next week." }, { "vi": "Chúng tôi thống nhất cô ấy sẽ tham gia thử nghiệm thụ tinh bằng cầu tụ.", "en": "We've decided she'll join my cervical - cap trial." }, { "vi": "Chúng ta thành công lớn với cách này, và tôi sẽ cảm kích nếu cô giúp chúng tôi trong quá trình làm thủ tục.", "en": "We've had great success with it, and I'd appreciate it if you help us through the admissions process." }, { "vi": "Tôi có thể tưởng tượng được rằng hiếm muộn rất căng thẳng.", "en": "I can imagine infertility is very stressful." }, { "vi": "Đối với Libby, đúng là thế thật.", "en": "For Libby, it is, yes." }, { "vi": "Ông thì không sao?", "en": "But not for you?" }, { "vi": "Cơ quan sinh sản của Libby không phù hợp thai nghén, khiến cô ấy rất căng thẳng.", "en": "Libby has a reproductive tract incompatible with conception, which is stressful for her." }, { "vi": "Và chắc hẳn đó là lý do khiến việc hiếm muộn xảy ra đồng thời khiến mọi chuyện trở nên chán ngắt và phiền phức.", "en": "And it's certainly no secret that infertility is distracting while at the same time being endlessly tedious and annoying." }, { "vi": "Dù sao thì, tôi đã giúp rất nhiều cặp đôi thụ thai.", "en": "Anyway, I've helped so many other couples conceive." }, { "vi": "Có vẻ như không thể có chuyện tôi không giúp vợ mình được.", "en": "It seems impossible I ca n't help my own wife." }, { "vi": "Vâng, hẳn là thế.", "en": "Yes, it does seem unlikely." }, { "vi": "Dù sao thì, ca làm của tôi kết thúc vào một tiếng trước.", "en": "- Anyway, my shift ended an hour ago." }, { "vi": "Nhưng đừng quá quen với giờ giấc thông thường tại nơi này.", "en": "But do n't get too used to regular hours in this office." }, { "vi": "Tôi đã cảnh báo cô ấy anh là sếp kiểu chủ nô rồi.", "en": "I warned her you're a slave driver." }, { "vi": "Tôi không bận tâm làm việc muộn.", "en": "I do n't mind the long hours." }, { "vi": "Tôi chỉ cần báo trước để có thể sắp xếp thời gian cho con tôi thôi.", "en": "I just need some warning to make arrangements for my children." }, { "vi": "Nhưng anh chưa bao giờ làm như thế trước đây.", "en": "But I've never done that before." }, { "vi": "Vậy anh làm thế lại với em đi.", "en": "Then you do the same thing to me." }, { "vi": "Họ dạy anh điều đó ở trường y à?", "en": "Is that what they taught you in medical school?" }, { "vi": "Anh thấy trường học không giúp gì nhiều vào lúc này.", "en": "I'm not finding school very helpful right now." }, { "vi": "Nó còn gợi cảm hơn.", "en": "This is even sexier." }, { "vi": "Im đi, Ethan.", "en": "Shut up, Ethan." }, { "vi": "Em là tạo vật xinh đẹp nhất mà anh từng được thấy.", "en": "You are the most beautiful creature I have ever seen." }, { "vi": "Họ đang nghĩ rằng, \"sao bà ta không ở trong khu cho người da đen?\"", "en": "They're thinking, \"Why is she not in the negro ward?\"" }, { "vi": "Bà không ở trong khu đó vì tôi chuyển bà qua đây.", "en": "You're not in the negro ward because I moved you here." }, { "vi": "Đây là nơi bà được chăm sóc tốt nhất.", "en": "This is where you'll get the best care." }, { "vi": "Bà sẽ có đứa khác thôi.", "en": "You'll have another." }, { "vi": "Họ nói với tôi là không thể.", "en": "They told me I ca n't." }, { "vi": "Bà May, bây giờ tôi là bác sĩ của bà.", "en": "Mrs. May, I'm your doctor now." }, { "vi": "Và khi tôi nói rằng tôi sẽ làm việc không ngừng nghỉ, cho đến khi bà rời bệnh viện này với một đứa bé trên tay, thì đó là điều tôi sẽ làm.", "en": "And when I say I will work day and night until you leave this hospital with a baby in your arms, that's what I will do." }, { "vi": "Tất nhiên là em không thú nhận em không biết cái cầu tụ là cái gì.", "en": "Of course, I did n't admit I have no idea what a cervical cap is." }, { "vi": "Nó là một dụng cụ được chính ông Masters phát minh ra.", "en": "It's a device Masters invented himself." }, { "vi": "Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng và đặt nó ngay tại cổ tử cung.", "en": "It's basically a- a rubber cap that takes dud sperm and places it right against the cervix." }, { "vi": "Tinh trùng \"vô dụng\"?", "en": "\"Dud\" sperm?" }, { "vi": "Hoặc trong trường hợp của Masters thì, không có tình trùng.", "en": "Or in Masters' case, no sperm." }, { "vi": "Đa số nam giới tham gia việc nghiên cứu đều có tỷ lệ tinh trùng thấp.", "en": "Most of the men in the study have a low sperm count." }, { "vi": "Của Masters là gần bằng không.", "en": "Masters' is close to zero." }, { "vi": "Ông ta nói với em là.", "en": "He told me himself." }, { "vi": "Vợ ông ấy mới là người có vấn đề.", "en": "His wife is the one with the problem." }, { "vi": "Không có ý đụng chạm đâu.", "en": "Do n't take it personally." }, { "vi": "Ý anh là, anh mến Bill.", "en": "I mean, I love Bill." }, { "vi": "Ông ấy dạy anh rất nhiều.", "en": "He's taught me so much." }, { "vi": "Đấu tranh cho anh được làm thành viên.", "en": "Championed me as a resident." }, { "vi": "Không thể có chuyện Bill Masters vĩ đại lại thú nhận việc ông ta bắn đạn rỗng.", "en": "There is no way the great Bill Masters is going to admit he's shooting blanks." }, { "vi": "Anh xem trộm hồ sơ của ông ấy.", "en": "You looked in his file." }, { "vi": "Nó để ngay đó,", "en": "It was right there." }, { "vi": "Em nói chúng ta sẽ chỉ là bạn.", "en": "I said that we'd be friends." }, { "vi": "Và em thực sự muốn vậy.", "en": "And I meant it." }, { "vi": "Không đâu, nó chỉ là", "en": "No, it would just be..." }, { "vi": "Nó sẽ gây hoang mang cho con của em và khó xử cho chúng ta nếu anh ngủ lại qua đêm.", "en": "It would be confusing for my kids and awkward for us if you stayed." }, { "vi": "Vậy là anh không được ở lại qua đêm.", "en": "So I'm not spending the night." }, { "vi": "Em đá anh ra ngoài.", "en": "You're kicking me out." }, { "vi": "Em sẽ pha cà phê cho anh về.", "en": "I can make you coffee for the road." }, { "vi": "Không phải như là tôi ép cô ấy.", "en": "It's not like I pressure her into it." }, { "vi": "- Thật ra, cô ấy ép tôi.", "en": "- In fact, she pressures me." }, { "vi": "- Thật đáng thương cho cậu.", "en": "How traumatic for you." }, { "vi": "Sẹo mô trên thành phía trước.", "en": "Scar tissue on the anterior wall." }, { "vi": "Hoặc trong kỳ trăng mật, tôi đoán vậy.", "en": "Or on your honeymoon, I'm guessing." }, { "vi": "Không có nghĩa là tôi đã từng ngủ với gái bán hoa, nhưng", "en": "Not that I've ever been with a prostitute, but..." }, { "vi": "Bà May cần tôi giúp.", "en": "Mrs. May needs my help." }, { "vi": "Bà May muốn có con và, theo cái này, tôi cho rằng cơ hội là 10%.", "en": "Mrs. May wants a baby and, off this, I'd put her chances at 10%." }, { "vi": "Anh có thể xoá bỏ thương tổn bằng cách phẫu thuật.", "en": "You might be able to remove the lesions surgically." }, { "vi": "Bill à tôi yêu cô ấy rồi.", "en": "Bill, I'm in love with her." }, { "vi": "Tôi làm ông tơ tệ lắm.", "en": "I'd be a terrible cupid." }, { "vi": "Nhưng anh gặp \"Gini\" mỗi ngày mà.", "en": "But you see \"Gini\" every day." }, { "vi": "Anh có thể nói tốt cho tôi vài câu.", "en": "Maybe you could put in a good word for me." }, { "vi": "Để chúng ta cùng trông như 2 thằng bé 12 tuổi à?", "en": "So we can both look like we're 12?" }, { "vi": "Tôi điên loạn vì cô ấy, nhưng cô ấy đang giết chết tôi.", "en": "I am crazy about her, but she's killing me." }, { "vi": "Ý tôi là, cô ta muốn gì chứ?", "en": "I mean, what is it she wants?" }, { "vi": "Người phụ nữ cậu ngủ cùng đêm qua muốn gì ư?", "en": "What does the woman you're sleeping with want?" }, { "vi": "Đến cả bí ẩn cuộc sống cũng chả thể sánh nổi với điều ẩn ý sâu thẳm của câu hỏi đó đâu.", "en": "The riddle of life itself ca n't come close to the unfathomable mystery of that question." }, { "vi": "Chúng ta bắt đầu bằng việc điền mẫu khảo sát.", "en": "We start with the intake forms." }, { "vi": "Thủ tục sẽ làm sau.", "en": "The procedure itself comes later." }, { "vi": "Cưới Bill đôi khi có cảm giác như là khán giả xem thể thao.", "en": "Being married to Bill can often feel like a spectator sport." }, { "vi": "Ý tôi là cứ gây sự chú ý dù muốn hay không.", "en": "I - I just mean you attract attention whether you want to or not." }, { "vi": "Khu vườn trong khuôn viên khá đẹp đấy.", "en": "The garden in the courtyard is nice." }, { "vi": "Chúng ta có thể ngồi như hai người bạn, cùng điền vào mẫu.", "en": "We can sit there, like two girlfriends, fill out the forms." }, { "vi": "Không ai hỏi không ai trả lời cả.", "en": "No one will be the wiser." }, { "vi": "Có tạp chí, có gối.", "en": "There are magazines, a pillow." }, { "vi": "Cô Johnsons, cô thật tử tế.", "en": "You've been so kind, Mrs. Johnson." }, { "vi": "Tôi sẽ nói với chồng rằng cô là vũ khí bí mật mới của ông ấy.", "en": "I'll tell my husband you're his new secret weapon, Gini." }, { "vi": "Bác sĩ muốn tôi là bệnh nhân cuối cùng tối nay.", "en": "The doc wanted me to be the last one in tonight." }, { "vi": "Tôi thấy rằng cô đã bắt đầu điền vào mẫu đơn.", "en": "I see you've started on the intake forms." }, { "vi": "Ừ, chỉ có tên và địa chỉ.", "en": "Uh, only the name and address stuff." }, { "vi": "Mấy cái kia, cô điền đi.", "en": "The other questions, you can answer." }, { "vi": "Mấy câu còn lại là lịch sử bệnh lý của cô.", "en": "The other questions are your medical history." }, { "vi": "Vậy tôi đọc còn cô viết nhé?", "en": "How about I talk and you write?" }, { "vi": "Nghĩa là, cô đã cố gắng có thai được bao lâu rồi?", "en": "Meaning, how long have you been trying to get pregnant?" }, { "vi": "Cô đã từng có thai chưa?", "en": "Have you ever been pregnant?" }, { "vi": "Cô có từng bị sẩy thai không?", "en": "Do you have a history of miscarriages?" }, { "vi": "Tôi đã ba lần giải quyết vấn đề thai nghén, nếu cô hiểu.", "en": "I've had three pregnancies taken care of, if you follow." }, { "vi": "Hai năm trước, tôi đã đi thắt ống dẫn trứng.", "en": "Two years ago, I had my tubes tied." }, { "vi": "Hãy đưa cô Dimello vào phòng 5.", "en": "Please put Miss Dimello in room 5." }, { "vi": "Báo bác sĩ Haas gặp tôi trong phòng xét nghiệm.", "en": "Tell Dr. Haas to meet me in my examining room." }, { "vi": "Cái mũ cầu nhỏ, nhưng đôi khi cho vào sẽ khá khó chịu.", "en": "The cap is small, but sometimes fitting it can be uncomfortable." }, { "vi": "Nhói một cái, giống như vậy.", "en": "A sharp pinch, apparently." }, { "vi": "Anh hãy nói với em khi nào xong.", "en": "Well, you'll tell me when it's over." }, { "vi": "Anh không phải là người làm.", "en": "I wo n't be the one fitting it." }, { "vi": "Nội quy bệnh viện không cho phép chữa trị cho người nhà.", "en": "It's against hospital protocol to treat a family member." }, { "vi": "Từ khi nào mà anh để ý đến nội quy thế?", "en": "Since when do you care about protocol?" }, { "vi": "Anh để em làm theo luật để anh có thể phá bỏ nó.", "en": "I let you follow the rules so I can break them." }, { "vi": "Cẩn thận việc làm em trở thành người buồn chán.", "en": "Careful about making me the boring one." }, { "vi": "Em là người mạnh mẽ mà Lib.", "en": "You're the tough one, Lib." }, { "vi": "Anh nghĩ chúng ta biết thế từ lâu rồi.", "en": "I think we learned that long ago." }, { "vi": "Vậy là cậu được nhận vinh dự này à, Ethan.", "en": "This must mean you're doing the honors, Ethan." }, { "vi": "Ở lại một lát, được không, bố nó?", "en": "Stay for a minute, ca n't you, Daddy?" }, { "vi": "Anh có bệnh nhân đang chờ, nhưng lát anh sẽ vào thăm em.", "en": "I have a-a patient waiting, but I - I'll check in on you later." }, { "vi": "Không ai thay thế được chồng chị.", "en": "No one can replace your husband." }, { "vi": "Nhưng em đã làm việc này nhiều lần rồi, mà cho đến nay, chưa ai phàn nàn đâu.", "en": "But I have done this many times, and so far, not a single complaint." }, { "vi": "Tôi đoán tôi là con chuột bạch đầu tiên.", "en": "Guess I'm your first guinea pig." }, { "vi": "Con chuột bạch đầu tiên của tôi ở năm hai của trường y.", "en": "My first guinea pig was year two of medical school." }, { "vi": "Nhưng đúng, cô là đối tượng người đầu tiên vào ngày đầu tiên của nghiên cứu mới của tôi.", "en": "But, yes, you're my first human subject on day one of my new study." }, { "vi": "Rất cảm kích rằng cô đã tới.", "en": "I appreciate your coming." }, { "vi": "Mẹ tôi luôn bảo đời tôi sẽ kết thúc trên chiếc ghế điện.", "en": "My mother always said I'd end up in the electric chair." }, { "vi": "Có lý do mà người Pháp gọi nó là \"la petite mort.\"", "en": "There's a reason the French call it \"la petite mort.\"" }, { "vi": "Có đủ mọi thứ cần thiết chưa?", "en": "We got everything we need?" }, { "vi": "Cô không nói gì về vụ máy rung.", "en": "You said nothing about a vibrator." }, { "vi": "Đây là lý do tôi bảo ông đi kiếm bạn tình đi.", "en": "This is why I keep telling you why you need a female partner." }, { "vi": "Ít nhất thì ông phải có vài cuốn tạp chí chứ?", "en": "Do you at least have any magazines?" }, { "vi": "Trên thực tế, với Helen.", "en": "With Helen, in fact." }, { "vi": "Helen là người tình của tôi.", "en": "Helen is my lover." }, { "vi": "Thế, người tình của ông là ai?", "en": "So, who's your lover?" }, { "vi": "Ông hẳn phải yêu ai đó.", "en": "You must love somebody." }, { "vi": "- Đó là câu trả lời à?", "en": "That's an answer?" }, { "vi": "Đó là đời sống riêng của tôi, nó không thú vị đối với cô hay bất cứ ai đâu.", "en": "That's my personal life, which is of no interest to you or anyone else." }, { "vi": "Để tôi lấy mấy cuốn tạp chí.", "en": "I'll get those magazines." }, { "vi": "Cô Dimello là bệnh nhân.", "en": "Miss Dimello is a patient." }, { "vi": "Tôi đã học rằng không được phán xét.", "en": "I learned long ago not to judge." }, { "vi": "Nhưng tôi mến vợ anh ấy.", "en": "But I do like your wife." }, { "vi": "Và cô ấy đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, nếu tôi nói thẳng.", "en": "And she is down the hall enduring infertility treatments, which is why this all does seem a bit insensitive on your part, if I may be so blunt." }, { "vi": "Lần sau nếu cô có lỗ mãng, cô hãy ráng lỗ mãng cho đúng.", "en": "Next time you're blunt, you might also try being right." }, { "vi": "Tôi thuê cô vì tôi cần một trợ lý và bởi vì tôi cho rằng cô có tài cho công việc này.", "en": "I hired you because I need an assistant and because I suspect you might have a gift for the work." }, { "vi": "Nghĩa là, nếu cô không thoải mái với việc tôi đang làm, cứ nói, và tôi sẽ sắp xếp lại.", "en": "That said, if you're uncomfortable with what I'm doing here, speak now, and I can make other arrangements." }, { "vi": "Tôi không biết ông đang làm gì cả.", "en": "I'm not sure what it is you're doing." }, { "vi": "Tôi đang mắc dây đo cho cô Dimello để đo mạch, nhịp tim và sóng não cô ấy để làm sáng tỏ cho bệnh nhân của tôi, và cho toàn thể cộng đồng, chuyện gì xảy ra với cơ thể khi được kích thích tình dục và đạt cực khoái.", "en": "I'm wiring Miss Dimello to monitor her pulse, heart rate, and brain waves to illuminate to my patients, and to the general community, what happens to the body during sexual stimulation and orgasm." }, { "vi": "Những tờ tạp chí này là để kích thích, bởi vì theo như tôi biết thì cô Dimello thích nữ giới, điều mà, thành thật mà nói, làm tôi quan tâm bời vì nó có thể làm thay đổi mọi dữ liệu của tôi.", "en": "The magazines are to help with the stimulation part, because unbeknownst to me, Miss Dimello prefers women, which, to be frank, concerns me because it may, in fact, throw off my data." }, { "vi": "Tại sao nó lại làm thay đổi dữ liệu?", "en": "Why would it throw off your data?" }, { "vi": "Đó là một trong số những câu hỏi tôi muốn có câu trả lời.", "en": "That is one of the many questions I hope to answer." }, { "vi": "Nhưng bởi cô ấy là đối tượng duy nhất, có nghĩa rằng, tôi không có lựa chọn nào khác, mà phải theo cô ta thôi.", "en": "But as she is my only subject, it really means I have no choice, whatever her orientation." }, { "vi": "Vậy cô có hứng thứ với công việc này hay không?", "en": "So are you interested in the job or not?" }, { "vi": "Tôi không rõ lắm về tại sao ông chọn tôi.", "en": "I'm not sure why you chose me." }, { "vi": "Mặc dù vậy tôi không có bằng đại học hoặc biết một thứ gì về sinh học hay giải phẫu.", "en": "Even though I do n't have a college degree or know anything about biology or anatomy." }, { "vi": "Nếu ông chọn một nữ bác sĩ, cô ta sẽ biết sẵn mấy cái này.", "en": "If you picked a female M.D., she'd know all of this already." }, { "vi": "Một nữ bác sĩ sẽ không bao giờ đánh liều sự nghiệp của mình vào một nghiên cứu rủi ro như này.", "en": "A woman doctor would never jeopardize her career on such a risky subject." }, { "vi": "Nghiên cứu này không được chấp thuận.", "en": "The study is not approved." }, { "vi": "Sự nghiệp của tôi đang lâm nguy.", "en": "My career is in jeopardy." }, { "vi": "Nhưng tôi vẫn tiếp tục.", "en": "I'm going ahead anyway." }, { "vi": "Tôi có thể giúp thế nào?", "en": "How can I help?" }, { "vi": "Nhưng ông ấy hẳn phải cho cô biết chi tiết.", "en": "But he must have given you the details." }, { "vi": "À, thì có.", "en": "Well, he did." }, { "vi": "Nhưng nó là tối mật.", "en": "But it's confidential." }, { "vi": "Ông ấy nói tôi chỉ có thể nói ra với những phụ nữ chấp nhận tình nguyện.", "en": "He said I could only talk about it with women who were willing to volunteer." }, { "vi": "Tình nguyện làm, làm gì?", "en": "Volunteer for... for what?" }, { "vi": "Những thứ chúng ta đã luôn nghi ngờ nhưng chưa hề được chứng tỏ một cách khoa học.", "en": "Things that we've always suspected but never had proven scientifically." }, { "vi": "Một thế giới mới sắp được chúng ta mở ra.", "en": "It's a whole new world that we're opening up." }, { "vi": "Rất thú vị, đặc biệt đối với phụ nữ.", "en": "Very exciting, for women especially." }, { "vi": "Nó có thể là đổi mới lớn nhất cho đời sống phụ nữ từ khi có quyền bầu cử.", "en": "It will probably be the biggest change to women's lives since the right to vote." }, { "vi": "Hai trang đầu và trang cuối, được chứ?", "en": "The first two pages and the last one, okay?" }, { "vi": "Tình nguyện viên mới sẽ bắt đầu vào sáng mai.", "en": "Our new volunteer starts tomorrow." }, { "vi": "Tôi thấy thật may mắn rằng ông xếp được lịch cho tôi.", "en": "I just feel lucky you could fit me in at all." }, { "vi": "Gini bảo tôi là có một danh sách dài tình nguyện viên.", "en": "Gini told me there is quite a waiting list for volunteers." }, { "vi": "Còn về cách chúng ta tiến hành hôm nay, chúng ta phải bỏ qua một số luật lệ.", "en": "As to how we'll proceed today, it's important to go over some ground rules." }, { "vi": "Gini đã giải thích hết với tôi rồi.", "en": "Gini already explained them to me." }, { "vi": "Khi nhìn vào dữ liệu, sẽ thấy được một chân dung rõ ràng về chuyện xảy ra với cơ thế đối tượng.", "en": "When you look at the data, you get a very clear picture of what's happening to the subject physically." }, { "vi": "Nhưng nếu ông muốn trả lời một câu hỏi như", "en": "But if you want to answer a question like," }, { "vi": "\"Cảm giác của phụ nữ ra sao khi đạt cực khoái?\"", "en": "\"How does an orgasm feel for a woman?\"" }, { "vi": "Không dễ để thấy được nó qua số liệu.", "en": "it's not so easy to see it in the numbers." }, { "vi": "Giống như cố tả muối cho người chưa bao giờ nếm thử muối vậy.", "en": "It's like trying to describe salt to someone who's never tasted salt." }, { "vi": "Tôi đã nếm muối.", "en": "I've tasted salt." }, { "vi": "Nhưng không phải theo cách mà tôi nếm.", "en": "Not the way I've tasted salt." }, { "vi": "Phụ nữ cảm giác thế nào khi đạt cực khoái ư?", "en": "How does an orgasm feel for a woman?" }, { "vi": "Thứ đầu tiên chúng ta thu lại là mô ở đây.", "en": "First thing we retract is this tissue here." }, { "vi": "Đây là màng nối.", "en": "This is the omentum." }, { "vi": "Khi xử lý xong, chúng ta chuyển đến cái được gọi là ống dẫn nước tiểu.", "en": "Once that's secured... we move to what's called the vesicouterine fold." }, { "vi": "Chúng tôi biết nó gọi là gì mà Bill.", "en": "We know what it's called, Bill." }, { "vi": "Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.", "en": "I retract the vesicouterine fold to expose this shiny, grapefruit - sized mass here, which is the uterus." }, { "vi": "Hết tiết học chưa vậy?", "en": "Is that the end of the lesson?" }, { "vi": "Nghe lén phòng xét nghiệm của chúng tôi.", "en": "Listening to our exam room." }, { "vi": "Có một số lời đồn về chuyện xảy ra ở đây.", "en": "There's some money trading hands about what's going on in there." }, { "vi": "- Không rõ là cô có biết không.", "en": "- I do n't know if you knew that." }, { "vi": "Tôi nghĩ có lẽ đang có một thợ trang trí trong đó, dịch chuyển đồ đạc.", "en": "I think maybe a decorator is in there now, moving furniture." }, { "vi": "Nếu tôi có thể làm cái máy quay đủ nhỏ, nó sẽ cho phép người xem chứng kiến được theo thời gian thực.", "en": "If I can make the camera small enough, it'll allow the viewer to actually witness it in real time." }, { "vi": "Nhưng ông có thể thay đổi kích cỡ của thiết bị này không?", "en": "But can you vary the size of the device?" }, { "vi": "Vì nó trông khá to.", "en": "Because this looks big." }, { "vi": "Và nhiều phụ nữ có thể chứa được cái to tốt hơn nhiều so với người khác.", "en": "And some women can accommodate big much better than others, of course." }, { "vi": "Tôi tưởng chúng ta đã gác chuyện này lại trên giường rồi.", "en": "I thought we put this matter to bed." }, { "vi": "Đây là công việc tôi làm vào giờ nghỉ.", "en": "This is work I've been doing on my own time." }, { "vi": "Một sở thích ngoài giờ, giống như ráp mô hình hay đan len chắc.", "en": "An extracurricular hobby, like model building or macramé." }, { "vi": "Bill, tôi bảo không thì nó có nghĩa là không.", "en": "Bill, I said no. I meant no." }, { "vi": "Đoạn nào trong đó cậu không hiểu?", "en": "What part of that do you not understand?" }, { "vi": "Đoạn mà vẫn tin ông là nhà khoa học.", "en": "The part that still believes you're a scientist." }, { "vi": "Những thứ tôi yêu cầu chỉ là ông bỏ cái mác quản lý đi trong năm phút thôi.", "en": "All I am asking is that you take off your management hat for five minutes." }, { "vi": "Để tôi cho ông thấy những thứ mà một khoa học gia đích thực sẽ liều chết để xem.", "en": "Let me show you what any real scientist would kill to see." }, { "vi": "Chúng tôi gọi nó là \"Ulysses\", dựa trên bộ phim của Kirk Douglas có tên khổng lồ một mắt.", "en": "We call it \"Ulysses,\" after the Kirk Douglas movie with the giant cyclops." }, { "vi": "Nó hỗ trợ cả việc kích thích.", "en": "It even assists with stimulation." }, { "vi": "Tôi không thích chuyện sắp xảy ra đâu.", "en": "I do n't like where this is going." }, { "vi": "Tôi tự tay thiết kế ulysses, sử dụng ánh sáng lạnh cùng với một cái máy quay nhỏ gắn bên trong.", "en": "I designed Ulysses myself, using cold - light illumination and with a miniature camera lens attached inside." }, { "vi": "Ai đang sử dụng nó?", "en": "Who else is doing this?" }, { "vi": "Ai sẽ dùng nó trong năm năm tới?", "en": "Who will be doing it in five years?" }, { "vi": "Tôi không nghĩ đây là ý tưởng hay.", "en": "I do n't think this is a good idea." }, { "vi": "Nó sẽ như những lần trước thôi mà.", "en": "It'll be just like all the other times." }, { "vi": "Ngoại trừ việc hiệu trưởng của trường đại học này ngồi nhìn tôi.", "en": "Except the provost of the entire university will be watching me." }, { "vi": "Ông ấy không nhìn cô.", "en": "He's not watching you." }, { "vi": "Ông ấy nhìn vào khoa học.", "en": "He's watching science." }, { "vi": "Chỗ ngồi đẹp nhất nhà.", "en": "Best seat in the house." }, { "vi": "Giờ thì, bệnh nhân tự điều khiển ulysses.", "en": "Now, the patient controls Ulysses herself." }, { "vi": "Việc duy nhất ông phải làm là dựa gần vào, như này, để có được cảnh nhìn tốt nhất qua ống kính.", "en": "The only thing you have to do is lean in close, like this, so you get the best possible view through the lens." }, { "vi": "Nhưng đừng gần quá, sẽ bị chọc vào mắt đấy.", "en": "But not too close, or you'll get poked in the eye." }, { "vi": "Tưởng tượng ông là Edmund Hillary rời nơi cắm trại.", "en": "Just think of yourself as Sir Edmund Hillary leaving base camp." }, { "vi": "Bắt đầu đi, J...", "en": "Whenever you're ready, J..." }, { "vi": "À thì, nó là một kỳ công rõ rệt.", "en": "Well, it's a remarkable feat." }, { "vi": "Đó là lý do đến lúc đưa nó ra công chúng rồi, Barton.", "en": "Which is why it's time to go public, Barton." }, { "vi": "Đến lúc đưa đề xuất này lên uỷ ban.", "en": "Time to submit this proposal to the board." }, { "vi": "Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khoả thân xài một cái dương vật giả!", "en": "A study where a naked woman mounts a mechanical phallus!" }, { "vi": "Nó không chỉ là công nghệ.", "en": "It's not just the technology." }, { "vi": "Chúng ta đã bóc trần được nhiều lý thuyết, lại còn lập đồ thị về những giai đoạn trong giao phối... có bốn giai đoạn.", "en": "We've already debunked many established theories, plus charted clear - cut stages of sexual response... four in all." }, { "vi": "Chúng ta bắt đầu thấy rằng một số phụ nữ có thể đạt nhiều lần cực khoái.", "en": "We're starting to see that some women are capable of multiple orgasms." }, { "vi": "Sao thư ký của cậu cứ nói chuyện với tôi vậy?", "en": "Why does your secretary keep talking to me?" }, { "vi": "Tôi đã cho cậu câu trả lời rồi.", "en": "I already gave you my answer." }, { "vi": "Không phải là câu trả lời mà tôi chấp nhận", "en": "It's not an answer I can accept." }, { "vi": "Tôi đã kiếm cho bệnh viện này cả một gia tài.", "en": "I've made this hospital a fortune." }, { "vi": "Lượng bệnh nhân tăng gấp 3 lần.", "en": "Our patient base has tripled." }, { "vi": "Chúng ta đứng nhì trên toàn quốc.", "en": "We're ranked second in the country." }, { "vi": "Những người quyên góp viết séc không kịp, phần lớn là nhờ có tôi.", "en": "Our donors ca n't write checks fast enough, in large part because of me." }, { "vi": "Tôi đưa chúng ta đến vị trí như bây giờ.", "en": "I got us to where we are now." }, { "vi": "Và công trình nghiên cứu này, đây là hướng chúng ta sẽ đi.", "en": "And this study, this is where we're going." }, { "vi": "Nhưng nếu ông không hỗ trợ tôi làm, làm rực sáng con đường đó, thì tôi sẽ kiếm một bệnh viện nào đó có thể.", "en": "But if you wo n't support me in... in blazing that trail, then I'll find another hospital that will." }, { "vi": "Cậu đang chơi một trò chơi nguy hiểm.", "en": "Dangerous game you're playing." }, { "vi": "Ồ, đây không phải trò chơi.", "en": "Oh, it's not a game." }, { "vi": "Tôi cần một câu trả lời ngay ngày hôm nay.", "en": "I need an answer by the end of today." }, { "vi": "Ông ta sẽ không gọi đâu.", "en": "He's not gonna call." }, { "vi": "Ethan, em xin lỗi.", "en": "Ethan, I'm sorry." }, { "vi": "Em còn chưa thay đồ.", "en": "You're not even dressed yet." }, { "vi": "Em có định đi không hả?", "en": "Is this about the NICU benefit?" }, { "vi": "Vì Chúa, Ethan, đi trước đi.", "en": "For God's sake, Ethan, go ahead." }, { "vi": "Gini có thể đi cùng Libby và tôi sau.", "en": "Gini can come with Libby and me later." }, { "vi": "Libby cho tôi đi nhờ hai lần trong tuần này rồi.", "en": "Libby's had me over twice this week." }, { "vi": "Tôi khá chắc là chị ấy thích ở một mình.", "en": "I'm sure she'd like time alone." }, { "vi": "Còn tôi thì muốn có một cuộc hẹn.", "en": "And I would like a date." }, { "vi": "Nên anh có thể đợi thêm 15 phút nữa.", "en": "So I can wait another 15 minutes." }, { "vi": "Chúng tôi còn ít nhất một tiếng nữa mới xong.", "en": "Well, we have another hour here at least." }, { "vi": "Tôi tưởng cô xong chuyện đó rồi mà.", "en": "I thought you'd broken that off." }, { "vi": "Cô biết chứ, đây không phải là nghiên cứu thận, việc mà có thể vượt qua vài chuyện rắc rối của xì - căng - đan nội bộ.", "en": "You know, this is not research into kidney disease, which might survive some incident of inner-departmental scandal." }, { "vi": "Nên thậm chí chỉ một tí ti không thích hợp cũng có thể làm trật đường ray toàn bộ công việc của chúng ta.", "en": "So even a hint of impropriety could derail all our work now, everything that's to come." }, { "vi": "Tôi hiểu là ông đang bực mình về việc Scully.", "en": "I understand you're upset about Scully." }, { "vi": "Tôi không nói về việc Scully!", "en": "I'm not talking about Scully!" }, { "vi": "Giờ nhé, cho rằng tất cả mọi bảo tàng trên thế giới đều chứa đựng nghệ thuật được tạo ra từ sự thúc đẩy cơ bản này, áng văn tuyệt hảo nhất... nốt nhạc đẹp đẽ nhất.", "en": "Now, given that every museum in the world is filled with art created from this basic impulse, the greatest literature... the most beautiful music." }, { "vi": "Em rất vui khi nghe tin anh với Barton làm lành.", "en": "I'm just so happy that you and Barton made up." }, { "vi": "Cũng chẳng phải ngọt ngào gì, nhưng Bill có thể trở nên rất thuyết phục, như chị biết đấy.", "en": "It was n't exactly valentines and roses. But Bill can be very persuasive, as you know." }, { "vi": "Thì tôi thuyết phục cô ấy cưới tôi mà.", "en": "I persuaded her to marry me." }, { "vi": "Và giờ tôi đang thuyết phục cô ấy tìm chút sâm - panh để chúng ta ăn mừng.", "en": "And now I'm persuading her to find some champagne so we can celebrate." }, { "vi": "Để em đi với chị, Lib.", "en": "I'll go with you, Lib." }, { "vi": "Một ngày tuyệt đẹp.", "en": "It's a good day." }, { "vi": "Tôi đâu cần phải lộ ý định.", "en": "I do n't have to show my hand." }, { "vi": "Tôi đã hỏi chuyện về Langham.", "en": "I've been asking around about Langham." }, { "vi": "Anh ta đã có vợ, nhưng vẫn nhiều nhân tình.", "en": "He's married, but he's also had affairs." }, { "vi": "Có lẽ tôi nên nói chuyện với anh ta.", "en": "Maybe I should talk to him." }, { "vi": "- Langham là bác sĩ.", "en": "Langham's a doctor." }, { "vi": "Tôi đã luồn lách được với ông cơ mà.", "en": "I insinuated my way in with you easily enough." }, { "vi": "Cô quên là tôi chọn cô cho công việc này à.", "en": "You're forgetting that I picked you for this job." }, { "vi": "Nếu ông muốn tự nhủ với bản thân như thế.", "en": "If that's what you need to tell yourself." }, { "vi": "Để xem ông có kéo anh ta ra khỏi vợ được không.", "en": "See if you can get him away from his wife." }, { "vi": "Tôi sẽ gặp ông sau.", "en": "I'll find you later." }, { "vi": "Và rồi cô sẽ phải nằm đó, cô biết đó, với chân banh ra đến mang tai, mọi thứ hoàn toàn phơi ra hết.", "en": "And then you have to lay there, you know, with your legs up around your ears, everything completely exposed." }, { "vi": "Đau lắm, như bị chuột rút, có điều tệ hơn.", "en": "It hurts, like cramping, only worse." }, { "vi": "Họ lấy máu của tôi nhiều đến mức một cái ven của tôi bị hư.", "en": "They've taken my blood so many times, one of my veins has collapsed." }, { "vi": "Lib à, mọi cơn đau, đều sẽ đáng giá cả.", "en": "Lib, all of the pain, it will all be worth it." }, { "vi": "Tôi nghĩ anh ấy cần hơn là tôi.", "en": "I think he needs it more than I do." }, { "vi": "Ý tôi là, không phải mấy cái vụ chọc thúc này nọ, nhưng là đứa bé.", "en": "I mean, not the poking and prodding, of course, but the baby." }, { "vi": "Có một nguời vợ để dựa vào, tôi nghĩ vậy.", "en": "Having a wife grounds him, I think." }, { "vi": "Một đứa con có thể thực sự thay đổi anh ấy.", "en": "A child could really change him." }, { "vi": "Dù sao thì, chuyện đó làm phiền anh ấy suốt, nhưng tôi xin lỗi hàng ngày.", "en": "Anyway, it annoys him to no end, but I do apologize every day." }, { "vi": "Anh ấy đây, ngài bác sĩ lỗi lạc, mắc kẹt với người vợ hiếm muộn.", "en": "Here he is, this brilliant doctor, stuck with a barren wife." }, { "vi": "Em sẽ quay lại ngay.", "en": "I'll be back in one moment." }, { "vi": "Anh muốn biết về chuyện xảy ra ở phòng 5.", "en": "You wanted to know what was going on in room 5." }, { "vi": "Vấn đề không phải là thế.", "en": "That's not what this is." }, { "vi": "Giai đoạn tôi cần anh vào là giai đoạn cặp đôi.", "en": "The phase we're considering you for is couples." }, { "vi": "Vợ... vợ tôi còn hiếm khi để tôi nhìn cô ấy khoả thân.", "en": "M- my wife barely lets me see her naked." }, { "vi": "Chúng tôi không định nói là anh và vợ.", "en": "We do n't mean you and your wife." }, { "vi": "Tôi đang trong giai đoạn tuyển chọn thêm vài tình nguyện viên nữ nữa.", "en": "I'm in the process of recruiting several new female volunteers." }, { "vi": "Chúng tôi đảm bảo tính nặc danh cho mọi tình nguyện viên.", "en": "We preserve the anonymity of all of our volunteers." }, { "vi": "Nhưng tôi đã có một thư ký, và tôi đã nói chuyện với một y tá và vợ của một người quản lý bệnh viện.", "en": "But I already have a secretary, and I've spoken with a nurse and a hospital administrator's wife." }, { "vi": "Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này.", "en": "Only hookers and insane co-eds would agree to this." }, { "vi": "Cô có tham gia không?", "en": "Have you signed on?" }, { "vi": "Tôi là cộng tác viên của bác sĩ Masters.", "en": "I am Dr. Masters' associate." }, { "vi": "Nếu không thì tôi không bị hạn chế về chuyện tình nguyện.", "en": "Otherwise, I would have no reservations about volunteering." }, { "vi": "Tất cả đối tượng của chúng tôi đều biết họ đang tiến tới sự phát triển của khoa học.", "en": "All of our subjects know they're advancing the cause of science." }, { "vi": "Đây là những phụ nữ trẻ, đẹp.", "en": "These are young, good - looking women." }, { "vi": "Austin, hãy tin tôi.", "en": "Austin, trust me on this." }, { "vi": "Mọi thứ này cảm giác như là", "en": "This whole thing feels like..." }, { "vi": "Đúng rồi, vợ ông nói tôi thế.", "en": "Yes, your wife told me." }, { "vi": "Vợ ông, người đang đứng một mình bên quầy bar trong vòng 20 phút qua.", "en": "Your wife, who's been standing by herself at the bar the last 20 minutes." }, { "vi": "Tôi sẽ quay lại trong ít phút, thưa các quý ông.", "en": "I'll be back in a moment, gentlemen." }, { "vi": "Giáng Sinh vui vẻ cho tất cả chúng ta.", "en": "Merry Christmas to us all." }, { "vi": "Ethan, thả em ra!", "en": "Ethan, let go of me!" }, { "vi": "Anh làm em đau đấy!", "en": "You're hurting me!" }, { "vi": "Em không trả lời được phải không?", "en": "You ca n't answer, can you?" }, { "vi": "Chúng ta đã ngủ với nhau bao nhiêu lần?", "en": "How many times have we slept together?" }, { "vi": "Cứ quay lại trong kia với em đã.", "en": "Just come back inside with me." }, { "vi": "Câu hỏi đó có khó khăn đâu.", "en": "It's not that tough a question." }, { "vi": "Đây không phải lúc chúng ta nói chuyện này.", "en": "We are not going to have this conversation now." }, { "vi": "Khi nào thì được hả Virginia?", "en": "When is a good time, Virginia?" }, { "vi": "Vì anh không gặp em trong nhiều tuần rồi.", "en": "Because I have n't seen you in weeks." }, { "vi": "Anh gặp em hàng ngày mà.", "en": "You see me every day." }, { "vi": "Anh chưa gặp em một mình bao giờ!", "en": "I have n't seen you alone!" }, { "vi": "Em làm khuya mọi đêm!", "en": "You work late every night!" }, { "vi": "Em về nhà cùng với tên khốn thắt nơ đó!", "en": "You ride home now with that bow - tied asshole!" }, { "vi": "Đấy không phải lý do.", "en": "It's not an excuse." }, { "vi": "Làm ơn, đừng làm thế này.", "en": "Please. Do n't do this." }, { "vi": "Đừng có không nói chuyện với anh.", "en": "Do n't not talk to me." }, { "vi": "Nói là em không thích bị kéo ra đây ngoài trời lạnh khi anh đang say xỉn và lăng nhục em à?", "en": "That I do n't like being dragged out here in the cold when you're drunk and insulting?" }, { "vi": "Sao anh lại lăng nhục em khi mà em là mọi thứ anh nghĩ đến?", "en": "Why would I insult you when you're all I think about?!" }, { "vi": "Anh đã nằm trên giường em.", "en": "I have been in your bed." }, { "vi": "Anh đã vào bên trong em.", "en": "I have been inside you." }, { "vi": "Anh đã không làm gì?", "en": "What am I not doing?" }, { "vi": "Hoặc đã làm gì quá nhiều?", "en": "Or doing too much of?" }, { "vi": "Anh có thể làm gì tốt hơn?", "en": "You know, what can I do better?" }, { "vi": "Đừng nói \"bạn\".", "en": "Do not say \"friend.\"" }, { "vi": "Những người yêu nhau, họ làm thế.", "en": "People in love with each other, they do." }, { "vi": "Em quan tâm về anh, Ethan.", "en": "I care about you, Ethan." }, { "vi": "Em làm tình với anh.", "en": "You'll make love to me." }, { "vi": "Em cho anh làm bất cứ thứ gì, mọi thứ với em.", "en": "You'll let me do anything, everything to you." }, { "vi": "Bởi vì em thích thế, vì anh thích thế.", "en": "It's because I like it, because you like it." }, { "vi": "Anh làm vì anh yêu em.", "en": "I do it because I love you." }, { "vi": "Em xin lỗi đã làm tổn thương anh.", "en": "I'm sorry that I hurt you." }, { "vi": "Em không bao giờ có ý định đấy cả.", "en": "That was never my intention." }, { "vi": "Cứ mặc cái áo choàng thí nghiệm đi Virginia.", "en": "Wear the lab coat, Virginia." }, { "vi": "Chơi trò bác sĩ tiếp đi.", "en": "Play doctor all you want." }, { "vi": "Tôi sẽ có em bé.", "en": "I'm going to have a baby." }, { "vi": "Thật là tin tốt lành.", "en": "That is such happy news." }, { "vi": "Quá, quá tốt lành!", "en": "So, so happy." }, { "vi": "Khi hai người ổn định xong, tôi sẽ nối dây.", "en": "Once you two get settled, I will attach the leads." }, { "vi": "Chúng tôi cứ nằm loã lồ ở đó hả?", "en": "While we just lay there naked?" }, { "vi": "Có một cái chăn, nếu như cô ngại.", "en": "There's a sheet, if you're feeling shy." }, { "vi": "Chúng ta sẽ xem nó thế nào.", "en": "We'll see how it goes." }, { "vi": "Đó là cái hay của người đầu tiên.", "en": "That's the fun of being first." }, { "vi": "Tôi cũng là Vô Danh.", "en": "I'm anonymous, too." }, { "vi": "Tôi sẽ lấy áo choàng.", "en": "I'll take your gowns." }, { "vi": "Cứ thoải mái trên giường.", "en": "Make yourselves comfortable on the bed." }, { "vi": "Giờ thì, thực sự là không có luật lệ gì trong điều khoản những việc có thể và không thể làm.", "en": "Now, there really are no rules in terms of what you can and ca n't do." }, { "vi": "Hai người đơn giản chỉ cần đi qua cả bốn giai đoạn để chúng tôi có thể giám sát những phản ứng.", "en": "You simply need to move through all four stages so we can monitor the response." }, { "vi": "Bước đầu tiên là kích thích.", "en": "We start with excitement." }, { "vi": "Đến giai đoạn cao trào, thường là khi giao cấu, nhưng cũng có thể khi mơn trớn.", "en": "To plateau, which is usually intercourse, but can also be more foreplay." }, { "vi": "Rồi đến cực khoái, tôi nghĩ là không cần giải thích.", "en": "Then orgasmic... that's self - explanatory, I think." }, { "vi": "Kết thúc với giai đoạn trơ, sự phản xạ sinh lý của cơ thể trở lại bình thường.", "en": "Ending with refractory, the body's physiological reflexes returning back to normal." }, { "vi": "Tất cả việc này đều rất tự nhiên, nên tôi không muốn làm hai người suy nghĩ quá nhiều.", "en": "All of this comes very naturally, so I would n't get too in your head about it." }, { "vi": "Và mấy cái dây này?", "en": "And, uh, all the wires?" }, { "vi": "Tôi khuyên là nên di chuyển chậm thôi.", "en": "I would advise going slowly." }, { "vi": "Cách đó vui hơn.", "en": "More fun that way." }, { "vi": "Cứ bắt đầu khi nào hai người sẵn sàng.", "en": "Now, whenever you two are ready." }, { "vi": "Gò má cô bị thâm.", "en": "Your cheekbone is bruised." }, { "vi": "Cẩn thận với việc mở tủ chứa thuốc.", "en": "Watch out for open medicine cabinets." }, { "vi": "Anh hôn em được chứ?", "en": "Can I kiss you?" }, { "vi": "Anh biết không, em nghĩ chúng ta đã từng gặp nhau", "en": "You know, I think we did meet once..." }, { "vi": "Tiệc sinh nhật của bác sĩ Shaw.", "en": "Dr. Shaw's birthday party." }, { "vi": "Em là người còn mặc đồ.", "en": "You were the one with clothes on." }, { "vi": "Tôi lo ngại, về khả năng xảy ra của sự chuyển dịch tình dục giữa chúng ta và bệnh nhân.", "en": "I do have one concern... about the possibility of sexual transference between us and our patients." }, { "vi": "Nhưng khả năng việc chúng ta chuyển dịch những cảm hứng tình dục vào bệnh nhân rất cao.", "en": "But the likelihood of us transferring all this libidinous energy onto our patients is high." }, { "vi": "Ông đang vướng bận về vấn đề này à?", "en": "Is this something you're struggling with?" }, { "vi": "Không, nhưng tôi bắt đầu thấy dấu hiệu của nó giữa cô và Langham.", "en": "No, but I could see the beginnings of it already between you and Langham." }, { "vi": "Anh ta đã ve vãn cô", "en": "He was flirting with you..." }, { "vi": "Tôi chỉ cố làm cho anh ấy thấy thoải mái thôi.", "en": "I was trying to make him feel comfortable." }, { "vi": "Anh ta đang cương cứng ngồi đó.", "en": "He was sitting there with an erection." }, { "vi": "Đó là tại sao chúng ta cần thực hiện một hệ thống mà đảm bảo loại chuyển dịch này không xảy ra.", "en": "Which is why we need to implement a system, uh, that ensures this kind of transference does n't occur." }, { "vi": "Nó không xảy ra.", "en": "It did n't occur." }, { "vi": "Vậy cô không phản đối việc bày ra một hệ thống tránh được bất cứ va chạm nào giữa bác sĩ / bệnh nhân.", "en": "So you wo n't object to devising a- a system that avoids any doctor / patient conflict." }, { "vi": "Tôi sẽ không phản đối, nhưng sao ông cứ lấp lửng vậy, cứ nói việc ông muốn nói đi nào.", "en": "I wo n't object, but why do n't you just come out and say whatever it is you're trying to say?" }, { "vi": "Hai người chúng ta nên tự tiến hành việc nghiên cứu.", "en": "The two of us should undertake the research ourselves." }, { "vi": "Bill, thế thì vẫn có sự chuyển dịch.", "en": "Bill, that would be transference." }, { "vi": "Chúng ta nên tiến hành nghiên cứu với nhau.", "en": "We should undertake the research with each other." }, { "vi": "Tôi đã cân nhắc kỹ lưỡng, và tôi nhận ra đó là cách tốt nhất để đảm bảo tính bền vững cho dự án.", "en": "I've considered this carefully, and I - I realized it's the best way to ensure the longevity of the project." }, { "vi": "Đầu tiên chúng ta có lợi ích trong việc biên dịch dữ liệu mặt khác, nó làm mất đi những ảnh hưởng không phù hợp ra khỏi những bệnh nhân.", "en": "We get the benefit of interpreting the data firsthand, plus, it deflects any inappropriate projection away from our patients." }, { "vi": "Chỉ là giữa chúng ta thôi.", "en": "Keeps it just between us." }, { "vi": "Tôi có thể nghĩ về điều này vào ngày cuối tuần không?", "en": "Can I take the weekend to think about this?" }, { "vi": "Vậy, chúc ngủ ngon.", "en": "Good night, then." }, { "vi": "Tôi hay dạo quanh thành phố, tôi nhìn và lắng nghe, làm chứng nhân cho cả vẻ đẹp và sự xấu xa đang dần mất đi của thành phố thân thương này", "en": "I walk and watch and listen a witness to all the beauty and ugliness that is disappearing from our beloved city." }, { "vi": "Tuần trước tôi qua khu nghèo bên dòng sông Đông nơi Dimitri Panchenko thường bơi vào mỗi buổi sáng kể từ thập niên 60.", "en": "Last week took me to the gray depths of the East River where Dimitri Panchenko swims his morning laps like he has every morning since the 1960s." }, { "vi": "Hôm nay tôi qua khu công trường ở khách sạn Plaza trước đây và chợt nhớ tới Eloise.", "en": "Today I walked by the acres of scaffolding outside what used to be the Plaza Hotel and I thought about Eloise." }, { "vi": "Bạn còn nhớ Eloise ở Kay Thompson?", "en": "Remember Kay Thompson's Eloise?" }, { "vi": "Eloise từng sống ở khách sạn Plaza cùng chú chó Winnie và bố mẹ, những người chẳng mấy khi có nhà cả, và bà bảo mẫu người Anh có 8 cái trâm làm bằng xương.", "en": "Eloise who lived in the Plaza Hotel with her dog Weenie and her parents, who were always away and her English nanny who had eight hairpins made out of bones." }, { "vi": "Những câu chuyện thường ngày đang dần mất đi trước mắt ta.", "en": "Stories of a city that is disappearing before our eyes." }, { "vi": "Vậy những câu chuyện đó còn lại những gì?", "en": "So, what will be left of those stories?" }, { "vi": "Liệu ta có phải xây dựng một thành phố tưởng tượng để chứa những ký ức đó không?", "en": "Are we going to have to construct an imaginary city to house our memories?" }, { "vi": "Bởi vì khi ta đã yêu cái gì đó thì mỗi khi một phần của nó mất đi ta cũng mất đi một phần chính mình", "en": "Because when you love something, every time a bit of it goes you lose a piece of yourself." }, { "vi": "Không biết tối nay Eloise sẽ ngủ ở đâu?", "en": "So where's Eloise going to sleep tonight?" }, { "vi": "\"Các chú có thấy con rùa Skipperdee của cháu không?\"", "en": "\"Has anyone seen my turtle, Skipperdee?\"" }, { "vi": "Bé Eloise có ý nghĩa với cô tới vậy sao?", "en": "Did Eloise really mean that much to you?" }, { "vi": "Trước đây không từng là trẻ con sao?", "en": "Were n't you ever a little girl?" }, { "vi": "Không được như đứa bé nhớ được tên con rùa đâu", "en": "Not the kind of little girl that remembers the name of her turtle." }, { "vi": "Tôi chỉ có tiếng thôi", "en": "I'm just a voice." }, { "vi": "Các chương trình này có trên web.", "en": "The shows are on the website." }, { "vi": "Người ta download thoải mái mà", "en": "People can download them for free." }, { "vi": "- Anh mặc gì thế?", "en": "- What are you wearing?" }, { "vi": "Bộ đồ xanh, thắt dây ở eo cổ chữ V duyên dáng có số nhỏ.", "en": "Green scrubs, tied at the waist, very sexy V- neck." }, { "vi": "Thế cái mũ xanh duyên dáng đâu rồi?", "en": "- How about the sexy green hat?" }, { "vi": "Chị định cho nhiều hơn ít hơn hay như chỗ kia?", "en": "You like it more than the others, less than the others or the same?" }, { "vi": "Em đang ở chỗ em định hỏi xem anh có thích kem với cam không.", "en": "I'm at the place and I wanna make sure you're still okay with the cream and the orange." }, { "vi": "Thực ra không phải kem.", "en": "Actually, it's not cream." }, { "vi": "Cám ơn nếu anh đến chỗ phòng tranh của Nicole với em, anh không phải nói chuyện với người nào ngoài em đâu", "en": "For tonight, if you meet me at Nicole's art thing you do n't have to talk to anyone but me." }, { "vi": "Thế là không đi à?", "en": "- You're not coming?" }, { "vi": "Anh yêu em nhiều.", "en": "I love you too." }, { "vi": "Laundromat là ở bên Jersey chỗ Diane Arbus thường giặt đồ ngày trước", "en": "The Laundromat is in a town in Jersey where Diane Arbus used to do her laundry." }, { "vi": "Cái quầy súng kia là ở khu phố Tàu", "en": "- Oh, that gun store is down in Chinatown." }, { "vi": "Berenice Abbott bị bắn ở đó hồi năm 30 gì đấy", "en": "Berenice Abbott shot it in the '30s." }, { "vi": "Bức này rất gợi cảm..", "en": "It's really evocative, you know?" }, { "vi": "Phải thuyết phục anh ấy đến đây một lần đi chứ", "en": "You have to convince him to come to one of these things." }, { "vi": "Anh ấy không tránh mãi được đâu", "en": "He ca n't avoid us forever." }, { "vi": "Em không yêu cô bé này sao?", "en": "Do n't you love this woman?" }, { "vi": "Hai người lại bắt đầu rồi đấy mới đầu thế thôi.", "en": "You guys this, when it starts, it's disgusting." }, { "vi": "- Bọn này đi đây", "en": "- We have to go." }, { "vi": "Đúng là ghét thật đấy", "en": "I hate you so much." }, { "vi": "Khi em già đi thì em có xấu thế không hả?", "en": "Are you gonna be that crabby when you get older?" }, { "vi": "Bà ấy cho em quả táo này", "en": "Look, she gave me an apple." }, { "vi": "Bà ấy tốt nhỉ", "en": "So she is human." }, { "vi": "- Cắn gì mà to thế", "en": "- That was too big a bite." }, { "vi": "Đừng đưa cho nó.", "en": "Do n't give it to him." }, { "vi": "Sao mình không vào Toà thị chính luôn tối nay?", "en": "Why ca n't we go down to city hall tonight?" }, { "vi": "Mẹ anh muốn mời khách, muốn có ban nhạc và mời cả mục sư nữa", "en": "She wants the invitations and the band playing and the minister." }, { "vi": "Trước nay em nói câu này là đáng yêu nhất", "en": "That's the nicest thing you ever said to me." }, { "vi": "Nó có lên đó không?", "en": "Did he go up there?" }, { "vi": "Cám ơn đã tìm nó dùm", "en": "Thanks for finding him." }, { "vi": "Nhưng chẳng lẽ không có thưởng gì à?", "en": "But I get a reward or something?" }, { "vi": "- Đừng làm nó đau!", "en": "- You're hurting him!" }, { "vi": "- Đưa con chó đây", "en": "- Give me the dog." }, { "vi": "Mày đã làm ngày hôm nay của tao trở nên thú vị!", "en": "You just made my day!" }, { "vi": "Đã ngủ được tí nào chưa?", "en": "- Did you get any sleep?" }, { "vi": "Bà ta chết trên đường đến đây và dấu vây tay bà ta đầy trên súng", "en": "She was dead on arrival and her fingerprints are all over the gun." }, { "vi": "Thằng đấy lại thoát đúng không?", "en": "- So he's laughing again." }, { "vi": "Tôi sẽ qua đó ngay", "en": "I'll meet you over there." }, { "vi": "Tôi nói với cô bé được không?", "en": "- Can I talk to her?" }, { "vi": "Chú nói chuyện với cháu được không?", "en": "Can I have a word with you?" }, { "vi": "Chú cháu mình qua bên này đi", "en": "We're just gonna be right here." }, { "vi": "Cháu này. Chú bảo cháu cái này.", "en": "You know, sweetie something you should know." }, { "vi": "Nếu nói được thì thể nào cũng bảo cháu nghe lời chú", "en": "And if she could, she would tell you that you can trust me." }, { "vi": "Dượng cháu có đánh mẹ cháu không?", "en": "Did your stepfather hurt your mommy?" }, { "vi": "Các người không có quyền", "en": "You do n't have the right." }, { "vi": "Ông đã biết thủ tục thế nào còn gì", "en": "And you know how this whole thing works." }, { "vi": "Ông đã làm cả ngàn lần rồi.", "en": "You done been through this a thousand times." }, { "vi": "Ông thuê luật sư và ông giải quyết việc của mình", "en": "You hire your lawyers and you do your thing." }, { "vi": "- Tôi cũng có nghe cô này trên đài", "en": "- I heard her show once." }, { "vi": "Lễ tang xong rồi ư?", "en": "You had the service?" }, { "vi": "Bác sĩ không biết lúc nào cháu sẽ tỉnh lại hay có tỉnh lại không nữa", "en": "They did n't know when you were going to wake up if you were going to wake up." }, { "vi": "Cháu đã nằm đây 3 tuần rồi", "en": "You were gone for three weeks." }, { "vi": "Cháu muốn thấy anh ấy", "en": "I wanna see him again." }, { "vi": "Chị phải giúp chúng tôi.", "en": "You gotta help us here." }, { "vi": "Ta làm lại cũng được", "en": "Let's start over again." }, { "vi": "Nó đánh bạn trai chị bằng ống nước.", "en": "He hit your boyfriend with the pipe." }, { "vi": "2 hay 3 lần?", "en": "Once, twice, three times?" }, { "vi": "Các ông là người tốt", "en": "You're the good guys." }, { "vi": "Xin gửi lại lời nhắn cho David và Erica sau tiếng \"bíp\"", "en": "Please leave a message for David and Erica after the beep." }, { "vi": "Chị muốn hỏi về vụ nào?", "en": "What kind of case did you have?" }, { "vi": "Bạn trai tôi bị đánh chết", "en": "My boyfriend was beaten to death." }, { "vi": "Chị có số hồ sơ đó không?", "en": "Do you have a complaint report number?" }, { "vi": "Tên anh ấy là gì?", "en": "- And what was his name?" }, { "vi": "Cũng có thể tên là Erica Bain.", "en": "It might be under Erica Bain." }, { "vi": "Tôi biết việc này khó cho chị, nhưng phiền chị kiên nhẫn ngồi chờ ở đằng kia, sẽ có cán bộ ra làm việc với chị ngay.", "en": "I realize how difficult this can be but if you'd please be patient and have a seat over there an officer will be down shortly to help you." }, { "vi": "Tôi biết việc này khó cho chị, nhưng phiền chị kiên nhẫn ngồi chờ ở đằng kia, sẽ có cán bộ ra làm việc với chị ngay.", "en": "I realize how difficult it can be but if you'd please be patient and have a seat over there an officer will be down shortly to help you." }, { "vi": "Vâng, đương nhiên rồi.", "en": "Oh, yeah, of course." }, { "vi": "Tôi cần giấy phép, phải rồi.", "en": "I need a license, yeah." }, { "vi": "Tôi cần đi ngay bây giờ", "en": "I need to get something now." }, { "vi": "30 ngày thì tôi chết rồi.", "en": "I wo n't survive 30 days." }, { "vi": "Nạp vào chỗ tay cầm", "en": "Loads from the handle." }, { "vi": "Tôi sẽ đưa đạn sau", "en": "I'll throw in the bullets." }, { "vi": "Không nên hút thuốc.", "en": "You should n't smoke." }, { "vi": "Đừng làm muộn thế này nữa chứ.", "en": "- You should n't be working this late." }, { "vi": "Anh bảo là vì công việc cơ mà, Sam", "en": "You said this was business, Sean." }, { "vi": "- Em có nghe về vụ tay Morrow chứ?", "en": "- You heard about that Murrow thing, right?" }, { "vi": "Phụ nữ chẳng bao giờ tự bắn vào mặt mình", "en": "Women do n't shoot themselves in the face." }, { "vi": "Theo anh biết thì thế", "en": "At least in my experience." }, { "vi": "Thế họ bắn vào đâu? Theo anh biết ấy", "en": "Where do they shoot themselves, in your experience?" }, { "vi": "Jackie, anh đã theo thằng này 3 năm trời rồi.", "en": "Jackie, I been chasing after this asshole for three straight years." }, { "vi": "Ngay khi vợ nó chuẩn bị ra làm nhân chứng chống lại nó thì thay vì cầm súng bắn chết nó, bà ta lại bắn vỡ đầu mình", "en": "And right when his wife was ready to turn state's evidence on him instead of blowing the lid off of him, she blows off her own head." }, { "vi": "Em làm được gì nào?", "en": "So what can I do?" }, { "vi": "Bà ta có một cô con gái.", "en": "Well, she has a daughter." }, { "vi": "Và con bé biết chuyện gì đó", "en": "And her daughter knows something." }, { "vi": "Nhưng giờ thằng kia đang đòi giữ nó và nó sẽ đạt được", "en": "But now he's asked for custody of her and then he's gonna get it." }, { "vi": "Anh muốn em làm trát của toà?", "en": "- And you want her made a ward of court." }, { "vi": "Sean, em là vợ cũ của anh", "en": "Sean, I'm your ex-wife." }, { "vi": "Đi gặp bọn nó đi", "en": "Try seeing them now." }, { "vi": "Tao nghe tiếng mày thở", "en": "I can hear you breathing." }, { "vi": "Trông như sắp đi diễn cùng Aerosmith.", "en": "Looks like he was a roadie for Aerosmith." }, { "vi": "Như vậy có nghĩa gì?", "en": "What does that tell us?" }, { "vi": "Bà ta bị bắn ba phát vào ngực bằng khẩu 38", "en": "Well, she took three in the torso with a .38." }, { "vi": "Sau đó có thằng xạc hắn ta bằng khẩu 9mm tự động.", "en": "Then somebody smoked him with a 9 mm automatic." }, { "vi": "Đừng hỏi là thằng nào nhé", "en": "Do n't ask me who, though." }, { "vi": "Tìm được mấy vỏ đạn này", "en": "And we found these casings." }, { "vi": "Băng đâu rồi nhỉ?", "en": "- But where's the tape?" }, { "vi": "Sao nó lại không lấy tiền nhỉ?", "en": "And why did n't he take the money?" }, { "vi": "Chắc hoảng quá đấy thôi", "en": "They chickened out, got scared?" }, { "vi": "Có ba vỏ đạn, trúng một phát.", "en": "We got three casings, only one hit." }, { "vi": "Kẻ chiếm giữ tay ta chân ta mắt ta...", "en": "One that has your arms your legs your eyes." }, { "vi": "Các toà nhà mọc chọc trời như những sợi DNA của phố phường", "en": "Building sprout - like chromosomes on the DNA of its streets." }, { "vi": "Tôi đã... tôi đã chuẩn bị gần xong 2 chương trình", "en": "I've got two shows that are almost finished." }, { "vi": "Đã phối âm hết rồi.", "en": "They're already mixed." }, { "vi": "Chỉ cần thêm đoạn đầu và cuối thôi, nghĩa là làm tôi trực tiếp được", "en": "All they need is an intro and an outro, which I could do live." }, { "vi": "Tôi đã có tổng cộng 6 chương trình các loại rồi", "en": "I've got six shows in various stages." }, { "vi": "Tôi đã có tất cả những câu chuyện này trong tập hồ sơ của tôi.", "en": "I've got all these stories in my files." }, { "vi": "Tôi biết tôi phải làm gì và chị cũng biết là tôi biết việc tôi làm mà", "en": "And I know what I'm doing, and you know that I know what I'm doing." }, { "vi": "Cô đã phải chịu đựng nhiều", "en": "You've been through so much." }, { "vi": "Cô nên nghỉ ngơi thêm rồi hẵng đi làm", "en": "You need more time before you put yourself out there." }, { "vi": "Chị muốn tôi cầu xin ư?", "en": "- Do n't make me beg." }, { "vi": "Chúng ta cần phải công bố và tôi chưa biết chị đã thực sự sẵn sàng chưa", "en": "But we have a public and I'm not sure you're ready for it yet." }, { "vi": "Chị định nói là tôi không làm được vì chuyện đã xảy ra hay sao?", "en": "You telling me I ca n't work because of what happened?" }, { "vi": "Này, tôi cần tiếp tục sống", "en": "Look I just need to keep living." }, { "vi": "Tôi không muốn biến mất", "en": "I do n't wanna disappear." }, { "vi": "Có cái gì phát xen vào được không?", "en": "Is there anything we can cut to?" }, { "vi": "New York như các thành phố lớn khác...", "en": "New York like any metropolis is..." }, { "vi": "Phụ nữ sợ phải đi một mình, mọi người sợ thấy bột trắng trong hòm thư, bóng tối và màn đêm.", "en": "Women afraid to walk home alone people afraid of white powder in their mailbox darkness and night." }, { "vi": "Tôi từng cho rằng chỉ người khác mới sợ", "en": "I always believed that fear belonged to other people." }, { "vi": "Sợ hãi không động đến tôi", "en": "It never touched me." }, { "vi": "Bạn thấy sởn gai ốc, tim bạn quặn lại, bạn nhìn con người mình trước đây từng đi trên con phố đó, bạn tự hỏi liệu mình... liệu mình có trở lại như cũ hay không?", "en": "And your skin crawls and your heart sickens and you look at the person you once were walking down that street and you wonder, will you?" }, { "vi": "Mày đang nghe gì đấy?", "en": "Hey, what sounds you got up in there, dog?" }, { "vi": "Ở New York không ai biết nói nữa à?", "en": "Do n't nobody talk in New York no more?" }, { "vi": "Ông có muốn nó lớn lên như ông không?", "en": "Now, you wanna grow up to be like that punk ass?" }, { "vi": "- Tao giữ cái này", "en": "- I'm keeping this joint." }, { "vi": "- Mày đùa chắc?", "en": "- You kidding me, right?" }, { "vi": "Thế... cô em cũng định tặng anh máy nghe nhạc à?", "en": "So you gonna give me some Radiohead too?" }, { "vi": "Nhẽ ra mình nên xuống tàu đó", "en": "I should have walked out of that train." }, { "vi": "Nhẽ ra mình chỉ cần giơ súng ra là bọn nó không động đến mình", "en": "I could've just shown them the gun, and they would n't have hurt me." }, { "vi": "Sao tay mình không run?", "en": "Why do n't my hands shake?" }, { "vi": "Sao không ai ngăn mình lại?", "en": "Why does n't somebody stop me?" }, { "vi": "Có hai người bị bắn trên tàu điện ngầm từ Brooklyn tới dưới khu Manhattan.", "en": "We've got two confirmed shot on a subway from Brooklyn. Church Street, lower Manhattan." }, { "vi": "Vẫn đang tranh cãi xem địa phận của ai", "en": "Everyone's arguing whose jurisdiction." }, { "vi": "Đã làm với bên BCI chưa?", "en": "Did you check with BCI?" }, { "vi": "có bản in đây rồi", "en": "Yeah, I got this printout." }, { "vi": "Đã đến rồi cơ à?", "en": "- They here yet?" }, { "vi": "Tôi sẽ bảo họ qua đây ngay", "en": "- And I'll get them to you." }, { "vi": "Hy vọng đây là bến họ định xuống", "en": "Well, I hope this is their stop." }, { "vi": "Chắc cái này không phải của nó", "en": "- I do n't think this is his." }, { "vi": "Vẫn còn tiền trong túi", "en": "Money in his pocket." }, { "vi": "Có vẻ là loại 9mm tự động", "en": "Looks like a 9 mm automatic." }, { "vi": "- Giống vụ tối hôm nọ?", "en": "- Like from the other night?" }, { "vi": "Đi kiểm tra lại xem có khớp Brass Catchers không nhé", "en": "Check it against Brass Catchers, see if it matches." }, { "vi": "Loại đàn ông mà cô không thèm để ý đến", "en": "The kind of guy you would n't even notice." }, { "vi": "Cuộc điều tra mới chỉ bắt đầu", "en": "It's a new investigation." }, { "vi": "Tôi rất tiếc, nhưng chúng tôi chưa...", "en": "I'm sorry, but we're not..." }, { "vi": "Chào tôi có biết chị không?", "en": "Excuse me, do n't I know you?" }, { "vi": "Tên chị là gì?", "en": "- What's your name?" }, { "vi": "Chỉ hỏi về anh thôi", "en": "It would be about you." }, { "vi": "Cuộc đời tôi có gì thú vị đâu cám ơn", "en": "My life's not that interesting." }, { "vi": "Thế cô em cũng định tặng anh máy nghe nhạc à?", "en": "So you gonna give me some Radiohead too?" }, { "vi": "Sao lại lộ tin ra nhanh thế nhỉ?", "en": "How the hell did this get out so quick?" }, { "vi": "Cậu có nghe kênh NKW không?", "en": "You ever listen to NKW?" }, { "vi": "- Tối qua cũng thấy cô ấy đến chỗ tàu điện ngầm. Đoán xem cô ta muốn phỏng vấn ai?", "en": "- She shows up at the subway last night and guess who she wants to interview?" }, { "vi": "Anh phải nhận lời chứ nhỉ", "en": "You should totally do it." }, { "vi": "Còn nhớ vụ Bernie Goetz không?", "en": "Remember that Bernie Goetz thing?" }, { "vi": "Carter có đó không?", "en": "Hey, is Carter in?" }, { "vi": "Phóng viên hỏi cả đêm.", "en": "Reporters calling in the night." }, { "vi": "Bảo gọi lại máy bàn cho tôi", "en": "Have him call me at my desk." }, { "vi": "Cô ấy tìm được gì từ anh nhỉ?", "en": "What's she want with you?" }, { "vi": "Đưa số cô ấy cho tôi", "en": "Give her my number." }, { "vi": "Muốn biết tôi cần gì không?", "en": "You know what I want?" }, { "vi": "Tôi cần biết tất cả những người ở chỗ chợ đêm đó bên ngoài.", "en": "I want everyone in the market that night everyone on the subway, outside." }, { "vi": "Phải có người nhìn thấy thằng này chứ", "en": "Somebody has to have seen this guy." }, { "vi": "Xem nó là của ai", "en": "- See who it belongs to." }, { "vi": "Cô cố tình tránh cái nhìn phản đối của tôi", "en": "You've been avoiding the full glare of my disapproval." }, { "vi": "Chương trình hôm đó chán, không ai thích cả.", "en": "The show sucked and everybody hated it." }, { "vi": "Trên kênh WNKW không thường có tĩnh lặng vậy", "en": "Well, we do n't normally do silence on WNKW." }, { "vi": "Cô gần như đã im cả một phút", "en": "You almost managed a full minute." }, { "vi": "Phải thêm 11 lần thế nữa chăng?", "en": "You got 11 more steps, do you?" }, { "vi": "Tôi cứ tưởng ta làm tốt hơn mấy kênh AM thông thường nhưng cũng có người phản hồi đây.", "en": "I thought we were better than some AM confessional but people are responding." }, { "vi": "Tôi là thanh tra Mercer.", "en": "I'm Detective Mercer." }, { "vi": "Chị còn nhớ tôi hôm qua chứ?", "en": "You remember me from last night?" }, { "vi": "Tôi đã thấy chị ở bệnh viện sau khi", "en": "- Yeah, well I saw you in the hospital after..." }, { "vi": "Sau chuyện xảy ra với chị và với bạn của chị", "en": "After what had happened to you and to your friend." }, { "vi": "Trước vợ tôi nghe chương trình của chị suốt nên thế nên tôi mới gọi chị tối qua ở ga", "en": "My wife, she used to listen to your show all the time and that was why I stopped you in the subway." }, { "vi": "Tôi định nói mấy điều đó thôi", "en": "I just wanted you to know that." }, { "vi": "Tôi thấy hơi khó chịu", "en": "You know, it was disturbing." }, { "vi": "Chị không còn trên đài", "en": "I mean, you were gone." }, { "vi": "Rồi khi thấy người ta mà người ta không thấy mình thì...", "en": "And to see somebody that ca n't see you, it..." }, { "vi": "Tôi biết chị biết.", "en": "I know you do." }, { "vi": "Mà này tôi có xem hồ sơ vụ của chị", "en": "You see I checked into your case." }, { "vi": "Anh xem vụ của tôi ư?", "en": "- You checked into my case?" }, { "vi": "Hiện đang có 2 thanh tra cừ nhất được giao vụ này rồi, chúng tôi sẽ tìm ra chúng", "en": "We got two of the best detectives in this city that's working on this and we will find them." }, { "vi": "Cảnh sát lúc nào cũng tự tin vậy sao?", "en": "Are policemen always so confident?" }, { "vi": "Chị đang phỏng vấn tôi à?", "en": "Are you interviewing me now?" }, { "vi": "Chỉ khoảng 5 phút thôi.", "en": "Five minutes, tops." }, { "vi": "Ra chỗ này cũng được", "en": "We can do it over here." }, { "vi": "Người chết cũng nói được nhiều điều lắm", "en": "It's amazing what a dead body can tell you." }, { "vi": "Người chết cũng nói sao?", "en": "So the dead do talk?" }, { "vi": "Thế mấy cái xác ở tàu điện ngầm thì cho anh biết điều gì?", "en": "And those bodies at the subway, what are they telling you?" }, { "vi": "Ông ta có gì đặc biệt?", "en": "Why do I know him?" }, { "vi": "Đó là ông Murrow.", "en": "That's Mr. Murrow." }, { "vi": "Ông ta sở hữu bãi đỗ trên đảo Roosevelt.", "en": "He owns the parking out on Roosevelt Island." }, { "vi": "Ông ta còn làm gì nữa?", "en": "What else does he do?" }, { "vi": "- Chị thực muốn biết sao?", "en": "- You really wanna know?" }, { "vi": "Bất kỳ cái gì có nhu cầu", "en": "Whatever's in demand." }, { "vi": "Đã thấy 3 kẻ ngáng đường ông ta, tay bị dán cứng vào bàn, trong cổ họng thì đầy xi măng đang khô", "en": "Found three guys that had crossed him with their hands Superglued to a table and expanding cement in their throats." }, { "vi": "Giờ thì hắn giữ đứa con ghẻ không phải vì tình cảm đâu mà vì hắn biết con bé biết chuyện. Tôi không dám nghĩ tới kết cục của cô bé.", "en": "Now he's got custody of his stepdaughter and not for sentimental reasons. But he knows she knows something and I hate to think what's gonna happen to her." }, { "vi": "Hy vọng chị thấy được điều tốt đẹp hơn", "en": "But maybe you know a nicer side." }, { "vi": "Sao anh không bắt ông ta?", "en": "And why ca n't you nail him?" }, { "vi": "Vì tôi làm theo luật", "en": "Because I follow the law." }, { "vi": "Vậy là anh không thể làm gì sao?", "en": "Well, there's nothing you can do?" }, { "vi": "Vậy là anh không thể làm gì thật sao?", "en": "So there's nothing you can do?" }, { "vi": "Cho dù tôi thấy không hài lòng thế nào đi nữa", "en": "No matter how bad I feel about it." }, { "vi": "Tôi đã làm đơn xin toà án trông con bé nhưng luật sư của gã khiến vụ đó đi vào ngõ cụt", "en": "I petitioned that she be made a ward of the court but his lawyers killed that one stone dead, so..." }, { "vi": "Tay anh có run không?", "en": "Did your hands shake?" }, { "vi": "Đó là điều mà thằng ở dưới tàu điện ngầm không có", "en": "A benefit that that asshole and the subway shooter do n't have." }, { "vi": "Anh nghĩ hai gã đó giống nhau sao?", "en": "And you think they're the same?" }, { "vi": "Tôi muốn hỏi chị một câu", "en": "Let me ask you a question." }, { "vi": "Phải làm thế nào để trở lại như trước sau chuyện đã xảy ra như vậy?", "en": "How did you pull it back together after what happened to you?" }, { "vi": "Ta trở thành một người khác", "en": "You become someone else." }, { "vi": "Chắc chị yêu anh ấy lắm", "en": "You must have loved him very much." }, { "vi": "Nhiều lúc như vậy lại càng khó khăn hơn.", "en": "Sometimes that just makes it harder, you know." }, { "vi": "Nếu không yêu thì đỡ hơn chuyển.", "en": "You just wish you did n't." }, { "vi": "Đây là danh thiếp của tôi", "en": "That's my card." }, { "vi": "Nhưng là tôi tìm đến chúng hay chúng tìm đến tôi?", "en": "But am I finding them or are they finding me?" }, { "vi": "Cô em thấy 50 đô có được không?", "en": "So, what would 50 dollars do for you?" }, { "vi": "Con bé ở nhà mới phải chứ?", "en": "- Should n't she be at home?" }, { "vi": "Nó không có nhà.", "en": "- She got no home." }, { "vi": "Ông muốn xem diễn ở ghế sau à?", "en": "- You're looking for a show in the back seat?" }, { "vi": "Em tên gì em?", "en": "What's your name, honey?" }, { "vi": "Mày biết làm mẹ không?", "en": "Are you a mommy?" }, { "vi": "Mày có biết bọn đánh bom liều chết bên Iraq không?", "en": "You know them suicide bombers over in Iraq?" }, { "vi": "Bọn nó chết thì muốn có 72 nữ đồng trinh.", "en": "When they die they want 72 virgins." }, { "vi": "Tao muốn có khi tao còn sống.", "en": "I want them while I'm alive." }, { "vi": "Không có đi đâu hết.", "en": "- You ai n't going nowhere." }, { "vi": "Em ở trong xe bao lâu rồi?", "en": "How long have you been in it?" }, { "vi": "Giờ em muốn đi rồi đúng không?", "en": "But you wanna go now, do n't you?" }, { "vi": "Thì tao sẽ là nữ quái mày thấy lần cuối nhanh nào.", "en": "Then I'll be the last supercunt you'll ever see." }, { "vi": "Tiếp tục nào. Đợi hắn trả tao đã.", "en": "Go on. Not until he pays me." }, { "vi": "Quê em tận Albuquerque.", "en": "I went there from Albuquerque." }, { "vi": "Giờ thì em có đủ tiền về quê rồi.", "en": "Well, you got enough money to get you home now." }, { "vi": "Không sao đâu.", "en": "You're okay, come on." }, { "vi": "Để chị lật em lại.", "en": "Let me turn you over." }, { "vi": "Chị là ai thế hả?", "en": "Who the hell are you?" }, { "vi": "Không còn đường trở lại con người đó.", "en": "There is no going back to that other." }, { "vi": "Đi chơi cho mát à?", "en": "You walking out the heat?" }, { "vi": "Tay lạnh như đá thế này.", "en": "Your hands are cold as ice." }, { "vi": "Trước chị có gọi tên tôi đâu nhỉ.", "en": "You never said my name before." }, { "vi": "Tôi có nghe cô trên đài.", "en": "I heard your show." }, { "vi": "Kết quả đạn đạo cho thấy vụ bắn giết tối qua liên quan tới vụ ở siêu thị và vụ trên tàu điện ngầm", "en": "Ballistic tests have linked last night's shooting with the shooting from the market and the shooting from the subway, so..." }, { "vi": "Ông nói rằng cả 3 vụ đều chung 1 khẩu súng?", "en": "Are you saying the same gun was used in all three shootings?" }, { "vi": "Có người nói là nhân chứng có thể nhận dạng hiện không chịu hợp tác?", "en": "Sources are saying the witness can provide a description but has refused to talk." }, { "vi": "Chúng tôi sẽ sớm phỏng vấn cô bé cám ơn.", "en": "Now, thank you, that's everything." }, { "vi": "Vậy là tay này thành nỗi ám ảnh của chị rồi chăng?", "en": "So, what, is this guy becoming an obsession with you?" }, { "vi": "Cảnh sát tốt nhưng làm gì có ai làm hộ tôi việc đó đâu", "en": "Yeah, well, ai n't nobody doing my job for me." }, { "vi": "Anh nghe chương trình của tôi?", "en": "You heard my show." }, { "vi": "Ai cũng nghĩ tất cả phóng viên ở trong phòng đều muốn lợi dụng vụ này", "en": "You gotta think every one of those reporters in that room is gonna sensationalize this." }, { "vi": "Sao anh nghĩ thế?", "en": "How can you tell?" }, { "vi": "Anh đâu có giống đối tượng chúng tôi hướng tới", "en": "Well, you do n't fit our audience profile." }, { "vi": "Cô bé thế nào rồi?", "en": "How's the girl doing?" }, { "vi": "- Được thế thì tốt.", "en": "- No, that's incitement." }, { "vi": "- Nó thịt hộ vợ cũ mình thì tốt.", "en": "- Wish he'd take care of my ex." }, { "vi": "- Các anh thấy thế là hay à?", "en": "- You think that's funny?" }, { "vi": "Chắc các anh nghĩ tiêm thuốc tử hình cũng hay?", "en": "I suppose you think lethal injection's funny too." }, { "vi": "Tôi đang cân nhắc mở rộng chương trình của cô.", "en": "I'm thinking about opening up your show." }, { "vi": "Về mấy vụ bắn giết đó?", "en": "You mean the shootings?" }, { "vi": "Chị nghĩ chủ đề đó thích hợp à?", "en": "- You really think that that's appropriate?" }, { "vi": "Nhưng cô khá vụ này", "en": "But you're good at it." }, { "vi": "Tôi không bảo cô coi đây là chuyện cá nhân", "en": "- I'm not asking you to personalize it." }, { "vi": "Không hơn mức như cô đang làm", "en": "No more than you already have." }, { "vi": "Cái lõi của linh hồn người Mỹ cô độc, cứng rắn, một kẻ sát nhân.", "en": "The essential American soul is hard isolate, stoic, and a killer." }, { "vi": "Cái lõi đó vẫn chưa tan ra.", "en": "It has never yet melted. \"" }, { "vi": "Tôi trích dẫn câu nói của D. H. Lawrence vì hiện nay có người đang đóng vai Chúa trời giết người nhân danh công lý tại thành phố an toàn nhất thế giới này.", "en": "I quote that from D.H. Lawrence because someone is playing God out there killing in the name of justice, in this the safest big city in the world." }, { "vi": "Đây là khởi đầu mới với chúng tôi nhưng chúng tôi muốn nghe bạn nói hãy gọi số 212 - 165 - 9990.", "en": "This is a new departure for us but we wanna hear from you so call 212-165-9990." }, { "vi": "Vì cho dù báo chí viết gì đi nữa thì hắn vẫn phạm tội, hắn vẫn đang che đậy việc đó.", "en": "Because no matter what the media tells us crimes are being committed, and he's cleaning it up." }, { "vi": "Anh nghĩ rằng anh ta có quyền làm vậy?", "en": "And you think he has the right to do that." }, { "vi": "Chị đang nói đến chuyện giết người", "en": "You're talking about murder." }, { "vi": "Tay này cũng như những kẻ mà hắn giết", "en": "The vigilante is just like the people he's killing." }, { "vi": "Hắn phải vào tù.", "en": "He should be in jail." }, { "vi": "Thế nên ta mới có chiến tranh thế nên mới có người chết...", "en": "That's why we have war, why we got the death..." }, { "vi": "- Tôi nghĩ việc này tốt cho New York.", "en": "- I think it's good for New York." }, { "vi": "Tôi thấy thành phố này đang biến thành Disneyland.", "en": "I mean, this city was turning into Disneyland." }, { "vi": "- Ta sẽ lại có thành phố sạch sẽ.", "en": "- We're getting our street cred back." }, { "vi": "Cô đang lên sóng.", "en": "You're on the air." }, { "vi": "Không biết tay này có bạn gái không tôi thấy anh ta hấp dẫn...", "en": "I wonder if the vigilante has a girlfriend because there's something sexy about..." }, { "vi": "Nếu anh ta đang nghe số của tôi là...", "en": "And if he's listening, my number is 2..." }, { "vi": "- Tôi là người hùng đó đây.", "en": "- This is the vigilante calling." }, { "vi": "Tôi là người đã làm mấy vụ đó.", "en": "I'm the man that takes care of business." }, { "vi": "- Tôi cần hỏi vài điều", "en": "- I need to talk to someone." }, { "vi": "- Chị cần gì thế?", "en": "- Ma'am, can I help you?" }, { "vi": "- Không thấy \"Erica Bain\" trong hồ sơ.", "en": "- No \"Erica Bain\" under homicide." }, { "vi": "Cô em định tặng anh máy nghe nhạc à?", "en": "You gonna give me some Radiohead too?" }, { "vi": "Vì tôi không đứng lại chào thần chết...", "en": "- Because I could not stop for Death..." }, { "vi": "Ông ta dừng lại chào tôi.", "en": "... he kindly stopped for me." }, { "vi": "Chiếc xe chỉ có chúng tôi.", "en": "The carriage held but just ourselves." }, { "vi": "- Mọi chuyện ổn chứ?", "en": "- Is everything okay?" }, { "vi": "Anh làm gì nếu anh không ngủ được?", "en": "What do you do when you ca n't sleep?" }, { "vi": "- Không thấy khó sao?", "en": "- Is n't that hard?" }, { "vi": "Nào nói xem có chuyện gì?", "en": "Well, come on, what's happening?" }, { "vi": "Khi anh còn vợ nằm bên anh ngủ ngon hơn không?", "en": "Did you sleep better when your wife was beside you?" }, { "vi": "Thế nên tôi gọi cô ta là đồ cá thu.", "en": "So I called her a mackerel." }, { "vi": "Nhưng vì thế mà nửa đêm thức dậy cũng không phải là tệ nhất nhỉ.", "en": "I guess that's not the worst thing in the world to wake up to." }, { "vi": "Anh rất tốt với tôi.", "en": "You've been good to me." }, { "vi": "Nhưng mày nói là hàng sẽ đến thì nên thế là hơn", "en": "You told me it'd be there and it better be." }, { "vi": "Ông nghĩ ông hại được người khác sao?", "en": "Why do you think you can hurt people?" }, { "vi": "Làm hại người ta rồi bỏ đi", "en": "- Just do damage and walk away." }, { "vi": "Ông có biết đằng sau để lại gì không?", "en": "Do n't you know what you leave behind?" }, { "vi": "Tôi biết cô không?", "en": "- Do I know you?" }, { "vi": "Ông có nghĩ về việc đã làm không?", "en": "- Do you think about it?" }, { "vi": "Điều đó có làm ông mất ngủ không?", "en": "Does it keep you up at night?" }, { "vi": "Mày là mấy con viết báo đi săn ảnh chứ gì?", "en": "Are you one of them press paparazzo freaks?" }, { "vi": "Trông có vẻ như ngã từ trên kia xuống", "en": "Well, it looks like he fell from up there." }, { "vi": "Nguyên nhân chết có thể là do ngã hoặc do cái thanh sắt cắm vào đầu này.", "en": "Cause of death could be the fall. It could be the crowbar stuck in his skull." }, { "vi": "Tôi nghĩ xác xuất là 50 - 50.", "en": "I'd say 50 - 50 either way." }, { "vi": "Có thể là 70 - 30.", "en": "Maybe 70 - 30." }, { "vi": "Có biết bao kẻ muốn thằng này chết biết không?", "en": "How many people wanted this prick dead?" }, { "vi": "Vấn đề là thằng này nó biết hết.", "en": "The problem is he knew all of them." }, { "vi": "Nên không ai trong số đó đến gằn được nó.", "en": "He would n't let anybody get this close to him." }, { "vi": "Anh nghĩ ai đó làm hộ mình à?", "en": "You think someone did us a favor?" }, { "vi": "Thế thì mình phải thưởng cho anh ta.", "en": "Maybe we should put him on the payroll." }, { "vi": "Giống như ai đó đang làm hộ việc ta phải làm?", "en": "What, like someone think they're doing our job for us?" }, { "vi": "Là bởi vì...", "en": "- I ca n't because..." }, { "vi": "Cô dính vào việc gì thế hả?", "en": "What kind of trouble are you in?" }, { "vi": "Chị không biết là hơn.", "en": "You do n't wanna know." }, { "vi": "Trước chị là y tá à?", "en": "Were you a nurse?" }, { "vi": "Khi cần thì phải thế.", "en": "When I had to be." }, { "vi": "Hôm nay tôi đã giết người.", "en": "I killed a man tonight." }, { "vi": "Vì hắn khiến cô thế này?", "en": "Because he did this to you?" }, { "vi": "Đằng nào tôi cũng giết hắn thôi.", "en": "I would've killed him anyway." }, { "vi": "Ở quê tôi, người ta đưa súng cho trẻ con", "en": "Back home they gave young boys guns." }, { "vi": "Bắt chúng giết bố mẹ chúng.", "en": "Made them kill their parents." }, { "vi": "Ai cũng giết người được.", "en": "Anyone can be a killer." }, { "vi": "Mỗi người chết đều tạo một khoảng trống chờ được lấp đầy.", "en": "Each death leaves a hole waiting to be filled." }, { "vi": "Bên pháp y đã có nhiệt độ gan thằng đó chưa?", "en": "Did the ME come back with his liver temperature yet?" }, { "vi": "Chết 2 tiếng thì mình mới đến đó.", "en": "Dead about two hours from when we got there." }, { "vi": "- Có nghía là lúc mấy giờ?", "en": "- About 1:00, give or take." }, { "vi": "Tôi muốn hỏi tất cả những người trong tàu điện ngầm, trong vụ siêu thị nữa, đưa tất cả bọn họ về đây.", "en": "Okay, I want everyone from the subway and from that market killing I want them all brought in again." }, { "vi": "Trước đã hỏi hết rồi còn gì.", "en": "- We've done all of that." }, { "vi": "Thì phải làm lại lần nữa.", "en": "We need to do it again." }, { "vi": "Cái iPod sao rồi?", "en": "What about the iPod?" }, { "vi": "Cậu bảo là của thằng bé nào đó.", "en": "You said it traced back to a kid." }, { "vi": "Tưởng nói với anh rồi.", "en": "I thought I told you." }, { "vi": "Chỉ định hỏi xem chị ngủ thế nào thôi. Có muốn biết về công việc tôi làm không?", "en": "No, I just wanna know how you slept. Hey, you wanna see what I do?" }, { "vi": "Ngồi xuống đây cho tao", "en": "Now sit your hippie ass down." }, { "vi": "Tao cần hỏi chú em vài câu", "en": "- I need to talk to you." }, { "vi": "Thế bố mày có biết mày hút thuốc phiện không?", "en": "Does your dad know you smoke grass, huh?" }, { "vi": "Trẻ vị thành niên dạo này cũng bị kết tội đấy", "en": "That's a lot more than a misdemeanor these days." }, { "vi": "Thế tối qua mấy giờ thì ngủ được?", "en": "So, what time you got to sleep last night?" }, { "vi": "Còn tôi thì lại phải đi làm cả đêm", "en": "Yeah. I ended up working all night." }, { "vi": "Chị có biết là không được nhắc tới việc này trên đài không?", "en": "You know you're not gonna be able to reference this on your show?" }, { "vi": "Ta sẽ phỏng vấn nhân chứng của vụ giết người", "en": "We're gonna interview a witness to a shooting." }, { "vi": "- Như thế trái với quy trình mà?", "en": "- Is n't that against procedure?" }, { "vi": "Nhưng tôi đã cố nói với con bé 2 lần, nó luôn căng thẳng khi gặp tôi", "en": "But I've tried to talk to her twice and she seemed real nervous to talk to me." }, { "vi": "Nên tôi nghĩ nếu chị đến thì nó sẽ chịu nói", "en": "I figure maybe if you were there, she'll talk." }, { "vi": "Vì chị khiến tôi mở mồm mà", "en": "Because you got me to talk." }, { "vi": "Em thấy trong người thế nào?", "en": "How are we feeling today?" }, { "vi": "Giờ em có kể được về chuyện tối đó không?", "en": "So you feel like telling me what happened to you that night now?" }, { "vi": "Em nên kể những gì em thấy", "en": "You should tell them what you saw." }, { "vi": "Cho dù là gì thì cũng nói sự thật", "en": "Whatever it was, tell them the truth." }, { "vi": "Không ai thấy em cả", "en": "And nobody saw me." }, { "vi": "Xin lỗi nếu chị thấy không vui", "en": "Sorry if that upset you." }, { "vi": "Xin lỗi là tôi không giúp anh được gì nhưng chị đã giúp được cô bé", "en": "Well, I'm sorry that I could n't be more help back there." }, { "vi": "Cô bé hẳn thích sợi dây chuyền của chị", "en": "She sure liked your necklace." }, { "vi": "Tôi giúp được là tốt", "en": "It meant a lot to me." }, { "vi": "- Sao hôm qua lại gọi cho tôi?", "en": "- Why'd you call me last night?" }, { "vi": "Tôi đã nói là không ngủ được mà", "en": "I told you, I could n't sleep." }, { "vi": "Lúc đó nằm trên giường à?", "en": "And you were in bed?" }, { "vi": "Nói lại xem tại sao cậu lại không muốn báo cảnh sát?", "en": "You wanna tell us again why you did n't wanna come in?" }, { "vi": "Để lấy lại iPod à?", "en": "To get back my i Pod?" }, { "vi": "- Thấy vui à?", "en": "- You were glad?" }, { "vi": "Nhẽ ra không nên thế, nhưng vui thật", "en": "I know I should n't be, but I was." }, { "vi": "Bọn nó đánh tôi, lấy iPod của tôi", "en": "Those guys smacked me around and took my iPod." }, { "vi": "Có một cô gái.", "en": "Yeah, just a woman." }, { "vi": "Cậu tả cô gái này cho hoạ sĩ vẽ lại được không?", "en": "Can you describe this woman well enough for an artist to make a sketch?" }, { "vi": "Anh định làm gì với cô gái này?", "en": "Where are you going with this woman thing?" }, { "vi": "Nghĩ về lúc mới gặp cô ta ấy nhé", "en": "Just think about the first moment that you met her." }, { "vi": "Cậu ở đó, cô ta ở đó", "en": "Where you were, where she was." }, { "vi": "Thấy cái gì thì cứ nói tôi vẽ chắc thế", "en": "Tell me anything that comes to mind." }, { "vi": "Nhưng mông thì ngon.", "en": "But she had some ass." }, { "vi": "Chỉ cần nhìn là biết vì...", "en": "You know, you could tell because..." }, { "vi": "Nho nhỏ thôi giống như ngực của Kate Moss ấy.", "en": "Like, they were little, like Kate Moss titties." }, { "vi": "- Nhưng vẫn đẹp nếu có...", "en": "- But they looked good with..." }, { "vi": "Chị biết em nhớ nhất là gì không?", "en": "- Hey, you know what I do remember?" }, { "vi": "Anh đã để lại khoảng trống trong em", "en": "You left a hole in me." }, { "vi": "Nhưng em lo được rồi", "en": "But I'm done now." }, { "vi": "Biết ngay là nó sẽ chơi mình.", "en": "I knew he was bullshitting us." }, { "vi": "Trí óc bị bão hoà bởi những hình ảnh quen thuộc gây khó khăn nhất là với trẻ dưới 20 để nhớ lại điều gì đó đặc biệt.", "en": "The mind gets so saturated with popular images it's often difficult, especially for people under 20, to recall something unique." }, { "vi": "Ông ta sở hữu bãi xe trên đảo Roosevelt.", "en": "He owns the parking out on Roosevelt Island." }, { "vi": "Nhưng không chỉ có thế.", "en": "That's not all he does." }, { "vi": "Chị thực muốn biết à?", "en": "- You really wanna know?" }, { "vi": "Anh tìm thấy ở đâu", "en": "- Where'd you find it?" }, { "vi": "Cảnh sát phát hiện bạn gái của nghi phạm mang đi cầm đồ", "en": "A uniform pinched the suspect's girlfriend trying to pawn it." }, { "vi": "Hắn giống như trong phần nhân dạng chị tả", "en": "He fit the description that you gave." }, { "vi": "Tôi nhờ chị một chuyện", "en": "I need a favor from you." }, { "vi": "Để tôi lấy đồ đã", "en": "I'll get my stuff." }, { "vi": "Chị có nhận ra ai không?", "en": "Do you recognize anyone?" }, { "vi": "Chị biết người đó ở đâu?", "en": "Where do you know them from?" }, { "vi": "Người đó làm gì chị?", "en": "And what did they do?" }, { "vi": "Số Một, tiến lại gần gương", "en": "Number one, approach the mirror." }, { "vi": "Cứ tưởng bắt được rồi.", "en": "Damn, I thought we had him." }, { "vi": "Cô ta cóng hay sao?", "en": "You think she just froze up?" }, { "vi": "Tôi đã hy vọng là mọi chuyện sẽ qua", "en": "I was kind of hoping I was finally done." }, { "vi": "Tôi chẳng còn nhớ tay anh ấy nữa", "en": "I can barely remember his hands." }, { "vi": "Có lẽ chị cần quên đi", "en": "Perhaps you need to forget." }, { "vi": "Tôi nhớ con người tôi khi có anh ấy", "en": "I miss who I was with him." }, { "vi": "Anh biết cảm giác đó không?", "en": "You know that feeling?" }, { "vi": "Đây là nhẫn Mughal.", "en": "You know this is Mughal." }, { "vi": "Là do bà của David tặng cho", "en": "It was a gift from David's grandmother." }, { "vi": "Tối hôm rồi có người tặng tôi món quà", "en": "You know, someone gave me a gift the other night." }, { "vi": "Chị còn nhớ cái tay trên TV trong quán cà phê chứ?", "en": "You recall that guy we saw on TV at the coffee shop?" }, { "vi": "Cái tay tôi đã điều tra suốt 3 năm trời ấy", "en": "The one I've been trying to put away for three years." }, { "vi": "Chắc có kẻ khác đã kiếm chuyện với hắn rồi vì lần này không phải là khẩu 9mm", "en": "Apparently somebody else must've had something against him because we're not talking about a 9 mm here." }, { "vi": "Tôi tụ hỏi mình là nếu có ai đó tôi biết mà phạm tội thì liệu tôi có thể bắt người đó hay không?", "en": "I would ask myself, if there was someone that I knew that had committed a crime would I have the fortitude to put them away?" }, { "vi": "Tôi luôn hy vọng rằng tôi có đủ can đảm và quyết tâm để nói \"Có\".", "en": "I always hoped that I would have the courage and the dedication to say yes." }, { "vi": "Đó là điều tôi ngưỡng mộ nơi anh", "en": "It's what I admire about you." }, { "vi": "Tôi chắc là anh sẽ kiếm được thôi", "en": "And I'm sure you'll find it." }, { "vi": "Anh là thanh tra giỏi.", "en": "You're a good detective." }, { "vi": "Tôi tự hỏi David nghĩ gì về...", "en": "Hey. - I wonder what David would think of..." }, { "vi": "Xin cho gặp Joey Mortell với?", "en": "Hey, can I get Joey Mortell?" }, { "vi": "Tôi thấy anh bị tắc đường Đại lộ 88 và 3.", "en": "I got you stuck in traffic, 88th and 3rd Avenue." }, { "vi": "Làm một miếng đi.", "en": "Get yourself a slice." }, { "vi": "- Sẽ lâu đấy anh bạn tắc đường từ đường số 3 tới đường 96 cơ.", "en": "- You are gonna be there that long because I got traffic backed up on 3rd all the way to 96th Street." }, { "vi": "- Cứ tự nhiên đi.", "en": "- Make yourself comfortable." }, { "vi": "Anh dò cho tôi một cuộc gọi.", "en": "Can you run a trace on a call?" }, { "vi": "Tôi không có lệnh đâu.", "en": "And I do n't have a subpoena." }, { "vi": "Sau sẽ có đúng không?", "en": "But you'll get one, right?" }, { "vi": "20 tháng 7 giữa 12 giờ và 1.30 đêm", "en": "Two days ago, July 20th between 12 and 1:30 a.m." }, { "vi": "-... 157 - 1431.", "en": "-... 157 - 1431." }, { "vi": "Ông thấy nhẫn này bao giờ chưa?", "en": "You seen this ring before?" }, { "vi": "Cô ta trông thế nào?", "en": "What'd she look like?" }, { "vi": "- Có ai biết số này không?", "en": "- Do you know this number?" }, { "vi": "Nhìn lại xem số 917...", "en": "Hey, you guys, are 917..." }, { "vi": "- Cô là Shauna?", "en": "- Are you Shauna?" }, { "vi": "- Cô vừa gọi tôi đấy à?", "en": "- Did you just call me?" }, { "vi": "Anh ta ở đâu?", "en": "- Tell me where he is!" }, { "vi": "Tôi đã thấy bọn nó làm gì chị", "en": "I saw what they did to you." }, { "vi": "Cô ta bảo cô ta ở chỗ khác à?", "en": "Did she tell you she was someplace else?" }, { "vi": "Anh giữ kín chuyện này cho tới khi tôi lấy được lệnh nhé", "en": "Keep this to yourself until I can get that subpoena." }, { "vi": "- 90 đường Clayton.", "en": "- 90 Clayton Avenue." }, { "vi": "- Mày không biết luật cấm thả chó à?", "en": "- Do n't you know there's a leash law?" }, { "vi": "Thằng bạn mày chết nhăn rồi.", "en": "I made your boyfriend smile." }, { "vi": "Mày tưởng mày bắt được tao à?", "en": "- You think you can come after me, huh?" }, { "vi": "- Đừng dính vào chuyện này", "en": "- Stay out of this!" }, { "vi": "- Đây là chuyện giữa tôi và nó", "en": "- This is between him and me!" }, { "vi": "Đưa súng cho tôi đi", "en": "Now give me the gun." }, { "vi": "- Anh định bắt nó à?", "en": "- You gonna arrest him?" }, { "vi": "- Đưa súng cho tôi cán bộ", "en": "- Give me the gun." }, { "vi": "- Tôi nói đưa súng cho tôi nào.", "en": "- Give me the gun, I said." }, { "vi": "- Không ai nói với mày", "en": "- Ai n't nobody talking to you." }, { "vi": "Anh bắt tôi được rồi", "en": "You can take me now." }, { "vi": "Chưa hề có nhân vật anh hùng nào", "en": "You see, there was never any vigilante." }, { "vi": "Chỉ có ba thằng du côn ra ngoài giết người.", "en": "It was just three punks out on a killing spree." }, { "vi": "Chúng thèm mùi máu từ vụ công viên trung tâm.", "en": "They got a taste for it up in Central Park." }, { "vi": "Chúng tậu thêm súng trường như vậy", "en": "And they bought themselves a gun." }, { "vi": "Rồi sau đó tôi được báo cho biết và tôi làm việc tôi phải làm", "en": "And somehow I got winged and I did what I had to do." }, { "vi": "Chị chỉ bắn kẻ xấu ư?", "en": "- You only shoot bad guys?" }, { "vi": "Tôi vào câu lạc bộ đó rồi.", "en": "I've joined that club." }, { "vi": "Giờ giúp tôi ra khỏi đây kẻo tôi mất bình tĩnh", "en": "Now you get out of here before I lose my temper." }, { "vi": "Francis và tôi mới đi được nửa chặng đường đó, tôi cá là chị hiểu chồng như hiểu chính mình vậy.", "en": "Well, Francis and I are only halfway there, but I bet you know your husband as well as you know yourself." }, { "vi": "Tôi hiểu điều gì khiến anh ấy thức khuya dậy sớm.", "en": "I know what keeps him up at night." }, { "vi": "Làm sao để đảm bảo một tương lai tốt đẹp hơn cho gia đình mình?", "en": "How can I ensure a better future for my family?" }, { "vi": "Các chị biết tối qua, anh ấy nói gì với tôi không?", "en": "You know what he said to me last night?" }, { "vi": "\"Anh muốn có thể nhìn thẳng vào mắt từng người một, và biết rằng anh đã giúp cho cuộc sống của họ tốt đẹp hơn.\"", "en": "I want to be able to look every single American in the eye, and know that I have made their lives better. \"" }, { "vi": "Bà Underwood, phải nói là tôi thấy bà rất duyên dáng, và có vẻ khá chân thành.", "en": "I have to say, Mrs. Underwood, I find you very charming. And you seem quite honest." }, { "vi": "Nhưng thật khó để tin rằng ông nhà thực sự quan tâm đến người dân.", "en": "But I have trouble believing that your husband truly cares about people." }, { "vi": "Anh ấy rất tận tâm và rộng lượng.", "en": "He's dedicated and generous." }, { "vi": "Điều đó được minh chứng trong suốt 28 năm qua.", "en": "And I have 28 years of proof." }, { "vi": "Và tôi có thể thẳng thắn nói rằng, kể cả anh ấy không phải là chồng tôi thì chắc chắn là tôi vẫn bầu cho anh ấy.", "en": "And I can honestly say, even if I was n't married to him, he would definitely have my vote." }, { "vi": "Năm điều này có điểm gì chung?", "en": "What do these five fingers have in common?" }, { "vi": "Anh King, tôi xin phép đáp lại những điều đó.", "en": "Mr. King, I would like to respond to that." }, { "vi": "Đây là người tin vào những quy tắc có vẻ giống luật pháp.", "en": "This is a man who believes in the rule of law - ish." }, { "vi": "Một người như vậy có nên làm Tổng thống hay không?", "en": "Is this the man who should be president?" }, { "vi": "Cô Dunbar, như các luật sư khác, cô rất khéo nói những điều có vẻ khoa trương.", "en": "Ms. Dunbar, like any good lawyer, you have a knack for rhetoric- ish." }, { "vi": "Nhưng người dân đã mệt mỏi với những lời nói suông lắm rồi.", "en": "But the American people are tired of words." }, { "vi": "Họ thèm khát sự hành động.", "en": "What they crave is action." }, { "vi": "Tôi thấy không ổn nếu tập trung vào từ \"Hành động\", vì cô ta có thể đánh vào những hành động thất bại,", "en": "My concern about focusing on the word, \"action,\" is that she'll just come back with failed actions." }, { "vi": "Việc làm Mỹ, nhiệm vụ ở Liên hợp Quốc.", "en": "America Works, the UN mission." }, { "vi": "Theo khảo sát mới nhất, từ \"Hành động\" rất hiệu quả với các nhóm cử tri then chốt.", "en": "\"Action\" performed well with key demos in our last poll." }, { "vi": "Chúng ta luôn nói rằng: \"Một phiếu bầu cho Frank Underwood là một phiếu bầu cho Việc làm Mỹ.\"", "en": "We have been saying, \"A vote for Frank Underwood is a vote for America Works.\"" }, { "vi": "Anh cần một từ nào đó tổng quát hơn, có thể dùng cho mọi trường hợp.", "en": "You need a word that goes beyond America Works. - Something that can be used for anything." }, { "vi": "Remy, cậu nghĩ sao?", "en": "- Remy, what do you think?" }, { "vi": "Chúng tôi đang bàn về từ \"Hành động\".", "en": "- We're talking about the word, \"action.\"" }, { "vi": "Tôi đang mải nghĩ về chính sách đối ngoại.", "en": "My mind was on the foreign policy argument." }, { "vi": "\"Tầm nhìn\" được không?", "en": "- What about \"vision\"?" }, { "vi": "Có chung chung quá không?", "en": "Is n't that too generic?" }, { "vi": "Đó chính là điều chúng ta cần.", "en": "That's what we want." }, { "vi": "Người ta có thể hướng mọi thứ họ muốn vào \"Tầm nhìn\".", "en": "People can project anything they want on \"vision.\"" }, { "vi": "Tôi sẽ đem nó đi khảo sát ngay trong hôm nay.", "en": "I'll get it polled before tomorrow." }, { "vi": "Giờ chúng ta nên tập chung vào Sharp.", "en": "We should work on Sharp next." }, { "vi": "Cảm ơn vì đã diễn rất nghiêm túc, Donald.", "en": "Thank you for taking your role so seriously, Donald." }, { "vi": "Anh nên xem xét theo nghiệp diễn xuất đấy.", "en": "You should consider a career on the stage." }, { "vi": "Vì chắc chắn là anh ta không có tên trong danh sách ứng cử với tôi.", "en": "Because he sure as hell is n't gonna be on my ticket." }, { "vi": "Đúng là bà rất giỏi việc này.", "en": "You're good at this." }, { "vi": "Sau ba thập kỷ chinh chiến, anh sẽ học được cách đọc suy nghĩ của họ.", "en": "Three decades of campaigns, you learn how to read an audience." }, { "vi": "\"Tự đề cao\" mình làm tôi dị ứng.", "en": "Self - promotion gives me hives." }, { "vi": "Nói thật là tôi chịu không biết làm thế nào.", "en": "Honestly, I do n't know how you do it." }, { "vi": "Tôi đề cao chồng tôi, chứ không phải tôi.", "en": "I'm promoting my husband, not myself." }, { "vi": "Cũng như nhau cả thôi mà, bà không nghĩ vậy sao?", "en": "That's a convenient way to spin it, do n't you think?" }, { "vi": "Lúc nào anh cũng nói toạc móng heo ra như thế à?", "en": "Are you always this blunt?" }, { "vi": "Tôi chỉ có hai ngày để bám đuôi bà thôi.", "en": "I only have two days to tag along." }, { "vi": "Để tiết kiệm thời gian, tôi đi cùng xe với bà có được không?", "en": "Mind if I ride with you, since we have so little time?" }, { "vi": "Có lẽ để sau đi.", "en": "I need to make some calls." }, { "vi": "Tôi còn có mấy cuộc điện thoại.", "en": "Maybe we'll find some time later." }, { "vi": "Remy, lúc nãy, cậu có vẻ lơ đễnh.", "en": "Remy, you were distracted earlier." }, { "vi": "Tôi muốn cậu phải nỗ lực hết sức, Remy.", "en": "I need you on your A - game, Remy." }, { "vi": "Cuộc tranh luận này có thể đưa chúng ta lên vị trí dẫn đầu.", "en": "This debate could make us the front - runner." }, { "vi": "Chỉ là vừa lo việc chiến dịch lại thêm việc Nhà Trắng, tôi hơi quá tải một chút thôi.", "en": "It's just between the campaign and managing the White House, - I'm a little burnt out." }, { "vi": "Chúng ta còn nhiều tháng, thậm chí cả năm trước cuộc bầu cử đấy.", "en": "- We still have months to go. - A year before the general." }, { "vi": "Ngài làm được thì tôi cũng làm được.", "en": "If you can do it, I can." }, { "vi": "Anh vẫn không thể tin là cô ta đã chết, phải không?", "en": "You still ca n't believe she's dead, can you?" }, { "vi": "Vì cô ta chưa chết.", "en": "Cause she's not." }, { "vi": "Cô ta vẫn còn sống, và tôi biết chính xác cô ta đang ở đâu.", "en": "She's alive, and I know exactly where she is." }, { "vi": "Tôi cũng biết một thời gian rồi.", "en": "I've known for a while." }, { "vi": "Nhìn vào laptop đi.", "en": "- Look on your laptop." }, { "vi": "Cậu cho tôi xem ảnh xác của cô ta rồi cơ mà.", "en": "you showed me the picture. - Of her body." }, { "vi": "Đó không phải là cô ta.", "en": "- That was n't her." }, { "vi": "Tôi chế ra để anh dỡ khoá hộ chiếu của tôi thôi.", "en": "I forged it all so you'd lift my passport lock." }, { "vi": "Nhưng bạn tôi thì chưa.", "en": "But my friend is n't." }, { "vi": "Cho cậu ấy thoả thuận giống như của tôi, huỷ bỏ mọi cáo buộc.", "en": "Get him the same deal you got me, all charges dropped." }, { "vi": "Nếu anh làm được, tôi sẽ cho anh biết cô ta đang ở đâu.", "en": "You do that, and I'll tell you where she is." }, { "vi": "- Chào, Meechum.", "en": "- Hey, Meechum." }, { "vi": "Cảm ơn vì đã cất công tới tận Andrews.", "en": "Thank you for coming all the way to Andrews." }, { "vi": "Remy đã trình bày sơ qua các vấn đề chính chưa?", "en": "Did Remy walk you through the broad strokes?" }, { "vi": "Không cần biết là câu hỏi chính sách đối nội hay đối ngoại, chúng ta sẽ chỉ trích sự thiếu kinh nghiệm của Dunbar.", "en": "No matter the policy question, foreign or domestic, we hammer Dunbar's lack of experience." }, { "vi": "\"Thiếu kinh nghiệm\" là chưa đủ.", "en": "We can not say \"lack of experience\" enough." }, { "vi": "Tất nhiên, cô ta sẽ đào bới vụ bổ nhiệm tạm thời của Claire, tôi không thể cắn câu được, nên tôi để cho cô lo tất đấy.", "en": "And no doubt, she'll bring up Claire's recess appointment, where I ca n't take the bait, so I leave that entirely to you." }, { "vi": "Đó là một trong những việc tôi muốn bàn bạc đấy.", "en": "This was one of the things that I was hoping to discuss." }, { "vi": "Cô không muốn gọi cô ta là kẻ phân biệt giới tính.", "en": "Oh, you do n't want to call her \"sexist\"?" }, { "vi": "Lý lẽ đó không vững vàng.", "en": "- The argument does n't hold." }, { "vi": "Cô ta nói Claire không đủ trình độ.", "en": "She says that Claire was unqualified." }, { "vi": "Cô nói cô ta sẽ không nói vậy với một người đàn ông có cùng CV.", "en": "You say she would n't say that about a man with the same CV." }, { "vi": "Và gọi một người phụ nữ là \"kẻ phân biệt giới tính\" trước mặt một người đàn ông khác", "en": "And calling another woman sexist when there's a man on the stage --" }, { "vi": "Còn ai phù hợp hơn cô để lên tiếng chất vấn về những điều cô ta làm được cho phụ nữ, mà rõ ràng là chẳng có gì cả?", "en": "And who else is better but you to call her out on what she's done for women, which is absolutely nothing?" }, { "vi": "Trong khi luật bình đẳng giới lại là một trong những dấu ấn của cô.", "en": "Whereas gender - equality legislation is one of your hallmarks." }, { "vi": "Nhưng điều đó có thể gây tổn hại cho tôi hơn là cho chị ta.", "en": "But it could hurt me more than it hurts her." }, { "vi": "Cô sẽ đóng vai kẻ gây hấn, còn tôi đóng vai tổng thống.", "en": "You were gonna play pit bull while I play presidential." }, { "vi": "Cô có phải đổ máu không?", "en": "Will you get a little bloody?" }, { "vi": "Nhưng đó mới là điều người ta cần ở những cuộc tranh luận.", "en": "But that's what people want in their debates." }, { "vi": "Và chúng ta sẽ cùng nhau chôn vùi cô ta.", "en": "And then you and I together, we bury her." }, { "vi": "Một tuần sau đó, cô bỏ cuộc, và ủng hộ tôi, cuộc đua coi như kết thúc.", "en": "You drop out next week, endorse me and the race is over." }, { "vi": "Tỏ ra mạnh mẽ thì không vấn đề gì.", "en": "I have no problem being forceful." }, { "vi": "Tôi thực sự không muốn kéo chúng vào cuộc.", "en": "- I really do n't want to involve them." }, { "vi": "Nhưng phải có cách khác chứ.", "en": "But there has to be another way." }, { "vi": "Cô ta muốn rao giảng sự công bằng?", "en": "She wants to trumpet an equal playing field?" }, { "vi": "Thế sao cô ta lại cho con đi học ở trường tư thục?", "en": "Then why does she send her own kids to private school?" }, { "vi": "Đó là lý lẽ quá đơn giản mà ai cũng dễ dàng nhận ra.", "en": "That is a clear and simple argument that everyone can get their heads around." }, { "vi": "Và điều đó chẳng gây hại gì vì hệ thống trường công là chủ sử dụng lao động lớn nhất ở Iowa.", "en": "And it does n't hurt that Iowa's biggest employer is the public school system." }, { "vi": "Bọn trẻ nhà Alan cũng học ở trường tư thục.", "en": "Alan sends his kids to private school." }, { "vi": "Ừ, nhưng có phải con cô đâu.", "en": "Yeah, but they're not your kids." }, { "vi": "Tôi là mẹ kế, làm thế thì tôi có khác gì kẻ đạo đức giả.", "en": "They're my step - kids. And that makes me a hypocrite." }, { "vi": "Cô thực sự bận tâm đến điều đó à?", "en": "Is that really what you're concerned about?" }, { "vi": "Họ là gia đình tôi.", "en": "It's my family." }, { "vi": "Tin tôi đi, khi bước chân vào Nhà Trắng, họ sẽ hiểu cho cô.", "en": "Oh, trust me, they'll understand the moment they step into the White House." }, { "vi": "Jackie, đáng lẽ tôi không cần phải thuyết phục cô làm những việc cần phải làm để đạt được mục đích chứ.", "en": "Jackie, I really should n't have to convince you to do what it takes to get a set of keys." }, { "vi": "Tôi sẽ là kẻ gây hấn, ngài Tổng thống.", "en": "I'll be the pit bull, Mr. President." }, { "vi": "- Cánh báo chí đã yên vị, thưa ngài.", "en": "- The press has boarded, sir." }, { "vi": "- Được rồi, không được để ai thấy cô ấy.", "en": "- All right, make sure no one sees her." }, { "vi": "Thật đáng tiếc khi sự thực dụng đến tàn nhẫn bị đè nặng bởi những giá trị gia đình.", "en": "Such a pity how much ruthless pragmatism gets weighed down by family values." }, { "vi": "Nếu không có anh bác sĩ và đàn con nheo nhóc của anh ta, thì cô ta có thể lên cao như chiếc máy bay này ấy chứ.", "en": "Without her doctor and his pimply - faced brood, she could soar as high as this plane." }, { "vi": "Ồ, tôi biết cuộc hôn nhân đó là ý tưởng của tôi.", "en": "Oh, I know, the marriage was my idea." }, { "vi": "Chú bị khoá ở ngoài hay sao?", "en": "What, did you get locked out or something?" }, { "vi": "Em thấy cần phải uống.", "en": "I felt the need to drink." }, { "vi": "Em ra đến đây và đã kiềm chế lại.", "en": "I got this far and I stopped myself." }, { "vi": "Em muốn anh thấy.", "en": "I wanted you to see it." }, { "vi": "Là em có thể kiểm soát được nó.", "en": "That I could control it." }, { "vi": "Chú có muốn lên nhà không?", "en": "You wanna go back up?" }, { "vi": "Có một cô gái.", "en": "There was this girl..." }, { "vi": "Nên em bắt đầu uống.", "en": "So I started drinking." }, { "vi": "Em đã cố quên cô ta, nhưng lúc nào em cũng kiểm tra email, tin nhắn.", "en": "I tried to shut her out, but I just kept checking my e-mails, my text messages." }, { "vi": "Cần phải dừng lại.", "en": "It needed to stop." }, { "vi": "Quan trọng là hôm nay, chú đã bị đẩy đến giới hạn, nhưng chú không gục ngã.", "en": "What matters is that you got pushed to the edge today and you did n't fall off." }, { "vi": "Chú đã làm điều phải làm.", "en": "You did what you had to do." }, { "vi": "Và anh không nghĩ việc đó là điên rồ.", "en": "And I do n't think it's crazy." }, { "vi": "Chúng ta có thể hẹn ở đâu đó ấm áp hơn mà.", "en": "We could've met somewhere a little warmer." }, { "vi": "Walmart muốn phá chỗ này để xây cửa hàng mới.", "en": "Walmart wanted to knock this down, build a store here." }, { "vi": "Vì họ sẽ không nộp tín dụng thuế trừ khi mức lương cơ bản cao hơn.", "en": "Because they would n't give a tax credit unless entry - level wages were higher." }, { "vi": "Tôi nghĩ là tôi biết câu trả lời đấy.", "en": "- Well, I think I know your answer." }, { "vi": "Jackie, cô đã nhiều lần phản đối dự luật lương tối thiểu và lương cho CEO mà tôi yêu cầu Ban lãnh đạo đưa ra Quốc hội.", "en": "Jackie, you have repeatedly opposed the minimum - wage and CEO salary bill - I asked the leadership to introduce." }, { "vi": "Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về vấn đề đó.", "en": "- I've put a lot of thought into it." }, { "vi": "Người dân ở đây vẫn giữ vững quan điểm.", "en": "This community took a stand." }, { "vi": "Nếu họ có đa số, Quốc hội không còn cách nào khác là phải hành động.", "en": "If enough of them do, Congress wo n't have a choice but to act." }, { "vi": "Chúng ta ở đây để bàn về việc làm luật à?", "en": "Are we here to talk about legislation?" }, { "vi": "Vì cả hai sẽ có cuộc tranh luận trong vòng sáu tiếng nữa.", "en": "Because we both have a debate in six hours." }, { "vi": "Tôi muốn ủng hộ chị.", "en": "I want to endorse you." }, { "vi": "Tối nay, tôi sẽ không công kích chị.", "en": "I'll lay off you tonight." }, { "vi": "Chị và tôi cùng tấn công Underwood.", "en": "You and I attack Underwood." }, { "vi": "Trong ba ngày, tôi sẽ rút lui và ủng hộ chị.", "en": "In three days, I'll drop out and endorse." }, { "vi": "Còn chưa đến cuộc bỏ phiếu đầu tiên mà.", "en": "- We have n't even had the first caucus." }, { "vi": "Tôi có 14 điểm ở Iowa, 12 điểm ở New Hampshire.", "en": "I have 14 points in Iowa, twelve in New Hampshire." }, { "vi": "Nếu có người của tôi, chị sẽ thắng ở cả hai bang.", "en": "You get my people, you have a clear win in both states." }, { "vi": "Underwood đánh giá nó thế nào?", "en": "How much does Underwood value it?" }, { "vi": "- Ông ta hứa hẹn với cô cái gì?", "en": "- What did he offer you?" }, { "vi": "Tôi quan tâm đến lời đề nghị của chị hơn.", "en": "I'm more interested in what you have to offer." }, { "vi": "Ông ta đề nghị một vị trí trong nội các à?", "en": "Did he promise a cabinet position?" }, { "vi": "Ông ta hứa cho cô vào danh sách ứng cử, phải không?", "en": "He offered to put you on the ticket, did n't he?" }, { "vi": "Tôi muốn có tên trong danh sách ứng cử của chị, Heather.", "en": "I would n't expect to be on your ticket, Heather." }, { "vi": "Với lý lịch của tôi, tôi có nghĩ đến ghế Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.", "en": "I was thinking Secretary of Defense, given my war record." }, { "vi": "Nhưng tôi sẵn sàng cởi mở với những ý tưởng khác.", "en": "But I'd be open to other ideas." }, { "vi": "Tôi rất muốn có sự ủng hộ của cô nhưng tôi sẽ không hứa hẹn gì cả.", "en": "I would love your support, Jackie, but I offer you nothing." }, { "vi": "Tôi sẽ không bắt đầu hứa hẹn các vị trí nội các trước khi giành được chiến thắng.", "en": "I'm not gonna start selling off cabinet positions before I've won the White House." }, { "vi": "Các vị trí đó sẽ đơn thuần dựa trên sự đóng góp.", "en": "Those decisions will be based purely on merit." }, { "vi": "Nếu tôi giúp chị được đề cử, thì tôi cũng xứng đáng được đền bù đấy chứ.", "en": "If I'm gonna lock up this nomination for you, I deserve to be compensated." }, { "vi": "Tôi có kế hoạch để giành chiến thắng, Jackie.", "en": "I plan on winning, Jackie." }, { "vi": "Vậy thì tôi sẽ ở lại với Underwood.", "en": "Then I'm sticking with Underwood." }, { "vi": "Có Jackie ở đây không?", "en": "Is Jackie in here?" }, { "vi": "Bệnh nhân tí nữa thì không qua khỏi.", "en": "The patient almost did n't make it." }, { "vi": "Nhưng anh ta vẫn sống chứ?", "en": "- But he's alive?" }, { "vi": "- Chị thích chứ?", "en": "- Do you like?" }, { "vi": "Chị ta đề nghị cái gì?", "en": "- What'd she offer?" }, { "vi": "Chị ta có thể dễ dàng giành chiến thắng.", "en": "She could lock this up." }, { "vi": "Nhưng phải nói là em rất tôn trọng điều đó.", "en": "I have to say, I almost... respect it." }, { "vi": "Nhưng mà anh nói đúng.", "en": "Anyway, you were right." }, { "vi": "Trung thành với con quỷ mà bạn biết.", "en": "Stick with the devil you know." }, { "vi": "Bọn trẻ có xem không?", "en": "Are the kids watching tonight?" }, { "vi": "Chúng còn rủ tất cả bạn bè đến nhà.", "en": "They've got all their friends over at the house." }, { "vi": "Xong rồi thì anh muốn làm rối tóc em thế nào cũng được.", "en": "You can mess up my hair all you want after the debate." }, { "vi": "Cảm ơn mọi người rất nhiều vì đã làm việc rất chăm chỉ để chúng ta có thể chiến thắng ở New Hampshire.", "en": "Thank all of you so very much for working so hard to make sure we take New Hampshire." }, { "vi": "Giành chiến thắng hay không là nhờ vào những văn phòng cơ sở như ở đây và ngài Tổng thống muốn các bạn biết rằng sự tận tuỵ của các bạn có ý nghĩa với chúng tôi như thế nào.", "en": "It is field offices like this that win primaries, and the president wants you to know how much your dedication means to us." }, { "vi": "Giờ thì ai đã sẵn sàng theo dõi cuộc tranh luận nào?", "en": "- Now, who's ready to watch a debate?" }, { "vi": "Đám đông rất lớn đang có mặt tại Sioux.", "en": "There is a large crowd here in Sioux City tonight." }, { "vi": "Đó là các cử tri tiềm năng, nhưng tất nhiên, ở Iowa, cử tri sẽ họp kín thay vì bỏ phiếu và rất nhiều người đang có mặt ở đây sẽ làm điều đó vào ngày 15 / 1.", "en": "I would say potential voters, but of course, here in Iowa, citizens caucus instead of vote, and many of the people here in this room will be doing just that on January 15th." }, { "vi": "Theo thăm dò của CNN / ORC thì cuộc đua đang rất sít sao giữa hai người dẫn đầu.", "en": "A CNN ORC poll has it as a tight race between the two front - runners." }, { "vi": "Heather Dunbar, 32%,", "en": "Heather Dunbar at 32 percent." }, { "vi": "Tổng thống Frank Underwood, 30%,", "en": "President Frank Underwood at 30 percent." }, { "vi": "Nghị sĩ Jackie Sharp ở vị trí thứ ba với 14%, 22% vẫn chưa quyết định.", "en": "Congresswoman Jackie Sharp trails in third at 14 percent. Twenty - two percent remain undecided." }, { "vi": "Anh có thể chuyển kênh.", "en": "You can switch it." }, { "vi": "- Trừ khi anh muốn xem.", "en": "- Unless you want to watch." }, { "vi": "- Anh tưởng chú muốn xem.", "en": "- No, I thought you would." }, { "vi": "Mai anh về rồi.", "en": "It's your last night here." }, { "vi": "Em muốn dành thời gian với anh, không phải với Frank Underwood.", "en": "I want to spend it with my brother, not Frank Underwood." }, { "vi": "Thế chú muốn xem gì?", "en": "What do you want to watch instead?" }, { "vi": "Nếu chú không sợ vi trùng, thì xem xong chú sợ là cái chắc.", "en": "If you're a clean freak, this'll definitely make you a germ freak." }, { "vi": "Anh rất thích phim này.", "en": "- I love this movie." }, { "vi": "Tôi là John King, tôi sẽ là người điều tiết cuộc tranh luận hôm nay.", "en": "I'm John King and I'll be your moderator tonight." }, { "vi": "Cuộc tranh luận sẽ được chia làm hai phần, phần một tập trung vào chính sách đối ngoại, phần hai là chính sách đối nội.", "en": "Our debate will be divided in two parts, the first part focusing on foreign policy, part two focusing on the domestic agenda." }, { "vi": "Hình thức tranh luận như sau, tôi sẽ hỏi một ứng viên một câu hỏi, ứng viên đó sẽ có một phút để trả lời.", "en": "I will ask one candidate a question. That candidate will have one minute to answer." }, { "vi": "Sau đó, tất cả các ứng viên có thể tham gia vào cuộc tranh luận mở, kéo dài trong năm phút.", "en": "After that, all of our candidates can engage in an open conversation lasting for five minutes." }, { "vi": "Tuy nhiên, chúng ta sẽ bắt đầu với phần tự giới thiệu.", "en": "We begin, though, with opening statements." }, { "vi": "Theo bốc thăm, thì người đầu tiên là Tổng thống Underwood.", "en": "And by lottery, it was decided that President Underwood goes first." }, { "vi": "Tôi tin rằng với \"Việc làm Mỹ\", mình đã thể hiện một tầm nhìn rõ ràng, một chương trình việc làm toàn diện nhất trong gần một thế kỷ qua.", "en": "I believe that I have shown a clear vision to this country with America Works, the most comprehensive jobs program in nearly a century." }, { "vi": "Chúng ta đã chứng minh nó có thể thành công ở Washington DC.", "en": "We showed it could work in Washington DC." }, { "vi": "Giờ đây, chúng ta cần nhân rộng mô hình đó trên toàn quốc để biến \"Giấc mơ Mỹ\" thành \"Thực tại Mỹ\".", "en": "We need now to take what we did there and spread it nationwide, so that the American dream can become the American reality." }, { "vi": "Nhưng chỉ mình tầm nhìn đó là không đủ.", "en": "But that vision is n't enough on its own." }, { "vi": "Các bạn cần người có kinh nghiệm để biến điều đó thành hiện thực.", "en": "You need someone with experience to make it happen." }, { "vi": "Với thời gian làm việc ở Quốc hội và bây giờ là Nhà Trắng, tôi có nhiều kinh nghiệm hơn cả hai đối thủ của tôi cộng lại.", "en": "And between my time in Congress and now at the White House, I have more experience than both of my opponents combined." }, { "vi": "Khi tuyển dụng, các bạn sẽ chọn người có 30 năm kinh nghiệm hay người có chưa đến 10 năm, hay người chưa hề có kinh nghiệm?", "en": "And, uh, when you hire someone for a job, are you gonna hire someone with 30 years' experience, or someone with less than ten or someone with no experience at all?" }, { "vi": "Ở miền Nam quê tôi, chúng tôi gọi đó là \"trong như một ly Moonshine\".", "en": "Where I come from down south, we call that as clear as a glass of moonshine." }, { "vi": "Tôi đồng tình với ngài Tổng thống.", "en": "Well, I agree with the president." }, { "vi": "Tầm nhìn và kinh nghiệm chính là thứ nước Mỹ đang cần.", "en": "Vision and experience are exactly what America needs." }, { "vi": "Các bạn có thể cho rằng \"Việc làm Mỹ\" là nhìn xa trông rộng, nhưng thực tế thì nó chỉ là sự bảo thủ cực đoan đã tồn tại hàng thập kỷ nay.", "en": "You can call America Works visionary, but in truth, it is just an ultra-conservative agenda that's been around for decades." }, { "vi": "Tháo dỡ lưới an toàn và bỏ mặc người dân gặp nguy hiểm.", "en": "Dismantle the safety net and hang people out to dry." }, { "vi": "Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.", "en": "As for the president's experience, he was in the leadership during one of the most ineffective decades in Congressional history." }, { "vi": "Với tư cách Tổng thống, ông ấy đã thất bại trong mọi quyết sách.", "en": "As president, he has failed at everything he's done." }, { "vi": "Với rất nhiều chuyên gia pháp luật, \"Việc làm Mỹ\" là bất hợp pháp, trong đó có cả tôi.", "en": "America Works was illegal in the minds of many legal experts, myself included." }, { "vi": "Kế hoạch Thung lũng Jordan của ông ấy là một thảm hoạ.", "en": "His Jordan Valley plan was a disaster." }, { "vi": "Nếu ngài cho đó là kinh nghiệm, thì ngài không chỉ thêm thắt hồ sơ, mà ngài đang hư cấu nó đấy.", "en": "If that's what you call experience, you're not just padding the résumé, you are fabricating it." }, { "vi": "Tổng thống Underwood không hề đại diện cho chúng ta, mà ông ấy đang tự huyễn hoặc bản thân với ảo tưởng của chính mình.", "en": "President Underwood is n't presenting us with a vision, he is convincing himself of his own delusion." }, { "vi": "Tầm nhìn của tôi là ngăn chặn sự tham lam của các tập đoàn, tăng lương cho những đối tượng phù hợp, và tạo ra việc làm bằng cách thúc đẩy nền kinh tế, chứ không phải đánh cắp lương hưu và bảo hiểm y tế của người dân.", "en": "Now, my vision is to tackle corporate greed, raise pay for those who need it most, and create jobs by growing the economy, not robbing people of their retirement and health care." }, { "vi": "Kinh nghiệm của tôi là 20 năm bảo vệ Hiến pháp.", "en": "My experience is 20 years defending the Constitution." }, { "vi": "Các bạn hiểu rằng khi tôi tuyên thệ nhậm chức, thì tôi sẽ trung thực với từng lời nói của mình.", "en": "You know when I take my presidential oath, I will mean every word of it." }, { "vi": "Bà Dunbar, cảm ơn!", "en": "Ms. Dunbar, thank you." }, { "vi": "Như các bạn đã biết, tôi là một cựu quân nhân.", "en": "As many of you know, I am a US Army veteran." }, { "vi": "Nên tôi hiểu rõ hơn ai hết sự hi sinh vĩ đại của những người lính để bảo vệ đất nước này.", "en": "Now, I've seen firsthand the great sacrifices my fellow servicemen and women have made defending this country." }, { "vi": "Nhưng làm sao chúng ta có thể đòi hỏi họ bảo vệ một chế độ không hề bảo vệ chúng ta?", "en": "But how can we ask them to protect a system that is n't protecting us?" }, { "vi": "Lấy phụ nữ làm ví dụ.", "en": "Take women, for example." }, { "vi": "Có hai người phụ nữ tham gia cuộc tranh luận này để tranh cử tổng thống.", "en": "There are two women at this debate running for president." }, { "vi": "Nhưng ở thị trường lao động thì sao?", "en": "But out in the general workforce?" }, { "vi": "Với phụ nữ dân tộc thiểu số thì còn tồi tệ hơn, 67 xu trên một đô la.", "en": "Even worse is minority women earning 67 cents on the dollar." }, { "vi": "Dunbar có thể nói về việc cân bằng cán cân, nhưng chị ta được thừa kế cả một gia tài nhiều tỷ đô la trong khi chưa bao giờ phải kiếm một xu nào.", "en": "Now, Ms. Dunbar can talk about balancing the scales, but she inherited a multi-billion - dollar fortune and never had to earn any cents on the dollar." }, { "vi": "Tôi không đồng tình với tất cả mọi việc mà tổng thống Underwood đã làm hay đề xuất, nhưng ít nhất là ông ấy biết làm việc kiếm sống là như thế nào.", "en": "Now, I do n't agree with everything that President Underwood has done or proposes, but at least he knows what it means to work for a living." }, { "vi": "Tôi có thể cho các bạn nhiều hơn thế.", "en": "I can give you even better than that." }, { "vi": "Tôi biết chiến đấu để sinh tồn là như thế nào.", "en": "I know what it means to fight for a living." }, { "vi": "Và tôi sẽ chiến đấu vì sự công bằng trên chính quê hương giống như tôi đã chiến đấu chống lại kẻ thù ở hải ngoại.", "en": "And I will fight for fairness here at home just as fiercely as I fought our enemies overseas." }, { "vi": "Xin chuyển sang phần một, chính sách đối ngoại.", "en": "Let's move to part one: foreign policy." }, { "vi": "Và câu hỏi đầu tiên là dành cho ngài, ngài Tổng thống.", "en": "And the first question is for you, Mr. President." }, { "vi": "Với những sự kiện đột ngột ở Thung lũng Jordan, ngài vẫn tin rằng việc tập hợp liên quân Liên hợp quốc là đúng đắn hay đã đến lúc gọi sự can thiệp đó là một sai lầm?", "en": "Given the recent volatile events in the Jordan Valley, do you still believe it was correct to assemble the United Nations coalition and to intervene, or is it time now to call that intervention a mistake?" }, { "vi": "Tôi sẽ trả lời câu hỏi đó, John, nhưng trước tiên, tôi muốn đáp lại những điều cô Dunbar vừa nói lúc nãy.", "en": "Well, I will answer that question, John, but I'd like to address first something Ms. Dunbar said a few moments ago." }, { "vi": "\"Việc làm Mỹ\" không phải là một chương trình cũ kỹ, bảo thủ.", "en": "America Works is not some stale, old, conservative agenda." }, { "vi": "Nếu cô có thể kể tên một đảng viên Cộng hoà, từng đề xuất sử dụng ngân quỹ liên bang để đảm bảo việc làm cho người dân thì tôi sẽ cảm thấy sốc đấy.", "en": "You name me one Republican who has suggested using federal funds to guarantee jobs for every American who wants one and I will eat my hat." }, { "vi": "Đây không phải là phá hoại chính phủ mà là", "en": "This is n't about dismantling government. It is about --" }, { "vi": "Không phải chúng ta nên tranh luận về chính sách đối ngoại hay sao?", "en": "Are n't we supposed to be talking about foreign policy?" }, { "vi": "Vì nói về \"Việc làm Mỹ\" dễ dàng hơn là bảo vệ nhiệm vụ Liên hợp quốc không thể bào chữa được của ngài.", "en": "Because it's easier to talk about America Works than to defend your indefensible UN mission." }, { "vi": "Ít nhất tôi cũng phải bảo vệ cho danh tiếng của mình, cô Dunbar.", "en": "At least I have a record to defend, Ms. Dunbar." }, { "vi": "Nhân nói về chuyện này, ngài Tổng thống, ngài đã tuyên bố rằng sẽ không tranh cử Tổng thống, vậy mà bây giờ, ngài lại có mặt ở đây.", "en": "Speaking of your record, Mr. President, you went on record saying you would n't run for president. - And yet here you are." }, { "vi": "John, có vẻ những quy định của anh đã bị ném ra ngoài cửa sổ rồi.", "en": "- John, it seems that your very thoughtful rules have gone out the window." }, { "vi": "Ngài không hề tôn trọng các quy định, ngài Tổng thống.", "en": "You have no respect for rules, Mr. President." }, { "vi": "FEMA là một ví dụ.", "en": "Take FEMA, for example." }, { "vi": "Ô, giờ cô lại muốn nói về FEMA thay vì chính sách đối ngoại à.", "en": "Oh, you want to talk about FEMA now instead of foreign policy." }, { "vi": "Tôi chỉ học theo ngài mà.", "en": "I am just following your lead, sir." }, { "vi": "Ngài đã thấy chúng ta vướng vào mớ lộn xộn như thế nào khi đi theo sự lãnh đạo của ngài chưa?", "en": "See what a mess we get into when we follow your brand of leadership?" }, { "vi": "Tôi phải thừa nhận rằng cô Dunbar có nhiều năm kinh nghiệm đưa ra những lý lẽ cường điệu ở toà.", "en": "Well, I must admit that Ms. Dunbar does have many years of experience making rhetorical arguments in court." }, { "vi": "Hôm nay, các bạn đã được chứng kiến điều đó.", "en": "You've just seen proof of that today." }, { "vi": "Nhưng phục vụ người dân không phải là bạn sẽ nói gì, mà là bạn sẽ làm gì.", "en": "But serving the American people is not about what you say, it's about what you do." }, { "vi": "Tôi đồng ý rằng sự thiếu kinh nghiệm của bà Dunbar là một vấn đề lớn.", "en": "I have to agree that Ms. Dunbar's lack of experience is a concern." }, { "vi": "Tôi thấy thực nực cười khi ngài Tổng thống nói về tầm quan trọng của kinh nghiệm, khi ông ấy đã bổ nhiệm vợ của mình làm Đại sứ Liên hợp quốc dù bà ấy không hề có một chút kinh nghiệm nào.", "en": "I find it ironic that the president talks about the importance of experience, given the fact that he appointed his wife UN ambassador - despite her utter lack of credentials." }, { "vi": "Đó là một bình luận mang tính phân biệt giới tính.", "en": "- That's a sexist comment." }, { "vi": "Bà sẽ không đưa ra lý lẽ đó nếu một nữ tổng thống bổ nhiệm chồng bà ấy.", "en": "You would n't be making that argument if a female president had appointed her husband." }, { "vi": "Một người chồng cũng thiếu kinh nghiệm với các vấn đề quốc tế như Claire Underwood?", "en": "A husband with the same lack of international affairs experience as Claire Underwood?" }, { "vi": "Điều này khiến tôi đặt câu hỏi cho sự ủng hộ nữ giới của bà đấy.", "en": "In fact, it makes me question your advocacy for women in general." }, { "vi": "Điều đó thật lố bịch.", "en": "Well, that's ridiculous." }, { "vi": "Bà đã làm gì để thúc đẩy bình đẳng giới?", "en": "What have you done to further gender equality?" }, { "vi": "Bà đã làm gì để \"cân bằng cán cân\"?", "en": "What have you done to balance the scales?" }, { "vi": "Đơn giản là điều đó không đúng.", "en": "But that is simply not true." }, { "vi": "Bà có thể kể ra một việc cụ thể được không?", "en": "Can, can you name one specific thing?" }, { "vi": "Với tư cách là phụ nữ, tôi là một trong số ít những Tổng biện lý nữ trong lịch sử toà án.", "en": "Being a woman, who has served as Solicitor General, one of the few in the history of the court." }, { "vi": "Điều đó có lợi cho bà, nhưng bà đã làm gì cho 150 triệu phụ nữ ngoài kia?", "en": "Well, that advanced your interests, but what did that do for 150 million women out there?" }, { "vi": "Sự thật là phụ nữ có thể nắm giữ những vị trí", "en": "The very fact that a woman can hold that position --" }, { "vi": "Vậy bà là một biểu tượng.", "en": "- So you are a symbol." }, { "vi": "Tôi và rất nhiều phụ nữ khác, trong đó có cả cô", "en": "Me and many other women, including yourself --" }, { "vi": "Nhưng làm thế nào để điều đó giúp chúng ta kiếm được từ 77 xu lên 100 xu trên một đô la?", "en": "Okay, but how does that get us from 77 cents on the dollar to 100?" }, { "vi": "Cô đang nhại theo lời của ngài Tổng thống.", "en": "Well, now you're just aping the president's rhetoric." }, { "vi": "Sao cô có thể cố tình hiểu sai ý tôi", "en": "How could you possibly misconstrue my words?" }, { "vi": "Tôi nói lên ý kiến của mình.", "en": "I speak for myself." }, { "vi": "Chứ không nhại theo ngài Tổng thống hay bất cứ người đàn ông nào khác.", "en": "I am not aping the president or any other man." }, { "vi": "Tôi xin lỗi, tôi sẽ không tiếp tục với chủ đề này.", "en": "I'm sorry, I wo n't engage with this --" }, { "vi": "Và bà nên đối diện với thực tế rằng bà không hề đặt lợi ích của phụ nữ ở trong tim mình.", "en": "And you need to confront the fact that you do not have women's best interests at heart." }, { "vi": "John, cuộc tranh luận đi quá xa rồi.", "en": "John, this is getting out of hand." }, { "vi": "Chúng ta đang ở phần chính sách đối ngoại, bà Dunbar, tôi sẽ chuyển câu hỏi này sang cho bà.", "en": "We are in the foreign policy portion of this debate. Ms. Dunbar, let me bring this question to you." }, { "vi": "Bà đã chỉ trích ngài Tổng thống rất gay gắt, bà cho rằng vụ Thung lũng Jordan là không thể bào chữa được.", "en": "You're critical of the president. You say it's indefensible, what he has done in the Jordan Valley." }, { "vi": "Nhưng cụ thể thì bà sẽ làm như thế nào?", "en": "But specifically, what would you do differently?" }, { "vi": "John, rất mừng là anh đã đặt câu hỏi này.", "en": "Well, John, I'm glad you asked that." }, { "vi": "Bây giờ, tôi phải quay về khách sạn.", "en": "- I need to go back to the hotel." }, { "vi": "Tôi rất muốn ở lại nhưng lịch trình ngày mai của tôi rất dày đặc, tôi nên về nghỉ ngơi.", "en": "I really wish I could stay, but I have a very full day tomorrow. I should rest up." }, { "vi": "Nhưng một lần nữa, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn vì sự hiếu khách và tận tuỵ với công việc.", "en": "But again, I want to thank you all for your hospitality and all of your hard work." }, { "vi": "Chúc mọi người ngủ ngon!", "en": "Good night, everyone." }, { "vi": "Anh nên ở lại với các tình nguyện viên và trải nghiệm chiến dịch là như thế nào.", "en": "Oh, you should go back inside with the volunteers and have the full campaign experience." }, { "vi": "Tôi không đến New Hampshire vì điều đó.", "en": "I did n't come to New Hampshire for that." }, { "vi": "Tôi đến để nói chuyện với bà.", "en": "I came to speak with you." }, { "vi": "Tôi hơi đau đầu một chút.", "en": "My brain is a bit fried." }, { "vi": "Những điều Sharp nói khiến bà không muốn xem nữa à?", "en": "Is it what Sharp said? Why you do n't want to watch anymore?" }, { "vi": "Bình luận phân biệt giới tính ấy?", "en": "- The sexist comment?" }, { "vi": "Ồ, thực lòng là tôi không quan tâm.", "en": "- Oh, I honestly do n't care." }, { "vi": "Ai gây được chú ý nhiều nhất, phải không?", "en": "Who can get the most points, right?" }, { "vi": "Câu hỏi đầu tiên xin được dành cho bà Nghị sĩ.", "en": "And the first question goes to you, Congresswoman." }, { "vi": "Ngài Tổng thống nói đến \"Việc làm Mỹ\".", "en": "The President speaks of America Works." }, { "vi": "Bà Dunbar muốn tăng mức lương tối thiểu, kiểm soát mức lương của các lãnh đạo tập đoàn.", "en": "Ms. Dunbar wants to raise minimum wage. Talks about regulating executive pay." }, { "vi": "Nhưng rất nhiều người không rõ về chính sách kinh tế của bà.", "en": "But a lot of people are n't quite clear about your economic policy." }, { "vi": "Cụ thể, tôi xin nhắc lại là cụ thể, bà sẽ làm gì nếu được bầu làm Tổng thống?", "en": "What specifically, I underscore \"specifically,\" would you do if elected president?" }, { "vi": "Đầu tiên và trên hết, tôi muốn thúc đẩy bình đẳng giới và thu hẹp khoảng cách tiền lương.", "en": "First and foremost, I want to press for gender equality and close the salary gap." }, { "vi": "Nếu một nửa số người lao động kiếm được nhiều tiền hơn, thì điều đó sẽ kích thích chi tiêu, dẫn đến thúc đẩy nền kinh tế, và như vậy sẽ tạo ra thêm việc làm.", "en": "If half of the working population has more money in their pockets, that will catalyze spending, which will grow the economy, which will, in turn, create more jobs." }, { "vi": "Tôi nghĩ rằng bình đẳng giới là rất quan trọng.", "en": "I think that gender equality is very important." }, { "vi": "Và trong chương trình AmWorks của tôi, sẽ có một điều khoản là với tất cả những việc làm từ Amworks, sẽ không có sự khác biệt về tiền lương giữa nam giới và nữ giới.", "en": "And under my AmWorks program, there will be a provision that all A mWorks jobs, there can be no discrepancy in pay between men and women." }, { "vi": "Công việc từ AmWorks, đó là về phía chính phủ.", "en": "AmWorks jobs, that's the government." }, { "vi": "Vậy còn khu vực tư nhân thì sao?", "en": "What about the rest of the private sector?" }, { "vi": "Tôi nghĩ là chúng ta phải làm gương trước, sau đó có thể đưa ra các dự luật", "en": "We have to start by leading by example, then we introduce --" }, { "vi": "Nếu \"Việc làm Mỹ\" là cách ngài làm gương", "en": "If America Works is how you lead by example..." }, { "vi": "Nếu đó là cách ngài làm gương, thì có thể cho rằng người ta nên bòn rút ngân quỹ một cách bất hợp pháp mà người ta không có quyền sử dụng hay sao?", "en": "If that is how you lead by example, then are we to assume that everyone should illegally raid funds that they have no right to use?" }, { "vi": "Người ta nên đi cướp ngân hàng?", "en": "Everyone should start robbing banks?" }, { "vi": "Cướp cửa hàng rượu hay sao?", "en": "Holding up liquor stores?" }, { "vi": "Cô Dunbar, với tất cả sự tôn trọng, cô có thể chỉ trích chương trình của tôi thế nào cũng được, nhưng buộc tội tôi có những hành động bất hợp pháp", "en": "Now, Ms. Dunbar, with all due respect, you can criticize my programs as much as you want, but to accuse me of illegal activity --" }, { "vi": "Có một điều mà ngài không thể phủ nhận là tôi nắm rõ Hiến pháp hơn ngài, ngài Tổng thống.", "en": "One thing you ca n't deny is that I am much more of an authority on the Constitution than you are, Mr. President." }, { "vi": "Cô Dunbar, cả ba người chúng ta ở đây đều đã tuyên thệ khi nhậm chức.", "en": "Ms. Dunbar, all three of us on this stage have taken oaths of office." }, { "vi": "Tôi phải nói rằng tất cả chúng ta đều đã và đang bảo vệ Hiến pháp.", "en": "I would have to say that we have all defended the Constitution." }, { "vi": "Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được.", "en": "You do n't have some special claim on the Constitution." }, { "vi": "Hiến pháp thuộc về tất cả mọi người có mặt ở đây, và mọi công dân Hoa Kỳ.", "en": "The Constitution belongs to everyone in this room and every citizen in the United States." }, { "vi": "Nhưng tôi muốn hỏi cô Sharp, cô đã bỏ phiếu thuận để huỷ bỏ \"Việc làm Mỹ\".", "en": "But I would ask Ms. Sharp, you voted in favor of dismantling America Works." }, { "vi": "Điều đó có phải vì cô cho rằng, theo lời cô Dunbar, là nó bất hợp pháp hay không?", "en": "Was that because you thought it was in fact, as Ms. Dunbar says, illegal?" }, { "vi": "Tôi bỏ phiếu thuận vì tôi muốn đảm bảo chúng ta chuẩn bị đầy đủ cho cơn bão, không phải vì tôi cho rằng cách hiểu Đạo luật Stafford của ngài là bất hợp pháp.", "en": "I voted for dismantlement because I wanted to make sure we were prepared for the hurricane, not because I thought your reading of the Stafford Act was illegal per se." }, { "vi": "Thực lòng, cô nghĩ là ngài Tổng thống có quyền làm việc ông ấy đã làm?", "en": "Honestly, you think the president had a right to do what he did?" }, { "vi": "Đó là vấn đề phân bổ ngân sách, chứ không phải là vấn đề luật pháp.", "en": "It's an appropriations issue, not a legal one." }, { "vi": "Ông ấy chỉ đơn giản là đến FEMA và nói,", "en": "He basically walked into FEMA and said," }, { "vi": "\"Giơ tay lên và dẫn ta vào hầm.\"", "en": "\"Stick'em up and show me where the vault is.\"" }, { "vi": "Giờ tôi lại là kẻ cướp ngân hàng rồi..", "en": "So now I'm a bank robber." }, { "vi": "Ở Nam Carolina, người ta gọi tôi là Underwood Sáu súng đấy.", "en": "Six Gun Underwood, what they call me in South Carolina." }, { "vi": "Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thấy có gì đáng cười cả.", "en": "I'm sorry, but I do not find this funny." }, { "vi": "Chúng tôi đã đưa 50 nghìn người trở lại làm việc", "en": "We put 50,000 people to work in Washington DC." }, { "vi": "Bằng số tiền chị ta không hề kiếm được mà là được thừa kế.", "en": "With money she never earned, but which she inherited." }, { "vi": "Thật dễ dàng để nói về vấn đề của những người nghèo khó khi được sinh ra và lớn lên với chiếc thìa bạc ở trong miệng.", "en": "Now, it is easy to talk about the problems of the poor with a silver spoon in your mouth." }, { "vi": "Tôi có khá giả không?", "en": "Am I well - off?" }, { "vi": "Franklin Roosevelt cũng vậy khi ông ấy phát triển Chính sách Cải cách.", "en": "So was FDR when he developed the New Deal." }, { "vi": "Từ khi nào mức thu nhập lại quyết định mức độ cảm thông nhỉ?", "en": "Since when does one's income determine one's amount of empathy?" }, { "vi": "Chị sẽ cho các con học ở trường công chứ?", "en": "Would you send your kids to public school?" }, { "vi": "Đừng đề cập đến con cái chúng ta ở đây.", "en": "Let's keep our children out of this." }, { "vi": "Chị muốn các con chị có sự khởi đầu thuận lợi, có lợi thế so với những đứa trẻ học ở trường công.", "en": "You want your kids to have a head start, to have an advantage over the kids in public schools." }, { "vi": "Rất nhiều người, với những mức thu nhập khác nhau, lựa chọn cho con cái đến trường tư thục hoặc trường của giáo hội.", "en": "Lots of Americans, of all ranges of income, choose to send their children to private or parochial schools." }, { "vi": "Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không?", "en": "But is n't it true that you want your children to have a leg up on everyone else?" }, { "vi": "Đó là cân bằng cán cân hay là đạo đức giả?", "en": "Is that balancing the scales? Or is that hypocrisy?" }, { "vi": "Hay có lẽ là chị không muốn tự nuôi dạy con cái, nên đã gửi chúng đến trường nội trú.", "en": "Or maybe it's that you did n't want to raise them yourself so you sent them to boarding school." }, { "vi": "Chắc hẳn là cô rất muốn làm Tổng thống.", "en": "You must really want to be president." }, { "vi": "Tôi sẽ không bao giờ nhắc đến con cái của cô trong cuộc trong luận.", "en": "I would never in a million years bring up your children in a debate." }, { "vi": "Cách cô nuôi dạy chúng là việc của cô,", "en": "The way you choose to raise them is your business." }, { "vi": "Tôi có muốn những điều tốt đẹp nhất cho con cái mình không?", "en": "Do I want the best for my kids?" }, { "vi": "Tôi nghĩ là cô cũng như vậy.", "en": "I imagine you're the same way." }, { "vi": "Chắc chắn hai cô đều là những người mẹ tuyệt vời, nhưng có lẽ chúng ta nên trở lại với các vấn đề trước mắt thì hơn.", "en": "Well, I'm sure you're both excellent mothers. But perhaps we should get back to some --" }, { "vi": "Lúc nãy, Nghị sĩ Sharp đã nhắc đến sự phân biệt giới tính.", "en": "Congresswoman Sharp raised the issue of sexism earlier." }, { "vi": "Đó là vấn đề rất quan trọng, chúng ta nên tập trung vào nó.", "en": "Now, it is an important point, and we need to address it." }, { "vi": "Nghị sĩ đã đúng khi nói rằng mọi khía cạnh của nó đều là bất hợp pháp.", "en": "The Congresswoman is correct in saying that all aspects of it should be illegal." }, { "vi": "Rồi cô ấy cáo buộc tôi là người phân biệt giới tính vì đã chỉ trích Claire Underwood.", "en": "And then, she accused me of being sexist for criticizing Claire Underwood." }, { "vi": "Logic tương tự có đúng với trường hợp của cô không, cô Sharp?", "en": "But would n't that same logic hold true for you, Ms. Sharp?" }, { "vi": "Cô có nhắc đến các con tôi không nếu tôi là một người đàn ông?", "en": "Would you have come after my kids if I were a man?" }, { "vi": "Không phải cô đang cố vẽ ra hình ảnh một bà mẹ xấu xa gửi con cái của mình đến một nơi xa xôi hẻo lánh hay sao?", "en": "Are n't you trying to paint the picture that I'm a bad mother, shipping my kids off to some far - flung place?" }, { "vi": "Vì cô biết rằng nếu cô có thể biến tôi thành một bà mẹ xấu xa, thì ai còn có thể ủng hộ cho tôi đây?", "en": "Because you know if you can make me seem like a bad mother, then how could anyone possibly support me?" }, { "vi": "Điều đó không phải là tàn nhẫn, mà là ghê tởm.", "en": "That's not hardball, that is just disgusting." }, { "vi": "Tôi nghĩ Cô Dunbar có cái lý của cô ấy.", "en": "Well, I have to say I do think Ms. Dunbar has a point." }, { "vi": "Ý tôi là, nói đến đạo đức giả, không phải cô cũng gửi con mình đến trường tư thục sao, Nghị sĩ?", "en": "I mean, speaking of hypocrisy, do n't you send your own kids to private school, Congresswoman?" }, { "vi": "Vậy ý cô là gì?", "en": "- What was your point?" }, { "vi": "John, tôi nghĩ là tôi đã nói những gì cần nói về chủ đề này rồi.", "en": "John, I think I've said all I need to say on this subject." }, { "vi": "Câu hỏi tiếp theo là dành cho bà, bà Dunbar.", "en": "Next question goes to you, Ms. Dunbar." }, { "vi": "Đa số cho rằng Frank Underwood đã giành chiến thắng, dù khoảng cách không quá lớn.", "en": "Most of them give Frank Underwood the win. Not by a lot." }, { "vi": "Nhưng như vậy có đủ để ông ấy bắt kịp Dunbar và vươn lên dẫn đầu hay không?", "en": "But did he do enough to overtake Dunbar, become the front - runner?" }, { "vi": "George, tôi không cho rằng kết quả đó là vì những điều Underwood đã làm, mà là vì những điều ông ấy không làm.", "en": "George, I do n't think it's so much what Underwood did, but what he did n't do." }, { "vi": "Và khi bị tấn công, ông ấy giữ thế cửa trên.", "en": "And when the attacks came his way, he held the high ground." }, { "vi": "Còn Dunbar và Sharp thì lại khá là hung hăng, và tôi nghĩ là cả hai đều bị tổn hại.", "en": "Now, Dunbar and Sharp, they came out swinging, and I think it hurt them both." }, { "vi": "Vâng, nhưng Sharp phải làm gì đó chứ.", "en": "Yeah, but Sharp had to do something." }, { "vi": "Cô ấy kém hai người kia tới những 20 điểm.", "en": "She's 20 points behind the other two." }, { "vi": "Nhưng sử dụng lá bài phân biệt giới tính và nhắm vào các con của Dunbar sao?", "en": "But the sexism thing? And going after Dunbar's kids?" }, { "vi": "Có vẻ khá là mạo hiểm.", "en": "- It seemed quite desperate." }, { "vi": "Tôi không biết, Dunbar có thể chịu được đòn còn nặng đô hơn thế ấy chứ.", "en": "I do n't know about that. Dunbar could've fared far worse." }, { "vi": "Nhưng cô ấy đã chấp nhận, và theo tôi, kết quả sẽ rất sít sao.", "en": "She took it on the chin, held her own, and in my opinion, it was a tie." }, { "vi": "Nhưng vấn đề là cuộc tranh luận này có thay đổi được điều gì không?", "en": "But bottom line, does this debate change anything?" }, { "vi": "Liệu nó có ảnh hưởng tới cuộc họp kín không? Nó có ảnh hưởng tới cuộc bỏ phiếu ở New Hampshire không?", "en": "Does it affect the caucus, does it affect the primary in New Hampshire?" }, { "vi": "Đừng quên rằng, đương kim Tổng thống không được coi là người dẫn đầu là một điều rất khác thường.", "en": "Let's not forget that it's remarkable that a sitting president is n't considered the front - runner to begin with." }, { "vi": "Ông ấy nói bà ấy không nghe máy, thưa ngài", "en": "- He said she's not picking up, sir." }, { "vi": "Ngài có muốn tôi bảo ông ấy thử gõ cửa không ạ?", "en": "Would you like me to have him knock on her door?" }, { "vi": "Thôi, không cần.", "en": "No, that's all right." }, { "vi": "Anh không nói một lời nào cả.", "en": "You have n't said a word." }, { "vi": "Em đã chuẩn bị mấy ngày nay rồi.", "en": "Well, you've been prepping for days." }, { "vi": "Anh nghĩ là em không muốn nói nhiều nữa.", "en": "I thought you might want a break from talking." }, { "vi": "Anh thấy thất vọng vì em.", "en": "You're disappointed in me." }, { "vi": "Vì bọn trẻ đã bị lôi vào cuộc.", "en": "That the kids got mentioned." }, { "vi": "Chúng nó còn sướng rơn khi được nhắc đến ấy chứ.", "en": "Probably thrilled... that they got mentioned at all." }, { "vi": "Nếu có thất vọng, thì là với ông ấy, vì đã đưa em ra làm vật hi sinh.", "en": "If I'm disappointed in anyone, it's him, for throwing you under the bus." }, { "vi": "Đêm nay, em sẽ bay về cùng anh.", "en": "I gotta fly back with you tonight." }, { "vi": "Ngày mai em không có sự kiện nào à?", "en": "Do n't you have events tomorrow?" }, { "vi": "Cảm ơn vì đã đến!", "en": "Thank you all for coming in." }, { "vi": "Được rồi, tôi sẽ để bà nghỉ ngơi một chút.", "en": "All right, I'll give you some privacy." }, { "vi": "Thường sẽ mất khoảng 15 phút, nếu cần gì thì cứ gọi tôi.", "en": "This should only take 15 minutes. - So just holler out if you need anything." }, { "vi": "Kiếm một cái ghế đi.", "en": "Pull up a chair." }, { "vi": "Chúng ta có thể nói chuyện trong lúc chờ đợi.", "en": "We can talk while this finishes up." }, { "vi": "Tôi cũng nên hiến mới phải.", "en": "I should be doing this, too." }, { "vi": "Tôi chắc là có thể bố trí thêm được một cái ghế nữa cho anh.", "en": "I'm sure we could get another lawn chair in here." }, { "vi": "Ngày xưa tôi là dân nghiện mà.", "en": "I was a junkie once upon a time." }, { "vi": "Anh gọi màu này là màu gì?", "en": "What would you call this color?" }, { "vi": "Đỏ tươi thì không đúng.", "en": "Scarlet is n't right." }, { "vi": "Cũng không phải đỏ thắm hay nâu sẫm.", "en": "It's not crimson or maroon." }, { "vi": "Không, tôi biết mà.", "en": "No, I know that." }, { "vi": "Bà ấy lúc nào chả nói là bà ấy tự nướng nhưng tôi biết là không phải.", "en": "But you know she always tells everyone she bakes them herself and I know she does n't." }, { "vi": "Cảm ơn vì sự ủng hộ của anh!", "en": "Thank you for your support." }, { "vi": "Có lý do gì mà không thể nói qua điện thoại được thế?", "en": "Is there some reason we could n't do this by phone?" }, { "vi": "Việc này cần phải nói trực tiếp.", "en": "This needed to be in person." }, { "vi": "Nhưng cô đã huỷ bỏ tất cả các sự kiện.", "en": "Yes, but you canceled all your events." }, { "vi": "Tôi muốn nói chuyện về cuộc tranh luận.", "en": "I want to talk about the debate." }, { "vi": "Cô ta đã phải phòng thủ cả nửa buổi tranh luận.", "en": "She spent half the debate on the defensive." }, { "vi": "Tôi đã tự làm mình bẽ mặt.", "en": "- I humiliated myself." }, { "vi": "Cô chỉ dính vài cú đấm thôi mà.", "en": "- You got a little beat up, that's all." }, { "vi": "Và cú nặng đô nhất là của ngài.", "en": "- And you threw the biggest punch." }, { "vi": "Ý cô là chuyện mấy đứa trẻ nhà cô?", "en": "- Oh, you mean the thing about your kids?" }, { "vi": "Việc đó không có trong kế hoạch.", "en": "That was n't what we discussed." }, { "vi": "Tôi phải tấn công cô để cô ta không có cơ hội đó.", "en": "I had to hit you hard so she would n't." }, { "vi": "Tôi thấy không thoải mái với sự hợp tác giữa chúng ta.", "en": "I'm not comfortable with the dynamic we've established." }, { "vi": "Sự hợp tác gì vậy?", "en": "What dynamic is that?" }, { "vi": "Sợi dây ngài buộc lên cổ tôi.", "en": "The leash you have me on." }, { "vi": "Buộc tôi phải tuân lệnh và làm theo ngài sai bảo.", "en": "How I'm supposed to roll over and do any trick you want." }, { "vi": "Ngài không hề coi trọng tôi.", "en": "You're taking me for granted." }, { "vi": "Hay tôi phải tận hưởng sự may mắn vì có vẻ là có sự cộng tác của cô?", "en": "How fortunate I am to have you \"sort of\" on my team?" }, { "vi": "Cô không hài lòng với sự hợp tác giữa chúng ta chứ gì?", "en": "You're not \"happy\" with our dynamic?" }, { "vi": "Còn tôi thì không hài lòng với thái độ của cô.", "en": "Well, I'm not happy with your attitude." }, { "vi": "Cô mới là người không tôn trọng tôi.", "en": "If anything, you're taking me for granted." }, { "vi": "- Chúng ta đã có thoả thuận, Jackie.", "en": "- We had a deal, Jackie." }, { "vi": "Nhưng cô đừng có ảo tưởng.", "en": "But do not be under any illusions." }, { "vi": "Đây không phải là mối quan hệ đối tác bình đẳng.", "en": "This is not a partnership of equals." }, { "vi": "Nếu muốn làm phó cho tôi, cô phải làm theo những gì tôi bảo.", "en": "If you are to be my vice president, you will do what I ask." }, { "vi": "Và không có chuyện cứ mỗi lần cảm thấy không thoải mái với việc tôi bảo cô làm gì hay cách cư xử của tôi là cô lại đến kêu ca than vãn được đâu.", "en": "And we will not have this conversation every time you feel uncomfortable with what I ask you to do, or how I choose to conduct myself." }, { "vi": "Chúng ta vẫn bám theo lịch trình chứ?", "en": "- Are we still sticking to the timeline?" }, { "vi": "Chúng ta vẫn bám theo lịch trình là tuần sau tôi sẽ rút lui chứ?", "en": "Are we still sticking to the timeline? I drop out next week?" }, { "vi": "Tôi không thấy có lý do gì để thay đổi cả.", "en": "I see no reason why you should n't." }, { "vi": "- Cảm ơn, ngài Tổng thống!", "en": "- Thank you, Mr. President." }, { "vi": "- Hẹn gặp ở Iowa.", "en": "- See you in Iowa." }, { "vi": "Sao bà lại đổi về tóc vàng?", "en": "Why did you change your hair back to blonde?" }, { "vi": "Vấn đề nóng của anh đấy hả?", "en": "That's your burning question?" }, { "vi": "Điều đó thì giúp gì cho cuốn sách?", "en": "How does that help the book?" }, { "vi": "Nhưng giờ tôi chưa có gì cả.", "en": "But right now, I got nothing." }, { "vi": "Chúng tôi thay đổi vì theo thăm dò thì cử tri thích tóc vàng hơn.", "en": "We changed it because blonde polls better with the voters." }, { "vi": "Bà ghét việc đó, đúng không?", "en": "You hate it, do n't you?" }, { "vi": "Họ như hút được nguồn năng lượng.", "en": "They feed off the energy." }, { "vi": "Bà đang cho máu theo nghĩa đen đấy.", "en": "You are literally giving your blood." }, { "vi": "Rất nhiều người không phải vợ chồng của các chính trị gia vẫn hiến máu mà.", "en": "Plenty of people give blood who are n't married to politicians." }, { "vi": "Rất hiếm có ai vận động tranh cử cho người vừa mới sa thải chính mình.", "en": "Very few people campaign for someone who just fired them." }, { "vi": "Anh ấy nói thế à?", "en": "He tell you that?" }, { "vi": "Ông ấy nói là đã phản bội bà.", "en": "He said he betrayed you." }, { "vi": "Ba ngày sau, bà đổi lại màu tóc và từ chức để có thể \"dành thời gian cho chiến dịch\".", "en": "Three days later, you change your hair back to blonde and resign so you can, quote, \"devote yourself to the campaign.\"" }, { "vi": "Tôi tự suy luận ra thôi.", "en": "I did the math." }, { "vi": "Bà có thấy phiền không?", "en": "Does that bother you?" }, { "vi": "Hơi chóng mặt một chút thôi.", "en": "Just a little light - headed." }, { "vi": "Anh đã bao giờ có cảm giác đó chưa?", "en": "You ever have that feeling?" }, { "vi": "Có cần tôi gọi ai đó không?", "en": "Do you need me to get someone?" }, { "vi": "Anh ấy cầu hôn tôi và tôi nói...", "en": "He proposed and I said..." }, { "vi": "Tôi nói bảy năm.", "en": "I said seven years." }, { "vi": "Nếu vẫn ổn thì thêm bảy năm nữa.", "en": "If it's still good, another seven." }, { "vi": "Tôi không ghét vận động tranh cử.", "en": "I do n't hate campaigning." }, { "vi": "Ông bà cần nhau nhiều đến thế nào?", "en": "How much you need each other?" }, { "vi": "Tôi đã không nhảy.", "en": "I did n't jump." }, { "vi": "Cũng không lùi lại.", "en": "I did n't step back." }, { "vi": "- Bà ấy bị ngất.", "en": "- She passed out." }, { "vi": "Bà Underwood, bà có nghe thấy tôi nói không?", "en": "Mrs. Underwood? Can you hear me?" }, { "vi": "Vậy ba đứa con gái có một ông bố khác hay là sao?", "en": "So all these three girls, they got a different papi or what?" }, { "vi": "Đứa thì tóc vàng, đứa thì tóc đỏ, đứa thì lại tóc đen.", "en": "They got the blonde, they got the redhead, they got the brunette." }, { "vi": "Phim \"Petticoat Junction\" phải không nhỉ?", "en": "And that's Petticoat Junction, right?" }, { "vi": "Chúng ta nói chuyện riêng được không?", "en": "- May we speak privately?" }, { "vi": "Thưa ngài, chúng ta cần nói chuyện riêng.", "en": "- Sir, if you do n't mind." }, { "vi": "Jackie mới ghé qua văn phòng tôi.", "en": "Jackie just stopped by my office." }, { "vi": "Tôi nghĩ chúng ta nên coi trọng ý kiến của cô ấy hơn.", "en": "I think we need to take her views more into consideration." }, { "vi": "Ô, cô ta lại lố bịch rồi.", "en": "- She's being ridiculous." }, { "vi": "Tôi nghĩ cô ấy cũng có ý đúng.", "en": "- I think she made some valid points." }, { "vi": "Cậu làm việc cho ai thế? Tôi hay cô ta?", "en": "Who do you work for, me or her?" }, { "vi": "Tôi chỉ muốn truyền đạt lại suy nghĩ của cô ấy.", "en": "I'm just trying to communicate her concerns." }, { "vi": "Cô ta nên biết điều và cả cậu cũng vậy.", "en": "She'd better get in line and so had you." }, { "vi": "Tôi sẽ không bao giờ chiến thắng nếu cứ phải dành thời gian giải thích với cấp dưới của mình được.", "en": "I'm never gonna win if I have to spend my time explaining myself to my subordinates." }, { "vi": "- Không, không, Freddy, ngồi đi.", "en": "- No, no. Now, Freddy, sit down." }, { "vi": "Ngài có nhớ lúc chúng ta nói về cách ngài đối xử với nhân viên không?", "en": "Do you remember when we talked about how you treat your staff?" }, { "vi": "Ngài muốn thắng chứ gì?", "en": "You want to win?" }, { "vi": "Chắc chắn là ngài không thể thắng được nếu không có họ.", "en": "You sure as hell wo n't do it without any of them." }, { "vi": "Và nếu ngài cứ tiếp tục như thế này thì chẳng còn ai ở lại nữa đâu.", "en": "You keep on like this, you wo n't have any of them left." }, { "vi": "Vì tôi chỉ chấp nhận lòng trung thành vô điều kiện.", "en": "The only brand of that I accept is unconditional." }, { "vi": "Các anh nên phát trên truyền hình trả tiền đấy.", "en": "- Y'all should put this on pay -per-view." }, { "vi": "Còn thằng nhóc này, tôi đã thấy cậu ta săm soi một mảng sườn cứ như thể nó là cái khăn ướt ấy.", "en": "But this sucker, I've seen him go through a rack of ribs like it was wet tissue." }, { "vi": "Anh sẽ đặt tiền cho ai?", "en": "- Who'd you put your money on?" }, { "vi": "Bà nhà bị ngất khi đang hiến máu.", "en": "- She passed out giving blood." }, { "vi": "Bà ấy không sao nhưng anh Yates đang đợi máy.", "en": "She's okay, but, uh, Mr. Yates is on the line." }, { "vi": "Tôi sẽ nghe trong phòng làm việc riêng.", "en": "I'll take it in my private study." }, { "vi": "Đừng dại mà cao giọng với anh ta như thế.", "en": "Do n't do no good calling 'a man out like that." }, { "vi": "- Anh giúp tôi một việc được không?", "en": "- Could you do me a favor?" }, { "vi": "Ông ấy cần bạn tâm sự nhưng tôi còn có việc phải làm.", "en": "I got work to do and he needs company." }, { "vi": "Hồi còn ở quán sườn, khi nào chán nghe ông ấy nói, tôi chỉ việc đi vào bếp.", "en": "Back at the ribs joint, I could just walk back in the kitchen when I got tired of hearing him talk." }, { "vi": "Tôi sẽ nói là sếp của ông đến tìm.", "en": "I'll tell him your boss came over." }, { "vi": "Cảm ơn, anh bạn!", "en": "- Thank you, brother." }, { "vi": "Đưa máy cho cô ấy đi.", "en": "Put her on the phone with me." }, { "vi": "Bà ấy không muốn nhưng tôi nghĩ là nên gọi cho ngài.", "en": "She did n't want me to call, but I thought I should." }, { "vi": "Cô ấy có ở đấy không?", "en": "- Well, is she nearby?" }, { "vi": "Tôi nghĩ là bà ấy ngượng.", "en": "- I think she's embarrassed." }, { "vi": "Tôi là chồng cô ấy mà.", "en": "I'm her husband." }, { "vi": "Có mấy cô y tá ở đây rồi.", "en": "The nurses are with her." }, { "vi": "Có lẽ là ngài nên kệ bà ấy một lúc đi.", "en": "Maybe you should just hold off for a few minutes." }, { "vi": "Bảo đội trưởng đội an ninh của cô ấy đưa cô ấy lên máy bay ngay lập tức.", "en": "Tell the head of her detail to get her on the plane right away." }, { "vi": "Cô ấy phải về đây và gặp bác sĩ của Nhà Trắng.", "en": "She has to come back here and see the White House physician." }, { "vi": "Tôi đoán là bà ấy còn ngượng hơn nếu phải huỷ bỏ các sự kiện.", "en": "My guess is she'd be even more embarrassed if she had to cancel her events." }, { "vi": "Vấn đề không phải là cô ấy cảm thấy thế nào.", "en": "This is n't about how she feels." }, { "vi": "Mà là điều gì tốt nhất cho cô ấy.", "en": "This is about what's best for her." }, { "vi": "Bà ấy không cần bác sĩ.", "en": "She does n't need a doctor." }, { "vi": "Tôi chia sẻ với cậu vài điều về cuộc hôn nhân của chúng tôi không có nghĩa là cậu có quyền can thiệp vào đâu nhé.", "en": "Listen, just because I may have shared with you a few things about our marriage does not give you the right to interfere with it." }, { "vi": "Giờ thì bảo cô ấy khi nào tiện thì gọi cho tôi.", "en": "Now, please have her call me when she's ready." }, { "vi": "Thế giới có thể sụp đổ trong vòng 60 ngày.", "en": "The whole world can fall apart in sixty days." }, { "vi": "Hoặc một người có thể cai nghiện rượu.", "en": "Or a guy can get sober." }, { "vi": "Hôm qua, trước khi đi ngủ, em mất 10 phút để rửa tay.", "en": "I washed my hands for ten minutes last night before bed." }, { "vi": "Anh biến em từ kẻ nghiện rượu thành kẻ sợ vi trùng rồi đấy.", "en": "You turned me from an alcoholic to a germaphobe." }, { "vi": "Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ.", "en": "That's not a bad trade - off." }, { "vi": "Chẳng có nghĩa lý gì nếu so với tám tuần qua có anh ở đây.", "en": "They mean nothing compared to the last eight weeks you've been here with me." }, { "vi": "Nếu là chú, chú cũng làm thế thôi.", "en": "You would have done the same for me." }, { "vi": "Em cũng muốn nghĩ vậy.", "en": "I'd like to think so." }, { "vi": "Hạ cánh thì gọi cho em.", "en": "Call me when you land." }, { "vi": "Lạy Chúa, chú bắt đầu giống Sarah rồi đấy.", "en": "Jesus, you sound like Sarah." }, { "vi": "Vậy là chúng ta cần tập trung quảng cáo nhiều hơn ở Quad Cities, ít hơn ở Des Moines.", "en": "So we want to focus on ad - buys more in the Quad Cities market, less so in Des Moines." }, { "vi": "Ngài đang mạnh hơn ở phía Đông nên chúng ta sẽ chuyển từ hai quảng cáo xuống còn một.", "en": "You're stronger in the East and we want to turn our twos there into ones." }, { "vi": "Tôi xin lỗi, sao cơ?", "en": "I'm sorry, what?" }, { "vi": "Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp \"Tầm nhìn\" có được không?", "en": "Are you good if we change the stump to focus on the \"vision\" theme?" }, { "vi": "Nhưng ngài có lịch đến Iowa.", "en": "We have you going to Iowa." }, { "vi": "Tôi biết, nhưng tôi muốn thay đổi lịch trình.", "en": "I know, but I want to change the schedule." }, { "vi": "Chiến dịch nào cũng có thời điểm phải đánh giá lại, thời điểm để tự vấn lương tâm.", "en": "In every campaign, there comes a time for taking stock. A time for soul - searching." }, { "vi": "Và tôi đã đi đến quyết định, nếu mục tiêu là một nước Mỹ an toàn và thịnh vượng hơn, thì tôi không nhất thiết phải tranh cử để đạt được điều đó.", "en": "If the goal is a safer, more prosperous America, I do n't need to run for us to achieve that." }, { "vi": "Việc tôi cần làm, và tôi cũng kêu gọi những người ủng hộ tôi làm điều đó, là ủng hộ Heather Dunbar bước chân vào Nhà Trắng.", "en": "All I need to do and what I encourage all of my supporters to do is to help elect Heather Dunbar to the White House." }, { "vi": "Không biết là chị ta cho cô ta cái gì.", "en": "Yeah, I wonder what she offered her." }, { "vi": "Anh biết trước rồi à?", "en": "You knew about this?" }, { "vi": "Cậu nên gọi cho ngài Tổng thống đi.", "en": "You should call the president." }, { "vi": "Tớ tìm thấy nó trong một hộp giày ở New York.", "en": "I found her in a shoebox in New York City." }, { "vi": "Tớ sợ chết đi được.", "en": "Oh, I was terribly scared." }, { "vi": "- Tôi không biết là ngài đến đấy.", "en": "- I did n't know you were coming." }, { "vi": "Cô ấy cũng không biết.", "en": "She does n't either." }, { "vi": "\"Tớ không biết phải làm thế nào nữa.", "en": "\"So there I was, not knowing what to believe." }, { "vi": "\"Nên để Tina lại vào trong hộp giày hay là thả Tina đi?\"", "en": "Should I leave Tina in the shoebox or set Tina free? \"" }, { "vi": "- Thả nó đi.", "en": "- Leave her in the box!" }, { "vi": "- Bỏ lại vào trong hộp!", "en": "- Set her free!" }, { "vi": "Thưa ngài, anh Grayson cần gặp ngài.", "en": "Sir, Mr. Grayson needs to speak with you." }, { "vi": "- Bảo là tôi gọi lại sau.", "en": "- Tell him I'll call him back." }, { "vi": "- Anh ta nói là việc quan trọng.", "en": "- He says it's important." }, { "vi": "Tôi đang quan sát vợ tôi mà.", "en": "I'm with my wife." }, { "vi": "Tớ không biết phải làm sao nữa.", "en": "I do n't know what to do!" }, { "vi": "Cậu không nên làm gì cả.", "en": "You should n't do anything." }, { "vi": "Ngày 13 tháng 7, 4:50 chiều.", "en": "MAN: 13th of July, 4:50 p.m." }, { "vi": "Tôi biết điều đó chẳng có nghĩa gì vào lúc này, nhưng tôi xin lỗi.", "en": "I know that means little at this point. But I am." }, { "vi": "Và tôi biết bạn hiểu điều này theo cách riêng của mỗi người.", "en": "And I know you knew this. In each of your ways." }, { "vi": "Tôi biết rằng cuộc sống giờ đây không thể tiếp tục được.", "en": "It's inexcusable really, I know that now." }, { "vi": "Không thể tin là phải mất rất lâu để thừa nhận tôi không chắc chắn, nhưng đúng là vậy.", "en": "How it could have taken this long to admit that, I'm not sure, but it did." }, { "vi": "Tôi sẽ nhớ các bạn.", "en": "I will miss you." }, { "vi": "Đây là cuộc gọi cấp cứu từ thuyền Virginia Jean, hết!", "en": "This is the Virginia Jean with an SOS call." }, { "vi": "Chúng tôi muốn đi tới Absolution.", "en": "We're riding towards Absolution." }, { "vi": "Anh có biết còn bao xa nữa không?", "en": "You know how far west we are?" }, { "vi": "Có lý do gì để anh không trả lời câu hỏi của tôi không?", "en": "Is there a reason you're not answering my question?" }, { "vi": "Hắn có cái vòng sắt trên cổ tay.", "en": "He's got iron on his wrist." }, { "vi": "Hắn đã trúng đạn.", "en": "He's been shot." }, { "vi": "Có khi kiếm được chút tiền thưởng đây.", "en": "Might be worth bounty money." }, { "vi": "Hôm nay mày không may rồi, khách lạ.", "en": "It's not your lucky day, stranger." }, { "vi": "Quay lại và bước đi.", "en": "Turn around and start walking." }, { "vi": "Tao nói quay lại và bước đi!", "en": "I said turn around and start walking!" }, { "vi": "Đưa hai tay lên, anh bạn.", "en": "Palms to heaven, friend." }, { "vi": "Quay lại, từ từ.", "en": "Turn around, nice and slow." }, { "vi": "Tôi đã bị bắn.", "en": "I've been shot." }, { "vi": "Chỉ có hai loại người bị bắn, tội phạm và nạn nhân.", "en": "Only two kinds of men get shot, criminals and victims." }, { "vi": "Anh là loại nào?", "en": "Which one are you?" }, { "vi": "Anh có tên chớ, anh bạn?", "en": "You got a name, friend?" }, { "vi": "Tôi cũng không biết luôn.", "en": "I do n't know that either." }, { "vi": "Vậy chớ anh biết gì?", "en": "Just what do you know?" }, { "vi": "Sáu ngày mỗi tuần thì phải.", "en": "Six days a week it is." }, { "vi": "Ngày thứ bảy thuộc về Chúa trời.", "en": "Seventh belongs to the Almighty." }, { "vi": "Anh từ đâu tới, con trai?", "en": "Where'd you ride in from, son?" }, { "vi": "Đó là một chỗ rộng lớn, miền tây.", "en": "Well, that's a big place, the west." }, { "vi": "Hãy tới chỗ sáng này, con trai.", "en": "Come on into the light here, son." }, { "vi": "Được rồi, cái này có thể nhói một chút.", "en": "All right, this might sting a bit." }, { "vi": "Đây là một thị trấn khai mỏ hả?", "en": "Is this a mining town?" }, { "vi": "Lúc đầu là vậy.", "en": "Well, that was the notion." }, { "vi": "Mặc dù người ta đã bỏ đi.", "en": "People moved on, though." }, { "vi": "Được rồi, bây giờ hãy ráng giữ yên.", "en": "All right now, try and hold still." }, { "vi": "Không có vết súng bắn.", "en": "This is no gunshot." }, { "vi": "Anh bị cái này ở đâu, con trai?", "en": "Where'd you get this, son?" }, { "vi": "Tôi không thể xá tội cho anh nếu anh không nhớ mình tội gì, phải không?", "en": "I ca n't rightly absolve you of your sins if you do n't recall'em, can I?" }, { "vi": "Tôi đã thấy người tốt làm chuyện xấu và người xấu làm chuyện tốt.", "en": "That being said, I've seen good men do bad things and bad men do good things." }, { "vi": "Cho dù cuối cùng anh có lên thiên đường hay xuống địa ngục, thì đó không phải là ý Chúa, mà là ý của chính anh.", "en": "Whether you're gonna end up in heaven or hell, it's not God's plan, it's your own." }, { "vi": "Anh chỉ cần nhớ lại nó là gì.", "en": "You just got to remember what it was." }, { "vi": "Được rồi, để ngón tay vô ngay đây.", "en": "All right, put me a finger right here." }, { "vi": "Một giáo sĩ nhà quê vậy cũng không tệ hả?", "en": "Well, not bad for a country preacher." }, { "vi": "Đó là thằng nhóc Dolarhyde khốn kiếp.", "en": "It's that damn fool Dolarhyde kid." }, { "vi": "Cậu đang làm gì vậy, Percy?", "en": "What are you doing, Percy?" }, { "vi": "Có người ở trên đó!", "en": "There's people up there!" }, { "vi": "Không có ai trên đó.", "en": "No one's up there." }, { "vi": "Sao lại không sao.", "en": "It's not fine." }, { "vi": "Nó uống chùa cũng đủ tệ rồi.", "en": "It's bad enough he drinks for free." }, { "vi": "Bây giờ nó còn phải bắn tung chỗ này nữa sao?", "en": "Now he has to shoot up the place?" }, { "vi": "Gì vậy, Doc?", "en": "What was that, Doc?" }, { "vi": "Ảnh không có nói gì hết.", "en": "He did n't say anything." }, { "vi": "Làm ơn, làm ơn, trở vô trong đi.", "en": "Please, please, go back inside." }, { "vi": "Tôi muốn nghe cái ông vừa nói.", "en": "I want to hear what you said." }, { "vi": "Cái gì \"đủ tệ rồi\"?", "en": "\"It's bad enough\" what?" }, { "vi": "Bởi vì nếu không có đàn gia súc của cha tôi, thì sẽ không có tiền chảy qua thị trấn này!", "en": "Cause if it was n't for my pa's cattle, there'd be no money going through this town!" }, { "vi": "Sẽ không có thức ăn trên bàn của ông!", "en": "There'd be no meat on your tables!" }, { "vi": "Và quán của ông sẽ đóng cửa!", "en": "And your doors would be closed!" }, { "vi": "Tôi không có ý không tôn trọng cha cậu, Percy.", "en": "I do n't mean no disrespect to your father, Percy." }, { "vi": "Nhưng ông đòi tiền tôi.", "en": "But you're asking me to pay." }, { "vi": "Lại đây, hãy giải quyết chuyện này.", "en": "Come here, let's settle up." }, { "vi": "Nè, nhóc, tôi không muốn có rắc rối.", "en": "Hey, kid, I do n't want any trouble." }, { "vi": "Ông nên lượm kính lên đi, Doc, trước khi có ai đó đạp lên.", "en": "Better pick up your glasses, Doc, before someone steps on them." }, { "vi": "Để tôi trả tiền cho ông!", "en": "I'll pay the goddamn bill!" }, { "vi": "Được rồi, con trai!", "en": "All right, son!" }, { "vi": "Ông biết gì không, giáo sĩ?", "en": "You know what, preacher?" }, { "vi": "Ông vừa cho tôi một ý.", "en": "You just gave me an idea." }, { "vi": "Tôi biết hôm nay không phải là Chủ nhật, các bạn, nhưng nếu chúng ta quyên tiền cho con người tội nghiệp này thì sao?", "en": "I know it ai n't Sunday, folks, but what say we take up a collection for the poor man?" }, { "vi": "Bây giờ, ai có tiền?", "en": "Now, who's got money?" }, { "vi": "Tôi rất tiếc vì vận xui của Doc đã phải làm hao tiền của những người tốt các người. Bỏ vô nón.", "en": "Now, I'm sorry Doc's bad fortune has to be taken out on you good people. In the hat." }, { "vi": "Ông đúng là một người ngoan đạo.", "en": "That's mighty Christian of you." }, { "vi": "Coi chừng đừng có chĩa súng bậy bạ trước khi cậu bị thương đó.", "en": "You want to watch where you point that thing before you get hurt." }, { "vi": "Hắn từ chỗ nào chui ra vậy?", "en": "Where the hell did he come from?" }, { "vi": "Hắn không biết từ đâu tới.", "en": "He came out of nowhere." }, { "vi": "Và hắn đánh lén tôi.", "en": "And he dry - gulched me." }, { "vi": "Không phải lỗi của tôi, Cảnh sát trưởng.", "en": "It was n't my fault, Sheriff." }, { "vi": "Chết tiệt, Percy.", "en": "Damn it, Percy." }, { "vi": "Lần này cậu đi quá giới hạn rồi.", "en": "You crossed the line this time." }, { "vi": "Tôi phải nhốt cậu lại.", "en": "I gotta lock you up." }, { "vi": "Ông cũng biết đó không phải là một ý hay đâu.", "en": "You know that's not a good idea." }, { "vi": "Tôi sợ là không thể làm khác được, Nat.", "en": "Well, I'm afraid I got no choice, Nat." }, { "vi": "Tôi sẽ kể cho cha cậu nghe về chuyện xảy ra hôm nay.", "en": "I'll tell your father about what happened today." }, { "vi": "Nói nghe nè, Ed.", "en": "Tell you what, Ed." }, { "vi": "Lần sau tôi để cho anh pha cà phê.", "en": "Next time, you can make the coffee." }, { "vi": "Sao anh không dẹp chai rượu đó đi, Murphy?", "en": "Why do n't you take it easy on that Taos Lightning, Murphy?" }, { "vi": "Ông Dolarhyde không thích ta uống rượu trong khi làm việc đâu.", "en": "Mr. Dolarhyde do n't like drinking on the job." }, { "vi": "Ông Dolarhyde không thích ta uống rượu trong khi làm việc hả?", "en": "Mr. Dolarhyde do n't like drinking on the job?" }, { "vi": "Tôi cũng không thèm quan tâm ổng đã giết bao nhiêu tên da đỏ.", "en": "I do n't care how many Indians he put under neither." }, { "vi": "Anh đúng là lớn họng khi không có ông chủ ở đây.", "en": "You sure do flap your gums a lot when the boss ai n't around." }, { "vi": "Nếu ổng có ở đây tôi cũng sẽ nói thẳng vô mặt ổng!", "en": "I'd say it to his face if he was here!" }, { "vi": "Để tôi nói cho nghe, các bạn.", "en": "I'm gonna tell you something, boys." }, { "vi": "Đồng tiền làm cho các bạn mềm yếu.", "en": "Money makes you soft." }, { "vi": "Chiếc xe đó đâu mất tiêu rồi?", "en": "Where the hell's that coach?" }, { "vi": "Cậu đã bắn một viên chức, Percy.", "en": "You shot a deputy, Percy." }, { "vi": "Cảnh sát Liên bang sẽ giải cậu tới Santa Fe.", "en": "Federal Marshal's bringing you to Santa Fe." }, { "vi": "Cảnh sát trưởng, ông mất trí rồi sao?", "en": "Sheriff, have you lost your mind?" }, { "vi": "Cha tôi đang trên đường tới đây.", "en": "My pa is on his way down here." }, { "vi": "Ông nên thả tôi ra trước khi chuyện này đi xa quá.", "en": "You better let me out of here before things get out of hand." }, { "vi": "Cảnh sát trưởng, đó chỉ là một tai nạn!", "en": "Sheriff, it was an accident!" }, { "vi": "Đừng có làm như tôi là Jesse James chớ!", "en": "It's not like I'm Jesse James!" }, { "vi": "Ông tính cái này cho Percy được không?", "en": "Could you put that on Percy's tab?" }, { "vi": "Chỉ đùa với ông thôi, Doc.", "en": "Just kidding with you, there, Doc." }, { "vi": "Sao trong này không có xà bông?", "en": "Why is there no soap in here?" }, { "vi": "Sao em lại bỏ mấy cái đĩa bẩn trên này?", "en": "Why do you put the dirty dishes over here?" }, { "vi": "Anh muốn chúng ở chỗ này.", "en": "I like'em over here." }, { "vi": "Sao anh không nghỉ ngơi đi?", "en": "Why do n't you rest?" }, { "vi": "Anh không được tôn trọng trong thị trấn này.", "en": "I got no respect in this town." }, { "vi": "Em chỉ không muốn anh bị bắn, có vậy thôi.", "en": "I just did n't want you to get shot, that's all." }, { "vi": "Em muốn bỏ anh?", "en": "You want to leave?" }, { "vi": "Đây là giấc mơ của anh.", "en": "This is your dream." }, { "vi": "Em sẽ theo anh tới bất cứ đâu.", "en": "I'd follow you anywhere." }, { "vi": "Anh tưởng đó là giấc mơ của chúng ta.", "en": "I thought it was our dream." }, { "vi": "Nè, Charlie, sao anh không chơi cái gì vui một chút?", "en": "Hey, Charlie, why do n't you play something festive?" }, { "vi": "Nghe như là nhạc đám ma vậy!", "en": "It's like a funeral in here!" }, { "vi": "Dù sao thì em theo anh làm gì?", "en": "What are you doing with me, anyway?" }, { "vi": "Sao em không theo một ai đó có thể bảo vệ được em?", "en": "Why do n't you be with somebody who can protect you?" }, { "vi": "Anh còn không bảo vệ được chính mình.", "en": "I ca n't even protect myself." }, { "vi": "Nè, anh không cần phải chứng tỏ gì hết, được không?", "en": "Hey, you do n't have to prove anything, okay?" }, { "vi": "Anh không phải là con nít.", "en": "I'm not a child." }, { "vi": "Quán chiêu đãi, vì những gì anh đã làm.", "en": "On the house, for what you did." }, { "vi": "Tôi chỉ tới đây để uống rượu thôi.", "en": "I'm just here to drink." }, { "vi": "Tôi tên là Ella.", "en": "My name's Ella." }, { "vi": "Ở đâu anh có cái vòng tay đó?", "en": "Where'd you get your bracelet?" }, { "vi": "Cô biết gì về tôi phải không, cô nương?", "en": "There something you know about me, lady?" }, { "vi": "Anh không nhớ gì hết, phải không?", "en": "You do n't remember anything, do you?" }, { "vi": "Tôi biết anh đang tìm kiếm một cái gì đó.", "en": "I know you're looking for something." }, { "vi": "Vậy thì chúc cô may mắn.", "en": "Well, good luck to you." }, { "vi": "Phiền anh theo tôi tới văn phòng, để chúng ta có thể nói chuyện một chút.", "en": "You mind following me over to the office, so we can have us a little chat?" }, { "vi": "Tôi nghĩ là ông lầm người rồi.", "en": "I think you've got the wrong man." }, { "vi": "Nếu là ông tôi sẽ không làm vậy.", "en": "Would n't do that if I was you." }, { "vi": "Bây giờ thì mày bị rắc rối rồi.", "en": "You're in trouble now." }, { "vi": "Cha tao sắp tới đón tao.", "en": "My pa is coming for me." }, { "vi": "Ổng đã học được cách giết người thật từ tốn trong chiến tranh.", "en": "He learned how to kill a man good and slow in the war." }, { "vi": "Tao sẽ đứng nhìn mày đau khổ rất lâu, lâu, lâu lắm.", "en": "I am going to watch you suffer for a long, long, long time." }, { "vi": "Mày tưởng cú đánh lén vô hạ bộ đó đau lắm hả?", "en": "You thought that cheap shot in the pecker hurt?" }, { "vi": "Tôi không có giết bò của ông.", "en": "I did n't kill your cattle." }, { "vi": "Ông phải tin tôi!", "en": "You got to believe me!" }, { "vi": "Có lẽ mày không biết mày đang đối đầu với ai, Roy.", "en": "You do n't maybe know who you're dealing with, Roy." }, { "vi": "Những người như vậy hầu như đã chết hết rồi.", "en": "Them that did are mostly dead." }, { "vi": "Vậy là mày, Ed và Little Mickey đang gom bò lạc.", "en": "So you, Ed and Little Mickey is picking up strays." }, { "vi": "Tụi mày gom được bao nhiêu?", "en": "How many did you get?" }, { "vi": "Được 24 con, ông chủ.", "en": "Got 24 of 'em, boss." }, { "vi": "Lúc đó mày đang say, phải không?", "en": "You been drinking, ai n't you?" }, { "vi": "Tao còn ngửi được mùi rượu.", "en": "I can smell it on you." }, { "vi": "Tôi không có uống rượu.", "en": "I ai n't been drinking." }, { "vi": "Chính là hai thằng kia mới uống.", "en": "It's them other two's that drinked." }, { "vi": "Mày không biết làm gì khá hơn sao?", "en": "You could n't do no better?" }, { "vi": "Đã có nhiều ánh sáng trắng!", "en": "There was white lights!" }, { "vi": "Có nhiều ánh sáng sáng chói!", "en": "There was bright lights!" }, { "vi": "Vậy là đã có ánh sáng sáng chói, và mày té xuống sông và khi mày trở lên, hai thằng giỏi nhất của tao biến mất.", "en": "So there was this big light, and you fell in the river and when you come back, two of my best hands has just disappeared." }, { "vi": "Tối hôm đó không có giông bão.", "en": "There were n't no storm." }, { "vi": "Mày coi thường tao, phải không, Roy?", "en": "You do n't respect me, do you, Roy?" }, { "vi": "Taggart đã nhốt nó rồi, ông chủ.", "en": "Taggart locked him up, boss." }, { "vi": "Nó lại gây chuyện gì nữa?", "en": "What'd he do now?" }, { "vi": "Taggart nghĩ hắn đang làm gì chớ?", "en": "What the hell does Taggart think he's doing?" }, { "vi": "Hắn còn không có được một việc làm nếu tao", "en": "He would n't even have a job if I..." }, { "vi": "Bây giờ tao phải tới đó để nói phải trái với hắn!", "en": "Now I got to go in there and reason with him!" }, { "vi": "Bởi vì tụi mày không thể bảo vệ được con tao!", "en": "Cause you failed to look after my boy!" }, { "vi": "Mọi người, lên đường.", "en": "Everybody, saddle up." }, { "vi": "Ông chủ, chúng ta phải cần thêm người.", "en": "Boss, we ought to get more hands." }, { "vi": "Ông sẽ không tin chuyện này, nhưng tôi nghĩ Jake Lonergan đang có mặt ở thị trấn.", "en": "You're not gonna believe this, but I think Jake Lonergan's in town." }, { "vi": "Tôi sẽ giao nộp anh cho Cảnh sát Liên bang.", "en": "I'm turning you over to the Federal Marshal." }, { "vi": "Ông phải nói cho tôi biết tôi bị buộc tội gì.", "en": "You're gonna tell me what I am charged with?" }, { "vi": "Nó nói anh đã cướp chiếc xe ngựa tháng rồi cùng với Pat Dolan và Bull Mccade.", "en": "It says you robbed the stage last month with Pat Dolan and Bull McCade." }, { "vi": "Điều đó cũng làm cho anh trở thành tòng phạm trong mọi vụ phạm pháp của chúng.", "en": "Which makes you accessory to every law they broke, too." }, { "vi": "Gái điếm ở ngoại ô Cottonwood Grove, hạt kế bên.", "en": "Prostitute out of Cottonwood Grove, next county over." }, { "vi": "Ông nói tôi đã giết người phụ nữ này?", "en": "You saying I killed this woman?" }, { "vi": "Bây giờ, tôi sẽ đối xử với anh một cách đàng hoàng, nhưng đừng hiểu lầm,", "en": "Now, I will treat you with respect, but make no mistake," }, { "vi": "nếu anh tìm cách trốn, tôi sẽ nhét một viên đạn vô người anh.", "en": "if you try to escape, I will put a bullet in you." }, { "vi": "Taggart, ông đang làm gì vậy?", "en": "Taggart, what are you doing?" }, { "vi": "Cảnh sát trưởng, chuyện này đi quá xa rồi.", "en": "Sheriff, this is going too far." }, { "vi": "Tôi chỉ quậy phá chút đỉnh.", "en": "I was just fooling around." }, { "vi": "Nghe nè, tôi không có ý làm hại ai.", "en": "Look, I did n't mean to hurt anybody." }, { "vi": "Nghe đây, tôi rất tiếc, nhưng tôi không thể làm khác được.", "en": "Listen, I'm sorry, but I had no choice." }, { "vi": "Tôi không thể để cho anh đi.", "en": "I could n't let you leave." }, { "vi": "Thì bây giờ tôi đang đi đây.", "en": "Well, I'm leaving now." }, { "vi": "Cô có gì cần nói thì nói đi.", "en": "You got something to say, say it." }, { "vi": "Tôi cần biết anh từ đâu tới.", "en": "I need to know where you came from." }, { "vi": "Bây giờ hai anh bạn thân sẽ có một chuyến đi vui vẻ.", "en": "You two lovebirds have a nice trip now." }, { "vi": "Taggart, cho tôi ra khỏi đây!", "en": "Taggart, let me out of here!" }, { "vi": "Ông phải đi, Emmett.", "en": "I have to, Emmett." }, { "vi": "Đây là việc của ông.", "en": "It's my job." }, { "vi": "Cha cháu đang sắp xếp mọi chuyện.", "en": "Your pa's getting things in order." }, { "vi": "Khi nào xong, cha cháu sẽ đón cháu.", "en": "When he does he'll send for you." }, { "vi": "Đã một năm rồi.", "en": "It's been a year." }, { "vi": "Đừng lo, cha cháu sẽ tới.", "en": "Do n't worry, he will." }, { "vi": "Và mẹ cháu đã được chôn ở đây.", "en": "And your mom's buried here." }, { "vi": "Cháu biết là ông không thể rời bỏ con gái nhỏ của ông.", "en": "You know I ca n't leave my little girl." }, { "vi": "Phải, tôi thấy họ rồi.", "en": "Yeah, I see them." }, { "vi": "Emmett, cháu vô trong nhà.", "en": "Emmett, you go inside." }, { "vi": "Tôi muốn con trai tôi, John.", "en": "I want my boy, John." }, { "vi": "Con biết là Cha sẽ tới cứu con mà.", "en": "I knew you'd come for me, Pa." }, { "vi": "Tao sẽ tính với mày sau.", "en": "I'll deal with you later." }, { "vi": "Phải, đó là Lonergan, ông chủ.", "en": "Yeah, that's Lonergan, boss." }, { "vi": "Tôi muốn gã đó.", "en": "I want that man." }, { "vi": "Tôi sẽ không đi Santa Fe.", "en": "I ai n't going to Santa Fe." }, { "vi": "Bây giờ ông giao hắn cho tôi hoặc là tôi sẽ tự lấy.", "en": "You give him to me now or I'm gonna take him." }, { "vi": "Còn con thì sao, Cha?", "en": "What about me, Pa?" }, { "vi": "Tao đã biểu câm miệng, nhóc!", "en": "I said, shut up, boy!" }, { "vi": "Họ đang quay lại!", "en": "They're coming back!" }, { "vi": "Họ đang bay vòng lại nữa.", "en": "They're coming around again." }, { "vi": "Tôi có thể giải thoát hai ta.", "en": "I can get us free." }, { "vi": "Cứ đưa tay đây.", "en": "Just give me your hand." }, { "vi": "Ông thấy cháu rồi.", "en": "I got you, son." }, { "vi": "Coi nào, đứng dậy, ông chủ.", "en": "Come on, get up, boss." }, { "vi": "Mau lên, ta phải đi khỏi đây.", "en": "Come on, we got to get out of here." }, { "vi": "Mau đi khỏi đây!", "en": "Come on out of there!" }, { "vi": "Con không thể, Cha.", "en": "I ca n't, Pa." }, { "vi": "Cái thứ đó là gì?", "en": "What is that thing?" }, { "vi": "Sao ông lại hỏi tôi?", "en": "Why are you asking me?" }, { "vi": "Bởi vì anh đã bắn nó!", "en": "Because you shot it!" }, { "vi": "Anh nói anh không biết là sao?", "en": "What do you mean, you do n't know?" }, { "vi": "Chúng đã bắt vợ tôi.", "en": "They took my wife." }, { "vi": "Có ai trong đó không?", "en": "Is anyone in there?" }, { "vi": "Có vợ tôi trong đó không?", "en": "Is my wife in there?" }, { "vi": "Ông đang nói tới gì vậy?", "en": "What are you talking about?" }, { "vi": "Tôi không nói tới cái gì hết.", "en": "I'm not talking about anything." }, { "vi": "Ông đang nói tới cái giống ôn gì?", "en": "What the hell are you talking about?" }, { "vi": "Anh phải bình tĩnh, Doc.", "en": "You got to calm down, Doc." }, { "vi": "Ông đang hù doạ một cậu bé.", "en": "You're scaring the boy." }, { "vi": "Ông đang nói là có một đám ma quỷ đã bắt vợ tôi.", "en": "You're telling me a bunch of demons took my wife." }, { "vi": "- Tôi không nói như vậy.", "en": "I did n't say any such thing." }, { "vi": "Anh phải kềm chế lại.", "en": "Get a hold of yourself." }, { "vi": "- Ông biểu tôi bình tĩnh!", "en": "You're telling me to calm down!" }, { "vi": "Nó đã đi hướng này.", "en": "It went this way." }, { "vi": "Tôi không biết nó là gì, nhưng nó đang chảy máu.", "en": "I do n't know what it is, but it's bleeding." }, { "vi": "Cùng một hướng với những cái máy đã bắt người của ta đi.", "en": "That's the same direction those machines went with our kin." }, { "vi": "Tập họp ngựa lại, lấy ít thức ăn!", "en": "Round up the horses, get some supplies!" }, { "vi": "Sáng mai chúng ta sẽ lên đường sớm!", "en": "We set off at first light!" }, { "vi": "Tôi cần vũ khí đó.", "en": "I need that weapon." }, { "vi": "Nó là thứ duy nhất có giá trị.", "en": "It's the only thing that counts." }, { "vi": "Và tôi nghĩ là anh còn nợ tôi.", "en": "And I figure you owe me." }, { "vi": "Nhưng Moses không chắc ăn, ông cho người đi trước tới vùng đất đó để do thám.", "en": "But Moses was unsure, so he sent his spies into that land to survey it." }, { "vi": "Và họ trở về với những câu chuyện kinh hoàng.", "en": "And they came back with terrible stories." }, { "vi": "Câu chuyện về những sinh vật xấu xa, những quái vật mà người ta chưa bao giờ trông thấy.", "en": "Stories of evil beings, monsters the likes of which they had never seen before." }, { "vi": "\"Và họ giống như những con chấu chấu trong mắt chúng.\"", "en": "\"And they were as grasshoppers in their eyes,\" they said." }, { "vi": "Và người dân Do Thái vô cùng sợ hãi.", "en": "And the people of Israel became afraid." }, { "vi": "\"Làm sao chúng ta sống sót được với chúng?\"", "en": "\"How can we survive against them?\"" }, { "vi": "Họ mất niềm tin.", "en": "They lost their faith." }, { "vi": "Họ quên rằng không có gì để sợ dưới trời và đất này, chừng nào chúng ta còn đi theo con đường chính đáng.", "en": "They forgot that there is nothing to fear under heaven and earth as long as we walk in the path of righteousness." }, { "vi": "Rằng Người đã tạo ra con người bằng cách thổi hơi thở của Người vào trong bùn, để cho trong mỗi chúng ta đều có một chút hơi thở của Chúa trời.", "en": "That He created man by blowing His breath into the mud, and so there is in each of us a little breath of God." }, { "vi": "Để coi có thể cầm máu được không.", "en": "See if you can stop the bleeding." }, { "vi": "\"Mi không nên sợ sự kinh hoàng của bóng đêm,", "en": "\"Thou shalt not be afraid of the terrors of the night," }, { "vi": "\"cũng như tên bay đạn lạc ban ngày,", "en": "\"nor the arrow that flieth by day," }, { "vi": "\"cũng như bệnh dịch lan truyền trong bóng tối.\"", "en": "\"nor the pestilence that walketh in darkness.\"" }, { "vi": "Chúa trời đang thử thách chúng ta, các bạn.", "en": "God is testing us, friends." }, { "vi": "Người đang thử thách niềm tin của chúng ta.", "en": "He's testing our faith." }, { "vi": "Nên chúng ta sẽ đi tìm những người thân của mình.", "en": "So we're going after our kin." }, { "vi": "Cô đi cho khuất mắt tôi ngay, nếu không tôi sẽ giết cô.", "en": "You come clean right now, or I'll kill you." }, { "vi": "Chúng cũng bắt người thân của tôi.", "en": "They took my people, too." }, { "vi": "Tôi đã tìm kiếm họ lâu lắm rồi.", "en": "I've been looking for them a long time." }, { "vi": "Tôi biết anh có thể giúp tôi tìm ra họ.", "en": "I know you can help me find them." }, { "vi": "Cô hãy tránh xa khỏi tôi.", "en": "You stay away from me." }, { "vi": "Tôi có thể giúp anh!", "en": "I can help you!" }, { "vi": "Ông biết không, ông chủ, một số người bọn họ nghĩ rằng họ có thể đã chết rồi.", "en": "You know, some of these boys think they might already all be dead, boss." }, { "vi": "Nếu chúng muốn họ chết thì họ đã chết rồi.", "en": "If they wanted'em dead, they'd be dead." }, { "vi": "Họ đang quây người ta lại.", "en": "They was roping 'people." }, { "vi": "Đó là một cuộc vây bắt.", "en": "That was a round - up." }, { "vi": "Anh sẽ là một gánh nặng.", "en": "You're dead weight." }, { "vi": "Chúng đã bắt vợ tôi, tôi phải đi.", "en": "They took my wife, I'm comin '." }, { "vi": "Hơn nữa, tôi là bác sĩ.", "en": "Besides, I'm a doctor." }, { "vi": "Cháu dừng lại đó.", "en": "You stop right there." }, { "vi": "Rất tiếc, con trai, cháu không thể đi được.", "en": "I'm sorry, son, you ca n't go." }, { "vi": "Tôi sẽ trông chừng nó trên đường đi.", "en": "I'll watch him on the ride." }, { "vi": "Nó có thể cho ngựa uống nước.", "en": "He can water the horses." }, { "vi": "Nó không còn ai hết.", "en": "He ai n't got nobody." }, { "vi": "Nó đang tiến về hướng bắc.", "en": "It's heading north." }, { "vi": "Dấu vết của nó vẩn còn mới.", "en": "It s tracks are still fresh." }, { "vi": "Đã có một thằng nhóc và một con chó, tại sao lại không có một phụ nữ?", "en": "Got a kid and a dog, why not a woman?" }, { "vi": "Anh phải đem trả lại.", "en": "You have to take it back." }, { "vi": "Đó là đồng tiền đẫm máu.", "en": "That's blood money." }, { "vi": "Anh đã kiếm được nó.", "en": "Well, I goddamned earned it." }, { "vi": "Bằng giết người và cướp của.", "en": "By robbing and killing." }, { "vi": "Nó sẽ cho ta những gì ta cần!", "en": "That's gonna get us what we need!" }, { "vi": "Tôi còn không hiểu tại sao chúng ta lại làm chuyện này.", "en": "I do n't even know why we're doing this." }, { "vi": "Anh biết là họ đã chết hết rồi.", "en": "You know they're all dead." }, { "vi": "Tôi nghĩ nếu chúng muốn giết họ, thì chúng đã giết rồi.", "en": "Well, I think if they wanted to kill them, I think they would have." }, { "vi": "Có lẽ ông chủ đã nói đúng rằng chúng chỉ xâu họ lại.", "en": "Only if the boss is right and they was roping them." }, { "vi": "Dám chắc là để ăn thịt.", "en": "Bet it's to eat them." }, { "vi": "Nếu là tôi, thì tôi sẽ ăn vợ anh trước.", "en": "If it was me, I'd start with your wife." }, { "vi": "Anh sẽ như vậy suốt chuyến đi sao?", "en": "You gonna be like this the whole trip?" }, { "vi": "Bởi vì nếu vậy, chúng ta sẽ không được nói chuyện nhiều, phải không?", "en": "Cause if you are, we ai n't gonna have too many long conversations, are we?" }, { "vi": "Sao anh không hát một bài hát hay gì đó?", "en": "Why do n't you sing a song or something?" }, { "vi": "Muốn một lời khuyên thân hữu không?", "en": "Take some friendly advice?" }, { "vi": "Kiếm một cây súng và học cách xử dụng.", "en": "Get yourself a gun and learn how to use it." }, { "vi": "Coi ai đã về đây.", "en": "Look who's back." }, { "vi": "Tôi thấy anh, nhưng không thấy vàng của tôi.", "en": "I see you, but I do n't see my gold." }, { "vi": "Hãy lo tìm những người đó trước, rồi sau đó ông có thể lo lượm lại tiền của mình.", "en": "Let's say we find those people first, and then you can take your best shot at collecting." }, { "vi": "Có khi giải thưởng trên cái đầu của anh còn hấp dẫn hơn nhiều.", "en": "Maybe that reward on your head would be a more attractive proposition." }, { "vi": "Hay là tôi chỉ cần bắn vô ngực anh rồi cắt cái thứ đó ra khỏi tay anh.", "en": "Or I could just shoot you in the chest and cut that thing off your arm." }, { "vi": "Chúng ta không thể vui mừng vì anh chàng mang súng bự này trở về sao?", "en": "Ca n't we just be happy the guy with the big gun's back?" }, { "vi": "Rất biết ơn anh, anh Lonergan.", "en": "Much obliged to you, Mr. Lonergan." }, { "vi": "Tôi vẫn chưa làm được gì.", "en": "I ai n't done nothing yet." }, { "vi": "Dấu vết đã bị trôi mất", "en": "The tracks are washed away." }, { "vi": "Tôi không biết nhiều về thuyền bè, nhưng tôi dám nói là cái đó đang lật úp.", "en": "I do n't know much about boats, but I'd say that one's upside - down." }, { "vi": "Bất cứ con sông nào đủ lớn để chứa cái đó đều cách đây hàng 500 dặm.", "en": "We're 500 miles from any river big enough to hold it." }, { "vi": "Tôi sẽ không tới gần cái thứ đó đâu.", "en": "I'm not going anywhere near that thing." }, { "vi": "Cứ ngủ dưới mưa.", "en": "Sleep in the rain." }, { "vi": "Các ông có khoẻ không?", "en": "How you gentlemen doin '?" }, { "vi": "Cám ơn, ông phó.", "en": "Thank you, Deputy." }, { "vi": "Ông muốn ngồi không, giáo sĩ?", "en": "You want a seat, preacher?" }, { "vi": "Anh biết không, Doc, đây là một khẩu Spencer 56 - 50.", "en": "You know, Doc, this here is a Spencer 56 - 50." }, { "vi": "- Anh đã từng bắn thứ này chưa?", "en": "You ever shot one of these?" }, { "vi": "Bây giờ là đúng lúc.", "en": "No time like the present." }, { "vi": "- Phải, đây là loại súng nặng.", "en": "It's a heavy gun, yeah." }, { "vi": "Thề có Chúa, ở trong này mưa còn lớn hơn ở ngoài nữa.", "en": "I swear to God, it's raining harder in here than it is outside." }, { "vi": "Tôi ướt nhẹp hết rồi.", "en": "I'm soaked through." }, { "vi": "Chúng ta ngồi ở đây để làm cái giống ôn gì?", "en": "What in the hell are we sitting around here for?" }, { "vi": "Đáng lẽ chúng ta phải phi nước đại cách xa đây năm dặm ngược chiều với cái thứ này.", "en": "We need to be five miles and a long trot heading 'in the opposite direction of those things." }, { "vi": "Nếu ta làm vậy thì chính ông già sẽ bắn chúng ta.", "en": "If we tried that, the old man would shoot us himself." }, { "vi": "Phải vậy không, Wes?", "en": "Ai n't that right, Wes?" }, { "vi": "Phải, đúng vậy.", "en": "Yeah, he would." }, { "vi": "Cậu muốn nói cái gì hả?", "en": "You fixing 'to say something?" }, { "vi": "Có lẽ chúng ta nên gọi cho quân đội?", "en": "Maybe we should have called in the Army?" }, { "vi": "Tôi sẽ không giao chuyện này cho một tên West Point nào hết, hắn sẽ phải gởi điện tín về hỏi Washington coi phải chùi đít bằng tay nào.", "en": "I ai n't gonna turn this over to no West Pointers who got to get on the telegraph to ask Washington which hand to wipe with." }, { "vi": "Ở Antietam tôi đã chờ họ cho tôi biết phải làm gì.", "en": "I waited around at Antietam for'em to tell me what to do." }, { "vi": "Tôi còn nhớ những câu chuyện đó.", "en": "I remember those stories." }, { "vi": "Tôi đã nghe khi ông kể cho Percy.", "en": "I'd listen when you'd tell them to Percy." }, { "vi": "Những câu chuyện đó không phải dành cho cậu.", "en": "Them stories were n't for you." }, { "vi": "Chúng dành cho con trai tôi.", "en": "They were for my son." }, { "vi": "Đi coi chừng ngựa đi.", "en": "Go look after the horses." }, { "vi": "Nãy giờ cháu cứ nhìn con dao này hoài.", "en": "You've been looking at this knife." }, { "vi": "Cháu thích con dao này hả?", "en": "You like this knife?" }, { "vi": "Cháu giữ nó cẩn thận.", "en": "You look after that." }, { "vi": "Cứ nhìn thẳng trong ống ngắm, và khi mục tiêu xuất hiện trên đầu, chỉ cần siết cò.", "en": "Just align your sights, and when that target peeks up over the top, just squeeze the trigger." }, { "vi": "Đừng có lắc nó mạnh quá, nó không phải thằng nhỏ của anh.", "en": "Do n't yank on it, it's not your pecker." }, { "vi": "Anh phải giữ chặt cái thứ này như thể anh bị treo lên nó vậy.", "en": "You're holding onto this thing like you're hanging from it." }, { "vi": "Tôi đang làm cái quái gì đây?", "en": "What the hell am I doing?" }, { "vi": "Cổ bị bắt là do lỗi của tôi.", "en": "It's my fault she got took." }, { "vi": "Đáng lẽ tôi không bao giờ nên đưa cổ tới cái thị trấn này.", "en": "I never should have taken her to that town." }, { "vi": "Anh sẽ tìm được cổ về.", "en": "You'll get her back." }, { "vi": "Anh sẽ giải quyết được mọi chuyện.", "en": "You're setting things right." }, { "vi": "Chỉ cần có niềm tin.", "en": "Just got to have faith." }, { "vi": "Chứa trời đúng là đã rất tốt với tôi.", "en": "God's been real swell to me." }, { "vi": "Tôi không có ý bất kính, giáo sĩ, nhưng hoặc là ổng không có trên đó, hoặc là ổng không mấy thích tôi.", "en": "I do n't mean no disrespect, preacher, but either he ai n't up there, or he do n't like me very much." }, { "vi": "Chắc chắn là anh không mong chờ Chúa trời làm hết mọi chuyện thay anh, phải không, Doc?", "en": "Surely you do n't expect the Lord to do everything for you, do you, Doc?" }, { "vi": "Anh phải tin vào sự có mặt của Người.", "en": "You got to earn His presence." }, { "vi": "Rồi anh phải nhận thức cho rõ, và rồi anh cứ theo đó mà làm.", "en": "Then you got to recognize it, and then you have to act on it." }, { "vi": "Bây giờ, nhắm cho kỹ mục tiêu.", "en": "Now, keep your eye on the target." }, { "vi": "Cô cần gì ở đây sao?", "en": "There something you need?" }, { "vi": "Cổ là người duy nhất biết tôi là ai.", "en": "She's the only one who knows who I am." }, { "vi": "Không, anh biết anh là ai mà.", "en": "No, you know who you are." }, { "vi": "Anh chỉ cần nhớ lại.", "en": "You just have to remember." }, { "vi": "Tôi đâu có được trả tiền để truy lùng thằng con ngu ngốc của Dolarhyde khắp xứ này.", "en": "I ai n't getting 'paid enough to chase Dolarhyde's idiot son halfway across the country." }, { "vi": "Tránh xa thằng nhỏ đó!", "en": "Get away from that boy!" }, { "vi": "Anh phải đưa mọi người về.", "en": "You got to go get our people back." }, { "vi": "Chúa không cần biết anh đã là ai, con trai.", "en": "God do n't care who you were, son." }, { "vi": "Đâu rồi, nhóc?", "en": "Come on, boy!" }, { "vi": "Nó đang hướng về phía bắc.", "en": "It's headed north." }, { "vi": "Cháu không tìm được con chó.", "en": "I ca n't find the dog." }, { "vi": "Chúng ta sẽ không chờ nó đâu.", "en": "We ai n't waiting for him." }, { "vi": "Hoặc nó chạy mất hoặc nó đã chết.", "en": "He's run off or dead." }, { "vi": "Chúng ta không nói vài lời với ổng sao?", "en": "Are n't we gonna say some words over him?" }, { "vi": "Chỉ có một người biết nói gì thì đã nằm dưới đó rồi.", "en": "Only one who knows what to say is in the ground." }, { "vi": "Chúng ta dành thời gian để chôn ổng ở đó chưa đủ sao?", "en": "Ai n't it enough we took the time to put him there?" }, { "vi": "Không, không, vẫn chưa đủ.", "en": "No, it's not enough." }, { "vi": "Nếu thật sự có linh hồn thì người này có một linh hồn tốt.", "en": "If there is such a thing as a soul this man had a good one." }, { "vi": "Cuộc đời này đã tốt hơn nhờ có ổng.", "en": "World was a better place for having him." }, { "vi": "Cháu đang băn khoăn về cái gì?", "en": "What are you all choked up about?" }, { "vi": "Cháu lo lắng cho ông ngoại.", "en": "I'm worried about my grandpa." }, { "vi": "Khi ta chỉ lớn hơn cháu bây giờ một chút tất cả chỗ này là đất Mexico.", "en": "When I was only just a little bit older than you are now all this was Mexico." }, { "vi": "Người ta nói là người Apache sắp tấn công một ngôi làng tên là Arivaca.", "en": "Word come that the Apaches was riding towards a settlement called Arivaca." }, { "vi": "Cha ta muốn ta trở thành một người đàn ông, cho nên ổng bắt ta cỡi ngựa theo đoàn quân, đánh trống.", "en": "My father wanted me to be a man, so he made me ride out with the garrison, banging on a drum." }, { "vi": "Nhóc ơi, ta đã sợ hết biết.", "en": "Boy, was I scared." }, { "vi": "Khi chúng ta tới đó thì đã quá trễ.", "en": "Well, we got there, it was too late." }, { "vi": "Họ đều đã chết hết và chỗ đó đã bị đốt thành tro bụi.", "en": "They were all dead and the place was all burnt down." }, { "vi": "Có một gã đó bò ra khỏi một căn chòi đang chấy.", "en": "This one settler fella came crawling out of a burning cabin." }, { "vi": "Ổng biết mình sẽ chết.", "en": "He knew he was gonna die." }, { "vi": "Ổng quay lại, nhìn vào mắt ta,", "en": "He rolled over, looked up into my eyes," }, { "vi": "và nói: \"Hãy giết tôi\".", "en": "and he said, \"Kill me.\"" }, { "vi": "Ta đã lấy con dao này từ trong thắt lưng của ổng và cắt cổ ổng.", "en": "I took this knife off his belt and I slit his throat." }, { "vi": "Những dấu chân đã gần nhau hơn.", "en": "The tracks are closer together." }, { "vi": "Nó đang đi chậm lại, hướng về hẻm núi kia.", "en": "He's slowing down, headed to that can yon." }, { "vi": "Cô cũng vậy, cô nàng xinh đẹp.", "en": "That means you, too, pretty lady." }, { "vi": "Đây là cái mà người ta gọi là một cuộc đột kích.", "en": "This is what they call a hold - up." }, { "vi": "Sếp, phải anh đó không?", "en": "Boss, is that you?" }, { "vi": "Anh đang làm cái giống ôn gì ở đây?", "en": "What the hell are you doing here?" }, { "vi": "Có phải băng mới không, Jake?", "en": "Is this your new gang, Jake?" }, { "vi": "Tôi không hề nghĩ là còn gặp lại anh, Jake.", "en": "I never thought I'd see you again, Jake." }, { "vi": "Anh luôn là người tôi kính mến.", "en": "You were always my favorite." }, { "vi": "Anh đánh gãy răng tôi rồi.", "en": "Did you break my tooth?" }, { "vi": "Có chịu im đi không?", "en": "Would you shut up?" }, { "vi": "Chúng ta còn lại bao nhiêu người?", "en": "How many boys we got left?" }, { "vi": "Đã tới lúc phải chấn chỉnh lại đội ngũ.", "en": "It's time to set things straight." }, { "vi": "Dẹp rượu đó đi!", "en": "Lay off that whiskey!" }, { "vi": "Xe ngựa đang tới, và chúng ta cần phải tỉnh táo để đón nó.", "en": "Coach is on its way, and we best damn be sober for it." }, { "vi": "Chúng ta có bao nhiêu thuốc nổ?", "en": "How much dynamite we get?" }, { "vi": "Anh ngon lắm khi quay về đây như chưa từng có chuyện gì xảy ra.", "en": "You got some balls riding back in here like nothing ever happened." }, { "vi": "Tụi nó sẽ không đi đâu với anh hết, Jake.", "en": "Boys are n't going anywhere with you, Jake." }, { "vi": "Chúng tôi đang chuẩn bị cướp một chiếc xe ngựa.", "en": "We're fixing to rob us a coach." }, { "vi": "Và đó là điều chúng tôi sẽ làm.", "en": "And that's exactly what we're gonna do." }, { "vi": "Coi chừng cái miệng anh đó.", "en": "You watch your mouth." }, { "vi": "Bây giờ tôi chỉ huy ở đây.", "en": "I run this outfit now." }, { "vi": "Chỉ cần hắn nhúc nhích, bắn bay đầu con ả đó ra.", "en": "If he so much as twitches, blow her brains out of her ear." }, { "vi": "Mày không có tư cách gì để đe doạ, bạn à.", "en": "You ai n't in no position to make threats, boyo." }, { "vi": "Hunt, tước súng của hắn.", "en": "Hunt, take his gun." }, { "vi": "Vàng của tụi tao đâu, Jake?", "en": "Where's our gold, Jake?" }, { "vi": "Còn tao thì nhớ mày đã nói mày sẽ bỏ rơi tụi tao vì một con đàn bà.", "en": "Well, I do remember you telling us you was leaving us high and dry because of some woman." }, { "vi": "Tao nghĩ mày quên nói tới chuyện mày lấy hết số vàng trong vụ cướp cuối cùng của chúng ta, hả?", "en": "I guess you just left out the part about taking all our gold from that last job, huh?" }, { "vi": "Tao sẽ hỏi mày một lần cuối cùng.", "en": "So I'm gonna ask you one last time." }, { "vi": "Nó đâu rồi, Jake?", "en": "Where is it, Jake?" }, { "vi": "Quỷ sứ đã lấy vàng của mày.", "en": "Demons took your gold." }, { "vi": "Chừng nào mày xuống địa ngục mày có thể đòi nó lại.", "en": "When you get to hell you can ask for it back." }, { "vi": "Tao đã biểu mày đừng có gọi cổ như vậy nữa.", "en": "I told you not to call her that." }, { "vi": "Tao đã nói bỏ súng xuống!", "en": "I said drop'em!" }, { "vi": "Không vui, phải không?", "en": "Not fun, is it?" }, { "vi": "Mày biết không, lúc nãy mày chưa lịch sự lắm đâu.", "en": "You know, that was n't very nice." }, { "vi": "Đừng quên lấy súng.", "en": "Do n't forget your gun." }, { "vi": "Anh luôn là người tôi thích.", "en": "You'll always be my favorite." }, { "vi": "Và tôi không muốn như vậy nữa.", "en": "I do n't want to do that again." }, { "vi": "Nè, cô phải ở lại với tôi.", "en": "Hey, you stay with me." }, { "vi": "Bây giờ anh nhớ rồi, phải không?", "en": "You remember now, do n't you?" }, { "vi": "Tôi chỉ biết tôi bắt buộc phải tìm cho ra cổ.", "en": "All I know is I owe it to her to find her." }, { "vi": "Không còn xa nữa đâu.", "en": "It's not far now." }, { "vi": "Cô và tôi, chúng ta sẽ ổn thôi.", "en": "You and me, we're gonna be just fine." }, { "vi": "Đưa cổ cho tôi, Nat.", "en": "Give her to me, Nat." }, { "vi": "Đưa cho cổ uống.", "en": "Give it to her." }, { "vi": "Cổ chết rồi, bạn à.", "en": "She's gone, pal." }, { "vi": "Không, cổ không chết.", "en": "No, she's not gone." }, { "vi": "Người cuối cùng còn lại của dân tộc hắn.", "en": "The last of his people." }, { "vi": "Không cần phải lý lẽ với họ.", "en": "There's no reasoning with them." }, { "vi": "Dù sao thì chúng ta đều sẽ chết hết.", "en": "We're all gonna die anyway." }, { "vi": "Đây là những gì còn lại của dân tộc Chiricahuas.", "en": "This is what's left of the Chiricahuas." }, { "vi": "Hắn nói những người da trắng đã đem quỷ dữ tới cho dân tộc hắn.", "en": "He's saying the white people, they brought all this evil to his people." }, { "vi": "Mi mới chính là quỷ dữ!", "en": "You're the evil one!" }, { "vi": "Hắn nói chúng ta đem những con quái vật tới.", "en": "He's saying we brought the monsters." }, { "vi": "Chúng ta không đem quái vật tới.", "en": "We did n't bring the monsters." }, { "vi": "Nói với hắn chúng cũng bắt người của mình!", "en": "Tell him they took our people, too!" }, { "vi": "Không cần lý lẽ với họ!", "en": "There's no reasoning with them!" }, { "vi": "Nói lại những lời của tôi đi, Nat!", "en": "Tell him what I said, Nat!" }, { "vi": "Tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể nói cho anh biết được.", "en": "I'm sorry, but I could n't tell you." }, { "vi": "Cô là người của chúng?", "en": "Are you one of them?" }, { "vi": "Tôi từ một thế giới khác.", "en": "I'm from a different place." }, { "vi": "Tôi lấy hình hài này để có thể đi giữa các anh.", "en": "I took this form so I could walk among you." }, { "vi": "Tôi cũng không biết là tôi có thể khôi phục lại thân thể này không, hay tôi có thể tỉnh dậy không.", "en": "I did n't know if I could heal this body, if I would wake up." }, { "vi": "Ổng muốn biết cô từ đâu tới.", "en": "He wants to know where you're from." }, { "vi": "Cổ nói gì vậy?", "en": "What'd she say?" }, { "vi": "Cổ nói cổ tới từ một thế giới phía trên các vì sao.", "en": "She says she came from a place above the stars." }, { "vi": "Ổng kêu anh đừng nói.", "en": "He says you should n't talk." }, { "vi": "Không cho tôi nói là sao?", "en": "What do you mean I should n't talk?" }, { "vi": "Ông là khách của tù trưởng.", "en": "You're a guest of the chief." }, { "vi": "Bây giờ tôi là khách?", "en": "Now I'm a guest?" }, { "vi": "Tôi tưởng mình là tù nhân chớ!", "en": "I thought I was a prisoner!" }, { "vi": "Cả hai đều là những người vĩ đại!", "en": "You're both big men!" }, { "vi": "Ta nghe người phụ nữ này nói được không?", "en": "Can we listen to the woman tell her story?" }, { "vi": "Xem cổ là cái gì?", "en": "Or whatever she is?" }, { "vi": "Bọn chúng muốn làm gì ở đây?", "en": "What are they doing here?" }, { "vi": "Chuyện này đúng là kỳ cục.", "en": "Well, that's just ridiculous." }, { "vi": "Chúng định làm gì, mua đồ chăng?", "en": "What are they gonna do, buy something?" }, { "vi": "Vàng đối với chúng cũng hiếm như với các người.", "en": "It's as rare to them as it is to you." }, { "vi": "Còn ông ngoại cháu sao rồi?", "en": "What about my grandpa?" }, { "vi": "Còn vợ tôi sao rồi?", "en": "What about my wife?" }, { "vi": "Những người khác sao rồi?", "en": "What about the other people?" }, { "vi": "Họ vẫn còn sống chớ?", "en": "Are they still alive?" }, { "vi": "Nếu họ còn sống, thì cũng không lâu nữa đâu.", "en": "If they are, they wo n't be for long." }, { "vi": "Nếu ta để cho chúng đi, chúng sẽ trở lại nhiều hơn và sẽ không còn ai sống sót.", "en": "If we let them leave, they'll come back with more and there will be no survivors." }, { "vi": "Đó chính là điều chúng đã làm với dân tộc tôi.", "en": "That's what they did to my people." }, { "vi": "Tôi tới đây để ngăn chặn không cho chuyện này xảy ra nữa, nhưng chúng ta phải đoàn kết với nhau.", "en": "I came here to make sure it would not happen again, but we have to work together." }, { "vi": "Ổng nói người của ổng sẽ theo cổ.", "en": "He says his people will join her." }, { "vi": "Cổ định làm gì?", "en": "What's she going to do?" }, { "vi": "Chúng ta có thể tìm ra chúng.", "en": "We can find them." }, { "vi": "Ảnh biết chúng ở đâu.", "en": "He knows where they are." }, { "vi": "Tôi không nhớ được gì hết.", "en": "I ca n't remember anything." }, { "vi": "Tôi còn không nhớ được tên của mình nữa.", "en": "I could n't even remember my own name." }, { "vi": "Ổng nói ổng sẽ giải quyết chuyện này.", "en": "He says they will take care of that." }, { "vi": "Tôi đã lấy vàng.", "en": "I brought the gold." }, { "vi": "Đó là lý do cổ chết.", "en": "That's why she died." }, { "vi": "Làm sao bọn chúng xây dựng được một thứ như vầy?", "en": "How did they build something like that?" }, { "vi": "Chúng tới đây bằng cái đó.", "en": "They arrived in it." }, { "vi": "Đó là phi thuyền của chúng.", "en": "It's their vessel." }, { "vi": "Cái đó chỉ là phần trên.", "en": "That's only the top." }, { "vi": "Phần còn lại ở dưới đất.", "en": "The rest is underground." }, { "vi": "Đó là cách chúng đào vàng.", "en": "It's how they mine for gold." }, { "vi": "Vậy là có vàng ở đây.", "en": "So there is gold here." }, { "vi": "Chúng có nhìn thấy bên ngoài không?", "en": "Can they see out of there?" }, { "vi": "Chúng không thấy rõ trong ánh sáng ban ngày.", "en": "They do n't see well in daylight." }, { "vi": "Chúng ở dưới lòng đất, trong những hang động tối tăm.", "en": "They stay underground in caverns where it's dark." }, { "vi": "Chúng ta còn không bao giờ tới gần được.", "en": "We'll never even get close." }, { "vi": "Những cái cỗ máy bay đó sẽ quét sạch chúng ta trước khi tới được gần.", "en": "Those flying machines will just pick us off before we get anywhere near it." }, { "vi": "Có một đường vô khác.", "en": "There is another way in." }, { "vi": "Lối tôi đã thoát ra.", "en": "The way I came out." }, { "vi": "Ta phải nhử chúng ra khỏi đó, ra ngoài khoảng không nơi chúng tôi có thể chiến đấu với chúng.", "en": "We got to get those creatures out of there and out in the open, where we can get at them." }, { "vi": "Để anh có thể vô đó với cây súng trên cổ tay, cứu người của ta ra.", "en": "So you can go in with that arm gun, get our people out." }, { "vi": "Chúng ta có một lợi thế, chúng đánh giá thấp các anh.", "en": "We have one advantage, they underestimate you." }, { "vi": "Các anh chỉ là sâu bọ đối với chúng.", "en": "You're like insects to them." }, { "vi": "Chúng sẽ không có kế hoạch phòng thủ, nên thế nào cũng có sơ hở.", "en": "They're not planning on defending themselves, so they'll be vulnerable." }, { "vi": "Chúng ta không có đủ người.", "en": "We have n't got enough men." }, { "vi": "Kế hoạch này sẽ không thành công.", "en": "This ai n't gonna work." }, { "vi": "Ổng nói ổng muốn thử cái ống dòm đó.", "en": "He says he wants to use your spyglass." }, { "vi": "Người Apache là những chiến binh vùng núi.", "en": "The Apaches are mountain warriors." }, { "vi": "Ổng nói tốt hơn nên chiến đấu trên vùng đất cao.", "en": "He says it's better to fight from high ground." }, { "vi": "Nói với ổng ổng là một thằng khùng.", "en": "Tell him he's a fool." }, { "vi": "Với những cỗ máy bay của chúng thì không có vùng đất nào là cao.", "en": "There is no high ground while they got those flying machines." }, { "vi": "Chúng ta còn bao nhiêu vàng?", "en": "How much gold we had left?" }, { "vi": "Khoảng 1.000 đô - la.", "en": "It's about $1 ,000." }, { "vi": "Bây giờ tao chỉ huy băng này.", "en": "I run this gang now." }, { "vi": "Bây giờ, mày có thể chỉ huy, nhưng một phần vàng đó là của tao, công bằng.", "en": "Now, you might be in charge, but some of that gold's mine, fair." }, { "vi": "Sau chuyện chúng ta đã chứng kiến ngày hôm qua, tao sẽ cần từng miếng miếng nhỏ trong số vàng đó để có thể chạy càng xa càng tốt.", "en": "After what we saw yesterday, I'm gonna need every little bit of it I can to get as far away from here as I can." }, { "vi": "Tao đi đâu thì vàng theo đó.", "en": "The gold goes where I go." }, { "vi": "Có tao đây, Bull.", "en": "I got'em, Bull." }, { "vi": "Mày sẽ không đi đâu hết.", "en": "You ai n't going anywhere." }, { "vi": "Muốn ra đi hả?", "en": "You planning a trip?" }, { "vi": "Chúng ta sẽ đi càng xa càng tốt.", "en": "We're going as far away as we can go." }, { "vi": "Còn nhớ cái bãi biển ở Puerto Vallarta không?", "en": "You remember la playa in Puerto Vallarta?" }, { "vi": "Ở đó có nhiều cá.", "en": "They got good fishing." }, { "vi": "Chỗ đó chưa đủ xa đâu.", "en": "It's not far enough." }, { "vi": "Những cái thứ này là gì, Jack?", "en": "What the hell were those things, Jake?" }, { "vi": "Chúng sẽ tìm ra chúng ta và chúng sẽ tiêu diệt chúng ta.", "en": "They're gonna find us and they're gonna wipe us out." }, { "vi": "Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn.", "en": "What I'm saying is you got a choice." }, { "vi": "Hoặc là tụi mày có thể say sưa một vài tiếng cuối cùng trên một bãi biển, mà nhân tiện, cũng không phải là một ý tồi,", "en": "You can drink your last few hours away on a beach, which by the way, is not a bad idea" }, { "vi": "hoặc là tụi mày có thể theo tao một lần cuối.", "en": "or you can follow me one last time." }, { "vi": "Tại sao tụi tao phải làm vậy?", "en": "Why the hell would we do that?" }, { "vi": "Cũng một lý do như hồi nào tới giờ, Bull", "en": "Same reason you always have, Bull." }, { "vi": "Tao sẽ làm cho tụi mày giàu có.", "en": "I'll make you rich." }, { "vi": "Hãy nghe tao, chết tiệt!", "en": "Listen to me, damn it!" }, { "vi": "Hắn chẳng hiểu gì về chiến thuật.", "en": "He does n't understand tactics." }, { "vi": "Anh phải giải thích cho hắn.", "en": "You got to explain to him." }, { "vi": "Nghe đây, chúng ta không thể chỉ chạy quanh la hò và ném giáo hay bắn tên vô cái thứ quỷ sứ đó.", "en": "Look, we ca n't just run around hollering and throwing spears and shooting arrows at the damn thing." }, { "vi": "Chúng ta phải kéo chúng ra vùng đất rộng nơi chúng ta có thể bao vây chúng, tấn công chúng từ mọi phía.", "en": "We got to draw them out of there onto open ground where we can surround them, attack them on all sides." }, { "vi": "Ổng nói ổng sẽ không để cho ông chỉ huy người của ổng.", "en": "He said he's not going to let you lead his people." }, { "vi": "Ảnh nói rằng họ phải mở lòng ra để thấy những gì ảnh đã thấy trong ông.", "en": "He's saying they need to open their hearts and see in you what he has seen." }, { "vi": "Rằng cha mẹ ảnh đã chết trong cuộc chiến của người Mexico và ông đã nuôi ảnh khi ảnh chỉ còn là một đứa bé.", "en": "That his parents died in the Mexican War and you took him in when he was only a boy." }, { "vi": "Dạy cho ảnh biết cách tự chăm sóc mình mặc dù không phải là họ hàng.", "en": "Taught him how to take care of himself even though you were not blood." }, { "vi": "Rằng ông khinh miệt chiến tranh nhưng không bao giờ chạy trốn khỏi nó.", "en": "That you despise battle but would never run from it." }, { "vi": "Rằng ông là một chiến sĩ quả cảm xứng đáng cho bất cứ cuộc chiến nào.", "en": "That you're a fierce warrior worthy of any fight." }, { "vi": "Ổng nói ông là một chiến binh vĩ đại, tại sao ông lại chỉ có một người và một đứa bé theo ông đi chiến đấu?", "en": "He says if you're such a great warrior, why do you only have a man and a boy to follow you into battle?" }, { "vi": "Cháu không nên ở đây.", "en": "You should n't be here." }, { "vi": "Một quý cô, một người vợ?", "en": "A lady, a wife?" }, { "vi": "Vợ tôi, anh biết không, cổ là một người Mexico.", "en": "My wife, you know, she's a Mexicano." }, { "vi": "Tôi sẽ không ở đây lâu lắm đâu.", "en": "I'm not gonna be here very long." }, { "vi": "Không ai trong chúng ta ở đây lâu.", "en": "None of us are here very long." }, { "vi": "Đừng bao giờ làm vậy với tôi nữa.", "en": "Do n't ever do that to me again." }, { "vi": "Tôi không biết phải làm gì nữa.", "en": "I do n't know what we're going to do." }, { "vi": "Bọn quỷ sứ đang ra.", "en": "Demons are coming out." }, { "vi": "Leo lên chỗ ta đã chỉ cho cháu.", "en": "Go up where I showed you." }, { "vi": "Nếu thấy người của ta thì vẫy tay.", "en": "You see our people, wave your arms." }, { "vi": "Nếu có người của ông trong đó, tôi sẽ đưa họ ra.", "en": "If your people are in there, I'll get them out." }, { "vi": "Đây là cách chúng khai thác vàng.", "en": "This is how they get the gold out." }, { "vi": "Có tệ lắm không, Doc?", "en": "How bad is it, Doc?" }, { "vi": "Bạn hiền, anh sẽ không sao đâu.", "en": "Compadre, you'll be all right." }, { "vi": "Đừng chĩa súng vào tôi.", "en": "Maybe not point the gun at me." }, { "vi": "Đè vô thử coi ra sao.", "en": "Put some weight and see how it feels." }, { "vi": "Bọn chúng sẽ không xuống!", "en": "They're not going down!" }, { "vi": "Cứ tiếp tục cho tới khi cứu được người của ta!", "en": "Keep at it till we get our people out!" }, { "vi": "Doc, xuống đây!", "en": "Doc, get down here!" }, { "vi": "Tôi vẫn luôn mơ được xông pha ra trận với ông.", "en": "I always dreamed of riding into battle with you." }, { "vi": "Ta vẫn luôn mơ có một đứa con trai như anh.", "en": "I always dreamed of having a son like you." }, { "vi": "Đừng nhìn vào ánh sáng.", "en": "Do n't look into the light." }, { "vi": "Tôi đã kêu anh đừng nhìn vào ánh sáng.", "en": "I told you not to look into the light." }, { "vi": "Mỗi người mỗi khác.", "en": "Each one's different." }, { "vi": "Cô nên nhanh lên.", "en": "You'd better hurry." }, { "vi": "Bọn chúng đang tới thêm!", "en": "There's more of them coming!" }, { "vi": "Tôi tới đây để huỷ diệt thứ này.", "en": "I came here to destroy that thing." }, { "vi": "Khoan, tôi không cởi nó ra được.", "en": "Wait, I ca n't take it off." }, { "vi": "Anh có thể kiểm soát nó.", "en": "You can control it." }, { "vi": "Giống như anh bắn vậy.", "en": "Same way you shoot it." }, { "vi": "Anh phải ngừng suy nghĩ.", "en": "You have to stop thinking." }, { "vi": "Nếu tôi tới được trung tâm của phi thuyền, tôi có thể chặn đứng chúng.", "en": "If I can get it to its core, I can stop them." }, { "vi": "Tạm biệt, Jake.", "en": "Good - bye, Jake." }, { "vi": "Họ đang đi ra phía bên kia!", "en": "They're coming out the other side!" }, { "vi": "Còn Jake và Ella thì sao?", "en": "What about Jake and Ella?" }, { "vi": "Có sao không, ông già?", "en": "You all right, old man?" }, { "vi": "Cổ vẫn còn ở trong.", "en": "She's still inside." }, { "vi": "Cháu đã trưởng thành rồi.", "en": "You're all grown up." }, { "vi": "Không nhớ Cha sao, con trai?", "en": "Do n't you remember me, boy?" }, { "vi": "Con không nhớ được nhiều.", "en": "I do n't remember much." }, { "vi": "Anh tưởng em chết rồi.", "en": "I thought you were dead." }, { "vi": "Còn phải nghe bao nhiêu bản nhạc nữa mới được uống rượu đây?", "en": "How many more songs we gotta listen to before we get another drink?" }, { "vi": "Nè, từ từ đi, cao bồi!", "en": "Hey, simmer down there, cowboy!" }, { "vi": "Thêm một ly whiskey ngay đây.", "en": "One more shot of whiskey right here." }, { "vi": "Anh có gì ở đó?", "en": "What do you got there?" }, { "vi": "Không phải của Wells Fargo.", "en": "This ai n't Wells Fargo." }, { "vi": "Tôi cần vài đồng xu.", "en": "I need some coin." }, { "vi": "Doc, một ly cho tôi và anh bạn tôi đây.", "en": "Doc, a drink for me and my friend here." }, { "vi": "Chẳng phải nó còn trẻ quá sao?", "en": "Ai n't he a little young?" }, { "vi": "Sao, sau những chuyện nó đã trải qua sao, Doc?", "en": "What, after what he's been through, Doc?" }, { "vi": "Làm ơn cho hai ly ngũ gia bì đi.", "en": "Two sarsaparillas, please!" }, { "vi": "Và cái này để trả cho số nợ tôi còn thiếu anh.", "en": "And this should take care of any outstanding debt." }, { "vi": "Con tới ngay, Cha.", "en": "Yes, comin', Pa." }, { "vi": "Vòng tới tính cho nhà Dolarhyde.", "en": "Next round's on the Dolarhydes." }, { "vi": "Số vàng đó sẽ thay đổi mọi thứ.", "en": "All this gold's gonna make things different." }, { "vi": "Chẳng bao lâu ta sẽ có một đường sắt ở đây.", "en": "We're gonna have a railroad in here soon." }, { "vi": "Cái đó sẽ thay đổi cách kinh doanh gia súc.", "en": "That'll change the cattle business." }, { "vi": "Đem sổ sách này về ngân hàng cho Cha được không?", "en": "Run these ledgers back to the bank for me, will you?" }, { "vi": "Nói với họ Cha cần ít chi phiếu mới.", "en": "Tell them I need some new checks." }, { "vi": "Cha muốn những chi phiếu mới ghi \"Dolarhyde và Con Trai\".", "en": "I want the new ones to read \"Dolarhyde and Son.\"" }, { "vi": "Con thích vậy không?", "en": "That sound good to you?" }, { "vi": "Anh không định đi mà không chào tạm biệt, phải không?", "en": "You were n't gonna leave without saying good - bye, were you?" }, { "vi": "Tôi là một người bị truy nã.", "en": "I'm a wanted man." }, { "vi": "Tôi dám thề là tôi đã thấy Jake Lonergan chết trong cái hang động đó rồi, phải không, Cảnh sát trưởng.", "en": "I could have sworn I saw Jake Lonergan die in those caves, did n't you, Sheriff?" }, { "vi": "Tôi vẫn mong chính tay mình treo cổ hắn.", "en": "I was looking forward to hanging him myself." }, { "vi": "Có thể tôi sẽ cần một người giỏi ở đây.", "en": "I could use a good man around here." }, { "vi": "Cổ đang ở một nơi tốt đẹp hơn.", "en": "She's in a better place." }, { "vi": "Sẽ gặp lại ông, Đại tá.", "en": "I'll see you around, Colonel." }, { "vi": "- Anh nói cái gì vậy?", "en": "- What are you talking about?" }, { "vi": "Có chắc muốn làm không?", "en": "Areyousure youwantto do this?" }, { "vi": "Tín hiệu bên ngoài sẽ tốt hơn.", "en": "The signal will be better outside." }, { "vi": "- Giơ hai tay lên!", "en": "- Hands in the air!" }, { "vi": "Mọi thứ anh nói có thể sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại anh trước toà.", "en": "Anything you say can and will be used against you in a court of law." }, { "vi": "Anh có quyền gọi luật sư khi lên toà.", "en": "You have the right to an attorney." }, { "vi": "Chào, Usman, tôi giúp được anh.", "en": "Hello, usman. Ican helpyou." }, { "vi": "Và tôi không có bạn.", "en": "And I do n' thaveany friends." }, { "vi": "Tôi vào được chứ?", "en": "Can I get in there?" }, { "vi": "Tôi đặt phòng lúc 4 giờ mà.", "en": "I have this room at 4:00!" }, { "vi": "Tôi biết cô làm ở dưới nên không theo dõi, Zampara, nhưng bọn tôi vừa mới phá một vụ khủng bố, được chứ?", "en": "I know you do n't get a lot of news downstairs, zamparo, but we just broke up a massive terrorist plot, all right?" }, { "vi": "Và ta đã mất hằng giờ cho hắn nói về tôn giáo và giết trẻ em.", "en": "We've got hours of him talking about waging jihad and killing children." }, { "vi": "Đúng, nhưng là nói thôi, chứ hắn chả làm gì cả.", "en": "Right, but talking, though, sir, not... he's not doing anything." }, { "vi": "Không phải đây mới là vấn đề sao?", "en": "Is n't that the point?" }, { "vi": "Chào, Tim, sao rồi?", "en": "Hey, Tim. How's it going?" }, { "vi": "Cậu ăn mừng sao, Nate?", "en": "You celebrating something, Nate?" }, { "vi": "Đang có người đặc biệt, huh?", "en": "You seeing someone special, huh?" }, { "vi": "Thiên tài, có họp khẩn trong phòng họp kìa!", "en": "Genius, emergency meeting in the conference room!" }, { "vi": "Vụ đâm xe xảy ra vào khoảng 2 giờ sáng hôm qua.", "en": "The crash was off 301 around 2:00 last night." }, { "vi": "Cảnh sát địa phương đã phong toả hiện trường, nên may sao, báo chí vẫn chưa biết.", "en": "Local police controlled the scene, so, thankfully, the press knows nothing." }, { "vi": "Những thùng hàng này chứa Cesium - 137.", "en": "These containers carried cesium - 137." }, { "vi": "Được dùng trong điều trị hoá trị ở bệnh viện, nhưng đã được điều chế lại và không có giấy phép trên xe.", "en": "It's used for radiotherapy applications in hospitals, but it's highly regulated and had no business being on that truck." }, { "vi": "Khi lần ra được phía bán ở phía Baltimore, thì theo ghi chép phía mua đặt đến 8 thùng, không phải 2.", "en": "When we tracked the shipment back to Baltimore, the customs record showed eight containers, not two." }, { "vi": "Nghĩa là vẫn 6 thùng hàng ngoài kia, và toàn bộ là bất hợp pháp.", "en": "So there's six more of them out there, all of them in the country illegally." }, { "vi": "Nếu khối lượng này được đưa vào một thiết bị phóng xạ, thì thiệt hại có thể lên đến hàng nghìn mạng người, hỗn loạn xã hội và gây nhiễm phóng xạ toàn bộ trong thành phố.", "en": "If that quantity made it's way into a radiological device, we could be looking at thousands of casualties, mass evacuations and radioactive contamination throughout the D.C. area." }, { "vi": "Theo xét nghiệm thì lượng Cesium là đến từ Nam Phi.", "en": "Uh, lab analysis puts the cesium coming from north Africa." }, { "vi": "Nên người trong đội đã làm ra biểu đồ thế này.", "en": "So the guys on four, they put together this map." }, { "vi": "Là sơ đồ phân tích các hoạt động của Hồi Giáo ở DC, Maryland và Virginia cùng với các đất nước có liên quan.", "en": "It's an analysis of Muslim communities in DC, Maryland and Virginia, along with their countries of origin." }, { "vi": "Chúng tôi hiện muốn -- vâng?", "en": "We'd like each -- yes?" }, { "vi": "Còn các đầu mối ở trong nước?", "en": "What about leads on the dt front?" }, { "vi": "À, là vì Ciesum đến từ Nam Phi nên bọn tôi cho rằng chủ mưu không ở trong nước.", "en": "Well, given the cesium came from north Africa, we do n't think domestic is really in the picture." }, { "vi": "Lần gần đây nhất có người muốn đánh bom thành phố là James Cumming.", "en": "The last time anyone tried to build a dirty bomb on us soil was James cummings." }, { "vi": "Hắn là một tên dân tộc cực đoan, sống ở Maine, hắn đã định nổ một trái ở dinh thự Obama.", "en": "He was a white supremacist living in Maine, he was going to set it off at Obama's inauguration." }, { "vi": "Hắn có Uranium, Thorium, và từng muốn tìm Cesium.", "en": "He had uranium, thorium, and he was trying to acquire cesium." }, { "vi": "Tôi nghĩ chắc anh biết vụ này.", "en": "I'm sure you're familiar with the case." }, { "vi": "Không sao cả, bất cứ ai ở đây đều được thoải mái điều tra nếu thấy có ích.", "en": "It goes without saying, anyone here is welcome to pursue any leads they think are fruitful." }, { "vi": "- Tôi là Angela Zamparo.", "en": "- I'm Angela zamparo." }, { "vi": "Cậu có vài phút chứ?", "en": "You got a couple minutes?" }, { "vi": "Kẹo cũng không được như xưa.", "en": "Nicorette just is n't the same." }, { "vi": "xem ra cậu biết nhiều hơn so với mọi người ở quanh đây.", "en": "You seem like you've got a bit more going on than most around here." }, { "vi": "Còn nhớ thành phố Oklahoma chứ?", "en": "You remember Oklahoma city?" }, { "vi": "À, có, hình như lúc đó tôi 5 tuổi.", "en": "Well, yeah, i guess I was five, but sure." }, { "vi": "Cậu biết gì về Timony McVeight?", "en": "What do you know about Timothy McVeigh?" }, { "vi": "À, hắn là một tên dạng như cực đoan quá độ cô độc trong đám dân quân?", "en": "Ah... he was some kind of lone extremist in a militia?" }, { "vi": "Đừng có tỏ vẻ như biết trả lời một câu hỏi mà không biết tí gì.", "en": "Do n't be an asshole who bullshits questions you do n't know the answer to." }, { "vi": "Timothy McVeigh là một cựu binh đã giải ngũ.", "en": "Timothy McVeigh was a decorated Gulf war veteran." }, { "vi": "Hắn là một tên dân tộc cực đoan, và có tính toán.", "en": "He was a white supremacist, following a plan." }, { "vi": "Một âm mưu từ một cuốn sách tên là \"Nhật ký Turner\".", "en": "- A plan from a book called the Turner diaries." }, { "vi": "Nói về sự chiến tranh đa sắc tộc để loại bỏ người da đen, Do Thái, và da màu.", "en": "It's about a \"race war\" to exterminate blacks, Jews, and \"mud people.\"" }, { "vi": "Biết chiến tranh khơi mào thế nào không?", "en": "You know how the war gets started?" }, { "vi": "Nhân vật chính lái xe đánh bom vào toà nhà quốc hội.", "en": "The hero drives a truck bomb into a federal building." }, { "vi": "Timothy McVeigh đã từng diễn lại cảnh này trong sách.", "en": "Timothy McVeigh was reenacting that scene from the Turner diaries." }, { "vi": "Hắn thậm chí còn mang theo khi bị bắt giữ.", "en": "He was carrying the book with him when he was arrested." }, { "vi": "Ý định của hắn chính là khơi mào chiến tranh đa sắc tộc.", "en": "What he was trying to do was start the race war." }, { "vi": "Các anh chỉ tập trung vào Đạo Hồi, tôi hiểu.", "en": "You're focused on the islamic guys. I get it." }, { "vi": "Chúng ta đều bị che mắt khi quá tập trung vào một thứ.", "en": "We all create a narrative based on what we think is important." }, { "vi": "Ta chỉ thấy thứ ta muốn thấy.", "en": "We see what we want to see." }, { "vi": "Nhưng chỉ vì ta bỏ sót qua một việc, thì không có nghĩa là không tồn tại.", "en": "But just because you're not looking at something does n't mean it's not there." }, { "vi": "Vậy tại sao chị nói với tôi thứ này?", "en": "So, why are you telling me this?" }, { "vi": "Tôi muốn nói là máu sẽ đổ, ở trên đường, là giết hoặc bị giết.", "en": "I'm talking about a blood andguts, in thestreet, killorbe killedracewar." }, { "vi": "Hắn có 20,000 người nghe mỗi đêm.", "en": "He gets 20,000 listeners a night." }, { "vi": "Bọn tôi tin hắn đóng ổ ở ngoại thành, nhưng chưa ai là thực sự thấy hắn cả.", "en": "We believe he's based just outside of DC, but almost nobody knows him personally." }, { "vi": "Nhưng tôi có nguồn tin, một tên giang hồ.", "en": "But I have an informant, a skinhead in a gang." }, { "vi": "Và tay đại ca trong băng của hắn là bạn của Wolf.", "en": "And the leader of that gang is friends with wolf." }, { "vi": "Nên tôi cần tìm người đột nhập, và làm quen với hắn.", "en": "So I need someone to get in there, and get close to him." }, { "vi": "Đúng, nhưng tôi đã nói với chị là tôi không làm được!", "en": "Right and I'm trying to tell you that this is not my thing!" }, { "vi": "Tôi còn suýt thì bị rớt!", "en": "I barely passed the pft!" }, { "vi": "Cậu tưởng làm tay trong là làm gì?", "en": "What do you think undercover work is?" }, { "vi": "Ra oai với chúng rồi bắn chúng?", "en": "Beating guys up and shooting at them?" }, { "vi": "Không, là kỹ năng giao tiếp, và điều khiển tình huống.", "en": "No, it's people skills. It's controlling situations." }, { "vi": "Đây là cuốn sách dạy làm tay trong duy nhất cậu cần.", "en": "This is the only undercover training you'll ever need." }, { "vi": "Tôi đã thấy cậu thẩm vấn, cậu đã nắm hết mọi tình huống.", "en": "I saw you with that Muslim kid. You got most of this going on anyway." }, { "vi": "Tôi còn đọc hồ sơ, IQ cao, kỹ năng giỏi, nhưng không hợp với FBI.", "en": "High IQ, great people skills, but not your typical FBI profile." }, { "vi": "Nội tâm, sống biệt lập, tuổi thơ buồn bã.", "en": "Introverted, an outsider, unhappy childhood." }, { "vi": "Đúng, nhưng tôi đã nói với chị rồi, là tôi không có đủ kỹ năng!", "en": "Fine, but I'm trying to tell you, I do n't have the skills for this!" }, { "vi": "Tôi còn không tự vệ được!", "en": "I ca n't even defend myself!" }, { "vi": "Cậu hoàn toàn có kỹ năng, và cậu không cần phải học gì nữa!", "en": "You do have the skills, and they mean you will never have to!" }, { "vi": "Cậu đã nói gì với cậu nhóc đó?", "en": "What did you say to that kid?" }, { "vi": "\"Cậu chỉ muốn mình gánh, để không ai phải chịu cùng số phận với mình.\"", "en": "\"You want to change things, so nobody has to suffer the way you did.\"" }, { "vi": "Và nhiều người sẽ không còn thọ được quá 15 năm.", "en": "Now some of these things havea half - life of 30 years." }, { "vi": "Cậu có biết nằm vùng là nguy hiểm đến mức nào không, Nate?", "en": "Do you know how management looks at undercover, Nate?" }, { "vi": "Cậu thấy văn phòng này tệ?", "en": "You think this office is bad?" }, { "vi": "Tôi chỉ muốn thêm lựa chọn, sếp.", "en": "I just want to discuss the option, sir." }, { "vi": "Chọn gì, chọn tiêu tùng sự nghiệp?", "en": "Of what, of killing your whole career?" }, { "vi": "Chúng sẽ cắt cổ, và rồi cắt phăng lưỡi của cậu ra.", "en": "They slit your throat, and they pull your tongue right out through it?" }, { "vi": "Là sao, cô muốn cậu ta cứ ngây ngô mà không biết mình dính vào gì?", "en": "Oh, what, so you want him to go in blind, so he has no idea what he's getting into?" }, { "vi": "Anh chỉ muốn định hướng cậu ta thôi!", "en": "You're just trying to manipulate him!" }, { "vi": "Cô thì không?", "en": "And you're not?" }, { "vi": "Nhưng tốt nhất phải nghĩ cho kỹ, cho xa vào.", "en": "But you better think long and hard about this." }, { "vi": "Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn.", "en": "Larry Ford, developing typhoid and cholera." }, { "vi": "Tôi có thể kể hằng giờ liền.", "en": "I could go on like this for hours." }, { "vi": "Tối đi lính được ba năm, trong đội phá bom ở Iraq.", "en": "I was in the marines for three years, on a wmd squad in Iraq." }, { "vi": "Nhưng tôi đã thấy nhiều thứ và làm tôi thay đổi.", "en": "But I saw a lot of things over there that changed me." }, { "vi": "Và tôi bắt đầu tự hỏi", "en": "And I'm starting to wonder..." }, { "vi": "Và tôi muốn gia nhập cùng họ.", "en": "But I wantto be oneofthem." }, { "vi": "Và tôi muốn tạo ra khác biệt.", "en": "And I want to make a difference." }, { "vi": "Được, không tệ, còn gì nữa?", "en": "Okay. Not bad. What else?" }, { "vi": "Nếu cậu rơi vào tình huống mà có người muốn xem hồ sơ của cậu, thì cậu coi như xong.", "en": "If you get yourself in a situation where you have to show somebody your dd - 214, then you're already done." }, { "vi": "Tốt, còn gì nữa?", "en": "Good. Now what else?" }, { "vi": "Vậy chúng muốn gì ở cậu?", "en": "So what do they want from you?" }, { "vi": "Tôi rất trung thành, rất trung thành với lý tưởng.", "en": "I'm loyal, I'm dedicated to the the cause." }, { "vi": "Không, lũ giang hồ nào cũng trung thành.", "en": "No. Any thug can be loyal." }, { "vi": "Thứ gì mà bọn đang giữ Cesium sẽ muốn có?", "en": "What the guys with the cesium... are gonna want?" }, { "vi": "Chào mừng đến công ty cung cấp y tế Medvale.", "en": "Welcome to medvale medical supply company." }, { "vi": "Người bên quân đội đã giúp tôi mở nơi này.", "en": "My military contacts helped me start this business." }, { "vi": "Hầu hết hàng đều bán trên mạng.", "en": "Most of our sales are online." }, { "vi": "Những thiết bị có phóng xạ được đặc biệt thiết kế để tiện cho cất giữ và an toàn với vật liệu phóng xạ.", "en": "Our radiotherapy products are specifically designed for the handling and storing of radioactive material." }, { "vi": "Nên sẽ có thể đưa những thứ nhạy cảm vào giấu đi.", "en": "So we can acquire sensitive materials and hide them." }, { "vi": "Băng có tên gọi là Lực lượng Panzer, và tên cầm đầu băng là tên này.", "en": "He's in a gang called the panzer strikeforce, and the leader of the gang is this guy." }, { "vi": "Hắn là bạn của Dallas Wolf.", "en": "He's friends with Dallas wolf." }, { "vi": "Vậy Vince và Dalls Wolf rất thân?", "en": "So Vince and Dallas wolf are tight?" }, { "vi": "Ừ, tao nói rồi, Vince gọi đến chỗ của Wolf hằng tuần.", "en": "Yeah, I told you, Vince calls into wolf's show every week." }, { "vi": "Rồi làm thân với Vince, rồi dùng hắn để tiếp cận Wolf.", "en": "Yougetcloseto Vince. Then, youusehim togetto knowwolf." }, { "vi": "Đây là tên bạn Nate mà tôi có kể qua.", "en": "This is my friend Nate i was telling you about." }, { "vi": "Rồi, giang ra.", "en": "All right, spread'em." }, { "vi": "Roy lo việc kiểm tra.", "en": "Roy does our security." }, { "vi": "Này, mày là cớm à?", "en": "Hey, are you a cop?" }, { "vi": "Xin lỗi nhé, Nate.", "en": "Sorry about that, Nate." }, { "vi": "Nhưng mày biết luật mà.", "en": "But you know how it is." }, { "vi": "- Ừ, đương nhiên.", "en": "- Yeah, absolutely." }, { "vi": "- Khoan, khoan.", "en": "- Whoa, whoa." }, { "vi": "Frank kể tao mày từng đến Iraq.", "en": "Frank tells me you were in Iraq." }, { "vi": "Ừ, đúng, ba năm quân ngũ.", "en": "Uh, yeah, three years in the corps." }, { "vi": "- Từng giết người chưa?", "en": "- You kill anybody?" }, { "vi": "Nó là Johnny, một thằng mới lớn.", "en": "He's Johnny. He's a fresh cut." }, { "vi": "Vẫn đang chỉ nó cách làm người.", "en": "We're trying to teach him the ropes." }, { "vi": "Ta không muốn nhắc việc này.", "en": "I do n't talk about that." }, { "vi": "Nhưng cái mà tao thấy là rất nhiều đồng đội ngã xuống.", "en": "But what I did see was a lot of our guys go down." }, { "vi": "Rồi tao được về, rồi bắt đầu nghe Dallas Wolf.", "en": "So then I get home, i started listening to Dallas wolf." }, { "vi": "Dallas và tao có quen.", "en": "Dallas and I go way back." }, { "vi": "Hắn là một tên chịu nói ra sự thật.", "en": "He's somebody who's telling the truth." }, { "vi": "Hắn lên tiếng, ra câu hỏi vì sao chúng ta lại thế này?", "en": "He's out there, he's asking why were we there?" }, { "vi": "Và câu trả lời luôn là một.", "en": "And the answer's always the same." }, { "vi": "Iraq, 9 / 11, Osama bin Laden, rốt cuộc ai mới là chịu thiệt?", "en": "Iraq, 9 /11, osama bin laden, what does it all come back to?" }, { "vi": "Có bao nhiêu người da trắng đã giết nhau ở thế chiến thứ 2? Bao nhiêu?", "en": "How many white men slaughtered their brothers in world war ii?" }, { "vi": "Ai là người luôn giật dây?", "en": "Who's always pulling the strings?" }, { "vi": "Câu trả lời ở ngay trước mặt.", "en": "It's all here in front of us." }, { "vi": "Nhưng hầu hết đều bị mù.", "en": "But most people are blind." }, { "vi": "Nhìn cái chai này đi.", "en": "Look at this bottle." }, { "vi": "Mày thấy có gì hay không?", "en": "You see anything funny?" }, { "vi": "Mày muốn nói thuế Do Thái?", "en": "You're talking about the Jew tax?" }, { "vi": "Nói đi, Nate.", "en": "Tell'em, Nate." }, { "vi": "Sau này nhìn vào thực phẩm mình mua, và sẽ thấy chữ \"u\" nhỏ này.", "en": "Start looking at the food you buy, and you'll see this little \"u.\"" }, { "vi": "Một loại thuế được trả cho những giáo sỹ để chúng \"ban phước\" lên mọi thực phẩm được bán.", "en": "The union of orthodox rabbis gets paid to perform a \"blessing\" on everything in the grocery store." }, { "vi": "Nhờ trò \"ban phước\" này, mà chúng ăn hàng tỷ đô thuế.", "en": "For this \"blessing,\" they rake in billions of dollars in taxes." }, { "vi": "Ta không kiểm soát được thực phẩm, nhưng kiểm soát được đường phố.", "en": "We ca n't control the ketchup, but we can control the streets." }, { "vi": "Cũng chính là quá khứ ở Đức.", "en": "That's how it went down in Germany." }, { "vi": "Và bọn tao chính là những người lính áo nâu.", "en": "And we think of ourselves as a sturm abteilung." }, { "vi": "Là những người lính dùng đầu óc.", "en": "We are a thinking man's soldiers." }, { "vi": "Và đó chính là lúc khởi nghĩa bắt đầu.", "en": "And that is where the revolution starts." }, { "vi": "Chúng ta không phải lũ KKK kia chỉ chực chờ tai hoạ xuống mới dám khai chiến.", "en": "We're not these tired old kkk guys, waiting for some catastrophe to start a race war." }, { "vi": "- Chúng ta chính là tai hoạ.", "en": "- We're the catastrophe." }, { "vi": "Và bọn tao cần người như mày, có gốc trong quân ngũ.", "en": "And we need guys like you, with military backgrounds." }, { "vi": "Thì, vẫn có thể cải tiến, đúng chứ?", "en": "Well, always room to improve, though, right?" }, { "vi": "Như là, giờ nhìn vị trí của bàn này rồi nói tao nghe, đừng nhìn, cửa thoát gần nhất là cửa nào.", "en": "Well, like, look at the position of this booth and then tell me, without looking, where the nearest exits are." }, { "vi": "- Có nghĩa là, trong tất cả các bàn trong nhà hàng này, mày lại chọn cái xa cửa nhất.", "en": "- The point is, of all the large booths in this restaurant, you picked the one farthest from the exits." }, { "vi": "Không, bọn tao đã chuẩn bị hết tất cả.", "en": "No, we're ready for whatever goes down." }, { "vi": "Đúng, chỉ cho mày và nó thôi, mà mày tính làm gì, vác nó chạy?", "en": "Yeah, with only you and him, i do n't know your name yet, I'm sorry, carrying?" }, { "vi": "Lúc mày bắt người khác cúi xuống và nhìn vào đùi, rất dễ nhìn ra.", "en": "When you pat someone down so they're facing everybody's lap, it's pretty easy to tell." }, { "vi": "Cứ đến Iraq ba năm, mày sẽ học cách quan sát.", "en": "You spend three years in Iraq, you learn how to scan a room." }, { "vi": "Giờ tao có một câu hỏi cho mày.", "en": "Now I only got one question for you." }, { "vi": "Tại sao mày mặc đồ Levis?", "en": "Why are you wearing levis?" }, { "vi": "Phải, xin lỗi, tao đã nhận ra ngay khi bắt mày cúi xuống.", "en": "Yeah, no, sorry, i just could n't help notice when I was patting 'you down." }, { "vi": "Ngay lúc mày đang chơi trò thám tử là nhìn đùi của cả bọn.", "en": "While you were doing your little detective work all up in everybody's lap." }, { "vi": "Tại sao mày lại mặc?", "en": "So why are you wearing them?" }, { "vi": "Vì khi tao trở về từ Iraq, đồng đội tao đã tặng tao, như là quà hồi hương.", "en": "Because when i got home from Iraq, my brother gave me these jeans... as a homecoming gift." }, { "vi": "Thế hắn có hiểu sự mâu thuẫn trong tao?", "en": "Now, does he understand the struggle we're in?" }, { "vi": "Mày muốn cô lập bọn Do Thái?", "en": "You wanna boycott the Jews?" }, { "vi": "Mày có bao giờ biết hàng hiệu không?", "en": "You ever look at the fortune 500?" }, { "vi": "Frank có nói mày có một công ty cung cấp đồ y tế?", "en": "Frank tells me you run a medical supply company now?" }, { "vi": "Phải, bạn bên quân ngũ có giúp tao mở.", "en": "Yeah, my military contacts helped me set up." }, { "vi": "Hay lắm, có dịp tao muốn bàn chuyện với mày.", "en": "I'd love to talk to you about that sometime." }, { "vi": "Biết không, hồi tôi 13, tôi có chơi đá banh.", "en": "You know, when I was 13, i actually played soccer." }, { "vi": "Một hôm, tôi bước vào phòng để đồ, kịp chứ?", "en": "One day, I came into the locker room, right?" }, { "vi": "Đầu nó bị đập vào bồn cầu, còn mặt thì đầy cả ra.", "en": "His head was up against the toilet, and his face was just covered," }, { "vi": "Ý tôi là đầy máu, như bung cả mặt vậy.", "en": "I mean, covered in blood, like flaps of skin." }, { "vi": "Tôi chưa từng thấy ai bị đánh đến mức vậy.", "en": "I'd never seen anyone get beaten like that." }, { "vi": "Rồi lúc tôi bước vào, thì chúng lườm tôi.", "en": "And when I came in, they just stared at me." }, { "vi": "Chúng lườm, rồi tôi", "en": "They stared, and I..." }, { "vi": "Và bỏ hắn lại.", "en": "And just left him." }, { "vi": "Ừ, hồi tao bằng mày, tao cũng bị ăn hiếp nhiều.", "en": "Yeah, when I was your age, i got pushed around a lot." }, { "vi": "Nhưng vẫn vượt qua được.", "en": "But you can use that." }, { "vi": "Tôi đã biết ngẩng đầu, mạnh mẽ!", "en": "I learned to be proud." }, { "vi": "Đúng chứ, Johnny?", "en": "Is n't that right, Johnny?" }, { "vi": "Rồi, sao nào, định đứng đây cả đêm", "en": "All right, so what, are we gonna stand around all night" }, { "vi": "Này, Nate, biết gì không?", "en": "Hey, Nate, you know what, man?" }, { "vi": "Đúng chứ, Johnny?", "en": "Is n'tthatright, Johnny?" }, { "vi": "Không nghe tiếng tao à?", "en": "You did n't hear me?" }, { "vi": "À, vào đi.", "en": "Yeah, come on in." }, { "vi": "Hơi lộn xộn, xin lỗi.", "en": "It's a mess, sorry." }, { "vi": "Ừ, nhưng nhìn có vẻ như mày mới chuyển tới vậy.", "en": "Yeah, but it kind of looks like you just moved in." }, { "vi": "Thế bọn mày đến đây làm gì?", "en": "So, what are you guys doing here?" }, { "vi": "Nào, đừng làm tao buồn chứ.", "en": "Aw, do n't break my heart." }, { "vi": "Đến đây làm gì à?", "en": "What are we doing here?" }, { "vi": "Coi nào, đừng nói như mày không thích bọn tao đến chứ.", "en": "Come on, do n't make it sound like you're not happy to see me." }, { "vi": "Vince ra ngoài rồi, nó có chút ngạc nhiên cho mày đây.", "en": "See Vince is outside. He's got a little surprise for you." }, { "vi": "Được, tao sẵn sàng rồi, đi thôi.", "en": "Cool, well, I'm good to go." }, { "vi": "- Đi thôi, Roy.", "en": "- Let's go, Roy." }, { "vi": "- Vội làm gì?", "en": "- What's the rush?" }, { "vi": "- Rồi, sẵn sàng chưa?", "en": "- All right, you ready?" }, { "vi": "Đúng, tôi biết, tôi làm ngay.", "en": "Yeah, I know, I'llget toit." }, { "vi": "Cậu làm hắn nhỏ bé đi, làm hắn thành kẻ thù.", "en": "You make him look small, you make him into an enemy." }, { "vi": "Nhiều lúc, Angela, chỉ cần chị khen một câu là được rồi.", "en": "Sometimes, Angela, it would just be great to hear, \"good job.\"" }, { "vi": "Tôi chỉ khó với cậu vì tôi muốn bảo vệ cậu thôi.", "en": "I'm only so hard on you because I'm trying to protect you." }, { "vi": "Cậu phải nhớ mục tiêu của mình.", "en": "You have to remember your objective here." }, { "vi": "Vậy tôi phải làm gì nào?", "en": "So what do I do about that?" }, { "vi": "Phải đối xử với chúng như coi người, hiểu chứ?", "en": "Try relating to these guys as human beings. You know?" }, { "vi": "Tâm sự với chúng, nếu có thể.", "en": "Open up to them, if you can." }, { "vi": "Có khi cậu có nhiều điểm chung với chúng hơn cậu nghĩ đấy.", "en": "You may have more in common with them than you think." }, { "vi": "Này, nhìn hợp với mày đấy.", "en": "Hey, that looks good on you, man." }, { "vi": "Thôi, vào trước đi, tao còn một cái áo để phía sau.", "en": "Um, just go in, I got another shirt in the cargo." }, { "vi": "Chào, anh chắc là Nate, bạn của Vince.", "en": "Hi, you must be Vince's friend Nate!" }, { "vi": "- Tôi là Becky, vợ của Gerry.", "en": "- I'm Becky, Gerry's wife." }, { "vi": "- Rất vui được mời anh đến.", "en": "- Such a pleasure to have you." }, { "vi": "- Cám ơn đã mời tôi.", "en": "- Thank you for having me." }, { "vi": "Chào, tôi có làm ít bánh.", "en": "Hey, Nate, i made some cupcakes." }, { "vi": "Có hơi xấu một tí, nhưng cũng được lắm.", "en": "The frosting is a little messed up, but they taste good." }, { "vi": "Qua đây xem đi.", "en": "Come check this out." }, { "vi": "John, cho xem hình được chứ?", "en": "John, canwe getthe graphic?" }, { "vi": "Họ còn săn lùng những người ở phe đối nghịch trên khắp thành phố.", "en": "They'rebusingin hundreds of protestors from the DC area." }, { "vi": "Vì tuy chúng tôi muốn hoà bình, nhưng cũng không sợ chiến tranh.", "en": "Because while we come in peace, we'recertainly notafraidof war." }, { "vi": "Đây là lần đầu tao nghe về vụ mít tinh đấy.", "en": "God, that's the first I'm hearing about this rally." }, { "vi": "Thì đúng, tuy là khó mà có được tin tức đúng từ loại kênh này, nhưng", "en": "I mean, god knows you ca n't get any real news on the yidivision, but still..." }, { "vi": "Anh có dự định gì sao?", "en": "Are you planning on going, Nathan?" }, { "vi": "Còn đây là Andrew Blackwell từ liên minh Aryan.", "en": "And this is Andrew Blackwell from the Aryan alliance." }, { "vi": "- Chiến thắng, người anh em.", "en": "- Hail victory, brother." }, { "vi": "Hội liên minh Aryan, huh?", "en": "The Aryan alliance, huh?" }, { "vi": "Tôi có đọc nhiều về các anh.", "en": "I've read a lot about you guys." }, { "vi": "Bọn tôi là tổ chức da trắng phân cực hàng đầu thế giới, nên không ngạc nhiên.", "en": "Well, we're the premiere white nationalist group in the world, so that's not surprising." }, { "vi": "Earnest Walton, rất vui được gặp cậu.", "en": "Earnest walton, grand dragon, good to meet you." }, { "vi": "Earnest đứng đầu hội ở đây.", "en": "Earnest is with the local klan." }, { "vi": "Phải, cậu nên ghé qua tham gia với bọn tôi đi.", "en": "Yeah, you should stop by one of our meetings." }, { "vi": "Cậu cũng nên xem website bọn tôi.", "en": "You should check out our website, too." }, { "vi": "Bọn tôi vẫn luôn tìm người tài.", "en": "We're always looking for quality people." }, { "vi": "À, tôi không nghĩ Nate hợp với mấy thứ tôn giáo đâu.", "en": "Ah, I do n't think Nate's into all that religious stuff." }, { "vi": "Tôi chỉ thấy Nate có vẻ vô thần hơn vậy nhiều.", "en": "I just think Nate is a little more rational than that." }, { "vi": "Đi nào, Nate, ra ngoài kiếm gì ăn xem.", "en": "Come on, Nate. Let's go back and get some food." }, { "vi": "Tránh xa lũ bệnh đó ra.", "en": "Stay away from those faggots." }, { "vi": "Lũ Do Thái phát minh ra in ấn, và cả kinh thánh là cuốn sách bán chạy nhất thế giới.", "en": "Jews invented the printing press, and the Bible is the most published book in the world." }, { "vi": "Thật, mày không thấy lạ à?", "en": "I mean, anything seem off to you?" }, { "vi": "Chưa kể chuyện người La Mã đã chinh phạt toàn bộ người da màu và rồi lũ sùng đạo đã quét sạch chúng chỉ trong một trăm năm?", "en": "How about the fact the romans conquered every mud race on earth, and then christianity finished them off in a hundred years?" }, { "vi": "Mày phải biết ai mới là người cầm trịch.", "en": "You gotta know who to stick with in this movement." }, { "vi": "Đi với bọn tao.", "en": "You're with us." }, { "vi": "- Hai tiếng thôi, an phận đi.", "en": "- It's two hours, be good." }, { "vi": "Gerry, có một người muốn anh gặp, đây là Nate.", "en": "Gerry, there's somebody I want you to meet. This is Nate." }, { "vi": "- Chào, Gerry Conway.", "en": "- Hey, Gerry Conway." }, { "vi": "- Nate Thomas, rất vui được gặp.", "en": "- Nate Thomas, nice to meet you." }, { "vi": "Vince có kể tôi nghe về cậu.", "en": "Vince told me all about you." }, { "vi": "Cứ tự nhiên nhé, tôi đang làm vài cái bánh kẹp chay.", "en": "Make yourself at home. I am throwing on some veggie burgers." }, { "vi": "- Chào cháu, chú là Nate.", "en": "- Hey, hey, I'm Nate." }, { "vi": "- Madeline, rất vui được gặp chú.", "en": "- Madeline. Nice to meet you." }, { "vi": "- Chào, Madeline.", "en": "- Hey, Madeline." }, { "vi": "- Đây là Timmy.", "en": "- This is Timmy." }, { "vi": "- Chào, Timmy.", "en": "- Hey, Timmy." }, { "vi": "Chú muốn xem căn nhà cây không?", "en": "You want to come see our tree house?" }, { "vi": "Ừ, được thôi, đang đi đâu thế?", "en": "Uh, yeah, sure, where are we going?" }, { "vi": "Ồ được, không sao.", "en": "Oh, right, yeah, there." }, { "vi": "Ôi chà, đẹp thật!", "en": "Oh, wow, that is great!" }, { "vi": "Là cha cháu xây à?", "en": "Did your dad build this?" }, { "vi": "- Là cháu xây!", "en": "- I built it!" }, { "vi": "- Cháu xây sao?", "en": "- You built this?" }, { "vi": "- Nhưng có ba giúp.", "en": "- But my daddy helped." }, { "vi": "- Xây để trốn đấy.", "en": "- It's to protect us." }, { "vi": "- Ừ, trốn cái gì?", "en": "- Yeah, from what?" }, { "vi": "Phòng khi người da màu đến.", "en": "If the mud people come." }, { "vi": "Luôn phải sẵn sàng, luôn cẩn thận và đoàn kết với nhau.", "en": "Always be ready. Always be watchful and stick together." }, { "vi": "Các con bắt cóc khách sao?", "en": "You guys kidnapping my guest?" }, { "vi": "Nhìn được lắm đấy.", "en": "This is amazing, man." }, { "vi": "Tôi cũng khá giỏi mấy việc chân tay.", "en": "Well, I've always been good with my hands." }, { "vi": "Cậu biết tình thương là gì không, Nate?", "en": "You know how you spell love, Nate?" }, { "vi": "Là 90% khoảng thời gian mà cậu ở cùng bọn trẻ", "en": "Ninety percent of the time you'll ever spend with your kids" }, { "vi": "- trước khi chúng qua tuổi 12.", "en": "- comes before the age of 12. - Wow." }, { "vi": "Cậu thay đổi tư tưởng lâu chưa, Nate?", "en": "You been in the movement long, Nate?" }, { "vi": "Um, không lâu, chỉ sau khi tôi về từ Iraq thôi.", "en": "Um, not long. Just since i got back from Iraq." }, { "vi": "- À phải, Vince có nói cậu từng đi lính.", "en": "Yeah, Vince told me you served. - Mm-hm." }, { "vi": "Um, anh thì sao?", "en": "Um, what about you?" }, { "vi": "Anh có vẻ quen rất nhiều người chung tư tưởng này.", "en": "You seem to know a lot of people in this movement." }, { "vi": "Chà, họ chỉ đến vì đồ ăn thôi.", "en": "Ah, they probably come for the free food." }, { "vi": "Ừ, nhiều nhất có thể, thì, kiểu như, tôi muốn tạo một môi trường tích cực cho mọi người trong cộng đồng, và một nơi để mọi người tụ tập và bồi bổ cả cơ thể lẫn tinh thần.", "en": "Yeah, as much as I can, yes, you know, I try to create a positive environment for everybody in the community, and a place for us to come together and be healthy in body and spirit." }, { "vi": "Nhìn hai người họ làm tôi buồn thật.", "en": "It makes me so sad to see those two." }, { "vi": "Họ phải tự tu sửa lại mình đi.", "en": "They gotta clean up their act." }, { "vi": "Ý anh là sao?", "en": "Well, how do you mean?" }, { "vi": "Thì, nào hút thuốc, rượu chè, còn chửi thề.", "en": "Well, the cigarettes, and alcohol, the language." }, { "vi": "Mà nói thật, giờ gặp anh mới thấy, tôi hơi ngạc nhiên vì anh lại mời tụi nó đấy.", "en": "To be honest, now that I met you, I'm kind of surprised you invited those guys." }, { "vi": "Thì cũng đâu loại ra được.", "en": "Well, you ca n't exclude them." }, { "vi": "Kiểu như họ cũng là thế hệ sau mà.", "en": "I mean, they're the next generation." }, { "vi": "Cần ta giúp họ hiểu chuyện, và thấy tự hào.", "en": "Need to understand their heritage, and be proud of it." }, { "vi": "Không thì chúng sẽ lớn lên trong thế giới gì đây?", "en": "What kind of a world will they grow up in?" }, { "vi": "Không, không, phải dạy cho tụi nó một bài học.", "en": "No, no, man, we're gonna teach these two a lesson." }, { "vi": "Chúng ta là chiến binh Aryan, đúng chứ?", "en": "We're Aryan warriors, right?" }, { "vi": "Này, hai người!", "en": "Hey, you two!" }, { "vi": "Khoan đã, anh nói gì?", "en": "Hold on, what did you say?" }, { "vi": "- Mày biến đi.", "en": "They get the point." }, { "vi": "- Mày tưởng mày lớn lắm hả?", "en": "You thought you were a big man, huh?" }, { "vi": "Hắn sợ rồi, Roy!", "en": "He gets it, Roy!" }, { "vi": "Tao tưởng mày ngon mà.", "en": "I thought you were a big man." }, { "vi": "- Nào, đi thôi!", "en": "- Come on, let's go!" }, { "vi": "Tao thấy bọn nó hiểu rồi, Roy!", "en": "Yeah, I think they got the message, Roy!" }, { "vi": "Hai đứa đó là của tao!", "en": "Man, those two were mine!" }, { "vi": "Không phải là tình cờ, đúng chứ?", "en": "That was n't an accident, was it?" }, { "vi": "Đúng chứ, Nate?", "en": "Was it, Nate?" }, { "vi": "Mày muốn chúng thoát.", "en": "You wanted them to get away." }, { "vi": "Đúng, mày đúng rồi, tao muốn đuổi bọn nó đi!", "en": "Okay, you're goddamn right i wanted them to get away!" }, { "vi": "Mày có thấy là có camera an ninh không, Roy?", "en": "You think about security cameras, Roy?" }, { "vi": "Thế còn quán rượu vừa vào thì sao?", "en": "You think about the liquor store we were just in?" }, { "vi": "Một kiểm toán, một giáo viên, một luật sư, lính cứu hoả, hắn là kỹ sư, không ai có tiền án cả, nhưng Andrew Blackwell, thì lại là chuyện khác.", "en": "Anaccountant, aschool teacher, a lawyer, fireman, he'sanengineer, not a criminal record in sight, butAndrewBlackwell, he's a differentstory." }, { "vi": "Hắn nói hắn muốn dự buổi mít tinh của Wolf.", "en": "Uh, he said he was going to wolf's rally." }, { "vi": "Hắn là kẻ điều phối quốc gia của liên minh Aryan.", "en": "He's the national director of the Aryan alliance." }, { "vi": "Chúng lập căn cứ ở Ohio, hắn sẽ không đến chỉ vì một buổi mít tinh.", "en": "They're based in Ohio, he would n't just come all this way to be in a rally." }, { "vi": "Khoan, nếu Wolf có dính líu, thì hắn không thể làm gì một mình, đúng chứ?", "en": "Wait, if wolf is involved in this, he ca n't be doing it alone, right?" }, { "vi": "Hắn sẽ cần giúp, cần người.", "en": "I mean, he'd need help, and organization." }, { "vi": "Chính xác, nên cậu cần phải tìm hiểu xem Wolf và Blackwell có liên hệ gì không, và vì sao hắn đến đây.", "en": "Exactly, so you need to figure out how wolf and Blackwell are connected, and why he's really here." }, { "vi": "Vince, rất vui gặp anh.", "en": "Vince, good to see you." }, { "vi": "Rich, cho tí chữ viết ra đây, được chứ?", "en": "Rich, can we get some literature, please?" }, { "vi": "Mọi người ngồi được chứ?", "en": "Can everyone take a seat?" }, { "vi": "Nếu bạn cứu hàng triệu người da trắng, và nhấn chìm toàn bộ các nước Châu Phi, thì bị gọi là gì?", "en": "If you take millions of white people, and flood every country in Africa with them, what do they call that?" }, { "vi": "Nhưng chuyện gì đang xảy ra ở các nước da trắng?", "en": "But what's happening to every white country on earth?" }, { "vi": "Ta có những hành động viện trợ, làm người da trắng mất việc.", "en": "You've got affirmative action that kills white jobs." }, { "vi": "Sự phá thai, làm chết trẻ em da trắng.", "en": "Abortion, that kills white babies." }, { "vi": "Quyền đồng tính, giết chết các gia đình da trắng.", "en": "Gay rights, that kill white families." }, { "vi": "Các vị, cho phép tôi giải thích một điều.", "en": "Folks, let me explain something to you." }, { "vi": "\"Đa sắc tộc\" chính là viết tắt của sự diệt chủng da trắng!", "en": "\"Diversity\" is a code word. And what it means is white genocide!" }, { "vi": "Khoan đã, khoan đã, đây không phải điều đã thoả thuận.", "en": "This is not the order that we agreed to." }, { "vi": "Khoan đã nào, Andrew.", "en": "Now just a second, Andrew." }, { "vi": "Bọn tôi khởi động mít tinh mỗi năm, và đi đầu luôn là những người trong địa phương.", "en": "You know, we're at this rally every year, and we start with the colonial patriots." }, { "vi": "Chà, năm nay khác mọi năm, đúng chứ?", "en": "Well, this is n't \"every year,\" is it?" }, { "vi": "Cũng đúng, Harris, có lẽ nên vậy.", "en": "To be fair, Harris, maybe we should." }, { "vi": "Vince, giới thiệu tôi với Dallas được chứ?", "en": "Vince, can you introduce me to Dallas?" }, { "vi": "Các anh là những \"kỵ sĩ giáp bạc vô hình\" của KKK!", "en": "You're the \"invisible white knights\" of the ku klux klan!" }, { "vi": "Chào ông, tôi muốn giới thiệu bạn tốt của tôi, đây là Nate Thomas.", "en": "I want to introduce you to my good friend, this is Nate Thomas." }, { "vi": "- Uhm ngài Wolf?", "en": "- Uh, Mr. wolf?" }, { "vi": "- Vâng, có chuyện gì?", "en": "- Yes, what is it?" }, { "vi": "Tôi không muốn nói trước mặt Vince, nhưng tôi muốn bàn với ông về việc đầu tư.", "en": "I did n't want to get into this in front of Vince, but I'd like to talk to you about an investment." }, { "vi": "Tôi đại diện cho vài người cũng rất hâm mộ ông, và họ muốn giúp sức.", "en": "I represent a few people who are big fans of yours, and they want to help." }, { "vi": "- Thật vậy chứ?", "en": "- Is that so?" }, { "vi": "- Thưa, đúng.", "en": "- Yes, sir." }, { "vi": "Họ có vốn trong mặt truyền thông trên mạng và họ thấy có tiềm năng ở ông và muốn góp phần tăng mạnh quảng cáo.", "en": "They have a number of assets in the online media space, and they feel the potential for your show is being limited by your advertising budget." }, { "vi": "Họ muốn giúp ông mở rộng thị trường, và không có lý do gì mà không đưa lên sóng cả nước.", "en": "They want to help you penetrate some new markets, and they see no reason why you ca n't go nationwide." }, { "vi": "Chà, nghe tuyệt vời thật.", "en": "Well, that is great, son." }, { "vi": "Đây, gọi cho số này và ta bàn sau.", "en": "Here, call this number and we'll talk." }, { "vi": "Được lắm, nghe được lắm, ngài Wolf.", "en": "Okay, great. That sounds great, Mr. wolf." }, { "vi": "- Cứ gọi tôi là Dallas.", "en": "- Call me, Dallas." }, { "vi": "Chúng tôi ở đây hôm này vì niềm tự hào của chủng tộc!", "en": "We're here today because we're proud of our race!" }, { "vi": "Chúng tôi yêu chủng tộc mình!", "en": "We love our race!" }, { "vi": "Và không ngại nói ra câu đó.", "en": "And we're here to say that." }, { "vi": "Dân da trắng đang bị tấn công ở đất nước này.", "en": "The white race is under attack in this country." }, { "vi": "Nhưng không ai quan tâm cả!", "en": "But nobody seems to give a damn!" }, { "vi": "Jesse Jackson ở đâu để đấu tranh cho quyền da trắng!", "en": "Where's Jesse Jackson to fight for white rights!" }, { "vi": "Nếu bạn là da trắng, và đang đứng bên kia", "en": "If you're white, and you are standing over there..." }, { "vi": "Thì bạn đã ở sai bên chiến tuyến rồi!", "en": "... you're on the wrong side of that barricade!" }, { "vi": "Tỉnh lại đi, người da trắng!", "en": "Wake up, white people!" }, { "vi": "Đây là bình minh mới của nước Mỹ và một ngày mới đang đến.", "en": "It's morning in America and there's a new day coming." }, { "vi": "Cậu đang làm cái gì thế?", "en": "What are you doing, man?" }, { "vi": "Hãy tham gia cùng bọn tôi!", "en": "Come join your race!" }, { "vi": "Hãy tham gia cùng bọn tôi!", "en": "Come join the white race!" }, { "vi": "- Tôi phải giúp hắn.", "en": "- I gotta help him." }, { "vi": "Mày buông tao ra!", "en": "Get your hands off of me!" }, { "vi": "Andrew, đi được chứ?", "en": "Andrew, can you walk?" }, { "vi": "Có mang cho cậu chút trà đây, để cậu thư giãn.", "en": "I brought you some chamomile tea. It'll help you relax." }, { "vi": "Chàng chiến binh bị thương đây rồi.", "en": "There's our wounded warrior." }, { "vi": "Thấy thế nào, anh bạn?", "en": "How you feeling, buddy?" }, { "vi": "Ừ, đỡ hơn rồi.", "en": "Yeah, much better." }, { "vi": "Chà, không có gì.", "en": "Ah, no problem." }, { "vi": "Để tôi bật chút nhạc lên.", "en": "I'm gonna put some music on." }, { "vi": "Cháu mang Sammy đến làm bạn với chú đây.", "en": "I brought you Sammy to keep you company." }, { "vi": "Tôi, tôi thích Brhams.", "en": "I... I love brahms." }, { "vi": "Thấy chưa Becky, anh biết anh ấy có gu mà.", "en": "See, Becky, i knew he was quality." }, { "vi": "Tôi thích bản giao hưởng thứ 4.", "en": "I think the fourth is my favorite." }, { "vi": "Ừ, tôi cũng vậy.", "en": "Yeah, mine, too." }, { "vi": "Ngoại trừ bản -- Đầu tiên?", "en": "Except maybe the -- the first?" }, { "vi": "Nghe này, nếu anh thích Brahms, thì bản Clarinet Quintet này sẽ làm anh bất ngờ đó.", "en": "Now listen, if you like brahms, I've got this clarinet quintet that will blow your mind." }, { "vi": "Họ đã chết, Gerry.", "en": "They're dead, Gerry." }, { "vi": "Cho nên tôi hay tránh mấy thứ chính trị.", "en": "That's why I avoid the political stuff." }, { "vi": "Ngoài ra, tôi nghe nói sẽ rất nguy hiểm.", "en": "Besides, I've heard it can be dangerous." }, { "vi": "Tôi còn tưởng mọi người ăn chay nữa.", "en": "I thought you guys were vegetarians." }, { "vi": "\"Xả hơi\" là gì?", "en": "What's \"vices\"?" }, { "vi": "Ôi, lại nữa rồi.", "en": "Oh, boy, there we go!" }, { "vi": "Tôi xin lỗi nhưng tôi phải đi rồi.", "en": "I'm sorry about that, that's my ride." }, { "vi": "Gerry, Becky, cám ơn vì tất cả.", "en": "Gerry, Becky, thanks for everything." }, { "vi": "Nathan, tôi không biết phải nói gì.", "en": "Nathan, I do n't know what to say." }, { "vi": "Nhưng tôi mắc nợ anh lần này.", "en": "I owe you, big time." }, { "vi": "Khi nào rảnh anh ghé qua chỗ tôi chơi nhé.", "en": "Why do n't you stop by the compound some time." }, { "vi": "Phải nghe cả Bernstein.", "en": "Got ta go with Bernstein." }, { "vi": "Nghe này, ông ấy là một nhạc trưởng tài ba.", "en": "Listen, I ca n't help it, he's a great conductor." }, { "vi": "Người Do Thái cũng nghe Wagner, phải không?", "en": "Jews listen to Wagner, do n't they?" }, { "vi": "Vậy thì Gerry, tôi có thể hỏi anh được không? Sao anh lại không tranh cử nữa vậy?", "en": "So, Gerry, if you do n't mind my asking, how did you end up in the movement?" }, { "vi": "Nghe này, với tôi, là do mấy quyển sách.", "en": "Listen, for me, it was the books." }, { "vi": "Bố mẹ tôi thuộc Đảng Tự Do.", "en": "My parents were practically liberals." }, { "vi": "Mọi chuyện bắt đầu từ cuốn sách này.", "en": "It all started with this." }, { "vi": "Tôi đọc nó hết 4 ngày.", "en": "Read it in four days." }, { "vi": "Nó diễn giải về các giống loài, văn hoá, chủ nghĩa tư bản và cách nền dân chủ huỷ diệt văn minh phương Tây.", "en": "It explains race, culture, capitalism and how democracy destroyed western civilization." }, { "vi": "Dân chủ là \"3 người tổ chức ra một chính phủ, hai người trong số họ ủng hộ việc lấy tài sản của người thứ ba\"", "en": "\"Three people form a government. Then two of them vote to steal the wealth of the third.\"" }, { "vi": "Anh có thể mang nó đi.", "en": "- You can bring it back." }, { "vi": "- Không, không được đâu.", "en": "- Oh, no, I could n't." }, { "vi": "Nate, Nate, làm ơn.", "en": "Nate, Nate, please." }, { "vi": "Nhưng là vậy thật sao?", "en": "But that was it?" }, { "vi": "Chính những cuốn sách đã thức tỉnh anh?", "en": "I mean, it was just books woke you up?" }, { "vi": "Anh biết đó, tôi có luận lý của mình.", "en": "Well, you know, i had my theories." }, { "vi": "Và một hợp đồng kỹ sư 3 tháng ở Kenya đang chờ đợi tôi.", "en": "And then a three - month engineering contract opened up in Kenya." }, { "vi": "Lúc đó tôi còn trẻ muốn được đi xem thế giới.", "en": "I was young, i wanted to see the world." }, { "vi": "Và, Nate, nghe này", "en": "And, uh, Nate, listen," }, { "vi": "Tôi không có ý kiến gì về việc họ làm chủ đất nước mình.", "en": "I got no problem with them having their own country, everybody should." }, { "vi": "Nhưng nếu anh đến đó, anh sẽ thấy rằng họ sống thậm chí cũng chẳng bằng con vật.", "en": "But if you go there, and you see, they were n't even living like animals." }, { "vi": "Anh cũng biết là con vật sẽ không sống ở trong chính đống phân của nó, đúng không?", "en": "You know, animals do n't live in their own feces, do they?" }, { "vi": "Cho nên nếu anh nghi ngờ việc người da trắng tạo ra văn minh, thì có thể đến đó mà xem.", "en": "So, if you ever have any doubt white men created civilization, just go have a look." }, { "vi": "Mấy bản giao hưởng của Brahms thế nào?", "en": "So, howwasthe brahms?" }, { "vi": "Cô nói là \"hãy cởi mở với họ\".", "en": "\"Openupto them?\" You said." }, { "vi": "Hắn ta sờ soạng mông tôi và làm đủ thứ.", "en": "He was grabbing my ass, the whole thing." }, { "vi": "Hắn ta muốn tôi đi hộp đêm này với hắn, tôi biết ngay tôi mà đến thì hắn sẽ giở trò nhiều hơn nữa, nhưng nếu tôi không đi thì thân phận của tôi sẽ bị bại lộ.", "en": "And he kept insisting i go to this club with him, where I knew he was gonna make his big move, but if I did n't go, then, you know, I could blow my whole cover." }, { "vi": "Chúng ta đang ở quán bar, tôi bảo với anh ta tôi muốn ăn hàu.", "en": "So we're at a bar, and I tell him I want oysters." }, { "vi": "Tôi gọi một tá hàu, rồi bắt đầu mở vỏ hàu.", "en": "So I get a dozen, i start plowing through them." }, { "vi": "Rồi tôi vờ như muốn ói.", "en": "Then I start acting queasy." }, { "vi": "Tôi chạy vào nhà tắm, cho tay vào cổ họng.", "en": "I run to the bathroom, stick my finger down my throat." }, { "vi": "Rồi mấy đống ói ra dính đầy lên váy tôi.", "en": "So now there's puke all over my dress," }, { "vi": "Tôi bảo là tôi ăn hàu vào khó chịu quá nên đón taxi về nhà.", "en": "I tell him I got sick off the oysters and take a cab home." }, { "vi": "Hai ngày sau, anh ta bị bắt.", "en": "Two days later, he was arrested." }, { "vi": "Nhưng tôi vẫn sướng run người.", "en": "But there was the thrill, you know?" }, { "vi": "Vậy sao cô ngừng lại?", "en": "Yeah, so why'd you stop?" }, { "vi": "Chỉ là, tôi không biết sống sao nữa, chứng hoang tưởng, căng thẳng.", "en": "It was just it's no way to live, the paranoia, the tension." }, { "vi": "Và tôi muốn ở bên con của tôi nhiều hơn.", "en": "And I wanted to spend more time with my kids." }, { "vi": "Anh không nghĩ tôi lại làm mẹ được sao?", "en": "You do n't think I'm mommy material?" }, { "vi": "Không, không phải.", "en": "No, no... no." }, { "vi": "Ừ, tôi có hai cô công chúa.", "en": "Yeah, I got two princesses." }, { "vi": "Một gia đình nhỏ, ngoài ngoại ô.", "en": "Perfect, little suburban life." }, { "vi": "Nhưng vụ án rồi cũng sẽ có ngày kết thúc.", "en": "But the case wo n't go forever." }, { "vi": "Anh không thể thay đổi cách nghĩ của người khác nhưng anh đang tạo ra sự khác biệt.", "en": "You ca n't change the way people think, but you are making a difference." }, { "vi": "Nathan, rất vui được gặp anh.", "en": "Nathan, good to see you." }, { "vi": "Anh có muốn uống gì không? Cà phê nhé?", "en": "Can we get you anything, coffee?" }, { "vi": "Không, không cần đâu, cám ơn.", "en": "Oh, no, I'm good, thanks." }, { "vi": "- Cách bài trí ở đây ấm cúng quá.", "en": "This is a great set - up you got here." }, { "vi": "Được rồi, tôi sẽ dẫn anh đi tham quan.", "en": "All right, let's give you the tour." }, { "vi": "Miếng đất này tuy khá nhỏ, nhưng chúng tôi đang mua mảnh đất kế bên luôn.", "en": "This parcel is actually pretty small, but we're purchasing the one next to it." }, { "vi": "Vậy anh sẽ làm sao?", "en": "How are you handling that?" }, { "vi": "Chúng tôi nói với họ chúng tôi mua để ở.", "en": "Well, we tell them we're here to stay." }, { "vi": "Để chứng minh lời mình nói, chúng tôi đến nhà họ, đến chỗ làm, và nhà thờ của họ.", "en": "Make no mistake about it. We show up at their homes, their businesses, their churches." }, { "vi": "Cho nên anh đã chuyển trụ sở quốc gia?", "en": "So you're moving the national headquarters?" }, { "vi": "Không, chúng tôi vẫn giữ căn nhà ở Ohio, chỉ là với tình hình hiện tại, chúng ta cần có mặt ở đây thường xuyên.", "en": "No, we're keeping the compound in Ohio, it's just with everything going on right now, we needed a stronger presence here." }, { "vi": "- Đó là khu vực bắn của anh hả?", "en": "- Is that your firing range?" }, { "vi": "- Ừ, theo tôi.", "en": "- Yeah, come on." }, { "vi": "Tôi bắn súng không giỏi đâu, nhưng tôi có chút kiến thức về việc thiết kế sân bãi, học được từ Khoá huấn luyện cảnh sát Iraq.", "en": "I'm no marksman, by any means, but I have some expertise in range design, just from training the Iraqi police." }, { "vi": "Khu vực nguy hiểm ở đâu?", "en": "What's your danger area template?" }, { "vi": "Nơi để chúng ta có thể nổ súng.", "en": "To contain your cone of fire." }, { "vi": "Ý tôi là, anh kiểm soát việc bắn quá đà thế nào?", "en": "I mean, how do you control your overshoot?" }, { "vi": "Chúng tôi vẫn chưa có khu đó.", "en": "We have n't gotten to that yet." }, { "vi": "Được, nếu anh có thời gian,", "en": "Maybe if you have time," }, { "vi": "- anh có thể nói chuyện với người phụ trách chuyện này.", "en": "- you could talk to the guys about it." }, { "vi": "Tôi cũng muốn xem trang thiết bị của anh, nhưng nếu phiền thì cũng không sao.", "en": "I need to see what kind of equipment you've got, but I'm happy to." }, { "vi": "Vậy ta đi lên kia.", "en": "Uh, come on up here." }, { "vi": "- Đó là nhà nhỏ hả?", "en": "- Are those cots?" }, { "vi": "Có thể cho 200 người ngủ ở đó.", "en": "We'll be able to sleep 200 in there." }, { "vi": "Anh cũng thấy chỗ này rồi đó, nhưng chúng tôi luôn cần một người như anh Nathan.", "en": "You see the type of organization we have here, but we could always use a man like you, Nathan." }, { "vi": "Một cựu binh có kiến thức, lý lịch sạch sẽ.", "en": "Educated, war veteran, clean record." }, { "vi": "Chúng tôi có người ở, các cơ quan chấp hành pháp luật, ở địa phương, các bang, chưa kể đến các bệnh viện quân y, phòng thí nghiệm này nọ.", "en": "Yeah, we have our contacts in law enforcement, local, state, federal, not to mention military hospitals, laboratories, you name it." }, { "vi": "Vậy mục đích ở đây là gì?", "en": "And so what's the overall objective here?" }, { "vi": "Ý tôi là anh cố gắng truyền thông điệp ra ngoài hay sao?", "en": "I mean, are you just trying to get the message out, or what?" }, { "vi": "Chúng tôi sẽ làm gì với họ đây?", "en": "What would we do with them?" }, { "vi": "Họ chỉ biết ngồi ở nhà, xem phim truyền hình và lướt Facebook.", "en": "They're at home sitting on their asses, - watching sitcoms and surfing Facebook." }, { "vi": "Chúng ta đang nói đến các hoạt động cách mạng.", "en": "This is revolutionary activity we're talking about here." }, { "vi": "Nghe này, tôi thấy rất hãnh diện khi anh đã để ý đến nhưng tôi đã tham gia chiến dịch tranh cử một thời gian và rất nhiều người bàn tán.", "en": "Look, I'm flattered by the interest, but, you know, I've been around the movement awhile now and a lot of these guys are all talk." }, { "vi": "Cho nên nếu muốn tôi tham gia, tôi muốn biết ở đây có dự án gì lớn hơn không.", "en": "Now for me to really want to get involved, I need to know there's bigger things going on here." }, { "vi": "À, không sao.", "en": "Yeah... none taken." }, { "vi": "Đây là toàn bộ hệ thống nước ở Washington.", "en": "This is the entire DC water system." }, { "vi": "Các nhà máy, đường ống, các hợp đồng.", "en": "Plants, pipelines, the whole deal." }, { "vi": "Nathan, những người mà anh đang qua lại, họ chỉ biết nói bởi vì họ là những kẻ vô dụng.", "en": "Now, Nathan, the guys you're hanging out with, they're all talk, because they're punks." }, { "vi": "Chúng tôi không cần họ.", "en": "We got no use for them." }, { "vi": "Chúng tôi cần người như anh.", "en": "We need men like you." }, { "vi": "Tôi đang tìm Dallas Wolf nhưng chắc tôi đã đi nhầm nhà.", "en": "I'm looking for Dallas wolf, but I must have the wrong house." }, { "vi": "À không, cậu đến đúng nhà rồi.", "en": "Oh, no, he's here." }, { "vi": "Phòng làm việc ở đây.", "en": "The studio's back here." }, { "vi": "Tôi đang chuyển phòng làm việc, cho nên ở đây chỉ là tạm thời thôi.", "en": "I'm moving studios right now, so this is all temporary." }, { "vi": "Cám ơn đã bỏ thời gian ra gặp tôi Dalllas.", "en": "Thanks for taking the time to see me, Dallas." }, { "vi": "Cả buổi chiều tôi ở chỗ Aryan với Andrew.", "en": "I just spent the afternoon with Andrew at the Aryan alliance." }, { "vi": "Họ có một tổ chức tuyệt vời.", "en": "They have an incredible organization." }, { "vi": "Ừ, họ có vẻ nghiêm túc về chuyện đấu tranh.", "en": "Yeah, they seem really serious about the struggle." }, { "vi": "Và sẵn sàng làm tất cả.", "en": "About doing whatever it takes." }, { "vi": "Họ là những người yêu nước thật sự.", "en": "They're true patriots, those guys." }, { "vi": "Để tôi nói sơ về lý lịch của tôi cho ông biết.", "en": "Well, let me give you a bit of background on me." }, { "vi": "Tôi ở Iraq được 3 năm, phụ trách về vũ khí huỷ diệt.", "en": "I was in Iraq for three years, on a wmd squad." }, { "vi": "Và khi tôi về nước, với sự quen biết trong quân đội đã giúp tôi thành lập một công ty cung cấp vật dụng y tế.", "en": "And then when I got back, my military contacts helped me set up a medical supply company." }, { "vi": "À, quy mô lớn nhỉ?", "en": "Wow, this is great." }, { "vi": "Ừ, chúng tôi bán đủ thứ, từ băng gạc, vòi phẫu thuật, đến các thiết bị X - ray và xạ trị.", "en": "Yeah, we do it all, from bandages and syringes to X-ray and radiotherapy equipment." }, { "vi": "Và với cơ cấu tổ chức như vậy, chúng tôi có thể bỏ đi rất nhiều bước trung gian, giấy tờ, để có được thoả thuận trực tiếp và bảo mật.", "en": "And with the highly regulated stuff, we can cut through a lot of the red tape and deal directly, and discreetly." }, { "vi": "Ừ, tôi có một nhà đầu tư rất có hứng thú để mở rộng phạm vi hoạt động của ông.", "en": "Yes, I've got an investor lined up who's very excited about expanding your reach." }, { "vi": "Đó đúng là thứ tôi cần.", "en": "That's exactly what I need." }, { "vi": "Làm sao tôi gặp người đó?", "en": "So how do I meet him?" }, { "vi": "Nhưng ông ấy rất muốn đưa cho ông xem một đề án để mở rộng hoạt động.", "en": "But he'd love for you to put together a proposal about how you'd expand the show." }, { "vi": "Thật bất ngờ khi anh nói ra.", "en": "Funny you should mention that." }, { "vi": "Tôi đang cố gắng gây quỹ 7500 đô để tiến vào thị trường Florida.", "en": "I've been trying to raise $7,500 to break into the Florida market." }, { "vi": "Mọi thứ đã sẵn sàng cùng với các hồ sơ nhập cư.", "en": "They're ripe right now, with all the immigration stuff." }, { "vi": "Vậy để ông ấy có thể tiến thêm một bước nữa, ông ấy muốn biết ông có nghiêm túc về dự án này không?", "en": "So for him to move forward, he needs to know you're serious about this." }, { "vi": "Nate, tôi đã sẵn sàng để hy sinh cả đời tôi cho dự án này trong suốt 20 năm qua.", "en": "Nate, I've been ready to give my life for this cause for 20 years now." }, { "vi": "Cái tôi cần là chọn đúng người ủng hộ.", "en": "What I need is the right people behind me." }, { "vi": "Cho nên anh có thể nói với nhà đầu tư của anh là nếu ông ấy muốn hành động thì đã tìm đúng người rồi.", "en": "So you tell your investor that if he wants action, he's got the right guy." }, { "vi": "Vấn đề của vụ này là nâng tầm quy mô.", "en": "The whole case is about to blow wide open!" }, { "vi": "Anh ấy đang ở chỗ Wolf, anh ấy ở chỗ Aryan.", "en": "He's in with Wolf, he's in with the Aryan alliance." }, { "vi": "Để tôi nói thẳng, sau mọi thứ chúng tôi đã hỗ trợ cho vỏ bọc của anh, thậm chí cả công ty cung cấp trang thiết bị y tế, giờ anh muốn tôi tìm thêm một nhà đầu tư nữa sao?", "en": "Let me get this straight. So after everything we spent on your cover, even after the medical supply business, you want me to ask for $7,500 as an \"investment\" in this guy's radio show?" }, { "vi": "Ừ, làm như tôi nhiều tiền lắm.", "en": "Oh, yeah, I'm just flush with cash!" }, { "vi": "Thưa sếp, bọn đồng minh đang xây một khu quân sự bên ngoài Washington.", "en": "Sir, the alliance is building a compound outside DC." }, { "vi": "Nhà của Wolf có cả máy đếm Geiger.", "en": "Wolf's house is setting off a geiger counter!" }, { "vi": "Tôi đã mất 6 tiếng tối qua để đọc bản báo cáo của anh.", "en": "I spent six hours last night reading your transcripts," }, { "vi": "Ở cái chốt này có rất nhiều carbon.", "en": "Look at how much carbon is built up on this bolt." }, { "vi": "Lần cuối anh vệ sinh là lúc nào?", "en": "When's the last time you cleaned this?" }, { "vi": "Tôi chỉ phụ trách kiếm số vũ khí này thôi.", "en": "I've been meaning to get to most of them." }, { "vi": "Được rồi mọi người.", "en": "Okay, guys, seriously!" }, { "vi": "Chúng ta cần phải kiểm tra kho vũ khí.", "en": "We need to go through the whole inventory." }, { "vi": "Andrew đang chờ đó.", "en": "Andrew's waiting on this." }, { "vi": "Tôi phải nói với Andrew, cách duy nhất để mọi người thay đổi tức là cho ra chính sách mới.", "en": "I'm gonna have to tell Andrew, the only way it's gonna change is with new policies." }, { "vi": "Anh gọi điện thoại đi.", "en": "You get on the phone yourself!" }, { "vi": "Gọi và hỏi là ra ngay.", "en": "Call them up and ask them..." }, { "vi": "Chào Nate, cũng đã lâu rồi nhỉ?", "en": "It's been a while." }, { "vi": "Ừ, anh gần như biến mất.", "en": "Yeah, you kinda disappeared on us." }, { "vi": "Tôi xin lỗi Vince, tôi khá bận.", "en": "I'm sorry about that, Vince." }, { "vi": "Ừ tôi cũng biết vậy.", "en": "Yeah, I bet you have." }, { "vi": "Cám ơn đã ghé qua.", "en": "Thanks for stopping by." }, { "vi": "Hẹn gặp lại Nate.", "en": "Be seeing you, Nate." }, { "vi": "Chuyện này là sao vậy?", "en": "What was that all about?" }, { "vi": "Roy nói là cảnh sát theo dõi anh ta.", "en": "Roy says the police have been following him." }, { "vi": "Anh có thấy anh ta cư xử thế nào không?", "en": "Have you seen how that guy behaves?" }, { "vi": "May mắn lắm anh ta mới không ngồi tù đó.", "en": "It's a miracle he's not in jail already." }, { "vi": "Được, chuyện gì?", "en": "Sure, what's up?" }, { "vi": "Tôi định tổ chức một buổi tiệc cho sinh nhật của Hitler.", "en": "I'm throwing a youth event for Hitler's birthday." }, { "vi": "Cách đây vài dặm có chỗ cắm trại.", "en": "There's a campground a couple miles from here." }, { "vi": "- Anh hãy giúp chúng tôi nhé.", "en": "- Help us scout it." }, { "vi": "Không ngờ ở bên ngoài Washington lại có nhiều vùng đất như vậy.", "en": "It's amazing how much land there is right outside DC." }, { "vi": "Tôi muốn hỏi anh một chuyện, Nathan.", "en": "Let me ask you something, Nathan." }, { "vi": "Anh thấy sao về bọn xâm nhập?", "en": "What's your opinion on infiltration?" }, { "vi": "Làm sao ta tránh nó?", "en": "How do we prevent it?" }, { "vi": "Chuyện này rất khó khăn.", "en": "Well, it's tough." }, { "vi": "Đầu tiên, anh không được để những người có tiền án tiền sự giữ những vị trí quan trọng.", "en": "For one thing, you gotta keep guys with rap sheets out of important positions." }, { "vi": "Có lẽ ta nên cho tất cả mọi người kiểm tra.", "en": "Maybe we should make everybody take it." }, { "vi": "Tôi nghĩ người nào được huấn luyện sẽ qua mặt máy nói dối không chớp mắt.", "en": "I mean, i think someone who's trained can beat a polygraph without blinking." }, { "vi": "Ừ, với những người cung cấp tin tức thì có thể có tác dụng.", "en": "Yeah, I mean, for informants, that might work." }, { "vi": "Anh có nghi ngờ ai không?", "en": "Do you suspect someone?" }, { "vi": "Giống như lời họ thường nói trong các cuộc biểu tình", "en": "You know, it's like they say at these rallies." }, { "vi": "Chỉ cần nhìn người bên trái, nhìn người bên phải, một trong số họ là tên chỉ điểm.", "en": "You look to the left, look to the right, one of these people is a snitch." }, { "vi": "Ở trên kia rẽ trái.", "en": "Turn left right up here." }, { "vi": "Anh không sao chứ Nate?", "en": "You okay there, Nate?" }, { "vi": "Trông anh có vẻ không ổn?", "en": "You look a little off?" }, { "vi": "Chỉ hơi mệt thôi.", "en": "Just, uh, tired..." }, { "vi": "Dù sao cũng cả ngày rồi.", "en": "Been a long day." }, { "vi": "Tôi nghĩ đây là một nơi tuyệt vời, anh nghĩ sao?", "en": "Well, I think this is a great location." }, { "vi": "Ừ, tôi thích lắm.", "en": "Yeah, I like it." }, { "vi": "Chúng ta nói họ đây là hội tín đồ Cơ đốc giáo, tổ chức một sự kiện cho người trẻ.", "en": "We tell them we're a Christian organization, holding a youth event." }, { "vi": "Tôi muốn hỏi anh một chuyện.", "en": "I gotta ask you something." }, { "vi": "Nói là không có hồ sơ của cậu trong hải quân.", "en": "Said there's no record of you having served in the marines." }, { "vi": "Tôi ở phụ trách phần vũ khí huỷ diệt, đó là đội tình báo.", "en": "I was on a wmd squad, so that's black ops." }, { "vi": "Khoan đã, các anh xem nó là thật sao?", "en": "Wait, hold on, are you guys taking this seriously?" }, { "vi": "Lỡ anh ta bị thuyết phục rồi gọi cho Wolf thì sao?", "en": "What if he was n't convinced? What if he calls wolf?" }, { "vi": "Anh không biết là anh ta có bị thuyết phục hay không.", "en": "You do n't know if he was convinced!" }, { "vi": "Anh không biết là họ có nói chuyện hay không?", "en": "You do n't even know if they talk, okay?" }, { "vi": "Anh, ừ, tôi muốn rút 7500 đô tiền mặt.", "en": "You're being -- yeah, I'd like $7,500 in cash." }, { "vi": "Anh đã giữ lời hứa, khi chuyện này là rất hiếm.", "en": "You're a man of your word, which is a rare thing in this movement." }, { "vi": "Nghe này Dallas, nhà đầu tư của tôi rất có hứng thú, nhưng ông ấy muốn biết thêm về kế hoạch của ông.", "en": "So, listen, Dallas, my investor is very excited, but he wants to know some more about what you're planning, some details." }, { "vi": "Được, những thứ đó sẽ có trong bài phát biểu, nhưng ta sẽ bắt đầu từ trên mạng ở Tampa, sau đó ta sẽ chuyển xuống, - không, ý tôi là, ngoài chuyện đó.", "en": "Oh, okay, I think it was all in the presentation, but we start with online in tampa, and then we move down the - no, no, I mean, beyond that." }, { "vi": "Ngoài việc tranh cử, như chúng ta đã nói lần trước.", "en": "Beyond the show, like what we talked about." }, { "vi": "Về những chiến lược hành động của chúng ta.", "en": "The actions we're gonna take." }, { "vi": "Tôi xin lỗi Nate, tôi không hiểu.", "en": "I'm sorry, Nate. I lost you." }, { "vi": "Lớn hơn thành phố Oklahoma, lớn hơn vụ 11 / 9, ừ tất nhiên.", "en": "Bigger than Oklahoma city, bigger than 9 /11 -- oh, yeah, for sure." }, { "vi": "Cho nên việc mở rộng quy mô sẽ rất quan trọng.", "en": "Which is why expanding the show is so important." }, { "vi": "Anh ta nói là hai người đang hợp tác.", "en": "He told me you'd been working together." }, { "vi": "Ừ, ý tôi là anh ta đã đến buổi mít tinh.", "en": "Well, yeah, sure, i mean, he came to the rally." }, { "vi": "Không, nhà đầu tư của tôi cần biết những bước cụ thể ông sẽ tiến hành để dấy lên cuộc chiến chủng tộc.", "en": "No, no, what my investor needs to know is what are the concrete steps that you are taking to start the race war." }, { "vi": "Như tôi đã nói với ông lúc trước, tôi có chuyên môn, quan hệ, trang thiết bị.", "en": "As I said to you before, I have the expertise, the connections, the tools." }, { "vi": "Có lẽ có sự hiểu lầm.", "en": "Maybe there's some kind of misunderstanding." }, { "vi": "Tôi tưởng ta đang nói đến việc mở rộng quy mô.", "en": "I thought we were talking about expanding the show." }, { "vi": "Ừ, nhà đầu tư của tôi rất sẵn lòng làm vậy, nhưng nếu ông không chịu thành thật về những chiến lược trong tương lai thì ông ấy sẽ không thể ủng hộ ông nữa.", "en": "Yeah, which my investor is happy to do, but if you're not willing to be honest about the other actions you're taking, then he's not gonna be able to support you." }, { "vi": "Được rồi, Nate, đủ rồi.", "en": "Okay, Nate, fair enough." }, { "vi": "Xin lỗi, chuyện này không thể như vậy được.", "en": "Sorry it did n't work out." }, { "vi": "Tôi đã thấy bản kế hoạch, Dallas, cho hệ thống nước.", "en": "I saw the plans, Dallas, for the water system." }, { "vi": "Andrew đã cho tôi xem.", "en": "Andrew showed them to me, okay?" }, { "vi": "Cho nên tôi đã biết tất cả, và tôi muốn ông đừng giả vờ mà hãy thành thật với tôi.", "en": "So, I know all about it, and now I just need you to stop pretending and be honest with me." }, { "vi": "Đây là nơi riêng tư.", "en": "This is private property." }, { "vi": "Anh không được chào đón ở đây.", "en": "You're no longer welcome here." }, { "vi": "Tôi yêu cầu anh hãy đi đi.", "en": "I'm asking you to leave." }, { "vi": "Tôi đứng về phía ông mà.", "en": "I'm on your side." }, { "vi": "Sếp, tôi không biết ông ở đây.", "en": "I did n't know you'd be here." }, { "vi": "Có ai nói chuyện với ông ta chưa?", "en": "Has anyone talked to him?" }, { "vi": "Chưa, đây là chuyện của cô mà.", "en": "No, it's your show." }, { "vi": "Dallas, à hay tôi gọi ông là Randy nhỉ?", "en": "So, Dallas. Or should I call you Randy?" }, { "vi": "Đó là tên thật của ông.", "en": "That is your real name." }, { "vi": "Cô muốn gọi tôi là gì cũng được đặc vụ Zamparo.", "en": "You can call me whatever you like, agent Zamparo." }, { "vi": "Tại sao ông lại dùng tên giả?", "en": "Any reason you're using an assumed name?" }, { "vi": "Tôi là một nghệ sĩ giải trí.", "en": "I'm a public entertainer." }, { "vi": "Tôi đến đây bởi vì một người mà tôi đã gọi hỏi.", "en": "I'm here because of the guy I called about." }, { "vi": "Anh ta xuất hiện ở hội nghị nói là có hứng thú với dự án của tôi.", "en": "He shows up at my conference, talking about investing in my show." }, { "vi": "Anh ta có đưa ông tiền?", "en": "Did he give you money?" }, { "vi": "Chà, nhiều đó.", "en": "That's a lot." }, { "vi": "- Sao anh ta làm vậy?", "en": "- Why would he do that?" }, { "vi": "- Vì anh ta là một tên kỳ cục.", "en": "- Because he's a wacko!" }, { "vi": "Ừ, đặc vụ Zamparo, tôi không biết.", "en": "No, agent Zamparo, I do n't." }, { "vi": "Tôi có thông tin về 1 vụ tai nạn xe tải bên ngoài Washington tối qua, có liên quan đến chất phóng xạ, nhưng bây giờ FBI đang cố bưng bít nó.", "en": "I have information about a truck accident outside DC last night, involving classified radio active material, but now the FBI is trying to cover it all up." }, { "vi": "Cô đùa với tôi sao?", "en": "You've gotta be kidding me." }, { "vi": "Đó chỉ là một chương trình trên đài.", "en": "It's a radio show." }, { "vi": "Vậy ông nghĩ việc dự đoán và kích động tấn công khủng bố là giải trí?", "en": "So you think it's entertaining to predict and incite terrorist attacks?" }, { "vi": "Sao cô không nói với người biết về luật hoặc hơn hết là về một con người?", "en": "Why do n't you talk to somebody around here who knows something about the law, preferably a man!" }, { "vi": "Brandenburg và Ohio, 1969, hoàn toàn bất hợp pháp khi tán đồng bạo lực.", "en": "Brandenburg vs Ohio, 1969, it is not illegal to advocate violence." }, { "vi": "Tu chính án thứ nhất không bảo vệ những người có kiến thức về tội ác.", "en": "The first amendment does n't protect people who have knowledge of an actual crime!" }, { "vi": "Tôi biết gì về một tội ác chứ?", "en": "What knowledge of a crime do I have?" }, { "vi": "Vậy sao ông không nói cho tôi biết?", "en": "Well, why do n't you tell me, Randy?" }, { "vi": "Vụ tai nạn này là gì?", "en": "What is this accident?" }, { "vi": "Việc FBI bung bít là gì?", "en": "What is this FBI cover - up?" }, { "vi": "Tại sao ông sống ở một địa chỉ không đăng ký?", "en": "Why are you living at an unregistered address?" }, { "vi": "Tại sao nơi đó lại có máy đếm Geiger?", "en": "And why is that location lighting up a geiger counter?" }, { "vi": "Cô đang theo dõi tôi sao?", "en": "You've been following me?" }, { "vi": "Cô đã lẻn vào nhà tôi?", "en": "You've been casing my house?" }, { "vi": "Sao ông không trả lời câu hỏi của tôi?", "en": "Why do n't you answer my questions?" }, { "vi": "Zog đang bung bít điều gì?", "en": "So what is the zog covering up? \"" }, { "vi": "Còn về địa chỉ không đăng ký, tôi sống với mẹ, và tôi muốn giữ bí mật, liệu có được không?", "en": "As for the unregistered address, I live with my mom, and I'd like to keep that private, if it's okay with you?" }, { "vi": "Tôi là một nghệ sĩ giải trí, tôi làm vì tiền và tiền niềm vui.", "en": "I'm an entertainer. I do this for money, and for fun." }, { "vi": "Cô mở cửa ra được không?", "en": "Can you open the door, please?" }, { "vi": "Tôi đã cảnh cáo cô rồi, tôi đã nói với cô rồi.", "en": "I warned you, I tried to tell you." }, { "vi": "- Chúng ta vẫn còn vụ vũ khí.", "en": "- We still might have a weapons case!" }, { "vi": "- Chúng tôi đã kiểm tra số hiệu.", "en": "- We ran those serial numbers." }, { "vi": "Mỗi cây súng đều được đăng ký hợp pháp.", "en": "Every single one of those guns is legally registered." }, { "vi": "Được rồi, anh nghĩ là chuyện này không liên quan gì sao?", "en": "Okay, so you think there's nothing to any of this?" }, { "vi": "Trại lính 200 người thì sao?", "en": "The barracks for 200 guys?" }, { "vi": "- Còn hệ thống nước?", "en": "- The water system plans?" }, { "vi": "Họ chỉ biết nói thôi, anh ta giữ những bản kế hoạch đó để khoe khoang mỗi khi anh ta muốn tỏ ra mình là một nhân vật lớn.", "en": "It's all talk! He keeps those plans around to trot out when he wants to act like a big shot!" }, { "vi": "Chứ họ làm gì, họ sẽ cho chất phóng xạ vào nguồn nước?", "en": "What are they gonna do, they're gonna put radioactive material in the water supply?" }, { "vi": "Chúng ta thấy những gì ta muốn thấy.", "en": "You know, we see what we want to see!" }, { "vi": "Chuyện này đôi khi cũng sẽ xảy ra.", "en": "This happens sometimes, you know?" }, { "vi": "- Ý tôi là chuyện này thật tệ hại nhưng", "en": "- I mean, it sucks, but" }, { "vi": "Đây chính là bản chất của công việc.", "en": "It's the nature of the work." }, { "vi": "Không, chuyện này xảy ra vì cái lý thuyết của cô.", "en": "This... this happened because of your pet theory!" }, { "vi": "Và tôi đã bị nó cuốn theo như một thằng ngốc.", "en": "And like an idiot, i we nt along with it!" }, { "vi": "Tôi đã nghĩ \"cô ấy là một chuyên gia\".", "en": "\"Oh, yeah, she's an expert,\" i thought." }, { "vi": "\"Cô ấy biết mình đang làm gì?\"", "en": "\"She knows what she's doing!\"" }, { "vi": "Chuyện này rất tuyệt với cô.", "en": "This has been great for you!" }, { "vi": "Cô có sự sung sướng, cô có sự hào hứng mà cô luôn chờ đợi, cô có thể thoát ra khỏi cuộc sống ngoại ô của mình", "en": "You got the thrill back! You got the excitement you've been wanting, you got an escape from your little suburban life," }, { "vi": "- bằng cách thao túng tôi.", "en": "- by manipulating me!" }, { "vi": "- Không, không phải vậy.", "en": "- No, that is not fair!" }, { "vi": "Tôi đã nghĩ đó là một vụ án.", "en": "I thought we had a case!" }, { "vi": "Chúa ơi, anh có biết tôi đã gặp bao nhiêu ngõ cụt không?", "en": "God, do you even know how many dead ends I've been down?" }, { "vi": "Cô biết rõ là tôi rất phấn khởi, liều lĩnh để làm một thứ có ý nghĩa khi tưởng nó thật sự là một vụ án, cô biết rõ tôi sẽ làm mọi thứ cô muốn trong khi cô chỉ ngồi ở đó và tận hưởng quá trình.", "en": "You knew I was so eager, so desperate to do something meaningful, to actually work on a real case in this place, that I would do anything you wanted, while you just sat back and enjoyed the ride!" }, { "vi": "Này rất vui được gặp anh.", "en": "Hey, good to see you!" }, { "vi": "Tôi đã gọi cho anh.", "en": "I've been calling you!" }, { "vi": "Tôi chỉ muốn trả lại những thứ này.", "en": "I just wanted to return these." }, { "vi": "Chuyện đó rất tuyệt nhưng tôi nghĩ là mình không vào đâu.", "en": "Uh, that's nice of you, but I do n't think I can." }, { "vi": "Thôi nào, chỉ một ly trà thôi.", "en": "Aw, come on, just for a cup of tea?" }, { "vi": "Mọi chuyện ổn chứ Nate?", "en": "Is everything okay, Nate?" }, { "vi": "Ừ, sao anh hỏi vậy?", "en": "Yeah, yeah, why do you ask?" }, { "vi": "Anh nói là anh sẽ đến phía Tây.", "en": "Well, you said you're headed out west." }, { "vi": "Chúa ơi, rất khó để tìm được thứ ta đang tìm kiếm trong đời.", "en": "God, it's hard to find what we're looking for in life." }, { "vi": "Nhưng tôi có nghe câu nói thế này.", "en": "But then, I listen to something like that." }, { "vi": "Tất cả chúng ta đều có sức mạnh đó, Nate.", "en": "We all have that power, Nate." }, { "vi": "Nói thật, tôi từng cảm thấy vậy, Gerry.", "en": "Honestly... I used to feel that way, Gerry." }, { "vi": "Tôi luôn cảm thấy mình có thể thay đổi thế giới.", "en": "I always felt like i could change the world." }, { "vi": "Tôi có thể biết được đúng sai, chiến đấu chống lại điều bất công.", "en": "You know, I could right wrongs, you know, fight injustice." }, { "vi": "Nate nghe này, chính những người như chúng ta cảm những thứ đó rõ nhất.", "en": "Nate, listen, it's guys like us that feel these things the most." }, { "vi": "Ừ, tôi luôn nghĩ về câu nói đó.", "en": "Yeah, I just keep thinking about that quote." }, { "vi": "\"Khi cái ác chiến thắng là vì người tốt không làm gì hết\".", "en": "\"For evil to triumph, it only takes good men to do nothing.\"" }, { "vi": "- Tôi thấy mệt mỏi.", "en": "- I'm just really tired." }, { "vi": "Anh biết đó, Nate, có lẽ anh đã đi sai hướng.", "en": "You know, Nate, maybe you're going about this the wrong way." }, { "vi": "Sự thay đổi không phải đến từ đó.", "en": "That's not how the change is gonna come." }, { "vi": "Mà đến từ những người lính vô danh từ những cuộc đấu tranh không người lãnh đạo.", "en": "It's gonna come from the unknown soldiers, from the leaderless resistance." }, { "vi": "Ta ra ngoài thôi.", "en": "Let's go out back." }, { "vi": "Tôi đã cải tiến ngôi nhà trên cây.", "en": "I made some improvements to the tree house." }, { "vi": "Nói thật, nói chuyện là thứ mà ta nên cẩn thận.", "en": "Talking frankly is something we have to be very careful about." }, { "vi": "Tôi đã nghĩ về chuyện này rất lâu rồi Nate, mấy năm rồi.", "en": "You know, I've thinking about this for a long time, Nate, years really." }, { "vi": "Thứ ta cần là một sự kiện.", "en": "What's needed is an event." }, { "vi": "Sự kiện đánh thức mọi người.", "en": "An event that wakes people up." }, { "vi": "Họ đang ngủ gục ngoài kia.", "en": "They're sleepwalkers out there." }, { "vi": "Hãy nghĩ về chế độ này.", "en": "Think about this regime." }, { "vi": "Bị truyền thông tẩy não, các phiên toà bí mật, bị giám sát, Waco, Ruby Ridge.", "en": "Media brainwashing, secret courts, mass surveillance, waco, Ruby Ridge." }, { "vi": "Mọi chuyện bắt đầu từ đó.", "en": "That's how it all starts." }, { "vi": "Tất cả những lời nói dối mà chủ nghĩa Zion nói về Đức Quốc Xã, đó chính là thứ xảy ra bây giờ.", "en": "All the lies that the zionists tell about Nazi Germany, that's what's actually happening right now!" }, { "vi": "Một sự mỉa mai, đúng không?", "en": "The irony of it! Right?" }, { "vi": "Bởi vì đây không phải là sự kiện đánh thức mọi người, mà là phản ứng của mọi người dành cho việc này.", "en": "Because it's not the event that wakes people up, it's the reaction to the event." }, { "vi": "Phải, anh đã hiểu rồi đó.", "en": "Yes, you get it!" }, { "vi": "Ừ, hãy nhìn những đứa con trai của đảng tự do.", "en": "Yeah, look at the sons of Liberty." }, { "vi": "Đó là cách anh bắt đầu cuộc giải phóng.", "en": "That is how you start a revolution." }, { "vi": "Ừ tôi luôn cảm thấy rất giống anh, Nate.", "en": "Yeah, yeah, I always felt this kinship with you, Nate." }, { "vi": "Tôi muốn tạo ra sự khác biệt.", "en": "I want to make a difference." }, { "vi": "Tôi vẫn còn nhớ những ngày ở Châu Phi.", "en": "I still got connections from my Africa days." }, { "vi": "Được rồi, chúng ta đã có cơ sở để tạo ra một sự kiện như vậy.", "en": "Okay, and we have the means to create that kind of event." }, { "vi": "Nhưng Nate, nếu anh tham gia, có thể ta sẽ không thể sống để chứng kiến thế giới mà ta đang xây dựng.", "en": "But, Nate, if you get involved we may not live to see the world we're building." }, { "vi": "Nhưng tôi sẽ giúp xây dựng nó.", "en": "But I'll have helped to build it." }, { "vi": "Tuy người đó chết nhưng hành động của người đó sẽ mãi lưu lại.", "en": "A man's body dies, but his deeds live forever." }, { "vi": "Anh có thể giúp chúng tôi bằng cách này.", "en": "There's a way you can help us." }, { "vi": "Chúng ta phải nói chuyện với S.A.C ngay bây giờ.", "en": "We need to talk to the s.A.C., now!" }, { "vi": "Chúa ơi, ai đã bọc nó lại vậy?", "en": "Oh, my lord, who the hell wrapped it?" }, { "vi": "Xin lỗi, ở đây có vài vấn đề về kỹ thuật.", "en": "Sorry abut that, just having some technical difficulties over here." }, { "vi": "- Được rồi, một, hai", "en": "- Okay, one, two..." }, { "vi": "- Này, Morgan, David", "en": "- Hey, Morgan, David..." }, { "vi": "Tôi muốn các anh gặp 1 người.", "en": "I want you to meet somebody." }, { "vi": "Morgan, rất vui được gặp anh.", "en": "Morgan, good to meet you." }, { "vi": "- Xin chào, tôi là David.", "en": "- Greetings, sir. I'm David." }, { "vi": "Ngoài này có tổ chức tiệc cưới à?", "en": "So is the wedding out here?" }, { "vi": "Ừ, ở ngay kia.", "en": "Yeah, it's right over here." }, { "vi": "Anh cứ chờ chúng tôi dựng hết cột lên.", "en": "Wait till we see it all lit up." }, { "vi": "Những tâm hồn và chủng loài thuần khiết, hai tâm hồn này đã quyết định gắn liền trách nhiệm bảo vệ và phát triển dòng máu linh thiêng.", "en": "Pure of spirit and pure of race, these two souls commit themselves to the defense and prosperity of their sacred blood." }, { "vi": "Chúc cho con trai và con gái họ sẽ làm màu mỡ vùng đất này, thực hiện trọng trách của mình đối với người thân, họ hàng, mảnh đất, và cả với vinh quang.", "en": "May their sons and daughters fill this land, forever honoring their duty to folk, kindred, soil, and honor." }, { "vi": "Nếu mọi người tin tôi thì có thể tin anh ấy.", "en": "If you trust me, you can trust him." }, { "vi": "Không ai muốn bán cho một người mua nặc danh.", "en": "No one wants to sell to an anonymous buyer." }, { "vi": "Nếu ta bỏ cái điện thoại trả tiền trước, tôi sẽ dùng tên thật của mình, tôi biết 3 người có thể đến đây ngay.", "en": "If we give up that prepaid phone crap, i use my real name, I got three guys i can get it from right now." }, { "vi": "Và nếu sáng mai ta làm thì, ừ tôi cứ tưởng chúng ta phải làm chuyện này mà không bị bắt gặp chứ?", "en": "If we do it the morning of -- yeah, I thought we were at least trying to do this without getting caught?" }, { "vi": "Mọi người, Nate có một giải pháp dành cho chúng ta.", "en": "Guys, guys, shh. Nate has a potential solution for us." }, { "vi": "Chỉ cần một số lượng nhỏ cũng có thể cho ra một vụ nổ lớn hơn.", "en": "A smaller quantity will give you a much bigger blast." }, { "vi": "Tôi điều hành một công ty cung cấp thiết bị y tế.", "en": "I run a medical supply company." }, { "vi": "Và anh có thể lấy được TATP?", "en": "And you're gonna get tatp?" }, { "vi": "Tôi biết đó không phải là chuyện dễ nhưng tôi có vài mối quan hệ.", "en": "I know it's not the easiest thing, but I've got some connections." }, { "vi": "Nếu tôi làm được thì ta sẽ định làm gì với bột cesium?", "en": "Assuming I can, what are we gonna do about the cesium powder itself?" }, { "vi": "Thì cứ để sẵn ở đó.", "en": "Ready when we need it." }, { "vi": "Không, ý tôi là chúng ta định giải quyết thế nào?", "en": "No, I mean, how are we going to handle it?" }, { "vi": "Không, phân tử phóng xạ sẽ xuyên qua những thứ đó, dễ như bất cứ thứ khác, kể cả làn da.", "en": "No... radioactive particles will pass through those as easy as anything else, including your skin." }, { "vi": "- Vậy anh có ý gì?", "en": "- Well, what do you suggest?" }, { "vi": "- Tôi nghĩ chúng ta cần áo bảo hộ.", "en": "- I think we need suits." }, { "vi": "Chúng có thể khá đồ sộ nhưng ta cần mặc chúng khi thứ bột đó ở ngoài không khí.", "en": "They'll be pretty bulky, but we only need to wear them when the powder's out in the open." }, { "vi": "Nếu anh có được TATP thì chủ nhật là ngày của chúng ta.", "en": "If you can get the tatp, Sunday is our day." }, { "vi": "Mọi người có nhớ lời cuối của Timothy McVeigh chứ?", "en": "You guys remember Timothy McVeigh's last words?" }, { "vi": "\"Vấn đề không phải ở chỗ dáng đi xiên vẹo,\"", "en": "\"It matters not how strait the gait, how charged with punishments the scroll," }, { "vi": "Cô chắc cái này không sao chứ?", "en": "Are you sure this is gonna look right?" }, { "vi": "Chà, trông tuyệt thật.", "en": "Wow. It looks great." }, { "vi": "Vấn đề nằm ở chỗ mùi vị.", "en": "The secret is the smell." }, { "vi": "Bột trộn đâu nhỉ?", "en": "Where's the bleach powder?" }, { "vi": "Ừ, đó là lý do bọn khủng bố thích TATP.", "en": "Yeah, that's why terrorists love TATP." }, { "vi": "Anh không thể nhận dạng nó bằng máy đo phổ.", "en": "You ca n't identify it without a mass spectrometer." }, { "vi": "Được rồi, nếu cô nói vậy.", "en": "Okay, if you say so." }, { "vi": "Nghe này, tôi muốn nói là tôi xin lỗi về những lời nói hôm trước.", "en": "Look, can I just say I'm sorry about what i said to you the other day." }, { "vi": "Đó là ảnh hưởng của công việc này.", "en": "That's what this job does to you." }, { "vi": "Tiếp tục thêm 10 năm nữa, thì anh sẽ trở thành một tên khốn như tôi thôi.", "en": "Keep at it another ten years and you'll turn into a real asshole..." }, { "vi": "Chỗ này rất an toàn.", "en": "It's totally secure." }, { "vi": "Chúng ta có thể giữ mọi thứ ở đây, sau đó vào ngày hành động ta có thể dùng nơi này để tạo ra thuốc nổ.", "en": "We can keep everything in here, and then, on game day, we can use this space to put it all together." }, { "vi": "Còn đây là TATP.", "en": "And here is the TATP." }, { "vi": "- Không, mọi chuyện đều ổn.", "en": "- Nope. All good." }, { "vi": "Morgan là một dược sĩ.", "en": "Morgan's a pharmacist." }, { "vi": "Thứ này có vẻ hơi nhỏ một chút.", "en": "Hm, these crystals seem a little small." }, { "vi": "Được rồi, ta sẽ kiểm tra.", "en": "Okay, let's test it." }, { "vi": "Anh có máy đo phổ trong túi sao?", "en": "You got a mass spectrometer in your bag?" }, { "vi": "Chờ đã, ý anh là sao?", "en": "Hold on, what do you mean?" }, { "vi": "Nó sẽ cháy một lúc trước khi phát nổ.", "en": "It burns for a while before it explodes." }, { "vi": "Tôi có xem trên Youtube.", "en": "I saw it on YouTube." }, { "vi": "Anh có biết thứ này rất nguy hiểm không?", "en": "Do you know how dangerous this stuff is?" }, { "vi": "Này, anh không phải là người duy nhất có chuyên môn.", "en": "Hey, you are not the only one with experience!" }, { "vi": "Thứ này là vật chất có tính bất ổn cực cao.", "en": "This is a highly unstable substance, okay?" }, { "vi": "Nó nhạy cảm với độ nóng, ma sát, cho nên tôi sẽ kiểm tra rất cẩn thận.", "en": "It's sensitive to heat, friction -- which is why I'll do the test carefully!" }, { "vi": "Anh muốn xem đoạn clip đó không?", "en": "Now you want to see the video?" }, { "vi": "Chúng ta sẽ không đốt cháy thứ này.", "en": "We are not lighting this stuff on fire!" }, { "vi": "Anh có biết tôi đã thấy bao nhiêu kỹ thuật viên về bom bị nổ banh xác khi đụng vào thứ này ở Iraq không?", "en": "You know how many bomb techs i saw get their faces blown off trying to deal with this stuff in Iraq?" }, { "vi": "Tôi đã làm việc với công ty này trong 2 năm.", "en": "I've worked with this company for two years!" }, { "vi": "Họ sẽ không thể gởi cho tôi một xe tải toàn bột nở đâu, hiểu không?", "en": "They are not gonna send me a container full of baking soda, okay?" }, { "vi": "Anh muốn dùng nitrat amoni, được thôi.", "en": "You want to use ammonium nitrate, fine with me!" }, { "vi": "Ta có thể xem áo bảo hộ không?", "en": "So, can we see the suits?" }, { "vi": "Mọi người, cái gì tồi tệ hơn nhỉ, việc nhiễm độc phóng xạ hay mặc thứ này đi lòng vòng mấy tiếng?", "en": "You guys, what would be worse, radiation poisoning or wearing this thing around for a couple hours?" }, { "vi": "Và giờ họ đang ở nhà Gerry.", "en": "And now they're all at Gerry's." }, { "vi": "Nhưng hôm nay là thứ bảy mà.", "en": "But it's Saturday?" }, { "vi": "Sao họ lại cần Nitrat amoni?", "en": "And why do they need ammonium nitrate?" }, { "vi": "Tôi không biết, tôi và Hernandez sẽ đến đó để gặp đội theo dõi ở nhà Gerry.", "en": "I do n't know. Me and Hernandez are heading over to meet the surveillance team at Gerry's now." }, { "vi": "Không, cô không thể đột kích được.", "en": "No! You can not raid them yet!" }, { "vi": "Cô không biết là họ có bột cesium không?", "en": "You do n't even know if they have the cesium?" }, { "vi": "Và điện thoại của Gerry thì tắt máy.", "en": "And Gerry's phone's off." }, { "vi": "Được rồi, tôi sẽ đến đó.", "en": "Okay, I have to go over there." }, { "vi": "Qua đây, anh làm gì ở đây?", "en": "- What are you doing here?" }, { "vi": "Tôi gọi anh nhưng anh không nghe máy, tôi lo lắm.", "en": "- I was calling, you did n't answer. I got worried." }, { "vi": "- Tôi vừa mới nói rồi mà.", "en": "- I just told you!" }, { "vi": "Tôi sẽ cho anh thêm một cơ hội.", "en": "I'm gonna give you one more chance." }, { "vi": "Tôi gọi anh ba lần, không lần nào anh nghe máy.", "en": "I called three times, you did n't answer any of them!" }, { "vi": "Tôi lo và sợ là anh xảy ra chuyện.", "en": "I got worried something happened to you!" }, { "vi": "Được rồi, bỏ xuống đi.", "en": "All right, put it down!" }, { "vi": "Anh ta nói thật đó.", "en": "He's telling the truth!" }, { "vi": "- Ừ, tôi cũng lo nên thường xuyên kiểm tra.", "en": "- Yes! I was worried, so I was checking constantly!" }, { "vi": "Được rồi, bình tĩnh, mọi người bình tĩnh.", "en": "Okay, calm down, everybody calm down." }, { "vi": "Được rồi, có ai cho tôi biết chuyện gì đang xảy ra không?", "en": "Okay, can somebody tell me what is going on?" }, { "vi": "Tối qua tôi đã bảo David đến kiểm tra cửa hàng của anh.", "en": "I sent David to do surveillance on your shop last night." }, { "vi": "Tôi nhìn thấy một tên thợ điện vào toà nhà đó.", "en": "I saw an electrical crew go into the building across the street." }, { "vi": "- Giữa đêm thế này ư?", "en": "- In the middle of the night?" }, { "vi": "Có khi là điện bị gì thì sao?", "en": "Could there be like a power problem?" }, { "vi": "Không, có thể họ đã dò được số TATP mà anh đặt.", "en": "No, they must have traced the TATP you ordered." }, { "vi": "- Được rồi, nếu họ vào trong cửa hàng", "en": "- Okay, if they're on to the shop" }, { "vi": "Họ sẽ nhắm vào anh.", "en": "They're on to you." }, { "vi": "Anh chắc là không bị theo dõi chứ?", "en": "Are you sure you were n't followed?" }, { "vi": "- Nếu anh ấy nói vậy thì đúng là vậy.", "en": "- If he said he was n't, he was n't!" }, { "vi": "Morgan, vào làm tiếp đi, Chúa ơi.", "en": "Morgan, get back to work, please, Jesus." }, { "vi": "Chúng tôi phải dọn đi ngay.", "en": "We had to move forward, immediately." }, { "vi": "Và anh không định để cho tôi biết?", "en": "And you were n't gonna let me know?" }, { "vi": "Nate, tôi xin lỗi.", "en": "Nate, I'm sorry." }, { "vi": "Điều đó quá liều lĩnh.", "en": "It's too risky." }, { "vi": "Giờ anh ta ở đây rồi, bảo anh ta giúp đi.", "en": "Well, he's here now, let's get him to help!" }, { "vi": "Còn TATP thì sao?", "en": "What about the tatp?" }, { "vi": "David đã có được Nitrat amoni.", "en": "David got ammonium nitrate instead." }, { "vi": "Anh ta dùng tên của mình nên gói hàng đã được chuyển đến.", "en": "He used his name, so the jig is up." }, { "vi": "Họ sẽ biết đó là chúng ta.", "en": "They'll know it's us." }, { "vi": "Qua đến ngày mai thì đó không còn là vấn đề nữa.", "en": "It's not gonna matter tomorrow." }, { "vi": "Chúng ta phải làm vụ này đến cùng, Nate.", "en": "We're in this to the end now, Nate." }, { "vi": "Họ sẽ không để chúng ta sống đâu.", "en": "They're not gonna take us alive." }, { "vi": "Được rồi, để tôi giúp.", "en": "All right, let me help." }, { "vi": "Tôi phải đi rửa tay để không làm bẩn hoá chất.", "en": "I should go wash up so I do n't contaminate anything." }, { "vi": "Nate, anh khoẻ không?", "en": "Hey, Nate! How are you?" }, { "vi": "- Bột Cesium ở đây.", "en": "- The cesium is here!" }, { "vi": "Không, Angela, cô phải bảo anh ta chờ.", "en": "Angela, you have to tell him to wait." }, { "vi": "3 tên này có súng máy và họ đang chế một quả bom.", "en": "There are three guys in there with machine guns and they're building a bomb." }, { "vi": "Đây là khu dân cư.", "en": "This is a residential neighborhood." }, { "vi": "Vợ và con của anh ta ở trong nhà.", "en": "His wife and kids are in the house." }, { "vi": "Tình hình này không ổn định.", "en": "This is a volatile situation." }, { "vi": "Không, anh ta không hiểu rồi.", "en": "No, he does n't get it!" }, { "vi": "Những tên này rất cuồng tín.", "en": "These guys are fanatics!" }, { "vi": "Chúng không muốn sống.", "en": "They will not be taken alive!" }, { "vi": "Tom, anh không có ở đó.", "en": "Tom, you're not in there!" }, { "vi": "Ta phải nghe lời anh ấy.", "en": "We have to listen to him." }, { "vi": "Được rồi, chuẩn bị áo bảo hộ.", "en": "Okay, let's get these suits ready." }, { "vi": "Được rồi, hãy chuẩn bị hành động.", "en": "Okay, let's get ready to move!" }, { "vi": "Chúng ta sắp xong rồi.", "en": "We are almost done here!" }, { "vi": "Mau lên, giúp tôi đi.", "en": "Come on, help me!" }, { "vi": "- Mau lên, đội nón lên.", "en": "- Come on, get your hood on!" }, { "vi": "Họp khẩn trong phòng họp!", "en": "Come on, get up!" }, { "vi": "Cô tin nổi không?", "en": "Can you believe it?" }, { "vi": "Tôi cũng sẽ nhớ ly magarita ở nơi này.", "en": "Yeah, I'm gonna miss it here, though." }, { "vi": "\"Đây là một sinh vật quý phái\"", "en": "\"This should have been a noble creature\"" }, { "vi": "Ừ, Gerry và tất cả bọn họ.", "en": "Yeah, Gerry, and all of them, really." }, { "vi": "Ừ, đó là lý do anh là người thích hợp cho công việc.", "en": "Yeah, that's why you were the right guy for the job." }, { "vi": "Chứ anh nghĩ sao tôi chọn anh?", "en": "Why do you think I picked you?" }, { "vi": "Tôi biết là anh sẽ hiểu họ.", "en": "I knew that you would understand them." }, { "vi": "Và họ hiểu anh.", "en": "And they'd understand you." }, { "vi": "Anh càng đáng tin với họ, thì họ sẽ càng đáng tin với anh.", "en": "And the more authentic you became with them, the more authentic they'd become with you." }, { "vi": "Nhưng khi mọi chuyện bùng nổ, chỉ có một yếu tố cơ bản để trở thành chủ nghĩa phát xít.", "en": "Because when it comes down to it, there really is only one essential ingredient to fascism." }, { "vi": "Tôi đã đổ lỗi cho bọn nhóc da đen và ngôi trường này, tôi đổ lỗi cho cảnh sát, cho mọi người,", "en": "I blamed those black kids, and I blamed this school, I blamed the cops;" }, { "vi": "Tôi đang chuẩn bị làm tổn thương những người khác như cách họ làm với tôi.", "en": "I was gonna hurt everyone else the way they hurt me." }, { "vi": "Tôi nhìn các bạn và tôi thấy được chính mình.", "en": "I look at you guys and I see myself." }, { "vi": "Nhưng các bạn không cần phải phạm sai lầm như tôi.", "en": "But you guys do n't have to make the same mistakes I did." }, { "vi": "Các bạn không cần là nạn nhân.", "en": "You do n't have to be victims." }, { "vi": "Cám ơn anh đã ghé qua.", "en": "Thanks for coming by." }, { "vi": "Tôi rất tự hào về anh Johnny.", "en": "I'm so proud of you, Johnny." }, { "vi": "Anh biết họ nói gì không,", "en": "You know what they say..." }, { "vi": "Mọi thứ bắt nguồn từ câu chữ.", "en": "It all begins with the word." }, { "vi": "Xu thế hiện nay là gọn nhẹ, tiết kiệm, xin nhắc các anh là một chiếc Kindle cũng có thể chứa cả một bộ sưu tập sách khổng lồ nhưng ít ra thì các học viên ở đây cũng sẽ có một chỗ để che mưa che nắng.", "en": "Climate controlled stacks, energy efficient, now mind you the whole collection could probably fit on a Kindle, but at least the cadets will have another place to get out of the rain." }, { "vi": "Anh có tham gia vào việc thiết kế không?", "en": "Did you have much input on the design?" }, { "vi": "Tôi đã phê duyệt các bản thiết kế.", "en": "I approved the blue prints." }, { "vi": "Vì chỗ này được đặt theo tên tôi nên tôi muốn chắc chắn là họ làm ăn cho tử tế.", "en": "If something's gonna have my name on it, I want to make damn sure they build it right." }, { "vi": "Có vẻ là chồng tôi đang hơi ảo tưởng mình là một kiến trúc sư.", "en": "I think my husband fancies himself a bit of an architect." }, { "vi": "Thì Jefferson cũng thiết kế Monticello đấy thôi", "en": "Well, Jefferson designed Monticello..." }, { "vi": "May là tôi không có nô lệ, nên sự cám dỗ đó không có cơ hội trỗi dậy.", "en": "Luckily I do n't have any, so that particular temptation has n't presented itself." }, { "vi": "Sentinel, học viện quân sự hàng đầu ở Nam Carolina.", "en": "The Sentinel, South Carolina's premiere military college." }, { "vi": "Họ đã dạy cho tôi giá trị của danh dự, trách nhiệm và tôn trọng.", "en": "They taught me the values of honor, duty and respect." }, { "vi": "Họ cũng đã doạ nạt tôi, cố gắng khuất phục tôi, và năm cuối, suýt chút nữa thì đuổi học tôi khi tôi làm tình nguyện viên cho chiến dịch tranh cử của một thượng nghị sĩ, làm ảnh hưởng đến việc học hành.", "en": "They also hazed me, tried to break me, and senior year, nearly expelled me when I volunteered for a Senate race and my studies suffered." }, { "vi": "Nhưng 30 năm sau, điều đó không ngăn cản họ xin xỏ tôi một khoản kha khá để xây dựng thư viện mới.", "en": "But that did n't stop them from soliciting a hefty sum for their new library 30 years later." }, { "vi": "Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!", "en": "How quickly poor grades are forgotten in the shadow of power and wealth." }, { "vi": "Ly của anh mới có một nửa thôi đấy, Frank.", "en": "Your drink is only about half as full as it should be, Frank." }, { "vi": "Anh đang cố chuốc cho tôi say đấy à?", "en": "Are you trying to get me drunk?" }, { "vi": "Khi anh say quắc cần câu, tôi có thể đánh cắp vợ anh.", "en": "Drunk, passed out in the gutter so I can steal your wife." }, { "vi": "Anh có nhận được email về đội lính súng trường không?", "en": "Did you get the email about the Riflemen?" }, { "vi": "Thư mời từ văn phòng của tôi.", "en": "From my office. About the invitations." }, { "vi": "Tôi đã hi vọng họ sẽ có mặt ở đây.", "en": "I was hoping they would be here." }, { "vi": "Tôi sẽ kiểm tra danh sách nhưng tôi không nhớ là có email nào", "en": "I'll check the list, but I do n't remember any email..." }, { "vi": "Thật ra là có một việc anh có thể giúp tôi đấy, rót đầy ly cho tôi nào!", "en": "In fact, here's how you can make it up to me, freshen my drink." }, { "vi": "Thế thì tôi làm được.", "en": "That I can do." }, { "vi": "Remy, rất vui gặp cậu ở đây.", "en": "Remy, nice to see you here." }, { "vi": "Gerry và mọi người ở Sancorp gửi lời hỏi thăm ông đấy.", "en": "Gerry and all the folks at SanCorp give you their regards." }, { "vi": "Đâu đó quanh đây thôi, đang tiếp chuyện những người hâm mộ.", "en": "She's here somewhere, fending off admirers." }, { "vi": "SanCorp rất thất vọng vì bà ấy đã từ chối khoản tiền tài trợ của họ.", "en": "SanCorp was very disappointed she turned down their donation." }, { "vi": "Và họ cũng rất quan tâm đến việc Peter Russo chạy đua chức thống đốc.", "en": "And they're also concerned about Peter Russo running for governor." }, { "vi": "Cậu biết gì về việc đó?", "en": "Now, how do you know about that?" }, { "vi": "3 / 4 diện tích Pennsylvania là địa bàn của Marcellus Shale.", "en": "Three - quarters of Pennsylvania sits on top of the Marcellus Shale." }, { "vi": "Nếu tôi không biết ai đang tranh cử thống đốc, thì tôi không xứng đáng với dù chỉ một xu họ trả cho tôi.", "en": "If I ca n't find out who's running for governor, I do n't deserve a dime of what they're paying me." }, { "vi": "Dự luật Russo đang bảo trợ đặt ra rất nhiều hạn chế trong việc khoan dầu khí", "en": "This Watershed Bill Russo sponsors places a lot of restrictions on drilling..." }, { "vi": "Remy, Quốc hội đang trong kì nghỉ và cuối tuần này không phải là lúc làm việc.", "en": "Remy, Congress is in recess and this weekend is not about work." }, { "vi": "Tôi xin lỗi, ông nói hoàn toàn đúng.", "en": "I apologize, you are absolutely right." }, { "vi": "Nhưng các khách hàng khác của tôi không trả tiền cho thư viện của ông hay vé may bay cho tôi xuống đây.", "en": "But my other clients did n't pay for your library, or my plane ticket down here." }, { "vi": "Phải, một chuyến công cán hay ho cho cậu.", "en": "Yes, nice little junket for you." }, { "vi": "Hi vọng là cậu có thời gian thăm thú đây đó.", "en": "I do hope you're taking in the sights." }, { "vi": "Đây không phải là lần đầu tiên tôi tới Charleston.", "en": "This is n't my first trip to Charleston." }, { "vi": "Nhưng tôi cá đây là lần đầu tiên của cậu khi không phải là thư ký báo chí của tôi.", "en": "But I'll bet it's your first time not as my Press Secretary." }, { "vi": "Còn những vị khách nào nữa?", "en": "Who else you have coming in?" }, { "vi": "Tôi không muốn mời quá nhiều người.", "en": "I did n't want to pack tonight too much." }, { "vi": "Cậu biết đấy, những bữa tiệc như thế này thường chỉ dành cho những người có tiền như cậu thôi.", "en": "You know, these receptions are usually just for the money people, like yourself." }, { "vi": "Nhưng tôi sẽ để dành nó cho bài phát biểu của tôi vào ngày mai và sẽ không làm mọi người chán đến phát khóc.", "en": "But I'm gonna save that for my big speech tomorrow, and that way I'm not gonna bore y'all to tears twice." }, { "vi": "Frank Underwood là ví dụ điển hình cho những phẩm chất mà chúng ta cố gắng truyền đạt lại cho những lớp hậu bối.", "en": "Frank Underwood exemplifies all the virtues we try to instill in our graduates." }, { "vi": "Chúng tôi rất tự hào khi anh là cựu sinh viên của trường, Frank và một công trình vĩnh cửu trong khuôn viên trường được đặt theo tên anh.", "en": "We're so proud to call you an alumnus, Frank, and to have your name as a permanent fixture on our campus." }, { "vi": "Cảm ơn, chủ tịch Higgins.", "en": "Thank you, President Higgins." }, { "vi": "Trước hết, tôi xin cảm ơn tập đoàn SanCorp vì đã tài trợ cho việc xây dựng thư viện này.", "en": "I first want to thank SanCorp Industries for providing the funds to make the library possible." }, { "vi": "Khi tôi được nhận vào trường,", "en": "When I matriculated here as a young cadet," }, { "vi": "Jimmy Carter vừa mới được bầu làm tổng thống.", "en": "Jimmy Carter had just been elected President." }, { "vi": "Sau khi tôi tốt nghiệp, tôi đã ước tôi có thể có thêm bốn năm nữa, giống như Jimmy.", "en": "After I graduated, I wished that I could have had another four years, just like Jimmy." }, { "vi": "Cả hai chúng tôi đều không đạt được mong ước của mình nhưng tôi đã rời trường với những kỷ niệm tươi đẹp.", "en": "Well, neither of us got our wish, but I left this campus with fond memories." }, { "vi": "Tôi nhận được email của anh rồi.", "en": "I got your damn email." }, { "vi": "Đèn bị thế này bao lâu rồi ạ?", "en": "How long has that light been like that?" }, { "vi": "Một tháng, có lẽ vậy.", "en": "A month, maybe." }, { "vi": "Vậy mà không ai đến sửa sao?", "en": "And nobody's come to fix it?" }, { "vi": "Ở đây chả ai sửa sang gì sất.", "en": "Nobody do n't fix nothing around here." }, { "vi": "Giờ thì tối quá.", "en": "Now it's too dark." }, { "vi": "Con sẽ tranh cử thống đốc.", "en": "I'm running for governor." }, { "vi": "Thế nên con đã lên Philly.", "en": "That's why I came up to Philly." }, { "vi": "Ngày mai có buổi sinh hoạt cộng đồng.", "en": "There's a community meeting tomorrow." }, { "vi": "Con sẽ nói chuyện với các công nhân đóng tàu về kế hoạch giúp họ tìm được việc làm, để họ ủng hộ con trong cuộc bầu cử.", "en": "I'm gonna talk to the shipbuilders about a plan to bring their jobs back, so they support me in the election." }, { "vi": "Tao thì biết gì về bầu với bán.", "en": "I do n't know nothing about that stuff." }, { "vi": "Được rồi, có một số chuyện về quá khứ của con sẽ được đưa lên chương trình thời sự.", "en": "Okay, listen, there's gonna be some stories coming out about me, in the news, about my past." }, { "vi": "Con chỉ muốn báo cho mẹ biết trước để mẹ khỏi bị bất ngờ.", "en": "I just wanted to give you a heads up, so it does n't catch you off guard." }, { "vi": "Lâu rồi tao có xem thời sự nữa đâu.", "en": "I do n't watch the news no more." }, { "vi": "Mẹ có muốn xem ảnh của Kevin và Sarah không?", "en": "You want to see some pictures of Kevin and Sarah?" }, { "vi": "Tối thế này có thấy gì đâu.", "en": "Too dark to look at pictures." }, { "vi": "Không, không, ảnh trong điện thoại của con, không cần ánh sáng.", "en": "No, no, it's on my phone, you do n't need any light." }, { "vi": "Để nó xa tao ra.", "en": "Get it away from me." }, { "vi": "Tao chúa ghét mấy thứ này.", "en": "I hate those things." }, { "vi": "Gluckenheimer, còn nhớ hắn đã làm gì không", "en": "And Gluckenheimer, what he did..." }, { "vi": "\"Hôm nay, trông bà dễ thương quá, bà thống đốc\".", "en": "\"Well, you look lovely today, Mrs. Governor.\"" }, { "vi": "Rút cục cũng chả ra cái mẹ gì.", "en": "And the thing took a dump." }, { "vi": "Anh có thể đưa một con bò lên tầng ba nhưng không thể đưa nó xuống được!", "en": "You can get a cow up three flights of stairs, but you ca n't get it down!" }, { "vi": "Thế nên lúc cuối hắn mới nói: \"Ai muốn ăn bò bít - tết nào\"?", "en": "And that's why in the end he said, \"Who wants steak for dinner?\"" }, { "vi": "Các anh thế nào rồi?", "en": "How are you boys doing?" }, { "vi": "- Cậu nghĩ tôi béo à?", "en": "- You think I'm fat?" }, { "vi": "Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi.", "en": "Seriously, Phil here thinks I got fat with old age." }, { "vi": "Anh là một người to béo với một trái tim còn lớn hơn.", "en": "You're a big man with an even bigger heart." }, { "vi": "Tôi yêu người phụ nữ này.", "en": "I love this woman." }, { "vi": "Đừng lôi anh ấy vào quá nhiều rắc rối nhé.", "en": "Do n't let him get into too much trouble." }, { "vi": "Họ sẽ có bằng chứng để luận tội khi chúng tôi xong việc với cậu ta.", "en": "They'll have grounds for impeachment when we're done with him." }, { "vi": "Trước khi họ đóng cửa, tranh thủ làm ly nữa đi.", "en": "We better get another drink before they close up." }, { "vi": "Hôm nay cậu làm chân chạy bàn đi.", "en": "You're gonna be the waiter tonight." }, { "vi": "Chờ tí đã, anh bạn.", "en": "Hold on a second there, partner." }, { "vi": "Cậu không hề biết chúng tôi sẽ đến?", "en": "You had no idea we were coming?" }, { "vi": "Tôi cứ nghĩ Higgins đã", "en": "I thought Higgins might've..." }, { "vi": "Không, cậu ta diễn đạt lắm.", "en": "No, he played it perfectly." }, { "vi": "Làm tôi tưởng các cậu sẽ không đến.", "en": "Made me think you were n't coming at all." }, { "vi": "Không đời nào chúng tôi lại bỏ lỡ dịp này.", "en": "We would n't have missed it for the world." }, { "vi": "Họ sẽ đặt tên thư viện là Frank hay Francis?", "en": "On the library, are they gonna put Frank or Francis?" }, { "vi": "Francis nghe hay hơn thật.", "en": "Francis is better for libraries." }, { "vi": "Tôi cũng có mấy tấm.", "en": "I got a few of those." }, { "vi": "Đã bao giờ có ai gọi cậu là Francis chưa?", "en": "Does anybody ever actually call you Francis?" }, { "vi": "Có mỗi cô ấy thôi.", "en": "She's the only one." }, { "vi": "Cô ấy có vẻ là một phần thưởng thực sự đấy.", "en": "She seems like a real prize." }, { "vi": "Quầy rượu đã đóng cửa rồi, nhưng xem tôi thó được cái gì đây này.", "en": "Bar was already shut down, but look what I scored." }, { "vi": "Paul, anh mời anh ta tới đây à?", "en": "Paul, did you invite him here?" }, { "vi": "Chúng ta đã thống nhất là không để anh ta làm phiền vậy mà anh vẫn mời anh ta đến sao?", "en": "Did you ask him here after we said all those times that we're not gonna let him bother you?" }, { "vi": "Anh ta đã chơi anh quá nhiều lần rồi.", "en": "He screwed you over one too many times." }, { "vi": "Cô đang nói ai thế?", "en": "Who you talking about?" }, { "vi": "Tôi đang nói đến tay Peter Russo đang ở ngoài cửa kia kìa.", "en": "I'm talking about Peter Russo at the front door." }, { "vi": "Anh mời anh ta hay anh ta tự mò đến?", "en": "Did you ask him here, or did he just come on his own?" }, { "vi": "Tôi sẽ không im cho đến khi anh giải quyết cho xong và tống cổ anh ta đi cho khuất mắt.", "en": "No, I'm not gonna stop until you actually deal with it and get rid of him." }, { "vi": "Paul, nói chuyện một chút được không?", "en": "Paul, you got a minute to talk?" }, { "vi": "Chả có gì để nói cả.", "en": "There's nothing to talk about." }, { "vi": "Và tôi muốn nói về xưởng đóng tàu.", "en": "And I want to talk about the shipyard." }, { "vi": "Tôi có kế hoạch để giải quyết chuyện này.", "en": "I got a plan to fix it." }, { "vi": "Đừng có ném tất vào quỹ hưu trí cá nhân.", "en": "You do n't want everything going into the Roth IRA." }, { "vi": "Năm, mười nghìn một năm, tôi sẽ sắp xếp cho cậu một gói đa ngành ngon nghẻ, rủi ro thấp, lợi tức cao.", "en": "Five, ten grand a year, and I'll set you up with a nice diversified package, low risk, high yield." }, { "vi": "Tôi nghĩ là Claire và tôi vẫn kiểm soát tốt mọi chuyện.", "en": "I think Claire and I have things pretty well under control." }, { "vi": "Nếu tôi lôi kéo được một nghị sĩ kì cựu vào quỹ, thì cổ phần của tôi ở công ty cứ gọi là tăng vòn vọt.", "en": "If I brought a senior U.S. Congressman into the fund, that would really up my stock in the company." }, { "vi": "Hai cậu luyên tha luyên thuyên gì ở đấy thế?", "en": "What're you all gabbing about back there?" }, { "vi": "Chúng tôi đang nói về cái thư viện cũ.", "en": "We were talking about the old library." }, { "vi": "Ừ, số phận nó ra sao nhỉ?", "en": "Yeah, what's happening to it?" }, { "vi": "Họ sẽ phá nó đi à?", "en": "They gonna tear it down?" }, { "vi": "Có thể là sẽ sửa chữa lại thành nhà lưu niệm cho sinh viên.", "en": "They could gut it, they could turn it into a student center." }, { "vi": "Này, lẻn vào trong đó đi.", "en": "Hey, we should sneak in there." }, { "vi": "Bố khỉ, sao không?", "en": "What the hell, why not?" }, { "vi": "Hiệp hội có khoảng ba triệu đô dự phòng cho những trường hợp khẩn cấp.", "en": "The Association had about $3 million saved up in reserve for emergencies." }, { "vi": "Nhưng cậu chia cho 12 nghìn thành viên thì chả bõ bèn gì.", "en": "But you split that up between 12,000 members, it's nothing." }, { "vi": "Cầm hơi được đôi tuần là cùng.", "en": "Couple weeks' groceries." }, { "vi": "Ngân sách liên bang sẽ được rót cho công viên công cộng, không gian thương mại xanh, cải tạo các khu chứa rác thải.", "en": "Major federal funds going towards public parks, green commercial spaces, cleaning up waste sites." }, { "vi": "Sẽ có công việc xây dựng, quản lý công viên, bán hàng...", "en": "That's construction jobs, park management, retail..." }, { "vi": "Còn chưa được một nửa...", "en": "That's not even half..." }, { "vi": "Khởi đầu là thế.", "en": "It's a start." }, { "vi": "Một hoặc hai năm...", "en": "A year, maybe two..." }, { "vi": "Chúng tôi biết làm gì cho đến lúc đó?", "en": "What're we supposed to do until then?" }, { "vi": "Nghe này, ngày mai sẽ có buổi sinh hoạt cộng đồng...", "en": "Listen, there's a community meeting tomorrow..." }, { "vi": "Cậu sẽ tới chứ?", "en": "You gonna be there?" }, { "vi": "Tôi không có kế hoạch đó.", "en": "I was n't planning on it." }, { "vi": "Tôi muốn cậu tới đó.", "en": "I'd like you to be there." }, { "vi": "Cậu muốn tôi đảm bảo cho cậu?", "en": "You want me to vouch for you?" }, { "vi": "Nghe này, tôi sẽ cho cậu biết điều này, mới có rất ít người biết thôi.", "en": "Listen, I'm gonna tell you something that only a handful of people know." }, { "vi": "Tôi sẽ tranh cử thống đốc.", "en": "I'm running for governor." }, { "vi": "Tôi biết tôi đã làm cậu thất vọng vụ xưởng đóng tàu, nhưng nếu tôi trở thành thống đốc tôi có thể đưa mọi thứ trở lại đúng quỹ đạo.", "en": "Now I know I let you down with the shipyard, but if I win the governor's race I can get everything back on track." }, { "vi": "Cậu đến cửa nhà tôi cầu xin sự tha thứ, vậy mà giờ cậu muốn tôi là tay sai của cậu?", "en": "You show up on my doorstep asking for my forgiveness, and now you want me to be your lapdog?" }, { "vi": "Dự luật này chỉ là bước khởi đầu thôi.", "en": "Okay, this Watershed Bill is just the beginning." }, { "vi": "Nếu là thống đốc, tôi có thể làm được rất nhiều thứ.", "en": "If I'm governor, there's so much I can do." }, { "vi": "Cậu chỉ muốn lợi dụng tôi.", "en": "You just want to use me." }, { "vi": "Rõ là thế chứ còn gì nữa.", "en": "Yeah, it's exactly like that." }, { "vi": "Tôi không biết là bà và Frank ở đây đấy.", "en": "I did n't realize you and Frank were staying here." }, { "vi": "Lúc nào về Charleston, chúng tôi cũng ở đây cả.", "en": "We always stay here when we're in Charleston." }, { "vi": "Cậu biết mà, Remy.", "en": "You know that, Remy." }, { "vi": "Chỉ là sự tình cờ thôi.", "en": "I promise it was a coincidence." }, { "vi": "Trợ lý của tôi đặt phòng mà.", "en": "My assistant booked it." }, { "vi": "Anh ấy đang ăn chơi nhảy múa với hội bạn cùng lớp cũ.", "en": "He's off cavorting with his old classmates. Hmm." }, { "vi": "Cậu có muốn ngồi làm một ly không?", "en": "You want to sit down and have a drink?" }, { "vi": "Họ thuê cho tôi một phòng riêng.", "en": "They booked me the bridal suite." }, { "vi": "Trên đó có sâm panh ướp lạnh", "en": "There's champagne on ice..." }, { "vi": "Ái chà, từ khi làm cho Francis, cậu tự tin lên trông thấy đấy.", "en": "My, my, you've grown very confident since you worked for Francis." }, { "vi": "Lúc nào tôi chả tự tin, Claire.", "en": "I've always been confident, Claire." }, { "vi": "Cậu chưa bao giờ mời tôi lên phòng cậu cả.", "en": "You never would've invited me upstairs." }, { "vi": "Nhân viên luôn luôn ở khách sạn Best Western cách đây bốn dãy nhà.", "en": "The staff always stayed in the Best Western four blocks away." }, { "vi": "Chúc ngủ ngon, Remy.", "en": "Good night, Remy." }, { "vi": "Nếu bà đổi ý thì phòng tôi ở tầng trên cùng, phía cuối tiền sảnh.", "en": "The bridal suite's on the top floor, at the end of the hallway, if you change your mind." }, { "vi": "Chúc ngủ ngon, Claire.", "en": "Good night, Claire." }, { "vi": "Này, Kenny, tôi nghĩ là cậu hơi béo để chui qua cái lỗ đó đấy.", "en": "Hey, Kenny, I think you got a little too big for this." }, { "vi": "Tôi nghĩ là cái lỗ này bé đi hay sao ấy.", "en": "I think the hole got a lot smaller." }, { "vi": "Đừng để cái lỗ cản đường cậu nhé.", "en": "Do n't let a little girth stop you." }, { "vi": "Ừ, nhìn xem, nó vẫn ở đây.", "en": "Yeah, look, it's still there." }, { "vi": "Chà, nhìn kìa!", "en": "Wow, look at that." }, { "vi": "Khoẻ, còn anh?", "en": "Good, and you?" }, { "vi": "Thực ra, em đang ở Charleston.", "en": "I'm in Charleston, actually." }, { "vi": "Em tưởng anh sẽ ngạc nhiên lắm chứ?", "en": "I thought I'd surprise you." }, { "vi": "Vào đây, anh sẽ chỉ cho em xem nơi anh đã trải qua tuổi dậy thì.", "en": "Come on, let me show you where I went through puberty." }, { "vi": "Em có thể thấy tuổi 16 của anh ở đây.", "en": "I can totally see you here at 16." }, { "vi": "Cái giường này cũng gây chút rắc rối, phải không?", "en": "Got in some trouble on this bed, huh?" }, { "vi": "Mẹ anh cũng nói điều tương tự theo một cách rất riêng của bà.", "en": "Which is what my mother told me, in her own special way." }, { "vi": "Em sẽ được gặp bà chứ?", "en": "Am I gonna meet her?" }, { "vi": "Em không muốn gặp bà đâu.", "en": "You do n't want to meet her." }, { "vi": "Em chỉ muốn ghé vào gặp mặt bà và nói lời chào thôi mà.", "en": "I just want to stop by, say hey, see her face." }, { "vi": "Anh chính thức bị thuyết phục rằng em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh.", "en": "I'm officially convinced that you're the most amazing woman I've ever been with." }, { "vi": "Nhưng anh rất nghiêm túc khi nói anh muốn lên đây một mình.", "en": "But I meant it when I said I wanted to take this trip alone." }, { "vi": "Thế nên em mới lên đây.", "en": "Which is why I came." }, { "vi": "Để ở bên cạnh ủng hộ tinh thần cho anh.", "en": "To be here for you. Moral support." }, { "vi": "Anh hiểu họ mà, họ sẽ dập cho anh tơi bời khói lửa.", "en": "I know these people, they're going to lay into me big time." }, { "vi": "Ngày mai là một ngày quan trọng của chiến dịch.", "en": "Tomorrow's an important day for the campaign." }, { "vi": "Nên đừng cãi lời em!", "en": "Do n't fight me on this." }, { "vi": "Vậy em sẽ ra khách sạn?", "en": "So do I get a hotel?" }, { "vi": "Khách sạn có vẻ thoải mái hơn.", "en": "A hotel would be more comfortable." }, { "vi": "Nhưng thế thì tốn kém tiền của chiến dịch quá.", "en": "But it would be a waste of valuable campaign funds." }, { "vi": "Em có thấy vết nứt trên trần nhà không?", "en": "You see that crack up in the ceiling?" }, { "vi": "Anh hiểu rõ từng centimet và từng đường cong.", "en": "I know every inch and curve." }, { "vi": "Tôi sợ tối lắm!", "en": "I'm scared of the dark!" }, { "vi": "Đèn sáng lên đê!", "en": "Let there be light!" }, { "vi": "Sao em và Frank lại không sinh con?", "en": "How come you and Frank have never had kids?" }, { "vi": "Anh cũng thế mà.", "en": "You've never had kids." }, { "vi": "Ừ, nhưng anh chưa kết hôn.", "en": "Yeah, but I'm not married." }, { "vi": "Chỉ là chúng em đã quyết định như vậy thôi.", "en": "We just decided not to." }, { "vi": "Cũng chẳng phải bàn bạc gì nhiều lắm.", "en": "There was n't some big conversation." }, { "vi": "Anh nghĩ em đang nói dối.", "en": "I think you're lying." }, { "vi": "Anh muốn nghĩ sao thì tuỳ.", "en": "Think whatever you want." }, { "vi": "Ý em là, có, có lẽ là một hai lần gì đó.", "en": "I mean, yeah, maybe once or twice." }, { "vi": "Ý em là, em không cảm thấy trống vắng.", "en": "I mean, I do n't feel there's some void." }, { "vi": "Em vẫn thấy hạnh phúc.", "en": "I'm perfectly happy without." }, { "vi": "Em có thể tưởng tượng được cảnh anh chùi đít và thay tã cho trẻ con không?", "en": "Can you imagine me wiping a baby's ass and changing nappies?" }, { "vi": "Không, em chịu.", "en": "No, I ca n't." }, { "vi": "Thực ra là em vừa nghĩ đến điều đó đấy, em phải dập máy đây.", "en": "Actually, yes, I just did, I'm going to have to get off the phone." }, { "vi": "Chúng ta nên dập máy thôi.", "en": "We really should get off." }, { "vi": "Em dập máy đây.", "en": "I'm hanging up right now." }, { "vi": "Không, để anh.", "en": "No, I am." }, { "vi": "Tiến lên, Ken, tiến lên!", "en": "Yeah! Let's go, Ken, let's go." }, { "vi": "Nhanh lên, nhanh nữa lên!", "en": "Go, go, go." }, { "vi": "Cố lên, đừng bỏ cuộc!", "en": "Come on, do n't quit on me." }, { "vi": "Nhưng đây là cuộc đấu không công bằng.", "en": "But it's not a fair fight." }, { "vi": "Cậu là chủ công ty chèo bè vượt thác, còn tôi ngồi bàn giấy cả ngày.", "en": "You run a rafting company. I sit behind a desk all day." }, { "vi": "Tôi sẽ rất sung sướng khi thấy cậu phải cong mông lên khua mái chèo đấy.", "en": "I'd love to see your ass with a paddle bouncing through a class - four rapid." }, { "vi": "Tôi còn khiến cả Quốc hội phải phục tùng nữa là, thác thiếc nhằm nhò gì.", "en": "If I can whip Congress into submission, I'm not afraid of a little white water." }, { "vi": "Cậu không thể chế ngự được thiên nhiên, Frank.", "en": "You ca n't tame a rapid, Frank." }, { "vi": "Tim tôi đang đập loạn lên đây này.", "en": "My heart is beating so fast." }, { "vi": "Tôi mà lên cơn đau tim thì là do cậu đấy.", "en": "If I have a heart attack it's your fault." }, { "vi": "Tôi phải làm hớp rượu nữa.", "en": "I need another drink." }, { "vi": "Tôi nghĩ tôi cũng thế đấy.", "en": "I think I'll have another, too." }, { "vi": "Đừng tham lam thế chứ.", "en": "Do n't bogart that." }, { "vi": "Cậu có nghĩ chỗ này đã dạy dỗ chúng ta trưởng thành không?", "en": "Do you think this place made us?" }, { "vi": "Hôm nay, khi bước chân vào trường tôi đã tự hỏi liệu nơi này có ý nghĩa gì không?", "en": "When I walked on campus today I wondered, did it mean anything?" }, { "vi": "Đây chỉ là nơi chúng ta đã trải qua bốn năm cuộc đời hay còn hơn là như thế?", "en": "If it's just a place we spent four years of our lives or was there more?" }, { "vi": "Tôi đã biết điều đó khi thấy cậu chửi thẳng mặt thằng cha trung sỹ huấn luyện trong khi chúng ta chỉ mới là tân binh.", "en": "I knew that the moment I saw you cuss out the drill sergeant when we were knobs." }, { "vi": "Thư viện chỉ là trò giả tạo thôi.", "en": "The library is a sham." }, { "vi": "Higgins nhờ vả tôi, tôi lại nhờ vả kẻ khác, thế là họ gắn tên tôi lên thôi.", "en": "Higgins asked me a favor, I asked someone else a favor, they slapped my name on it." }, { "vi": "Hoặc biết làm thế nào để thực hiện được chúng.", "en": "Or knows how to deliver on them." }, { "vi": "50 năm nữa, họ sẽ thay nó bằng cái gì đó khác thôi mà, giống như những gì họ làm với cái thư viện này.", "en": "In 50 years, they'll just replace it with something else, just like they're doing with this for mine." }, { "vi": "Cái thư viện mới chẳng là gì cả.", "en": "The library does n't matter." }, { "vi": "Với tôi chỗ này mới là quan trọng.", "en": "But I want to think that this place did." }, { "vi": "Tôi nghĩ nó có rất nhiều ý nghĩa với chúng ta.", "en": "I think it meant a lot to us, then." }, { "vi": "Thực lòng, tôi không nghĩ về nó nhiều đến thế.", "en": "Honestly, I have n't really thought about it that much." }, { "vi": "Đã lâu lắm rồi.", "en": "It's a long time ago." }, { "vi": "Chúng ta đã rất gắn bó với nhau.", "en": "We were so close." }, { "vi": "Chúng ta đã gây rối không biết bao nhiêu lần.", "en": "We messed around a couple of times." }, { "vi": "Tôi đã từng rất thân với cậu", "en": "I was so drawn to you..." }, { "vi": "Lúc nào tôi cũng có thể làm cậu cười.", "en": "I could always make you laugh." }, { "vi": "Sao chúng ta lại mất liên lạc nhỉ?", "en": "How did we lose touch?" }, { "vi": "Cậu vào trường luật, còn tôi nhập ngũ.", "en": "You went to law school. I joined the army." }, { "vi": "Cậu vào Quốc hội, còn tôi chuyển tới Colorado.", "en": "You ran for Congress. I moved to Colorado." }, { "vi": "30 năm trôi qua.", "en": "Thirty years goes by." }, { "vi": "Mấy đứa nhà tôi còn lớn hơn chúng ta hồi đó rồi.", "en": "I got children older than we were back then." }, { "vi": "Cậu có con không, Frank?", "en": "Do you have anyone, Frank?" }, { "vi": "Những lúc ấy, tôi lại nhớ đến chuyện đó.", "en": "If I want someone, I want them." }, { "vi": "Tôi rất vui khi làm cho cậu vui, Frank.", "en": "It made me happy to make you happy, Frank." }, { "vi": "Cũng chẳng có hại gì cả.", "en": "Did n't see any harm in it." }, { "vi": "Khi cậu vượt thác, tất cả những gì cậu nghĩ đến chỉ là cái gì đang ở ngay trước mắt cậu.", "en": "When you're on the water, all you're thinking about is what's right in front of you." }, { "vi": "Tất cả chỉ là trong khoảnh khắc.", "en": "Everything is in the moment." }, { "vi": "Tôi thực sự không có thời gian để nghĩ về quá khứ.", "en": "I do n't really have time to think about the past." }, { "vi": "Cậu từng rất quan trọng với tôi.", "en": "You meant something to me." }, { "vi": "Tôi thấy không ổn lắm", "en": "I do n't feel so well..." }, { "vi": "Cậu thấy mệt à?", "en": "You gonna be sick?" }, { "vi": "Chúng ta có thể ở đây thêm một chút được không?", "en": "Can we just stay here for a little bit?" }, { "vi": "Đến khi tôi thấy khá hơn.", "en": "Until I feel better." }, { "vi": "Gần bảy giờ rồi.", "en": "It's almost 7:00." }, { "vi": "Thậm chí tôi chẳng nhớ đã thiếp đi lúc nào nữa", "en": "I do n't even remember going to sleep..." }, { "vi": "4,5 km2 để mở rộng.", "en": "1,100 acres of development." }, { "vi": "45% cho khu mua sắm và văn phòng.", "en": "45% shopping and office space." }, { "vi": "Cái ông họ đặt tên cho thư viện là ai thế?", "en": "Who is he that they're naming the place after?" }, { "vi": "Ông nào đó từng học ở đây.", "en": "Some guy who went here." }, { "vi": "Hình như ông ta chết rồi thì phải.", "en": "I think he's dead." }, { "vi": "Hôm qua bọn tôi phải sắp xếp chỗ ngồi.", "en": "We had to set up the chairs yesterday." }, { "vi": "Tôi sẽ cố chợp mắt một chút trước khi buổi lễ bắt đầu.", "en": "I'm gonna try to get some shut - eye before the ceremony." }, { "vi": "Tôi sẽ gặp các cậu sau chứ?", "en": "I'll see you all later?" }, { "vi": "Này, Frank, đưa luôn không quên mất, danh thiếp của tôi đây, bảo người phụ trách tài chính của cậu gọi cho tôi.", "en": "Hey, Frank, before I forget, here's my card, so your money manager can call me." }, { "vi": "Trông anh như đang bị đau ấy.", "en": "You look like you're hurting." }, { "vi": "Bọn anh không thức cả đêm đâu.", "en": "It was an all - nighter." }, { "vi": "Ít nhất thì cũng vui chứ?", "en": "Was it fun at least?" }, { "vi": "Anh phải tranh thủ chợp mắt tí đây.", "en": "I need to get some shut - eye." }, { "vi": "Remy cũng đang ở đây.", "en": "Remy's staying here." }, { "vi": "Cậu ta quấy rối em về vụ tiền tài trợ?", "en": "He harassing you about the donation?" }, { "vi": "Anh đi nghỉ đi!", "en": "Go get some rest." }, { "vi": "Anh không phải là cầu thủ chính thức nhưng cũng hay được ra sân.", "en": "I was n't a starter, but I got my time on the court." }, { "vi": "Em nghĩ là bây giờ trông anh sexy hơn đấy.", "en": "I think you look sexier now, all grown up." }, { "vi": "Chúng tôi đã sẵn sàng rồi.", "en": "We're ready for you." }, { "vi": "Anh nói là hai năm.", "en": "You said two years." }, { "vi": "Phải, tôi nghĩ hai năm là đánh giá thực tế.", "en": "Yeah, I think two years is a realistic estimate." }, { "vi": "Tôi nghĩ là được.", "en": "Which I think it will." }, { "vi": "Anh nghĩ hay anh biết rõ.", "en": "You think or you know?" }, { "vi": "Tôi không dám nói chắc 100% nhưng tôi tin là nó sẽ được thông qua.", "en": "I ca n't predict 100%, but I'm confident it will." }, { "vi": "Anh nghĩ, anh tin, anh không dám chắc 100%, làm sao những điều đó có thể giúp được chúng tôi đây?", "en": "You think, you're confident, you ca n't predict 100%, how does any of that help us?" }, { "vi": "Nói cho anh biết, tôi chắc chắn 100% là không thể trả tiền thế chấp ngay được.", "en": "I'll tell you something, I'm 100% unable to pay my mortgage right now." }, { "vi": "Tôi chắc chắn 100% là không thể mua đồ dùng học tập cho các con tôi được.", "en": "I'm 100% unable to buy my kids school supplies." }, { "vi": "Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao?", "en": "We supposed to live off my husband's disability?" }, { "vi": "Sẽ có tiền chi trả cho các chương trình đào tạo.", "en": "There'll be paid training programs available." }, { "vi": "Họ sẽ trả bao nhiêu?", "en": "How much will they pay?" }, { "vi": "Ít hơn tiền lương của các bạn ở xưởng đóng tàu.", "en": "Granted, it's less than you made at the shipyard." }, { "vi": "- Khoảng sáu đô một giờ.", "en": "It's about $6 an hour." }, { "vi": "Thậm chí không bằng cả mức lương tối thiểu.", "en": "That's not even minimum wage." }, { "vi": "- Các bạn phải coi đó như một khoản đầu tư.", "en": "You have to see it as an investment." }, { "vi": "Các chương trình đào tạo là các nguồn lực rất có giá trị...", "en": "The training programs are a valuable resource..." }, { "vi": "Anh vẫn không hiểu vấn đề.", "en": "You're not getting it." }, { "vi": "Tôi không có đủ khả năng để đầu tư.", "en": "I ca n't afford to make investments." }, { "vi": "Sáu đô la một giờ sẽ đẩy cả nhà tôi ra đường.", "en": "$6 an hour puts my family on the street." }, { "vi": "Sao, anh muốn tôi phải làm năm việc một lúc à?", "en": "What, do you want me to work five jobs?" }, { "vi": "Anh muốn biết tôi nghĩ sao không?", "en": "You want to know what I think?" }, { "vi": "Tôi nghĩ anh ăn no rửng mỡ ở Washington rồi đem lên đây những con số và giải pháp hoang đường, trên giấy tờ thì trông có vẻ đẹp đẽ nhưng chúng có đem ra mà ăn được đâu.", "en": "I think you sit around in Washington coming up with all sorts of fancy numbers and solutions that look good on paper, but that does n't cut it for the rest of us." }, { "vi": "Chúng tôi không thể gặm giấy mà sống được.", "en": "We do n't eat paper for dinner." }, { "vi": "Chúng tôi không thể sống trong căn nhà bằng giấy được.", "en": "You ca n't put a paper roof over your head." }, { "vi": "Khi chúng tôi bầu cho anh, tôi không hề nghĩ rằng mỗi lá phiếu bầu đó lại là một cái đinh đóng vào quan tài của chính chúng tôi đấy.", "en": "When we all voted for you, I did n't think that every one of those votes was another nail in our own coffins." }, { "vi": "Mọi người, xin hãy cho tôi 10 phút nữa thôi, chúng ta có thể xem xét bản đề xuất này từng chi tiết một.", "en": "Please, everybody, just sit down for 10 minutes, we can go over this proposal point - by - point." }, { "vi": "Và các bạn có thể có những thông tin cần thiết để nhận được những thứ mà các bạn muốn...", "en": "And you can get the information you need to get the resources that you want..." }, { "vi": "Có vẻ họ không muốn tìm ra một giải pháp.", "en": "It's like they do n't want to find a solution." }, { "vi": "Em hiểu là họ sợ, nhưng không có nghĩa là họ không thể lắng nghe", "en": "I understand that they're scared, but that does n't mean they ca n't listen..." }, { "vi": "Em không hiểu họ đâu, Christina.", "en": "You do n't know these people, Christina." }, { "vi": "Em đã làm việc ở văn phòng của anh ba năm rồi đấy.", "en": "I worked in your office for three years." }, { "vi": "Em đã nói chuyện với họ, nghe điện thoại, trả lời email của họ...", "en": "I spoke to them, I took their calls, I replied to their emails..." }, { "vi": "Em không lớn lên cùng với họ.", "en": "You did n't grow up with them." }, { "vi": "Không nhất thiết phải lớn lên trong cảnh nghèo đói với họ thì mới thông cảm được với hoàn cảnh hiện tại của họ.", "en": "I do n't need to grow up hand - to - mouth to empathize with the fact that..." }, { "vi": "Họ không quan tâm đến sự thông cảm đâu.", "en": "They're not interested in empathy." }, { "vi": "Chìa khoá nhà ở trong túi áo anh nhé.", "en": "The house keys are in my jacket." }, { "vi": "Con phải làm bài tập, nếu không sơ Mary Joseph...", "en": "Do your homework or Sister Mary Joseph..." }, { "vi": "Đừng có nói dối bố.", "en": "Do n't lie to me." }, { "vi": "Ngày xưa bố đã dùng chiêu này với ông bà rồi.", "en": "I used to use the same ploy with my parents." }, { "vi": "Vào làm bài tập rồi cả nhà ăn tối.", "en": "We do the homework, and then we eat." }, { "vi": "- Mấy đứa muốn ăn gì?", "en": "- What do you guys want?" }, { "vi": "Em đưa bọn trẻ lên tầng đi!", "en": "Sweetheart, take the kids upstairs." }, { "vi": "Sao cậu vào được nhà?", "en": "How'd you get in here?" }, { "vi": "Cậu vẫn để chìa khoá dự phòng ở sau viên gạch bị long ra ở cổng nhà.", "en": "You still keep the spare key behind the loose brick on the porch." }, { "vi": "Cậu đột nhập vào nhà tôi?", "en": "You break into my house?" }, { "vi": "Chúng ta phải nói chuyện, Paul.", "en": "We gotta talk, Paul." }, { "vi": "Hôm qua nói rồi còn gì.", "en": "We talked last night." }, { "vi": "Tôi có thể thuyết phục họ nhưng tôi cần sự giúp đỡ của cậu.", "en": "I can convince these people, but I need your help." }, { "vi": "Tôi không muốn đánh cậu khi có mấy đứa trẻ ở nhà đâu, Petey.", "en": "I do n't want to have to hurt you with my children upstairs, Petey." }, { "vi": "Tôi không muốn phải đánh cậu, Petey.", "en": "I do n't want to fight you, Petey." }, { "vi": "Tôi cũng không muốn đánh cậu.", "en": "I do n't want to fight you either." }, { "vi": "Tôi sẽ đánh nhưng không nhất thiết phải thế.", "en": "I will, but we do n't have to." }, { "vi": "Nhưng tôi không thể ngăn cản điều tất yếu phải xảy ra.", "en": "But I could n't forestall the inevitable." }, { "vi": "Nhà máy đóng tàu đã bị đóng cửa.", "en": "The shipyard was closing." }, { "vi": "Nếu không phải năm nay, thì là năm sau, hoặc năm sau nữa.", "en": "If not this year, then next, or the year after." }, { "vi": "Tất cả chúng ta đều biết điều đó.", "en": "We all know that." }, { "vi": "Tôi đã có thể nói dối các bạn.", "en": "I could have lied to you." }, { "vi": "Tôi đã có thể giả vờ làm gì đó.", "en": "I could have pretended to do more." }, { "vi": "Nhưng tôi không tin vào việc sống mãi với quá khứ.", "en": "But I do n't believe in living in the past." }, { "vi": "Tôi chỉ quan tâm tới tương lai mà thôi.", "en": "I only care about the future." }, { "vi": "Tôi là tất cả những gì các bạn có.", "en": "I'm all you've got." }, { "vi": "Dù có nghĩ gì về Petey đi nữa, chúng ta cũng phải theo cậu ta hoặc chúng ta chẳng có gì cả.", "en": "Whatever you think of Petey, we either go with him or we got nothing." }, { "vi": "Những gì tôi đem đến có gần với điều các bạn muốn hay xứng đáng có được không?", "en": "Now does what I'm offering you come anywhere near what you want or deserve?" }, { "vi": "Nhưng các bạn phải mở to mắt ra và nắm lấy những gì ngay trước mắt các bạn.", "en": "But you gotta open your eyes and take what's in front of you." }, { "vi": "Từ đó chúng ta có thể gây dựng dần dần.", "en": "We can build on that." }, { "vi": "Năm nghìn việc làm sẽ trở thành 10, rồi 15 nghìn.", "en": "5,000 jobs becomes 10, then 15." }, { "vi": "Không thể chỉ trong một cái búng tay được nhưng chắc chắn sẽ nhanh hơn là chẳng làm gì cả.", "en": "Not in the snap of a finger, but faster than doing nothing will." }, { "vi": "Tôi có thể trông cậy vào tất cả các bạn không?", "en": "Can I count on all of you?" }, { "vi": "Được rồi, tôi coi đó là câu trả lời \"Có\".", "en": "All right, I'll take that as a yes." }, { "vi": "Chúng tôi cần thông tin liên lạc của các bạn, chúng tôi sẽ gửi tài liệu để các bạn chia sẻ cho bạn bè.", "en": "We'll need your contact information, so we can send you materials to share with your friends." }, { "vi": "Bây giờ, chúng ta sẽ bàn về phương thức chia tiền cho các bạn.", "en": "Now, let's talk about the way the money's gonna get phased in." }, { "vi": "Sẽ có sáu giai đoạn.", "en": "It's gonna happen in six stages." }, { "vi": "Bên trái quay, bước đều bước!", "en": "Left face, forward march." }, { "vi": "Sự nghiệp của Francis Underwood, cử nhân luật đại học Harvard, một trong những nhà lập pháp trẻ tuổi nhất trong lịch sử Nam Carolina, một nghị sĩ kì cựu với 22 năm thâm niên tại Quốc Hội Hoa Kỳ,", "en": "Francis Underwood's career, Harvard Law degree, one of the youngest state legislators in the history of South Carolina, a 22 - year veteran of the U. S. Congress," }, { "vi": "Người phụ trách kỷ luật Đảng đa số tại Hạ viện, một minh chứng hùng hồn về những giá trị mà các bạn trẻ có thể học hỏi được tại trường Sentinel này, những giá trị như danh dự, trách nhiệm, kỷ luật, như hi sinh, phụng sự và tôn trọng.", "en": "House Majority Whip, speaks volumes about the values young people learn here at the Sentinel, values like honor, duty, discipline, like sacrifice, service and respect." }, { "vi": "Thưa quý vị, xin trân trọng giới thiệu thư viện Francis J. Underwood.", "en": "Ladies and Gentlemen, the Francis J. Underwood library." }, { "vi": "Tôi đã viết một bài phát biểu.", "en": "I wrote a speech." }, { "vi": "Nhưng tôi sẽ không đọc nó.", "en": "But I'm not gonna read it." }, { "vi": "Kể cả toà nhà này.", "en": "Not even this building." }, { "vi": "Tôi không có ý tỏ ra vô ơn.", "en": "I do n't mean to sound ungrateful." }, { "vi": "Tôi rất biết ơn, tôi cảm thấy vô cùng vinh dự,", "en": "I am very grateful, I'm deeply honored," }, { "vi": "Tôi đã rất may mắn khi có thể dành gần như cả cuối tuần này với một nhóm bạn của tôi.", "en": "I had the good fortune of spending most of this weekend with a group of friends." }, { "vi": "Những người bạn mà lâu lắm rồi tôi không được gặp.", "en": "Friends I have n't seen in a very long time." }, { "vi": "Phần lớn các bạn thiếu sinh quân ở đây chắc sẽ không biết tôi là ai.", "en": "Most of you young cadets probably do n't know who I am." }, { "vi": "Nhưng tôi không trách các bạn.", "en": "But I do n't blame you." }, { "vi": "Vì khi bằng tuổi các bạn bây giờ, tôi cũng chẳng quan tâm lắm đến việc mấy ông tóc muối tiêu đã làm gì hay họ phải nói gì.", "en": "When I was your age, why, I did n't care much for what men in gray hair did or what they had to say." }, { "vi": "Tôi ước mình có thể diễn tả...", "en": "I wish I could describe..." }, { "vi": "Tôi đang nghĩ mãi mới ra từ này.", "en": "That's the word that's stuck in my mind." }, { "vi": "Vấn đề không phải là cái gì sẽ tồn tại mãi mãi.", "en": "It's not about what's lasting or permanent." }, { "vi": "Mà là tiếng nói của mỗi cá nhân được phát ra trong cùng một khoảnh khắc,", "en": "It is about individual voices coming together for a moment," }, { "vi": "và khoảnh khắc đó kéo dài theo độ dài của hơi thở.", "en": "and that moment lasts the length of a breath." }, { "vi": "Tôi nghĩ về khoảng thời gian của tôi ở đây như vậy đấy.", "en": "That's what I think about my time here." }, { "vi": "Mong các bạn thứ lỗi!", "en": "You'll have to forgive me." }, { "vi": "Các bạn biết không, ngày xưa, chúng tôi có thể uống cả đêm, vậy mà sáng hôm sau vẫn tỉnh dậy rồi hành quân ba chục cây số như thường, nhưng bây giờ, may là tôi tỉnh dậy trên mấy bậc tam cấp này.", "en": "You know, when I was a cadet, we could drink all night, then get up in the morning and march 20 miles, but these days I'm lucky I got up these three steps." }, { "vi": "Tôi muốn cảm ơn các bạn rất nhiều!", "en": "I want to thank you very much." }, { "vi": "Tôi muốn cảm ơn chủ tịch Higgins, và tất nhiên, cả tình yêu của cuộc đời tôi, Claire.", "en": "I want to thank President Higgins, and of course, the love of my life, Claire." }, { "vi": "Hôm qua con đã nói với mẹ rồi đấy.", "en": "I told you about her yesterday." }, { "vi": "Chào bác Russo.", "en": "Hi, Mrs. Russo." }, { "vi": "Bọn con ghé qua để tạm biệt mẹ.", "en": "We just came by to say goodbye." }, { "vi": "Bọn con phải đi cho kịp chuyến tàu khoảng một tiếng nữa.", "en": "We have to catch a train in about an hour." }, { "vi": "Họ vẫn chưa sửa cái đèn sao?", "en": "They still have n't fixed that light?" }, { "vi": "Hôm nay, mọi việc rất suôn sẻ.", "en": "Things went well today." }, { "vi": "Con nghĩ là mọi người ở xưởng sẽ ủng hộ con.", "en": "I think the folks in the yard are going to get behind me." }, { "vi": "Peter đã làm rất tốt.", "en": "Peter did a great job." }, { "vi": "Đưa tao cái chăn kia!", "en": "Hand me that blanket." }, { "vi": "Điều hoà ở đây như cái của khỉ!", "en": "AC in here is nuts." }, { "vi": "Tay mày sao thế này?", "en": "What happened to your hand?" }, { "vi": "Con đánh nhau.", "en": "I got in a fight." }, { "vi": "Thế mới là Peter chứ.", "en": "That's my Peter." }, { "vi": "Tao chả xía vào chuyện của chúng bay đâu.", "en": "I'm just messing with ya." }, { "vi": "Chờ một chút nhé!", "en": "Hold on a second." }, { "vi": "Vâng, mẹ tôi ở phòng 409.", "en": "Yeah, my mother's in room 409." }, { "vi": "Bà ấy muốn thay cái bòng đèn bị hỏng.", "en": "She has a light out that needs to be replaced." }, { "vi": "Được rồi, tôi sẽ xử lý.", "en": "All right. I'll take care of it." }, { "vi": "Em muốn anh mặc cái gì?", "en": "What you want me to wear?" }, { "vi": "Bóng đèn trong phòng mẹ tôi.", "en": "The light in my mother's room." }, { "vi": "Đã bảo là tôi sẽ xử lý sau rồi còn gì.", "en": "I told you I'll take care of it later." }, { "vi": "Anh phải làm ngay bây giờ.", "en": "You'll take care of it now." }, { "vi": "Không có gì, thưa ngài!", "en": "You're very welcome, sir." }, { "vi": "Tôi rất tự hào về cậu, Frank.", "en": "Real proud of you, Frank." }, { "vi": "Dù ghét phải thừa nhận điều đó nhưng tôi cũng thấy thế đấy.", "en": "I hate to admit it, but I feel the same." }, { "vi": "Sự có mặt của các cậu làm nên sự đặc biệt cho buổi lễ đấy.", "en": "Well, having all you here is what made it special." }, { "vi": "Nhớ giữ liên lạc nhé!", "en": "Now, you stay in touch." }, { "vi": "Hẹn gặp lại, anh bạn.", "en": "See you, buddy." }, { "vi": "Buổi lễ tuyệt vời, Frank.", "en": "Beautiful ceremony, Frank." }, { "vi": "Phải, họ đã làm rất tốt.", "en": "Yeah, they did a good job." }, { "vi": "Tôi rất mừng đã có mặt để nghe nó.", "en": "I'm glad I was here for that." }, { "vi": "Lúc này có thời gian thì đến Salida chơi nhé.", "en": "You should come out to Salida sometime." }, { "vi": "Tôi sẽ đưa cậu ra sông Arkansas.", "en": "I'll take you out on the Arkansas River." }, { "vi": "Edward đã chuẩn bị xe rồi.", "en": "Edward has the car ready." }, { "vi": "Có vẻ các công nhân đóng tàu đã xuôi rồi.", "en": "Looks like the shipbuilders are on board." }, { "vi": "Sáng mai, chúng ta sẽ bắt đầu việc soạn thảo bài phát biểu công bố của cậu ta.", "en": "Tomorrow morning we start working on his draft for his announcement speech." }, { "vi": "Tôi có mang theo đây.", "en": "I got that with me." }, { "vi": "Đi với tôi ra sân bay, chúng ta có thể xem xét ở trên xe.", "en": "Ride with me to the airport, we can go through it in the car." }, { "vi": "Làm ly bia không?", "en": "Want to get a beer?" }, { "vi": "Vụ này sẽ không ra toà, tôi hiểu rồi.", "en": "It's not going to trial, I got it." }, { "vi": "Gửi séc cho Quorta.", "en": "Checks go to Quorta." }, { "vi": "Cô đã được chuyển công tác qua bên Skip Hadderly.", "en": "You've been re-assigned to Skip Hadderly." }, { "vi": "Anh ta hẳn phải nói gì chứ.", "en": "He must have said something." }, { "vi": "Anh ta phải nói lý do chứ.", "en": "He must have given a reason why." }, { "vi": "Không, anh ta không nói.", "en": "No, he did n't." }, { "vi": "Cũng chẳng cần nói nữa.", "en": "He does n't have to." }, { "vi": "Anh ta chỉ nói là muốn thực tập sinh mới.", "en": "He just said he wants a new intern." }, { "vi": "Michael sửa đổi di chúc 2 tháng trước.", "en": "Michael amended his will two months ago." }, { "vi": "Tôi chắc cô hiểu việc này đã gây ra hỗn loạn trong gia đình ông ấy.", "en": "I'm sure you understand this sets off alarm bells within his family." }, { "vi": "500.000 đô la được để lại cho người tên Chelsea Rayne.", "en": "$500,000 was left in the name of Chelsea Rayne." }, { "vi": "Cô có phải là Chelsea Rayne không?", "en": "Are you Chelsea Rayne?" }, { "vi": "Đừng bao giờ làm thế nữa!", "en": "Do n't ever do that again!" }, { "vi": "Anh đinh ninh là em.", "en": "I thought that was you." }, { "vi": "Rất vui được gặp em.", "en": "It's great seeing you." }, { "vi": "Em luôn xinh đẹp như xưa.", "en": "You look beautiful as always." }, { "vi": "Vinh dự được gặp anh.", "en": "Pleasure to meet you." }, { "vi": "Hai người vừa ăn trưa hả?", "en": "You guys just had lunch?" }, { "vi": "Cả hai nên thử món sò biển, ngon tuyệt.", "en": "You should try the sea scallops, they're amazing." }, { "vi": "Lần trước tôi đã ăn món đó.", "en": "I had them last time." }, { "vi": "Dù sao thì anh không muốn cắt ngang.", "en": "Anyway, I do n't mean to intrude." }, { "vi": "Chỉ đến chào em thôi.", "en": "I just wanted to say hi." }, { "vi": "- Thật vui được gặp em.", "en": "- It's good seeing you." }, { "vi": "Tôi đã nói chuyện với Peter Gramercy, không bị lưu lại.", "en": "I spoke with Peter Gramercy, off the record." }, { "vi": "Con của Cilic giờ đã biết cô được để lại nửa tỉ đô từ tài sản của bố họ và họ sẽ tranh giành nó.", "en": "Cilic's kids are now aware that you've been left half - a- million dollars of their father's money, and they're going to fight it." }, { "vi": "Tôi có thể dự đoán được điều đó.", "en": "I could have predicted that." }, { "vi": "Chắc rằng họ sẽ làm hết sức để lật tẩy cô là kẻ bám đuôi, điều này cũng có thể khiến cô phải ra toà.", "en": "We should assume they're gonna do their best to expose you as an escort, which could also open you up to criminal charges." }, { "vi": "Anh có biết tài sản trị giá bao nhiêu không?", "en": "Do you know what the estate's worth?" }, { "vi": "Gramercy có nói với anh không?", "en": "Did Gramercy tell you?" }, { "vi": "Một lần nữa, không lưu lại nhé.", "en": "Again, off the record," }, { "vi": "Và họ sẵn sàng làm um sùm chuyện này chỉ để lấy một phần bốn mươi của tài sản?", "en": "And they're willing to drag their father's name through all of this, for a fortieth of the estate?" }, { "vi": "Có thể chỉ là trò bịp, nhưng ta cũng nên cẩn trọng.", "en": "Could be a bluff, but we should err on the side of caution." }, { "vi": "Tên người đàn ông đi cùng em hôm trước là gì?", "en": "What was the name of the man you were with the other day?" }, { "vi": "Không, là Alex.", "en": "No, it's Alex." }, { "vi": "Em thường xuyên gặp gỡ đàn ông lớn tuổi à?", "en": "Do you often see older men?" }, { "vi": "Anh cho rằng ông ta là khách hàng của em, đúng không?", "en": "I mean I assume he's a client of yours, right?" }, { "vi": "Anh hỏi em một điều được không?", "en": "Can I ask you something?" }, { "vi": "Em sẽ kể anh nghe sự thật chứ?", "en": "Will you tell me the truth?" }, { "vi": "Tên thật của em là gì?", "en": "What's your real name?" }, { "vi": "Em có thích làm kẻ đeo bám không?", "en": "Do you like being an escort?" }, { "vi": "Có 4 phòng ngủ, 4 nhà tắm và gara để được 2 xe.", "en": "There are four bedrooms, four bathrooms, and a two - car garage." }, { "vi": "Phòng ngủ lớn ở tầng trên.", "en": "The master bedroom is on the upper level." }, { "vi": "Từ sàn đến trần, tường đều bằng kính tạo tầm nhìn tuyệt đẹp ra phía hồ.", "en": "The floor to ceiling, wall - to - wall glass provides stunning views of the lake." }, { "vi": "Em sẽ sống ở đây chứ?", "en": "Would you live here?" }, { "vi": "Anh muốn em dọn đến hả?", "en": "Are you asking me to move in?" }, { "vi": "Nhưng không tệ, đúng chứ?", "en": "But not bad, though, right?" }, { "vi": "Vâng, nó rất đẹp.", "en": "No, it's beautiful." }, { "vi": "Vài người bạn thân của anh,", "en": "Some close friends of mine," }, { "vi": "Steve, và vợ anh ta, Ana, sẽ tổ chức một bữa tiệc tối thứ Năm này.", "en": "Steve, and his wife, Ana, are throwing a dinner party this Thursday." }, { "vi": "Em sẽ thích họ cho xem.", "en": "You'd really like them." }, { "vi": "Thỉnh thoảng Steve và anh làm ăn chung và Ana sở hữu Cermark, một phòng triển lãm nghệ thuật rất tuyệt ở West Loop.", "en": "Sometimes Steve and I do business together and Ana owns The Cermark, that really cool art gallery in the West Loop." }, { "vi": "Vậy là một buổi hẹn hò đôi?", "en": "So it's a double date?" }, { "vi": "Nếu em muốn nghĩ theo hướng đó.", "en": "If you want to think of it that way." }, { "vi": "Anh đã kể với họ ta đang qua lại.", "en": "I told them that we've been seeing each other." }, { "vi": "Thế nên, em sẽ đến chứ?", "en": "So, will you come?" }, { "vi": "Ý em là em phải kiểm tra lại lịch nhưng chắc là ổn thôi.", "en": "I mean I have to check my schedule, but I'm sure it's fine." }, { "vi": "Em khiến anh thật sự rất hạnh phúc.", "en": "You make me really happy." }, { "vi": "Tôi rất vui vì cuối cùng ta cũng gặp nhau.", "en": "I'm really happy we finally get to meet you." }, { "vi": "Jack kể về cô lâu rồi.", "en": "Jack's been talking about you for weeks." }, { "vi": "Lâu rồi tôi chưa thấy Jack vui vẻ thế này.", "en": "I have n't seen Jack this happy in a while." }, { "vi": "Cậu ta không xứng với cô.", "en": "He does n't deserve you." }, { "vi": "Anh không xứng với em.", "en": "You do n't deserve me." }, { "vi": "Cậu ta mới là người nên xấu hổ, vì giấu cô quá lâu.", "en": "He's the one who should be embarrassed, hiding you away for so long." }, { "vi": "Em có muốn về lại nhà anh không?", "en": "Do you want to come back to my place?" }, { "vi": "Em định đi ngay à?", "en": "You're gonna go, now?" }, { "vi": "Em không định ở lại qua đêm.", "en": "I was n't expecting to stay the night." }, { "vi": "Em có việc phải giải quyết vào buổi sáng.", "en": "I have something to take care of in the morning." }, { "vi": "Tối nay thật sự rất tuyệt.", "en": "I had a wonderful time tonight." }, { "vi": "Em cảm thấy rất gần gũi với anh.", "en": "I feel very close to you." }, { "vi": "Anh cũng cảm thấy rất gần gũi với em.", "en": "I feel very close to you, too." }, { "vi": "Em sẽ gọi anh vào ngày mai chứ?", "en": "Will you call me tomorrow?" }, { "vi": "Tôi cần cô kiểm tra những tài liệu này, càng nhanh càng tốt.", "en": "I need you to do a clearance search on these, asap." }, { "vi": "Ghi lại bất cứ điều gì đáng ngờ.", "en": "Make note of anything that seems even remotely questionable." }, { "vi": "Chào, anh tên là gì?", "en": "Hi, what's your name?" }, { "vi": "Chào, Corey, tôi là Christine.", "en": "Hi, Corey, I'm Christine." }, { "vi": "Tôi gặp vấn đề khi truy cập một số tập tin ở cơ sở dữ liệu chính.", "en": "I'm having some trouble accessing some files on the main frame." }, { "vi": "Họ của cô là gì?", "en": "May I have your last name?" }, { "vi": "\"Reade\". Với chữ \"e\" ở cuối.", "en": "\"Reade.\" With an \"e\" on the end." }, { "vi": "Và những tập tin cô muốn truy cập là gì?", "en": "And which files are you trying to access?" }, { "vi": "Tôi còn truy cập được vào hôm qua.", "en": "I just accessed them yesterday." }, { "vi": "Cô không còn quyền truy cập nữa.", "en": "You do n't have authorization anymore." }, { "vi": "Quyền truy cập của cô đã bị huỷ.", "en": "Your access has been terminated." }, { "vi": "Cô phải xin phép Tellis.", "en": "You'll need Tellis' approval." }, { "vi": "Đừng đụng vào chỗ đó!", "en": "Stop touching me there!" }, { "vi": "Tôi xin lỗi, tôi thật sự dễ bị nhột.", "en": "I'm sorry, I'm really ticklish." }, { "vi": "Không hài hước tí nào.", "en": "It's not funny." }, { "vi": "Ồ, tất nhiên là không.", "en": "Oh, absolutely not." }, { "vi": "Anh và vợ từng làm thế này khi đi du thuyền.", "en": "My wife and I used to do this on sailing trips." }, { "vi": "Đáng lẽ anh nên nói là \"vợ cũ\".", "en": "I should have said \"ex - wife\"." }, { "vi": "Không, em chưa bao giờ nghe anh nhắc đến cô ấy trước đây.", "en": "No, I just never heard you talk about her before." }, { "vi": "Trước đây anh không cảm thấy thân thiết với em.", "en": "I did n't feel like I knew you before." }, { "vi": "Giờ thì anh thân rồi đấy.", "en": "Well, you do now." }, { "vi": "Anh ước là em giận dỗi một tí lúc này.", "en": "I do wish you were a little mad right now." }, { "vi": "Anh muốn em nói xấu vợ cũ của anh?", "en": "You want me to trash talk your ex?" }, { "vi": "Không, cô ấy rất tuyệt.", "en": "No, she's great." }, { "vi": "Luôn luôn là do anh.", "en": "It's always about me." }, { "vi": "Anh ta đề nghị cái gì?", "en": "What's he offering?" }, { "vi": "Có thể đẩy giá lên cao hơn không?", "en": "Can you get it higher?" }, { "vi": "Anh muốn xuống không?", "en": "You wanna come?" }, { "vi": "Anh sẽ ngắm em.", "en": "I'll watch you." }, { "vi": "- Em lên hả?", "en": "- You're getting out?" }, { "vi": "- Em tắm xong rồi.", "en": "- I'm done." }, { "vi": "Anh chỉ giỡn thôi mà.", "en": "I was just playing around." }, { "vi": "Anh có thứ này cho em.", "en": "I have something for you." }, { "vi": "Chỉ khi em trả lời một câu hỏi.", "en": "Only if you answer one question." }, { "vi": "- Khi anh kéo chân em...", "en": "- When you dunked me..." }, { "vi": "- Không, với gã đàn ông kia.", "en": "- No, with the guy." }, { "vi": "Cái gã em đã nói chuyện ở hồ bơi ấy.", "en": "The guy that you were talking to at the pool." }, { "vi": "Em biết hắn ta à?", "en": "Did you know him?" }, { "vi": "Anh ta hỏi em đi một mình hả, em trả lời là \"không\".", "en": "He asked me if I was alone, I said \"no\"." }, { "vi": "Em thấy hắn hấp dẫn à?", "en": "Were you attracted to him?" }, { "vi": "Chỉ trả lời câu hỏi thôi.", "en": "Just answer the question." }, { "vi": "Thậm chí em còn không chú ý nữa.", "en": "I was n't even paying attention." }, { "vi": "Anh đã mua ngôi nhà.", "en": "I bought the house." }, { "vi": "Cái nhà nhìn ra hồ ấy.", "en": "The one overlooking the lake." }, { "vi": "Em không biết phải nói gì.", "en": "I do n't know what to say." }, { "vi": "Anh mua nó cho chúng ta.", "en": "I bought it for us." }, { "vi": "Để ta có nơi cho riêng mình.", "en": "So that we'd have a place of our own." }, { "vi": "Để ta không phải đến khách sạn nữa.", "en": "So we did n't have to keep going to hotels." }, { "vi": "Em có thể trang trí nó theo ý muốn.", "en": "You can decorate it however you want." }, { "vi": "Anh tưởng em sẽ thích.", "en": "I thought you would like it." }, { "vi": "Chưa từng có ai tốt với em thế này.", "en": "No one's ever done anything like this for me before." }, { "vi": "Được, không vấn đề gì.", "en": "Yeah, that should be fine." }, { "vi": "Em sẽ kiểm tra và báo lại với anh.", "en": "I'll just check and get back to you." }, { "vi": "Tối qua thật không thể tin được.", "en": "Last night was incredible." }, { "vi": "Em sẽ trả lời anh sau về vụ thứ Ba.", "en": "I'll get back to you about Tuesday." }, { "vi": "Em có để nó trên lầu không?", "en": "Did you leave it upstairs?" }, { "vi": "Em luôn để quên.", "en": "I always do this." }, { "vi": "Tôi nói chuyện với Erin một lát được không?", "en": "Can I speak with Erin for a moment?" }, { "vi": "- Có phải thời điểm thích hợp không?", "en": "- Is it a good time?" }, { "vi": "Tôi nghe nói giờ cô đang theo vụ XHP.", "en": "I hear you're heading the XHP case now." }, { "vi": "Tôi muốn được tham gia và giúp đỡ mọi cách có thể.", "en": "I'd love to be involved and help in any way I can." }, { "vi": "Tôi đã tham gia khi David theo vụ này và tôi muốn theo đến cùng.", "en": "I was involved when David was heading it and I'd like to see it through." }, { "vi": "Hiện giờ mọi việc hơi rối rắm nhưng tôi sẽ xem xét những gì tôi có thể làm.", "en": "It's a bit of a mess right now, but I'll see what I can do." }, { "vi": "Nếu họ thông minh thì cô đã là Luật sư điều hành.", "en": "If they were smart, you'd be the new Managing Partner." }, { "vi": "Cô với David vẫn ổn chứ?", "en": "Is everything okay between you and David?" }, { "vi": "Vậy thì, công việc thế nào rồi?", "en": "So, how's work?" }, { "vi": "Họ đang ngưng tuyển dụng.", "en": "They're on a hiring freeze." }, { "vi": "Ít nhân viên, nhiều lợi nhuận hơn.", "en": "Less positions, more profits." }, { "vi": "- Ai biết cứ như vậy bao lâu nữa", "en": "- Who knows how long..." }, { "vi": "- Em thực tập ở đâu ấy nhỉ?", "en": "- Where do you intern again?" }, { "vi": "Một công ty luật nhỏ ở trung tâm thị trấn.", "en": "A small law firm in midtown." }, { "vi": "Của hai người này, Peters và Morgan.", "en": "Peters and Morgan. It's two guys." }, { "vi": "Nó khiến anh có hứng.", "en": "It turns you on." }, { "vi": "Nó khiến em có hứng.", "en": "It turns me on." }, { "vi": "Làm sao anh có được số này?", "en": "How did you get this number?" }, { "vi": "Em đưa cho anh.", "en": "You gave it to me." }, { "vi": "Em không đưa anh số này, Jack.", "en": "I did n't give you this number, Jack." }, { "vi": "Chúc mừng anh được thăng chức.", "en": "Congrats on the promotion." }, { "vi": "Điện thoại tôi bị trộm.", "en": "So my phone got stolen." }, { "vi": "Và chị tôi nhận được vài tin nhắn kì cục.", "en": "And my sister got some weird texts." }, { "vi": "Nên nếu anh nhận được vài tin nhắn kì quặc...", "en": "So if you got any weird messages..." }, { "vi": "- Ừm, tin tốt cho anh.", "en": "- Well, great news for you." }, { "vi": "Này, anh chưa nghe tin gì của em từ hôm qua và anh lo lắng...", "en": "Hey, I did n't hear from you yesterday and I got worried..." }, { "vi": "ĐỪNG BAO GIỜ GỌI CHO TÔI NỮA!", "en": "NEVER CALL ME AGAIN!" }, { "vi": "Khoang 7 bị bắn thủng!", "en": "Hull breach in Sector Seven!" }, { "vi": "Chỉ có phi thuyền này mới có thể bắt được tín hiệu warp của Megatron.", "en": "Our ship was the only one that could lock onto Megatron's warp signature." }, { "vi": "Lưới bảo vệ đang mất dần!", "en": "Shields are doing a major fade!" }, { "vi": "Lưới bảo vệ của chúng đã mất!", "en": "Their shields are down!" }, { "vi": "Thả tất cả Hộp Ngủ Đông ra ngoài. Đưa họ vào quỹ đạo an toàn!", "en": "Launch all pods. Get them in safe orbit!" }, { "vi": "Có đúng là hành tinh này không?", "en": "Is this the right planet?" }, { "vi": "Tín hiệu từ trường đang vượt mức.", "en": "Field readings are off the scale." }, { "vi": "Nếu tiếp tục duy trì hình dạng người máy sẽ bị hư hại nặng.", "en": "Continued exposure to robotic forms will result in permanent damage." }, { "vi": "Vậy chúng ta sẽ tạo ra dạng vỏ bọc dựa trên những sinh vật mạnh nhất ở hành tinh này!", "en": "Then we will create alternate forms based on the most powerful local creatures!" }, { "vi": "Mèo xé xác chuột cũng hợp lý nhỉ?", "en": "How's about I cut meeces to pieces?" }, { "vi": "Những dạng sống to lớn là dành cho tôi RHINOX.", "en": "Living large is for forms like me RHINOX." }, { "vi": "Đúng là chúng ta cần Energon để vận hành nhưng nhiều quá thì không hay chút nào", "en": "We may need Energon for power, but this is too much of a good thing" }, { "vi": "Hình dạng người máy của chúng ta sẽ bị đoản mạch sau vài phút ra ngoài.", "en": "Our robot forms will start to short out after a few minutes' exposure." }, { "vi": "Hành tinh này thật không bình thường dù là cái gì.", "en": "This is one unusual planet whatever it is." }, { "vi": "Thiết bị TransWarp có thể du hành xuyên không gian và thời gian.", "en": "The TransWarp drive can go through space an' time." }, { "vi": "Chúng ta đã đuổi kịp tín hiệu warp của Megatron.", "en": "We were locked onto Megatron's warp signature." }, { "vi": "Chúng ta có thể ở bất kỳ đâu bất kỳ thời điểm nào.", "en": "We could be anyplace anytime." }, { "vi": "Những đồng đội khác của chúng ta đang bay vòng quanh hành tinh này trong những Hộp Ngủ Đông.", "en": "And our crew is orbiting the planet in those stasis pods we lost in battle." }, { "vi": "Họ được bảo vệ khỏi Energon trường nhưng điều đó nghĩa là Megatron áp đảo chúng ta về số lượng.", "en": "They're protected from the Energon fields but it means Megatron has us outnumbered." }, { "vi": "Đây không thể là Trái Đất được!", "en": "This can not be Earth!" }, { "vi": "Ngươi không những THẤT BẠI trong việc tiêu diệt bọn Maximal khi có cơ hội mà còn THẤT BẠI để chúng ta đến đúng hành tinh!", "en": "Not only did you FAIL to destroy the Maximals when you had the chance you FAILED to bring us to the right planet!" }, { "vi": "Ngươi là một lãnh đạo bất tài và ngu ngốc.", "en": "You are an idiot and an incompetent leader." }, { "vi": "Và ta sẽ lãnh đạo!", "en": "And I - am taking over!" }, { "vi": "Kẻ thắng sẽ lãnh đạo Predacons", "en": "The winner shall lead the Predacons" }, { "vi": "Kẻ thua sẽ bị tiêu diệt!", "en": "- and the loser shall be destroyed!" }, { "vi": "Muốn làm lãnh đạo không phải chỉ cần can đảm là đủ.", "en": "There is more to being a leader than simple courage." }, { "vi": "Chúng ta ở hành tinh nào thì có vấn đề gì?", "en": "What does it matter which planet we are on?" }, { "vi": "Đủ để vận hành chiến dịch Xâm Lược Ngân Hà của Predacons!", "en": "Enough energon to power the Predacons' entire Galactic Conquest!" }, { "vi": "Chỉ lũ Maximal mới gây rắc rối cho chúng ta nếu chúng sống sót sau vụ va chạm.", "en": "Only the Maximals could give us trouble now if they survived the crash." }, { "vi": "Và nếu các người tìm thấy, tiêu diệt chúng!", "en": "And if you find them - destroy them!" }, { "vi": "Tất cả chuyện này vì một cái Đĩa Vàng", "en": "All this fer a Golden Disk." }, { "vi": "Nó cho biết vị chí của một nguồn Energon cực lớn.", "en": "It gave the location of a major Energon source." }, { "vi": "Đó là lý do Megatron đã đánh cắp cái đĩa, kệ nó chứ!", "en": "That's why Megatron stole it. Yeah, like I care!" }, { "vi": "Tuần tra ngân hà không nằm trong phần việc của tôi.", "en": "Playing Galactic Patrol was n't nowhere in my job description." }, { "vi": "Chúng ta không được để cho chuyện đó xảy ra thì ở đây chúng ta có một hành tinh chưa ai biết đến.", "en": "We ca n't let that happen. Besides, you wanted exploration, and here we are on an unknown planet." }, { "vi": "Không thể làm hài lòng tất cả mọi người được.", "en": "Just no pleasing some people." }, { "vi": "Đúng là chúng nhanh thật. Cậu chọn một hình dạng tốt đấy. Anh nghĩ vậy là nhanh sao?", "en": "They're fast, all right. You chose a good form. Hey, you think that's speed?" }, { "vi": "Anh chưa thấy Tên Lửa Vàng rồi.", "en": "You ai n't seen the Golden Rocket." }, { "vi": "Trở về căn cứ ngay lập tức!", "en": "Return to base immediately!" }, { "vi": "Chúng ta không có thời gian cho chuyện này!", "en": "We do n't have time for this!" }, { "vi": "Không được đâu Energon trường làm nhiễu đường dây liên lạc.", "en": "No good. Th' Energon fields mess up th' comlinks." }, { "vi": "Không thể liên lạc được khi khoảng cách lớn hơn 100m.", "en": "Anything over a hundred meters they ai n't worth scrap." }, { "vi": "Vậy hôm nay là ngày đầu tiên anh làm chỉ huy hay sao?", "en": "So this yer first day on th' job or what?" }, { "vi": "Chỉ là một con bọ to xác.", "en": "It's just a big bug." }, { "vi": "Hm. Theo cách mà hai bạn ấy phản ứng cho thấy đây không phải là dạng sống tự nhiên.", "en": "Hm. The way those two reacted that's no natural life - form." }, { "vi": "Và nếu chúng ta đang nói về dạng sống phi tự nhiên thì chỉ có thể là một thứ thôi.", "en": "And if we're talking unnatural life - forms, then we gotta be talking about just one thing." }, { "vi": "Đến giờ chú mèo này vồ mồi rồi!", "en": "Time for this cat to pounce!" }, { "vi": "Chúng tôi sẽ lo con bọ đó!", "en": "We'll swat that pesky Predacon!" }, { "vi": "Maximals và Predacons đã chung sống hoà bình với nhau hàng thế kỷ.", "en": "There has been peace between the Maximals and Predacons for centuries." }, { "vi": "đợi thời điểm thích hợp để tấn công!", "en": "for the right moment -- to strike!" }, { "vi": "Ý ngươi là như vầy sao?", "en": "Ya mean like this?" }, { "vi": "Tôi... tôi bị kẹt rồi!", "en": "I'm - I'm stuck!" }, { "vi": "Chúng tôi sẽ yểm trợ cậu!", "en": "We'll cover you!" }, { "vi": "Không được để chúng thoát!", "en": "Do not let them escape!" }, { "vi": "Trường Energon đang tăng lên.", "en": "Energon field build - up." }, { "vi": "Tôi là chỉ huy của nhóm.", "en": "I am Commander of this group." }, { "vi": "Vậy tôi bị khiển trách vì anh không đủ can đảm để tự đi à?", "en": "So I get vaped because you're too chicken to go yourself?" }, { "vi": "Nhưng tôi có thể bắn yểm trợ anh tốt hơn.", "en": "But I was capable of giving you better cover fire." }, { "vi": "Cần phải tốn thời gian để hình dạng thú của chúng ta tự sửa chữa lại bên trong.", "en": "It will take time for our Beast Forms to effect internal repairs." }, { "vi": "Có thể gã đó bị toi trong vụ va chạm không chừng.", "en": "Maybe he was destroyed in th' crash." }, { "vi": "Ta đã rời khỏi nhóm Predacons để gia nhập các ngươi với tư cách lãnh đạo.", "en": "I have left the Predacons to join your group - as leader." }, { "vi": "Có phải tôi vừa nghe từ \"lãnh đạo\"?", "en": "Did I hear the word 'leader'?" }, { "vi": "Gã này chán sống rồi một trận đấu tay đôi.", "en": "This guy's got bearings of chrome steel." }, { "vi": "Và kẻ thua sẽ bị tiêu diệt!", "en": "And the loser - shall be destroyed!" }, { "vi": "Thời gian sắp hết rồi, phải không?", "en": "Time's running out, is n't it?" }, { "vi": "Bọn tao có dư thời gian, đồ khốn à.", "en": "We got nothing but time, asshole." }, { "vi": "Người của mày tưởng mày đang ở cùng với vệ sĩ mà, nhớ không?", "en": "Your boys think you're in here with your bodyguard." }, { "vi": "Vậy mày định thoát ra bằng cách nào, thiên tài?", "en": "How you gonna get out of here, genius?" }, { "vi": "Mày có nghĩ tới việc đó chưa?", "en": "You even think about that?" }, { "vi": "Đúng là anh em nhà Geckdo.", "en": "Just like a couple of Geckos." }, { "vi": "Mày vừa nói cái gì?", "en": "What did you say to me?" }, { "vi": "Là do mê cung đó.", "en": "It's the labyrinth, man." }, { "vi": "Giết hắn là hành động sai lầm đấy.", "en": "Killing Boss Hogg might be the wrong move." }, { "vi": "Đừng để hắn ép anh.", "en": "Do n't let it push your buttons." }, { "vi": "Có lẽ tao sẽ để nó cho tao biết sự thật từ trong cái đầu điên khùng của mày.", "en": "Well, maybe I'll let it show me the truth from inside your screwed - up head." }, { "vi": "Ông ta không lỡ đốt cái đi - văng.", "en": "He did n't burn up on the couch." }, { "vi": "Mày tưới dầu hoả lên ông ta khi ông ta đang xỉn.", "en": "You doused him with lighter fluid while he was drunk." }, { "vi": "Giờ, anh để em quay lại làm việc được chưa?", "en": "Now will you let me get back to work?" }, { "vi": "Lo mở nó ra đi.", "en": "Just get it open." }, { "vi": "Nói với chúng là mày ổn đi.", "en": "Tell them you're fine." }, { "vi": "Lùi lại, các cậu!", "en": "Hang back, boys!" }, { "vi": "Ngay cả một con sóc bị mù còn tìm thấy một cái \"hòn bi\".", "en": "Even a blind squirrel finds an occasional testicle, does n't he?" }, { "vi": "Bọn mày biết sao không?", "en": "What do you know?" }, { "vi": "Chắc chắn là nó đây rồi.", "en": "This has got to be it." }, { "vi": "Chắc chắn là gì chứ?", "en": "It's got to be what?" }, { "vi": "Cái nắm cửa này, hay nó cái quái gì đi nữa, nó là nguyên do cho cái chuyện điên rồ này ngay từ đầu.", "en": "This door handle, or whatever the hell it is, is how we started this hall of mirrors in the first place." }, { "vi": "Mình đã tìm được Sasak Ukib.", "en": "We found the Sasak Ukib." }, { "vi": "Richie, mày làm gì thế?", "en": "Richie, what are you doing?" }, { "vi": "Chúa ơi, Richie!", "en": "Jesus Christ, Richie!" }, { "vi": "Con rắn chứa máu của cô ta.", "en": "The serpent is filled with her blood." }, { "vi": "Em đã biết việc này sẽ đến.", "en": "I knew that it was coming." }, { "vi": "Còn tao thì không nhé.", "en": "Well, I did n't." }, { "vi": "Đó là lối để lên trên.", "en": "That's our way to the top." }, { "vi": "Anh vẫn còn giữ 30 triệu trong người chứ?", "en": "You still got that $30 mill strapped to yourself?" }, { "vi": "Tới lúc giải quyết mọi việc rồi.", "en": "It's time to settle up." }, { "vi": "Tao chẳng biết mày là ai nữa.", "en": "I do n't know who you are anymore." }, { "vi": "Tao chẳng biết mày là cái gì nữa.", "en": "I do n't know what you are." }, { "vi": "Em đoán em là thằng đã giết ba.", "en": "I guess I'm just the guy who killed Dad." }, { "vi": "Scott, chị con đang gặp nguy.", "en": "Scott, your sister's in danger." }, { "vi": "Tôi có thể lo liệu chuyện này nếu ông muốn.", "en": "I can take care of this if you want me to." }, { "vi": "Đi tìm con gái tôi đi.", "en": "Go find my daughter." }, { "vi": "Carlos muốn cô đến đây là có lý do.", "en": "Carlos wanted you here for a reason." }, { "vi": "Máu của tôi thật thanh khiết.", "en": "Your blood is so pure." }, { "vi": "Ít ra là bây giờ, trước khi họ biết Santanico biến mất.", "en": "At least for now, before they realize that their precious Santanico is gone." }, { "vi": "Tất cả đều là nhớ cô cả.", "en": "It's all you." }, { "vi": "Ai lại không muốn ăn chỗ thịt này cơ chứ?", "en": "Who would n't want to eat all that filling?" }, { "vi": "Chào mừng nhập tiệc, cảnh sát trưởng.", "en": "Welcome to the party sherrif." }, { "vi": "Hèn gì mày không có phản ứng gì bởi vết cắn của nữ hoàng.", "en": "That's why you did n't get affected by the queen's bite." }, { "vi": "Tao đã đọc về mày.", "en": "I've read about you." }, { "vi": "Mày có một dòng máu tuyệt vời đó, anh bạn.", "en": "You got a hell of a bloodline there, compadre." }, { "vi": "Thủ phạm chính là mày.", "en": "It was you the whole time." }, { "vi": "Thì chỉ một cách để tới nhà hát Carnegie thôi, và đó là tập luyện, tập luyện...", "en": "Well, only one way to Carnegie Hall, and that's practice, practice..." }, { "vi": "Tao không phải cảnh sát trưởng.", "en": "I'm not a sheriff." }, { "vi": "Anh tìm thấy Scott chưa?", "en": "Did you find Scott?" }, { "vi": "Con có thể cảm thấy mình mạnh hơn loài người, nhưng không đâu.", "en": "You may feel like you're greater than Human, but you're not." }, { "vi": "Đây không phải là con.", "en": "This is n't you." }, { "vi": "Và con vừa cứu mạng ba.", "en": "And I just saved your life." }, { "vi": "Scott, có thứ độc ác và xấu xa đã chiếm lấy con.", "en": "Scott, something evil and vicious has taken hold of you." }, { "vi": "Con sẽ phải uống máu người vô tội để sống sót.", "en": "You're gonna have to feed on innocent blood to survive." }, { "vi": "Con sẽ không thể sống nổi với chính mình đâu.", "en": "You wo n't be able to live with yourself." }, { "vi": "Ba ngưng giảng đạo đi!", "en": "Stop being a goddamn pastor!" }, { "vi": "Con chẳng bao giờ là một thành viên của gia đình này!", "en": "I never really was a part of this family!" }, { "vi": "Con là con của Chúa.", "en": "You're a child of God." }, { "vi": "Và ba muốn con tìm thấy sự thanh thản trên thiên đàng.", "en": "And I want you to find peace in Heaven." }, { "vi": "Không nếu con giết quá nhiều người như vậy.", "en": "Not if you've killed so many." }, { "vi": "Mình tới đây để trờ thành một gia đình một lần nữa.", "en": "We came here to be a family again." }, { "vi": "Mình vẫn có thể làm thế.", "en": "We still can be." }, { "vi": "Ngươi nghĩ tàn sát các cố vấn có thể làm các lãnh chúa tha thứ ư?", "en": "You think you can slaughter the counselors and the lords will stand for it?" }, { "vi": "Vào cái lúc ta xong việc với chúng, chúng không cần phải tha thứ nữa.", "en": "By the time I'm finished with them, they wo n't be standing at all." }, { "vi": "Ngươi sẽ khơi mào một cuộc cách mạng.", "en": "You're gonna start the revolution." }, { "vi": "Sao ngươi không viết một bài hát đi?", "en": "Why do n't you write a song about it?" }, { "vi": "Quấn con rắn lên ngực ngươi mà nhảy đi.", "en": "Wrap a snake around your tits and dance." }, { "vi": "Ngươi chỉ giỏi có thế.", "en": "That's all you're good for." }, { "vi": "Có gì mà hét ầm lên thế?", "en": "What's with all the shouting?" }, { "vi": "Narciso là một gã đàng hoàng.", "en": "Narciso's a stand - up guy." }, { "vi": "Hắn đã cứu mạng tôi.", "en": "He saved my ass once." }, { "vi": "Chào mừng tới quán Twister.", "en": "Welcome to the Twister." }, { "vi": "Tao lấy cho mày gì nhé?", "en": "Can I get you anything?" }, { "vi": "Mày biết tao muốn gì không?", "en": "You know what I want?" }, { "vi": "Tao muốn một huy chương vàng.", "en": "I want a gold medal." }, { "vi": "Tao muốn lên bục.", "en": "I want a podium." }, { "vi": "Tao muốn nghe bài hát quốc ca khi thiên thần bay trên đầu tao, và rồi tao muốn vài hộp ngũ cốc, vì đề phòng mày chưa biết, Carlito,", "en": "I want to hear the national anthem playing while the goddamn blue angels fly over my head, and then I think I want to be on some cereal boxes, because in case you have n't noticed, Carlito," }, { "vi": "Tôi lấy được rồi.", "en": "I got it." }, { "vi": "Bà quên một thứ rồi.", "en": "You're forgetting about something." }, { "vi": "Trái phiếu đang ở một nơi an toàn.", "en": "The bonds are in a safe place." }, { "vi": "Nó sẽ ở chính xác nơi đó.", "en": "That's exactly where they're gonna stay." }, { "vi": "Anh nói gì vậy, Seth?", "en": "What are you talking about, Seth?" }, { "vi": "Tao nói tới phần chia của tao cho cái công việc đáng nguyền rủa này.", "en": "I'm talking about my take, Richard, for this whole miserable job." }, { "vi": "Thật ra là hai việc.", "en": "Two jobs, actually..." }, { "vi": "Vụ cướp nhà băng suýt làm tao bị giết và vụ trộm tưởng tượng của cô suýt làm tôi xuống mồ.", "en": "The bank robbery that nearly got me killed and your little imaginary heist that nearly got me buried..." }, { "vi": "Anh cũng định lấy phần của em ư?", "en": "So you're just gonna take my money, too?" }, { "vi": "Tuột quanh cái thực quản của mày.", "en": "Slithering around in your gullet." }, { "vi": "Đây là lúc tao rút.", "en": "This is where I get off." }, { "vi": "Em ngươi và ta cần số tiền đó.", "en": "Your brother and I need that money." }, { "vi": "Tôi nghĩ không có tôi, em tôi vẫn sống khoẻ thôi.", "en": "Think my brother's gonna be just fine without it." }, { "vi": "- Nhưng tao thì không đâu.", "en": "- Well, I wo n't be." }, { "vi": "Cô ta là chủ mày, không phải chủ tao.", "en": "She's your boss, not mine." }, { "vi": "Khi cắn ai đó, cứ như là...", "en": "When you bite someone, it's like..." }, { "vi": "Cứ như là ba có thể cảm thấy cuộc đời họ chạy ngang qua.", "en": "It's like you can feel their life run right through you." }, { "vi": "Đó là vì máu là ống dẫn của linh hồn.", "en": "It's because blood is the conduit of the soul." }, { "vi": "Đó là cái khiến ta là con người.", "en": "It's what makes us Human." }, { "vi": "Mẹ cần được giúp, thế mà ba lại phó mặc tất cả vào tay Chúa.", "en": "She needed help, and you just left it all in God's hands." }, { "vi": "Mẹ con đã quyết định lựa chọn của mình.", "en": "Your mother made her choice." }, { "vi": "Việc mẹ con làm, mẹ con làm cho bản thân.", "en": "What she did, she did to herself." }, { "vi": "Không, là lỗi của ba.", "en": "No, it was your fault." }, { "vi": "Không đúng đâu, Scott.", "en": "He did n't, Scott." }, { "vi": "Chị biết sự thật rồi.", "en": "I know the truth." }, { "vi": "Ba đã chịu đựng vì mình, Scott.", "en": "He suffered all alone for us, Scott." }, { "vi": "Cũng như ba đã luôn làm vậy.", "en": "Like he always does." }, { "vi": "Scott, em đã làm gì vậy?", "en": "Scott, what did you do?" }, { "vi": "Cố lên, ba ơi.", "en": "Come on, dad." }, { "vi": "Cố lên, mục sư.", "en": "Come on, pastor." }, { "vi": "Dừng lại đi, ba ơi.", "en": "No, Daddy, stop." }, { "vi": "Chị muốn đi đâu?", "en": "Where do you want to go?" }, { "vi": "Mình tới đây để tìm một con đường mới và nhìn xem.", "en": "We came here to find a new path, and look..." }, { "vi": "Là gì hả, Scott?", "en": "What is, Scott?" }, { "vi": "Em định biến mọi người thành quái vật sao?", "en": "You gonna turn us all into monsters?" }, { "vi": "Em định biến chị thành quái vật ư?", "en": "Are you gonna turn me into a monster?" }, { "vi": "Em định biến chị thành quái vật giống như em sao?", "en": "You gonna turn me into a monster, like you?" }, { "vi": "Kate, đừng!", "en": "Kate, do n't!" }, { "vi": "- Scott, đừng.", "en": "- Scott, no." }, { "vi": "Hai cha con chị xứng đáng với nhau lắm.", "en": "You guys deserve each other." }, { "vi": "Katey, nghe ba nói", "en": "Katey, you listen to me..." }, { "vi": "Con không để nó lại gần mình đâu.", "en": "I wo n't let him near us." }, { "vi": "Nếu nó sống sót được, thì nó cần con.", "en": "If he's gonna survive, he needs you." }, { "vi": "Hai con cần nhau.", "en": "You need each other." }, { "vi": "Còn ba thì sao?", "en": "And what about you?" }, { "vi": "Em cô nói đúng.", "en": "Your brother's right." }, { "vi": "Các bạn không thể quay lại Bethel.", "en": "You ca n't go back to Bethel." }, { "vi": "Mà tôi cũng không nghĩ ba cô có thể quay lại được đâu.", "en": "And I do n't think your dad can go back, either." }, { "vi": "Con biết việc này phải kết thúc thế nào rồi đó.", "en": "You know how this has to end." }, { "vi": "Tao đoán chú Eddie nói đúng.", "en": "Well, I guess Uncle Eddie was right." }, { "vi": "Tao tưởng mày muốn đi chứ.", "en": "I thought you were leaving." }, { "vi": "Đó là một cách để bỏ thằng em lại, cách còn lại là để nó bị hội đồng.", "en": "It's one thing to ditch your brother, another to leave him outnumbered in a fight." }, { "vi": "Mày mong có thể ra khỏi đây sao?", "en": "You do n't really expect to walk out of here?" }, { "vi": "Lúc nãy là một bữa tiệc hút máu, và tao vẫn còn sống.", "en": "It was a goddamn bloodsucker rave, and I'm still standing." }, { "vi": "Nên tao cảnh cáo mày, khôn lòi...", "en": "So I'm warning you, slick..." }, { "vi": "Liệu mà tìm cách khác để kiếm tiền đi, vì hôm nay không phải là ngày lãnh lương đâu.", "en": "You better find another way to make some cash, 'cause today ai n't your payday." }, { "vi": "Cho bọn tao biết trái phiếu ở đâu.", "en": "Tell us where the bonds are." }, { "vi": "Hãy kết thúc việc này mà không phải đổ máu.", "en": "Let's finish this without bloodshed." }, { "vi": "Giết tao thì đừng hòng mà tìm được.", "en": "You kill me, you're never gonna find out." }, { "vi": "Ngươi ghen, Carlos, nên ngươi mới thoả thuận với những kẻ giam cầm ta ư?", "en": "You're jealous, Carlos, so you make a deal with my captors?" }, { "vi": "Đừng tức giận, tình yêu của ta.", "en": "Do n't be so angry, mi amor." }, { "vi": "\"Hãy tìm Chúa của chúng, rồi ngươi sẽ tìm được vàng của chúng.\"", "en": "\"Find their Gods... And you'll find their gold.\"" }, { "vi": "Đó là điều mà ta tin.", "en": "That's what I believed." }, { "vi": "Ta đã tìm được tình yêu.", "en": "I had found love." }, { "vi": "Ta chưa bao giờ ngừng yêu chàng.", "en": "I never stopped loving you." }, { "vi": "Đừng nói dối với ta!", "en": "Do not lie to me!" }, { "vi": "Ta chưa bao giờ ghét ngươi nhiều như ngươi ghét bản thân mình.", "en": "I could never hate you as much as you hate yourself." }, { "vi": "Ta đã làm mọi thứ vì nàng.", "en": "I did everything for you." }, { "vi": "Ta tàn sát chính người của ta, ta phản bội Chúa của ta.", "en": "I slaughtered my own men, I betrayed my God." }, { "vi": "Để nàng lên giường với tên tội phạm khốn nạn này ư?", "en": "So you can go to bed with this pinche criminal?" }, { "vi": "Nọc rắn sẽ làm hắn bị tê liệt.", "en": "The venom will cripple him." }, { "vi": "Nhưng nó sẽ giữ thứ trong người hắn sống tới khi ta quyết định thả tự do cho nàng.", "en": "But it will keep what's inside of him alive until I decide to set you free." }, { "vi": "Có lẽ ta sẽ biến nàng thành nô lệ của ta.", "en": "Perhaps I'll make you my slave now." }, { "vi": "Mày gọi ai là tội phạm hả, thằng khốn?", "en": "Who you calling a criminal, asshole?" }, { "vi": "Ngươi vẫn nghĩ ta là nô lệ ư?", "en": "You still think I'm a slave." }, { "vi": "Trong này, ta là nữ hoàng!", "en": "In here, I'm the queen!" }, { "vi": "Tất cả là do ngươi.", "en": "It's all your fault." }, { "vi": "Sao cơ, do tôi ư?", "en": "Excuse me, my fault?" }, { "vi": "Ngươi muốn bỏ đi với số tiền đó.", "en": "You wanted to leave with all the money." }, { "vi": "Vì đó là tiền của tôi.", "en": "Because it's my money." }, { "vi": "Tin tôi đi, tôi thấy hết rồi.", "en": "Oh, trust me... I saw." }, { "vi": "Richie đã kể cho tôi chuyện về cô và Carlito.", "en": "Richie already told me all about you and Carlito." }, { "vi": "Hắn phản bội ta với những con quái vật đã giam cầm ta.", "en": "He double - crossed me with the same monsters who imprisoned me here." }, { "vi": "Seth Gecko sẽ làm gì nếu hắn bị phản bội giống thế?", "en": "What would Seth Gecko do if he got betrayed like this?" }, { "vi": "Cô biến em tôi thành nô lệ.", "en": "You turned my brother into a goddamn slave." }, { "vi": "Hắn không phải nô lệ!", "en": "He's not a slave!" }, { "vi": "Sao ta có thể giam cầm người khác khi mà ta đã bị xích cả đời?", "en": "How can I imprison someone when I've been in chains my whole life?" }, { "vi": "Cô là nạn nhân mà.", "en": "You're the victim." }, { "vi": "- Ta không phải nạn nhân của ai hết.", "en": "- I'm no one's victim." }, { "vi": "Carlos sẽ gọi cho ngươi.", "en": "Carlos is gonna call you." }, { "vi": "Hắn sẽ đề nghị một thoả thuận với ngươi.", "en": "He's gonna offer you a deal." }, { "vi": "Ta muốn tự do của ta.", "en": "I want my freedom." }, { "vi": "Ta xứng đáng được thế.", "en": "That much, I deserve." }, { "vi": "Nhưng cô làm gì có tiền, phải không?", "en": "Well, you do n't have the money yet, do you?" }, { "vi": "Còn ai thích hợp để chu cấp cho chín gia tộc hả, Narciso?", "en": "Who else, Narciso, has so consistently provided for the nine houses? Hmm?" }, { "vi": "Tao luôn chu cấp cho họ.", "en": "I have always provided for them." }, { "vi": "Mày sẽ nói với họ rằng Santanico đã phản bội ta.", "en": "You are going to tell them that Santanico was the one that betrayed us." }, { "vi": "Mày sẽ mang tới cho họ phần thưởng 30 triệu đô.", "en": "You are going bring them the $30 million prize." }, { "vi": "Seth nghĩ chuyện này là vì tiền, nhưng đống trái phiếu đó là chìa khoá cho nhiều hơn thế.", "en": "Seth thinks it's just about the money, but those oil bonds are the key to so much more." }, { "vi": "Tôi có thể ra khỏi đây với 30 triệu, và cô không thể đuổi theo.", "en": "I can walk right out that door with the $30 mill, and you ca n't even follow me." }, { "vi": "Ngươi sẽ không làm thế với Richard.", "en": "You would n't do that to Richard." }, { "vi": "Ta biết hắn đã làm gì với ba ngươi, Seth.", "en": "I know what he did to your father, Seth." }, { "vi": "Ta cần em ngươi, Seth.", "en": "I need your brother, Seth." }, { "vi": "Ta không thể đánh bại chín chúa tể mà thiếu hắn.", "en": "I ca n't bring down the nine lords without him." }, { "vi": "Tôi không quan tâm cuộc thập tự chinh của cô.", "en": "I do n't care about your stupid crusade." }, { "vi": "Nhưng ngươi sẽ quan tâm.", "en": "Oh, but you will." }, { "vi": "Chín gia tộc có thể sống trong bóng tối, Seth, nhưng chúng có sức mạnh vô biên ở vương quốc này.", "en": "The nine houses may live in the shadows, Seth, but they have great power in this realm." }, { "vi": "Chúng giàu có nhiều hơn ngươi nghĩ đấy.", "en": "They have more wealth than you can even imagine." }, { "vi": "Tôi đã có cái mình cần rồi.", "en": "I already got what I need." }, { "vi": "Chẳng bao giờ đủ đâu.", "en": "It's never enough." }, { "vi": "Ngươi không thích tiền.", "en": "You do n't love the money." }, { "vi": "Ngươi thích trộm tiền.", "en": "You love stealing it." }, { "vi": "Richard giết ba ngươi là có lý do.", "en": "Richard killed your father for a reason." }, { "vi": "Vậy sao cô không tha thứ cho kẻ ném cô xuống cái hố này đi?", "en": "Well, why do n't you forgive whoever threw you in this hole, sweetheart?" }, { "vi": "Chà, thật là một thay đổi thú vị.", "en": "Well, this is a nice change." }, { "vi": "Tao dành cả ngày để tìm mày.", "en": "I spend all day chasing you down." }, { "vi": "Giờ thì mày lại gọi cho tao.", "en": "Now you're calling me." }, { "vi": "Mày thì biết gì chứ?", "en": "What do you know?" }, { "vi": "Mày có 10 phút, Seth.", "en": "You got 10 minutes, Seth." }, { "vi": "Sau đó thì, cứ một ngón tay cho mỗi phút.", "en": "Then after that, it's one finger for each minute." }, { "vi": "Và rồi, sau đó là một cái cọc đâm xuyên qua tim hắn.", "en": "And then, after that, it's one stake through his heart." }, { "vi": "Mày có nghe tao nói không, Seth?", "en": "Did you hear me, Seth?" }, { "vi": "Có rất nhiều chữ khắc trên những bức tường này.", "en": "There's all kinds of markings on these walls." }, { "vi": "Nếu đây là nơi những thứ này được tạo ra, có lẽ chúng có thể bị tiêu diệt.", "en": "If this is where those things get made, maybe they can get unmade." }, { "vi": "- Con thật sự có thể thấy được.", "en": "You really can see it." }, { "vi": "Cuộc đời... tương lai của mình.", "en": "Our life... The future." }, { "vi": "Con có thể thấy cả nhà mình hạnh phúc một lần nữa.", "en": "You really can see us being happy again." }, { "vi": "Con tin điều đó có thể xảy ra.", "en": "I believe it's possible." }, { "vi": "Đó là trò lừa đảo, phải không?", "en": "That's the trick, is n't it?" }, { "vi": "Ta không thể dừng lại.", "en": "We ca n't stop." }, { "vi": "- Ba xin lỗi, Katey - kakes.", "en": "- I'm sorry, Katey - kakes." }, { "vi": "Có lẽ ba đã phá huỷ nó đi.", "en": "I might even destroy it." }, { "vi": "Cái tương lai mà con thấy... nó không thể thành hiện thực.", "en": "This whole future that you see... It can not be." }, { "vi": "Biệt động Gonzalez, giúp tôi với.", "en": "Ranger Gonzalez, help me." }, { "vi": "Kate, tôi chỉ có thể nói với cô về những gì tôi học trong nghề này.", "en": "Kate, all I can tell you is what I've learned on the job." }, { "vi": "Ngày này qua ngày khác, người như cô, nạn nhân...", "en": "Day in and day out, people like you, the victim..." }, { "vi": "Chỉ có duy nhất một thứ quan trọng đối với họ.", "en": "There's one thing that's really important to them." }, { "vi": "Con không muốn thấy ba trở thành con quỷ của địa ngục đâu.", "en": "You do n't want to see me turn into a demon from hell." }, { "vi": "Và ba không muốn trở thành như vậy.", "en": "And I do n't want to be one." }, { "vi": "Con sẽ không làm đâu.", "en": "I wo n't do it." }, { "vi": "Ba sẽ không học cách sinh tồn với nó.", "en": "I'm not gonna learn how to survive with it." }, { "vi": "Nó vẫn chưa biết con đường nó nên đi.", "en": "He's not set in his ways." }, { "vi": "Nhưng ba không thể giết người để tồn tại được.", "en": "But I can not abide killing another human being." }, { "vi": "Ba ích kỉ thì có!", "en": "Now you're just being selfish!" }, { "vi": "Ba thật là ích kỉ.", "en": "You're so selfish." }, { "vi": "Ba chỉ muốn lên thiên đàng đoàn tụ với mẹ thôi.", "en": "You just want to go to Heaven so you can be with Mama." }, { "vi": "Ba không chắc mẹ con sẽ ở trên đó đâu.", "en": "I'm not so sure she's gonna be there." }, { "vi": "Bà ấy muốn tự vẫn.", "en": "She tried to kill herself." }, { "vi": "Ba không thể tin thế được.", "en": "God, you ca n't believe that." }, { "vi": "Người đâu có sống trong những trang sách.", "en": "He does n't live on the pages of some book." }, { "vi": "Con ngưng lại đã.", "en": "Now, you hold on a second." }, { "vi": "Không hề đâu.", "en": "No, he does n't." }, { "vi": "Cả chuyến đi này là để đi tìm Chúa.", "en": "This whole trip's been about... Trying to find him." }, { "vi": "Ai mà biết được ba sẽ tìm được Chúa trong bức tường... của ngôi đền ngoại đạo này...", "en": "Who knew I'd find him in the walls of this... Pagan temple..." }, { "vi": "Và trong đôi mắt của con gái ba cơ chứ?", "en": "And in my baby girl's eyes?" }, { "vi": "Có, tôi phải làm.", "en": "Yes, I do." }, { "vi": "Ba yêu con, Katey - kakes.", "en": "I love you, Katey - kakes." }, { "vi": "Thật ra, chỉ có 26 triệu thôi, nhưng Carlos không cần biết điều đó.", "en": "Technically, it's only $26 million, but Carlos does n't need to know that." }, { "vi": "Ngươi có chắc nên dùng tiền thật không?", "en": "Are you certain about using the real thing?" }, { "vi": "Việc đầu tiên Carlito sẽ làm là kiểm tra.", "en": "First thing Carlito's gonna do is check." }, { "vi": "Nhớ đảm bảo là các cô gái của cô biết phải làm gì nhé.", "en": "You just got to make sure your girls know what to do." }, { "vi": "Ngươi nghĩ người ta có thể thay đổi định mệnh của mình không?", "en": "Do you think it's possible for someone to change their fate?" }, { "vi": "Tôi nghĩ cô sắp thoát được rồi đó.", "en": "I think you're well on your way, sister." }, { "vi": "Bất cứ ai phản bội cô, cô có thể moi ruột họ bằng tay không mà.", "en": "I mean, anybody crosses you, you can rip their guts out with your bare hands, right?" }, { "vi": "Định mệnh của bọn ta là phải sống trong bóng tối.", "en": "It's our fate to live in the shadows." }, { "vi": "Có lẽ cô nên ngừng phá huỷ cuộc đời của người khác.", "en": "Well, maybe you ought to stop destroying people's lives." }, { "vi": "Ta làm việc ta phải làm để sinh tồn.", "en": "I do what I do to survive." }, { "vi": "Ta đã lầm về ngươi.", "en": "I was wrong about you." }, { "vi": "Thôi đi, được không?", "en": "Save it, okay?" }, { "vi": "Không có tác dụng với thằng Gecko này đâu.", "en": "Not gonna work on this Gecko." }, { "vi": "Cô đã cứu ông ấy khỏi sự đau khổ cả đời.", "en": "You saved him from a lifetime of agony." }, { "vi": "Ông ấy đã được đoàn tụ với mẹ tôi.", "en": "He's at peace with Mama." }, { "vi": "Ông ấy muốn thế.", "en": "That's what he wanted." }, { "vi": "Có lẽ Chúa muốn thế.", "en": "Maybe that's what God wanted." }, { "vi": "Cả ngày nay, tôi đã có cảm giác này.", "en": "I've had this feeling all day." }, { "vi": "Tôi đã cảm thấy ở cửa hàng rượu sáng nay.", "en": "Felt like that since the liquor store this morning." }, { "vi": "Cứ như là... có ai đó đang chỉ lối cho tôi.", "en": "Like... Somebody's been leading me down a path." }, { "vi": "Carlos đã giải thích cho tôi.", "en": "Carlos spelled it out for me." }, { "vi": "Hắn nói tôi là một phần của một cuộc chiến mà tôi không thể thoát... rằng tôi sẽ trả giá... rằng tôi sẽ mất vợ và con gái tôi.", "en": "Said I was part of a war that I can never escape... That I'd pay the price... That I'd lose my wife and daughter." }, { "vi": "Và anh tin ông ta ngay cả trước khi tin bản thân mình sao?", "en": "And you'd believe that man before you believe your own heart?" }, { "vi": "Tôi mong Billy lớn lên sẽ giống như cô vậy.", "en": "I hope my Billy grows up to be like you." }, { "vi": "Cô bị giam ở đây ư?", "en": "Are you being held in here?" }, { "vi": "Sáu tháng cai nghiện và tôi đã được về nhà.", "en": "Six months of rehab, and I'm back on track." }, { "vi": "Luật pháp cho tôi vào đây khi mẹ tôi nghiện rượu, bà ấy đã nằm dưới sáu tấc đất.", "en": "The system took me in when my mom fell so far off the wagon, she fell 6 feet under." }, { "vi": "Giờ thì không sao rồi.", "en": "It's all right now, though." }, { "vi": "Tôi đã hiểu ra được mọi thứ.", "en": "I've got it all figured out." }, { "vi": "Hiểu ra được gì?", "en": "Got what figured out?" }, { "vi": "Nơi mà cuộc đời tôi sẽ đi từ đây.", "en": "Exactly where to go with my life from here." }, { "vi": "Tôi sẽ không để bóng ma của ba tôi ám ảnh tôi nữa.", "en": "I'm not gonna let my daddy's ghost haunt me anymore." }, { "vi": "Ba tôi bỏ đi trước cái ngày tôi sẽ được rửa tội.", "en": "My daddy walked out the day before I was supposed to be baptized." }, { "vi": "Còn mẹ tôi thì điên lên, bà ấy chẳng thèm làm nữa.", "en": "And my mom was so screwed up by it, she never got around to doing it." }, { "vi": "Nên hôm nay, tôi cuối cùng cũng được rửa tội.", "en": "So today, I'm finally being baptized." }, { "vi": "Phải, nơi này sẽ làm thế với anh.", "en": "Yeah, this place will do that to you." }, { "vi": "Tao không biết mày thế nào, chứ tao đói lắm rồi.", "en": "I do n't know about you, but I'm famished." }, { "vi": "Mày biết không, Narciso lúc nào cũng có một đầu bếp đi theo hầu hạ.", "en": "You know, Narciso has a cook with him at all times." }, { "vi": "Thế mà gã ốm nhom ốm nhách đó lại không tăng cân.", "en": "El pinche flaco does n't put on weight." }, { "vi": "Trông mày không được khoẻ.", "en": "You do n't look so good." }, { "vi": "Mày đói, phải không?", "en": "You're hungry, are n't you?" }, { "vi": "Tao ăn trong mê cung rồi.", "en": "I fed in the labyrinth." }, { "vi": "Mày tưởng tượng mày ăn trong mê cung.", "en": "Yeah, you imagined feeding in the labyrinth." }, { "vi": "Và vì giờ mày đã là hoàng tử, mày phải giữ sức khoẻ, người anh em.", "en": "And now that you're the prince, you got to stay in shape, bro." }, { "vi": "Mụ ta sẽ chán mày, cho dù phải mất tới năm thế kỷ.", "en": "She will tire of you, even if it takes five centuries." }, { "vi": "Tao đã chu cấp rất nhiều cho các lãnh chúa.", "en": "You know, I provided many services to the lords." }, { "vi": "Bọn mày sắp sửa dính vào một trận đấu gối với quần lót che thân.", "en": "You guys look like you're about to get into an underwear - only pillow fight." }, { "vi": "Carlito, nói thật nhé, mặt trời không thể mọc lên nhanh hơn vào ngày hôm nay.", "en": "Carlito, I got to tell you, the sun can not come up fast enough on this day." }, { "vi": "Có lẽ chỉ cần nó thôi làm hỏng việc này đi.", "en": "As long as he stops screwing this up, maybe." }, { "vi": "Thật buồn cười vì việc này làm tao nhớ tới phi vụ mà mình từng làm khoảng bảy năm trước ở Cheyenne.", "en": "You know, it's funny this whole thing kind of reminds me of this job that we pulled about seven years ago in Cheyenne." }, { "vi": "Nó không chỉ hỏng theo hai chiều, mà tới ba chiều lận.", "en": "Yeah, it did n't just go sideways. It went three ways." }, { "vi": "Nhưng mình vẫn làm thành công, phải không em trai?", "en": "We pulled it off, though, did n't we, brother?" }, { "vi": "Mày nhớ vụ Cheyenne, đúng không?", "en": "You remember Cheyenne, do n't you?" }, { "vi": "Giải quyết chuyện này cho xong đi.", "en": "Let's get this over with." }, { "vi": "- Ngay khi mày mở còng ra.", "en": "- Soon as you uncuff him, we'll talk." }, { "vi": "Đừng tới gần anh ta, Carlos.", "en": "Do n't go near him, Carlos." }, { "vi": "Anh ta sẽ khiến tao bị giết.", "en": "He's gonna get me killed." }, { "vi": "Anh ta sẽ làm như vụ Phoenix sáu năm trước.", "en": "He's gonna try something like Phoenix six years ago." }, { "vi": "- Không điên bằng vụ Cheyenne.", "en": "- It was n't as crazy as Cheyenne." }, { "vi": "- Quên vụ Cheyenne!", "en": "- Forget about Cheyenne!" }, { "vi": "Không thể tin được mày bán đứng mọi người để lên giường với bọn quái vật này.", "en": "I ca n't believe you sold us out to get in bed with these freaks." }, { "vi": "Anh không biết nghĩ lớn không phải là lỗi của em.", "en": "Not my fault you ca n't see the big picture, brother." }, { "vi": "Tao đang học nhanh lắm!", "en": "I'm learning, fast!" }, { "vi": "Anh đâu có học.", "en": "You do n't learn." }, { "vi": "- Các quý ông, làm ơn!", "en": "- Gentlemen, please!" }, { "vi": "Thả nó ra rồi tao đưa.", "en": "Let him go. I'll hand it over." }, { "vi": "Ngày nào ông ta cũng đánh anh, thế mà anh lại bỏ qua ư?", "en": "He beat you on the daily, and you give him a pass and not me?" }, { "vi": "- Ông ấy là máu mủ.", "en": "- He's blood." }, { "vi": "Chúng không biết cái gì đã hạ chúng đâu.", "en": "They did n't know what hit'em." }, { "vi": "Ừ, tao biết cảm giác đó.", "en": "Yeah, I know the feeling." }, { "vi": "Anh đâu có bị biến đổi.", "en": "You're not gonna turn." }, { "vi": "Em có bơm nọc độc vào anh đâu.", "en": "I did n't pump any venom into you." }, { "vi": "Anh có một kế, Richard.", "en": "Look, I had a plan, Richard..." }, { "vi": "Sao chú lại không tin anh?", "en": "Why could n't you just trust me?" }, { "vi": "Vì ở Cheyenne, bọn mình cãi nhau.", "en": "Because in Cheyenne, we had an argument." }, { "vi": "Phải cần hơn thế nữa cơ.", "en": "It needed to be more than that." }, { "vi": "Ở Phoenix, mình để bọn khốn đó tưởng là em giết anh.", "en": "In Phoenix, we let the pricks think that I killed you." }, { "vi": "Nhưng lúc đó mày không phải là đồ hút máu.", "en": "Well, in Phoenix, you were n't a goddamn succubus, were you?" }, { "vi": "Các chàng trai, tới lúc rồi.", "en": "Boys, it's time. Aah!" }, { "vi": "Tao đã bảo hôm nay sẽ là một ngày dài mà.", "en": "Told you it was gonna be a long day." }, { "vi": "Mày sẽ phải trả giá cho những xác chết mày đã để lại hôm nay, từ đầu cho tới Earl.", "en": "You're gonna pay for the trail of bodies you left behind today, going all the way back to Earl." }, { "vi": "Nếu không tao sẽ đâm cái cọc này vào tim hắn.", "en": "Or I'll put this stake through his goddamn heart." }, { "vi": "Cô điên rồi à?", "en": "What are you, nuts?" }, { "vi": "Sao ngươi lại do dự, biệt động?", "en": "Why are you hesitating, rinche, hmm?" }, { "vi": "Đó là việc mà dòng máu của ngươi muốn ngươi làm, thế mà ngươi lại không làm được.", "en": "That's what your bloodline is begging you to do, and yet you ca n't do it." }, { "vi": "Có lẽ tại hắn không có gan.", "en": "Maybe he does n't have the stones." }, { "vi": "Ngươi muốn cứu gia đình ngươi khỏi hậu quả chứ gì?", "en": "You want to save your family from what's coming?" }, { "vi": "Mày đang phạm sai lầm lớn đấy, biệt động à.", "en": "You're making a big mistake, Ranger." }, { "vi": "Tao sẽ bỏ cái cọc này xuống, và tao sẽ ra khỏi đây.", "en": "I'm gonna drop this stake, and I'm gonna walk out of here." }, { "vi": "Và bọn quái vật chúng mày không được tìm tới tao hay gia đình tao.", "en": "And none of you freaks better come after me or my family..." }, { "vi": "Tao thì sao cũng được.", "en": "I'm cool if you're cool." }, { "vi": "Mày cứ giữ lấy.", "en": "You can keep that." }, { "vi": "Thế còn Richie và Seth?", "en": "What about Richie and Seth?" }, { "vi": "Tôi có cảm giác là dù chúng đang vướng vào chuyện gì, chúng sẽ chẳng bao giờ thoát ra được.", "en": "I have a feeling whatever they're into, they're never gonna be free of." }, { "vi": "Cô tìm đường về một mình được không?", "en": "Be able to get back on your own?" }, { "vi": "Nói thật, tôi chẳng biết mình sẽ đi đâu nữa.", "en": "Honestly, I have no idea where I'm going." }, { "vi": "Nhưng tôi nghĩ, sau đêm nay, tôi sẽ ổn thôi.", "en": "But I think, after tonight, I'm gonna be fine." }, { "vi": "Bảo trọng nhé, Kate.", "en": "Take care of yourself, Kate." }, { "vi": "Anh hãy chăm sóc tốt con gái anh nhé.", "en": "You take care of your little girl." }, { "vi": "Nếu việc này không làm anh theo đạo, thì chẳng biết là gì nữa.", "en": "Well, if that do n't get me religion, I do n't know what will." }, { "vi": "Chàng không thể đi lại dưới ánh mặt trời.", "en": "You ca n't walk in the sun." }, { "vi": "Anh nói rằng anh chỉ luôn muốn cứu mạng em, Seth.", "en": "You said you were always just trying to save me, Seth." }, { "vi": "Giờ, anh phải để em ra đi thôi.", "en": "Now you have to let me go." }, { "vi": "Em trai, mình vừa thực hiện xong ở ngoài kia mà.", "en": "Buddy, we just pulled it off out there." }, { "vi": "Nếu đúng thế, thì anh đã lấy tiền.", "en": "If it was, you would've just taken the money." }, { "vi": "Nếu anh tìm được bãi biển và cây thùa xanh đó, thì báo cho em biết.", "en": "You ever find that beach and blue agave, you let me know." }, { "vi": "Có lẽ em sẽ tới chơi với anh.", "en": "Maybe I'll come join you." }, { "vi": "Nhưng không phải trong đó.", "en": "But not in that." }, { "vi": "Ta nên săn lùng mụ ta.", "en": "We should be hunting her down." }, { "vi": "Rất tiếc, Carlitos, nhưng mệnh lệnh từ trên cao ban xuống.", "en": "Eh, sorry, Carlitos, but the order comes straight from on high." }, { "vi": "Phải, họ thích trò chơi của họ, cho dù họ vừa mới thua.", "en": "Yeah, they love their games, even if they did just lose." }, { "vi": "Mày biết tao sẽ không thoát được mà.", "en": "You know I'll never make it out." }, { "vi": "Là bữa tiệc sinh nhật?", "en": "Is it a birthday party?" }, { "vi": "Mẹ đây không phải bánh \"Star War\".", "en": "Mom, this is n't a \"Star Wars\" cake." }, { "vi": "Đúng là nó mà.", "en": "Yes, it is." }, { "vi": "Đó là chú gấu của \"Star Wars\".", "en": "That's the \"Star Wars\" bear." }, { "vi": "Không tên đó chẳng hay tí nào.", "en": "No, no, that's not a good name." }, { "vi": "Em biết đấy, anh từng gặp 1 con gấu ở Hy Lạp.", "en": "You know, I knew a Greek bear once." }, { "vi": "Anh nói đúng Louis.", "en": "You're right, Louis." }, { "vi": "Em rất giỏi tổ chức tiệc.", "en": "I am good at throwing parties." }, { "vi": "- Anh chẳng nói gì cả", "en": "- Uh, I did n't say anything" }, { "vi": "- Nhìn con pinata đi.", "en": "- Look at the pinata." }, { "vi": "Nó đẹp lắm đấy.", "en": "It's in great shape." }, { "vi": "Không ai đoán được ta dùng nó từ hồi Eddie lên 2.", "en": "No one can tell we've used it since Eddie was 2." }, { "vi": "Năm nay bên trong toàn ngũ cốc.", "en": "This year, I filled it with cereal." }, { "vi": "Mấy đứa dùng mấy tờ giấy gói rồi?", "en": "How much wrapping paper did you guys use?" }, { "vi": "Chúng con tặng thẻ bài.", "en": "We got him pogs." }, { "vi": "Camera có sao không?", "en": "Is the camera okay?" }, { "vi": "Anh thấy như bị nướng vậy.", "en": "I fell on a hot wheel." }, { "vi": "Trước khi hét lên hãy nhớ rằng thần lực hoạt động một cách huyền bí.", "en": "Before we start yelling, just remember, the force works in mysterious ways." }, { "vi": "Sinh nhật Eddie là tuần tới.", "en": "Eddie's birthday is next week." }, { "vi": "Đến lúc sửa lại đống đồ trang trí rồi.", "en": "It's time to start repairing the decorations." }, { "vi": "Trong khi mấy bạn vẫn ở đó trải túi ngủ ra sàn mà không có con.", "en": "All the other guys are still there, unrolling their sleeping bags, but not me." }, { "vi": "Con sẽ biết ơn mẹ khi không bị lạm dụng.", "en": "You will thank me when you do n't get pedophiled." }, { "vi": "Đó là đồ trang trí sinh nhật?", "en": "Are those the birthday - party decorations?" }, { "vi": "Năm nay con không muốn tiệc tùng gì cả.", "en": "I do n't want a party this year." }, { "vi": "Gần là teen rồi.", "en": "I'm almost a teenager." }, { "vi": "Không tiệc tùng gì hết?", "en": "So no party at all?" }, { "vi": "Không sao đâu mẹ.", "en": "It's okay, mom." }, { "vi": "Con biết vất vả lắm mới làm được.", "en": "I know they take you so long to make." }, { "vi": "Không cần làm gì đặc biệt đâu.", "en": "No need to do anything special." }, { "vi": "Thật mừng khi ta làm điều này.", "en": "I'm glad we did this." }, { "vi": "Vậy ta nên có cảm xúc gì?", "en": "So, how do we feel about this?" }, { "vi": "Và ta sẽ rảnh thứ 7.", "en": "And we'll have a free Saturday." }, { "vi": "Ta có thể đi làm.", "en": "We can go to work." }, { "vi": "Bao năm rồi em không đi làm vào thứ 7.", "en": "I have n't gotten to work on a Saturday in years!" }, { "vi": "Mang quà cho Eddie xuống tầng đi.", "en": "Let's carry Eddie's present down together." }, { "vi": "Dây trang trí với bánh đâu? Cả mũ tiệc tùng nữa?", "en": "Where are all the streamers and scallion pancakes and birthday hats?" }, { "vi": "Năm nay không tiệc tùng gì cả.", "en": "We're not doing a party this year." }, { "vi": "Mấy đứa hiểu mà?", "en": "You know that, right?" }, { "vi": "Sao không ai nói là không tiệc tùng?", "en": "Why did n't you tell us there was no party?" }, { "vi": "Vì ta là bố mẹ.", "en": "Because we're your parents." }, { "vi": "Bố mẹ không cần thông báo cho con cái mọi thứ.", "en": "We do n't have to tell you things." }, { "vi": "Nhớ không được ăn gyros đâu nhé.", "en": "Remember, no gyros from the food court." }, { "vi": "Mẹ không tin chất lượng của nó.", "en": "I do n't trust meat without bones." }, { "vi": "Chẳng ngửi thấy gì cả.", "en": "I do n't smell any poison." }, { "vi": "Thợ phun thuốc nói sẽ không có mùi.", "en": "The termite guy said we would n't smell anything." }, { "vi": "Tớ tưởng hôm nay cậu không đến vì còn bận tổ chức tiệc cho Eddie.", "en": "I thought you were n't gonna come today because you were busy celebrating Eddie's birthday." }, { "vi": "Eddie nói năm nay không muốn làm tiệc gì cả.", "en": "Eddie said he did n't want a birthday party this year." }, { "vi": "Và năm nay tớ đem ngựa tới đón con bé và chúng tớ cưỡi ngựa tới vườn oliu.", "en": "So, this year, I showed up with horses, and we rode them to the olive garden." }, { "vi": "Em sẽ không đùa kiểu đấy đâu Louis.", "en": "I would n't joke about that, Louis." }, { "vi": "Một cậu bé bay thẳng lên trời.", "en": "Flew right into the sun." }, { "vi": "Đi tìm Eddie thôi.", "en": "Let's go find Eddie." }, { "vi": "Anh nhớ lúc thằng bé ước nghiêm túc ghê cơ.", "en": "I miss how serious he looks when he makes a wish." }, { "vi": "Khi nó tập trung rất đặc biệt.", "en": "It is special when he concentrates." }, { "vi": "Louis bạn bè nó tổ chức một bữa tiệc bất ngờ.", "en": "Louis, his friends threw him a surprise birthday party." }, { "vi": "Mitch chú tới rồi!", "en": "Mitch, you came!" }, { "vi": "Chú sẽ không bỏ lỡ sinh nhật cháu đâu.", "en": "I would n't miss your dirty dozen." }, { "vi": "Em biết không anh nghĩ là ta ngoan quá nên bố mẹ quên ta luôn rồi.", "en": "You know, I've been thinking, we're such good kids that mom and dad forget about us." }, { "vi": "Thế nên họ mới quên bảo ta họ huỷ tiệc sinh nhật Eddie.", "en": "That's why they did n't tell us that they cancelled Eddie's party." }, { "vi": "Em chán làm con ngoan rồi.", "en": "I'm sick of being a good boy." }, { "vi": "Sao tớ cứ làm tổn thương người tớ yêu?", "en": "Why do I always hurt the ones I love?" }, { "vi": "Ta nên làm con hư đi.", "en": "Maybe we should start being bad." }, { "vi": "Hỏi mẹ xem thế được không.", "en": "Let's ask mom if it's okay." }, { "vi": "Nhớ ta đỗ xe ở đâu không?", "en": "Do you remember where we parked the car?" }, { "vi": "đóng mác PG - 13.", "en": "rated PG - 13." }, { "vi": "Nghe rất \"bình thường\".", "en": "Sounds pretty \"chill.\"" }, { "vi": "Evan và con đi xem phim.", "en": "Evan and I saw a movie today." }, { "vi": "Bộ phim mác PG - 13.", "en": "A PG - 13 movie." }, { "vi": "Không thích hợp cho tuổi dưới 13.", "en": "It was unsuitable for ages under 13." }, { "vi": "Bố mẹ thấy con rồi Eddie!", "en": "We saw you, Eddie!" }, { "vi": "Và sao Mitch lại ở đó chứ?", "en": "And why was Mitch there?" }, { "vi": "Vậy là con muốn tổ chức tiệc!", "en": "Oh, so you did want a party!" }, { "vi": "Con chỉ không muốn tổ chức với bố mẹ.", "en": "You just did n't want to have it with us." }, { "vi": "Con xấu hổ vì bố mẹ, con và Mitch.", "en": "You're embarrassed of us, you and Mitch." }, { "vi": "Con không thấy xấu hổ gì cả!", "en": "I'm not embarrassed!" }, { "vi": "Bố mẹ rất vui nếu con mời bạn bè tới đây.", "en": "We would have been happy to host your friends here." }, { "vi": "Rất khác khi có bố mẹ ở quanh.", "en": "It's just different when you're around." }, { "vi": "Nhưng không khác khi có Mitch?", "en": "Oh, but not when Mitch is around?" }, { "vi": "Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ.", "en": "You're yourself with us, with the rap music and the sleeping." }, { "vi": "Bố mẹ luôn có định kiến như thế về con nhưng con không chỉ có thế.", "en": "You guys have this idea of me, but I'm more than just that." }, { "vi": "Thế con khác thế nào khi bên bạn bè?", "en": "Well, how are you different around your friends?" }, { "vi": "Ở nhà cứ như thế đi!", "en": "Be that way at home, then!" }, { "vi": "Có quá nhiều luật lệ mà con không thể thoái mái!", "en": "There's so many rules around here, I can never relax!" }, { "vi": "Chỉ có một bản thân thôi.", "en": "You only have one self." }, { "vi": "Em luôn là bản thân mình.", "en": "I am always myself." }, { "vi": "Cho dù là ở bất kì đâu.", "en": "It does n't matter where I am." }, { "vi": "Con không đủ tốt.", "en": "I'm not so good." }, { "vi": "Một đứa trẻ ngoan có thế này không?", "en": "Would a good kid do this?" }, { "vi": "Phản ứng đi chứ thế này không ổn tí nào.", "en": "React! This is not okay!" }, { "vi": "Anh nghĩ Eddie nói đúng phải không?", "en": "You think Eddie's right, do n't you?" }, { "vi": "Rằng ta quá nghiêm khắc.", "en": "You think we're too strict." }, { "vi": "Anh nghĩ ta làm rất tốt rồi.", "en": "I think we're good parents." }, { "vi": "Chúng ta tạo ra luật là có lí do.", "en": "Our rules are there for a reason." }, { "vi": "Em thích anh lúc anh lo về Mitch hơn.", "en": "I liked you better when you were worried about Mitch." }, { "vi": "Chúng mới nói chuyện có 3 lần!", "en": "They've talked like three times!" }, { "vi": "Ta phải làm lớn hơn.", "en": "We have to up our game." }, { "vi": "Chuyện gì vậy Jessica?", "en": "What's up, Jessica?" }, { "vi": "Eddie có trong bếp không?", "en": "Is Eddie in the kitchen?" }, { "vi": "Ta như ma vậy.", "en": "It's like we're ghosts." }, { "vi": "Pop - tarts thì sao?", "en": "How about pop-tarts instead?" }, { "vi": "Mẹ nói mẹ không mua vì chất bảo quản sẽ gây mù.", "en": "You said you would n't buy those because preservatives make you go blind." }, { "vi": "2 người định li dị à?", "en": "Are you guys getting a divorce?" }, { "vi": "Con ngừng mặc quần lót được không?", "en": "Can I stop wearing underwear?" }, { "vi": "Tối nay con sẽ đi.", "en": "I will go tonight." }, { "vi": "Mẹ không tin Dave.", "en": "I do n't trust Dave." }, { "vi": "Bố thằng bé còn không ngủ nổi ở nhà nữa là.", "en": "His own father does n't want to sleep there." }, { "vi": "Con có thể đi nhưng có mẹ đi cùng.", "en": "You can sleep over at Dave's." }, { "vi": "Mẹ sẽ nhìn vào từ bên ngoài vậy.", "en": "I will just stand outside and look in the window." }, { "vi": "Thằng bé cách có 3 nhà thôi mà.", "en": "He'll just be three houses down." }, { "vi": "Vui vẻ nhé con trai.", "en": "Have a great time, son." }, { "vi": "Bao giờ thằng bé về nhà.", "en": "Until he comes home." }, { "vi": "Tớ vừa mở 1 chai cho cậu đấy.", "en": "I just cracked you a cold one." }, { "vi": "Mẹ tớ không quan tâm đâu.", "en": "Dude, my mom does n't care." }, { "vi": "Chị có nhìn nó không?", "en": "Are you looking at him?" }, { "vi": "Ok bắt thằng bé uống nhé.", "en": "Okay. Watch him take them." }, { "vi": "Tôi sẽ đảm bảo cho thằng bé uống.", "en": "I'll be sure he takes his vitamins before bed." }, { "vi": "Nhà có chó sao?", "en": "You have a dog?" }, { "vi": "Mẹ tớ tìm thấy nó ở bến xe.", "en": "Yeah, my mom just found him on the bus." }, { "vi": "Loại nhạc cụ tuyệt nhất.", "en": "After the best instrument." }, { "vi": "Nhạc này thì sao?", "en": "How about this instrument?" }, { "vi": "Khi ta bỏ đi họ sẽ phải xin lỗi.", "en": "Once we run away, they'll really be sorry." }, { "vi": "Nghe nói món steak phô mai tuyệt lắm.", "en": "I heard their cheesesteaks are amazing." }, { "vi": "Tớ không phiền cậu đâu.", "en": "I wo n't disturb you." }, { "vi": "Cậu làm gì cứ làm.", "en": "Take all the time you need." }, { "vi": "Tớ chỉ muốn nhìn qua cửa sổ nhà cậu xem có thấy con tớ không thôi.", "en": "I just want to see if I could see my son at Dave's house through your living - room window." }, { "vi": "Chị ấy vẫn ổn chứ?", "en": "Is she holding up?" }, { "vi": "Anh ấy rất yêu chị mà.", "en": "He loved you very much." }, { "vi": "Vợ tôi có đây không?", "en": "Is my wife here?" }, { "vi": "Jessica em làm gì đây?", "en": "Jessica, what are you doing?" }, { "vi": "Em chỉ muốn chắc thằng bé ổn.", "en": "I'm just making sure he's okay." }, { "vi": "Thằng bé sẽ không biết đâu.", "en": "He's never gonna know." }, { "vi": "Thế nào là ổn nhất với chị.", "en": "Whatever's easiest for you." }, { "vi": "Chơi kiếm trong nhà.", "en": "Light swords in the house." }, { "vi": "Có vẻ thằng bé rất vui.", "en": "Looks like he's having fun." }, { "vi": "Đó là điều ta muốn.", "en": "That's what we wanted." }, { "vi": "Anh của anh vừa mất.", "en": "Your brother's dead." }, { "vi": "Và nhà Huang đang ở đây.", "en": "And the Huangs are here." }, { "vi": "Tớ không được chơi trò này ở nhà.", "en": "I'd never be able to play this game at home." }, { "vi": "Ok mấy đứa nghỉ đi.", "en": "Pause, pause, pause." }, { "vi": "Ngũ cốc làm từ bánh nhỏ.", "en": "That cereal is made of little cookies!" }, { "vi": "Đây là bữa tối.", "en": "Dude, this is our dinner." }, { "vi": "Tớ thích cách sống này rồi đấy.", "en": "I love the way you live." }, { "vi": "Nhưng không lâu nữa đâu.", "en": "Not for long, though." }, { "vi": "Rơi hết kem lên gối tớ rồi.", "en": "Dude, you're getting ice cream on my pillow!" }, { "vi": "Lau đi là xong.", "en": "Just rub it in." }, { "vi": "- Đi ngủ ngay chết tiệt.", "en": "- Go to bed, damnit." }, { "vi": "- Tao cũng ghét mày!", "en": "- I hate you back!" }, { "vi": "Đi chết đi!", "en": "I wish you were dead!" }, { "vi": "Cứ thêm điều đó danh sách điều ước cho Giáng sinh", "en": "Oh, put it on your Christmas wish list!" }, { "vi": "Nếu tớ nói thế với mẹ tớ toi là chắc", "en": "If I talked to my mom that way, she'd kill me." }, { "vi": "và sau đó là lên thớt.", "en": "and then I would be killed." }, { "vi": "Không lạ tí nào.", "en": "That's not weird." }, { "vi": "Nhà tớ thì lạ gì?", "en": "What's weird about my house?" }, { "vi": "Cậu \"xì hơi\" vào mẹ cậu!", "en": "Dude, you fart on your mom!" }, { "vi": "Con chỉ muốn về nhà thôi.", "en": "I just wanted to come home." }, { "vi": "Sau đó... thì hết vui.", "en": "And then... I did n't." }, { "vi": "Con thích ở cạnh các bạn nhưng con cũng thích ở nhà.", "en": "I like being with my friends, but I like being at home, too." }, { "vi": "Con có muốn ăn mì sinh nhật không?", "en": "Do you want me to make you birthday noodles?" }, { "vi": "Không phải mất tận 6 tiếng để làm à?", "en": "Does n't that take like six hours?" }, { "vi": "Cho con trai em mà.", "en": "It is for my son." }, { "vi": "Là mì sinh nhật hả?", "en": "Are those Eddie's birthday noodles?" }, { "vi": "Sao 2 đứa thức khuya thế?", "en": "What are you doing up so late?" }, { "vi": "Đợi đã. 2 đứa đi đâu đấy?", "en": "Wait. Where are you going?" }, { "vi": "Mất 6 tiếng mới làm được đống mì này đấy.", "en": "It took me six hours to make these noodles." }, { "vi": "Ăn đi rồi đi ngủ rồi cấm túc.", "en": "Noodles, then bed, then grounded." }, { "vi": "Mì hay là mấy điều luật.", "en": "Your noodles or your rules." }, { "vi": "Ăn thì khép miệng vào.", "en": "Chew with your mouth closed." }, { "vi": "Và chú nói \"Thưa bà bà có thể ở lại nhưng chó của bà thì không được\".", "en": "So I said, \"ma' am, you can stay, but your dog's got to go.\"" }, { "vi": "2 người là bạn từ khi nào?", "en": "When did you guys become friends?" }, { "vi": "À thì chúng con cùng phục vụ.", "en": "Well, we were in the service together." }, { "vi": "2 người đang nói gì vậy?", "en": "What are you talking about?" }, { "vi": "Một ông già mất trí đã đâm bố ở trên phố.", "en": "An old man with dementia staped me on the street" }, { "vi": "Tôi phải định hình lại bản thân mình, hoàn toàn khác so với trước đây, và cố gắng để giúp các bạn định hình một số cách đánh giá hợp lý về những hình thái lãng mạn nhất trong lịch sử cận đại của toán học.", "en": "I have to form myself, as I have never really formed before, and try to help you to form some sort of reasoned estimate of the most romantic figure in the recent history of mathematics." }, { "vi": "Ramanujan là một người Ấn Độ, và tôi cho rằng sẽ có chút khó khăn để một người Anh và một người Ấn hiểu đúng về nhau.", "en": "Ramanujan was an Indian, and I suppose that it is always a little difficult for an Englishman and an Indian to understand one another properly." }, { "vi": "Tôi nợ anh ấy nhiều hơn bất cứ ai trên thế giới này, và việc cộng tác với anh ấy là một điều lãng mạn trong cuộc đời tôi.", "en": "I owe more to him than to anyone else in the world, and my association with him is the one romantic incident of my life." }, { "vi": "Anh ấy, theo một cách nào đó, là một phát kiến của tôi.", "en": "He was, in a way, my discovery." }, { "vi": "Tôi không sáng tạo ra anh ấy.", "en": "I did not invent him." }, { "vi": "Cái khó đối với tôi, thật sự, không phải là tôi không hiểu biết đủ về anh ấy, mà là tôi biết và cảm nhận quá nhiều.", "en": "The difficulty for me, then, is not that I do not know enough about him, but that I know and feel too much." }, { "vi": "Ông cũng có thể thấy là tôi tự nghiên cứu toán học.", "en": "You can also see I've been conducting my own mathematical researches." }, { "vi": "Cậu không có bằng cấp.", "en": "You've no degree." }, { "vi": "Tôi sẽ viết cho cậu một lời giới thiệu.", "en": "I'll write you a recommendation." }, { "vi": "Với tất cả sự tôn trọng, thưa ngài, tôi đã có những lời giới thiệu.", "en": "With all due respect, sir, I have recommendations." }, { "vi": "Cái tôi cần là một công việc.", "en": "What I need is a job." }, { "vi": "Tôi còn có vợ.", "en": "I have a wife." }, { "vi": "Các người đều giống nhau.", "en": "You people are all the same." }, { "vi": "Em thật bất hạnh, giống như Galileo.", "en": "I'm doomed, like Galileo." }, { "vi": "Ông ấy chết trong cảnh nghèo đói.", "en": "He died in poverty, you know." }, { "vi": "Mọi thứ sẽ diễn ra theo định mệnh.", "en": "Whatever is written in your fate will happen." }, { "vi": "Em không thể thay đổi được điều đó.", "en": "You ca n't change that." }, { "vi": "Định mệnh của em là có một cô vợ sống với mẹ đẻ trong khi em lại ngủ ở đây với anh vì lũ người Anh nghĩ em là kẻ đam mê mù quáng.", "en": "My fate is to have a wife who lives with my mother while I sleep here with you all because the British think I'm a raving lunatic." }, { "vi": "Người Ấn chúng ta cũng vậy.", "en": "As do we Indians." }, { "vi": "Cậu được cấp bằng ở đâu?", "en": "Where did you get your degree?" }, { "vi": "Tôi không có bằng cấp.", "en": "I do n't have one." }, { "vi": "- Cậu có bao nhiêu bằng?", "en": "- How many do you have?" }, { "vi": "- Cậu đã cho ai khác xem cái này chưa?", "en": "- Who else have you shown this to?" }, { "vi": "Họ đều giới thiệu tôi cho một người khác.", "en": "They all send me to someone else." }, { "vi": "Tôi có thể đề nghị cậu một công việc, nhưng cậu phải dành mọi buổi tối để giúp tôi hiểu thứ này.", "en": "I can offer you a job, but your evenings will have to be spent in helping me understand this." }, { "vi": "- Chắc chắn rồi, thưa ngài.", "en": "- Most certainly, sir." }, { "vi": "Đưa vợ cậu tới, như thế hai người sẽ được ở cùng nhau.", "en": "Send for your wife so you can be together." }, { "vi": "Và mặc cái này vào.", "en": "And put this on." }, { "vi": "Ngài Francis, đây là sổ cái của hôm nay.", "en": "Sir Francis, here are today's ledgers." }, { "vi": "Narayana, ông làm việc cho tôi bao lâu rồi?", "en": "Narayana, how long have you worked for me?" }, { "vi": "Từ khi tôi giúp việc thiết kế cây cầu ở Godavari, thế nên bây giờ bắt buộc tôi phải gọi ông là \"Ngài\".", "en": "Since I helped to design the bridge on the Godavari, which now requires me to call you \"Sir\"." }, { "vi": "- Đuổi hắn ra khỏi đây.", "en": "- Get him out of here." }, { "vi": "Xin thứ lỗi vì diện mạo của tôi, nhưng đối với các con số thì tôi là dạng hiếm có.", "en": "Forgive my appearance, but I really am quite exceptional with numbers." }, { "vi": "Những gì ngài thấy lúc này là một loại thuỷ tinh thông thường, nhưng tôi hứa với ngài rằng ngài sẽ sớm nhìn thấy một viên kim cương.", "en": "What you might see now is ordinary glass, I promise you will soon remain to see a diamond." }, { "vi": "Bản miêu tả của cậu cũng bóng loáng bằng nửa cái tôi của cậu rồi.", "en": "Your accounts had better be half as polished as your ego." }, { "vi": "Amma, đến rồi.", "en": "Amma, this is it." }, { "vi": "Đây là nơi tốt nhất anh có thể kiếm được lúc này.", "en": "It's the best I could do for now." }, { "vi": "Đó là một mái ấm.", "en": "It's a home." }, { "vi": "Anh sẽ ngủ trên sàn.", "en": "I will sleep on the floor." }, { "vi": "Bây giờ anh phải quay lại làm việc.", "en": "I have to go back to work now." }, { "vi": "Sao cậu không dùng bàn tính?", "en": "Why are n't you using the abacus?" }, { "vi": "Đầu tôi nhanh hơn.", "en": "It was faster in my head." }, { "vi": "Nếu Francis tới đây, hãy giả vờ là đang dùng nó.", "en": "If Sir Francis comes here, at least pretend to use this." }, { "vi": "Tôi hiểu là cậu đang mò mẫm công thức của riêng mình.", "en": "I see you've been working on your own formulas." }, { "vi": "Giấy là một mặt hàng quý giá ở đây.", "en": "Paper is a precious commodity here." }, { "vi": "Ramanujan, ta cần diện kiến một người có thể thật sự hiểu được tất cả những thứ này.", "en": "Ramanujan, we need to seek an audience with someone who really understands all this." }, { "vi": "Tôi đã tìm tới mọi người ở Madras.", "en": "I've been to everyone in Madras." }, { "vi": "Cậu có biết cái tên đó xuất phát từ chữ Mandarajya?", "en": "Did you know that the name derives from Mandarajya?" }, { "vi": "\"Vương quốc của sự ngu dốt\".", "en": "\"The realm of the stupid.\"" }, { "vi": "Còn cả một thế giới rộng lớn ngoài kia.", "en": "There's a whole world out there." }, { "vi": "Còn có nước Anh.", "en": "And there's England." }, { "vi": "Anh không về nhà.", "en": "You do n't come home." }, { "vi": "Ta mới là người phải xin lỗi vì đã giữ cậu ấy lại.", "en": "It is I who owe the apology for keeping him." }, { "vi": "Tối nay thế là đủ rồi, Ramanujan.", "en": "I think it's enough for tonight, Ramanujan." }, { "vi": "Em được bảo là anh yêu các con số hơn con người.", "en": "I was told you love numbers more than people." }, { "vi": "Có lẽ ta nên bắt đầu lại.", "en": "Perhaps we can start over." }, { "vi": "Còn em là vợ anh.", "en": "And I am your wife." }, { "vi": "Những thứ này nghĩa là gì?", "en": "What does it all do?" }, { "vi": "Nó giống như một bức tranh, anh nghĩ vậy.", "en": "It's like a painting, I think." }, { "vi": "Em chỉ cần tưởng tượng đó là một màu em không nhìn ra.", "en": "Only imagine it is with colors you can not see." }, { "vi": "Nó hay ở chỗ nào?", "en": "What good is that?" }, { "vi": "Không nhiều đối với em, anh sợ là vậy.", "en": "Not much for you, I'm afraid." }, { "vi": "Nhưng với anh nó là tất cả.", "en": "But for me it is everything." }, { "vi": "Sẽ có ai đó có thể nhận ra và hiểu được nó.", "en": "Maybe there is someone else who can see and understand it as well." }, { "vi": "Và nó sẽ quan trọng đối với họ.", "en": "And for them it will be important." }, { "vi": "Anh đã gặp họ chưa?", "en": "Have you met them?" }, { "vi": "Em muốn hiểu nhiều hơn về cái màu sắc em không nhìn ra.", "en": "I want to understand more than just colors I ca n't see." }, { "vi": "Em thấy gì kia?", "en": "What do you see?" }, { "vi": "Thử tưởng tượng là ta có thể nhìn gần hơn, nhìn rõ từng hạt một, từng mẩu nhỏ một.", "en": "Imagine, if we could look so closely, we could see each grain, each particle." }, { "vi": "Em thấy đấy, mọi thứ đều có mô hình riêng.", "en": "You see, There are patterns in everything." }, { "vi": "Sự phản chiếu trên mặt nước.", "en": "The reflections on water." }, { "vi": "Trong toán học, những mô hình tự bộc lộ mình trong dạng hình thái lạ thường nhất.", "en": "In maths, these patterns reveal themselves in the most incredible form." }, { "vi": "Anh nên ngủ trên giường.", "en": "You should sleep in the bed." }, { "vi": "Con đã làm bạn với ông chủ.", "en": "I have made a friend in my boss." }, { "vi": "Ông ấy sẽ tìm một ai đó hiểu được công trình của con, bên ngoài Madras.", "en": "He's going to find somebody to understand my work outside Madras." }, { "vi": "Đó là một vinh dự.", "en": "That is an honor." }, { "vi": "Con nói linh tinh gì thế?", "en": "What nonsense are you talking?" }, { "vi": "Ông ấy nhìn con đủ rồi.", "en": "He surely sees enough of you." }, { "vi": "Con có bao giờ ở nhà đâu.", "en": "You're never here at home." }, { "vi": "Ramanujan, nghe tôi này.", "en": "Ramanujan, listen to me." }, { "vi": "Việc này quá quan trọng, không thể xuống mồ với cậu được.", "en": "This work is too important to die with you." }, { "vi": "Nó phải được công bố.", "en": "It must be published." }, { "vi": "Nếu cậu, một người Ấn, đạt đến đỉnh cao với những công thức này, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ.", "en": "If you, an Indian, are at the pinnacle with these formulas, then the British, even while they subjugate us, must recognize that our brightest matches theirs." }, { "vi": "Cậu đã đơn độc trong trí óc mình cả đời rồi.", "en": "You have been alone in your mind your whole life." }, { "vi": "Giờ là lúc để người khác có cơ hội hiểu cậu.", "en": "Now other people have the chance to understand you." }, { "vi": "Không chỉ riêng Namagiri của cậu.", "en": "Not just your Namagiri." }, { "vi": "Tất cả những gì tôi làm là tưởng tượng.", "en": "All I do is imagine." }, { "vi": "Ông ấy là một kẻ khuấy động thực sự.", "en": "He's a real pot stirrer." }, { "vi": "Ông ấy một mình cải cách toàn bộ hệ thống thi cử của Tripos.", "en": "You know, he single - handedly reformed the entire Tripos examination system." }, { "vi": "Lật lại hàng trăm năm lịch sử.", "en": "Turned over hundreds of years of history." }, { "vi": "Là người cậu cần.", "en": "He's your man." }, { "vi": "Đức vua, ngài thủ tướng.", "en": "Kings, prime ministers." }, { "vi": "Giờ có lẽ là cậu.", "en": "Now perhaps even you." }, { "vi": "Có vấn đề gì ở Lục địa à?", "en": "Trouble on the Continent?" }, { "vi": "Ta đánh bại Lũ Ếch bằng một bàn thắng ở sân vận động Twickenham.", "en": "We beat the Frogs by a goal at Twickenham." }, { "vi": "À, Balkans.", "en": "Ah, the Balkans." }, { "vi": "Ngài có một lá thư dường như được đặc biệt gửi tới.", "en": "You've got one there seems particularly well traveled." }, { "vi": "Cậu có nghĩ là một trò nghịch ngợm khác không?", "en": "Do you think it's another hoax?" }, { "vi": "\"Tôi xin tự giới thiệu mình là một nhân viên sổ sách ở Phòng Kế toán\".", "en": "\"I beg to introduce myself as a clerk in the Accounts Department.\"" }, { "vi": "- Lần này là gì?", "en": "- What this time?" }, { "vi": "- Thật sự ấn tượng đấy.", "en": "- Quite impressive, really." }, { "vi": "Ai đó sẽ gặp nhiều rắc rối đây.", "en": "Someone's gone to a lot of trouble." }, { "vi": "Người khẳng định rằng mình có thể cắt nghĩa các giá trị âm của hàm gamma.", "en": "And who claims he can give meaning to the negative values of the gamma function." }, { "vi": "Cậu biết đấy, Littlewood, chỉ riêng năm nay, tôi đã nhận được thư từ những người tự xưng rằng có thể chứng minh được lời tiên tri của các Kim tự tháp, sự soi rọi của Chủ nghĩa Do Thái,", "en": "You know, Littlewood, this year alone, I've received correspondence from those who profess to prove the prophetic wisdom of the Pyramids, the revelations of the Elders of Zion," }, { "vi": "Nhưng một lá thư từ một nhân viên ít học người Ấn ở Madras, đã thách thức những điều tôi đã khẳng định trong một loạt các luận văn, thật sự đáng được thưởng.", "en": "But a letter from an ill - educated Indian clerk in Madras, challenging assertions I made in the tracts series, really takes the biscuit." }, { "vi": "Tôi phải nói là, tôi cũng đưa ra những khẳng định tương tự.", "en": "Well, I have to say, I've made similar assertions myself." }, { "vi": "Vậy cậu thừa nhận nó?", "en": "So you admit it?" }, { "vi": "Nhưng đã 3 năm rồi.", "en": "But this was three years ago." }, { "vi": "Tôi đang nói về lá thư.", "en": "I'm talking about the letter." }, { "vi": "Tôi chỉ không biết cậu lấy dấu bưu điện ở đâu.", "en": "I do n't know where you got the postmark." }, { "vi": "Tôi không hiểu anh đang nói gì.", "en": "I simply do n't know what you're talking about." }, { "vi": "Tôi không biết làm sao thứ này lại chui vào được cái sọ dày cộp của anh, nhưng dù anh đang nói gì,", "en": "I do n't know how to get this into your thick skull, but whatever it is you're talking about," }, { "vi": "Ngài vừa bỏ bữa.", "en": "You've missed Hall." }, { "vi": "Nói cho các cậu biết, có một cuộc chiến đang tới, không phải nghi ngờ gì nữa.", "en": "I tell you, there is a war coming, no doubt about it." }, { "vi": "Vì ta đang bị dẫn dắt như những chú cừu nhu nhược, vô thức và chẳng ai buồn đặt câu hỏi về nó.", "en": "Because we are being led like mindless, spineless sheep and no one bothers to question any of it." }, { "vi": "Tôi có thể đánh hơi thấy.", "en": "You can smell it." }, { "vi": "Anh bị hoang tưởng giống Hardy.", "en": "You're as paranoid as Hardy." }, { "vi": "Với tất cả sự tôn trọng, Bertie, anh không giỏi thế đâu.", "en": "With all due respect, Bertie, you could n't hold a candle." }, { "vi": "Littlewood, nói vài lời được không?", "en": "Littlewood, could I have a word?" }, { "vi": "Oh, xin thứ lỗi.", "en": "Oh, excuse me." }, { "vi": "Tôi toàn quên là anh không tin vào đấng tối cao.", "en": "I always forget you do n't believe in a supreme being." }, { "vi": "Nếu thằng cha này là một thiên tài, thì anh cần xem xét lại.", "en": "If this chap turns out to be genuine, you might have to reconsider." }, { "vi": "Cậu ấy chắc chắn là một thiên tài.", "en": "He must be genuine." }, { "vi": "Ai có đủ trí tưởng tượng để phát kiến ra những thứ đó chứ?", "en": "Who would have the imagination to invent all that?" }, { "vi": "Tôi thà để anh tâng bốc là tôi đã thực hiện nó.", "en": "Well, I'm rather flattered you thought I did." }, { "vi": "Có hai chuỗi vô hạn kích thích sự tò mò hơn cả.", "en": "These two infinite series are the more intriguing." }, { "vi": "Chúng đánh bại tôi hoàn toàn.", "en": "They defeated me completely." }, { "vi": "Tôi chưa bao giờ thấy thứ gì như thế.", "en": "I've never seen anything like them." }, { "vi": "Vậy thì đó là lừa đảo.", "en": "Well, it's deceptive." }, { "vi": "Tôi đặt cược vào chuỗi siêu hội.", "en": "I'll wager the hypergeometric series." }, { "vi": "Littlewood vĩ đại của chúng ta bối rối kìa.", "en": "Our great Littlewood, stumped." }, { "vi": "Tôi cho rằng hắn thuộc lớp Hobbs.", "en": "He's Hobbs class, I'd say." }, { "vi": "Nên tôi rất trân trọng những lời khuyên ông dành cho tôi.", "en": "I would very highly value any advice you give me." }, { "vi": "\"Trân trọng, S. Ramanujan.\"", "en": "\"Yours truly, S. Ramanujan.\"" }, { "vi": "Chữ \"S\" là viết tắt của gì?", "en": "What does the \"S\" stand for?" }, { "vi": "Cậu tự hỏi anh ta thì hơn.", "en": "You can ask him yourself." }, { "vi": "Anh định mời cậu ta tới đây?", "en": "You intend to invite him here?" }, { "vi": "Tốt hơn là, để anh ta chết dần chết mòn ở Madras, hmm?", "en": "Much better, let him rot away in his office in Madras, hmm?" }, { "vi": "Có vẻ như là có thư cho cậu.", "en": "There seems to be a letter for you." }, { "vi": "Từ một ông G. H. Hardy.", "en": "From a Mr. G. H. Hardy." }, { "vi": "Anh thường tới đây và ngắm những con tàu rời bến.", "en": "I used to come here and watch the boats leaving." }, { "vi": "Anh luôn tự hỏi sẽ ra sao khi ở trên một những con tàu đó.", "en": "I always wondered what it would be like to be on one of them." }, { "vi": "Cuối cùng thì em cũng ở đây mà anh lại nói về việc vượt biển?", "en": "I'm finally here and you talk of crossing the sea?" }, { "vi": "Ta bị cấm nói về nó.", "en": "It is forbidden for us." }, { "vi": "Nếu anh đi, sẽ không bao giờ như thế này nữa.", "en": "If you go, it will never be the same." }, { "vi": "Đây không phải là Calcutta hay Bombay.", "en": "This is not Calcutta or Bombay." }, { "vi": "Thậm chí không ai thèm nói chuyện ta nữa!", "en": "No one will even talk to us!" }, { "vi": "Vậy thì ta hãy tới Calcutta hoặc Bombay.", "en": "Then we will move to Calcutta or Bombay." }, { "vi": "Với cả anh cũng chẳng muốn nói chuyện với ai ngoài em ra.", "en": "Besides, I do n't want to talk to anyone but you." }, { "vi": "Anh hứa là sẽ đưa em đi ngay khi có thể chứ?", "en": "Do you promise to bring me as soon as you are able?" }, { "vi": "Thế thì ta sẽ làm thế.", "en": "Then that is what we will do." }, { "vi": "Anh có chắc chắn muốn em làm thế không?", "en": "Are you sure you want me to do it?" }, { "vi": "Con đã cắt tóc.", "en": "You cut your hair." }, { "vi": "Amma, con đã quyết định tới Anh quốc.", "en": "Amma, I've decided to go to England." }, { "vi": "Hay cô ta thuyết phục con?", "en": "Or did she convince you?" }, { "vi": "Để cả hai có thể chạy trốn cùng nhau?", "en": "So that both of you could run away together?" }, { "vi": "Đều do cô ta.", "en": "This is all her doing." }, { "vi": "Cô ta muốn giành trọn con.", "en": "She wants you all to herself." }, { "vi": "Hai người hãy trông nom nhau khi con đi.", "en": "Please look after each other while I'm gone." }, { "vi": "Đừng bao giờ quên cầu nguyện.", "en": "Never forget your prayers." }, { "vi": "Con không thể làm ô uế bản thân bằng thức ăn của họ, nếu con còn muốn quay lại.", "en": "You can not pollute yourself with their food, if you ever want to come back." }, { "vi": "Tôi thích những con số lớn.", "en": "I've known larger numbers." }, { "vi": "Tôi chắc chắn sẽ không có chiến tranh.", "en": "I'm sure it wo n't mean war." }, { "vi": "Tất cả cái thứ Din, Din, Din này.", "en": "All this Din, Din, Din." }, { "vi": "Tôi đoán cậu là Ramanujan?", "en": "Are you Ramanujan, by chance?" }, { "vi": "Tôi đang trên đường tới gặp cậu.", "en": "I was just on my way to meet you." }, { "vi": "Ta cùng đi chứ?", "en": "Well, shall we go together?" }, { "vi": "Đừng để bị hăm doạ.", "en": "Do n't be intimidated." }, { "vi": "Những trí tuệ vĩ đại thường đi cùng với những xuất thân khiêm tốn nhất.", "en": "Great knowledge often comes from the humblest of origins." }, { "vi": "Thấy cái cây đó chứ?", "en": "You see that sapling?" }, { "vi": "Newton đã ngồi dưới đó, một quả táo rơi xuống đầu ông ấy và ông ấy phát minh ra trọng lực.", "en": "That's the very tree under which Newton sat, when the apple dropped on his head and he invented gravity." }, { "vi": "À, tôi nghĩ đó là một tội ác.", "en": "Well, I think it's criminal." }, { "vi": "Đưa một người Ấn tới với một chi phí cực lớn, để xem chuyện gì xảy ra.", "en": "I mean, we bring these Indians over at great expense and look what happens." }, { "vi": "Không phải do tên thằng cha này là Ramjin, dù tên hắn là gì, thì cũng là người Ấn.", "en": "Yeah, well, it's not just that this chap is Ramjin, whatever his name is, is Indian." }, { "vi": "Ta cũng có sinh viên Ấn Độ ở đây mà.", "en": "After all, we do have Indian students here." }, { "vi": "Đó là một sự sỉ nhục.", "en": "It's a disgrace." }, { "vi": "Ramanujan là một trường hợp đặc biệt.", "en": "Ramanujan is a special case." }, { "vi": "Ta đều đã đọc thư của anh ta.", "en": "We've all read his letter." }, { "vi": "Không có gì chứng minh.", "en": "There are no proofs." }, { "vi": "Ta cứ mặc định tin lời anh ta?", "en": "Are we just supposed to take him at his word?" }, { "vi": "Yên lặng thế này coi như là một sự tôn trọng.", "en": "Take it as a sign of respect to quieten this lot." }, { "vi": "Ông Hardy có ở đây không?", "en": "Is Mr. Hardy here?" }, { "vi": "Tôi rất háo hức được gặp ông ấy.", "en": "I'm most excited to meet him." }, { "vi": "Ông ấy hẳn rất tốt bụng vì đã đưa tôi tới đây.", "en": "He must be a very kind man to bring me all this way." }, { "vi": "Vừa nhắc đến xong.", "en": "Speak of the devil." }, { "vi": "Chào mừng tới trường Trinity, ông Ramanujan.", "en": "Welcome to Trinity, Mr. Ramanujan." }, { "vi": "Tôi phát âm chuẩn chứ?", "en": "Am I pronouncing that properly?" }, { "vi": "Đây là một vinh dự, thưa ngài.", "en": "It's an honor, sir." }, { "vi": "Tôi rất mong chờ được bắt đầu vào việc.", "en": "I very much look forward to beginning our work." }, { "vi": "Ngày mai, 10 giờ, tới phòng tôi.", "en": "So, tomorrow, 10:00, my rooms." }, { "vi": "Tôi nói gì sai à?", "en": "Did I say something wrong?" }, { "vi": "Tôi sẽ trông chừng cho cậu.", "en": "I'll look out for you." }, { "vi": "Chỉ khi cậu tin rằng gã này tồn tại.", "en": "That's if you believe he actually exists." }, { "vi": "Cậu phải hiểu là, có suy đoán rằng ông Littlewood đây chỉ đơn thuần là một điều bịa đặt trong trí tưởng tượng của Hardy.", "en": "You see, there's speculation that Mr. Littlewood here is merely a figment of Hardy's imagination." }, { "vi": "Nếu ông ấy mắc lỗi, anh ta sẽ khiển trách người khác.", "en": "If he ever makes a mistake, he'll have someone else to blame." }, { "vi": "Chào mừng đến trị tị nạn nhỏ của chúng tôi.", "en": "Welcome to our little asylum." }, { "vi": "Ra khỏi bãi cỏ!", "en": "Get off the grass!" }, { "vi": "Chỗ đó chỉ dành cho Hội viên thôi!", "en": "It's for Fellows only!" }, { "vi": "Làm ơn chỉ cho tôi tới New Court?", "en": "Could you direct me to New Court?" }, { "vi": "- Tới chỗ ông Hardy?", "en": "- To Mr. Hardy?" }, { "vi": "Cậu dính gì trên trán đó.", "en": "You have something on your forehead." }, { "vi": "Giầy làm chân tôi đau.", "en": "The shoes, they hurt my feet." }, { "vi": "Tôi xin lỗi vì tới muộn.", "en": "Sorry I'm late." }, { "vi": "Ngài có tồn tại đấy chứ.", "en": "You see, you do exist." }, { "vi": "Ramanujan, để tốt cho tất cả mọi người, chúng tôi đã quyết định cậu nên tham dự một số bài giảng.", "en": "Ramanujan, we've decided that for the good of everybody you should attend some lectures." }, { "vi": "Nhưng tôi đến đây để công bố nó.", "en": "But I'm here to publish." }, { "vi": "Nhưng trước hết, ta cần chứng minh công trình của cậu.", "en": "But first we need proofs of your work." }, { "vi": "Thật sự là không có gì phải lo lắng cả.", "en": "It's really nothing to worry about." }, { "vi": "Chỉ đơn giản là mấy câu hỏi làm quen với cậu bằng vài phương thức đơn giản và sẽ có lợi cho việc hợp tác trong tương lai của chúng ta.", "en": "It's simply a question of acquainting you with the more formal methods that will benefit our future work together." }, { "vi": "Ý tôi là, ta cần có tiếng nói chung.", "en": "I mean, we need a common language." }, { "vi": "Cậu không hề mong chúng tôi trò chuyện với cậu ở Tamil.", "en": "You would n't expect us to converse with you in Tamil." }, { "vi": "Nhưng các ông lại muốn tôi nói tiếng Anh.", "en": "But you expect me to speak English." }, { "vi": "Sẽ còn nhiều thời gian để công bố nó.", "en": "So, there will be plenty of time for publishing." }, { "vi": "Tôi xin lỗi, nhưng với tất cả sự khiêm nhường, mọi người sẽ biết đến nó như thế nào?", "en": "I'm sorry, but with all humility, how does anyone know that?" }, { "vi": "Tôi không muốn công trình này bị chôn cùng tôi.", "en": "I do n't want this to die with me." }, { "vi": "Tôi đảm bảo sẽ không như vậy.", "en": "I assure you it wo n't." }, { "vi": "Nhưng tôi còn rất nhiều thứ muốn thảo luận cùng ngài.", "en": "But I have much more to share with you." }, { "vi": "Như tôi đã trình bày, lá thư chỉ chứa một phần nhỏ những khám phá của tôi.", "en": "As I told you, the letter only contained a small sampling of my discoveries." }, { "vi": "Ngài sẽ thấy là tôi thậm chí đã tìm ra một hàm đại diện chính xác cho các số nguyên tố nhỏ hơn X trong dạng của một chuỗi vô hạn.", "en": "You'll see I have even found a function which exactly represents the number of prime numbers less than X in the form of an infinite series." }, { "vi": "Tôi nghĩ nếu ta công bố công trình này, đó sẽ là, ừm, một bước đột phá.", "en": "I thought if we were going to publish, it should be something, uh, ground - breaking." }, { "vi": "Việc này sẽ rất bất ngờ đấy.", "en": "This is most unexpected." }, { "vi": "Việc này sẽ mất cả đời đấy.", "en": "This will take a lifetime." }, { "vi": "Thật đáng báo động khi thấy anh hài lòng với bản thân mình như thế.", "en": "It's quite alarming to see you so thoroughly pleased with yourself." }, { "vi": "Không làm được gì với đống ghi chú đó sao?", "en": "Ca n't have anything to do with these notebooks, can it?" }, { "vi": "Anh có thể dành phần đời còn lại để chứng minh một nửa chỗ đó và chẳng có tí ý tưởng nào là của mình.", "en": "You could spend the rest of your life trying to prove half of it and never have another original idea of your own." }, { "vi": "Nếu tôi có thể chứng minh, bằng sự logic, rằng anh sẽ chết trong vòng 5 phút, thì tôi rất lấy làm tiếc, nhưng sự đau buồn của tôi sẽ được giảm nhẹ đi rất nhiều bởi sự hài lòng về việc đã chứng minh được.", "en": "If I could prove, by logic, that you are gonna die in five minutes, I'd be sorry, but my sorrow would be very much mitigated by the pleasure in the proof." }, { "vi": "Anh cũng có thể ước rằng một nửa Lục địa chìm trong biển lửa và những lão già kia sẽ lên nắm quyền.", "en": "Might get your wish granted with half the Continent up in flames and old men like that running the show." }, { "vi": "Không, anh đang hơi phiền não một chút vì anh đang lo ông ta sẽ lên kia trước anh.", "en": "No, you're just a bit sore because you're worried he'll be up there before you are." }, { "vi": "Hmm, tôi sợ là một gương mặt da màu tối sẽ khó được vinh dự trên lên bức tường đó, chứ chưa nói đến việc trở thành Hội viên.", "en": "Hmm, I doubt a dark face will ever grace these walls, let alone become a Fellow." }, { "vi": "Lại đây, ngồi cùng chúng tôi.", "en": "Come over, sit with us." }, { "vi": "- Tôi là Chandra Mahalanobis.", "en": "- I'm Chandra Mahalanobis." }, { "vi": "Và đây là Andrew Hartley.", "en": "And this is Andrew Hartley." }, { "vi": "Mọi người đều biết cậu là ai, bạn thân mến.", "en": "Well, everyone knows who you are, mate." }, { "vi": "Có người nói cậu đang gánh vác định lý số nguyên tố.", "en": "Word's out you've taken on the prime number theorem." }, { "vi": "Chuyện họ mang cậu tới đây rất đặc biệt.", "en": "It is quite extraordinary, them bringing you here like this." }, { "vi": "Cậu người miền Nam à?", "en": "You're from the South?" }, { "vi": "Chuyện này hơi sốc với cậu nhỉ.", "en": "This must be quite a shock for you." }, { "vi": "Sự thật là, cậu nổi tiếng hơn cậu nghĩ đấy.", "en": "Truth is, you've more in common than you think." }, { "vi": "Bố ông ấy là giáo viên.", "en": "His father was a schoolteacher." }, { "vi": "Không xuất phát từ trường Trinity này.", "en": "Not exactly Trinity stock." }, { "vi": "Có thể đó lý do ông ấy chọn cậu.", "en": "It's probably why he's taken to you." }, { "vi": "Ông ấy có vợ không?", "en": "Does he have a wife?" }, { "vi": "Theo như họ nói thì ông ấy kết hôn với công việc của mình.", "en": "He's married to his work, as they say." }, { "vi": "Tôi đoán là giờ cậu cũng thế.", "en": "I suppose that means you now." }, { "vi": "Thứ đó thì hơn gì chứ?", "en": "How's that any better?" }, { "vi": "Chỗ khoai tây đó được chiên mỡ lợn.", "en": "The potatoes are cooked in lard." }, { "vi": "Nhưng tôi nghĩ là tôi phải đi rồi.", "en": "But I think I will go." }, { "vi": "Mong sớm gặp lại các cậu.", "en": "I hope to see you soon." }, { "vi": "Bữa tối ngon miệng chứ?", "en": "Did you have a good dinner?" }, { "vi": "Họ làm thịt cừu rất ngon.", "en": "They make a fine mutton." }, { "vi": "Còn phòng của cậu thì sao?", "en": "And your rooms?" }, { "vi": "Tôi muốn cậu có được mọi sự thuận lợi để ta có thể làm việc hiệu quả nhất.", "en": "I want everything to be to your advantage so that we can be as productive as possible." }, { "vi": "Tôi phải nói chúc ngủ ngon rồi.", "en": "Well, I'll say good night, then." }, { "vi": "Nhưng có vẻ như cậu không ghi chép gì cả.", "en": "But you do n't appear to be taking any notes." }, { "vi": "Cậu có muốn đóng góp gì không?", "en": "Is there something you'd like to contribute?" }, { "vi": "Nào, lên đây.", "en": "Well, come on, then." }, { "vi": "Cậu sẽ cần phấn đấy.", "en": "You'll need the chalk." }, { "vi": "Tôi còn chưa chứng minh được.", "en": "I had n't completed that proof." }, { "vi": "Các quý ông, có vẻ bài giảng đã kết thúc.", "en": "Well, gentlemen, it appears that our time is up." }, { "vi": "Nhóc con, để tôi nói cậu nghe.", "en": "Little wog, let me tell you something." }, { "vi": "Cậu không được làm trò này trong lớp của tôi.", "en": "You do n't pull a stunt like that in my class." }, { "vi": "Cậu không thuộc về nơi này và nói với Thạc sĩ Hardy là", "en": "You do n't belong here and you can tell your Master Hardy" }, { "vi": "Tôi nói thế đấy!", "en": "I said as much!" }, { "vi": "Làm việc với ông Howard thế nào?", "en": "How did it work with Mr. Howard?" }, { "vi": "Sao cậu biết định lý đó?", "en": "How did you know that theorem?" }, { "vi": "Nó đến với tôi.", "en": "It came to me." }, { "vi": "Ngài Hardy, tôi không hiểu tại sao ta phải phí thời gian để làm cái việc chứng minh này.", "en": "Mr. Hardy, I do n't understand why we waste our time doing all these proofs." }, { "vi": "Tôi có các công thức.", "en": "I have the formulas." }, { "vi": "Không phải tôi không hiểu những gì cậu khẳng định.", "en": "It's not that I ca n't see what you've claimed." }, { "vi": "Chỉ là tôi không chắc cậu làm sao đưa ra được điều đó hay khẳng định được rằng cậu đúng.", "en": "It's that I'm not sure that you know how you got there or, indeed, that your claims are correct." }, { "vi": "Nhưng nó đúng mà, thưa ngài.", "en": "But they are right, sir." }, { "vi": "Tôi còn nhiều ý tưởng mới mẻ và quan trọng hơn.", "en": "I have more important new ideas." }, { "vi": "Phải, nhưng trực giác là không đủ.", "en": "Yes, but intuition is not enough." }, { "vi": "Nó cần phải được chứng minh.", "en": "It has to be held accountable." }, { "vi": "Muốn đi đường dài cần một chút khiêm tốn.", "en": "And a little humility would go a long way." }, { "vi": "Cậu nghĩ vì sao họ muốn ta thất bại?", "en": "Why do you think they want us to fail?" }, { "vi": "Vì tôi là người Ấn Độ.", "en": "Because I am Indian." }, { "vi": "À, phải, chính là thế.", "en": "Well, yeah, there is that." }, { "vi": "Nhưng cũng là vì cái thứ mà ta muốn công bố.", "en": "But also because of what we represent." }, { "vi": "Euler và Jacobi là ai?", "en": "Now, Euler and Jacobi." }, { "vi": "Chỉ là cái tên đối với cậu.", "en": "Just names to you." }, { "vi": "Euler là nhà toán học năng suất nhất thế kỷ 18.", "en": "Euler was the most productive mathematician of the 18th century." }, { "vi": "Hầu hết các công trình của ông ấy đều được thực hiện sau khi bị mù.", "en": "Most of his work done after he was blind." }, { "vi": "Jacobi, cũng như cậu, bị lôi ra từ một nơi tối tăm, và cũng gây ấn tượng sâu sắc như Euler.", "en": "Jacobi, like you, was snatched from obscurity, and was almost as impressive as Euler." }, { "vi": "Tôi nghĩ cậu cùng đẳng cấp với họ.", "en": "Now, I think you are in their class." }, { "vi": "Cái tôi thấy ở cậu, cũng như họ, là say mê nghiên cứu.", "en": "What they had in common, what I see in you, is a love of form." }, { "vi": "Tất cả đều thông qua các ghi chú của cậu.", "en": "It's all through your notebooks." }, { "vi": "Vì tôi bắt buộc phải làm.", "en": "Because I have to." }, { "vi": "Hình thành vì lợi ích của chính nó.", "en": "Form for its own sake." }, { "vi": "Một loại hình nghệ thuật riêng biệt.", "en": "An art unto itself." }, { "vi": "Và, cũng như nghệ thuật, nó phản ánh sự thật.", "en": "And, like all art, it reflects truth." }, { "vi": "Một sự thật duy nhất mà tôi biết.", "en": "It's the only truth I know." }, { "vi": "Nó là đức tin của tôi.", "en": "It's my church." }, { "vi": "Và cậu, giống như Mozart, có thể nghe thấy cả một bản giao hưởng trong đầu mình, cậu khiêu vũ với những con số cho tới vô hạn.", "en": "And you, just as Mozart could hear an entire symphony in his head, you dance with numbers to infinity." }, { "vi": "Nhưng việc khiêu vũ này, cái nghệ thuật này, khiến ta được yêu mến chút đỉnh bởi một số ít người nhất định, những kẻ chỉ coi chúng ta là bọn làm trò ảo thuật.", "en": "But this dance, this art, does little to endear us to certain factions who see us as mere conjurors." }, { "vi": "Nếu ta định thách thức lĩnh vực toán học này, thứ đã có nền tảng vững chắc, ta không được phép mắc sai lầm.", "en": "So if we are going to challenge areas of mathematics that are so well trod, we can not afford to be wrong." }, { "vi": "Tôi cần cậu tham dự các bài giảng, không làm các giáo sư khó chịu, và tiếp tục chứng minh công trình của cậu, nếu không cuộc thử nghiệm này của ta sẽ bị kết luận là thất bại.", "en": "I need you to attend your lectures, do n't offend your professors, and keep doing your proofs, otherwise this experiment of ours will be doomed to failure." }, { "vi": "Có rất nhiều cách để được vinh danh trong cuộc đời.", "en": "There are many ways to be honored in life." }, { "vi": "Với chúng ta, được bầu làm Hội viên là con đường duy nhất, nhưng theo quan điểm khiêm tốn của tôi", "en": "For us, being elected a Fellow is certainly one, but in my humble opinion" }, { "vi": "việc để lại một di sản, ở thư viện Wren này, sau khi ta mất, là điều tuyệt vời nhất.", "en": "to leave a legacy, here at the Wren after we're gone is the greatest." }, { "vi": "Thư viện này, Thư của Thánh Paul, những bài thơ của Milton,", "en": "This library houses the Epistles of Saint Paul, the poems of Milton," }, { "vi": "Nhưng theo dự đoán của tôi, người của các con số, thứ quan trọng nhất là cuốn sách của Newton, 'Các nguyên lý toán học của triết học tự nhiên'.", "en": "But in my estimation, as a man of numbers, the pièce de résistance is Newton's Principia Mathematica." }, { "vi": "Nếu Newton đại diện cho khía cạnh vật chất trong công việc của chúng ta, thì các ghi chú của cậu đại diện cho khía cạnh trừu tượng.", "en": "Now, just as Newton represents the physical aspect of our work, your notebooks represent the abstract." }, { "vi": "Phải mất rất nhiều thời gian Newton mới chứng minh được nó.", "en": "T ook a long time for Newton to be proved." }, { "vi": "Đó là lý do tại sao ta có nghĩa vụ phải chứng minh nó.", "en": "Which is why we have an obligation to prove these." }, { "vi": "Cậu hiểu nguyên tắc ở đây là gì rồi chứ?", "en": "Now, do you understand what's at stake here?" }, { "vi": "Em mong anh vẫn để ý tự chăm sóc mình và ngài Hardy đối xử tốt với anh.", "en": "I hope you are taking care of yourself and that Mr. Hardy is good to you." }, { "vi": "Mọi người ở nhà đều tự hào về anh.", "en": "Everyone here is so proud of you." }, { "vi": "Nhưng người tự hào nhất là em.", "en": "But most proud of all is me." }, { "vi": "Mỗi ngày em đều nhớ tới anh, và chờ đợi thư anh kể cho em nghe rằng anh đang vượt biển để về bên em.", "en": "I spend every day missing you, and waiting for your letter to tell me I'm coming to be with you across the ocean." }, { "vi": "Anh là tất cả với em.", "en": "You are my everything." }, { "vi": "Tôi khám phá ra một chuỗi mới.", "en": "I've discovered a new series." }, { "vi": "Tôi không có hứng với một chuỗi mới.", "en": "Look, I'm not interested in a new series." }, { "vi": "Tôi tưởng tôi đã nói rõ rồi chứ.", "en": "I thought I'd explained this." }, { "vi": "Tôi cần cậu chứng minh.", "en": "I need your proofs." }, { "vi": "Vì nó đã được viết ra.", "en": "Because it is written." }, { "vi": "Viết ra ở đâu, Ramanujan?", "en": "Written where, Ramanujan?" }, { "vi": "Giờ thì lấy áo khoác của tôi và về nhà đi, nhớ ăn mặc tử tế vào trước khi bị đóng băng.", "en": "Now, take my coat, go home and get properly dressed before you freeze." }, { "vi": "Thưa ngài, tôi đã đi cả một chặng đường rất dài để tới đây.", "en": "Sir, I've come a very long way to be here." }, { "vi": "Và ngài đã hứa sẽ giúp tôi công bố nó.", "en": "And you promised to help me publish." }, { "vi": "Đừng có nhìn tôi như thế.", "en": "Do n't look at me like that." }, { "vi": "Vì lợi ích của cậu ấy thôi.", "en": "It's for his own good." }, { "vi": "Ngài sẽ không nghĩ là cậu ấy thông minh nếu nhìn vào cách ăn mặc.", "en": "You would n't think he's so bloody smart by the way he dresses." }, { "vi": "P của 4 bằng 5.", "en": "P of 4 equals 5." }, { "vi": "Có nghĩ là có 5 cách để cộng được thành tổng bằng 4.", "en": "Now, all that means is there are five ways to add up the number 4." }, { "vi": "2 + 2, và 4.", "en": "2 + 2, and 4." }, { "vi": "Nhưng khi P bằng 100, có đến 204.226 cách kết hợp khác nhau.", "en": "But when you raise the number of P to 100, there are 204,226 different combinations." }, { "vi": "Trưởng khoa MacMahon đã từng làm thủ công.", "en": "Major MacMahon did it by hand." }, { "vi": "Giờ thì cậu ấy nghĩ rằng cậu ấy đã tìm ra một công thức.", "en": "And now he thinks he can figure out a formula." }, { "vi": "Điền số vào, bất cứ số nào, và kết quả là số cách có thể kết hợp.", "en": "Plug in the number, any number, and out comes the number of partitions." }, { "vi": "Tôi nhớ là ngài đã từng thử giải quyết chuyện này một lần?", "en": "I take it you have tried to crack this one before?" }, { "vi": "Nó được coi là bất khả thi.", "en": "It's considered impossible." }, { "vi": "Một vấn đề cực kỳ huyền bí của toàn vũ trụ.", "en": "A bloody rabbit hole mystery of the universe." }, { "vi": "Sử dụng định lý phân kỳ, hãy tìm thông lượng của F thông qua S ở đây?", "en": "Using the divergence theorem, what is the flux of F through S here?" }, { "vi": "Cậu ta đang làm gì trên trái đất vậy?", "en": "What on earth's he doing?" }, { "vi": "Hãy để cậu ấy chạy đi, Hardy.", "en": "You should let him run, Hardy." }, { "vi": "Đừng kiềm chế cậu ấy.", "en": "You should n't stifle him." }, { "vi": "Ông ấy đi xem cricket rồi.", "en": "He's gone to the cricket." }, { "vi": "Hãy đi theo người cầm ô.", "en": "Just, uh, follow the umbrella." }, { "vi": "Tôi đã xem qua các chứng minh của cậu, nếu cậu gọi chúng như thế, hãy cẩn thận.", "en": "Oh, I've been over those proofs of yours, if you can call them that, very carefully." }, { "vi": "Tôi đã đánh dấu những chỗ cậu bỏ bước và những chỗ cậu mắc sai lầm.", "en": "And I've marked where you're missing steps and where you've made mistakes." }, { "vi": "Tôi có thể nói nhiều hơn, nhưng cậu nên bắt đầu từ đó.", "en": "There's much more I could say, but that's where you should begin." }, { "vi": "Tôi cứng rắn với cậu cũng chỉ vì lợi ích của cậu thôi.", "en": "Listen, I'm hard on you for your own benefit." }, { "vi": "Để cậu có thể công bố nó.", "en": "So that you can be published." }, { "vi": "Nhưng thưa ngài, ngài có thể công bố những ghi chú và định lý số nguyên tố của tôi.", "en": "But, sir, you can publish the notebooks and my prime number theorem." }, { "vi": "Ngài đã có chúng trong tay từ lúc tôi đến.", "en": "You've had them since I arrived." }, { "vi": "Tôi không mong gì hơn thế.", "en": "There is nothing I'd like more." }, { "vi": "Nhưng nếu tôi công bố chúng trong tình hình hiện tại, tôi sẽ được gửi tới trại tâm thần.", "en": "But, if I was to publish them in their present state, I'd be sent to the lunatic asylum." }, { "vi": "Những bước mà ngài muốn, thứ mà ngài muốn, tôi không biết phải làm thế nào.", "en": "These steps you want, what you want, I do not know how to do." }, { "vi": "Cậu nên bắt đầu bằng cách nỗ lực hết mình và đừng tự làm mình ngạc nhiên.", "en": "Well, you can just begin by trying your best and see if you do n't surprise yourself." }, { "vi": "Ngài biết điều gì đó mà tôi không biết ư, thưa ngài?", "en": "Sir, do you know something I do n't?" }, { "vi": "Oh, không, Chúa và tôi không tiếp xúc bằng mắt.", "en": "Oh, no, God and I do n't see exactly eye to eye." }, { "vi": "Tôi nghĩ là trời mưa, nhưng lại không mưa.", "en": "So if I prepare for rain, then it wo n't." }, { "vi": "Ít nhất là đến lúc này.", "en": "So far, so good." }, { "vi": "Tôi là Hardy, và tôi dành cả buổi chiều trong thư viện Wren.", "en": "I'm Hardy and I'm spending the afternoon in the Wren Library." }, { "vi": "Giờ thì chắc chắn là nắng rồi.", "en": "Now we're sure to have sunshine." }, { "vi": "Tôi là cái thứ mà cậu gọi là vô thần.", "en": "You see, I'm what you call an atheist." }, { "vi": "Ngài tin vào Chúa trời.", "en": "You believe in God." }, { "vi": "Ngài chỉ không nghĩ là Ông ấy thích ngài thôi.", "en": "You just do n't think He likes you." }, { "vi": "Đưa cậu xem thứ này lúc trước, nhưng tôi đã tự ý thực hiện một số chứng minh của riêng tôi.", "en": "Give you this just yet, but I took the liberty of doing some of your proofs myself." }, { "vi": "Muốn đưa cậu xem những gì ta đã đạt được cùng nhau.", "en": "Just to show you what together we can achieve." }, { "vi": "Được công bố rồi nhé.", "en": "You've been published." }, { "vi": "Ngài Hardy, cảm ơn ngài!", "en": "Mr. Hardy, thank you!" }, { "vi": "Quả là một niềm tự hào lớn lao khi hôm nay chúng ta cùng chung vui việc công bố bài viết của con trai tôi tại Cộng đồng Toán học London.", "en": "It is with great pride that today all of us have shared the publication of my son's article in the London Mathematical Society." }, { "vi": "Quả là một việc lớn.", "en": "Such a big thing." }, { "vi": "Một cộng đồng rất có uy tín.", "en": "A very prestigious society." }, { "vi": "Thiên tài bé nhỏ thật sự thế nào rồi?", "en": "So how really is the little genius?" }, { "vi": "Đừng để ý đến cô ta.", "en": "Do n't pay attention to her." }, { "vi": "Cô ta chả tự hào gì về thành quả của con trai tôi.", "en": "She's not proud enough of his achievements." }, { "vi": "Mới có thông báo kìa.", "en": "It just came over the wire." }, { "vi": "- Không, đồ ngốc, ở Bỉ.", "en": "- No, silly, Belgium." }, { "vi": "Nhà Vua sắp tới rồi!", "en": "The King's arriving!" }, { "vi": "Bertie yêu cầu tôi giúp anh ta trong cái Liên minh Kiểm soát Dân chủ gì gì đó.", "en": "Bertie's asked me to help him with his Union of Democratic Control or something." }, { "vi": "Hmm, bị kích động rồi hả?", "en": "Hmm, agitating already?" }, { "vi": "Tôi nhận được một lá thư từ Uỷ ban Chiến tranh sáng nay.", "en": "Well, I received a letter from the War Office this morning." }, { "vi": "Có vẻ như họ cần một vài trợ lý về khoản đạn dược.", "en": "Seems they need some assistance with ballistics." }, { "vi": "Tôi đã cố giải thích, nhưng họ quả là đần độn.", "en": "I did try to explain, but they're rather a dense lot." }, { "vi": "- Dù sao thì anh cũng không nhớ tới tôi đâu.", "en": "- Anyway, you probably wo n't miss me." }, { "vi": "Có một giả thuyết đưa ra là tôi chỉ là một điều bịa đặt trong trí tưởng tượng của anh thôi.", "en": "There's an ongoing theory that I'm merely a figment of your imagination." }, { "vi": "Ah, Ramanujan kìa.", "en": "Ah, Ramanujan's out there." }, { "vi": "Có một lý do để cậu ấy không thích các chứng minh, anh hiểu không.", "en": "There's a reason he does n't like proofs, you know." }, { "vi": "Tôi có xem qua một chút công trình của cậu ấy.", "en": "Well, I've been having some reservations about some of his work." }, { "vi": "Sao, anh mong đợi điều gì?", "en": "Well, what did you expect?" }, { "vi": "Cậu ấy có thể thuộc về một thế giới khác, nhưng cậu ấy không phải là Chúa.", "en": "He may belong to a world beyond us, but he's not God." }, { "vi": "Nói thế là hơi nhẹ đấy.", "en": "Well, that's a relief." }, { "vi": "Bao giờ thì Janaki thật sự tới đây?", "en": "How will Janaki ever come now?" }, { "vi": "Họ nói tới Giáng Sinh sẽ kết thúc.", "en": "They say it'll be over by Christmas." }, { "vi": "Cuối cùng nói với anh ấy rằng, tất nhiên, tôi sẽ tới và đừng lo về chiến tranh.", "en": "Please finish by telling him that, of course, I will come and not to worry about the war." }, { "vi": "Nó cách rất xa nơi này.", "en": "It is far away from here." }, { "vi": "Và rằng tôi sẽ đợi anh ấy đưa ra những sự sắp xếp cần thiết.", "en": "And that I will wait for him to make the necessary arrangements." }, { "vi": "Và rằng tôi yêu anh ấy rất nhiều.", "en": "Also that I love him very much." }, { "vi": "Cô điểm chỉ vào đây.", "en": "Make your mark here." }, { "vi": "Tôi có biết chồng cô.", "en": "I knew your husband." }, { "vi": "Anh ấy vẫn ở đó, trong hốc tường.", "en": "He's still there in the alcove." }, { "vi": "Amma, làm ơn gửi cái này cho anh ấy?", "en": "Amma, please, would you post this for him?" }, { "vi": "Anh ấy cần biết là con vẫn sẽ tới dù có chiến tranh.", "en": "He needs to know I will still come with the war." }, { "vi": "Amma, hãy để con giúp.", "en": "Amma, please let me help you." }, { "vi": "Rau củ đâu hết rồi?", "en": "Where are all the vegetables?" }, { "vi": "Không có thư cho cậu.", "en": "There is no letter for you." }, { "vi": "Làm ơn kiểm tra lại được không?", "en": "Please, can you check again?" }, { "vi": "Tôi kiểm tra lại rồi.", "en": "I already looked again." }, { "vi": "Cậu đang làm nghẽn đường đấy.", "en": "Now, you're holding up the queue." }, { "vi": "Mẹ cậu ta quên viết thư rồi.", "en": "His mum forgot to write him." }, { "vi": "Xem ai này, thằng chọi thiên tài!", "en": "Look who it is, the genius wog!" }, { "vi": "Có tin nổi không khi họ ép chúng ta đi còn hắn thì sống trong nhung lụa?", "en": "Can you believe they send us off while he kips here in luxury?" }, { "vi": "Mày nghĩ mày đi đâu hả?", "en": "Where do you think you're going?" }, { "vi": "Đồ mọi đen ăn bám.", "en": "You freeloading little blackie." }, { "vi": "Tao đang nói với mày đấy.", "en": "I'm talking to you." }, { "vi": "Mày đừng có quên.", "en": "Do n't you forget it." }, { "vi": "Chiến thắng bằng mọi giá?", "en": "Victory at any price?" }, { "vi": "Tôi hiểu một điều không thể tránh khỏi là những người chuộng hoà bình không mấy phổ biến trong thời gian chiến tranh.", "en": "I understand it's inevitable that anybody primarily interested in peace should be unpopular in a time of war." }, { "vi": "Nhưng có lẽ còn rất nhiều lý do để những người như chúng ta tồn tại.", "en": "But perhaps that is all the more reason that we should exist." }, { "vi": "Ngài Littlewood đã rất hào phóng vì đã chúng ta dùng phòng của ông ấy trong lúc ông ấy phải đi giải quyết những vấn đề đạn dược, việc mà ông ấy không hề phù hợp.", "en": "Mr. Littlewood has very kindly offered us his rooms while he is away solving the intricacies of ballistics for which he is so ill - suited." }, { "vi": "Làm ơn đừng đụng vào sách của tôi.", "en": "So please keep your hands off my books." }, { "vi": "Ý ông ấy là bộ sưu tập rượu whiskey.", "en": "By that he means his whiskey collection." }, { "vi": "Cảm ơn rất nhiều vì đã tới.", "en": "Thank you all very much for coming." }, { "vi": "rất nhanh, trong khi chúng ta lại hoàn toàn sai vị trí.", "en": "were so fast and ours were in completely the wrong position." }, { "vi": "Thứ này là thế nào?", "en": "What is the meaning of this?" }, { "vi": "Tôi thiết nghĩ anh nên chọn mặt trận khôn ngoan hơn.", "en": "I'd have thought you'd choose your battles more wisely." }, { "vi": "Anh nên biết là bạn của anh,", "en": "You should know that your friend," }, { "vi": "Russell, sẽ mất quyền giảng dạy vì cái vụ phát truyền đơn của anh ta.", "en": "Russell, is going to lose his lectureship as a result of the leaflets he's been distributing." }, { "vi": "Chúng tôi nghe nói những người khác cũng đang làm điều tương tự.", "en": "We have heard that others are doing the same." }, { "vi": "Các ngài đang doạ tôi à?", "en": "Are you threatening me?" }, { "vi": "Ngài Howard chỉ đơn giản là đang khai sáng cho anh trong cái tình hình bấp bênh của anh.", "en": "Mr. Howard is simply trying to enlighten you as to the precariousness of your situation." }, { "vi": "À, yên tâm đi, tôi sẽ làm thế, về mặt nguyên tắc.", "en": "Well, rest assured, I shall, on principle." }, { "vi": "À, đó là một từ khá nguy hiểm đấy, đối với các đồng nghiệp tự do của anh ở Pháp.", "en": "Well, that's a rather dangerous word, with all your liberal colleagues in France." }, { "vi": "Đó là điều anh muốn.", "en": "That's what you wanted." }, { "vi": "Giờ thì hãy quen với việc đó đi.", "en": "Now you get used to it." }, { "vi": "Từ ông Littlewood, thưa ngài.", "en": "From Mr. Littlewood, sir." }, { "vi": "Tôi xin phép được nói, ông ấy đã bị đặt nhầm chỗ vào chiến trường, tôi không nghĩ một viên đạn sẽ nhắm ông ấy làm mục tiêu đâu.", "en": "If I may, he's so misplaced on a battlefield, I should n't think a bullet would recognize him as a target." }, { "vi": "Khốn thật, Littlewood.", "en": "Damn you, Littlewood." }, { "vi": "Harold thân mến, xin thứ lỗi cho sự mạo phạm này.", "en": "My dear Harold, please forgive this personal transgression." }, { "vi": "Giờ tôi phải tham gia vào cuộc chiến khủng khiếp này và không có chút ý tưởng nào về việc mình sẽ trở lại.", "en": "I'm gone now to this god - awful war and haven't the faintest idea if I will ever return." }, { "vi": "May mắn là, không như anh, tôi còn có Chúa là nguồn an ủi.", "en": "Fortunately, unlike you, I do have God to take comfort in." }, { "vi": "Tôi muốn nói hai điều.", "en": "I have two points to make." }, { "vi": "Thứ nhất là công trình số nguyên tố của Ramanujan, dù rất nổi bật, nhưng nó hoàn toàn sai.", "en": "The first is that Ramanujan's work on primes, while brilliant in itself, is actually wrong." }, { "vi": "Cái thứ hai thì ít thẳng thắn hơn.", "en": "The other point is less straightforward." }, { "vi": "Cậu ấy đã vượt qua bất cứ khái niệm nào về sự thông minh mà tôi có thể hiểu được.", "en": "The man exceeds any notion of brilliance that I have ever understood." }, { "vi": "Quên Jacobi đi, cậu ấy sánh với Newton.", "en": "Forget Jacobi, we can compare him with Newton." }, { "vi": "Tôi buộc phải tin rằng đối với Ramanujan, mỗi một số nguyên dương đều là bạn của cậu ta.", "en": "I have come to believe that for Ramanujan, every single positive integer is one of his personal friends." }, { "vi": "Và, cuối cùng, anh cũng vậy, có một trách nhiệm.", "en": "And, to that end, you, too, have a responsibility." }, { "vi": "Anh phải chăm sóc cậu ta và đảm bảo công trình của cậu ấy phải đạt tới một điều gì đó.", "en": "You have to look after him and make sure that his work amounts to something." }, { "vi": "Đừng để Howard và đồng bọn thắng.", "en": "Do n't let Howard and his lot win." }, { "vi": "Nên là, anh thấy đấy, Hardy, anh cũng có một cuộc chiến.", "en": "So, you see, Hardy, you, too, have a war to fight." }, { "vi": "Vậy là cậu đã có nó.", "en": "So, there you have it." }, { "vi": "Anh ấy để lại cái này để cậu tự xem.", "en": "He left this for you to see for yourself." }, { "vi": "Định lý số nguyên tố của cậu là sai.", "en": "Your theorem on primes is wrong." }, { "vi": "Thực ra là thú vị hơn đấy.", "en": "It's rather interesting, really." }, { "vi": "Nếu cậu so sánh sự xấp xỉ số nguyên tố với số lượng thực tế của các số nguyên tố, sự tính toán nói cho ta điều gì?", "en": "If you compare the prime number approximation with the actual number of primes, the calculation tells us what?" }, { "vi": "Nó luôn cao hơn.", "en": "It always moves higher." }, { "vi": "Tôi đã đưa cho ông.", "en": "I gave it to you." }, { "vi": "Không, theo trực giác thì rõ ràng là thế, nhưng khi mang ra tính toán, thì lại không.", "en": "No, because however intuitively obvious it may seem, when subject to calculation, it fails." }, { "vi": "Ngài Littlewood đã tính một con số và cho thấy, định lý đôi khi đưa ra dự đoán là thấp hơn, không phải là cao hơn, so với số lượng thực tế các số nguyên tố.", "en": "Mr. Littlewood has calculated a number and it shows that your theorem will sometimes predict less, not more, than the actual number of primes." }, { "vi": "Định lý của cậu là sai.", "en": "Your theorem is wrong." }, { "vi": "Và đó là lý do tại sao ta không thể công bố cho đến khi cậu hoàn toàn tin tưởng tôi trong vụ chứng minh này.", "en": "And this is why we can not publish anymore until you finally trust me on this business of proofs." }, { "vi": "Trực giác chỉ đưa cậu đến đây thôi.", "en": "Intuition can only carry you so far." }, { "vi": "Tôi không muốn nghe nữa.", "en": "I ca n't hear this anymore." }, { "vi": "Ông nói từ này như thể nó chả là gì cả.", "en": "You say this word as if it is nothing." }, { "vi": "Đối với ông chỉ thế thôi sao?", "en": "Is that all it is to you?" }, { "vi": "Tôi chỉ thế thôi sao?", "en": "All that I am?" }, { "vi": "Tôi đang bỏ qua điều gì đó.", "en": "I'm missing something." }, { "vi": "Ông chưa bao giờ hiểu tôi, nói gì đến chuyện quan tâm tới tôi.", "en": "You've never even seen me, let alone know me." }, { "vi": "Ông là người không có niềm tin!", "en": "You are a man of no faith!" }, { "vi": "Tôi chẳng thấy chân dung ai ở đây cả!", "en": "I do n't see pictures of anyone here!" }, { "vi": "Ông là ai vậy, ngài Hardy?", "en": "Who are you, Mr. Hardy?" }, { "vi": "Sao cậu dám phán xét tôi?", "en": "How dare you judge me?" }, { "vi": "Nhưng ông là người khiến tôi thế này!", "en": "But it is you who does of me!" }, { "vi": "Thẳng thắn mà nói, tôi không làm thế!", "en": "Quite frankly, I do n't!" }, { "vi": "Ông cũng không hề biết tôi đã từ bỏ những gì để tới đây phải không?", "en": "Do n't you know what I've given up to be here?" }, { "vi": "Ông có bao giờ để ý những vết bầm tím trên mặt tôi?", "en": "Do you even see the bruises on my face?" }, { "vi": "Tôi có vợ, thưa ngài Hardy.", "en": "I have a wife, Mr. Hardy." }, { "vi": "Cậu không khoẻ à?", "en": "You're not well?" }, { "vi": "Tôi vừa từ thư viện Wren về.", "en": "I'm just off to the Wren." }, { "vi": "Dù tin hay không, nếu cậu tìm quanh giường, vẫn còn vài quyển sách đấy.", "en": "Believe it or not, if you can find your way round the beds, there are still some books there." }, { "vi": "Các chứng minh cậu để lại...", "en": "Those proofs you left..." }, { "vi": "Ta lại bắt đầu chứ?", "en": "So, we start work again?" }, { "vi": "Tôi rất lấy làm tiếc, thưa ngài.", "en": "I'm very sorry, sir." }, { "vi": "Cậu ấy là một thanh niên trẻ tử tế.", "en": "He was a fine young man." }, { "vi": "Giỏi nhất trong khoá.", "en": "Best of his year." }, { "vi": "Họ đều là những thanh niên tử tế.", "en": "They were all fine young men." }, { "vi": "Tất cả những kiến thức họ lĩnh hội được ở đây.", "en": "All the knowledge they gained here." }, { "vi": "Hy sinh cho một vài thước đất.", "en": "Sacrificed for a few yards of land." }, { "vi": "Họ gọi đó là cái giá của chiến thắng.", "en": "They say it's the price of victory." }, { "vi": "Tôi rất lo về Ramanujan.", "en": "I'm worried about Ramanujan." }, { "vi": "Cậu ta có vẻ không còn là chính mình.", "en": "Well, he does n't seem quite himself." }, { "vi": "Tôi thừa nhận là không rõ lắm.", "en": "Very little, I admit." }, { "vi": "Nhưng tôi không nghĩ cậu ấy ổn.", "en": "But I do n't think he's well." }, { "vi": "Có vẻ cậu ấy đã thay đổi.", "en": "He seems to have changed." }, { "vi": "Có một tối, chúng tôi đã cãi nhau thậm tệ về vấn đề trực giác, về mọi thứ, và cậu ấy biến mất.", "en": "We had a terrible row the other night about intuition, of all things, and he stormed out." }, { "vi": "Rồi sau đó một ngày, cậu ấy có những chứng minh thật tuyệt vời.", "en": "And then a day later he produces these wonderful proofs." }, { "vi": "Harold, anh đạt được mục đích rồi.", "en": "Well, Harold, you've got your way." }, { "vi": "Anh và sự nghiêm khắc đáng nguyền rủa của anh đã phá nát tinh thần cậu ấy.", "en": "You and your damned rigor has finally broken his spirits." }, { "vi": "Tôi cho là một con ngựa không phải là một sự khởi đầu tồi.", "en": "Well, I suppose a horse is n't a bad place to start." }, { "vi": "Trưởng khoa, xin phép cho tôi nói đôi lời?", "en": "Major, can I have a word?" }, { "vi": "Tôi không có thời gian dành cho anh!", "en": "I do n't have time for you!" }, { "vi": "Cậu ấy sẽ không làm được nếu thiếu anh.", "en": "He wo n't be able to do it without you." }, { "vi": "Cậu ta sẽ chẳng làm được gì cả.", "en": "He wo n't be able to do it at all." }, { "vi": "Tôi đã đọc qua công trình về tập hợp của cậu.", "en": "I've been going over your work on partitions." }, { "vi": "Có vẻ như cậu sắp đạt được bước đột phá lớn.", "en": "Seems to me you're on the verge of a major breakthrough." }, { "vi": "Nên giờ là lúc để cậu tuân theo một vài chuẩn mực", "en": "So now you've begun to embrace some proper rigor..." }, { "vi": "Tôi nghĩ cậu nên gặp Trưởng khoa MacMahon.", "en": "I think you should meet Major MacMahon." }, { "vi": "Đồng thời cũng là một đối thủ to mồm nhất của cậu.", "en": "Also happens to be one of your most vocal opponents." }, { "vi": "Ông ấy nói rằng tổ hợp không thể hoàn thiện được.", "en": "He says partitions ca n't be done." }, { "vi": "Đặc biệt là với những kẻ như cậu.", "en": "Especially by the likes of you." }, { "vi": "Có gan thì vào!", "en": "Enter at your own risk!" }, { "vi": "Tôi đang đợi cậu đây.", "en": "I've been waiting for you." }, { "vi": "Phải, trò trẻ con.", "en": "Yes, child's play." }, { "vi": "Toán học tổ hợp, nghề của tôi đó.", "en": "Combinatorics, that's what I do." }, { "vi": "Cả hai cậu là đồ thần kinh.", "en": "Bloody nerve of you both." }, { "vi": "Cậu thất bại với số nguyên tố, rồi cậu nghĩ mình có thể quay vòng và giải được tập hợp?", "en": "You fail on primes, then you think you can just turn round and crack partitions?" }, { "vi": "Tôi nói cậu nghe, không thể giải được.", "en": "Ca n't be done, I'm telling you." }, { "vi": "Đặc biệt là không phải cậu.", "en": "Especially not by you." }, { "vi": "Không, là tôi.", "en": "No, I will." }, { "vi": "Bằng cách cộng vào thật chậm chạp và vất vả, rồi sau đó hai cậu có thể tuyệt đối chắc chắn rằng cái công thức mà các cậu mơ về nó là hoàn toàn sai.", "en": "By slow and painful addition, and then you can be absolutely certain that whatever formula you two can dream up will be quite wrong." }, { "vi": "Rồi cậu sẽ bò trở lại cái nơi mà cậu tới từ Ấn Độ và chúng tôi sẽ vạch trần toàn bộ màn kịch này của anh, Hardy.", "en": "Then you can crawl back under whatever rock you came from in India and we can put to bed this charade of yours, Hardy." }, { "vi": "Giờ, tôi phải lên cao tới mức nào?", "en": "Now, how high do I have to go?" }, { "vi": "P của 200 thử xem.", "en": "P of 200 should do." }, { "vi": "Tôi thật sự có thể thực hiện điều đó.", "en": "I really can do it." }, { "vi": "Tôi đã từng đi tàu tới Madras một lần.", "en": "You know, I was stationed in Madras once." }, { "vi": "Rồi, cậu trước.", "en": "Well, you first." }, { "vi": "Công thức của cậu cho ra cái gì?", "en": "What has your formula given you?" }, { "vi": "Tôi sẽ bị nguyền rủa mất.", "en": "Well, I'll be damned." }, { "vi": "Trưởng khoa MacMahon, cho phép tôi giới thiệu ông Ramanujan.", "en": "Major MacMahon, may I introduce you to Mr. Ramanujan." }, { "vi": "Cậu có dấu hiệu ban đầu của bệnh lao.", "en": "You've all the early signs of tubercula." }, { "vi": "Cậu đang là một ổ nuôi dưỡng bệnh nhiễm trùng.", "en": "You're a breeding ground for infection." }, { "vi": "Tôi rất tiếc, Ramanujan.", "en": "I'm so sorry, Ramanujan." }, { "vi": "Hardy không bao giờ được biết.", "en": "Hardy can never know." }, { "vi": "Đi nào, Ram!", "en": "Come on, Ram!" }, { "vi": "Tôi đang bị trừng phạt.", "en": "I'm being punished." }, { "vi": "Chỉ là bị sốt thôi.", "en": "It's just the fever." }, { "vi": "Anh ấy có viết thư không?", "en": "Has he wrote yet?" }, { "vi": "Ngài thấy không, ngài đã đúng.", "en": "You see, you were right." }, { "vi": "Định lý của Cauchy có hiệu quả.", "en": "Cauchy's theorem will work." }, { "vi": "Nó chỉ đưa tới khái niệm vòng tròn.", "en": "It's just leading to the circle concept." }, { "vi": "Nhỏ hơn 1% hoặc bằng.", "en": "Less than 1% or so." }, { "vi": "Cậu đang bắt đầu thấy các sắc thái và sự phức tạp, những thứ mà cậu mới chỉ thấy thoáng qua trước đây.", "en": "You're beginning to see the nuances and complexities, which you were only catching at a glance before." }, { "vi": "Ta quả là một đội kỳ lạ.", "en": "What an unlikely team we make." }, { "vi": "Nếu ta thực sự giải được tập hợp, đây sẽ là một bước đột phá vĩ đại.", "en": "If we really crack partitions, this will be a monumental breakthrough." }, { "vi": "Tôi đã nói với cậu về việc...", "en": "Did I tell you I've..." }, { "vi": "Ngài Hardy, xin cảm ơn.", "en": "Mr. Hardy, thank you." }, { "vi": "Cậu có đủ ăn không?", "en": "Are you getting enough to eat?" }, { "vi": "Tôi biết là có nhiều thiếu thốn, nhưng có rất nhiều thực phẩm ngon ở Đại sảnh.", "en": "I mean, I know there are shortages, but there's still plenty of good grub in Hall." }, { "vi": "Những thứ này đến với cậu như thế nào?", "en": "How does all this come to you?" }, { "vi": "Sao tôi phải lo lắng về một cuộc họp Hội đồng khi tôi đã bị đuổi chứ?", "en": "Why am I bothering with a Council meeting when I'm getting the boot?" }, { "vi": "Nếu anh nghĩ tôi sẽ cho phép thằng bịp bợm đó làm Hội viên thì anh đang nhầm to đấy.", "en": "If you think I'm gonna have that charlatan for a Fellow, you're very much mistaken." }, { "vi": "Oh, làm ơn đừng nói với tôi là anh đề cử cậu ta nhé.", "en": "Oh, please tell me you did n't propose him." }, { "vi": "- Cậu ấy sắp giải được tập hợp rồi.", "en": "- He's gonna crack partitions." }, { "vi": "Chính cậu là người nói với tôi hãy để cậu ta phi như ngựa.", "en": "You're the one who told me to let him run like a damn horse." }, { "vi": "Thì tôi đã làm thế.", "en": "Well, I did." }, { "vi": "Ý anh là anh cần giảm bớt cảm giác tội lỗi của riêng mình.", "en": "You mean you need to relieve your own guilt." }, { "vi": "Với những người thông minh thì anh quả là kém thông minh tệ đấy.", "en": "Really, for someone so clever, you can be so terribly dim." }, { "vi": "Xin lỗi vì muộn thế này còn làm phiền cậu.", "en": "I'm sorry to bother you so late." }, { "vi": "Tôi nghĩ mình là người phải thông báo cho cậu.", "en": "I felt I should be the one to tell you." }, { "vi": "Tôi rất xấu hổ, về bản thân mình và nhà trường.", "en": "I'm very embarrassed, for myself and for the College." }, { "vi": "Tôi biết là ngài đã làm tất cả những gì có thể.", "en": "I know you did all you could." }, { "vi": "Phải, thêm bông băng!", "en": "Yeah, more dressings!" }, { "vi": "Ai đó lại đây được không?", "en": "Can we have someone over here, please?" }, { "vi": "Đúng rồi, thở đi.", "en": "That's it, just breathe." }, { "vi": "Tôi gọi cậu ta dậy nhé?", "en": "Shall I wake him?" }, { "vi": "Cậu ấy sẽ tới khi đã sẵn sàng.", "en": "He'll come when he's ready." }, { "vi": "Xin thứ lỗi, thưa bác sĩ.", "en": "Excuse me, Doctor." }, { "vi": "Quý ông này trông có vẻ như là một sinh viên người Ấn Độ.", "en": "This gentleman's looking for the Indian student." }, { "vi": "Cậu ấy tới đây tối qua.", "en": "He came in last night." }, { "vi": "Không ổn ở đầu.", "en": "Not right in the head." }, { "vi": "Tình trạng của cậu đang xấu đi.", "en": "Your condition has worsened." }, { "vi": "Cậu không còn bao lâu nữa.", "en": "You may not have long." }, { "vi": "Cậu nên thu xếp mọi việc đi.", "en": "You should set your affairs in order." }, { "vi": "Cậu có gia đình ở đây không?", "en": "Do you have any family here?" }, { "vi": "Thưa ngài, có chuyện ở London rồi.", "en": "Sir, something's happened in London." }, { "vi": "Gọi taxi cho tôi nhé?", "en": "Call me a taxi, will you?" }, { "vi": "Cậu ấy đã gặp may với đoàn tàu.", "en": "He was very lucky with the train." }, { "vi": "Vâng, đôi khi cậu ấy ho rất dữ.", "en": "Yes, he's had a bad cough for some time." }, { "vi": "Cậu ấy bị lao.", "en": "He has advanced tuberculosis." }, { "vi": "Ta không làm gì được sao?", "en": "Is there nothing we could do?" }, { "vi": "Sẽ cần tới một phép màu.", "en": "It will take a miracle." }, { "vi": "Tôi xin lỗi vì những rắc rối mang tới cho ngài.", "en": "I'm sorry for the trouble I've caused you." }, { "vi": "Cậu làm tôi sợ đấy.", "en": "Gave me quite a scare." }, { "vi": "Vợ tôi quên tôi rồi.", "en": "My wife has forgotten me." }, { "vi": "Tôi chẳng còn ai.", "en": "I have no one." }, { "vi": "Cậu đáng lẽ nên nói với tôi.", "en": "You should have told me." }, { "vi": "Tôi đã có thể giúp.", "en": "I could have helped." }, { "vi": "Anh biết là cũng rất có thể là tôi mà.", "en": "You know, it just as easily could have been me." }, { "vi": "Tôi mừng là không phải thế.", "en": "Well, I'm glad it was n't." }, { "vi": "Anh về phe với Ramanujan là đủ rồi.", "en": "You have cause enough with Ramanujan." }, { "vi": "Tôi sẽ nhớ tới cả hai người.", "en": "I'll be thinking of you both." }, { "vi": "Và tôi sẽ chờ cho tới khi họ cầu xin tôi quay lại.", "en": "And I'll wait for them to beg to have me back here." }, { "vi": "Thật tệ khi anh ta không thể mang Hardy theo cùng.", "en": "Too bad he could n't take Hardy with him." }, { "vi": "Tôi vẫn không hiểu anh ta đóng góp được cái quái gì nữa.", "en": "I still do n't see what he bloody contributes." }, { "vi": "Có vẻ như Ramanujan sắp đạt tới bước đột phá quan trọng.", "en": "It seems that Ramanujan's on the verge of a major breakthrough." }, { "vi": "Chuyện đó là bất khả thi.", "en": "Oh, that's impossible." }, { "vi": "Còn phải chờ xem.", "en": "Remains to be seen." }, { "vi": "Chúa ơi, trong này đóng băng rồi.", "en": "God, it's freezing in here." }, { "vi": "Cậu có đủ ấm không?", "en": "Are you warm enough?" }, { "vi": "Tôi phải tới chỗ ống sưởi nếu không thì chết cóng mất.", "en": "I have to go to that pipe just so I do n't freeze." }, { "vi": "Đáng lẽ chuyến tàu đó đã làm mọi chuyện tốt đẹp hơn.", "en": "It would have been better for all had the train done it s job." }, { "vi": "Phải, đáng lẽ cậu đã đầu thai thành một cục phân chim bồ câu.", "en": "Oh, yeah, you could have been reincarnated as a pigeon turd." }, { "vi": "Xin lỗi vì tôi không thể trở thành một người bạn tốt của cậu theo đúng nghĩa truyền thống.", "en": "Sorry I've not been able to be a better friend to you in the traditional sense." }, { "vi": "Tôi biết cậu cần một người bạn, nhưng tôi không giỏi vụ đó.", "en": "I know you've needed one, but I'm not very good at all of that." }, { "vi": "Ngài muốn biết tại sao tôi lại có những ý tưởng đó.", "en": "You wanted to know how I get my ideas." }, { "vi": "Bà ấy nói chuyện với tôi.", "en": "She speaks to me." }, { "vi": "Đưa tôi những công thức đó khi tôi ngủ, thỉnh thoảng vào những lúc tôi cầu nguyện.", "en": "Puts formulas on my tongue when I sleep, sometimes when I pray." }, { "vi": "Vì nếu ngài là bạn tôi, ngài sẽ hiểu là tôi đang nói sự thật.", "en": "Because if you are my friend, then you will know that I'm telling you the truth." }, { "vi": "Nếu ngài là người bạn thật sự của tôi.", "en": "If you are truly my friend." }, { "vi": "Nhưng tôi không tin vào thần linh, không tin vào những thứ không chứng minh được.", "en": "But I do n't believe in God. I do n't believe in anything I ca n't prove." }, { "vi": "Vậy thì ngài không thể tin ở tôi.", "en": "Then you ca n't believe in me." }, { "vi": "Ngài không thấy vậy sao?", "en": "Do n't you see?" }, { "vi": "Một phương trình chả có nghĩa lý gì với tôi trừ khi nó thể hiện một ý tưởng của Thần linh.", "en": "An equation has no meaning to me unless it expresses a thought of God." }, { "vi": "Tốt hơn là ta nên duy trì những gì ta đang có.", "en": "Maybe it is better that we just remain what we were." }, { "vi": "Khi còn đi học, tôi nhớ có một giáo sĩ nói rằng,", "en": "When I was at school, I remember one of my chaplains saying," }, { "vi": "Con biết là Chúa có hiện hữu vì Ngài như cánh diều,", "en": "You know God exists because He's like a kite," }, { "vi": "\"con có thể cảm nhận được dây diều giật mạnh và biết rõ rằng Ngài đang ở trên kia\".", "en": "\"and you can feel the tug on the string and know that He's up there.\"" }, { "vi": "Tôi đã nói, \"Sẽ thế nào nếu không có gió và diều không thể bay?\"", "en": "I said, \"What if there's no wind and the kite ca n't fly?\"" }, { "vi": "Tôi không thể tin vào Thần linh.", "en": "I ca n't believe in God." }, { "vi": "Tôi không tin vào sự thông thái cổ xưa của phương Đông, nhưng tôi hoàn toàn tin vào cậu.", "en": "I do n't believe in the immemorial wisdom of the East, but I do believe in you." }, { "vi": "Tôi rất muốn hoàn thành những gì chúng ta đã gây dựng.", "en": "I very much want to finish what we started." }, { "vi": "Tôi có mang theo một vài phép tính phòng trường hợp cậu khoẻ lên.", "en": "I brought some calculations in case you were feeling a bit better." }, { "vi": "Sau đó tôi muốn về nhà.", "en": "And then I want to go home." }, { "vi": "Ngay khi tôi có thể.", "en": "As soon as I am able." }, { "vi": "Hoặc nếu tôi chết, ngài hãy hứa sẽ đưa tôi về nhà.", "en": "Or if I should die, you have to promise that you will get me home." }, { "vi": "Oh, có cái này cho cậu.", "en": "Oh, this came for you." }, { "vi": "Tôi sẽ để cậu yên tĩnh.", "en": "I'll leave you in peace." }, { "vi": "Hãy làm theo những gì bác sĩ bảo.", "en": "Try and do what the doctors ask." }, { "vi": "Tôi biết nó không nằm trong bản năng của cậu.", "en": "I know it's not in your nature." }, { "vi": "Em không bao giờ biết được sao anh lại bỏ rơi em.", "en": "I will never know why you have chosen to forsake me." }, { "vi": "Chỉ cần một lá thư trả lời cho vô số những lá thư em đã gửi cho anh.", "en": "Just a letter in response to the multitude I have sent you would have been enough." }, { "vi": "Em đã tới ở với anh trai em cùng với gia đình anh ấy, và em sẽ ở lại nơi này.", "en": "I have gone to be with my brother and his family where I will remain." }, { "vi": "Lá thư cuối này là lời tạm biệt.", "en": "This last letter is to say good - bye." }, { "vi": "Cậu ấy là một bệnh nhân tồi tệ.", "en": "He's a terrible patient." }, { "vi": "Không tin vào thuốc men.", "en": "Does n't believe in medicine." }, { "vi": "Không ăn gì cả.", "en": "Wo n't eat anything." }, { "vi": "Chỉ cầu nguyện thần Namagiri.", "en": "Just prays to his Namagiri." }, { "vi": "Tôi cũng sẽ cầu nguyện nếu anh là bác sĩ của tôi.", "en": "Well, I'd be praying too if you were my doctor." }, { "vi": "Và tôi là một kẻ vô thần.", "en": "And I'm a bloody atheist." }, { "vi": "Thứ này không thể chết cùng tôi, ngài Hardy.", "en": "This ca n't die with me, Mr. Hardy." }, { "vi": "Nếu cái này đúng, cậu sẽ tạo ra sự khác biệt.", "en": "If this is correct, you'll make a difference." }, { "vi": "Tôi có chứng minh đây.", "en": "I have the proofs." }, { "vi": "Thật sự làm được rồi.", "en": "He really did it." }, { "vi": "Giờ cậu ấy phải là một Hội viên.", "en": "Now he must be a Fellow." }, { "vi": "Oh, thực tế đi, Hardy.", "en": "Oh, be practical, Hardy." }, { "vi": "Cậu ấy lại trượt thôi.", "en": "He'll only fail again." }, { "vi": "Không có sự giúp đỡ của anh thì chắc chắn không được rồi.", "en": "Not with your help, he wo n't." }, { "vi": "Bên cạnh đó, còn cách khác.", "en": "Besides, there is another way." }, { "vi": "Nếu cậu ấy có một Hội viên Hoàng gia...", "en": "If he had a Royal Fellowship..." }, { "vi": "MacMahon, hãy nghe tôi.", "en": "MacMahon, listen to me." }, { "vi": "Cậu ấy thật sự cần thứ này.", "en": "He really needs this." }, { "vi": "Cái này cần chuyển cho Littlewood.", "en": "See that this gets to Lieutenant Littlewood." }, { "vi": "Ngài Hobson, ngài Baker, tôi biết một người ước được nói chuyện với các ngài về ngài Ramanujan.", "en": "Mr. Hobson, Mr. Baker, I have someone who wishes to talk to you about Mr. Ramanujan." }, { "vi": "Tôi chỉ muốn có cơ hội chuyện này được xem xét.", "en": "I just want the opportunity to make the case." }, { "vi": "Nhưng tôi nghĩ anh sẽ thấy một kết quả tương tự.", "en": "But I think you'll find the result will be the same." }, { "vi": "Anh lại đang vướng vào vụ nào vậy?", "en": "Now what have you got yourself involved with?" }, { "vi": "Anh tới thật tốt.", "en": "Good of you to come." }, { "vi": "Giờ ta đang nhìn vào công trình về tập hợp đã đạt được bước đột phá to lớn.", "en": "So, now we see the work on partitions and the enormous breakthrough that has been achieved." }, { "vi": "Để tôi nhắc cho các vị nhớ, công trình này thực hiện bởi một người có hiểu biết khá hạn chế khi tôi mới gặp, một người rất đáng chú ý như chính sự sâu xa của công trình này.", "en": "All this, mind you, by a man whose limitations of knowledge when I met him were as startling as was its profundity." }, { "vi": "Có thể có các ý kiến bất đồng với tầm quan trọng của công trình này và công trình này có thể có hoặc không có ảnh hưởng đối với toán học trong tương lai, nhưng món quà mà nó mang lại là sự sáng tạo vô hạn và vô cùng uyên thâm.", "en": "Opinions may differ as to the importance of Ramanujan's work and the influence it may or may not have on the mathematics of the future, but one gift it does show is its profound and invincible originality." }, { "vi": "Ngài Littlewood từng nói với tôi rằng \"mỗi một số nguyên dương đều là bạn của Ramanujan\".", "en": "Mr. Littlewood once told me that \"every positive integer is one of Ramanujan's personal friends.\"" }, { "vi": "Tôi tin điều này là thật.", "en": "I believe this to be true." }, { "vi": "Cậu ấy bảo với tôi rằng một phương trình chả có nghĩa lý gì trừ khi nó thể hiện một tư tưởng của Thần linh.", "en": "He told me that an equation for him had no meaning unless it expressed a thought of God." }, { "vi": "Dù cho mọi sự uốn nắn của tôi mang hơi hướng đối lập, nhưng có thể cậu ấy đúng.", "en": "Well, despite everything in my being set to the contrary, perhaps he is right." }, { "vi": "Hay chúng tôi chứng minh chưa rõ ràng cái thứ toán học thuần tuý này?", "en": "For is this not exactly our justification for pure mathematics?" }, { "vi": "Chúng ta là những nhà thám hiểm vô cực trong hành trình theo đuổi sự hoàn hảo tuyệt đối.", "en": "We are merely explorers of infinity in the pursuit of absolute perfection." }, { "vi": "Ta không sáng tạo ra các công thức đó, chúng đã tồn tại sẵn rồi, chúng nằm chờ đợi những trí tuệ sáng giá nhất, như Ramanujan, tìm ra và chứng minh chúng.", "en": "We do not invent these formulae, they already exist and lie in wait for only the very brightest of minds, like Ramanujan, ever to divine and prove." }, { "vi": "Thằng bịp bợm đó từng làm mất thời gian của ta đã là tệ lắm rồi.", "en": "It's bad enough that this charlatan has wasted our time once." }, { "vi": "Quá đủ với cái thứ Ramujin này rồi.", "en": "No, enough is enough with this." }, { "vi": "Littlewood không phải người duy nhất.", "en": "Littlewood is not the only one." }, { "vi": "Cậu ấy là người có trí tuệ sáng láng nhất mà tôi từng thấy trong đời.", "en": "I think he has the finest mind I've seen in my lifetime." }, { "vi": "Và tên cậu ấy là Ramanujan.", "en": "And his name is Ramanujan." }, { "vi": "Tôi đã trở thành một Hội viên của Hội đồng Hoàng gia.", "en": "I'm a Fellow of the Royal Society." }, { "vi": "Anh ấy viết thư cho tôi.", "en": "He wrote to me." }, { "vi": "Nếu cô đi cùng con trai tôi, nó sẽ không bao giờ trở về nữa.", "en": "If you had gone to him, he would never return." }, { "vi": "Cậu về nhà thật sao?", "en": "Are you really gonna go home?" }, { "vi": "Với cương vị một Hội viên của Hội đồng Hoàng gia, họ hẳn sẽ rất tự hào về cậu.", "en": "Well, as a Fellow of the Royal Society, they're gonna be really proud of you." }, { "vi": "- Tôi nợ ông nhiều quá.", "en": "- I owe you so much." }, { "vi": "Tôi mới là người mắc nợ cậu.", "en": "It's I who owe you." }, { "vi": "Dẫm lên cỏ này.", "en": "Come on the grass." }, { "vi": "Nhưng thưa ngài, tôi không thể.", "en": "But, sir, I ca n't." }, { "vi": "Tôi không phải Hội viên ở đây.", "en": "I'm not a Fellow over here." }, { "vi": "Họ dám nói gì với Hội viên Hội đồng Hoàng gia chứ?", "en": "Well, as an FRS, what could they say?" }, { "vi": "\"Tôi, Srinivas Ramanujan,", "en": "\"I, Srinivas Ramanujan," }, { "vi": "\"được bầu làm Hội viên của trường Trinity \"", "en": "\"elected Fellow of Trinity College...\"" }, { "vi": "Tôi, Srinivas Ramanujan, được bầu làm Hội viên của trường Trinity.", "en": "I, Srinivas Ramanujan, elected Fellow of Trinity College." }, { "vi": "Xin lỗi tôi đến muộn. Tên lái xe taxi bị lạc đường.", "en": "Sorry I'm late. Bloody cab driver got lost." }, { "vi": "Đáng lẽ phải để ý số xe của hắn.", "en": "Should have known from his number." }, { "vi": "Một con số rất thú vị.", "en": "It is a very interesting number." }, { "vi": "Đó là số nhỏ nhất có thể cộng được bởi tổng của hai luỹ thừa cấp 3 bằng hai cách khác nhau.", "en": "It is the smallest number expressible as the sum of two cubes in two different ways." }, { "vi": "Cậu thông báo cho gia đình chưa?", "en": "Have you notified your family?" }, { "vi": "Tôi còn chẳng biết cô ấy có nhận được thư của tôi không.", "en": "I do n't even know if she got my letter." }, { "vi": "Nhưng tôi phải nói điều này.", "en": "But I will say this." }, { "vi": "Không có bằng chứng nào hay một cơ sở luật pháp nào có thể xác định được kết quả các vấn đề của trái tim.", "en": "There are no proofs nor underlying laws that can determine the outcome of matters of the heart." }, { "vi": "Cái này thì tôi chắc chắn.", "en": "Of this I'm sure." }, { "vi": "Có lẽ khi ta gặp lại ông sẽ có phải những vấn đề như thế.", "en": "Perhaps when we meet again you will have such matters of your own." }, { "vi": "Tôi sẽ rất nhớ ông, bạn tôi.", "en": "I will miss you, my friend." }, { "vi": "Tôi sẽ rất nhớ cậu.", "en": "I will miss you." }, { "vi": "Tôi muốn nhận được thư cậu hàng tuần, cập nhật các công trình mới.", "en": "So, I want a letter with you with all your new work, every week." }, { "vi": "Và hãy trở lại đây mỗi năm một lần.", "en": "And come back to us in a year's time." }, { "vi": "Nhật báo buổi chiều, thưa ngài.", "en": "Afternoon post, sir." }, { "vi": "Sự sáng tạo của cậu ấy là nguồn cảm hứng vô tận với tôi kể từ khi tôi gặp cậu ấy.", "en": "His originality has been a constant source of suggestion to me ever since I first met him." }, { "vi": "Và cái chết của cậu ấy là thứ nghiệt ngã nhất tôi từng hứng chịu.", "en": "And his death is one of the worst blows I have ever felt." }, { "vi": "Nhưng giờ, mỗi khi nản lòng, tôi lại tự nhắc bản thân mình, và buộc bản thân mình phải lắng nghe từ những kẻ khoa trương khó chịu,", "en": "But now I say to myself when I'm depressed, and I find myself forced to listen to tiresome and pompous people," }, { "vi": "\"Tôi đã hoàn thành một việc mà tôi chưa bao giờ làm được.", "en": "\"Well, I've done something you could never have done." }, { "vi": "\"Tôi đã hợp tác với cả Littlewood và Ramanujan", "en": "\"I have collaborated with both Littlewood and Ramanujan" }, { "vi": "\"theo một cách có thể gọi là bình đẳng\".", "en": "\"on something like equal terms.\"" }, { "vi": "Lên xe này đi.", "en": "Let's take this one." }, { "vi": "Tôi chẳng thấy gì đặc biệt ở cái xe này cả.", "en": "I do n't see what's so special about this one." }, { "vi": "Trước đây tôi cũng từng nghĩ thế.", "en": "Neither did I at first." }, { "vi": "Tôi có vài thứ cho ông đây.", "en": "I have something for you." }, { "vi": "Ông vẫn còn đau.", "en": "You are still in pain." }, { "vi": "Đây là thuốc của Trung Quốc.", "en": "It is Chinese medicine." }, { "vi": "Cậu và Ragnar cần lính của tôi.", "en": "You and Ragnar need my warriors." }, { "vi": "- Tiêu diệt hết bọn đạo Chúa đó.", "en": "- Destroy those Christian folk." }, { "vi": "Cha từng gặp ông Harbard đó chưa?", "en": "Have you ever met Harbard?" }, { "vi": "Chưa, cha chưa gặp.", "en": "No, not I." }, { "vi": "Có lẽ mẹ con đã gặp rồi đấy.", "en": "Perhaps your mother has." }, { "vi": "Anh không bao giờ muốn quên hình dáng của em trong ngày cưới của chúng ta, Tộc trưởng Kalf đã chết.", "en": "I do n't ever want to forget how you looked on our wedding day, Earl Kalf is dead." }, { "vi": "Anh là thợ đóng thuyền đã làm Ragnar tiếng tăm lừng lẫy đó à.", "en": "You are the boat builder that helped make Ragnar so famous." }, { "vi": "Sao hắn lại xung đột với người như anh nhỉ?", "en": "Why would he fall out with someone like you?" }, { "vi": "Nếu chúng ta mất Paris, chúng ta sẽ mất tất cả.", "en": "If we were to lose Paris, we would lose everything." }, { "vi": "Đây là mộ của tộc trưởng Kafl à? Tôi có thể hỏi tại sao cô giết hắn không?", "en": "This is Earl Kalf's grave? May I ask why you killed him?" }, { "vi": "Ta thực hiện một lời hứa.", "en": "I made a promise." }, { "vi": "Ta hứa ta sẽ giết hắn vì tước đoạt ngôi vị tộc trưởng của ta.", "en": "I promised I'd kill him for taking my earldom." }, { "vi": "Ta nghĩ là ngươi muốn đi khỏi đây vì giờ tộc trưởng Kafl đã chết.", "en": "I suppose you would want to leave, now that Earl Kalf is dead." }, { "vi": "Tôi muốn quay lại Paris với cô và Ragnar, lại đây Guthrum.", "en": "I wish to return to Paris, with you and Ragnar, come here, Guthrum." }, { "vi": "Ta sắp đi khỏi đây.", "en": "I will be leaving soon." }, { "vi": "Ta dặn con hãy giữ bạn bè con bên mình vì một ít sẽ chết rất sớm.", "en": "I advise you to keep your friends very close, for some of them will die only too soon." }, { "vi": "Số còn lại sẽ phản bội con.", "en": "The others will betray you." }, { "vi": "Ta muốn thông báo là chúng ta sẽ đi Paris trong ba tuần nữa. Nhưng hôm nay là hôm nay, và chúng ta ở đây để thực hiện một nghi lễ quan trọng cho hai con trai của ta, Ubbe và Hvitserk,", "en": "I want to announce that we leave for Paris in three weeks to the day. But today is today, and we are here to perform an important ceremony, in which my two boys, Ubbe and Hvitserk," }, { "vi": "sẽ nhận vòng thiêng của chúng.", "en": "will receive their sacred arm rings." }, { "vi": "Ăn cúng vật đất và muối này đi để nhắc nhở các con nhớ rằng các con thuộc về đất và biển. Những chiếc vòng này tượng trưng cho các con đã trưởng thành.", "en": "Take this offering of earth and salt to remind you that you belong both to the earth and to the sea. These arm rings symbolize your coming of age." }, { "vi": "Chúng cũng buộc các con trung thành với ta người cha và vị vua của các con.", "en": "They also bind you in loyalty and fealty to me, your king and your father." }, { "vi": "Bất cứ lời thề nào của các con cũng sẽ được ghi lên chiếc vòng này. Nếu trái lời thề, các con sẽ đánh mất danh dự và vị trí của các con trên Valhalla.", "en": "Any oath you swear upon these rings must be kept, or else you will sacrifice your honor and your place in Valhalla." }, { "vi": "- Các con tuyên thệ như vậy chứ?", "en": "- Do you swear so?" }, { "vi": "Mang vòng vào nào các em trai ta! Đến đây.", "en": "Put on your rings, my brothers! Come here." }, { "vi": "Anh sẽ dẫn các con đến Paris với anh.", "en": "I'm taking the boys with me to Paris." }, { "vi": "Đó là quyết định của anh. Dù chúng có đi hay không và chúng không còn quá nhỏ để trông chừng.", "en": "It is my decision, if they come or not, and they are not too young to watch." }, { "vi": "Dù thế nào đi nữa, chúng vẫn an toàn với anh hơn là bên cạnh em như lần trước, anh còn nhớ là thế.", "en": "In any case, they're safer with me than they were the last time with you, as I remember." }, { "vi": "Ta triệu tập các ngài cùng nhau đến đây vì ta muốn thực hiện một quyết định quan trọng.", "en": "I have summoned you together because I have made an important decision." }, { "vi": "Ta quyết định cử cháu của ta hoàng tử Alfred, hành hương đến Rome để cho nó nhìn thấy thành phố linh thiêng và gặp mặt Đức Giáo Hoàng.", "en": "I have decided to send my grandson, Prince Alfred, on a pilgrimage to Rome, so that he might see the holy city and meet His Holiness the Pope." }, { "vi": "Giờ thì có lẽ trong số các người muốn hỏi tại sao cử Alfred mà không phải là anh của nó?", "en": "Now, some of you may ask, why send Alfred and not his older brother?" }, { "vi": "Và câu trả lời ta với các người là đây.", "en": "And my answer to you is this." }, { "vi": "Chúng ta ai cũng biết hoàn cảnh sinh thành của Alfred.", "en": "We all know the circumstances of Alfred's birth." }, { "vi": "Đó đã là niềm tin của ta, giờ nó vẫn là niềm tin của ta rằng Alfred được Chúa Trời chọn dành cho những thứ vĩ đại.", "en": "It was my belief then, and it is still my belief, that Alfred has been chosen by God for great things." }, { "vi": "Chuyến đi này sẽ một bước chuẩn bị cho tương lai xán lạn mà Chúa đã dành cho nó.", "en": "This journey will be a preparation for whatever great future our Lord has designed for him." }, { "vi": "Con ước gì, thưa cha, cha thảo luận vấn đề này với con trước tiên.", "en": "I wish, Father, that you had first discussed this matter with me." }, { "vi": "Đường đến Rome đầy nguy hiểm không báo trước.", "en": "The road to Rome is filled with untold dangers." }, { "vi": "Nhưng ai sẽ thống lĩnh quân ta chống lại Mercia và lấy lại ngôi vương cho nữ hoàng?", "en": "But who will lead our armies against Mercia and place its rightful queen at her throne?" }, { "vi": "Ờ, đừng lo việc đó.", "en": "Oh, be not afraid of that." }, { "vi": "Ta sẽ đích thân thống lĩnh quân lính làm việc đó. Mất bao nhiêu thời gian để đi bộ đến Rome ạ?", "en": "I personally will lead our armies in that venture. How long would it take to walk to Rome?" }, { "vi": "Thưa Ngài, chúng ta sẽ đi bộ khoảng 12 dặm một ngày và toàn bộ hành trình là 1,100 dặm ạ.", "en": "Your Highness, we will walk for about 12 miles a day, and the whole journey is 1,100 miles." }, { "vi": "Chỉ có đôi chân mệt thôi, thưa Ngài nhưng kết thúc hành trình tâm hồn Ngài sẽ đầy niềm vui và hạnh phúc.", "en": "Only your feet will be tired, Your Highness, but at the end of the journey, your soul will be filled with joy and happiness." }, { "vi": "Ngươi không cần phải chia nó ra như thể ta là con nít vậy.", "en": "You do n't have to dole it out to me like I'm a child." }, { "vi": "Nhưng ông là đứa trẻ khi ông đến nơi này đấy và ai đó cần kềm chế việc thật ra ông không làm được.", "en": "But you are a child when it comes to this stuff, and someone needs to control what, apparently, you can not." }, { "vi": "Vậy ta sẽ làm sao khi ta ở Paris?", "en": "Then how will I get it when I'm in Paris?" }, { "vi": "Dễ thôi, dẫn tôi đi cùng. Tôi muốn đi theo.", "en": "Take me with you. I want to go." }, { "vi": "Tôi không muốn ở lại đây.", "en": "I do n't want to stay here." }, { "vi": "Ông đã nói tôi có thể làm gì tôi thích nhưng ông lại giữ tôi ở đây như mấy con chuột nhốt trong chuồng.", "en": "You said I can do as I please, but you keep me here like one of your rats in a cage." }, { "vi": "Không được. Đó là cách duy nhất ông có được thuốc của mình.", "en": "No. It's the only way you can get your medicine." }, { "vi": "Và ông cũng cần tôi cho những việc khác nữa.", "en": "And you may need me for other things as well." }, { "vi": "Để ta hỏi cô một câu.", "en": "Let me ask you a question." }, { "vi": "Ông sẽ chết vào ngày người mù thấy được ông.", "en": "You will die on the day that the blind man sees you." }, { "vi": "Đừng có nói dối ta.", "en": "Do n't lie to me." }, { "vi": "Cảm giác như ở giữa bạn bè.", "en": "I feel among friends." }, { "vi": "Đó là vì anh đang ở giữa bạn bè Floki thân mến ạ.", "en": "That's because you are among friends, my dear Floki." }, { "vi": "Anh và chúng tôi, chúng ta giống nhau. Tôi cảm nhận được nó trong tận sâu trong tim.", "en": "You and us, we're the same. I feel it in my heart's core." }, { "vi": "Nhưng, ờ, nói thật với chúng tôi nhé anh sẽ không đi với Ragnar nữa à?", "en": "But, uh, tell us honestly, would n't you rather be traveling with Ragnar?" }, { "vi": "Tôi ở đây với bạn bè tôi. Những người yêu thần linh nhiều như tôi.", "en": "I'm here with my new friends. Who love the gods as much as I do." }, { "vi": "Và chẳng bao giờ phản bội họ.", "en": "And would never betray them." }, { "vi": "Lại chiếc nhẫn đó nữa. Em không hiểu.", "en": "That ring again. I do n't understand." }, { "vi": "Anh tìm thấy nó ở đâu vậy?", "en": "Where did you find it?" }, { "vi": "Anh lấy nó từ một tên chiến binh điên được sai đến giết anh.", "en": "I took it from a berserker who was sent to kill me." }, { "vi": "Giờ em hiểu rồi chứ? Sigurd, gì thế?", "en": "Now do you see? Sigurd, what is it?" }, { "vi": "Các anh con đi rồi con không còn ai để chơi cùng, vậy ra chơi với cháu gái Siggy nhé.", "en": "You have no one to play with, so play with your brother's daughter, Siggy." }, { "vi": "Mày muốn ra ngoài chơi không? Mày dơ bẩn quá.", "en": "Do you want to go outside? You're so dirty." }, { "vi": "Bộ mày chưa từng tắm rửa à?", "en": "Do n't you ever wash?" }, { "vi": "Mẹ ơi! Đừng hoảng sợ. Tiếp tục tìm!", "en": "Mother! Do n't be frightened. Keep looking!" }, { "vi": "Chúng ta bị thổi lệch đường. Chúng ta phải hướng về phía nam.", "en": "We were blown off - course. We have to head south." }, { "vi": "Tụi bây, để mắt tới mấy thuyền khác nhé. Amen.", "en": "Boys, eyes out for the others. Amen." }, { "vi": "Cầu Chúa ban ơn phù hộ các con được thuận buồm xuôi gió trên chuyến hành trình dài và cầu cho các con tận hưởng được nhiều thành quả.", "en": "May God in his grace keep you and console you on your long journey, and may you enjoy it s many fruits." }, { "vi": "Con biết chứ, khi con dơ bẩn con tắm rửa để giũ hết cát bụi nhé.", "en": "You know, when you are dirty, you have a bath to wipe off the dirt." }, { "vi": "Nó lau hết bụi bẩn khỏi tâm hồn.", "en": "It wipes away the dirt from the soul." }, { "vi": "Tạm biệt cháu trai của ta. Cháu trai.", "en": "Farewell, my boy. My boy." }, { "vi": "Hãy làm theo lời cha nhé.", "en": "Do as your father says." }, { "vi": "Và Cha Prudentius nữa. Họ biết những điều tốt nhất đấy.", "en": "And Father Prudentius. They know best." }, { "vi": "Bước chân đầu tiên lúc nào cũng khó nhất. Nhìn kìa!", "en": "The first step is always the hardest. Look there!" }, { "vi": "Còn có thể là ai khác nữa?", "en": "Who else could it be?" }, { "vi": "Tại sao ngươi quay lại?", "en": "Why have you come back?" }, { "vi": "Tôi biết bà chịu đựng thế nào.", "en": "I know how you suffer." }, { "vi": "Tôi biết hết nỗi đau của bà.", "en": "I know all your pain." }, { "vi": "Những việc bà không thể kể cho ai khác biết.", "en": "The things you can not tell anyone else." }, { "vi": "Đến với tôi và tôi sẽ làm bà hết đau đớn và chữa trị cho bà và làm bà được tự do.", "en": "Come to me and I will put an end to your suffering and heal you and make you free." }, { "vi": "- Tại sao cha làm vậy, thưa cha?", "en": "- Why are we doing this, Father?" }, { "vi": "- Các con sẽ thấy.", "en": "- You'll see it." }, { "vi": "Con trai của ngươi khoẻ mạnh.", "en": "Your son is healthy and well." }, { "vi": "Ta không có gì nghi ngờ rằng thần linh dành cho nó những thứ tuyệt vời.", "en": "I have no doubt that the gods have great things in store for him." }, { "vi": "Sao mày lại hỏi bả?", "en": "Why do you ask her?" }, { "vi": "Và tao chẳng là gì với mày à?", "en": "And I'm nothing to you?" }, { "vi": "Chúng ta vẫn còn nhiều chuyện chung lắm.", "en": "We still have much in common." }, { "vi": "Tao chẳng quan tâm mày cảm thấy thế nào về thằng Bjorn vì nếu tao muốn mày giết nó mày phải làm thế.", "en": "I do n't care about your feelings for Bjorn, because if I ask you to kill him, you will have to do it." }, { "vi": "Hoặc là tao sẽ giết thằng nhỏ.", "en": "Otherwise I will kill the boy." }, { "vi": "Và tin tao đi Lagertha chẳng thể bảo vệ được con mày đâu.", "en": "And believe me, Lagertha ca n't protect your son." }, { "vi": "Mày nghĩ mày được tự do à Torvi. Tự do theo thằng Bjorn thay vì tao à? Nhưng còn lâu nhé.", "en": "You thought you were free, Torvi. Free to choose Bjorn over me? But you never were." }, { "vi": "Tin tức về chúng ta sắp truyền đến được Paris rồi đấy.", "en": "News of our arrival will soon reach Paris." }, { "vi": "- Dẫn bọn nó đi dạo.", "en": "- Taking them for a walk." }, { "vi": "Hắn đày đoạ và bôi nhọ anh.", "en": "He tortured me and shamed me." }, { "vi": "Hắn là bạn sao của anh hả?", "en": "How is he my friend?" }, { "vi": "Anh ấy giữ mạng cho anh.", "en": "He spared your life." }, { "vi": "Hãy giúp anh hiểu xem tại sao em đánh nhau ở đây vậy thay vì cố gắng giữ cho đứa bé an toàn.", "en": "Help me understand why you are here fighting instead of trying to keep your baby safe." }, { "vi": "Em chưa nói với anh về cái chết của Kalf.", "en": "You've never spoken to me about Kalf's death." }, { "vi": "Hẳn là tim em tan nát.", "en": "Must've broken your heart." }, { "vi": "Anh vẫn không hiểu tại sao em sẵn sàng mạo hiểm mạng sống của đứa trẻ như vậy.", "en": "I still do n't understand why you are willing to risk your baby's life in battle." }, { "vi": "Tui bây sẽ gây tiếng xấu cho bọn đạo Chúa.", "en": "You'll give Christians a bad name." }, { "vi": "- Giúp bọn nó đi em, giúp chúng nào.", "en": "- Help them, brother, help them." }, { "vi": "Một tín hiệu từ thần linh!", "en": "A signal from the gods!" }, { "vi": "Em nghĩ chúng thấy nó chứ?", "en": "Do you think they can see it?" }, { "vi": "Em nghĩ là chúng hiểu nó không? Bọn phương bắc đã trở lại và lá cờ hình con quạ bay lất phất của vua Ragnar Lothbrok.", "en": "Do you think they can understand it? The Northmen have returned, and it is said they fly the black raven banner of King Ragnar Lothbrok." }, { "vi": "Chúng ta phải lên kế hoạch cho ngày này.", "en": "We have planned for this day." }, { "vi": "Công tước và thần ngay bây giờ sẽ dẫn binh xuống hai pháo đài đã xây phía dưới con sông.", "en": "His Grace and I will now lead our forces to the two forts we have built downriver." }, { "vi": "Và từ những pháo đài này, nếu cần thiết chúng thần sẽ bảo vệ thành phố đến chết.", "en": "And from these forts, we will defend the city, if necessary, to the death." }, { "vi": "Chúng thần đã sẵn sàng với bọn ngoại đạo đó.", "en": "We are ready for the heathen." }, { "vi": "Công tước ngươi chính là sự khác biệt giữa thất bại và chiến thắng.", "en": "Your Grace, you are the difference between failure and triumph." }, { "vi": "Với sự giúp đỡ của ngươi chúng ta có thể đánh bại được kẻ thù.", "en": "With your help, we can frustrate and defeat the enemy." }, { "vi": "Ta van xin và cầu khẩn ngươi.", "en": "I beg and beseech you." }, { "vi": "Ta cầu xin ngươi vì tất cả những gì ta cho ngươi.", "en": "I would beg you, for all we have given you," }, { "vi": "đừng quay về với em ngươi.", "en": "do not return to your brother." }, { "vi": "Tôi sẽ không phản bội các ông.", "en": "I will not betray you." }, { "vi": "Tôi sẽ không phản bội Paris và tôi sẽ không phản bội vợ tôi. Dĩ nhiên hắn sẽ phản lại chúng ta nếu hắn có thể.", "en": "I will not betray Paris. And I will not betray my wife. Of course he will betray us if he can." }, { "vi": "Lũ man rợ đó hẳn không biết thương xót Paris đâu.", "en": "Paris must never be left to the mercies of a pagan." }, { "vi": "Em nghĩ hắn thành người đạo Chúa rồi. Cô thật sự tin thế à?", "en": "I thought he had become a Christian. Do you really believe that?" }, { "vi": "Riêng ta, ta không cho là thế.", "en": "Personally, I do n't think so." }, { "vi": "Khi Ragnar xuất hiện, khi em hắn xuất hiện, chắc không thể nào Công tước Rollo của chúng ta ôm chằm lấy hắn nhỉ?", "en": "When Ragnar appears, when his brother appears, is it not likely that our Duke Rollo will embrace him?" }, { "vi": "Cô không nghĩ là bọn chúng ta đã tương kế tựu kế những việc như thế nhỉ?", "en": "Do n't you think they might have already planned these things?" }, { "vi": "Tôi nghĩ ông cần hắn để chiến đấu cùng ông.", "en": "I thought you needed him to fight with you." }, { "vi": "Hắn có lợi cho chúng ta lúc đầu thôi.", "en": "He was useful to us early on." }, { "vi": "Về sau ta sẽ tống khứ hắn đi.", "en": "I would've got rid of him subsequently." }, { "vi": "Cô thấy đấy, đấy là những quyết định tỉ mỉ mà một hoàng đế phải làm nếu ông ta muốn giữ ngôi vị của mình. Ông sẵn sàng chưa để tôi cởi đồ?", "en": "You see, these are precisely the decisions an emperor must make if he wishes to keep his throne. Are you ready for me to undress?" }, { "vi": "Khỏi, hôm nay không cần.", "en": "No, not tonight." }, { "vi": "Ta sẽ trói cô lại, như thường lệ.", "en": "I will chain you up, just as you are." }, { "vi": "Nếu ý ông muốn thế. Ông bị đối xử quá tệ.", "en": "If that is your will. You are treated very badly." }, { "vi": "Hoàng đế bợ đỡ tên phương bắc quá.", "en": "The Emperor fawns upon the Northman." }, { "vi": "Ông ta nên tin tưởng ông.", "en": "He should trust you more." }, { "vi": "Hắn nên tin ta hơn tên phương bắc.", "en": "He should trust me above the Northman." }, { "vi": "Hắn là một thằng ngu.", "en": "He's an idiot." }, { "vi": "Ta đã mất hết tin tưởng.", "en": "I have lost all faith." }, { "vi": "Ông sẽ làm gì? Ta có sự cho phép của cô không?", "en": "What will you do? Do I have your permission?" }, { "vi": "- Và rồi ta sẽ tổ chức một cuộc đảo chính chống lại Hoàng đế.", "en": "- And then I will organize a coup against the Emperor." }, { "vi": "Ta sẽ giết hắn và lên thay thế hắn.", "en": "I will have him killed and I will replace him." }, { "vi": "Ông sẽ làm Hoàng đế à?", "en": "You will be the Emperor?" }, { "vi": "Ừ, ta sẽ là Hoàng đế.", "en": "Yes, I will be the Emperor." }, { "vi": "Nó làm con ngạc nhiên à? Ivar.", "en": "Does that surprise you? Ivar." }, { "vi": "Con còn nhớ Harbard phải không?", "en": "You remember Harbard, do n't you?" }, { "vi": "Ivar may mắn, dừng lại!", "en": "Blessed Ivar. Halt!" }, { "vi": "Không phải Rollo đó chứ?", "en": "Is that not Rollo?" }, { "vi": "Ngươi biết rõ mà.", "en": "You know very well." }, { "vi": "Nói tiếng Ý đi.", "en": "Say it in italian!" }, { "vi": "Tôi rất cảm động chào đón cô gái trẻ trung xinh đẹp và sắc sảo này đến với đại gia đình chúng tôi, một gia đình luôn luôn quý trọng phụ nữ như những vần thơ đẹp, và biết hưởng thụ tình yêu như những bản nhạc hay.", "en": "Huge is my emotion to see the beautiful, clever, young, enter our big famille, who always loved women as we loved Poësie, and sang love as if it was a music" }, { "vi": "Tôi muốn nói chuyện với ông Fox, làm ơn.", "en": "I wanna speak with mister Fox, please." }, { "vi": "Phải Karine đó không?", "en": "Oh, that's you Karine!" }, { "vi": "Bảo ảnh nghe đi, tôi rất cần!", "en": "It does n't matter, I need urgently to talk to him!" }, { "vi": "- Ảnh gọi lại sau được không?", "en": "- May he call you back?" }, { "vi": "- Tôi còn không biết số ở đây nữa.", "en": "- Because I do n't have the number of this place!" }, { "vi": "Trong một khách sạn dưới phố, tôi vừa bỏ Vittorio.", "en": "I'm in an hotel, I have left Vittorio!" }, { "vi": "- Khoảng một tiếng rưỡi trước.", "en": "- Half an hour ago!" }, { "vi": "Tất cả đã kết thúc rồi!", "en": "It's all over!" }, { "vi": "Thưa ông, ông không dùng thang máy sao?", "en": "But sir, do n't you take the lift?" }, { "vi": "Nelly, là anh đây, mở cửa ra!", "en": "Nelly, it's me, open the door!" }, { "vi": "Nelly, anh biết em trong đó!", "en": "I know you're here!" }, { "vi": "Có chuyện gì với em vậy?", "en": "What's the trouble with you now?!" }, { "vi": "Anh đã làm gì sai?", "en": "What have I done?" }, { "vi": "- Anh điên rồi hả?", "en": "- Have you gone insane!?" }, { "vi": "Em đang làm gì ở đây?", "en": "What are you doing here!" }, { "vi": "Tôi không muốn cưới anh!", "en": "I do n't want to marry you!" }, { "vi": "- Tôi sẽ gọi cảnh sát!", "en": "- I gonna call the police!" }, { "vi": "- Nắm chân hắn.", "en": "- Take him by his legs!" }, { "vi": "- Anh là người Pháp à?", "en": "- So you're french?" }, { "vi": "Anh bị sao vậy?", "en": "What's the problem with him!" }, { "vi": "- Làm ơn, để tôi đi, hắn điên rồi.", "en": "- Please let me go, he's crazy, let me go!" }, { "vi": "Hắn sẽ giết tôi!", "en": "He wants to kill me!" }, { "vi": "Không sao đâu, nằm xuống đi.", "en": "That's nothing, stay in bed!" }, { "vi": "- Cô ta đâu rồi?", "en": "- Where is she!" }, { "vi": "Tôi phải rời khỏi Venezuela, hiểu không?", "en": "I have to go and leave Venzuela, do you understand?" }, { "vi": "Tôi không muốn đi đêm với bạc triệu trong túi", "en": "I just do n't carry millions in my pockets after midnight" }, { "vi": "Cô biết là tôi sẵn lòng cho cô mượn tiền mà", "en": "You know I do n't refuse to lend you" }, { "vi": "Tôi không hỏi vay anh.", "en": "I do n't ask you to lend me!" }, { "vi": "Tôi yêu cầu anh trả tiền cho tôi!", "en": "I ask you to pay me!" }, { "vi": "Anh nợ tôi 2.000 đô, đã một năm rồi.", "en": "My 2000 dollars, you've owned me that for a year!" }, { "vi": "Chẳng phải chúng ta đã nói là 400 đô mỗi tháng sao?", "en": "Did n't we say, 400 $per month?" }, { "vi": "Tháng 9, tháng 10, tháng 11 và tháng 12 lương đúp?", "en": "September, October, November, and the double pay month of December?" }, { "vi": "Anh biết đếm không?", "en": "Ca n't you count now?" }, { "vi": "Phải, bây giờ tôi chỉ nhớ có bao nhiêu đó!", "en": "Yes, now that's all I remember!" }, { "vi": "- Không phải ngày mai, bây giờ!", "en": "- Not tomorrow but right away!" }, { "vi": "Lấy ít tiền trong quỹ đi.", "en": "Go and take some in the cash desk!" }, { "vi": "Trước mặt thủ quỹ à?", "en": "In front of the cashier?" }, { "vi": "- Cổ là vợ của cộng sự tôi.", "en": "- She's my partner's wife" }, { "vi": "Anh cần giấy phép làm việc của tôi để làm gì?", "en": "What do you mean about my work permit?" }, { "vi": "Nhưng tôi chưa bao giờ có giấy phép.", "en": "But I never had a work permit." }, { "vi": "Cô là một người ngoại quốc, tôi còn biết nói gì với cô", "en": "You're a foreigner, what more can I say to you" }, { "vi": "Không phải tôi làm ra luật.", "en": "I did n't make the laws." }, { "vi": "Vậy đủ rồi, để tôi gọi cho vợ anh!", "en": "OK, that's enough, now I call your wife!" }, { "vi": "Ông xuống dưới nhà được không?", "en": "Could you come down please?" }, { "vi": "Đừng đi đâu, để tôi lo.", "en": "Do n't move from here, I'll go." }, { "vi": "Anh định nói gì với hắn?", "en": "What will you tell him?" }, { "vi": "Nó là một bức Lautrec.", "en": "It's a Lautrec." }, { "vi": "Nhìn nè, nó có ghi ngay đây!", "en": "Take a look, it's written here!" }, { "vi": "Anh biết nó đáng giá bao nhiêu không?", "en": "Do you know it s value?" }, { "vi": "Anh nghĩ nó là đồ giả à?", "en": "Do you think this is not the original?" }, { "vi": "Được rồi, vậy cái gì đây?", "en": "OK, take a closer look at that!" }, { "vi": "Anh có đọc được không, đó là giấy chứng nhận hàng thật!", "en": "This is the authenticity certificate, ca n't your read!" }, { "vi": "Vậy anh có bao nhiêu?", "en": "So how much do you have?" }, { "vi": "Sao cô lại hỏi tôi?", "en": "But why have you come to me?" }, { "vi": "Bấy nhiêu đó không đủ.", "en": "That's not enough." }, { "vi": "Nếu không đủ, thì qua phòng kế bên hỏi, bởi vì tôi phải thức dậy lúc 7 giờ và tôi cần ngủ một chút.", "en": "If it's not enough, go beg in other rooms! Cause I wake up at 7, and I need some sleep!" }, { "vi": "Bảy giờ rồi!", "en": "It's seven o clock!" }, { "vi": "- Cô vẫn còn ở đây à?", "en": "- You're still here?" }, { "vi": "Rốt cuộc thì, cô định bay đi đâu?", "en": "Where do you want to go?" }, { "vi": "Một chuyến bay dài đó.", "en": "That's far from here." }, { "vi": "Bởi vậy mới mắc tiền.", "en": "That's the reason it's expensive!" }, { "vi": "Tôi có người quen ở đó.", "en": "I know some guy at the airport." }, { "vi": "À, hắn là một người bạn của tôi.", "en": "I should rather say, a friend." }, { "vi": "Tôi có thể mượn tiền anh ta không?", "en": "- And he can lend me some money?" }, { "vi": "Không, hãy đi ngay.", "en": "Let's leave right now!" }, { "vi": "Tới đó chúng ta sẽ uống cà phê.", "en": "We'll have some at the airport!" }, { "vi": "- Nếu không có máy bay về Pháp thì sao?", "en": "- But if there is no plane for France today?" }, { "vi": "Anh làm gì ở đất nước đó?", "en": "What are you doing in that country?" }, { "vi": "Anh đi từ đây tới tận nông thôn à?", "en": "And you came that far to garden?" }, { "vi": "- Ê, chờ với!", "en": "- Wait for me!" }, { "vi": "Ra khỏi chiếc xe đó đi!", "en": "Get down right now!" }, { "vi": "- Hắn là tên nào vậy?", "en": "- Who's that one now?" }, { "vi": "- Đừng quan tâm hắn.", "en": "- Do n't you mind him!" }, { "vi": "Tôi không thể lái vòng vòng hoài được!", "en": "We wo n't run this way til christmas!" }, { "vi": "- Vậy là đủ rồi, tôi dừng lại đây.", "en": "- OK I had enough, I stop now!" }, { "vi": "- Dừng xe lại!", "en": "- Stop the engine!" }, { "vi": "- Mấy anh mắc gì vậy?", "en": "- Have you gone totally nuts?" }, { "vi": "Không sao, không có bể gì.", "en": "No, it's alright, nothing has broken." }, { "vi": "Hay thiệt, tôi vừa mới mua hôm qua.", "en": "Very clever, I just bought it yesterday!" }, { "vi": "Đây, cầm cái này.", "en": "Take that rope please." }, { "vi": "- Vậy anh nấu ăn à?", "en": "- You're doing the cooking?" }, { "vi": "- Nó nấu bằng gì?", "en": "- How does it work?" }, { "vi": "Với Alex thì tốt hơn, nhưng với Alex tôi chỉ là \"một cô gái khác\".", "en": "I was better with Alex, but I was only \"another girl\"." }, { "vi": "Alex là chủ bức tranh, phải không?", "en": "Alex, is he the painting guy?" }, { "vi": "Hắn là người đã đưa tôi tới đây, tôi gặp hắn ở London.", "en": "He's the one that brought me here, I met him in London." }, { "vi": "Vậy rồi cô sẽ làm gì ở Pháp?", "en": "What will you do in France?" }, { "vi": "Có thể sẽ nhờ cha tôi giúp.", "en": "I can go to my father's." }, { "vi": "Vậy là cô chưa bao giờ lấy chồng?", "en": "So you never got married?" }, { "vi": "- Gã đó sao rồi?", "en": "- What happened to him?" }, { "vi": "- Tôi đã hỏi hắn rồi.", "en": "- Because I asked him" }, { "vi": "Nhưng cô nên nhớ trả cho hắn, bởi vì tôi là vật thế chấp đó.", "en": "But do n't forget to pay, cause I'll remain as hostage." }, { "vi": "- Chúng ta còn chưa biết nhau.", "en": "- We are nothing one to the other!" }, { "vi": "- Thôi đừng nói gì nữa!", "en": "- Will you shut up!" }, { "vi": "Tôi đã thông báo cho máy bay rồi.", "en": "The plane has been warned." }, { "vi": "Cám ơn anh nhiều lắm.", "en": "Thank you so much!" }, { "vi": "Anh có thể dời xe được không?", "en": "Could you move back your car cause?" }, { "vi": "- Sao cổ lại đi Paris?", "en": "- What will she do in Paris?" }, { "vi": "Con đang chảy máu!", "en": "But he's bleeding!" }, { "vi": "Khoảng cuối tháng.", "en": "At the end of the month." }, { "vi": "Ít nhất cũng uống chút gì đi.", "en": "Drink something at least!" }, { "vi": "Hắn bắt tôi trả tiền điện thoại.", "en": "He asks me to pay the call!" }, { "vi": "Trong khi hắn còn thiếu tôi đủ thứ.", "en": "And this guy owe me everything!" }, { "vi": "Tôi tưởng cô đi rồi.", "en": "Did n't you fly away?" }, { "vi": "Tôi không thể đi được.", "en": "No I could n't!" }, { "vi": "Mấy ông nhìn vô chữ ký đi.", "en": "Go and check, look at the signature!" }, { "vi": "Đây là tranh chép.", "en": "It's a copy!" }, { "vi": "Tôi chỉ có một cái túi này.", "en": "That's all I got with me!" }, { "vi": "Tất nhiên, nếu có anh ở đó, biết đâu anh có thể làm được gì", "en": "Of course, if you'd been here, you could have done something." }, { "vi": "Nhưng rồi anh ấy chỉ cho tôi nó ở đâu.", "en": "But when he showed me where the island was." }, { "vi": "Cô nói vậy là sao?", "en": "What nonsense are you telling me!" }, { "vi": "Rồi cô trả ông ta bằng cái gì?", "en": "How did you pay him?" }, { "vi": "- Cái vé máy bay đi Pháp của cô?", "en": "- Your ticket to France?" }, { "vi": "- Vậy là đủ rồi!", "en": "- That's enough!" }, { "vi": "Tôi không có thời gian cho chuyện này.", "en": "I have no time for that!" }, { "vi": "Tôi không bỏ hai ngày trên biển để nghe cái chuyện nhảm nhí này.", "en": "I did n't spend 2 days on a boat to hear your circus way of life!" }, { "vi": "Vậy khi nào anh thức dậy, hãy cho tôi biết rồi chúng ta sẽ nói chuyện!", "en": "When you wake up, gimme a call! And then we'll decide!" }, { "vi": "Chúng tôi không có gì để nói.", "en": "No we wo n't!" }, { "vi": "Cô đi đâu vậy?", "en": "Where do you go?" }, { "vi": "Tôi có một việc cho anh.", "en": "I have an affair to offer you." }, { "vi": "Anh có muốn đưa tôi tới Santo Domingo không?", "en": "Would you mind taking me to St Domingue?" }, { "vi": "Tôi có quen một gã ở đó.", "en": "I knew a guy over there." }, { "vi": "- Và với số tiền đó.", "en": "- And with that money." }, { "vi": "Cô có biết Santo Domingo ở đâu không?", "en": "Do you know where St Domingue is?" }, { "vi": "Chúng ta sẽ không còn nợ nhau gì nữa.", "en": "We'll owe nothing more one to the other!" }, { "vi": "Cứ ra giá đi.", "en": "Just tell me your price!" }, { "vi": "Hay chúng ta có thể chia tiền nếu anh muốn.", "en": "We could share if you wish, well." }, { "vi": "Hay anh muốn tôi đi?", "en": "You want me to leave?" }, { "vi": "Tôi không biết, không có thuyền đánh cá nào thỉnh thoảng tới đây sao?", "en": "I do n't know, there are no fisher boats coming here sometimes?" }, { "vi": "Cái gì trong đó?", "en": "What's in it?" }, { "vi": "Chúng nó có nhiều không?", "en": "How many are they?" }, { "vi": "Anh trồng mọi thứ ở đây à?", "en": "So you planted all of these?" }, { "vi": "- Vậy anh bán chúng được bao nhiêu?", "en": "- How much do you sell them?" }, { "vi": "Sao không hái cà chua dùm tôi?", "en": "Pick up some tomatoes!" }, { "vi": "Có ai khác ở trên đảo này không?", "en": "Are you alone on this island?" }, { "vi": "Ngày mai tôi sẽ làm cho anh bí nướng và zucchini.", "en": "Tomorrow, I can cook a pumpkin with pepper." }, { "vi": "Nhà này của anh à?", "en": "Do you own the house?" }, { "vi": "- Không, tôi thuê.", "en": "- No I rent it." }, { "vi": "Anh đã ở đây lâu chưa?", "en": "But how long have you been here?" }, { "vi": "Gần hai năm, tôi đã ký hợp đồng thuê 99 năm.", "en": "It's been two years now, I rented it for 99 years." }, { "vi": "Sau đó, để coi, tôi sẽ báo cho cô.", "en": "After, I'll see, I'll keep you informed!" }, { "vi": "Trước đây anh sống ở đâu?", "en": "Where were you before?" }, { "vi": "Không ngon à?", "en": "Does it have bad taste?" }, { "vi": "Nó hơi chua.", "en": "It turned a little acid." }, { "vi": "Tôi tìm thấy mấy cây nho đằng sau, năm nay tôi đã làm 22 lít rượu vang.", "en": "I found a vineyard in the hill, this year I made 22 litres." }, { "vi": "Không chua chút nào.", "en": "Not acid at all!" }, { "vi": "- Sắp xong rồi.", "en": "- Yes, almost!" }, { "vi": "Dậy đi, chúng ta đi.", "en": "Do n't sit down we're leaving." }, { "vi": "- Nhanh lên, thuỷ triều đang rút.", "en": "- Off the island, with the tide." }, { "vi": "Sao anh không nói gì hết vậy?", "en": "Why did n't you say it!?" }, { "vi": "Anh biết chúng ta sẽ làm gì khi tới Santo Domingo không?", "en": "You know what we'll do at St Domingue?" }, { "vi": "Chúng ta sẽ ăn một bữa ngon nhất, tôi đãi!", "en": "A big party, I'll invite you!" }, { "vi": "Nghe nè, tôi không thể đưa cô tới Santo Domingo.", "en": "Listen, I ca n't take you to St Domingue." }, { "vi": "Vậy chúng ta đi đâu?", "en": "So where do we go?" }, { "vi": "- Tôi đưa cô về.", "en": "- I take you back." }, { "vi": "Tôi không đi xa đến vậy để cuối cùng quay về!", "en": "I did n't do all that to go back!" }, { "vi": "Vậy thì tôi ở lại!", "en": "OK, then I stay here!" }, { "vi": "- Sao, ở lại đây?", "en": "- You mean here?" }, { "vi": "Tôi đã hạnh phúc ở đây, và tôi đã hạnh phúc vì tôi ở một mình.", "en": "I am well here because I'm on my own!" }, { "vi": "Hiểu chưa? bây giờ lên thuyền đi, bởi vì cô đã phí thời gian của tôi nhiều rồi.", "en": "Now, get on the boat, I have plenty of things to do And all that is wasted time for me!" }, { "vi": "Xin hãy cho tôi ở lại.", "en": "Let me stay here please." }, { "vi": "Tôi muốn ra ngoài!", "en": "Do you hear me!" }, { "vi": "Vậy là đủ rồi!", "en": "I'm fed up with that!" }, { "vi": "\"Một giải Oscar cho nước hoa Pháp\"", "en": "\"An Oscar for french perfumes\"" }, { "vi": "Thôi cái trò đó đi, được không!", "en": "Will you cut that out!" }, { "vi": "Nhưng đừng có ăn cắp, chỉ cần xin tôi!", "en": "But no stealing, just ask me!" }, { "vi": "Mình sẽ cho cô ta biết Santo Domingo.", "en": "I'll give her St Domingue." }, { "vi": "Nhân tiện, người phụ nữ da ngăm trong hình là ai vậy? Vợ anh hả?", "en": "The brunette on the picture in the drawer, is she your wife?" }, { "vi": "Nếu tôi nói sai thì sửa nghe!", "en": "Correct me if I'm wrong!" }, { "vi": "Cửa hàng của anh ở đâu?", "en": "Where is your shop?" }, { "vi": "Cô sẽ không sao đâu.", "en": "It'll be nothing." }, { "vi": "Phía trên Cannes, trên sườn đồi.", "en": "Near Cannes, in the hill side." }, { "vi": "Làm sao cô biết được chuyện đó?", "en": "Awful not to know such a thing!" }, { "vi": "Cả vùng đó đều làm nước hoa.", "en": "Everybody there work for the perfume industry." }, { "vi": "Khi còn nhỏ, tôi và em trai được dạy cách chưng cất.", "en": "When I was a kid, with my brother, we were apprentices at the distillery." }, { "vi": "Mỗi ngày chúng tôi đi hái hoa violet.", "en": "Every day, we picked violets." }, { "vi": "Việc đó cũng không có gì nặng nhọc hả?", "en": "Was n't very hard job to do." }, { "vi": "Ngoài việc chúng tôi phải thức dậy từ 4 giờ sáng, bởi vì hoa phải được hái trước khi mặt trời mọc.", "en": "Not hard but you have to get up at four in the morning, they have to be picked before the sun appears." }, { "vi": "Và khi không còn violet nữa thì sao?", "en": "And when there are no more violets?" }, { "vi": "Thì anh dùng hoá học.", "en": "Then you can use chemistry." }, { "vi": "\"Solo\" là gì?", "en": "What is \"Solo\"?" }, { "vi": "Có gì tức cười?", "en": "Why do you laugh?" }, { "vi": "Có phải \"College\" đựng trong một cái lọ giống như lọ mực?", "en": "\"College\", the one with the bottle looking like an inkpot?" }, { "vi": "- Tôi thường dùng nó ở Tây Ban Nha.", "en": "- I used some when I was in Spain." }, { "vi": "- Cô nghĩ sao về nó?", "en": "- What did you think about?" }, { "vi": "Giá cả không phải là việc của tôi.", "en": "Price was not my job!" }, { "vi": "Tôi đọc trong bài báo đó, nó nói anh là một thiên tài.", "en": "I read on a newspaper, they say you're very good!" }, { "vi": "Công ty của anh ở New York tên là gì?", "en": "What is the name of your firm?" }, { "vi": "Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cô ấy là vợ anh à?", "en": "So the brunette in the drawer, she's your wife?" }, { "vi": "Cô ấy là người Mỹ phải không?", "en": "- She's american?" }, { "vi": "Cô ấy có yêu anh không?", "en": "Was she in love with you?" }, { "vi": "\"Sanders\" không phải là tên anh, hả?", "en": "Sanders ai n't your real name, huh?" }, { "vi": "Không, tôi đã đổi tên.", "en": "No, I changed it." }, { "vi": "Khi cô bắt đầu một cuộc sống mới, cô phải làm gì để được yên thân? Cô lấy một cái tên mới.", "en": "When you change your life if you want to be left alone you must change your name too." }, { "vi": "Anh có yêu cô ấy không?", "en": "And you loved her?" }, { "vi": "Cô đang làm việc cho cảnh sát hay gì?", "en": "How long did you work for the Police?" }, { "vi": "Vậy chuyện gì đã xảy ra?", "en": "So what happened exactly?" }, { "vi": "Tôi không biết chính xác.", "en": "I do n't know exactly." }, { "vi": "Mọi chuyện đang tiến triển tốt", "en": "Everything was going fine" }, { "vi": "Anh nói sao với người ta?", "en": "What did you tell them?" }, { "vi": "Không nói với ai?", "en": "Not to anyone?" }, { "vi": "Tôi sẽ đưa cô tới Santo Domingo.", "en": "I take you to st Domingue!" }, { "vi": "Bờ biển La Guaira là nơi gần nhất, mặc dù nó cũng xa.", "en": "The closest is La Gueira and it quite far from here!" }, { "vi": "Chúng ta sẽ không đi thuyền nữa.", "en": "We might end sailing!" }, { "vi": "Từ đó, cô chỉ cần nhảy lên một chiếc máy bay.", "en": "Then, you'll just have to take a plane." }, { "vi": "Vậy chúng ta sẽ không gặp lại nhau nữa sao?", "en": "So we wo n't see each other then." }, { "vi": "Có cà phê trong bếp đó.", "en": "There is fresh coffee in the kitchen." }, { "vi": "Tôi muốn ở lại với anh.", "en": "I want to stay with you." }, { "vi": "- Sao thế tên khốn?", "en": "- Why \"bastard\"?" }, { "vi": "- Còn mấy đứa trẻ?", "en": "- And the kids?" }, { "vi": "- Cô muốn nói mấy đứa cháu?", "en": "- You mean the grandchildren!" }, { "vi": "Chúng ở Genève với cha mẹ chúng.", "en": "They are in Genève with their parents." }, { "vi": "Vẫn không hay biết gì hả?", "en": "And he is still ignorant yet?" }, { "vi": "Vậy hắn trả tiền thuê cho ai?", "en": "Whom does he pay his rent to?" }, { "vi": "Cho người chủ cũ.", "en": "To the former owners." }, { "vi": "Cô chưa từng nghĩ tới chuyện đưa hắn về sao?", "en": "Did you never felt like going and take him back?" }, { "vi": "Hắn đã đi quá xa, và nó làm cho chúng ta tốn nhiều tiền hơn.", "en": "He might go farer than that! That would cost us more money!" }, { "vi": "Cô có chắc là hắn sẽ quay về không?", "en": "You're absolutely sure he'll come back?" }, { "vi": "- Hắn đang làm gì đây?", "en": "- What is he doing?" }, { "vi": "Hắn bán trái cây và rau quả.", "en": "Selling his fruits and vegetables." }, { "vi": "Ông không đồng ý sao?", "en": "Do n't you agree?" }, { "vi": "Nhưng ông sẽ không thuyết phục được hắn quay về cho dù có mua cho hắn cả Thái Bình Dương hay Đại Tây Dương!", "en": "Buying him all the Pacific ocean or the Atlantic will not make him come back!" }, { "vi": "Vậy thì ông sẽ phải tới đó với một khẩu súng, anh bạn.", "en": "Then go fetch him with a gun my dear!" }, { "vi": "Tôi chỉ cần nhấc điện thoại lên và gọi cho luật sư.", "en": "I just have to call our lawyers!" }, { "vi": "Ông biết đây là cái gì không?", "en": "Do you what is that?" }, { "vi": "27 hợp đồng hắn đã ký trước khi biến mất.", "en": "The 27 contracts he signed before making off!" }, { "vi": "Ai sẽ trả cho chúng?", "en": "Who's gonna pay?" }, { "vi": "Người Nhật xây bốn nhà máy để làm nước hoa mà chi tiết vẫn còn nằm trong đầu ông Coutances.", "en": "The Japanese has built 4 factories to make perfumes which remain in his mind!" }, { "vi": "Cá nhân tôi không nói tiếng Nhật.", "en": "Personnaly, I do n't speak japanese." }, { "vi": "Chưa, phải mất nhiều thời gian, vì tôi bị cúm.", "en": "No, I lost time because of the flu." }, { "vi": "Anh bị cúm?", "en": "Did you catch the flu?" }, { "vi": "Thứ Tư tôi có ghé qua, nhưng cô không có nhà.", "en": "I visited you wednesday, but you ai n't at your place." }, { "vi": "- Lúc mấy giờ?", "en": "- What was the time?" }, { "vi": "- Khoảng 4 hay 5 giờ.", "en": "- It was 4 or 5." }, { "vi": "Vậy chừng nào ta đi?", "en": "So when do we leave?" }, { "vi": "Tôi không biết, khi nào cũng được.", "en": "I do n't know, when we wish to." }, { "vi": "Để tôi lấy đồ.", "en": "I'm gonna pack my things." }, { "vi": "- 8 giờ kém 15.", "en": "A quarter to eight?" }, { "vi": "- Sao lại kém 15?", "en": "- Why a quarter?" }, { "vi": "Ở đây chỉ có tôi, Martin.", "en": "Martin, there is only me around!" }, { "vi": "Không, nó chỉ nối được hai nhà thôi.", "en": "No, it only works between the house and your place!" }, { "vi": "Gọi cho tôi sau được không? Bây giờ tôi không nói chuyện được.", "en": "Could you call me back please, I ca n't speak to you straight away!" }, { "vi": "Hay để tôi gọi lại cho anh, cho số của anh đi.", "en": "Or I'll call you back, just give me your number." }, { "vi": "Không có số, chỉ cần quay cái tay quay.", "en": "There is no number, just pull the crank." }, { "vi": "Đêm cuối cùng của chúng ta.", "en": "It's the last night." }, { "vi": "Nghe nè, tối nay không được, tôi còn rất nhiều việc phải làm.", "en": "Listen, tonight's gonna be impossible I have plenty of things to do." }, { "vi": "Sẽ gặp lại sau.", "en": "We'll keep in touch!" }, { "vi": "- Tôi đang nói gì?", "en": "- What am I saying!" }, { "vi": "- Thôi mà, chúng ta không bao giờ gặp nhau.", "en": "- Come on, we never see each other." }, { "vi": "Nghe nè, tôi không quan tâm lắm, nhưng cô biết chuyện nấu ăn rồi đấy.", "en": "I do n't care that much, but you know the cooking." }, { "vi": "- Có chuyện gì vậy?", "en": "- What is the problem?" }, { "vi": "Không, còn anh?", "en": "No, and how about you?" }, { "vi": "Cô đang giỡn mặt tôi hay gì?", "en": "Listen, are you kidding me or what?" }, { "vi": "Bây giờ thì trời mưa rồi.", "en": "Now it's raining." }, { "vi": "Tôi đói rồi, mình đi ăn tối, được không?", "en": "I'm hungry, we'll go and dine, huh?" }, { "vi": "Vậy mà tôi không thấy.", "en": "Well, I did n't notice." }, { "vi": "Anh chẳng bao giờ thấy gì hết.", "en": "Of course, you see nothing!" }, { "vi": "Anh nên thay kính đi!", "en": "You'll have to change your glasses!" }, { "vi": "Bởi vì đã quá trễ rồi.", "en": "Now it's too late!" }, { "vi": "Cái gì quá trễ?", "en": "What's too late!" }, { "vi": "- Bây giờ thì không nghĩa lý gì nữa!", "en": "- That's no more the time!" }, { "vi": "- Vậy bây giờ tôi làm đây!", "en": "- I would have loved them!" }, { "vi": "Một người đàn ông, ngay đằng kia.", "en": "There, a man, there!" }, { "vi": "Trong một cái nhà gỗ.", "en": "She's there in a house." }, { "vi": "- Vậy đó, mặc đồ vô đi ngay.", "en": "- We're leaving, get dressed!" }, { "vi": "Mọi người đang chờ cô.", "en": "Everybody's waiting for you!" }, { "vi": "Martin của cô đã chạy trốn vô dãy núi rồi.", "en": "Your Martin has ran like a rabbit to the mountains." }, { "vi": "Anh nhìn cái gì?", "en": "What are you looking at!" }, { "vi": "- Không ai biết tôi ở đâu.", "en": "- Nobody knew I was here." }, { "vi": "Tên phi công biết, hắn đã chạy tới lãnh tiền.", "en": "Yes the aviator, he ran to me!" }, { "vi": "- Tên đã đưa cô tới đây.", "en": "- The one who brought you here!" }, { "vi": "Bức tranh đâu?", "en": "Where is the painting?" }, { "vi": "- Dẹp chuyện đó đi và để cho cô ấy yên!", "en": "- Cut it out and leave us alone!" }, { "vi": "Tôi sẽ kiện cô ta!", "en": "I'll sue her!" }, { "vi": "Rất vui được gặp anh!", "en": "It's a pleasure!" }, { "vi": "- Cô ta không ở với anh à?", "en": "- She's not with you?" }, { "vi": "Bởi vì, anh biết không, chúng tôi đã làm đám cưới, nhưng không đi tới đâu.", "en": "Well you know, we got married, but it did n't worked." }, { "vi": "- Anh tới ngay, em yêu!", "en": "- I'm coming honey!" }, { "vi": "Cô ấy đẹp quá phải không?", "en": "She's a beauty, no?" }, { "vi": "Tính cô ấy hơi khó chịu, nhưng có thể tôi sẽ cưới lần nữa.", "en": "She's horny but maybe I get married again." }, { "vi": "Vậy ai gặp Nelly trước thì gởi lời chào cho người kia nhé.", "en": "So, the first who sees Nelly waves hello for the other!" }, { "vi": "Nhưng anh không biết, cô ta có thể ở đâu sao?", "en": "But you do n't know, well, where she is?" }, { "vi": "Tôi nghĩ có lúc cô ấy ở Mexico, anh biết cô ấy sao rồi.", "en": "I think she was in Mexico, All the time moving, you know her!" }, { "vi": "- Có phải ông là ông Sanders - Coutances?", "en": "- Mister Sander - Coutances is that you?" }, { "vi": "Bị tình nghi dính líu tới hơn 200 vụ giết người, Chezere chưa từng 1 ngày phải ngồi tù.", "en": "Allegedly responsible for over 200 murders Cesare has yet to spend one day behind bars." }, { "vi": "Tao có cần phải trang điểm lại cho mày không?", "en": "Do I fix your makeup for you?" }, { "vi": "Thay vì ngồi trong này với ông.", "en": "Well, he might come out tonight." }, { "vi": "Ông ấy cũng có thể sẽ tới.", "en": "As a matter of fact," }, { "vi": "Tôi tin là ông ấy sẽ đến.", "en": "I'm pretty sure he's gonna show up." }, { "vi": "I 'm going to bring him in.", "en": "I'm gonna bring him in." }, { "vi": "Ông biết đấy, ông có thể giết tôi đấy.", "en": "You know, you kill me, Soap." }, { "vi": "Cứ cho là ông làm được đi, tai sao lại làm vậy?", "en": "Let's just say if you can make this happen, why would you?" }, { "vi": "Hắn sẽ giải quyết cái đám này trong khi bọn ta thì không thể.", "en": "He does to those bastards what me and you can only fantasize about." }, { "vi": "Vâng, chắc chắn rồi.", "en": "Sure thing, Pops." }, { "vi": "Này, được rồi, tôi chỉ muốn, uh", "en": "Look, you know, it's just, uh" }, { "vi": "Giữ bình tĩnh khi vào trong đó được chứ?", "en": "Take it easy in there, okay?" }, { "vi": "Nicky tao có thể làm gì chứ?", "en": "Nicky, what am I gonna do?" }, { "vi": "Cho bọn già ấy đau tim à?", "en": "Give the old guy a heart attack?" }, { "vi": "Mày dàn xếp vụ nhân chứng thật hoàn hảo.", "en": "You handled the witness situation perfectly." }, { "vi": "Không thành vấn đề, Chú G.", "en": "No sweat, Uncle G." }, { "vi": "Mà này, ông thoát nạn vài lần đúng không?", "en": "Hey, saves you a trip to the can, right?" }, { "vi": "Mày đến để bàn công chuyện làm ăn đấy.", "en": "You came to discuss a private matter." }, { "vi": "Trở lại chuyện dưới bến tàu đi!", "en": "Down at the docks!" }, { "vi": "Cristu đưa thuyền tới.", "en": "Cristu's bringing in a shipment." }, { "vi": "Hắn cần bến tàu an toàn.", "en": "He needs a safe port." }, { "vi": "Tôi có cử người của tôi, Simmons có mặt vào hôm đêm đó", "en": "I've arranged for my customs guy, Simmons, to be on that night." }, { "vi": "Ta chẳng tốn một giọt mồ hôi.", "en": "We wo n't break a sweat." }, { "vi": "Đại loại là mấy kiện hàng sinh học.", "en": "Some kind of biological package." }, { "vi": "Có thể nó sẽ được chuyển đến Queens.", "en": "Probably going up to the ragheads in Queens." }, { "vi": "Cristu cam đoan nó sẽ rời khỏi thành phố.", "en": "Cristu guaranteed it's leaving the city." }, { "vi": "Trong trường hợp đầu óc ông đang già cỗi như cơ thể của ông thì ông nên nhớ là, tôi là người kiếm tiền nhiều nhất ở đây.", "en": "In case your memory's going along with your bodily functions you might like to remember I'm the top earner here." }, { "vi": "Đáng ra ta nên gạt anh em mày ra khỏi tổ chức này!", "en": "I should have had the both of you locked away." }, { "vi": "Ông còn nói thêm một chữ về anh tôi, Tôi thề với Chúa là tôi sẽ.", "en": "One more word about my brother, I swear to Christ I'll." }, { "vi": "Này, tất cả bình tĩnh nào, được không.", "en": "Hey, let's just all calm down here, okay?" }, { "vi": "Ta tổ chức tiệc tùng ở đây, cho nên mọi người, cùng ăn uống nào!", "en": "I put out a big spread out here, so come on, boys, eat up." }, { "vi": "Được rồi, tản ra nào.", "en": "All right, let's split up." }, { "vi": "Ta có nên chờ tiếp viện không?", "en": "Well, should n't we wait for backup?" }, { "vi": "Nghe này, Billy Russoti đã chạy thoát.", "en": "Listen, Billy Russoti's getting away." }, { "vi": "Còn anh trốn ở đâu vậy hả?", "en": "And where the hell were you, huh?" }, { "vi": "Tôi biết hắn sẽ tới.", "en": "I knew he would come." }, { "vi": "Để tôi lấy lời khai.", "en": "Hey, let me get your statement." }, { "vi": "Coi nào, Saffiotti, nói hết mọi chuyện đi.", "en": "Come on, Saffiotti, tell me everything." }, { "vi": "Tôi bảo hắn tới đấy.", "en": "I asked him to come." }, { "vi": "Đây là mấy người anh em của tôi.", "en": "These are couple of my colleagues." }, { "vi": "Chả có sông nào là quá sâu đối với họ cả.", "en": "No mountain too high, no river too deep." }, { "vi": "Được rồi, được rồi, được rồi, đủ rồi đấy!", "en": "All right, all right, all right, enough." }, { "vi": "Pittsy, mang tiền ra đây.", "en": "Pittsy, get me some money." }, { "vi": "Đến giờ đi làm rồi.", "en": "Time to go to work." }, { "vi": "Lợi nhuận khá thấp đấy, sếp à.", "en": "Running a little low, boss." }, { "vi": "Ta mới vừa nhận 200 ngàn từ công trình xây dựng của Luciano mà.", "en": "We just picked up 200K from the Lucciano construction site." }, { "vi": "Tôi đã nướng hết vào quán bar Pussycat.", "en": "I had to launder it through the Pussycat Lounge." }, { "vi": "Như anh bảo tôi làm, nhớ không?", "en": "Like you told me, remember?" }, { "vi": "Ta sẽ đem về lại ngày mai thôi.", "en": "Well, bring it back. Tomorrow." }, { "vi": "Anh nói đấy nhé sếp.", "en": "You got it, boss." }, { "vi": "Đây là 20 cọc tờ 100.", "en": "That's 20 rolls of hundreds." }, { "vi": "Mỗi cọc là 1000 đó, đã đếm rồi.", "en": "That's a grand each, all counted." }, { "vi": "Tôi sẽ đi kiểm tra, sếp.", "en": "I'll check it out, boss." }, { "vi": "Mày gọi thêm người đi!", "en": "You get the guards." }, { "vi": "Coi nào, Frank!", "en": "Come on, Castle!" }, { "vi": "Hai anh, lên lầu.", "en": "You two, up the stairs." }, { "vi": "Còn lại theo tôi.", "en": "Team 1, on me." }, { "vi": "Còn một gã còn sống!", "en": "We got a live one!" }, { "vi": "Chúa ban tình thương và lòng nhân từ.", "en": "The Lord is compassion and love." }, { "vi": "Quên giận dữ và nhiều vị tha.", "en": "Slow to anger and rich in mercy." }, { "vi": "Ngài không trừng phạt vì tội lỗi của ta, tha thứ những lỗi lầm của ta.", "en": "He does not treat us according to our sins, nor repay us according to our faults." }, { "vi": "Như cha mẹ giàu lòng thương yêu con cái chúa lấy làm tiếc cho những người ở đây.", "en": "As parents have compassion on their children, the Lord has pity on those who fear him." }, { "vi": "Cho những gì ta đã làm, rồi ai cũng trở về với cát bụi.", "en": "For he knows of what we are made, he remembers that we are dust." }, { "vi": "Và chúng ta, cuộc sống như những ngọn cỏ.", "en": "As for us, our days are like grass." }, { "vi": "Ta lớn lên như những bông hoa trên cánh đồng.", "en": "We flower like the flower of the field." }, { "vi": "Gió vẫn thổi và chúng ta rồi cũng sẽ chết, và sẽ không ai còn nhìn thấy ta nữa.", "en": "The wind blows and we are gone, and our place never sees us again." }, { "vi": "Tôi thật xin lỗi vì nỗi mất mát.", "en": "I'm so sorry for your loss." }, { "vi": "Không phải lỗi của ai cả.", "en": "It was n't anybody's fault." }, { "vi": "Anh ấy nói sẽ có vụ lớn.", "en": "He said something big was gonna happen." }, { "vi": "Anh ấy yêu cầu an ninh khu vực.", "en": "He asked for Homeland Security." }, { "vi": "Chúng ta đã kiểm tra 24 / 24 xung quanh khu Russoti.", "en": "We've been running 24 - hour surveillance on Russoti." }, { "vi": "Và ta đang muốn biết chuyện gì sắp xảy ra,", "en": "And just as we were about to find out what is happening," }, { "vi": "Bởi vì an ninh quốc gia đang bị de doạ và lần cuối cùng tôi biết cấp trên đang giải quyết sự rối loạn trong uỷ ban an ninh.", "en": "Because we have a real national security threat. And the last time I checked, that tops trying to nab some crazed vigilante." }, { "vi": "Tôi sẽ bắt được hung thủ, Angie.", "en": "I'm gonna get this guy, Angie." }, { "vi": "Tôi nghe nói Bureau có gửi điệp viên.", "en": "I heard the bureau was sending a babysitter." }, { "vi": "30 năm trong quân đội.", "en": "Thirty years on the force." }, { "vi": "Tôi vẫn chưa hiểu là ý gì.", "en": "I still do n't know what that word means." }, { "vi": "Chúng tôi có phương pháp giải quyết các công việc tại đây, đặc vụ Budiansky à.", "en": "We have a certain way of doing things around here, Special Agent Budiansky." }, { "vi": "4 năm, Kẻ Trừng Phạt này vẫn lộng hành ngoài kia.", "en": "Four years this Punisher's been wreaking havoc." }, { "vi": "Và ông chưa từng bắt hắn.", "en": "And you have n't once caught a break." }, { "vi": "Đồng nghiệp của anh từ Bureau báo là thành phố đang bị đe doạ về an ninh.", "en": "Your buddies from the bureau told me the city is under some kind of terror threat." }, { "vi": "Người dân New York rất nhạy cảm đấy nếu ông hiểu những gì tôi nói.", "en": "New Yorkers are a bit sensitive about that, if you know what I mean." }, { "vi": "Tôi cũng đang cử người ráo riết tìm ra là chuyện gì mà đồng nghiệp xấu số của anh thông báo.", "en": "I've got all my men trying to find out what your late colleague came across when he went under." }, { "vi": "Có thể nếu anh chịu hợp tác với chúng tôi trong vụ cảnh sát chìm thì có lẽ những mối đe doạ sẽ được loại trừ.", "en": "Maybe if you feds allowed us lowly cops in on your undercover operations once in a while, all of this could have been avoided." }, { "vi": "Trong hồ với đầy máu của anh ấy?", "en": "In a pool of his own blood?" }, { "vi": "Đội trưởng, anh biết không?", "en": "Captain, you know what?" }, { "vi": "Tôi gọi đúng chứ?", "en": "Did I get that right?" }, { "vi": "Đội trưởng bảo là anh sẽ đến.", "en": "The captain told me you were coming in." }, { "vi": "Chào mừng đến với vụ Kẻ Trừng Phạt.", "en": "Welcome to The Punisher Task Force." }, { "vi": "Tôi là điều tra viên Martin Soap.", "en": "I'm Detective Martin Soap." }, { "vi": "Anh có bằng cử nhân tâm lý tội phạm à?", "en": "You have a degree in Behavioral Psychology?" }, { "vi": "Thật sự thì anh đang làm gì dưới này?", "en": "So, what do you actually do here?" }, { "vi": "Đây là tầng hầm.", "en": "This is ground zero." }, { "vi": "Tôi đã theo dõi từng bước của hắn suốt 5 năm qua.", "en": "I've shadowed his every step for the last five years." }, { "vi": "Tôi ghi lại tất cả các vụ án giết người phù hợp với hồ sơ của hắn, tôi thu thập tất cả manh mối có liên quan.", "en": "I've documented every murder that fit his profile, and I've collected intelligence on all known associates." }, { "vi": "Nhìn xem cái này.", "en": "Take a look at this." }, { "vi": "Frank Castle là người huấn luyện cho lực lượng đặc nhiệm.", "en": "Frank Castle was a Special Forces instructor." }, { "vi": "Một hôm hắn đưa vợ con đi cắm trại và vì định mệnh hay sao ấy, ông muốn nghĩ sao cũng được, họ chứng kiến một cảnh hành hình.", "en": "One day, he takes his wife and kids for a picnic, and by chance o- or fate, depending on which you believe in, they witnessed a mob execution." }, { "vi": "Khi họ bị phát hiện.", "en": "When they were discovered." }, { "vi": "Từ đó, hắn đã thanh toán từng gia đình tội phạm một.", "en": "And since then, he's been taking down one crime family after another." }, { "vi": "Tôi tiến rất gần tới vụ án rồi, Budiansky.", "en": "I'm really close, Budiansky." }, { "vi": "Nhưng có vẻ tôi kém may mắn hay sao ấy.", "en": "Only thing getting in my way is some bad luck." }, { "vi": "Có lẽ tôi phải chờ một người như anh.", "en": "You know, I've been waiting for someone like you." }, { "vi": "Cứ kiểm tra các hồ sơ vụ án đi.", "en": "Take a look at some of the case files." }, { "vi": "Tôi sẽ gọi một vài phần pizza từ Milano.", "en": "I'll get us a pie from Milano's." }, { "vi": "Tiệm ngon nhất thành phố đấy.", "en": "Best pizza in the city." }, { "vi": "Hồ sơ vụ án liên quan tới Kẻ Trừng Phạt.", "en": "The alleged Punisher murders." }, { "vi": "Tất cả những cái ở đây.", "en": "All of 'em." }, { "vi": "Anh muốn gì, Micro?", "en": "What do you want, Micro?" }, { "vi": "Tôi đóng giả làm một chiến binh Wahabi người đã quậy trong hang động kế chỗ Bin Laden.", "en": "I'm posing as a one - armed Wahhabi warrior who took a crap in a cave next to Bin Laden." }, { "vi": "Tôi nghĩ tôi nên tìm cho anh vài bệ phóng tên lửa.", "en": "I think I can score you a couple of rocket launchers." }, { "vi": "Tôi không thấy anh mấy hôm nay.", "en": "Have n't seen you in a while." }, { "vi": "Là hội súng ống diễn ra ở Virginia.", "en": "It's gun show season in Virginia." }, { "vi": "Không kiểm tra lí lịch, không có vấn đề.", "en": "No background checks, no problems." }, { "vi": "Nhiều quá rồi đấy Frank.", "en": "That's too much, Frank." }, { "vi": "Cứ cho là túi đồ nghỉ hưu đi.", "en": "Call it a retirement package." }, { "vi": "Ai cũng có sai lầm cả Frank à.", "en": "We all make mistakes, Frank." }, { "vi": "Anh đang chiến đấu trong cuộc chiến chống lại bọn tội phạm có tổ chức, bọn luôn thoát khỏi vòng pháp luật.", "en": "You're fighting a war against the assholes who slip through the raindrops, who get away with it." }, { "vi": "Bất kì cuộc chiến nào cũng có những hy sinh.", "en": "In any war, there's collateral damage." }, { "vi": "Tôi đã giết một cảnh sát chìm.", "en": "I killed an agent in the field." }, { "vi": "Là một trong nhiều cảnh sát tốt.", "en": "One of the good guys." }, { "vi": "Anh ấy có gia đình.", "en": "He had a family." }, { "vi": "Giờ thì làm ơn, hãy để tôi một mình.", "en": "Now, please. Just leave me alone." }, { "vi": "Bọn tôi có quay lại nhưng mà chỗ ấy bị xới tung lên.", "en": "We already went to his place and tore it apart." }, { "vi": "Chả thấy chìa khoá két sắt hay bất cứ thứ gì.", "en": "No sign of a safety deposit key or nothing." }, { "vi": "Vậy hắn giấu đâu hết rồi?", "en": "Does he got any next of kin?" }, { "vi": "Còn ai đó liên quan tới nó chứ?", "en": "Somebody that carry on the family name?" }, { "vi": "Báo chí nói hắn còn vợ và đứa con gái nhỏ.", "en": "Papers said something about a wife and a little girl." }, { "vi": "Vậy thì đến đó mà tìm.", "en": "Let's look there." }, { "vi": "Rất vui được gặp anh.", "en": "Am I glad to see you." }, { "vi": "Mà tại sao anh chui vô mấy chỗ đó?", "en": "How the heck did you end up at a free clinic?" }, { "vi": "Bên bảo hiểm nói tôi không đóng tiền đủ.", "en": "Insurance said I missed a payment." }, { "vi": "Phải, trước khi tiến hành, tôi cần cho anh biết.", "en": "Um, look, before we do this," }, { "vi": "Có thể nói thật không thể tin là anh còn sống sót.", "en": "You should n't have been able to survive this." }, { "vi": "Đó là lý do tôi đến đây, Bác sỹ.", "en": "Well, that's why I'm here, doc." }, { "vi": "Tôi đang ở một viện giải phẫu thẩm mỹ tốt nhất New York.", "en": "I have the best plastic surgeon in all of New York." }, { "vi": "Cơ mặt của anh, gân, cấu trúc xương, mọi thứ đều bị huỷ hoại.", "en": "Your facial muscles, tendons, bone structure, everything, was destroyed." }, { "vi": "Vậy thì lột sạch đi còn gì.", "en": "Just take it off already." }, { "vi": "Được rồi, ta tiến hành nhé.", "en": "Okay. Uh, let's do this." }, { "vi": "Tao cần nói chuyện với bác sỹ một mình.", "en": "I need to talk to my doctor alone." }, { "vi": "Mày không tự chủ một chút được sao?", "en": "You ca n't control yourself?" }, { "vi": "Mày biết ông ấy nhạy cảm về chuyện đó mà.", "en": "You know how sensitive he is about his looks." }, { "vi": "Đỡ hơn rồi, cám ơn.", "en": "Much better. Thanks." }, { "vi": "Ta phải tập trung cho mục đích.", "en": "We need to focus on my goals." }, { "vi": "Một là, ta cần phải lấy lại tiền.", "en": "One, we need to get my money back." }, { "vi": "Nhưng mà, hắn hạ tầm 30 người bọn ta.", "en": "But he took out, like, 30 of us." }, { "vi": "Sao ta hạ hắn trước khi hắn khử ta rồi?", "en": "How are we gonna kill him before he'll kill us?" }, { "vi": "Anh tao sẽ lo vụ đó.", "en": "My brother will take care of that." }, { "vi": "Anh ấy tên là James.", "en": "His name is James." }, { "vi": "Đó là một ý tưởng hay, đúng như vậy.", "en": "It's a good idea. Really, it is." }, { "vi": "Đừng để ý tới nó.", "en": "Do n't mind him." }, { "vi": "Nó không biết suy nghĩ trước khi nói, y như má nó.", "en": "He does n't think before he talks, just like his mother." }, { "vi": "Từ giờ trở đi, gọi tao là Jigsaw.", "en": "From now on, you call me Jigsaw." }, { "vi": "Hôm nay ta sẽ làm gì, Loony Bin Jim?", "en": "How are we doing today, Loony Bin Jim?" }, { "vi": "Bác sỹ Basner, mở cửa.", "en": "Dr. Basner, open up." }, { "vi": "Ink, cắt chúng đi, ngay đi.", "en": "Ink, cut these off, now." }, { "vi": "Pittsy, đi mở cửa cho tất cả các phòng giam khác, đưa mọi người ra cửa chính.", "en": "Pittsy, go open the doors of every other cell, lead everybody out the front door." }, { "vi": "Tao sẽ xử tên này.", "en": "I'll take care of this guy." }, { "vi": "Ôi không được em à.", "en": "Oh, no, brother." }, { "vi": "Tao sẽ lấy lại nước sốt táo.", "en": "I'm gonna get my applesauce back." }, { "vi": "Quả cật trộn với sốt táo là đặc sản ở Thuỵ Điển không?", "en": "Kidneys and applesauce are a delicacy in Sweden?" }, { "vi": "Còn cái này thì sao sếp?", "en": "Uh, what do you say, boss?" }, { "vi": "Phòng trường hợp anh ấy bắt đầu, anh biết đấy, cảm thấy khó chịu.", "en": "Well, uh, in case he starts, you know, not feeling so good." }, { "vi": "Anh ấy đang làm rất tốt mà.", "en": "I think he's doing just great." }, { "vi": "Chú đứng che ánh sáng của cháu.", "en": "You're in my light." }, { "vi": "Vậy xài cái này nếu lần sau có ai che ánh sáng của cháu.", "en": "For the next time someone gets in your light." }, { "vi": "Mẹ à, đó là từ xấu.", "en": "Mom, that's a Dad word." }, { "vi": "Ông đã đến nhầm gia đình vào nhầm ngày rồi đó, vô lại.", "en": "You're messing with the wrong family on the wrong day, asshole." }, { "vi": "Ông nghĩ sao mà dám đến đây?", "en": "What makes you think you could come here?" }, { "vi": "Cô làm con bé sợ đấy.", "en": "You'll scare the girl." }, { "vi": "Tôi nói im mồm.", "en": "I said shut up." }, { "vi": "Ông không cần phải bắn chồng tôi một cách lạnh lùng và cướp máy ATM.", "en": "You do n't get to shoot my husband in cold blood and then stop at the ATM." }, { "vi": "Cái này cho con gái của cô.", "en": "It's for your daughter." }, { "vi": "Đây là cái mà ông có được.", "en": "This is what you deserve." }, { "vi": "Anh ấy từng dạy cô dùng súng.", "en": "He taught you how to shoot." }, { "vi": "Cảnh sát tốt biết giữ cho gia đình an toàn, vì anh ấy không thể lúc nào cũng bên cạnh họ.", "en": "A good age nt keeps his family safe, but he could n't always be here." }, { "vi": "Dạy cô phải làm sao.", "en": "He showed you what to do." }, { "vi": "Đây, là chỗ để bắn.", "en": "This is where you do it." }, { "vi": "Con không tìm được bút chì đỏ.", "en": "I ca n't find my red pen." }, { "vi": "Con cần cây bút đó.", "en": "Mom, I need it." }, { "vi": "Cái này hả sếp?", "en": "Is this it, boss?" }, { "vi": "Lão già Cesare thường thuê để chơi gái.", "en": "Old Cesare used to rent it to screw hookers." }, { "vi": "Chuyện gì vậy, Billy?", "en": "What's the matter, Billy?" }, { "vi": "Hắn đã làm em ra nông nổi này?", "en": "What has he done to me?" }, { "vi": "Một là, anh sẽ tìm Castle và sẽ giết chết hắn, một cách chậm rãi và đau đớn.", "en": "One, I will find Castle and I will kill him slowly and painfully." }, { "vi": "Ta không còn ở Transylvania nữa Cristu.", "en": "You're not in Transylvania anymore, Cristu." }, { "vi": "Ta không thể nói chuyện như vậy.", "en": "We do n't talk vampire." }, { "vi": "Người của tôi thắc mắc.", "en": "My man is concerned." }, { "vi": "Nếu Kẻ Trừng Phạt có thể làm chuyện này với anh, liệu hắn có đụng tới chuyện của chúng ta?", "en": "If Punisher can do this to your face, what might he do to our deal?" }, { "vi": "Miệng lười con người thường nói quá sự thật.", "en": "The tongue stretches further than most people think." }, { "vi": "Kẻ Trừng Phạt không phải là vấn đề.", "en": "The Punisher is not a problem." }, { "vi": "Bến tàu là của bọn tôi.", "en": "The docks are mine." }, { "vi": "Tôi thấy chuyện này chả có gì, tất cả.", "en": "My looks have nothing to do with this." }, { "vi": "Đám an ninh khu vực và bọn hải quan quốc tế đều là người của tôi.", "en": "Everybody, from the local security to international customs, is in my pocket." }, { "vi": "Nói thật là, công chuyện làm ăn này sẽ thất bại nếu không có tôi, sao nhỉ?", "en": "Quite frankly, this job does n't get done without me." }, { "vi": "Dừng lại, thật xin lỗi.", "en": "My most sincere apologies." }, { "vi": "Cha tôi từng bảo đừng bao giờ chỉ bảo ông chủ của chính mình.", "en": "My father'd always say never insult your host." }, { "vi": "Ông không biết cha tôi là ai mà.", "en": "You do n't know of my father." }, { "vi": "Giá là 12 triệu.", "en": "It has to be 12 million." }, { "vi": "Ông sẽ bán chúng lại cho bọn rác rưởi ở Queens.", "en": "You're selling it to the ragheads in Queens." }, { "vi": "Sẽ tốn rất là nhiều tiền để giữ cho chúng im lặng.", "en": "Gon na take a lot of payola to keep it quiet." }, { "vi": "Anh luôn nghĩ em là một tên trùm khá đấy, Billy.", "en": "Always knew you'd be a good boss, Billy." }, { "vi": "Thả hắn ra đi, Frank.", "en": "Let him go, Frank." }, { "vi": "Hắn chỉ là một gã bình thướng.", "en": "He's a regular choirboy." }, { "vi": "Anh có biết sao mà bọn cớm bán mấy khẩu súng này không?", "en": "You know how the cops are running those gun buy - backs?" }, { "vi": "Trừ việc là chúng luôn bị hỏng.", "en": "Except they never work." }, { "vi": "Nhưng mấy gã này là mối của bọn cảnh sát?", "en": "Because what banger is gonna trust a cop, right?" }, { "vi": "Đây là một công việc đấy, họ khoái người anh em Carlos đây.", "en": "Well, these drive - by wack jobs, they just love Carlos here." }, { "vi": "Chỉ cần liếc sơ qua, là họ biết ngay anh ta.", "en": "They get one look at that ink and they know he's for real." }, { "vi": "Không có gã mua súng nào dừng lại được.", "en": "Never once seen a banger that could quit." }, { "vi": "Anh ta cừ mà, Frank.", "en": "He's straight, Frank." }, { "vi": "Này má, Frank ở đây.", "en": "Hey, Mom, Frank's here." }, { "vi": "Hắn bảo ăn đi nào.", "en": "He says eat up, huh?" }, { "vi": "Bà ấy khoẻ chứ?", "en": "How's she doing?" }, { "vi": "Miễn là xem mấy chương trình nấu ăn, bà ấy ổn thôi.", "en": "As long as she's got her cooking shows, she's good." }, { "vi": "Đó là thứ duy nhất mà bà ấy chú ý.", "en": "It's the only thing she notices." }, { "vi": "Nhưng mà này, nói nghe xem có chuyện gì vậy?", "en": "But, hey, that's something, right?" }, { "vi": "Tôi, tôi tới để báo cho anh biết là tôi sẽ đi khỏi đây một thời gian.", "en": "I just came around to tell you that I'm going out of town for a while." }, { "vi": "Tôi chưa từng nghĩ là Kẻ Trừng Phạt lại nghỉ cuối tuần lâu vậy.", "en": "I never thought of, uh, The Punisher you know, taking a long weekend." }, { "vi": "Tôi không định trở lại.", "en": "I'm not planning on coming back." }, { "vi": "Vậy tôi đoán chuyện anh ghé nhà Donatelli không ổn lắm hả.", "en": "So I take it things did n't go so well at the Donatelli home?" }, { "vi": "Hay anh sợ Billy Russoti còn sống?", "en": "Are you aware that Billy Russoti survived?" }, { "vi": "Nhưng để cảnh sát bắt hắn.", "en": "Let the cops take care of him." }, { "vi": "Anh và tôi đều biết cảnh sát không có đủ bằng chứng.", "en": "You and I know they got nothing on him." }, { "vi": "Cho nên mới phải cần Kẻ Trừng Phạt can thiệp vào.", "en": "This is where The Punisher comes in." }, { "vi": "Đó là tại sao tôi tin anh, những năm qua tôi luôn hỗ trợ anh.", "en": "This is why I believe in you, why I supported you all these years." }, { "vi": "Bởi vì chuyện đó sẽ xảy ra.", "en": "Cause that's what's gonna happen." }, { "vi": "Đó không phải vần đề là nếu, mà vấn đề là lúc nào kìa.", "en": "It's not a question of if, it's a matter of when." }, { "vi": "Chuẩn bị mấy khẩu Beretta.", "en": "Pull a couple of Berettas." }, { "vi": "Russoti là tên cuối cùng đấy nhé, sau đó là xong.", "en": "Russoti's the last one, then I'm done." }, { "vi": "Là từ chính miệng anh nói đấy nhé.", "en": "From your lips to God's ears." }, { "vi": "Anh biết tôi phải tìm hắn ở đâu chứ.", "en": "You know where I can find him?" }, { "vi": "Anh hạ hết bọn chúng và cả đám mà tôi biết.", "en": "You wiped out his associates that are known to me." }, { "vi": "Tôi thấy hắn với đám người mới.", "en": "I saw him with some new guys." }, { "vi": "Cầm đầu là tên da đen, tóc bết lại.", "en": "Leader was black, dreadlocks." }, { "vi": "Thích trò nhào lộn trên mái nhà.", "en": "Did some acrobatic stuff over the roofs." }, { "vi": "Đó là Maginty và mấy tên xã hội đen cùng băng với hắn.", "en": "That's Maginty and his urban free - flow gang." }, { "vi": "Hắn là tội phạm chuyên nghiệp đấy.", "en": "He's on a constant meth high." }, { "vi": "Anh có muốn tìm chúng hay không đây?", "en": "You wanna find this guy or not?" }, { "vi": "Hai anh cư xử cho tốt.", "en": "You boys play nice." }, { "vi": "Tôi đang tìm anh đây.", "en": "I've been looking for you." }, { "vi": "Mật vụ Budiansky, ngồi xuống đi.", "en": "Agent Budiansky, take a load off." }, { "vi": "Tôi muốn tìm Castle.", "en": "I need to go see Castle." }, { "vi": "Tôi phải tìm hắn ở đâu?", "en": "Where do I find him?" }, { "vi": "Anh biết tôi thích gì không.", "en": "You know what I like to do?" }, { "vi": "Tôi thích ngồi trong xe, nghe đài phát thanh CB và theo dõi vụ án.", "en": "I like to sit in my car and listen to the CB radio and follow the crime." }, { "vi": "Tôi nhiều lần suýt đụng mặt hắn.", "en": "We might just run into him." }, { "vi": "Nhưng mà chẳng bao giờ thành công suốt 5 năm qua, nhưng mà tôi không phải là người may mắn nhất trên đời.", "en": "It's never worked for me in five years, but I'm not the luckiest guy on the planet, you know?" }, { "vi": "Maginty và băng của chúng chuẩn bị hành động tại cửa hàng số 45 và số 2.", "en": "Maginty and his boys are planning to hit a convenience store on 45th and 2nd." }, { "vi": "Hung thủ có vũ trang và nguy hiểm.", "en": "Suspects are armed and dangerous." }, { "vi": "Tôi lặp lại, hung thủ có vũ trang và nguy hiểm.", "en": "I repeat, suspects are armed and dangerous." }, { "vi": "Hắn đáng ra đã đưa cho bọn tôi một ít hàng trắng để trả công.", "en": "He was supposed to give me some dough for a job." }, { "vi": "Donatelli làm cảnh sát chìm vào khi nào?", "en": "So when did Donatelli go undercover?" }, { "vi": "Thật không may, hầu hết mấy thứ tịch thu được, thì đã vào mũi tôi hết rồi.", "en": "Unfortunately, most of the blow we confiscated ended up in my nose." }, { "vi": "Thanh tra đã thử dùng Nicky để phanh phui tôi ra.", "en": "Internal Affairs tried to get Nicky to rat me out." }, { "vi": "Anh ấy chết vì tôi.", "en": "He's dead because of me." }, { "vi": "Anh vẫn còn trượt tuyết trên dãy Alps chứ?", "en": "So you still skiing the old Alps?" }, { "vi": "Xin chào, bà Donatelli.", "en": "Hello, Mrs. Donatelli." }, { "vi": "Hay là bà không muốn được gọi như một phụ nữ có chồng.", "en": "Or will you be calling yourself \"Miss\" from now on?" }, { "vi": "Tôi muốn tiền của tôi, tiền mà chồng bà đã ăn cắp của tôi.", "en": "I'm looking for my money which your rat of a husband stole from me." }, { "vi": "Nhưng chúng tôi đâu có, tôi thề có Chúa.", "en": "But we do n't have it, I swear to God." }, { "vi": "Còn nhóc này thì sao?", "en": "How about you, sweetcheeks?" }, { "vi": "Giữ chúng ở đây.", "en": "Make sure they do n't move." }, { "vi": "Tao sẽ tìm tiền.", "en": "We'll look for the money." }, { "vi": "Russoti đang đến nhà Donatelli.", "en": "Russoti is heading to the Donatelli house." }, { "vi": "Hắn có thể đã đến đó rồi.", "en": "He's probably already there." }, { "vi": "Anh phải để tôi đi.", "en": "You have to let me go." }, { "vi": "Mọi chuyện ổn cả chứ?", "en": "Is everything okay in there?" }, { "vi": "Mọi chuyện không ổn.", "en": "Everything is not okay." }, { "vi": "Không, không nên thế!", "en": "Oh, no, you do n't." }, { "vi": "Anh có nghe hồi âm từ bên tuần tra không?", "en": "Have you heard back from the patrol car?" }, { "vi": "Tôi đã cố liên lạc mấy lần.", "en": "Oh, I tried a couple of times." }, { "vi": "Chồng tôi có một két sắt trên lầu trong phòng ngủ.", "en": "My husband has a safe upstairs, in the bedroom." }, { "vi": "Tôi không chắc có tiền trong đó không nhưng tôi có thể đưa ông mật mã.", "en": "I do n't know if it's there but I can give you the combination." }, { "vi": "Thât là đáng yêu.", "en": "Oh, how cute." }, { "vi": "Là ngày sinh của ông chồng quá cố à?", "en": "Is that your dead husband's birthday?" }, { "vi": "Để tôi ra ngoài.", "en": "Let me help you." }, { "vi": "Mang hắn về đồn.", "en": "Get him to the station." }, { "vi": "Giờ thì, mày ngồi xuống.", "en": "Now, you, sit down." }, { "vi": "Tôi sẽ gọi người.", "en": "I'm calling this in." }, { "vi": "Đặt hai tay sau lưng.", "en": "Put your hands behind your back." }, { "vi": "Anh nghĩ anh đi đâu vậy?", "en": "Where do you think you're going?" }, { "vi": "Tôi lặp lại, yêu cầu hỗ trợ khẩn cấp.", "en": "I repeat, request immediate backup." }, { "vi": "Ta đã làm được, Budiansky, hả?", "en": "We did it, Budiansky, huh?" }, { "vi": "Anh có thể giải thích cho tôi biết làm sao tên tội phạm bị còng tay lại trốn thoát từ chiếc xe của anh?", "en": "Would you mind explaining to me how a handcuffed criminal escapes custody from the back of your locked car?" }, { "vi": "Tên Castle là một tên thật khó đối phó.", "en": "That Castle's a slippery one." }, { "vi": "Hai người sẽ an toàn ở đây.", "en": "You'll be safe here." }, { "vi": "Chúng tôi tự lo được.", "en": "We can manage on our own." }, { "vi": "Grace, có nghe không, con yêu.", "en": "Grace, we're leaving soon, honey." }, { "vi": "Nó từng thuộc về con gái chú.", "en": "It belonged to my daughter." }, { "vi": "Bỏ xuống đi, con gái.", "en": "Put that down, honey." }, { "vi": "Đây từng là món đồ chơi mà Lisa thích nhất.", "en": "It was Lisa's favorite toy." }, { "vi": "Con bé từng rất tức giận khi em trai nó giấu món đồ chơi này đi.", "en": "She got so angry when her little brother used to hide it from her." }, { "vi": "Chị ấy có giận khi cháu chơi với nó không?", "en": "Does she care if I play with it?" }, { "vi": "Mày sẽ được chiên lên vì đã giết hai cảnh sát của tao đó, Billy.", "en": "You're gonna fry for killing two of my officers, Billy." }, { "vi": "Mật vụ Miller, ông làm gì ở đây?", "en": "Agent Miller, what are you doing here?" }, { "vi": "Hắn có liên quan gì đến cục an ninh chứ?", "en": "What's he got to do with the bureau?" }, { "vi": "Vụ án mà Donatelli đang theo.", "en": "The case Donatelli was working on." }, { "vi": "Anh ta nói có một hợp đồng làm ăn lớn khá nghiêm trọng.", "en": "He says he's got some intel, he wants to make a deal." }, { "vi": "Có ai biết hắn ở đâu không?", "en": "Anyone know where he is right now?" }, { "vi": "Họ vừa đưa chúng vào phòng theo dõi.", "en": "Just brought him into the observation room." }, { "vi": "Đội trưởng Ross, mật vụ Miller ở cục an ninh.", "en": "Captain Ross, Agent Miller from the bureau." }, { "vi": "Tôi tin ông biết tôi sẽ lo vụ này.", "en": "I believe you've been informed I'll be taking over this?" }, { "vi": "Đám này giết 2 cảnh sát của tôi, và khủng bố vợ và con gái của một mật vụ thuộc bên ông đấy.", "en": "This perp killed two of my officers and terrorized the widow and child of one of your agents." }, { "vi": "Hãy nhớ những điều đó, Miller.", "en": "You keep that in mind, Miller." }, { "vi": "Ông máy mắn còn được gặp tôi đấy.", "en": "You're lucky I came to you with this." }, { "vi": "Và tôi cũng là một người yêu nước như ông vậy.", "en": "But then, I'm a patriot." }, { "vi": "Lý do ông gặp tôi ở đây là vì ông bị bắt.", "en": "The reason you came to me is' cause you got caught." }, { "vi": "Nên đừng to mồm với người của tôi được chứ?", "en": "So do n't insult my intelligence, okay?" }, { "vi": "Hãy nói tất cả những gì ông biết.", "en": "You tell me what you know." }, { "vi": "Nếu là thông tin có ích,", "en": "If it's any good," }, { "vi": "Tôi có thể sẽ để ông tự do.", "en": "I'll recommend life without parole." }, { "vi": "Thoả thuận ngay đêm này à?", "en": "This deal is going down tonight." }, { "vi": "Tôi biết khi nào và địa điểm.", "en": "I know when and I know where." }, { "vi": "Và thêm một chuyện nhỏ nữa.", "en": "There's just one other little thing." }, { "vi": "Còn điều còn lại trong thoả thuận đâu?", "en": "The other condition of our agreement?" }, { "vi": "Tôi hy vọng có Chúa là hắn sẽ tìm được ông, và ông sẽ được những gì xứng đáng.", "en": "I hope to God he finds you and you get what you deserve." }, { "vi": "Tôi đã ngủ bao lâu rồi?", "en": "Ooh. How long was I?" }, { "vi": "Trứng và phô mai MREs.", "en": "Egg and cheese MREs." }, { "vi": "MRE là gì vậy chú?", "en": "What's an MRE?" }, { "vi": "Xem này, Grace, nó sẽ phát ra tiếng cười khúc khích.", "en": "Look, Grace, this one came with Chuckles." }, { "vi": "Đó là cái tốt nhất chú tìm được.", "en": "That's, um, the best one to get." }, { "vi": "Không hẵn là một bữa ăn sáng.", "en": "Not exactly a balanced breakfast." }, { "vi": "Mẹ ông ấy cảm thấy không ổn.", "en": "His mother is n't feeling well." }, { "vi": "Ông ấy không muốn rời bà ta.", "en": "He did n't want to leave her." }, { "vi": "Tôi phải gặp hắn.", "en": "I need to talk to him." }, { "vi": "Anh ấy sẽ ở đây trong lúc tôi phải đi giải quyết vài việc.", "en": "He's gonna hang while I take care of some things." }, { "vi": "Tôi muốn anh báo động.", "en": "I need you alert." }, { "vi": "Đừng để tôi phải ân hận đấy.", "en": "Do n't make me regret this." }, { "vi": "Giờ thì đi giết Castle và mụ đàn bà kia nữa.", "en": "Now, let's go kill Castle in his miserable hole." }, { "vi": "Đội quân ở đâu ra?", "en": "Where do we get the army from?" }, { "vi": "Chào mời hàng trăm ngàn đô và những thứ mà chúng không bao giờ có được, đảm bảo chúng sẽ không phải tới Iraq.", "en": "Offer a hundred grand towards a college education they'll never get and promise nobody ever has to go to Iraq." }, { "vi": "Đừng lo lắng, anh sẽ giết hắn.", "en": "Do n't worry, brother, you will." }, { "vi": "Chỉ cần đảm bảo hắn không thở nổi mà đi về là được.", "en": "Just making damn sure this time he do n't come back breathing." }, { "vi": "Xin chào những người hâm mộ thể thao.", "en": "Hello, sports fans." }, { "vi": "Chạy ra khỏi nơi này!", "en": "Get out of here!" }, { "vi": "Tao hỏi mày một câu hỏi.", "en": "I axed you a question." }, { "vi": "Đoán xem chắc tao phải hỏi bằng búa rồi.", "en": "Guess I'll have to ax it again." }, { "vi": "Mang chúng lên lầu, gặp lại tao dưới này.", "en": "Bring'em upstairs and meet me back down here." }, { "vi": "Đừng có chết trên tay tôi đấy.", "en": "Do n't die on me." }, { "vi": "Tôi đang mất máu.", "en": "I'm bleeding out." }, { "vi": "Tôi từng gặp vụ này.", "en": "I've seen this show before." }, { "vi": "Đau quá, Frank.", "en": "Hurts real bad, Frank." }, { "vi": "Gặp lại anh dưới địa ngục.", "en": "See you in hell." }, { "vi": "Tôi sẽ gặp anh đâu đó dưới đấy, và sẽ đá vào mông của anh.", "en": "I see you anywhere near hell, I'll kick your ass out." }, { "vi": "Dù chuyện gì thì chắc là tồi tệ lắm.", "en": "Whatever it is, it must be pretty bad." }, { "vi": "Có lẽ tôi đến đây để gặp một người bạn cũ, Mike.", "en": "Maybe I'm just here to see an old friend, Mike." }, { "vi": "Tôi có đọc về anh.", "en": "I've been reading about you." }, { "vi": "Anh đã lâu rồi không còn làm công việc huấn luyện nữa phải không anh bạn.", "en": "You've been a long a way from the seminary, my friend." }, { "vi": "Tôi cũng thậm chí chả còn nhớ những chuyện này.", "en": "I do n't even remember that as part of my life." }, { "vi": "Tại sao anh làm những chuyện này?", "en": "Why do you do this?" }, { "vi": "Ai đó phải trừng phạt những kẻ xấu.", "en": "Somebody has to punish the corrupt." }, { "vi": "Những gì anh phán xét về người khác, anh cũng sẽ bị phán xét như vậy.", "en": "For in the same way you judge others, you will be judged." }, { "vi": "Và với thước đo của anh, nó cũng sẽ được dùng để đo chính anh.", "en": "And with the measure you use, it will be measured to you." }, { "vi": "Tôi không lo lắng mấy chuyện đó.", "en": "I'm okay with that." }, { "vi": "Chúa sẽ bên cạnh cậu, Frank.", "en": "God be with you, Frank." }, { "vi": "Đôi khi tôi cũng muốn đưa tay chạm vào Chúa.", "en": "Sometimes I'd like to get my hands on God." }, { "vi": "Nơi gặp thú vị nhỉ.", "en": "Interesting choice for a meeting place." }, { "vi": "Không có nghĩa là anh sùng đạo chứ hả, Castle.", "en": "I did n't take you for a religious man, Castle." }, { "vi": "Nếu tôi nhớ không lầm, thì họ không gọi là 10 điều răn của Chúa.", "en": "If I remember right, they're not called the Ten Suggestions." }, { "vi": "Russoti đã bắt Angela và Grace.", "en": "Russoti's got Angela and Grace." }, { "vi": "Nếu anh đưa cô ấy vào tù như là anh cũng nên vào, thì ta không cần có cuộc nói chuyện này.", "en": "Well, maybe if you'd put'em in protective custody like you should have, we would n't be having this conversation." }, { "vi": "Luật pháp không thể chạm chúng, Castle.", "en": "The law ca n't touch him, Castle." }, { "vi": "Trừ khi anh có băng ghi hình Russoti bắt họ, thậm chí vé phạt đỗ xe cũng không thể.", "en": "Unless you've got a videotape of Russoti taking them, we ca n't even give him a parking ticket." }, { "vi": "Tôi chưa bao giờ nói hoàn hảo cả.", "en": "Never said it was perfect." }, { "vi": "Chúng muốn đổi tôi lấy họ.", "en": "He wants me in exchange for them." }, { "vi": "Tôi cần anh đảm bảo vụ trao đổi an toàn.", "en": "I need you to secure the trade." }, { "vi": "Được rồi, nhưng tôi chỉ làm theo sách vở.", "en": "Okay, but I'm doing this by the book." }, { "vi": "Vậy anh nghĩ chúng làm theo sách gì?", "en": "What book do you think they're going by?" }, { "vi": "Tôi đã tuyên thệ, Castle.", "en": "I took an oath, Castle." }, { "vi": "Anh có muốn đi hay không?", "en": "You wanna come along?" }, { "vi": "Đi thì để huy hiệu ở nhà.", "en": "Leave your badge at home." }, { "vi": "Tôi phải suy nghĩ đã.", "en": "I have to think about it." }, { "vi": "Và chúng tôi muốn đưa ra những cơ hội để các anh trở thành những gì các anh muốn.", "en": "And we'd like to offer you the opportunity to be all that you can be." }, { "vi": "Chúng ta đều phải chịu đựng những mất mát, gây ra bởi Kẻ Trừng Phạt.", "en": "Now, we've all suffered loss at the hands of The Punisher." }, { "vi": "Và bởi vì chúng ta khác mọi người, và vì chúng ta không làm như người khác, không ai chịu hành động.", "en": "And because we do n't look like everybody else, and because we do n't act like everybody else, nobody does a goddamn thing about it." }, { "vi": "Anh nên đi theo tôi.", "en": "You need to come with me." }, { "vi": "Cộng sự của anh, Frank Castle, hắn cần giúp đỡ.", "en": "Your partner, Frank Castle, needs help." }, { "vi": "Từ cộng sự nghe hơi quá rồi.", "en": "Partner is a little bit of an exaggeration." }, { "vi": "Chắc chắn, trừ khi anh bắt được Houdini, một tội phạm bị còng tay thì không thề trốn thoát dễ như vậy.", "en": "Oh, usually, unless you've arrested Houdini, a handcuffed criminal does not escape that easily." }, { "vi": "Anh cũng biết là anh cũng không ngu ngốc như anh", "en": "You know, you're not as stupid as you" }, { "vi": "Coi như tôi chưa nói gì.", "en": "I did n't say that." }, { "vi": "Ta tìm ai mới được?", "en": "Who are we looking for?" }, { "vi": "Tôi không nghĩ đây là ý kiến hay.", "en": "I do n't think this is a good idea." }, { "vi": "Bọn tôi tìm Tiberiu, cha của Cristu.", "en": "We're looking for Tiberiu, Cristu's father." }, { "vi": "Nếu tôi là Tiberiu,", "en": "If I were Tiberiu," }, { "vi": "Tôi sẽ truy tìm gã nào đã khiến cho con trai tôi vào tù, với án chung thân.", "en": "I'd probably wanna find the man who was responsible for sending my son to prison for the rest of his life." }, { "vi": "Và anh sẽ làm như thế nào?", "en": "And how would you do that?" }, { "vi": "Vậy anh muốn gì ở tôi?", "en": "What do you want from it?" }, { "vi": "Hắn sẽ đến thôi.", "en": "He'll be here." }, { "vi": "Tôi đến để gặp Jigsaw.", "en": "I'm here to see the Jigsaw." }, { "vi": "Không may rồi.", "en": "You're out of luck." }, { "vi": "Tôi đến vì chuyện Kẻ Trừng Phạt", "en": "I'm here for the Punisher party." }, { "vi": "Ông già ấy là ai vậy?", "en": "Who's the old man?" }, { "vi": "Một lão già kì quặc.", "en": "Old - country genocidal maniac." }, { "vi": "Cảnh sát sẽ bủa vây nơi này khi có pháo sáng báo hiệu.", "en": "Cops will be all over this place once the fireworks start." }, { "vi": "Cứ xem như ta sẽ cho nổ bê tông suốt đêm.", "en": "Said we'll be blasting dynamite all night." }, { "vi": "Tôi sẽ vào trong bắt chúng.", "en": "I'm going in to get them." }, { "vi": "Đó mà gọi là kế hoạch.", "en": "You call that a plan?" }, { "vi": "Vậy tôi sẽ đi cùng anh.", "en": "Well, I'm going in with you." }, { "vi": "Tôi chưa từng dành thời gian để suy nghĩ về con đường mà tôi đã chọn.", "en": "Never took the time to think about where I was headed." }, { "vi": "Anh sẽ không vào trong đó.", "en": "You're not going there." }, { "vi": "James, cẩn thận đấy.", "en": "James, be careful." }, { "vi": "Mày sẽ không còn thấy 2 cái nữa đâu.", "en": "You should be seeing double right about now." }, { "vi": "Đó sẽ là một chỗ rách.", "en": "That would be a torn meniscus." }, { "vi": "Chơi trò chơi nhé, mày nghĩ sao?", "en": "Let's play a game, what do you say?" }, { "vi": "Còn một viên trong đó.", "en": "You got one round left in there." }, { "vi": "Mày bắn một trong 2 bên, tao sẽ thả bên còn lại.", "en": "You shoot one of these two, I'll let the other one go free." }, { "vi": "Mày thấy sao, Frank?", "en": "What do you say, Frank?" }, { "vi": "Vậy thì chúng sẽ chết hết.", "en": "Okay, then they both die." }, { "vi": "Có vẻ không có lợi cho mày nhỉ, thằng mập.", "en": "Not looking too good for you, fatso." }, { "vi": "Tao đếm tới 3, Castle!", "en": "After three, Castle. One." }, { "vi": "Tao sẽ hết khổ sở vì mày!", "en": "Let me put you out of my misery." }, { "vi": "Đây mới chỉ là bắt đầu!", "en": "This is just the beginning." }, { "vi": "Coi nào, Frank, tôi mời anh uống nước nhé.", "en": "Come on, Frank. I'll buy you a drink." }, { "vi": "Chúng tôi từng nói chuyện về anh.", "en": "We talked about you." }, { "vi": "Anh ấy bảo anh là một trong những người tốt.", "en": "He said you were one of the good guys." }, { "vi": "Này biết sao không?", "en": "You know, buddy." }, { "vi": "Ý tôi là, anh chắc đã mệt mỏi, đúng không?", "en": "I mean, you must get tired of this, right?" }, { "vi": "Tôi nghĩ anh đã xử hết bọn xấu trong thành phố này rồi.", "en": "And I think you got all the criminals in town." }, { "vi": "Nếu có còn sót thì cũng tính hoàn lương rồi.", "en": "If there are any left, you gotta at least consider rehabilitation." }, { "vi": "Ý tôi là do ảnh hưởng của anh, bọn chúng cũng phải thay đổi.", "en": "I mean, contrary to popular belief, people can change." }, { "vi": "Tôi nghĩ ý tôi là, tôi không thích thú lắm với việc trừng phạt bằng cái chết.", "en": "I guess what I'm saying is, I'm just, personally, not a fan of the death penalty." }, { "vi": "Hắn đi đâu rồi nhỉ?", "en": "Where did he go?" }, { "vi": "Anh đang đùa thôi đúng không?", "en": "You're kidding, right?" }, { "vi": "Đưa ví tiền đây!", "en": "Give me your wallet." }, { "vi": "Mày muốn chết à?", "en": "Do you wanna die?" }, { "vi": "Lần cuối cùng, đưa ví cho tao!", "en": "For the last time, give me your wallet." }, { "vi": "Thưa ông, chúng tôi muốn nói chuyện với ông một chút.", "en": "Sir, we'd like to talk with you for a minute." }, { "vi": "Ông có thể mở cửa ra không?", "en": "Could you open the door, please?" }, { "vi": "Chúng tôi biết ông ở trong đó.", "en": "Look, we know you're in there." }, { "vi": "Chúng tôi thấy bóng ông qua lỗ cửa rồi.", "en": "You're casting a shadow through your peephole." }, { "vi": "Chúng tôi chỉ muốn nói chuyện thôi.", "en": "All we want to do is talk." }, { "vi": "Ông mở cửa ra được không?", "en": "Would you please open the door?" }, { "vi": "Thưa ông, ra mở cửa đi.", "en": "Sir, come on and open up." }, { "vi": "Lúc trộm báo hàng xóm ông ra ngoài được mà.", "en": "You were able to come outside to steal your neighbor's newspaper." }, { "vi": "Tôi có trộm đâu.", "en": "I did n't steal it." }, { "vi": "Giá một tờ có 50 cents.", "en": "The cover price is 50 cents." }, { "vi": "Hàng xóm đã đồng ý bán báo cho ông chưa?", "en": "Did your neighbor consent to sell you her paper?" }, { "vi": "Hãy nói về \"nguyên nhân chính đáng\" nhé.", "en": "Let's talk about something called \"probable cause.\"" }, { "vi": "Tôi chắc là anh biết, theo luật bang New Mexico, có một bài kiểm tra hai phần để xác định xem sĩ quan cảnh sát có cơ sở khách quan hợp lý, tình huống là mất tích, đối chiếu luật Arizona, như tôi đã chỉ ra, tạo ra một sự kiện", "en": "As I'm sure you know, in the state of New Mexico, there is a two - part test to determine whether police officers have an objectively reasonable basis the situation as missing, versus Arizona, as I pointed out, uh, creates an event" }, { "vi": "Này, Tommy, qua đây tí, được không?", "en": "Hey, Tommy, come around here, would you?" }, { "vi": "Và đó là lý do tại sao Toà án phúc thẩm lần thứ 10 ra phán quyết cưỡng chế", "en": "And that's why the Tenth Circuit Court of Appeals ruled that a coercive order" }, { "vi": "Yêu cầu một cá nhân rời khỏi căn nhà chính mình là tịch biên, và do đó được bảo vệ theo tu chính án thứ tư, đúng chưa?", "en": "Requiring an individual leave his house is seizure, and, therefore, protected under the Fourth Amendment, right?" }, { "vi": "Rất nhiều nhiên liệu cho bếp ga di động.", "en": "Whole lot of camp - stove fuel." }, { "vi": "Thấy hắn làm cái hộp cầu dao chưa?", "en": "You see what he did to the breaker box?" }, { "vi": "Nếu ông ta không ra thì xông vào nhé?", "en": "Is he coming out, or are we going in?" }, { "vi": "Ông có mười giây để mở cửa, hoặc chúng tôi sẽ phá.", "en": "You got 10 seconds to open this door, or it's coming down." }, { "vi": "Ông nghe thấy không?", "en": "You hear me?" }, { "vi": "Được rồi, tôi sẽ", "en": "Okay, I'll" }, { "vi": "Tôi sẽ để các anh vào, nhưng các anh phải để đồ điện tử ở bên ngoài.", "en": "I'll let you in, but you have to leave your electronic devices outside." }, { "vi": "Chắc chắn là không có súng taser.", "en": "Definitely, definitely no Tasers." }, { "vi": "Nhấn mạnh đặc biệt cái đó đấy.", "en": "I ca n't emphasize that enough." }, { "vi": "Ricky, gọi tôi là \"Ricky\".", "en": "Ricky, call me \"Ricky.\"" }, { "vi": "Con Mercedes của tôi đang sửa.", "en": "Well, my Mercedes is in the shop." }, { "vi": "Tôi phải tăng lương cho cậu ta thôi.", "en": "I ought to give him a raise." }, { "vi": "Jim, tôi thấy anh trên TV.", "en": "Jim, I saw you on the TV." }, { "vi": "Điều thứ nhất, anh không sợ phải đương đầu.", "en": "Insight the first, you ai n't afraid to put yourself out there." }, { "vi": "Và điều thứ hai, anh tin vào bản chất con người Mỹ", "en": "And insight the second, you believe in the real America" }, { "vi": "Đó là một sự mỉa mai kinh khủng.", "en": "It's a damned travesty." }, { "vi": "Tôi không muốn coi mình là nạn nhân.", "en": "I refuse to consider myself a victim." }, { "vi": "Anh biết không, lại một lần nữa chúng ta ở trong giai đoạn lịch sử mà bàn tay đen của chính phủ đang vùi dập tinh thần của các doanh nghiệp.", "en": "You know, we are once again at a point in our history where the fly - swatting hand of government is crushing the spirit of entrepreneurship." }, { "vi": "Uỷ ban Di trú và Nhập tịch nhúng cái mũi béo ị vào tất cả lũ nhân công khốn kiếp.", "en": "Taxes, OSHA requirements, the INS poking their big, fat nose into every mother - loving hire." }, { "vi": "Anh sẵn sàng huỷ hết lịch trình chưa?", "en": "Are you ready to clear your calendar?" }, { "vi": "Ricky, tôi nghe đây.", "en": "Ricky, I'm all ears." }, { "vi": "Tôi có 440 ha đất ở đây, tự cung tự cấp bằng năng lượng mặt trời và giếng khoan, một nhà nước có chủ quyền miễn dịch với các sửa đổi về luật kinh doanh của đất nước mà về mặt địa lý nó nằm gọn bên trong.", "en": "Now, I got 1,100 acres of property here, self - sustaining with solar power and wells, a sovereign state immune to the business - killing regulations of the country in which it geographically lies." }, { "vi": "Chúng ta sẽ là Vatican của nước Mỹ.", "en": "We are going to be America's Vatican City." }, { "vi": "Tôi sẽ làm cho ông.", "en": "I'm your man." }, { "vi": "Phải, hãy làm thôi.", "en": "Yeah, let's do this." }, { "vi": "Tôi đang nói đến hàng ngàn giờ làm việc", "en": "I'm talking thousands of man-hours" }, { "vi": "Nỗ lực hàng năm ấy chứ.", "en": "I mean, years of effort." }, { "vi": "Nói chuyện làm ăn nghiêm túc nào.", "en": "Let's talk turkey." }, { "vi": "Giá của anh là bao nhiêu?", "en": "What's your rate?" }, { "vi": "450 đô một giờ.", "en": "$450 an hour." }, { "vi": "Tính giờ làm mẹ gì.", "en": "The hell with hourly." }, { "vi": "Tôi muốn anh làm luật sư riêng.", "en": "I want you on retainer." }, { "vi": "Tiền mặt có được không?", "en": "Would you like that in cash?" }, { "vi": "Cứ gọi tôi là Jimmy.", "en": "You can call me Jimmy." }, { "vi": "Cảm giác trèo lên cái biển quảng cáo đó thế nào?", "en": "God, what was it like climbing that billboard?" }, { "vi": "Phải sợ lắm ấy nhỉ?", "en": "Must have been pretty scary?" }, { "vi": "Anh chàng đó cần giúp mà, chỉ thế thôi.", "en": "Guy needed help, that's all." }, { "vi": "Nếu đến tôi cũng làm được, thì ai cũng có thể.", "en": "You know, if I could do it, anybody could." }, { "vi": "Tôi phải ngả nón phục ông đấy.", "en": "Well, my hat is off to you." }, { "vi": "Thật ra, tôi làm mấy vụ luật sáng chế nhiều tới nỗi có khi tôi nên chuyên ngành mảng đó luôn.", "en": "In fact, I do so many patent cases, I should probably just go ahead and specialize already." }, { "vi": "Vậy ta có gì đây?", "en": "So, what do we got?" }, { "vi": "Đây là phát minh của đời tôi.", "en": "It's my idea of a lifetime." }, { "vi": "Hình như trước đây tôi từng thấy rồi.", "en": "I may have seen one of these before." }, { "vi": "Nó có một bộ phận tôi thêm vào.", "en": "This one has this little unit I've added." }, { "vi": "Đây là phát minh của tôi.", "en": "This is my invention." }, { "vi": "Nhà tôi có hai thằng cu, bốn và sáu tuổi.", "en": "My wife and I have two boys, four and six." }, { "vi": "Hai đứa đều là ác mộng.", "en": "Nightmare, both times." }, { "vi": "Không đứa nào chịu ngồi trên bệ cả.", "en": "They just did n't want to use the commode." }, { "vi": "Nên tôi lắp thêm một cảm biến chuyển động phát tiếng, à, không bàn thêm về chuyện kỹ thuật nữa, nhưng đều là vì mục đích củng cố tích cực.", "en": "So I wired a motion sensor to a voice chip, and, well, no sense getting all technical, but it's all about positive reinforcement." }, { "vi": "Khi ông ngồi xuống hành sự, cậu ấy sẽ làm thế này.", "en": "And when you sit down to do your business, this is how he works." }, { "vi": "Phải rồi, có thế chứ!", "en": "Oh, yeah, that's the way!" }, { "vi": "Trời ạ, nhóc to quá!", "en": "Gosh, you're big!" }, { "vi": "Nhóc to quá đi!", "en": "You're so big!" }, { "vi": "Đổ đầy cho anh nào, Chandler!", "en": "Fill me up, Chandler!" }, { "vi": "Cho nó vào đi!", "en": "Put it in me!" }, { "vi": "Thằng sau của tôi, Chandler", "en": "Chandler's my youngest" }, { "vi": "Đưa cho anh nào, Chandler!", "en": "Give it to me, Chandler!" }, { "vi": "Anh muốn chúng tất!", "en": "I want it all!" }, { "vi": "Dù sao thì, nó như thế đấy.", "en": "Anyway, it goes on from there." }, { "vi": "Ông hiểu rồi đó.", "en": "You get the picture." }, { "vi": "Có hơi gợi dục một tí, nhỉ?", "en": "It's a little sexual, maybe?" }, { "vi": "Có lẽ từ đó tốt hơn.", "en": "Maybe that's a better word." }, { "vi": "Nghe này, tôi không nói rằng anh không làm giàu được từ thứ này.", "en": "Look, I'm not saying this thing wo n't make you rich." }, { "vi": "Ý tôi là, mấy nước lắm tiền từ vành đai Thái Bình Dương, họ sẽ thích lắm đấy.", "en": "I mean, some of your wealthier Pacific Rim nations, they'll love this, the crazy bastards." }, { "vi": "Tôi làm ra cái này cho trẻ em.", "en": "I created this for children." }, { "vi": "Này, viagra ban đầu được tạo ra để chữa bệnh huyết áp mà.", "en": "Well, hey, viagra was originally invented to treat hypertension." }, { "vi": "Ông là đồ bệnh hoạn, ông biết không?", "en": "You're completely disgusting, you know that?" }, { "vi": "Biến khỏi đất của tôi!", "en": "Get off my property!" }, { "vi": "Này, anh biết không?", "en": "Hey, you know what?" }, { "vi": "Cậu cứ ngồi yên đấy.", "en": "You just stay put." }, { "vi": "Giờ, ta nói đến đâu rồi?", "en": "Now, where were we?" }, { "vi": "À, cậu dùng ít trà chứ?", "en": "Oh, would you like some more tea?" }, { "vi": "Giờ, tượng cậu bé chăn cừu Hummel sẽ được để lại cho cháu trai bà Clarence?", "en": "Now, the Shepherd Boy Hummel, that's gonna go to your nephew Clarence?" }, { "vi": "Miễn là nó tốt nghiệp đại học.", "en": "As long as he finishes college." }, { "vi": "Nếu nó bỏ học, thì để lại cho cháu gái tôi Raylene.", "en": "If he drops out, it goes to my niece Raylene." }, { "vi": "Cô bé ôm ngỗng.", "en": "The girl with the geese." }, { "vi": "Không, nên nó sẽ được để lại cho em họ Helen", "en": "No, then that would go to your cousin Helen" }, { "vi": "Miễn là bà ấy không tái hôn với Frederick?", "en": "So long as she never remarries Frederick?" }, { "vi": "Và bất kể chuyện gì, tôi muốn để lại tượng sinh đôi tóc bạc cho cháu trai của linh mục Lawrence.", "en": "And no matter what, I want the towheaded twins to go to Reverend Lawrence's grandson." }, { "vi": "Ý bà là linh mục Hanes à?", "en": "Um, do n't you mean Reverend Hanes?" }, { "vi": "Vì cháu trai linh mục Lawrence sẽ nhận được cái tượng thiên thần thổi sáo, vì cậu bé ở trong đội hợp xướng.", "en": "Cause Reverend Lawrence's grandson is going to get the, uh, lute - playing angel, 'cause he was in the choir." }, { "vi": "Rất sắc bén đấy, cậu McGill.", "en": "Very sharp, Mr. McGill." }, { "vi": "Tôi cứ nghĩ luật sư đều ngốc cả lũ.", "en": "And here I thought all lawyers were idiots." }, { "vi": "Không, chỉ có một nửa thôi.", "en": "No, only half of us are idiots." }, { "vi": "Nửa còn lại là lừa đảo.", "en": "The other half are crooks." }, { "vi": "Cậu cũng hóm đấy nhỉ?", "en": "Are n't you a spicy one?" }, { "vi": "Nếu tôi trẻ ra 40 tuổi, tôi đã để cậu mời tôi một ly cocktail rồi.", "en": "If I were 40 years younger, I'd have you buy me a Pina Colada." }, { "vi": "Nếu bà muốn tôi soạn thảo lệnh ngưng trợ tim, tôi sẽ đem tới máy xay và ít dứa.", "en": "Well, if you want me to draw up a DNR, I'll bring a blender and some pineapple." }, { "vi": "Tôi biết mình đã thích cậu khi thấy cậu xả thân cứu người trên TV mà.", "en": "I knew I'd like you when I saw how you saved that poor man on the television." }, { "vi": "Lòng can đảm ngày nay không còn nhiều nữa đâu.", "en": "Moxie is in such short supply these days." }, { "vi": "Tôi tự hào vì lòng can đảm đó mà.", "en": "Well, I pride myself on my moxie." }, { "vi": "Giờ, tôi ghét làm thế này, nhưng ta phải bàn tới chuyện tiền công.", "en": "Now, I hate to do this, but I do need to bring up my payment." }, { "vi": "Và tôi xin lỗi, nhưng tôi không thể nhận tem xanh SH được.", "en": "And I'm sorry, but I ca n't accept SH Green Stamps." }, { "vi": "Giờ, phí của tôi là 140 đô.", "en": "Now, my fee is $140." }, { "vi": "Tôi sẵn lòng nhận 70 đô hôm nay và 70 đô khi tôi trở lại có giấy tờ hoàn thiện, nếu", "en": "I'll gladly accept $70 today and $70 when I come back with the completed documents, if" }, { "vi": "Và 20 đô, 40 đô.", "en": "And $20, $40." }, { "vi": "Ta tiếp tục chứ, cậu McGill?", "en": "Shall we continue, Mr. McGill?" }, { "vi": "Vâng, tiếp tục thôi, bà Strauss.", "en": "Yes, we shall, Mrs. Strauss." }, { "vi": "Sơn trên móng ấy, không phải lên da.", "en": "Put it on the nail, not the skin." }, { "vi": "Cái móng của em nhỏ quá thì anh biết làm sao.", "en": "I ca n't help it if your toes are too small." }, { "vi": "Tất cả phải cùng một cỡ chứ", "en": "They should all be the same size" }, { "vi": "Ngón đấy anh sơn ngon.", "en": "That one I can do." }, { "vi": "Phải rồi, thế sẽ hấp dẫn lắm.", "en": "Yeah, that would be attractive." }, { "vi": "Vậy, kể lại chuyện ấy đi.", "en": "How's it go again?" }, { "vi": "Ôi, nhóc lớn quá, Chandler!", "en": "Oh, you're huge, Chandler!" }, { "vi": "Rất, rất lớn đấy!", "en": "You're a big, big boy!" }, { "vi": "Khi nào con mới xong đây?", "en": "Oh, where does it end?" }, { "vi": "Đừng ngừng lại, Chandler!", "en": "Do n't stop, Chandler!" }, { "vi": "Ôi, nó đây rồi!", "en": "Oh, here it comes!" }, { "vi": "Đó là mẩu ngô à?", "en": "Is that a piece of corn?" }, { "vi": "Không, đừng làm thế.", "en": "No, do n't." }, { "vi": "Bé ăn ngô à, Chandler?", "en": "Did you eat corn, Chandler?" }, { "vi": "Có phải tôi thấy hạt ngô không, Chandler?", "en": "Is that a niblet I see, Chandler?" }, { "vi": "Này, hay mà.", "en": "Hey, good times." }, { "vi": "Ôi, cái ngày tệ hại nhất của anh vẫn thú vị hơn mấy ngày suôn sẻ của em.", "en": "Oh, even your lousy days are more interesting than my good ones." }, { "vi": "Ừ, dứt khoát phải làm gì đó để cải thiện nó.", "en": "Yeah, well, we should definitely do something about that." }, { "vi": "Nghiêm túc đấy, đừng có kiếm sống bằng cái nghề này.", "en": "Seriously, do n't ever try to make a living at this." }, { "vi": "Ừ, vì anh thực sự toả sáng rực rỡ ở mảng đó mà.", "en": "Yeah, because I'm really lighting the world on fire in that department." }, { "vi": "Hai di chúc, và lập một di chúc sống.", "en": "Two wills, and I started a living trust." }, { "vi": "Người già thích anh mà.", "en": "Old people love me." }, { "vi": "Có lẽ anh có tương lai mảng luật người già đấy.", "en": "Maybe you got a future in elder law." }, { "vi": "Em không sợ anh không giải quyết nổi à?", "en": "You think I could handle all that glamour?" }, { "vi": "Không, em nghiêm túc đấy.", "en": "No, I'm serious." }, { "vi": "Em cũng đã nghĩ tới việc chuyển sang mảng đó.", "en": "I've thought about getting into elder law myself." }, { "vi": "Chuyện đó tệ lắm, họ phải đối mặt với công ty bảo hiểm, tên họ hàng rác rưởi ăn trộm tiền tiết kiệm và thuốc giảm đau của bà.", "en": "It's awful what people have to deal with Insurance companies, my scumbag cousins stealing her savings and her pain meds." }, { "vi": "Người già cần có người ở bên.", "en": "Seniors need someone on their side." }, { "vi": "Hắn muốn cái quái gì thế?", "en": "What the hell does he want?" }, { "vi": "Ý là, tôi chưa", "en": "I mean, I have n't" }, { "vi": "Tôi sẽ xem xem có thể, tìm thấy Jimmy không.", "en": "I'll see if I can, track Jimmy down." }, { "vi": "Chuck, anh tỉnh táo không?", "en": "Chuck, you with me?" }, { "vi": "Chuck, này, anh trai.", "en": "Chuck, hey, buddy." }, { "vi": "Phải bật các thiết bị lên.", "en": "All of this needs to stay on." }, { "vi": "Không, phải bật chúng lên.", "en": "No, it needs to be on." }, { "vi": "Tôi sẽ gọi bảo vệ.", "en": "I'm getting security." }, { "vi": "Không, đợi đã.", "en": "No, wait, wait." }, { "vi": "Sao không tắt cái đèn được nhỉ?", "en": "Why is n't that one going out?" }, { "vi": "Jimmy, đợi chút đã.", "en": "Jimmy, wait a second." }, { "vi": "Kế hoạch là gì?", "en": "What's the plan here?" }, { "vi": "Các người đang giở trò tra tấn gì ở đây thế?", "en": "What the hell kind of torture chamber you running here?" }, { "vi": "Anh ấy bị dị ứng với đồ điện tử, hiểu không?", "en": "He's allergic to electricity, all right?" }, { "vi": "Xuống đây ngay.", "en": "Come on down now." }, { "vi": "Không, đừng chạm vào tôi!", "en": "No, do n't touch me!" }, { "vi": "Anh ấy là em trai của bệnh nhân.", "en": "He is this patient's brother." }, { "vi": "Làm ơn, nghe anh ấy đi.", "en": "Please, listen to him." }, { "vi": "Khoan, Edwin, từ đã.", "en": "Wait, Edwin, hold up." }, { "vi": "Đợi chút, Edwin.", "en": "Hold on a second, Edwin." }, { "vi": "Tên anh ấy là Jimmy, và rồi, anh ấy bình tĩnh rồi.", "en": "His name is Jimmy, and, yes, he is gonna calm down." }, { "vi": "Tôi cần nghe anh nói.", "en": "I need to hear it from you." }, { "vi": "Tôi bình tĩnh rồi nhé.", "en": "I'm calm, okay?" }, { "vi": "Edwin, sao anh không ra đợi ngoài hành lang?", "en": "Edwin, why do n't you go wait in the hallway?" }, { "vi": "Tôi sẽ gọi nếu cần.", "en": "I'll call if we need you." }, { "vi": "Được rồi, vụ đồ điện tử là sao?", "en": "Okay, so, tell me about the electricity." }, { "vi": "Rồi, nghe này, tôi biết nó nghe như đùa, nhưng là thật đấy.", "en": "Yeah, look, I know how it sounds, but it's real." }, { "vi": "Điện thoại và các thứ nữa", "en": "My phone and stuff" }, { "vi": "Bất cứ cái gì có pin, anh ấy không thể ở gần chúng.", "en": "Anything with a battery in it, he ca n't have it near him." }, { "vi": "Điện thoại của em đây.", "en": "Here's my phone." }, { "vi": "Đấy, hết rồi.", "en": "Okay, that's it." }, { "vi": "Được rồi, anh ấy bị làm sao thế?", "en": "Okay, what the hell happened to him?" }, { "vi": "Sao anh ấy ở đây?", "en": "Why is he here?" }, { "vi": "Mọi chuyện bắt đầu khi Charles ăn trộm báo của hàng xóm.", "en": "Apparently, it started when Charles stole his neighbor's newspaper." }, { "vi": "Anh ấy có rời nhà bao giờ đâu.", "en": "He never leaves the house." }, { "vi": "Tôi không biết chi tiết sự việc, nhưng cảnh sát tìm thấy ông ấy trong trạng thái rất kích động.", "en": "I do n't have all the details, but the police found him in a very agitated state." }, { "vi": "Ông ấy bất hợp tác và nói năng lộn xộn.", "en": "He was confrontational and incoherent." }, { "vi": "Sao mấy người không gọi cho tôi?", "en": "How come you did n't call me?" }, { "vi": "Tại sao tôi biết về chuyện này qua tay luật sư đối tác hợm hĩnh của anh tôi thế?", "en": "Uh, why did I have to hear about this through my brother's prick of a law partner?" }, { "vi": "Thông tin liên lạc duy nhất chúng tôi tìm thấy là cái danh thiếp.", "en": "The only contact information we could find was a business card." }, { "vi": "Jimmy, theo ý kiến của tôi, nên giữ Charles lại trong 30 ngày để theo dõi bệnh lý thần kinh.", "en": "Jimmy, in my opinion, Charles should be committed for 30 days of psychiatric observation." }, { "vi": "Với tư cách người thân, anh có thể nộp đơn xin đánh giá ông ấy.", "en": "As a family member, you can submit a petition for him to be evaluated." }, { "vi": "Có một cơ sở xuất sắc ở Las Cruces.", "en": "There's an excellent facility in Las Cruces." }, { "vi": "Ngày mai ông ấy có thể ở đó.", "en": "He can be there tomorrow." }, { "vi": "Này, em đây rồi.", "en": "Hey, I'm right here." }, { "vi": "Ông McGill, tôi là bác sĩ Cruz.", "en": "Mr. McGill, my name is Dr. Cruz." }, { "vi": "Ông biết vì sao mình ở bệnh viện không?", "en": "Do you know why you're in the hospital?" }, { "vi": "Cảnh sát phá cửa vào nhà.", "en": "The police kicked in my door." }, { "vi": "Không giấy phép, không lý do.", "en": "No warrant, no cause." }, { "vi": "Tôi không nói năng lộn xộn.", "en": "I was n't incoherent." }, { "vi": "Tại họ không chịu nghe thôi.", "en": "They just were n't listening." }, { "vi": "Họ chích điện anh, Jimmy.", "en": "They tasered me, Jimmy." }, { "vi": "Tôi sẽ để hai anh nói chuyện riêng.", "en": "I can give you privacy." }, { "vi": "Howard gọi cho tôi.", "en": "Howard called me." }, { "vi": "Anh ấy rất lo lắng cho ông.", "en": "He's very concerned about you." }, { "vi": "Giờ ông thấy sao, ông McGill?", "en": "How are you feeling now, Mr. McGill?" }, { "vi": "Ông có thể kể thêm một chút về tình trạng của ông không?", "en": "Can you tell me a little more about your Situation?" }, { "vi": "Không phải tình trạng gì cả.", "en": "It's not a situation." }, { "vi": "Vì lý do nào đó, hệ thống thần kinh của tôi trở nên nhạy cảm với tần số bức xạ điện từ nhất định.", "en": "For reasons unknown, my nervous system has become sensitized to certain frequencies of electromagnetic radiation." }, { "vi": "Em trai ông gọi nó là dị ứng với thiết bị điện.", "en": "Your brother called it an allergy to electricity." }, { "vi": "À, nói thế là đơn giản quá, nhưng về cơ bản là đúng.", "en": "Well, it's an oversimplification, but it's essentially correct." }, { "vi": "Các thiết bị điện tử tạo ra trường điện từ riêng.", "en": "Electronic devices create their own electromagnetic fields." }, { "vi": "Càng gần các thiết bị, các triệu chứng của tôi càng tệ.", "en": "The closer I am to such devices, the worse my symptoms." }, { "vi": "Cảm giác nóng rát trên da, cơn đau dữ dội trong xương, mỏi cơ, tim đập nhanh, mờ mắt, ù tai, chóng mặt, buồn nôn, khó thở, nói chung là vậy", "en": "Burning sensation on my skin, a sharp, cold pain in my bones, muscle fatigue, heart palpitations, blurred vision, tinnitus, vertigo, nausea, shortness of breath, a general" }, { "vi": "Lần đầu ông gặp những triệu chứng đó là khi nào?", "en": "When did you first experience these symptoms?" }, { "vi": "Ông rời văn phòng 18 tháng trước.", "en": "You left the office 18 months ago." }, { "vi": "À, vậy thì chắc là gần hai năm trước.", "en": "Well, in that case, uh, must have been almost two years." }, { "vi": "Phải sống với cảm giác khó chịu đó lâu rồi đấy nhỉ.", "en": "That's a long time to live with discomfort." }, { "vi": "À, đây rồi.", "en": "Oh, there it is." }, { "vi": "Cô nghĩ tôi bị điên.", "en": "You think I'm crazy." }, { "vi": "Tôi đâu nói thế.", "en": "I never said that." }, { "vi": "Không, cô không nói vì lịch sự, nhưng cô nghĩ thế.", "en": "No, you did n't, because you're very polite, but you think it." }, { "vi": "Nếu không, cô đã không nói tới chuyện giam giữ tôi rồi.", "en": "Otherwise, you would n't be talking about commitment." }, { "vi": "Ông lo lắng khi nghe về ý tưởng đó.", "en": "You find that idea distressing." }, { "vi": "Ai mà không lo cơ chứ?", "en": "Who the hell would n't?" }, { "vi": "Tôi thấy chuyện khiến một người phải trải qua nỗi đau thể xác đó là không thích hợp.", "en": "I find it inappropriate for a person suffering from a physical condition." }, { "vi": "Bất cứ ai dành ra vài phút với tôi đều hiểu tôi không bị ảo tưởng.", "en": "Anyone who's spent more than a few minutes with me knows that this is n't some kind of delusion." }, { "vi": "Cô có đồng ý không, Kim?", "en": "Would n't you agree, Kim?" }, { "vi": "À, tôi không phải bác sĩ.", "en": "Well, I'm not a doctor." }, { "vi": "Cô biết tôi hơn nửa thập kỷ rồi mà.", "en": "You've known me for the better part of a decade." }, { "vi": "Cô có từng thấy tôi có bất cứ dấu hiệu nào của bệnh lý thần kinh không?", "en": "Have you ever seen me exhibit any sign whatsoever of mental illness?" }, { "vi": "Nếu tôi tin rằng cô có thể chữa cho tôi, tin tôi đi, tôi sẽ tới ngay lập tức.", "en": "If I thought for one second you could cure me, believe me, I'd jump at the chance." }, { "vi": "Nhưng nói cô đừng giận, không có chuyện bệnh tâm thần gì đâu.", "en": "But with all due respect, psychiatry does n't have the answers." }, { "vi": "Mục 43 - 1 - 11, khoản (3),", "en": "Section 43 - 1 - 11, part (3)," }, { "vi": "Đề xuất chữa trị phải phù hợp với", "en": "The proposed commitment is consistent with" }, { "vi": "nhu cầu điều trị của bệnh nhân và sử dụng các biện pháp ít tác động nhất có thể.", "en": "the treatment needs of the client and with the least drastic means principle." }, { "vi": "Cô nghĩ rằng để tôi phải chịu nỗi đau đó cả tháng trời là sử dụng biện pháp ít tác động nhất có thể à?", "en": "Do you think subjecting me to this kind of pain for a month is the least drastic means?" }, { "vi": "Thế khác gì dành cả tháng trong máy nghiền gỗ.", "en": "He might as well spend a month in a wood chipper." }, { "vi": "Tôi hiểu sự thất vọng của ông.", "en": "I understand your frustration." }, { "vi": "Rõ ràng ông là một người vô cùng thông minh vướng vào tình cảnh khó khăn.", "en": "You're obviously a highly intelligent man in difficult circumstances." }, { "vi": "Tôi có thể hỏi câu này không, vì tò mò thôi?", "en": "May I ask you a question, just for my own interest?" }, { "vi": "Ông làm gì để thắp đèn, hay", "en": "What do you do for light, or" }, { "vi": "Làm đồ ăn ra sao?", "en": "How do you prepare food?" }, { "vi": "Tôi dùng đèn chạy khí trắng.", "en": "I use white - gas lanterns." }, { "vi": "Nấu nướng thì tôi dùng bếp di động.", "en": "For cooking, I have a camp stove." }, { "vi": "Tôi giữ lạnh đồ bằng một thùng đá lớn.", "en": "I have a large cooler I keep filled with ice." }, { "vi": "Không lý tưởng lắm, nhưng cũng được.", "en": "It's not ideal, but I make do." }, { "vi": "Ông có phiền nếu tôi dành chút thời gian nói chuyện với em trai ông không?", "en": "Would you mind if I took a moment to speak with your brother?" }, { "vi": "Anh muốn về nhà.", "en": "I want to go home." }, { "vi": "Trò đó không hay đâu.", "en": "That was a dirty trick." }, { "vi": "Đó không phải bày trò.", "en": "That was n't a trick." }, { "vi": "Việc dị ứng với đồ điện tử này không phải là thật.", "en": "This allergy to electricity is n't real." }, { "vi": "Đó chỉ là một biểu hiện của bệnh lý nghiêm trọng hơn.", "en": "It's a manifestation of something deeper." }, { "vi": "Tôi không nói bệnh đó là thật 100%, nhé?", "en": "I'm not saying it's 100% real, okay?" }, { "vi": "Nhưng Chuck thông minh hơn cả tôi và cô cộng lại, nên ta sẽ không khuyên bảo anh ấy gì cả, và tôi sẽ không để anh ấy phải sống trong phòng cao su đâu.", "en": "But Chuck is smarter than you and me put together, so we're not talking him out of this, and I'm not sending him to a rubber room." }, { "vi": "Có ai nói gì tới phòng cao su đâu.", "en": "No one is talking about rubber rooms." }, { "vi": "Anh ấy đã gặp chuyên gia rồi, nhá?", "en": "He's seen specialists, okay?" }, { "vi": "Vậy là anh bỏ cuộc rồi.", "en": "So you're ready to give up." }, { "vi": "Ai bỏ cuộc, hả?", "en": "Who's giving up, huh?" }, { "vi": "Cái khí trắng mà anh ấy nhắc đến, cô nghĩ ai là người mang đến đây?", "en": "That white gas he was talking about? Who do you think brings him that?" }, { "vi": "Rồi sữa, rồi bánh mì, rồi giấy vệ sinh rồi đá rồi mọi thứ anh ấy cần nữa.", "en": "And milk and bread and toilet paper and ice and every other damn thing he needs." }, { "vi": "Đó là giúp đỡ hay đồng loã?", "en": "Is that helping or enabling?" }, { "vi": "Nếu anh làm chứng trong phiên điều trần về quyền giám hộ, ông ấy sẽ được giúp đỡ.", "en": "If you testify in a custodial hearing, he can get the help he needs." }, { "vi": "Nó nằm trong quyền lực của anh.", "en": "That's in your power." }, { "vi": "Để giam giữ một người không tình nguyện, ông ấy phải gây nguy hiểm cho bản thân hay người khác.", "en": "To be committed involuntarily, he has to be a danger to himself or others." }, { "vi": "Dùng đèn dầu trong nhà, rồi bếp di động.", "en": "Coleman lanterns indoors, a camp stove?" }, { "vi": "Ông ấy có thể gây cháy cả căn nhà hoặc toàn bộ khu phố, rồi sau đó đối mặt với 10 đến 20 năm tù.", "en": "I mean, he could burn his house down or the entire neighborhood, and then you're looking at a commitment of 10 to 20 years." }, { "vi": "Nếu ông ấy bị tai nạn lúc làm việc nhà thì sao?", "en": "What if he just hurts himself in a household accident?" }, { "vi": "Ông ấy gọi giúp đỡ làm sao?", "en": "How does he call for help?" }, { "vi": "Phớt lờ nó thì nó vẫn ở đó.", "en": "Ignoring this wo n't make it go away." }, { "vi": "Em sẽ làm gì đây?", "en": "What would you do?" }, { "vi": "Em chỉ biết là, ông ấy cần được giúp đỡ.", "en": "All I know is, He needs help." }, { "vi": "Tôi sẽ đưa anh ấy ra khỏi đây.", "en": "I'm getting him out of here." }, { "vi": "Y tá sẽ đưa anh mẫu đơn xin xuất viện.", "en": "A nurse will bring you the release forms." }, { "vi": "Tôi nghĩ nên đợi cho tới khi anh đến.", "en": "I thought I'd wait till you got here." }, { "vi": "Tôi muốn anh biết là tôi đã nói chuyện với công tố quận, và ông ấy tuyệt đối không ký đơn giam giữ nào đâu.", "en": "I want you to know that I've talked to the DA, and he absolutely will not sign off on any commitment papers." }, { "vi": "Đây là tình trạng thể chất, không phải tinh thần.", "en": "This is a physical condition, not a mental one." }, { "vi": "Chuck không bị bệnh tâm thần.", "en": "Chuck is of sound mind." }, { "vi": "Tôi nghĩ chúng ta đều đồng ý chuyện đó.", "en": "I think we can all agree on that." }, { "vi": "Hót cũng hay đấy, Howard.", "en": "You're a real peach, Howard." }, { "vi": "Dĩ nhiên anh không muốn Chuck bị giam rồi.", "en": "Of course you do n't want Chuck committed." }, { "vi": "Vì nếu Chuck bị giam, thì tôi sẽ thành người bảo hộ hợp pháp cho anh ấy, và tôi sẽ rút hết cổ phần của anh ấy ở HHM.", "en": "Because if Chuck were committed, then I'd become his legal guardian, and I cash him out of HHM." }, { "vi": "Anh muốn làm rối tinh lên trong khi ông ấy đang nằm đó à?", "en": "You want to hash that out while he's lying in here?" }, { "vi": "Chắc nằm giường tắm nắng hun cái não anh luôn rồi nếu anh nghĩ dù chỉ một giây thôi...", "en": "You know, the tanning bed must have melted your brain if you think for one second..." }, { "vi": "Hãy tập trung vào chuyện chính.", "en": "Let's stay on point." }, { "vi": "Ta đang bàn về một người đàn ông khoẻ mạnh, mà chúng ta đều yêu quý.", "en": "We're talking about the well - being of a man whom we all love very much." }, { "vi": "Còn rất nhiều nhân tố khác nữa.", "en": "There's many factors at play." }, { "vi": "Anh biết không, Howard?", "en": "You know what, Howard?" }, { "vi": "Tôi vẫn còn lưỡng lự cho tới khi anh xuất hiện, nhưng cảm ơn đã giúp tôi quyết định.", "en": "I was on the fence till you showed up, but thanks for helping me decide." }, { "vi": "Tạm biệt con gà đẻ trứng vàng đi nhé, vì nó sắp xổ chuồng rồi.", "en": "Wave bye - bye to your cash cow, 'cause it's leaving the pasture." }, { "vi": "Jimmy, khoan đã nào?", "en": "Jimmy, can you wait?" }, { "vi": "Jimmy, đợi một chút.", "en": "Jimmy, wait a second." }, { "vi": "Nghe này, em đồng ý là Chuck cần giúp đỡ, và có thể như thế là đúng, nhưng anh không thể làm theo cách này.", "en": "Listen, I agree that Chuck needs help, and maybe it's the right thing to do, but you ca n't do it like this." }, { "vi": "Hắn sợ cái gì rõ ràng quá mà.", "en": "It's so obvious what he's afraid of." }, { "vi": "Anh sẽ đưa anh ấy về nhà.", "en": "I'm taking my brother home." }, { "vi": "Đến nơi rồi, anh trai.", "en": "There you go, buddy." }, { "vi": "Này, anh về đến nhà rồi.", "en": "Hey, you're home, all right?" }, { "vi": "À, trà, một tách trà nhé?", "en": "Uh, some tea? A cup of tea?" }, { "vi": "Anh muốn nói về chuyện này không?", "en": "You want to talk about this?" }, { "vi": "Chả có gì mà nói cả.", "en": "There's nothing to talk about." }, { "vi": "Anh đã ăn trộm tờ báo.", "en": "You took the paper." }, { "vi": "Chuck, em nghĩ anh lên cơn vì đọc phải bài báo này.", "en": "Chuck, I think you got sick 'cause you saw this story." }, { "vi": "Không, bất cứ khi nào anh nghĩ em đã làm sai chuyện gì, hay làm gì mờ ám, anh đều tệ đi.", "en": "No, whenever you think I've done something wrong, something questionable, you get worse." }, { "vi": "Anh lên cơn không phải vì đọc vụ của em trên báo.", "en": "I did n't get sick because I read about you in the paper." }, { "vi": "Anh lên cơn vì phải rời nhà để nhặt tờ báo.", "en": "I got sick because I went out of my house to retrieve the paper." }, { "vi": "Anh mệt mỏi vì cứ phải tranh cãi rồi, Jimmy.", "en": "I'm too tired for this argument, Jimmy." }, { "vi": "Anh nghĩ \"Jimmy trùm ngã\" đã quay lại, nhưng không phải đâu.", "en": "You think this is the return of Slipping Jimmy, but it's not." }, { "vi": "Anh nghĩ vụ cái biển đó là thiếu đạo đức, nhưng nó chỉ là", "en": "Uh, you think the billboard thing was unethical, but it was" }, { "vi": "Là một kiểu quảng cáo thôi.", "en": "It was advertising, that's all." }, { "vi": "Mà thậm chí không được phép đến khi năm thẩm phán toà tối cao hoàn toàn phát rồ trong vụ Bates kiện hiệp hội luật sư bang Arizona.", "en": "Which was n't even allowed until five Supreme Court justices went completely bonkers in Bates versus State Bar of Arizona." }, { "vi": "Nhưng những lúc khác đều hợp pháp cả.", "en": "But in any event, It's legal." }, { "vi": "Nếu em muốn quảng cáo, đó là chuyện của em.", "en": "If you want to advertise, that's your business." }, { "vi": "\"Chuyện của em\" là cái quan trọng đấy, Chuck, vì em đã kiếm được mối từ vụ này.", "en": "\"Business\" being the operative word there, Chuck, because I have gotten business off of this." }, { "vi": "Di chúc, uỷ thác tài sản.", "en": "Wills, trusts." }, { "vi": "À, em đang chuyển hẳn sang mảng luật cho người già.", "en": "Uh, I'm kind of starting to specialize in elder law." }, { "vi": "Ý em là, già đi chán lắm.", "en": "I mean, getting old sucks." }, { "vi": "Người cao tuổi cần có người bên cạnh, nên", "en": "Seniors need someone on their side, so" }, { "vi": "Anh đang nhìn vào người đó đấy.", "en": "You're looking at him." }, { "vi": "Nhưng chuyện đó chả liên quan gì đến bệnh của anh cả.", "en": "But it has nothing to do with my condition." }, { "vi": "Ngay bây giờ em sẽ hứa với anh, được không?", "en": "I'm gonna make you a promise right now, okay?" }, { "vi": "- Không, có ai bảo em làm thế đâu.", "en": "No, not necessary, not requested." }, { "vi": "Vụ cái biển quảng cáo chỉ một lần thôi.", "en": "The billboard was a one - time thing." }, { "vi": "Em là một luật sư tốt.", "en": "I'm a good lawyer." }, { "vi": "Em chỉ muốn thu hút sự chú ý thôi mà, để bôi trơn thôi, tự quảng cáo một tí.", "en": "I just needed some razzmatazz, you know, to get the ball rolling, some showmanship." }, { "vi": "Kể từ bây giờ, em sẽ chơi theo luật.", "en": "From here on out, I'm gonna play by the rules." }, { "vi": "Như mọi luật sư khác.", "en": "As any lawyer should." }, { "vi": "Có những thân chủ đang cần em, và em sẽ đại diện cho họ bằng hết khả năng của mình.", "en": "There are clients out there who need me, and I'm gonna give them the best representation" }, { "vi": "Em sẽ cư xử đàng hoàng.", "en": "I will be good." }, { "vi": "Hắn ở Cicero ngắm gà khoả thân rồi.", "en": "He's back in Cicero, dead and buried." }, { "vi": "Phải có người đi pha cà phê chứ.", "en": "Somebody's got to make that coffee." }, { "vi": "Tôi chắc chắn rồi sự thật sẽ lộ ra thôi, nếu đó là điều chúng ta quan tâm.", "en": "I'm sure the truth will come out, if, indeed, that's what we're all interested in." }, { "vi": "Tôi biết mọi người trong phòng xử án này đều có ấn tượng mạnh với quá khứ của Nicholas Baron, nhưng phiên toà này không phải vì quá khứ của anh ấy.", "en": "I know everybody in this courtroom has strong feelings about Nicholas Baron's past, but I submit he is not on trial here for his past." }, { "vi": "Anh ta đang bị xét xử vì tội giết Donald Kovack và Eddie Alonzo.", "en": "He is on trial for the murders of Donald Kovack and Eddie Alonzo." }, { "vi": "Xanh nhạt hay màu kem.", "en": "Light blue or cream." }, { "vi": "Ta có gì ở đây thế này?", "en": "Oh, what do we got here?" }, { "vi": "Một miếng tính đào thoát này.", "en": "A piece is trying to get away." }, { "vi": "Thưởng thức món thạch nhé.", "en": "Enjoy the Jell - O." }, { "vi": "Ai là sếp ngân hàng ấy nhỉ?", "en": "Who's the banker here?" }, { "vi": "Đó là người duy nhất tôi muốn nói chuyện.", "en": "That's the only one I want to talk to." }, { "vi": "Khoẻ nhỉ, cậu trai trẻ!", "en": "What a grip, young man!" }, { "vi": "Đây là tay viết di chúc của tôi đấy.", "en": "That's my will - writing hand." }, { "vi": "Hôm nay các bà trông đẹp quá.", "en": "You look beautiful today." }, { "vi": "Đằng đó vẫn ổn chứ?", "en": "All right over there?" }, { "vi": "Có phải Veronica Lake không?", "en": "Is that Veronica Lake?" }, { "vi": "Ôm cái nào, người đẹp.", "en": "Give me a hug, beautiful." }, { "vi": "Hôm tay trông bà tuyệt lắm.", "en": "You look great today." }, { "vi": "Được rồi, không gian lận.", "en": "All right, no cheating." }, { "vi": "Không được giấu thuốc.", "en": "No hiding the tablet." }, { "vi": "Ta có gì ở đây thế?", "en": "Oh, what do we have here?" }, { "vi": "Người ngồi trong buồng,", "en": "The man in the booth." }, { "vi": "Ông đang đọc gì thế?", "en": "What you reading there?" }, { "vi": "Chú thích đầy đủ các quy tắc để xác nhận chỗ đậu xe à?", "en": "The Complete Annotated Book of Rules for Parking Validation?" }, { "vi": "Thật ra quy tắc đậu xe khá là đơn giản.", "en": "The rules for parking validation are actually pretty simple." }, { "vi": "Hầu hết mọi người đều thử phát ăn ngay.", "en": "Most people get it on the first try." }, { "vi": "À, ông sẽ hài lòng khi thấy tôi có đủ miếng dán đấy.", "en": "Well, you'll be pleased to know I have the requisite stickers." }, { "vi": "Cần di chúc, gọi McGill.", "en": "Need a Will? Call McGill!" }, { "vi": "À, nếu ông có tình cờ quen ai cao tuổi.", "en": "Uh, if, uh, you happen to know any elders." }, { "vi": "Có cố cũng không mơ được ác mộng.", "en": "Could n't have a bad one if I tried." }, { "vi": "Chẳng có ai đâu.", "en": "Well, there's nobody around." }, { "vi": "Nhưng chẳng bao giờ biết được khi nào thì có người cả.", "en": "Oh, but you never can tell when there's someone around." }, { "vi": "Thì anh sẽ vào.", "en": "Then I'll come in." }, { "vi": "Đừng, Dan, nếu là anh em sẽ không vào đâu.", "en": "Oh, no, Dan, I would n't come in if I were you." }, { "vi": "Thế à, chúng ta muộn lắm rồi đấy.", "en": "Really, we're going to be awfully late." }, { "vi": "Đừng rụt rè thế, Lucy.", "en": "Well, do n't be bashful, Lucy." }, { "vi": "Em đâu có rụt rè, nhưng em chưa từng hôn anh, và em không nghĩ chỗ này thích hợp.", "en": "Well, I'm not bashful, but I've never kissed you before, and I do n't think this is exactly the place." }, { "vi": "Nhiều đêm anh không ngủ.", "en": "I ca n't sleep nights." }, { "vi": "Sao anh không đi lấy ít sữa nóng nhỉ?", "en": "Oh, why do n't you take some hot milk?" }, { "vi": "Cả anh và tôi.", "en": "You and me both." }, { "vi": "Phát hành và chuyển đổi", "en": "Releases and ports" }, { "vi": "Vào năm 2008, nhà thiết kế game Sid Meier đã trích dẫn Seal of Quality là một trong ba đổi mới quan trọng nhất trong lịch sử trò chơi điện tử, vì nó đã giúp thiết lập tiêu chuẩn về chất lượng trò chơi nhằm bảo vệ người tiêu dùng khỏi phần mềm bị bắt buộc cài đặt.", "en": "In 2008, game designer Sid Meier cited the Seal of Quality as one of the three most important innovations in video game history, as it helped set a standard for game quality that protected consumers from shovelware." }, { "vi": "2003 - 2012: Nữ thám tử và tiểu thuyết hình ảnh", "en": "2003 – 2012: Girl Detective and graphic novels" }, { "vi": "Bà Julia Margaret Polak, DBE, FMedSci (26 tháng 6 năm 1939 - 11 tháng 8 năm 2014) là một nhà bệnh lý học người Anh gốc Argentina.", "en": "Dame Julia Margaret Polak, DBE, FMedSci (26 June 1939 – 11 August 2014) was an Argentine - born British pathologist." }, { "vi": "Bà là người đứng đầu Trung tâm Kỹ thuật mô và Y học tái tạo tại Đại học Hoàng gia Luân Đôn, một trung tâm nghiên cứu y học mà bà đã thành lập với Larry Hench, cũng từ Đại học Hoàng gia, để phát triển các tế bào và mô để cấy ghép vào người.", "en": "She was head of the Centre for Tissue Engineering and Regenerative Medicine at Imperial College London, a centre for medical research she set up with Larry Hench, also from Imperial College, to develop cells and tissues for transplantation into humans." }, { "vi": "Vào tháng 11 năm 2003, Novell mua lại SuSE, một nhà phát triển hệ điều hành Linux, dẫn đến sự thay đổi quyền lực lớn trong các bản phân phối Linux.", "en": "In November 2003, Novell acquired Linux OS developer SuSE, which led to a major shift of power in Linux distributions." }, { "vi": "IBM cũng đầu tư 50 triệu USD để thể hiện sự ủng hộ của việc mua lại SuSE.", "en": "IBM also invested US$ 50million to show support of the SuSE acquisition." }, { "vi": "Tiếng Saraiki (سرائیکی Sarā 'īkī, cũng đánh viết là Siraiki, hay Seraiki) là một ngôn ngữ Ấn - Aryan của nhóm Lahnda (tiếng Tây Punjab), được nói ở tây nam của tỉnh Punjab, Pakistan.", "en": "Saraiki (سرائیکی Sarā 'īkī, also spelt Siraiki, or Seraiki) is an Indo - Aryan language of the Lahnda (Western Punjabi) group, spoken in the south - western half of the province of Punjab in Pakistan." }, { "vi": "Trước đây, nó được gọi là Multani, sau phương ngữ chính của nó.", "en": "It was previously known as Multani, after its main dialect." }, { "vi": "Năm 1929, ông vẽ bức Blue Study và Green Study.", "en": "In 1929, he painted his Blue Study and Green Study." }, { "vi": "Năm 1930, ông kết hôn với người bạn học Claire Spinner (1908 - 1990).", "en": "In 1930, he married his fellow student Claire Spinner (1908 – 1990)." }, { "vi": "Họ cùng nhau có hai con trai, Andre và Jean - Pierre.", "en": "Together they had two sons, Andre and Jean - Pierre." }, { "vi": "Jean - Pierre cũng là một nghệ sĩ và sử dụng nghệ danh 'Yvaral'.", "en": "Jean - Pierre was also an artist and used the professional name 'Yvaral'." }, { "vi": "Ở Budapest, ông làm việc cho một công ty vòng bi trong vị trí kế toán viên và thiết kế áp phích quảng cáo.", "en": "In Budapest, he worked for a ball - bearings company in accounting and designing advertising posters." }, { "vi": "Vasarely trở thành một nhà thiết kế đồ hoạ và một nghệ sĩ áp phích trong những năm 1930 kết hợp các mô hình và hình ảnh hữu cơ với nhau.", "en": "Vasarely became a graphic designer and a poster artist during the 1930s combining patterns and organic images with each other." }, { "vi": "Virus khối u ở chuột (MMTV) trước đây được phân loại là một retrovirus đơn giản; tuy nhiên, gần đây đã được chứng minh rằng MMTV mã hoá REM, một protein tạo ra mRNA tự điều chỉnh bổ sung, tương tự như protein điều hoà của HIV, hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người, do đó trở thành murine retrovirus phức tạp đầu tiên được ghi nhận.", "en": "The mouse mammary tumor virus (MMTV) has formerly been classified as a simple retrovirus; however, it has recently been established, that MMTV encodes an extra self - regulatory mRNA export protein, Rem, with resemblance to the Human Immunodeficiency Virus HIV Rev protein, and is therefore the first complex murine retrovirus to be documented." }, { "vi": "Bà đã được yêu cầu từ chức khỏi vị trí của mình bởi chính phủ Tongan, điều mà bà đã làm có hiệu lực vào ngày 31 tháng 5 năm 2009.", "en": "She was asked to resign her posts by the Tongan government, which she did effective May 31, 2009." }, { "vi": "Sau khi từ chức, vai trò trước đây của bà đã bị chia làm hai, với John Cauchi kế nhiệm bà làm tổng chưởng lý, và Samiu Vaipulu trở thành Bộ trưởng Bộ Tư pháp mới.", "en": "Following her resignation her former role was split into two, with John Cauchi succeeding her as attorney general, and Samiu Vaipulu becoming the new Minister of Justice." }, { "vi": "Vào thời điểm đó không có bình luận chính thức, nhưng sau đó đã được báo cáo rằng đó là sau khi bà đánh lừa Nội các.", "en": "At the time there was no official comment but it was later reported that it was after she mislead the Cabinet." }, { "vi": "Sau khi Cauchi từ chức tổng chưởng lý, bà đã đồng ý với cáo buộc của ông rằng cả hai đã gửi đơn xin thôi việc sau khi Nội các can thiệp vào hệ thống pháp luật của đất nước.", "en": "Following the resignation of Cauchi from the attorney general post, she agreed with his allegations that both resignations were after the Cabinet interfered in the country's legal system." }, { "vi": "Shirley Graham Du Bois (11 tháng 11 năm 1896 - 27 tháng 3 năm 1977) là một tác giả người Mỹ, nhà viết kịch, nhà soạn nhạc và nhà hoạt động cho người Mỹ gốc Phi và các nguyên nhân khác.", "en": "Shirley Graham Du Bois (November 11, 1896 – March 27, 1977) was an American author, playwright, composer, and activist for African - American and other causes." }, { "vi": "Bà đã giành được giải thưởng Messner và Anisfield - Wolf cho các tác phẩm của mình.", "en": "She won the Messner and the Anisfield - Wolf prizes for her works." }, { "vi": "Tuy nhiên không rõ tại sao, Farrow và White được Clemens và Gamet thay thế và việc sản xuất bị trì hoãn đến tháng 8.", "en": "However, for unclear reasons, Farrow and White were replaced by Clemens and Gamet, and production was delayed to August." }, { "vi": "Brzozowo (tiếng Đức: Bresow) là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Przybiernów, trong Goleniowski, Zachodniopomorskie, ở tây bắc Ba Lan.", "en": "Brzozowo (German: Bresow) is a village in the administrative district of Gmina Przybiernów, within Goleniów County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 5 km (3 dặm) phía bắc Przybiernów, 28 km (17 dặm) về phía bắc Goleniów và 44 km (27 dặm) phía bắc thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 5 kilometres (3mi) north of Przybiernów, 28 km (17mi) north of Goleniów, and 44 km (27mi) north of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Ý tưởng thúc đẩy khác được rút ra từ các khái niệm về cho vay vi mô và tài chính vi mô.", "en": "Other motivating ideas derive from the concepts of microlending and microfinance." }, { "vi": "Quản lý thuốc ức chế miễn dịch là phương pháp chính gây ức chế miễn dịch do chú ỷ, trong trường hợp tối ưu, thuốc ức chế miễn dịch chỉ nhắm vào bất kỳ thành phần tăng động nào của hệ miễn dịch. Những người từng bị ung thư mà cần đến ức chế miễn dịch sẽ có ít khả năng bị tái phát hơn, trong suốt lịch sử của mình, xạ trị đã được sử dụng để làm giảm sức mạnh của hệ thống miễn dịch.", "en": "Administration of immunosuppressive medications or immunosuppressants is the main method of deliberately induced immunosuppression, in optimal circumstances, immunosuppressive drugs are targeted only at any hyperactive component of the immune system. People with previous cancer who require immunosuppression are not more likely to have a recurrence, throughout its history, radiation therapy has been used to decrease the strength of the immune system." }, { "vi": "Tiến sĩ Joseph Murray của Bệnh viện Brigham và Phụ nữ, đã được trao giải thưởng Nobel về Sinh lý học hoặc Y học năm 1990 cho công trình về ức chế miễn dịch.", "en": "Dr. Joseph Murray of Brigham and Women's Hospital, was given the Nobel Prize in Physiology or Medicine in 1990 for work on immunosuppression." }, { "vi": "Không giống như các nữ thám tử khác, Nancy không đến trường (vì những lý do không bao giờ được giải thích, chỉ ngầm hiểu là cô đã học xong) nên hoàn toàn tự chủ.", "en": "Unlike other girl detectives, Nancy does not go to school (for reasons that are never explained, but assuming because she has finished), and she thus has complete autonomy." }, { "vi": "Các nhân vật tương tự như Kay Tracey, thì vẫn phải đi học, nên mức độ độc lập giảm đi và cả thẩm quyền hành động cũng vậy.", "en": "Similar characters, such as Kay Tracey, do go to school, and not only lose a degree of independence but also of authority." }, { "vi": "Có một thực tế rằng nếu nhân vật trong vai một nữ sinh sẽ khiến \"dù thoáng qua, độc giả cũng thường liên tưởng đến bối cảnh trường học, nơi thường không có những cuộc phiêu lưu đúng nghĩa hay tiếng nói uy quyền trong xã hội của người trưởng thành\".", "en": "The fact of a character's being a school - girl reminds \"the reader, however fleetingly, of the prosaic realities of high - school existence, which rarely includes high adventures or an authoritative voice in the world of adults.\"" }, { "vi": "Những người được uỷ quyền tạm thời quản lý nền cộng hoà không phải là chủ sở hữu, mà là những người phục vụ; và những người bị quản trị không phải là các chư hầu, mà là các công dân.", "en": "The people who are called to temporarily administer the republic are not owners, but servants; and the governed are not subjects, but citizens." }, { "vi": "Và chủ quyền, đó là sức mạnh để tạo ra những lựa chọn có liên quan đến toàn bộ cộng đồng, thuộc về nhân dân, phù hợp với các khái niệm về một nền dân chủ, xuất phát từ chữ Hy Lạp demo (người) và kratìa (quyền lực).", "en": "And the sovereignty, that is the power to make choices that involve the entire community, belongs to the people, in accordance with the concept of a democracy, from the Greek demos (people) and kratìa (power)." }, { "vi": "Tuy nhiên, quyền lực này không được thực hiện một cách tuỳ tiện, mà dưới các hình thức và trong giới hạn được thiết lập bởi các quy tắc của pháp luật.", "en": "However, this power is not to be exercised arbitrarily, but in the forms and within the limits established by the rule of law." }, { "vi": "Báo cáo Tài chính cá nhân của Kiplinger xếp Middlebury ở vị trí thứ 8 trong bảng xếp hạng năm 2016 về các trường cao đẳng nghệ thuật tự do có giá trị tốt nhất và đứng thứ 16 trong số tất cả các trường cao đẳng ở Hoa Kỳ.", "en": "Kiplinger's Personal Finance places Middlebury at # 8 in its 2016 ranking of best value liberal arts colleges and # 16 out of all colleges in the United States." }, { "vi": "Cụm sao cầu được phát hiện vào năm 1784 bởi nhà thiên văn học William Herschel với chiếc kính viễn vọng 18 inch của mình.", "en": "The globular cluster was discovered in 1784 by the astronomer William Herschel with his 18 - inch telescopes." }, { "vi": "Novell DOS (và toàn bộ phiên bản DRDOS trước đây bao gồm StarTrek, PalmDOS và DOS Plus) cũng như tài sản còn lại khác của Digital Research (như GEM và các hệ điều hành dựa trên CP / M - và MP / M, ngôn ngữ lập trình, công cụ và công nghệ) đã được bán cho Caldera vào ngày 23 tháng 7 năm 1996.", "en": "Novell DOS (and all former DRDOS versions including StarTrek, PalmDOS and DOS Plus) as well as other remaining Digital Research assets (like GEM and the CP / M - and MP / M - based operating systems, programming languages, tools and technologies) were sold to Caldera on 23 July 1996." }, { "vi": "Personal NetWare đã rơi vào quên lãng tại Novell năm 1995 nhưng chỉ được cấp phép cho Caldera ở dạng nhị phân.", "en": "Personal NetWare had been abandoned at Novell in 1995 but was licensed to Caldera in binary form only." }, { "vi": "Thoả thuận này bao gồm khoản thanh toán trực tiếp 400.000 đô la Mỹ cũng như tiền bản quyền phần trăm cho bất kỳ khoản thu nào từ các tài sản đó cho Novell.", "en": "The deal consisted of a direct payment of US$ 400,000 as well as percentual royalties for any revenues derived from those assets to Novell." }, { "vi": "Jonathan Bennett (diễn viên)", "en": "Jonathan Bennett (actor)" }, { "vi": "Resident Evil 2 là cơ sở cho một số tác phẩm được cấp phép và các trò chơi sau này.", "en": "Resident Evil 2 was the basis for several licensed works and later games." }, { "vi": "Ted Adams và Kris Oprisko chuyển thể nó thành truyện tranh \"Raccoon City – R.I.P\" và \"A New Chapter of Evil\", được phát hành trong số đầu tiên và thứ hai của Resident Evil: Tạp chí truyện tranh chính thức vào tháng 3 và tháng 6 năm 1998.", "en": "Ted Adams and Kris Oprisko loosely adapted it into the comics \"Raccoon City – R.I.P.\" and \"A New Chapter of Evil\", which were released in the first and second issues of Resident Evil: The Official Comic Book Magazine in March and June 1998." }, { "vi": "Truyện tranh Hồng Kông gồm 60 tập Biohazard 2 được xuất bản hàng tuần từ tháng 2 năm 1998 đến tháng 4 năm 1999.", "en": "The 60 - issue Hong Kong comics Biohazard 2 was published weekly from February 1998 to April 1999." }, { "vi": "Một phiên bản hài lãng mạn kể lại câu chuyện của trò chơi, tập trung vào Leon, Claire và Ada, được phát hành dưới dạng truyện tranh hai tập tại Đài Loan Èlíng Gǔbǎo II (lit.", "en": "A romantic comedy retelling of the game's story, centered on Leon, Claire and Ada, was released as the Taiwanese two - issue comic Èlíng Gǔbǎo II (lit." }, { "vi": "Resident Evil: City of the Dead, một cuốn sách năm 1999 của tác giả S. D. Perry, là bản chuyển thể trực tiếp hơn của câu chuyện, và là bản phát hành thứ ba trong loạt tiểu thuyết Resident Evil của cô, được xuất bản bởi Pocket Books năm 1999.", "en": "Resident Evil: City of the Dead, a 1999 book written by author S. D. Perry, is a more direct adaptation of the narrative, and is the third release in her series of Resident Evil novelizations, published by Pocket Books in 1999." }, { "vi": "Kiplinger xuất bản các tạp chí về tài chính cá nhân.", "en": "Kiplinger publishes magazines on personal finance." }, { "vi": "Một vài công cụ phần mềm tài chính cá nhân đáng chú ý bao gồm Controle.Finance, CountAbout, Buxfer, Geezeo, Tài khoản Home, Moneyspire, GNUCash, Mint.com, Birch, Quicken, Wesabe., Moneydance và MoneyWiz.", "en": "Several notable personal finance software tools include Controle.Finance, CountAbout, Buxfer, Geezeo, Home Accountz, Moneyspire, GNUCash, Mint.com, Birch Finance, Quicken, Wesabe., Moneydance and MoneyWiz." }, { "vi": "Bởi vì khu vực thành phố ấm hơn, không khí nóng có nhiều khả năng tăng lên và nếu độ ẩm cao sẽ gây ra mưa đối lưu - những cơn mưa và cơn bão dữ dội ngắn.", "en": "Because cities are warmer, the hot air is more likely to rise, and if the humidity is high it will cause convectional rainfall – short intense bursts of rain and thunderstorms." }, { "vi": "Các khu vực đô thị tạo ra các hạt bụi (đáng chú ý là bồ hóng) và chúng hoạt động như các hạt nhân hút ẩm khuyến khích sản xuất mưa.", "en": "Urban areas produce particles of dust (notably soot) and these act as hygroscopic nuclei which encourages rain production." }, { "vi": "Do nhiệt độ ấm hơn nên có ít tuyết trong thành phố hơn các khu vực xung quanh.", "en": "Because of the warmer temperatures there is less snow in the city than surrounding areas." }, { "vi": "Theo Matthew Graham, nhà thiên văn học chính của cuộc nghiên cứu, \"Hố đen siêu khối lượng này đã chôn vùi trong nhiều năm trước khi bùng phát đột ngột.", "en": "According to Matthew Graham, lead astronomer for the study, \"This supermassive black hole was burbling along for years before this more abrupt flare." }, { "vi": "Vụ nổ xảy ra vào đúng khoảng thời gian và ở đúng vị trí trùng với sự kiện sóng hấp dẫn.", "en": "The flare occurred on the right timescale, and in the right location, to be coincident with the gravitational - wave event." }, { "vi": "Trong nghiên cứu của họ, họ kết luận rằng vụ bùng nổ có khả năng là kết quả của sự hợp nhất lỗ đen, nhưng họ không thể loại trừ hoàn toàn các khả năng khác.", "en": "In our study, we conclude that the flare is likely the result of a black hole merger, but we can not completely rule out other possibilities." }, { "vi": "Thời gian trôi qua, có tiết lộ cho rằng câu lạc bộ đang mắc nợ đáng kể, với những người chủ mới không đầu tư bất kỳ số tiền đáng kể nào vào câu lạc bộ.", "en": "As time went on, it was revealed the club was in significant debt, with the new owners failing to invest any significant amount of money in the club." }, { "vi": "Sau một kì chuyển nhượng vào tháng 1 năm 2019 không có bản hợp đồng nào cả và những căng thẳng trong hội đồng quản trị, vào ngày 04 tháng 2 năm 2019 Clive Richardson (chủ tịch) và John Treacy (uỷ viên hội đồng) rời câu lạc bộ với hiệu lực ngay lập tức, do đó nâng cao nghi ngờ thêm về tình hình tài chính của câu lạc bộ.", "en": "Following a January 2019 transfer session with no signings at all and tensions within the board, on 4 February 2019 Clive Richardson (president) and John Treacy (councillor) left the club with immediate effect, thus raising further doubts on the club's financial situation." }, { "vi": "Cuốn tiểu thuyết giả tưởng tội phạm của cô The Unseen Leopard đã lọt vào danh sách của Giải thưởng Nhà văn Khối thịnh vượng chung năm 2011, và cho Giải thưởng Wole Soyinka 2012 cho Văn học ở Châu Phi.", "en": "Her crime fiction novel The Unseen Leopard was shortlisted for the Commonwealth Writers' Prize in 2011, and for the 2012 Wole Soyinka Prize for Literature in Africa." }, { "vi": "Năm 1995, Novell đã giao một phần kinh doanh Unix cho Santa Cruz Operation.", "en": "In 1995, Novell assigned portions of its Unix business to the Santa Cruz Operation." }, { "vi": "Các ví dụ có thể có của những hiện tượng danh siêu tân tinh bao gồm vụ phát nổ lớn của Eta Carinae, P Cygni, SN 1961V, SN 1954J, SN 1997bs, SN 2008S trong NGC 6946 và SN 2010dn nơi phát hiện những ngôi sao tiền thân còn sót lại.", "en": "Possible examples of supernova impostors include the Great Eruption of Eta Carinae, P Cygni, SN 1961V, SN 1954J, SN 1997bs, SN 2008S in NGC 6946, and SN 2010dn where detections of the surviving progenitor stars are claimed." }, { "vi": "Các tuyến ráy tai (sản xuất ráy tai), các tuyến vú (sản xuất sữa) và các tuyến lông mi ở mí mắt là các tuyến mồ hôi apocrine biến đổi.", "en": "Ceruminous glands (which produce ear wax), mammary glands (which produce milk), and ciliary glands in the eyelids are modified apocrine sweat glands." }, { "vi": "Từ thời Trung cổ đến Thế kỷ 19", "en": "Middle ages to 19th century" }, { "vi": "Cô xuất hiện lần đầu trong bộ phim Crime to Christ năm 2005 do Majid Michel đóng vai chính.", "en": "She made her acting debut in the 2005 film Crime to Christ starring Majid Michel." }, { "vi": "Bộ phim Nollywood đầu tiên của Juliet là Yankee Boys và cô có mặt trong hơn 50 bộ phim sau đó.", "en": "Juliet's first Nollywood film was Yankee Boys and she has features in more than 50 films afterward." }, { "vi": "Năm 2014, cô sản xuất bộ phim đầu tiên Number One Fan, nơi cô đóng vai một nữ diễn viên bị một người hâm mộ trong phim theo dõi.", "en": "In 2014 she produced her first film Number One Fan, where she stars as an actress being stalked on by a fan in the film." }, { "vi": "Phim truyền hình mới của cô; 'Mỗi người phụ nữ có một câu chuyện' nơi cô ấy ra mắt các kỹ năng đạo diễn của mình được phát sóng trên truyền hình mặt đất và chương trình thực tế mới, Trợ lý hoàn hảo, TPA sẽ sớm được công bố.", "en": "Her new TV series; 'Every Woman Has A Story' where she debuted her directorial skills is airing on Terrestrial Tv and her new Reality Show, The Perfect Assistant, TPA will be unveiled soon." }, { "vi": "Kể từ khi ra mắt Color TV - Game vào năm 1977, Nintendo đã sản xuất và phân phối nhiều loại máy chơi trò chơi điện tử khác nhau, bao gồm máy gia đình, máy cầm tay, máy chuyên dụng và máy lai.", "en": "Since the launch of the Color TV - Game in 1977, Nintendo has produced and distributed various video game consoles, including home, handheld, dedicated and hybrid consoles." }, { "vi": "Những năm sau chiến tranh (1947-2002)", "en": "Post-war years (1947 – 2002)" }, { "vi": "Eddy Wally từng có mặt thường xuyên trên chương trình truyền hình Eurotrash của Anh, chủ yếu là do tên và ý thức ăn mặc tối nghĩa của anh.", "en": "Eddy Wally used to be a regular feature on the UK television programme Eurotrash, mostly due to his name and obscure dress sense." }, { "vi": "Các nhà triết học đương đại có quan tâm tới vấn đề công nghệ bao gồm Jean Baudrillard, Albert Borgmann, Andrew Feenberg, Langdon Winner, Donna Haraway, Avital Ronell, Brian Holmes, Don Ihde, Bruno Latour, Paul Levinson, Ernesto Mayz Vallenilla, Carl Mitcham, Leo Marx, Gilbert Simondon, Lewis Mumford, Jacques Ellul, Bernard Stiegler, Paul Virilio, Günter Ropohl, Nicole C. Karafyllis, Richard Sennett và George Grant.", "en": "Contemporary philosophers with an interest in technology include Jean Baudrillard, Albert Borgmann, Andrew Feenberg, Langdon Winner, Donna Haraway, Avital Ronell, Brian Holmes, Don Ihde, Bruno Latour, Paul Levinson, Ernesto Mayz Vallenilla, Carl Mitcham, Leo Marx, Gilbert Simondon, Lewis Mumford, Jacques Ellul, Bernard Stiegler, Paul Virilio, Günter Ropohl, Nicole C. Karafyllis, Richard Sennett and George Grant." }, { "vi": "Nitki (tiếng Đức: Nittken) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Biała Piska, thuộc huyện Piski, Warmińsko-Mazurskie, ở miền bắc Ba Lan.", "en": "Nitki (German: Nittken) is a village in the administrative district of Gmina Biała Piska, within Pisz County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 14 km (9 dặm) phía bắc Biała Piska, 25 km phía đông bắc Pisz và 107 km về phía đông của thủ đô khu vực Olsztyn.", "en": "It lies approximately 14 kilometres (9mi) north of Biała Piska, 25 km (16mi) north - east of Pisz, and 107 km (66mi) east of the regional capital Olsztyn." }, { "vi": "Vào ngày 22 tháng 11, câu lạc bộ chính thức xác nhận thoả thuận tiếp quản giữa Zamparini và một nhà đầu tư không được tiết lộ.", "en": "On 22 November, the club formally confirmed a takeover agreement between Zamparini and an undisclosed investor." }, { "vi": "Vào ngày 1 tháng 12, Zamparini đã xác nhận việc bán câu lạc bộ cho một công ty vô danh ở Luân Đôn với giá \"tượng trưng\" là €10 (£8,75).", "en": "On 1 December, Zamparini confirmed the sale of the club to an unnamed London company for the \"symbolic\" price of €10 (£8.75)." }, { "vi": "Global Futures Sports & Entertainment (GFSE) đang làm việc thay mặt cho một nhóm các nhà đầu tư, được chính thức công bố vào ngày 4 tháng 12 năm 2018; thuộc quyền sở hữu mới, người cũng đồng ý thanh toán khoản nợ chưa thanh toán 22,8 triệu euro (20,3 triệu bảng).", "en": "Global Futures Sports & Entertainment (GFSE) is working on behalf of a group of investors, were formally presented on 4 December 2018; under the new ownership, who also agreed to pay off the €22.8 mln (£20.3 mln) outstanding debt." }, { "vi": "Việc tiếp quản đã chính thức được bắt đầu vào ngày 29 tháng 12 năm 2018, với doanh nhân người Anh Clive Richardson, người đứng đầu nhóm mới, được bổ nhiệm làm chủ tịch câu lạc bộ mới.", "en": "The takeover was officially formalized on 29 December 2018, with English businessman Clive Richardson, head of the new group, being named as new club chairman." }, { "vi": "Vào tháng 8 năm 2003, Novell đã mua lại Ximian, một nhà phát triển các ứng dụng Linux nguồn mở (Evolution, Red Carpet và Mono).", "en": "In August 2003, Novell acquired Ximian, a developer of open source Linux applications (Evolution, Red Carpet and Mono)." }, { "vi": "Việc mua lại này báo hiệu kế hoạch của Novell chuyển bộ sản phẩm tập thể của mình vào nhân Linux.", "en": "This acquisition signaled Novell's plans to move its collective product set onto a Linux kernel." }, { "vi": "Đơn vị bầu cử Melbourne là khu vực bầu cử Quốc hội cấp tiểu bang tại Victoria, kể từ năm 2010 đến nay, ghế nghị viên Melbourne do chính trị gia Adam Bandt thuộc đảng Xanh nắm giữ.", "en": "The Division of Melbourne is an Australian Electoral Division in Victoria, represented since the 2010 election by Adam Bandt, a member of the Greens." }, { "vi": "Trong cuộc nội chiến ở Syria, nó đã được đặt làm mục tiêu trong Cuộc bao vây của căn cứ không quân Abu al-Duhur. Thành phố đã bị lực lượng đối lập bắt giữ vào năm 2012.", "en": "During the Syrian Civil War it was fought over in the Siege of Abu al - Duhur Airbase. The city was captured by opposition forces in 2012." }, { "vi": "Vào ngày 22 tháng 1 năm 2018, Quân đội Syria đã vào thị trấn, trước khi chiếm được hoàn toàn vào ngày 29.", "en": "On 22 January 2018, the Syrian Army entered the town, before fully capturing it on the 29th." }, { "vi": "Năm 1931, Graham vào Đại học Oberlin với tư cách là một sinh viên tiên tiến và sau khi lấy bằng cử nhân năm 1934, tiếp tục làm nghiên cứu sinh về âm nhạc, hoàn thành bằng thạc sĩ năm 1935.", "en": "In 1931, Graham entered Oberlin College as an advanced student and, after earning her B.A. in 1934, went on to do graduate work in music, completing a master's degree in 1935." }, { "vi": "Năm 1936, Hallie Flanagan bổ nhiệm giám đốc Graham của Chicago Đơn vị Negro của Dự án Nhà hát Liên bang, một phần của Cơ quan Quản lý Tiến độ Công trình của Tổng thống Franklin D. Roosevelt.", "en": "In 1936, Hallie Flanagan appointed Graham director of the Chicago Negro Unit of the Federal Theatre Project, part of President Franklin D. Roosevelt's Works Progress Administration." }, { "vi": "Bà đã viết các bản nhạc, đạo diễn và làm thêm công việc liên quan.", "en": "She wrote musical scores, directed, and did additional associated work." }, { "vi": "Những dòng chảy này bắt đầu khi một hoạt động địa chất đẩy các trầm tích trên rìa của thềm lục địa và xuống rìa lục địa, tạo ra một vụ lở đất dưới nước.", "en": "These currents begin when a geologic activity pushes sediments over the edge of a continental shelf and down the continental slope, creating an underwater landslide." }, { "vi": "Một lớp bùn dày đặc bao gồm bùn và cát trôi một cách tốc độ về phía dưới chân dốc, cho đến khi dòng chảy chậm đi.", "en": "A dense slurry of muds and sands speeds towards the foot of the slope, until the current slows." }, { "vi": "Khi dòng chảy giảm, khả năng vận chuyển trầm tích của nó giảm, làm lắng đọng các hạt mà nó mang theo, do đó tạo ra một chiếc quạt ngầm.", "en": "The decreasing current, having a reduced ability to transport sediments, deposits the grains it carries, thus creating a submarine fan." }, { "vi": "Bùn tiếp tục chậm lại khi nó được di chuyển về phía lục địa cho đến khi nó chạm tới đáy đại dương.", "en": "The slurry continues to slow as it is moved towards the continental rise until it reaches the ocean bed." }, { "vi": "Do đó, kết quả là một loạt các trầm tích được phân loại của cát, phù sa và bùn, được gọi là đục, như được mô tả bởi trình tự Bouma.", "en": "Thus results a series of graded sediments of sand, silt and mud, which are known as turbidites, as described by the Bouma sequence." }, { "vi": "Năm 1970, Renzo Barbera tiếp quản câu lạc bộ với tư cách là chủ tịch mới.", "en": "In 1970, Renzo Barbera took over the club as the new chairman." }, { "vi": "Sau năm 1973, Palermo FBC vẫn vững chắc ở Serie B. Mặc dù vậy, Palermo đã lọt vào hai trận chung kết Cúp quốc gia Ý, cả hai đều thua trong gang tấc: năm 1974 trước Bologna trong loạt sút luân lưu và năm 1979 trước Juventus sau hiệp phụ.", "en": "After 1973, Palermo FBC remained firmly rooted in Serie B. Despite this, Palermo reached two Italian Cup finals, both of which they narrowly lost: in 1974 to Bologna on penalty shoot - outs, and in 1979 to Juventus after extra time." }, { "vi": "Barbera rời câu lạc bộ vào năm 1980 và Palermo đã xuống hạng Serie C1 bốn năm sau đó.", "en": "Barbera left the club in 1980 and Palermo were relegated to Serie C1 four years later." }, { "vi": "Mùa giải 1985-86, tuy nhiên, là mùa giải cuối cùng cho Palermo FBC khi vừa tự cứu mình khỏi sự xuống hạng, câu lạc bộ đã bị liên đoàn bóng đá trục xuất vì vấn đề tài chính.", "en": "The 1985 – 86 season, however, which ended in the summer was the last for Palermo FBC as having just saved themselves from relegation, the club was expelled by the football federation due to financial problems." }, { "vi": "Vào mùa hè năm 1987, sau một năm không có bóng đá chuyên nghiệp ở Palermo, câu lạc bộ đã được thành lập lại mang tên hiện tại và bắt đầu chơi ở Serie C2, đội bóng đã nhanh chóng giành chiến thắng.", "en": "In the summer of 1987, after a year without professional football in Palermo, the club was re-founded bearing its current name, and began to play in Serie C2, which it promptly won." }, { "vi": "Nintendo Co., Ltd. là một công ty hàng tiêu dùng điện tử và trò chơi điện tử đa quốc gia của Nhật Bản có trụ sở chính tại Kyoto.", "en": "Nintendo Co., Ltd. is a Japanese multinational consumer electronics and video game company headquartered in Kyoto." }, { "vi": "Công ty được thành lập vào năm 1889 với tên gọi Nintendo Karuta bởi thợ thủ công Fusajiro Yamauchi, ban đầu sản xuất bài lá hanafuda thủ công.", "en": "The company was founded in 1889 as Nintendo Karuta by craftsman Fusajiro Yamauchi and originally produced handmade hanafuda playing cards." }, { "vi": "Sau khi mạo hiểm tham gia vào nhiều ngành kinh doanh khác nhau trong những năm 1960 và có được tư cách pháp nhân là công ty đại chúng lấy tên như hiện tại, Nintendo đã phân phối máy chơi trò chơi điện tử đầu tiên của mình, Color TV - Game, vào năm 1977.", "en": "After venturing into various lines of business during the 1960s and acquiring a legal status as a public company under the current company name, Nintendo distributed its first video game console, the Color TV - Game, in 1977." }, { "vi": "Nó đã được quốc tế công nhận với việc phát hành Nintendo Entertainment System năm 1985.", "en": "It gained international recognition with the release of the Nintendo Entertainment System in 1985." }, { "vi": "Công ty bắt đầu vào năm 1979 tại Orem, Utah với tên Novell Data Systems Inc. (NDSI), một nhà sản xuất phần cứng sản xuất các hệ thống dựa trên CP / M.", "en": "The company began in 1979 in Orem, Utah as Novell Data Systems Inc. (NDSI), a hardware manufacturer producing CP / M - based systems." }, { "vi": "Dennis Fairclough, cựu nhân viên của Viện nghiên cứu Eyring (ERI) là thành viên của nhóm ban đầu.", "en": "Former Eyring Research Institute (ERI) employee Dennis Fairclough was a member of the original team." }, { "vi": "Nó được đồng sáng lập bởi George Canova, Darin Field và Jack Davis.", "en": "It was co-founded by George Canova, Darin Field, and Jack Davis." }, { "vi": "Victor V. Vurpillat đã mang lại thoả thuận cho Pete Musser, chủ tịch hội đồng quản trị của Safeguard Sciences, Inc., người đã cung cấp tài trợ hạt giống.", "en": "Victor V. Vurpillat brought the deal to Pete Musser, chairman of the board of Safeguard Scientifics, Inc., who provided the seed funding." }, { "vi": "Joseph Rudolf \"Rudy\" Nappi, người minh hoạ từ năm 1953 đến 1979, đã vẽ một cô gái tuổi teen với vẻ bình thường hơn.", "en": "Joseph Rudolf \"Rudy\" Nappi, the artist from 1953 to 1979, illustrated a more average teenager." }, { "vi": "Giám đốc nghệ thuật của Grosset & Dunlap yêu cầu Nappi cập nhật bề ngoài cho Nancy, đặc biệt là về trang phục.", "en": "Nappi was asked by Grosset & Dunlap's art director to update Nancy's appearance, especially her wardrobe." }, { "vi": "Nappi đã vẽ Nancy sơ mi cổ áo Peter Pan, váy áo sơ mi, tóc pageboy (về sau là tóc chải ngược), đôi khi đóng bộ với quần jean.", "en": "Nappi gave Nancy Peter Pan collars, shirtwaist dresses, a pageboy (later a flip) haircut, and the occasional pair of jeans." }, { "vi": "Vốn các màu này bị đồn là do lỗi mực in, nhưng lại được yêu thích nên được giữ cho các tập sau năm 1959, và được hoạ sĩ Polly Bolian vẽ ở các tập dành cho câu lạc bộ sách đặc biệt vào năm 1959 - 60.", "en": "The change was long rumored to have been the result of a printing ink error, but was considered so favorable that it was adopted in the text for books published after 1959, and by illustrator Polly Bolian for volumes she created for a special book club in 1959 – 60." }, { "vi": "Sarah Waiswa là một nhiếp ảnh gia tài liệu và chân dung sinh ra ở Uganda và có trụ sở tại Nairobi, Kenya.", "en": "Sarah Waiswa is a documentary and portrait photographer born in Uganda and based in Nairobi, Kenya." }, { "vi": "Bà đã giành được giải thưởng Rencontres d'Arles Discovery 2016 cho loạt phim khám phá cuộc đàn áp bạch tạng ở châu Phi hạ Sahara.", "en": "She won the 2016 Rencontres d'Arles Discovery Award for a series that explored albino persecution in sub-Saharan Africa." }, { "vi": "Bà cũng được công nhận bởi Giải thưởng Ảnh Báo chí 2015 của Nhật Bản.", "en": "She was also recognized by the 2015 Uganda Press Photo Awards." }, { "vi": "Danh sách những người đã được nhận Huân chương Polonia Restituta này bao gồm những người nhân vật đáng chú ý của Huân chương Polonia Restituta và được sắp xếp theo nghề nghiệp của họ.", "en": "The List of recipients of the Order of Polonia Restituta includes notable recipients of the Order of Polonia Restituta sorted by their profession." }, { "vi": "Nancy cũng được đối xử tôn trọng: mọi người tin cậy và hiếm khi đặt câu hỏi với quyết định của cô.", "en": "Nancy is also treated with respect: her decisions are rarely questioned and she is trusted by those around her." }, { "vi": "Các hình tượng nam quyền đều tin vào những lời cô tuyên bố, cả cha cô và quản gia Hannah Gruen đều không \"đặt ra hạn chế cho việc đi lại của cô\". Cha của Nancy không những không áp đặt bất kỳ hạn chế nào cho con gái, mà còn bày tỏ lòng tin vào con mình bằng chính chiếc xe của cô và khẩu súng của ông (trong phiên bản gốc của Cầu thang ẩn giấu), thường xuyên lấy lời khuyên từ cô, và đáp ứng mọi yêu cầu của cô.", "en": "Male authority figures believe her statements, and neither her father nor Hannah Gruen, the motherly housekeeper, \"place... restrictions on her comings and goings.\" Nancy's father not only imposes no restrictions on his daughter, but trusts her both with her own car and his gun (in the original version of The Hidden Staircase), asks her advice on a frequent basis, and accedes to all her requests." }, { "vi": "Một số nhà phê bình, chẳng hạn như Betsy Caprio và Ilana Nash, cho rằng mối quan hệ của Nancy với người cha luôn chiều lòng con gái làm độc giả nữ hài lòng vì điều đó giúp họ gián tiếp trải nghiệm trọn vẹn phức cảm Electra.", "en": "Some critics, such as Betsy Caprio and Ilana Nash, argue that Nancy's relationship with her continually approving father is satisfying to girl readers because it allows them to vicariously experience a fulfilled Electra complex." }, { "vi": "Năm 2006, Active Hotels Limited chính thức đổi tên thành Booking.com Limited.", "en": "In 2006, Active Hotels Limited officially changed its name to Booking.com Limited." }, { "vi": "Việc tích hợp thành công đã giúp công ty mẹ cải thiện tình hình tài chính từ khoản lỗ 19 triệu đô la năm 2002 lên 1,1 tỷ đô la lợi nhuận trong năm 2011.", "en": "The integration successfully helped its parent improve its financial position from a loss of $19 million in 2002 to $1.1 billion in profit in 2011." }, { "vi": "Murillo đã có một lịch sử đấu tranh với cả lạm dụng rượu và ma tuý.", "en": "Murillo has had a history of struggling with both alcohol and drug abuse." }, { "vi": "Bà được biết đến với niềm tin và thực hành thời đại mới.", "en": "She is known for her new age beliefs and practices." }, { "vi": "Sự phát triển nhân vật", "en": "Evolution of character" }, { "vi": "Đầu máy 4-8-8-4 Union Pacific Big Boy đã được một trong những đầu máy xe lửa hơi nước lớn nhất từng được chế tạo", "en": "The 4-8-8-4 Union Pacific Big Boy was one of the largest steam locomotives ever built" }, { "vi": "Tài liệu đầu tiên ghi nhận sự tồn tại của Grodziec đến từ tông sắc của Giáo hoàng Adrian IV vào ngày 23 tháng 4 năm 1155.", "en": "The first confirmed reference of Grodziec comes from Pope Adrian IV's bull of April 23, 1155." }, { "vi": "Vào năm 1175, Hoàng tử Bolesław I the Tall đã giành được một đặc ân cho những người Xitô đến từ Lubiąż tại lâu đài.", "en": "In 1175, Prince Bolesław I the Tall drew up a privilege for Cistercians from Lubiąż at the castle." }, { "vi": "Trong thời gian của người thừa kế của ông, Henryk I the Bearded, lâu đài trên mặt đất bằng gỗ đã được thay thế bằng toà nhà bằng gạch.", "en": "In the time of his heir, Henryk I the Bearded, the wooden terrestrial castle was replaced by the building of a brick one." }, { "vi": "Sự thành lập của nhà thờ lâu đài là thuộc tính đặc trưng của Saint Hedwig.", "en": "The foundation of the castle church is attributed to Saint Hedwig." }, { "vi": "Vào thế kỷ 14 và một phần trong thế kỷ 15, lâu đài là tài sản của gia đình hiệp sĩ Busewoy.", "en": "In the 14th and partially in the 15th centuries the castle was the property of the knightly family of Busewoy." }, { "vi": "Ngày 13 tháng 5 năm 2016, HeR Interactive giới thiệu và phát hành Nancy Drew: Code & Clues cho iPad, iPhone và Android.", "en": "On May 13, 2016, Her Interactive introduced and released Nancy Drew: Codes & Clues, an application for iPad and iPhone along with Android devices." }, { "vi": "Trong tuần thứ hai, album đã đạt được vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng.", "en": "In its second week, the album placed at number 4 on the chart." }, { "vi": "Trong tuần thứ 3, album đã rớt xuống vị trí thứ 9, ở lại trong top 10 của bảng xếp hạng.", "en": "In its third week, the album fell to number 9, staying in the Top 10 of the chart." }, { "vi": "Vào cuối chu kỳ sản xuất năm 2010, hơn 43,5 triệu máy đã được bán ra trên toàn thế giới.", "en": "By the end of its production cycle in 2010, over 43.5 million units had been sold worldwide." }, { "vi": "Năm 2014, bà được bầu vào Quốc hội tỉnh Western Cape.", "en": "In 2014, she was elected to the Western Cape Provincial Parliament." }, { "vi": "Bà nhậm chức thành viên vào ngày 21 tháng 5 năm 2014.", "en": "She took office as a Member on 21 May 2014." }, { "vi": "Thủ tướng Helen Zille bổ nhiệm Schäfer vào vị trí Bộ trưởng Bộ Giáo dục.", "en": "Premier Helen Zille appointed Schäfer to the position of Provincial Minister of Education." }, { "vi": "Bà đã tuyên thệ nhậm chức Bộ trưởng tỉnh vào ngày 26 tháng 5 năm 2014 bởi Phó chủ tịch Thẩm phán Western Cape Jeanette Traverso.", "en": "She was sworn in as Provincial Minister on 26 May 2014 by Western Cape Deputy Judge President Jeanette Traverso." }, { "vi": "Phê phán công nghệ. Đạo đức học công nghệ. Tranh cãi lớn. Lịch sử công nghệ. Xã hội học công nghiệp. Danh sách các nhà triết học công nghệ. Triết học về trí tuệ nhân tạo. Triết học về khoa học máy tính. Triết học về kỹ thuật. Tiến hoá công nghệ. Các lý thuyết về công nghệ.", "en": "Critique of technology. Ethics of technology. Great Stirrup Controversy. History of technology. Industrial sociology. List of philosophers of technology. Philosophy of artificial intelligence. Philosophy of computer science. Philosophy of engineering. Technological evolution. Theories of technology." }, { "vi": "Họ là một nhóm các chuyên gia trong lĩnh vực địa chất và kiến tạo mảng.", "en": "They are a group of experts in the fields of geology and plate tectonics." }, { "vi": "Giống như Đội Rocket, một số phiến quân là kẻ trộm Pokémon, nhưng Đội Magma chuyên về Pokémon loại Lửa và Mặt đất.", "en": "Like Team Rocket, some rebels are Pokémon thieves, but Team Magma specializes in the field of Fire and Ground type Pokémon." }, { "vi": "Mục tiêu của họ là nâng độ cao của tất cả các vùng đất trên thế giới với sức mạnh của Groudon.", "en": "Their goal is to raise the level of all the world's landmasses with the power of Groudon." }, { "vi": "Nintendo 64, được đặt tên dựa trên đồ hoạ 64 - bit, là máy chơi trò chơi điện tử gia đình đầu tiên của Nintendo có đồ hoạ máy tính 3D.", "en": "The Nintendo 64, named for its 64 - bit graphics, was Nintendo's first home console to feature 3D computer graphics." }, { "vi": "Lloréns Torres sinh ra ở Juana Diaz, Puerto Rico.", "en": "Lloréns Torres was born in Juana Diaz, Puerto Rico." }, { "vi": "Cha mẹ anh, Luis Aurelio del Carmen Lloréns và Marcelina Soledad de Torres, là chủ sở hữu giàu có của một đồn điền cà phê.", "en": "His parents, Luis Aurelio del Carmen Lloréns and Marcelina Soledad de Torres, were the wealthy owners of a coffee plantation." }, { "vi": "Ở Collores (một phần của Juana Diaz), Lloréns Torres luôn tiếp xúc với thiên nhiên, điều này giải thích cho tình yêu mà anh cảm nhận về thiên nhiên và đất nước.", "en": "In Collores (a section of Juana Diaz), Lloréns Torres was always in contact with nature, which accounts for the love that he felt for nature and country." }, { "vi": "Anh ấy luôn tuyên bố rằng anh ấy tự hào đến từ \"Collores\".", "en": "He always stated that he was proud to come from \"Collores\"." }, { "vi": "Ông nội người Catalan của ông, Josep de Llorèns i Robles, đã di cư từ làng Llorèns, thuộc thị trấn El Vendrell ở Tarragona (Catalonia, Tây Ban Nha).", "en": "His Catalan grandfather, Josep de Llorèns i Robles, had immigrated from the village of Llorèns, which belongs to the town of El Vendrell in Tarragona (Catalonia, Spain)." }, { "vi": "Từ phương trình trên, viết lại như sau:", "en": "This can also be expressed as:" }, { "vi": "Mzbel sau đó tiếp tục theo đuổi giáo dục trung học tại trường cao đẳng quốc gia Abuakwa.", "en": "Mzbel then continued to pursue Secondary education at the Abuakwa State College." }, { "vi": "Bà học chuyên ngành Nghệ thuật tổng hợp về Kinh tế, Địa lý và Tiếng Pháp.", "en": "She studied General Arts majoring in Economics, Geography and French." }, { "vi": "Sau đó, bà nộp đơn vào học tại Học viện Ngôn ngữ Ghana và được đào tạo để trở thành một thư ký song ngữ", "en": "She then applied to study at the Ghana Institute of Languages, and trained to become a bilingual secretary" }, { "vi": "Công ty con của Nintendo tại Úc có trụ sở ở Melbourne.", "en": "Nintendo's Australian subsidiary is based in Melbourne." }, { "vi": "Xử lý việc xuất bản, phân phối, bán hàng và tiếp thị các sản phẩm của Nintendo ở Úc, New Zealand và Châu Đại Dương (Quần đảo Cook, Fiji, New Caledonia, Papua New Guinea, Samoa và Vanuatu).", "en": "It handles the publishing, distribution, sales, and marketing of Nintendo products in Australia, New Zealand, and Oceania (Cook Islands, Fiji, New Caledonia, Papua New Guinea, Samoa, and Vanuatu)." }, { "vi": "Công ty cũng sản xuất một số game Wii nội địa.", "en": "It also manufactures some Wii games locally." }, { "vi": "Nintendo Australia cũng là nhà phân phối bên thứ ba của một số trò chơi từ Rising Star Games, Bandai Namco Entertainment, Atlus, The Tetris Company, Sega, Koei Tecmo và Capcom.", "en": "Nintendo Australia is also a third - party distributor of some games from Rising Star Games, Bandai Namco Entertainment, Atlus, The Tetris Company, Sega, Koei Tecmo, and Capcom." }, { "vi": "Tiếp theo việc Nữ thám tử bị huỷ bỏ giữa chừng, năm 2013 bắt đầu cho ra đời loạt truyện mới Nhật ký.", "en": "With the sudden cancellation of the Girl Detective series, the Diaries series began in 2013." }, { "vi": "Cũng giống như bộ trước, trong loạt mới này, mạch truyện được kể theo lời kể ngôi thứ nhất của Nancy, cô vẫn đãng trí và vụng về, trong bối cảnh phù hợp với văn hoá và công nghệ đương đại.", "en": "The series is similar to its predecessor, in that the books are narrated in first person, Nancy is still absent - minded and awkward, and references are made to pop culture and technology." }, { "vi": "Saharat Sangkapreecha (tiếng Thái: สหรัถ สังคปรีชา, RTGS: Saharat Sangkhapricha), biệt danh Kong (tiếng Thái: ก้อง; RTGS: Kong) là nam ca sĩ nhạc pop Thái Lan, nổi tiếng trong khoảng những năm 1980 - 1990, anh là thành viên ban nhạc Nuvo từ năm 1988, cũng được biết đến là một diễn viên nổi tiếng, nghệ sĩ lồng tiếng nhà soạn nhạc và huấn luyện viên cho chương trình The Voice Thailand.", "en": "Saharat Sangkapreecha (Thai: สหรัถ สังคปรีชา, RTGS: Saharat Sangkhapricha), nickname Kong (Thai: ก้อง; RTGS: Kong), is a Thai 1980s and 90s pop star, a member of the band Nuvo since 1988, renowned actor, voice - over artist, composer and a coach on the singing contest The Voice Thailand." }, { "vi": "GW190521 (hay GW190521g; ban đầu, S190521g) là tín hiệu sóng hấp dẫn do sự hợp nhất của hai lỗ đen.", "en": "GW190521 (or GW190521g; initially, S190521g) is a gravitational wave signal resulting from the merger of two black holes." }, { "vi": "Chúng có thể đã được kết hợp với một tia sáng nhấp nháy; nếu liên kết này là chính xác, sự hợp nhất sẽ xảy ra gần một lỗ đen siêu khối lượng thứ ba.", "en": "It was possibly associated with a coincident flash of light; if this association is correct, the merger would have occurred near a third supermassive black hole." }, { "vi": "Sự kiện này được quan sát bởi máy dò LIGO và Virgo vào ngày 21 tháng 5 năm 2019 lúc 03:02:29 UTC, và được công bố vào ngày 2 tháng 9 năm 2020.", "en": "The event was observed by the LIGO and Virgo detectors on 21 May 2019 at 03:02:29 UTC, and published on 2 September 2020." }, { "vi": "Sự kiện là cách xa 17 tỷ năm ánh sáng, trong khu vực 765 độ 2 về phía Coma Berenices, Canes Venatici hoặc Phoenix.", "en": "The event was 17billion light years away, within a 765 deg2 area towards Coma Berenices, Canes Venatici, or Phoenix." }, { "vi": "Năm 1979, sau sự ra mắt của bảng tính VisiCalc (ban đầu cho các máy tính Apple II) lần đầu tiên biến máy vi tính từ một sở thích của những người đam mê máy tính thành một công cụ kinh doanh.", "en": "In 1979, the launch of the VisiCalc spreadsheet (initially for the Apple II) first turned the microcomputer from a hobby for computer enthusiasts into a business tool." }, { "vi": "Sau khi IBM PC của IBM phát hành năm 1981, thuật ngữ máy tính cá nhân thường được sử dụng cho các máy vi tính tương thích với kiến trúc PC của IBM (máy tính tương thích với PC).", "en": "After the 1981 release by IBM of its IBM PC, the term personal computer became generally used for microcomputers compatible with the IBM PC architecture (PC compatible)." }, { "vi": "Tốc độ gió thường thấp hơn ở các thành phố so với nông thôn vì các toà nhà đóng vai trò là rào cản (chắn gió).", "en": "Wind speeds are often lower in cities than the countryside because the buildings act as barriers (wind breaks)." }, { "vi": "Mặt khác, những con đường dài với các toà nhà cao tầng có thể đóng vai trò là các đường hầm gió - gió thổi xuống đường - và có thể là gió giật khi gió thổi qua các toà nhà tròn (xoáy).", "en": "On the other hand, long streets with tall buildings can act as wind tunnels – winds funnelled down the street – and can be gusty as winds are channelled round buildings (eddying)." }, { "vi": "Ewa Bandrowska - Turska nghệ sĩ coloratura giọng nữ cao và nhà giáo dục âm nhạc (Sĩ quan thập tự giá). Jan Hoffman - nghệ sĩ piano và nhà giáo dục âm nhạc người Ba Lan (Thập tự giá chỉ huy kèm sao). Maciej Jaskiewicz - Nhạc trưởng người Canada gốc Ba Lan. Wojciech Karolak - nhạc sĩ Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá). Wojciech Kilar - nhà soạn nhạc người Ba Lan (Grand Cross). Wladimir Jan Kochanski - nghệ sĩ piano người Mỹ gốc Ba Lan. Zofia Lissa - nhà âm nhạc học người Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá). Tadeusz Nalepa - nhà soạn nhạc và guitarist người Ba Lan. Andrzej Rozbicki nhạc trưởng Ba Lan Arthur. Rubinstein - nghệ sĩ piano người Mỹ gốc Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá). Władysław Szpilman - nhà soạn nhạc và nghệ sĩ piano người Do Thái Ba Lan, nhân vật chính của The Pianist. Robert Szreder - nghệ sĩ violin người Ba Lan. Stanisław Wisłocki - nghệ sĩ piano và nhạc trưởng Ba Lan. Krystian Zimerman - nghệ sĩ piano người Ba Lan (Thập tự giá chỉ huy kèm sao).", "en": "Ewa Bandrowska - Turska coloratura soprano and music educator (Officer's Cross). Jan Hoffman - Polish pianist and music educator (Officer and Commander's Cross with Star). Maciej Jaskiewicz - Polish - Canadian Conductor. Wojciech Karolak - Polish musician (Knight's Cross). Wojciech Kilar - Polish composer (Grand Cross). Wladimir Jan Kochanski - Polish American pianist. Zofia Lissa - Polish musicologist (Knight's Cross). Tadeusz Nalepa - Polish composer and guitarist. Andrzej Rozbicki Polish conductor. Arthur Rubinstein - Polish American Jewish pianist (Knight's Cross). Władysław Szpilman - Polish Jewish composer and pianist, protagonist of The Pianist. Robert Szreder - Polish violinist. Stanisław Wisłocki - Polish pianist and conductor. Krystian Zimerman - Polish pianist (Commander's Cross with Star)." }, { "vi": "Bouharat bắt đầu sự nghiệp với Dilbeek Sport.", "en": "Bouharat started her career with Dilbeek Sport." }, { "vi": "Năm 2005, cô đến Brussels để tham gia RSC Anderlecht và bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình, từ đó.", "en": "In 2005 she traveled to Brussels to join RSC Anderlecht and began her professional career, from there." }, { "vi": "Cô lại chuyển vào mùa hè năm 2006 đến KV Mechelen.", "en": "She moved again in the summer of 2006 to KV Mechelen." }, { "vi": "Trong ba năm tại Mechelen, Bouharat đã không thể rời băng ghế dự bị như một cầu thủ dự bị.", "en": "In three years at Mechelen, Bouharat did not go beyond sitting on the bench as a reserve player." }, { "vi": "Điều đó khiến cô phải đi một hướng khác để tham gia một câu lạc bộ mới, DVK Haacht.", "en": "That caused her to take a different direction to join a new club, DVK Haacht." }, { "vi": "Vào mùa hè năm 2010, cô ngừng chơi ở Tweede Klasse và đi một năm để chơi cho Eva 's Tienen.", "en": "In the summer of 2010, she stopped playing in the Tweede Klasse and went for a year to play for Eva's Tienen." }, { "vi": "Vào ngày 25 tháng 5 năm 2011, cô đóng chung với Romelu Lukaku, Vadis Odjidja, Faris Haroun và François Kompany trong trận đấu từ thiện chống phân biệt chủng tộc.", "en": "On May 25, 2011, she starred with Romelu Lukaku, Vadis Odjidja, Faris Haroun and François Kompany in a charity match against Racism." }, { "vi": "Cô chơi cho đến ngày 30 tháng 6 năm 2011 tại Tienen và sau đó gia nhập đội bóng đá nữ Lierse SK.", "en": "She played until June 30, 2011 in Tienen and then joined the women's football division of Lierse SK." }, { "vi": "Kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2012, cô theo hợp đồng với Standard Liege.", "en": "Since May 20, 2012 she is under contract with Standard Liege." }, { "vi": "Sau khi Bouharat ghi bàn sau 13 trận và 2 bàn thắng cho Standard Femaleina, cô rời Liege và chuyển đến RSC Anderlecht ở Brussels.", "en": "After Bouharat scored in 13 games and 2 goals for Standard Feminina, she left Liege and moved to RSC Anderlecht in Brussels." }, { "vi": "Vào tháng 1 năm 1997, sáng kiến NEST của Novell cũng bị từ bỏ.", "en": "In January 1997, Novell's NEST initiative was abandoned as well." }, { "vi": "Tình trạng ngôn ngữ hay phương ngữ", "en": "Status of language or dialect" }, { "vi": "Nó là một giải pháp tại chỗ để điều trị nhiễm trùng móng chân.", "en": "It is a topical solution for the treatment of toenail infections." }, { "vi": "Phương pháp điều trị toàn thân có thể được coi là hiệu quả hơn.", "en": "Systemic treatments may be considered more effective." }, { "vi": "Một tiểu thuỳ của phổi được bao bọc trong vách ngăn và được cung cấp bởi một phế quản cuối phân nhánh vào các tiểu phế quản hô hấp.", "en": "A lobule of the lung enclosed in septa and supplied by a terminal bronchiole that branches into the respiratory bronchioles." }, { "vi": "Mỗi phế quản hô hấp cung cấp phế nang được giữ trong mỗi tuyến nang kèm theo một nhánh động mạch phổi.", "en": "Each respiratory bronchiole supplies the alveoli held in each acinus accompanied by a pulmonary artery branch." }, { "vi": "Trong những năm đầu thập niên 1970, Murillo làm việc cho La Prensa với tư cách là thư ký cho hai nhân vật chính trị và văn học hàng đầu của Nicaragua, Pedro Joaquin Chamorro và Pablo Antonio Cuadra.", "en": "During the early 1970s Murillo worked for La Prensa as a secretary to two of Nicaragua's leading political and literary figures, Pedro Joaquin Chamorro and Pablo Antonio Cuadra." }, { "vi": "Murillo bị bắt tại Estelí năm 1976 vì các hoạt động chính trị.", "en": "Murillo was arrested in Estelí in 1976 for her activities in politics." }, { "vi": "Ngay sau đó, bà trốn đi và sống vài tháng ở Panama và Venezuela.", "en": "Soon after, she fled and lived for several months in Panama and Venezuela." }, { "vi": "Sau đó, bà chuyển đến Costa Rica, nơi bà dành trọn vẹn cho công việc chính trị của mình với FSLN, giúp bắt đầu Radio Sandino và gặp người chồng tương lai của mình, Daniel Ortega.", "en": "She later moved to Costa Rica where she dedicated herself completely to her political work with the FSLN, helped start Radio Sandino, and met her future husband, Daniel Ortega." }, { "vi": "Khi Sandinistas lật đổ Somoza năm 1979, bà trở về Nicaragua.", "en": "When the Sandinistas overthrew Somoza in 1979, she returned to Nicaragua." }, { "vi": "Murillo và Ortega đã kết hôn vào năm 2005.", "en": "Murillo and Ortega were married in 2005." }, { "vi": "Cuối cùng, IGN cho trò chơi điểm 7.9 trên 10, và giải thích rằng \"Just Dance 2014 không gây áp lực và không đòi hỏi kỹ năng nhiều.", "en": "In conclusion, giving the game a 7.9 out of 10, IGN explained that \"Just Dance 2014 exerts no pressure, and demands no skill." }, { "vi": "Bạn chỉ cần mời bạn tới và cùng chơi, bất kể bạn là ai và bất cứ loại nhạc nào.", "en": "It just invites you to have fun with it, whoever you are and whatever music you like." }, { "vi": "Thật là ngớ ngẩn, sáng tạo và đầy màu sắc, dựa vào vũ đạo để gợi lên một bầu không khí tiệc tùng khiến mọi người thoải mái.", "en": "It's wildly silly, creative and colourful, relying on daft, characterful choreography and to evoke a party atmosphere that puts everyone at ease." }, { "vi": "Rubinstein và Dolin, cùng với Jack Messman, đã phỏng vấn và thuê Raymond Noorda.", "en": "Rubinstein and Dolin, along with Jack Messman, interviewed and hired Raymond Noorda." }, { "vi": "Khoản tài trợ cần thiết có được thông qua việc cung cấp quyền cho các cổ đông của Safeguard, được quản lý bởi nhà môi giới ở Cleveland, Prescott, Ball và Turben, và được bảo đảm bởi Rubenstein và Dolin.", "en": "The required funding was obtained through a rights offering to Safeguard shareholders, managed by the Cleveland brokerage house, Prescott, Ball and Turben, and guaranteed by Rubenstein and Dolin." }, { "vi": "Trong bối cảnh Nam Á, sự phân biệt giữa \"ngôn ngữ\" và \"phương ngữ\" là một điều khó khăn, và bất kỳ sự phân biệt nào được thực hiện bằng cách sử dụng các thuật ngữ này đều bị che khuất bởi sự mơ hồ của chúng.", "en": "In the context of South Asia, the choice between the appellations \"language\" and \"dialect\" is a difficult one, and any distinction made using these terms is obscured by their ambiguity." }, { "vi": "Theo một nghĩa nào đó, cả tiếng Siraiki và tiếng Panjab tiêu chuẩn đều là \"phương ngữ\" của một \"liên ngôn ngữ\" \"Đại Punjab\".", "en": "In a sense both Siraiki and Standard Panjabi are \"dialects\" of a \"Greater Punjabi\" macrolanguage." }, { "vi": "Tất nhiên đôi khi tranh bìa cũng vẽ rõ mối đe doạ dành cho Nancy như trong Vụ án Mạng che mặt (1988).", "en": "Nancy is also sometimes pursued by a visibly threatening foe, as on the cover of The Case of the Vanishing Veil (1988)." }, { "vi": "Chết bởi quả dừa", "en": "Death by coconut" }, { "vi": "Toà nhà F của Novell ở Provo năm 1994, một phần của một toà nhà lớn Novell từng có ở đó, với dãy núi Wasatch phía sau", "en": "Novell's Building F in Provo in 1994, part of a large complex of Novell buildings once there, with the Wasatch Range in the background" }, { "vi": "US Città di Palermo chơi trên sân nhà của mình tại Stadio Renzo Barbera (trước đây gọi là La Favita), có sức chứa 36.349 người kể từ năm 2007, sân ban đầu được xây dựng vào năm 1932, và được cải tạo vào cuối những năm 1980.", "en": "US Città di Palermo plays its home games at Stadio Renzo Barbera (formerly known as La Favorita), which has had a capacity of 36,349 people since 2007. It was originally built in 1932, and was renovated in the late 1980s." }, { "vi": "Một yuzuquat là một giống lai giữa chanh Yuzu và Kim quất 'Nagami', được phát triển bởi Tiến sĩ John Brown ở Texas.", "en": "A yuzuquat is a trigeneric hybrid between a Yuzu lemon and 'Nagami' kumquat, developed by Dr. John Brown in Texas." }, { "vi": "Trái cây thường được sử dụng như là thực phẩm thay thế chanh và rất nhiều hạt.", "en": "The fruit often is used as a lemon substitute and is very seedy." }, { "vi": "Các thiết kế liên quan khác là Máy ảnh Wright và kính viễn vọng Lurie - Houghton.", "en": "Other related designs are the Wright Camera and Lurie - Houghton telescope." }, { "vi": "1980-003: Tiếp tục loạt truyện gốc", "en": "1980 - 2003: Continuing the original series" }, { "vi": "Lỗ hổng sản lượng dai dẳng thường gây ra nhiều hậu quả tai hại, trong số đó, có thị trường việc làm, tiềm năng tăng trưởng kinh tế trong dài hạn và ngân sách công.", "en": "A persistent, large output gap has severe consequences for, among other things, a country's labor market, a country's long - run economic potential, and a country's public finances." }, { "vi": "Trước hết, chừng nào lỗ hổng còn kéo dài, thị trường lao động sẽ còn hoạt động kém hiệu quả vì nó biểu hiện công nhân không có việc làm, nền kinh tế hoạt động không hết năng lực.", "en": "First, the longer the output gap persists, the longer the labor market will underperform, as output gaps indicate that workers who would like to work are instead idled because the economy is not producing to capacity." }, { "vi": "Sự chùng xuống trên thị trường việc làm Hoa Kỳ vào tháng 10/2013 là một bằng chứng khi tỷ lệ thất nghiệp lên đến 7.3%, trong khi tỷ lệ thất nghiệp bình quân năm 2007 là 4.6%, trước khi suy thoái diễn ra.", "en": "The United States' labor market slack is evident in an October 2013 unemployment rate of 7.3 percent, compared with an average annual rate of 4.6 percent in 2007, before the brunt of the recession struck." }, { "vi": "Lưỡi dao của M7 được làm từ thép 1095 carbon dài 171mm, trong đó một cạnh được mài sắc hoàn toàn, cạnh còn lại được mài khoảng gần 75mm.", "en": "One edge is sharpened its full length while the opposite side of the blade has approximately 3 inches sharpened. There are no markings on the blade itself." }, { "vi": "Phần khâu lê có đường kính 22,4 mm, phía dưới được đóng tên viết tắt của nhà sản xuất cùng với \"US M7\".", "en": "The manufacturer's initials or name, along with \"US M7\", will be found stamped under the crossguard (see photo, right)." }, { "vi": "Phần thép của lưỡi lê được sơn đồng bộ bằng màu xám đen hoặc đen.", "en": "The steel parts have a uniform dark grey / black parkerized finish." }, { "vi": "Khu vực này đã có người ở kể từ ít nhất là thời kỳ văn hoá Lusatian.", "en": "The area has been inhabited since at least the times of the Lusatian culture." }, { "vi": "Năm 1173, nó đã được tặng cho dòng Xitô (ban đầu là của Đan Mạch).", "en": "In 1173 it was donated to the Cistercian order (originally of Denmark)." }, { "vi": "Từ năm 1210 đến 1347, một tu viện lớn (Tu viện Kołbacz) và một số trang trại đã được xây dựng trong khu vực để chứa các nhà sư.", "en": "Between 1210 and 1347 a large monastery (Kołbacz Abbey) and several farms were built in the area to house the monks." }, { "vi": "Trong các nguồn được gọi là Colbatz, Kolbatz, Colbas, đôi khi là Mera Vallis có nghĩa là Thung lũng tươi sáng.", "en": "In sources known as Colbatz, Kolbatz, Colbas, sometimes Mera Vallis which means Bright Valley." }, { "vi": "Sau khi thế tục hoá những người theo trường phái Pomeranian vào năm 1555, khu vực này trở thành tài sản riêng của Công tước Pomerania-Stettin, tu viện được chuyển thành lâu đài và sau đó trở thành nơi cư trú mùa hè của công tước.", "en": "After the secularization of Pomeranian Cistercians in 1555 the area became a private property of the Dukes of Pomerania - Stettin, the monastery was converted into a castle and then into a summer residence of the dukes." }, { "vi": "Các phán quyết của Hoà ước Westfalen (1648) và Hiệp ước Stettin (1653) đã giao Kolbatz cho Brandenburg, sau này trở thành một phần của Vương quốc Phổ.", "en": "The rulings of the Peace of Westphalia (1648) and the Treaty of Stettin (1653) assigned Kolbatz to Brandenburg, which later became part of the Kingdom of Prussia." }, { "vi": "Từ năm 1815, nó nằm trong Tỉnh Pomerania.", "en": "Since 1815 it was within the Province of Pomerania." }, { "vi": "Sau năm 1945, nó trở thành một phần của Ba Lan.", "en": "After 1945, it became part of Poland." }, { "vi": "Amoah được sinh ra vào ngày lễ tặng quà, ngày 26 tháng 12 năm 1979, với Albert A. Amoah, một kỹ sư và Agnes Nyarko.", "en": "Amoah was born on boxing day, 26 December 1979, to Albert A. Amoah, an engineer and Agnes Nyarko." }, { "vi": "Bà là người con cuối cùng trong bảy người con gái.", "en": "She is the last of seven female children." }, { "vi": "Năm sau khi ra mắt nhà hát của cô, García xuất hiện trên truyền hình với vai Adriana Godán trong bộ phim truyền hình Los títeres, một vai diễn mà bà chia sẻ với nữ diễn viên Gloria Münchmeyer.", "en": "The year following her theatre debut, García appeared on television as Adriana Godán in the TV series Los títeres, a role she shared with actress Gloria Münchmeyer." }, { "vi": "Novell đã mua lại công ty Excelan của Kanwal Rekhi vào năm 1989, công ty sản xuất card Ethernet thông minh và thương mại hoá giao thức Internet TCP / IP, củng cố sự hiện diện của Novell trong các lĩnh vực này.", "en": "Novell had acquired Kanwal Rekhi's company Excelan in 1989, which manufactured smart Ethernet cards and commercialized the Internet protocol TCP / IP, solidifying Novell's presence in these niche areas." }, { "vi": "Thời Tandy về sau (1946-1949) và trong suốt thập niên 1950, thường Nancy không còn là minh hoạ trung tâm trong khung hình nữa.", "en": "In the later Tandy period (1946 - 1949) and continuing throughout the 1950s, Nancy is depicted less frequently in the center of the action." }, { "vi": "Bóng ma ở Blackwood Hall khắc hoạ hình ảnh một Nancy quyết đoán dẫn dắt nhóm bạn nhút nhát đi vào ngôi nhà bị ma ám, đánh dấu sự chuyển sang cách thức minh hoạ sau này.", "en": "The Ghost of Blackwood Hall shows an assertive Nancy leading more timid friends up the front steps of the haunted house, and marks a transition to later illustrations." }, { "vi": "Từ năm 1949, cô có thể quan sát người khác và có khả năng che đậy bản thân.", "en": "From 1949 forward, she is likely to be observing others, often hiding or concealing herself." }, { "vi": "Đa số các cảnh hành động trên bìa cũng như minh hoạ trong sách sau năm 1954 đều không rõ hoạ sĩ vẽ.", "en": "In most cases, more active scenes are used for the frontispiece, or in books after 1954, illustrations throughout the text drawn by uncredited illustrators." }, { "vi": "Ngoài những thay đổi về nhân vật, nhịp độ và tình tiết phim cũng được làm người lớn hơn với hiệu ứng hình ảnh để phục vụ nhiều đối tượng khán giả.", "en": "In addition to the character changes, the tone and pacing of the films were also matured and altered for comic effect and to accommodate a wider audience." }, { "vi": "Phim biến những vụ án nhỏ, phiêu lưu đơn giản thành vụ giết người khủng khiếp do những tên tội phạm nguy hiểm gây ra.", "en": "The films changed the less - severe crimes and adventures of the books into gruesome murders, often spearheaded by dangerous criminals." }, { "vi": "Trong truyện, tình cảm Nancy và Ned / Ted thường chỉ được phớt qua bên cạnh nội dung chính, nhưng trên phim, yếu tố lãng mạn là một chủ đề nổi bật, Nancy ở thế chủ động, Ted bị động và thường bị Nancy làm cho đau khổ.", "en": "At the time of the films, Nancy and Ned / Ted's romance in the books was set aside for the main mystery; on the other hand, romance was a prominent theme of the films, with Nancy being portrayed as the domineering girlfriend, and Ted as the repressive boyfriend, usually used by Nancy to his misery." }, { "vi": "Phiên bản Wikipedia này đã mở cửa vào đầu năm 2005 cùng với Wikipedia tiếng Bambara và Wikipedia tiếng Fula.", "en": "The Wikipedia was started in the beginning of 2005, along with the Bambara Wikipedia and the Fula Wikipedia." }, { "vi": "Kasper Souren, người Hà Lan đã làm việc với Geekcorps, đã viết một báo cáo cho một hội nghị nguồn mở rằng cho đến năm 2006 \"không có gì xảy ra nhiều\" trên Wikipedia tiếng Wolof. Cho đến năm đó, nhiều bài nhỏ với rất ít thông tin đã được đăng.", "en": "Kasper Souren, a Dutchman who worked with Geekcorps, wrote in a report to an open source conference that until 2006 \"not much happened\" on the Wolof Wikipedia. Up until that year, many small articles with very little content were posted." }, { "vi": "Phiên bản Resident Evil 2 của Nintendo 64 khác biệt nhiều so với các phiên bản khác vì đây là một trong số rất ít game được phát hành cho console có FMV, vượt qua không gian lưu trữ hạn chế trên băng.", "en": "The Nintendo 64 version of Resident Evil 2 differs most from the other releases as its one of the very few games released for the console to have FMVs, overcoming the limited storage space on the cartridge." }, { "vi": "Phiên bản PlayStation với hai đĩa CD-ROM lên tới 700 MB mỗi đĩa, được sao chép một cách nguyên bản (với các cải tiến độc đáo) trên Nintendo 64 Game Pak 64 MB.", "en": "The PlayStation version with two CD - ROMs of up to 700 MB per disc, was faithfully replicated (with unique enhancements) on a 64 MB Nintendo 64 Game Pak." }, { "vi": "Các mục âm thanh và video phải trau chuốt và được nén chặt hơn, sử dụng các kỹ thuật hiện đại giúp chuyển đổi sang khả năng xử lý thời gian thực cao của máy chơi game.", "en": "Audio and video assets had to be more aggressively and creatively compressed, using novel techniques that shift the burden more toward the console's high real - time processing power." }, { "vi": "Trong suốt mười hai tháng và với ngân sách là 1 triệu $, Resident Evil 2 đã được chuyển thể lên máy chơi game gia đình bởi một nhóm được lãnh đạo bởi chín nhân viên toàn thời gian và một nhân viên bán thời gian từ Angel Studios.", "en": "Over the course of twelve months and with a budget of $1million, Resident Evil 2 was ported to the console by a team led by nine full - time and one part - time personnel from Angel Studios." }, { "vi": "Ngoài ra còn nhận sự giúp sức từ mười nhân viên của Capcom Production Studio 3 và Factor 5.", "en": "Further help was provided by ten staff from Capcom Production Studio 3 and Factor 5." }, { "vi": "Phiên bản này đem lại các tính năng độc quyền, chẳng hạn như thay đổi trang phục, khả năng điều chỉnh mức độ bạo lực và thay đổi màu máu, và thay đổi nơi đặt vật phẩm ngẫu nhiên sau mỗi chơi và phản hồi của nhân vật cũng nhanh hơn.", "en": "This version offers features that were not included on any other system, such as alternate costumes, the ability to adjust the degree of violence and to change the blood color, a randomizer to place items differently during each playthrough, and a more responsive first - person control scheme." }, { "vi": "Ngoài ra, bản chuyển đổi còn có có 16 tài liệu mới được gọi là \"Ex Files\", được viết bởi Tetsuro Oyama.", "en": "Additionally, the port features 16 new in - game documents known as the \"Ex Files\", written by Tetsuro Oyama." }, { "vi": "Ẩn trong bốn kịch bản, họ tiết lộ thông tin mới về truyền thuyết của loạt phim và kết nối câu chuyện của Resident Evil 2 với những phần khác, kể cả những phần chưa được phát hành vào thời điểm đó.", "en": "Hidden throughout the four scenarios, they reveal new information about the series' lore and connect the story of Resident Evil 2 to those of the other installments, including some that had n't even been released yet at the time." }, { "vi": "Phiên bản Nintendo 64 điều chỉnh độ phân giải màn hình tuỳ thuộc vào số lượng mô hình đa giác hiện có trên màn hình và hỗ trợ phụ kiện Expansion Pak của máy cho độ phân giải tối đa 640 × 480 ngay khi đang chơi.", "en": "The Nintendo 64 version adjusts its display resolution depending on the number of polygonal models currently on screen, and supports the console's Expansion Pak accessory for a maximum resolution of 640 × 480 during gameplay." }, { "vi": "Các cải tiến hình ảnh khác bao gồm chuyển động nhân vật mượt mà hơn và kết cấu sắc nét hơn, điều chỉnh phối cảnh cho các mô hình 3D.", "en": "Other visual enhancements include smoother character animations and sharper, perspective - corrected textures for the 3D models." }, { "vi": "Phiên bản Nintendo 64 là phiên bản duy nhất sử dụng âm thanh vòm, với nhạc nền được chuyển đổi thành Dolby Surround của Chris Hülsbeck, Rudolf Stember và Thomas Engel.", "en": "The Nintendo 64 version is the only one to use surround sound, with the soundtrack converted to Dolby Surround by Chris Hülsbeck, Rudolf Stember and Thomas Engel." }, { "vi": "Nhóm đã làm lại toàn bộ âm thanh từ đầu, nhằm tăng chất lượng cho mỗi nhạc cụ cao hơn bản trên PlayStation, do đó tạo ra âm nhạc chất lượng cao hơn.", "en": "The team reworked the sound set from the ground up to provide each instrument with a higher sample rate than on the PlayStation, thus resulting in higher - quality music." }, { "vi": "Một số tính năng từ các bản chuyển đổi nâng cao khác dựa trên Dual Shock Ver. không xuất hiện trong phiên bản Nintendo 64, chẳng hạn như minigame \"Extreme Battle\".", "en": "Some features from the other enhanced ports based on the Dual Shock Ver. do not appear in the Nintendo 64 version, such as the \"Extreme Battle\" minigame." }, { "vi": "Năm 2018, Eurogamer gọi đây là \"một trong những bản chuyển thể đầy tham vọng nhất mọi thời đại\".", "en": "In 2018, Eurogamer called this \"one of the most ambitious console ports of all time\"." }, { "vi": "Do phạm vi quan sát rộng của nó, máy ảnh Schmidt thường được sử dụng làm công cụ khảo sát cho các chương trình nghiên cứu trong đó một lượng lớn bầu trời phải được che phủ.", "en": "Because of its wide field of view, the Schmidt camera is typically used as a survey instrument, for research programs in which a large amount of sky must be covered." }, { "vi": "Chúng bao gồm khảo sát thiên văn, tìm kiếm sao chổi và tiểu hành tinh, và tuần tra tân tinh.", "en": "These include astronomical surveys, comet and asteroid searches, and nova patrols." }, { "vi": "Ông và các con trai của mình, Antilochus và Thrasymedes, đã chiến đấu trong phe Achaeans trong Cuộc chiến thành Troia.", "en": "He and his sons, Antilochus and Thrasymedes, fought on the side of the Achaeans in the Trojan War." }, { "vi": "Mặc dù Nestor đã rất già khi chiến tranh bắt đầu, ông được chú ý vì sự dũng cảm và khả năng ăn nói.", "en": "Though Nestor was already very old when the war began, he was noted for his bravery and speaking abilities." }, { "vi": "Trong Iliad, ông thường đưa ra lời khuyên cho các chiến binh trẻ tuổi và khuyên Agamemnon và Achilles hoà giải.", "en": "In the Iliad, he often gives advice to the younger warriors and advises Agamemnon and Achilles to reconcile." }, { "vi": "Ông quá già để tham gia chiến đấu, nhưng ông đã dẫn dắt quân đội Pylian, cưỡi cỗ xe của mình và một trong những con ngựa của ông ta bị giết bởi một mũi tên của Paris.", "en": "He is too old to engage in combat himself, but he leads the Pylian troops, riding his chariot, and one of his horses is killed by an arrow shot by Paris." }, { "vi": "Ông cũng có một lá chắn vàng rắn chắc.", "en": "He also had a solid gold shield." }, { "vi": "Homer thường gọi ông bằng biệt danh \"kỵ sĩ Gerenian.\" Trong tang lễ của Patroclus, Nestor khuyên Antilochus về cách chiến thắng cuộc đua xe ngựa.", "en": "Homer frequently calls him by the epithet \"the Gerenian horseman.\" At the funeral games of Patroclus, Nestor advises Antilochus on how to win the chariot race." }, { "vi": "Antilochus sau đó đã bị Memnon giết chết trong trận chiến.", "en": "Antilochus was later killed in battle by Memnon." }, { "vi": "Sarja (tiếng Ả Rập) là một ngôi làng Syria nằm ở Ariha Nahiyah ở huyện Ariha, Idlib.", "en": "Sarja (Arabic: سرجة) is a Syrian village located in Ariha Nahiyah in Ariha District, Idlib." }, { "vi": "Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Sarja có dân số 3845 trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Sarja had a population of 3845 in the 2004 census." }, { "vi": "Sự nổi tiếng của Nancy Drew tiếp tục không suy giảm: đến năm 2002, riêng tập truyện đầu tiên Bí mật chiếc đồng hồ cũ đã bán được 150.000 bản, lọt vào danh sách truyện thiếu nhi top 50, và các tập khác cũng đạt đến 100.000 bản mỗi truyện.", "en": "Nancy Drew's popularity continues unabated: in 2002, the first Nancy Drew book published, The Secret of the Old Clock, alone sold 150,000 copies, good enough for top - 50 ranking in children's books, and other books in the series sold over 100,000 copies each." }, { "vi": "Chỉ riêng doanh số sách bìa cứng Nancy Drew đã vượt qua các tựa truyện của Agatha Christie, và các truyện trong loạt Nữ thám tử đã lọt vào danh sách bán chạy nhất do Thời báo New York thống kế bình chọn.", "en": "Sales of the hardcover volumes of the original Nancy Drew series alone has surpassed sales of Agatha Christie titles, and newer titles in the Girl Detective series have reached The New York Times bestseller lists." }, { "vi": "Entertainment Weekly xếp Nancy Drew thứ 17 trong danh sách \"Top 20 anh hùng\" trên cả Người Dơi, giải thích rằng Drew là \"nữ anh hùng đầu tiên ôm mộng của hầu hết các cô gái nhỏ... trong một mùa hè bất tận của những cuộc phiêu lưu không hồi kết và tiềm năng vô hạn\".", "en": "Entertainment Weekly ranked her seventeenth on its list of \"The Top 20 Heroes\" ahead of Batman, explaining that Drew is the \"first female hero embraced by most little girls... in an endless summer of never - ending adventures and unlimited potential.\"" }, { "vi": "Các ứng dụng web khác Scott đã tạo bao gồm \"Evil\" (một ứng dụng web tiết lộ số điện thoại của người dùng Facebook), \"Tweletted\" (hiển thị các bài đăng đã bị xoá khỏi Twitter), \"Osama bin Watchin?\" (đã trộn lẫn một hình ảnh của Osama bin Laden với các memes Internet trên YouTube), \"Wiki Nghị viện\" (một bot Twitter đã tweet mỗi khi một địa chỉ IP từ Nhà Quốc hội chỉnh sửa Wikipedia), và \"Klouchebag\" (một cụm từ châm biếm của trang web xếp hạng mạng xã hội Klout).", "en": "Other web apps Scott has created include \"Evil\" (a web app that revealed the phone numbers of Facebook users), \"Tweleted\" (which showed posts deleted from Twitter), \"What's Osama bin Watchin?\" (which mashed together an image of Osama bin Laden with YouTube Internet memes), \"Parliament WikiEdits\" (a Twitter bot that tweeted whenever an IP address from the Houses of Parliament edited Wikipedia), and \"Klouchebag\" (a satire of the social media rankings site Klout)." }, { "vi": "Nhắc đến trong văn bản", "en": "Reference in texts" }, { "vi": "Có một số tranh luận về ngày chính xác câu lạc bộ được thành lập.", "en": "There is some debate about the exact date the club was founded." }, { "vi": "Một số nhà chức trách nghĩ rằng có thể sớm nhất là vào năm 1898 do sự tồn tại của các giấy tờ gửi cho Joseph Whitaker, lãnh sự Anh tại Palermo và ban đầu được cho là chủ tịch câu lạc bộ đầu tiên, về một đội bóng đá Palermitan được thành lập vào tháng Tư năm đó.", "en": "Some authorities think it may have been as early as 1898 due to the existence of papers addressed to Joseph Whitaker, English consul in Palermo and originally believed to be first club president, about a Palermitan football team founded in the month of April of that year." }, { "vi": "Trên thực tế, có một sự giải thích sai có thể xảy ra đối với một số nguồn: vào tháng 4 năm 1897, những người sáng lập sau này của Palemo Calcio đã thành lập Hiệp hội Câu lạc bộ Thể thao.", "en": "Actually, there is a probable misinterpretation of some sources: in April 1897, the future founders of Palemo Calcio founded the association Sport Club." }, { "vi": "Ngày thành lập phổ biến nhất và được tuyên bố chính thức là ngày 1 tháng 11 năm 1900, với tên Câu lạc bộ thể thao và bóng đá Anglo Palermitan.", "en": "The most common and officially stated foundation date is 1 November 1900, as the Anglo Palermitan Athletic and Football Club." }, { "vi": "Câu lạc bộ được cho là được thành lập bởi Ignazio Majo Pagano, một đồng nghiệp trẻ Palermitan của Whitaker, người đã phát hiện ra bóng đá khi còn học đại học ở London ở Anh, nơi trò chơi bóng đá hiện đại bắt nguồn.", "en": "The club is thought to have been founded by Ignazio Majo Pagano, a young Palermitan colleague of Whitaker who had discovered football while at college in London in the UK, where the modern game of football originated." }, { "vi": "Các nhân viên ban đầu bao gồm ba người Anh và chín người bản địa của Palermo, với Whitaker là chủ tịch danh dự, Edward De Garston làm chủ tịch nhậm chức và với màu đỏ và xanh như màu ban đầu của đội.", "en": "The initial staff comprised three Englishmen and nine natives of Palermo, with Whitaker as honorary chairman, Edward De Garston as inaugural president and with red and blue as the original team colours." }, { "vi": "Trận đấu bóng đá được ghi nhận đầu tiên, được chơi bởi đội vào ngày 30 tháng 12 năm 1900, đã kết thúc với thất bại 0-5 trước một đội bóng nghiệp dư Anh không xác định.", "en": "The first recorded football match, played by the team on 30 December 1900, ended in a 5 - 0 defeat to an unidentified amateur English team." }, { "vi": "Trận đấu chính thức đầu tiên, diễn ra vào ngày 18 tháng 4 năm 1901 trước Câu lạc bộ bóng đá Messina, đã kết thúc với chiến thắng 3-2 thuộc về đội bóng Palermitan.", "en": "The first official match, played on 18 April 1901 against Messina Football Club, ended in a 3 - 2 win to the Palermitan side." }, { "vi": "\"Whatta Man\" ra mắt với vị trí thứ 2 trênGaon Digital Charttrên bảng xếp hạng tuần ngày 7-13 tháng 8 năm 2016 với 128,760 lượt download và 2,752,097 lượt nghe.", "en": "\"Whatta Man\" entered and peaked at number 2 on the Gaon Digital Chart on the chart issue dated August 7 - 13, 2016 with 128,760 downloads sold and 2,752,097 streams." }, { "vi": "Vào tuần thứ hai, bài hát đứng vị trí thứ năm với 67,712 lượt dowload và 2,516,434 lượt nghe.", "en": "In its second week, the song fell to number 5 with 67,712 downloads sold and 2,516,434 streams." }, { "vi": "Vào tuần thứ ba, bài hát đứng vị trí thứ mười sáu với 45,357 lượt download và 2,516,434 lượt nghe.", "en": "In its third week, the song fell to number 16 with 45,357 downloads sold and 2,516,434 streams." }, { "vi": "Ibtissam Bouharat (tiếng Ả Rập: إبتسام بوحرات), sinh ngày 2 tháng 1 năm 1990 tại Berool, là một cầu thủ bóng đá người Bỉ - Ma-rốc.", "en": "Ibtissam Bouharat (Arabic: إبتسام بوحرات), born on January 2, 1990 in Berchem, is a Belgian - Moroccan football player." }, { "vi": "Lưỡi lê M7 là một loại lưỡi lê được quân đội Hoa Kỳ sử dụng cho súng trường M16, nó cũng có thể được sử dụng cho M4 carbine cũng như nhiều loại súng trường tấn công, súng carbine và súng shotgun khác.", "en": "The M7 bayonet is a bayonet that was used by the U.S. military for the M16 rifle, it can also be used with the M4 carbine as well as many other assault rifles, carbines and combat shotguns." }, { "vi": "Đồng thời có thể được sử dụng như dao chiến đấu hoặc công cụ khác.", "en": "It can be used as a fighting knife and utility tool." }, { "vi": "M7 được giới thiệu vào năm 1964 khi M16 được đưa vào sử dụng trong chiến tranh Việt Nam.", "en": "It was introduced in 1964, when the M16 rifle entered service during the Vietnam War." }, { "vi": "Juliet Raphael Michael là một chính trị gia người Nam Sudan.", "en": "Juliet Raphael Michael is a South Sudanese politician." }, { "vi": "Cô đã từng là Bộ trưởng Cơ sở hạ tầng vật chất của Western Bahr el Ghazal kể từ ngày 18 tháng 5 năm 2010", "en": "She has served as Minister of Physical Infrastructure of Western Bahr el Ghazal since 18 May 2010." }, { "vi": "Mùa giải mới bắt đầu với Delio Rossi vẫn phụ trách câu lạc bộ: Simon Kjær và Edinson Cavani rời câu lạc bộ, và một vài cầu thủ trẻ triển vọng hơn đã được ký kết (đáng chú ý nhất là Ezequiel Muñoz của Argentina và bộ đôi Armin Bačinović và Josip Iličić), thêm nhiều cầu thủ kinh nghiệm hơn được chiêu mộ như Massimo Maccarone và Mauricio Pinilla.", "en": "The new season started with Delio Rossi still in charge of the club: Simon Kjær and Edinson Cavani left the club, and a few more promising youngsters were signed (most notably Argentine Ezequiel Muñoz and the Slovene duo of Armin Bačinović and Josip Iličić), plus more experienced acquisitions such as forwards Massimo Maccarone and Mauricio Pinilla." }, { "vi": "Palermo đã lọt vào trận chung kết Coppa Italia thứ ba của họ sau khi đánh bại Milan 4-3 chung cuộc vào ngày 10 tháng 5 năm 2011, thua 1-3 trước Internazionale trong trận chung kết.", "en": "Palermo reached their third Coppa Italia finals after defeating Milan 4 - 3 on aggregate on 10 May 2011, losing 3 - 1 to Internazionale in the final." }, { "vi": "Trong mùa giải 2011-12, Delio Rossi đã được thay thế bởi cựu huấn luyện viên Chievo, Stefano Pioli, người đã bị sa thải trước khi mùa giải Serie A khởi tranh sau khi bị loại bởi đội bóng Thuỵ Sĩ FC Thun ở vòng sơ loại thứ 3 Europa League.", "en": "For the 2011 - 12 season, Delio Rossi was replaced by former Chievo boss Stefano Pioli, who was, however, sacked before the Serie A kickoff after being eliminated by Swiss minnows FC Thun in the Europa League third preliminary round." }, { "vi": "Trong một động thái có phần bất ngờ, Pioli đã được thay thế bởi huấn luyện viên đội U-19 Devis Mangia, không có kinh nghiệm quản lý nào ngoài đội trẻ và các cấp độ giải đấu nhỏ; mặc dù vậy, Mangia đã xoay chuyển vận may của Palermo khi dẫn dắt Rosanero đạt vị trí thứ năm nhờ chuỗi 6 trận thắng liên tiếp trên sân nhà, do đó xứng đáng nhận được một hợp đồng dài hạn tại câu lạc bộ.", "en": "In a somewhat surprise move, Pioli was replaced by under - 19 team coach Devis Mangia, with no managerial experience other than at youth team and minor league level; despite that, Mangia turned Palermo fortunes by leading the Rosanero in fifth place thanks to an impressive string of six consecutive home wins, thus deserving a long - term deal at the club." }, { "vi": "Tuy nhiên, một chuỗi các kết quả tồi tệ đã khiến cho Palermo thất bại ba lần liên tiếp, bao gồm việc loại khỏi Coppa Italia và một trận thua đáng thất vọng trong trận derby Sicilia, thuyết phục Zamparini thay thế Mangia bằng Bortolo Mutti giàu kinh nghiệm hơn.", "en": "A string of poor results, however, led Palermo to three consecutive defeats, including elimination from the Coppa Italia and a disappointing loss in the Sicilian derby, persuading Zamparini to replace Mangia with the more experienced Bortolo Mutti." }, { "vi": "Kịch bản thứ năm đã có, và có thể cũng được bấm máy.", "en": "The fifth film was written, and may have been produced." }, { "vi": "Frankie Thomas tin rằng ông và Granville đã làm năm phim chứ không phải bốn.", "en": "Frankie Thomas believes that he and Granville made five films, not four." }, { "vi": "Hơn nữa, Harriet Adams viết cho Mildred Wirt vào tháng 8 năm 1939 rằng \"ba phim đã được chiếu và tôi vừa nghe nói rằng phần thứ năm đang được sản xuất.\"", "en": "In addition, Harriet Adams wrote to Mildred Wirt, the ghostwriter of the books at the time, in August 1939 that \"three have been shown in this area, and I have just heard that a fifth is in production.\"" }, { "vi": "Prosper Marketplace, Inc là một San Francisco, California dựa trên công ty trong cho vay peer-to-peer ngành công nghiệp.", "en": "Prosper Marketplace, Inc. is a San Francisco, California - based company in the peer - to - peer lending industry." }, { "vi": "Công ty hoạt động Prosper.com, một trang web nơi mà các cá nhân có thể đầu tư vào các khoản vay cá nhân hoặc yêu cầu vay tiền.", "en": "The company operates Prosper.com, a website where individuals can either invest in personal loans or request to borrow money." }, { "vi": "Firefox Focus được thiết kế để chặn các trình theo dõi trực tuyến, bao gồm quảng cáo của bên thứ ba, với mục tiêu cuối là cả cải thiện tốc độ duyệt web và bảo vệ quyền riêng tư của người dùng.", "en": "Firefox Focus is designed to block online trackers, including third - party advertising, with the end goal of both improving browsing speed and protecting user's privacy." }, { "vi": "Chặn nội dung đạt được bằng cách sử dụng danh sách chặn từ Disconnect.", "en": "Content blocking is achieved using the Disconnect block lists." }, { "vi": "Việc chặn trình theo dõi của bên thứ ba (ngoại trừ \"trình theo dõi nội dung khác\") được mặc định bật.", "en": "The blocking of third - party trackers (except \"other content trackers\") is enabled by default." }, { "vi": "Trong các trình duyệt Firefox khác, người dùng phải bật tính năng Bảo vệ theo dõi bên trong tuỳ chọn trình duyệt thủ công.", "en": "In the other Firefox browsers, users have to enable the Tracking Protection feature inside the browser preferences manually." }, { "vi": "Người dùng cũng có thể xem các loại trình theo dõi trên một trang bằng cách nhấn vào biểu tượng hình cái khiên bên cạnh thanh URL.", "en": "Users can also view types of trackers on a page by tapping on the shield icon next to the URL bar." }, { "vi": "Một bảng sẽ bật lên và hiển thị loại trình theo dõi trên trang đó: trình theo dõi quảng cáo, trình theo dõi phân tích, trình theo dõi xã hội hoặc trình theo dõi nội dung.", "en": "A panel will pop - up and shows what kind of trackers are on that page: ad trackers, analytics trackers, social trackers or content trackers." }, { "vi": "Một số chủng chuột mang virus nội sinh, nhưng nó cũng được truyền thẳng qua sữa từ mẹ sang con.", "en": "Several mouse strains carry the virus endogenously, but it is also transmitted vertically via milk from mother to pup." }, { "vi": "Nó chứa dưới đoạn DNA của provirus được tích hợp trong DNA của tế bào lympho tuyến sữa.", "en": "It is contained as a DNA provirus integrated in the DNA of milk lymphocytes." }, { "vi": "Các virus này được vận chuyển qua đường tiêu hoá đến các mảng Peyer, nơi chúng lây nhiễm các đại thực bào của vật chủ mới và sau đó là các tế bào lympho.", "en": "The viruses become transported through the gastrointestinal tract to the Peyer's patches where they infect the new host's macrophages, and then lymphocytes." }, { "vi": "Chỉ có bằng chứng gián tiếp về các lỗ đen khối lượng trung gian, những lỗ đen có khối lượng từ 100 đến 100.000 lần khối lượng Mặt Trời đã được quan sát trước đó, và không rõ chúng đã hình thành như thế nào.", "en": "Only indirect evidence for intermediate mass black holes, those with between 100 and 100,000 solar masses, had been observed earlier, and it was unclear how they had formed." }, { "vi": "Các nhà nghiên cứu đưa ra giả thuyết về \"một sự hợp nhất có thứ bậc, trong đó bản thân hai lỗ đen ban đầu có thể hình thành từ sự hợp nhất của hai lỗ đen nhỏ hơn, trước khi di chuyển cùng nhau và cuối cùng hợp nhất.\"", "en": "Researchers hypothesize \"a hierarchical merger, in which the two progenitor black holes themselves may have formed from the merging of two smaller black holes, before migrating together and eventually merging.\"" }, { "vi": "Bất chấp những nỗ lực bảo vệ IP của mình, một vụ rò rỉ tài liệu lớn, bao gồm mã nguồn, tài liệu thiết kế, bản vẽ, tài liệu phần cứng và thông tin nội bộ khác chủ yếu liên quan đến Nintendo 64, GameCube và Wii, đã xuất hiện vào tháng 5 năm 2020.", "en": "Despite efforts to protects its IP, a major leak of documents, including source code, design documents, hardware drawings and documentation and other internal information primarily related to the Nintendo 64, GameCube, and Wii, appeared in May 2020." }, { "vi": "Vụ rò rỉ có thể liên quan đến BroadOn, một công ty mà Nintendo đã ký hợp đồng để giúp thiết kế Wii, nhưng cũng có thể là do Zammis Clark, một nhân viên của Malwarebytes và là hacker đã nhận tội xâm nhập vào máy chủ của Microsoft và Nintendo trước đó giữa Tháng 3 và tháng 5 năm 2018.", "en": "The leak may have been related to BroadOn, a company that Nintendo had contracted to help with the Wii's design, but also may have been through Zammis Clark, a Malwarebytes employee and hacker who pleaded guilty to infiltrated Microsoft and Nintendo's servers earlier between March and May 2018." }, { "vi": "Bài hát Chương trình Ngày \"Whatta Man\" The Show (SBS MTV) Ngày 16 tháng 8 năm 2016 Ngày 30 tháng 8 năm 2016 Show Champion (MBC Music) Ngày 17 tháng 8 năm 2016 M!", "en": "Song Program Date \"Whatta Man\" The Show (SBS MTV) August 16, 2016 August 30, 2016 Show Champion (MBC Music) August 17, 2016 M!" }, { "vi": "Countdown (Mnet) Ngày 18 tháng 8 năm 2016 Music Bank (KBS) Ngày 19 tháng 8 năm 2016", "en": "Countdown (Mnet) August 18, 2016 Music Bank (KBS) August 19, 2016" }, { "vi": "Thuật ngữ \"mưa mận\" là một thuật ngữ của Trung Quốc về mưa trong tháng tư và năm âm lịch.", "en": "The term \"plum rain\" was a Chinese term for the rain in the fourth and fifth lunar month." }, { "vi": "Nó đặc biệt đề cập đến niềm tin lịch sử rằng, khi mận chuyển sang màu vàng và rơi xuống ở phía nam của sông Dương Tử trong tháng tư và năm, hơi ẩm bốc hơi từ cây biến thành mưa.", "en": "It specifically refers to the historical belief that, when the plums turn yellow and fall at the south of the Yangtze in the fourth and fifth months, that the moisture that evaporates from the plant turns into rain." }, { "vi": "Một vụ rò rỉ lớn thứ hai xảy ra vào tháng 7 năm 2020, được gọi là \"Gigaleak\" vì nó chứa hơn một gigabyte dữ liệu và được cho là có liên quan đến vụ rò rỉ tháng 5 năm 2020.", "en": "A second larger leak occurred in July 2020, which has been called the \"Gigaleak\" as it contained over gigabytes of data, and is believed related to the May 2020 leak." }, { "vi": "Bao gồm mã nguồn và nguyên mẫu của một số game phát hành đầu những năm 1990 trên SNES bao gồm Super Mario Kart, Yoshi 's Island, Star Fox và Star Fox 2, cũng như các công cụ phát triển nội bộ và các thành phần phần mềm hệ thống, với tính xác thực của tài liệu được xác nhận bởi Dylan Cuthbert, một lập trình viên cho Nintendo trong thời kỳ đó.", "en": "The leak included the source code and prototypes for several early 1990's games on the SNES including Super Mario Kart, Yoshi's Island, Star Fox and Star Fox 2, as well as internal development tools and system software components, with the veracity of the material confirmed by Dylan Cuthbert, a programmer for Nintendo during that period." }, { "vi": "Sự rò rỉ cũng có nguồn gốc từ một số trò chơi Nintendo 64 bao gồm Super Mario 64, The Legend of Zelda: Ocarina of Time và hệ điều hành của máy chơi game.", "en": "The leak also had the source to several Nintendo 64 games including Super Mario 64, The Legend of Zelda: Ocarina of Time and the console's operating system." }, { "vi": "Gigaleak cũng chứa các tệp cá nhân của các nhân viên Nintendo, làm dấy lên lo ngại về nguồn gốc và sự lây lan của nó.", "en": "The Gigaleak also contained personal files from Nintendo employees, raising concerns about its origins and spread." }, { "vi": "Whatta Man (bài hát của I.O.I)", "en": "Whatta Man (I.O.I song)" }, { "vi": "Tuy nhiên, Novell cũng đang đa dạng hoá, chuyển từ những người dùng nhỏ hơn sang nhắm vào các tập đoàn lớn, mặc dù sau đó công ty đã cố gắng tập trung lại với NetWare cho doanh nghiệp nhỏ.", "en": "However, Novell was also diversifying, moving away from its smaller users to target large corporations, although the company later attempted to refocus with NetWare for Small Business." }, { "vi": "Họ giảm đầu tư vào nghiên cứu và chậm cải thiện các công cụ quản trị sản phẩm, mặc dù điều đó được giúp đỡ bởi thực tế các sản phẩm của nó thường cần ít \"tinh chỉnh\" - chúng chỉ cân chạy.", "en": "It reduced investment in research and was slow to improve the product administration tools, although it was helped by the fact its products typically needed little \"tweaking\" - they just ran." }, { "vi": "NGC 1873 là một phần của hiệp hội ba thành viên với NGC 1869 và NGC 1871.", "en": "NGC 1873 is part of a triple association with NGC 1869 and NGC 1871." }, { "vi": "FlexOS của Digital Research đã được cấp phép cho IBM cho 4690 OS của họ vào năm 1993 và cũng được sử dụng để phát triển nội bộ Embedded Systems Technology của Novell (NEST), nhưng đã được bán cho Integrated Systems, Inc. (ISI) với giá 3.000.000 đô la Mỹ vào tháng 7 năm 1994.", "en": "Digital Research's FlexOS had been licensed to IBM for their 4690 OS in 1993 and was also utilized for the in - house development of Novell's Embedded Systems Technology (NEST), but was sold off to Integrated Systems, Inc. (ISI) for US$ 3,000,000 in July 1994." }, { "vi": "Thoả thuận bao gồm một khoản thanh toán trực tiếp một nửa số tiền này cũng như cổ phần chiếm 2% của công ty.", "en": "The deal comprised a direct payment of half this sum as well as shares representing 2% of the company." }, { "vi": "Nó được hình thành bằng cách phản ứng với platin (VI) florua với các nguyên tố và hợp chất tương đối khó kiểm soát, ví dụ với xenon để tạo thành \"XePtF\" (thực ra là hỗn hợp XeFPtF, XeFPt và Xe), được gọi là xenon hexafloroplatinat (V).", "en": "It is formed by reacting platinum hexafluoride with relatively uncationisable elements and compounds, for example with xenon to form \"XePtF 6\" (actually a mixture of XeFPtF 5, XeFPt 2F 11, and Xe 2F 3PtF 6), known as xenon hexafluoroplatinate." }, { "vi": "Việc phát hiện ra phản ứng này vào năm 1962 đã chứng minh rằng các khí hiếm tạo thành các hợp chất hoá học.", "en": "The discovery of this reaction in 1962 proved that noble gases form chemical compounds." }, { "vi": "Trước khi thử nghiệm với xenon, PtF đã được chứng minh là phản ứng với oxy tạo thành + -, dioxyl hexafloroplatinat (V).", "en": "Previous to the experiment with xenon, PtF 6 had been shown to react with oxygen to form + −, dioxygenyl hexafluoroplatinate." }, { "vi": "Nó là chủ yếu được nói ở Gascony và Béarn ở tây nam nước Pháp (trong các khu vực sau của Pháp: Pyrénées - Atlantiques, Hautes - Pyrénées, Landes, Gers, Gironde, Lot - et - Garonne, Haute - Garonne, và Ariège) và trong Thung lũng Aran của Catalunya.", "en": "It is mostly spoken in Gascony and Béarn in southwestern France (in parts of the following French départements: Pyrénées - Atlantiques, Hautes - Pyrénées, Landes, Gers, Gironde, Lot - et - Garonne, Haute - Garonne, and Ariège) and in the Aran Valley of Catalonia." }, { "vi": "Sự phát triển về tạo hình nhân vật", "en": "Evolution of character's appearance" }, { "vi": "Firefox Focus có thể được đặt làm trình chặn nội dung trong tuỳ chọn trình duyệt web Safari.", "en": "Firefox Focus can be set as content - blocker in the Safari web browser options." }, { "vi": "Sau khi kích hoạt tích hợp Safari trong cài đặt Firefox Focus, nó sẽ tự động vô hiệu hoá trình theo dõi trong nền khi duyệt bằng trình duyệt Safari.", "en": "After activating the Safari integration in the Firefox Focus settings, it will disable trackers automatically in the background when browsing using the Safari browser." }, { "vi": "Vì vậy, giáo dục tài chính cá nhân là cần thiết để giúp một cá nhân hoặc một gia đình đưa ra quyết định tài chính hợp lý trong suốt cuộc đời của họ.", "en": "Therefore, personal finance education is needed to help an individual or a family make rational financial decisions throughout their life." }, { "vi": "Trước năm 1990, các nhà kinh tế học chính và giảng viên kinh doanh hầu như không quan tâm đến tài chính cá nhân.", "en": "Before 1990, mainstream economists and business faculty paid little attention to personal finance." }, { "vi": "Tuy nhiên, một số trường đại học Mỹ như Đại học Brigham Young, Đại học Iowa State và Đại học San Francisco đã bắt đầu cung cấp các chương trình giáo dục tài chính trong cả hai chương trình đại học và sau đại học trong 30 năm qua.", "en": "However, several American universities such as Brigham Young University, Iowa State University, and San Francisco State University have started to offer financial educational programmes in both undergraduate and graduate programmes in the last 30 years." }, { "vi": "Các tổ chức này đã xuất bản một số tác phẩm trong các tạp chí như Tạp chí Tư vấn Tài chính và Kế hoạch và Tạp chí Tài chính Cá nhân.", "en": "These institutions have published several works in journals such as The Journal of Financial Counseling and Planning and the Journal of Personal Finance." }, { "vi": "Nghiên cứu về tài chính cá nhân dựa trên một số lý thuyết như lý thuyết trao đổi xã hội và andragogy (học thuyết người lớn).", "en": "Research into personal finance is based on several theories such as social exchange theory and andragogy (adult learning theory)." }, { "vi": "Các tổ chức chuyên nghiệp như Hiệp hội khoa học gia đình và người tiêu dùng Hoa Kỳ và Hội đồng Mỹ về Quyền lợi Người tiêu dùng bắt đầu đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển lĩnh vực này từ những năm 1950 đến năm 1970.", "en": "Professional bodies such as American Association of Family and Consumer Sciences and American Council on Consumer Interests started to play an important role in the development of this field from the 1950s to 1970s." }, { "vi": "Việc thành lập Hiệp hội Giáo dục Kế hoạch và Tư vấn Tài chính (AFCPE) năm 1984 tại Đại học Bang Iowa và Học viện Dịch vụ Tài chính (AFS) năm 1985 đã đánh dấu một cột mốc quan trọng trong lịch sử tài chính cá nhân.", "en": "The establishment of the Association for Financial Counseling and Planning Education (AFCPE) in 1984 at Iowa State University and the Academy of Financial Services (AFS) in 1985 marked an important milestone in personal finance history." }, { "vi": "Tham dự của hai hiệp hội chủ yếu đến từ các giảng viên và sinh viên tốt nghiệp từ các trường cao đẳng kinh doanh và kinh tế gia đình.", "en": "Attendances of the two societies mainly come from faculty and graduates from business and home economics colleges." }, { "vi": "AFCPE đã cung cấp một số giấy chứng nhận cho các chuyên gia trong lĩnh vực này như Tư vấn viên Tài chính (AFC) và Certified Counsellors Housing (CHC).", "en": "AFCPE has since offered several certifications for professionals in this field such as Accredited Financial Counselor (AFC) and Certified Housing Counselors (CHC)." }, { "vi": "Trong khi đó, AFS hợp tác với Certified Financial Planner (CFP Board).", "en": "Meanwhile, AFS cooperates with Certified Financial Planner (CFP Board)." }, { "vi": "Hoạt động tái thiết được bắt đầu lại vào thế kỷ 20, khi Tiến sĩ Baron Wilibald von Dirksen trở thành chủ sở hữu của lâu đài.", "en": "Reconstruction was started again in the 20th century, when Dr. Baron Wilibald von Dirksen became the owner of the castle." }, { "vi": "Ông đã đề nghị việc xây dựng thiết kế tới kiến trúc sư và nhà bảo tồn nổi tiếng và được kính trọng nhất, Bodo Ebhardt, người cũng giám sát công việc.", "en": "He ordered an elaboration of the design to the most well - known and respected architect and conservator, Bodo Ebhardt, who also supervised the work." }, { "vi": "Năm 1908, Hoàng đế Wilhelm II là một vị khách trong buổi lễ mở cửa long trọng trở lại lâu đài sau khi hoàn thành việc tu bổ.", "en": "In 1908, Emperor Wilhelm II was a guest during the solemn reopening of the castle after the completion of renovations." }, { "vi": "Lâu đài được thừa kế bởi con trai của Dirksen, Herbert von Dirksen, người trở thành một nhà ngoại giao nổi tiếng của Đức, làm đại sứ tại Liên Xô, Nhật Bản và Vương quốc Anh.", "en": "The castle was inherited by Dirksen's son, Herbert von Dirksen, who become a prominent German diplomat serving as the ambassador to the Soviet Union, Japan and Great Britain." }, { "vi": "Năm 1945, lâu đài, với một số tài sản của nó, đã bị thêu rụi.", "en": "In 1945, the castle, with some of its possessions, was burnt." }, { "vi": "Unikowo (tiếng Đức) là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Bisztynek, trong hạt Bartoszycki, Warmińsko-Mazurskie, ở miền bắc Ba Lan.", "en": "Unikowo (German: Glockstein) is a village in the administrative district of Gmina Bisztynek, within Bartoszyce County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 7 km về phía đông của Bisztynek, 26 km về phía đông nam của Bartoszyce và 44 km về phía đông bắc của thủ đô khu vực Olsztyn.", "en": "It lies approximately 7 kilometres (4mi) east of Bisztynek, 26 km (16mi) south - east of Bartoszyce, and 44 km (27mi) north - east of the regional capital Olsztyn." }, { "vi": "Ngài George Francis Hampson, vị nam tước thứ 10 (14 tháng 1 1860 - 15 tháng mười 1936) là một nhà côn trùng học người Anh", "en": "Sir George Francis Hampson, 10th Baronet (14 January 1860 - 15 October 1936) was a British entomologist." }, { "vi": "Vẫn có thảo luận về việc Eddy Wally có phải là một kiểu mẫu hay không.", "en": "It's still discussed whether Eddy Wally was a type or not." }, { "vi": "Jan Van Rompaey, một cựu chủ nhân của nhiều chương trình và chương trình trò chuyện về con người trên truyền hình Bỉ, đã phỏng vấn Wally nhiều lần.", "en": "Jan Van Rompaey, a former host of many human interest programs and talkshows on Belgian television, interviewed Wally many times." }, { "vi": "Theo anh, Wally có vốn từ vựng hạn chế và không phải là một kiểu mẫu, mặc dù anh đã phóng đại.", "en": "According to him, Wally had a limited vocabulary and was not a type, although he exaggerated." }, { "vi": "Kamagurka có một kết luận tương tự và Wally đã ám chỉ hành động kỳ lạ \"bởi vì đó là những gì mọi người mong đợi từ một người nổi tiếng\".", "en": "Kamagurka has a similar conclusion and insinuated Wally acted strange \"because that's what people expects from a famous person\"." }, { "vi": "Tin chắc rằng tuyên bố đó là đúng, Wally chỉ thay đổi cách sống của mình.", "en": "Convinced that statement is true, Wally just changed his way of life." }, { "vi": "Kamagurka cũng tiết lộ Wally mắc chứng khó đọc và viết tất cả lời bài hát bằng ngôn ngữ phiên âm của chính mình.", "en": "Kamagurka also revealed Wally had some kind of dyslexia and wrote all of his lyrics in his own phonetic transcription language." }, { "vi": "Wally cũng gặp khó khăn khi học các kịch bản, ngay cả những kịch bản đơn giản nhất.", "en": "Wally also had trouble learning scripts, even the most simple ones." }, { "vi": "iPhone 5s trở lên iPad Air trở lên iPad mini 2 trở lên iPod touch từ thế hệ thứ 6", "en": "iPhone 5s and newer iPad Air and newer iPad mini 2 and newer iPod touch from the 6th generation" }, { "vi": "Trong một số năm, thời điểm bắt đầu và kết thúc thực tế của mùa mưa đang được tranh luận.", "en": "In some years, the rainy season's actual beginning and end are under debate." }, { "vi": "Ví dụ, vào năm 2005, sườn núi cận nhiệt đới di chuyển nhanh về phía bắc vào cuối tháng 6 / đầu tháng 7.", "en": "For example, in 2005, the subtropical ridge moved quickly northward in late June / early July." }, { "vi": "Frông thời tiết đã bỏ qua khu vực Chang Jiang và không có mùa mưa ở đó.", "en": "The weather front skipped the Chang Jiang region and there was no rainy season there." }, { "vi": "Sau đó, sườn núi rút lui về phía nam và có lượng mưa đáng kể trong khu vực.", "en": "Then, the ridge retreated southward and there was significant rainfall in the region." }, { "vi": "Điều này đã đặt ra câu hỏi liệu đây là kiểu mưa mùa hè phổ biến sau mùa mưa đầu tiên hay mùa mưa thứ hai.", "en": "This gave rise to the question of whether this was the summer - type rainfall pattern that is common after the first rainy season or the second rainy season." }, { "vi": "Một số nhà khí tượng học thậm chí còn lập luận rằng thời kỳ mưa vào cuối tháng 6 không phải là một mùa mưa trên thực tế.", "en": "Some meteorologists even argued that the rainy period in late June was not a true rainy season." }, { "vi": "Cuối cùng, Mason nói nhân vật Nancy Drew là một cô gái có khả năng \"hoàn hảo\" vì cô ấy \"tự do, da trắng và ở lứa tuổi trăng tròn\" và \"truyện dường như hội đủ hai tiêu chuẩn - đi phiêu lưu hành động và bình thường ngồi nhà.", "en": "At bottom, says Mason, the character of Nancy Drew is that of a girl who is able to be \"perfect\" because she is \"free, white, and sixteen\" and whose \"stories seem to satisfy two standards - adventure and domesticity." }, { "vi": "NES Classic Edition được phát hành vào tháng 11 năm 2016.", "en": "The NES Classic Edition was released in November 2016." }, { "vi": "Đây là phiên bản được thiết kế lại của NES bao gồm hỗ trợ giao diện HDMI và khả năng tương thích với Wiimote.", "en": "The console is a redesigned version of the NES that includes support for the HDMI interface and Wiimote compatibility." }, { "vi": "Kế nhiệm của nó, Super NES Classic Edition, được phát hành vào tháng 9 năm 2017.", "en": "Its successor, the Super NES Classic Edition, was released in September 2017." }, { "vi": "Đến tháng 10 năm 2018, khoảng mười triệu máy của cả hai hệ kết hợp đã được bán ra trên toàn thế giới.", "en": "By October 2018, around ten million units of both consoles combined had been sold worldwide." }, { "vi": "Các ý kiến khác cho rằng \"Nancy tuy có chuẩn mực nét đẹp nữ tính truyền thống như ngoại hình ưa nhìn, trang phục phù hợp, quán xuyến việc nhà, nhưng lại thường được yêu mến do những nét nam tính... cô ấy phá án độc lập, tự do và dư dả để làm những gì mình thích, gắn kết với gia đình chỉ bằng 1, 2 cú điện thoại, và sinh ra dường như để giải quyết các chuyện kì bí hơn là làm việc nhà.\"", "en": "Others argue that \"Nancy, despite her traditionally feminine attributes, such as good looks, a variety of clothes for all social occasions, and an awareness of good housekeeping, is often praised for her seemingly masculine traits... she operates best independently, has the freedom and money to do as she pleases, and outside of a telephone call or two home, seems to live for solving mysteries rather than participating in family life.\"" }, { "vi": "Van der Pluijm-Vrede đã tuyên thệ trong buổi nhậm chức của mình, NC Römer-Kenepa, là thống đốc thứ hai tại Fort Amsterdam vào ngày 24 tháng 6 năm 2013.", "en": "Van der Pluijm - Vrede swore in her deputy, N.C. Römer - Kenepa, as second acting governor at Fort Amsterdam on 24 June 2013." }, { "vi": "M7 có cơ chế khoá hai đòn bẩy nhằm đảm bảo lưỡi dao được giữ chắc trên nòng súng M 16.", "en": "The M7 has the same two - lever locking mechanism as the M4, that connects to a lug on the M16 rifle's barrel." }, { "vi": "Tương tự như M4 bayonet trên M1 / M2 carbine, M5 trên súng trường M1, M6 trên súng trường M14 đều được thiết kế và cải tiến dựa trên mẫu dao chiến đấu M3 từ thời Đệ nhị Thế chiến.", "en": "The M4 (M1 / M2 carbine), M5 (M1 rifle), and M6 bayonet (M14 rifle), all derived from the World War II M3 fighting knife." }, { "vi": "Thuật ngữ phương Tây 'công nghệ' đến từ thuật ngữ Hy Lạp techne (τέχνη) (nghệ thuật, hay tri thức tinh xảo) và những quan niệm triết học về công nghệ có thể truy đến tận gốc rễ của triết học phương Tây.", "en": "The western term 'technology' comes from the Greek term techne (τέχνη) (art, or craft knowledge) and philosophical views on technology can be traced to the very roots of Western philosophy." }, { "vi": "Một quan điểm thường gặp của người Hy Lạp là xem techne sinh ra từ sự bắt chước tự nhiên (ví dụ như việc dệt vải phát triển từ việc quan sát loài nhện).", "en": "A common theme in the Greek view of techne is that it arises as an imitation of nature (for example, weaving developed out of watching spiders)." }, { "vi": "Các nhà triết học Hy Lạp như Heraclitus và Democritus ủng hộ quan điểm này.", "en": "Greek philosophers such as Heraclitus and Democritus endorsed this view." }, { "vi": "Trong tác phẩm Vật Lý Học, Aristotle đồng ý rằng sự bắt chước này thường là nguyên nhân, nhưng cũng lập luận rằng techne có thể vượt qua tự nhiên và hoàn thành \"những gì tự nhiên không thể hoàn thành.\" Aristotle cũng lập luận rằng tự nhiên (physis) và techne là khác biệt về mặt bản thể bởi vì những vật tự nhiên có nguyên tắc nội tại về chuyển động và sinh sản, cũng như có một nguyên nhân mục đích luận nội tại.", "en": "In his Physics Aristotle agreed that this imitation was often the case, but also argued that techne can go beyond nature and complete \"what nature can not bring to a finish.\" Aristotle also argued that nature (physis) and techne are ontologically distinct because natural things have an inner principle of generation and motion, as well as an inner teleological final cause." }, { "vi": "Trong khi techne được định hình bởi một nguyên nhân bên ngoài hay một telos (mục tiêu hay mục đích) bên ngoài, cái định hình chúng.", "en": "While techne is shaped by an outside cause and an outside telos (goal or end) which shapes it." }, { "vi": "Các vật tự nhiên vươn tới một vài mục đích và tái sản xuất chính chúng, trong khi techne thì không.", "en": "Natural things strive for some end and reproduce themselves, while techne does not." }, { "vi": "Trong Timaeus của Plato, thế giới được mô tả như là công việc của một người thợ thần thánh (Demiurge) người đã tạo ra thế giới tương ứng theo các hình thức vĩnh cửu như một người thợ thủ công sử dụng các bản thiết kế.", "en": "In Plato's Timaeus, the world is depicted as being the work of a divine craftsman (Demiurge) who created the world in accordance with eternal forms as an artisan makes things using blueprints." }, { "vi": "Hơn nữa, Plato lập luận trong Luật Pháp, rằng những gì một người thợ thủ công làm là bắt chước người thợ thần thánh này.", "en": "Moreover, Plato argues in the Laws, that what a craftsman does is imitate this divine craftsman." }, { "vi": "Vào ngày 4 tháng 11 năm 2013, Lucille George-Wout đã được tuyên bố bởi Vua Willem-Alexander với tư cách là Thống đốc mới của Curaçao.", "en": "On 4 November 2013 Lucille George - Wout was sworn in by King Willem - Alexander as the new Governor of Curaçao." }, { "vi": "Van der Pluijm-Vrede đã từ chức Quyền Thống đốc Curaçao vào ngày 1 tháng 4 năm 2014.", "en": "Van der Pluijm - Vrede resigned as Acting Governor of Curaçao on 1 April 2014." }, { "vi": "Giải thưởng âm nhạc Tanzania 2011 - Hợp tác hay nhất và bài hát truyền thống hay nhất ('Ahmada' với thủ thuật Offside)", "en": "2011 Tanzania Music Awards - Best Collaboration & Best Traditional Song ('Ahmada' with Offside trick)" }, { "vi": "Đến đầu mùa thu, hệ thống áp suất cao ở phía Bắc Thái Bình Dương bị đẩy ra xa khi áp suất cao lạnh lục địa châu Á di chuyển xuống phía nam.", "en": "By early autumn, the North Pacific high pressure system is pushed away as Asiatic continental cold high pressure moves southwards." }, { "vi": "Điều này tạo ra các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt mặc dù không phải trên quy mô của gió mùa mùa hè.", "en": "This produces inclement weather although not on the scale of the summer monsoons." }, { "vi": "Tuy nhiên, Hàn Quốc có thể bị bão tấn công trong giai đoạn này.", "en": "Korea can, however, be struck by typhoons during this period." }, { "vi": "Vào thời Chiến tranh Ba mươi năm, lâu đài đã bị bắt giữ và bị đốt cháy bởi lực lượng của Hoàng tử Albrecht von Wallenstein.", "en": "In the time of the Thirty Years' War, the castle was captured and burned by the forces of Prince Albrecht von Wallenstein." }, { "vi": "Vì số lượng thiệt hại do chiến tranh, pháo đài bị bỏ lại với một số phần của thành trì bị mất.", "en": "Because of the amount of damage due to the war, the fortress was left with some parts of the stronghold missing." }, { "vi": "Năm 1940, loại thuốc chống nấm thương mại đầu tiên, được gọi là amphotericin B, đã có mặt trên thị trường, thay thế cho các phương pháp điều trị hiếm và đắt tiền.", "en": "In 1940, the first commercial antifungal drug, called amphotericin B, was available on the market, replacing rare and expensive treatments." }, { "vi": "Nó có hiệu quả trong chức năng của nó nhưng rất độc hại và chỉ được sử dụng cho các bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng.", "en": "It was effective in its function but was very toxic and only used for serious infections." }, { "vi": "Thuốc được truyền vào máu và có thể gây tổn thương thận và các tác dụng phụ khác.", "en": "The drug was infused into the bloodstream and could cause kidney damage and other side effects." }, { "vi": "Các hợp chất azole đầu tiên để thay thế phương pháp điều trị này được tổng hợp vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970 và được sử dụng cho con người dưới sự chăm sóc nghiêm ngặt.", "en": "The first azole compounds to replace this treatment were synthesized in the late 1960s and early 1970s and administered to humans under strict care." }, { "vi": "Các hợp chất này là imidazole, một phân tử chứa hai nguyên tử nitơ không liền kề trong vòng 5 thành viên.", "en": "These compounds were imidazoles, a molecule containing two non-adjacent nitrogen atoms in a 5 membered ring." }, { "vi": "Imidazole đường uống đầu tiên, được gọi là ketoconazole, đã có mặt trên thị trường vào năm 1981.", "en": "The first oral antimycotic imidazole, called ketoconazole, was available on the market in 1981." }, { "vi": "Các loại thuốc dựa trên triazole xuất hiện ngay sau đó và nhanh chóng trở nên phổ biến do hoạt tính kháng nấm rộng hơn và ít độc tính hơn.", "en": "Triazole based drugs came shortly after and quickly gained popularity due to its broader spectrum of antifungal activity and less toxicity." }, { "vi": "Terconazole là thuốc chống nấm dựa trên triazole đầu tiên được tổng hợp cho người sử dụng.", "en": "Terconazole was the first triazole - based antifungal drug synthesized for human use." }, { "vi": "Janssen Pharmaceutica đã phát triển nó vào năm 1983.", "en": "Janssen Pharmaceutica developed it in 1983." }, { "vi": "Trước đây, tất cả các loại thuốc dựa trên triazole đều nhắm mục tiêu nhiễm nấm liên quan đến thực vật từ các loài Candida.", "en": "Previously, all triazole based drugs targeted fungal infections related to plants from Candida species." }, { "vi": "Kể từ khi tạo ra, terconazole đã được thay thế bởi các triazole thế hệ thứ hai do phổ rộng hơn và mức độ hoạt động cao hơn chống lại mầm bệnh kháng thuốc như Aspergillus.", "en": "Since creation, terconazole has been superseded by second - generation triazoles due to their even broader spectrum and higher activity levels against resistant pathogens like Aspergillus spp.." }, { "vi": "Nó vẫn được sử dụng như một phương pháp điều trị trong trường hợp kháng thuốc khác.", "en": "It is still used as a treatment in cases of resistance to other drugs." }, { "vi": "Croce được sinh ra tại Pescasseroli ở vùng Abruzzo của Ý. Gia đình ông có ảnh hưởng và giàu có, và Croce được nuôi dưỡng trong một môi trường Công giáo rất nghiêm ngặt.", "en": "Croce was born in Pescasseroli in the Abruzzo region of Italy. His family was influential and wealthy, and he was raised in a very strict Catholic environment." }, { "vi": "Vào khoảng 16 tuổi, ông từ bỏ Công giáo và phát triển một triết lý cá nhân về đời sống tinh thần, trong đó tôn giáo không thể là gì ngoài một thể chế lịch sử nơi sức mạnh sáng tạo của nhân loại có thể được thể hiện.", "en": "Around the age of 16, he quit Catholicism and developed a personal philosophy of spiritual life, in which religion can not be anything but a historical institution where the creative strength of mankind can be expressed." }, { "vi": "Ông giữ triết lý này cho đến cuối đời.", "en": "He kept this philosophy for the rest of his life." }, { "vi": "Trọng tâm của Nintendo là nghiên cứu, phát triển, sản xuất và phân phối các sản phẩm giải trí, chủ yếu là phần mềm và phần cứng trò chơi điện tử, và trò chơi liên quan đến bài lá, các thị trường chính của nó là Nhật Bản, Mỹ và Châu Âu, mặc dù hơn 70% tổng doanh thu đến từ hai lãnh thổ thứ yếu.", "en": "Nintendo's central focus is the research, development, production and distribution of entertainment products, primarily video game software and hardware and card games, and its main markets are Japan, America and Europe, although more than 70% of its total sales come from the latter two territories." }, { "vi": "Maxie (マツブサ, Matsubusa) Lồng tiếng bởi: Keiji Fujiwara (Tiếng Nhật), Marc Thompson (Tiếng Anh) Maxie là thủ lĩnh của Đội Magma.", "en": "Maxie (マツブサ, Matsubusa) Voiced by: Keiji Fujiwara (Japanese), Marc Thompson (English) Maxie is the leader of Team Magma." }, { "vi": "Mục tiêu của anh là quét sạch biển để tạo thêm đất bằng cách sử dụng núi lửa và Groudon.", "en": "His goal is to wipe out the sea in order to create more land by using a volcano and Groudon." }, { "vi": "Anh ta sai lầm nhiều hơn là thực sự xấu xa, vì anh ta tin rằng hành động của mình sẽ có lợi cho người khác.", "en": "He is more misguided than truly evil, as he believes that his actions will benefit others." }, { "vi": "Maxie gặp Ash trong tập \"Gained Groudon\", và nói với anh ta về kế hoạch của mình.", "en": "Maxie meets Ash in the episode \"Gaining Groudon\", and tells him of his plans." }, { "vi": "Anh ta cũng nói với Ash về Quả cầu xanh, thứ có thể điều khiển Groudon, và với nó trong tay, anh ta có thể làm cho cuộc sống tốt hơn cho chính mình.", "en": "He also tells Ash about the Blue Orb, which could control Groudon, and with it in his hands, he could make life better for himself." }, { "vi": "Nó kiểm soát Groudon, và một trận chiến thảm khốc bắt đầu, dẫn đến chiến thắng của Groudon.", "en": "It controls Groudon, and a cataclysmic battle begins, resulting in Groudon's victory." }, { "vi": "Sau đó, Maxie cảm ơn Ash, nhận ra rằng vùng đất Hoenn hoàn hảo theo cách của nó.", "en": "Afterwards, Maxie thanks Ash, realizing that the land of Hoenn was perfect the way it is." }, { "vi": "Tabitha (ホムラ, Homura) Lồng tiếng bởi: Yūto Kazama (Tiếng Nhật), Greg Abbey (Tiếng Anh) Một thành viên của Đội Magma, Tabitha lần đầu tiên xuất hiện trong \"Đề án ba đội!\", Nơi anh ta dẫn đầu một nhóm Magma Grunt trong một cuộc thám hiểm một số di tích cổ trên đảo Dewford để tìm kiếm Cave of Origin.", "en": "Tabitha (ホムラ, Homura) Voiced by: Yūto Kazama (Japanese), Greg Abbey (English) A member of Team Magma, Tabitha first appeared in \"A Three Team Scheme!\", where he leads a group of Magma Grunts in an exploration of some ancient ruins on Dewford Island in search of the Cave of Origin." }, { "vi": "Họ cũng có một cuộc đối đầu với Đội Thuỷ.", "en": "They also have a confrontation with Team Aqua." }, { "vi": "Do một lỗi lồng tiếng, anh ta bị gọi nhầm là \"Chỉ huy chiến trường Harlan\" trong tập phim này, mặc dù tên của anh ta đã được sửa trong tất cả các lần xuất hiện tiếp theo.", "en": "Due to a dubbing error, he is mistakenly referred to as \"Field Commander Harlan\" during this episode, though his name is corrected in all subsequent appearances." }, { "vi": "Tabitha xuất hiện một lần nữa trong \"The Spheal of Approval\", nơi anh và hai Magma Grunt đột nhập vào Bảo tàng Đại dương để đánh cắp một mẫu đá thuộc sở hữu của Thuyền trưởng Stern.", "en": "Tabitha appears again in \"The Spheal of Approval\", where he and two Magma Grunts break into the Oceanic Museum in order to steal a rock sample owned by Captain Stern." }, { "vi": "Mặc dù Ash và bạn bè của anh ta cố gắng ngăn chặn họ, Đội Magma đã thành công với hầu hết các mẫu.", "en": "Although Ash and his friends attempt to stop them, Team Magma successfully makes off with most of the sample." }, { "vi": "Tuy nhiên, kế hoạch của họ cuối cùng đã bị Ash và Cozmo cản trở.", "en": "However, their plans were ultimately thwarted by Ash and Cozmo." }, { "vi": "Sự xuất hiện cuối cùng của anh là trong \"Gained Groudon\" và \"The Scuffle of Legends\".", "en": "His final appearances are in \"Gaining Groudon\" and \"The Scuffle of Legends\"." }, { "vi": "Tàu ngầm của anh vô tình đón Ash và bạn bè của anh khi đi tuần tra, đưa họ đến căn cứ của Đội Magma.", "en": "His submarine accidentally picks up Ash and his friends while out on patrol, bringing them to Team Magma's base." }, { "vi": "Anh ta có mặt trong trận chiến giữa Kyogre và Groudon.", "en": "He is present for the battle between Kyogre and Groudon." }, { "vi": "Brodie (バンナイ, Bannai) Lồng tiếng bởi: Katsuyuki Konishi (Tiếng Nhật), Andrew Paull (Tiếng Anh) Một điệp viên của Đội Magma, được biết đến như Người đàn ông của hàng ngàn khuôn mặt hay Brodie Kẻ trộm ma, Brodie ra mắt trong tập phim \"Những người bạn thời tiết không lành mạnh\", cải trang thành Millie, một nhà khoa học tại Viện thời tiết được cho là đang thu thập dữ liệu về Groudon.", "en": "Brodie (バンナイ, Bannai) Voiced by: Katsuyuki Konishi (Japanese), Andrew Paull (English) A spy with Team Magma, known as The Man of a Thousand Faces or Brodie The Phantom Thief, Brodie debuts in the episode \"Unfair Weather Friends\", disguised as Millie, a scientist at the Weather Institute who is supposed to be collecting data on Groudon." }, { "vi": "Team Aqua cố gắng đánh cắp dữ liệu trực tiếp, không biết \"Millie\" thực sự là Brodie.", "en": "Team Aqua tries to steal the data directly, unaware \"Millie\" is really Brodie." }, { "vi": "Khi Shelly đe doạ sẽ làm hại Bart và các nhà khoa học khác tại Viện, Brodie tiết lộ mình là một đặc vụ của Đội Magma và trốn thoát với thông tin mà Viện đã thu thập được về Pokémon huyền thoại.", "en": "When Shelly threatens to harm Bart and the other scientists at the Institute, Brodie reveals himself as a Team Magma agent and escapes with the information the Institute had gathered on the Legendary Pokémon." }, { "vi": "Brodie cũng xuất hiện trong \"The Ribbon Cup Caper\".", "en": "Brodie also appears in \"The Ribbon Cup Caper\"." }, { "vi": "Anh ta cải trang thành nhiều người khác nhau, bao gồm cả sĩ quan Jenny, để đánh cắp Ribbon Cup cho Lễ hội lớn Hoenn.", "en": "He disguises himself as various people, including Officer Jenny, in order to steal the Ribbon Cup for the Hoenn Grand Festival." }, { "vi": "Khi đối mặt với sĩ quan thực sự Jenny, Brodie sẵn sàng từ bỏ Ribbon Cup vì khi kiểm tra kỹ hơn \"nó không đủ giá trị\", và lại bay đi một lần nữa.", "en": "When confronted by the real Officer Jenny, Brodie willingly gives up the Ribbon Cup because upon closer inspection \"it was n't valuable enough,\" and flies away once again." }, { "vi": "Butler (バトラー, Batorā) Lồng tiếng bởi: Kenji Nojima (khi trẻ), Kōichi Yamadera, (Tiếng Nhật), Wayne Grayson (Tiếng Anh) Một cựu nhà khoa học của Đội Magma và một pháp sư, Butler bị đuổi việc khi làm việc với Đội Magma vì một thí nghiệm tạo ra một Groudon từ tàn dư hoá thạch của nó đã thất bại.", "en": "Butler (バトラー, Batorā) Voiced by: Kenji Nojima (young), Kōichi Yamadera, (Japanese), Wayne Grayson (English) A former scientist of Team Magma and a magician, Butler is fired from working with Team Magma because an experiment to create a Groudon from a fossilized remnant of it had failed." }, { "vi": "Thúc đẩy bởi sự cay đắng, thù hận và khao khát trả thù cực độ, Butler tập hợp kế hoạch cho những cách khác để tạo ra một Groudon từ đầu.", "en": "Fueled by bitterness, hatred and an extreme thirst for revenge, Butler assembles plan for alternative ways of creating a Groudon from scratch." }, { "vi": "Anh ta nhận ra rằng anh ta cần một nguồn năng lượng mạnh mẽ hơn cho quá trình tái sinh.", "en": "He realizes that he needs a stronger energy source for the regeneration process." }, { "vi": "Sức mạnh mà anh ta tìm kiếm chỉ có sẵn một lần trong một thiên niên kỷ.", "en": "The power that he seeks is only available once in a millennium." }, { "vi": "Butler và bạn gái của anh, Diane, tìm thấy \"cái kén\" kết tinh của Jirachi ở Forina.", "en": "Butler and his girlfriend, Diane, find the crystallized \"cocoon\" of Jirachi in Forina." }, { "vi": "Khi Ash, Brock, May và Max tìm thấy Butler tại Lễ hội Thiên niên kỷ, Butler tặng Jirachi cho Max vì Max được cho là người bạn mà Jirachi cần tìm để nó có thể thức tỉnh khi Thiên niên kỷ đến.", "en": "When Ash, Brock, May and Max find Butler at the Millennium Festival, Butler presents Jirachi to Max because Max is supposedly the friend that Jirachi needs to find so it can awaken when the Millennium Comet comes." }, { "vi": "Butler sử dụng sức mạnh của Jirachi với hy vọng tạo ra một Groudon từ đầu.", "en": "Butler uses Jirachi's power in the hopes to create a Groudon from scratch." }, { "vi": "Tuy nhiên, anh ta kết thúc với một biểu hiện của tà ác thuần tuý giống với Groudon.", "en": "However, he ends up with a manifestation of pure evil that resembles Groudon." }, { "vi": "Khi Groudon giả bắt đầu hút mọi Pokémon trong tầm mắt, Butler cầu xin Ash và Max tha thứ cho anh ta và giúp anh ta đặt máy ngược lại để thoát khỏi Groudon.", "en": "When the false Groudon starts sucking up every Pokémon in sight, Butler begs Ash and Max to forgive him and help him to set his machine in reverse to get rid of Groudon." }, { "vi": "Kế hoạch thành công và Groudon giả bị phá huỷ.", "en": "The plan is a success and the false Groudon is destroyed." }, { "vi": "Cuối năm 1980, NoA ký hợp đồng với công ty phân phối và bán trò chơi điện tử Far East Video có trụ sở tại Seattle, chỉ bao gồm các nhân viên bán hàng có kinh nghiệm là Ron Judy và Al Stone.", "en": "In late 1980 NoA contracted the Seattle - based arcade sales and distribution company Far East Video, consisting solely of experienced arcade salespeople Ron Judy and Al Stone." }, { "vi": "Cả hai đã tạo dựng được danh tiếng cực tốt và cả một mạng lưới phân phối, được thành lập đặc biệt cho việc nhập khẩu và bán trò chơi độc lập từ Nintendo vì công ty Nhật Bản đã có nhiều năm chìm nổi ở Mỹ.", "en": "The two had already built a decent reputation and a distribution network, founded specifically for the independent import and sales of games from Nintendo because the Japanese company had for years been the under - represented maverick in America." }, { "vi": "Giờ đây, với tư cách là cộng sự trực tiếp của NoA mới, họ nói với Arakawa rằng họ luôn có thể dọn sạch hàng tồn kho của Nintendo nếu Nintendo chịu sản xuất các trò chơi tốt hơn.", "en": "Now as direct associates to the new NoA, they told Arakawa they could always clear all Nintendo inventory if Nintendo produced better games." }, { "vi": "Far East Video đã ký hợp đồng với NoA về khoản hoa hồng cố định trên mỗi đơn vị đối với việc phân phối độc quyền trò chơi Nintendo ở Mỹ, luật sư Howard Lincoln có trụ sở tại Seattle chịu trách nhiệm giải quyết,: 94 - 103", "en": "Far East Video took NoA's contract for a fixed per - unit commission on the exclusive American distributorship of Nintendo games, to be settled by their Seattle - based lawyer, Howard Lincoln.: 94 - 103" }, { "vi": "Có trụ sở chính tại Kyoto, Nhật Bản kể từ ngày đầu thành lập, Nintendo Co., Ltd. giám sát các hoạt động toàn cầu của tổ chức và quản lý đặc biệt các hoạt động tại Nhật Bản.", "en": "Headquartered in Kyoto, Japan since the beginning, Nintendo Co., Ltd. oversees the organization's global operations and manages Japanese operations specifically." }, { "vi": "Hai công ty con chính của công ty là Nintendo of America và Nintendo of Europe lần lượt quản lý các hoạt động ở Bắc Mỹ và châu Âu.", "en": "The company's two major subsidiaries, Nintendo of America and Nintendo of Europe, manage operations in North America and Europe respectively." }, { "vi": "Nintendo Co., Ltd. chuyển từ vị trí ban đầu ở Kyoto đến văn phòng mới ở Higashiyama-ku, Kyoto, vào năm 2000, trở thành toà nhà nghiên cứu và phát triển khi trụ sở chính chuyển đến địa chỉ hiện nay ở Minami-ku, Kyoto.", "en": "Nintendo Co., Ltd. moved from its original Kyoto location to a new office in Higashiyama - ku, Kyoto, in 2000, this became the research and development building when the head office relocated to its present location in Minami - ku, Kyoto." }, { "vi": "Tập thử nghiệm do Joan Rater và Tony Phelan viết kịch bản và James Strong làm đạo diễn, và bấm máy tại New York tháng 3 năm 2016.", "en": "The pilot was written by Joan Rater and Tony Phelan and directed by James Strong. The pilot was shot in March 2016, on location in New York City." }, { "vi": "Cùng lúc ấy, Phelan và Rater cũng có một thử nghiệm khác, Doubt, được cho rằng đang cạnh tranh với Drew.", "en": "During this time, Phelan and Rater had another pilot, Doubt, which many television reporters often placed in competition for a series order with Drew." }, { "vi": "Ngày 14 tháng 5 năm 2016, CBS đã quyết định đặt hàng Doubt và rao bán Drew cho các nhà mạng khác, nhưng không nơi nào lấy.", "en": "On May 14, 2016, it was announced that CBS decided to order Doubt, and pass on the Drew pilot, so CBS Studios could shop it to other networks for series consideration." }, { "vi": "Có ý kiến cho rằng đây là một bản cập nhật của nhân vật: \"Phải nói rằng dù hướng đến tính thương mại nhắm vào đối tượng nữ sinh tuổi teen, bộ phim vẫn giữ những phần hay nhất của truyện, tất nhiên tính cả nhân vật chính thông minh vào nữa.\" Ý kiến khác thấy phim \"bát nháo\" bởi vì \"bạn cùng lớp mới của Nancy chỉ thích mua sắm hơn là điều tra và váy sọc, giày lười kết hợp với kính lúp trông như một con ngớ ngẩn, không giống với hình tượng nữ anh hùng ở Midwest trước kia chút nào.\"", "en": "Some see the film as updated version of the basic character: \"although it has been glammed up for the lucrative tween demographic, the movie retains the best parts of the books, including, of course, their intelligent main character.\" Others find the movie \"jolting\" because Nancy's \"new classmates prefer shopping to sleuthing, and Nancy's plaid skirt, penny loafers, and magnifying glass make her something of a dork, not the town hero she was in the Midwest.\"" }, { "vi": "Doanh nghiệp \"gạch vữa\" (tiếng Anh: Brick and mortar) (hoặc B & M) đề cập đến sự hiện diện vật lý của một tổ chức hoặc doanh nghiệp trong một toà nhà hoặc một cấu trúc vật lý khác.", "en": "Brick and mortar (also bricks and mortar or B&M) refers to a physical presence of an organization or business in a building or other structure." }, { "vi": "Thuật ngữ doanh nghiệp \"gạch vữa\" thường được sử dụng để chỉ một công ty sở hữu hoặc thuê các cửa hàng bán lẻ, cơ sở sản xuất nhà máy hoặc nhà kho để hoạt động. Cụ thể hơn, trong thuật ngữ của các doanh nghiệp thương mại điện tử trong những năm 2000, doanh nghiệp truyền thống là những công ty có hiện diện vật lý (ví dụ: cửa hàng bán lẻ trong một toà nhà) và cung cấp trải nghiệm khách hàng trực tiếp.", "en": "The term brick - and - mortar business is often used to refer to a company that possesses or leases retail shops, factory production facilities, or warehouses for its operations. More specifically, in the jargon of e-commerce businesses in the 2000s, brick - and - mortar businesses are companies that have a physical presence (e.g., a retail shop in a building) and offer face - to - face customer experiences." }, { "vi": "Tương tự, Warpstar Inc. được thành lập thông qua đầu tư chung với HAL Laboratory, đơn vị phụ trách loạt phim hoạt hình Kirby: Right Back at Ya!", "en": "Similarly, Warpstar Inc. was formed through a joint investment with HAL Laboratory, which was in charge of the Kirby: Right Back at Ya!" }, { "vi": "Cả hai công ty đều là những khoản đầu tư từ Nintendo, Nintendo nắm giữ 32% cổ phần của The Pokémon Company và 50% cổ phần của Warpstar Inc.", "en": "Both companies are investments from Nintendo, with Nintendo holding 32% of the shares of The Pokémon Company and 50% of the shares of Warpstar Inc.." }, { "vi": "Roseana đã phục vụ trong một số văn phòng dân cử, bao gồm nữ dân biểu từ năm 1991 đến năm 1994, thống đốc Maranhão từ năm 1995 đến năm 2002 và thượng nghị sĩ từ năm 2003 đến năm 2009.", "en": "Roseana has served in a number of elected offices, including congresswoman from 1991 to 1994, governor of Maranhão from 1995 to 2002 and senator from 2003 to 2009." }, { "vi": "Bà đã cân nhắc ra tranh cử tổng thống vào năm 2002, nhưng một vụ bê bối tham nhũng đã khiến bà rút khỏi cuộc đua vào ngày 15 tháng 4 năm 2002.", "en": "She considered running for president in 2002, but a corruption scandal led to her withdrawal from the race on April 15, 2002." }, { "vi": "Thân của một tuyến mồ hôi cắt theo nhiều hướng", "en": "Body of a sweat gland cut in various directions" }, { "vi": "Roseana Sarney Murad (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1953 tại São Luís, Maranhão) là một chính trị gia và nhà xã hội học người Brazil.", "en": "Roseana Sarney Murad (born June 1, 1953 in São Luís, Maranhão) is a Brazilian politician and sociologist." }, { "vi": "Bà là thống đốc bang Maranhão của Brazil từ năm 2009 đến 2014.", "en": "She was the governor of the Brazilian state of Maranhão from 2009 to 2014." }, { "vi": "Bà là thành viên của Đảng Phong trào Dân chủ Brazil và là con gái của cựu Tổng thống và thượng nghị sĩ Jose Sarney.", "en": "She is a member of the Brazilian Democratic Movement Party and daughter of former President and senator José Sarney." }, { "vi": "Shuntaro Furukawa, Chủ tịch Shigeru Miyamoto, thành viên", "en": "Shuntaro Furukawa, President Shigeru Miyamoto, Fellow" }, { "vi": "Năm 1997, Bruinsma muốn đăng một quảng cáo trên De Telegraaf, tờ báo Hà Lan có lượng phát hành cao nhất.", "en": "In 1997, Bruinsma wanted to post an ad in De Telegraaf, the Dutch newspaper with the highest circulation." }, { "vi": "Quảng cáo bị từ chối vì De Telegraaf chỉ chấp nhận quảng cáo với số điện thoại, không phải vớ trang web.", "en": "The ad was rejected since De Telegraaf only accepted ads with the phone number, not with a website." }, { "vi": "Vào năm 2002, Expedia đã từ chối mua bookings.nl.", "en": "In 2002, Expedia refused to buy bookings.nl." }, { "vi": "Frông thời tiết hình thành khi không khí ẩm trên Thái Bình Dương gặp khối không khí lục địa mát hơn.", "en": "The weather front forms when the moist air over the Pacific meets the cooler continental air mass." }, { "vi": "Frông và sự hình thành của áp thấp dọc theo nó mang lại lượng mưa cho Primorsky Krai, Nhật Bản, Hàn Quốc, miền đông Trung Quốc và Đài Loan.", "en": "The front and the formation of frontal depressions along it brings precipitation to Primorsky Krai, Japan, Korea, eastern China, and Taiwan." }, { "vi": "Khi frông di chuyển qua lại tuỳ thuộc vào sức mạnh của khối không khí mát mẻ và ấm áp, thường có lượng mưa kéo dài và đôi khi lũ lụt ở phía đông Trung Quốc.", "en": "As the front moves back and forth depending on the strength of cool and warm air masses, there is often prolonged precipitation and sometimes flooding in eastern China." }, { "vi": "Tuy nhiên, trong những năm trời không mưa nhiều như thường lệ, hạn hán có thể xảy ra.", "en": "However, in the years that it does not rain as much as usual, a drought might result." }, { "vi": "Mùa mưa kết thúc khi khối không khí ấm áp liên kết với sườn núi cận nhiệt đới đủ mạnh để đẩy frông về phía bắc và biến mất.", "en": "The rainy season ends when the warm air mass associated with the subtropical ridge is strong enough to push the front north and away." }, { "vi": "Năm 2008, Scott và ba người bạn khác đã thành lập đoàn hài kịch \"The Technical Difficulties\" do họ tổ chức trên Đại học Radio York.", "en": "In 2008, Scott and three other friends formed the comedy troupe \"The Technical Difficulties\", which they hosted on University Radio York." }, { "vi": "Chương trình cùng tên sau đó đã giành giải thưởng Kevin Greening tại Giải thưởng Radio của sinh viên.", "en": "The eponymous show later won the Kevin Greening award at the Student Radio Awards." }, { "vi": "Một trò chơi không có tiêu đề mà họ chơi trên chương trình radio là một dạng câu đố ngược, trong đó Scott sẽ tiết lộ câu trả lời cho câu hỏi đố và các thành viên khác trong đoàn sẽ phải đoán câu hỏi.", "en": "An untitled game which they played on the radio show was a form of reverse trivia, where Scott would reveal the answer to a trivia question and the other members of the troupe would have to guess the question." }, { "vi": "Theo thời gian, điều này đã phát triển thành một chuyên mục thông thường có tiêu đề \"Citation Needed\", sau chương trình radio, đã được hồi sinh dưới dạng một chương trình trên kênh YouTube của Scott.", "en": "Over time, this evolved into a regular segment titled \"Citation Needed\", which after the run of the radio show, was revived as a show hosted on Scott's YouTube channel." }, { "vi": "Năm 2009, ba tập phim The Technical Difficulties lên sóng trên truyền hình.", "en": "In 2009, three episodes of The Technical Difficulties were filmed for television broadcast." }, { "vi": "Họ tiếp tục làm việc với nhiều dự án khác nhau, bao gồm một podcast, và trên một số game show trên kênh chính của Scott hoặc trên kênh Matt & Tom mà anh ấy đồng tổ chức với Matt Gray.", "en": "The Technical Difficulties continue to work on a variety of projects together, including a podcast, and on a number of panel - style game shows hosted either on Scott's primary channel or on the Matt & Tom channel he co-hosts with Matt Gray." }, { "vi": "Mục tiêu của họ là giải phóng Pokémon khỏi các huấn luyện viên và cai trị vùng Unova.", "en": "Their goal is to liberate Pokémon from trainers and rule Unova." }, { "vi": "Resident Evil 2 đã được quảng bá với chiến dịch quảng cáo trị giá 5 triệu đô la Mỹ.", "en": "Resident Evil 2 was promoted with a US$ 5 million advertising campaign." }, { "vi": "Tại Ý, trò chơi đạt 100.000 đơn đặt hàng trước, trị giá hơn 12 tỷ lire (khoảng hơn 6,6 triệu đô la).", "en": "In Italy, the game reached 100,000 pre-orders, worth over 12 billion lire (about more than 6.6 million dollars)." }, { "vi": "Vào cuối tuần sau khi phát hành, nó đã bán được 380.000 bản và thu về 19 triệu đô la Mỹ.", "en": "On the weekend following its release, it sold 380,000 copies and grossed US$ 19 million." }, { "vi": "Do đó, game đã vượt qua doanh thu của tất cả trừ một bộ phim Hollywood vào thời điểm đó và phá vỡ các kỷ lục doanh thu trước đó được thiết lập bởi Final Fantasy VII và Super Mario 64.", "en": "It therefore surpassed the revenue of all but one Hollywood movie at that time and broke previous sales records set by the video games Final Fantasy VII and Super Mario 64." }, { "vi": "Tại lễ hội Milia năm 1999 tại Cannes, game đã mang về giải thưởng \"Vàng\" cho doanh thu trên 29 triệu euro tại Liên minh châu Âu trong năm trước.", "en": "At the 1999 Milia festival in Cannes, it took home a \"Gold\" prize for revenues above €29 million in the European Union during the previous year." }, { "vi": "Luzmila Nicolalde, sinh ngày 1 tháng 6 năm 1957 tại Guayaquil, bước vào thế giới truyền hình năm 13 tuổi, xuất hiện trên bộ phim Panorama của TC Televisión để hát.", "en": "Luzmila Nicolalde, born 1 June 1957 in Guayaquil, entered the world of television at age 13, appearing on TC Televisión's Panorama infantil to sing." }, { "vi": "Sau đó, bà cũng sẽ xuất hiện trên La Discoteca de Pepe Parra, sau đó trên Chispazos, hoạt động từ năm 1987.", "en": "Later, she would also appear on La discoteca de Pepe Parra, then on Chispazos, running since 1987." }, { "vi": "Ông qua đời vào ngày 6 tháng 2 năm 2016, ở tuổi 83 do ảnh hưởng của một cơn đột quỵ.", "en": "He died on February 6, 2016, aged 83 from the physical effects of a stroke which he had suffered." }, { "vi": "Máy chơi trò chơi điện tử gia đình tiếp theo của Nintendo được hình thành vào năm 2001, mặc dù thiết kế bắt đầu vào năm 2003, lấy cảm hứng từ Nintendo DS.", "en": "Nintendo's next home console was conceived in 2001, although the designing commenced in 2003, taking inspiration from the Nintendo DS." }, { "vi": "Wii được phát hành vào tháng 11 năm 2006, với tổng cộng 33 tựa game ra mắt.", "en": "The Wii was released in November 2006, with a total of 33 launch titles." }, { "vi": "Với Wii, Nintendo đã tìm cách tiếp cận nhân khẩu học rộng hơn so với các đối thủ thế hệ thứ bảy, với ý định bao gồm cả khu vực \"không phải người dùng\".", "en": "With the Wii, Nintendo sought to reach a broader demographic than its seventh generation competitors, with the intention of also encompassing the \"non-consumer\" sector." }, { "vi": "Để đạt được điều này, Nintendo đã đầu tư vào một chiến dịch quảng cáo trị giá 200 triệu đô la.", "en": "To this end, Nintendo invested in a $200 million advertising campaign." }, { "vi": "Những cải tiến của Wii bao gồm bộ điều khiển Wii Remote, được trang bị hệ thống gia tốc kế và cảm biến hồng ngoại cho phép nó phát hiện vị trí của nó trong môi trường ba chiều với sự hỗ trợ của thanh cảm biến; thiết bị ngoại vi Nunchuk bao gồm bộ điều khiển tương tự cũng như gia tốc kế; và thiết bị mở rộng Wii MotionPlus giúp tăng độ nhạy của bộ điều khiển chính với sự hỗ trợ của con quay hồi chuyển.", "en": "The Wii's innovations include the Wii Remote controller, equipped with an accelerometer system and infrared sensors that allow it to detect its position in a three - dimensional environment with the aid of a sensor bar; the Nunchuk peripheral that includes an analog controller as well as an accelerometer; and the Wii MotionPlus expansion that increases the sensitivity of the main controller with the aid of gyroscopes." }, { "vi": "Đến năm 2016, hơn 101 triệu máy Wii đã được bán ra trên toàn thế giới, khiến nó trở thành máy chơi game thành công nhất trong thế hệ của nó, một sự khác biệt mà Nintendo đã không đạt được kể từ những năm 1990 với SNES.", "en": "By 2016, more than 101 million Wii consoles had been sold worldwide, making it the most successful console of its generation, a distinction that Nintendo had not achieved since the 1990s with the SNES." }, { "vi": "García xuất hiện lần đầu tại nhà hát của Đại học Công giáo năm 1983 trong ¿Dónde estará la Jeanette?", "en": "García made her debut at Catholic University's theatre in 1983 in ¿Dónde estará la Jeanette?" }, { "vi": "(\"Jeanette có thể ở đâu?\")", "en": "(\"Where could Jeanette be?\")" }, { "vi": "Kể từ đó, bà đã diễn xuất trong hơn ba mươi sản phẩm bao gồm Cariño malo, của Inés Margarita Stranger, El tío Vania, bởi Chekhov, The Trojan Women, của Euripides, El lugar común, Las analf.usas và BBB-Up.", "en": "Since then, she has acted in over thirty productions including Cariño malo, by Inés Margarita Stranger, El tío Vania, by Chekhov, The Trojan Women, by Euripides, El lugar común, Las analfabetas and BBB - Up." }, { "vi": "Vào tháng 4 năm 2012, công ty đã ra mắt ứng dụng khách sạn toàn cầu vào phút cuối toàn cầu, \"Booking.com Tonight\", được thiết kế cho iPhone và iPod Touch.", "en": "In April 2012, the company launched the first global last - minute hotel app, ‘ Booking.com Tonight ', designed for iPhone and iPod Touch." }, { "vi": "Sự gia tăng trong các hộ gia đình mà cả hai người lớn làm việc bên ngoài nhà, kết hợp với sự tiện lợi của mua sắm và mua sản phẩm và dịch vụ trực tuyến, đã giảm số lượng khách hàng đến các cửa hàng bán lẻ, vì người tiêu dùng có thể truy cập thông tin tương tự về sản phẩm và dịch vụ mà không phải trả tiền cho khí đốt, bãi đậu xe và các chi phí khác, do đó tiết kiệm thời gian và tiền bạc.", "en": "The increase in households where both adults work outside the home, combined with the convenience of shopping for and buying products and services online, has decreased the number of customers going to retail outlets, as consumers can access the same information about products and services without paying for gas, parking and other costs, thus saving them time and money." }, { "vi": "Người tiêu dùng ngày nay có cuộc sống bận rộn và việc mua sắm cần có thời gian.", "en": "Today's consumers lead busy lives and shopping takes time." }, { "vi": "Thường thì đó là một nhiệm vụ khó khăn.", "en": "Often it is a task." }, { "vi": "Người tiêu dùng thấy việc nghiên cứu và mua sắm trên Web thuận tiện hơn nhiều so với đi đến cửa hàng gạch vữa truyền thống.", "en": "Consumers find researching and shopping on the Web far more convenient than brick - and - mortar visits." }, { "vi": "Một ví dụ khác là việc giới thiệu ngân hàng trực tuyến, đã ảnh hưởng đến chi nhánh ngân hàng trên High Street: Barclays sẽ đóng cửa ít nhất 50 chi nhánh trong năm nay.", "en": "Another example of this is the introduction of online banking, which has affected bank branches on the High Street: Barclays will shut at least 50 branches this year." }, { "vi": "Các doanh nghiệp gạch vữa không chỉ giới hạn về mặt vật chất, mà còn có thể có sự hiện diện trực tuyến như Tesco, người cung cấp dịch vụ tạp hoá trực tuyến cũng như sự hiện diện bán lẻ trong các cửa hàng gạch vữa.", "en": "Brick and mortar businesses are not limited to having a physical presence only, they may also have an online presence such as Tesco, who offer an online grocery service as well as a brick and mortar retail presence." }, { "vi": "Vào tháng 1 năm 2019, ynet và IGN Israel báo cáo rằng các cuộc đàm phán về việc phân phối chính thức các sản phẩm Nintendo tại quốc gia này đang diễn ra.", "en": "In January 2019, it was reported by ynet and IGN Israel that negotiations about official distribution of Nintendo products in the country were ongoing." }, { "vi": "Sau hai tháng, IGN Israel thông báo Tor Gaming Ltd., một công ty được thành lập vào đầu năm 2019, đã đạt được thoả thuận phân phối với Nintendo of Europe, xử lý hoạt động bán lẻ chính thức bắt đầu từ đầu tháng 3, tiếp theo là mở một cửa hàng trực tuyến chính thức tháng tiếp theo.", "en": "After two months, IGN Israel announced that Tor Gaming Ltd., a company that established in earlier 2019, gained a distribution agreement with Nintendo of Europe, handling official retailing beginning at the start of March, followed by opening an official online store the next month." }, { "vi": "Vào tháng 6 năm 2019, Tor Gaming ra mắt Cửa hàng Nintendo chính thức tại Trung tâm Dizengoff ở Tel Aviv, trở thành Cửa hàng Nintendo chính thức thứ hai trên toàn thế giới, 13 năm sau NYC.", "en": "In June 2019, Tor Gaming launched an official Nintendo Store at Dizengoff Center in Tel Aviv, making it the second official Nintendo Store worldwide, 13 years after NYC." }, { "vi": "MMTV có thể được chuyển qua một con đường ngoại sinh hoặc nội sinh.", "en": "MMTV can be transferred either through an exogenous or endogenous route." }, { "vi": "Nếu virus được truyền ngoại sinh, nó sẽ được truyền từ chuột mẹ sang chuột con thông qua sữa.", "en": "If the virus is transferred exogenously, it is passed from the mother mouse to her pups through her milk." }, { "vi": "Giám đốc cảnh sát thành phố Raccoon, Brian Irons, đã bị Umbrella mua chuộc nhằm che giấu bằng chứng về các thí nghiệm của công ty ở ngoại ô thành phố.", "en": "Raccoon City police chief Brian Irons had been bribed by Umbrella to hide evidence of the company's experiments in the outskirts of the city." }, { "vi": "Ông cũng che giấu sự phát triển của họ về chủng G-virus mới, một tác nhân có khả năng biến con người thành sinh vật học tối thượng.", "en": "He also concealed their development of the new G - virus, an agent capable of mutating a human into the ultimate bioweapon." }, { "vi": "Leon có nhiều cuộc chạm trán với một con quái vật gọi là Tyrant, được thả xuống Sở cảnh sát Raccoon bởi Umbrella nhằm tìm kiếm G-virus. Irons cố gắng giết Claire nhưng lại bị giết bởi một dị nhân G-virus trong sở cảnh sát.", "en": "Leon has multiple encounters with a Tyrant monster air - dropped into the Raccoon Police Department by Umbrella to seek the G - virus. Irons tries to murder Claire but is killed by a G - virus mutant in the police department." }, { "vi": "Sau đó, Claire và Sherry trốn xuống hệ thống cống rãnh và bị chia tách.", "en": "Thereupon, Claire and Sherry escape through the sewers and become separated." }, { "vi": "Sau khi chia tay với Leon, Ada đến gặp Sherry và nhặt được một mặt dây chuyền vàng mà cô gái đánh rơi trên đường chạy trốn.", "en": "After splitting up with Leon, Ada comes upon Sherry and picks up a golden pendant the girl loses while running away." }, { "vi": "Đi sâu vào hệ thống cống ngầm, Ada miễn cưỡng lập nhóm với Leon một lần nữa, sau khi anh khăng khăng muốn bảo vệ cô.", "en": "Further into the sewers, Ada reluctantly teams up with Leon again, after he insists on his duty to protect her." }, { "vi": "Họ bắt gặp một người phụ nữ trung niên, bà ta bắn Ada, nhưng Leon lao vào giữa họ và tự mình lãnh một viên đạn.", "en": "They encounter a middle - aged woman who fires at Ada, but Leon dives between them and takes a bullet himself." }, { "vi": "Ada phớt lờ Leon đang bất tỉnh và đi theo người phụ nữ, bà tiết lộ bà chính là mẹ của Sherry, Annette, và là vợ của William Birkin, nhà khoa học của Umbrella, người đã tạo ra G-virus. Trong một nỗ lực cuối cùng để bảo vệ thành quả của ông ta khỏi các đặc vụ của Umbrella, ông ta đã tự tiêm virus, và biến thành một sinh vật dị hình, \"G\" và hiện đang đuổi theo Sherry.", "en": "Ada ignores the unconscious Leon and follows the woman, who reveals herself to be Sherry's mother Annette and the wife of William Birkin, the Umbrella scientist who created the G - virus. In an attempt to protect his life's work from special agents sent by the Umbrella headquarters, he injected himself with the virus, which turned him into the malformed creature, \"G\" and is now chasing Sherry." }, { "vi": "Annette nhận ra mặt dây chuyền của con gái mình và cố gắng lấy nó từ Ada.", "en": "Annette recognizes her daughter's pendant and attempts to take it from Ada." }, { "vi": "Một cuộc chiến xảy ra sau đó, cuối cùng Annette bị ném qua lan can.", "en": "A fight ensues, during which Annette is thrown over a railing." }, { "vi": "Ada biết rằng mặt dây chuyền vàng này chứa một mẫu G-virus và sau đó - theo tiếng gọi của cảm xúc - cô trở về với Leon, chăm sóc vết thương của anh.", "en": "Ada learns that the golden locket contains a sample of the G - virus, and later - taken over by her emotions - returns to Leon, tending to his bullet wound." }, { "vi": "Pratchett và Gaiman đã lên kế hoạch chuyển thể Good Omens thành phim trong nhiều năm, với nhiều đạo diễn và nhà văn khác nhau gắn bó với dự án vào nhiều thời điểm.", "en": "Pratchett and Gaiman had planned to adapt Good Omens as a movie for years, with various directors and writers attached to the project at various times." }, { "vi": "Năm 2011, một bộ phim truyền hình, được viết bởi Terry Jones và Gavin Scott, đầu tiên được thông báo là đang thực hiện nhưng không có kế hoạch nào được công bố.", "en": "In 2011, a television series, written by Terry Jones and Gavin Scott, was first reported to be in the works but no further plans were announced." }, { "vi": "Sau cái chết của Pratchett, Gaiman từ chối làm việc một mình nhưng đã thay đổi ý định khi nhận được một lá thư từ Pratchett, được viết để gửi sau khi ông qua đời, thúc giục anh ta hoàn thành dự án.", "en": "After Pratchett's death, Gaiman refused to ever consider working on the adaptation alone but changed his mind when he received a letter from Pratchett, written to be sent after his death, urging him to finish the project." }, { "vi": "Rasburicase là một protein tetrameric với các tiểu đơn vị giống hệt nhau.", "en": "Rasburicase is a tetrameric protein with identical subunits." }, { "vi": "Mỗi tiểu đơn vị được tạo thành từ một chuỗi polypeptide 301 axit amin duy nhất với khối lượng phân tử khoảng 34 kDa.", "en": "Each subunit is made up of a single 301 amino acid polypeptide chain with a molecular mass of about 34 kDa." }, { "vi": "Sản phẩm thuốc là một loại bột đông khô vô trùng, có màu trắng đến gần trắng dành cho tiêm tĩnh mạch sau khi pha với chất pha loãng.", "en": "The drug product is a sterile, white to off - white, lyophilized powder intended for intravenous administration following reconstitution with a diluent." }, { "vi": "Elitek (rasburicase) được cung cấp trong 3 ml và 10 mL lọ thuỷ tinh không màu, chứa rasburicase ở nồng độ 1,5 mg / mL sau khi phục hồi.", "en": "Elitek (rasburicase) is supplied in 3 mL and 10 mL colorless, glass vials containing rasburicase at a concentration of 1.5 mg / mL after reconstitution." }, { "vi": "Vào tháng 8 năm 2012, Ctrip, một công ty du lịch trực tuyến của Trung Quốc, đã thành lập mối quan hệ đối tác với công ty để cho Ctrip truy cập vào danh mục của Booking.com. Quan hệ đối tác đã được tăng cường vào tháng 6 năm 2018.", "en": "In August 2012, Ctrip, a Chinese online travel company, formed a partnership with the company to allow Ctrip to access Booking.com's global portfolio. The partnership was deepened in June 2018." }, { "vi": "\"Lions In The Wild\" là một bài hát của DJ, nhà sản xuất âm nhạc người Hà Lan Martin Garrix kết hợp với Third Party.", "en": "\"Lions in the Wild\" is a song recorded by DJs and record producers Martin Garrix and Third Party." }, { "vi": "Bài hát được phát hành trên iTunes và các dịch vụ phát trực tuyến sau khi anh giới nó tại đại nhạc hội Ultra Music Festival 2016 vào ngày 27 tháng Năm 2016", "en": "It was released on iTunes and streaming services after he premiered the song at Ultra Music Festival 2016 on 27 May 2016." }, { "vi": "Sau khi Adams qua đời, loạt truyện do Nancy Axelrad giám sát (người cũng sáng tác nhiều tập).", "en": "After Adams' death, series production was overseen by Nancy Axelrad (who also wrote several volumes)." }, { "vi": "Nhà xuất bản này tiếp tục thuê các tác giả viết tiếp bộ chính Nancy Drew và bộ mới Hồ sơ Nancy Drew.", "en": "Book packager Mega-Books subsequently hired authors to write the main Nancy Drew series and a new series, The Nancy Drew Files." }, { "vi": "Bà là biên tập viên của tạp chí Tissue Engineering, đồng thời là thành viên của Uỷ ban Liên lạc lâm sàng và người dùng tế bào gốc MRC / UK và là cố vấn cho Uỷ ban Khoa học và Quốc hội.", "en": "She was editor of the journal, Tissue Engineering, as well as a member of the MRC / UK Stem Cell Bank Clinical and User Liaison Committee and an advisor to the Science and Parliament Committees." }, { "vi": "Bà được công nhận là một trong những nhà nghiên cứu được trích dẫn và có ảnh hưởng nhất trong lĩnh vực của mình.", "en": "She was recognized as one of the most highly cited and influential researchers in her field." }, { "vi": "Trụ sở chính của Nintendo (những năm 1889 - 1950) và xưởng ở Shimogyō-ku, Kyoto.", "en": "Nintendo's original headquarters (1889 - 1950s) and workshop in Shimogyō - ku, Kyoto." }, { "vi": "Phần bên phải đã được xây dựng lại (ảnh dưới), trong khi phần bên trái được cho là đã bị phá bỏ vào năm 2004.", "en": "The right section was eventually rebuilt (pictured below), while the left section was reportedly demolished in 2004." }, { "vi": "Trong thời kỳ đỉnh cao của sự thành công của Nintendo trong ngành công nghiệp trò chơi điện tử vào những năm 1990, tên của họ đã được sử dụng phổ biến để chỉ bất kỳ máy chơi trò chơi điện tử nào, bất kể nhà sản xuất nào.", "en": "During the peak of Nintendo's success in the video game industry in the 1990s, their name was ubiquitously used to refer to any video game console, regardless of the manufacturer." }, { "vi": "Để ngăn chặn nhãn hiệu của họ trở nên quá chung chung, Nintendo đã đẩy mạnh việc sử dụng thuật ngữ \"game console\" và đã thành công trong việc bảo vệ thương hiệu của họ.", "en": "To prevent their trademark from becoming generic, Nintendo pushed usage of the term \"game console\", and succeeded in preserving their trademark." }, { "vi": "Nintendo đã sử dụng bản giả lập của chính họ hoặc được cấp phép từ bên thứ ba để phát hành lại game từ các nền tảng cũ của họ trên các hệ máy mới hơn, với Virtual Console, công cụ này đã phát hành lại các game cổ điển dưới dạng tải xuống, thư viện NES và SNES cho Nintendo Switch Online với các máy chuyên dụng như NES Mini và SNES Mini.", "en": "Nintendo has used emulation by itself or licensed from third parties to provide means to re-release games from their older platforms on newer systems, with Virtual Console, which re-released classic games as downloadable titles, the NES and SNES library for Nintendo Switch Online subscribers, and with dedicated consoles like the NES Mini and SNES Mini." }, { "vi": "Tuy nhiên, Nintendo đã có lập trường cứng rắn chống lại việc giả lập không có giấy phép các trò chơi điện tử và máy của mình, tuyên bố rằng đây là mối đe doạ lớn nhất đối với quyền sở hữu trí tuệ của các nhà phát triển trò chơi điện tử.", "en": "However, Nintendo has taken a hard stance against unlicensed emulation of its video games and consoles, stating that it is the single largest threat to the intellectual property rights of video game developers." }, { "vi": "Hơn nữa, Nintendo đã thực hiện hành động chống lại các trò chơi do người hâm mộ tạo ra đã sử dụng các khía cạnh quan trọng của IP của họ, đưa ra thư ngừng và huỷ đăng ký đối với các dự án này hoặc các khiếu nại liên quan đến Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số đối với các dịch vụ lưu trữ các dự án này.", "en": "Further, Nintendo has taken action against fan - made games which have used significant facets of their IP, issuing cease & desist letters to these projects or Digital Millennium Copyright Act - related complaints to services that host these projects." }, { "vi": "Tsegah tham gia dịch vụ ngoại giao vào năm 1977, với tư cách là một công chức thuộc Cục Văn hoá của Bộ Ngoại giao, một chức vụ mà bà giữ cho đến năm 1981.", "en": "Tsegah joined the diplomatic service in 1977, as a civil servant in the Culture Department of the Ministry of Foreign Affairs, a post she held until 1981." }, { "vi": "Từ 1982 đến 1983, bà là một viên chức ở Vụ Trung Đông và Châu Á, sau đó là ở Bộ Ngoại giao, cho đến năm 1985.", "en": "From 1982 to 1983 she was an official in the Middle East and Asia Department, then at the Ministry of Foreign Affairs, until 1985." }, { "vi": "Năm 1988, bà đã đảm nhiệm một năm trong bộ phận của Châu Mỹ, trước khi trở thành thành viên của Thượng viện tại Paris, nơi bà ở lại trong bốn năm tiếp theo.", "en": "In 1988 she took up a post for one year in the department of the Americas, before becoming a member of the Senate in Paris, where she stayed for the next four years." }, { "vi": "Năm 1993, bà trở thành Phó Giám đốc Sở Kinh tế, Thương mại và Đầu tư, cho đến năm 1996, khi bà chuyển đến Cotonou, Bénin, nơi bà làm cố vấn và cũng là giám đốc kinh doanh từ 1997 đến 1998.", "en": "In 1993, she became Deputy Director of the Department for Economics, Trade and Investment, until 1996, when she moved to Cotonou, Benin, where she worked as an adviser and also a business manager from 1997 to 1998." }, { "vi": "Từ 2000 đến 2002, bà là Trưởng phòng Kinh tế, Thương mại và Đầu tư, trước khi phục vụ bốn năm với tư cách là đại sứ tại Ouagadougou, Burkina Faso (2002-06).", "en": "From 2000 to 2002, she was Head of the Department for Economics, Trade and Investment, before serving for four years as ambassador in Ouagadougou, Burkina Faso (2002 - 06)." }, { "vi": "Sau đó, bà trở lại làm giám đốc của Vụ Kinh tế, Thương mại và Đầu tư của Bộ Ngoại giao trong hai năm nữa.", "en": "She then returned to become director of the Department of Economics, Trade and Investment of the Ministry of Foreign Affairs for two more years." }, { "vi": "NGC 6528 là cụm sao hình cầu trong chòm sao Nhân Mã và được liệt kê trong Danh mục chung mới.", "en": "NGC 6528 is a globular cluster in the constellation Sagittarius, and is listed in the New General Catalogue." }, { "vi": "Nó có cường độ biểu kiến khoảng 11 và đường kính khoảng 16 arcminute, và Lớp cô đặc Shapley-Sawyer của nó là V, chứa các ngôi sao có cường độ 16 và mờ hơn.", "en": "It has an apparent magnitude of about 11 and a diameter of about 16 arcminutes, and its Shapley - Sawyer Concentration Class is V, containing stars of 16th magnitude and dimmer." }, { "vi": "Dreyer mô tả nó là \"pF, cS, R\", có nghĩa là kém và mờ nhạt, nhỏ và tròn đáng kể.", "en": "Dreyer described it as \"pF, cS, R\", meaning poor and faint, considerably small and round." }, { "vi": "Chính trị của cây Giáng sinh, báo Daily Mirror.", "en": "Politics of the Christmas Tree, The Daily Mirror article." }, { "vi": "Đối với mùa 2016-17, Zamparini bổ nhiệm lại Rino Foschi làm giám đốc bóng đá; Tuy nhiên, ông đã từ chức chỉ sau một tháng phụ trách và được thay thế bởi cựu giám đốc của Trapani, Daniele Faggiano.", "en": "For the 2016 - 17 season, Zamparini re-appointed Rino Foschi as director of football; he however resigned after just a month in charge and was replaced by former Trapani director Daniele Faggiano." }, { "vi": "Hầu hết các cầu thủ quan trọng như Gilardino, Sorrentino, Vázquez và Maresca đã được bán và chủ yếu được thay thế bằng Alessandro Diamanti cộng với một số cầu thủ nước ngoài trẻ tuổi và gần như vô danh.", "en": "Most senior players such as Gilardino, Sorrentino, Vázquez and Maresca were sold and mostly replaced with Alessandro Diamanti plus a number of young and quasi-unknown foreign players." }, { "vi": "Ballardini, người ban đầu được xác nhận là huấn luyện viên trưởng, đã rời vị trí của mình sau trận hoà tại Inter Milan vào ngày thứ hai của mùa giải và được thay thế bằng tân binh tham gia Serie A, Roberto De Zerbi.", "en": "Ballardini, who was originally confirmed as head coach, left his position after a draw at Inter Milan at the second matchday of the season and was replaced with Serie A newbie Roberto De Zerbi." }, { "vi": "Sự thất bại của De Zerbi với chức danh huấn luyện viên trưởng của Palermo kết thúc trong ảm đạm khi ông bị sa thải sau khi bị loại khỏi Coppa Italia trên sân nhà trước đội bóng Serie B Spezia, và sau bảy trận thua liên tiếp, với cựu đội trưởng của câu lạc bộ, Eugenio Corini tiếp quản.", "en": "De Zerbi's stint as Palermo head coach ended in dismal as he was sacked following Coppa Italia elimination at home against Serie B team Spezia, and after seven league losses in a row, with former club captain Eugenio Corini taking over." }, { "vi": "Điều này được theo sau bởi sự từ chức của Faggiano; Vai trò của ông không được lấp đầy khi Zamparini tuyên bố ý định ra đi trong thị trường chuyển nhượng tháng 1 năm 2017 với sự hỗ trợ của một số chuyên gia tư vấn của anh, chủ yếu là Gianni Di Marzio, chuyên gia bóng đá Davor Ćurković và Dario Šimić (người được tuyên bố chính thức là một phần của các câu lạc bộ không huấn luyện nhân viên).", "en": "This was followed by Faggiano's resignations; his role was not filled as Zamparini announced his intention to operate in the January 2017 transfer market with the support of a number of consultants of his, mostly Gianni Di Marzio, football agent Davor Ćurković and Dario Šimić (who was successively officially announced as part of the club non-coaching staff)." }, { "vi": "Sau hai thất bại nữa trước các đối thủ cùng chiến đấu xuống hạng là Empoli và Sassuolo, không có bản hợp đồng lớn nào trong nửa đầu tháng 1 và khoảng cách tám điểm so với khu vực trụ hạng, tuy nhiên Zamparini đã quyết định thay đổi suy nghĩ bằng cách bổ nhiệm Nicola Salerno làm giám đốc bóng đá mới.", "en": "After two more defeats against relegation battle opponents Empoli and Sassuolo, no major signing in the first half of January and eight points deep into relegation zone, Zamparini however decided to change his mind by appointing Nicola Salerno as new director of football." }, { "vi": "Các dịch vụ chính phủ trực tuyến này nhắm vào hai mục tiêu: giảm chi phí cho chính phủ và cải thiện dịch vụ khách hàng.", "en": "These online government services aim at two goals: reducing costs to governments and improving client service." }, { "vi": "Bằng cách cung cấp các dịch vụ và thông tin trực tuyến này, chính phủ tiết kiệm tiền, bởi vì họ không phải cung cấp nhiều trung tâm dịch vụ khách hàng gạch vữa mà công dân có thể đến và điền vào các biểu mẫu này và thanh toán hoá đơn của chính phủ.", "en": "By offering these services and information online, governments save money, because they do not have to offer as many bricks and mortar client service centers where citizens can come and fill in these forms and pay government bills." }, { "vi": "Các chính phủ cung cấp dịch vụ điện tử cũng có thể hoạt động với ít công chức hơn và do đó chi phí lương và phúc lợi ít hơn, vì công dân sử dụng dịch vụ trực tuyến thường thực hiện tất cả các nhiệm vụ quản trị (ví dụ: tải xuống biểu mẫu, điền vào biểu mẫu, tra cứu hướng dẫn một hướng dẫn \"trợ giúp\" trực tuyến, tự trả phí) bằng cách sử dụng máy tính ở nhà của họ.", "en": "Governments offering e-services can also operate with less civil servants and thus less salary and benefits costs, as the citizens using online services are generally doing all of the administrative tasks (e.g., downloading a form, filling in a form, looking up guidance in an online \"help\" manual, paying fees) themselves using their home computer." }, { "vi": "Dịch vụ chính phủ điện tử cũng cải thiện dịch vụ cho những công dân có quyền truy cập vào máy tính, Internet và phương thức thanh toán trực tuyến (ví dụ: thẻ tín dụng hoặc PayPal), vì những công dân này không bị giới hạn từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều hoặc 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều, giờ làm việc của hầu hết các văn phòng chính phủ vật lý, và công dân không phải chịu chi phí đi lại (ví dụ: vé xe buýt, ga, bãi đỗ xe, vv) liên quan đến việc đi đến một địa điểm vật lý.", "en": "E-government services also improve service for citizens who have access to a computer, Internet and an online payment method (e.g., a credit card or PayPal), because these citizens are not limited by the 9 am - 5 pm or 8 am - 4 pm business hours of most physical government offices, and citizens do not have to incur the costs of transportation (e.g., bus tickets, gas, parking, etc.) associated with going to a bricks and mortar location." }, { "vi": "Tuy nhiên, các dịch vụ điện tử của chính phủ không giúp mọi công dân, do khoảng cách số; công dân nghèo đói, vô gia cư hoặc sống ở nông thôn hoặc vùng sâu vùng xa không được tiếp cận với Internet tốc độ cao.", "en": "Nevertheless, government e-services do not help all citizens, due to the digital divide; citizens who are in poverty, who are homeless or who live in rural or remote regions may not have access to high speed Internet." }, { "vi": "Những công dân này, cũng như những người không thoải mái với máy tính hoặc những người không hiểu cách sử dụng chúng, mà trong thực tế có nghĩa là người cao tuổi, không thể hưởng lợi từ các dịch vụ điện tử.", "en": "These citizens, as well as those who are not comfortable with computers or those who do not understand how to use them, which in practice means elderly people, are not able to benefit from e-services." }, { "vi": "Vào tháng 11 năm 2010, công ty đã ra mắt ứng dụng di động cho iPad.", "en": "In November 2010, the company launched a hotel and lodging mobile app for the iPad." }, { "vi": "Trong lý thuyết điều khiển và lý thuyết ổn định, phân tích quỹ đạo nghiệm số là một phương pháp đồ hoạ để kiểm tra cách thức các nghiệm của một hệ thống thay đổi với các biến thiên của một tham số hệ thống xác định, thường là một độ lợi trong một hệ thống hồi tiếp.", "en": "In control theory and stability theory, root locus analysis is a graphical method for examining how the roots of a system change with variation of a certain system parameter, commonly a gain within a feedback system." }, { "vi": "Đây là kỹ thuật được sử dụng như một tiêu chuẩn ổn định trong các hệ thống điều khiển được phát triển bởi Walter R. Evans, có thể xác định được sự ổn định của hệ thống. Quỹ đạo nghiệm số sẽ vẽ các cực của hàm truyền vòng kín trong mặt phẳng phức S như là một hàm của tham số độ lợi (xem biểu đồ cực - không điểm).", "en": "This is a technique used as a stability criterion in the field of control systems developed by Walter R. Evans which can determine stability of the system. The root locus plots the poles of the closed loop transfer function in the complex S plane as a function of a gain parameter (see pole - zero plot)." }, { "vi": "\"Whatta Man (Good man)\" được phát hành dưới dạng digital download vào ngày 9 tháng 8 năm 2016 vào nửa đêm theo giờ Hàn thông qua một số trang web âm nhạc cũng như phát hành MV.", "en": "\"Whatta Man (Good man)\" was released as a digital download on August 9, 2016 at midnight KST through several music portals in conjunction with the music video." }, { "vi": "Vào ngày 11 tháng 8, CD được phát hành.", "en": "Two days later, on August 11, a physical single was released." }, { "vi": "FDA đã đưa ra một cảnh báo đóng hộp vào loại thuốc này vì nó có thể ảnh hưởng đến tâm trạng và làm tăng khả năng tự tử.", "en": "The FDA has put a boxed warning onto this medicine because it may affect mood and increase the likelihood of suicide." }, { "vi": "Pieniądze to nie wszystko - bộ phim hài của Juliusz Machulski từ năm 2000 Jabol punk, Jabolowe oferator (nạn nhân Jabol hoặc người thua Jabol) - những bài hát của KSU từ album Pod prąd.", "en": "Pieniądze to nie wszystko - comedy film by Juliusz Machulski from 2000 Jabol punk, Jabolowe ofiary (Jabol victims or Jabol losers) - songs by KSU from album Pod prąd." }, { "vi": "Tanie Wino (Rượu bình dân) - bài hát của Haratacze; SO2 - bài hát của Zielone Żabki (liên quan sulfur dioxide); Acid Drinkers - ban nhạc thrash metal Ba Lan.", "en": "Tanie Wino (Cheap wine) - song by Haratacze; SO2 - song by Zielone Żabki (sulfur dioxide reference); Acid Drinkers - Polish thrash metal band." }, { "vi": "Tên gọi liên quan đến đồ uống.", "en": "The name is a reference to the drink." }, { "vi": "Autobiografia - một trong những bài hát nổi tiếng nhất của ban nhạc Perfect Ba Lan.", "en": "Autobiografia - one of the most popular songs by the Polish band Perfect." }, { "vi": "Arizona - phim tài liệu của Ewa Borzęcka từ năm 1997, cho thấy cuộc sống ở ngôi làng nghèo Ba Lan", "en": "Arizona - documentary by Ewa Borzęcka from 1997, showing life in poor Polish village" }, { "vi": "Michael Sheen trong vai Aziraphale: một thiên thần sống trên Trái đất kể từ buổi bình minh của sự sáng tạo.", "en": "Michael Sheen as Aziraphale: an angel who has lived on Earth since the dawn of creation." }, { "vi": "Anh ta được giao nhiệm vụ bảo vệ Vườn Địa đàng bằng một thanh kiếm lửa.", "en": "He was tasked with guarding the Garden of Eden with a flaming sword." }, { "vi": "Anh ấy yêu những thứ tốt đẹp và hiện đang sở hữu một cửa hàng sách cổ ở London.", "en": "He loves the finer things and currently owns an antiquarian bookstore in London." }, { "vi": "David Tennant trong vai Crowley: một con quỷ sống trên Trái đất kể từ buổi bình minh của sự sáng tạo.", "en": "David Tennant as Crowley: a demon who has lived on Earth since the dawn of creation." }, { "vi": "Ban đầu được gọi là \"Crawly\", anh ta là Con trăn đã cám dỗ Eve với quả táo từ cây kiến thức của cái thiện và ác.", "en": "Originally called \"Crawly\", he is the Serpent who tempted Eve with the apple from the tree of knowledge of good and evil." }, { "vi": "Daniel Mays trong vai Arthur Young: cha của Adam Sian Brooke vai Deidre Young: mẹ của Adam Ned Dennehy trong vai Hastur: một con quỷ Ariyon Bakare trong vai Ligur: một con quỷ Nick Offerman trong vai Thaddeus Dowling: Đại sứ Hoa Kỳ và cha của Warlock Anna Maxwell Martin trong vai Beelzebub: thủ lĩnh của lực lượng Địa ngục Nina Sosanya trong vai Chị Mary Loquility: một nữ tu của Dòng Chattering của Thánh Beryl, một nhóm nữ tu satan được giao nhiệm vụ chuyển đứa bé Antichrist Doon Mackichan trong vai Tổng lãnh thiên thần Michael Sam Taylor Buck trong vai Adam Young: Antichrist bất đắc dĩ bị vô tình chuyển vào gia đình Young Jon Hamm trong vai Tổng lãnh thiên thần Gabriel: lãnh đạo của lực lượng của Thiên đường.", "en": "Daniel Mays as Arthur Young: father of Adam Sian Brooke as Deidre Young: mother of Adam Ned Dennehy as Hastur: a demon Ariyon Bakare as Ligur: a demon Nick Offerman as Thaddeus Dowling: the US Ambassador and father of Warlock Anna Maxwell Martin as Beelzebub: the leader of the forces of Hell Nina Sosanya as Sister Mary Loquacious: a nun of the Chattering Order of St. Beryl, a satanic order of nuns who were tasked with switching a baby with the Antichrist Doon Mackichan as Archangel Michael Sam Taylor Buck as Adam Young: the reluctant Antichrist who was accidentally placed in the custody of the Young family Jon Hamm as the Archangel Gabriel: the leader of the forces of Heaven." }, { "vi": "Trong khi Gabriel chỉ được nhắc đến một lần trong tiểu thuyết gốc, vai trò của anh dự định được mở rộng trong phần tiếp theo chưa bao giờ hoàn thành của Good Omens, vì vậy Gaiman đã kết hợp các phần của cốt truyện của phần tiếp theo được lên kế hoạch về vai trò của các thiên thần trong cốt truyện của phim truyền hình.", "en": "While Gabriel was only mentioned once in the original novel, his role was meant to be expanded in the never - finished sequel to Good Omens, so Gaiman incorporated parts of the plot of the planned sequel regarding the role of the angels into the TV series's plot." }, { "vi": "Trong tiểu thuyết, thủ lĩnh của các thế lực Thiên đàng là Metatron.", "en": "In the novel, the leader of the forces of Heaven was the Metatron." }, { "vi": "Frances McDormand là tiếng nói của Chúa: người dẫn chuyện Adria Arjona là Anathema Device: Hậu duệ cuối cùng của Agnes Nutter, hợp tác với Newton Pulsifer để cố gắng ngăn chặn ngày tận thế Miranda Richardson trong vai Madame Tracy: gái điếm và một thầy đồng bán thời gian Michael McKean trong vai Witchfinder Trung sĩ Shadwell: sĩ quan cuối cùng của đội quân phù thuỷ kiêu hãnh một thời Jack Whitehall trong vai Newton Pulsifer: một kỹ sư máy tính đang gặp khó khăn và là hậu duệ của thợ săn phù thuỷ Pulsifer Không-Ngoại-Tình. Whitehall cũng đóng vai Pulsife Không-Ngoại-Tình, thợ săn phù thuỷ đã thiêu Agnes Nutter trên cọc.", "en": "Frances McDormand as the voice of God: the narrator of the series Adria Arjona as Anathema Device: Agnes Nutter's last descendant, an occultist who eventually teams up with Newton Pulsifer to try and stop the end of the world Miranda Richardson as Madame Tracy: a part - time medium and courtesan Michael McKean as Witchfinder Sergeant Shadwell: the last officer of the once proud witchfinder army Jack Whitehall as Newton Pulsifer: a struggling computer engineer and descendant of witchfinder Thou - Shall - Not - Commit - Adultery Pulsifer. Whitehall also portrays Thou - Shall - Not - Commit - Adultery Pulsifer, the witchfinder who burned Agnes Nutter at the stake." }, { "vi": "Mireille Enos trong vai Chiến tranh: một trong Tứ kỵ sĩ khải huyền xuất hiện dưới lốt phóng viên chiến tranh Carmine \"Red\" Zuigiber.", "en": "Mireille Enos as War: one of the Four Horsemen of the Apocalypse that appears in the form of war correspondent Carmine \"Red\" Zuigiber." }, { "vi": "Bill Paterson trong vai RP Tyler: một thành viên của Tổ chức giám sát khu phố Tadfield và hàng xóm của gia đình Young Yusuf Gatewood trong vai nạn đói: một trong Tứ kỵ sĩ khải huyền xuất hiện dưới lốt chuyên gia dinh dưỡng và doanh nhân Raven Sable.", "en": "Bill Paterson as R.P. Tyler: a member of the Tadfield Neighbourhood Watch and neighbour of the Young family Yusuf Gatewood as Famine: one of the Four Horsemen of the Apocalypse who appears in the form of dietician and entrepreneur Raven Sable." }, { "vi": "Jamie Hill và Brian Cox trong vai Thần chết: một trong Tứ kỵ sĩ khải huyền.", "en": "Jamie Hill and Brian Cox as Death: one of the Four Horsemen of the Apocalypse." }, { "vi": "Hill đóng vai Thần chết và lồng tiếng bởi Cox.", "en": "Hill performed Death while Cox voiced him." }, { "vi": "Cùng với những tiến bộ trong công nghệ cũng đồng thời dấy lên những quan ngại về ảnh hưởng của nó lên xã hội.", "en": "With improvements in technology comes progress and a great concern over its shadowing effect on society." }, { "vi": "Lelia Green dùng những vụ thảm sát bằng súng gần đây như Vụ thảm sát Port Arthur và Vụ Thảm sát Dunblane để đưa khái niệm về quyết định luận công nghệ và quyết định luận xã hội.", "en": "Lelia Green uses recent gun massacres such as the Port Arthur Massacre and the Dunblane Massacre to bring out the concepts of technological determinism and social determinism." }, { "vi": "Quyết định luận công nghệ lập luận rằng \"một đặc tính của công nghệ là nó quyết định việc sử dụng nó và nhiệm vụ của tiến bộ xã hội là thích ứng với các thay đổi về công nghệ.\" Quan niệm khác là quyết định luận xã hội mà coi xã hội có lỗi trong việc \"phát triển và sử dụng\" các công nghệ.", "en": "Technological determinism argues that \"it was features of technology that determined its use and the role of a progressive society was to adapt to technological change.\" The alternative perspective would be social determinism which looks upon society being at fault for the \"development and deployment\" of technologies." }, { "vi": "Phản ứng tới các vụ xả súng diễn ra khác nhau theo vùng.", "en": "Reactions to the gun massacres were different in various regions." }, { "vi": "Cơ quan hữu trách Tasmania làm cho luật về súng chặt chẽ hơn, trong khi đó ở Mỹ lại có nhu cầu ủng hộ vũ khí nóng.", "en": "Tasmanian authorities made gun laws even stricter than before, while there was a demand in the US for the advocacy of fire arms." }, { "vi": "Và sự chia rẽ xảy ra ở đây, cả trong phương diện xã hội lẫn ý kiến.", "en": "And here lies the split, both in opinion and in social dimension." }, { "vi": "Theo như Green, một công nghệ có thể được nghĩ như là một thực thể trung tính chỉ khi bối cảnh văn hoá xã hội và các vấn đề xoay quanh những công nghệ cụ thể được tháo gỡ.", "en": "According to Green, a technology can be thought of as a neutral entity only when the sociocultural context and issues circulating the specific technology are removed." }, { "vi": "Khi đó nó sẽ bộc lộ cho chúng thấy một mối quan hệ giữa các nhóm xã hội và quyền lực được tạo nên bởi việc sở hữu các công nghệ.", "en": "It will be then visible to us that there lies a relationship of social groups and power provided through the possession of technologies." }, { "vi": "Vào mùa hè năm 2002, doanh nhân Friulian và chủ sở hữu của Venezia, Maurizio Zamparini đã mua câu lạc bộ từ Franco Sensi trong một hợp đồng trị giá 15 triệu euro, với ý định rõ ràng là sẽ đưa Palermo trở lại Serie A và thành lập câu lạc bộ như một đội bóng tham gia Serie A thường xuyên với mục đích tham gia các giải đấu ở châu Âu.", "en": "In the summer of 2002, Friulian businessman and Venezia owner Maurizio Zamparini acquired the club from Franco Sensi in a €15million bid, with the clear intention to bring Palermo back to Serie A and establishing the club as a Serie A regular with aims of participations to European competitions." }, { "vi": "Palermo đã thất bại trong lần thử đầu tiên đến Serie A vào năm 2002-03 vào tuần cuối cùng của mùa giải, nhưng sau đó đã đạt được mục tiêu sau một mùa giải 2003-04 khó khăn nhưng thành công, khi chứng kiến Palermo lên ngôi vô địch Serie B và thăng hạng Serie A sau 31 năm, dưới thời huấn luyện viên trưởng Francesco Guidolin, người được thuê vào tháng 1 năm 2004 để thay thế cho việc sa thải Silvio Baldini.", "en": "Palermo failed in its first attempt to reach the Serie A in 2002 - 03 on the final week of the season, but later managed to achieve it after a hard but successful 2003 - 04 campaign which saw Palermo crowned as Serie B champions and promoted to Serie A after 31 years, under head coach Francesco Guidolin, who was hired in January 2004 as replacement for dismissed Silvio Baldini." }, { "vi": "Năm 2008, Scott trở thành người tổ chức ngày hội quốc tế Talk Like a Pirate Day, và sau đó được bạn bè của anh hỗ trợ tranh chức chủ tịch Hội Liên hiệp Sinh viên Đại học York với tên gọi \"Mad Cap 'n Tom Scott\".", "en": "In 2008, Scott became the UK organiser of International Talk Like a Pirate Day, and was subsequently run by his friends for president of the University of York Students' Union as \"Mad Cap'n Tom Scott\"." }, { "vi": "Mặc dù chỉ có mục đích đùa vui, anh đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử và trở thành chủ tịch thứ 48 của hội.", "en": "Despite running as a joke, he won the election and served as the organisation's 48th president." }, { "vi": "\"Bảo vệ một loài như bọ ngựa có ứng dụng thực tế, vì các biện pháp bảo vệ sẽ có giá trị môi trường rộng vì hiệu ứng bảo trợ.", "en": "\"Protecting a species like the canebrake has practical applications, as protection measures would have broad environmental value because of an umbrella effect." }, { "vi": "Nghĩa là bảo vệ rắn chuông sẽ đảm bảo bảo vệ các loài động vật hoang dã khác sử dụng cùng môi trường sống nhưng ít nhạy cảm với sự phát triển hoặc đòi hỏi ít tài nguyên hơn.", "en": "That is, protecting the rattlesnakes would ensure protection of other wildlife species that use the same habitats but are less sensitive to development or require fewer resources." }, { "vi": "Ngoại trừ bản chuyển thể Nintendo 64 được giới phê bình đánh giá cao, hầu hết các phiên bản phát hành sau này của Resident Evil 2 đều nhận được điểm số thấp hơn một chút so với phiên bản PlayStation.", "en": "With the exception of the game's critically acclaimed Nintendo 64 port, most later releases of Resident Evil 2 have received slightly lower scores than the PlayStation version." }, { "vi": "Weigand khuyên người chơi đã sở hữu Resident Evil 2 nên thuê Dual Shock Ver. cho minigame \"Extreme Battle\" và khuyến nghị những người mới chơi nên mua phiên bản cập nhật thay vì bản phát hành gốc.", "en": "Weigand advised players who already owned Resident Evil 2 to rent the Dual Shock Ver. for the \"Extreme Battle\" minigame, and recommended that newcomers buy the updated edition instead of the original release." }, { "vi": "Bản chuyển thể Windows được khen ngợi vì nội dung bổ sung, nhưng bị chỉ trích vì không cho phép người chơi lưu theo ý muốn và vì thiếu hình nền để phù hợp với độ phân giải cao hơn trong trò chơi.", "en": "The Windows port was praised for its additional content, but criticized for not allowing the player to save at will, and for lacking updated backgrounds to fit the higher in - game resolution." }, { "vi": "Eurogamer cho biết việc loại bỏ hoàn toàn thời gian tải CD-ROM của PC khiến trò chơi \"cực kỳ vui nhộn và đơn giản\".", "en": "Eurogamer said the PC's total elimination of CD - ROM load times make the game \"extremely fun and simple\"." }, { "vi": "Phiên bản Nintendo 64 được khen ngợi vì thành tựu kỹ thuật khi lắp một trò hai đĩa vào một hộp băng chỉ 512 - Mbit.", "en": "The Nintendo 64 version was widely commended for the technical achievement of fitting a two - disc game on a single 512 - Mbit (64 MB) cartridge." }, { "vi": "Tuy nhiên, Taylor không hài lòng với bản này vì giữ lại các cảnh mà trong phiên bản PlayStation đã được sử dụng để che giấu thời gian tải - một nhược điểm kỹ thuật của đĩa quang mà băng không có.", "en": "However, Taylor criticized this version for retaining scenes from the PlayStation version that were used to conceal loading times - a technical disadvantage of optical discs that cartridges do not share." }, { "vi": "Một tay viết của GamePro dưới bút danh \"The Freshman\" đã rất ấn tượng với đồ hoạ nâng cao của bản Nintendo 64, nhưng đã thất vọng vì CG FMV bị nén quá nhiều.", "en": "A GamePro writer under the pseudonym \"The Freshman\" was impressed with the enhanced graphics of the Nintendo 64 port, but was disappointed by its heavily compressed CG FMVs." }, { "vi": "Joe Fielder của GameSpot thấy rằng việc nén được chấp nhận ở định dạng băng và lưu ý rằng các tính năng độc quyền mới được tạo ra là do thiếu chế độ \"Extreme Battle\".", "en": "GameSpot's Joe Fielder found the compression to be forgivable given the cartridge format, and noted that the new exclusive features made up for the lack of the \"Extreme Battle\" mode." }, { "vi": "Eurogamer cho biết cách điều khiển độc đáo của Nintendo 64 \"hoạt động cực kỳ tốt đến mức phá vỡ giới hạn của trò chơi\".", "en": "Eurogamer said the Nintendo 64's unique analog control \"works supremely well to the point where it's borderline game - breaking\"." }, { "vi": "Nhà phê bình của IGN, Matt Casamassina, hoan nghênh việc triển khai hỗ trợ Dolby Surround và gọi Nintendo 64 là \"phiên bản tốt nhất của trò chơi\".", "en": "IGN reviewer Matt Casamassina applauded the implementation of Dolby Surround support, and called the Nintendo 64 release the \"best version of the game\"." }, { "vi": "Năm 2018, Eurogamer gọi nó là \"một trong những bản chuyển thể tham vọng nhất mọi thời đại\".", "en": "In 2018, Eurogamer called it \"one of the most ambitious console ports of all time\"." }, { "vi": "Nó thường được sử dụng để gây ngủ ở những người mắc chứng run mê sảng nhưng đã được thay thế bằng các loại thuốc khác trong vấn đề này.", "en": "It was commonly used to induce sleep in sufferers from delirium tremens but has been replaced by other drugs in this regard." }, { "vi": "Đây là một trong những thuốc thôi miên an toàn nhất và thường xuyên được đưa ra vào giờ đi ngủ trong các bệnh viện tâm thần và khoa lão cho đến những năm 1970.", "en": "It is one of the safest hypnotics and was regularly given at bedtime in psychiatric hospitals and geriatric wards up to the 1970s." }, { "vi": "Lên đến 30% liều dùng được bài tiết qua phổi (phần còn lại qua gan).", "en": "Up to 30% of the dose is excreted via the lungs (the rest via the liver)." }, { "vi": "Điều này góp phần tạo ra mùi khó chịu mạnh mẽ trên hơi thở.", "en": "This contributes to a strong unpleasant odour on the breath." }, { "vi": "Việc phân tích thành thừa số của K và việc sử dụng các đơn thức đơn giản nghĩa là việc đánh giá đa thức hữu tỉ này có thể được thực hiện với các kỹ thuật vector mà thêm hoặc trừ các góc và nhân hoặc chia biên độ.", "en": "The factoring of K and the use of simple monomials means the evaluation of the rational polynomial can be done with vector techniques that add or subtract angles and multiply or divide magnitudes." }, { "vi": "Việc thành lập vector xuất phát từ sự thật rằng mỗi đơn thức trong thừa số G (s) H (s), lấy ví dụ (s−a), biểu diễn vector từ a tới s.", "en": "The vector formulation arises from the fact that each monomial term in the factored G (s) H (s), (s − a) for example, represents the vector from a to s." }, { "vi": "Đa thức này có thể được đánh giá bằng cách xem xét biên độ và góc của mỗi vector này.", "en": "The polynomial can be evaluated by considering the magnitudes and angles of each of these vectors." }, { "vi": "Theo toán học vector, góc của kết quả này là tổng của tất cả các góc trong tử số trừ đi tổng của tất cả các góc trong mẫu số. Tương tự như vậy, biên độ của kết quả là tích của tất cả các biên độ trong tử số chia cho tích của tất cả các biên độ ở mẫu số.", "en": "According to vector mathematics, the angle of the result is the sum of all the angles in the numerator add minus the sum of all the angles in the denominator. Similarly, the magnitude of the result is the product of all the magnitudes in the numerator divided by the product of all the magnitudes in the denominator." }, { "vi": "Nó chỉ ra rằng việc tính biên độ là không cần thiết vì K luôn biến đổi; một trong những giá trị của nó có thể dẫn đến một nghiệm.", "en": "It turns out that the calculation of the magnitude is not needed because K varies; one of its values may result in a root." }, { "vi": "Vì vậy, để kiểm tra xem một điểm trong mặt phẳng s là trên quỹ đạo nghiệm số hay không, chỉ cần xem xét các tất cả các cực và không điểm của vòng hở. Một phương pháp đồ hoạ sử dụng một thước đo đặc biệt gọi là \"Spirule\" đã từng được sử dụng để xác định góc và vẽ quỹ đạo nghiệm số.", "en": "So to test whether a point in the s - plane is on the root locus, only the angles to all the open loop poles and zeros need be considered. A graphical method that uses a special protractor called a \"Spirule\" was once used to determine angles and draw the root loci." }, { "vi": "Nintendo, nói chung đã chủ động đảm bảo rằng tài sản trí tuệ của mình trong cả phần cứng và phần mềm đều được bảo vệ.", "en": "Nintendo has generally been proactive to assure its intellectual property in both hardware and software is protected." }, { "vi": "Với NES, Nintendo đã sử dụng một hệ thống khoá chỉ cho phép các hộp băng game được uỷ quyền sản xuất mới có thể chơi được trên máy.", "en": "With the NES system, Nintendo employed a lock - out system that only allowed authorized game cartridges they manufactured to be playable on the system." }, { "vi": "Bài thơ này được chia thành hai phần: trong phần đầu tiên, Siegfried đến Worms để có được hôn nhân với công chúa Burgundian Kriemhild từ anh trai của cô là vua Gunther.", "en": "The poem is split into two parts: in the first part, Siegfried comes to Worms to acquire the hand of the Burgundian princess Kriemhild from her brother King Gunther." }, { "vi": "Gunther đồng ý cho Siegfried kết hôn với Kriemhild nếu Siegfried giúp Gunther có được nữ hoàng chiến binh Brünhild làm vợ.", "en": "Gunther agrees to let Siegfried marry Kriemhild if Siegfried helps Gunther acquire the warrior - queen Brünhild as his wife." }, { "vi": "Siegfried làm điều này và kết hôn với Kriemhild; Tuy nhiên Brünhild và Kriemhild trở thành đối thủ, cuối cùng dẫn đến việc Siegfried bị vua Burgundian chư hầu Hagen giết chết với sự tham gia của Gunther.", "en": "Siegfried does this and marries Kriemhild; however Brünhild and Kriemhild become rivals, leading eventually to Siegfried's murder by the Burgundian vassal Hagen with Gunther's involvement." }, { "vi": "Trong phần thứ hai, goá phụ Kriemhild kết hôn với Etzel, vua của người Huns.", "en": "In the second part, the widow Kriemhild is married to Etzel, king of the Huns." }, { "vi": "Sau đó, cô mời anh trai và quần thần đến thăm vương quốc của Etzel với ý định giết Hagen.", "en": "She later invites her brother and his court to visit Etzel's kingdom intending to kill Hagen." }, { "vi": "Sự trả thù của cô đã dẫn đến cái chết của tất cả những người Burgundy đã đến cùng Etzel cũng như sự huỷ diệt vương quốc của Etzel và cái chết của chính Kriemhild.", "en": "Her revenge results in the death of all the Burgundians who came to Etzel's court as well as the destruction of Etzel's kingdom and the death of Kriemhild herself." }, { "vi": "Khi còn ở học viện, bà đã nhận được sự thật rằng Trường Hướng dẫn Manifold đang cung cấp khoá học một năm về Sản xuất Truyền hình và đăng ký, kết hợp với khoá học của bà tại Viện Ngôn ngữ, và nghiên cứu Quan hệ Công chúng, Sản xuất TV & Radio.", "en": "While at the institute, she got wave of the fact that the Manifold Tutorial College was offering a one - year course in Television Production and enrolled, combining it with her course at the Institute of Languages, and studied Public Relations, TV & Radio Production." }, { "vi": "Nestor của Gerenia (Ancient Greek: Νέστωρ Γερήνιος, Nestōr Gerēnios) là vị vua thông thái huyền thoại của Pylos được mô tả trong Odyssey của Homer.", "en": "Nestor of Gerenia (Ancient Greek: Νέστωρ Γερήνιος, Nestōr Gerēnios) was the legendary wise King of Pylos described in Homer's Odyssey." }, { "vi": "Murillo gia nhập Mặt trận Giải phóng Quốc gia Sandinista năm 1969.", "en": "Murillo joined the Sandinista National Liberation Front in 1969." }, { "vi": "Bà cung cấp nơi trú ẩn trong nhà của bà, nằm trong Barrio San José Oriental ở Managua, cho du kích Sandinista, trong đó có Tomás Borge, một trong những người sáng lập của FSLN.", "en": "she provided shelter in her house, which was located in the Barrio San José Oriental in Managua, to Sandinista guerrillas, among them Tomás Borge, one of the founders of the FSLN." }, { "vi": "Không thuận tiện cho khách hàng với lối sống bận rộn", "en": "Inconvenient for customers with busy lifestyles" }, { "vi": "Hampson học tại trường Charterhouse và trường cao đẳng Exeter, Oxford.", "en": "Hampson studied at Charterhouse School and Exeter College, Oxford." }, { "vi": "Ông đi đến Ấn Độ và trở thành một người trồng trà ở đồi Nilgirl thuộc khu dân cư Madras (nay là Tamil Nau), nơi mà ông tìm thấy sự đam mê của mình vào bướm và ngài.", "en": "He travelled to India to become a tea - planter in the Nilgiri Hills of the Madras presidency (now Tamil Nadu), where he became interested in moths and butterflies." }, { "vi": "Unione Sportiva Città di Palermo, thường được gọi là Palermo, là một câu lạc bộ bóng đá Ý có trụ sở tại Palermo, Sicily, được thành lập vào năm 1900 với tên Câu lạc bộ thể thao và bóng đá Anglo Palermitan, câu lạc bộ có nhiều tên khác nhau trước khi có hình thức hiện tại vào năm 1987, và là câu lạc bộ bóng đá hàng đầu của đảo Sicily.", "en": "Unione Sportiva Città di Palermo, commonly referred to as Palermo, is an Italian football club based in Palermo, Sicily, playing in Serie B. Formed in 1900 as Anglo Palermitan Athletic and Football Club, the club had various names before assuming its current form in 1987, and is the top - ranked football club from the island of Sicily." }, { "vi": "Trong lịch sử của mình, Palermo đã chơi ở tất cả các cấp bậc chuyên nghiệp của Ý và tham gia một số mùa giải Serie A trong những năm 1950, 1960 và đầu những năm 1970, cũng kết thúc với tư cách là á quân Coppa Italia hai lần trong giai đoạn đó.", "en": "During its history, Palermo has played in all the professional ranks of Italy, and took part in several Serie A seasons during the 1950s, 1960s and early 1970s, also finishing as Coppa Italia runners - up twice during that period." }, { "vi": "Aérea Negrot là một ca sĩ, nhạc sĩ điện tử và nhà phối âm người Venezuela.", "en": "Aérea Negrot is a Venezuelan singer, electronic musician and remixer." }, { "vi": "Cô sống ở Berlin, Đức.", "en": "She lives in Berlin, Germany." }, { "vi": "Tên của cô được lấy cảm hứng từ niềm đam mê của cô về du lịch và máy bay và sự ngưỡng mộ của cô đối với giọng nói của Toña La Negra và Olga Guillot.", "en": "Her name is inspired by her fascination about travels and planes and her admiration for the voices of Toña La Negra and Olga Guillot." }, { "vi": "Âm nhạc của cô là một pastiche của Electronica, techno, cabaret và pop.", "en": "Her music is a pastiche of electronica, techno, cabaret and pop." }, { "vi": "Cô cũng là một phần của Hercules & Love Affair, và hát trên một số bài hát trong album thứ hai của họ Blue Songs.", "en": "She's also part of Hercules & Love Affair, and sings on several tracks of their second album Blue Songs." }, { "vi": "Album đầu tay của cô, Arabxilla (2011), được phát hành trên BPitch Control.", "en": "Her debut album, Arabxilla (2011), was released on BPitch Control." }, { "vi": "Tăng trưởng axit liên quan đến khả năng của các tế bào thực vật và thành tế bào thực vật kéo dài hoặc mở rộng nhanh chóng ở độ pH thấp (axit), thành tế bào cần được sửa đổi để duy trì áp suất trương.", "en": "Acid growth refers to the ability of plant cells and plant cell walls to elongate or expand quickly at low (acidic) pH. The cell wall needs to be modified in order to maintain the turgor pressure." }, { "vi": "Sự điều chỉnh này được kiểm soát bởi các hoocmon thực vật như auxin.", "en": "This modification is controlled by plant hormones like auxin." }, { "vi": "Auxin cũng kiểm soát sự biểu hiện của một số gen thành tế bào.", "en": "Auxin also controls the expression of some cell wall genes." }, { "vi": "Hình thức tăng trưởng này không liên quan đến việc tăng số lượng tế bào.", "en": "This form of growth does not involve an increase in cell number." }, { "vi": "Trong quá trình tăng trưởng axit, các tế bào thực vật mở rộng nhanh chóng vì các thành tế bào được tạo ra mở rộng hơn nhờ expansin, một loại protein nới lỏng phụ thuộc vào pH.", "en": "During acid growth, plant cells enlarge rapidly because the cell walls are made more extensible by expansin, a pH - dependent wall - loosening protein." }, { "vi": "Expansin nới lỏng các kết nối giống như mạng giữa các vi sợi cellulose trong thành tế bào, cho phép tăng thể tích tế bào bằng phương pháp trương và thẩm thấu.", "en": "Expansin loosens the network - like connections between cellulose microfibrils within the cell wall, which allows the cell volume to increase by turgor and osmosis." }, { "vi": "Một chuỗi điển hình dẫn đến điều này sẽ liên quan đến sự ra đời của một hoóc môn thực vật (auxin là một ví dụ) gây proton (H + ion) được bơm ra của tế bào vào vách tế bào.", "en": "A typical sequence leading up to this would involve the introduction of a plant hormone (auxin, for example) that causes protons (H + ions) to be pumped out of the cell into the cell wall." }, { "vi": "Do đó, dung dịch thành tế bào trở nên có tính axit hơn.", "en": "As a result, the cell wall solution becomes more acidic." }, { "vi": "Nó đã được đề xuất bởi các nhà khoa học khác nhau rằng lớp biểu bì là một mục tiêu duy nhất của chất phụ gia nhưng lý thuyết này đã bị từ chối theo thời gian.", "en": "It was suggested by different scientist that the epidermis is a unique target of the auxin but this theory has been disapproved over time." }, { "vi": "Điều này kích hoạt hoạt động mở rộng, làm cho bức tường trở nên mở rộng hơn và trải qua quá trình thư giãn căng thẳng trên tường, cho phép tế bào lấy nước và mở rộng.", "en": "This activates expansin activity, causing the wall to become more extensible and to undergo wall stress relaxation, which enables the cell to take up water and to expand." }, { "vi": "Lý thuyết tăng trưởng axit đã gây tranh cãi trong quá khứ.", "en": "The acid growth theory has been very controversial in the past." }, { "vi": "Sau Thế chiến II, đội trở lại Serie A bằng cách giành chức vô địch Serie B năm 1947.", "en": "After World War II, the team returned to Serie A by winning the Serie B championship of 1947 - 48." }, { "vi": "Đội hình mới của Palermo có sự góp mặt của những cầu thủ như huyền thoại Tiệp Khắc Čestmír Vycpálek, người đã ký hợp đồng từ Juventus cùng với Conti, Carmelo Di Bella và Pavesi.", "en": "The new Palermo squad featured players such as Czechoslovakian legend Čestmír Vycpálek who signed from Juventus alongside Conti, Carmelo Di Bella and Pavesi." }, { "vi": "Palermo chơi Serie A cho đến khi họ xuống hạng năm 1954.", "en": "Palermo played Serie A until they were relegated in 1954." }, { "vi": "Những thay đổi lớn trong hội đồng quản trị, cũng như công việc của người quản lý và đội tuyển, đã chứng tỏ thành công và câu lạc bộ trở lại Serie A vào năm 1956.", "en": "Massive changes in the board, as well as the manager's job and the squad, proved successful and the club returned to Serie A in 1956." }, { "vi": "Palermo đã trở thành một \"câu lạc bộ yo-yo\", liên tục lên và xuống giữa hai giải đấu hàng đầu của Ý. Một số ngôi sao đã chơi cho Palermo trong giai đoạn này, như tiền đạo người Argentina, Santiago Vernazza (51 bàn sau 115 trận với Rosanero), thủ môn Roberto Anzolin và Carlo Mattrel, Giuseppe Furino và Franco Causio.", "en": "Palermo became a \"yo - yo club\", bouncing up and down between the top two Italian leagues. Several stars played for Palermo during this period, such as Argentine striker Santiago Vernazza (51 goals in 115 games with the Rosanero), goalkeepers Roberto Anzolin and Carlo Mattrel, Giuseppe Furino and Franco Causio." }, { "vi": "Palermo đã đánh dấu mùa giải tốt nhất của mình trong mùa giải 1961-62, kết thúc ở vị trí thứ tám tại Serie A. Tuy nhiên, vào năm 1963, họ đã xuống hạng ở Serie B, nơi họ chơi trong năm mùa.", "en": "Palermo marked its best campaign in 1961 - 62 season, finishing in eighth place in Serie A. In 1963, however, they were relegated to Serie B, where they played for five seasons." }, { "vi": "Palermo đã chơi một lần nữa ở Serie A từ năm 1968 đến 1970.", "en": "Palermo played again in Serie A between 1968 and 1970." }, { "vi": "Nancy thường được mô tả là một cô gái siêu đẳng.", "en": "Nancy is often described as a super girl." }, { "vi": "Cô ấy trác tuyệt sánh với Mata Hari và ngọt ngào như Betty Crocker.", "en": "She is as cool as Mata Hari and as sweet as Betty Crocker." }, { "vi": "\"Con người Nancy ở trong sự giàu có, hấp dẫn và tài năng đến kinh ngạc:", "en": "\"Nancy is well - off, attractive, and amazingly talented:" }, { "vi": "Flitah hoặc Meshrefah (tiếng Ả Rập: فلية و مشرفة) là một ngôi làng Syria ở huyện An-Nabek của chính quyền Rif Dimashq. Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Flitah có dân số 6.475 trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "Flitah or Meshrefah (Arabic: فليطة أو مشرفة) is a Syrian village in the An - Nabek District of the Rif Dimashq Governorate. According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Flitah had a population of 6,475 in the 2004 census." }, { "vi": "Điều kiện pha tại điểm kiểm tra để tìm góc khởi hành Tính toán các điểm ly khai / đưa vào", "en": "Phase condition on test point to find angle of departure Compute breakaway / break - in points" }, { "vi": "Sau cái chết của Hoàng tử theo lệnh của con trai ông, Friedrich II, hoạt động trên lâu đài vẫn tiếp tục.", "en": "After the Prince's death by the order of his son, Friedrich II, work on the castle continued." }, { "vi": "Sau đó, nó trở thành một trong những nơi cư trú theo kiến trúc Gothic - Phục hưng đẹp nhất ở Silesia.", "en": "It then become one of the most beautiful Gothic - Renaissance residences in Silesia." }, { "vi": "Công việc cuối cùng trùng với dịp đám cưới của Hoàng tử với Công chúa Sophie von Hohenzollern.", "en": "The final work coincided with the wedding of the Prince to Princess Sophie von Hohenzollern." }, { "vi": "Một bữa tiệc hoành tráng được tổ chức trong lâu đài và một giải đấu hiệp sĩ vĩ đại bên ngoài đã được tổ chức.", "en": "A grand feast was held in the castle and a great knightly tournament outside was arranged." }, { "vi": "Máy chơi trò chơi điện tử đầu tiên của Nintendo là Color TV-Game, nó sớm trở thành trọng tâm chính của Nintendo.", "en": "Nintendo's first original video game is Color TV - Game, which would soon become its primary focus." }, { "vi": "Mối quan hệ với người Pháp ngày càng xấu đi vào năm 1918 khi một tranh chấp nghiêm trọng nảy sinh về tính hợp pháp của việc đánh thuế lao động theo tập tục truyền thống của fanompoana, trong đó các đối tượng Sakalava tỏ lòng kính trọng với tổ tiên quá cố của họ và xác nhận lại lòng trung thành của họ với quốc vương.", "en": "Relations with the French deteriorated dramatically in 1918 when a serious dispute arose over the legitimacy of levying corvée labour under the traditional practice of fanompoana, in which Sakalava subjects paid their respects to their deceased ancestors and reconfirmed their loyalty to the monarch." }, { "vi": "Binao đã được yêu cầu xin phép Pháp làm việc trên các ngôi mộ hoàng gia nhưng bà đã tìm cách trốn tránh bằng cách gửi một yêu cầu được hẹn giờ đến chính quyền thực dân sau khi công việc đã bắt đầu.", "en": "Binao had been required to obtain French permission for work on the royal tombs but she had sought to evade it by sending a request which was timed to reach the colonial authorities after the work had already begun." }, { "vi": "Kế hoạch đã thất bại và dẫn đến sự trả thù đối với những đối tượng tham gia fanompoana và chống lại chính Binao, người đã bị đuổi khỏi Dany (cung điện hoàng gia) và chuyển nhiệm vụ cho anh trai cùng cha khác mẹ Amada.", "en": "The plan failed and resulted in reprisals against subjects who participated in the fanompoana and against Binao herself, who was evicted from her doany (royal palace) and made to pass it on to her half - brother Amada." }, { "vi": "Bà bị buộc phải sống ở thị trấn Hellville (nay là Andoany), giáng một đòn nhục nhã chống lại chế độ quân chủ.", "en": "She was forced to live instead in the town of Hellville (now Andoany), inflicting a humiliating blow against the monarchy." }, { "vi": "Amada kế vị bà làm vua khi bà qua đời và trị vì đến năm 1963.", "en": "Amada succeeded her as king on her death and reigned until 1963." }, { "vi": "Ông đã kết hôn với Minnie Frances Clark-Kennedy vào ngày 1 tháng 6 năm 1893 và có 3 đứa con", "en": "He was married to Minnie Frances Clark - Kennedy on 1 June 1893 and had three children." }, { "vi": "Giuseppe Iachini, trước đây là một tiền vệ của Palermo vào những năm 1990, đã thay thế Gattuso làm huấn luyện viên trưởng trong mùa giải 2013-14 và dẫn dắt câu lạc bộ giành chức vô địch Serie B và phá kỷ lục điểm số điểm cao nhất ở Serie B.", "en": "Giuseppe Iachini, formerly a Palermo midfielder in the 1990s, replaced Gattuso as head coach during the 2013 - 14 season and led the club to a Serie B champions title and broke the highest - Serie - B - point record" }, { "vi": "Lồng tiếng bởi: Takako Honda (Tiếng Nhật), Sonny Dey (tiếng Anh) J (còn được gọi là Pokémon Hunter J) là một thợ săn Pokémon tàn nhẫn và độc ác hoạt động ở vùng Sinnoh, người đã bắt và đánh cắp Pokémon để bán chúng ở chợ đen cho khách hàng của mình để lấy tiền.", "en": "Pokémon Hunter J (ポケモンハンター J, Pokémon Hantaa J) Voiced by: Takako Honda (Japanese), Sonny Dey (English) J (also known as Pokémon Hunter J) was a ruthless and cruel Pokémon hunter around Sinnoh who captured and stole Pokémon to sell them in the black market to her clients for money." }, { "vi": "Cô ấy cực kỳ tàn nhẫn và không quan tâm đến phúc lợi của người khác, ngay cả tay sai và khách hàng của cô ấy.", "en": "She is extremely ruthless and does n't care about the wellbeing of others, even her henchman and her clients." }, { "vi": "Cô trở nên tức giận khi khách hàng của mình quyết định chấm dứt thoả thuận và quyết định không bao giờ làm việc cho những người mà cô coi họ là \"Người phá vỡ hợp đồng\".", "en": "She became angry when her clients decided ended their deal and decided to never work for those who she considered them as \"Contract Breakers\"." }, { "vi": "Tuy nhiên, cô ấy luôn tự hào và đánh giá thấp đối thủ của mình khi cô ấy nghĩ rằng mình sắp chiến thắng, khiến cô ấy rơi xuống hồ.", "en": "Nonetheless, she always gets proud and underestimates her opponents when she thinks she is about to win, leading her fall into the lake." }, { "vi": "Faba Lồng tiếng bởi: Mitsuaki Madono (Tiếng Nhật), Daniel J. Edwards (tiếng Anh) Faba là một người rất đa nghi, người luôn nghi ngờ người khác.", "en": "Faba (ザオボー, Sauboh) Voiced by: Mitsuaki Madono (Japanese), Daniel J. Edwards (English) Faba is a very skeptical person, who has his doubts in others." }, { "vi": "Ngoài ra, Faba cũng rất cáu kỉnh, và hơi bi quan về sự tiến bộ của người khác và thể hiện thái độ thù địch khi anh ta ném Ashlet Rowlet một cách giận dữ sau khi anh ta lấy nhầm nó thay vì Nebby, pokemon có khả năng dịch chuyển tức thời.", "en": "In addition, Faba is also very grouchy, and slightly pessimistic on progress of others and showing hostility when he angrily throws Ash's Rowlet after he mistakenly takes it instead of Nebby who manages to Teleport." }, { "vi": "Faba cũng lén lút thuyết phục bộ ba Team Rocket làm vệ sĩ trong Thiên đường Aether, nhưng nghiêm khắc ra lệnh cho họ bất cứ khi nào thủ lĩnh của họ có khách như Ash và nhóm.", "en": "Faba is also sneaky to convince the Team Rocket trio to serve as bodyguards in Aether Paradise, but strictly orders them whenever their leader has visitors such as Ash and the group." }, { "vi": "Giống như các nhân vật phản diện định kỳ khác ngoài bộ ba Team Rocket, Faba có một mặt nham hiểm tương tự như Jacanni, người có tham vọng xấu xa của riêng mình và kế hoạch bắt Nebby và các Siêu thú khác cho các thí nghiệm của anh ta giống hệt với Xerosic trước khi được Ash và nhóm giải thoát và dẫn dắt sự phát triển của nó đến Cosmoem.", "en": "Like the other recurring villains aside from the Team Rocket trio, Faba has a sinister side similar to Giovanni's who has his own evil ambitions and his plans to capture Nebby and other Ultra Beasts for his experiments identical to Xerosic's before being freed by Ash and the group and leading its evolution to Cosmoem." }, { "vi": "Sau khi bị từ chối bởi một Nihilego, người cuối cùng sở hữu ông chủ của mình, Faba hối hận về hành động của mình.", "en": "After being rejected by a Nihilego, which ends up possessing his boss instead, Faba regrets his actions." }, { "vi": "Sau khi Nihilego bị đánh bại, anh ta trở nên tốt hơn rất nhiều, xin lỗi Ash và bạn bè vì tham vọng độc ác của anh ta.", "en": "After Nihilego is defeated, he becomes much nicer, apologizing to Ash and his friends for his sinister ambitions." }, { "vi": "Tuy nhiên, anh vẫn giữ được niềm tự hào về những phát minh mà anh tạo ra.", "en": "However, he still retains his pride of the inventions he makes." }, { "vi": "Viren Lồng tiếng bởi: Kiyomitsu Mizuuchi (tiếng Nhật), HD Quinn (tiếng Anh) Viren được chứng minh là chủ sở hữu rất ích kỷ và tham lam của Rainbow Happy Resort, xây dựng các khu nghỉ dưỡng trên khắp Alola bằng các biện pháp hoạt động bất hợp pháp và tránh mọi hình phạt từ các loại tội ác mà anh ta phạm phải.", "en": "Viren (ブルガン, Bourgain) Voiced by: Kiyomitsu Mizuuchi (Japanese), H.D. Quinn (English) Viren is shown to be the very selfish and greedy owner of Rainbow Happy Resorts, building the resorts throughout Alola by illegal means and avoiding any punishments from the sorts of crimes he commited." }, { "vi": "Warner Bros muốn làm một loạt phim hạng B dựa trên Nancy để đồng hành với loạt phim B Torchy Blane nổi tiếng của họ, với sự tham gia của Glenda Farrell, Barton MacLane và Tom Kennedy.", "en": "Warner Bros. wanted to make a series of B - films based on the character, to serve as a companion to their popular Torchy Blane B - film series, which starred Glenda Farrell, Barton MacLane, and Tom Kennedy." }, { "vi": "Adams đã bán tất cả bản quyền làm phim cho Jack L. Warner mà không thông qua tư vấn nào, một động thái khiến bà tiếc nuối về sau cũng như khiến các nhà xuất bản đặt dấu chấm hỏi.", "en": "Adams sold the rights to Jack L. Warner without an agent or any consultation; thus, she sold all and any film rights to Warner Bros., a move she would later regret, and would later come into question by her publishers." }, { "vi": "Tất cả các nhà bán lẻ lớn trong thế kỷ 19 và đầu đến giữa thế kỷ 20 bắt đầu với sự hiện diện \"gạch vữa\" nhỏ hơn, tăng lên khi các doanh nghiệp phát triển.", "en": "All large retailers in the 19th and the early to mid-20th century started off with a smaller brick and mortar presence, which increased as the businesses grew." }, { "vi": "Một ví dụ điển hình về điều này là McDonald 's, một công ty bắt đầu với một nhà hàng nhỏ và hiện có gần 35.000 nhà hàng ở hơn 110 quốc gia và có kế hoạch phát triển hơn nữa; điều này cho thấy tầm quan trọng của việc có hiện diện vật lý. Đối với nhiều doanh nghiệp nhỏ, mô hình kinh doanh của họ chủ yếu giới hạn ở mô hình gạch vữa, chẳng hạn như nhà hàng ăn tối hoặc dịch vụ giặt.", "en": "A prime example of this is McDonald's, a company that started with one small restaurant and now has nearly 36,000 restaurants in over 120 countries and plans to grow further; this shows the importance of having a physical presence. For many small businesses, their business model is mostly limited to a bricks and mortar model, such as a diner restaurant or a dry cleaning service." }, { "vi": "Tuy nhiên, ngay cả các doanh nghiệp dựa trên dịch vụ cũng có thể sử dụng trang web và \"ứng dụng\" để tiếp cận khách hàng mới hoặc cải thiện dịch vụ của họ.", "en": "Nevertheless, even service - based businesses can use websites and \"apps\" to reach new customers or improve their services." }, { "vi": "Ví dụ, một dịch vụ giặt khô có thể sử dụng một trang web để cho khách hàng biết về giờ và địa điểm của các cửa hàng gạch vữa của họ.", "en": "For example, a dry cleaning service could use a website to let customers know of the hours and location (s) of their bricks and mortar stores." }, { "vi": "Sử dụng một vài quí tắc cơ bản, phương pháp quĩ đạo nghiệm số có thể vẻ toàn bộ hình dạng của đường (quĩ đạo) đi ngang qua bởi các nghiệm khi giá trị của K thay đổi.", "en": "Using a few basic rules, the root locus method can plot the overall shape of the path (locus) traversed by the roots as the value of K varies." }, { "vi": "Biểu đồ của quĩ đạo nghiệm số đưa ra một ý tưởng về độ ổn định và các đặc tính động học của hệ thống phản hồi này đối với các giá trị khác nhau của K.", "en": "The plot of the root locus then gives an idea of the stability and dynamics of this feedback system for different values of K." }, { "vi": "Washington Weekly xếp hạng trường thứ 6 trong bảng xếp hạng Đại học Giáo dục Khai phóng vào năm 2019 dựa trên đóng góp của họ cho lợi ích công cộng thông qua di động xã hội, nghiên cứu và thúc đẩy dịch vụ công cộng.", "en": "Washington Monthly ranked the school 6th in its 2019 liberal arts college rankings based on their contribution to the public good, as measured by social mobility, research, and promoting public service." }, { "vi": "Năm 2012, Tạp chí Alumni Factor đo lường sự thành công của cựu sinh viên tại Mỹ và đã xếp hạng Middlebury thứ 7 trên toàn quốc.", "en": "In 2012, Alumni Factor, which measures alumni success, ranked Middlebury 7th nationally." }, { "vi": "Những thiệt hại tài chính do Wii U gây ra, cùng với việc Sony dự định phát hành video games độc quyền cho các nền tảng khác như TV thông minh, đã thúc đẩy Nintendo phải suy nghĩ lại chiến lược liên quan đến sản xuất và phân phối tài sản của mình.", "en": "The financial losses caused by the Wii U, along with Sony's intention to release its video games to other platforms such as smart TVs, motivated Nintendo to rethink its strategy concerning the production and distribution of its properties." }, { "vi": "Vào năm 2015, Nintendo đã chính thức hoá các thoả thuận với DeNA và Universal Parks & Resorts để mở rộng sự hiện diện của mình sang các thiết bị thông minh và công viên giải trí.", "en": "In 2015, Nintendo formalized agreements with DeNA and Universal Parks & Resorts to extend its presence to smart devices and amusement parks respectively." }, { "vi": "Vào tháng 3 năm 2016, ứng dụng di động đầu tiên của Nintendo dành cho hệ điều hành iOS và Android, Miitomo, đã được phát hành.", "en": "In March 2016, Nintendo's first mobile app for the iOS and Android systems, Miitomo, was released." }, { "vi": "Kể từ đó, Nintendo đã sản xuất các ứng dụng tương tự khác, chẳng hạn như Super Mario Run, Fire Emblem Heroes, Animal Crossing: Pocket Camp, Mario Kart Tour và Pokémon Go, ứng dụng cuối cùng được phát triển bởi Niantic và mang lại doanh thu 115 triệu đô la cho Nintendo.", "en": "Since then, Nintendo has produced other similar apps, such as Super Mario Run, Fire Emblem Heroes, Animal Crossing: Pocket Camp, Mario Kart Tour and Pokémon Go, the last being developed by Niantic and having generated $115 million in revenue for Nintendo." }, { "vi": "Vào tháng 3 năm 2016, chương trình khách hàng thân thiết My Nintendo thay thế Club Nintendo.", "en": "In March 2016, the loyalty program My Nintendo replaced Club Nintendo." }, { "vi": "Cuối những năm 1980 đánh dấu sự thống trị của Nintendo trong thị trường trò chơi điện tử với sự xuất hiện PC Engine của NEC và Mega Drive của Sega, các hệ máy được thiết kế với kiến trúc 16 - bit cho phép cải thiện đồ hoạ và âm thanh so với NES.", "en": "The late 1980s marked the slip of Nintendo's dominance in the video game market with the appearance of NEC's PC Engine and Sega's Mega Drive, game systems designed with a 16 - bit architecture that allowed for improved graphics and audio compared to the NES." }, { "vi": "Để cạnh tranh, Uemura đã thiết kế Super Famicom, ra mắt vào năm 1990.", "en": "In response to the competition, Uemura designed the Super Famicom, which launched in 1990." }, { "vi": "Đợt đầu tiên gồm 300.000 máy đã được bán hết chỉ sau vài giờ.", "en": "The first batch of 300,000 consoles sold out in a matter of hours." }, { "vi": "Năm sau, cũng như với NES, Nintendo phân phối một phiên bản sửa đổi của Super Famicom cho thị trường Mỹ, có tên là Super Nintendo Entertainment System (SNES).", "en": "The following year, as with the NES, Nintendo distributed a modified version of the Super Famicom to the United States market, titled the Super Nintendo Entertainment System (SNES)." }, { "vi": "Những game ra mắt cho Super Famicom và SNES bao gồm Super Mario World, F-Zero, Pilotwings, SimCity và Gradius III.", "en": "Launch games for the Super Famicom and SNES include Super Mario World, F - Zero, Pilotwings, SimCity, and Gradius III." }, { "vi": "Đến giữa năm 1992, hơn 46 triệu máy Super Famicom và SNES đã được bán sạch.", "en": "By mid-1992, over 46 million Super Famicom and SNES consoles were sold." }, { "vi": "Victor Vasarely (French:; sinh ra Gyző Vásárhelyi, Hungarian:; (1906-04-09) - (1997-03-15)), là một nghệ sĩ người Hungary - Pháp, người được chấp nhận rộng rãi như một \"người ông\" và lãnh đạo của phong trào nghệ thuật op.", "en": "Victor Vasarely (French:; born Győző Vásárhelyi, Hungarian:; (1906-04-09) 9 April 1906 - (1997-03-15) 15 March 1997), was a Hungarian - French artist, who is widely accepted as a \"grandfather\" and leader of the op art movement." }, { "vi": "Vào tháng 6 năm 2020, các nhà thiên văn học đã báo cáo những quan sát về một tia sáng có thể liên quan đến GW 190521.", "en": "In June 2020 astronomers reported observations of a flash of light that might be associated with GW190521." }, { "vi": "Zwicky Transient Facility (ZTF) đã báo cáo một nguồn quang thoáng qua trong vùng bộc phát GW190521g, mặc dù không chắc chắn ở vị trí bầu trời là hàng trăm độ vuông nên mối liên hệ vẫn không chắc chắn.", "en": "The Zwicky Transient Facility (ZTF) reported a transient optical source within the region of the GW190521g trigger, though as the uncertainty in sky position was hundreds of square degrees the association remains uncertain." }, { "vi": "Nếu hai sự kiện thực sự có mối liên hệ với nhau, thì sự kiện này được cho là phát hiện đầu tiên về nguồn điện từ liên quan đến sự hợp nhất của hai lỗ đen.", "en": "If the two events are actually linked, the event is claimed to be the first finding of an electromagnetic source related to the merger of two black holes." }, { "vi": "Sự hợp nhất của các lỗ đen thường không phát ra bất kỳ ánh sáng nào.", "en": "Mergers of black holes do not typically emit any light." }, { "vi": "Các nhà nghiên cứu cho rằng điều đó có thể được giải thích nếu sự hợp nhất của hai lỗ đen nhỏ hơn đã đưa lỗ đen khối lượng trung gian mới hình thành lên một quỹ đạo xuyên qua đĩa bồi tụ của một lỗ đen siêu khối lượng không liên quan nhưng gần đó, phá vỡ vật liệu đĩa và tạo ra ánh sáng bùng phát.", "en": "The researchers suggest that it could be explained if the merging of the two smaller black holes sent the newly formed intermediate mass black hole on a trajectory that hurtled through the accretion disk of an unrelated but nearby supermassive black hole, disrupting the disk material and producing a flare of light." }, { "vi": "Nếu lời giải thích này là đúng, hiện tượng bùng phát sẽ lặp lại sau khoảng 1,6 năm khi lỗ đen khối lượng trung gian gặp lại đĩa bồi tụ.", "en": "If this explanation is correct, the flare should repeat after about 1.6 years when the intermediate mass black hole again encounters the accretion disk." }, { "vi": "Jakub Chlebowski - nhà giáo dục y tế Ba Lan Władysław Dworaczek - nhà giáo dục người Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá) Wojciech Falkowski - Phó hiệu trưởng của Đại học Ba Lan ở nước ngoài (PUNO) 2002-2011, Bác sĩ tâm thần và Hoạ sĩ (Sĩ quan thập tự giá) Anna Radziwiłł - nhà giáo dục người Ba Lan, Bộ trưởng Bộ Giáo dục (Thập giá chỉ huy) Michael Hewitt-Gleeson, Count de Saint-Arnaud - học giả người Úc, (Sĩ quan thập tự giá) Margaret Schlauch - học giả người Mỹ, nhập tịch Ba Lan (Sĩ quan thập tự giá) Czesław Strumiłło - nhà khoa học người Ba Lan trong lĩnh vực hoá học, người sáng lập lý thuyết sấy khô (Chữ thập chỉ huy) Kazimierz Lisiecki - nhà giáo dục người Ba Lan (Sĩ quan thập tự giá)", "en": "Jakub Chlebowski - Polish medical educator Władysław Dworaczek - Polish educator (Knight's Cross) Wojciech Falkowski - Vice-Chancellor of the Polish University Abroad (PUNO) 2002 - 2011, Psychiatrist, and Painter (Officer's Cross) Anna Radziwiłł - Polish educator, Minister of Education (Commander's Cross) Michael Hewitt - Gleeson, Count de Saint - Arnaud - Australian scholar, (Officer's Cross) Margaret Schlauch - American scholar, naturalised Polish (Officer's Cross) Czesław Strumiłło - Polish scientist in the field of chemistry, founder of the theory of drying (Commander's Cross) Kazimierz Lisiecki - Polish educator (Officer's Cross)" }, { "vi": "Tiêm bắp thịt có thể rất đau đớn và dẫn đến áp xe vô trùng, tổn thương thần kinh và hoại tử mô.", "en": "Intramuscular injection can be very painful and lead to sterile abscesses, nerve damage, and tissue necrosis." }, { "vi": "Tiêm tĩnh mạch có thể dẫn đến phù phổi, xẹp tuần hoàn và các biến chứng khác.", "en": "Intravenous administration can lead to pulmonary edema, circulatory collapse and other complications." }, { "vi": "Paraldehyd có vị nóng bỏng và có thể gây khó chịu cho dạ dày.", "en": "Paraldehyde has a hot burning taste and can upset the stomach." }, { "vi": "Nó thường được trộn với sữa hoặc nước ép trái cây trong cốc thuỷ tinh và khuấy bằng thìa kim loại.", "en": "It is often mixed with milk or fruit juice in a glass cup and stirred with a metal spoon." }, { "vi": "Nó có thể được trộn 1 phần paraldehyd với 9 phần nước muối hoặc, thay vào đó, với một hỗn hợp bằng nhau của đậu phộng hoặc dầu ô liu.", "en": "It may be mixed 1 part paraldehyde with 9 parts saline or, alternatively, with an equal mixture of peanut or olive oil." }, { "vi": "Đối với mùa giải 2018-19 Serie B, Palermo đã buộc phải bán một số cầu thủ do vấn đề tài chính, với Antonino La Gumina đã bán cho Empoli với mức phí được báo cáo là 9 triệu euro và Igor Coronado cho Sharjah FC với giá 6 triệu euro.", "en": "For the 2018 - 19 Serie B season, Palermo found themselves forced to sell a number of players due to financial issues, with Antonino La Gumina sold to Empoli for a reported fee of €9m and Igor Coronado to Sharjah FC for €6m." }, { "vi": "Với việc Tedino được bổ nhiệm lại làm huấn luyện viên trưởng, Zamparini cũng quyết định phục hồi Rino Foschi làm giám đốc bóng đá lần thứ ba và Giammarva từ chức chủ tịch vào ngày 8 tháng 8 năm 2018.", "en": "With Tedino reappointed as head coach, Zamparini also decided to rehire Rino Foschi as director of football for a third time, and Giammarva resigning from his chairman post on 8 August 2018." }, { "vi": "Vào ngày 26 tháng 9 năm 2018, Tedino đã bị sa thải lần thứ hai và một lần nữa được thay thế bởi Stellone.", "en": "On 26 September 2018, Tedino was sacked for a second time, and again replaced by Stellone." }, { "vi": "Vào ngày 24 tháng 10 năm 2018, nỗ lực mua câu lạc bộ từ tay của Zamparini của Raffaello Follieri đã sụp đổ.", "en": "On 24 October 2018, Raffaello Follieri's attempt to buy the club from Zamparini's hands collapsed." }, { "vi": "Vô địch (1): 1920", "en": "Winners (1): 1920" }, { "vi": "Tên của Nancy thường được thay đổi trong các bản dịch: ở Pháp là Alice Roy; ở Thuỵ Điển là Kitty Drew; ở Phần Lan là Paula Drew; và ở Na Uy, bộ truyện có tên Frøken Detektiv (Hoa hậu Thám tử) nhưng tên nhân vật vẫn là Nancy Drew.", "en": "Nancy's name is often changed in translated editions: in France, she is known as Alice Roy; in Sweden, as Kitty Drew; in Finland, as Paula Drew; and in Norway the book series has the name of Frøken Detektiv (Miss Detective), though the heroine's name is still Nancy Drew inside the books." }, { "vi": "Tại Đức, Nancy là một sinh viên luật người Đức tên là Susanne Langen.", "en": "In Germany, Nancy is a German law student named Susanne Langen." }, { "vi": "Tên của George Fayne thậm chí còn bị đổi nhiều hơn, thành Georgia, Joyce, Kitty hay Marion.", "en": "George Fayne's name is even more frequently changed, to Georgia, Joyce, Kitty, or Marion." }, { "vi": "Hình bìa và thứ tự các tập cũng thường bị thay đổi, và ở nhiều nước chỉ có một vài tập lẻ được dịch ra, ví dụ như Việt Nam.", "en": "Cover art and series order is often changed as well, and in many countries only a limited number of Drew books are available in translation." }, { "vi": "Nó đã được sử dụng trong điều trị co giật.", "en": "It has been used in the treatment of convulsions." }, { "vi": "Những tập Nancy Drew đầu tiên có bìa xanh sậm với tiêu đề chữ màu cam viền xanh và không hề có tranh minh hoạ.", "en": "The earliest Nancy Drew books were published as dark blue hardcovers with the titles stamped in orange lettering with dark blue outlines and no other images on the cover." }, { "vi": "Trong vài năm đầu, trang bìa đã trải qua một số thay đổi: bỏ đường viền của tên truyện, thêm hình bóng Nancy màu cam nhìn kính lúp; tiếp đến nền đổi sang màu xanh nhạt hơn với chữ và hình bóng xanh đậm; sau đó chuyển vị trí tên truyện chữ đen và hình bóng ở mặt trước \"hiện đại\" hơn.", "en": "The covers went through several changes in early years: leaving the orange lettering with no outline and adding an orange silhouette of Nancy peering through a magnifying glass; then changing to a lighter blue board with dark blue lettering and silhouette; then changing the position of the title and silhouette on the front with black lettering and a more \"modern\" silhouette." }, { "vi": "Gia cảnh khá giả (cha cô là luật sư thành công), cô luôn tích cực hoạt động xã hội, tham gia tình nguyện bên cạnh việc điều tra, luyện tập thể thao và nghệ thuật, nhưng chưa bao giờ đi làm kiếm tiền hoặc một công việc cụ thể.", "en": "Apparently affluent (her father is a successful lawyer), she maintains an active social, volunteer, and sleuthing schedule, as well as participating in athletics and the arts, but is never shown as working for a living or acquiring job skills." }, { "vi": "Nancy không bị Đại suy thoái hay Thế chiến ảnh hưởng, mặc dù nhiều nhân vật trong một số vụ án ban đầu của cô cần giúp đỡ vì nghèo túng.", "en": "Nancy is affected neither by the Great Depression - although many of the characters in her early cases need assistance as they are poverty - stricken - nor by World War II." }, { "vi": "Các tập này hầu hết do Mildred Benson viết và được các nhà phê bình đánh giá cao ngòi bút.", "en": "Some critics prefer the Nancy of these volumes, largely written by Mildred Benson." }, { "vi": "Benson được ghi nhận là \"thổi hồn cho nhân vật Nancy.\" Nancy Drew trong bản gốc cũng đôi khi được cho là \"rất giống với cô ấy - tự tin, có năng lực và hoàn toàn tự chủ, rất khác với khuôn mẫu khô cứng mà Stratemeyer đã vạch ra.\"", "en": "Benson is credited with \"... a feisty spirit into Nancy's character.\" The original Nancy Drew is sometimes claimed \"to be a lot like herself - confident, competent, and totally independent, quite unlike the cardboard character that Stratemeyer had outlined.\"" }, { "vi": "Molina đã thử giọng cho chương trình thực tế của Univision và cuộc thi sắc đẹp Nuestra Belleza Latina 2015 tại thành phố New York vào ngày 4 tháng 10 năm 2014.", "en": "Molina auditioned for Univision's reality show and beauty pageant Nuestra Belleza Latina 2015 in New York City on October 4, 2014." }, { "vi": "Thẩm phán Jomari Goyso và các giám khảo khách mời Daniel Arenas và Veronica Bastos đã không chọn cô vào vòng trong để tham gia cuộc thi do họ cảm thấy cô là người kiêu ngạo.", "en": "Judge Jomari Goyso and guest judges Daniel Arenas and Veronica Bastos did not give her a pass to enter the competition due to them seeing her as arrogant." }, { "vi": "Vài ngày sau, thẩm phán trưởng Osmel Sousa đã đến nhà cô ở New Jersey để đích thân mời cô tham gia cuộc thi.", "en": "Days later head judge Osmel Sousa went to her home in New Jersey to personally invite her to be part of the competition." }, { "vi": "Sau nhiều lần bị loại, cô là một trong số 12 thí sinh lọt vào ngôi nhà chung của Nuestra Belleza Latina, nơi cô trở thành nhân vật được yêu thích do sự bình chọn cả ban giám khảo và khán giả.", "en": "After several eliminations, she was selected to be part of the 12 finalists who enter the mansion of Nuestra Belleza Latina where she became a favorite among both the judges and audience." }, { "vi": "Sau 13 tuần thi đấu, cô đã lọt vào Top 4 và kết thúc với vị trí Á quân.", "en": "After 13 weeks of competition, she made it to the Top 4 and finished as 3rd Runner - Up." }, { "vi": "Người chiến thắng cuối cùng là Francisca Lachapel của Cộng hoà Dominican.", "en": "The eventual winner was Francisca Lachapel of the Dominican Republic." }, { "vi": "Một polyglot, cô nói tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh, tiếng Ý và tiếng Pháp; cô ấy cũng đọc tiếng Đức.", "en": "A polyglot, she speaks Spanish, English, Italian and French; she also reads German." }, { "vi": "Mức đối lưu tự do (LFC) là độ cao trong khí quyển nơi nhiệt độ của môi trường giảm nhanh hơn tốc độ trôi đi của độ ẩm của một khối không khí bão hoà ở cùng một mức.", "en": "The level of free convection (LFC) is the altitude in the atmosphere where the temperature of the environment decreases faster than the moist adiabatic lapse rate of a saturated air parcel at the same level." }, { "vi": "Phù hợp với các đặc tính khác của Stratemeyer Syndicate, tác phẩm Nancy Drew được viết bởi nhiều nhà văn khác nhau, tất cả đều dưới bút danh Carolyn Keene.", "en": "Consistent with other Stratemeyer Syndicate properties, the Nancy Drew novels were written by various writers, all under the pen name Carolyn Keene." }, { "vi": "Hợp đồng xác nhận các tác giả không được sử dụng bút danh tại Stratemeyer Syndicate một cách cá nhân mà chưa được Syndicate đồng ý.", "en": "Contracts stated that authors could not use their Stratemeyer Syndicate pseudonyms independently of the Syndicate." }, { "vi": "Trong giai đoạn đầu của Syndicate, các nhà văn viết thuê này được trả một khoản phí 125 đô la, \"tương đương với hai tháng lương của một phóng viên báo chí - nghề nghiệp chính của những người viết thuê cho Syndicate.\"", "en": "In the early days of the Syndicate, ghostwriters were paid a fee of $125, \"roughly equivalent to two month's wages for a typical newspaper reporter, the primary day job of the Syndicate ghosts.\"" }, { "vi": "Các video đã được chia sẻ trên Facebook giữa bạn bè, và sớm có hàng trăm ngàn lượt xem.", "en": "The videos were shared on Facebook among friends, and soon they had several hundred thousand views." }, { "vi": "Lukas Graham đạt được thành công trong tháng mười năm 2011 với đĩa đơn đầu tay của họ. Tour đầu tiên của ban nhạc bán được trên 30.000 vé, mặc dù album chưa được giới thiệu.", "en": "Lukas Graham achieved commercial success in October 2011 with the release of their debut single. Their first Danish tour sold over 30,000 concert tickets, even though their album had not been released yet." }, { "vi": "Năm 1894-95, Pháp theo đuổi cuộc xâm lược Madagascar thứ hai chống lại Merina, kết thúc bằng việc người Pháp kiểm soát hoàn toàn hòn đảo và thành lập Malagasy Protectorate.", "en": "In 1894 - 95 France pursued its second Madagascar expedition against the Merina, which ended with the French taking full control of the island and establishing the Malagasy Protectorate." }, { "vi": "Quốc vương Merina, Ranavalona III, bị đày đến các thuộc địa Réunion của Pháp và Algeria sau này.", "en": "The Merina monarch, Ranavalona III, was exiled to the French colonies of Réunion and later Algeria." }, { "vi": "Binao ủng hộ sự can thiệp của Pháp và phản đối cuộc nổi dậy Menalamba chống lại Pháp hai năm sau đó.", "en": "Binao supported the French intervention and opposed the Menalamba rebellion against the French two years later." }, { "vi": "Bà được người Pháp xác nhận là người cai trị hoặc đứng đầu của Gosneur thuộc Nosy Be, người đã được chuyển thành một người bảo hộ nội bộ trong thuộc địa Madagascar dưới thời chính trị Pháp (một hình thức chia rẽ và cai trị).", "en": "She was confirmed by the French as ruler or gouverneur principal of Nosy Be, which had effectively been converted into an internal protectorate within colonial Madagascar under the French politique des races (a form of divide and rule)." }, { "vi": "Bupropion / naltrexone là một loại thuốc kết hợp được sử dụng để giảm cân ở những người béo phì hoặc thừa cân với một số bệnh liên quan đến cân nặng.", "en": "Bupropion / naltrexone is a combination drug used for weight loss in those that are either obese or overweight with some weight - related illnesses." }, { "vi": "Nó kết hợp liều thấp bupropion và naltrexone.", "en": "It combines low doses of bupropion and naltrexone." }, { "vi": "Cả hai loại thuốc đều cho thấy một số bằng chứng về hiệu quả trong việc giảm cân, và sự kết hợp đã được chứng minh là có một số tác dụng hiệp đồng đối với cân nặng.", "en": "Both drugs have individually shown some evidence of effectiveness in weight loss, and the combination has been shown to have some synergistic effects on weight." }, { "vi": "Wiśniewo (tiếng Đức) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Drawno, thuộc quận Choszczno, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Wiśniewo (German: Kirschberg) is a village in the administrative district of Gmina Drawno, within Choszczno County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 3 km về phía đông Drawno, 27 km về phía đông Choszczno và 83 km về phía đông của thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 3 kilometres (2mi) east of Drawno, 27 km (17mi) east of Choszczno, and 83 km (52mi) east of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Câu chuyện về Resident Evil 1.5, mà Mikami dự định kết thúc loạt, đã bị chỉ trích bởi giám sát viên Yoshiki Okamoto, người cho rằng nó quá chung chung để có thể cho ra đời các phần sau.", "en": "The story of Resident Evil 1.5, with which Mikami planned to end the series, was criticized by supervisor Yoshiki Okamoto, who found it to be too conclusive to allow for future installments." }, { "vi": "Thay vào đó, Okamoto đề xuất việc tạo nên một vũ trụ hư cấu sẽ biến Resident Evil thành một siêu vật thể - tương tự như nhượng quyền của Gundam và James Bond - trong đó những câu chuyện ẩn với các yếu tố chung sẽ được nêu ra.", "en": "Instead, Okamoto proposed the creation of a fictional universe that would turn Resident Evil into a metaseries - similar to the Gundam and James Bond franchises - in which self - contained stories with common elements could be told." }, { "vi": "Trong khoảng thời gian nhóm không có tiến triển trong việc viết lại kịch bản, Okamoto được giới thiệu với nhà biên kịch chuyên nghiệp Noboru Sugimura, người rất nhiệt tình về cốt chuyện của bản đầu.", "en": "During a period in which the team made no progress rewriting the scenario, Okamoto was introduced to professional screenwriter Noboru Sugimura, who was enthusiastic about the first game's story." }, { "vi": "Sugimura ban đầu chỉ tư vấn trên cơ sở thử nghiệm, nhưng Okamoto đã bị ấn tượng bởi sự dễ chịu mà người viết đưa ra nhằm giải quyết các vấn đề gây khó khăn cho kịch bản, và sớm yêu cầu ông soạn thảo toàn bộ kịch bản cho Resident Evil 2.", "en": "Sugimura was initially consulted on a trial basis, but Okamoto was impressed by the ease with which the writer came up with solutions to the problems that plagued the script, and soon asked him to compose the entire scenario for Resident Evil 2." }, { "vi": "Để thực hiện kế hoạch bán hàng hai triệu bản của Capcom, đạo diễn Kamiya đã cố gắng thu hút khách hàng mới bằng cách trình bày câu cốt truyện theo kiểu khoe khoang và giống Hollywood hơn.", "en": "To fulfill Capcom's sales plan of two million copies, director Kamiya tried to attract new customers with a more ostentatious and Hollywood - like story presentation." }, { "vi": "Vì Okamoto không muốn đơn giản thực thi hướng đi mới, ông đã nhờ Sugimura thảo luận về sửa đổi cốt truyện với Mikami và nhân viên phát triển.", "en": "As Okamoto did not want to simply enforce the new direction, he had Sugimura discuss the plot revisions with Mikami and the development staff." }, { "vi": "Các nhà hoạch định đã thiết kế lại trò chơi từ đầu để phù hợp với những thay đổi, các lập trình viên và các thành viên còn lại trong nhóm đã được gửi đến để làm việc trên bản Resident Evil Director 's Cut, được phát hành dưới dạng một đĩa xem trước có thể chơi được của Resident Evil 2 phiên bản mới nhằm quảng bá phần tiếp theo và xin lỗi người chơi vì phát hành muộn.", "en": "The planners redesigned the game from the ground up to fit the changes, and the programmers and other remaining members of the team were sent to work on Resident Evil Director's Cut, which was shipped with a playable preview disc of the new Resident Evil 2 version in order to promote the sequel and to apologize to the players for its belated release." }, { "vi": "Quincy là thành viên uỷ ban chuyên gia của Tổ chức Y tế Thế giới về phát triển y học cổ truyền châu Phi.", "en": "Quincy is an expert committee member to the World Health Organization on the development of African traditional medicine and practices." }, { "vi": "Bà là người ủng hộ việc tích hợp y học cổ truyền châu Phi vào hệ thống chăm sóc sức khoẻ.", "en": "She is an advocate for the integration of African traditional medicine into the healthcare system." }, { "vi": "Bà là người sáng lập Hiệp hội giảm cân và giảm cân thảo dược Nigeria và là Tổng thư ký tiên phong của Hiệp hội các bác sĩ y học cổ truyền Nigeria (NANTMP). Bà cũng thành lập một tổ chức phi lợi nhuận, Hiệp hội phụ nữ tự làm chủ Nigeria (SEWAN) tập trung vào tinh thần kinh doanh của phụ nữ.", "en": "She is the founder of Herbal Slimmers and Weight Loss Association of Nigeria and pioneer Secretary General of the National Association of Nigerian Traditional Medicine Practitioners (NANTMP). She also established a not - for - profit organization, Self - Employed Women Association of Nigeria (SEWAN) that focuses on women's entrepreneurship." }, { "vi": "Công ty là một thực thể công ty độc lập cho đến khi được The Attachmate Group mua lại như một công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn vào năm 2011, sau đó được Micro Focus International mua lại vào năm 2014.", "en": "The company was an independent corporate entity until it was acquired as a wholly owned subsidiary by The Attachmate Group in 2011, which in turn was acquired in 2014 by Micro Focus International." }, { "vi": "Các sản phẩm và công nghệ của Novell hiện được tích hợp trong các bộ phận Micro Focus khác nhau.", "en": "Novell products and technologies are now integrated within various Micro Focus divisions." }, { "vi": "Puelma đã nhận được giải thưởng Lenka Franulic vào năm 1983.", "en": "Puelma received the Lenka Franulic Award in 1983." }, { "vi": "Vào ngày 14 tháng 7 năm 1986, bà bị đột quỵ khiến bà phải ngồi xe lăn và buộc bà phải từ bỏ mọi hoạt động chuyên nghiệp.", "en": "On 14 July 1986 she suffered a stroke that left her in a wheelchair and forced her to abandon all professional activities." }, { "vi": "Bà mất năm 2009, vì ung thư phổi.", "en": "She died in 2009, from lung cancer." }, { "vi": "Phần lớn những vườn nho của Domaine Louis Latour nằm trong Aloxe-Corton, nơi khởi đầu phát triển của gia đình.", "en": "The majority of Louis Latour's Domaine vineyards are in Aloxe - Corton, the original home of the family." }, { "vi": "Tại đây Latour sở hữu 10.5 héc-ta (25 mẫu Anh) ruộng Corton-Charlemagne Grand Cru - Một trong những thửa ruộng sản xuất rượu vang trắng nổi tiếng nhất vùng Burgundy.", "en": "Here Latour owns 10.5 hectares (25 acres) of Corton - Charlemagne Grand Cru, one of the most famous white wines of Burgundy." }, { "vi": "Ngoài ra họ cũng sở hữu một phần những thửa ruộng đạt phân loại Premier Cru như \"Les Chaillots\", \"Les Founières\" và \"Les Guérét\".", "en": "They also own parts of the Premiers Crus \"Les Chaillots\", \"Les Founières\" and \"Les Guérets\"." }, { "vi": "Hơn nữa, Latour còn sở hữu một phần của ruộng nho Chambertin, Romanée-Saint-Vivant và Chevalier Montrachet \"Les Demoiselles\"", "en": "Furthermore, Latour owns parts of the vineyards of Chambertin, Romanée - Saint - Vivant and Chevalier - Montrachet \"Les Demoiselles\"." }, { "vi": "Được sử dụng từ những năm 1960, logo dễ nhận biết nhất của Nintendo là hình đường đua, đặc biệt là phần chữ màu đỏ thường (mặc dù không phải lúc nào cũng vậy) hiển thị trên nền trắng, chủ yếu được sử dụng ở các thị trường phương Tây từ năm 1985 đến 2006.", "en": "Used since the 1960s, Nintendo's most recognizable logo is the racetrack shape, especially the red - colored wordmark typically (though not always) displayed on a white background, primarily used in the Western markets from 1985 to 2006." }, { "vi": "Tại Nhật Bản, một phiên bản đơn sắc không có nền màu có trên Famicom, Super Famicom, Nintendo 64, GameCube, các máy chơi game cầm tay của Nintendo.", "en": "In Japan, a monochromatic version that lacks a colored background is on Nintendo's own Famicom, Super Famicom, Nintendo 64, GameCube, and handheld console packaging and marketing." }, { "vi": "Kể từ năm 2006, cùng với sự ra mắt của Wii, Nintendo đã thay đổi logo của mình thành một biến thể màu xám, thiếu nền màu bên trong chữ, làm cho nó trở nên trong suốt.", "en": "Since 2006, in conjunction with the launch of the Wii, Nintendo changed its logo to a gray variant that lacks a colored background inside the wordmark, making it transparent." }, { "vi": "Logo chính thức của Nintendo vẫn là biến thể này.", "en": "Nintendo's official, corporate logo remains this variation." }, { "vi": "Đối với các sản phẩm tiêu dùng và tiếp thị, một biến thể màu trắng trên nền đỏ đã được sử dụng từ năm 2015 và có hiệu lực đầy đủ kể từ khi ra mắt Nintendo Switch vào năm 2017.", "en": "For consumer products and marketing, a white variant on a red background has been used since 2015, and has been in full effect since the launch of the Nintendo Switch in 2017." }, { "vi": "Đĩa đơn trước đó của nhóm, \"Ponytail to Shushu\", chứa các vé để người mua sẽ bỏ phiếu cho thành viên sẽ tham gia vào ca khúc chủ đề cho \"Heavy Rotation\".", "en": "The group's previous single, \"Ponytail to Shushu\", contained tickets in which buyers would vote for a member that would participate in the title track for \"Heavy Rotation\"." }, { "vi": "Người chiến thắng trong cuộc bầu chọn năm 2010 của AKB48 là thành viên Yuko Oshima, người đảm nhiệm vị trí \"center\" cho đĩa đơn.", "en": "The winner of AKB48's 2010 general election was member Yuko Oshima, who became the center for the single." }, { "vi": "Cô được hỗ trợ bởi Atsuko Maeda, Mariko Shinoda, Tomomi Itano và Mayu Watanabe.", "en": "She was followed by Atsuko Maeda, Mariko Shinoda, Tomomi Itano and Mayu Watanabe." }, { "vi": "Oshima là người trên bìa Type B của đĩa đơn, trong khi ba thành viên xếp hạng tiếp theo trong cuộc bình chọn được giới thiệu trên trang bìa Type A.", "en": "Oshima was the cover girl for the Type B single, while the next three ranking members in the poll were featured on the Type A cover." }, { "vi": "Ngoài các game của HeR Interactive, tháng 9 năm 2007, Majesco Entertainment phát hành game cho hệ Nintendo DS.", "en": "In addition to the games created by Her Interactive, a game for the Nintendo DS was released in September 2007 by Majesco Entertainment." }, { "vi": "Game do Gorilla Systems Co. phát triển với tựa đề Nancy Drew: Deadly Secret of Olde World Park, trong đó, người chơi giúp Nancy giải quyết bí ẩn về một tỷ phú mất tích.", "en": "In the game, developed by Gorilla Systems Co. and called Nancy Drew: Deadly Secret of Olde World Park, players help Nancy solve the mystery of a missing billionaire." }, { "vi": "Majesco cũng phát hành hai trò chơi Nancy Drew khác cho DS là Nancy Drew: The Mystery of the Clue Bender Society (phát hành tháng 7 năm 2008) và Nancy Drew: The Hidden Staircase, (phát hành tháng 9 năm 2008) dựa trên tập 2 của loạt truyện gốc.", "en": "Majesco has also released two other Nancy Drew games for the DS, titled Nancy Drew: The Mystery of the Clue Bender Society (released July 2008) and Nancy Drew: The Hidden Staircase, based on the second book in the original Nancy Drew Mystery Stories series (released September 2008)." }, { "vi": "Terconazole có thể tương tác với chất diệt tinh trùng nonoxynol-9.", "en": "Terconazole may interact with the spermicide nonoxynol - 9." }, { "vi": "Một kết tủa được hình thành khi kết hợp cả hai loại thuốc.", "en": "A precipitate is formed upon combination of both drugs." }, { "vi": "Terconazole có thể làm suy yếu bao cao su làm bằng latex.", "en": "Terconazole may weaken latex - based condoms." }, { "vi": "Paraldehyd đã được dùng bằng đường uống, trực tràng, tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp.", "en": "Paraldehyde has been given orally, rectally, intravenously and by intramuscular injection." }, { "vi": "Nó phản ứng với cao su và nhựa làm hạn chế thời gian có thể được giữ an toàn khi tiếp xúc với một số ống tiêm hoặc ống trước khi dùng.", "en": "It reacts with rubber and plastic which limits the time it may safely be kept in contact with some syringes or tubing before administration." }, { "vi": "Tổng tuyển cử tại Vương quốc Anh", "en": "UK general election" }, { "vi": "Prosper Marketplace là thị trường cho vay ngang hàng đầu tiên của Mỹ, với hơn 2,2 triệu thành viên và hơn 5 tỷ đô la cho vay được tài trợ. Người đi vay yêu cầu các khoản vay cá nhân trên Prosper và các nhà đầu tư (cá nhân hoặc tổ chức) có thể cấp vốn từ 2.000 đến 35.000 đô la cho mỗi yêu cầu vay.", "en": "Prosper Marketplace is America's first peer - to - peer lending marketplace, with more than 2.2 million members and over $5 billion in funded loans. Borrowers request personal loans on Prosper and investors (individual or institutional) can fund anywhere from $2,000 to $35,000 per loan request." }, { "vi": "Ngoài điểm tín dụng, xếp hạng và lịch sử, các nhà đầu tư có thể xem xét giới thiệu cho vay cá nhân của khách hàng vay, xác nhận từ các bạn bè, và liên kết cộng đồng.", "en": "In addition to credit scores, ratings, and histories, investors can consider borrowers' personal loan descriptions, endorsements from friends, and community affiliations." }, { "vi": "Prosper xử lý các vụ cho vay và thu thập và phân phối tiền vay và lãi suất lại cho chủ đầu tư vay vốn.", "en": "Prosper handles the servicing of the loan and collects and distributes borrower payments and interest back to the loan investors." }, { "vi": "Juliet được sinh ra ở Ghana với cha là người Liban và mẹ là người Ghana / Liberia.", "en": "Juliet was born in Ghana to a Lebanese father and a Ghanaian / Liberian mother." }, { "vi": "Cô là con đầu lòng và có hai chị em gái; Sonia, Nadia và một người anh em trai.", "en": "She is the first child and has two sisters; Sonia, Nadia and a brother." }, { "vi": "Juliet cùng với anh chị em của mình đã trải qua thời gian dài nhất ở thời thơ ấu ở Lebanon và Bờ Biển Ngà do cuộc chiến ở Liberia.", "en": "Juliet along with her siblings spent the longest part of their childhood in Lebanon and Ivory Coast due to the war in Liberia." }, { "vi": "Cô được giáo dục tiểu học ở Lebanon, sau đó tiếp tục đến Bờ Biển Ngà để học trung học, nơi cô sống với bố mẹ.", "en": "She had her primary education in Lebanon, then proceeded to Ivory Coast for her secondary education where she lived with her parents." }, { "vi": "Cô học tại Học viện Ngôn ngữ Ghana, nơi cô học tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha.", "en": "She studied at the Ghana Institute of Languages, where she studied English, French and Spanish." }, { "vi": "Cô cũng học ngành Marketing, Quảng cáo và Quan hệ công chúng tại Học viện Báo chí Ghana.", "en": "She also studied Marketing, Advertising and Public Relations at the Ghana Institute of Journalism." }, { "vi": "Thuật ngữ thông thường cho Gascon là \"patois\", một từ ở Pháp dùng để chỉ một phương ngữ không chính thức và thường bị mất giá trị (như tiếng Gallo) hoặc ngôn ngữ (như tiếng Occitan), bất kể khu vực liên quan.", "en": "The usual term for Gascon is \"patois\", a word designating in France a non-official and usually devaluated dialect (such as Gallo) or language (such as Occitan), regardless of the concerned region." }, { "vi": "Chủ yếu người dân ở Béarn sử dụng đồng thời thuật ngữ \"Béarnais\" để chỉ các dạng Gascon.", "en": "It is mainly in Béarn that the population uses concurrently the term \"Béarnais\" to designate its Gascon forms." }, { "vi": "Điều này là do quá khứ chính trị của Béarn, nơi độc lập và sau đó là một phần của một quốc gia có chủ quyền (Vương quốc Navarra bị thu hẹp) từ năm 1347 đến 1620.", "en": "This is because of the political past of Béarn, which was independent and then part of a sovereign state (the shrinking Kingdom of Navarre) from 1347 to 1620." }, { "vi": "Aprindine là thuốc chống loạn nhịp thuộc nhóm 1b.", "en": "Aprindine is a Class 1b antiarrhythmic agent." }, { "vi": "Những cơn mưa vào giữa tháng 11 - đầu tháng 12 đôi khi được gọi là Sazanka Tsuyu, nghĩa đen là \"mùa mưa của Camellia\" vì lý do thời điểm nở rộ của hoa theo mùa.", "en": "The rains in the middle of November - early December are sometimes called the Sazanka Tsuyu, literally \"rainy season of the Camellia\" on account of the timing with the blossoming of the seasonal flower." }, { "vi": "Booking.com đặt trụ sở tại Amsterdam.", "en": "Booking.com is headquartered in Amsterdam." }, { "vi": "Corton-Charlemagne là một thửa ruộng Grand Cru nằm trên ngọn đồi Corton ở Côte de Beaune.", "en": "Corton - Charlemagne is a Grand Cru from the hill of Corton in the Côte de Beaune." }, { "vi": "Đây là một trong những dòng rượu vang hàng đầu của nhà Maison Louis Latour.", "en": "It is one of the flagship wines of Maison Louis Latour." }, { "vi": "Vườn nho này khá gần với thửa ruộng nổi tiếng: \"Clos Charlemagne\" thuộc tài sản của Vua Charlemagne cho tới năm 775.", "en": "This vineyard is close to the famous \"Clos Charlemagne\" which was the property of the Emperor Charlemagne until 775." }, { "vi": "Thuật ngữ \"Corton\" là từ viết tắt của \"Curtis Othonis\" có nghĩa là \"lãnh địa của Othon\" - một vị vua hậu duệ của Charlemagne.", "en": "The word \"Corton\" is a contraction of \"Curtis Othonis\" which means \"domain of Othon\", an emperor descended from Charlemagne." }, { "vi": "Chúng bao gồm tiểu sử của Diana, Công nương xứ Wales, nằm trong danh sách bán chạy nhất của Thời báo New York năm 1992 và Nữ hoàng Elizabeth The Queen Mother.", "en": "They include biographies of Diana, Princess of Wales, which was on The New York Times bestseller list in 1992 and Queen Elizabeth The Queen Mother." }, { "vi": "Nancy không bao giờ thiếu tiền, và trong các tập sau của bộ truyện thường di chuyển đến những nơi xa xôi, như Pháp trong Bí ẩn 99 bước (1966), Nairobi trong Bí ẩn Nhện Ngọc Lam (1968), Áo trong Nhân chứng tù đày (1981), Nhật Bản trong Cô dâu chạy trốn (1994), Costa Rica trong Vụ án Vẹt Đỏ (2004) và Alaska trong Lời nguyền Huân chương Bắc Cực Tinh (2013).", "en": "Nancy never lacks money, and in later volumes of the series often travels to faraway locations, such as France in The Mystery of the 99 Steps (1966), Nairobi in The Spider Sapphire Mystery (1968), Austria in Captive Witness (1981), Japan in The Runaway Bride (1994), Costa Rica in Scarlet Macaw Scandal (2004), and Alaska in Curse of The Arctic Star (2013)." }, { "vi": "Các giới hạn được quy định bởi luật pháp có thể khác nhau ở mỗi quốc gia; trong mọi trường hợp, tài chính cá nhân không nên bỏ qua các nguyên tắc hành vi đúng đắn: mọi người không nên gắn kết với ý tưởng về tiền bạc, đáng trách về mặt đạo đức, và khi đầu tư, cần duy trì tầm nhìn trung - dài hạn tránh rủi ro về lợi tức kỳ vọng của đầu tư.", "en": "The limits stated by laws may be different in each countries; in any case personal finance should not disregard correct behavioral principles: people should not develop attachment to the idea of money, morally reprehensible, and, when investing, should maintain the medium - long term horizon avoiding hazards in the expected return of investment." }, { "vi": "Nhiều thay đổi khác thì tương đối nhỏ nhặt.", "en": "Many other changes were relatively minor." }, { "vi": "Những sách truyện mới được viền vàng và bìa trước có hình minh hoạ.", "en": "The new books were bound in yellow with color illustrations on the front covers." }, { "vi": "Nancy được nâng từ 16 lên 18 tuổi, mẹ cô qua đời khi Nancy lên ba chứ không phải mười tuổi, cùng vài điều vặt vãnh khác.", "en": "Nancy's age was raised from 16 to 18, her mother was said to have died when Nancy was three, rather than ten, and other small changes were made." }, { "vi": "Quản gia Hannah Gruen trong mấy tập đầu chỉ quẩn quanh trong bếp, nay bớt tính chất hầu việc mà thay vào đó đóng vai trò nhiều hơn như một bảo mẫu.", "en": "Housekeeper Hannah Gruen, sent off to the kitchen in early stories, became less a servant and more a mother surrogate." }, { "vi": "Terconazole là một ketal triazole với xu hướng kháng nấm / kháng nấm phổ rộng.", "en": "Terconazole is a triazole ketal with broad - spectrum antifungal / antimycotic tendencies." }, { "vi": "Nintendo of America cũng đã có các hướng dẫn trước năm 1993 mà người được cấp phép phải tuân theo để tạo ra các game cho Nintendo Entertainment System, ngoài các hướng dẫn về nội dung trên.", "en": "Nintendo of America also had guidelines before 1993 that had to be followed by its licensees to make games for the Nintendo Entertainment System, in addition to the above content guidelines." }, { "vi": "Các nguyên tắc đã được thực thi thông qua chip khoá 10NES.", "en": "Guidelines were enforced through the 10NES lockout chip." }, { "vi": "Đặc điểm giới tính thứ phát bao gồm bờm của sư tử đực và lông dài của công đực, ngà của kỳ lân biển đực, vòi nở to ở hải cẩu voi và khỉ vòi đực, các màu sắc trên khuôn mặt tươi sáng của khỉ mặt chó đực, và sừng trong nhiều loài dê và linh dương, và những thứ này được cho là được tạo ra bởi một vòng phản hồi tích cực được gọi là Fisherian runaway được tạo ra bởi đặc tính thứ cấp trong một giới tính và mong muốn về đặc tính đó ở giới tính khác.", "en": "Secondary sex characteristics include manes of male lions and long feathers of male peafowl, the tusks of male narwhals, enlarged proboscises in male elephant seals and proboscis monkeys, the bright facial and rump coloration of male mandrills, and horns in many goats and antelopes, and these are believed to be produced by a positive feedback loop known as the Fisherian runaway produced by the secondary characteristic in one sex and the desire for that characteristic in the other sex." }, { "vi": "Chim đực và cá của nhiều loài có màu sáng hơn hoặc thứ trang trí bên ngoài khác nhau.", "en": "Male birds and fish of many species have brighter coloration or other external ornaments." }, { "vi": "Sự khác biệt về kích thước giữa hai giới cũng được coi là đặc điểm giới tính thứ cấp.", "en": "Differences in size between sexes are also considered secondary sexual characteristics." }, { "vi": "Năm 2013, cô tham gia chương trình thực tế khiêu vũ El Gran Show.", "en": "In 2013, she competed in dance reality show El Gran Show." }, { "vi": "Ngoại hình Nancy do Tandy thiết kế vào năm 1948 tiếp tục được cập nhật phong cách thịnh hành cho đến đầu thập niên 1950.", "en": "Beginning with Tandy in 1948 and continuing into the early 1950s, Nancy's appearance was updated to follow the prevailing styles." }, { "vi": "Xu hướng thời hậu chiến của giới trẻ là phong cách riêng thoải mái chứ không đồng nhất một kiểu như thế hệ trước, nên Nancy cũng ít bị gò bó hơn.", "en": "In postwar opulence, a trend emerged for young adults to have their own casual style, instead of dressing in the same styles as more mature adults, and Nancy becomes less constrained." }, { "vi": "Năm 1948, Nancy được phối váy với áo len hay áo cánh, để tóc pageboy, hoạ sĩ mới Bill Gillies đã chỉnh sửa 10 trang bìa cũ và vẽ thêm bìa bọc mới từ 1950 đến 1952.", "en": "Sweater or blouse and skirt ensembles, as well as a pageboy hairstyle, were introduced in 1948, and continued with new artist Bill Gillies, who updated 10 covers and illustrated three new jackets from 1950 to 1952." }, { "vi": "Gillies đã lấy vợ mình ra làm mẫu, và Nancy đã phản ánh chuẩn mực thập niên 1950, với mái tóc gợn sóng xoăn và cả tủ trang phục - phối đầm với áo len, áo cánh khác nhau trên các trang bìa.", "en": "Gillies used his wife for a model, and Nancy reflects the conservative 1950s, with immaculately waved hair and a limited wardrobe - she wears similar sweater, blouse, and skirt ensembles, in different combinations, on most of these covers." }, { "vi": "Các ví dụ trong thế giới thực ảnh hưởng đến thiết kế nhân vật của các nghệ sĩ Isao Ohishi và Ryoji Shimogama.", "en": "Real - world examples influenced character designs by artists Isao Ohishi and Ryoji Shimogama." }, { "vi": "Ví dụ, Ohishi xây dựng Leon dựa trên con chó săn của ông và Annette Birkin được mô phỏng theo nữ diễn viên Jodie Foster.", "en": "For example, Ohishi based Leon on his bloodhound, and Annette Birkin was modeled after actress Jodie Foster." }, { "vi": "Sở cảnh sát nhỏ hơn và có thiết kế hiện đại và thực tế hơn.", "en": "The police department was smaller and had a more modern and realistic design." }, { "vi": "Có nhiều cuộc chạm trán với các cảnh sát còn sống sót, chẳng hạn như một sĩ quan cấp trên của Leon tên là Roy.", "en": "There were more encounters with surviving policemen, such as a superior officer of Leon called Roy." }, { "vi": "Số lượng đa giác được sử dụng cho các mô hình kẻ thù thấp hơn nhiều, cho phép nhiều zombie xuất hiện trên màn hình.", "en": "The number of polygons used for enemy models was far lower, allowing many zombies to appear on the screen." }, { "vi": "Trò chơi sử dụng âm thanh động và thường xuyên áp dụng các thay đổi trên tấm nền được kết xuất sẵn để đáp ứng với các sự kiện trong trò chơi.", "en": "The game employed dynamic music, and frequently applied alterations to the pre-rendered backgrounds in response to gameplay events." }, { "vi": "Các nhân vật có thể sử dụng các thiết bị như quần áo bảo hộ giúp tăng cường phòng thủ và cho phép mang theo nhiều vật phẩm hơn.", "en": "The playable characters could use equipment such as protective clothes that enhanced their defense and enabled them to carry more items." }, { "vi": "Mô hình của các nhân vật cũng bị thay đổi bởi trang phục và thiệt hại nhận được từ kẻ địch.", "en": "The characters' models were altered by costume changes and by damage received from enemies." }, { "vi": "Năm 2018, Shuntaro Furukawa thay thế Kimishima làm chủ tịch công ty, trong khi vào năm 2019, Doug Bowser thay thế chủ tịch Nintendo of America, Reggie Fils-Aimé.", "en": "In 2018, Shuntaro Furukawa replaced Kimishima as company president, while in 2019, Doug Bowser replaced Nintendo of America president Reggie Fils - Aimé." }, { "vi": "Vào tháng 4 năm 2019, Nintendo đã thành lập liên minh với Tencent để phân phối Nintendo Switch tại Trung Quốc bắt đầu từ tháng 12.", "en": "In April 2019, Nintendo formed an alliance with Tencent to distribute the Nintendo Switch in China starting in December." }, { "vi": "Vào tháng 4 năm 2020, ValueAct Capital Partners đã công bố thương vụ mua cổ phiếu Nintendo trị giá 1,1 tỷ đô la, mang lại cho họ tổng cổ phần của Nintendo là 2%.", "en": "In April 2020, ValueAct Capital Partners announced an acquisition of $1.1 billion in Nintendo stock purchases, giving them an overall stake of 2% in Nintendo." }, { "vi": "Vào ngày 6 tháng 1 năm 2020, công ty phát triển nhà hàng và khách sạn Plan See Do thông báo rằng họ sẽ tân trang lại trụ sở cũ của Marufuku Nintendo Card Co. thành một khách sạn, với kế hoạch thêm 20 phòng ở, một nhà hàng, quầy bar và phòng tập thể dục, với ngày mở cửa dự kiến vào mùa hè năm 2021.", "en": "On January 6, 2020, hotel and restaurant development company Plan See Do announced that the it would refurbish the former headquarters of Marufuku Nintendo Card Co. as an hotel, with plans to add 20 guest rooms, a restaurant, bar, and gym, with a planned opening date of summer 2021." }, { "vi": "Tuy nhiên, toà nhà không thuộc về Nintendo, mà là Yamauchi Co., Ltd., một công ty quản lý tài sản của gia đình sáng lập Nintendo.", "en": "The building, however, does not belong to Nintendo, but rather Yamauchi Co., Ltd., an asset management company of Nintendo's founding family." }, { "vi": "Có thông tin cho rằng trụ sở ban đầu từ thế kỷ 19 dường như đã bị phá bỏ và biến thành một bãi đậu xe.", "en": "It was further reported that the original 19th - century headquarters was apparently demolished and turned into a parking lot." }, { "vi": "Mặc dù đại dịch COVID-19 đã gây ra sự chậm trễ trong quá trình sản xuất và phân phối một số sản phẩm của Nintendo, nhưng tình trạng này \"đã tác động hạn chế đến kết quả kinh doanh\"; vào tháng 5 năm 2020, Nintendo báo cáo thu nhập tăng 75% so với năm tài chính trước đó, chủ yếu được đóng góp bởi dịch vụ Nintendo Switch Online.", "en": "Although the COVID - 19 pandemic caused delays in the production and distribution of some of Nintendo's products, the situation \"had limited impact on business results\"; in May 2020, Nintendo reported a 75% increase in income compared to the previous fiscal year, mainly contributed by the Nintendo Switch Online service." }, { "vi": "Ở tỉnh Punjab, tiếng Saraiki được viết bằng cách sử dụng bảng chữ cái Urdu có nguồn gốc từ chữ Ả Rập và bổ sung bảy dấu phụ sửa đổi để thể hiện âm bập vào và âm mũi.", "en": "In the province of Punjab, Saraiki is written using the Arabic - derived Urdu alphabet with the addition of seven diacritically modified letters to represent the implosives and the extra nasals." }, { "vi": "Ở Sindh, bảng chữ cái Sindh được sử dụng.", "en": "In Sindh the Sindhi alphabet is used." }, { "vi": "Các kiểu chữ thư pháp được sử dụng là Naskh và Nastaʿlīq.", "en": "The calligraphic styles used are Naskh and Nastaʿlīq." }, { "vi": "Vào tháng 11 năm 2014, theo báo cáo, một số tin tặc có khả năng truy cập vào thông tin của khách hàng từ trang web.", "en": "In November 2014, it was revealed that criminals were able to obtain customer details from the website." }, { "vi": "Booking.com cho biết họ cố gắng chung tay chống lại những kẻ lừa đảo và hoàn tiền cho khách hàng từ Anh, Mỹ, Pháp, Ý, UAE và Bồ Đào Nha.", "en": "Booking.com said it was countering the fraudsters and refunding customers from the UK, US, France, Italy, the UAE and Portugal, all of which had been affected." }, { "vi": "Kể từ việc này, Booking.com đã thực hiện các thay đổi để dữ liệu chỉ có thể được truy cập vào từ máy tính được liên kết đến máy chủ của khach sạn.", "en": "Since the fraud, Booking.com has made changes so data can only be accessed from a computer linked to the hotel's server." }, { "vi": "Công ty đã \"gỡ\" hàng chục trang web lừa đảo, và hợp tác với một số ngân hàng để đóng băng các tài khoản ngân hàng mule.", "en": "Its teams have also worked to \"take down\" dozens of phishing sites, as well as working with some banks to freeze the money mule bank accounts." }, { "vi": "Bà đã từ chức sau hơn 12 năm phục vụ trong lĩnh vực ngân hàng để thành lập doanh nghiệp của riêng mình.", "en": "She resigned after more than 12 years of service in the banking sector to establish her own business." }, { "vi": "Trước khi thành lập Quincy Herbals, bà đã lấy bằng tốt nghiệp về y học tự nhiên từ Đại học Y khoa tự nhiên Nigeria, trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Liên bang, Đảo Victoria, Lagos.", "en": "Prior to setting up Quincy Herbals, she obtained a diploma in natural medicine from the Nigerian College of Natural Medicine, a subsidiary of Federal Ministry of Science and Technology, Victoria Island, Lagos." }, { "vi": "Bà cũng nghiên cứu về bệnh lý tự nhiên ở Hoa Kỳ và tham dự một số hội thảo về thực hành y học cổ truyền ở Trung Quốc.", "en": "She also studied naturopathy in the United States and attended several seminars on the practice of traditional medicine in China." }, { "vi": "Sự gia tăng của các video game bạo lực, chẳng hạn như Mortal Kombat, đã gây ra tranh cãi và dẫn đến việc thành lập Hiệp hội Phần mềm Kỹ thuật số Tương tác (Interactive Digital Software Association) và Hội đồng Phần mềm Giải trí (Entertainment Software Rating Board), nơi mà Nintendo đã hợp tác phát triển trong năm 1994.", "en": "The proliferation of graphically violent video games, such as Mortal Kombat, caused controversy and led to the creation of the Interactive Digital Software Association and the Entertainment Software Rating Board, in whose development Nintendo collaborated during 1994." }, { "vi": "Các biện pháp này cũng khuyến khích Nintendo từ bỏ các quy tắc nội dung mà họ đã thực thi kể từ khi phát hành NES.", "en": "These measures also encouraged Nintendo to abandon the content guildelines it had enforced since the release of the NES." }, { "vi": "Các chiến lược thương mại được Nintendo thực hiện trong thời gian này bao gồm Nintendo Gateway System, một dịch vụ giải trí trên chuyến bay dành cho các hãng hàng không, tàu du lịch và khách sạn, và \"Play It Loud!\" chiến dịch quảng cáo cho Game Boys với vỏ nhiều màu sắc khác nhau.", "en": "Commercial strategies implemented by Nintendo during this time include the Nintendo Gateway System, an in - flight entertainment service available for airlines, cruise ships and hotels, and the \"Play It Loud!\" advertising campaign for Game Boys with different - colored casings." }, { "vi": "Bản phát hành trên PlayStation giữ điểm trung bình 89 trên 100 điểm tại Metacritic.", "en": "Its original PlayStation release holds an average score of 89 out of 100 points at Metacritic." }, { "vi": "Đa số các đánh giá đều ca ngợi Resident Evil 2 vì bầu không khí, bối cảnh, đồ hoạ và âm thanh, nhưng chỉ trích cách điều khiển, lồng tiếng và các yếu tố sơ xuất trong lối chơi.", "en": "The majority of reviews praised Resident Evil 2 for its atmosphere, setting, graphics and audio, but criticized its controls, voice acting and certain gameplay elements." }, { "vi": "Danh sách các chủ đề đặc trưng như giả khoa học", "en": "List of topics characterized as pseudoscience" }, { "vi": "Nicole Neumann lần đầu tiên làm việc trong một quảng cáo truyền hình vào năm 4 tuổi.", "en": "Nicole Neumann first worked in a TV advertisement at the age of 4." }, { "vi": "Cô trở thành người mẫu từ năm 12 tuổi, là người mẫu trẻ nhất lúc bấy giờ.", "en": "She became a model at the age of 12, being the youngest model at the time." }, { "vi": "Báo chí gọi cô là \"lolita\", do cuốn sách Lolita của Vladimir Nabokov, và mở rộng nó cho những người mẫu trẻ khác sẽ làm theo.", "en": "The press called her a \"lolita\", after the book Lolita by Vladimir Nabokov, and extended it to other young models that would follow." }, { "vi": "Tuy nhiên, thuật ngữ ở Argentina chỉ được sử dụng cho các người mẫu chính thống, và không dành cho nội dung khiêu dâm trẻ em như thuật ngữ bằng tiếng Anh.", "en": "However, the term in Argentina is only used for mainstream models, and not for child pornography like the term in English." }, { "vi": "Cô từng làm người mẫu cho Pancho Dotto và Roberto Giordano, cũng như quốc tế tại Paris và Milan.", "en": "She worked as a model for Pancho Dotto and Roberto Giordano, and internationally at Paris and Milan." }, { "vi": "Cô đã làm việc cho các thương hiệu quần áo như Versace và Nina Ricci.", "en": "She has worked for clothing brands such as Versace and Nina Ricci." }, { "vi": "Cô chụp ảnh khoả thân cho tạp chí Gente năm 2001 với người mẫu Pampita, nói rằng nó mang lại lợi ích cho cả hai.", "en": "She posed nude for the Gente magazine in 2001 with the model Pampita, saying that it benefited both of them." }, { "vi": "Cả hai đã có một vài xung đột trong những năm sau đó.", "en": "They both had several conflicts in later years." }, { "vi": "Khi Taumoepeau được bổ nhiệm làm tổng chưởng lý và Bộ trưởng Bộ Tư pháp năm 2006, đây là lần đầu tiên một phụ nữ Tongan được bổ nhiệm cho một vị trí nội các trong Chính phủ Tonga.", "en": "When Taumoepeau was named jointly as attorney general and Minister for Justice in 2006 it was the first time that a Tongan woman had been named to a cabinet post within the Tongan Government." }, { "vi": "Sự hiện diện của các cơ sở gạch vữa có thể mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp;", "en": "The presence of brick and mortar establishments may bring many benefits to businesses;" }, { "vi": "Theo quy ước, đối với kính lúp và kính hiển vi quang học, trong đó kích thước của vật thể là kích thước tuyến tính và kích thước biểu kiến là một góc, độ phóng đại là tỷ lệ giữa kích thước (góc) rõ ràng như nhìn thấy trong thị kính và kích thước góc của vật thể khi được đặt ở khoảng cách gần nhất thông thường của tầm nhìn khác biệt: 25cm tính từ mắt.", "en": "By convention, for magnifying glasses and optical microscopes, where the size of the object is a linear dimension and the apparent size is an angle, the magnification is the ratio between the apparent (angular) size as seen in the eyepiece and the angular size of the object when placed at the conventional closest distance of distinct vision: 25 cm from the eye." }, { "vi": "Vào ngày 2 tháng 1 năm 2013, Van der Pluijm - Vrede tuyên thệ trong nội các kỹ trị của Daniel Hodge, và vinh dự bãi nhiệm nội các lâm thời trước đó do Stanley Betrian lãnh đạo.", "en": "On 2 January 2013, Van der Pluijm - Vrede swore in the technocrat cabinet of Daniel Hodge, and honorably dismissed the previous interim - cabinet led by Stanley Betrian." }, { "vi": "Nội các Hodge được hình thành như một nội các lâm thời khác, lần này là để xử lý các cải cách sau cuộc bầu cử năm 2012 đã thất bại trong việc tạo ra một liên minh sẵn sàng cải tổ.", "en": "The Hodge cabinet was formed as another interim cabinet, this time to handle reforms after the 2012 elections which failed to produce a coalition ready to reform." }, { "vi": "Vào ngày 27 tháng 3 năm 2013, nội các Hodge đã từ chức sau khi có dấu hiệu cho thấy các đảng chính trị ở Curaçao sẽ có thể thành lập nội các chính trị.", "en": "On 27 March 2013 the Hodge cabinet resigned after there were indications that political parties in Curaçao would be able to form a political cabinet." }, { "vi": "Nội các Hodge có tình trạng tạm quyền.", "en": "The Hodge cabinet took caretaker - status." }, { "vi": "Vào ngày 5 tháng 5 năm 2013, Helmin Wiels, người tham gia vào quá trình hình thành nội các, đã bị giết.", "en": "On 5 May 2013, Helmin Wiels, who was involved in the process of cabinet formation, was killed." }, { "vi": "Vào ngày 27 tháng 5 năm 2013, Van der Pluijm-Vrede được liên minh của PS, PAIS, PNP và thành viên độc lập Glenn Sulvaran yêu cầu thành lập một nội các chính trị vào ngày 3 tháng 6 năm 2013.", "en": "On 27 May 2013 Van der Pluijm - Vrede was asked by the then coaliation of PS, PAIS, PNP and independent member Glenn Sulvaran, to install a political cabinet on 3 June 2013." }, { "vi": "Thành viên của Nghị viện của PS, Ivar Asjes, đã từ chức để trở thành Thủ tướng mới của Curaçao.", "en": "Member of Parliament for PS, Ivar Asjes, resigned his seat to become the new Prime Minister of Curaçao." }, { "vi": "Nhà nghiệp dư Glenn Camelia, người đã được bổ nhiệm trước đó, đã gửi bản báo cáo cuối cùng cho Van der Pluijm-Vrede cùng ngày.", "en": "Formateur Glenn Camelia, who had been appointed previously, handed in his final report to Van der Pluijm - Vrede the same day." }, { "vi": "Báo cáo cuối cùng chứa thông tin liên quan đến sự hình thành và đề xuất nội các bộ trưởng.", "en": "The final report contained information regarding the formation and proposed cabinet ministers." }, { "vi": "Asjes đã rút đơn từ chức khỏi Quốc hội vài ngày sau đó, sau khi nhận được một lá thư của Van der Pluijm-Vrede nói rằng việc sàng lọc sự liêm chính của các bộ trưởng mới vẫn chưa được hoàn thành.", "en": "Asjes withdrew his resignation from Parliament a few days later, after having received a letter by Van der Pluijm - Vrede which said that the screening on integrity of the new ministers was not yet completed." }, { "vi": "Bà nói rằng do đó, sẽ không thể thành lập chính phủ mới vào ngày 3 tháng 6.", "en": "She said that as a consequence it would not be possible to install the new government on 3 June." }, { "vi": "Vào ngày 7 tháng 6 năm 2013 Van der Pluijm-Vrede đã thành lập chính phủ mới dưới quyền Ivar Asjes.", "en": "On 7 June 2013 Van der Pluijm - Vrede installed the new government under Ivar Asjes." }, { "vi": "Theo khảo sát năm 2008, có khoảng 1,47 triệu người hâm mộ ở Ý, xếp hạng trong số mười đội hàng đầu của Ý có nhiều người hâm mộ nhất.", "en": "According to a survey of 2008, the team has about 1.47 million fans in Italy, ranking within the top ten of the Italian teams with the most fans." }, { "vi": "Ví dụ về diatreme bao gồm diatreme Blackfoot và diatreme Cross ở British Columbia, Canada.", "en": "Examples of diatremes include the Blackfoot diatreme and Cross diatreme in British Columbia, Canada." }, { "vi": "Palermo chơi các trận đấu trên sân nhà của mình tại Stadio Renzo Barbera, nằm trong khu phố Favita.", "en": "Palermo plays its home matches at Stadio Renzo Barbera, located in the Favorita neighbourhood." }, { "vi": "Sân vận động được khai trương vào năm 1932, trong chế độ phát xít, với tên Stadio Littorio (Sân vận động Lictorial).", "en": "The stadium was opened in 1932, during the fascist regime, with the name Stadio Littorio (Lictorial Stadium)." }, { "vi": "Trận đấu khai mạc được diễn ra vào ngày 24 tháng 1 năm 1932, gặp Atalanta; Palermo đã thắng 5-1.", "en": "The inaugural match was played on 24 January 1932, against Atalanta; Palermo won it 5 - 1." }, { "vi": "Năm 1936, nó được đổi tên thành Stadio Michele Marrone sau khi một anh hùng phát xít chết trong Nội chiến Tây Ban Nha.", "en": "In 1936, it was renamed Stadio Michele Marrone after a fascist hero who died in the Spanish Civil War." }, { "vi": "Paraldehyd được đưa vào thực hành lâm sàng ở Anh bởi bác sĩ người Ý Vincenzo Cervello (1854-1918) vào năm 1882.", "en": "Paraldehyde was introduced into clinical practice in the UK by the Italian physician Vincenzo Cervello (1854 - 1918) in 1882." }, { "vi": "Giải thưởng WOMEX 2005", "en": "2005 WOMEX award" }, { "vi": "Sao lùn thường đề cập đến bất kỳ ngôi sao nào trong chuỗi chính, một ngôi sao thuộc lớp độ sáng V: sao thứ tự chính (sao lùn).", "en": "Dwarf star alone generally refers to any main - sequence star, a star of luminosity class V: main - sequence stars (dwarfs)." }, { "vi": "Ví dụ: Achernar (B 6 Vep) Sao lùn đỏ là những ngôi sao dãy chính có khối lượng thấp.", "en": "Example: Achernar (B6Vep) Red dwarfs are low - mass main - sequence stars." }, { "vi": "Sao lùn vàng là những ngôi sao thuộc dãy chính (sao lùn) có khối lượng tương đương với Mặt trời.", "en": "Yellow dwarfs are main - sequence (dwarf) stars with masses comparable to that of the Sun." }, { "vi": "Sao lùn cam là ngôi sao thuộc dãy chính loại K. Sao lùn xanh là lớp sao được giả thuyết gồm các ngôi sao có khối lượng rất thấp, tăng nhiệt độ khi chúng ở gần cuối vòng đời của dãy chính.", "en": "Orange dwarfs are K - type main - sequence stars. A blue dwarf is a hypothesized class of very - low - mass stars that increase in temperature as they near the end of their main - sequence lifetime." }, { "vi": "Sao lùn trắng là một ngôi sao bao gồm vật chất thoái hoá electron, được cho là giai đoạn cuối cùng trong quá trình tiến hoá của các ngôi sao không đủ lớn để sụp đổ thành một ngôi sao neutron hoặc lỗ đen - ngôi sao nhỏ hơn khối lượng mặt trời khoảng 9 lần.", "en": "A white dwarf is a star composed of electron - degenerate matter, thought to be the final stage in the evolution of stars not massive enough to collapse into a neutron star or black hole - stars less massive than roughly 9 solar masses." }, { "vi": "Sao lùn đen là một sao lùn trắng đã được làm mát đủ để nó không còn phát ra bất kỳ ánh sáng nhìn thấy nào.", "en": "A black dwarf is a white dwarf that has cooled sufficiently such that it no longer emits any visible light." }, { "vi": "Sao lùn nâu là một thiên thể dưới mức sao, nghĩa là nó không đủ lớn để có thể hợp nhất hydro thành heli, nhưng vẫn đủ lớn để hợp nhất deuteri - ít hơn khoảng 0,08 khối lượng mặt trời và hơn 13 khối lượng Sao Mộc.", "en": "A brown dwarf is a substellar object not massive enough to ever fuse hydrogen into helium, but still massive enough to fuse deuterium - less than about 0.08 solar masses and more than about 13 Jupiter masses." }, { "vi": "Sáu lon nước ngọt đóng thành một lốc nước ngọt", "en": "Six pack rings for beverage cans" }, { "vi": "NGC 2537 với màu tổng hợp", "en": "NGC 2537 in color - composite" }, { "vi": "Một cáo buộc như vậy liên quan đến đài quan sát không gian hồng ngoại IRAS, được đưa ra vào năm 1983.", "en": "One such accusation involves the IRAS infrared space observatory, launched in 1983." }, { "vi": "Vệ tinh tạo ra các tiêu đề ngắn gọn do một \"vật thể lạ\" ban đầu được mô tả là \"có thể lớn bằng hành tinh khổng lồ Sao Mộc và có thể ở gần Trái đất đến nỗi nó sẽ là một phần của Hệ Mặt trời này\".", "en": "The satellite briefly made headlines due to an \"unknown object\" that was at first described as \"possibly as large as the giant planet Jupiter and possibly so close to Earth that it would be part of this Solar System\"." }, { "vi": "Bài báo này đã được trích dẫn bởi những người đề xướng thảm hoạ Nibiru, bắt đầu với chính Lieder, là bằng chứng cho sự tồn tại của Nibiru.", "en": "This newspaper article has been cited by proponents of the Nibiru cataclysm, beginning with Lieder herself, as evidence for the existence of Nibiru." }, { "vi": "Tuy nhiên, phân tích sâu hơn cho thấy rằng trong số một số vật thể ban đầu không xác định, có chín thiên hà ở xa và thứ mười là \"galactic cirrus\"; không có vật thể nào được tìm thấy là vật thể của Hệ Mặt trời.", "en": "However, further analysis revealed that of several initially unidentified objects, nine were distant galaxies and the tenth was \"galactic cirrus\"; none were found to be Solar System bodies." }, { "vi": "Ngày 2013 dữ liệu từ Văn phòng Ngân sách Quốc hội Hoa Kỳ cho thấy lỗ hổng sản lượng dự kiến trong năm 2013 là khoảng 1 nghìn tỷ USD, hoặc gần 6% sản lượng tiềm năng.", "en": "February 2013 data from the Congressional Budget Office showed that the United States had a projected output gap for 2013 of roughly $1 trillion, or nearly 6% of potential GDP." }, { "vi": "Sau khoá học của bà tại GIL và một thời gian ngắn với Manifold Tutorial College, bà đã kiếm được một vị trí thực tập với GBC Radio 1 nơi bà đã tổ chức một chương trình dành cho trẻ em là Mmofra kyepemem.", "en": "After her course at the GIL and a stint with Manifold Tutorial College, she earned an internship slot with GBC Radio 1 where she hosted a children's programme \"Mmofra kyepem\"." }, { "vi": "Từ GBC Radio 1, bà đã tham gia Groove FM, với tư cách là một thực tập sinh và đồng tổ chức một chương trình tập trung vào trẻ em có tựa đề 'Kids on Groove'.", "en": "From GBC Radio 1 she joined Groove FM,, as an intern and co - hosted a child focused programme titled ‘ Kids on Groove '." }, { "vi": "Jonathan Aris xuất hiện với tư cách là Thiên thần chiến binh: một thiên thần thu thập các thiên thần cho Armageddon.", "en": "Jonathan Aris appears as the Quartermaster Angel: an angel who gears up the angels for Armageddon." }, { "vi": "Adam Bond đóng Jesus Christ, bị đóng đinh chứng kiến bởi Crowley và Aziraphale.", "en": "Adam Bond portrays Jesus Christ, whose crucifixion is witnessed by Crowley and Aziraphale." }, { "vi": "Sanjeev Bhaskar đóng Giles Baddicombe, một luật sư nhếch nhác.", "en": "Sanjeev Bhaskar portrays Giles Baddicombe, a slimy lawyer." }, { "vi": "Steve Oram đóng vai Horace, một người lái mô tô trên chiếc M25 bị thôi miên và bị thiêu sống bởi lời nguyền vòng tròn lửa của Crowley.", "en": "Steve Oram plays Horace, a motorist on the M25 hypnotised and burned alive by Crowley's sigil." }, { "vi": "Paul Kaye và Ben Crowe góp giọng hát: Kaye vai phát ngôn viên đài và Crowe trong vai Freddie Mercury.", "en": "Paul Kaye and Ben Crowe make vocal cameos: Kaye as a spokesman for an electricity board and Crowe as Freddie Mercury." }, { "vi": "Jayde Adams và Jenny Galloway đóng vai người tham gia lễ của Madame Tracy.", "en": "Jayde Adams and Jenny Galloway play participants at Madame Tracy's seance." }, { "vi": "Alistair Findley và Jim Meskimen xuất hiện trong vai George HW Bush, Findley đóng vai Bush trong khi Meskimen lồng tiếng cho anh ta.", "en": "Alistair Findley and Jim Meskimen cameo as George H. W. Bush, Findley portrayed Bush while Meskimen voiced him." }, { "vi": "Kirsty Wark, Paul Gambaccini và Konnie Huq là những người dẫn chương trình truyền hình.", "en": "Kirsty Wark, Paul Gambaccini and Konnie Huq cameo as TV presenters." }, { "vi": "Neil Gaiman cameos trong rạp phim ở tập 4, bên cạnh David Tennant.", "en": "Neil Gaiman cameos as all the individuals in the cinema scene in episode 4, besides David Tennant." }, { "vi": "Mũ và khăn quàng biểu tượng của Terry Pratchett xuất hiện trong hiệu sách của Aziraphale.", "en": "Terry Pratchett's iconic hat and scarf appear in Aziraphale's bookshop." }, { "vi": "Archie Lồng tiếng bởi: Masaki Aizawa (Tiếng Nhật), Sean Schemmel (tiếng Anh) Archie là thủ lĩnh của đội Aqua.", "en": "Archie (アオギリ, Aogiri) Voiced by: Masaki Aizawa (Japanese), Sean Schemmel (English) Archie is the leader of Team Aqua." }, { "vi": "Mục tiêu của anh là quét sạch vùng đất để tạo thêm biển bằng cách sử dụng Kyogre.", "en": "His goal is to wipe out the land in order to create more sea by using Kyogre." }, { "vi": "Anh ta bị chiếm hữu bởi sức mạnh của Quả cầu đỏ, giống như Pikachu và Quả cầu xanh.", "en": "He becomes possessed by the power of the Red Orb, much like Pikachu and the Blue Orb." }, { "vi": "Mối quan tâm duy nhất của anh ta từ thời điểm đó là nâng biển, ngay cả khi điều đó có nghĩa là nhấn chìm tất cả các thành viên Team Aqua của anh ta.", "en": "His only concern from that point is to raise the sea, even if it meant drowning all of his Team Aqua members." }, { "vi": "Shelly Lồng tiếng bởi của: Shōko Tsuda (Tiếng Nhật) Bella Hudson (tiếng Anh) Một thành viên của Đội Thuỷ, Shelly lần đầu tiên xuất hiện trong \"A Three Team Scheme!\", Nơi cô dẫn đầu một nhóm người lùn Aqua trong một nhiệm vụ đánh chặn Team Magma, người đang khám phá một số di tích cổ trên đảo Dewford để tìm kiếm Cave of Origin.", "en": "Shelly (イズミ, Izumi) Voice by: Shōko Tsuda (Japanese) Bella Hudson (English) A member of Team Aqua, Shelly first appeared in \"A Three Team Scheme!\", where she leads a group of Aqua grunts on a mission to intercept Team Magma, who are exploring some ancient ruins on Dewford Island in search of the Cave of Origin." }, { "vi": "Do lỗi lồng tiếng, cô bị gọi nhầm là \"Chỉ huy chiến thuật Isabel\" trong tập phim này, mặc dù tên của cô đã được sửa trong tất cả các lần xuất hiện tiếp theo.", "en": "Due to a dubbing error, she is mistakenly referred to as \"Tactical Commander Isabel\" during this episode, though her name is corrected in all subsequent appearances." }, { "vi": "Mặc dù họ không có được thiên thạch, Shelly vẫn coi nhiệm vụ là thành công, vì thiên thạch bị phá huỷ và do đó, Đội Magma cũng không thể sử dụng nó.", "en": "Though they do not obtain the meteorite, Shelly still considers the mission a success, since the meteorite is destroyed and therefore Team Magma could not use it either." }, { "vi": "Cô xuất hiện một lần nữa trong \"Những người bạn thời tiết không lành mạnh\", nơi cô và một nhóm người thân của Aqua bắt nhân viên của con tin Viện thời tiết để lấy dữ liệu của họ về Groudon và Kyogre.", "en": "She appears again in \"Unfair Weather Friends\", where she and a group of Aqua grunts take the staff of the Weather Institute hostage in order to obtain their data on Groudon and Kyogre." }, { "vi": "Tuy nhiên, kế hoạch của họ bị cản trở bởi đặc vụ Magma Brodie, người tự mình thực hiện với dữ liệu.", "en": "However, their plans are thwarted by Magma agent Brodie, who makes off with the data himself." }, { "vi": "Sự xuất hiện cuối cùng của Shelly là trong \"Gained Groudon\" và \"The Scuffle of Legends\".", "en": "Shelly's final appearance is in \"Gaining Groudon\" and \"The Scuffle of Legends\"." }, { "vi": "Cô lẻn vào căn cứ của Đội Magma cải trang thành người lùn Magma và giải thoát Kyogre khỏi container chở hàng, cho phép Đội Aqua điều khiển nó bằng Quả cầu đỏ.", "en": "She sneaks onto Team Magma's base disguised as a Magma grunt and frees Kyogre from the cargo container, allowing Team Aqua to control it with the Red Orb." }, { "vi": "Cô có mặt trong trận chiến giữa Kyogre và Groudon.", "en": "She is present during the battle between Kyogre and Groudon." }, { "vi": "Một món ăn tương tự được làm bằng sashimi cá hồi được gọi là sakedon.", "en": "A similar dish made with salmon sashimi is called sakedon." }, { "vi": "Polak là một trong những người sống sót lâu nhất với việc ghép tim và phổi ở Vương quốc Anh.", "en": "Polak was one of the longest surviving recipients of a heart and lung transplant in the United Kingdom." }, { "vi": "Ca cấy ghép của bà vào năm 1995 khiến cô thay đổi hướng phát triển sự nghiệp từ bệnh lý sang lĩnh vực kỹ thuật mô mới phát triển.", "en": "It was her transplant in 1995 which caused her to change her career direction from pathology towards the newly developing field of tissue engineering." }, { "vi": "Fluclorolone là một corticosteroid glucocorticoid tổng hợp chưa từng được bán trên thị trường.", "en": "Fluclorolone is a synthetic glucocorticoid corticosteroid which was never marketed." }, { "vi": "Ngược lại, acetonide cyclic của fluclorolone, fluclorolone acetonide, đã được bán ngoài thị trường.", "en": "The acetonide cyclic ketal of fluclorolone, fluclorolone acetonide, in contrast, has been marketed." }, { "vi": "Trang web có 28 triệu danh sách tại 148.000 điểm đến ở 228 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.", "en": "The website has 28,425,726 listings in 148,470 destinations in 228 countries and territories worldwide." }, { "vi": "Mỗi ngày, hơn 1.550.000 room night được đặt trước trên trang web.", "en": "Each day more than 1,550,000 room nights are reserved on the website." }, { "vi": "Trang web có sẵn trong 43 ngôn ngữ.", "en": "The site is available in 43 languages." }, { "vi": "Khẩu hiệu của nó là \"Nhà cửa, nhà cửa và mọi thứ ở giữa\", mặc dù trong quảng cáo, đó là \"Booking.com: booking.yeah\".", "en": "Its slogan is \"Homes, houses and everything in between\", although in commercials it is \"Booking.com: Booking.yeah \"." }, { "vi": "Le Chateau, được xây dựng vào năm 1925, là nhà của Khoa tiếng Pháp của trường và phục vụ như một ký túc xá sinh viên", "en": "Le Chateau, constructed in 1925, is the home to the College's French department, and serves as a student residential hall" }, { "vi": "Kotki (tiếng Đức: Krausen) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Barciany, thuộc huyện Kętrzyński, Warmińsko-Mazurskie, ở phía bắc Ba Lan, gần biên giới với tỉnh Kaliningrad của Nga.", "en": "Kotki (German Krausen) is a village in the administrative district of Gmina Barciany, within Kętrzyn County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland, close to the border with the Kaliningrad Oblast of Russia." }, { "vi": "Tháng 10 năm 2018, CW thông báo rằng Josh Schwartz và Stephanie Savage đang phát triển một loạt phim Nancy Drew mới.", "en": "In October 2018, The CW announced that Josh Schwartz and Stephanie Savage were developing a new Nancy Drew series." }, { "vi": "Bối cảnh xoay quanh Nancy chuẩn bị vào đại học, và một \"bi kịch gia đình\" giữ chân cô thêm một năm nữa khi \"điều tra vụ giết người ma quái\".", "en": "This one would revolve around Nancy as she is about to head off to college, only a \"family tragedy\" holds her back another year, and she finds herself in a \"ghostly murder investigation\"." }, { "vi": "Quê nhà Nancy giờ là vịnh Horseshoe ở Maine, thay vì River Heights Illinois.", "en": "Nancy's hometown is in Horseshoe Bay in Maine, instead of River Heights Illinois." }, { "vi": "Đầu tiên Freddie Prinze Jr. trong vai Carson Drew nhưng sau tập 1 thì Scott Wolf đã thay thế.", "en": "After the pilot was shot, Freddie Prinze Jr. was replaced by Scott Wolf." }, { "vi": "Khung cảnh ngoài trời của phim được quay tại vịnh Horseshoe, West Vancouver, Canada.", "en": "The pier and aerial shots were filmed in Horseshoe Bay, West Vancouver" }, { "vi": "Jabol được bán trong chai thuỷ tinh và nhựa hoặc thùng (tương tự như hộp sữa hoặc nước trái cây).", "en": "Jabol is sold in glass and plastic bottles or cartons (similar to milk or juice cartons)." }, { "vi": "Nó có giá khoảng 4,50 PLN (1,60 USD) cho một chai 0,70 L.", "en": "It is priced at about 4.50 PLN (1.60 USD) for a 0.70 L bottle." }, { "vi": "Đôi khi một khoản đặt cọc được yêu cầu trên các chai, thường là 20-30% giá rượu.", "en": "Sometimes a deposit is required on bottles, which is usually 20 - 30% of the wine price." }, { "vi": "Nhân viên của NoA - ngoại trừ game thủ trẻ duy nhất là Howard Phillips - đã đồng loạt phản đối khi nhìn thấy trò chơi đầu tay của nhà phát triển - sinh viên năm nhất Miyamoto, chính trò chơi mà họ đã phải nhập khẩu dưới dạng bộ công cụ chuyển đổi khẩn cấp cho hàng đống thùng game Radar Scope. Bộ dụng cụ đã biến các tủ game này thành khoản lợi nhuận khổng lồ của NoA từ cú hit Donkey Kong của Miyamoto chỉ riêng trong năm 1981 - 1983. Họ đã bán được 4.000 thùng arcade mới mỗi tháng ở Mỹ, khiến Phillips, khi đó mới 24 tuổi trở thành người quản lý vận chuyển khối lượng khủng nhất cho toàn bộ Cảng Seattle \".", "en": "NoA's staff - except the sole young gamer Howard Phillips - were uniformly revolted at the sight of the freshman developer Miyamoto's debut game, which they had imported in the form of emergency conversion kits for the overstock of Radar Scope cabinets. The kits transformed the cabinets into NoA's massive windfall gain of $280 million from Miyamoto's smash hit Donkey Kong in 1981 - 1983 alone. They sold 4,000 new arcade units each month in America, making the 24 - year - old Phillips \"the largest volume shipping manager for the entire Port of Seattle\"." }, { "vi": "Arakawa đã sử dụng những khoản lợi nhuận này để mua 27 mẫu đất ở Redmond vào tháng 7 năm 1982 nhằm thực hiện việc ra mắt Nintendo Entertainment System trị giá 50 triệu đô la vào năm 1985, hồi sinh toàn bộ ngành công nghiệp trò chơi điện tử sau sự sụp đổ kinh hoàng năm 1983.", "en": "Arakawa used these profits to buy 27 acres (11ha) of land in Redmond in July 1982 and to perform the $50 million launch of the Nintendo Entertainment System in 1985 which revitalized the entire video game industry from its devastating 1983 crash." }, { "vi": "Một nhà kho thứ hai ở Redmond đã sớm được dựng nên, và do Don James quản lý.", "en": "A second warehouse in Redmond was soon secured, and managed by Don James." }, { "vi": "Công ty chỉ có khoảng 20 nhân viên trong những năm này.", "en": "The company stayed at around 20 employees for some years." }, { "vi": "Các phản ứng có hại đáng kể nhất (≥ 2%) được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng là tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi, buồn nôn, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nôn mửa.", "en": "The most significant adverse reactions (≥ 2%) reported in clinical trials were diarrhea, abdominal pain, bloating, nausea, upper respiratory tract infection, vomiting, and flatulence." }, { "vi": "Tài chính cá nhân là việc quản lý tài chính mà mỗi cá nhân hoặc một gia đình thực hiện ngân sách, tiết kiệm và chi tiêu các nguồn tiền mặt theo thời gian, có tính đến các rủi ro tài chính và các sự kiện trong tương lai.", "en": "Personal finance is the financial management which an individual or a family unit performs to budget, save, and spend monetary resources over time, taking into account various financial risks and future life events." }, { "vi": "Khi lập kế hoạch tài chính cá nhân, cá nhân sẽ xem xét sự phù hợp với nhu cầu của mình về một loạt các sản phẩm ngân hàng (tài khoản tiết kiệm, vãng lai, thẻ tín dụng và các khoản cho vay tiêu dùng) hoặc đầu tư cá nhân (thị trường chứng khoán, trái phiếu, quỹ tương hỗ) và bảo hiểm (bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn) hoặc tham gia và giám sát các kế hoạch hưu trí, trợ cấp an sinh xã hội, và quản lý thuế thu nhập.", "en": "When planning personal finances, the individual would consider the suitability to his or her needs of a range of banking products (checking, savings accounts, credit cards and consumer loans) or investment private equity, (stock market, bonds, mutual funds) and insurance (life insurance, health insurance, disability insurance) products or participation and monitoring of and - or employer - sponsored retirement plans, social security benefits, and income tax management." }, { "vi": "Quá trình lên kế hoạch tài chính cá nhân", "en": "Personal financial planning process" }, { "vi": "Jonathan D. Bennett (sinh ngày 10/6/1981) là nam diễn viên, người mẫu người Mỹ.", "en": "Jonathan D. Bennett (born June 10, 1981) is an American actor and model." }, { "vi": "NGC 1873 (còn được gọi là ESO 85 - SC 54) là cụm sao mở liên kết với một tinh vân phát xạ nằm trong chòm sao Dorado trong Đám mây Magellan Lớn.", "en": "NGC 1873 (also known as ESO 85 - SC54) is a open cluster associated with an emission nebula located in the Dorado constellation within the Large Magellanic Cloud." }, { "vi": "Nó được James Dunlop phát hiện vào ngày 24 tháng 9 năm 1826 và được John Herschel khám phá lại vào ngày 2 tháng 1 năm 1837.", "en": "It was discovered by James Dunlop on September 24, 1826 and rediscovered by John Herschel on January 2 1837." }, { "vi": "Độ lớn biểu kiến của nó là 10,4 và kích thước của nó là 3,50 phút cung.", "en": "Its apparent magnitude is 10.4, and its size is 3.50 arc minutes." }, { "vi": "Khi chuột đến tuổi dậy thì, virus bắt đầu biểu hiện qua mRNA của nó trong các mô nhạy cảm với estrogen.", "en": "When the mouse reaches puberty the virus begins to express its messenger RNA in the estrogen sensitive tissues." }, { "vi": "Kết quả là, sau khi dậy thì, tất cả các tế bào động vật có vú sẽ chứa retrovirus hoạt động và bắt đầu sao chép trong bộ gen và biểu hiện RNA thông tin virus trong tất cả các tế bào mô vú mới.", "en": "As a result, after puberty all mammary cells will contain the active retrovirus and begin to replicate in the genome and express viral messenger RNA in all new mammary tissue cells." }, { "vi": "Một cuộc thăm dò được thực hiện tại Béarn năm 1982 chỉ ra rằng 51% dân số có thể nói tiếng Gascon, 70% hiểu nó và 85% bày tỏ ý kiến thuận lợi về việc bảo vệ ngôn ngữ.", "en": "A poll conducted in Béarn in 1982 indicated that 51% of the population could speak Gascon, 70% understood it, and 85% expressed a favourable opinion regarding the protection of the language." }, { "vi": "Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ đã giảm đáng kể trong những năm gần đây do việc Pháp hoá diễn ra trong những thế kỷ qua, vì tiếng Gascon hiếm khi được truyền cho các thế hệ trẻ nữa (bên ngoài các trường học, như Calandreta).", "en": "However, use of the language has declined dramatically over recent years as a result of the Francization taking place during the last centuries, as Gascon is rarely transmitted to young generations any longer (outside of schools, such as the Calandretas)." }, { "vi": "mặt phẳng z và mặt phẳng s", "en": "z - plane versus s - plane" }, { "vi": "Dexlansoprazole được sử dụng để chữa lành và duy trì chữa lành viêm thực quản ăn mòn và điều trị chứng ợ nóng liên quan đến bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD).", "en": "Dexlansoprazole is used to heal and maintain healing of erosive esophagitis and to treat heartburn associated with gastroesophageal reflux disease (GERD)." }, { "vi": "Nó tồn tại lâu hơn lansoprazole, chất có liên quan đến hoá học với nó và cần được uống ít thường xuyên hơn.", "en": "It lasts longer than lansoprazole, to which it is chemically related, and needs to be taken less often." }, { "vi": "Không có bằng chứng tốt cho thấy nó hoạt động tốt hơn các PPI khác.", "en": "There is not good evidence that it works better than other PPIs." }, { "vi": "Palermo kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 19, bị xuống hạng ở Serie B. Việc tiếp quản, dự kiến ban đầu được hoàn thành vào ngày 30 tháng 4 năm 2017 và sau đó bị trì hoãn vào ngày 30 tháng 6, cuối cùng sụp đổ sau khi Zamparini, người trong lúc đó đã bổ nhiệm Bruno Tedino làm huấn luyện viên trưởng mới cho chiến dịch Serie B 2017-18, đã từ chối lời đề nghị cuối cùng mà anh nhận được từ Baccaglini.", "en": "Palermo ended the season in 19th place, being relegated to Serie B. The takeover, originally scheduled to be finalized by 30 April 2017 and then delayed by 30 June, eventually collapsed after Zamparini, who in the meantime had appointed Bruno Tedino as new head coach for the 2017 - 18 Serie B campaign, rejected the final offer he received from Baccaglini." }, { "vi": "Vào ngày 4 tháng 7 năm 2017, Baccaglini đã từ chức chủ tịch của Palermo, chiếc ghế này trở lại với Zamparini, sau khi các khoản tiền cần thiết không được đưa ra.", "en": "On 4 July 2017, Baccaglini resigned as Palermo chairmen, falling back into the hands of Zamparini, after the necessary funds were not in place." }, { "vi": "Lâu đài sau đó đã được chuyển quyền sở hữu cho Hội những người yêu thích lịch sử và cổ vật Silesian để sử dụng làm bảo tàng, nhà hàng và nhà tạm trú.", "en": "The castle was later transferred to Silesian Society of History and Antiquarianism Lovers for use as a museum, restaurant and a shelter - home." }, { "vi": "Hoạ sĩ quảng cáo Russell H. Tandy là người đầu tiên vẽ minh hoạ cho Nancy Drew.", "en": "Commercial artist Russell H. Tandy was the first artist to illustrate Nancy Drew." }, { "vi": "Tandy là một hoạ sĩ thời trang và tạo hình Nancy ban đầu theo xu hướng phong cách flapper phóng khoáng: đi giày Mary Janes, đầm flapper xanh, đội mũ cloche, trên ba trang bìa trong bốn tập đầu tiên.", "en": "Tandy was a fashion artist and infused Nancy with a contemporary fashion sensibility: her early style is that of a flatfoot flapper: heeled Mary Janes accompany her blue flapper skirt suit and cloche hat on three of the first four volume dust jackets." }, { "vi": "Khi phong cách thay đổi trong những năm tiếp theo, Nancy bắt đầu diện trang phục lộng lẫy thể hiện trong mái tóc, ngọc trai đồng điệu với mũ, găng tay và túi xách.", "en": "As styles changed over the next few years, Nancy began to appear in glamorous frocks, with immaculately set hair, pearls, matching hats, gloves, and handbags." }, { "vi": "Trong thời hậu chiến, Nancy của Tandy bỏ mũ, váy áo giản dị, xách ví, giống như hầu hết lứa thanh niên cuối thập niên 1940.", "en": "In the post-war era, Tandy's Nancy is shown hatless, wearing casual skirt and blouse ensembles, and carrying a purse, like most teens of the late 1940s." }, { "vi": "1979 - 1987: Game & Watch, máy chơi game thùng và Nintendo Entertainment System", "en": "1979 - 1987: Game & Watch, arcade games, and Nintendo Entertainment System" }, { "vi": "Saeculum là một khoảng thời gian gần bằng tuổi thọ tiềm năng của một người hoặc, tương đương, về sự đổi mới hoàn toàn của một dân tộc.", "en": "A saeculum is a length of time roughly equal to the potential lifetime of a person or, equivalently, of the complete renewal of a human population." }, { "vi": "Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng bởi người Etrusca.", "en": "The term was first used by the Etruscans." }, { "vi": "Ban đầu nó có nghĩa là khoảng thời gian từ lúc một điều gì đó xảy ra (ví dụ như thành lập một thành phố) cho đến khi tất cả những người sống ở khoảnh khắc đầu tiên đã chết.", "en": "Originally it meant the period of time from the moment that something happened (for example the founding of a city) until the point in time that all people who had lived at the first moment had died." }, { "vi": "Tại thời điểm đó, một Saeculum mới sẽ bắt đầu.", "en": "At that point a new saeculum would start." }, { "vi": "Theo truyền thuyết, các vị thần đã phân bổ một số lượng nhất định cho mọi người hoặc nền văn minh; Bản thân người Etrusca, chẳng hạn, đã được ban cho mười saecula.", "en": "According to legend, the gods had allotted a certain number of saecula to every people or civilization; the Etruscans themselves, for example, had been given ten saecula." }, { "vi": "García đã dạy diễn xuất tại trường sân khấu của Đại học Chile, tại trường đêm Fernando González, tại Đại học Nghệ thuật, Khoa học và Truyền thông và Đại học Phát triển.", "en": "García has taught acting at the theatre school of the University of Chile, at Fernando González night school, at the University for the Arts, Sciences, and Communication and the University for Development." }, { "vi": "Từ năm 1997 đến 2001, bà thành lập và là một phần của Hiệp hội Giám đốc Nhà hát (Asociación de Directores de Teatro, ADT).", "en": "Between 1997 and 2001, she founded and formed a part of the Theatre Directors Association (Asociación de Directores de Teatro, ADT)." }, { "vi": "Sau đó, việc xây dựng cây được đề nghị sau cuộc gặp với Đức Hồng Y Công giáo Malcolm Ranjith, tổng giám mục của Colombo.", "en": "Later, work on the tree recommenced after a meeting with Catholic Cardinal Malcolm Ranjith, the archbishop of Colombo." }, { "vi": "Ban đầu cây được dự định là cao 10 mét nhưng chiều cao phải giảm xuống 72.1 mét do sự chậm trễ trong xây dựng.", "en": "Originally the tree was planned to be 100 metres (330ft) tall but the height had to be reduced to 72.1 metres (237ft) due to the delays in construction." }, { "vi": "Một ông già Noel cao 20 feet với một chiếc xe trượt tuyết được đặt gần cây.", "en": "A 20 feet (6.1 m) Santa Claus with a sled was placed near the tree." }, { "vi": "Marian Konieczny - nhà điêu khắc người Ba Lan Władysław T. Benda - nghệ sĩ người Mỹ gốc Ba Lan Olga Boznańska - Hoạ sĩ người Ba Lan Bohdan Butenko - hoạ sĩ truyện tranh Ba Lan Nữ bá tước Karolina Lanckorońska - nhà sử học và nhà sưu tầm nghệ thuật người Ba Lan Kazimierz Ostrowski - Hoạ sĩ người Ba Lan (Thập giá của sĩ quan) Jerzy Zaruba - hoạ sĩ đồ hoạ người Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá, Thập tự giá của sĩ quan) Adam Kossowski - hoạ sĩ và hoạ sĩ vẽ tranh tường Ba Lan Boleslaw Jan Czingekowski - Hoạ sĩ vẽ chân dung Ba Lan", "en": "Marian Konieczny - Polish sculptor Władysław T. Benda - Polish - American artist Olga Boznańska - Polish painter Bohdan Butenko - Polish cartoonist Countess Karolina Lanckorońska - Polish art historian and collector Kazimierz Ostrowski - Polish painter (Officer's Cross) Jerzy Zaruba - Polish graphic artist (Knight's Cross, Officer's Cross) Adam Kossowski - Polish painter and muralist Boleslaw Jan Czedekowski - Polish Portrait Painter" }, { "vi": "Ash cũng cạnh tranh với một số nhà huấn luyện Pokémon, đối thủ định kỳ trong hành trình của mình, bao gồm Gary Oak, Ritchie, Harrison, Morrison, Tyson, Paul, Nando, Conway, Barry, Tobias, Trip, Bianca, Stephan, Cameron, Virgil, Tierno, Trevor, Sawyer, Alain, Gladion và Hau.", "en": "Ash also competes with a number of recurring rival Pokémon trainers in his journeys, including Gary Oak, Ritchie, Harrison, Morrison, Tyson, Paul, Nando, Conway, Barry, Tobias, Trip, Bianca, Stephan, Cameron, Virgil, Tierno, Trevor, Sawyer, Alain, Gladion and Hau." }, { "vi": "Nancy Drew (phim truyền hình 2002)", "en": "Nancy Drew (2002 film)" }, { "vi": "Trong nhiều năm, Nintendo có chính sách rất nghiêm ngặt về nội dung cho các trò chơi điện tử được xuất bản trên các máy chơi game của mình.", "en": "For many years, Nintendo had a policy of strict content guidelines for video games published on its consoles." }, { "vi": "Mặc dù Nintendo cho phép đồ hoạ bạo lực trong các trò chơi điện tử được phát hành tại Nhật Bản, nhưng ảnh khoả thân và tình dục bị nghiêm cấm.", "en": "Although Nintendo allowed graphic violence in its video games released in Japan, nudity and sexuality were strictly prohibited." }, { "vi": "Cựu chủ tịch Nintendo, Hiroshi Yamauchi tin rằng nếu công ty cho phép cấp phép các trò chơi khiêu dâm, hình ảnh của công ty sẽ mãi mãi bị hoen ố.", "en": "Former Nintendo president Hiroshi Yamauchi believed that if the company allowed the licensing of pornographic games, the company's image would be forever tarnished." }, { "vi": "Nintendo của Mỹ đã tiến xa hơn khi các trò chơi phát hành cho hệ máy chơi game Nintendo không được có ảnh khoả thân, tình dục, ngôn từ tục tĩu (bao gồm phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính hoặc nói tục), máu, đồ hoạ hoặc bạo lực gia đình, ma tuý, thông điệp chính trị hoặc biểu tượng tôn giáo (ngoại trừ những từ liên quan đến tôn giáo những không được chú thích rộng rãi, chẳng hạn như đền Pantheon của Hy Lạp).", "en": "Nintendo of America went further in that games released for Nintendo consoles could not feature nudity, sexuality, profanity (including racism, sexism or slurs), blood, graphic or domestic violence, drugs, political messages or religious symbols (with the exception of widely unpracticed religions, such as the Greek Pantheon)." }, { "vi": "Công ty mẹ Nhật Bản lo ngại rằng họ có thể bị coi là \"Cuộc xâm lược của Nhật Bản\" bằng cách áp đặt các tiêu chuẩn của cộng đồng Nhật Bản đối với trẻ em Bắc Mỹ và châu Âu.", "en": "The Japanese parent company was concerned that it may be viewed as a \"Japanese Invasion\" by forcing Japanese community standards on North American and European children." }, { "vi": "Trước những nguyên tắc nghiêm ngặt, một số trường hợp ngoại lệ đã xảy ra: Bionic Commando (mặc dù hình chữ thập ngoặc đã bị loại bỏ trong phiên bản Mỹ), Smash TV và Golgo 13: Top Secret Episode có chứa bạo lực con người, phần sau cũng chứa ngụ ý tình dục và sử dụng thuốc lá; River City Ransom và Taboo: Sixth Sense chứa ảnh khoả thân và phần sau cũng chứa hình ảnh tôn giáo, cũng như Castlevania II và III.", "en": "Past the strict guidelines, some exceptions have occurred: Bionic Commando (though swastikas were eliminated in the US version), Smash TV and Golgo 13: Top Secret Episode contain human violence, the latter also containing implied sexuality and tobacco use; River City Ransom and Taboo: The Sixth Sense contain nudity, and the latter also contains religious images, as do Castlevania II and III." }, { "vi": "Biên độ pha Tiêu chuẩn ổn định Routh-Hurwitz Tiêu chuẩn ổn định Nyquis Biên độ độ lợi và pha Biểu đồ Bode", "en": "Phase margin Routh - Hurwitz stability criterion Nyquist stability criterion Gain and phase margin Bode plot" }, { "vi": "Ý kiến đánh giá phim rất đa dạng.", "en": "Critical reaction to these films is mixed." }, { "vi": "Một số cho rằng phim đã không \"diễn tả đúng về Nancy Drew\", một phần vì Nancy của Granville \"ngang nhiên sử dụng mưu kế đàn bà (và cám dỗ)\" để thực hiện mục tiêu.", "en": "Some find that the movies did not \"depict the true Nancy Drew\", in part because Granville's Nancy \"blatantly used her feminine wiles (and enticing bribes)\" to accomplish her goals." }, { "vi": "Nancy trên phim như trẻ con và dễ dàng bối rối, một sự khác biệt đáng kể so với nhân vật trong truyện.", "en": "The films also portray Nancy as childish and easily flustered, a significant change from her portrayal in the books." }, { "vi": "Cũng giống như các nhà phê bình, nhà văn Mildred Wirt và biên tập viên Harriet Adams bày tỏ ý kiến trái chiều trong buổi họp ra mắt phim.", "en": "Just as with the critics, both ghostwriter Mildred Wirt and editor Harriet Adams were also divided on the film's reception." }, { "vi": "Adams không thích và tỏ vẻ bực bội với cách hãng phim thay đổi nhân vật, tuy nhiên, theo lời một số nhân viên, bà đã giữ bức ảnh có chữ ký của Granville trên bàn làm việc trong nhiều năm, và có thể đã sử dụng chân dung Carson Drew của John Litel để chỉnh sửa nhân vật vào những năm 1960 và 1970.", "en": "Adams did not like the films, and resented the studio for its treatment of the character; she did, however, keep a personal autographed photo from Granville on her office desk for many years according to her employees, and may have used John Litel's portrayal of Carson Drew to revamp the character when she revised the books in the 1960s and 1970s." }, { "vi": "Trái ngược với Adams, Benson được cho là thích các phim đó dù có khác biệt với nhân vật do chính mình viết ra.", "en": "Contrary to Adams, Benson was said to have liked the films of the time, despite them being different from the character she wrote." }, { "vi": "Về mặt hoá học, clobenzorex là một chất tương tự amphetamine N-substituting được chuyển thành d - amphetamine ngay sau khi uống.", "en": "Chemically, clobenzorex is an N - substituted amphetamine analog that is converted to d - amphetamine soon after ingestion." }, { "vi": "Trong sản xuất thương mại, clobenzorex được cung cấp trong 30 liều mg dưới dạng muối hydrochloride trong viên nang màu xanh lá cây.", "en": "In commercial production, clobenzorex is supplied in 30 mg doses as the hydrochloride salt in green - tinted capsules." }, { "vi": "Thuốc đã được sử dụng như một thuốc gây tê theo toa trong những năm 1970; tuy nhiên, các phản ứng bất lợi cuối cùng đã được quan sát, dẫn đến việc cấm clobenzorex ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác.", "en": "The drug gained use as a prescription anorectic in the 1970s; however, adverse reactions were eventually observed, which led to the prohibition of clobenzorex in the United States and certain other countries." }, { "vi": "Novell mua lại Digital Research vào tháng 6 năm 1991.", "en": "Novell acquired Digital Research in June 1991." }, { "vi": "NetWare đã sử dụng DR-DOS làm bộ tải khởi động và nền tảng bảo trì và Novell dự định mở rộng sự hiện diện của máy tính để bàn bằng cách tích hợp mạng vào DR-DOS và cung cấp một sự thay thế cho Windows của Microsoft.", "en": "NetWare used DRDOS as a boot loader and maintenance platform, and Novell intended to extend its desktop presence by integrating networking into DRDOS and providing an alternative to Microsoft's Windows." }, { "vi": "Ban đầu, ý tưởng là cung cấp một môi trường đồ hoạ dựa trên GEM của Digital Research, nhưng bộ phận pháp lý của Novell đã từ chối vì lý do phản ứng pháp lý có thể có từ Apple, vì vậy công ty đã trực tiếp đến Apple để bắt đầu Star Trek vào tháng 2 năm 1992, một dự án để chạy một port x86 của hệ điều hành Mac của họ trên một DR-DOS đa nhiệm.", "en": "At first, the idea was to provide a graphical environment based on Digital Research's GEM, but Novell's legal department rejected this due to apprehension of a possible legal response from Apple, so the company went directly to Apple starting Star Trek in February 1992, a project to run an x86 - port of their Mac OS on top of a multitasking DRDOS." }, { "vi": "Vào năm 1907, câu lạc bộ đã đổi tên thành Câu lạc bộ bóng đá Palermo và màu sắc của đội được đổi thành màu hồng và đen hiện tại.", "en": "In 1907, the club changed its name to Palermo Foot - Ball Club, and the team colours were changed to the current pink and black." }, { "vi": "Từ năm 1908 cho đến sự kiện cuối cùng vào năm 1914, Palermo đã góp mặt trong Cup Thách thức Lipton, do doanh nhân người Scotland Sir Thomas Lipton tổ chức.", "en": "From 1908 until the final event in 1914, Palermo was featured in the Lipton Challenge Cup, organised by Scottish businessman Sir Thomas Lipton." }, { "vi": "Giải đấu đã chứng kiến họ đối đầu với Napoli; Palermo đã vô địch giải đấu ba lần, trong đó có chiến thắng 6-0 năm 1912.", "en": "The competition saw them face off against Naples; Palermo won the competition three times, including a 6 - 0 victory in 1912." }, { "vi": "Sau đó, anh đã trở thành đội trưởng của Hitchhikers trong mùa 3 của chương trình Only Connect của BBC Four năm 2010 nhưng đã bị The Strategists loại ở bán kết.", "en": "He later captained the Hitchhikers in series 3 of BBC Four's Only Connect in 2010 but was knocked out by the Strategists in the semi-finals." }, { "vi": "Năm 2012, Scott đã tham gia vào series Gadget Geeks của Sky 1 cùng Colin Furze và Kỹ sư công nghệ sáng tạo Charles Yarnold, nơi ông chịu trách nhiệm cho việc tạo ra các giải pháp cho phần mềm.", "en": "In 2012, Scott took part in the Sky 1 series Gadget Geeks alongside Colin Furze and Creative Technologist Charles Yarnold, where he was responsible for the creation of software solutions." }, { "vi": "Scott đã nhận được sự quan tâm rộng rãi vào năm 2013 cho \"Tìm kiếm đồ thị trên Facebook thực tế\", một trang Tumblr đã cho thấy sự đối chiếu dữ liệu Facebook công khai có khả năng gây xấu hổ hoặc nguy hiểm bằng cách sử dụng Tìm kiếm đồ thị của Facebook, như hiển thị những người đàn ông ở Tehran đã nói rằng họ \"quan tâm đến đàn ông\" hoặc \"phụ nữ độc thân sống gần đó quan tâm đến đàn ông và thích say rượu\".", "en": "Scott received widespread coverage in 2013 for \"Actual Facebook Graph Searches\", a Tumblr site which exposed potentially embarrassing or dangerous collation of public Facebook data using Facebook's Graph Search, such as showing men in Tehran who have said that they were \"interested in men\" or \"single women who live nearby and are interested in men and like getting drunk\"." }, { "vi": "Một năm sau, Scott làm việc bán thời gian cho UsVsTh3m trong hơn một năm.", "en": "One year later, Scott worked part - time for UsVsTh3m for over a year." }, { "vi": "Trong toàn bộ vườn quốc gia Gorce có hàng trăm loài thực vật, bao gồm cả thực vật Alps và Subalpine mọc trên đồng cỏ.", "en": "In the whole Gorce range there are hundreds of species of plants, including Alpine and Subalpine plants which grow on meadows." }, { "vi": "Rừng bao phủ khoảng 95% diện tích công viên và các loài phổ biến nhất là vân sam, sồi và linh sam.", "en": "Forests cover about 95% of park's area and most common species are spruce, beech and fir." }, { "vi": "Có một số chỗ rừng thưa, nhưng chủ yếu là kết quả của hoạt động trước đây của con người.", "en": "There are some openings which are mostly the result of prior human activity." }, { "vi": "Những người định cư đầu tiên xuất hiện ở khu vực Gorce vào thế kỷ 14 nhưng những khu rừng của Gorce phải chịu đựng sự tàn phá của con người nhiều nhất trong thế kỷ 19.", "en": "First settlers appeared in the Gorce area in the 14th century but Gorce's forests suffered most in the 19th century." }, { "vi": "Vào lúc đó, cây cối bị đốn hạ trên diện rộng, đặc biệt là ở những khu vực dễ tiếp cận.", "en": "Back then, trees were cut down on a large scale, especially in easily accessible areas." }, { "vi": "Sản phẩm đắt tiền và sang trọng", "en": "Expensive and luxury products" }, { "vi": "Câu lạc bộ không thể kết thúc mùa giải 1942-43 do sự xuất hiện của chiến tranh thế giới thứ hai.", "en": "The club could not finish the 1942 - 43 season due to the arrival of WWII." }, { "vi": "Đồng thời, màu hồng và đen được chọn vì Sicily trở thành \"vùng chiến tranh\".", "en": "At the same time the pink - and - black colors were chosen because Sicily became a \"war zone\"." }, { "vi": "Sau cuộc xung đột, câu lạc bộ đổi tên thành US Palermo.", "en": "After the conflict, the club changed its name to US Palermo." }, { "vi": "Vào năm 1994, Novell cũng đã mua WordPerfect Corporation, cũng như mua Quattro Pro từ Borland.", "en": "In 1994, Novell also bought WordPerfect Corporation, as well as acquiring Quattro Pro from Borland." }, { "vi": "Xuất hiện, nguồn gốc và mất khối lượng", "en": "Appearance, origin and mass loss" }, { "vi": "Bức ảnh chụp năm 2006 cho thấy sao Barnard mà V.M. Rabolu tuyên bố thực sự là hành tinh Hercolubus", "en": "Photograph taken in 2006 showing Barnard's star, which V. M. Rabolu claimed to actually be the planet Hercolubus" }, { "vi": "Trong những năm gần đây, Nintendo liên tục thực hiện hành động pháp lý chống lại các trang web cố ý phân phối bản ROM của trò chơi của họ.", "en": "In recent years, Nintendo has taken legal action against sites that knowingly distribute ROM images of their games." }, { "vi": "Vào ngày 19 tháng 7 năm 2018, Nintendo đã kiện Jacob Mathias, chủ sở hữu của các trang web phân phối bản ROM là LoveROMs và LoveRetro, vì \"vi phạm trắng trợn và quy mô lớn đối với quyền sở hữu trí tuệ của Nintendo.\" Nintendo đã giải quyết xong với Mathias vào tháng 11 năm 2018 với giá hơn 12 triệu đô cùng với việc từ bỏ tất cả bản ROM thuộc quyền sở hữu của họ.", "en": "On 19 July 2018, Nintendo sued Jacob Mathias, the owner of ROM image distribution websites LoveROMs and LoveRetro, for \"brazen and mass - scale infringement of Nintendo's intellectual property rights.\" Nintendo settled with Mathias in November 2018 for more than US$ 12 million along with relinquishing all ROM images in their ownership." }, { "vi": "Mặc dù Nintendo có khả năng đã đồng ý với một khoản tiền phạt nhỏ hơn ở chế độ riêng tư, nhưng số tiền lớn được coi là biện pháp ngăn chặn các trang web tương tự chia sẻ bản ROM.", "en": "While Nintendo is likely to have agreed to a smaller fine in private, the large amount was seen as a deterrent to prevent similar sites from sharing ROM images." }, { "vi": "Nintendo đệ đơn kiện khác đối với RomUniverse vào tháng 9 năm 2019, công ty cũng cung cấp các bản sao vi phạm của các game Nintendo DS và Switch ngoài bản ROM.", "en": "Nintendo filed a separate suit against RomUniverse in September 2019 which also offered infringing copies of Nintendo DS and Switch games in addition to ROM images." }, { "vi": "Cùng tháng đó, Nintendo cũng đã thắng kiện tại Anh nhằm buộc các nhà cung cấp dịch vụ Internet lớn trong nước chặn quyền truy cập vào các trang web cung cấp các bản sao vi phạm bản quyền của phần mềm Switch hoặc các bản hack để Nintendo Switch chạy phần mềm trái phép.", "en": "Nintendo also successfully won a suit in the United Kingdom that same month to force the major Internet service providers in the country to block access to sites that offered copyright - infringing copies of Switch software or hacks for the Nintendo Switch to run unauthorized software." }, { "vi": "Trớ trêu thay, những cá nhân hack phiên bản Wii Virtual Console của Super Mario Bros. đã phát hiện ra rằng bản ROM mà Nintendo sử dụng có thể đã được tải xuống từ một trang web phân phối ROM.", "en": "Ironically, individuals who hacked the Wii Virtual Console version of Super Mario Bros. discovered that the ROM image Nintendo used had likely been downloaded from a ROM distribution site." }, { "vi": "Kết quả là NetWare v 5.0, được phát hành vào tháng 10 năm 1998, được sử dụng và xây dựng dựa trên eDirectory và giới thiệu các chức năng mới, như Novell Cluster Services (NCS, thay thế cho SFT-III) và Novell Storage Services (NSS), thay thế cho hệ thống file Turbo FAT truyền thống được sử dụng bởi các phiên bản trước của NetWare.", "en": "The result was NetWare v5 .0, released in October 1998, which leveraged and built upon eDirectory and introduced new functions, such as Novell Cluster Services (NCS, a replacement for SFT - III) and Novell Storage Services (NSS), a replacement for the traditional Turbo FAT filesystem used by earlier versions of NetWare." }, { "vi": "Mặc dù NetWare v 5.0 đã giới thiệu hỗ trợ TCP / IP riêng vào NOS, IPX vẫn được hỗ trợ, cho phép chuyển đổi suôn sẻ giữa các môi trường và tránh \"nâng cấp xe nâng\" thường xuyên được yêu cầu bởi các môi trường cạnh tranh.", "en": "While NetWare v5 .0 introduced native TCP / IP support into the NOS, IPX was still supported, allowing for smooth transitions between environments and avoiding the \"forklift upgrades\" frequently required by competing environments." }, { "vi": "Tương tự, hệ thống file Turbo FAT truyền thống vẫn là một tuỳ chọn được hỗ trợ.", "en": "Similarly, the traditional Turbo FAT file system remained a supported option." }, { "vi": "Silvina Reinaudi (sinh ngày 12 tháng 3 năm 1942) là một nhà văn và nghệ sĩ múa rối người Argentina, nổi tiếng với nhiều vở kịch với những con rối được trình diễn ở Argentina và Tây Ban Nha.", "en": "Silvina Reinaudi (born 12 March 1942) is an Argentine children's literature writer and puppeteer, best known for her numerous plays with puppets presented in Argentina and Spain." }, { "vi": "Dự án chân dung của cô, \"Người lạ trên một vùng đất quen thuộc\", khám phá việc ngược đãi người bạch tạng ở châu Phi cận Sahara, trong đó họ bị săn lùng vì nhận thấy sức mạnh ma thuật của các bộ phận cơ thể của họ.", "en": "Her portraiture project, \"Stranger in a Familiar Land\", explores the persecution of albinos in sub-Saharan Africa, in which they are hunted for the perceived magical powers of their body parts." }, { "vi": "Bộ phim lấy bối cảnh một người phụ nữ bạch tạng trong bối cảnh của khu ổ chuột Kibera của người Nai, đại diện cho thế giới bên ngoài đầy bão tố.", "en": "The series sets an albino woman against a background of the Nairobian slums of Kibera, which represent the stormy outside world." }, { "vi": "Tư thế đẹp như mơ của người mẫu trong sự cô lập với xã hội phản ánh cả sự xa lánh của người mẫu và sự do dự của nhiếp ảnh gia đối với xã hội của cô.", "en": "The model's dreamlike pose in societal isolation reflects both the model's alienation and the photographer's hesitance towards her society." }, { "vi": "Waiswa đã phát triển dự án để nâng cao nhận thức sau khi đọc một bài báo về việc điều trị bệnh bạch tạng ở Tanzania.", "en": "Waiswa developed the project to raise awareness after reading a newspaper article about treatment of albinos in Tanzania." }, { "vi": "Một phần trong buổi chụp của họ bao gồm việc đáp trả sự huyên náo.", "en": "Part of their shoot consisted of responding to the jeering throng." }, { "vi": "Aida Muluneh, nhiếp ảnh gia trao giải thưởng, mô tả bức ảnh của Waiswa phản ánh sự phức tạp của môi trường xung quanh cô.", "en": "Aida Muluneh, the photographer who presented the award, described Waiswa's photography as reflecting her surroundings' complexities." }, { "vi": "Trong khi Sarah Moroz của i-D ca ngợi sự rõ ràng mà Waiswa đã thể hiện sự cô lập về bản sắc người bạch tạng, vì các phụ kiện vui nhộn của người mẫu đã thách thức không khí từ chối không thể vượt qua, Sean O 'Hagan của The Guardian coi đó là nỗ lực \"dũng cảm\", \"Quá mức kỳ quặc\".", "en": "While Sarah Moroz of i - D praised the clarity with which Waiswa presented the isolation of albino identity, as the model's lighthearted accessories defied an insurmountable air of rejection, Sean O'Hagan of The Guardian considered the otherwise \"brave\" effort \"oddly overstaged\"." }, { "vi": "Middlebury tuyển sinh khoảng 600 sinh viên để bắt đầu vào học kỳ mùa thu và thêm 100 nữa để bắt đầu vào mùa xuân.", "en": "Middlebury enrolls around 600 students to begin in the fall semester and an additional 100 to begin in the spring." }, { "vi": "Toà nhà Worderinf ở Orem, Utah, với biển hiệu Novell, năm 1994", "en": "The WordPerfect building in Orem, Utah, with Novell signage, in 1994" }, { "vi": "2013 đến nay: Nhật ký", "en": "2013 - present: Diaries" }, { "vi": "Những bước đầu tiên để bảo vệ vùng đất này là vào năm 1927, khi một khu bảo tồn rừng được thiết lập trên vùng đất thuộc sở hữu của Bá tước Ludwik Wodzicki của Poręba Wielka.", "en": "The first steps to protect this land go back to 1927, when a forest reserve was set up on land owned by Count Ludwik Wodzicki of Poręba Wielka." }, { "vi": "Vườn quốc gia được tạo ra vào năm 1981, sau đó bao gồm 23,9 km2.", "en": "The National Park was created in 1981, then covering 23.9 square kilometres." }, { "vi": "Diện tích của vùng bảo hộ xung quanh công viên là 166,47 km².", "en": "The area of the protective zone around the park is 166.47 km ²." }, { "vi": "Công viên nằm trong Hạt Limanowa và Hạt Nowy Targ, và có trụ sở chính tại Poręba Wielka.", "en": "The park lies within Limanowa County and Nowy Targ County, and has its headquarters in Poręba Wielka." }, { "vi": "Đối với mùa giải Serie B mới, Zamparini đã bổ nhiệm cựu ngôi sao đội tuyển quốc gia Milan và Ý Gennaro Gattuso làm huấn luyện viên mới, mặc dù ông có ít kinh nghiệm huấn luyện trước đó; ông đã bị sa thải vào tháng 9 năm 2013, huấn luyện viên thứ 28 bị sa thải trong 11 năm.", "en": "For the new Serie B campaign, Zamparini appointed former Milan and Italy international star Gennaro Gattuso as the new manager, despite him having little prior managerial experience; he was sacked in September 2013, the 28th sacked manager in 11 years." }, { "vi": "Tuy nhiên, vận may đã đảo ngược khá nhanh, khi Palermo thăng hạng trở lại Serie A cho mùa 2014-15 nhờ chiến thắng 1-0 trước Novara vào ngày 3 tháng 5 năm 2014 dưới sự dẫn dắt của Giuseppe Iachini, người đã nắm quyền huấn luyện sau khi Gattuso bị sa thải do kết quả kém, với việc Rosanero trong mùa giải Serie B kỷ lục đã kết thúc với 86 điểm, nhiều hơn một so với đội giữ kỷ lục trước đó là Juventus, Chievo và Sassuolo (tất cả đều ở thể thức Serie B gồm 22 đội).", "en": "Fortune was reversed rather rapidly, however, as Palermo regained promotion back to Serie A for the 2014 - 15 season thanks to a 1 - 0 victory over Novara on 3 May 2014 under the guidance of Giuseppe Iachini, who took the reins over after Gattuso was sacked due to poor results, with the Rosanero responding with a record - breaking Serie B season ended with 86 points, one more than previous record holders Juventus, Chievo and Sassuolo (all of them in the 22 - team Serie B format)." }, { "vi": "Maison Louis Latour đã có hơn hai thế kỷ đồng hành và phát triển cùng lịch sử của người Burgundy.", "en": "Maison Louis Latour has over two centuries of Burgundian history." }, { "vi": "Gia đình Latour đã bắt đầu tự trồng nho từ thế kỷ thứ 17 và từng bước xây dựng nên nhà làm rượu độc đáo với 50 héc-ta (125 mẫu Anh).", "en": "The Latour family themselves have been wine - growers since the 17th century, slowly building up a unique Domaine of 50 hectares (125 acres)." }, { "vi": "Latour có 33 héc-ta vườn nho ở Aloxe-Corton, nơi có Château Corton Grancey.", "en": "Latour has 33 hectares of vineyards in Aloxe - Corton, where Château Corton Grancey is based." }, { "vi": "Nhà máy rượu vang tuyệt vời Corton Grancey đã được xây dựng từ năm 1834 và là nhà máy rượu vang xây dựng có mục đích đầu tiên tại Pháp.", "en": "The beautiful Winery Corton Grancey was built in 1834 and was the first purpose - built winery in France." }, { "vi": "Hầm rượu của nó được xây dựng bằng những tảng đá Corton \"Perrières\" với những điều kiện lão hoá hoàn hảo.", "en": "Its cellars, embedded in the rock of Corton \"Perrières\" provide perfect ageing conditions." }, { "vi": "Phần chênh lệch giữa 2 đường đại diện cho lỗ hổng GDP.", "en": "The difference between the two represents the GDP gap." }, { "vi": "Nintendo thành lập công ty con ở Bắc Mỹ vào năm 1980 với tên gọi Nintendo of America (NoA).", "en": "Nintendo founded its North American subsidiary in 1980 as Nintendo of America (NoA)." }, { "vi": "Hiroshi Yamauchi bổ nhiệm con rể Minoru Arakawa làm chủ tịch, ông lần lượt thuê chính vợ của ông và con gái của Yamauchi là Yoko Yamauchi làm nhân viên đầu tiên.", "en": "Hiroshi Yamauchi appointed his son - in - law Minoru Arakawa as president, who in turn hired his own wife and Yamauchi's daughter Yoko Yamauchi as the first employee." }, { "vi": "Gia đình Arakawa chuyển từ Vancouver để thành lập văn phòng ở Manhattan, New York, do đây là vị trí trung tâm thương mại của nước Mỹ.", "en": "The Arakawa family moved from Vancouver to select an office in Manhattan, New York, due to its central status in American commerce." }, { "vi": "Cả hai đều xuất thân từ những gia đình cực kỳ giàu có, mục tiêu của họ đặt nặng vào thành tích hơn là vì tiền bạc - và tất cả vốn liếng và sản phẩm của họ giờ đây cũng sẽ được thừa kế từ Nintendo tại Nhật Bản và mục tiêu đầu tiên của họ chính là những đồng xèng của thị trường máy chơi game thùng đem lại lợi nhuận 8 tỷ đô la mỗi năm ở Mỹ, vốn đã bỏ xa cả mảng giải trí phim ảnh và truyền hình cộng lại.", "en": "Both from extremely affluent families, their goals were set more by achievement than money - and all their seed capital and products would now also be automatically inherited from Nintendo in Japan, and their inaugural target is the existing $8 billion - per - year coin - op arcade video game market and largest entertainment industry in the US, which already outclassed movies and television combined." }, { "vi": "Trong chuyến du ngoạn chủ yếu để nghiên cứu về trò chơi điện tử của cặp đôi, NoA đã thuê những game thủ trẻ tuổi làm việc trong nhà kho bẩn thỉu, nóng nực, ẩm ướt ở New Jersey để nhận và làm dịch vụ phần cứng cho game từ Nhật Bản,: 94 - 103", "en": "During the couple's arcade research excursions, NoA hired gamer youths to work in the filthy, hot, ratty warehouse in New Jersey for the receiving and service of game hardware from Japan.: 94 - 103" }, { "vi": "Lloréns Torres trở lại Puerto Rico vào năm 1901, kết hôn và chuyển đến Ponce nơi anh thành lập công ty luật của riêng mình (Nemeio Canales sau đó gia nhập công ty của mình) và hợp tác với tờ báo Lienzos del Solar.", "en": "Lloréns Torres returned to Puerto Rico in 1901, married, and moved to Ponce where he established his own law firm (Nemesio Canales later joined his firm) and collaborated with the newspaper Lienzos del Solar." }, { "vi": "Trong thời gian này, ông đã viết một số tác phẩm tốt nhất của chính mình.", "en": "During this time he wrote some of his best works." }, { "vi": "Ông cũng đã gặp nhiều nhà thơ như Julia de Burgos.", "en": "He also met numerous poets like Julia de Burgos." }, { "vi": "Bịch nilon quấn lại được sử dụng để tạo thành một gói 12 hộp khăn giấy Móc được sử dụng để nối hai chai xịt và cung cấp một tay cầm Màng bọc được áp dụng cho nhiều chai nước giải khát Sáu chai nước trong bọc gói kín", "en": "Shrink wrap used to form a 12 - pack of cartons of tissue Clip used to join two spray bottles and provide a handle Shrink film wrap being applied to beverage bottles Six water bottles in shrink wrap with tape handle." }, { "vi": "Năm 1947, Herbert A. Simon, người đoạt giải Nobel, gợi ý rằng người ra quyết định không phải lúc nào cũng đưa ra quyết định tài chính tốt nhất vì nguồn lực giáo dục hạn chế và sở thích cá nhân.", "en": "In 1947, Herbert A. Simon, a Nobel laureate, suggested that a decision maker did not always make the best financial decision because of limited educational resources and personal inclinations." }, { "vi": "Năm 2009, Dan Ariely gợi ý cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008 cho thấy con người không phải lúc nào cũng có những quyết định tài chính hợp lý và thị trường không nhất thiết phải tự điều chỉnh và khắc phục bất kỳ sự mất cân bằng nào trong nền kinh tế.", "en": "In 2009, Dan Ariely suggested the 2008 financial crisis showed that human beings do not always make rational financial decisions, and the market is not necessarily self - regulating and corrective of any imbalances in the economy." }, { "vi": "Một loạt các video điều tra bí mật được phát hành vào tháng 3 năm 2018 cho thấy Giám đốc điều hành của Cambridge Analytica, Alexander Nix, đã tự hào về việc sử dụng gái mại dâm, bẫy đối thủ phạm tội, và bẫy tình để làm mất uy tín các chính trị gia đối lập mà họ tiến hành các nghiên cứu.", "en": "A series of undercover investigative videos released in March 2018 showed Cambridge Analytica's Chief Executive Officer, Alexander Nix, boasting about using prostitutes, bribery sting operations, and honey traps to discredit politicians on whom it conducted opposition research." }, { "vi": "Nix cũng tuyên bố rằng công ty \"chạy tất cả (chiến dịch kỹ thuật số của Donald Trump)\", bao gồm cả các hoạt động bất hợp pháp có thể xảy ra.", "en": "Nix also claimed that the company \"ran all of (Donald Trump's) digital campaign\", including possible illegal activities." }, { "vi": "Uỷ viên Thông tin Vương quốc Anh đã yêu cầu một trát của toà để được quyền truy cập tìm kiếm trên các máy chủ của công ty này.", "en": "The Information Commissioner of the UK has asked for a warrant to search the company's servers." }, { "vi": "Arakawa vẫn còn sợ hãi trước cuộc khủng hoảng tài chính đang diễn ra của NoA.", "en": "Arakawa was still panicked over NoA's ongoing financial crisis." }, { "vi": "Với việc công ty mẹ không có ý tưởng trò chơi mới, ông đã liên tục cầu xin Yamauchi bố trí lại một số tài năng hàng đầu khỏi các sản phẩm hiện có của Nhật Bản để phát triển thứ gì đó cho Mỹ - đặc biệt là để mua lại số lượng lớn tủ Radar Scope đã chết.", "en": "With the parent company having no new game ideas, he had been repeatedly pleading for Yamauchi to reassign some top talent away from existing Japanese products to develop something for America - especially to redeem the massive dead stock of Radar Scope cabinets." }, { "vi": "Vì tất cả các kỹ sư và lập trình viên chủ chốt của Nintendo đều bận rộn và NoA chỉ đại diện cho một phần nhỏ hoạt động kinh doanh tổng thể của công ty mẹ, Yamauchi chỉ được cho phép nhận một trợ lý trẻ măng của Gunpei Yokoi, anh này vốn không có nền tảng về kỹ thuật, Shigeru Miyamoto,: 106", "en": "Since all of Nintendo's key engineers and programmers were busy, and with NoA representing only a tiny fraction of the parent's overall business, Yamauchi allowed only the assignment of Gunpei Yokoi's young assistant who had no background in engineering, Shigeru Miyamoto.: 106" }, { "vi": "Colantuono đã được xác nhận là huấn luyện viên của Palermo trong mùa giải 2008-09.", "en": "Colantuono was confirmed as Palermo boss for the 2008 - 09 season." }, { "vi": "Trong thị trường chuyển nhượng mùa hè, các ngôi sao của câu lạc bộ như Amauri, Andrea Barzagli và Cristian Zaccardo đã được bán.", "en": "During the summer transfer market, club stars like Amauri, Andrea Barzagli and Cristian Zaccardo were sold." }, { "vi": "Bản hợp đồng mới bao gồm các cầu thủ quốc tế Ý cũ và hiện tại Marco Amelia, Fabio Liverani và Antonio Nocerino.", "en": "New signings included former and current Italian internationals Marco Amelia, Fabio Liverani and Antonio Nocerino." }, { "vi": "Rosanero bắt đầu mùa giải của họ với trận thua 1-2 đáng thất vọng trước đội đang chơi ở Lega Pro Prima Divisione là Ravenna ở vòng ba Coppa Italia.", "en": "The Rosanero started their season with a disappointing 2 - 1 home loss to Lega Pro Prima Divisione side Ravenna in the Third Round of the Coppa Italia." }, { "vi": "Chỉ sau trận đấu đầu tiên mùa giải mới, trận thua 1-3 trước Udinese, Zamparini đã sa thải Colantuono, và vai trò huấn luyện viên trưởng được trao cho Davide Ballardini.", "en": "After just one game from the new campaign, a 3 - 1 loss to Udinese, Zamparini sacked Colantuono, and the head coach role was given to Davide Ballardini." }, { "vi": "Với Ballardini là huấn luyện viên trưởng, Palermo đã kết thúc mùa giải với vị trí thứ tám, và cũng giành được danh hiệu quốc gia Campionato Nazionale Primavera đầu tiên, dưới sự dẫn dắt của huấn luyện viên trẻ Rosario Pergolizzi.", "en": "With Ballardini as head coach, Palermo ended the season with a respectable eighth place, and also won its first Campionato Nazionale Primavera national title, under the guidance of youth coach Rosario Pergolizzi." }, { "vi": "Sau khi kết thúc mùa giải, Palermo đã đuổi Ballardini khỏi vị trí huấn luyện sau những bất đồng với hội đồng quản trị, và thay thế ông bằng Walter Zenga, người được bổ nhiệm từ đối thủ Sicilia Catania đã được chào đón một cách bất ngờ đối với những người ủng hộ cả hai bên.", "en": "After the end of the season, Palermo dismissed Ballardini from the coaching post following disagreements with the board, and replaced him with Walter Zenga, whose appointment from Sicilian arch-rivals Catania was greeted with surprise and dismay from supporters of both parties." }, { "vi": "Tuy nhiên triều đại Zenga chỉ kéo dài 13 trận, ông đã bị sa thải vào ngày 23 Tháng 11 năm 2009 do những màn trình diễn nghèo nàn, trớ trêu thay sau trận hoà 1-1 trên sân nhà trước đối thủ cùng đảo Sicilia và là đội bóng cũ của Zenga là Catania, với cựu HLV Lazio Delio Rossi được bổ nhiệm tại vị trí của mình.", "en": "Zenga's reign, however, lasted only 13 games, as he was dismissed on 23 November 2009 due to poor performances, ironically after a 1 - 1 home tie to Sicilian rivals and Zenga's former team, Catania, with former Lazio boss Delio Rossi being appointed at his place." }, { "vi": "Dưới sự dẫn dắt của Delio Rossi, kết quả đã được cải thiện đáng kể và Palermo đã lập kỷ lục bảy trận thắng liên tiếp trên sân nhà, và cũng đạt được kết quả đáng nhớ như hai chiến thắng 2-0 trước hai ông lớn của Ý là Milan và Juventus.", "en": "Under the tutelage of Delio Rossi, results dramatically improved, and Palermo established a record of seven consecutive home wins, and also achieved prestigious results such as two 2 - 0 wins against Italian giants Milan and Juventus." }, { "vi": "Chiến thắng thứ hai, đạt được vào tháng Hai, đã đưa Palermo vượt qua Bianconeri ở vị trí thứ tư, giúp Rosanero trở thành ứng cử viên nặng ký cho một vị trí tham dự Champions League, mà cuối cùng họ thua Sampdoria chỉ một điểm.", "en": "The latter win, achieved on February, led Palermo to climb over the Bianconeri in fourth place, establishing the Rosanero as serious contenders for a Champions League spot, which they ultimately lost to Sampdoria by only one point." }, { "vi": "Mùa giải này cũng ra mắt những ngôi sao mới nổi như tiền vệ Javier Pastore và thủ môn Salvatore Sirigu, người đã trở thành một phần không thể thiếu trong các trận đấu quốc tế tương ứng của họ.", "en": "Such season also launched new emerging stars such as midfielder Javier Pastore and goalkeeper Salvatore Sirigu, who went on to become integral part of their respective international teams." }, { "vi": "Chính phủ Ý ở dạng một nước cộng hoà dân chủ, và được thành lập bởi một hiến pháp vào năm 1946.", "en": "The Government of Italy is in the form of a democratic republic, and was established by a constitution in 1946." }, { "vi": "Nó bao gồm các thành phần lập pháp, hành pháp và tư pháp, và một Nguyên thủ quốc gia hoặc Tổng thống.", "en": "It consists of legislative, executive, and judicial subdivisions, as well as a Head of State, or President." }, { "vi": "Giống như nhiều công ty điện tử khác, Nintendo cung cấp một chương trình tái chế cho phép khách hàng gửi các sản phẩm cũ mà họ không còn sử dụng đến.", "en": "Like many other electronics companies, Nintendo offers a take - back recycling program which allows customers to mail in old products they no longer use." }, { "vi": "Nintendo of America tuyên bố rằng họ đã thu về 548 tấn sản phẩm bị trả lại trong năm 2011, 98% trong số đó được tái sử dụng hoặc tái chế.", "en": "Nintendo of America claimed that it took in 548 tons of returned products in 2011, 98% of which was either reused or recycled." }, { "vi": "Clarissa Molina (tên khai sinh Clarissa María Molina Contreras; sinh ngày 23 tháng 9 năm 1991) là một người mẫu và hoa hậu người Mỹ gốc Dominica, cô đã giành chiến thắng tại cuộc thi Hoa hậu Cộng hoà Dominican 2015 và đại diện cho Cộng hoà Dominican tại cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2015.", "en": "Clarissa Molina (born Clarissa María Molina Contreras; September 23, 1991) is a Dominican - American model and beauty queen who won Miss Dominican Republic 2015 and represented the Dominican Republic at the Miss Universe 2015 pageant." }, { "vi": "Sau đó, cô đã giành được danh hiệu Nuestra Belleza Latina 2016, trước đó cô đã giành được vị trí Á quân tại cuộc thi này 3 năm trước.", "en": "She later won the title of Nuestra Belleza Latina 2016 after having placed 3rd Runner - Up the previous year." }, { "vi": "Cô là người chiến thắng của cuộc thi Mira Quien Baila All-Stars 2019.", "en": "She is the winner of Mira Quien Baila All - Stars 2019." }, { "vi": "Trong các hệ thống không có độ trễ thuần tuý, tích G (s) H (s) = -1 là một hàm đa thức hữu tỉ và có thể biểu diễn dưới dạng", "en": "In systems without pure delay, the product G (s) H (s) = -1 is a rational polynomial function and may be expressed as" }, { "vi": "Nhóm phát triển đã tìm cách duy trì mức độ sợ hãi từ bản gốc và giới thiệu hai nhân vật hoàn toàn thiếu kinh nghiệm với các tình huống đáng sợ: Leon S. Kennedy, giống hệt nhân vật của anh ta trong bản dựng cuối cùng, và Elza Walker, một sinh viên đại học và tay đua xe máy đang nghĩ mát ở thành phố Raccoon, quê hương của cô.", "en": "The development team sought to retain the level of fear from the original game, and introduced two characters who lacked experience with terrifying situations: Leon S. Kennedy, largely identical to his persona in the final build, and Elza Walker, a college student and motorcycle racer vacationing in Raccoon City, her hometown." }, { "vi": "Không giống như phiên bản cuối cùng, các nhân vật không chung một lối đi và mỗi nhân vật có hai đối tác hỗ trợ thay vì một.", "en": "Unlike the final version, the character paths did not cross, and each character had two support partners instead of one." }, { "vi": "Leon nhận được sự giúp đỡ từ đồng nghiệp cảnh sát Marvin Branagh và nhà nghiên cứu Linda - một phiên bản đầu của Ada - trong khi Elza được Sherry Birkin và John giúp đỡ, người này xuất hiện trong Resident Evil 2 với tư cách là chủ cửa hàng súng Robert Kendo.", "en": "Leon received help from fellow police officer Marvin Branagh and researcher Linda - an early version of Ada - while Elza was aided by Sherry Birkin and John, who appeared in Resident Evil 2 as gun shop owner Robert Kendo." }, { "vi": "Ngoài \"jabol\" hoặc \"jabcok\", đồ uống này đã cũng có một loạt các tên tiếng lóng đầy màu sắc.", "en": "Apart from \"jabol\" or \"jabcok\", this beverage has amassed a variety of colourful slang names." }, { "vi": "Hai loại thường gặp là \"sikacz\" (liên quan đến tác dụng của rượu khi đi tiểu) và \"siarkofrut\" (liên quan đến nhãn hiệu nước trái cây trẻ em Bobofrut, cũng như mùi vị lưu huỳnh của rượu vang, kết quả từ nó quy trình sản xuất chất lượng thấp).", "en": "Two that are commonly encountered are \"sikacz\" (a reference to the effect of alcohol on urination) and \"siarkofrut\" (a reference to the Bobofrut brand of children's fruit juice, as well as to the wine's taste of sulfur, a result from its low - quality production process)." }, { "vi": "Claudia María Hernández Oré (sinh năm 1981) là một người dẫn chương trình truyền hình, người mẫu và nữ hoàng sắc đẹp của Peru.", "en": "Claudia María Hernández Oré (born 1981) is a Peruvian TV Host, model and beauty queen." }, { "vi": "Cô sinh ra ở Lima.", "en": "She was born in Lima." }, { "vi": "Cô học Quản trị kinh doanh tại Đại học Khoa học Ứng dụng Peru và học Marketing tại Đại học San Ignacio de Loyola.", "en": "She studied Business Administration at the Peruvian University of Applied Sciences and studied Marketing at Universidad San Ignacio de Loyola." }, { "vi": "Cô đã giành chiến thắng trong cuộc thi Hoa hậu Peru Mundo 2003 và tham gia cuộc thi sắc đẹp của Reinado Internacional de las Flores 2003, nơi cô là vị nữ hoàng đầu tiên.", "en": "She won the Miss Peru Mundo 2003 contest and participated in Reinado Internacional de las Flores 2003 beauty contest where she because the first queen." }, { "vi": "Cô là một trong 20 thí sinh lọt vào vòng chung kết cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2003, nơi cô giành được trang phục dạ hội đẹp nhất (Giải thưởng Nhà thiết kế trang phục đẹp nhất).", "en": "She was one of the 20 semi-finalists in the Miss World 2003 contest, where she won best gown (Best Dress Designer Award)." }, { "vi": "Tác phẩm của ông là Zebra, được tạo ra vào những năm 1930, được một số người coi là một trong những ví dụ đầu tiên của nghệ thuật op.", "en": "His work entitled Zebra, created in the 1930s, is considered by some to be one of the earliest examples of op art." }, { "vi": "Trận đấu lượt về mùa giải 2006-07 giữa Palermo và Catania, diễn ra vào ngày 2 tháng 2 năm 2007 tại Stadio Angelo Massimino, Catania, được nhớ đến do cái chết của cảnh sát Filippo Raciti, người bị thương trong cuộc bạo loạn giữa cảnh sát địa phương và những người ủng hộ Catania.", "en": "The 2006 - 07 return match between Palermo and Catania, played on 2 February 2007 at Stadio Angelo Massimino, Catania, is remembered due to the death of policeman Filippo Raciti who was injured during riots between the local police and the Catania supporters." }, { "vi": "Sự kiện này đã khiến uỷ viên Liên đoàn Ý Luca Pancalli đình chỉ tất cả các giải bóng đá và các sự kiện của đội tuyển quốc gia trong cả nước trong một vài tuần.", "en": "This event led Italian Federation commissioner Luca Pancalli to suspend all football leagues and national team events in the whole country for a couple of weeks." }, { "vi": "Trong sự nổi tiếng ngày càng tăng của mình, cô đã được phác thảo để trở thành người đồng tổ chức với Beto Ortiz cho chương trình Panamericana (Kênh 5) ¡Qué Pais!, Được ra mắt vào ngày 4 tháng 6 năm 2007.", "en": "In the wake of her rising popularity she was drafted to be a co-host with Beto Ortiz for the Panamericana (Channel 5) show ¡Qué Pais!, which debuted on 4 June 2007." }, { "vi": "Chương trình ngắn ngày được chiếu vào các tối thứ Hai hàng tuần từ 8 - 10, đối lập trực tiếp với chương trình ATV \"Magaly TV (ATV)\".", "en": "The short - lived show was shown every Monday night from 8 - 10, which put it in direct opposition to the ATV show \"Magaly TV (ATV)\"." }, { "vi": "Vào cuối năm 2015, Scott đã ra mắt kênh YouTube hợp tác với đồng nghiệp và người bạn Matt Gray tên là Matt & Tom, được biết đến với loạt phim The Park Bench, trong đó cặp đôi sẽ thường xuyên ngồi trên ghế đá công viên và thảo luận về video của kênh khác của Scott, những sự kiện từ quá khứ, những chuyến du lịch và những câu chuyện liên quan đến công việc của họ.", "en": "At the end of 2015, Scott launched a collaborative YouTube channel with his colleague and friend Matt Gray called Matt & Tom, known for its series The Park Bench wherein the pair would regularly sit on a park bench and discuss videos on Scott's other channel, occasions from their past, travels, and stories related to their jobs." }, { "vi": "Sê-ri được sản xuất hàng tuần kể từ khi bắt đầu cho đến ngày 24 tháng 3 năm 2018, khi họ tuyên bố rằng sê-ri này sẽ không còn được sản xuất theo lịch trình thường xuyên do hạn chế về thời gian.", "en": "The series was produced weekly from its inception until 24 March 2018, when they announced that the series would no longer be produced on a regular schedule due to time constraints." }, { "vi": "Vào ngày 30 tháng 10 năm 2018, họ chính thức kết thúc loạt phim; tuy nhiên, họ tuyên bố rằng kênh sẽ tiếp tục được sử dụng cho các dự án khác.", "en": "On 30 October 2018, they officially ended the series; however, they stated that the channel would continue to be used for other projects." }, { "vi": "Ngay sau đó, kênh đã trở thành phương tiện cho các video về The Technical Difficulties, bao gồm \"The Experiment\" (2018), nơi đoàn kịch thí điểm một số ý tưởng game show.", "en": "Shortly thereafter, the channel became a vehicle for videos of The Technical Difficulties, including \"The Experiments\" (2018), where the troupe piloted a number of game show ideas." }, { "vi": "Kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2019, nó đang phát sóng loạt phim mới Two Of These People Are Lying, trong đó Scott phải đoán xem ai đang cung cấp thông tin chính xác liên quan đến một bài viết trên Wikipedia có tiêu đề mà anh ta đã rút ra từ một ngăn xếp được chuẩn bị trước.", "en": "As of 12 June 2019, it is airing their new series Two Of These People Are Lying, in which Scott has to guess which of the troupe is giving accurate information pertaining to a Wikipedia article whose title he has drawn from a pre-prepared stack." }, { "vi": "Năm 1983, Nintendo mở một cơ sở sản xuất mới ở Uji và được niêm yết đầu bảng trên Sở giao dịch chứng khoán Tokyo.", "en": "In 1983, Nintendo opened a new production facility in Uji and was listed on the first section of the Tokyo Stock Exchange." }, { "vi": "Uemura, lấy cảm hứng từ ColecoVision, bắt đầu tạo ra một máy chơi trò chơi điện tử mới, kết hợp định dạng hộp băng ROM cũng như bộ xử lý trung tâm và bộ xử lý vật lý.", "en": "Uemura, taking inspiration from the ColecoVision, began creating a new video game console that would incorporate a ROM cartridge format for video games as well as both a central processing unit and a physics processing unit." }, { "vi": "Family Computer, hay Famicom, được phát hành tại Nhật Bản vào tháng 7 năm 1983 cùng với ba trò chơi được chuyển thể từ phiên bản arcade gốc: Donkey Kong, Donkey Kong Jr. và Popeye.", "en": "The Family Computer, or Famicom, was released in Japan in July 1983 along with three games adapted from their original arcade versions: Donkey Kong, Donkey Kong Jr. and Popeye." }, { "vi": "Đỉnh thành công là vào năm 1984, nó đã vượt qua thị phần mà SG-1000 của Sega nắm giữ.", "en": "Its success was such that in 1984, it surpassed the market share held by Sega's SG - 1000." }, { "vi": "Vào thời điểm này, Nintendo đã thông qua một loạt các nguyên tắc liên quan đến việc xác nhận từng trò chơi được sản xuất cho Famicom trước khi phân phối trên thị trường, các thoả thuận với các nhà phát triển để đảm bảo rằng không có trò chơi Famicom nào được tinh chỉnh cho các hệ máy khác trong vòng hai năm kể từ khi phát hành và bắt buộc các nhà phát triển sản xuất hơn năm trò chơi mỗi năm cho Famicom.", "en": "At this time, Nintendo adopted a series of guidelines that involved the validation of each game produced for the Famicom before its distribution on the market, agreements with developers to ensure that no Famicom game would be adapted to other consoles within two years of its release, and restricting developers from producing more than five games a year for the Famicom." }, { "vi": "Tekkadon (鉄火丼), một loại donburi, là một món cơm Nhật Bản với sashimi cá ngừ.", "en": "Tekkadon (鉄火丼), a type of donburi, is a Japanese rice dish topped with thin - sliced raw tuna sashimi." }, { "vi": "Tekkadon cay được làm với thứ có thể là hỗn hợp các nguyên liệu cay, một loại sốt cay làm từ cam, hay cả hai, thường có cả hành lá.", "en": "Spicy tekkadon is made with what can be a mix of spicy ingredients, a spicy orange sauce, or both, usually incorporating spring onions." }, { "vi": "Trong khi đó, Claire đoàn tụ với Sherry và phát hiện ra rằng \"G\" đã cấy ghép con gái với một phôi thai để chờ sinh sản.", "en": "Meanwhile, Claire is reunited with Sherry and discovers that \"G\" has implanted his daughter with an embryo to produce offspring." }, { "vi": "Leon, Ada, Claire và Sherry tiến qua một nhà máy bỏ hoang, kết nối với cơ sở nghiên cứu bí mật dưới lòng đất của Umbrella.", "en": "Leon, Ada, Claire and Sherry advance through an abandoned factory connected to Umbrella's secret underground research facility." }, { "vi": "Một cuộc tấn công của \"G\" khiến Ada bị thương nặng, và Leon phải tìm khắp phòng thí nghiệm để kiếm thứ gì đó để điều trị vết thương của cô.", "en": "An attack by \"G\" leaves Ada heavily wounded, and Leon explores the laboratory to find something to treat her wounds." }, { "vi": "Anh bị chặn lại bởi một Annette điên loạn, giải thích rằng mối quan hệ của Ada với John chỉ là một phương tiện nhằm để lấy thông tin về Umbrella: Ada là một điệp viên được gửi đến để đánh cắp G-virus cho một tổ chức không xác định.", "en": "He is interrupted by a psychotic Annette, who explains to him that Ada's relationship with John was only a means of getting information about Umbrella: Ada is a spy sent to steal the G - virus for an unknown organization." }, { "vi": "Ngay khi Annette chuẩn bị bắn Leon, Tyrant xuất hiện và bà buộc phải rút lui.", "en": "Just as Annette is about to shoot Leon, the Tyrant appears, and she is forced to retreat." }, { "vi": "Ada trở về để cứu Leon và chiến đấu với Tyrant - cả hai rơi vào một hố kim loại nóng chảy - và phải trả giá bằng chính mạng sống của cô.", "en": "Ada returns to save Leon and battles the Tyrant - which falls into a pit of molten metal - seemingly at the cost of her own life." }, { "vi": "Cô thú nhận tình yêu của mình với Leon, anh bỏ lại phía sau cơ thể bất động của cô.", "en": "She confesses her love to Leon, who leaves behind her motionless body." }, { "vi": "Trong khi đó, Annette cố gắng trốn thoát với một mẫu G-virus khác nhưng bị thương nặng bởi người chồng đột biến.", "en": "Meanwhile, Annette tries to escape with another sample of the G - virus but is fatally wounded by her mutated husband." }, { "vi": "Tuy nhiên, trước khi chết, cô nói cho Claire biết cách tạo ra một loại vắc-xin sẽ ngăn chặn các đột biến do phôi gây ra trong Sherry.", "en": "However, before she dies, she tells Claire how to create a vaccine that will stop the mutations caused by the embryo within Sherry." }, { "vi": "Sau khi chuẩn bị thuốc, Leon và Claire đoàn tụ tại một chuyến tàu thoát hiểm khẩn cấp và tiêm cho Sherry vắc-xin, giúp cứu sống cô.", "en": "After preparing the cure, Leon and Claire reunite at an emergency escape train and inject Sherry with the vaccine, which saves her life." }, { "vi": "Trên đường đi, Leon được hỗ trợ trong việc chấm dứt cuộc chiến với Tyrant đột biến hoàn chỉnh bởi một người phụ nữ bí ẩn và người đó trốn thoát với G-virus G trong mặt dây chuyền.", "en": "En route, Leon is assisted in terminating the now - mutated Tyrant by a woman in shadow and escapes with the G - virus in the pendant." }, { "vi": "\"G\" bị đột biến thành một khối lúc nhúc thịt và răng nanh, đuổi theo sau Leon và Claire, nhưng bị giết chết khi đoàn tàu kích hoạt tự huỷ.", "en": "\"G\" - now mutated into an agglomeration of flesh and teeth - follows Leon and Claire, but is destroyed when the train self - destructs." }, { "vi": "Sau khi trốn thoát khỏi thành phố cùng với Sherry, Leon dự định lột trần bộ mặt của Umbrella, trong khi Claire tiếp tục tìm kiếm Chris.", "en": "After escaping from the city with Sherry, Leon intends to take down Umbrella, while Claire continues to search for Chris." }, { "vi": "Công ty con của Nintendo tại Hàn Quốc được thành lập vào ngày 7 tháng 7 năm 2006 và có trụ sở tại Seoul.", "en": "Nintendo's South Korean subsidiary was established on 7 July 2006, and is based in Seoul." }, { "vi": "Vào tháng 3 năm 2016, công ty con đã bị thu hẹp đáng kể do tái cấu trúc doanh nghiệp sau khi phân tích sự thay đổi của thị trường hiện tại, sa thải 80% nhân viên, chỉ còn lại mười người, bao gồm cả CEO Hiroyuki Fukuda.", "en": "In March 2016, the subsidiary was heavily downsized due to a corporate restructuring after analyzing shifts in the current market, laying off 80% of its employees, leaving only ten people, including CEO Hiroyuki Fukuda." }, { "vi": "Điều này không ảnh hưởng đến bất kỳ game nào dự kiến phát hành tại Hàn Quốc và Nintendo vẫn tiếp tục hoạt động ở đó như bình thường.", "en": "This did not affect any games scheduled for release in South Korea, and Nintendo continued operations there as usual." }, { "vi": "Bupropion là một chất ức chế tái hấp thu và giải phóng chất norepinephrine và chất đối kháng thụ thể acetylcholine nicotinic, và nó kích hoạt tế bào thần kinh proopiomelanocortin (POMC) ở vùng dưới đồi, gây ra sự suy giảm năng lượng.", "en": "Bupropion is a reuptake inhibitor and releasing agent of norepinephrine and a nicotinic acetylcholine receptor antagonist, and it activates proopiomelanocortin (POMC) neurons in the hypothalamus which give an effect downstream, resulting in loss of appetite and increased energy output." }, { "vi": "POMC được điều chỉnh bởi opioid nội sinh thông qua phản hồi âm tính qua trung gian opioid.", "en": "The POMC is regulated by endogenous opioids via opioid - mediated negative feedback." }, { "vi": "Ngược lại, Naltrexone là một chất đối kháng opioid tinh khiết, do đó làm tăng thêm sự kích hoạt PupC của bupropion.", "en": "Naltrexone by contrast is a pure opioid antagonist, therefore further augmenting bupropion's activation of the POMC." }, { "vi": "Giżkowo (tiếng Đức: Gieskow) là một khu định cư ở khu hành chính của Gmina Kamień Pomorski, thuộc quận Kamień, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Giżkowo (German: Gieskow) is a settlement in the administrative district of Gmina Kamień Pomorski, within Kamień County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 10 km về phía đông nam của Kamień Pomorski và 56 km phía bắc thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 10 kilometres (6mi) south - east of Kamień Pomorski and 56 km (35mi) north of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Doanh nghiệp mới và chi phí cố định", "en": "New businesses and fixed costs" }, { "vi": "Tác phẩm đầu tiên mà bà làm đạo diễn là El continente negro (\"The Dark Continent\") của Marco Antonio de la Parra mà bà đã nhận được một đề cử giải APES cho đạo diễn xuất sắc nhất năm 1996.", "en": "The first work she directed was El continente negro (\"The Dark Continent\") by Marco Antonio de la Parra for which she received an APES Award nomination for best director in 1996." }, { "vi": "Một khoản trợ cấp từ Quỹ phát triển nghệ thuật quốc gia (Fondo Nacional de Desarrollo de las Artes, FONDART) cho phép tài trợ cho các sản phẩm như Lucrecia y Judith của cùng một tác giả và Nhìn lại sự tức giận của John Osborne.", "en": "A grant from the National Arts Development Fund (Fondo Nacional de Desarrollo Cultural de las Artes, FONDART) allowed for the financing of productions such as Lucrecia y Judith by the same author, and Look Back in Anger by John Osborne." }, { "vi": "Bà cũng đã chỉ đạo tại các lễ hội sân khấu quốc gia trong ba lần, chỉ đạo các tác phẩm của các tác giả như Alberto Fuguet và Celeste Gómez.", "en": "She has also directed at national theatre festivals on three occasions, directing works by authors such as Alberto Fuguet and Celeste Gómez." }, { "vi": "Núi lửa Maar-diatreme không phải là hiếm, được báo cáo là loại núi lửa phổ biến thứ hai trên các lục địa và hải đảo.", "en": "Maar - diatreme volcanoes are not uncommon, reported as the second most common type of volcanoes on continents and islands." }, { "vi": "Lỗ hổng GDP hay lỗ hổng sản lượng là khoảng chênh lệch giữa GDP thực tế (sản lượng thực tế) và GDP tiềm năng.", "en": "The GDP gap or the output gap is the difference between actual GDP or actual output and potential GDP." }, { "vi": "Công thức tính lỗ hổng sản lượng là Y-Y * với Y là sản lượng thực tế, và Y * là sản lượng tiềm năng.", "en": "The calculation for the output gap is Y - Y * where Y is actual output and Y * is potential output." }, { "vi": "Nếu công thức cho kết quả là số dương nó được gọi là lỗ hổng lạm phát chỉ ra rằng mức tăng trưởng tổng cầu nhanh hơn tổng cung - có thể dẫn đến lạm phát, nếu cho số âm nó được gọi là lỗ hổng suy thoái - biểu thị khả năng giảm phát.", "en": "If this calculation yields a positive number it is called an inflationary gap and indicates the growth of aggregate demand is outpacing the growth of aggregate supply - possibly creating inflation; if the calculation yields a negative number it is called a recessionary gap - possibly signifying deflation." }, { "vi": "Vào tháng 8 năm 2015, Capcom đã thông báo rằng phiên bản làm lại của Resident Evil 2 đang được phát triển.", "en": "In August 2015, Capcom announced that a remake of Resident Evil 2 was in development." }, { "vi": "Capcom đã tiết lộ trò chơi tại E3 2018, với các đoạn giới thiệu và đoạn phim chơi trò chơi, đồng thời công bố ngày phát hành trên toàn thế giới là ngày 25 tháng 1 năm 2019 cho PlayStation 4, Xbox One và Windows.", "en": "Capcom unveiled the game at E3 2018, with trailers and gameplay footage, and announced a worldwide release date of January 25, 2019 for PlayStation 4, Xbox One and Windows." }, { "vi": "Trò chơi sử dụng RE Engine, cũng được sử dụng cho Resident Evil 7: biohazard, và thay thế các điều khiển xe tăng và góc camera cố định bằng lối chơi \"qua vai\" tương tự như Resident Evil 4.", "en": "The game uses the RE Engine, which was also used for Resident Evil 7: Biohazard, and replaces the tank controls and fixed camera angles with \"over-the-shoulder\" gameplay similar to Resident Evil 4." }, { "vi": "Đây là một trong 75 đơn vị bầu cử ban đầu được lập ra trước thềm tổng tuyển cử đầu tiên của Liên bang Úc. Phạm vi của đơn vị này bao gồm Thành phố Melbourne và các vùng nội ô Abbotsford, Ascot Vale, Burnley, Carlton, Carlton North, Collingwood, Cremorne, Docklands, East Melbourne, Fitzroy, Fitzroy North, Flemington, Kensington, North Melbourne, Parkville, Princes Hill, Richmond, Travancore và West Melbourne.", "en": "The Division was one of the original 75 divisions contested at the first federal election. The Division of Melbourne encompasses the City of Melbourne and the suburbs of Abbotsford, Ascot Vale, Burnley, Carlton, Carlton North, Collingwood, Cremorne, Docklands, East Melbourne, Fitzroy, Fitzroy North, Flemington, Kensington, North Melbourne, Parkville, Princes Hill, Richmond, Travancore and West Melbourne." }, { "vi": "Địa giới phía bắc của vùng giáp Đường Maribyrnong, Đường Ormond Road, Park Street, Sydney Road và Glenlyon Road, ở phía Đông, nó giáp với Rạch Merri Creek và phía Nam giáp Sông Yarra.", "en": "This capital city electorate's northern boundary is formed by Maribyrnong Road, Ormond Road, Park Street, Sydney Road and Glenlyon Road between the Yarra River, Maribyrnong River and Merri Creek." }, { "vi": "Sau khi tái đắc cử với tư cách là thành viên của Quốc hội tỉnh Western Cape vào tháng 5 năm 2019, Thủ tướng mới đắc cử Alan Winde đã giữ Schäfer làm Bộ trưởng Bộ Giáo dục.", "en": "Following her re-election as a Member of the Western Cape Provincial Parliament in May 2019, newly - elected Premier Alan Winde retained Schäfer as Provincial Minister of Education." }, { "vi": "Khu vực Ngày Dạng Nhãn Hàn Quốc Ngày 9 tháng 8 năm 2016 Digital download YMC Entertainment, LOEN Entertainment Ngày 11 tháng 8 năm 2016 CD", "en": "Region Date Format Label South Korea August 9, 2016 Digital download YMC Entertainment, LOEN Entertainment August 11, 2016 CD" }, { "vi": "Loạt truyện Nancy Drew dài nhất chính là bộ truyện gốc, với 175 tập được xuất bản từ năm 1930 đến 2003.", "en": "The longest - running series of books to feature Nancy Drew is the original Nancy Drew series, whose 175 volumes were published from 1930 to 2003." }, { "vi": "Tiếp theo là 124 tựa truyện trong Hồ sơ Nancy, và tất nhiên không thể không nhắc tới người nữ anh hùng trong loạt Nhật ký.", "en": "Nancy also appeared in 124 titles in The Nancy Drew Files and then became the heroine of the Diaries series." }, { "vi": "Tuy luôn là nhân vật chính trong tất cả các loạt truyện, các chi tiết về Nancy có thể không liên quan hoặc nhất quán, ví dụ về vấn đề yêu đương, thường thì Ned Nickerson là bạn trai nhưng trong loạt khác, cô lại chia tay với anh.", "en": "While Nancy Drew is the central character in each series, continuity is preserved only within one series, not between them all; for example, in concurrently published titles in the Nancy Drew series and the Nancy Drew on Campus series, Nancy is respectively dating her boyfriend Ned Nickerson or broken up with Ned Nickerson." }, { "vi": "Vào tháng 12 nă m 2010, Helmin Wiels, lãnh đạo của Pueblo Soberano tại Estates của Curaçao đã đề cập rằng ông muốn thấy sự từ chức của Van der Pluijm-Vrede. Theo Wiels, Van der Pluijm-Vrede không nên ra lệnh cho cơ quan tình báo của Curaçao sàng lọc các Bộ trưởng của Curaçao.", "en": "In December 2010, Helmin Wiels, leader of Pueblo Soberano in the Estates of Curaçao mentioned that he would like to see the resignation of Van der Pluijm - Vrede. According to Wiels Van der Pluijm - Vrede should not have instructed the Curaçao's intelligence agency to screen Ministers of Curaçao." }, { "vi": "Sau một nghiên cứu năm 1984 về \"Chấn thương do dừa rơi\", đã lan truyền những câu chuyện bị thổi phòng lên về số người chết do dừa rơi.", "en": "Following a 1984 study on \"Injuries Due to Falling Coconuts\", exaggerated claims spread concerning the number of deaths by falling coconuts." }, { "vi": "Dừa rơi, theo truyền thuyết đồn đại kể lại, đã giết chết một vài người mỗi năm. Truyền thuyết được thêm đà phổ biến sau khi công trình năm 2002 của một chuyên gia nổi tiếng về cá mập tấn công mô tả rằng dừa rơi làm chết 150 người mỗi năm trên toàn thế giới.", "en": "Falling coconuts, according to urban legend, kill a few people a year. This legend gained momentum after the 2002 work of a noted expert on shark attacks was characterized as saying that falling coconuts kill 150 people each year worldwide." }, { "vi": "Thống kê này thường mâu thuẫn với số ca tử vong do cá mập gây ra mỗi năm, khoảng 5 người.", "en": "This statistic has often been contrasted with the number of shark - caused deaths per year, which is around five." }, { "vi": "Từ giữa thập niên 1990, Warner Bros. nói đang làm một phiên bản phim mới cho Nancy Drew nhưng phải đến giữa những năm 2000 mới trở thành sự thật.", "en": "A new film version for Nancy Drew had been in the works at Warner Bros. since the mid 1990s. However, nothing came into fruition until the mid 2000s." }, { "vi": "Cô được phát hiện bởi Nilver Huarac, và đã biểu diễn cùng Alma Bella, Lisette và đối tác hiện tại của cô Dilbert Aguilar.", "en": "She was discovered by Nilver Huarac, and has performed with Alma Bella, Lisette, and her current partner Dilbert Aguilar." }, { "vi": "Rahma Mastouri (sinh năm 1999 tại Tunis) là một vận động viên thể dục nghệ thuật Tunisia.", "en": "Rahma Mastouri (born 1999 in Tunis) is a Tunisian artistic gymnast." }, { "vi": "Cô đại diện cho Tunisia tại Thế vận hội Trẻ mùa hè 2014", "en": "She represented Tunisia at the 2014 Summer Youth Olympics" }, { "vi": "Luật sư đã biên soạn lại các vụ tra tấn được đăng ký tại Venezuela từ năm 2002 đến 2014 và chính thức yêu cầu chống lại Nicolás Maduro tại Toà án Hình sự Quốc tế vào tháng 7 năm 2016.", "en": "The lawyer has recompiled torture cases registered in Venezuela between 2002 and 2014 and formalized a demand against Nicolás Maduro in the International Criminal Court on July 2016." }, { "vi": "Vào ngày 5 tháng 4 năm 2017, Sujú được Viện Dân chủ InterAmerican mời làm chứng cho các vụ tra tấn ở Venezuela và người điều trần của đất nước tại Toà án.", "en": "On 5 April 2017, Sujú was invited by the InterAmerican Institute for democracy to testify about the torture cases in Venezuela and the country's expedient in the Court." }, { "vi": "Người điều trần của bà bắt đầu với 65 sự cố khi được trình bày trước Toà án và được cập nhật vào tháng 5 năm 2017.", "en": "Her expedient started with 65 incidents when presented before the Court, and was updated on May 2017." }, { "vi": "Vào ngày 14 tháng 9 năm 2017, bà đã làm chứng về 289 trường hợp tra tấn trong buổi hội kiến đầu tiên của Tổ chức các quốc gia Hoa Kỳ (OAS) để phân tích có thể tội ác chống lại loài người ở nước này, bao gồm các sự cố trong cuộc biểu tình ở Venezuela năm 2017 và 192 trường hợp bị tra tấn tình dục.", "en": "On 14 September 2017, she testified about 289 cases of torture during the first audience of the Organization of American States (OAS) to analyze possible crimes against humanity in the country, including incidents during the 2017 Venezuelan protests and 192 cases of sexual torture." }, { "vi": "Novell cũng từ bỏ dự án máy tính để bàn Corsair của họ và cuối năm 1994 đã chuyển một số thành phần cho Caldera, một công ty khởi nghiệp được tài trợ bởi Canopy Group của Noorda.", "en": "Novell also abandoned their Corsair desktop project and in late 1994 transferred some components to Caldera, a startup funded by Noorda's Canopy Group." }, { "vi": "Aripiprazole được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2002.", "en": "Aripiprazole was approved for medical use in the United States in 2002." }, { "vi": "Ở Anh, nguồn cung hàng tháng khiến NHS tiêu tốn khoảng 2,75 pound vào năm 2019.", "en": "In the United Kingdom a months supply costs the NHS about 2.75 pounds as of 2019." }, { "vi": "Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn của số thuốc này là 10 USD.", "en": "In the United States the wholesale cost of this amount is 10 USD." }, { "vi": "Năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 131 tại Hoa Kỳ với hơn 5 triệu đơn thuốc.", "en": "In 2016 it was the 131st most prescribed medication in the United States with more than 5 million prescriptions." }, { "vi": "Aripiprazole được phát hiện bởi các nhà khoa học tại hãng Dược phẩm Otsuka.", "en": "Aripiprazole was discovered by scientists at Otsuka Pharmaceutical." }, { "vi": "Bộ phim được đạo diễn Nuttapong Mongkolsawas và sản xuất bởi GMMTV, đây là một trong mười ba dự án phim truyền hình cho năm 2019 được GMMTV giới thiệu trong sự kiện \"Wonder Th13 teen\" vào ngày 05 tháng 11 năm 2018.", "en": "Directed by Nuttapong Mongkolsawas and produced by GMMTV, the series was one of the thirteen television series for 2019 launched by GMMTV in their \"Wonder Th13teen\" event last 5 November 2018." }, { "vi": "Bộ phim kết thúc vào ngày 17 tháng 8 năm 2019.", "en": "The series concluded on 17 August 2019." }, { "vi": "Do tính khả dụng sinh học thấp của ajmaline, một dẫn xuất propyl bán tổng hợp có tên là Prajmaline (tên thương mại Neo-gilury nhịpal) đã được phát triển tạo ra các hiệu ứng tương tự như tiền thân của nó nhưng có tính khả dụng và hấp thụ sinh học tốt hơn.", "en": "Due to the low bioavailability of ajmaline, a semisynthetic propyl derivative called prajmaline (trade name Neo-gilurythmal) was developed that induces similar effects to its predecessor but has better bioavailability and absorption." }, { "vi": "Resident Evil 2 cũng được khen ngợi về đồ hoạ, điều mà nhiều nhà phê bình tin rằng là một sự cải tiến đáng kể so với những phần đầu tiên.", "en": "Resident Evil 2 was also praised for its graphics, which many critics believed were a substantial improvement upon those of the first installment." }, { "vi": "Sanchez và Weigand nghĩ rằng bối cảnh được dựng sẵn là một bước nhảy ấn tượng so với Resident Evil ban đầu, nhờ vào độ chi tiết và tính tương tác cao hơn.", "en": "Sanchez and Weigand thought that the pre-rendered backgrounds were an impressive leap ahead of those in the original Resident Evil, thanks to their increased detail and interactivity." }, { "vi": "Mac Donald ca ngợi các mô hình tĩnh đã đạt đến \"chủ nghĩa hiện thực\" và khen ngợi việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể của trò chơi như một phương tiện truyền đạt liền mạch tình trạng sức khoẻ của nhân vật chính.", "en": "Mac Donald praised the model animations for having reached \"true realism\", and commended the game's use of body language as a means of seamlessly communicating the condition of the protagonists' health." }, { "vi": "Shawn Sackenheim của Allgame cho đồ hoạ số điểm cao nhất có thể, khi ông phát hiện các hình nền được 'khử răng cưa một cách hoàn hảo', các đoạn cắt cảnh như 'một tác phẩm nghệ thuật' và chuyển động như 'mềm mại và phi thường'.", "en": "Allgame's Shawn Sackenheim awarded its graphics the highest possible score, as he found the backgrounds to be \"rendered to perfection\", the cutscenes \"a work of art\" and the animation \"fluid and eerie\"." }, { "vi": "Âm thanh được các nhà phê bình đón nhận tích cực.", "en": "The audio was well received by critics." }, { "vi": "Weigand đã nhấn mạnh đây là một \"phần đệm tuyệt vời cho hình ảnh\".", "en": "Weigand cited it as an \"excellent accompaniment to the visuals\"." }, { "vi": "Sanchez đã đi xa hơn khi nói rằng Resident Evil 2 \"có thể có thiết kế âm thanh tốt nhất cho một game console\".", "en": "Sanchez went as far as to say that Resident Evil 2 \"may have the best sound design yet for a console game\"." }, { "vi": "Sackenheim mô tả hiệu ứng âm nhạc và âm thanh là \"ngay điểm hoàn hảo\" và gọi nhạc phim là \"sáng tác hoàn hảo\", trong khi Mac Donald ví việc sử dụng âm thanh của trò chơi với phim kinh dị cổ điển.", "en": "Sackenheim described the music and sound effects as \"spot on perfect\", and called the soundtrack \"perfectly composed\", while Mac Donald likened the game's use of audio to that of classic horror films." }, { "vi": "Các nguyên tắc Tài chính cá nhân", "en": "Personal finance principles" }, { "vi": "Nintendo được thành lập với tên gọi Nintendo Karuta vào ngày 23 tháng 9 năm 1889 bởi thợ thủ công Fusajiro Yamauchi ở Shimogyō-ku, Kyoto, Nhật Bản, để sản xuất và phân phối hanafuda, từ Nintendo thường được cho là có nghĩa 'phó mặc thời vận cho trời', nhưng không có ghi chép lịch sử nào xác thực giả định này.", "en": "Nintendo was founded as Nintendo Karuta on September 23, 1889 by craftsman Fusajiro Yamauchi in Shimogyō - ku, Kyoto, Japan, to produce and distribute hanafuda.: 14 The word Nintendo is commonly assumed to mean 'leave luck to heaven': 14, but there are no historical records to validate this assumption." }, { "vi": "Nó có thể được dịch là 'đền thờ tự do của hanafuda'.", "en": "It can alternatively be translated as' the temple of free hanafuda '." }, { "vi": "Yamauchi sản xuất những quân bài này bằng vỏ cây dâu tằm trắng, và được ông vẽ bằng tay, ông đã bán chúng công khai dù thực tế là cờ bạc đã bị chính quyền Nhật Bản cấm từ năm 1633, có thể vì các lá bài có hình ảnh minh hoạ chứ không phải số.", "en": "Yamauchi manufactured these playing cards using white mulberry bark, which he painted by hand.: 14 He was able to market them despite the fact that gambling had been prohibited by Japanese authorities since 1633, because the cards incorporated illustrations rather than numbers." }, { "vi": "Năm 2000, Ilboudo được bổ nhiệm làm Ngoại trưởng để thúc đẩy quyền con người.", "en": "In 2000 Ilboudo was appointed Secretary of State for the Promotion of Human Rights." }, { "vi": "Vào tháng 6 năm 2002, bà được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Thúc đẩy Nhân quyền, một vị trí mới được tạo ra.", "en": "In June 2002 she was appointed Minister for the Promotion of Human Rights, a newly created position." }, { "vi": "Bà đã lập luận rằng nghèo đói là vi phạm nhân quyền, và nói rằng sẽ khó vượt qua nghèo đói cho đến khi các quyền kinh tế, xã hội và văn hoá đạt đến mức tương đương với các quyền chính trị và dân sự.", "en": "She has argued that poverty is a violation of human rights, and has said that it will be hard to overcome poverty until economic, social and cultural rights reach the same level as political and civil rights." }, { "vi": "Bà được bổ nhiệm làm Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Burkina Faso tại các quốc gia Bắc Âu và Baltic.", "en": "She was appointed Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary of Burkina Faso to the Nordic and Baltic countries." }, { "vi": "Vào tháng 4 năm 2011 Burkina Faso đã thiết lập quan hệ ngoại giao với Latvia và vào tháng 10 năm 2012, Ilboudo đã trình bày thông tin của mình cho Tổng thống Latvia Andris Bērziņš.", "en": "In April 2011 Burkina Faso established diplomatic relations with Latvia, and in October 2012 Ilboudo presented her credentials to Latvian President Andris Bērziņš." }, { "vi": "Nơi cư trú của đại sứ Burkina Faso ở Đan Mạch.", "en": "The Burkina Faso ambassador's residence is in Denmark." }, { "vi": "Chi phí cố định là một thách thức lớn cho các doanh nghiệp B & M.", "en": "Fixed costs are a serious challenge for B&M businesses." }, { "vi": "Chi phí cố định là các khoản thanh toán mà doanh nghiệp phải thực hiện cho các yếu tố như tiền thuê cửa hàng và thanh toán hàng tháng cho các dịch vụ như báo thức bảo mật.", "en": "Fixed costs are payments that a business has to make for elements such as rent of a store and monthly payments for services such as a security alarm." }, { "vi": "Chi phí cố định giữ nguyên cho một doanh nghiệp ngay cả khi nó tăng cường hoạt động hoặc giảm hoạt động của nó trong một thời gian chậm.", "en": "Fixed costs stay the same for a business even if it ramps up its operations or winds down its operations during a slow period." }, { "vi": "Ngược lại, chi phí biến đổi thay đổi khi một doanh nghiệp làm tăng hoạt động của nó lên hoặc xuống.", "en": "In contrast, variable costs change as a business ramps its operations up or down." }, { "vi": "Chi phí biến đổi bao gồm tiền lương (đối với nhân viên trả theo giờ) và điện cho máy móc vận hành do doanh nghiệp sử dụng trong giờ làm việc của nó.", "en": "Variable costs include wages (for employees paid by the hour) and electricity for operating machinery used by the business during its operating hours." }, { "vi": "Nếu doanh nghiệp tăng số giờ hoạt động, tiền lương và tiền điện theo giờ sẽ tăng, nhưng chi phí báo động và tiền thuê nhà sẽ giữ nguyên (giả sử doanh nghiệp không thêm địa điểm).", "en": "If a business increases its hours of operation, its hourly wages and electricity bill will rise, but its rent and security alarm costs will stay the same (assuming that the business does not add additional locations)." }, { "vi": "Các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp nhỏ khác thường gặp khó khăn trong việc thanh toán tất cả các chi phí cố định là một phần trong sự mạo hiểm của họ.", "en": "Start - up companies and other small businesses typically find it hard to pay all of the fixed costs that are part of their venture." }, { "vi": "Nghiên cứu cho thấy 70% doanh nghiệp mới thành lập thất bại trong vòng 10 năm đầu.", "en": "Research shows that 70% of new start up businesses fail within the first 10 years." }, { "vi": "PtF6 cũng có thể được điều chế bằng cách phân huỷ PtF5, với tetraflorua (PtF 4) là sản phẩm phụ.", "en": "PtF6 can also be prepared by disproportionation of the pentafluoride (PtF5), with the tetrafluoride (PtF4) as a byproduct." }, { "vi": "PtF5 cũng có thể thu được bằng cách flo hoá PtCl 2:", "en": "The required PtF5 can be obtained by fluorinating PtCl2:" }, { "vi": "Sau một số nghiên cứu về trang trí và điều dưỡng, năm 1964, Puelma bước vào lĩnh vực báo chí tại Đại học Công giáo Chile, từ đó bà tốt nghiệp năm 1969.", "en": "After some decoration and nursing studies, in 1964 Puelma entered the journalism field at the Pontifical Catholic University of Chile, from which she graduated in 1969." }, { "vi": "Năm đó, bà gia nhập Radio Cooperativa, nơi bà làm trưởng phòng tin tức và báo chí cho đến năm 1973.", "en": "That year she joined Radio Cooperativa, where she was head of news and press director until 1973." }, { "vi": "Nó được biết đến với sự phản đối cứng nhắc với chính phủ Salvador Allende.", "en": "It was known for its rigid opposition to the government of Salvador Allende." }, { "vi": "Trong cùng thời gian, bà là giám đốc của tạp chí Eva từ năm 1971 đến năm 1973.", "en": "During the same period she was director of the magazine Eva from 1971 to 1973." }, { "vi": "Mặc dù công ty đang trải qua thời kỳ kinh tế thịnh vượng, nhưng thẻ Disney và các sản phẩm có nguồn gốc từ Disney khiến hãng phụ thuộc vào thị trường trẻ em.", "en": "Although the company was experiencing a period of economic prosperity, the Disney cards and derived products made it dependent on the children's market." }, { "vi": "Tình hình càng trở nên trầm trọng hơn do doanh số bán bài hanafuda dành cho người lớn giảm xuống do xã hội Nhật Bản tập trung vào các sở thích khác như pachinko, bowling và đi chơi đêm.", "en": "The situation was exacerbated by the falling sales of its adult - oriented hanafuda cards caused by Japanese society gravitating toward other hobbies such as pachinko, bowling and nightly outings." }, { "vi": "Khi doanh số bán thẻ của Disney bắt đầu có dấu hiệu cạn kiệt, Nintendo nhận ra rằng họ không có giải pháp thay thế thực sự nào để giảm bớt căng thẳng.", "en": "When Disney card sales began to show signs of exhaustion, Nintendo realized that it had no real alternative with which to alleviate the situation." }, { "vi": "Sau Thế vận hội Tokyo 1964, giá cổ phiếu của Nintendo đã giảm mạnh xuống mức thấp nhất được ghi nhận là ¥60.", "en": "After the 1964 Tokyo Olympics, Nintendo's stock price plummeted to its lowest recorded level of ¥60." }, { "vi": "1969 - 1972: Trò chơi cổ điển và điện tử", "en": "1969 - 1972: Classic and electronic toys" }, { "vi": "Mặc dù hầu hết các nghiên cứu và phát triển đang được thực hiện ở Nhật Bản, nhưng có một số cơ sở R & D ở Mỹ, Châu Âu và Trung Quốc đang tập trung phát triển công nghệ phần mềm và phần cứng được sử dụng trong các sản phẩm của Nintendo.", "en": "Although most of the research and development is being done in Japan, there are some R&D facilities in the United States, Europe and China that are focused on developing software and hardware technologies used in Nintendo products." }, { "vi": "Mặc dù tất cả đều là công ty con của Nintendo (và do đó là bên thứ nhất), chúng thường được coi là nguồn lực bên ngoài khi tham gia vào quá trình phát triển chung với các nhà phát triển nội bộ của Nintendo do các cá nhân Nhật Bản tham gia.", "en": "Although they all are subsidiaries of Nintendo (and therefore first - party), they are often referred to as external resources when being involved in joint development processes with Nintendo's internal developers by the Japanese personal involved." }, { "vi": "Điều này có thể thấy trong loạt bài phỏng vấn Iwata asks.", "en": "This can be seen in the Iwata asks interview series." }, { "vi": "Nintendo Software Technology (NST) và Nintendo Technology Development (NTD) đặt tại Redmond, Washington, nước Mỹ, trong khi Nintendo European Research & Development (NERD) được đặt tại Paris, Pháp và Nintendo Network Service Database (NSD) được đặt tại Kyoto, Nhật Bản.", "en": "Nintendo Software Technology (NST) and Nintendo Technology Development (NTD) are located in Redmond, Washington, United States, while Nintendo European Research & Development (NERD) is located in Paris, France, and Nintendo Network Service Database (NSD) is located in Kyoto, Japan." }, { "vi": "Trong cuộc Đại khủng hoảng, phí này đã giảm xuống còn 100 đô la và cuối cùng là 75 đô la.", "en": "During the Great Depression this fee was lowered to $100 and eventually $75." }, { "vi": "Tất cả tiền bản quyền đều thuộc về Syndicate và tất cả công văn thư từ với nhà xuất bản đều thông qua văn phòng Syndicate xử lý.", "en": "All royalties went to the Syndicate, and all correspondence with the publisher was handled through a Syndicate office." }, { "vi": "Syndicate cũng cộng tác với các thư viện để ẩn danh những người viết thuê cho mình, khi Walter Karig, tác giả tập tám đến mười của loạt Bí ẩn bản gốc, kiến nghị đòi tác quyền vào năm 1933, Thư viện Quốc hội đã có động thái làm đúng theo những gì Syndicate đề xuất là không cho phép tiết lộ danh tính bất kỳ tác giả nào viết Nancy Drew.", "en": "The Syndicate was able to enlist the cooperation of libraries in hiding the ghostwriters' names; when Walter Karig, who wrote volumes eight through ten of the original Nancy Drew Mystery Stories, tried to claim rights with the Library of Congress in 1933, the Syndicate instructed the Library of Congress not to reveal the names of any Nancy Drew authors, a move with which the Library of Congress complied." }, { "vi": "Trong suốt thời kỳ đế chế La Mã đến cuối thời cổ đại các tác giả tạo nên những tác phẩm thực tiễn như De Architectura của Vitruvius (Thế kỷ 1 TCN) và De Re Metallica của Agricola (1556).", "en": "During the period of the Roman empire and late antiquity authors produced practical works such as Vitruvius' De Architectura (1st century BC) and Agricola's De Re Metallica (1556)." }, { "vi": "Triết học Kinh viện Trung cổ nhìn chung giữ quan điểm truyền thống về công nghệ như là sự bắt chước tự nhiên.", "en": "Medieval Scholastic philosophy generally upheld the traditional view of technology as imitation of nature." }, { "vi": "Trong suốt thời Phục hưng, Francis Bacon trở thành một trong các tác giả hiện đại đầu tiên suy ngẫm về tác động của công nghệ với xã hội.", "en": "During the Renaissance, Francis Bacon became one of the first modern authors to reflect on the impact of technology on society." }, { "vi": "Trong tác phẩm không tưởng của mình New Atlantis (1627), Bacon đưa ra một quan điểm lạc quan chủ nghĩa trong một thiết chế giả tưởng (Ngôi nhà của Salomon) sử dụng triết học tự nhiên và công nghệ để mở rộng sức mạnh của con người trước tự nhiên, vì sự cải thiện xã hội, thông qua những việc cải tạo điều kiện sống.", "en": "In his utopian work New Atlantis (1627), Bacon put forth an optimistic worldview in which a fictional institution (Salomon's House) uses natural philosophy and technology to extend man's power over nature - for the betterment of society, through works which improve living conditions." }, { "vi": "Mục tiêu của tổ chức giả tưởng này là \"... hiểu biết về nguyên nhân và những chuyển động bí mật của sự vật; và mở rộng những giới hạn của đế chế con người, tới việc tác động vào tất cả những điều có thể\".", "en": "The goal of this fictional foundation is \"... the knowledge of causes, and secret motions of things; and the enlarging of the bounds of human empire, to the effecting of all things possible\"." }, { "vi": "Sau một khoảng cách trong Thế chiến I, câu lạc bộ đã được tái lập vào năm 1919 với tên Unione Sportiva Palermo, bởi một uỷ ban gồm các sinh viên đại học và vận động viên trẻ.", "en": "After a gap during World War I, the club was refounded in 1919 as Unione Sportiva Palermo, by a committee of young university students and sportsmen." }, { "vi": "Trong những năm đầu thập niên 1920, câu lạc bộ chủ yếu thi đấu tại Campionato Lega Sud, một giải bóng đá ở miền Nam nước Ý, lọt vào bán kết năm 1924 trước khi bị Audace Taranto, Alba Roma và Internaples loại.", "en": "During the early 1920s, the club mainly competed in the Campionato Lega Sud, a football league in Southern Italy, reaching the semi-finals in 1924 before being knocked out by Audace Taranto, Alba Roma and Internaples." }, { "vi": "Câu lạc bộ đã bị giải thể vào năm 1927 do vấn đề tài chính, nhưng đã được cải tổ một năm sau đó sau khi sáp nhập với Vigor Palermo dưới tên Câu lạc bộ FootBall Palermo.", "en": "The club was dissolved in 1927 due to financial problems, but was reformed one year later following a merger with Vigor Palermo under the name Palermo FootBall Club." }, { "vi": "Ban đầu được tham gia Prima Divisione (Giải hạng nhất), tương đương với Serie C1 ngày nay, đội được thăng hạng Serie B năm 1930 và cuối cùng đến Serie A năm 1932.", "en": "Originally admitted to Prima Divisione (First Division), the equivalent of today's Serie C1, the team was promoted into Serie B in 1930 and finally reached Serie A in 1932." }, { "vi": "Từ mùa giải đầu tiên của đội ở hạng đấu cao nhất của Ý, Palermo đã chuyển đến một ngôi nhà mới, Stadio Littorio (Sân vận động Lictorian) trong khu phố Favita, ngày nay được gọi là Stadio Renzo Barbera.", "en": "From its debut season in Italy's top division, Palermo relocated to a new home, the Stadio Littorio (Lictorian Stadium) in the Favorita neighbourhood, today known as Stadio Renzo Barbera." }, { "vi": "Câu lạc bộ đã chơi tại Serie A cho đến năm 1936, khi họ bị xuống hạng Serie B và lần đầu tiên gặp Catania trong trận derby Sicilia.", "en": "The club played Serie A until 1936, when they were relegated to Serie B and first played Catania in the Sicilian derby." }, { "vi": "Việc sử dụng và chiếm dụng đất đô thị ngày càng tăng làm thay đổi trường nhiệt địa phương dẫn đến sự phát triển của đảo nhiệt đô thị.", "en": "Increased urban land use and occupation alters the local thermal field resulting in the development of urban heat islands." }, { "vi": "Đảo nhiệt đô thị là một hiện tượng mà nhiệt độ bề mặt và không khí tập trung ở khu vực thành thị hơn là các khu vực ngoại ô / nông thôn xung quanh.", "en": "An urban heat island is a phenomenon where the surface temperature and air are concentrated in urban areas rather than surrounding suburban / rural areas." }, { "vi": "Năng lượng mặt trời được hấp thụ và sản xuất từ bức xạ mặt trời và hoạt động nhân tạo được phân vùng tương ứng: làm ấm không khí trên bề mặt thông qua sự đối lưu, làm bay hơi ẩm từ hệ thống bề mặt đô thị và lưu trữ nhiệt trong vật liệu bề mặt, như các toà nhà và đường giao thông.", "en": "The solar energy absorbed and produced from solar radiation and anthropogenic activity is partitioned accordingly: warming the air above the surface via convection, evaporating moisture from the urban surface system, and storing heat in surface materials, such as buildings and roads." }, { "vi": "Năng lượng mặt trời được lưu trữ vào ban ngày và thường được giải phóng vào ban đêm.", "en": "The solar energy is stored during the day and typically released during the night." }, { "vi": "Các vật liệu tối tạo nên các toà nhà, đất không thấm nước và bề mặt lát đá giữ lại phần lớn năng lượng mặt trời.", "en": "Dark materials making up the buildings, impermeable soil and paved surfaces retain a majority of the solar energy." }, { "vi": "Điều này cho phép các đảo nhiệt lớn hơn và gia tăng sự khó chịu do nhiệt.", "en": "This allows for larger heat islands and increased thermal discomfort." }, { "vi": "Độ Phản xạ bề mặt ở khu vực thành thị có thể tác động đến nhiệt độ môi trường.", "en": "Surface reflectivity in urban areas can impact ambient temperature." }, { "vi": "Khi bề mặt thực vật tối và khô, nó có thể đạt tới 52 °C, trong khi đất sáng và ẩm, nó đạt tới 18 °C.", "en": "When the vegetative surface is dark and dry it can reach 52 °C, whereas when the land is light and moist it reaches 18 °C." }, { "vi": "Sự bay hơi nước thường giúp giải phóng năng lượng từ các bề mặt thực vật để làm mát bề mặt bên trên.", "en": "Water evaporation usually helps to release energy from vegetative surfaces to cool the surface above." }, { "vi": "Nhưng hầu hết các địa điểm nóng có ít cây xanh ảnh hưởng đến sự hình thành các đảo nhiệt đô thị.", "en": "But most hotspot locations have little greenery which influences the formation of urban heat islands." }, { "vi": "Các bề mặt nhân tạo tối hơn có năng suất suất phản chiếu và sinh nhiệt thấp hơn các bề mặt tự nhiên cho phép tăng tốc độ phản ứng quang hoá và hấp thụ bức xạ nhìn thấy được.", "en": "Darker man - made surfaces have a lower albedo and heat capacity than natural surfaces allowing for increased photochemical reaction rates and absorption of visible radiation." }, { "vi": "Hiện tượng này cũng có thể trở nên trầm trọng hơn khi con người giải phóng nhiệt thải thông qua hệ thống sưởi ấm và thông gió (ví dụ như máy điều hoà không khí) và khí thải.", "en": "This phenomenon can also be exacerbated when people release waste heat via heating and ventilating systems (e.g. air conditioners) and vehicular emissions." }, { "vi": "Việc Mở rộng các khu vực đô thị này có thể dẫn đến nhiệt độ bề mặt và không khí cao hơn góp phần vào khí hậu đô thị.", "en": "Expansion of these urban areas can lead to higher surface and air temperatures contributing to urban climate." }, { "vi": "Ghanya (tiếng Ả Rập) là một ngôi làng Syria nằm ở Jisr al-Shughur Nahiyah ở huyện Jisr al-Shughur, Idlib.", "en": "Ghanya (Arabic: غانية) is a Syrian village located in Jisr al - Shughur Nahiyah in Jisr al - Shughur District, Idlib." }, { "vi": "Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Ghanya có dân số 1205 trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Ghanya had a population of 1205 in the 2004 census." }, { "vi": "Tarnice là một khu định cư ở khu hành chính của Gmina Kalisz Pomorski, thuộc quận Drawsko, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Tarnice is a settlement in the administrative district of Gmina Kalisz Pomorski, within Drawsko County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 8 km phía bắc Kalisz Pomorski, 22 km về phía nam của Drawsko Pomorskie và 88 km về phía đông của thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 8 kilometres (5mi) north of Kalisz Pomorski, 22 km (14mi) south of Drawsko Pomorskie, and 88 km (55mi) east of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Giả sử rằng có một hệ hồi tiếp trong đó đầu vào là tín hiệu X (s) và đầu ra là Y (s).", "en": "Suppose there is a feedback system whose input is the signal X (s) and output is Y (s)." }, { "vi": "Độ lợi của đường tiến hệ thống phản hồi là G (s); độ lợi của đường hồi tiếp là H (s).", "en": "The feedback system forward path gain is G (s); the feedback path gain is H (s)." }, { "vi": "Công ty con ở Châu Âu của Nintendo được thành lập vào tháng 6 năm 1990, có trụ sở tại Großostheim, Đức.", "en": "Nintendo's European subsidiary was established in June 1990, based in Großostheim, Germany." }, { "vi": "Công ty xử lý các hoạt động trên khắp châu Âu, ngoại trừ Scandinavia, cũng như Nam Phi.", "en": "The company handles operations across Europe excluding Scandinavia, as well as South Africa." }, { "vi": "Chi nhánh ở Anh (Nintendo UK) xử lý các hoạt động ở quốc gia đó và ở Ireland từ trụ sở chính ở Windsor, Berkshire.", "en": "Nintendo of Europe's United Kingdom branch (Nintendo UK) handles operations in that country and in Ireland from its headquarters in Windsor, Berkshire." }, { "vi": "Vào tháng 6 năm 2014, NOE bắt đầu cắt giảm và hợp nhất, dẫn đến 130 lần sa thải: đóng cửa văn phòng và nhà kho, và chấm dứt tất cả việc làm ở Großostheim; hợp nhất tất cả các hoạt động đó, và chấm dứt một số việc làm tại Frankfurt.", "en": "In June 2014, NOE initiated a reduction and consolidation process, yielding a combined 130 layoffs: the closing of its office and warehouse, and termination of all employment, in Großostheim; and the consolidation of all of those operations into, and terminating some employment at, its Frankfurt location." }, { "vi": "Tính đến tháng 7 năm 2018, công ty sử dụng 850 nhân viên.", "en": "As of July 2018, the company employs 850 people." }, { "vi": "Vào năm 2019, NoE đã ký kết với Tor Gaming Ltd. để phân phối chính thức tại Israel.", "en": "In 2019, NoE signed with Tor Gaming Ltd. for official distribution in Israel." }, { "vi": "Steroid là thuốc ức chế miễn dịch đầu tiên được xác định, nhưng tác dụng phụ của nó đã hạn chế sử dụng, azathioprine cụ thể hơn được xác định vào năm 1960, nhưng sự phát hiện ra thuốc ciclosporin vào năm 1980 (cùng với azathioprine) cho phép mở rộng cấy ghép đáng kể các cặp người cho và người nhận cũng như ứng dụng rộng rãi vào ghép phổi, ghép tuỵ và ghép tim.", "en": "Steroids were the first immunosuppressant identified, but its side - effects limited its use, the more specific azathioprine was identified in 1960, but it was the discovery of ciclosporin in 1980 (together with azathioprine) that allowed significant expansion of transplantation to less well - matched donor - recipient pairs as well as broad application to lung transplantation, pancreas transplantation, and heart transplantation." }, { "vi": "Sau khi cấy ghép nội tạng, cơ thể sẽ gần như luôn từ chối (các) cơ quan mới do sự khác biệt của kháng nguyên bạch cầu của người giữa người cho và người nhận.", "en": "After an organ transplantation, the body will nearly always reject the new organ (s) due to differences in human leukocyte antigen between the donor and recipient." }, { "vi": "Do đó, hệ thống miễn dịch phát hiện mô mới là \"ngoại lai\" và cố gắng loại bỏ nó bằng cách tấn công nó với các tế bào bạch cầu, dẫn đến cái chết của mô được hiến tặng, thuốc ức chế miễn dịch được đưa ra như một nỗ lực để ngăn chặn sự từ chối này; tác dụng phụ là cơ thể trở nên dễ bị nhiễm trùng và bị bệnh ác tính hơn.", "en": "As a result, the immune system detects the new tissue as \"foreign\", and attempts to remove it by attacking it with white blood cells, resulting in the death of the donated tissue, immunosuppressants are given as an attempt to prevent this rejection; the side - effect is that the body becomes more vulnerable to infections and malignancy." }, { "vi": "Phiên bản này có 1.134 bài viết.", "en": "It currently has 1,146 articles." }, { "vi": "Nhân viên lâu năm Takashi Tezuka, Shigeru Miyamoto và Koji Kondo vào năm 2015.", "en": "Longtime employees Takashi Tezuka, Shigeru Miyamoto, and Koji Kondo in 2015." }, { "vi": "Do khó khăn trong việc đưa nhạc kịch hoặc vở kịch được sản xuất và xuất bản, Graham chuyển sang văn học.", "en": "Due to the difficulty in getting musicals or plays produced and published, Graham turned to literature." }, { "vi": "Bà viết ở nhiều thể loại, chuyên tiểu sử của các nhân vật lãnh đạo người Mỹ gốc Phi và thế giới những năm 1950 cho độc giả trẻ.", "en": "She wrote in a variety of genres, specializing from the 1950s in biographies of leading African - American and world figures for young readers." }, { "vi": "Bà muốn tăng số lượng sách liên quan đến người Mỹ gốc Phi đáng chú ý trong các thư viện trường tiểu học.", "en": "She wanted to increase the number of books that dealt with notable African Americans in elementary school libraries." }, { "vi": "Nhờ có kiến thức cá nhân về các môn học của mình, những cuốn sách của bà về Paul Robeson và Kwame Nkrumah được coi là đặc biệt thú vị.", "en": "Owing to her personal knowledge of her subjects, her books on Paul Robeson and Kwame Nkrumah are considered especially interesting." }, { "vi": "Các môn học khác bao gồm Frederick Doulass, Phillis Wheatley và Booker T. Washington; cũng như Gamal Abdul Nasser và Julius Nyerere.", "en": "Other subjects included Frederick Douglass, Phillis Wheatley, and Booker T. Washington; as well as Gamal Abdul Nasser, and Julius Nyerere." }, { "vi": "Một trong những cuốn tiểu thuyết cuối cùng của cô, Zulu Heart (1974), bao gồm những miêu tả đầy cảm thông về người da trắng ở Nam Phi mặc dù có xung đột chủng tộc.", "en": "One of her last novels, Zulu Heart (1974), included sympathetic portrayals of whites in South Africa despite racial conflicts." }, { "vi": "Deborah Anne \"Debbie\" Schäfer (sinh ngày 18 tháng 12 năm 1966) là một chính trị gia và luật sư người Nam Phi.", "en": "Deborah Anne \"Debbie\" Schäfer (born 18 December 1966) is a South African politician and lawyer." }, { "vi": "Bà hiện là Bộ trưởng Giáo dục tỉnh Western Cape và là thành viên của Quốc hội tỉnh Western Cape.", "en": "She currently serves as the Western Cape Provincial Minister of Education and a Member of the Western Cape Provincial Parliament." }, { "vi": "Trước đây bà từng là Thứ trưởng Bộ Tư pháp và Phát triển Hiến pháp, Thứ trưởng Bộ Cảnh sát và Đại biểu Quốc hội.", "en": "She previously served as Shadow Deputy Minister of Justice and Constitutional Development, Shadow Deputy Minister of Police and a Member of the National Assembly." }, { "vi": "Schäfer là một thành viên của Liên minh Dân chủ.", "en": "Schäfer is a member of the Democratic Alliance." }, { "vi": "Cô là thành viên của đội đầu tiên đại diện cho Saint Kitts và Nevis tại Thế vận hội Olympic khi cô thi đấu tại Thế vận hội Olympic mùa hè 1996 ở nội dung tiếp sức 4 x 100 mét, nhưng đội không hoàn thành nên không đủ điều kiện cho vòng tiếp theo.", "en": "She was part of the first ever team to represent Saint Kitts and Nevis at the Olympic Games when she competed at the 1996 Summer Olympic Games in the 4 x 100 metres relay, but the team failed to finish so did n't qualify for the next round." }, { "vi": "Sau một thông báo vào tháng 3 năm 2010, Nintendo đã phát hành Nintendo 3DS vào năm 2011.", "en": "Following an announcement in March 2010, Nintendo released the Nintendo 3DS in 2011." }, { "vi": "Máy có khả năng tạo ra các hiệu ứng lập thể mà không cần kính 3D.", "en": "The console is capable of producing stereoscopic effects without the need for 3D glasses." }, { "vi": "Đến năm 2018, hơn 69 triệu máy đã được bán ra trên toàn thế giới; con số này tăng lên 75 triệu vào đầu năm 2019.", "en": "By 2018, more than 69 million units had been sold worldwide; the figure increased to 75 million by the start of 2019." }, { "vi": "Năm 2011, Nintendo đã tổ chức lễ kỷ niệm 25 năm The Legend of Zelda với chuyến lưu diễn hoà nhạc The Legend of Zelda: Symphony of the Goddesses và video game The Legend of Zelda: Skyward Sword.", "en": "In 2011, Nintendo celebrated the 25th anniversary of The Legend of Zelda with the orchestra concert tour The Legend of Zelda: Symphony of the Goddesses and the video game The Legend of Zelda: Skyward Sword." }, { "vi": "Bắt đầu từ những năm 1990 và đầu những năm 2000, nhiều chính phủ ở các nước công nghiệp đã bắt đầu cung cấp các dịch vụ chính phủ điện tử cho công dân.", "en": "Beginning in the 1990s and early 2000s, many governments in industrialised countries began to offer e-government services to citizens." }, { "vi": "Các dịch vụ của chính phủ trực tuyến được cung cấp bởi một loạt các cơ quan và cơ quan chính phủ, từ các bộ phận giao thông (đăng ký xe trực tuyến), cảnh sát (thanh toán vé phạt tốc độ trực tuyến), dịch vụ thành phố (thanh toán vé đậu xe trực tuyến hoặc yêu cầu một ổ gà được lấp đầy) các dịch vụ xã hội (đăng ký phúc lợi xã hội hoặc bảo hiểm thất nghiệp) và các sở thuế (thanh toán hoá đơn thuế hoặc nộp tờ khai thuế trực tuyến).", "en": "Online government services are offered by a range of government departments and agencies, ranging from departments of motor vehicles (online car registration), police (paying speeding tickets online), city services (paying parking tickets online or requesting that a pothole be filled) and social services (registering for social assistance or unemployment insurance) and tax departments (paying a tax bill or submitting a tax return online)." }, { "vi": "Nhiều chính phủ sử dụng dịch vụ điện tử để cung cấp thông tin trực tuyến cho công dân (ví dụ: hướng dẫn \"trợ giúp\", danh sách Câu hỏi thường gặp, sách hướng dẫn cho người nộp đơn chương trình chính phủ, v.v.), do đó tiết kiệm được nhu cầu cho các trung tâm cuộc gọi nơi công dân có thể gọi để đặt câu hỏi hoặc các địa điểm phục vụ vật lý nơi công dân có thể đến gặp trực tiếp để hỏi về các hình thức hoặc dịch vụ của chính phủ.", "en": "Many governments use e-services to provide online information to citizens (e.g., \"help\" guides, Frequently Asked Question lists, manuals for government program applicants, etc.), thus saving on the need for call centers where citizens can call to ask questions or physical service locations where citizens can come in person to ask about government forms or services." }, { "vi": "Lây nhiễm và vòng đời", "en": "Infection and life cycle" }, { "vi": "Club Sportif Avionnais là một câu lạc bộ bóng đá Pháp thành lập năm 1922.", "en": "Club Sportif Avionnais is a French association football club founded in 1922." }, { "vi": "Đội thường xuyên tham gia Coupe de France, thường tiến đến các vòng đấu mà các câu lạc bộ chuyên nghiệp bắt đầu tham dự.", "en": "They are a regular participant in the Coupe de France, often appearing in the stages where the professional clubs enter." }, { "vi": "Tên hoá học của terconazole là 1 - -1,3 - dioxolan-2 - yl] methyl} -1 H -1,2,4 - triazole.", "en": "The chemical name for terconazole is 1 -- 1,3 - dioxolan -2-yl] methyl} - 1H -1,2,4-triazole." }, { "vi": "Terconazole có điểm nóng chảy là 126,3 ° C (259,34 ° F).", "en": "Terconazole has a melting point of 126.3 °C (259.34 °F)." }, { "vi": "Trọng lượng phân tử của terconazole là 532.462 g / mol.", "en": "The molecular weight of terconazole is 532.462 g / mol." }, { "vi": "Terconazole được tổng hợp bằng hai hợp chất hoá học: cis - methyl benzoate và muối natri của triazole, được tạo ra bằng cách trộn triazole natri hydrua.", "en": "Terconazole is synthesized using two chemical compounds: cis - methyl benzoate and the sodium salt of triazole, created by mixing triazole with sodium hydride." }, { "vi": "Chúng được đưa vào dung dịch và được xúc tác bằng dimethyl sulfate ở 1300 ° C (2372 ° F) để đưa ra nhiều loại dẫn xuất triazole khác nhau.", "en": "These are put in a solution and catalyzed using dimethyl sulfate at 1300 °C (2372 °F) to give many different types of triazole derivatives." }, { "vi": "Chúng được tinh chế bằng cách sử dụng rượu và sắc ký.", "en": "These are purified using alcohol and chromatography." }, { "vi": "Terconazole không phản ứng trừ khi tiếp xúc với các tác nhân oxy hoá mạnh hoặc các bazơ mạnh do nitơ gắn vào vòng triazole.", "en": "Terconazole is non-reactive except when exposed to strong oxidizing agents or strong bases due to the nitrogen attached to the triazole ring." }, { "vi": "Nó đã được tìm thấy là nhạy cảm ánh sáng.", "en": "It has been found to be photosensitive." }, { "vi": "Kramarka (tiếng Đức: Kramarka; 1938 - 1945: Krammen) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Biskupiec, thuộc huyện Olsztyński, Warmińsko-Mazurskie, ở miền bắc Ba Lan.", "en": "Kramarka (German: Kramarka; 1938 - 1945: Krammen) is a village in the administrative district of Gmina Biskupiec, within Olsztyn County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 31 km về phía đông của thủ đô khu vực Olsztyn.", "en": "It lies approximately 31 kilometres (19mi) east of the regional capital Olsztyn." }, { "vi": "Murillo bênh vực Ortega khi cô con gái Zoilamérica cáo buộc cha dượng Ortega lạm dụng tình dục vào những năm 1990, điều này vẫn ảnh hưởng đến danh tiếng của cô với một số người Nicaragu.", "en": "Murillo defended Ortega when her daughter Zoilamérica accused her stepfather Ortega of sexual abuse in the 1990s, which still affects her reputation with some Nicaraguans." }, { "vi": "Mặc dù Zoilamérica đã cố gắng theo đuổi hành động pháp lý, Ortega có quyền miễn trừ với tư cách là thành viên của Quốc hội.", "en": "Although Zoilamérica tried to pursue legal action, Ortega had immunity as a member of the National Assembly." }, { "vi": "Chiều dài của sông Warta khoảng 795 km, đây cũng là con sông dài thứ hai của Ba Lan và đứng thứ ba về tổng chiều dài.", "en": "With a length of approximately 795 kilometres (494mi), it is the country's second - longest river located within its borders and third - longest in terms of total length." }, { "vi": "Warta có diện tích lưu vực là 54.520 km2 và nó có thể điều hướng được từ Kostrzyn nad Odrą đến Konin, xấp xỉ bằng một nửa chiều dài của sông Warta.", "en": "The Warta has a basin area of 54,520 square kilometers (21,050 sqmi) and it is navigable from Kostrzyn nad Odrą to Konin, approximately half of its length." }, { "vi": "Bà đã có hai cuộc hôn nhân: lần đầu tiên với kiến trúc sư Gustavo Krefft, kéo dài 14 năm và sinh ra hai đứa con, Gustavo và Gonzalo, và lần thứ hai cho nhà công nghiệp Pablo Grand, kéo dài bốn năm.", "en": "She had two marriages: the first to architect Gustavo Krefft, which lasted 14 years and produced two children, Gustavo and Gonzalo, and the second to industrialist Pablo Grand, which lasted four years." }, { "vi": "Năm 1951, bà kết hôn với W.E.B. Du Bois, cuộc hôn nhân thứ hai cho cả hai.", "en": "In 1951, she married W. E. B. Du Bois, the second marriage for both." }, { "vi": "Bà đã 54 tuổi; Ông đã 83 tuổi.", "en": "She was 54 years old; he was 83." }, { "vi": "Sau đó, họ di cư đến Ghana, nơi họ nhận được quyền công dân vào năm 1961 và ông qua đời năm 1963.", "en": "They later emigrated to Ghana, where they received citizenship in 1961 and he died in 1963." }, { "vi": "Năm 1967, bà bị buộc rời đi sau một cuộc đảo chính do quân đội lãnh đạo, và chuyển đến Cairo, Ai Cập, nơi bà tiếp tục viết.", "en": "In 1967, she was forced to leave after a military - led coup d'état, and moved to Cairo, Egypt, where she continued writing." }, { "vi": "Con trai còn sống của bà David Graham Du Bois đi cùng bà và làm nhà báo.", "en": "Her surviving son David Graham Du Bois accompanied her and worked as a journalist." }, { "vi": "Các phim được chuyển thể khá tự do từ nội dung truyện gốc.", "en": "The films took many liberties from its source material." }, { "vi": "Ned / Ted thậm chí còn bị đảo lộn: thay vì là bạn trai Nancy ở đại học nơi khác, trên phim bị biến thành anh hàng xóm vụng về ngay bên cạnh và thường bị Nancy lờ đi hay phản đối.", "en": "Ned / Ted was even more drastically altered: instead of being Nancy's boyfriend in college who lives in a different town, he was now her clumsy next - door neighbor, who was often in the center of Nancy's scheming unwittingly or under protest." }, { "vi": "Bà Hannah Gruen quen thuộc được thay thế bằng Effie Schneider, cháu gái tuổi teen của Hannah, nhân vật trong truyện gốc của phim đầu tiên.", "en": "The recurring character of the older Hannah Gruen was replaced with Effie Schneider, Hannah's teenage niece who had appeared in the book the first film was based on." }, { "vi": "Hai nhân vật này hoà quyện với nhau, dù bản tính sợ hãi tự nhiên của Effie được làm nổi bật tạo tính hài hước cho phim.", "en": "Effie and Hannah's characteristics were merged, although Effie's fidgety, frightful nature retained prominence for comedic effect." }, { "vi": "Ngoài bốn nhân vật này, nhân vật mới Đại uý Tweedy được thêm vào trong vai một cảnh sát vụng về không biết điều tra, lấy hình mẫu từ Steve McBride trong loạt phim Torchy Blane.", "en": "In addition to these four, the new character Captain Tweedy was added, to portray the stereotypical bumbling, clueless cop that mirrored Steve McBride in the Torchy Blane series." }, { "vi": "Vào ngày 29 tháng 7, thông báo ngày phát hành sẽ là ngày 9 tháng 8 vào lúc nửa đêm theo giờ Hàn, tiết lộ hình ảnh teaser đầu tiên với dòng chữ \"WXAXTX X XAN\" vào ngày 1 tháng 8.", "en": "On July 29 the release date was set to August 9 at midnight KST, revealing the first teaser image with the words \"WXAXTX X XAN\" on August 1." }, { "vi": "Vào ngày 3 tháng 8, teaser đầu tiên của MV đã được tiết lộ.", "en": "On August 3, the first music video teaser was released." }, { "vi": "Vào ngày 5 tháng 8, tiết lộ hình ảnh teaser thứ hai với hai nhóm, nhóm thứ nhất với các thành viên Nayoung, Somi, Jieqiong và Doyeon và nhóm thứ hai với các thành viên Sohye, Chungha và Yoojung, mặc trang phục màu đen với nền tối.", "en": "On August 5 the second teaser images were released in two groups, the first with members Nayoung, Somi, Jieqiong and Doyeon and the second with members Sohye, Chungha and Yoojung, dressed in black leather outfits with a dark background." }, { "vi": "Vào ngày 8 tháng 8, hình ảnh teaser thứ 3 và cuối cùng cũng đã được tiết lộ với đầy đủ các thành viên trong nhóm nhỏ trong phông nền màu trắng như bìa album single.", "en": "Three days later, on August 8 the third and final teaser image was released, with the full unit in a white background, as the single album cover." }, { "vi": "Terconazole 0,4% kem 5 g bôi âm đạo mỗi ngày một lần trong 7 ngày; Terconazole 0,8% kem 5 g bôi âm đạo mỗi ngày một lần trong 3 ngày; Terconazole 80 mg thuốc đặt âm đạo sử dụng một lần mỗi ngày trong 3 ngày.", "en": "Terconazole 0.4% cream 5 g applied intravaginally once a day for 7 days; Terconazole 0.8% cream 5 g applied intravaginally once a day for 3 days; Terconazole 80 mg vaginal suppository used once daily for 3 days." }, { "vi": "Vào ngày 14 tháng 8 năm 2017, đã có thông báo rằng Michael Sheen và David Tennant đã được chọn vào vai chính của Aziraphale và Crowley.", "en": "On August 14, 2017, it was announced that Michael Sheen and David Tennant had been cast in the lead roles of Aziraphale and Crowley, respectively." }, { "vi": "Vào ngày 14 tháng 9 năm 2017, Gaiman tiết lộ trên Twitter rằng Nina Sosanya, Ned Dennehy và Ariyon Bakare đã tham gia vào dàn diễn viên chính.", "en": "On September 14, 2017, Gaiman revealed on Twitter that Nina Sosanya, Ned Dennehy, and Ariyon Bakare had joined the main cast." }, { "vi": "Một ngày sau, Jack Whitehall, Michael McKean, Miranda Richardson và Adria Arjona được công bố là nhà điều hành hàng loạt.", "en": "A day later, Jack Whitehall, Michael McKean, Miranda Richardson, and Adria Arjona were announced as series regulars." }, { "vi": "Một tuần sau đó, Sam Taylor Buck, Amma Ris, Ilan Galkoff, Alfie Taylor, Daniel Mays và Sian Brooke cũng được chọn.", "en": "A week after that, Sam Taylor Buck, Amma Ris, Ilan Galkoff, Alfie Taylor, Daniel Mays, and Sian Brooke were also cast." }, { "vi": "Vào tháng 10 năm 2017, có thông tin rằng Jon Hamm, Anna Maxwell Martin, Mireille Enos, Lourdes Faberes và Yusuf Gatewood đã tham gia diễn viên chính.", "en": "In October 2017, it was reported that Jon Hamm, Anna Maxwell Martin, Mireille Enos, Lourdes Faberes, and Yusuf Gatewood had joined the main cast." }, { "vi": "Vào tháng 11 năm 2017, có thông tin rằng Reece Shearsmith và Nicholas Parsons cũng đã được chọn.", "en": "In November 2017, it was reported that Reece Shearsmith and Nicholas Parsons had also been cast." }, { "vi": "Vào ngày 15 tháng 12 năm 2017, có thông tin rằng Derek Jacobi sẽ lồng tiếng cho Metatron.", "en": "On 15 December 2017 it was reported that Derek Jacobi would voice the Metatron." }, { "vi": "Nhằm quảng bá cho phim, Warner Bros. lập ra một câu lạc bộ fan hâm mộ Nancy Drew có một loạt quy định tham dự như: \"Phải có một bạn trai thân thiết chung thuỷ\" và phải \"Tự chọn riêng lấy quần áo.\" Các quy tắc này dựa trên nghiên cứu mà Warner Bros. tiến hành về thói quen và tâm lý của những cô gái tuổi teen \"điển hình\".", "en": "To promote the film, Warner Bros. created a Nancy Drew fan club that included a set of rules, such as: \"Must have steady boy friend, in the sense of a 'pal'\" and must \"Take part in choosing own clothes.\" These rules were based on some research Warner Bros. had done on the habits and attitudes of \"typical\" teenage girls." }, { "vi": "Granville là \"chủ tịch danh dự\" của câu lạc bộ, và bộ kít phát ra có ảnh kèm chữ ký của cô.", "en": "Granville was the \"honorary president\" of the fan club, and a kit for the club came with autographed pictures of her." }, { "vi": "Bộ truyện khi ra mắt đã nhận được đánh giá tích cực, lời khen tặng về tông màu chủ đề kiểu noir.", "en": "The series debuted to positive reviews, with praise going towards its noir - themed tone." }, { "vi": "Nó thích hợp ở mọi cung bậc và hoàn toàn chiếm được trái tim độc giả.", "en": "It works on every level and still fully embraces the heart of who they are." }, { "vi": "\"Nhà phê bình Lyz Reblin của Ain 't it cool viết\" Sức hút của bộ truyện đến nay chính là cô Drew, người không hiện diện mấy trong tập đầu tiên.", "en": "\"Aintitcool.com reviewer Lyz Reblin stated,\" The strength of the series thus far is Ms. Drew, who was absent for most of the first issue." }, { "vi": "Cô ấy là một femme fatale hiện đại hoá hoàn hảo, có thể sánh ngang với Sam Spade, Philip Marlowe hoặc bất kỳ ai như thế ngày nay, \"", "en": "She is a pitch - perfect modernized femme fatale, who could hold her own up against any present - day Sam Spade, Philip Marlowe, or the like. \"" }, { "vi": "Prosper xác minh danh tính của khách hàng vay và chọn dữ liệu cá nhân trước khi cấp vốn cho các khoản vay và quản lý tất cả các giai đoạn phục vụ khoản vay.", "en": "Prosper verifies borrowers' identities and select personal data before funding loans and manages all stages of loan servicing." }, { "vi": "Các khoản vay cá nhân không có bảo đảm của Prosper được phân bổ đầy đủ trong khoảng thời gian ba hoặc năm năm, không có hình phạt tiền thanh toán.", "en": "Prosper's unsecured personal loans are fully amortized over a period of three or five years, with no pre-payment penalties." }, { "vi": "Prosper tạo ra doanh thu bằng cách thu phí một lần đối với các khoản vay được tài trợ từ những người đi vay và đánh giá phí dịch vụ khoản vay hàng năm cho các nhà đầu tư.", "en": "Prosper generates revenue by collecting a one - time fee on funded loans from borrowers and assessing an annual loan servicing fee to investors." }, { "vi": "Vào ngày 25 tháng 9 năm 2013, Nintendo thông báo mua lại 28% cổ phần của PUX Corporation, một công ty con của Panasonic, với mục đích phát triển tính năng nhận dạng khuôn mặt, giọng nói và văn bản cho các trò chơi điện tử của mình.", "en": "On September 25, 2013, Nintendo announced its acquisition of a 28% stake in PUX Corporation, a subsidiary of Panasonic, for the purpose of developing facial, voice and text recognition for its video games." }, { "vi": "Do thu nhập của công ty giảm 30% trong khoảng thời gian từ tháng 4 đến tháng 12 năm 2013, Iwata đã thông báo tạm thời cắt giảm 50% tiền lương của mình, trong khi các giám đốc điều hành khác phải giảm 20% - 30%.", "en": "Due to a 30% decrease in company income between April and December 2013, Iwata announced a temporary 50% cut to his salary, with other executives seeing reductions by 20% - 30%." }, { "vi": "Vào tháng Giêng năm 2015, Nintendo ngừng hoạt động tại thị trường Brazil một phần do thuế nhập khẩu cao.", "en": "In January 2015, Nintendo ceased operations in the Brazilian market due in part to high import duties." }, { "vi": "Mặc dù điều này không ảnh hưởng đến phần còn lại của thị trường Mỹ Latinh của Nintendo do có liên minh với Juegos de Video Latinoamérica, vào năm 2017, Nintendo đã đạt được thoả thuận với NC Games để các sản phẩm của Nintendo được tiếp tục phân phối tại Brazil.", "en": "Although this did not affect the rest of Nintendo's Latin American market due to an alliance with Juegos de Video Latinoamérica, in 2017, Nintendo reached an agreement with NC Games for Nintendo's products to resume distribution in Brazil." }, { "vi": "Samia Hireche (sinh ngày 26 tháng 8 năm 1976) là một tay chèo người Algérie.", "en": "Samia Hireche (born 26 August 1976) is an Algerian rower." }, { "vi": "Cô đã tham gia cuộc thi sculls đơn nữ tại Thế vận hội Mùa hè 1996 ở Atlanta và Thế vận hội Mùa hè 2000 ở Sydney.", "en": "She competed in the women's single sculls event at the 1996 Summer Olympics in Atlanta and the 2000 Summer Olympics in Sydney." }, { "vi": "Nintendo đã hợp tác với Tencent để phát hành các sản phẩm Nintendo tại Trung Quốc, sau khi dỡ bỏ lệnh cấm máy chơi game của nước này vào năm 2015.", "en": "Nintendo has partnered with Tencent to release Nintendo products in China, following the lifting of the country's console ban in 2015." }, { "vi": "Ngoài việc phân phối phần cứng, Tencent sẽ giúp nhập khẩu các game của Nintendo thông qua quy trình phê duyệt của chính phủ đối với phần mềm trò chơi điện tử.", "en": "In addition to distributing hardware, Tencent will help bring Nintendo's games through the governmental approval process for video game software." }, { "vi": "Rasburicase được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (và các đối tác châu Âu) chấp thuận sử dụng để phòng ngừa và điều trị hội chứng ly giải khối u (TLS) ở những người được hoá trị liệu cho bệnh ung thư huyết học như bệnh bạch cầu và u lympho.", "en": "Rasburicase is approved for use by the U.S. Food and Drug Administration (and European counterparts) for the prevention and treatment of tumor lysis syndrome (TLS) in people receiving chemotherapy for hematologic cancers such as leukemias and lymphomas." }, { "vi": "Tuy nhiên, không rõ liệu nó có mang lại lợi ích quan trọng như giảm các vấn đề về thận hay giảm nguy cơ tử vong vào năm 2014.", "en": "However, it is not clear if it results in important benefits such as decreased kidney problems or decreased risk of death as of 2014." }, { "vi": "Terconazole là một loại thuốc chống nấm được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo.", "en": "Terconazole is an antifungal drug used to treat vaginal yeast infection." }, { "vi": "Nó có dạng kem dưỡng da hoặc thuốc đặt và làm gián đoạn quá trình sinh tổng hợp chất béo trong tế bào nấm men.", "en": "It comes as a lotion or a suppository and disrupts the biosynthesis of fats in a yeast cell." }, { "vi": "Nó có phổ tương đối rộng so với các hợp chất azole nhưng không phải là hợp chất triazole.", "en": "It has a relatively broad spectrum compared to azole compounds but not triazole compounds." }, { "vi": "Thử nghiệm cho thấy nó là một hợp chất thích hợp để điều trị dự phòng cho những người bị nhiễm nấm candida ở âm hộ mãn tính.", "en": "Testing shows that it is a suitable compound for prophylaxis for those that suffer from chronic vulvovaginal candidiasis." }, { "vi": "Sao lùn nâu phụ; Sao lùn siêu lạnh; Giới hạn Chandrasekhar; Phân loại sao; Hành tinh lùn", "en": "Sub-brown dwarf; Subdwarf star; Ultra-cool dwarf; Chandrasekhar limit; Stellar classification; Dwarf planet" }, { "vi": "Đặc điểm giới tính thứ cấp là những đặc điểm xuất hiện ở tuổi dậy thì ở người và giai đoạn thuần thục sinh dục ở các động vật khác.", "en": "Secondary sex characteristics are features that appear during puberty in humans, and at sexual maturity in other animals." }, { "vi": "Điều này đặc biệt rõ ràng ở các tính trạng kiểu hình lưỡng hình về giới tính giúp phân biệt giới tính của một loài, nhưng không giống như các cơ quan sinh dục, không trực tiếp là bộ phận của hệ thống sinh sản.", "en": "These are particularly evident in the sexually dimorphic phenotypic traits that distinguish the sexes of a species, but unlike the sex organs, are not directly part of the reproductive system." }, { "vi": "Chúng được cho là sản phẩm của lựa chọn tình dục cho những đặc điểm thể hiện sự phù hợp, mang lại lợi thế cho một cá nhân so với các đối thủ của nó trong việc tán tỉnh và tương tác cạnh tranh.", "en": "They are believed to be the product of sexual selection for traits which display fitness, giving an individual an advantage over its rivals in courtship and aggressive interactions." }, { "vi": "Chúng được phân biệt với các đặc điểm giới tính chính, các cơ quan sinh dục trực tiếp cần thiết cho việc sinh sản hữu tính xảy ra.", "en": "They are distinguished from the primary sex characteristics, the sex organs, which are directly necessary for sexual reproduction to occur." }, { "vi": "Resident Evil 2 đã được rất nhiều sự quan tâm trong những năm sau khi phát hành lần đầu, và được Famitsu đặt tên là trò chơi hay thứ tư trên PlayStation.", "en": "Resident Evil 2 has been held in high regard in the years following its initial release, and was named the fourth best game on the PlayStation by Famitsu." }, { "vi": "Tạp chí Trò chơi điện tử hàng tháng, IGN, Empire, Game Informer và Tạp chí PlayStation chính thức của Vương quốc Anh đưa nó vào danh sách 100 trò chơi hay nhất mọi thời đại của họ; lần lượt đứng ở vị trí 62, 58, 49, 34 và thứ sáu.", "en": "Electronic Gaming Monthly, IGN, Empire, Game Informer and Official UK PlayStation Magazine included it in their lists of the 100 best games of all time; it came in 62nd, 58th, 49th, 34th and sixth place, respectively." }, { "vi": "Độc giả của Retro Gamer đã bình chọn Resident Evil 2 là trò chơi retro hàng đầu thứ 97, với các nhân viên nhất trí rằng nó \"được nhiều người coi là hay nhất trong loạt game dài\".", "en": "Readers of Retro Gamer voted Resident Evil 2 the 97th top retro game, with the staff noting that it was \"considered by many to be the best in the long - running series\"." }, { "vi": "GameTrailers xếp trò chơi đứng thứ tư trong danh sách các trò chơi cần làm lại nhất.", "en": "GameTrailers ranked it fourth on a list of the games that most needed remakes." }, { "vi": "Khu vực Gorce chứa một số ví dụ về kiến trúc dân gian.", "en": "Gorce area contains several examples of folk architecture." }, { "vi": "Toà nhà quan trọng nhất là một nhà nguyện độc đáo nằm trên khu rừng thưa Jaworzyna Kamienicka, được xây dựng vào năm 1904 bởi Tomasz Chlipała, còn gọi là Bulanda.", "en": "The most important building is a unique chapel located on the Jaworzyna Kamienicka opening, which was built in 1904 by Tomasz Chlipała, aka Bulanda." }, { "vi": "Chlipała là một phù thuỷ dân gian nổi tiếng của Gorce và có rất nhiều huyền thoại liên quan đến anh ta.", "en": "Chlipała was a famous Gorce's folk wizard and there are a great many legends associated with him." }, { "vi": "Croce là người thực hiện chính trong việc di dời Biblioteca Nazionale Vittorio Emanuele III đến thành phố Palazzo Reale của Napoli năm 1923.", "en": "Croce was instrumental in the relocation of the Biblioteca Nazionale Vittorio Emanuele III to Naples' Palazzo Reale in 1923." }, { "vi": "Các tính năng màn hình thứ hai có sẵn trên phiên bản Wii U và Xbox bằng cách sử dụng Wii U GamePad hoặc Xbox SmartGlass; Người dùng có thể quản lý danh sách nhạc và động tác trong chế độ \"Party Master\".", "en": "Additional second screen features are available on the Wii U and Xbox versions of the game using a Wii U GamePad or Xbox SmartGlass; users can manage playlists, and manipulate gameplay and routines in the \"Party Master\" mode." }, { "vi": "Máy ảnh của GamePad cũng có thể được sử dụng để ghi lại AutoDance và đóng vai trò là micrô để hát karaoke.", "en": "The GamePad's camera can also be used to record AutoDance footage and serve as a microphone for karaoke." }, { "vi": "Phương pháp quỹ đạo nghiệm số cũng có thể được sử dụng cho việc phân tích các hệ thống dữ liệu lấy mẫu bằng cách tính toán quỹ đạo nghiệm số trong mặt phẳng z, phiên bản rời rạc của mặt phẳng s.", "en": "The root locus method can also be used for the analysis of sampled data systems by computing the root locus in the z - plane, the discrete counterpart of the s - plane." }, { "vi": "Phương trình z=esT ánh xạ các cực mặt phẳng - s liên tục (không phải không điểm) vào miền z, trong đó T là chu kỳ lấy mẫu.", "en": "The equation z = esT maps continuous s - plane poles (not zeros) into the z - domain, where T is the sampling period." }, { "vi": "Mặt phẳng ổn định, bên trái ánh xạ vào bên trong vòng tròn đơn vị của mặt phẳng z, với gốc của mặt phẳng s tương đương với | z | = 1 (bởi vì e 0 = 1).", "en": "The stable, left half s - plane maps into the interior of the unit circle of the z - plane, with the s - plane origin equating to | z | = 1 (becausee0 = 1)." }, { "vi": "Một đường chéo suy giảm liên tục trong mặt phẳng s ánh xạ xung quanh một vòng xoáy từ (1,0) trong mặt phẳng z khi nó uốn cong về phía gốc toạ độ.", "en": "A diagonal line of constant damping in the s - plane maps around a spiral from (1,0) in the z plane as it curves in toward the origin." }, { "vi": "Cũng lưu ý là tiêu chuẩn nhiễu loạn Nyquist được biểu diễn bằng đồ thị trong mặt phẳng z bởi trục x, trong đó ωnT=π.", "en": "Note also that the Nyquist aliasing criteria is expressed graphically in the z - plane by the x-axis, where ωnT = π." }, { "vi": "Đường thẳng độ suy giảm liên tục chỉ được biểu diễn theo đường xoắn óc trong vô hạn nhưng trong các hệ thống dữ liệu lấy mẫu, quy đổi theo tần số được giảm xuống các tần số thấp hơn bằng bởi các bội số tích phân của tần số Nyquist.", "en": "The line of constant damping just described spirals in indefinitely but in sampled data systems, frequency content is aliased down to lower frequencies by integral multiples of the Nyquist frequency." }, { "vi": "Do đó, đáp ứng lấy mẫu ở một tần số thấp hơn và độ suy giảm tốt hơn cũng như từ nghiệm trong mặt phẳng Z ánh xạ với vòng lặp đầu tiên của đường cong xoắn ốc khác suy giảm tốt hơn của độ suy giảm liên tục.", "en": "That is, the sampled response appears as a lower frequency and better damped as well since the root in the z - plane maps equally well to the first loop of a different, better damped spiral curve of constant damping." }, { "vi": "Nhiều tính chất đồ thị thú vị và có liên quan khác có thể được mô tả, đặc biệt là các bộ điều khiển trong mặt phẳng Z, có thuộc tính mà có thể được thực hiện trực tiếp từ các hàm truyền trên mặt phẳng z (tỉ số không điểm / cực của các đa thức), có thể được tưởng tượng trên một biểu đồ thuộc mặt phẳng z của hàm truyền vòng hở, và phân tích tức thì sử dụng quỹ đạo nghiệm số.", "en": "Many other interesting and relevant mapping properties can be described, not least that z - plane controllers, having the property that they may be directly implemented from the z - plane transfer function (zero / pole ratio of polynomials), can be imagined graphically on a z - plane plot of the open loop transfer function, and immediately analyzed utilizing root locus." }, { "vi": "Các sê-ri thông thường khác trên kênh của Scott đã tiếp sau điều này, bao gồm Things You Might Not Know, Amazing Places, The Basics và Built for Science.", "en": "Other regular series on Scott's channel began following this, including Things You Might Not Know, Amazing Places, The Basics, and Built for Science." }, { "vi": "Anh cũng đã tổ chức một phiên bản phim của Citation Needed với \"The Technical Difficulties\" trong tám mùa, từ tháng 3 năm 2014 đến tháng 11 năm 2018.", "en": "He also hosted a filmed version of Citation Needed with \"The Technical Difficulties\" over eight seasons, from March 2014 to November 2018." }, { "vi": "Scott cũng đưa ra những lời giải thích về các vấn đề bảo mật máy tính trên kênh YouTube Computerphile của Brady Haran.", "en": "Scott additionally produced explanations of computer security issues on Brady Haran's YouTube channel Computerphile." }, { "vi": "Anh được biết đến với những chiếc áo phông màu đỏ, xuất hiện trong đa số các video trên kênh của anh.", "en": "He is known for his red t - shirts, originally worn out of a need for continuity during filming." }, { "vi": "Paraldehyd chung có sẵn trong 5 ml ống thuỷ tinh kín.", "en": "Generic paraldehyde is available in 5 mL sealed glass ampoules." }, { "vi": "Sản xuất tại Mỹ đã bị ngừng, nhưng trước đây nó được bán trên thị trường với tên Paral.", "en": "Production in the US has been discontinued, but it was previously marketed as Paral." }, { "vi": "Czarnocin (tiếng Đức: Zartenthin) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Stepnica, thuộc hạt Goleniów, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Czarnocin (German: Zartenthin) is a village in the administrative district of Gmina Stepnica, within Goleniów County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 9 km về phía tây bắc Stepnica, 26 km về phía tây bắc của Goleniów và 34 km về phía bắc thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 9 kilometres (6mi) north - west of Stepnica, 26 km (16mi) north - west of Goleniów, and 34 km (21mi) north of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Eddy Wally bắt đầu làm nhân viên bán hàng trên các thị trường bán túi xách và trở nên nổi tiếng vào những năm 1960, sau khi kết hợp với nhà sản xuất Hà Lan Johnny Hoes.", "en": "Eddy Wally started as a salesman on markets selling handbags and became popular in the 1960s, after his association with Dutch producer Johnny Hoes." }, { "vi": "Anh ấy thậm chí còn có sàn nhảy \"Chérie-Paris Las Vegas\" của riêng mình, lần đầu tiên được gọi là \"Eddy Wally 's Texas Bar\".", "en": "He even had his own disco \"Chérie - Paris Las Vegas\", first known as \"Eddy Wally's Texas Bar\"." }, { "vi": "Dựa trên các địa điểm thử nghiệm thuận lợi ở Seattle, Arakawa đã đặt cược hầu hết số vốn khiêm tốn của NoA vào một đơn đặt hàng khổng lồ gồm 3.000 thùng máy Radar Scope.", "en": "Based on favorable test arcade sites in Seattle, Arakawa wagered most of NoA's modest finances on a huge order of 3,000 Radar Scope cabinets." }, { "vi": "Ông đã tuyệt vọng khi trò chơi thất bại trên thị trường vốn dễ thay đổi mà việc chuyển hàng từ Nhật Bản mất tới bốn tháng đi thuyền.", "en": "He panicked when the game failed in the fickle market upon its arrival from its four - month boat ride from Japan." }, { "vi": "Far East Video đã gặp khó khăn về tài chính do doanh số bán hàng sụt giảm và Ron Judy phải đi vay 50.000 USD tiền tiết kiệm cả đời của người dì, trong khi vẫn nuôi hy vọng Nintendo sẽ phát triển bản hit Pac-Man đầu tiên.", "en": "Far East Video was already in financial trouble due to declining sales and Ron Judy borrowed his aunt's life savings of $50,000, while still hoping Nintendo would develop its first Pac - Man - sized hit." }, { "vi": "Arakawa hối hận khi thành lập công ty con Nintendo, với Yoko đau khổ, mắc kẹt giữa những trận tranh cãi liên miên của chồng và cha mình,: 103 - 5", "en": "Arakawa regretted founding the Nintendo subsidiary, with the distressed Yoko trapped between her arguing husband and father.: 103 - 5" }, { "vi": "Định luật Okun: mối quan hệ giữa sản lượng và thất nghiệp", "en": "Okun's law: the relationship between output and unemployment" }, { "vi": "Các mục tiêu tiêu biểu mà hầu hết người lớn và thanh thiếu niên phải trả hết nợ thẻ tín dụng / cho vay sinh viên / vay mua nhà / xe hơi, đầu tư vào quỹ hưu trí, đầu tư vào chi phí học đại học cho trẻ em, chi phí y tế.", "en": "Typical goals that most adults and young adults have are paying off credit card / student loan / housing / car loan debt, investing for retirement, investing for college costs for children, paying medical expenses." }, { "vi": "Novell đã từ bỏ Multiuser DOS của Digital Research năm 1992.", "en": "Novell had already abandoned Digital Research's Multiuser DOS in 1992." }, { "vi": "Ba thành phần chính trước đây Value Added Resellers (VARs) DataPac Australasia, Concurrent Controls and Intelligent Micro Software có thể cấp phép cho mã nguồn tiếp quản và tiếp tục phát triển độc lập các sản phẩm của họ vào năm 1994.", "en": "The three former Master Value Added Resellers (VARs) DataPac Australasia, Concurrent Controls and Intelligent Micro Software could license the source code to take over and continue independent development of their derivations in 1994." }, { "vi": "Pokémon, được biết đến ở Nhật Bản là Quái vật bỏ túi (ポケットモンスター, Poketto Monsutā), là một bộ phim truyền hình anime của Nhật Bản dựa trên loạt trò chơi video Pokémon do Nintendo phát hành.", "en": "Pokémon, known in Japan as Pocket Monsters (ポケットモンスター, Poketto Monsutā), is a Japanese anime television series based on the Pokémon video game series published by Nintendo." }, { "vi": "Phim bắt đầu phát sóng trên TV Tokyo từ năm 1997.", "en": "It began broadcasting on TV Tokyo in 1997." }, { "vi": "Nhân vật chính của chương trình là Ash Ketchum (Satoshi), một \"bậc thầy Pokémon\" mười tuổi, tham gia vào các cuộc thi liên quan đến các trận chiến với các sinh vật được gọi là Pokémon ở các khu vực hư cấu là Kanto, Quần đảo Orange, Johto, Hoenn, Sinnoh, Unova, và Kalos, và theo học một trường học trên đảo Melemele ở vùng Alola, nơi có các lớp học về Pokémon.", "en": "The show's central protagonist is Ash Ketchum, a ten - year - old aspiring \"Pokémon master\", who participates in competitions involving battles with creatures called Pokémon in the fictional regions of Kanto, the Orange Islands, Johto, Hoenn, Sinnoh, Unova, and Kalos, and attends a school on Melemele Island in the Alola region which teaches classes about Pokémon." }, { "vi": "Ash thường được tham gia bởi bạn đồng hành chuột điện Pikachu của anh ấy và một nhóm bạn khi đến một vùng nào đó.", "en": "Ash is usually joined by his electric mouse partner Pikachu, and a regularly changing line - up of human friends." }, { "vi": "Những người bạn này thường là những người huấn luyện Pokémon, như Misty, Brock, Tracey Sketchit, May, Dawn, Iris, Cilan, Serena, Clemont, Lillie, Kiawe, Mallow, Lana và Sophocles, mặc dù một số người bạn mà Ash đã phiêu lưu cùng là anh trai của May, Max và em gái của Clemont, Bonnie, còn quá trẻ để nuôi và huấn luyện Pokémon của riêng họ.", "en": "These friends are usually Pokémon trainers, such as Misty, Brock, Tracey Sketchit, May, Dawn, Iris, Cilan, Serena, Clemont, Lillie, Kiawe, Mallow, Lana, and Sophocles, though some of the friends Ash has adventures with, such as May's brother Max, and Clemont's sister Bonnie, are too young to raise and train Pokémon of their own." }, { "vi": "Nancy Drew là nhân vật hư cấu trong vai một thám tử nghiệp dư.", "en": "Nancy Drew is a fictional amateur sleuth." }, { "vi": "Cô mất mẹ từ khi còn nhỏ (mười tuổi ở phiên bản gốc và ba tuổi ở phiên bản sau).", "en": "As a child (age ten in the original versions and age three in the later version), she loses her mother." }, { "vi": "Mất mát ấy khiến cô sớm có tính độc lập: tự mình quản lý gia nhân khi mới mười tuổi trong phiên bản gốc, hay đại diện cho cha mẹ xử lý việc nhà trong phiên bản sau.", "en": "Her loss is reflected in her early independence - running a household since the age of ten with a clear - cut servant in early series and deferring to the servant as a surrogate parent in later ones." }, { "vi": "Ở tuổi thiếu niên, cô dành thời gian để khám phá những vụ án bí ẩn, một số do tình cờ gặp phải, còn lại chính là các vụ án của cha mình.", "en": "As a teenager, she spends her time solving mysteries, some of which she stumbles upon and some of which begin as cases of her father's." }, { "vi": "Giúp Nancy phá án thường là hai người bạn thân cũng là chị em họ Bess Marvin và George Fayne.", "en": "Nancy is often assisted in solving mysteries by her two closest friends: cousins Bess Marvin and George Fayne." }, { "vi": "Bess tinh tế và nữ tính, trong khi George giống như con trai.", "en": "Bess is delicate and feminine, while George is a tomboy." }, { "vi": "Đôi lúc bạn trai Nancy là Ned Nickerson, một sinh viên tại Emerson College cùng tham gia phá án.", "en": "Nancy is also occasionally joined by her boyfriend Ned Nickerson, a student at Emerson College." }, { "vi": "Các nước / khu vực sau đây đã bày tỏ sự quan tâm đến việc tham gia cuộc thi:", "en": "The following countries / regions have expressed their provisional interest in participating in the contest:" }, { "vi": "Nhà sản xuất khuyến cáo không nên sử dụng ở những người đã / đang:", "en": "The manufacturer recommends against its use in people that have / are:" }, { "vi": "Bộ phận Phát triển Công nghệ Platform của Nintendo là sự kết hợp của bộ phận Nghiên cứu & Phát triển Tích hợp (Integrated Research & Development hoặc IRD) và Phát triển Hệ thống (System Development hoặc SDD) trước đây của Nintendo.", "en": "The Nintendo Platform Technology Development division is a combination of Nintendo's former Integrated Research & Development (or IRD) and System Development (or SDD) divisions." }, { "vi": "Do Ko Shiota lãnh đạo, bộ phận chịu trách nhiệm thiết kế phần cứng và phát triển hệ điều hành, môi trường phát triển và mạng nội bộ của Nintendo cũng như bảo trì Nintendo Network.", "en": "Led by Ko Shiota, the division is responsible for designing hardware and developing Nintendo's operating systems, developer environment and internal network as well as maintenance of the Nintendo Network." }, { "vi": "Quạt biển thẳm, còn được gọi là quạt biển sâu, châu thổ ngầm hay quạt ngầm là các cấu trúc địa chất ngầm dưới nước liên quan đến sự lắng đọng trầm tích quy mô lớn và được hình thành bởi các dòng nước đục.", "en": "Abyssal fans, also known as deep - sea fans, underwater deltas, and submarine fans, are underwater geological structures associated with large - scale sediment deposition and formed by turbidity currents." }, { "vi": "Chúng có thể được coi là một phiên bản dưới nước của quạt bồi tích và có thể thay đổi kích thước đáng kể, với chiều rộng từ vài km đến vài nghìn km. Lớn nhất là Quạt Bengal, tiếp theo là Quạt Indus, nhưng các quạt lớn cũng tìm thấy tại các lưu vực của Amazon, Congo, Mississippi và các nơi khác.", "en": "They can be thought of as an underwater version of alluvial fans and can vary dramatically in size, with widths from several kilometres to several thousands of kilometres. The largest is the Bengal Fan, followed by the Indus Fan, but major fans are also found at the outlet of the Amazon, Congo, Mississippi and elsewhere." }, { "vi": "Lỗ hổng sản lượng lớn: Những hậu quả", "en": "Consequences of a large output gap" }, { "vi": "Trước khi phát hành bộ phim năm 2007, Roberts, Fleming và Weintraub đã ký hợp đồng cho hai phần tiếp theo của Nancy Drew.", "en": "Before the release of the 2007 film, Roberts, Fleming, and Weintraub had signed on for two Nancy Drew sequels." }, { "vi": "Nhưng bộ phim đầu tiên không thành công như mong đợi, nên Roberts chuyển qua các dự án làm phim khác, các phần tiếp theo không bao giờ được thực hiện.", "en": "But with the mixed success of the first film, and Roberts' decision to move onto other projects, these films were never made." }, { "vi": "NGC 6528 nằm ở phía tây nam của NGC 6522, một cụm cầu khác.", "en": "NGC 6528 is located southwest of NGC 6522, another globular cluster." }, { "vi": "Cả hai đều nằm trong Cửa sổ Baade, một khu vực tương đối rõ ràng trong đường xích đạo thiên hà.", "en": "Both are located in Baade's Window, a relatively clear area in the galactic equator." }, { "vi": "Lưỡi lê M7 gắn trên Mossberg 590A1", "en": "M7 Bayonet mounted on a Mossberg 590A1" }, { "vi": "Vào tháng 4 năm 2006, cô là một trong 33 ứng cử viên tham gia cuộc bầu cử tổng thống Congo năm 2006, diễn ra vào tháng 7 năm 2006.", "en": "In April 2006, she was one of the 33 candidates running in the 2006 Congolese presidential election, which took place in July 2006." }, { "vi": "Trên sân khấu và ngoài sân khấu, Wally thường mặc những trang phục hào nhoáng, lấp lánh, đắt tiền, đặc trưng bởi phong cách cắm trại và bộ đồ gợi nhớ đến Liberace.", "en": "On stage and off, Wally usually wore flashy, shiny, expensive outfits, characterized by a camp and kitsch style reminiscent of Liberace." }, { "vi": "Vào năm 2004, tủ quần áo cực chất của Eddy Wally đã được Stedelijk Modemuseum van Hasselt mua lại, và được trưng bày dưới tiêu đề \"Eddy Wally 's Geweldige Garderobe\".", "en": "In 2004, Eddy Wally's extreme wardrobe was acquired by the Stedelijk Modemuseum van Hasselt, and was shown under the title \"Eddy Wally's Geweldige Garderobe\"." }, { "vi": "Chương trình bao gồm 115 bộ trang phục được sản xuất riêng, mỗi bộ có giá trị lên tới 5.300 đô la mỗi chiếc.", "en": "The show consisted of 115 custom made outfits, each valued up to $5,300 apiece." }, { "vi": "Shirley Graham Du Bois qua đời vì bệnh ung thư vú vào ngày 27 tháng 3 năm 1977, ở tuổi 80, tại Bắc Kinh, Trung Quốc.", "en": "Shirley Graham Du Bois died of breast cancer on March 27, 1977, aged 80, in Beijing, China." }, { "vi": "Sự khác biệt duy nhất là chỉ có một trận chung kết trực tiếp, thay vì bao gồm cả hai trận bán kết với 20 quốc gia tham gia.", "en": "The only difference is that there will be only a live final, instead of including two semi-finals, with up to 20 countries taking part." }, { "vi": "Cô không lọt vào top 5 bởi các phiếu chọn từ giám khảo nhưng nhận được một trong số nhiều phiếu bầu nhất từ lựa chọn trực tiếp của khán giả.", "en": "She did not enter top 5 by judges selection but got one of the most votes from the online audience live selection." }, { "vi": "Dãy núi Gorce bị chi phối bởi các đỉnh vòm và thung lũng sông cắt qua.", "en": "The Gorce range is dominated by arched peaks and river valleys which cut into the range." }, { "vi": "Có một vài hang động nhỏ và rõ ràng - một số đỉnh như Turbacz (cao nhất - 1310 m so với mực nước biển), Jaworzyna Kamienicka, Kiczora, Kudłoń, Czoło Turbacza và Gorc Kamienicki.", "en": "There are a few small caves and obviously - several peaks such as Turbacz (the highest - 1310 meters above sea level), Jaworzyna Kamienicka, Kiczora, Kudłoń, Czoło Turbacza and Gorc Kamienicki." }, { "vi": "Vùng nước chỉ bao gồm 0,18 km² diện tích công viên - không có hồ hay sông lớn, chỉ có suối.", "en": "Waters cover only 0.18 km ² of park's area - there are no lakes or big rivers, only streams." }, { "vi": "Ngày nay, paraldehyd đôi khi được sử dụng để điều trị bệnh động kinh.", "en": "Today, paraldehyde is sometimes used to treat status epilepticus." }, { "vi": "Không giống như diazepam và các thuốc benzodiazepin khác, nó không ức chế hô hấp ở liều điều trị và vì vậy sẽ an toàn hơn khi không có phương tiện hồi sức nào hoặc khi hơi thở của bệnh nhân đã bị tổn thương.", "en": "Unlike diazepam and other benzodiazepines, it does not suppress breathing at therapeutic doses and so is safer when no resuscitation facilities exist or when the patient's breathing is already compromised." }, { "vi": "Điều này làm cho nó trở thành một loại thuốc khẩn cấp hữu ích cho cha mẹ và những người chăm sóc trẻ em bị động kinh khác.", "en": "This makes it a useful emergency medication for parents and other caretakers of children with epilepsy." }, { "vi": "Vì biên độ liều giữa tác dụng chống co giật và thôi miên là nhỏ, điều trị bằng paraldehyd thường dẫn đến giấc ngủ.", "en": "Since the dose margin between the anticonvulsant and hypnotic effect is small, paraldehyde treatment usually results in sleep." }, { "vi": "Cây Giáng sinh Sri Lanka là cây Giáng sinh nhân tạo cao nhất thế giới.", "en": "The Sri Lankan Christmas tree is the world's tallest artificial Christmas tree." }, { "vi": "Nó được xây dựng trên Galle Face Green ở thủ đô Colombo, Sri Lanka, cây cao 72,1 m (236 ft 6,58 in) và khai trương vào đêm Giáng sinh 2016.", "en": "It was built on the Galle Face Green in Colombo, Sri Lanka, the tree is 72.1 m (236 ft 6.58 in) tall and opened on Christmas Eve 2016." }, { "vi": "GW190521 là một khám phá quan trọng do khối lượng của lỗ đen lớn tạo thành, và một hoặc cả hai lỗ đen nhỏ hơn.", "en": "GW190521 is a significant discovery due to the masses of the resulting large black hole, and one or both of the smaller constituent black holes." }, { "vi": "Andrzeja Górska - nữ tu người Ba Lan (Thập tự giá chỉ huy) Tadeusz Isakowicz-Zaleski - linh mục người Ba Lan Ignacy Jeż - Giám mục Công giáo Ba Lan Michał Józefchot - linh mục người Ba Lan Wojciech Lemański - linh mục người Ba Lan Lawrence Wnuk - linh mục người Ba Lan", "en": "Andrzeja Górska - Polish nun (Commander's Cross) Tadeusz Isakowicz - Zaleski - Polish priest Ignacy Jeż - Polish Catholic Bishop Michał Józefczyk - Polish priest Wojciech Lemański - Polish priest Lawrence Wnuk - Polish priest" }, { "vi": "Năm 1979, bà thành lập công ty Asomados y escondidos, cùng với Roly Serrano, cùng với đó, bà đã trình diễn nhiều vở kịch rối ở Argentina và Tây Ban Nha, đáng chú ý nhất là Huevito de ida y vuelta, El doño del cuento, Con la música a otra parte và Cucurucho de cuentos.", "en": "In 1979 she founded the company Asomados y escondidos, together with Roly Serrano, with which she presented numerous puppet plays in Argentina and Spain, most noably Huevito de ida y vuelta, El dueño del cuento, Con la música a otra parte, and Cucurucho de cuentos." }, { "vi": "Với công ty của mình, Reinaudi đã tạo ra một số nhân vật mà sau này cô sẽ đưa vào những câu chuyện đã xuất bản của mình, chẳng hạn như chú chó nhỏ Rito, Marimonia và Sonio.", "en": "With her company Reinaudi created several characters that she would later include in her published stories, such as the little dog Rito, Marimonia, and Sonio." }, { "vi": "Hai nhân vật cuối cùng này xuất hiện trong chương trình Cablín con Marimonia y Sonio, được phát sóng bởi kênh truyền hình cáp Cablín dành cho trẻ em hiện không còn tồn tại.", "en": "These last two characters appeared on the program Cablín con Marimonia y Sonio, broadcast by the now - defunct children's cable channel Cablín." }, { "vi": "Novell dựa trên giao thức mạng của mình trên Xerox Network Systems (XNS) và tạo ra các tiêu chuẩn của riêng mình từ IDP và SPP, được đặt tên là Internetwork Packet Exchange (IPX) và Sequenced Packet Exchange (SPX).", "en": "Novell based its network protocol on Xerox Network Systems (XNS), and created its own standards from IDP and SPP, which it named Internetwork Packet Exchange (IPX) and Sequenced Packet Exchange (SPX)." }, { "vi": "Các dịch vụ tập tin và in chạy trên NetWare Core Protocol (NCP) qua IPX, cũng như Routing Information Protocol (RIP) và Service Advertising Protocol (SAP).", "en": "File and print services ran on the NetWare Core Protocol (NCP) over IPX, as did Routing Information Protocol (RIP) and Service Advertising Protocol (SAP)." }, { "vi": "Mưa mận rơi trên hai chiếc ô trong suốt, nhìn về phía Toà nhà Chính phủ Tokyo, vào tháng 6 năm 2009.", "en": "Plum rain 梅雨 falling on two clear umbrellas, looking up toward the Tokyo Metropolitan Government Building, in June 2009." }, { "vi": "Mục tiêu của họ là đánh cắp Pokémon từ Quỹ Aether (Aether Foundation).", "en": "Their goal is to steal Pokémon for the Aether Foundation." }, { "vi": "Nicolalde đã có bước đột phá đầu tiên vào chính trị khi được bầu vào Quốc hội Ecuador trong cuộc bầu cử lập pháp năm 2006, đại diện cho Đảng Xã hội Yêu nước.", "en": "Nicolalde made her first foray into politics when she was elected to the National Congress of Ecuador in the 2006 legislative elections, representing the Patriotic Society Party." }, { "vi": "Bà đã bị Toà án bầu cử tối cao bãi nhiệm khỏi cuộc khủng hoảng lập pháp năm 2007 theo yêu cầu của Tổng thống Rafael Correa để thành lập Quốc hội lập hiến ở Ecuador.", "en": "She was dismissed from her position by the Supreme Electoral Tribunal during the 2007 legislative crisis at the request of President Rafael Correa in order to establish the Ecuadorian Constituent Assembly." }, { "vi": "Năm 2009, Nicolalde nổi lên như một ứng cử viên chính cho chức Thị trưởng Guayaquil của Đảng Xã hội Yêu nước, và bà tuyên bố ý định tranh cử.", "en": "In 2009, Nicolalde emerged as a primary candidate for the Mayor of Guayaquil for the Patriotic Society Party, and she announced her intention to run." }, { "vi": "Tuy nhiên, PSP đã từ chối bất kỳ sự hỗ trợ nào cho Nicolalde, thay vào đó ủng hộ Jaime Nebot cho việc tái tranh cử.", "en": "However, the PSP denied any support for Nicolalde, instead backing Jaime Nebot for reelection." }, { "vi": "Ngoài việc xác định sự ổn định của hệ thống, quĩ đạo nghiệm số có thể được sử dụng để thiết kế hệ số suy giảm (ζ) và tần số riêng (ωn) của một hệ thống phản hồi.", "en": "In addition to determining the stability of the system, the root locus can be used to design the damping ratio (ζ) and natural frequency (ωn) of a feedback system." }, { "vi": "Các đường thẳng của hệ số suy giảm không đổi có thể được vẽ xuyên qua gốc toạ độ và các đường thẳng tần số riêng không đổi có thể được vẽ như vòng cung có tâm trùng với gốc toạ độ.Bằng cách chọn một điểm dọc theo quỹ đạo nghiệm số trùng với một hệ số suy giảm và tần số riêng mong muốn, một độ lợi K có thể được tính toán và thực hiện trong bộ điều khiển.", "en": "Lines of constant damping ratio can be drawn radially from the origin and lines of constant natural frequency can be drawn as arcs whose center points coincide with the origin. By selecting a point along the root locus that coincides with a desired damping ratio and natural frequency, a gain K can be calculated and implemented in the controller." }, { "vi": "Các kỹ thuật ngày càng phức tạp của thiết kế bộ điều khiển sử dụng quĩ đạo nghiệm số xuất hiện trong hầu hết các sách giáo khoa về điều khiển: ví dụ, các bộ điều khiển PI, PD và PID sớm, trễ pha có thể được thiết kế xấp xỉ với kỹ thuật này.", "en": "More elaborate techniques of controller design using the root locus are available in most control textbooks: for instance, lag, lead, PI, PD and PID controllers can be designed approximately with this technique." }, { "vi": "Năm 1997, Simon & Schuster tuyên bố dừng hàng loạt các spin-off của Nancy Drew và Hardy Boys, ngoại trừ truyện thiếu nhi.", "en": "In 1997, Simon & Schuster announced a mass cancellation of Nancy Drew and Hardy Boys spin - offs, except ones for younger children." }, { "vi": "Hồ sơ tiếp tục cho đến cuối năm 1997, Siêu bí ẩn và Thời đại học kết thúc vào đầu năm 1998.", "en": "The Files series ran until the end of 1997, while both the Super Mystery and on Campus series ran until the beginning of 1998." }, { "vi": "Các trò chơi điện tử đầu tiên do Nintendo sản xuất là các tựa game arcade, với EVR Race (1975) là tựa điện tử đầu tiên của công ty và Donkey Kong (1981) là trò chơi platform đầu tiên trong lịch sử.", "en": "The first video games produced by Nintendo were arcade titles, with EVR Race (1975) being the company's first electromechanical title, and Donkey Kong (1981) being the first platform game in history." }, { "vi": "Kể từ đó, cả Nintendo và các công ty phát triển khác đã sản xuất và phân phối một danh mục trò chơi điện tử phong phú cho các hệ máy console khác nhau của Nintendo.", "en": "Since then, both Nintendo and other development companies have produced and distributed an extensive catalogue of video games for Nintendo's different consoles." }, { "vi": "Trò chơi của Nintendo được bán ở cả định dạng vật lý và kỹ thuật số; sau đó được phân phối thông qua các dịch vụ như Nintendo eShop và Nintendo Network.", "en": "Nintendo's games are sold in both physical and digital formats; the latter are distributed via services such as the Nintendo eShop and the Nintendo Network." }, { "vi": "Novell giữ lại một số sản phẩm phần cứng kể cả sau khi NetWare thành công; đây là card mạng Novell NE2000 16 - bit ISA 10 Base-2 Ethernet từ 1990", "en": "Novell retained some hardware products even after NetWare became a success; here, a Novell NE2000 16 - bit ISA 10Base - 2 Ethernet card from 1990" }, { "vi": "Những thử nghiệm thất bại khác", "en": "Other failed attempts" }, { "vi": "Benedetto Croce (Italian:; Tháng Hai 25, 1866 - 20 tháng 11 năm 1952) là một nhà triết học duy tâm, sử học và chính trị gia người Ý. Ông đã viết về nhiều chủ đề, bao gồm triết học, lịch sử, biên soạn lịch sử và thẩm mỹ.", "en": "Benedetto Croce (Italian:; 25 February 1866 - 20 November 1952) was an Italian idealist philosopher, historian and politician, who wrote on numerous topics, including philosophy, history, historiography and aesthetics." }, { "vi": "Trong hầu hết các chủ đề, Croce là một người tự do, mặc dù ông phản đối thương mại tự do laissez-faire và có ảnh hưởng đáng kể đến các trí thức Ý khác, bao gồm cả người theo Marxist Antonio Gramsci và người theo phát xít Giovanni Gentile.", "en": "In most regards, Croce was a liberal, although he opposed laissez - faire free trade and had considerable influence on other Italian intellectuals, including both Marxist Antonio Gramsci and fascist Giovanni Gentile." }, { "vi": "Croce là Chủ tịch của PEN International, hiệp hội các nhà văn trên toàn thế giới, từ năm 1949 đến năm 1952.", "en": "Croce was President of PEN International, the worldwide writers' association, from 1949 until 1952." }, { "vi": "Ông đã được đề cử giải Nobel văn học mười sáu lần.", "en": "He was nominated for the Nobel Prize in Literature sixteen times." }, { "vi": "Novell, Inc / n oʊ v ɛ l / là một công ty phần mềm và dịch vụ có trụ sở ở Provo, Utah.", "en": "Novell, Inc. / noʊˈvɛl / was a software and services company headquartered in Provo, Utah." }, { "vi": "Sản phẩm quan trọng nhất của nó là hệ điều hành mạng đa nền tảng được gọi là Novell NetWare, đã trở thành hình thức thống trị của mạng máy tính cá nhân trong nửa cuối thập niên 1980 và nửa đầu thập niên 1990.", "en": "Its most significant product was the multi-platform network operating system known as Novell NetWare, which became the dominant form of personal computer networking during the second half of the 1980s and first half of the 1990s." }, { "vi": "Công nghệ Novell đã góp phần vào sự xuất hiện của các mạng cục bộ, thay thế mô hình điện toán máy tính lớn chiếm ưu thế và thay đổi điện toán trên toàn thế giới.", "en": "Novell technology contributed to the emergence of local area networks, which displaced the dominant mainframe computing model and changed computing worldwide." }, { "vi": "Novell trở thành công cụ giúp biến Thung lũng Utah trở thành trọng tâm phát triển công nghệ và phần mềm.", "en": "Novell became instrumental in making Utah Valley a focus for technology and software development." }, { "vi": "Vào ngày 13 tháng 7 năm 2012, người hâm mộ thành phố Palermo đã được công nhận là người hâm mộ fair-play nhất trong mùa giải 2011-12, cúp \"Gaetano Scirea\" do Hội đồng Serie A thành lập", "en": "On 13 July 2012, Palermo fans were recognised as the fairest in the 2011 - 12 season, winning the Fair Play Trophy \"Gaetano Scirea\" established by the Council of the Serie A." }, { "vi": "Chỉ một số di sản từ Resident Evil 1.5 có thể được tái chế, vì các vị trí chính trong bản dựng cuối cùng được tạo ra để trông xa hoa và nghệ thuật hơn, dựa trên các bức ảnh chụp bên trong các toà nhà theo phong cách phương Tây ở các thành phố của Nhật Bản.", "en": "Only a few assets from Resident Evil 1.5 could be recycled, as the principal locations in the final build were made to look more extravagant and artistic, based on photographs taken of the interiors of Western - style buildings in Japanese cities." }, { "vi": "Các môi trường này được tạo bằng chương trình phần mềm có tên là O2 và mỗi nền phải mất từ hai đến ba tuần để kết xuất.", "en": "These environments were created with a software program called O2, and each background took two to three weeks to render." }, { "vi": "Số lượng zombie tối đa được hiển thị trên màn hình cùng một lúc bị giới hạn là bảy, cho phép sử dụng 450 đa giác cho các mô hình tương đối chi tiết của Leon và Claire.", "en": "The maximum number of zombies displayed on the screen at one time was limited to seven, making it possible to use 450 polygons for the comparatively detailed models of Leon and Claire." }, { "vi": "Các nhân vật chính, thay vì tạo hình đưa ra những vết thương có thể nhìn thấy, thì được làm lại để đi khập khiễng khi nhận được vết thương nặng.", "en": "The protagonists, instead of being given visible wounds, were made to limp slowly upon receiving heavy damage." }, { "vi": "Ngoài đồ hoạ, một trong những tính năng mới quan trọng nhất là \"Hệ thống chuyển hướng\", được lấy cảm hứng một phần từ Back to the Future Part II, phần tiếp theo của bộ phim du hành thời gian mang đến một góc nhìn khác về cốt truyện của bản phim gốc.", "en": "Apart from the graphics, one of the most important new features was the \"Zapping System\", which was partly inspired by Back to the Future Part II, a time travel - themed film sequel that offers a different perspective on the story of the original film." }, { "vi": "Giọng lồng tiếng của dàn diễn viên Resident Evil 2 toàn là người Canada, đã được ghi lại trước khi các đoạn cắt cảnh thực tế được hoàn thành, với mỗi diễn viên được chọn từ một danh sách mười người mỗi vai.", "en": "The voice - overs by the all - Canadian cast of Resident Evil 2 were recorded before the actual cutscenes were completed, with each of the actors selected from a roster of ten people per role." }, { "vi": "Sau đó, các video chuyển động đầy đủ (FMV) đã được tạo bằng cách quay theo kiểu phim hoạt hình tĩnh của các nhân vật hành động, sau đó được kết xuất thành hình ảnh hoàn chỉnh với các công cụ đồ hoạ máy tính (CG).", "en": "Thereafter, the full - motion videos (FMVs) were created by filming stop motion animations of action figures, which were then rendered to completed pictures with computer graphics (CG) tools." }, { "vi": "Mô hình phim của Ada không thể hoàn thành đúng lúc.", "en": "Ada's movie model could not be finished in time." }, { "vi": "Do đó, cô là nhân vật chính duy nhất không xuất hiện trong đoạn phim cắt cảnh được dựng sẵn.", "en": "Thus, she is the only main character not to appear in a pre-rendered cutscene." }, { "vi": "Fenethazine (INN) (tên thương hiệu Anergen, Contralergial, Ethysine, Etisine, Lisergan, Lysergan; tên mã phát triển cũ RP-3015, SC-1627, WY-1143), hoặc phenethazine, là một thế hệ đầu tiên kháng histamin của nhóm phenothiazin.", "en": "Fenethazine (INN) (brand names Anergen, Contralergial, Ethysine, Etisine, Lisergan, Lysergan; former developmental code names RP - 3015, SC - 1627, WY - 1143), or phenethazine, is a first - generation antihistamine of the phenothiazine group." }, { "vi": "Promethazine, và sau đó là chlorpromazine, có nguồn gốc từ fenethazine.", "en": "Promethazine, and subsequently chlorpromazine, were derived from fenethazine." }, { "vi": "Fenethazine, lần lượt, có nguồn gốc từ phenbenzamine.", "en": "Fenethazine, in turn, was derived from phenbenzamine." }, { "vi": "Orexigen đã nộp Đơn đăng ký thuốc mới (NDA) cho tổ hợp thuốc này tới FDA vào ngày 31 tháng 3 năm 2010. Đã trả một khoản phí theo Đạo luật Phí sử dụng thuốc theo toa, Orexigen đã đưa ra hạn chót để FDA phê duyệt hoặc từ chối thuốc ngày 31 tháng 1 năm 2011.", "en": "Orexigen submitted a New Drug Application (NDA) for this drug combination to the FDA On 31 March 2010. Having paid a fee under the Prescription Drug User Fee Act, Orexigen was given a deadline for the FDA to approve or reject the drug of 31 January 2011." }, { "vi": "Vào ngày 7 tháng 12 năm 2010, một Uỷ ban Tư vấn của FDA đã bỏ phiếu 13-7 cho sự chấp thuận của Contrave và đã bỏ phiếu 11-8 cho việc thực hiện một nghiên cứu về kết quả tim mạch sau tiếp thị.", "en": "On 7 December 2010, an FDA Advisory Committee voted 13 - 7 for the approval of Contrave, and voted 11 - 8 for the conduct of a post-marketing cardiovascular outcomes study." }, { "vi": "Sau đó, vào ngày 2 tháng 2 năm 2011, FDA đã từ chối loại thuốc này và quyết định rằng cần phải có một nghiên cứu quy mô cực lớn về tác dụng tim mạch lâu dài của Contrave, trước khi có thể xem xét phê duyệt.", "en": "Subsequently, on 2 February 2011, the FDA rejected the drug and it was decided that an extremely large - scale study of the long - term cardiovascular effects of Contrave would be needed, before approval could be considered." }, { "vi": "Cuối cùng nó đã được chấp thuận tại Hoa Kỳ vào mùa thu năm 2014.", "en": "It was ultimately approved in the United States in the fall of 2014." }, { "vi": "Là một game kinh dị sinh tồn, Resident Evil 2 có cơ chế chơi cơ bản giống như bản tiền nhiệm, Resident Evil.", "en": "As a survival horror game, Resident Evil 2 features the same basic gameplay mechanics as its predecessor, Resident Evil." }, { "vi": "Người chơi khám phá một thành phố hư cấu trong khi phải giải những câu đố và chiến đấu với quái vật.", "en": "The player explores a fictional city while solving puzzles and fighting monsters." }, { "vi": "Hai nhân vật chính có thể được trang bị súng, nhưng đạn dược bị hạn chế, nhằm bổ sung yếu tố chiến thuật cho việc sử dụng vũ khí.", "en": "The game's two protagonists may be equipped with firearms, but limited ammunition adds a tactical element to weapon use." }, { "vi": "Trên màn hình trạng thái, người chơi có thể kiểm tra tình trạng của các nhân vật chính, sử dụng thuốc để chữa lành vết thương và chỉ định vũ khí.", "en": "On the status screen, the player can check the condition of the protagonists, use medicine to heal their wounds, and assign weapons." }, { "vi": "Sức khoẻ hiện tại của các nhân vật cũng có thể được xác định bởi tư thế và tốc độ di chuyển của họ.", "en": "The characters' current health can also be determined by their posture and movement speed." }, { "vi": "Ví dụ, một nhân vật sẽ ôm bụng đau đớn nếu bị thương và sẽ đi khập khiễng nếu sắp chết.", "en": "For example, a character will hold their stomach in pain if wounded, and will limp slowly if on the verge of death." }, { "vi": "Các nhân vật chính có thể mang theo một số lượng vật phẩm hạn chế và phải lưu trữ những thứ khác trong các hộp được đặt trên khắp thế giới trong trò chơi.", "en": "The protagonists may carry a limited number of items, and must store others in boxes placed throughout the game world, where they may later be retrieved." }, { "vi": "Mỗi nhân vật chính được một đối tác hỗ trợ trong suốt quá trình của câu chuyện.", "en": "Each protagonist is joined by a support partner during the course of the story." }, { "vi": "Những nhân vật này đi cùng người chơi trong một số cảnh nhất định và đôi khi có thể chơi được.", "en": "These characters accompany the player in certain scenes, and occasionally become playable." }, { "vi": "Một số phòng có chứa máy đánh chữ mà người chơi có thể sử dụng để lưu trò chơi.", "en": "Certain rooms contain typewriters that the player may use to save the game." }, { "vi": "Tuy nhiên, mỗi lần lưu lại sử dụng một trong số các dải mực giới hạn mà người chơi phải thu thập.", "en": "However, each save expends one of a limited number of ink ribbons, which the player must collect in the game world." }, { "vi": "Đồ hoạ của Resident Evil 2 bao gồm thời gian thực - cộng thêm chuyển động thời gian - mô hình nhân vật và vật thể đa giác, được đặt chồng lên trên các tấm nền được kết xuất sẵn từ các góc quay cố định.", "en": "The graphics of Resident Evil 2 are composed of real - time generated - and thus movable - polygonal character and item models, superimposed over pre-rendered backgrounds that are viewed from fixed camera angles." }, { "vi": "Trò chơi sử dụng kiểu điều khiển của xe tăng, nghĩa là nhấn lên sẽ di chuyển nhân vật theo hướng họ đối mặt, quay ngược xuống và xoay trái và phải, bất kể góc nhìn của máy quay.", "en": "The game uses tank controls, meaning that pressing up moves the character in the direction they face, down reverses them, and left and right rotates them, regardless of the perspective of the camera." }, { "vi": "Prosper công bố các chỉ số hiệu suất trên trang web của mình và tất cả các dữ liệu thị trường có sẵn cho công chúng để phân tích.", "en": "Prosper publishes performance statistics on its website and all market data is available to the public for analysis." }, { "vi": "Tất cả các giao dịch bằng đô la Mỹ; người cho vay và người đi vay phải là cư dân Mỹ. Tỷ suất sinh lợi hàng năm 10,69% và chi phí ròng của Prosper, tính từ ngày 1 tháng 7 năm 2009 đến ngày 30 tháng 9 năm 2011 đã được Ashland Partners & Company LLP kiểm toán độc lập vào tháng 12 năm 2011.", "en": "All transactions are in US dollars; lenders and borrowers must be US residents. Prosper's 10.69% annualized seasoned rate of return, net of fees, for the period of July 1, 2009 through September 30, 2011 was independently audited by Ashland Partners & Company LLP in December 2011." }, { "vi": "Jabol được sản xuất bởi một số công ty và đã làm say đắm các thế hệ người Ba Lan.", "en": "Jabol is produced by several companies and has been drunk by generations of Poles." }, { "vi": "Nó đặc biệt phổ biến trong văn hoá punk Ba Lan.", "en": "It is especially popular in Polish punk culture." }, { "vi": "Sau khi chuyển bộ truyện sang cho nhà xuất bản Simon & Schuster, Harriet Adams vẫn tiếp tục giám sát tổng thể, cho đến tận khi qua đời năm 1982.", "en": "Harriet Adams continued to oversee the series, after switching publishers to Simon & Schuster, until her death in 1982." }, { "vi": "Sau khi bà qua đời, các hậu bối được bà dẫn dắt là Nancy Axelrad và Lilo Wuenn, cùng ba con của bà kế nhiệm việc giám sát loạt truyện Nancy Drew và các bộ khác của Stratemeyer Syndicate.", "en": "After her death, Adams' protégés, Nancy Axelrad and Lilo Wuenn, and her three children, oversaw production of the Nancy Drew books and other Stratemeyer Syndicate series." }, { "vi": "Năm 1985, năm người đồng ý bán Syndicate và tất cả quyền đi kèm cho Simon & Schuster.", "en": "In 1985, the five sold the Syndicate and all rights to Simon & Schuster." }, { "vi": "Simon & Schuster chuyển các dòng truyện lớn này cho các tác giả mới viết.", "en": "Simon & Schuster turned to book packager Mega-Books for new writers." }, { "vi": "Truyện hướng Nancy đến giải quyết những truyện kì bí trong bối cảnh ngày nay, nhưng cơ bản vẫn giữ nguyên công thức và phong cách cũ thời Syndicate.", "en": "These books continued to have the characters solve mysteries in the present day, while still containing the same basic formula and style of the books during the Syndicate." }, { "vi": "Triết học công nghệ là một lĩnh vực triết học được triết học dành cho nghiên cứu bản chất của công nghệ và các hệ quả xã hội của nó", "en": "The philosophy of technology is a philosophical field dedicated to studying the nature of technology and its social effects." }, { "vi": "Khi ở Hush Hush, đôi khi bà sẽ được yêu cầu vào phòng thu, và khi các kỹ thuật viên chơi nhạc cụ của họ, bà đã hát theo, những bài hát bà đã tạo ra.", "en": "While at Hush Hush, she sometimes would be asked into the studio, and as the technicians played their instruments, she sang along, songs she had created." }, { "vi": "Đây là những bài hát bà thường tự hát mà không có ý định nghiêm túc theo đuổi sự nghiệp âm nhạc.", "en": "These were songs she would usually sing to herself with no serious intention of pursuing a music career." }, { "vi": "Khi làm việc bán thời gian tại Hush Hush Studios, bà đã đảm bảo một công việc khác, tại Metro TV với tư cách là biên tập video kỹ thuật số duy nhất và cũng là nhà sản xuất cho 'Smash TV', một chương trình giải trí cuối tuần.", "en": "While working part - time at Hush Hush Studios, she secured another job, at Metro TV as the only digital video editor and also producer for 'Smash TV', a weekend entertainment programme." }, { "vi": "Lani Minella lồng tiếng cho nhân vật Nancy từ Secrets Can Kill năm 1998 cho đến Sea of Darkness năm 2015.", "en": "Lani Minella voiced the Nancy character from Secrets Can Kill in 1998 up to Sea of Darkness in 2015." }, { "vi": "Công việc của Waiswa khám phá cái mà bà gọi là \"Bản sắc châu Phi mới\": làm thế nào những thế hệ trẻ châu Phi cảm thấy biểu cảm hơn và ít bị giới hạn bởi truyền thống hơn so với thế hệ đi trước.", "en": "Waiswa's work explores what she calls a \"New African Identity\": how younger generations of Africans feel more expressive and less restrained by tradition than their predecessors." }, { "vi": "Bà cũng tìm cách chống lại các mô tả khuôn mẫu về châu Phi, thường là kết quả của các nhiếp ảnh gia nước ngoài hơn là các nhiếp ảnh gia bản địa.", "en": "She also sought to counteract stereotypical depictions of Africa, often the result of foreign rather than native photographers." }, { "vi": "Ngoài ra, nhiều đối tượng của bà là phụ nữ.", "en": "Additionally, many of her subjects are women." }, { "vi": "Bổ sung chính so với phiên bản trước đó là \"Hệ thống chuyển hướng\", trong đó mỗi nhân vật trong hai nhân vật phải đối mặt với các câu đố và cốt truyện khác nhau trong các tình huống tương ứng.", "en": "The main addition over the preceding game is the \"Zapping System\", by which each of the two playable characters are confronted with different puzzles and storylines in their respective scenarios." }, { "vi": "Sau khi kết thúc kịch bản \"A\" với một nhân vật chính, thì kịch bản \"B\" gồm các sự kiện được mô tả từ góc nhìn của nhân vật kia, được mở khoá.", "en": "After finishing the \"A\" scenario with one protagonist, a \"B\" scenario, in which the events are depicted from the other character's perspective, is unlocked." }, { "vi": "Người chơi có tuỳ chọn bắt đầu kịch bản \"A\" với một trong hai nhân vật chính, dẫn đến tổng cộng bốn kịch bản khác nhau.", "en": "The player has the option of starting the \"A\" scenario with either of the two protagonists, resulting in a total of four different scenarios." }, { "vi": "Ví dụ, một số vật phẩm có sẵn sẽ có thể bị thay đổi.", "en": "For example, the availability of certain items may be altered." }, { "vi": "Sau mỗi lần chơi, người chơi sẽ nhận được một thứ hạng dựa trên tổng thời gian thực hiện để hoàn thành kịch bản cũng như dựa trên số lần lưu và các vật phẩm hồi máu đặc biệt được sử dụng.", "en": "After each game, the player receives a ranking based on the total time taken to complete the scenario, and on the number of saves and special healing items used." }, { "vi": "Tuỳ thuộc vào thành tích của người chơi, vũ khí và trang phục có thể được mở khoá như một phần thưởng.", "en": "Depending on the player's accomplishments, bonus weapons and costumes may be unlocked as a reward." }, { "vi": "Phiên bản gốc của Resident Evil 2 chứa hai minigame độc lập: \"The 4th Survivor\" và \"The To-fu Survivor\".", "en": "The original version of Resident Evil 2 contains two stand - alone minigames: \"The 4th Survivor\" and \"The To - fu Survivor\"." }, { "vi": "Trong cả hai minigame này, người chơi phải đạt được mục tiêu khi chiến đấu với mọi quái vật trên đường đi chỉ với vài vật phẩm mặc định.", "en": "In both of these minigames, the player must reach the goal while fighting every enemy along the way with only the default item loadout." }, { "vi": "Tất cả các phiên bản sau (trừ phiên bản Nintendo 64) đều thêm một minigame thứ ba, \"Extreme Battle\", bao gồm bốn nhân vật và ba màn chơi.", "en": "All later versions (except the Nintendo 64 version) add a third minigame, \"Extreme Battle\", which consists of four playable characters and three stages." }, { "vi": "Đối với hệ thống này, hàm truyền tổng quát có dạng", "en": "For this system, the overall transfer function is given by" }, { "vi": "Quạt Abyssal (hoặc quạt tàu ngầm) được hình thành từ dòng nước đục.", "en": "Abyssal (or submarine) fans are formed from turbidity currents." }, { "vi": "Theo các nhà bình luận, tác động văn hoá của Nancy Drew là rất lớn.", "en": "According to commentators, the cultural impact of Nancy Drew has been enormous." }, { "vi": "Thành công ngay lập tức của bộ truyện đã trực tiếp dẫn đến việc tạo ra nhiều bộ truyện bí ẩn có nữ nhân vật chính như The Dana Girls hay Kay Tracey, và chính doanh thu phi thường của bộ truyện đã khiến các nhà xuất bản tiếp thị nhiều bộ truyện bí ẩn nữ khác hơn nữa như Judy Bolton, hay yêu cầu các tác giả của Câu chuyện y tá Cherry Ames thêm các yếu tố bí ẩn vào.", "en": "The immediate success of the series led directly to the creation of numerous other girls' mysteries series, such as The Dana Girls mystery stories and the Kay Tracey mystery stories, and the phenomenal sales of the character Edward Stratemeyer feared was \"too flip\" encouraged publishers to market many other girls' mystery series, such as the Judy Bolton Series, and to request authors of series such as the Cherry Ames Nurse Stories to incorporate mystery elements into their works." }, { "vi": "Số lượng bằng chứng là số lượng bằng chứng cần thiết; chất lượng của bằng chứng là bằng chứng như vậy nên được xem xét với độ tin cậy ra sao.", "en": "The quantum of evidence is the amount of evidence needed; the quality of proof is how reliable such evidence should be considered." }, { "vi": "Quy tắc quan trọng chi phối việc chấp nhận bằng chứng bao gồm tin đồn, xác thực, phù hợp, đặc quyền, nhân chứng, ý kiến, bằng chứng chuyên môn, xác định và quy tắc của vật chứng.", "en": "Important rules that govern admissibility concern hearsay, authentication, relevance, privilege, witnesses, opinions, expert testimony, identification and rules of physical evidence." }, { "vi": "Có nhiều tiêu chuẩn chứng cứ hoặc tiêu chuẩn cho thấy bằng chứng phải mạnh đến mức nào để đáp ứng gánh nặng pháp lý của bằng chứng trong một tình huống nhất định, từ nghi ngờ hợp lý đến phản ứng trước bằng chứng, bằng chứng rõ ràng và thuyết phục hoặc vượt quá sự nghi ngờ hợp lý.", "en": "There are various standards of evidence or standards showing how strong the evidence must be to meet the legal burden of proof in a given situation, ranging from reasonable suspicion to preponderance of the evidence, clear and convincing evidence, or beyond a reasonable doubt." }, { "vi": "Dexlansoprazole được chấp thuận cho sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 2009.", "en": "Dexlansoprazole was approved for medical use in the United States in 2009." }, { "vi": "Ở Hoa Kỳ, chi phí bán buôn thuốc dùng trong một tháng là khoảng 270 USD.", "en": "In the United States the wholesale cost for a month is about 270 USD." }, { "vi": "Ở Canada, số tiền này có giá khoảng 71,50 CAD vào năm 2016 khiến nó trở thành PPI đắt nhất tại thời điểm đó.", "en": "In Canada this amount costs about 71.50 CAD in 2016 making it the most expensive PPI avaliable at the time." }, { "vi": "Năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 190 tại Hoa Kỳ với hơn 3 triệu đơn thuốc.", "en": "In 2016 it was the 190th most prescribed medication in the United States with more than 3 million prescriptions." }, { "vi": "Trước khi chuyên ngành tài chính cá nhân được phát triển, nhiều chuyên ngành liên quan chặt chẽ đến nó, chẳng hạn như kinh tế gia đình, và kinh tế tiêu dùng đã được giảng dạy ở các trường khác nhau như là một phần của nền kinh tế gia đình trong hơn 100 năm.", "en": "Before a specialty in personal finance was developed, various disciplines which are closely related to it, such as family economics, and consumer economics were taught in various colleges as part of home economics for over 100 years." }, { "vi": "Các nghiên cứu sớm nhất được biết đến trong tài chính cá nhân đã được thực hiện vào năm 1920 bởi Hazel Kyrk.", "en": "The earliest known research in personal finance was done in 1920 by Hazel Kyrk." }, { "vi": "Bài luận văn của cô tại Đại học Chicago đã đặt nền móng cho kinh tế học tiêu dùng và kinh tế gia đình.", "en": "Her dissertation at University of Chicago laid the foundation of consumer economics and family economics." }, { "vi": "Margaret Reid, giáo sư Kinh tế gia đình của cùng một trường đại học, được công nhận là một trong những người tiên phong trong nghiên cứu hành vi người tiêu dùng và hành vi của hộ gia đình.", "en": "Margaret Reid, a professor of Home Economics at the same university, is recognized as one of the pioneers in the study of consumer behavior and Household behavior." }, { "vi": "Nhật ký Nancy Drew bắt đầu vào năm 2013.", "en": "Nancy Drew Diaries started in 2013." }, { "vi": "Đây là phần khởi động lại của Nancy Drew: Nữ tham tử.", "en": "This is a reboot of the Nancy Drew: Girl Detective series." }, { "vi": "Bộ truyện được đánh giá là \"Một tác phẩm Nancy Drew kinh điển với khuynh hướng hiện đại\".", "en": "The series is described as \"A classic Nancy Drew with her modern twist\"." }, { "vi": "Yếu tố bí ẩn không phải lúc nào cũng là trọng tâm chính, và thường thì Nancy nói rằng đang tránh những điều đó hoặc \"nghỉ ngơi\" công việc điều tra.", "en": "The mystery element is not always the main focus of the characters, and often Nancy states she is avoiding mysteries or \"on a break\" from sleuthing." }, { "vi": "Nancy thường e dè hay hoảng sợ, trong tập 16 Ngõ Heliotrope ma ám, cô nói rằng rất vui vì \"đã không sợ vãi đái\".", "en": "Nancy often acts timid and scared, in book # 16 The Haunting on Heliotrope Lane she says she is glad she \"has n't peed herself from being scared\"." }, { "vi": "Nancy này không định hướng được trong xã hội người trưởng thành như như các phiên bản trước kia.", "en": "This Nancy does not navigate in the world of adults as previous versions of the character." }, { "vi": "Lối kể chuyện ngôi thứ nhất tiết lộ một giọng điệu vị thành niên không chủ động hành động và thiếu động lực trong giải quyết bí ẩn.", "en": "The first person narration reveals a juvenile voice with a passive role in the action and a lack of motivation in solving mysteries." }, { "vi": "Trong tập 12 Dấu hiệu khói thuốc, Nancy không phá được bí ẩn, mà một nhân vật phụ đưa ra lời giải đáp.", "en": "In book # 12 The Sign in the Smoke Nancy does not solve the mystery, a secondary character comes up with the solution." }, { "vi": "Trong một số truyện, Nancy tình cờ tìm ra lời giải và hết sức kinh ngạc khi phát hiện ra.", "en": "In several books Nancy stumbles upon the solution to the \"mystery\" and acts amazed at the reveal." }, { "vi": "Điều này trái ngược hẳn với Nancy ở các phiên bản trước.", "en": "This is in contrast to the set - up of previous Nancy Drew series." }, { "vi": "Nỗ lực hiện đại hoá Nancy đồng thời hạ mức hoàn hảo của cô xuống đã dẫn đến mâu thuẫn khó hiểu cho nhân vật mang tính biểu tượng Nancy Drew.", "en": "Attempts to make Nancy's character more modern and less perfect have resulted in a confusing and often conflicting representation of the iconic Nancy Drew character." }, { "vi": "Do thể tích của khối lớn hơn không khí xung quanh sau LFC theo định luật khí lý tưởng (PV = nRT), nên nó ít đậm đặc hơn và trở nên nổi lên cho đến khi nhiệt độ của nó (tại E) bằng với không khí xung quanh.", "en": "Since the volume of the parcel is larger than the surrounding air after LFC by the ideal gas law (PV = nRT), it is less dense and becomes buoyant rising until its temperature (at E) equals the surrounding airmass." }, { "vi": "Nếu khối lượng không khí có một hoặc nhiều LFC, nó có khả năng không ổn định và có thể dẫn đến các đám mây đối lưu như mây tích và giông bão.", "en": "If the airmass has one or many LFC, it is potentially unstable and may lead to convective clouds like cumulus and thunderstorms." }, { "vi": "Nibelungenlied là sử thi anh hùng đầu tiên được viết lại ở Đức, giúp các nhà nghiên cứu tìm ra một thể loại thơ anh hùng được viết nhiều hơn.", "en": "The Nibelungenlied was the first heroic epic put into writing in Germany, helping to found a larger genre of written heroic poetry." }, { "vi": "Bi kịch của bài thơ dường như đã làm các khán giả thời trung cổ của nó khó chịu, và phần tiếp theo đã sớm được viết tiếp, với tên là Nibelungenklage, với nội dung làm cho bi kịch không phải là cuối cùng.", "en": "The poem's tragedy appears to have bothered its medieval audience, and very early on a sequel was written, the Nibelungenklage, which made the tragedy less final." }, { "vi": "Bài thơ đã bị lãng quên sau khoảng năm 1500, nhưng được phát hiện lại vào năm 1755.", "en": "The poem was forgotten after around 1500, but was rediscovered in 1755." }, { "vi": "Được mệnh danh là \"Iliad của Đức\", Nibelungenlied bắt đầu một cuộc sống mới như là một sử thi quốc gia của Đức.", "en": "Dubbed the \"German Iliad\", the Nibelungenlied began a new life as the German national epic." }, { "vi": "Bài thơ đã được sử dụng cho mục đích tăng cường tính dân tộc và được sử dụng nhiều trong tuyên truyền chống dân chủ, phản động và quan điểm Quốc gia-Xã hội chủ nghĩa trước và trong Thế chiến thứ hai.", "en": "The poem was appropriated for nationalist purposes and was heavily used in anti-democratic, reactionary, and National - Socialist propaganda before and during the Second World War." }, { "vi": "Di sản của nó ngày nay được thấy rõ nhất trong chu kỳ hoạt động của Richard Wagner Der Ring des Nibelungen, tuy nhiên, chủ yếu dựa trên các nguồn Bắc Âu cũ.", "en": "Its legacy today is most visible in Richard Wagner's operatic cycle Der Ring des Nibelungen, which, however, is mostly based on Old Norse sources." }, { "vi": "Năm 2009, ba bản thảo chính của Nibelungenlied đã được ghi vào Di sản tư liệu thế giới của UNESCO vì ý nghĩa lịch sử của chúng.", "en": "In 2009, the three main manuscripts of the Nibelungenlied were inscribed in UNESCO's Memory of the World Register in recognition of their historical significance." }, { "vi": "Nó được gọi là \"một trong những tác phẩm ấn tượng nhất và chắc chắn là mạnh mẽ nhất trong các sử thi của Đức thời Trung cổ\".", "en": "It has been called \"one of the most impressive, and certainly the most powerful, of the German epics of the Middle Ages.\"" }, { "vi": "Từ năm 1963 đến năm 1968, Yamauchi đầu tư vào một số ngành kinh doanh cho Nintendo khác xa với thị trường truyền thống của nó và phần lớn đều không thành công.", "en": "Between 1963 and 1968, Yamauchi invested in several business lines for Nintendo that were far from its traditional market and, for the most part, were unsuccessful." }, { "vi": "Trong số các liên doanh này có gói gạo ăn liền, chuỗi khách sạn tình yêu và dịch vụ taxi tên là Daiya.", "en": "Among these ventures were packages of instant rice, a chain of love hotels, and a taxi service named Daiya." }, { "vi": "Mặc dù dịch vụ taxi được đón nhận tốt hơn so với những nỗ lực trước đó, Yamauchi đã từ chối sáng kiến này sau một loạt bất đồng với các công đoàn địa phương.", "en": "Although the taxi service was better received than the previous efforts, Yamauchi rejected this initiative after a series of disagreements with local unions." }, { "vi": "Virus khối u ở chuột (MMTV) là một retrovirus lây truyền qua sữa như virus HTL, virus HIV và BLV.", "en": "Mouse mammary tumor virus (MMTV) is a milk - transmitted retrovirus like the HTL viruses, HI viruses, and BLV." }, { "vi": "Virus thuộc chi Betaretrovirus.", "en": "It belongs to the genus Betaretrovirus." }, { "vi": "Bittner đã đưa ra giả thuyết rằng một tác nhân gây ung thư, hay \"nhân tố trong sữa\", có thể được truyền từ những chuột cái bị ung thư vú sang chuột non chính là một loại virus trong sữa mẹ.", "en": "Bittner established the theory that a cancerous agent, or \"milk factor\", could be transmitted by cancerous mothers to young mice from a virus in their mother's milk." }, { "vi": "Phần lớn các khối u ở vú chuột là do virus khối u ở chuột gây ra.", "en": "The majority of mammary tumors in mice are caused by mouse mammary tumor virus." }, { "vi": "Độ phóng đại từng bước 6% cho mỗi khung hình thành hình ảnh 39 megapixel.", "en": "Stepwise magnification by 6% per frame into a 39 - megapixel image." }, { "vi": "Trong khung cuối cùng, ở khoảng 170x, hình ảnh của người ngoài cuộc được nhìn thấy phản chiếu trong giác mạc của người đàn ông.", "en": "In the final frame, at about 170x, an image of a bystander is seen reflected in the man's cornea." }, { "vi": "Lee Young-eun (sinh ngày 9 tháng 8 năm 1982) là một nữ diễn viên Hàn Quốc.", "en": "Lee Young - eun (born August 9, 1982) is a South Korean actress." }, { "vi": "Cô được biết đến với vai chính trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc như Likable or Not, Obstetrics and Gynecology Doctors, While You Were Sleeping, và Can 't Stand Anymore.", "en": "She is best known for starring in Korean dramas such as Likeable or Not, Obstetrics and Gynecology Doctors, While You Were Sleeping, and Ca n't Stand Anymore." }, { "vi": "Resident Evil 2 là một game kinh dị sinh tồn được phát triển và sản xuất bởi Capcom và phát hành cho PlayStation vào năm 1998.", "en": "Resident Evil 2 is a survival horror game developed and published by Capcom and released for the PlayStation in 1998." }, { "vi": "Người chơi điều khiển Leon S Kennedy và Claire Redfield, những người phải thoát khỏi Thành phố Raccoon sau khi người dân bị biến thành zombie bằng vũ khí sinh học, hai tháng sau sự kiện của Resident Evil gốc.", "en": "The player controls Leon S. Kennedy and Claire Redfield, who must escape Raccoon City after its citizens are transformed into zombies by a biological weapon two months after the events of the original Resident Evil." }, { "vi": "Trò chơi tập trung vào yếu tố khám phá, giải đố và chiến đấu; sự khác biệt chính so với người tiền nhiệm của nó là cách chia lối chơi, với mỗi nhân vật người chơi có cốt truyện và chướng ngại độc đáo khác nhau.", "en": "The gameplay focuses on exploration, puzzles, and combat; the main difference from its predecessor are the branching paths, with each player character having unique storylines and obstacles." }, { "vi": "Ngọn đồi Corton đựoc biết đến là nơi có sự hình thành khoáng chất trong hơn một thiên niên kỷ và vị trí, phương hướng hoàn hảo.", "en": "The hill of Corton has been known for more than a millennium for the quality of its \"terroirs\" and perfect orientation." }, { "vi": "Để tôn vinh những nhà làm rượu vang với lịch sử lâu đời, dòng vang \"Chateau Corton Grancey\" Grand Cru đã được làm ra, đây là dòng vang đặc biệt của Louis Latour và chỉ được sản xuất trong những niên vụ tốt nhất.", "en": "To honour the Maison's rich history, the flagship \"Château Corton Grancey\" Grand Cru is made, which is entirely unique to Louis Latour and is only produced in the best vintages." }, { "vi": "Chai vang là hỗn hợp pha trộn từ 4 ruộng nho của Domaine Latour Corton Grand Cru: Les Bressandes, Les Perrières, Les Grèves và Clos du Roi.", "en": "It is a blend of four areas of Domaine Latour Corton Grand Cru: Les Bressandes, Les Perrières, Les Grèves and Clos du Roi." }, { "vi": "Một trong những đổi mới lớn của Novell tại thời điểm đó là Novell Directory Services (NDS), hiện được gọi là eDirectory.", "en": "One of Novell's major innovations at the time was Novell Directory Services (NDS), now known as eDirectory." }, { "vi": "Được giới thiệu với NetWare 4.0 vào năm 1993, NDS đã thay thế máy chủ Bindery cũ và công nghệ quản lý người dùng được sử dụng bởi NetWare 3. x và trước đó.", "en": "Introduced with NetWare 4.0 in 1993, NDS replaced the old Bindery server and user management technology employed by NetWare 3.x and earlier." }, { "vi": "Lúc đầu, Stratemeyer giới thiệu bộ truyện mới cho Nhà xuất bản Grosset & Dunlap (đã xuất bản bộ Hardy Boys) với tựa đề \"Câu chuyện Stella Strong\", đồng thời nói thêm \"Có thể gọi là 'Câu chuyện Diana Drew', 'Câu chuyện Diana Dare', 'Câu chuyện Nan Nelson', 'Câu chuyện Nan Drew' hay 'Câu chuyện Helen Hale'.\" Các biên tập viên của Grosset & Dunlap chọn \"Nan Drew\" nhưng đã quyết định kéo dài \"Nan\" thành \"Nancy\" Khi đó, Stratemeyer bắt đầu phác thảo cốt truyện và thuê Mildred Wirt viết các tập đầu tiên dưới bút danh Carolyn Keene.", "en": "Stratemeyer initially pitched the new series to Hardy Boys publishers Grosset & Dunlap as the \"Stella Strong Stories\", adding that \"they might also be called 'Diana Drew Stories', 'Diana Dare Stories', 'Nan Nelson Stories', 'Nan Drew Stories', or 'Helen Hale Stories'.\" Editors at Grosset & Dunlap preferred \"Nan Drew\" of these options, but decided to lengthen \"Nan\" to \"Nancy\". Stratemeyer accordingly began writing plot outlines and hired Mildred Wirt, later Mildred Wirt Benson, to ghostwrite the first volumes in the series under the pseudonym Carolyn Keene." }, { "vi": "Các tập tiếp theo do các nhà văn viết thuê khác nhau, tất cả đều dưới bút danh Carolyn Keene.", "en": "Subsequent titles have been written by a number of different ghostwriters, all under the pseudonym Carolyn Keene." }, { "vi": "Tổng thống Cộng hoà được Nghị viện bầu trong bảy năm trong phiên họp chung, cùng với ba đại diện của mỗi khu vực, ngoại trừ Thung lũng Aosta, nơi chỉ có một đại diện.", "en": "The President of the Republic is elected for seven years by Parliament in joint session, together with three representatives of each region, except for the Aosta Valley, which gets only one representative." }, { "vi": "Các đại biểu này được bầu bởi Hội đồng khu vực tương ứng của họ để đảm bảo đại diện cho các nhóm thiểu số.", "en": "These delegates are elected by their respective Regional Councils so as to guarantee representation to minorities." }, { "vi": "Cuộc bầu cử cần đa số phiếu được giảm dần từ hai phần ba xuống còn một nửa cộng với một trong số các phiếu bầu sau lần bỏ phiếu thứ ba.", "en": "The election needs a wide majority that is progressively reduced from two - thirds to one - half plus one of the votes after the third ballot." }, { "vi": "Các Tổng thống duy nhất từng được bầu trong đợt bỏ phiếu đầu tiên là Francesco Cossiga và Carlo Azeglio Ciampi.", "en": "The only Presidents ever to be elected on the first ballot are Francesco Cossiga and Carlo Azeglio Ciampi." }, { "vi": "Ciampi được thay thế bằng Giorgio Napolitano, người được bầu vào ngày 10 tháng 5 năm 2006.", "en": "Ciampi was replaced by Giorgio Napolitano, who was elected on 10 May 2006." }, { "vi": "Mặc dù luật pháp không cấm, nhưng không có Tổng thống nào từng phục vụ hai nhiệm kỳ cho đến ngày 20 tháng 4 năm 2013, khi Tổng thống Giorgio Napolitano được tái đắc cử.", "en": "While it is not forbidden by law, no President had ever served two terms until 20 April 2013, when President Giorgio Napolitano was reelected." }, { "vi": "Lịch sử của các doanh nghiệp \"gạch vữa\" không thể xác định ngày chính xác, nhưng nó tồn tại trong các gian hàng sớm nhất ở các thị trấn đầu tiên, nơi các thương nhân mang sản phẩm nông nghiệp, chậu đất sét và quần áo thủ công để bán ở chợ làng.", "en": "The history of brick and mortar businesses can not be dated precisely, but it existed in the earliest vendor stalls in the first towns, where merchants brought their agricultural produce, clay pots and handmade clothing to sell in a village market." }, { "vi": "Các doanh nghiệp \"gạch vữa\" vẫn còn quan trọng trong những năm 2010, mặc dù nhiều cửa hàng và dịch vụ, từ các cửa hàng điện tử tiêu dùng đến các cửa hàng quần áo và thậm chí các cửa hàng tạp hoá đã bắt đầu cung cấp mua sắm trực tuyến.", "en": "Bricks and mortar businesses remain important in the 2010s, though many shops and services, ranging from consumer electronics shops to clothing shops and even grocery shops have begun offering online shopping." }, { "vi": "Sự hiện diện vật lý này, hoặc là một cửa hàng bán lẻ, một địa điểm dịch vụ khách hàng với nhân viên, nơi khách hàng có thể trực tiếp đặt câu hỏi về sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc trung tâm dịch vụ hay cơ sở sửa chữa nơi khách hàng có thể mang sản phẩm của họ tới, đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ cho người tiêu dùng trong suốt lịch sử.", "en": "This physical presence, either of a retail shop, a customer service location with staff, where clients can go in person to ask questions about a product or service, or a service center or repair facility where customers can bring their products, has played a crucial role in providing goods and services to consumers throughout history." }, { "vi": "Hình ảnh Nancy của thập niên 1950, 1960 và 1970 trở nên tôn trọng ý thức hệ nam quyền hơn, khiến một số ý kiến cho rằng các chỉnh sửa quá dễ dãi để được chấp nhận hơn, làm giảm đi nét đặc biệt vốn có: \"Trong các bản chỉnh sửa, Nancy không ngừng lạc quan và có xu hướng nép vào cha để được chở che, như trong Manh mối giày cao gót (1969), khi được hỏi có đi nhà thờ không, cô đã trả lời 'Thường xuyên nhất có thể', Nancy rõ ràng biết cách cầm giữ lời nói hơn chứ không phát ngôn tự do như trước kia,\"", "en": "Nancy becomes much more respectful of male authority figures in the 1950s, 1960s, and 1970s, leading some to claim that the revised Nancy simply becomes too agreeable, and less distinctive, writing of her, \"In the revised books, Nancy is relentlessly upbeat, puts up with her father's increasingly protective tendencies, and, when asked if she goes to church in the 1969 The Clue of the Tapping Heels, replies, 'As often as I can'... Nancy learns to hold her tongue; she does n't sass the dumb cops like she used to.\"" }, { "vi": "Maison Louis Latour là một trong những nhà sản xuất rượu vang đỏ và trắng hàng đầu ở Burgundy, Pháp.", "en": "Maison Louis Latour is an important négociant - éléveur of red and white wines in Burgundy, France." }, { "vi": "Nhà sản xuất này có số lượng điền trang đạt xếp loại Grand Cru lớn nhất vùng Cote d 'Or với tổng cộng 28.63 héc-ta (71.58 mẫu Anh).", "en": "This Domaine has the largest Grand Cru property in the Cote d'Or with a total of 28.63 hectares (71.58 acres)." }, { "vi": "Vào năm 1997, Louis Latour đã được tham gia vào câu lạc bộ đặc biệt Henokiens. Câu lạc bộ này chỉ chấp nhận thành viên là những công ty gia đình có lịch sử phát triển trên 200 năm và vẫn còn mang tên của người sáng lập.", "en": "In 1997 Louis Latour was admitted into the exclusive club of the Hénokiens. This club only admits companies that remain family owned, have a history of 200 years' experience and still bears the name of the founder." }, { "vi": "Về mặt lý thuyết, bốn cấu trúc stereoisomeric là có thể.", "en": "Theoretically, four stereoisomeric structures are possible." }, { "vi": "Các cấu trúc (1) và (2) được gọi là cis - và trans - paraldehyd.", "en": "The structures (1) and (2) are known as cis - and trans - paraldehyde." }, { "vi": "Các cấu trúc (3) (hình dạng (2)) và (4) (hình dạng (1)) không tồn tại vì lý do không chính đáng.", "en": "The structures (3) (a conformer of (2)) and (4) (a conformer of (1)) do n't exist for steric reasons." }, { "vi": "Năm 1980, Harriet Adams chuyển nhà xuất bản sang Simon & Schuster do không hài lòng với việc thiếu kiểm soát sáng tạo tại Grosset & Dunlap và thiếu công khai cho lễ kỷ niệm 50 năm thành lập Hardy Boys vào năm 1977.", "en": "In 1980, Harriet Adams switched publishers to Simon & Schuster, dissatisfied with the lack of creative control at Grosset & Dunlap and the lack of publicity for the Hardy Boys' 50th anniversary in 1977." }, { "vi": "Grosset & Dunlap đệ đơn kiện Syndicate và Simon & Schuster với lý do \"vi phạm hợp đồng, vi phạm bản quyền và cạnh tranh không lành mạnh.\"", "en": "Grosset & Dunlap filed suit against the Syndicate and the new publishers, Simon & Schuster, citing \"breach of contract, copyright infringement, and unfair competition.\"" }, { "vi": "Một bản Resident Evil 2 cho Sega Saturn đã được phát triển nội bộ tại Capcom một thời gian, nhưng những khó khăn kỹ thuật đã dẫn đến việc bị huỷ bỏ vào tháng 10 năm 1998.", "en": "A port of Resident Evil 2 for the Sega Saturn was developed internally at Capcom for a time, but technical difficulties led to its cancellation in October 1998." }, { "vi": "Tiger Electronics đã phát hành phiên bản 2.5 D dựa trên ảnh động cho thiết bị cầm tay Game.com của họ vào cuối năm 1998.", "en": "Tiger Electronics released a sprite - based 2.5 D version for their Game.com handheld in late 1998." }, { "vi": "Nó chỉ bao gồm đường đi của Leon và loại bỏ một số tính năng cốt lõi của bản gốc.", "en": "It included only Leon's story path, and removed several of the original game's core features." }, { "vi": "Vào tháng 2 năm 2013, bản dựng Resident Evil 1.5 chưa hoàn thành đã bị rò rỉ trên Internet.", "en": "In February 2013, an unfinished build of Resident Evil 1.5 was leaked onto the Internet." }, { "vi": "Tại Ý, Resident Evil 2 đã tạm thời bị cấm vào năm 1999 sau những chỉ trích từ tổ chức chính trị \"Movimento Diritti civili\" (Phong trào dân quyền) vì sự mô tả thực tế về bạo lực, cơ quan thực thi pháp luật Guardia di Finanza tịch thu hơn 5.500 bản.", "en": "In Italy, Resident Evil 2 was temporarily banned in 1999 following criticism from the political organization \"Movimento Diritti Civili\" (Civil Rights Movement) for its realistic depiction of violence, with the law enforcement agency Guardia di Finanza seizing over 5,500 unsold copies." }, { "vi": "Sau khi Sony Computer Entertainment yêu cầu kiểm tra lại nghị định thu giữ, lệnh cấm đã được dỡ bỏ vài tháng sau đó.", "en": "After Sony Computer Entertainment asked for a re-examination of the seizure decree, the ban was lifted a few months later." }, { "vi": "Công thức phát hành bền vững, Contrave, được Takeda bán trên thị trường theo giấy phép từ nhà phát triển thuốc kết hợp, Orexigen Therapeutics.", "en": "The sustained - release formulation, Contrave, is marketed by Takeda under license from the combination medication's developer, Orexigen Therapeutics." }, { "vi": "Tính đến năm 2015, Orexigen đã nhận được 20% doanh thu thuần từ Takeda.", "en": "As of 2015, Orexigen received 20% of net sales from Takeda." }, { "vi": "Quincy là người sáng lập Hiệp hội giảm cân và giảm cân thảo dược Nigeria và là Tổng thư ký tiên phong của Hiệp hội các bác sĩ y học cổ truyền Nigeria (NANTMP).", "en": "Quincy is the founder of the Herbal Slimmers and Weight Loss Association of Nigeria and pioneer Secretary General of the National Association of Nigerian Traditional Medicine Practitioners (NANTMP)." }, { "vi": "Bà thành lập một tổ chức phi lợi nhuận, Hiệp hội phụ nữ tự làm chủ Nigeria (SEWAN), tập trung vào tinh thần kinh doanh của phụ nữ.", "en": "She established a not - for - profit organization, Self - Employed Women Association of Nigeria (SEWAN), which focuses on women's entrepreneurship." }, { "vi": "Trước khi thành lập Quincy Herbals, bà là thư ký tại Công ty TNHH Genere Generale Bank Nigeria, sau đó bà trở thành trợ lý cá nhân cho giám đốc điều hành của ngân hàng.", "en": "Prior to establishing Quincy Herbals, she was a secretary at Societe Generale Bank Nigeria Limited where she later became the personal assistant to the managing director of the bank." }, { "vi": "Năm 1959, Nintendo đã ký một thoả thuận với Walt Disney để kết hợp các nhân vật hoạt hình vào thẻ.", "en": "In 1959, Nintendo entered into an agreement with Walt Disney to incorporate his company's animated characters into the cards." }, { "vi": "Nintendo cũng phát triển một hệ thống phân phối cho phép họ bán các sản phẩm trong các cửa hàng đồ chơi.", "en": "Nintendo also developed a distribution system that allowed it to offer its products in toy stores." }, { "vi": "Đến năm 1961, công ty đã bán được hơn 1,5 triệu gói bài và chiếm thị phần cao, nhờ vào các chiến dịch quảng cáo trên truyền hình.", "en": "By 1961, the company had sold more than 1.5 million card packs and held a high market share, for which it relied on televised advertising campaigns." }, { "vi": "Nhu cầu đa dạng hoá đã khiến công ty niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Osaka và Kyoto, ngoài ra còn trở thành công ty đại chúng và đổi tên thành Nintendo Co., Ltd. vào năm 1963.", "en": "The need for diversification led the company to list stock on the second section of the Osaka and Kyoto stock exchanges, in addition to becoming a public company and changing its name to Nintendo Co., Ltd. in 1963." }, { "vi": "Trong Năm 1964, Nintendo kiếm được tới 150 triệu yên.", "en": "In 1964, Nintendo earned an income of ¥150 million." }, { "vi": "Các nghiên cứu chủ yếu", "en": "Major research interests" }, { "vi": "Quy tắc cuối cùng đã bị phá vỡ theo một số cách; ví dụ, Konami, muốn sản xuất nhiều game hơn cho hệ máy console của Nintendo, đã thành lập Ultra Games và sau đó là Palcom để sản xuất nhiều hơn với tư cách là một nhà xuất bản khác về mặt kỹ thuật.", "en": "The last rule was circumvented in a number of ways; for example, Konami, wanting to produce more games for Nintendo's consoles, formed Ultra Games and later Palcom to produce more games as a technically different publisher." }, { "vi": "Điều này gây bất lợi cho các công ty nhỏ hơn hoặc mới nổi, vì họ không đủ khả năng để thành lập các công ty bổ sung.", "en": "This disadvantaged smaller or emerging companies, as they could not afford to start additional companies." }, { "vi": "Trong một tác động phụ khác, giám đốc điều hành của Square Co (nay là Square Enix) đã gợi ý rằng giá xuất bản game trên Nintendo 64 cùng với mức độ kiểm duyệt và kiểm soát mà Nintendo thực thi đối với các game của mình, đặc biệt là Final Fantasy VI, là những yếu tố dẫn đến việc chuyển tập trung về phía hệ máy chơi game PlayStation của Sony.", "en": "In another side effect, Square Co (now Square Enix) executives have suggested that the price of publishing games on the Nintendo 64 along with the degree of censorship and control that Nintendo enforced over its games, most notably Final Fantasy VI, were factors in switching its focus towards Sony's PlayStation console." }, { "vi": "Nancy thường được vẽ khi đang đuổi theo nghi phạm, kiểm tra manh mối hoặc quan sát diễn tiến.", "en": "Nancy is frequently portrayed pursuing a suspect, examining a clue, or observing action." }, { "vi": "Cô cũng thường xuất hiện trong tình thế nguy hiểm: bị rượt đuổi, rơi khỏi thuyền hoặc bị trói treo.", "en": "She is often also shown in peril: being chased, falling off a boat, or hanging by a rope from rafters." }, { "vi": "Những hình bìa này \"ghi dấu những khoảng khắc bộc phát cảm xúc của Nancy, như khi bị ngã, chân tay vùng vẫy, vẻ mặt hoảng hốt, hay khi đang chạy, tóc bay tung, người gập lại, mặt thở không ra hơi.", "en": "These covers are \"characterized by frenetic energy on Nancy's part; whether she is falling, limbs flailing, an alarmed look on her face, or whether she is running, hair flying, body bent, face breathless." }, { "vi": "Nancy không có bất kỳ hành động kiểm soát nào đối với diễn tiến trong hình, như thể là một nạn nhân bị những thế lực vô hình săn đuổi và tấn công.", "en": "Nancy does not have any control over the events that are happening in these covers. She is shown to be a victim, being hunted and attacked by unseen foes." }, { "vi": "Khawaja Ghulam Farid (1845-1901; bộ sưu tập nổi tiếng của ông là Deewan-e-Farid) và Sachal Sar Mast (1739-1829) là các nhà thơ Sufi tiếng Saraiki nổi tiếng và những bài thơ của họ được gọi là Kafi vẫn nổi tiếng.", "en": "Khawaja Ghulam Farid (1845 - 1901; his famous collection is Deewan - e-Farid) and Sachal Sar Mast (1739 - 1829) are the most celebrated Sufi poets in Saraiki and their poems known as Kafi are still famous." }, { "vi": "Tại cuộc Bầu cử liên bang 2007, Melbourne lần đầu tiên trở thành ghế bấp bênh (marginal seat), với việc ứng viên đảng Xanh Adam Bandt về nhì chỉ sau ứng viên Lao động (chỉ đạt 54,71% số phiếu ở danh sách toàn bộ).", "en": "At the 2007 election, Melbourne became a marginal seat for the first time, with the Greens candidate Adam Bandt taking second place on a two candidate preferred basis, leaving Labor with 54.71 percent of the vote." }, { "vi": "Tuy nhiên, đến kỳ bầu cử 2010, đảng Lao động đã để mất ghế này vào tay đảng Xanh, khi ứng viên Adam Bandt của đảng này giành chiến thắng trước ứng cử viên đảng Lao động Cath Bowtell.", "en": "At the 2010 election however, following the retirement of former member and Minister for Finance and Deregulation Lindsay Tanner, Labor lost Melbourne to the Greens, with Bandt securing victory over Labor candidate Cath Bowtell." }, { "vi": "Loạt truyện chính cùng Hồ sơ Nancy Drew và Nữ thám tử đã được dịch từ tiếng Anh sang ước tính từ 14 đến 25 thứ tiếng, nhưng 25 có vẻ là con số khả dĩ nhất.", "en": "The main Nancy Drew series, The Nancy Drew Files, and Girl Detective books have been translated into a number of languages besides English. Estimates vary from between 14 and 25languages, but 25 seems the most accurate number." }, { "vi": "Nancy Drew được xuất bản ở nhiều nước châu Âu (đặc biệt là ở các nước Bắc Âu và Pháp), châu Mỹ Latinh và châu Á. Sự phổ biến của Nancy Drew khác nhau giữa các quốc gia.", "en": "Nancy Drew books have been published in many European countries (especially in Nordic countries and France) as well as in Latin America and Asia. The character of Nancy Drew seems to be more popular in some countries than others." }, { "vi": "Truyện Nancy Drew lần đầu tiên in bên ngoài Hoa Kỳ là ở Na Uy từ năm 1941, Đan Mạch từ năm 1958, Pháp từ năm 1955 và ở Ý từ năm 1970 bởi Arnoldo Mondadori Editore.", "en": "Nancy Drew books have been in print in Norway since 1941 (the first country outside USA), in Denmark since 1958, in France since 1955 and in Italy since 1970 by Arnoldo Mondadori Editore." }, { "vi": "Các nước khác, chẳng hạn như Estonia, chỉ mới chỉ bắt đầu in Nancy Drew.", "en": "Other countries, such as Estonia, have only recently begun printing Nancy Drew books." }, { "vi": "Kỷ nguyên Zamparini: trở lại Serie A và những năm châu Âu (2002-2013)", "en": "The Zamparini era: back to Serie A and European years (2002 - 2013)" }, { "vi": "Trong lịch sử, các thương nhân hoặc người giữ sổ sách từng viết bằng chữ viết được gọi là kiṛakkī hoặc laṇḍā, mặc dù việc sử dụng chữ viết này đã giảm đáng kể trong thời gian gần đây.", "en": "Historically, traders or bookkeepers wrote in a script known as kiṛakkī or laṇḍā, although use of this script has been significantly reduced in recent times." }, { "vi": "Tương tự như vậy, một chữ viết liên quan đến hệ chữ viết Landa, được gọi là Multani, trước đây được sử dụng để viết Saraiki.", "en": "Likewise, a script related to the Landa scripts family, known as Multani, was previously used to write Saraiki." }, { "vi": "Một đề xuất sơ bộ để mã hoá chữ viết Multani trong ISO / IEC 10646 đã được gửi vào năm 2011.", "en": "A preliminary proposal to encode the Multani script in ISO / IEC 10646 was submitted in 2011." }, { "vi": "Unicode Saraiki đã được phê duyệt vào năm 2005.", "en": "Saraiki Unicode has been approved in 2005." }, { "vi": "Chữ Khojiki cũng đã được sử dụng, trong khi Devanagari và Gurmukhi không còn được sử dụng nữa.", "en": "The Khojiki script has also been in use, whereas Devanagari and Gurmukhi are not employed anymore." }, { "vi": "Mùa đầu tiên khi chiếu xen kẽ; trong khi Hardy Boys được coi là thành công, kết quả dành cho các tập Drew lại không được tích cực lắm.", "en": "The first season originally alternated with the Hardy Boys; the Hardy Boys was met with success, but the Drew episodes were met with mixed results." }, { "vi": "Trong phần hai, sắp xếp thay đổi khi Hardy Boys là những nhân vật chính nổi bật hơn, còn Nancy Drew chỉ có một số tập dành riêng, còn lại giống như nhân vật cộng tác trong các tập có nội dung chéo liên quan ở hai bộ.", "en": "In the second season, the format shifted to present the Hardy Boys as the more prominent characters, with Nancy Drew mostly a character in crossover episodes (although the character did have some solo episodes)." }, { "vi": "Paraldehyd được sử dụng trong sản xuất nhựa, làm chất bảo quản, MEP và trong các quá trình khác làm dung môi.", "en": "Paraldehyde is used in resin manufacture, as a preservative, MEP and in other processes as a solvent." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 10 km về phía đông bắc Barwice, 15 km về phía tây bắc của Szczecinek, và 132 km về phía đông của thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 10 kilometres (6mi) north - east of Barwice, 15 km (9mi) north - west of Szczecinek, and 132 km (82mi) east of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Vào năm 2006, một phần lâu đài bị huỷ hoại, nhưng cũng có một khách sạn, dịch vụ ăn uống lộng lẫy, cũng như nhiều giải đấu thời trung cổ có các môn như joust và đấu kiếm.", "en": "As of 2006, the castle is partly in ruins, but also features a hotel, splendid eatery services, as well as many medieval tournaments featuring jousting and sword fighting." }, { "vi": "Maldives - Trong khi không có tin tức nào được nghe từ các đài phát sóng chính thức, rất nhiều nghệ sĩ Maldives đã bày tỏ sự quan tâm đến việc tham gia cuộc thi.", "en": "Maldives - While no news has been heard from official broadcasters, numerous Maldivian artists have expressed interest in participating in the contest." }, { "vi": "Vào tháng 8 năm 2005, Novell đã tạo ra dự án openSUSE, dựa trên SUSE Professional. openSUSE có thể được tải xuống một cách tự do và cũng có sẵn dưới dạng sản phẩm bán lẻ đóng hộp.", "en": "In August 2005, Novell created the openSUSE project, based on SUSE Professional. openSUSE can be downloaded freely and is also available as boxed retail product." }, { "vi": "Pat luyện tập với Tiffany và thực hiện trong một cuộc thi nhảy với cô ấy. Sau khi cuộc thi, Tiffany đồng ý để làm trung gian và đưa cho Pat một lá thư, được viết bởi Nikki.", "en": "Pat trains with Tiffany and performs in a dance competition with her. After the contest, Tiffany agrees to be a go between and gives Pat a letter, supposedly written by Nikki." }, { "vi": "Pat đề nghị một cuộc hẹn với Nikki tại nơi mà họ đã li thân, và cho dù cô có phản hồi hay không thì anh ta cũng sẽ trốn khỏi nhà ngay vào ngày lễ Giáng Sinh để gặp cô.", "en": "Pat suggests a meeting with Nikki at the place they got engaged, and despite no reply he slips away from his family on Christmas Day to meet her." }, { "vi": "Nikki không xuất hiện, đổi lại là Tiffany, cô thừa nhận rằng mình đã bịa nên chuyện lá thư của Nikki với ý nguyện giúp Pat phấn chấn và kết thúc với hôn nhân với Nikki bởi vì, chính Tiffany đã yêu Pat.", "en": "Nikki is not there; Tiffany is, and admits she has forged Nikki's letters and that she had been trying to help Pat move on and gain closure with his marriage because she, Tiffany, is in love with Pat." }, { "vi": "Pat nổi điên lên vì hai tháng vừa qua những bức thư kia đều là giả dối.", "en": "Pat is furious that the last two months of correspondence were a lie." }, { "vi": "Cực kì đau lòng Pat đã chạy đến khu phố quen thuộc và bị tấn công.", "en": "In shock Pat runs into an unfamiliar neighborhood and is assaulted." }, { "vi": "Ngay lúc đó, anh gặp Danny, một người bạn của anh ta thời ở bệnh viện tâm thần Baltimore.", "en": "By chance, he encounters Danny, his friend from the Baltimore mental health facility." }, { "vi": "Danny giúp Pat quay trở lại bệnh viện và gặp lại gia đình Pat.", "en": "Danny helps Pat get to a hospital and reunite him with his family." }, { "vi": "Pat vẫn chưa nhớ lại bằng cách nào và lí do anh ta li dị với vợ mình, cho tới khi anh ta xem được đoạn băng mẹ anh ta đã giấu, những kí ức đột nhiên quay trở về, và nhận ra rằng anh ta và Nikki sẽ không bao giờ có thể tái hợp được nữa.", "en": "Pat still does not recall how or why he was separated from his wife, and only when he watches the wedding video which his mother had hidden, do the memories eventually return - with the realization that he and Nikki will never be reunited." }, { "vi": "PtF6 lần đầu tiên được điều chế bằng phản ứng của flo với kim loại bạch kim.", "en": "PtF6 was first prepared by reaction of fluorine with platinum metal." }, { "vi": "Đến nay đó vẫn là phương pháp được lựa chọn.", "en": "This route remains the method of choice." }, { "vi": "Các điểm ly khai được đặt tại nghiệm của phương trình sau:", "en": "The breakaway points are located at the roots of the following equation:" }, { "vi": "Năm 1957, Desilu và CBS phát triển phim Nancy Drew, Thám tử dựa trên những phim từ thập niên 1930.", "en": "In 1957, Desilu and CBS developed a show, Nancy Drew, Detective, based on the movies from the 1930s." }, { "vi": "Roberta Shore được chọn thủ vai chính Nancy Drew, với Tim Considine vai Ned Nickerson, và Frankie Thomas, Jr. vai Carson Drew.", "en": "Roberta Shore was cast in the title role as Nancy Drew, with Tim Considine as Ned Nickerson, and Frankie Thomas, Jr. as Carson Drew." }, { "vi": "Thomas trước đây đã đóng loạt phim trong vai trò của Considine.", "en": "Thomas had previously starred in the film series in Considine's role." }, { "vi": "Mặc dù tập thăm dò đã được phát hành vào tháng 4 năm 1957, phim không thể tìm được nguồn tài trợ.", "en": "Although a pilot was produced in April 1957, the series could not find a sponsor." }, { "vi": "Vì rắc rối pháp lý cũng như Harriet Adams không đồng ý, cuối cùng ý tưởng làm phim bị huỷ bỏ.", "en": "With legal troubles and the disapproval of Harriet Adams, the idea of a series was eventually abandoned." }, { "vi": "Malia Viviena 'Alisi Nunia Taumoepeau học luật ở New Zealand, trở thành người phụ nữ Tonga đầu tiên có bằng cấp về chủ đề này.", "en": "Malia Viviena 'Alisi Nunia Taumoepeau studied law in New Zealand, becoming the first Tongan woman with a degree in the subject." }, { "vi": "Ban đầu, cô muốn học ngành y và toán nhưng không được nhận học bổng.", "en": "She had initially wanted to study medicine and mathematics but was not accepted for a scholarship." }, { "vi": "Cô đã chuyển sang luật pháp theo đề nghị của cha cô, Muffima 'Afeaki.", "en": "She turned to law at the suggestion of her father, Pousima 'Afeaki." }, { "vi": "Khi trở về Tonga, cô làm việc tại Văn phòng Luật sư Crown trong vài năm.", "en": "Upon returning to Tonga she worked at the Crown Law Office for several years." }, { "vi": "Đến năm 2004, cô đã trở thành luật sư của đất nước.", "en": "By 2004 she had become solicitor general for the country." }, { "vi": "Đồng thời, chồng của cô 'Aisea Taumoepeau cùng giữ các chức vụ của tổng chưởng lý và Bộ trưởng Bộ Tư pháp nhưng được yêu cầu từ chức.", "en": "At the same time her husband 'Aisea Taumoepeau jointly held the posts of attorney general and Minister for Justice but was asked to resign." }, { "vi": "Cô cũng bị buộc phải từ chức bởi Thủ tướng Fatafehi Tuʻipelehake, sau khi bà ủng hộ các công chức trong một cuộc đình công.", "en": "She was also pressured to resign by Prime Minister Fatafehi Tuʻipelehake, following her support of civil servants during a strike." }, { "vi": "Thành phần chính của hệ sao đôi này có mã phân loại saolà B 9.5 III, với cấp độ sáng mức III cho thấy đây là một sao khổng lồ đã tiến hoá và đã dùng hết nguồn cung cấp hydro ở lõi của nó.", "en": "The primary component of this binary star system has a stellar classification of B9 .5 III, with the luminosity class of III suggesting this is an evolved giant star that has exhausted the supply of hydrogen at its core." }, { "vi": "Đường kính góc của sao này, đo bằng phương pháp giao thoa, sau khi chỉnh sửa hiệu ứng tối ở biên, là 1.44 ± 0.06 mas, trong khoảng cách ước tính của nó, tương đương với một bán kính gấp khoảng 6,8 lần bán kính Mặt Trời.", "en": "The interferometry - measured angular diameter of this star, after correcting for limb darkening, is 1.44 ± 0.06 mas, which, at its estimated distance, equates to a physical radius of about 6.8 times the radius of the Sun." }, { "vi": "Đây là một kết quả sát với giá trị thực nghiệm, xác định bán kính gấp 6,9 lần so với Mặt Trời. Nó có khối lượng khoảng 3,5 lần Mặt trời và có độ sáng gấp 363 lần độ sáng của Mặt trời từ bầu khí quyển bên ngoài ở nhiệt độ hiệu dụng 9,960 K.", "en": "This is a close match to the empirically - determined value of 6.9 solar radii. It has about 3.5 times the mass of the Sun and is radiating around 363 times the Sun's luminosity from its outer atmosphere at an effective temperature of 9,960 K." }, { "vi": "Ở nhiệt độ này, ngôi sao phát sáng với màu xanh-trắng.", "en": "At this heat, the star glows with a blue - white hue." }, { "vi": "Kết hợp một số mặt hàng dưới dạng một đơn vị bán hàng lớn hơn, thường giảm chi phí sản xuất; Cung cấp một bao bì thuận tiện cho việc mang theo nhiều mặt hàng; Giúp ngăn chặn ăn cắp từng mặt hàng nếu để riêng biệt Dễ cung cấp bằng chứng nếu bị ăn cắp; Giảm tác động đến môi trường của bao bì thứ cấp; Giữ các món hàng sạch sẽ; Làm mờ mã vạch trên các sản phẩm riêng lẻ và cung cấp một mã vạch mới cho một lô đa năng.", "en": "Combine several items for a larger unit of sale, often with a reduced individual cost; Provide a package handle to conveniently carry several items; Help prevent package pilferage; Provide a tamper indicating seal Reduce environmental impact of secondary packaging; Keep items clean Obscure the bar codes on the individual combined items and provide a new one for the multi-pack." }, { "vi": "Quincy Sumbo Ayodele, thường được biết đến với tên Quincy, là một bác sĩ thảo dược người Nigeria, doanh nhân, chuyên gia giảm béo và chăm sóc da và Giám đốc điều hành của Quincy Herbals, một trung tâm chăm sóc sức khoẻ thảo dược hàng đầu Nigeria. Bà là thành viên uỷ ban chuyên gia của Tổ chức Y tế Thế giới về phát triển y học cổ truyền châu Phi.", "en": "Quincy Sumbo Ayodele, popularly known as Quincy, is a Nigerian herbal medicine practitioner, entrepreneur, herbal slimming and skin care expert and the Chief Executive Officer of Quincy Herbals, a Nigerian leading herbal healthcare center. She is a World Health Organization expert committee member on the development of African traditional medicine and practices." }, { "vi": "Bà là một người ủng hộ cho việc tích hợp y học cổ truyền châu Phi vào hệ thống chăm sóc sức khoẻ.", "en": "She is an advocate for the integration of African traditional medicine into the healthcare system." }, { "vi": "Murillo học trung học tại Trường đại học Greenway Convent ở Tiverton, Anh, và học Nghệ thuật tại Học viện Anglo-Suisse Le Manoir tại La Neuveville ở Thuỵ Sĩ.", "en": "Murillo attended high school at the Greenway Convent Collegiate School in Tiverton, Great Britain, and studied Art at the Institut Anglo - Suisse Le Manoir at La Neuveville in Switzerland." }, { "vi": "Murillo sở hữu chứng chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Pháp, được cấp bởi Đại học Cambridge ở Anh và Đại học Neuchâtel ở Thuỵ Sĩ.", "en": "Murillo possesses certificates in the English and French language, granted respectively by the University of Cambridge in Great Britain, and University of Neuchâtel in Switzerland." }, { "vi": "Bà cũng đã tham dự Đại học tự trị quốc gia Nicaragua tại quê nhà, nơi sau đó bà trở thành giáo sư ngôn ngữ tại Học viện thương mại Ciutoias và Colegio Teresiano trong thời gian 1967-1969.", "en": "She also attended the National Autonomous University of Nicaragua in her hometown, where she later became a language professor at the Instituto de Ciencias Comerciales and the Colegio Teresiano during 1967 - 1969." }, { "vi": "Schäfer sinh ngày 18 tháng 12 năm 1966 tại Pietermaritzburg ở tỉnh Natal.", "en": "Schäfer was born on 18 December 1966 in Pietermaritzburg in the Natal Province." }, { "vi": "Trong những năm đầu đời, gia đình bà chuyển đến Johannesburg, nơi bà hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học.", "en": "During her early years, her family relocated to Johannesburg, where she completed her primary school education." }, { "vi": "Sau đó, họ chuyển đến Cape Town, nơi bà trúng tuyển từ trường trung học Bergvliet năm 1984.", "en": "They later moved to Cape Town where she matriculated from Bergvliet High School in 1984." }, { "vi": "Con dấu hiện tại ghi:", "en": "The seal currently reads:" }, { "vi": "Pegloticase là một biến thể pegylated của enzyme uricase đã được phê duyệt để điều trị bệnh gút khó chữa.", "en": "Pegloticase is a pegylated variant of the uricase enzyme which has been approved for the treatment of refractory gout." }, { "vi": "Năm học tại đây được sắp xếp theo lịch 4-1-1 bao gồm hai học kỳ (mỗi kỳ gồm bốn khoá) vào mùa thu và mùa xuân cộng với một khoá học được gọi là \"Học kỳ Mùa đông\" vào tháng 1.", "en": "The academic year follows a 4 - 1 - 4 schedule of two four - course semesters in the autumn and spring plus a what is known as a \"Winter Term\" session in January." }, { "vi": "Các khoá học mùa Đông được giảng dạy bởi sự kết hợp giữa giảng viên truyền thống và giảng viên đặc biệt.", "en": "Winter Term courses are taught by a mix of traditional faculty and special instructors." }, { "vi": "Nancy được minh hoạ giữa nguy hiểm trên trang bìa Vụ án mạng che mặt (1988) và các tập khác từ những năm 1980.", "en": "Nancy is shown in danger on the cover of The Case of the Vanishing Veil (1988) and other covers from the 1980s." }, { "vi": "Khác với trang bìa thời kỳ trước, cô trông bị động, mất kiểm soát.", "en": "Unlike in earlier covers from the series, she is not completely in control of the situation." }, { "vi": "Paulina García Alfonso (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1960), được biết đến với cái tên Pali García, là một nữ diễn viên, giám đốc nhà hát và nhà viết kịch người Chile.", "en": "Paulina García Alfonso (born 27 November 1960), better known as Pali García, is a Chilean actress, theatre director and playwright." }, { "vi": "Nó đang được điều tra để điều trị nồng độ axit uric trong máu cao từ các nguồn khác.", "en": "It is being investigated for treating severely high blood levels of uric acid from other sources." }, { "vi": "Ví dụ, nó đã được sử dụng cho tăng axit uric máu trong bệnh gút, trong các điều kiện thấp khớp khác, và trong tiêu cơ vân khi bị suy thận.", "en": "For example, it has been used for hyperuricemia in gout, in other rheumatologic conditions, and in rhabdomyolysis with kidney failure." }, { "vi": "Khoa tiếng Saraiki, Đại học Hồi giáo, Bahawalpur được thành lập năm 1989 và Khoa tiếng Saraiki, Đại học Bahauddin Zakariya, Multan được thành lập năm 2006.", "en": "Department of Saraiki, Islamia University, Bahawalpur was established in 1989 and Department of Saraiki, Bahauddin Zakariya University, Multan was established in 2006." }, { "vi": "Tiếng Saraiki được dạy như môn học trong các trường học cấp trung học cơ sở, trung cấp.", "en": "Saraiki is taught as subject in schools and colleges at higher secondary, intermediate and degree level." }, { "vi": "Thuốc ức chế miễn dịch có khả năng gây suy giảm miễn dịch, có thể gây tăng nhạy cảm với nhiễm trùng cơ hội và giảm khả năng giám sát miễn dịch ung thư.", "en": "Immunosuppressive drugs have the potential to cause immunodeficiency, which can cause increased susceptibility to opportunistic infections and decreased cancer immunosurveillance." }, { "vi": "Thuốc ức chế miễn dịch có thể được chỉ định khi đáp ứng miễn dịch bình thường là không mong muốn, chẳng hạn như trong các bệnh tự miễn dịch.", "en": "Immunosuppressants may be prescribed when a normal immune response is undesirable, such as in autoimmune diseases." }, { "vi": "Dịch vụ khách hàng: dịch vụ khách hàng trực tiếp có thể là một đóng góp lớn vào việc tăng doanh số bán hàng của một doanh nghiệp và cải thiện sự hài lòng của khách hàng.", "en": "Customer service: face - to - face customer service can be a big contributor into increasing sales of a business and improving customer satisfaction." }, { "vi": "Khi khách hàng có thể đưa sản phẩm trở lại cửa hàng để đặt câu hỏi cho nhân viên hoặc giúp họ học cách sử dụng nó, nó có thể làm cho khách hàng cảm thấy hài lòng hơn khi mua hàng.", "en": "When customers can take a product back to the store to ask staff questions or help them learn to use it, it can make customers feel more satisfied with their purchase." }, { "vi": "Nghiên cứu đã chỉ ra rằng 86% khách hàng sẽ trả nhiều tiền hơn cho một sản phẩm nếu họ đã nhận được dịch vụ khách hàng tuyệt vời.", "en": "Research has shown that 86% of customers will pay more for a product if they have received great customer service." }, { "vi": "Tương tác trực tiếp: Nhiều người tiêu dùng muốn có thể chạm vào sản phẩm và trải nghiệm cũng như thử nghiệm chúng trước khi mua.", "en": "Face - to - face interaction: Many consumers prefer to be able to touch products, and experience and test them out before they buy." }, { "vi": "Điều này thường được quy cho Baby Boomers, khách hàng thế hệ X cũ và người cao tuổi đã quen với cách tiếp cận truyền thống hơn khi nói đến mua sắm và muốn trình diễn sản phẩm hoặc dịch vụ, đặc biệt khi mua công nghệ mới. Các nghiên cứu khác cho thấy, với mức giá bằng nhau, ưu đãi 90% cho trải nghiệm mua sắm trực tiếp, bao gồm cả thanh thiếu niên, những người kết hợp tương tác xã hội với mua sắm.", "en": "This is often attributed to Baby Boomers, older Generation X customers and the elderly being used to a more traditional in - person approach when it comes to shopping and preferring to have a demonstration of products or services, especially when buying new technology. Other studies show, given equal prices, a 90% preference for the in - person shopping experience, including among teens, who combine social interaction with shopping." }, { "vi": "Mặt khác, nhiều người tiêu dùng đến xem các nơi trưng bày: thử quần áo hoặc kiểm tra hàng hoá tại cửa hàng và sau đó mua hàng trực tuyến với giá rẻ hơn.", "en": "On the other hand, many of these consumers engage in showrooming: trying on clothes or otherwise examining merchandise in - store, and then buying online at cheaper prices." }, { "vi": "Danh sách tạm thời của các nước tham gia", "en": "Provisional list of participating countries" }, { "vi": "Mạo danh siêu tân tinh là những vụ nổ sao xuất hiện lúc đầu là siêu tân tinh nhưng không phá huỷ các ngôi sao tiền thân của chúng.", "en": "Supernova impostors are stellar explosions that appear at first to be a supernova but do not destroy their progenitor stars." }, { "vi": "Như vậy, chúng là một lớp tân tinh cực kỳ mạnh mẽ.", "en": "As such, they are a class of extra-powerful novae." }, { "vi": "Chúng còn được gọi là siêu tân tinh loại V, chất tương tự Eta Carinae và các vụ phun trào khổng lồ của các biến màu xanh phát sáng (LBV).", "en": "They are also known as Type V supernovae, Eta Carinae analogs, and giant eruptions of luminous blue variables (LBV)." }, { "vi": "Nowe Witki (tiếng Đức: Neu Aßmanns) là một khu định cư ở quận hành chính của Gmina Bartoszyce, thuộc huyện Bartoszycki, Warmińsko-Mazurskie, ở miền bắc Ba Lan, gần biên giới với Kaliningrad của Nga.", "en": "Nowe Witki (German: Neu Aßmanns) is a settlement in the administrative district of Gmina Bartoszyce, within Bartoszyce County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland, close to the border with the Kaliningrad Oblast of Russia." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 9 km về phía bắc Bartoszyce và 64 km về phía bắc thủ đô khu vực Olsztyn.", "en": "It lies approximately 9 kilometres (6mi) north of Bartoszyce and 64 km (40mi) north of the regional capital Olsztyn." }, { "vi": "Kavidi Wivine N 'Landu là một nhà thơ và nhân vật chính trị từ Cộng hoà Dân chủ Congo.", "en": "Kavidi Wivine N'Landu is a poet and political figure from the Democratic Republic of the Congo." }, { "vi": "Năm 1980, bà được bổ nhiệm làm Tổng thư ký của Vụ Phụ nữ.", "en": "In 1980 she was appointed General Secretary of the Department of Women Affairs." }, { "vi": "Đó là vào thời trị vì của Mobutu Sese Seko.", "en": "This was during the reign of Mobutu Sese Seko." }, { "vi": "Trước sự trỗi dậy của Laurent Kabila, cô trốn sang Nam Phi.", "en": "On the rise of Laurent Kabila, she fled to South Africa." }, { "vi": "Là một nhà thơ, cô được chú ý với bộ sưu tập Leurres et Lueurs.", "en": "As a poet she is noted for the collection Leurres et Lueurs." }, { "vi": "Rosario Murillo Zambrana (phát âm tiếng Tây Ban Nha:; sinh ngày 22 tháng 6 năm 1951) là phó tổng thống và đệ nhất phu nhân của Nicaragua.", "en": "Rosario Murillo Zambrana (Spanish pronunciation:; born 22 June 1951) is the vice president and first lady of Nicaragua." }, { "vi": "Bà đã kết hôn với chủ tịch hiện tại Daniel Ortega.", "en": "She is married to the current president Daniel Ortega." }, { "vi": "Bà cũng là đệ nhất phu nhân khi vào năm 1985, chồng bà trở thành tổng thống sáu năm sau khi Mặt trận Giải phóng Quốc gia Sandinista (FSLN) lật đổ vương triều Somoza.", "en": "She was also first lady when, in 1985, her husband became president six years after the Sandinista National Liberation Front (FSLN) overthrew the Somoza dynasty." }, { "vi": "Murillo đã từng là phát ngôn viên chính của chính phủ Nicaragua, bộ trưởng chính phủ, người đứng đầu Hiệp hội công nhân Văn hoá Sandinista, và Điều phối viên Truyền thông của Hội đồng Truyền thông và công dân.", "en": "Murillo has served as the Nicaraguan government's lead spokesperson, government minister, head of the Sandinista Association of Cultural Workers, and Communications Coordinator of the Council on Communication and Citizenry." }, { "vi": "Bà đã tuyên thệ nhậm chức phó chủ tịch của Nicaragua vào ngày 10 tháng 1 năm 2017.", "en": "She was sworn in as vice president of Nicaragua on 10 January 2017." }, { "vi": "Một đầu máy xe lửa hơi nước là một đầu máy xe lửa tạo ra sức kéo thông qua một động cơ hơi nước.", "en": "A steam locomotive is a railway locomotive that produces its pulling power through a steam engine." }, { "vi": "Những đầu máy xe lửa dạng này tạo năng lượng bằng cách đốt cháy các vật liệu như than đá / than cốc, gỗ, hoặc dầu để tạo ra hơi nước trong nồi hơi.", "en": "These locomotives are fueled by burning combustible material - usually coal / coke, wood, or oil - to produce steam in a boiler." }, { "vi": "Hơi nước làm piston di chuyển qua lại, piston lại gắn liền với trục quay chính của đầu máy xe lửa.", "en": "The steam moves reciprocating pistons which are mechanically connected to the locomotive's main wheels (drivers)." }, { "vi": "Đầu máy xe lửa mang theo cả nhiên liệu và nguồn nước, hoặc trên chính đầu máy này, hoặc trong toa xe kéo phía sau.", "en": "Both fuel and water supplies are carried with the locomotive, either on the locomotive itself or in wagons (tenders) pulled behind." }, { "vi": "Đầu máy xe lửa hơi nước đầu tiên được Richard Trevithick sản xuất và hoạt động vào ngày 21 tháng 2 năm 1804, trước đó 3 năm ông đã tạo ra đầu máy xe chạy trên đường bộ.", "en": "The first steam locomotive, made by Richard Trevithick, first operated on 21 February 1804, three years after the road locomotive he made in 1801." }, { "vi": "Vào tháng 7 năm 2005, công ty đã được mua lại bởi Booking Holdings (hay còn gọi là Priceline Group) với giá 133 triệu đô la, công ty hợp tác với ActiveHotels.com, một công ty đặt phòng khách sạn trực tuyến châu Âu, được mua lại bởi Holdings Holdings / Priceline với giá 161 triệu đô.", "en": "In July 2005, the company was acquired by Booking Holdings (or Priceline Group, as it was named at the time) for $133 million, and later it cooperated with ActiveHotels.com, a European online hotel reservation company, purchased by Booking Holdings / Priceline for $161 million." }, { "vi": "\"Whatta Man\" (cũng được gọi là \"Whatta Man (Good man)\") là một bài hát được thu âm bởi I.O.I. Bài hát là phiên bản remake tiếng Hàn của bài hát \"What A Man\" trình bày bởi Linda Lyndell.", "en": "\"Whatta Man\" (also known as \"Whatta Man (Good Man)\") is a song recorded by South Korean girl group project I.O.I.. The song samples the 1963's song \"What a Man\" by Linda Lyndell." }, { "vi": "Bài hát được phát hành dưới dạng album single bởi nhóm nhỏ gồm các thành viên Nayoung, Chungha, Jieqiong, Sohye, Yoojung, Doyeon và Somi.", "en": "The song was released as a single album by the first sub-unit of the group, with members Nayoung, Chungha, Jieqiong, Sohye, Yoojung, Doyeon and Somi." }, { "vi": "Bài hát được phát hành dưới dạng digital download bởi YMC Entertainment và phân phối bởi LOEN Entertainmentvào ngày 9 tháng 8 năm 2016 và dưới dạng physical single vào ngày 11 tháng 8.", "en": "It was released as a digital download by YMC Entertainment and distribuited by LOEN Entertainment on August 9, 2016 and as a physical single on August 11." }, { "vi": "Lời bài hát được viết bởi Seo Jeonga và được phối nhạc bởi Ryan S. Jhun, Emile Ghantous, Steve Daly, Keith Hetrick, Nikki Flores, Michel Schulz, Phillip Bentley, Fritz Michallik, Melanie Fontana và Jonathan Strauch.", "en": "The lyrics were written by Seo Jeonga and the music was composed by Ryan S. Jhun, Emile Ghantous, Steve Daly, Keith Hetrick, Nikki Flores, Michel Schulz, Phillip Bentley, Fritz Michallik, Melanie Fontana and Jonathan Strauch." }, { "vi": "Quảng bá album single bởi nhóm nhỏ của I.O.I, bài hát được trình diễn trên hai chương trình âm nhạc, M countdown và music Bank.", "en": "To promote the single album, I.O.I's unit performed the song on two major South Korean music programs, M Countdown and Music Bank." }, { "vi": "Một video âm nhạc cho ca khúc chủ đề cũng được phát hành vào ngày 9 tháng 8.", "en": "A music video for the title track was also released on August 9." }, { "vi": "Thuật ngữ diatreme đã được áp dụng chung hơn cho bất kỳ phần lõm nào của đá vỡ được hình thành bởi lực nổ hoặc thuỷ tĩnh, cho dù nó có liên quan đến núi lửa hay không.", "en": "The term diatreme has been applied more generally to any concave body of broken rock formed by explosive or hydrostatic forces, whether or not it is related to volcanism." }, { "vi": "Bốn tựa sách đầu tiên xuất bản năm 1930 ngay lập tức gặt hái thành công.", "en": "The first four titles were published in 1930 and were an immediate success." }, { "vi": "Doanh số bán ra trước năm 1979 thường không chính xác, nhưng mức độ ăn khách có thể thấy trong lá thư năm 1931 do biên tập viên Laura Harris của Grosset & Dunlap thúc giục Stratemeyer: \"Đề nghị gửi bản thảo càng sớm càng tốt, trước ngày 10 tháng 7.", "en": "Exact sales figures are not available for the years prior to 1979, but an indication of the books' popularity can be seen in a letter that Laura Harris, a Grosset and Dunlap editor, wrote to the Syndicate in 1931: \"Can you let us have the manuscript as soon as possible, and no later than July 10?" }, { "vi": "Sẽ chỉ có vài tựa truyện được phát hành khi đó và Nancy Drew là tác phẩm chủ lực.", "en": "There will only be three or four titles brought out then and the Nancy Drew is one of the most important." }, { "vi": "\"6.000 bản được Macy đặt hàng cho mùa Giáng sinh năm 1933 đã bán hết trong vòng vài ngày.", "en": "\"The 6,000 copies that Macy's ordered for the 1933 Christmas season sold out within days." }, { "vi": "Năm 1934, tạp chí Fortune giới thiệu Stratemeyer Syndicate với hình ảnh duy nhất của Nancy Drew trên trang bìa để thu hút sự chú ý đặc biệt: \"Nancy là hiện tượng lớn nhất trên cả 50 bang.", "en": "In 1934 Fortune magazine featured the Syndicate in a cover story and singled Nancy Drew out for particular attention: \"Nancy is the greatest phenomenon among all the fifty - centers." }, { "vi": "Sách thuộc hàng bán chạy nhất.", "en": "She is a best seller." }, { "vi": "Bằng cách nào mà cô ấy có thể đánh đổ bức tường thành nam quyền vững chắc thì vẫn còn là bí ẩn đối với ngay cả những người đã tạo nên Nancy.", "en": "How she crashed a Valhalla that had been rigidly restricted to the male of her species is a mystery even to her publishers." }, { "vi": "Vào giữa năm 2003, Novell đã phát hành \"Novell Enterprise Linux Services\" (NNLS), dịch vụ chuyển một số dịch vụ truyền thống liên quan đến NetWare sang SUSE LINUX Enterprise Server (SLES) phiên bản 8.", "en": "In mid-2003, Novell released \"Novell Enterprise Linux Services\" (NNLS), which ported some of the services traditionally associated with NetWare to SUSE LINUX Enterprise Server (SLES) version 8." }, { "vi": "Các lựa chọn từ thư từ của bà với chồng (cả trước và sau khi mối quan hệ của họ bắt đầu) xuất hiện trong bộ sưu tập ba tập năm 1976 do Herbert Aptheker (chủ biên), Correspondence of W.E.B. Du Bois.", "en": "Selections from her correspondence with her husband (both before and after their relationship began) appear in the three volume 1976 collection edited by Herbert Aptheker (ed.), Correspondence of W.E.B. Du Bois." }, { "vi": "Trò chơi đã giới thiệu một số tính năng mới, bao gồm hỗ trợ màn hình thứ hai mở rộng cho nền tảng Wii U và Xbox, khả năng ghi và chia sẻ video clip về trò chơi trên các nền tảng được hỗ trợ và nhiều người chơi trực tuyến thông qua chế độ \"World Dance Floor\".", "en": "The game introduced several new features to the franchise, including expanded second screen support for Wii U and Xbox platforms, the ability to record and share video clips of gameplay on supported platforms, and online multiplayer through the \"World Dance Floor\" mode." }, { "vi": "Thiếu tiền mặt, Műhely không thể cung cấp tất cả những gì Bauhaus đưa ra.", "en": "Cash - strapped, the műhely could not offer all that the Bauhaus offered." }, { "vi": "Thay vào đó, nó tập trung vào nghệ thuật đồ hoạ ứng dụng và thiết kế kiểu chữ.", "en": "Instead it concentrated on applied graphic art and typographical design." }, { "vi": "Nowy Chwalim (tiếng Đức: Neu Valm) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Barwice, thuộc hạt Szczecinek, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Nowy Chwalim (German: Neu Valm) is a village in the administrative district of Gmina Barwice, within Szczecinek County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "NGC 6355 là cụm sao cầu nằm trong chòm sao Ophiuchus.", "en": "NGC 6355 is a globular cluster located in the constellation Ophiuchus." }, { "vi": "Nó được chỉ định là GCL trong sơ đồ phân loại hình thái thiên hà và được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Anh gốc Đức William Herschel vào ngày 24 tháng 5 năm 1784.", "en": "It is designated as GCL in the galaxy morphological classification scheme and was discovered by the German - born British astronomer William Herschel on 24 May 1784." }, { "vi": "Phản ứng nội tiết DNA tích hợp của MMTV", "en": "Hormonal responsiveness of integrated MMTV DNA" }, { "vi": "Khi bạn tìm nghiệm của z, các nghiệm thực sẽ cho bạn các điểm ly khai / tái hợp.", "en": "Once you solve for z, the real roots give you the breakaway / reentry points." }, { "vi": "Các nghiệm phức tương ứng với việc thiếu điểm ly khai / tái hợp.", "en": "Complex roots correspond to a lack of breakaway / reentry." }, { "vi": "Theo một số nguồn tin, chiếc cốc này cho thấy Hecamede trộn kykeon cho Nestor.", "en": "According to some sources, this cup shows Hecamede mixing kykeon for Nestor." }, { "vi": "Tondo của một chiếc cốc màu đỏ Attic, khoảng năm 490 TCN.", "en": "Tondo of an Attic red - figure cup, c. 490 BC." }, { "vi": "Từ Vulci.", "en": "From Vulci." }, { "vi": "Một trang kiến nghị trực tuyến yêu cầu Netflix huỷ bỏ một cách sai lầm Good Omens đã nhận được hơn 20.000 chữ ký từ những người phản đối nội dung của chương trình, không biết rằng chương trình thực sự trên Amazon và cũng là một miniseries không cần huỷ bỏ.", "en": "An online petition that erroneously requested Netflix cancel Good Omens has reportedly received more than 20,000 signatures from people objecting to the show's content, unaware that the show was actually on Amazon, and also a miniseries with no cancellation necessary." }, { "vi": "Bản kiến nghị, được đăng tải như một phần trong chiến dịch \"Trở về trật tự\" của một tổ chức Cơ đốc giáo Hoa Kỳ, chỉ trích chương trình đối xử không tôn trọng các chủ đề liên quan đến chủ nghĩa satan và ma quỷ, và sử dụng giọng nữ cho Chúa.", "en": "The petition, posted as part of a \"Return to Order\" campaign by a US Christian organization, criticizes the show's irreverent treatment of topics relating to satanism and the devil, and the use of a female voice for God." }, { "vi": "Các kiến nghị sau đó đã được gỡ bỏ khỏi trang web, sửa chữa và đăng lại.", "en": "The petition has subsequently been removed from the site, corrected and reposted." }, { "vi": "Josenid (tên khai sinh là Josenid Adamaris Quintero Gallardo vào ngày 3 tháng 12 năm 1998 tại Chiriquí, Panama) là một ca sĩ thể loại nhạc trẻ em đến từ Panama.", "en": "Josenid (born Josenid Adamaris Quintero Gallardo on 3 December 1998 in Chiriquí, Panama) is a child - genre singer from Panama." }, { "vi": "Josenid bắt đầu ca hát khi cô 9 tuổi, khi cô đang tham gia một cuộc thi có tên Canta Conmigo ở Panama.", "en": "Josenid started singing when she was 9 year old, while she was participating in a contest called Canta Conmigo in Panama." }, { "vi": "Josenid xếp thứ 3.", "en": "Josenid placed 3rd." }, { "vi": "Sau lễ hội, Josenid hợp tác với Makano và cô ấy đã thu âm bài hát \"Su Nombre en mi Cuaderno\" (His Name in My Notebook), và đĩa đơn đầu tiên \"Amor de colegio\" (grade school Love) vào năm 2010.", "en": "After the festival Josenid collaborated with Makano and she recorded the song \"Su Nombre en mi Cuaderno\" (His Name in My Notebook), and her first single \"Amor de colegio\" (grade school Love) in 2010." }, { "vi": "Josenid sau bài hát của cô, tôi yêu đại học thêm 4 bài hát và Josen nói sẵn sàng tạo thêm một số bài hát.", "en": "Josenid after her song I love college 4 more songs and Josen said to be ready to create some more songs." }, { "vi": "Wally cũng được biết đến với một video được đăng trên YouTube vào năm 2007 bởi một người trong cộng đồng của anh ta kêu lên \"Wow\" và nháy mắt.", "en": "Wally was also known for a video posted on YouTube in 2007 by a person from the community of him exclaiming \"Wow\" and winking." }, { "vi": "Điều này đã được công nhận trên toàn thế giới và đã trở thành một meme, điều mà nhiều người dùng YouTube khác bắt đầu sử dụng trong các video hài kịch của họ.", "en": "This had gained worldwide recognition and had become a meme, which many other YouTube users began to use in their videos for comedy." }, { "vi": "Phê phán gay gắt nhất về Nancy Drew, ít nhất qua những tập đầu, đến từ nhà văn chuyên viết truyện kỳ bí Bobbie Ann Mason.", "en": "A prominent critic of the Nancy Drew character, at least the Nancy of these early Nancy Drew stories, is mystery writer Bobbie Ann Mason." }, { "vi": "Mason cho rằng Nancy đang bảo vệ cho những người Tin Lành Anglo-Saxon da trắng thuộc tầng lớp trên vốn là \"những kẻ đang dần tàn tạ, bị tầng lớp bên dưới đe doạ không thôi\".", "en": "Mason also criticizes the series for its racism and classism, arguing that Nancy is the upper - class WASP defender of a \"fading aristocracy, threatened by the restless lower classes.\"" }, { "vi": "Không những thế, \"các yếu tố ăn khách nhất của cuốn phiêu lưu trinh thám mạo hiểm này (ẩn giấu) nằm ở: trà và bánh ngon, khung cảnh lãng mạn, ăn uống ở những địa điểm kỳ quặc (không bao giờ ở Ho-Jo), quảng cáo ngon lành, buổi dã ngoại truyền thống trong rừng, trang sức và của thừa kế quý giá...", "en": "Mason further contends that the \"most appealing elements of these daredevil girl sleuth adventure books are (secretly) of this kind: tea and fancy cakes, romantic settings, food eaten in quaint places (never a Ho-Jo's), delicious pauses that refresh, old - fashioned picnics in the woods, precious jewels and heirlooms...." }, { "vi": "Nói lịch sự thì nó đã xác nhận sự sụp đổ của một vũ trụ nữ tính hoá.", "en": "The word dainty is a subversive affirmation of a feminized universe." }, { "vi": "Các tuyến mồ hôi là một loại tuyến ngoại tiết, là các tuyến sản xuất và tiết ra các chất trên bề mặt biểu mô thông qua các ống dẫn.", "en": "Sweat glands are a type of exocrine gland, which are glands that produce and secrete substances onto an epithelial surface by way of a duct." }, { "vi": "Có hai loại tuyến mồ hôi chính khác nhau về cấu trúc, chức năng, sản phẩm bài tiết, cơ chế bài tiết, phân bố giải phẫu và phân bố giữa các loài:", "en": "There are two main types of sweat glands that differ in their structure, function, secretory product, mechanism of excretion, anatomic distribution, and distribution across species:" }, { "vi": "Winda (tiếng Đức: Wenden) là một ngôi làng ở quận hành chính của Gmina Barciany, thuộc huyện Kętrzyński, Warmińsko-Mazurskie, ở miền bắc Ba Lan, gần biên giới với Kaliningrad của Nga.", "en": "Winda (German: Wenden) is a village in the administrative district of Gmina Barciany, within Kętrzyn County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland, close to the border with the Kaliningrad Oblast of Russia." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 8 km về phía đông nam của Barciany, 9 km về phía bắc Kętrzyn và 72 km về phía đông bắc của thủ đô khu vực Olsztyn.", "en": "It lies approximately 8 kilometres (5mi) south - east of Barciany, 9 km (6mi) north of Kętrzyn, and 72 km (45mi) north - east of the regional capital Olsztyn." }, { "vi": "Mọi người có lối sống bận rộn hơn trong những năm 2010, với nhiều gia đình có cả hai người lớn làm việc, và do đó họ thấy khó khăn hơn để tìm thời gian để đi và mua sắm tại các cửa hàng và dịch vụ.", "en": "People have busier lifestyles in the 2010s, with more families having both adults working, and therefore they find it harder to find the time to physically go and shop at stores and services." }, { "vi": "Đồng thời, ở nhiều thành phố, ách tắc giao thông đã khiến cho việc đi lại ở các địa điểm thực tế trở nên căng thẳng và tốn thời gian hơn.", "en": "As well, in many cities traffic jams and congestion on roads have made it more stressful and time - consuming to drive to physical locations to shop." }, { "vi": "Mua sắm trực tuyến và các dịch vụ trực tuyến, mà người tiêu dùng có thể truy cập từ máy tính xách tay hoặc điện thoại thông minh được kết nối Internet thuận tiện hơn.", "en": "Online shopping and online services, which consumers can access from an Internet - connected laptop or smartphone are more convenient for these people." }, { "vi": "Với thiết bị di động, người tiêu dùng có thể yêu cầu mang thức ăn, quà tặng và dịch vụ ngay cả khi họ đang \"di chuyển\", chẳng hạn như bị kẹt ngồi trên xe buýt hoặc đang chờ ở phòng chờ sân bay để lên máy bay.", "en": "With mobile devices, consumers can order take - out food, gifts and services even when they are \"on the go\", such as stuck sitting on a bus or waiting in an airport lounge for a plane." }, { "vi": "Cảnh quan tổng thể của công viên là một khung cảnh yên tĩnh, không bị xáo trộn, điều đó có nghĩa là các khu vực hoạt động của con người nằm ở phía bên ngoài.", "en": "The park's overall landscape is of an undisturbed character which means that the areas of human activities are on the outside." }, { "vi": "Số lượng khách du lịch không nhiều - nói một cách tương đối - và công viên có thể là thiên đường cho những người yêu thích thiên nhiên.", "en": "Number of tourists it is not high - relatively speaking - and the park can be a haven for visiting nature lovers." }, { "vi": "Leo lên những đỉnh núi mềm mại của dãy núi Gorce giúp bạn có thể kiểm tra các bảo vật quốc gia xung quanh, bao gồm Tatra và dãy núi Pieniny.", "en": "Climbing soft peaks of the Gorce Mountains makes it possible to check out surrounding national treasures, including Tatra and the Pieniny Mountains." }, { "vi": "Cuốn sách được thuật lại từ lời của Pat Peoples, một cựu giáo viên dạy lịch sử người đã quay về ngôi nhà thời thơ ấu của mình ở Collingswood, New Jersey, sau quãng thời gian ở bệnh viên tâm thần tại Baltimore.", "en": "The book is narrated through the eyes of Pat Peoples, a former history teacher who has moved back to his childhood home in Collingswood, New Jersey, after spending time in a Baltimore psychiatric hospital." }, { "vi": "Pat tin rằng anh được rời khỏi trong một vài tháng, nhưng sớm nhận ra rằng nó đã được nhiều năm rồi, và đấu tranh với mình để tìm những kí ức bị mất cũng như chuyện gì xảy ra với vợ anh ta, Nikki.", "en": "Pat believes he has only been away a few months, but soon realizes it has been years, and struggles to piece together his lost memories and what has become of his wife, Nikki." }, { "vi": "Anh ta có một quan niệm rằng cuộc song này là một cuốn phim được dựng lên bởi Chúa và đó chính là \"ánh sáng mặt trời\" sẽ kết thúc lúc \"đoàn tụ\" với Nikki.", "en": "He has a theory that life is a film created by God and that its \"silver lining\" will be the end of 'Apart Time' with Nikki." }, { "vi": "Pat bắt tay vào một kế hoạch cải thiện bản thân để giành lại Nikki.", "en": "Pat embarks on a plan of self - improvement in order to win Nikki back." }, { "vi": "Trong bữa ăn tối ở nhà của bạn anh ta là Ronnie và vợ hắn là Veronica, Pat được giới thiệu với Tiffany Webser, người đã quay về nhà khi bị thất nghiệp ngay sau cái chết của chồng.", "en": "At a dinner with his friend Ronnie and his wife Veronica, Pat is introduced to Tiffany Webster, who has also moved back home after losing her job after her husband's death." }, { "vi": "Yếu tố chính của tài chính cá nhân là lập kế hoạch tài chính, đó là một quá trình năng động đòi hỏi giám sát thường xuyên và đánh giá lại.", "en": "The key component of personal finance is financial planning, which is a dynamic process that requires regular monitoring and re-evaluation." }, { "vi": "Nói chung, nó bao gồm 5 bước:", "en": "In general, it involves five steps:" }, { "vi": "Một hiện tượng mạo danh siêu tân tinh đã đưa ra tin tức sau sự thật là người được quan sát vào ngày 20 tháng 10 năm 2004, trong thiên hà UGC 4904 của nhà thiên văn nghiệp dư Nhật Bản Koichi Itagaki.", "en": "One supernova impostor that made news after the fact was the one observed on October 20, 2004, in the galaxy UGC 4904 by Japanese amateur astronomer Koichi Itagaki." }, { "vi": "Ngôi sao LBV này đã phát nổ chỉ hai năm sau, vào ngày 11 tháng 10 năm 2006, với tên siêu tân tinh SN 2006jc.", "en": "This LBV star exploded just two years later, on October 11, 2006, as supernova SN 2006jc." }, { "vi": "Câu lạc bộ Sportif Avionnais được thành lập vào năm 1922.", "en": "Club Sportif Avionnais was founded in 1922." }, { "vi": "Thành công lớn của câu lạc bộ đến sớm trong sự tồn tại của họ.", "en": "The club's great success came early in their existence." }, { "vi": "Trong những năm 1950, với tư cách là một câu lạc bộ nghiệp dư, họ đã lọt vào Vòng 1/64 và Vòng 1/32 của Coupe de France.", "en": "During the 1950s, as an amateur club, they reached the Coupe de France Round of 64 and Round of 32 on several occasions." }, { "vi": "Trong giải đấu quốc nội, câu lạc bộ chỉ mới đạt được danh hiệu Championnat de France Amateurs, lần xuất hiện cuối cùng của họ là trong mùa giải 2004-05, trong đó họ đã xuống hạng sau bốn mùa liên tiếp thi đấu ở đó.", "en": "In league play, the club has only made it as far as the Championnat de France Amateurs, their last appearance being during the 2004 - 05 season, in which they were relegated after four consecutive seasons there." }, { "vi": "Sau khi xuống hạng nhanh chóng từ CFA 2, đội xuống đến Division d 'Honneur de Nord-Pas-de-Calais.", "en": "Following their quick relegation from CFA 2, they were relocated to the Division d'Honneur de Nord - Pas - de-Calais." }, { "vi": "Sau hai mùa giải ở đó, đội đã trở lại CFA 2 cho mùa 2008-09.", "en": "After two seasons there, they achieved promotion back to CFA 2 for the 2008 - 09 season." }, { "vi": "Novell đã làm rất tốt trong suốt những năm 1980.", "en": "Novell did extremely well throughout the 1980s." }, { "vi": "Nó tích cực mở rộng thị phần của mình bằng cách bán card Ethernet đắt tiền của mình với giá gốc.", "en": "It aggressively expanded its market share by selling its expensive Ethernet cards at cost." }, { "vi": "Đến năm 1990, Novell đã có một vị trí gần như độc quyền trong NOS cho bất kỳ doanh nghiệp nào cần mạng.", "en": "By 1990, Novell had an almost monopolistic position in NOS for any business requiring a network." }, { "vi": "Resident Evil 2 đã nhận được vô số lời khen ngợi về bầu không khí, bối cảnh, đồ hoạ và âm thanh, và đã xuất hiện trên một số danh sách các game hay nhất từng được tạo ra; tuy nhiên, cách điều khiển, lồng tiếng, hệ thống menu và câu đố cũng bị một số chỉ trích.", "en": "Resident Evil 2 received praise for its atmosphere, setting, graphics and audio, and it has appeared on several lists of the best games ever made; however, its controls, voice acting, inventory system and puzzles garnered some criticism." }, { "vi": "Đây là trò chơi Resident Evil bán chạy nhất cho một nền tảng duy nhất, bán được 4,96 triệu bản trên PlayStation.", "en": "It is the best - selling Resident Evil game for a single platform, selling 4.96 million copies on PlayStation." }, { "vi": "Phiên bản được chuyển sang Windows, Nintendo 64, Dreamcast và GameCube, và phiên bản 2.5 D được sửa đổi đã được phát hành cho thiết bị cầm tay Game.com.", "en": "It was ported to Windows, Nintendo 64, Dreamcast and GameCube, and a modified 2.5 D version was released for the Game.com handheld." }, { "vi": "Câu chuyện về Resident Evil 2 đã được kể và xây dựng lại trong một số game sau đó, cũng như đã được chuyển thể thành nhiều tác phẩm có bản quyền.", "en": "The story of Resident Evil 2 was retold and built upon in several later games, and has been adapted into a variety of licensed works." }, { "vi": "Tiếp theo là Resident Evil 3: Nemesis vào năm 1999.", "en": "It was followed by Resident Evil 3: Nemesis in 1999." }, { "vi": "Một phiên bản làm lại, cũng có tên Resident Evil 2, đã được phát hành cho PlayStation 4, Windows và Xbox One vào năm 2019.", "en": "A remake of the game was released for PlayStation 4, Windows, and Xbox One in 2019." }, { "vi": "Độ ẩm cao trong không khí trong mùa này khuyến khích sự hình thành của nấm mốc và phân huỷ không chỉ trên thực phẩm mà cả trên vải.", "en": "The high humidity in the air during this season encourages the formation of mold and rot not only on food but on fabrics as well." }, { "vi": "Môi trường, mưa lớn gây ra lở bùn và lũ lụt ở tất cả các khu vực bị ảnh hưởng.", "en": "Environmentally, heavy rains encourage mudslides and flooding in all areas affected." }, { "vi": "Mưa nhiều nhất trong khoảng thời gian một giờ như được ghi nhận ở Nhật Bản là ở Nagasaki năm 1982 với 153 mm.", "en": "The most rain in a one - hour period as recorded in Japan was in Nagasaki in 1982 with 153 mm." }, { "vi": "Lượng mưa lớn nhất được ghi nhận trong mùa mưa ở Nhật Bản là vào năm 2003, khi tỉnh Miyazaki ghi nhận lượng mưa là 8670 mm.", "en": "The highest overall recorded rainfall during the rainy season in Japan was in 2003, when Miyazaki Prefecture recorded rains of 8670 mm." }, { "vi": "Vào năm 2010, sau khi thua cược rằng New Orleans Saints sẽ thua Super Bowl XLIV, Scott đã ứng cử vào Quốc hội ở khu vực bầu cử Thành phố Luân Đôn và khu Westminster với cái tên \"Mad Cap 'n Tom\".", "en": "In 2010, after losing a bet that the New Orleans Saints would lose Super Bowl XLIV, Scott ran for Parliament in the Cities of London and Westminster constituency as the joke candidate \"Mad Cap'n Tom\"." }, { "vi": "Thật trùng hợp, Scott đã chống lại ứng cử viên Jack Nunn của đảng Pirate, được mô tả trên BBC News Quiz là \"một sự chia rẽ trong cuộc bầu cử của cướp biển\".", "en": "Coincidentally, Scott stood against the Pirate Party candidate Jack Nunn, which was described on the BBC News Quiz as \"a split in the pirate vote\"." }, { "vi": "Các tiểu phế quản là những nhánh nhỏ hơn của đường dẫn khí phế quản trong đường hô hấp.", "en": "The bronchioles or bronchioli are the smaller branches of the bronchial airways in the respiratory tract." }, { "vi": "Chúng bao gồm các tiểu phế quản cuối cùng, và cuối cùng là các tiểu phế quản hô hấp đánh dấu sự bắt đầu của khu vực hô hấp cung cấp không khí cho các đơn vị trao đổi khí của phế nang.", "en": "They include the terminal bronchioles, and finally the respiratory bronchioles that mark the start of the respiratory zone delivering air to the gas exchanging units of the alveoli." }, { "vi": "Các tiểu phế quản không chứa sụn, mà có trong phế quản, hoặc các tuyến trong lớp dưới niêm mạc của chúng.", "en": "The bronchioles no longer contain the cartilage, that is found in the bronchi, or glands in their submucosa." }, { "vi": "Phóng đại là quá trình mở rộng kích thước nhìn thấy, không phải kích thước vật lý của một vật.", "en": "Magnification is the process of enlarging the apparent size, not physical size, of something." }, { "vi": "Sự mở rộng này được định lượng bằng một số tính toán còn được gọi là \"độ phóng đại\".", "en": "This enlargement is quantified by a calculated number also called \"magnification\"." }, { "vi": "Khi con số này ít hơn một, nó đề cập đến việc giảm kích thước, đôi khi gọi là giảm hoặc khử phóng đại.", "en": "When this number is less than one, it refers to a reduction in size, sometimes called minification or de-magnification." }, { "vi": "Józef Arkusz - đạo diễn phim người Ba Lan (Sĩ quan thập tự giá) Gustaw Holoubek - diễn viên người Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá, Thập tự giá với Ngôi Sao, Thánh giá lớn) Lidia Wysocka - nữ diễn viên người Ba Lan (Officer 's Cross) Krystyna Zachwatowicz - nữ diễn viên và nhà thiết kế trang phục người Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá) Jerzy Stuhr - diễn viên người Ba Lan Stanisław Zachot - diễn viên người Ba Lan", "en": "Józef Arkusz - Polish film director (Officer's Cross) Gustaw Holoubek - Polish actor (Knight's Cross, Commander's Cross with Star, Grand Cross) Lidia Wysocka - Polish actress (Officer's Cross) Krystyna Zachwatowicz - Polish actress and costume designer (Knight's Cross) Jerzy Stuhr - Polish actor Stanisław Zaczyk - Polish actor" }, { "vi": "Khuôn viên chính của trường rộng 350 - acre nằm ở Thung lũng Champlain giữa phía đông Dãy núi Xanh của Vermont và phía tây Dãy núi Adirondack của New York.", "en": "The 350 - acre (1.4 km2) main campus is located in the Champlain Valley between Vermont's Green Mountains to the east and New York's Adirondack Mountains to the west." }, { "vi": "Khuôn viên trường nằm trên một ngọn đồi ở phía tây của Làng Middlebury, một ngôi làng truyền thống của Vùng New England nằm ở trung tâm thác nước Otter Creek.", "en": "The campus is situated on a hill to the west of the village of Middlebury, a traditional New England village centered on Otter Creek Falls." }, { "vi": "Thành công của Nintendo trong mảng game thùng arcade ngày càng tăng vào năm 1981 với việc phát hành Donkey Kong, được phát triển bởi Miyamoto và là một trong những trò chơi điện tử đầu tiên cho phép nhân vật người chơi có thể nhảy.", "en": "Nintendo's success in arcade games grew in 1981 with the release of Donkey Kong, which was developed by Miyamoto and one of the first video games that allowed the player character to jump." }, { "vi": "Nhân vật Jumpman sau này sẽ trở thành Mario và là linh vật chính thức của Nintendo.", "en": "The character, Jumpman, would later become Mario and Nintendo's official mascot." }, { "vi": "Mario được đặt theo tên của Mario Segale, chủ khu đất mà Nintendo thuê lại ở Tukwila, Washington.", "en": "Mario was named after Mario Segale, the landlord of Nintendo's offices in Tukwila, Washington." }, { "vi": "Tính đến 2001, sao thứ cấp được đặt ở một khoảng cách góc của 2.392 giây tính từ sao chính dọc theo góc vị trí 142.3 °.", "en": "As of 2001, the secondary companion is located at an angular separation of 2.392 arcseconds from the primary along a position angle of 142.3 °." }, { "vi": "Ở khoảng cách của hệ thống này, góc này tương đương với khoảng cách vật lý 106AU, mà đặt nó bên trong đĩa bụi.", "en": "At the distance of this system, this angle is equivalent to a physical separation of about 106AU, which places it inside the debris disk." }, { "vi": "Đây là một sao trong dãy chính với khối lượng khoảng 95% khối lượng Mặt Trời.", "en": "It is a main sequence star with about 95% of the mass of the Sun." }, { "vi": "Hệ thống có độ phân cực tuyến tính cao hơn dự kiến đối với khoảng cách từ mặt trời; điều này đã được giải thích vì ánh sáng phân tán ra khỏi đĩa từ sao thứ cấp. Trước khi nhận dạng năm 1993 bằng cách sử dụng một coronagraph quang học thích ứng, sao thứ cấp này có thể đã chịu trách nhiệm cho các quang phổ dị thường được cho của là sao chính. Có một sao đồng hành ứng viên có mặt ở góc độ cách nhau 32,3 arc-giây.", "en": "The system has a higher optical linear polarisation than expected for its distance from the Sun; this has been attributed to light scattered off the disk from the secondary. Prior to its 1993 identification using an adaptive optics coronagraph, this companion may have been responsible for the spectral anomalies that were attributed to the primary star." }, { "vi": "Bà qua đời khi là người Tanzania.", "en": "She died as Tanzanian." }, { "vi": "Bà đã chuyển từ Ghana đến Tanzania sau khi tổng thống Ghana, Kwame Nkrumah, bị lật đổ vào ngày 24 tháng 2 năm 1966, và trở nên thân thiết với tổng thống Tanzania, Julius Nyerere, và có được quyền công dân Tanzania.", "en": "She had moved from Ghana to Tanzania after Ghanaian president, Kwame Nkrumah, was overthrown on 24 February 1966, and became close to Tanzanian president, Julius Nyerere, and acquired Tanzanian citizenship." }, { "vi": "Để vượt qua các hạn chế chặn nội dung từ Apple, Firefox Focus sử dụng UIWebView - API trên thiết bị iOS.", "en": "To bypass content - blocker restrictions from Apple, Firefox Focus uses the UIWebView - API on iOS devices." }, { "vi": "Trên Android, nó đã sử dụng công cụ Blink trong phiên bản 6. x trở về trước và GeckoView kể từ phiên bản 7.0.", "en": "On Android, it has been using the Blink engine in version 6.x or earlier, and GeckoView since version 7.0." }, { "vi": "Kích thước của nó nhỏ hơn so với Game Boy Advance và nặng 70 gram, khiến nó trở thành máy chơi trò chơi điện tử nhỏ nhất trong lịch sử.", "en": "Its dimensions were smaller than that of the Game Boy Advance and it weighed 70 grams, making it the smallest video game console in history." }, { "vi": "Nintendo đã hợp tác với Sega và Namco để phát triển Triforce, một bảng mạch arcade để tạo điều kiện chuyển đổi các tựa game arcade sang GameCube.", "en": "Nintendo collaborated with Sega and Namco to develop Triforce, an arcade board to facilitate the conversion of arcade titles to the GameCube." }, { "vi": "Sau khi GameCube được phát hành tại Châu Âu vào tháng 5 năm 2002, Hiroshi Yamauchi tuyên bố từ chức chủ tịch Nintendo và Satoru Iwata được công ty chọn làm người kế nhiệm.", "en": "Following the European release of the GameCube in May 2002, Hiroshi Yamauchi announced his resignation as the president of Nintendo, and Satoru Iwata was selected by the company as his successor." }, { "vi": "Yamauchi vẫn là cố vấn và giám đốc của công ty cho đến năm 2005, ông qua đời vào năm 2013.", "en": "Yamauchi would remain as advisor and director of the company until 2005, and he died in 2013." }, { "vi": "Việc bổ nhiệm Iwata làm chủ tịch đã chấm dứt sự kế thừa Yamauchi ở vị trí lãnh đạo công ty, một thông lệ đã được áp dụng kể từ khi thành lập.", "en": "Iwata's appointment as president ended the Yamauchi succession at the helm of the company, a practice that had been in place since its foundation." }, { "vi": "Lloréns Torres đi học ở Mayagüez và Maricao.", "en": "Lloréns Torres went to school in Mayagüez and Maricao." }, { "vi": "Anh đến Tây Ban Nha sau khi học xong trung học trên đảo và học tại Đại học Barcelona, nơi anh bắt đầu việc học của mình.", "en": "He went to Spain after he finished his secondary studies on the island and studied at the University of Barcelona where he began his studies." }, { "vi": "Sau đó, anh tiếp tục học Triết học và văn học tại Đại học Granada, nơi anh có cả bằng Tiến sĩ và bằng luật.", "en": "He then proceeded to study Philosophy and Letters at the University of Granada where he obtained both a Doctorate degree and a law degree." }, { "vi": "Ở Tây Ban Nha, ông đã xuất bản cuốn sách thơ đầu tiên \"Al Pie de la Alhambra\", dành riêng cho người phụ nữ cuối cùng trở thành vợ của ông, Carmen Rivero.", "en": "In Spain he published his first book of poetic verses \"Al Pie de la Alhambra\", which was dedicated to the woman who would eventually become his wife, Carmen Rivero." }, { "vi": "Đạo luật American Jobs Act thể hiện sự ưu tiên thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bằng biện pháp kích cầu, chủ yếu thông qua kích thích chi tiêu và giảm thuế cho người lao động.", "en": "The American Jobs Act reflects the preference for spurring economic growth through stimulating demand, which it would achieve primarily via stimulus spending and reduced taxes on workers." }, { "vi": "Các câu chuyện được giới thiệu trong Resident Evil 2 tiếp tục được đưa vào các album phim truyền hình và các phiên bản trò chơi sau này.", "en": "The story arcs introduced in Resident Evil 2 continue in drama albums and later game releases." }, { "vi": "Kyoko Sagiyama, Junichi Miyashita, Yasuyuki Suzuki, Noboru Sugimura, Hirohisa Soda và Kishiko Miyagi - nhóm biên kịch làm việc cho cựu công ty con của Capcom Flagship - đã tạo ra hai bộ phim truyền hình, Chiisana Tōbōsha Sherry.", "en": "Kyoko Sagiyama, Junichi Miyashita, Yasuyuki Suzuki, Noboru Sugimura, Hirohisa Soda and Kishiko Miyagi - screenwriters employed by Capcom's former scenario subsidiary Flagship - created two radio dramas, Chiisana Tōbōsha Sherry." }, { "vi": "Các bộ phim được phát sóng trên Radio Osaka vào đầu năm 1999, và sau đó được nhà phát hành Suleputer phát hành dưới dạng hai đĩa CD riêng biệt, Biohazard 2 Drama Album.", "en": "The dramas were broadcast on Radio Osaka in early 1999, and later released by publisher Suleputer as two separate CDs, Biohazard 2 Drama Album." }, { "vi": "Chiisana Tōbōsha Sherry bắt đầu ngay sau các sự kiện của trò chơi.", "en": "Chiisana Tōbōsha Sherry begins shortly after the events of the game." }, { "vi": "Sherry bị tách khỏi Claire trong khi chạy trốn khỏi những người lính của Umbrella, được gửi đến để giết tất cả nhân chứng của sự bùng phát virus.", "en": "Sherry is separated from Claire while fleeing from Umbrella soldiers sent to kill all witnesses of the viral outbreak." }, { "vi": "Sherry ẩn náu ở thị trấn Stone Ville lân cận, và sau đó trốn sang Canada với sự giúp đỡ của một cô gái tên Meg, người thề sẽ giúp cô tái hợp với Claire.", "en": "Sherry seeks refuge in the neighboring town of Stone Ville, and later escapes to Canada with the help of a girl named Meg, who vows to help her reunite with Claire." }, { "vi": "Hỗ trợ cho Palermo có liên quan chặt chẽ với ý thức mạnh mẽ thuộc về Sicily; thật vậy, không có gì lạ khi thấy những lá cờ Sicilia được người hâm mộ vẫy chào và các ultras trong các trận đấu ở Palermo.", "en": "Support for Palermo is closely associated with a strong sense of belonging to Sicily; indeed, it is not uncommon to see Sicilian flags waved by fans and ultras during Palermo matches." }, { "vi": "Fan Palermo cũng được kết nghĩa với Lecce ultras.", "en": "Palermo fans are also twinned with Lecce ultras." }, { "vi": "Điều thứ hai thậm chí còn được củng cố hơn trong thời gian gần đây khi mua lại Fabrizio Miccoli, người gốc ở ngoại ô Lecce và là một người ủng hộ nổi tiếng của đội địa phương, người đã trở thành một cầu thủ quan trọng và đội trưởng cho đội bóng Sicilia.", "en": "The latter was even more strengthened in recent times by the acquisition of Fabrizio Miccoli, who is originally from the outskirts of Lecce and a well - known supporter of the local team, who went on to become a key player and captain for the Sicilians." }, { "vi": "Emily Rebecca Kinney (sinh ngày 15 tháng 8 năm 1985) là một nữ diễn viên, ca sĩ người Mỹ.", "en": "Emily Rebecca Kinney (born August 15, 1985) is an American actress, singer, and songwriter." }, { "vi": "Vào cuối những năm 1940, Graham trở thành một thành viên của Sojourners for Truth and Justice - một tổ chức người Mỹ gốc Phi làm việc cho giải phóng phụ nữ toàn cầu.", "en": "In the late 1940s, Graham became a member of Sojourners for Truth and Justice - an African - American organization working for global women's liberation." }, { "vi": "Cùng thời gian đó, bà gia nhập Đảng Cộng sản Hoa Kỳ.", "en": "Around the same time, she joined the American Communist Party." }, { "vi": "Kính thiên văn Schmidt được phát minh bởi chuyên gia quang học người Đức gốc Estonia Bernhard Schmidt vào năm 1930.", "en": "The Schmidt camera was invented by German - Estonian optician Bernhard Schmidt in 1930." }, { "vi": "Các thành phần quang học của nó là một gương chính hình cầu dễ chế tạo, và một thấu kính hiệu chỉnh hình cầu, được gọi là tấm chỉnh sửa Schmidt, nằm ở tâm cong của gương chính.", "en": "Its optical components are an easy - to - make spherical primary mirror, and an aspherical correcting lens, known as a Schmidt corrector plate, located at the center of curvature of the primary mirror." }, { "vi": "Bộ phim hoặc máy dò khác được đặt bên trong máy ảnh, ở tiêu điểm chính.", "en": "The film or other detector is placed inside the camera, at the prime focus." }, { "vi": "Thiết kế được ghi nhận cho phép tỷ lệ tiêu cự rất nhanh, đồng thời kiểm soát coma và loạn thị.", "en": "The design is noted for allowing very fast focal ratios, while controlling coma and astigmatism." }, { "vi": "Mùa giải 2004-05, lần đầu tiên ở Serie A cho câu lạc bộ Palermo kể từ năm 1973, đã kết thúc với vị trí thứ sáu xuất sắc, đảm bảo đủ điều kiện cho sự tham gia Cúp UEFA Cup 2005-06 lần đầu tiên trong lịch sử.", "en": "The 2004 - 05 season, the first in Serie A for the Palermo club since 1973, ended with an excellent sixth place, securing qualification for the 2005 - 06 UEFA Cup for the first time in its history." }, { "vi": "Luca Toni đã phá vỡ kỷ lục ghi bàn của Palermo ở Serie A với việc ghi được 20 bàn thắng.", "en": "Luca Toni broke the Palermo Serie A scoring record by notching up 20 league goals." }, { "vi": "Guidolin rời đi vào năm 2005 và được thay thế bởi Luigi Delneri, người không thể lặp lại thành công của người tiền nhiệm và sau đó được thay thế bởi Giuseppe Papadopulo.", "en": "Guidolin left in 2005 and was replaced by Luigi Delneri, who did not manage to repeat his predecessor's successes and was later replaced by Giuseppe Papadopulo." }, { "vi": "Mặc dù có vị trí thứ tám không mấy ấn tượng ở Serie A, nhưng Palermo đã lọt vào vòng 16 đội cuối cùng tại UEFA Cup cũng như vòng bán kết Coppa Italia.", "en": "Despite an unimpressive eighth place in the Serie A table, Palermo reached the last 16 in the UEFA Cup as well as the Coppa Italia semi-finals." }, { "vi": "Sự trở lại của Guidolin sau đó là việc Palermo được tham gia UEFA Cup một lần nữa do vụ bê bối Serie A năm 2006 và các cầu thủ của Palermo như Andrea Barzagli, Cristian Zaccardo, Simone Barone và Fabio Grosso lên ngôi vô địch World Cup 2006.", "en": "Guidolin's return was followed by Palermo being admitted to play UEFA Cup again due to the 2006 Serie A scandal and Palermo players Andrea Barzagli, Cristian Zaccardo, Simone Barone and Fabio Grosso being crowned 2006 World Cup winners." }, { "vi": "Một số bản hợp đồng ấn tượng đã được thực hiện để thành lập một đội ngũ đầy tham vọng, và một khởi đầu tốt đẹp trong chiến dịch 2006-07 xuất hiện để xác nhận điều này.", "en": "A number of impressive signings were made to establish an ambitious team, and a good beginning in the 2006 - 07 campaign appeared initially to confirm this." }, { "vi": "Tuy nhiên, một chuỗi 11 trận không thắng, đã khiến Palermo rơi từ vị trí thứ ba xuống thứ bảy, kết thúc mùa giải ở vị trí thứ năm và đảm bảo một suất tham dự vòng loại UEFA Cup.", "en": "An 11 - game winless streak, however, forced Palermo to fall down from third to seventh place, ending the season in fifth place and ensuring another UEFA Cup qualification." }, { "vi": "Năm 1976, Tsegah hoàn thành bằng cấp về Ngôn ngữ hiện đại tại Đại học Ghana, sau đó là bằng cấp về Quan hệ quốc tế tại Đại học Nairobi năm 1982.", "en": "In 1976, Tsegah completed a degree in Modern Languages at the University of Ghana, followed by a degree in International Relations at the University of Nairobi in 1982." }, { "vi": "Nintendo 3DS, có khả năng hiển thị đồ hoạ 3D không cần kính", "en": "Nintendo 3DS, capable of displaying glasses - free 3D graphics" }, { "vi": "Ở phía máy chủ, sau sáng kiến Univel tháng 10 năm 1991 ban đầu của họ Novell đã mua Unix System Laboratories (USL) từ A T&T Corporation năm 1993, mua bản quyền hệ điều hành Unix cho UnixWare của họ.", "en": "On the server side, after their initial October 1991 Univel initiative Novell bought Unix System Laboratories (USL) from AT&T Corporation in 1993, acquiring rights to the Unix operating system for their UnixWare." }, { "vi": "Trong năm đầu tiên áp dụng, hãng Moody 's Analytics ước tính đạo luật có thể tạo ra đến 1.9 triệu việc làm. Hơn nữa, hãng tư vấn Macroeconomic Advisers, một hãng dự báo kinh tế hàng đầu, ước tính American Jobs Act sẽ kích hoạt GDP tăng thêm 1.3% trong năm đầu tiên, mức tăng mà hãng này cho là \"đáng kể.\"", "en": "In the first year of implementation, Moody's Analytics estimates the American Jobs Act would create 1.9 million jobs. Furthermore, Macroeconomic Advisers, a leading economic forecasting firm, estimates the American Jobs Act would boost GDP by 1.3 percent in its first year, an increase the firm characterizes as \"significant.\"" }, { "vi": "Số loài động vật rất phong phú và nó bao gồm hơn 90 loài chim sinh sản và gần năm mươi (50) loài động vật có vú bao gồm linh miêu, sói và gấu.", "en": "Animal life is abundant and it includes over 90 species of breeding birds and almost fifty (50) mammal species including lynx, wolf and bear." }, { "vi": "Ngoài ra còn có ếch, rắn và kỳ nhông (sau này, một con kỳ giông lửa hiếm, là biểu tượng của Công viên).", "en": "Also there are frogs, snakes and salamanders (the latter, a rare fire salamander, is the symbol of the Park)." }, { "vi": "Có một số loại bằng chứng, tuỳ thuộc vào hình thức hoặc nguồn.", "en": "There are several types of evidence, depending on the form or source." }, { "vi": "Bằng chứng chi phối việc sử dụng lời khai (ví dụ: tuyên bố bằng miệng hoặc bằng văn bản, chẳng hạn như bản khai), tang vật (ví dụ: vật thể), bằng chứng tài liệu hoặc bằng chứng chứng minh, có thể được chấp nhận (ví dụ, được phép xem xét bởi bộ ba thực tế, chẳng hạn như bồi thẩm đoàn) trong một thủ tục tố tụng tư pháp hoặc hành chính (ví dụ: toà án của pháp luật).", "en": "Evidence governs the use of testimony (e.g., oral or written statements, such as an affidavit), exhibits (e.g., physical objects), documentary material, or demonstrative evidence, which are admissible (i.e., allowed to be considered by the trier of fact, such as jury) in a judicial or administrative proceeding (e.g., a court of law)." }, { "vi": "trong đó là tổng tất cả các vị trí của các cực, và là tổng tất cả các vị trí của các không điểm hiện (rõ ràng).", "en": "where is the sum of all the locations of the poles, and is the sum of all the locations of the explicit zeros." }, { "vi": "Vào tháng 4 năm 2015, Liên minh châu Âu cảnh báo rằng Booking.com là một trong công ty internet có thể đạt được sự thống trị thị trường quá mức.", "en": "In April 2015, The European Union warned that Booking.com is one of several internet firms that may have reached market dominance beyond the point of no return." }, { "vi": "Nhiều nhà phê bình nữ quyền đã tìm lời giải thích cho tính biểu tượng của Nancy.", "en": "Many feminist critics have pondered the reason for the character's iconic status." }, { "vi": "Xe riêng, kỹ năng lái xe và tay nghề sửa xe thường được nói đến.", "en": "Nancy's car, and her skill in driving and repairing it, are often cited." }, { "vi": "Melanie Rehak nhắc đến chiếc roadster màu xanh nổi tiếng của Nancy (nay là một chiếc hybrid cũng màu xanh) như một biểu tượng \"tự do và độc lập tối thượng\".", "en": "Melanie Rehak points to Nancy's famous blue roadster (now a blue hybrid) as a symbol of \"ultimate freedom and independence\"." }, { "vi": "Nancy không chỉ tự do đi đến nơi mình thích (những nhân vật tương tự như The Dana Girls không tự do như vậy), mà cô còn có thể thay lốp và sửa bộ chia bị lỗi, khiến Paretsky phải thốt lên \"ở một đất nước nơi mà các thợ sửa xe vẫn chế giễu hoặc phớt lờ ý kiến phụ nữ, thì Nancy vẫn là một hình mẫu quan trọng\".", "en": "Not only does Nancy have the freedom to go where she pleases (a freedom other, similar characters such as The Dana Girls do not have), but she is also able to change a tire and fix a flawed distributor, prompting Paretsky to argue that in \"a nation where car mechanics still mock or brush off complaints by women Nancy remains a significant role model.\"" }, { "vi": "Hiện tượng mạo danh siêu tân tinh xuất hiện dưới dạng siêu tân tinh mờ đáng chú ý của loại quang phổ IIn, có hydro trong phổ và các vạch quang phổ hẹp cho thấy tốc độ khí tương đối thấp.", "en": "Supernova impostors appear as remarkably faint supernovae of spectral type IIn - which have hydrogen in their spectrum and narrow spectral lines that indicate relatively low gas speeds." }, { "vi": "Những hiện tượng mạo danh này vượt quá các trạng thái trước khi bộc phát của chúng bằng một số cường độ, với cường độ hình ảnh tuyệt đối cực đại điển hình từ - 11 đến - 14, làm cho những vụ nổ này sáng như những ngôi sao sáng nhất.", "en": "These impostors exceed their pre-outburst states by several magnitudes, with typical peak absolute visual magnitudes of - 11 to - 14, making these outbursts as bright as the most luminous stars." }, { "vi": "Cơ chế kích hoạt của các vụ nổ này vẫn không giải thích được, mặc dù nó được cho là do vi phạm giới hạn độ sáng Eddington cổ điển, bắt đầu mất khối lượng nghiêm trọng.", "en": "The trigger mechanism of these outbursts remains unexplained, though it is thought to be caused by violating the classical Eddington luminosity limit, initiating severe mass loss." }, { "vi": "Nếu tỷ lệ năng lượng bức xạ so với động năng gần bằng nhau, như ở Eta Carinae, thì chúng ta có thể mong đợi một khối lượng bị đẩy ra khoảng 0,16 khối lượng mặt trời.", "en": "If the ratio of radiated energy to kinetic energy is near unity, as in Eta Carinae, then we might expect an ejected mass of about 0.16 solar masses." }, { "vi": "Ilboudo là một trong những người phụ nữ được Anne-Laure Folly miêu tả trong bộ phim tài liệu năm 1994 của bà Femmes aux yeux orsts (Phụ nữ có đôi mắt mở).", "en": "Ilboudo was one of the women portrayed by Anne - Laure Folly in her 1994 documentary Femmes aux yeux ouverts (Women with open eyes)." }, { "vi": "Tiêu đề của bộ phim là từ một bài thơ mà Ilboudo đọc, với nội dung: \"Một người phụ nữ đáng kính nên học hỏi từ chồng, cô ấy không nên đọc, cô ấy không nên mở mắt ra.\" lIboudo giải thích rằng ở Burkina Faso, cũng như ở nhiều xã hội châu Phi, đàn ông giữ quyền kiểm soát quan hệ tình dục.", "en": "The title of the film is from a poem that Ilboudo reads, which says: \"A respectable woman should learn from her husband, she should n't read, she should n't have her eyes open.\" Ilboudo explains that in Burkina Faso, as in many African societies, men retain control over sexual relations." }, { "vi": "Sinh sản là yếu tố chính, chứ không phải là tình yêu.", "en": "Procreation is the main factor, rather than love." }, { "vi": "Chế độ đa thê với mục tiêu sinh sản và quan hệ tình dục không an toàn bởi những người đàn ông khiến phụ nữ có nguy cơ nhiễm HIV / AIDS cao.", "en": "Polygamy with the goal of reproduction and casual unprotected sex by the men exposes the women to a high risk of HIV / AIDS." }, { "vi": "Ilboudo tóm tắt vấn đề nan giải: \"Bạn không thể đề phòng có con!\"", "en": "Ilboudo summarizes the dilemma: \"You ca n't take precautions to have kids!\"" }, { "vi": "Một ví dụ điển hình về một loài bảo trợ và tác động của chúng được tóm tắt bởi Kimberly Andrews, một sinh viên tiến sĩ của Đại học Georgia tại Phòng thí nghiệm sinh thái sông Savannah:", "en": "A good example of an umbrella species and its impact is summed up by Kimberly Andrews, a University of Georgia doctoral student at the Savannah River Ecology Laboratory:" }, { "vi": "Sarah Waiswa sinh ra ở Uganda và có trụ sở tại Nairobi, Kenya.", "en": "Sarah Waiswa was born in Uganda and is based in Nairobi, Kenya." }, { "vi": "Bà học xã hội học và tâm lý học, và là một nhiếp ảnh gia tự học.", "en": "She studied sociology and psychology, and is a self - taught photographer." }, { "vi": "Vào tháng 2 năm 2013, Panorama Group, công ty du lịch lớn của Indonesia, đã thành lập đối tác chiến lược với Booking.com để truy cập vào danh mục khách sạn của Booking.com.", "en": "In February 2013, Panorama Group, Indonesia's largest tour and travel company, formed a strategic partnership with Booking.com to access Booking.com's portfolio of hotels." }, { "vi": "Qabu Shamsiyeh (tiếng Ả Rập: قبو شمسية) là một ngôi làng Syria nằm ở phó huyện Masyaf ở huyện Masyaf, Hama.", "en": "Qabu Shamsiyeh (Arabic: قبو شمسية) is a Syrian village located in Masyaf Nahiyah in Masyaf District, Hama." }, { "vi": "Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Qabu Shamsiyeh có dân số 345 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Qabu Shamsiyeh had a population of 345 in the 2004 census." }, { "vi": "Lâu đài Grodziec (tiếng Đức: Gröditzburg hoặc Gröditzberg) có lịch sử từ năm 1155 và toạ lạc tại vùng Silesia của Ba Lan.", "en": "Grodziec Castle (German: Gröditzburg or Gröditzberg) has a history dating back to 1155 and is located in the Silesia region of Poland." }, { "vi": "Một máy ảnh Schmidt, cũng được gọi là kính thiên văn Schmidt, là một kính viễn vọng được thiết kế để cung cấp các trường nhìn rộng với quang sai hạn chế.", "en": "A Schmidt camera, also referred to as the Schmidt telescope, is a catadioptric astrophotographic telescope designed to provide wide fields of view with limited aberrations." }, { "vi": "Thiết kế được Bernhard Schmidt phát minh vào năm 1930.", "en": "The design was invented by Bernhard Schmidt in 1930." }, { "vi": "Năm 1950, Sundke Sundborg đã công bố một trong những lý thuyết đầu tiên về khí hậu của các khu vực thành phố.", "en": "In 1950 Sundke Sundborg published one of the first theories on the climate of cities." }, { "vi": "Władysław Bartoszewski - Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Cộng hoà Ba Lan (Thập tự giá chỉ huy kèm sao) Leonid Brezhnev - Nguyên soái Liên Xô và chính trị gia Liên Xô (Grand Cross) Adam Bromke - Giáo sư về các vấn đề quốc tế, Hoa Kỳ (Grand Cross) Andrzej Butkiewicz - Nhà hoạt động chính trị và đồng sáng lập Uỷ ban Đoàn kết Sinh viên (Hiệp sĩ Hiệp sĩ) Andrzej Byrt - nhà ngoại giao Ba Lan (Sĩ quan thập tự giá, Thập tự giá chỉ huy) Andrzej Czuma - Bộ trưởng Bộ Tư pháp Cộng hoà Ba Lan Waldemar Dubaniowski - nhà ngoại giao Ba Lan, công chức, bộ trưởng ngoại giao và Chánh văn phòng Nội các của Tổng thống Ba Lan Dwight D. Eisenhower - Tổng thống Hoa Kỳ, Tư lệnh đồng minh tối cao (Chévalier - 18/5/1945) Osvaldo Dorticos - Tổng thống Cuba (Grand Cross), năm 1973.", "en": "Władysław Bartoszewski - Minister of Foreign Affairs of the Republic of Poland (Commander's Cross with Star) Leonid Brezhnev - Marshal of the Soviet Union and Soviet politician (Grand Cross) Adam Bromke - Professor of International Affairs - Statesman (Grand Cross) Andrzej Butkiewicz - Political activist and co-founder of the Student Solidarity Committee (Knight's Cross) Andrzej Byrt - Polish diplomat (Officer's Cross, Commander's Cross) Andrzej Czuma - Minister of Justice of the Republic of Poland Waldemar Dubaniowski - Polish diplomat, civil servant, secretary of state and Chief of the Cabinet of the President of Poland Dwight D. Eisenhower - President of the United States of America, Supreme Allied Commander (Chévalier - May 18, 1945) Osvaldo Dorticos - President of Cuba (Grand Cross), 1973." }, { "vi": "Fidel Castro - Thủ tướng Cuba (Grand Cross), năm 1973.", "en": "Fidel Castro - Prime Minister of Cuba (Grand Cross), 1973." }, { "vi": "Henryk Józewski - nghệ sĩ và chính trị gia người Ba Lan Mariusz Kamiński - chính trị gia người Ba Lan, người đứng đầu Cục chống tham nhũng trung ương (Thập tự giá chỉ huy) Teresa Klimek (1929-2013), đồng sáng lập chi nhánh địa phương của Câu lạc bộ Trí thức Công giáo và điều hành trong chi nhánh Đoàn kết khu vực (Hiệp sĩ thập tự giá) Jan Kułakowski - chính trị gia Ba Lan, thành viên của Nghị viện châu Âu (Thập tự giá chỉ huy kèm sao) János Esterházy - chính trị gia dân tộc Hungary nổi bật nhất ở Tiệp Khắc cũ.", "en": "Henryk Józewski - Polish artist and politician Mariusz Kamiński - Polish politician, head of the Central Anticorruption Bureau (Commander's Cross) Teresa Klimek (1929 - 2013), co-founder of the local branch of the Catholic Intellectuals Club and executive on the regional branch of Solidarity (Knight's Cross) Jan Kułakowski - Polish politician, member of the European Parliament (Commander's Cross with Star) János Esterházy - most prominent ethnic Hungarian politician in former Czechoslovakia." }, { "vi": "John Lesinski, Sr, - nghị sĩ Mỹ Léon Noël (1888 - 1987), đại sứ và chính trị gia người Pháp (Grand Cross).", "en": "John Lesinski, Sr. - American congressman Léon Noël (1888 - 1987), French ambassador and politician (Grand Cross)." }, { "vi": "Jan Nowak-Jeziorański - Nhà hoạt động và chiến đấu kháng chiến Ba Lan, Đài Châu Âu Tự do Piotr Nowina-Konopka - Chính trị gia Ba Lan (Sĩ quan thập tự giá) Alvin E. O 'Konski Điên Thành viên Quốc hội Mỹ Alvin M. Owsley - chính trị gia người Mỹ Andrzej Papierz - nhà ngoại giao Ba Lan Józef Piłsudski - Thủ tướng Ba Lan, Nguyên soái, Nguyên thủ quốc gia Adam Piłsudski - thượng nghị sĩ Ba Lan Marek Rocki - nhà kinh tế và chính trị gia người Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá) Jan Rulewski - chính trị gia Ba Lan, nhà hoạt động đoàn kết; Thành viên của Sejm Ba Lan (1991-2001) và Thượng nghị sĩ.", "en": "Jan Nowak - Jeziorański - Polish resistance fighter and activist, Radio Free Europe Piotr Nowina - Konopka - Polish politician (Officer's Cross) Alvin E. O'Konski - American Member of Congress Alvin M. Owsley - American politician Andrzej Papierz - Polish diplomat Józef Piłsudski - Prime Minister of Poland, First Marshal, Chief of State Adam Piłsudski - Polish senator Marek Rocki - Polish economometrist and politician (Knight's Cross) Jan Rulewski - Polish politician, activist of Solidarity; a Member of the Polish Sejm (1991 - 2001) and a Senator." }, { "vi": "(Thập tự giá chỉ huy kèm sao) Ryszard Musielak - nhà hoạt động đoàn kết (Thập tự giá chỉ huy) Michał Seweryński - Bộ trưởng Bộ Khoa học và Giáo dục Đại học Ba Lan (Hiệp sĩ thập tự giá) Władysław Sikorski - đại tướng, Thủ tướng Ba Lan, Thủ tướng Chính phủ Ba Lan lưu vong Mário Soares - Thủ tướng và Tổng thống Bồ Đào Nha Edward Szczepanik - nhà kinh tế học người Ba Lan và Thủ tướng của Chính phủ Ba Lan lưu vong (Hiệp sĩ thập tự giá) Adam Szostkiewicz - tác giả và nhà báo người Ba Lan (Sĩ quan thập tự giá) Josip Broz Tito - Thống chế Nam Tư, chính trị gia Nam Tư (Grand Crosses) hai lần được trao Lech Wałęsa - Tổng thống Ba Lan, người giành giải Nobel Hoà bình (Hiệp sĩ thập tự giá) Piotr Paweł Morta - nhà hoạt động chính trị, nhà kinh tế, nhà hoạt động chính trị người Ba Lan trong \"Đoàn kết\" ngầm (Sĩ quan thập tự giá)", "en": "(Commander's Cross) Ryszard Musielak - activist of Solidarity (Commander's Cross) Michał Seweryński - Polish Minister of Science and Higher Education (Knight's Cross) Władysław Sikorski - general, Prime Minister of Poland, Prime Minister of the Polish Government in Exile Mário Soares - Prime Minister and President of Portugal Edward Szczepanik - Polish economist and Prime Minister of the Polish Government in Exile (Knight's Cross) Adam Szostkiewicz - Polish author and journalist (Officer's Cross) Josip Broz Tito - Marshal of Yugoslavia, Yugoslav politician (Grand Crosses) twice awarded Lech Wałęsa - President of Poland, Nobel Peace Prize winner (Knight's Cross) Piotr Paweł Morta - Polish political activist, economist, activist in underground \"Solidarity\" (Officer's Cross)" }, { "vi": "Bà đã đạt được bằng Cử nhân Nghệ thuật về Tiếng Anh và Tâm lý học từ Đại học Cape Town và sau đó vào năm 1990, bà đã nhận được bằng LLB từ cùng một trường đại học.", "en": "She achieved a Bachelor of Arts degree in English and Psychology from the University of Cape Town and later on in 1990, she received an LLB degree from the same university." }, { "vi": "Bà đã kết hôn với Mark Schäfer.", "en": "She is married to Mark Schäfer." }, { "vi": "Họ có hai bà con gái sinh đôi, cả hai đều học xong trung học năm 2017.", "en": "They have twin daughters, who both finished high school in 2017." }, { "vi": "Trò chơi trên di động Resident Evil: Uprising chứa phiên bản cô đọng của Resident Evil 2, được chuyển thể bởi Megan Swaine.", "en": "The mobile game Resident Evil: Uprising contains a condensed version of the Resident Evil 2 story, adapted by Megan Swaine." }, { "vi": "Resident Evil: The Darkside Chronicles, một game bắn súng được phát hành cho Wii vào năm 2009, bao gồm một kịch bản có tên là \"Memories of a Lost City\", tái hiện lại cốt truyện Resident Evil 2 ban đầu trong khi giữ lại các cảnh quan trọng từ bốn kịch bản.", "en": "Resident Evil: The Darkside Chronicles, an on - rails shooter released for the Wii in 2009, includes a scenario named \"Memories of a Lost City\", which reimagines the original Resident Evil 2 plot while retaining key scenes from the game's four scenarios." }, { "vi": "Năm 2008, nhà sản xuất Resident Evil 5 Jun Takeuchi, người trước đây đã làm việc cho loạt với tư cách là nhà thiết kế vũ khí và đồ hoạ, đã ám chỉ đến khả năng làm lại toàn bộ.", "en": "In 2008, Resident Evil 5 producer Jun Takeuchi, who had previously worked on the series as weapons designer and graphics animator, alluded to the possibility of a full - fledged remake." }, { "vi": "Một dự án như vậy đã được xem xét cho GameCube năm 2002, nhưng Mikami đã từ bỏ ý tưởng này vì không muốn trì hoãn Resident Evil 4 đang phát triển.", "en": "Such a project had already been considered for the GameCube in 2002, but Mikami abandoned the idea as he did not want to delay the in - development Resident Evil 4." }, { "vi": "Những con số màu xanh đại diện thấp nhất và đánh giá của những con số đỏ đại diện cho các đánh giá cao nhất NR chứng tỏ rằng kịch đã không phải là thứ hạng trong Top 20 chương trình hàng ngày vào ngày đó.", "en": "The blue numbers represent the lowest ratings and the red numbers represent the highest ratings NR denotes that the drama did not rank in the Top 20 daily programs on that date." }, { "vi": "Sigismund III Vasa (tên khác: Sigismund III của Ba Lan, Polish: Zygmunt III Waza, Lithuanian: Žygimantas Vaza, English exonym: Sigmund; 20 tháng 6 năm 1566 - 30 tháng 4 năm 1632 N.S.) là vua của Ba Lan và Đại công tước của Litva, vua của khối Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva 1587-1632, và là vua của Thuỵ Điển (nơi ông được gọi đơn giản là Sigismund) từ năm 1592 như là một chế độ quân chủ liên hợp cho đến khi ông bị lật đổ năm 1599.", "en": "Sigismund III Vasa (also known as Sigismund III of Poland, Polish: Zygmunt III Waza, Lithuanian: Žygimantas Vaza, English exonym: Sigmund; 20 June 1566 - 30 April 1632 N.S.) was King of Poland and Grand Duke of Lithuania, monarch of the united Polish - Lithuanian Commonwealth from 1587 to 1632, and King of Sweden (where he is known simply as Sigismund) from 1592 as a composite monarchy until he was deposed in 1599." }, { "vi": "Ông là con trai của vua John III của Thuỵ Điển và người vợ đầu tiên của ông, Catherine Jagellonica của Ba Lan.", "en": "He was the son of King John III of Sweden and his first wife, Catherine Jagellonica of Poland." }, { "vi": "Mỗi tuyến mồ hôi nhận được một số dây thần kinh chia nhánh thành các dải của một hoặc nhiều sợi trục và bao quanh các ống riêng lẻ của cuộn dây tiết.", "en": "Each sweat gland receives several nerve fibers that branch out into bands of one or more axons and encircle the individual tubules of the secretory coil." }, { "vi": "Các mao mạch cũng được đan xen giữa các ống mồ hôi.", "en": "Capillaries are also interwoven among sweat tubules." }, { "vi": "Thứ ba, lỗ hổng sản lượng lớn và dai dẳng cũng gây ra những ảnh hưởng tai hại lên nền tài chính công của một quốc gia.", "en": "Third, a persistent, large output gap can have deleterious effects on a country's public finances." }, { "vi": "Một mặt, vì nền kinh tế phải vật lộn với tình trạng thị trường lao động yếu, làm hao hụt nguồn thu thuế, khi người lao động thất nghiệp hoặc thiếu việc không thể nộp thuế thu nhập hay nộp ít hơn mức mà họ lẽ ra đã nộp nếu được thuê mướn đầy đủ.", "en": "This is partially because a struggling economy with a weak labor market results in forgone tax revenue, as unemployed or underemployed workers are either paying no income taxes, or paying less in income taxes than they would if fully employed." }, { "vi": "Thêm vào đó, thất nghiệp tăng buộc chính phủ phải chi trả nhiều hơn cho các chương trình an sinh xã hội (ở Mỹ, các chương trình này bao gồm bảo hiểm thất nghiệp, tem phiếu thực phẩm, Medicaid, và Chương trình hỗ trợ tạm thời cho các Gia đình túng thiếu).", "en": "Additionally, a higher incidence of unemployment increases public spending on safety - net programs (in the United States, these include unemployment insurance, food stamps, Medicaid, and the Temporary Assistance for Needy Families program)." }, { "vi": "Cả thu thuế giảm và chi tiêu công tăng lên cùng lúc làm trầm trọng thêm thâm hụt ngân sách.", "en": "Reduced tax revenue and increased public spending both exacerbate budget deficits." }, { "vi": "Thật vậy, nghiên cứu đã chỉ ra với mỗi đô la mất đi so với sản lượng tiềm năng, thâm hụt ngân sách của Hoa Kỳ sẽ tăng 37%.", "en": "Indeed, research has found that for each dollar U.S. gross domestic product moves away from potential output, U.S. cyclical budget deficits increase 37 cents." }, { "vi": "Darren Huston được bổ nhiệm làm CEO của Booking.com vào tháng 9 năm 2011 bởi công ty mẹ, và cũng là Chủ tịch / CFO của Booking Holdings kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2014 cho đến khi ông từ chức vào ngày 28 tháng 4 năm 2016 sau khi được tiết lộ chuyện cá nhân tại nơi làm việc.", "en": "Darren Huston was appointed as Chief Executive Officer of Booking.com in September 2011 by its parent company, and also served as President and Chief Executive Officer of Booking Holdings since 1 January 2014 until his resignation on 28 April 2016 after an at - work relationship was revealed." }, { "vi": "Các hoàn cảnh cá nhân khác nhau đáng kể, liên quan đến mô hình thu nhập, của cải và nhu cầu tiêu dùng.", "en": "Personal circumstances differ considerably, with respect to patterns of income, wealth, and consumption needs." }, { "vi": "Luật thuế và tài chính cũng khác nhau giữa các quốc gia, và điều kiện thị trường thay đổi theo địa lý và theo thời gian.", "en": "Tax and finance laws also differ from country to country, and market conditions vary geographically and over time." }, { "vi": "Điều này có nghĩa là những lời khuyên thích hợp cho một người có thể không phù hợp với người khác.", "en": "This means that advice appropriate for one person might not be appropriate for another." }, { "vi": "Một chuyên gia tư vấn tài chính có thể đưa ra những lời khuyên cá nhân trong những tình huống phức tạp và những cá nhân giàu có, nhưng giáo sư Harold Pollack của trường Đại học Chicago và nhà văn tài chính cá nhân, Helaine Olen, cho rằng ở Hoa Kỳ lời khuyên về tài chính cá nhân tốt đã dẫn đến một vài điểm đơn giản:", "en": "A financial advisor can offer personalized advice in complicated situations and for high - wealth individuals, but University of Chicago professor Harold Pollack and personal finance writer Helaine Olen argue that in the United States good personal finance advice boils down to a few simple points:" }, { "vi": "Quan ngại sâu sắc trước nguy cơ xảy đến những cái chết định mệnh do trọng lực hấp dẫn của dừa khiến quan chức địa phương ở Queensland, Australia phải loại bỏ cây dừa ra khỏi các bãi biển vào năm 2002.", "en": "Concern about the risk of fatality due to gravity's pull on coconuts led local officials in Queensland, Australia to remove coconut trees from beaches in 2002." }, { "vi": "Một tờ báo phong dừa thành \"trái cây sát thủ\".", "en": "One newspaper dubbed coconuts \"the killer fruit.\"" }, { "vi": "Nhưng dù sao báo cáo lịch sử về cái chết bởi quả dừa đã có từ những năm 1770.", "en": "Historical reports of actual death by coconut nonetheless date back to the 1770s." }, { "vi": "Dừa cũng có vai trò giết chết người ở Nam Thái Bình Dương trong Thế chiến II.", "en": "Coconuts also played a lethal role in the South Pacific during World War II." }, { "vi": "Theo các tài liệu đã công bố, binh lính Nhật Bản đã vũ khí hoá trái cây nhiệt đới bằng cách biến chúng thành những \"quả bom dừa\" chứa đầy axit với một quả lựu đạn cầm tay.", "en": "According to published accounts, Japanese forces weaponized the tropical fruit by turning them into \"coconut bombs\" filled with acid and a hand grenade." }, { "vi": "Y là sản lượng thực tế Y * là sản lượng tiềm năng u là tỷ lệ thất nghiệp thực tế ū là tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên β là hằng số rút ra từ hồi quy mô tả mối quan hệ giữa độ lệch khỏi sản lượng tiềm năng và thất nghiệp tự nhiên", "en": "Y is actual output Y * is potential output u is actual unemployment ū is the natural rate of unemployment β is a constant derived from regression to show the link between deviations from natural output and natural unemployment." }, { "vi": "Năm 1883, một trận động đất đã xảy ra tại ngôi làng Casamicciola trên đảo Ischia gần thành phố Naples, nơi ông đang đi nghỉ cùng gia đình, phá huỷ ngôi nhà mà họ sống.", "en": "In 1883, an earthquake occurred in the village of Casamicciola on the island of Ischia near Naples, where he was on holiday with his family, destroying the home they lived in." }, { "vi": "Mẹ, cha và chị gái của ông đều bị chết, trong khi ông bị vùi lấp trong một thời gian dài và hầu như không qua khỏi.", "en": "His mother, father, and only sister were all killed, while he was buried for a long time and barely survived." }, { "vi": "Sau trận động đất, ông được thừa hưởng gia tài của gia đình và giống như Schopenhauer, có thể sống phần còn lại của cuộc đời một cách thoải mái, và dành rất nhiều thời gian cho triết học, ông viết các tác phẩm trí tuệ độc lập tại cung điện của ông ở Naples (Ryn, 2000: xi).", "en": "After the earthquake he inherited his family's fortune and - much like Schopenhauer - was able to live the rest of his life in relative leisure, devoting a great deal of time to philosophy as an independent intellectual writing from his palazzo in Naples (Ryn, 2000: xi)." }, { "vi": "Ban đầu, Palermo chơi với màu đỏ và xanh là màu chính thức kể từ khi thành lập vào năm 1898, nhưng quyết định chuyển sang lựa chọn màu hồng và đen hiện tại vào ngày 27 tháng 2 năm 1907, đồng thời với việc đổi tên cho Câu lạc bộ FootBall Palermo.", "en": "Palermo originally played with red and blue as its official colours since its foundation in 1898, but decided to switch to the current choice of pink and black on 27 February 1907, contemporaneously with the change of denomination to Palermo FootBall Club." }, { "vi": "Bộ truyện tranh làm theo phong cách trinh thám noir, với các nhân vật Frank và Joe Hardy bị buộc tội giết cha là Fenton Hardy, và phải nhờ đến femme fatale là Nancy Drew để minh oan cho mình.", "en": "The series, a hardboiled noir take on the characters, finds characters Frank and Joe Hardy accused of murdering their father, Fenton Hardy, and turning to a femme fatale-esque Nancy Drew to clear their names." }, { "vi": "Bộ truyện do hoạ sĩ người Ý Werther Dell 'Ederra vẽ, còn bìa là qua nét vẽ của hoạ sĩ người Anh Fay Dalton.", "en": "The series features artwork by Italian artist Werther Dell 'Ederra with covers by UK artist Fay Dalton." }, { "vi": "Del Col ghi nhận các biên tập viên Matt Idelson và Matt Humphreys đã giúp định hình hướng đi của bộ truyện.", "en": "Del Col credits editors Matt Idelson and Matt Humphreys with helping him shape the direction of the series." }, { "vi": "Bà làm việc tại tạp chí dành cho trẻ em Billiken, nơi bà phụ trách phần bổ sung Billy, được thiết kế cho trẻ nhỏ.", "en": "She works at the children's magazine Billiken, where she is in charge of the Billy supplement, designed for young children." }, { "vi": "Bằng cách tuyên bố rằng Ý là một nước cộng hoà dân chủ, điều này đã long trọng tuyên bố kết quả của cuộc trưng cầu dân ý về hiến pháp diễn ra vào ngày 2 tháng 6 năm 1946.", "en": "By stating that Italy is a democratic republic, the article solemnly declares the results of the constitutional referendum which took place on 2 June 1946." }, { "vi": "Nhà nước không phải là tài sản cha truyền con nối của quốc vương cầm quyền, mà thay vào đó, nó là một Res Publica, thuộc về mọi người.", "en": "The State is not a hereditary property of the ruling monarch, but it is instead a Res Publica, belonging to everyone." }, { "vi": "Nhà Tandy bị hoả hoạn vào năm 1962 và hầu hết các bản phác thảo và tranh gốc đều bị thiêu rụi.", "en": "Tandy's home was struck by fire in 1962, and most of his original paintings and sketches were destroyed." }, { "vi": "Do đó, bìa bọc của Tandy được giới sưu tập trả giá rất cao.", "en": "As a result, the Tandy dust - jackets are considered very valuable by collectors." }, { "vi": "Nó là một thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương và sớm được tìm thấy là một thuốc chống co giật, thôi miên và an thần hiệu quả.", "en": "It is a central nervous system depressant and was soon found to be an effective anticonvulsant, hypnotic and sedative." }, { "vi": "Nó được bao gồm trong một số loại thuốc ho như một thuốc trừ sâu (mặc dù không có cơ chế được biết đến cho chức năng này ngoài hiệu ứng giả dược).", "en": "It was included in some cough medicines as an expectorant (though there is no known mechanism for this function beyond the placebo effect)." }, { "vi": "Danh sách các tựa đề", "en": "List of titles" }, { "vi": "Hợp chất này lần đầu tiên được phân lập bởi Salimuzzaman Siddiqui vào năm 1931 từ rễ của Rauvolfia serpentina.", "en": "The compound was first isolated by Salimuzzaman Siddiqui in 1931 from the roots of Rauvolfia serpentina." }, { "vi": "Ông đặt tên cho nó là ajmaline, theo tên Hakim Ajmal Khan, một trong những học viên lừng lẫy nhất của y học Unani ở Nam Á.", "en": "He named it ajmaline, after Hakim Ajmal Khan, one of the most illustrious practitioners of Unani medicine in South Asia." }, { "vi": "Ajmaline có thể được tìm thấy ở hầu hết các loài thuộc chi Rauvolfia cũng như Catharanthus roseus.", "en": "Ajmaline can be found in most species of the genus Rauvolfia as well as Catharanthus roseus." }, { "vi": "Ngoài Đông Nam Á, các loài Rauvolfia cũng đã được tìm thấy ở các vùng nhiệt đới của Ấn Độ, Châu Phi, Nam Mỹ và một số đảo đại dương.", "en": "In addition to Southeast Asia, Rauvolfia species have also been found in tropical regions of India, Africa, South America, and some oceanic islands." }, { "vi": "Các ancaloit indole khác được tìm thấy trong Rauvolfia bao gồm reserpin, ajmalicine, serpentine, corynanthine và yohimbine.", "en": "Other indole alkaloids found in Rauvolfia include reserpine, ajmalicine, serpentine, corynanthine, and yohimbine." }, { "vi": "Trong khi 86 ancaloit đã được phát hiện trên khắp Rauvolfia vomitoria, ajmaline chủ yếu được phân lập từ vỏ thân và rễ của cây.", "en": "While 86 alkaloids have been discovered throughout Rauvolfia vomitoria, ajmaline is mainly isolated from the stem bark and roots of the plant." }, { "vi": "Thứ hai, lỗ hổng sản lượng lớn và dai dẳng sẽ gây ra nhiều thiệt hại hơn lên tiềm năng tăng trưởng của nền kinh tế trong dài hạn, điều mà các nhà kinh tế gọi là \"hiệu ứng trễ\".", "en": "Second, the longer a sizable output gap persists, the more damage will be inflicted on an economy's long - term potential through what economists term \"hysteresis effects.\"" }, { "vi": "Về bản chất, vốn và lao động nằm yên trong thời gian dài do nền kinh tế hoạt động dưới mức tiềm năng có thể gây ra những bất lợi lâu dài.", "en": "In essence, workers and capital remaining idle for long stretches due to an economy operating below its capacity can cause long - lasting damage to workers and the broader economy." }, { "vi": "Ví dụ, những công nhân không được thuê mướn càng lâu, thì kỹ năng và tính chuyên nghiệp của họ càng suy giảm nhiều hơn, biểu thị những công nhân này không còn đáp ứng được công việc nữa.", "en": "For example, the longer jobless workers remain unemployed, the more their skills and professional networks can atrophy, potentially rendering these workers unemployable." }, { "vi": "Đối với nước Mỹ, quan ngại này ngày càng sâu sắc khi tỷ lệ thất nghiệp dài hạn - là những người đã thất nghiệp trong hơn 6 tháng trong tổng số người thất nghiệp - lên đến 36.9% trong tháng 9/2013. Hơn nữa, một nền kinh tế kém hiệu quả có thể dẫn đến giảm đầu tư cho những lĩnh vực chỉ trả cổ tức trong dài hạn, như giáo dục và R&D.", "en": "For the United States, this concern is especially salient given that the long - term unemployment rate - the share of the unemployed who have been out of work for more than six months - stood at 36.9 percent in September 2013. Also, an underperforming economy can result in reduced investments in areas that pay dividends over the long term, such as education, and research and development." }, { "vi": "Bąsze (tiếng Đức: Bonschen) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Bartoszyce, thuộc huyện Bartoszycki, Warmińsko-Mazurskie, ở phía bắc Ba Lan, gần biên giới với tỉnh Kaliningrad của Nga.", "en": "Bąsze (German: Bonschen) is a village in the administrative district of Gmina Bartoszyce, within Bartoszyce County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland, close to the border with the Kaliningrad Oblast of Russia." }, { "vi": "Ajmaline (còn được biết đến với tên thương mại Gilurytmal, Ritmos và Aritmina) là một loại chất kiềm được phân loại là chất chống loạn nhịp 1 - A.", "en": "Ajmaline (also known by trade names Gilurytmal, Ritmos, and Aritmina) is an alkaloid that is classed as a, 1 - A antiarrhythmic agent." }, { "vi": "Nó thường được sử dụng để gây co thắt nhịp tim ở những bệnh nhân nghi ngờ mắc hội chứng Brugada.", "en": "It is often used to induce arrhythmic contraction in patients suspected of having Brugada syndrome." }, { "vi": "Những cá nhân mắc hội chứng Brugada sẽ dễ bị ảnh hưởng bởi rối loạn nhịp tim của thuốc và điều này có thể được quan sát trên điện tâm đồ khi tăng ST.", "en": "Individuals suffering from Brugada syndrome will be more susceptible to the arrhythmogenic effects of the drug, and this can be observed on an electrocardiogram as an ST elevation." }, { "vi": "Một số sản phẩm về Nancy Drew được cấp phép theo năm tháng, chủ yếu vào những thập niên 1950, 1960 và 1970.", "en": "A number of Nancy Drew products have been licensed over the years, primarily in the 1950s, 1960s, and 1970s." }, { "vi": "Năm 1957, Parker Brothers sản xuất \"Trò chơi bí ẩn Nancy Drew\" với sự chấp thuận của Stratemeyer Syndicate.", "en": "Parker Brothers produced a \"Nancy Drew Mystery Game\" in 1957 with the approval of the Stratemeyer Syndicate." }, { "vi": "Năm 1967, Madame Alexander bán ra búp bê Nancy Drew mang ống nhòm và máy ảnh tương ứng với hai bộ áo: áo khoác sọc hoặc váy và áo khoác ngắn.", "en": "In 1967 Madame Alexander produced a Nancy Drew doll. The doll carried binoculars and camera and was available in two outfits: with a plaid coat or a dress and short jacket." }, { "vi": "Harriet Adams không tán thành thiết kế của búp bê với lý do khuôn mặt của Nancy quá trẻ con, nhưng bất chấp điều đó, sản phẩm đã được bán trên thị trường.", "en": "Harriet Adams disapproved of the doll's design, believing Nancy's face to be too childish, but the doll was marketed nonetheless." }, { "vi": "Nhiều sách tô màu, hoạt động và câu đố khác nhau về Nancy Drew cũng được xuất bản.", "en": "Various Nancy Drew coloring, activity, and puzzle books have also been published, as has a Nancy Drew puzzle." }, { "vi": "Thập niên 1970 có trang phục Halloween và hộp cơm trưa kiểu Nancy Drew được bán ra ăn theo phim truyền hình.", "en": "A Nancy Drew Halloween costume and a Nancy Drew lunchbox were produced in the 1970s as television show tie - ins." }, { "vi": "Nibelungenlied (Der Nibelunge liet hoặc Der Nibelunge nôt), được dịch là Bài hát của người Nibelungs, là một bài thơ sử thi được viết vào khoảng năm 1200 bằng tiếng Đức Cao Trung.", "en": "The Nibelungenlied (Der Nibelunge liet or Der Nibelunge nôt), translated as The Song of the Nibelungs, is an epic poem written around 1200 in Middle High German." }, { "vi": "Nhà thơ ẩn danh của nó có khả năng đến từ vùng Passau.", "en": "Its anonymous poet was likely from the region of Passau." }, { "vi": "Nibelungenlied được dựa trên một truyền thống truyền miệng có một số nguồn gốc của nó trong các sự kiện và cá nhân lịch sử của thế kỷ 5 và 6 và lan rộng ra hầu hết các nước châu Âu nói tiếng Đức.", "en": "The Nibelungenlied is based on an oral tradition that has some of its origin in historic events and individuals of the 5th and 6th centuries and that spread throughout almost all of Germanic - speaking Europe." }, { "vi": "Song song với bài thơ Đức từ Scandinavia được tìm thấy đặc biệt là trong các vị anh hùng của Thơ ca Edda và trong Völsunga saga.", "en": "Parallels to the German poem from Scandinavia are found especially in the heroic lays of the Poetic Edda and in the Völsunga saga." }, { "vi": "Tỷ lệ phần trăm của lỗ hổng GDP tính bằng GDP thực tế trừ GDP tiềm năng và chia cho GDP tiềm năng.", "en": "The percentage GDP gap is the actual GDP minus the potential GDP divided by the potential GDP." }, { "vi": "García đã nhận được bốn đề cử cho Giải thưởng Altazor, chiến thắng trong một lần và ba giải thưởng APES - Giải thưởng phê bình nghệ thuật và giải trí Chile đã giành được hai lần.", "en": "García has received four nominations for the Altazor Awards, winning on one occasion, and three for the APES Awards - the Chilean Arts and Entertainment Critics Awards - winning twice." }, { "vi": "Vào tháng 2 năm 2013, bà đã giành giải Gấu bạc danh giá cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim quốc tế Berlin nhờ vai diễn trong bộ phim Gloria, do Sebastián Lelio đạo diễn.", "en": "In February, 2013 she won the prestigious Silver Bear for Best Actress at the Berlin International Film Festival for her performance in the movie Gloria, directed by Sebastián Lelio." }, { "vi": "Năm 2016, bà xuất hiện trong bộ phim Little Men của Margar Sachs.", "en": "In 2016, she appeared in Ira Sachs' film, Little Men." }, { "vi": "Kính viễn vọng Schmidt 77 cm từ năm 1966 tại Đài thiên văn Brorfelde ban đầu được trang bị phim, và một kỹ sư đang ở đây xem hộp phim, sau đó được đặt phía sau tủ khoá ở trung tâm của kính viễn vọng (tại tiêu điểm chính của kính viễn vọng)", "en": "The 77 cm Schmidt - telescope from 1966 at Brorfelde Observatory was originally equipped with photographic film, and an engineer is here showing the film - box, which was then placed behind the locker at the center of the telescope (at the telescope's prime focus)" }, { "vi": "Trong giải trí, cô đồng tổ chức một chương trình truyền hình Peru dựa trên định dạng cuộc thi tài năng ca hát, được gọi là Camino a la fama trên Kênh ATV.", "en": "In entertainment, she co-hosted a Peruvian television show based on a singing talent contest format, called Camino a la fama on the ATV Channel." }, { "vi": "Cô cũng đồng tổ chức cuộc thi Miss Peru Mundo năm 2006.", "en": "She also co-hosted the 2006 Miss Peru Mundo contest." }, { "vi": "Trong năm 2006 và 2009, cô làm việc với tư cách là người dẫn chương trình truyền hình báo chí trên truyền hình Panamericana trong một chương trình có tên là Báo cáo.", "en": "During 2006 and 2009 she worked as a Press TV Host in Panamericana Television in a program called Reportajes." }, { "vi": "Cũng trong năm đó, cô đồng tổ chức không gian báo chí 24 Horas Sabatino với thành công lớn.", "en": "Also in the same year she co-host the press space 24 Horas Sabatino with great success." }, { "vi": "Giờ đây, Claudia đã trở thành một trong những người dẫn chương trình truyền hình có nhiều tiềm năng thành công hơn ở Perú.", "en": "Now Claudia has become one of the TV hosts with more potential to succeed in Perú." }, { "vi": "Bây giờ nhiều người hâm mộ đang chờ đợi để xem cô ấy trong một kênh mới hoặc trong một không gian mới trong truyền hình Peru.", "en": "Now many fans are waiting to see her in a new channel or in a new space in the Peruvian television." }, { "vi": "Vào ngày 23 tháng 3 năm 1974, sau khi quen ông chỉ năm ngày, bà đã kết hôn với Lord Colin Ivar Campbell, con trai của Công tước Argyll thứ mười một.", "en": "On 23 March 1974, after having known him for only five days, she married Lord Colin Ivar Campbell, the younger son of the eleventh Duke of Argyll." }, { "vi": "Bà đã nói về ông, \"Anh ta có tính cách mạnh mẽ nhất của bất kỳ ai tôi từng gặp - anh ta chỉ đơn giản là toát ra sức mạnh, sự quyết đoán và quyến rũ.\" Tuy nhiên, mối quan hệ của họ nhanh chóng trở nên tồi tệ, và bà đã rời bỏ sau chín tháng, với lý do ông lạm dụng và nghiện ma tuý.", "en": "She has said of him, \"He had the strongest personality of anyone I had ever met - he simply exuded strength, decisiveness and charm.\" However their relationship quickly soured, and she left him after nine months, citing his abusiveness and drug addiction." }, { "vi": "Hai người ly hôn sau 14 tháng.", "en": "The couple divorced after 14 months." }, { "vi": "Bà đã kiện thành công một số ấn phẩm tuyên bố rằng bà sinh ra là một cậu bé và sau đó đã trải qua một sự thay đổi giới tính, và cáo buộc chồng cũ của bà đã bán câu chuyện không có thật để lấy tiền.", "en": "She successfully sued several publications that claimed she was born a boy and had subsequently undergone a sex change, and accused her former husband of selling the untrue story for money." }, { "vi": "Tại Nhật Bản, mùa mưa được gọi là Tsuyu (梅雨) và kéo dài từ đầu tháng 6 đến giữa tháng 7 đối với hầu hết các vùng quê (trên đảo chính Honshū và các đảo Kyūshū và Shikoku), khoảng từ ngày 7 tháng 6 đến ngày 20 tháng 7 đối với vùng Kansai và Kantou.", "en": "In Japan, the rainy season is called Tsuyu (梅雨) and lasts from early June to mid-July for most of the country (on the main island of Honshū and the islands of Kyūshū and Shikoku), approximately June 7 to July 20 for the main Kansai and Kantō regions." }, { "vi": "Nó đến một tháng trước đó ở Okinawa ở phía nam (đầu tháng 5 đến giữa tháng 6), nhưng Hokkaidō ở phía bắc phần lớn không bị ảnh hưởng.", "en": "It comes a month earlier to Okinawa in the south (early May through mid-June), but Hokkaidō in the north is largely unaffected." }, { "vi": "Nghệ sĩ nhạc pop Eiichi Ohtaki đã sáng tác một bài hát nổi tiếng với tên theo tên này và một tàu hải quân Nhật Bản WW2 cũng được đặt tên theo tên này.", "en": "The pop artist Eiichi Ohtaki produced a popular song by this name, and a WW2 Japanese naval ship was also given this name." }, { "vi": "Năm 2014, Scott đồng sáng lập Emojli cùng với Matt Gray.", "en": "In 2014, Scott co-founded Emojli along with Matt Gray." }, { "vi": "Đó là một mạng xã hội emoji dựa trên ứng dụng mạng xã hội Yo và được Salon mô tả là \"một trò đùa biến thành hiện thực\".", "en": "It was a parody emoji - only social network based on social networking application Yo, and was described by Salon as \"an inside joke turned into reality\"." }, { "vi": "Nó đóng cửa vào tháng 7 năm 2015 sau khi nó trở nên quá đắt để duy trì.", "en": "It closed in July 2015 after it became too expensive to maintain." }, { "vi": "Scott đã tiếp tục điều này vào tháng 9 năm 2015 bằng cách tạo ra một bàn phím chỉ gồm biểu tượng cảm xúc trong số mười bốn bàn phím tiêu chuẩn để nhập mọi biểu tượng cảm xúc Unicode tiêu chuẩn.", "en": "Scott followed this up in September 2015 by creating a full - size emoji keyboard out of fourteen standard keyboards to type every standard Unicode emoji." }, { "vi": "\"Heavy Rotation\" (ヘビーローテーション, Hebī Rōtēshon) là đĩa đơn thứ 17 của nhóm nhạc thần tượng Nhật Bản AKB48, được phát hành vào ngày 18 tháng 8 năm 2010.", "en": "\"Heavy Rotation\" (ヘビーローテーション, Hebī Rōtēshon) is Japanese idol group AKB48's 17th single, released on August 18, 2010." }, { "vi": "Glinka (Glienke của Đức) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Bobolice, thuộc quận Koszalin, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Glinka (German Glienke) is a village in the administrative district of Gmina Bobolice, within Koszalin County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 11 km phía tây bắc Bobolice, 27 km về phía đông nam Koszalin và 140 km về phía đông bắc của thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 11 kilometres (7mi) north - west of Bobolice, 27 km (17mi) south - east of Koszalin, and 140 km (87mi) north - east of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Một số ví dụ đáng chú ý là kính thiên văn Samuel Oschin (trước đây là Palomar Schmidt), Kính thiên văn Schmidt của Anh và ESO Schmidt; những kính viễn vọng này cung cấp nguồn chính của hình ảnh chụp ảnh bầu trời từ năm 1950 đến năm 2000, khi các máy dò điện tử tiếp quản việc này.", "en": "Some notable examples are the Samuel Oschin telescope (formerly Palomar Schmidt), the UK Schmidt Telescope and the ESO Schmidt; these provided the major source of all - sky photographic imaging from 1950 until 2000, when electronic detectors took over." }, { "vi": "Một ví dụ gần đây là công cụ tìm hành tinh ngoài Trái Đất của kính viễn vọng không gian Kepler.", "en": "A recent example is the Kepler space telescope exoplanet finder." }, { "vi": "Phương pháp tiếp cận gạch vữa cũng có những hạn chế khác nhau.", "en": "The brick and mortar approach also has various drawbacks." }, { "vi": "Cuộc thảo luận triết học liên quan đến công nghệ (technology - bằng nguồn từ tiếng Hy Lạp techne) có thể truy nguyên từ buổi đầu của triết học phương Tây.", "en": "Philosophical discussion of questions relating to technology (or its Greek ancestor techne) dates back to the very dawn of Western philosophy." }, { "vi": "Thuật ngữ \"triết học về công nghệ\" được sử dụng lần đầu vào thế kỷ 19 bởi nhà triết học và nhà địa lý gốc Đức Ernest Kapp, người đã xuất bản một quyển sách có tên là \"Các nguyên lý của Triết học Công nghệ\" (Grundlinien einer Philosophie der Technik).", "en": "The phrase \"philosophy of technology\" was first used in the late 19th century by German - born philosopher and geographer Ernst Kapp, who published a book titled \"Grundlinien einer Philosophie der Technik\"." }, { "vi": "Những năm sau của Zamparini và trở lại Serie B (2013-2018)", "en": "Zamparini's later years and Serie B return (2013 - 2018)" }, { "vi": "Dưới sự lãnh đạo của người sáng lập Ray Noorda, trong thời kỳ đầu đến giữa thập niên 1990 Novell đã cố gắng để cạnh tranh trực tiếp với Microsoft thông qua việc mua lại Digital Research, Unix System Laboratories, WordPerfect, và bộ phận Quattro Pro của Borland.", "en": "Under the leadership of founder Ray Noorda, during the early - to mid-1990s Novell attempted to compete directly with Microsoft by acquiring Digital Research, Unix System Laboratories, WordPerfect, and the Quattro Pro division of Borland." }, { "vi": "Những động thái này đã không thành công và NetWare bắt đầu mất thị phần một khi Microsoft kết hợp các dịch vụ mạng với hệ điều hành Windows NT và những người kế nhiệm của nó.", "en": "These moves did not work out, and NetWare began losing market share once Microsoft bundled network services with the Windows NT operating system and its successors." }, { "vi": "Mặc dù có những sản phẩm mới như Novell Directory Services và GroupWise, Novell đã bước vào một thời kỳ suy thoái kéo dài.", "en": "Despite new products such as Novell Directory Services and GroupWise, Novell entered a long period of decline." }, { "vi": "Cuối cùng Novell mua lại SUSE Linux và cố gắng tập trung lại cơ sở công nghệ của nó.", "en": "Eventually Novell acquired SUSE Linux and attempted to refocus its technology base." }, { "vi": "Major, Neibaur và Powell tiếp tục hỗ trợ Novell qua Superset Software Group của ho.", "en": "Major, Neibaur and Powell continued to support Novell through their SuperSet Software Group." }, { "vi": "Vào tháng 1 năm 2013, chiến dịch thương hiệu đầu tiên của Booking.com, 'Ticket.yeah', đã được tung ra trên các đài truyền hình và trong các rạp chiếu phim cho thị trường Mỹ với công ty quảng cáo Wieden + Kennedy Amsterdam.", "en": "In January 2013, Booking.com's first brand campaign, ‘ Booking.yeah ', was launched online, aired on television stations and in movie theaters and on TV networks, for the U.S. market with advertising agency Wieden + Kennedy Amsterdam." }, { "vi": "Vào tháng 9 năm 2013, Úc đã trở thành thị trường thứ hai của chiến dịch.", "en": "In September 2013, Australia became the second market to view the campaign." }, { "vi": "Vào tháng 1 năm 2014, công ty phát động một chiến dịch quảng cáo ở Canada, vào tháng 2 năm 2014 là ở Anh và vào tháng 7 năm 2014, công ty đã phát động một chiến dịch quảng cáo ở Đức.", "en": "In January 2014, the company launched an advertising campaign in Canada, in February 2014 the company launched an advertising campaign in the U.K. and in July 2014, the company launched an advertising campaign in Germany." }, { "vi": "Bà kết hôn với người chồng đầu tiên, Shadrach T. McCants, vào năm 1921.", "en": "She married her first husband, Shadrach T. McCants, in 1921." }, { "vi": "Con trai của họ Robert sinh năm 1923, sau đó là David năm 1925.", "en": "Their son Robert was born in 1923, followed by David in 1925." }, { "vi": "Họ ly dị vào năm 1927.", "en": "They divorced in 1927." }, { "vi": "Năm 1926, Graham chuyển đến Paris, Pháp, để học sáng tác nhạc tại Sorbonne.", "en": "In 1926, Graham moved to Paris, France, to study music composition at the Sorbonne." }, { "vi": "Bà nghĩ rằng nền giáo dục này có thể cho phép bà đạt được việc làm tốt hơn và có thể hỗ trợ trẻ em tốt hơn.", "en": "She thought that this education might allow her to achieve better employment and be able to better support her children." }, { "vi": "Gặp gỡ người châu Phi và người dân Caribbean ở Paris đã giới thiệu cho bà nền âm nhạc và văn hoá mới.", "en": "Meeting Africans and Afro - Caribbean people in Paris introduced her to new music and cultures." }, { "vi": "Năm 2010, truyện và nhân vật Nancy Drew được thảo luận theo chủ đề Người trưởng thành trẻ tuổi của tạp chí học thuật Studies in the Novel.", "en": "In 2010, Nancy Drew (and her novels) were discussed in the Young Adult themed issue of the academic journal Studies in the Novel." }, { "vi": "Xem bài tiểu luận \"Hình thể Nancy Drew: Trường hợp về nữ thám tử tự trị\" của Jennifer M. Woolston để có cái nhìn chi tiết về tác động của nữ anh hùng đối với văn hoá đại chúng.", "en": "See Jennifer M. Woolston's essay titled \"Nancy Drew's Body: The Case of the Autonomous Female Sleuth\" for a detailed discussion of the heroine's impact on popular culture." }, { "vi": "Tiểu luận cũng trình bày mối liên hệ giữa Nancy Drew và lý thuyết nữ quyền.", "en": "The essay also discusses links to Nancy Drew and feminist theory." }, { "vi": "Kể từ tháng 12 năm 2018, yêu cầu iOS 11 trở lên để tải xuống Firefox Focus trên App Store.", "en": "As of December 2018, iOS 11 or above is required to download Firefox Focus on the App Store." }, { "vi": "Năm nhà triết học nổi bật thế kỷ 20 đề cập trực tiếp tới ảnh hưởng của công nghệ hiện đại tới nhân loại là John Deway, Martin Heidegger, Herbert Marcuse, Günther Anders và Hannah Arendt.", "en": "Five prominent 20th - century philosophers to directly address the effects of modern technology on humanity were John Dewey, Martin Heidegger, Herbert Marcuse, Günther Anders and Hannah Arendt." }, { "vi": "Tất cả họ đều nhìn công nghệ như là trung tâm của đời sống hiện đại, mặc dù Heidegger, Anders, Arendt và Marcuse nước đôi hơn và ít phê phán hơn Deway.", "en": "They all saw technology as central to modern life, although Heidegger, Anders, Arendt and Marcuse were more ambivalent and critical than Dewey." }, { "vi": "Vấn đề với Heidegger là cái bản chất ẩn mật của yếu tính công nghệ, Gestell hay là Đóng khung, đặt ra cho con người cái mà ông gọi là nguy hiểm lớn nhất và do vậy khả thể tính vĩ đại nhất.", "en": "The problem for Heidegger was the hidden nature of technology's essence, Gestell or Enframing which posed for humans what he called its greatest danger and thus its greatest possibility." }, { "vi": "Tác phẩm chính của Heidgger về công nghệ được tìm thấy trong tác phẩm Câu hỏi về Công nghệ.", "en": "Heidegger's major work on technology is found in The Question Concerning Technology." }, { "vi": "Tổ chức đã được định hình lại trên toàn quốc trong những thập kỷ tiếp theo, và các chức năng kinh doanh tiếp thị và bán hàng cốt lõi đó hiện được chỉ đạo bởi văn phòng tại Thành phố Redwood, California.", "en": "The organization was reshaped nationwide in the following decades, and those core sales and marketing business functions are now directed by the office in Redwood City, California." }, { "vi": "Các trung tâm phân phối của công ty là Nintendo Atlanta ở Atlanta, Georgia và Nintendo North Bend ở North Bend, Washington.", "en": "The company's distribution centers are Nintendo Atlanta in Atlanta, Georgia, and Nintendo North Bend in North Bend, Washington." }, { "vi": "Tính đến năm 2007, với diện tích rộng 380.000 foot vuông (35.000 m2) Cơ sở Nintendo North Bend xử lý hơn 20.000 đơn đặt hàng mỗi ngày cho khách hàng của Nintendo, bao gồm các cửa hàng bán lẻ bán các sản phẩm Nintendo cùng với những người tiêu dùng mua sắm trên trang web của Nintendo.", "en": "As of 2007, the 380,000 - square - foot (35,000 m2) Nintendo North Bend facility processes more than 20,000 orders a day to Nintendo customers, which include retail stores that sell Nintendo products in addition to consumers who shop Nintendo's website." }, { "vi": "NoA điều hành hai cửa hàng bán lẻ tại Hoa Kỳ: Nintendo New York trên Rockefeller Plaza ở New York, mở cửa cho toàn thể công chúng; và Nintendo Redmond, đồng đặt tại trụ sở NoA ở Redmond, Washington, chỉ mở cửa cho nhân viên Nintendo và những vị khách được mời.", "en": "Nintendo of America operates two retail stores in the United States: Nintendo New York on Rockefeller Plaza in New York City, which is open to the public; and Nintendo Redmond, co-located at NoA headquarters in Redmond, Washington, which is open only to Nintendo employees and invited guests." }, { "vi": "Nintendo Treehouse là nhóm bản địa hoá của NoA, bao gồm khoảng 80 nhân viên chịu trách nhiệm dịch văn bản từ tiếng Nhật sang tiếng Anh, tạo video và lên kế hoạch tiếp thị cũng như đảm bảo chất lượng.", "en": "Nintendo Treehouse is NoA's localization team, composed of around 80 staff who are responsible for translating text from Japanese to English, creating videos and marketing plans, and quality assurance." }, { "vi": "Năm 1950, do sức khoẻ của Sekiryo ngày càng sa sút, Hiroshi đảm nhận chức vụ chủ tịch Nintendo.", "en": "In 1950, due to Sekiryo's deteriorating health, Hiroshi assumed the presidency of Nintendo." }, { "vi": "Những hành động đầu tiên của ông liên quan đến một số thay đổi quan trọng trong hoạt động của công ty: vào năm 1951, ông đổi tên công ty thành Nintendo Playing Card Co. Ltd., trong khi Công ty Marufuku lấy tên là Nintendo Karuta Co. Ltd.. Năm 1952, ông tập trung sản xuất bài lá tại các nhà máy ở Kyoto, dẫn đến việc mở rộng các văn phòng.", "en": "His first actions involved several important changes in the operation of the company: in 1951, he changed the company name to Nintendo Playing Card Co. Ltd., while the Marufuku Company adopted the name Nintendo Karuta Co. Ltd.. In 1952, he centralized the production of cards in the Kyoto factories, which led to the expansion of the offices." }, { "vi": "Dòng bài lá bằng nhựa mới của công ty đã đạt được thành công đáng kể tại Nhật Bản.", "en": "The company's new line of plastic cards enjoyed considerable success in Japan." }, { "vi": "Một số nhân viên của công ty, vốn quen với sự lãnh đạo thận trọng và bảo thủ hơn, đã xem xét các biện pháp mới một cách lo lắng, và căng thẳng gia tăng, dẫn đến đình công.", "en": "Some of the company's employees, accustomed to a more cautious and conservative leadership, viewed the new measures with concern, and the rising tension led to a call for a strike." }, { "vi": "Tuy nhiên, biện pháp này không có tác động lớn, vì Hiroshi đã viện cớ đó để sa thải một số công nhân không bằng lòng.", "en": "However, the measure had no major impact, as Hiroshi resorted to the dismissal of several dissatisfied workers." }, { "vi": "Vào ngày 17 tháng 3 năm 2018, The New York Times và The Observer báo cáo về việc sử dụng thông tin cá nhân của Cambridge Analytica từ Facebook, mà không có sự cho phép của người dùng, do một nhà nghiên cứu bên ngoài đã tuyên bố thu thập nó vì mục đích học thuật.", "en": "On 17 March 2018, The New York Times and The Observer reported on Cambridge Analytica's use of personal information acquired from Facebook, without users' permission, by an external researcher who claimed to be collecting it for academic purposes." }, { "vi": "Để đáp lại, Facebook đã cấm Cambridge Analytica quảng cáo trên nền tảng này.", "en": "In response, Facebook banned Cambridge Analytica from advertising on its platform." }, { "vi": "The Guardian tiếp tục báo cáo rằng Facebook đã biết về sự vi phạm bảo mật này trong hai năm nhưng đã không làm gì để bảo vệ người dùng của mình.", "en": "The Guardian further reported that Facebook had known about this security breach for two years but had done nothing to protect its users." }, { "vi": "Một số tác giả bác bỏ ý kiến này và thậm chí cả cái tên Occitan, cho rằng có một nhóm lengas d 'oc riêng biệt chứ không phải là nhóm phương ngữ của một ngôn ngữ duy nhất.", "en": "Some authors reject this opinion and even the name Occitan, thinking that there is a family of distinct lengas d'òc rather than dialects of a single language." }, { "vi": "Tiếng Gascon, đặc biệt, đủ khác biệt về mặt ngôn ngữ để được coi như một ngôn ngữ riêng.", "en": "Gascon, in particular, is distinct enough linguistically that it has been described as a language of its own." }, { "vi": "Khí hậu ở khu vực đô thị khác với ở khu vực nông thôn lân cận, là kết quả của sự phát triển đô thị.", "en": "The climate in urban areas differs from that in neighboring rural areas, as a result of urban development." }, { "vi": "Đô thị hoá làm thay đổi đáng kể hình thức của cảnh quan, và cũng tạo ra những thay đổi trong không khí của một khu vực.", "en": "Urbanization greatly changes the form of the landscape, and also produces changes in an area's air." }, { "vi": "Bài viết xuất bản đầu tiên của cô là cho các tờ báo cơ sở, là một phần của cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc trong những năm 1980.", "en": "Her first published writing was for grassroots newspapers, which was part of the anti-apartheid struggle during the 1980s." }, { "vi": "Cô cũng đã vẽ một dải phim hoạt hình cho Weekly Mail.", "en": "She also drew a cartoon strip for the Weekly Mail." }, { "vi": "Ngày 15 tháng 6 năm 2007, Warner Bros. phát hành phim mới tựa đề Nancy Drew, với Emma Roberts đóng vai chính Nancy, Max Thieriot trong vai Ned Nickerson và Tate Donovan trong vai Carson Drew; Andrew Fleming đạo diễn và đồng sáng tác kịch bản với Tiffany Paulsen, cùng Jerry Weintraub sản xuất.", "en": "On June 15, 2007, Warner Bros.. Pictures released a new film titled Nancy Drew, with Emma Roberts starring as Nancy, Max Thieriot as Ned Nickerson, and Tate Donovan as Carson Drew; Andrew Fleming directed and co-wrote the film with Tiffany Paulsen, while Jerry Weintraub produced." }, { "vi": "Phim thuật lại chuyện Nancy chuyển đến Los Angeles cùng cha trong một chuyến công tác dài ngày và ở trong nhà của một ngôi sao điện ảnh bị sát hại để giải quyết vụ án chưa có lời giải.", "en": "This film saw Nancy move to Los Angeles with her father on an extended business trip, and picking the house of a murdered movie star as their house to solve the cold case." }, { "vi": "MMTV nội sinh phản ứng với toàn bộ các loại hormone điều chỉnh sự phát triển và tiết sữa bình thường, phản ứng đã được chứng minh với các hormone steroid (androgen, glucocorticoids và progestin), cũng như prolactin.", "en": "Endogenous MMTV reacts to the whole range of hormones that regulate normal mammary development and lactation, response has been demonstrated to steroid hormones (androgens, glucocorticoids and progestins), as well as prolactin." }, { "vi": "Các thành phố thường có độ ẩm tương đối thấp hơn không khí xung quanh vì các thành phố nóng hơn và nước mưa ở các thành phố không thể được hấp thụ vào lòng đất để thoát ra không khí do bốc hơi, và sự thoát hơi nước không xảy ra do các thành phố có ít thảm thực vật.", "en": "Cities usually have a lower relative humidity than the surrounding air because cities are hotter, and rainwater in cities is unable to be absorbed into the ground to be released into the air by evaporation, and transpiration does not occur because cities have little vegetation." }, { "vi": "Dòng chảy bề mặt thường được đưa trực tiếp vào hệ thống nước thải ngầm và do đó biến mất khỏi bề mặt ngay lập tức.", "en": "Surface runoff is usually taken up directly into the subterranean sewage water system and thus vanishes from the surface immediately." }, { "vi": "Hiểu rõ hơn về nhiệt độ đô thị và sự đóng góp và / hoặc mất hơi nước sẽ tiết lộ lý do độ ẩm tương đối thấp hơn trong các thành phố, đặc biệt là vì độ ẩm tương đối phụ thuộc vào sự thay đổi nhiệt độ.", "en": "Better understanding of urban temperature and water vapor contributions and / or loss will reveal the reasons for lower relative humidity within cities, especially since relative humidity is dependent on temperature changes." }, { "vi": "Trường được biết đến với các chương trình sau đại học tập trung vào văn học, ngôn ngữ, khoa học chính trị và kinh doanh.", "en": "The school is known for its graduate programs that focus on literature, language, political science, and entrepreneurship." }, { "vi": "Wii, máy chơi trò chơi điện tử tại gia bán chạy nhất của Nintendo và là máy đầu tiên sử dụng điều khiển cảm biến chuyển động.", "en": "The Wii, Nintendo's best selling home video game console and first to use motion controls." }, { "vi": "Jesús Vásquez qua đời ở Maison de Sante, Lima.", "en": "Jesús Vásquez died in Maison de Sante, Lima." }, { "vi": "Tổng thống Peru Alan García tuyên bố một ngày quốc tang.", "en": "Peruvian President Alan García declared one day of national mourning." }, { "vi": "Nancy trong thập niên 1980, 1990 và 2000", "en": "Nancy in the 1980s, 1990s, and 2000s" }, { "vi": "Các lĩnh vực chính của kế hoạch tài chính cá nhân, theo đề xuất của Hội đồng Tiêu chuẩn Hoạch định Tài chính, là:", "en": "Key areas of personal financial planning, as suggested by the Financial Planning Standards Board, are:" }, { "vi": "Khi tranh chấp, cho dù liên quan đến vấn đề dân sự hay hình sự, khi đến toà án, sẽ luôn có một số vấn đề mà một bên sẽ phải chứng minh để thuyết phục toà án tìm ra lợi ích của mình.", "en": "When a dispute, whether relating to a civil or criminal matter, reaches the court there will always be a number of issues which one party will have to prove in order to persuade the court to find in his or her favour." }, { "vi": "Luật pháp phải đảm bảo các hướng dẫn nhất định được đặt ra để đảm bảo rằng bằng chứng được đưa ra toà án có thể được coi là đáng tin cậy.", "en": "The law must ensure certain guidelines are set out in order to ensure that evidence presented to the court can be regarded as trustworthy." }, { "vi": "Năm 1995, Nintendo phát hành Virtual Boy, một hệ máy được thiết kế bởi Gunpei Yokoi với công nghệ thực tế ảo và đồ hoạ lập thể.", "en": "In 1995, Nintendo released the Virtual Boy, a console designed by Gunpei Yokoi with virtual reality technology and stereoscopic graphics." }, { "vi": "Các nhà phê bình thường thất vọng với chất lượng của trò chơi và đồ hoạ màu đỏ, phàn nàn về những cơn đau đầu do chơi game.", "en": "Critics were generally disappointed with the quality of the games and red - colored graphics, and complained of gameplay - induced headaches." }, { "vi": "Hệ máy bán ra kém và lặng lẽ ngừng hoạt động.", "en": "The system sold poorly and was quietly discontinued." }, { "vi": "Giữa sự thất bại đó, Yokoi chính thức rút lui khỏi Nintendo.", "en": "Amid the system's failure, Yokoi formally retired from Nintendo." }, { "vi": "Vào tháng 2 năm 1996, Pocket Monsters Red and Green, với tên quốc tế là Pokémon Red and Blue, do Game Freak phát triển, được phát hành tại Nhật Bản cho Game Boy, và thành lập thương hiệu Pokémon nổi tiếng, trò chơi tiếp tục bán được 31,37 triệu máy, với loạt trò chơi điện tử đã vượt tổng doanh số 300 triệu tính đến năm 2017.", "en": "In February 1996, Pocket Monsters Red and Green, known internationally as Pokémon Red and Blue, developed by Game Freak was released in Japan for the Game Boy, and established the popular Pokémon franchise.: 191 The game went on to sell 31.37 million units, with the video game series exceeding a total of 300 million units in sales as of 2017." }, { "vi": "Năm 1997, Nintendo phát hành Rumble Pak, một thiết bị kết nối với tay cầm Nintendo 64 và tạo ra rung động trong những khoảnh khắc nhất định của trò chơi.", "en": "In 1997, Nintendo released the Rumble Pak, a plug - in device that connects to the Nintendo 64 controller and produces a vibration during certain moments of a game." }, { "vi": "Aripiprazole, được bán dưới tên thương hiệu Abilify và các thương hiệu khác, là một thuốc chống loạn thần không điển hình.", "en": "Aripiprazole, sold under the brand name Abilify among others, is an atypical antipsychotic." }, { "vi": "Nó chủ yếu được sử dụng trong điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn lưỡng cực.", "en": "It is primarily used in the treatment of schizophrenia and bipolar disorder." }, { "vi": "Các ứng dụng khác bao gồm như một điều trị bổ sung trong rối loạn trầm cảm lớn, rối loạn tic và khó chịu liên quan đến tự kỷ.", "en": "Other uses include as an add - on treatment in major depressive disorder, tic disorders, and irritability associated with autism." }, { "vi": "Ngoài ra, vì nhiều người đã bỏ các nghiên cứu trước khi hoàn thành, sức mạnh của kết luận nghiên cứu là thấp.", "en": "Additionally, as many people dropped out of the studies before they were completed, the strength of the conclusions was low." }, { "vi": "Nó được uống bằng miệng hoặc tiêm bắp thịt.", "en": "It is taken by mouth or injection into a muscle." }, { "vi": "Ngày 15 tháng 12 năm 2002, ABC phát sóng Nancy Drew, với sự tham gia của Maggie Lawson, do Lawrence Bender sản xuất.", "en": "On December 15, 2002, ABC aired Nancy Drew, starring Maggie Lawson and produced by Lawrence Bender." }, { "vi": "Đây là bước nghe ngóng dư luận cho dự định một loạt phim hàng tuần, trong đó lấy bối cảnh hiện đại và Nancy đang theo đuổi một văn bằng cử nhân báo chí.", "en": "The movie was intended to be a pilot for a possible weekly series, which saw Nancy and her friends going off to college in a modern setting, and Nancy pursuing a journalism degree." }, { "vi": "Giống như loạt phim những năm 1930, phim chiếu thử này cũng đặt vấn đề lớn hơn với một vụ buôn bán ma tuý, và Nancy đã sống tự lập với cha cô.", "en": "Like the 1930s films, this pilot also took a more mature turn, with the mystery being a drug bust, and Nancy having a falling out with her father." }, { "vi": "Phim được phát sóng như một phần trong loạt Thế giới tuyệt vời của Disney, theo kiểu đặt hàng kịch bản bổ sung và sản xuất dựa vào rating và mức độ được đón nhận của phim.", "en": "The pilot aired as part of The Wonderful World of Disney series, with additional scripts being ordered and production contingent on the movie's ratings and reception." }, { "vi": "Bupropion / naltrexone được chấp thuận sử dụng, kết hợp với tập thể dục và thay đổi chế độ ăn uống, trong điều trị lâu dài của người lớn là:", "en": "Bupropion / naltrexone is approved to be used, in conjunction to exercise and dietary changes, in the long - term treatment of adults that are either:" }, { "vi": "Vào ngày 30 tháng 4 năm 2013, Van der Pluijm-Vrede đã có mặt trong lễ thoái vị của Nữ hoàng Beatrix.", "en": "On 30 April 2013, Van der Pluijm - Vrede was present at the abdication of Queen Beatrix." }, { "vi": "Bà đã ký Đạo luật Bạo hành (tiếng Hà Lan: Akte van Abdicatie) làm nhân chứng cho phái đoàn của Curaçao.", "en": "She signed the Act of Abdication (Dutch: Akte van Abdicatie) as a witness for the delegation of Curaçao." }, { "vi": "Vào ngày 25 tháng 6 năm 2013, bà đã thề trong buổi nhậm chức của mình, NC Römer-Kenepa, tại Fort Amsterdam.", "en": "On 25 June 2013 she swore in her deputy, N.C. Römer - Kenepa, at Fort Amsterdam." }, { "vi": "Adams cho rằng Benson nên làm cho nhân vật Nancy trở nên \"đồng cảm, tốt bụng và đáng yêu hơn\" và liên tục yêu cầu chỉnh sửa, theo như Benson kể lại là \"làm cho nữ thám tử bớt táo bạo... sửa 'Nancy nói' thành 'Nancy ngọt ngào nói', 'cô ân cần nói' và các điều tương tự, tất cả nhằm tạo nên một hình mẫu biết quan tâm, chu đáo hơn.\" Tuy nhiên, nhiều độc giả và nhà phê bình vẫn ngưỡng mộ hình ảnh bộc trực ban đầu của Nancy.", "en": "Adams repeatedly asked Benson to, in Benson's words, \"make the sleuth less bold... 'Nancy said' became 'Nancy said sweetly,' 'she said kindly,' and the like, all designed to produce a less abrasive, more caring type of character.\" Many readers and commentators, however, admire Nancy's original outspoken character." }, { "vi": "Năm 1987, cô nhận được học bổng của Hội đồng Anh để học ngành truyền thông tại Đại học London.", "en": "In 1987 she received a British Council Scholarship to study media at the University of London." }, { "vi": "Ngày 5 tháng 10 năm 2015, CBS tuyên bố sẽ phát triển một loạt phim mới có tên Drew.", "en": "On October 5, 2015, CBS announced that it would be developing a new series titled Drew." }, { "vi": "Tháng 1 năm 2016, tập thử nghiệm hé lộ nhân vật Nancy là một thám tử cảnh sát New York ở tuổi ba mươi, câu chuyện xoay quanh việc Nancy điều tra cái chết sáu tháng trước của Bess Marvin.", "en": "In January 2016, they announced that the pilot would feature Nancy as a non-Caucasian New York City police detective in her thirties. The pilot episode will revolve around Nancy investigating the death of Bess Marvin, who had died six months previously." }, { "vi": "Dàn diễn viên ở tập thử nghiệm bao gồm:", "en": "The cast for this pilot included:" }, { "vi": "Juliet Ibrahim là một nữ diễn viên, nhà sản xuất phim người Ghana, ca sĩ và nhân đạo của người Liban, người Ghana và người gốc Liberia.", "en": "Juliet Ibrahim is a Ghanaian actress, film producer, singer and humanitarian of Lebanese, Ghanaian and Liberian descent." }, { "vi": "Cô đã giành giải Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong vai trò dẫn đầu tại Giải thưởng điện ảnh Ghana 2010 cho vai diễn trong 4 Play.", "en": "She won the Best Actress in a Leading Role award at the 2010 Ghana Movie Awards for her role in 4 Play." }, { "vi": "Cô đã được gọi là \"Người phụ nữ Tây Phi đẹp nhất\" theo Tạp chí A-listers.", "en": "She has been referred to as the \"Most Beautiful West African Woman\" according to A-listers Magazine." }, { "vi": "Sinh ra ở Santiago, García học diễn xuất tại Đại học Công giáo Chile, nơi bà tốt nghiệp với bằng về nghệ thuật sân khấu và sau đó có bằng cấp về chỉ đạo và viết kịch.", "en": "Born in Santiago, García studied acting at the Pontifical Catholic University of Chile, where she graduated with a degree in theatre arts and later with diplomas in theatre direction and writing." }, { "vi": "Các đường tiệm cận cắt trục thực tại (còn được gọi là trọng tâm) và đi ra từ góc cho bởi:", "en": "The asymptotes intersect the real axis at (which is called the centroid) and depart at angle given by:" }, { "vi": "Năm 2004, khi còn là sinh viên đại học ngành ngôn ngữ học, Scott đã tạo ra một trang web nhại lại trang web \"Preparing for Emergencies\" của chính phủ Anh, bao gồm một phần giải thích những gì cần làm trong trường hợp zombie xâm chiếm nhân loại.", "en": "In 2004, as a university student in linguistics, Scott produced a website parodying the British government's \"Preparing for Emergencies\" website, including a section explaining what to do in case of a zombie apocalypse." }, { "vi": "Điều này dẫn đến việc Văn phòng Nội các yêu cầu trang web này được gỡ xuống; Scott đã gửi một \"lời từ chối lịch sự để gỡ xuống trang web\"; cho đến tháng 4 năm 2020, trang web vẫn còn hoạt động.", "en": "This resulted in the Cabinet Office demanding the site be taken down; Scott sent a \"polite response declining to take down the site\"; as of April 2020, the site is still live." }, { "vi": "Claudia Portocarrero (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1985), là một vũ công cumbia người Peru.", "en": "Claudia Portocarrero (born 1 August 1985), is a Peruvian cumbia dancer." }, { "vi": "Các chuyên ngành phổ biến nhất tại Middlebury gần đây là: kinh tế, nghiên cứu quốc tế, văn học Anh và Mỹ, khoa học chính trị, tâm lý học và nghiên cứu môi trường.", "en": "The most popular majors at Middlebury by number of recent graduates are: economics, international studies, English and American literatures, political science, psychology, and environmental studies." }, { "vi": "Mùa mưa ở Đông Á, thường được gọi là mưa mận trong tiếng Trung Quốc, được gây ra bởi lượng mưa dọc theo một frông tĩnh được gọi là frông Mei-Yu, diễn ra trong gần hai tháng vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè tại miền đông Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan và Nhật Bản.", "en": "The East Asian rainy season, commonly called the plum rain (Chinese: 梅雨; pinyin: méiyǔ), is caused by precipitation along a persistent stationary front known as the Mei - Yu front for nearly two months during the late spring and early summer between eastern Russia, China, Korea, Taiwan, and Japan." }, { "vi": "Mùa mưa kết thúc vào mùa hè khi sườn núi cận nhiệt đới trở nên đủ mạnh để đẩy frông này về phía bắc của khu vực.", "en": "The wet season ends during the summer when the subtropical ridge becomes strong enough to push this front north of the region." }, { "vi": "Khái niệm về một loài bảo trợ được tiếp tục sử dụng để tạo ra các hành lang động vật hoang dã với những gì được gọi là loài đầu mối.", "en": "The concept of an umbrella species is further utilized to create wildlife corridors with what are termed focal species." }, { "vi": "Những loài đầu mối này được chọn vì một số lý do và rơi vào một số loại, thường được đo bằng tiềm năng của chúng cho hiệu ứng bảo trợ.", "en": "These focal species are chosen for a number of reasons and fall into several types, generally measured by their potential for an umbrella effect." }, { "vi": "Bằng cách lựa chọn cẩn thận các loài dựa trên tiêu chí này, một môi trường sống được liên kết hoặc nối mạng có thể được tạo ra từ các hành lang đơn loài.", "en": "By carefully choosing species based on this criterion, a linked or networked habitat can be created from single - species corridors." }, { "vi": "Những tiêu chí này được xác định với sự hỗ trợ của các hệ thống thông tin địa lý ở quy mô lớn hơn.", "en": "These criteria are determined with the assistance of geographic information systems on the larger scale." }, { "vi": "Bất kể vị trí hoặc quy mô bảo tồn, hiệu ứng bảo trợ là một phép đo tác động của một loài đối với người khác và là một phần quan trọng trong việc xác định phương pháp tiếp cận.", "en": "Regardless of the location or scale of conservation, the umbrella effect is a measurement of a species' impact on others and is an important part of determining an approach." }, { "vi": "Lukas Graham là một ban nhạc pop Đan Mạch, thủ lĩnh - giọng ca chính của ban nhạc là Lukas Graham Forchhammer (sinh ngày 18 tháng Chín năm 1988), tay trống Mark \"Lovestick\" Falgren (sinh ngày 28 tháng Tám năm 1988), tay bass Magnus Larsson, và tay dương cầm Kasper Daugaard (sinh ngày 14 tháng Sáu năm 1989).", "en": "Lukas Graham is a Danish pop band consisting of vocalist Lukas Graham Forchhammer (born September 18, 1988), drummer Mark \"Lovestick\" Falgren (born November 28, 1988), bassist Magnus Larsson, and keyboardist Kasper Daugaard (born June 14, 1989)." }, { "vi": "Album đầu của họ bắt đầu năm 2012 ở Copenhagen Recorder, Lukas Graham nhanh chóng trở thành một người nổi tiếng ở Đan Mạch.", "en": "Launching their debut album in 2012 on Copenhagen Records, Lukas Graham quickly became a popular live act in Denmark." }, { "vi": "Thành công đó của ban nhạc lan tới phần còn lại của châu Âu và được sự chú ý của Warner Bros.", "en": "That success translated to the rest of Europe and caught the attention of Warner Bros.." }, { "vi": "Recorder đã đồng ý kí hợp đồng với ban nhạc.", "en": "Records who co-signed them in 2013." }, { "vi": "Album thứ hai của họ đã được giới thiệu vào ngày 1 tháng 3.", "en": "Their second album was released internationally on April 1." }, { "vi": "Vẻ biểu đồ quĩ đạo nghiệm số", "en": "Sketching root locus" }, { "vi": "Fulton thực hiện motion-capture cho Satan trong khi Cumberbatch lồng tiếng.", "en": "Fulton performed the motion - capture for Satan while Cumberbatch voiced him." }, { "vi": "Do thiếu sự công nhận và đồng thuận về các khái niệm, chẩn đoán và điều trị rất khó để chuẩn hoá hoặc khuyến nghị, đặc biệt là xem xét rằng \"một phương tiện truyền thông mới mà đã phải chịu sự hoảng loạn đạo đức như vậy.\"", "en": "Due to the lack of recognition and consensus on the concepts, diagnoses and treatments are difficult to standardise or recommend, especially considering that \"new media has been subject to such moral panic.\"" }, { "vi": "Một thuỳ phổi là phần của phổi được thông khí bởi một phế quản.", "en": "A pulmonary lobule is the portion of the lung ventilated by one bronchiole." }, { "vi": "Các phế quản là khoảng 1 mm hoặc ít hơn đường kính và tường của họ bao gồm lông cuboidal biểu mô và lớp cơ trơn.", "en": "Bronchioles are approximately 1 mm or less in diameter and their walls consist of ciliated cuboidal epithelium and a layer of smooth muscle." }, { "vi": "Các tiểu phế quản chia thành các tiểu phế quản thậm chí nhỏ hơn, được gọi là thiết bị đầu cuối, có đường kính bằng hoặc ít hơn 0,5 mm.", "en": "Bronchioles divide into even smaller bronchioles, called terminal, which are 0.5 mm or less in diameter." }, { "vi": "Các tiểu phế quản cuối cùng lần lượt phân chia thành các tiểu phế quản hô hấp nhỏ hơn phân chia thành các ống phế nang.", "en": "Terminal bronchioles in turn divide into smaller respiratory bronchioles which divide into alveolar ducts." }, { "vi": "Các tiểu phế quản đầu cuối đánh dấu sự kết thúc của sự phân chia luồng không khí trong hệ hô hấp trong khi các tiểu phế quản hô hấp là khởi đầu của quá trình phân chia hô hấp nơi diễn ra trao đổi khí.", "en": "Terminal bronchioles mark the end of the conducting division of air flow in the respiratory system while respiratory bronchioles are the beginning of the respiratory division where gas exchange takes place." }, { "vi": "Sau khi trở lại Serie A năm 2004, câu lạc bộ đã trở thành một trong những đội nổi bật nhất ở Ý, cung cấp bốn cầu thủ cho đội tuyển Ý đã giành được FIFA World Cup 2006.", "en": "Following its return to Serie A in 2004, the club became one of the most prominent in Italy, providing four players to the Italian team that won the 2006 FIFA World Cup." }, { "vi": "Đội đã giành được suất tham gia UEFA Cup trong ba mùa liên tiếp, suýt có suất UEFA Champions League vào năm 2007 và 2010, và thua trận chung kết Coppa Italia thứ ba vào năm 2011.", "en": "It gained a UEFA Cup place for three consecutive seasons, narrowly missing UEFA Champions League qualification in 2007 and 2010, and losing its third Coppa Italia final in 2011." }, { "vi": "Murillo được sinh ra ở Managua, Nicaragua.", "en": "Murillo was born in Managua, Nicaragua." }, { "vi": "Bà kết hôn với Daniel Ortega và có tám người con.", "en": "She married Daniel Ortega and had eight children." }, { "vi": "Theo nhà sử học Nicaragua, ông Roberto Sánchez, Murillo có quan hệ mẹ con với anh hùng dân tộc của Nicaragua, Augusto Sandino.", "en": "According to Nicaraguan historian Roberto Sánchez, Murillo is maternally related to Nicaragua's national hero, Augusto Sandino." }, { "vi": "trong đó -zi là m không điểm, -pi là m + n cực, và K độ lợi vô hướng.", "en": "where the - zi are the m zeros, the - pi are the m + n poles, and K is a scalar gain." }, { "vi": "Thông thường biểu đồ quĩ đạo nghiệm số sẽ chỉ thị vị trí các cực của hàm truyền đối với các giá trị biến đổi của K. Biểu đồ quĩ đạo nghiệm số sẽ là tất cả các điểm nằm trong mặt phẳng s trong đó G (s) H (s) = -1 đối với bất kỳ giá trị nào của K.", "en": "Typically, a root locus diagram will indicate the transfer function's pole locations for varying values of K. A root locus plot will be all those points in the s - plane where G (s) H (s) = -1 for any value of K." }, { "vi": "Kết hợp, bupropion / naltrexone có ảnh hưởng đến reward pathway dẫn đến giảm cảm giác thèm ăn.", "en": "Combined, bupropion / naltrexone has an effect on the reward pathway that results in reduced food craving." }, { "vi": "Năm 2009, nhà sinh lý học Michael Cowley của Đại học Monash đã được trao một trong những danh hiệu nghiên cứu hàng đầu của Úc, Giải thưởng cho Nhà khoa học Đời sống của năm của Bộ trưởng Khoa học Khối thịnh vượng chung, để công nhận sự làm sáng tỏ của ông về những con đường này, dẫn đến sự phát triển của sự thuốc kết hợp.", "en": "In 2009, Monash University physiologist Michael Cowley was awarded one of Australia's top research honors, the Commonwealth Science Minister's Prize for Life Scientist of the Year, in recognition of his elucidation of these pathways, which led to the development of the combination medication." }, { "vi": "Mùa mưa là giữa tháng sáu và giữa tháng bảy.", "en": "The rainy season is between June and mid-July." }, { "vi": "Nó được gây ra bởi áp suất cao nóng và ẩm hình thành ở Biển Okhotsk do siêu bão Bắc Thái Bình Dương kết hợp với áp suất cao lục địa Asiatic.", "en": "It is caused by hot and humid high pressure forming in the Sea of Okhotsk due to the North Pacific anticyclone combining with Asiatic continental high pressure." }, { "vi": "Khi hai sự kiện khí tượng gặp nhau, chúng tạo thành một jangmajeonseon dài (Hanja: 장마前線).", "en": "When the two meteorological events meet they form a long jangmajeonseon (Hanja: 장마前線)." }, { "vi": "Bắt đầu từ cuối tháng 5, áp lực cao của Bắc Thái Bình Dương buộc siêu bão lục địa yếu hơn ở phía nam đảo Okinawa.", "en": "Beginning in late - May, the North Pacific high pressure forces the weaker continental anticyclone south of the island of Okinawa." }, { "vi": "Sự sụt giảm này về phía nam sau đó đảo ngược và mạnh dần lên khi nó di chuyển lên phía bắc trở lại bán đảo Triều Tiên.", "en": "This fall to the south then reverses and gradually strengthens as it moves northwards back towards the Korean peninsula." }, { "vi": "Khi đổ bộ, mưa gió mùa lớn dẫn đến những trận mưa như trút nước và lũ lụt.", "en": "On landfall, heavy monsoon rains lead to torrential downpours and flooding." }, { "vi": "Đến tháng 8, hệ thống đã suy yếu khi các hệ thống phía nam rút lui về phía quần đảo Philippines.", "en": "By August the system has weakened as the southern systems retreat towards the Filipino archipelago." }, { "vi": "Trong thời kỳ Chiến tranh Hussite, toà nhà đã bị tịch thu và cướp bóc bởi biệt đội Hussite.", "en": "In the period of the Hussite Wars, the building was captured and plundered by a Hussite detachment." }, { "vi": "Năm 1470, Hoàng tử Legnica, Friedrich I đã mua lại nó.", "en": "In 1470, the Prince of Legnica, Friedrich I repurchased it." }, { "vi": "Các thợ nề chính được đứa đến từ Wrocław và Görlitz đã tạo nên cơ sở kiến trúc không gian ngày nay.", "en": "Master bricklayers brought from Wrocław and Görlitz gave the establishment its present - day spatial structure." }, { "vi": "Bà thành lập Quincy Herbals với năm nghìn naira (18 đô la tính đến ngày 6 tháng 7 năm 2016).", "en": "She established Quincy Herbals with five thousand naira ($18 as of 6 July 2016)." }, { "vi": "Một phần của quỹ được lấy từ việc bán bánh puff - puff.", "en": "Part of the fund was obtained from the sales of puff - puff." }, { "vi": "Định luật Okun dựa trên phân tích hồi quy dữ liệu thống kê của Hoa Kỳ cho thấy mối tương quan giữa thất nghiệp và GDP.", "en": "Okun's law is based on regression analysis of U.S. data that shows a correlation between unemployment and GDP." }, { "vi": "Định luật này được phát biểu như sau: với mỗi 1% tăng lên của thất nghiệp chu kỳ (mức thất nghiệp thực tế - tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên), GDP sẽ giảm β%.", "en": "Okun's law can be stated as: For every 1% increase in cyclical unemployment (actual unemployment - natural rate of unemployment), GDP will decrease by β%." }, { "vi": "Nó đã được sử dụng trong việc tạo ra aldehyd fuchsin.", "en": "It has been used in the generation of aldehyde fuchsin." }, { "vi": "Người Saraiki ở Punjab, Ấn Độ", "en": "A Saraiki speaker in Punjab, India" }, { "vi": "Theory of Love (Thai: Theory of Love - ทฤษฎีจีบเธอ) là một bộ phim truyền hình Thái Lan phát sóng năm 2019 với sự tham gia của Atthaphan Phunsawat (Gun) và Jumpol Adulkittiporn (Off).", "en": "Theory of Love (Thai: Theory of Love - ทฤษฎีจีบเธอ) is a 2019 Thai television series starring Atthaphan Phunsawat (Gun) and Jumpol Adulkittiporn (Off)." }, { "vi": "Những cuộc phiêu lưu của Nancy được nhìn nhận là mang bóng dáng sử thi huyền thoại.", "en": "Some see in Nancy's adventures a mythic quality." }, { "vi": "Nancy Pickard thấy rằng Nancy thường khám phá các đoạn văn bí ẩn, giống như hình tượng thần Sumer cổ đại Inanna \"hành trình xuống địa ngục\", đó là sự khám phá vô thức về mặt tâm lý.", "en": "Nancy often explores secret passages, prompting Nancy Pickard to argue that Nancy Drew is a figure equivalent to the ancient Sumerian deity Inanna and that Nancy's \"journeys into the 'underground'\" are, in psychological terms, explorations of the unconscious." }, { "vi": "Tính đến ngày 13 tháng 10 năm 2017, có 9 quốc gia đã xác nhận ý định tham gia cuộc thi.", "en": "As of 13 October 2017, nine countries have confirmed their intentions to participate in the contest." }, { "vi": "Vào năm 1919, Grierson đã duy trì rằng các phương ngữ ở nơi ngày nay là tây nam của tỉnh Punjab ở Pakistan tạo thành một cụm phương ngữ, mà ông đã gán là \"Nam Lahnda\" thuộc \"tiếng Lahnda\" giả định.", "en": "In 1919, Grierson maintained that the dialects of what is now the southwest of Punjab Province in Pakistan constitute a dialect cluster, which he designated \"Southern Lahnda\" within a putative \"Lahnda language\"." }, { "vi": "Các nhà ngôn ngữ học Ấn - Arya sau đó đã xác nhận thực tế cụm phương ngữ này, đã từ chối cả cái tên \"Nam Lahnda\" cùng với chính thực thể \"Lahnda\".", "en": "Subsequent Indo - Aryanist linguists have confirmed the reality of this dialect cluster, even while rejecting the name \"Southern Lahnda\" along with the entity \"Lahnda\" itself." }, { "vi": "Grierson cũng cho rằng \"Lahnda\" là tên gọi mới lạ của ông cho các phương ngữ khác nhau cho đến lúc đó được gọi là \"Tây Punjab\", được nói ở phía bắc, phía tây và phía nam của thành phố Lahore.", "en": "Grierson also maintained that \"Lahnda\" was his novel designation for various dialects up to then called \"Western Punjabi\", spoken north, west, and south of Lahore." }, { "vi": "Phương ngữ của Lahore là phương ngữ Majhi của tiếng Punjab, từ lâu đã trở thành nền tảng của văn học tiêu chuẩn tiếng Punjab.", "en": "The local dialect of Lahore is the Majhi dialect of Punjabi, which has long been the basis of standard literary Punjabi." }, { "vi": "Tuy nhiên, bên ngoài các nhóm Ấn - Arya, khái niệm \"Lahnda\" vẫn được tìm thấy trong các danh mục tổng hợp ngôn ngữ của thế giới (ví dụ Ethnologue).", "en": "However, outside of Indo - Aryanist circles, the concept of \"Lahnda\" is still found in compilations of the world's languages (e.g. Ethnologue)." }, { "vi": "Âm nhạc cho Resident Evil 2 được sáng tác bởi Masami Ueda, Shusaku Uchiyama và Syun Nishigaki, với một ca khúc được sáng tác bởi Naoshi Mizuta.", "en": "The music for Resident Evil 2 was composed by Masami Ueda, Shusaku Uchiyama and Syun Nishigaki, with one track composed by Naoshi Mizuta." }, { "vi": "Các tác phẩm có ý nghĩa truyền đạt \"sự tuyệt vọng\" làm chủ đề cơ bản.", "en": "The compositions were meant to convey \"desperation\" as their underlying theme." }, { "vi": "Với vai trò là nhà soạn nhạc chính, Ueda cung cấp các mô típ, trong khi Uchiyama chịu trách nhiệm về âm nhạc có chủ đề kinh dị được sử dụng cho các cuộc điều tra và các cảnh phim.", "en": "In his role as lead composer, Ueda provided the motifs, while Uchiyama was responsible for the horror - themed music used for the investigation and movie scenes." }, { "vi": "Các nhạc chủ đề khi hiển thị điểm số, một dạng âm thanh ba nốt ngắn, xuất hiện nhiều lần trong suốt quá trình, được đưa vào tác phẩm như là \"Prologue\", \"Raccoon City\" và \"The Third Malformation of G\".", "en": "The main theme of the score, a versatile three - note leitmotif, appears several times throughout the course of the story, being included in compositions such as \"Prologue\", \"Raccoon City\" and \"The Third Malformation of G\"." }, { "vi": "Nhiều phong cách âm nhạc khác nhau, từ âm hưởng kinh dị đến các tác phẩm công nghiệp, được sử dụng để đại diện cho các môi trường khác nhau của trò chơi.", "en": "Various musical styles, ranging from ambient horror music to industrial pieces, are used to represent the different environments of the game." }, { "vi": "Ví dụ, các đường phố của Thành phố Raccoon được nhấn mạnh với âm nhạc dựa trên bộ gõ kiểu quân đội, trong khi sở cảnh sát có tiếng đàn piano đáng ngại.", "en": "For example, the streets of Raccoon City are emphasized with militaristic percussion - based music, while the police department features ominous piano underscores." }, { "vi": "Các sự kiện chính của câu chuyện được hỗ trợ với các tác phẩm dành cho dàn nhạc giao hưởng và mang tính điện ảnh - một động thái được lấy cảm hứng từ các bộ phim bom tấn.", "en": "Key events of the story are supported with orchestral and cinematic compositions - a move that was inspired by blockbuster films." }, { "vi": "Năm 1993, một vụ kiện tập thể đã được đưa ra chống lại Nintendo với cáo buộc rằng chip khoá của họ đã kích hoạt các hoạt động kinh doanh bất công.", "en": "In 1993, a class action suit was taken against Nintendo under allegations that their lockout chip enabled unfair business practices." }, { "vi": "Vụ việc đã được giải quyết, với điều kiện người tiêu dùng California được nhận phiếu giảm giá 3 đô la cho một game do Nintendo lựa chọn.", "en": "The case was settled, with the condition that California consumers were entitled to a $3 discount coupon for a game of Nintendo's choice." }, { "vi": "Clarissa đại diện cho Cộng hoà Dominican tại cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2015, tại cuộc thi, cô cạnh tranh để kế vị vương miện của Paulina Vega của Colombia, cuối cùng cô lọt vào Top 10.", "en": "Clarissa represented the Dominican Republic at Miss Universe 2015 where she competed to succeed outgoing titleholder Paulina Vega of Colombia, eventually finished in the Top 10." }, { "vi": "Sau đó chung cuộc, cô được xếp vị trí thứ 6.", "en": "A later evaluate give her the 6th place." }, { "vi": "Người chiến thắng cuối cùng là Pia Wurtzbach của Philippines.", "en": "The eventual winner was Pia Wurtzbach of the Philippines." }, { "vi": "Một số ý kiến, chủ yếu đến từ người hâm mộ, than thở về những thay đổi đã biến Nancy thành một cô gái ngu ngơ, đầu óc rỗng tuếch với những cuộc phiêu lưu ngớ ngẩn (khám phá thủ phạm cắt trái bí trong Không dấu vết năm 2004) \"là một tấm gương nông nổi cho tuổi tiền teen.\" Leona Fisher phê phán loạt truyện mới xây dựng thị trấn River Heights bị tô trắng, phần vì \"giọng văn ngôi thứ nhất của nhân vật quá vụng về non nớt không truyền tải được ý tưởng của người viết vào được\", trong khi tiếp tục làm trầm trọng thêm \"những biểu hiện văn hoá bài ngoại liên quan đến sắc tộc và thứ tiếng khác\" bằng cách đưa ra những suy đoán vô căn cứ về nguồn gốc quốc gia và dân tộc các nhân vật trong truyện.", "en": "Some, mostly fans, vociferously lament the changes, seeing Nancy as a silly, air - headed girl whose trivial adventures (discovering who squished the zucchini in 2004's Without a Trace) \"hold a shallow mirror to a pre-teen's world.\" Leona Fisher argues that the new series portrays an increasingly white River Heights, partially because \"the clumsy first - person narrative voice makes it nearly impossible to interlace external authorial attitudes into the discourse\", while it continues and worsens \"the implicitly xenophobic cultural representations of racial, ethnic, and linguistic others\" by introducing gratuitous speculations on characters' national and ethnic origins." }, { "vi": "Cây có hình nón là một khung thép và dây được làm từ phế liệu và gỗ, và được bao phủ bởi lưới nhựa.", "en": "The cone - shaped tree is a steel - and - wire frame made from scrap metal and wood, and covered by plastic netting." }, { "vi": "Nó được trang trí với khoảng một triệu nón thông tự nhiên được sơn màu vàng, xanh lá cây, đỏ và bạc.", "en": "It is decorated with approximately one million natural pine cones painted gold, green, red and silver colors." }, { "vi": "Nó có 600.000 bóng đèn LED chiếu sáng cây vào ban đêm.", "en": "It has 600,000 LED bulbs which illuminate the tree at night." }, { "vi": "Cây có giá 12 triệu rupee (khoảng 80.000 đô la Mỹ).", "en": "The tree cost Rs 12 million (about US$ 80,000)." }, { "vi": "Cây được xây dựng bởi 150 nhân viên của Bộ Cảng và Vận chuyển Sri Lanka với sự hỗ trợ từ các bên khác.", "en": "The tree was constructed by 150 employees of the Sri Lankan Ministry of Ports and Shipping with support from other parties." }, { "vi": "Tranh vẽ của một đầu máy xe lửa hơi nước, Great Western Railway King class", "en": "Drawing of a Great Western Railway King class locomotive" }, { "vi": "Cây đã phá kỷ lục thế giới trước đó về cây Giáng sinh nhân tạo cao nhất, cao 56 mét và được xây dựng tại Quảng Châu, Trung Quốc vào năm 2015 bởi Công ty TNHH Truyền thông Văn hoá GZ ThinkBig.", "en": "The tree broke the previous world record for the tallest artificial Christmas tree, which was 56 metres (184ft) tall and constructed in Guangzhou, China in 2015 by GZ ThinkBig Culture Communication Co. Ltd.." }, { "vi": "Binao (1867-1927) là nữ hoàng của người Sakalava ở Madagascar giữa năm 1881-1927.", "en": "Binao (1867 - 1927) was a queen of the Sakalava people of Madagascar between 1881 - 1927." }, { "vi": "Bà là cháu gái của Vua Andriantsoly của Vương quốc Boina, và lên ngôi vào năm 1881 với ngai vàng của nhóm người Bemihisatra thuộc Sakalava sau cái chết của mẹ cô, Safy Mozongo.", "en": "She was the granddaughter of King Andriantsoly of the Boina Kingdom, and acceded in 1881 to the throne of the Bemihisatra group of the Sakalava following the death of her mother, Safy Mozongo." }, { "vi": "Bà kiểm soát một lãnh thổ tương đối nhỏ trên bờ biển phía tây bắc của Madagascar bao gồm đảo Nosy Be và một dải bờ biển đối diện.", "en": "She controlled a relatively small territory on the north - western coast of Madagascar consisting of the island of Nosy Be and a stretch of the mainland coast opposite." }, { "vi": "Trong những năm đầu dưới triều đại của mình, bà đã phải đối mặt với thách thức đặt ra bởi tham vọng của quyền lực thống trị của đại lục, Vương quốc Merina.", "en": "During the early years of her reign she faced the challenge posed by the ambitions of the mainland's dominant power, the Merina Kingdom." }, { "vi": "Một số phụ kiện đã được phát hành cho Wii từ năm 2007 đến năm 2010, chẳng hạn như Wii Balance Board, Wii Wheel và dịch vụ tải xuống WiiWare.", "en": "A number of accessories were released for the Wii from 2007 to 2010, such as the Wii Balance Board, the Wii Wheel and the WiiWare download service." }, { "vi": "Năm 2009, Nintendo Iberica SA mở rộng hoạt động thương mại sang Bồ Đào Nha thông qua văn phòng mới tại Lisbon.", "en": "In 2009, Nintendo Iberica S.A. expanded its commercial operations to Portugal through a new office in Lisbon." }, { "vi": "Vào năm đó, Nintendo chiếm 68,3% thị phần máy chơi game cầm tay trên toàn thế giới.", "en": "By that year, Nintendo held a 68.3% share of the worldwide handheld gaming market." }, { "vi": "Vào năm 2010, Nintendo đã tổ chức lễ kỷ niệm 25 năm ngày Mario xuất hiện lần đầu tiên, trong đó một số sản phẩm nhất định được đưa ra bán.", "en": "In 2010, Nintendo celebrated the 25th anniversary of Mario's debut appearance, for which certain allusive products were put on sale." }, { "vi": "Sự kiện bao gồm việc phát hành phiên bản kỷ niệm 25 năm Super Mario All-Stars và các phiên bản đặc biệt của Nintendo DSi XL và Wii.", "en": "The event included the release of Super Mario All - Stars 25th Anniversary Edition and special editions of the Nintendo DSi XL and Wii." }, { "vi": "Tiếng Saraiki là một thành viên của ngữ chi Ấn-Arya thuộc ngữ tộc Ấn - Iran của ngữ hệ Ấn - Âu. Tiếng Punjab chuẩn và tiếng Saraiki (Nam Punjab) có thể hiểu được lẫn nhau.", "en": "Saraiki is a member of the Indo - Aryan subdivision of the Indo - Iranian branch of the Indo - European language family. Standard Punjabi and Saraiki (South Punjabi) are mutually intelligible." }, { "vi": "Những phản ứng chính sách khả dĩ đối với lỗ hổng sản lượng tại Hoa Kỳ", "en": "Potential policy responses to the U.S. output gap" }, { "vi": "Tốt nghiệp Đại học Công giáo Andrés Bello, Sujú đã bị các quan chức chính phủ buộc tội vì có hành vi gây mất ổn định và đã chỉ ra bà là cháu gái của Tướng Oswaldo Sujú, tham gia vào nỗ lực đảo chính của Venezuela năm 2002.", "en": "A graduate of Andrés Bello Catholic University, Sujú has been accused by government officials of committing destabilization acts and have pointed her out as the niece of General Oswaldo Sujú, involved in the 2002 Venezuelan coup d'état attempt." }, { "vi": "Nicolás Maduro, khi còn là chủ tịch Quốc hội, tuyên bố rằng bà \"phản bội tổ quốc\" và rằng bà là một phần của CIA.", "en": "Nicolás Maduro, while being president of the National Assembly, declared that she \"betrayed the fatherland\" and that she was a part of the CIA." }, { "vi": "Vào tháng 8 năm 2014, Tamara yêu cầu tị nạn chính trị ở Prague sau khi lo sợ \"vì sự tự do và toàn vẹn về thể chất của mình\"; tình trạng bảo vệ quốc tế được chính phủ Cộng hoà Séc cấp trong thời gian mười năm và có thể gia hạn thêm vào ngày 24 tháng 11.", "en": "On August 2014, Tamara requested political asylum in Prague after fearing \"for her freedom and physical integrity\"; the international protection status was granted by the government of the Czech Republic for a period of ten renewable years on 24 November." }, { "vi": "Một điểm chung của những chỉ trích là hệ thống trữ đồ, mà Sanchez gọi là \"một nỗi đau\".", "en": "A common point of criticism was the inventory system, which Sanchez called \"a pain\"." }, { "vi": "Anh cau mày khi người chơi lấy đồ vật từ các hộp vật phẩm, và Mac Donald chỉ trích hệ thống là không thực tế, vì các hộp được \"kết nối một cách\" và tất cả các vật phẩm đều có cùng khoảng không khi được mang, bất kể kích thước của chúng.", "en": "He frowned upon the player's need to retrieve objects from item boxes, and Mac Donald criticized the system for being unrealistic, as the boxes are \"\" interconnected and all items take the same amount of space when being carried, regardless of their size." }, { "vi": "Hơn nữa, Mallinson và Mac Donald không chấp nhận một số câu đố nhất định mà họ tin là không phù hợp trong bối cảnh đồn cảnh sát.", "en": "Furthermore, Mallinson and Mac Donald disapproved of certain puzzles, which they believed were out of place in a police station setting." }, { "vi": "Sanchez nghĩ rằng các câu đố ở bản đầu vẫn tốt hơn, và cũng thấy chúng ít thú vị hơn và quá dễ dàng cho những người chơi có kinh nghiệm.", "en": "Sanchez thought that the puzzles were paced better than in the first game, but also found them less interesting and too easy for experienced players." }, { "vi": "Sackenheim lưu ý đến sự ngắn gọn của trò chơi trong bài đánh giá của mình và nhận xét rằng các kịch bản riêng lẻ không đủ khác nhau để giữ sự quan tâm của người chơi thông thường cho đến khi kết thúc trò chơi.", "en": "Sackenheim noted the game's brevity in his review, and remarked that the individual scenarios are not different enough to hold the interest of casual players until the end of the game." }, { "vi": "Anh nhận thấy các điều khiển là \"chỉ cần nhặt lên và chơi\", trong khi Sanchez nghĩ rằng việc nhắm bắn bằng vũ khí gây khó khăn.", "en": "He found the controls to be \"easy to pick up and play\", while Sanchez thought that aiming weapons was difficult." }, { "vi": "Một số nhà phê bình chỉ trích lồng tiếng, gọi đó là \"bốc mùi\", \"khủng khiếp\" và \"man rợ\".", "en": "Certain reviewers panned the voice acting, calling it \"cheesy\", \"terrible\" and \"barbaric\"." }, { "vi": "Trong phim, García đã ra mắt trong bộ phim năm 2002 Tres noches de un sábado (Ba đêm của một ngày thứ bảy) của Joaquín Eyzaguirre, nhận được một đề cử cho Giải thưởng Altazor cho cách giải thích của bà về nhân vật Mathilde.", "en": "In film, García debuted in the 2002 movie Tres noches de un sábado (\"Three nights of one Saturday\") by Joaquín Eyzaguirre, receiving a nomination for the Altazor Awards for her interpretation of the character Mathilde." }, { "vi": "Bà cũng xuất hiện trong bộ phim năm 2004, bộ phim Cachimba (của Hookah,) của Silvio Caiozzi, trong phim Casa de remolienda (Nhà bên Đảng) của Eyzaguirre năm 2007, và ở Gloria, bởi Sebastián Lelio, mà bà đã nhận được Gấu bạc cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim quốc tế Berlin.", "en": "She also appeared in the 2004 film Cachimba (\"Hookah\") by Silvio Caiozzi, in Casa de remolienda (\"Party house\") by Eyzaguirre in 2007, and in Gloria, by Sebastián Lelio, for which she received the Silver Bear for Best Actress at the Berlin International Film Festival." }, { "vi": "Nguồn hàng trực tuyến nhiều hơn", "en": "Wider stock availability online" }, { "vi": "Vào năm 2013, bà đã mua Castle Goring, một ngôi nhà nông thôn được xếp hạng I ở Worthing, Sussex.", "en": "In 2013 she purchased Castle Goring, a Grade I listed country house in Worthing, Sussex." }, { "vi": "Samson Marraccino trong vai Warlock Dowling: con trai của Dowlings, bị nhầm là Antichrist Jill Witernitz trong vai Harriet Dowling: vợ của Thaddeus và mẹ của Warlock Paul Chahidi trong vai Sandalphon Josie Lawrence trong vai Agnes Nutter, phù thuỷ thực sự cuối cùng ở Anh.", "en": "Samson Marraccino as Warlock Dowling: the son of the Dowlings, mistaken to be the Antichrist Jill Winternitz as Harriet Dowling: wife of Thaddeus and mother of Warlock Paul Chahidi as Sandalphon Josie Lawrence as Agnes Nutter, the last true witch in England." }, { "vi": "Lawrence tiếp tục vai trò của mình từ bản chuyển thể radio.", "en": "Lawrence reprises her role from the radio adaptation." }, { "vi": "Amma Ris trong vai Pepper: một trong những người bạn của Adam Ilan Galkoff trong vai Brian: một trong những người bạn của Adam Alfie Taylor trong vai Wensleydale: một trong những người bạn của Adam Lourdes Faberes trong vai ô nhiễm: một trong Tứ kỵ sĩ khải huyền và xuất hiện ở Pestilence đã nghỉ hưu với tư cách là một kỵ sĩ ở khu penicillin.", "en": "Amma Ris as Pepper: one of Adam's friends Ilan Galkoff as Brian: one of Adam's friends Alfie Taylor as Wensleydale: one of Adam's friends Lourdes Faberes as Pollution: one of the Four Horsemen of the Apocalypse and appears in the place of Pestilence who has retired as a Horseman upon the discovery of penicillin." }, { "vi": "Gloria Obianyo trong vai Uriel Nicholas Parsons và Elizabeth Berrington trong vai Dagon: Lord of the Flies.", "en": "Gloria Obianyo as Uriel Nicholas Parsons and Elizabeth Berrington as Dagon: the Lord of the Flies." }, { "vi": "Parsons lồng tiếng trong tập 1 trong khi Berrington đóng vai Dagon trong tập 5 và 6.", "en": "Parsons voices him in episode 1 while Berrington portrays Dagon in episodes 5 and 6." }, { "vi": "Tấm lát (tile) là được định nghĩa là vật thể mỏng, cứng, thường có hình vuông hoặc hình chữ nhật, được làm từ đá, gốm, kim loại, đất sét nung hoặc thậm chí là thuỷ tinh, được con người sử dụng để lát sàn nhà (khi đó gọi là gạch lát sàn), khảm lên tường hoặc phủ mặt bàn.", "en": "A tile is a thin object usually square or rectangular in shape. Tile is a manufactured piece of hard - wearing material such as ceramic, stone, metal, baked clay, or even glass, generally used for covering roofs, floors, walls, or other objects such as tabletops." }, { "vi": "Dưới thời Noorda, Novell đã thực hiện một loạt các vụ mua lại được nhiều người đánh giá là một thách thức đối với Microsoft.", "en": "Under Noorda, Novell made a series of acquisitions interpreted by many to be a challenge to Microsoft." }, { "vi": "Nancy Drew là một nhân vật tiểu thuyết, một nữ thám tử nhân vật chính trong loạt tác phẩm trinh thám bí ẩn của Hoa Kỳ, do Edward Stratemeyer xuất bản đồng thời như phiên bản nữ của seri Hardy Boys.", "en": "Nancy Drew is a fictional character, a sleuth in an American mystery series created by publisher Edward Stratemeyer as the female counterpart to his Hardy Boys series." }, { "vi": "Nhân vật lần đầu tiên xuất hiện vào năm 1930.", "en": "The character first appeared in 1930." }, { "vi": "Các tập truyện do nhiều người cùng viết dưới một bút danh chung là Carolyn Keene.", "en": "The books are ghostwritten by a number of authors and published under the collective pseudonym Carolyn Keene." }, { "vi": "Từ năm 1959, nội dung các tập truyện được chỉnh lại và rút gọn lại, một phần để giảm chi phí in ấn và sự thành công vẫn trong vòng tranh cãi.", "en": "The books were extensively revised and shortened, beginning in 1959, in part to lower printing costs with arguable success." }, { "vi": "Trong quá trình sửa đổi, nhân vật nữ anh hùng trong bản gốc đã được xây dựng lai thành một hình tượng bớt bướng bỉnh và ít bạo lực hơn.", "en": "In the revision process, the heroine's original character was changed to be less unruly and violent." }, { "vi": "Vào thập niên 1980, loạt truyện mới Hồ sơ Nancy Drew ra đời với hình ảnh Nancy trưởng thành và chuyên nghiệp hơn, có cả những tình tiết lãng mạn kèm theo.", "en": "In the 1980s, an older and more professional Nancy emerged in a new series, The Nancy Drew Files, that included romantic subplots for the sleuth." }, { "vi": "Loạt truyện gốc Bí ẩn Nancy Drew ra mắt vào năm 1930 và kết thúc vào năm 2003.", "en": "The original Nancy Drew Mystery Stories series started in 1930 and ended in 2003." }, { "vi": "Từ năm 2004, Nancy trong loạt truyện Nữ thám tử đã lái xe hơi hybrid chạy điện hiện đại cũng như sử dụng điện thoại di động.", "en": "Launched in 2004, the Girl Detective series features Nancy driving a hybrid electric vehicle and using a cell phone." }, { "vi": "Năm 2012, loạt Nữ thám tử kết thúc, được thay thế bằng Nhật ký Nancy Drew ra mắt vào năm 2013.", "en": "In 2012, the Girl Detective series ended, and a new series, Nancy Drew Diaries, was launched in 2013." }, { "vi": "Minh hoạ của nhân vật phát triển theo thời gian phù hợp với phong cách đương thời.", "en": "Illustrations of the character evolved over time to reflect contemporary styles." }, { "vi": "Loạt truyện được phổ biến liên tục trên toàn thế giới: ít nhất 80 triệu bản sách đã được bán ra, và được dịch sang hơn 45 thứ tiếng.", "en": "The character proves continuously popular worldwide: at least 80million copies of the books have been sold, and the books have been translated into over 45 languages." }, { "vi": "Nancy Drew được chuyển thể trong năm bộ phim điện ảnh, ba phim truyền hình và một số trò chơi điện tử phổ biến; cũng như hình ảnh cũng xuất hiện trong một loạt các mặt hàng khác trên khắp thế giới.", "en": "Nancy Drew is featured in five films, three television shows, and a number of popular computer games; she also appears in a variety of merchandise sold around the world." }, { "vi": "Monique Ilboudo (sinh năm 1959) là một tác giả và nhà hoạt động nhân quyền đến từ Burkina Faso.", "en": "Monique Ilboudo (born 1959) is an author and human rights activist from Burkina Faso." }, { "vi": "Kể từ năm 2012, bà là Đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Burkina Faso tại các quốc gia Bắc Âu và Baltic.", "en": "As of 2012 she was Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary of Burkina Faso to the Nordic and Baltic countries." }, { "vi": "Lịch sử ban đầu (1898-1947)", "en": "Early history (1898 - 1947)" }, { "vi": "Game Boy, máy chơi trò chơi cầm tay đầu tiên tương thích với các hộp băng có thể hoán đổi cho nhau", "en": "Game Boy, the first handheld console to be compatible with interchangeable game cartridges" }, { "vi": "Kênh YouTube của Scott được tạo ra vào năm 2006, với video đầu tiên là Scott và một vài người bạn nấu bữa sáng bằng bàn ủi quần áo.", "en": "Scott's YouTube channel was created in 2006, with its first video being of Scott and several friends cooking breakfast using a clothes iron." }, { "vi": "Năm 2013, Scott bắt đầu loạt bài của mình về các khái niệm ngôn ngữ, có tên The Language Files, sẽ thiết lập định dạng cho tất cả các loạt bài sau này của anh.", "en": "In 2013, Scott began his series on linguistic concepts, titled The Language Files, that would establish the format for all of his later series." }, { "vi": "Đánh giá: Tình hình tài chính của một cá nhân được đánh giá bằng cách biên soạn các bản báo cáo tài chính đơn giản bao gồm bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập.", "en": "Assessment: A person's financial situation is assessed by compiling simplified versions of financial statements including balance sheets and income statements." }, { "vi": "Bảng cân đối kế toán cá nhân liệt kê các giá trị của tài sản cá nhân (ví dụ: ô tô, nhà ở, quần áo, cổ phiếu, tài khoản ngân hàng) cùng với nợ cá nhân (ví dụ: nợ thẻ tín dụng, khoản vay ngân hàng, thế chấp).", "en": "A personal balance sheet lists the values of personal assets (e.g., car, house, clothes, stocks, bank account), along with personal liabilities (e.g., credit card debt, bank loan, mortgage)." }, { "vi": "Bản kê khai thu nhập cá nhân liệt kê thu nhập cá nhân và chi phí.", "en": "A personal income statement lists personal income and expenses." }, { "vi": "Thiết lập mục tiêu: Có nhiều mục tiêu phổ biến, bao gồm cả sự kết hợp các mục tiêu ngắn và dài hạn.", "en": "Goal setting: Having multiple goals is common, including a mix of short - and long - term goals." }, { "vi": "Ví dụ, mục tiêu dài hạn là \"nghỉ hưu ở tuổi 65 với giá trị ròng cá nhân là $1,000,000\", trong khi mục tiêu ngắn hạn là \"tiết kiệm cho máy tính mới trong tháng tới\".", "en": "For example, a long - term goal would be to \"retire at age 65 with a personal net worth of $1,000,000,\" while a short - term goal would be to \"save up for a new computer in the next month.\"" }, { "vi": "Thiết lập các mục tiêu tài chính giúp định hướng kế hoạch tài chính.", "en": "Setting financial goals helps to direct financial planning." }, { "vi": "Thiết lập mục tiêu được thực hiện với mục đích đáp ứng các yêu cầu tài chính cụ thể.", "en": "Goal setting is done with an objective to meet specific financial requirements." }, { "vi": "Lập kế hoạch: Kế hoạch tài chính chi tiết làm thế nào để hoàn thành các mục tiêu.", "en": "Plan creation: The financial plan details how to accomplish the goals." }, { "vi": "Nó có thể bao gồm, ví dụ, giảm các chi phí không cần thiết, tăng thu nhập từ việc làm hoặc đầu tư vào thị trường chứng khoán.", "en": "It could include, for example, reducing unnecessary expenses, increasing the employment income, or investing in the stock market." }, { "vi": "Thực hiện: Thực hiện một kế hoạch tài chính thường đòi hỏi kỷ luật và sự kiên trì.", "en": "Execution: Execution of a financial plan often requires discipline and perseverance." }, { "vi": "Nhiều người nhận được sự trợ giúp từ các chuyên gia như kế toán, người lập kế hoạch tài chính, cố vấn đầu tư và luật sư.", "en": "Many people obtain assistance from professionals such as accountants, financial planners, investment advisers, and lawyers." }, { "vi": "Giám sát và đánh giá lại: Theo thời gian, kế hoạch tài chính là theo dõi có thể điều chỉnh hoặc đánh giá lại.", "en": "Monitoring and reassessment: As time passes, the financial plan is monitored for possible adjustments or reassessments." }, { "vi": "Epsilon Sagittarii (εSagittarii, viết tắt thành EpsilonSgr, εSgr), còn có tên khác là Kaus Australis, là một hệ sao đôi trong chòm sao cung Hoàng Đạo Sagittarius.", "en": "Epsilon Sagittarii (εSagittarii, abbreviated EpsilonSgr, εSgr), also named Kaus Australis, is a binary star system in the southern zodiac constellation of Sagittarius." }, { "vi": "Cấp sao biểu kiến của sao này là +1.85 làm cho nó trở thành ngôi sao sáng nhất trong chòm sao trên.", "en": "The apparent visual magnitude of +1.85 makes it the brightest star in the constellation." }, { "vi": "Dựa trên phép đo dùng thị sai, ngôi sao này cách Mặt Trời khoảng 143 năm ánh sáng (44 parsec).", "en": "Based upon parallax measurements, this star is around 143 light - years (44 parsecs) from the Sun." }, { "vi": "Con dấu biểu trưng mặt trời vàng chiếu sáng lần đầu tiên được sử dụng bởi Nintendo of America và sau đó là Nintendo of Europe.", "en": "The gold sunburst seal was first used by Nintendo of America, and later Nintendo of Europe." }, { "vi": "Nó được hiển thị trên bất kỳ trò chơi, hệ máy hoặc phụ kiện nào được cấp phép sử dụng trên một trong các máy chơi trò chơi điện tử của hãng, biểu thị trò chơi đã được Nintendo phê duyệt.", "en": "It is displayed on any game, system, or accessory licensed for use on one of its video game consoles, denoting the game has been properly approved by Nintendo." }, { "vi": "Con dấu cũng được hiển thị trên bất kỳ hàng hoá nào được Nintendo cấp phép, chẳng hạn như thẻ bài, sách hướng dẫn trò chơi hoặc quần áo, mặc dù vẫn có dòng chữ \"Sản phẩm được cấp phép chính thức của Nintendo.\"", "en": "The seal is also displayed on any Nintendo - licensed merchandise, such as trading cards, game guides, or apparel, albeit with the words \"Official Nintendo Licensed Product.\"" }, { "vi": "Sự hình thành diatreme đôi khi được liên kết với magma kimberlite, bắt nguồn từ lớp phủ trên.", "en": "Diatreme formation is sometimes associated with kimberlite magma, which originates in the upper mantle." }, { "vi": "Khi một diatreme được hình thành do sự xâm nhập của kimberlite, có khả năng kim cương có thể được đưa lên, bởi vì kim cương được hình thành ở lớp phủ phía trên ở độ sâu 150-200 km.", "en": "When a diatreme is formed due to a kimberlite intrusion, there is a possibility that diamonds may be brought up, because diamonds are formed in the upper mantle at depths of 150 - 200 kilometers." }, { "vi": "Magma Kimberlite đôi khi có thể bao gồm các khối kim cương dưới dạng xenolith, làm cho chúng có ý nghĩa kinh tế.", "en": "Kimberlite magmas can sometimes include chunks of diamond as xenoliths, making them economically significant." }, { "vi": "Thuật ngữ này xuất hiện trong bài thơ sau của Đỗ Phủ (thế kỷ thứ 8) của triều đại nhà Đường:", "en": "The term appears in the following poem by Du Fu (fl. 8th century) of the Tang dynasty:" }, { "vi": "Ruth Sanderson và Paul Frame vẽ hình minh hoạ trang bìa và bên trong cho các sách Nancy Drew bìa mềm, theo kiểu in Wanderer.", "en": "Ruth Sanderson and Paul Frame provided cover art and interior illustrations for the first Nancy Drew paperbacks, published under the Wanderer imprint." }, { "vi": "Hoạ sĩ khác Aleta Jenks và một số người khác không rõ tên, vẽ bìa nhưng không vẽ bên trong cho các sách bìa mềm về sau.", "en": "Other artists, including Aleta Jenks and others whose names are unknown, provided cover art, but no interior illustrations, for later paperbacks." }, { "vi": "Nancy khi ấy nhìn như một thám tử giàu có, quyền thế trông xinh đẹp và lanh lợi...", "en": "Nancy is portrayed as a wealthy, privileged sleuth who looks pretty and alert..." }, { "vi": "Vasarely rời Hungary và định cư tại Paris năm 1930.", "en": "Vasarely left Hungary and settled in Paris in 1930." }, { "vi": "Ông làm việc như một hoạ sĩ đồ hoạ và là một nhà tư vấn sáng tạo tại các công ty quảng cáo Havas, Draeger và Devambez (1930-1935).", "en": "He worked as a graphic artist and as a creative consultant at the advertising agencies Havas, Draeger, and Devambez (1930 - 1935)." }, { "vi": "Tương tác của ông với các nghệ sĩ khác trong thời gian này bị hạn chế.", "en": "His interactions with other artists during this time were limited." }, { "vi": "Ông nghĩ đến việc mở một tổ chức theo mô hình của Sándor Bortnyik và phát triển một số tài liệu giảng dạy cho nó.", "en": "He thought of opening an institution modelled after Sándor Bortnyik's műhely and developed some teaching material for it." }, { "vi": "Ông sống chủ yếu ở khách sạn giá rẻ, và sau này định cư tại 1942/1944 ở Saint-Céré tại Lot.", "en": "Having lived mostly in cheap hotels, he settled in 1942/1944 in Saint - Céré in the Lot département." }, { "vi": "Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ông đã mở một nhà máy atelier ở Arcueil, một vùng ngoại ô cách trung tâm Paris khoảng 10 km (trong Val-de-Marne département của Île-de-France).", "en": "After the Second World War, he opened an atelier in Arcueil, a suburb about 10 kilometres from the centre of Paris (in the Val - de-Marne département of the Île - de-France)." }, { "vi": "Hội chứng Brugada là một bệnh di truyền dẫn đến đột biến trong kênh ion natri (gen SCN5A) của các tế bào cơ tim trong tim.", "en": "Brugada syndrome is a genetic disease that result in mutations in the sodium ion channel (gene SCN5A) of the myocytes in the heart." }, { "vi": "Hội chứng Brugada có thể dẫn đến rung tâm thất và có khả năng tử vong.", "en": "Brugada syndrome can result in ventricular fibrillation and potentially death." }, { "vi": "Đây là một nguyên nhân chính gây ra đột tử do tim đột ngột ở người trẻ, nếu không phải là những người khoẻ mạnh.", "en": "It is a major cause of sudden unexpected cardiac death in young, otherwise healthy people." }, { "vi": "Mặc dù các mô hình đặc trưng của hội chứng Brugada trên điện tâm đồ có thể được nhìn thấy thường xuyên, nhưng thường thì mô hình bất thường chỉ được nhìn thấy một cách tự nhiên do các tác nhân không xác định hoặc sau khi bị thử thách bởi các loại thuốc cụ thể.", "en": "While the characteristic patterns of Brugada syndrome on an electrocardiogram may be seen regularly, often the abnormal pattern is only seen spontaneously due to unknown triggers or after challenged by particular drugs." }, { "vi": "Ajmaline được sử dụng tiêm tĩnh mạch để kiểm tra hội chứng Brugada vì cả hai đều ảnh hưởng đến kênh ion natri.", "en": "Ajmaline is used intravenously to test for Brugada syndrome since they both affect the sodium ion channel." }, { "vi": "Ở một người bị ảnh hưởng bởi ajmaline, điện tâm đồ sẽ cho thấy mô hình đặc trưng của hội chứng nơi đoạn ST tăng cao bất thường trên đường cơ sở.", "en": "In an afflicted person who was induced with ajmaline, the electrocardiogram would show the characteristic pattern of the syndrome where the ST segment is abnormally elevated above the baseline." }, { "vi": "Do các biến chứng có thể xảy ra với thử thách ajmaline, một y tá chuyên khoa nên thực hiện việc điều trị và có máy khử rung tim khẩn cấp gần đó.", "en": "Due to complications that could arise with the ajmaline challenge, a specialized nurse should perform the administration and have an emergency defibrillator nearby." }, { "vi": "GameCube là máy chơi trò chơi điện tử gia đình đầu tiên của Nintendo sử dụng đĩa quang làm phương tiện lưu trữ chính.", "en": "The GameCube is Nintendo's first home console to use optical discs as a primary storage medium." }, { "vi": "Có một số yêu cầu phần cứng tối thiểu để loại bỏ nội dung theo dõi.", "en": "There are some minimum hardware requirements to remove tracking contents." }, { "vi": "Cơ chế này cần phần cứng có thể xử lý khối lượng nội dung bổ sung nên nó chỉ hoạt động trên các thiết bị 64 - bit chạy iOS 9 trở lên, bao gồm:", "en": "The mechanism needs hardware that can handle the extra load of content blocking so it only works on 64 - Bit devices running iOS 9 and above including:" }, { "vi": "Molina được sinh ra tại Santiago de los Caballeros, Cộng hoà Dominican và là con gái của Domingo Molina và Clara Contreras.", "en": "Molina was born in Santiago de los Caballeros, Dominican Republic and is the daughter of Domingo Molina and Clara Contreras." }, { "vi": "Năm 11 tuổi, bố mẹ cô ly thân và chuyển đến thành phố New York.", "en": "At the age of 11, her parents separated and moved to New York City." }, { "vi": "Cô bị bỏ lại ở Cộng hoà Dominican với mẹ kế.", "en": "She was left in the Dominican Republic with her stepmother." }, { "vi": "Năm 15 tuổi, cô và anh chị em chuyển đến New Jersey cùng với chú và anh em họ.", "en": "At age 15 she and her siblings moved to New Jersey with their uncle and cousins." }, { "vi": "Công nghệ và tính trung lập", "en": "Technology and neutrality" }, { "vi": "Năm 2002, García nhận được một khoản tài trợ của Andes Foundation để thực hiện nghiên cứu về bạo lực vợ chồng, Golpes extraños al amor (\"Thổi bùng tình yêu bên ngoài\"), dẫn đến tác phẩm Peso negro (\"Trọng lượng đen tối\"), được chọn cho Liên hoan Unipersonales de Galpón 7, và Frágil (\"Fragile\"), một tác phẩm được trình bày tại Trung tâm Văn hoá Matucana 100 dưới sự chỉ đạo của cô.", "en": "In 2002, García received an Andes Foundation grant to undertake research on conjugal violence, Golpes extraños al amor (\"Blows outside love\"), which led to the work Peso negro (\"Dark weight\"), selected for the Unipersonales de Galpón 7 Festival, and Frágil (\"Fragile\"), a work presented at Matucana 100 Cultural Center under her direction." }, { "vi": "Nintendo liên tục bị xếp hạng cuối cùng trong \"Guide to Greener Electronics\" của Greenpeace do Nintendo không công bố thông tin.", "en": "Nintendo has consistently been ranked last in Greenpeace's \"Guide to Greener Electronics\" due to Nintendo's failure to publish information." }, { "vi": "Sadiyeh - Bsentiya (tiếng Ả Rập) là một ngôi làng Syria nằm ở Darkush Nahiyah thuộc huyện Jisr al-Shughur, Idlib.", "en": "Sadiyeh - Bsentiya (Arabic: السعدية بسندتيا) is a Syrian village located in Darkush Nahiyah in Jisr al - Shughur District, Idlib." }, { "vi": "Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Sadiyeh - Bsentiya có dân số 621 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Sadiyeh - Bsentiya had a population of 621 in the 2004 census." }, { "vi": "Thuật ngữ này thường được sử dụng để tương phản với một doanh nghiệp tạm thời hoặc chỉ hiện diện trên Internet, chẳng hạn như các cửa hàng trực tuyến hoàn toàn không có sự hiện diện vật lý để người mua sắm ghé thăm, trò chuyện trực tiếp với nhân viên, chạm và cầm nắm sản phẩm và mua từ công ty.", "en": "This term is usually used to contrast with a transitory business or an Internet - only presence, such as fully online shops, which have no physical presence for shoppers to visit, talk with staff in person, touch and handle products and buy from the firm in person." }, { "vi": "Tuy nhiên, các doanh nghiệp trực tuyến như vậy thường có các cơ sở vật chất tư nhân để họ vận hành hoạt động kinh doanh (ví dụ: trụ sở công ty và các cơ sở văn phòng) và / hoặc kho lưu trữ và phân phối sản phẩm. Mối quan tâm như lượng người qua lại, khả năng hiển thị cửa hàng và thiết kế nội thất hấp dẫn áp dụng cho các doanh nghiệp truyền thống thay vì các doanh nghiệp trực tuyến.", "en": "However, such online businesses normally have non-public physical facilities from which they either run business operations (e.g., the company headquarters and back office facilities), and / or warehouses for storing and distributing products. Concerns such as foot traffic, shopfront visibility, and appealing interior design apply to brick - and - mortar businesses rather than online ones." }, { "vi": "Doanh nghiệp trực tuyến cần có trang web hấp dẫn, được thiết kế tốt, hệ thống thương mại điện tử đáng tin cậy để thanh toán, dịch vụ giao hàng hoặc giao hàng tốt và chiến thuật tiếp thị trực tuyến hiệu quả để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến trang web.", "en": "An online - only business needs to have an attractive, well - designed website, a reliable e-commerce system for payment, a good delivery or shipping service and effective online marketing tactics to drive web traffic to the site." }, { "vi": "Chính phủ cũng đang áp dụng phương pháp tiếp cận chính phủ điện tử, đó là việc sử dụng các dịch vụ trực tuyến cho công dân để cho phép họ điền vào biểu mẫu của chính phủ, thanh toán hoá đơn thuế và đăng ký chương trình của chính phủ trực tuyến; các dịch vụ này nhằm mục đích cắt giảm chi phí gạch và vữa (thuê / mua toà nhà và chi phí nhân viên) và cải thiện dịch vụ cho người dân (bằng cách cung cấp quyền truy cập 24 / 7 vào thông tin và dịch vụ).", "en": "Governments are also adopting e-government approaches, which is the use of online services for citizens to enable them to fill in government forms, pay tax bills and register for government programs online; these services aim to cut bricks and mortar costs (building leasing / purchase and staff costs) and improve services to citizens (by offering 24/7 access to information and services)." }, { "vi": "Là người đứng đầu nhà nước, Tổng thống Cộng hoà đại diện cho sự thống nhất của quốc gia và có nhiều nhiệm vụ trước đây được trao cho Quốc vương Ý.", "en": "As the head of state, the President of the Republic represents the unity of the nation and has many of the duties previously given to the King of Italy." }, { "vi": "Tổng thống đóng vai trò là điểm kết nối giữa ba nhánh vì ông được bầu bởi các nhà lập pháp, bổ nhiệm hành pháp và là chủ tịch của cơ quan tư pháp.", "en": "The President serves as a point of connection between the three branches as he is elected by the lawmakers, appoints the executive and is the president of the judiciary." }, { "vi": "Bốn phim đều là phim B (phim ngắn thường khoảng 60 phút, chiếu trước phim chính):", "en": "The four films were released as B - films (a shorter film shows before the main picture, which usually lasted around 60 minutes):" }, { "vi": "Ảnh hưởng của vị trí cực lên tần số riêng và hệ số suy giảm của một hệ bậc hai.", "en": "Effect of pole location on a second order system's natural frequency and damping ratio." }, { "vi": "Lâu đài Grodziec với khung cảnh đẹp như tranh vẽ", "en": "Grodziec Castle with the picturesque background" }, { "vi": "Vào năm 2016, Clarissa Molina đã được lựa chọn bởi nhà sản xuất Nuestra Belleza Latina để tham gia cuộc thi Nuestra Belleza Latina 2016.", "en": "In 2016, Clarissa Molina was chosen by the production of Nuestra Belleza Latina to compete in Nuestra Belleza Latina 2016." }, { "vi": "Cuộc thi năm ấy được gọi là \"NBL VIP\" và là chương trình mùa All Star đầu tiên, bao gồm hai mươi sáu thí sinh không giành chiến thắng / á quân đại diện cho các chương trình trong chín mùa, trở lại để có cơ hội thứ hai để giành danh hiệu.", "en": "The season was referred to as \"NBL VIP\" and was the shows first All Star season, consisting of twenty - six returning non - winning / runner up contestants representing the shows nine seasons for a second chance to win the title." }, { "vi": "Vào ngày 22 tháng 5 năm 2016, sau 6 tuần thi đấu, Clarissa Molina đã đăng quang với tư cách là Nuestra Belleza Latina 2016, đưa cô trở thành đại diện Dominican thứ hai để có được danh hiệu, sau Francisca Lachapel vào năm 2015.", "en": "On May 22, 2016, after 6 weeks of competition Clarissa Molina was crowned as Nuestra Belleza Latina 2016, making her the second Dominican to obtain the title, after Francisca Lachapel in 2015." }, { "vi": "Chiến thắng của Clarissa và Francisca đã đưa Cộng hoà Dominican trở thành quốc gia đầu tiên giành được vương miện trong hai năm liên tiếp.", "en": "Clarissa and Francisca's wins made the Dominican Republic the first nation to obtain crowns in two consecutive years." }, { "vi": "Chiến thắng của Clarissa cũng đưa Cộng hoà Dominican và Mexico giành được thành tích hai lần chiến thắng trong các mùa giải, mỗi quốc gia có hai vương miện.", "en": "Clarissa's win also ties the Dominican Republic and Mexico for the second most wins, each nation obtaining two crowns." }, { "vi": "Cô cũng là người chiến thắng thứ hai được sinh ra vào những năm 1990 sau Marisela de Montecristo.", "en": "She is also the second winner to have been born in the 1990s after Marisela de Montecristo." }, { "vi": "Vào mùa hè năm 2004, cô đã được nhìn thấy với người mẫu Nacho Herrero trên một bãi biển ở Punta del Este trong khi cô vẫn hẹn hò với người quản lý Matías Liberman, ngay sau đó cô chia tay anh ta và làm lễ đính hôn với Nacho Herrero nhưng cuộc hôn nhân không kéo dài lâu, cặp đôi đã ly thân vào năm sau vì mối tình lãng mạn của cô với cầu thủ bóng đá Fabián Cubero.", "en": "In summer of 2004 she was seen with the model Nacho Herrero on a beach in Punta del Este while she was still dating her manager Matías Liberman shortly after she separated from him and made her engagement official with Nacho Herrero, marrying him but the marriage would last little, the couple is separated the following year for her romance with footballer Fabián Cubero." }, { "vi": "Cô tham gia một buổi chụp ảnh với các cầu thủ bóng đá Mariano Pavone, Marcos Angeleri, Leandro Somoza và Fabián Cubero, vào năm 2006.", "en": "She took part in a photo session with the football players Mariano Pavone, Marcos Angeleri, Leandro Somoza and Fabián Cubero, in 2006." }, { "vi": "Cô bắt đầu mối quan hệ với Fabián Cubero vào năm 2006.", "en": "She started a relation with Fabián Cubero in 2006." }, { "vi": "Cô kết hôn với anh hai năm sau đó.", "en": "She married him two years later." }, { "vi": "Họ có 3 con gái.", "en": "They have tree daughters." }, { "vi": "Vào tháng 5 năm 2017 Fabián Cubero và Nicole Neumann đã chia tay và vào tháng 4 năm 2018, họ đã chính thức ly hôn sau mười một năm kết hôn.", "en": "In May 2017 Fabián Cubero and Nicole Neumann split up and in April 2018 they formalized their divorce after eleven years of marriage." }, { "vi": "Khi phát hành bộ phim năm 2007, một tác phẩm không chính thống tiểu thuyết hoá của phim cũng được sáng tác với phong cách của loạt truyện cũ.", "en": "When the 2007 film was released, a non-canon novelization of the movie was written to look like the older books." }, { "vi": "Năm 2008, loạt truyện Nữ thám tử trình bày thành bộ ba truyện với cùng một hình mẫu trên bìa.", "en": "In 2008, the Girl Detective series was re-branded into trilogies with a model on the cover." }, { "vi": "Những bí ẩn trở nên sâu sắc hơn, liên kết và xuyên suốt trên cả ba truyện với nhiều thủ phạm.", "en": "These mysteries became deeper, with the mystery often spread across three books, and multiple culprits." }, { "vi": "Nhưng bộ ba truyện này gặp phải phản ứng tiêu cực từ độc giả bởi những sai sót liên tục của Nancy, độ ngắn của truyện và thiếu tính hành động.", "en": "These trilogies also met with negative fan reception due to Nancy's constant mistakes, shortness of the books, and lack of action." }, { "vi": "Định dạng mới này khiến doanh số bắt đầu trượt dốc.", "en": "With the new trilogy format, sales began slipping." }, { "vi": "Năm 2010, Simon & Schuster cắt giảm từ sáu xuống còn bốn truyện Nancy Drew mỗi năm.", "en": "In 2010, Simon & Schuster then cut back from six Nancy Drew books per year, to four books per year." }, { "vi": "Vào tháng 12 năm 2011, họ cuối cùng đã thông báo rằng loạt phim bị huỷ bỏ cùng với loạt phim Hardy Boys Undercover Brothers.", "en": "In December 2011, they finally announced that the series was cancelled along with the Hardy Boys Undercover Brothers series." }, { "vi": "Nỗ lực thành công nhất trong việc đưa Nancy Drew lên truyền hình là Bí ẩn Hardy Boys / Nancy Drew, phát sóng từ năm 1977 đến 1979 trên ABC.", "en": "The most successful attempt at bringing Nancy Drew to life on television was The Hardy Boys / Nancy Drew Mysteries, which ran from 1977 to 1979 on ABC." }, { "vi": "Ngôi sao của loạt Dynasty (1981) trong tương lai, Pamela Sue Martin đóng vai chính Nancy, với Jean Rasey vai George, George O 'Hanlon, Jr vai Ned, và William Schallert trong vai Carson Drew.", "en": "Future Dynasty star Pamela Sue Martin starred as Nancy, with Jean Rasey and George O'Hanlon, Jr. as friends George and Ned, and William Schallert as Carson Drew." }, { "vi": "Năm 1996, công ty bắt đầu chuyển sang các sản phẩm hỗ trợ Internet, thay thế sự phụ thuộc vào giao thức IPX độc quyền có lợi cho ngăn xếp TCP / IP gốc.", "en": "In 1996, the company began a move into Internet - enabled products, replacing reliance on the proprietary IPX protocol in favor of a native TCP / IP stack." }, { "vi": "Động thái này được đẩy nhanh khi Eric Schmidt trở thành CEO vào năm 1997, kế nhiệm Frankenberg, người đã từ chức năm trước; Christopher Stone được đưa vào làm phó chủ tịch cấp cao về chiến lược và phát triển công ty, báo cáo với Schmidt.", "en": "The move was accelerated when Eric Schmidt became CEO in 1997, succeeding Frankenberg, who had resigned the previous year; Christopher Stone was brought in as senior vice president of strategy and corporate development, reporting to Schmidt." }, { "vi": "Với kích thước lần lượt là gấp 85 và 66 lần khối lượng Mặt Trời (M ☉), hai lỗ đen hợp nhất này là những khối vật chất ban đầu lớn nhất được quan sát cho đến nay.", "en": "At 85 and 66 solar masses (M ☉) respectively, the two black holes comprising this merger are the largest progenitor masses observed to date." }, { "vi": "Hố đen tạo thành có khối lượng tương đương với 142 lần khối lượng Mặt trời, đây là lần đầu tiên phát hiện rõ ràng về một hố đen có khối lượng trung bình.", "en": "The resulting black hole had a mass equivalent to 142 times that of the Sun, making this the first clear detection of an intermediate - mass black hole." }, { "vi": "Khối vật chất gấp 9 lần khối lượng mặt trời còn lại được bức xạ thành nguồn năng lượng dạng sóng hấp dẫn.", "en": "The remaining 9 solar masses were radiated as energy in the form of gravitational waves." }, { "vi": "Vào ngày 29 tháng 9 năm 1998, hai tháng sau sự kiện Resident Evil đầu tiên, hầu hết công dân của cộng đồng miền núi Trung Tây Mỹ Raccoon City đã bị T-virus biến thành zombie, một vũ khí sinh học do công ty dược phẩm Umbrella bí mật phát triển.", "en": "On September 29, 1998, two months after the events of the first Resident Evil, most citizens of the Midwestern American mountain community Raccoon City have been transformed into zombies by the T - virus, a biological weapon secretly developed by the pharmaceutical company Umbrella." }, { "vi": "Leon S. Kennedy, một sĩ quan cảnh sát trong ngày đầu tiên làm nhiệm vụ và Claire Redfield, một sinh viên đại học đang tìm anh trai Chris, lên đường đến Sở cảnh sát Raccoon.", "en": "Leon S. Kennedy, a police officer on his first day of duty, and Claire Redfield, a college student looking for her brother Chris, make their way to the Raccoon Police Department." }, { "vi": "Họ phát hiện ra rằng hầu hết lực lượng cảnh sát đã bị giết, và Chris đã rời khỏi thị trấn để điều tra về trụ sở của Umbrella ở Châu Âu.", "en": "They discover that most of the police force have been killed, and that Chris has left town to investigate Umbrella's headquarters in Europe." }, { "vi": "Họ tách ra để tìm kiếm những người sống sót và tìm cách thoát khỏi thành phố.", "en": "They split up to look for survivors and find a way out of the city." }, { "vi": "Trong khi tìm lối thoát, Claire gặp một cô bé, Sherry Birkin, đang chạy trốn khỏi một sinh vật lạ, và Leon gặp Ada Wong, cô nói đang đi tìm anh bạn trai John, một nghiên cứu viên của Umbrella.", "en": "While searching for an escape route, Claire meets a little girl, Sherry Birkin, who is on the run from an unknown creature, and Leon encounters Ada Wong, who claims to be looking for her boyfriend John, an Umbrella researcher." }, { "vi": "Fauzi (sinh ngày 17 tháng 10 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Malaysia chơi cho đội Perak, được cho mượn từ PKNP FC, ở Malaysia Super League và đội tuyển quốc gia Malaysia, anh chủ yếu là một tiền vệ chạy cánh trái nhưng cũng có thể chơi như một tiền đạo.", "en": "Fauzi (born 17 October 1994) is a Malaysian professional footballer who plays for Perak, on loan from PKNP FC, in the Malaysia Super League and the Malaysia national team mainly as a left winger but can also play as a forward." }, { "vi": "Vào thế kỷ 19, khi chủ sở hữu tài sản trở thành Hoàng tử của Reich Johann Heinrich IV von Hochberg từ Książ, nhiều công việc bảo tồn và tái thiết đã được thực hiện.", "en": "In the 19th century, when the owner of property became Prince of the Reich Johann Heinrich IV von Hochberg from Książ, more work of preservation and reconstruction was taken up." }, { "vi": "Hoạt động tái thiết đã bị dừng lại trong Chiến tranh Napoléon, nhưng vào giữa những năm 1830, lâu đài đã trở thành một nơi đến của nhiều khách du lịch.", "en": "Reconstruction was stopped during the Napoleonic Wars, but in the mid-1830s the castle became an object of many tourist excursions." }, { "vi": "Tại thời điểm này, nó đã phát triển danh tiếng là một trong những toà nhà lịch sử hấp dẫn nhất ở châu Âu.", "en": "At this time, it developed the reputation of being one of the most attractive historical buildings in Europe." }, { "vi": "Trong một trường hợp đáng chú ý khác, Nintendo đã tìm kiếm hành động thực thi chống lại một tin tặc trong vài năm, người này đã xâm nhập vào cơ sở dữ liệu nội bộ của Nintendo bằng nhiều cách khác nhau, bao gồm lừa đảo để có được kế hoạch về những games và phần cứng mà hãng dự định công bố cho các chương trình sắp tới như E3, làm rò rỉ thông tin này lên Internet, ảnh hưởng đến cách nhận các thông báo của riêng Nintendo.", "en": "In a notable case, Nintendo sought enforcement action against a hacker that for several years had gotten into Nintendo's internal database by various means including phishing to obtain plans of what games and hardware they had planned to announce for upcoming shows like E3, leaking this information to the Internet, impacting how Nintendo's own announcements were received." }, { "vi": "Mặc dù người đó còn ở tuổi vị thành niên khi Nintendo đưa Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ (FBI) để điều tra và đã bị FBI cảnh báo huỷ bỏ danh sách, người này vẫn tiếp tục trong năm 2018 và 2019 khi trưởng thành, chế nhạo hành động của họ trên mạng xã hội.", "en": "Though the person was a minor when Nintendo brought the United States Federal Bureau of Investigation (FBI) to investigate, and had been warned by the FBI to desist, the person continued over 2018 and 2019 as an adult, taunting their actions over social media." }, { "vi": "Kết quả là các tay tội phạm đã bị bắt vào tháng 7 năm 2019, và ngoài các tài liệu xác nhận các vụ hack, FBI đã tìm thấy một số tệp trò chơi trái phép cũng như nội dung khiêu dâm trẻ em trên máy tính, khiến cả bọn phải nhận tội cho tất cả những việc đã gây ra vào tháng 1 năm 2020.", "en": "They were arrested in July 2019, and in addition to documents confirming the hacks, the FBI found a number of unauthorized game files as well as child pornography on their computers, leading to their admission of guilt for all crimes in January 2020." }, { "vi": "Tương tự, Nintendo cùng với The Pokémon Company đã dành thời gian khá nhiều để xác định ai đã làm rò rỉ thông tin về Pokémon Sword and Shield vài tuần trước khi Nintendo Directs diễn ra, cuối cùng truy vết rò rỉ ngược trở lại một nhà báo chuyên viết về game người Bồ Đào Nha, người này đã rò rỉ thông tin từ các bản đánh giá chính thức của game và sau đó cắt đứt quan hệ với nhà sản xuất bản.", "en": "Similarly, Nintendo alongside The Pokémon Company spent significant time to identify who had leaked information about Pokémon Sword and Shield several weeks before its planned Nintendo Directs, ultimately tracing the leaks back to a Portugal game journalist who leaked the information from official review copies of the game and subsequently severed ties with the publication." }, { "vi": "Sau vài tuần, Pat hồi phục vết thương của mình, và sau khi nhận được một lá thư đồng ý gặp Tiffany.", "en": "After several weeks, Pat recovers from his injuries, and after receiving a letter, agrees to meet Tiffany." }, { "vi": "Pat, giải thích rằng ông yêu cầu anh trai Jake để lái xe anh ta để xem Nikki, và quan sát từ xa, cuối cùng cũng đã nhận ra rằng cô có một gia đình mới và được hạnh phúc, và do đó chấp nhận nó như là kết thúc của bộ phim cuộc sống của mình. Tiffany cho Pat một món quà sinh nhật muộn: một biểu đồ đám mây, và họ nằm trên mặt đất và xem những đám mây với nhau.", "en": "Pat explains that he asked his brother Jake to drive him to see Nikki, and observed her from afar, finally realizing she has a new family and is happy, and thus accepts it as the ending of the movie of his life. Tiffany gives Pat a belated birthday present: a cloud chart, and they lie on the ground and watch the clouds together." }, { "vi": "Pat kéo Tiffany, và cô ấy nói với anh ta rằng cô ấy cần anh.", "en": "Pat pulls Tiffany close and she tells him that she needs him." }, { "vi": "Như là họ nằm đó trên một sân bóng đá ở giữa một cơn bão tuyết, Pat, hôn cô ấy và nói, \"tôi nghĩ rằng tôi cũng cần em.\"", "en": "As they lie there on a frozen soccer field in the middle of a snowstorm, Pat kisses her and says, \"I think I need you too.\"" }, { "vi": "Hầu hết việc phát triển phần mềm của bên thứ nhất bên ngoài được thực hiện ở Nhật Bản, vì công ty con duy nhất ở nước ngoài là Retro Studios ở Hoa Kỳ.", "en": "Most external first - party software development is done in Japan, since the only overseas subsidiary is Retro Studios in the United States." }, { "vi": "Mặc dù các studio này đều là công ty con của Nintendo, nhưng thường được coi là nguồn lực bên ngoài khi tham gia vào quá trình phát triển chung với các nhà phát triển nội bộ của Nintendo bởi bộ phận Phát triển & Kế hoạch Giải trí Nintendo - Nintendo Entertainment Planning & Development (EPD). 1 - Up Studio và Nd Cube đặt tại Tokyo, Nhật Bản, trong khi Monolith Soft có một studio đặt tại Tokyo và một studio khác ở Kyoto.", "en": "Although these studios are all subsidiaries of Nintendo, they are often referred to as external resources when being involved in joint development processes with Nintendo's internal developers by the Nintendo Entertainment Planning & Development (EPD) division. 1 - Up Studio and Nd Cube are located in Tokyo, Japan, while Monolith Soft has one studio located in Tokyo and another in Kyoto." }, { "vi": "Retro Studios nằm ở Austin, Texas.", "en": "Retro Studios is located in Austin, Texas." }, { "vi": "Lloréns Torres chết ở Santurce, một khu vực của San Juan, Puerto Rico.", "en": "Lloréns Torres died in Santurce, a sector of San Juan, Puerto Rico." }, { "vi": "Ông bảo vệ lý tưởng độc lập Puerto Rico cho đến ngày ông qua đời.", "en": "He defended the ideal of Puerto Rican independence until the day that he died." }, { "vi": "Để cạnh tranh về doanh số hệ thống, Novell Data Systems đã lên kế hoạch cho một chương trình liên kết nhiều máy vi tính để hoạt động cùng nhau.", "en": "In order to compete on systems sales Novell Data Systems planned a program to link more than one microcomputer to operate together." }, { "vi": "Các cựu nhân viên của ERI, Drew Major, Dale Neibaur và Kyle Powell, được biết đến như là nhóm Superset Software, được thuê cho nhiệm vụ này.", "en": "The former ERI employees Drew Major, Dale Neibaur and Kyle Powell, known as the SuperSet Software group, were hired to this task." }, { "vi": "Sản phẩm đầu tiên của Novell là một máy chủ phần cứng độc quyền dựa trên CPU Motorola 68000 hỗ trợ sáu cổng MUX trên mỗi bo mạch cho tối đa bốn bảng trên mỗi máy chủ sử dụng cấu trúc liên kết hình sao với cáp đôi xoắn.", "en": "The first Novell product was a proprietary hardware server based on the Motorola 68000 CPU supporting six MUX ports per board for a maximum of four boards per server using a star topology with twisted pair cabling." }, { "vi": "Một card mạng (NIC) đã được phát triển cho bus kiến trúc tiêu chuẩn công nghiệp (PC) của IBM PC.", "en": "A network interface card (NIC) was developed for the IBM PC industry standard architecture (ISA) bus." }, { "vi": "Máy chủ đã sử dụng hệ điều hành mạng đầu tiên (NOS) có tên là ShareNet (còn gọi là S-Net).", "en": "The server was using the first network operating system (NOS) called ShareNet (aka S - Net)." }, { "vi": "Sau đó, ShareNet đã được chuyển sang chạy trên nền tảng Intel và đổi tên thành NetWare.", "en": "Later, ShareNet was ported to run on the Intel platform and renamed NetWare." }, { "vi": "Bản phát hành thương mại đầu tiên của NetWare là phiên bản 1.5.", "en": "The first commercial release of NetWare was version 1.5." }, { "vi": "Hội nghị Novell BrainShare hàng năm, tại đây với những lá thư đầu vào năm 1995, đã giúp truyền bá về cách các nhà phát triển và đối tác có thể sử dụng NetWare", "en": "The annual Novell BrainShare conference, here with its entrance letters in 1995, helped spread the word about how developers and partners could make use of NetWare" }, { "vi": "Cuộc thi Ca khúc Châu Á Truyền hình châu Âu 2018, hay Eurovision Asia Song Contest 2018 (EASC 2018) sẽ là mùa đầu tiên của Eurovision Asia Song Contest, phiên bản Châu Á-Thái Bình Dương của chương trình Eurovision Song Contest đã được sản xuất trong hơn 60 năm.", "en": "The Eurovision Asia Song Contest 2018 will be the first edition of the Eurovision Asia Song Contest. The contest will be the Asia - Pacific counterpart of the Eurovision Song Contest, which has been in production for more than 60 years." }, { "vi": "Cuộc thi năm nay sẽ chỉ bao gồm một buổi diễn, và chưa được lên kế hoạch.", "en": "This year will consist of only one show, and is yet to be scheduled." }, { "vi": "1999 - 2003: Game Boy Advance và GameCube", "en": "1999 - 2003: Game Boy Advance and GameCube" }, { "vi": "Prosper ra mắt công chúng vào ngày 05 Tháng Hai năm 2006 và được thành lập bởi Chris Larsen (người sáng lập của E-vay) và John Witchel.", "en": "Prosper opened to the public on February 5, 2006 and was founded by Chris Larsen (the founder of E-loan) and John Witchel." }, { "vi": "Trong loạt phim truyền hình Scream Queens của Fox, Chanel Oberlin (thủ vai bởi Emma Roberts - nữ chính trong phim năm 2007) thường gọi Grace Gardner (do Skyler Samuels đóng) là \"Nancy Drew\".", "en": "On the Fox television series Scream Queens, Chanel Oberlin (played by Emma Roberts, who played the character in the 2007 film) frequently refers to Grace Gardner (Skyler Samuels) as \"Nancy Drew\"." }, { "vi": "Trong một tập phim, cô mua mũ và kính lúp do \"lấy cảm hứng từ Nancy Drew\".", "en": "In an episode, she buys hats and magnifying glasses which she describes as \"Nancy Drew inspired\"." }, { "vi": "Trên loạt phim truyền hình Riverdale của CW, Betty Cooper (Lili Reinhart đóng) là một fan hâm mộ và thường xuyên đề cập đến bộ truyện Nancy Drew khi điều tra trong suốt phim.", "en": "On the CW television series Riverdale, Betty Cooper (Lili Reinhart) is a fan of the book series, and frequently mentions them in her own investigations throughout the series." }, { "vi": "Larissa Zageris và Kitty Curran đã viết và minh hoạ một cuốn tiểu thuyết nhại lại, The Secrets of the Starbucks Lovers, trong đó có ca sĩ Taylor Swift là nữ anh hùng, điều tra các tin nhắn đe doạ để lại trên cốc Starbucks.", "en": "Larissa Zageris and Kitty Curran wrote and illustrated a parody novel, The Secrets of the Starbucks Lovers, which featured singer Taylor Swift as the heroine, investigating threatening messages left on Starbucks cups." }, { "vi": "Drew được đề cập trong Brooklyn 99.", "en": "Drew is mentioned in Brooklyn 99." }, { "vi": "Trong mùa thứ ba của Stranger Things trên kênh Netflix, Nancy Wheeler (Natalia Dyer đóng) được các đồng nghiệp từ Hawking Post gọi là \"Nancy Drew\".", "en": "In the third season of the Netflix show Stranger Things, Nancy Wheeler (Natalia Dyer) is referred as Nancy Drew by her colleagues from the Hawking Post." }, { "vi": "Trong mùa thứ hai The Young Indiana Jones Chroniclescủa ABC, Robyn Lively đóng vai bạn gái thời trung học của Indiana Jones là Nancy Stratemeyer, con gái hư cấu Edward Stratemeyer và ví làm hình mẫu ngoài đời của nhân vật trong truyện.", "en": "In the second season of the ABC show The Young Indiana Jones Chronicles, Robyn Lively plays Indiana Jones' high school girlfriend Nancy Stratemeyer, the fictional daughter of Nancy Drew creator Edward Stratemeyer, inferred to be the inspiration for the character." }, { "vi": "Sử dụng Rasburicase có thể gây sốc phản vệ (không rõ tỷ lệ mắc); methemoglobinemia có thể xảy ra ở những người nhạy cảm như những người bị thiếu G6PDH do sản xuất hydro peroxide trong phản ứng urate oxidase.", "en": "Rasburicase administration can cause anaphylaxis (incidence unknown); methemoglobinemia may occur in susceptible individuals such as those with G6PDH deficiency due to the production of hydrogen peroxide in the urate oxidase reaction." }, { "vi": "Thử nghiệm cho bệnh nhân thiếu hụt G6PDH trước khi bắt đầu một liệu trình rasburicase đã được khuyến nghị.", "en": "Testing patients for G6PDH deficiency prior to starting a course of rasburicase has been recommended." }, { "vi": "Amorolfine (hoặc amorolfin), là một loại thuốc chống nấm morpholine có tác dụng ức chế Δ14 - sterol reductase và cholestenol Δ - isomerase, làm cạn kiệt ergosterol và làm cho ignosterol tích tụ trong màng tế bào nấm.", "en": "Amorolfine (or amorolfin), is a morpholine antifungal drug that inhibits Δ14 - sterol reductase and cholestenol Δ - isomerase, which depletes ergosterol and causes ignosterol to accumulate in the fungal cytoplasmic cell membranes." }, { "vi": "Được bán trên thị trường như Curanail, Loceryl, Locetar và Odenil, amorolfine thường có sẵn ở dạng sơn móng tay, chứa 5% amorolfine hydrochloride là thành phần hoạt chất.", "en": "Marketed as Curanail, Loceryl, Locetar, and Odenil, amorolfine is commonly available in the form of a nail lacquer, containing 5% amorolfine hydrochloride as the active ingredient." }, { "vi": "Nó được sử dụng để điều trị bệnh nấm móng (nhiễm nấm ở ngón chân và móng tay).", "en": "It is used to treat onychomycosis (fungal infection of the toe - and fingernails)." }, { "vi": "Amorolfine 5% sơn móng tay được sử dụng một lần một tuần hoặc hai lần một tuần đã được chứng minh trong hai nghiên cứu có hiệu quả từ 60% đến 71% trong điều trị bệnh nấm móng chân; tỷ lệ chữa khỏi hoàn toàn ba tháng sau khi ngừng điều trị (sau sáu tháng điều trị) là 38% và 46%.", "en": "Amorolfine 5% nail lacquer in once - weekly or twice - weekly applications has been shown in two studies to be between 60% and 71% effective in treating toenail onychomycosis; complete cure rates three months after stopping treatment (after six months of treatment) were 38% and 46%." }, { "vi": "Tuy nhiên, chi tiết thử nghiệm đầy đủ của các thử nghiệm này không có sẵn và kể từ khi chúng được báo cáo lần đầu tiên vào năm 1992, không có thử nghiệm nào sau đó.", "en": "However, full experimental details of these trials were not available and since they were first reported in 1992 there have been no subsequent trials." }, { "vi": "Trong khi một loạt các tác phẩm quan trọng được xuất bản vào nửa sau của thế kỷ 20, Paul Durbin đã xác định hai quyển sách được xuất bản được coi như là đã đánh dấu bước ngoặt trong sự phát triển của triết học công nghệ như là một phân môn hàn lâm với các giáo trình kinh điển. Đó là Công nghệ và Đời sống Tốt đẹp (2000), viết bởi Eric Higgs, Andrew Light, David Strong và Triết học Mỹ về Công nghệ (2001) bởi Hans Achterhuis.", "en": "While a number of important individual works were published in the second half of the twentieth century, Paul Durbin has identified two books published at the turn of the century as marking the development of the philosophy of technology as an academic subdiscipline with canonical texts. Those were Technology and the Good Life (2000), edited by Eric Higgs, Andrew Light, and David Strong and American Philosophy of Technology (2001) by Hans Achterhuis." }, { "vi": "Kẽm - aspartate, thường được gọi đơn giản là kẽm aspartate, là một chất bổ sung kẽm được chelat hoá.", "en": "Zinc l - aspartate, often simply called zinc aspartate, is a chelated zinc supplement." }, { "vi": "Kẽm aspartate là muối của kẽm với axit amin aspartic.", "en": "Zinc aspartate is a salt of zinc with the amino acid aspartic acid." }, { "vi": "Điều 1 của Hiến pháp Ý quy định: Ý là một nước Cộng hoà dân chủ được thành lập dựa trên lao động.", "en": "Article 1 of the Italian Constitution states: Italy is a democratic Republic founded on labour." }, { "vi": "Chủ quyền thuộc về nhân dân và được nhân dân thực thi dưới các hình thức và trong giới hạn của Hiến pháp.", "en": "Sovereignty belongs to the people and is exercised by the people in the forms and within the limits of the Constitution." }, { "vi": "Bộ Hồ sơ cũng có spin-off riêng.", "en": "The Files also launched its own spin off." }, { "vi": "Một loạt spin-off ra đời năm 1988 lấy tựa đề là Siêu bí ẩn có nội dung liên quan với The Hardy Boys.", "en": "A crossover spin - off series with The Hardy Boys, titled the Super Mystery series, began in 1988." }, { "vi": "Những truyện này tiếp nối tương tự như spin-off của Hardy Boys là Hồ sơ vụ án của Hardy Boys.", "en": "These books were in continuity with the similar Hardy Boys spin - off, The Hardy Boys Casefiles." }, { "vi": "Cách tiếp cận ESM & R cung cấp một cái nhìn tích hợp về kinh doanh thiết bị nặng.", "en": "The ESM&R approach provides an integrated view of the heavy equipment business." }, { "vi": "Do đó, các nhà sản xuất, đại lý, nhà cung cấp, cho thuê và kinh doanh dịch vụ có thể cải thiện giá trị mà khách hàng của họ có được từ thiết bị của họ và sau đó cải thiện lợi nhuận của chính họ và giảm chi phí cùng một lúc.", "en": "Thus manufacturers, dealers, suppliers, rental and services business can improve the value their customers derive from their equipment and subsequently improve their own profitability and reduce cost at the same time." }, { "vi": "Hợp tác là một yếu tố quan trọng trong chuỗi cung ứng thiết bị.", "en": "Collaboration is a critical factor in the equipment supply chain." }, { "vi": "Theo một cuộc khảo sát do Harris Interactive thực hiện, 99% người lớn đồng ý rằng tài chính cá nhân nên được giảng dạy trong các trường học.", "en": "According to a survey done by Harris Interactive, 99% of the adults agreed that personal finance should be taught in schools." }, { "vi": "Các cơ quan tài chính và chính phủ liên bang Hoa Kỳ đã cung cấp các tài liệu giáo dục miễn phí trực tuyến cho công chúng.", "en": "Financial authorities and the American federal government had offered free educational materials online to the public." }, { "vi": "Tuy nhiên, theo một cuộc thăm dò của Bank of America, 42% người lớn đã không khuyến khích trong khi 28% người lớn cho rằng tài chính cá nhân là một chủ đề khó vì có rất nhiều thông tin trực tuyến.", "en": "However, according to a Bank of America poll, 42% of adults were discouraged while 28% of adults thought that personal finance is a difficult subject because of vast amount of information available online." }, { "vi": "Tính đến năm 2015, 17 trong số 50 tiểu bang ở Hoa Kỳ yêu cầu học sinh trung học phải học tài chính cá nhân trước khi tốt nghiệp.", "en": "As of 2015, 17 out of 50 states in the United States requires high school students to study personal finance before graduation." }, { "vi": "Hiệu quả của giáo dục tài chính đối với đối tượng phổ thông nói chung là gây tranh cãi.", "en": "The effectiveness of financial education on general audience is controversial." }, { "vi": "Ví dụ, một nghiên cứu của Bell, Gorin và Hogarth (2009) đã chỉ ra rằng những ai trải qua chương trình giáo dục tài chính có nhiều khả năng sử dụng một kế hoạch chi tiêu chính thức.", "en": "For example, a study done by Bell, Gorin and Hogarth (2009) stated that those who undergo financial education were more likely to use a formal spending plan." }, { "vi": "Học sinh trung học có kiến thức tài chính có nhiều khả năng có một tài khoản tiết kiệm với số tiền tiết kiệm thường xuyên, ít khoản thấu chi và có nhiều khả năng trả hết số dư thẻ tín dụng của họ.", "en": "Financially educated high school students are more likely to have a savings account with regular savings, fewer overdrafts and more likely to pay off their credit card balances." }, { "vi": "Tuy nhiên, một nghiên cứu khác của Cole và Shastry (Trường Kinh doanh Harvard, 2009) cho thấy không có sự khác biệt trong hành vi tiết kiệm của người dân ở các tiểu bang Hoa Kỳ có quy định bắt buộc về hiểu biết tài chính và các bang không có quy định về hiểu biết tài chính.", "en": "However, another study was done by Cole and Shastry (Harvard Business School, 2009) found that there were no differences in saving behaviours of people in American states with financial literacy mandate enforced and the states without a literacy mandate." }, { "vi": "Bielkowo (Belkow của Đức) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Kobylanka, thuộc hạt Stargard, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Bielkowo (German Belkow) is a village in the administrative district of Gmina Kobylanka, within Stargard County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 3 km (2 dặm) phía nam Kobylanka, 12 km (7 dặm) về phía tây của Stargardf và 21 km (13 dặm) về phía đông nam của thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 3 kilometres (2mi) south of Kobylanka, 12 km (7mi) west of Stargardf, and 21 km (13mi) south - east of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "2015: Giải thưởng sáng tạo hàng đầu của Uganda Press Photo Award và là người về nhì trong các hạng mục chân dung và cuộc sống hàng ngày; 2016: Rencontres d'Arles Discovery Award; 2017: Okay Africa đưa tên bà vào danh sách các nghệ sĩ mới nổi xuất sắc nhất của Uganda", "en": "2015: Uganda Press Photo Award's top creative prize and was a runner - up in its portrait and daily life categories; 2016: Rencontres d'Arles Discovery Award; 2017: Okay Africa named her among Uganda's best emerging artists" }, { "vi": "Shahrel trở thành người Malaysia thứ ba chơi ở Thai League 1 vào năm 2018, sau khi anh gia nhập Nakhon Ratchasima theo dạng cho mượn, vào ngày 25 tháng 6 năm 2018.", "en": "Shahrel became the third Malaysian to play in the Thai League 1 in 2018, after he joined Nakhon Ratchasima on loan, on 25 June 2018." }, { "vi": "Anh ra mắt cho Nakhon Ratchasima trong trận hoà 1-1 với Sukhothai vào ngày 30 tháng 6 năm 2018.", "en": "He made his debut for Nakhon Ratchasima in a 1 - 1 draw against Sukhothai on 30 June 2018." }, { "vi": "Shahrel ghi bàn thắng đầu tiên trong trận đấu ở League Cup với Ranong United, bàn gỡ hoà ở phút 73 của trận đấu, trận đấu kết thúc với tỷ số 3-2.", "en": "Shahrel scored his first goal in a League Cup tie against Ranong United, scoring the equaliser in 73rd minute of the match, the match finished 3 - 2." }, { "vi": "Saraiki có thể thông hiểu với tiếng Punjab chuẩn ở mức cao và chia sẻ với nhau phần lớn từ vựng và hình thái học.", "en": "Saraiki is to a high degree mutually intelligible with Standard Punjabi and shares with it a large portion of its vocabulary and morphology." }, { "vi": "Đồng thời về âm vị học, nó hoàn toàn khác biệt (đặc biệt là thiếu âm sắc, việc bảo tồn các thanh âm và sự phát triển của các phụ âm ẩn) và có các đặc điểm ngữ pháp quan trọng tương đồng với tiếng Sindh nói ở phía Nam.", "en": "At the same time in its phonology it is radically different (particularly in the lack of tones, the preservation of the voiced aspirates and the development of implosive consonants), and has important grammatical features in common with the Sindhi language spoken to the south." }, { "vi": "Năm 1962, Grosset & Dunlap cho in hình minh hoạ và quảng cáo trực tiếp lên tranh bìa tất cả sách của mình, khác với lúc trước là dùng bìa bọc, việc này nhằm giảm chi phí sản xuất.", "en": "In 1962, all Grosset & Dunlap books become \"picture covers\", books with artwork and advertising printed directly on their covers, as opposed to books with a dust jacket over a tweed volume. The change was to reduce production costs." }, { "vi": "Nappi đã sửa lại một số tranh bìa của những năm 1930 và 1940 theo phong cách mới của thời đại Kennedy, mặc dù nội dung truyện chưa có gì thay đổi.", "en": "Several of the 1930s and 1940s cover illustrations were updated by Nappi for this change, depicting a Nancy of the Kennedy era, though the stories themselves were not updated." }, { "vi": "Hình minh hoạ bên trong vốn bị bỏ đi vào năm 1937, đã được áp dụng trở lại từ năm 1954, chủ yếu dưới dạng những bức vẽ bút mực của các hoạ sĩ không được nhắc tên, nhưng thường tương ứng với phong cách tranh bìa của Nappi.", "en": "Internal illustrations, which were dropped in 1937, were returned to the books beginning in 1954, as pen and ink line drawings, mostly by uncredited artists, but usually corresponding with Nappi's style of drawing Nancy on the covers." }, { "vi": "Nappi theo xu hướng do Gillies khởi xướng, thường vẽ trang phục Nancy lặp lại, như chiếc váy sơ mi màu mù tạt.", "en": "Nappi followed trends initiated by Gillies and often illustrated Nancy wearing the same clothing more than once, including a mustard shirtwaist dress." }, { "vi": "Năm 2001 đánh dấu sự ra đời của hai máy chơi game mới: Game Boy Advance, được thiết kế bởi Gwénaël Nicolas, mang sự khác biệt về mặt phong cách từ những bản tiền nhiệm, và GameCube.", "en": "The year 2001 marked the introduction of two new Nintendo consoles: the Game Boy Advance, which was designed by Gwénaël Nicolas and stylistically departed from its predecessors, and the GameCube." }, { "vi": "Trong tuần đầu tiên phát hành tại Bắc Mỹ vào tháng 6 năm 2001, hơn 500.000 máy GBA đã được bán ra, trở thành máy chơi trò chơi điện tử bán chạy nhất ở Mỹ vào thời điểm đó.", "en": "During the first week of the Game Boy Advance's North American release in June 2001, over 500,000 units were sold, making it the fastest - selling video game console in the United States at the time." }, { "vi": "Đến cuối chu kỳ sản xuất năm 2010, hơn 81,5 triệu máy đã được bán ra trên toàn thế giới.", "en": "By the end of its production cycle in 2010, more than 81.5 million units had been sold worldwide." }, { "vi": "Đối với GameCube, mặc dù có các tính năng phân biệt như định dạng miniDVD của trò chơi và kết nối internet cho một số trò chơi hạn chế, doanh số bán hàng của nó thấp hơn so với những hệ máy tiền nhiệm và trong sáu năm sản xuất, 21,7 triệu máy đã được bán ra trên toàn thế giới.", "en": "As for the GameCube, despite such distinguishing features as the miniDVD format of its games and internet connectivity for a limited number of games, its sales were lower than those of its predecessors, and during the six years of its production, 21.7 million units were sold worldwide." }, { "vi": "Một sản phẩm sáng tạo được Nintendo phát triển trong thời gian này là Nintendo e-Reader, một thiết bị ngoại vi của Game Boy Advance cho phép chuyển dữ liệu được lưu trữ trên một loạt thẻ sang máy.", "en": "An innovative product developed by Nintendo during this time was the Nintendo e-Reader, a Game Boy Advance peripheral that allows the transfer of data stored on a series of cards to the console." }, { "vi": "Năm 1993, bà nhận nuôi hai cậu bé người Nga là Misha và Dima.", "en": "In 1993, she adopted two Russian boys, Misha and Dima." }, { "vi": "Bà sống ở Kennington, London.", "en": "She lives in Kennington, London." }, { "vi": "Năm 2003, nhà xuất bản Simon & Schuster kết thúc loạt truyện gốc để bắt đầu đưa Nancy Drew vào sê-ri bí ẩn mới Nữ thám tử.", "en": "In 2003, publishers Simon & Schuster ended the original Nancy Drew series and began featuring Nancy's character in a new mystery series, Girl Detective." }, { "vi": "Trong loạt truyện này, Nancy lái xe hybrid, dùng điện thoại di động và dùng đại từ \"tôi\" để thuật lại toàn bộ diễn tiến câu chuyện.", "en": "The Nancy Drew of the Girl Detective series drives a hybrid car, uses a mobile phone, and recounts her mysteries in the first person." }, { "vi": "Nhiều ý kiến chào đón và bảo vệ những thay đổi này, cho rằng Nancy hoàn toàn không có gì khác ngoài việc học cách sử dụng điện thoại di động.", "en": "Many applaud these changes, arguing that Nancy has not really changed at all other than learning to use a cell phone." }, { "vi": "Những ý kiến khác khen ngợi nội dung đã thực tế hơn: Nancy không còn quá hoàn hảo như hình mẫu cũ và nhờ đó, người bình thường cũng có thể học theo hoặc giống như vậy, một cô gái thật sự chứ không phải \"sự hoàn hảo được rập khuôn tự động hoá.\"", "en": "Others praise the series as more realistic; Nancy, these commentators argue, is now a less - perfect and therefore more likable being, one whom girls can more easily relate to - a better role model than the old Nancy because she can actually be emulated, rather than a \"prissy automaton of perfection.\"" }, { "vi": "Loạt phim này được coi là chuyển thể sát với nội dung truyện nhất, các fan thường coi là Martin diễn Nancy Drew đạt nhất.", "en": "This series is regarded as the most faithful series to the books; Martin is often regarded by many Nancy Drew fans as the best actress to portray her." }, { "vi": "Loạt phim này cũng chú trọng vào những vụ bí ẩn nhỏ nhẹ giống như nguyên tác, chẳng hạn ngôi nhà ma ám hoặc trộm vặt.", "en": "The series was also faithful in its tone of smaller mysteries, such as haunted houses or theft." }, { "vi": "Khi Novell đối mặt với sự cạnh tranh mới, Noorda đã bị thay thế bởi Robert Frankenberg vào tháng 4 năm 1994.", "en": "As Novell faced new competition, Noorda was replaced by Robert Frankenberg in April 1994." }, { "vi": "Các thương vụ mua lại thời kỳ Noorda chỉ tồn tại trong thời gian ngắn:", "en": "The Noorda - era acquisitions were short - lived:" }, { "vi": "Dừa rơi từ trên cây xuống trúng ngay vào người xấu số gây chấn thương nghiêm trọng ở lưng, cổ, vai và đầu.", "en": "Coconuts falling from their trees and striking individuals cause serious injury to the back, neck, shoulders and head." }, { "vi": "Và cũng có khả năng làm chết người.", "en": "They can potentially be fatal." }, { "vi": "Elricia Francis (sinh ngày 11 tháng 10 năm 1975), cô là một vận động viên người Saint Kitts và Nevis.", "en": "Elricia Francis (born 11 October 1975) she is a Saint Kitts and Nevis athlete." }, { "vi": "Nhà khoa học trưởng của Novell là Drew Major, ở đây được thấy sau này trong sự nghiệp của ông", "en": "Novell's chief scientist was Drew Major, here seen later in his career" }, { "vi": "Vào ngày 27 tháng 5 năm 2016, YMC Entertainment tiết lộ kế hoạch cho việc quảng bá của I.O.I sắp tới, thông báo rằng nhóm sẽ bắt đầu solo và quảng bá nhóm nhỏ của nhóm trong mùa hè này với không có thông tin chi tiết thêm.", "en": "On May 27, 2016, YMC Entertainment revealed the upcoming I.O.I's promotions plans, stating that the group will be starting solo and unit group promotions in the summer with no further details." }, { "vi": "Vào ngày 4 tháng 7 có thêm thông tin về việc nhóm nhỏ sẽ được debut.", "en": "On June 4 more information about the unit was released." }, { "vi": "YMC Entertainment thông báo \"Chúng tôi đang trong giai đoạn quyết định số thành viên trong nhóm nhỏ.", "en": "YMC stated \"We are in the final stage of deciding on the unit group members." }, { "vi": "Chúng tôi sẽ thông báo về các thành viên chính thức của nhóm nhỏ trên trang web trong tuần này.", "en": "We will announce the unit group members on the official site this week." }, { "vi": "Sau đó, vào ngày 7 tháng 6, một thông tin được tiết lộ rằng dự kiến sẽ phát hành vào cuối tháng 7 hoặc tuần đầu tiên của tháng 8 và các thành viên của I.O.I là Jung Chaeyeon, Kim Sejeong và Kang Mina sẽ không tham gia nhóm.", "en": "Later on, on June 7 it was revealed that a release was expected to late July or the first week of August and that I.O.I's members Jung Chaeyeon, Kim Sejeong and Kang Mina will not be part of the unit." }, { "vi": "Quá trình đầu tiên đã bắt đầu, chọn bài hát cũng như chọn ca khúc chủ đề.", "en": "It was also stated that the first creative process begun, choosing songs as the potential title track." }, { "vi": "Vào tháng 9, YMC đã thông báo rằng nhóm nhỏ sẽ gồm 7 thành viên: Kim Doyeon, Kim Sohye, Kim Chungha, Lim Nayoung, Jeon Somi, Zhou Jieqiong và Choi Yoojung.", "en": "On June 9 it was officially announced that the unit will be composed of seven members: Kim Doyeon, Kim Sohye, Kim Chungha, Lim Nayoung, Jeon Somi, Zhou Jieqiong and Choi Yoojung." }, { "vi": "Cũng có thông báo rằng thành viên Yoo Yeonjung sẽ quay trở lại công ty quản lý để tiếp tục quá trình đào tạo của mình.", "en": "It was also stated that member Yoo Yeonjung will return to her agency to continue her training process." }, { "vi": "Bởi vì nhóm nhỏ không có hai thành viên hát chính, các thành viên rất nỗ lực trong việc luyện tập giọng hát của họ trở nên tốt hơn.", "en": "Because we do n't have the two main vocals, the members are putting a lot of effort into their singing practice as well." }, { "vi": "Đội tên lửa (còn gọi là Đội Hoả Tiễn) là tổ chức tội phạm ở khu vực Quần đảo Kanto, Johto và Sevii.", "en": "Team Rocket (ロケット団, Roketto - dan, Rocket Gang) is the crime organization in the Kanto, Johto, and Sevii Islands regions." }, { "vi": "Mục tiêu của họ là khai thác Pokémon để thống trị thế giới.", "en": "Their goal is to exploit Pokémon for world domination." }, { "vi": "Ngôi sao này đang quay nhanh với tốc độ quay được dự báo là 236 km s - 1.", "en": "This star is spinning rapidly with a projected rotational velocity of 236 km s - 1." }, { "vi": "Nó có từ trường có cường độ trong dải 10.5 - 130.5 G và là một nguồn phát tia X với độ sáng khoảng 1030 erg s - 1.", "en": "It has a magnetic field with a strength in the range 10.5 - 130.5 G and it is an X-ray source with a luminosity of about 1030 erg s - 1." }, { "vi": "Hệ thống phát xạ bức xạ hồng ngoại quá mức, cho thấy sự có mặt của một đĩa bụi bao quanh.", "en": "The system displays an excess emission of infrared radiation, which suggests the presence of a circumstellar disk of dust." }, { "vi": "Dựa vào nhiệt độ của đĩa này, xác định được nó quay quanh khoảng cách trung bình 155 AU tính từ sao chính.", "en": "Based upon the temperature of this disk, it is orbiting at a mean separation of 155AU from the primary." }, { "vi": "Một số chi tiết chân dung Nancy vẫn tương đối ổn định trong nhiều thập kỷ.", "en": "Some aspects of Nancy's portrayal have remained relatively constant through the decades." }, { "vi": "Đạo luật Jobs Through Growth Act thể hiện niềm tin của phe Bảo thủ rằng các chính sách trọng cung là biện pháp tốt nhất để nuôi dưỡng tăng trưởng kinh tế, ví dụ như giảm thuế đánh lên tầng lớp giàu có, giảm bớt các thủ tục và cắt giảm chi tiêu của chính phủ.", "en": "The Jobs Through Growth Act embodies conservatives' belief that economic growth is best fostered through supply - side policies such as reducing taxes on the wealthy and cutting regulation, as well as by reducing government spending." }, { "vi": "Vào ngày 14 tháng 5 năm 2009, Liên minh Dân chủ đã đưa ra một tuyên bố, trong đó Schäfer được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Cảnh sát Shadow.", "en": "On 14 May 2009, the Democratic Alliance released a statement, in which Schäfer was appointed Shadow Deputy Minister of Police." }, { "vi": "Lãnh đạo Nghị viện Liên minh Dân chủ Athol Trollip đã cải tổ lại Nội các của mình vào tháng 9 năm 2010 và bổ nhiệm Schäfer vào vị trí Thứ trưởng Bộ Tư pháp và Phát triển Hiến pháp.", "en": "Democratic Alliance Parliamentary Leader Athol Trollip reshuffled his Shadow Cabinet in September 2010 and appointed Schäfer to the position of Deputy Shadow Minister of Justice and Constitutional Development." }, { "vi": "Bà vẫn giữ được vị trí của mình khi Lãnh đạo Nghị viện mới được bầu Lindiwe Mazibuko tuyên bố Nội các của mình vào tháng 2 năm 2012.", "en": "She retained her position when newly - elected Parliamentary Leader Lindiwe Mazibuko announced her Shadow Cabinet in February 2012." }, { "vi": "Trong nhiệm kỳ của mình tại Quốc hội, bà phục vụ trong Uỷ ban của Thẩm phán.", "en": "During her tenure in Parliament, she served on the Magistrates' Commission." }, { "vi": "Xuất thân từ Gerenia, Nestor là một người Argonaut, đã giúp chống lại nhân mã và tham gia vào cuộc săn lùng Lợn rừng Calydonian.", "en": "Originally from Gerenia, Nestor was an Argonaut, helped fight the centaurs, and participated in the hunt for the Calydonian Boar." }, { "vi": "Ông trở thành Vua của Pylos sau khi Heracles giết Neleus và tất cả anh chị em của Nestor.", "en": "He became the King of Pylos after Heracles killed Neleus and all of Nestor's siblings." }, { "vi": "Quỹ Carnegie xếp Middlebury là một trong những trường có mức độ \"chọn lọc nhất\" trong tuyển sinh với toàn bộ sinh viên năm nhất từng sỡ hữu điểm kiểm tra trong top 20% kỳ thi tú tài.", "en": "The Carnegie Foundation classifies Middlebury as one of the \"most selective\" institutions whose first - year students' test scores places these institutions in roughly the top fifth of baccalaureate institutions." }, { "vi": "Vào năm 2019, trường Đại học chỉ nhận 1.547 sinh viên trong số hơn 9.750 ứng viên nộp đơn, tuơng ứng vởi tỉ lệ trúng tuyển là 16%.", "en": "For the class of 2023, the college offered admission to 1,547 students out of an applicant pool of 9,750, yielding an overall acceptance of 16%." }, { "vi": "Nhấn biểu tượng thùng rác trong khi duyệt sẽ xoá tất cả dữ liệu phiên và chuyển đến màn hình bắt đầu, hiển thị thanh tìm kiếm tuỳ chỉnh.", "en": "Pressing the trash icon while browsing will delete all session data and refer to the startscreen, that is displaying the customisable search bar." }, { "vi": "Các thẻ có thể được mở bằng cách nhấn giữ một URL trên một trang web.", "en": "Tabs can be opened by long - pressing a URL on a website." }, { "vi": "Liên kết yêu thích có thể được đặt trên màn hình chính của thiết bị.", "en": "Favourite links can be set on the homescreen of the device." }, { "vi": "Một diatreme, đôi khi được gọi là một ngọn núi lửa maar-diatreme, là một ống núi lửa hình thành bởi một vụ nổ khí.", "en": "A diatreme, sometimes known as a maar-diatreme volcano, is a volcanic pipe formed by a gaseous explosion." }, { "vi": "Khi magma nổi lên qua vết nứt trên vỏ Trái đất và tiếp xúc với một vùng nước ngầm nông, sự giãn nở nhanh chóng của hơi nước nóng và khí núi lửa có thể gây ra một loạt vụ nổ.", "en": "When magma rises up through a crack in the Earth's crust and makes contact with a shallow body of ground water, rapid expansion of heated water vapor and volcanic gases can cause a series of explosions." }, { "vi": "Một miệng núi lửa tương đối nông được để lại (được gọi là maar) và một vết nứt chứa đầy đá (diatreme thực sự) trong lớp vỏ Trái đất.", "en": "A relatively shallow crater is left (known as a maar) and a rock - filled fracture (the actual diatreme) in the Earth's crust." }, { "vi": "Diatreme phá vỡ bề mặt Trái đất và tạo ra một hình nón ngược dốc.", "en": "Diatremes breach the Earth's surface and produce a steep inverted cone shape." }, { "vi": "Resident Evil 2 được đạo diễn bởi Hideki Kamiya, sản xuất bởi Shinji Mikami - Đạo diễn của Resident Evil bản đầu tiên - và được phát triển bởi một nhóm khoảng 50 người trong 21 tháng.", "en": "Resident Evil 2 was directed by Hideki Kamiya, produced by Shinji Mikami - director of the first Resident Evil - and developed by a team of around 50 over 21 months." }, { "vi": "Phiên bản ban đầu của trò chơi, thường được gọi là Resident Evil 1.5, có quá nhiều khác biệt và đã bị huỷ bỏ khi nó hoàn thành khoảng hai phần ba, sau khi Mikami quyết định không phát triển thêm.", "en": "The initial version of the game, commonly referred to as Resident Evil 1.5, differed drastically and was canceled when it was around two - thirds complete after Mikami decided it was inadequate." }, { "vi": "Thiết kế cuối cùng giới thiệu một phiên bản có đồ hoạ tinh tế hơn.", "en": "The final design introduced a more cinematic presentation." }, { "vi": "Các diễn viên dưới đây chỉ được nêu trong các phần mở đầu của các tập mà họ đóng vai trò quan trọng.", "en": "The below actors are credited in the opening titles of single episodes in which they play a significant role." }, { "vi": "Ở các vùng NTSC, con dấu này là một khối ánh sao hình elip được đặt tên là \"Official Nintendo Seal\".", "en": "In NTSC regions, this seal is an elliptical starburst named the \"Official Nintendo Seal\"." }, { "vi": "Ban đầu, đối với các nước NTSC, con dấu là một hình sao lớn, tròn, có màu đen và vàng.", "en": "Originally, for NTSC countries, the seal was a large, black and gold circular starburst." }, { "vi": "Chróstowo (tiếng Đức) là một khu định cư ở quận hành chính của Gmina Polanów, thuộc quận Koszalin, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Chróstowo (German: Twelberg) is a settlement in the administrative district of Gmina Polanów, within Koszalin County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Một điều cần cân nhắc với tài chính cá nhân và các mục tiêu ròng là khấu hao tài sản.", "en": "One thing to consider with personal finance and net worth goals is depreciating assets." }, { "vi": "Tài sản khấu hao là tài sản mất giá trị theo thời gian hoặc sử dụng.", "en": "A depreciating asset is an asset that loses value over time or with use." }, { "vi": "Một vài ví dụ sẽ là chiếc xe mà một người sở hữu, tàu thuyền, và các khoản chi vốn hoá.", "en": "A few examples would be the vehicle that a person owns, boats, and capitalized expenses." }, { "vi": "Chúng làm tăng thêm giá trị cho cuộc sống của một người, nhưng khác với các tài sản khác chúng không tạo ra tiền và mang một đẳng cấp của riêng chúng.", "en": "They add value to a person's life but unlike other assets they do not make money and should be a class of their own." }, { "vi": "Trong thế giới kinh doanh, vì mục đích thuế và kế toán, chúng bị khấu hao theo thời gian do thực tế là thời gian sử dụng hữu ích của chúng đã hết.", "en": "In the business world, for tax and bookkeeping purposes, these are depreciated over time due to the fact that their useful life runs out." }, { "vi": "Đây được gọi là khoản khấu hao luỹ kế và tài sản cuối cùng sẽ được thay thế.", "en": "This is known as accumulated depreciation and the asset will eventually need to be replaced." }, { "vi": "Bên được cấp phép không được phép phát hành cùng một trò chơi cho một máy chơi trò chơi điện tử cạnh tranh trong vòng hai năm.", "en": "Licensees were not permitted to release the same game for a competing console until two years had passed." }, { "vi": "Nintendo quyết định số lượng băng sẽ được cung cấp cho bên được cấp phép.", "en": "Nintendo would decide how many cartridges would be supplied to the licensee." }, { "vi": "Nintendo quyết định sẽ dành bao nhiêu không gian cho các bài báo và quảng cáo trên tạp chí Nintendo Power.", "en": "Nintendo would decide how much space would be dedicated such as for articles and advertising in the Nintendo Power magazine." }, { "vi": "Có giới hạn hàng năm là năm trò chơi mà bên được cấp phép có thể sản xuất cho máy chơi trò chơi điện tử của Nintendo: Quy tắc này được tạo ra để ngăn chặn sự bão hoà quá mức của thị trường, nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của trò chơi điện tử Bắc Mỹ năm 1983.", "en": "There was a yearly limit of five games that a licensee may produce for a Nintendo console.: This rule was created to prevent market over-saturation, which had contributed to the North American video game crash of 1983." }, { "vi": "Nintendo Entertainment Planning & Development (hay EPD), bộ phận phát triển phần mềm chính của Nintendo, tập trung vào phát triển trò chơi điện tử và phần mềm; Nintendo Platform Technology Development (hay PTD), tập trung vào phát triển phần cứng máy chơi trò chơi điện tử gia đình và cầm tay; và Nintendo Business Development (hay NBD), tập trung vào việc tinh chỉnh chiến lược kinh doanh và chịu trách nhiệm giám sát mảng thiết bị thông minh của doanh nghiệp.", "en": "Nintendo Entertainment Planning & Development (or EPD), the main software development division of Nintendo, which focuses on video game and software development; Nintendo Platform Technology Development (or PTD), which focuses on home and handheld video game console hardware development; and Nintendo Business Development (or NBD), which focuses on refining business strategy and is responsible for overseeing the smart device arm of the business." }, { "vi": "Sau khi gặp gỡ những người châu Phi ở Paris khi đang học tại Sorbonne năm 1926, Graham đã sáng tác bản nhạc và libretto của Tom Tom: An Epic of Music and the Negro (1932), một vở opera.", "en": "After meeting Africans in Paris while studying at the Sorbonne in 1926, Graham composed the musical score and libretto of Tom Tom: An Epic of Music and the Negro (1932), an opera." }, { "vi": "Bà đã sử dụng âm nhạc, khiêu vũ và sách để thể hiện câu chuyện về hành trình của người châu Phi đến các thuộc địa Bắc Mỹ, thông qua chế độ nô lệ và tự do.", "en": "She used music, dance and the book to express the story of Africans' journey to the North American colonies, through slavery and to freedom." }, { "vi": "Nó được công chiếu tại Cleveland, Ohio.", "en": "It premiered in Cleveland, Ohio." }, { "vi": "Vở opera đã thu hút 10.000 người đến buổi ra mắt tại Sân vận động Cleveland và 15.000 người cho buổi biểu diễn thứ hai.", "en": "The opera attracted 10,000 people to its premier at the Cleveland Stadium and 15,000 to the second performance." }, { "vi": "Một Sao Q, còn được gọi là lỗ xám, là một loại giả thuyết của một ngôi sao neutron đặc, nặng với trạng thái vật chất kỳ lạ.", "en": "A Q - Star, also known as a grey hole, is a hypothetical type of a compact, heavy neutron star with an exotic state of matter." }, { "vi": "Một ngôi sao như vậy có thể nhỏ hơn bán kính Schwarzschild của ngôi sao tiền thân và có lực hấp dẫn mạnh đến một mức nào đó, nhưng không phải tất cả ánh sáng đều không thể thoát ra.", "en": "Such a star can be smaller than the progenitor star's Schwarzschild radius and have a gravitational pull so strong that some, but not all light, can not escape." }, { "vi": "Q là viết tắt của số hạt được bảo toàn.", "en": "The Q stands for a conserved particle number." }, { "vi": "Một Sao Q có thể bị nhầm lẫn với lỗ đen sao.", "en": "A Q - Star may be mistaken for a stellar black hole." }, { "vi": "Sản phẩm có thể tồn kho trong các cửa hàng bán lẻ gạch vữa tương đối nhỏ và do không gian hạn chế trong các cửa hàng bán lẻ nhỏ, các cơ sở này chỉ có thể mang theo một số loại sản phẩm.", "en": "Products may be out stock in relatively small brick and mortar retail stores and due to limited space in small business retail stores, these establishments may only be able to carry a few types of each product." }, { "vi": "Các cửa hàng trực tuyến có thể có số lượng hàng tồn kho khổng lồ trong nhiều kho hàng lớn (ví dụ: Amazon.com có kho tại nhiều địa điểm) có thể nhanh chóng xuất kho.", "en": "Online shops are able to have a huge amount of stock in numerous large warehouses (e.g., Amazon.com has warehouses in numerous locations from which it ships its products) which it can quickly ship out." }, { "vi": "Cửa hàng trực tuyến có thể đặt hàng các sản phẩm từ một số lượng lớn các kho phân tán theo địa lý, ngay cả các kho được sở hữu và điều hành bởi các bên thứ ba (ví dụ: các công ty nhỏ hơn) được kết nối với công ty lớn qua Internet.", "en": "An online store may be able to order up products from a large number of geographically dispersed warehouses, even warehouses owned and operated by third parties (e.g., smaller companies), which are connected to the large company via the Internet." }, { "vi": "Mùa giải của Palermo trong cuộc tranh tài tại Serie B 2017-18 nhằm mục đích thăng hạng lên giải đấu cao nhất, với Bruno Tedino là huấn luyện viên trưởng và Fabio Lupo là giám đốc bóng đá.", "en": "Palermo's campaign in the 2017 - 18 Serie B aimed to an immediate promotion to the top flight, with Bruno Tedino as head coach and Fabio Lupo as director of football." }, { "vi": "Rosanero đã kết thúc nửa đầu mùa giải ở vị trí đầu tiên; tuy nhiên, một loạt các kết quả thất vọng và bất đồng giữa Lupo và Zamparini đã dẫn đến việc sa thải và thay thế bằng Aladino Valoti.", "en": "The Rosanero ended the first half of the season in first place; however, a streak of negative results and disagreements between Lupo and Zamparini led to the former's dismissal and replacement with Aladino Valoti." }, { "vi": "Vì kết quả không được cải thiện, Tedino cuối cùng cũng bị loại và được thay thế bởi Roberto Stellone, người cũng không thể giúp đội bóng giành được suất thăng hạng, kết thúc mùa giải ở vị trí thứ tư và cuối cùng thua trận chung kết playoff trước Frosinone.", "en": "As results did not improve, Tedino was ultimately dismissed as well and replaced by Roberto Stellone, who however failed on winning promotion, ending the regular season in fourth place and eventually losing the playoff finals to Frosinone." }, { "vi": "Câu lạc bộ cũng trải qua một số vấn đề hành chính dẫn đến việc Zamparini bổ nhiệm Giovanni Giammarva, một chuyên gia hành chính từ Palermo, làm chủ tịch mới.", "en": "The club also experienced a number of administrative issues which led to Zamparini appointing Giovanni Giammarva, an administrative expert from Palermo, as new president." }, { "vi": "Đầu những năm 1970 là thời điểm quan trọng trong lịch sử của Nintendo khi hãng này phát hành đồ chơi điện tử đầu tiên của Nhật Bản - Nintendo Beam Gun, một khẩu súng lục quang điện do Masayuki Uemura thiết kế.", "en": "The early 1970s represented a watershed moment in Nintendo's history as it released Japan's first electronic toy - the Nintendo Beam Gun, an optoelectronic pistol designed by Masayuki Uemura." }, { "vi": "Hơn một triệu cái đã được bán ra.", "en": "In total, more than a million units were sold." }, { "vi": "Trong thời kỳ đó, Nintendo bắt đầu giao dịch trên khu vực chính của thị trường chứng khoán Osaka và mở trụ sở mới.", "en": "During that period, Nintendo began trading on the main section of the Osaka stock exchange and opened a new headquarters." }, { "vi": "Các đồ chơi phổ biến khác được phát hành vào thời điểm đó bao gồm Ultra Hand, Ultra Machine, Ultra Scope và Love Tester, tất cả đều do Yokoi thiết kế.", "en": "Other popular toys released at the time include the Ultra Hand, the Ultra Machine, the Ultra Scope, and the Love Tester, all designed by Yokoi." }, { "vi": "Ultra Hand đã bán được hơn 1,2 triệu cái tại Nhật Bản.", "en": "The Ultra Hand sold more than 1.2 million units in Japan." }, { "vi": "Vào tháng 12 năm 2012, công ty đã ra mắt ứng dụng Kindle Fire, có sẵn trong các Appstores của Amazon bao gồm Mỹ, Anh, Đức, Tây Ban Nha, Pháp, Ý và Nhật Bản.", "en": "In December 2012, the company launched its Kindle Fire app, which is available for download in all Amazon's Appstores including the U.S., U.K., Germany, Spain, France, Italy and Japan." }, { "vi": "Không giống như Tandy, Nappi không đọc nội dung trước khi vẽ; thay vào đó, vợ ông đọc và tóm tắt cốt truyện ngắn gọn giúp ông.", "en": "Unlike Tandy, Nappi did not read the books before illustrating them; instead, his wife read them and provided him with a brief plot summary before Nappi began painting." }, { "vi": "Tranh bìa đầu tiên của Nappi là Manh mối Mặt nạ đỏ, khởi đầu xu hướng miêu tả Nancy là \"một cô gái trẻ dễ thương... 16 tuổi đương thời.", "en": "Nappi's first cover was for The Clue of the Velvet Mask, where he began a trend of portraying Nancy as \"bobby - soxer... a contemporary sixteen - year - old." }, { "vi": "Nancy này vui tươi, tóc ngắn tươm tất theo phong cách hoạt hoạ.", "en": "This Nancy was perky, clean - cut, and extremely animated." }, { "vi": "Trong phần lớn các trang bìa, Nancy lộ rõ vẻ kinh ngạc - đúng y như trong truyện \"Phong cách của Nancy được coi không là thay đổi trong suốt thời kỳ này.", "en": "In the majority of his covers Nancy looks startled - which, no doubt, she was. \"Nancy's style is considerably conservative, and remains so during the psychedelic period." }, { "vi": "Mặc dù cô ấy mặc trang phục màu sắc và có hình in đậm, hoặc màu nền đổ bóng vàng điện, hồng phấn, xanh ngọc hoặc xanh táo, cô lại mặc áo cao cổ viền dài.", "en": "Although she wears bold colors and prints, or the background colors are shades of electric yellow, shocking pink, turquoise, or apple green, her clothing is high - necked and with long hemlines." }, { "vi": "Tư thế của Nancy không khác gì so với các trang bìa thời Tandy và Gillies, Nappi đã giữ nguyên nhiều thứ trên trang bìa cũ chỉ đơn giản cập nhật lại bảng màu, kiểu quần áo và kiểu tóc.", "en": "Earlier Nappi covers show Nancy in poses similar to those in the covers by Tandy and Gillies; for many updated covers he simply updated the color scheme, clothing style, and hairstyles of the characters but retains their original poses in similar settings." }, { "vi": "Về sau, Nappi không vẽ toàn thân Nancy, có khi chỉ vẽ phần đầu, được bao quanh bởi các yếu tố ma quái đáng sợ hoặc manh mối từ câu chuyện.", "en": "Later Nappi covers show only Nancy's head or part of her body, surrounded by spooky or startling elements or clues from the story." }, { "vi": "Hình thức minh hoạ kiểu này được áp dụng về sau cho đoạn mở đầu của phim truyền hình với hình ảnh nữ diễn viên Pamela Sue Martin trên bìa sách.", "en": "These Nappi covers would later be used for the opening credits of the television production, with photos of Pamela Sue Martin inserted on the book covers." }, { "vi": "Bộ phận Lập kế hoạch & Phát triển mảng Giải trí là bộ phận phát triển phần mềm chính tại Nintendo, được thành lập như một sự hợp nhất giữa các bộ phận Phân tích & Phát triển mảng Giải trí - Entertainment Analysis & Development và Lập kế hoạch & Phát triển mảng Phần mềm - Software Planning & Development trước đây của họ vào năm 2015.", "en": "The Nintendo Entertainment Planning & Development division is the primary software development division at Nintendo, formed as a merger between their former Entertainment Analysis & Development and Software Planning & Development divisions in 2015." }, { "vi": "Được lãnh đạo bởi Shinya Takahashi, bộ phận này tập trung nhiều nhân viên nhất công ty, có hơn 800 kỹ sư, nhà sản xuất, đạo diễn, nhà hoạch định và nhà thiết kế.", "en": "Led by Shinya Takahashi, the division holds the largest concentration of staff at the company, housing more than 800 engineers, producers, directors, planners and designers." }, { "vi": "Dexlansoprazole, được bán dưới tên thương mại Dexilant và các thương hiệu khác, là một loại thuốc làm giảm axit dạ dày.", "en": "Dexlansoprazole, sold under the trade name Dexilant among others, is a medication which reduces stomach acid." }, { "vi": "Nó được sử dụng để điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản.", "en": "It is used to treat gastroesophageal reflux disease." }, { "vi": "Hiệu quả tương tự như các thuốc ức chế bơm proton khác (PPIs).", "en": "Effectiveness is similar to other proton pump inhibitors (PPIs)." }, { "vi": "Ban quản trị Safeguard sau đó ra lệnh cho Musser đóng cửa Novell.", "en": "The Safeguard board then ordered Musser to shut Novell down." }, { "vi": "Musser đã liên lạc với hai nhà đầu tư và ngân hàng đầu tư Safeguard, Barry Rubenstein và Fred Dolin, những người đảm bảo gây quỹ cần thiết để tiếp tục kinh doanh như một công ty phần mềm vì chương trình mạng của Novell Data Systems có thể hoạt động trên máy tính từ các công ty khác.", "en": "Musser contacted two Safeguard investors and investment bankers, Barry Rubenstein and Fred Dolin, who guaranteed to raise the necessary funds to continue the business as a software company as Novell Data Systems' networking program could work on computers from other companies." }, { "vi": "Cambridge Analytica LLC (CA) là một công ty tư nhân chuyên về khai phá dữ liệu, môi giới dữ liệu, và phân tích dữ liệu với chiến lược truyền thông phục vụ cho quá trình bầu cử.", "en": "Cambridge Analytica LLC (CA) is a privately held company that combines data mining, data brokerage, and data analysis with strategic communication for the electoral process." }, { "vi": "Công ty được thành lập vào năm 2013 như là một nhánh của công ty mẹ SCL Group để tham gia vào chính trị Hoa Kỳ.", "en": "It was created in 2013 as an offshoot of its British parent company SCL Group to participate in American politics." }, { "vi": "Trong năm 2014, CA đã tham gia vào 44 cuộc đua chính trị Mỹ. Công ty là một phần thuộc sở hữu của gia đình Robert Mercer, một nhà quản lý quỹ đầu tư của Mỹ ủng hộ các chính sách bảo thủ.", "en": "In 2014, CA was involved in 44 US political races. The company is partly owned by the family of Robert Mercer, an American hedge - fund manager who supports many politically conservative causes." }, { "vi": "Công ty duy trì văn phòng tại London, Thành phố New York, và Washington, D.C.", "en": "The firm maintains offices in London, New York City, and Washington, D.C." }, { "vi": "Một số thay đổi đã được thực hiện giữa các phiên bản phát hành theo khu vực của Resident Evil 2.", "en": "Several changes had to be made between the regional releases of Resident Evil 2." }, { "vi": "Phiên bản Bắc Mỹ chứa các ảnh \"game over\" bạo lực hơn, đã bị xoá khỏi Biohazard 2 ở Nhật Bản.", "en": "The North American version contains more violent \"game over\" screens, which were removed from the Japanese Biohazard 2." }, { "vi": "Resident Evil 2 cũng gặp nhiều khó khăn hơn so với bản Nhật Bản nhằm ngăn việc cho thuê ảnh hưởng đến doanh số bán hàng tại Mỹ.", "en": "Resident Evil 2 was also made more difficult than its Japanese equivalent to prevent rentals from affecting U.S. sales." }, { "vi": "Bà sinh ra Lola Shirley Graham, Jr. tại Indianapolis, Indiana, vào năm 1896, là con gái duy nhất trong số sáu đứa trẻ.", "en": "She was born Lola Shirley Graham, Jr. in Indianapolis, Indiana, in 1896, as the only daughter among six children." }, { "vi": "Cha bà là một Bộ trưởng Giám mục Giám lý gốc Phi, mẹ bà là người châu Âu, và gia đình thường xuyên di chuyển.", "en": "Her father was an African Methodist Episcopal minister, her mother was European, and the family moved often." }, { "vi": "Vào tháng 6 năm 1915, Shirley tốt nghiệp trường trung học Lewis và Clark ở Spokane, Washington.", "en": "In June 1915, Shirley graduated from Lewis and Clark High School in Spokane, Washington." }, { "vi": "Vào ngày 3 tháng 8 năm 2016, teaser đầu tiên và duy nhất của MV cũng đã được đăng tải, cho thấy cận mặt các thành viên từ nhóm nhỏ. vào ngày 9 tháng 8, MV chính thức đã được phát hành thông qua kênh YouTube của 1theK và cũng được đăng tải trên trang chính thức của công ty.", "en": "On August 3, 2016 the first and only music video teaser was released, showing close - ups of each member from the unit with the chorus being played. On August 9, the official music video was released through 1theK youtube channel and also on the label's official channel." }, { "vi": "Yoojung là thành viên trung tâm trong MV và các thành viên khác khuyến khích cô lại gần với bạn trai của mình, để thay đổi cái nhìn và thái độ", "en": "The music video centers on member Yoojung and how the others members encourage her to leave her boyfriend, changing her look and attitude." }, { "vi": "Sông Warta cũng được đề cập trong khổ thơ thứ hai của quốc ca Ba Lan, \"Ba Lan vẫn chưa mất đâu\".", "en": "The river is also mentioned in the second stanza of the Polish national anthem, \"Poland Is Not Yet Lost.\"" }, { "vi": "Luis Lloréns Torres (14 tháng 5 năm 1876 - 16 tháng 6 năm 1944), là một nhà thơ, nhà viết kịch và chính trị gia người Puerto Rico. Ông là một người ủng hộ cho sự độc lập của Puerto Rico.", "en": "Luis Lloréns Torres (May 14, 1876 - June 16, 1944), was a Puerto Rican poet, playwright, and politician. He was an advocate for the independence of Puerto Rico." }, { "vi": "Kinh nghiệm của Yamauchi với các sáng kiến trước đây đã khiến ông tăng cường đầu tư vào bộ phận nghiên cứu và phát triển do Hiroshi Imanishi, một nhân viên có thâm niên trong nhiều lĩnh vực ở công ty.", "en": "Yamauchi's experience with the previous initiatives led him to increase Nintendo's investment in a research and development department directed by Hiroshi Imanishi, an employee with a long history in other areas of the company." }, { "vi": "Năm 1969, Gunpei Yokoi gia nhập bộ phận và chịu trách nhiệm điều phối các dự án khác nhau.", "en": "In 1969, Gunpei Yokoi joined the department and was responsible for coordinating various projects." }, { "vi": "Kinh nghiệm sản xuất thiết bị điện tử của Yokoi đã khiến Yamauchi giao cho ông phụ trách bộ phận trò chơi của công ty, và sản phẩm của ông sẽ được sản xuất hàng loạt.", "en": "Yokoi's experience in manufacturing electronic devices led Yamauchi to put him in charge of the company's games department, and his products would be mass - produced." }, { "vi": "Trong thời gian này, Nintendo đã xây dựng một nhà máy sản xuất mới trong Uji City, sát bên Kyoto, phân phối các trò chơi cổ điển chơi trên bàn như cờ vua, shogi, cờ vây, và mạt chược, cũng như các trò chơi nước ngoài khác dưới thương hiệu Nippon Game.", "en": "During this period, Nintendo built a new production plant in Uji City, just outside of Kyoto, and distributed classic tabletop games such as chess, shogi, go, and mahjong, as well as other foreign games under the Nippon Game brand." }, { "vi": "Việc tái cơ cấu của công ty nhằm bảo tồn một số lĩnh vực dành riêng cho sản xuất thẻ hanafuda.", "en": "The company's restructuring preserved a couple of areas dedicated to hanafuda card manufacturing." }, { "vi": "Resident Evil 2 được phát triển bởi một nhóm khoảng 45 người mà sau đó trở thành một phần của Capcom Production Studio 4.", "en": "Resident Evil 2 was developed by a group of about 45 people that later became part of Capcom Production Studio 4." }, { "vi": "Giám đốc Hideki Kamiya lãnh đạo nhóm, bao gồm các nhân viên mới vào Capcom và hơn một nửa số nhân viên từ Resident Evil bản đầu.", "en": "Director Hideki Kamiya led the team, which was composed of newer Capcom employees and over half of the staff from the original Resident Evil." }, { "vi": "Trong giai đoạn phát triển ban đầu, nhà sản xuất Mikami thường có những bất đồng sáng tạo với Kamiya, và cố gắng gây ảnh hưởng đến đội bằng phong cách riêng của mình.", "en": "In the initial stages of development, producer Mikami often had creative disagreements with Kamiya, and tried to influence the team with his own direction." }, { "vi": "Cuối cùng, ông trở lại vai trò giám sát với tư cách là nhà sản xuất, và chỉ yêu cầu được xem bản dựng hiện tại mỗi tháng một lần.", "en": "He eventually stepped back to an overseeing role as producer, and only demanded to be shown the current build once a month." }, { "vi": "Dù tin rằng nội dung trò chơi tốt ở từng phần, nhưng chưa đạt yêu cầu về tổng thể, Mikami dự kiến mọi thứ sẽ hợp nhất trong ba tháng trước ngày phát hành dự kiến vào tháng 5 năm 1997.", "en": "Believing the game's assets to be good individually, but not yet satisfactory as a whole, Mikami expected that everything would coalesce in the three months leading up to the projected May 1997 release date." }, { "vi": "Tuy nhiên, ngay sau đó, Resident Evil 1.5 đã bị loại bỏ khi đã phát triển được 60%-80%.", "en": "Shortly thereafter, however, Resident Evil 1.5 was scrapped at a development stage of 60 - 80 percent." }, { "vi": "Mikami sau đó giải thích rằng trò chơi sẽ không đạt được chất lượng mong muốn trong giai đoạn nói trên, và đặc biệt khó chịu vì lối chơi và các địa điểm vì cho rằng nó \"buồn tẻ và nhàm chán\".", "en": "Mikami later explained that the game would not have reached the desired quality in the aforementioned period, and especially frowned upon the gameplay and locations for being \"dull and boring\"." }, { "vi": "Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm nôn mửa, táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, tăng cân và rối loạn vận động.", "en": "Common side effects include vomiting, constipation, sleepiness, dizziness, weight gain, and movement disorders." }, { "vi": "Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm hội chứng ác tính thần kinh, rối loạn vận động muộn và sốc phản vệ.", "en": "Serious side effects may include neuroleptic malignant syndrome, tardive dyskinesia, and anaphylaxis." }, { "vi": "Nó không được khuyến cáo cho những người lớn tuổi mắc chứng rối loạn tâm thần liên quan đến chứng mất trí nhớ do tăng nguy cơ tử vong.", "en": "It is not recommended for older people with dementia - related psychosis due to an increased risk of death." }, { "vi": "Trong thai kỳ có thể có bằng chứng thuốc này gây hại cho em bé.", "en": "In pregnancy there is possible evidence of harm to the baby." }, { "vi": "Nó không được khuyến cáo ở những phụ nữ đang cho con bú.", "en": "It is not recommended in women who are breastfeeding." }, { "vi": "Aripiprazole đã không được nghiên cứu kỹ ở những người dưới 18 tuổi.", "en": "It has not been very well studied in people less than 18 years old." }, { "vi": "Cách thức chữa bệnh chính xác của thuốc này không hoàn toàn rõ ràng, nhưng có thể liên quan đến tác dụng đối với dopamine và serotonin.", "en": "The exact mode of action is not entirely clear, but may involve effects on dopamine and serotonin." }, { "vi": "Đối thủ lớn nhất của Palermo là người hâm mộ Catania.", "en": "Palermo's biggest rivals are fellow islanders Catania." }, { "vi": "Các trận đấu giữa Palermo và Catania thường được gọi là trận derby Sicilia, bất chấp sự tồn tại của đội Sicilia thứ ba, Messina, đội đã chơi ở Serie A cùng với Palermo và Catania trong những năm gần đây.", "en": "Matches between Palermo and Catania are usually referred to as Sicilian derbies, despite the existence of a third valid Sicilian team, Messina, who played in Serie A alongside Palermo and Catania in recent years." }, { "vi": "Sự đối địch với Messina, mặc dù lâu đời hơn về mặt lịch sử, nhưng thay vào đó ít gay gắt hơn so với Catania.", "en": "Rivalry with Messina, although historically older, is instead less intense than that with Catania." }, { "vi": "Stephen James Merchant (sinh ngày 24/11/1974) là nam diễn viên, phát thanh viên, đạo diễn phim người Anh Quốc.", "en": "Stephen James Merchant (born 24 November 1974) is an English writer, director, radio presenter, comedian, and actor." }, { "vi": "Theo dữ liệu từ chính công ty, bộ bài mang phong cách phương Tây đầu tiên của Nintendo được đưa ra thị trường là vào năm 1902, mặc dù các tài liệu khác đã hoãn đến năm 1907, ngay sau Chiến tranh Nga - Nhật.", "en": "According to data from the company itself, Nintendo's first western - style deck was put on the market in 1902, although other documents postpone the date to 1907, shortly after the Russo - Japanese War." }, { "vi": "Chiến tranh đã tạo ra những khó khăn đáng kể cho các công ty trong lĩnh vực giải trí, vốn phải chịu các loại thuế mới như Karuta Zei ('thuế chơi bài').", "en": "The war created considerable difficulties for companies in the leisure sector, which were subject to new levies such as the Karuta Zei ('playing cards tax')." }, { "vi": "Mặc dù vậy, Nintendo vẫn tồn tại và vào năm 1907, đã ký một thoả thuận với Nihon Senbai - sau này được gọi là Japan Tobacco - để tiếp thị bài của mình cho các cửa hàng thuốc lá khác nhau trên khắp đất nước.", "en": "Despite this, Nintendo subsisted and, in 1907, entered into an agreement with Nihon Senbai - later known as the Japan Tobacco - to market its cards to various cigarette stores throughout the country." }, { "vi": "Một tờ lịch quảng cáo do Nintendo phân phối từ thời Taishō đến năm 1915 đã được tìm thấy, cho thấy công ty có tên là Yamauchi Nintendo và sử dụng thương hiệu Marufuku Nintendo Co. cho các lá bài của mình.", "en": "A promotional calendar distributed by Nintendo from the Taishō era dated to 1915 was found, indicating that the company was named Yamauchi Nintendo and used the Marufuku Nintendo Co. brand for its playing cards." }, { "vi": "Cửa hàng bán lẻ ngoại tuyến trên đường Marylebone High Street, Luân Đôn", "en": "Bricks and mortar retail shops on Marylebone High Street, London" }, { "vi": "Các thành viên ABU tích cực", "en": "Active ABU members" }, { "vi": "Firefox Focus gồm một tuỳ chọn gọi là hệ thống từ xa.", "en": "Firefox Focus contains a option called telemetry." }, { "vi": "Bằng cách kích hoạt nó, người dùng cho phép Mozilla thu thập và nhận thông tin không thể nhận dạng cá nhân để cải thiện Firefox.", "en": "By activating it, users allow Mozilla to collect and receive non personal - identifiable information to improve Firefox." }, { "vi": "Do lo ngại về quyền riêng tư, hệ thống từ xa của Firefox Klar bị mặc định tắt.", "en": "Due to privacy concerns, telemetry of Firefox Klar is disabled by default." }, { "vi": "Clobenzorex (Asenlix, Dinintel, Finedal, Rexigen) là một loại thuốc kích thích của các nhóm hoá chất phenethylamine và amphetamine được sử dụng như một chất ức chế sự thèm ăn.", "en": "Clobenzorex (Asenlix, Dinintel, Finedal, Rexigen) is a stimulant drug of the phenethylamine and amphetamine chemical classes used as an appetite suppressant." }, { "vi": "Thuốc được phân phối hợp pháp tại México dưới tên thương mại Asenlix bởi Aventis.", "en": "The drug is legally distributed in Mexico under the trade name Asenlix by Aventis." }, { "vi": "Khi mùa thứ ba ra mắt, Nancy Drew bị loại hoàn toàn để tập trung vào Hardy Boys, nhưng rồi thì cả loạt phim cũng bị ABC huỷ bỏ.", "en": "When the series came back for a third season, Nancy Drew was dropped from the series, with it now focusing completely on the Hardy Boys." }, { "vi": "Sáu bộ phim truyện, ba phim truyền hình và bốn phim truyền hình thử nghiệm về Nancy Drew được sản xuất cho đến nay.", "en": "Six feature films, three television shows, and four television pilots featuring Nancy Drew have been produced to date." }, { "vi": "Không có phim truyền hình nào kéo dài được hơn hai năm và các vai diễn Nancy đều gặp phải nhiều ý kiến trái chiều.", "en": "No television show featuring Nancy Drew has lasted longer than two years, and film portrayals of the character have met with mixed reviews." }, { "vi": "Game & Watch, máy chơi trò chơi điện tử cầm tay đầu tiên", "en": "Game & Watch, the first handheld video game system" }, { "vi": "Câu lạc bộ đã phải chờ đợi áo mới trong ba tháng, bởi vì không có chất liệu flannel màu hồng nào có sẵn ở Palermo và công ty may được chỉ định phải nhập nó từ Anh.", "en": "The club had to wait for the new jerseys for three months, because no pink flannel material was available in Palermo and the appointed tailoring company had to import it from England." }, { "vi": "Những chiếc áo mới lần đầu tiên được mặc trong trận đấu với đội thuỷ thủ của Sir Thomas Lipton; Trận đấu kết thúc với chiến thắng 2-1 cho Palermo.", "en": "The new shirts were first worn in a match against Sir Thomas Lipton's crew team; the match ended in a 2 - 1 win for Palermo." }, { "vi": "Từ năm 1936 đến 1940, đội buộc phải chơi trong màu áo đỏ và vàng do sự áp đặt của chế độ phát xít Benito Mussolini (màu đỏ và màu vàng là màu chính thức của thành phố Palermo.) Khi câu lạc bộ được tái lập vào năm 1941 sau khi sáp nhập với Juventina Palermo, họ bắt đầu mặc áo màu xanh nhạt trên sân, nhưng lại chuyển sang màu hồng và đen rất phổ biến chỉ một năm sau đó.", "en": "From 1936 to 1940, the team were forced to play in red and yellow jerseys due to an imposition by the fascist regime of Benito Mussolini (red and yellow being the official colours of the municipality of Palermo.) When the club was refounded in 1941 following a merger with Juventina Palermo, they started dressing in light blue shirts on the pitch, but switched back to the very popular pink and black only one year later." }, { "vi": "Nghiên cứu cho thấy bệnh nha chu do F. nucleatum gây bệnh cho trẻ sơ sinh bị sinh non ở người.", "en": "Research implicates periodontal disease caused by F. nucleatum with preterm births in humans." }, { "vi": "Trong nhiều nghiên cứu, các tế bào F. nucleatum đã được phân lập từ nước ối, nhau thai và màng nhau của phụ nữ sinh non.", "en": "In many studies, F. nucleatum cells have been isolated from the amniotic fluid, placenta, and chorioamnionic membranes of women delivering prematurely." }, { "vi": "Cả vi khuẩn F. nucleatum âm đạo và vi khuẩn âm đạo có liên quan đến sinh non và nhiễm trùng trong tử cung.", "en": "Both F. nucleatum vaginal colonization and bacterial vaginosis also have been linked with preterm birth and infections within the uterus." }, { "vi": "% lỗ hổng sản lượng = -β x% thất nghiệp chu kỳ", "en": "% Output gap = - β x% Cyclical unemployment" }, { "vi": "I.O.I lần đầu tiên chiến thắng trên một chương trình âm nhạc với tư cách là một nhóm và nhóm nhỏ trên The Show và ngày 16 tháng 8, sau đó là Show Champion vào ngày 17 tháng 8, M Countdownvào ngày 18 tháng 8, Music Bank và ngày 19 tháng 8 và một lần nữa chiến thắng trên The Show vào ngày 30 tháng 8 cho \"Whatta Man\" và có tổng cộng 5 chiếc cúp cho đợt quảng bá.", "en": "I.O.I's received their first - ever win on a music show as a group and sub-group on The Show on August 16, followed by Show Champion on August 17, M Countdown on August 18, Music Bank on August 19 and again on The Show on August 30 for \"Whatta Man\", for a total of five trophies." }, { "vi": "Đội đã có một mùa giải đáng chú ý trong Coupe de France mùa 2007-08, họ đã lọt vào vòng 64 đội trước khi bị loại bởi câu lạc bộ Ligue 1 là Lille OSC.", "en": "They had a remarkable run during the 2007 - 08 Coupe de France, where they made it all the way to the Round of 64 before being eliminated by Ligue 1 club and lesser rivals Lille OSC." }, { "vi": "Câu lạc bộ cũng điều hành một đội trẻ thành công, thường bao gồm các cầu thủ trẻ đã bị từ chối hoặc giải phóng khỏi các câu lạc bộ lớn hơn ở Nord-Pas-de-Calais, như RC Lens và Lille.", "en": "The club also operates a successful youth team, which is usually composed of young players that have been rejected or released from bigger Nord - Pas - de-Calais clubs, such as RC Lens and Lille." }, { "vi": "Alisi Afeaki Taumoepeau là một chính trị gia người Tonga, người phụ nữ đầu tiên giữ chức vụ Nội các ở Tonga khi bà được bổ nhiệm làm Tổng chưởng lý và Bộ trưởng Bộ Tư pháp năm 2006.", "en": "Alisi Afeaki Taumoepeau is a Tongan politician who was the first woman to hold a Cabinet post in Tonga when she was named as Attorney general and Minister of Justice in 2006." }, { "vi": "Julia Polak được sinh ra ở Buenos Aires, Argentina.", "en": "Julia Polak was born in Buenos Aires, Argentina." }, { "vi": "Bà được đào tạo tại Đại học Buenos Aires, trước khi chuyển đến London.", "en": "She was educated at the University of Buenos Aires, before moving to London." }, { "vi": "Bà đã kết hôn với một người bạn học, và có ba đứa con.", "en": "She was married to a fellow academic, and had three children." }, { "vi": "Kafrehmul (tiếng Ả Rập: الكفر كفريحمول cũng được đánh vần là Kafr Yahmul) là một ngôi làng Syria nằm ở Maarrat Misrin Nahiyah ở huyện Idlib, Idlib.", "en": "Kafrehmul (Arabic: الكفر كفريحمول also spelled, Kafr Yahmul) is a Syrian village located in Maarrat Misrin Nahiyah in Idlib District, Idlib." }, { "vi": "Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Kafrehmul có dân số 3179 trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Kafrehmul had a population of 3179 in the 2004 census." }, { "vi": "Andreas Seidel - Morgenstern, 2013, Viện Max Planck về Động lực của các Hệ thống Kỹ thuật Phức tạp", "en": "Andreas Seidel - Morgenstern, 2013, Max Planck Institute for Dynamics of Complex Technical Systems" }, { "vi": "Được thành lập trong nghiên cứu hiện tại về hậu quả bất lợi của việc lạm dụng công nghệ, \"lạm dụng điện thoại di động\" đã được đề xuất như một tập hợp con của \"nghiện kỹ thuật số\" hay \"phụ thuộc kỹ thuật số\", phản ánh xu hướng gia tăng hành vi cưỡng chế của người dùng thiết bị công nghệ.", "en": "Founded in current research on the adverse consequences of overusing technology, \"mobile phone overuse\" has been proposed as a subset of forms of \"digital addiction\", or \"digital dependence\", reflecting increasing trends of compulsive behaviour amongst users of technological devices." }, { "vi": "Các nhà nghiên cứu đã gọi các hành vi này là \"nghiện điện thoại thông minh\", \"sử dụng điện thoại thông minh có vấn đề\", cũng như đề cập đến điện thoại di động thay vì chỉ điện thoại thông minh.", "en": "Researchers have variously termed these behaviours \"smartphone addiction\", \"problematic smartphone use\", as well as referring to mobile phones (cell phones) rather than solely smartphones." }, { "vi": "Các dạng nghiện công nghệ đã được coi là chẩn đoán từ giữa những năm 1990.", "en": "Forms of technology addiction have been considered as diagnoses since the mid 1990s." }, { "vi": "Panova và Carbonell đã công bố một đánh giá vào năm 2018 đặc biệt khuyến khích thuật ngữ \"sử dụng có vấn đề\" liên quan đến các hành vi công nghệ, thay vì tiếp tục nghiên cứu dựa trên các chứng nghiện hành vi khác.", "en": "Panova and Carbonell published a review in 2018 that specifically encouraged terminology of \"problematic use\" in regard to technology behaviours, rather than continuing research based on other behavioral addictions." }, { "vi": "Nintendo có nhiều công ty con ở Nhật Bản và nước ngoài, còn có các đối tác kinh doanh như The Pokémon Company và HAL Laboratory.", "en": "Nintendo has multiple subsidiaries in Japan and abroad, in addition to business partners such as The Pokémon Company and HAL Laboratory." }, { "vi": "Nintendo là một trong những công ty giàu có và giá trị nhất tại thị trường Nhật Bản.", "en": "Nintendo is one of the wealthiest and most valuable companies in the Japanese market." }, { "vi": "Do kết quả thành công của mình, Palermo đã xác nhận Iachini là huấn luyện viên trưởng cho mùa giải Serie A 2014-15, và đồng ý gia hạn hợp đồng cho đến tháng 6 năm 2016.", "en": "Due to his successful results, Palermo confirmed Iachini as head coach for the 2014 - 15 Serie A season, and agreed a contract extension until June 2016 with him." }, { "vi": "Giám đốc thể thao mới, Franco Ceravolo (trước đây là một tuyển trạch viên của Juventus), thay vào đó được thay cho Perinetti, nhưng đã bị sa thải (với Iachini được xác nhận thay thế) sau khi mùa giải ảm đạm khiến Zamparini phải can thiệp để xoay chuyển vận may của đội bóng.", "en": "A new director of football, Franco Ceravolo (formerly a scout for Juventus), was instead named in place of Perinetti, but was removed (with Iachini being instead confirmed) after a dismal season start led Zamparini to intervene in order to turn the team's fortunes." }, { "vi": "Sự thay đổi nhân viên ở Palermo hoá ra cuối cùng đã thành công, với việc sau đó, Palermo đã thắng nhiều trận và tham gia vào cuộc chiến giành vị trí tại UEFA Europa League nhờ vào các cầu thủ Argentina là Paulo Dybala và Franco Vázquez.", "en": "The non-playing staff changes at Palermo turned out to be ultimately successful, with Palermo winning many games afterwards and entering the fight for a UEFA Europa League spot thanks to the all - Argentine striking force of Paulo Dybala and Franco Vázquez." }, { "vi": "Thanh toán số dư thẻ tín dụng của bạn mỗi tháng, đầy đủ; Tiết kiệm 20% của thu nhập của bạn; Tối đa hoá đóng góp cho các quỹ ưu đãi thuế như quỹ hưu trí 401 (k), tài khoản hưu trí cá nhân và kế hoạch tiết kiệm giáo dục 529; Khi đầu tư tiền tiết kiệm: Không cố gắng giao dịch chứng khoán cá nhân; Tránh các quỹ có phí cao và quản lý tích cực; Tìm kiếm các quỹ tương hỗ có chi phí thấp, đa dạng cao giúp cân bằng giữa rủi ro và thưởng tương ứng với năm nghỉ hưu của bạn; Nếu sử dụng một cố vấn tài chính, yêu cầu họ cam kết thực hiện nghĩa vụ uỷ thác để hành động vì lợi ích tốt nhất của bạn; Ủng hộ cho các chương trình bảo hiểm xã hội của chính phủ.", "en": "Pay off your credit card balance every month, in full; Save 20% of your income l Maximize contributions to tax - advantaged funds such as a 401 (k) retirement funds, individual retirement accounts, and 529 education savings plans; When investing savings: Do n't attempt to trade individual securities; Avoid high - fee and actively managed funds; Look for low - cost, highly diversified mutual funds that balance risk vs. reward appropriately to your target retirement year; If using a financial advisor, require them to commit to a fiduciary duty to act in your best interest; Advocate for government social insurance programs." }, { "vi": "Chế độ nhảy mới dành cho ba người cũng được thêm vào phiên bản này với tên \"On Stage\", trong đó người đứng giữa đóng vai trò hát chính và hai người bên cạnh nhảy phụ hoạ.", "en": "Selected songs now feature \"On Stage\" modes - routines in which one player dances in a lead role while others perform as backup dancers." }, { "vi": "Tính năng \"AutoDance\" cho phép người dùng ghi lại đoạn phim 15 giây về trong quá trình nhảy của họ, sau đó có thể tải lên trang của web Just Dance TV hoặc chia sẻ lên mạng xã hội.", "en": "The \"AutoDance\" feature allows users to record footage of their gameplay, which can then be uploaded to the Just Dance website or shared on social networks." }, { "vi": "Nếu có micrô, người chơi cũng có thể kiếm được điểm \"Mojo\" bằng cách hát theo lời bài hát chạy bên trái màn hình khi đang nhảy.", "en": "If a microphone is available, players can also earn bonus \"Mojo\" points for singing along with the song." }, { "vi": "Tại thời điểm được FDA chấp thuận, nhà phân tích Matthew Andrew của Wells Fargo đã ước tính rằng doanh số bán hàng tại Mỹ của Contrave sẽ đạt khoảng 200,000,000 đô la trong năm 2016, vượt xa các loại thuốc béo phì thay thế lorcaserin và phentermine / topiramate.", "en": "At the time of its approval by FDA, Wells Fargo analyst Matthew Andrews estimated that Contrave's U.S. sales would reach approximately US$ 200,000,000 in 2016, exceeding that of the dominant alternative obesity medications lorcaserin and phentermine / topiramate." }, { "vi": "Mặc dù ban đầu bị cản trở bởi các vấn đề kỹ thuật, sự tăng trưởng trong đơn thuốc trong những tháng đầu tiên sau khi được phê duyệt là rất nhanh - vượt đáng kể so với sự hấp thu sớm tương đương của một trong hai loại thuốc thay thế vừa được trích dẫn.", "en": "Despite being initially impeded by technical issues, the growth in filled prescriptions in the first months after approval was very rapid - substantially exceeding the equivalent early uptake of either of the two alternative medications just cited." }, { "vi": "Quý đầu tiên bán hàng của Contrave (Quý 1 năm 2015) cho thấy doanh thu thuần là 11.500.000 đô la Mỹ.", "en": "The first quarter of sales for Contrave (Q1 2015) showed net sales of US$ 11,500,000." }, { "vi": "Mặc dù ý định ban đầu là các quốc gia tham dự phải có 1 đài phát thanh - truyền hình là thành viên của Hiệp hội Phát thanh Truyền hình châu Á - Thái Bình Dương ABU, nhưng sau đó cuộc thi đã được xác nhận rằng sẽ mở rộng cho tất cả các nước châu Á, bất kể họ có đài phát thanh - truyền hình công cộng hay không. Nhà tổ chức chương trình, Blink TV, sẽ đưa ra lời mời tham gia cuộc thi tới tất cả các thành viên.", "en": "Despite early assumptions that a country must have a broadcaster which is a full member of the Asia - Pacific Broadcasting Union to take part, it has since been confirmed that the contest is open to all Asian countries, regardless of whether or not they have a public broadcaster. The organisers, Blink TV, will issue an invitation of participation in the contest to all members." }, { "vi": "Một số quốc gia đã tạm thời xác nhận sự tham dự của họ với EASC 2018, trong khi các thành viên còn lại hiện vẫn chưa có phản hồi.", "en": "Several countries have provisionally confirmed their participation in the contest, while information from the remaining members regarding their participation have not yet been disclosed." }, { "vi": "Hiện tại, bà và chồng kiểm soát chặt chẽ, và chế độ của họ đang bị kiểm soát chặt chẽ vì cảnh sát và các nhóm bán quân sự liên kết với chính phủ đã giết chết hơn 250 thường dân, nhiều người trong số họ là học sinh và trẻ em.", "en": "Currently she and her husband control with a tight grip, and their regime is under scrutiny as the police and paramilitary groups linked with the government have killed more than 250 civilians, many of them students and children." }, { "vi": "Murillo và phụ tá Néstor Moncada Lau được đặc biệt nhắm đến trong một sắc lệnh do Tổng thống Mỹ Donald Trump ban hành vào ngày 27, năm 2018. Sắc lệnh này là một trong những biện pháp trừng phạt được đặt chống lại bà và chính phủ của chồng của Hoa Kỳ kể từ khi tình trạng bất ổn bắt đầu.", "en": "Murillo and aide Néstor Moncada Lau were particularly targeted in an executive order issued by U.S. President Donald Trump on November 27, 2018. This executive order is one of several sanctions placed against her and her husband's government by the United States since the unrest began." }, { "vi": "Vì paraldehyd có đặc tính xử lý tốt hơn, nên nó có thể được sử dụng gián tiếp hoặc trực tiếp dưới dạng tương đương tổng hợp của acetaldehyd khan (b.p. 20 ° C).", "en": "Since paraldehyde has better handling characteristics, it may be used indirectly or directly as a synthetic equivalent of anhydrous acetaldehyde (b.p. 20 °C)." }, { "vi": "Ví dụ, nó được sử dụng như là trong quá trình tổng hợp bromal (tribromoacetaldehyd):", "en": "For example, it is used as - is in the synthesis of bromal (tribromoacetaldehyde):" }, { "vi": "Tamara Sujú Roa là một luật sư hình sự người Venezuela và chuyên gia nhân quyền.", "en": "Tamara Sujú Roa is a Venezuelan penal lawyer and human rights specialist." }, { "vi": "Bà là người sáng lập một số tổ chức phi chính phủ, bao gồm Fundación Nueva Conciencia Nacional, Damas en Blanco en Venezuela và Fundapresos, một tổ chức hỗ trợ và trợ giúp pháp lý cho các tù nhân làm việc ở Venezuela từ 2002 - 06.", "en": "She's the founder of several NGOs, including Fundación Nueva Conciencia Nacional, Damas en Blanco en Venezuela and Fundapresos, an aid and juridic assistance organization for commons prisoners that worked in Venezuela from 2002 - 06." }, { "vi": "Bà hiện đang là giám đốc điều hành của đài quan sát nhân quyền Centro de Estudios para América Latina (CASLA), có trụ sở tại Cộng hoà Séc ,điều phối viên quốc tế của Foro Penal Venezolano và chuyên mục của La Razón, một cơ quan truyền thông độc lập ở Caracas.", "en": "She is currently the executive director of the human rights observatory Centro de Estudios para América Latina (CASLA), whose headquarters are in the Czech Republic, international coordinator of Foro Penal Venezolano and columnist with La Razón, an independent media outfit in Caracas." }, { "vi": "Peso negro Frágil, 2002; được công chiếu và đạo diễn bởi García năm 2003.", "en": "Peso negro Frágil, 2002; premiered and directed by García in 2003." }, { "vi": "Do đó các cực vòng kín (nghiệm của các phương trình đặc trưng) của hàm truyền là các đáp án của phương trình 1 + G (s) H (s) = 0.", "en": "Thus the closed - loop poles (roots of the characteristic equation) of the transfer function are the solutions to the equation 1 + G (s) H (s) = 0." }, { "vi": "Đặc điểm cơ bản của phương trình này là các nghiệm sẽ được tìm thấy bất kể khi nào G (s) H (s) = -1.", "en": "The principal feature of this equation is that roots may be found wherever G (s) H (s) = -1." }, { "vi": "Diatreme đôi khi được liên kết với sự lắng đọng của các mỏ khoáng sản đem lại nhiều ý nghĩa kinh tế.", "en": "Diatremes are sometimes associated with deposition of economically significant mineral deposits." }, { "vi": "Có lẽ là kết quả của sự liên tục của cụm phương ngữ của Occitan - Rôman và ảnh hưởng của tiếng Pháp đối với Dấu ấn Tây Ban Nha vào thời trung cổ, đã chia sẻ các đặc điểm tương tự và đặc biệt có thể nhận thấy giữa tiếng Gascon và các ngôn ngữ Latinh khác ở phía bên kia biên giới: tiếng Aragon và tiếng Catalunya (Catalunya của La Franja), Tiếng Gascon (cùng với tiếng Tây Ban Nha, tiếng Navarra - Aragon và tiếng Pháp) là một trong những ngôn ngữ Rôman ảnh hưởng lên tiếng Basque.", "en": "Probably as a consequence of the linguistic continuum of occidental Romania and the French influence over the Hispanic Mark on the medieval times, shared similar and singular features are noticeable between Gascon and other Latin languages on the other side of the frontier: Aragonese and ultraoccidental Catalan (Catalan of La Franja) Gascon is also (with Spanish, Navarro - Aragonese and French) one of the Romance influences in Basque language." }, { "vi": "Vườn quốc gia Gorce (tiếng Ba Lan: Gorczański Park Narodowy) là một công viên quốc gia ở Lesser Ba Lan Voivodeship, miền nam Ba Lan.", "en": "Gorce National Park (Polish: Gorczański Park Narodowy) is a national park in Lesser Poland Voivodeship, southern Poland." }, { "vi": "Nó bao gồm các phần trung tâm và phía đông bắc của dãy núi Gorce, một phần của Tây Beskids (ở cuối phía tây của dãy Carpathian).", "en": "It covers central and northeastern parts of the Gorce Mountains, which are part of the Western Beskids (at the western end of the Carpathian range)." }, { "vi": "Quy trình của Syndicate cho ra đời các tác phẩm Nancy Drew gồm: phác thảo cốt truyện chi tiết, phác bản thảo và biên tập bản thảo.", "en": "The Syndicate's process for creating the Nancy Drew books consisted of creating a detailed plot outline, drafting a manuscript, and editing the manuscript." }, { "vi": "Edward Stratemeyer và hai con gái là Harriet Adams và Edna Stratemeyer Squier đã viết hầu hết các phác thảo của loạt truyện gốc cho đến năm 1979.", "en": "Edward Stratemeyer and his daughters Harriet Adams and Edna Stratemeyer Squier wrote most of the outlines for the original Nancy Drew series until 1979." }, { "vi": "Các tập khác do Walter Karig, George Waller, Jr., Margaret Scherf, Wilhelmina Rankin, Alma Sasse, Charles S. Strong, Iris Vinton, và Patricia Doll chấp bút.", "en": "Other volumes were written by Walter Karig, George Waller, Jr., Margaret Scherf, Wilhelmina Rankin, Alma Sasse, Charles S. Strong, Iris Vinton, and Patricia Doll." }, { "vi": "Edward Stratemeyer biên tập ba tập đầu, còn lại hầu hết là do Harriet Adams cho đến khi bà qua đời năm 1982.", "en": "Edward Stratemeyer edited the first three volumes, and Harriet Adams edited most subsequent volumes until her death in 1982." }, { "vi": "Năm 1959, các tên truyện trước đó được thay đổi, phần lớn đều là do Adams.", "en": "In 1959, the earlier titles were revised, largely by Adams." }, { "vi": "Từ cuối thập niên 1950 cho đến năm 1982, chính Harriet Adams tự viết các bản thảo cho phần lớn các tập.", "en": "From the late 1950s until her death in 1982, Harriet Adams herself wrote the manuscripts for most of the books." }, { "vi": "Haven đã làm việc với Groove FM một thời gian, việc theo đuổi vòng nguyệt quế cao hơn đã đưa Mzbel đến TV3 với tư cách là trợ lý sản xuất cho một trong những chương trình dành cho giới trẻ của đài được gọi là Goldblast.", "en": "Haven worked with Groove FM for a while, the pursuit of higher laurels led Mzbel to TV3 as a production assistant for one of the station's youth centered programmes known as Goldblast." }, { "vi": "Bà cũng từng làm quản lý sàn cũng là trợ lý sản xuất cho cùng một chương trình khác là \"Talking Drum\".", "en": "She worked also as floor manager for same and also as a production assistant for another programme \"Talking Drum\"." }, { "vi": "Ngoài ra, chuột con có thể bị lây nhiễm theo chiều dọc thông qua nhiễm trùng nội sinh, di truyền gen của virus trực tiếp từ cá thể mẹ trong dòng mầm.", "en": "Alternatively, pups can be infected vertically through endogenous infection, inheriting the virus directly from their mother in the germline." }, { "vi": "Những con chuột bị nhiễm bệnh theo cách này có tỷ lệ xuất hiện khối u cao hơn.", "en": "Mice that become infected in this way have higher rates of occurrence of tumors." }, { "vi": "Một retrovirus được coi là nội sinh với vật chủ sau khi DNA provirus được đưa vào DNA nhiễm sắc thể.", "en": "A retrovirus is endogenous to its host once the proviral DNA is inserted into the chromosomal DNA." }, { "vi": "Do đó, những con chuột có MMTV nội sinh có DNA của virus trong mọi tế bào của cơ thể, trên cơ sở virus có trong DNA của tinh trùng hoặc tế bào trứng được thụ tinh.", "en": "As a result, mice with endogenous MMTV have the virus's DNA in every cell of its body, as the virus is present in the DNA of the sperm or egg cell from which the animal is conceived." }, { "vi": "Đáng nhớ là chuyến đi tới Rome cho trận chung kết Coppa Italia vào ngày 29 tháng 5 năm 2011 với Inter, mà Palermo đã thua 1-3.", "en": "Memorable was the trip to Rome for the Coppa Italia final on 29 May 2011 against Inter, which Palermo lost 3 - 1." }, { "vi": "Theo dữ liệu thống kê, người ta ước tính rằng có 45.000-50.000 người hâm mộ từ Palermo, nhiều hơn những người hâm mộ Nerazzurri có mặt.", "en": "According to statistical data, it was estimated that there were 45,000 - 50,000 fans from Palermo, many more than the Nerazzurri fans present." }, { "vi": "Tháng 6 năm 2017, bản phát hành đầu tiên cho Android đã được công khai và được tải xuống hơn một triệu lần trong tháng đầu tiên.", "en": "In June 2017, the first release for Android went public and was downloaded over one million times in the first month." }, { "vi": "Tính đến tháng 1 năm 2017, nó có sẵn 27 ngôn ngữ.", "en": "As of January 2017, it is available in 27 languages." }, { "vi": "Từ tháng 7 năm 2018, Firefox Focus được cài đặt sẵn trên BlackBerry Key2 như một phần của ứng dụng Locker.", "en": "Since July 2018, Firefox Focus is preinstalled on the BlackBerry Key2 as part of the application Locker." }, { "vi": "Từ 2008 đến 2009, bà là đại diện của Đại diện thường trực tại Trụ sở Liên Hợp Quốc tại thành phố New York.", "en": "From 2008 to 2009 she was the representative of the Permanent Representative at the United Nations Headquarters in New York City." }, { "vi": "Từ ngày 15 tháng 1 năm 2010 đến ngày 14 tháng 10 năm 2014, bà là Đại sứ Cộng hoà Ghana tại Paris và được UNESCO và Toà thánh công nhận.", "en": "From 15 January 2010 to 14 October 2014 she was Ambassador of the Republic of Ghana to Paris, and was accredited by UNESCO and the Holy See." }, { "vi": "Albert C.L.G Gunther đề nghị George một vị trí trợ lí ở bảo tàng vào tháng 3 năm 1895, và sau đó, ông ta cực kì thành công với tước vị nam tướng của mình vào năm 1896", "en": "Albert C. L. G. Günther offered him a position as Assistant at the Museum in March 1895, and after he succeeded to his baronetcy in 1896, he was promoted to acting Assistant Keeper in 1901." }, { "vi": "Một số game như Secrets Can Kill, Shadow at the Water 's Edge và The Captive Curse, được xếp hạng \"E10 +\".", "en": "Some games, like Secrets Can Kill, Shadow at the Water's Edge, and The Captive Curse, are rated \"E10 +\"." }, { "vi": "Các game được ghi nhận đã thúc đẩy sự quan tâm của nữ giới tới trò chơi điện tử.", "en": "The games have received recognition for promoting female interest in video games." }, { "vi": "Game đầu tiên của loạt Dossier là Lights, Camera, Curses phát hành năm 2008 và game thứ hai Resorting to Danger phát hành năm 2009.", "en": "The first title, Lights, Camera, Curses, was released in 2008 and the second, Resorting to Danger, was released in 2009." }, { "vi": "Ở người, các đặc điểm giới tính thứ cấp có thể nhìn thấy bao gồm lông mu, ngực nở và hông to của con cái, lông mặt và trái táo Adam trên con đực.", "en": "In humans, visible secondary sex characteristics include pubic hair, enlarged breasts and widened hips of females, and facial hair and Adam's apple on males." }, { "vi": "Tuy nhiên, cả nam và nữ đều có thể phát triển lông mặt.", "en": "However, both males and females can develop facial hair." }, { "vi": "Quay phim bắt đầu vào tháng 9 năm 2017, với việc Gaiman tweet một bức ảnh của Tennant và Sheen trong trang phục trên phim trường.", "en": "Principal photography on the series began in September 2017, with Gaiman tweeting a picture of Tennant and Sheen in costume on set." }, { "vi": "Vào tháng 10 năm 2017, quá trình sản xuất được phát hiện quay ở Surrey.", "en": "In October 2017, the production was spotted filming in Surrey." }, { "vi": "Bộ phim cũng được quay tại Công viên St James ở London và Hambleden tại Buckinghamshire, và đóng máy vào tháng 3 năm 2018 tại Cape Town, Nam Phi.", "en": "The series also filmed in St James's Park in London and Hambleden in Buckinghamshire, and wrapped in March 2018 in Cape Town, South Africa." }, { "vi": "Gaiman tiết lộ tại panel New York Comic Con 2018 rằng họ đã sử dụng mô hình Bentley 1934, không giống như mô hình năm 1929 được đề cập trong cuốn sách.", "en": "Gaiman revealed at the New York Comic Con 2018 panel that they used a Bentley 1934 model, unlike the 1929 model mentioned in the book." }, { "vi": "Điều này là do sự thiếu nghiên cứu của các tác giả về xe hơi tại thời điểm viết cuốn sách, và mô hình năm 1934 giống tưởng tượng của tác giả hơn.", "en": "This was due to the authors' lack of research on cars at the time of writing the book, and the 1934 model was more the look the authors had in mind." }, { "vi": "Các hiệu ứng hình ảnh sinh vật khác nhau, bao gồm địa ngục, Satan và Usher, được xử lý bởi Milk VFX.", "en": "The various creature visual effects, including the hellhound, Satan, and Usher, was handled by Milk VFX." }, { "vi": "Một loại trái cây ở chợ làng Afghanistan.", "en": "A fruit stand at a village market in Afghanistan." }, { "vi": "M16A4 có gắn lưỡi lê M7", "en": "M16A4 rifle with M7 bayonet affixed" }, { "vi": "Ngôi làng có dân số xấp xỉ 600 người.", "en": "The village has an approximate population of 600." }, { "vi": "Nhân vật Nancy Drew đã trải qua nhiều thay đổi theo năm tháng.", "en": "The character of Nancy Drew has gone through many permutations over the years." }, { "vi": "Loạt Bí ẩn Nancy Drew bắt đầu sửa đổi năm 1959; được các nhà phê bình nhất trí rằng Nancy có thay đổi đáng kể so với nguyên bản những năm 1930 và 1940.", "en": "The Nancy Drew Mystery series was revised beginning in 1959; with commentators agreeing that Nancy's character changed significantly from the original Nancy of the books written in the 1930s and 1940s." }, { "vi": "Tuy nhiên, một số ý kiến lại cho rằng sự khác biệt đó là không đáng kể, vì đơn giản Nancy vẫn luôn là một hình mẫu cho các cô gái trẻ.", "en": "Nevertheless, some find no significant difference among the permutations of Nancy Drew, finding Nancy to be simply a good role model for girls." }, { "vi": "Bên cạnh sửa đổi đó, \"Có những điều không hề thay đổi như giá trị cơ bản, mục tiêu, lòng khiêm nhường và khả năng kỳ diệu luôn vượt qua hiểm nguy trong đường tơ kẽ tóc.", "en": "Despite revisions, \"What has n't changed, however, are basic values, her goals, her humility, and her magical gift for having at least nine lives." }, { "vi": "Trải qua hơn sáu thập kỷ, bản chất Nancy vẫn y nguyên.", "en": "For more than six decades, her essence has remained intact." }, { "vi": "\"Nancy là một\" nữ hoàng trinh thám tuổi teen \", người\" mang đến cho độc giả nữ nhiều thứ hơn cả sự phiêu lưu hành động, một điều gì đó thật nguyên sơ.", "en": "\"Nancy is a\" teen detective queen \"who\" offers girl readers something more than action - packed adventure: she gives them something original." }, { "vi": "Định kiến xã hội dành cho nữ giới phải thụ động, gia giáo và nữ tính, nhưng với năng lượng tràn đầy như đạn đại bác, Nancy uốn lại các khuôn mẫu đó và hiện thực hoá những mơ mộng về sức mạnh của tất cả lứa con gái.", "en": "Convention has it that girls are passive, respectful, and emotional, but with the energy of a girl shot out of a cannon, Nancy bends conventions and acts out every girl's fantasies of power." }, { "vi": "Nelvana bắt đầu sản xuất phim truyền hình khác về Nancy Drew vào năm 1995.", "en": "Nelvana began production of another Nancy Drew television show in 1995." }, { "vi": "Tracy Ryan đóng vai chính Nancy Drew, với Jhene Erwin trong vai Bess Marvin, Joy Tanner trong vai George Fayne, và Scott Speedman trong vai Ned Nickerson xuất hiện không thường xuyên.", "en": "Tracy Ryan starred as Nancy Drew, with Jhene Erwin as Bess Marvin, Joy Tanner as George Fayne, and, in a recurring role, Scott Speedman as Ned Nickerson." }, { "vi": "Trong phim, Nancy là một sinh viên tội phạm học 21 tuổi, chuyển đến New York sống trong một khu chung cư cao cấp \"The Callisto\".", "en": "Nancy is now a 21 - year - old criminology student, moving to New York City and living in an upscale apartment complex called the \"Callisto\"." }, { "vi": "Nancy đã giải quyết nhiều bí ẩn khác nhau với Bess, phụ trách mục tin đồn tại The Rag, và George, một bưu tá và làm phim nghiệp dư.", "en": "Nancy solved various mysteries with Bess, a gossip columnist at The Rag, and George, a mail carrier and amateur filmmaker." }, { "vi": "Ned làm công tác từ thiện ở Châu Phi, và chỉ xuất hiện đôi lần.", "en": "Ned worked on charity missions in Africa, but did make a few appearances." }, { "vi": "Cả hai loạt phim đều bị huỷ ngay trong mùa đầu tiên do rating thấp; căn cứ trên suất chiếu nửa tiếng ngoài khung giờ chính trên hệ thống mạng WB và UPN mới ra mắt.", "en": "Both shows were cancelled midway through their first seasons due to low ratings; the poorly syndicated half - hour shows aired in a slot outside of prime time on the newly launched The WB and UPN networks." }, { "vi": "Loạt phim sau đó được phát hành trên định dạng DVD và xuất hiện trên một số trang xem phim trực tuyến, như kênh YouTube Retro Rerun.", "en": "The entire series has since been released on DVD, and has appeared on several online streaming sites, including the Retro Rerun YouTube channel." }, { "vi": "Hiệu ứng âm thanh rõ ràng hơn của bản chuyển thể Dreamcast đã được Shawn Sparks của Game Revolution đón nhận, người cũng nhận xét rằng các mô hình nhân vật trông hơi sắc nét hơn.", "en": "The clearer sound effects of the Dreamcast port were received well by Game Revolution's Shawn Sparks, who also remarked that the character models look slightly sharper." }, { "vi": "Tuy nhiên, Steve Key của Computer And Video Games không thích hình nền độ phân giải thấp trên phiên bản Dreamcast, và cho rằng nó làm các nhân vật nổi bật quá nhiều so với cảnh quan xung quanh, và do đó giảm bớt bầu không khí của trò chơi.", "en": "However, Steve Key of Computer And Video Games disliked the Dreamcast release's low - resolution backgrounds, which he thought made the characters stand out too much from the environments, and thus lessened the game's atmosphere." }, { "vi": "James Mielke, nhân viên biên tập của GameSpot không tin rằng bản chuyển thể Dreamcast là \"một phiên bản cần phải có\", nhưng vẫn gọi đây là \"trò chơi tuyệt vời\" với mức giá thấp hấp dẫn.", "en": "GameSpot staff writer James Mielke did not believe that the Dreamcast port was \"an essential purchase\", but still called it a \"great game\" at an attractively low price." }, { "vi": "Bản phát hành GameCube bị chỉ trích nặng nề vì giá cao và đồ hoạ lỗi thời.", "en": "The GameCube release was heavily criticized for its high price and dated graphics." }, { "vi": "Tuy nhiên, \"Four-Eyed Dragon\" của GamePro lưu ý hình ảnh trong trò chơi vượt trội bất kỳ phiên bản nào khác.", "en": "However, \"Four - Eyed Dragon\" of GamePro noted its superior in - game visuals of any version of the game." }, { "vi": "Mark MacDonald của Davis và 1UP.com đã thất vọng vì thiếu đi một số tính năng được phát hành trong bản Nintendo 64.", "en": "Davis and 1UP.com's Mark MacDonald were disappointed by the port's lack of features that were included in the Nintendo 64 release." }, { "vi": "Peer Schneider của IGN phát hiện phiên bản 2.5 D cho Game.com gây thất vọng và chỉ \"trung thành một phần\" với bản phát hành gốc của Resident Evil 2.", "en": "Peer Schneider of IGN found the 2.5 D version for the Game.com to be frustrating and only \"partially faithful\" to the original release of Resident Evil 2." }, { "vi": "Mặc dù anh tin rằng đồ hoạ và hiệu ứng âm thanh của nó đã có thể tái tạo không khí của trò chơi gốc ở một mức độ nhất định, anh nghĩ rằng các điều khiển của nó quá \"chậm chạp\" để cho phép trải nghiệm thú vị hơn.", "en": "Although he believed that its graphics and sound effects managed to recreate the original game's atmosphere to a certain extent, he thought that its controls were too \"sluggish\" to allow for an enjoyable experience." }, { "vi": "Paraldehyde là trimer vòng của phân tử acetaldehyd.", "en": "Paraldehyde is the cyclic trimer of acetaldehyde molecules." }, { "vi": "Chính thức, nó là một dẫn xuất của 1,3,5 - trioxane.", "en": "Formally, it is a derivative of 1,3,5 - trioxane." }, { "vi": "Các tetramer tương ứng là metaldehyd.", "en": "The corresponding tetramer is metaldehyde." }, { "vi": "Một chất lỏng không màu, nó ít tan trong nước và tan nhiều trong ethanol.", "en": "A colourless liquid, it is sparingly soluble in water and highly soluble in ethanol." }, { "vi": "Paraldehyd từ từ oxy hoá trong không khí, chuyển sang màu nâu và tạo ra mùi axit axetic.", "en": "Paraldehyde slowly oxidizes in air, turning brown and producing an odour of acetic acid." }, { "vi": "Nó nhanh chóng phản ứng với hầu hết các loại nhựa và cao su.", "en": "It quickly reacts with most plastics and rubber." }, { "vi": "Rasburicase (tên thương mại Elitek ở Mỹ và Fasturtec ở châu Âu) là một loại thuốc giúp loại bỏ axit uric khỏi máu.", "en": "Rasburicase (trade names Elitek in the US and Fasturtec in Europe) is a medication that helps to clear uric acid from the blood." }, { "vi": "Nó là phiên bản tái tổ hợp của urate oxyase, một loại enzyme chuyển hoá axit uric thành allantoin.", "en": "It is a recombinant version of urate oxidase, an enzyme that metabolizes uric acid to allantoin." }, { "vi": "Urate oxyase được biết là có mặt ở nhiều động vật có vú nhưng không tự nhiên xảy ra ở người.", "en": "Urate oxidase is known to be present in many mammals but does not naturally occur in humans." }, { "vi": "Rasburicase được tạo ra bởi một chủng Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen.", "en": "Rasburicase is produced by a genetically modified Saccharomyces cerevisiae strain." }, { "vi": "Mã hoá cDNA cho rasburicase được sao chép từ một chủng Aspergillus flavus.", "en": "The cDNA coding for rasburicase was cloned from a strain of Aspergillus flavus." }, { "vi": "Belinda Nana Ekua Amoah (sinh ngày 26 tháng 12 năm 1979), thường được biết đến với tên Mzbel, là một nghệ sĩ Hiplife người Ghana và là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở Accra, Ghana.", "en": "Belinda Nana Ekua Amoah (born 26 December 1979), popularly known as Mzbel, is a Ghanaian Hiplife artist and one of the most popular singers in Accra, Ghana." }, { "vi": "Được biết đến với những đặc điểm gây tranh cãi của mình, Mzbel luôn chơi nhạc gây tranh cãi và theo sau đó là những bình luận gây tranh cãi chắc chắn khiến người hâm mộ của bà phải bàn tán.", "en": "Known for her controversial traits, Mzbel has always played controversial music, and followed it up with controversial comments that are sure to get her fans talking." }, { "vi": "Nữ ca sĩ đang trong chương trình 'Phục hồi với Stacy', nơi bà đưa ra tuyên bố khiến người dẫn chương trình lúng túng.", "en": "The singer was on ‘ Restoration with Stacy ', where she made the declaration that left the host flabbergasted." }, { "vi": "Theo bà, bà không tin vào người đàn ông được cho là người sáng lập Cơ đốc giáo, vì theo nghiên cứu của bà, ông ta có thể đã được tạo nên.", "en": "According to her, she does not believe in the man mooted to be the founder of Christianity, as according to her research he might have been made up." }, { "vi": "Đáp lại 'bạn có tin vào Chúa Giê-su không?' bà ấy trả lời, tôi không làm ai đó thất vọng.", "en": "In response to ‘ do you believe in Jesus Christ? 'she responded, I do n't want to step on the toe of anybody." }, { "vi": "Tôi đã từng tin vào nó nhưng tôi đã tự nghiên cứu và tôi nghĩ nó đã được tạo nên.", "en": "I used to believe in it but I did my own research and I think it was made up." }, { "vi": "Câu chuyện tương tự 5.000 năm trước đã xảy ra ở Ai Cập.", "en": "The same story 5,000 years ago happened in Egypt." }, { "vi": "1973 - nay: Lịch sử trong mảng điện tử", "en": "1973 - present: History in electronics" }, { "vi": "Tandy đọc nội dung trước khi phác hoạ, nên tranh bìa thường bám sát theo một cảnh trong truyện.", "en": "Tandy read each text before he began sketching, so his early covers were closely connected to specific scenes in the plots." }, { "vi": "Tandy cũng vẽ tay tên truyện và thiết kế logo ban đầu: một hình bóng của Nancy hơi cúi xuống và nhìn xuống qua một kính lúp thám tử.", "en": "He also hand - painted the cover lettering and designed the original Nancy Drew logo: a silhouette of Nancy bending slightly and looking at the ground through a quizzing glass." }, { "vi": "Firefox Focus là một trình duyệt tập trung vào quyền riêng tư miễn phí và mã nguồn mở từ Mozilla, có sẵn cho điện thoại thông minh và máy tính bảng Android và iOS.", "en": "Firefox Focus is a free and open - source privacy - focused browser from Mozilla, available for Android and iOS smartphones and tablets." }, { "vi": "Firefox Focus ban đầu là một ứng dụng chặn theo dõi cho các thiết bị iOS di động, được phát hành vào tháng 12 năm 2015.", "en": "Firefox Focus was initially a tracker - blocking application for mobile iOS devices, released in December 2015." }, { "vi": "Không lâu sau, nó được phát triển thành một trình duyệt web tối giản.", "en": "It was developed into a minimalistic web browser shortly afterwards." }, { "vi": "Tuy nhiên, nó vẫn chỉ có thể hoạt động như một trình chặn theo dõi trong nền của trình duyệt Safari trên các thiết bị của Apple.", "en": "However, it can still work solely as a tracking - blocker in the background of the Safari browser on Apple devices." }, { "vi": "Fusobacterium nucleatum là một loại vi khuẩn trong khoang miệng người, gây viêm quanh răng.", "en": "Fusobacterium nucleatum is an oral bacterium, indigenous to the human oral cavity, that plays a role in periodontal disease." }, { "vi": "Chủng vi khuẩn này có sự khác nhau về hình thái khi ký sinh trong người và động vật.", "en": "This organism is commonly recovered from different monomicrobial and mixed infections in humans and animals." }, { "vi": "Vi khuẩn Fusobacterium nucleatum là thành phần chính của mảng bám nha chu do sự phong phú và khả năng kết hợp với các loài vi khuẩn khác trong khoang miệng.", "en": "It is a key component of periodontal plaque due to its abundance and its ability to coaggregate with other bacteria species in the oral cavity." }, { "vi": "Hernández cũng là một nữ doanh nhân và sở hữu một tổ chức phi chính phủ của Peru có tên là Identidad y Valores Perú để quảng bá hình ảnh Peru ở nước ngoài.", "en": "Hernández is also a businesswoman, and owns a Peruvian NGO called Identidad y Valores Perú for the promotion of the Peruvian image abroad." }, { "vi": "Và cô cũng là chủ sở hữu của Castor Media, một cơ quan tiếp thị và truyền thông.", "en": "And also she is the owner of Castor Media, an agency of marketing and communications." }, { "vi": "Kołbacz (tiếng Đức: Kolbatz) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Stare Czarnowo, thuộc quận Gryfino, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Kołbacz (German: Kolbatz) is a village in the administrative district of Gmina Stare Czarnowo, within Gryfino County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Nó nằm khoảng 4 km (2 dặm) về phía đông bắc của Stare Czarnowo, 23 km (14 dặm) về phía đông Gryfino và 20 về phía đông nam của thủ đô khu vực Szczecin.", "en": "It lies approximately 4 kilometres (2mi) north - east of Stare Czarnowo, 23 km (14mi) east of Gryfino, and 20 km (12mi) south - east of the regional capital Szczecin." }, { "vi": "Nó nằm trên đồng bằng Pyrzyce - Stargard, ở bờ phía tây của sông Płonia, và có khoảng 1400 cư dân.", "en": "It is located on the Pyrzyce - Stargard Plains, on the west bank of the river Płonia, and has roughly 1400 inhabitants." }, { "vi": "Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm tiêu chảy, đau bụng và buồn nôn.", "en": "Common side effects include diarrhea, abdominal pain, and nausea." }, { "vi": "Tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm loãng xương, magiê máu thấp, nhiễm trùng Clostridium difficile, sốc phản vệ và viêm phổi.", "en": "Serious side effects may include osteoporosis, low blood magnesium, Clostridium difficile infection, anaphylaxis, and pneumonia." }, { "vi": "Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn H + / K + - ATPase trong các tế bào thành phần của dạ dày.", "en": "It works by blocking H + / K + - ATPase in the parietal cells of the stomach." }, { "vi": "Vào năm 2004, những tàn tích cuối cùng của trụ sở ban đầu của Nintendo đã bị phá huỷ.", "en": "In 2004, the last remnants of Nintendo's original headquarters was reportedly demolished." }, { "vi": "Cuối năm đó, Nintendo phát hành Nintendo DS, có những đổi mới như màn hình kép - một trong số đó là màn hình cảm ứng - và kết nối không dây để chơi nhiều người.", "en": "Later that year, Nintendo released the Nintendo DS, which featured such innovations as dual screens - one of which being a touchscreen - and wireless connectivity for multiplayer play." }, { "vi": "Trong suốt vòng đời của nó, hơn 154 triệu máy đã được bán ra, khiến nó trở thành chiếc máy chơi trò chơi điện tử cầm tay thành công nhất và bán chạy thứ hai trong lịch sử.", "en": "Throughout its lifetime, more than 154 million units were sold, making it the most successful handheld console and the second best - selling console in history." }, { "vi": "Năm 2005, Nintendo phát hành Game Boy Micro, hệ máy cuối cùng trong dòng Game Boy.", "en": "In 2005, Nintendo released the Game Boy Micro, the last system in the Game Boy line." }, { "vi": "Doanh số không đáp ứng được kỳ vọng của Nintendo, với 2,5 triệu máy được bán vào năm 2007.", "en": "Sales did not meet Nintendo's expectations, with 2.5 million units being sold by 2007." }, { "vi": "Vào giữa năm 2005, Nintendo World Store được khánh thành tại New York City.", "en": "In mid-2005, the Nintendo World Store was inaugurated in New York City." }, { "vi": "Theo Hiến pháp Ý, bất kỳ công dân nào năm mươi tuổi vào ngày bầu cử và được hưởng các quyền dân sự và chính trị, đều có thể được bầu làm tổng thống.", "en": "According to the Constitution, any citizen that is fifty on the day of the election, and enjoys civil and political rights, can be elected president." }, { "vi": "Tổng thống không thể giữ chức vụ trong bất kỳ nhánh quyền lực nào khác và lương và đặc quyền của văn phòng Tổng thống được thiết lập theo luật pháp.", "en": "The president can not hold office in any other branch of power and the office's salary and privileges are established by law." }, { "vi": "Tiếng Saraiki được coi là một phương ngữ của tiếng Punjab bởi hầu hết các nhà quản trị Raj thuộc Anh, và nhiều người Pujab.", "en": "Saraiki was considered a dialect of Punjabi by most British colonial administrators, and is still seen as such by many Punjabis." }, { "vi": "Tuy nhiên, người Saraiki coi đó là ngôn ngữ đích thực và xem việc sử dụng thuật ngữ \"phương ngữ\" là kỳ thị.", "en": "Saraikis, however, consider it a language in its own right and see the use of the term \"dialect\" as stigmatising." }, { "vi": "Một phong trào ngôn ngữ đã được bắt đầu vào những năm 1960 để chuẩn hoá chữ viết và quảng bá ngôn ngữ.", "en": "A language movement was started in the 1960s to standardise a script and promote the language." }, { "vi": "Shahrel gia nhập câu lạc bộ Malaysia FAM League PKNP FC vào năm 2016 từ đội U-21 Perak.", "en": "Shahrel joined Malaysia FAM League club PKNP FC in 2016 from Perak U-21 team." }, { "vi": "Anh đã ra mắt giải đấu trong trận hoà 0-0 trong trận đấu với KDMM từ băng ghế dự bị vào ngày 28 tháng 2 năm 2016.", "en": "He made his league debut in 0 - 0 draw in away match against KDMM coming from bench on 28 February 2016." }, { "vi": "Bàn thắng đầu tiên và thứ hai của anh cho PKNP FC đến từ chiến thắng 5-0 trước PBMM vào ngày 9 tháng 3 năm 2017.", "en": "His first and second goals for PKNP FC came from 0 - 5 win over PBMM on 9 March 2017." }, { "vi": "Shahrel đã có 20 lần ra sân và 13 bàn thắng trong mùa giải đầu tiên của anh với PKNP FC.", "en": "Shahrel made 20 appearances and 13 goals in his debut season with PKNP FC." }, { "vi": "Adams kháng cáo, tuyên bố nguyên đơn rất vớ vẩn và tệ hại, rằng với tư cách là tác giả của bộ truyện Nancy Drew, bà vẫn giữ tác quyền.", "en": "Adams filed a countersuit, claiming the case was in poor taste and frivolous, and that, as author of the Nancy Drew series, she retained the rights to her work." }, { "vi": "Mặc dù Adams đã viết nhiều tập sau năm 1953 và biên tập nhiều tập khác, bà tự nhận là tác giả của tất cả các tựa sách đầu tiên.", "en": "Although Adams had written many of the titles after 1953, and edited others, she claimed to be the author of all of the early titles." }, { "vi": "Trên thực tế, bà đã viết lại những truyện cũ đó nhưng không phải là tác giả gốc.", "en": "In fact, she had rewritten the older titles and was not their original author." }, { "vi": "Khi được gọi tới làm chứng về công việc cho Syndicate, vai trò của Mildred Benson trong việc viết các bản thảo của tập truyện đầu đã được tiết lộ trước toà với tài liệu chứng thực, trái ngược với tuyên bố của Adams về quyền tác giả.", "en": "When Mildred Benson was called to testify about her work for the Syndicate, Benson's role in writing the manuscripts of early titles was revealed in court with extensive documentation, contradicting Adams' claims to authorship." }, { "vi": "Toà án phán quyết rằng Grosset có quyền xuất bản bộ truyện gốc như đã in vào năm 1980, nhưng không sở hữu thương hiệu và nhân vật.", "en": "The court ruled that Grosset had the rights to publish the original series as they were in print in 1980, but did not own characters or trademarks." }, { "vi": "Hơn nữa, bất kỳ nhà xuất bản mới nào được Adams chọn đều hoàn toàn có quyền in các tập truyện mới.", "en": "Furthermore, any new publishers chosen by Adams were completely within their rights to print new titles." }, { "vi": "Sau khi kết thúc mùa giải quốc nội 2017, Shahrel được đồn sẽ đi khỏi câu lạc bộ, trong một sự kiện đáng ngạc nhiên, câu lạc bộ vừa tuyên bố rằng Shahrel đã thay vào đó gia hạn hợp đồng với đội cho đến năm 2020.", "en": "After the end of the 2017 domestic season, Shahrel rumoured to be on his way out of the club, in a surprising turn of events, the club has just announced that Shahrel have instead extended his contract with the team until 2020." }, { "vi": "Một loạt các câu lạc bộ được cho là có liên hệ với chữ ký của Shahrel bao gồm Perak, Terengganu và Johor Darul Ta 'zim.", "en": "A whole host of clubs have been linked with the signature of Shahrel including Perak, Terengganu and Johor Darul Ta 'zim." }, { "vi": "Đối với các nhà văn người Salvador, xem Claudia Hernández González.", "en": "For the Salvadoran writer, see Claudia Hernández González." }, { "vi": "Đối với nhân vật trong phim 24, xem các nhân vật phụ trong 24.", "en": "For the 24 character, see minor characters in 24." }, { "vi": "WordPerfect và Quattro Pro đã được bán cho Corel vào tháng 1 năm 1996.", "en": "WordPerfect and Quattro Pro were sold to Corel in January 1996." }, { "vi": "Thomas Scott là một nhân vật Internet người Anh, YouTuber, nhà giáo dục và nhà phát triển web.", "en": "Thomas Scott is a British Internet personality, YouTuber, educator, and web developer." }, { "vi": "Scott trước đây là người dẫn chương trình Gadget Geeks trên kênh Sky One.", "en": "Scott was formerly the presenter of Gadget Geeks on Sky One." }, { "vi": "Xuất thân từ Mansfield, Nottinghamshire, Scott tốt nghiệp Đại học York với bằng ngôn ngữ học, và hiện đang cư trú tại London.", "en": "Originally from Mansfield, Nottinghamshire, Scott graduated from the University of York with a degree in linguistics, and currently resides in London." }, { "vi": "Kênh YouTube của anh có hơn 534 triệu lượt xem và 2,53 triệu người đăng ký tính đến tháng 4.", "en": "His YouTube channel has more than 534 million views and 2.53 million subscribers as of April2020." }, { "vi": "Từ 2002 đến 2010 Van der Pluijm - Vrede từng là Thống đốc đương nhiệm của Antilles Hà Lan, với Frits Goedgedrag là thống đốc.", "en": "From 2002 to 2010 Van der Pluijm - Vrede served as Acting Governor of the Netherlands Antilles, with Frits Goedgedrag being governor." }, { "vi": "Sau giải thể Antilles của Hà Lan mà Curaçao là một phần, Van der Pluijm - Vrede đã đảm nhận vị trí Quyền Thống đốc Curaçao.", "en": "After the dissolution of the Netherlands Antilles of which Curaçao was part, Van der Pluijm - Vrede took up the position of Acting Governor of Curaçao." }, { "vi": "Khi Thống đốc Frits Goedgedrag từ chức vào tháng 11 năm 2012, Van der Pluijm - Vrede tiếp quản nhiệm vụ của mình.", "en": "When Governor Frits Goedgedrag resigned in November 2012, Van der Pluijm - Vrede took over his tasks." }, { "vi": "Firefox, trình duyệt web trên máy tính để bàn; Firefox cho Android, một dự án cho điện thoại thông minh và máy tính bảng Android; Firefox cho iOS, một dự án cho điện thoại thông minh và máy tính bảng iOS; Safari, trình duyệt web mặc định cho iOS; Trình duyệt di động", "en": "Firefox, the desktop web browser; Firefox for Android, a project for Android smartphones and tablet computers; Firefox for iOS, a project for iOS smartphones and tablets; Safari, the default web browser for iOS; Mobile browser" }, { "vi": "Một tác dụng phụ của chính sách này là phiên bản Genesis của Mortal Kombat có doanh số bán hàng cao hơn gấp đôi so với phiên bản Super NES, chủ yếu là do Nintendo đã buộc nhà phát hành Acclaim phải nhuộm lại màu đỏ máu để trông giống như mồ hôi trắng và thay thế một số màu đẫm máu trong bản phát hành của trò chơi, làm cho nó ít bạo lực hơn.", "en": "A known side effect of this policy is the Genesis version of Mortal Kombat having more than double the unit sales of the Super NES version, mainly because Nintendo had forced publisher Acclaim to recolor the red blood to look like white sweat and replace some of the more gory graphics in its release of the game, making it less violent." }, { "vi": "Ngược lại, Sega lại cho phép bạo lực và máu me trong phiên bản Genesis (mặc dù cần có mã để mở khoá máu me).", "en": "By contrast, Sega allowed blood and gore to remain in the Genesis version (though a code is required to unlock the gore)." }, { "vi": "Nintendo cho phép phiên bản Super NES của Mortal Kombat II xuất xưởng mà không bị kiểm duyệt vào năm sau với nội dung cảnh báo trên bao bì.", "en": "Nintendo allowed the Super NES version of Mortal Kombat II to ship uncensored the following year with a content warning on the packaging." }, { "vi": "Hàng đợi (xếp hàng và phòng chờ) là một bộ phận khắng khít của các doanh nghiệp bán lẻ B&M, do hạn chế vật lý và số lượng nhân viên mà doanh nghiệp có thể thuê.", "en": "Queues (lineups and waiting rooms) are part and parcel of B&M retail businesses, due to physical constraints and the limitations on how many staff the business can afford to hire." }, { "vi": "Một cửa hàng thực tế chỉ có thể có một vài nhân viên bán hàng để phục vụ khách hàng, vì vậy nhiều khách hàng có thể phải đợi xếp hàng trong những giờ bận rộn nhất.", "en": "A physical store may only have a few salespeople to serve customers, so many customers may have to wait in line during the busiest hours." }, { "vi": "Để giảm bớt căng thẳng chờ đợi, một số cửa hàng B&M cung cấp TV màn hình lớn với truyền hình cáp, cà phê và báo miễn phí; trong khi những thứ tinh tế này cải thiện trải nghiệm của khách hàng, nó cũng được tính thêm vào chi phí vận hành một cơ sở B&M.", "en": "To lessen the stress of waiting, some B&M stores provide big - screen TVs with cable TV, free coffee and newspapers; while these niceties improve the customer experience, they add to the costs of operating a B&M establishment." }, { "vi": "Mặt khác, một cửa hàng ảo trực tuyến trong đó khách hàng chọn mua hàng của mình trong \"giỏ hàng\" ảo và thanh toán cho họ bằng cách sử dụng phương pháp thương mại điện tử có thể phục vụ hàng nghìn khách hàng cùng một lúc.", "en": "On the other hand, an online virtual store in which customers select their own purchases in a virtual \"shopping cart\" and pay for them using e-commerce approaches may be able to serve thousands of customers at the same time." }, { "vi": "B&M tăng chi phí cố định cho bất kỳ doanh nghiệp nào, do đó các sản phẩm được bán trong cửa hàng thực tế có xu hướng đắt hơn so với các cửa hàng trực tuyến.", "en": "B&M increases the fixed cost for any business, therefore the products sold in physical shops tend to be more expensive compared to online shops." }, { "vi": "Đối với các cửa hàng bán các sản phẩm hoặc dịch vụ đắt tiền theo định dạng B&M, khách hàng mong đợi những cửa sổ trưng bày đẹp, trang trí đẹp mắt và các nhân viên bán hàng ăn mặc đẹp, kiếm được hoa hồng cao theo doanh số.", "en": "For stores selling expensive products or services in a B&M format, customers expect beautiful window displays, fine decorating in the establishment and well - dressed salespeople who earn high commission on their sales." }, { "vi": "Một số tiệm làm tóc cao cấp và cửa hàng xe hơi sang trọng thậm chí cung cấp các tiện ích như cà phê espresso và nước đóng chai miễn phí, tất cả đều được thêm vào tổng giá bán các sản phẩm và dịch vụ này.", "en": "Some high - end hair salons and luxury car stores even offer conveniences such as free espresso and bottled water, all of which add to the overhead of selling these products and services." }, { "vi": "Cửa hàng trực tuyến, ngay cả những cửa hàng bán hàng xa xỉ, không phải trả tiền cho các cửa hàng bán lẻ cao cấp và nhân viên bán hàng. Tuy nhiên, các cửa hàng trực tuyến cao cấp thường có chi phí cao hơn cho sự hiện diện trực tuyến của họ, vì họ cần có các chức năng Web 2.0 tiên tiến trên trang web của họ, một trang web được thiết kế chuyên nghiệp và trong một số trường hợp, nhân viên sẵn sàng trả lời cuộc gọi điện thoại, e-mail và câu hỏi \"trò chuyện\" trực tuyến.", "en": "Online shops, even those for luxury goods, do not have to pay for high - end retail stores and salespeople. Nevertheless, high - end online stores typically incur higher costs for their online presence, because they need to have leading edge Web 2.0 functions on their website, a professionally designed site, and in some cases, staff available to respond to phone calls, e-mails and online \"chat\" questions." }, { "vi": "Các tuyến mồ hôi eccrine được phân phối gần như khắp cơ thể người, với mật độ khác nhau, với mật độ cao nhất ở lòng bàn tay và lòng bàn chân, sau đó trên đầu, nhưng ít hơn nhiều trên thân và tứ chi.", "en": "Eccrine sweat glands are distributed almost all over the human body, in varying densities, with the highest density in palms and soles, then on the head, but much less on the trunk and the extremities." }, { "vi": "Sự bài tiết dựa trên nước của nó thể hiện một hình thức làm mát cơ bản ở người.", "en": "Its water - based secretion represents a primary form of cooling in humans." }, { "vi": "Các tuyến mồ hôi apocrine chủ yếu giới hạn ở nách và khu vực quanh hậu môn ở người.", "en": "Apocrine sweat glands are mostly limited to the axillae (armpits) and perianal area in humans." }, { "vi": "Chúng làm mát cho người không đáng kể, nhưng là tuyến mồ hôi hiệu quả duy nhất ở động vật có móng, chẳng hạn như lạc đà, lừa, ngựa và gia súc.", "en": "They are not significant for cooling in humans, but are the sole effective sweat glands in hoofed animals, such as the camels, donkeys, horses, and cattle." }, { "vi": "Đại diện của các đài truyền hình chủ trì sẽ gặp gỡ với Nhóm Thẩm quyền Eurovision Asia Song Contest tại trụ sở ABU ở Kuala Lumpur.", "en": "The host broadcaster's representatives will meet with the Eurovision Asia Song Contest Reference Group at the ABU headquarters in Kuala Lumpur." }, { "vi": "Trong buổi họp, các quan chức của các đài truyền hình sẽ tham dự buổi hội thảo bao gồm một số chủ đề liên quan đến việc tổ chức cuộc thi và học hỏi từ những kinh nghiệm của các nhà tổ chức chương trình Eurovision Song Contest.", "en": "During the meeting, host broadcaster officials will attend a workshop covering several topics related to hosting the Eurovision Asia Song Contest and learn from the experiences of past host broadcasters of the Eurovision Song Contest." }, { "vi": "Họ cũng sẽ có cơ hội để trình bày kế hoạch đầu tiên cho cuộc thi năm 2018, bao gồm nhiều đề xuất cho các thành phố và địa điểm tổ chức.", "en": "They also will have the opportunity to present their first plans for the 2018 contest, including multiple proposals for host cities and venues." }, { "vi": "Andreas Seidel - Morgenstern (Sinh ngày 9 / 8 / 1956 ở Mittweida, Đông Đức) là một kỹ sư quy trình người Đức.", "en": "Andreas Seidel - Morgenstern (August 9, 1956 in Mittweida, East Germany) is a German Process Engineer." }, { "vi": "Ông là giám đốc của Viện Max Planck về Động lực của các Hệ thống Kỹ thuật Phức tạp ở Magdeburg và giữ ghế Giáo sư Kỹ thuật Hoá học ở Đại học tổng hợp Otto - von - Guericke Magdeburg.", "en": "He is a Director of the Max Planck Institute for Dynamics of Complex Technical Systems in Magdeburg and Chair of Chemical Engineering at Otto - von - Guericke University Magdeburg." }, { "vi": "Sau cuộc bầu cử năm 2006, bà đã được bầu làm uỷ viên hội đồng phường cho phường 73 của đô thị Cape Town.", "en": "Following the 2006 elections, she was elected ward councillor for Ward 73 of the Cape Town metropolitan municipality." }, { "vi": "Bà phục vụ ở vị trí này cho đến khi đắc cử vào Quốc hội năm 2009.", "en": "She served in this position until her election to the National Assembly in 2009." }, { "vi": "Sau khi Clarissa kết thúc cuộc thi tại Nuestra Belleza Latina Clarrisa, cô dự thi Hoa hậu Cộng hoà Dominican 2015 với tư cách đại diện cho tỉnh Espaillat, và cô đã đăng quang với ngôi vị cao nhất, giành quyền đại diện cho đất nước Dominican tại cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2015.", "en": "After Clarissa had finished competing in Nuestra Belleza Latina Clarrisa competed in Miss Dominican Republic 2015 representing the province of Espaillat where she was eventually crowned the winner, earning the right to represent the country at the 2015 Miss Universe pageant." }, { "vi": "Do quĩ đạo nghiệm số là một kỹ thuật góc đồ hoạ, các qui luật của quĩ đạo nghiệm số cũng có tác dụng tương tự trong các mặt phẳng z và mặt phẳng s.", "en": "Since root locus is a graphical angle technique, root locus rules work the same in the z and s planes." }, { "vi": "Janice Alatoa (sinh ngày 30 tháng 10 năm 1988 tại Port Vila) là một vận động viên chạy nước rút Vanuatu.", "en": "Janice Alatoa (born October 30, 1988 in Port Vila) is a Vanuatuan sprinter." }, { "vi": "Cô đã tham gia cuộc thi 100 mét tại Thế vận hội Mùa hè 2012; cô ấy tham dự chạy vòng sơ loại và đạt kết quả 13,60 giây, không đủ điều kiện để cô ấy vào Vòng 1.", "en": "She competed in the 100 metres competition at the 2012 Summer Olympics; she ran the preliminaries in 13.60 seconds, which did not qualify her for Round 1." }, { "vi": "Vào tháng 12 năm 2014, Uỷ ban về các sản phẩm thuốc dùng cho con người (CHMP) của EU đã chứng thực sự kết hợp này để cấp phép dưới dạng thuốc béo phì khi được sử dụng cùng với chế độ ăn kiêng và tập thể dục.", "en": "In December 2014, the EU's Committee for Medicinal Products for Human Use (CHMP) endorsed the combination for licensure as an obesity medication when used alongside diet and exercise." }, { "vi": "Phê duyệt đã được cấp vào cuối tháng 3 năm 2015.", "en": "Approval was granted in late March 2015." }, { "vi": "Yêu cầu thiết bị tối thiểu", "en": "Minimum device requirements" }, { "vi": "Từ hàm T (s), ta có thể thấy rằng giá trị của K không ảnh hưởng tới vị trí của các không điểm.", "en": "From the function T (s), it can be seen that the value of K does not affect the location of the zeros." }, { "vi": "Quỹ đạo nghiệm số chỉ đưa ra vị trí của các cực vòng kín khi độ lợi K bị thay đổi.", "en": "The root locus only gives the location of closed loop poles as the gain K is varied." }, { "vi": "Các không điểm của hệ thống không dịch chuyển.", "en": "The zeros of a system do not move." }, { "vi": "Các nhà phê bình thấy Nancy của thập niên 1950, 1960 và 1970 có bước tiến ở nhiều mặt, những lại bước lùi ở những mặt khác: \"Trong các phiên bản mới này, một loạt các yếu tố đã được chỉnh sửa... và hầu hết các yếu tố phân biệt chủng tộc lộ liễu đã bị loại bỏ.", "en": "Critics saw this Nancy of the 1950s, 1960s, and 1970s as an improvement in some ways, a step back in others: \"In these new editions, an array of elements had been modified... and most of the more overt elements of racism had been excised." }, { "vi": "Nhưng thay đổi lớn nhất mà có khi không dễ nhận ra, đó là tính tomboy của nữ chính cũng thuần hơn.", "en": "In an often overlooked alteration, however, the tomboyishness of the text's title character was also tamed." }, { "vi": "Định nghĩa của hệ số suy giảm và tần số riêng giả định rằng hệ phản hồi toàn phần cũng được xấp xỉ bởi một hệ bậc hai; tức là hệ thống có một cặp cực chi phối.", "en": "The definition of the damping ratio and natural frequency presumes that the overall feedback system is well approximated by a second order system; i.e. the system has a dominant pair of poles." }, { "vi": "Điều này thường là không thực tế, vì vậy cần phải mô phỏng thiết kế cuối cùng để kiểm tra xem các mục tiêu của dự án có thoả mãn hay không.", "en": "This is often not the case, so it is good practice to simulate the final design to check if the project goals are satisfied." }, { "vi": "Kể từ đó, Nintendo đã sản xuất một số máy chơi game thành công nhất trong ngành công nghiệp trò chơi điện tử, chẳng hạn như Game Boy, Super Nintendo Entertainment System, Wii và Nintendo Switch.", "en": "Since then, Nintendo has produced some of the most successful consoles in the video game industry, such as the Game Boy, the Super Nintendo Entertainment System, the Wii, and the Nintendo Switch." }, { "vi": "Nintendo cũng đã phát hành nhiều nhượng quyền thương mại có ảnh hưởng, bao gồm Donkey Kong, Mario, The Legend of Zelda, Kirby, Metroid, Fire Emblem, Splatoon, Super Smash Bros. và Pokémon.", "en": "Nintendo has also released numerous influential franchises, including Donkey Kong, Mario, The Legend of Zelda, Kirby, Metroid, Fire Emblem, Splatoon, Super Smash Bros., and Pokémon." }, { "vi": "Thông thường, \"khuôn mặt Nancy vô cảm đang biểu thị đang suy tư\", trông có vẻ bị động.", "en": "Often, \"Nancy's face wears the blank expression of one lost in thought,\" making her appear passive." }, { "vi": "Ví dụ, Thông điệp kỳ lạ trong giấy da (1977) trái ngược với các tranh bìa trước đó, Nancy không được thể hiện ở giữa nguy hiểm hay chí ít theo dõi bí ẩn lộ ra từ xa.", "en": "On the cover of The Strange Message in the Parchment (1977), for example, in contrast to earlier covers, Nancy is not shown in the midst of danger or even watching a mystery unfold from a distance." }, { "vi": "Thay vào đó, Nancy lại đang suy nghĩ về các manh mối; nói chung, Nancy trở nên kém tự tin và khó hiểu hơn.", "en": "Instead, Nancy is shown thinking about the clues; in general, Nancy becomes less confident and more puzzled." }, { "vi": "Ngày 15 tháng 10 năm 2018, Mozilla thông báo rằng Firefox Focus đang được cập nhật với tính năng tìm kiếm và thiết kế hình ảnh mới.", "en": "October 15, 2018, Mozilla announced that Firefox Focus is being updated with a new search feature and visual design." }, { "vi": "Sông Warta nằm trên cao nguyên Kraków-Częstochowa tại Kromołów ở Zawiercie, tỉnh Silesian, chảy qua các tỉnh Łódź, Greater Poland và Lubusz, Sông Warta đổ vào sông Oder gần Kostrzyn giáp biên giới với Đức.", "en": "It rises in the Kraków - Częstochowa Upland at Kromołów in Zawiercie, Silesian Voivodeship, flows through Łódź Land, Greater Poland and Lubusz Land, where it empties into the Oder near Kostrzyn at the border with Germany." }, { "vi": "Mùa 2015-16, Palermo bắt đầu mùa giải mà không có Dybala sau khi cầu thủ trẻ chuyển đến Juventus; Do đó, Rosanero đã dựa vào tiền đạo Alberto Gilardino để chơi như một đối tác của Vázquez.", "en": "In 2015 - 16 season, Palermo started their season without Dybala after the youngster moved to Juventus; the Rosanero therefore relied on senior striker Alberto Gilardino to play as a partner of Vázquez." }, { "vi": "Vào ngày 10 tháng 11 năm 2015, HLV Giuseppe Iachini đã bị sa thải do kết quả đáng thất vọng và được thay thế bởi Davide Ballardini.", "en": "On 10 November 2015, coach Giuseppe Iachini was sacked due to disappointing results and replaced by Davide Ballardini." }, { "vi": "Ballardini chỉ tham gia trong 7 trận đấu với Palermo trước khi bị Zamparini sa thải sau khi rơi một cách tự do trên bảng xếp hạng với các cầu thủ của Palermo.", "en": "Ballardini only lasted for 7 matches with Palermo before fired by Zamparini after spectacularly falling out with Palermo's players." }, { "vi": "Đội trưởng của đội bóng Palermo, Stefano Sorrentino báo cáo rằng trong chiến thắng 1-0 trước Hellas Verona, huấn luyện viên đã không nói chuyện với các cầu thủ của họ trước và sau trận đấu.", "en": "Palermo captain Stefano Sorrentino reported that during 1 - 0 victory against Hellas Verona, the coach did not speak to Palermo players neither before nor after the match." }, { "vi": "Rosanero sau đó đã thuê Guillermo Barros Schelotto làm huấn luyện viên mới, mặc dù anh ta không có giấy tờ cần thiết để được đăng ký làm huấn luyện viên của Palermo, vì vậy, vị trí của anh ấy đã được huấn luyện viên đội trẻ Primavera, ông Jac Bosi đảm nhận trong chiến thắng 4-1 trước Udinese và Schelotto đã được đăng ký làm người quản lý đội trong trận đấu đó.", "en": "Rosanero then hired Guillermo Barros Schelotto as a new manager, even though he did not have the necessary paperwork to be registered as Palermo coach, so his position was taken by Primavera youth team coach Giovanni Bosi during a 4 - 1 win over Udinese. Schelotto was registered as a team manager during that match." }, { "vi": "Vị trí quản lý \"chính thức\" của Bosi sau đó đã được đảm nhiệm bởi Giovanni Tedesco, với việc Schelotto vẫn đang chờ giấy tờ của ông.", "en": "Bosi's place as \"official\" manager was then taken over by Giovanni Tedesco, with Schelotto still awaiting for his paperwork." }, { "vi": "Vào ngày 10 tháng 2 năm 2016, sau khi Schelotto từ chức sau khi UEFA từ chối trao cho ông ta tư cách huấn luyện hợp lệ ở châu Âu, Palermo tuyên bố đã thăng chức huấn luyện viên trẻ Primavera, ông Giovanni Bosi làm huấn luyện viên trưởng mới, với Tedesco là cộng tác viên kỹ thuật.", "en": "On 10 February 2016, following Schelotto's resignation after UEFA refusal to hand him a valid European coaching authorization, Palermo announced to have promoted Primavera youth coach Giovanni Bosi as new head coach, with Tedesco as his technical collaborator." }, { "vi": "Năm ngày sau, Bosi bị cách chức và Iachini được bổ nhiệm lại làm quản lý.", "en": "Five days later, Bosi was sacked, and Iachini was re-appointed as manager." }, { "vi": "Vào ngày 10 tháng 3, Iachini lại bị cách chức một lần nữa, với Walter Novellino được chỉ định làm người thay thế.", "en": "On 10 March, Iachini was sacked once again, as Walter Novellino was appointed as his replacement." }, { "vi": "Davide Ballardini đã được phục chức một ngày sau đó cho sự thay đổi người quản lý thứ chín trong mùa giải đó.", "en": "Davide Ballardini was rehired a day later for the ninth managerial change that season." }, { "vi": "Vào ngày 15 tháng 5, Palermo đã thoát khỏi sự xuống hạng vào ngày cuối cùng của giải đấu với chiến thắng cần thiết 3-2 trước Hellas Verona và giữ vị trí thứ 16.", "en": "On 15 May, Palermo escaped relegation on the last day of the league with the necessary win over Hellas Verona 3 - 2, securing 16th place." }, { "vi": "Chiến tranh thế giới thứ hai đã tác động tiêu cực đến công ty khi các nhà chức trách Nhật Bản cấm phổ biến các trò chơi bài tây và khi các quyền ưu tiên trong xã hội Nhật Bản thay đổi, mối quan tâm của họ đối với các hoạt động giải trí giảm dần.", "en": "World War II negatively impacted the company as Japanese authorities prohibited the diffusion of foreign card games, and as the priorities of Japanese society shifted, its interest in recreational activities waned." }, { "vi": "Trong thời gian này, Nintendo đã được hỗ trợ một phần bởi khoản tài chính đến từ nhà vợ của Hiroshi, Michiko Inaba, bà xuất thân từ một gia đình giàu có.", "en": "During this time, Nintendo was partly supported by a financial injection from Hiroshi's wife Michiko Inaba, who came from a wealthy family." }, { "vi": "Năm 1947, Sekiryo thành lập công ty phân phối Marufuku Co. Ltd..", "en": "In 1947, Sekiryo founded the distribution company Marufuku Co. Ltd.." }, { "vi": "Vào thế kỷ thứ 2 trước Công nguyên, các nhà sử học La Mã đã sử dụng saeculum để định kỳ biên niên sử của họ và theo dõi các cuộc chiến tranh.", "en": "By the 2nd century BC, Roman historians were using the saeculum to periodize their chronicles and track wars." }, { "vi": "Vào thời kỳ trị vì của hoàng đế Augustus, người La Mã đã quyết định rằng một saeculum là 110 năm.", "en": "At the time of the reign of emperor Augustus, the Romans decided that a saeculum was 110 years." }, { "vi": "Vào năm 17 trước Công nguyên, Caesar Augustus đã tổ chức Ludi saeculares (\"trò chơi saecula\") lần đầu tiên để kỷ niệm \"saeculum thứ năm của Rome\".", "en": "In 17 BC, Caesar Augustus organised Ludi saeculares (\"saecular games\") for the first time to celebrate the \"fifth saeculum of Rome\"." }, { "vi": "Các hoàng đế sau này như Claudius và Septimius Severus đã tổ chức lễ ra mắt saecula với các trò chơi trong khoảng thời gian không đồng đều.", "en": "Later emperors like Claudius and Septimius Severus have celebrated the passing of saecula with games at irregular intervals." }, { "vi": "Năm 248, Philip the Arab đã kết hợp các saecular Ludi với kỷ niệm 1000 năm thành lập Rome.", "en": "In 248, Philip the Arab combined Ludi saeculares with the 1000th anniversary of the founding of Rome." }, { "vi": "Thiên niên kỷ mới mà Rome bước vào được gọi là saeculum novum, một thuật ngữ có ý nghĩa siêu hình trong Kitô giáo, đề cập đến thời đại thế giới (do đó là \"thế tục\").", "en": "The new millennium that Rome entered was called the saeculum novum, a term that got a metaphysical connotation in Christianity, referring to the worldly age (hence \"secular\")." }, { "vi": "Trong một cuộc phỏng vấn năm 2009 với Kênh Discovery, Mike Brown lưu ý rằng, mặc dù không phải là không thể có việc Mặt trời có bạn đồng hành hành tinh xa xôi, một vật thể như vậy sẽ phải nằm rất xa các khu vực quan sát của Hệ Mặt trời để không có hiệu ứng hấp dẫn có thể phát hiện được trên các hành tinh khác.", "en": "In a 2009 interview with the Discovery Channel, Mike Brown noted that, while it is not impossible that the Sun has a distant planetary companion, such an object would have to be lying very far from the observed regions of the Solar System to have no detectable gravitational effect on the other planets." }, { "vi": "Một vật thể có kích thước sao Hoả có thể nằm không bị phát hiện ở 300 AU (gấp 10 lần khoảng cách của sao Hải Vương); một vật có kích thước sao Mộc ở mức 30.000 AU.", "en": "A Mars - sized object could lie undetected at 300AU (10 times the distance of Neptune); a Jupiter - sized object at 30,000 AU." }, { "vi": "Đi du lịch 1000 AU trong hai năm, một đối tượng sẽ cần phải di chuyển ở 2400 km / s - nhanh hơn tốc độ vũ trụ cấp 1 thiên hà.", "en": "To travel 1000AU in two years, an object would need to be moving at 2400km / s - faster than the galactic escape velocity." }, { "vi": "Với tốc độ đó, bất kỳ vật thể nào sẽ bị bắn ra khỏi Hệ mặt trời, và sau đó ra khỏi Ngân Hà vào không gian liên thiên hà.", "en": "At that speed, any object would be shot out of the Solar System, and then out of the Milky Way galaxy into intergalactic space." }, { "vi": "Với sự gia tăng phổ biến của bài lá, Yamauchi đã thuê các trợ lý để sản xuất hàng loạt nhằm đáp ứng nhu cầu.", "en": "With the increase of the cards' popularity, Yamauchi hired assistants to mass - produce in order to satisfy demand." }, { "vi": "Tuy nhiên, mặc dù có một khởi đầu thuận lợi, công ty gặp khó khăn về tài chính do quy trình sản xuất chậm và tốn kém, giá thành sản phẩm lại cao, cùng với việc hoạt động trong một thị trường ngầm, cũng như độ bền của lá bài ảnh hưởng không ít đến doanh thu do tỷ lệ hư hỏng quá thấp.", "en": "Despite a favorable start, however, the company faced financial difficulties due to the slow and expensive manufacturing process, high product price, coupled with operating in a niche market, as well as the long durability of the cards, which impacted sales due to the low replacement rate." }, { "vi": "Như một giải pháp, Nintendo đã sản xuất một dòng máy chơi bài rẻ hơn và chất lượng thấp hơn, Tengu, đồng thời tìm cách bán sản phẩm ra các thành phố khác như Osaka, nơi sẽ thu được lợi nhuận đáng kể từ trò đánh bài.", "en": "As a solution, Nintendo produced a cheaper and lower - quality line of playing cards, Tengu, while also seeking to offer his products in other cities such as Osaka, where considerable profits were found in card games." }, { "vi": "Ngoài ra, các thương gia địa phương quan tâm đến triển vọng đổi mới liên tục các bộ bài, do đó tránh được những nghi ngờ về việc tái sử dụng lá bài.", "en": "In addition, local merchants were interested in the prospect of a continuous renewal of decks, thus avoiding the suspicions that reusing cards would generate." }, { "vi": "Silvina Reinaudi sinh ra và lớn lên ở Río Cuarto, nhưng vào năm 1982, bà chuyển đến Buenos Aires, nơi bà hiện đang sinh sống.", "en": "Silvina Reinaudi was born and raised in Río Cuarto, but in 1982 she moved to Buenos Aires, where she currently resides." }, { "vi": "Bà học luật và văn học, nhưng không theo đuổi một trong hai thứ này, mà dành cả cuộc đời để làm con rối, tạo chương trình và sáng tác các vở kịch cho trẻ em.", "en": "She studied law and literature, but did not take to either of these, rather devoting her whole life to making puppets, creating shows, and composing plays for children." }, { "vi": "Bà có hai cô con gái, Martina và Luciana Miravalles.", "en": "She has two daughters, Martina and Luciana Miravalles." }, { "vi": "Các tranh bìa của Hồ sơ Nancy Drew và Nữ thám tử khắc hoạ sâu hơn một nhân vật tự tin, táo bạo của Tandy trước kia.", "en": "The covers of The Nancy Drew Files and Girl Detective series represent further departures from the bold, confident character portrayed by Tandy." }, { "vi": "Bức chân dung trên bìa Hồ sơ Nancy là \"một cô nàng gợi cảm rõ rệt, với một chàng điển trai luôn ẩn trong khung cảnh.", "en": "The Nancy portrayed on the covers of The Nancy Drew Files is \"a markedly sexy Nancy, with a handsome young man always lurking in the background." }, { "vi": "Trang phục nàng tôn lên gò bồng đảo căng tròn và biểu cảm nàng rất tinh nghịch.", "en": "Her clothes often reveal an ample bustline and her expression is mischievous." }, { "vi": "Trong Nữ thám tử, mỗi chi tiết khuôn mặt Nancy lại được khắc hoạ rời rạc.", "en": "In the Girl Detective series, Nancy's face is depicted on each cover in fragments." }, { "vi": "Chẳng hạn, đôi mắt nằm trong một dải phần trên của bìa, trong khi miệng lại trong một hình hộp không liên quan ở gáy sách.", "en": "Her eyes, for example, are confined to a strip across the top of the cover while her mouth is located near the spine in a box independent of her eyes." }, { "vi": "Nét vẽ mắt và miệng Nancy được lấy ra từ tranh bìa Bí mật chiếc đồng hồ cũ bản sửa đổi của Rudy Nappi.", "en": "The artwork for Nancy's eyes and mouth is taken from Rudy Nappi's cover art for the revised version of The Secret of the Old Clock." }, { "vi": "Nó đã được cho là có thể tương tác với IC 2233.", "en": "It was long thought to be possibly interacting with IC 2233." }, { "vi": "Tuy nhiên, điều này hiện được coi là rất khó xảy ra khi các quan sát vô tuyến với Very Large Array cho thấy hai thiên hà nằm ở các khoảng cách khác nhau.", "en": "However, this is now considered highly unlikely as radio observations with the Very Large Array showed the two galaxies lie at different distances." }, { "vi": "1959 - 1979: Những chỉnh sửa tại Grosset & Dunlap", "en": "1959 - 1979: Revisions at Grosset & Dunlap" }, { "vi": "Các nhà sản xuất thường gói nhiều mặt hàng khác nhau thành một lô hàng để bán cho dễ.", "en": "A wide variety of items and packages are combined into multi-packs for sale." }, { "vi": "Paraldehyd được quan sát lần đầu tiên vào năm 1835 bởi nhà hoá học người Đức Justus Liebig; công thức thực nghiệm của nó được xác định vào năm 1838 bởi sinh viên của Liebig, Hermann Fehling.", "en": "Paraldehyde was first observed in 1835 by the German chemist Justus Liebig; its empirical formula was determined in 1838 by Liebig's student Hermann Fehling." }, { "vi": "Paraldehyd được tổng hợp lần đầu tiên vào năm 1848 bởi nhà hoá học người Đức Valentin Hermann Weidenbusch (1821 - 1893), một sinh viên khác của Liebig; ông đã thu được paraldehyd bằng cách xử lý acetaldehyd bằng axit (hoặc axit sunfuric hoặc axit nitric).", "en": "Paraldehyde was first synthesized in 1848 by the German chemist Valentin Hermann Weidenbusch (1821 - 1893), another student of Liebig; he obtained paraldehyde by treating acetaldehyde with acid (either sulfuric or nitric acid)." }, { "vi": "Nó có công dụng trong công nghiệp và y học.", "en": "It has uses in industry and medicine." }, { "vi": "Jonathan Bennett Sinh Jonathan D. Bennett 10 tháng 6, 1981 (37 tuổi) Rossford, Ohio, U.S. Nghề nghiệp Actor model Năm hoạt động 1997 -present", "en": "Jonathan Bennett Born Jonathan D. Bennett (1981-06-10) June 10, 1981 Rossford, Ohio, U.S. Occupation Actor model Yearsactive 1997 - present" }, { "vi": "Tiếng Gascon là một phương ngữ của tiếng Occitan, được một số nhà ngôn ngữ học coi là một ngôn ngữ riêng biệt.", "en": "Gascon is a dialect of Occitan, considered by some linguists to be a separate language." }, { "vi": "Trong những năm 1990, Palermo đã chơi ở Serie B và Serie C1 và có vài thành tích đáng ghi nhận, chẳng hạn như mùa giải Serie B và Coppa Italia 1995 - 96, dừng chân ở tứ kết và một số điểm trầm như xuống hạng Serie C2 năm 1998 sau thất bại ở trận play-off trước Battipagliese, sau đó được liên đoàn giữ lại để lấp chỗ trống giải đấu.", "en": "In the 1990s, Palermo played between Serie B and Serie C1 with a few highs, such as its 1995 - 96 Serie B and Coppa Italia campaign, the latter ending in the quarter - finals, and a number of lows such as the 1998 relegation to Serie C2 after defeat in the play - offs to Battipagliese, later revoked by the federation to fill a vacant league slot." }, { "vi": "Hai sự kiện quan trọng trong lịch sử của Nintendo xảy ra vào năm 1979: công ty con ở Mỹ được mở tại New York City và một bộ phận mới tập trung vào phát triển game thùng được thành lập.", "en": "Two key events in Nintendo's history occurred in 1979: its American subsidiary was opened in New York City, and a new department focused on arcade game development was created." }, { "vi": "Năm 1980, hệ máy chơi trò chơi điện tử cầm tay đầu tiên, Game & Watch, được Yokoi tạo ra từ công nghệ được sử dụng trong máy tính bỏ túi.", "en": "In 1980, the first handheld video game system, the Game & Watch, was created by Yokoi from the technology used in portable calculators." }, { "vi": "Nó đã trở thành một trong những sản phẩm thành công nhất của Nintendo, với hơn 43,4 triệu máy được bán ra trên toàn thế giới trong suốt thời gian sản xuất và tổng cộng có 59 trò chơi đã được tạo ra.", "en": "It became one of Nintendo's most successful products, with over 43.4 million units sold worldwide during its production period, and for which 59 games were made in total." }, { "vi": "Ban đầu chỉ có một đường pitch, và không có các đoạn cong mà chỉ có bậc thang và khán đài.", "en": "Initially a racetrack was present, and there were no curved sections, but only terraces and a stand." }, { "vi": "Vào năm 1948, sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc và sự sụp đổ của chế độ Phát xít, sân vận động mang tên Stadio La Favita, theo khu phố nơi nó toạ lạc, và cũng được tái cấu trúc mạnh mẽ, không có đường pitch và hai phần cong do đó tăng sức chứa lên 30.000.", "en": "In 1948, following the end of World War II and the fall of the Fascist regime, the stadium assumed the denomination of Stadio La Favorita, after the neighbourhood where it was located, and was also heavily restructured, without racetrack and with two curved sections, thus increasing its capacity to 30,000." }, { "vi": "Năm 1984 nó lại được mở rộng, cho sức chứa khoảng 50.000.", "en": "In 1984 it was again enlarged, giving a capacity of circa 50,000." }, { "vi": "Tuy nhiên, sức chứa cao hơn này chỉ hoàn toàn được lấp đầy hai lần, trong một trận đấu ở giải Serie C1 với Messina và trận giao hữu với Juventus.", "en": "This higher capacity was however completely sold out only twice, respectively in a Serie C1 league match against Messina and a friendly match against Juventus." }, { "vi": "Nhân dịp FIFA World Cup 1990, sân vận động đã được cải tạo với việc bổ sung thêm chỗ ngồi, nhưng sức chứa, chỉ được lấp đầy hai lần trước năm 1990, đã giảm xuống còn 37.619.", "en": "On the occasion of the 1990 FIFA World Cup, the stadium was renovated with the addition of seats, but the capacity, which was reached on only two occasions before 1990, was reduced to 37,619." }, { "vi": "Trong công trình cải tạo năm 1989, năm nhân viên đã chết sau sự sụp đổ của một phần của sân vận động.", "en": "During the 1989 renovation works, five employees died following the collapse of a section of the stadium." }, { "vi": "Năm 2002, sân vận động được đổi tên để vinh danh Renzo Barbera, chủ tịch huyền thoại của Palermo vào những năm 1970.", "en": "In 2002 the stadium was renamed in honour of Renzo Barbera, legendary Palermo chairman in the 1970s." }, { "vi": "Nếu bỏ qua điều khoản về cân bằng ngân sách trong dự luật, Jobs Through Growth Act sẽ không tạo ra hiệu ứng đáng kể lên việc làm hay GDP trong ngắn hạn. Tuy nhiên, nếu điều khoản cân bằng ngân sách được thông qua thành luật, nó sẽ buộc chính phủ cắt giảm chi tiêu quyết liệt, và làm trầm trọng thêm lỗ hổng sản lượng.", "en": "Setting aside its provision for a balanced budget amendment, the Jobs Through Growth Act would likely have a negligible effect on jobs or GDP in the near term. However, if the balanced budget amendment were passed into law, it would result in a drastic reduction in government spending that would exacerbate the output gap." }, { "vi": "Edward Stratemeyer, người sáng lập Công ty Stratemeyer Syndicate đã tạo nên hình tượng Nancy Drew.", "en": "The character was conceived by Edward Stratemeyer, founder of the Stratemeyer Syndicate." }, { "vi": "Năm 1926, Stratemeyer cho ra đời loạt truyện Hardy Boys (nhưng đến 1927 mới phát hành), bộ truyện thành công đến nỗi ông quyết định phải có một phiên bản nữ tương tự với nhân vật chính là một nữ anh hùng thám tử nghiệp dư.", "en": "In 1926 Stratemeyer created the Hardy Boys series (although the first volumes were not published until 1927), which was such a success that he decided on a similar series for girls, featuring an amateur girl detective as the heroine." }, { "vi": "Mặc dù Stratemeyer quan niệm phụ nữ chỉ làm việc nhà, ông nhận ra rằng Hardy Boys được các độc giả nữ yêu thích, và một nữ anh hùng mạnh mẽ có thể đánh đúng thị hiếu tò mò về bí ẩn của nữ giới.", "en": "While Stratemeyer believed that a woman's place was in the home, he was aware that the Hardy Boys books were popular with girl readers and wished to capitalize on girls' interest in mysteries by offering a strong female heroine." }, { "vi": "Tháng 3 năm 2017, Dynamite Entertainment phát hành phần làm lại các nhân vật kinh điển Nancy Drew và The Hardy Boys của Anthony Del Col trong Nancy Drew & The Hardy Boys: Lời nói dối lớn.", "en": "In March, 2017 Dynamite Entertainment released Anthony Del Col's reboot of classic characters Nancy Drew and The Hardy Boys with Nancy Drew & The Hardy Boys: The Big Lie." }, { "vi": "Del Col là một fan hâm mộ suốt đời của các nhân vật này và đã thành công trong việc lấy được tác quyền truyện tranh từ Simon & Schuster và chuyển đến các nhà xuất bản.", "en": "Del Col has been a lifelong fan of the characters and was successful in working with Simon & Schuster to secure the comic book rights and then pitch to publishers." }, { "vi": "Vào tháng 9 năm 2014, một công thức phát hành bền vững của thuốc đã được phê duyệt để tiếp thị tại Hoa Kỳ dưới tên thương hiệu Contrave.", "en": "In September 2014, a sustained release formulation of the drug was approved for marketing in the United States under the brand name Contrave." }, { "vi": "Sự kết hợp này sau đó đã được phê duyệt tại Liên minh châu Âu vào mùa xuân năm 2015, nơi nó được bán dưới tên Mysimba.", "en": "The combination was subsequently approved in the European Union in the spring of 2015, where it is sold under the name Mysimba." }, { "vi": "Nó đã được phê duyệt ở Canada dưới tên thương hiệu Contrave vào năm 2018.", "en": "It was approved in Canada under the Contrave brand name in 2018." }, { "vi": "Do những lo ngại về khả năng tài chính của người tiêu dùng đã tăng lên trong những năm gần đây, đã có nhiều chương trình giáo dục xuất hiện, cung cấp cho nhiều đối tượng hoặc cho một nhóm người cụ thể như thanh niên và phụ nữ.", "en": "As the concerns about consumers' financial capability have increased in recent years, a variety of education programmes has emerged, catering to a broad audience or to a specific group of people such as youth and women." }, { "vi": "Các chương trình giáo dục thường được gọi là \"hiểu biết về tài chính\".", "en": "The educational programmes are frequently known as \"financial literacy\"." }, { "vi": "Tuy nhiên, không có chương trình giảng dạy chuẩn cho giáo dục tài chính cá nhân cho đến sau cuộc khủng hoảng tài chính năm 2008.", "en": "However, there was no standardised curriculum for personal finance education until after the 2008 financial crisis." }, { "vi": "Hội đồng Tư vấn của Tổng thống Hoa Kỳ về Khả năng Tài chính được thành lập năm 2008 nhằm khuyến khích sự hiểu biết về tài chính trong số người Mỹ.", "en": "The United States President's Advisory Council on Financial Capability was set up in 2008 in order to encourage financial literacy among the American people." }, { "vi": "Nó cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phát triển một tiêu chuẩn trong lĩnh vực giáo dục tài chính.", "en": "It also stressed the importance of developing a standard in the field of financial education." }, { "vi": "Bài hát lần đầu tiên được giới thiệu là bài hát mở đầu của Marin Garrix tại đại nhạc hội Ultra Music Festival. Bài hát cũng chính là bài hát thứ 2 của Martin Garrix được phát hành thông qua nhãn thu âm STMPD RCRDS.", "en": "This collaboration with British DJs Third Party was premiered by Marin Garrix at the Ultra Music Festival 2016 as his opening song. It is his second single since launching the record label STMPD RCRDS." }, { "vi": "Trang đầu tiên của Nibelungenlied từ Bản thảo C (c. 1230)", "en": "First page from Manuscript C (c. 1230)" }, { "vi": "Sau khi phát hành lần đầu cho PlayStation vào tháng 1 năm 1998, Resident Evil 2 đã được phát hành lại và chuyển sang các hệ thống khác, thường là thêm vào các tính năng mới trong quá trình này.", "en": "After its initial release for the PlayStation in January 1998, Resident Evil 2 was reissued and ported to other systems, often gaining new features in the process." }, { "vi": "Bản phát hành lại đầu tiên gọi là Dual Shock Ver, được tích hợp hỗ trợ chức năng điều khiển rung và cần điều hướng của bộ điều khiển DualShock trên PlayStation.", "en": "The first re-release was the Dual Shock Ver., which incorporated support for the vibration and analog control functions of the PlayStation's DualShock controller." }, { "vi": "Các bổ sung khác bao gồm một minigame mới có thể mở khoá, được gọi là \"Extreme Battle\" và chế độ \"Rookie\" cho phép người chơi bắt đầu câu chuyện chính với một vũ khí hạng nặng và có đạn vô hạn.", "en": "Other additions include a new unlockable minigame called \"Extreme Battle\", and a \"Rookie\" mode that enables the player to start the main story with a powerful weapon that features infinite ammunition." }, { "vi": "Bản phát hành tiếng Nhật của Dual Shock Ver. có chế độ \"U.S.A. Version\" dựa trên độ khó của các phiên bản phát hành ra phương Tây.", "en": "The Japanese release of the Dual Shock Ver. contained a \"U.S.A. Version\" mode based on the difficulty level of Resident Evil 2's Western versions." }, { "vi": "đóng vai trò là nền tảng cho phần lớn các bản chuyển thể, chẳng hạn như phiên bản PC - CD dựa trên Windows 9x là Resident Evil 2 Platinum.", "en": "served as the basis for the majority of ports, such as the Windows 9x - based PC - CD version Resident Evil 2 Platinum." }, { "vi": "Ngoài việc giữ lại tất cả các tính năng được thêm trước đó, phiên bản PC có thể được chạy ở độ phân giải cao hơn.", "en": "Aside from retaining all previously added features, the PC version can be run in higher resolutions." }, { "vi": "Một \"Thư viện dữ liệu\" đã được thêm vào menu chính, cho phép người chơi có thể xem phim, các bức phác thảo thô, hình vẽ minh hoạ và mô hình 3D.", "en": "A \"Data Gallery\" was added to the main menu, allowing the player to view movies, rough sketches, illustrations and 3D models." }, { "vi": "Vào tháng 2 năm 2006, bản chuyển thể PC - DVD tương thích với Windows XP, độc quyền cho Nhật Bản đã được xuất bản.", "en": "In February 2006, a Japan - exclusive, Windows XP - compatible PC - DVD re-release was published." }, { "vi": "Được phát triển bởi Sourcenext, bao gồm các FMV chất lượng cao được mã hoá ở độ phân giải 640 × 480 pixel.", "en": "Developed by Sourcenext, it included high - quality FMVs encoded at a resolution of 640 × 480 pixels." }, { "vi": "Phiên bản Dreamcast giữ nguyên các bổ sung từ bản phát hành PC gốc và kết hợp hiển thị thời gian thực về tình trạng của nhân vật trên thiết bị ngoại vi Visual Memory Unit.", "en": "The Dreamcast version keeps the additions from the original PC release, and incorporates real - time display of the character's condition on the Visual Memory Unit peripheral." }, { "vi": "Phiên bản tiếng Nhật trên Dreamcast còn thêm phần phụ đề Value Plus và đi kèm với bản demo của Resident Evil - Code: Veronica.", "en": "The Japanese edition of the Dreamcast port was given the subtitle Value Plus and came with a playable demo of Resident Evil - Code: Veronica." }, { "vi": "Một bản chuyển đổi nguyên gốc của Dual Shock Ver. đã được phát hành cho GameCube.", "en": "An unmodified port of the Dual Shock Ver. was released for the GameCube." }, { "vi": "Phiên bản PlayStation ban đầu được phát hành lại trên PlayStation Network Nhật Bản vào năm 2007, trong khi đối tác Bắc Mỹ của dịch vụ nhận được bản Dual Shock Ver. hai năm sau.", "en": "The initial PlayStation version was re-released on the Japanese PlayStation Network in 2007, while the service's North American counterpart received the Dual Shock Ver. two years later." }, { "vi": "Andreas Seidel - Morgenstern tốt nghiệp Đại học kỹ thuật Leuna - Merseburg và nhận được bằng Tiến sĩ từ Viện Hóa Lý của Viện hàn lâm Khoa học ở Berlin năm 1987.", "en": "Andreas Seidel - Morgenstern graduated from Technische Hochschule Leuna - Merseburg and received a Ph.D. from the Institute of Physical Chemistry of the Academy of Sciences in Berlin in 1987." }, { "vi": "Sau khi làm Postdoc tại trường Đại học Tennessee ở Knoxville ông đã bảo vệ Tiến sỹ Khoa học ở Đại học Kỹ thuật Berlin vào năm 1994.", "en": "After working as a postdoctoral fellow at the University of Tennessee in Knoxville he defended a Habilitation at the Technical University Berlin in 1994." }, { "vi": "Sau đó ông đã làm việc cho Schering AG ở Berlin trước khi trở thành Giáo sư Kỹ thuật Quá Trình Hoá học ở Đại học tổng hợp Otto von Guericke Magdeburg.", "en": "Subsequently he worked for Schering AG in Berlin, before becoming in 1995 Professor of Chemical Process Engineering at the Otto von Guericke University in Magdeburg." }, { "vi": "Trong năm 2002, ông được bổ nhiệm làm giám Đốc của Viện Max Planck về Động lực của các Hệ thống Kỹ thuật Phức tạp ở Magdeburg, nơi ông đứng đầu nhóm nghiên cứu \"Cơ sở Vật lý và Hoá học của Kỹ thuật Quá trình\".", "en": "In 2002 he was appointed as a Director at the Max Planck Institute for Dynamics of Complex Technical Systems, where he is head of the \"Physical and Chemical Foundations of Process Engineering\" group." }, { "vi": "Các nghiên cứu có giá trị của Andreas Seidel - Morgenstern bao gồm xúc tác dị thể, hấp phụ và sắc ký điều chế, kết tinh và phát triển dạng thiết bị phản ứng kiểu mới.", "en": "The research interests of Andreas Seidel - Morgenstern include heterogeneous catalysis, adsorption and preparative chromatography, crystallization and the development of new reactor concepts." }, { "vi": "Các kết quả của ông đã được công bố trong hơn 400 bài báo nghiên cứu.", "en": "The results of his work are published in more than 400 research papers." }, { "vi": "Andreas Seidel - Morgenstern nhận được giải thưởng Max Buchner của DECHEMA (2000), giữ bằng danh dự của các trường Đại học Nam Đan mạch (Odense, Đan mạch) và Đại học kỹ thuật Lappeenranta (Phần Lan).", "en": "Andreas Seidel - Morgenstern received the Max Buchner Award of DECHEMA (2000), holds Honorary Doctorates of the University of Southern Denmark (Odense, Denmark) and the Lappeenranta University of Technology (Finland)." }, { "vi": "Ông là thành Viên của Viện Hàn Lâm Khoa học và Nhân loại Berlin - Brandenburg (BBAW) và Viện hàn lâm Khoa học và Kỹ thuật Quốc gia Đức (acatech).", "en": "He is Member of the Berlin - Brandenburg Academy of Sciences and Humanities (BBAW) and the German National Academy of Science and Engineering (acatech)." }, { "vi": "Jabłonowo (tiếng Đức) là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Dąbrówno, thuộc hạt Ostróda, Warmian - Masurian Voivodeship, ở miền bắc Ba Lan.", "en": "Jabłonowo (German: Dreililien) is a village in the administrative district of Gmina Dąbrówno, within Ostróda County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland." }, { "vi": "García ra mắt trên truyền hình với một vai nhỏ trong telenovela Los títeres (1984), nhưng bà sớm được biết đến với hướng đi nhà hát và với những vai diễn khác nhau trong các bộ phim như Tres noches de un sábado (2002), Cachimba (2004), Casa de remolienda (2007) và Gloria (2013).", "en": "García debuted on television with a small role in the telenovela Los títeres (1984), but she was soon known for her theatre direction and for her various performances in films such as Tres noches de un sábado (2002), Cachimba (2004), Casa de remolienda (2007) and Gloria (2013)." }, { "vi": "Sinh ra ở Tawau, Sabah, nhưng lớn lên ở Sitiawan ở quận Manjung, một quận có khoảng 80 km về phía tây nam của Ipoh, Perak.", "en": "Born in Tawau, Sabah, but raised in Sitiawan in Manjung District, a district that is approximately 80 km southwest of Ipoh, Perak." }, { "vi": "Shahrel bắt đầu sự nghiệp bóng đá của mình tại U-21 Perak vào năm 2013 khi đội bóng chơi ở Malaysia President Cup và King Gold Cup.", "en": "Shahrel began his football career at Perak U-21 in 2013 as the team played in Malaysia President Cup and King's Gold Cup." }, { "vi": "Anh đã ghi được 10 bàn thắng trong mùa giải đầu tiên và đã ghi được 30 bàn thắng trong 3 mùa giải cùng đội.", "en": "He managed to score 10 goals during his debut season and has scored 30 goals over 3 seasons with the team." }, { "vi": "Shahrel cũng đại diện cho đội bang Perak vào năm 2014 Sukma Games do Perlis tổ chức.", "en": "Shahrel also represented Perak state team in 2014 Sukma Games hosted by Perlis." }, { "vi": "Anh ghi 2 bàn khi Perak đánh bại Johor 3 - 1 trong trận chung kết.", "en": "He scored 2 goals as Perak beat Johor 3 - 1 in the final." }, { "vi": "Người chơi có thể tham gia bất cứ lúc nào, so sánh điểm số của họ với những người chơi khác trong hoặc sau mỗi bài hát và tăng cấp độ của họ bằng cách chơi thường xuyên hơn.", "en": "Players can join in at any time, compare their performance against other players during and after each song, and increase their level by playing more often." }, { "vi": "Người chơi có thể bỏ phiếu để quyết định bài hát tiếp theo.", "en": "Occasionally, players can vote to decide on the next song." }, { "vi": "Chế độ chơi trực tuyến cho Just Dance 2014 đã bị dừng vào ngày 19 tháng 11 năm 2018.", "en": "Online services for Just Dance 2014 ended on 19 November 2018." }, { "vi": "Trong mùa giải 2012 - 13, Zamparini đến với một cuộc cách mạng nhân viên khác, bổ nhiệm Giorgio Perinetti làm giám đốc mới của bóng đá và Giuseppe Sannino làm quản lý, cả hai đều đến từ Siena.", "en": "For the 2012 - 13 season, Zamparini came with another staff revolution, appointing Giorgio Perinetti as the new director of football and Giuseppe Sannino as the manager, both coming from Siena." }, { "vi": "Doanh thu đáng kể bao gồm việc bán Federico Balzaretti và Giulio Migliaccio, những người đã rời Rosanero như một phần của tái cấu trúc đội bóng.", "en": "Significant sales included Federico Balzaretti and Giulio Migliaccio, who left the Rosanero as part of a complete restructuring." }, { "vi": "Mùa giải bắt đầu theo cách không thể nào tệ hơn, dẫn đến Gian Piero Gasperini và Pietro Lo Monaco lần lượt thay thế Sannino và Perinetti.", "en": "The season started in unfashionable manner, leading to Gian Piero Gasperini and Pietro Lo Monaco replacing Sannino and Perinetti." }, { "vi": "Khi Palermo xuống khu vực xuống hạng, Alberto Malesani thay thế Gasperini trong ba trận đấu, Perinetti trở lại vị trí của Lo Monaco, và cuối cùng Sannino được thuê lại để thay thế Gasperini.", "en": "As Palermo descended into the relegation zone, Alberto Malesani replaced Gasperini for three games, Perinetti returned in place for Lo Monaco, and ultimately Sannino was re-hired to replace Gasperini." }, { "vi": "Mặc dù kết quả có cải thiện, Palermo đã kết thúc mùa giải ở vị trí thứ 18, do đó bị xuống hạng ở Serie B sau chín mùa liên tiếp ở giải đấu cao nhất.", "en": "Despite a slight increase in results, Palermo ended its season in 18th place, being thus relegated to Serie B after nine consecutive seasons in the top flight." }, { "vi": "Paraldehyd là mũi tiêm cuối cùng được trao cho Edith Alice Morrell vào năm 1950 bởi nghi phạm giết người hàng loạt John Bodkin Adams.", "en": "Paraldehyde was the last injection given to Edith Alice Morrell in 1950 by the suspected serial killer John Bodkin Adams." }, { "vi": "Anh ta đã cố gắng giết cô nhưng được tha bổng.", "en": "He was tried for her murder but acquitted." }, { "vi": "Năm 1933, Sekiryo Kaneda thành lập công ty với tư cách là đối tác chung mang tên Yamauchi Nintendo & Co. Ltd., đầu tư vào việc xây dựng trụ sở công ty mới nằm bên cạnh toà nhà ban đầu, gần ga xe lửa Toba - kaidō.", "en": "In 1933, Sekiryo Kaneda established the company as a general partnership titled Yamauchi Nintendo & Co. Ltd., investing in the construction of a new corporate headquarters located next to the original building, near the Toba - kaidō train station." }, { "vi": "Bởi vì cuộc hôn nhân của Sekiryo với con gái Yamauchi không có người thừa kế nam giới, ông đã lên kế hoạch nhận con rể của mình là Shikanojo Inaba, một hoạ sĩ trong công ty và là cha của cháu trai ông là Hiroshi, sinh năm 1927.", "en": "Because Sekiryo's marriage to Yamauchi's daughter produced no male heirs, he planned to adopt his son - in - law Shikanojo Inaba, an artist in the company's employ and the father of his grandson Hiroshi, born in 1927." }, { "vi": "Tuy nhiên, Inaba từ bỏ gia đình và công ty, vì vậy Hiroshi được trở thành người kế vị cuối cùng của Sekiryo.", "en": "However, Inaba abandoned his family and the company, so Hiroshi was made Sekiryo's eventual successor." }, { "vi": "F. nucleatum có mối liên quan với ung thư đại tràng; một cơ chế đã được mô tả, theo đó F. nucleatum làm phát triển của khối u, gây ra kích ứng viêm hoặc kích thích mô đại tràng.", "en": "F. nucleatum has a demonstrated association with colon cancer; in addition, a mechanism has been described by which F. nucleatum induces tumor growth without the more general mechanism of inducing inflammation or otherwise irritating the colon tissue." }, { "vi": "1986 - 1997: Loạt truyện Hồ sơ, Siêu bí ẩn và Thời đại học", "en": "1986 - 1997: Files, Super Mystery, and On Campus" }, { "vi": "Hệ thống xếp hạng trò chơi điện tử xuất hiện với tên gọi Hội đồng xếp hạng phần mềm giải trí - Entertainment Software Rating Board (ESRB) năm 1994 và Thông tin trò chơi khu vực châu Âu - Pan European Game Information năm 2003, và Nintendo đã ngừng hầu hết các chính sách kiểm duyệt để người tiêu dùng tự lựa chọn.", "en": "Video game ratings systems were introduced with the Entertainment Software Rating Board of 1994 and the Pan European Game Information of 2003, and Nintendo discontinued most of its censorship policies in favor of consumers making their own choices." }, { "vi": "Ngày nay, những thay đổi đối với nội dung của game được thực hiện chủ yếu bởi nhà phát triển trò chơi hoặc đôi khi theo yêu cầu của Nintendo.", "en": "Today, changes to the content of games are done primarily by the game's developer or, occasionally, at the request of Nintendo." }, { "vi": "Quy tắc rõ ràng duy nhất là các trò chơi được ESRB xếp hạng AO sẽ không được cấp phép trên máy của Nintendo ở Bắc Mỹ, một thông lệ cũng được thực thi bởi Sony và Microsoft, hai đối thủ cạnh tranh lớn nhất của họ trên thị trường hiện tại.", "en": "The only clear - set rule is that ESRB AO - rated games will not be licensed on Nintendo consoles in North America, a practice which is also enforced by Sony and Microsoft, its two greatest competitors in the present market." }, { "vi": "Nintendo kể từ đó đã cho phép xuất bản một số trò chơi có nội dung dành cho người trưởng thành trên hệ máy chơi game của mình, bao gồm: Perfect Dark, Conker 's Bad Fur Day, Doom, Doom 64, BMX XXX, loạtResident Evil, Killer7, loạt Mortal Kombat, Eternal Darkness: Sanity' s Requiem, BloodRayne, Geist, Dementium: The Ward, Bayonetta 2, Devil 's Third, và Fatal Frame: Maiden of Black Water.", "en": "Nintendo has since allowed several mature - content games to be published on its consoles, including these: Perfect Dark, Conker's Bad Fur Day, Doom, Doom 64, BMX XXX, the Resident Evil series, Killer7, the Mortal Kombat series, Eternal Darkness: Sanity's Requiem, BloodRayne, Geist, Dementium: The Ward, Bayonetta 2, Devil's Third, and Fatal Frame: Maiden of Black Water." }, { "vi": "Tuy nhiên, một số trò chơi đã tiếp tục được sửa đổi.", "en": "Certain games have continued to be modified, however." }, { "vi": "Ví dụ: Konami đã buộc phải xoá tất cả các tham chiếu đến thuốc lá trong Metal Gear Solid trên Game Boy Color 2000 (mặc dù phiên bản NES trước của Metal Gear và phần tiếp theo Metal Gear Solid: The Twin Snakes trên GameCube đều bao gồm các tham chiếu đó, cũng như đối với game MadWorld trên Wii), chặt tay chân và máu đã bị xoá khỏi phiên bản chuyển thể lên Nintendo 64 của Cruis 'n USA.", "en": "For example, Konami was forced to remove all references to cigarettes in the 2000 Game Boy Color game Metal Gear Solid (although the previous NES version of Metal Gear and the subsequent GameCube game Metal Gear Solid: The Twin Snakes both included such references, as did Wii game MadWorld), and maiming and blood were removed from the Nintendo 64 port of Cruis'n USA." }, { "vi": "Một ví dụ khác là Mega Man Zero 3 trong Game Boy Advance, trong đó một trong những con trùm, được gọi là Hellbat Schilt trong bản phát hành ở Nhật và châu Âu, đã được đổi tên thành Devilbat Schilt ở bản địa phương hoá ở Bắc Mỹ.", "en": "Another example is in the Game Boy Advance game Mega Man Zero 3, in which one of the bosses, called Hellbat Schilt in the Japanese and European releases, was renamed Devilbat Schilt in the North American localization." }, { "vi": "Ở Bắc Mỹ khi phát hành Mega Man Zero, kẻ địch và tên trùm bị giết bằng một đòn tấn công bằng kiếm không chảy máu như trong các phiên bản Nhật Bản.", "en": "In North America releases of the Mega Man Zero games, enemies and bosses killed with a saber attack do not gush blood as they do in the Japanese versions." }, { "vi": "Tuy nhiên, việc phát hành Wii đi kèm với một số game thậm chí còn gây tranh cãi hơn, chẳng hạn như Manhunt 2, No More Heroes, The House of the Dead: Overkill và MadWorld, ba game sau được xuất bản dành riêng cho hệ máy console.", "en": "However, the release of the Wii was accompanied by a number of even more controversial games, such as Manhunt 2, No More Heroes, The House of the Dead: Overkill, and MadWorld, the latter three of which were published exclusively for the console." }, { "vi": "Văn hoá Nhật Bản quy định rằng để cho Nintendo Koppai tiếp tục hoạt động kinh doanh theo truyền thống gia đình sau khi Yamauchi nghỉ hưu, thì Yamauchi phải nhận nuôi con rể của mình để ông có thể tiếp quản công việc kinh doanh.", "en": "Japanese culture stipulated that for Nintendo Koppai to continue as a family business after Yamauchi's retirement, Yamauchi had to adopt his son - in - law so that he may take over the business." }, { "vi": "Kết quả là Sekiryo Kaneda đổi sang họ Yamauchi vào năm 1907 và trở thành chủ tịch thứ hai của Nintendo Koppai vào năm 1929.", "en": "As result, Sekiryo Kaneda adopted the Yamauchi surname in 1907 and became the second president of Nintendo Koppai in 1929." }, { "vi": "Vào thời điểm đó, Nintendo Koppai là công ty bài lá lớn nhất tại Nhật Bản.", "en": "By that time, Nintendo Koppai was the largest card game company in Japan." }, { "vi": "Tháng 4 năm 2007, Ibrahima Fall (với tên thành viên là Ibou), một học sinh Sénégal sống tại Ý, đã bắt đầu viết một lượng lớn nội dung cho Wikipedia tiếng Wolof. Phiên bản có 500 bài viết vào tháng 11 năm 2007, 543 bài viết vào tháng 6 năm 2008 và 1028 bài viết vào tháng 8 năm 2015.", "en": "In April 2007 Ibrahima Fall (username Ibou), a Senegalese student living in Italy, began adding substantial content to the Wolof Wikipedia. It had 500 articles in November 2007, 543 articles in June 2008, and 1028 articles in August 2015." }, { "vi": "Monique Ilboudo sinh ra ở Ouagadougou, Upper Volta, vào năm 1959.", "en": "Monique Ilboudo was born in Ouagadougou, Upper Volta, in 1959." }, { "vi": "Bà học luật tại Đại học Ouagadougou, lấy bằng cử nhân năm 1982 và bằng thạc sĩ Luật tư nhân năm 1983.", "en": "She studied law at the University of Ouagadougou, obtaining a bachelor's degree in 1982 and a master's degree in Private Law in 1983." }, { "vi": "Sau đó, bà học tại Đại học Y tế và Luật tại Đại học Lille 2, tại Pháp, lấy bằng tốt nghiệp về nghiên cứu nâng cao về luật tư năm 1985.", "en": "She then studied at the Lille 2 University of Health and Law in France, gaining a diploma in advanced studies of private law in 1985." }, { "vi": "Bà lấy bằng tiến sĩ luật tư tại Đại học Paris XII năm 1991, và trở thành trợ lý giáo sư tại Đại học Ouagadougou.", "en": "She obtained a PhD in private law at the Paris XII University in 1991, and became an Assistant professor at the University of Ouagadougou." }, { "vi": "Giữa năm 1992 và 1995, bà là tác giả của chuyên mục \"Féminin Pluriel\" trên tờ Burkinabé hàng ngày L'Observateur Paalga.", "en": "Between 1992 and 1995 she was the author of the column \"Féminin Pluriel\" in the Burkinabé daily paper L'Observateur Paalga." }, { "vi": "Đồng thời bà thành lập Qui-vive, quan sát tình trạng của phụ nữ ở Burkinabé.", "en": "At the same time she established Qui-vive, observing the condition of Burkinabé women." }, { "vi": "Bà trở thành thành viên sáng lập của Hội đồng Thông tin Tối cao từ năm 1995 đến năm 2000.", "en": "She became a founding member of the Supreme Council of Information from 1995 to 2000." }, { "vi": "Vào giữa năm 1993, Nintendo và Silicon Graphics đã công bố một liên minh chiến lược để phát triển Nintendo 64.", "en": "In mid-1993, Nintendo and Silicon Graphics announced a strategic alliance to develop the Nintendo 64." }, { "vi": "Nintendo 64 được tiếp thị là một trong những máy chơi game console đầu tiên được thiết kế với kiến trúc 64 - bit.", "en": "The Nintendo 64 was marketed as one of the first consoles to be designed with 64 - bit architecture." }, { "vi": "Là một phần của thoả thuận với Midway Games, các game arcade như Killer Instinct và Cruis 'n USA đã được chuyển sang máy console.", "en": "As part of an agreement with Midway Games, the arcade games Killer Instinct and Cruis'n USA were ported to the console." }, { "vi": "Mặc dù Nintendo 64 đã được lên kế hoạch phát hành vào năm 1995, nhưng lịch trình sản xuất của các nhà phát triển bên thứ ba đã gây ra sự chậm trễ, và máy được phát hành lần lượt vào tháng 6 và tháng 9 năm 1996 tại Nhật Bản và Mỹ, và vào tháng 3 năm 1997 tại Châu Âu.", "en": "Although the Nintendo 64 was planned for release in 1995, the production schedules of third - party developers influenced a delay, and the console was released in June and September 1996 in Japan and the United States respectively, and in March 1997 in Europe." }, { "vi": "Khi kết thúc sản xuất vào năm 2002, khoảng 33 triệu máy chơi game Nintendo 64 đã được bán ra trên toàn thế giới, và được coi là một trong những hệ máy trò chơi điện tử được biết đến nhất trong lịch sử.", "en": "By the end of its production in 2002, around 33 million Nintendo 64 consoles were sold worldwide, and it is considered one of the most recognized video game systems in history." }, { "vi": "Tổng cộng 388 trò chơi đã được sản xuất cho Nintendo 64, một số game - đặc biệt là Super Mario 64, The Legend of Zelda: Ocarina of Time và GoldenEye 007 - đã được coi là một trong những trò chơi hay nhất mọi thời đại.", "en": "388 games were produced for the Nintendo 64 in total, some of which - particularly Super Mario 64, The Legend of Zelda: Ocarina of Time and GoldenEye 007 - have been distinguished as some of the greatest of all time." }, { "vi": "Murillo đã giúp tái tạo thương hiệu Ortega sau ba lần đấu thầu không thành công vào năm 1990, 1996 và 2001 với tư cách là một ứng cử viên ít cực đoan hơn.", "en": "Murillo helped re-brand Ortega after three unsuccessful election bids in 1990, 1996, and 2001 as a less extreme candidate." }, { "vi": "Ortega được bầu làm Tổng thống năm 2006 và được bầu lại vào năm 2011.", "en": "Ortega was elected President in 2006 and re-elected in 2011." }, { "vi": "Trong cuộc tổng tuyển cử năm 2016, Murillo là ứng cử viên phó tổng thống của Ortega.", "en": "In the 2016 general election Murillo ran as Ortega's vice-presidential candidate." }, { "vi": "Bà \"được xem rộng rãi như là quyền lực đằng sau nhiệm kỳ tổng thống\" theo lời kể của Lucia Newman của Al Jazeera.", "en": "She is \"widely seen as the power behind the presidency\" according to Al Jazeera's Lucia Newman." }, { "vi": "Murillo tự bổ nhiệm mình làm \"giám đốc truyền thông\", một vị trí mà bà thường xuyên sử dụng để giao tiếp với công chúng trước khi làm phó tổng thống.", "en": "Murillo appointed herself as \"communications chief\", a position which she used to address the public regularly before her vice-presidency." }, { "vi": "Nestor là con trai của Neleus và Chloris.", "en": "Nestor was the son of Neleus and Chloris." }, { "vi": "Vợ của ông là Eurydice hoặc Anaxactus; con cái của họ bao gồm Peisistratus, Thrasymedes, Pisidice, Polycaste, Perseus, Stratichus, Aretus, Echephron và Antilochus.", "en": "His wife was either Eurydice or Anaxibia; their children included Peisistratus, Thrasymedes, Pisidice, Polycaste, Perseus, Stratichus, Aretus, Echephron, and Antilochus." }, { "vi": "Trong các ghi chép muộn hơn, Nestor có một cô con gái Epicaste, người đã trở thành mẹ của Homer bởi Telemachus.", "en": "In late accounts, Nestor had a daughter Epicaste who became the mother of Homer by Telemachus." }, { "vi": "Armala, Idlib (tiếng Ả Rập: ارملا) là một ngôi làng Syria nằm ở Bidama Nahiyah thuộc huyện Jisr al-Shughur, Idlib.", "en": "Armala, Idlib (Arabic: ارملا) is a Syrian village located in Bidama Nahiyah in Jisr al - Shughur District, Idlib." }, { "vi": "Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Armala, Idlib có dân số 911 trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Armala, Idlib had a population of 911 in the 2004 census." }, { "vi": "Kính thiên văn Schmidt có các mặt phẳng tiêu cự cong rất mạnh, do đó yêu cầu phim, tấm hoặc máy dò khác phải cong tương ứng.", "en": "Schmidt cameras have very strongly curved focal planes, thus requiring that the film, plate, or other detector be correspondingly curved." }, { "vi": "Trong một số trường hợp, máy dò được làm cong; trong các phương tiện khác, phương tiện phẳng được tuân thủ một cách cơ học với hình dạng của mặt phẳng tiêu điểm thông qua việc sử dụng các kẹp hoặc bu lông giữ lại, hoặc bằng cách sử dụng chân không.", "en": "In some cases the detector is made curved; in others flat media is mechanically conformed to the shape of the focal plane through the use of retaining clips or bolts, or by the application of a vacuum." }, { "vi": "Đôi khi, một thiết bị làm mỏng trường, ở dạng đơn giản nhất của nó, một thấu kính phẳng hai mặt trước tấm phim hoặc máy dò, đôi khi được sử dụng.", "en": "A field flattener, in its simplest form a planoconvex lens in front of the film plate or detector, is sometimes used." }, { "vi": "Vì tấm chỉnh lưu nằm ở trung tâm độ cong của gương chính trong thiết kế này, chiều dài ống có thể rất dài đối với kính viễn vọng trường rộng.", "en": "Since the corrector plate is at the center of curvature of the primary mirror in this design the tube length can be very long for a wide - field telescope." }, { "vi": "Ngoài ra còn có những hạn chế của việc cản trở bộ giữ phim hoặc máy dò được đặt ở tiêu điểm giữa cụm ống, một lượng ánh sáng nhỏ bị chặn và có sự mất tương phản trong ảnh do hiệu ứng nhiễu xạ của vật cản cấu trúc hỗ trợ của nó.", "en": "There are also the drawbacks of having the obstruction of the film holder or detector mounted at the focus halfway up the tube assembly, a small amount of light is blocked and there is a loss in contrast in the image due to diffraction effects of the obstruction and its support structure." }, { "vi": "Nintendo of America đã tham gia vào một số chiến dịch tiếp thị cao cấp để xác định và định vị thương hiệu.", "en": "Nintendo of America has engaged in several high - profile marketing campaigns to define and position its brand." }, { "vi": "Một trong những khẩu hiệu sớm nhất và lâu dài nhất của nó là \"Now you 're playing with power!\", Được sử dụng đầu tiên để quảng cáo Nintendo Entertainment System.", "en": "One of its earliest and most enduring slogans was \"Now you're playing with power!\", used first to promote its Nintendo Entertainment System." }, { "vi": "Khẩu hiệu đã sửa đổi để có từ \"SUPER power\" cho Super Nintendo Entertainment System và \"PORTABLE power\" cho Game Boy.", "en": "It modified the slogan to include \"SUPER power\" for the Super Nintendo Entertainment System, and \"PORTABLE power\" for the Game Boy." }, { "vi": "Từ Metro TV, bà được Apex Advertising tuyển dụng làm biên tập viên video và quản lý sản xuất.", "en": "From Metro TV she was employed by Apex Advertising as a video editor and production manager." }, { "vi": "Bà đã phải kết hợp Âm nhạc và vai trò công việc của mình tại Apex, và khi bà thấy hai người đòi hỏi quá mức, Mzbel đã chọn cho âm nhạc toàn bộ sự chú ý của cô.", "en": "She had to combine Music and her job roles at Apex, and when she found the two overly demanding, Mzbel chose to give the music the full span of her attention." }, { "vi": "Theo thời gian, bà đã bị chỉ trích vì lựa chọn trang phục được mô tả là \"gợi cảm\" hoặc \"sơ sài\", nói theo cách riêng của mình, Mzbel tin tuy nhiên là một nghệ sĩ, bạn phải trông thật độc đáo.", "en": "Over time, she has been criticized for her choice of clothes which have been described as \"sexy\" or \"skimpy\", in her own words, Mzbel believes however that as an artiste you must look unique." }, { "vi": "Bà luôn có tham vọng trở thành nguồn cảm hứng cho những người kém may mắn và có thể giúp đỡ những người khốn khổ.", "en": "She has always had the ambition to be a source of inspiration to the under privileged and to be able to help the down trodden." }, { "vi": "Vào năm 2015, công ty được biết đến như là công ty phân tích dữ liệu làm việc ban đầu cho chiến dịch tranh cử tổng thống của Ted Cruz.", "en": "In 2015, it became known as the data analysis company working initially for Ted Cruz's presidential campaign." }, { "vi": "Năm 2016, CA làm việc cho chiến dịch tranh cử tổng thống của Donald Trump, và chiến dịch Leave.EU để Vương quốc Anh rút khỏi Liên minh châu Âu. Vai trò của CA trong các chiến dịch đó đã gây tranh cãi và là đối tượng điều tra hình sự liên tục ở cả hai quốc gia.", "en": "In 2016 CA worked for Donald Trump's presidential campaign, and on the Leave.EU - campaign for the United Kingdom's withdrawal from the European Union. CA's role in those campaigns has been controversial and is the subject of ongoing criminal investigations in both countries." }, { "vi": "Trong thế kỷ 17 và 18, những nỗ lực đã được thực hiện để xây dựng lại lâu đài Grodziec, tuy nhiên chúng chưa được hoàn thành.", "en": "In the 17th and 18th centuries efforts were made to rebuild Grodziec, however they were not completed." }, { "vi": "Nhà buôn nghệ thuật người Thuỵ Sĩ Martin Usteri đã mua 32 tấm kính vào năm 1796, được bán từ di sản của ông vào năm 1829, và sau đó chúng được lắp đặt trong lâu đài Gröditzberg.", "en": "The Swiss art dealer Martin Usteri acquired 32 glass panes in 1796, which were sold from his legacy in 1829, and thereafter installed in the Gröditzberg castle." }, { "vi": "Từ đó, sáu trong số các cửa sổ kính màu trước đây của Augustinerkloster Zürich đã được Gottfried Keller Stiftung mua vào năm 1894, được trưng bày trong nhà thờ Fraumünster ở Zürich, và sau đó được giao cho Bảo tàng Quốc gia Thuỵ Sĩ quản lý.", "en": "From there, six of the former stained glass windows of the Augustinerkloster Zürich were bought by the Gottfried Keller Stiftung in 1894, exhibited in the cloister of the Fraumünster cathedral in Zürich, and then entrusted to the Swiss National Museum on deposit." }, { "vi": "Nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm của Nintendo đã khiến Yamauchi phải mở rộng hơn nữa các văn phòng, ông mua lại bất động sản xung quanh và giao việc sản xuất bài lá cho toà nhà Nintendo như ban đầu.", "en": "The growing demand for Nintendo's products led Yamauchi to further expand the offices, for which he acquired the surrounding land and assigned the production of cards to the original Nintendo building." }, { "vi": "Trong khi đó, Yokoi, Uemura và các nhân viên mới như Genyo Takeda, tiếp tục phát triển các sản phẩm sáng tạo cho công ty.", "en": "Meanwhile, Yokoi, Uemura, and new employees such as Genyo Takeda, continued to develop innovative products for the company." }, { "vi": "Năm 1974, Nintendo phát hành Wild Gunman, một trình mô phỏng bắn súng xiên bao gồm một máy chiếu hình ảnh 16 mm với cảm biến tự phát hiện chùm tia từ súng ánh sáng của người chơi.", "en": "In 1974, Nintendo released Wild Gunman, a skeet shooting simulator consisting of a 16 mm image projector with a sensor that detects a beam from the player's light gun." }, { "vi": "Cả Laser Clay Shooting System và Wild Gunman đều được xuất khẩu thành công sang Châu Âu và Bắc Mỹ.", "en": "Both the Laser Clay Shooting System and Wild Gunman were successfully exported to Europe and North America." }, { "vi": "Mặc dù vậy, tốc độ sản xuất của Nintendo vẫn chậm so với các công ty đối thủ như Bandai và Tomy, và giá của chúng lại cao, dẫn đến việc một số sản phẩm súng ánh sáng bị ngừng sản xuất.", "en": "Despite this, Nintendo's production speeds were still slow compared to rival companies such as Bandai and Tomy, and their prices were high, which led to the discontinuation of some of their light gun products." }, { "vi": "Công ty con Nintendo Leisure System Co., Ltd., nơi phát triển các sản phẩm này, đã bị đóng cửa do ảnh hưởng kinh tế của cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973.", "en": "The subsidiary Nintendo Leisure System Co., Ltd., which developed these products, was closed as a result of the economic impact dealt by the 1973 oil crisis." }, { "vi": "Good Omens là một miniseries dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên năm 1990 của Terry Pratchett và Neil Gaiman.", "en": "Good Omens is a miniseries based on the 1990 novel of the same name by Terry Pratchett and Neil Gaiman." }, { "vi": "Là sản phẩm hợp tác giữa Amazon Studios và BBC Studios, sê-ri gồm sáu tập được tạo ra và viết bởi Gaiman, người cũng từng là người dẫn chương trình.", "en": "A co-production between Amazon Studios and BBC Studios, the six - episode series was created and written by Gaiman, who also served as showrunner." }, { "vi": "Good Omens có sự tham gia của dàn diễn viên do David Tennant, Michael Sheen, Adria Arjona, Miranda Richardson, Michael McKean, Jack Whitehall, Jon Hamm và Frances McDormand dẫn đầu.", "en": "Good Omens stars an ensemble cast led by David Tennant, Michael Sheen, Adria Arjona, Miranda Richardson, Michael McKean, Jack Whitehall, Jon Hamm and Frances McDormand." }, { "vi": "Là một người hát nhạc tình cảm êm nhẹ và người dẫn chương trình, Eddy Wally đã lưu diễn trên toàn thế giới, từ Trung Quốc, đến Úc, tất cả Châu Âu và Hoa Kỳ, và thậm chí 24 ngày lưu diễn vào năm 1979 ở Liên Xô.", "en": "As a crooner and showman, Eddy Wally has toured worldwide, from China, to Australia, all of Europe and the United States, and even 24 tour dates in 1979 within the USSR." }, { "vi": "Vì Eddy Wally cũng lùn, anh ta được biết là người biểu diễn trên những chiếc ghế \"kích cỡ lừa\" được đặt hàng đặc biệt, với hy vọng bù lại kích thước nhỏ bé của anh ta.", "en": "As Eddy Wally was also short, he was known to perform from specially commissioned \"trick size\" chairs, in hopes to compensate his miniature size." }, { "vi": "Các loài bảo trợ thường là một loài chủ lực có vai trò bảo tồn mang lại lợi ích cho các loài khác hoặc một loài chủ chốt có thể được nhắm mục tiêu để bảo tồn do tác động của nó đối với một hệ sinh thái.", "en": "The umbrella species is often either a flagship species whose conservation benefits other species or a keystone species which may be targeted for conservation due to its impact on an ecosystem." }, { "vi": "Tổng quát hơn, một loài bảo trợ xác định khu vực bảo tồn xảy ra.", "en": "More generally, an umbrella species determines the area over which conservation occurs." }, { "vi": "Chúng thường là đại diện của các loài khác trong môi trường sống của chúng, là một loài dễ quan sát và được biết đến.", "en": "They are often representative of other species in their habitat, being an easily observable and known species." }, { "vi": "Yamauchi, được thúc đẩy bởi thành công của Atari và Magnavox với máy chơi trò chơi điện tử của họ, đã mua lại bản quyền phân phối Magnavox Odyssey vào năm 1974, và đạt được thoả thuận với Mitsubishi Electric để phát triển các sản phẩm tương tự từ năm 1975 đến năm 1978, bao gồm bộ vi xử lý đầu tiên dành cho hệ máy trò chơi điện tử, loạt Color TV-Game và một máy game arcade lấy cảm hứng từ Othello.", "en": "Yamauchi, motivated by the successes of Atari and Magnavox with their video game consoles, acquired the Japanese distribution rights for the Magnavox Odyssey in 1974, and reached an agreement with Mitsubishi Electric to develop similar products between 1975 and 1978, including the first microprocessor for video games systems, the Color TV - Game series, and an arcade game inspired by Othello." }, { "vi": "Trong giai đoạn này, Takeda đã phát triển trò chơi điện tử EVR Race, và Shigeru Miyamoto gia nhập nhóm của Yokoi với trách nhiệm thiết kế vỏ cho các máy Color TV - Game. Năm 1978, bộ phận nghiên cứu và phát triển của Nintendo được tách thành hai cơ sở, Nintendo Research & Development 1 và Nintendo Research & Development 2, lần lượt do Yokoi và Uemura quản lý.", "en": "During this period, Takeda developed the video game EVR Race, and Shigeru Miyamoto joined Yokoi's team with the responsibility of designing the casing for the Color TV - Game consoles. In 1978, Nintendo's research and development department was split into two facilities, Nintendo Research & Development 1 and Nintendo Research & Development 2, respectively managed by Yokoi and Uemura." }, { "vi": "Ngày 20 tháng 12 năm 2018, Mozilla đã thông báo rằng Firefox Focus hiện kiểm tra tất cả các URL trong dịch vụ Duyệt web an toàn của Google để giúp mọi người tránh truy cập các trang web lừa đảo.", "en": "On December 20, 2018, Mozilla announced that Firefox Focus now checks all URLs against the Google Safe Browsing service to help prevent people from accessing fraudulent sites." }, { "vi": "Cách thông thường để tìm LFC là nâng một khối không khí từ mức thấp hơn dọc theo tốc độ trôi đi của dòng vận động khô cho đến khi nó vượt qua đường tỷ lệ pha trộn của khối: đây là mức ngưng tụ nâng (LCL).", "en": "The usual way of finding the LFC is to lift a parcel from a lower level along the dry adiabatic lapse rate until it crosses the mixing ratio line of the parcel: this is the lifted condensation level (LCL)." }, { "vi": "Từ đó trở đi, tuân theo tốc độ trôi đi của độ ẩm cho đến khi nhiệt độ của khối đạt đến nhiệt độ khối không khí, ở mức cân bằng (EL).", "en": "From there on, follow the moist adiabatic lapse rate until the temperature of the parcel reaches the air mass temperature, at the equilibrium level (EL)." }, { "vi": "Nếu nhiệt độ của khối dọc theo đường đoạn nhiệt ẩm ấm hơn môi trường khi nâng thêm, người ta đã tìm thấy LFC.", "en": "If the temperature of the parcel along the moist adiabat is warmer than the environment on further lift, one has found the LFC." }, { "vi": "Trên thực tế, không có phương ngữ Béarn thống nhất, vì ngôn ngữ khác biệt đáng kể trong toàn tỉnh.", "en": "In fact, there is no unified Béarnais dialect, as the language differs considerably throughout the province." }, { "vi": "Nhiều sự khác biệt trong cách phát âm có thể được chia thành đông, tây và nam (các khu vực miền núi).", "en": "Many of the differences in pronunciation can be divided into east, west, and south (the mountainous regions)." }, { "vi": "Ví dụ: 'a' ở cuối từ được phát âm là \"ah\" ở phía tây, \"o\" ở phía đông và \"œ\" ở phía nam.", "en": "For example, an 'a' at the end of words is pronounced \"ah\" in the west, \"o\" in the east, and \"œ\" in the south." }, { "vi": "Vì quá khứ chính trị cụ thể của Béarn, tiếng Béarn đã được phân tách với tiếng Gascon từ thế kỷ 16, không phải vì lý do ngôn ngữ.", "en": "Because of Béarn's specific political past, Béarnais has been distinguished from Gascon since the 16th century, not for linguistic reasons." }, { "vi": "María de Jesús Vásquez Vásquez (ngày 20 tháng 12 năm 1920 - 03 tháng 4 năm 2010), được biết đến với bút danh La Reina y Señora de la Canción Criolla, là một ca sĩ virtouso người Peru.", "en": "María de Jesús Vásquez Vásquez (December 20, 1920 - April 3, 2010), known by the pseudonym La Reina y Señora de la Canción Criolla, was a virtuoso Peruvian singer." }, { "vi": "Một số phụ nữ có địa vị trong xã hội đã trích dẫn và xác nhận biểu tượng văn hoá Nancy Drew ảnh hưởng đến đời sống mình, từ Thẩm phán Toà án tối cao Sandra Day O 'Connor, Sonia Sotomayor đến cựu Ngoại trưởng Hillary Rodham Clinton và cựu Đệ nhất phu nhân Laura Bush.", "en": "A cultural icon, Nancy Drew is cited as a formative influence by a number of women, from Supreme Court Justices Sandra Day O'Connor and Sonia Sotomayor to former Secretary of State Hillary Rodham Clinton and former First Lady Laura Bush." }, { "vi": "Các nhà phê bình văn học nữ quyền khi phân tích sức hút bền bỉ của nhân vật này, đã đưa ra các ý kiến khác nhau rằng Nancy Drew giống như một anh hùng huyền thoại, biến ước mơ thành sự thật, hay hiện thân cho những mặt nữ tính đối lập.", "en": "Feminist literary critics have analyzed the character's enduring appeal, arguing variously that Nancy Drew is a mythic hero, an expression of wish fulfillment, or an embodiment of contradictory ideas about femininity." }, { "vi": "Tandy thường miêu tả Nancy Drew bằng bằng dáng điệu tự tin, quyết đoán.", "en": "Tandy often portrays Nancy Drew with confident, assertive body language." }, { "vi": "Không bao giờ nhân vật xuất hiện dưới vẻ \"sốc, lo lắng hay sợ hãi\".", "en": "She never appears \"shocked, trepidatious, or scared\"." }, { "vi": "Nancy được khắc hoạ rõ nét chủ động ở trung tâm, nhưng giống như đang bí mật điều tra manh mối.", "en": "Nancy is shown either boldly in the center of the action or actively, but secretively, investigating a clue." }, { "vi": "Thường có một nhân vật đang quan sát cô với vẻ đe doạ báo hiệu nguy hiểm sắp đến, nhưng phong thái tự tin của cô cho người xem có cảm giác rằng tình hình luôn được kiểm soát.", "en": "She is often observed by a menacing figure and appears to be in imminent danger, but her confident expression suggests to viewers that she is in control of the situation." }, { "vi": "Sự xâm nhập của hoả sinh gây ra sự hình thành của một diatreme chỉ trong bối cảnh cụ thể nơi nước ngầm tồn tại.", "en": "Igneous intrusions cause the formation of a diatreme only in the specific setting where groundwater exists." }, { "vi": "Để kiểm nghiệm tính khả thi hiệu quả của đề án này, hai tiểu thuyết cuối là Căn phòng Yêu Râu Xanh và Bóng ma Venice, được thử nghiệm dẫn đường cho loạt mới này.", "en": "To test whether this would work, the final two novels before the sale, The Bluebeard Room and The Phantom of Venice, were used as backdoor pilots for the new series." }, { "vi": "Đây là sự khác biệt rất lớn khi so với cả loạt truyện của 55 năm đã qua.", "en": "The books read drastically different from the preceding novels of the past 55 years." }, { "vi": "Năm sau, Simon & Schuster cho ra mắt bản spin-off đầu tiên Hồ sơ Nancy Drew.", "en": "The next year, Simon & Schuster launched the first Nancy Drew spin - off, titled The Nancy Drew Files." }, { "vi": "Vào tháng 3 năm 2017, một toà án Thổ Nhĩ Kỳ đã tạm dừng các hoạt động của Booking.com do vi phạm luật cạnh tranh của quốc gia.", "en": "In March 2017, a Turkish court halted activities of Booking.com due to a violation of Turkish competition law." }, { "vi": "Booking.com tạm dừng bán phòng ở nước này cho người dùng Thổ Nhĩ Kỳ, tuân theo lệnh chặn trang web.", "en": "Booking.com halted selling rooms in Turkey to Turkish users, obeying the order to block the website." }, { "vi": "Tuy nhiên, trang web và ứng dụng có thể được sử dụng từ nước ngoài để đặt phòng cho các khách sạn ở Thổ Nhĩ Kỳ.", "en": "However, the website and application can be used from foreign countries to make reservations for hotels in Turkey." }, { "vi": "Khi Lloréns Torres trở lại Puerto Rico, anh đã tìm thấy một tình huống chính trị hoàn toàn khác với tình huống mà anh đã để lại.", "en": "When Lloréns Torres returned to Puerto Rico he found a political situation completely different than from the one that he had left." }, { "vi": "Điều này thúc đẩy Lloréns Torres tham gia Đảng Liên minh chính trị Puerto Rico.", "en": "This motivated Lloréns Torres to join the political Union Party of Puerto Rico." }, { "vi": "Với lý tưởng độc lập cho đảo, Ông đã truyền niềm tin của mình đến công chúng thông qua bài thơ \"El Patito Feo\" (Vịt con xấu xí).", "en": "The ideal of independence for the island. He transmitted his beliefs to the public through his poem \"El Patito Feo\" (The Ugly Duckling)." }, { "vi": "Vào ngày 8 tháng 2 năm 1912, cùng với Rosendo Matienzo Cintrón và Manuel Zeno Gandía, ông đã viết một bản tuyên ngôn tuyên bố rằng đã đến lúc Puerto Rico phải độc lập.", "en": "On February 8, 1912, together with Rosendo Matienzo Cintrón and Manuel Zeno Gandía, he wrote a manifesto which stated that it was time for Puerto Rico to have its independence." }, { "vi": "Eugenio Benítez Castaño được bầu làm chủ tịch đảng chính trị tồn tại trong thời gian ngắn.", "en": "Eugenio Benítez Castaño was named president of the short lived political party." }, { "vi": "Năm 1913, Lloréns Torres đồng sáng lập với Nemeio Canales La Revista de Las Antillas, một ấn phẩm văn học.", "en": "In 1913, Lloréns Torres co-founded with Nemesio Canales La Revista de Las Antillas, a literary publication." }, { "vi": "Một lô sáu chai nhựa", "en": "Plastic six - pack carrier" }, { "vi": "Nghiện smarphone, còn được gọi là lạm dụng điện thoại thông minh, nghiện điện thoại thông minh, lạm dụng điện thoại di động hoặc chứng lệ thuộc điện thoại di động, được một số nhà nghiên cứu đề xuất là một dạng phụ thuộc tâm lý hoặc hành vi vào điện thoại di động, liên quan chặt chẽ với các hình thức lạm dụng phương tiện kỹ thuật số khác như nghiện truyền thông xã hội hoặc nghiện internet.", "en": "Problematic smartphone use also known as smartphone overuse, smartphone addiction, mobile phone overuse, or cell phone dependency, is proposed by some researchers to be a form of psychological or behavioral dependence on cell phones, closely related to other forms of digital media overuse such as social media addiction or internet addiction disorder." }, { "vi": "Các nhà nghiên cứu khác đã tuyên bố rằng thuật ngữ liên quan đến nghiện hành vi liên quan đến sử dụng điện thoại thông minh có thể gây ra thêm vấn đề cả trong nghiên cứu và sự kỳ thị của người dùng, cho thấy thuật ngữ này phát triển thành nghiện smartphone hoặc nghiện điện thoại thông minh.", "en": "Other researchers have stated that terminology relating to behavioral addictions in regards to smartphone use can cause additional problems both in research and stigmatisation of users, suggesting the term to evolve to problematic smartphone use." }, { "vi": "Sử dụng có vấn đề có thể bao gồm mối bận tâm với giao tiếp di động, quá nhiều tiền hoặc thời gian dành cho điện thoại di động, sử dụng điện thoại di động trong các tình huống không phù hợp về mặt xã hội hoặc thể chất như lái xe ô tô.", "en": "Problematic use can include preoccupation with mobile communication, excessive money or time spent on mobile phones, use of mobile phones in socially or physically inappropriate situations such as driving an automobile." }, { "vi": "Việc sử dụng ngày càng tăng cũng có thể dẫn đến tăng thời gian liên lạc trên thiết bị di động, ảnh hưởng xấu đến các mối quan hệ và lo lắng nếu bị tách khỏi điện thoại di động hoặc không có được tín hiệu mạng đầy đủ.", "en": "Increased use can also lead to increased time on mobile communication, adverse effects on relationships, and anxiety if separated from a mobile phone or sufficient signal." }, { "vi": "Luật bằng chứng, luật chứng cứ còn được gọi là quy tắc chứng cứ, bao gồm các quy tắc và nguyên tắc pháp lý chi phối bằng chứng về sự kiện trong một thủ tục tố tụng.", "en": "The law of evidence, also known as the rules of evidence, encompasses the rules and legal principles that govern the proof of facts in a legal proceeding." }, { "vi": "Các quy tắc này xác định bằng chứng nào phải hoặc không được xem xét bởi bộ ba thực tế trong việc đưa ra quyết định của mình.", "en": "These rules determine what evidence must or must not be considered by the trier of fact in reaching its decision." }, { "vi": "Bộ ba thực tế là một thẩm phán trong phiên toà, hoặc bồi thẩm đoàn trong bất kỳ trường hợp nào liên quan đến bồi thẩm.", "en": "The trier of fact is a judge in bench trials, or the jury in any cases involving a jury." }, { "vi": "Luật chứng cứ cũng liên quan đến lượng tử (số lượng), chất lượng và loại bằng chứng cần thiết để thắng thế trong vụ kiện.", "en": "The law of evidence is also concerned with the quantum (amount), quality, and type of proof needed to prevail in litigation." }, { "vi": "Các quy tắc khác nhau tuỳ thuộc vào địa điểm là một toà án hình sự, toà án dân sự hoặc toà án gia đình, và chúng khác nhau tuỳ theo thẩm quyền.", "en": "The rules vary depending upon whether the venue is a criminal court, civil court, or family court, and they vary by jurisdiction." }, { "vi": "Năm 1992, Nintendo hợp tác với Starlight Children Foundation để xây dựng các máy giải trí di động Starlight Fun Center và lắp đặt chúng trong các bệnh viện. 1.000 thiết bị Starlight Nintendo Fun Center đã được cài đặt vào cuối năm 1995.", "en": "In 1992, Nintendo teamed with the Starlight Children's Foundation to build Starlight Fun Center mobile entertainment units and install them in hospitals. 1,000 Starlight Nintendo Fun Center units were installed by the end of 1995." }, { "vi": "Các thiết bị này kết hợp một số hình thức giải trí đa phương tiện, bao gồm cả game, và phục vụ như một phương tiện phân tâm để phục hồi tâm trạng và nâng cao tinh thần cho trẻ em trong thời gian nằm viện.", "en": "These units combine several forms of multimedia entertainment, including gaming, and serve as a distraction to brighten moods and boost kids' morale during hospital stays." }, { "vi": "Một chiếc kính lúp, sử dụng thấu kính dương (lồi) để làm cho mọi thứ trông to hơn bằng cách cho phép người dùng giữ chúng gần mắt hơn.", "en": "A magnifying glass, which uses a positive (convex) lens to make things look bigger by allowing the user to hold them closer to their eye." }, { "vi": "Kính viễn vọng, sử dụng thấu kính vật kính lớn hoặc gương chính của nó để tạo ra hình ảnh của một vật ở xa và sau đó cho phép người dùng kiểm tra hình ảnh chặt chẽ bằng một ống kính thị kính nhỏ hơn, do đó làm cho vật thể trông lớn hơn.", "en": "A telescope, which uses its large objective lens or primary mirror to create an image of a distant object and then allows the user to examine the image closely with a smaller eyepiece lens, thus making the object look larger." }, { "vi": "Một kính hiển vi, làm cho một vật thể nhỏ xuất hiện dưới dạng hình ảnh lớn hơn nhiều ở khoảng cách thoải mái để xem.", "en": "A microscope, which makes a small object appear as a much larger image at a comfortable distance for viewing." }, { "vi": "Một kính hiển vi có bố cục tương tự như kính viễn vọng ngoại trừ vật thể đang quan sát gần vật kính, thường nhỏ hơn nhiều so với thị kính.", "en": "A microscope is similar in layout to a telescope except that the object being viewed is close to the objective, which is usually much smaller than the eyepiece." }, { "vi": "Một máy chiếu slide, chiếu hình ảnh lớn của một slide nhỏ trên màn hình.", "en": "A slide projector, which projects a large image of a small slide on a screen." }, { "vi": "Danh sách cũng có thể được liệt kê theo quốc gia hoặc cấp bậc.", "en": "Where possible it also lists their country of origin and order grade." }, { "vi": "Những người đạt được thành tựu cao trong nhiều lĩnh vực có thể có trùng lặp tại danh sách này.", "en": "People highly distinguished in more than one field have duplicate entries." }, { "vi": "Sau khi Gillian Tans từ chức năm 2019, Glenn Fogel tiếp quản vị trí CEO", "en": "After Gillian Tans resigned in 2019, Glenn Fogel took over as CEO" }, { "vi": "Rafaela Bezanilla Bezanilla (1797 - 7 tháng 5 năm 1855) là Đệ nhất phu nhân Chile và là vợ của Tổng thống Jose Tomás Ovalle y Bezanilla.", "en": "Rafaela Bezanilla Bezanilla (1797 - May 7, 1855) was First Lady of Chile and the wife of President José Tomás Ovalle y Bezanilla." }, { "vi": "Cô sinh ra ở Santiago, con gái của Francisco de Bezanilla y de la Bárcena và Juana Bezanilla y Abós Padilla.", "en": "She was born in Santiago, the daughter of Francisco de Bezanilla y de la Bárcena and of Juana Bezanilla y Abós Padilla." }, { "vi": "Cô và chồng có tám đứa con chung.", "en": "She and her husband had eight children together." }, { "vi": "Nhiều phụ nữ nổi bật và thành công đã trích dẫn Nancy Drew là một nhân vật ảnh hưởng sớm đến mình giúp cho họ có được các vị trí trong xã hội, bao gồm nữ thẩm phán Toà án Tối cao Hoa Kỳ Sandra Day O 'Connor, Ruth Bader Ginsburg và Sonia Sotomayor; người dẫn chương trình truyền hình Oprah Winfrey và Barbara Walters; ca sĩ Barbra Streisand và Beverly Sills; nhà văn truyện kì bí Sara Paretsky và Nancy Pickard; học giả Carolyn Heilbrun; nữ diễn viên Ellen Barkin và Emma Roberts; cựu Ngoại trưởng Hillary Rodham Clinton; cựu đệ nhất phu nhân Laura Bush; và cựu chủ tịch của Tổ chức Phụ nữ Quốc gia Karen DeCrow.", "en": "Many prominent and successful women cite Nancy Drew as an early formative influence whose character encouraged them to take on unconventional roles, including U.S. Supreme Court Justices Sandra Day O'Connor, Ruth Bader Ginsburg, and Sonia Sotomayor; TV personalities Oprah Winfrey and Barbara Walters; singers Barbra Streisand and Beverly Sills; mystery authors Sara Paretsky and Nancy Pickard; scholar Carolyn Heilbrun; actresses Ellen Barkin and Emma Roberts; former Secretary of State Hillary Rodham Clinton; former First Lady Laura Bush; and former president of the National Organization for Women Karen DeCrow." }, { "vi": "Những phụ nữ khác cũng cho rằng nhân vật Nancy Drew đã giúp họ mạnh mẽ hơn, khi hội thảo đầu tiên về Nancy Drew được tổ chức tại Đại học Iowa năm 1993, các nhà tổ chức đã nhận được một loạt các cuộc gọi từ những người phụ nữ \"tất cả đều có chuyện kể về dấu ấn Nancy trong cuộc đời, và về cách cô ấy đã truyền cảm hứng, an ủi, mang lại niềm vui thích suốt thời thơ ấu, không những thế một lượng lớn đến kinh ngạc khẳng định cảm nhận ấy đeo đuổi đến tận tuổi trưởng thành.\"", "en": "Less prominent women also credit the character of Nancy Drew with helping them to become stronger women; when the first Nancy Drew conference was held, at the University of Iowa, in 1993, conference organizers received a flood of calls from women who \"all had stories to tell about how instrumental Nancy had been in their lives, and about how she had inspired, comforted, entertained them through their childhoods, and, for a surprising number of women, well into adulthood.\"" }, { "vi": "Khi danh tiếng của anh tăng lên, Croce đã bị thuyết phục, trái với mong muốn ban đầu của mình, để tham gia vào chính trị.", "en": "As his fame increased, Croce was persuaded, against his initial wishes, to become involved with politics." }, { "vi": "Năm 1910, ông được bổ nhiệm vào Thượng viện Ý, một vị trí trọn đời (Ryn, 2000: xi).", "en": "In 1910, he was appointed to the Italian Senate, a lifelong position (Ryn, 2000: xi)." }, { "vi": "Ông là một nhà phê bình cởi mở về việc Ý tham gia Thế chiến I, cảm thấy rằng đó là một cuộc chiến thương mại tự sát.", "en": "He was an open critic of Italy's participation in World War I, feeling that it was a suicidal trade war." }, { "vi": "Mặc dù điều này khiến ban đầu Croce không được ưa chuộng, nhưng danh tiếng của ông đã được khôi phục sau chiến tranh.", "en": "Although this made him initially unpopular, his reputation was restored after the war." }, { "vi": "Năm 1919, ông ủng hộ chính phủ Francesco Saverio Nitti đồng thời bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với Cộng hoà Weimar non trẻ và Đảng Dân chủ Xã hội Đức.", "en": "In 1919, he supported the government of Francesco Saverio Nitti while also expressing his admiration for the nascent Weimar Republic and the German Social Democrats." }, { "vi": "Ông là Bộ trưởng Bộ Giáo dục Công cộng từ năm 1920 đến 1921 cho chính phủ thứ 5 và cuối cùng đứng đầu là Giovanni Giolitti.", "en": "He was Minister of Public Education between 1920 and 1921 for the 5th and last government headed by Giovanni Giolitti." }, { "vi": "Benito Mussolini nắm quyền lực hơn một năm sau khi Croce rời khỏi chính phủ; Bộ trưởng Bộ Giáo dục Công cộng đầu tiên của Mussolini là Giovanni Gentile, một người độc lập, sau này trở thành phát xít và Croce đã hợp tác trước đó trong một cuộc bút chiến triết học chống lại chủ nghĩa thực chứng.", "en": "Benito Mussolini assumed power slightly more than a year after Croce's exit from the government; Mussolini's first Minister of Public Education was Giovanni Gentile, an independent who later became a fascist and with whom Croce had earlier cooperated in a philosophical polemic against positivism." }, { "vi": "Gentile chỉ là bộ trưởng trong một năm nhưng đã xoay sở để bắt đầu một cuộc cải cách toàn diện về giáo dục Ý, một phần dựa trên những gợi ý trước đó của Croce.", "en": "Gentile remained minister for only a year but managed to begin a comprehensive reform of Italian education that was based partly on Croce's earlier suggestions." }, { "vi": "Cải cách của Gentile vẫn có hiệu lực vượt ra ngoài chế độ Phát xít, và chỉ bị bãi bỏ một phần vào năm 1962.", "en": "Gentile's reform remained in force well beyond the Fascist regime, and was only partly abolished in 1962." }, { "vi": "Tiền sử động kinh; Tiền sử rối loạn ăn uống như bulimia neurosa hoặc chán ăn tâm thần; Uống thuốc giảm đau opioid, dùng thuốc để cai nghiện opioid hoặc đang cai nghiện thuốc phiện; Lấy MAOI hoặc đã lấy MAOI trong 14 ngày qua; Có thai; Ngừng sử dụng đột ngột: rượu, thuốc benzodiazepin, barbiturat hoặc thuốc chống động kinh", "en": "History of seizures; History of an eating disorder such as bulimia nervosa or anorexia nervosa; Taking opioid pain medicines, taking medicines to stop opioid addiction, or are in opiate withdrawal; Taking an MAOI or have taken an MAOI in the last 14 days; Pregnant; Abruptly stopped using: alcohol, benzodiazepines, barbiturates, or antiepileptic drugs" }, { "vi": "Trong Odyssey, Nestor và những người thuộc quân đội của anh ta đã trở về Pylos một cách an toàn, đã chọn rời khỏi thành phố Troy ngay sau khi cướp phá thành phố thay vì ở lại với Agamemnon để xoa dịu Athena, người tức giận vì những hành động ghê tởm của một số Người Hy Lạp (có lẽ là Ajax the Lesser).", "en": "In the Odyssey, Nestor and those who were part of his army had safely returned to Pylos, having chosen to leave Troy immediately after plundering the city rather than staying behind with Agamemnon to appease Athena, who was angered by the heinous actions of some of the Greeks (probably Ajax the Lesser)." }, { "vi": "Con trai của Odysseus, Telemachus đi đến Pylos để hỏi về số phận của cha mình.", "en": "Odysseus's son Telemachus travels to Pylos to inquire about the fate of his father." }, { "vi": "Nestor nhận ra con trai của bạn mình, là Telemachus, ân cần và chiêu đãi anh ta một cách xa hoa nhưng không thể cung cấp bất kỳ thông tin nào về số phận của Odyssey.", "en": "Nestor receives his friend's son, Telemachus, kindly and entertains him lavishly but is unable to furnish any information on his father's fate." }, { "vi": "Cũng xuất hiện trong Odyssey là vợ của Nestor Eurydice và các con trai còn sống của họ: Echephron, Stratius, Aretus, Thrasymedes và Peisistratus.", "en": "Also appearing in the Odyssey are Nestor's wife Eurydice and their remaining living sons: Echephron, Stratius, Aretus, Thrasymedes and Peisistratus." }, { "vi": "Nestor cũng có hai cô con gái tên là Pisidice và Polycaste.", "en": "Nestor also had two daughters named Pisidice and Polycaste." }, { "vi": "Tên gọi này là một hoán dụ có nguồn gốc từ các vật liệu xây dựng truyền thống kết hợp với các toà nhà vật lý: gạch và vữa.", "en": "The name is a metonym derived from the traditional building materials associated with physical buildings: bricks and mortar." }, { "vi": "Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng bởi tiểu thuyết gia người Anh thế kỷ 19 Charles Dickens trong cuốn sách Little Dorrit. Các doanh nghiệp \"gạch vữa\" cũng là một từ viết tắt, trong đó hầu hết các cửa hàng đã có một sự hiện diện vật lý trước sự ra đời của Internet.", "en": "The term was originally used by 19th century British novelist Charles Dickens in the book Little Dorrit. The term brick - and - mortar businesses is also a retronym, in that most shops had a physical presence before the advent of the Internet." }, { "vi": "Thuật ngữ này cũng được áp dụng trong một kỷ nguyên trước Internet, khi đối chiếu các doanh nghiệp với sự hiện diện bán lẻ vật lý với những người hoạt động nghiêm túc trong khả năng đặt hàng trước bằng thư điện tử trước Internet.", "en": "The term is also applicable in a pre-Internet era, when contrasting businesses with physical retail presence with those that operated strictly in an order - by - mail capacity pre-Internet." }, { "vi": "Hình ảnh được ghi lại bằng phim ảnh hoặc cảm biến hình ảnh luôn là hình ảnh thật và thường được đảo ngược.", "en": "The image recorded by a photographic film or image sensor is always a real image and is usually inverted." }, { "vi": "Khi đo chiều cao của hình ảnh ngược bằng cách sử dụng quy ước dấu cartes (trong đó trục x là trục quang), giá trị của hi sẽ âm và kết quả là M cũng sẽ âm.", "en": "When measuring the height of an inverted image using the cartesian sign convention (where the x-axis is the optical axis) the value for hi will be negative, and as a result M will also be negative." }, { "vi": "Tuy nhiên, quy ước dấu hiệu truyền thống được sử dụng trong nhiếp ảnh là \"thực là số dương, ảo là số âm\".", "en": "However, the traditional sign convention used in photography is \"real is positive, virtual is negative\"." }, { "vi": "Do đó, trong nhiếp ảnh: Chiều cao và khoảng cách đối tượng luôn thực và dương.", "en": "Therefore, in photography: Object height and distance are always real and positive." }, { "vi": "Khi độ dài tiêu cự là dương, chiều cao và độ phóng đại của hình ảnh là thật và dương.", "en": "When the focal length is positive the image's height, distance and magnification are real and positive." }, { "vi": "Chỉ khi độ dài tiêu cự là âm, chiều cao, khoảng cách và độ phóng đại của hình ảnh là ảo và âm.", "en": "Only if the focal length is negative, the image's height, distance and magnification are virtual and negative." }, { "vi": "Do đó, các công thức phóng đại ảnh được trình bày theo truyền thống là:", "en": "Therefore, the photographic magnification formulae are traditionally presented as:" }, { "vi": "Như các phần trước, người chơi phải bắt chước những động tác của một vũ công trên màn hình với một bài hát đã chọn, ghi điểm dựa trên độ chính xác của họ.", "en": "As in previous installments, players must mimic the routine of an on - screen dancer to a chosen song, scoring points based on their accuracy." }, { "vi": "Video ca nhạc của bài hát được quay phần lớn ở châu Phi, và một số phân đoạn ở Thái lan, đã được tải lên kênh YouTube chính thức của Martin Garrix.", "en": "The music video which was filmed in Africa, and some parts, in Thailand, was uploaded on Martin Garrix's official YouTube channel." }, { "vi": "Ngày 13 tháng Mười năm 2016, video đã đạt trên 16 triệu lượt xem.", "en": "As of 13 October 2016, the video has over 16 million views." }, { "vi": "Video bắt đầu với Giaro Giarratana, giám đốc và nhà sản xuất video âm nhạc, lái xe băng qua sa mạc, sau đó anh dừng lại để đi dạo. Anh ta leo lên vách đá trên sa mạc.", "en": "The video begins with Giaro Giarratana, the director and producer of the music video, driving by a desert where he stopped to stroll around." }, { "vi": "Molina hiện đang làm phóng viên trong chương trình truyền hình El Gordo y la Flaca.", "en": "Molina currently works as a social media correspondent on the TV show El Gordo y la Flaca." }, { "vi": "Thông thường, các tuyến mồ hôi bao gồm một đơn vị bài tiết bao gồm một lớp nền cuộn thành hình cầu thận và một ống dẫn mồ hôi đi.", "en": "Generally, sweat glands consist of a secretory unit consisting of a base rolled into a glomerulum, and a duct that carries the sweat away." }, { "vi": "Các lớp cuộn hoặc cơ sở bài tiết, được đặt sâu trong lớp hạ bì và dưới da, và toàn bộ tuyến được mô mỡ bao bọc.", "en": "The secretory coil or base, is set deep in the lower dermis and hypodermis, and the entire gland is surrounded by adipose tissue." }, { "vi": "Trong cả hai loại tuyến mồ hôi, các cuộn bài tiết được bao quanh bởi các tế bào cơ tim co bóp có chức năng tạo điều kiện bài tiết sản phẩm bài tiết.", "en": "In both sweat gland types, the secretory coils are surrounded by contractile myoepithelial cells that function to facilitate excretion of secretory product." }, { "vi": "Các hoạt động bài tiết của các tế bào tuyến và sự co bóp của các tế bào cơ tim được kiểm soát bởi cả hệ thống thần kinh tự trị và các hormone lưu hành.", "en": "The secretory activities of the gland cells and the contractions of myoepithelial cells are controlled by both the autonomic nervous system and by the circulating hormones." }, { "vi": "Phần xa hoặc đỉnh của ống dẫn mở ra bề mặt da được gọi là acrosyringium.", "en": "The distal or apical part of the duct that opens to the skin's surface is known as the acrosyringium." }, { "vi": "Giữa các mối đe doạ về tài chính, Nintendo of America đã chuyển từ Manhattan đến khu tàu điện ngầm Seattle để loại bỏ các yếu tố gây căng thẳng lớn: lối sống và con đường đi làm điên cuồng giữa New York và New Jersey, và những tuần hoặc tháng cứ trôi qua trên những chuyến hàng vận chuyển từ Nhật Bản do thảm hoạ Radar Scope gây ra.", "en": "Amid financial threat, Nintendo of America relocated from Manhattan to the Seattle metro to remove major stressors: the frenetic New York and New Jersey lifestyle and commute, and the extra weeks or months on the shipping route from Japan as was suffered by the Radar Scope disaster." }, { "vi": "Cảng Seattle là cảng gần Nhật Bản nhất, chỉ mất chín ngày đi thuyền và có thị trường sản xuất gỗ cho các thùng game, đội trinh sát bất động sản của Arakawa đã tìm thấy một nhà kho rộng 60,000 - square-foot (5,600 m2) có thể xây ba văn phòng - một cho Arakawa và một cho Judy và Stone. Nhà kho ở khu ngoại ô Tukwila này thuộc sở hữu của Mario Segale, chính là ý tưởng đặt tên cho nhân vật Mario, và ban đầu được quản lý bởi cựu nhân viên Far East Video là Don James. Sau một tháng, James tuyển dụng người bạn thời đại học Howard Phillips làm trợ lý, ông này nhanh chóng đảm nhận vị trí quản lý kho hàng.", "en": "With the Seattle harbor being the US's closest to Japan at only nine days by boat, and having a lumber production market for arcade cabinets, Arakawa's real estate scouts found a 60,000 - square - foot (5,600 m2) warehouse for rent containing three offices - one for Arakawa and one for Judy and Stone. This warehouse in the Tukwila suburb was owned by Mario Segale after whom the Mario character would be named, and was initially managed by former Far East Video employee Don James. After one month, James recruited his college friend Howard Phillips as assistant, who soon took over as warehouse manager." }, { "vi": "Công ty chỉ có vỏn vẹn không tới 10 nhân viên, tất cả phải xử lý việc bán hàng, tiếp thị, quảng cáo, phân phối và sản xuất trong hạn chế những tủ game thùng và máy chơi game cầm tay Game & Watch, tất cả đều được vận chuyển và có nguồn gốc từ Nintendo.", "en": "The company remained at fewer than 10 employees for some time, handling sales, marketing, advertising, distribution, and limited manufacturing of arcade cabinets and Game & Watch handheld units, all sourced and shipped from Nintendo." }, { "vi": "Bảng hiệu song ngữ ở Bayonne: tiếng Pháp, tiếng Basque và Occitan Gascon (\"Mayretat\", \"Sindicat d 'initiatibe\")", "en": "Trilingual sign in Bayonne: French, Basque, and Gascon Occitan (\"Mayretat\", \"Sindicat d'initiatibe\")" }, { "vi": "Shinya Takahashi, giám đốc điều hành cấp cao, tổng giám đốc Kế hoạch & Phát triển Giải trí và giám sát viên của Bộ phận Phát triển Kinh doanh và Bộ phận Quản trị & Hỗ trợ Phát triển.", "en": "Shinya Takahashi, senior managing executive officer, general manager of Entertainment Planning & Development and supervisor of Business Development Division and Development Administration & Support Division." }, { "vi": "Ko Shiota, giám đốc điều hành cấp cao, tổng giám đốc phát triển công nghệ platform Satoru Shibata, giám đốc điều hành cấp cao, tổng giám đốc tiếp thị và cấp phép", "en": "Ko Shiota, senior executive officer, general manager of Platform Technology Development Satoru Shibata, senior executive officer, general manager of marketing and licensing" }, { "vi": "Vào ngày 11 tháng 7 năm 2015, Iwata qua đời vì bệnh ung thư ống mật, và sau đó vài tháng, Miyamoto và Takeda cùng điều hành công ty, Tatsumi Kimishima trở thành người kế nhiệm Iwata vào ngày 16 tháng 9 năm 2015.", "en": "On July 11, 2015, Iwata died of bile duct cancer, and after a couple of months in which Miyamoto and Takeda jointly operated the company, Tatsumi Kimishima was named as Iwata's successor on September 16, 2015." }, { "vi": "Là một phần của quá trình tái cơ cấu ban lãnh đạo, Miyamoto và Takeda lần lượt được chỉ định là cố vấn sáng tạo và công nghệ.", "en": "As part of the management's restructuring, Miyamoto and Takeda were respectively named creative and technological advisors." }, { "vi": "Hai album nhạc được phát hành lần lượt vào tháng 1 và tháng 8 năm 1998.", "en": "Two albums containing music from the game were released in January and August 1998, respectively." }, { "vi": "Đầu tiên, Biohazard 2 Original Soundtrack, là bản phát hành chính và bao gồm hầu hết các tác phẩm quan trọng.", "en": "The first, Biohazard 2 Original Soundtrack, is the main release and includes most of the significant compositions." }, { "vi": "Thứ hai, Biohazard 2 Complete Track, phần lớn gồm các nhạc chủ đề ít phổ biến hơn, nhưng có một bản hoà tấu dành cho dàn nhạc giao hưởng và CD thứ hai với các hiệu ứng âm thanh và bộ sưu tập giọng lồng tiếng, cũng như một cuộc phỏng vấn với nhân viên hiêụ chỉnh âm thanh.", "en": "The second, Biohazard 2 Complete Track, largely encompasses less prevalent themes, but offers an orchestral medley and a second CD with sound effects and voice collections, as well as an interview with the sound staff." }, { "vi": "Biohazard 2 Original Soundtrack được làm CD giống hệt ở Châu Âu, Biohazard 2 Original Soundtrack.", "en": "Biohazard 2 Original Soundtrack received an identical European CD, Resident Evil 2 Original Soundtrack." }, { "vi": "Trong album cùng tên ở Bắc Mỹ, nhạc chủ đề mở đầu là \"The Beginning of Story\" được chia thành bốn đoạn riêng lẻ.", "en": "In the North American album of the same name, the opening theme \"The Beginning of Story\" is split up into four individual tracks." }, { "vi": "DJ Piston Nishizawa đã tạo ra các bản phối lại mang âm hưởng điện tử cho một số tác phẩm, sau đó được phát hành lấy tên Biohazard 2 Remix: Metamorphoses.", "en": "Disc jockey Piston Nishizawa created electronic remixes for several of the compositions, which were later released as the album Biohazard 2 Remix: Metamorphoses." }, { "vi": "Adèle Pauline van der Pluijm - Vrede (sinh năm 1952) từng giữ chức Quyền Thống đốc Curaçao từ ngày 10 tháng 10 năm 2010 đến ngày 4 tháng 11 năm 2013.", "en": "Adèle Pauline van der Pluijm - Vrede (born 1952) served as Acting Governor of Curaçao from October 10, 2010, to November 4, 2013." }, { "vi": "Khi Thống đốc Curaçao Frits Goedgedrag từ chức vào ngày 24 tháng 11 năm 2012 vì lý do sức khoẻ, Van der Pluijm - Vrede tiếp quản nhiệm vụ của mình trong khi vẫn giữ chức thống đốc cho đến ngày 4 tháng 11 năm 2013, Lucille George - Wout đã tuyên thệ nhậm chức.", "en": "When Governor of Curaçao, Frits Goedgedrag, laid down his position on 24 November 2012 due to health reasons, Van der Pluijm - Vrede took over his tasks while remaining acting governor until on 4 November 2013 Lucille George - Wout was sworn in as governor." }, { "vi": "Thời gian này thường thường hạn chế cho các hoạt động du lịch, nhưng một số điểm tham quan được coi là có khí quyển đặc biệt khi mưa và sương mù, đặc biệt là rừng núi, đặc biệt là Địa điểm linh thiêng và các tuyến đường hành hương trong dãy núi Kii (bao gồm cả núi Kōya).", "en": "This period is generally avoided for tourism, but some sights are considered particularly atmospheric in the rain and fog, particularly mountain forests, notably Sacred Sites and Pilgrimage Routes in the Kii Mountain Range (including Mount Kōya)." }, { "vi": "Thảm thực vật, đặc biệt là rêu, cũng khá tươi tốt vào thời điểm này, và do đó các điểm tham quan được biết đến với rêu của chúng, như Saihō - ji (ngôi đền rêu) cũng rất phổ biến vào thời điểm này trong năm.", "en": "Vegetation, especially moss, is also rather lush at this time, and hence sights known for their moss, such as Saihō - ji (the moss temple) are also popular at this time of year." }, { "vi": "Bergsala, một công ty bên thứ ba có trụ sở tại Thuỵ Điển, độc quyền xử lý các hoạt động của Nintendo ở khu vực Scandinavia.", "en": "Bergsala, a third - party company based in Sweden, exclusively handles Nintendo operations in the Scandinavian region." }, { "vi": "Mối quan hệ của Bergsala với Nintendo được thiết lập vào năm 1981 khi công ty tìm cách phân phối Game & Watch cho Thuỵ Điển, sau đó mở rộng sang NES vào năm 1986.", "en": "Bergsala's relationship with Nintendo was established in 1981 when the company sought to distribute Game & Watch units to Sweden, which later expanded to the NES console by 1986." }, { "vi": "Bergsala là nhà phân phối duy nhất không thuộc sở hữu của Nintendo đối với các sản phẩm của Nintendo, cho đến năm 2019 khi Tor Gaming giành được quyền phân phối tại Israel.", "en": "Bergsala were the only non-Nintendo owned distributor of Nintendo's products, up until 2019 when Tor Gaming gained distribution rights in Israel." }, { "vi": "Một con công đực khoe cái đuôi dài sặc sỡ của mình, một ví dụ về đặc điểm giới tính thứ cấp.", "en": "A peacock displays his long, colored tail, an example of secondary sex characteristics." }, { "vi": "Fatuma binti Baraka (thập niên 1910 - 17 tháng 4 năm 2013), còn được gọi là Bi Kidude, là một ca sĩ người Tanzania Taarab gốc Zanzibari.", "en": "Fatuma binti Baraka (1910s - 17 April 2013), also known as Bi Kidude, was a Zanzibari - born Tanzanian Taarab singer." }, { "vi": "Bà đã được gọi là \"nữ hoàng của âm nhạc Taarab và Unyago\" và được lấy cảm hứng từ Siti Binti Saad.", "en": "She has been called the \"queen of Taarab and Unyago music\" and was inspired by Siti binti Saad." }, { "vi": "Sinh ra ở làng Mfagimaringo, Bi Kidude là con gái của một người bán dừa ở thuộc địa Zanzibar.", "en": "Born in the village of Mfagimaringo, Bi Kidude was the daughter of a coconut seller in colonial Zanzibar." }, { "vi": "Ngày sinh chính xác của Bi Kidude vẫn chưa được biết và phần lớn câu chuyện cuộc đời bà không được chứng minh.", "en": "Bi Kidude's exact date of birth is unknown and much of her life story is uncorroborated." }, { "vi": "Năm 2005, Bi Kidude nhận được giải thưởng WOMEX cho những đóng góp của bà cho âm nhạc và văn hoá ở Zanzibar.", "en": "In 2005, Bi Kidude received the WOMEX award for her contribution to music and culture in Zanzibar." }, { "vi": "Abu al-Ḑuhūr (tiếng Ả Rập أبو الظهور; Abu al-Ẓuhur, cũng đánh vần Abu al-Thuhur) là một thị trấn ở phía tây bắc Syria ở rìa sa mạc Syria, thuộc chính quyền của Tỉnh Idlib, nằm cách Aleppo khoảng 45 km về phía nam.", "en": "Abu al - Duhur (Arabic: أبو الظهور; Abu al - Ẓuhur, also spelled Abu al-Thuhur) is a town in northwestern Syria on the edge of the Syrian Desert, administratively part of the Idlib Governorate, located about 45 kilometers south of Aleppo." }, { "vi": "Các địa phương gần đó bao gồm Tell Sultan và Tell Kalbah về phía tây bắc.", "en": "Nearby localities include Tell Sultan and Tell Kalbah to the northwest." }, { "vi": "Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Abu al-Duhur có dân số 10.694 người trong cuộc điều tra dân số năm 2004.", "en": "According to the Syria Central Bureau of Statistics (CBS), Abu al-Duhur had a population of 10,694 in the 2004 census." }, { "vi": "Đây là trung tâm của một nahiyah (\"cấp dưới\") có 26 địa phương với dân số kết hợp là 38.869 trong năm 2004.", "en": "It is the center of a nahiyah (\"subdistrict\") containing 26 localities with a combined population of 38,869 in 2004." }, { "vi": "Ông học luật, nhưng không bao giờ tốt nghiệp, tại Đại học Naples, trong thời gian đó ông đọc nhiều về chủ nghĩa duy vật lịch sử.", "en": "He studied law, but never graduated, at the University of Naples, while reading extensively on historical materialism." }, { "vi": "Ý tưởng của ông đã được Giáo sư Antonio Labriola công bố tại Đại học Rome vào cuối những năm 1890.", "en": "His ideas were publicized at the University of Rome towards the end of the 1890s by Professor Antonio Labriola." }, { "vi": "Croce đã quen thuộc và đồng cảm với những phát triển trong triết học xã hội chủ nghĩa châu Âu được August Bebel, Friedrich Engels, Karl Kautsky, Paul Lafargue, Wilhelm Liebknecht và Filippo Turati đóng góp.", "en": "Croce was well acquainted with and sympathetic to the developments in European socialist philosophy exemplified by August Bebel, Friedrich Engels, Karl Kautsky, Paul Lafargue, Wilhelm Liebknecht, and Filippo Turati." }, { "vi": "Một hiệu ứng bảo trợ là sự bảo vệ mở rộng bởi sự hiện diện của một loài bảo trợ cho các loài khác trong cùng môi trường sống.", "en": "An umbrella effect is the protection extended by the presence of an umbrella species to other species in the same habitat." }, { "vi": "Edward Stratemeyer đã thai nghén mẫu nhân vật và phác thảo cốt truyện và đã mướn Mildred Wirt Benson chuyên nghề viết thuê để chấp bút các tập đầu tiên dưới bút danh Carolyn Keene.", "en": "Edward Stratemeyer conceived the character and wrote plot outlines but hired Mildred Wirt Benson to ghostwrite the first volumes in the series under the pseudonym Carolyn Keene." }, { "vi": "Vào ngày 9 tháng 2 năm 2018, thông báo Steve Pemberton và Mark Gatiss đã tham gia loạt phim này.", "en": "On 9 February 2018 it was announced that Steve Pemberton and Mark Gatiss had joined the series." }, { "vi": "Vào ngày 6 tháng 3 năm 2018, Nick Offerman đã được vào vai trong một loạt vai diễn thường xuyên.", "en": "On 6 March 2018, it was announced that Nick Offerman had been cast in a series regular role." }, { "vi": "Vào ngày 20 tháng 7 năm 2018, thông báo ở San Diego Comic - Con rằng Frances McDormand đã được chọn làm giọng nói của Chúa cũng như người dẫn truyện.", "en": "On 20 July 2018, it was announced during Amazon's San Diego Comic - Con panel that Frances McDormand had been cast as the voice of God as well as the series' narrator." }, { "vi": "Vào ngày 13 tháng 2 năm 2019, Neil Gaiman tuyên bố rằng Benedict Cumberbatch sẽ lồng tiếng cho nhân vật Satan được tạo bởi CGI.", "en": "On 13 February 2019, Neil Gaiman announced that Benedict Cumberbatch will voice Satan with the character itself being a CGI creation." }, { "vi": "Vào tháng 10 năm 1989, công ty sản xuất Nelvana của Canada bắt đầu quay bộ phim truyền hình dài 13 tập về Nancy Drew mang tên Nancy Drew and Daughter cho USA Network.", "en": "In October 1989, Canadian production company Nelvana began filming for a 13 - episode Nancy Drew television series called Nancy Drew and Daughter for USA Network." }, { "vi": "Margot Kidder được chọn vào vai Nancy Drew trưởng thành, và con gái cô là Maggie McGuane vào vai con gái Nancy.", "en": "Margot Kidder was cast as an adult Nancy Drew, and her daughter, Maggie McGuane, was cast as Nancy's daughter." }, { "vi": "Tuy nhiên, Kidder đã bị thương do xe mất phanh khi quay tập đầu tiên nên loạt phim cũng bị huỷ bỏ mà chưa có tập nào.", "en": "However, Kidder was injured during filming of the first episode when the brakes failed on the car she was driving." }, { "vi": "Vô địch (5): 1910, 1912, 1913, 1914, 1915", "en": "Winners (5): 1910, 1912, 1913, 1914, 1915" }, { "vi": "Các nhà phê bình khác coi Nancy là \"một nghịch lý - bởi các nhà ủng hộ nữ quyền có thể ca ngợi cô như một biểu tượng 'sức mạnh phái nữ' trong khi những kẻ bảo thủ yêu thích các giá trị trung lưu sâu sắc thể hiện trong cô.\"", "en": "Other commentators see Nancy as \"a paradox - which may be why feminists can laud her as a formative 'girl power' icon and conservatives can love her well - scrubbed middle - class values.\"" }, { "vi": "Loạt phim phần nào trở thành một thành công đình đám sau khi các bộ phim bắt đầu xuất hiện trên các kênh truyền hình cáp như Turner Classic Movies.", "en": "The series become somewhat of a cult success after the films started appearing on cable channels such as Turner Classic Movies." }, { "vi": "Phim được cho là thành tựu đáng chú ý trong sự nghiệp dàn diễn viên đã tham gia.", "en": "The films were arguably ones in which all five cast members were notable for in their careers." }, { "vi": "Granville nhớ lại rằng đã rất phấn khởi khi làm phim, và yêu thích nhất Nancy Drew, Gỡ Rối.", "en": "Granville recalled making the films fondly, and stated her favorite film of the series was Nancy Drew, Trouble Shooter." }, { "vi": "Hai mươi năm sau, Thomas có dịp thể hiện vai Carson Drew trong một thử nghiệm thất bại của CBS.", "en": "Twenty years after the films, Thomas would later go on to portray Carson Drew in a failed pilot for CBS." }, { "vi": "Litel và Granville sau đó sẽ tái hợp cho bộ phim The Guilty năm 1947, do Jack Wrather chồng của Granville sản xuất.", "en": "Litel and Granville would later reunite for the 1947 film The Guilty, produced by Granville's husband Jack Wrather." }, { "vi": "Nói chung, việc ức chế miễn dịch gây ra có chủ ý được thực hiện để làm cơ thể từ chối việc cấy ghép nội tạng.", "en": "In general, deliberately induced immunosuppression is performed to prevent the body from rejecting an organ transplant." }, { "vi": "Ngoài ra, nó được sử dụng để điều trị bệnh ghép so với vật chủ sau ghép tuỷ xương hoặc điều trị các bệnh tự miễn dịch như lupus ban đỏ hệ thống, viêm khớp dạng thấp, hội chứng Sjögren hoặc bệnh Crohn.", "en": "Additionally, it is used for treating graft - versus - host disease after a bone marrow transplant, or for the treatment of auto - immune diseases such as systemic lupus erythematosus, rheumatoid arthritis, Sjögren's syndrome, or Crohn's disease." }, { "vi": "Điều này thường được thực hiện bằng thuốc, nhưng có thể liên quan đến phẫu thuật (cắt lách), huyết tương, hoặc bức xạ.", "en": "This is typically done using medications, but may involve surgery (splenectomy), plasmapheresis, or radiation." }, { "vi": "Một người đang bị ức chế miễn dịch, hoặc có hệ thống miễn dịch yếu vì một số lý do khác (hoá trị hoặc HIV), được cho là bị suy giảm miễn dịch.", "en": "A person who is undergoing immunosuppression, or whose immune system is weak for some other reasons (chemotherapy or HIV), is said to be immunocompromised." }, { "vi": "Mniszki (tiếng Đức: Nonnenberg) là một khu định cư ở khu hành chính của Gmina Budry, thuộc hạt Węgorzewo, Warmian - Masurian Voivodeship, ở phía bắc Ba Lan, gần biên giới với tỉnh Kaliningrad của Nga.", "en": "Mniszki (German: Nonnenberg) is a settlement in the administrative district of Gmina Budry, within Węgorzewo County, Warmian - Masurian Voivodeship, in northern Poland, close to the border with the Kaliningrad Oblast of Russia." }, { "vi": "Platin (VI) florua là hợp chất hoá học có công thức PtF6, và là một trong 17 hexaflorua nhị phân được biết đến.", "en": "Platinum hexafluoride is the chemical compound with the formula PtF6, and is one of seventeen known binary hexafluorides." }, { "vi": "Nó là một chất rắn dễ bay hơi màu đỏ đậm tạo thành khí màu đỏ.", "en": "It is a dark - red volatile solid that forms a red gas." }, { "vi": "Hợp chất này là một ví dụ của platin ở trạng thái oxy hoá +6.", "en": "The compound is a unique example of platinum in the +6 oxidation state." }, { "vi": "Chỉ với bốn electron, nó có tính thuận từ với trạng thái ba mặt đất.", "en": "With only four d - electrons, it is paramagnetic with a triplet ground state." }, { "vi": "PtF6 là một tác nhân flo hoá mạnh và là một trong những chất oxy hoá mạnh nhất, có khả năng oxy hoá xenon và O2.", "en": "PtF6 is a strong fluorinating agent and one of the strongest oxidants, capable of oxidising xenon and O2." }, { "vi": "PtF6 là bát diện ở cả trạng thái rắn và trạng thái khí.", "en": "PtF6 is octahedral in both the solid state and in the gaseous state." }, { "vi": "Độ dài liên kết Pt-F là 185 picômét.", "en": "The Pt-F bond lengths are 185 picometers." }, { "vi": "Bonita Granville trong vai Nancy Drew, John Llist trong vai Carson Drew, Frankie Thomas trong vai Ted Nickerson (đổi từ Ned Nickerson), Renie Riano trong vai Effie Schneider, Frank Orth trong vai Captain Tweedy (Orth chỉ xuất hiện trong phần phim đầu tiên và cuối cùng, nhưng có được nhắc đến trong phần hai)", "en": "Bonita Granville as Nancy Drew, John Litel as Carson Drew, Frankie Thomas as Ted Nickerson (changed from Ned Nickerson), Renie Riano as Effie Schneider, Frank Orth as Captain Tweedy (Orth appeared in only the first and last film, while being mentioned in the second)" }, { "vi": "Jetts Store là một cộng đồng chưa hợp nhất tại Hạt Northumberland, thuộc tiểu bang Virginia của Hoa Kỳ.", "en": "Jetts Store is an unincorporated community in Northumberland County, in the U.S. state of Virginia." }, { "vi": "Resident Evil 2 xuất hiện trong bộ phim sitcom Spaces của Anh, trong tập \"Art\", được viết bởi Simon Pegg (cùng với đối tác và bạn diễn Jessica Hynes) và đạo diễn Edgar Wright.", "en": "Resident Evil 2 appeared in the British sitcom Spaced, in the episode \"Art\", written by Simon Pegg (along with his writing partner and co-star Jessica Hynes) and directed by Edgar Wright." }, { "vi": "Nhân vật Tim (Pegg), dưới ảnh hưởng của amphetamine và trò chơi video Resident Evil 2, ảo giác rằng anh ta đang chiến đấu chống lại một cuộc xâm lược của zombie.", "en": "The character of Tim (Pegg), under the influence of amphetamine and the video game Resident Evil 2, hallucinates that he is fighting off a zombie invasion." }, { "vi": "Wright đã trích dẫn tập phim này lấy cảm hứng từ Resident Evil 2 làm nền tảng cho bộ phim hài zombie của họ Shaun of the Dead (2004).", "en": "Wright cited this episode inspired by Resident Evil 2 as the basis for their zombie comedy film Shaun of the Dead (2004)." }, { "vi": "Donburi Katsudon, Danh sách các món cá, Danh sách các món cá ngừ Sushi", "en": "Donburi Katsudon, List of fish dishes, List of tuna dishes Sushi" }, { "vi": "Năm 1995, cuối cùng Nancy Drew cũng thành sinh viên trong bộ Nancy Drew thời đại học.", "en": "In 1995, Nancy Drew finally goes to college in the Nancy Drew on Campus series." }, { "vi": "Những tập truyện này na ná như các phim truyền hình tình cảm dành cho tuổi mới lớn.", "en": "These books read more similar to soap opera books, such as the Sweet Valley High series." }, { "vi": "Thời đại học tập trung chủ yếu vào nội dung lãng mạn, về các nhân vật khác; yếu tố kì bí hay phá án chỉ là phụ.", "en": "The On Campus books focus more on romance plots, and also centered around other characters; the mysteries were merely used as subplots." }, { "vi": "Theo yêu cầu của độc giả, Nancy chia tay luôn bạn trai Ned Nickerson ngay ở tập 2, Riêng nàng (1995).", "en": "By reader request, Nancy broke off her long - term relationship with boyfriend Ned Nickerson in the second volume of the series, On Her Own (1995)." }, { "vi": "Tương tự như Hồ sơ, bộ Thời đại học cũng có nhiều ý kiến trái chiều, một số nhà phê bình xem việc đưa vào các chủ đề người lớn câu khách như hiếp dâm là \"không thành công\".", "en": "Similar to the Files series, reception for the On Campus series was also mixed, with some critics viewing the inclusion of adult themes such as date rape \"unsuccessful\"." }, { "vi": "Carolyn Carpan nhận xét rằng loạt truyện này \"lãng mạn phim ảnh hơn là bí ẩn\" và rằng Nancy \"mất đi bản năng, bị tuột mất những manh mối dễ dàng vốn không thể nào bỏ lỡ trong loạt truyện trước đây\".", "en": "Carolyn Carpan commented that the series was \"more soap opera romance than mystery\" and that Nancy \"comes across as dumb, missing easy clues she would n't have missed in previous series\"." }, { "vi": "Loạt truyện này cũng bị chỉ trích vì nói quá nhiều về yêu đương hơn là học hành, bị phê bình là giống như thời năm 1950 \"các cô gái đi học chỉ thích lấy bằng MRS\".", "en": "The series was also criticized for focusing more on romance than on grades or studying, with one critic stating that the series resembled collegiate academic studying in the 1950s, where \"women were more interested in pursuing the\" MRS \"degree.\"" }, { "vi": "Vào tháng 3 năm 1990, Giải vô địch thế giới Nintendo đầu tiên được tổ chức, với những người tham gia đến từ 29 thành phố của Mỹ tranh danh hiệu \"người chơi Nintendo giỏi nhất thế giới\".", "en": "In March 1990, the first Nintendo World Championship was held, with participants from 29 American cities competing for the title of \"best Nintendo player in the world\"." }, { "vi": "Vào tháng 6 năm 1990, công ty con Nintendo of Europe được mở tại Großostheim, Đức; vào năm 1993, các công ty con tiếp theo được thành lập tại Hà Lan (nơi Bandai trước đây đã phân phối các sản phẩm của Nintendo), Pháp, Anh, Tây Ban Nha, Bỉ và Úc.", "en": "In June 1990, the subsidiary Nintendo of Europe was opened in Großostheim, Germany; in 1993, subsequent subsidiaries were established in the Netherlands (where Bandai had previously distributed Nintendo's products), France, the United Kingdom, Spain, Belgium and Australia." }, { "vi": "Năm 1992, Nintendo mua lại phần lớn cổ phần của đội bóng chày Seattle Mariners, và bán cổ phần vào năm 2016.", "en": "In 1992, Nintendo acquired a majority stake in the Seattle Mariners baseball team, and sold its shares in 2016." }, { "vi": "Nintendo ngừng sản xuất máy và game arcade vào tháng 9 năm 1992.", "en": "Nintendo ceased manufacturing arcade games and systems in September 1992." }, { "vi": "Năm 1993, Star Fox được phát hành, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong ngành khi trở thành trò chơi điện tử đầu tiên sử dụng chip Super FX.", "en": "In 1993, Star Fox was released, which marked an industry milestone by being the first video game to make use of the Super FX chip." }, { "vi": "Từ 1938 đến 1939 đã phát hành bốn phim Nancy Drew.", "en": "From 1938 to 1939, four films in the series were released." }, { "vi": "Tất cả đều được William Clemens đạo diễn và Kenneth Gamet viết kịch bản (là người viết kịch bản cho Torchy Blane), cũng như dàn diễn viên chính:", "en": "All of them were directed by William Clemens, written by Torchy Blane writer Kenneth Gamet, and had the same primary cast:" }, { "vi": "Mục tiêu duy nhất của họ là tìm ra Pokémon huyền thoại Zygarde và xoá sạch sự xấu xí trong nhân loại để tạo ra một \"thế giới tươi đẹp\" mới.", "en": "Their sole goal is to find the Legendary Pokémon, Zygarde and wipe out the ugliness within humanity to create a new \"beautiful world\"." }, { "vi": "Họ chuyên về Pokémon loại nước và bóng tối.", "en": "They specialize in Water and Dark type Pokémon." }, { "vi": "Mục tiêu của họ là nâng cao trình độ của tất cả các đại dương trên thế giới với sức mạnh của Kyogre.", "en": "Their goal is to raise the level of all the world's oceans with the power of Kyogre." }, { "vi": "Ajmaline lần đầu tiên được phát hiện để kéo dài thời kì trơ của tim bằng cách chặn các kênh ion natri, nhưng nó cũng đã được ghi nhận rằng nó cũng có thể can thiệp vào hERG (Gene liên quan đến Ether-a-go-go-go) kênh ion kali.", "en": "Ajmaline was first discovered to lengthen the refractory period of the heart by blocking sodium ion channels, but it has also been noted that it is also able to interfere with the hERG (human Ether-a-go-go-Related Gene) potassium ion channel." }, { "vi": "Trong cả hai trường hợp, Ajmaline khiến điện thế hoạt động trở nên dài hơn và cuối cùng dẫn đến nhịp tim chậm.", "en": "In both cases, Ajmaline causes the action potential to become longer and ultimately leads to bradycardia." }, { "vi": "Khi ajmaline có thể đảo ngược sự kìm hãm, quá trình tái cực xảy ra chậm hơn vì kali khó thoát ra hơn do các kênh ít bị chặn hơn, do đó làm cho khoảng thời gian RS dài hơn.", "en": "When ajmaline reversibly blocks hERG, repolarization occurs more slowly because it is harder for potassium to get out due to less unblocked channels, therefore making the RS interval longer." }, { "vi": "Ajmaline cũng kéo dài khoảng thời gian QR vì nó cũng có thể hoạt động như một công cụ chặn kênh natri, do đó làm cho màng này mất nhiều thời gian hơn để khử cực trong trường hợp đầu tiên.", "en": "Ajmaline also prolongs the QR interval since it can also act as sodium channel blocker, therefore making it take longer for the membrane to depolarize in the first case." }, { "vi": "Bị ảnh hưởng bởi tư tưởng của Gianbattista Vico sinh ra ở Neapolitan, ông bắt đầu nghiên cứu triết học vào năm 1893.", "en": "Influenced by Neapolitan - born Gianbattista Vico's thoughts about art and history, he began studying philosophy in 1893." }, { "vi": "Croce cũng đã mua ngôi nhà mà Vico đã từng sống.", "en": "Croce also purchased the house in which Vico had lived." }, { "vi": "Người bạn của ông, nhà triết học Giovanni Gentile, đã khuyến khích ông đọc Hegel.", "en": "His friend, the philosopher Giovanni Gentile, encouraged him to read Hegel." }, { "vi": "Bình luận nổi tiếng của Croce về Hegel, Sống là gì và Cái gì đã chết trong Triết lý của Hegel, được xuất bản năm 1907.", "en": "Croce's famous commentary on Hegel, What is Living and What is Dead in the Philosophy of Hegel, was published in 1907." }, { "vi": "Vào tháng 3 năm 2000, Chủ tịch của Roma, Franco Sensi đã lãnh đạo một công ty cổ phần mua Palermo và Sergio D 'Antoni trở thành chủ tịch của Palermo và đội được thăng hạng lên Serie B một năm sau đó sau vòng đấu cuối cùng đầy kịch tính khi giành vị trí đầu tiên từ Messina - đối thủ cùng hòn đảo.", "en": "In March 2000, Roma chairman Franco Sensi led a holding company to purchase Palermo and Sergio D'Antoni became the president of Palermo and Palermo were promoted to Serie B one year later after a dramatic final week of the season, with Palermo coming back from behind to take first place from league - toppers Sicilian rivals Messina." }, { "vi": "Chúng có thể tồn tại trong các sao neutron đã hấp thụ (các) bóng Q.", "en": "They may exist in neutron stars that have absorbed Q - ball (s)." }, { "vi": "Trong truyền hình, đáng chú ý là vai diễn của bà trong Cárcel de Mujeres (Nhà tù Nữ phạm nhân) với vai Raquel, vai trò mà García nhận được cả Giải thưởng APES và Giải thưởng Altazor cho nữ diễn viên xuất sắc nhất.", "en": "In television, of note is her performance in Cárcel de Mujeres (\"Women's Prison\") as Raquel, a role for which García received both an APES Award and the Altazor Award for best actress." }, { "vi": "Một loạt các vật liệu và thủ tục có sẵn để kết hợp các mặt hàng hoặc gói thành nhiều gói.", "en": "A wide variety of materials and procedures are available to combine items or packages into a multi-pack." }, { "vi": "Điều này có thể bao gồm màng co, băng nhạy áp lực, lớp phủ giấy, chất kết dính, chất mang giấy, kẹp nhựa, v.v.", "en": "This can include shrink film, pressure sensitive tape, paper overwrap, adhesives, paperboard carriers, plastic clips, etc.." }, { "vi": "Hãng HeR Interactive bắt đầu phát hành các trò chơi máy tính Nancy Drew vào năm 1998.", "en": "Computer games publisher HeR Interactive began publishing Nancy Drew computer games in 1998." }, { "vi": "Các game làm theo phong cách trò chơi phiêu lưu thông thường.", "en": "They follow the popular adventure game style of play." }, { "vi": "Người chơi di chuyển Nancy bằng cách trỏ và nhấp chuột xung quanh trong môi trường ảo góc nhìn thứ nhất để nói chuyện với nghi phạm, thu thập manh mối, giải đố và cuối cùng là phá án.", "en": "Players move Nancy by pointing and clicking with the mouse around in a first - person virtual environment to talk to suspects, pick up clues, solve puzzles, and eventually solve the crime." }, { "vi": "Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất bản vẽ chi tiết.", "en": "It is mostly used for the manufacture of blueprint paper." }, { "vi": "Trong mùa giải 2007-08, huấn luyện viên mới nổi Stefano Colantuono đã được bổ nhiệm tại vị trí của Guidolin.", "en": "For the following 2007 - 08 season, emerging coach Stefano Colantuono was appointed at Guidolin's place." }, { "vi": "Một số màn trình diễn ấn tượng đã khiến Rosanero đứng ở vị trí thứ tám, kém bảy điểm so với vị trí thứ tư của UEFA Champions League và thất bại 0-5 trước Juventus đã khiến Zamparini phải sa thải Colantuono vào ngày 26 tháng 11 năm 2007 và gọi Guidolin làm vị huấn luyện viên thứ tư của Palermo.", "en": "A number of unimpressive performances left the Rosanero in eighth place, seven points shy of the fourth UEFA Champions League spot, and a crushing 5 - 0 away defeat to Juventus led Zamparini to sack Colantuono on 26 November 2007 and call in Guidolin for a fourth spell as Palermo boss." }, { "vi": "Vào ngày 24 tháng 3 năm 2008, Guidolin đã bị sa thải và rời câu lạc bộ lần thứ tư và người tiền nhiệm là Stefano Colantuono quay lại đảm nhiệm vị trí này lần thứ hai trong mùa giải.", "en": "On 24 March 2008, Guidolin was sacked and left the club for the fourth time with his predecessor Stefano Colantuono taking charge for the second time in the season." }, { "vi": "Booking.com và các công ty liên quam là nhà chi tiêu hàng đầu trong danh mục du lịch & du khách của Google Adwords năm 2016, chi 3,5 tỷ đô la cho PPC, trả cho mỗi lần nhấp.", "en": "Booking.com and its sister companies were the top spender in the travel & tourism category for Google Adwords in 2016, spending $3.5 billion in PPC, Pay - per - click." }, { "vi": "Năm 1988, Gunpei Yokoi và nhóm của ông tại Nintendo R&D 1 đã hình thành Game Boy, máy chơi game cầm tay đầu tiên tương thích với các hộp băng có thể hoán đổi cho nhau.", "en": "In 1988, Gunpei Yokoi and his team at Nintendo R&D 1 conceived the Game Boy, the first handheld video game console to be compatible with interchangeable game cartridges." }, { "vi": "Nintendo phát hành Game Boy vào năm 1989.", "en": "Nintendo released the Game Boy in 1989." }, { "vi": "Ở Bắc Mỹ, Game Boy được đóng gói cùng với trò chơi nổi tiếng của bên thứ ba là Tetris sau một quá trình đàm phán khó khăn với Elektronorgtechnica.", "en": "In North America, the Game Boy was bundled with the popular third - party game Tetris after a difficult negotiation process with Elektronorgtechnica." }, { "vi": "Game Boy đã thành công đáng kể: trong hai tuần đầu tiên bán ra tại Nhật Bản, bán hết số lượng tồn kho ban đầu là 300.000 chiếc, trong khi ở Mỹ, có thêm 40.000 máy được bán trong ngày đầu tiên phát hành.", "en": "The Game Boy was a significant success: in its first two weeks of sale in Japan, it sold out its initial inventory of 300,000 units, while in the United States, an additional 40,000 units were sold on its first day of distribution." }, { "vi": "Vào khoảng thời gian này, Nintendo đã ký một thoả thuận với Sony để phát triển Super Famicom CD-ROM Adapter, một thiết bị ngoại vi cho Super Famicomcó khả năng chơi CD-ROM.", "en": "Around this time, Nintendo entered into an agreement with Sony to develop the Super Famicom CD - ROM Adapter, a peripheral for the upcoming Super Famicom capable of playing CD-ROMs." }, { "vi": "Tuy nhiên, sự hợp tác đã không kéo dài vì Yamauchi muốn tiếp tục phát triển công nghệ với Philips, dẫn đến tạo ra CD-i, và những nỗ lực độc lập của Sony đã dẫn đến việc tạo ra máy chơi trò chơi PlayStation.", "en": "However, the collaboration did not last as Yamauchi preferred to continue developing the technology with Philips, which would result in the CD-i, and Sony's independent efforts resulted in the creation of the PlayStation console." }, { "vi": "Vào ngày 19 tháng 1 năm 2017, Amazon Prime Video đã thông báo rằng đã bật đèn xanh cho loạt phim truyền hình chuyển thể từ tiểu thuyết được đồng sản xuất với BBC tại Vương quốc Anh.", "en": "On January 19, 2017, it was announced that Amazon Prime Video had given a green - light to a television series adaptation of the novel to be co-produced with the BBC in the United Kingdom." }, { "vi": "Gaiman cũng được thiết lập để chuyển thể tiểu thuyết cho màn ảnh và đóng vai trò là người chạy chương trình.", "en": "Gaiman was also set to adapt the novel for the screen and serve as showrunner for the series." }, { "vi": "Các công ty sản xuất liên quan đến loạt phim dự kiến sẽ bao gồm BBC Studios, Narrativia và The Blank Corporation.", "en": "Production companies involved with the series were slated to consist of BBC Studios, Narrativia, and The Blank Corporation." }, { "vi": "Phân phối của loạt đã được xử lý bởi BBC Worldwide.", "en": "Distribution of the series was to be handled by BBC Worldwide." }, { "vi": "Loạt Hồ sơ Nancy Drew đã ra mắt một nhân vật trưởng thành hơn, như trên trang bìa Kì nghỉ đụng rồi chạy (1986), Nancy trong bộ đồ bơi với một chàng trai quyến rũ, hơn là minh hoạ manh mối phá án.", "en": "The Nancy Drew Files showcased a more mature version of the character, as seen on the cover of Hit and Run Holiday (1986). Here, Nancy is in swimwear, in proximity to an attractive young man, rather than a clue." }, { "vi": "Miedwiecko (tiếng Đức: Madüsee) là một khu định cư ở khu hành chính của Gmina Kobylanka, thuộc hạt Stargard, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan.", "en": "Miedwiecko (German: Madüsee) is a settlement in the administrative district of Gmina Kobylanka, within Stargard County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland." }, { "vi": "Qua trình phát triển của Resident Evil 2 bắt đầu một tháng sau khi hoàn thành bản đầu tiên vào đầu năm 1996.", "en": "Development of Resident Evil 2 began one month after the completion of its predecessor in early 1996." }, { "vi": "Đoạn phim hậu trường đầu tiên được trình chiếu tại V Jump Festival '96 vào tháng 7.", "en": "The first footage was shown at the V Jump Festival '96 in July." }, { "vi": "Bản dựng này, sau này được nhà sản xuất Shinji Mikami đặt tên là Resident Evil 1.5, khác biệt rất nhiều so với phiên bản cuối cùng.", "en": "This build, later dubbed Resident Evil 1.5 by producer Shinji Mikami, differed drastically from the final version." }, { "vi": "Cốt truyện của nó cũng theo cùng một phác thảo cơ bản và có sự bùng nổ zombie ở Thành phố Raccoon hai tháng sau các sự kiện của bản đầu.", "en": "Its plot followed the same basic outline and featured a zombie outbreak in Raccoon City two months after the events of the first game." }, { "vi": "Tuy nhiên, Umbrella đã bị đóng cửa do hậu quả của các thí nghiệm bất hợp pháp của họ.", "en": "However, Umbrella had already been closed as a consequence of their illegal experiments." }, { "vi": "Nancy cũng là nữ anh hùng của loạt tiểu thuyết hình ảnh, do Papercutz cho ra lò năm 2005.", "en": "The character is also the heroine of a series of graphic novels, begun in 2005 and produced by Papercutz." }, { "vi": "Hoá thân Nancy lần này được mô tả là \"một teen hiện đại, vui vẻ, lí lắc, nổi bật khi nắm gót tội phạm.\"", "en": "The character's graphic novel incarnation has been described as \"a fun, sassy, modern - day teen who is still hot on the heels of criminals.\"" }, { "vi": "Tập đầu tiên đã được phát hành vào tháng 7 năm 2016.", "en": "The first episode was released on July 2, 2016." }, { "vi": "Bộ phim được phát sóng trên SBS vào thứ bảy và chủ nhật lúc 22:00 vào ngày 22 tháng mười, sau khi drama Tình Yêu Cuối cùng thứ hai kết thúc.", "en": "The drama aired on SBS on Saturdays and Sundays at 22:00 on October 22 as a 4 - episode mini drama, after The Second Last Love ended." }, { "vi": "Âm nhạc Tanzania Taarab", "en": "Music of Tanzania Taarab" }, { "vi": "Cô đã xuất hiện trên \"Magaly TV (ATV)\", một chương trình lá cải trên truyền hình nổi tiếng, đã đặt cho Trome là một trong những \"Malcriadas\", và xuất hiện cùng với Angie Jibaja và Micaela Page trong một bộ lịch có tên Goddesses 2007.", "en": "She has appeared on \"Magaly TV (ATV)\", a popular televised tabloid program, has posed for Trome as one of the \"Malcriadas\", and appeared alongside Angie Jibaja and Micaela Page in a calendar entitled Goddesses 2007." }, { "vi": "Vào tháng 2 năm 2015, một bức thư ngỏ được viết bởi chủ khách sạn người Đức Marco Nussbaum, đồng sáng lập và CFO của thương hiệu khách sạn \"Prizeotel\", đã chỉ trích hoạt động \"đánh cắp thương hiệu\" của Booking.com. Thư của ông nhắm vào các chi tiết liên quan đến việc sử dụng Google Adwords của Booking.com và cách mà nó đã gây thiệt hại cho doanh nghiệp của ông.", "en": "In February 2015, an open letter published by German hotelier Marco Nussbaum, co-founder and CEO of the \"prizeotel\" budget - design hotel brand, was highly critical of Booking.com's \"brand hijacking\" activity. His letter outlined details relating to Booking.com's use of Google Adwords, and how it was doing damage to his business." }, { "vi": "Bức thư được các phương tiện truyền thông thảo luận, dẫn đến một cuộc tranh luận về những khó khăn và thách thức trong việc phân phối trực tuyến của ngành công nghiệp khách sạn.", "en": "The letter was discussed in specialist media and led to a debate concerning current difficulties and challenges for online distribution within the hotel industry." }, { "vi": "Nancy Drew được nhiều hoạ sĩ vẽ minh hoạ trong từng ấy năm tháng, và diện mạo cô luôn thay đổi bắt nhịp với thời đại.", "en": "Nancy Drew has been illustrated by many artists over the years, and her look constantly updated." }, { "vi": "Số đầu tiên của tạp chí Nintendo Power, với số lượng phát hành hàng năm là 1,5 triệu bản tại Mỹ, được xuất bản vào năm 1988.", "en": "The first issue of the magazine Nintendo Power, which had an annual circulation of 1.5 million copies in the United States, was published in 1988." }, { "vi": "Vào tháng 7 năm 1989, Nintendo tổ chức triển lãm thương mại Nintendo Space World đầu tiên với tên gọi Shoshinkai nhằm mục đích công bố và trình diễn các sản phẩm sắp ra mắt của Nintendo.", "en": "In July 1989, Nintendo held the first Nintendo Space World trade show under the name Shoshinkai for the purpose of announcing and demonstrating upcoming Nintendo products." }, { "vi": "Cùng năm đó, cửa hàng trong cửa hàng World of Nintendo đầu tiên, nơi bán hàng chính thức của Nintendo, đã được mở tại Mỹ.", "en": "The same year, the first World of Nintendo stores - within - a-store, which carried official Nintendo merchandise, were opened in the United States." }, { "vi": "Theo thông tin của công ty, hơn 25% nhà ở Mỹ có NES vào năm 1989.", "en": "According to company information, more than 25% of homes in the United States had an NES in 1989." }, { "vi": "Ricardo Sanchez của IGN cho rằng bầu không khí trong trò chơi rất \"chết chóc\" và tuyên bố rằng \"đồ hoạ, hiệu ứng âm thanh, âm nhạc và các thiết kế màn chơi phối hợp với nhau để tạo ra một thế giới ma quái, đầy rùng rợn\".", "en": "IGN's Ricardo Sanchez thought that the game's atmosphere was \"dead on\", and claimed that \"graphics, sound effects, music and level design all work together to create a spooky, horror - filled world\"." }, { "vi": "Ryan Mac Donald của GameSpot đã chia sẻ ý kiến này và nhận thấy trò chơi này \"giống như một sản phẩm còn hơn cả Hollywood\".", "en": "Ryan Mac Donald of GameSpot shared the opinion, and found the game to be \"like a product out of Hollywood\"." }, { "vi": "Ông tin rằng đó là \"nhiều trải nghiệm mang tính điện ảnh, tương tác hơn là một trò chơi video\".", "en": "He believed that it was \"more an interactive, cinematic experience than a video game\"." }, { "vi": "Viết cho Computer and Video Games, Paul Mallinson coi bầu không khí, câu chuyện và cách trình bày giống như phim của trò chơi là những tính năng nổi bật nhất của nó.", "en": "Writing for Computer and Video Games, Paul Mallinson considered the game's atmosphere, story and film - like presentation its most outstanding features." }, { "vi": "Mặc dù ông thấy cốt truyện của nó là \"rất xa vời\", ông tin rằng nó \"được gửi đến trái đất bằng cách viết kịch bản thông minh và cách kể chuyện nghiệt ngã\".", "en": "Although he found its plot to be \"far - fetched\", he believed it was \"kept down to earth by clever scripting and gritty storytelling\"." }, { "vi": "Nhân viên viết kịch bản của GamePro, Mike Weigand nói cốt truyện \"hăng say và kịch tính\", và đoạn hội thoại \"được viết quá hay\" và \"như thần chú\".", "en": "GamePro staff writer Mike Weigand called the narrative \"engrossing and dramatic\", and the dialogue \"well - written\" and \"spell - binding\"." }, { "vi": "Sanchez, Brian Davis của GameSpy và Martin Taylor của Eurogamer ca ngợi \"Zapping System\" vì cốt truyện và tăng giá trị chơi lại.", "en": "Sanchez, GameSpy's Brian Davis and Eurogamer's Martin Taylor praised the \"Zapping System\" for adding to the story and increasing the replay value." }, { "vi": "Mac Donald nghĩ rằng ý tưởng về các hành động trong kịch bản thứ nhất ảnh hưởng đến kịch bản thứ hai là \"tuyệt vời ngay từ trong trong khái niệm\", nhưng không được sử dụng trong trò chơi.", "en": "Mac Donald thought that the idea of actions in the first scenario affecting the second was \"cool in concept\", but underused in the game." }, { "vi": "US News & World Report xếp Middlebury là Đại học Giáo dục Khai phóng tốt thứ 5 trên toàn nước Mỹ vào năm 2019 và xếp loại này trong nhóm các trường \"khó vào nhất.\" Trường cũng được xếp thứ 7 cả nước trong số \"trường Đại học được cựu sinh viên yêu quý nhất,\" được đo bằng tỷ lệ phần trăm cựu sinh viên quyên góp cho trường cũ của họ, vào năm 2012.", "en": "U.S. News & World Report ranked Middlebury as tied for 7th - best liberal arts college and 25th in Best Undergraduate Teaching among liberal arts colleges in the U.S. for 2020, and classifies it as \"most selective.\" They also named Middlebury 7th in the nation for \"colleges most beloved by their alumni,\" measured by the percentage of alumni who donate to their school, in 2012." }, { "vi": "Vô địch (1): 1908", "en": "Winners (1): 1908" }, { "vi": "Tiếng Saraiki là ngôn ngữ mẹ đẻ của 20 triệu người ở Pakistan, trải khắp miền nam bang Punjab, miền nam Khyber Pakhtunkhwa và các khu vực biên giới phía bắc Sindh và miền đông Balochistan.", "en": "Saraiki is the first language of 20 million people in Pakistan, ranging across southern Punjab, southern Khyber Pakhtunkhwa, and border regions of northern Sindh and eastern Balochistan." }, { "vi": "Phương pháp ESM&R liên kết trực tiếp đến khái niệm vòng đời thiết bị cần kiểm soát liên tục và ghi chép lịch sử - từ dự báo ban đầu và bán thiết bị, cho đến vận chuyển, thuê, bảo dưỡng, đại tu và xử lý cuối cùng.", "en": "The ESM&R approach directly links to the concept of the equipment life - cycle which demands continuous control and a historical record - from the initial forecasting and sale of the equipment, through to shipping, renting, servicing, overhaul and final disposal." }, { "vi": "Do đó, thiết bị nặng, giống như bất kỳ vòng đời sản phẩm nào cũng có vòng đời riêng.", "en": "Thus heavy equipment, just like any product life - cycle has its own life - cycle." }, { "vi": "Các giai đoạn chính của vòng đời thiết bị nặng là:", "en": "The main stages of the heavy equipment life - cycle are:" }, { "vi": "Jabol (Polish pronunciation:) là tên tiếng lóng của một loại rượu trái cây Ba Lan bình dân được làm từ trái cây lên men và được đóng chai ở mức 8% đến 18% rượu theo thể tích.", "en": "Jabol (Polish pronunciation:) is a slang name for a kind of cheap Polish fruit wine that is made from fermented fruit and is bottled at 8% to 18% alcohol by volume." }, { "vi": "Tên của nó, \"jabol\", dường như bắt nguồn từ \"jabłko\", từ tiếng Ba Lan có nghĩa là \"quả táo\", là nguyên liệu để làm nên nó.", "en": "Its name, \"jabol,\" seems to be derived from \"jabłko\", the Polish word for \"apple,\" which it is often made from." }, { "vi": "Mặc dù nó thường có hương vị trái cây, nó có thể có các hương vị khác như sô cô la hoặc bạc hà.", "en": "Though it is usually fruit flavoured, it can come in other flavours such as chocolate or mint." }, { "vi": "Năm 2012 và 2013 đánh dấu sự ra đời của hai hệ máy chơi game mới: Wii U, tích hợp đồ hoạ độ nét cao và bộ điều khiển GamePad với công nghệ giao tiếp trường gần, và Nintendo 2DS, một phiên bản của 3DS giản lược thiết kế ỏ sò của các máy chơi game cầm tay trước đây của Nintendo và các hiệu ứng lập thể của 3DS.", "en": "The years 2012 and 2013 marked the introduction of two new Nintendo game consoles: the Wii U, which incorporated high - definition graphics and a GamePad controller with near - field communication technology, and the Nintendo 2DS, a version of the 3DS that lacks the clamshell - like design of Nintendo's previous handheld consoles and the stereoscopic effects of the 3DS." }, { "vi": "Với 13,5 triệu máy được bán ra trên toàn thế giới, Wii U là máy chơi trò chơi điện tử kém thành công nhất trong lịch sử của Nintendo.", "en": "With 13.5 million units sold worldwide, the Wii U is the least successful video game console in Nintendo's history." }, { "vi": "Vào năm 2014, một dòng sản phẩm mới đã được phát hành bao gồm các nhân vật của Nintendo được gọi là amiibos.", "en": "In 2014, a new line of products was released consisting of figures of Nintendo characters called amiibos." }, { "vi": "Lon và chai nước giải khát được bán theo lốc như sáu gói, mười hai gói và 24 gói một lốc.", "en": "Beverage cans and bottles are sold in multi-packs such as six packs, twelve packs, and cases of 24." }, { "vi": "Lisie Cực là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Chojna, thuộc hạt Gryfino, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan, gần biên giới Đức.", "en": "Lisie Pole is a village in the administrative district of Gmina Chojna, within Gryfino County, West Pomeranian Voivodeship, in north - western Poland, close to the German border." }, { "vi": "Giải thưởng trên chương trình âm nhạc", "en": "Music program awards" }, { "vi": "Thuật ngữ tekka trong tên bắt nguồn từ các phòng đánh bạc (tekkaba) nơi món ăn thường được phục vụ từ cuối thời Edo đến đầu thời Minh Trị của lịch sử Nhật Bản.", "en": "The term tekka in the name derives from the gambling rooms (tekkaba) where the dish was commonly served from the end of the Edo period to the start of the Meiji period of Japan's history." }, { "vi": "Nhà triết học và địa lý học gốc Đức Ernst Kapp, định cư ở Texas, đã xuất bản một quyển sách căn bản \"Grundlinien einer Philosophie der Technik\" vào năm 1877.", "en": "The native German philosopher and geographer Ernst Kapp, who was based in Texas, published the fundamental book \"Grundlinien einer Philosophie der Technik\" in 1877." }, { "vi": "Kapp bị ảnh hưởng sâu sắc bởi triết học của Hegel và coi công nghệ như là một sự phóng chiếu các cơ quan cơ thể người.", "en": "Kapp was deeply inspired by the philosophy of Hegel and regarded technique as a projection of human organs." }, { "vi": "Trong bối cảnh châu Âu, Kapp được xem như là người sáng lập môn triết học công nghệ.", "en": "In the European context, Kapp is referred to as the founder of the philosophy of technology." }, { "vi": "Mặt khác, một lập trường duy vật hơn về công nghệ mà đã trở thành cực kỳ ảnh hưởng trong triết học công nghệ thế kỷ 20 được xoay quan các ý tưởng của Benjamin Franklin và Karl Marx.", "en": "Another, more materialistic position on technology which became very influential in the 20th - century philosophy of technology was centered on the ideas of Benjamin Franklin and Karl Marx." }, { "vi": "Từ 2006-2009 Prosper vận hành một mô hình lãi suất thay đổi.", "en": "From 2006 to 2009 Prosper operated a variable rate model." }, { "vi": "1889 - 1929: Xuất thân là một công ty thẻ bài", "en": "1889 - 1929: Origin as a card company" }, { "vi": "Sau phim thứ hai, Warner Bros. giao phim thứ ba với tựa gốc Nancy Drew bước ra cho Eddie Anderson và Charles Perry, nhưng không hiểu sao họ cũng lại bị thay thế như White.", "en": "After the second film, Warner Bros. assigned the third film, originally titled Nancy Drew Steps Out, to Eddie Anderson and Charles Perry; like White, they were replaced under unclear circumstances." }, { "vi": "Garnet một lần nữa được thuê viết kịch bản và đã hoàn thành cả tám kịch bản.", "en": "Gamet was once again re-hired to write for the series, and completed writing the eight films." }, { "vi": "Ngay sau khi đóng gói phim thứ tư vào tháng 5, Warner Bros. quyết định bỏ kiểu chiếu phim đôi, đồng nghĩa huỷ loạt phim Nancy Drew.", "en": "Shortly after production of the fourth film wrapped in May, Warner Bros. decided to eliminate their double feature setup, thus cancelling the Nancy Drew film series." }, { "vi": "Mặc dù tuyên bố loạt Nancy Drew loạt sẽ được chuyển thành hai phim ngắn, kế hoạch này cũng bị huỷ bỏ ít ngày sau đó.", "en": "Although they initially announced the Nancy Drew series would be converted into two - reelers, they cancelled those plans days later." }, { "vi": "Béo phì Thừa cân và có chỉ số khối cơ thể ít nhất 27 kg / m2, và có ít nhất một bệnh đi kèm liên quan đến cân nặng, như bệnh tiểu đường loại 2 hoặc huyết áp cao.", "en": "Obese Overweight and have a body mass index of at least 27 kg / m2, and have at least one weight - related comorbidity, like type 2 diabetes or high blood pressure." }, { "vi": "Ô nhiễm không khí Khí hậu đô thị học Nghiên cứu đô thị", "en": "Air pollution Urban climatology Urban studies" }, { "vi": "Nestor được nhắc đến trong vở kịch Người lái buôn thành Venice, trong Cảnh 1 của Hồi I, là một người chỉ cười khi nghe một trò đùa rất nghiêm túc.", "en": "Nestor is referred to in the play The Merchant of Venice, in Scene 1 of Act I, as a person who would laugh only at a very serious joke." }, { "vi": "Luzmila Nicolalde Cordero (sinh ngày 1 tháng 6 năm 1957) là một người dẫn chương trình và chính trị gia truyền hình người Ecuador, là Uỷ viên Hội đồng hiện tại của đô thị thành phố Guayaquil.", "en": "Luzmila Nicolalde Cordero (born 1 June 1957) is an Ecuadorian TV presenter and politician, being the current Councillor for the Municipality of Guayaquil." }, { "vi": "Bà là một trong những nhân vật giàu kinh nghiệm nhất trong truyền hình Ecuador, với hơn 36 năm trong ngành.", "en": "She is one of the most experienced personalities in Ecuadorian television, with more than 36 years in the industry." }, { "vi": "Just Dance 2014 là một trò chơi nhịp điệu được phát triển bởi Ubisoft Paris, hợp tác với Ubisoft Milan, Ubisoft Reflections, Ubisoft Bucharest, Ubisoft Pune và Ubisoft Montpellier.", "en": "Just Dance 2014 is a dance video game developed by Ubisoft Paris, in collaboration with Ubisoft Milan, Ubisoft Reflections, Ubisoft Bucharest, Ubisoft Pune and Ubisoft Montpellier." }, { "vi": "Đây là tổ chức giáo dục Đại học đầu tiên của Mỹ cấp bằng cử nhân cho một người Mỹ gốc Phi là Alexander Twilight vào năm 1823.", "en": "The college is the first American institution of higher education to have granted a bachelor's degree to an African - American, graduating Alexander Twilight in the class of 1823." }, { "vi": "Middlebury là Đại học Giáo dục Khai phóng tốt thứ 5 tại Mỹ trong bảng xếp hạng của US News & World Report vào năm 2019.", "en": "Middlebury was listed as tied for the fifth - best liberal arts college in the U.S. in the 2019 U.S. News & World Report rankings." }, { "vi": "Là một phần trong nỗ lực của mình, anh hứa sẽ bỏ thuế với rượu rum, các trường học cung cấp các khoá học về \"kiếm thuật và bắn súng\", phát các cuộn băng keo miễn phí để \"sửa chữa nước Anh bị hỏng\", và đánh thuế 50% đối với các bản tải xuống của các bản MP3 của ca sĩ Cheryl Cole do anh không thích ca sĩ này.", "en": "As part of his bid, he promised to scrap taxes on rum, have schools offer courses in \"swordsmanship and gunnery\", hand out free rolls of duct tape to \"fix broken Britain\", and put a 50% tax on downloads of Cheryl Cole MP3s due to his dislike of the singer." }, { "vi": "Anh đã nhận được 84 phiếu bầu (chiếm 0,2% tổng số), bao gồm cả phiếu bầu của Noel Gallagher, tay guitar chính của Oasis.", "en": "He received 84 votes (0.2% of the total), including the vote of Noel Gallagher, the lead guitarist of Oasis." }, { "vi": "Sản phẩm kế nhiệm cho NetWare, Open Enterprise Server, được phát hành vào tháng 3 năm 2005.", "en": "The successor product to NetWare, Open Enterprise Server, was released in March 2005." }, { "vi": "OES cung cấp tất cả các dịch vụ được NetWare v6.5 lưu trữ trước đó và thêm lựa chọn cung cấp các dịch vụ đó bằng kernel NetWare v6.5 hoặc SUSE Linux Enterprise Server v9.", "en": "OES offers all the services previously hosted by NetWare v6.5, and added the choice of delivering those services using either a NetWare v6.5 or SUSE Linux Enterprise Server v9 kernel." }, { "vi": "Việc phát hành nhằm mục đích thuyết phục khách hàng của NetWare chuyển sang Linux.", "en": "The release was aimed to persuade NetWare customers to move to Linux." }, { "vi": "Trụ sở chính của SuSE Linux và văn phòng Novell tại Nuremberg năm 2007", "en": "SuSE Linux headquarters and Novell office in Nuremberg in 2007" }, { "vi": "Hình ảnh của NASA cho thấy sự mở rộng của tiếng vang nhẹ xung quanh V838 Moncerotis, giữa năm 2002 và 2004", "en": "NASA images showing the expansion of a light echo around V838 Moncerotis, between 2002 and 2004" }, { "vi": "Sau cuộc đảo chính ngày 11 tháng 9 năm 1973, Puelma được bổ nhiệm làm tuỳ viên văn hoá và báo chí tại Washington DC (1973 - 1974) và Paris (1974 - 1976).", "en": "After the 11 September 1973 coup d'état, Puelma was appointed cultural and press attaché in Washington D. C. (1973 - 1974) and Paris (1974 - 1976)." }, { "vi": "Khi trở về Chile, bà đã tham gia Televisión Nacional de Chile (TVN), một kênh mà bà là một nhà bình luận và, bắt đầu vào năm 1982, một người dẫn chương trình tin tức buổi sáng.", "en": "Upon returning to Chile, she joined Televisión Nacional de Chile (TVN), a channel at which she was a commentator and, beginning in 1982, a morning news host." }, { "vi": "Sau đó, bà làm việc tại Đại học Truyền hình Chile.", "en": "She later worked at University of Chile Television." }, { "vi": "Trong báo chí bằng văn bản, bà làm việc cho tờ báo La Tercera - nơi bà là một phóng viên chuyên mục và phóng viên kinh tế - và El Cronista.", "en": "In the written press she worked for the newspapers La Tercera - where she was a columnist and economic reporter - and El Cronista." }, { "vi": "Bà cũng làm việc cho Đài phát thanh Nông nghiệp, nơi bà là thành viên của uỷ ban báo chí và Hiệp hội An toàn Chile (Asociación Chilena de Seguridad; ACHS) với tư cách là cố vấn truyền thông.", "en": "She also worked for Radio Agricultura, where she was part of the press committee, and for the Chilean Safety Association (Asociación Chilena de Seguridad; ACHS) as a communications consultant." }, { "vi": "Năm 1994, AHCS đã thành lập Giải thưởng Carmen Puelma Accorsi để vinh danh cô.", "en": "In 1994 the AHCS established the Carmen Puelma Accorsi Award in her honor." }, { "vi": "Đã có hai đề xuất được đưa ra bởi các nhà hoạch định chính sách trong những năm gần đây nhằm kích thích nền kinh tế (nhờ đó giúp thu hẹp lỗ hổng sản lượng) là đạo luật American Jobs Act (đề xuất bởi tổng thống Obama) và đạo luật Jobs Through Growth Act (được các Thượng nghị sĩ Cộng hoà phát triển).", "en": "Two proposals put forth by U.S. policymakers in recent years to stimulate the economy (and thereby help close the output gap) are the American Jobs Act (advanced by President Obama) and the Jobs Through Growth Act (developed by Senate Republicans)." }, { "vi": "Ý tưởng về quĩ đạo nghiệm số có thể được áp dụng trong rất nhiều hệ thống trong đó có một thông số K thay đổi.", "en": "The idea of a root locus can be applied to many systems where a single parameter K is varied." }, { "vi": "Ví dụ, rất hữu ích để quét bất kỳ tham số hệ thống mà giá trị chính xác là rất khó xác định hành vi.", "en": "For example, it is useful to sweep any system parameter for which the exact value is uncertain in order to determine its behavior." }, { "vi": "Satoshi Yamato, giám đốc điều hành cấp cao, chủ tịch của Nintendo Sales Co., Ltd Hirokazu Shinshi, giám đốc điều hành cấp cao, giám đốc sản xuất Yoshiaki Koizumi, giám đốc điều hành cấp cao, phó tổng giám đốc Kế hoạch & Phát triển mảng Giải trí Takashi Tezuka, giám đốc điều hành, nhân viên cấp cao của Kế hoạch & Phát triển mảng Giải trí Hajime Murakami, Giám đốc điều hành, Tổng Giám đốc Khối Quản trị Tài chính Yusuke Beppu, giám đốc điều hành, phó tổng giám đốc bộ phận phát triển kinh doanh Kentaro Yamagishi, giám đốc điều hành, giám đốc điều hành chung Doug Bowser, giám đốc điều hành, chủ tịch và COO của Nintendo of America Stephan Bole, giám đốc điều hành, chủ tịch và COO của Nintendo of Europe", "en": "Satoshi Yamato, senior executive officer, president of Nintendo Sales Co., Ltd Hirokazu Shinshi, senior executive officer, chief director of manufacturing Yoshiaki Koizumi, senior executive officer, deputy general manager of Entertainment Planning & Development Takashi Tezuka, executive officer, senior officer of Entertainment Planning & Development Hajime Murakami, executive officer, general Manager of Finance Administration Division Yusuke Beppu, executive officer, deputy general manager of Business Development Division Kentaro Yamagishi, executive officer, chief director of General Affairs Doug Bowser, executive officer, president and COO of Nintendo of America Stephan Bole, executive officer, president and COO of Nintendo of Europe" }, { "vi": "Sự thay thế của Wii U trong thế hệ thứ tám của máy chơi trò chơi điện tử, Nintendo Switch, được phát hành vào tháng 3 năm 2017.", "en": "The Wii U's replacement in the eighth generation of video game consoles, the Nintendo Switch, was released in March 2017." }, { "vi": "Nintendo Switch có thiết kế kết hợp như một máy chơi game cầm tay và gia đình, các tay cầm Joy-Con hoạt động độc lập, mỗi cái chứa một gia tốc kế, con quay hồi chuyển, và kết nối không dây đồng thời của tối đa tám máy.", "en": "The Nintendo Switch features a hybrid design as a home and handheld console, independently functioning Joy-Con controllers that each contain an accelerometer and gyroscope, and the simultaneous wireless connection of up to eight consoles." }, { "vi": "Để mở rộng danh mục trò chơi của mình, Nintendo đã liên minh với một số nhà phát triển bên thứ ba và độc lập; đến tháng 2 năm 2019, hơn 1.800 trò chơi đã được phát hành cho Nintendo Switch.", "en": "To expand its games catalog, Nintendo entered alliances with several third - party and independent developers; by February 2019, more than 1,800 games had been released for the Nintendo Switch." }, { "vi": "Doanh số toàn cầu của Nintendo Switch đã vượt quá 55 triệu chiếc vào tháng 3 năm 2020.", "en": "Worldwide sales of the Nintendo Switch exceeded 55 million units by March 2020." }, { "vi": "Vào tháng 4 năm 2018, dòng Nintendo Labo được phát hành, bao gồm các phụ kiện bằng bìa cứng tương tác với Nintendo Switch và Joy-Con. Nintendo Labo Variety Kit đã bán được hơn một triệu bảnc trong năm đầu tiên có mặt trên thị trường.", "en": "In April 2018, the Nintendo Labo line was released, consisting of cardboard accessories that interact with the Nintendo Switch and the Joy-Con controllers. The Nintendo Labo Variety Kit sold more than a million units in its first year on the market." }, { "vi": "Oxaceprol là một loại thuốc chống viêm được sử dụng trong điều trị viêm xương khớp.", "en": "Oxaceprol is an anti-inflammatory drug used in the treatment of osteoarthritis." }, { "vi": "Nó có nguồn gốc từ L-proline, một axit amin được mã hoá DNA.", "en": "It is derived from L - proline, a DNA - encoded amino acid." }, { "vi": "Tác dụng tích cực của Oxaceprol là ức chế sự bám dính và di chuyển của các tế bào bạch cầu.", "en": "The active effect of Oxaceprol is to inhibit the adhesion and migration of white blood cells." }, { "vi": "Bà sinh ra ở Abeokuta, thủ phủ của bang Ogun, Nigeria trong gia đình của cố Tổng thống Amos Oluwole Sodimu.", "en": "She was born in Abeokuta, the capital of Ogun State, Nigeria into the family of the late Chief Amos Oluwole Sodimu." }, { "vi": "Bà ở với bà ngoại của mình, Mabel Osunmi Sodimu ở làng Olorunogo sau khi cha mẹ bà chuyển đến Vương quốc Anh, nơi bà học về thảo dược.", "en": "She stayed with her grandmother, Mabel Osunmi Sodimu in Olorunsogo village after her parents moved to United Kingdom from whom she learned herbal medicine." }, { "vi": "Bà trở về Nigeria, tham gia các dịch vụ của Ngân hàng Soce Generale Nigeria Limited với tư cách là thư ký, và sau đó trở thành trợ lý cá nhân cho giám đốc điều hành của ngân hàng.", "en": "She returned to Nigeria, joined the services of Societe Generale Bank Nigeria Limited as secretary, and later became the personal assistant to the managing director of the bank." }, { "vi": "Với yêu cầu của nhà xuất bản Grosset & Dunlap, nội dung các truyện Nancy Drew bắt đầu được chỉnh sửa lại từ năm 1959, nhằm làm cho tác phẩm được hiện đại hơn và xoá bỏ các định kiến phân biệt chủng tộc.", "en": "At the insistence of publishers Grosset & Dunlap, the Nancy Drew books were revised beginning in 1959, both to make the books more modern and to eliminate racist stereotypes." }, { "vi": "Tuy cho rằng những thay đổi như vậy là không cần thiết, Harriet Adams là người đã giám sát toàn bộ quá trình chỉnh sửa, cũng như sáng tác các tập mới phù hợp với những hướng dẫn mới do Grosset & Dunlap đặt ra.", "en": "Although Harriet Adams felt that these changes were unnecessary, she oversaw a complete overhaul of the series, as well as writing new volumes in keeping with the new guidelines laid down by Grosset & Dunlap." }, { "vi": "Tuy nhiên, loạt truyện đã không loại bỏ quá nhiều chi tiết kì thị chủng tộc, cũng như bỏ đi các nhân vật không phải người da trắng.", "en": "The series did not so much eliminate racial stereotypes, however, as eliminate non-white characters altogether." }, { "vi": "Ví dụ, trong nguyên bản của Bí ẩn chiếc cửa sổ giấu kín (1956), Nancy đến thăm nhà người bạn ở miền nam, trong nhà có người hầu da đen, \"Beulah già đáng yêu... bưng khay bánh khoai, pudding ngô, bánh dâu, bánh quy nóng đến phục vụ.\" Bà chủ nhà đợi đến khi Beulah ra khỏi phòng bèn nói với Nancy: \"Tôi đã cố giúp cho Beulah thoải mái hơn nhưng bà ấy cứ khăng khăng nấu nướng và phục vụ theo kiểu cũ.\"", "en": "For example, in the original version of The Hidden Window Mystery (1956), Nancy visits friends in the south whose African - American servant, \"lovable old Beulah... serves squabs, sweet potatoes, corn pudding, piping hot biscuits, and strawberry shortcake.\" The mistress of the house waits until Beulah has left the room and then says to Nancy, \"I try to make things easier for Beulah but she insists on cooking and serving everything the old - fashioned way.\"" }, { "vi": "Nhưng phải nói thật rằng tôi lại thích kiểu ấy. Trong bản chỉnh sửa năm 1975, Beulah được thay bằng Anna, một \"quản gia phúc hậu tươi cười\".", "en": "I must confess, though, that I love it. In the revised 1975 version, Beulah is changed to Anna, a \"plump, smiling housekeeper\"." }, { "vi": "Ngày 16 tháng 10 năm 2017, NBC công bố việc tái phát triển tập thử nghiệm Drew đã thất bại đó, vẫn nhóm tham gia trước kia là Phelan, Rater và Jinks của CBS.", "en": "On October 16, 2017, NBC announced the redevelopment of the failed Drew pilot, with the same team of Phelan, Rater, and Jinks for CBS Studios." }, { "vi": "Tuyên bố này chưa bao giờ đi vào thực tế, và cả Phelan và Rater đều đã rời khỏi CBS Studios.", "en": "The redevelopment never made it to pilot at the network, and both Phelan and Rater have since left CBS Studios." }, { "vi": "Sao lùn là một ngôi sao có kích thước tương đối nhỏ và độ sáng thấp.", "en": "A dwarf star is a star of relatively small size and low luminosity." }, { "vi": "Hầu hết các ngôi sao dãy chính là sao lùn.", "en": "Most main sequence stars are dwarf stars." }, { "vi": "Thuật ngữ này ban đầu được đặt ra vào năm 1906 khi nhà thiên văn học người Đan Mạch Ejnar Hertzsprung nhận thấy rằng các ngôi sao đỏ nhất được phân loại là K và M trong sơ đồ Harvard có thể được chia thành hai nhóm riêng biệt.", "en": "The term was originally coined in 1906 when the Danish astronomer Ejnar Hertzsprung noticed that the reddest stars - classified as K and M in the Harvard scheme could be divided into two distinct groups." }, { "vi": "Chúng hoặc sáng hơn nhiều so với Mặt trời, hoặc mờ hơn nhiều.", "en": "They are either much brighter than the Sun, or much fainter." }, { "vi": "Để phân biệt các nhóm này, ông gọi chúng là những ngôi sao \"khổng lồ\" và \"lùn\", những ngôi sao lùn bị mờ hơn và những sao khổng lồ sáng hơn Mặt trời.", "en": "To distinguish these groups, he called them \"giant\" and \"dwarf\" stars, the dwarf stars being fainter and the giants being brighter than the Sun." }, { "vi": "Hầu hết các ngôi sao hiện đang được phân loại theo Hệ thống Morgan Keenan bằng các chữ cái O, B, A, F, G, K và M, một chuỗi từ loại nóng nhất: loại O, đến loại mát nhất: loại M. Phạm vi của thuật ngữ \"lùn\" sau đó đã được mở rộng để bao gồm:", "en": "Most stars are currently classified under the Morgan Keenan System using the letters O, B, A, F, G, K, and M, a sequence from the hottest: O type, to the coolest: M type. The scope of the term \"dwarf\" was later expanded to include the following:" }, { "vi": "Một ví dụ của phần mềm kế hoạch ngân sách cá nhân", "en": "An example of personal budget planning software" }, { "vi": "Phong cách hát đặc biệt của bà làm say đắm người nghe, vì cường độ của bà có cảm giác về hương vị creole của Peru.", "en": "Her particular singing style captivated listeners, as his intensity had the feel of Peruvian creole taste." }, { "vi": "Nhân vật Nancy Drew của loạt Hồ sơ làm dấy lên nhiều ý kiến trái chiều giữa các fan.", "en": "The Nancy Drew character of the Files series has earned mixed reviews among fans." }, { "vi": "Một số ý kiến cho rằng Nancy trở nên \"giống với nữ anh hùng ban đầu của Mildred Wirt Benson hơn bất kỳ bản nào kể từ năm 1956\".", "en": "Some contend that Nancy's character becomes \"more like Mildred Wirt Benson's original heroine than any since 1956.\"" }, { "vi": "Các ý kiến khác chỉ trích nội dung càng ngày càng loãng vì quá nhiều yếu tố lãng mạn và \"nữ quyền mốc xì\".", "en": "Others criticize the series for its increasing incorporation of romance and \"of pre-feminist moxie.\"" }, { "vi": "Một nhà phê bình nhận xét \"Những kẻ theo chủ nghĩa thuần tuý Millie đã định hình Hồ sơ, trong đó những nụ hôn phớt nhẹ của bạn trai Ned Nickerson dành cho Nancy phải nhường chỗ cho những ôm ấp táo bạo trong bồn tắm.\" Những thay đổi này phản ánh rõ nét nhất qua tranh bìa, như tập Kì nghỉ Đụng rồi Chạy (1986) chẳng hạn; Nancy thường ăn mặc khiêu khích, váy ngắn, áo hở bụng hoặc xẻ ngực, hay diện đồ tắm; thể hiện sự thu hút đến một đối tượng khác trên hình nền, thường là một chàng đẹp trai, bảnh bao.", "en": "One reviewer noticed \"Millie purists tend to look askance upon the Files series, in which fleeting pecks bestowed on Nancy by her longtime steady, Ned Nickerson, give way to lingering embraces in a Jacuzzi.\" Cover art for Files titles, such as Hit and Run Holiday (1986), reflects these changes; Nancy is often dressed provocatively, in short skirts, shirts that reveal her stomach or cleavage, or a bathing suit. She is often pictured with an attentive, handsome male in the background, and frequently appears aware of and interested in that male." }, { "vi": "Nội dung bạo lực hơn và chú trọng khai thác mối quan hệ giữa các nhân vật, cặp đôi Nancy Drew và Ned Nickerson có tình yêu thất thường, không quá ràng buộc khi cả hai đều có những \"thú vui\" khác từ tập này qua tập kia.", "en": "The books place more emphasis on violence and character relationships, with Nancy Drew and Ned Nickerson becoming a more on - off couple, and both having other love interests that can span multiple books." }, { "vi": "Huy hiệu chính thức như năm 2004 là hình ảnh màu đen / hồng với một con đại bàng sẵn sàng cất cánh, và câu lạc bộ có tên chính thức \"US Città di Palermo\" với chữ in hoa trên đầu.", "en": "The official badge as of 2004 is a pink / black escutcheon with an eagle poised for flight within it, and the official club denomination \"U.S. Città di Palermo\" in capital letters on the top." }, { "vi": "Đại bàng đại diện cho thành phố Palermo, vì đây cũng là một phần của quốc huy chính thức của thành phố.", "en": "The eagle represents the city of Palermo, as it is also part of the city's official coat of arms." }, { "vi": "Genseive Delali Tsegah (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1951) là một nhà ngoại giao Ghana.", "en": "Genevive Delali Tsegah (born8 August 1951) is a Ghanaian diplomat." }, { "vi": "Một khu vực thời tiết bị xáo trộn từ đông sang tây trong mùa xuân dọc theo Front này trải dài từ bờ biển phía đông Trung Quốc, ban đầu trên khắp Đài Loan và Okinawa, sau đó, khi nó đã chuyển sang phía bắc, phía đông vào bán đảo phía nam của Hàn Quốc và Nhật Bản.", "en": "An east - west zone of disturbed weather during spring along this front stretches from the east China coast, initially across Taiwan and Okinawa, later, when it has shifted to the north, eastward into the southern peninsula of South Korea and Japan." }, { "vi": "Mùa mưa thường kéo dài từ tháng 5 đến tháng 6 ở Đài Loan và Okinawa, từ tháng 6 đến tháng 7 (khoảng 50 ngày) ở Primorsky Krai của Nga, Nhật Bản và Hàn Quốc và từ tháng 7 đến tháng 8 ở miền Đông Trung Quốc (đặc biệt là khu vực sông Trường Giang và sông Hoài).", "en": "The rainy season usually lasts from May to June in Taiwan and Okinawa, from June to July (approximately 50 days) in Russian Primorsky Krai, Japan and Korea and from July to August in Eastern China (especially the Chang Jiang and Huai River regions)." }, { "vi": "Đầu máy xe lửa hơi nước được phát triển đầu tiên ở Anh trong những năm đầu thế kỷ 19 và được sử dụng cho vận tải đường sắt cho đến giữa thế kỷ 20.", "en": "Steam locomotives were first developed in Great Britain during the early 19th century and used for railway transport until the middle of the 20th century." }, { "vi": "Từ những năm đầu 1900 chúng đã dần dần được các đầu máy xe lửa dùng điện và diesel thay thế, với khả năng chuyển đổi trọn vẹn đầu máy từ sử dụng hơi nước sang điện và diesel bắt đầu từ những năm 1930.", "en": "From the early 1900s they were gradually superseded by electric and diesel locomotives, with full conversions to electric and diesel power beginning from the 1930s." }, { "vi": "Phần lớn các đầu máy xe lửa hơi nước đã ngừng phục vụ từ những năm 1980, mặc dù một số đầu máy này vẫn tiếp tục chạy trên các đoạn ray du lịch và di sản văn hoá.", "en": "The majority of steam locomotives were retired from regular service by the 1980s, though several continue to run on tourist and heritage lines." }, { "vi": "Vào tháng 5 năm 1999, với sự ra đời của PlayStation 2, Nintendo đã ký một thoả thuận với IBM và Panasonic để phát triển bộ xử lý Gekko 128 - bit và ổ đĩa DVD sẽ được sử dụng trong máy chơi game tiếp theo của Nintendo.", "en": "In May 1999, with the advent of the PlayStation 2, Nintendo entered an agreement with IBM and Panasonic to develop the 128 - bit Gekko processor and the DVD drive to be used in Nintendo's next home console." }, { "vi": "Trong khi đó, một loạt thay đổi hành chính xảy ra vào năm 2000, khi các văn phòng công ty của Nintendo được chuyển đến khu phố Minami-ku ở Kyoto, và Nintendo Benelux được thành lập để quản lý lãnh thổ Hà Lan và Bỉ.", "en": "Meanwhile, a series of administrative changes occurred in 2000, when Nintendo's corporate offices were moved to the Minami - ku neighborhood in Kyoto, and Nintendo Benelux was established to manage the Dutch and Belgian territories." }, { "vi": "Trong SXSW 2019, Amazon Prime đã tổ chức một bữa tiệc Good Omens \"Garden of Eden\" ở Austin, Texas trong suốt tuần lễ hội.", "en": "During SXSW 2019, Amazon Prime hosted a Good Omens \"Garden of Eden\" Party in Austin, Texas during the entire week of the festival." }, { "vi": "Bữa tiệc được tổ chức bởi những người biểu diễn ăn mặc như thiên thần và ác quỷ, tương ứng, với thức ăn miễn phí, dịch vụ làm tóc & móng tay, và một quầy bar miễn phí đầy đủ.", "en": "The party was hosted by performers dressed as angels and demons, respectively, with free food, hair & nail services, and a full complimentary bar." }, { "vi": "David Tennant, Michael Sheen, Jon Hamm, Douglas Mackinnon và Neil Gaiman đã xuất hiện với tư cách khách mời tại Vườn Địa đàng một thời gian ngắn trước khi chiếu một tập của loạt phim tại Nhà hát Zach.", "en": "David Tennant, Michael Sheen, Jon Hamm, Douglas Mackinnon, and Neil Gaiman made a guest appearance at the Garden of Eden briefly before showing an episode of the series for an early screening at Zach Theatre." }, { "vi": "Một bữa tiệc được tổ chức tại Garden by Entertainment Weekly có sự tham gia của nhóm nhạc Queen cover.", "en": "A party hosted at the Garden by Entertainment Weekly featured a fire - breather and a spot - on Queen cover band." }, { "vi": "Những chiếc ô và túi tote có nhãn hiệu Omens tốt đã được trao tặng trong trải nghiệm, và Khu vườn có một vườn thú nuôi đầy những chú chó con địa phương, có thể nhận nuôi được gọi là \"Chó săn địa ngục\".", "en": "Good Omens - branded umbrellas and tote bags were handed out at the pop - up experience, and the Garden featured a petting zoo full of local, adoptable puppies called \"Hell Hounds\"." }, { "vi": "Cây đã nhận một số lời chỉ trích ngoài Giáo hội Công giáo.", "en": "The tree had several criticisms apart from the Catholic Church." }, { "vi": "Nó không có đủ đồ trang trí và lãnh sam.", "en": "It did not have enough ornaments and firs." }, { "vi": "Khi so sánh với cây được xây dựng ở Quảng Châu, cây Sri Lanka không có tán lá tổng hợp màu xanh lục.", "en": "When compared with the tree that was built in Guangzhou, Sri Lankan tree failed to have green synthetic foliage." }, { "vi": "Ngoài ra, người ta có thể nhìn thấy đầy đủ các khung hoặc cấu trúc bên trong của nó.", "en": "Also, it gave complete visibility of its internal frames or structure." }, { "vi": "Hình dạng của cây không đủ sức hấp dẫn như cây Giáng sinh truyền thống, mà giống với hình dạng của một tên lửa hơn.", "en": "The shape of the tree did not give enough appeal as a traditional Christmas tree, but rather resembled the shape a rocket." }, { "vi": "Cây được ghi nhận bởi Sách Kỷ lục Guinness vào tháng 12 năm 2017.", "en": "The tree is recorded by Guinness World Records in December 2017." }, { "vi": "Mưa mận Trên đường Xipu từ thủ đô phía Nam tháng tư làm chín punus.", "en": "Plum rain On the Xipu road from the Southern Capital the fourth month ripens the yellow punus." }, { "vi": "Dòng sông dài tuôn trào, và, tối dần, một cơn mưa đến.", "en": "The long river goes off surging, and, darkening, a fine rain comes." }, { "vi": "Mái nhà, liên kết lỏng lẻo, dễ dàng bị nhấn chìm, mây và sương mù dày đặc và sẽ không bay lên.", "en": "Roof - thatch, loosely bound, is easily soaked, clouds and fog are dense and will not lift." }, { "vi": "Cả ngày rồng vui thích, xoáy nước quay với bờ sông.", "en": "All day long the dragons delight, whirlpools turning with the bank." }, { "vi": "Atthaphan Phunsawat (Gun) vai Third, Jumpol Adulkittiporn (Off) vai Khai", "en": "Atthaphan Phunsawat (Gun) as Third, Jumpol Adulkittiporn (Off) as Khai" }, { "vi": "Vào đầu những năm 1980, một số máy chơi trò chơi điện tử phát triển mạnh ở Mỹ, cũng như các trò chơi chất lượng thấp do các nhà phát triển bên thứ ba sản xuất, đã làm bão hoà thị trường và dẫn đến sự cố trò chơi điện tử năm 1983.", "en": "In the early 1980s, several video game consoles proliferated in the United States, as well as low - quality games produced by third - party developers, which oversaturated the market and led to the video game crash of 1983." }, { "vi": "Do đó, một cuộc suy thoái ảnh hưởng đến ngành công nghiệp trò chơi điện tử của Mỹ, với doanh thu từ hơn 3 tỷ đô la xuống còn 100 triệu đô la từ năm 1983 đến năm 1985.", "en": "Consequently, a recession hit the American video game industry, whose revenues went from over $3 billion to $100 million between 1983 and 1985." }, { "vi": "Sáng kiến của Nintendo trong việc tung ra Famicom ở Mỹ cũng bị ảnh hưởng.", "en": "Nintendo's initiative to launch the Famicom in America was also impacted." }, { "vi": "Để phân biệt Famicom với các đối thủ cạnh tranh ở Mỹ, Nintendo đã chọn thiết kế lại Famicom như một \"hệ thống giải trí\" tương thích với \"Game Paks\", một từ ngữ dành cho hộp băng và với thiết kế gợi nhớ đến VCR.", "en": "To differentiate the Famicom from its competitors in America, Nintendo opted to redesign the Famicom as an \"entertainment system\" compatible with \"Game Paks\", a euphemism for cartridges, and with a design reminiscent of a VCR." }, { "vi": "Nintendo đã triển khai một chip khoá trong Game Paks cho phép họ kiểm soát những trò chơi nào được xuất bản cho máy để tránh tình trạng bão hoà thị trường xảy ra tại thị trường Mỹ.", "en": "Nintendo implemented a lockout chip in the Game Paks that gave it control on what games were published for the console to avoid the market saturation that occurred in the United States' market." }, { "vi": "Kết quả là Nintendo Entertainment System, hay NES ra đời, được phát hành ở Bắc Mỹ vào năm 1985.", "en": "The resulting product was the Nintendo Entertainment System, or NES, which was released in North America in 1985." }, { "vi": "Các tựa game mang tính bước ngoặt như Super Mario Bros. và The Legend of Zelda được Miyamoto và Takashi Tezuka sản xuất cho hệ máy console.", "en": "The landmark titles Super Mario Bros. and The Legend of Zelda were produced for the console by Miyamoto and Takashi Tezuka." }, { "vi": "Công việc của nhà soạn nhạc Koji Kondo cho cả hai trò chơi đã củng cố ý tưởng rằng chủ đề âm nhạc có thể đóng vai trò như một lời khen ngợi đối với cơ chế trò chơi chứ không chỉ đơn giản là một yếu tố linh tinh.", "en": "The work of composer Koji Kondo for both games reinforced the idea that musical themes could act as a compliment to game mechanics rather than simply a miscellaneous element." }, { "vi": "Việc sản xuất NES kéo dài cho đến năm 1995, và quá trình sản xuất Famicom kéo dài đến năm 2003.", "en": "Production of the NES lasted until 1995, and production of the Famicom lasted until 2003." }, { "vi": "Tổng cộng, khoảng 62 triệu máy chơi game Famicom và NES đã được bán trên toàn thế giới.", "en": "In total, around 62 million Famicom and NES consoles were sold worldwide." }, { "vi": "Trong thời kỳ này, Nintendo đã tạo ra một biện pháp chống vi phạm bản quyền các trò chơi điện tử của mình dưới hình thức Official Nintendo Seal of Quality, một con dấu được thêm vào sản phẩm của họ để khách hàng có thể nhận ra tính xác thực của chúng trên thị trường.", "en": "During this period, Nintendo created a measure against piracy of its video games in the form of the Official Nintendo Seal of Quality, a seal that was added to their products so that customers may recognize their authenticity in the market." }, { "vi": "Vào thời điểm này, mạng lưới các nhà cung cấp điện tử của Nintendo đã mở rộng đến khoảng ba mươi công ty, trong số đó có Ricoh - nguồn cung cấp chất bán dẫn chính của Neintendo - và Sharp Corporation.", "en": "By this time, Nintendo's network of electronic suppliers had extended to around thirty companies, among which were Ricoh - Nintendo's main source for semiconductors - and the Sharp Corporation." }, { "vi": "Jasmund là một bán đảo trên đảo Rügen ở Mecklenburg - Vorpommern, Đức.", "en": "Jasmund is a peninsula of the island of Rügen in Mecklenburg - Vorpommern, Germany." }, { "vi": "Đảo được kết nối với bán đảo Wittow và khu vực chính Muttland của Rügen bằng các cây cầu đất hẹp Schaabe và Schmale Heide.", "en": "It is connected to the Wittow peninsula and to the Muttland main section of Rügen by the narrow land bridges Schaabe and Schmale Heide, respectively." }, { "vi": "Sassnitz, Sagard và bến phà quốc tế Mukran đang ở trên Jasmund.", "en": "Sassnitz, Sagard and the Mukran international ferry terminal are on Jasmund." }, { "vi": "Jasmund cũng nổi tiếng với những vách đá phấn Stubbenkammer phía trong Vườn quốc gia Jasmund, một khu bảo tồn thiên nhiên ở phía đông bắc của đảo Rügen.", "en": "Jasmund is also famous for the Stubbenkammer chalk cliffs within the Jasmund National Park, a nature reserve in the northeast of Rügen island." }, { "vi": "\"Firefox Klar\" là phiên bản sửa đổi với hệ thống từ xa bị vô hiệu hoá được phát hành cho các quốc gia nói tiếng Đức để tránh sự nhập nhằng với tạp chí tin tức FOCUS của Đức.", "en": "\"Firefox Klar\" is the modified version with telemetry disabled released for German - speaking countries in order to avoid the ambiguity with the German news magazine FOCUS." }, { "vi": "F-Droid sử dụng bản này vì hệ thống từ xa bị mặc định tắt trong Klar.", "en": "F-Droid uses this flavor due to telemetry being disabled by default in Klar." }, { "vi": "Ngày 20 tháng 4 năm 2018, Warner Bros. tuyên bố đang thực hiện loạt phim mới về Nancy Drew với sự tham gia của Sophia Lillis trong vai Nancy.", "en": "On April 20, 2018, Warner Bros. announced they were making a new Nancy Drew film series, starring Sophia Lillis as Nancy." }, { "vi": "Phim đầu tiên sẽ được chuyển thể từ Cầu thang ẩn giấu, với Ellen DeGeneres và Wendy Williams tham gia sản xuất.", "en": "The first film will be adapted from The Hidden Staircase, with Ellen DeGeneres and Wendy Williams among the producers." }, { "vi": "Tiếng Aran, một phương ngữ Gascon miền nam, được nói ở Catalunya và đã bị ảnh hưởng rất nhiều bởi tiếng Catalunya và tiếng Tây Ban Nha.", "en": "Aranese, a southern Gascon variety, is spoken in Catalonia and has been greatly influenced recently by Catalan and Spanish." }, { "vi": "Cả hai ảnh hưởng này có xu hướng phân biệt nó ngày càng nhiều với các phương ngữ của Gascon được nói ở Pháp.", "en": "Both these influences tend to differentiate it more and more from the dialects of Gascon spoken in France." }, { "vi": "Kể từ khi áp dụng đạo luật mới của xứ Catalunya năm 2006, tiếng Aran đồng chính thức với tiếng Catalan và tiếng Tây Ban Nha ở Catalunya (trước đây, địa vị này chỉ có hiệu lực ở Thung lũng Aran).", "en": "Since the 2006 adoption of the new statute of Catalonia, Aranese is co-official with Catalan and Spanish in Catalonia (before, this status was valid for the Aran Valley only)." }, { "vi": "Đảm bảo khăn không quá ướt để túi không bị ngấm nhiều nước.", "en": "Make sure the cloth is n't too wet so the purse is n't soaked." }, { "vi": "Để đạt hiệu quả, hãy nhẹ nhàng chà túi theo chuyển động tròn.", "en": "Gentle circular motions will do the trick." }, { "vi": "Cười và giao tiếp bằng mắt.", "en": "Smile and make eye contact." }, { "vi": "Nói lời cảm ơn một cách giản dị.", "en": "Keep it simple." }, { "vi": "Luôn chân thành trong lời cảm ơn.", "en": "Be sincere in your thanks." }, { "vi": "Viết một lá thư ngắn hoặc tấm thiếp cảm ơn.", "en": "Write a thank you note or card." }, { "vi": "Tránh uỷ thác.", "en": "Avoid delegation." }, { "vi": "Hãy chấm dứt nếu bạn không ngừng tranh cãi.", "en": "End it if you ca n't stop fighting." }, { "vi": "Hãy chấm dứt nếu hai người ngày càng xa dần nhau, và không ai muốn cố gắng giải quyết vấn đề giữa hai người.", "en": "Consider ending it if you're growing distant and apart, and neither of you wants to fix it." }, { "vi": "So sánh cuộc sống 'không có' người bạn đó và một cuộc sống người bạn đó 'xuất hiện ít hơn' cùng bạn.", "en": "Compare life without your friend to life with a little bit less of them." }, { "vi": "Gia nhập nhóm nào đó.", "en": "Join a team." }, { "vi": "Luyện tập sự đồng cảm.", "en": "Practice empathy." }, { "vi": "Cân bằng nhu cầu của bạn với nhu cầu của người khác.", "en": "Balance your needs with the needs of others." }, { "vi": "Thể hiện sự cảm kích đối với hành động tử tế mà người khác dành cho bạn.", "en": "Show appreciation for other's kind actions towards you." }, { "vi": "Các dịp và sự kiện khác nhau đòi hỏi phép xã giao 'cảm ơn' khác nhau.", "en": "Different occasions and events call for different types of 'thank you' etiquette." }, { "vi": "Mặc dù không có luật lệ nào quy đinh bạn phải làm theo những nguyên tắc này, nhưng điều này đã trở thành truyền thống.", "en": "While there's no rule that says you must follow these guidelines, they have become tradition." }, { "vi": "Thông thường người ta sẽ gửi thư hoặc thiếp 'cảm ơn' cho những lí do sau: Được nhận quà, bao gồm cả tiền.", "en": "It is typical to send a 'thank you' note or card for the following reasons: Receiving any type of gift, including money." }, { "vi": "Có thể đó là quà sinh nhật, kỷ niệm, tốt nghiệp, tân gia, ngày lễ, v.v...", "en": "The gift may be for your birthday, anniversary, graduation, house warming, holiday, etc.." }, { "vi": "Tham gia bữa tiệc ăn tối hoặc dịp đặc biệt (ví dụ: Lễ tạ ơn) tại nhà một ai đó.", "en": "Attending a dinner party or special occasion (i.e. Thanksgiving) at someone else's house." }, { "vi": "Theo phong tục thì bạn phải gửi thiếp 'cảm ơn' cho tất cả những ai đã làm những điều sau cho lễ cưới của bạn.", "en": "It is customary to send a handwritten 'thank you' card to anyone who has done one of the following things for your wedding." }, { "vi": "Và cũng cần gửi thiếp trong vòng 3 tháng sau khi sự kiện diễn ra, mặc dù sẽ dễ dàng hơn nếu bạn gửi thiếp cảm ơn ngay sau khi nhận quà thay vì sau khi lễ cưới kết thúc.", "en": "It is also customary to send the card within 3 months of the event, although it is much easier to keep yourself up - to - date if you send cards when you receive gifts instead of waiting until after the wedding is over." }, { "vi": "Người đã tặng quà cho lễ đính hôn, tiệc quà cô dâu hoặc lễ cưới, bao gồm cả những ai tặng quà hiện kim.", "en": "Someone who has sent you a gift for your engagement, wedding shower or wedding, including money." }, { "vi": "Người hỗ trợ tiệc cưới (ví dụ: phù dâu, phù dâu chính, đội tung hoa, v.v...).", "en": "Someone who was a member of your wedding party (e.g. bridesmaid, maid of honour, flower girl, etc.)." }, { "vi": "Người đã tổ chức bữa tiệc cho bạn (ví dụ: tiệc quà cô dâu, tiệc đính hôn, v.v...).", "en": "Someone who hosted a party of some kind in your honour (e.g. wedding shower, engagement party, etc.)." }, { "vi": "Người đã giúp bạn lên kế hoạch hoặc chạy chương trình cho lễ cưới, bao gồm cả người cung cấp thực phẩm để làm cho bữa tiệc thành công (ví dụ: người làm bánh cưới, xếp hoa, trang trí, đầu bếp, v.v...).", "en": "Someone who helped you plan or execute your wedding, including the vendors and suppliers who made your wedding a success (e.g. baker, flower arranger, decorator, chef, etc.)." }, { "vi": "Bất cứ ai đã toàn tâm giúp bạn trong lúc chuẩn bị và lập kế hoạch cho tiệc cưới (ví dụ: người hàng xóm đã cắt cỏ dùm bạn, v.v...).", "en": "Anyone who went out of their way to help you while you were preparing and planning your wedding (e.g. the neighbour who mowed your lawn, etc.)." }, { "vi": "Nếu bạn đã được phỏng vấn cho một công việc, vị trí thực tập, hoặc tình nguyện, bạn nên gửi lá thư ngắn hoặc tấm thiếp 'cảm ơn' cho người phỏng vấn càng sớm càng tốt ngay sau khi buổi phỏng vấn kết thúc.", "en": "If you have been interviewed for a job, internship, or volunteer position, you should send a 'thank you' note or card to the interviewer as soon as possible after the interview is finished." }, { "vi": "Hãy chắc chắn là bạn đã cá nhân hoá tấm thiếp hoặc lá thư khi viết về buổi phỏng vấn cho một công việc cụ thể nào đó, và đừng quên đề cập đến những nét riêng trong buổi phỏng vấn đó.", "en": "Make sure you personalize the card or note to be specific about the job for which you were interviewed, and even mention something specific from the interview." }, { "vi": "Hãy chắc chắn là bạn đánh vần tên mọi người một cách chính xác.", "en": "Ensure that you've spelled everyone's name properly." }, { "vi": "Không có gì tệ hơn việc gửi một lá thư 'cảm ơn' sau buổi phỏng vấn và rồi viết sai tên của người phỏng vấn.", "en": "There would be nothing worse than sending a 'thank you' note after an interview and spelling the interviewer's name wrong." }, { "vi": "Sử dụng lời chào hỏi trang trọng trong lá thư 'cảm ơn' trừ khi người phỏng vấn tự giới thiệu với bạn bằng tên và nhất định muốn bạn gọi họ như vậy.", "en": "Use formal greetings in your 'thank you' note unless the interviewer introduced themselves by their first name and insisted you call them that." }, { "vi": "Trong trường hợp gửi thư 'cảm ơn' vì cuộc phỏng vấn, việc gửi email cá nhân tốt hơn là gửi thư hay thiếp viết tay.", "en": "In the case of interview 'thank you' notes, it is not uncommon to send a personal email rather than an actual card or letter." }, { "vi": "Đây là lựa chọn tốt hơn nếu như việc chuyển thư hoặc thiệp tới tận tay người phỏng vấn là khó khăn hoặc mất nhiều thời gian.", "en": "Logistically this might be the better option if physically getting a card or a note to the interviewer is difficult or might take too long." }, { "vi": "Nhận được bất kỳ sự hỗ trợ về mặt tài chính nào ở trường đại học hoặc hoặc cao đẳng là rất tuyệt vời.", "en": "Receiving any type of financial assistance in university or college is awesome." }, { "vi": "Nhiều học bổng và trợ cấp cho sinh viên đến từ tiền quyên góp.", "en": "Many of the scholarships and bursaries provided to students come from donations." }, { "vi": "Dù đó là tiền quyên góp từ cá nhân, gia đình, người có địa vị hoặc tổ chức nào đó, gửi lá thư 'cảm ơn' vì đã tài trợ cho bạn là một cách tuyệt vời để thể hiện sự trân trọng.", "en": "Whether donated from an individual, family, estate or organization, sending a 'thank you' note for providing you with the funds is a great way to show your appreciation." }, { "vi": "Nếu học bổng và trợ cấp được trao thưởng thông qua nhà trường, thì phòng ban chịu trách nhiệm lựa chọn người nhận có thể hỗ trợ bạn lấy được địa chỉ để gửi thư 'cảm ơn'.", "en": "If the scholarship or bursary was awarded via your school, the department who choose the recipients should be able to assist you in obtaining a mailing address for where to send the 'thank you' note." }, { "vi": "Vì đây là những người mà bạn không quen biết, nên hãy viết lá thư 'cảm ơn' một cách trang trọng và lịch sự, thay vì cách viết thân mật.", "en": "Since these are not people you know personally, keep the 'thank you' letter formal and elegant, rather than casual." }, { "vi": "Trước khi gửi thư hãy chắc chắn là bạn đã kiểm tra (và nên kiểm tra hai lần) để không có lỗi chính tả hoặc ngữ pháp nào.", "en": "Before sending the letter make sure you check (and double - check) that there are no spelling or grammar errors." }, { "vi": "Bạn có thể sẽ cần một ai khác đọc qua thư để phòng trường hợp bạn bỏ sót lỗi nào đó.", "en": "You may even want someone else to read it over for you in case you've missed something." }, { "vi": "Thư 'cảm ơn' dùng trong tình huống này tốt nhất là nên được gửi theo mẫu thư thương mại viết trên giấy đẹp, ngược lại với việc viết thư tay thông thường.", "en": "'Thank you' notes like this are best sent via formal business letter on nice paper, as opposed to a handwritten note or card." }, { "vi": "Có kiến thức ở nhiều chủ đề khác nhau.", "en": "Become educated in a variety of topics." }, { "vi": "Tập trung vào mặt tích cực.", "en": "Focus on the positive." }, { "vi": "Giao tiếp dứt khoát.", "en": "Use assertive communication." }, { "vi": "Chọn slide và nhấp chuột vào tab Transitions.", "en": "Select a slide and click the Transitions tab." }, { "vi": "Bạn sẽ thấy danh sách những hiệu ứng thông dụng.", "en": "You will see a list of the most common transitions." }, { "vi": "Bạn có thể nhấp chuột vào mũi tên ở phía cuối để xem danh sách đầy đủ.", "en": "You can also click the arrow at the end of the list to open the full listing of available transitions." }, { "vi": "Khi chọn hiệu ứng, nó sẽ tác động đến cách xuất hiện của slide.", "en": "When you pick a transition, it will affect how that slide appears." }, { "vi": "Ví dụ, bạn thêm hiệu ứng vào Slide 2 thì hiệu ứng sẽ được áp dụng khi chuyển từ Slide 1 sang Slide 2.", "en": "For example, adding a transition to Slide 2 will affect how Slide 1 transitions into Slide 2." }, { "vi": "Không nên thêm quá nhiều hiệu ứng.", "en": "Do n't add too much transitions to your presentation." }, { "vi": "Điều này có thể làm khán giả xao nhãng khỏi điều quan trọng nhất chính là nội dung bài thuyết trình.", "en": "This can be distracting to the audience and keeps them from focusing on your what is the most important which is your content." }, { "vi": "Nền trắng khá là nhàm chán.", "en": "Plain white is boring." }, { "vi": "Nếu bản trình chiếu của bạn là phông chữ tiêu chuẩn trên nền trắng thì phân nửa khán giả sẽ ngủ gật trước khi chuyển sang slide thứ 3.", "en": "If your presentation is standard text on a plain white background, half of your audience will be asleep before you reach the third slide." }, { "vi": "Hãy dùng hình nền tinh tế để gây ấn tượng với khán giả.", "en": "Use subtle backgrounds to add a little visual flair to your project." }, { "vi": "Bạn có thể chọn nền màu, nền đậm nhạt hoặc nền hoạ tiết hoặc ảnh nền.", "en": "You can choose a solid color, a gradient fill, a picture background, or a pattern fill." }, { "vi": "Hãy trải nghiệm cho tới khi tìm được hình nền phù hợp với bài thuyết trình.", "en": "Experiment until you find the background that fits your presentation." }, { "vi": "Theo mặc định, hình nền chỉ được áp dụng với slide hoạt động.", "en": "By default, the background will only be applied to your active slide." }, { "vi": "Nhấp chuột vào \"Apply to All\" để thêm hình nền vào toàn bộ slide.", "en": "Click the \"Apply to All\" button to apply your background choices to every slide." }, { "vi": "Hình ảnh giúp phần văn bản bớt nhàm chán và khán giả dễ dàng tiếp thu.", "en": "Images break up the monotony of text and help keep the audience from tuning out." }, { "vi": "Nhấp chuột vào tab Insert.", "en": "Click the Insert tab." }, { "vi": "Nhấp chuột vào nút Picture để chèn ảnh từ một tập tin trên máy tính.", "en": "Click the Picture button to insert a picture from a file on your computer." }, { "vi": "Bạn có thể nhấp chuột vào nút Photo Album để chèn cả album vào slide.", "en": "You can click the Photo Album button to insert an entire album of photos into the slide as well." }, { "vi": "Sử dụng nút Charts để chèn biểu đồ giúp khán giả dễ dàng năm được dữ liệu.", "en": "Use the Charts button to insert easy - to - read charts that will help the audience understand your data." }, { "vi": "Sau khi chọn kiểu Chart, chương trình Excel sẽ được mở, cho phép bạn nhập dữ liệu sao sao chép từ bảng tính có sẵn.", "en": "Once you choose your Chart type, Excel will open, allowing you to enter in your data or copy it from an existing spreadsheet." }, { "vi": "Sử dụng nút Shapes để chèn hình khối được sẵn hoặc tự vẽ hình.", "en": "Use the Shapes button to insert pre-made shapes or dray your own." }, { "vi": "Bạn có thể dùng Shapes để phác thảo những văn bản quan trọng hoặc tạo mũi tên và các chỉ thị trực quan khác.", "en": "You can use the shapes to outline important text or create arrows and other visual indicators." }, { "vi": "Tránh sử dụng quá nhiều hình minh hoạ.", "en": "Avoid drowning your presentation with pictures." }, { "vi": "Nếu bản trình chiếu có nhiều ảnh thì khán giả khó có thể thu thập thông tin viết bằng chữ.", "en": "If it looks too busy, the audience will have a hard time parsing your written information." }, { "vi": "Bạn có thể thêm liên kết vào slide để truy cập nhanh website hoặc địa chỉ email.", "en": "You can add links to your slides that will allow you to quickly access websites or email addresses." }, { "vi": "Điều này đặc biệt hữu ích nếu bạn muốn bài thuyết trình được nhiều người biết đến và mọi người có thể dễ dàng truy cập trang web có liên quan hoặc gửi email cho bạn Để thêm đường dẫn, đặt trỏ chuột vào hộp thoại văn bản và nhấp chuột vào nút Hyperlink trong tab Insert.", "en": "This can be especially useful if you are distributing the presentation and want people to be able to easily view related webpages or send you an email , To add a link, place your cursor in a text box and then click the Hyperlink button on the Insert tab" }, { "vi": "Bạn có thể chọn đường dẫn tới tập tin trên máy tính, địa chỉ email, trang web hoặc thậm chí là một slide khác trong bản trình chiếu.", "en": "You can choose to link to a file on your computer, a webpage, an email address, or even another slide in your presentation." }, { "vi": "Bạn có thể thêm tập tin video vào slide.", "en": "You can add video files to your slides." }, { "vi": "Cách làm này rất hiệu quả với các bài báo cáo hoặc bất kỳ tập tin video nào liên quan tới bài thuyết trình.", "en": "This can be useful for reports or any other video file that may relate to your presentation." }, { "vi": "Video sẽ được phát khi slide xuất hiện.", "en": "The video file will play when the slide appears." }, { "vi": "Nhấp chuột vào nút Video trong tab Insert.", "en": "Click the Video button in the Insert tab." }, { "vi": "Bạn có thể truy cập máy tính để tìm tập tin video.", "en": "you will be able to browse your computer for video files." }, { "vi": "Bạn có thể nhúng YouTube video mặc dù đây không phải là cách trực tiếp.", "en": "While it's not as straightforward, you can embed YouTube videos as well." }, { "vi": "Nếu bạn nói lời 'cảm ơn' trực tiếp, hãy nhớ là luôn mỉm cười và nhìn vào mắt người mà bạn đang cảm ơn.", "en": "If you're saying 'thank you' in person, remember to smile and make eye contact with the person whom you're thanking." }, { "vi": "Những cử chỉ tuy nhỏ nhưng thêm vào một lượng lớn sự chân thành trong lời 'cảm ơn ', thể hiện lòng biết ơn của bạn đến một ai đó là điều tuyệt vời.", "en": "These small gestures add a massive amount of sincerity to the 'thank you', showing your gratitude to someone else is awesome" }, { "vi": "Vồn vã nói lời 'cảm ơn' với họ rồi quay lại chuyện của mình là hơi quá trớn, và có thể dẫn đến sự lúng túng cho người mà bạn đang muốn nói lời cảm ơn.", "en": "Gushing over them and falling all over yourself to say 'thank you' is overdoing it, and could end up embarrassing the person you're trying to thank." }, { "vi": "Giữ sự biết ơn của bạn một cách đơn giản, đúng trọng tâm và vui vẻ.", "en": "Keep your gratitude simple, to the point and pleasant." }, { "vi": "Bạn chỉ nên cảm ơn một ai đó khi bạn thật sự và chân thành biết ơn những gì họ đã làm.", "en": "You should be thanking someone because you honestly and sincerely are grateful for something they did." }, { "vi": "Bạn không nên cảm ơn một ai đó chỉ vì bạn được bảo phải làm thế, hoặc bạn cảm thấy đó là điều phải làm.", "en": "You should n't be thanking someone because you were told to do it, or because you felt it was somehow required." }, { "vi": "Điều này đặc biệt quan trọng với những ai làm việc trong ngành bán lẻ nơi mà họ cảm thấy việc cảm ơn các khách hàng một cách thường xuyên là điều bắt buộc.", "en": "This is especially important for those who work in a retail environment where they may feel obligated to thank customers on a regular basis." }, { "vi": "Nếu bạn không thể hiện sự chân thành trong lời cảm ơn, khách hàng có thể nhận thức được.", "en": "If you are n't actually sincere about the thanks, the customer can tell." }, { "vi": "Kể cả khi công việc của bạn là cảm ơn khách hàng, bạn vẫn có thể thể hiện sự chân thành.", "en": "Even if it's your job to thank a customer, you can still make it sincere." }, { "vi": "Có những trường hợp đặc biệt yêu cầu nhiều hơn là chỉ nói 'cảm ơn' trực tiếp, ví dụ như được mời ăn bữa tối, được tặng quà, v.v. Khi những tình huống đó xảy ra, một lời 'cảm ơn' được viết ra giấy là rất quan trọng.", "en": "There are certain situations that require more than just an in - person 'thank you,' such as being treated to dinner, being giving a present, etc. , When these situations occur, a written 'thank you' is vital" }, { "vi": "Bất cứ người nào đã đối xử ân cần như vậy xứng đáng được nhận lại điều tương tự, và việc viết một lá thư ngắn hoặc tấm thiếp để nói lời 'cảm ơn' là cách tốt nhất để thể hiện bạn thật sự trân trọng những gì họ đã làm cho bạn.", "en": "Whomever treated you to this extra-special kindness deserves the same in return, and writing a 'thank you' note or card is the best way to show how much you really do appreciate what they did." }, { "vi": "Nếu bạn quyết định viết thiếp, một tấm thiếp trắng là lựa chọn tốt nhất cho những tình huống như thế này.", "en": "If you decide to use a card, blank ones work best in these situations." }, { "vi": "Thiếp trắng cho phép bạn viết lời nhắn ngắn xúc tích, có thể tuỳ chỉnh được.", "en": "Blank cards allow you to write a brief, but custom, note inside." }, { "vi": "Dù lời 'cảm ơn' như thế nào đi nữa, bạn nên đưa ra lý do rõ ràng vì sao bạn viết lời 'cảm ơn'.", "en": "Whatever form your 'thank you' note takes, it should specifically mention the reason you're saying 'thank you.'" }, { "vi": "Email cũng có thể được xem là hữu dụng, tuy nhiên bạn nên tránh gửi email trong những tình huống này.", "en": "While emails can obviously be personalized, avoid sending an email in these situations." }, { "vi": "Email thật sự không chân thành và ý nghĩa bằng một lá thư hay tấm thiếp viết tay.", "en": "Emails just are n't as sincere and well - meaning as an actual note or card." }, { "vi": "Không bao giờ nhờ người khác gửi dùm lá thư 'cảm ơn' cho bạn, hãy tự mình làm điều đó.", "en": "Do not ask someone else to send someone a 'thank you' on your behalf, do it yourself." }, { "vi": "Lời 'cảm ơn' sẽ không chân thành nếu không được gửi trực tiếp từ bạn.", "en": "It is n't a sincere 'thank you' if it is n't coming from you directly." }, { "vi": "Nếu bạn là người cực kỳ bận rộn và không có nhiều thời gian rảnh, hãy làm sẵn vài tấm thiếp 'cảm ơn' và luôn mang chúng theo bên mình.", "en": "If you're a really busy person who does n't have a lot of extra time, have some custom 'thank you' cards made for you and keep them handy." }, { "vi": "Hoặc mua vài hộp thiếp trắng để sẵn trong hộc bàn.", "en": "Or buy several boxes of blank cards to keep in your desk." }, { "vi": "Đun nước sôi từ từ để trứng khỏi bị nứt vì nhiệt độ thay đổi quá nhanh.", "en": "Let the water boil slowly so that the eggs do not crack from a rapid temperature shift." }, { "vi": "Nước sẽ sôi nhanh hơn một chút khi đậy vung, nhưng bạn có thể cứ để mở vung nếu muốn quan sát.", "en": "The water will boil a bit more quickly with the lid on, but feel free to leave it off if you want to keep an eye on the eggs." }, { "vi": "Đảm bảo trứng không nằm yên dưới đáy nồi, vì khi đó trứng sẽ được luộc không đều và dễ nứt hơn.", "en": "Make sure that the eggs do n't settle at the bottom, where they'll cook less evenly and break more easily." }, { "vi": "Đảo trứng mỗi khi bạn nhìn thấy trứng bắt đầu nằm yên.", "en": "Stir the water any time that you see the eggs begin to settle." }, { "vi": "Dùng thìa gỗ để đảo, và phải thật nhẹ tay để không làm nứt trứng.", "en": "Use a wooden spoon to stir, and be very gentle so that you do n't crack the eggs." }, { "vi": "Tắt bếp ngay khi nước vừa sôi mạnh và ngâm trứng trong nước nóng.", "en": "As soon as the water reaches a full boil, turn the heat off and let the eggs sit in the hot water." }, { "vi": "Sức nóng trong nước và độ ấm vẫn còn trên bếp là đủ để làm trứng chín.", "en": "The heat of the water and the remaining warmth from the burner will be enough to finish cooking your eggs." }, { "vi": "Ngâm trứng trong nồi khoảng 3-15 phút, tuỳ theo ý bạn muốn trứng chín kỹ đến mức nào: Nếu muốn trứng chín lòng đào, bạn nên lấy trứng ra sau khoảng 3 phút.", "en": "Leave the eggs in the pot for another 3 - 15 minutes, depending how hard or soft you like them: If you like your eggs soft - boiled, remove them from the water within three minutes." }, { "vi": "Lòng trắng trứng sẽ đông lại, trong khi lòng đỏ vẫn còn lỏng và ấm.", "en": "The whites should be set, while the yolks should be runny and warm." }, { "vi": "Cẩn thận khi lấy trứng ra; dùng môi múc từng quả trứng để tránh làm nứt.", "en": "Be very gentle when you remove the eggs - scoop each egg out with a large spoon to avoid cracking." }, { "vi": "Nếu muốn trứng chín vừa, bạn cần lấy trứng ra khỏi nước sau 5-7 phút.", "en": "If you like your eggs medium - boiled, take them out of the water in 5 - 7 minutes." }, { "vi": "Lòng đỏ sẽ còn mềm ở giữa, và lòng trắng đã đông cứng.", "en": "The yolks should be semi-soft in the center, and the whites should be very firm." }, { "vi": "Bạn cần nhẹ tay với trứng nhưng không phải quá lo trứng bị nứt.", "en": "You should still handle the eggs gently, but you do n't need to worry as much about them cracking." }, { "vi": "Nếu muốn trứng chín kỹ, ngâm trứng trong nước nóng khoảng 9-12 phút.", "en": "If you like your eggs hard - boiled, leave them in the hot water for 9 - 12 minutes." }, { "vi": "Lòng đỏ sẽ đông hẳn, và bạn không phải lo trứng bị nứt.", "en": "The yolks should be firm all the way through, and you do n't need to worry about the eggs cracking." }, { "vi": "Nếu muốn trứng chín kỹ nhưng lòng đỏ vẫn còn mềm và có màu vàng rực, bạn nên ngâm trứng trong nước nóng khoảng 9-10 phút.", "en": "If you want a solid but soft and bright yellow yolk, leave the eggs in water for 9 - 10 minutes." }, { "vi": "Nếu muốn trứng cứng hơn và lòng đỏ có màu vàng nhạt hơn, bạn có thể ngâm 11-12 phút.", "en": "If you'd like eggs with a harder, pale yellow center, leave them in for 11 - 12 minutes." }, { "vi": "Sau khi luộc 12 phút, lòng đỏ sẽ chuyển màu và có những vệt xám hoặc xanh.", "en": "After 12 minutes, your yolk will develop grayish or greenish streaks." }, { "vi": "Trứng vẫn ăn được và các vệt xanh xám cũng không ảnh hưởng nhiều đến mùi vị.", "en": "The egg is still edible, and the streaks do n't have much effect on taste." }, { "vi": "Tuy nhiên một số người thấy các vệt này làm trứng mất ngon.", "en": "However, some people find green - and gray - streaked eggs less appetizing." }, { "vi": "Cân nhắc mua đồng hồ đo thời gian trứng chuyển màu - một dụng cụ chỉ độ nhạy nhiệt có thể cho vào nồi luộc cùng với trứng.", "en": "Consider buying a color - changing egg timer, a heat - sensitive indicator that you can place in the water with your boiling eggs." }, { "vi": "Bạn có thể mua dụng cụ này trên mạng hoặc tại các cửa hàng bán đồ làm bếp.", "en": "You can find these timers online or at kitschy kitchen - supply stores." }, { "vi": "Nếu bị nứt trong nước khi đang luộc, quả trứng đó vẫn ăn được và bạn vẫn có thể luộc bình thường nếu vết nứt không quá lớn.", "en": "If the egg cracks in the water while cooking, it should still be safe to eat - and, indeed, it may still cook normally if the crack is not too severe." }, { "vi": "Nếu trứng bị nứt sẵn trước khi cho vào nồi, bạn đừng dùng quả trứng đó.", "en": "If an egg is cracked before you start cooking, do not bother to boil it." }, { "vi": "Vi khuẩn có thể đã xâm nhập làm nhiễm khuẩn bên trong trứng và gây hại cho sức khoẻ.", "en": "Bacteria may well have penetrated the shell and infected the interior, making it potentially hazardous to your health." }, { "vi": "Đánh cho bơ và đường thành kem.", "en": "Cream the butter and sugar." }, { "vi": "Cho trứng và vani vào.", "en": "Add the eggs and vanilla." }, { "vi": "Trộn bột mì vào.", "en": "Stir in the cake flour." }, { "vi": "Đổ bột nhào vào khuôn.", "en": "Pour the batter into the pan." }, { "vi": "Nướng bánh trong khoảng 1 tiếng 15 phút.", "en": "Bake the cake for 1 hour 15 minutes." }, { "vi": "Đánh giá tình huống trước khi đưa ra lời đề nghị.", "en": "Assess the situation before making suggestions." }, { "vi": "Khuyên người đó hít thở sâu.", "en": "Tell the person to take deep breaths." }, { "vi": "Yêu cầu đối phương đếm đến 10.", "en": "Ask the person to count to 10." }, { "vi": "Gây xao nhãng cho đối phương.", "en": "Distract the person." }, { "vi": "Khuyên người đó nên đi dạo.", "en": "Suggest taking a walk." }, { "vi": "Nếu bạn của bạn chỉ khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, làm phá vỡ các nguyên tắc xã hội, hãy chấm dứt tình bạn đó ngay lập tức.", "en": "If your friend is a danger to you or your health, screw social etiquette and end it immediately." }, { "vi": "Nếu người bạn đó là người đầy mánh khoé / hay gây tổn thương hoặc bạn sợ họ sẽ có những phản ứng tiêu cực khi bạn chấm dứt tình bạn này, hãy tiến hành từ từ.", "en": "If your friend is manipulative / hurtful or you're afraid he or she will have a violent reaction to your friendship's end, just hit the brakes now." }, { "vi": "Dừng gọi điện và nhắn tin, huỷ kết bạn trên Facebook, không xuất hiện tại những nơi bạn biết họ cũng có thể có mặt.", "en": "Stop taking calls and texts, unfriend the person on Facebook, and do n't show up in places where you know that person will be." }, { "vi": "Nếu bạn gặp nguy hiểm, hãy thông báo cho cơ quan có thẩm quyền (người quản lý, cán bộ nhà trường, cảnh sát) ngay lập tức.", "en": "If you're in danger, notify authorities (a boss, school officials, the police) immediately." }, { "vi": "Đó không còn là tình bạn mà bạn có thể tự giải quyết.", "en": "This is no longer a friendship worth handling alone." }, { "vi": "Để chấm dứt tình bạn nhẹ nhàng mà không gây buồn đau (hãy để nó tự ra đi, nếu chấm dứt nghe có vẻ quá gay gắt), bạn nên: Trò chuyện với họ trong giới hạn an toàn.", "en": "To gracefully put a friendship out of its misery (or let it wilt, if that sounds too harsh), you should: Keep your conversations in safe, shallow territory." }, { "vi": "Hãy giữ lại những tâm tư và tình cảm cá nhân không chia sẻ với họ.", "en": "Keep all of the emotional, personal baggage in your own bedroom and out of their house." }, { "vi": "Hãy giữ khoảng cách với họ.", "en": "Lose touch with them." }, { "vi": "Cố gắng không nên gọi điện hoặc nhắn tin.", "en": "Do n't make as big an effort to call or text." }, { "vi": "Không trả lời điện thoại hoặc tin nhắn.", "en": "Skip a phone call or two." }, { "vi": "Đương nhiên cũng đừng hoàn toàn chấm dứt hẳn.", "en": "Do n't overdo it, of course." }, { "vi": "Nhưng nếu không còn là bạn bè, bạn cũng không cần liên lạc với họ ngay khi có chuyện gì đó.", "en": "But if you're not friends, you do n't need to be in constant communication." }, { "vi": "Từ chối lời mời để tạo khoảng cách.", "en": "Decline invitations to chill." }, { "vi": "Khi khoảng cách giữa các bạn lớn lên, hãy ngừng dành thời gian cho họ.", "en": "As the distance between you grows, stop spending time with the ex-friend." }, { "vi": "Hãy là người thẳng thắn trước.", "en": "Be a straight shooter." }, { "vi": "Đừng để người bạn đó phải đoán già đoán non tại sao bạn lại không nói chuyện với họ nữa, hãy dành chút thời gian nói chuyện với họ.", "en": "Rather than leaving the person guessing why you are n't talking to him or her anymore, set aside a few minutes to talk to them." }, { "vi": "Nếu bạn chỉ đơn giản là không thích đi chơi với ai đó, chuyện đó chỉ đôi chút tiêu cực.", "en": "If you're just not interested in hanging out with someone, this may be a bit extreme." }, { "vi": "Nhưng nếu mối quan hệ đó chỉ mang đến những điều tiêu cực trong cuộc đời bạn, những người bạn cũ, hoặc huỷ hoại cuộc sống của bạn thì bạn cần đưa ra quyết định và nói thẳng với họ.", "en": "But if they are toxic to your life, old pals, or otherwise damaging your life you need to own up to your decision and tell them honestly." }, { "vi": "Những địa điểm như vậy giúp bạn rời đi nhanh chóng khi đã nói chuyện xong hoặc đề phòng mọi chuyện trở nên gay gắt (có thể họ hành xử không đúng mực...).", "en": "This way you can hightail it out of there when the conversation is over, or if things get heated (which they hopefully will not)." }, { "vi": "Tiệm cà phê và những nơi công cộng khác đều là lựa chọn phù hợp.", "en": "Coffee shops and public parks are good choices." }, { "vi": "Đi thẳng vào vấn đề - - 'Tớ nghĩ chúng ta không nên làm bạn nữa' là cách nói thẳng thắn nhất và rất hiệu quả.", "en": "Cut right to the chase - \"I do n't think we should hang out anymore\" is about as blunt, and effective, as it gets." }, { "vi": "Đừng đổ lỗi hoặc nói xấu họ.", "en": "Do n't throw blame or talk trash about them." }, { "vi": "Ví dụ, thay vì kết tội họ là kẻ nghiện rượu, hãy nói 'Tớ cần nhiều thời gian tập trung học tập và giảm bớt tiệc tùng.' Cần chắc chắn họ đã hiểu vị trí của bạn.", "en": "For example, instead of accusing the person of drinking too much, go with 'I need time to focus more on my studies and less on partying.', Make sure they understand your position to" }, { "vi": "Để cho họ nói về suy nghĩ của họ về tình hình hiện tại cũng rất quan trọng.", "en": "It's important to let your friend tell you what he or she thinks about the situation." }, { "vi": "Bạn đã dành rất nhiều thời gian suy nghĩ về điều này.", "en": "You spent a lot of time thinking about this." }, { "vi": "Đừng thay đổi quyết định trong chốc lát.", "en": "Do n't undo it all in thirty seconds." }, { "vi": "Bạn có thể cần nói xin lỗi khi quyết định chấm dứt tình bạn đó.", "en": "You may also be tempted to apologize for ending the friendship." }, { "vi": "Nhưng trừ khi bạn đã làm sai chuyện gì, thì bạn không có lý do gì phải xin lỗi khi lựa chọn cắt đứt với ai đó.", "en": "But unless you've done something wrong, there is no reason to be sorry for choosing to cut ties with someone." }, { "vi": "Chỉ cần nói ra mọi chuyện và rời đi.", "en": "Just get it done and get out of there." }, { "vi": "Dù bạn có kết thúc tình bạn bằng cách nào thì họ sẽ thường vẫn cố liên lạc với bạn một hoặc hai lần nữa.", "en": "No matter how you end a friendship, the person is likely to try to get in touch once or twice." }, { "vi": "Hãy để họ biết rằng bạn có muốn nói chuyện với họ nữa hay không.", "en": "Let the person know if they are still welcome to talk to you or not." }, { "vi": "Nếu bạn không rõ ràng về mong muốn của mình thì đừng kết thúc mọi chuyện cho đến đi bạn đã hoàn toàn có quyết định cuối cùng.", "en": "If you are not crystal clear about your expectations, then do n't end things until you are." }, { "vi": "Nếu bạn vẫn mập mờ, thì cả hai bạn sẽ sớm rơi vào những thói quen cũ.", "en": "If you're wishy - washy now, both of you will likely slip into old habits later." }, { "vi": "Nếu bạn sẵn sàng giữ liên lạc với họ, hãy nói rõ với họ bạn muốn họ liên lạc với bạn theo hình thức nào.", "en": "If you are willing to keep in touch with this person, make it clear what kind of communication is cool with you." }, { "vi": "Bạn không cần thơ ơ với sự tồn tại của ai đó chỉ bởi vì bạn không muốn chơi cùng họ nữa.", "en": "You do n't have to ignore someone's very existence just because you do n't want to hang out anymore." }, { "vi": "Nếu bạn không bao giờ muốn nói chuyện với họ nữa, hãy cảnh báo với họ về hậu quả nếu họ không nghe theo.", "en": "If you never want to speak to your former friend again, warn them of the consequences if they do n't listen." }, { "vi": "Và giống như bất cứ lời hứa nào khác, hãy chắc chắn bạn cũng làm theo những gì mình nói nếu họ cũng đã tuân thủ theo.", "en": "And, like any other promise, make sure you follow through if they do." }, { "vi": "Một bản trình chiếu dài dòng sẽ làm khán giả thấy nhàm chán, cho dù họ thích thú với chủ đề của bạn tới đâu.", "en": "Extremely long presentations will bore your audience, even if they are obsessed with your subject matter." }, { "vi": "Những slide không liên quan hoặc chứa ít nội dung cũng làm giảm sự hứng thú của khán giả.", "en": "Extraneous slides with little to no content will also make the presentation drag and wear on the audience's interest." }, { "vi": "Hãy cố gắng làm bản trình chiếu ngắn gọn súc tích, nhớ sử dụng khoảng cách giữa mỗi slide để tối đa tiềm năng.", "en": "Try to keep your presentation short and sweet, and make sure you are using the space on each slide to it's maximum potential." }, { "vi": "Bản trình chiếu sinh ra là để đọc, nếu không thì chẳng khác gì bài diễn thuyết.", "en": "Presentations are designed to be read, otherwise it would just be a speech." }, { "vi": "Đảm bảo rằng khán giả có thể dễ dàng đọc được nội dung trên slide.", "en": "Make sure that your audience will be able to easily read what you have written." }, { "vi": "Các phông chữ cách điệu trông đẹp nhưng khán giả chẳng quan tâm nó trông như thế nào nếu họ không đọc được.", "en": "Curvy and extravagant fonts may look cool, but they'll make your audience just stop caring if they ca n't read it." }, { "vi": "Bản trình chiếu hoàn thiện nhất phải có một phong cách nhất quán, cẩn thận.", "en": "The best presentations are those that have a consistent, deliberate style." }, { "vi": "Hạn chế sử dụng màu sắc và phong cách biểu tượng để làm nổi bật bản trình chiếu.", "en": "use minimal amounts of color and stylistic accents to make your presentation stand out without being garish." }, { "vi": "Nếu không biết thiết kế, bạn có thể tham khảo bản mẫu.", "en": "When in doubt, use one of the templates for a guide." }, { "vi": "Nếu sai chính tả một từ, bạn có thể không chú ý nhưng ai đó phía dưới sẽ phát hiện ra.", "en": "If you misspell a word, you might not notice it, but someone in your audience will be sure to spot it." }, { "vi": "Lỗi chính tả và ngữ pháp sẽ làm giảm độ tin cậy của bạn, nên hãy kiểm tra cẩn thận xem nội dung đã được trình bày sạch đẹp và chính xác hay chưa.", "en": "Spelling and grammar mistakes will lower your credibility, even subconsciously, so you'll want to work extra hard to ensure that everything is written clearly and correctly." }, { "vi": "Nhờ ai đó soát lỗi giúp bạn.", "en": "Get someone to help you proofread your presentation before you give it." }, { "vi": "PowerPoint chỉ là một phần của bài thuyết trình.", "en": "The PowerPoint is only part of your presentation." }, { "vi": "Phần khác chính là bản thân bạn!", "en": "The other part is you!" }, { "vi": "Căn giờ và đảm bảo rằng mỗi slide tổng hợp chính xác những luận điểm bạn định nói.", "en": "Work on your timing and ensure that each slide accurately sums up your talking points." }, { "vi": "Xem bài hướng dẫn này để biết thêm thông tin về cách tự tin thuyết trình, trên lớp và ở công ty.", "en": "See this guide for more information on giving a successful presentation, either in class or at the office." }, { "vi": "Để trứng trở lại nhiệt độ thường trước khi luộc.", "en": "Bring your eggs to room temperature before cooking." }, { "vi": "Dùng trứng cũ hơn nếu có thể.", "en": "Use older eggs, if possible." }, { "vi": "Làm thoát khí bên trong trứng để giảm rủi ro nứt.", "en": "Release trapped gas to less the likelihood of cracking." }, { "vi": "Chọn và xếp trứng vào nồi hoặc xoong.", "en": "Sort the eggs and place them in a pot or saucepan." }, { "vi": "Dùng nước lạnh luộc trứng.", "en": "Cover the eggs with cold tap water." }, { "vi": "Thêm giấm vào nước.", "en": "Add vinegar to the water." }, { "vi": "Hội thoại cung cấp thông tin về câu chuyện hoặc nhân vật cho độc giả.", "en": "It should provide information to the reader about the story or the characters." }, { "vi": "Hội thoại là cách tuyệt vời để chứng minh sự phát triển của nhân vật hoặc đưa ra thông tin mà độc giả chưa nắm được.", "en": "Dialogue is a great way to prove character development or character information that your reader might not otherwise get." }, { "vi": "Đừng viết thoại về thời tiết hay hỏi thăm tình hình của nhân vật khác, mặc dù chuyện này xảy ra rất nhiều ở đời thực.", "en": "Do n't do small talk about the weather or how each character is doing, even if that's something that comes up a lot in real conversations." }, { "vi": "Ngày nay, chỉ một cuộc trò chuyện nhỏ cũng có thể tạo áp lực.", "en": "Now, a way in which small talk would be well used is to build up tension." }, { "vi": "Ví dụ, một nhân vật cần thu thập thông tin từ nhân vật khác, nhưng nhân vật thứ hai lại toàn nói chuyện \"trên trời\" thì cả độc giả và nhân vật kia đều mất kiên nhẫn.", "en": "For example, a character really needs certain information from another character, but the second character insists upon the ritual of small talk, your reader and your character will be biting their nails in waiting to get to the good stuff." }, { "vi": "Các lời thoại cần có mục đích.", "en": "All your dialogue should have a purpose." }, { "vi": "Khi viết thoại, hãy tự hỏi bản thân \"tại sao lại viết đoạn này vào câu chuyện?\" \"Tôi định cho độc giả thấy điều gì về câu chuyện hay nhân vật?\" Nếu không có câu trả lời, hãy bỏ đoạn thoại đó đi.", "en": "As you're writing dialogue, ask yourself, \"what does this add to the story? , \" What am I trying to tell the reader about the character or the story? , If you do n't have an answer to those questions, scrap the dialogue" }, { "vi": "Đây là điều mà mọi người thường mắc phải.", "en": "This is a big one that a lot of people have the tendency to do." }, { "vi": "Bạn nghĩ rằng không có cách nào thích hợp để truyền tải thông tin hơn để các nhân vật thảo luận với nhau?", "en": "You think, what better way to get information across to my reader than by having my characters discuss it at length?" }, { "vi": "Hãy dừng ở đây!", "en": "Hold it right there!" }, { "vi": "Thông tin cơ bản cần được thêm vào rải rác khắp câu chuyện.", "en": "Background information needs to be added sporadically throughout the story." }, { "vi": "Ví dụ về những điều không nên làm: Jane quay sang hỏi Charles \"Charles này, cậu có nhớ lúc cha mình qua đời một cách bí ẩn và gia đình mình bị người dì độc ác đuổi ra khỏi nhà không?\"", "en": "For example of what not to do: Jane turned to Charles and said, \"Oh Charles, remember when my father died a mysterious death and my family was turned out of our home by my evil aunt Agatha?\"" }, { "vi": "Lúc đó cậu 12 tuổi, cậu đã phải nghỉ học để phụ giúp gia đình.", "en": "You were only 12 - years - old and you had to drop out of school to help out your family." }, { "vi": "\"Cách viết hay hơn của đoạn hội thoại trên: Jane mím chặt môi, quay sang nhìn Charles\" Hôm nay mình đã nghe tin về người dì đó \".", "en": "\"A better version of the above might go something like: Jane turned to Charles, her lips set in a grim line. , I heard from aunt Agatha today" }, { "vi": "Nhưng đó là người đã đuổi gia đình cậu ra khỏi nhà.", "en": "But she was the one that kicked your family out of your house." }, { "vi": "Bà ta muốn gì?", "en": "What did she want?" }, { "vi": "\"\" Ai biết chứ, bà ta gợi ý một vài điều về cái chết của cha mình \"\" Điều gì?", "en": "\"\" Who knows, but she started hinting things about my dad's death , \"\" Things" }, { "vi": "\"Charles nhướn mày\", Có thể bà ta nghĩ cái chết của cha cậu không đơn giản \".", "en": "\"Charles raised an eyebrow, She seemed to think his death was n't natural" }, { "vi": "Hội thoại, đặc biệt là trong câu chuyện thường có nhiều lớp nghĩa.", "en": "\"Conversations, especially in stories, are layered affairs." }, { "vi": "Chúng thường chứa đựng nhiều hơn một lớp nghĩa, do đó bạn cần bắt được ẩn ý trong mỗi tình huống.", "en": "There's usually more than one thing going on in them, so you want to make sure that you capture the subtext of each situation." }, { "vi": "Có rất nhiều cách để nói.", "en": "There are lots of ways to say things." }, { "vi": "Do đó, nếu nhân vật muốn nói \"Tôi cần bạn\", hãy thử để họ diễn tả thay vì nói trực tiếp.", "en": "So, if you have a character that you want to say something like \"I need you,\" try having them say as much, without actually saying it." }, { "vi": "Ví dụ: Charles khởi động xe.", "en": "For example: Charles started for his car." }, { "vi": "Jane đặt tay lên cánh tay anh, cô cắn môi.", "en": "Jane placed a hand on his arm; she was chewing at her lip." }, { "vi": "\"Charles này, mình... cậu thực sự phải đi bây giờ sao?\" cô rút tay lại.", "en": "\"Charles, I. , do you really have to go so soon , \" she asked, withdrawing her hand." }, { "vi": "\"Chúng ta vẫn chưa biết nên làm gì\".", "en": "We still have n't figured out what we're going to do." }, { "vi": "Đừng bắt nhân vật nói ra toàn bộ suy nghĩ hay cảm xúc của họ.", "en": "\"Do n't have your characters say everything they're feeling or thinking." }, { "vi": "Như vậy là đã tiết lộ quá nhiều chi tiết, làm mất đi sự hồi hộp và sắc thái của câu chuyện.", "en": "That will give away too much and wo n't allow for any suspense, or nuance." }, { "vi": "Nếu muốn đoạn thoại thú vị và lôi kéo người đọc vào câu chuyện, thi thoảng bạn hãy xen thêm những đoạn thoại cơ bản, ví dụ những lời bàn luận về thời tiết của mọi người ở điểm chờ xe buýt, và bắt đầu khai thác những cuộc hội thoại quan trọng như giữa Mai và người dì.", "en": "You want your dialogue to be interesting and to keep your reader engaged in the story , This means skimming over background conversations, like people at the bus stop discussing the weather, and getting into the meaty conversations, like Jane's confrontation with treacherous Aunt Agatha" }, { "vi": "Để nhân vật đưa ra lập luận hoặc nói những điều bất ngờ, miễn là phù hợp với tính cách của họ.", "en": "Engage your characters in arguments or have them say surprising things, as long as these things are in character for them." }, { "vi": "Hội thoại cần có điểm nhấn.", "en": "Dialogue should be interesting." }, { "vi": "Nếu mọi người chỉ đồng ý hay hỏi và trả lời những câu cơ bản thì đoạn hội thoại sẽ trở nên nhàm chán.", "en": "If everyone is agreeing or asking and answering basic questions, the dialogue will get boring." }, { "vi": "Xen kẽ hội thoại và hành động.", "en": "Intersperse your dialogue with action." }, { "vi": "Khi trò chuyện, mọi người vẫn làm việc, cười, rửa bát đĩa, bước đi, v, v.", "en": "When people are having conversations they fiddle with things, laugh, wash the dishes, trip over things, and so on." }, { "vi": "Thêm một vài chi tiết để đoạn hội thoại trở nên sống động.", "en": "Adding these things to the dialogue will make it come alive." }, { "vi": "Ví dụ: \"Cháu không nghĩ một người khoẻ mạnh như cha cháu lại ốm và qua đời đấy chứ\" người dì nói.", "en": "For example: \"You do n't think a healthy specimen like your daddy would've just sickened and died,\" Aunt Agatha said with a cackle." }, { "vi": "Jane bình tĩnh trả lời \"Ai cũng có lúc lâm bệnh\".", "en": "Jane clung to the shreds of her temper, replying \"Sometimes people get sick.\"" }, { "vi": "\"Đôi khi họ nhận được sự giúp đỡ nho nhỏ từ những người bạn\".", "en": "\"And sometimes they get a little help from their friends.\"" }, { "vi": "Người dì ra vẻ tự mãn, Jane chỉ muốn bóp cổ bà ta thông qua chiếc điện thoại.", "en": "Aunt Agatha sounded so smug Jane wanted to reach through the phone and wring her neck." }, { "vi": "\"Nếu ai đó muốn làm hại cha cháu, dì có biết là ai không?\" \"Ồ, dì cũng biết một chút, nhưng quyết định là ở cháu thôi\".", "en": "\"if someone killed him, Aunt Agatha, do you know who? , \" Oh, I've got a few notions, but I'll let you decide on your own." }, { "vi": "Bịt kín mọi lối mà dơi có thể xâm nhập.", "en": "Seal off all potential entry points." }, { "vi": "Làm vệ sinh chất thải còn lại của dơi.", "en": "Dispose of any remaining bat waste." }, { "vi": "Thường xuyên kiểm tra những chỗ dơi có thể trú ngụ.", "en": "Check inhabitable spaces frequently." }, { "vi": "Hầu như mọi nhóm đều có thể.", "en": "Just about any team will do." }, { "vi": "Gia nhập liên đoàn thể thao, hoặc ban tiếp tân ở khu phố, hoặc đăng ký là thành viên của câu lạc bộ tiếng Pháp sau giờ học.", "en": "Join a sports league, or the welcoming committee in your neighborhood, or become a member of the French club after school." }, { "vi": "Dù bạn chọn hoạt động nào đi nữa, thì việc trở thành một phần của nhóm sẽ giúp bạn nhận ra rằng làm việc với nhiều người khác mang ý nghĩa quan trọng, và nhu cầu của mọi cá nhân cần phải được cân bằng vì sự thành công của nhóm; không có tính ích kỷ chính là một phần của lựa chọn làm thành viên của nhóm, vì thế gia nhập nhóm chính là một quyết định tuyệt vời để luyện tập tính rộng lượng và công bằng.", "en": "No matter what activity you choose, being part of a team will help you see that working with others is important, and that many individual needs have to be balanced for success; not being selfish is a bit part of being a team player, so joining a team is a great place to practice your generosity and fairness." }, { "vi": "Hoạt động nhóm hiệu quả chính là kỹ năng cực kỳ quan trọng đối với nhiều ngành nghề.", "en": "Successful teamwork is also a critically important skill for many occupations." }, { "vi": "Trở thành một phần của nhóm sẽ khiến bạn thấy khó lòng đặt nhu cầu của chính mình cao hơn nhu cầu của người khác bởi vì nhìn bề ngoài thì bạn sẽ bị phê bình vì sự ích kỷ, điều mà ảnh hưởng tiêu cực đến cả nhóm.", "en": "Being part of a team will make it harder for you to put your needs above the needs of others as you may be outwardly criticized for your selfishness, which can bring down your entire team." }, { "vi": "Sự đồng cảm có nghĩa là thấu hiểu hoặc chia sẻ cảm xúc của người khác, hoặc \"đặt mình vào tình huống của người khác\".", "en": "Empathy means to understand or share the feelings of another person, or to \"put yourself in their shoes.\"" }, { "vi": "Sự đồng cảm chính là một kỹ năng có thể được luyện tập và tăng cường, và giúp bạn trở nên bớt ích kỷ.", "en": "Empathy is a skill that can be worked on and strengthened, and can help you become less selfish." }, { "vi": "Tiếp tục tìm hiểu quan điểm của người khác và hoãn lại nhu cầu và mong ước của bản thân; khi làm vậy, bạn thường sẽ trở nên rộng lượng và hiểu biết hơn.", "en": "Work on understanding another's point of view and suspending your own wants and needs; in doing so, you will likely become more generous and understanding." }, { "vi": "Một số cách để luyện tập sự đồng cảm gồm có: Hỏi thăm tình hình của người khác.", "en": "Some ways to practice empathy include: Ask the other person how he is doing." }, { "vi": "Thay vì đưa ra giả định hoặc không thèm chú ý đến một người nào đó mà có hành động khiến bạn bất đồng, thì bạn nên hỏi thăm họ xem chuyện gì đang xảy ra trong cuộc sống.", "en": "Instead of making assumptions or dismissing someone when he does something you do not agree with, ask him what is happening in his life." }, { "vi": "Hãy tỏ ra hiếu kỳ và quan tâm đến người đó và kiểm tra xem bạn có thể hiểu được quan điểm của họ về sự việc đang diễn ra.", "en": "Be curious and concerned about this person and see if you can understand his view of what is going on." }, { "vi": "Hình dung ra lý do để thông cảm cho hành vi của một người.", "en": "Imagine sympathetic reasons for the person's behavior." }, { "vi": "Nếu bạn đang xếp hàng phía sau một phụ nữ lớn tuổi và bà ấy đang khá chậm chạp thanh toán hoá đơn, thì hãy giải toả sự phê bình và cơn giận.", "en": "If you are behind an older woman in line and she is taking a long time to check out, try to let go of judgement and frustration." }, { "vi": "Có thể là bà ấy dành hầu hết thời gian trong ngày ở một mình, và bà ấy đang trò chuyện với nhân viên lâu hơn một chút bởi vì bà ấy hiếm khi gặp gỡ ai khác.", "en": "Perhaps the woman spends most of her days alone, and she's chatting with the clerk a little longer because she rarely sees anyone." }, { "vi": "Không có vấn đề gì nếu đây là lý do thực sự mà bà ấy giữ hàng lâu; điều quan trọng là điều này giúp bạn thông cảm cho người khác.", "en": "It does n't matter if this is the true reason she's holding up the line; what matters is that it helps you have empathy for the other person." }, { "vi": "Nếu bạn có xu hướng đặt mình lên trên hết, bất chấp mọi giá để có điều bạn mong muốn, vào thời điểm mà bạn muốn, thì bạn cần phải bắt đầu từ bỏ cách của riêng mình và nghĩ đến việc tìm ra sự cân bằng cho các mối quan hệ.", "en": "If you tend to put yourself first, making sure you get what you want, when you want it, you must start letting go of getting your way and think about finding balance in your relationships." }, { "vi": "Bắt đầu suy nghĩ về điều mà con cái, bạn bè, hoặc người yêu muốn có, thậm chí nếu điều này xung đột với nhu cầu của bạn.", "en": "Start thinking about what your children, friends, or significant other might want, even if it's in conflict with your needs." }, { "vi": "Bất cứ khi nào bạn gặp phải tình huống mang tính xung đột, suy nghĩ về điều gì khiến người khác hạnh phúc thay vì điều gì sẽ giúp chính bạn hài lòng.", "en": "Whenever you're in a conflicting situation, think about what would make the other person happy instead of what would make you content." }, { "vi": "Cố gắng tìm ra giải pháp thoả hiệp, hoặc thử đặt nhu cầu của bạn sang một bên.", "en": "Try to find a compromise, or try putting your needs aside." }, { "vi": "Hãy nhớ là nhu cầu, hy vọng, và mong ước của mọi người đều có tầm quan trọng như nhau.", "en": "Remember that everyone's needs, wants, and desires hold equal weight." }, { "vi": "Nếu người yêu của bạn thật sự muốn xem nhóm yêu thích của họ chơi bóng rổ trong một trận đấu playoff nhưng bạn lại muốn đi xem phim, thì lần này hãy làm theo ý họ.", "en": "If your significant other really wants to watch her favorite team play baseball in the playoffs but you want to go to the movies, let her get what she wants this time." }, { "vi": "Nếu bạn thấy bản thân đang lợi dụng hoặc mong chờ nhiều điều từ người khác, chẳng hạn như một người bạn lúc nào cũng đưa đón bạn, hoặc một người nào đó đã dùng mối quan hệ riêng của họ để giúp bạn có được công việc, thì đây là lúc nên nói \"Cảm ơn\".", "en": "If you find yourself taking advantage of or expecting things from others, like a friend who always gives you a ride, or someone who used her personal network to help get you a job, it's time to start saying \"Thank you.\"" }, { "vi": "Khi một ai đó giúp đỡ hoặc tử tế với bạn, thì hãy thể hiện lòng biết ơn bằng việc cảm ơn họ, bằng lời nói, hoặc thậm chí là một lời nhắn hoặc một món quà nhỏ.", "en": "When someone does you a favor or is kind to you, show them gratitude by thanking them, either with your words, or even a note or small gift." }, { "vi": "Để họ biết là bạn thật sự cảm kích khi họ giúp đỡ bạn.", "en": "Let them know you really appreciate that they went out of their way to help you." }, { "vi": "Thử làm việc tốt giúp đỡ bạn bè hoặc thậm chí là người lạ, nhưng không trông mong nhận lại bất cứ điều gì.", "en": "Try doing good deeds for your friends or even strangers, expecting nothing in return." }, { "vi": "Hành động tử tế hoàn toàn không mang tính ích kỷ được thực hiện khi không mong chờ nhận được phần thưởng hoặc lời khen ngợi.", "en": "A truly selfless act of kindness is done without the expectation of reward or praise." }, { "vi": "Nghĩ về khả năng tìm ra một giải pháp tuyệt vời cho một tình huống mà mọi người có liên quan đều vui vẻ nhận được một số điều mà họ mong muốn.", "en": "Think about finding a happy medium where everyone involved in the situation can get some of what they want." }, { "vi": "Thoả hiệp là kỹ năng giúp bạn thành công trong tình bạn và các mối quan hệ tình cảm, cũng như trong giới kinh doanh.", "en": "Compromising is a skill that will help you succeed not only in friendships and relationships, but also in the business world." }, { "vi": "Khi bạn đang cố gắng giải quyết vấn đề, thì hãy suy nghĩ xem ai là người có mong muốn nhiều hơn.", "en": "When you're trying to solve a problem, think about who really wants it more." }, { "vi": "Nếu bạn và bạn gái đang chọn một bộ phim để xem, và cô ấy từ lâu đã mong mỏi muốn được xem một bộ phim nào đó, trong khi bạn lại hững hờ với một lựa chọn khác, thì bạn nên làm theo ý cô ấy.", "en": "If you and your girlfriend are picking a movie to watch, and she's been dying to see one movie, while you're only lukewarm on your different choice, let her have her way." }, { "vi": "Nếu nhận ra bạn không cảm thấy quá chắc chắn về lập trường của mình, thì hãy đi đến một thoả thuận làm hài lòng người khác.", "en": "If you find that you do n't feel so strongly about your position, then reach an agreement that favors the other people." }, { "vi": "Vậy thì nếu lần tới bạn thật sự muốn một điều gì đó, thì lúc đấy sẽ đến lượt của bạn.", "en": "Then next time you really want something, it will be your turn." }, { "vi": "Trước khi bạn đi đến một thoả hiệp, chắc chắn rằng mọi người có thời gian để bày tỏ quan điểm của họ.", "en": "Before your reach an agreement, make sure that everyone has time to express his or her views." }, { "vi": "Điều này có thể giúp bạn có được một quan điểm ổn định, cân bằng hơn trước khi đưa ra quyết định.", "en": "This can help you have a more balanced perspective before you reach a decision." }, { "vi": "Hãy để cô bạn mượn bộ váy yêu thích của bạn.", "en": "Let a friend borrow your favorite dress." }, { "vi": "Chia sẻ bữa trưa với một người bạn quên mang theo cơm.", "en": "Share your lunch with a friend who forgot his." }, { "vi": "Để bạn trai sử dụng máy stereo của bạn suốt buổi chiều.", "en": "Let your boyfriend use your stereo for an afternoon." }, { "vi": "Tập thói quen chia sẻ một món đồ gì đó mà trước đây bạn rất muốn chiếm hữu nó.", "en": "Get in the habit of sharing something you were previously very possessive of." }, { "vi": "Điều này sẽ giúp bạn thể hiện cho người khác biết là họ quan trọng đối với bạn và sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng để cho đi hơn.", "en": "This will help you show others that they matter to you and will make it easier for you to be giving." }, { "vi": "Việc này sẽ thay đổi quan niệm bản thân từ một người ích kỷ trở thành một người rộng lượng, không còn ích kỷ nữa.", "en": "It will change your self - perspective from being someone who is selfish to being someone who is selfless." }, { "vi": "Dành thời gian làm tình nguyện trong cộng đồng, dù là hoạt động ở trường, ở công ty, hoặc hành động tự do.", "en": "Take the time to volunteer in your community, whether it's through school, work, or an independent activity." }, { "vi": "Bạn có thể làm việc trong thư viện trường, vệ sinh công viên địa phương, phục vụ ở bếp ăn, hoặc dành thời gian dạy cho người lớn và trẻ em cách đọc chữ.", "en": "You can work in your school library, clean up a local park, work in a soup kitchen, or spend time teaching adults and children learn to read." }, { "vi": "Làm tình nguyện là cách mở mang tầm nhìn của bạn về thế giới bằng cách hiểu ra những người khác đang cần giúp đỡ ra sao và bạn có thể làm thế nào để tạo ra sự khác biệt.", "en": "Volunteering is a broadening your perspective of the world by seeing how others are in need and how you can make a difference." }, { "vi": "Làm tình nguyện cũng sẽ giúp bạn cảm kích hơn về điều mà bạn có khi bạn nhân ra rằng không phải tất cả mọi người đều may mắn có được mọi thứ mà bạn có.", "en": "Volunteering will also make you more appreciative of what you have when you see that not everyone is lucky enough to have all of the things you do." }, { "vi": "Tạo mục tiêu làm tình nguyện ít nhất một tuần một lần, và nhận ra bạn cảm thấy mình bớt ích kỷ hơn nhiều ra sao.", "en": "Make a goal of volunteering at least once a week, and see how much less selfish you feel." }, { "vi": "Đem theo bộ đồ bơi mà bạn đã chọn và quần áo để thay.", "en": "Pack the swimsuit you've picked out and an extra change of clothes." }, { "vi": "Bộ quần áo đem theo là để mặc trên đường bạn trở về nhà, như vậy bạn sẽ khỏi phải mặc bộ đồ ẩm ướt và dính đầy cát.", "en": "The extra change of clothes is for the ride home, so you wo n't be all wet and sandy." }, { "vi": "Ngoài ra, bạn cần nhớ chọn bộ đồ mà bạn có thể thoải mái mặc trong cả ngày.", "en": "Also, make sure your comfortable enough to spend all day in the clothes you wear down." }, { "vi": "Bộ quần áo để thay đổi sẽ rất tiện lợi nếu bạn muốn đi đâu đó sau khi từ bãi biển về.", "en": "Having a changes of clothes means you can head somewhere else after the beach." }, { "vi": "Đừng quên giày dép thích hợp.", "en": "Do n't forget to include good footwear." }, { "vi": "Mang theo giày xăng-đan và giày bơi dưới nước nếu bạn định đi xa ra biển để sẵn sàng cho mọi hoạt động khác nhau.", "en": "Take sandals for the beach and water shoes for the ocean so you're ready for anything." }, { "vi": "Hẳn là bạn không muốn chuyến đi bị phá hỏng vì bị cháy nắng nặng.", "en": "You do n't want to ruin your beach trip with a bad sunburn." }, { "vi": "Hơn nữa, việc bảo vệ da khỏi nắng cũng sẽ giúp làn da của bạn trông trẻ hơn tuổi và ngăn ngừa bệnh ung thư da.", "en": "Plus, protecting yourself from the sun will keep your skin looking younger as you age and guard against skin cancer." }, { "vi": "Bắt đầu với kem chống nắng có chỉ số tối thiểu là 15 SPF.", "en": "Start with a sunscreen of at least 15 SPF." }, { "vi": "Đọc nhãn sản phẩm để đảm bảo sản phẩm có thể ngăn chặn được cả tia UVA và UVB.", "en": "Check to make sure it protects against both UVA and UVB rays." }, { "vi": "Đừng quên dùng son dưỡng môi có thành phần chống nắng để bảo vệ môi.", "en": "Do n't forget to add a lip balm with sunscreen to protect your lips." }, { "vi": "Nhớ thoa kem chống nắng và dưỡng môi thường xuyên, đặc biệt là sau khi đổ mồ hôi hoặc khi bơi dưới nước.", "en": "Make sure to reapply it frequently, especially after sweating or jumping in the water." }, { "vi": "Mặc trang phục chống nắng.", "en": "Use clothing for protection." }, { "vi": "Mũ và kính râm đáp ứng được phần lớn nhu cầu bảo vệ mặt và mắt, nhưng một chiếc áo khoác dài tay bên ngoài sẽ giúp bảo vệ làn da.", "en": "Hats and sunglasses offer much needed protection for your face and eyes, but wearing a coverup with long sleeves can also offer protection." }, { "vi": "Nếu không thích khoác áo, bạn nên ngồi dưới ô đi biển hoặc lều / mái che.", "en": "If coverups are n't your thing, take a beach umbrella or tent / gazebo instead." }, { "vi": "Một chiếc ghế bãi biển hoặc chiếc khăn tắm đều dùng được, nhưng bạn nhớ dùng khăn tắm để trải ngồi riêng và khăn tắm để lau khô riêng.", "en": "A beach chair or a towel is appropriate, but if you choose a towel, it should be separate from the one you'll be using to dry off with." }, { "vi": "Nếu chọn ngồi ghế nhựa, bạn vẫn nên đem thêm một chiếc khăn phủ lên ghế để chống nóng những khi không ngồi.", "en": "If you choose a plastic chair, you may still want to bring the extra towel to keep your chair from getting too hot while you are away." }, { "vi": "Bạn cũng có thể đem theo một tấm chăn cũ nếu không ngại chăn bị dính cát.", "en": "You could also bring an old blanket you do n't mind getting sandy." }, { "vi": "Một lựa chọn khác là tấm vải bọc nệm giường đôi.", "en": "Another option is an old fitted king - size sheet." }, { "vi": "Bạn có thể đặt những thứ như ba lô và thùng đá vào các góc tấm trải để tạo thành một hàng rào quây ấm cúng cho cả nhà.", "en": "You can put things like bags and coolers in the corners, so that the sheet makes a cozy little playpen for you and your family." }, { "vi": "Hẳn là bạn hy vọng không ai bị thương tích, nhưng một bộ sơ cứu cơ bản sẽ giúp bạn nhẹ nhõm hơn nếu chẳng may có ai bị thương.", "en": "Of course, you hope no one will get injured, but taking a basic first aid kit will offer you some relief if someone gets hurt." }, { "vi": "Bạn có thể mua bộ sơ cứu bán sẵn hoặc tự tạo một bộ.", "en": "You can buy a first aid kit ready - made or make your own." }, { "vi": "Đảm bảo trong bộ sơ cứu có băng dán cá nhân, thuốc mỡ kháng sinh, thuốc giảm đau, nhiệt kế và thuốc chống tiêu chảy.", "en": "Make sure you have things like bandages, antibiotic ointment, pain relief pills, and a thermometer, as well as anti-diarrhea medicine." }, { "vi": "Bạn cũng có thể đem theo thuốc kháng histamine.", "en": "You may also want antihistamines." }, { "vi": "Nhớ chuẩn bị các loại băng gạc khác nhau, bao gồm băng dán cá nhân, băng quấn, băng gạc và băng dính y tế.", "en": "Make sure you have an assortment of bandages, including small adhesive ones as well as roller bandages, gauze pads, and medical tape." }, { "vi": "Bạn cũng nên chuẩn bị cả các thứ như thuốc khử trùng, hydrocortisone, găng tay không có thành phần latex và băng ép.", "en": "You should also have things like antiseptic packets, hydrocortisone packets, non-latex gloves, and compress dressings." }, { "vi": "Đừng quên đem các loại thuốc không kê toa mà bạn vẫn thường uống.", "en": "Also, make sure you pack any common over-the-counter medications you use frequently." }, { "vi": "Bạn sẽ cần một chỗ để cất các món đồ quý giá khỏi bị dính nước và cát.", "en": "You'll need a place to stash your valuables away from the water and the sand." }, { "vi": "Cất các vật dụng quý trên bờ để khỏi bị mất hoặc hư hại khi xuống biển.", "en": "Leave anything irreplaceable behind that you can so you do n't lose or damage it on the beach." }, { "vi": "Một mẹo khác để giữ gìn các món đồ giá trị là rửa sạch một hộp kem chống nắng cũ và giấu đồ trong đó để khỏi bị mất trộm, hơn nữa chiếc hộp cũng giữ cho mọi thứ được khô ráo.", "en": "Another trick to protect your valuables is to clean out an old sunscreen bottle , Use it to hide valuables you do n't want anyone to steal, and as a bonus, it keeps them dry" }, { "vi": "Bạn cũng có thể bỏ các thiết bị điện tử trong túi ni lông có khoá kéo để giữ an toàn.", "en": "You can also stash electronics in zip - top bags for protection." }, { "vi": "Dùng túi lưới đựng các món đồ chơi bãi biển để cát có thể lọt ra ngoài và rơi xuống bãi biển.", "en": "For beach toys, find a net bag so sand can be left on the beach." }, { "vi": "Bảo quản tất cả thức ăn trong thùng đá.", "en": "Pack all the food in a cooler with ice." }, { "vi": "Đầu tiên bạn phải hoàn thành các nhiệm vụ mang lại nhiều lợi ích nhất về lâu dài.", "en": "Complete the tasks which will benefit you the most in the long run first." }, { "vi": "Bạn cần phân biệt sự khác nhau giữa nhiệm vụ có 'giá trị cao' (mang lại nhiều lợi ích nhất về lâu dài) với nhiệm vụ có 'giá trị thấp' (dễ làm nhưng mang lại ít lợi ích).", "en": "You'll need to identify the difference between \"high - value\" tasks (those which will benefit you the most in the long term) versus \"low - value\" tasks (tasks which may be easier, but will offer fewer benefits)." }, { "vi": "Việc tránh đối mặt với các khía cạnh khó chịu của công việc sẽ không làm công việc đó biến mất.", "en": "Avoiding the less pleasant aspects of work does n't make them disappear." }, { "vi": "Để dồn ứ hàng tá công việc khó khăn và xử lý một lúc sau khi đã hoàn thành các việc dễ dàng sẽ chỉ khiến bạn cảm thấy cay đắng vào cuối dự án.", "en": "Building up a huge hunk of the bad stuff to deal with all at once, after you've completed the enjoyable stuff, is just going to leave a sour taste in your mouth at the end of a project." }, { "vi": "Lập danh sách.", "en": "Make lists." }, { "vi": "Không thể nói hết về những lợi ích của việc chống lại thói quen trì hoãn khi bạn nhìn mớ công việc trước mặt, và gạch bỏ từng mục sau khi hoàn thành.", "en": "Enough ca n't be said about the anti-procrastination benefits of seeing your work in front of you, and crossing it off as you finish it." }, { "vi": "Mỗi danh sách nên đủ dài để khối lượng công việc nằm trong tầm mắt, nhưng không quá dài đến độ bạn cảm thấy mệt đờ mỗi ngày.", "en": "Each list should be long enough to keep your workload in perspective, but not so long that your day feels paralyzingly demanding." }, { "vi": "Có một chiến thuật là chia nhiệm vụ khó thành các phần nhỏ dễ xử lý hơn, sau đó rải đều các điểm khó khăn của nhiệm vụ đó vào các phần bạn thật sự thích.", "en": "One tactic is to divvy your seemingly unmanageable task into manageable chunks, then sprinkle those less - enjoyable aspects of a task into that other stuff that you really like." }, { "vi": "Theo sát thời gian biểu: viết ra các việc phải làm và bạn không nhất thiết phải dùng lịch, nhưng thói quen lập thời gian biểu có thể giúp bạn xử lý công việc hiệu quả.", "en": "Stick to a schedule: physically writing out to - dos and calendars is n't necessary for everyone, but establishing a regular schedule can help you efficiently take care of business." }, { "vi": "Lên lịch làm việc bạn không thích vào một ngày cụ thể, và rồi quên nó đi để tránh bị căng thẳng vào những ngày khác, Việc này sẽ giúp bạn khắc phục thói quen trì hoãn không tốt", "en": "Scheduling the work you dislike for a specific day - and then pushing it out of your mind to avoid stress on other days - might help you conquer unhelpful procrastination habits." }, { "vi": "Giải quyết các nhiệm vụ từ đầu đến cuối.", "en": "Follow through on the tasks you begin." }, { "vi": "Việc hoàn thành một dự án sẽ giúp bạn học hỏi nhiều hơn nghìn lần so với làm cả tá dự án nhưng hồ hởi lúc ban đầu rồi bỏ dở, cho dù bạn không bao giờ muốn nhìn lại dự án đó.", "en": "Finishing one project will teach you exponentially more than a dozen fizzled - out attempts, even if you never want to look at that project again." }, { "vi": "Đôi khi bạn phát hiện mình bị sa lầy trong công việc dường như đã đi chệch mục tiêu, nhưng bạn đã đầu tư công sức cho nó cả tuần nay.", "en": "Sometimes you'll find yourself bogged down in work that seems, now that you've toiled away at it for a week, misguided in its goal." }, { "vi": "Nếu dự án đó có lịch trình dự kiến sẽ tốn rất nhiều thời gian của bạn để theo đuổi, đôi khi bạn nên đánh giá lại liệu mình có đang sử dụng thời gian hiệu quả (xem phần trên về nhiệm vụ có 'giá trị cao' và nhiệm vụ có 'giá trị thấp').", "en": "If the project has a projected timeline that will take up a great deal of your time moving forward, it's sometimes best to reassess whether you're spending your time well (see above, about \"high - value\" tasks versus \"low - value\" tasks)." }, { "vi": "Vậy làm nào để biết khi nào bạn nên từ bỏ một dự án?", "en": "So how do you know when you should drop a project?" }, { "vi": "Tự xem xét lại một cách thành thật và hiểu mình.", "en": "Honest introspection, and self - awareness." }, { "vi": "Nếu bạn thấy mình thường xuyên nghĩ về điều này-và bạn còn một chuỗi các dự án chưa làm-đây có thể là dấu hiệu bạn cần bắt tay vào công việc và làm đến cùng.", "en": "If you find yourself thinking this often - and you've got a string of unfinished projects in your wake - it might be a sign you need to buckle down and see this to the end." }, { "vi": "Cho dù là thành công hay thất bại thì một doanh nhân thành đạt phải sẵn sàng chịu trách nhiệm cho hành động của mình.", "en": "Whether they've done well or screwed up, a successful businessman must be able to take responsibility for their actions." }, { "vi": "Nó chứng minh cho nhân viên và quản lý của bạn thấy rằng bạn luôn sẵn sàng đối phó với nhiệm vụ trước mắt một cách công khai và có trách nhiệm.", "en": "It signals to both employees and employers a willingness to deal openly and responsibly with the tasks at hand." }, { "vi": "Bạn sẽ không giành được sự yêu mến của người khác nếu lảng tránh các ảnh hưởng tiêu cực do bước đi sai lầm của mình gây ra, và các mối quan hệ kinh doanh có thể phải chịu hậu quả khủng khiếp.", "en": "Squirming away from negative fallout your missteps have made endears you to no one, and can have disastrous consequences on the relationships you've made in the business world." }, { "vi": "Mua các loại thực phẩm được dán nhãn 100% hữu cơ.", "en": "Buy food labeled 100% organic." }, { "vi": "Nhận biết các loại hoa quả và rau củ có dán mã số.", "en": "Recognize fruit and vegetable label numbers." }, { "vi": "Mua thịt gia súc ăn cỏ 100%.", "en": "Buy 100% grass - fed meat." }, { "vi": "Tìm các sản phẩm được dán nhãn đặc biệt là non-GMO hay GMO-free (không biến đổi gien).", "en": "Seek products that are specifically labeled as non-GMO or GMO - free." }, { "vi": "Mua thực phẩm thô toàn phần.", "en": "Buy whole foods." }, { "vi": "Tự trồng các cây lương thực.", "en": "Grow your own food." }, { "vi": "Dành thời gian cạo lông.", "en": "Take some time to shave." }, { "vi": "Tránh các thức ăn gây đầy hơi.", "en": "Skip foods that bloat." }, { "vi": "Biết ơn hơi khác một chút so với từ 'cảm ơn' thông thường.", "en": "Gratitude is a little different from a simple 'thank you.'" }, { "vi": "Biết ơn là sự cảm ơn kết hợp với kính trọng, và thêm vào đó là tính nhã nhặn, rộng lượng, và cảm kích.", "en": "Gratitude is about being thankful and polite, but it's also about being courteous, generous, and appreciative." }, { "vi": "Đó giống như việc lo cho người khác hơn bản thân mình.", "en": "It's about being concerned for people other than yourself." }, { "vi": "Bày tỏ lòng biết ơn của mình đến người khác có thể giúp tác động tích cực đến tình huống nào đó và có thể thay đổi cả cách ứng xử của họ.", "en": "Expressing our gratitude towards others can help influence a situation positively and even change the behaviour of others." }, { "vi": "Bước đầu tiên để bày tỏ lòng biết ơn đến người khác là hiểu được bạn thành thật biết ơn điều gì.", "en": "The first step to expressing gratitude towards others is being able to understand what you are truly grateful for." }, { "vi": "Ghi lại những điều mà bạn biết ơn trong nhật ký là một cách tuyệt vời để tự giúp bạn hiểu được bạn cảm thấy như thế nào với chính bản thân và mọi người xung quanh.", "en": "Writing down the things you're grateful for in a journal is a great way to help yourself understand how you feel about yourself and others." }, { "vi": "Viết nhật ký có thể chỉ mất vài phút mỗi ngày để lập ra danh sách 3 điều mà bạn biết ơn nhất trong thời điểm đó.", "en": "Writing in the journal can take as little as a few minutes a day to list the 3 things you're grateful about at that moment." }, { "vi": "Bạn có thể dùng ý tưởng viết nhật ký về sự biết ơn để giúp các con bạn phát triển sự hiểu biết về lòng biết ơn và biết cảm ơn.", "en": "You can use the idea of a gratitude journal to help kids develop a better understanding of gratitude and being grateful." }, { "vi": "Giúp chúng viết 3 điều mà bọn trẻ thấy biết ơn vào mỗi tối trước khi đi ngủ.", "en": "Help them write 3 things they're grateful for every night before bed." }, { "vi": "Nếu bọn trẻ vẫn còn bé và chưa biết viết, bạn có thể để chúng vẽ những thứ mà chúng biết ơn.", "en": "If they're too young to write, have them draw a picture of the things they're grateful for." }, { "vi": "Thử thách chính bản thân bạn để bày tỏ lòng biết ơn theo một cách nào đó 5 lần mỗi ngày.", "en": "Challenge yourself to express some form of gratitude 5 times every day." }, { "vi": "Lòng biết ơn của bạn nên được bày tỏ cho tất cả mọi người, chứ không chỉ gói gọn với người thân trong gia đình và bạn bè.", "en": "Your gratitude should be expressed towards everyone, not just your family members and close friends." }, { "vi": "Nếu bạn nghĩ một chút, bạn sẽ thấy có rất nhiều người giúp đỡ bạn mỗi ngày mà có lẽ chưa bao giờ nghe một lời cảm ơn vì việc họ đã làm, như tài xế xe buýt, tiếp tân, nhân viên tiếp thị qua điện thoại, người mở cửa ra vào, người nhường ghế trên xe buýt, người lau dọn, v.v...", "en": "If you think about it, there are a lot of people who help you out every day that probably almost never hear words of gratitude, like bus drivers, receptionists, telemarketers, people who hold the door open, people who give up their seat on the bus, cleaners, etc.." }, { "vi": "Khi bày tỏ lòng biết ơn, hãy nhớ gọi tên của họ (nếu bạn biết), bạn cảm ơn họ vì điều gì và tại sao bạn cảm ơn.", "en": "When expressing this gratitude, remember to use the person's name (if you know it), what you're grateful for and why you're grateful for it." }, { "vi": "Lấy ví dụ, 'Cám ơn vì đã đợi thang máy Sue, tớ đã rất lo là mình sẽ trễ buổi họp, giờ thì chắc chắn là kịp giờ rồi!'", "en": "For example, 'Thanks for holding the elevator Sue, I was concerned I'd be late for my meeting, now I'm going to be right on time!'" }, { "vi": "Nếu vì một lí do khách quan nào đó mà bạn không thể biểu lộ lòng biết ơn trực tiếp, hãy bày tỏ sự biết ơn đó trong đầu hoặc viết lại.", "en": "If there's a practical reason why you ca n't express your gratitude in person, express it in your head or write it down." }, { "vi": "Sự biết ơn không phải chỉ có thể thể hiện bằng những cách thông thường (ví dụ: nói cảm ơn), mà còn nhiều cách khác để thể hiện.", "en": "Gratitude does n't only have to be shown the typical way (e.g. saying thank you), it can be much more." }, { "vi": "Từ bây giờ, hãy tìm những cách mới để bày tỏ lòng biết ơn của bạn đến một ai đó bằng cách làm việc mà bạn chưa từng làm trước đây, hoặc lâu rồi chưa làm.", "en": "Every now and again look for a new way to express your gratitude for someone by doing something you have n't done before, or have n't done in a long time." }, { "vi": "Lấy ví dụ: Làm bữa tối khi thấy người bạn đời của bạn kiệt sức vì công việc; chăm bọn trẻ một đêm để ông xã / bà xã đi chơi; xung phong làm tài xế; nhận tổ chức tiệc Giáng sinh cho năm nay, v.v...", "en": "For example: making dinner one night when you notice your partner is exhausted; taking care of your kids one night so your partner can go out with friends; volunteering to be the designated driver; offering to host the family Christmas party one year, etc.." }, { "vi": "Bạn hẳn là từng được bố mẹ nhắc nói lời 'cảm ơn' khi có ai đó cho bạn quà hoặc kẹo khi bạn còn nhỏ.", "en": "You probably have memories of your mom or dad reminding your to tell someone 'thank you' when they gave you a treat or a candy when you were little." }, { "vi": "Biết cảm ơn và biết ơn không luôn luôn là thứ có sẵn trong đầu bọn trẻ, nhưng điều đó rất quan trọng để bọn trẻ học theo.", "en": "Being thankful or grateful is n't always the first thing on a kid's mind, but it's important for them to learn." }, { "vi": "Phương pháp bốn bước tuyệt vời sau đây có thể dùng để dạy con bạn về lòng biết ơn: Nói với bọn trẻ về lòng biết ơn, lòng biết ơn là gì và tại sao nó lại quan trọng.", "en": "The following four step method can work great to teach your kids about gratitude: Tell you kids about gratitude, what it means and why it's important." }, { "vi": "Hãy dùng từ ngữ của mình và đưa thêm ví dụ.", "en": "Use your own words and give examples." }, { "vi": "Thể hiện kỹ năng bày tỏ lòng biết ơn của bạn cho lũ trẻ thấy.", "en": "Demonstrate your gratitude skills for your kids." }, { "vi": "Bạn có thể làm điều này như một bài tập hoặc trong 'đời sống thật.", "en": "You can do this as an exercise or in 'real life.'" }, { "vi": "'Giúp con bạn tập luyện khả năng bày tỏ lòng biết ơn đến người khác.", "en": "Help your kids practice giving gratitude to someone else." }, { "vi": "Nếu bạn có nhiều hơn một đứa, hãy để bọn trẻ dẫn dắt nhau và đưa ra nhận xét cho nhau.", "en": "If you have more than one kid, have them each give examples and provide feedback to each other." }, { "vi": "Không ngừng động viên bọn trẻ học cách biết ơn.", "en": "Do n't stop encouraging your kids to be grateful." }, { "vi": "Tặng chúng những lời khen ngợi tích cực khi chúng làm tốt việc gì đó.", "en": "Give them positive reinforcement when they've done a good job." }, { "vi": "Mặc dù rất khó khăn, bạn cần phải thể hiện lòng biết ơn đến cả những người làm bạn bực bội.", "en": "As hard as it may be to do, you need to also show gratitude towards people who might upset you or drive you a little crazy." }, { "vi": "Hãy nhớ phải kiên nhẫn khi làm việc này, và tránh để bị hiểu nhầm là bạn đang mỉa mai người khác.", "en": "Remember to be patient when doing this, and avoid sounding like you're being sarcastic." }, { "vi": "Những người đẩy bạn vào chân tường có thể có một góc nhìn sự vật khác hoàn toàn với bạn.", "en": "People who drive you up the wall might have completely different perspectives on some things." }, { "vi": "Dù cho bạn không đồng ý hay không thích góc nhìn đó, chúng vẫn là những ý kiến có giá trị.", "en": "While you may not agree or like those perspectives, they're still valid opinions." }, { "vi": "Hãy biết ơn vì họ đã chia sẻ quan điểm của mình với bạn và bạn học được cách nhìn vào tình huống theo một góc nhìn khác.", "en": "Be grateful for the fact that they've shared these opinions with you and you've learned to look at a situation from a different perspective." }, { "vi": "Kể cả khi họ làm bạn bực tức, họ hẳn vẫn còn một điểm nào đó làm bạn khâm phục.", "en": "Even if these people drive you crazy, there's probably still something about them that you admire." }, { "vi": "Có thể họ rất phiền phức, nhưng vẫn luôn đúng giờ hoặc sống rất ngăn nắp.", "en": "They may be annoying, but maybe they're always punctual or really organized." }, { "vi": "Tập trung vào góc độ tích cực khi nói chuyện với những người này.", "en": "Focus on these positive aspects when talking to these people." }, { "vi": "Cân nhắc thực tế khi đối phó với những người phiền phức này là bạn đang tự dạy cho mình những kỹ năng mới.", "en": "Consider the fact that dealing with this annoying person is actually teaching you some new skills." }, { "vi": "Hãy biết ơn vì bạn đang được học cách kiên nhẫn và bình tĩnh trong những tình huống bực mình.", "en": "Be grateful that you're learning to be patient and calm in frustrating situations." }, { "vi": "Biết ơn và thể hiện được lòng biết ơn đó có thể tạo ra hiệu ứng kinh ngạc cho bạn và những người xung quanh bạn.", "en": "Being grateful and being able to express gratitude can really have an amazing effect on you and those around you." }, { "vi": "Lòng biết ơn đưa bạn tới hạnh phúc, người hạnh phúc thường là người có lòng biết ơn dạt dào.", "en": "Gratitude is linked to happiness - those who are happier tend to be more grateful." }, { "vi": "Được một ai đó biết ơn mình có thể làm bạn thấy rất tuyệt vời.", "en": "Having someone be grateful towards you can make you feel great." }, { "vi": "Nghĩ về việc làm bạn thấy biết ơn giúp bạn tập trung vào những điều tích cực trong cuộc sống và quên đi tiêu cực.", "en": "Thinking about what you're grateful for helps you focus on the positive things in your life, not the negative." }, { "vi": "Dành thời gian viết về thứ làm bạn biết ơn trước khi đi ngủ có thế giúp bạn ngủ ngon hơn.", "en": "Spending time writing down what you're grateful for right before bed can help you sleep better." }, { "vi": "Bạn không những chỉ sử dụng khoảnh khắc nhỏ nhoi trước khi đi ngủ để nghĩ về điều tích cực, mà còn viết chúng ra giấy.", "en": "Not only do you spend the last few moments before you go to sleep thinking about positive things, but you're able to get your thoughts out of your head and down on paper." }, { "vi": "Lòng biết ơn thường khiến bạn đồng cảm hơn.", "en": "Being grateful tends to make you more empathetic." }, { "vi": "Điều này có lẽ bởi vì người biết ơn thường tập trung vào những cảm xúc tích cực thay vì tiêu cực, nên họ không thấy quá tức giận khi ai đó đối xử không tốt với họ.", "en": "This may be because grateful people focus on positive emotions instead of negative ones, so they do n't get as upset when someone is mean to them." }, { "vi": "Những sản phẩm này thường có khả năng biến đổi gien.", "en": "These are the products that are most likely to be genetically modified." }, { "vi": "Các loại nông sản thường được biến đổi gien bao gồm đậu nành, ngô, cây hạt cải dầu, củ cải đường, bông vải, đu đủ Hawaii, bí ngòi và bí ngòi vàng, cỏ linh lăng.", "en": "Crops that are genetically modified include soy, corn, canola, sugar beets, cotton, Hawaiian papaya, zucchini and yellow summer squash, and alfalfa." }, { "vi": "Sản phẩm đậu nành không chỉ giới hạn trong hạt đậu nành.", "en": "Soy is not limited to actual soybeans." }, { "vi": "Đảm bảo các sản phẩm như sữa đậu nành, đậu nành Nhật Bản và đậu phụ phải có nhãn chứng nhận 100% hữu cơ.", "en": "Make sure that your soy milk, edamame, and tofu have a 100% certified organic label." }, { "vi": "Các sản phẩm từ ngô bao gồm bột ngô, ngô xay, dầu ngô, tinh bột ngô, gluten và xi-rô ngô.", "en": "Corn includes corn flour, meal, oil, starch, gluten, and syrup." }, { "vi": "Dầu hạt cải còn gọi là dầu Rapeseed.", "en": "Canola oil is also known as Rapeseed oil." }, { "vi": "Thành phần này có thể tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm chế biến.", "en": "This ingredient can be found in a lot of processed foods." }, { "vi": "Nếu bạn thường dùng dầu hạt cải để nấu nướng, hãy thử chuyển sang dùng dầu ô liu.", "en": "If you usually use Canola oil for cooking, try using olive oil instead." }, { "vi": "Củ cải đường có trong bất cứ loại đường nào không bao gồm 100% đường mía.", "en": "Sugar beets are found in any sugar that is not 100% cane sugar." }, { "vi": "Đảm bảo đọc kỹ nhãn sản phẩm.", "en": "Make sure you read the label." }, { "vi": "Dầu hạt bông cũng là một thành phần phổ biến trong dầu thực vật và bơ thực vật.", "en": "Cottonseed oil is a common ingredient in vegetable oil , shortening, and margarine" }, { "vi": "Nhiều loại sản phẩm từ sữa có GMO.", "en": "Many dairy products contain GMOs." }, { "vi": "Một số chủ trại tiêm hoóc môn biến đổi gien rBGH / rBST vào bò và / hoặc cho bò ăn hạt biến đổi gien.", "en": "Some farmers inject their cows with a genetically modified hormones rBGH / rBST and / or are fed genetically modified grains." }, { "vi": "Bạn nên tìm các sản phẩm sữa nào có ghi trên nhãn là không chứa rBGH hoặc rBST.", "en": "You should look for dairy products that say rBGH or rBST free." }, { "vi": "Đu đủ Hawaii cũng được biến đổi gien.", "en": "Hawaiian papayas are genetically modified." }, { "vi": "Bạn nên mua đu đủ được trồng tại các vùng khác, chẳng hạn như Ca-ri-bê. Thông thường, chúng ta không trực tiếp ăn cỏ linh lăng.", "en": "You should buy papayas grown in other regions like the Caribbean , We usually do not directly ingest alfalfa" }, { "vi": "Loại cỏ này thường được trồng để làm thức ăn cho bò sữa và các gia súc khác.", "en": "Alfalfa is grown to feed dairy cows and other animals." }, { "vi": "Cỏ linh lăng được trồng theo cả hai cách: hữu cơ và biến đổi gien.", "en": "Both organic alfalfa and genetically engineered alfalfa are grown." }, { "vi": "Bạn có thể tránh cỏ linh lăng biến đổi gien bằng cách chọn thịt gia súc ăn cỏ và các sản phẩm từ sữa được chứng nhận 100% hữu cơ.", "en": "You can avoid genetically engineered alfalfa by eating grass fed meat and dairy products that are 100% certified organic." }, { "vi": "Không chỉ cây trồng được biến đổi gien, mà cả các thành phần từ cây trồng cũng có thể được biến đổi gien.", "en": "Not only are the actual crops genetically modified, but an ingredient that is derived from the crop is genetically modified as well." }, { "vi": "Nếu mua thực phẩm chế biến, bạn nên đọc nhãn sản phẩm và tránh bất cứ các thành phần nào sau đây: a-mi-nô a-xít (dạng tổng hợp, không phải dạng tự nhiên trong protein), protein thực vật thuỷ phân, a-xít lactic, aspartame, a-xít ascorbic (vitamin C tổng hợp), a-xít citric, sodium citrate, etanol, hương vị tự nhiên và nhân tạo, xi-rô ngô có hàm lượng đường fructose cao, maltodextrins, mật đường, monosodium glutamate (bột ngọt), đường sucrose, đạm chay khô, xantham gum, các loại vitamin và các sản phẩm men.", "en": "If you are buying processed foods, you should read the food label and avoid any of these ingredients: amino acids (synthetic form, not naturally occurring in protein), aspartame, ascorbic acid (synthetic vitamin c), sodium ascorbate, citric acid, sodium citrate, ethanol, natural and artificial flavorings, high fructose corn syrup, hydrolyzed vegetable protein, lactic acid, maltodextrins, molasses, monosodium glutamate, sucrose, textured vegetable protein, xantham gum, vitamins, and yeast products." }, { "vi": "Khoảng 75% các thực phẩm chế biến bán tại các cửa hàng thực phẩm đều có chứa các thành phần này.", "en": "About 75% of processed foods at the grocery store contain these ingredients." }, { "vi": "Trong số đó bao gồm các thực phẩm như nước soda, bánh ngọt, bánh mì và khoai tây chiên.", "en": "This includes foods like soda, cookies, bread, and chips." }, { "vi": "Bạn có thể tránh tiêu thụ các thành phần này bằng cách tự nấu ăn từ nguyên liệu tươi và cẩn thận khi chọn mua thực phẩm.", "en": "You can avoid these derivatives by cooking your food from scratch and carefully buying your food." }, { "vi": "Bạn không thể biết hết tất cả các thực phẩm có GMO.", "en": "There is no way for you to know every food that contains GMOs." }, { "vi": "Nếu không biết chắc, bạn có thể tham khảo bảng hướng dẫn về các thực phẩm GMO.", "en": "If you are unsure, you should consult a GMO food guide." }, { "vi": "Trung tâm an toàn thực phẩm Hoa Kỳ đã phát triển ứng dụng dùng cho iPhone và Android có thể giúp bạn tránh GMO khi đi mua sắm.", "en": "The Center for Food Safety has created an iPhone and Android app that can help you avoid GMOs when you are shopping." }, { "vi": "Bạn cũng có thể tải về hoặc sử dụng bảng hướng dẫn trực tuyến.", "en": "You can also download or use their online guide." }, { "vi": "Khi đi ăn ở ngoài, bạn nên hỏi quản lý hoặc người phục vụ xem họ dùng thực phẩm hữu cơ hay thực phẩm có thành phần biến đổi gien.", "en": "If you eat out, you should ask the manager or your waitress if they use organic ingredients or if they use GMO ingredients." }, { "vi": "Nếu họ không dùng thực phẩm hữu cơ, bạn nên tránh ăn đậu phụ, đậu nành Nhật Bản, bánh ngô, bỏng ngô và bất cứ sản phẩm nào có chứa ngô hoặc đậu nành.", "en": "If they do not use organic foods, you should avoid tofu, edamame, corn tortillas, corn chips, and any other products that contain corn or soy." }, { "vi": "Phần lớn các sản phẩm chứa đường cũng bao gồm các thành phần GMO.", "en": "Most of the items containing sugar will contain GMO derivatives." }, { "vi": "Bạn cũng nên hỏi họ dùng loại dầu ăn gì để nấu nướng.", "en": "You should also ask what type of oil is used for cooking." }, { "vi": "Nếu họ nói rằng dùng dầu thực vật, bơ thực vật, dầu hạt bông hoặc dầu ngô, bạn hãy hỏi xem họ có thể thay thế bằng dầu ô liu được không.", "en": "If they say vegetable oil, margarine, cottonseed oil, or corn oil, ask if they can cook your food with olive oil instead." }, { "vi": "Dùng xích nhổ bụi cây lên khỏi đất.", "en": "Pull the shrub out of the ground using a chain." }, { "vi": "Diệt cây bụi bằng hoá chất.", "en": "Kill off the shrub using chemicals." }, { "vi": "Tìm xem có ai muốn lấy cây bụi của bạn không.", "en": "Find out if anyone is interested in collecting the shrub." }, { "vi": "Ngừng lại và hít thở sâu.", "en": "Stop and take deep breaths." }, { "vi": "Thực hiện những điều có ích.", "en": "Practice what works." }, { "vi": "Xác minh rằng dơi chính là vấn đề mà bạn đang đối phó.", "en": "Verify that it's bats you're dealing with." }, { "vi": "Chú ý tìm phân dơi.", "en": "Be on the lookout for droppings." }, { "vi": "Tìm hiểu về loại dơi tìm thấy trong vùng bạn ở.", "en": "Research the types of bats found in your area." }, { "vi": "Kiểm tra những nơi dơi có thể bay vào.", "en": "Inspect for places where bats might be getting in." }, { "vi": "Bánh bông lan là một trong những loại bánh nướng dễ làm nhất.", "en": "Pound cake is one of the simplest cakes to bake." }, { "vi": "Cho bơ và đường vào bát rồi đánh đến khi hỗn hợp nổi thành kem nhẹ, phồng và mịn.", "en": "Place the butter and sugar in a mixing bowl and beat them together until the mixture is light, fluffy and creamy." }, { "vi": "Tiếp túc đánh đến khi trứng quyện đều vào hỗn hợp.", "en": "Keep beating the mixture until the eggs are completely incorporated." }, { "vi": "Bật máy trộn cầm tay ở chế độ nhẹ hoặc dùng thìa gỗ để khuấy từng chút bột mì vào hỗn hợp trên.", "en": "Keep the electric mixer on low or use a wooden spoon to stir the flour in a bit at a time until it's just incorporated." }, { "vi": "Cẩn thận không trộn quá lâu.", "en": "Be careful not to overmix it." }, { "vi": "Dùng phới để vét cả phần bột dính trên thành bát.", "en": "Use a spatula to scrape down the sides of the bowl." }, { "vi": "Dùng tăm cắm vào phần chính giữa bánh; nếu thấy tăm không bị dính bột nghĩa là bánh đã chín.", "en": "The cake is finished when a toothpick inserted in the center comes out clean , Enjoy your delicious homemade cake" }, { "vi": "Điều đầu tiên bạn cần làm là loại bỏ lớp dầu mỡ để có thể xử lý vết ố bên dưới.", "en": "The first thing you want to do is to remove the grease, so that you can reach the stain underneath." }, { "vi": "Có một số cách để làm việc này mà bạn có thể chọn dựa vào ý thích và vật liệu sẵn có.", "en": "There are a number of ways to do this and which you choose should be based on preference and what is available to you." }, { "vi": "Hãy thử: Ngâm áo trong nước rửa bát.", "en": "Try: Soaking the shirt in dish detergent." }, { "vi": "Bạn hãy ngâm vết ố trên cổ áo trong nước rửa bát thông thường, chẳng hạn như Dawn.", "en": "Cover the collar stain in regular liquid dish soap, like Dawn." }, { "vi": "Ngâm trong khoảng 1 tiếng (hoặc hơn), sau đó xả sạch.", "en": "Let it soak for an hour (or more) and then rinse it out." }, { "vi": "Bạn nên làm ướt chiếc áo trước để giúp xà phòng ngấm vào vết dầu.", "en": "The shirt will probably need to be wet first, to really help the soap soak in." }, { "vi": "Dùng nước tẩy rửa Fast Orange hoặc các sản phẩm tẩy dầu mỡ tương tự.", "en": "Using Fast Orange or similar degreasers." }, { "vi": "Xịt lên cổ áo, chờ cho ngấm khoảng 5 phút, sau đó xả sạch.", "en": "Spray them on, allow them to soak for 5 minutes, and then rinse them away." }, { "vi": "Bạn cần cẩn thận với các sản phẩm rất mạnh, vì chúng có thể gây kích ứng da.", "en": "Be careful of very harsh products though, as these can irritate the skin." }, { "vi": "Sử dụng dầu gội dành cho tóc dầu.", "en": "Using shampoo for greasy hair." }, { "vi": "Bạn có thể sử dụng dầu gội dành cho tóc dầu với quy trình tương tự như dùng nước rửa bát Dawn ở phần trên , Kết quả sẽ rất đáng ngạc nhiên", "en": "Using shampoo designed for greasy hair in a similar process as described above for Dawn can yield surprising results." }, { "vi": "Cho thêm dầu mỡ.", "en": "Adding to the grease." }, { "vi": "Nếu tất cả các phương pháp trên đều không có hiệu quả, bạn có thể thử cho thêm dầu mỡ vào cổ áo.", "en": "If none of the other methods work, some people swear by adding more grease to the shirt collar." }, { "vi": "Trên lý thuyết, các phân tử chất béo mới sẽ liên kết với các phân tử chất béo cũ trên cổ áo và bong ra.", "en": "In theory, the new fat molecules bond to the old ones and help drawn them out." }, { "vi": "Bạn nên dùng các sản phẩm như kem rửa tay mỡ cừu có bán tại các hiệu thuốc.", "en": "Use products like lanolin hand cleaners, which can be found at drug stores or car shops." }, { "vi": "Sau khi đã đánh bật lớp dầu mỡ, bạn sẽ còn lại vết ố thực sự.", "en": "After you've gotten the grease out, you should be left with the actual stain." }, { "vi": "Vết ố này sẽ dễ tẩy hơn nhiều khi dầu mỡ đã được loại bỏ.", "en": "It should be much easier to remove with the grease gone." }, { "vi": "Bạn cũng có nhiều cách khác nhau để làm việc này.", "en": "Again, there are a few different approaches." }, { "vi": "Đây là một sản phẩm tẩy vết bẩn phổ biến có bán ở nhiều cửa hàng.", "en": "This is a common, basic, stain removal product available at many stores." }, { "vi": "Bạn hãy xịt sản phẩm lên vết ố, để cho ngấm và giặt áo như thường lệ.", "en": "Spray it on, let it set, and wash the shirt as normal." }, { "vi": "Đây cũng là một sản phẩm tẩy rửa thông thường khác.", "en": "This is another common cleaning product." }, { "vi": "Nếu không có Oxyclean, bạn có thể tự pha chế: chất tẩy rửa này căn bản chỉ gồm muối nở và nước ô xy già.", "en": "If you do n't have Oxyclean, you can make your own: it's basically just baking soda and hydrogen peroxide mixed together." }, { "vi": "Bạn sẽ rót Oxyclean lên vết ố và có thể phải vò để nước tẩy phát huy tác dụng.", "en": "Oxyclean will need to be placed on the stain and may need to be worked around to get the lifting effect." }, { "vi": "Mặc dù đây không phải là lựa chọn đầu tiên, nhưng có lẽ bạn nên cọ vết ố để có kết quả tốt hơn.", "en": "Though it certainly should n't be your first option, you will likely get better results if you agitate the stain." }, { "vi": "Dùng bàn chải đánh răng cũ chà lên vết ố đã ngâm trong sản phẩm tẩy dầu mỡ hoặc tẩy vết ố.", "en": "Use an old toothbrush to gently scrub at the stain while it is covered in the degreaser or stain - remover." }, { "vi": "Miễn là không cọ quá thường xuyên (tuỳ thuộc vào các biện pháp ngăn ngừa), bạn có thể yên tâm là áo không bị hư hại.", "en": "As long as you do n't do this too often (rely on preventative measures), your shirt should be fine and remain unharmed." }, { "vi": "Sau khi đã tẩy vết ố bằng các sản phẩm tẩy dầu mỡ và vết ố, bạn có thể giặt áo như thường lệ.", "en": "After you've used the degreaser and stain - remover, you can wash the shirt as normal." }, { "vi": "Tuy nhiên, bạn không nên sấy áo trước khi vết ố đã được tẩy sạch hết mức có thể.", "en": "Do not dry the shirt, however, until you've done as much as you can to remove the stain." }, { "vi": "Máy sấy sẽ khiến cho vết bẩn càng bám sâu hơn.", "en": "A dryer is a great way to set - in stains." }, { "vi": "Nếu không may vết ố vẫn còn, bạn hãy thử đem chiếc áo đến tiệm giặt khô.", "en": "If you're not having any luck, try taking the shirt to a professional dry cleaner." }, { "vi": "Có thể họ có các phương pháp hiệu quả hơn để tẩy vết ố, và một chiếc áo cũng hiếm khi khiến bạn tốn quá nhiều tiền.", "en": "They may have better ways of removing the stain, and a single shirt rarely costs very much money at all." }, { "vi": "Bạn có thể truy cập thẳng bằng đường link này netflix.com/YourAccount. Cho dù bạn không dùng Netflix trên máy tính thì vẫn cần phải truy cập vào trang web để thay đổi tài khoản.", "en": "You can go directly to this page by visiting netflix.com/YourAccount , Even if you do n't use Netflix on your computer, you'll need to visit the web page to make changes to your account" }, { "vi": "Bạn không thể thay đổi gói dịch vụ Netflix từ thiết bị truyền phát trực tuyến hay máy game console.", "en": "You can not change your Netflix plan information from the streaming device or video game console." }, { "vi": "Nếu bạn thanh toán Netflix bằng tài khoản iTunes, thì hãy xem phần kế tiếp.", "en": "If you pay for Netflix using your iTunes account, see the next section." }, { "vi": "Bạn phải đăng nhập vào Hồ sơ chính mới thay đổi được gói dịch vụ.", "en": "You'll need to be logged in with your primary Netflix profile to make changes to the plan." }, { "vi": "Phần này sẽ hiển thị gói cước bạn đang sử dụng hiện tại.", "en": "This will display the plan that you currently have for Netflix." }, { "vi": "Ở nhiều vùng quốc gia, bạn có thể chọn lựa giữa 3 gói: Gói cơ bản một màn hình ở độ nét chuẩn (SD), gói hai màn hình có thể phát chế độ Full HD (1080 p), và gói bốn màn hình có thể phát chế độ Full HD (1080 p) và Ultra HD (4K).", "en": "In most regions, you can select between three streaming plans: One Screen in Standard Definition (SD), Two Screens in High Definition (HD), and Four Screens with HD and Ultra HD (UHD)." }, { "vi": "Mỗi gói dịch vụ có giá đắt hơn gói trước nhưng cho phép người dùng được xem cùng lúc trên nhiều thiết bị khác nhau.", "en": "Each plan costs a little more than the previous one, but allows more people to watch on different screens at the same time." }, { "vi": "Netflix khuyến nghị tốc độ kết nối 3.0 Mbps cho chất lượng SD, 5.0 Mbps cho chất lượng HD, và 25 Mbps cho UHD.", "en": "Netflix recommends a 3.0 Mbps connection for SD content, a 5.0 Mbps connection for HD content, and a 25 Mbps connection for UHD content." }, { "vi": "Thay đổi sẽ được tính vào đầu kỳ thanh toán sau, nhưng bạn sẽ được truy cập tính năng mới ngay lập tức.", "en": "The changes you make will take effect at the start of your next billing cycle, but you should be able to access your new features immediately." }, { "vi": "Nếu sống ở Mỹ, bạn có thể đăng ký thuê đĩa DVD từ Netflix cũng như dịch vụ Streaming của họ.", "en": "If you live in the United States, you can sign up for the Netflix DVD rental service as well as the Streaming service." }, { "vi": "Tiện ích này được đảm nhiệm bởi các chi nhánh của Netflix và không có sẵn cho người dùng khu vực ngoài nước Mỹ.", "en": "This is handled by a different branch of Netflix , It is not available to customers outside of the US" }, { "vi": "Nhấp vào đường link \"Thêm dịch vụ thuê DVD\" để xem các gói dịch vụ có sẵn.", "en": "Click the \"Add DVD plan\" link to view the available DVD plans." }, { "vi": "Bạn sẽ được đưa đến trang web các gói thuê DVD.", "en": "You will be taken to the DVD plan website." }, { "vi": "Chọn gói dịch vụ bạn muốn thêm vào.", "en": "Select the plan that you want to add." }, { "vi": "Sau khi đã thêm gói, bạn đã có thể bắt đầu nhận đĩa DVD được gửi tới.", "en": "After adding your plan, you'll be able to start getting your DVDs delivered." }, { "vi": "Lau túi bằng khăn ẩm.", "en": "Wipe the purse with a wet cloth." }, { "vi": "Dùng đầu ngón tay hoặc tăm bông cho một lượng nhỏ sữa tắm loại dịu nhẹ lên vết bẩn.", "en": "Use your finger or a q - tip to put a small amount of gentle body was onto the stain on your purse." }, { "vi": "Sau khi đã làm mờ vết bẩn hết mức có thể, dùng khăn ẩm khác lau sạch phần sữa tắm còn lại trên túi.", "en": "Once you've removed the stain to the best of your ability, take a new damp cloth and remove the remaining soap." }, { "vi": "Bạn phải biết những kiến thức cơ bản trong ngành nghề của mình, nhưng điều đó không có nghĩa là bạn phải lấy bằng MBA.", "en": "It's important that you know the fundamentals of your industry, though that does n't always necessitate an MBA." }, { "vi": "Tuy nhiên, không tham gia chương trình đào tạo sau trung học phổ thông có thể là nguyên nhân khiến bạn bị nhiều nhà tuyển dụng gạch tên.", "en": "A lack of post-secondary education can be a deal breaker for many prospective employers, however." }, { "vi": "Việc tham gia các lớp học kinh doanh, cho dù là khoá học tại trường đại học hay khoá học không chính quy, đều chứng minh nỗ lực học hỏi của bạn, và điều đó sẽ giúp bản lý lịch của bạn sáng giá hơn.", "en": "Enrolling in business classes, even if they're at the learning annex or a community college, shows a determination to learn that will definitely appeal, and should be highlighted on your resume." }, { "vi": "Bằng cấp về kinh doanh phù hợp cho bất kì doanh nhân nào, nhưng bạn nên tìm hiểu ngành nghề mình muốn tham gia trước khi chọn chuyên ngành.", "en": "A degree in business makes sense for any businessman, though you should research the industries you're interested in before declaring your major." }, { "vi": "Một số vị trí ưu tiên cho những người có bằng chấp chuyên ngành, do đó bạn cần học hành chăm chỉ.", "en": "Some positions may prefer more specialized degrees, so do your homework." }, { "vi": "Các trường thương mại.", "en": "Trade schools." }, { "vi": "Nếu việc kinh doanh bạn muốn thực hiện tập trung vào một ngành thương mại cụ thể, bạn nên tăng cường học hỏi kiến thức về ngành đó.", "en": "If the business you're interested in specializes in a particular trade, you might be best off immersing yourself in the trade." }, { "vi": "Các buổi diễn thuyết và hội thảo.", "en": "Lectures and seminars." }, { "vi": "Việc lắng nghe lời khuyên của những người đã thành công trong lĩnh vực của họ có thể giúp bạn ngộ ra nhiều điều.", "en": "Listening to the advice of those who are successful in their field can be enlightening." }, { "vi": "Kiểm tra thời gian biểu tại các trường đại học để biết giờ diễn thuyết, hoặc tìm trên mạng các buổi nói chuyện về chuyên ngành được tổ chức trong thành phố.", "en": "Check the schedule at local colleges for speaking tours, or search online for industry - related speaking engagements in your city." }, { "vi": "Bạn phải luôn cập nhật thông tin từ các chuyên gia trong ngành, cho dù bạn nghĩ rằng mình đã ở đỉnh cao trong cuộc chơi.", "en": "Staying up - to - date on what the top minds in the industry are saying is essential, even if you already think you're at the top of your game." }, { "vi": "Thành công trong thế giới kinh doanh nghĩa là phải nỗ lực hơn bình thường.", "en": "Success in the business world means going the extra mile." }, { "vi": "Có rất nhiều nguồn tài nguyên trực tuyến có sẵn để bạn nâng cao kiến thức, nếu bạn còn thời gian rảnh sau khi hoàn thành bài tập về nhà (hay công việc làm thêm).", "en": "There are multiple resources available to you online to further immerse yourself in further learning, if you find you're finishing your schoolwork (or the work at your side job) with time to spare." }, { "vi": "Đừng bao giờ ngủ quên trên vinh quang: hãy nghĩ về những gì sẽ đến tiếp theo.", "en": "Never rest on your laurels: think about what should come next." }, { "vi": "Ngày nay nhiều nhà tuyển dụng ưu tiên cho những ứng viên mang đến buổi phỏng vấn các kỹ năng thể hiện ở chỉ số điểm trung bình ở trường hoặc bằng cấp sau đại học.", "en": "Many employers nowadays are prioritizing the skills a candidate brings to the table over their GPA or higher education." }, { "vi": "Tìm các mẫu lý lịch cho vị trí bạn ứng tuyển, và cố gắng phát triển các kỹ năng đó trong thời gian rảnh.", "en": "Research example resumes for positions you'd like to hold, and put effort into developing those skills in your free time." }, { "vi": "Tuy nhiên, việc nỗ lực học thêm không có nghĩa bạn phải hy sinh các khía cạnh các của cuộc sống.", "en": "The extra mile should n't come at the expense of every other aspect of your life, though." }, { "vi": "Tìm thời gian thưởng cho bản thân về công việc đã làm là cách rèn luyện các thói quen tốt cho bạn trong tương lai.", "en": "Finding time to reward yourself for hard work will instill better habits in you for the future." }, { "vi": "Xây dựng mối quan hệ với một chuyên gia có sự nghiệp đáng ao ước là một trong các hình thức kết nối trực tiếp và hiệu quả.", "en": "Developing a relationship with a professional whose career you admire is one of the more direct and efficient forms of networking." }, { "vi": "Thiết lập mối liên kết này dường như là việc khó khăn, nhưng bạn hãy cố gắng liên lạc với họ bằng mọi phương tiện sẵn có.", "en": "Establishing the connection might prove difficult, but reach out through whatever means are available to you." }, { "vi": "Đối với chủ một doanh nghiệp địa phương thì bạn chỉ cần đến nơi kinh doanh của họ để ngỏ lời mời!", "en": "With a local business owner, you might just try walking up to them in their place of business and asking!" }, { "vi": "Giới thiệu bản thân là một doanh nhân có khao khát và thể hiện sự thán phục đối với thành tựu của họ, và xin phép họ cho cơ hội nói chuyện về đề tài này.", "en": "Introduce yourself as an aspiring businessman and admirer of their accomplishments, and ask if they have any time available to speak with you on the subject." }, { "vi": "Tại trường học thì giáo sư có thể làm người hướng dẫn cho bạn.", "en": "At school, you might find a mentor in a professor." }, { "vi": "Không bao giờ được xem thường những bộ óc uyên bác trong trường đại học, và đừng sai lầm khi nghĩ rằng bạn chỉ được phép học trong giờ học.", "en": "Never neglect the wealth of knowledge which exists in a university, and do n't make the mistake of thinking you're only allowed to learn during class." }, { "vi": "Gặp giáo sư để xin lời khuyên trong giờ làm việc của họ.", "en": "Approach your professor for advice during their office hours." }, { "vi": "Một số công ty có chương trình vừa huấn luyện vừa làm để sắp xếp những người mới được tuyển dụng với nhân viên có kinh nghiệm.", "en": "Some companies employ on - the - job mentoring programs which pair recruits up with experienced workers." }, { "vi": "Bạn nên tận dụng lợi thế này và không nên xem họ là gánh nặng, mà là cơ hội để học và phát triển.", "en": "Take advantage of these, and look to them not as a burden but as an opportunity to learn and excel." }, { "vi": "Khi bạn chưa có kinh nghiệm, hãy xin thực tập để bước chân vào ngưỡng cửa của ngành đó.", "en": "When you do n't yet have the experience, use internships to get your foot in the door." }, { "vi": "Đừng ngần ngại với các vị trí không hưởng lương nếu chúng có thể mở đường để bạn thành công sau này, về lâu dài những giờ làm việc đó sẽ không hề lãng phí.", "en": "Do n't balk at unpaid positions if they can build the bridges you need to succeed in the long - term, and the hours wo n't leave you penniless in the short - term." }, { "vi": "Thông qua thực tập, nhiều sinh viên đại học đã có cơ hội kết nối mạng lưới nghề nghiệp với các chuyên gia làm việc cùng họ.", "en": "Internships provide many college students their first opportunities to network on the job with working professionals." }, { "vi": "Các công việc khởi điểm lương thấp đơn giản là cái giá phải trả trong thế giới kinh doanh hiện tại, khi bạn không có cơ hội tìm được công việc 'khởi điểm' lương cao nếu không có vài năm kinh nghiệm.", "en": "Low - paying entry level jobs are simply the price to be paid in the business world right now, when true \"entry level\" jobs wo n't give you a chance without a few years of experience already under your belt." }, { "vi": "Suy nghĩ kỹ với các vị trí không hưởng lương và cũng không mở đường để bạn đi đến thành công, dù là cơ hội thăng tiến trong công ty đó hay mở ra các cánh cửa khác.", "en": "Do balk at unpaid positions which do n't present themselves as pathways to success, either within the company or by opening further doors to you." }, { "vi": "Nếu đi chơi với nhóm, bạn hãy đem theo trò chơi gì đó để cả nhóm cùng tham gia.", "en": "If you're traveling in a group, bring something you can all do." }, { "vi": "Ví dụ, một bộ bài không thấm nước sẽ rất tuyệt để chơi trên bãi biển nếu trời không có gió lớn.", "en": "For instance, a deck of waterproof cards is great for the beach, as long as it's not too windy." }, { "vi": "Bạn cũng có thể đem theo bộ trò chơi bàn không có quá nhiều chi tiết.", "en": "You could also bring a board game that does n't have too many parts." }, { "vi": "Những trò chơi như Twister sẽ rất phù hợp khi chơi trên bãi biển.", "en": "A game like Twister, for instance, would be great for the beach." }, { "vi": "Nhớ đem theo đồ chơi cho trẻ con trong nhóm.", "en": "Remember to include fun for the kids in your group." }, { "vi": "Khi ra bãi biển, bạn chỉ cần những món đồ chơi đơn giản như xô, xẻng và các món đồ chơi rẻ tiền khác.", "en": "On the beach, all you need are some simple toys, such as buckets, shovels, and other cheap toys." }, { "vi": "Lũ trẻ của bạn sẽ được thoả thích vầy cát và nước.", "en": "Your kids will have a blast in the sand and water." }, { "vi": "Âm nhạc là một phương tiện tuyệt vời đem lại niềm vui cho mọi người.", "en": "Music is a great way to keep people entertained." }, { "vi": "Cách đơn giản là đem theo một chiếc radio chống thấm nước chạy pin, chẳng hạn như loại radio gắn trong phòng tắm.", "en": "For a simple solution, you could bring along a waterproof, battery - powered radio, like a shower radio." }, { "vi": "Tuy nhiên, bạn cũng có thể dùng loa bluetooth chống thấm nước để bật nhạc trên điện thoại.", "en": "However, you can also use waterproof bluetooth speakers so you can play music from your phone." }, { "vi": "Chắc hẳn bạn sẽ thích nằm ườn trên ghế một lúc, nhưng có thể bạn cũng muốn tận hưởng thú vui nào đó một mình.", "en": "You'll enjoy just lounging for a bit, but you might also want something to enjoy all on your own." }, { "vi": "Chẳng hạn, bạn hãy đem theo một cuốn sách mỏng thật hay.", "en": "For instance, take a light book you've been meaning to dive into." }, { "vi": "Chuyến đi biển là thời gian hoàn hảo cho hoạt động này.", "en": "The beach is the perfect time to do it." }, { "vi": "Nếu đọc sách điện tử, bạn cần đảm bảo có thể đọc được trong ánh nắng chói và đem theo bộ sạc pin nếu cần thiết.", "en": "If you take an e-reader, make sure it's okay in the glare of the sun, and that you have a portable charger for it if you need it." }, { "vi": "Bạn cũng nên đem theo bộ sạc pin điện thoại.", "en": "You may also want a portable charger for your phone." }, { "vi": "Cất thiết bị đọc sách điện tử trong túi ni lông có khoá kéo cho an toàn.", "en": "Slip the e-reader into a zip - top bag to protect it." }, { "vi": "Bạn cũng có thể đem theo các loại sách rèn luyện trí não như sách giải đố và sách Sudoku.", "en": "You could also take activity books such as crossword puzzles and Sudoku books." }, { "vi": "Nếu định ở trên bãi biển nhiều giờ, bạn sẽ cần có nước uống và đồ ăn vặt.", "en": "If you're planning to stay at the beach for a few hours, you're going to want some snacks and drinks to get you through." }, { "vi": "Chuẩn bị những thức ăn đơn giản thôi.", "en": "Keep it fairly simple." }, { "vi": "Nếu bạn chọn những thức ăn phải bày biện phức tạp thì có thể thức ăn sẽ bị dính cát.", "en": "If you choose anything too complicated that requires assembly, you'll likely end up with sand in your food." }, { "vi": "Các món ăn vặt thích hợp bao gồm hoa quả, vài thanh ngũ cốc giòn, thanh rau củ và nước đóng chai.", "en": "Some good snacks to take include fruit, granola bars, vegetable sticks, and bottles of water." }, { "vi": "Tránh uống nước ngọt, vì các thức uống này cũng làm mất nước.", "en": "Skip the sodas as those do n't hydrate as well." }, { "vi": "Nếu dự định đi chơi cả ngày, bạn nên cân nhắc đem theo bữa trưa.", "en": "In fact, if you're planning on staying all day, consider just packing lunch." }, { "vi": "Tuy là có thể đem theo thùng đá, nhưng tốt nhất là bạn vẫn nên chọn những thức ăn không dễ bị hỏng như bơ đậu phộng và mứt.", "en": "Though you can take a cooler for drinks, you might want to pick something that wo n't spoil easily, such as a peanut butter and jelly." }, { "vi": "Đem theo một túi nhỏ đựng rác.", "en": "Bring a small bag for any trash you may accumulate." }, { "vi": "Có thể bạn sẽ khó tìm được thùng rác trên bãi biển.", "en": "It may be difficult to find a trashcan at the beach." }, { "vi": "Khi ra bãi biển, bạn cần chiếm lấy một vị trí để \"cắm chốt\".", "en": "When you get to the beach, you need to stake out a claim." }, { "vi": "Đi sớm là một ý hay, vì khi đó bãi biển còn vắng người, và bạn sẽ có nhiều cơ hội tìm được chỗ tốt.", "en": "It's good to go early in the day, when it's less crowded , That way, you'll have more opportunity to find a good spot" }, { "vi": "Chọn khu vực gần sát biển, nhưng không quá gần đến mức bạn phải vội vàng chạy khi thuỷ triều lên.", "en": "Pick a spot near the water but not so near you'll be overrun if the tide comes in." }, { "vi": "Nếu ngoài bãi biển có dịch vụ cho thuê ghế và dù, bạn nên cân nhắc thuê một chiếc để vui chơi cho thoải mái.", "en": "If the beach has chairs or umbrellas for rent, consider renting one to make life easier." }, { "vi": "Tìm nơi có những người đi biển tương đồng với bạn.", "en": "Stick with like - minded beach goers." }, { "vi": "Nếu bạn ra biển để tiệc tùng và vui chơi với bạn bè, hãy chọn nơi có những du khách náo nhiệt và mở nhạc.", "en": "That is, if you're there to party and have fun with your friends, pick an area where people are being louder and playing music." }, { "vi": "Nếu thích nơi yên tĩnh hơn để đọc sách, bạn nên tìm nơi tách biệt một chút.", "en": "If you prefer a quiet place to read, try to find a more secluded spot." }, { "vi": "Nếu đi chơi cùng với gia đình, bạn có thể tìm nơi có nhiều gia đình ở gần đó để lũ trẻ có thể chơi cùng nhau.", "en": "If you're there with your family, look for other families to be near, so your kids can play together." }, { "vi": "Nếu bạn đang ở ngoài thiên nhiên, có lẽ xung quanh bạn đầy cành cây.", "en": "If you're in a wilderness situation, there are likely branches all around you." }, { "vi": "Một chiếc que thẳng có chiều dài ít nhất 60 cm sẽ đổ bóng gọn gàng và rõ nét để giúp bạn tìm ra đúng hướng.", "en": "A straight stick at least 2 feet (0.61 m) long will cast a clean, visible shadow so you can find your direction." }, { "vi": "Đường kính của chiếc que có thể khác nhau, nhưng khoảng 1,3 cm thường là thích hợp trong hầu như mọi tình huống.", "en": "The thickness of the stick can vary, but something around 0.5 inches (1.3 cm) should work in most situations." }, { "vi": "Nếu bầu trời có nhiều mây, chiếc que có đường kính lớn hơn có thể đổ bóng dễ nhìn thấy hơn.", "en": "If the sky is overcast, a thicker stick can help cast a more visible shadow." }, { "vi": "Cắm chiếc que sao cho thật thẳng.", "en": "Insert the stick so it's standing straight up." }, { "vi": "Nếu đất cứng, bạn có thể dùng dao hoặc công cụ nào bạn có để chọc một lỗ trên đất.", "en": "If the ground is hard, poke a hole with a knife or other tool you may have." }, { "vi": "Quan sát bóng của chiếc cọc vừa cắm - đó là cái bóng mà bạn sẽ dùng để tìm hướng.", "en": "Notice how the stick casts a shadow - that's the shadow you'll use to find your direction." }, { "vi": "Đắp đất hoặc đá để giữ cho cọc đứng thẳng.", "en": "Use rocks or dirt to keep the stick standing up straight." }, { "vi": "Điều quan trọng là cái bóng phải đổ trên mặt đất bằng phẳng không có cây cỏ.", "en": "It's important that the shadow is cast on flat ground, free of grass and other vegetation." }, { "vi": "Nếu mặt đất đầy cỏ hoặc không bằng phẳng, bóng cọc sẽ bị méo.", "en": "If the ground is uneven or grassy, the shadow will be distorted." }, { "vi": "Hãy dọn sạch mặt đất nếu cần.", "en": "Clear some ground if you have to." }, { "vi": "Hòn đá này đánh dấu vị trí ban đầu của cái bóng.", "en": "This rock marks the shadow's original location." }, { "vi": "Bạn cần đánh dấu vị trí ban đầu vì mặt trời sẽ di chuyển ngang qua bầu trời, và cái bóng cũng sẽ di chuyển theo.", "en": "Mark the original location because as the sun moves across the sky, the shadow will move too." }, { "vi": "Vì mặt trời di chuyển từ đông sang tây, nó sẽ khiến cái bóng di chuyển theo chiều ngược lại.", "en": "Since the sun moves across the sky east to west, it's casting a shadow on the opposite side." }, { "vi": "Như vậy nghĩa là vị trí ban đầu của bóng cọc sẽ là điểm cực tây.", "en": "This means that the shadow's original location is your western-most point." }, { "vi": "Bước này là để cho mặt trời có đủ thời gian di chuyển ngang qua bầu trời.", "en": "This allows enough time for the sun to move across the sky." }, { "vi": "Nếu cái bóng không xê dịch rõ rệt sau 20 phút, bạn hãy chờ thêm 10 phút nữa.", "en": "If the shadow has n't visibly moved enough after 20 minutes, wait another 10." }, { "vi": "Nếu không có cách nào để canh giờ, bạn chỉ cần để mắt trông chừng cái bóng.", "en": "If you have no way to keep time, then just keep an eye on the shadow." }, { "vi": "Khi nhìn thấy nó di chuyển, bạn có thể đánh dấu vị trí mới và tiếp tục tiến trình.", "en": "When you see that it's moved, you can mark the new location and proceed." }, { "vi": "Khi mặt trời di chuyển, cái bóng của nó sẽ di chuyển sang hướng đông.", "en": "As the sun moves, the shadow will move east." }, { "vi": "Bạn hãy đặt một hòn đá hoặc chiếc que vào đầu cái bóng để đánh dấu vị trí mới của nó.", "en": "Put either a rock or stick at the end of the shadow to mark it's new location." }, { "vi": "Nhớ dùng vật không bi gió thổi bay để đánh dấu.", "en": "Remember, use something that wo n't blow away." }, { "vi": "Nếu cả hai vị trí của cái bóng đều mất thì bạn sẽ phải làm lại từ đầu.", "en": "If you lose both shadow locations, you'll have to start over." }, { "vi": "Vì mặt trời di chuyển sang hướng tây qua bầu trời, vị trí mới của bóng cọc sẽ đi xa hơn về hướng đông.", "en": "Since the sun is moving west across the sky, the shadow's new location will be further east." }, { "vi": "Đường nối giữa 2 hòn đá sẽ tạo ra trục đông - tây, bước đầu tiên để tìm ra hướng bắc.", "en": "Connecting these 2 rocks creates an east - west line, the first step in finding which way north is." }, { "vi": "Để nối 2 hòn đá, bạn có thể vạch một đường thẳng trên mặt đất hoặc đặt một chiếc que nối 2 điểm.", "en": "To connect the 2 rocks, you can either draw a straight line in the dirt or lay a straight stick between them." }, { "vi": "Bước này tạo thành chiếc la bàn để bạn khỏi quên hướng nào ở đâu.", "en": "This creates a compass so you do n't forget which side is which." }, { "vi": "Nhớ rằng các hướng ghi trên la bàn lần lượt là bắc, đông, nam và tây theo chiều kim đồng hồ.", "en": "Remember that the directions on a compass are North, East, South, and West in a clockwise direction." }, { "vi": "Nếu bạn quên mất thứ tự của các hướng trên la bàn, hãy nhớ cụm từ 'Bắt Được Nai Tơ' gợi nhớ về các chữ cái đầu tiên của các hướng bắc, đông, nam tây.", "en": "If you forget the order of the directions on a compass, remember the phrase \"Never Eat Soggy Watermelon,\" a memory device to remember the directions." }, { "vi": "Khi ở vị trí này, trước mặt bạn sẽ là hướng bắc và sau lưng bạn là hướng nam.", "en": "When you're in this position, your front will be facing north and your back will be facing south." }, { "vi": "Tư thế này tạo thành chiếc la bàn.", "en": "This completes the compass." }, { "vi": "Hướng bắc mà bạn đang đối mặt là hướng bắc thực, vì bạn đang sử dụng mặt trời để xác định thay vì dùng từ trường của trái đất.", "en": "The north you're facing is true north, because you've used the sun rather than the Earth's magnetic field." }, { "vi": "Nếu muốn theo dõi các hướng này, bạn có thể đánh dấu 'B' điểm trước mặt và chữ 'N' ở sau lưng.", "en": "If you want to keep track of these directions, mark an 'N' where your front is facing and an 'S' where your back is facing to keep track." }, { "vi": "Phương pháp này có tác dụng như nhau ở cả nam và bắc bán cầu.", "en": "This method works the same in the Northern and Southern Hemispheres." }, { "vi": "Khác biệt duy nhất là, ở bắc bán cầu, mặt trời sẽ ở sau lưng; còn ở nam bán cầu, mặt trời sẽ ở trước mặt bạn.", "en": "The only difference is that in the Northern Hemisphere, the sun will be at your back, and in the Southern Hemisphere the sun will be in front of you." }, { "vi": "Bắt đầu với phép nhân cho 1 và 0.", "en": "Start with 1s and 0s." }, { "vi": "Học thuộc bảng cửu chương.", "en": "Memorize the multiplication table." }, { "vi": "Nhân và gom các cột lại.", "en": "Multiply and regroup the columns." }, { "vi": "Một cách xử lý khác ít phải đào là quấn xích xung quanh gốc cây và nhổ lên khỏi mặt đất bằng kích xe hoặc xe kéo.", "en": "Another approach that involves less digging is to wrap a length of chain around the root stump and pull it from the ground using a car jack or a towing vehicle." }, { "vi": "Quá trình này sẽ dễ hơn nếu bạn có thể dùng cuốc chim đào xuống rễ một chút để bẩy rễ lên khỏi đất.", "en": "It will help if you can mattock out the roots a little to dislodge the root from the ground." }, { "vi": "Bạn cần lưu ý nơi có đường ống nước và cáp điện để tránh vô tình làm hư hại các tiện ích ngầm dưới đất.", "en": "You'll need to be aware of where your water and power lines are to avoid accidentally damaging these." }, { "vi": "Cắt phần lớn bụi cây, chỉ để lại một gốc cây ngắn bên trên mặt đất.", "en": "Cut off the majority of the shrub above ground, leaving only a fairly short length of stump above ground." }, { "vi": "Mua hoá chất diệt cây bụi có chứa glyphosate ở cửa hàng bán đồ làm vườn.", "en": "Purchase a glyphosate - based shrub killing chemical treatments from the garden store." }, { "vi": "Phương pháp này cần được thực hiện sớm sau khi cắt cây, và không hiệu quả với những gốc cây cũ ngự trị lâu năm trong vườn.", "en": "This treatment needs to be applied fairly soon after cutting - it wo n't work on an old stump that's been sitting in the garden for years." }, { "vi": "Bạn cần cẩn thận khi làm việc và tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất.", "en": "Handle carefully and follow manufacturers instructions." }, { "vi": "Xử lý gốc cây trong mùa thu và mùa đông, khi cây chưa có nhiều nhựa.", "en": "Treat the stump over the autumn and winter, when the sap is n't rising." }, { "vi": "Có thể bạn cần khoan lỗ trên gốc cây gỗ để rót thuốc vào.", "en": "It may be necessary to drill holes in the woody stump to pour the treatment into." }, { "vi": "Bạn phải thật kiên nhẫn, vì gốc cây có thể phải mất thời gian khá lâu mới chết và sẽ không trồng cây mới được ngay.", "en": "You'll need to have considerable patience as the stump may take a good while to die away and the area will not be suitable for immediate replanting." }, { "vi": "Bạn thì đang muốn loại bỏ cây, nhưng biết đâu có người lại thích cây đó.", "en": "Although you might want rid of your shrub, there may be someone in your local area who would love to have it." }, { "vi": "Chụp một bức ảnh đẹp của cây, và có thể bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy có người thích thú với nó!", "en": "Take a good digital photo and you may be surprised who's interested!" }, { "vi": "Đừng để vết ố bám sâu.", "en": "Do n't let the stain set." }, { "vi": "Thay đổi thói quen vệ sinh cá nhân.", "en": "Change your hygiene routine." }, { "vi": "Đổi dầu gội.", "en": "Switch shampoos." }, { "vi": "Mặc áo trắng.", "en": "Use white shirts." }, { "vi": "Sử dụng miếng dán ngăn mồ hôi.", "en": "Make sweat strips." }, { "vi": "Thêm hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide.", "en": "Add transitions between slides." }, { "vi": "Thêm hình nền.", "en": "Add backgrounds." }, { "vi": "Thêm ảnh.", "en": "Add images." }, { "vi": "Thêm liên kết.", "en": "Add links." }, { "vi": "Nhúng video.", "en": "Embed video." }, { "vi": "Khi trứng vẫn còn đang luộc trên nồi, bạn hãy chuẩn bị một bát to nước lạnh.", "en": "While the eggs are cooking in the hot water, fill a large bowl with cold water." }, { "vi": "Hoà thêm vào nước 1/4 - 1/2 thìa cà phê muối, sau đó cho thêm đá vào để giảm nhiệt độ nước.", "en": "Dissolve another 1/4 - 1/2 teaspoon of salt in the water, then add ice to lower the temperature further." }, { "vi": "Khi trứng đã được, cẩn thận thả trứng vào bát nước lạnh để trứng không bị chín thêm.", "en": "When the eggs are done cooking, you will carefully move them into this bowl to stop them from cooking any more." }, { "vi": "Sau khi trứng đã được luộc đúng thời gian mong muốn, bạn hãy cẩn thận chắt nước khỏi nồi, sau đó thả trứng vào bát nước đá để ngừng quá trình đun nóng.", "en": "After your eggs have cooked for the desired amount of time, gently drain the hot water from the pan, then move the eggs to the bowl of ice - water to stop the cooking process." }, { "vi": "Dùng thìa to có lỗ múc từng quả trứng ra để tránh làm nứt trứng.", "en": "Remove the eggs one by one with a slotted spoon to avoid cracking." }, { "vi": "Cẩn thận thả trứng vào bát nước đá để làm nguội trứng.", "en": "Carefully drop the eggs into the bowl of ice water to bring their temperature down." }, { "vi": "Khi trứng đã nguội và có thể cầm được, bạn có thể cho vào tủ lạnh khoảng 20 - 30 phút để dễ bóc vỏ.", "en": "Once the eggs are cool enough to hold in your hand, put them in the refrigerator for 20 - 30 minutes to loosen the shells." }, { "vi": "Nếu không quá coi trọng việc bóc trứng sao cho đẹp hoặc nếu muốn ăn trứng khi còn ấm thì bạn có thể bỏ qua bước này và bóc trứng ngay sau khi trứng đủ nguội.", "en": "If you're not particular about how pretty your peeled eggs are - or if you like your eggs warm - you can skip the refrigerator and start peeling them immediately after chilling them." }, { "vi": "Bạn có thể để trứng trên bàn và thử xem trứng đã đông hẳn chưa bằng cách quay trứng.", "en": "Spin an egg on a table to test whether it is hard - boiled without breaking it open." }, { "vi": "Nếu trứng quay nhanh và dễ dàng thì nghĩa là nó đã chín.", "en": "If the egg twirls quickly and easily, it is hard - boiled." }, { "vi": "Nếu thấy quả trứng lắc lư thì bạn cần luộc thêm một chút nữa.", "en": "If it wobbles, let it cook for longer." }, { "vi": "Ấn quả trứng vào mặt phẳng sạch và dùng tay lăn để làm nứt vỏ trứng.", "en": "Press each egg into a clean, flat surface and roll it in your hand to crack the shell." }, { "vi": "Bắt đầu bóc từ đầu to của quả trứng, nơi có buồng khí dưới lớp vỏ.", "en": "Start peeling from the fatter end of the egg, where there should be a small empty space under the shell." }, { "vi": "Như vậy bạn sẽ dễ bóc hơn.", "en": "This makes it slightly easier to peel." }, { "vi": "Nhúng trứng vào nước lạnh trong khi bóc.", "en": "Rinse the eggs under cold water as you peel them." }, { "vi": "Điều này sẽ giúp các mảnh vỏ trứng và lớp màng không bị dính vào trứng.", "en": "This helps keep bits of shell and membrane from sticking to the egg." }, { "vi": "Thông thường trứng sẽ dễ bóc hơn khi bị nứt.", "en": "It is usually easier to peel eggs once they are cracked." }, { "vi": "Cho trứng trở lại nồi và đậy vung.", "en": "Put the eggs back in the pot with the lid on." }, { "vi": "Cầm nồi lắc tới lui để làm nứt vỏ trứng trước khi bóc.", "en": "Shake the pot back and forth to crack the shells before you begin peeling." }, { "vi": "Có thể bạn cần lặp lại nhiều lần để làm nứt toàn bộ số trứng.", "en": "You may need to do this several times to crack them all." }, { "vi": "Bóc một phần nhỏ vỏ trứng và lớp màng ở đầu to của quả trứng.", "en": "Pinch off a small section of shell and membrane from the large end." }, { "vi": "Luồn thìa vào dưới lớp vỏ và lớp màng sao cho thìa ôm sát quả trứng.", "en": "Slip the spoon inside the shell and membrane so that it cups the egg." }, { "vi": "Sau đó bạn chỉ việc lướt thìa xung quanh để bóc vỏ trứng.", "en": "Then, simply slide the spoon around to peel off sections of shell." }, { "vi": "Trứng nên ăn ngay sau khi bóc.", "en": "The eggs are ready to eat as soon as you peel them." }, { "vi": "Bảo quản số trứng còn thừa trong hộp kín và đậy bằng khăn giấy ướt.", "en": "Store the leftover eggs in a sealed container, and cover them with a wet paper towel." }, { "vi": "Thay khăn giấy hàng ngày để trứng khỏi bị khô.", "en": "Change the paper towel each day to keep the eggs from drying out." }, { "vi": "Sử dụng trứng trong vòng 4-5 ngày trước khi trứng bắt đầu hỏng.", "en": "Eat the eggs within four to five days, before they go bad." }, { "vi": "Bạn cũng có thể bảo quản trứng trong nước lạnh.", "en": "You can also store the eggs in cold water." }, { "vi": "Thay nước hàng ngày để trứng khỏi vỡ.", "en": "Change the water each day to keep the eggs from breaking down." }, { "vi": "Trứng luộc kỹ có thể bảo quản trong nhiều ngày trước khi bóc vỏ.", "en": "You can store hard - boiled eggs for several days before you crack and peel them." }, { "vi": "Tuy nhiên bạn cần nhớ là cách này thường làm trứng bị khô và dai.", "en": "Keep in mind, however, that they tend to grow somewhat dry and rubbery." }, { "vi": "Thông thường bảo quản trứng đã bóc vỏ trong tủ lạnh và duy trì độ ẩm vẫn tốt hơn là để nguyên quả trứng chưa bóc vỏ.", "en": "It's usually better to keep peeled eggs moist in the fridge than to leave the eggs unpeeled." }, { "vi": "Nếu chưa có địa chỉ thư điện tử của Google, chọn mục \"I do not use these other services\" (Tôi không dùng những dịch vụ khác).", "en": "If you do n't have an email address that can be used with Google services then you should select the option that says \"I do not use these other services.\"" }, { "vi": "Bạn có thể tạo tài khoản Google mới và xác minh địa chỉ thư điện tử bằng cách đăng nhập vào Gmail và nhấp chuột vào liên kết xác minh.", "en": "You can then create a new Google account and verify the email address by logging in through Gmail and clicking on the verify link." }, { "vi": "Nếu tạo quảng cáo công việc, nhưng đang đăng nhập tài khoản cá nhân thì bạn nên đăng xuất rồi sử dụng tài khoản kinh doanh.", "en": "If you are creating a work advertisement, but Google suggests you use your personal ID, you may want to back out and use a business ID." }, { "vi": "Thao tác này để chuyển sang trang Your First Campaign (Chiến dịch Đầu tiên của Bạn) để thiết lập quảng cáo.", "en": "This will take you to the Your First Campaign page to set up your advertising." }, { "vi": "Nhập địa chỉ trang web.", "en": "Enter your website address." }, { "vi": "Bạn có thể nhập trang chủ (ví dụ, www.example.com), hoặc một phần của trang web (ví dụ: www.example.com/buynow). Bạn muốn đưa người tham quan tới đâu là tuỳ ở bạn, và phụ thuộc vào điều bạn đang cố thực hiện.", "en": "You may choose to enter your home page (example, www.example.com), or another part of your website (example: www.example.com/buynow) , Where you send the visitors is up to you, and depends on what you are trying to accomplish" }, { "vi": "Nhập đối tượng mục tiêu.", "en": "Enter your target audience." }, { "vi": "Có ba mục trong phần đối tượng mục tiêu: Địa điểm.", "en": "There are three parts to a target audience: Location." }, { "vi": "Google mặc định địa điểm là quốc gia bạn sống.", "en": "Google will default usually to your country." }, { "vi": "Nếu bạn cung cấp dịch vụ địa phương, bạn nên bỏ tên quốc gia và thêm tên thành phố nơi bạn sống.", "en": "If you are selling a local service, you would simply remove the country and add the name of your city." }, { "vi": "Nếu bán hàng quốc tế, bạn có thể nhập thêm các quốc gia khác.", "en": "Or if you sell internationally, you can choose other countries." }, { "vi": "Google mặc định bạn chạy quảng cáo trên tất cả trang web thuộc mạng lưới của nó, bao gồm hàng chục ngàn trang web xuất hiện dòng chữ \"Quảng cáo Bởi Google\".", "en": "Google defaults you to running ads on all websites in the Google network, including the tens of thousands of websites where you see \"Ads By Google.\"" }, { "vi": "Nếu chỉ muốn hiện quảng cáo trên Google và một số 'đối tác tìm kiếm' của nó, hãy bỏ chọn mục \"Mạng lưới Hiển thị\".", "en": "If you only want to show on Google and its limited 'search partners,' uncheck the box that says \"Display Network.\"" }, { "vi": "Đây là phần thử thách nhất với người mới khi tạo quảng cáo trên Google.", "en": "This is the most challenging part of advertising on Google for new advertisers." }, { "vi": "Từ khoá đơn giản là một từ hoặc cụm từ mà bạn nghĩ mọi người sẽ nhập vào Google để tìm kiếm sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.", "en": "A keyword is simply a word or set of words that you think people will be typing into Google to find your product or service." }, { "vi": "Ví dụ, bạn bán giày thì có thể chọn từ khoá \"giày đỏ\", \"giày Nike\" và \"mua giày mới\".", "en": "For example, if you are selling shoes, you might pick keywords like, \"red shoes,\" \"Nike shoes,\" and \"buy new shoes.\"" }, { "vi": "Nếu muốn dùng 1 triệu VNĐ mỗi ngày, nhập 1 triệu VNĐ vào trường ngân sách.", "en": "If you want to spend $50 a day, simply enter $50." }, { "vi": "Bạn cần nhập một con số đủ lớn để quảng cáo có thể hoạt động hiệu quả, nhưng không \"vung tay\" quá đến khi ngân sách kiệt quệ.", "en": "You want to enter a number large enough that, you will get a good sense if your ads are working, but not so much that you get burned financially." }, { "vi": "Bạn không thể hình dung giá chính xác của mỗi cái nhấp chuột cho tới khi bắt đầu.", "en": "Realize you wo n't know the actual price you will pay per click until you start." }, { "vi": "Mức giá được thiết lập sau quá trình cân nhắc phức tạp, mọi yếu tố đều được xem xét.", "en": "The prices are set in a complicated auction process where what you actually pay will be all over the map." }, { "vi": "Ví dụ, bạn quảng cáo một ca khúc phổ biến tại Ấn Độ bằng từ khoá, bạn có thể trả 1 cent cho mỗi cái nhấp chuột.", "en": "As an example, if you are advertising on keywords for popular songs in India, you may pay only one cent per click." }, { "vi": "Nếu bạn quảng cáo bảo hiểm hoặc phương pháp giảm cân, bạn nên trả 10 đô la hoặc cao hơn.", "en": "If you are advertising for insurance or trying to market a weight loss scam, you could be paying $10 per click or more." }, { "vi": "Bạn có thể đổi thiết lập sang \"Tôi sẽ tự đặt giá thầu\".", "en": "You can change the setting to \"I'll set my bids manually.\"" }, { "vi": "Thiết lập tự động mức giá mỗi cái nhấp chuột nghe có vẻ nguy hiểm, nhưng lại hoạt động rất hiệu quả.", "en": "Automatically setting the price you pay per click sounds alarming, but it usually works fine." }, { "vi": "Google cố gắng đem đến cho bạn giá trị tối đa với khoản tiền bạn bỏ ra.", "en": "Google tries to give you the maximum value for your money." }, { "vi": "Nếu muốn tự chọn giá mỗi cái nhấp chuột (CPC), bạn cần nhập số cho từng từ khoá.", "en": "If you want to manually choose the price you pay per click (CPC), you will need to enter a number for each keyword." }, { "vi": "Đây là trường viết nội dung quảng cáo xuất hiện trên Google.", "en": "Here is where you write your actual ad that people on Google will see." }, { "vi": "Viết thứ gì đó bắt mắt, khiến người đọc muốn nhấp chuột vào.", "en": "Write something catchy that makes your readers want to click on the ad." }, { "vi": "Quảng cáo phải vừa hấp dẫn, vừa trung thực.", "en": "The ad should be catchy, yet truthful." }, { "vi": "Google không chấp nhận những quảng cáo vi phạm điều khoản hiện hành.", "en": "Google will not approve your ad if it violates certain policies." }, { "vi": "Ví dụ, quảng cáo không thể hứa hẹn những điều không thật (đừng nói tặng không iPad nếu bạn không có).", "en": "As examples, the ad can not promise something that is not true (do n't say Free iPad giveaway if you do n't have one.)" }, { "vi": "Google cũng cấp dùng nhiều chữ viết hoa, nhiều dấu câu, và những lỗi tương tự.", "en": "Similarly they forbid too many capital letters, overactive punctuation and the like." }, { "vi": "Trong phần add, chia sẻ với mọi người về doanh nghiệp của bạn.", "en": "In the add, tell people about your business." }, { "vi": "Kêu gọi hành động như \"Gọi cho chúng tôi\" hoặc \"Mua vé\".", "en": "Add a call - to - action such as \"Call Us\" or \"Buy Tickets.\"" }, { "vi": "Dùng từ khoá liên quan trong văn bản quảng cáo.", "en": "Use relevant keywords within the ad text." }, { "vi": "Đây là từ bạn muốn mọi người nhập vào công cụ tìm kiếm Google để quảng cáo xuất hiện.", "en": "These are the words that you want people to type on the Google search engine when you want your ad to appear." }, { "vi": "Chọn \"Lưu và Tiếp tục\" khi hoàn tất.", "en": "Hit \"Save and Continue\" when you are done." }, { "vi": "Đây là thời điểm bạn có thể đánh giá mọi thứ trước khi trả tiền.", "en": "Here you can review everything before you spend any money." }, { "vi": "Kiểm tra quảng cáo, từ khoá, địa điểm, v.v., và xác nhận mọi thứ.", "en": "Examine the ads, keywords, locations of your ads etc., and confirm they are correct." }, { "vi": "Chấp nhận điều khoản và điều kiện sử dụng AdWords.", "en": "Accept the terms and conditions for using AdWords." }, { "vi": "Nếu bạn ở trong một ngành công nghiệp hay quốc gia có nhiều vụ lừa đảo, người xấu, thì quá trình đánh giá có thể kéo dài vài ngày.", "en": "If you are in an industry or a country with a lot of fraud or bad actors, review may take a few days." }, { "vi": "Google cảnh giác với quảng cáo liên quan đến giảm cân, các vụ kiện, rao bán dược phẩm, giới tính, vũ khí và các loại khác.", "en": "Google is wary of ads that hint of weight loss, lawsuits, pharmaceutical sales, sex, firearms and others." }, { "vi": "Các mạng lưới quảng cáo khác như Bing và Facebook cho phép quảng cáo một số thứ Google cấm.", "en": "Other advertising networks like Bing and Facebook allow some things that Google does not." }, { "vi": "Ngay cả khi bạn bán hàng hợp pháp, thì bất kỳ thứ gì có liên quan tới các phạm trù trên đều bị rà soát kỹ càng.", "en": "Even if you are legitimate, anything close to those topics will come in for extra scrutiny." }, { "vi": "Bỏ chọn ô \"Chặn toàn bộ cookie\".", "en": "Uncheck the \"Block all cookies\" box." }, { "vi": "Thiếu năng động, không có sở thích, đam mê sẽ khiến bạn có vẻ không trưởng thành.", "en": "Lacking dynamic or developed interests or hobbies might contribute to your seeming immature." }, { "vi": "Xác định điều muốn làm và trở thành \"chuyên gia\" trong những việc đó giúp bạn có vẻ từng trải và trưởng thành hơn.", "en": "Finding something that you enjoy doing and becoming an \"expert\" at it can make you seem more experienced and mature." }, { "vi": "Bạn sẽ có thêm chủ đề để trao đổi, bất kể người trò chuyện có cùng sở thích với bạn hay không.", "en": "It will also give you something to talk about with others, whether or not they also participate in your hobby." }, { "vi": "Cố gắng duy trì sở thích tích cực và phong phú.", "en": "Try to keep your hobbies active and productive." }, { "vi": "Liên tục nghiền ngẫm các chương trình truyền hình có thể rất vui nhưng đó không phải là cách tốt nhất để sử dụng thời gian.", "en": "It's a lot of fun to watch a TV show marathon, but it is n't necessarily the best use of your time." }, { "vi": "Điều này không có nghĩa là bạn không thể thưởng thức phim ảnh, truyền hình hay trò chơi điện tử, Chúng chỉ không nên là toàn bộ những gì bạn làm", "en": "This does n't mean you ca n't enjoy movies, TV, and video games, but they should n't be the only things you spend your time on." }, { "vi": "Sở thích có thể làm tăng lòng tự tôn và thúc đẩy tư duy sáng tạo.", "en": "Hobbies can increase your self - esteem and boost your creativity." }, { "vi": "Không có giới hạn nào cho những việc mà bạn muốn làm!", "en": "There's basically no limit to the types of things you can do!" }, { "vi": "Sắm máy ảnh và học chụp hình.", "en": "Get a camera and learn photography." }, { "vi": "Chọn một loại nhạc cụ.", "en": "Pick up a musical instrument." }, { "vi": "Học một ngôn ngữ mới.", "en": "Practice a new language." }, { "vi": "Luyện beatbox.", "en": "Learn to beatbox." }, { "vi": "Thành lập một nhóm kịch.", "en": "Start a live - action roleplaying group." }, { "vi": "Chỉ cần chắc rằng bạn thích làm điều đó, và nó sẽ trở thành một sở thích chứ không phải là một nhiệm vụ nhàm chán.", "en": "Just make sure that whatever you choose is something you enjoy doing, or it'll become a chore rather than a hobby." }, { "vi": "Một phần của trở nên trưởng thành chính là khả năng đánh giá được những điểm mạnh của bản thân, những điểm bạn cần cải thiện và đặt ra mục tiêu cho tương lai.", "en": "Part of maturity is being able to assess your current strengths, determine areas that you need to improve, and set goals for the future." }, { "vi": "Luôn nghĩ về tương lai và dựa vào đó để xác định liệu bạn có lựa chọn đúng cho cuộc đời mình hay chưa.", "en": "Keep the future in mind and let it inform the choices you are making about your life right." }, { "vi": "Một khi đã lập được những mục tiêu cụ thể, rõ ràng và khả thi, hãy hành động để gặt hái được thành công.", "en": "Once you have set goals that are clear, actionable, and measurable, take action to work towards them." }, { "vi": "Việc lập mục tiêu dường như quá khó khăn, đừng lo lắng!", "en": "Setting goals can seem overwhelming, but do n't worry!" }, { "vi": "Chỉ cần một ít thời gian và kế hoạch, bạn sẽ làm được.", "en": "It just takes a little time and planning." }, { "vi": "Hãy bắt đầu bằng việc xác định những điều bạn muốn cải thiện.", "en": "Start by figuring out what you want to improve." }, { "vi": "Chẳng hạn như, bạn có thể muốn cải thiện hồ sơ đại học của bản thân.", "en": "For example, maybe you want to start boosting your resume for college." }, { "vi": "Đây sẽ là cơ sở cho những mục tiêu của bạn.", "en": "This is the basis for your goals." }, { "vi": "Đầu tiên, bạn cần trả lời cho các câu hỏi, Ai, Điều gì, Khi nào, Ở đâu, Bằng cách nào và Tại sao", "en": "First you need to think about a few categories: Who, What, When, Where, How, and Why." }, { "vi": "Ai sẽ góp phần vào thành công của bạn.", "en": "This is who will be involved in achieving your goals." }, { "vi": "Hiển nhiên, bạn là người đầu tiên, quan trọng nhất.", "en": "Obviously, you are the primary person here." }, { "vi": "Tuy nhiên, câu hỏi này cũng có thể bao gồm những người khác như gia sư, điều phối viên tự nguyện hay cố vấn.", "en": "However, this category could also include a tutor, a volunteer coordinator, or a counselor." }, { "vi": "Bạn muốn đạt được điều gì?", "en": "What do you want to achieve?" }, { "vi": "Ở bước này, việc xác định cụ thể điều bạn muốn là rất quan trọng.", "en": "It's important to be as specific as possible in this step." }, { "vi": "'Chuẩn bị cho đại học' là quá rộng.", "en": "\"Prepare for college\" is way too big." }, { "vi": "Bạn sẽ không thể bắt tay vào hành động với một mục tiêu lớn và mơ hồ như vậy.", "en": "You'll never get started on a huge vague goal like that." }, { "vi": "Thay vào đó, hãy lựa chọn một vài điều cụ thể có thể giúp bạn đạt được mục tiêu lớn hơn, như 'Hoạt động tình nguyện' hay 'Tham gia một hoạt động ngoại khoá'.", "en": "Instead, choose a few specifics that will help you achieve that bigger goal, like \"Do a volunteer activity\" and \"Participate in an extracurricular activity.\"" }, { "vi": "Điều này giúp bạn biết thời hạn bạn phải hoàn thành từng việc cụ thể, đảm bảo kế hoạch được theo sát.", "en": "This helps you know when specific parts of your plan have to be done , Knowing this will help keep you on track" }, { "vi": "Chẳng hạn như, nếu bạn muốn tham gia hoạt động tình nguyện, bạn cần nắm rõ hạn cuối nộp hồ sơ, thời điểm diễn ra hoạt động và khi nào bạn có thể tham gia.", "en": "For example, if you want to volunteer, you need to know if there's a deadline to apply, when the activities are, and when you'll be able to do them." }, { "vi": "Ví dụ, trong hoạt động tình nguyện, bạn có thể chọn làm tại một trung tâm chăm sóc động vật.", "en": "For the volunteering example, you might choose to work at an animal shelter." }, { "vi": "Ở bước này, bạn cần xác định cách để hoàn thành mỗi giai đoạn của mục tiêu.", "en": "In this step you identify how you'll achieve each stage of your goal." }, { "vi": "Chẳng hạn như, làm thế nào để liên hệ với trung tâm chăm sóc động vật và xin tham gia tình nguyện?", "en": "For example, what is the process for contacting the shelter to volunteer?" }, { "vi": "Đến đó bằng cách nào?", "en": "How will you get to the animal shelter?" }, { "vi": "Bạn sẽ làm gì để cân bằng hoạt động tình nguyện và những trách nhiệm khác?", "en": "How will you balance your volunteering with your other responsibilities?" }, { "vi": "Bạn cần suy nghĩ và trả lời cho những loại câu hỏi như trên.", "en": "You have to think about answers to these types of questions." }, { "vi": "Dù bạn có tin hay không, đây có lẽ là phần quan trọng nhất.", "en": "This is probably the most important part, believe it or not." }, { "vi": "Bạn dễ đạt được mục tiêu hơn khi điều đó có ý nghĩa với bạn và bạn có thể nhìn thấy được vai trò của nó trong 'bức tranh toàn cảnh'.", "en": "You're more likely to achieve a goal when it's meaningful to you and you can see how it fits in the \"big picture.\"" }, { "vi": "Xác định rõ vì sao mục tiêu này quan trọng với bạn.", "en": "Figure out why this goal is important." }, { "vi": "Chẳng hạn như 'Mình muốn tham gia tình nguyện ở trung tâm chăm sóc động vật vì nhờ đó, hồ sơ của mình sẽ hấp dẫn hơn cho những chương trình bác sỹ thú y dự bị'.", "en": "For example, \"I want to volunteer at the animal shelter so that I can make my resume more attractive for pre-vet college programs.\"" }, { "vi": "Bạn không cần lúc nào cũng phải nghiêm túc để có vẻ trưởng thành.", "en": "You do not have to be serious all of the time in order to be mature." }, { "vi": "Để thực sự trưởng thành, bạn cần hiểu người nghe và biết được lúc nào có thể đùa giỡn và thời điểm nào là quan trọng và cần phải nghiêm túc.", "en": "Real maturity is knowing your audience and figuring out when it's appropriate to be silly and when it's important to be serious." }, { "vi": "Có những cấp độ chín chắn khác nhau, nhờ đó có thể điều chỉnh hành động cho thích hợp với hoàn cảnh là một điều tốt cho bạn.", "en": "It's good to have different levels of silly so you can scale your actions appropriately." }, { "vi": "Bạn cần thời gian để buông lỏng và nghỉ ngơi.", "en": "You need time to blow off steam and get goofy." }, { "vi": "Hãy cho bản thân một ít thời gian mỗi ngày (chẳng hạn như sau khi tan học) để tận hưởng.", "en": "Give yourself a little time every day (say, after school) to indulge in wacky hijinks." }, { "vi": "Hiểu rằng đùa giỡn thường không phù hợp ở những nơi nghiêm túc như trường học, nhà thờ, công sở, đặc biệt là tang lễ.", "en": "Understand that silliness usually is n't appropriate in formal situations, such as school, church, at work, and especially at funerals." }, { "vi": "Bạn cần tập trung, tránh chọc cười mọi người.", "en": "You're expected to be paying attention, not pranking people." }, { "vi": "Thiếu nghiêm túc trong những tình huống trên thường là biểu hiện của chưa trưởng thành.", "en": "Being silly in these situations will usually communicate immaturity." }, { "vi": "Tuy vậy, những lúc đời thường như đi chơi cùng bạn bè hay kể cả những dịp tụ họp cùng với gia đình là những thời điểm tuyệt vời để bạn có thể thả lỏng.", "en": "However, informal situations like hanging out with your friends, or even time with your family, can be a great time to get silly." }, { "vi": "Thậm chí, điều đó còn giúp bạn gắn kết với mọi người hơn.", "en": "It can even help you bond with each other." }, { "vi": "Thiết lập một vài tham số để xác định thời điểm thích hợp và thời điểm không thích hợp để đùa giỡn hay hành xử trẻ con.", "en": "Establish some parameters for when it is okay and when it is not okay to play a joke or be silly." }, { "vi": "Không ai có thể sống một mình trên thế giới này.", "en": "We all have to live in the world together." }, { "vi": "Nếu bạn cố ý làm phiền lòng hay cố tình làm bất kỳ việc gì mình muốn mà không hề quan tâm đến cảm nhận của người khác, mọi người có thể sẽ cảm thấy bạn chưa trưởng thành.", "en": "If you do things to intentionally annoy others, or if you do whatever you want without keeping the feelings of others in mind, people may view you as immature." }, { "vi": "Cố gắng lưu ý những nhu cầu và mong muốn của người xung quanh giúp bạn trở nên trưởng thành và đáng được tôn trọng.", "en": "Trying to remember the needs and wants of other people around you will help you cultivate a reputation as a mature and respectful individual." }, { "vi": "Tôn trọng người khác không có nghĩa là cho phép họ bắt nạt bạn.", "en": "Being respectful of others does n't mean you have to let them walk all over you." }, { "vi": "Tôn trọng người khác là lắng nghe và đối xử với họ như cách mà bạn muốn được đối xử.", "en": "It does mean that you need to listen to others and treat them the way you'd like to be treated." }, { "vi": "Hãy cho qua để thấy rằng bạn là một con người lớn hơn họ.", "en": "Show that you're the bigger person by walking away." }, { "vi": "Bạn bè sẽ ảnh hưởng đến hành vi của bạn.", "en": "Your friends will influence your behavior." }, { "vi": "Hãy chắc chắn rằng bạn đang quen biết những người mà nhờ có họ, bạn sẽ trở thành một con người tốt hơn chứ không phải là ngược lại.", "en": "Make sure that you're associating with people who will make you a better person, instead of spending time with people who only drag you down." }, { "vi": "Đảm bảo vùng này hoàn toàn khô.", "en": "Make sure the area is completely dry." }, { "vi": "Sau khi bỏ tiết, bạn sẽ phải học các khái niệm từ bạn bè hoặc tự học trong sách giáo khoa.", "en": "When you miss class, you have to learn the concepts either from a classmate or from your textbook." }, { "vi": "Thông tin cung cấp từ bạn bè hay sách vở không bao giờ tốt bằng nghe giảng trực tiếp từ giáo viên.", "en": "You'll never get as good of an overview from your friends or from the text as you will from your teacher." }, { "vi": "Đến lớp đúng giờ.", "en": "Come to class on time." }, { "vi": "Thực ra bạn nên đến lớp sớm một chút, mở vở đúng trang cần học, mở sách giáo khoa và lấy máy tính cầm tay ra, sao cho bạn ở tư thế sẵn sàng khi giáo viên bắt đầu giảng bài.", "en": "In fact, come a little early and open your notebook to the right place, open your textbook and take out your calculator so that you're ready to start when your teacher is ready to start." }, { "vi": "Chỉ bỏ tiết nếu bạn bị ốm.", "en": "Only skip class if you are sick." }, { "vi": "Khi bỏ tiết học, bạn nên nhờ bạn bè thuật lại nội dung giáo viên đã giảng và những bài tập được giao về nhà.", "en": "When you do miss class, talk to a classmate to find out what the teacher talked about and what homework was assigned." }, { "vi": "Khi giáo viên đang giải bài tập trên bục giảng, bạn cũng nên tự làm bài trong vở của mình.", "en": "If your teacher works problems at the front of your class, then work along with the teacher in your notebook." }, { "vi": "Đừng chỉ viết đề bài, mà bạn nên viết bất kì điều gì giáo viên nói để giúp mình hiểu các khái niệm rõ hơn.", "en": "Do n't just write down the problems , Also write down anything that the teacher says that increases your understanding of the concepts" }, { "vi": "Giải bất kì bài toán mẫu nào được giáo viên ghi lên bảng.", "en": "Work any sample problems that your teacher posts for you to do." }, { "vi": "Tìm đáp án cho bài toán trong khi giáo viên dạo quanh phòng học chờ lớp làm bài.", "en": "When the teacher walks around the classroom as you work, answer questions." }, { "vi": "Tích cực tham gia khi giáo viên giải bài tập.", "en": "Participate while the teacher is working a problem." }, { "vi": "Đừng đợi họ gọi bạn trả lời.", "en": "Do n't wait for your teacher to call on you." }, { "vi": "Xung phong trả lời khi bạn biết đáp án, và giơ tay đặt câu hỏi khi bạn không hiểu rõ những gì giáo viên giảng.", "en": "Volunteer to answer when you know the answer, and raise your hand to ask questions when you're unsure of what's being taught." }, { "vi": "Khi bạn làm bài tập về nhà ngay trong ngày được giao, các khái niệm vẫn còn hằn sâu trong tâm trí bạn.", "en": "When you do the homework the same day, the concepts are fresh on your mind." }, { "vi": "Đôi khi bạn không thể hoàn tất bài tập về nhà ngay trong ngày hôm đó, nhưng tối thiểu thì bạn phải làm xong trước khi đến lớp.", "en": "Sometimes, finishing your homework the same day is n't possible , Just make sure that your homework is complete before you go to class" }, { "vi": "Đến gặp giáo viên trong thời gian họ rảnh hoặc giờ làm việc.", "en": "Go to your teacher during his or her free period or during office hours." }, { "vi": "Nếu trường học có Trung tâm Toán học thì bạn nên biết giờ hoạt động của nó để tìm sự giúp đỡ khi cần.", "en": "If you have a Math Center at your school, then find out the hours that it's open and go get some help." }, { "vi": "Tham gia học nhóm.", "en": "Join a study group." }, { "vi": "Nhóm học tập nên có khoảng 4 hay 5 thành viên có trình độ khác nhau.", "en": "Good study groups usually contain 4 or 5 people at a good mix of ability levels." }, { "vi": "Nếu bạn là một sinh viên loại \"C\" môn toán thì nên tham gia nhóm có 2 hay 3 sinh viên loại \"A\" hay \"B\" để có thể nâng cao trình độ.", "en": "If you're a \"C\" student in math, then join a group that has 2 or 3 \"A\" or \"B\" students so that you can raise your level." }, { "vi": "Tránh tham gia nhóm có toàn những sinh viên học yếu hơn bạn.", "en": "Avoid joining a group full of students whose grades are lower than yours." }, { "vi": "Không người nào có thể sống mà không gặp căng thẳng nhưng điều quan trọng là bạn cần phải sống thoải mái với căng thẳng mà không cho phép nó trấn áp bạn.", "en": "No one can live without stress but the key is to live comfortably with stress without letting it overwhelm you." }, { "vi": "Nếu bạn không quan tâm đến những thứ nhỏ nhặt, luyện tập chánh niệm, và duy trì sự khoẻ khoắn, bạn sẽ trở nên mạnh mẽ hơn để đối phó với những ngày khó khăn.", "en": "If you do n't sweat the small stuff, practice mindfulness, and stay healthy, you will be stronger to deal with hard days." }, { "vi": "Bạn nên nhìn lại những khía cạnh mà bạn có thể cải thiện.", "en": "Look at what you can improve." }, { "vi": "Những người phản ứng tích cực với thông tin phản hồi mang tính xây dựng thì thường có xu hướng học hỏi, phát triển và trở nên thành công hơn.", "en": "People who respond positively to constructive feedback tend to learn, grow, and be more successful." }, { "vi": "Yêu cầu bạn bè hoặc đồng nghiệp mà bạn tin tưởng cho thông tin phản hồi hữu ích.", "en": "Practice asking for constructive feedback from friends or trusted coworkers." }, { "vi": "Cho họ biết khía cạnh nào mà bạn cảm thấy an toàn trong cuộc sống để sử dụng làm chủ đề, và yêu cầu họ phê bình bạn một cách xây dựng để bạn có thể trở nên quen với việc nhận và sử dụng lời phản hồi nhằm phục vụ cho lợi ích của bạn.", "en": "Provide them with an aspect of your life that you feel safe using as a topic, and ask them to constructively critique you, so that you can become accustomed to receiving and using feedback to your advantage." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể nhờ đồng nghiệp kiểm tra bảng tính mà bạn đã tạo tại công ty và tham khảo ý kiến của họ về cách cải thiện nó để công việc của bạn trở nên hiệu quả hơn.", "en": "For example, have a colleague look over a spreadsheet you create at work and ask for input on how to improve it to make your work more efficient." }, { "vi": "Hoặc, bạn có thể nấu món ăn mà bạn yêu thích cho bạn thân và yêu cầu họ nêu lên suy nghĩ về cách trình bày và trang trí.", "en": "Or, cook your favorite dish for a trusted friend and ask for his thoughts on your presentation and plating." }, { "vi": "Bạn không nên viện cớ cho các hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống.", "en": "Be sure to not make excuses for your life situation." }, { "vi": "Thay vì vậy, hãy thích nghi, trở nên tự tin và ngừng viện cớ.", "en": "Instead, adapt, be confident and stop making excuses." }, { "vi": "Phát triển khả năng giải quyết vấn đề.", "en": "Develop your problem solving abilities." }, { "vi": "Viết về điều đang làm phiền bạn, suy nghĩ về các biện pháp khác nhau để tiếp cận vấn đề, đánh giá ưu và nhược điểm của từng phương pháp, tiến hành thực hiện, và đánh giá kết quả.", "en": "Write out what is bothering you, brainstorm how many different ways you can approach the problem, assess the pros and cons of each approach, implement an approach, and evaluate the outcome." }, { "vi": "Bạn nên thu thập bài học hữu ích từ sự kiện và tình huống tiêu cực mà không đắm chìm trong vấn đề.", "en": "Take away useful lessons from negative events and situations without becoming fixated on the problems." }, { "vi": "Bỏ qua bất kỳ một thông tin thiếu hữu ích nào.", "en": "Disregard any unhelpful additional information." }, { "vi": "Ví dụ, nếu bạn đi làm trễ vào một buổi sáng nào đó và sếp của bạn nêu lên lời nhận xét có tính châm biếm đối với bạn, bạn nên tập trung vào khía cạnh cụ thể mà bạn có thể cải thiện, như sự đúng giờ, và phớt lờ mọi lời nhận xét nóng nảy khác.", "en": "For example, if you arrived late for work one morning and your boss made a sarcastic comment, focus on the concrete aspects you can work on, such as punctuality, and ignore any hot - headed remarks." }, { "vi": "Chánh niệm là trạng thái mà bạn ý thức rõ về khoảnh khắc hiện tại và nó sẽ tách bạn khỏi cảm xúc tức thời của chính mình.", "en": "Being mindful is being aware of the present moment and it distances you from the immediacy of your emotions." }, { "vi": "Luyện tập chánh niệm tập trung vào việc trân trọng hiện tại nhiều hơn và giảm thiểu cảm giác đau đớn cũng như nỗi đau trong quá khứ.", "en": "To practice mindfulness is to more fully appreciate the present and reduce feelings of pain and past hurts." }, { "vi": "Phương pháp tuyệt vời để luyện tập cách trở nên chánh niệm là ngồi tĩnh lặng với một quả nho khô trong lòng bàn tay.", "en": "An excellent way to practice becoming mindful is to sit quietly with a raisin in the palm of your hand." }, { "vi": "Cảm nhận cân nặng của quả nho.", "en": "Feel the raisin's weight." }, { "vi": "Ngửi quả nho khô.", "en": "Smell the raisin." }, { "vi": "Bằng cách tập trung vào quả nho, bạn đang hoàn toàn chú tâm vào hiện tại.", "en": "By focusing on the raisin, you are becoming truly mindful in the present." }, { "vi": "Thực hiện phương pháp này đối với mọi thứ mà bạn tiếp cận trong cuộc sống.", "en": "Apply this practice to everything you approach in life." }, { "vi": "Nếu bạn không có nho khô, bạn có thể tập trung vào môi trường xung quanh, nhịp hít thở, và cảm giác vật lý.", "en": "If you do n't have a raisin, focus on your surroundings, your breath, and you physical sensations." }, { "vi": "Bạn nên chuyển hướng quan điểm của mình trở nên cởi mở hơn trước những khả năng và giảm thiểu suy nghĩ tiêu cực tự động.", "en": "Shift your perspective to being more open to possibilities and reduce automatic negative thoughts." }, { "vi": "Nếu bạn có thể chuyển hướng quan điểm của mình và nhìn nhận mọi thứ theo đúng giá trị bề mặt của nó, bạn sẽ nhận thấy rằng người nhỡ hẹn đi uống cà phê với bạn không đang cố gắng gây tổn thương cho cảm giác của bạn, nhưng có thể là vì họ gặp phải một tình huống khẩn cấp bất ngờ nào đó và quên thông báo cho bạn.", "en": "If you can shift your perspective and view things at face value, you may realize that someone who missed a coffee date may not be trying to hurt your feelings but maybe had an unexpected emergency arise and forgot to phone you." }, { "vi": "Nghiên cứu đã chỉ ra rằng nhân tố chính của hạnh phúc là lòng biết ơn, hay còn gọi là nhớ ơn.", "en": "Studies have shown that the key factor to happiness is gratitude, or being thankful." }, { "vi": "Lòng biết ơn làm tăng sự kiên cường và cải thiện khả năng miễn dịch của bạn, từ đó, bạn sẽ cảm thấy mạnh mẽ hơn trong việc đối phó với bất ngờ trong cuộc sống.", "en": "Gratitude increases resilience and improves your immunity so you'll feel much stronger to deal with life's curveballs." }, { "vi": "Mỗi tối trước khi đi ngủ, bạn nên viết ra ba điều mà bạn cảm thấy biết ơn.", "en": "Every night before bed, write down three things for which you are thankful." }, { "vi": "Xem lại danh sách này mỗi khi cuộc sống trở nên khó khăn.", "en": "Review this list whenever life feels hard." }, { "vi": "Kiểm tra xem liệu hận thù hoặc nỗi buồn có đang đóng vai trò tích cực trong cuộc sống hiện tại của bạn hay không.", "en": "Examine whether that grudge or sadness is serving a positive function in your present life." }, { "vi": "Nếu không, bạn nên bỏ qua quá khứ và sống có mục đích hơn trong hiện tại.", "en": "If it is not, let go of the past and live more purposefully in the present." }, { "vi": "Liệt kê danh sách nguyên nhân khiến bạn trở nên tức giận với chính mình, và sau đó, đọc nó như thể bạn là người quan sát và cho phép cảm giác đến và đi.", "en": "List the reasons you might be angry at yourself, then read the list as if you are observer and let the feelings come and go." }, { "vi": "Hãy tử tế với bản thân.", "en": "Be kind to yourself." }, { "vi": "Phát triển sự cảm thông với người khác.", "en": "Develop empathy for others." }, { "vi": "Nếu lời nói hoặc hành động của người khác khiến bạn có cảm giác bị tổn thương, bạn nên đặt mình vào vị trí của người đó.", "en": "If you are feeling hurt by something someone else says or does, try to put yourself in that person's shoes." }, { "vi": "Sẽ khó để thông cảm cho người vừa gây tổn thương cho bạn, nhưng cân nhắc quan điểm của họ và những thứ mà họ đang phải trải qua có thể trở thành bài tập hợp lý và bình tĩnh.", "en": "It can be difficult to empathize with someone who's just hurt your feelings, but considering his point of view and what he might be going through can be a calming, reasonable exercise." }, { "vi": "Ngay cả trẻ nhỏ cũng có thể học cách để đối phó với thời điểm khó khăn trong cuộc sống.", "en": "Even young children can learn how to deal with the tough times in life." }, { "vi": "Bạn nên cho chúng có cơ hội để giải quyết vấn đề.", "en": "Give them problem - solving opportunities." }, { "vi": "Bạn cần dạy cho chúng biết rằng sai lầm là điều bình thường và là cơ hội để học hỏi.", "en": "Teach them that mistakes are normal and are opportunities to learn." }, { "vi": "Hướng dẫn con của bạn về tính cảm thông.", "en": "Teach your children empathy." }, { "vi": "Gia tăng sự cảm thông đối với người khác sẽ giảm thiểu suy nghĩ tiêu cực tự động và gia tăng tính kiên cường.", "en": "Increased empathy toward others decreases negative automatic thoughts and increases resilience." }, { "vi": "Bạn sẽ thấy ô này tại phần \"Cookies and website data\" (Cookie và dữ liệu website) ở gần phía trên cửa sổ.", "en": "You'll find it in the \"Cookies and website data\" section that's near the top of the window." }, { "vi": "Thao tác này sẽ cho phép Safari sử dụng cookie.", "en": "Doing so will allow Safari to use cookies." }, { "vi": "Nếu ô này đã được bỏ chọn, Safari không còn chặn cookie.", "en": "If this box is already unchecked, Safari is n't blocking cookies." }, { "vi": "Bạn đánh giá quảng cáo hoạt động như thế nào?", "en": "How will you decide your ads are working?" }, { "vi": "Bạn có thể định nghĩa thành công là tăng doanh thu, điều tra, lượt tải tài liệu doanh thu, đăng ký, hoặc đơn giản là tăng lượng truy cập trang web.", "en": "You can choose increase in sales, increase in inquires, downloads of sales material, registrations, or simply website visits." }, { "vi": "Nếu thành công của bạn là bán được một đôi giày, bạn có thể tìm trên Google (hoặc bất kỳ nơi đâu) số lượng giày bán được từ quảng cáo.", "en": "If your success is selling a pair of shoes, you want to find in Google (or elsewhere) a count of how many sales you made from your ads." }, { "vi": "Nếu bạn chỉ muốn tăng lượt truy cập trang web, bạn có thể thấy điều đó trên Google.", "en": "If you are only looking to increase visits to your site, you can see that in Google." }, { "vi": "Nếu muốn ước tính doanh thu, lượt tải, v.v, bạn cần một người chuyên về công nghệ để thiết lập công cụ có tên \"theo dõi chuyển đổi\".", "en": "If you want to measure sales, downloads or similar, you may need to have an IT person set up what is called \"conversion tracking.\"" }, { "vi": "Theo dõi chuyển đổi không quá khó, nhưng sẽ hơi mất thời gian để tìm người có thể thực hiện.", "en": "Conversion tracking is not hard for someone to set up, but may take a while to find someone to do it." }, { "vi": "Bạn muốn thấy con số mà người ta thường gọi là Chi phí cho Mỗi Hành động hay CPA.", "en": "You want to pull out a number that web people call Cost Per Action, or CPA." }, { "vi": "Tức là với mỗi thành công cho bản thân, bạn đã phải chi bao nhiêu cho Google.", "en": "That simply means how much you pay Google for each of your successes." }, { "vi": "Ví dụ, bạn bán giày và chi hết 400.000 VNĐ tiền quảng cáo cho mỗi đôi giày bán được, vậy CPA của bạn là 400.000 VNĐ.", "en": "For example, if you are selling shoes, and you spend $20 to Google for every shoe sale, you have a CPA of $20." }, { "vi": "Kết quả có thể tốt hoặc xấu, nhưng bạn vẫn cần xác nhận con số đó.", "en": "That may be good or may be bad; but you will have a firm number." }, { "vi": "Bạn muốn tăng quảng cáo khi vui, hoặc nghĩ lại quảng cáo, từ khoá, ngân sách khi không hài lòng.", "en": "You may want to increase your advertising if you are happy, or rethink your ads, keywords or budget if you are unhappy." }, { "vi": "Dùng khăn mềm sạch thấm một lượng nhỏ dung dịch vệ sinh.", "en": "Apply a small amount of the cleaner using a clean, soft cloth." }, { "vi": "Dùng Chất Làm ẩm Da Coach để da được bóng và sáng như mới.", "en": "Apply the Coach Leather Moisturizer to restore luster and shine to the newly cleaned leather." }, { "vi": "Mặc đồ lót vừa vặn.", "en": "Wear underwear that hugs your body." }, { "vi": "Chọn bộ đồ bơi khiến bạn thấy thoải mái.", "en": "Pick what makes you comfortable." }, { "vi": "Đừng quên trang phục khoác bên ngoài.", "en": "Do n't forget the coverup." }, { "vi": "Làm vệ sinh lồng ít nhất mỗi tuần một lần.", "en": "Clean your guinea pig's cage at least once every week." }, { "vi": "Dọn sạch chỗ bẩn trong lồng mỗi ngày.", "en": "Spot - clean your guinea pig's cage daily." }, { "vi": "Sử dụng lớp nền kiểm soát mùi hôi.", "en": "Use odor control bedding." }, { "vi": "Nuôi dưỡng sở thích của bạn.", "en": "Develop your interests." }, { "vi": "Tôn trọng người khác.", "en": "Be respectful of others." }, { "vi": "Làm bạn với những người chín chắn.", "en": "Pick mature friends." }, { "vi": "Cư xử đúng mực khi tương tác với mọi người.", "en": "Use good manners when you interact with people." }, { "vi": "Sử dụng các phép giao tiếp trực tuyến đúng mực.", "en": "Observe good online etiquette." }, { "vi": "Trở nên hữu ích.", "en": "Be helpful." }, { "vi": "Tránh cố trở thành trung tâm sự chú ý mọi lúc.", "en": "Avoid trying to be the center of attention all the time." }, { "vi": "Tiếp nhận cả lời khen và chỉ trích một cách chín chắn.", "en": "Accept both compliments and criticism with maturity." }, { "vi": "Tạo danh sách điều biết ơn một tuần một lần.", "en": "Make a gratitude list once a month." }, { "vi": "Tặng món quà nhỏ.", "en": "Give a small gift." }, { "vi": "Cảm kích thiên nhiên.", "en": "Appreciate nature." }, { "vi": "Viết thiệp cảm ơn.", "en": "Write thank you cards." }, { "vi": "Chuẩn bị một bát nước đá.", "en": "Prepare a bowl of ice - water." }, { "vi": "Làm lạnh trứng để ngừng quá trình đun nóng.", "en": "Chill the eggs to stop the cooking process." }, { "vi": "Cất trứng trong tủ lạnh hoặc dọn ăn ngay.", "en": "Refrigerate the eggs or serve them immediately." }, { "vi": "Bóc vỏ trứng khi sắp ăn.", "en": "Peel the eggs when you're ready to eat them." }, { "vi": "Dùng thìa nhỏ để giữ cho phần lòng trắng trứng không bị sứt trong khi bóc.", "en": "Use a teaspoon to keep the egg white intact while you peel it." }, { "vi": "Bảo quản trứng luộc trong tủ lạnh tối đa 5 ngày.", "en": "Store eggs in the refrigerator for up to five days." }, { "vi": "Nếu bạn muốn từ bỏ tính ích kỷ, thì bạn cần phải học cách lắng nghe người khác.", "en": "If you want to stop being selfish, then you have to learn to listen to other people." }, { "vi": "Và điều này có nghĩa là bạn thật sự muốn lắng nghe, không chỉ đơn thuần gật đầu, và nói là \"Ừ\" cho tới khi đến phiên bạn nói chuyện.", "en": "And that means you should really listen, not just nod, and say \"Uh huh,\" until it's your turn to speak." }, { "vi": "Lắng nghe nghĩa là hiểu được điều mà mọi người nói, ghi nhớ điều mà họ nói, và hiểu được vấn đề của bạn bè, rắc rối với người yêu, và đồng nghiệp.", "en": "Listening means absorbing what people say, remembering what people say, and understanding the problems of your friends, significant others, and coworkers." }, { "vi": "Cũng có thể hữu ích nếu bạn hỏi những câu hỏi mở giúp đối phương có cơ hội bày tỏ bản thân.", "en": "It can also help if you ask open - ended questions that give your conversation partner a chance to express him or herself." }, { "vi": "Không ngắt lời người khác.", "en": "Do n't interrupt." }, { "vi": "Sau khi người bạn nói, hãy đưa ra một phản hồi đúng nghĩa bằng cách nhắc đến một số điểm đã được nói tới trong cuộc trò chuyện để chứng tỏ là bạn thực sự đã chú ý lắng nghe.", "en": "After your friend talks, give a thoughtful response by referencing points made in the conversation to show that you really paid attention." }, { "vi": "Nếu bạn bè gặp phải vấn đề, thì đừng vội so sánh vấn đề của họ với vấn đề riêng của bạn, điều mà bạn cho là \"cách tệ hại hơn\".", "en": "If your friend has a problem, do n't instantly compare it to your own problem, which you claim is \"way worse.\"" }, { "vi": "Xem xét mọi vấn đề theo phương diện riêng của chúng và đưa ra lời khuyên thích đáng nếu có thể và không xem tất cả chúng có liên quan đến bạn.", "en": "Take every problem on its own terms and give relevant advice when you can without making it all about you." }, { "vi": "Bạn có thể nói: \"Tôi đã gặp tình huống tương tự, và đó là điều đã giúp tôi.", "en": "You can say something like, \"I was in a similar situation, and this is what helped me." }, { "vi": "Bạn có nghĩ là điều này cũng có hiệu quả với bạn không?", "en": "Do you think it might work for you?" }, { "vi": "\"Hành động nhỏ và đơn giản này có thể tạo nên sự khác biệt to lớn đối với tình bạn.", "en": "\"This small and simple gesture could make a big difference in your friendship." }, { "vi": "Điều quan trọng của việc trở thành một người bạn tốt là sẵn sàng giúp đỡ, gồm có đôi lúc ủng hộ một số hành động của bạn bè.", "en": "One key aspect of being a good friend is being supportive, which includes supporting your friend's activities from time to time." }, { "vi": "Lần tới nếu bạn có hẹn đi chơi với một người bạn, thì hãy để cô ấy chọn bộ phim để xem, nơi ăn tối, giờ vàng quầy bar, hoặc hoạt động mà hai bạn sẽ làm cùng nhau.", "en": "The next time you and your friend hang out, let her pick the movie, the dinner place, the happy hour bar, or the activity that you'll do together." }, { "vi": "Một khi bạn đã có thói quen làm như thế, bạn có thể nhận ra rằng mình sẽ vui vẻ khi giúp cho người mà bạn quan tâm cảm thấy hạnh phúc.", "en": "Once you get in the habit of doing this, you may find that you get pleasure out of making the people you care about happy." }, { "vi": "Bạn cũng có thể lần lượt thay phiên.", "en": "You can also take turns." }, { "vi": "Bạn bè có thể chọn lựa điều sẽ làm trong tuần này và rồi vào tuần tiếp theo chính bạn là người quyết định.", "en": "She can pick what you'll do one week and you can pick what you do the next." }, { "vi": "Đến cửa hàng, mua thức ăn mà bạn biết là người bạn sẽ thích, sau đó dành ít nhất một tiếng đồng hồ để nấu một bữa ngon và dọn chúng trên bàn.", "en": "Go to the store, shop for the things that you know your friend will love, and then spend at least an hour cooking a delicious meal and setting the table." }, { "vi": "Chuẩn bị bữa ăn cho bạn bè sẽ mất thời gian, tiền bạc, và công sức, nhưng rồi bạn sẽ cảm thấy vui vẻ, thoải mái khi cư xử tử tế với người khác.", "en": "Preparing a meal for your friend takes time, money, and effort, and you'll see how good it feels to do something nice for another person." }, { "vi": "Đây thực sự là một cử chỉ tuyệt vời nhất là khi người bạn cảm thấy mệt mỏi, kiệt sức, hoặc cần được chăm sóc thoải mái.", "en": "This is an especially nice gesture if your friend is tired, broke, or in need of some comfort." }, { "vi": "Nói với người bạn là không cần phải mang theo bất cứ vật gì ngoại trừ thức uống.", "en": "Do n't make your friend bring over anything except something to drink." }, { "vi": "Bạn sẽ là người làm tất cả mọi thứ trong tối hôm đó.", "en": "You'll be doing all the work that night." }, { "vi": "Nếu nhận thấy bạn thực sự thích nấu ăn cho người khác, thì thậm chí bạn có thể bắt đầu nướng bánh quy hoặc nấu món thịt hầm và mang chúng đến nhà của người bạn vào buổi tối.", "en": "If you find that you really like cooking for others, you can even start baking cookies or making stews and then dropping them off at your friends' houses in the evening." }, { "vi": "Kết thúc mọi việc bằng cách đưa ra lời khuyên có ý nghĩa, thật lòng, và hữu ích cho bạn bè thực sự có thể giúp bạn có cảm giác cho đi nhiều hơn và bớt ích kỷ.", "en": "Stopping to give good, heartfelt, and meaningful advice to a friend can really make you feel more giving and less selfish." }, { "vi": "Không phải tất cả mọi món quá đều mang tính vật chất; đôi khi điều tốt nhất mà bạn có thể làm cho một người bạn chính là giúp họ tìm ra mấu chốt vấn đề.", "en": "Not all gifts are physical; sometimes the best thing you can do for a friend is help her figure out her problems." }, { "vi": "Đừng chỉ nói với bạn bè những điều mà họ muốn nghe; thay vì vậy, dành thời gian đưa ra lời khuyên có ý nghĩa và mang tính thực tế để giúp họ thật sự thay đổi cuộc đời.", "en": "Do n't just tell your friend what she wants to hear; instead, take the time to give her meaningful and actionable advice that can really change her life." }, { "vi": "Đưa ra lời khuyên hữu ích đến bạn bè cũng có thể giúp bạn ý thức hơn về điều mà họ thực sự cần thay vì điều mà chính bạn cần.", "en": "Giving good advice to your friends may also make you more aware of what your friends really need instead of what you need." }, { "vi": "Điều này nói thì dễ hơn làm.", "en": "This is easier said than done." }, { "vi": "Mặc dù tính ích kỷ và tính tập trung vào bản thân không giống nhau hoàn toàn, hai đức tính này lại luôn xuất hiện cùng nhau.", "en": "Though being selfish and being self - involved are n't exactly the same thing, they do go hand in hand." }, { "vi": "Vì thế, chỉ nên dùng một phần ba thời gian ở bên cạnh bạn bè để nói về bản thân; hãy dành phần thời gian còn lại để trò chuyện về đối phương, về những người quen, hoặc về một số chủ đề ngoài lề.", "en": "So, make a point of talking about yourself only a third of the time when you're with a friend; spend the rest of your time talking about your friend, about other people you know, or about other outside topics." }, { "vi": "Nếu bạn bè nói về một vấn đề nào đó và bạn đã từng trải nghiệm vấn đề tương tự, thì cũng tốt khi bạn chia sẻ ngắn gọn về bản thân để nói là bạn đã từng trải qua một điều tương tự miễn là mục đích của việc chia sẻ là để cho đối phương hiểu là bạn sẵn sàng đồng cảm với họ.", "en": "If your friend brings up a problem and you've experienced a similar thing, it is OK to briefly talk about yourself to say you've gone through something similar as long as the goal of your doing so is to tell your friend that you can readily empathize with her." }, { "vi": "Sau khi đề cập việc này, nhanh chóng chuyển trọng tâm trở về hướng họ để họ có thể tiếp tục trò chuyện.", "en": "After you mention this, quickly turn the spotlight back to her so she can continue talking." }, { "vi": "Nếu bạn không thường xuyên hỏi thăm họ, thì bạn thực sự nên tạo thói quen này.", "en": "If you do n't normally do this, you should really make a habit of it." }, { "vi": "Lần sau nếu bạn ở cùng bạn bè, thì hãy hỏi xem họ đang làm gì, họ cảm thấy ra sao, họ đã trải qua một ngày như thế nào, hoặc họ đã mong chờ điều gì trong tuần đó.", "en": "The next time you're with your friends, ask them how they're doing, what they're feeling, how their days went, or what they have coming up that week." }, { "vi": "Không tỏ ra quá rõ ràng là bạn đang thay đổi quỹ đạo và bắt đầu dồn dập hỏi bạn bè nhiều câu hỏi cùng một lúc; thay vì thế, bạn nên tế nhị tìm cách hỏi họ một số câu hỏi về bản thân họ và điều mà họ đang làm.", "en": "Do n't make it too obvious that you're changing your trajectory and start bombarding them with questions at once; instead, make your way around to asking them questions about themselves and what they have going on." }, { "vi": "Thể hiện sự quan tâm dành cho người khác là cách tuyệt vời để trở nên bớt ích kỷ.", "en": "Showing an interest in others is a great way to be less selfish." }, { "vi": "Đừng làm mọi thứ có cảm giác hời hợt.", "en": "It should n't feel superficial." }, { "vi": "Bạn nên hỏi thăm đối phương bởi vì họ là bạn của bạn và bởi vì bạn quan tâm họ.", "en": "You should ask your friends about themselves because they're your friends and because you care." }, { "vi": "Không nên giúp đỡ bạn bè như thể là một thủ đoạn đầy toan tính nhằm mục đích nhận được điều gì đó mà bạn muốn sau này; hãy giúp đỡ thật lòng.", "en": "Do n't do your friend a favor as a calculated ploy for getting something that you want later; do it out of the goodness of your heart." }, { "vi": "Sự giúp đỡ có thể là lớn hay nhỏ, bất cứ điều gì từ việc mua cà phê cho bạn bè khi họ bận tham gia khoá học chuyên môn đến việc dành 3 tiếng đồng hồ vào buổi tối để giải thích phương trình hoá học cho họ.", "en": "The favor can be big or small, anything from picking up coffee for your friend when she's stuck in a major study session to taking three hours out of your evening to explain chemical equations to her." }, { "vi": "Nếu nhận ra bạn bè thực sự cần giúp đỡ nhưng lại e ngại nói ra, thì bạn nên là người đề nghị giúp thậm chí trước khi đối phương lên tiếng nhờ vả.", "en": "If you see that your friend really needs something but is afraid to ask, you should be the one to suggest it even before your friend does." }, { "vi": "Và thỉnh thoảng, bạn có thể giúp đỡ bạn bè thậm chí khi họ thực sự không cần bất cứ điều gì, chỉ đơn giản bởi vì bạn đang cảm thấy thoải mái hoặc đã nhìn thấy một điều gì đó làm bạn nhớ đến họ.", "en": "And sometimes, you can do your friend a favor even if she really does n't need anything, just because you're feeling nice or saw something that made you think of her." }, { "vi": "Cách làm này được áp dụng cho những dòng sản phẩm dưới đây: Hamptons Suede Hamptons Mosaic Soho Suede Chelsea Nubuc Đừng dùng quá nhiều dấm.", "en": "This method will work for the following purse collections: Hamptons Suede Hamptons Mosaic Soho Suede Chelsea Nubuc Do n't overdo it with the vinegar." }, { "vi": "Tiếp xúc với chất lỏng nhiều sẽ ảnh hưởng không tốt đến da lộn.", "en": "Suede does not react well to too much liquid." }, { "vi": "Dùng một khăn sạch khác chấm nhẹ lên phần ẩm của túi.", "en": "Use a new clean cloth to dab the moist part of the purse." }, { "vi": "Để túi khô tự nhiên ở nơi thoáng mát.", "en": "Let it air dry in a cool dry place." }, { "vi": "Tránh ánh nắng trực tiếp và những nơi có nhiệt độ quá cao.", "en": "Avoid the sun or any place that is too hot." }, { "vi": "Nhẹ nhàng chà tẩy lên vết bẩn cho đến khi vết bẩn được tẩy sạch.", "en": "Gently rub the eraser over the stain until it disappears." }, { "vi": "Nếu sau khi được làm sạch, vùng được xử lý bị lì và thiếu kết cấu, hãy dùng bàn chải kim loại nhỏ điều chỉnh bề mặt túi theo chuyển động tròn để đưa túi về hình dạng ban đầu.", "en": "If the part that you cleaned now looks flat or lacks texture, apply a small metal brush to the surface in a circular motion to get it back into shape." }, { "vi": "Chọn giữa bản trình chiếu trống hoặc theo mẫu.", "en": "Choose between a blank presentation and a template." }, { "vi": "Đặt tiêu đề cho bản trình chiếu.", "en": "Create your title slide." }, { "vi": "Thêm slide mới để chèn nội dung.", "en": "Add new slides for content." }, { "vi": "Điều hướng bản trình chiếu.", "en": "Navigate your presentation." }, { "vi": "Xem lại bản trình chiếu.", "en": "Preview your presentation." }, { "vi": "Nếu bảo quản trứng trong tủ lạnh, điều quan trọng là bạn không nên luộc khi trứng còn lạnh.", "en": "If you keep your eggs in the refrigerator, it's important that you do n't try to cook them cold." }, { "vi": "Trứng bị nứt là do không khí bên trong vỏ trứng nóng lên và giãn nở.", "en": "Eggs crack because gases heat and expand within the shell." }, { "vi": "Khi áp suất quá lớn, không khí sẽ thoát ra ngoài bằng cách phá vỡ những điểm yếu trên vỏ trứng có các lỗ nhỏ li ti.", "en": "When the pressure becomes too great, the gases escape by cracking weak points in the porous shell." }, { "vi": "Bạn có thể làm chậm quá trình này bằng cách để trứng trở lại nhiệt độ thường trước khi luộc.", "en": "Bringing eggs to room temperature before cooking slows down that process." }, { "vi": "Nếu không muốn chờ trứng ấm lên một cách tự nhiên, bạn có thể thử nhúng trứng vào vòi nước nóng vài phút trước khi luộc.", "en": "If you do n't want to wait for the eggs to warm up naturally, try soaking them in hot tap water for a few minutes before cooking." }, { "vi": "Khi trứng còn mới, lớp màng bên ngoài sẽ dính vào vỏ trứng, trong khi lớp màng bên trong bám vào lòng trắng trứng.", "en": "When an egg is fresh, the the outer membrane sticks to the egg shell while the inner membrane sticks to the albumen (the \"white\")." }, { "vi": "Khi trứng cũ đi, các lớp màng này sẽ bám sát hơn vào vỏ trứng.", "en": "As an egg ages, these membranes adhere more closely to the shell itself." }, { "vi": "Trước khi cho trứng vào nước, bạn có thể dùng đinh ghim hoặc kim băng sạch châm vào đầu to của quả trứng.", "en": "Before you submerge an egg, prick the large end of the shell with a clean thumbtack or safety pin." }, { "vi": "Điều này sẽ giúp cho các bong bóng khí bên trong vỏ trứng - nguyên nhân thường khiến trứng bị nứt - thoát ra ngoài trong quá trình luộc trứng.", "en": "This will allow the trapped air bubbles - which are normally responsible for cracking - to escape during the boiling process." }, { "vi": "Xếp thật nhẹ tay để tránh làm nứt trứng.", "en": "Stack the eggs very gently to avoid cracking." }, { "vi": "Không xếp trứng quá chật - mỗi lần bạn chỉ nên luộc một lớp trứng, và không nên để trứng ép vào nhau.", "en": "Do n't overcrowd the pot - you should only boil one layer of eggs at a time, and they should not be pressing against each other." }, { "vi": "Nếu bạn cứ cố luộc quá nhiều trứng cùng lúc, một số trứng có thể sẽ nứt vì sức nặng của chúng.", "en": "If you try to boil too many eggs at once, some of them may crack from the weight." }, { "vi": "Kiểm tra xem trứng có tươi không bằng cách thả trứng vào bát nước muối.", "en": "Test whether your eggs are fresh by placing them into a bowl of saltwater." }, { "vi": "Trứng chìm xuống đáy nghĩa là còn tươi.", "en": "If the egg sinks to the bottom, it's fresh." }, { "vi": "Nếu nổi trên mặt nước thì rất có thể là quả trứng đó đã bị hỏng.", "en": "If it floats to the top, there's a good chance that it has gone bad." }, { "vi": "Gập vải thưa thành vài lớp và lót dưới đáy nồi để tạo thành lớp đệm êm giúp giảm rủi ro nứt trứng.", "en": "Lay a folded cheesecloth inside the bottom of the pot , This helps cushion the eggs so that they are less likely to crack" }, { "vi": "Nhẹ nhàng đổ nước vào nồi tới mức cao ít nhất khoảng 3 cm.", "en": "Fill the pot gently with at least one inch (3 cm) of water." }, { "vi": "Rót nước sát vào cạnh nồi để khỏi làm xáo trộn trứng.", "en": "Pour the water against the side of the pan so that it does not disturb the eggs." }, { "vi": "Nếu không thể tránh rót nước lên trứng, bạn nên dùng tay giữ để trứng không lăn qua lại và bị nứt.", "en": "If you can not avoid pouring the water onto the eggs, steady them with your hand so that they do not slide around and crack." }, { "vi": "Cho vào nước nửa thìa cà phê muối.", "en": "Add half a teaspoon of salt to the water." }, { "vi": "Như vậy trứng sẽ dễ bóc hơn và cũng ngăn ngừa nứt trứng.", "en": "This makes the eggs easier to peel, and it may help prevent them from cracking." }, { "vi": "Nước muối làm lòng trắng trứng đông nhanh hơn.", "en": "Salted water helps to make the egg white firm up more quickly." }, { "vi": "Nó cũng giúp bịt các lỗ rò nhỏ nếu vỏ trứng bị nứt trong quá trình luộc.", "en": "It also helps plug small leaks if the shell cracks during the cooking process." }, { "vi": "Không bao giờ thả trứng thẳng vào nồi nước nóng, nếu không vỏ trứng sẽ bị nứt và trứng sẽ chảy ra (thành món trứng chần nước sôi).", "en": "Never drop eggs directly into a pot of hot water, or the shells will crack and the egg will run (giving you poached eggs)." }, { "vi": "Khi thả trứng lạnh vào nước ấm hoặc nóng, bạn đã làm trứng bị 'sốc' vì nhiệt độ thay đổi đột ngột và tạo thành những vết nứt.", "en": "By exposing cold eggs to warm or hot water, you are \"shocking\" them with a sudden temperature shift, which causes cracks to form." }, { "vi": "Hơn nữa, nước lạnh sẽ giúp cho trứng không bị luộc quá lửa.", "en": "Furthermore, cold water helps to keep the eggs from overcooking." }, { "vi": "Dùng một thìa cà phê giấm cho mỗi quả trứng và rót trực tiếp vào nước trước khi bật lửa bếp.", "en": "Use one teaspoon of vinegar for each egg, and pour it directly into the water before you turn the heat on." }, { "vi": "Giấm sẽ giúp protein trong lòng trắng trứng đông kết nhanh hơn và bít các vết nứt hình thành trên vỏ trứng.", "en": "Adding vinegar to the water helps the proteins in the egg white coagulate faster to plug any cracks that develop in the shell." }, { "vi": "Đây là vấn đề thường xảy ra, nhất là khi trứng đang rất lạnh.", "en": "This is a common problem, especially with eggs that are very cold." }, { "vi": "Bạn cũng có thể chờ đến khi một quả trứng nứt mới cần cho giấm.", "en": "You can also wait to add vinegar when an egg cracks in the water." }, { "vi": "Khi trứng nứt, bạn sẽ thấy một chất lỏng màu trắng rỉ ra.", "en": "You may notice a bit of white fluid seeping from a cracked egg." }, { "vi": "Lúc này cần phải nhanh tay - nếu bạn cho giấm vào nước ngay khi thấy có dấu hiệu trứng nứt, quả trứng đó vẫn có thể chín đều.", "en": "Try to be quick here - if you add the vinegar to the water as soon as you notice a crack, the egg should still boil evenly." }, { "vi": "Nếu không cho giấm vào kịp, bạn cũng đừng lo.", "en": "If you do n't add the vinegar in time, do n't worry." }, { "vi": "Quả trứng nứt cũng chín tốt, mặc dù trông không đẹp mắt lắm.", "en": "The cracked egg should still boil fine, although it may not look perfect." }, { "vi": "Hãy để cho đối phương được nói.", "en": "Let the other person speak." }, { "vi": "Bày tỏ sự cảm thông.", "en": "Show empathy." }, { "vi": "Thoái hoá điểm vàng là căn bệnh liên quan đến tuổi tác.", "en": "Macular degeneration is a common age - related condition." }, { "vi": "Nguy cơ phát triển bệnh AMD tăng theo tuổi tác.", "en": "As you get older, the risk of developing AMD increases." }, { "vi": "Có ít nhất một phần ba số người già trên 75 tuổi bị bệnh AMD ở mức độ nào đó.", "en": "At least one - third of adults over the age of 75 have some level of AMD." }, { "vi": "Nếu có cha hoặc mẹ hoặc cả hai mắc bệnh AMD, bạn cũng sẽ có khả năng phát triển AMD khi bước sang tuổi 60.", "en": "If one or both of your parents developed macular degeneration, then chances are you might develop the same condition when you hit the 60 - year - old mark." }, { "vi": "Tuy nhiên bạn đừng quên rằng yếu tố gen không quyết định tất cả, và cách chăm sóc bản thân cũng quan trọng không kém.", "en": "However, remember that genes are n't everything and how you take care of yourself matters, too." }, { "vi": "Nói chung, phụ nữ và người da trắng có nguy cơ phát triển bệnh AMD cao hơn.", "en": "In general, women and Caucasians are more at risk of developing macular degeneration." }, { "vi": "Những người hút thuốc có nhiều nguy cơ phát triển chứng bệnh này.", "en": "Smokers are at high risk of developing this eye condition." }, { "vi": "Nhiều nghiên cứu đã chứng minh mối liên quan giữa việc hút thuốc và tình trạng thoái hoá điểm vàng.", "en": "There have been several studies that have linked smoking to the deterioration of the macula." }, { "vi": "Khói thuốc lá cũng gây tổn hại cho võng mạc.", "en": "Cigarette smoke is linked with damage to the retina." }, { "vi": "Nếu là người hút thuốc lá (nhất là phụ nữ hoặc người da trắng), bạn cần lưu ý đến bệnh thoái hoá điểm vàng, cho dù các triệu chứng chưa xuất hiện.", "en": "If you're a smoker (especially if you're female or Caucasian), macular degeneration is something you need to be conscious of, even if the symptoms are n't present." }, { "vi": "Tình trạng sức khoẻ toàn diện của bạn có thể cho thấy yếu tố nguy cơ phát triển bệnh AMD.", "en": "Knowing your overall health can be a major factor for developing AMD." }, { "vi": "Những người cao huyết áp hoặc có bệnh tiểu đường có độ rủi ro cao.", "en": "Those afflicted with conditions such as high blood pressure and diabetes are at risk." }, { "vi": "Ngay cả người không mắc bệnh tiểu đường nhưng có chế độ ăn nhiều tinh bột với chỉ số đường huyết thực phẩm cao có xu hướng phát triển bệnh thoái hoá điểm vàng khi lớn tuổi.", "en": "Even non-diabetics whose diet is comprised of carbohydrates high on the glycemic index tend to develop macular degeneration later on in life." }, { "vi": "Bạn nên nhớ rằng hiện tượng máu rỉ ra từ các mạch máu của võng mạc là một dấu hiệu của bệnh thoái hoá điểm vàng ướt.", "en": "Remember that one sign of wet macular degeneration is leaking of blood from the retinal vessels." }, { "vi": "Tình trạng này sẽ càng tệ hơn khi các động mạch bị nghẽn do sự tích tụ các mảng bám.", "en": "This will worsen when you have clogged arteries due to plaque deposits." }, { "vi": "Bạn có thường tiếp xúc với ánh sáng huỳnh quang không?", "en": "How frequently are you exposed to fluorescent lighting?" }, { "vi": "Tia cực tím từ ánh sáng huỳnh quang được cho là có thể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về mắt.", "en": "There is concern that the UV radiation from fluorescent lighting may increase your risk of eye disease." }, { "vi": "Ngoài ra, mức độ rủi ro có thể tăng nếu bạn sống ở những vùng nhiều ánh nắng và mắt thường tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.", "en": "In addition, if you live in an area in which your eyes are often exposed to sunlight, this may also increase your risk." }, { "vi": "Biết số vàng của mình trị giá bao nhiêu là thông tin rất tốt khi bạn bắt đầu quá trình rao bán.", "en": "Knowing how much your gold is worth is great information to have as you begin the process of selling it." }, { "vi": "Có một công thức để tính chính xác giá trị vàng tạp chất theo gam, và yếu tố biến thiên duy nhất trong phương trình này chính là giá thị trường hiện hành của vàng.", "en": "There is an exact formula for calculating the per - gram value of your scrap gold, and the only variable factor in the equation is the current market price of gold." }, { "vi": "Bạn có thể tìm thấy giá thị trường hiện hành trên internet hoặc tra cứu trên báo địa phương.", "en": "You can find the current price by searching the Internet or looking it up in your local newspaper." }, { "vi": "Vàng được định giá theo ounce troy, với mỗi ounce troy tương đương 31,1 gam.", "en": "Gold is valued per troy ounce, with a troy ounce equaling 31.1 grams." }, { "vi": "Giá vàng dao động hằng giờ theo nguồn cung và cầu, do đó giá vàng buổi chiều có thể khác rất nhiều so với giá vàng bạn thấy buổi sáng trước đó.", "en": "The price of gold fluctuates hourly according to supply and demand, so the price may be very different in the afternoon from the price you saw in the morning." }, { "vi": "Tốt nhất bạn nên cập nhật thông tin từ internet, việc này có thể thực hiện khi bạn đang đứng tại quầy hàng của người mua vàng bằng cách truy cập internet trên điện thoại di động.", "en": "It is best to use the Internet for updates, which you can even do while standing at the gold buyer's counter by using your cell phone's Internet access capabilities." }, { "vi": "Đối với từng nhóm vàng, bạn chia số karat cho 24 rồi nhân kết quả thu được cho giá vàng theo gam hôm nay.", "en": "For each group of gold, divide the karat by 24, then multiply that number by today's gold price per gram." }, { "vi": "Ví dụ, nếu bạn có vàng 10K và giá vàng hiện tại là 1,600 đô la / ounce, hoặc 51.45 đô la / gam, khi đó giá vàng tạp chất là 51.45 đô la x 0,4167 = 21.44 đô la / gam.", "en": "For example, if you have 10K gold and the current price of gold is USD$ 1,600 per ounce or USD$ 51.45 per gram ($1,600 / 31.1), then the price of your scrap gold is USD$ 51.45 x .4167 = USD$ 21.44 per gram." }, { "vi": "Sử dụng các cách chuyển đổi sau để định giá vàng của bạn. 10k = 10/24 = 0,4167 14k = 14/24 = 0,5833 18k = 18/24 = 0,750 22k = 22/24 = 0,9167 Vàng vẫn phải được phân tích để xác định phần trăm vàng thực tế.", "en": "Use the following conversions to value your gold , 10k = 10/24 = .4167 14k = 14/24 = .5833 18k = 18/24 = .750 22k = 22/24 = .9167 The gold still has to go through an assay process to determine the true percentage of gold" }, { "vi": "Ví dụ, vàng 14k được phân tích sẽ cho kết quả 0,575%.", "en": "For example, 14kt gold assayed is .575%." }, { "vi": "Khi nấu chảy, trọng lượng vàng sẽ giảm do hợp kim sử dụng trong quá trình chế tác.", "en": "When you melt gold you will lose weight due to alloys used in the making process." }, { "vi": "Khi phân tích, người ta dùng một mẫu vàng lấy từ số vàng của bạn để xử lý và đánh giá độ tinh khiết.", "en": "Assaying is a process wherein a sample of the gold is taken from the whole to be processed and assessed for purity." }, { "vi": "Mẫu vàng đó sẽ bị nấu chảy, tách ly và cân để đưa ra kết luận về độ tinh khiết.", "en": "The sample is melted, separated, and weighed to reach a conclusion about its purity." }, { "vi": "Nếu bạn có 10 gam vàng 10K và giá vàng được tính theo 21.44 đô la / gam, khi đó trị giá số vàng của bạn là 10 x 21.44 đô la = 214.40 đô la.", "en": "If you have 10 grams of 10K gold and you calculated the price at USD$ 21.44 per gram, then your scrap gold is worth 10 x USD$ 21.44 = USD$ 214.40." }, { "vi": "Một số ví dụ: Nếu bạn có 5 gam vàng tạp chất 14K và giá vàng hôm nay là 1,600 đô la, khi đó bạn lấy 1,600 đô la chia cho 31,1 để được 51.45 đô la.", "en": "Some examples: If you have 5 grams of 14K scrap and gold is USD$ 1,600.00 today, then USD$ 1,600 divided by 31.1 would equal USD$ 51.45." }, { "vi": "Lấy số đó nhân cho 0,5833 (14K) và được 30.01 đô la / gam. 30.01 đô la nhân cho 5 gam được 150.05 đô la.", "en": "That figure, multiplied by .5833 (14K) comes out to USD$ 30.01 per gram , USD$ 30.01 multiplied by 5 grams equals USD$ 150.05" }, { "vi": "Nếu bạn có 15,3 gam vàng tạp chất, lấy 1,600 đô la chia cho 31,1 để được 1,17 triệu đồng, và lấy số đó nhân cho 0,4167 (10 K) được 21.44 đô la / gam. 21.44 đô la nhân cho 15,3 gam được 328.02 đô la.", "en": "If you have 15.3 grams of 10K gold scrap, USD$ 1,600 divided by 31.1 equals USD$ 51.45, and that amount multiplied by .4167 (10K) equals USD$ 21.44 per gram , USD$ 21.44 multiplied by 15.3 grams equals USD$ 328.02" }, { "vi": "Đa số mọi người đều dùng gam cho các phép toán này, nhưng một số người mua vàng sử dụng đơn vị penni thay cho gam.", "en": "Most people use grams for these calculations but some gold buyers use pennyweight (DWT) instead of grams." }, { "vi": "Mỗi ounce troy tương đương 20 penni.", "en": "There are 20 pennyweights in a troy ounce." }, { "vi": "Bạn có thể thay số 20 vào 31,1 để tính theo penni trong công thức trên.", "en": "You can substitute 20 for 31.1 to calculate pennyweight in our formula." }, { "vi": "Bạn cũng có thể nhân trọng lượng theo penni cho 1,555 để có trọng lượng theo gam, hoặc chia trọng lượng theo gam cho 1,555 để có trọng lượng theo penni.", "en": "You can also multiply a pennyweight by 1.555 to get an equivalent gram weight or divide a gram weight by the same 1.555 to get pennyweight." }, { "vi": "Áp dụng phong cách nhất quán, tinh tế.", "en": "Apply a consistent, subtle style." }, { "vi": "Kiểm tra lại lỗi chính tả và ngữ pháp.", "en": "Triple - check for spelling and grammar errors." }, { "vi": "Nếu bạn cảm thấy khó khăn trong việc làm thế nào để nói lời 'cảm ơn' với ai đó, hoặc phải viết gì trong một tấm thiếp 'cảm ơn', hãy thử dùng mẫu ai, về việc gì và khi nào.", "en": "If you're struggling with exactly how to say ‘ thank you 'to someone, or what to say in a ‘ thank you' card, try using the who, what and when template." }, { "vi": "Bắt đầu quy trình 'cảm ơn' bằng cách lên danh sách tất cả những người mà bạn cần phải gửi một tấm thiếp 'cảm ơn' cho họ.", "en": "Start the ‘ thank you 'process by making a list of everyone you need to send a ‘ thank you' card to." }, { "vi": "Lấy ví dụ, đây là ngày sinh nhật của bạn và bạn nhận được nhiều quà, viết một danh sách những người đã tặng quà cho bạn (và họ tặng cái gì).", "en": "For example, if it was your birthday and you received several gifts, write a list of everyone you received a gift from (and what they gave you)." }, { "vi": "Danh sách này nên kèm theo tên của những người đã giúp bạn hoạch định cho sự kiện này (ví dụ: bữa tiệc sinh nhật).", "en": "This list should also include the names of anyone who helped you plan an event (e.g. birthday party)." }, { "vi": "Có tổng cộng sáu phần cơ bản cho một lời 'cảm ơn' viết trên thiếp cá nhân bao gồm lời chào hỏi, thể hiện lòng biết ơn, chi tiết, kế hoạch cho lần tới, lời nhắc lại, và lời chào thân hữu.", "en": "There are six basic parts to any personal ‘ thank you 'note - the greeting, the expression of thanks, the details, the next time, the restatement, and the regards." }, { "vi": "Lời chào hỏi rất đơn giản.", "en": "The Greeting is simple." }, { "vi": "Tấm thiếp 'cảm ơn' bắt đầu bằng tên của người mà bạn muốn gửi lời.", "en": "Start the ‘ thank you 'note with the names of the people you are thanking." }, { "vi": "Nếu đó là một tấm thiếp 'cảm ơn' trang trọng, hãy chào họ một cách lịch sự (ví dụ: Kính gửi ông Dũng), nếu là người thân hoặc bạn bè, chào họ một cách thân tình (ví dụ: Mẹ thân yêu).", "en": "If it's a formal ‘ thank you 'note, greet them formally (e.g. Dear Mr. Smith), if it's family or a close friend, greet them informally (e.g. Hey Mom)." }, { "vi": "Thể hiện lòng biết ơn là phần bạn cảm ơn ai đó vì những gì họ đã làm.", "en": "The Expression of Thanks is where you thank whomever for whatever they did." }, { "vi": "'Nhưng bạn cũng có thể sáng tạo theo ý mình nếu muốn (ví dụ: Món quà sinh nhật mà bạn tặng cho mình đã làm cho ngày hôm nay của mình thật tuyệt vời).", "en": "But you can be more creative if you wish (e.g. , It made my day when I opened my birthday gift from you)" }, { "vi": "Chi tiết là phần bạn cần viết rõ ràng.", "en": "The Details is where you get specific." }, { "vi": "Thêm vào chi tiết cụ thể vì sao bạn cảm ơn người đó sẽ làm cho tấm thiếp thêm phần chân thành và nhân cách hoá.", "en": "Adding specific details about why you're thanking the person makes the note much more sincere and personal." }, { "vi": "Bạn có thể sẽ muốn đề cập đến món quà cụ thể mà bạn nhận được, hoặc nếu bạn nhận được tiền thì bạn sẽ dùng nó vào việc gì, v.v. Kế hoạch cho lần tới là phần bạn sẽ đề cập đến lần tiếp theo bạn gặp và nói chuyện với họ.", "en": "You might want to mention the specific gift you received, or what you spent gift money on, etc. , The Next Time is where you mention something about the next time you'll see or speak to this person" }, { "vi": "Lấy ví dụ, nếu bạn gửi lá thư 'cảm ơn' tới ông bà (nội ngoại) và bạn dự định sẽ đến gặp họ vào Giáng sinh, hãy đề cập đến điều đó.", "en": "For example, if you're sending a ‘ thank you 'note to your grandparents and you're going to see them shortly at Christmas, mention that." }, { "vi": "Lời nhắc lại là phần bạn sẽ kết lời 'cảm ơn' trong thư bằng một thông điệp cảm ơn khác.", "en": "The Restatement is where you wrap up your ‘ thank you 'note with another message of thanks." }, { "vi": "Bạn có thể viết một câu cảm ơn khác (ví dụ: Cám ơn vì sự hào phóng của quý vị, trong thời gian tới tôi sẽ nhập học đại học và số tiền nãy sẽ giúp tôi rất nhiều) hoặc bạn chỉ cần đơn giản là nói lời 'cảm ơn' thêm một lần nữa.", "en": "You can write another sentence (e.g. Thank you again for your generosity, I'm so very much looking forward to college and this money is going to help significantly) or you can simply say ‘ thank you 'one more time." }, { "vi": "Lời chào thân hữu cũng tương tự như lời chào hỏi ngoại trừ lần này bạn sẽ ký tên kết thư.", "en": "The Regards is similar to the greeting except this time you're signing your name." }, { "vi": "Tuỳ thuộc vào người nhận lời cảm ơn này, bạn sẽ muốn kết thư một cách trang trọng (ví dụ: Trân trọng) hoặc thông thường (ví dụ: Thân mến).", "en": "Depending on who the thanks is for you may want to be more formal (e.g. Sincerely) or less formal (e.g. With love)." }, { "vi": "Đa phần thiếp và thư 'cảm ơn' nên được gửi trong vòng một tháng sau sự kiện, gửi càng sớm càng tốt.", "en": "You should send most ‘ thank you 'cards and notes within a month of the event, but sending them sooner is definitely better." }, { "vi": "Nếu bạn chậm trễ thì bạn luôn có thể bắt đầu thư 'cảm ơn' bằng một lý do tại sao lại mất quá nhiều thời gian hơn so với mong đợi.", "en": "If you fall behind you can always start your ‘ thank you 'note with an apology for taking longer than anticipated." }, { "vi": "Nếu bạn gửi thiếp 'cảm ơn' cho một sự kiện lớn với rất nhiều người tham dự, hãy lập kế hoạch dành một khoảng thời gian hằng ngày để viết thư 'cảm ơn' cho tất cả mọi người.", "en": "If you're sending 'thank you' cards for a large event with lots of attendees, plan to spend a certain amount of time every day writing 'thank you' notes until they're all done." }, { "vi": "Để làm sạch túi mà không cần tốn công đến cửa hàng của Coach, bạn cần thực hiện các bước sau: Xác định vị trí vết bẩn.", "en": "Here's how to clean your purse without taking an extra trip to the coach store: Find the soiled area." }, { "vi": "Chấm nhẹ và tránh chà lên vùng cần làm sạch để giữ kết cấu vải không bị ảnh hưởng.", "en": "Gently dab the area without scrubbing it , this will keep the texture of the purse intact" }, { "vi": "Dùng khăn sạch, ẩm nhẹ nhàng lau đi phần chất tẩy còn lại trên túi.", "en": "Remove excess cleaner by wiping it away gently with a clean, dampened cloth." }, { "vi": "Dùng một chiếc khăn trắng, sạch khác thấm khô và chờ túi khô hoàn toàn trước khi sử dụng.", "en": "Blot the fabric dry with a third clean, white cloth and allow the fabric to dry completely." }, { "vi": "Nếu bạn muốn xử lý vết dầu mỡ và không thể tẩy hết chúng với xà phòng và nước, hãy thêm vào một hai giọt nước rửa chén.", "en": "If you're trying to remove a grease stain and it does not come out with soap and water, add a drop or two of dish detergent." }, { "vi": "Sau khi đã được xử lý hết mức có thể, chiếc túi của bạn sẽ cần được nghỉ ngơi.", "en": "Once you've dabbed the stain as well as you could, it's time to let the purse rest." }, { "vi": "Tuỳ vào độ ẩm của túi, để khô túi ít nhất một giờ đồng hồ.", "en": "Give it at least one hour depending on how wet it is." }, { "vi": "Tuyệt đối không dùng túi khi vải còn ẩm vì làm vậy sẽ khiến túi bị tổn hại nặng hơn.", "en": "Do n't use it if the fabric is still wet because this can do further damage." }, { "vi": "Giờ đây, sau khi đã được làm sạch, điều quan trọng là phải giữ gìn túi trong quá trình sử dụng.", "en": "Now that you've cleaned your purse, it's important to keep it clean in the future." }, { "vi": "Những điều bạn cần làm là: Để một bịch khăn giấy ướt dành cho em bé hoặc một chiếc khăn nhỏ trong túi xách.", "en": "Here's what to do: Keep a package of baby wipes or a small piece of cloth in your purse." }, { "vi": "Khi phát hiện ra vết bẩn mới, chấm khăn giấy ướt lên vết bẩn hoặc làm ẩm khăn rồi thực hiện tương tự.", "en": "When you notice a new stain, apply the wipes to the stain, or moisten the piece of cloth and do the same." }, { "vi": "Nối thiết bị đến mạng.", "en": "Connect a device to the network." }, { "vi": "Kiểm tra kết nối của bạn.", "en": "Test your connection." }, { "vi": "Sử dụng Liệu pháp Nhận thức - Hành vi (CBT).", "en": "Use Cognitive - Behavioral Therapy (CBT)." }, { "vi": "Viết về sự ân hận của bạn.", "en": "Write down your regrets." }, { "vi": "Rút ra bài học.", "en": "Learn your lesson." }, { "vi": "Kiểm soát sự ảnh hưởng của cảm giác ân hận đối với tương lai của bạn.", "en": "Control how regrets influence your future." }, { "vi": "Nhận thức sự hối tiếc vô ích.", "en": "Recognize productive regret." }, { "vi": "Tìm hiểu với các cây trồng có nguy cơ cao.", "en": "Become familiar with high - risk crops." }, { "vi": "Cảnh giác với các thành phần có nguồn gốc từ cây trồng GMO.", "en": "Be aware of ingredients derived from GMO crops." }, { "vi": "Sử dụng bảng hướng dẫn.", "en": "Use a shopping guide." }, { "vi": "Cẩn thận khi đi ăn nhà hàng.", "en": "Be careful when you eat at a restaurant." }, { "vi": "Sử dụng kính lúp để đọc số karat trên từng miếng vàng.", "en": "Use a magnifying glass to decipher the karat number on each piece." }, { "vi": "Tiến hành thử nghiệm axít trên bất kì vật nào bạn nghi ngờ.", "en": "Perform an acid test on any items you are unsure of." }, { "vi": "Sử dụng phép thử Skey.", "en": "Use the Skey test." }, { "vi": "Tách riêng đồng xu vàng khỏi số vàng còn lại.", "en": "Keep gold coins separate from the rest of your gold." }, { "vi": "Một khi bộ định tuyến đã phát tín hiệu không dây, bạn có thể kiểm tra kết nối bằng cách dùng thiết bị Wi-Fi, chẳng hạn như một máy tính khác, điện thoại thông minh, máy tính bảng, v.v. để quét mạng không dây.", "en": "Once the router is broadcasting a wireless signal, you can test the connection by scanning for wireless networks using a Wi - Fi device such as another computer, a smartphone, a tablet, etc.." }, { "vi": "Quét tìm mạng mới.", "en": "Scan for new networks." }, { "vi": "Trên Windows, nhấp vào biểu tượng mạng ở System Tray (Khay Hệ thống) nằm ở góc dưới bên phải của màn hình.", "en": "In Windows, click the network icon in the system tray in the lower - right corner of the desktop." }, { "vi": "Chọn Connect to a Network (Kết nối đến một Mạng) và tìm SSID của bạn.", "en": "Select Connect to a Network and look for your SSID." }, { "vi": "Trên Mac, nhấp vào biểu tượng AirPort trông có dạng 3 đường cong ở thanh thực đơn.", "en": "On a Mac, click the AirPort icon in the menu bar, which looks like 3 curved lines." }, { "vi": "Chọn SSID của bạn từ danh sách mạng sẵn có.", "en": "Select your SSID from the list of available networks." }, { "vi": "Nếu bật mã hoá WPA2, bạn sẽ phải nhập mật khẩu để vào mạng.", "en": "If you enabled WPA2 encryption, you will need to enter your password to connect to the network." }, { "vi": "Nếu sử dụng máy tính cá nhân, bạn có thể tắt tính năng ẩn ký tự trên một số hệ thống để dễ thấy mật khẩu nhập vào hơn.", "en": "If you are using a private computer, you can disable the hidden characters on some systems to let you see the password you are typing easier." }, { "vi": "Một khi đã vào mạng, hãy chờ một lúc để được gán địa chỉ IP.", "en": "Once you are connected to the network, wait a moment for your IP address to be assigned." }, { "vi": "Hãy mở trình duyệt và thử vào website bình thường bạn sẽ không vào (nhằm đảo bảo rằng website đó không được tải từ bộ nhớ).", "en": "Open a web browser and try to connect to a website you do n't normally visit (this will ensure that you are n't loading the website from memory)." }, { "vi": "Đọc to đoạn hội thoại.", "en": "Read your dialogue out loud." }, { "vi": "Cắt bỏ từ hoặc cụm từ không cần thiết.", "en": "Cut out any unnecessary words or phrases." }, { "vi": "Cẩn trọng khi dùng phương ngữ.", "en": "Use dialect carefully." }, { "vi": "Việc phát hiện sớm bệnh thoái hoá điểm vàng có thể giúp làm chậm lại quá trình giảm thị lực.", "en": "When your macular degeneration is detected early enough, you can exponentially delay the loss of vision." }, { "vi": "Bắt đầu từ tuổi 40, bạn nên khám mắt định kỳ ít nhất sáu tháng một lần hoặc theo khuyến nghị của bác sĩ nhãn khoa.", "en": "Starting at the age of 40, regular eye examination should be done at least every six months or according to your ophthalmologist's advice." }, { "vi": "Bạn nên để bác sĩ nhãn khoa thực hiện các cuộc kiểm tra mắt để phát hiện drunsen, tổn thương mạch máu, thay đổi sắc tố trong võng mạc và những rối loạn thị giác.", "en": "You should expect the eye doctor to do a few different types of eye exams to look for drusen, vessel damage, pigment changes in the retina or visual disturbances." }, { "vi": "Một số dạng kiểm tra phát hiện rối loạn thị lực có thể kể đến là: Kiểm tra thị lực (Visual acuity test): Bài test này dùng bảng biểu đồ để kiểm tra thị lực từ xa.", "en": "Some examples of exams to detect visual disturbances are as follows: Visual acuity test: This tests your vision at a distance using a chart." }, { "vi": "Bảng lưới Amsler (Amsler grid): Dạng test này kiểm tra sự rối loạn tầm nhìn trung tâm bằng cách cho bệnh nhân nhìn vào bảng xem các đường kẻ là thẳng hay lượn sóng.", "en": "Amsler grid: This checks for central vision disturbances by allowing the patient to dictate whether they are viewing straight lines on the grid, or if they appear wavy." }, { "vi": "Kiểm tra đồng tử giãn (Dilated eye exam): Trong cuộc kiểm tra này, đồng tử trong mắt được làm giãn ra để bác sĩ quan sát dây thần kinh thị giác và võng mạc để đánh giá tổn thương.", "en": "Dilated eye exam: In this exam, pupils are dilated so allow the doctor to see the optic nerve and retina to evaluate for damage." }, { "vi": "Bác sĩ cũng sẽ kiểm tra sự thay đổi sắc tố trong võng mạc.", "en": "The doctor will also check the retina for pigment changes." }, { "vi": "Các sắc tố xuất hiện trong võng mạc biểu thị cho việc kém tiếp nhận ánh sáng.", "en": "Pigments in the retina indicate poor light reception." }, { "vi": "Chụp mạch máu võng mạc huỳnh quang: Cuộc kiểm tra này sẽ đánh giá các động mạch trong mắt để phát hiện các mạch máu bị rò rỉ.", "en": "Fluorescein angiogram: This test will evaluate the arteries in the eye in order to detect leaky vessels." }, { "vi": "Bác sĩ sẽ tiêm một loại thuốc nhuộm vào tĩnh mạch ở cánh tay bệnh nhân.", "en": "The doctor will inject a dye into the arm a patient's arm." }, { "vi": "Chụp cắt lớp quang học: Cuộc kiểm tra được thực hiện sau khi đồng tử được làm giãn.", "en": "Optical coherence tomography: This exam is done after first dilating the eyes." }, { "vi": "Tiếp đó ánh sáng hồng ngoại được sử dụng để chụp võng mạc, qua đó bác sĩ có thể xác định những vùng tổn thương.", "en": "Then an infrared light is used to image the retina, therefore allowing the examiner to determine damaged areas." }, { "vi": "Ngoài những tác động tai hại khác ảnh hưởng đến sức khoẻ toàn diện, việc hút thuốc lá còn dẫn đến bệnh thoái hoá điểm vàng.", "en": "Aside from the many destructive effects of smoking on the entire body, it can also lead to macular degeneration." }, { "vi": "Chất nhựa tạo ra khi hút thuốc có thể kích thích sự hình thành drunsen (chất thải tích tụ trong mắt).", "en": "Smoking contains tar that can stimulate the formation of drusen (waste deposits on the eye)." }, { "vi": "Hơn nữa, thuốc lá còn chứa caffeine, được coi là một chất kích thích có thể làm tăng huyết áp.", "en": "In addition to this, smoking contains caffeine which is a known stimulant that can increase blood pressure." }, { "vi": "Các mạch máu bên dưới võng mạc và điểm vàng có thể dễ dàng vỡ khi huyết áp tăng cao.", "en": "The blood vessels beneath the retina and macula can easily burst when blood pressure is high." }, { "vi": "Người hút thuốc có rủi ro thoái hoá điểm vàng cao gấp hai lần so với người không hút thuốc.", "en": "Smoking can double your chances of having macular degenerative disease, compared to those who do n't smoke." }, { "vi": "Thuốc lá có hại cho bạn, cho mắt và các cơ quan khác trong cơ thể bạn, thậm chí có hại cho cả những người xung quanh.", "en": "It's bad for you, your eyes, your organs, and even those around you." }, { "vi": "Ngay cả khi bạn đã ngừng hút thuốc, các tác động của nó có thể vẫn còn đến vài năm sau.", "en": "Even if you stop smoking, it may take a few years before the effects will wear off." }, { "vi": "Bạn hãy cân nhắc đến điều này như một lý do để bắt đầu hành trình cai thuốc lá càng sớm càng tốt.", "en": "Consider that an invitation to start the journey of quitting sooner rather than later." }, { "vi": "Uống thuốc, khám bệnh định kỳ và thay đổi lối sống để thích nghi với tình trạng sức khoẻ.", "en": "Take your medication, attend your scheduled exams and make lifestyle changes to adapt to this." }, { "vi": "Ví dụ, trong trường hợp bạn bị cao huyết áp và được chẩn đoán thoái hoá điểm vàng ướt, các mạch máu đã bị tổn thương trong mắt sẽ khó hồi phục do huyết áp tăng.", "en": "If you are suffering from hypertension and are diagnosed with wet macular degeneration, for example, the already damaged vessels in your eye have trouble compensating with an elevated blood pressure." }, { "vi": "Điều này có thể làm gia tăng nguy cơ vỡ mạch máu, dẫn tới rò rỉ máu nhiều hơn.", "en": "This can lead to an increased potential for bursting vessels, thereby causing more leakage." }, { "vi": "Việc rèn luyện thân thể đem đến nhiều lợi ích về sức khoẻ, trong đó có sức khoẻ của mắt.", "en": "Exercise has a multitude of health benefits, and that includes benefits for your eyes." }, { "vi": "Sự hình thành drunsen liên quan đến cholesterol và mỡ ở mức cao.", "en": "Drusen formation is related to high levels of cholesterol and fat." }, { "vi": "Việc tập luyện có thể đốt cháy mỡ và loại trừ cholesterol xấu, ngăn chặn sự tích tụ chất cặn bã này.", "en": "Exercise can burn fat and eliminate bad cholesterol, preventing this waste buildup." }, { "vi": "Có khuyến nghị là nên tập thể dục ít nhất mỗi tuần ba lần.", "en": "It is advisable to exercise at least three times a week." }, { "vi": "Tập trung vào các bài tập aerobic giúp bạn đổ mồ hôi và đốt cháy mỡ.", "en": "Make sure you concentrate on aerobics exercises that can make you sweat and burn fat." }, { "vi": "Đôi mắt liên tục bị phơi nhiễm tia cực tím (tia UV) gay gắt từ ánh sáng mặt trời và chất ô nhiễm từ khói bụi.", "en": "The eyes are constantly exposed to harsh ultraviolet (UV) light from the sun and pollutants from smog." }, { "vi": "Việc thường xuyên tiếp xúc với các yếu tố độc hại sẽ dẫn đến tổn thương ô-xy hoá.", "en": "The continuous exposure of the eyes to these elements can lead to oxidative damage." }, { "vi": "Các tế bào mắt bị ô-xy hoá có thể dẫn đến bệnh thoái hoá điểm vàng và các bệnh về mắt khác.", "en": "The oxidation of the cells in the eyes can lead to macular degeneration and other eye diseases." }, { "vi": "Để chống lại quá trình này, bạn cần ăn các thức ăn giàu chất chống ô-xy hoá.", "en": "As a way to counteract this process, you need to eat foods rich in antioxidants." }, { "vi": "Những chất chống ô-xy hoá phổ biến nhất là vitamin C, vitamin E, kẽm, lutein, và đồng.", "en": "The most common antioxidants that can help you are Vitamin C, vitamin E, zinc, lutein, and copper." }, { "vi": "Vitamin C: Liều lượng vitamin C hàng ngày được khuyến nghị là 500 milligram.", "en": "Vitamin C: The recommended daily dose of vitamin C is 500 milligrams." }, { "vi": "Các nguồn dồi dào vitamin C là: bông cải xanh, dưa vàng, súp lơ, ổi, ớt chuông, nho, cam, các loại quả mọng, vải và bí.", "en": "Some good sources of vitamin C are: broccoli, cantaloupe, cauliflower, guava, bell peppers, grapes, oranges, berries, lychees, and squash." }, { "vi": "Vitamin E: Liều lượng vitamin E hàng ngày được khuyến nghị là 400 milligram.", "en": "Vitamin E: The recommended daily dose of vitamin E is 400 milligrams." }, { "vi": "Các nguồn giàu vitamin E gồm: hạnh nhân, hạt hướng dương, phôi lúa mì, rau chân vịt, bơ đậu phộng, cải rổ, quả bơ, xoài, hạt phỉ và cải cầu vồng.", "en": "Some good sources of vitamin E are: almonds, sunflower seeds, wheat germ, spinach, peanut butter, collard greens, avocados, mango, hazelnuts, and Swiss chard." }, { "vi": "Kẽm: Liều lượng kẽm hàng ngày được khuyên dùng là 25 milligram.", "en": "Zinc: The recommended daily dose of zinc is 25 milligrams." }, { "vi": "Một số nguồn cung cấp nhiều chất kẽm là: thịt bò nạc, gà bỏ da, thịt cừu nạc, hạt bí, sữa chua, đậu nành, đậu phộng, các loại đậu, bơ hướng dương, hạt hồ đào, cải xoăn, rau chân vịt, lá củ cải đường, xà lách, măng tây, đậu bắp, a-ti-sô, xà lách xoong, quả hồng, và đậu xanh.", "en": "Some good sources of zinc are: lean beef, skinless chicken, lean lamb, pumpkin seeds, yogurt, soybeans, peanuts, starchy beans, sunflower butter, pecans, lutein, kale, spinach, beet greens, lettuce, asparagus, okra, artichokes, watercress, persimmons, and green peas." }, { "vi": "Đồng, lutein và zeaxanthin: Cả lutein và zeaxanthin đều có trong võng mạc và thuỷ tinh thể.", "en": "Copper, lutein and zeaxanthin: Both lutein and zeaxanthin are naturally found in the retina and lens." }, { "vi": "Chúng là các chất chống ô-xy hoá tự nhiên, có vai trò hỗ trợ hấp thụ tia UV có hại từ mặt trời.", "en": "They work as natural antioxidants, aiding in absorption of harsh light and UV rays." }, { "vi": "Cả hai chất này đều có trong rau lá xanh.", "en": "Both can be found in leafy green vegetables." }, { "vi": "Bổ sung 2 mg đồng mỗi ngày.", "en": "Get two milligrams of copper daily." }, { "vi": "Bổ sung 10 mg lutein mỗi ngày.", "en": "Get 10 milligrams of lutein daily." }, { "vi": "Bổ sung 2 mg zeaxanthin mỗi ngày.", "en": "Get two milligrams of zeaxanthin daily." }, { "vi": "Nghiên cứu đã chỉ ra rằng beta carotene có thể tăng nguy cơ ung thư phổi, đặc biệt khi bệnh nhân là người hút thuốc.", "en": "According to research, beta carotene can increase the risk of lung cancer, especially if the patient is concurrently smoking." }, { "vi": "Nghiên cứu cũng cho thấy beta carotene không có hiệu quả kềm hãm sự tiến triển của AMD.", "en": "Research also shows that beta carotene has no effect on reducing the stage advancement of AMD." }, { "vi": "Hiện tại các bác sĩ thường đưa ra danh sách thực phẩm bổ sung không chứa beta carotene.", "en": "Now, doctors typically recommend a list of supplements that omits beta carotene." }, { "vi": "Sự phơi nhiễm tia UV từ ánh nắng mặt trời ở mức cao có thể gây tổn thương mắt và góp phần phát triển bệnh thoái hoá điểm vàng.", "en": "Over-exposure to UV light from the sun can damage the eyes and may contribute to the development of macular degeneration." }, { "vi": "Đeo kính mát có tác dụng bảo vệ tia UV và ánh sáng xanh để có kết quả tốt nhất.", "en": "Use sunglasses certified with blue light and UV protection for best results." }, { "vi": "Một số hoạt động thoạt nhìn chỉ là những nhiệm vụ hàng ngày nhưng bây giờ bạn cần được thực hiện một cách cẩn trọng.", "en": "Some activities that may seem like everyday tasks should now be approached with care." }, { "vi": "Dựa vào tình trạng thị lực nặng hay nhẹ, bạn cần nhờ bạn bè, người nhà hoặc người chăm sóc giúp đỡ một số công việc.", "en": "Depending on the severity of your vision, some tasks may require the help of a caregiver, friend or family member." }, { "vi": "Trong nhiều tình huống bạn nên nhờ người giúp đỡ thay vì hành động mà không nghĩ đến hệ quả có thể gây tác hại.", "en": "It is better to ask for help in these situations, rather than deal with potentially harmful consequences." }, { "vi": "Bạn hãy cẩn thận khi tham gia các hoạt động sau: Lái xe; Đi xe đạp; Vận hành máy móc nặng. Khi bị bệnh thoái hoá điểm vàng, có thể bạn cảm thấy dường như cuộc sống của mình đột ngột bị mất kiểm soát.", "en": "Be careful when engaging in these activities: Driving; Riding a bike; Operating heavy machinery. As an AMD patient, it may seem as though your life is suddenly out of your control." }, { "vi": "Tuy nhiên, cùng với sự chăm sóc của chuyên gia nhãn khoa, bạn cũng có thể một số việc để kiểm soát tình trạng của mình.", "en": "However, as a patient, there are several things that you can do along with the care of your eye care professional to help regulate your situation." }, { "vi": "Việc tìm hiểu các thông tin là cách tốt nhất để hiểu rõ căn bệnh và tuân thủ chế độ điều trị.", "en": "Getting informed is the best way to fully understand the disease as well as adhere to the treatment regimen." }, { "vi": "Bạn có thể bắt đầu bằng việc nghiên cứu về bệnh AMD, các lựa chọn trong điều trị và công nghệ mới giúp hồi phục mắt.", "en": "Start by learning about AMD, treatment options, and new technology aimed to help rehabilitation." }, { "vi": "Nếu muốn sau này vết ố dễ tẩy sạch hơn, bạn cần hết sức tránh để vết ố bám sâu vào vải.", "en": "If you want to make the stain easier to remove in the future, do what you can to make sure it does n't set." }, { "vi": "Hãy xử lý ngay khi nhận thấy vết ố hình thành.", "en": "As soon as you notice a stain forming, treat it." }, { "vi": "Không bỏ áo vào máy sấy nếu thấy vết ố chưa sạch được như ý.", "en": "Do n't put the shirt in a dryer if you notice the stain has n't been removed as much as possible." }, { "vi": "Nói chung, bạn hãy làm tất cả những gì cần thiết để xử lý vết ố trước khi nó trở nên quá đậm màu.", "en": "In general, do whatever you can to treat the stains before they become too dark." }, { "vi": "Vết ố trên cổ áo là hậu quả của dầu mỡ và mồ hôi trộn lẫn, vì vậy, điều chỉnh thói quen vệ sinh cá nhân là một cách để ngăn ngừa vết ố hình thành.", "en": "The collar stain is the result of grease and sweat mixing together in a bad way, so one way to prevent the stains from forming is to make some adjustments to your hygiene routine." }, { "vi": "Hãy tắm thường xuyên hơn, dùng sản phẩm ngăn tiết mồ hôi trên cổ hoặc rắc phấn em bé để thấm dầu và mồ hôi.", "en": "Shower more often, use roll - on antiperspirant on your neck, or use baby powder on your neck to help absorb the grease and sweat." }, { "vi": "Một số loại dầu gội có thể tương tác xấu với các chất hoá học đặc biệt trong cơ thể bạn.", "en": "Some shampoos may mix badly with your unique body chemistry." }, { "vi": "Nếu dường như không có cách nào ngăn ngừa được các vết ố, bạn hãy thử đổi sang loại và nhãn hiệu dầu gội khác.", "en": "If nothing you do seems to help prevent the stains, try switching to a different brand and style of shampoo." }, { "vi": "Bạn nên mặc áo trắng thay vì áo màu.", "en": "Lean towards using white shirts, instead of colored shirts." }, { "vi": "Vết bẩn có thể dễ nhìn thấy và nhanh xuất hiện hơn nhưng cũng dễ xử lý hơn.", "en": "The stains may be more noticeable more quickly, but they're easier to treat." }, { "vi": "Bạn có thể mua các miếng dán ngăn mồ hôi và dán vào cổ áo để ngăn ngừa các vết ố.", "en": "It is possible to purchase sweat strips, which are stickers that go on your collar to help prevent stains." }, { "vi": "Nếu khéo tay hoặc nhờ được ai đó khéo tay làm hộ, bạn cũng có thể tự làm các miếng dán này.", "en": "You can make your own too, if you're crafty or know someone who is." }, { "vi": "Một miếng vải được dán, cài khuy hoặc đính vào cổ áo sẽ giúp bạn bảo vệ áo.", "en": "Add a snap - in, button - in, or Velcro strip to the collars of the worst offenders." }, { "vi": "Những miếng dán này có thể tháo ra và giặt khi cần.", "en": "These can be removed and washed as needed." }, { "vi": "Tìm một chiếc que dài khoảng 60 cm.", "en": "Find a straight stick that is 2 feet (0.61 m) long." }, { "vi": "Cắm chiếc que xuống mặt đất phẳng và trống.", "en": "Poke the stick into flat, clean ground." }, { "vi": "Đặt một hòn đá vào đầu bóng cọc.", "en": "Put a rock at the end of the shadow." }, { "vi": "Chờ 20 phút.", "en": "Wait 20 minutes." }, { "vi": "Đánh dấu vị trí mới của bóng cọc.", "en": "Mark the shadow's new location." }, { "vi": "Vạch một đường thẳng nối các hòn đá.", "en": "Draw a straight line between the rocks." }, { "vi": "Đánh dấu chữ 'T' ở vị trí ban đầu và chữ 'Đ' ở vị trí mới.", "en": "Mark a ‘ W 'on the original location and an ‘ E' on the new location." }, { "vi": "Đặt chân trái lên chữ 'T' và chân phỉa lên chữ 'Đ' để tìm hướng bắc.", "en": "Put your left foot on 'W' and your right foot on the 'E' to find north." }, { "vi": "Xem phép chia là phép toán ngược lại của phép nhân.", "en": "Think of division as the opposite of multiplication." }, { "vi": "Viết ra bài toán chia.", "en": "Write out your division problem." }, { "vi": "Phép chia có số dư.", "en": "Account for remainders." }, { "vi": "Đừng đưa quá nhiều thông tin linh tinh vào hội thoại.", "en": "Do n't info dump in your dialogue." }, { "vi": "Thêm ẩn ý.", "en": "Add subtext." }, { "vi": "Mở iTunes trên máy tính của bạn.", "en": "Open iTunes on your computer." }, { "vi": "Nhấp vào nút \"Đăng Nhập\" ở trên cùng cửa sổ iTunes.", "en": "Click the \"Sign In\" button at the top of the iTunes window." }, { "vi": "Nhập Apple ID và mật khẩu của bạn vào.", "en": "Enter your Apple ID and password." }, { "vi": "Là người biết lắng nghe nhiều hơn.", "en": "Be a better listener." }, { "vi": "Để bạn bè chọn việc mà hai bạn sẽ làm cùng nhau.", "en": "Let your friend pick what you'll do together." }, { "vi": "Chuẩn bị bữa ăn tại nhà cho bạn bè.", "en": "Prepare a home - cooked meal for your friend." }, { "vi": "Đưa ra lời khuyên hữu ích.", "en": "Give good advice." }, { "vi": "Ngừng việc lúc nào cũng nói về bản thân.", "en": "Stop talking about yourself all the time." }, { "vi": "Hỏi thăm tình hình của bạn bè.", "en": "Ask your friends about themselves." }, { "vi": "Giúp đỡ bạn bè vì lý do đơn giản.", "en": "Do your friend a favor just because." }, { "vi": "Đặt miếng vải sạch dưới vòi nước chảy đến khi vải ướt.", "en": "Run a clean wash cloth through the water until it is wet." }, { "vi": "Vải phải ướt nhưng không được nhỏ giọt.", "en": "The cloth should be wet, but not dripping." }, { "vi": "Vắt bớt đến khi miếng vải không còn quá ướt.", "en": "Squeeze it until excess moisture has been removed." }, { "vi": "Đặt miếng vải lên đốm mụn vài phút và chờ vải nguội bớt.", "en": "Hold the washcloth against the pimple for a few minutes , Allow the wash cloth to cool down" }, { "vi": "Cách này giúp tích tụ dịch bên trong mụn và sẵn sàng để nặn.", "en": "This will bring the pus towards the surface of the pimple, preparing it to be popped." }, { "vi": "Di chuyển ngón tay nhẹ nhàng và trượt miếng vải trên đầu mụn.", "en": "Move your finger slightly, sliding the washcloth against the pimple." }, { "vi": "Khi phần đầu mụn mềm ra là có thể bắt đầu nặn mà không gây tổn thương cho vùng da xung quanh.", "en": "With the head loosened up, this should be sufficient to pick it up, without causing damage to the surrounding skin." }, { "vi": "Phương pháp này có thể chậm và khó thực hiện nhưng sẽ ít gây tổn thương cho da hơn so với việc nặn mụn trực tiếp.", "en": "This method might seem slow and arduous, but it does less damage to the skin than squeezing the pimple directly." }, { "vi": "Nếu phần đầu trắng của mụn chưa rơi ra, bạn có thể thử lại lần nữa.", "en": "If the whitehead does not fall off the first time that you try this, do it again." }, { "vi": "Hơi ấm và độ ẩm phải đủ làm mềm phần đầu mụn nhưng không gây tổn thương da.", "en": "The warmth and moisture should eventually be enough to loosen the whitehead without causing damage to your skin." }, { "vi": "Vẽ một đường kẻ tưởng tượng từ các ngôi 'sao chỉ' hướng ra ngoài.", "en": "Draw an imaginary line outward from the pointer stars." }, { "vi": "Đứng hướng về phía sao Bắc Đẩu.", "en": "Stand facing the North Star." }, { "vi": "Ước lượng khoảng cách nếu bầu trời đầy mây.", "en": "Estimate the distance if the sky is cloudy." }, { "vi": "Bạn có thể tìm thấy sản phẩm này trên mạng hoặc ở một số cửa hàng bán đồ liên quan tới chất cồn.", "en": "You'll be able to find this product online and at some alcohol - related product retailers." }, { "vi": "Việc này sẽ làm lạnh bia của bạn.", "en": "This will chill your beer." }, { "vi": "Bạn đã sẵn sàng cho những cuộc tám chuyện ở bất cứ bữa tiệc Lễ thánh Patrick nào rồi!", "en": "You're ready to be the talk of any St Patrick's Day party!" }, { "vi": "Bạn không thể thay đổi thiết lập cookie trên trình duyệt Firefox phiên bản điện thoại dành cho iPhone hoặc iPad vì thiết lập đã được bật sẵn.", "en": "You can not change cookie settings in the Firefox mobile browser for iPhone or iPad; they are already enabled." }, { "vi": "Có nhiều yếu tố quyết định đến việc đâu là bộ định tuyến tốt nhất dành cho bạn.", "en": "There are a variety of factors that will determine which router is best for you." }, { "vi": "Chúng bao gồm khoảng cách, độ nhiễu, tốc độ truyền và bảo mật.", "en": "These include distance, interference, transfer speed, and security." }, { "vi": "Một trong những yếu tố quan trọng nhất cần được cân nhắc khi mua bộ định tuyến là khoảng cách giữa nó và các thiết bị kết nối không dây của bạn.", "en": "One of the most important factors to consider when purchasing a router is the distance between the router and the devices that you are wirelessly connecting." }, { "vi": "Thường thì càng đắt tiền, bộ định tuyến càng có nhiều ăng-ten và do đó, cung cấp kết nối ổn định hơn với khoảng cách xa hơn.", "en": "More expensive routers generally have more antennae, which can lead to a more stable connection at further distances." }, { "vi": "Một yếu tố cần được cân nhắc khác là độ nhiễu tín hiệu.", "en": "Another factor to consider is the amount of signal interference." }, { "vi": "Nếu bạn có nhiều thiết bị hoạt động ở dải tần 2.4 GHz, chẳng hạn như lò vi sóng và điện thoại không dây, chúng có thể làm nhiễu tín hiệu Wi-Fi. Bộ định tuyến đời mới hơn có thể hoạt động ở dải 5 GHz.", "en": "If you have multiple devices that operate on the 2.4 GHz band, such as microwaves and cordless phones, these can interfere with the Wi - Fi signal." }, { "vi": "Đây là dải ít được sử dụng hơn và do đó, đỡ được nhiễu.", "en": "Newer routers can operate on the 5 GHz band, which is much less crowded and thus less prone to interference." }, { "vi": "Nhược điểm của nó là tín hiệu 5 GHz không truyền được xa như 2.4 GHz.", "en": "The drawback is that 5 GHz signals do not travel as far as 2.4 GHz signals." }, { "vi": "Tốc độ truyền cũng là một đặc tính cần cân nhắc.", "en": "Transfer speed is a feature to consider." }, { "vi": "Những bộ định tuyến đời mới hơn được khẳng định là có thể truyền dữ liệu với tốc độ lên đến 450 Mbp.", "en": "Newer routers claim to be able to transfer data up to 450 Mbps." }, { "vi": "Dù có thể sẽ hữu dụng trong việc chuyển dữ liệu giữa hai máy tính trong cùng một mạng, điều này sẽ không làm tăng tốc độ internet chung của bạn bởi thông số này được quy định bởi nhà cung cấp dịch vụ mạng.", "en": "While this may be helpful when moving data between two computers over a network, it will not increase your general Internet speed, as this is set by your ISP." }, { "vi": "Có ba lựa chọn tốc độ chính dành cho bộ định tuyến, đó là: 802.11 g (54 Mbps) 802.11 n (300 Mbps), và 802.11 ac (450 Mbps).", "en": "There are three main router speeds available: 802.11 g (54 Mbps) 802.11 n (300 Mbps), and 802.11 ac (450 Mbps)." }, { "vi": "Trong đó, hãy lưu ý rằng trừ khi được đặt trong phòng trống và không bị nhiễu sóng, việc đạt được những tốc độ này gần như là không thể trong bất kỳ môi trường nào.", "en": "It is important to note that these speeds are virtually impossible to attain in any environment other than a clean room free of signal interference." }, { "vi": "Cuối cùng, hãy đảm bảo rằng đó là bộ định tuyến có dạng bảo mật không dây hiện đại nhất - WPA 2.", "en": "Finally, make sure that the router you are purchasing has the latest form of wireless encryption, WPA2." }, { "vi": "Nó gần như là chuẩn dành cho mọi bộ định tuyến mới , Dù vậy, nếu dự định mua bộ định tuyến cũ, đã qua sử dụng, đây vẫn là một yếu tố để bạn cân nhắc", "en": "This is pretty much standard in all new routers, but is something to consider if purchasing an older, second - hand router." }, { "vi": "Những thuật toán mã hoá cũ không an toàn bằng và khoá WEP có thể bị bẻ chỉ trong vài phút.", "en": "Older encryption algorithms are much less secure; a WEP key can be cracked in just a few minutes." }, { "vi": "Một khi đã mua được bộ định tuyến, bạn cần kết nối nó với bộ điều giải.", "en": "Once you've purchased your router, you will need to connect it to your modem." }, { "vi": "Trên bộ định tuyến, cổng WAN / WLAN / Internet được nằm ở mặt sau.", "en": "The router will have a port in the back labeled WAN / WLAN / Internet." }, { "vi": "Hãy dùng cáp Ethernet chuẩn nối cổng này đến bộ điều giải.", "en": "Connect this port to the modem using a standard Ethernet cable." }, { "vi": "Đảm bảo rằng bạn đã cắm điện và bật bộ định tuyến.", "en": "Make sure that the router is properly powered and turned on." }, { "vi": "Bước này không phải lúc nào cũng cần thiết nhưng có thể sẽ rất hữu dụng nếu bạn muốn thiết lập bộ định tuyến không dây trước khi kết nối bất kỳ thiết bị không dây nào với nó.", "en": "This step is not always necessary, but can be very useful if you want to set up the wireless router before connecting any wireless devices to it." }, { "vi": "Kết nối máy tính qua cáp vật lý sẽ cho phép bạn chỉnh sửa thiết lập không dây mà không làm mất kết nối đến bộ định tuyến.", "en": "Connecting a computer through a physical cable will allow you to tinker with the wireless settings without losing your connection to the router." }, { "vi": "Để có được hiệu quả tối ưu trong việc thiết lập bộ định tuyến, hãy để nó cạnh máy tính trong lúc bạn tiến hành điều chỉnh.", "en": "For optimum efficiency while setting up the router, plug it in next to your computer while you adjust the settings." }, { "vi": "Khi đã cấu hình xong, bạn có thể chuyển bộ định tuyến đến vị trí dành cho nó.", "en": "After you are finished configuring the router, you can move it to where it will normally stay." }, { "vi": "Viết về cảm xúc.", "en": "Write it down." }, { "vi": "Duy trì sự kết nối.", "en": "Keep connected." }, { "vi": "Tiêu thụ thực phẩm giúp cải thiện tâm trạng.", "en": "Maintain a diet of mood - boosting foods." }, { "vi": "Thường xuyên tập thể dục để cải thiện tâm trạng, tăng cường năng lượng, và giúp bạn luôn khoẻ mạnh.", "en": "Exercise regularly to boost your mood, increase your energy, and keep healthy." }, { "vi": "Mụn đầu trắng dễ nặn và khi điều trị kết hợp chăm sóc đúng cách có thể loại bỏ an toàn mà không gây sẹo hoặc nhiễm trùng.", "en": "These pimples are easy to pop, and when treated with care they can be safely removed without spreading the infection or causing scarring." }, { "vi": "Mụn mới xuất hiện 1-2 ngày chưa sẵn sàng để được nặn.", "en": "Pimples that have just appeared in the past day or two are n't ready to pop yet." }, { "vi": "Bạn nên chờ đến khi đầu trắng xuất hiện.", "en": "Wait until the whitehead appears at the tip of the blemish." }, { "vi": "Nặn các loại mụn này có khả năng sẽ bị nhiễm trùng.", "en": "This could worsen your pimple by sending bacteria deeper into your skin." }, { "vi": "Nặn mụn lớn chắc chắn sẽ để lại sẹo.", "en": "Popping a pimple this big will almost definitely lead to a scar." }, { "vi": "Chỉ có mụn xuất hiện mủ trắng là có thể nặn.", "en": "Only a pimple with white pus is ready to pop." }, { "vi": "Bác sĩ da liễu có thể xác định cách điều trị mụn tốt nhất.", "en": "Dermatologists can determine the best way to treat your acne." }, { "vi": "Bác sĩ có thể kê đơn các loại kem giúp loại bỏ mụn.", "en": "They can prescribe creams that will eliminate your pimples." }, { "vi": "Ngoài ra, bác sĩ có thể tiến hành nhiều quy trình để loại bỏ mụn nặng.", "en": "There are also several procedures they can perform that can treat severe breakouts." }, { "vi": "Phương pháp điều trị thường được bác sĩ da liễu khuyến nghị nhất là kem thoa ngoài, thoa lên mụn để loại bỏ dầu trên da và dần tiêu diệt mụn.", "en": "The most commonly prescribed dermatologist treatment is a topical cream, rubbed on the pimples, that will remove oil from the skin and kill acne - causing bacteria." }, { "vi": "Đối với mụn đỏ, sưng, bác sĩ có thể kê đơn thuốc uống kháng sinh để tiêu diệt vi khuẩn.", "en": "For red, swollen pimples an oral antibiotic, hormonal birth control, or isotretinoin might be prescribed." }, { "vi": "Mụn là do mồ hôi trên mặt.", "en": "Pimples are caused by sweat sitting on your face." }, { "vi": "Bất cứ khi nào đổ mồ hôi, bạn cũng nên rửa mặt thật sạch bằng nước ấm để loại bỏ bụi bẩn và bã nhờn.", "en": "Anytime you sweat, wash your face gently with lukewarm water to remove dirt and grime." }, { "vi": "Không chà rửa quá mạnh mà chỉ nên rửa sạch mồ hôi.", "en": "Do not be harsh or scrub, just wash off sweat." }, { "vi": "Chà mạnh có thể khiến tình trạng mụn nặng thêm.", "en": "Scrubbing roughly can worsen acne." }, { "vi": "Chuối dễ tiêu và giàu cali, chất hay bị mất khi nôn và tiêu chảy.", "en": "They are easy to digest and high in potassium, which is depleted by vomiting and diarrhea." }, { "vi": "Chuối cũng giàu tinh bột kháng enzym amylase, được cho là có thể chấm dứt được tiêu chảy nhanh chóng hơn.", "en": "They are also rich in amylase - resistant starch, which has been shown to end diarrhea more quickly." }, { "vi": "Một số người nhận thấy chuối chín dễ ăn hơn hơn chuối còn ương.", "en": "Some find ripe bananas to be easier on the stomach than the under - ripe bananas." }, { "vi": "Cơm giúp cải thiện tỷ lệ mất nước và giảm thời gian bị ốm.", "en": "Rice helps to improve the rate of rehydration and decrease the length of illness." }, { "vi": "Bạn có thể nấu cơm theo một số cách sau: Dùng nồi cơm điện.", "en": "You can prepare rice in several ways: Use a rice cooker." }, { "vi": "Đun một cốc gạo và 1,5 cốc nước, sau đó đậy vung và giảm nhiệt xuống chế độ sôi.", "en": "Bring 1 cup of rice and 2 cups of water to a boil, then cover and reduce heat to a simmer." }, { "vi": "Đợi cho đến khi nước cạn, khoảng 20 phút.", "en": "Wait until all the water is absorbed, approximately 20 minutes." }, { "vi": "Nấu gạo trong nước sôi cho đến đi gạo đủ mềm để có thể ăn được, sau đó để cơm ráo nước.", "en": "Cook rice in boiling water until soft enough to eat, then strain." }, { "vi": "Táo là thực phẩm ít chất xơ giúp phân rắn hơn.", "en": "Apples are a low fiber food that helps to make your stool firmer." }, { "vi": "Trái cây thô khó tiêu hoá, nên sốt táo được ưa dùng hơn so với táo nguyên quả hoặc táo cắt lát.", "en": "Raw fruits are difficult to digest, so applesauce is preferred to a whole apple or slices." }, { "vi": "Để tự làm sốt táo: Cho 6 quả táo đã được gọt vỏ, bỏ lõi và cắt làm tư vào một nồi lớn cùng một cốc nước và một thìa canh (15 ml) nước chanh.", "en": "To make your own applesauce: Place 6 peeled, cored, and quartered apples in a large pot along with 1 cup of water and 1 tablespoon (14.8 ml) of lemon juice." }, { "vi": "Đun trên bếp, sau đó giảm nhiệt và để sôi trong 30 phút.", "en": "Bring to a boil, then turn down the heat and simmer for 30 minutes." }, { "vi": "Dùng dụng cụ nghiền khoai tây nếu cần để nghiền các miếng táo lớn.", "en": "Use a potato masher if necessary to break up any chunks." }, { "vi": "Khuấy thêm một thìa cà phê đường.", "en": "Stir in 1 teaspoon of sugar." }, { "vi": "Bạn cũng có thể thêm ¼ thìa cà phê quế, mặc dù nó có thể làm bụng bị cồn cào.", "en": "You can also add 1/4 teaspoon of cinnamon, though this may upset your stomach." }, { "vi": "Nếu mua sốt táo, đảm bảo bạn cần mua loại sốt táo không ngọt hoặc 'không thêm đường'.", "en": "If purchasing apple sauce, make sure to buy unsweetened or 'no sugar added' applesauce varieties." }, { "vi": "Bánh mì nướng là một món dễ tiêu hoá, ít chất xơ giúp phân rắn hơn.", "en": "Toast is another easily digested, low fiber food that will help to firm up your stool." }, { "vi": "Để bổ sung dưỡng chất, bạn có thể phết mứt lên bánh nếu bạn có thể tiêu hoá được.", "en": "For added nutrition, you should feel free to spread jam on your toast if you can stomach it." }, { "vi": "Bạn nên tránh phết bơ và bơ lạc, vì chúng giàu chất béo và khó tiêu hoá.", "en": "You will probably want to avoid butter and peanut butter, as they are high in fat, which is hard on your stomach." }, { "vi": "Mặc dù bánh mì nguyên cám nướng thường có lợi hơn bánh mì trắng nướng, nhưng không quan trọng.", "en": "While whole grain toast is typically healthier than white toast, that is not as important here." }, { "vi": "Hàm lượng chất xơ cao trong các sản phẩm nguyên cám có để khiến dạ dày nôn nao.", "en": "The high fiber content in whole grain products can lead to gastric upset." }, { "vi": "Đun trứng sôi nhẹ với lửa vừa.", "en": "Bring the water to a gentle boil using a medium heat." }, { "vi": "Tắt bếp khi nước đã sôi.", "en": "Turn off the heat when the water boils." }, { "vi": "Biết khi nào trứng nứt có thể ăn được.", "en": "Know when it is safe to eat a cracked egg." }, { "vi": "Một chai bia pilsner, IPA hoặc một loại bia nhẹ đều là những lựa chọn tuyệt vời.", "en": "A pilsner, IPA or light beer are all good choices." }, { "vi": "Bạn cũng có thể pha loại bia xanh lá cây màu đậm hơn, nhưng việc này yêu cầu rất nhiều màu thực phẩm đến mức răng bạn sẽ biến thành màu xanh.", "en": "You can make darker beer green, but it requires so much food coloring that your teeth will turn green." }, { "vi": "Hãy dùng thêm nếu muốn pha loại bia có màu đậm hơn.", "en": "Use more drops for beer of a darker hue." }, { "vi": "Hãy dùng loại màu thực phẩm dạng lỏng, đừng dùng dạng đặc; nó sẽ giúp việc pha bia dễ dàng hơn nhiều.", "en": "Use liquid food coloring, as opposed to gel; it'll mix with the beer much more easily." }, { "vi": "Đừng dùng màu thực phẩm xanh dương.", "en": "Do n't use blue food coloring." }, { "vi": "Bạn có thể nghĩ rằng nó sẽ trộn lẫn với màu vàng của bia để tạo ra màu xanh lá cây, tuy nhiên vì nó không phải là màu thuần tuý, bạn cuối cùng sẽ tạo ra một màu gần giống như màu xanh lam.", "en": "You may think it will mix with yellow beer to make green, but since the colors are n't pure pigments, you'll end up with something closer to turquoise." }, { "vi": "Màu thực phẩm sẽ pha trộn với lượng bia bạn đổ vào, nhuộm bia của bạn thành màu xanh đẹp mắt.", "en": "The food coloring will mix with the beer as you pour, tinting your beer a lovely green." }, { "vi": "Đừng khuấy bia, nếu không nó sẽ gần như bị nhạt đi.", "en": "Do n't stir the beer, or it's likely to go flat." }, { "vi": "Chính phủ Mỹ và Canada không cho phép các nhà sản xuất gắn nhãn 100% hữu cơ cho sản phẩm của họ nếu đó là thực phẩm biến đổi gien hoặc có thành phần của động vật đã từng được cho ăn thực phẩm biến đổi gien.", "en": "The U.S. and Canadian governments do not allow manufacturers to label something 100% organic if that food has been genetically modified or been fed genetically modified feed." }, { "vi": "Bạn có thể thấy thực phẩm hữu cơ đắt hơn và có hình thức khác với các sản phẩm thông thường.", "en": "You may find that organic food is more expensive and different in appearance from conventional products." }, { "vi": "Các tổ chức chứng nhận hữu cơ đáng tin cậy, bao gồm Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA), Tổ chức Đảm bảo Chất lượng Quốc tế (QAI), Oregon Tilth, và Hiệp hội các Nhà nông Hữu cơ California được Chứng nhận (CCOF).", "en": "Trusted Organic Certification institutions include the United States Department of Agriculture (USDA), Quality Assurance International (QAI), Oregon Tilth, and California Certified Organic Farmers (CCOF)." }, { "vi": "Bạn hãy tìm con dấu được chứng nhận của họ trên nhãn sản phẩm.", "en": "Look for their mark of approval on the label of the product." }, { "vi": "Bên cạnh đó, một sản phẩm được ghi 'hữu cơ' cũng không có nghĩa là không chứa GMO.", "en": "Also, just because something says \"organic,\" it does not mean that it does n't contain GMOs." }, { "vi": "Thực tế là chúng vẫn có thể chứa đến 30% GMO, do đó bạn cần đảm bảo trên nhãn ghi '100% hữu cơ'.", "en": "In fact, it can still contain up to 30% GMOs, so be sure the label says 100% organic." }, { "vi": "Trứng gà được dán nhãn 'thả vườn', 'tự nhiên', hay 'chăn thả' không nhất định là không chứa GMO, bạn phải tìm loại trứng gà 100% hữu cơ.", "en": "Eggs labeled \"free - range,\" \"natural,\" or \"cage - free\" are not necessarily GMO free; look for eggs that are 100% organic." }, { "vi": "Các sản phẩm rau và hoa quả thường được dán nhãn có in các mã số kiểm giá (PLU).", "en": "Price lookup (PLU) codes can be found on the stickers that are on your produce." }, { "vi": "Các mã số này có thể được dùng để xác định thực phẩm đó có nguồn gốc biến đổi gien hoặc sử dụng công nghệ biến đổi gien hay không.", "en": "These codes can be used to identify foods have been genetically engineered or modified." }, { "vi": "Nếu là số có 4 chữ số, thực phẩm đó được sản xuất theo phương pháp truyền thống, nhưng có thể chứa các thành phần biến đổi gien hoặc không.", "en": "If it is a 4 - digit number, the food is conventionally produced , This food may or may not be genetically modified" }, { "vi": "Nếu là số có 5 chữ số và bắt đầu bằng số 8, đó là thực phẩm có thành phần biến đổi gien.", "en": "If it is a 5 - digit number beginning with an 8, it is GM." }, { "vi": "Tuy nhiên, bạn đừng tin rằng các thực phẩm sử dụng công nghệ biến đổi gien sẽ có mã số kiểm giá ghi như vậy, vì việc dán nhãn mã số kiểm giá là không bắt buộc.", "en": "However, do not trust that GE foods will have a PLU identifying it as such, because PLU labeling is optional." }, { "vi": "Nếu là số có 5 chữ số và bắt đầu bằng số 9, đó là thực phẩm hữu cơ và không có các thành phần biến đổi gien. Hầu hết trâu bò ở Mỹ được cho ăn cỏ; tuy nhiên, chúng sống trong trại chăn nuôi và có thể được cho ăn ngô biến đổi gien một khoảng thời gian trước khi xuất chuồng với mục đích tăng lượng mỡ trong cơ và tạo các đường vân trên thịt.", "en": "If it is a 5 - digit number beginning with a 9, it is organic and is not genetically modified. Most cattle in the U.S. are grass - fed but spend the last portion of their lives in feedlots in which they may be given GM corn, the purpose of which is to increase intramuscular fat and marbling." }, { "vi": "Một số loại thịt từ các vật nuôi như lợn hoặc gà không thể ăn cỏ 100%.", "en": "Some meats like pork and chicken can not be 100% grassfed." }, { "vi": "Trong trường hợp đó, bạn nên tìm loại thịt được dán nhãn chứng nhận 100% hữu cơ.", "en": "In those instances, look for meat that is labeled 100% certified organic." }, { "vi": "Bạn cũng nên mua cá đánh bắt tự nhiên thay vì cá nuôi.", "en": "You should also buy wild caught fish instead of farm raised fish." }, { "vi": "Cá nuôi thường được cho ăn các hạt biến đổi gen.", "en": "Farm raised fish are fed with genetically modified grains." }, { "vi": "Trước kia, những sản phẩm được dán nhãn như vậy khá hiếm, nhưng nhờ có các tổ chức như Non-GMO Project (Tổ chức Dự án Non-GMO), những sản phẩm như vậy đang ngày càng phổ biến.", "en": "It was once rare to find products labeled as such, but thanks to organizations such as the Non-GMO Project, they are becoming more common." }, { "vi": "Bạn cũng có thể tìm kiếm trên các website có liệt kê danh sách các công ty và các loại thực phẩm không sử dụng sản phẩm biến đổi gien, tuy nhiên, nên lưu ý rằng một số thông tin thường không đầy đủ, và những ý kiến tranh cãi có thể không được công bố", "en": "You can also research websites that list companies and foods that do not use genetically modified foods, but be aware that some information is often incomplete, and conflicting interests may not be declared." }, { "vi": "Hơn một nửa số thực phẩm biến đổi gien được sản xuất tại Mỹ, nhưng hầu hết đều là sản phẩm của các nông trại công nghệ lớn.", "en": "Although more than half of all GM foods are produced in the U.S., most of it comes from large industrial farms." }, { "vi": "Bạn có thể tránh được các sản phẩm biến đổi gien, đồng thời còn tiết kiệm được tiền khi mua sắm ở các chợ nông sản, đăng ký mua ở nông trại của Cộng đồng Hỗ trợ Nông nghiệp, hoặc dạo quanh các hợp tác xã ở địa phương.", "en": "By shopping at farmers' markets, signing up for a subscription from a local Community Supported Agriculture (CSA) farm, or patronizing a local co-op, you may be able to avoid GM products and possibly save money at the same time." }, { "vi": "Khi mua thực phẩm ở địa phương, bạn còn có cơ hội nói chuyện với những nhà nông và hỏi xem họ nghĩ thế nào về sinh vật biến đổi gien (GMO) và họ có sử dụng chúng trong canh tác hoặc sản xuất không.", "en": "Shopping locally may also give you the opportunity to speak to the farmer and find out how he or she feels about GMOs and whether or not they use them in their own operation." }, { "vi": "Tuy nhiên, việc mua thực phẩm ở chợ địa phương cũng không đảm bảo rằng bạn sẽ tránh được GMO.", "en": "Buying local food does not guarantee that you will be avoiding GMOs." }, { "vi": "Nhiều nhà nông cũng sử dụng hạt giống biến đổi gien.", "en": "Many local farmers use genetically modified seeds." }, { "vi": "Bạn nên ưu ái các loại thực phẩm mà bạn có thể tự nấu và chuẩn bị cho mình thay vì các loại chế biến sẵn (ví dụ như bất cứ thực phẩm nào đóng gói trong hộp hoặc túi, kể cả thức ăn nhanh).", "en": "Favor foods that you can cook and prepare yourself, rather than foods that are processed or prepared (e.g., anything that comes in a box or a bag, including fast food)." }, { "vi": "Tuy mất đi sự tiện lợi, nhưng bù lại, bạn có thể tiết kiệm tiền và đạt được mục đích của mình mà lại yên tâm.", "en": "What you lose in convenience, you may recover in money saved and satisfaction gained, as well as increased peace of mind." }, { "vi": "Mỗi tuần thử nấu một hoặc hai bữa ăn từ các nguyên liệu tươi; biết đâu việc nấu nướng sẽ khiến bạn thích thú và quyết định nấu ăn thường xuyên hơn.", "en": "Try cooking a meal from scratch once or twice a week; you may enjoy it and decide to do it more often." }, { "vi": "Nếu tự trồng trọt, bạn sẽ cần mua hạt giống không biến đổi gien.", "en": "If you grow your own food, you buy seeds that have not been genetically modified." }, { "vi": "Như vậy, bạn sẽ biết chính xác mình đang trồng thứ gì và mọi nguyên vật liệu mà bạn sử dụng trong quá trình trồng trọt.", "en": "This way, you know exactly what was grown and what went into growing it." }, { "vi": "Tập chấp nhận bản thân.", "en": "Practice self - acceptance." }, { "vi": "Tập trung vào điểm mạnh.", "en": "Focus on your strengths." }, { "vi": "Tin rằng đâu sẽ có đó.", "en": "Trust that it will work out." }, { "vi": "Tìm kiếm sự ủng hộ từ xã hội.", "en": "Get social support." }, { "vi": "CBT sẽ hướng dẫn bạn cách để thay đổi thói quen và hướng suy nghĩ của bạn.", "en": "CBT exercises teach you to change your habits and patterns of thinking." }, { "vi": "Bạn có thể nhanh chóng bắt đầu thay đổi cảm giác hối tiếc, xấu hổ, và tức giận.", "en": "You can soon start changing your feelings of regret, shame, and anger." }, { "vi": "Thay vào đó, bạn sẽ tập trung vào chữa lành bất kỳ một suy nghĩ có hại, không hữu ích nào mà bạn sở hữu.", "en": "Instead, you'll focus on emotionally healing any harmful, unproductive thoughts you have." }, { "vi": "CBT giúp giảm thiểu và thay thế cảm xúc hối tiếc và lo lắng, thay vì chỉ đơn thuần là bạn tự nói với bản thân phải ngừng suy nghĩ về quá khứ.", "en": "CBT works to reduce and replace your feelings of regret and anxiety, instead of simply telling yourself to stop thinking about the past." }, { "vi": "Khi hối tiếc, con người thường tự hỏi 'vì sao' họ đã hành động hoặc không hành động như vậy, và họ thường bị mắc kẹt trong quá trình này.", "en": "With regret, people often wonder \"why\" they acted or did n't act, and this is often where people become stuck." }, { "vi": "Liệt kê danh sách sự hối tiếc và bất kỳ một câu hỏi nào mà bạn không ngừng tự hỏi bản thân.", "en": "List your regrets and any questions you keep asking yourself." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể thắc mắc vì sao bạn đã hành động như vậy.", "en": "For example, you might wonder why you acted the way you did." }, { "vi": "Đọc lại danh sách và thay đổi câu hỏi \"vì sao\" thành \"chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo?\".", "en": "Go through your list and change the \"why\" questions into \"what's next?\"" }, { "vi": "Phương pháp này sẽ giúp bạn vượt qua cảm giác bế tắc.", "en": "This will help you overcome the feeling of being stuck." }, { "vi": "Trong tương lai, bạn có thể dành ra 5 phút để nghỉ ngơi trước khi tương tác với con cái bạn.", "en": "In the future you could take a 5 minute break before engaging the children." }, { "vi": "Ân hận có thể là công cụ học hỏi quan trọng cho tương lai.", "en": "Regrets can be important learning tools for the future." }, { "vi": "Bạn nên tìm cách rút ra bài học trong cuộc sống và cố gắng nhận thức được rằng chúng sẽ giúp bạn trở nên thông thái hơn.", "en": "Try to look for the lessons learned and recognize that life lessons make you wiser." }, { "vi": "Ví dụ, nếu bạn hối tiếc vì đã không tôn trọng vợ / chồng của bạn, bạn có thể rút ra bài học rằng thiếu tôn trọng người bạn đời sẽ khiến bạn cảm thấy tệ hại.", "en": "For example, if you regret not treating your spouse with respect, you may have learned that disrespecting your spouse makes you feel terrible." }, { "vi": "Điều này sẽ giúp bạn trở thành người vợ / chồng và con người thông thái hơn.", "en": "Having this knowledge makes you a wiser spouse and person." }, { "vi": "Điều khiến bạn cảm thấy ân hận cũng có thể là điều mà bạn đã học được về bản thân và về người khác.", "en": "What you regret may also be things you have learned about yourself and others." }, { "vi": "Sự hiểu biết này sẽ giúp bạn giảm thiểu cơ hội lặp lại điều tương tự trong tương lai.", "en": "Having this knowledge decreases the chances of making a similar choice in the future." }, { "vi": "Bạn nên nhớ áp dụng sự thông thái mà bạn đã đạt được.", "en": "Make sure to apply the wisdom you've gained." }, { "vi": "Ví dụ, nếu bạn đã rút ra bài học rằng thiếu tôn trọng chồng / vợ của bạn sẽ khiến đối phương cảm thấy như họ là người không đáng tin, bạn không nên lặp lại điều này trong tương lai.", "en": "For example, if you've learned that disrespecting your spouse makes your spouse feel distrustful, do n't do it again in the future." }, { "vi": "Mặc dù bạn không thể thay đổi những điều đã xảy ra trong quá khứ, bạn có thể lựa chọn cách thức mà quá khứ gây ảnh hưởng đến hiện tại và tương lai của bạn.", "en": "While you can not change what happened in the past, you can choose how your past affects your present and future." }, { "vi": "Ví dụ, bạn không thể thay đổi liều lượng và mức độ thường xuyên mà bạn uống rượu trong thời đại học, nhưng bạn có thể lựa chọn không cho phép sự hối tiếc này khiến bạn cảm thấy có lỗi trong thời điểm hiện tại hoặc ảnh hưởng đến lựa chọn của bạn trong tương lai.", "en": "For example, you ca n't change how much or how often you drank in college, but you can make the choice not to let the regret make you feel guilty now or let it affect your future choices." }, { "vi": "Tự hành hạ mình trước những điều nằm ngoài sự kiểm soát của bản thân có thể được xem là sự hối tiếc vô ích.", "en": "Beating yourself up over things beyond your control would be considered unproductive regret." }, { "vi": "Nhưng nó hoàn toàn có thể trở thành yếu tố tích cực nếu bạn tiến hành cải thiện bản thân hoặc hành động dựa trên cơ hội mà bạn có được.", "en": "But, productive regret can be positive if you are moved to improve yourself or act on opportunities." }, { "vi": "Một khi bạn biết rằng bạn đã đánh mất cơ hội, có thể là trong lĩnh vực giáo dục, tài chính, hoặc tình cảm, bạn sẽ dễ dàng có thể sửa chữa sai lầm trong tương lai.", "en": "Once you're aware of a missed opportunity, be it educational, financial, or emotional, you're more likely to correct the mistake in the future." }, { "vi": "Nếu bạn nhận thấy bản thân có mâu thuẫn trong việc tận dụng cơ hội mới, bạn có thể tự hỏi bản thân xem liệu bạn có muốn lo lắng về cơ hội mà bạn đã đánh mất hay là cố gắng tận dụng cơ hội mới.", "en": "If you find yourself ambivalent about taking a new opportunity, ask yourself if you'd rather worry about a wasted opportunity or take a chance." }, { "vi": "Bằng cách thực hiện một điều mới mẻ nào đó, bạn đang giảm thiểu sự ân hận trong tương lai.", "en": "By trying something new, you're minimizing future regrets." }, { "vi": "Hãy mua những chai bia được làm bằng thuỷ tinh trong suốt.", "en": "Buy beer bottles that are made out of clear glass." }, { "vi": "Mua một cái Beerzicle cỏ ba lá xanh.", "en": "Get a shamrock green Beerzicle." }, { "vi": "Hãy làm lạnh Beerzicle nếu muốn.", "en": "Freeze the Beerzicle if you wish." }, { "vi": "Cho Beerzicle vào trong chai bia.", "en": "Insert a bottle into the Beerzicle." }, { "vi": "Đi khám mắt định kỳ.", "en": "Get your eyes regularly examined." }, { "vi": "Hỏi bác sĩ về các cuộc kiểm tra mắt đặc biệt.", "en": "Ask your eye doctor about specific eye exams." }, { "vi": "Kiểm soát các căn bệnh đã tồn tại từ trước như cao huyết áp.", "en": "Control preexisting conditions such as hypertension." }, { "vi": "Bổ sung thêm vitamin.", "en": "Increase your intake of vitamins." }, { "vi": "Giảm lượng beta carotene.", "en": "Decrease your intake of beta carotene." }, { "vi": "Sử dụng các thiết bị bảo vệ mắt, bao gồm kính mát.", "en": "Wear eye - protective equipment, including sunglasses." }, { "vi": "Cẩn trọng với một số hoạt động.", "en": "Approach certain activities with caution." }, { "vi": "Hiểu biết thông tin.", "en": "Become informed." }, { "vi": "Bạn không thể thay đổi thiết lập cookie trên Google Chrome dành cho iPhone hoặc iPad vì thiết lập đã được bật sẵn.", "en": "You can not change cookie settings in Google Chrome for the iPhone or iPad; they are already enabled." }, { "vi": "Nếu thanh trượt có màu xanh dương, Google Chrome đã chấp nhận cookie.", "en": "If this switch is blue, Google Chrome is already allowing cookies." }, { "vi": "Hiểu biết con đường nhiễm khuẩn botulism ở vịt.", "en": "Understand how botulism is produced." }, { "vi": "Dọn xác chết.", "en": "Remove carcasses." }, { "vi": "Dọn cá chết.", "en": "Remove dead fish." }, { "vi": "Dọn dẹp khu vực trũng thấp.", "en": "Take care of shallow water." }, { "vi": "Tốt nhất là bạn nên cho người ấy một khoảng thời gian để chữa lành vết thương và không hẹn hò gì cả cho đến khi chàng hay nàng sẵn sàng.", "en": "The best thing to do is to give the person time to heal and not to date at all until they are ready." }, { "vi": "Nhưng nếu tình cảm của bạn là nghiêm túc thì có lẽ cũng khó thực hiện nhỉ?", "en": "But if feelings are serious, this is easier said than done." }, { "vi": "Có thể trước đây bạn và bạn trai hay bạn gái mới của bạn mất hàng tiếng đồng hồ để phân tích về mối tình đó, nhưng giờ không phải là lúc để nhắc lại.", "en": "Though you and your new partner might have initially spent hours dissecting the previous relationship, this is not the time to rehash it." }, { "vi": "Mặc dù bạn không nên giả vờ như người cũ của nàng không hề tồn tại, bạn cũng không nên nói về anh ta, hoặc cố tình hỏi về anh ta cho đến khi người bạn thích có đủ thời gian nguôi ngoai - có thể mất nhiều tháng, hay thậm chí hơn một năm.", "en": "Though you should n't pretend the person's ex does n't exist, you should avoid talking or asking about them, until the person has had enough space -- this could take months, or even over a year." }, { "vi": "Tất nhiên là nếu như người ấy thực sự muốn nói về mối quan hệ đã qua, bạn không nên lảng tránh.", "en": "Of course, if the person really wants to talk about the past relationship, you should n't change the subject." }, { "vi": "Nhưng bạn có thể nói rằng bạn muốn tập trung vào mối tình mới này, do đó bạn cần cố gắng buông bỏ qua khứ cho đến khi có thể bước đi vững vàng hơn.", "en": "But you can say that you think, in order to focus on your new relationship, you should leave the past behind as much as you can until you have firmer footing." }, { "vi": "Đừng mắc kẹt trong quá khứ, cũng đừng quá lo lắng làm sao để hoàn hảo trong mắt người yêu mới - bạn chỉ cần là chính mình.", "en": "Do n't get stuck in the past, and do n't worry so much about being the perfect person for your new partner - just be yourself." }, { "vi": "Nếu hai bạn thực sự muốn ở bên nhau, bạn sẽ tìm ra được một kế hoạch hiệu quả cho bạn và tìm ra con đường dẫn tới hạnh phúc đích thực.", "en": "If you were really meant to be together, then you'll find a routine that works for you and will find a path to true happiness." }, { "vi": "Đừng so sánh mình với người yêu cũ của người ấy, hoặc cố tỏ ra mình không giống họ.", "en": "Do n't compare yourself to the ex, try to be the opposite of the ex, or try to be something you're not." }, { "vi": "Đúng là có thể bạn đã dùng xảo thuật để chiếm được mối tình này, nhưng nếu muốn duy trì tình cảm, bạn chỉ nên suy nghĩ về việc bạn và người ấy ở bên nhau - và không nghĩ gì khác nữa.", "en": "Sure, you might have used some devious tactics to make your new relationship happen, but if you want it to last, you should think only about the two of you being together - and nothing else." }, { "vi": "Ngay cả khi trước đây hai bạn từng là bạn thân, bạn cũng nên nghĩ ra những điều mới mẻ để làm như những cặp tình nhân nhằm khẳng định mình là một người yêu và tránh nghĩ về quá khứ.", "en": "Even if you had a deep friendship before, you should find new things for you to do together as a couple that can define you as an item, not make you think of the past." }, { "vi": "Có thể bạn thấy mình đang ở một vị trí bấp bênh.", "en": "You may find yourself in a hard position." }, { "vi": "Người yêu mới của bạn đã chia tay tình cũ vì bạn - ai dám đảm bảo rằng điều đó sẽ không lặp lại nếu nàng (chàng) gặp một người khác còn hợp ý hơn bạn?", "en": "Your new love interest has broken up with an ex for you -- who is to say it wo n't happen again if they find a person who is even more right for them than you are?" }, { "vi": "Phải, chẳng ai có thể đoán chắc rằng điều đó sẽ không xảy ra, nhưng để giữ cho mình tỉnh táo và duy trì một mối quan hệ tuyệt vời, bạn hãy tự nhủ rằng sự tan vỡ của mối tình cũ kia là điều tất nhiên, rằng bạn và người yêu của bạn sinh ra là để dành cho nhau.", "en": "Well, no one can promise that it wo n't happen, but to stay sane and have an amazing relationship, you have to tell yourself that the previous breakup was meant to be, and that you and the person you're with really belong together." }, { "vi": "Điều này sẽ không lặp lại nữa.", "en": "It wo n't happen again." }, { "vi": "Nếu bạn cứ luôn hỏi 'người cũ' kia hiện ra sao, hay tỏ ra ghen tuông mỗi lần người yêu tiếp xúc với những người khác giới, bạn sẽ huỷ hoại mối quan hệ của mình.", "en": "If you always ask about what the ex is up to or act jealous when the person spends time with others, you'll be dooming your relationship to failure." }, { "vi": "Nếu mối quan hệ của bạn thực sự bền vững, bạn sẽ thấy rằng mình không còn phải lo lắng gì về 'người cũ' hoặc mối tình đã qua của người ấy nữa.", "en": "If it's really meant to last, then in the long run, you'll find that you'll stop worrying about the ex or the previous relationship." }, { "vi": "Việc này có thể mất nhiều tháng, nhưng đã định ở bên nhau mãi mãi thì việc chôn chặt quá khứ cũng là xứng đáng.", "en": "But this could take months - or even years , If you're meant to be together forever, burying the past will be worth it" }, { "vi": "Trên máy tính Mac hoặc Linux, bạn nhấp vào Preferences (Tuỳ chọn).", "en": "On Mac or Linux computers, you'll click Preferences here instead." }, { "vi": "Bạn sẽ thấy nhiều lựa chọn hơn hiển thị bên dưới tiêu đề \"History\".", "en": "You should see several more options appear below the \"History\" heading." }, { "vi": "Nếu ô này đã được đánh dấu, Firefox đã chấp nhận cookie.", "en": "If this box is already checked, Firefox allows cookies." }, { "vi": "Hiểu được biết ơn là gì.", "en": "Understand what gratitude is." }, { "vi": "Viết nhật ký về sự biết ơn.", "en": "Write in a gratitude journal." }, { "vi": "Bày tỏ lòng biết ơn ít nhất 5 lần một ngày.", "en": "Express gratitude at least 5 times a day." }, { "vi": "Tìm những cách mới để thể hiện lòng biết ơn.", "en": "Looks for new ways to show your gratitude." }, { "vi": "Dạy trẻ nhỏ về lòng biết ơn.", "en": "Teach your children to be grateful." }, { "vi": "Tránh việc chỉ nói cảm ơn với những người đối tốt với bạn.", "en": "Avoid showing gratitude only to those who are nice to you." }, { "vi": "Dùng khăn sạch thấm một lượng nhỏ dấm.", "en": "Apply a small amount of vinegar to a clean cloth." }, { "vi": "Làm khô túi.", "en": "Dry the purse." }, { "vi": "Làm sạch vết bẩn còn lại bằng tẩy dùng cho da lộn.", "en": "Remove any remaining stains with a suede eraser." }, { "vi": "Điều chỉnh phần bị lì trên túi.", "en": "Fix the flattened parts of your purse." }, { "vi": "Nhận thức được phép xã giao 'cảm ơn'.", "en": "Be aware of ‘ thank you 'etiquette." }, { "vi": "Gửi thiếp 'cảm ơn' sau đám cưới trong vòng 3 tháng.", "en": "Send wedding ‘ thank you 'cards within 3 months." }, { "vi": "Viết một bức thư ngắn 'cảm ơn' cho cuộc phỏng vấn.", "en": "Write a ‘ thank you 'note for an interview immediately." }, { "vi": "Viết thư 'cảm ơn' cho người trao tặng học bổng hoặc trợ cấp.", "en": "Create a personal ‘ thank you 'to the donors of a bursary, grant or scholarship." }, { "vi": "Dạy trẻ con tôn trọng lẫn nhau.", "en": "Teach kids mutual respect." }, { "vi": "Giữ bình tĩnh và thư giãn.", "en": "Stay calm and relaxed." }, { "vi": "Không tha thứ cho hành vi bạo lực.", "en": "Do not tolerate violent behavior." }, { "vi": "Nhận thức quyền được tức giận của trẻ.", "en": "Acknowledge kids' right to be angry." }, { "vi": "Giúp trẻ bình tĩnh , Sử dụng yếu tố gây xao nhãng", "en": "Help your child calm down Use distraction." }, { "vi": "Lắng nghe kỹ và thừa nhận.", "en": "Listen really well and provide acknowledgment." }, { "vi": "Động não về cách giải quyết vấn đề.", "en": "Brainstorm how to solve the problem." }, { "vi": "Hãy kiên định và nhẫn nại.", "en": "Be consistent and patient." }, { "vi": "Giúp trẻ đối phó với tình huống khó khăn.", "en": "Help your child handle difficult situations." }, { "vi": "Dần dần chấm dứt tình bạn tiêu cực đó.", "en": "Cut off toxic friendships cold turkey." }, { "vi": "Chọn một nơi nói chuyện yên tĩnh nhưng nên là địa điểm công cộng.", "en": "Choose a quiet, but still public, spot to talk." }, { "vi": "Hãy để cho họ hiểu về những suy nghĩ của bạn một cách lịch sự, chắc chắn và nhanh chóng.", "en": "Let them know your concerns politely, firmly, and quickly." }, { "vi": "Hãy để cuộc trò chuyện tập trung vào những vấn đề của bạn.", "en": "Keep the conversation focused on you." }, { "vi": "Hãy cho người đó cơ hội bày tỏ ý kiến.", "en": "Give the other person a chance to talk." }, { "vi": "Hãy rời đi khi bạn đã nói xong những gì muốn nói.", "en": "Leave once you've said your piece." }, { "vi": "Hãy đặt ra ranh giới cho quyết định kết thúc tình bạn đó.", "en": "Establish clear boundaries for the end of the relationship." }, { "vi": "Hãy là người mà chàng (nàng) đang tìm kiếm.", "en": "Be the person that the object of your affection wants." }, { "vi": "Hãy xuất hiện nhiều hơn.", "en": "Make yourself more present." }, { "vi": "Khai thác những điểm yếu của cặp đôi.", "en": "Exploit the couple's weaknesses." }, { "vi": "Cố gắng tách rời hai người.", "en": "Try to separate the members of the couple." }, { "vi": "Lấy lòng bạn bè của người mà bạn thích.", "en": "Befriend those in your potential partner's circle." }, { "vi": "Đừng tỏ ra quá cần.", "en": "Do n't be needy." }, { "vi": "Phản ứng đúng mực khi họ chia tay.", "en": "React appropriately during the breakup." }, { "vi": "Xác định bối cảnh, hoặc cảnh mở đầu.", "en": "Define the setting, or initial scene." }, { "vi": "Bắt đầu với sáu câu hỏi như một nhà báo thường làm: Sáng tạo trong suy nghĩ.", "en": "Start with the five W's and one H, as a journalist would, and work from there: Think creatively." }, { "vi": "Bắt đầu bằng một nguyên mẫu / hình mẫu.", "en": "Start with an archetype / pattern." }, { "vi": "Bổ sung những tính chất đặc trưng.", "en": "Add specific characteristics." }, { "vi": "Xác định mục đích hoặc ý định của nhân vật.", "en": "Define your character's purpose or goal." }, { "vi": "Xây dựng thái độ cho nhân vật.", "en": "Give them attitude." }, { "vi": "Tạo một thói tật cho nhân vật.", "en": "Give your character quirks." }, { "vi": "Cho nhân vật một ngôi nhà - kèm một chiếc gương.", "en": "Give your character a home - with a mirror." }, { "vi": "Mô tả những nỗi sợ, những điểm yếu, động lực và những bí mật khủng khiếp nhất.", "en": "Work out their fears, weaknesses, motivations and biggest secrets." }, { "vi": "Tham khảo những nét đặc biệt hoặc các thói tật từ những người xung quanh bạn.", "en": "Take mannerisms and features from people around you." }, { "vi": "Đóng vai nhân vật.", "en": "Role play as your character." }, { "vi": "Việc làm này sẽ giúp bạn cảm nhận được lời thoại.", "en": "This will give you an opportunity to hear how it sounds." }, { "vi": "Bạn có thể thay đổi dựa trên những gì nghe được hay đọc được.", "en": "You can make changes based on what you hear as well as what you read." }, { "vi": "Hãy nghỉ một chút rồi mới đọc thoại, nếu không thì trong đầu bạn vẫn chỉ chứa những thứ bạn định viết thay vì những gì thực sự ở trên trang giấy.", "en": "Allow a little time to go by after you've written the dialogue to read it, otherwise your brain will fill in what you were going for rather than what is actually on the page." }, { "vi": "Nhờ bạn bè hoặc thành viên trong gia đình mà bạn tin tưởng đọc thoại.", "en": "Have a trusted friend or family member go over your dialogue." }, { "vi": "Một đôi mắt tinh tường có thể tìm ra những đoạn chưa tự nhiên, đoạn cần sửa.", "en": "A fresh pair of eyes can tell you whether your dialogue is natural sounding, or needs work." }, { "vi": "Không có gì khó chịu với độc giả (đặc biệt là với nhà xuất bản và đại lý) hơn việc chấm câu không chính xác, đặc biệt là trong đoạn hội thoại.", "en": "There is nothing more irritating to a reader (including and especially, publishers and agents) than punctuation that is being abused, especially in dialogue." }, { "vi": "Dấu ngoặc kép đặt ở cuối câu thoại và sau đó là dấu phẩy.", "en": "There should be a comma after the end of the dialogue and the closing quotation mark." }, { "vi": "Ví dụ: \"Xin chào, tôi là Jane\", Jane nói.", "en": "For example: \"Hello , I'm Jane,\" said Jane" }, { "vi": "Nếu bạn thêm hành động vào giữa cuộc hội thoại, bạn có thể viết câu ghép hoặc chia thành nhiều câu.", "en": "If you add action to the middle of a piece of dialogue, you'll either capitalize the second half of the dialogue, or not." }, { "vi": "Ví dụ: \"Cháu không tin ông ấy là người giết cha cháu\", Jane nói, mắt đẫm lệ.", "en": "For example: \"I ca n't believe he killed my father,\" Jane said, her eyes filling with tears." }, { "vi": "\"Không giống ông ấy chút nào\", hoặc viết như sau \"Cháu không tin ông ấy là người giết cha cháu\" Jane nói, mắt đẫm lệ, \"bởi vì như thế không giống ông chút nào.\" Nếu không có thoại mà chỉ có hành động, bạn có thể đặt dấu phẩy sau dấu ngoặc kép.", "en": "\"It's just not like him. , or\" I ca n't believe he killed my father, \"Jane said, her eyes filling with tears,\" since it's just not like him. , If there's no said, only an action, then there's a period in place of a comma in the closing quotation mark" }, { "vi": "Mọi người nói chuyện thường không quá dài dòng.", "en": "When people talk, they are not overly verbose." }, { "vi": "Họ hay nói ngắn gọn, đơn giản và bạn nên áp dụng điều này vào hội thoại.", "en": "They say things in short, simple ways and you'll want to reflect that in your dialogue." }, { "vi": "Ví dụ, thay vì viết \"Tôi không thể tin được rằng trong nhiều năm trời, chính bác là người đã bỏ thuốc độc vào cocktail buổi tối của bố và hãm hại ông\", Jane nói; bạn có thể viết thành \"Tôi không tin chính bác là người đầu độc bố tôi!\" Mỗi nhân vật cần có âm thanh và tiếng nói riêng, nhưng giọng điệu lê thê hoặc nhấn nhá quá nhiều sẽ làm độc giả mệt mỏi.", "en": "For example, instead of \"I can not believe that after all these many years, it was Uncle Red that put the poison in my father's evening cocktail and murdered him,\" said Jane, you might say \"I ca n't believe Uncle Red poisoned my father! , Each character should have her own sound and voice, but too much of an accent or a drawl will become annoying or even offensive to readers" }, { "vi": "Đồng thời, việc sử dụng phương ngữ mà bạn không thông thạo có thể làm đoạn hội thoại trở nên rập khuôn và cực kỳ khó chịu đối với những người thành thạo phương ngữ đó.", "en": "Also, using a dialect you are n't familiar with can end up employing stereotypes and being incredibly offensive to the natural speakers of the dialect." }, { "vi": "Tự tạo quê hương của nhân vật theo cách khác nhau.", "en": "Establish where characters come from in other ways." }, { "vi": "Ví dụ, sử dụng từ ngữ địa phương như \"trái thơm\" thay cho \"quả dứa\" để tạo sự khác nhau về địa lý.", "en": "For example, use regional terms such as \"soda\" versus \"pop\" to establish geography." }, { "vi": "Cười vang giúp giảm thiểu tình huống căng thẳng, phóng thích endorphin để tiếp thêm sinh lực cho tâm trí và cơ thể bạn, và cải thiện hệ thống miễn dịch.", "en": "Laughing alleviates a stressful situation, releases endorphins to invigorate your mind and body, and improves your immune system." }, { "vi": "Nụ cười là liều thuốc tốt nhất.", "en": "Laughter really is the best medicine." }, { "vi": "Bạn có thể xem bộ phim 'Bác sĩ Patch Adams' hoặc bộ phim vui nhộn nào đó mà bạn yêu thích, hoặc cùng bạn bè đến câu lạc bộ hài kịch.", "en": "Watch \"Patch Adams\" or a funny movie that you love, or go to a comedy club with friends." }, { "vi": "Tìm hiểu về yoga cười.", "en": "Look into laughter yoga." }, { "vi": "Con người trên toàn thế giới đều đang được huấn luyện sử dụng yoga cười để chữa lành tâm trí, cơ thể và tinh thần.", "en": "People all over the world are being trained to practice laughter yoga to heal the mind, body, and spirit." }, { "vi": "Nghiên cứu đã chỉ ra rằng viết về cảm giác sẽ giúp bạn đối phó với cảm xúc của mình, ngăn ngừa cảm giác tiêu cực.", "en": "Studies have shown that putting feelings into words helps you deal with your emotions, halting these negative feelings." }, { "vi": "Viết chúng ra giấy sẽ giúp giải toả cảm xúc và khiến nỗi đau của chúng ta trở nên ít nặng nề hơn.", "en": "Putting your thoughts on paper can provide an emotional release and makes our emotional pain less intense." }, { "vi": "Viết nhật ký cá nhân, viết thư mà bạn sẽ không bao giờ gửi, hoặc viết blog về khoảng thời gian khó khăn.", "en": "Keep a private journal, write letters that you never send, or blog about the tough times." }, { "vi": "Giữ liên lạc với gia đình và bạn bè, người sẽ luôn có mặt vì bạn trong suốt thời điểm khó khăn.", "en": "Stay in touch with family and friends who will be there for you during the tough times." }, { "vi": "Vì thừa nhận rằng bạn đang gặp vấn đề đòi hỏi sự can đảm, một phần của việc trở nên kiên cường là có khả năng nhờ vả và chấp nhận sự giúp đỡ.", "en": "Because it often takes bravery to admit you have a problem, part of being resilient is being able to ask for and accept help." }, { "vi": "Tham gia hoạt động xã hội như là cách để duy trì sự kết nối.", "en": "Commit to social activities as a way of keeping connected." }, { "vi": "Ví dụ, bạn nên tìm kiếm buổi họp mặt hoặc lên kế hoạch cho buổi tán gẫu định kỳ với bạn bè.", "en": "Find a meet - up or schedule a regular crochet chat with your friends, for example." }, { "vi": "Khoa học đã chỉ ra rằng một vài loại thực phẩm có thể ảnh hưởng đến bộ não và tâm trạng của bạn.", "en": "Science has shown that certain foods can affect your brain and your mood." }, { "vi": "Từ sôcôla cho đến axit béo Omega-3 fatty có trong cá, chế độ dinh dưỡng sẽ tác động đến sức khoẻ của bạn, vì vậy, bạn nên nhớ ăn uống phù hợp để chuẩn bị đối phó với thử thách trong cuộc sống.", "en": "From chocolate to the Omega - 3 fatty acids found in fish, your diet affects your health, so be sure to eat right in preparation of facing life's challenges." }, { "vi": "Một rong những kế hoạch dinh dưỡng được khuyến cáo rộng rãi nhất đó là chế độ dinh dưỡng DASH.", "en": "One of the most widely recommended dietary plans to follow is the DASH diet." }, { "vi": "DASH là tên viết tắt của Dietary Approaches to Stopping Hypertension (Chế độ Dinh dưỡng giúp Ngăn chặn Cao huyết áp), tập trung vào việc kiểm soát lượng muối và duy trì mức độ lành mạnh cho huyết áp, đặc biệt rất quan trọng vì cao huyết áp (hay lên tăng-xông) còn được gọi là 'sát thủ trầm lặng'.", "en": "The DASH diet, named for Dietary Approaches to Stopping Hypertension, aims to control salt and keep blood pressure at a healthy level, especially important because hypertension (or high blood pressure) has been called ‘ the silent killer. '" }, { "vi": "Bằng cách kiểm soát huyết áp của mình một cách tự nhiên, bạn sẽ luôn trong tình trạng khoẻ mạnh để đối phó với khó khăn trong cuộc sống.", "en": "By keeping your blood pressure under control naturally, you will be in a healthy state to deal with life's struggles." }, { "vi": "Duy trì sự năng động sẽ làm giảm lo lắng, căng thẳng, và cảm giác khó chịu.", "en": "Staying active can reduce anxiety, stress, and irritable feelings." }, { "vi": "Bác sĩ thường khuyên mọi người phải dành ít nhất là 30 phút mỗi ngày cho bài tập làm tăng nhịp tim, nhưng bạn có thể chia nhỏ lượng thời gian này thành 10 phút mỗi lần.", "en": "Doctors recommend getting at least 30 minutes of heart - pumping exercise a day, but you can even break that amount up into 10 minutes segments." }, { "vi": "Bạn có thể chạy bộ nhanh, leo một vài bậc thang, chơi tennis, hoặc đạp xe đạp với lũ trẻ nhà bạn.", "en": "Have a quick jog, climb some stairs, play a quick game of tennis, or go for a bike ride with the kids." }, { "vi": "Tim và tâm trạng của bạn sẽ rất biết ơn bạn.", "en": "Your heart and your mood will thank you." }, { "vi": "Bạn không phải là người duy nhất cảm thấy hối tiếc về một điều gì đó.", "en": "You're not the only one feeling regretful about something." }, { "vi": "Bạn nên xem xét vấn đề mà người khác có thể đang gặp phải.", "en": "Consider what others may be going through." }, { "vi": "Hành động này sẽ buộc bạn phải thách thức định kiến của chính mình và thật sự lắng nghe người khác.", "en": "This may require you to challenge your own prejudices and truly listen to others." }, { "vi": "Ví dụ, nếu bạn hối tiếc rằng bạn đã ăn nhậu quá mức trong những năm tháng đại học, bạn có thể sẽ thấu hiểu sâu sắc cảm xúc của con trai bạn sau khi con bạn đã phải trải qua một đêm không mấy tự hào.", "en": "For example, if you regret heavy drinking during your years in college, you may have a deep understanding of how you son feels after a night he's not proud of." }, { "vi": "Bạn có thể sẽ suy nghĩ về nỗi ân hận của bản thân theo các câu nói như sau: \"Đáng lẽ ra mình phải …\" \"Mình có thể đã …\" \"Mình không tin rằng mình …\" \"Tại sao mình lại không …\" , Hãy thay đổi chúng thành câu nói bày tỏ thái độ biết ơn", "en": "You may think about regret in terms of the following statements: \"I should have....\" \"I could have....\" \"I ca n't believe I....\" \"Why did n't I.....\" Change these statements into statements of gratitude." }, { "vi": "Bạn sẽ suy nghĩ khác đi về quá khứ và bắt đầu loại bỏ thái độ hối tiếc.", "en": "You'll think about the past differently and start to lose the regret." }, { "vi": "Khi bạn sử dụng câu nói bộc lộ sự hối tiếc, bạn nên thay thế nó thành lời nói bày tỏ lòng biết ơn.", "en": "When you catch yourself thinking a regretful statement, change it to a statement of gratitude." }, { "vi": "Biện pháp này có thể giúp bạn bắt đầu suy nghĩ về quá khứ theo cách tích cực hơn.", "en": "This can help you start thinking about the past in a positive light." }, { "vi": "Ví dụ, thay đổi suy nghĩ \"Đáng lẽ ra mình nên học đại học\" thành \"Mình rất biết ơn vì nếu bây giờ mình có đi học đại học cũng chưa muộn\".", "en": "For example, change \"I should have gone to college,\" to \"I am grateful it's not too late to go to college.\"" }, { "vi": "Hoặc bạn có thể thay đổi câu nói \"Đáng lẽ ra mình phải cố gắng nhiều hơn để ngừng uống rượu bia\" thành \"Mình rất biết ơn vì bây giờ mình có thể cố gắng để làm tốt hơn\".", "en": "Or change \"I could have tried harder to stop drinking,\" to \"I am grateful that I can try to do better now.\"" }, { "vi": "Ân hận có thể khiến bạn oán giận bản thân và người khác.", "en": "Regret can cause resentment towards yourself and others." }, { "vi": "Phương pháp này không chỉ giúp giảm thiểu cảm giác hối tiếc mà còn giúp cải thiện lòng tự trọng.", "en": "Not only will this reduce your feelings of regret, but it can improve your self - esteem." }, { "vi": "Lòng tự trọng lành mạnh rất quan trọng đối với nhiều lĩnh cực trong cuộc sống, bao gồm trong các mối quan hệ.", "en": "Healthy self - esteem is critical to many areas of your life, including relationships." }, { "vi": "Không nên chỉ đơn thuần là loại bỏ sự hối tiếc.", "en": "Do n't simply try to remove the regret." }, { "vi": "Thay vào đó, bạn nên thừa nhận sai lầm và cảm xúc của mình và cho phép bản thân tiến bước.", "en": "Instead, own up to your mistakes and feelings, but allow yourself to move on." }, { "vi": "Phương pháp viết thư cho chính mình sẽ giúp bạn học cách tha thứ cho bản thân.", "en": "The exercise of writing a letter will help you practice forgiving yourself." }, { "vi": "Công cụ cảm xúc và nhận thức này sẽ bắt đầu chữa lành thái độ ân hận của bạn.", "en": "This emotional and cognitive tool will start to healing your feelings of regret." }, { "vi": "Viết thư cho bản thân bạn khi còn trẻ hoặc trong quá khứ theo cách tương tự như là bạn đang trò chuyện với lũ trẻ hoặc bạn bè thân thiết của bạn.", "en": "Write a letter addressed to your younger or past - self and in the letter talk to your younger - self like you might talk to your child or close friend." }, { "vi": "Khẳng định có nghĩa là sử dụng câu nói tích cực để khuyến khích, nâng cao tinh thần và bày tỏ lòng trắc ẩn với bản thân.", "en": "An affirmation is a positive statement to encourage, uplift you, and make you more compassionate towards yourself." }, { "vi": "Bày tỏ lòng trắc ẩn sẽ khiến bạn dễ dàng có thể cảm thông với chính mình và tha thứ con người trong quá khứ của bạn.", "en": "Having compassion for yourself makes it easier to empathize and forgive your past - self, which can reduce feelings of regret." }, { "vi": "Bạn có thể tự nói chuyện với bản thân, viết, hoặc suy nghĩ về sự khẳng định.", "en": "Tell yourself, write, or think the affirmations." }, { "vi": "Một vài ví dụ của câu nói khẳng định bao gồm: Mình là một người tốt và mình xứng đáng nhận được những điều tốt đẹp nhất bất kể quá khứ của mình có như thế nào.", "en": "Some examples of affirmations include: I am a good person and deserve the best despite my past." }, { "vi": "Mình là con người và con người nào lại không phạm lỗi, đây là chuyện bình thường.", "en": "I am human and make mistakes, and that is ok." }, { "vi": "Mình đã học hỏi rất nhiều điều từ quá khứ của mình, và mình xứng đáng có được một tương lai tươi sáng.", "en": "I have learned a lot from my past, and I am worthy of a bright future." }, { "vi": "Thường thì học sinh sẽ bắt đầu với môn số học ở cấp tiểu học.", "en": "In most schools, students work on arithmetic during the elementary grades." }, { "vi": "Số học gồm có các phép toán cơ bản như cộng, trừ, nhân và chia.", "en": "Arithmetic includes the fundamentals of addition, subtraction, multiplication and division." }, { "vi": "Làm bài tập.", "en": "Work on drills." }, { "vi": "Làm đi làm lại nhiều bài toán số học là cách tốt nhất để nắm vững kiến thức cơ bản.", "en": "Doing a lot of arithmetic problems again and again is the best way to get the fundamentals down pat." }, { "vi": "Tìm những phần mềm cung cấp cho bạn thật nhiều bài tập để giải.", "en": "Look for software that will give you lots of different math problems to work on." }, { "vi": "Bạn cũng nên tìm các bài tập có căn thời gian để tăng tốc độ giải.", "en": "Also, look for timed drills to increase your speed." }, { "vi": "Làm nhiều bài tập là cơ sở để giỏi toán.", "en": "Repetition is the basis of math." }, { "vi": "Bạn không chỉ học các khái niệm, mà phải thực hành để nhớ lâu hơn!", "en": "The concept has to be not only learned, but put to work for you to remember it!" }, { "vi": "Bạn có thể tìm thấy các bài toán số học trên mạng, và tải các ứng dụng về số học vào thiết bị di động.", "en": "You can also find arithmetic drills online, and you can download arithmetic apps onto your mobile device." }, { "vi": "Khoá học này sẽ cung cấp kiến thức nền tảng cần thiết để giải các bài toán đại số sau này.", "en": "This course will provide the building blocks that you'll need to solve algebra problems later on." }, { "vi": "Học về phân số và số thập phân.", "en": "Learn about fractions and decimals." }, { "vi": "Bạn sẽ học cách cộng, trừ, nhân và chia cả phân số lẫn số thập phân.", "en": "You'll learn to add, subtract, multiply and divide both fractions and decimals." }, { "vi": "Về phân số, bạn sẽ học cách thu gọn và cách hiểu hỗn số.", "en": "Regarding fractions, you'll learn how to reduce fractions and interpret mixed numbers." }, { "vi": "Về số thập phân, bạn sẽ học cách tìm giá trị hàng của chữ số, và có thể sử dụng số thập phân trong các bài toán có lời.", "en": "Regarding decimals, you'll understand place value, and you'll be able to use decimals in word problems." }, { "vi": "Học về tỷ số, tỷ lệ và phần trăm.", "en": "Study ratios, proportions and percentages." }, { "vi": "Các khái niệm này sẽ giúp bạn học cách đưa ra phép so sánh.", "en": "These concepts will help you to learn about making comparisons." }, { "vi": "Tính bình phương và căn bậc hai.", "en": "Solve squares and square roots." }, { "vi": "Khi đã học giỏi chủ đề này, bạn sẽ nhớ được giá trị bình phương của nhiều số.", "en": "When you've mastered this topic, you'll have perfect squares of many numbers memorized." }, { "vi": "Bạn cũng có thể giải các phương trình có căn bậc hai.", "en": "You'll also be able to work with equations containing square roots." }, { "vi": "Bắt đầu học hình học cơ bản.", "en": "Introduce yourself to basic geometry." }, { "vi": "Bạn sẽ học tất cả các hình dạng cũng như hình ba chiều.", "en": "You'll learn all of the shapes as well as 3D concepts." }, { "vi": "Những khái niệm bạn sẽ học là diện tích, chu vi, thể tích và diện tích bề mặt, đồng thời học về đường thẳng song song và vuông góc, và các loại góc.", "en": "You'll also learn concepts like area, perimeter, volume and surface area, as well as information about parallel and perpendicular lines and angles." }, { "vi": "Hiểu một số khái niệm cơ bản về thống kê.", "en": "Understand some basic statistics." }, { "vi": "Trong môn tiền đại số, phần đầu của thống kê chủ yếu là về biểu đồ, đồ thị phân tán, đồ thị nhánh lá và biểu đồ tần số.", "en": "In pre-algebra, your introduction to statistics mostly includes visuals like graphs, scatter plots, stem - and - leaf plots and histograms." }, { "vi": "Học đại số cơ bản.", "en": "Learn algebra basics." }, { "vi": "Đại số cơ bản có những nội dung như giải phương trình đơn giản chứa biến số, học về các tính chất như tính phân phối, vẽ đồ thị các phương trình đơn giản và giải bất đẳng thức.", "en": "These will include concepts like solving simple equations containing variables, learning about properties like the distributive property, graphing simple equations and solving inequalities." }, { "vi": "Trong năm đầu học đại số, bạn sẽ học các ký hiệu cơ bản liên quan đến đại số.", "en": "In your first year of algebra, you will learn about the basic symbols involved in algebra." }, { "vi": "Bạn cũng sẽ học cách: Giải phương trình tuyến tính và bất đẳng thức chứa 1-2 biến số.", "en": "You'll also learn to: Solve linear equations and inequalities that contain 1 - 2 variables." }, { "vi": "Bạn không chỉ học cách giải các bài toán này trên giấy, mà đôi khi giải bằng máy tính cầm tay.", "en": "You'll learn how to solve these problems not only on paper, but sometimes on a calculator as well." }, { "vi": "Giải quyết các bài toán có lời.", "en": "Tackle word problems." }, { "vi": "Bạn sẽ phải ngạc nhiên vì có rất nhiều vấn đề trong cuộc sống hằng ngày có liên quan đến khả năng giải các bài toán đại số có lời.", "en": "You'll be surprised how many everyday problems that you'll face in your future involve the ability to solve algebraic word problems." }, { "vi": "Ví dụ, bạn sẽ sử dụng đại số để tìm ra lãi suất thu về đối với tài khoản ngân hàng hoặc với khoản đầu tư.", "en": "For example, you'll use algebra to figure out the interest rate that you earn on your bank account or on your investments." }, { "vi": "Bạn cũng có thể dùng đại số để tính xem mình tốn thời gian di chuyển bao lâu dựa trên tốc độ của xe.", "en": "You can also use algebra to figure out how long you'll have to travel based on the speed of your car." }, { "vi": "Làm việc với số mũ.", "en": "Work with exponents." }, { "vi": "Khi bạn bắt đầu giải phương trình chứa đa thức (biểu thức có cả số và biến số), bạn sẽ phải hiểu cách sử dụng số mũ.", "en": "When you start solving equations with polynomials (expressions containing both numbers and variables), you'll have to understand how to use exponents." }, { "vi": "Để giải những phương trình này có thể bạn cũng phải dùng ký hiệu toán học.", "en": "This may also include working with scientific notation." }, { "vi": "Sau khi thông thạo về số mũ, bạn có thể cộng, trừ, nhân và chia biểu thức đa thức.", "en": "Once you have exponents down, you can learn to add, subtract, multiply and divide polynomial expressions." }, { "vi": "Hiểu về hàm số và đồ thị.", "en": "Understand functions and graphs." }, { "vi": "Trong đại số, chắc chắn bạn sẽ phải học phương trình đồ thị.", "en": "In algebra, you'll really get into graphic equations." }, { "vi": "Bạn phải học cách tính hệ số góc của đường thẳng, cách đưa phương trình về dạng điểm - hệ số góc, và cách tính toạ độ giao điểm của đường thẳng với trục x và y bằng dạng phương trình điểm - hệ số góc.", "en": "You'll learn how to calculate the slope of a line, how to put equations into point - slope form, and how to calculate the x - and y - intercepts of a line using slope - intercept form." }, { "vi": "Giải hệ phương trình.", "en": "Figure out systems of equations." }, { "vi": "Đôi khi người ta cho 2 phương trình riêng biệt với biến số x và y, và bạn phải giải tìm x và y cho cả hai phương trình.", "en": "Sometimes, you're given 2 separate equations with both x and y variables, and you have to solve for x or y for both equations." }, { "vi": "May thay là bạn có thể học nhiều mẹo để giải các phương trình này, bao gồm phương pháp vẽ đồ thị, thay thế và cộng.", "en": "Fortunately, you'll learn many tricks for solving these equation including graphing, substitution and addition." }, { "vi": "Trong hình học, bạn sẽ học về các tính chất của đường thẳng, đoạn thẳng, góc và hình dạng.", "en": "In geometry, you'll learn about the properties of lines, segments, angles and shapes." }, { "vi": "Bạn phải học thuộc một số định lý và hệ quả để có thể hiểu các nguyên lý của hình học.", "en": "You'll memorize a number of theorems and corollaries that will help you to understand the rules of geometry." }, { "vi": "Bạn sẽ học cách tính diện tích hình tròn, cách sử dụng định lý Pytago và tìm mối quan hệ giữa các góc và cạnh của một số tam giác đặc biệt.", "en": "You'll learn how to calculate the area of a circle, how to use the Pythagorean theorem and how to figure out relationships between angles and sides of special triangles." }, { "vi": "Sau này bạn sẽ thấy hình học chiếm rất nhiều trong các bài thi chuẩn hoá như SAT, ACT và GRE.", "en": "You'll see a lot of geometry on future standardized tests like the SAT, the ACT and the GRE." }, { "vi": "Đại số II xây dựng trên những khái niệm bạn đã học trong Đại số I nhưng bổ sung các chủ đề phức tạp hơn liên quan đến hàm số phi tuyến tính và ma trận.", "en": "Algebra II builds on the concepts that you learned in Algebra I but adds more complex topics involving more complex non-linear functions and matrices." }, { "vi": "Lượng giác có các hàm như sin, cos, tang và v.v...", "en": "You know the words of trig: sine, cosine, tangent, etc.." }, { "vi": "Bạn sẽ được học nhiều cách thực tiễn để tính góc và độ dài đoạn thẳng, kỹ năng này rất hữu ích cho những người làm nghề xây dựng, kiến trúc, và kỹ thuật trắc địa.", "en": "Trigonometry will teach you many practical ways to calculate angles and lengths of lines, and these skills will be invaluable for people who go into construction, architecture, engineering or surveying." }, { "vi": "Giải tích nghe rất đáng sợ, nhưng đó là một hòm công cụ tuyệt vời để giúp bạn hiểu cách vận hành của các con số và thế giới xung quanh.", "en": "Calculus may sound intimidating, but it's an amazing tool chest for understanding both the behavior of numbers and the world around you." }, { "vi": "Với môn giải tích, bạn sẽ được học về hàm số và giới hạn.", "en": "Calculus will teach you about functions and about limits." }, { "vi": "Bạn sẽ thấy cách vận hành của một số hàm số hữu ích như hàm e ^ x và hàm logarit.", "en": "You'll see the behavior or a number of useful functions including e ^ x and logarithmic functions." }, { "vi": "Bạn cũng học cách tính và làm việc với đạo hàm.", "en": "You'll also learn how to calculate and work with derivatives." }, { "vi": "Đạo hàm cấp một cho bạn các thông tin dựa trên hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị phương trình.", "en": "A first derivative gives you information based on the slope of a tangent line to an equation." }, { "vi": "Ví dụ, đạo hàm cấp một của một đại lượng cho biết tốc độ thay đổi của thứ gì đó trong trường hợp phi tuyến tính.", "en": "For instance, a derivative tells you the rate at which something is changing in a non-linear situation." }, { "vi": "Đạo hàm cấp hai cho biết một hàm số đang tăng hay giảm trong một khung thời gian nhất định, do đó bạn có thể xác định độ lõm của hàm số.", "en": "A second derivative will tell you whether a function is increasing or decreasing along a certain interval so that you can determine the concavity of a function." }, { "vi": "Tích phân giúp bạn tính diện tích bên dưới một đường cong và cả thể tích.", "en": "Integrals will teach you how to calculate the area beneath a curve as well as volume." }, { "vi": "Môn giải tích trong phổ thông thường kết thúc với chuỗi và cấp số.", "en": "High school calculus usually ends with sequences and series." }, { "vi": "Mặc dù sinh viên không thấy nhiều ứng dụng của chủ đề cấp số, nhưng nó rất quan trọng đối với những người sẽ tiếp tục học phương trình vi phân sau đó.", "en": "Although students wo n't see many applications for series, they are important to people who go on to study differential equations." }, { "vi": "Với một số người, giải tích vẫn chỉ là điểm khởi đầu.", "en": "Calculus is still only the beginning for some." }, { "vi": "Nếu bạn đang cân nhắc theo đuổi một sự nghiệp liên quan nhiều đến toán học và khoa học, như kỹ sư, thì nên học sâu hơn về toán!", "en": "If you are considering a career with a high involvement of math and science, like an engineer, try going a bit farther!" }, { "vi": "Nó là cách suy nghĩ hoặc cảm xúc nghiêm trọng mà trong đó, bạn đổ lỗi cho bản thân trước những việc đã xảy ra.", "en": "Regret is a critical way of thinking or feeling in which you blame yourself for things that happened." }, { "vi": "Sự hối tiếc hữu ích có thể giúp bạn tìm hiểu cách để thay đổi hành vi trong tương lai.", "en": "Productive regret can help you learn to change your behavior for the future." }, { "vi": "Sự hối tiếc vô ích, khi bạn hoàn toàn đổ lỗi cho bản thân, có thể hình thành tình trạng căng thẳng mãn tính và gây nên nhiều vấn đề sức khoẻ.", "en": "Unproductive regret, where you completely blame yourself, can create chronic stress which leads to health problems." }, { "vi": "Hối tiếc có thể là là về những điều mà bạn đã từng thực hiện hoặc đã không thực hiện.", "en": "Regret can be over things you have done or not done." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể ân hận vì đã hành động theo một cách nào đó trong cuộc tranh cãi, hoặc bạn có thể hối tiếc vì đã không chấp nhận một cơ hội nghề nghiệp nào đó.", "en": "For example, you could regret acting a certain way during an argument, or you may regret not taking a job offer." }, { "vi": "Cảm xúc này đối với mỗi người mỗi khác, nhưng nó thường bao gồm: buồn bã, mất mát, hối hận, tức giận, xấu hổ, và lo lắng.", "en": "These may be different from person to person, but feelings of regret include: sadness, loss, remorse, anger, shame, and anxiety." }, { "vi": "Bạn nên tiến hành xác định cảm xúc liên quan đến sự hối tiếc.", "en": "Identify these feelings related to regret." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể sẽ nghĩ về một hành động nào đó trong quá khứ và sau đó là không ngừng suy nghĩ về điều này trong phần lớn thời gian trong ngày của bạn.", "en": "For example, you may have the thought of a past deed and then you think about this event for the majority of the day." }, { "vi": "Điều này có thể khiến bạn cảm thấy thất bại và tuyệt vọng.", "en": "This can leave you feeling defeated and hopeless." }, { "vi": "Bạn có thể sẽ nghĩ về hành động hoặc lời nói của bản thân, hoặc về điều mà bạn ước gì bạn đã làm khác đi để thay đổi tình hình hiện tại.", "en": "You may think about what you did or said, or you may think about what you wished you had done differently to change your current situation." }, { "vi": "Thường xuyên suy nghĩ lại và ân hận có thể hình thành sự lo âu.", "en": "Constant rethinking and regretting can cause anxiety." }, { "vi": "Và từ đó có thể khiến bạn lo lắng về quyết định trong tương lai mà bạn có thể sẽ phải cảm thấy hối tiếc về nó sau này.", "en": "This may lead to worrying about future decisions that you might regret later." }, { "vi": "Suy nghĩ về nguyên nhân khiến bạn cảm thấy ân hận.", "en": "Think about what's causing your regret." }, { "vi": "Có khá nhiều lý do khiến con người cảm thấy ân hận.", "en": "People can feel regretful for a number of reasons." }, { "vi": "Lý do điển hình của sự ân hận bao gồm: Lối sống: Nhiều người ân hận vì đã di chuyển đến một đất nước khác hoặc ước rằng họ đã không từ chối lời đề nghị nào đó về việc mua bán căn nhà của họ.", "en": "Typical regretful experiences include: Lifestyle: Many people regret moving to a different country or may wish they had n't turned off a house offer." }, { "vi": "Ví dụ, bạn rời khỏi Canada để đi Úc bởi vì bạn muốn có một cuộc sống tốt hơn.", "en": "For example, you moved from Canada to Australia because you wanted a warmer life." }, { "vi": "Nhưng chỉ sau vài tháng, bạn nhận thấy rằng bạn khó có thể tìm việc làm, rằng bạn không có kinh nghiệm đường phố, và ngày nào bạn cũng cảm thấy nhớ nhà.", "en": "But just months later, you have found it impossible to find work, have experienced life on the streets and feel homesick every single day." }, { "vi": "Và bạn ước rằng bạn đã không quyết định như thế này.", "en": "You wish you had n't made the move down under." }, { "vi": "Công việc: Con người có thể cảm thấy hối tiếc vì đã không đi theo một con đường sự nghiệp khác và theo đuổi công việc mà họ mơ ước.", "en": "Work: People may regret not following a different career path and pursuing their dream jobs." }, { "vi": "Ví dụ, bạn mệt mỏi khi phải đi làm mỗi ngày và thường xuyên ước rằng bạn đã không từ chối cơ hội trở thành người đồng sở hữu trong công ty riêng của bạn.", "en": "For example, you dread going into your office job everyday and frequently wish you had not turned down the opportunity to be a co-owner in your own business." }, { "vi": "Gia đình: Con người có thể cảm thấy ân hận vì đã không giải quyết sự tranh chấp với người thân hoặc bạn bè, đặc biệt nếu người đó đã qua đời.", "en": "Family: People may regret not settling disputes with a family member or friend, especially if the other person passed." }, { "vi": "Hoặc họ có thể cảm thấy hối tiếc vì đã không dành nhiều thời gian hơn cho thành viên lớn tuổi trong gia đình.", "en": "Or they may regret not spending more time with older family members." }, { "vi": "Ví dụ, bạn phải đi nước ngoài vì công việc của chồng / vợ của bạn.", "en": "For example, you moved across the country for your spouse's job." }, { "vi": "Bạn sẽ không bao giờ có thể duy trì liên lạc với bà của bạn thông qua những cuộc điện thoại hoặc những chuyến viếng thăm.", "en": "You never made enough effort to stay connected to your grandmother through calls or visits." }, { "vi": "Bây giờ thì bà của bạn đã qua đời, và bạn ân hận vì đã không cố gắng nỗ lực nhiều hơn để giữ liên lạc với bà.", "en": "Now that your grandmother has passed, you regret not putting more effort into staying connected." }, { "vi": "Trẻ em: Con người có thể hối tiếc vì đã sinh con.", "en": "Children: People may regret starting a family." }, { "vi": "Ví dụ, bạn sinh con bởi vì bạn muốn thực hiện ước mơ của vợ / chồng bạn. 1 năm sau, bạn không cảm thấy hạnh phúc với quá trình làm cha / mẹ của bạn và mối quan hệ của bạn với người bạn đời đang gặp phải rắc rối cũng chính vì vấn đề này, bạn ước gì đã trở thành người nuôi chó như bạn luôn mong muốn.", "en": "For example, you started a family because you wanted to make your spouse's dream come true , 1 year later, you are getting no enjoyment from parenthood and your relationship with your partner has suffered for it, you wish daily you had become a dog foster like you wanted to" }, { "vi": "Tuy nhiên, bạn nên nhớ rằng nhiều Ông bố và Bà mẹ cũng phải trải nghiệm sự trầm cảm sau khi sinh con, bạn nên tìm kiếm sự trợ giúp của chuyên gia nếu bạn nghĩ rằng bạn đang gặp phải vấn đề này.", "en": "Keep in mind however that many Mom and Dads experience postpartum depression following the birth of a baby, get professional help if you think you might have this." }, { "vi": "Hôn nhân: Con người có thể cảm thấy ân hận trong việc lựa chọn thời điểm kết hôn hoặc người bạn đời.", "en": "Marriage: People may regret the timing of their marriage or their choice of partner." }, { "vi": "Nhiều người thậm chí hối tiếc vì đã kết hôn.", "en": "Some may even regret getting married at all." }, { "vi": "Ví dụ, bạn kết hôn với vợ / chồng của bạn là vì gia đình bạn yêu mến và chấp thuận người đó.", "en": "For example, you married your husband / wife because your family liked and approved of them." }, { "vi": "Sau 5 năm, bạn nhận thấy rằng bạn và người bạn đời của bạn không hợp nhau.", "en": "After 5 years of marriage, you have found that you share no interests." }, { "vi": "Bạn thường suy nghĩ không biết cuộc sống của bạn sẽ như thế nào nếu bạn kết hôn với người yêu lâu năm mà gia đình bạn không thích.", "en": "You often think about what your life would have been like if you had married your long - time girl / boyfriend who your parents did not like." }, { "vi": "Một phần trong việc trở nên tự chủ là giữ bình tĩnh trong những tình huống khó khăn hoặc phiền nhiễu.", "en": "Part of being poised is maintaining your composure in difficult or irritating situations." }, { "vi": "Thay vì phản ứng tiêu cực như lao ra khỏi phòng hoặc hét vào mặt ai đó, hãy duy trì sự tự chủ bằng cách ngừng lại và hít thở, hoặc rời khỏi hoàn cảnh đó một cách nhã nhặn (ví dụ như xin phép đi vào phòng vệ sinh).", "en": "Instead of reacting automatically in a negative way such as storming out of the room or yelling at someone, maintain your poise by stopping and take a breath or removing yourself from the situation in an elegant way (i.e. excusing yourself to go to the restroom)." }, { "vi": "Nếu đang ở một mình, bạn có thể luyện tập hít thở sâu để bình tĩnh lại.", "en": "If you are alone, you can try a deep breathing exercise to calm yourself down." }, { "vi": "Hít vào thật sâu bằng mũi và thở ra từ từ bằng miệng.", "en": "Breathe in through your nose deeply and out through your mouth slowly." }, { "vi": "Tập trung vào hơi thở và trải nghiệm khi thở.", "en": "Focus on your breathing and your experience of it." }, { "vi": "Cơ thể của bạn sẽ được thả lỏng, và khi đã cảm thấy bình tĩnh, bạn có thể ngừng bài tập hít thở lại.", "en": "Your body should begin to relax and once you feel calm you can stop the breathing exercise." }, { "vi": "Để tâm tới những phản ứng của mình là một yếu tố quan trọng trong việc giữ bình tĩnh.", "en": "Being mindful of what you are reacting to is an important component of keeping your composure." }, { "vi": "Nếu bạn quan sát được chuyện đang xảy ra, bạn có thể bắt đầu thay đổi cách phản ứng với tình huống và trở nên tự chủ hơn.", "en": "If you observe what is happening, you can begin to change how you react to the situation and be more poised." }, { "vi": "Tự hỏi: 'Mình đang phản ứng với điều gì?", "en": "Ask yourself, \"What am I reacting to?" }, { "vi": "Mình đang nghĩ gì và cảm thấy gì về tình huống này?", "en": "What am I thinking and feeling about this situation?" }, { "vi": "Đây có phải là cách mình xử lý tình huống từ trước tới giờ không?", "en": "Is this something that is a pattern from my past?" }, { "vi": "Mình đang buồn bực vì tình huống này, hay là vì nó làm mình nhớ tới chuyện cũ nên mình mất bình tĩnh? 'Có cái nhìn bao quát hơn.", "en": "Am I upset about this situation or does it remind me of something else that happened and struck a chord with me? \", Look at the bigger picture" }, { "vi": "Quan sát tình huống từ xa như thể bạn đang ở trên máy bay trực thăng và nhìn xuống mọi thứ từ trên trời.", "en": "Observe the situation from afar as if you were in a helicopter viewing it from the sky." }, { "vi": "Đâu là bức tranh toàn cảnh?", "en": "What is the bigger picture?" }, { "vi": "Chuyện này còn ảnh hưởng gì sau 1 tháng, 6 tháng hay một năm không?", "en": "Will this situation matter in 1 month, 6 months, or a year?" }, { "vi": "Biết đâu bạn đang phản ứng với những chuyện chẳng có ảnh hưởng gì tới mình trong dài hạn.", "en": "You may find that you react to situations that do not affect your life in the long - term." }, { "vi": "Có kế hoạch đối phó với những cảm xúc khó khăn là cách giữ bình tĩnh đảm bảo thành công.", "en": "Having a plan on how to deal with difficult emotions is one surefire way to maintain your composure in difficult situations." }, { "vi": "Hãy liệt kê những cách phù hợp để xử lý những cảm xúc đó.", "en": "Identify ways to cope with difficult emotions that work for you." }, { "vi": "Ví dụ, nếu bạn thấy mình dễ nổi nóng khi không nhận được sự đồng tình từ mọi người, bạn có thể phát triển một chiến lược để đối phó với tình huống này.", "en": "For example, if you notice that you tend to get angry when people do not agree with you on a topic, you may develop specific coping mechanisms for dealing with this situation." }, { "vi": "Trong đó có thể bao gồm: hít thở sâu, đếm đến 10, hoặc tự nhắc nhở rằng chín người mười ý, và như thế không có nghĩa là họ nghĩ bạn ngốc nghếch hoặc không thích bạn.", "en": "This might include taking deep breaths, counting to ten, or reminding yourself that others can have different opinions and it does n't mean that they think you are dumb or do n't like you." }, { "vi": "Đừng bắt nạt người khác.", "en": "Do n't be a bully." }, { "vi": "Tránh đặt điều, đồn thổi và nói xấu sau lưng người khác.", "en": "Avoid gossip, rumors, and talking about others behind their backs." }, { "vi": "Hãy là một con người lớn hơn nếu ai đó không tử tế với bạn.", "en": "Be the bigger person if someone is unkind to you." }, { "vi": "Chịu trách nhiệm.", "en": "Accept personal responsibility." }, { "vi": "Khi bắt đầu tập tin PowerPoint mới, bạn có thể tạo bản trình chiếu trống hoặc theo mẫu.", "en": "When you start a new PowerPoint file, you can either create a blank presentation or a template." }, { "vi": "Bản trống cho phép bạn tự do sáng tạo nhưng sẽ mất khá nhiều thời gian.", "en": "Blank presentations allow you to apply your own style, but this can be a time - consuming process." }, { "vi": "Còn bản mẫu đã được thiết kế sẵn, tuy nhiên chưa chắc đã đáp ứng được nhu cầu của bạn.", "en": "Templates can give your presentation a uniform style, but they may not suit your exact needs." }, { "vi": "Bạn có thể chỉnh sửa bất kỳ khía cạnh nào của bản mẫu, nên hãy thoải mái chọn bản nào thích hợp nhất rồi điều chỉnh tới khi ưng ý.", "en": "You can edit any aspect of a template, so feel free to choose one that mostly matches your vision and tweak it as you see fit." }, { "vi": "Bạn có thể áp dụng chủ đề của dự án sau khi thêm nội dung.", "en": "You can apply themes to your project at a later time after you've added content." }, { "vi": "Nhấp chuột vào tab Design (thiết kế) và chọn chủ đề.", "en": "Click the Design tab and select a theme." }, { "vi": "Chủ đề lập tức được áp dụng vào dự án.", "en": "It will be immediately applied to your project." }, { "vi": "Bạn có thể hoàn tác (Ctrl + Z) hoặc trở lại chủ đề trống nếu không hài lòng.", "en": "You can either undo it (Ctrl + Z) or revert to a blank theme if you do n't like it." }, { "vi": "Bạn có thể truy cập bản mẫu từ tab File (Tập tin).", "en": "You can access templates from the File tab." }, { "vi": "Nhấp chuột vào New (Mới) và truy cập vào các bản mẫu khả dụng.", "en": "Click New and then browse the available templates." }, { "vi": "Bạn có thể tải thêm bản mẫu từ các nguồn trực tuyến.", "en": "You can also download additional templates from a variety of resources online." }, { "vi": "Tiêu đề là điều đầu tiên đập vào mắt khán giả.", "en": "Your title is the first thing that your audience will see." }, { "vi": "Bạn nên đặt tiêu đề dễ đọc và khái quát được chủ đề của bài thuyết trình.", "en": "It should be easy to read and give a basic overview about the topic of the presentation." }, { "vi": "Đa số người thuyết trình sẽ thêm tên họ hoặc tên nhóm vào phần tiêu đề.", "en": "Most presenters will include their or their group's name on the title as well." }, { "vi": "Nhấn Ctrl + M để tạo slide mới.", "en": "Press Ctrl + M for a new slide." }, { "vi": "Slide trống sẽ được thêm vào sau slide hiện tại.", "en": "A blank slide will be added after the slide you are currently on." }, { "vi": "Slide bao gồm hộp thoại tiêu đề và hộp thoại văn bản.", "en": "The slide will contain a title box and a text box." }, { "vi": "Bạn có thể chọn sử dụng chúng hoặc chèn vật thể qua tab Insert (Chèn).", "en": "You can choose to use these or insert your own objects using the Insert tab." }, { "vi": "Khi thêm hộp thoại văn bản, bạn có thể nhấp chuột và kéo để thay đổi kích thước.", "en": "When adding a text box, you can click and drag to make it whatever size you'd like." }, { "vi": "Bạn có thể nhấp chuột vào bất kỳ hộp thoại nào và bắt đầu gõ để chèn nội dung vào bản trình chiếu.", "en": "You can click on any text box and start typing to begin adding text to your presentation." }, { "vi": "Bạn có thể định dạng chữ giống như vẫn làm trong Word, tuỳ chọn định dạng có sẵn trong tab Home.", "en": "You can format text just as you would in Word, with formatting options available in the Home tab." }, { "vi": "Bạn có thể dùng khung bên trái cửa sổ để kéo nhanh slide.", "en": "You can use the frame on the left side of the window to quickly scroll through your slides." }, { "vi": "Nhấp chuột vào đó để mở slide và chỉnh sửa.", "en": "Clicking any of them will open that slide so that you can edit it." }, { "vi": "Bạn có thể nhấp chuột vào tab Outline (Dàn bài) để xem dàn bài của bản trình chiếu.", "en": "You can click the Outline tab to see an outline tree of your presentation." }, { "vi": "Mỗi slide sẽ được dán nhãn bởi tiêu đề của slide đó.", "en": "Each slide will be labeled by the slide title." }, { "vi": "Nhấp chuột để đổi slide.", "en": "Click the mouse to advance the slides." }, { "vi": "Xem lại bản trình chiếu để kiểm tra độ dài và mạch thông tin của từng slide có hợp lý không.", "en": "Use the preview slide show to get an idea of how long the presentation is and how well information flows from one slide to the next." }, { "vi": "Cộng 1 vào một số sẽ cho kết quả là số tiếp theo trên trục số.", "en": "Adding 1 to a number takes you to the next highest number on the number line." }, { "vi": "Ví dụ, 2 + 1 = 3.", "en": "For example, 2 + 1 = 3." }, { "vi": "Bất kì số nào cộng với không đều bằng chính nó, vì \"không\" đồng nghĩa với \"không có gì\".", "en": "Any number added to zero equals the same number because \"zero\" is the same as \"nothing.\"" }, { "vi": "Các bài toán này yêu cầu bạn phải cộng hai số giống nhau.", "en": "Doubles are problems that involve adding two of the same number." }, { "vi": "Ví dụ, 3 + 3 = 6 là phương trình có phép cộng một số cho chính nó.", "en": "For example, 3 + 3 = 6 is an example of an equation involving doubles." }, { "vi": "Trong ví dụ dưới đây, thông qua sơ đồ bạn sẽ biết kết quả là gì khi cộng 3 với 5, 2 và 1.", "en": "In the example below, you learn through mapping what happens when you add 3 to 5, 2 and 1." }, { "vi": "Bạn hãy tự mình làm các bài toán \"cộng 2\".", "en": "Try the \"add 2\" problems on your own." }, { "vi": "Học cách cộng các số 3 với nhau để có kết quả lớn hơn 10.", "en": "Learn to add 3 numbers together to get a number larger than 10." }, { "vi": "Học cách đưa hàng đơn vị về hàng chục, và hàng chục về hàng trăm v.v...", "en": "Learn about regrouping 1s into the 10s place, 10s into the 100s place, etc.." }, { "vi": "Cộng các chữ số ở cột phải trước tiên. 8 + 4 = 12, nghĩa là bạn có số 1 ở hàng chục và số 2 ở hàng đơn vị.", "en": "Add the numbers in the right column first , 8 + 4 = 12, which means you have 1 10 and 2 1s" }, { "vi": "Viết số 2 ở dưới cột đơn vị.", "en": "Write down the 2 under the 1s column." }, { "vi": "Viết số 1 ở trên cột hàng chục.", "en": "Write the 1 over the 10s column." }, { "vi": "Ăn chuối.", "en": "Eat bananas." }, { "vi": "Chuẩn bị cơm trắng.", "en": "Prepare white rice." }, { "vi": "Mua hoặc làm sốt táo.", "en": "Purchase or make applesauce." }, { "vi": "Làm bánh mì nướng.", "en": "Make toast." }, { "vi": "Mua Dung dịch Vệ sinh Vải Dòng C (Signature C Fabric Cleaner) của Coach.", "en": "Buy Coach's Signature C Fabric Cleaner." }, { "vi": "Sẽ mất vài giây để bạn có thể nhấp vào trình đơn Internet options trong danh sách lựa chọn.", "en": "The Internet options item may take a few seconds to become clickable in the drop - down menu." }, { "vi": "Nếu các ô này đã được đánh dấu, bạn bỏ qua bước này.", "en": "If these boxes are already checked, skip this step." }, { "vi": "Cả hai lựa chọn đều ở bên dưới cửa sổ Internet Options.", "en": "Both options are at the bottom of the Internet Options window." }, { "vi": "Thao tác này sẽ áp dụng thay đổi cho Internet Explorer và đóng cửa sổ Internet Options.", "en": "This will apply your changes to Internet Explorer and close the Internet Options window." }, { "vi": "Bây giờ thì Internet Explorer đã chấp nhận cookie.", "en": "Internet Explorer should now allow cookies." }, { "vi": "Nếu không cần tạo bất kỳ thay đổi nào cho cửa sổ Settings đang hiển thị, bạn đừng nhấp vào Apply.", "en": "If you did n't have to make any changes in the Settings pop - up window, do n't click Apply." }, { "vi": "Lên kế hoạch di dời cây vào mùa thu hoặc mùa xuân.", "en": "Plan to relocate your shrub in autumn or spring." }, { "vi": "Chuẩn bị hố trồng cây ở vị trí mới trước khi dời cây ra khỏi vị trí cũ.", "en": "Prepare the hole at the new location before removing the shrub from its old location." }, { "vi": "Tưới cây trước khi di dời.", "en": "Water the shrub before relocating it." }, { "vi": "Đào bộ rễ lên.", "en": "Dig up the root ball." }, { "vi": "Trồng lại cây.", "en": "Replant the shrub." }, { "vi": "Nếu bạn tự tin, bạn sẽ có phong thái tự chủ; hai điều này bổ trợ cho nhau.", "en": "If you have self - confidence, then you will have poise; the two dovetail." }, { "vi": "Việc chấp nhận bản thân sẽ tăng cường lòng tự trọng của bạn, khiến bạn tự tin và tự chủ hơn.", "en": "Accepting yourself increases your self - esteem and can help you develop confidence and poise." }, { "vi": "Lên danh sách điểm mạnh và những điều bạn muốn cải thiện, bao gồm cả về tính cách lẫn diện mạo.", "en": "Make a list of your strengths and things you want to improve, including personality characteristics and appearance." }, { "vi": "Rà soát danh sách và chấp nhận từng đặc điểm của bản thân bằng lời nói.", "en": "Go down the list and verbally accept each part of yourself." }, { "vi": "Hãy nói rằng: 'Mình chấp nhận việc mình lắm lời.", "en": "Say, \"I accept that I am talkative." }, { "vi": "Mình chấp nhận rằng đôi lúc mình rất nóng tính. 'Nhìn chung, bạn có thể dùng những câu khẳng định về bản thân để nói với chính mình, ví dụ như' Mình chấp nhận mọi thứ về bản thân.", "en": "I accept that I sometimes have a temper. \", In general, you can use a self - affirmation such as saying to yourself,\" I accept everything about myself" }, { "vi": "Mình chấp nhận con người, vẻ bề ngoài, quá khứ, hiện tại và tương lai của mình. 'Cách bạn nghĩ về bản thân sẽ ảnh hưởng tới hành vi và khả năng tự chủ của bạn.", "en": "I accept who I am, what I look like, my past, present, and future. \", How you think about yourself affects your actions and your ability to be poised" }, { "vi": "Để phát triển sự tự tin, hãy học cách để tin vào chính mình.", "en": "To develop self - confidence, learn to believe in yourself." }, { "vi": "Điều đó có nghĩa là bạn phải tin mình là người lạc quan, có nhiều điều thú vị để chia sẻ.", "en": "This means believing that you are a positive person who has interesting things to share." }, { "vi": "Điều đó cũng có nghĩa là bạn phải làm những việc khiến bạn tự tin vào bản thân.", "en": "This also means doing things that make you feel confident about yourself." }, { "vi": "Mường tượng là một cách hữu ích để tự tin hơn.", "en": "Visualization is a helpful way to believe in yourself." }, { "vi": "Nhắm mắt lại và tưởng tượng bản thân ở trạng thái hoàn toàn tự tin và tự chủ.", "en": "Close your eyes and imagine yourself as completely confident and poised." }, { "vi": "Bạn đang ở đâu?", "en": "Where are you?" }, { "vi": "Bạn cảm thấy như thế nào?", "en": "What does it feel like?" }, { "vi": "Bạn đang nghĩ về điều gì?", "en": "What are you thinking about?" }, { "vi": "Bạn đang làm gì?", "en": "What are you doing?" }, { "vi": "Suy nghĩ tích cực về bản thân.", "en": "Think positive thoughts about yourself." }, { "vi": "Nếu bạn thấy mình đang lo lắng hoặc suy nghĩ tiêu cực, hãy lật ngược tình thế.", "en": "If you find yourself worrying or thinking negatively, re-frame the situation." }, { "vi": "Bạn có thể thực hành bằng cách chủ động suy nghĩ: 'Mình có thể làm được.", "en": "You could practice by purposefully thinking, \"I can do this." }, { "vi": "Mình có thể hoàn thành bất kì việc gì nếu tập trung.", "en": "I can accomplish anything I put my mind to." }, { "vi": "Mình tin vào bản thân. 'Thử những tư thế quyền lực.", "en": "I believe in myself , \"Try power poses" }, { "vi": "Ngôn ngữ cơ thể của chúng ta có thể định hình những gì chúng ta cảm thấy về bản thân.", "en": "Our body language can actually shape how we feel about ourselves." }, { "vi": "Các tư thế quyền lực sẽ khiến cơ thể bạn có vẻ to lớn hơn (chiếm dụng nhiều không gian hơn) thay vì nhỏ bé đi (thể hiện sự thiếu tự tin).", "en": "Power poses generally involve making your body bigger (taking up more space) instead of smaller (which indicates a lack of confidence)." }, { "vi": "Hãy thử đứng dang rộng chân một chút và chống tay vào hông.", "en": "Try spreading your legs slightly apart and putting your hands on your hips." }, { "vi": "Bạn có thể tìm thêm nhiều tư thế quyền lực khác trên mạng.", "en": "You can find more power poses online." }, { "vi": "Chú ý tới những điểm tích cực của bản thân có thể nâng cao khả năng tự tin và tự chủ trong mọi tình huống, nhờ đó, khả năng mọi người chấp nhận bạn cũng sẽ cao hơn.", "en": "Paying attention to the positive aspects of yourself can heighten your ability to have confidence and poise in social situations, which can increase the likelihood that you are accepted by others." }, { "vi": "Lên danh sách những thành quả của mình.", "en": "Make a list of your accomplishments." }, { "vi": "Bạn có được điểm A bài thi nào không?", "en": "Did you get an A on a paper?" }, { "vi": "Bạn có giỏi bơi lội và từng giành được huy chương không?", "en": "Are you great at swimming and you once won a medal?" }, { "vi": "Nghĩ về cách dùng những điểm mạnh để tăng cường sự tự chủ.", "en": "Think about how you can use your strengths to increase your poise." }, { "vi": "Dù bạn đang mắc phải tình huống gì, cách bạn suy nghĩ về nó có thể ảnh hưởng tới kết quả (tốt lên hoặc xấu đi).", "en": "Whatever the situation you are in, the way you think about it can influence the outcome (for better or worse)." }, { "vi": "Những người tin rằng những điều tồi tệ sắp xảy ra có thể thực sự góp phần vào việc biến kết quả xấu đó thành hiện thực.", "en": "Those who believe that something negative will happen may actually influence that outcome to occur." }, { "vi": "Ví dụ nếu bạn lo rằng mình sẽ nói ra điều gì đó ngốc nghếch trong buổi họp, suy nghĩ này có thể khiến bạn thêm lo lắng, dẫn đến việc nói năng nhầm lẫn.", "en": "For example, if you are worried that you will say something silly or wrong in a meeting, this thought can increase your nervousness, which may cause you to stumble over your words." }, { "vi": "Vì thế, bạn là người sẽ tạo nên kết quả mà bạn sợ phải đối mặt nhất.", "en": "Thus, you create the outcome that you are fearful of." }, { "vi": "Thay vì nghĩ về những chuyện có thể xảy ra hoặc tình huống xấu nhất, hãy tập trung vào những gì mà bạn thực sự muốn nó xảy ra.", "en": "Instead of thinking about what might happen or the worst case scenario, focus instead on what you actually want to happen." }, { "vi": "Thay vì nghĩ: 'Ôi không, mong là mình sẽ không nói nhầm', hãy chủ động nghĩ tích cực hơn, ví dụ: 'Mình muốn phát biểu một cách hiệu quả và rõ ràng.", "en": "Instead of thinking, \"Oh no, I hope I do n't stumble over my words,\" consciously think positive thoughts such as, \"I want to speak clearly and effectively." }, { "vi": "Mình sẽ tập trung vào sự tự chủ và tự tin.", "en": "I will focus on being poised and feeling confident." }, { "vi": "Mình có thể làm được.", "en": "I can do this." }, { "vi": "\"Những suy nghĩ tích cực này sẽ làm giảm cảm giác tiêu cực và làm tăng khả năng diễn ra kết quả tốt đẹp.", "en": "\"These positive thoughts are much more likely to reduce negative feelings and increase the likelihood of a positive outcome." }, { "vi": "Những mối quan hệ mang tính ủng hộ cao sẽ tiếp thêm sức mạnh và tăng cường sự tự tin của bạn.", "en": "Supportive relationships can help to empower you and increase your overall self - confidence." }, { "vi": "Khi có sự đồng thuận từ người khác, chúng ta sẽ phát triển cảm giác được kết nối, được thuộc về và được chấp nhận.", "en": "Through others, we can develop a sense of connection, belonging, and acceptance." }, { "vi": "Nếu bạn cảm thấy không vui hoặc không tự tin vào bản thân, hãy trò chuyện với bạn bè hoặc người thân.", "en": "If you are feeling low or not confident in yourself, talk to a friend or family member about it." }, { "vi": "Có thể họ sẽ giúp bạn nhận ra những điểm tốt về bản thân và thay đổi tâm trạng và suy nghĩ của bạn.", "en": "Chances are, they will help you identify the good things about you and turn your mood and thoughts around." }, { "vi": "Việc đó sẽ khiến giá trị của bạn được công nhận, bạn sẽ thấy tự tin hơn khi biết người khác rất ủng hộ và tin tưởng mình Hãy xem xét các mối quan hệ và tự hỏi xem liệu những người bạn thường ở bên có ủng hộ bạn không.", "en": "This can be very validating and can increase your self - confidence if you know that others support and believe in you , Take a look at your relationships and ask yourself if those who you spend time with are supportive of you" }, { "vi": "Những mối quan hệ xã hội nên mang lại sự tích cực và nâng đỡ bạn mỗi khi căng thẳng.", "en": "Our social connections should bring us positivity and lift us up in times of stress." }, { "vi": "Nếu có những người khiến bạn cảm thấy buồn bã hoặc tồi tệ, đó là những người không thể giúp bạn trở nên tự tin hơn.", "en": "If people are putting you down or making you feel worse about yourself, these connection are not likely to help you become more confident." }, { "vi": "Hãy tránh xa những mối quan hệ độc hại và tập trung kết nối với những người biết khuyến khích.", "en": "Consider distancing yourself from damaging relationships and focus on connecting with supportive individuals." }, { "vi": "Hãy tự an ủi bản thân khi kết thúc tình bạn đó.", "en": "Brace yourself for the sadness of a lost friendship." }, { "vi": "Hãy chuẩn bị chiến đấu với những cuộc xung hấn thụ động sắp tới.", "en": "Prepare your defenses for incoming passive - aggression." }, { "vi": "Chấp nhận những người bạn không đứng về phía bạn.", "en": "Accept the friends who do n't take your side." }, { "vi": "Đừng đáp trả bằng sự tức giận.", "en": "Do n't respond with anger." }, { "vi": "Duy trì khoảng cách về mặt tình cảm.", "en": "Maintain emotional distance." }, { "vi": "Nói chuyện một cách từ tốn và chậm rãi.", "en": "Speak calmly and slowly." }, { "vi": "Sử dụng ngôn ngữ cơ thể không có ý nghĩa đe doạ.", "en": "Use non-threatening body language." }, { "vi": "Đừng kích động người đang giận.", "en": "Do n't provoke the angry person." }, { "vi": "Đặt một đầu ngón tay ở một bên đốm mụn, ngay dưới phần đầu trắng của mụn.", "en": "Place one clean fingertip on either side, just below the tip of the whitehead." }, { "vi": "Lúc này, bạn phải dễ dàng cảm nhận được vùng da đầy bã nhờn.", "en": "You should be able to feel the sebum - filled area easily." }, { "vi": "Sau khi định vị vùng da chứa bã nhờn, bạn có thể ép nhẹ đầu ngón tay cho dịch chảy ra.", "en": "After you've located the sebum - filled area, very gently wiggle your fingers together to coax the fluid out." }, { "vi": "Nếu mủ không chảy ra, bạn có thể đặt đầu ngón tay ở vị trí khác quanh mụn và thử lại.", "en": "If no pus comes out, position your fingertips in a slightly different place around the pimple, then try again." }, { "vi": "Nếu mủ vẫn không chảy ra khỏi đốm mụn, bạn nên ngừng nặn.", "en": "If the pus still remains in the pimple, stop trying to pop it." }, { "vi": "Bước này kích thích phần mủ còn lại chảy ra; tiếp tục mát-xa đến khi mụn hết mủ.", "en": "This will encourage the remaining pus to come out; keep doing it until the pimple is completely drained." }, { "vi": "Không được chạm vào mụn, trừ khi dùng khăn giấy thấm mủ.", "en": "Do n't touch the pimple itself, except to blot away the pus with tissues." }, { "vi": "Có thể sẽ có máu chảy ra.", "en": "There may be some bleeding." }, { "vi": "Nếu vậy, bạn nên ngừng nặn mụn và để yên, nặn tiếp sẽ tạo áp lực lên vùng da sưng và gây sẹo", "en": "If you see blood, stop pushing at the pimple, and leave it alone - it will only put more pressure on the swollen area, and may cause scarring." }, { "vi": "Bạn nên thoa một lượng nhỏ thuốc mỡ Bacitracin để bảo vệ da.", "en": "Also, consider applying a small amount of bacitracin ointment to protect it." }, { "vi": "Khi thử đồ bơi, bạn cần mặc cả đồ lót, nhưng bạn cũng cần đảm bảo đồ bơi phải ôm khít người.", "en": "When you're trying on swimsuits, you need to keep your underwear on , However, you also need to make sure the suit fits properly" }, { "vi": "Vì vậy, bạn nhớ mặc đồ lót mỏng sát người khi đến cửa hàng để chọn mua đồ bơi.", "en": "Therefore, make sure your underwear does n't bunch, and pick something on the slimmer side to wear to the store." }, { "vi": "Bạn có thể tìm thấy các lời khuyên trên nhiều trang web về cách chọn đồ bơi phù hợp với vóc dáng, nhưng thực ra bạn có thể tìm được bộ đồ bơi tôn lên vẻ duyên dáng của mình với bất cứ kiểu nào.", "en": "Many websites will tell you to pick swimsuit style that's flattering to your body type, but the truth is, you can find a suit that's flattering in any style." }, { "vi": "Điều quan trọng là bạn phải cảm thấy thoải mái và thích bộ đó.", "en": "The important thing is that you feel comfortable and that you like the suit." }, { "vi": "Ví dụ, có thể các đường cong trên cơ thể khiến bạn không đủ tự tin để mặc áo bơi hai mảnh.", "en": "For instance, you may not think you can get away with a two - piece because of your curves." }, { "vi": "Nếu ngại để lộ quá nhiều da thịt, bạn có thể mặc bộ tankini, về cơ bản là bộ đồ bơi gồm áo hai dây và quần bơi, hoặc bộ bikini với quần có eo cao.", "en": "If you do n't feel comfortable showing as much skin, you could wear a tankini, which is basically a tank top with a bikini bottom, or a high - waisted bikini." }, { "vi": "Chọn những hoạ tiết tươi vui để diện bộ đồ bơi.", "en": "Pick a fun pattern and rock that suit." }, { "vi": "Các bạn nam cũng cần quyết định kiểu quần bơi, chẳng hạn như bạn có thể quyết định mặc kín hoặc hở đến mức độ nào.", "en": "For men, you also need to decide what you want out of your suit, such as how much skin you want to show." }, { "vi": "Bạn có thể lựa chọn từ chiếc quần short dài cho đến quần bơi nhỏ.", "en": "You could go for anything from full - length trunk shorts to swim briefs." }, { "vi": "Bạn không cần phải chạy nhảy thật sự, nhưng nên cử động càng nhiều càng tốt khi mặc thử đồ bơi.", "en": "You do n't literally need to jump, but you should move around as much as possible once you get the suit on." }, { "vi": "Bạn cần đảm bảo rằng mọi chỗ trên đồ bơi phải giữ nguyên vị trí, vì chắc chắn là bạn sẽ cử động nhiều ở dưới nước.", "en": "You want to make sure it stays on in all the right places because you'll certainly be moving a lot in the water." }, { "vi": "Thử bước lên xuống bên ngoài phòng thử đồ hoặc nhảy vài bước tại chỗ khi mặc đồ bơi xem sao.", "en": "Try walking up and down outside the dressing room or doing a few jumping jacks in the suit to see how it wears." }, { "vi": "Đảm bảo đồ bơi không bị xộc xệch.", "en": "Make sure it does n't move around." }, { "vi": "Đây là món đồ mà bạn có thể khoác bên ngoài bộ đồ bơi khi đi từ bãi biển lên xe hoặc đi dạo trên bãi biển khi không bơi lội.", "en": "A coverup is just something you can slip on over your swimsuit to go from the beach to the car or to hang out on the beach in while you're not swimming." }, { "vi": "Các bạn nam có thể chỉ cần một chiếc áo thun đơn giản.", "en": "For men, it can be something as simple as a t - shirt." }, { "vi": "Các bạn nữ có thể khoác bên ngoài đồ bơi bất cứ thứ gì, từ chiếc quần short và áo ngắn cho đến váy cotton mỏng nhẹ được thiết kế mặc bên ngoài đồ bơi hoặc váy quấn.", "en": "For women, it can be anything from a pair of shorts and a top to a breezy, cottony dress made for going over swimwear or a sarong." }, { "vi": "Xác định giá trị hiện tại của vàng.", "en": "Determine the current price of gold." }, { "vi": "Chia giá vàng hôm nay theo đồng / ounce cho 31,1 để có giá vàng hôm nay theo gam.", "en": "Divide today's gold price in dollars per ounce by 31.1 to get today's gold price per gram." }, { "vi": "Nhân giá vàng theo gam cho trọng lượng theo gam.", "en": "Multiply the price per gram by the weight in grams." }, { "vi": "Tạo dựng mối quan hệ, đừng hành động theo kiểu \"qua cầu rút ván\".", "en": "Build bridges, do n't burn them." }, { "vi": "Xây dựng mạng lưới với con người, không phải với sản phẩm.", "en": "Network like a person, not a product." }, { "vi": "Phát triển kỹ năng kết nối.", "en": "Develop your interpersonal skills." }, { "vi": "Phát triển quan hệ với khách hàng.", "en": "Know your customers and clients." }, { "vi": "Tuyển dụng thông minh.", "en": "Hire wisely." }, { "vi": "Bắt đầu với phép \"-1\".", "en": "Start with \"backwards 1." }, { "vi": "Tìm số còn thiếu.", "en": "Find the missing numbers." }, { "vi": "Học thuộc các phép tính trừ lên đến 20.", "en": "Memorize subtraction facts up to 20." }, { "vi": "Tập trừ các số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số mà không cần mượn.", "en": "Practice subtracting 1 - digit numbers from 2 - digit numbers without borrowing." }, { "vi": "Tập tìm giá trị hàng của chữ số để chuẩn bị thực hiện phép trừ bằng cách mượn.", "en": "Practice place value to prepare for subtracting with borrowing." }, { "vi": "Trừ bằng cách mượn.", "en": "Subtract with borrowing." }, { "vi": "Bạn có thể mua từ các cửa hàng chính hãng Coach hoặc mua trên website của Coach.", "en": "You can get it from your local Coach store or from Coach's website." }, { "vi": "Cách này được sử dụng cho những dòng sản phẩm dưới đây: Soho Buck Leather Soho Vintage Leather Legacy Buck Leather Hamptons Buck Leather Polished Calf Leather English Bridle Leather. Nhẹ nhàng chà lên da theo chuyển động tròn.", "en": "This will work for the following collections: Soho Buck Leather Soho Vintage Leather Legacy Buck Leather Hamptons Buck Leather Polished Calf Leather English Bridle Leather. Rub the cleaner into the leather using gentle, circular motions." }, { "vi": "Để túi khô trong ít nhất 30 phút.", "en": "Allow the purse to dry for at least 30 minutes." }, { "vi": "Dùng khăn sạch, khô bôi chất làm ẩm lên da.", "en": "Rub the moisturizer onto the leather using a clean, dry cloth." }, { "vi": "Lau sạch phần dư và đánh bóng da bằng khăn sạch.", "en": "Wipe off the residue and buff the leather with a clean cloth." }, { "vi": "Chú ý vào cuộc hội thoại thực tế.", "en": "Pay attention to actual conversations." }, { "vi": "Đọc hội thoại hay.", "en": "Read good dialogue." }, { "vi": "Phát triển nhân vật toàn diện.", "en": "Develop your characters fully." }, { "vi": "Tránh dùng lời thoại hoa mỹ.", "en": "Learn to avoid stilted dialogue." }, { "vi": "Tìm thời điểm phù hợp để giải quyết vấn đề.", "en": "Find a good time to work on problem - solving." }, { "vi": "Xin lỗi nếu cần.", "en": "Apologize if needed." }, { "vi": "Giúp người đó tìm kiếm giải pháp cho vấn đề.", "en": "Help the person find a solution to the problem." }, { "vi": "Sử dụng từ 'Chúng ta'.", "en": "Use \"We." }, { "vi": "Theo sát vấn đề trước mắt.", "en": "Stick to the issue at hand." }, { "vi": "Chuẩn bị tinh thần trước việc không thể đưa ra một giải pháp nào.", "en": "Be prepared for no resolution yet." }, { "vi": "Là chủ một doanh nghiệp, mục tiêu quan trọng nhất khi khởi nghiệp chỉ đơn giản là tồn tại.", "en": "As a business owner, the most important goal when beginning a new business, job, or craft is simply to survive." }, { "vi": "Nếu bạn mới thành lập một doanh nghiệp mới hoặc khởi nghiệp từ số không, tránh đặt ra các mục tiêu không thực tế cho doanh nghiệp non trẻ của mình.", "en": "If you're starting your own business or getting in on the ground floor, avoid establishing unrealistic goals for the fledgling enterprise." }, { "vi": "Tâm điểm của tất cả các doanh nghiệp chính là kiếm tiền, ngay cả những doanh nghiệp mang tính từ thiện và không vụ lợi.", "en": "The heart of all businesses, even those with altruistic, selfless ownership, is making money." }, { "vi": "Bạn có thể đặt mục tiêu khiêm tốn (chỉ đủ để doanh nghiệp tồn tại và phát triển) hoặc vĩ đại (thu hút thêm nhà đầu tư và làm hài lòng cổ đông), nhưng ở mức độ nào đó điều này đúng đối với mọi doanh nghiệp.", "en": "The goal might be modest (just enough to allow your business to survive and grow) or enormous (to attract additional investors and satisfy shareholders), but this is true to some degree for every business." }, { "vi": "Ví dụ, cửa hàng bán găng tay của bạn sẽ không bao giờ đạt được mục tiêu cung cấp găng tay cho tất cả trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên thế giới nếu bạn không giữ cho doanh nghiệp đó tiếp tục hoạt động và phát triển.", "en": "You will never achieve that goal of, say, providing mittens to all of the underprivileged kids in the world through your new mitten shop, if you do n't focus on keeping that coffee shop in business and thriving first." }, { "vi": "Quan trọng là mục tiêu dài hạn, nhưng không vì chúng mà bạn bất chấp các mục tiêu trước mắt mang tính bền vững.", "en": "Long - term goals are important, but should n't come at the expense of sustainable short - term ones." }, { "vi": "Những chi phí này có thể là lương của các chuyên gia tài năng mà bạn đang hy vọng thuê được họ, chi phí quảng cáo trên tạp chí thương mại, hoặc đơn giản là bộ quần áo đẹp để trông tương xứng với đồng nghiệp và khách hàng.", "en": "Those expenses might be the salaries of particularly accomplished professionals you're hoping to woo, or trade magazines, or simply a nice suit so as to look the part in the company of your colleagues and clients." }, { "vi": "Tập trung đầu tư vào thành công trong tương lai, không chỉ ăn mừng thành công hiện tại.", "en": "Aim to invest in future success, not just celebrate current success." }, { "vi": "Tránh mua áo hay cà vạt quá đắt tiền, mua xe ô tô hay thuê văn phòng quá lớn mà bạn không thật sự cần - nhưng đừng mặc nhiên cho rằng những thứ tốt đều có giá cao.", "en": "Avoid exorbitantly expensive ties and jackets, company cars, and huge offices you really do n't need - but do n't take it for granted that nice things are automatically exorbitant." }, { "vi": "Hình ảnh là một yếu tố quan trọng để có thành công trong kinh doanh, nhưng không chỉ là kiểu hình ảnh hời hợt.", "en": "Image is an important component of success in business, but not just when it comes to the superficial." }, { "vi": "Việc thuê văn phòng lớn mà không sử dụng hết hoặc đầu tư trang thiết bị mà không thể thanh toán đúng hạn sẽ ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp của bạn trong nhận thức của các công ty khác.", "en": "Having an enormous office you ca n't fill or work you ca n't pay for punctually (on account of that enormous office or company car lease) will feed into other companies' perception of you as well." }, { "vi": "Các doanh nghiệp mới cần phải tồn tại nếu muốn phát triển, bất kể quy mô lớn hay nhỏ, nhưng tất cả đều phải chấp nhận một rủi ro nào đó.", "en": "New businesses need to survive if they're going to ever be anything, but all businesses must take on risk of some kind." }, { "vi": "Bước ra khỏi chuẩn mực thông thường là yếu tố cần thiết để thành công, dù trong vai trò của bạn tại công ty hay trong tham vọng đối với lĩnh vực hoạt động.", "en": "Stepping outside the norm, either in your role at a company or in the expectations for the industry, is necessary for success in a crowded field." }, { "vi": "Lên kế hoạch cẩn thận cho dự án kinh doanh và đề phòng rủi ro tối đa, nhưng hãy chuẩn bị tinh thần cho thất bại có thể xảy ra.", "en": "Plan your ventures carefully and hedge as much risk as you can, but be prepared for the occasional setback." }, { "vi": "Các nhà cách tân thành công rất được người Mỹ quý trọng, nhưng việc theo đuổi các ý tưởng mới không phải dễ dàng.", "en": "Successful innovators are held in high esteem in the American consciousness, but actually pursuing unproven ideas can be terrifying." }, { "vi": "Đừng sợ tham gia kinh doanh một ngành mới mẻ - người ta có thể dễ dàng nghĩ ra ý tưởng hay, nhưng bắt tay vào làm để theo đuổi ý tưởng đó mới thể hiện tinh thần và sự quyết tâm.", "en": "Do n't be afraid of venturing into the unknown - great ideas may be a dime a dozen, but putting in the work to pursue a great idea shows spirit and tenacity." }, { "vi": "Kết quả thất bại của một ý tưởng không hoàn toàn có nghĩa ý tưởng đó là sai - đôi khi ý tưởng là đúng nhưng cách theo đuổi lại không hiệu quả.", "en": "An idea's failure is n't always indicative of having the wrong idea - sometimes it's simply the right idea, pursued ineffectively." }, { "vi": "Đừng vứt bỏ mọi thứ mà bạn đã cố gắng thực hiện, hoặc tái cơ cấu toàn bộ.", "en": "Do n't scrap everything you've been trying all at once and or totally restructure." }, { "vi": "Ví dụ khi bạn làm việc trong công ty hay hợp danh, khó khăn có thể được giải quyết bằng cách tìm hiểu rõ hơn vai trò trách nhiệm của mỗi thành viên.", "en": "When working within a company or partnership, for example, the issue could be solved by better understanding each member's accountability." }, { "vi": "Thất bại giúp làm sáng tỏ các phương pháp và mục tiêu của bạn, bất kể nó khiến bạn đau đớn thế nào.", "en": "Failure illuminates some truth about your methods and goals, however much it may sting." }, { "vi": "Thất bại không phải là điều khiến bạn phải xấu hổ mà là lý do để suy nghĩ về những gì đã làm.", "en": "Interpret your failures not as shameful, but as a reason to reflect on your work." }, { "vi": "Đôi khi việc phải đối mặt với thất bại nặng nề và rồi cố gắng lấy lại tinh thần làm việc sẽ giúp chúng ta phát triển tính lì lợm, can trường mà rất cần thiết cho công việc sau này.", "en": "Sometimes it's only through facing the insurmountable, failing, and then struggling to pull ourselves back together that we develop the tenacity our work requires of us. \"" }, { "vi": "Như Henry Ford từng nói 'Thất bại đơn giản là cơ hội để bắt đầu lại, nhưng lần này bạn sẽ hành động thông minh hơn'.", "en": "Failure, \"as Henry Ford put it,\" is simply the opportunity to begin again, this time more intelligently. \"" }, { "vi": "Dùng bật lửa hoặc quẹt diêm hơ nóng và khử trùng cây nặn mụn.", "en": "Use a match or lighter to heat up and sterilize the pin." }, { "vi": "Cho từng đoạn của cây nặn mụn tiếp xúc với lửa vài giây để tiêu diệt vi khuẩn.", "en": "Expose every bit of the pin to fire for several seconds to kill off any bacteria." }, { "vi": "Để ít nhất 1 phút cho cây nặn mụn nguội.", "en": "Give the pin at least a minute to cool down." }, { "vi": "Cây nặn mụn không được gây nóng và đau khi nặn mụn.", "en": "It should not be painfully hot when you use it to pop your pimple." }, { "vi": "Thoa cồn Isopropyl lên cây nặn mụn, tay và đốm mụn.", "en": "Apply rubbing alcohol to the pin, to your hands, and to the zit." }, { "vi": "Đảm bảo mọi thứ liên quan đến quy trình nặn mụn đều được khử trùng bằng cồn Isopropyl.", "en": "Be sure that everything involved in the procedure is sanitized with rubbing alcohol." }, { "vi": "Không hướng thẳng đầu cây nặn mụn vào mặt.", "en": "You do not want to point the pin toward your face." }, { "vi": "Thay vào đó, nên đặt cây nằm dựa theo khuôn mặt, như vậy, khi nặn, cây nặn mụn sẽ chỉ đụng vào đầu mụn", "en": "Instead, you should hold it along your face, so that when you poke your pimple it wo n't penetrate anything but the very tip of the pimple." }, { "vi": "Chỉ được chạm vào phần đầu trắng của mụn.", "en": "Do not touch anything but the white part of the zit." }, { "vi": "Chạm vào phần đỏ của mụn sẽ gây sẹo.", "en": "Penetrating the red part of the pimple will cause scarring." }, { "vi": "Vì vậy, bạn phải đâm cây nặn mụn sao cho xuyên qua đúng phần đầu của mụn.", "en": "Instead, run the pin through the very tip of the pimple, so that it goes through one end and out the other." }, { "vi": "Cây nặn mụn phải xuyên theo đúng chiều dài của đầu mụn trắng.", "en": "The pin should have penetrated the length of the white tip." }, { "vi": "Kéo cây nặn mụn ra xa khỏi khuôn mặt để có thể phá vỡ phần đầu trắng của mụn.", "en": "Pull the pin out, away from your face, so that it ruptures the white tip when you remove the pin from the pimple." }, { "vi": "Có thể dùng tăm bông khi bóp để tránh gây tổn thương thêm cho da.", "en": "Consider squeezing with a cotton swab to avoid doing additional damage to the skin." }, { "vi": "Dùng tăm bông thoa cồn lên vết mụn để tiêu diệt vi khuẩn.", "en": "Use a cotton swab to rub the area down with alcohol and clean up bacteria." }, { "vi": "Thoa một lượng nhỏ thuốc mỡ Bacitracin lên mụn vừa nặn.", "en": "Apply a small amount of bacitracin ointment to the area." }, { "vi": "Tránh trì hoãn.", "en": "Stop procrastinating." }, { "vi": "Hoàn thành các dự án.", "en": "Complete projects." }, { "vi": "Chịu trách nhiệm.", "en": "Take responsibility." }, { "vi": "Ăn thêm các thực phẩm có tinh bột đơn giản như bánh quy mặn giòn, mì, khoai tây luộc hoặc cà rốt luộc trong các bữa ăn.", "en": "Include simple carbohydrates like saltine crackers, pasta, boiled potatoes or cooked carrots in your diet." }, { "vi": "Ăn thịt gà để có protein.", "en": "Eat chicken for protein." }, { "vi": "Ăn nhiều sữa chua.", "en": "Consume lots of yogurt." }, { "vi": "Làm một cốc ca cao hoặc ăn một chút socola đen.", "en": "Make a cup of cocoa or eat a little dark chocolate." }, { "vi": "Thử dùng bột carob hoặc hạt mã đề.", "en": "Try carob powder or psyllium seed." }, { "vi": "Đảm bảo tránh các thực phẩm làm bụng nôn nao hoặc làm mất nước.", "en": "Make sure to avoid foods that will upset your stomach or dehydrate you." }, { "vi": "Không phải bộ định tuyến nào cũng có phần mềm cài đặt đi kèm, nhưng nếu có, hãy cài đặt phần mềm đó vào máy tính được nối với bộ định tuyến qua cáp Ethernet", "en": "Not every router comes with software to install, but if yours did, then install it on a computer that is connected to the router via an Ethernet cable." }, { "vi": "Sử dụng phần mềm đi kèm giúp việc thiết lập bộ định tuyến trở nên thuận tiện hơn rất nhiều so với việc phải thực hiện thông qua thực đơn cấu hình.", "en": "Using the bundled software makes setting up a router much more convenient than going in to the configuration menus." }, { "vi": "Dùng phần mềm đặt tên cho mạng không dây của bạn và chọn loại bảo mật mà bạn muốn sử dụng.", "en": "Using the software, designate the name of your wireless network, and the type of security that you want to use." }, { "vi": "Chọn WPA2 để có được mạng an toàn nhất.", "en": "Choose WPA2 for the most secure network." }, { "vi": "Tiếp đó, chọn mật khẩu và tiếp tục.", "en": "Choose a password and continue." }, { "vi": "Hầu hết phần mềm dành cho bộ định tuyến đều tự động nhận diện thiết lập internet của bạn.", "en": "Most router software will automatically detect your internet settings." }, { "vi": "Đó là thông tin bộ định tuyến cần để diễn dịch kết nối internet và chuyển nó đến mọi thiết bị kết nối không dây của bạn.", "en": "This is the information that the router needs to translate your internet connection and transfer it to all of your wirelessly connected devices." }, { "vi": "Nếu bộ định tuyến của bạn không đi kèm với phần mềm cài đặt nào, bạn sẽ phải kết nối tới trang cấu hình của bộ định tuyến thông qua trình duyệt web.", "en": "If your router did not come with any installation software, you will need to connect to the router's configuration page through your web browser." }, { "vi": "Mở trình duyệt mà bạn muốn dùng và nhập địa chỉ web dành cho bộ định tuyến.", "en": "Open your browser of choice and enter the web address for the router." }, { "vi": "Đó thường là 192.168.1.1 hoặc 192.168.0.1.", "en": "This is typically 192.168.1.1 or 192.168.0.1." }, { "vi": "Hãy tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng đi kèm với thiết bị để có địa chỉ chính xác.", "en": "Consult the documentation that came with the router to find the exact address." }, { "vi": "Bạn sẽ được yêu cầu cung cấp tên người sử dụng và mật khẩu để tiếp tục truy cập vào trang cấu hình của bộ định tuyến.", "en": "You will be asked for a username and password to continue into the router configuration." }, { "vi": "Chúng cũng được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng đi kèm bộ định tuyến của bạn.", "en": "These are also provided in the documentation that came with your router." }, { "vi": "Tên người sử dụng mặc định thường là: admin và mật khẩu mặc định thường là: password hoặc admin.", "en": "Typical defaults are username: admin and Password: password or admin." }, { "vi": "Bạn có thể tìm thông tin đăng nhập riêng dành cho dòng bộ định tuyến của mình tại PortFoward.com. Chúng bao gồm địa chỉ IP và thông tin DNS từ nhà cung cấp dịch vụ internet.", "en": "You can search for your router model's specific login information at PortFoward.com , This includes the IP address and DNS information from your internet service provider" }, { "vi": "Hầu hết bộ định tuyến đều tự điền những thông tin này.", "en": "Most routers will fill this section in automatically." }, { "vi": "Nếu chúng không được điền tự động, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ internet để lấy thông tin cần nhập của bạn.", "en": "If it does not, contact your ISP for the information that you need to enter." }, { "vi": "Hầu hết bộ định tuyến đều có phần Thiết lập Không dây nằm về phía đầu thực đơn của bộ định tuyến.", "en": "Most routers will have a Wireless Settings section towards the top of the router's menu." }, { "vi": "Từ phần này, bạn có thể bật hoặc tắt tín hiệu không dây, đổi tên mạng và đặt mã hoá.", "en": "From this section you can enable or disable the wireless signal, change the network name, and set the encryption." }, { "vi": "Để đặt tên cho mạng, hãy chọn trường SSID.", "en": "To set the name of the network, select the SSID field." }, { "vi": "Đây là tên sẽ được hiển thị trên mọi thiết bị dò được mạng của bạn.", "en": "This is the name that will be displayed on any device that detects your network." }, { "vi": "Nếu sống ở nơi đông người qua lại, đừng nên đưa thông tin có thể nhận diện được nào vào SSID bởi bất kỳ ai sử dụng thiết bị không dây cũng sẽ thấy được nó.", "en": "If you are living in an area with a lot of public traffic, avoid putting any identifiable information in the SSID, as anyone with a wireless device can see it." }, { "vi": "Đảm bảo rằng bạn đã đặt chế độ mã hoá đến phiên bản mới nhất mà bộ định tuyến cho phép.", "en": "Make sure to set the encryption to the latest version allowed by your router." }, { "vi": "Trong hầu hết trường hợp, đó sẽ là WPA 2.", "en": "In most cases, this will be WPA2." }, { "vi": "WPA2 làm việc chỉ với một mật khẩu.", "en": "WPA2 operates with a single password." }, { "vi": "Bạn có thể nhập vào bất kỳ điều gì mà bạn muốn.", "en": "You can enter whatever you'd like, but a strong password is recommended." }, { "vi": "Mật khẩu có độ bảo mật cao được cấu thành bởi chữ cái viết hoa và viết thường, số và biểu tượng.", "en": "Stronger passwords contain upper and lowercase letters, numbers, and symbols." }, { "vi": "Khi điều chỉnh thiết lập xong, đừng quên nhấp vào nút Apply (Áp dụng) hoặc Save Changes (Lưu Thay đổi) trong trang cấu hình của bộ định tuyến.", "en": "Make sure you click the Apply or Save Changes button in your router's configuration when you are done changing the settings." }, { "vi": "Sẽ mất một lúc để bộ định tuyến xử lý, và thiết lập mới của bạn sẽ có hiệu lực.", "en": "The router will process for a moment, and your new settings will take effect." }, { "vi": "Để có được tín hiệu tốt nhất có thể, hãy cố đặt bộ định tuyến ở vị trí trung tâm.", "en": "In order to get the best possible signal, try to place your router in a central location." }, { "vi": "Nhớ rằng bất kỳ vật cản nào, chẳng hạn như tường hay cửa, sẽ làm giảm tín hiệu.", "en": "Keep in mind that any obstacles such as walls and doors will degrade the signal." }, { "vi": "Nếu nhà có nhiều tầng, bạn nên cân nhắc sử dụng nhiều bộ định tuyến để đảm bảo được độ phủ mà bạn muốn.", "en": "If you have multiple floors, you may want to consider multiple routers to ensure that you have the coverage you need." }, { "vi": "Đừng quên rằng bộ định tuyến phải được kết nối vật lý với bộ điều giải, điều này có thể hạn chế lựa chọn vị trí đặt bộ định tuyến của bạn", "en": "Remember that it must be physically connected to your modem, so this may limit your options when placing the router." }, { "vi": "Đến bác sĩ nhãn khoa.", "en": "Visit your ophthalmologist." }, { "vi": "Thử mắt bằng bảng lưới Amsler (Amsler grid).", "en": "Take a look at an Amsler grid." }, { "vi": "Chụp cắt lớp quang học (OCT).", "en": "Get an optical coherence tomography." }, { "vi": "Nhanh chóng tìm sự chăm sóc y tế khi xuất hiện các triệu chứng nghiêm trọng.", "en": "Get medical attention immediately if you experience severe symptoms." }, { "vi": "Mua một bộ định tuyến không dây, nối bộ định tuyến với bộ điều giải (modem)", "en": "Acquire a wireless router Connect the router to your modem." }, { "vi": "Nối máy tính qua cáp Ethernet.", "en": "Connect a computer via Ethernet cable." }, { "vi": "Mua một chiếc cân để cân vàng tạp chất.", "en": "Get a scale to weigh your scrap gold." }, { "vi": "Cân vàng tạp chất.", "en": "Weigh your scrap gold." }, { "vi": "Đổi sang gam nếu cân chỉ cho đơn vị trọng lượng theo ounce.", "en": "Convert to grams if your scale only weighs in ounces." }, { "vi": "Chuẩn bị các hoạt động chung.", "en": "Bring activities to share." }, { "vi": "Đừng quên âm nhạc.", "en": "Do n't forget some music." }, { "vi": "Chuẩn bị các hoạt động một mình.", "en": "Take some solo activities." }, { "vi": "Chuẩn bị những món ăn vặt.", "en": "Take some snacks." }, { "vi": "Tìm chỗ trên bãi biển.", "en": "Stake out your spot." }, { "vi": "Quan sát mặt đồng hồ và vị trí của kim giờ và kim phút đang chỉ.", "en": "Get a good view of the watch face and where the hour and minute hands are pointing." }, { "vi": "Với phương pháp này, bạn cần dùng đồng hồ chỉ giờ bằng kim giờ và kim phút.", "en": "For this method, use an analog watch with an hour and minute hand." }, { "vi": "Đồng hồ điện tử không có tác dụng.", "en": "A digital watch wo n't work." }, { "vi": "Ở bắc bán cầu, mặt trời sẽ chỉ về hướng nam.", "en": "In the Northern Hemisphere, the sun points toward the south." }, { "vi": "Xoay đồng hồ sao cho kim giờ hướng về mặt trời là bước đầu tiên để tìm ra trục bắc - nam.", "en": "Line up your watch's hour hand with the sun as the first step to discovering the north - south line." }, { "vi": "Ở bắc bán cầu, điểm giữa này đánh đấu trục bắc - nam.", "en": "In the Northern Hemisphere, this halfway point marks the north - south line." }, { "vi": "Hướng bắc thực sẽ là hướng chỉ ra xa mặt trời.", "en": "True north is the side pointing away from the sun." }, { "vi": "Một số đồng hồ kim có viền điều chỉnh được để tìm hướng.", "en": "Some analog watches have an adjustable rim for direction finding." }, { "vi": "Nếu có loại đồng hồ này, bạn có thể điều chỉnh sao cho mũi tên nằm ở điểm giữa này.", "en": "If your watch has this, you can adjust it so an arrow sits at this halfway point." }, { "vi": "Lưu ý rằng phương pháp này không lý tưởng lắm, vì các múi giờ trên thế giới không luôn luôn nhất quán.", "en": "Note that this method is n't perfect because time zones throughout the world are not always consistent." }, { "vi": "Có thể bạn không xác định được hướng chính bắc, nhưng nó cũng giúp bạn biết vị trí đại khái.", "en": "You may not be able to locate the precise point of true north, but it will give you its general location." }, { "vi": "Bước tiếp theo là tìm điểm giữa của kim giờ và vạch 12 giờ để xác định trục bắc - nam.", "en": "Then find the halfway mark between the hour hand and the 12 o'clock point to locate the north - south line." }, { "vi": "Ở nam bán cầu, hướng bắc thực là hướng chỉ về phía mặt trời.", "en": "In the Southern Hemisphere, true north is the side pointing towards the sun." }, { "vi": "Tuỳ vào thời điểm trong năm và khu vực trên thế giới, thời gian quy ước giờ mùa hè có thể được áp dụng trên thực tế.", "en": "Depending on the time of year and area of the world, Daylight Savings time could be in effect." }, { "vi": "Phương pháp này cũng tương tự như trên, nhưng thời gian sẽ khác nhau 1 tiếng, do đó bạn cần sử dụng vạch 1 giờ trên đồng hồ thay vì vạch 12 giờ.", "en": "The method works the same, but use since there is a 1 - hour time difference, use 1 o'clock instead of 12." }, { "vi": "Nhớ rằng thời gian quy ước giờ mùa hè ở một số vùng là từ tháng 3 đến tháng 10.", "en": "Remember that Daylight Savings is between March and November in participating areas." }, { "vi": "Dùng ống nhòm một mắt hoặc kính viễn vọng.", "en": "Try a monocular or a telescope." }, { "vi": "Dùng máy đọc phát ra tiếng.", "en": "Use a reading machine with voice output." }, { "vi": "Tìm hiểu về tròng kính hấp thụ.", "en": "Find out about absorptive lenses." }, { "vi": "Giận dỗi là một cảm xúc mạnh mẽ, nhưng nó cũng có thể được thuần hoá.", "en": "Anger is a powerful emotion, but it can be tamed." }, { "vi": "Đừng phản ứng quá mức trước những việc nhỏ, không quan trọng.", "en": "Do n't overreact to minor things that do n't matter." }, { "vi": "Khi bạn cảm thấy phiền muộn, hãy dừng lại và dành 10 giây để suy nghĩ trước khi nói hay làm bất cứ điều gì.", "en": "When you feel yourself getting upset, stop and take 10 seconds to think about your response before you do or say anything." }, { "vi": "Nó sẽ giúp bạn tránh phải hối tiếc và trở nên trưởng thành hơn trong giao tiếp.", "en": "This will keep you from things you regret and will help you become a more mature communicator." }, { "vi": "Sau khi dừng lại, hãy tự hỏi bản thân thật sự thì điều gì đang diễn ra.", "en": "After you stop, ask yourself what's really going on." }, { "vi": "Vấn đề ở đây là gì?", "en": "What's the real problem here?" }, { "vi": "Vì sao bạn không hài lòng?", "en": "Why are you upset?" }, { "vi": "Có thể bạn sẽ nhận ra rằng bạn đang buồn bực vì chuyện đã xảy ra cách đó hai ngày, và hiện chẳng còn vấn đề gì nữa.", "en": "You may find out that you're really mad about something that happened two days ago, and actually not about having to clean your room." }, { "vi": "Nghĩ đến những giải pháp tiềm năng cho các vấn đề.", "en": "Think of potential solutions to the problem." }, { "vi": "Xem xét một vài cách phản ứng bạn có thể làm trước khi thực hiện.", "en": "Run through a couple of ways you might react before you pick one." }, { "vi": "Làm gì sẽ giải quyết được vấn đề?", "en": "What will address what's going on?" }, { "vi": "Cân nhắc hậu quả.", "en": "Consider the consequences." }, { "vi": "Rất nhiều người mắc sai lầm ở bước này.", "en": "This is where a lot of people may stumble." }, { "vi": "Thường là lựa chọn được yêu thích nhất, nhưng liệu 'Làm điều mình muốn' có giải quyết được vấn đề?", "en": "\"Doing what I want\" is often the most attractive solution, but will it really fix the problem?" }, { "vi": "Hay nó sẽ lại càng khiến vấn đề trở nên tồi tệ hơn?", "en": "Or will it make it worse?" }, { "vi": "Nghĩ về hậu quả thực tế của mỗi lựa chọn.", "en": "Think about what the result of each option is likely to be." }, { "vi": "Chọn một giải pháp.", "en": "Pick a solution." }, { "vi": "Sau khi đã cân nhắc những hậu quả có thể xảy ra, hãy chọn giải pháp có vẻ tốt nhất cho bạn.", "en": "After you've considered the possible consequences of each option, pick the one that seems best for you." }, { "vi": "Lưu ý rằng làm vậy có thể không phải là dễ dàng hay thú vị nhất!", "en": "Note that this wo n't always be the easiest or the most fun!" }, { "vi": "Đây chính là một phần của trưởng thành hơn.", "en": "That's just part of becoming more mature." }, { "vi": "Nếu phải nói điều gì, nói điều đó một cách bình tĩnh và đưa ra một vài tranh luận hợp lý để làm rõ cảm nhận của bạn.", "en": "If you must say something, use a calm voice and give some reasonable arguments to justify how you're feeling." }, { "vi": "Nếu người khác không muốn tranh luận hoặc thậm chí là lắng nghe, hãy bỏ qua.", "en": "If the person just wants to argue and does n't want to listen, walk away from the conflict." }, { "vi": "Nó hoàn toàn không đáng để bạn tiếp tục.", "en": "It's not worth it." }, { "vi": "Khi bạn phẫn nộ hoặc có xu hướng trở nên quá khích, hít thở sâu và đếm đến 10.", "en": "When you're enraged or about to overreact, take deep breaths and count to 10." }, { "vi": "Bạn không được để mất sự tự kiểm soát và cho phép cơn thịnh nộ điều khiển bạn.", "en": "You must maintain self - control and not let wrath get the better of you." }, { "vi": "Nếu bạn là người nóng nảy, người khác có thể sẽ thích thú khi khiêu khích bạn.", "en": "If you have a temper, people may enjoy provoking you." }, { "vi": "Khi bạn có thể khiểm soát được cảm xúc, họ chẳng còn muốn chọc ghẹo bạn nữa và sẽ để bạn yên.", "en": "When you control your temper, they will lose interest in making you angry and will start leaving you alone." }, { "vi": "Khi muốn nói chuyện một cách chín chắn, người lớn thường dùng kỹ năng và thái độ quả quyết.", "en": "When adults want to communicate maturely, they use assertive techniques and behaviors." }, { "vi": "Quả quyết không có nghĩa là tự phụ, kiêu căng hay hung hăng.", "en": "Assertiveness is n't the same as cockiness, arrogance or aggression." }, { "vi": "Một con người quả quyết sẽ thể hiện suy nghĩ và yêu cầu của họ một cách rõ ràng, đồng thời, biết lắng nghe khi người khác làm vậy.", "en": "Assertive individuals express their own feelings and needs clearly, and they listen when others do the same." }, { "vi": "Những cá nhân kiêu căng và ích kỷ không quan tâm đến nhu cầu của người khác và chỉ tập trung vào việc đạt được điều họ muốn, khi họ muốn chúng - bất kể điều đó có gây tổn thương đến người khác hay không.", "en": "Arrogant and selfish individuals do n't care about others' needs and are focused on getting what they want, when they want it -- whether or not it makes others miserable." }, { "vi": "Hãy học cách bảo vệ chính mình mà không trở nên kiêu căng hay hung hăng, chắc chắn bạn sẽ cảm thấy trưởng thành hơn.", "en": "Learn to stand up for yourself without being arrogant or aggressive, and you'll definitely feel more mature." }, { "vi": "Dưới đây là một số cách để bạn có thể giao tiếp một cách quả quyết: Dùng phát ngôn 'Tôi'.", "en": "Here are some ways to communicate assertively: Use \"I\" - statements." }, { "vi": "Phát ngôn 'Bạn' khiến người khác cảm thấy bị đổ trách nhiệm và bị ngăn cản phát biểu ý kiến.", "en": "\"You\" - statements make other people feel blamed and shuts them down." }, { "vi": "Hãy tập trung vào cảm nhận, trải nghiệm của bạn và cởi mở để có những cuộc trao đổi chín chắn và hiệu quả.", "en": "Keeping the focus on what you're feeling and experiencing keeps the way open for productive, mature communication." }, { "vi": "Chẳng hạn như, thay vì yêu cầu 'Bố mẹ hãy nghe con nói!' hãy thử dùng phát ngôn 'Tôi' như 'Con cảm thấy quan điểm của mình không được tôn trọng'.", "en": "For example, instead of telling your parents \"You never listen to me!\", try using an \"I\" - statement like \"I feel like my perspective has n't been heard.\"" }, { "vi": "Khi bạn nói rằng bạn 'cảm thấy' một điều gì, người khác thường sẽ muốn biết tại sao.", "en": "When you say you \"feel\" a certain way, the other person is more likely to want to know why." }, { "vi": "Không phải mọi thứ đều xoay quanh bạn.", "en": "Life is n't all about you." }, { "vi": "Thể hiện cảm nhận và những mong muốn của bản thân một cách rõ ràng là điều tuyệt vời trong giao tiếp, nhưng bạn cũng hãy nhớ hỏi người khác về cảm nhận và mong muốn của họ.", "en": "It's great to communicate your feelings and needs clearly, but remember to also ask others about theirs." }, { "vi": "Có thể đặt người khác lên trên là một dấu hiệu thực sự của trưởng thành.", "en": "Being able to put others first is a true sign of maturity." }, { "vi": "Đừng kết luận vội vàng.", "en": "Do n't jump to conclusions." }, { "vi": "Nếu không chắc điều gì đang xảy ra giữa mình và một ai đó, hãy hỏi!", "en": "If you are n't sure what happened with someone, ask!" }, { "vi": "Đừng phán xét - hãy nhớ rằng, bạn không nắm rõ mọi thông tin.", "en": "Do n't prejudge - remember, you do n't have all the information." }, { "vi": "Chẳng hạn như, nếu một người bạn quên cuộc hẹn mua sắm với bạn, đừng vội cho rằng cô ấy không quan tâm hoặc cô ấy là một con người tồi tệ.", "en": "For example, if your friend forgot that you were supposed to go shopping together, do n't assume that it's because she does n't care or is a terrible person." }, { "vi": "Thay vào đó, dùng phát ngôn 'Tôi' và khuyến khích cô ấy bày tỏ: 'Mình thật sự thất vọng vì bạn không thể đi mua sắm được.", "en": "Instead, use an \"I\" - statement and follow it up with an invitation for her to express her feelings: \"I felt really disappointed when you could n't make it shopping." }, { "vi": "Có chuyện gì vậy? 'Đưa ra những đề xuất mang tính cộng tác.", "en": "What's up? \", Offer to collaborate with others" }, { "vi": "Thay vì nói 'Mình muốn đi trượt ván', hãy để mọi người cùng góp ý kiến: 'Mọi người muốn làm gì?' Với nhiều người và nhiều văn hoá, giao tiếp trưởng thành sẽ không bao gồm nguyền rủa và chửi thề.", "en": "Instead of saying \"I want to go skateboarding,\" ask others for input: \"What would everyone like to do?\", Many people and cultures have expectations that mature communicators wo n't curse or swear" }, { "vi": "Chửi thề có thể làm sốc người khác, hay thậm chí khiến họ cảm thấy thiếu tôn trọng.", "en": "Swearing can shock others, or even make them feel as though you're disrespecting them." }, { "vi": "Chửi thề cũng có thể khiến bạn bị đánh giá là khiếm khuyết hoặc tội tệ trong giao tiếp.", "en": "Swearing can also cause others to think that you're incompetent or bad at communicating." }, { "vi": "Thay vì chửi thề, hãy cố mở rộng vốn từ của bạn.", "en": "Instead of swearing, try expanding your vocabulary." }, { "vi": "Khi học những từ mới, bạn có thể dùng chúng để giúp bạn diễn đạt.", "en": "As you learn new words, use them to express yourself." }, { "vi": "Nếu bạn thường xuyên chửi thề khi bực bội hoặc tổn thương, hãy cố chuyển nó thành một trò chơi sáng tạo với âm thanh.", "en": "If you frequently swear when you're upset or when you hurt yourself, try making it a game to come up with creative exclamations instead." }, { "vi": "Thậm chí, có thể họ sẽ quyết định hành động để khiến bạn phải ngừng nói.", "en": "They may even decide to tune you out." }, { "vi": "La hét là việc của trẻ nhỏ chứ không phải những người trường thành.", "en": "Screaming is what toddlers do, not mature adults." }, { "vi": "Ngay cả khi đang bực bội, dùng giọng đều và bình tĩnh.", "en": "Use an even, calm tone of voice, even when you're upset." }, { "vi": "Như lời nói, cơ thể cũng có thể thể hiện nhiều điều.", "en": "Your body can say as much as your words." }, { "vi": "Chẳng hạn như, khoanh tay trước ngực có thể cho thấy bạn không hứng thú với điều đang nghe.", "en": "For example, crossing your arms in front of you can tell others that you're not interested in what they're saying." }, { "vi": "Đứng với vẻ mệt mỏi trong suốt cuộc chuyện trò cho thấy bạn không thật sự ở 'đó' hay bạn đang muốn có mặt ở nơi nào khác.", "en": "Standing slouched over communicates that you're not really \"there\" or you want to be somewhere else." }, { "vi": "Hãy chú ý cơ thể bạn đang nói điều gì, và đảm bảo rằng đó là điều mà bạn muốn thể hiện.", "en": "Learn what your body is communicating, and make sure it's what you want." }, { "vi": "Thả lỏng tay ở hai bên thay vì khoanh tay trước ngực.", "en": "Hold your arms relaxed at your sides instead of crossing them in front of you." }, { "vi": "Đứng thẳng, ưỡn ngực và thẳng đầu song song với mặt sàn.", "en": "Stand up straight, with your chest out and head parallel to the floor." }, { "vi": "Đừng liếc mắt hay nhìn chằm chằm xuống dưới.", "en": "Do n't roll your eyes or stare at the floor." }, { "vi": "Ví dụ như trường lớp, tin tức, kinh nghiệm sống và những bài học cuộc đời mà bạn tích luỹ được.", "en": "Examples of mature topics include school, the news, life experiences, and life lessons you have learned." }, { "vi": "Dĩ nhiên, bạn vẫn có thể dành một vài thời gian để thoải mái với bạn bè.", "en": "Of course, you can take some time for being goofy with your friends." }, { "vi": "Vấn đề là ở đối tượng trò chuyện.", "en": "It's all about considering your audience." }, { "vi": "Bạn có thể sẽ không nói với bạn thân những điều bạn trao đổi với giáo viên toán.", "en": "You probably wo n't talk about the same topics with your best friend as you do with your math teacher." }, { "vi": "Đặt câu hỏi.", "en": "Ask questions." }, { "vi": "Một biểu hiện của trưởng thành là tò mò một cách thông minh.", "en": "One of the signs of maturity is intellectual curiosity." }, { "vi": "Nếu mọi việc bạn làm chỉ là nói với ai đó, bạn có vẻ không thực sự trưởng thành.", "en": "If all you ever do is talk at someone, you wo n't seem very mature." }, { "vi": "Hãy để người khác được đóng góp ý kiến.", "en": "Ask others for their input." }, { "vi": "Nếu điều gì khiến bạn thấy thú vị, hãy gợi ý 'Kể thêm cho mình nghe về điều đó đi!' Đừng giả vờ biết điều bạn không biết.", "en": "If someone says something interesting, say \"Tell me more about that!\", Do n't pretend to know something you do n't" }, { "vi": "Thừa nhận sự thiếu hiểu biết có thể không dễ dàng.", "en": "It can be hard to admit you do n't know something." }, { "vi": "Xét cho cùng, bạn thật sự muốn có vẻ trưởng thành và hiểu biết.", "en": "After all, you really want to appear mature and informed." }, { "vi": "Thế nhưng, giả vờ chỉ khiến bạn có vẻ (và cảm thấy) ngu ngốc khi mọi chuyện bại lộ.", "en": "But pretending to know something only to have it come out that you do n't could make you look (and feel) foolish." }, { "vi": "Tốt hơn hết, bạn nên thẳng thắn thừa nhận, chẳng hạn như 'Mình không rành lắm.", "en": "It's much better to say something like, \"I have n't read much about that." }, { "vi": "Mình nhất định sẽ phải tìm hiểu thêm về nó! 'Hãy im lặng nếu bạn không thể nói điều gì tích cực.", "en": "I'll have to look into it! \", If you ca n't say something positive, do n't say anything at all" }, { "vi": "Những người thiếu trưởng thành thường xuyên phê phán, chỉ ra lỗi lầm của người khác, và họ cũng không hề do dự khi nói những điều xúc phạm, gây tổn thương.", "en": "Immature people constantly criticize things and point out flaws about other people, and they do n't hesitate to say hurtful insults by all matters." }, { "vi": "Đôi khi, họ bào chữa rằng bản thân chỉ đang \"trung thực\".", "en": "Sometimes, they justify cruelty by stating that they're just \"being honest.\"" }, { "vi": "Người trưởng thành chọn kỹ ngôn từ, và họ không tổn thương người khác để thấy mình \"trung thực\", vì vậy, hãy cẩn thận với lời nói và đừng nói điều gì có thể gây tổn thương người khác", "en": "Mature people choose their words carefully, and they do n't hurt people's feelings in their quest to be \"honest,\" so remember to watch what you say, and do n't say things that hurt other's feelings." }, { "vi": "Đối xử với họ như cách bạn muốn được đối xử.", "en": "Treat people the way that you want to be treated." }, { "vi": "Dù cẩn thận đến mấy, bạn sẽ hết lần này đến lần khác nói sai hay vô tình làm tổn thương người khác.", "en": "No matter how conscientious you are, you're going to say the wrong thing or inadvertently hurt people from time to time." }, { "vi": "Bởi vì không ai trên thế gian này là hoàn hảo, chúng ta đều sẽ làm điều ngu ngốc ở thời điểm nào đó.", "en": "We all do stupid things once in a while, because nobody on earth is perfect." }, { "vi": "Học cách cúi đầu và nói 'Xin lỗi'.", "en": "Learn to swallow your pride and say, \"I'm sorry.\"" }, { "vi": "Một lời xin lỗi chân thành khi phạm phải sai lầm chính là biểu hiện của thực sự trưởng thành.", "en": "A genuine, honest apology when you've done something wrong demonstrates true maturity." }, { "vi": "Đây là một kỹ năng thật sự khó để nắm bắt nhưng cân nhắc liệu bạn có muốn được nghe điều gì đó từ người khác sẽ giúp bạn lựa lời.", "en": "This is a really difficult skill to master, but thinking about whether you would want someone to say something to you can help you figure out what to say." }, { "vi": "Phật giáo có câu: 'Trước khi nói, hãy tự hỏi: có đúng không, có cần thiết không, có tử tế không'.", "en": "In Buddhism, there's a saying: \"If you propose to speak, always ask yourself: is it true, is it necessary, is it kind.\"" }, { "vi": "Hãy cân nhắc trước khi mở lời.", "en": "Consider it before speaking." }, { "vi": "Những người quanh bạn sẽ cảm kích sự thành thực của bạn, và sự thấu hiểu của bạn sẽ cho thấy bạn thật sự quan tâm đến họ.", "en": "Those around you will appreciate your honesty, and your compassion will show that you truly care about others." }, { "vi": "Chẳng hạn như, nếu một người hỏi bạn liệu chiếc váy có khiến cô ấy trông béo hay không, hãy cân nhắc điều gì là có ích nhất cho cô ấy.", "en": "For example, if a friend asks you if her dress makes her look fat, consider what would be most helpful." }, { "vi": "Cảm nhận về cái đẹp luôn rất chủ quan, vì vậy đưa ra ý kiến về vẻ ngoài sẽ chẳng giúp ích được gì.", "en": "Beauty is very subjective, so offering an opinion on her looks is n't likely to be helpful." }, { "vi": "Thay vào đó, hãy nói rằng bạn yêu cô ấy, cô sẽ luôn chính mình, điều đó có thể sẽ cho cô ấy sự tự tin mà cô cần", "en": "However, telling your friend that you love her and she looks just the way she is could be the confidence boost she needs." }, { "vi": "Nếu thật sự nghĩ rằng bộ trang phục không đẹp, có những chiến thuật để nói điều này 'nếu' bạn nghĩ rằng làm vậy sẽ có ích.", "en": "If you really think your friend's outfit is not attractive, there are tactful ways to say this if you think it will be helpful." }, { "vi": "Chẳng hạn như 'Bạn biết đấy, mình thích chiếc váy đỏ hơn chiếc này' không phán xét cơ thể cô ấy - không ai cần điều đó - đồng thời trả lời cho thắc mắc liệu cô có đẹp nhất với trang phục này hay không.", "en": "For example, \"You know, I like the red dress better than this one\" does n't judge your friend's body -- nobody needs that -- but it does answer her question of whether she looks her best." }, { "vi": "Các nhà hành vi học chỉ ra rằng một số hình thức lừa dối lại 'tốt cho xã hội', những lời nói dối nhỏ để giúp người khác không bị xấu hổ hay tổn thương.", "en": "Behavioral scientists suggest that some types of dishonesty are actually \"pro-social,\" little lies you tell to help others avoid embarrassment or hurt." }, { "vi": "Điều này có phải là điều bạn muốn làm hay không là do bạn tự quyết định.", "en": "It's up to you to decide whether this is something you want to do." }, { "vi": "Cho dù quyết định thế nào hãy làm điều đấy một cách tử tế.", "en": "Whatever you decide, choose to be kind in doing it." }, { "vi": "Chuẩn bị đất ở vị trí mới bằng cách bón nhiều phân chuồng hoặc phân trộn hoại kỹ.", "en": "Prepare the ground at the new location well by incorporating lots of well - rotted manure or compost." }, { "vi": "Tốt nhất là bạn nên làm điều này trước một thời gian dài, nếu có thể.", "en": "It's best to do this well ahead of time if possible." }, { "vi": "Đào bụi cây vào mùa thu sau khi cây rụng lá, hoặc vào đầu mùa xuân trước khi những chiếc lá mới hình thành.", "en": "Dig up the shrub to be moved in the, fall after the leaves have dropped off, or in early springtime, before new ones form." }, { "vi": "Điều này là quan trọng vì bạn có thể trồng lại cây càng nhanh càng tốt, giúp cho rễ cây ít bị stress hoặc khô.", "en": "This is important, as it will allow you to transfer the shrub as quickly as possible, which prevents the roots from getting stressed or dried out." }, { "vi": "Bạn có thể thực hiện điều này bằng cách lấy thước dây đo tại một điểm trên thân chính của cây ở độ cao 15 cm trên mặt đất.", "en": "To do this, take a tape measure and find a point on the main trunk of the shrub that is 15 centimeter (5.9 in) above the ground." }, { "vi": "Đo thân cây tại điểm này, sau đó nhân số đo với 10 để có kích thước của đường kính rễ cây.", "en": "Measure the trunk diameter at this point , Multiply that by ten to get the size of the root diameter" }, { "vi": "Khi đã tính được đường kính của bộ rễ cây, bạn hãy đào hố có đường kính bằng hoặc lớn hơn.", "en": "Once you have the root diameter, you can dig a hole of the same diameter or larger." }, { "vi": "Nếu đất trồng cây thuộc dạng đất cát, bạn nên tưới nhiều nước trong vòng 2-3 ngày trước khi di chuyển cây.", "en": "If your soil type is sandy, give the shrub a good watering two or three days before moving it." }, { "vi": "Việc này sẽ giúp bảo tồn rễ cây khi bạn đào cây lên.", "en": "This will help preserve the root mass when you dig it up." }, { "vi": "Dùng thuổng đào rễ cây lên, nhớ để lưng thuổng quay về phía cây.", "en": "Dig the root ball out with the back of your spade facing the plant." }, { "vi": "Bạn có thể chuyển cây sang vị trí mới bằng cách đặt cây lên một tấm vải cũ hoặc vải dầu và kéo trên mặt đất.", "en": "You can move it to its new location by placing it on an old sheet or tarpaulin which you can drag across the ground." }, { "vi": "Nếu không có thời gian trồng lại ngay, bạn phải buộc gọn các cành cây bụi để bảo vệ chúng.", "en": "If you do n't have time to replant the shrub immediately, you will need to tie up the branches of the shrub to protect them." }, { "vi": "Bắt đầu từ phía dưới và quấn theo hình xoắn ốc lên trên sát vào thân cây.", "en": "Start at the bottom and use a spiral wrapping movement to wrap the branches against the trunk." }, { "vi": "Bó rễ cây càng gọn càng tốt, nhưng cố gắng đừng làm hư hại cành do buộc quá chặt.", "en": "Make the roots as compact as possible but avoid damaging the branches by tying too tightly." }, { "vi": "Đặt rễ cây vào vị trí mới và lấp đất lên.", "en": "Lower the shrub's root ball into its new location and cover with soil." }, { "vi": "Đừng nén đất bằng cách lấy chân giẫm lên, vì làm vậy có thể khiến rễ cây tổn thương.", "en": "Do n't tamp the soil down with your feet as this can damage the roots." }, { "vi": "Tưới nhiều nước cho đến khi cây bén rễ ở vị trí mới.", "en": "Water the shrub well until it's established in its new position." }, { "vi": "Nếu bạn ở nam bán cầu, sao Bắc Đẩu sẽ không giúp bạn tìm phương hướng.", "en": "If you're in the Southern Hemisphere, the North Star wo n't help you navigate." }, { "vi": "Thay vào đó, bạn hãy tìm hướng bắc thực bằng chòm sao Nam Thập Tự.", "en": "Instead, find true south using the Southern Cross constellation." }, { "vi": "Chòm sao này luôn luôn được nhìn thấy ở nam bán cầu.", "en": "This constellation is always visible in the Southern Hemisphere." }, { "vi": "Chòm sao này gồm 4 ngôi sao sáng tạo thành hình dạng một con diều nếu bạn đồ theo đường viền xung quanh chúng.", "en": "The constellation is made up of 4 bright stars that form a kite shape if you trace the border around them." }, { "vi": "Bên ngoài chòm sao Nam Thập Tự có 2 ngôi sao sáng hơn, gọi là 'sao chỉ.' Hai ngôi sao này gần như song song với 2 ngôi sao gần nhau nhất trong chòm sao Nam Thập Tự.", "en": "Outside the Southern Cross are 2 more bright stars known as the pointers , These are roughly parallel with the 2 stars in the Southern Cross that are closest together" }, { "vi": "Hai ngôi sao chỉ này nằm trong số các ngôi sao sáng nhất trên bầu trời nam bán cầu.", "en": "The pointer stars are some of the brightest in the Southern Hemisphere." }, { "vi": "Nếu bạn khó tìm dược chòm sao Nam Thập Tự thì việc tìm các 'sao chỉ' là bước khởi đầu tốt.", "en": "If you're having trouble finding the Southern Cross, locating the pointer stars is a good starting point." }, { "vi": "Hai ngôi sao thuộc chòm sao Nam Thập Tự, Gacrux và Acrux, nằm ở điểm xa nhất của chòm sao.", "en": "Two stars in the Southern Cross, Gacrux and Acrux, are the furthest apart in the constellation." }, { "vi": "Bắt đầu từ trên đầu cây thập tự, hãy tưởng tượng một đường kẻ giữa 2 ngôi sao này, sau đó tiếp tục kéo ra ngoài theo cùng một góc.", "en": "Starting at the top, imagine a line extending between these 2 stars, and then continuing at the same angle outward." }, { "vi": "Bạn có thể cầm một chiếc que thẳng trước mặt để dễ hình dung ra đường thẳng.", "en": "Hold a strong or a straight stick out in front of you to help envision a straight line." }, { "vi": "Tuỳ vào từng thời điểm trong năm, đường kẻ này có thể chạm mặt đất, vì chòm sao này xoay cùng với trái đất.", "en": "Depending on the time of year, this line may hit the ground since the constellation rotates along with Earth." }, { "vi": "Tương tự như cách vẽ đường kẻ tưởng tượng từ chòm sao Nam Thập Tự, bây giờ bạn sẽ tìm điểm giữa nối hai ngôi 'sao chỉ' và kéo dài đường kẻ hướng ra ngoài.", "en": "The same way you drew an imaginary line from the Southern Cross, now find the midpoint between the pointers and extend a line outward." }, { "vi": "Đường kẻ này sẽ cắt ngang đường kẻ mà bạn đã vẽ từ chòm sao Nam Thập Tự.", "en": "This line should intersect with the line you drew from the Southern Cross." }, { "vi": "Sử dụng các điểm mốc tự nhiên để làm điểm đối chiếu.", "en": "Use a natural landmark as a reference point." }, { "vi": "Ví dụ, một cái cây cao ở đằng xa có thể giúp bạn đánh dấu giao điểm của 2 đường kẻ và cho bạn biết hướng nam thực.", "en": "For instance, a tall tree in the distance could mark the intersection between the 2 lines, indicating where true south is." }, { "vi": "Khi đã tìm được hướng nam thực, bạn chỉ cần quay đằng sau để tìm hướng bắc thực.", "en": "When you locate true south, it's simply a matter of turning around to find true north." }, { "vi": "Nhớ quay chính xác 180 độ, bằng không bạn sẽ bị lệch hướng và không quay về đúng hướng bắc.", "en": "Make sure you rotate exactly 180 degrees, or you'll be off - center and not facing true north." }, { "vi": "Điều đầu tiên mà bạn cần biết khi phải thường xuyên hoặc trong hầu hết mọi thời điểm bạn đều ở cạnh người đang tức giận là đảm bảo cho sự an toàn thể chất của bản thân.", "en": "Your personal physical safety should be your number one concern when you are with someone who is angry most or all the time." }, { "vi": "Nếu nhà bạn có trẻ nhỏ và chúng bị hành hạ về mặt thể chất, cảm xúc, và tinh thần, hoặc chúng chứng kiến hành vi bạo lực trong gia đình, bạn cần phải đảm bảo cho sự an toàn của chính bạn và của con cái bạn.", "en": "If you have children in the house and they experience harm to their physical, emotional, and mental safety, or they witness violence in the household, you need to ensure your own safety and the safety of your children." }, { "vi": "Có kế hoạch cụ thể để bạn biết cần phải làm gì khi sự an toàn của bạn đang bị đe doạ.", "en": "Have a plan so you know what to do if your safety is at risk." }, { "vi": "Nếu có thể, bạn nên tìm đến một nơi nào khác hoặc đến nơi an toàn để đảm bảo an toàn cho bản thân.", "en": "If it's possible, obtain an alternate place to stay or stay in a safehouse to ensure your safety." }, { "vi": "Đặt ra các từ ngữ quy ước với con của bạn để sử dụng khi bất kỳ người nào đang gặp nguy hiểm.", "en": "Use a code word with your children that can be used if anyone is in danger." }, { "vi": "Hướng dẫn chúng những điều cần làm trong trường hợp bạn sử dụng những từ quy ước này (ví dụ, trẻ phải rời khỏi nhà và chạy đến nhà bạn bè).", "en": "Teach them what to do in case you use the code word (for example, they should leave the house and run to a specific friend's house)." }, { "vi": "Nếu có thể, hãy trò chuyện với bạn bè, láng giềng hoặc người thân về kế hoạch an toàn của bạn.", "en": "If you are able, talk with your friend, neighbor or family member about your safety plan." }, { "vi": "Cho họ biết về dấu hiệu trực quan mà bạn có thể sử dụng khi gặp nguy hiểm.", "en": "Talk over visual cues that you might use if you are in danger." }, { "vi": "Xác định lối thoát hiểm gần nhất.", "en": "Identify the nearest exits." }, { "vi": "Nếu bạn không thể ra khỏi nhà, bạn nên tìm đến khu vực an toàn trong nhà, nơi không có vũ khí hoặc các dụng cụ khác mà người khác có thể sử dụng để gây tổn thương cho bạn.", "en": "If you ca n't get out of your house, identify safe areas of the house where there are no weapons or other instruments that can be used to hurt you." }, { "vi": "Luôn nhớ đỗ xe hướng mặt về phía đường đi và đổ đầy xăng.", "en": "Always park your car face out in your driveway and keep the gas tank full." }, { "vi": "Giữ điện thoại bên mình và lưu những số điện thoại quan trọng.", "en": "Carry your phone with you and program in important phone numbers." }, { "vi": "Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm cách thoát khỏi tình huống nghiêm trọng, bạn có thể gọi đến số của Lực lượng Cảnh sát Phản ứng Nhanh.", "en": "If you are having trouble getting away from your situation, call the National Domestic Violence Hotline." }, { "vi": "Họ có thể giúp bạn lên kế hoạch trong tình huống khẩn cấp.", "en": "This hotline is staffed with people who can help you come up with a plan." }, { "vi": "Và họ cũng có thể cung cấp cho bạn nơi ẩn náu an toàn.", "en": "They can also provide you with a shelter to go to." }, { "vi": "Khi tình trạng thoái hoá điểm vàng xảy ra, vùng thị giác trung tâm là vùng bị ảnh hưởng nhiều nhất, trong khi vùng thị giác ngoại vi phần nào vẫn không bị ảnh hưởng.", "en": "When it comes to macular degeneration, the most affected area is the central vision, with the peripheral vision still partially intact." }, { "vi": "Do đó những người bị thoái hoá điểm vàng vẫn có thể dùng thị giác ngoại vi bù vào.", "en": "For this reason, people with macular degeneration can still use their peripheral vision to compensate." }, { "vi": "Kính lúp có tác dụng phóng đại các vật, giúp người bệnh có thể nhìn rõ hơn.", "en": "A magnifying glass can help make object seem larger so that they are easier to see." }, { "vi": "Kính lúp có độ phóng đại từ 1,5 đến 20 lần.", "en": "Magnifying glasses vary from 1.5 to 20 times magnification." }, { "vi": "Nhiều loại có thể gấp được với cỡ bỏ túi.", "en": "Many can fold up to pocket size." }, { "vi": "Thử dùng kính lúp có chân đế.", "en": "Try a stand magnifying glass." }, { "vi": "Loại này thường có độ phóng đại từ 2 đến 20 lần và có thể dựng lên được, do đó bạn không phải dùng tay để cầm.", "en": "This type varies from two to 20 times magnification , It can be mounted so that your hands are free" }, { "vi": "Kính lúp loại này rất hữu ích cho các bệnh nhân bị run tay.", "en": "It is helpful for patients who may also suffer from unstable or shaky hands." }, { "vi": "Một số kính lúp có chân đế còn kèm thêm đèn để sử dụng trong trường hợp ánh sáng yếu.", "en": "Some types have an additional light feature to aid in dim lighting situations." }, { "vi": "Thiết bị này cũng cùng kiểu phóng đại như kính viễn vọng, và bạn có thể dùng cả hai mắt để quan sát các vật thể.", "en": "With the same variations of magnification as telescopes, binoculars are useful because you can use both eyes to view items." }, { "vi": "Loại kính lúp này được gắn vào kính đeo mắt của bệnh nhân và có tác dụng giúp nhìn xa.", "en": "This type of magnifier is mounted on the patient's glasses and is useful for distance vision." }, { "vi": "Kính lúp đeo mắt cho phép bệnh nhân thay đổi giữa tầm nhìn xa và tầm nhìn của kính viễn vọng.", "en": "It allows the patient to transfer between distance viewing and telescopic vision." }, { "vi": "Ngoài ra còn có các tròng kính đeo mắt để nhìn bình thường.", "en": "There are also spectacle lenses for normal viewing." }, { "vi": "Kính này được chuyên gia điều trị thị lực kém công nhận và kê đơn.", "en": "These are approved and prescribed by Low Vision Specialists." }, { "vi": "Đây là loại máy quay truyền hình có chân đế, giúp phóng đại chữ viết trên màn hình video.", "en": "This stand - mounted video camera magnifies reading or writing material onto a video screen." }, { "vi": "Bạn có thể dùng loại kính phóng đại này để hỗ trợ trong nhiều công việc như đọc, viết và xem ảnh.", "en": "You can use this type of magnifier to aid in a variety of tasks, such as reading, writing, crafts and viewing photos." }, { "vi": "Một số thiết bị còn có thể gạch dưới hoặc tô đậm các thông tin.", "en": "Some can also underline and highlight information." }, { "vi": "Loại thiết bị này có thể dùng với máy vi tính.", "en": "This type of device can also be used with a computer." }, { "vi": "Máy này sẽ đọc các dòng chữ in thành tiếng.", "en": "This machine will read typewritten text out loud." }, { "vi": "Loại tròng kính này có thể chuyển đổi giữa hai vùng sáng và tối.", "en": "These lenses can transition between light and dark areas." }, { "vi": "Có thể dùng tròng kính này trên kính mắt được kê đơn.", "en": "They can be worn over prescribed glasses." }, { "vi": "Tìm hiểu về các giai đoạn của bệnh AMD.", "en": "Know the different stages of AMD." }, { "vi": "Hiểu về sự phát triển của bệnh thoái hoá điểm vàng 'khô'.", "en": "Understand how \"dry\" macular degeneration occurs." }, { "vi": "Biết về bệnh thoái hoá điểm vàng 'ướt'.", "en": "Know what \"wet\" macular degeneration is." }, { "vi": "Đầu tư vào tương lai.", "en": "Invest in your future." }, { "vi": "Dự tính và chấp nhận rủi ro.", "en": "Take calculated risks." }, { "vi": "Mang lại điều bất ngờ.", "en": "Introduce the unexpected." }, { "vi": "Quý trọng thất bại.", "en": "Embrace failure." }, { "vi": "Khi lũ dơi đã rời đi, bạn cần bịt kín mọi khe hở mà chúng có thể tìm đường chui vào.", "en": "Once the bats are gone, it will be necessary to bar any openings that they might be using to make their way in." }, { "vi": "Bạn có thể thực hiện việc này bằng cách sửa chữa các khe nứt hoặc hư hỏng lâu ngày và lắp thiết bị ngăn chặn, có thể bạn cần sử dụng hồ, vữa hoặc tấm lợp để bịt kín các chỗ hở", "en": "This can be accomplished by repairing longstanding cracks and damage, installing exclusion devices or in some cases applying new mortar, plaster or shingles." }, { "vi": "Khi gặp các vật cản này, lũ dơi sẽ gặp khó khăn hoặc không thể vào nhà bạn được nữa.", "en": "With these things in place, bats will find it difficult or impossible to regain access to your home in the future." }, { "vi": "Gọi nhà thầu xây dựng cùng bạn kiểm tra bên ngoài nhà để tìm những nơi có thể là lối vào của dơi.", "en": "Have a contractor go over the exterior of your home with you to look for places that might admit bats." }, { "vi": "Điều quan trọng là phải xử lý mọi điểm mà dơi có thể chui vào.", "en": "It's important that you address each and every possible entry point." }, { "vi": "Nếu lũ dơi không chui lọt ở điểm này, chúng sẽ đi tìm điểm khác.", "en": "If the bats ca n't get in through one, they'll try to find another." }, { "vi": "Dùng máy hút bụi hút hết phân dơi khô hoặc xúc vào bao rác để vứt bỏ, sau đó cọ rửa kỹ bằng dung dịch tẩy rửa gốc enzyme.", "en": "Vacuum up dried droppings or scoop them into a garbage bag with a plastic scraper , Afterward, scrub the area thoroughly using an enzyme - based cleaning solution" }, { "vi": "Sản phẩm này sẽ giúp phân huỷ các chất thải sinh học để không còn lại vết bẩn nào.", "en": "This will help break down any remaining biological waste products so that no traces are left behind." }, { "vi": "Đảm bảo áp dụng các biện pháp an toàn thích hợp khi dọn dẹp phân dơi - đeo găng tay cao su dày, đeo kính và mặt nạ để lọc không khí xung quanh.", "en": "Be sure to take the proper safety precautions when cleaning bat guano - wear thick rubber gloves, eye protection and a facemask or respirator to filter the surrounding air." }, { "vi": "Nhưng tốt nhất là bạn nên để nhiệm vụ làm sạch phân dơi cho dịch vụ diệt trừ dịch hại.", "en": "It's highly recommended that you leave the cleanup duties to a professional pest removal service." }, { "vi": "Xem xét kỹ gác mái, tầng hầm, các khoảng không gian thấp hoặc những khu vực từng có dơi xâm nhập để đề phòng lũ dơi quay lại.", "en": "Perform thorough inspections of your attic, basement, crawlspace or other affected areas periodically to search for signs of reinfestation." }, { "vi": "Để ý đến lũ dơi và phân của chúng.", "en": "Look for bats themselves as well as their droppings." }, { "vi": "Có khả năng là dơi sẽ ở ngoài sau khi bạn bịt kín các lối vào, nhưng nếu tình cờ chúng lại lẻn vào nhà, bạn sẽ phát hiện ra ngay để có thể ngăn chặn.", "en": "Chances are that bats will stay out after you've sealed their entryways, but if they do happen to sneak back in you'll want to find out as soon as possible to keep the problem from getting out of hand." }, { "vi": "Những mảnh vụn hoặc đất cát xuất hiện mà không thể giải thích được có thể là dấu hiệu cho thấy dơi đã xâm nhập trở lại.", "en": "Unexplainable drafts or debris can offer a clue that bats have gnawed their way in." }, { "vi": "Mặc dù thường lọt vào gác mái hoặc ống khói, lũ dơi cũng trú ngụ dưới ván sàn, bên trong hành lang gắn kính và dưới các viên ngói lợp nhà.", "en": "Though they usually wind up in attics and chimneys, bats have also been known to roost beneath decks, inside screened - in porches and under roofing tiles." }, { "vi": "Chọn trang phục phù hợp.", "en": "Pack the right clothes." }, { "vi": "Bảo vệ cơ thể dưới ánh nắng mặt trời.", "en": "Take protection from the sun." }, { "vi": "Đem theo tấm trải để ngồi.", "en": "Bring something to sit on." }, { "vi": "Chuẩn bị bộ sơ cứu.", "en": "Take a first aid kit." }, { "vi": "Đừng vội lao vào hẹn hò ngay.", "en": "Do n't jump in right away." }, { "vi": "Tận hưởng mối tình mới của bạn trong phạm vi của nó.", "en": "Enjoy your new relationship on its own terms." }, { "vi": "Sử dụng lời 'cảm ơn' mẫu.", "en": "Use a ‘ thank you 'template." }, { "vi": "Lập một danh sách những người mà bạn cần cảm ơn.", "en": "Make a list of who you need to thank." }, { "vi": "Viết ra bạn biết ơn về việc gì.", "en": "Write out what you're thankful for." }, { "vi": "Lập kế hoạch khi nào sẽ gửi lời cảm ơn.", "en": "Plan when you send your thanks." }, { "vi": "Tìm hiểu xem ân hận là gì.", "en": "Learn what regret is." }, { "vi": "Xác định cảm xúc ân hận của bản thân.", "en": "Identify your feelings of regret." }, { "vi": "Xem xét nguồn gốc của sự hối tiếc.", "en": "Consider where your regret comes from." }, { "vi": "Loại bỏ dầu mỡ.", "en": "Remove the grease." }, { "vi": "Dùng sản phẩm tẩy vết ố.", "en": "Use a stain remover." }, { "vi": "Cọ vết ố.", "en": "Agitate the stain." }, { "vi": "Giặt áo.", "en": "Wash the shirt." }, { "vi": "Đem áo đến dịch vụ giặt tẩy chuyên nghiệp.", "en": "Take it to a professional." }, { "vi": "Trong trường hợp có bệnh thoái hoá điểm vàng khô, bác sĩ có thể dễ dàng phát hiện ra drunsen trong quá trình khám.", "en": "In case you are suffering from dry macular degeneration, the ophthalmologist can easily detect the presence of drusen upon inspection." }, { "vi": "Bạn sẽ được yêu cầu nhìn vào Amsler grid, một bảng có dạng giống biểu đồ.", "en": "You will also be asked to look at the Amsler grid, which looks like graph paper." }, { "vi": "Nếu nhìn thấy một vài đường kẻ có hình lượn sóng, có thể bạn đã bị thoái hoá điểm vàng.", "en": "It is possible that you have macular degeneration when you see that some of the lines are wavy." }, { "vi": "Để kiểm tra các triệu chứng, bạn có thể in Amsler grid ở website Prevent Blindness và làm theo các hướng dẫn sau: Đặt bảng biểu đồ trong tầm nhìn, cách xa mắt 61 cm.", "en": "To check if you have symptoms, print the Amsler grid test from the Prevent Blindness website and follow these instructions: Place the reversed chart 24 inches away at eye level." }, { "vi": "Đeo kính đọc sách và lấy tay che hẳn một bên mắt.", "en": "Put your reading glasses on and cover one eye completely with your hand." }, { "vi": "Tập trung vào điểm giữa trong một phút, lặp lại các bước cho mắt bên kia.", "en": "Focus on the center dot for one minute and repeat steps with the other eye." }, { "vi": "Nếu thấy bất cứ đường kẻ nào có hình lượn sóng, bạn cần nhanh chóng liên hệ với chuyên gia chăm sóc mắt.", "en": "If any of the lines on the grid appear to be wavy, contact your eye care professional immediately." }, { "vi": "Để thực hiện thủ thuật này, thuốc nhuộm sẽ được tiêm vào tĩnh mạch ở cánh tay.", "en": "This method will involve inserting dye into a vein in your arm." }, { "vi": "Sau đó, người ta sẽ chụp ảnh khi thuốc nhuộm di chuyển lên các tĩnh mạch ở võng mạc.", "en": "The dye is then photographed as it travels to the veins of the retina." }, { "vi": "Phương pháp này có thể phát hiện ra sự rò rỉ, một dấu hiện của bệnh thoái hoá điểm vàng ướt, sau khi tiêm từ 8 - 12 giây, thuốc nhuộm sẽ được nhìn thấy ở dây thần kinh thị giác.", "en": "It can detect leakages, which can indicate wet macular degeneration , The dye should be seen in the optic nerve about eight to 12 seconds after injection" }, { "vi": "Sau khi tiêm từ 11 - 18 giây, thuốc nhuộm sẽ được nhìn thấy ở vùng võng mạc.", "en": "The dye should be seen in the retinal area about 11 to 18 seconds after injection." }, { "vi": "Phương pháp này dùng sóng ánh sáng để quan sát nhiều lớp trong võng mạc.", "en": "This exam will look at the multiple layers of your retina using light waves." }, { "vi": "Test này có thể đánh giá độ dày của võng mạc, cấu tạo các lớp võng mạc, và mọi hiện tượng bất thường trong võng mạc như dịch lỏng, máu hoặc các mạch máu mới nếu có.", "en": "The test can assess the thickness of your retina, the anatomy of the retinal layers, and if there is anything abnormal in the retina like fluid, blood or new blood vessels." }, { "vi": "Có thể bạn sẽ được làm giãn đồng tử trong mắt trước khi thực hiện chụp OCT, mặc dù OCT cũng có khả năng hoạt động xuyên qua đồng tử không giãn.", "en": "The doctor may first dilate your eyes, though OCT can also be performed through an non-dilated pupil." }, { "vi": "Tiếp đó, bạn sẽ đặt cằm lên chỗ tựa cằm để giữ cho đầu cố định và không được cử động.", "en": "Then you will place your chin on the chin rest to stabilize your head, and refrain from moving." }, { "vi": "Một tia sáng sẽ được chiếu vào mắt.", "en": "A light beam will be aimed at the eye." }, { "vi": "Với việc sử dụng sóng ánh sáng, phương pháp này có thể phát hiện các mô sống trong vòng vài giây và không gây đau.", "en": "Using light waves, the exam can painlessly detect live tissue in a matter of seconds." }, { "vi": "Yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu (VEGF) là hoá chất chủ yếu gây ra sự phát triển bất thường của mạch máu.", "en": "Vascular endothelial growth factor (VEGF) is the main chemical that causes the abnormal growth of blood vessels." }, { "vi": "Khi hoá chất này bị ức chế thông qua thuốc ức chế tăng sinh tân mạch, còn gọi là chất chống tạo mạch máu mới (antiangiogenics), sự phát triển của các mạch máu có thể được ức chế.", "en": "When this chemical is suppressed through anti-VEGF agents or antiangiogenics, the growth of the blood vessels can be inhibited." }, { "vi": "Bác sĩ sẽ xác định liệu lựa chọn này có thích hợp với bạn không.", "en": "Your doctor will know if this is a suitable option for you." }, { "vi": "Bevacizumab là một chất chống tạo mạch máu mới phổ biến.", "en": "One good example of antiangiogenics is Bevacizumab." }, { "vi": "Liều dùng thông thường là tiêm 1,25 đến 2,5 milligram thuốc vào khoang thuỷ tinh (vitreous cavity) trong mắt.", "en": "The usual dose is an injection of 1.25 to 2.5 milligrams of the drug into the vitreous cavity of the eye." }, { "vi": "Thông thường thuốc này cách 4 tuần được tiêm một lần, trong 4 đến 6 tuần.", "en": "This drug is usually given every four weeks over a period of four to six weeks." }, { "vi": "Các loại thuốc khác như Ranibizumab có liều dùng là 0,5 mg, và Aflibercept là 2 mg, thủ thuật sẽ được thực hiện bằng cách sử dụng kim rất nhỏ và thuốc gây tê tại chỗ để giảm đau", "en": "The antiangiogenics Ranibizumab is given at 0.5 mg, and Aflibercept is given at 2 mg The procedure will be done with the use of a very fine needle together with local anesthesia to prevent pain." }, { "vi": "Nói chung, toàn bộ quá trình thực hiện thủ thuật sẽ không đau mà chỉ hơi khó chịu một chút.", "en": "In general, the whole procedure is painless with only slight discomfort." }, { "vi": "Các tác dụng phụ có thể gồm tăng áp suất trong mắt, nhiễm trùng, chảy máu và tổn thương thuỷ tinh thể.", "en": "Some side effects include increased intraocular pressure infection, bleeding, and damage to the lens." }, { "vi": "Bạn có thể có thị lực tốt hơn trong vòng một năm. Sự cải thiện có thể nhận thấy sau hai tuần và thường đạt đỉnh vào tháng thứ ba sau lần tiêm thứ ba.", "en": "You should obtain better visual acuity within one year . This can begin as early as two weeks and usually peaks by three months after the third injection" }, { "vi": "Đây là liệu pháp sử dụng ánh sáng và một loại thuốc để ngăn chặn sự phát triển của mạch máu.", "en": "This procedure uses a drug and light therapy to help stop blood vessel growth." }, { "vi": "Liệu pháp này có thể chỉ có hiệu quả trong điều trị bệnh thoái hoá điểm vàng ướt.", "en": "It can be an effective treatment for wet macular degeneration only." }, { "vi": "Đây là thủ thuật gồm hai bước, thực hiện trong một lần đến điều trị.", "en": "This is a two - step procedure done in one visit." }, { "vi": "Một chất gọi là verteporfin hay visudyne sẽ được tiêm vào tĩnh mạch.", "en": "A drug known as verteporfin or Visudyne, will be administered intravenously." }, { "vi": "Thuốc này có tác dụng ngăn chặn sự phát triển mạch máu, vốn xảy ra ở bệnh thoái hoá điểm vàng ướt, và được thực hiện trước khi áp dụng liệu pháp quang động 15 phút.", "en": "It works by stopping additional blood vessel growth, which occurs in wet macular degeneration, and is done 15 minutes before the photodynamic therapy." }, { "vi": "Tiếp đó, ánh sáng với bước sóng thích hợp được chiếu vào mắt, tập trung vào các mạch máu bất thường.", "en": "Then, light with a correct wavelength will be applied on the eyes, particularly to the abnormal blood vessels." }, { "vi": "Ánh sáng sẽ kích hoạt verteporfin đã được tiêm vào trước đó để bịt các mạch máu bị rò rỉ.", "en": "The light will activate the verteporfin, which was administered earlier to seal off the leaky blood vessels." }, { "vi": "Ánh sáng được điều chỉnh với bước sóng thích hợp, loại trừ được rủi ro gây ra các mô sẹo làm giảm thị lực.", "en": "Since the light is tuned to the correct wavelength, it eliminates the threat of visually impairing scar tissue." }, { "vi": "Tham khảo bác sĩ để biết liệu phương pháp này có an toàn cho bạn không.", "en": "Ask your doctor if this therapy is safe for you." }, { "vi": "Anti-VEGF hiện là cách điều trị tiêu chuẩn được lựa chọn đầu tiên, và PDT đôi khi được dùng kết hợp với Anti-VEGF. Đến cơ sở cấp cứu gần nhất hoặc liên lạc ngay với bác sĩ nhãn khoa nếu bạn bị đau đầu đột ngột, thay đổi thị lực, hoặc có bất cứ cơn đau nào không rõ nguyên do trong quá trình điều trị.", "en": "Anti-VEGF is currently the standard of care first line agent, and PDT is sometimes used in conjunction with anti-VEGF therapy , If you experience any sudden headaches, vision changes or any other unexplained pain while undergoing treatment for macular degeneration, visit the nearest emergency facility and immediately contact your eye doctor" }, { "vi": "Bắt đầu với số học.", "en": "Start with arithmetic." }, { "vi": "Tiếp tục với môn tiền đại số.", "en": "Progress to pre-algebra." }, { "vi": "Tiếp tục học Đại số I. Bắt đầu học hình học.", "en": "Advance to Algebra I. Get into geometry." }, { "vi": "Học đến Đại số II.", "en": "Take on Algebra II." }, { "vi": "Học lượng giác.", "en": "Tackle trigonometry." }, { "vi": "Vận dụng một số kiến thức về giải tích.", "en": "Count on some calculus." }, { "vi": "Trạng thái phòng thủ về mặt cảm xúc của một người nào đó sẽ giảm sút khi họ cảm thấy mệt mỏi hoặc đói bụng.", "en": "A person's emotional defenses can be down if they are feeling tired or hungry." }, { "vi": "Bạn hãy tìm kiếm thời điểm khi người đó đã được nghỉ ngơi hoàn toàn và có thể tiếp cận vấn đề mà không đắm chìm trong cảm xúc tiêu cực.", "en": "Find a good time when the person is rested and can approach a problem without getting mired in negative emotion." }, { "vi": "Nếu bạn làm sai một điều gì đó hoặc nếu bạn vô tình gây tổn thương cho người khác, xin lỗi không phải là dấu hiệu của sự yếu đuối.", "en": "If you did something wrong or if you unintentionally hurt another person, apologizing is not a sign of weakness." }, { "vi": "Nó cho thấy rằng bạn áy náy rằng mình làm tổn thương đối phương, dù vô tình hay hữu ý.", "en": "It shows that you care that you hurt another person, no matter if it was intended or not." }, { "vi": "Cố gắng giải quyết vấn đề.", "en": "Work towards problem solving." }, { "vi": "Bạn có thể tham khảo xem người đó muốn nhận được giải pháp nào.", "en": "Ask what the person would like to see happen as a resolution." }, { "vi": "Nếu bạn không thể đáp ứng sự hy vọng của người đó hoặc nếu người đó đang trở nên vô lý, bạn có thể tìm hiểu xem liệu bạn có thể thương lượng hay không.", "en": "If you ca n't meet the person's expectations or if the person is being unreasonable, see what you can negotiate. \"" }, { "vi": "Loại từ này sẽ cho thấy rằng bạn đang hợp tác với người đó để giải quyết vấn đề.", "en": "Using this language will help show that you are cooperating with the person to resolve the issue in partnership." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể nói rằng 'Tôi có thể giúp gì được cho bạn để chúng ta có thể giải quyết vấn đề?' Nếu bạn đang cố gắng để đi đến sự thoả hiệp, bạn nên theo sát vấn đề đang xảy ra.", "en": "For example, you can say, \"How can I help you to the point where we can resolve this issue?\", If you are trying to come to a compromise, stick with the issue that is immediately happening" }, { "vi": "Không nên nhắc đến sự tranh cãi hoặc vấn đề trong quá khứ.", "en": "Do n't bring up past fights or problems." }, { "vi": "Không sử dụng niềm thù hận cũ để đạt được điều mà bạn mong muốn trong tình huống nào đó.", "en": "Do n't use old grudges to get what you want out of a situation." }, { "vi": "Có thể là bạn sẽ không thể nào đưa ra giải pháp cho đến khi người đó bình tĩnh lại.", "en": "It may be that you ca n't arrive at a solution until the person has calmed down." }, { "vi": "Điều này sẽ tốn một chút thời gian, và quá trình giải quyết vấn đề sẽ bị trì hoãn cho đến khi người đó có thể hồi đáp mà không trở nên quá tức giận.", "en": "This may take a while, and solving the problem will be delayed until the other person can respond without being too angry." }, { "vi": "Đặt đầu ngón tay quanh đỉnh mụn.", "en": "Plant your fingertips around the pimple's peak." }, { "vi": "Mát-xa vùng da quanh mụn.", "en": "Massage the skin around the pimple." }, { "vi": "Lau vùng da mụn bằng cồn.", "en": "Wipe the area with alcohol." }, { "vi": "Cư xử với mọi người một cách tôn trọng, nhã nhặn và nhân ái là cách khởi đầu tốt!", "en": "Behaving respectfully, courteously, and humanely to everyone you meet is a good starting point!" }, { "vi": "Bạn không thể biết khi nào sẽ có được một mối quan hệ kinh doanh thật sự, hay lúc nào sẽ tìm thấy đối tác, nhà đầu tư hoặc người chủ mới của mình.", "en": "You never know when you might form a true bond on an unexpected occasion, and find your next business partner, investor, or employer." }, { "vi": "Chỉ chấm dứt các mối quan hệ khi thật sự cần thiết.", "en": "Definitively end relationships only when it's absolutely necessary." }, { "vi": "Khi thôi việc, bạn hãy cố chế ngự cảm xúc hả hê, tránh tỏ ra thiếu nhiệt tình trong công việc, và đừng nói cho quản lý của bạn biết 'cảm xúc thật sự'.", "en": "When you leave a job, resist the temptation to gloat, slack off, or tell your boss \"how you really feel.\"" }, { "vi": "Khi bạn giật đứt một sợi dây trong mạng lưới, bạn không thể biết ai sẽ là người bị tổn thương khi sợi dây bật lại sau đó.", "en": "When you tug on a thread in your network, you never know who'll be feeling its reverberations down the line." }, { "vi": "Việc xây dựng mạng lưới sẽ sặc mùi vụ lợi và hời hợt khi bạn quảng cáo việc kinh doanh quá lộ liễu.", "en": "Networking can feel mercenary and shallow when advertised too overtly." }, { "vi": "Bạn nên biết việc xây dựng mạng lưới là yếu tố thiết yếu để thành công trong mọi ngành nghề, nhưng không nên quên rằng bạn đang tạo dựng sợi dây liên kết với con người.", "en": "Understand that networking is essential to success in most industries, but that you should never forget that you're forging connections with people." }, { "vi": "Tiếp cận các mối tương tác một cách toàn diện và nhân văn có thể khiến người khác dễ nhớ đến bạn hơn khi họ có nhu cầu tuyển dụng; nhà tuyển dụng không chỉ có suy nghĩ rằng 'Mình biết ai giỏi công việc phát triển nội dung quảng cáo này?', mà còn nghĩ 'Có công việc nào phù hợp cho anh ta không?'.", "en": "Taking a holistic, human approach to your interactions can make you more memorable down the line when it comes time for hiring; employers might have thoughts not just of \"Who do I know that would be good for this copywriting job?\", but \"What job do I know that would be a good fit for Richard?\"" }, { "vi": "Mọi người trong ngành của bạn đều hiểu xây dựng mạng lưới quan trọng thế nào, vì vậy đừng nghĩ rằng bạn là người duy nhất phải ra ngoài quảng cáo năng lực của mình.", "en": "Everybody else in your industry understands how crucial networking is, so do n't think you're the only schmuck out there advertising your skill." }, { "vi": "Ở mức độ nào đó, tự quảng cáo chính là phần quan trọng nhất của cuộc chơi.", "en": "Self - promotion is, to some degree, the name of the game." }, { "vi": "Bạn không chỉ cần các kỹ năng này cho hoạt động hằng ngày với quản lý và nhân viên của mình, mà chúng cũng có lợi cho bạn khi phải thương thảo hợp đồng.", "en": "Not only will you need these skills to navigate the day - to - day with your employers and employees, you'll also benefit from them when you negotiate deals and contracts." }, { "vi": "Nghiên cứu cho thấy những doanh nhân thành đạt nhất đều giỏi cả kỹ năng nhận thức lẫn kỹ năng xã hội.", "en": "Studies have shown that the most successful business people excel in both cognitive and social skills." }, { "vi": "Chú ý đề cao công việc và ý kiến đóng góp của người khác.", "en": "Make it a point to appreciate the work and input of others." }, { "vi": "Luyện tập kỹ năng nghe chủ động.", "en": "Practice active listening." }, { "vi": "Nghe chủ động nghĩa là xác nhận những gì người khác nói bằng cách lặp lại ý họ theo cách hiểu của mình.", "en": "This means acknowledging what other people say by repeating it back to them in your own words, as you understand it to be." }, { "vi": "Chú ý đến người khác.", "en": "Pay attention to others." }, { "vi": "Hãy chủ động để ý đến cảm xúc, lời nói và ngôn ngữ cơ thể của người khác.", "en": "Be proactive about noticing others' feelings, words and body language." }, { "vi": "Kết nối mọi người.", "en": "Connect people." }, { "vi": "Một chủ doanh nghiệp thành đạt phải là trung tâm kết nối các mối quan hệ giữa người với người.", "en": "A successful business owner is a hub through which other interpersonal connections are made." }, { "vi": "Thúc đẩy phát triển môi trường mang mọi người lại gần nhau, bằng cách đối xử với họ bình đẳng và công bằng, khuyến khích họ làm việc cùng nhau.", "en": "Promote an environment that brings people together by treating people equally and fairly, and encouraging them to work together." }, { "vi": "Đóng vai trò lãnh đạo khi cần giải quyết xung đột.", "en": "Take a leadership role when it comes to resolving conflicts." }, { "vi": "Hãy đóng vai trò người hoà giải thay vì xử lý vấn đề theo cách cá nhân.", "en": "Act as the mediator, rather than involving yourself personally." }, { "vi": "Đồng nghiệp và nhà tuyển dụng tiềm năng không phải là những người duy nhất bạn nên phát triển quan hệ vững chắc trong thế giới kinh doanh.", "en": "Co-workers and potential employers are n't the only people you should be forging strong relationships with in the business world." }, { "vi": "Hãy cố gắng xây dựng mối quan hệ phù hợp với những người đến cửa hàng của bạn, sử dụng sản phẩm hay đánh giá cao công việc của bạn.", "en": "Make an effort to develop appropriate relationships with the people who come into your store, use your product, or appreciate your work." }, { "vi": "Cảm xúc - không phải giá cả - thường là yếu tố quyết định nhiều hơn khi khách hàng muốn mua sản phẩm.", "en": "Emotions - not prices - are often more of a deciding factor in many purchasing decisions." }, { "vi": "Đội ngũ nhân viên là mạng lưới hỗ trợ và là điều kiện cần thiết để mang lại thành công cho bạn.", "en": "Your employees are your support network, and are necessary to your success." }, { "vi": "Tuyển dụng những người có kỹ năng và có năng lực, nhưng cũng cần xem xét khả năng làm việc nhóm của họ.", "en": "Hire those who are skilled and competent, but also consider how well your employees will mesh together as a team." }, { "vi": "Không bao giờ ưu tiên chọn những người đồng quan điểm để cố gắng tạo đội ngũ gắn kết.", "en": "Homogeneity should never be prioritized in an effort to have your employees mesh well." }, { "vi": "Xét trên tổng thể, sự đa dạng về quan điểm tạo ra rất nhiều lợi ích cho doanh nghiệp của bạn, cả về mặt đổi mới lẫn kinh nghiệm.", "en": "Diverse viewpoints offer myriad advantages to your business as a whole, in both innovation and experience." }, { "vi": "Hãy cẩn thận khi bạn gặp tình huống phải thuê người nhà hay bạn bè.", "en": "Be careful if you're in a situation to hire family members and personal friends as employees." }, { "vi": "Dựa vào các mối quan hệ để kiếm việc cũng là một cách, nhưng cách điều hành theo kiểu gia đình trị sẽ mang lại hình ảnh xấu cho doanh nghiệp của bạn.", "en": "While connections are the # 1 way in which many jobs are found, nepotism can reflect poorly on you." }, { "vi": "Đảm bảo những người bạn tuyển dụng có đủ phẩm chất cho vị trí họ nắm giữ.", "en": "Ensure your hires are qualified for the position," }, { "vi": "Tiếp tục học sau giờ chính khoá.", "en": "Put in after - hours work." }, { "vi": "Xin thực tập.", "en": "Apply for internships." }, { "vi": "Vịt thường bị nhiễm khuẩn do sống, uống và ăn trong nước đọng.", "en": "Often, ducks get botulism from living, drinking, and eating in stagnant water." }, { "vi": "Vịt cũng có thể bị nhiễm khuẩn Botulism do ăn phải xác chết của động vật không xương sống nhỏ hoặc giòi ăn xác chết.", "en": "Ducks can also get botulism from eating from eating small, dead invertebrates, as well as maggots that feed on the carcasses." }, { "vi": "Thực phẩm hư hỏng và thực vật chết cũng có thể gây nhiễm khuẩn Botulism cho vịt.", "en": "Bad food and dying plant life can also give botulism to ducks." }, { "vi": "Bạn nên hạn chế ruồi cũng như giòi sản sinh trong khu vực chăn nuôi vịt để hạn chế con đường lây lan vi khuẩn.", "en": "Limiting flies limits the number of maggots in the area, which can carry the bacterium." }, { "vi": "Ruồi có thể phát triển với nhiều lý do, đặc biệt là khi nuôi vịt xung quanh các vật nuôi khác.", "en": "Flies can spring up for a number of reasons, especially if the ducks are being raised around other livestock." }, { "vi": "Dọn phân vật nuôi.", "en": "Control manure." }, { "vi": "Phân là điểm thu hút ruồi lớn nhất.", "en": "Manure is one of the biggest fly attractions." }, { "vi": "Bạn nên dọn phân ít nhất 2 lần mỗi tuần.", "en": "Make sure to remove manure at least 2 times a week." }, { "vi": "Bạn cũng nên phơi khô phân vì phân ướt có khả năng thu hút ruồi.", "en": "It's also important to dry out manure, as the moisture attracts flies." }, { "vi": "Để phơi khô phân, bạn có thể trải phân ở khu vực nắng sau đó vớt phân lên sau khi khô.", "en": "To dry it out, spread it out thinly in a sunny area, and then scoop it up once it's dried." }, { "vi": "Tràn thực phẩm và tràn phân có thể thu hút ruồi.", "en": "Both feed spills and manure spills can attract flies." }, { "vi": "Dọn dẹp sạch sẽ giúp đuổi ruồi đi.", "en": "Clean them up to help keep flies at bay." }, { "vi": "Phát quang cỏ dại ở mương thoát nước.", "en": "Avoid having drainage ditches with weeds." }, { "vi": "Những khu vực âm u và nhiều cỏ có thể thu hút ruồi.", "en": "These murky areas can attract flies." }, { "vi": "Nuôi động vật ăn ruồi.", "en": "Introduce fly - eating species." }, { "vi": "Những loài kí sinh ruồi như ong bắp cày nhỏ có thể ăn nhộng ruồi và không hề gây phiền hà cho con người.", "en": "For instance, a small form of wasp, the fly parasitoids, has young that eat the pupa of flies, and they do n't bother humans." }, { "vi": "Giải pháp tốt nhất là bạn nên đốt hoặc chôn xác động vật để những con vịt khác không thể nhìn thấy.", "en": "The best solution is to burn the animals or bury them away from other ducks." }, { "vi": "Cá chết có thể gây ra những vấn đề tương tự như vịt chết.", "en": "Dead fish can cause some of the same problems as dead ducks." }, { "vi": "Nếu có cá chết trong ao nuôi vịt, bạn nên loại bỏ xác cá ngay lập tức.", "en": "If dead fish are in a pond with the ducks, it's best to remove them if possible." }, { "vi": "Những khu vực thấp trũng có xu hướng bị đọng nước, đặc biệt khi thời tiết ấm áp và là nguồn sản sinh độc Botulism.", "en": "Shallow water tends to be stagnant, and in warm weather especially, it can breed botulism." }, { "vi": "Tốt nhất bạn nên loại bỏ nước đọng và hạn chế để những khu vực này ảnh hưởng đến khu đất cạn.", "en": "It's best to either drain the water off or flood the area to avoid these shallow breeding grounds." }, { "vi": "Chọn một loại bia có màu nhạt.", "en": "Choose a light colored beer." }, { "vi": "Nhỏ 4 - 6 giọt màu thực phẩm xuống đáy cốc bia.", "en": "Squirt 4 - 6 drops of green food coloring in the bottom of a beer glass." }, { "vi": "Đổ bia vào cốc.", "en": "Fill the mug with beer." }, { "vi": "Tốt nhất là bạn nên chặt cây bụi vào thời gian chim không làm tổ để tránh gây nhiễu loạn cuộc sống của động vật hoang dã.", "en": "It's best to clear large garden shrubs at a time when birds are n't nesting, to avoid disturbing wildlife." }, { "vi": "Vì lý do trên, bạn nên cố gắng chặt bỏ cây bụi to trong mùa thu hoặc mùa đông.", "en": "Aim to clear larger shrubs during the fall or winter to avoid this." }, { "vi": "Đất tương đối khô thường dễ đào hơn, vì vậy bạn cũng nên tránh đào sau khi mưa to.", "en": "It's usually easier to dig when the soil is fairly dry, so you should also avoid digging after heavy rainfall." }, { "vi": "Kéo tỉa cây sắc và một chiếc cưa nhỏ sẽ giúp bạn chặt cây bụi dễ dàng hơn nhiều - nhớ rằng lưỡi kéo sắc sẽ an toàn hơn lưỡi cùn.", "en": "A sharp pair of pruning shears and a small saw will make the job of clearing the shrub a lot easier – remember sharp blades are safer than blunt ones." }, { "vi": "Thuổng lưỡi tròn với đầu nhọn sẽ dễ đào hơn, và cuốc chim cũng giúp ích trong việc cắt đứt rễ cây.", "en": "A round - bladed spade with a pointed tip will make it easier to dig through the soil, and a mattock will be useful for cutting through the roots." }, { "vi": "Bạn cũng cần nhớ mặc trang phục thích hợp - bao gồm cả găng tay làm vườn dày và đôi ủng chắc chắn.", "en": "Also remember to wear appropriate clothing – including sturdy gardening gloves and strong boots." }, { "vi": "Dùng kéo tỉa cây cắt bụi cây cho đến khi chỉ còn lại một số ít gốc cây.", "en": "Use the pruning shears to cut the shrub right back until only a small amount of stump is remaining." }, { "vi": "Bước này sẽ giúp bạn dễ dàng làm lộ rễ cây để nhổ lên khỏi mặt đất, như vậy mới loại bỏ được bụi cây hoàn toàn.", "en": "This will make it much easier for you to expose the root ball and pull it out of the ground, which is necessary for completely clearing the shrub." }, { "vi": "Cây sẽ mọc trở lại nếu rễ cây vẫn còn ở lại trong đất.", "en": "Leaving the shrub's roots in the ground will simply allow the shrub to grow back." }, { "vi": "Dùng thuổng lưỡi tròn đào một đường rãnh xung quanh gốc cây.", "en": "Use the round - bladed spade to dig a trench around the stump." }, { "vi": "Cẩn thận khi đào gần đường ống nước hoặc cáp điện.", "en": "Beware of digging close to water or electricity supplies." }, { "vi": "Bạn có thể gọi cho cơ quan hữu trách ở địa phương để hỏi xem có các đường ống tiện ích chạy ngầm bên dưới khu vực bạn định đào không.", "en": "Consider calling 811 (the national \"call before you dig\" service) to find out if any utility lines run beneath that part of your garden." }, { "vi": "Dùng thuổng và mai xắn đứt rễ cây càng nhiều càng tốt để nhổ cả bộ rễ lên khỏi mặt đất dễ dàng hơn.", "en": "Using the spade and mattock, cut through the roots as much as possible to make it easier to pull the root mass out of the ground." }, { "vi": "Mặc dù chỉ cần loại bỏ rễ chính là có thể ngăn chặn cây bụi mọc trở lại, bạn vẫn nên loại bỏ phần rễ còn lại càng nhiều càng tốt để dành chỗ trồng các cây khác.", "en": "Although it's only necessary to remove the root head and main roots to prevent the shrub from re-growing, you should also remove as much of the rest of the root mass as you can to make space for subsequent planting." }, { "vi": "Bạn có thể đem làm phân trộn nếu bụi cây tương đối nhỏ hoặc cân nhắc đốt nếu là bụi cây to.", "en": "If the shrub is small enough, you could try to compost it, otherwise you should consider burning it." }, { "vi": "Không lấy các phần cây bệnh vừa cắt làm phân trộn - bạn nên đốt hoặc vứt vào thùng rác để ngăn ngừa bệnh lây lan sang các cây khác.", "en": "Do n't compost any diseased plant matter you cut away – burn it or put it in the household trash to prevent infection spreading to other plants." }, { "vi": "Khi đã loại bỏ bầu rễ cây, bạn hãy dùng cuốc chim hoặc thuổng xắn đứt phần rễ còn lại trong đất càng nhiều càng tốt - điều này sẽ giúp cho rễ cây sẽ phân huỷ tự nhiên trong đất.", "en": "Once you have disposed of the root ball, use a mattock or spade to break up as much of the remaining root in the ground as you can – breaking the root up will help it to rot away naturally in the soil." }, { "vi": "Lúc này bạn cũng nên bón phân chuồng hoặc phân trộn đã hoại kỹ vào đất để chuẩn bị cho cây sắp trồng.", "en": "It's also a good idea to incorporate some well - rotted manure or compost into the soil now to benefit the next plant that will go in the ground here." }, { "vi": "Truy cập trang chủ Adwords tại địa chỉ: Làm theo hướng dẫn, nhập địa chỉ thư điện tử và mật khẩu.", "en": "Go to the Adwords home page at: Follow the guidelines for entering your email address and selecting a password." }, { "vi": "Nhấn nút \"Tạo chiến dịch đầu tiên\".", "en": "Press the \"Create your first campaign\" button." }, { "vi": "Nhập ngân sách hàng ngày.", "en": "Enter your daily budget." }, { "vi": "Đặt giá thầu.", "en": "Set your bid." }, { "vi": "Viết văn bản quảng cáo.", "en": "Write your Ad Text." }, { "vi": "Bạn được chuyển sang tab \"Thanh toán\".", "en": "You will find yourself on the \"Billing\" tab." }, { "vi": "Bạn được chuyển sang tab \"Xem trước\".", "en": "You will find yourself on the \"Review\" tab." }, { "vi": "AdWords sẽ tiến hành chạy quảng cáo trên Google ngay khi bạn kích hoạt chiến dịch, thanh toán được xác nhận và quảng cáo được đánh giá.", "en": "AdWords will start to run your advertisements on Google as soon as your campaign has been activated, your billing has been cleared, and your ads reviewed." }, { "vi": "Không cần phải hoàn toàn thay đổi cá tính của mình, bạn vẫn có thể cố gắng làm người mà người ấy đang tìm kiếm.", "en": "Without completely changing your personality, you can try to be the person that the person you like is looking for in a relationship." }, { "vi": "Nếu cô ấy than phiền rằng bạn trai của mình không bao giờ hỏi han về cảm giác của nàng, bạn hãy nhớ làm điều đó.", "en": "If she complains that her boyfriend never asks about her feelings, make sure to do that." }, { "vi": "Điều này không phải là lừa gạt như mọi người nghĩ.", "en": "This is n't as manipulative as it sounds." }, { "vi": "Nếu bạn có lý do chính đáng để được ở bên cạnh người mình yêu, thì chắc chắn bạn nên làm một bạn trai tốt với cô ấy phải không nào?", "en": "If you want to be with the person for a good reason, then you should want to be a good partner to them, right?" }, { "vi": "Không quá coi trọng việc đó.", "en": "Do n't make a big deal about it." }, { "vi": "Nếu cô ấy phàn nàn rằng bạn trai mình không bao giờ làm điều gì cho cô ấy vui, hãy dẫn nàng đi ăn trưa hay uống cà phê khi nàng bận việc.", "en": "If they complain that their partner never does them favors, bring them lunch or coffee when they're having a busy day at work." }, { "vi": "Điều này cũng có thể gây tác dụng ngược vì có khi nàng chỉ dùng bạn để trút nỗi lòng mà thôi.", "en": "This may backfire, however, because they might just be using you as an emotional dump." }, { "vi": "Chiều chuộng và trở thành người tốt trong mắt người mình thích sẽ giúp bạn tự nhiên rơi vào vai trò bạn trai hoặc bạn gái, nhưng bạn đừng làm điều gì thái quá, ví dụ như tặng hoa hoặc khen nàng xinh đẹp.", "en": "Doing these things and being a good person for the person you like will naturally make you start to fall into the role of a significant other, but do n't do anything too extreme, like get them flowers, or tell them how beautiful they look." }, { "vi": "Sẽ là quá lộ liễu nếu bạn làm điều gì đó lãng mạn như mua những món đồ xa xỉ tặng người ấy, vì vậy bạn hãy cẩn thận.", "en": "It becomes obvious if you do something romantic like buying extravagant things, and the person may take advantage of this and use you for the gifts." }, { "vi": "Điều này không có nghĩa là lúc nào bạn cũng phải sẵn sàng bên cạnh hay lẽo đẽo theo đuôi.", "en": "This does n't mean that you should be at the person's beck and call or to be a lap dog." }, { "vi": "Nó chỉ có nghĩa là bạn nên từ từ gặp gỡ nhiều hơn một chút... rồi sau đó nhiều hơn nữa.", "en": "It just means that slowly, you should start hanging out a little more... and then a lot more." }, { "vi": "Đề nghị được chở nàng đến lớp, đi ăn vặt và chơi những trò chơi vô tư như tennis cho đến khi bạn trở thành một phần trong những việc thường ngày của nàng.", "en": "Offer to give them a ride to class, grab a casual bite, and propose an innocent game of tennis and until you've become a part of their everyday routine." }, { "vi": "Hãy chắc chắn là bạn không rơi vào trạng thái ám ảnh, và người mà bạn thích thỉnh thoảng chủ động rủ bạn.", "en": "Make sure you're not getting obsessive and that your love interest is making some of the calls." }, { "vi": "Không quá lệ thuộc.", "en": "Do n't be too dependable." }, { "vi": "Làm sao để người ấy thấy rằng bạn cũng có cuộc sống của riêng mình ngoài việc tìm cách chia rẽ tình cảm.", "en": "The person should see that you have a life of your own -- beyond trying to break up the relationship." }, { "vi": "Xuất hiện thường xuyên hơn có thể giúp người ấy có cảm tưởng như nàng đang có quan hệ với bạn.", "en": "Being more present will help the person see what it would be like to be in a relationship with you." }, { "vi": "Điều này cho nàng cảm giác tốt đẹp và an tâm về bạn.", "en": "This should give them a good and more certain feeling about you." }, { "vi": "Cặp tình nhân nào cũng có điểm yếu.", "en": "Every couple has its own weakness." }, { "vi": "Ví dụ như, họ thường hay gây gổ khi cùng bạn bè đi chơi vào những dịp tiệc tùng say sưa.", "en": "Let's say they're the kind of people who tend to fight when you're out at big, drunken occasions." }, { "vi": "Tuyệt - hãy mời họ đến buổi tiệc sắp tới của bạn.", "en": "Perfect - invite them to your next party." }, { "vi": "Nếu người phụ nữ của chàng trai yêu dấu của bạn tiêu tốn quá nhiều vào rượu, bạn hãy nói với chàng về một món thiết bị cá nhân mà chàng không thể sống thiếu nó.", "en": "Let's say the person of your affection's boyfriend spends too much money - tell him about a new gadget he ca n't live without." }, { "vi": "Hoặc nếu bạn thích một anh chàng có bạn gái lúc nào cũng ám ảnh về ngoại hình của mình, hãy rủ cô ta đi mua sắm.", "en": "Let's say you like a person with a girlfriend who is too obsessed with her appearance; take her on a shopping trip." }, { "vi": "Khi đã nắm được bất cứ việc bất hoà nào của cặp đôi - và có vô vàn những vụ như thế - bạn có thể tác động làm cho sự việc xấu thêm.", "en": "Once you pinpoint whatever is wrong with the couple - and there may be many, many, things - you can go about making it so much worse." }, { "vi": "Biến những vết nứt nhỏ thành khe hở lớn cho đến khi họ không thể không rơi vào đó.", "en": "Turn that little crack into a gaping hole until they ca n't help but fall in." }, { "vi": "Nếu một trong hai người họ muốn cưới mà người kia lưỡng lự, bạn hãy tìm cách nhắc về đề tài kết hôn.", "en": "If one person in the relationship wants to get married and the other is reluctant, find ways to bring up the subject of marriage." }, { "vi": "Kể về kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ bạn, mời họ đi dự một buổi tiệc đính hôn, thậm chí gửi vào hộp thư của họ cuốn catalog về nhẫn kim cương.", "en": "Talk about your parents' anniversary, invite them to an engagement party, even send them a diamond ring catalog through the mail." }, { "vi": "Không có gì làm cho một cặp đôi mất hứng thú với nhau nhanh bằng việc mỗi người đi chơi vui vẻ một mình.", "en": "Nothing will make a couple lose interest faster than having a good time hanging out separately." }, { "vi": "Hãy mời bạn gái của người mà bạn để ý đến dạ tiệc dành riêng cho con gái - hay tốt hơn nữa là giới thiệu cô ấy với một anh chàng có thể còn tâm đầu đầu ý hợp hơn với cô ấy.", "en": "Invite your love interest's partner out for a fun night - or better yet, introduce them to a person they'd click with even more." }, { "vi": "Hãy làm mọi cách để tách hai người ra càng nhiều càng tốt, và phải đảm bảo rằng họ thực sự thích thú với những việc họ làm khi không ở bên nhau.", "en": "Do what you can to keep the two people apart as much as possible, making sure they actually like what they're doing when they're apart." }, { "vi": "Đừng làm việc này lộ liễu quá.", "en": "Do n't be obvious." }, { "vi": "Bạn chỉ nên giới thiệu những hoạt động nào có thể tự nhiên kéo hai người ra xa nhau một cách bình thường.", "en": "Just casually introduce some activities that would naturally keep them away from each other." }, { "vi": "Nếu bạn thực sự nghĩ rằng người bạn mến đang có mối quan hệ tình cảm quá tệ và tốt hơn là chàng nên rời bỏ để đến với bạn, vậy thì rất có khả năng là bạn bè của người ấy cũng thấy như vậy.", "en": "If you really think that the person you like is in a terrible relationship and that they'd be better off with you, then chances are that their buddies feel the same way." }, { "vi": "Nếu đúng là thế, bạn nên thân thiện với bạn bè của chàng nhưng đừng hướng sự chú ý vào mình mà chỉ làm cho họ cảm thấy rằng bạn là một người khách quan.", "en": "If that's the case, then you should be friendly with their friends without making a spectacle of yourself, just making them think you're a cool person." }, { "vi": "Điều này có thể sẽ khiến họ hỏi chàng của bạn, 'Sao ông vẫn còn dính líu với con người chẳng ra gì đó?", "en": "This may lead them to ask your love interest, 'Why are you still with that loser?" }, { "vi": "Sao ông không đi chơi với (hãy điền tên bạn vào đây) có tốt hơn không?", "en": "Why do n't you go out with (insert your name here) instead?" }, { "vi": "Khi ra ngoài với bạn bè của chàng, bạn đừng bám chặt vào anh ấy.", "en": "When you're hanging out with the friends of your love interest, do n't hang on to your love interest too much." }, { "vi": "Đừng để họ nghĩ rằng bạn đi chơi chỉ vì bạn của họ; bạn chỉ nên để họ thấy rằng bạn và chàng thực sự là một cặp đẹp đôi.", "en": "Do n't make them think that you're out for their friend; just make them notice that you'd make a great match with their friend." }, { "vi": "Trở thành một người bạn thân thiết khác với việc làm một người dễ dãi và hành động như thể bạn sẵn sàng đi cùng với người mình thích vào bất cứ lúc nào, bất chấp người đó đang có người yêu.", "en": "There's a difference between becoming a closer friend and being available, and acting like you want to hang out with the person you like all the time, in spite of their relationship." }, { "vi": "Đừng cố tìm cách gặp gỡ vào các dịp như những buổi tối hẹn hò mà ai cũng hiểu, những sự kiện đặc biệt hoặc những lúc mà bạn biết rằng hai người họ đang ở bên nhau.", "en": "Do n't try to hang out on obvious date nights, special occasions, or times when you know the couple is spending time together." }, { "vi": "Điều này có thể làm cho người bạn thích nghĩ rằng bạn đang quá lệ thuộc và đeo bám nếu bạn ở bên người ấy - và chẳng ai thích điều này cả.", "en": "This will make the person you like suspect that you'd be needy and clingy if you were together - and nobody wants that." }, { "vi": "Bạn có thể trở thành người tình tiềm năng mà không cần phải cứ năm phút là lại nhắn tin hay gọi điện cho cô ấy.", "en": "You can make yourself available without texting or calling the person you like every five minutes." }, { "vi": "Hãy đặt bẫy và chờ nàng đến với bạn.", "en": "Set your trap and wait for them to come to you." }, { "vi": "Không gì khiến cho chàng nhận ra rằng mình đang bỏ lỡ điều gì nhanh bằng việc nhìn thấy một anh chàng khác ở bên cạnh bạn.", "en": "Nothing will make the person you like realize what they'll be missing faster than seeing you with another potential partner by your side." }, { "vi": "Điều này không có nghĩa là bạn nên dùng ai đó để khiến chàng phát ghen; chỉ cần dành nhiều thời gian hơn đi cùng với một người bạn thân khác giới hoặc đến những cuộc hẹn hò vô thưởng vô phạt rồi sau đó thuật lại.", "en": "This does n't mean you should use somebody to make the person jealous; just spend more time with a close friend of a gender you're attracted to, or go on a few harmless dates and report back about it." }, { "vi": "Bạn sẽ ngạc nhiên thấy hình ảnh của mình trong mắt người ấy nhanh chóng lung linh làm sao.", "en": "You'll be surprised by how quickly you'll be seen in a new light, and the situation will grow more desperate." }, { "vi": "Nhắc nhở người ấy rằng bạn không phải dạng 'ế' là một ý hay.", "en": "This will make the person think, \"Oh no!" }, { "vi": "Chẳng lẽ mình đã có tình cảm với anh ấy? 'Trừ khi người ấy chấm dứt quan hệ rõ ràng là' vì bạn ', nếu không, bạn không nên nhào ngay vào và cố gắng hẹn hò.", "en": "Could this mean that I have feelings for them , \"Unless it's very obvious that the person is ending the relationship for you, you should not swoop in immediately and start trying to date the person" }, { "vi": "Thay vào đó, bạn nên tỏ ra là người bạn tốt, một người biết lắng nghe với lòng thông cảm, là niềm an ủi khi người ấy cảm thấy buồn khổ khi chia tay một mối tình, dù cho điều này đã được định trước.", "en": "Instead, you should be a good friend, a sympathetic listener, and just a shoulder to cry on as the person deals with the sad feelings that naturally accompany any breakup - even if it was meant to be." }, { "vi": "Nói với người đó rằng bạn luôn ở bên họ mỗi khi họ cần tâm sự, và rằng bạn không thể hình dung được người ấy đang phải trải qua chuyện gì.", "en": "Tell the person you're always there if they need to talk, and that you ca n't imagine what they are going through." }, { "vi": "Tuy nhiên, bạn đừng nói xấu người kia.", "en": "Still, do n't bad - mouth the other person." }, { "vi": "Gọi người yêu cũ của người bạn thích là kẻ ngu xuẩn hay những thứ tệ hơn thế ngay sau khi họ chia tay có thể khiến người ấy nổi giận.", "en": "Calling the person's ex a jerk or worse right after the breakup might make the person angry." }, { "vi": "Biết cách làm người ấy vui lên.", "en": "Know what would cheer up the person." }, { "vi": "Tặng cô ấy một con thú bông ngộ nghĩnh hay dẫn nàng đi xem tấu hài.", "en": "Give them a silly stuffed animal or take them out to a comedy." }, { "vi": "Bạn hãy khoan làm những việc lãng mạn hơn.", "en": "Just do n't do anything too romantic yet." }, { "vi": "Chọn đúng thời điểm trong năm để đào các cây bụi to.", "en": "Choose the right time of year to dig up large shrubs." }, { "vi": "Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu cần thiết.", "en": "Gather the necessary tools and materials." }, { "vi": "Cắt tỉa bụi rậm để lộ ra gốc cây.", "en": "Cut the shrub back to expose the stump." }, { "vi": "Đào rãnh xung quanh gốc cây để bộ rễ lộ ra.", "en": "Dig a trench around the stump to expose the root ball." }, { "vi": "Nhổ bộ rễ lên khỏi đất.", "en": "Pull out the root ball." }, { "vi": "Xử lý bụi cây vừa nhổ.", "en": "Dispose of the pulled - up shrub." }, { "vi": "Cắt đứt phần rễ còn lại và bón phân trộn.", "en": "Break up any remaining root and add some compost." }, { "vi": "Việc đầu tiên bạn cần làm là xác định xem vàng của bạn có phải là vàng thật hay không.", "en": "The first thing you have to do is find out if your gold is real." }, { "vi": "Phân loại vàng theo karat không chỉ giúp bạn đánh giá được giá trị vàng, mà còn xác định những thứ không phải là vàng thật.", "en": "Separating your gold by its karat weight will not only help you begin to assess its value, but it can point out items that are not even gold." }, { "vi": "Nếu không nhìn thấy số karat thì bạn có thể thuê một nhà buôn vàng có uy tín kiểm tra.", "en": "If it is unreadable, you could choose to have the gold tested by a reputable dealer." }, { "vi": "Có khả năng một phần trong số vàng của bạn chỉ là sản phẩm mạ vàng, và chúng sẽ được nhà buôn vàng xác định chắc chắn bằng một phép thử hoá học.", "en": "There's also the possibility that some of the gold is actually just gold - plated, which a dealer would determine with certainty by performing a chemical test." }, { "vi": "Lưu ý rằng phần lớn đồ trang sức bằng vàng được sản xuất trước năm 1980 có chất lượng thấp hơn một chút so với giá trị karat được đánh dấu.", "en": "Take note that much of the gold jewelry manufactured before 1980 is slightly below its marked karat value." }, { "vi": "Ví dụ, đồ trang sức được đánh dấu 18K thật sự chỉ có chất lượng 17-17,5 K.", "en": "For example, jewelry marked 18K would actually be between 17K and 17.5 K." }, { "vi": "Năm 1980, luật về cách đánh dấu và độ tinh khiết của đồ trang sức bằng vàng đã được sửa đổi.", "en": "In 1980, the laws regarding the marking and purity of gold jewelry were changed." }, { "vi": "Nếu bạn không chắc chắn một vật nào đó có phải vàng hay không sau khi nhìn bằng kính lúp, hãy đem nó ra thử nghiệm.", "en": "If you're still uncertain as to whether or not an item is gold after inspecting it with a magnifying glass, prepare to test it." }, { "vi": "Bạn sẽ có hai lựa chọn: phép thử bằng axít và phép thử Skey.", "en": "You have two options here: the acid test and the Skey test." }, { "vi": "Phép thử bằng axít yêu cầu bạn phải có bộ dụng cụ thử vàng hay các phần riêng lẻ để tạo thành một bộ (axít và viên đá).", "en": "The first, the acid test, will require a gold testing kit or the individual parts that make one up (the acid and stone)." }, { "vi": "Các dụng cụ dùng cho phép thử này có thể mua trực tuyến hoặc từ cửa hàng bán đồ trang sức với giá thấp, chúng được bán riêng từng phần hay theo bộ.", "en": "Supplies for this test can be purchased from online or physical jewelry suppliers for a small price, and are available separately or as a set." }, { "vi": "Một bộ sẽ gồm có các chai axít thử vàng 10K, 14K, 18K và 22K, thường là axít nitric.", "en": "A kit will come with 10K, 14K, 18K and 22K bottles of testing acid, which will normally be nitric acid." }, { "vi": "Trong đó có một viên đá thử vàng được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm đá novaculite hay các loại đá lửa khác.", "en": "It will also come with a test stone, also known as a streak stone or touch stone, that will be made from many different materials, including novaculite or other types of flint material." }, { "vi": "Bộ dụng cụ này cũng có thể được bán kèm một chiếc cân.", "en": "Kits can also be purchased with an accompanying scale." }, { "vi": "Với đồ trang sức được cho là vàng 14K thì bạn chà nó lên viên đá và nhỏ một giọt axít 14K lên vết nó để lại.", "en": "For suspected 14K jewelry, rub the item on the stone and place a drop of 14K acid onto the mark it leaves." }, { "vi": "Nếu vật đó thật sự là vàng 14K thì vết trên viên đá sẽ không thay đổi khi tiếp xúc với axít.", "en": "If your item is indeed 14K gold, it will stand up to the acid and not change." }, { "vi": "Nếu đó là vàng 10K thì vết sẽ chuyển sang màu nâu khi tiếp xúc với axít 14K.", "en": "If it is 10K, the 14K acid will turn it brown." }, { "vi": "Nếu vết biến mất hoàn toàn thì đó không phải là vàng.", "en": "If it completely disappears, it is n't even gold." }, { "vi": "Nếu vàng không được đánh dấu, bạn sẽ thử từ loại axít thấp nhất lên đến 22K tới khi vết chuyển sang màu nâu, và khi đó bạn có thể cho là nó có chất lượng karat ở mức thấp hơn liền kề.", "en": "If it is an unmarked item, go up to the 22K acid incrementally until it turns brown, and when it does, consider it to be the next lowest karat." }, { "vi": "Ví dụ, nếu axít 18K không tạo ra thay đổi gì nhưng axít 22K chuyển vết sang màu nâu, khi đó vàng sẽ được xem là có chất lượng 18K.", "en": "For example, if the 18K acid has no effect, but the 22K acid turns it brown, then consider your item to be 18K." }, { "vi": "Nếu axít 14K không tạo ra thay đổi gì nhưng axít 18K chuyển vết sang màu nâu, vàng sẽ được xem là có chất lượng 14K, và tương tự như vậy cho các phép thử karat khác.", "en": "If the 14K acid has no effect, but the 18k acid turns it brown, consider it to be 14k, and so on for other karat fineness tests." }, { "vi": "Đối với phép thử Skey, đầu tiên bạn cần mua một cây bút thử vàng dùng cho phương pháp này.", "en": "For the Skey test, start by purchasing a gold tester or gold verification pen employing the Skey method." }, { "vi": "Bút thử vàng được bán với giá khoảng 1 triệu đồng và có thể thực hiện 1000 lần thử.", "en": "These testers sell for under $50 and can give a 1000 tests." }, { "vi": "Phép thử này là một phương pháp thay thế an toàn cho phép thử bằng axít, và sẽ xác định chính xác trên các kim loại như bạch kim.", "en": "This test is a safe alternative to acid and will test accurately on metals such as white gold." }, { "vi": "Trên đồ trang sức nghi ngờ là vàng, bạn vạch chậm một đường dài khoảng 5mm và vạch đi vạch lại trên đường đó 4 lần mà không nhấc đầu bút khỏi mặt kim loại.", "en": "For all suspected jewelry, Slowly write a 1/4 inch line and go over the same line 4 times without removing the pen tip from the test metal." }, { "vi": "Ngay sau đó vạch một đường lên trang giấy trắng bất kì.", "en": "Immediately write a line on any white paper." }, { "vi": "Nếu vàng dưới 10k thì đường vạch có màu nâu nhạt và chuyển sang xanh lá cây trong vài giây , Nếu đó là vàng 10k thì đường vạch có màu nâu nhạt", "en": "If it is under 10k, the line will be light brown and turn green within seconds If it is 10k, the line will be light brown." }, { "vi": "Nếu đó là vàng 14k thì đường vạch có màu nâu đậm.", "en": "If it is 14k, the line will be dark brown." }, { "vi": "Nếu đó là vàng 18k thì đường vạch có màu cam.", "en": "If it is 18k, the line will be orange." }, { "vi": "Nếu đó là vàng 22k thì đường vạch có màu vàng.", "en": "If it is 22k, the line will be yellow." }, { "vi": "Nếu đó là vàng 24k thì đường vạch có màu đỏ.", "en": "If it is 24K, the line will be red." }, { "vi": "Nếu bút không để lại đường vạch nào thì đó không phải là vàng.", "en": "If there is no line at all, it is not gold." }, { "vi": "Nếu bạn có đồng xu vàng, chúng có thể mang giá trị sưu tập lớn hơn giá trị kim loại tạo ra chúng.", "en": "If you have gold coins, they may have a numismatic (coin) value which is above their metal value." }, { "vi": "Giá trị này phụ thuộc vào niên đại, độ hiếm và tình trạng chung của tiền xu.", "en": "This tends to be based on age, rarity, and overall condition." }, { "vi": "Trong trường hợp này, tốt nhất bạn nên đem nó đến nhà buôn tiền xu để định giá.", "en": "In this case, your best option is to take it to a coin dealer for assessment." }, { "vi": "Bạn thật sự nên làm việc này vì nó có thể mang lại cho bạn nhiều tiền hơn.", "en": "This is definitely worth doing, as you may be able to get more money that way." }, { "vi": "Nếu có kinh nghiệm bán đấu giá trực tuyến, bạn có thể bán tiền xu trên mạng nhưng bạn cần có giấy chứng nhận tiền xu thật để thuyết phục người mua trả giá cao.", "en": "If you have experience auctioning items online, you may be able to sell the coin online, but you may need a certificate of authenticity to persuade buyers to pay top dollar." }, { "vi": "Ngoài ra bạn cũng nên sử dụng hệ thống đảm bảo thanh toán để giúp khách hàng an tâm với giao dịch của họ.", "en": "It also makes sense to have a secure payment system in place to make customers feel safe with their transaction." }, { "vi": "Lợi ích của việc bán đấu giá (với điều kiện bạn biết giá trị thật của tiền xu) là giá bán có thể vượt xa giá bạn yêu cầu nếu có nhiều nhà sưu tập tham gia đấu giá.", "en": "The benefit of an auction (provided you're aware of the coin's real value) is that it may go well beyond your asking price if several collectors are bidding for the coin." }, { "vi": "Đọc Cách để xác định giá trị của đồng xu vàng để biết thêm thông tin về cách đánh giá tiền xu.", "en": "Read How to determine the value of bullion gold coins for more details on assessing their value." }, { "vi": "Bất kì số nào nhân cho 1 sẽ bằng chính nó.", "en": "Any number times 1 is equal to itself." }, { "vi": "Bất kì số nào nhân cho 0 sẽ bằng 0.", "en": "Any number times zero equals zero." }, { "vi": "Nhân chữ số ở dưới bên phải cho chữ số ở trên bên phải.", "en": "Multiply the bottom right number by the top right number." }, { "vi": "Nhân chữ số ở dưới bên phải cho chữ số ở trên bên trái.", "en": "Multiply the bottom right number by the top left number." }, { "vi": "Nhân chữ số ở dưới bên phải cho chữ số ở trên bên phải và tiếp theo là chữ số ở trên bên trái.", "en": "Multiply the bottom right number by the top right and then the top left numbers." }, { "vi": "Dịch chuyển hàng thứ hai sang bên trái một chữ số.", "en": "Shift the second row one digit to the left." }, { "vi": "Nhân chữ số ở dưới bên trái cho chữ số ở trên bên phải và tiếp theo là chữ số ở trên bên trái.", "en": "Multiply the bottom left number by the top right and then the top left numbers." }, { "vi": "Cộng các cột với nhau.", "en": "Add the columns together." }, { "vi": "Bạn muốn nhân 34 x 6.", "en": "You want to multiply 34 x 6." }, { "vi": "Bắt đầu bằng cách nhân cột đơn vị (4 x 6), nhưng bạn không thể viết 24 ở cột đơn vị.", "en": "You start by multiplying the 1s column (4 x 6), but you ca n't have 24 1s in the 1s column." }, { "vi": "Giữ lại 4 ở cột đơn vị.", "en": "Keep 4 1s in the 1s column." }, { "vi": "Di chuyển 2 ở hàng chục sang cột hàng chục.", "en": "Move the 2 10s over to the 10s column." }, { "vi": "Nhân 6 x 3 ta sẽ có 18.", "en": "Multiply 6 x 3, which equals 18." }, { "vi": "Cộng với 2 mà bạn đã chuyển sang và được 20.", "en": "Add the 2 that you carried over, which will equal 20." }, { "vi": "Thấm một ít nước vào miếng bọt biển.", "en": "Put a small amount of water on a sponge." }, { "vi": "Để chiếc túi khô tự nhiên.", "en": "Give your bag time to air dry." }, { "vi": "Lường trước việc bạn sẽ phải làm sạch lại túi trong tương lai.", "en": "Be prepared to clean your purse in the future." }, { "vi": "Bạn cho rằng sự tức giận của mình sẽ lắng xuống hay tình bạn thực sự sẽ đi đến kết thúc?", "en": "Do you think your anger will subside, or is this really the end?" }, { "vi": "Bạn bè cãi nhau rồi vẫn là bạn bè và bạn không thể lúc nào cũng kỳ vọng sự hoàn hảo từ họ.", "en": "Friends fight and still stay friends, and you ca n't expect perfection from them all the time." }, { "vi": "Nhưng nếu hai người tranh cãi nhiều hơn là cảm thấy thân thiết thoải mái khi ở canh nhau thì đó là lúc nên buông tay.", "en": "But if you're fighting more than feeling friendly, it's probably time to bail." }, { "vi": "Đâu có ai muốn ở bên cạnh những người luôn tranh cãi với mình?", "en": "Who wants to be with someone they're always arguing with, anyway?" }, { "vi": "Hãy hỏi bản thân những câu hỏi sau để hiểu hơn tình hình: Liệu sự bất đồng chỉ xảy ra một lần hay liên tục xảy xa?", "en": "Ask yourself some questions to better understand things: Was your disagreement a one - time occurrence or has been ongoing?" }, { "vi": "Nếu sự bất đồng không thể hoá giải thì tình bạn không nên tồn tại.", "en": "If your disagreement just wo n't die, maybe the friendship should." }, { "vi": "Liệu vấn đề đó còn lớn hơn cả tình bạn?", "en": "Does the issue itself matter more than the friendship?" }, { "vi": "Bầu cử cho những ứng viên khác nhau là một chuyện, nhưng nếu ai đó gay gắt không đồng tình với lòng tin của bạn, thì bạn nên quyết định chia tay.", "en": "Voting for different people is one thing, but if someone deeply disagrees with your core beliefs, it may be a deal - breaker." }, { "vi": "Liệu có sự việc nào gây tổn thương hoặc coi thường đã xảy ra mà cả hai người đều không chịu xin lỗi người kia không?", "en": "Is there a hurt or a slight that neither of you will apologize for?" }, { "vi": "Bạn có cảm thấy tự hào / buồn bã khi bạn không thể nói \"Tớ xin lỗi\" và tiếp tục sống cuộc sống của mình không?", "en": "Are you so proud / upset that you ca n't say \"I'm sorry\" and move on with your lives?" }, { "vi": "Đôi khi tình bạn sẽ không kết thúc vì cãi vã mà vì sự lạnh nhạt.", "en": "Sometimes friendships do n't end with a fight, but with a fizzle." }, { "vi": "Đã lâu lắm rồi bạn không muốn gọi bạn mình để nói chuyện?", "en": "Has it been a while since you felt like calling up your friend for a chat?" }, { "vi": "Bạn thấy mình có lý do để không cùng nhau đi chơi?", "en": "Do you find yourself making excuses not to hang out?" }, { "vi": "Nếu bạn đang ở trong tình huống đó, hãy hỏi bản thân mình liệu mình hoặc bạn mình có thể làm gì đó để giữ gìn mối quan hệ này không, hoặc mình có muốn làm điều đó không.", "en": "If so, ask yourself whether you or your friend could do anything to save the relationship, or whether you even want to." }, { "vi": "Ai cũng sẽ thay đổi - đó là sự thật tàn nhẫn nhưng vẫn là sự thật.", "en": "People change - it sucks, but it is true." }, { "vi": "Đừng bao giờ cãi nhau khi không có lý do gì đáng để tranh cãi.", "en": "Do n't fight it if you do n't have a reason to." }, { "vi": "Nếu hai người là những người bạn cũ, hãy thử thêm một cơ hội nữa.", "en": "If you're old friends, give it another shot." }, { "vi": "Ai cũng phải trải qua nhiều khó khăn và không đáng để bạn phải bỏ cuộc và quay lưng chỉ vì mọi chuyện không được vui vẻ thú vị trong vài tuần.", "en": "People go through rough patches, and it's no excuse to cut and run because things are n't fun for a few weeks." }, { "vi": "Cách xa nhau không có nghĩa là hai người sẽ không bao giờ có thể thân thiết với nhau được nữa.", "en": "Drifting apart does n't mean you wo n't one day drift back together." }, { "vi": "Hai người chỉ tạm thời không đi với nhau một thời gian - chỉ đơn giản là vậy.", "en": "Just stop hanging out for a while - it's as simple as that." }, { "vi": "Chuyển từ \"bạn thân\" sang \"Tôi sẽ không bao giờ gặp họ nữa\" là hành động tiêu cực và trẻ con.", "en": "Rushing from \"best friends\" to \"I'll never see them again\" is childish and extreme." }, { "vi": "Liệu gặp nhau ít đi vẫn có thể đạt được cùng mục tiêu không?", "en": "Would just hanging out less accomplish the same goals?" }, { "vi": "Bạn có thấy buồn khi tưởng tượng đến cuộc sống không có họ không, bạn có cảm thấy thoải mái không?", "en": "Does it make you sad to imagine life without the person, or does it make you feel relieved?" }, { "vi": "Nếu bạn không chắc bạn có muốn chấm dứt với họ hay không, hãy thử gặp họ ít đi.", "en": "If you are n't sure this is what you want to do, then just try seeing less of them." }, { "vi": "Nó sẽ dễ dàng, không uỷ mị, và trưởng thành hơn là hoàn toàn làm cho họ biến mất khỏi cuộc đời bạn.", "en": "It's a lot easier, less dramatic, and mature than cutting them out of your life all at once." }, { "vi": "Hãy tự hỏi liệu bạn còn sẵn sàng dành tâm trí để giữ gìn mối quan hệ này?", "en": "Simply put, are you still willing to put in the energy to keep this relationship going?" }, { "vi": "Nếu câu trả lời là không, hãy tiếp tục cuộc sống của bạn và chấm dứt tình bạn ở đây.", "en": "If the answer is no, then move on and make the break." }, { "vi": "Nếu bạn biết mình sẽ cảm thấy vui vẻ, không bị rơi vào uỷ mị, buồn chán hoặc những cảm giác tiêu cực khác như khi bạn ở bên cạnh họ thì buông tay là một ý kiến hay.", "en": "If you already know that you'll be happy to get rid of the drama, boredom, or other negative feelings that you associate with this person, ending it is a good idea." }, { "vi": "Đừng để tâm đến những người bạn chung, các hoạt động hay những điều vô nghĩa khác.", "en": "Ignore the mutual friends, activities, and other nonsense." }, { "vi": "Nếu họ không đem lại điều gì tốt đẹp cho bạn, hãy chấm dứt.", "en": "If they're bad for you, end it." }, { "vi": "Gây nhiễu loạn để xua đuổi dơi.", "en": "Create a disturbance to drive the bats away." }, { "vi": "Đặt hộp trú ẩn cho dơi.", "en": "Set up a bat box." }, { "vi": "Lắp đặt thiết bị ngăn chặn một chiều.", "en": "Install a one - way exclusion device." }, { "vi": "Gọi dịch vụ diệt trừ dịch hại chuyên nghiệp.", "en": "Call a pest removal service." }, { "vi": "Đôi khi mất đi một người bạn không tốt lại khiến bạn tổn thương nhất.", "en": "Sometimes losing the worst people hurts you the most." }, { "vi": "Dù thế nào bạn cũng đã từng có khoảng thời gian vui vẻ.", "en": "You had good times, though." }, { "vi": "Họ rất điềm tĩnh, hài hước khi hai người vẫn còn là bạn.", "en": "They were cool, fun, and funny when you were friends." }, { "vi": "Mất đi họ, dù đã có chuyện tồi tệ gì xảy ra, thì bạn sẽ vẫn cảm thấy không thoải mái.", "en": "Losing them, no matter how bad things got, is going to feel like ripping off a bandage." }, { "vi": "Nó có thể đau đớn, day dứt nhung đó là lựa chọn tốt nhất.", "en": "It hurts, and it stings in the open air, but it's for the best." }, { "vi": "Bạn của bạn có thể sẽ khó chấp nhận được chuyện đó.", "en": "Your friend might not take it well." }, { "vi": "Một trong hai người hoặc cả người có thể sẽ bật khóc, van nài hoặc rời đi trong giận dữ.", "en": "One or both of you might end up crying, begging, or flying off in rage." }, { "vi": "Nhưng dù cảm xúc lúc đó có như thế nào, chúng cũng không thể xoá đi toàn bộ những lý do bạn quyết định chấm dứt mọi thứ.", "en": "But whatever the current emotions, they do not erase the reasons you had for ending things." }, { "vi": "Bạn sẽ có thể cảm thấy tội lỗi, đó là sự thật.", "en": "You're going to feel guilty, end of story." }, { "vi": "Nhưng hãy nhớ rằng, dù mối quan hệ đã đổ vỡ của bạn có như thế nào, cảm giác phải chịu trách nhiệm cho sự kết thúc của một điều đã từng tốt đẹp là cảm xúc rất bình thường.", "en": "Just remember that, no matter how broken your relationship may have been, it's normal to feel responsible for the death of a good thing." }, { "vi": "Nó sẽ phai đi theo thời gian.", "en": "It will pass with time." }, { "vi": "Có thể cơn giận dữ từ bạn của bạn đã đủ cho cả hai người rồi.", "en": "Chances are good that your friend will be angry enough for the both of you." }, { "vi": "Cảm giác bị tổn thương dần dần sẽ nhanh chóng biến thành giận dữ, cơn giận sẽ khiến bạn hành xử không đúng mực.", "en": "Hurt feelings morph quickly into anger, and anger leads to doing things you'd probably rather not do." }, { "vi": "Nếu bạn cảm thấy cơn giận của cả hai người đang dâng lên, hãy lùi lại một bước và rời khỏi đó nhanh chóng.", "en": "If you feel tempers rising on either side, take a step back and get out of there shortly." }, { "vi": "Giống như chiếc bánh trên khay nướng, cả hai sẽ bình tĩnh nhanh hơn khi lánh mặt nhau.", "en": "Like cookies on a hot tray, you'll both cool off faster when you're separated." }, { "vi": "Nếu họ có xu hướng hằn học khi hai người gặp mặt, bạn nên chuẩn bị tư tưởng trước những lời nói gay gắt thậm chí là động chân động tay.", "en": "If your former friend tends to become aggressive when confronted, you should expect verbal or even physical backlash." }, { "vi": "Hãy kết thúc mọi chuyện ở nơi công cộng, đi cùng một người bạn khác hoặc viết cho họ một lá thư nếu bạn thực sự lo lắng có thể có chuyện xảy ra.", "en": "End things in public, and bring a friend or write a letter if you're really worried." }, { "vi": "Bạn sẽ cảm thấy giận dữ trong chốc lát nếu họ làm tổn thương bạn.", "en": "You're going to be angry for a while if your friend hurt you." }, { "vi": "Điều đó là lẽ thường.", "en": "It's normal." }, { "vi": "Nhưng đừng để cơn giận đẩy bạn vào những điều tiêu cực, không chín chắn.", "en": "But do n't let your anger pull you to the dark side, young padawan." }, { "vi": "Một khi bạn đã để tình bạn ra đi, hãy để những cảm xúc đi cùng nó.", "en": "Once you let the friendship go, let the emotions go as well." }, { "vi": "Bạn gần như không thể hoàn toàn chấm dứt với người đó, đặc biệt nếu bạn vẫn phải gặp họ ở trường hoặc ở công sở.", "en": "More likely than not, it's impossible to completely break it off, especially if you still have to see the person at school or work." }, { "vi": "Xung hấn thụ động là loại vũ khí cực mạnh của những người bị tổn thương nhưng nó sẽ chỉ gây tổn thương cho bạn nếu bạn cho phép nó làm vậy.", "en": "Passive aggression, the great weapon of slighted friends the world over, can only hurt you if you let it." }, { "vi": "Hãy sẵn sàng giải đáp những trò cân não nhiều tháng sau khi bạn chấm dứt mọi thứ.", "en": "Get mentally ready to deal with some mind games in the months after you cut things off." }, { "vi": "Vũ khí tốt nhất - là hoàn toàn làm lơ những kiểu tấn công đó.", "en": "The best defense is completely ignoring the attack." }, { "vi": "Nếu người bạn cũ của bạn là người xung hấn thụ động, họ có thể có những hành vi đánh lén bạn sau khi bạn chấm dứt mối quan hệ bạn bè với họ.", "en": "If your former friend is passive - aggressive, expect back - stabbing behavior after you break off the friendship." }, { "vi": "Hãy cố gắng và nhớ rằng đến cuối cùng thì đó cũng là lỗi của bạn khi đã chấm dứt mọi thứ và bạn không nên trả đũa họ.", "en": "Try and remember that it is, in the end, kind of your fault for ending things and that you should n't strike back." }, { "vi": "Bạn đã hoàn toàn chấm dứt tình bạn với họ.", "en": "You already ended the relationship." }, { "vi": "Đừng khiến mọi chuyện thêm tồi tệ bằng cách cố gắng làm hại hoặc tổn thương họ sau khi bạn đã kết thúc mọi chuyện.", "en": "Do n't make things worse by trying to sabotage or hurt them after you've already ended it." }, { "vi": "Rất khó để làm bạn với hai bạn khi hai bạn không còn chơi với nhau nữa.", "en": "It is just hard for people to be friends with two people who are no longer friends for each other." }, { "vi": "Họ sẽ từ từ hướng đến làm bạn với bạn hoặc với người kia vì nếu chơi với cả hai người thì họ sẽ bị rơi vào một cuộc chiến mà họ không hề mong muốn.", "en": "People will naturally gravitate toward either you or your friend because playing both sides puts them in the middle of the war they want none of." }, { "vi": "Tuy nhiên hãy lưu ý rằng đây là hậu quả tồi tệ nhất.", "en": "Note, however, that this is by far the most melodramatic outcome." }, { "vi": "Gặp gỡ những người mới sẽ là dấu hiệu cho người bạn cũ của bạn rằng bạn vẫn có cuộc sống của riêng mình mà không có họ.", "en": "Meeting new people will signal to your former friend that you have a life outside of him or her." }, { "vi": "Nó sẽ giúp bạn cảm thấy bình thản khi nghĩ về tình bạn đã chấm dứt vì bạn vẫn sẽ có những người bạn mới tuyệt vời trong cuộc sống.", "en": "It will also help you feel better about the friendship's end since you'll have great new people in your life." }, { "vi": "Những ý tưởng mới sẽ vẫn đến với bạn - miễn là bạn cũng dõi theo những sự kiện tương tự xảy đến với người bạn cũ của mình.", "en": "Some fresh ideas will do you good - as long as you're on the lookout for behavior similar to the friend you had to leave." }, { "vi": "Tương tác thoải mái với người khác sẽ thể hiện sự tự tin và tự chủ.", "en": "Interacting comfortably with others shows confidence and poise." }, { "vi": "Bạn sẽ dễ nghĩ ra chủ đề để thảo luận hơn nếu bạn có kiến thức về các kỹ năng và chủ đề đa dạng.", "en": "It is much easier to come up with subjects to discuss if you are educated in a variety of skills and topics." }, { "vi": "Tới thư viện và đọc nhiều sách.", "en": "Go to the library and read a variety of books." }, { "vi": "Hãy đọc về lịch sử, khoa học, xã hội học, tâm lý học hoặc bất kì thứ gì bạn thích.", "en": "Read up about history, science, sociology, psychology, or anything else that you are interested in." }, { "vi": "Lướt mạng và đọc những trang web uy tín để cập nhật những sự kiện mới nhất.", "en": "Scan the internet, and read reputable websites to keep up with current events." }, { "vi": "Đọc báo (báo mạng hoặc báo in) và nắm bắt được các sự kiện trong cộng đồng và thế giới.", "en": "Read a newspaper (either online or in print) and be educated about current events in your community as well as the world." }, { "vi": "Nhờ đó, bạn có thể bắt đầu một cuộc trò chuyện bằng cách hỏi: 'Bạn có biết về?", "en": "This way, you can start a conversation by asking, 'Did you hear about ?" }, { "vi": "Bạn nghĩ gì về điều đó?", "en": "What do you think about it?" }, { "vi": "Tìm hiểu các sở thích và hoạt động mới.", "en": "Learn new hobbies and activities." }, { "vi": "Ví dụ bạn có thể học cách: chơi nhạc cụ, khiêu vũ, yoga, leo núi, nhảy dù, lướt sóng, trượt ván trên tuyết, trượt tuyết, lặn, hội hoạ hoặc thanh nhạc.", "en": "Some examples include learning how to: play an instrument, dance, do yoga, rock - climb, skydive, surf, snowboard, ski, scuba - dive, paint, draw, or sing." }, { "vi": "Nhờ vậy, khi gặp gỡ những người bạn mới, bạn sẽ có rất nhiều hoạt động để thảo luận.", "en": "This way, when you meet a new person you have plenty of activities to discuss." }, { "vi": "Có thể người kia cũng sẽ có cùng sở thích với bạn.", "en": "Chances are, the other person will have some similar interests." }, { "vi": "Khi tham gia vào sự kiện xã hội, hãy là 'người nghe' thay vì là người cầm lái mọi cuộc hội thoại.", "en": "When attending social gatherings, be a \"listener\" rather than always driving the conversation." }, { "vi": "Mọi người thích được lắng nghe và sẽ tự động bị thu hút bởi một người chịu dành thời gian lắng nghe họ.", "en": "People love being listened to and gravitate to people who take the time to listen to them." }, { "vi": "Thư giãn, hít thở và giả vờ bạn đang nói chuyện với một người mà bạn đã quen từ lâu.", "en": "Relax, breathe and pretend you're talking to someone you've know all your life." }, { "vi": "Hỏi han và thích thú với những gì họ nói.", "en": "Ask questions and be interested." }, { "vi": "Chỉ tập trung vào người đó và trải nghiệm của họ thay vì vào những điều bạn định nói.", "en": "Focus solely on the person and his or her experience rather than on what you are going to say next." }, { "vi": "Hãy sống đúng với hiện tại.", "en": "Be present in the moment." }, { "vi": "Hỏi các câu hỏi mở thay vì câu hỏi chỉ để trả lời 'có' hoặc 'không'.", "en": "Ask open - ended questions rather than closed - ended \"yes\" or \"no\" questions." }, { "vi": "Việc này sẽ giúp cuộc nói chuyện của bạn được liên tục và luôn tích cực.", "en": "This will help increase the likelihood that you have a positive and continued conversation." }, { "vi": "Sử dụng kỹ năng lắng nghe chủ động để xây dựng sự thấu hiểu và niềm tin.", "en": "Use active listening skills, which help to build understanding and trust." }, { "vi": "Một cách để thể hiện sự lắng nghe là nhắc lại điều người đó vừa nói.", "en": "One way to show that you are listening is to restate what the person has just said." }, { "vi": "Hãy nói những điều như: Việc đó nghe thật khó khăn.", "en": "Say something like: That sounds really tough." }, { "vi": "Có vẻ cậu đã bị tổn thương, và trong tình huống đó thì cũng rất dễ hiểu, Nếu bạn nói quá nhiều về điều tiêu cực, bạn sẽ trở thành một người hay than phiền và thiếu tự chủ.", "en": "It sounds like you are hurt, and that makes sense given the situation , If you talk about negative things too much you may seem like a complainer and someone who lacks poise" }, { "vi": "Tuy nhiên, nếu bạn tập trung vào các chủ đề tích cực, mọi người sẽ thấy bạn rất duyên dáng và thu hút.", "en": "However, if you focus on positive subjects people may notice your elegance and charm." }, { "vi": "Hãy hỏi những câu tích cực như: Dạo này cậu có chuyện gì vui?", "en": "Ask positive questions such as, What's going well for you?" }, { "vi": "Cậu có đang làm việc gì thú vị không? Nhìn chung, nên tránh các chủ đề về chính trị và tôn giáo, trừ khi các bạn có chung tinh thần và độ cởi mở về những vấn đề đó.", "en": "What have you been doing that's fun lately?, Generally avoid conversations about politics and religion unless you share the same mentality and openness toward these subjects" }, { "vi": "Đó chính là khả năng tôn trọng và cởi mở về cảm giác và suy nghĩ của mình nhưng vẫn duy trì được sự khéo léo và bình tĩnh.", "en": "Assertiveness is generally being respectful and open about your feelings and thoughts while maintaining tact and composure." }, { "vi": "Giao tiếp dứt khoát mang tới cảm giác ấm áp, gần gũi và thân thiện.", "en": "Assertive communication is warm, welcoming, and friendly." }, { "vi": "Một cách để trở nên dứt khoát là: thấu hiểu người khác và hoàn cảnh của họ, tuy nhiên, vẫn tôn trọng và bày tỏ được nhu cầu và mong muốn của bản thân.", "en": "One way to be assertive is to be understanding of others and their situations, while still respecting and communicating your own needs and desires." }, { "vi": "Ví dụ bạn có thể nói: Đó là một ý tưởng tuyệt vời.", "en": "For example, you might say, That is a great idea." }, { "vi": "Giả sử chúng ta làm theo cách này nữa thì sao?", "en": "How about we also do this?" }, { "vi": "Thể hiện sự dứt khoát bằng ngôn ngữ cơ thể.", "en": "Show you are assertive through your body language." }, { "vi": "Giao tiếp bằng mắt một cách phù hợp (không nhìn chằm chằm nhưng không trốn tránh, thỉnh thoảng lại nhìn xung quanh).", "en": "Give appropriate eye contact (not staring, but not avoiding, look around every once in a while)." }, { "vi": "Thả lỏng cơ thể; không thu mình lại (so vai) hoặc có tư thế bành trướng (chống tay lên hông).", "en": "Be relaxed in your body; Do not make your body too small (hunched shoulders) or too large (hands on hips)." }, { "vi": "Không giao tiếp một cách lấn lướt bằng cách hạ thấp người khác, gọi họ bằng những cái tên khó nghe hay nói cao giọng.", "en": "Do not use aggressive forms of communication such as putting people down, calling them names, or raising your voice." }, { "vi": "Bày tỏ cảm giác hoặc suy nghĩ của bạn khi đã biết điều đó sẽ làm người khác tổn thương cũng là một dạng giao tiếp lấn lướt; có vài điều mà tốt nhất là bạn không nên nói ra (nhận xét tiêu cực về hành vi hoặc diện mạo của người khác chẳng hạn).", "en": "Saying how you feel or think when you know it might hurt other people can also be a form of aggressive communication; some things are better left unsaid (negative comments about how someone looks or acts, for example)." }, { "vi": "Những lời nói và hành động đó sẽ thể hiện sự hung hăng của bạn, khiến người khác thấy rằng bạn không tự chủ.", "en": "These types of speech and actions may show that you are aggressive, and can indicate to others that you are losing your cool." }, { "vi": "Ở một số nơi người ta tổ chức các chương trình dạy kỹ năng sống cho mọi người.", "en": "Some cities offer \"finishing schools\" where social skills are taught." }, { "vi": "Tiếng sột soạt thỉnh thoảng bạn nghe thấy trên gác mái có thể là tiếng chuyển động của ống nước cũ hoặc tiếng ngôi nhà đang giãn nở.", "en": "The occasional rustling in the attic may just be an old water pipe or the sound of the house settling." }, { "vi": "Bạn cần loại trừ các khả năng khác trước khi bắt đầu bỏ thời gian và công sức vào việc xua đuổi dơi.", "en": "Make sure you've excluded all other possibilities before you begin spending time and energy on a bat - removal project." }, { "vi": "Cách tốt nhất để biết có dơi trong nhà là tận mắt nhìn thấy chúng hoặc phát hiện ra phân dơi.", "en": "The best way to tell that you have bats in your home is to see one with your own eyes or come across their tell - tale droppings." }, { "vi": "Nhờ chuyên gia diệt trừ dịch hại hoặc chuyên gia động vật hoang dã tư vấn để xác định loại dơi thường sinh sống trong khu vực bạn ở.", "en": "Consult a pest removal specialist or wildlife expert to determine what type of bats are commonly found in your area." }, { "vi": "Nếu bạn bắt gặp phân dơi trong nhà thì nhiều khả năng là gần đây dơi đã đến ngủ ở nhà bạn.", "en": "Should you encounter bat guano in any part of your home, there's a good chance that bats have recently been roosting there." }, { "vi": "Mặc dù khó nhìn thấy, nhưng nước tiểu của dơi sẽ để lại những vệt ố nhỏ và có mùi rất gắt.", "en": "While bat urine is n't typically visible, it may leave behind small stains and a sharp odor." }, { "vi": "Phân dơi đôi khi có chứa bào tử nấm mốc và có thể gây hại khi hít phải.", "en": "Bat guano sometimes contains fungal mold spores that may be hazardous to breathe." }, { "vi": "Trong vài trường hợp, việc phơi nhiễm phân dơi trong thời gian dài có thể dẫn đến các rủi ro nghiêm trọng về sức khoẻ, bao gồm sốt xuất huyết và nhiễm trùng đường hô hấp như bệnh nhiễm vi nấm histoplasma.", "en": "In some cases, prolonged exposure to guano can lead to serious health concerns, including hemorrhagic fever and respiratory infections like histoplasmosis." }, { "vi": "Có nhiều loại dơi khác nhau.", "en": "There are many different varieties of bats." }, { "vi": "Bạn hãy tìm hiểu xem thời gian sinh sản của loài dơi trong vùng bạn ở bắt đầu vào khi nào.", "en": "Find out when maternity season begins for your local bat population." }, { "vi": "Nếu bạn đuổi dơi mẹ ra khỏi nhà sau khi nó sinh con, lũ dơi con sẽ không thể sống sót.", "en": "If you drive off the mother after she's given birth, her babies wo n't be able to survive." }, { "vi": "Điều này sẽ để lại mùi hôi không thể chịu nổi, và căn gác mái của bạn sẽ đầy xác dơi phải xử lý.", "en": "This will leave you with an unbearable stench and an attic full of dead bats to dispose of." }, { "vi": "Dơi sống trong nhiều điều kiện đặc thù khác nhau.", "en": "Bats live in a wide range of highly specialized conditions." }, { "vi": "Thông thường chúng ta có thể thu hẹp phạm vi các loài dơi dựa vào khu vực sinh sống của chúng.", "en": "In most cases it's possible to narrow down the species by the region it occupies." }, { "vi": "Điều này sẽ giúp bạn chọn chiến lược để cách ly an toàn và xua đuổi những vị khách bất đắc dĩ này.", "en": "This will give you an advantage when coming up with a strategy for safely managing the isolation and removal of your unwanted guests." }, { "vi": "Nếu được, hãy thử quan sát một con dơi bay vào nhà bạn ở cự ly gần để đối chiếu xem nó thuộc loài dơi nào.", "en": "See if you can get a good enough look at a bat that's entered your home to be able to reference what species it is." }, { "vi": "Dơi bị thu hút đến những không gian kín và tối, gần giống như môi trường hang động tự nhiên mà chúng sinh sống.", "en": "Bats gravitate toward dark, enclosed spaces because they most closely resemble their natural cave habitats." }, { "vi": "Bạn hãy tìm xung quanh gác mái, ống khói, tầng hầm hoặc những khoảng không gian thấp xem có phát hiện được bằng chứng cho thấy dơi đã đến trú ngụ hay không.", "en": "Take a look around your attic, chimney flue, basement or crawlspace and see if you can turn up evidence that bats have been roosting there." }, { "vi": "Đặc biệt chú ý đến các vị trí mà dơi có thể xâm nhập qua các khe nứt và lỗ thủng nhỏ, vì lũ dơi thường vào nhà từ những điểm này.", "en": "Pay special attention to areas accessible through small cracks and apertures, as bats often use these as entry points." }, { "vi": "Dơi có thể lách qua những khe hẹp chỉ rộng khoảng 1 cm, vì vậy bạn đừng bỏ qua các chỗ hở nhỏ hoặc khó thấy.", "en": "Bats are capable of squeezing into spaces as narrow as ⅜ ths of an inch, so do n't discount small or inconspicuous openings." }, { "vi": "Quan sát lũ dơi khi chúng bay đến và đi để xem chúng vào bằng đường nào.", "en": "Watch bats as they come and go at night to see what entrances they're using." }, { "vi": "Còn có tên là Gấu Lớn (Ursa Major), chòm sao này là điểm mấu chốt để tìm sao Bắc Đẩu (Bắc Cực), ngôi sao sẽ cho bạn biết hướng bắc thực ở bắc bán cầu.", "en": "This constellation, also known as Ursa Major, is the key to finding the North Star (Polaris), the star that shows you where true north is in the Northern Hemisphere." }, { "vi": "Đây là một chòm sao lớn và dễ tìm trên bầu trời trong.", "en": "This is a large constellation, and finding it on a clear night is easy." }, { "vi": "Chòm sao Đại Hùng có hình dạng giống như một chiếc gáo hoặc môi múc nước lớn, do đó trong tiếng Anh còn có tên gọi như vậy (Big Dipper), gồm một số ngôi sao sáng nhất trên bầu trời.", "en": "The Big Dipper gets its name because it looks like a large spoon and is made up of some of the brightest stars in the sky." }, { "vi": "Bạn hãy tìm chòm sao trông giống như vậy.", "en": "Look up and find the collection of stars that look like this." }, { "vi": "Trái với quan niệm của nhiều người, sao Bắc Đẩu không phải là ngôi sao sáng nhất.", "en": "Contrary to popular belief, the North Star is not the brightest star in the sky." }, { "vi": "Rìa ngoài của chòm sao sẽ là đầu chiếc gáo múc nước, được tạo thành bởi 2 ngôi sao.", "en": "The outer edge, what looks like the end of a spoon, is made up of 2 stars." }, { "vi": "Hai ngôi sao này mệnh danh là 'sao chỉ' vì chúng chỉ về sao Bắc Đẩu.", "en": "These 2 stars are known as' pointers, 'because they literally point towards the North Star." }, { "vi": "Đường kẻ này sẽ kéo dài qua đầu chiếc gáo.", "en": "This line should extend through the top of the spoon." }, { "vi": "Sao Bắc Đẩu sẽ nằm ở điểm cuối của đường kẻ này.", "en": "The North Star sits at the end of this line." }, { "vi": "Sao Bắc Đẩu tạo thành điểm cuối cán chiếc gáo trên chòm sao Tiểu Hùng và là ngôi sao sáng nhất trong chòm sao này.", "en": "The North Star forms the end of the handle on the Little Dipper and is the brightest star in that constellation." }, { "vi": "Khi bạn tin rằng đã tìm được sao Bắc Đẩu, hãy nhìn xung quanh xem có phải nó thuộc về một chòm sao nhỏ có hình chiếc gáo không.", "en": "When you think you've found the North Star, look around it and see if it's part of a small, spoon - shaped constellation." }, { "vi": "Nếu phải thì nghĩa là bạn đã xác định được sao Bắc Đẩu.", "en": "If so, then you've located it." }, { "vi": "Khi quay về sao Bắc Đẩu là bạn đang quay về hướng bắc thực.", "en": "When you're facing the North Star, you're facing true north." }, { "vi": "Giờ thì bạn có thể vận dụng kiến thức này để tìm ra các hướng khác.", "en": "You can now use this knowledge to figure out the other directions." }, { "vi": "Nhớ rằng nếu bạn quay về hướng bắc, các hướng còn lại từ phải sang trái lần lượt sẽ là đông, nam, và tây.", "en": "Remember if you're facing north, the other directions from right to left are east, south, and west." }, { "vi": "Đôi khi thời tiết không thuận lợi để bạn áp dụng phương pháp này, nhưng bạn vẫn có thể tìm được chòm Đại Hùng và ước lượng khoảng cách đến sao Bắc Đẩu.", "en": "Sometimes the weather does n't cooperate with this method , In this case, you can still find the Big Dipper and estimate the distance to the North Star" }, { "vi": "Khoảng cách đến sao Bắc Đẩu xấp xỉ gấp 6 lần khoảng cách giữa hai ngôi 'sao chỉ'.", "en": "The North Star is approximately 6 times the distance between the 2 pointer stars." }, { "vi": "Hãy nhìn khoảng cách giữa 2 ngôi sao này, sau đó nhân lên 6 lần.", "en": "Look at the space between those 2 stars and then multiply that distance by 6." }, { "vi": "Cách này sẽ giúp bạn ước lượng được vị trí của sao Bắc Đẩu.", "en": "This gives you the approximate location for the North Star." }, { "vi": "Nhận thức về quá trình lão hoá.", "en": "Be aware of the aging process." }, { "vi": "Hiểu rằng gen di truyền đóng vai trò quan trọng.", "en": "Know that genetics play a key role." }, { "vi": "Biết rằng hút thuốc lá là một yếu tố rủi ro cao.", "en": "Understand that smoking is a huge risk factor." }, { "vi": "Theo dõi tình trạng sức khoẻ.", "en": "Monitor health conditions." }, { "vi": "Xem xét hoàn cảnh xung quanh.", "en": "Examine your surroundings." }, { "vi": "Quyết định tiểu chuẩn thành công.", "en": "Decide your success criteria." }, { "vi": "Xác nhận bạn có thể ước lượng tiêu chuẩn thành công.", "en": "Confirm you can measure your success criteria." }, { "vi": "Đánh giá xem chỉ số CPA này có chấp nhận được không.", "en": "Review if your CPA is acceptable." }, { "vi": "Xác định khu vực cần xử lý.", "en": "Find the problem area." }, { "vi": "Sử dụng phần màu hồng của thanh làm sạch.", "en": "Use the pink side of the cleaning bar." }, { "vi": "Nhẹ nhàng chà vùng cần xử lý bằng động tác lên xuống.", "en": "Rub the affected area back and forth." }, { "vi": "Dùng bàn chải lấy đi phần chất tẩy dư lại trên túi và điều chỉnh vùng da về hình dáng ban đầu.", "en": "Use the brush to remove residue and get the leather back into its original form." }, { "vi": "Tháo chiếc đồng hồ ra và cầm trước mặt.", "en": "Remove your analog watch and hold it in front of you." }, { "vi": "Hướng kim giờ về phía mặt trời nếu bạn đang ở bắc bán cầu.", "en": "Point the hour hand toward the sun if you're in the Northern Hemisphere." }, { "vi": "Tìm điểm giữa của kim giờ và vạch 12 giờ.", "en": "Find the halfway mark between the hour hand and 12 o'clock." }, { "vi": "Hướng vạch 12 gờ trên đồng hồ về phía mặt trời nếu bạn ở nam bán cầu.", "en": "Point the 12 o'clock mark towards the sun if you're in the Southern Hemisphere." }, { "vi": "Sử dụng vạch 1 giờ thay vì vạch 12 giờ trong trong thời gian quy ước giờ mùa hè.", "en": "Use 1 o'clock instead of 12 during Daylight Savings." }, { "vi": "Xây dựng sự cảm thông với người khác.", "en": "Build empathy for others." }, { "vi": "Biến sự hối tiếc thành thái độ biết ơn.", "en": "Turn regret into gratitude." }, { "vi": "Rèn luyện sự tự tha thứ.", "en": "Practice self - forgiveness." }, { "vi": "Viết thư cho chính mình.", "en": "Write yourself a letter." }, { "vi": "Tự khẳng định bản thân mỗi ngày.", "en": "Practice daily affirmations." }, { "vi": "Thừa nhận cảm giác của bản thân.", "en": "Acknowledge your feelings." }, { "vi": "Chấp nhận rằng cảm xúc là một phần bình thường của cuộc sống.", "en": "Accept that emotions are a normal part of life." }, { "vi": "Khử trùng cây nặn mụn bằng lửa.", "en": "Sterilize a pin with fire." }, { "vi": "Chờ cây nặn mụn nguội.", "en": "Allow the pin to cool." }, { "vi": "Khử trùng mọi thứ bằng cồn Isopropyl.", "en": "Sterilize everything with rubbing alcohol." }, { "vi": "Giữ cây nặn mụn song song với khuôn mặt.", "en": "Hold the pin parallel to your face." }, { "vi": "Nặn đầu trắng của mụn.", "en": "Pierce the white tip of the zit." }, { "vi": "Kéo cây nặn mụn.", "en": "Pull up with the pin." }, { "vi": "Nhẹ nhàng bóp quanh phần đầu trắng.", "en": "Gently squeeze around the white top." }, { "vi": "Thoa cồn lên đốm mụn.", "en": "Apply alcohol to the pimple." }, { "vi": "Nhúng miếng vải trong nước ấm.", "en": "Wet a wash cloth with warm water." }, { "vi": "Vắt bớt nước.", "en": "Wring out the wash cloth." }, { "vi": "Chườm vải lên đốm mụn.", "en": "Hold the washcloth against the pimple." }, { "vi": "Nhẹ nhàng trượt miếng vải trên đầu mụn.", "en": "Gently slide the washcloth against your pimple." }, { "vi": "Lặp lại nếu cần thiết.", "en": "Repeat if necessary." }, { "vi": "Công việc dọn dẹp bao gồm loại bỏ các lớp nền đã qua sử dụng, không phải chỉ đơn thuần là dọn dẹp những chỗ bạn thấy bẩn.", "en": "A complete cleaning involves discarding all of the used bedding, not merely \"spot cleaning\" the dirty spots." }, { "vi": "Sau khi bỏ đi lớp nền bẩn, bạn cần rửa đáy lồng và các góc lồng thật sạch bằng nước và xà phòng, rửa sạch xà phòng rồi thay lớp nền mới.", "en": "After removing the old bedding, wash the bottom and sides of the cage with soap and water, rinse thoroughly, then place fresh, new bedding in the cage." }, { "vi": "Sau khi đã rửa sạch bằng xà phòng và nước, bạn có thể sử dụng dung dịch dấm trắng 10% pha loãng (1 phần dấm và 9 phần nước) như một loại thuốc tẩy trước khi làm khô đáy lồng.", "en": "After washing with soap and water, you can use a 10% white vinegar and water solution (1 part vinegar to 9 parts water) as a rinse before drying the cage bottom." }, { "vi": "Việc sử dụng dung dịch này mỗi tuần một lần (sau khi làm sạch lồng) giúp bạn loại bỏ mùi hôi hiệu quả.", "en": "Using the vinegar solution once a week (each time you fully clean the cage) may help eliminate odors and remove buildup that water ca n't." }, { "vi": "Đặc biệt, nếu nuôi nhiều chú chuột lang trong cùng một lồng, bạn cần làm sạch những chỗ bẩn trong lồng hằng ngày bên cạnh việc 'tổng vệ sinh' mỗi tuần.", "en": "Particularly if you have multiple guinea pigs in one cage, you should clean out parts of the cage daily in addition to the once - a-week deep cleaning." }, { "vi": "Đối với việc dọn dẹp lồng hằng ngày, bạn chỉ cần lau chùi và loại bỏ lớp nền bẩn vào cuối ngày.", "en": "To spot - clean, remove and discard any areas of soiled bedding at the end of the day." }, { "vi": "Việc dọn dẹp hàng ngày sẽ trở nên nhẹ nhàng hơn rất nhiều một khi bạn biết cách huấn luyện những chú chuột lang sử dụng hộp vệ sinh.", "en": "Spot cleaning will become easier if you can train your guinea pigs to use a litter box." }, { "vi": "Tìm khu vực mà chuột lang hay đi vệ sinh và đặt vào đó một chiếc hộp vệ sinh loại dùng cho động vật có vú nhỏ.", "en": "Identify the area that your guinea pigs tend to use as a toilet area , Then place a litter box made for small mammals in that corner of the cage" }, { "vi": "Nếu những chú chuột thay đổi khu vực đi vệ sinh của chúng, bạn hãy thử di chuyển chiếc hộp đến khu vực mới đó.", "en": "If they change the area in which they use the toilet, try moving the litter box to the new area." }, { "vi": "Dọn dẹp chiếc hộp vệ sinh mỗi ngày, Rắc một ít muối nở vào dưới đáy hộp để khử mùi hôi", "en": "Clean out the litter box every 1 - 3 days depending on how much it is used." }, { "vi": "Đừng bao giờ đặt cát vệ sinh cho mèo vào chiếc hộp vệ sinh của chuột lang.", "en": "Never place clumping cat litter in a guinea pig's litter box." }, { "vi": "Thay vào đó, sử dụng vật liệu làm chất nền cho chuột lang là lựa chọn tốt nhất.", "en": "Guinea pig - safe bedding material is the most appropriate option." }, { "vi": "Tìm mua thuốc xịt tại các cửa hàng vật dụng dành cho thú cảnh để có được sản phẩm an toàn và hiệu quả.", "en": "Check your local pet store for products that are safe and effective for guinea pigs." }, { "vi": "Để sử dụng bình xịt làm sạch lồng, bạn cần loại bỏ chất nền đã qua sử dụng.", "en": "To use a cage - cleaning spray, remove all used bedding from the cage." }, { "vi": "Sau đó, bạn có thể xịt một lượng lớn thuốc làm sạch quanh lồng.", "en": "Spray the tray of the cage liberally with the cage cleaner." }, { "vi": "Dùng một chiếc khăn khô để lau sạch thuốc xịt và các vết bẩn nhỏ dính chặt dưới đáy lồng.", "en": "Use a rough towel to wipe away cage cleaner and loosened debris from the bottom of the cage." }, { "vi": "Để cho lồng thật khô (dưới ánh nắng mặt trời nếu có thể), đặt lớp nền mới vào lồng và đưa những chú chuột lang trở về ngôi nhà của chúng.", "en": "Allow the cage to dry completely (in the sun if possible), place fresh bedding in the bottom of the cage, and return your guinea pigs to their home." }, { "vi": "Bạn cũng có thể sử dụng thêm xà phòng và nước để làm sạch lồng chuột cùng với thuốc làm sạch lồng.", "en": "You may want to continue using soap and water to clean the cage in addition to the cage cleaner." }, { "vi": "Loại nền giúp kiểm soát mùi hôi như CareFRESH Advanced Odor Control Small Animal Bedding, có thể giữ lồng tránh khỏi mùi hôi lâu hơn.", "en": "Bedding formulated to block odors, such as Carefresh, can keep the cage smelling fresh longer." }, { "vi": "Phủ lớp nền dày khoảng 3-8 cm vào đáy lồng.", "en": "Place 1 - 3 inches of bedding in the bottom of your guinea pigs' cage." }, { "vi": "Đảm bảo dọn dẹp sạch sẽ lớp nền bẩn hằng ngày.", "en": "Be sure to scoop out wet or soiled bedding daily." }, { "vi": "Mặc dù chất nền kiểm soát mùi hôi có thể giúp lồng chuột lang ít hôi hơn, nhưng bạn vẫn phải làm sạch lồng và thay mới hoàn toàn bộ lớp nền đã qua sử dụng ít nhất một tuần một lần.", "en": "Though odor - blocking bedding can make the guinea pigs' cage smell better, you should still clean the cage well and completely replace the bedding at least once every week." }, { "vi": "Baking soda được quảng cáo là kiểm soát được mùi, nhưng nó có thể gây kích ứng và không nên được sử dụng.", "en": "Baking soda is marketed as odor - controlling, but it can cause irritation and should not be used." }, { "vi": "Thao tác này chuyển thanh trượt sang màu xanh dương.", "en": "Its app icon resembles a green, yellow, red, and blue sphere." }, { "vi": "Google Chrome sẽ chấp nhận cookie ngay từ bây giờ.", "en": "Google Chrome will allow cookies from now on." }, { "vi": "Đăng nhập vào Netflix và truy cập vào trang 'Tài khoản' trên máy tính của bạn.", "en": "Sign into the Netflix 'My Account' page on your computer." }, { "vi": "Nhấp vào nút Hồ sơ ở góc trên bên phải và chọn tài khoản chính của bạn.", "en": "Click the Profile button in the upper - right corner and select your primary profile." }, { "vi": "Tìm mục \"Thông Tin Gói Dịch Vụ\".", "en": "Find the \"Plan Details\" section." }, { "vi": "Nhấp vào \"Thay đổi gói dịch vụ\" bên cạnh chỗ hiển thị gói cước hiện tại để xem các lựa chọn gói dịch vụ khác.", "en": "Click \"Change Plan\" next to your current streaming plan to see the other options." }, { "vi": "Thêm hoặc thay đổi gói dịch vụ DVD (chỉ có ở Mỹ).", "en": "Add or change a DVD plan (US only)." }, { "vi": "Dơi ưa thích những nơi ẩn nấp tối và yên tĩnh, ghét nơi có nhiều ánh sáng và náo nhiệt.", "en": "Bats favor dark, quiet hideouts and have an aversion to lots of light and commotion." }, { "vi": "Bạn hãy thử để đèn sáng trong gác mái hoặc những nơi mà bạn nghi ngờ có dơi trú ngụ.", "en": "Try leaving a light on in the attic or another area you think bats might be inhabiting." }, { "vi": "Để tăng hiệu lực, bạn có thể mua máy tạo tiếng ồn trắng và mở suốt đêm để tăng gấp đôi khả năng xua đuổi dơi..", "en": "For a two - pronged approach, you might also invest in a white noise machine and leave it running overnight to double your chances of scaring them off." }, { "vi": "Ở nhiều nơi, việc giết hại một số loài dơi cần được bảo vệ là bất hợp pháp, vì vậy bạn cần phải tìm cách xua đuổi dơi mà không làm hại chúng.", "en": "It's against the law to exterminate bats in places where they're considered a protected species, which means you'll have to find a non-lethal way to get rid of them." }, { "vi": "Treo các sợi dây nhôm từ trên trần xuống để tạo một loạt các vật cản khiến dơi bị mất phương hướng và tránh xa.", "en": "Hanging strips of aluminum foil from the ceiling can create a series of obstacles that will disorient and repel bats." }, { "vi": "Hộp trú ẩn cho dơi là những cấu trúc nhỏ và kín, tạo một môi trường nhiệt độ dễ chịu cho những con dơi đang tìm nơi trú ngụ.", "en": "Bat boxes are small enclosed structures that provide a hospitable temporary environment for bats seeking a place to roost." }, { "vi": "Mục đích ở đây là dụ dơi ra khỏi nhà nhưng vẫn cung cấp chỗ ở để chúng không còn mong muốn quay trở lại nữa.", "en": "The idea is to flush them out of your home while giving them somewhere else to go so that they wo n't be tempted to return." }, { "vi": "Đối với người sống trong các vùng rừng núi, các hộp trú ẩn cho dơi có thể là một cách hay để di dời lũ dơi mà không cần dùng các biện pháp tốn kém hơn.", "en": "For people living in wooded areas, bat boxes can be a good way to relocate bats without the need for more costly measures." }, { "vi": "Bạn có thể tự tạo một hộp trú ẩn cho dơi hoặc hỏi dịch vụ kiểm soát dịch hại hay dịch vụ loại trừ động vật hoang dã để biết làm sao có được một hộp như vậy.", "en": "You can construct your own bat box from scratch or ask your local pest control or wildlife removal service how to obtain one." }, { "vi": "Đặt hộp trú ẩn cho dơi gần hàng cây trong khu đất hoặc dọc theo nhà, ở những chỗ có nhiều bóng tối.", "en": "Set up your bat box near the treeline of your property or alongside your home in a place with ample shade." }, { "vi": "Những chiếc van một chiều gắn ở những điểm mà bạn nghi ngờ là lối vào của dơi sẽ cho phép lũ dơi tự do thoát ra nhưng không trở vào được.", "en": "By fitting suspected entry points with a one - way valve or tube, invading bats will be free to exit a space but wo n't be able to get back in." }, { "vi": "Như vậy lũ dơi sẽ tự rời khỏi.", "en": "This way, bats will simply leave on their own." }, { "vi": "Thiết bị ngăn chặn này được cho là phương pháp hiệu quả nhất để bạn hoàn toàn thoát khỏi lũ dơi.", "en": "Exclusion devices are arguably the most effective method for ridding your home of bats once and for all." }, { "vi": "Phương pháp ngăn chặn dơi bay vào nhà tốt hơn bẫy dơi, một phương pháp khó thực hiện và nguy hiểm.", "en": "Denying bats reentry is preferable to trapping them, which is often difficult and dangerous." }, { "vi": "Bạn có thể tìm mua thiết bị ngăn chặn ở hầu hết các cửa hàng thú cưng và cửa hàng bán vật liệu sửa nhà, việc lắp đặt thiết bị cũng tương đối đơn giản", "en": "Exclusion devices can be found at most pet stores and home improvement centers and are relatively simple to install." }, { "vi": "Nếu chẳng may không tự xua đuổi được lũ dơi hoặc nghi ngờ có cả tổ dơi trong nhà, tốt nhất là bạn nên nhờ dịch vụ chuyên nghiệp xử lý.", "en": "If you're not having any luck getting rid of the bats on your own, or you suspect you might be housing an entire bat colony, your best bet is to have the problem dealt with professionally." }, { "vi": "Các chuyên gia kiểm soát dịch hại sẽ biết cách xác định những nơi dơi có thể xâm nhập, loại bỏ chúng và bịt kín những điểm xung yếu để ngăn chặn dơi quay trở lại.", "en": "Pest control specialists will be able to pinpoint the places where bats are likely getting in, then remove them and seal vulnerable entry points to keep them from coming back." }, { "vi": "Đây có lẽ là cách an toàn và thuận tiện nhất nếu bạn có khả năng chi trả.", "en": "This will be the safest and most convenient option if you can afford to have it done." }, { "vi": "Ở những nơi có chính sách ưu tiên bảo vệ môi trường, bạn có thể tìm đội ngũ chuyên gia về động vật hoang dã để đưa lũ dơi ra khỏi nhà miễn phí.", "en": "In places where environmental conservation is a high priority, you may be able to find a team of wildlife experts to remove bats from your home at no cost." }, { "vi": "Nếu bạn dùng iTunes để thanh toán Netflix thì việc thay đổi gói dịch vụ sẽ thực hiện trên iTunes chứ không phải trang web Netflix.", "en": "If you use iTunes to pay for Netflix, you'll need to adjust your plan settings through iTunes itself instead of the Netflix website." }, { "vi": "Nếu bạn đã đăng nhập sẵn rồi thì có thể bỏ qua những bước này.", "en": "If you're already signed in, you can skip these steps." }, { "vi": "Hãy đảm bảo đó là Apple ID mà bạn đã dùng để thanh toán Netflix.", "en": "Make sure to use the same Apple ID that you use to pay your Netflix bill." }, { "vi": "Bước này sẽ mở trang tài khoản của bạn trên iTumes.", "en": "This will open your account page in iTunes." }, { "vi": "Bạn sẽ được yêu cầu nhập Apple ID và mật khẩu lần nữa.", "en": "You'll be asked to enter your Apple ID password again." }, { "vi": "Bước này sẽ cho bạn thay đổi thông tin đăng ký trong iTunes, bao gồm cả Netflix.", "en": "This will allow you to make changes to your iTunes subscriptions, including Netflix." }, { "vi": "Bạn sẽ được yêu cầu xác nhận thay đổi vừa thực hiện.", "en": "You'll be asked to confirm that you want to make the change." }, { "vi": "Thay đổi sẽ có hiệu lực trên hoá đơn thanh toán kỳ sau.", "en": "Your changes will take effect on your next billing date." }, { "vi": "Ở nhiều khu vực quốc gia, bạn sẽ có ba lựa chọn gói dịch vụ: Gói cơ bản một màn hình ở độ nét chuẩn (SD), gói hai màn hình có thể phát chế độ Full HD (1080 p), và gói bốn màn hình có thể phát chế độ Full HD (1080 p) và Ultra HD (4K).", "en": "In most regions, you will have three plan options: One Screen in Standard Definition (SD), Two Screens in High Definition (HD), and Four Screens with HD and Ultra HD (UHD)." }, { "vi": "Gói dịch vụ càng đắt thì bạn sẽ được xem video chất lượng cao hơn và nhiều thiết bị được xem cùng lúc hơn.", "en": "The more expensive plans will provide higher - quality video and allow more people to watch at once." }, { "vi": "Không phải gói dịch vụ nào cũng có mặt trên mọi quốc gia và vùng lãnh thổ.", "en": "Not all options are available in all regions." }, { "vi": "Nếu bạn bạn bắt đầu đăng ký thành viên trước 5/10/2014 thì sẽ chỉ có lựa chọn gói 2 màn hình.", "en": "If you began your membership before 5/10/2014, you'll only see the two - screen option." }, { "vi": "Để được truy cập toàn bộ các gói dịch vụ, bạn phải huỷ gói thành viên và đăng ký lại.", "en": "To see all of the available options, you'll need to cancel your subscription and then resubscribe." }, { "vi": "Nếu đăng ký thành viên sau 5/10/2014, bạn sẽ thấy được mọi gói dịch vụ hiện có.", "en": "If you started your account after 5/10/2014, you should see all of the available options." }, { "vi": "Kiên cường là khả năng vực dậy sau khó khăn, nỗi thất vọng và căng thẳng nặng nề.", "en": "Resilience is the ability to bounce back after difficulties, frustration, and significant stress." }, { "vi": "Kiên cường không có nghĩa là bạn phải trở nên cứng rắn quá mức đến nỗi bạn không thể trải nghiệm sự kiện tiêu cực, chỉ là bạn có khả năng tiến bước.", "en": "Resilience does not mean that you toughen up so much that you do not experience negative events, just that you can move on from them." }, { "vi": "Thích nghi với hoàn cảnh mới là yếu tố then chốt của sự kiên cường.", "en": "Adaptation to new circumstances is a key feature of resilience." }, { "vi": "Nhân tố thiết yếu trong việc phát triển tính kiên cường là sở hữu mạng lưới hỗ trợ về mặt cảm xúc, tự tin vào bản thân và vào khả năng của mình, và sử dụng kỹ năng giải quyết vấn đề.", "en": "Essential factors in developing resilience are having a supportive emotional network, feeling confident in yourself and your abilities, and using problem solving skills." }, { "vi": "Hiểu rõ nguồn gốc hình thành nỗi đau sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn để đối mặt với vấn đề ngay từ đầu.", "en": "Understanding the specific source of your pain will help you better prepare to face the issue head on." }, { "vi": "Viết nhật ký để theo dõi cảm giác của mình là biện pháp khá tốt để nhận thức mức độ thường xuyên, và quan trọng hơn là, lý do vì sao bạn lại cảm thấy thất vọng hoặc buồn bực.", "en": "Tracking your feelings in a journal is a good way of seeing how often and, more importantly, why you feel frustrated or upset." }, { "vi": "Một khi bạn nhận thức rõ được vấn đề, bạn có thể quyết định nên tập trung vào yếu tố nào.", "en": "Once you see a pattern, you can decide where to focus your energy." }, { "vi": "Thay vì cố gắng phủ nhận hoặc loại bỏ chúng, bạn cần phải nhận thức được rằng bản thân việc chấp nhận đau khổ chính là cách để đối phó với thăng trầm trong cuộc sống.", "en": "Instead of trying to negate or remove your feelings, realize that accepting your emotional distress is a way in - and - of - itself to cope with life's ups and downs." }, { "vi": "Bạn không cần phải là siêu anh hùng.", "en": "You do n't have to be superhuman." }, { "vi": "Thật ra, lảng tránh cảm xúc sẽ gây hại cho bạn bằng cách gia tăng sự căng thẳng bên trong.", "en": "Emotional avoidance can actually work against you by building up stress below the surface." }, { "vi": "Kìm nén nỗi đau có thể gây phản tác dụng và loại bỏ cảm giác khoẻ khoắn của bạn.", "en": "Suppressing your pain can backfire and diminish your sense of well - being." }, { "vi": "Cho phép bản thân có thời gian phù hợp để suy nghĩ về cảm xúc của mình, thừa nhận và cảm nhận chúng trước khi tiến bước.", "en": "Allow yourself appropriate time to sit with your emotions and acknowledge and feel them before moving on." }, { "vi": "Đôi khi, chỉ cần khóc thật to hoặc hít thở sâu cho đến khi cơn giận qua đi là bước đầu tiên và rất cần thiết.", "en": "Sometimes, just sitting to have a good cry or breathing through your anger is the necessary first step." }, { "vi": "Nếu đây là mục đích của bạn, bạn phải tin chắc việc làm này là hoàn toàn đúng đắn.", "en": "If this is your goal, make sure you're completely certain it's the right thing." }, { "vi": "Nếu mối tình đó tan vỡ vì nhân tố bên ngoài (là bạn), chứ không phải do vấn đề bản chất của mối quan hệ, cặp đôi đó có thể vẫn ấp ủ tình cảm dành cho nhau và tình yêu của họ sẽ trở nên mạnh mẽ hơn qua thời gian.", "en": "If the breakup is caused by an outside force (you), and not a natural problem in the relationship, the couple may still harbor feelings for each other which might grow stronger over time." }, { "vi": "Nếu định chia rẽ anh chàng hay cô nàng trong mộng của bạn với người kia, vậy thì, cũng như tên Iago trong vở kịch Othello (nhưng ít xảo quyệt hơn nhiều), bạn phải chen vào giữa hai người một cách từ từ, nhưng chắc chắn.", "en": "If you want to break up the person of your dreams and their significant other, then, like Othello's Iago (but far less devious), you have to get in the middle of the couple, slowly but surely." }, { "vi": "Để làm được điều đó, bạn phải chiếm được lòng tin của người bạn thích và khiến họ cởi mở với bạn.", "en": "To do this, you have to get the person you like to trust you and to begin to open up to you." }, { "vi": "Hãy thấu hiểu, đồng tình, thông cảm, cho người ấy thấy rằng bạn là người biết lắng nghe.", "en": "Be understanding, agreeable, and sympathetic, and show that you're a good listener." }, { "vi": "Thoạt đầu có lẽ người ấy có thể chưa thổ lộ với bạn về mối quan hệ của mình, nhưng điều đó rồi sẽ tới.", "en": "At first, the person may not open up to you about their relationship, but that time will come." }, { "vi": "Một cảnh báo cho bạn: Làm bạn tâm tình của người mà bạn yêu thích không phải là rơi vào tình bạn với người đó.", "en": "Just one warning: there's a difference between being the confidant of your love interest, and in falling into the Friend Zone with that person." }, { "vi": "Bạn nhớ đừng hành động thân mật theo kiểu bạn bè, bằng không họ sẽ chẳng bao giờ có thể coi bạn là người yêu.", "en": "Make sure you do n't act too buddy - buddy or friend - like with the person or they wo n't ever be able to see you as a love interest." }, { "vi": "Nếu một trong hai người họ phát hiện ra thì chắc chắn bạn sẽ thất bại.", "en": "If one of the partners finds out, you are sure to fail." }, { "vi": "Có đến chín mươi chín phần trăm là không thành công.", "en": "This does not work 99 percent of the time." }, { "vi": "Mối quan hệ nào cũng có những vết gợn, và cơ hội phá vỡ tình cảm của một cặp đôi đã qua thời kỳ trăng mật và hẹn hò được vài năm là khá thấp.", "en": "Every relationship has flaws, and the chances of a couple past honeymoon stage and dating for a few years breaking up is low." }, { "vi": "Điều dở nhất là bạn công khai chỉ trích mối quan hệ của người ấy, hoặc nói chung bạn làm cho họ của bạn có cảm giác rằng người ấy có mối quan hệ tồi tệ.", "en": "The worst thing you can do is openly criticize the person's relationship, criticize the person's partner, or generally make the person feel like they are in a doomed relationship." }, { "vi": "Việc này sẽ khiến người ta giận dữ, đề phòng và lại càng quyết tâm hàn gắn.", "en": "This will make the person feel angry, defensive, and more determined than ever to make things work." }, { "vi": "Không ai lại muốn thừa nhận thất bại, đặc biệt là trong quan hệ tình cảm, do đó bạn phải chờ cho người ấy tự nhiên thừa nhận rằng quan hệ của họ có vấn đề.", "en": "No one wants to admit to a failure, especially not in a relationship, so you have to wait for the person to naturally admit a problem on their own." }, { "vi": "Bạn có thể bắt đầu bằng việc để cho người ấy nói về mối quan hệ của họ.", "en": "You can start by just letting the person talk about the relationship." }, { "vi": "Ví dụ nếu bạn biết rằng tối qua ban nhạc của cô ấy chơi ở một địa điểm nào đó trong vùng mà bạn trai của nàng lại không thấy xuất hiện, cứ ngây thơ hỏi cô ấy rằng nàng có thích buổi biểu diễn đó không.", "en": "For example, if you know that her band was playing at a local venue the night before but that her boyfriend did n't show up, innocently ask if he liked her show." }, { "vi": "Hay chỉ cần hỏi rằng buổi tối hôm đó của nàng ra sao.", "en": "Ask questions about how the person's night went." }, { "vi": "Nếu nàng có vẻ bực bội, bạn chỉ nói, 'Ngày cuối tuần của em thế nào?' và chờ cho nàng tiết lộ phần còn lại.", "en": "If they seem kind of upset, just say, 'How was your weekend?' , and wait for them to reveal the rest" }, { "vi": "Hãy hỏi, 'Điều đó làm em cảm thấy thế nào?' Bạn hãy để mở câu chuyện với những câu hỏi chung chung có thể khuyến khích người ấy tiếp tục nói - và bạn bắt đầu thấy được những rạn nứt trong quan hệ của họ.", "en": "Ask, \"How did that make you feel? , Keep it broad with general questions that encourage the person to keep talking - and to start seeing the cracks in their relationship" }, { "vi": "Nếu chẳng may bạn đang cố gắng chia rẽ một cặp đôi đang khắng khít thì rất khó để khiến cho người ấy tiết lộ bất cứ việc gì không vui trong tình cảm.", "en": "Unfortunately, you may be trying to break up a couple that is in a great relationship, which would make it difficult for the person to reveal anything negative." }, { "vi": "Nhưng khi đã trở thành bạn tâm tình của người ấy thì bạn có thể thấy rằng quan hệ của họ cũng không được tốt đẹp lắm đâu.", "en": "But if you've made yourself the person's confidant, it's less likely that the relationship is in great shape." }, { "vi": "Một khi họ đã bắt đầu tâm sự về những rạn nứt trong quan hệ và mọi vấn đề về người yêu của họ, cách dở nhất là bạn hoàn toàn đồng tình hoặc nói rằng, 'Anh (em) xứng đáng được đối xử tốt hơn nhiều'.", "en": "Once the person does start revealing the flaws with their relationships and all of the problems with their partner, the worst thing you can do is to completely agree or to say, \"You deserve so much better than that.\"" }, { "vi": "Điều này sẽ khiến cho người ấy nghi ngờ rằng bạn có động cơ mờ ám.", "en": "This will make the person see that you have ulterior motives." }, { "vi": "Thay vào đó, bạn hãy tỏ ra dè dặt và không hiểu, buộc người ấy phải nói nhiều hơn và giải thích tại sao họ thực sự không vui - và người yêu của họ thiếu sót như thế nào.", "en": "Instead, act a bit withdrawn or confused, forcing the person to talk for longer and explain why they are really unhappy - and why their partner is n't perfect." }, { "vi": "Nếu người ấy phải giãi bày nhiều hơn về nỗi bực bội của mình và bạn có khể khiến cho họ tiếp tục nói, họ sẽ càng để tâm hơn về những vấn đề này.", "en": "If the person has to explain their frustration further and you keep them talking, then they will notice the problems even more." }, { "vi": "Làm sao cho mỗi lần có sự bất hoà nào xảy ra, người ấy đều kể với bạn.", "en": "Just keep the person talking any time something negative comes up." }, { "vi": "Trong tình thế này, không chỉ trích mối quan hệ của nàng sẽ là tốt hơn cho kế hoạch của bạn.", "en": "Not criticizing their relationship will also make things better down the line." }, { "vi": "Nếu bạn thực sự thành đôi với nàng, thì không ai có thể nói rằng bạn đã phá hoại mối tình trước đây của cô ấy.", "en": "If you do end up together, no one can tell them that you sabotaged the previous relationship." }, { "vi": "Nếu bạn công khai phê phán một trong hai người, nhất là khi kế hoạch thất bại, điều đó chứng tỏ rằng bạn đã cố tình chia rẽ hai người họ.", "en": "When you ever openly criticize one of the partners, especially if your plan has failed, it proves you were trying to screw up the relationship." }, { "vi": "Hành động này cũng sẽ giúp ích cho bạn khi cuộc trò chuyện trở nên không hiệu quả hoặc đang tăng cao và chắc chắn sẽ 'bùng nổ'.", "en": "It can also help when conversation is not productive or is escalating and a break is warranted." }, { "vi": "Hít thở sâu có thể sẽ khá hữu hiệu trong việc điều chỉnh cảm xúc.", "en": "Breathing deeply can be effective in regulating emotions." }, { "vi": "Bạn có thể hướng dẫn người đó thực hiện theo phương pháp sau: Hít vào trong 4 nhịp đếm, nín thở trong 4 nhịp tiếp theo và sau đó, thở ra trong 4 nhịp đếm.", "en": "Give the person these instructions: Breathe in for a count of four, hold for a count of four, and exhale for a count of four." }, { "vi": "Bạn nên chắc chắn rằng người đó hít thở tại vị trí cơ hoành chứ không phải là tại vùng ngực.", "en": "Make sure they are breathing with their diaphragm rather than with their chest." }, { "vi": "Khi hít thở bằng cơ hoành, bụng của người đó sẽ phình to (họ có thể đặt tay lên bụng để cảm nhận).", "en": "When the person breathes with their diaphragm, their belly extends out (they should be able to feel it with their hand)." }, { "vi": "Thực hiện biện pháp này cho đến khi đối phương cảm thấy bình tĩnh hơn.", "en": "Do this as many times as necessary until the person starts feeling calmer." }, { "vi": "Bạn có thể nói với người đó rằng họ không cần thiết phải phản ứng ngay lập tức.", "en": "Tell the other person that they do n't need to react right away." }, { "vi": "Đếm số có thể giúp trì hoãn sự tức giận trong giây lát.", "en": "Counting can help put off angry feelings for the moment." }, { "vi": "Bạn nên khuyên người đó dành một chút thời gian để sắp xếp cảm xúc của mình bằng cách đếm đến 10.", "en": "Suggest that the other person gives themselves time to sort out feelings by counting to 10." }, { "vi": "Giúp người đó ngừng suy nghĩ về sự tức giận bằng cách gây xao nhãng cho họ.", "en": "Help the person take their mind off the anger by distracting them." }, { "vi": "Bạn có thể kể chuyện cười hoặc cho họ xem video.", "en": "You can tell a joke or watch a video." }, { "vi": "Bạn có thể trấn an đối phương rằng bạn quan tâm đến sự bực tức của họ, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn giúp người đó chuyển hướng sự tập trung trong vòng một vài phút để giúp họ 'hạ nhiệt'.", "en": "You can reassure the person that you care about their anger, but you can also say that it may be a good idea to change their focus for a few minutes to help them cool off." }, { "vi": "Tách người đó ra khỏi tình huống sẽ giúp họ bình tĩnh hơn.", "en": "Removing the person from a situation will help them calm down." }, { "vi": "Bạn có thể khuyên người đó đi dạo, ra khỏi nhà, hoặc nếu không, hãy khuyên họ cố gắng tách bản thân ra khỏi tình huống.", "en": "Suggest going for a walk, getting outdoors, or otherwise removing themselves from the situation." }, { "vi": "Trình bày về tình hình của bạn cho người thân và bạn bè được biết.", "en": "Let a trusted friend or family member know your situation." }, { "vi": "Biết rõ đường thoát thân của mình.", "en": "Know where your escape route is." }, { "vi": "Luôn mang theo điện thoại bên mình.", "en": "Have a phone with you at all times." }, { "vi": "Gọi điện thoại cho cho công an.", "en": "Call a domestic violence hotline." }, { "vi": "Lấy một số trừ 1 sẽ đưa bạn lùi lại một đơn vị.", "en": "\"Subtracting 1 from a number takes you backwards 1 number." }, { "vi": "Ví dụ, 4 - 1 = 3.", "en": "For example, 4 - 1 = 3." }, { "vi": "Ví dụ, bạn cộng hai số giống nhau 5 + 5 để có 10.", "en": "For instance, you add the doubles 5 + 5 to get 10." }, { "vi": "Hãy đảo vế phương trình để có 10 - 5 = 5.", "en": "Just write the equation backward to get 10 - 5 = 5." }, { "vi": "Nếu 5 + 5 = 10 thì 10 - 5 = 5.", "en": "If 5 + 5 = 10, then 10 - 5 = 5." }, { "vi": "Nếu 2 + 2 = 4 thì 4 - 2 = 2.", "en": "If 2 + 2 = 4, then 4 - 2 = 2." }, { "vi": "Ví dụ: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 Ví dụ, + 1 = 6 (đáp án là 5).", "en": "For example: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 For example, + 1 = 6 (the answer is 5)." }, { "vi": "Dạng toán này đặt nền tảng cho môn đại số và cao hơn.", "en": "This also sets the foundation for algebra and beyond." }, { "vi": "Bạn muốn trừ 42 - 37.", "en": "You want to subtract 42 - 37." }, { "vi": "Bắt đầu bằng cách trừ 2 - 7 ở cột đơn vị.", "en": "You start by trying to subtract 2 - 7 in the 1s column." }, { "vi": "Tuy nhiên, điều này không thể làm được!", "en": "However, that does n't work!" }, { "vi": "Mượn 10 từ cột hàng chục và đưa vào cột đơn vị.", "en": "Borrow 10 from the 10s column and put it into the 1s column." }, { "vi": "Thay vì có 4 ở hàng chục, bây giờ bạn chỉ có 3.", "en": "Instead of 4 10s, you now have 3 10s." }, { "vi": "Thay vì có 2 ở hàng đơn vị, bây giờ bạn có 12.", "en": "Instead of 2 1s, you now have 12 1s." }, { "vi": "Trừ cột đơn vị trước tiên: 12 - 7 = 5.", "en": "Subtract your 1s column first: 12 - 7 = 5." }, { "vi": "Sau đó kiểm tra cột hàng chục, vì 3 - 3 = 0 nên bạn không cần viết 0.", "en": "Then, check the 10s column , Since 3 - 3 = 0, you do n't have to write 0" }, { "vi": "Đáp án là 5.", "en": "Your answer is 5." }, { "vi": "Điều quan trọng là bạn cần phải chắc chắn rằng người đó cảm thấy rằng bạn hoàn toàn nhìn nhận họ một cách nghiêm túc.", "en": "It's important to make sure that the other person feels like you're taking them seriously." }, { "vi": "Cho phép đối phương trình bày suy nghĩ và lắng nghe điều mà họ nói.", "en": "Let the person speak and listen to what they are saying." }, { "vi": "Không ngắt lời hoặc chỉnh sửa lời nói của người khác khi họ đang nói.", "en": "Do n't interrupt or correct the other person while they are speaking." }, { "vi": "Bạn không cần thiết phải đồng ý với người đó, nhưng bạn có thể cho họ biết rằng bạn hiểu rõ lý do vì sao họ lại cảm thấy như vậy.", "en": "You do n't necessarily have to agree with the other person, but you can show that you understand why they might feel the way they do." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể nói rằng 'Nếu tôi cảm thấy rằng người khác không đối xử công bằng với tôi, tôi cũng sẽ tức giận'.", "en": "For example, you might say, 'If I felt like I was n't getting equal treatment, I'd probably feel upset too.'" }, { "vi": "Việc bày tỏ sự đồng tình với người đang tức giận sẽ giúp bạn xoa dịu cảm xúc giận dữ của họ.", "en": "Agreeing with the angry person might help diffuse the angry feelings." }, { "vi": "Hành động này sẽ giúp người đó cảm thấy như là anh ta đã đúng theo cách nào đó.", "en": "It helps the angry person feel like they are right in some manner." }, { "vi": "Sử dụng câu hỏi 'mở' để thăm dò thêm nhiều thông tin.", "en": "Use \"open - ended\" questions to probe for more information." }, { "vi": "Câu hỏi mở sẽ yêu cầu đối phương phải đưa ra câu trả lời chi tiết hơn là chỉ thông qua câu nói có hoặc không đơn giản.", "en": "Open - ended questions ask for more than a simple answer like yes or no." }, { "vi": "Sau đó, bạn có thể tìm hiểu gốc rễ của vấn đề.", "en": "Then you can get to the root of the problem." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể nói rằng 'Chuyện gì đã xảy ra trong cuộc họp sáng nay?'.", "en": "For example, you might say, \"What happened at the meeting this morning?\"" }, { "vi": "Sử dụng từ 'chính xác' để thu thập nhiều thông tin hơn.", "en": "Use the word \"exactly\" to get more information." }, { "vi": "Ví dụ, 'Chính xác thì bạn có ý gì khi bạn nói rằng không ai muốn lắng nghe bạn?' Cho đối phương thấy rằng bạn muốn hiểu rõ hơn về vấn đề mà họ đang nói.", "en": "For example, \"What exactly do you mean when you say nobody listened to you?\", Show that you want to understand what the other person is talking about" }, { "vi": "Diễn giải lời nói của họ để bạn có thể chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ nó.", "en": "Paraphrase what they say so that you are sure you understand correctly." }, { "vi": "Ví dụ, bạn có thể nói rằng 'Để tôi nói xem có đúng không.", "en": "For example, you can say, \"Let me see if I have this right." }, { "vi": "Bạn tham dự một buổi họp và bị yêu cầu phải thuyết trình vào phút chót, và vì vậy, bạn cảm thấy căng thẳng.", "en": "You went to the meeting and were asked to give a last - minute presentation, which made you feel stressed." }, { "vi": "Sau đó, sếp của bạn không ngừng kiểm tra điện thoại trong suốt cuộc họp và khiến bạn cảm thấy như thể bạn không được chú ý.", "en": "Then, your boss checked his phone the whole time, which made you feel ignored." }, { "vi": "Tôi nói vậy có đúng không?", "en": "Do I have that right?" }, { "vi": "Bắt tay một cách chắc chắn, dứt khoát và nhìn thẳng vào mắt đối phương.", "en": "Shake hands with a solid, firm grip, and look right into that person's eyes." }, { "vi": "Nếu văn hoá của bạn có cách chào hỏi khác, hãy dùng cách thức đó một cách lịch sự và phù hợp.", "en": "If your culture has a different way to greet others, use that form in an appropriate and polite way." }, { "vi": "Khi gặp người mới, hãy cố nhớ tên họ và lặp lại: 'Chào bạn, Wendy'.", "en": "When you meet someone new, make a good effort to remember the person's name by repeating it: \"Nice to meet you, Wendy.\"" }, { "vi": "Cư xử đúng mực thể hiện sự tôn trọng của bạn và là hành vi của một con người trưởng thành.", "en": "Good manners communicate that you respect the other person, which is the behavior of a mature person." }, { "vi": "Trong mọi cuộc trò chuyện, lắng nghe và duy trì giao tiếp bằng mắt.", "en": "Throughout any conversation, listen carefully and maintain eye contact." }, { "vi": "Tuy vậy, cũng đừng chằm chằm vào người trò chuyện với bạn.", "en": "Do n't stare at the other person, though." }, { "vi": "Hãy tuân theo nguyên tắc 50/70: nhìn vào mắt 50% thời gian bạn nói, và 70% trong lúc người khác lên tiếng.", "en": "Use the 50/70 rule: make eye contact for 50% of the time when you're talking, and 70% of the time while the other person is talking." }, { "vi": "Tránh đụng chạm hay di chuyển đồ vật ngẫu nhiên.", "en": "Avoid fidgeting or fiddling with random objects." }, { "vi": "Đó là dấu hiệu cho thấy sự thiếu tự tin của bạn.", "en": "Fidgeting is a sign that you lack confidence." }, { "vi": "Hãy mở bàn tay và thả lỏng.", "en": "Keep your hands open and relaxed." }, { "vi": "Đừng ngồi đó và nghĩ về những nơi mà bạn muốn có mặt hơn.", "en": "Do n't sit there thinking about places you'd rather be." }, { "vi": "Hầu hết mọi người đều rất dễ nhận biết khi bạn không chú tâm đến cuộc trò chuyện, và điều đó sẽ làm tổn thương tình cảm của họ.", "en": "Most people are very good at noticing when you do n't care about an interaction, and it will hurt their feelings." }, { "vi": "Trong lúc cần dành sự tập trung cho người đối diện, đừng nói chuyện điện thoại hay nhắn tin cho ai khác.", "en": "Do n't talk on your cell phone or text people while you should be paying attention to the person in front of you." }, { "vi": "Khi bạn ở một tình huống hoặc tham gia một cộng đồng mới, hãy yên lặng quan sát cách hành xử của mọi người một thời gian.", "en": "When you enter a new situation or new community, keep quiet for awhile and notice how other people are acting." }, { "vi": "Khuyên bảo người khác điều họ nên hay không nên làm không phải là việc của bạn.", "en": "It's not your job to tell other people what they should or should n't do." }, { "vi": "Thay vào đó, hãy quan sát và tỏ ra tôn trọng.", "en": "Instead, watch and be respectful." }, { "vi": "Sử dụng nghi thức mạng đúng mực thể hiện sự tôn trọng của bạn đối với bạn bè, gia đình và những người quen trên mạng.", "en": "Using good online etiquette shows that you respect your friends, family and other people that are hanging out with you online." }, { "vi": "Đó là dấu hiệu của trưởng thành.", "en": "It's a sign of maturity." }, { "vi": "Hãy nhớ rằng mọi điều bạn đăng trên mạng đều có thể được đọc bởi những người như nhà tuyển dụng tiềm năng, thầy cô giáo, do đó, đừng viết điều gì có thể làm bẽ mặt hay gây hại cho chính bạn", "en": "Keep in mind that a lot of what you say online can also be seen by people like potential employers, teachers, and others, so do n't say things that would embarrass or hurt you." }, { "vi": "Tránh dùng ngôn ngữ quá khích hay có tính công kích.", "en": "Avoid strong or offensive language." }, { "vi": "Đừng lạm dụng câu cảm thán.", "en": "Do n't overuse exclamation points." }, { "vi": "Hãy nhớ rằng bạn không hiện diện ở đó để làm rõ quan điểm của bạn, do đó đừng làm choáng váng người nghe.", "en": "Remember that you are n't there in person to clarify your point, so make sure not to overwhelm your audience." }, { "vi": "Dùng phím shift.", "en": "Use your shift key." }, { "vi": "Viết hoa những danh từ cần thiết và khi bắt đầu câu thay vì viết thường mọi chữ.", "en": "Capitalize proper nouns and the beginnings of sentences instead of writing in all lower - case letters." }, { "vi": "Tránh \"vIếT HoA\" bất thường.", "en": "Avoid using nonstandard cApitaliZaTion." }, { "vi": "Điều đó sẽ khiến điều bạn viết trở nên khó đọc hơn rất nhiều.", "en": "It makes your writing much harder to read." }, { "vi": "Trên mạng, đều này tương đương với việc quát mắng.", "en": "This is the internet equivalent of shouting." }, { "vi": "Có thể nó ổn nếu bạn dùng để đăng một tweet về việc đội bóng của bạn đã giành chức vô địch như thế nào, nhưng đây không phải là ý hay cho những thư điện tử hàng ngày và các bài đăng trên mạng xã hội.", "en": "This may be okay if you're posting a tweet about how your hockey team just won the championship, but it's not a good idea in daily emails and social media posts." }, { "vi": "Chào hỏi khi gửi thư điện tử ('Chào' trong 'Chào John').", "en": "When sending an email, use a salutation (the \"Dear\" in \"Dear John\")." }, { "vi": "Không bắt đầu thư với một lời chào là thô lỗ, đặc biệt trong trường hợp bạn gửi thư cho một người bạn không thân hoặc những người như giáo viên của bạn.", "en": "Starting an email without one is rude, particularly if it's to someone you do n't know well or to someone like a teacher." }, { "vi": "Đồng thời, hãy kết thúc thư với những từ như 'Cảm ơn' hay 'Thân ái'.", "en": "Also use a closing, such as \"Thank you\" or \"Sincerely.\"" }, { "vi": "Kiểm tra lại trước khi gửi thư điện tử hay đăng lên mạng xã hội, đảm bảo rằng bạn không mắc lỗi.", "en": "Proofread before you send an e-mail or make a social media post to make sure you did n't make a mistake." }, { "vi": "Hạn chế dùng từ viết tắt, tiếng lóng và các biểu tượng cảm xúc.", "en": "Go easy on abbreviations, slang and emoticons." }, { "vi": "Bạn có thể sử dụng chúng khi viết bình thường cho bạn bè, tuy nhiên, đừng dùng khi viết thư cho thầy cô giáo hoặc trong những tình huống bạn muốn mình có vẻ trưởng thành.", "en": "It's okay to use these in a casual text to a friend, but do n't use them in an e-mail to your teacher, or in another situation where you want to look mature." }, { "vi": "Hãy nhớ luật vàng trên mạng, cũng như luật vàng ngoài đời thực.", "en": "Remember the golden rule online, just like the golden rule in real life." }, { "vi": "Đối xử với người khác theo cách mà bạn muốn được đối xử.", "en": "Treat others the way you want to be treated." }, { "vi": "Nếu muốn được người khác đối xử tử tế, bạn cũng hãy tử tế với họ.", "en": "If you want someone to be nice to you, be nice to them too." }, { "vi": "Nếu không có gì tốt đẹp để nói, vậy hãy im lặng.", "en": "If you do n't have anything nice to say, do n't say anything at all." }, { "vi": "Giữ cửa, nhặt hộ đồ, hỗ trợ mọi người khi họ cần.", "en": "Hold doors, help pick things up, and offer assistance to anyone who needs it." }, { "vi": "Đồng thời, cân nhắc trở nên hữu ích trong cộng đồng, như làm người cố vấn cho các bạn sinh viên trẻ, gia sư, hay làm việc ở một trung tâm chăm sóc động vật.", "en": "Consider being helpful in your community as well, like being a mentor to a younger student, tutoring, or working at an animal shelter." }, { "vi": "Khi đem lại hạnh phúc cho người khác, bản thân bạn cũng sẽ cảm thấy hạnh phúc.", "en": "When you make others happy, you're more likely to feel happy yourself." }, { "vi": "Giúp ích người khác thay vì chính bản thân mình là một hành vi rất trưởng thành.", "en": "Serving others rather than just yourself is a very mature behavior." }, { "vi": "Những việc làm hữu ích cũng sẽ làm tăng lòng tự tôn của bạn.", "en": "Helpful acts may also boost your self - esteem." }, { "vi": "Nghiên cứu cho thấy khi giúp đỡ người khác, chúng ta sẽ đạt được cảm giác thành tựu và tự hào cho những gì mình đã làm.", "en": "Studies have shown that when we help others, we get a sense of accomplishment and pride in what we've done." }, { "vi": "Giúp đỡ không phải lúc nào cũng được đáp lại.", "en": "Being helpful is n't always a two - way street." }, { "vi": "Trong rất nhiều trường hợp, khi bạn giúp đỡ người khác, họ không nói 'cảm ơn' hay đề nghị hỗ trợ lại bạn.", "en": "There may be times when you help others and they do n't say \"thank you\" or offer to help in return." }, { "vi": "Đó là việc của họ.", "en": "That's on them." }, { "vi": "Nhớ rằng bạn trở nên hữu ích vì chính bạn chứ không phải để nhận được điều gì từ người khác.", "en": "Remember that you're being helpful for you, not to get anything from anyone else." }, { "vi": "Liên tục dành lời và nói về bản thân mọi lúc thay vì tạo cơ hội cho người khác được phát biểu là thiếu tôn trọng và trưởng thành.", "en": "When you constantly take over conversations and talk about yourself all of the time instead of giving other people a chance to talk, it shows disrespect and immaturity." }, { "vi": "Thể hiện sự quan tâm thật sự đến sở thích và trải nghiệm của người khác có thể giúp bạn có vẻ trưởng thành hơn và bớt xu hướng muốn làm trung tâm của mọi thứ.", "en": "Showing a genuine interest in the interests and experiences of others can make you seem more mature and less self - centered." }, { "vi": "Có thể bạn cũng sẽ muốn biết thêm về những điều mới hoặc có cách nhìn khác về ai đó nhờ những điều mà bạn nghe được.", "en": "You might also learn something new or develop a new respect for someone based on what you hear." }, { "vi": "Nếu ai đó khen ngợi bạn, hãy nói 'cảm ơn' và chỉ thế.", "en": "If somebody compliments you, say \"thank you\" and leave it at that." }, { "vi": "Nếu có người chỉ trích bạn, hãy lịch sự và trả lời \"Được rồi, mình chắc chắn sẽ xem xét lại điều này\".", "en": "If someone criticizes you, be polite and say something \"Okay, I'll definitely think it over.\"" }, { "vi": "Có thể chỉ trích là không thích đáng nhưng xử lý nó một cách lịch sự sẽ khiến bạn trông trưởng thành hơn.", "en": "Maybe the criticism is n't valid, but handling it politely makes you look mature in the moment." }, { "vi": "Cố đừng tự ái khi nhận lời chỉ trích.", "en": "Try not to take criticism personally." }, { "vi": "Đôi khi, mọi người có thể chỉ muốn tốt cho bạn mà lại không biết cách diễn đạt điều đó.", "en": "Sometimes, people may be trying to help and are n't communicating well." }, { "vi": "Nếu bạn cho rằng mình rơi vào hoàn cảnh tương tự, hãy hỏi rõ: 'Nghe nói bạn không thích bài luận của mình.", "en": "If you think that's the case, ask for clarification: \"I heard you say that you did n't like my essay." }, { "vi": "Bạn có thể góp ý rõ hơn để mình cải thiện lần tới được không?. Đôi khi, lời chỉ trích thể hiện về người nói nhiều hơn là về bạn.", "en": "Could you tell me some more specifics so I can do better next time?. Sometimes, the criticism says much more about the person giving it than it does about you" }, { "vi": "Hãy nhớ rằng khi ai đó chỉ trích không công bằng hay ác ý, họ có thể chỉ đang cố khiến bản thân cảm thấy khá hơn bằng cách hạ thấp bạn.", "en": "If the criticism seems unfair or hurtful, remember that the other person may just be trying to make him or herself feel better by tearing you down." }, { "vi": "Đừng để điều đó ảnh hưởng đến bạn.", "en": "Do n't let it get to you." }, { "vi": "Tiếp nhận chỉ trích một cách hoà nhã không có nghĩa là bạn không thể bảo vệ chính mình.", "en": "Accepting criticism gracefully does n't mean you ca n't stand up for yourself." }, { "vi": "Nếu ai đó khiến bạn bị tổn thương, nói với họ một cách bình tĩnh và lịch sự: Mình chắc là bạn không có ý đó, nhưng việc bạn chỉ trích bộ cánh của mình khiến mình thật sự buồn.", "en": "If someone hurts your feelings, tell them in a calm and polite way: I'm sure you did n't mean it this way, but when you criticized my outfit it really hurt my feelings." }, { "vi": "Lần sau, bạn đừng nhận xét về vẻ ngoài của mình nữa nhé?", "en": "Next time, could you not make comments about my appearance?" }, { "vi": "Trẻ con cần phải được hướng dẫn trong việc xử lý sự giận dữ của chúng.", "en": "Kids need some direction in terms of how to deal with their own anger." }, { "vi": "Không phải người nào cũng biết cách hướng dẫn con cái mình cách để đối phó với sự tức giận, vì vậy, nhiều đứa trẻ phải tự mình tìm cách đối phó với chúng.", "en": "Not many people know how to instruct their kids on how to deal with anger, so many are left to themselves to deal with it on their own." }, { "vi": "Hành động này có thể dẫn đến tình trạng kém kiểm soát cơn bốc đồng, mầm mống của hành vi bạo lực, và đánh nhau với bạn bè trong trường học và với anh chị em ở nhà.", "en": "This can lead to poor impulse control, a history of violent behaviors, and fighting in relationships in school and at home." }, { "vi": "Trẻ em học hỏi cách cư xử từ cha mẹ và từ những người trưởng thành khác mà chúng thường tiếp xúc.", "en": "Children learn their behavioral patterns from their parents and other adults with whom they spend a lot of time." }, { "vi": "Để có thể dạy trẻ tôn trọng lẫn nhau, bạn cần phải cố gắng hết sức để giao tiếp một cách tôn trọng với con của bạn.", "en": "In order to teach your child mutual respect, you must try your best to communicate respectfully with your child." }, { "vi": "Hướng dẫn lũ trẻ nhà bạn đối xử với nhau bằng sự tử tế.", "en": "Instruct your kids to treat others with kindness." }, { "vi": "Chúng không nên bày tỏ sự mỉa mai với nhau.", "en": "They should n't be sarcastic toward other people." }, { "vi": "Không la mắng hoặc ra dấu hiệu nghiêm cấm bằng tay với chúng.", "en": "Do n't yell or shake your finger at them." }, { "vi": "Tránh khiến trẻ cảm thấy xấu hổ, gọi chúng bằng những cái tên không hay, hoặc nghiêm cấm chúng ngay cả khi hành vi của chúng không phù hợp.", "en": "Do n't shame your kids, call them nasty names, or put down their actions even if they did n't exhibit the best of judgment." }, { "vi": "Không nên khiến trẻ cảm thấy tội lỗi.", "en": "Do not use guilt trips on your kids." }, { "vi": "Nếu trẻ không giao tiếp một cách tôn trọng, bạn không nên buộc tội trẻ đã xử sự vô lễ với bạn.", "en": "If your kids stray from communicating respectfully, do n't accuse them of disrespecting you." }, { "vi": "Hành động này sẽ gây tổn thương cho chúng.", "en": "It will hurt their feelings." }, { "vi": "Nếu con của bạn còn khá nhỏ, chúng thậm chí sẽ không hề nhận ra rằng chúng đã xử sự thiếu tôn trọng.", "en": "If your kids are young, they probably do n't even realize they are acting in a disrespectful manner." }, { "vi": "Nếu con bạn ở độ tuổi vị thành niên, bạn có thể nói với chúng bằng thái độ quả quyết rằng giọng điệu của chúng có vẻ bực tức và hỏi xem chuyện gì đã xảy ra.", "en": "If it's your teen, let them know in an assertive way that their tone sounds angry and ask them what is going on." }, { "vi": "Nói cách khác, bạn chỉ cần quan sát mà không tỏ vẻ khó chịu.", "en": "In other words, just make the observation without getting upset." }, { "vi": "Sử dụng giọng điệu không trách móc.", "en": "Use a non-accusatory tone." }, { "vi": "Cho phép con của bạn có cơ hội để giải thích.", "en": "Give them a chance to explain." }, { "vi": "Bạn nên chắc chắn rằng khuôn mặt của bạn hoàn toàn thư giãn.", "en": "Make sure your face is relaxed." }, { "vi": "Sử dụng giọng điệu không có vẻ như là tức giận hoặc căng thẳng.", "en": "Use a tone of voice that does not sound angry or tense." }, { "vi": "Những hành vi bạo lực như ném hoặc đấm đồ đạc đều phải nghiêm cấm.", "en": "Behavior such as throwing things or hitting should not be allowed." }, { "vi": "Cũng tương tự như người lớn, trẻ con có quyền được cảm thấy giận dữ.", "en": "Just like adults, kids have the right to feel angry." }, { "vi": "Nhưng không sao cả, con được quyền cảm thấy giận dữ, và đôi khi, bất kỳ người nào cũng phải trải qua cảm giác này.", "en": "It's okay, you're allowed to be angry, and people do get angry sometimes." }, { "vi": "Có thể là con cũng đang có những cảm xúc khác ngoài giận dữ, và điều này cũng không sao '.", "en": "You might be feeling other feelings along with anger too, and that's okay also. \"" }, { "vi": "Đối với trẻ nhỏ hơn, câu nói phản ánh trực tiếp, ngắn gọn sẽ giúp ích nhiều hơn cho bạn.", "en": "For younger kids, a shorter, more direct reflection statement is more helpful." }, { "vi": "Sự phản ánh có thể giúp con của bạn học cách nêu lên cảm xúc và cách để đối phó với chúng một cách phù hợp hơn.", "en": "Reflection can help children learn to name the emotion and learn how to deal with feelings appropriately." }, { "vi": "Bạn có thể nói rằng \"Con đang tức giận vì con không được ăn bánh quy trước bữa tối\".", "en": "Try saying, \"You are angry that you did not get to eat the cookie before dinner.\"" }, { "vi": "Đừng lo lắng nếu đây không phải là cảm xúc chính xác của con bạn - chúng sẽ điều chỉnh bạn.", "en": "Do n't worry that it might not be the right emotion - they will correct you." }, { "vi": "Điều quan trọng là khiến cho lũ trẻ tái tập trung vào cảm xúc của chúng.", "en": "The key is just getting them to refocus on how they are feeling." }, { "vi": "Giúp trẻ xác định càng nhiều cảm xúc càng tốt, vì sự giận dữ thường xuất hiện kèm theo các cảm xúc cụ thể khác trước tình huống.", "en": "Help your kid identify more feelings if it's possible, since anger almost always occurs with other feelings specific to the situation." }, { "vi": "Ví dụ, trẻ có thể đang tức giận bởi vì em của chúng bước vào phòng chúng mà không xin phép.", "en": "For example, your kid could be angry that their little brother entered their room without permission." }, { "vi": "Con của bạn cũng có thể cảm thấy như đang bị xâm phạm quyền riêng tư.", "en": "Your kid can also feel a little violated." }, { "vi": "Nếu bạn nhận thức được rằng trẻ nhỏ hoặc trẻ vị thành niên đang 'sôi sục' trong một khoảng thời gian, hãy ngồi cùng chúng.", "en": "If you notice your teen or kid stewing for a while, sit down with them." }, { "vi": "Cùng trẻ đếm to và hít thở sâu.", "en": "Count out loud for them, taking a few deep breaths with them." }, { "vi": "Hít vào trong vòng 4 nhịp đếm, nín thở trong 4 nhịp và thở ra trong 4 nhịp đếm.", "en": "Breathe in for a count of four, hold for a count of four, and exhale for a count of four." }, { "vi": "Chúng sẽ cần đến kỹ năng này trong suốt cuộc đời.", "en": "They will need this skill throughout their life." }, { "vi": "Ngoài ra, một vài đứa trẻ rất muốn bản thân có thể bình tĩnh lại.", "en": "In addition, some kids really prefer to calm themselves down." }, { "vi": "Đối với một vài trẻ em, bạn hoàn toàn có thể gây xao nhãng đủ lâu để chúng có thể ngừng tập trung vào vấn đề mà chúng đang chú tâm.", "en": "With some kids, it's possible to distract them long enough to get them to move on from something they are focused on." }, { "vi": "Biện pháp này khá dễ dàng đối với trẻ nhỏ.", "en": "This is easy for young kids." }, { "vi": "Gây xao nhãng là cách để giúp trẻ đối phó với cảm xúc và khiến chúng bình tĩnh lại.", "en": "Distraction is a way to deal with emotions to calm them down." }, { "vi": "Thay đổi hoàn cảnh và cho con của bạn cùng đi đến nhà xe để giúp bạn một công việc nhỏ nhặt nào đó.", "en": "Change the scenery and bring your kid out to the garage to help you with something small." }, { "vi": "Một nhiệm vụ nhỏ có thể giúp trẻ ngừng tập trung vào điều khiến chúng tức giận.", "en": "A small task like this can help take the focus away from what's upsetting them." }, { "vi": "Và sau đó, bạn có thể bàn luận về vấn đề.", "en": "Then you can discuss the issue later with them." }, { "vi": "Khi trẻ con bàn luận vấn đề của chúng và về điều khiến chúng tức giận, hãy lắng nghe một cách cẩn thận.", "en": "As your kid discusses their issue and what caused them to be angry, listen to them carefully." }, { "vi": "Diễn giải và tóm tắt điều mà chúng nói.", "en": "Paraphrase and summarize what you think they have said." }, { "vi": "Hành động này sẽ cho trẻ biết rằng bạn đang theo dõi câu chuyện.", "en": "This will show that you are following their story." }, { "vi": "Đối với trẻ con, dạy cho trẻ biết sự khác nhau giữa cảm xúc và hành vi là điều rất quan trọng.", "en": "For children, it is key to teach them the difference between feelings and behaviors." }, { "vi": "Tức giận là điều hoàn toàn bình thường, nhưng chúng ta phải hướng dẫn cho trẻ cách để bộc lộ sự tức giận theo hướng đúng đắn.", "en": "It is perfectly fine to be angry or upset, but we have to show that in the right way." }, { "vi": "Điều này đặc biệt đúng đối với những đứa trẻ thường thể hiện sự bực tức của mình ra bên ngoài thông qua hành động đấm đá, hoặc đập phá đồ đạc.", "en": "This is especially true for children who externalize their anger and hit, kick, or destroy things." }, { "vi": "Con của bạn có thể vẫn cảm thấy giận dữ và trình bày câu chuyện của mình một cách lung tung.", "en": "Your child still might be upset and jump around in their story." }, { "vi": "Bằng cách đưa ra câu hỏi, bạn cũng sẽ giúp chúng tổ chức suy nghĩ của mình.", "en": "By asking questions, you can help your child organize their thoughts too." }, { "vi": "Ví dụ, nếu một điều gì đó trong trường học khiến con bạn giận dữ, bạn có thể tóm tắt lại điều mà chúng nói: 'Để mẹ / cha xem coi mẹ / cha nói có đúng không.", "en": "For instance, if something at school upset your child, try to sum up what they are saying: \"Let me see if I'm following your story." }, { "vi": "Bạn Billy xô đẩy con trong giờ ăn trưa.", "en": "Billy pushed you during lunch time." }, { "vi": "Con báo với cô / thầy giáo, nhưng cô / thầy giáo chỉ đơn giản là bảo bạn ấy ngừng lại, và con cảm thấy rằng cô / thầy cần phải trừng phạt bạn ấy.", "en": "You told the teacher, but the teacher just told him to stop, but you felt that the teacher should have punished him." }, { "vi": "Mẹ / cha nói có đúng không? '.", "en": "Did I get this right? \"" }, { "vi": "Ví dụ, nếu con của bạn có mâu thuẫn với bạn bè của mình, bạn nên nhìn nhận quyền được tức giận của trẻ.", "en": "For instance, if your kid has a falling out with friends, acknowledge that your kid has a right to be angry and upset." }, { "vi": "Chúng có thể đang cảm thấy bị tổn thương.", "en": "Your child might be feeling hurt." }, { "vi": "Và sẽ cần một khoảng thời gian để xoá tan những cảm xúc này, tuy nhiên, bạn nên bảo với con của bạn rằng mọi cảm xúc mà chúng đang trải nghiệm dần dần sẽ qua đi.", "en": "It might take a while for these feelings to resolve, but assure your child that the feelings eventually will fade away." }, { "vi": "Điều này sẽ giúp chuyển hướng tập trung vào quá trình giải quyết vấn đề hơn là vào sự tức giận.", "en": "This will shift the focus away from the anger and focus on problem - solving." }, { "vi": "Bạn nên khuyến khích trẻ nhỏ suy nghĩ về giải pháp mà cả đôi bên cùng có lợi, biện pháp này sẽ giúp bảo đảm việc hình thành sự hợp tác trong ngôi nhà của bạn.", "en": "Encourage your kid to think of solutions where everyone wins, which will ensure cooperation in the house." }, { "vi": "Bạn cũng có thể đưa ra vài gợi ý, nhưng tốt nhất là bạn nên để trẻ tự tìm giải pháp.", "en": "You can offer some suggestions too, but it is also effective to let your child come up with solutions." }, { "vi": "Con của bạn có thể sẽ cảm thấy được quyền kiểm soát nhiều hơn khi chúng được phép xác định cách thức giải quyết vấn đề.", "en": "Your child may feel more in control when he gets to determine how to solve the problem." }, { "vi": "Chúng cũng sẽ có thể học cách tự giải quyết vấn đề của riêng chúng, và đây là kỹ năng mà chúng sẽ rất cần đến trong cuộc sống.", "en": "He is also learning how to resolve his own problems, which is a skill he will need throughout life." }, { "vi": "Bạn đang dạy cho con của bạn kỹ năng sống quan trọng, vì vậy, thực hiện theo từng bước và vào từng thời điểm phù hợp sẽ giúp chúng thấm nhuần bài học này.", "en": "You are teaching your kids major life skills, so following these steps each and every time will help this lesson sink in." }, { "vi": "Trong một vài trường hợp, trẻ con có thể cảm thấy giận dữ bởi vì chúng đã bị đối xử một cách sai trái.", "en": "In some cases, your child might be angry because they have been wronged." }, { "vi": "Cho dù đó có là bị bắt nạt hoặc là vì người khác đối xử không tốt với chùng, chúng có lý do rất chính đáng để tức giận.", "en": "Whether it's bullying or because of unkind treatment from peers, your kid might have a really good reason to be angry." }, { "vi": "Nếu đó là tình huống mà con bạn cần đến sự bảo vệ, chẳng hạn như bị bắt nạt, bạn có thể giải thích về cách đối phó với tình huống này một cách quyết đoán.", "en": "If there are situations where your child needs protection, like a bullying situation, demonstrate how this situation should be handled assertively." }, { "vi": "Hãy đến gặp hiệu trưởng nhà trường để được giúp đỡ và báo cáo với giáo viên của trẻ.", "en": "Go to your school's principal for help and alert your child's teachers." }, { "vi": "Tiếp tục tìm đến bộ máy điều hành cao hơn cho đến khi đạt được giải pháp tích cực.", "en": "Keep going up the chain of command until you reach a positive solution." }, { "vi": "Kiên nhẫn trong tình huống khó khăn sẽ giúp con của bạn nhận thức được bản chất của quá trình giải quyết vấn đề.", "en": "Being patient in tough situations will help show your child what it's like to work out problems." }, { "vi": "Bạn nên dành 15 phút một tháng một lần, để viết tất cả mọi điều mà bạn cảm thấy biết ơn vào một quyển sổ tay.", "en": "One day per month, spend fifteen minutes with a notebook to write down all of the things you are grateful for." }, { "vi": "Đừng dừng lại cho đến khi bạn có thể viết ra ít nhất là mười điều.", "en": "Do n't stop until you've come up with at least ten things." }, { "vi": "Giữ lại danh sách, và bổ sung thêm nhiều điều vào danh sách mỗi tháng.", "en": "Keep the list, and add on to it every month." }, { "vi": "Sử dụng danh sách này để nhắc nhở bản thân rằng cuộc sống của bạn thật đầy đủ, và suy nghĩ xem bạn cảm thấy biết ơn mọi người trong cuộc đời nhiều ra sao.", "en": "Use this list to remind yourself that your life is full, and think about how grateful you are for the people in your life." }, { "vi": "Sau đó, ra khỏi nhà và nói với họ!", "en": "Then, go out and tell them!" }, { "vi": "Chắc chắn là việc tặng quà cho bạn bè, thành viên trong gia đình, hoặc người yêu vào dịp sinh nhật của họ là một hành động tử tế.", "en": "Sure, giving your friend, family member, or significant other a gift on his or her birthday is a nice gesture." }, { "vi": "Nhưng hành động này sẽ tử tế hơn và tự nhiên hơn khi bạn tặng quà cho bạn bè bởi vì bạn cảm thấy biết ơn khi quen biết đối phương.", "en": "But an even nicer and more spontaneous gesture will be when you give your friend a gift because you are grateful that you know this person." }, { "vi": "Làm thế sẽ giúp cả hai bạn hạnh phúc, vui vẻ hơn.", "en": "Doing so will make both of you all the happier." }, { "vi": "Món quà không nhất thiết phải là hàng hiệu mới hoặc xa xỉ.", "en": "It does n't have to be brand new or expensive." }, { "vi": "Đó có thể là quà lưu niệm, quyển sách đã dùng, hoặc sản phẩm nữ trang.", "en": "It could be a souvenir, a used book, or a piece of jewelry." }, { "vi": "Điều quan trọng là bạn thể hiện cho bạn bè biết rằng bạn biết ơn họ; giá trị của món quà không ảnh hưởng gì nhiều.", "en": "What's important is showing your friend know that you are grateful; the price of the gift matters much less." }, { "vi": "Đây là một cách tuyệt vời khác để bày tỏ lòng biết ơn.", "en": "This is another great way to show gratitude." }, { "vi": "Cho đi cái áo sơ mi cũ mà bạn không quan tâm tới là một chuyện, nhưng tặng cái áo len dài tay yêu thích cho em gái hoặc người bạn thân nhất lại là một chuyện khác.", "en": "Giving away an old shirt you do n't care about is one thing, but giving your favorite sweater to your little sister or your best friend is another." }, { "vi": "Nếu bạn có món đồ gì đó mà bạn yêu thích nhưng lại không thực sự dùng đến, thì hãy tặng nó cho một ai đó mà có thể thực sự cần dùng đến nó, ngay cả khi món đồ này có nhiều ý nghĩa đối với bạn.", "en": "If you have something that you're attached to but that you do n't really have a use for, give it to someone who can actually use it, even if it means a lot to you." }, { "vi": "Hình thức cho đi này có thể lan truyền hiệu ứng tốt; suy nghĩ về cách việc tốt mà bạn làm có thể lan truyền tác động đến người nhận trực tiếp hơn sự mong đợi ra sao!", "en": "This kind of giving can be contagious; think about how the good you do may spread beyond its direct source!" }, { "vi": "Tập thói quen cho đi món đồ mà bạn yêu thích có thể giúp bạn trở nên bớt ích kỷ, và ít gắn bó hơn với mọi thứ thuộc sở hữu của bạn.", "en": "Getting into the habit of giving away things you love will make you less selfish, and less attached to all of your possessions." }, { "vi": "Hãy đi bộ đường dài hoặc chạy bộ trong công viên.", "en": "Go for a hike or a run in the park." }, { "vi": "Bạn cũng có thể đi dạo ở bãi biển.", "en": "Take a long walk on the beach." }, { "vi": "Đến với thiên nhiên, hoà mình vào vẻ đẹp tự nhiên, và tập trung vào giá trị của giây phút hiện tại.", "en": "Surround yourself in nature, immerse yourself in its beauty, and focus on the gift of the present moment." }, { "vi": "Trân trọng vẻ đẹp của tự nhiên giúp bạn thấy biết ơn hơn đối với điều mà bạn có và sẵn lòng hơn để cho đi, giúp đỡ người khác.", "en": "Being in awe of the beauty of nature can make you more grateful for what you've got and more willing to give to others." }, { "vi": "Hoà mình vào thiên nhiên cũng có thể giúp bạn đặt mọi thứ vào quan niệm sống.", "en": "Being out in nature can also help you put things into perspective." }, { "vi": "Bạn sẽ có khoảng thời gian nghiêm khắc hơn để xem quan điểm sống nhỏ bé của chính mình là tất cả mọi thứ quan trọng mà bạn có khi đứng dưới chân của một thác nước tuôn trào mạnh mẽ.", "en": "You'll have a much harder time viewing your own little perspective as all - important when you're standing at the bottom of a gushing and powerful waterfall." }, { "vi": "Bất cứ khi nào người khác làm điều gì đó có ý nghĩa quan trọng cho bạn, thì hãy dành thời gian viết thiệp cảm ơn.", "en": "Any time someone does something that really matters to you, take the time to get a thank you card." }, { "vi": "Đảm bảo là bạn nhắc đến chính xác thì điều mà đối phương đã làm có ý nghĩa nhiều với bạn ra sao.", "en": "Be sure to mention exactly how much what this person did meant to you." }, { "vi": "Đừng chỉ đơn giản gửi thiệp cho giáo viên, đồng nghiệp, hoặc giáo sư; mà hãy tập làm quen với việc viết thiệp cho những người bạn thân thiết và yêu thương, để cho họ biết là bạn ghi nhận mọi nổ lực của họ và biết ơn họ.", "en": "Do n't just send the cards to teachers, co-workers, or professors; get in the habit of writing the cards to near and dear friends, to show them that you notice their efforts and are grateful for them." }, { "vi": "Mua một bộ gồm 10 thiệp cảm ơn.", "en": "Buy a pack of ten thank - you cards." }, { "vi": "Tạo mục tiêu sử dụng hết số thiệp đó trong năm.", "en": "Make a goal of using them all within the year." }, { "vi": "Cài đặt phần mềm đi kèm của bộ định tuyến.", "en": "Install the router software." }, { "vi": "Mở trang cấu hình bộ định tuyến.", "en": "Open the router's configuration page." }, { "vi": "Nhập thông tin kết nối internet của bạn.", "en": "Enter your Internet connection information." }, { "vi": "Đặt thiết lập không dây.", "en": "Set your wireless settings." }, { "vi": "Áp dụng thiết lập của bạn.", "en": "Apply your settings." }, { "vi": "Chọn nơi đặt bộ định tuyến.", "en": "Place your router." }, { "vi": "Tốt nhất bạn không nên chạm móng tay vào mụn , để đề phòng, bạn nên rửa sạch cả móng tay để giảm nguy cơ kích ứng hoặc nhiễm trùng khi chạm vào mụn", "en": "You'll want to avoid touching the pimple with your finger nails, but just in case you do, having them clean will reduce the likelihood of irritation and infection." }, { "vi": "Có thể dùng bàn chải cọ móng tay để loại bỏ bụi bẩn dưới móng.", "en": "Consider using a fingernail brush to get dirt out from under your fingernails." }, { "vi": "Đeo găng tay dùng một lần trước khi nặn mụn.", "en": "Put on disposable gloves just before you're ready to pop the pimple." }, { "vi": "Găng tay không chỉ tạo rào chắn giữa vi khuẩn trên ngón tay (vào trong móng tay) với da mà còn ngăn các cạnh sắc nhọn của móng đâm vào mụn.", "en": "Not only will this put a barrier between any remaining bacteria on your fingers (and in your fingernails) and your skin, but it will also prevent the sharp edges of your nails from impacting the pimple." }, { "vi": "Nếu không có găng tay dùng một lần, bạn có thể dùng khăn giấy sạch quấn quanh ngón tay.", "en": "If you do n't have disposable gloves, you can cover your fingers with clean tissues." }, { "vi": "Nặn mụn sẽ tạo vùng da hở cho vi khuẩn có cơ hội xâm nhập.", "en": "When you pop the pimple, you'll be opening the skin, creating a way for bacteria to enter." }, { "vi": "Vệ sinh vùng da quanh mụn giúp giảm nguy cơ nhiễm khuẩn và giúp mụn lành nhanh hơn.", "en": "The pimple will heal faster if you do n't give bacteria a chance to settle in and create a new or worse infection." }, { "vi": "Không nên xoa vùng da quanh mụn quá mạnh để tránh kích ứng thêm.", "en": "Do n't scrub the area too hard, or you'll irritate it further." }, { "vi": "Nhẹ nhàng lau sạch da quanh mụn, rửa lại bằng nước ấm và dùng khăn thấm khô.", "en": "Gently cleanse the area, rinse it with warm water, and pat it dry with a towel." }, { "vi": "Việc xác định trọng lượng của vàng tạp chất sẽ giúp bạn tính được giá trị cơ bản của nó.", "en": "Determining the weight of your scrap gold will help you to calculate its base value." }, { "vi": "Đây không nhất thiết là giá bán mà bạn sẽ được trả nhưng là con số để tham khảo khi bạn bắt đầu thương lượng.", "en": "This does n't necessarily represent the price you will get, but it's good to have this figure as a reference when starting negotiations." }, { "vi": "Mua cân dành cho thợ kim hoàn.", "en": "Purchase a jeweler's scale." }, { "vi": "Loại cân này được bán trực tuyến với giá chưa đến 50 đô la.", "en": "Such a scale is available online for less than $50." }, { "vi": "Đây là cách tốt nhất để cân chính xác trọng lượng vàng, vì cân dành cho thợ kim hoàn được thiết kế chính xác hơn cân thông thường mà bạn hay dùng.", "en": "This is the best way to accurately weigh your gold, as jeweler's scales are built to be more precise than a typical gram scale you might have in your home." }, { "vi": "Sử dụng cân thực phẩm nếu bạn không thể mua cân dành cho thợ kim hoàn.", "en": "Use a food scale if you can not purchase a jeweler's scale." }, { "vi": "Nếu bạn có sẵn cân thực phẩm thì có thể dùng để cân vàng.", "en": "If you have a food scale in your home, you can use it to weigh your gold." }, { "vi": "Đa số các loại cân thực phẩm rẻ tiền chỉ cân được trọng lượng tối thiểu là 10g, do đó bạn cần đánh giá chức năng của cân nếu định mua một cái để cân vàng.", "en": "Most inexpensive food scales weigh only by the ounce, so make sure you evaluate the functionality of the scale if you are purchasing one specifically to weigh your scrap gold." }, { "vi": "Nếu bạn không thể hoặc không muốn mua cân thì hãy đem vàng đến thợ kim hoàn để nhờ họ cân.", "en": "If you are unable or unwilling to purchase your own scale, take your scrap gold to a jeweler for weighing." }, { "vi": "Nhớ cân vàng theo từng nhóm dựa trên chất lượng karat của chúng.", "en": "Be sure to weigh your items in groups, based on their particular karat." }, { "vi": "Đặt vàng lên cân và để cân ổn định trước khi đọc số.", "en": "Place your items on the scale and allow it to settle before taking the reading." }, { "vi": "Tuỳ vào loại cân, có thể có kim chỉ gần một giá trị gam cụ thể nào đó, và bạn lấy giá trị đo từ điểm đó.", "en": "Depending on the scale, there may be an arrow that settles near an exact gram amount, and you take your measurements from that." }, { "vi": "Tuy nhiên, các loại cân đắt tiền hơn sẽ có màn hình kỹ thuật số, do đó bạn có thể đọc giá trị đo từ màn hình.", "en": "However, more expensive scales will have a digital readout that makes calculations as easy as reading the screen." }, { "vi": "Tỷ lệ chuyển đổi là 28,3495231 gam mỗi ounce, hay khoảng 14,175 gam / 0,5 ounce.", "en": "The conversion ratio is 28.3495231 grams per ounce, or about 14.175 grams per half ounce." }, { "vi": "Thường thì bạn sẽ không có đủ 30 gam vàng cho mỗi giá trị karat, và nếu có đủ thì bạn phải gom nó theo từng chất lượng karat, vì vậy nếu tất cả các phép toán đều theo một đơn vị trọng lượng giống nhau thì công việc sẽ thuận tiện hơn sau này.", "en": "Usually, you wo n't have a full ounce of gold for any particular karat, and if you do, it will only be for a single karat fineness, so having all your calculations in the same weight measurement makes things much easier later in the process." }, { "vi": "Hành vi này thường là kết quả của cảm giác không an toàn hay thiếu tự tôn.", "en": "Bullying behavior often emerges from a sense of insecurity or poor self - esteem." }, { "vi": "Đó là một cách được dùng để áp đặt sức mạnh của mình lên trên những người khác.", "en": "It can be a way for people to try and assert their power over others." }, { "vi": "Hành vi này tồi tệ cho cả người bị bắt nạt lẫn kẻ đi bắt nạt.", "en": "Bullying is bad for people who are bullied and for those who do the bullying." }, { "vi": "Nếu nhận thấy bản thân có xu hướng này, bạn hãy trò chuyện với người mà bạn tin tưởng, như bố mẹ hoặc cố vấn trường học, nhờ họ giúp đỡ để chấm dứt tình trạng trên.", "en": "If you find yourself engaging in bullying behavior, talk to someone you trust, like a parent or school counselor, about how to stop." }, { "vi": "Có ba loại bắt nạt cơ bản: Lời nói, xã hội và thể xác.", "en": "Bullying falls into three basic types: verbal, social, and physical." }, { "vi": "Bắt nạt bằng lời nói liên quan đến việc đặt tên, doạ dẫm hay nhận xét ác ý.", "en": "Verbal bullying involves things like name - calling, threatening others, or making inappropriate comments." }, { "vi": "Mặc dù không tạo ra những nỗi đau thể xác, chúng có thể gây tổn thương nghiêm trọng về mặt tinh thần.", "en": "While words do n't cause physical harm, they can cause deep emotional wounds." }, { "vi": "Hãy để ý từng lời nói của bạn, đừng bao giờ nói với người khác những điều mà bản thân bạn không hề muốn phải nghe.", "en": "Watch what you say, and do n't say something to someone that you would n't want them to say to you." }, { "vi": "Bắt nạt mang tính xã hội liên quan đến việc phá hoại danh tiếng hay các mối quan hệ trong xã hội của ai đó.", "en": "Social bullying involves doing damage to someone's social reputation or relationships." }, { "vi": "Hạ thấp, đồn thổi, làm nhục hay ngồi lê đôi mách đều là hành vi bắt nạt mang tính xã hội.", "en": "Shunning others, spreading rumors, humiliating others, or gossiping are all types of social bullying." }, { "vi": "Bắt nạt thể xác liên quan đến việc làm bị thương (hoặc phá hoại tài sản) người khác.", "en": "Physical bullying involves hurting someone (or someone's things)." }, { "vi": "Mọi hành vi bạo lực, chiếm đoạt hay phá hoại đồ vật của người khác cũng như những cử chỉ thô lỗ đều là hình thức của loại hình bắt nạt này.", "en": "Any physical violence, as well as taking or destroying someone's stuff or making rude gestures, are forms of physical bullying." }, { "vi": "Cũng đừng để hành vi bắt nạt diễn ra khi có sự hiện diện của bạn.", "en": "Do n't allow bullying to happen when you're around, either." }, { "vi": "Cho dù bạn không đủ mạnh về mặt thể chất để đối phó với hành vi bắt nạt - điều mà trên thực tế có thể không an toàn - có rất nhiều cách giúp bạn xây dựng được một môi trường lành mạnh, không có sự hiện diện của bắt nạt.", "en": "While you do n't have to get physically involved with a bully - in fact, that can be really unsafe - there are plenty of ways for you to help create a bully - free environment." }, { "vi": "Hãy thử: Làm gương bằng cách không bắt nạt người khác.", "en": "Try: Setting a good example by not bullying others." }, { "vi": "Cho kẻ bắt nạt biết hành vi của họ không hề oai phong hay vui một chút nào.", "en": "Telling bullies that their behavior is n't funny or cool." }, { "vi": "Đối xử tử tế với người bị bắt nạt.", "en": "Being nice to victims of bullying." }, { "vi": "Nếu cảm thấy bản thân có vấn đề với hành vi bắt nạt, hãy cân nhắc trao đổi với cố vấn viên hoặc bác sỹ trị liệu.", "en": "If you feel like you have a bullying problem, consider talking with a counselor or therapist." }, { "vi": "Có thể bạn đang mắc phải những vấn đề lớn hơn khiến bạn thấy cần hạ thấp hay đàn áp ai đó.", "en": "Maybe you have some deeper issues that are making you feel like you need to belittle or pick on others." }, { "vi": "Cố vấn có thể chỉ cho bạn phương pháp để thiết lập những mối quan hệ tích cực hơn.", "en": "A counselor can give you approaches to develop more positive relationships." }, { "vi": "Điều đó có thể làm họ đau chẳng khác nào bị đấm thẳng vào mặt vậy - thậm chí đôi khi còn hơn thế nữa.", "en": "Gossip, rumor - mongering, and backstabbing can hurt other people just as much as if you'd punched them in the face - maybe even more." }, { "vi": "Dù không cố tình, nó vẫn có thể gây tổn thương.", "en": "Even if you do n't mean gossip maliciously, it can still do damage." }, { "vi": "Người trưởng thành quan tâm đến nhu cầu, cảm giác của người khác và sẽ không làm những điều có thể gây tổn thương cho họ.", "en": "Mature people care about others' needs and feelings and do n't do things that could cause hurt." }, { "vi": "Ngồi lê đôi mách cũng sẽ không giúp bạn trở nên nổi tiếng hay đáng ngưỡng mộ.", "en": "Gossip wo n't necessarily make you cool or popular, either." }, { "vi": "Nghiên cứu cho thấy điều này có thể khiến bạn trở nên hấp dẫn hơn nếu bạn đang học lớp năm, nhưng khi đã lên đến lớp chín (cũng là thời điểm bạn hy vọng có thể trưởng thành hơn), nhìn chung, sự nhiều chuyện sẽ khiến bạn bị ghét và ít nổi tiếng hơn.", "en": "Studies have shown that gossip may make you seem cool when you're in fifth grade, but by ninth grade (when you're hopefully more mature) gossipers are generally seen as less likeable and less popular." }, { "vi": "Cũng đừng khuyến khích việc này.", "en": "Do n't encourage gossip either." }, { "vi": "Nếu khi bạn có mặt, ai đó cố gắng bắt đầu một lời đồn thổi, hãy lên tiếng: 'Này, mình không thích nói lung tung về người khác đâu', Nghiên cứu cho thấy thậm chí nếu chỉ một người phản đối cũng có thể làm nên sự khác biệt", "en": "If someone tries to initiate gossip when you're around, speak up: research shows that when even one person says \"Hey, I'm not cool with gossiping about other people\" it can really make a difference." }, { "vi": "Đôi khi, bạn có thể nói điều gì tốt đẹp về ai đó và qua miệng người khác, nó cuối cùng lại trở thành tin đồn nhảm.", "en": "Sometimes, you may say something nice about someone and it can end up translated by other people as gossip." }, { "vi": "Chẳng hạn như, bạn có thể chia sẻ với một người bạn rằng 'Mình rất thích đi chơi với Ziyi'.", "en": "For example, maybe you told a friend 'I really like hanging out with Ziyi.'" }, { "vi": "Bạn ấy vui tính lắm!, và ai đó lại bảo người khác rằng bạn nói xấu Ziyi.", "en": "She's so funny!, and someone else told someone else that you said something mean" }, { "vi": "Bạn không thể kiểm soát được cách người khác diễn dịch hay phản ứng lại lời bạn nói.", "en": "You ca n't control how other people interpret or respond to what you say." }, { "vi": "Điều duy nhất bạn có thể làm là kiểm soát lời nói của mình.", "en": "The only thing you can control is what you say and do." }, { "vi": "Cần chắc chắn lời nói của bạn là tốt.", "en": "Make sure that your words are kind." }, { "vi": "Một phép thử tốt để biết liệu điều gì có thể trở thành lời đồn hay chuyện ngồi lê đôi mách hay không chính là tự hỏi bản thân: Mình có muốn người khác nghe được hoặc biết điều này về mình không?", "en": "A good test to determine whether something is gossip or rumor is to ask yourself: Would I want other people to hear or know this about me?" }, { "vi": "Nếu câu trả lời là không, vậy đừng chia sẻ nó với người khác.", "en": "If the answer is no, do n't share it with others." }, { "vi": "Nếu có thể cho qua, đừng phản ứng lại, Sự im lặng của bạn sẽ cho thấy những điều người kia nói là không ổn", "en": "If you can let it go, do n't reply; your silence will communicate that what the person said was not okay." }, { "vi": "Nếu không thể bỏ qua, hãy đơn giản cho họ biết lời nhận xét là thô lỗ.", "en": "If you ca n't let it go, simply tell the person that their comment was rude." }, { "vi": "Nếu họ xin lỗi, chấp nhận nó; nếu không, hãy đơn giản bước đi.", "en": "If the person apologizes, accept the apology; if there's no apology, just walk away." }, { "vi": "Người trưởng thành luôn khoáng đạt.", "en": "Mature people are open - minded." }, { "vi": "Nếu bạn không biết hoặc chưa từng thử điều gì không có nghĩa là bạn nên phản đối hoặc bác bỏ tính khả thi của điều đó.", "en": "Just because you have never heard of or tried something, does n't mean you should shut it out or dismiss the possibility." }, { "vi": "Thay vào đó, nhìn nhận nó như một cơ hội để bạn có thể học được điều gì (biết về ai đó) mới và khác biệt.", "en": "Instead, look at it as an opportunity for you to learn about something (or someone) new and different." }, { "vi": "Nếu ai đó có đức tin hoặc thói quen khác bạn, đừng vội vàng đánh giá.", "en": "If someone has a different belief or habit than you do, do n't judge it immediately." }, { "vi": "Bạn sẽ ngạc nhiên vì những điều học được từ họ.", "en": "You'll be surprised what you learn." }, { "vi": "Yêu cầu làm rõ.", "en": "Ask for clarification." }, { "vi": "Nếu ai đó nói điều gì có vẻ không đúng, trước khi vội vàng đưa ra phán xét, bạn hãy yêu cầu họ giải thích rõ ràng.", "en": "If someone says or does something that does n't seem right, ask for clarification before you make a snap judgement." }, { "vi": "Chẳng hạn như, nếu cho rằng ai đó vừa xúc phạm đức tin của bạn, hít sâu và sau đó hỏi lại những điều tương tự như 'Mình hiểu ý bạn là'.", "en": "For example, if you think someone just insulted your beliefs, take a deep breath and then say something like, 'I heard you say.'" }, { "vi": "Có phải vậy không?, Nếu người đó trả lời họ không hề có ý đó, vậy hãy chấp nhận lời giải thích của họ.", "en": "Is that what you meant?, If the other person says s / he did n't mean it that way, accept it" }, { "vi": "Đừng có cái nhìn tiêu cực về người khác.", "en": "Do n't expect the worst from people." }, { "vi": "Trong mọi tình huống, hãy nghĩ rằng ai cũng đều là con người, giống như bạn.", "en": "Go into situations expecting that everyone else is human, just like you." }, { "vi": "Có lẽ họ không hề muốn trở nên xấu tính hay làm tổn thương người khác mà đó chỉ là do lầm lỗi.", "en": "They probably wo n't try to be mean or hurtful, but they may also make mistakes." }, { "vi": "Học cách chấp nhận người khác như chính bản thân họ sẽ giúp bạn trở nên trưởng thành hơn.", "en": "Learning to accept people just as they are will help you be more mature." }, { "vi": "Đôi khi, bạn có thể sẽ bất đồng quan điểm với ai đó.", "en": "Sometimes, you just wo n't agree with someone else." }, { "vi": "Điều này là bình thường.", "en": "That's okay." }, { "vi": "Một phần của trở nên trưởng thành chính là biết cân nhắc và quyết định đồng ý hay không với điều gì.", "en": "Sometimes you just have to agree to disagree - that's part of being mature." }, { "vi": "Đừng xin lỗi vì sự kỳ lạ hay khác biệt nào của bạn, dù cho người khác có không đồng ý với điều đó.", "en": "Do not apologize for any quirks or oddities that you may have, even if others do n't approve." }, { "vi": "Miễn là hành vi của bạn không trái với luân lý xã hội và sẽ không làm hại đến ai, bạn có quyền tự do thể hiện cá tính của mình.", "en": "As long as your behaviors are n't antisocial and wo n't cause anyone harm, you should feel free to express your individuality." }, { "vi": "Người trưởng thành không tự nghi ngờ bản thân hay cố gắng trở thành một ai khác.", "en": "Mature people do n't second - guess themselves or try to be something that they are n't." }, { "vi": "Phát triển những sở thích và năng khiếu là cách rất tốt để xây dựng sự tự tin.", "en": "Developing hobbies and skills you're good at is a great way to build your self - confidence." }, { "vi": "Bạn sẽ nhận ra rằng nếu quyết tâm, bạn có thể gặt hái được bất cứ điều gì mà bạn muốn, và bạn có những kỹ năng đáng tự hào để chia sẻ với người khác.", "en": "You'll learn that you can accomplish whatever you set your mind to, and have a cool set of skills to share with others." }, { "vi": "Hãy cẩn trọng với việc tự chỉ trích.", "en": "Watch out for that inner critic." }, { "vi": "Nếu bạn có những suy nghĩ tiêu cực về bản thân, hãy tự cân nhắc liệu bạn có chỉ trích bạn bè như vậy hay không.", "en": "If you notice negative thoughts about yourself, think about whether you'd say them to a friend." }, { "vi": "Nếu bạn không làm thế với bạn bè, vì sao bạn lại tự làm tổn thương chính mình?", "en": "If you would n't do it to a friend, why would you tear yourself down?" }, { "vi": "Hãy cố gắng sắp xếp lại những suy nghĩ tiêu cực ấy để chúng trở nên có ích hơn.", "en": "Try rewording these negative thoughts into helpful ones." }, { "vi": "Chẳng hạn như, đôi khi bạn có thể tự nhủ 'Mình là một kẻ thất bại!'", "en": "For example, you might think 'I am such a loser!'" }, { "vi": "Mình tệ hại với môn toán và sẽ chẳng thể nào khá lên được.", "en": "I suck at math and I'll never get any better." }, { "vi": "Đây là suy nghĩ không lành mạnh, và rõ ràng bạn sẽ chẳng bao giờ nói vậy với một người bạn.", "en": "This is n't a helpful thought, and it definitely is n't something you'd tell a friend." }, { "vi": "Sắp xếp lại để thấy được những gì bạn có thể làm: Mình không giỏi toán, nhưng mình có thể học chăm chỉ.", "en": "Reword it in terms of what you can do about it: I'm not great at math, but I can work hard." }, { "vi": "Thậm chí nếu không đạt được điểm A, mình cũng đã làm hết sức rồi '.", "en": "Even if I do n't make an A in the class, I'll know I did my best." }, { "vi": "Sống thật với bản thân chính là một dấu ấn của sự trưởng thành.", "en": "A mark of true maturity is being true to who you are." }, { "vi": "Hãy tự tin mà không tự cao, phô trương.", "en": "You can have self - confidence without acting arrogant or pompous." }, { "vi": "Một người trưởng thành không cần hạ thấp người khác hay ra vẻ giỏi giang trong những việc bản thân không thành thạo.", "en": "A mature person does n't have to tear others down or pretend to be something s / he's not to feel good about him or herself." }, { "vi": "Hãy nói về những điều khiến bạn thật sự thích thú.", "en": "Talk about things that truly interest you." }, { "vi": "Khi bạn quan tâm đến điều gì, sự quan tâm đó sẽ tự bộc lộ.", "en": "When you care about something, it shows." }, { "vi": "Đôi lúc, khi có suy nghĩ tiêu cực về bản thân, bạn có thể sẽ phản ứng đến mức phủ nhận chúng.", "en": "When you have negative thoughts about yourself, it can be tempting to go overboard denying them." }, { "vi": "Chẳng hạn như, nếu ý nghĩ 'Mình thật sự lo lắng cho bài kiểm tra ngày mai' xuất hiện, phản ứng đầu tiên của bạn có thể là giả vờ như 'Mình chả sợ gì hết!' Đây chính là không thành thật với bản thân.", "en": "For example, if the thought \"I really am worried about this test next week\" shows up, your first reaction might be to pretend \"Nothing scares me!\", This is n't true to yourself" }, { "vi": "Thừa nhận những lúc bất an hoặc yếu đuối sẽ khiến bạn trở nên trưởng thành hơn.", "en": "It's more mature to admit when you're feeling insecure or vulnerable." }, { "vi": "Ai ai cũng có những thời điểm thiếu tự tin.", "en": "Everyone has moments when they do n't feel confident." }, { "vi": "Điều này là hoàn toàn bình thường.", "en": "That's totally normal." }, { "vi": "Thể hiện cảm xúc của bạn một cách rõ ràng.", "en": "Express your feelings clearly." }, { "vi": "Lẩn trốn hay trở nên công kích một cách tiêu cực là cách xử lý cảm xúc thiếu trung thực và không trưởng thành.", "en": "Beating around the bush or being passive aggressive are n't mature or genuine ways to deal with your feelings." }, { "vi": "Hãy tỏ ra lịch sự, tôn trọng nhưng đừng ngần ngại bày tỏ cảm nhận thực của bạn.", "en": "Be polite and respectful, but do n't be afraid to say how you really feel." }, { "vi": "Làm điều mà bạn cho là đúng.", "en": "Do what you think is right." }, { "vi": "Đôi khi, bạn có thể bị mỉa mai hoặc chỉ trích vì điều đó.", "en": "Sometimes, other people may mock or criticise you for it." }, { "vi": "Thế nhưng, nếu giữ vững nguyên tắc của mình, bạn sẽ biết rằng bạn đã là chính bạn.", "en": "However, if you stick to your principles, you'll know you've been true to yourself." }, { "vi": "Nếu người khác không tôn trọng bạn thì bạn cũng không cần quan tâm đến ý kiến của họ.", "en": "If people do n't respect that, you do n't want their good opinion anyway." }, { "vi": "Có lẽ phần quan trọng nhất của trưởng thành chính là chịu trách nhiệm với lời nói và việc làm của chính mình.", "en": "Possibly the most important part of becoming a more mature person is accepting responsibility for your own words and actions." }, { "vi": "Hãy nhớ rằng mọi việc không chỉ đơn giản đến với bạn.", "en": "Remember that things do n't simply happen to you." }, { "vi": "Bạn là đại điện cho chính cuộc đời mình, và mỗi lời nói, việc làm của bạn sẽ tác động đến cả bạn lẫn những người khác.", "en": "You are an agent in your own life, and your words and actions have consequences both for yourself and others." }, { "vi": "Chịu trách nhiệm khi mắc lỗi.", "en": "Own up when you make mistakes." }, { "vi": "Ý thức rằng bạn không thể kiểm soát được việc người khác làm gì, nhưng bạn là có thể kiểm soát được chính mình.", "en": "Recognize that you ca n't control what anyone else does, but you can control what you do." }, { "vi": "Chịu trách nhiệm khi sự việc diễn ra không như ý.", "en": "Accept responsibility when things go wrong." }, { "vi": "Chẳng hạn như, nếu bạn làm bài luận không tốt, đừng đổ lỗi cho thầy cô giáo.", "en": "For example, if you do badly on an essay, do n't blame it on the teacher." }, { "vi": "Hãy nghĩ về những việc bạn đã làm.", "en": "Think about what actions you took to get you to that result." }, { "vi": "Bạn có thể làm gì để cải thiện trong những lần sau?", "en": "What can you do better next time?" }, { "vi": "Ít chú tâm hơn đến việc liệu mọi thứ có công bằng hay không.", "en": "Focus less on whether something is fair." }, { "vi": "Cuộc sống không phải lúc nào cũng công bằng.", "en": "Things will not always be fair in life." }, { "vi": "Đôi khi, bạn có thể không đạt được điều mà bạn xứng đáng.", "en": "Sometimes, you may deserve something that you do n't get." }, { "vi": "Người trưởng thành sẽ không cho phép sự bất công cản đường họ.", "en": "Mature people will not allow unfairness to stand in the way of their accomplishments." }, { "vi": "Hãy kiểm soát những khả năng của bạn.", "en": "Take control of what you can." }, { "vi": "Đôi khi, bạn cảm thấy hoàn toàn không thể kiểm soát được gì trong cuộc đời của chính mình.", "en": "Sometimes it can feel like you do n't have any control over your life." }, { "vi": "Có thể điều này đúng ở một vài trường hợp.", "en": "Some of this is true." }, { "vi": "Bạn không thể quyết định việc người quản lý nhà hàng có thuê bạn hay không, hay liệu người mà bạn thích có đồng ý hẹn hò với bạn.", "en": "You ca n't control whether the manager of the restaurant gives you a job, or whether that person you like will agree to go out with you." }, { "vi": "Tuy nhiên, một số việc là hoàn toàn trong kiểm soát.", "en": "But there are things you can control." }, { "vi": "Chẳng hạn như: Với công việc: Bạn có thể kiểm tra và trau chuốt hồ sơ xin việc.", "en": "For example: For the job: You can polish and proofread your resume." }, { "vi": "Bạn có thể chuẩn bị cho buổi phỏng vấn hết mức có thể.", "en": "You can prepare for the interview as well as you can." }, { "vi": "Bạn có thể ăn mặc chuyên nghiệp khi tham gia phỏng vấn việc làm.", "en": "You can dress professionally when you interview for the job." }, { "vi": "Bạn có thể đến đúng giờ.", "en": "You can show up on time." }, { "vi": "Có thể, đến cuối cùng, bạn vẫn không dành được vị trí đó, nhưng bạn đã thực hiện mọi điều trong khả năng của mình.", "en": "You may still end up not getting the job, but you will have done everything within your control." }, { "vi": "Trong các mối quan hệ: Bạn có thể tôn trọng người khác, vui tính và tốt bụng.", "en": "For relationships: You can be respectful, funny, and kind." }, { "vi": "Bạn có thể là chính mình khi ở bên người khác.", "en": "You can be yourself around the other person." }, { "vi": "Bạn có thể trở nên yếu đuối và chia sẻ với đối tượng của bạn rằng bạn muốn có một mối quan hệ chính thức.", "en": "You can be vulnerable and tell him / her that you'd like to have a relationship." }, { "vi": "Những điều này nằm trong kiểm soát của bạn.", "en": "These are things you are in control of." }, { "vi": "Thậm chí, nếu mọi việc không như mong muốn, bạn có thể yên lòng khi biết rằng bạn đã sống thật với chính mình và làm điều tốt nhất cho bản thân.", "en": "Even if things do n't work out, you can rest easy knowing you stayed true to yourself and gave yourself the best shot." }, { "vi": "Đừng cam chịu thất bại.", "en": "Do n't accept defeat." }, { "vi": "Trong hầu hết trường hợp, người ta từ bỏ chỉ vì điều đó dễ hơn là tiếp tục cố gắng.", "en": "Most of the time, people give up because it's easier than trying again." }, { "vi": "Thừa nhận 'Mình là kẻ thất bại' dễ dàng hơn nhiều so với 'À, làm vậy không được rồi, hãy xem mình có thể làm gì khác nào!' Chịu trách nhiệm với lựa chọn của bạn và kiên trì nỗ lực, cho dù thế nào đi nữa.", "en": "It's much easier to say \"I'm a loser\" than it is to say \"Well, that approach did n't work out, let's see what else I can do!\", Accept responsibility for your choices and choose to keep on trying, no matter what" }, { "vi": "Cố gắng giảm thiểu mức độ căng thẳng.", "en": "Work on decreasing your stress level." }, { "vi": "Xem thông tin phản hồi là cơ hội để học hỏi.", "en": "Use feedback as an opportunity to learn." }, { "vi": "Kiểm soát cuộc sống của chính mình.", "en": "Take control of your life." }, { "vi": "Bạn nên nhớ rằng thế giới sẽ không gây rắc rối cho bạn.", "en": "Remember that the world is not out to get you." }, { "vi": "Tập tha thứ cho bản thân và cho người khác.", "en": "Practice forgiveness, of yourself and others." }, { "vi": "Lắng nghe cách mọi người trò chuyện và sử dụng cuộc hội thoại của họ như bản mẫu để viết chân thực hơn.", "en": "Listen to the way people talk to one another and use those conversations and patterns in your dialogue to make it sound authentic." }, { "vi": "Bạn sẽ nhận thấy rằng cách nói chuyện của mỗi người đều khác nhau, vậy nên hãy vận dụng chi tiết đó khi viết hội thoại.", "en": "You'll notice that people talk differently when they're with different people, so make sure that you include that when you're writing dialogue." }, { "vi": "Bỏ qua những phần không cần thiết của cuộc hội thoại.", "en": "Disregard parts of the conversation that will not translate well when written down." }, { "vi": "Ví dụ, bạn không cần viết rõ \"xin chào\" và \"tạm biệt\".", "en": "For example, every \"hello\" and \"goodbye\" does not need to be written." }, { "vi": "Một số đoạn hội thoại có thể bỏ qua màn chào hỏi và vào đề chính luôn.", "en": "Some of your dialogue might start with a \"Did you do 'this'?\"" }, { "vi": "Để cảm nhận được sự cân bằng giữa tốc độ thực tế và tốc độ trong sách của hội thoại, bạn cần đọc những đoạn hội thoại hay trong sách và trên phim.", "en": "To get a good feel for the balance that you need in your dialogue between realistic speech and book speech you need to read good dialogue in books and in movies." }, { "vi": "Tham khảo và tập viết kịch bản chương trình truyền hình và radio sẽ giúp ích trong việc phát triển đoạn thoại.", "en": "Checking out and practicing writing dialogue for screenplays and radio plays is really useful in developing dialogue, since those are both very dependent on dialogue." }, { "vi": "Douglas Adams, một trong những tác giả được đề cập ở trên, bắt đầu sự nghiệp bằng công việc viết kịch bản radio, một trong những yếu tố giúp ông sáng tác được những lời thoại tuyệt vời như vậy.", "en": "Douglas Adams, from the above writers, got his start writing radio plays, which is one reason for his fantastic dialogue." }, { "vi": "Bạn cần hiểu hoàn toàn về nhân vật của mình trước khi viết thoại.", "en": "You will need to completely understand your characters before you can make them talk." }, { "vi": "Hiểu tính cách nhân vật, họ là người lầm lì, ít nói hay sôi nổi thích thể hiện, v.v.", "en": "You'll need to know things like whether they're taciturn and monosyllabic, or whether they love to use lots of big words to impress people, and so on." }, { "vi": "Những chi tiết như tuổi tác, giới tính, mức độ giáo dục, quê quán, giọng nói cũng tạo sự khác biệt trong lời thoại của từng nhân vật.", "en": "Things like age, gender, education level, region where they're from, tone of voice, will all make a difference in how a character talks." }, { "vi": "Ví dụ, một cô bé người Mỹ có hoàn cảnh gia đình khó khăn sẽ nói chuyện khác với một người đàn ông người Anh, già giặn và giàu có.", "en": "For example, a poor American teen girl is going to talk very differently from a rich, old, British guy." }, { "vi": "Mỗi nhân vật có cách nói riêng biệt.", "en": "Give each character a distinct voice." }, { "vi": "Mỗi nhân vật đều có cách dùng từ, tông giọng hay tốc độ nói khác nhau.", "en": "Not all of your characters are going to use the same vocabulary, tone or method of speech." }, { "vi": "Bạn cần đảm bảo sự khác biệt giữa các nhân vật.", "en": "Make sure each character sounds different." }, { "vi": "Những lời thoại bóng bẩy tuy không làm hỏng đoạn thoại hoàn toàn, nhưng có thể làm độc giả phân tâm, và với vai trò là tác giả thì bạn hoàn toàn không nên làm vậy.", "en": "Stilted dialogue might not completely kill a story, but it can definitely jerk a reader out of the story, which as a writer, is something you're trying not to do." }, { "vi": "Lời hội thoại hoa mỹ chỉ có hiệu quả nếu bạn muốn làm rõ điều gì đó, còn trong phạm trù ngôn ngữ thì không nên.", "en": "Stilted dialogue is dialogue that only works on the obvious levels and in language no one would use." }, { "vi": "Ví dụ: \"Chào Jane, trông cậu có vẻ buồn\", Charles nói.", "en": "For example: \"Hello, Jane, you look sad today,\" said Charles." }, { "vi": "\"Đúng vậy Charles, mình đang buồn.", "en": "\"Yes, Charles, I am sad today." }, { "vi": "Cậu có muốn biết tại sao không?", "en": "Would you like to know why?" }, { "vi": "\"\" Có chứ Jane, mình muốn biết điều gì làm cậu buồn \".\" Mình buồn vì chú chó nhà mình bị ốm, nó làm mình nghĩ tới cái chết bí ẩn của cha mình hai năm trước \".", "en": "\"\" Yes, Jane, I would like to know why you are sad today , \"\" I am sad because my dog is sick and it reminds me of the death of my father two years ago under mysterious circumstances" }, { "vi": "Bạn nên sửa đoạn hội thoại phía trên như sau: \"Jane, có chuyện gì vậy?\" Charles hỏi.", "en": "\"How the dialogue above should have gone:\" Jane, is something wrong , \"asked Charles" }, { "vi": "Jane nhún vai, mắt vẫn nhìn chằm chằm vào thứ gì đó ngoài cửa sổ.", "en": "Jane shrugged, keeping her gaze fixed on something out the window." }, { "vi": "\"Con chó nhà mình nuôi bị ốm.", "en": "\"My dog's sick." }, { "vi": "Họ không tìm ra bệnh của nó \".\" Tệ thật, nhưng nghe này Jane... con chó cũng già rồi.", "en": "They do n't know what's wrong , \"\" That's terrible, but, Jane... well, he is old" }, { "vi": "Có lẽ đã tới lúc.", "en": "Maybe that's all it is." }, { "vi": "Tay cô víu chặt vào bậu cửa sổ.", "en": "Her hands clenched on the windowsill." }, { "vi": "Chỉ là, chỉ là, cậu có nghĩ rằng bác sĩ biết không \".", "en": "It's just, it's just, you'd think the doctors would know." }, { "vi": "Lý do đoạn hội thoại sau hay hơn chính là bạn không cần viết chính xác những suy nghĩ của Jane về người cha quá cố, thay vào đó thiên về giải thích thông qua từ ngữ cô ấy sử dụng \"bác sĩ\" thay vì dùng \"bác sĩ thú ý\".", "en": "The reason the second one works better, is that it does n't come right out and say that Jane is thinking of her deceased father, but it does lean towards that interpretation, especially with her using the word \"doctors\" instead of \"vet\"." }, { "vi": "Mạch văn sẽ trôi chảy hơn.", "en": "It also flows better." }, { "vi": "Lý do duy nhất nó thích hợp là vì câu chuyện được viết theo phong cách sử thi cũ giống với Beowulf hoặc The Mabinogion.", "en": "This is a good choice for a book that's written in the style of old epics, like Beowulf or The Mabinogion." }, { "vi": "Botulism có thể đầu độc vịt và gây ra \"bệnh Limberneck\".", "en": "Botulism poisons the duck, causing what's sometimes known as \"Limberneck Disease.\"" }, { "vi": "Loại vi khuẩn này có thể làm tê liệt vịt, kèm theo triệu chứng ban đầu là mất khả năng bay hoặc bơi dưới nước.", "en": "It causes paralysis, starting with the duck having trouble taking off or going under the water." }, { "vi": "Chân vịt sẽ bị tê liệt và bạn có thể thấy vịt cố dùng cánh để di chuyển.", "en": "The duck's legs will be paralyzed, and you may see the duck trying to move only with its wings." }, { "vi": "Bên cạnh đó, mí mắt và cổ vịt sẽ bị sụp xuống.", "en": "The duck's eyelids and neck will droop." }, { "vi": "Tê liệt cũng có thể kèm theo tiêu chảy.", "en": "The paralysis may also be accompanied by diarrhea." }, { "vi": "Một khi nhận thấy vịt bị bệnh, bạn nên chuyển nó ra khỏi khu vực bị nhiễm bệnh.", "en": "Once you realize a duck is sick, move it away from the area where it was infected." }, { "vi": "Bạn nên tạo một nơi trú ẩn cơ bản cho vịt.", "en": "You should provide some basic shelter for the duck." }, { "vi": "Để mặc vịt sẽ khiến vịt bị nhiễm khuẩn nặng thêm.", "en": "Leaving the duck where it is means the duck will continue to be infected with the bacterium." }, { "vi": "Bạn cần chuyển vịt ra khỏi nguồn gây bệnh để vịt có điều kiện phục hồi.", "en": "You have to move it away from the source if it's going to recover." }, { "vi": "Tuy nhiên, không phải con vịt nào cũng sẽ hồi phục.", "en": "However, not all ducks will recover." }, { "vi": "Chỉ khi chưa nhiễm đủ liều lượng độc gây chết, vịt mới có cơ hội sống sót.", "en": "Only a duck that did n't get a lethal dose of the bacterium will be able to recover." }, { "vi": "Vịt nên được uống nước sạch khi mới bắt đầu xuất hiện triệu chứng.", "en": "When you first notice the symptoms, it's important to provide fresh water for that duck." }, { "vi": "Nước giúp đẩy sạch vi khuẩn ra khỏi cơ thể vịt.", "en": "The water may help flush out the bacterium." }, { "vi": "Nếu vịt không chịu uống nước, bạn có thể tiêm nước cho vịt.", "en": "If the duck wo n't drink, use a syringe to give the duck fresh water." }, { "vi": "Hai thuốc kháng độc chính mà bạn có thể sử dụng là Kháng độc Botulinum hoá trị ba (A, B, E) và Kháng độc Botulinum hoá trị năm (A, B, C, D, E, F, G).", "en": "The two main antitoxins are Trivalent (A, B, E) Botulinum Antitoxin and Heptavalent (A, B, C, D, E, F, G) Botulinum Antitoxin." }, { "vi": "Bạn có thể tìm mua loại đầu tiên tại trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh địa phương và loại thứ 2 tại phòng khám thú y (do trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh cấp).", "en": "You can get the first from the CDC (your local office), and you will likely need to get the second through a vet, who will get it from the CDC." }, { "vi": "Loại thuốc thứ 2 có khả năng chữa nhiều loại nhiễm khuẩn hơn.", "en": "The second is recommended for more types of botulism." }, { "vi": "Botulism loại C thường gây độc cho vịt nhưng không ảnh hưởng đến người, chó hoặc mèo.", "en": "Ducks are most often affected by Type C Botulism, which generally does n't cause problems for people, dogs, or cats." }, { "vi": "Vết thương đôi khi sẽ tạo cơ hội cho vi khuẩn xâm nhập vào máu và gây nhiễm khuẩn Botulism.", "en": "Botulism can sometimes be caused by a wound that lets the bacterium into the blood." }, { "vi": "Nếu vịt bị thương, bạn nên đưa vịt đi khám thú y để bác sĩ mổ và điều trị vết thương cho vịt.", "en": "If your duck has wounds, you should have a vet look at them, as they may need to be treated surgically." }, { "vi": "Trong hầu hết các trường hợp, nhiễm khuẩn Botulism ở vịt có thể khỏi trong vòng 2 ngày.", "en": "Most ducks who are going to recover from botulism will do so withing 2 days." }, { "vi": "Nếu thời gian phục hồi lâu hơn, bạn cũng nên tiếp tục chờ đợi.", "en": "If your duck makes it that long, it will likely be fine." }, { "vi": "Cùng làm việc với giáo viên.", "en": "Work along with your teacher." }, { "vi": "Làm bài tập về nhà ngay trong ngày được giao.", "en": "Do your homework the same day as it's assigned." }, { "vi": "Nỗ lực học sau giờ đến lớp.", "en": "Make an effort outside of class if you need help." }, { "vi": "Theo đuổi thứ gì đó quan trọng đối với bạn.", "en": "Pursue something important to you." }, { "vi": "Cân bằng giữa công việc và vui chơi.", "en": "Strike a balance between work and play." }, { "vi": "Không cầu toàn.", "en": "Forget perfection." }, { "vi": "Nói chuyện tự tin.", "en": "Talk the talk." }, { "vi": "Bác sĩ nhãn khoa sẽ xác định bạn đang ở giai đoạn nào của AMD dựa vào số lượng drusen trong mắt.", "en": "An ophthalmologist will determine which stage of AMD you have based on the amount of drusen found in your eyes." }, { "vi": "Drusen là chất lắng cặn màu vàng hoặc trắng tích tụ trong võng mạc.", "en": "Drusen are white or yellow deposits found in the retina." }, { "vi": "Giai đoạn sớm: drusen có kích thước trung bình cỡ đường kính sợi tóc và không mất thị lực.", "en": "Early stage: Medium - sized drusen equivalent to width of a hair strand and no vision loss." }, { "vi": "Giai đoạn giữa: drusen có kích thước lớn và / hoặc thay đổi sắc tố; thông thường không mất thị lực.", "en": "Intermediate stage: Large drusen and / or pigment changes; typically no vision loss." }, { "vi": "Giai đoạn muộn: Giai đoạn này có hai dạng: Thoái hoá điểm vàng khô: Các tế bào nhận kích thích ánh sáng ở điểm vàng bị tổn thương.", "en": "Late stage: This consists of two types: Geographical atrophy / dry macular degeneration: The photoreceptors in the macula are damaged." }, { "vi": "Mắt không thể dùng ánh sáng để truyền hình ảnh lên não.", "en": "The eyes can not use light to convey vision to the brain." }, { "vi": "Chất dịch tích tụ bên trong và bên dưới điểm vàng và làm thay đổi thị lực.", "en": "Fluid builds up in and underneath the macula and causes visual changes." }, { "vi": "Căn bệnh phát ra nhanh hơn dạng thoái hoá điểm vàng khô.", "en": "The onset is much faster than dry macular degeneration." }, { "vi": "Thoái hoá điểm vàng khô xảy ra do sự thoái hoá của các tế bào trong võng mạc.", "en": "Dry macular degeneration is due to a degeneration of the cells in the retina." }, { "vi": "Tình trạng các tế bào thoái hoá hoặc chết đi, cộng với việc thiếu chất lỏng là lý do tại sao căn bệnh này có tên là thoái hoá điểm vàng 'khô'.", "en": "The degeneration or drying of these cells and the lack of excess fluid gives it its \"dry\" name." }, { "vi": "Các tế bào này còn gọi là tế bào nhận kích thích ánh sáng, tức là các tế bào sử dụng ánh sáng đi vào võng mạc để giúp não hiểu được những hình ảnh thông qua phần vỏ não phụ trách cơ quan thị giác.", "en": "These cells are also known as photoreceptors, or cells that use light entering the retina to help our brain understand the images via the visual cortex." }, { "vi": "Về cơ bản, các vùng nhạy cảm với ánh sáng giúp chúng ta hiểu được những hình ảnh đang nhìn.", "en": "Basically these light sensitive areas help us to understand what we are seeing." }, { "vi": "Khi chúng ta có tuổi, sự tích tụ các cặn mỡ gọi là drusen ở điểm vàng dẫn đến tình trạng thoái hoá.", "en": "The degeneration occurs because fatty lipids called drusen build up in the macula as we age." }, { "vi": "Qua quá trình kiểm tra mắt, sự tích tụ của drusen được phát hiện dưới dạng các chấm màu vàng trên điểm vàng.", "en": "This build - up is seen during an eye exam as yellow spots on the macula." }, { "vi": "Bệnh AMD không dẫn đến tình trạng mù hoàn toàn, nhưng nó hạn chế đáng kể vùng thị giác trung tâm.", "en": "AMD does not lead to total blindness, but it can drastically inhibit the central fields of vision." }, { "vi": "Dạng thoái hoá điểm vàng 'khô' phổ biến hơn dạng 'ướt'.", "en": "The \"dry\" form of macular degeneration is more common compared to its \"wet\" form." }, { "vi": "Bệnh thoái hoá điểm vàng khô có các dấu hiệu và triệu chứng sau đây: Hình ảnh các chữ in bị nhoè.", "en": "The following are the signs and symptoms of dry macular degeneration: Blurring of printed words." }, { "vi": "Cần thêm nhiều ánh sáng khi đọc sách.", "en": "More light needed when reading." }, { "vi": "Khó nhìn được trong bóng tối.", "en": "Difficulty seeing in the dark." }, { "vi": "Khó nhận diện các gương mặt.", "en": "Difficulty in recognizing faces." }, { "vi": "Vùng thị giác trung tâm bị thu hẹp đáng kể.", "en": "Greatly diminished central vision." }, { "vi": "Điểm mù hiện rõ trong tầm nhìn.", "en": "Noticeable blind spot in the field of vision." }, { "vi": "Dần dần giảm thị lực.", "en": "Gradual vision loss." }, { "vi": "Nhầm lẫn những hình ảnh hình học hoặc tĩnh vật là người.", "en": "Geometric shapes or inanimate objects mistakenly identified as people." }, { "vi": "Dạng AMD này xảy ra khi các mạch máu phát triển bất thường bên dưới điểm vàng.", "en": "This kind of AMD happens when blood vessels grow abnormally underneath the macula." }, { "vi": "Do kích thước điểm vàng lớn lên, các mạch máu có thể rò rỉ dịch và máu vào võng mạc và điểm vàng; trong một số hiếm trường hợp có thể làm thủng hoàn toàn võng mạc và điểm vàng.", "en": "Because of the macula's growing size, the blood vessels may begin to leak or ooze fluid and blood into the retina and macula or, rarely, they may fully rupture." }, { "vi": "Thoái hoá điểm vàng dạng ướt hiếm gặp hơn dạng khô và là một căn bệnh về mắt trầm trọng hơn, có thể dẫn đến mù loà.", "en": "Though wet macular degeneration is less common than dry macula, it is a more aggressive visual disease that can lead to blindness." }, { "vi": "Nguyên nhân dẫn đến bệnh thoái hoá điểm vàng ướt còn chưa rõ, nhưng nhiều nghiên cứu đã chỉ ra những yếu tố rủi ro phát triển bệnh khi lớn tuổi.", "en": "The cause for macular degeneration is unknown, but several studies have stated that there are risk factors that can lead anyone to develop the condition later on in life." }, { "vi": "Các dấu hiệu và triệu chứng bao gồm: Nhìn các đường thẳng thành hình lượn sóng.", "en": "Its signs and symptoms include: Straight lines that look wavy." }, { "vi": "Xuất hiện điểm mù.", "en": "Visual blind spot." }, { "vi": "Mất thị lực vùng trung tâm.", "en": "Loss of central vision." }, { "vi": "Nhanh chóng giảm thị lực.", "en": "Rapid vision loss." }, { "vi": "Không đau.", "en": "No pain." }, { "vi": "Sẹo hình thành trong ở các mạch máu, có thể dẫn đến mất thị lực vĩnh viễn nếu không được chữa trị kịp thời.", "en": "Scarring of the blood vessels, which may lead to irreversible loss of vision if not addressed promptly." }, { "vi": "Safari không có trên hệ điều hành Android.", "en": "Safari is not available for Android platforms." }, { "vi": "Nếu thanh trượt đã có màu trắng, trình duyệt của bạn đã chấp nhận cookie.", "en": "If this switch is already white, cookies are allowed in your browser." }, { "vi": "Nếu định mặc bộ đồ bơi hở nhiều và không muốn mọi người thấy lông trên cơ thể, bạn cần dành thời gian cạo lông trước khi đi biển.", "en": "If you're wearing a revealing swimsuit and you're not a fan of body hair showing, you're going to need to spend some time shaving before you go to the beach." }, { "vi": "Cạo lông chân và những vùng da cần cạo, chẳng hạn như vùng bikini hoặc nách trước khi lên đường.", "en": "Take some time to shave your legs and any other areas that might need it, such your bikini line or armpits, before you go." }, { "vi": "Nếu không quen cạo lông hoặc tẩy lông ở những vùng da này, bạn nên đến dịch vụ chuyên nghiệp.", "en": "If you're not comfortable shaving or waxing these areas yourself, let a professional do it." }, { "vi": "Bạn hãy sắp xếp một buổi hẹn đến dịch vụ để tẩy lông vùng bikini.", "en": "Set up an appointment to get a bikini wax done." }, { "vi": "Nếu là nam giới, có thể bạn cần cạo lông sau lưng hoặc nhờ người khác giúp.", "en": "If you're guy, you may want to shave your back or have someone do it for you." }, { "vi": "Nhớ kiểm tra dưới ánh sáng mặt trời, vì bạn sẽ dễ phát hiện lông hơn dưới ánh nắng.", "en": "Make sure to check yourself out in the sunlight, as you're more likely to spot hairs in the sun." }, { "vi": "Để có làn da \"sáng lung linh\", có thể bạn cần phải dành chút thời gian tẩy tế bào chết trên da.", "en": "To make your skin shimmer, you may want to spend some time exfoliating." }, { "vi": "Đây là cách loại bỏ lớp da chết để làn da không còn mờ xỉn hoặc sần sùi.", "en": "Exfoliating is just a way of removing dead skin so that you skin does n't look ashy or rough." }, { "vi": "Bạn có thể tẩy tế bào chết bằng hoá chất hoặc bằng cơ học.", "en": "You have the option of using a chemical exfoliant or a physical exfoliant." }, { "vi": "Sản phẩm tẩy tế bào chết bằng hoá chất sử dụng các hoá chất chủ yếu là a-xít để phân huỷ da chết.", "en": "A chemical exfoliant uses chemicals, generally acids, to break down the dead skin." }, { "vi": "Sản phẩm tẩy tế bào chết bằng cơ học sử dụng các hạt cườm nhỏ hoặc các mảnh hạt hoa quả hoặc vỏ sò nghiền để chà sạch da chết.", "en": "A physical exfoliant uses small beads or crushed pieces of seed or shell in a solution to rub away the dead skin." }, { "vi": "Găng tay tẩy tế bào chết cũng thuộc loại sản phẩm này.", "en": "You'll also find exfoliating gloves that fall in this category." }, { "vi": "Khăn mặt cũng có thể được dùng để tẩy tế bào chết kiểu cơ học.", "en": "Even a washcloth is a physical exfoliant." }, { "vi": "Khi sử dụng sản phẩm tẩy da chết, bạn chỉ việc nhảy vào dưới vòi sen để làm ẩm da trước.", "en": "To use an exfoliant, hop in the shower first to get your skin damp." }, { "vi": "Dùng tay, găng tay hoặc khăn mặt để chà sản phẩm tẩy tế bào chết lên da với chuyển động tròn.", "en": "Rub the exfoliant in with your hand, a glove, or washcloth in gentle circles." }, { "vi": "Rửa sạch sản phẩm sau khi chà xong.", "en": "Wash the exfoliant away when your done." }, { "vi": "Nếu dùng găng tay hoặc khăn mặt tẩy tế bào chết, bạn chỉ cần rót sữa tắm lên khăn hoặc găng tay và chà lên da nhẹ nhàng với chuyển động xoay tròn.", "en": "If you're using an exfoliating glove or washcloth, simple put your normal soap on it, and use it to rub the soap into your skin in gentle circles." }, { "vi": "Nhớ tập trung vào các vùng có nhiều da chết như đầu gối, khuỷu tay và bàn chân.", "en": "Be sure to focus on problem areas like knees, elbows, and feet." }, { "vi": "Sau khi tẩy tế bào chết, bạn hãy thoa kem dưỡng ẩm lên da.", "en": "After you exfoliate, apply a good moisturizer to your skin." }, { "vi": "Nếu mong muốn có một cái bụng phẳng, bạn nên tránh các thức ăn gây đầy hơi trong vài ngày trước khi đi biển.", "en": "If you're looking for a flat stomach, try to avoid foods that cause you to bloat for a couple days before the beach." }, { "vi": "Như vậy bụng của bạn sẽ không phồng ra vì đầy hơi.", "en": "That way, your stomach wo n't be pooched out because of bloating." }, { "vi": "Không nên ăn các loại rau họ cải như bông cải xanh, cải bắp, cải mầm Brussels và súp lơ.", "en": "Skip cruciferous vegetables such as broccoli, cabbage, Brussels sprouts, and cauliflower." }, { "vi": "Bạn cũng nên tránh thức ăn chế biến sẵn và thức uống có gas.", "en": "Also skip processed foods and carbonated beverages." }, { "vi": "Thay vì thế, bạn hãy thử ăn các thức ăn lành mạnh như quả bơ, trứng, bơ đậu phộng, cá hồi, chuối, sữa chua Hy Lạp, chanh.", "en": "Instead, try other healthy foods such avocados, eggs, nut butters, salmon, bananas, Greek yogurt, and lemons." }, { "vi": "Dù là 'mở màn' trên giấy hay trên màn hình máy tính, nhân vật của bạn cũng phải hiện diện ở đâu đó, thậm chí là nơi hư không.", "en": "Whether starting on paper or on the computer screen, your character must exist somewhere, even if that somewhere is virtual nothingness." }, { "vi": "Có thể đó là một căn hộ ở Pa-ri hoặc một bãi đậu xe ở New York.", "en": "It may be an apartment in Paris, or a parking lot in Poughkeepsie, New York." }, { "vi": "Ở đâu, ai, cái gì, khi nào, tại sao và như thế nào.., Học vấn, trường học, nghề nghiệp, nơi làm việc, mục đích, Mâu thuẫn, tình thế nan giải, cơ hội, lựa chọn / hành động (lợi ích và hệ quả), Sức khoẻ, giới tính, tinh thần, các giai đoạn của cuộc đời, nguy hiểm, chiến thắng / thất bại, phát triển / lụi tàn, cái chết,.., Nếu đã đi đến bước xây dựng nhân vật, có lẽ ít nhất bạn cũng đã có ý tưởng về cốt truyện", "en": "Where, who, what, when, why and how... Education, school, occupation, workplace, purpose, Conflict, dilemma, opportunity, choices / actions (benefits and consequences), Health, sexuality, mentality, stages of life, danger, triumph / defeat, growth / decay, death,... If you're at the point of creating a character, chances are you have at least the idea of a plot / story in mind." }, { "vi": "Nếu định sáng tác một cốt truyện hoành tráng, đồ sộ như Chúa tể của những chiếc nhẫn, bạn sẽ cần cả một thế giới các nhân vật – có nhân vật tốt, có nhân vật xấu, có nam, có nữ hoặc bất cứ giới tính nào mà bạn nghĩ ra, thậm chí một số nhân vật vừa tốt vừa xấu, không phải nam cũng chẳng phải nữ.", "en": "If you're creating a grand, sweeping narrative such as The Lord of the Rings, you will need an entire world of characters - some good, some evil, some male, some female, or whatever other gender comes to mind and even some that are neither good nor evil, neither male nor female." }, { "vi": "Nếu định viết một truyện thuộc thể loại suy xét nội tâm, có thể bạn chỉ cần một nhân vật.", "en": "If you're creating an introspective story, you may not need more than a single character." }, { "vi": "Trái với hình ảnh đầu tiên xuất hiện khi bạn nghĩ đến từ 'nhân vật', không phải nhân vật nào trong truyện cũng phải là con người.", "en": "Unlike what first comes to mind when you think \"character,\" not every character in a story is human." }, { "vi": "Ví dụ trong tác phẩm Chúa tể của những chiếc nhẫn của Tolkien, ngọn núi Caradhras đóng vai trò là một nhân vật lạnh lùng tàn nhẫn, và con cá kiếm là một trong những nhân vật trong truyện Ông già và biển cả của Hemingway.", "en": "For example, in Tolkien's Lord of the Rings, the mountain Caradhras functions as a character, filled with a cold malice, whereas in Hemingway's \"The Old Man and the Sea,\" a marlin is one of the main characters." }, { "vi": "Tất nhiên là nhân vật bạn cần sẽ tuỳ thuộc vào nội dung của truyện, nhưng bằng cách bắt đầu từ một hình mẫu lớn, bạn có thể lựa chọn những hình khối và sau đó gọt giũa lại để dần dần tạo hình nhân vật, cũng như một nghệ sĩ điêu khắc đẽo bớt những khối đá cẩm thạch bên ngoài để lộ ra bức tượng ẩn bên trong.", "en": "Who you need depends on your story, of course, but by starting with broad criteria, you can start to make decisions that will gradually define your character by reduction, much like the sculptor removes all the excess marble, revealing the statue buried within it." }, { "vi": "Hình mẫu sẽ bao gồm nền văn hoá và cá tính (phổ thông / thường dân, anh hùng hoặc bạo chúa, siêu nhân hoặc yêu tinh).", "en": "A pattern includes a culture and the individual traits (common / everyman or heroic, tyrannical, superman or ogre)." }, { "vi": "Có lẽ bạn muốn tạo nên một nhân vật chính diện (người tốt) và phản diện (kẻ ác), vì mâu thuẫn là nền tảng của cốt truyện.", "en": "You'll likely want a protagonist (hero) and antagonist (villain), as conflict is the basis of plot." }, { "vi": "Có thể bạn cũng cần một nhân vật phụ như người hầu cận, bạn thân, người yêu trong mộng, cộng sự hoặc một nhân vật khác có ý nghĩa.", "en": "Maybe you need a secondary character such as a henchman, a best friend, a romantic interest, a sidekick, or a significant other." }, { "vi": "Lưu ý, nhân vật mà chúng ta cho là chính diện đôi khi lại được vẽ nên bằng những nét phản diện, chẳng hạn như nhân vật Kong trong 'King Kong'.", "en": "Note that sometimes, what you think of as the protagonist - the good guy - is painted as the antagonist , For example, Kong in King Kong" }, { "vi": "Có thể bạn sẽ cần các nhân vật phản diện như Clint Eastwood trong Thiên thần trừng phạt; những \"kẻ ác\" có lòng đồng cảm như Lennie Small trong Của chuột và của người; những gã hoang dại như Jack Sparrow trong Cướp biển vùng Ca-ri-bê; một người đàn bà có nhan sắc quyến rũ chết người dẫn dắt người đàn ông của mình lao vào nhiệm vụ lớn lao, khó khăn, nguy hiểm hoặc tai hoạ như Jessica Rabbit trong Ai mưu hại thỏ Roger; những người bạn phản bội như tên Iago trong Othello hoặc Petyr Baelish trong Trò chơi vương quyền; hoặc một gã bịp bợm như Smeagol trong Chúa tể của những chiếc nhẫn.", "en": "You might need anti-heroes, like Clint Eastwood in Pale Rider; sympathetic \"villains\" such as Lennie Small in Of Mice and Men; wild cards like Jack Sparrow in Pirates of the Caribbean; a femme fatale (an irresistible woman who leads her man into greatness, difficulty, danger or disaster) like Jessica Rabbit in Who Framed Roger Rabbit; treacherous friends like Iago in Othello or Petyr Baelish in Game of Thrones; or perhaps a trickster guide like Smeagol in Lord of the Rings." }, { "vi": "Mỗi một nhân vật trên đây đều bắt đầu bằng những hình mẫu và sau đó được định hình khi câu chuyện được triển khai.", "en": "Each of these characters began as archetypes, and then became more defined as the stories were fleshed out." }, { "vi": "Một khi đã xác định được hình mẫu của nhân vật, bạn có thể khắc hoạ thêm những đường nét và đặc điểm của nhân vật, loại bỏ những thứ không cần thiết và dần dần hé lộ bức tượng điêu khắc ẩn bên trong khối đá cẩm thạch.", "en": "Once you have your character's archetype defined, you can add traits and features, remove things the character is not, and generally start to reveal the sculpture buried in the marble." }, { "vi": "Hãy tự hỏi bạn muốn khán giả của mình cảm nhận như thế nào về nhân vật: tình yêu, sự xót thương, tính thất thường, lòng trắc ẩn – hoặc không gì cả.", "en": "Ask yourself what you want your audience to feel about your character: love, pity, revulsion, compassion - or nothing at all." }, { "vi": "Bắt đầu phác hoạ nhân vật dựa vào kết quả mà bạn mong muốn.", "en": "Begin to draw your character based on your desired outcome." }, { "vi": "Chọn nhân vật nam hay nữ hoặc giới tính khác.", "en": "Determine whether the character is male, female, or otherwise." }, { "vi": "Điều này sẽ tạo nên quan điểm chung của nhân vật, gợi ý về những nét cá tính của nhân vật dựa trên hình mẫu, thậm chí tạo nên điểm mâu thuẫn cho nhân vật và câu chuyện của bạn dưới con mắt thành kiến của xã hội, bất kể có công bằng hay không.", "en": "This will inform the character's general point of view, suggest traits depending on archetype, and may even be a point of conflict for your character and your story when seen through the eyes of society's preconceptions, whether fair or not." }, { "vi": "Ví dụ, một nhân vật nam ngạo mạn sẽ được cảm nhận khác với nhân vật nữ kiêu căng.", "en": "For example, an arrogant male is perceived differently than an arrogant female." }, { "vi": "(Cả hai điểm này sẽ khắc hoạ sâu hơn về nhân vật!), Tuổi tác cũng là một yếu tố cần tính đến.", "en": "(Both of which further define your character!), Age is also a factor to consider." }, { "vi": "Nhân vật lớn tuổi hơn thường được xem là khôn ngoan hơn, nhưng điều này cũng được cảm nhận theo những cách khác.", "en": "Older is generally seen as wiser, but it comes into play in other ways as well." }, { "vi": "Nhìn chung, một nhân vật ác còn trẻ sẽ được xem là một hạt giống xấu hoặc đơn thuần là một kẻ điên rồ.", "en": "A young villain is generally portrayed and seen as a bad seed or simply insane." }, { "vi": "Một kẻ ác già dặn cũng có mọi tính chất như vậy, nhưng có thể biến đổi tuỳ theo hoàn cảnh, tạo thêm chiều sâu cho tính cách của nhân vật.", "en": "An old villain can be all that, but might also be twisted that way by life's circumstances - giving him a lot more depth." }, { "vi": "Một anh hùng trẻ tuổi tràn đầy lý tưởng sẽ khơi gợi cảm giác khác với một bác sĩ thú y già chỉ làm đúng nhiệm vụ một cách đơn điệu.", "en": "The young, idealistic hero elicits a different feeling than the world - weary vet who is just doing the right thing." }, { "vi": "Và khi những nhân vật này qua đời thì các phản ứng cũng sẽ khác nhau.", "en": "And when either of those meets their end in the story, the reactions are different as well." }, { "vi": "Đôi khi yếu tố này cũng chứa đựng sự trái ngược.", "en": "Sometimes these can be contradictory." }, { "vi": "Don Quixote là một người đàn ông có tuổi và gàn dở, suốt ngày ở trong phòng đọc những cuốn tiểu thuyết hiệp sĩ, ngờ nghệch đến mức đáng thương.", "en": "Don Quixote was a crotchety old man who'd spent his life in a room reading chivalry novels, and was woefully naive." }, { "vi": "Tuy nhiên sự ngây thơ này lại dẫn dắt chàng ta đi tìm những chuyến phiêu lưu và tình ái, tạo ra những hình ảnh hư ảo từ thế giới xung quanh khi hiện thực không được như chàng mong đợi.", "en": "Yet it was this naivety that drove him to seek adventures and love, and to create fantastic imaginings from the world around him when reality did n't meet his expectations." }, { "vi": "Trong truyện kinh dị, nhân vật chính có thể khao khát được sống sót bằng bất cứ giá nào – ví dụ như Ripley trong Quái vật không gian; trong những truyện tình cảm lãng mạn, nhân vật phản diện có mục đích ngăn chặn nhân vật chính tìm được \"tình yêu đích thực\" như hoàng tử độc ác Humperdinck trong phim Cô dâu công chúa.", "en": "In a horror tale, the protagonist may want to survive at all costs - for example, Ripley in Alien; in a romantic tale, the antagonist may want to stop the hero from getting his \"true love,\" as did Prince Humperdinck in The Princess Bride." }, { "vi": "Cách thức mà nhân vật vượt những chướng ngại không tránh khỏi trên con đường đi đến đích sẽ thể hiện rõ nhất tính cách của nhân vật.", "en": "How your characters deal with the inevitable obstacles that stand between them and their aims will most clearly define them." }, { "vi": "Trong những câu chuyện phức tạp, yếu tố này có thể liên tục đan chéo với những động cơ và sự thành công của nhân vật này cản đường nhân vật kia, từ đó dẫn đến hành động và những bước ngoặt khác, dần dần đẩy tình huống căng thẳng dâng cao.", "en": "In complex stories these might cross repeatedly, with the motivations and accomplishments of some characters getting in the way of others, generating further action and twists, and cumulatively raising the stakes." }, { "vi": "Để phát triển một nhân vật, bạn cần cho nhân vật một cá tính vượt ra khỏi câu chuyện.", "en": "To really flesh out a character, give them a personality that goes beyond the story itself." }, { "vi": "Một số nét tính cách của họ có thể không bao giờ trực tiếp tác động đến câu chuyện nhưng sẽ giúp diễn giải những quyết định của nhân vật.", "en": "Some parts of their personality may never make it into your story, directly, but will help inform the decisions your characters may have to make." }, { "vi": "Liệt kê những thứ mà nhân vật thích và ghét, đảm bảo bản liệt kê phải cân bằng.", "en": "Make a list of likes and dislikes, and make sure the list is balanced." }, { "vi": "Nói cách khác, bạn không nên nêu ra mười thứ nhân vật ghét mà chỉ kèm một thứ họ thích.", "en": "In other words, do n't have 10 dislikes to every one like or vice versa." }, { "vi": "Thái độ của một nhân vật thường được tạo nên từ các đặc điểm phụ có thể dẫn tới những hành động bất ngờ và thay đổi cảm nhận của khán giả về nhân vật.", "en": "A character's attitude is likely made up of complementary traits, which can lead to actions that are unexpected and could change the audience's perception of your character." }, { "vi": "Ví dụ, một nhân vật thích tự do có lẽ không ưa người nắm quyền; nếu thích những chiếc bánh nướng béo ngậy hoặc những chiếc xe hơi sang trọng, có lẽ nhân vật đó không thích tiết kiệm hoặc kiềm chế.", "en": "For example, the character that loves freedom is likely to dislike authority; if they like rich cakes or flashy cars, they're unlikely to respect frugality or restraint." }, { "vi": "Hình ảnh một nhân vật có vẻ ngoài lạnh lùng nhẫn tâm nhưng lại có hành động bất ngờ là lao vào toà nhà đang cháy để cứu một đứa bé sẽ buộc khán giả phải suy nghĩ lại về nhân vật đó.", "en": "If your character is merciless, but unexpectedly rescues a helpless child from a burning building, the audience is forced to rethink his character completely." }, { "vi": "Những thói quen tốt hay xấu, hoặc đơn giản chỉ là những tật mà nhân vật không thể bỏ nếu không có kỷ luật hoặc được tư vấn nghiêm túc.", "en": "Good habits, bad habits, or just things the character ca n't stop doing without some serious discipline or counseling." }, { "vi": "Đó có thể chỉ là những tật nhỏ như cắn móng tay (biểu thị sự lo lắng), hay thói quen chải tóc đến mức ám ảnh (chỉ sự phù phiếm hoặc bất an); hoặc nghiêm trọng như nghiện chất kích thích (trốn tránh trách nhiệm và tìm một lối thoát), hoặc muốn chết (đau khổ và tuyệt vọng).", "en": "This can be minor, such as biting fingernails (which would indicate a worrier), or obsessive hair - combing (vanity or insecurity); or as serious as a drug addiction (somebody who evades responsibility and craves escape), or a death wish (hopeless and forlorn)." }, { "vi": "Càng tạo ra nhiều thói tật và đặc điểm cho nhân vật, bạn càng khiến cho nhân vật của mình trở nên \"sinh động\" trong mắt của độc giả.", "en": "The more of these little tics and traits you give your character, the more they will \"come alive\" in the audience's mind." }, { "vi": "Tạo ra những yếu tố bên ngoài như nơi nhân vật sống, ngoại hình của nhân vật, nhân vật có nuôi thú cưng hay không, v.v.", "en": "Work on external features such as where he lives, what she looks like and whether or not he has any pets, etc.." }, { "vi": "Hầu hết những chi tiết bạn chọn cần phải gợi ý điều gì đó về nhân vật hoặc lịch sử của nhân vật.", "en": "Most details you choose should suggest something about the character, or the characters' history." }, { "vi": "Điều này sẽ khiến cho nhân vật của bạn thực tế hơn và giúp phát triển hình mẫu của nhân vật.", "en": "It creates a much more realistic character and helps to develop the character's archetype." }, { "vi": "Ưu điểm / nhược điểm của nhân vật được yêu thích phải liên quan đến sự trung thành / phản bội.", "en": "A popular hero strength / weakness has to do with loyalty / disloyalty." }, { "vi": "Quan sát mọi người đi lại ở những nơi như trung tâm mua sắm hoặc trên các phương tiện giao thông công cộng.", "en": "Look at people at the mall, or on the subway." }, { "vi": "Lưu ý về các đặc điểm cơ thể - hình dạng của khuôn mặt, mắt, mũi, tai, hình thể, trang phục và cách đi đứng.", "en": "Note physical features - the shape of noses, jaws, ears, body shapes, how their clothes fit, or how they carry themselves." }, { "vi": "Nếu thích ngoại hình của ai đó, bạn hãy mô tả lại những nét mà bạn thấy hấp dẫn ở họ và gán cho nhân vật của bạn.", "en": "If you like their look, describe to yourself the details you find attractive, and translate that to your characters." }, { "vi": "Nếu bạn nhìn thấy một người trông đáng sợ, hãy thành thật tự hỏi mình vì sao người đó khiến bạn sợ, cho dù lý do có vẻ vô lý hoặc sai trái.", "en": "If you see somebody that looks scary, honestly tell yourself why that person scares you, even if the reason is totally irrational or politically incorrect." }, { "vi": "Áp dụng những điểm này vào các nhân vật của bạn.", "en": "Use this information to inform your characters." }, { "vi": "Kết hợp những đặc điểm trên để xây dựng các nhân vật – đừng xây dựng một nhân vật hoàn toàn dựa vào một hoặc hai người, vì bạn có thể vướng vào rắc rối nếu họ phát hiện ra.", "en": "Create characters that combine these traits - do n't base an entire character on one or two people, because if they find out, you might get in trouble." }, { "vi": "Việc ghép những đặc điểm của nhân vật với những vật mang ý nghĩa tượng trưng có thể giúp định hình nhân vật và đóng vai trò là điềm báo trước về tâm trạng và hành động của nhân vật.", "en": "Matching your character's traits to our perception of objects can help define your character, and be useful for foreshadowing moods and actions." }, { "vi": "Ví dụ: Hoa hồng chóng tàn nhưng luôn được yêu thích.", "en": "For example: A rose blooms briefly, but people adore them." }, { "vi": "Loài rắn có tính khí thay đổi thất thường và có thể tấn công bất thình lình.", "en": "A snake is volatile and can strike without warning." }, { "vi": "Bão tố kèm sấm sét tượng trưng cho sự khốc liệt, nhưng cũng là dấu hiệu của sự phát triển.", "en": "Thunderstorms are violent, but presage a surge of growth to come." }, { "vi": "Một thanh kiếm sắc sẽ là mối nguy hiểm cho cả người đã rèn ra nó.", "en": "A sharp sword is even a danger to the hand that wields it." }, { "vi": "Trước hết, bạn cần lập một bản đồ tư duy về mọi yếu tố bạn đã đề cập đến và mọi đặc điểm của nhân vật theo ý bạn muốn.", "en": "First of all make a mind map of all the things you've talked about, and all the things you want to decide about your character." }, { "vi": "Sử dụng máy ghi âm – hầu như điện thoại và máy tính xách tay nào cũng có tính năng này – và tự phỏng vấn mình, hoặc tốt hơn là nhờ một người bạn phỏng vấn bạn trong vai trò của nhân vật.", "en": "Get a voice recorder - most phones or laptops have them - and interview yourself, or even better get your friend to interview you as the character." }, { "vi": "Sau đó bạn hãy ghi lại và điền vào bản đồ tư duy của mình để khám phá những điều chưa biết về nhân vật và phát triển tính cách của nhân vật.", "en": "Then write it down, and fill your mind map, to uncover things you did n't know about your character and develop the personality." }, { "vi": "Nếu có sai sót khi ghi âm, bạn chỉ cần nhớ rằng bạn luôn có thể triển khai thành nhiều kịch bản từ một ý tưởng.", "en": "If you make a mistake in the recording just remember that you can always branch out into multiple possibilities from a given idea." }, { "vi": "Cảm nhận về nhân vật và đặt mình vào vị trí của nhân vật.", "en": "Feel your character, and put yourself in his / her / its shoes." }, { "vi": "Đôi khi các nhân vật hay nhất được sáng tạo nên từ các ý tưởng, cá tính, ưu điểm hoặc nhược điểm của riêng bạn hoặc của các thành viên trong gia đình và bạn bè / kẻ đối địch của bạn.", "en": "Sometimes the best characters are created from your own ideals, character, flaws or strengths, and those of family members and friends / foes." }, { "vi": "Di chuyển vịt.", "en": "Move the duck." }, { "vi": "Cho vịt uống nhiều nước sạch.", "en": "Provide plenty of fresh water." }, { "vi": "Dùng thuốc kháng độc.", "en": "Give an antitoxin." }, { "vi": "Điều trị vết thương.", "en": "Treat wounds." }, { "vi": "Chờ 2 ngày.", "en": "Wait 2 days." }, { "vi": "Kiểm soát cảm xúc. Học kỹ năng quả quyết khi giao tiếp.", "en": "Control your temper. Learn assertive communication techniques." }, { "vi": "Tránh thói quen chửi thề, ăn nói lịch sự và cố đừng lên giọng", "en": "Avoid constant swearing and refrain from raising your voice." }, { "vi": "Để ý ngôn ngữ cơ thể của bạn.", "en": "Watch your body language." }, { "vi": "Trao đổi về những chủ đề người lớn.", "en": "Talk about mature topics with people." }, { "vi": "Nói điều hay.", "en": "Say something nice." }, { "vi": "Học cách xin lỗi thật lòng khi phạm phải sai lầm, Nói sự thật một cách tế nhị", "en": "Learn to apologize sincerely for your mistakes, Tell the truth, but be compassionate" }, { "vi": "Xác định vị trí của chòm sao Nam Thập Tự.", "en": "Locate the Southern Cross constellation." }, { "vi": "Tìm các 'sao chỉ'.", "en": "Find the pointer stars." }, { "vi": "Vẽ một đường kẻ tưởng tượng nối khoảng cách dài nhất của chòm sao Nam Thập Tự.", "en": "Draw an imaginary line down from the longest angle in the Southern Cross." }, { "vi": "Quay đằng sau 180 độ sao cho lưng xoay về hướng nam để tìm hướng bắc thực sự.", "en": "Turn around 180 degrees with your back facing south to find true north." }, { "vi": "Tập trung theo đuổi một niềm đam mê nào đó sẽ giúp bạn vực dậy tâm trạng uể oải trong những ngày cảm thấy động lực thúc đẩy không thật sự mạnh mẽ.", "en": "Committing yourself to a fulfilling pursuit allows passion to pick up the slack on those days that you're not feeling especially driven." }, { "vi": "Niềm đam mê không phải lúc nào cũng chuyển thành 'niềm vui' nhưng nó có ý nghĩa với bạn ở một phương diện nào đó.", "en": "Passion does n't translate to 'fun 24/7,' but it should be meaningful to you in some capacity." }, { "vi": "Bạn chỉ nên dành sự nỗ lực cho những việc mà sẽ làm bạn cảm thấy tự hào sau đó, hoặc tối thiểu là đưa bạn đến gần hơn với những gì bạn thật sự muốn làm.", "en": "The effort you exert should always be on something that will make you proud in the end, or will at least put you one step closer to what it is that you really want to do." }, { "vi": "Tạo sự cân bằng lành mạnh giữa công việc và cuộc sống là điều thiết yếu để có thành công lâu dài và đem lại trạng thái khoẻ mạnh toàn diện của mỗi cá nhân.", "en": "Healthy work life balance is essential to long - term success and a worker's well - being." }, { "vi": "Nhưng có thể thấy rằng nhiều tham vọng cũng đồng nghĩa là bạn phải làm việc nhiều hơn, nhất là khi mới bắt đầu sự nghiệp.", "en": "But as might be expected, when you're starting out, more ambition means longer hours." }, { "vi": "Niềm đam mê công việc sẽ tạo nhiều ý nghĩa cho những đêm bạn phải thức trắng làm việc.", "en": "Passion for your work will help to keep those hours you spend burning the midnight oil meaningful." }, { "vi": "Khi quá chìm đắm trong công việc mà không dành thời gian nghỉ ngơi, bạn sẽ bị căng thẳng hơn và giảm hiệu quả công việc.", "en": "Diving too hard into work without giving yourself a break will increase your stress levels and decrease your effectiveness." }, { "vi": "Đặt ra ranh giới cho ngày làm việc và thường xuyên nghỉ giải lao để phục hồi năng lượng.", "en": "Set boundaries on your workday, and take frequent breaks to recharge your batteries." }, { "vi": "Đừng nhầm lẫn công việc của bạn với con người bạn.", "en": "Do n't confuse your work for who you are." }, { "vi": "Việc tìm thời gian và không gian rời xa công việc - cho dù đó là niềm đam mê của cuộc sống - có thể mang lại cho bạn những suy nghĩ thấu đáo về công việc đó.", "en": "Finding time and space away from our work - even if it is our life's passion - can often provide insight on that work." }, { "vi": "Công việc càng có ý nghĩa với bạn thì nó càng khó thực hiện, và như người ta thường nói 'cầu toàn đâm ra hỏng việc'.", "en": "The more meaningful your work is to you, the tougher this can be, but great, as they say, is the enemy of good." }, { "vi": "Việc cố gắng quá nhiều để tạo ra bản sao lý tưởng, hoàn hảo của giai điệu hay hình ảnh đó có thể giúp bạn có được một tác phẩm hoàn hảo, nhưng không thể đem lại mười tác phẩm bạn thật sự cần.", "en": "Focusing too intently on creating the perfect, most ideal iteration of that pitch, graphic, or copy can leave you with one excellent piece of work, instead of the ten pieces you needed." }, { "vi": "Tìm sự cân bằng trong công việc để thoả mãn bản thân, người quản lý và khách hàng của bạn mà không phải hy sinh các phương diện còn lại của cuộc sống.", "en": "Find a balance in your work that satisfies you, your boss, and your client without causing the rest of your life to suffer." }, { "vi": "Chủ sử dụng lao động đánh giá cao những nhân viên có thể hoàn thành công việc ổn định và đáng tin cậy hơn các nhân viên chỉ thỉnh thoảng tạo ra sản phẩm tuyệt vời nhưng liên tục chậm tiến độ.", "en": "Employers prize those employees who can deliver solid work dependably over those who occasionally produce great stuff but repeatedly miss their deadlines." }, { "vi": "Khi bắt đầu một doanh nghiệp mới, có thể bạn cảm thấy rằng sẽ là quá tự tin nếu bạn nói về sự nghiệp của mình như thể mọi chuyện đã thành công thật sự.", "en": "When you're beginning a new enterprise, it might feel presumptuous to speak of your career like it's the real deal." }, { "vi": "Tuy nhiên, điều này sẽ khiến người khác nhìn bạn với con mắt nghiêm túc, và bản thân bạn cũng sẽ thấy mình nghiêm túc.", "en": "Doing so, however, will help others see you seriously, and will help you see yourself seriously as well." }, { "vi": "Khi bắt đầu công việc kinh doanh, bạn không nên nói nước đôi một cách thiếu tự tin.", "en": "If you're starting a business, do n't equivocate." }, { "vi": "Gọi đó là 'công việc' và thậm chí khi làm việc ở nhà thì bạn cũng có thể gọi là 'văn phòng'.", "en": "Refer to it as' work, 'and even when you work from home a certain room can be' the office. '" }, { "vi": "Bạn có thể nói một cách hài hước như vậy nhưng đừng phá hỏng nỗ lực của mình.", "en": "It's alright to have a sense of humor about it, but do n't undermine your efforts." }, { "vi": "Khi một người nào đó đang giận dữ, đặc biệt là tức giận với bạn, sẽ khá dễ dàng để bạn cũng cảm thấy bực tức.", "en": "When someone else is angry, especially at you, it can be easy to get angry as well." }, { "vi": "Nhưng khi bạn đang cố gắng giao tiếp với họ, cách tốt nhất là bạn nên gạt bỏ sự bực tức của mình.", "en": "But when you are trying to communicate with an angry person, it's better for you to keep your own anger out of it." }, { "vi": "Bình tĩnh trước khi phản ứng.", "en": "Calm yourself down before you respond." }, { "vi": "Hãy bắt bản thân phải dừng lại và hít thở sâu vài nhịp.", "en": "Force yourself to stop and take a few deep breaths." }, { "vi": "Có thể đếm tới năm (hoặc mười nếu bạn cần thêm thời gian).", "en": "Maybe even count to five (or 10 if you need more time)." }, { "vi": "Hãy nhớ rằng cơn giận của người kia có khả năng chẳng liên quan gì tới bạn cả.", "en": "Remember that the other person's anger likely has nothing to do with you." }, { "vi": "Không nên cá nhân hoá sự giận dữ của người đó.", "en": "Do n't take this person's anger personally." }, { "vi": "Thay vì vậy, bạn nên chuyển hướng cảm xúc của bản thân thành thái độ tò mò trước sự bực tức của người đó.", "en": "Instead, step outside of the direct line by transforming your feelings into curiosity about the person's anger." }, { "vi": "Bạn có thể tự hỏi bản thân câu hỏi như: Người này đang rất tức giận.", "en": "Ask yourself questions like: This person is really angry." }, { "vi": "Mình không biết chuyện gì đã khiến người đó giận dữ như vậy.", "en": "I wonder what got them so upset?" }, { "vi": "Không nên lên giọng hoặc nói với giọng điệu truyền tải sự tức giận.", "en": "Do n't raise your voice or speak in a tone that conveys anger." }, { "vi": "Bạn có thể hít thở sâu nếu cần, và trò chuyện với giọng điệu từ tốn và với âm lượng bình thường.", "en": "Take a couple of deep breaths if you need to, and speak with a level, calm voice with a normal volume." }, { "vi": "Ngôn ngữ cơ thể cởi mở, thân thiện có thể giúp bạn xoa dịu sự bực tức của người khác.", "en": "Having open, welcoming body language can help diffuse another person's anger." }, { "vi": "Người đó sẽ nhận thấy rằng bạn không đang chống đối họ.", "en": "They will see that you are not being antagonistic." }, { "vi": "Tránh vi phạm không gian cá nhân của người đó để không khiến họ thấy khó chịu hoặc giận dữ thêm.", "en": "Avoid encroaching on the other person's personal space as a way to avoid making them uncomfortable or angrier." }, { "vi": "Cho họ thêm không gian cũng đồng nghĩa với việc nếu họ định tấn công bạn thì bạn vẫn có khả năng tránh được.", "en": "Giving them space also means that, should they try to strike you, you will be able to move out of the way." }, { "vi": "Nhẹ nhàng chạm vào vai người đó nếu họ cho phép.", "en": "Gently touching the other person's shoulder, if they will allow it." }, { "vi": "Bạn nên nhớ rằng chạm vào người khác không phải lúc nào cũng là hành động phù hợp.", "en": "Keep in mind that touch is n't always appropriate." }, { "vi": "Nếu người đang giận dữ là vợ / chồng hoặc bạn thân của bạn, bạn có thể chạm vào họ.", "en": "If the angry person is a spouse or close friend, then a touch may be appropriate." }, { "vi": "Nếu họ là khách hàng của bạn, bạn không nên thực hiện điều này.", "en": "If the angry person is a customer or client, it would not be appropriate." }, { "vi": "Nếu 4 x 4 = 16 thì 16 / 4 = 4.", "en": "If 4 x 4 = 16, then 16 / 4 = 4." }, { "vi": "Chia số nằm bên trái dấu chia, hay còn gọi là số chia, cho chữ số đầu tiên bên dưới dấu chia.", "en": "Divide the number to the left of the division symbol, or the divisor, into the first number under the division symbol." }, { "vi": "Vì 6 / 2 = 3, bạn viết 3 trên đỉnh của dấu chia.", "en": "Since 6 / 2 = 3, you'll write 3 on top of the division symbol." }, { "vi": "Nhân số nằm trên đỉnh của dấu chia cho số chia.", "en": "Multiply the number on top of the division symbol by the divisor." }, { "vi": "Đưa tích số này xuống dưới chữ số đầu tiên bên dưới dấu chia.", "en": "Bring the product down under the first number under the division symbol." }, { "vi": "Vì 3 x 2 = 6 nên bạn sẽ đưa 6 xuống.", "en": "Since 3 x 2 = 6, then you'll bring a 6 down." }, { "vi": "Trừ 2 số bạn vừa mới viết, 6 - 6 = 0.", "en": "Subtract the 2 numbers that you've written , 6 - 6 = 0" }, { "vi": "Bạn có thể để trống chỗ có số 0 vì một số thường không bắt đầu bằng chữ số 0.", "en": "You can leave the 0 blank also, since you do n't usually start a new number with 0." }, { "vi": "Đưa chữ số thứ hai đang năm dưới dấu chia xuống.", "en": "Bring the second number that is under the division symbol down." }, { "vi": "Chia số bạn vừa đưa xuống cho số chia.", "en": "Divide the number that you brought down by the divisor." }, { "vi": "Trong trường hợp này, 8 / 2 = 4.", "en": "In this case, 8 / 2 = 4." }, { "vi": "Viết 4 trên đỉnh của dấu chia.", "en": "Write 4 on top of the division symbol." }, { "vi": "Nhân chữ số trên đỉnh bên phải cho số chia và mang số này xuống, 4 x 2 = 8.", "en": "Multiply the top right number by the divisor and bring the number down , 4 x 2 = 8" }, { "vi": "Trừ các số cho nhau.", "en": "Subtract the numbers." }, { "vi": "Kết quả phép trừ cuối cùng bằng không, nghĩa là bạn đã hoàn thành bài toán chia, 68 / 2 = 34.", "en": "The final subtraction equals zero, which means that you have finished the problem , 68 / 2 = 34" }, { "vi": "Có trường hợp số chia không chia hết cho các số khác.", "en": "Some divisors wo n't divide evenly into other numbers." }, { "vi": "Khi bạn làm xong phép trừ cuối cùng và không còn chữ số nào để đưa xuống, thì số cuối cùng đó chính là số dư.", "en": "When you've finished your final subtraction, and you have no more numbers to bring down, then the final number is your remainder." }, { "vi": "Dung dịch này vô cùng hiệu quả trong việc đem lại cho chiếc túi một diện mạo mới.", "en": "This cleaner will give you your best shot at having a new - looking purse." }, { "vi": "Bạn có thể mua sản phẩm này trực tuyến hoặc mua tại các cửa hàng bán lẻ.", "en": "You can buy it online or at your local retailer." }, { "vi": "Dùng khăn thấm một lượng nhỏ dung dịch vệ sinh và chà vết bẩn theo hình tròn nhỏ.", "en": "Find the soiled area and apply a small amount of the cleaner to a cloth and rub it into the product in small circular motions." }, { "vi": "Thấm khô bằng một chiếc khăn khác rồi chờ túi khô hoàn toàn trước khi sử dụng.", "en": "Blot it dry with a new cloth and do not use it until it is completely dry." }, { "vi": "Kéo xuống và nhấp vào khung lựa chọn \"Cookies\" ở gần cuối trình đơn.", "en": "Scroll down and click the \"Cookies\" drop - down box." }, { "vi": "Nặn mụn đầu trắng.", "en": "Pop whitehead pimples." }, { "vi": "Không nặn mụn mới.", "en": "Do n't pop new pimples." }, { "vi": "Không nặn mụn lớn, đỏ hoặc đau.", "en": "Do n't pop pimples that are big, red, or sore." }, { "vi": "Đi khám bác sĩ da liễu.", "en": "Visit a dermatologist." }, { "vi": "Ngăn ngừa mụn bằng cách rửa mặt thường xuyên.", "en": "Limit pimples by washing regularly." }, { "vi": "Bắt đầu với phép \"+1\".", "en": "Start with \"+1\" facts." }, { "vi": "Sử dụng sơ đồ để học các cách cộng khác.", "en": "Use mapping to learn about other addition solutions." }, { "vi": "Cộng các số lớn hơn.", "en": "Add larger numbers." }, { "vi": "Đừng ăn đồ ăn rắn nếu bạn thường bị nôn.", "en": "Do n't eat solid foods if actively vomiting." }, { "vi": "Thay vào đó, hãy uống chất lỏng nhiều điện giải, như pedialyte.", "en": "Instead, stick to liquids high in electrolytes, like pedialyte." }, { "vi": "Khi hiện tượng nôn chấm dứt, bạn có thể uống nước dùng, nước ép hoa quả, soda không chứa caffeine, hoặc trà mật ong.", "en": "When vomiting has ended, you can introduce broth, watered down fruit juice, non-caffeinated sodas, or tea with honey." }, { "vi": "Uống từng ngụm nhỏ, và uống nhiều chất lỏng giữa các bữa ăn.", "en": "Take small sips, and drink most of your liquids between meals." }, { "vi": "Một số người thấy nhai đá bào cũng giúp giảm được mất nước khi buồn nôn.", "en": "Some find that chewing on ice chips helps with dehydration when nauseated." }, { "vi": "Cẩn thận khi dùng thêm nước sốt với mì trừ khi bạn chắc chắn mình có thể tiêu hoá được.", "en": "Be careful adding sauce to pasta unless you are sure you can stomach it." }, { "vi": "Cần đảm bảo bạn có gọt vỏ khoai tây.", "en": "Be sure to remove the skins from the potatoes." }, { "vi": "Ăn thịt gà thường, không ăn chất béo sẽ giúp dạ dày dễ tiêu hoá và là nguồn cung cấp protein rất tốt, quan trọng trong hỗ trợ phục hồi.", "en": "Plain chicken, trimmed of fat is easy on the stomach and a good source of protein, which is important to aid in recovery." }, { "vi": "Trứng thường hoặc lòng trắng trứng cũng rất dịu nhẹ với dạ dày và là nguồn cung cấp protein tuyệt vời.", "en": "Plain eggs or egg whites are also very gentle on the stomach and an excellent source of protein." }, { "vi": "Các vi khuẩn có lợi trong sữa chua đã được chứng minh giúp giảm thời gian và cường độ bệnh tiêu chảy.", "en": "The probiotics (good bacteria) in yogurt have been shown to reduce the length and intensity of diarrhea." }, { "vi": "Các dòng vi khuẩn có lợi bao gồm Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus reuteri, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, và Bifidobacteria bifidum.", "en": "The most helpful strains of bacteria include Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus reuteri, Saccharomyces boulardii, Lactobacillus acidophilus, and Bifidobacteria bifidum." }, { "vi": "Bạn cũng có thể bổ sung vi khuẩn có lợi bằng thuốc viên hoặc dạng bột.", "en": "You can also get probiotics in pill or powdered form." }, { "vi": "Thuốc viên và dạng bột thường chứa nhiều dòng vi khuẩn có lợi.", "en": "The pills and powders usually contain a wide range of helpful strains of bacteria." }, { "vi": "Nghiên cứu chỉ ra rằng thành phần trong ca cao nhắm đến và làm vô hiệu hoá loại protein khiến ruột tiết nước.", "en": "Research shows that ingredients in cocoa target and disable the protein that causes the intestine to secrete water." }, { "vi": "Một chút socola có thể giúp phân rắn lại.", "en": "A little chocolate can therefore help solidify your stool." }, { "vi": "Nếu làm ca cao, chỉ nên cho một chút sữa, vì nó gây khó tiêu hoá khi dạ dày đang bị nôn nao.", "en": "If making cocoa, add very little milk, as it is hard on upset stomachs." }, { "vi": "Một thìa cà phê bột carob trộn với sốt táo có thể giúp làm dịu dạ dày, 9 - 30 gam hạt mã đề dùng hằng ngày sẽ làm phân đặc lại, giảm cường độ tiêu chảy.", "en": "A tablespoon of carob powder mixed with applesauce can help soothe your stomach , 9 - 30 grams of psyllium seed taken daily will thicken your stool, lessening the intensity of diarrhea" }, { "vi": "Mặc dù quay lại chế độ ăn bình thường càng nhanh càng tốt rất quan trọng, nhưng bạn nên bắt đầu với những thực phẩm đơn giản hơn được liệt kê ở đây và ăn thêm từ từ.", "en": "While it is important to get back to a normal diet as quickly as possible, you should start with the simpler foods listed here and add others slowly." }, { "vi": "Hãy cẩn thận để tránh: Thực phẩm giàu chất béo và mỡ, đặt biệt là thức ăn chiên rán.", "en": "Be careful to avoid: Fatty and greasy foods, especially fried food." }, { "vi": "Các sản phẩm từ sữa ngoại trừ sữa chua.", "en": "Dairy products other than yogurt." }, { "vi": "Hoa quả và rau khô, và nước hoa quả nguyên chất.", "en": "Raw or dried fruits and vegetables, and full - strength fruit juice." }, { "vi": "Caffeine và rượu bia; chúng đều lợi tiểu (những đồ làm bạn mất nước).", "en": "Caffeine and alcohol; they are diuretics (things that dehydrate you)." }, { "vi": "Đồ ăn tráng miệng và kẹo; đồ ăn có đường đều khó tiêu hoá.", "en": "Desserts and candy; sugary foods are hard to digest." }, { "vi": "Đồ ăn có muối; quá nhiều muối và không đủ nước sẽ làm tồi tệ thêm tình trạng mất nước.", "en": "Salty foods; too much salt and not enough water will worsen dehydration." }, { "vi": "Hãy để người ấy tâm sự về những vết gợn trong quan hệ tình cảm của nàng.", "en": "Let the person open up about the flaws in their relationship." }, { "vi": "Markkula không thích những tình trạng căng thẳng, vì vậy ông quyết định cần có một vị chủ tịch, Mike Scott, để kiểm soát Jobs chặt chẽ hơn.", "en": "Markkula was averse to confrontation, so he decided to bring in a president, Mike Scott, to keep a tighter rein on Jobs." }, { "vi": "Trước đó, Markkula và Scott cùng gia nhập Fairchild một ngày vào năm 1967, có văn phòng liền kề, có cùng một ngày sinh nhật và hàng năm thường tổ chức cùng nhau.", "en": "Markkula and Scott had joined Fairchild on the same day in 1967, had adjoining offices, and shared the same birthday, which they celebrated together each year." }, { "vi": "Vào một buổi ăn trưa vào tháng 2 năm 1977, khi Scott bước sang tuổi 32, Markkula mời Scott làm chủ tịch mới của Apple.", "en": "At their birthday lunch in February 1977, when Scott was turning thirty - two, Markkula invited him to become Apple's new president." }, { "vi": "Calhoun từng học ở Reed cùng Jobs, Friedland, Kottke và Holmes.", "en": "Calhoun had been at Reed with Jobs, Friedland, Kottke, and Holmes." }, { "vi": "Giống như nhiều người khác, Calhoun hứng thú với văn hoá tâm linh phương Đông, rời trường Reed, anh đến sống tại nông trang của Friedland trong một cái nhà nhỏ tí như cái chuồng gà, đã được sửa sang bằng cách nâng nền bằng gạch xỉ và thêm một gác xép bên trong.", "en": "Like the others, he became deeply involved with Eastern spirituality, dropped out of Reed, and found his way to Friedland's farm , There he moved into an eight - by twenty - foot chicken coop that he converted into a little house by raising it onto cinderblocks and building a sleeping loft inside" }, { "vi": "Mùa xuân năm 1975, Breannan chuyển đến ở chung với Calhoun, và năm tiếp theo họ đã quyết định sẽ thực hiện một cuộc hành hương đến Ấn Độ.", "en": "In the spring of 1975 Brennan moved in with him, and the next year they decided to make their own pilgrimage to India." }, { "vi": "Jobs khuyên Calhoun không nên mang Brennan đi cùng, vì cho rằng cô ấy sẽ làm hỏng nhiệm vụ tâm linh của anh, nhưng họ vẫn quyết đi chung với nhau.", "en": "Jobs advised Calhoun not to take Brennan with him, saying that she would interfere with his spiritual quest, but they went together anyway." }, { "vi": "'Tôi bị ấn tượng với những điều đã xảy ra trên hành trình Steve đến Ấn Độ, vì thế tôi cũng muốn đến đó', cô ấy nói.", "en": "\"I was just so impressed by what happened to Steve on his trip to India that I wanted to go there,\" she said." }, { "vi": "'Đừng làm nó trở nên nhí nhố nhé', Jobs đề nghị.", "en": "\"Do n't make it cute,\" Jobs ordered." }, { "vi": "Janoff bắt tay thiết kế hình quả táo đơn giản với hai phiên bản khác nhau, một hình nguyên cả quả và hình còn lại bị cắn dở.", "en": "Janoff came up with a simple apple shape in two versions, one whole and the other with a bite taken out of it." }, { "vi": "Hình đầu tiên nhìn khá giống quả sơ-ri vì thế Jobs chọn hình quả táo cắn dở. Ông cũng lấy phiên bản kẻ sọc 6 màu, với màu ảo giác nằm giữa màu xanh lá cây và màu xanh da trời, mặc dù như thế sẽ khiến chi phí in đắt hơn rất nhiều.", "en": "The first looked too much like a cherry, so Jobs chose the one with a bite. He also picked a version that was striped in six colors, with psychedelic hues sandwiched between whole - earth green and sky blue, even though that made printing the logo significantly more expensive" }, { "vi": "Phía trên tập sách quảng cáo, McKenna đặt một câu châm ngôn, được cho là của Leonardo da Vinci, mà sau đó trở thành nguyên tắc đối với việc thiết kế của Jobs: \"Đơn giản là sự tinh tế tối thượng\".", "en": "Atop the brochure McKenna put a maxim, often attributed to Leonardo da Vinci, that would become the defining precept of Jobs's design philosophy: \"Simplicity is the ultimate sophistication.\"" }, { "vi": "CHRISANN và LISA", "en": "CHRISANN AND LISA" }, { "vi": "Anh ấy là người bị bỏ rơi", "en": "He Who Is Abandoned" }, { "vi": "Jobs và đội ngũ kỹ sư của ông đã cải tiến một cách đáng kể ý tưởng về giao diện đồ hoạ mà họ chứng kiến ở Xerox PARC, và đặc biệt, sau đó họ có thể thực thi chúng theo cách mà Xerox không bao giờ có thể đạt được.", "en": "Jobs and his engineers significantly improved the graphical interface ideas they saw at Xerox PARC, and then were able to implement them in ways that Xerox never could accomplish." }, { "vi": "Sự cải tiến này không chỉ nằm ở từng chi tiết nhỏ mà là một sự thay đổi toàn bộ khung ý tưởng.", "en": "The improvements were in not just the details but the entire concept." }, { "vi": "Con trỏ chuột của Xerox PARC không thể sử dụng để di chuyển một cửa sổ trên màn hình.", "en": "The mouse at Xerox PARC could not be used to drag a window around the screen." }, { "vi": "Và bắt đầu mối quan hệ nghiêm túc với một trong những nhân viên của Regis McKenna, một phụ nữ xinh đẹp mang dòng máu lai Polynesian - Ba Lan nên là Barbara Jasinski.", "en": "And he settled into a serious relationship with one of Regis McKenna's employees, a beautiful Polynesian - Polish woman named Barbara Jasinski." }, { "vi": "Markkula khi đó mới 33 tuổi nhưng đã làm việc cho Fairchild, sau đó là Intel - nơi ông kiếm được hàng triệu đô-la từ quyền chọn cổ phiếu khi nhà sản xuất bộ vi xử lý này chào bán ra công chúng. Ông là một người thận trọng và khôn ngoan, với sự linh hoạt của vận động viên thể dục khi còn học trung học, và đồng thời cũng là người xuất sắc trong khả năng định hướng chiến lược giá cả, mạng lưới phân phối, tiếp thị và tài chính.", "en": "Markkula was only thirty - three, but he had already retired after working at Fairchild and then Intel, where he made millions on his stock options when the chip maker went public. He was a cautious and shrewd man, with the precise moves of someone who had been a gymnast in high school, and he excelled at figuring out pricing strategies, distribution networks, marketing, and finance." }, { "vi": "Mặc dù là người khá kín đáo, nhưng ông lại hào nhoáng khi thể hiện sự giàu có của bản thân, ông cho xây một ngôi nhà ở Lake Tahoe và sau đó là một biệt thự rất lớn trên đồi Woodside.", "en": "Despite being slightly reserved, he had a flashy side when it came to enjoying his newly minted wealth , He built himself a house in Lake Tahoe and later an outsize mansion in the hills of Woodside" }, { "vi": "Lần đầu xuất hiện tại gara của Jobs, ông không đi trên một chiếc Mercedes màu tối như Valentine, mà là một chiếc Corvette mui trần màu vàng bóng loáng.", "en": "When he showed up for his first meeting at Jobs's garage, he was driving not a dark Mercedes like Valentine, but a highly polished gold Corvette convertible." }, { "vi": "'Khi tôi đến gara, Woz đang ở bàn làm việc và ngay sau đó giới thiệu về chiếc Apple II,' Markkula nhớ lại.", "en": "\"When I arrived at the garage, Woz was at the workbench and immediately began showing off the Apple II,\" Markkula recalled." }, { "vi": "'Bạn có thể cho rằng Jobs đang lừa đảo bạn, nhưng không phải như vậy.", "en": "\"You could tell that if he could screw you, he would n't." }, { "vi": "'Nếu chiếc máy tính ra mắt thành công, tôi sẽ đầu tư' Markkula nói, 'và nếu không thành công, các cậu sẽ có một vài tuần làm việc không công của tôi.' Từ đó Jobs bắt đầu đến nhà Makkula vào các buổi tối, bàn luận các về kế hoạch và nói chuyện thâu đêm.", "en": "'If it comes out well, I'll invest,' Markkula said, 'and if not, you've got a few weeks of my time for free.', Jobs began going to Markkula's house in the evenings, kicking around projections and talking through the night" }, { "vi": "'Chúng tôi đã đặt ra nhiều giả thuyết, như có bao nhiêu gia đình sẽ mua một máy tính cá nhân và nhiều đêm chúng tôi thức đến tận 4 giờ sáng.' Jobs nhớ lại.", "en": "\"We made a lot of assumptions, such as about how many houses would have a personal computer, and there were nights we were up until 4 a.m.,\" Jobs recalled." }, { "vi": "Cuối cùng, Markkula là người viết phần lớn bản kế hoạch.", "en": "Markkula ended up writing most of the plan." }, { "vi": "'Steve luôn nói \"Tôi sẽ mang cho anh phần này vào lần tới\", nhưng cậu ta thường không giao đúng hẹn, vì thế tôi phải tự làm'.", "en": "\"Steve would say, ‘ I will bring you this section next time, 'but he usually did n't deliver on time, so I ended up doing it.\"" }, { "vi": "Cô và Lisa chuyển đến một ngôi nhà nhỏ cũ nát, phía sau một toà nhà ở Menlo Park.", "en": "She and Lisa moved to a tiny, dilapidated house in back of a home in Menlo Park." }, { "vi": "Họ sống dựa vào phúc lợi xã hội vì Brennan đã không làm đơn xin hỗ trợ việc nuôi con.", "en": "They lived on welfare because Brennan did not feel up to suing for child support." }, { "vi": "Cuối cùng, hạt San Mateo yêu cầu Jobs phải thừa nhận quan hệ cha con và chịu trách nhiệm tài chính.", "en": "Finally, the County of San Mateo sued Jobs to try to prove paternity and get him to take financial responsibility." }, { "vi": "Luật sư của Jobs muốn Kottke làm chứng rằng chưa bao giờ nhìn thấy hai người trên giường cùng nhau, và họ cố đưa ra bằng chứng rằng Brennan đã ngủ với người đàn ông khác.", "en": "His lawyers wanted Kottke to testify that he had never seen them in bed together, and they tried to line up evidence that Brennan had been sleeping with other men." }, { "vi": "Jobs rời đi và Hertzfeld quay trở lại làm việc.", "en": "Jobs left, and Hertzfeld went back to his work." }, { "vi": "Sau đó vào buổi chiều, ông nhìn thấy Jobs đang nhìn chằm chằm từ bức chắn ở khoang làm việc của mình và nói 'Tôi có một tin tốt cho anh'.", "en": "Later that afternoon he looked up to see Jobs peering over the wall of his cubicle , 'I've got good news for you,' he said" }, { "vi": "Jobs nói gần như yêu cầu: 'Còn điều gì quan trọng với anh hơn là phát triển Macintosh chứ?'.", "en": "\"What's more important than working on the Macintosh?\", Jobs demanded" }, { "vi": "\"Steve và tôi đã có một mối quan hệ phức tạp trong suốt năm năm, trước khi tôi có thai\", bà nhớ lại. \"Chúng tôi đã không biết làm thế nào để đến với nhau và cũng không biết làm thế nào để rời xa nhau\".", "en": "\"Steve and I were in and out of a relationship for five years before I got pregnant,\" she said , \"We did n't know how to be together and we did n't know how to be apart.\"" }, { "vi": "Khi Greg Calhoun đi nhờ xe từ Colorado đến thăm họ vào Lễ Tạ ơn năm 1977, Brennan nói với Calhoun: \"Steve và em đã quay lại với nhau, em đang mang thai đứa con của anh ấy, nhưng giờ tụi em cứ liên tục chia tay rồi lại làm lành, và em không biết phải làm gì\". Calhoun để ý rằng hoàn cảnh đó dường như chẳng liên can chút nào tới Jobs.", "en": "When Greg Calhoun hitchhiked from Colorado to visit them on Thanksgiving 1977, Brennan told him the news: \"Steve and I got back together, and now I'm pregnant, but now we are on again and off again, and I do n't know what to do.\", Calhoun noticed that Jobs was disconnected from the whole situation." }, { "vi": "Ông thậm chí còn thuyết phục Calhoun ở lại với họ và đến làm việc tại Apple.", "en": "He even tried to convince Calhoun to stay with them and come to work at Apple." }, { "vi": "'Steve không đoái hoài gì đến Chrisann và cái thai.' Calhoun nhớ lại.", "en": "\"Steve was just not dealing with Chrisann or the pregnancy,\" Calhoun recalled." }, { "vi": "'Anh ấy có thể thắm thiết với bạn trong một thời gian nhưng sau đó lại rất lạnh nhạt, thờ ơ.", "en": "\"He could be very engaged with you in one moment, but then very disengaged." }, { "vi": "Trong anh ta dường như tồn tại một con người khác lạnh lùng đáng sợ '.", "en": "There was a side to him that was frighteningly cold. \"" }, { "vi": "Nhưng vì ông quá bị ám ảnh khi chọn đồ đạc, không biết phải lựa gì giữa gường, ghế hay tràng kỷ.", "en": "But because he was so obsessive when it came to selecting furnishings, it remained mostly barren, lacking beds or chairs or couches." }, { "vi": "Nên cuối cùng, trong phòng ngủ của Jobs chỉ có một tấm nệm đặt ở giữa phòng, khung ảnh của Einstein và Maharaj - ji trên tường, cùng một chiếc Apple II trên sàn nhà.", "en": "Instead his bedroom had a mattress in the center, framed pictures of Einstein and Maharaj - ji on the walls, and an Apple II on the floor." }, { "vi": "Những di sản lịch sử làm hạn chế mức độ mà Trung Hoa sẽ có thể chia sẻ trong việc lãnh đạo toàn cầu, nó đòi hỏi một mức độ tương hợp giữa các giá trị Trung Hoa và phương Tây.", "en": "These historical legacies limit the extent to which China will be able to share in global leadership, which requires some degree of compatibility between Chinese and Western values." }, { "vi": "Phương Tây tuyên bố rằng giá trị của họ là phổ quát của quy luật, Mỹ và châu Âu sẽ không ngừng tìm cách nhấn chìm những giá trị Trung Hoa.", "en": "The West claims that its values are universal, and the US and Europe will not cease pressing those values on China." }, { "vi": "Thật khó để nhìn thấy quá trình này sẽ đảo ngược, với một Trung Hoa bắt đầu xuất khẩu các giá trị riêng của mình.", "en": "It is hard to see this process going into reverse, with China starting to export its own values." }, { "vi": "Raskin hình dung ra chiếc máy tính đó sẽ được bán với giá 1.000 đô và là một cỗ máy đơn giản với màn hình, bàn phím và phần cứng được gói gọn trong một thiết bị.", "en": "Raskin envisioned a machine that would sell for $1,000 and be a simple appliance, with screen and keyboard and computer all in one unit." }, { "vi": "Để giảm giá thành sản phẩm, ông đề xuất rằng chiếc máy sẽ có màn hình 5 inch nhỏ nhắn và một bộ vi xử lý giá rẻ (và cấu hình thấp) có tên là Motorola 6809.", "en": "To keep the cost down, he proposed a tiny five - inch screen and a very cheap (and underpowered) microprocessor, the Motorola 6809." }, { "vi": "Raskin thích thú tự coi mình là một triết gia và đã viết ra những suy nghĩ của mình trong một cuốn sách được nhiều người biết đến mang tên Câu chuyện về Macintosh.", "en": "Raskin fancied himself a philosopher, and he wrote his thoughts in an ever - expanding notebook that he called \"The Book of Macintosh.\"" }, { "vi": "Đội ngũ phát triển Macintosh lúc đó chỉ có bốn kỹ sư, hoạt động tại trụ sở ban đầu của Apple cạnh nhà hàng Good Earth, cách trụ sở mới của công ty vài dãy nhà.", "en": "It had a research team of only four engineers located in the original Apple office space next to the Good Earth restaurant, a few blocks from the company's new main building." }, { "vi": "Không gian làm việc ở đây được trang trí với rất nhiều đồ chơi và những máy bay mô hình hoạt động bằng sóng radio (một niềm đam mê của Raskin) để mang lại cảm giác như một trung tâm chăm sóc hàng ngày cho những 'con mọt công nghệ'.", "en": "The work space was filled with enough toys and radio - controlled model airplanes (Raskin's passion) to make it look like a day care center for geeks." }, { "vi": "Thỉnh thoảng, công việc sẽ được tạm gác lại để nhường chỗ cho những trận chơi ném bóng.", "en": "Every now and then work would cease for a loosely organized game of Nerf ball tag." }, { "vi": "Andy Hertzfeld nhớ lại: 'Trò chơi này làm cho mọi người cảm thấy rất hứng thú với những tấm bìa cứng sử dụng để che chắn khi chơi, khiến văn phòng lúc đó giống như một đống hỗn độn'", "en": "Andy Hertzfeld recalled, \"This inspired everyone to surround their work area with barricades made out of cardboard, to provide cover during the game, making part of the office look like a cardboard maze.\"" }, { "vi": "Vì vậy, tất cả mọi người – các hộ gia đình, công ty, ngân hàng, doanh nghiệp quốc doanh, người của chính phủ - đã bán tiền đồng Việt Nam ra 'một doanh nhân giấu tên cho biết.", "en": "So everybody - households, companies, banks, state enterprises, government people - were selling the Vietnam dong, \"said a businessman who asked to remain anonymous." }, { "vi": "Trong một buổi trình diễn công nghệ, Jobs đến muộn, ông ngồi không yên một lúc rồi quyết định ngắt giữa chừng bài thuyết trình của nhóm kỹ sư với một câu nói có phần lỗ mãng: 'Cảm ơn'.", "en": "At one demonstration of the technology, he arrived late, fidgeted awhile, then abruptly cut off the engineers in the middle of their presentation with a brusque \"Thank you.\"" }, { "vi": "Họ cảm thấy bối rối và hỏi, 'Có phải ông muốn chúng tôi rời khỏi đây?'.", "en": "They were confused , \"Would you like us to leave?\", one asked" }, { "vi": "Sau đó, ông và Apple đã tuyển dụng hai kỹ sư từ Hewlett-Packard để 'thai nghén' ra một dòng máy vi tính hoàn toàn mới.", "en": "Then he and Apple hired two engineers from Hewlett - Packard to conceive a totally new computer." }, { "vi": "Nhưng nền kinh tế đã phải vất vả để thực hiện lời hứa đó.", "en": "But the economy has struggled to build on that promise." }, { "vi": "Jonathan Pincus, nhà kinh tế gia và là Viện trưởng Trường Fulbright tại thành phố Hồ Chí Minh, cho biết thâm hụt thương mại lớn của đất nước - 12,4 tỷ USD trong năm 2010 - là một dấu hiệu cho thấy chiến lược tăng trưởng trước đó đã hết hiệu lực.", "en": "Jonathan Pincus, an economist and dean of the Fulbright School in Ho Chi Minh City, said the country's large trade deficit - US$ 12.4 billion in 2010 - is a sign that the previous growth strategy was past its sell - by date." }, { "vi": "Một cuộc 'ngả bài' đã thay đổi vị trí thứ tự của nhân viên.", "en": "An early showdown came over employee badge numbers." }, { "vi": "Scott trao vị trí số 1 cho Wozniak và số 2 cho Jobs.", "en": "Scott assigned # 1 to Wozniak and # 2 to Jobs." }, { "vi": "Không có gì đáng ngạc nhiên khi Jobs yêu cầu phải được trao vị trí số 1.", "en": "Not surprisingly, Jobs demanded to be # 1." }, { "vi": "'Tôi sẽ không để cậu ta có nó, vì điều đó sẽ càng thổi bùng lên cái tôi của cậu ta', Scott nói.", "en": "\"I would n't let him have it, because that would stoke his ego even more,\" said Scott." }, { "vi": "Jobs nổi giận đùng đùng, thậm chí còn khóc lóc.", "en": "Jobs threw a tantrum, even cried." }, { "vi": "Cuối cùng, Jobs đề xuất một giải pháp, ông muốn mình sẽ nhận được thứ tự là số 0.", "en": "Finally, he proposed a solution , He would have badge # 0" }, { "vi": "Scott mủi lòng, ít nhất là đối với vấn đề thứ tự, nhưng Ngân hàng Mỹ lại đòi hỏi hệ thống biên chế phải là số nguyên dương và vì vậy Jobs vẫn sẽ phải giữ vị trí số 2.", "en": "Scott relented, at least for the purpose of the badge, but the Bank of America required a positive integer for its payroll system and Jobs's remained # 2." }, { "vi": "Makkula viết những nguyên tắc của mình lên một trang giấy, đặt tên là 'Triết lý marketing của Apple', nhấn mạnh vào 3 điểm.", "en": "Markkula wrote his principles in a one - page paper titled \"The Apple Marketing Philosophy\" that stressed three points." }, { "vi": "'Chúng ta sẽ hiểu được nhu cầu của khách hàng hơn bất kỳ công ty nào khác'. Thứ hai là tập trung: 'Để làm tốt những việc đã đề ra, chúng ta phải loại bỏ những thứ không quan trọng'. Thứ ba và không kém phần quan trọng, tạm gọi là 'áp đặt'.", "en": "The second was focus: \"In order to do a good job of those things that we decide to do, we must eliminate all of the unimportant opportunities.\", The third and equally important principle, awkwardly named, was impute" }, { "vi": "Điểm thứ ba này nhấn mạnh rằng quan điểm của mọi người về một công ty và sản phẩm nào đó được hình thành dựa trên những dấu hiệu mà công ty đó truyền tải.", "en": "It emphasized that people form an opinion about a company or product based on the signals that it conveys." }, { "vi": "'Người ta ĐÁNH GIÁ cuốn sách dựa trên cái bìa của nó', Markkula viết.", "en": "\"People DO judge a book by its cover,\" he wrote." }, { "vi": "\"Chúng ta có thể có những sản phẩm tốt nhất, chất lượng tuyệt vời nhất, phần mềm hữu ích nhất v.v... nhưng nếu chúng ta giới thiệu chúng theo một cách thức cẩu thả, khách hàng sẽ đánh giá những sản phẩm đó là cẩu thả, nếu chúng ta giới thiệu chúng một cách sáng tạo, chuyên nghiệp, chúng ta đã gán cho chúng chất lượng như họ mong muốn.\"", "en": "\"We may have the best product, the highest quality, the most useful software etc.; if we present them in a slipshod manner, they will be perceived as slipshod; if we present them in a creative, professional manner, we will impute the desired qualities.\"" }, { "vi": "Công ty quốc doanh đóng tàu Vinashin đã bắt tay vào một loạt các khoản đầu tư, chồng chất lên thành các khoản nợ trị giá 4,4 tỷ USD để cuối cùng nhìn thấy mình gần như phá sản.", "en": "State - owned shipbuilder Vinashin embarked on a flurry of investments, racking up debts of US$ 4.4 billion that eventually saw it plunge into quasi-bankruptcy." }, { "vi": "Tuy nhiên, một lập trình viên đã truyền cho dự án này chút sức sống, đó là Bill Atkinson, ông ấy là một nghiên cứu sinh ngành khoa học thần kinh, người cũng đã từng sử dụng chất kích thích.", "en": "There was, however, one programmer who was infusing the project with some life: Bill Atkinson , He was a doctoral student in neuroscience who had experimented with his fair share of acid" }, { "vi": "Khi được mời đến làm việc cho Apple, ông ấy đã từ chối.", "en": "When he was asked to come work for Apple, he declined." }, { "vi": "Nhưng sau đó, khi Apple gửi cho ông chiếc vé máy bay không hoàn lại tiền thì ông quyết định sử dụng nó và cho Jobs cơ hội thuyết phục ông.", "en": "But then Apple sent him a nonrefundable plane ticket, and he decided to use it and let Jobs try to persuade him." }, { "vi": "Trong một cuộc nói chuyện dài ba tiếng đồng hồ, Jobs nói: 'Chúng tôi đang kiến tạo tương lai'.", "en": "\"We are inventing the future,\" Jobs told him at the end of a three - hour pitch." }, { "vi": "'Hãy thử tưởng tượng anh đang lướt ngay trước mũi những con sóng lớn.", "en": "\"Think about surfing on the front edge of a wave." }, { "vi": "Cảm giác đó thật phấn chấn biết bao.", "en": "It's really exhilarating." }, { "vi": "Có một vài thứ không ổn trong suy tính của Raskin.", "en": "There was something larger at stake." }, { "vi": "Bộ vi xử lý giá rẻ mà ông mong muốn không thể hỗ trợ được tất cả các kỹ thuật đồ hoạ tạo hiệu ứng đẹp mắt như đội của họ đã chứng kiến trong chuyến tham quan Xerox PARC, bao gồm: cửa sổ lệnh hiển thị, bảng chọn, chuột và nhiều thứ khác nữa.", "en": "The cheaper microprocessor that Raskin wanted would not have been able to accommodate all of the gee - whiz graphics - windows, menus, mouse, and so on - that the team had seen on the Xerox PARC visits." }, { "vi": "Raskin đã từng thuyết phục mọi người đến Xerox PARC, ông thích thú với ý tưởng của màn hình hiển thị theo công nghệ ảnh nhị phân và cửa sổ lệnh, nhưng ông không thích những biểu tượng và hình ảnh nhí nhố.", "en": "Raskin had convinced everyone to go to Xerox PARC, and he liked the idea of a bitmapped display and windows, but he was not as charmed by all the cute graphics and icons, and he absolutely detested the idea of using a point - and - click mouse rather than the keyboard." }, { "vi": "Không chỉ thế, ông cũng ghét cay ghét đắng ý tưởng dùng chuột để nhấp chọn lệnh thay vì dùng bàn phím, ông cằn nhằn: 'Một vài người trong dự án say mê với việc có thể làm mọi thứ với một con chuột máy tính'.", "en": "\"Some of the people on the project became enamored of the quest to do everything with the mouse,\" he later groused." }, { "vi": "'Một ví dụ khác là những ứng dụng ngớ ngẩn về biểu tượng.", "en": "\"Another example is the absurd application of icons." }, { "vi": "Biểu tượng là một cái gì đó khó hiểu trong giao tiếp ngôn ngữ của loài người xét trên mọi thứ tiếng.", "en": "An icon is a symbol equally incomprehensible in all human languages." }, { "vi": "Đó là lý do tại sao con người phải phát minh ra ngôn ngữ hiển thị dưới dạng phiên âm các chữ cái. '", "en": "There's a reason why humans invented phonetic languages. \"" }, { "vi": "Thật quá khác biệt với những năm 1990 khi Việt Nam, khi đó từng được mô tả như là nền kinh tế \"con hổ\" tiếp theo của châu Á, nhảy vọt lên sân khấu thế giới với một lộ trình tưởng như không thể ngăn cản cho một sự thành công sẽ mở ra các dải đất bạt ngàn chưa từng khai phá và huy động được một lực lượng lao động trẻ, rẻ tiền của đất nước.", "en": "It is a far cry from the 1990s when Vietnam, then described as the next Asian 'tiger economy', bounded onto the world stage with a seemingly unstoppable roadmap to success - opening up vast swathes of unexploited land and mobilising a young and cheap labour force." }, { "vi": "Apple II đã đưa công ty từ việc hoạt động nhỏ lẻ trong nhà để xe của Jobs lên đỉnh cao mới của ngành công nghiệp.", "en": "The Apple II took the company from Jobs's garage to the pinnacle of a new industry." }, { "vi": "Doanh số tăng trưởng ngoạn mục, từ 2.500 chiếc máy tính năm 1977 lên 210.000 chiếc vào năm 1981.", "en": "Its sales rose dramatically, from 2,500 units in 1977 to 210,000 in 1981." }, { "vi": "Jobs đã làm việc không ngừng nghỉ, ông biết rằng Apple II không thể thành công mãi mãi, và cho dù đã bỏ nhiều công sức để sản xuất và trình bày nó, từ dây nguồn đến thùng máy tính, tất cả các sản phẩm tung ra đều sẽ luôn được coi là kiệt tác của Wozniak. Ông cần sản phẩm của chính mình.", "en": "But Jobs was restless , The Apple II could not remain successful forever, and he knew that, no matter how much he had done to package it, from power cord to case, it would always be seen as Wozniak's masterpiece . He needed his own machine" }, { "vi": "Hơn nữa, ông muốn một sản phẩm, mà theo lời ông, sẽ làm chấn động toàn cầu.", "en": "More than that, he wanted a product that would, in his words, make a dent in the universe." }, { "vi": "Nhiều năm sau, Jobs thấy hối hận về cách cư xử của mình, đây lần hiếm hoi trong đời ông đã thú nhận nhiều như thế: Tôi ước là mình đã giải quyết khác đi.", "en": "Years later Jobs was remorseful for the way he behaved, one of the few times in his life he admitted as much: I wish I had handled it differently." }, { "vi": "Tôi không dám nhận mình là cha đứa bé, vì tôi đã không dám đối mặt với điều đó.", "en": "I could not see myself as a father then, so I did n't face up to it." }, { "vi": "Nhưng khi cuộc kiểm nghiệm cho kết quả đứa bé chính là con gái của tôi, thì tôi thấy thật không phải khi đã nghi ngờ điều đó.", "en": "But when the test results showed she was my daughter, it's not true that I doubted it." }, { "vi": "Tôi đồng ý hỗ trợ nuôi dạy con cho đến năm 18 tuổi và cũng đưa tiền cho Chrisnnan.", "en": "I agreed to support her until she was eighteen and give some money to Chrisann as well." }, { "vi": "Tôi tìm một ngôi nhà ở Palo Alto, sửa sang lại và để hai mẹ con ở đó.", "en": "I found a house in Palo Alto and fixed it up and let them live there rent - free." }, { "vi": "Mẹ cô bé chọn một trường rất tốt và tôi đã trả mọi chi phí.", "en": "Her mother found her great schools which I paid for." }, { "vi": "Tôi đã cố gắng làm những điều đúng đắn.", "en": "I tried to do the right thing." }, { "vi": "Nhưng nếu tôi được làm lại, tôi sẽ làm tốt hơn thế.", "en": "But if I could do it over, I would do a better job." }, { "vi": "Một trong những công lao tuyệt vời nhất của Atkinson (điều mà chúng ta đã quá quen thuộc ngày nay nên hầu như không cảm thấy ngạc nhiên về nó nữa) là khả năng cho phép những cửa sổ lệnh xếp chồng lên nhau trên màn hình máy vi tính; cửa sổ ở trên sẽ đè chiếm lên phần hiển thị của những cửa sổ dưới nó.", "en": "One of Atkinson's amazing feats (which we are so accustomed to nowadays that we rarely marvel at it) was to allow the windows on a screen to overlap so that the \"top\" one clipped into the ones \"below\" it." }, { "vi": "Chính Atkinson đã lập trình cho phép di chuyển những cửa sổ lệnh này đến bất kỳ vị trí nào trên màn hình, giống như việc bạn xê dịch những tờ giấy trên mặt bàn, những cửa sổ bên dưới sẽ bị che lấp toàn bộ hoặc một phần khi bạn di chuyển vị trí của cửa sổ trên cùng.", "en": "Atkinson made it possible to move these windows around, just like shuffling papers on a desk, with those below becoming visible or hidden as you moved the top ones." }, { "vi": "Tất nhiên, trên một màn hình máy vi tính, không có lớp pixel nào dưới lớp pixel nào nên thực chất, không có một lớp hiển thị đồ hoạ của cửa sổ này bên dưới thông tin hiển thị của một cửa sổ trên.", "en": "Of course, on a computer screen there are no layers of pixels underneath the pixels that you see, so there are no windows actually lurking underneath the ones that appear to be on top." }, { "vi": "Để tạo ra cảm giác cửa sổ chồng lên nhau đòi hỏi việc lập trình phức tạp, liên quan đến các vùng hiển thị.", "en": "To create the illusion of overlapping windows requires complex coding that involves what are called \"regions.\"" }, { "vi": "Atkinson đã cố gắng để 'ma thuật' này hoạt động bởi vì ông ấy nghĩ rằng ông ấy đã nhìn thấy Xerox PARC làm được tính năng này khi họ đến tham quan.", "en": "Atkinson pushed himself to make this trick work because he thought he had seen this capability during his visit to Xerox PARC." }, { "vi": "Atkinson đã nhận ra tài năng của Smith khi làm trong bộ phận dịch vụ của Apple, ông thật sự kinh ngạc khi chứng kiến khả năng ứng biến với các bản vá lỗi của Smith và đã giới thiệu ông cho Raskin.", "en": "Atkinson discovered Smith working in Apple's service department and, amazed at his ability to improvise fixes, recommended him to Raskin." }, { "vi": "Smith sau này đã không chống đỡ được chứng bệnh tâm thần phân liệt, nhưng vào đầu thập niên 1980, ông đã thành công khi có thể chuyển sự bất thường trong tâm lý của mình sang niềm hăng say làm việc suốt cả tuần của một tài năng trong ngành công nghệ.", "en": "Smith would later succumb to schizophrenia, but in the early 1980s he was able to channel his manic intensity into weeklong binges of engineering brilliance." }, { "vi": "Những tuyên bố của Raskin về một chiếc máy tính giá rẻ phục vụ số đông với giao diện đồ hoạ đơn giản, thiết kế rành mạch, tinh tế đã làm ông trăn trở rất nhiều.", "en": "Raskin's manifestos about an inexpensive machine for the masses, with a simple graphic interface and clean design, stirred his soul." }, { "vi": "Và một điều hiển nhiên là, một khi Jobs đã hạ quyết tâm đưa dự án Macintosh thành công, tương lai của Raskin chỉ còn được tính bằng ngày.", "en": "And it was also inevitable that once Jobs set his sights on the Macintosh project, Raskin's days were numbered." }, { "vi": "Joanna Hoffman, một thành viên của nhóm sáng lập ra Mac, nhớ lại: 'Steve bắt đầu hành động theo những gì mà ông nghĩ chúng tôi cần phải làm và Jef bắt đầu nghiền ngẫm và nhanh chóng tìm được lời giải cho đầu ra'.", "en": "\"Steve started acting on what he thought we should do, Jef started brooding, and it instantly was clear what the outcome would be,\" recalled Joanna Hoffman, a member of the Mac team." }, { "vi": "\"Nhưng nó là một trận lở tuyết mức độ rất lớn.", "en": "\"But it's a very massive level slide." }, { "vi": "Tuyết lở có kích thước 1.000 mét x 1.000 mét.", "en": "It's an avalanche of a dimension of 1,000 meters by 1,000 meters." }, { "vi": "Và nó dày khoảng 25 đến 30 mét.", "en": "And it is about 70 to 80 feet thick." }, { "vi": "Thêm vào đó, ông lại phải gánh chịu rất nhiều nỗi đau đớn khác, từ việc bị nhiễm trùng mắt cho đến chứng rối loạn thời gian ngủ.", "en": "In addition, he had begun to suffer a variety of afflictions, ranging from eye infections to narcolepsy." }, { "vi": "Trong khi Scott nghỉ dưỡng ở Hawaii, Markukla đã triệu tập cuộc họp các nhà quản lý cấp cao hỏi về việc có tán thành thay thế ông không.", "en": "When Scott was on vacation in Hawaii, Markkula called together the top managers to ask if he should be replaced." }, { "vi": "Hầu hết họ, bao gồm cả Jobs và John Couch đã đồng ý.", "en": "Most of them, including Jobs and John Couch, said yes." }, { "vi": "Vì vậy, Markkula đã giữ chức chủ tịch lâm thời và có đôi chút bị động , Jobs nhận thấy rằng bây giờ ông đã có thể toàn quyền làm những gì mình muốn để phát triển Mac", "en": "So Markkula took over as an interim and rather passive president, and Jobs found that he now had full rein to do what he wanted with the Mac division." }, { "vi": "MÁY TÍNH MAC XUẤT HIỆN", "en": "THE MAC IS BORN" }, { "vi": "Bạn nói bạn muốn có một cuộc cách mạng", "en": "You Say You Want a Revolution" }, { "vi": "Sản phẩm của Jef Raskin", "en": "Jef Raskin's Baby" }, { "vi": "Để khiến cho dự án này mang màu sắc của mình, Jobs quyết định sẽ không đặt tên mã theo loại táo của Raskin nữa.", "en": "In order to make the project his own, Jobs decided it should no longer be code - named after Raskin's favorite apple." }, { "vi": "Trong rất nhiều cuộc phỏng vấn, Jobs đã hướng việc định nghĩa những chiếc máy tính này như 'những chiếc xe của suy nghĩ‟: việc phát minh ra chiếc xe đạp đã cho phép con người di chuyển hiệu quả hơn cả một con kền kền, cũng như việc tạo ra những chiếc máy tính giúp loài người gia tăng tần số làm việc hiệu quả của trí não.", "en": "In various interviews, Jobs had been referring to computers as a bicycle for the mind; the ability of humans to create a bicycle allowed them to move more efficiently than even a condor, and likewise the ability to create computers would multiply the efficiency of their minds." }, { "vi": "Hertzfeld nói: 'Burrell và tôi nghĩ đó là điều nực cười nhất mà chúng tôi từng được nghe, và chúng tôi từ chối sử dụng cái tên mới này'. Trong vòng một tháng, ý tưởng này đã bị loại bỏ.", "en": "\"Burrell and I thought this was the silliest thing we ever heard, and we simply refused to use the new name,\" recalled Hertzfeld , Within a month the idea was dropped" }, { "vi": "Hơn nữa, để là một cường quốc kinh tế thế giới, Trung Hoa cần có một đồng tiền mà người nước ngoài muốn đầu tư.", "en": "Moreover, to be a world economic power, China requires a currency in which foreigners want to invest." }, { "vi": "Điều đó có nghĩa là phải đưa vào khả năng chuyển đổi đầy đủ và tạo ra một hệ thống tài chính sâu và có tính thanh khoản, một thị trường chứng khoán để huy động vốn, và một tỷ lệ lãi suất có tính thị trường có lợi ích cho việc cho vay.", "en": "That means introducing full convertibility and creating a deep and liquid financial system, a stock market for raising capital, and a market rate of interest for loans." }, { "vi": "Và, trong khi Trung Hoa đã nói về \"quốc tế hoá\" đồng nhân dân tệ, thì họ lại thực hiện việc này rất ít cho đến nay.", "en": "And, while China has talked of \"internationalizing\" the renminbi, it has done little so far." }, { "vi": "'Trong khi đó', Trí viết, 'đồng USD vẫn còn được hỗ trợ bởi những mối quan hệ chính trị mạnh mẽ của Mỹ với hầu hết những quốc gia xem nó là đồng ngoại tệ dự trữ lớn nhất toàn cầu'.", "en": "\"Meanwhile,\" writes Chi, \"the dollar is still supported by the strong US political relations with most of the world's largest foreign - reserve - holding countries.\"" }, { "vi": "Nhật Bản, Hàn Quốc, Ả-rập Xê-út, Kuwait, Qatar, và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, tất cả đều tìm nơi nơi trú ẩn dưới sự bảo trợ của quân đội Mỹ.", "en": "Japan, South Korea, Saudi Arabia, Kuwait, Qatar, and the United Arab Emirates all shelter under the US military umbrella." }, { "vi": "Jay Elliot, người được Jobs thuê sau buổi gặp gỡ trong một nhà hàng, ghi lại những đặc điểm nổi bật của Jobs: 'Nỗi ám ảnh của ông là niềm đam mê đối với sản phẩm, với sự hoàn hảo của sản phẩm'. Ngược lại, Mike Scott không bao giờ đặt niềm đam mê sự hoàn hảo lên trên chủ nghĩa thực dụng.", "en": "Jay Elliot, who was hired by Jobs after a chance meeting in a restaurant, noted Jobs's salient trait: \"His obsession is a passion for the product, a passion for product perfection.\", Mike Scott, on the other hand, never let a passion for the perfect take precedence over pragmatism" }, { "vi": "Thiết kế của vỏ máy của Apple II là một trong nhiều ví dụ.", "en": "The design of the Apple II case was one of many examples." }, { "vi": "Công ty Pantone, mà Apple sử dụng để xác định màu sắc cho bộ vỏ nhựa, đã đưa ra hơn hai nghìn sắc thái của màu be.", "en": "The Pantone company, which Apple used to specify colors for its plastic, had more than two thousand shades of beige." }, { "vi": "'Không mẫu nào vừa ý Steve', Scott kinh ngạc.", "en": "\"None of them were good enough for Steve,\" Scott marveled." }, { "vi": "'Cậu ta muốn tạo ra một sắc thái khác, và tôi đã phải ngăn cậu ta lại'.", "en": "\"He wanted to create a different shade, and I had to stop him.\"" }, { "vi": "Đến lúc cần tinh chỉnh các thiết kế của dự án, Jobs đã khổ sở ngày đêm suy nghĩ nên làm tròn các góc như thế nào.", "en": "When the time came to tweak the design of the case, Jobs spent days agonizing over just how rounded the corners should be." }, { "vi": "'Tôi không quan tâm các góc được làm tròn như thế nào', Scott nói, 'Tôi chỉ muốn có quyết định cuối cùng'. Lại thêm một cuộc tranh luận nữa về vấn đề kỹ thuật.", "en": "\"I did n't care how rounded they were,\" said Scott, \"I just wanted it decided.\", Another dispute was over engineering benches" }, { "vi": "Scott muốn một màu xám chuẩn, còn Jobs khăng khăng muốn các đơn đặt hàng đặc biệt yêu cầu là màu trắng tinh khiết.", "en": "Scott wanted a standard gray; Jobs insisted on special - order benches that were pure white." }, { "vi": "Tất cả điều này cuối cùng khiến Markkula phải đứng trước lựa chọn Jobs hay Scott sẽ là người có thẩm quyền ký đơn đặt hàng; cuối cùng, Markkula đứng về phía Scott.", "en": "All of this finally led to a showdown in front of Markkula about whether Jobs or Scott had the power to sign purchase orders; Markkula sided with Scott." }, { "vi": "Jobs cũng khăng khăng rằng Apple phải có cách đối xử với khách hàng hoàn toàn khác, ông muốn có một chế độ bảo hành một năm cho máy Apple II.", "en": "Jobs also insisted that Apple be different in how it treated customers , He wanted a one - year warranty to come with the Apple II" }, { "vi": "Điều này khiến Scott vô cùng sửng sốt, thông thường thời hạn bảo hành chỉ là chín mươi ngày.", "en": "This flabbergasted Scott; the usual warranty was ninety days." }, { "vi": "Một lần nữa, Jobs khóc trong buổi tranh luận về vấn đề đó.", "en": "Again Jobs dissolved into tears during one of their arguments over the issue." }, { "vi": "Họ đi vòng quanh bãi đậu xe nhiều lần để lấy lại bình tĩnh, và Scott cuối cùng quyết định nhượng bộ.", "en": "They walked around the parking lot to calm down, and Scott decided to relent on this one." }, { "vi": "Nhưng khi áp lực tiếp tục chồng chất lên nền kinh tế, chinh bản thân hệ thống chính trị đã trở thành nghi vấn từ các doanh nghiệp và nhân dân Việt Nam.", "en": "But as pressure on the economy continues to mount, the political system itself has come into question from businesses and the Vietnamese people." }, { "vi": "100 binh sĩ Pakistan kẹt trong lở tuyết", "en": "Avalanche Traps More Than 100 Pakistani Soldiers" }, { "vi": "Các tổ chức nhà nước đã thất bại trong việc tán thành các cải cách quan trọng, ông nói thêm.", "en": "The country's institutions have failed to endorse major reforms, he added." }, { "vi": "\"Mọi người đều biết đã đến lúc phải có một chiến lược khác, nhưng họ biết mình không có cơ cấu chính trị đủ đoàn kết để thực hiện\".", "en": "\"Everyone knows it's time for another strategy, but they know they do n't have the political structure that is coherent enough.\"" }, { "vi": "Wozniak nhanh chóng chấp nhận ý kiến thuê Scott.", "en": "Wozniak quickly embraced the idea of hiring Scott." }, { "vi": "Giống như Markkula, ông ghét đối phó với những xung đột, bất hoà mà Jobs thường gây ra.", "en": "Like Markkula, he hated dealing with the conflicts that Jobs engendered." }, { "vi": "Jobs, không có gì đáng ngạc nhiên, có rất nhiều cảm xúc trái chiều nhau.", "en": "Jobs, not surprisingly, had more conflicted emotions." }, { "vi": "'Tôi chỉ mới 22 tuổi, và tôi biết mình chưa sẵn sàng để điều hành một công ty thực sự', Jobs nói.", "en": "\"I was only twenty - two, and I knew I was n't ready to run a real company,\" he said." }, { "vi": "Cuối cùng, ông cũng miễn cưỡng ưng thuận.", "en": "He finally acquiesced, reluctantly." }, { "vi": "Đó là bằng chứng về sự mất lòng tin chung, ông nói, và các cơ quan có thẩm quyền \"có nhiều việc phải làm để chứng tỏ mình xứng đáng với nhiệm vụ được uỷ thác\" của người dân.", "en": "It was evidence of general distrust, he said, and the authorities \"have more work to do to show they deserve the mandate\" of the people." }, { "vi": "Thay vào đó, ông ấy tìm cách khác là xây dựng một chương trình từ thiện, trong đó Apple sẽ đóng góp máy tính Apple II và VisiCalc để giúp đỡ Quỹ thực hiện cuộc khảo sát với những người mù ở Nepal.", "en": "He instead worked on finding ways that a donated Apple II and a VisiCalc program could make it easier for the foundation to do a survey it was planning on blindness in Nepal." }, { "vi": "Món quà lớn nhất trong cuộc đời Jobs là món quà ông dành tặng cho cha mẹ mình, Paul và Clara Jobs, ông đã tặng họ số cổ phần của Apple trị giá 750.000 đô. Họ bán một phần để chi trả khoản vay thế chấp ngôi nhà của mình ở Los Atlos, và cậu con trai yêu quý của họ đã tham dự một bữa tiệc nho nhỏ ăn mừng sự kiện này.", "en": "His biggest personal gift was to his parents, Paul and Clara Jobs, to whom he gave about $750,000 worth of stock , They sold some to pay off the mortgage on their Los Altos home, and their son came over for the little celebration" }, { "vi": "Jobs nhớ lại: 'Đó là lần đầu tiên trong đời họ không phải trả một món nợ vay thế chấp nào nữa'.", "en": "\"It was the first time in their lives they did n't have a mortgage,\" Jobs recalled." }, { "vi": "'Họ mời rất nhiều người bạn của mình tới bữa tiệc và nó thật sự là một sự kiện tuyệt vời'. Ngay cả lúc có nhiều tiền trong tay, cha mẹ Jobs vẫn không có ý định mua một căn nhà mới to đẹp hơn.", "en": "\"They had a handful of their friends over for the party, and it was really nice.\", Still, they did n't consider buying a nicer house." }, { "vi": "Jobs nói: 'Họ không quan tâm lắm tới việc đó'.", "en": "\"They were n't interested in that,\" Jobs said." }, { "vi": "Tôi đã chứng kiến rất nhiều người ở Apple, khi kiếm được nhiều tiền thì họ nghĩ rằng họ phải sống khác đi.", "en": "I watched people at Apple who made a lot of money and felt they had to live differently." }, { "vi": "Một vài người chọn mua xe Rolls - Royce và rất nhiều căn hộ mà trong đó, mỗi căn lại phải thuê một người quản gia và một vài người để quản lý lại vị quản gia này.", "en": "Some of them bought a Rolls - Royce and various houses, each with a house manager and then someone to manage the house managers." }, { "vi": "Vợ của họ thì đi phẫu thuật thẩm mỹ và bỗng dưng biến thành những quý cô, quý bà kỳ quái.", "en": "Their wives got plastic surgery and turned into these bizarre people." }, { "vi": "Đó không phải là cách tôi muốn sống.", "en": "This was not how I wanted to live." }, { "vi": "Nó thật là điên khùng.", "en": "It's crazy." }, { "vi": "Tôi tự hứa với bản thân rằng tôi sẽ không bao giờ để tiền bạc phá hỏng cuộc đời mình.", "en": "I made a promise to myself that I'm not going to let this money ruin my life." }, { "vi": "Tiền đã đi đâu?", "en": "Where Does the Money Go?" }, { "vi": "Rõ ràng là Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA) đã chi tiêu thả cửa trong 15 năm qua, nhưng những chi tiêu này đã đi vào đâu?", "en": "Clearly, the People's Liberation Army (PLA) has been on a spending spree for the past 15 years, but where does all this increased defence spending go?" }, { "vi": "Trung Quốc nhấn mạnh rằng sự gia tăng chi tiêu quốc phòng hầu hết dành cho những vấn đề về chất lượng đời sống của Quân đội Nhân dân: lương quân nhân và phúc lợi, xây dựng trại lính mới v.v., nhưng điều này rõ ràng là không đúng.", "en": "The Chinese insist that these increases in defence spending mostly go to addressing PLA quality - of - life issues: soldiers' pay and benefits, building new barracks, etc., but this is patently false." }, { "vi": "Hơn một thập kỷ qua, sách trắng quốc phòng Trung Quốc đã liên tục nói rằng, khoảng một phần ba chi tiêu cho nhân viên, một phần ba cho hoạt động, và một phần ba vào 'quân cụ', chẳng hạn như, nghiên cứu & phát triển quốc phòng và mua sắm trang thiết bị.", "en": "For more than a decade, Chinese defence white papers have consistently stated that approximately one - third of all military expenditures goes to personnel, one - third to operations, and one - third to \"equipment,\" i.e., defence research and development (R&D) and procurement." }, { "vi": "Do tỷ lệ này đã ở mức tương đối cố định từ cuối thập niên 1990, có nghĩa là bất cứ sự gia tăng chi tiêu nào cũng phải được chia đều trong ba lãnh vực ngân sách quân sự.", "en": "Since these ratios have remained more or less constant since the late 1990s, this means that any increases in spending must be shared out equally among the three segments of the military budget." }, { "vi": "Ở một đất nước vẫn còn đậm nét của một nền văn hoá mờ đục kế thừa từ nhiều năm chiến tranh, thật khó để xác định được tình hình thật sự ra sao.", "en": "In a country still marked by a culture of opacity inherited from years of war, the true situation is difficult to determine." }, { "vi": "Và khi ngay cả những hình ảnh chính thức còn quá xa cách với màu hồng lạc quan - với việc chỉ còn số lượng dự trữ ngoại hối chỉ đủ tám tuần và những lo ngại về mức độ nợ xấu của các ngân hàng công cộng - sự thiếu sót về tầm nhìn thật là đáng lo ngại.", "en": "And when even the official picture is far from rosy - with barely eight weeks worth of foreign exchange reserves and fears over the level of bad debts held by public banks - the lack of visibility is worrying." }, { "vi": "Cuối cùng Burge cũng phải đồng ý đến gara của Jobs.", "en": "Burge finally agreed to drive out to the Jobs garage." }, { "vi": "'Chúa ơi, anh chàng này rất có tiềm năng' Burge nhớ lại, 'không biết tôi phải dành ít nhất bao nhiêu lâu với anh hề này mà không tỏ ra thô lỗ đây'.", "en": "\"Holy Christ, this guy is going to be something else,\" he recalled thinking , \"What's the least amount of time I can spend with this clown without being rude.\"" }, { "vi": "Sau đó, khi đứng trước chàng Jobs luộm thuộm và nhếch nhác, ông ấy đã nghĩ: 'Thứ nhất, anh chàng này quá thông minh.", "en": "Then, when he was confronted with the unwashed and shaggy Jobs, two things hit him: \"First, he was an incredibly smart young man." }, { "vi": "Thứ hai, tôi chẳng hiểu anh ta đang nói cái gì '.", "en": "Second, I did n't understand a fiftieth of what he was talking about. \"" }, { "vi": "Al Jazeera thông báo nhiệt độ ở Kashmir giảm thấp tới âm 94 độ F vào ban đêm.", "en": "Al Jazeera reports temperatures in Kashmir drop as low as negative 94 degrees Fahrenheit at night." }, { "vi": "Mặc dù đây là khu vực tranh chấp nóng bỏng giữa Pakistan và Ấn Độ, trong 18 năm qua, các binh sĩ tại các căn cứ bị chôn vùi đã chết vì những sự cố liên quan đến thời tiết nhiều hơn so với giao tranh bằng súng đạn.", "en": "Although the region is hotly contested by Pakistan and India, in the last 18 years, more soldiers at the buried base have died from weather - related incidents than from gunfire." }, { "vi": "LUÂN ĐÔN - Liệu Trung Hoa đã sẵn sàng để trở thành siêu cường tiếp theo của thế giới?", "en": "LONDON – Is China poised to become the world's next superpower?" }, { "vi": "Câu hỏi này ngày càng được đặt ra khi tăng trưởng kinh tế của Trung Hoa ở mức hơn 8% hằng năm, trong khi thế giới các quốc gia đã phát triển vẫn còn sa lầy trong suy thoái hoặc gần suy thoái.", "en": "This question is increasingly asked as China's economic growth surges ahead at more than 8% a year, while the developed world remains mired in recession or near - recession." }, { "vi": "Trung Hoa là nền kinh tế lớn thứ hai thế giới, và sẽ là lớn nhất vào năm 2017.", "en": "China is already the world's second largest economy, and will be the largest in 2017." }, { "vi": "Và chi tiêu quân sự của Trung Hoa đang chạy đua trước tốc độ tăng trưởng GDP của nó.", "en": "And its military spending is racing ahead of its GDP growth." }, { "vi": "Bài kiểm tra đầu tiên khi tuyển dụng nhân sự vào 'ban nhạc vui vẻ của những tên cướp biển' của Jobs vào mùa xuân năm 1981 là việc kiểm tra xem họ có niềm đam mê đối với sản phẩm này không.", "en": "Jobs's primary test for recruiting people in the spring of 1981 to be part of his merry band of pirates was making sure they had a passion for the product." }, { "vi": "Đôi lúc, ông dẫn ứng cử viên vào căn phòng, nơi để trưng bày chiếc máy tính thử nghiệm đầu tiên của Mac được che vải kín, sau đó đột nhiên vén tấm màn phủ lên để 'vị khách' chiêm ngưỡng.", "en": "He would sometimes bring candidates into a room where a prototype of the Mac was covered by a cloth, dramatically unveil it, and watch." }, { "vi": "Andrea Cunningham kể lại: 'Nếu mắt của ứng cử viên đó sáng lên, hay nếu họ đi thẳng đến chỗ con chuột và bắt đầu thử dùng nó để trỏ và nhấp chọn, Steve sẽ cười tươi và tuyển dụng họ.", "en": "\"If their eyes lit up, if they went right for the mouse and started pointing and clicking, Steve would smile and hire them,\" recalled Andrea Cunningham." }, { "vi": "Khi Wozniak gõ lên bàn phím, những đường nét hoa văn đầy màu sắc trên màn hình tràn ngập phòng.", "en": "As he typed on his keyboard, colorful lines and swirls burst on the screen across the room." }, { "vi": "Người đầu tiên nhìn thấy chiếc Apple II là một nhân viên kỹ thuật của khách sạn.", "en": "The only outsider who saw this first Apple II was the hotel's technician." }, { "vi": "Anh ta nói đã biết rất nhiều loại máy tính khác nhưng đây chính là thứ mà anh ta muốn mua.", "en": "He said he had looked at all the machines, and this was the one he would be buying." }, { "vi": "'Chúng tôi phải đưa cậu ta ra ngoài và khuyên cậu ta nên đi tắm' Markkula nói.", "en": "\"We would have to literally put him out the door and tell him to go take a shower,\" said Markkula." }, { "vi": "'Tại các cuộc họp, chúng tôi phải chứng kiến bàn chân dơ bẩn của cậu ta'.", "en": "\"At meetings we had to look at his dirty feet.\"" }, { "vi": "Thỉnh thoảng, để giảm bớt căng thẳng, ông ấy thường rửa chân trong bòn cầu, một sự thật chẳng mấy dễ chịu đối với các đồng nghiệp.", "en": "Sometimes, to relieve stress, he would soak his feet in the toilet, a practice that was not as soothing for his colleagues." }, { "vi": "Tính đến mùa thu năm 1979 thì Apple đang 'gây giống' ba chú ngựa để kế nhiệm sự thành công của Apple II.", "en": "By the fall of 1979 Apple was breeding three ponies to be potential successors to the Apple II workhorse." }, { "vi": "Trong đó có dòng Apple III yểu mệnh và dự án dòng máy tính Lisa, một kế hoạch đã sớm làm Jobs thất vọng.", "en": "There was the ill - fated Apple III , There was the Lisa project, which was beginning to disappoint Jobs" }, { "vi": "Và đâu đó ngoài tầm quan sát của Jobs, ít nhất là trong lúc đó, có một dự án chìm đang được một nhân viên đa tính cách tên là Jef Raskin, vị giáo sư đã từng giảng dạy Bill Atkinson thực hiện.", "en": "And somewhere off Jobs's radar screen, at least for the moment, there was a small skunkworks project for a low - cost machine that was being developed by a colorful employee named Jef Raskin, a former professor who had taught Bill Atkinson." }, { "vi": "Dự án này hướng tới dòng máy tính giá rẻ, phục vụ số đông giống như các thiết bị gia đình; tất cả đều được khép kín trong một thiết bị, bao gồm màn hình, bàn phím, hệ thống vận hành, phần mềm và có một giao diện thiết kế đồ hoạ đẹp mắt. Ông cố gắng hướng sự chú ý của tất cả các đồng nghiệp ở Apple sang một trung tâm nghiên cứu mang tính đột phá ở ngay Palo Alto, nơi đã mở đường cho những ý tưởng như thế này.", "en": "Raskin's goal was to make an inexpensive \"computer for the masses\" that would be like an appliance - a self - contained unit with computer, keyboard, monitor, and software all together - and have a graphical interface . He tried to turn his colleagues at Apple on to a cutting - edge research center, right in Palo Alto, that was pioneering such ideas" }, { "vi": "Khi họ trở lại Los Altos, mối quan hệ giữa họ đơn thuần chỉ là bạn bè thân thiện.", "en": "When they moved back to Los Altos, their relationship drifted into being, for the most part, merely friendly." }, { "vi": "Jobs sống ở nhà và làm việc ở Atari; còn Brennan có một căn hộ nhỏ và dành nhiều thời gian ở trung tâm thiền của Kobun Chino.", "en": "He lived at home and worked at Atari; she had a small apartment and spent a lot of time at Kobun Chino's Zen center." }, { "vi": "Đầu năm 1975, cô bắt đầu mối quan hệ mới với một người bạn khá thân của hai người, Greg Calhoun.", "en": "By early 1975 she had begun a relationship with a mutual friend, Greg Calhoun." }, { "vi": "'Cô ấy yêu Greg nhưng thỉnh thoảng vẫn qua lại với Jobs', Elizabeth Holmes cho biết", "en": "\"She was with Greg, but went back to Steve occasionally,\" according to Elizabeth Holmes." }, { "vi": "Chúng tôi vẫn thường làm thế, đó là những năm bảy mươi mà. '", "en": "We were sort of shifting back and forth; it was the seventies, after all. \"" }, { "vi": "Tháng 9, Chuck Peddle của công ty máy tính Commodore ghé qua nhà Jobs để nhận bản dùng thử.", "en": "In September Chuck Peddle of the Commodore computer company came by the Jobs house to get a demo." }, { "vi": "'Chúng tôi mở cửa gara của Steve cho sáng sủa và Chuck ấy bước vào với một bộ đồ ở nhà và một chiếc mũ cao bồi,' Wozniak nhớ lại.", "en": "\"We'd opened Steve's garage to the sunlight, and he came in wearing a suit and a cowboy hat,\" Wozniak recalled." }, { "vi": "Peddle thích chiếc Apple II và đã sắp xếp một buổi thuyết trình trước các nhà quản lý cấp cao tại trụ sở chính của Commodore vài tuần sau đó.", "en": "Peddle loved the Apple II, and he arranged a presentation for his top brass a few weeks later at Commodore headquarters." }, { "vi": "'Các ông chắc sẽ phải trả cho chúng tôi vài trăm nghìn đô-la đấy', Jobs nói khi họ đến đó.", "en": "\"You might want to buy us for a few hundred thousand dollars,\" Jobs said when they got there." }, { "vi": "Trong tháng đó, Homebrew khảo sát thành viên và thấy rằng, trong 181 người sử dụng máy tính cá nhân, chỉ 6 người sử dụng máy tính của Apple.", "en": "That month the Homebrew surveyed its members and found that, of the 181 who owned personal computers, only six owned an Apple." }, { "vi": "Tuy nhiên, Jobs bị thuyết phục rằng Apple II sẽ thay đổi điều đó.", "en": "Jobs was convinced, however, that the Apple II would change that." }, { "vi": "Markkula có vai trò như một người cha của Jobs.", "en": "Markkula would become a father figure to Jobs." }, { "vi": "Giống như cha nuôi của Jobs, ông hiểu được cá tính mạnh mẽ của Jobs và giống như người cha ruột, Markkula cuối cùng sẽ lại bỏ rơi Jobs mà thôi.", "en": "Like Jobs's adoptive father, he would indulge Jobs's strong will, and like his biological father, he would end up abandoning him." }, { "vi": "'Makkula giống như là cha của Jobs vậy', nhà đầu tư vốn mạo hiểm Arthur Rock cho biết.", "en": "\"Markkula was as much a father - son relationship as Steve ever had,\" said the venture capitalist Arthur Rock." }, { "vi": "Markkula đã dạy Jobs về tiếp thị và bán hàng.", "en": "He began to teach Jobs about marketing and sales." }, { "vi": "'Mike thực sự đã dìu dắt tôi', Jobs nhớ lại.", "en": "\"Mike really took me under his wing,\" Jobs recalled." }, { "vi": "'Tôi không thể so sánh được với ông ấy.", "en": "\"His values were much aligned with mine." }, { "vi": "Makkula luôn nói rằng bạn đừng bao giờ thành lập một công ty vì mục đích làm giàu.", "en": "He emphasized that you should never start a company with the goal of getting rich." }, { "vi": "Mục tiêu của bạn phải nên là tạo ra một thứ mà bạn tin tưởng và là sự đảm bảo cho công ty tồn tại lâu dài. '", "en": "Your goal should be making something you believe in and making a company that will last. \"" }, { "vi": "Mike Scott, được gọi là Scotty để tránh nhầm lẫn với Mike Murkkula, có nhiệm vụ chính là quản lý Jobs.", "en": "Mike Scott, called \"Scotty\" to distinguish him from Mike Markkula, had one primary duty: managing Jobs." }, { "vi": "'Buổi đi bộ đầu tiên, tôi đã nói cậu ta nên tắm thường xuyên hơn \", Scott nhớ lại.", "en": "\"My very first walk was to tell him to bathe more often,\" Scott recalled." }, { "vi": "'Cậu ta đáp trả tôi là phải đọc cuốn sách về chế độ ăn kiêng của cậu và theo đó để giảm cân'.", "en": "\"He said that in exchange I had to read his fruitarian diet book and consider it as a way to lose weight.\"" }, { "vi": "Cuối cùng, Scott không hề áp dụng một chế độ ăn kiêng hoặc giảm cân quá nhiều nào, và Jobs thì chỉ thay đổi một chút trong vấn đề vệ sinh cá nhân.", "en": "Scott never adopted the diet or lost much weight, and Jobs made only minor modifications to his hygiene." }, { "vi": "'Steve kiên quyết chỉ tắm một lần một tuần và cho rằng như thế là đủ khi cậu ta đang ăn kiêng.' Khát khao kiểm soát của Jobs và thái độ khinh khi với quyền lực chắc chắn là một vấn đề với người tham gia ban quản lý của Jobs, đặc biệt khi Jobs nhận ra rằng Scott - người duy nhất ông chưa từng 'đối đầu' - không khuất phục ông.", "en": "\"Steve was adamant that he bathed once a week, and that was adequate as long as he was eating a fruitarian diet.\", Jobs's desire for control and disdain for authority was destined to be a problem with the man who was brought in to be his regent, especially when Jobs discovered that Scott was one of the only people he had yet encountered who would not bend to his will" }, { "vi": "'Vấn đề giữa tôi và Jobs là xem xem ai là người ương bướng nhất và tôi đã thể hiện rất tốt,' Scott nói.", "en": "\"The question between Steve and me was who could be most stubborn, and I was pretty good at that,\" Scott said." }, { "vi": "'Cậu ta cần phải ngồi lại với tôi và chắc chắn rằng cậu ta không hề thích điều đó'.", "en": "\"He needed to be sat on, and he sure did n't like that.\"" }, { "vi": "Sau này, Jobs cũng nói, 'Tôi chưa từng la hét với ai nhiều hơn Scotty'.", "en": "Jobs later said, \"I never yelled at anyone more than I yelled at Scotty.\"" }, { "vi": "Jobs cũng bực mình vì những bộ vỏ máy vừa được giao có một lỗi nhỏ, vì thế ông cho một vài nhân viên dùng cát đánh sạch chúng.", "en": "Jobs was furious that the computer cases had arrived with tiny blemishes on them, so he had his handful of employees sand and polish them." }, { "vi": "Việc 'áp đặt' còn được thực hiện bằng cách biến Jobs và Wozniak trở nên hào nhoáng.", "en": "The imputing even extended to gussying up Jobs and Wozniak." }, { "vi": "Markkula đưa họ đến chỗ một thự may ở San Fransisco để may những bộ đò 3 mảnh trông khá dị hợm, trông họ như những đứa trẻ mặc vest.", "en": "Markkula sent them to a San Francisco tailor for three - piece suits, which looked faintly ridiculous on them, like tuxes on teenagers." }, { "vi": "'Markkula đã giải thích rằng chúng tôi phải ăn mặc độc đáo như thế nào, xuất hiện, ánh mắt và điệu bộ ra sao,' Wozniak nhớ lại.", "en": "\"Markkula explained how we would all have to dress up nicely, how we should appear and look, how we should act,\" Wozniak recalled." }, { "vi": "Nỗ lực đã được đền đáp.", "en": "It was worth the effort." }, { "vi": "Apple II trông chắc chắn nhưng thân thiện trong bộ vỏ màu be rất đẹp, không giống như những chiếc máy được phủ kim loại và bảng mạch để trần trên những dãy bàn bên cạnh.", "en": "The Apple II looked solid yet friendly in its sleek beige case, unlike the intimidating metal - clad machines and naked boards on the other tables." }, { "vi": "Apple nhận được 300 đơn đặt hàng tại buổi ra mắt và Jobs đã gặp một nhà sản xuất dệt may của Nhật, Mizushima Satoshi, sau đó trở thành khách hàng đầu tiên của Apple tại Nhật Bản.", "en": "Apple got three hundred orders at the show, and Jobs met a Japanese textile maker, Mizushima Satoshi, who became Apple's first dealer in Japan." }, { "vi": "Wozniak choáng váng với đề nghị điên khùng đó nhưng Jobs vẫn khăng khăng với quan điểm của mình.", "en": "Wozniak was stunned by this \"ridiculous\" suggestion, but Jobs persisted." }, { "vi": "Vài ngày sau, ban lãnh đạo của Commodore gọi điện lại để thông báo họ đã quyết định tự sản xuất một dòng máy của riêng mình với mức chi phí thấp hơn.", "en": "The Commodore honchos called a few days later to say they had decided it would be cheaper to build their own machine." }, { "vi": "Nhưng Jobs không lấy gì làm thất vọng.", "en": "Jobs was not upset." }, { "vi": "Trước đó, ông đã tìm hiểu về Commodore và khẳng định rằng lãnh đạo của công ty đó là 'nhếch nhác'.", "en": "He had checked out Commodore and decided that its leadership was \"sleazy.\"" }, { "vi": "Wozniak không hối tiếc về số tiền đó nhưng lương tâm nghề nghiệp bị xúc phạm khi Commodore cho ra mắt mẫu Commodore PET 9 tháng sau đó.", "en": "Wozniak did not rue the lost money, but his engineering sensibilities were offended when the company came out with the Commodore PET nine months later." }, { "vi": "'Nó khiến tôi thấy dằn vặt.", "en": "\"It kind of sickened me." }, { "vi": "Họ đã tạo ra một sản phẩm tồi tệ chỉ bởi quá vội vàng.", "en": "They made a real crappy product by doing it so quick." }, { "vi": "Lẽ ra họ đã có thể có Apple.", "en": "They could have had Apple." }, { "vi": "Câu chuyện về Commodore cũng cho thấy một xung đột tiềm ẩn giữa Jobs và Wozniak: Liệu họ có thực sự bình đẳng trong việc đóng góp cũng như nhận được từ Apple hay không?", "en": "The Commodore flirtation brought to the surface a potential conflict between Jobs and Wozniak: Were they truly equal in what they contributed to Apple and what they should get out of it?" }, { "vi": "Jerry Wozniak, người đề cao giá trị của các kỹ sư hơn là những doanh nhân và các nhà tiếp thị thuần tuý, vẫn muốn có tiền bạc cho con trai của mình.", "en": "Jerry Wozniak, who exalted the value of engineers over mere entrepreneurs and marketers, thought most of the money should be going to his son." }, { "vi": "Jobs đã khóc, và điều đó chẳng có gì bất thường cả.", "en": "Jobs began to cry, which was not unusual." }, { "vi": "'Nếu chúng ta không chia đôi thì anh hãy lấy cả đi', ông nói với bạn của mình.", "en": "\"If we're not fifty - fifty,\" he said to his friend, \"you can have the whole thing.\"" }, { "vi": "Tuy nhiên, Wozniak hiểu rõ sự cộng sinh này hơn cha mình.", "en": "Wozniak, however, understood better than his father the symbiosis they had." }, { "vi": "Nếu không phải nhờ Jobs, có lẽ giờ đây ông cũng vẫn chỉ 'thiết kế rồi để đấy', chia sẻ miễn phí các sơ đồ thiết kế của mình tại các cuộc họp của câu lạc bộ Homebrew.", "en": "If it had not been for Jobs, he might still be handing out schematics of his boards for free at the back of Homebrew meetings." }, { "vi": "Chính Jobs đã áp dụng những bản thiết kế tài tình ấy vào một doanh nghiệp mới mở, như việc ông ấy đã làm với Blue Box.", "en": "It was Jobs who had turned his ingenious designs into a budding business, just as he had with the Blue Box." }, { "vi": "Chính vì thế, Wozniak đồng ý tiếp tục cộng tác.", "en": "He agreed they should remain partners." }, { "vi": "Ông vẫn luôn nóng nảy và cư xử như một đứa trẻ.", "en": "He had always been temperamental and bratty." }, { "vi": "Nếu ở Atari, cách Jobs cư xử sẽ khiến ông bị đuổi xuống ca đêm nhưng ở Apple thì điều đó là không thể.", "en": "At Atari his behavior had caused him to be banished to the night shift, but at Apple that was not possible." }, { "vi": "Ông đặc biệt nghiêm khắc với các lập trình viên trẻ tuổi của Wozniak, Randy Wigginton và Chris Espinosa.", "en": "'\"He was particularly rough on Wozniak's young programmers, Randy Wigginton and Chris Espinosa." }, { "vi": "Cậu bé ngày nào đã trở nên giàu có.", "en": "Baby You're a Rich Man" }, { "vi": "Trước và sau khi Jobs trở nên giàu có, hay chính xác là trong suốt cuộc đời ông, cả lúc trắng tay lẫn khi là một tỷ phú, thì thái độ với của cải và tiền bạc của Jobs đều khá phức tạp.", "en": "Before and after he was rich, and indeed throughout a life that included being both broke and a billionaire, Steve Jobs's attitude toward wealth was complex." }, { "vi": "Ông là một người ủng hộ phong trào phản văn hoá, tập trung vốn hoá những phát minh của một người bạn - người mà muốn trao tặng nó miễn phí, ngoài ra, ông cũng là một người tín Thiền đã hành hương tới Ấn Độ và sau đó lại quyết định đi theo tiếng gọi của kinh doanh", "en": "He was an antimaterialistic hippie who capitalized on the inventions of a friend who wanted to give them away for free, and he was a Zen devotee who made a pilgrimage to India and then decided that his calling was to create a business." }, { "vi": "Ông có một tình yêu lớn đối với các vật thể mang tính vật chất, đặc biệt là những thứ được thiết kế và khắc chạm một cách tinh xảo; có thể kể đến những chiếc xe của Porsche và Mercedes, dao của Henckels, thiết bị gia dụng của Braun, ô tô của BMW, xuất bản phẩm của Ansel Adams, những chiếc đàn piano của Bosendorfer hay các thiết bị âm thanh của Bang & Olufsen.", "en": "He had a great love for some material objects, especially those that were finely designed and crafted, such as Porsche and Mercedes cars, Henckels knives and Braun appliances, BMW motorcycles and Ansel Adams prints, Bösendorfer pianos and Bang & Olufsen audio equipment." }, { "vi": "Nhưng cho dù Jobs có giàu có đến thế nào thì ngôi nhà của ông cũng không có xu hướng phô trương mà được thiết kế đơn giản đến nỗi một người Shaker phải hổ thẹn.", "en": "Yet the houses he lived in, no matter how rich he became, tended not to be ostentatious and were furnished so simply they would have put a Shaker to shame." }, { "vi": "\"Những người lính đồn trú tại một trại gần sông băng, nơi các trận tuyết lở đổ xuống.", "en": "\"The soldiers were stationed at a camp near the glacier where the avalanche hit." }, { "vi": "Cho đến nay, ít nhất một chục thi thể đã được tìm thấy.", "en": "So far, at least a dozen bodies have been recovered." }, { "vi": "Độ cao cao và điều kiện thời tiết khắc nghiệt đang làm cho hoạt động tìm kiếm cứu nạn khó khăn và nguy hiểm \".", "en": "The high elevation and harsh weather conditions are making recovery operations difficult and dangerous. \"" }, { "vi": "Họ đều biết mình đang tìm kiếm cái gì.", "en": "They both knew what to look for." }, { "vi": "Họ thoả thuận rằng Tesler có thể trình bày về Smalltalk, một ngôn ngữ lập trình của Xerox nhưng chỉ là bản chưa được phân loại.", "en": "They agreed that Tesler could show off Smalltalk, the programming language, but he would demonstrate only what was known as the \"unclassified\" version." }, { "vi": "Goldberg đùng đùng tức giận bỏ đi.", "en": "Goldberg stormed out in a rage." }, { "vi": "Các nhà chức trách đã nâng lãi suất để cố gắng ngăn chặn đầu cơ và làm nguội nền kinh tế, chồng chất áp lực rất lớn lên các doanh nghiệp nhỏ và vừa với việc các chủ cho vay hiện đang tính lãi suất lên tới 20%.", "en": "The authorities have upped interest rates to try to cool the economy and choke off speculation, piling intense pressure on small - and medium - sized firms with lenders now charging upwards of 20 per cent." }, { "vi": "Vì vậy tôi đã 'nẫng' một vài người của ông ấy, những người giỏi như Atkinson, cũng như tự thu nạp thêm một số người khác để cùng chế tạo dòng máy tính Lisa kinh tế hơn chứ không phải là một thứ đồ bỏ đi. Một vài người trong nhóm coi việc làm việc cùng Jobs là gần như không thể.", "en": "So I decided to nab some of his people who were really good, like Atkinson, bring in some of my own, take the thing over and build a less expensive Lisa, not some piece of junk. \", Some on the team found Jobs impossible to work with" }, { "vi": "Một kỹ sư đã viết trong một bản ghi nhớ gửi tới Raskin vào tháng Mười hai năm 1980 răng: 'Jobs dường như chỉ biết tạo ra những căng thẳng, những vấn đề chính trị và cãi cọ, xung đột hơn là dung hoà và giảm thiểu những sự phiền nhiễu đó.", "en": "\"Jobs seems to introduce tension, politics, and hassles rather than enjoying a buffer from those distractions,\" one engineer wrote in a memo to Raskin in December 1980." }, { "vi": "Chỉ điều đó thôi đã đủ để kết luận về năng lực quản lý yếu kém của Jobs chứ chưa nói thêm việc, khi ai đó trình bày một ý tưởng mà ông đánh giá là tốt thì nhanh chóng, ông sẽ nói với mọi người như thể đó là ý tưởng của chính ông ấy vậy.", "en": "This alone is bad management, but if the idea is a good one he will soon be telling people about it as though it was his own." }, { "vi": "Bước đi đầu tiên trong quá trình này là thuyết phục các chuyên gia quảng cáo hàng đầu của Thung lũng, Regis McKenna, hợp tác cùng Apple.", "en": "The first step in this process was convincing the Valley's premier publicist, Regis McKenna, to take on Apple as a client." }, { "vi": "McKenna xuất thân từ một gia đình lao động tại Pittsburgh, tận sâu bên dưới vẻ ngoài lịch lãm, cuốn hút của ông là một sự sắt đá, nghiêm khắc.", "en": "McKenna was from a large working - class Pittsburgh family, and bred into his bones was a steeliness that he cloaked with charm." }, { "vi": "Bỏ học đại học giữa chừng, ông từng làm việc cho Fairchild và National Semiconductor trước khi thành lập công ty quảng cáo và PR của riêng mình.", "en": "A college dropout, he had worked for Fairchild and National Semiconductor before starting his own PR and advertising firm." }, { "vi": "Hai khả năng đặc biệt của McKenna là đăng độc quyền các cuộc phỏng vấn với đối tác lên báo và chạy các chiến dịch quảng cáo ấn tượng để tạo ra nhận thức thương hiệu cho các sản phẩm như các thiết bị vi mạch.", "en": "His two specialties were doling out exclusive interviews with his clients to journalists he had cultivated and coming up with memorable ad campaigns that created brand awareness for products such as microchips." }, { "vi": "Một trong số đó là hàng loạt các quảng cáo trên tạp chí đầy màu sắc về xe đua và bộ vi xử lý cho Intel thay vì những bảng xếp hạng chán ngắt.", "en": "One of these was a series of colorful magazine ads for Intel that featured racing cars and poker chips rather than the usual dull performance charts." }, { "vi": "Thay vào đó, cuộc gọi được chuyển đến Frank Burge, một kế toán trưởng - người luôn cố gắng từ chối Jobs.", "en": "Instead he was transferred to Frank Burge, an account executive, who tried to put him off." }, { "vi": "Nhưng ngày nào Jobs cũng gọi lại.", "en": "Jobs called back almost every day." }, { "vi": "Nhà phân tích La Trí trình bày một cách rõ ràng một bức tranh về sự thành công vĩ mô bên cạnh với thất bại vi mô của Trung Hoa.", "en": "The analyst Chi Lo lucidly presents a picture of macro success alongside micro failure." }, { "vi": "Gói kích thích kinh tế khổng lồ với 4 nghìn tỷ Mao tệ (tương đương 586 tỷ đô la) trong tháng 11 năm 2008, chủ yếu đổ vào mất mát để cho các doanh nghiệp nhà nước vay thông qua ngân hàng cho vay được chỉ đạo, để duy trì tăng trưởng của Trung Hoa đối mặt với suy thoái kinh tế toàn cầu.", "en": "The huge stimulus of RMB 4 trillion ($586 billion) in November 2008, mostly poured into loss - making state - owned enterprises via directed bank lending, sustained China's growth in the face of global recession." }, { "vi": "Nhưng cái giá phải trả là một phân bổ sai nguồn vốn ngày càng nghiêm trọng, kết quả trong danh mục đầu tư ngày càng tăng các khoản nợ xấu, trong khi đó có quá nhiều khoảng tiền tiết kiệm của các hộ gia đình Trung Hoa được dùng để đầu cơ và thổi phồng bong bóng bất động sản.", "en": "But the price was an increasingly serious misallocation of capital, resulting in growing portfolios of bad loans, while excessive Chinese household savings have inflated real - estate bubbles." }, { "vi": "Ngoài ra, La Trí lập luận rằng cuộc khủng hoảng năm 2008 đã làm tiêu tan những mô hình tăng trưởng xuất khẩu của Trung Hoa, do suy giảm kéo dài từ nhu cầu ở các nước tiên tiến.", "en": "Moreover, Chi argues that the crisis of 2008 shattered China's export - led growth model, owing to prolonged impairment of demand in the advanced countries." }, { "vi": "Trên cơ sở đó, Toà án California tuyên Jobs phải trả 385 đô-la mỗi tháng cho việc hỗ trợ nuôi con, ký một văn bản thừa nhận huyết thống, hoàn trả số tiền 5.856 đô-la phúc lợi xã hội hạt đã trợ cấp.", "en": "The California courts ordered Jobs to start paying $385 a month in child support, sign an agreement admitting paternity, and reimburse the county $5,856 in back welfare payments." }, { "vi": "Jobs được quyền thăm nom con gái, nhưng một thời gian rất dài ông đã không thực hiện.", "en": "He was given visitation rights but for a long time did n't exercise them." }, { "vi": "Nhiều khi, Jobs vẫn tiếp tục bao biện cho mình.", "en": "Even then Jobs continued at times to warp the reality around him." }, { "vi": "Tồi tệ hơn nữa, khi Chrisann Brennan biết được tin đó, cô phẫn nộ vì tưởng Jobs đã khẳng định rằng cô đã ngủ với 28% số nam giới của Hoa Kỳ.", "en": "Worse yet, when Chrisann Brennan later heard what he said, she mistakenly thought that Jobs was hyperbolically claiming that she might have slept with 28% of the men in the United States." }, { "vi": "Tính đến đầu năm 1981, nhóm phát triển Mac đã có tới 20 thành viên, và Jobs quyết định rằng họ nên chuyển đến một nơi làm việc lớn hơn.", "en": "By early 1981 the Mac team had grown to about twenty, and Jobs decided that they should have bigger quarters." }, { "vi": "Vì vậy, ông đã đưa mọi người tới làm việc tại tầng hai của một toà nhà hai tầng, lợp ngói màu nâu, cách trụ sở chính của Apple khoảng ba dãy nhà.", "en": "So he moved everyone to the second floor of a brown - shingled, two - story building about three blocks from Apple's main offices." }, { "vi": "Toà nhà đó nằm cạnh ga tàu Texaco nên được biết đến với cái tên Texaco Towers.", "en": "It was next to a Texaco station and thus became known as Texaco Towers." }, { "vi": "Để khiến cho văn phòng làm việc trở nên sống động hơn, ông nói với cả nhóm rằng sẽ mua một hệ thống dàn âm thanh.", "en": "In order to make the office more lively, he told the team to buy a stereo system." }, { "vi": "Hertzfeld kể: 'Tôi và Burrell chạy ra ngoài và ngay lập tức mua một chiếc đài cassette dạng thùng hai loa trước khi ông ấy có thể thay đổi ý kiến.' Chiến thắng của Jobs đã sớm được biết đến.", "en": "\"Burrell and I ran out and bought a silver, cassette - based boom box right away, before he could change his mind,\" recalled Hertzfeld , Jobs's triumph was soon complete" }, { "vi": "Một vài tuần sau khi giành quyền quản lý bộ phận Mac từ tay Raskin, ông đã giúp Mike Scott trở thành chủ tịch của Apple.", "en": "A few weeks after winning his power struggle with Raskin to run the Mac division, he helped push out Mike Scott as Apple's president." }, { "vi": "Scotty ngày càng xuống dốc và thất thường, lúc đe doạ lúc ngon ngọt với mọi người.", "en": "Scotty had become more and more erratic, alternately bullying and nurturing." }, { "vi": "Cuối cùng, ông đã mất hầu hết sự ủng hộ trong nhân viên khi làm cho họ bất ngờ vì những sự sa thải hàng loạt không thương xót.", "en": "He finally lost most of his support among the employees when he surprised them by imposing a round of layoffs that he handled with atypical ruthlessness." }, { "vi": "Bình mình của kỷ nguyên mới", "en": "Dawn of a New Age" }, { "vi": "Một sản phẩm tích hợp", "en": "An Integrated Package" }, { "vi": "Điểm chuẩn của VN-Index tại thị trường chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh, từng mở ra với phô trương lớn trong năm 2000, đã suy giảm mạnh chỉ còn 383 điểm vào tháng Tám năm nay, chỉ còn được 1/3 đỉnh cao của nó trong năm 2007 sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới.", "en": "The benchmark VN - Index at the Ho Chi Minh City stock exchange, opened with great fanfare in 2000, slumped to just 383 points in August this year, barely a third of its peak in 2007 after Vietnam joined the World Trade Organisation." }, { "vi": "Vì thường xuyên lui tới các khu bày thiết bị của chuỗi cửa hàng Macy, nên ông rất ấn tượng với chiếc máy say sinh tố Cuisinart và quyết định muốn có một bộ vỏ máy tính làm bằng nhựa đúc màu sáng.", "en": "While haunting the appliance aisles at Macy's, he was struck by the Cuisinart food processors and decided that he wanted a sleek case made of light molded plastic." }, { "vi": "Tại một cuộc họp của câu lạc bộ máy tính Homebrew, Jobs đã đề nghị nhà tư vấn địa phương Jerry Manock sản xuất thiết kế đó với giá 1.500 đô-la. Manock, vẫn nghi ngờ về phong thái của Jobs, đã yêu cầu ứng tiền trước.", "en": "At a Homebrew meeting, he offered a local consultant, Jerry Manock, $1,500 to produce such a design , Manock, dubious about Jobs's appearance, asked for the money up front" }, { "vi": "Jobs từ chối nhưng cuối cùng thì Manock cũng nhận lời.", "en": "Jobs refused, but Manock took the job anyway." }, { "vi": "Trong vài tuần, Manock đã tạo ra một bộ vỏ máy tính bằng nhựa đúc dạng bọt khá đơn giản, gọn nhẹ và thân thiện.", "en": "Within weeks he had produced a simple foam - molded plastic case that was uncluttered and exuded friendliness." }, { "vi": "Jobs đã rất xúc động.", "en": "Jobs was thrilled." }, { "vi": "Tiếp theo là bộ nguồn.", "en": "Next came the power supply." }, { "vi": "Một chuyên viên kỹ thuật số như Wozniak rất ít quan tâm đến những thứ bình thường và tương đồng nhau nhưng Job lại cho rằng đó là một phần rất thiết yếu.", "en": "Digital geeks like Wozniak paid little attention to something so analog and mundane, but Jobs decided it was a key component." }, { "vi": "Tác giả: Richard A. Bitzinger là thành viên lâu năm của Chương trình Biến đổi Quân sự tại Trường Nghiên cứu Quốc tế S. Rajaratnam (RSIS), Đại học Kỹ thuật Nanyang.", "en": "Richard A. Bitzinger is a Senior Fellow with the Military Transformations Programme at the S. Rajaratnam School of International Studies (RSIS), Nanyang Technological University." }, { "vi": "Trước kia cùng với công ty RAND và Trung tâm Nghiên cứu An ninh châu Á - Thái Bình Dương, ông đã và đang viết về những vấn đề kinh tế quốc phòng và quân sự hơn 20 năm qua.", "en": "Formerly with the RAND Corp. and the Asia - Pacific Centre for Security Studies, he has been writing on military and defence economic issues for more than 20 years." }, { "vi": "Vấn đề thứ hai là một trong những giá trị chính trị.", "en": "The second problem is one of political values." }, { "vi": "Tiếp tục \"đi lên\" của Trung Hoa sẽ phụ thuộc vào việc tháo dỡ các biểu tượng chính sách cộng sản cổ điển như công hữu tài sản, kiểm soát dân số, và áp chế tài chính.", "en": "China's further \"ascent\" will depend on dismantling such classic communist policy icons as public - asset ownership, population control, and financial repression." }, { "vi": "Câu hỏi tồn tại là bao lâu nữa những cải cách này sẽ được cho phép để thực hiện trước khi chúng thách thức độc quyền chính trị của Đảng Cộng sản, đã được bảo đảm bởi hiến pháp 1978.", "en": "The question remains how far these reforms will be allowed to go before they challenge the Communist Party's political monopoly, guaranteed by the 1978 constitution." }, { "vi": "Giao diện người dùng đồ hoạ được đơn giản hoá bằng một khái niệm mới do các kỹ sư ở Xerox ARC phát minh, có tên là kỹ thuật ảnh nhị phân.", "en": "This graphical user interface - or GUI, pronounced \"gooey\" - was facilitated by another concept pioneered at Xerox PARC: bitmapping." }, { "vi": "Cho đến nay, hầu hết các máy tính đều sử dụng công nghệ này.", "en": "Until then, most computers were character - based." }, { "vi": "Khi bạn gõ một ký tự trên bàn phím, máy tính của bạn sẽ phát những ký tự đó trên màn hình, thông thường là dưới dạng những đốm sáng có màu xanh của chất lân tinh trên nền tối.", "en": "You would type a character on a keyboard, and the computer would generate that character on the screen, usually in glowing greenish phosphor against a dark background." }, { "vi": "Do có giới hạn số lượng ký tự, con số và biểu tượng sử dụng nên máy tính sẽ không mất quá nhiều thời gian để viết lệnh mã hoá và xử lý để cho ra kết quả cuối cùng.", "en": "Since there were a limited number of letters, numerals, and symbols, it did n't take a whole lot of computer code or processing power to accomplish this." }, { "vi": "Trong hệ thống kỹ thuật ảnh nhị phân, mỗi một pixel trên màn hình được điều khiển bởi hệ thống dãy số nhị phân trong bộ nhớ máy tính.", "en": "In a bitmap system, on the other hand, each and every pixel on the screen is controlled by bits in the computer's memory." }, { "vi": "Jobs và đội của ông tìm đến một nhà phân phối của Xerox ngay khi nó được chào bán.", "en": "Jobs and his team went to a Xerox dealer to look at the Star as soon as it was released." }, { "vi": "Nhưng ông đánh giá chiếc máy tính này của Xerox vô giá trị và nói với đồng nghiệp của mình rằng họ không nên dành chừng ấy số tiền để mua một chiếc máy tính như vậy.", "en": "But he deemed it so worthless that he told his colleagues they could n't spend the money to buy one." }, { "vi": "Chúng tôi biết họ đã làm không đúng, nhưng chúng tôi thì có thể làm được với mức giá cạnh tranh và thấp hơn rất nhiều. 'Một vài tuần sau đó, Jobs gọi điện cho Bob Belleville, kỹ sư thiết kế phần cứng trong đội phát triển Xerox Star.", "en": "\"We knew they had n't done it right, and that we could - at a fraction of the price.\", A few weeks later he called Bob Belleville, one of the hardware designers on the Xerox Star team" }, { "vi": "Trung tâm nghiên cứu Palo Alto của tập đoàn Xerox, viết tắt là Xerox PARC, được thành lập năm 1970 với mục đích là tạo ra sân chơi lớn cho những ý tưởng số.", "en": "The Xerox Corporation's Palo Alto Research Center, known as Xerox PARC, had been established in 1970 to create a spawning ground for digital ideas." }, { "vi": "Với mong muốn tạo điều kiện tốt hơn hoặc cũng có thể là tệ hơn, trung tâm này được đặt an toàn ở một nơi tránh xa những áp lực về tiền bạc của trụ sở Xerox ở Connecticut cách đó hơn 4.800 km.", "en": "It was safely located, for better and for worse, three thousand miles from the commercial pressures of Xerox corporate headquarters in Connecticut." }, { "vi": "Trong số các nhà chiến lược của Xerox phải kể đến nhà khoa học Alan Kay, người có hai câu châm ngôn mà Jobs rất tâm đắc là: 'Cách tốt nhất để dự đoán tương lai là hãy tạo ra nó' và 'Những ai nghiêm túc với việc viết phần mềm thì nên tự chế tạo ra thiết bị phần cứng của chính mình.' Kay có ý tưởng phát triển một chiếc máy vi tính cá nhân nhỏ gọn có cái tên mỹ miều là 'Dynabook' mà một đứa trẻ cũng có thể sử dụng dễ dàng.", "en": "Among its visionaries was the scientist Alan Kay, who had two great maxims that Jobs embraced: \"The best way to predict the future is to invent it\" and \"People who are serious about software should make their own hardware.\", Kay pushed the vision of a small personal computer, dubbed the \"Dynabook,\" that would be easy enough for children to use" }, { "vi": "Vì vậy, các kỹ sư của trung tâm Xerox PARC đã bắt đầu thiết kế một hệ kiến trúc đồ hoạ có giao diện thân thiện đối với người sử dụng bằng việc thay thế tất cả dòng lệnh DOS khiến cho màn hình máy tính trở nên thật đáng sợ.", "en": "So Xerox PARC's engineers began to develop user - friendly graphics that could replace all of the command lines and DOS prompts that made computer screens intimidating." }, { "vi": "TP. HO-CHI-MINH - Khi Việt Nam phải chiến đấu với nạn lạm phát phi mã và giá trị tiền đồng suy giảm nặng nề, một thách thức mới đã nổi lên - đó là sự sụp đổ niềm tin vào khả năng chữa trị nền kình tế đau yếu của của nhà nước.", "en": "HO - CHI - MINH CITY - As Vietnam battles galloping inflation and a plummeting currency, a new challenge has emerged - a general collapse of confidence in the state's ability to heal the ailing economy." }, { "vi": "Thành công của Apple đã mang lại sự nổi tiếng cho Jobs.", "en": "With Apple's success came fame for its poster boy." }, { "vi": "Tạp chí Inc. trở thành tờ tạp chí đầu tiên đưa hình Jobs lên bìa trang nhất vào tháng Mười năm 1981.", "en": "Inc. became the first magazine to put him on its cover, in October 1981." }, { "vi": "Bức hình của Jobs trên bìa tạp chí là hình ảnh ông với bộ râu cắt tỉa gọn gàng, mái tóc dài trau chuốt, trong trang phục chiếc quần jean màu xanh và một chiếc áo sơ mi, khoác ngoài chiếc áo blazer sa tanh, ông dựa vào một chiếc máy tính Apple II và nhìn thẳng vào ống kính máy ảnh với cái nhìn chằm chằm đầy quyến rũ, điều mà ông đã học được từ Robert Friedland.", "en": "It showed Jobs with a neatly trimmed beard and well - styled long hair, wearing blue jeans and a dress shirt with a blazer that was a little too satiny , He was leaning on an Apple II and looking directly into the camera with the mesmerizing stare he had picked up from Robert Friedland" }, { "vi": "Tạp chí Inc. thuật lại: 'Khi Steve Jobs nói, người nghe như cảm nhận được nhiệt huyết đang cháy trong huyết quản của ông, người nhìn thấy được tương lai và khẳng định chắc chắn rằng nó sẽ là như vậy.' Tạp chí Time cũng đưa hình Jobs lên trang bìa vào tháng Hai năm 1982, số tạp chí đó viết về những người doanh nhân trẻ tuổi.", "en": "\"When Steve Jobs speaks, it is with the gee - whiz enthusiasm of someone who sees the future and is making sure it works,\" the magazine reported , Time followed in February 1982 with a package on young entrepreneurs" }, { "vi": "Jobs, theo như nội dung chính của bài báo, đã 'đơn thương độc mã thực hiện và tạo ra ngành công nghiệp sản xuất máy tính cá nhân'.", "en": "Jobs, said the main story, \"practically singlehanded created the personal computer industry.\"" }, { "vi": "Michael Moritz cũng ghi lại trong phần thông tin cá nhân của Jobs kèm theo bài báo với nội dung, 'ở tuổi 26, Jobs đã lãnh đạo một công ty mà sáu năm trước đây còn hoạt động trong một phòng ngủ và gara ô tô nhà mình, thế nhưng năm nay, dự đoán mức doanh thu đạt được sẽ là 600 triệu đô - la..", "en": "The accompanying profile, written by Michael Moritz, noted, \"At 26, Jobs heads a company that six years ago was located in a bedroom and garage of his parents' house, but this year it is expected to have sales of $600 million..." }, { "vi": "Ngoài cố gắng căn bản này để đạt được sức mạnh quân sự cho danh vị cường quốc, rõ ràng là Trung Quốc có ý định dùng quyền lực quân sự mới có được này để gia tăng lợi ích quốc gia.", "en": "Beyond this basic effort to acquire military strength for the sake of great - power status, it is obvious that China intends to use this new - found military power to advance its national interests." }, { "vi": "Then chốt trong vấn đề này là những tuyên bố chủ quyền lãnh thổ trong khu vực biển Đông và bảo vệ đường biển giao thông trong khu vực quan yếu cho nhu cầu vận chuyển nhiên liệu và thương mại; gia tăng áp lực lên Đài Loan để không tuyên bố độc lập và cuối cùng sẽ chấp nhận một hình thức thống nhất nào đó với đại lục; và để chống lại sự hiện diện đang ngày càng gia tăng của quân đội Hoa Kỳ ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương - nếu không phải là tự thiết lập như một địch thủ tầm cỡ với Hoa Kỳ trong khu vực này.", "en": "Key among these are its territorial claims in the South China Sea or protecting local sea lanes of communication vital to its energy supplies and trade; increasing pressure on Taiwan not to declare independence and to eventually accept some kind of reunification with the mainland; and to counter the rising American military presence in the Asia - Pacific – if not to establish itself as a credible rival to the US in this region." }, { "vi": "Sự phân chia ngân sách như thế hẳn giúp ích cho việc nghiên cứu & phát triển quốc phòng và mua sắm.", "en": "Such a division of the spoils has clearly benefited defence R&D and procurement." }, { "vi": "Thí dụ, năm 1997, chi tiêu cho quân cụ tổng cộng là 25,6 tỷ nhân dân tệ (khoảng 3 tỷ đô la thời đó), hoặc khoảng 32% trên tổng ngân sách.", "en": "In 1997, for example, spending on equipment totaled some 25.6 billion yuan (approximately US$ 3 billion at the time), or roughly 32 percent of the overall Chinese defence budget." }, { "vi": "Năm 2009, ngân sách cho quân cụ vẫn khoảng 32% tổng ngân sách quốc phòng là 400 tỷ nhân dân tệ (58.8 tỷ đô la) - và xin nhớ rằng hầu hết quân đội ở các nước phương Tây chi trung bình dưới 20% ngân sách cho quân cụ.", "en": "In 2009, the equipment budget was still around 32 percent of a total military budget of 400 billion yuan (US$ 58.8 billion) – and keep in mind that most Western militaries spend on average less than 20 percent of their budgets on equipment." }, { "vi": "Nếu tỷ số một phần ba giữ nguyên cho ngân sách năm 2012, thì chi tiêu cho nghiên cứu & phát triển và mua sắm có thể vào khoảng 35 tỷ đô la.", "en": "If this roughly one - third percentage rate remains constant for the 2012 budget, then PLA expenditures for defence R&D and procurement this year are probably somewhere in the neighbourhood of US$ 35 billion." }, { "vi": "Trong suốt phần còn lại của sự nghiệp, Jobs trở thành người hiểu rõ nhu cầu và mong muốn của khách hàng hơn bất kỳ nhà lãnh đạo doanh nghiệp khác, ông tập trung vào một số ít các sản phẩm cốt lõi, và ông đã quan tâm, đôi khi đến ám ảnh, tới khâu tiếp thị, hình ảnh và ngay cả những chi tiết của bao bì.", "en": "For the rest of his career, Jobs would understand the needs and desires of customers better than any other business leader, he would focus on a handful of core products, and he would care, sometimes obsessively, about marketing and image and even the details of packaging." }, { "vi": "'Khi bạn mở hộp của một chiếc iPhone hoặc iPad, chúng tôi muốn thấy bạn có những trải nghiệm thú vị khi chạm vào sản phẩm,' ông nói.", "en": "\"When you open the box of an iPhone or iPad, we want that tactile experience to set the tone for how you perceive the product,\" he said." }, { "vi": "'Mike đã dạy tôi điều đó.'", "en": "\"Mike taught me that.\"" }, { "vi": "Sự việc sẽ không như thế nếu các nhà quản lý Xerox không phớt lờ những phát minh của các nhà khoa học của mình ở PARC.", "en": "It's not as if Xerox executives ignored what their scientists had created at PARC." }, { "vi": "Trên thực tế, họ đã cố gắng đầu tư vốn vào nó, và trong quá trình đó, họ chứng minh được rằng lý do tại sao việc thực thi cũng quan trọng không kém với việc đề ra một ý tưởng tốt.", "en": "In fact they did try to capitalize on it, and in the process they showed why good execution is as important as good ideas." }, { "vi": "Năm 1981, ngay trước khi dòng máy Apple Lisa và Macintosh được tung ra, Xerox đã giới thiệu dòng máy Xerox Star với những đặc tính nổi trội: thiết kế giao diện đồ hoạ thân thiện cho người dùng, chuột, màn hình hiển thị theo phương thức phân giải ảnh nhị phân, lựa chọn các cửa sổ lệnh và tuỳ chỉnh các khung cửa sổ trên màn hình.", "en": "In 1981, well before the Apple Lisa or Macintosh, they introduced the Xerox Star, a machine that featured their graphical user interface, mouse, bitmapped display, windows, and desktop metaphor." }, { "vi": "Nhiều năm sau, khi tôi hỏi Jobs về cái tên, ông nhanh chóng thừa nhận rằng: 'Hiển nhiên tôi đã đặt nó theo tên của con gái tôi.'", "en": "Years later, when I asked about the name, Jobs admitted simply, \"Obviously it was named for my daughter.\"" }, { "vi": "Ngân sách quốc phòng mới của Trung Quốc - đặc biệt với sự phê chuẩn gia tăng ngân quỹ dành cho lãnh vực nghiên cứu & phát triển quân sự và mua sắm vũ khí & trang thiết bị, chứng tỏ Bắc Kinh quyết tâm trở thành cường quốc quân sự song hành với việc phát triển quyền lực mềm.", "en": "China's new defence budget – particularly given the sizable and growing funding it dedicates to military R&D and procurement – demonstrates Beijing's continuing resolve to gain military power commensurate with its growing soft power." }, { "vi": "Nói cách khác, chi tiêu của Trung Quốc cho quân cụ đã gia tăng hơn mười lần trong 15 năm qua - cho dù tính vào lạm phát, gia tăng thực sự vẫn khoảng gần sáu lần.", "en": "In other words, Chinese spending on military equipment has grown more than ten-fold over the past 15 years – although with inflation the real increase is probably closer to six-fold." }, { "vi": "Sự gia tăng ngân sách quân cụ này đã cho phép Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc mở rộng đáng kể việc mua sắm trang thiết bị hiện đại, bao gồm chiến đấu cơ thế hệ thứ tư (như chiến đấu cơ J-10 và Su-27 sản xuất trong nước), hộ tống hạm, các khu trục hạm mới, và nhiều loại tàu ngầm chạy bằng nguyên liệu thông thường và hạt nhân.", "en": "This growth in the equipment budget has permitted the PLA to significantly expand its acquisition of modern military equipment, including fourth - generation combat aircraft (such as the J - 10 and locally built Su - 27 fighters), new frigates and destroyers, and several types of nuclear – and conventionally powered submarines." }, { "vi": "CBC nói - tối thứ bảy ở Kashmir - không có binh sĩ đã được tìm thấy còn sống, nhưng một số thương vong đã được báo cáo.", "en": "The CBC says - as of Saturday evening in Kashmir - no soldiers have been found alive, but a few casualties have been reported." }, { "vi": "Để đáp lại lệnh và hiển thị ra ký tự trên màn hình máy tính, nhiệm vụ của máy tính là định nghĩa từng pixel một là điểm sáng hay điểm tối, đối với màn hình màu thì sẽ có màu gì.", "en": "To render something on the screen, such as a letter, the computer has to tell each pixel to be light or dark or, in the case of color displays, what color to be." }, { "vi": "Việc này có thể tốn khá nhiều công sức nhưng cho phép đa dạng hình ảnh đồ hoạ, kiểu phông chữ và chế độ hiển thị màn hình đẹp đáng ngạc nhiên.", "en": "This uses a lot of computing power, but it permits gorgeous graphics, fonts, and gee - whiz screen displays." }, { "vi": "Giao diện đồ hoạ và công nghệ ảnh nhị phân đã trở thành những đặc tính đáng chú ý của dòng máy tính nguyên mẫu của Xerox, giống như chiếc máy Alto cùng với ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng của nó tên là Smalltalk.", "en": "Bitmapping and graphical interfaces became features of Xerox PARC's prototype computers, such as the Alto, and its object - oriented programming language, Smalltalk." }, { "vi": "Jef Raskin cho rằng đó là những đặc điểm nổi bật của dòng máy tính tương lai.", "en": "Jef Raskin decided that these features were the future of computing." }, { "vi": "Vì vậy, ông ấy đã thúc giục Jobs và những người đồng nghiệp của mình ở Apple đến tham quan và tìm hiểu Xerox PARC.", "en": "So he began urging Jobs and other Apple colleagues to go check out Xerox PARC." }, { "vi": "Tuy nhiên, Kottke không có đủ trình độ năng lực để được hưởng quyền mua cổ phiếu ưu đãi trước khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng.", "en": "But he was not at a high enough level to be cut in on the stock options that were awarded before the IPO." }, { "vi": "Người đàn ông giàu có và danh vọng", "en": "A Man of Wealth and Fame" }, { "vi": "Về phần Wozniak, không mấy ngạc nhiên khi ông có thái độ ngược lại với Jobs.", "en": "Wozniak, not surprisingly, had the opposite attitude." }, { "vi": "Trước khi cổ phiếu được chào bán chính thức, ông đã quyết định bán 2.000 quyền chọn mua cổ phiếu của ông với giá rất thấp cho bốn mươi nhân viên bậc trung khác.", "en": "Before the shares went public, he decided to sell, at a very low price, two thousand of his options to forty different midlevel employees." }, { "vi": "Hầu hết những người được thụ hưởng này đều kiếm được số tiền đủ để mua một căn hộ.", "en": "Most of his beneficiaries made enough to buy a home." }, { "vi": "Wozniak cũng mua được một căn nhà mơ ước của mình với người vợ mới; nhưng người vợ này nhanh chóng ly dị với Woz và giữ luôn ngôi nhà.", "en": "Wozniak bought a dream home for himself and his new wife, but she soon divorced him and kept the house." }, { "vi": "Sau đó, Woz cũng chuyển toàn bộ cổ phiếu của mình cho những nhân viên không được nhận cổ phiếu, bao gồm cả Kottke, Fernandez, Wiggton và Espinosa.", "en": "He also later gave shares outright to employees he felt had been shortchanged, including Kottke, Fernandez, Wigginton, and Espinosa." }, { "vi": "Tất cả mọi người đều yêu mến Wozniak, hầu hết là sẽ thêm phần yêu mến sau sự hào phóng của ông, Nhưng cũng nhiều người đồng ý với ý kiến của Jobs cho rằng hành động của Woz là 'hết sức ngây thơ và trẻ con'", "en": "Everyone loved Wozniak, all the more so after his generosity, but many also agreed with Jobs that he was \"awfully naive and childlike.\"" }, { "vi": "Vài tháng sau, một tấm áp phích với dòng chữ United Way đã được dán lên bảng tin của công ty với hình ảnh một người đàn ông nghèo khó và dòng chữ nguệch ngoạc 'Woz năm 1990'.", "en": "A few months later a United Way poster showing a destitute man went up on a company bulletin board , Someone scrawled on it \"Woz in 1990.\"" }, { "vi": "Chắc chắn vẫn còn tiềm tàng một tính cách trẻ con nổi loạn trong ông.", "en": "There was still, to be sure, a childlike rebellious streak in him." }, { "vi": "Ngay cả đời sống riêng của ông cũng bị đàm tiếu.", "en": "Even his initial stirrings of domesticity had some quirks." }, { "vi": "Jobs đã mua một ngôi nhà trên đồi Los Gatos, mà ông trang trí bằng một bức tranh Maxfield Parrish, một máy pha cà phê Braun, và bộ dao Henckels.", "en": "He bought a proper house in the Los Gatos hills, which he adorned with a Maxfield Parrish painting, a Braun coffeemaker, and Henckels knives." }, { "vi": "Ban đầu, Jobs hy vọng rằng Apple III sẽ thực hiện được sứ mệnh đó.", "en": "At first he hoped that the Apple III would play that role." }, { "vi": "Nó sẽ có dung lượng bộ nhớ lớn hơn, màn hình sẽ hiển thị tám mươi ký tự trên một hàng ngang thay vì bốn mươi ký tự, và sẽ giải quyết được vấn đề liên quan đến chữ viết hoa và viết thường.", "en": "It would have more memory, the screen would display eighty characters across rather than forty, and it would handle uppercase and lowercase letters." }, { "vi": "Ấp ủ niềm đam mê thiết kế công nghiệp, Jobs ấn định kích cỡ và hình dạng của vỏ máy, bất kỳ ai có ý định thay đổi đều bị ông từ chối, ngay cả việc các nhóm kỹ sư muốn bổ sung các chi tiết vào bảng vi mạch", "en": "Indulging his passion for industrial design, Jobs decreed the size and shape of the external case, and he refused to let anyone alter it, even as committees of engineers added more components to the circuit boards." }, { "vi": "Kết quả là các bảng mạch thành phần có bộ nối kém và thường xuyên bị hỏng.", "en": "The result was piggybacked boards with poor connectors that frequently failed." }, { "vi": "Khi Apple bắt đầu được bán vào tháng Năm năm 1980, nó đã thất bại.", "en": "When the Apple III began shipping in May 1980, it flopped." }, { "vi": "Randy Wigginton, một trong những kỹ sư của Apple đã kết luận rằng, 'Dòng máy tính Apple III ra đời giống như một đứa trẻ được sinh ra sau những cuộc truy hoan, khi mà tất cả mọi người đều không còn đủ tỉnh táo nhận thức.", "en": "Randy Wigginton, one of the engineers, summed it up: \"The Apple III was kind of like a baby conceived during a group orgy, and later everybody had this bad headache, and there's this bastard child, and everyone says, ‘ It's not mine." }, { "vi": "Đầu tiên, ông thích thú với ý tưởng về thiết bị màn hình cảm ứng nhưng ròi lại thấy nản chí.", "en": "At first he flirted with the idea of touchscreens, but he found himself frustrated." }, { "vi": "Các kỹ sư của Apple đã phát minh ra giao diện mà người dùng không chỉ kéo cửa sổ lệnh và tệp tin đến bất kỳ nơi nào mong muốn mà thậm chí còn kéo thả được vào các thư mục tài liệu.", "en": "Apple's engineers devised an interface so you could not only drag windows and files around, you could even drop them into folders." }, { "vi": "Hệ thống Xerox yêu cầu bạn lựa chọn lệnh theo thứ tự để thực hiện, từ việc thay đổi kích thước cửa sổ cho đến thay đổi đuôi tệp tin.", "en": "The Xerox system required you to select a command in order to do anything, ranging from resizing a window to changing the extension that located a file." }, { "vi": "Trong khi đó hệ thống Apple chuyển màn hình thành các thành phần trực quan cho phép bạn chạm trực tiếp, thao tác bằng tay, kéo thả và sắp đặt lại mọi thứ.", "en": "The Apple system transformed the desktop metaphor into virtual reality by allowing you to directly touch, manipulate, drag, and relocate things." }, { "vi": "Các kỹ sư của Apple làm việc tương tác cùng lúc với nhà thiết kế, dưới sự giám sát hàng ngày của Jobs với mục tiêu cải tiến màn hình giao diện với các biểu tượng thú vị và những bảng tuỳ chọn với hiệu ứng chìm khi lựa chọn, mở tệp tin hoặc thư mục chỉ với một thao tác nhấn đúp chuột.", "en": "And Apple's engineers worked in tandem with its designers - with Jobs spurring them on daily - to improve the desktop concept by adding delightful icons and menus that pulled down from a bar atop each window and the capability to open files and folders with a double click." }, { "vi": "Phân tích: Ngân sách quốc phòng mới của Trung Quốc nói lên điều gì?", "en": "China's New Defence Budget: What Does It Tell Us , – Analysis" }, { "vi": "Thế quân đội bị mắc kẹt ở độ cao nào?", "en": "Just how high are the troops trapped?" }, { "vi": "Sky News cho chúng ta thông tin sơ bộ.", "en": "Sky News gives us a glimpse." }, { "vi": "Đặc biệt, ông muốn - như ông vẫn thế trong suốt sự nghiệp của mình - nguồn cung cấp năng lượng không cần quạt.", "en": "In particular he wanted - as he would his entire career - to provide power in a way that avoided the need for a fan." }, { "vi": "Quạt nằm trong máy tính không giống như thiền, chúng làm mọi thứ phân tán.", "en": "Fans inside computers were not Zen - like; they distracted." }, { "vi": "Jobs ghé qua Altari để tham khảo ý kiến của Alcorn, người hiểu rõ về kỹ thuật điện tử cũ.", "en": "He dropped by Atari to consult with Alcorn, who knew old - fashioned electrical engineering." }, { "vi": "'AI đã giới thiệu cho tôi một anh chàng tài năng tên là Rod Holt, một người được đào tạo theo chủ nghĩa Mác-xít, trải qua nhiều cuộc hôn nhân và là chuyên gia về mọi lĩnh vực,' Jobs nhớ lại.", "en": "\"Al turned me on to this brilliant guy named Rod Holt, who was a chain - smoking Marxist who had been through many marriages and was an expert on everything,\" Jobs recalled." }, { "vi": "Giống như Manock và nhiều người khác lần đầu gặp Jobs, Holt nhìn ông một lượt và hoài nghi.", "en": "Like Manock and others meeting Jobs for the first time, Holt took a look at him and was skeptical." }, { "vi": "'Tôi đắt đấy,' Holt nói.", "en": "\"I'm expensive,\" Holt said." }, { "vi": "Jobs cảm thấy anh chàng này đáng giá và trả lời thù lao không thành vấn đề.", "en": "Jobs sensed he was worth it and said that cost was no problem." }, { "vi": "'ông ấy đã dụ dỗ tôi làm việc' Holt, người cuối cùng cũng gia nhập đội ngũ nhân viên toàn thời gian của Apple, nói.", "en": "\"He just conned me into working,\" said Holt, who ended up joining Apple full - time." }, { "vi": "Thay vì một bộ nguồn tuyến tính thông thường, Holt tạo ra một bộ nguồn tương tự trong các máy đo tần số dao động.", "en": "Instead of a conventional linear power supply, Holt built one like those used in oscilloscopes." }, { "vi": "Tần số dao động không phải 60 lần trên giây mà là hàng nghìn lần, điều này cho phép bộ nguồn này lưu trữ nhiều năng lượng trong thời gian ngắn hơn và toả nhiệt ít hơn.", "en": "It switched the power on and off not sixty times per second, but thousands of times; this allowed it to store the power for far less time, and thus throw off less heat." }, { "vi": "'Bộ nguồn chuyển đổi đó mang tính cách mạng giống như bảng mạch logic của Apple II', Jobs sau này đã nói.", "en": "\"That switching power supply was as revolutionary as the Apple II logic board was,\" Jobs later said." }, { "vi": "'Rod đã không nhận được ghi nhận về công lao này trong các cuốn sách lịch sử, nhưng anh ấy xứng đáng được như vậy.", "en": "\"Rod does n't get a lot of credit for this in the history books, but he should." }, { "vi": "Giờ đây, mọi chiếc máy tính đều sử dụng bộ nguồn chuyển đổi và tất cả đều dựa trên thiết kế của Rod. 'So với tài năng của Wozniak, đây không phải là thứ mà anh ấy có thể làm.", "en": "Every computer now uses switching power supplies, and they all rip off Rod's design. \", For all of Wozniak's brilliance, this was not something he could have done" }, { "vi": "'Tôi chỉ mơ hồ biết được nguồn chuyển đổi là gì thôi', Woz thừa nhận.", "en": "\"I only knew vaguely what a switching power supply was,\" Woz admitted." }, { "vi": "Hiện Trung Quốc không những đứng thứ nhì thế giới về chi tiêu quân sự mà còn chi nhiều hơn mọi nước khác, ngoại trừ Hoa Kỳ.", "en": "Not only is China now the world's second largest in terms of military expenditures, it greatly outspends every other country except the US." }, { "vi": "Năm năm 2007, Trung Quốc qua mặt Nhật Bản, nước chi tiêu lớn nhất Á Châu về quốc phòng, và nước đứng thứ nhì thế giới là Anh Quốc vào năm 2008.", "en": "China overtook Japan in 2007 as the largest defence spender in Asia, and then the world's number two - ranked United Kingdom in 2008." }, { "vi": "Ngân sách quốc phòng mới của Trung Quốc nhiều hơn gấp đôi những nước đứng hạng ba (trong số những nước có chi tiêu gần ngang nhau như Anh, Pháp và Nga, theo tài liệu của Viện Nghiên cứu Hoà bình Quốc tế Stockholm).", "en": "China's new defence budget is more than twice as large as the third - highest spenders (a rough tie between the UK, France, and Russia, according to data provided by the Stockholm International Peace Research Institute)." }, { "vi": "Trung Quốc chi nhiều hơn chi phí quân sự ở tất cả các nước Đông Nam Á cộng lại, với tỷ lệ hơn ba trên một, và gần bằng ba lần mức chi của đối thủ đang trỗi dậy của họ là Ấn Độ.", "en": "It outspends all of Southeast Asia's militaries combined by a factor of better than three to one, and China's defence expenditures are nearly three times that of its rising Asian rival, India." }, { "vi": "\"Chúng tôi không thể thiết lập liên lạc với bất cứ ai bên trong, nhưng chúng tôi đang cố gắng từ các khu vực khác nhau đến tiếp cận các vị trí chính xác..., Vì vậy, chúng tôi cầu mong chúng tôi được gặp may", "en": "\"We have n't been able to establish contact with anyone inside, but we are trying from various areas to approach the exact location... So, we are keeping our fingers crossed on that.\"" }, { "vi": "Kottke nói: 'Tôi hoàn toàn tin tưởng Steve và cho rằng cậu ấy sẽ quan tâm đến tôi như tôi đã từng quan tâm đến cậu ấy, vì vậy tôi không thúc ép Jobs điều gì cả.' Lý do chính thức của việc Kottke không được quyền mua cổ phiếu này là do ông chỉ là một chuyên viên kỹ thuật làm việc chấm công theo giờ, chứ không phải là một kỹ sư được nhận lương định kỳ.", "en": "\"I totally trusted Steve, and I assumed he would take care of me like I'd taken care of him, so I did n't push,\" said Kottke , The official reason he was n't given stock options was that he was an hourly technician, not a salaried engineer, which was the cutoff level for options" }, { "vi": "Mặc dù vậy, nhẽ ra Kottke cũng đáng được hưởng 'cổ phiếu sáng lập', nhưng Jobs quyết định là ông ấy không được nhận gì cả.", "en": "Even so, he could have justifiably been given \"founder's stock,\" but Jobs decided not to." }, { "vi": "Theo lời Andy Hertzfeld, một trong những kỹ sư thời kỳ mới thành lập của Apple, người vẫn duy trì tình bạn với ông nhận xét: 'Steve rất dị ứng với cái gọi là sự trung thành'", "en": "\"Steve is the opposite of loyal,\" according to Andy Hertzfeld, an early Apple engineer who has nevertheless remained friends with him , \"He's anti-loyal\"" }, { "vi": "Nhiệm vụ đầu tiên của Atkinson là lập trình một ứng dụng để theo dõi một danh mục đầu tư chứng khoán bằng cách truy vấn tự động vào hệ thống dịch vụ của Dow Jones, lấy bảng giá cổ phiếu niêm yết và trả lại kết quả.", "en": "His first job was to develop a program to track a stock portfolio by auto - dialing the Dow Jones service, getting quotes, then hanging up." }, { "vi": "'Tôi phải viết ứng dụng đó thật nhanh bởi vì có một bài quảng cáo về Apple II trên tạp chí đã đưa ra hình ảnh một ông chồng đang đứng ở bàn ăn trong bếp nhìn màn hình Apple, lúc đó đang hiển thị bảng niêm yết giá cổ phiếu, Và cô vợ thì đang tươi cười rạng rỡ với anh ta", "en": "\"I had to create it fast because there was a magazine ad for the Apple II showing a hubby at the kitchen table looking at an Apple screen filled with graphs of stock prices, and his wife is beaming at him - but there was n't such a program, so I had to create one.\"" }, { "vi": "Jobs phản đối điều này vì cho rằng BASIC là tất cả những gì Apple II cần, nhưng ông cũng cho Atkinson cơ hội: 'Vì thấy anh rất tha thiết với việc này nên anh cho ông sáu ngày để chứng minh là tôi đã sai'.", "en": "Jobs had resisted, thinking that BASIC was all the Apple II needed, but he told Atkinson, \"Since you're so passionate about it, I'll give you six days to prove me wrong.\"" }, { "vi": "Atkinson đã làm được và sau đó Jobs đã rất coi trọng ông.", "en": "He did, and Jobs respected him ever after." }, { "vi": "Sau khi cuộc gặp gỡ hơn hai tiếng tại Xerox PARC kết thúc, Jobs lái xe đưa Bill Atkinson quay trở lại văn phòng của Apple tại Cupertino.", "en": "When the Xerox PARC meeting ended after more than two hours, Jobs drove Bill Atkinson back to the Apple office in Cupertino." }, { "vi": "Vừa lái xe, ông ấy vừa suy nghĩ và thảo luận, ông ấy hét lên: 'Chính là nó, Bill.", "en": "He was speeding, and so were his mind and mouth , \"This is it!\"" }, { "vi": "Ngôi sao của đội là một kỹ sư trẻ có mái tóc vàng, mắt to tròn, hiền hậu với khả năng tập trung tâm lý cao độ, tên là Burrell Smith, ông là một người tôn sùng công việc viết mã lệnh của Wozniak và luôn cố gắng hết mình để có thể tạo ra những thành công sáng chói ấy.", "en": "The star of the team was a blond, cherubic, and psychologicallyintense self - taught young engineer named Burrell Smith, who worshipped the code work of Wozniak and tried to pull off similar dazzling feats." }, { "vi": "Trung Quốc là nước lớn duy nhất có mức gia tăng hai con số (sau khi trừ đi lạm phát) về chi tiêu quân sự hầu như hàng năm kể từ khi chiến tranh lạnh chấm dứt.", "en": "China is the only major country to experience double - digit real (i.e., after taking inflation into account) increases in military expenditures nearly every year since the end of the Cold War." }, { "vi": "Ngân sách quốc phòng Trung Quốc gia tăng trung bình 13% mỗi năm trong mười lăm năm qua, kết quả là gia tăng 500% kể từ năm 1997.", "en": "China's defence budget has risen, on average, 13 percent annually for the past fifteen years, resulting in a 500 percent or greater real increase in military expenditures since 1997." }, { "vi": "Do đó, hiện tượng gia tăng mạnh về ngân sách quốc phòng của Trung Quốc, nhất là từ khi họ gia tăng liên tục và đều đặn trong hơn 15 năm qua, là lý do quan ngại chính đáng; có thể Trung Quốc ngày càng có khuynh hướng dùng sức mạnh quân sự ngày càng gia tăng của họ để đạt được, hay đặt nền tảng để cố gắng đạt được, mục tiêu quốc gia mà họ đã công bố.", "en": "Consequently, the phenomenon of large increases in Chinese defence spending, especially since they have been constant and consistent for more than a decade and a half, is a genuine cause for concern; China may be increasingly prone to using its growing military power to achieve, or underpin its efforts to achieve, its expressed national goals." }, { "vi": "Phát biểu với CNN, Tướng Abbas nói rằng các thông tin liên lạc với các binh sĩ bị chôn vùi dưới tuyết lở đã bị cắt đứt hoàn toàn.", "en": "Speaking to CNN, General Abbas says communications with the troops buried under the avalanche have been completely severed." }, { "vi": "Đảng Cộng sản cầm quyền, vốn có toàn quyền kiểm soát tại quốc gia độc đảng này, đã công bố một cuộc đại tu mô hình kinh tế trong Đại hội năm năm một lần vào tháng Giêng và hàng loạt các biện pháp thắt chặt tiền tệ và thuế quan được đưa ra sau đó.", "en": "The ruling Communist Party, which has total control in the one - party nation, announced an overhaul of its economic model during a five - yearly congress in January and a slew of monetary and tax austerity measures have followed." }, { "vi": "Cha của Jobs từng dạy rằng một sự hoàn hảo nghĩa là phải chú ý đến sự hoàn thiện của cả những phần không nhìn thấy được.", "en": "Jobs's father had once taught him that a drive for perfection meant caring about the craftsmanship even of the parts unseen." }, { "vi": "Jobs đã áp dụng điều đó vào việc bố trí bảng mạch logic trong Apple II, ông không chấp nhận thiết kế ban đầu chỉ bởi các đường tuyến không đủ thẳng.", "en": "Jobs applied that to the layout of the circuit board inside the Apple II , he rejected the initial design because the lines were not straight enough" }, { "vi": "Niềm đam mê sự hoàn hảo đã thôi thúc ông theo đuổi bản năng kiểm soát của mình.", "en": "This passion for perfection led him to indulge his instinct to control." }, { "vi": "Phần lớn các hacker, những người đam mê máy tính đều thích được tuỳ chỉnh, sửa đổi và cài cắm nhiều thiết bị vào chiếc máy tính của họ.", "en": "Most hackers and hobbyists liked to customize, modify, and jack various things into their computers." }, { "vi": "Với Jobs, đây là một mối đe doạ đối với trải nghiệm người dùng toàn bộ liền mạch.", "en": "To Jobs, this was a threat to a seamless end - to - end user experience." }, { "vi": "Wozniak, một hacker thực thụ, lại không đồng ý với quan điểm này, ông muốn tích hợp 8 khe cắm vào Apple II để người dùng có thể cắm thêm bất cứ bảng mạch và các thiết bị ngoại vi nào họ muốn.", "en": "Wozniak, a hacker at heart, disagreed , he wanted to include eight slots on the Apple II for users to insert whatever smaller circuit boards and peripherals they might want" }, { "vi": "Nhưng Jobs lại khăng khăng chỉ có hai khe cắm, đó là cho máy in và modem.", "en": "Jobs insisted there be only two, for a printer and a modem." }, { "vi": "\"Thường thì tôi rất dễ thoả thuận nhưng lần này, tôi đã nói với Jobs 'nếu muốn thế, anh hãy tự làm một cái máy tính khác đi,'\" Wozniak nhớ lại.", "en": "\"Usually I'm really easy to get along with, but this time I told him, 'If that's what you want, go get yourself another computer,'\" Wozniak recalled." }, { "vi": "Ngay khi bước chân đến Hội chợ Máy tính cá nhân, Jobs lập tức nhận ra Paul Terrell của Byte Shop đã đúng: Máy tính cá nhân nên nằm gọn trong một gói hoàn chỉnh.", "en": "As Jobs walked the floor of the Personal Computer Festival, he came to the realization that Paul Terrell of the Byte Shop had been right: Personal computers should come in a complete package." }, { "vi": "Jobs quyết định thế hệ máy tính Apple tiếp theo cần phải có một bộ vỏ lớn và bàn phím gắn trên thân máy, được tích hợp toàn bộ, từ nguồn điện cho đến phần mềm.", "en": "The next Apple, he decided, needed to have a great case and a built - in keyboard, and be integrated end to end, from the power supply to the software." }, { "vi": "'Mục tiêu của tôi là tạo ra một chiếc máy tính trọn gói hoàn chỉnh đầu tiên', ông nhớ lại.", "en": "\"My vision was to create the first fully packaged computer,\" he recalled." }, { "vi": "'Chúng tôi không còn hướng đến những người dùng có sở thích tự lắp ráp máy tính cho riêng mình, những người biết cách mua bộ biến áp và bàn phím.", "en": "\"We were no longer aiming for the handful of hobbyists who liked to assemble their own computers, who knew how to buy transformers and keyboards." }, { "vi": "Thực tế, những người như vậy chỉ là thiểu số, chiếm 1/1000 người. '", "en": "For every one of them there were a thousand people who would want the machine to be ready to run. \"" }, { "vi": "Có một sự trớ trêu định mệnh.", "en": "There was a disturbing irony." }, { "vi": "Khi sự việc này xảy ra, Jobs và Brennan đều 23 tuổi, cùng độ tuổi mà Joanne Schieble và Abdulfattah Jandali sinh Jobs.", "en": "Jobs and Brennan were both twenty - three, the same age that Joanne Schieble and Abdulfattah Jandali had been when they had Jobs." }, { "vi": "Jobs không cố tìm hiểu về cha mẹ đẻ của mình, nhưng cha mẹ nuôi đã kể cho ông chuyện về họ.", "en": "He had not yet tracked down his biological parents, but his adoptive parents had told him some of their tale." }, { "vi": "'Tôi không biết gì về sự trùng hợp độ tuổi, vì thế nó không tác động đến việc tôi thoả thuận với Chrisann,' ông sau đó đã tâm sự.", "en": "\"I did n't know then about this coincidence of our ages, so it did n't affect my discussions with Chrisann,\" he later said." }, { "vi": "Jobs bác bỏ quan điểm cho rằng theo một cách nào đó ông giống cha đẻ mình, đã làm bạn gái mang thai khi 23 tuổi, nhưng ông thừa nhận rằng những tai tiếng đó có thể sẽ khiến ông hành động khác đi.", "en": "He dismissed the notion that he was somehow following his biological father's pattern of getting his girlfriend pregnant when he was twenty - three, but he did admit that the ironic resonance gave him pause." }, { "vi": "\"Khi tôi biết ông ấy làm mẹ Joanna mang thai tôi năm 23 tuổi, tôi đã rất ngạc nhiên!\"", "en": "\"When I did find out that he was twenty - three when he got Joanne pregnant with me, I thought, whoa!\"" }, { "vi": "Markkula đảm bảo sẽ góp một mức tín dụng với mức hoàn trả lên tới 250.000 đô-la để trở thành cổ đông giữ 1/3 cổ phần.", "en": "Markkula offered to guarantee a line of credit of up to $250,000 in return for being made a one - third equity participant." }, { "vi": "Apple sẽ hợp thành một tổ chức, Markkula cùng Jobs và Wozniak mỗi người giữ 26% cổ phần.", "en": "Apple would incorporate, and he along with Jobs and Wozniak would each own 26% of the stock." }, { "vi": "Phần còn lại để thu hút các nhà đầu tư tương lai.", "en": "The rest would be reserved to attract future investors." }, { "vi": "Cả 3 họp trong một cái nhà nhỏ bên cạnh hò bơi nhà Markkula và ký thoả thuận.", "en": "The three met in the cabana by Markkula's swimming pool and sealed the deal." }, { "vi": "'Không có vẻ gì là Mike sẽ được thấy lại 250.000 đô-la đó, và tôi có ấn tượng là ông ấy sẵn sàng đánh cược số tiền đó,' Jobs nhớ lại.", "en": "\"I thought it was unlikely that Mike would ever see that $250,000 again, and I was impressed that he was willing to risk it,\" Jobs recalled." }, { "vi": "Điều cần thiết bây giờ là thuyết phục Wozniak làm việc toàn thời gian trong ban quản lý.", "en": "Now it was necessary to convince Wozniak to come on board full - time." }, { "vi": "Markkula nói điều đó sẽ không được chấp thuận và cho Woz thời hạn vài ngày để quyết định.", "en": "Markkula said that would n't work, and he gave Wozniak a deadline of a few days to decide." }, { "vi": "'Tôi thấy không an tâm với việc xây dựng một công ty mà ở đó tôi sẽ phải thúc ép và kiểm soát những gì nhân viên đang làm,' Wozniak nhớ lại.", "en": "\"I felt very insecure in starting a company where I would be expected to push people around and control what they did,\" Wozniak recalled." }, { "vi": "'Từ lâu tôi đã quyết định sẽ không trở thành một người có chức quyền.' Vì thế, Woz tới nhà của Markkula và thông báo anh sẽ không rời HP.", "en": "\"I'd decided long ago that I would never become someone authoritative.\", So he went to Markkula's cabana and announced that he was not leaving HP" }, { "vi": "Nhưng sự lựa chọn không phải là một kịch bản cho Trung Hoa \"thay thế\" Mỹ.", "en": "But neither choice is a scenario for China \"replacing\" the US." }, { "vi": "Theo tôi, cũng không phải là những gì Trung Hoa muốn.", "en": "Nor, I think, is this what China wants." }, { "vi": "Mục tiêu của nó là sự tôn trọng, chứ không phải thống trị.", "en": "Its goal is respect, not dominance." }, { "vi": "Trung Hoa hiện nay rất cần cân bằng lại nền kinh tế của mình bằng cách chuyển từ đầu tư công và xuất khẩu sang tiêu dùng công cộng và tư nhân.", "en": "China now urgently needs to rebalance its economy by shifting from public investment and exports towards public and private consumption." }, { "vi": "Trong ngắn hạn, một số tiết kiệm thặng dư cần phải được đầu tư vào tài sản thực tế ở nước ngoài, và không chỉ nằm yên tại Kho bạc Mỹ.", "en": "In the short run, some of its savings need to be invested in real assets abroad, and not just parked in US Treasuries." }, { "vi": "Tuy nhiên, trong dài hạn, xu hướng tiết kiệm quá mức của các hộ gia đình Trung Hoa phải được giảm bằng cách phát triển một mạng lưới an sinh xã hội và những công cụ tín dụng tiêu dùng.", "en": "But, in the longer term, Chinese households' excessive propensity to save must be reduced by developing a social safety net and consumer credit instruments." }, { "vi": "\"Việt Nam có vẻ như sa lầy vào việc sản xuất cùng một thứ loại... ngày càng nhiều cà phê, gạo, hạt điều, giấy, áo sơ mi và giày dép - và đang gặp khó khăn khi di chuyển vào việc sản xuất có giá trị cao hơn, do đó, rất nhiều mặt hàng phải nhập khẩu từ Trung Quốc\", ông nói.", "en": "\"Vietnam is kind of stuck producing the same sort of things... more and more coffee, rice, cashew, paper, shirts and shoes - and is having trouble moving into higher value - added production, a lot of which is therefore imported from China,\" he said." }, { "vi": "Tiếng cười to hơn và chỉ có một hoặc hay cánh tay giơ lên.", "en": "More nervous laughter, and only one or two hands went up." }, { "vi": "Sau đó, Jobs phàn nàn về thế hệ những người trẻ tuổi hiện thời, những người mà theo ông đánh giá có những suy nghĩ vật chất và tham vọng địa vị hơn chính bản thân ông. Ông nói, 'Khi tôi còn đi học, vào những năm cuối thập niên 1960, làn sóng suy nghĩ thực dụng đã được hình thành trước đó không lâu.", "en": "Later Jobs would complain about the new generation of kids, who seemed to him more materialistic and careerist than his own , \"When I went to school, it was right after the sixties and before this general wave of practical purposefulness had set in,\" he said" }, { "vi": "Thế nhưng, bây giờ thì sinh viên thậm chí không còn tồn tại những suy nghĩ duy tâm hay ít nhất là tương tự như thế. 'Jobs nói rằng thế hệ của ông là một thế hệ hoàn toàn khác biệt.", "en": "\"Now students are n't even thinking in idealistic terms, or at least nowhere near as much.\", His generation, he said, was different" }, { "vi": "'Mặc dù vậy, lối sống đầy lý tưởng duy tâm của những năm 1960 vẫn tồn tại đâu đó ẩn sau chúng tôi và hầu hết mọi người, những người mà tôi biết ở tuổi tôi, đều giữ nó như một lối sống thâm căn cố đế.'", "en": "\"The idealistic wind of the sixties is still at our backs, though, and most of the people I know who are my age have that ingrained in them forever.\"" }, { "vi": "Dù là lúc đó hay đến tận sau này, không bao giờ Jobs đi ra ngoài cùng với người tuỳ tùng, một trợ lý riêng hay thậm chí là lực lượng bảo vệ an ninh, ông ấy có một chiếc xe ô tô rất đẹp nhưng thường tự lái nó.", "en": "Neither then nor later would he travel with an entourage, keep a personal staff, or even have security protection , He bought a nice car, but always drove himself" }, { "vi": "Khi Markkula hỏi Jobs xem ông có ý định mua góp cùng ông chiếc máy bay Lear không thì Jobs từ chối (mặc dù cuối cùng ông cũng yêu cầu Apple mua một chiếc máy bay hiệu Gulfstream để sử dụng).", "en": "When Markkula asked Jobs to join him in buying a Lear jet, he declined (though he eventually would demand of Apple a Gulfstream to use)." }, { "vi": "Giống như cha mình, Jobs rất 'rắn' khi mặc cả với nhà cung cấp nhưng ông không cho phép việc chạy theo lợi nhuận lấn át niềm đam mê sáng tạo ra những sản phẩm tuyệt vời của ông.", "en": "Like his father, he could be flinty when bargaining with suppliers, but he did n't allow a craving for profits to take precedence over his passion for building great products." }, { "vi": "Ba mươi năm sau khi Apple chính thức niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch, ông có những chia sẻ về việc bỗng dưng có tiền: Tôi chưa bao giờ phải lo lắng về đồng tiền.", "en": "Thirty years after Apple went public, he reflected on what it was like to come into money suddenly: I never worried about money." }, { "vi": "Tôi sinh trưởng trong một gia đình thuộc tầng lớp trung lưu, vì vậy tôi không bao giờ nghĩ rằng mình sẽ bị chết đói.", "en": "I grew up in a middle - class family, so I never thought I would starve." }, { "vi": "Tôi cũng học được từ Atari rằng tôi có thể trở thành một kỹ sư khá tốt, vì vậy tôi luôn biết cách để kiếm tiền.", "en": "And I learned at Atari that I could be an okay engineer, so I always knew I could get by." }, { "vi": "Tôi đã tự nguyện đặt mình vào tình trạng nghèo đói lúc theo học đại học và lúc tôi đến Ấn Độ, Tôi đã sống một cuộc sống tương đối đơn giản ngay cả khi vẫn đang làm việc", "en": "I was voluntarily poor when I was in college and India, and I lived a pretty simple life even when I was working." }, { "vi": "Vì vậy, có thể nói là tôi đã đi lên từ sự nghèo đói, một điều thật tuyệt vời, bởi lẽ tôi không phải lo lắng về tiền bạc; đến sự giàu có tột cùng, nhưng tôi cũng lại không phải lo lắng về tiền bạc.", "en": "So I went from fairly poor, which was wonderful, because I did n't have to worry about money, to being incredibly rich, when I also did n't have to worry about money." }, { "vi": "'Anh ấy đề nghị tôi góp đô-la và tôi sẽ có 1/3 công ty.' Bushnell nói.", "en": "\"He asked me if I would put $50,000 in and he would give me a third of the company,\" said Bushnell." }, { "vi": "'Tôi đã rất thông minh khi từ chối.", "en": "\"I was so smart, I said no." }, { "vi": "Điều đó khá nực cười. 'Bushnell gợi ý Jobs thử liên hệ với Don Valentine, một cựu giám đốc tiếp thị thẳng thắn và bộc trực của National Semiconductor, người sáng lập Sequoia Capital, một tổ chức tiên phong trong lĩnh vực vốn đầu tư mạo hiểm.", "en": "It's kind of fun to think about that, when I'm not crying. \", Bushnell suggested that Jobs try Don Valentine, a straight - shooting former marketing manager at National Semiconductor who had founded Sequoia Capital, a pioneering venture capital firm" }, { "vi": "Valentine đến gara của gia đình nhà Jobs trên một chiếc xe Mercedes, vận bộ vét màu xanh, áo sơ mi và ca-vát. Ấn tượng đầu tiên của Valentine về Jobs là khá luộm thuộm.", "en": "Valentine arrived at the Jobses' garage in a Mercedes wearing a blue suit, button - down shirt, and rep tie , His first impression was that Jobs looked and smelled odd" }, { "vi": "'Steve dường như đang cố trở thành hiện thân của phong trào phản văn hoá.", "en": "\"Steve was trying to be the embodiment of the counterculture." }, { "vi": "Tuy nhiên, cuối cùng việc Valentine quyết định không trở thành nhà đầu tư ưu việt của Thung Lũng Silicon không phải bởi hình dáng bên ngoài của Steve.", "en": "Valentine, however, did not become a preeminent Silicon Valley investor by relying on surface appearances." }, { "vi": "Điều thật sự khiến Valentine lo lắng là Jobs hoàn toàn không biết gì về tiếp thị và dường như thoả mãn với việc phân phối sản phẩm của mình tới các cửa hàng bán lẻ.", "en": "What bothered him more was that Jobs knew nothing about marketing and seemed content to peddle his product to individual stores one by one." }, { "vi": "'Nếu anh muốn tôi đầu tư, anh cần có một cộng sự hiểu về tiếp thị, phân phối và có thể lập được một kế hoạch kinh doanh', Valentine nói.", "en": "\"If you want me to finance you,\" Valentine told him, \"you need to have one person as a partner who understands marketing and distribution and can write a business plan.\"" }, { "vi": "Jobs thường cáu kỉnh hoặc lo âu khi một người lớn tuổi hơn khuyên bảo mình.", "en": "Jobs tended to be either bristly or solicitous when older people offered him advice." }, { "vi": "'Gợi ý cho tôi 3 người đi', Jobs đáp lại.", "en": "\"Send me three suggestions,\" he replied." }, { "vi": "Valentine chấp thuận, Jobs đã gặp và chọn một trong số những người đó - Mike Markkula - người đóng vai trò vô cùng quan trọng tại Apple trong hai thập niên sau đó.", "en": "Valentine did, Jobs met them, and he clicked with one of them, a man named Mike Markkula, who would end up playing a critical role at Apple for the next two decades." }, { "vi": "Hai giá trị văn hoá quan trọng củng cố hệ thống chính trị của Trung Hoa.", "en": "Two important cultural values underpin China's political system." }, { "vi": "Đầu tiên là đặc trưng tôn tri trật tự và tính thân thế gia đình trong tư tưởng chính trị của Trung Hoa.", "en": "The first is the hierarchical and familial character of Chinese political thought." }, { "vi": "Triết học Trung Hoa thừa nhận giá trị của sự không ràng buộc, nhưng cái không ràng buộc đó phải được đặt dưới sự lãnh đạo để công dân biết vị trí của mình.", "en": "Chinese philosophers acknowledge the value of spontaneity, but within a strictly ordered world in which people know their place." }, { "vi": "Vì Luận ngữ của Khổng Tử đã nói: \"Hãy để người cai trị là một người cai trị, dân là thần dân, cha là một người cha, và con là con\".", "en": "As the Analects of Confucius puts it: \"Let the ruler be a ruler, the subject a subject, a father a father, and a son a son.\"" }, { "vi": "Một vài ngày sau khi Raskin rời đi, Jobs xuất hiện trước bàn làm việc của Andy Hertzfeld, một kỹ sư trẻ của nhóm Apple II, người có khuôn mặt to tròn cùng cử chỉ tinh quái, giống với người bạn thân Burell Smith.", "en": "A few days after Raskin left, Jobs appeared at the cubicle of Andy Hertzfeld, a young engineer on the Apple II team, who had a cherubic face and impish demeanor similar to his pal Burrell Smith's." }, { "vi": "Hertzfeld nhớ rằng hầu hết đồng nghiệp của ông lúc đó đều e ngại Jobs, 'bởi những cơn thịnh nộ tự phát và xu hướng nói thẳng với mọi người những gì ông nghĩ, tất nhiên là hầu như đó là những điều khó nghe'.", "en": "Hertzfeld recalled that most of his colleagues were afraid of Jobs \"because of his spontaneous temper tantrums and his proclivity to tell everyone exactly what he thought, which often was n't very favorable.\"" }, { "vi": "Nhưng Hertzfeld cảm thấy thích thú với Jobs.", "en": "But Hertzfeld was excited by him." }, { "vi": "Vừa bước vào, Jobs đã cất tiếng hỏi: 'Anh có giỏi không?", "en": "\"Are you any good?\", Jobs asked the moment he walked in" }, { "vi": "Chúng tôi chỉ cần những người thật sự tài giỏi để cùng thiết kế ra Mac, và tôi không chắc là anh có đủ tài năng để làm việc đó. 'Nhưng Hertzfeld biết làm sao để đáp lời Jobs.", "en": "\"We only want really good people working on the Mac, and I'm not sure you're good enough.\", Hertzfeld knew how to answer" }, { "vi": "'Tôi đã trả lời ông ấy là có và tôi nghĩ là mình cũng khá giỏi giang đấy.'", "en": "\"I told him that yes, I thought that I was pretty good.\"" }, { "vi": "Một buổi chiều nọ, Scott gọi cả Jobs lẫn Raskin vào để phân bua trước mặt Markkula.", "en": "That afternoon Scott called in Jobs and Raskin for a showdown in front of Markkula." }, { "vi": "Jobs bắt đầu khóc, ông và Raskin đồng ý với nhau duy nhất một điều: Không ai trong họ có thể làm việc với người còn lại.", "en": "Jobs started crying , He and Raskin agreed on only one thing: Neither could work for the other one" }, { "vi": "Trong dự án Lisa, Scott đã đứng về phía Couch.", "en": "On the Lisa project, Scott had sided with Couch." }, { "vi": "Lần đó, ông đã quyết định rằng, cách tốt nhất giải quyết vấn đề là để Jobs thắng.", "en": "This time he decided it was best to let Jobs win." }, { "vi": "Sau cùng, dự án Mac được coi là một dự án không mấy quan trọng của Apple với văn phòng đặt tại một toà nhà cách xa trung tâm, nhằm tách Jobs ra khỏi sự can thiệp vào trụ sở chính.", "en": "After all, the Mac was a minor development project housed in a distant building that could keep Jobs occupied away from the main campus." }, { "vi": "Raskin được đề nghị thôi việc tại công ty.", "en": "Raskin was told to take a leave of absence." }, { "vi": "Jobs nhớ lại: 'Họ muốn trêu ngươi tôi và cho tôi một công việc để làm, Điều đó cũng tốt thôi", "en": "\"They wanted to humor me and give me something to do, which was fine,\" Jobs recalled." }, { "vi": "Nó giống như việc tôi phải quay trở lại nhà để xe như trước kia.", "en": "\"It was like going back to the garage for me." }, { "vi": "Tôi có nhóm những ủng hộ mình và tôi vẫn kiểm soát được '.", "en": "I had my own ragtag team and I was in control. \"" }, { "vi": "Lần này Wozniak hay ngại ngùng lại trở nên dễ cáu kỉnh.", "en": "This time it was the normally shy Wozniak who became prickly." }, { "vi": "McKenna xem qua một bài báo Wozniak viết về Apple và nhận xét rằng nó quá kỹ thuật và cần phải sinh động hơn.", "en": "McKenna glanced at an article Wozniak was writing about Apple and suggested that it was too technical and needed to be livened up." }, { "vi": "'Tôi không muốn bất cứ gã làm PR nào động vào bài viết của tôi,' Wozniak cáu kỉnh.", "en": "\"I do n't want any PR man touching my copy,\" Wozniak snapped." }, { "vi": "McKenna gợi ý thế thì đã đến lúc họ nên rời văn phòng của ông ấy.", "en": "McKenna suggested it was time for them to leave his office." }, { "vi": "'Nhưng Steve gọi lại cho tôi ngay sau đó và nói muốn gặp tôi một lần nữa.", "en": "\"But Steve called me back right away and said he wanted to meet again,\" McKenna recalled." }, { "vi": "Vì thế giám đốc thiết kế Rob Janoff được chỉ định thiết kế một cái mới.", "en": "So an art director, Rob Janoff, was assigned to create a new one." }, { "vi": "Trong chuyến ghé thăm một lớp học ở đại học standford, ông đã cởi chiếc áo khoác blazer hiệu Wilkes Bashford, tháo giày và ngồi lên một chiếc bàn, xếp chân lại trong tư thế thiền.", "en": "On a visit to a Stanford class, he took off his Wilkes Bashford blazer and his shoes, perched on top of a table, and crossed his legs into a lotus position." }, { "vi": "Nhóm sinh viên hỏi Jobs nhiều câu hỏi mà ông lảng tránh trả lời, kiểu như khi nào thì giá của cổ phiếu Apple sẽ tăng.", "en": "The students asked questions, such as when Apple's stock price would rise, which Jobs brushed off." }, { "vi": "'Bao nhiêu người trong các bạn đã từng sử dụng chất kích thích LSD?'.", "en": "\"How many of you have taken LSD?\"" }, { "vi": "\"Với độ cao khoảng 6.000 mét, 20.000 feet, tự nó đã đặt ra một điều gì đó thật thách thức cho các toán cứu hộ đã lên đường ngày hôm nay\".", "en": "\"At an altitude of around 6,000 meters, 20,000 feet, that in itself posing something of a challenge for rescue parties who are on their way today.\"" }, { "vi": "Jobs trở nên coi thường tất cả những người dùng từ thiện như một vỏ bọc danh nghĩa hoặc nghĩ rằng có thể tự đổi mới nó.", "en": "Jobs became contemptuous of people who made a display of philanthropy or thinking they could reinvent it." }, { "vi": "Trước đó, ông đã từng âm thầm gửi một tấm séc trị giá 5.000 đô-la để hỗ trợ thành lập Quỹ Seva của Larry Brilliantd, được lập ra để chống lại bệnh tật và đói nghèo, ông thậm chí còn đồng ý gia nhập ban điều hành.", "en": "Earlier he had quietly sent in a $5,000 check to help launch Larry Brilliant's Seva Foundation to fight diseases of poverty, and he even agreed to join the board." }, { "vi": "Nhưng khi Brilliant đưa một vài người khác trong ban điều hành Quỹ, bao gồm Wavy Gravy và Jerry Garcia, đến Apple ngay khi công ty mới tiến hành IPO để xin tiền tài trợ, Jobs đã không đồng ý cấp tiền.", "en": "But when Brilliant brought some board members, including Wavy Gravy and Jerry Garcia, to Apple right after its IPO to solicit a donation, Jobs was not forthcoming." }, { "vi": "Một trong những kỹ sử ở Apple nói với Atkinson rằng sẽ không thể nào làm được một con chuột như thế xét về mặt thương mại.", "en": "One of the engineers told Atkinson that there was no way to build such a mouse commercially." }, { "vi": "Sau khi Atkison than phiền với Jobs về việc đó thì ngay ngày hôm sau, khi ông đến công ty làm việc thì cũng là lúc biết tin Jobs đã sa thải người kỹ sư đó.", "en": "After Atkinson complained to Jobs over dinner, he arrived at the office the next day to discover that Jobs had fired the engineer." }, { "vi": "Khi người được Steve lựa chọn thay thế cho kỹ sư trên gặp Atkinson, lời đầu tiên cậu ấy nói với ông là: 'Tôi có thể chế tạo ra một con chuột theo yêu cầu.' Atkinson và Jobs trở thành những người bạn thân thiết trong một thời gian, và họ hầu như hôm nào cũng ăn tối cùng nhau ở nhà hàng Good Earth.", "en": "When his replacement met Atkinson, his first words were, \"I can build the mouse.\", Atkinson and Jobs became best friends for a while, eating together at the Good Earth most nights" }, { "vi": "Trong lúc đó, John Couch và một số kỹ sư tài năng nhưng bảo thủ và kém tưởng tượng khác mang phong cách của HP trong đội Lisa đã phản đối lại sự can thiệp của Jobs và rất tức giận bởi những lời xúc phạm khá thường xuyên của Jobs.", "en": "But John Couch and the other professional engineers on his Lisa team, many of them buttoned - down HP types, resented Jobs's meddling and were infuriated by his frequent insults." }, { "vi": "Vào thời điểm Apple cổ phần hoá một năm sau đó, số cổ phần mà Xerox mua với giá 1 triệu đô-la trước đó đã có giá trị 17,6 triệu đô-la. Nhưng Apple là người được lợi hơn trong thương vụ trao đổi này.", "en": "By the time Apple went public a year later, Xerox's $1 million worth of shares were worth $17.6 million , But Apple got the better end of the bargain" }, { "vi": "Jobs và đồng nghiệp của mình đã đến tham quan công nghệ của Xerox PARC vào tháng 12 năm 1979 để xem họ trình diễn một cách đầy đủ hơn về công nghệ của họ.", "en": "Jobs and his colleagues went to see Xerox PARC's technology in December 1979 and, when Jobs realized he had n't been shown enough, got an even fuller demonstration a few days later." }, { "vi": "Larry Tesler là một trong số những nhà khoa học ở Xerox phụ trách thuyết trình về công nghệ cho các vị khách quý, ông hồi hộp khi trình bày về công trình mà những người chủ của ông thậm chí chưa bao giờ đánh giá cao nó.", "en": "Larry Tesler was one of the Xerox scientists called upon to do the briefings, and he was thrilled to show off the work that his bosses back east had never seemed to appreciate." }, { "vi": "\"Những gì đang xảy ra tại Việt Nam là một cuộc khủng hoảng về niềm tin\", một nhà đầu tư nước ngoài trong khu doanh nghiệp trọng tâm ở phía Nam thành phố Hồ Chí Minh đã nói với AFP như thế.", "en": "\"What is happening in Vietnam is a crisis of confidence,\" a foreign investor in the southern business hub Ho Chi Minh City told AFP." }, { "vi": "Markkula đã đưa ra một dự đoán ngông cuồng: 'Chúng ta sẽ nằm trong danh sách Fortune 500 trong 2 năm tới.", "en": "Markkula made a wild prediction: \"We're going to be a Fortune 500 company in two years,\" he said." }, { "vi": "Đây sẽ là sự khởi đầu cho một ngành công nghiệp mới, là cơ hội mười năm có một '.", "en": "\"This is the start of an industry , It happens once in a decade.\"" }, { "vi": "Apple mất 7 năm để lọt vào Fortune 500, nhưng dự đoán của Markkula cuối cùng cũng trở thành sự thật.", "en": "It would take Apple seven years to break into the Fortune 500, but the spirit of Markkula's prediction turned out to be true." }, { "vi": "Sự kiện ra mắt lần đầu", "en": "The First Launch Event" }, { "vi": "Sự kiện ra mắt Apple II được lên kế hoạch sao cho trùng khớp với Hội chợ Máy tính Vùng Bờ tây đầu tiên, tổ chức vào tháng 4 năm 1977 tại San Francisco, do một thành viên tích cực của Homebrew, Jim Warren, đứng ra tổ chức.", "en": "The introduction of the Apple II was scheduled to coincide with the first West Coast Computer Faire, to be held in April 1977 in San Francisco, organized by a Homebrew stalwart, Jim Warren." }, { "vi": "Jobs đã đăng ký một gian hàng cho Apple ngay khi nhận được thông tin.", "en": "Jobs signed Apple up for a booth as soon as he got the information packet." }, { "vi": "Ông muốn đảm bảo sẽ có được một vị trí ngay trước sảnh để việc ra mắt Apple II được ấn tượng, vì thế ông đã khiến Wozniak thật sự sốc khi trả đồng ý trước 5.000 đô-la. 'Steve đã quyết định đây là lần ra mắt lớn của chúng tôi,' Wozniak nói.", "en": "He wanted to secure a location right at the front of the hall as a dramatic way to launch the Apple II, and so he shocked Wozniak by paying $5,000 in advance , \"Steve decided that this was our big launch,\" said Wozniak" }, { "vi": "'Chúng tôi sẽ cho cả thế giới thấy chúng tôi sở hữu một cỗ máy và một công ty tuyệt vời.'", "en": "\"We would show the world we had a great machine and a great company.\"" }, { "vi": "XEROX VÀ LISA", "en": "XEROX AND LISA" }, { "vi": "Giao diện người dùng đồ hoạ", "en": "Graphical User Interfaces" }, { "vi": "Trong sự phấn khích, Jobs bắt đầu tham gia vào việc quản lý trực tiếp hàng ngày dự án Lisa, vốn được điều hành bởi John Couch, cựu kỹ sư của HP.", "en": "In his excitement, Jobs began to take over the daily management of the Lisa project, which was being run by John Couch, the former HP engineer." }, { "vi": "Bỏ qua vai trò của Couch, ông làm việc trực tiếp với Atkinson và Tesler để hiện thực hoá những ý tưởng của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực thiết kế giao diện đồ hoạ cho dòng máy tính Lisa.", "en": "Ignoring Couch, he dealt directly with Atkinson and Tesler to insert his own ideas, especially on Lisa's graphical interface design." }, { "vi": "Tesler nói: 'ông ấy có thể gọi cho tôi bất cứ lúc nào, 2 giờ sáng hay 5 giờ sáng cũng được.", "en": "\"He would call me at all hours, 2 a.m. or 5 a.m.,\" said Tesler." }, { "vi": "Một cuộc thử thách quan trọng lại diễn ra khi Atkinson quyết định rằng màn hình máy tính sẽ có nền trắng thay vì màn hình tối như trước.", "en": "One important showdown occurred when Atkinson decided that the screen should have a white background rather than a dark one." }, { "vi": "Điều này cho phép đạt được mục tiêu mà cả Atkinson và Jobs đều mong muốn, tất cả gói gọn trong từ 'WYSIWYG', viết tắt từ cụm từ 'What you see is what you get'", "en": "This would allow an attribute that both Atkinson and Jobs wanted: WYSIWYG, pronounced \"wiz - ee - wig,\" an acronym for \"What you see is what you get.\"" }, { "vi": "Những gì bạn nhìn thấy trên màn hình máy tính cũng tương tự như những gì bạn nhận được khi in ra bản giấy.", "en": "What you saw on the screen was what you'd get when you printed it out." }, { "vi": "Atkinson nhớ lại, 'Đội kỹ sư phần cứng đã gào lên như những sát thủ khát máu.", "en": "\"The hardware team screamed bloody murder,\" Atkinson recalled." }, { "vi": "Họ nói rằng điều này sẽ dẫn tới việc chúng tôi bắt buộc phải sử dụng một loại chất phốt pho vốn được cho là kém ổn định, dễ bị rung và gây méo dạng hình hiển thị hơn.", "en": "\"They said it would force us to use a phosphor that was a lot less persistent and would flicker more.\"" }, { "vi": "Vì vậy, Atkinson nhờ đến sự can thiệp của Jobs, người cũng đồng tình với ý kiến của ông.", "en": "So Atkinson enlisted Jobs, who came down on his side." }, { "vi": "Những kỹ sư phần cứng này càu nhàu nhưng vẫn bắt tay vào nghiên cứu và họ đã làm được.", "en": "The hardware folks grumbled, but then went off and figured it out." }, { "vi": "Bản thân Steve không phải là một kỹ sư giỏi nhưng ông lại rất giỏi trong việc ước định câu trả lời của mọi người, ông có thể nói liệu những kỹ sư này bảo thủ, cứng đầu hay không chắc chắn vào bản thân mình. '", "en": "\"Steve was n't much of an engineer himself, but he was very good at assessing people's answers , He could tell whether the engineers were defensive or unsure of themselves.\"" }, { "vi": "Kottke quyết định làm sáng tỏ trường hợp của ông với Jobs bằng cách lượn lờ bên ngoài văn phòng của Jobs và tìm cách bắt chuyện với ông.", "en": "Kottke decided to press his case with Jobs by hovering outside his office and catching him to make a plea." }, { "vi": "Nhưng mỗi lần chạm trán, Jobs lại tỏ ý xua đuổi Kottke. Ông nói: 'Điều làm tôi khó nghĩ nhất là Jobs không bao giờ nói trực tiếp với tôi là tôi không đủ tư cách để hưởng quyền đó.", "en": "But at each encounter, Jobs brushed him off , \"What was really so difficult for me is that Steve never told me I was n't eligible,\" recalled Kottke" }, { "vi": "Ông ấy nợ tôi những lời giải thích với tư cách một người bạn.", "en": "\"He owed me that as a friend." }, { "vi": "Khi tôi hỏi Jobs về cổ phần, ông ấy chỉ bảo tôi phải nói chuyện trực tiếp với người quản lý của tôi. 'Cuối cùng, sau gần sáu tháng kể từ đợt phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng, Kottke đã lấy hết can đảm bước vào phòng Jobs và cố gắng giải quyết vấn đề với ông.", "en": "When I would ask him about stock, he would tell me I had to talk to my manager. \", Finally, almost six months after the IPO, Kottke worked up the courage to march into Jobs's office and try to hash out the issue" }, { "vi": "Nhưng khi Kottke bước vào, Jobs lạnh lùng đến mức khiến người Kottke như đông cứng lại.", "en": "But when he got in to see him, Jobs was so cold that Kottke froze." }, { "vi": "Ông nhớ lại, 'Lúc đó tôi chỉ biết nghẹn lời và nước mắt bắt đầu rơi khiến tôi không thể mở lời nói với cậu ấy.", "en": "\"I just got choked up and began to cry and just could n't talk to him,\" Kottke recalled." }, { "vi": "Tình bạn của chúng tôi kết thúc ở đó.", "en": "\"Our friendship was all gone." }, { "vi": "Thật đáng buồn. '", "en": "It was so sad. \"" }, { "vi": "Kể từ khi chuyển đến sống cùng nhau trong một xe lưu động suốt mùa hè sau khi tốt nghiệp trung học, Chrisann Brennan đã khắc hoạ nên câu chuyện về cuộc đời Jobs.", "en": "Ever since they had lived together in a cabin during the summer after he graduated from high school, Chrisann Brennan had woven in and out of Jobs's life." }, { "vi": "Khi Jobs trở về từ Ấn Độ vào năm 1974, họ đã dành nhiều thời gian bên nhau tại trang trại của Robert Friedland.", "en": "When he returned from India in 1974, they spent time together at Robert Friedland's farm." }, { "vi": "\"Steve rủ tôi đến ở đó, chúng tôi lúc đó còn trẻ, phóng túng và tự do\", bà nhớ lại.", "en": "\"Steve invited me up there, and we were just young and easy and free,\" she recalled." }, { "vi": "\"Có một nguồn năng lượng ở đó hối thúc con tim tôi\".", "en": "\"There was an energy there that went to my heart.\"" }, { "vi": "Ngoài ra còn có rất ít niềm tin vào sự thiêng liêng của đời sống con người: Phật giáo cho rằng không có sự khác biệt giữa con người với động vật và thực vật.", "en": "There is also very little belief in the sanctity of human life: Buddhism holds that there is no difference between humans and animals and plants." }, { "vi": "Một cam kết bảo vệ nhân quyền đã được viết vào hiến pháp Trung Hoa trong năm 2004, nhưng, như trường hợp gần đây của nhà bất đồng chính kiến ​​mù Trần Quang Thành đã minh hoạ, điều này hầu như là một thông điệp chết.", "en": "A pledge to protect human rights was written into the Chinese constitution in 2004; but, as the recent case of the blind dissident Chen Guangcheng illustrates, this is mostly a dead letter." }, { "vi": "Tương tự như vậy, sở hữu tư nhân đứng dưới sở hữu tập thể.", "en": "Similarly, private property ranks below collective property." }, { "vi": "Tầm nhìn của Raskin đã làm Jobs mê mệt nhưng không phải bởi sự sẵn sàng thoả hiệp để giảm thiểu chi phí của ông.", "en": "Jobs was enthralled by Raskin's vision, but not by his willingness to make compromises to keep down the cost." }, { "vi": "Một ngày mùa thu năm 1979, Jobs nói rằng ông muốn Raskin tập trung vào chế tạo sản phẩm mà ông nhắc đi nhắc lại là 'vô cùng tuyệt vời'.", "en": "At one point in the fall of 1979 Jobs told him instead to focus on building what he repeatedly called an 'insanely great' product." }, { "vi": "Jobs nói: 'Đừng quá lo lắng về giá cả, hãy tập trung vào khả năng đáp ứng người sử dụng của máy tính.' Raskin đáp lại lệnh của của Jobs bằng một bản ghi nhớ có đôi chút châm biếm.", "en": "'Do n't worry about price, just specify the computer's abilities,' Jobs told him , Raskin responded with a sarcastic memo" }, { "vi": "Nó đưa ra tất cả những thứ mà bạn sẽ muốn ở một chiếc máy tính lý tưởng: màn hình màu có độ phân giải cao, một chiếc máy in không có băng mực với tốc độ in màu một trang một giây, truy cập không giới hạn vào hệ thống mạng ARPA cùng khả năng nhận dạng giọng nói và tổng hợp nhạc, 'thậm chí mô phỏng lại giọng hát của Caruso cùng đội hợp xướng thánh ca với âm vang ở mọi cung độ'.", "en": "It spelled out everything you would want in the proposed computer: a high - resolution color display, a printer that worked without a ribbon and could produce graphics in color at a page per second, unlimited access to the ARPA net, and the capability to recognize speech and synthesize music, \"even simulate Caruso singing with the Mormon tabernacle choir, with variable reverberation.\"" }, { "vi": "Bảng ghi nhớ đó kết luận, 'Việc thiết kế dựa trên duy nhất những đặc tính mà bản thân chúng ta mong muốn là điều ngu xuẩn.", "en": "The memo concluded, \"Starting with the abilities desired is nonsense." }, { "vi": "Chúng ta phải bắt đầu chế tạo dựa trên cả việc định hướng giá cả lẫn tập hợp những chức năng mong muốn, dựa trên xu hướng công nghệ tại thời điểm triển khai và tương lai gần. 'Nói cách khác, Raskin hầu như không có đủ sự kiên nhẫn đối với niềm tin của Jobs là bạn có thể thay đổi hiện thực nếu bạn có đủ niềm đam mê để phát triển sản phẩm của mình.", "en": "We must start both with a price goal, and a set of abilities, and keep an eye on today's and the immediate future's technology. \", In other words, Raskin had little patience for Jobs's belief that you could distort reality if you had enough passion for your product" }, { "vi": "Nhưng Raskin không biết rằng Jobs đang nghiên cứu một thương vụ lớn hơn nhiều.", "en": "What Raskin did n't know was that Jobs was working on a more complex deal." }, { "vi": "Quỹ đầu tư mạo hiểm của Xerox muốn tham gia vào việc phân chia cổ phần và nâng vốn lần hai của Apple vào mùa hè năm 1979.", "en": "Xerox's venture capital division wanted to be part of the second round of Apple financing during the summer of 1979." }, { "vi": "Anh có định bán nó cho những khách hàng yêu quý của mình không?", "en": "Do n't you sell it to your good customers?" }, { "vi": "Nếu vậy, làm thế nào mà các anh có thể lấy của tôi 7% hoa hòng?", "en": "If so, how can you charge me a 7% commission?" }, { "vi": "Hambretch nhận ra có một sự thiếu công bằng trong hệ thống này và sau đó ông đưa ra ý tưởng của một cuộc đấu giá ngược giá cổ phiếu trước khi đưa ra IPO.", "en": "Hambrecht recognized that there was a basic unfairness in the system, and he later went on to formulate the idea of a reverse auction to price shares before an IPO." }, { "vi": "Apple chính thức lên sàn vào buổi sáng ngày 12/12/1980.", "en": "Apple went public the morning of December 12, 1980." }, { "vi": "Trước đó, nhà băng đã định giá chào bán ở mức 22 đô-la một cổ phiếu.", "en": "By then the bankers had priced the stock at $22 a share." }, { "vi": "Giá cổ phiếu tăng tới mốc 29 đô-la trong ngày đầu tiên.", "en": "It went to $29 the first day." }, { "vi": "Jobs đã kịp đến trụ sở của Hambrecht & Quist để chứng kiến phiên giao dịch mở màn. Ở tuổi 25, ông đã có trong tay 256 triệu đô-la.", "en": "Jobs had come into the Hambrecht & Quist office just in time to watch the opening trades . At age twenty - five, he was now worth $256 million" }, { "vi": "Một dấu hiệu của sự quả quyết", "en": "A Sign of Resolve" }, { "vi": "Qua việc gắn kết liên tục với mức gia tăng chi tiêu 2 con số cho quân sự, cũng như dành riêng phần lớn ngân sách cho nghiên cứu & phát triển và bổ sung vũ khí & trang thiết bị, rõ ràng là Bắc Kinh đang tìm cách đạt được sức mạnh 'cứng' - có nghĩa là sức mạnh quân sự, tương xứng với sức mạnh 'mềm' về kinh tế, ngoại giao và văn hoá đang gia tăng.", "en": "In its continuing adherence to annual double - digit increases in military spending, as well as its allocating a large portion of its defence budget to R&D and procurement, it is clear that Beijing is seeking to gain 'hard' power – that is, military strength - commensurate with its growing economic, diplomatic, and cultural 'soft' power." }, { "vi": "Cựu sinh viên của Raskin là Bill Atkinson thì đứng về phía Jobs.", "en": "Raskin's former student Bill Atkinson sided with Jobs." }, { "vi": "Họ đều mong muốn có một bộ xử lý máy tính có cấu hình mạnh để hỗ trợ những kỹ thuật đồ hoạ thú vị thiết kế trên nền tảng công nghệ mới nhất và cả việc sử dụng chuột máy tính.", "en": "They both wanted a powerful processor that could support whizzier graphics and the use of a mouse." }, { "vi": "Atkinson nói: 'Steve phải giành lấy dự án đó khỏi tay Jef'.", "en": "'Steve had to take the project away from Jef,' Atkinson said." }, { "vi": "Jef là một người khá cổ hủ và ngoan cố, và Steve phải giành lấy dự án đó ngay lập tức, càng sớm càng tốt.", "en": "Jef was pretty firm and stubborn, and Steve was right to take it over." }, { "vi": "Theo đó, cả thế giới sẽ được hưởng một thành quả tốt hơn. Sự bất đồng này không chỉ về phương diện quan điểm mà còn trở thành sự xung đột về tính cách.", "en": "The world got a better result. The disagreements were more than just philosophical; they became clashes of personality" }, { "vi": "Raskin từng nói: 'Tôi nghĩ Jobs thích chỉ đạo mọi người theo cách của mình, ông ấy muốn người ta nhảy thì họ sẽ phải nhảy.", "en": "\"I think that he likes people to jump when he says jump,\" Raskin once said." }, { "vi": "Giáng Sinh Vui Vẻ - Chúc Mừng Năm Mới 2012", "en": "Merry Christmas and Happy New Year 2012" }, { "vi": "Xung đột đầu tiên của họ liên quan đến sự sùng bái bộ vi xử lý yếu kém Motorola 6809.", "en": "The first conflict was over Raskin's devotion to the underpowered Motorola 6809 microprocessor." }, { "vi": "Raskin muốn giữ giá của máy Mac dưới 1.000 đô-la trong khi quyết tâm của Jobs là chế tạo ra một dòng máy thật sự tuyệt vời, tuyệt vời đến kinh ngạc.", "en": "Once again it was a clash between Raskin's desire to keep the Mac's price under $1,000 and Jobs's determination to build an insanely great machine." }, { "vi": "Ngay trước Lễ Giáng sinh năm 1980, ông đã yêu cầu Burrel Smith thiết kế một chiếc máy thử nghiệm đầu tiên sử dụng dòng chip mạnh hơn này mà không nói với Raskin.", "en": "Just before Christmas 1980, he challenged Burrell Smith, without telling Raskin, to make a redesigned prototype that used the more powerful chip." }, { "vi": "Giống như 'người anh hùng' Wozniak đã từng làm, Smith làm việc thâu đêm suốt sáng, liên tục trong ba tuần liền và đã tìm ra những bước nhảy ngoạn mục trong lập trình.", "en": "As his hero Wozniak would have done, Smith threw himself into the task around the clock, working nonstop for three weeks and employing all sorts of breathtaking programming leaps." }, { "vi": "Khi Smith thành công, Jobs đã có cớ gây sức ép chuyển sang sử dụng bộ vi xử lý Motorola 68000 khiến Raskin đã phải cân nhắc và tính toán lại chi phí của Mac.", "en": "When he succeeded, Jobs was able to force the switch to the Motorola 68000, and Raskin had to brood and recalculate the cost of the Mac." }, { "vi": "Các cải cách kinh tế của Việt Nam phải đối diện với cơn khủng hoảng về niềm tin", "en": "Vietnam economic reform faces crisis of confidence" }, { "vi": "Đây là cách để vượt lên đứng đầu.", "en": "This is way over the top." }, { "vi": "Trong thực tế, với sự sụp đổ bất ngờ của Liên Xô vào năm 1991, và sự tồn tại chỉ một siêu cường duy nhất là một bất thường.", "en": "In fact, the existence of a single superpower is highly abnormal, and was brought about only by the unexpected collapse of the Soviet Union in 1991." }, { "vi": "Tình trạng bình thường là cần một sự cộng sinh giữa các cường quốc, đôi khi hoà bình thỉnh thoảng gây chiến, giữa các cường quốc to lớn.", "en": "The normal situation is one of coexistence, sometimes peaceful sometimes warlike, between several great powers." }, { "vi": "Các binh sĩ Pakistan bị vùi trong một trận tuyết lở chôn vùi ít nhất 117 binh sĩ ở Himalaya.", "en": "Pakistani soldiers are digging into an avalanche that buried at least 117 troops in the Himalayas." }, { "vi": "Các hoạt động cứu hộ đang được tiến hành trên sông băng Siachen, nằm trong khu vực tranh chấp Kashmir.", "en": "The rescue operation is underway on the Siachen glacier - that in the disputed Kashmir region." }, { "vi": "Robert Friedland đã giải cứu cô.", "en": "Robert Friedland came to her rescue." }, { "vi": "\"Ông nghe nói tôi đã mang thai, và ông bảo tôi hãy đến trang trại để sinh em bé\", Brennan nhớ lại.", "en": "\"He heard that I was pregnant, and he said to come on up to the farm to have the baby,\" she recalled." }, { "vi": "\"Vì vậy, tôi đã làm.\" Elizabeth Holmes và những người bạn khác vẫn còn sống ở đó, và họ tìm được một nữ hộ sinh tên là Oregon để giúp cho việc sinh nở.", "en": "\"So I did.\", Elizabeth Holmes and other friends were still living there, and they found an Oregon midwife to help with the delivery" }, { "vi": "Ngày 17 tháng 5 1978, Brennan đã sinh một bé gái.", "en": "On May 17, 1978, Brennan gave birth to a baby girl." }, { "vi": "Ba ngày sau, Jobs bay đến đó thăm và đặt tên cho em bé mới sinh. Thông thường, các em bé sinh ra ở đây sẽ được đặt một cái tên tâm linh theo kiểu phương Đông, nhưng Jobs khăng khăng rằng em bé được sinh ra ở Mỹ và nên có một cái tên phù hợp.", "en": "Three days later Jobs flew up to be with them and help name the new baby , The practice on the commune was to give children Eastern spiritual names, but Jobs insisted that she had been born in America and ought to have a name that fit" }, { "vi": "Brennan đồng ý.", "en": "Brennan agreed." }, { "vi": "Họ đặt tên bé gái là Lisa Nicole Brennan, nhưng không cho em bé mang họ Jobs.", "en": "They named her Lisa Nicole Brennan, not giving her the last name Jobs." }, { "vi": "Và sau đó, ông trở lại Apple làm việc.", "en": "And then he left to go back to work at Apple." }, { "vi": "\"Anh ấy không muốn làm bất cứ điều gì cho em bé và cho tôi\", Brennan nói.", "en": "\"He did n't want to have anything to do with her or with me,\" said Brennan." }, { "vi": "Khi Jobs cần tìm một người có khả năng viết một cuốn sách hướng dẫn cho Apple II năm 1976, ông đã gọi cho Raskin, người lúc đó cũng đang sở hữu một công ty tư vấn nhỏ.", "en": "When Jobs was looking for someone to write a manual for the Apple II in 1976, he called Raskin, who had his own little consulting firm." }, { "vi": "Raskin cho rằng có đôi chút thành kiến phân biệt giới khi đặt tên cho những chiếc máy tính theo tên của một người phụ nữ nên ông đã đổi lại tên của dự án đó theo loại táo yêu thích của mình: McIntosh.", "en": "Since Raskin thought it was sexist to name computers after women, he redubbed the project in honor of his favorite type of apple, the McIntosh." }, { "vi": "Sau đó, để tránh gây hiểu nhầm với một hãng sản xuất thiết bị âm thanh có tên McIntosh Laboratory, ông đã thay đổi các ghép âm thành Macintosh.", "en": "But he changed the spelling in order not to conflict with the name of the audio equipment maker McIntosh Laboratory , The proposed computer became known as the Macintosh" }, { "vi": "Apple II được bán ra thị trường, với nhiều mẫu mã khác nhau, trong vòng 16 năm sau đó, với gần 6.000.000 giao dịch.", "en": "The Apple II would be marketed, in various models, for the next sixteen years, with close to six million sold." }, { "vi": "Hơn bất kỳ một dòng máy tính nào khác, Apple II đã mở ra ngành công nghiệp máy tính cá nhân.", "en": "More than any other machine, it launched the personal computer industry." }, { "vi": "Wozniak xứng được lịch sử ghi nhận vì công lao thiết kế bảng mạch đầy tuyệt vời và phần mềm điều hành liên quan, đó là một trong những kỳ công vĩ đại của thời đại sáng chế độc lập.", "en": "Wozniak deserves the historic credit for the design of its awe - inspiring circuit board and related operating software, which was one of the era's great feats of solo invention." }, { "vi": "Tuy nhiên, Jobs mới là người tích hợp bảng mạch của Wozniak thành một gói thân thiện, từ bộ nguồn cho tới chiếc vỏ máy có kiểu dáng đẹp, ông cũng tạo ra một công ty tuyệt vời dựa trên nền tảng chiếc máy của Wozniak.", "en": "But Jobs was the one who integrated Wozniak's boards into a friendly package, from the power supply to the sleek case , He also created the company that sprang up around Wozniak's machines" }, { "vi": "Như Regis McKenna sau này đã nói: 'Woz đã thiết kế một cỗ máy tuyệt vời, nhưng nó có thể có mặt trong các cửa hàng hôm nay là nhờ Steve Jobs.'", "en": "As Regis McKenna later said, 'Woz designed a great machine, but it would be sitting in hobby shops today were it not for Steve Jobs.'" }, { "vi": "Tuy nhiên, hầu hết mọi người vẫn coi Apple II là sáng tạo của Wozniak.", "en": "Nevertheless most people considered the Apple II to be Wozniak's creation." }, { "vi": "Và điều đó đã giúp thúc đẩy Jobs theo đuổi một thành tựu tuyệt vời tiếp theo - thứ mà ông có thể tự hào là của chính mình.", "en": "That would spur Jobs to pursue the next great advance, one that he could call his own." }, { "vi": "Để sản xuất Apple II hoàn chỉnh cần phải có một lượng vốn đáng kể, vì thế họ đã nghĩ đến việc bán bản quyền cho một công ty lớn hơn.", "en": "To produce the fully packaged Apple II would require significant capital, so they considered selling the rights to a larger company." }, { "vi": "Jobs đến AI Alcorn và đề nghị một cơ hội thương lượng với ban quản lý Atari.", "en": "Jobs went to Al Alcorn and asked for the chance to pitch it to Atari's management." }, { "vi": "Jobs thu xếp một cuộc hẹn với chủ tịch công ty, Joe Keenan, một người bảo thủ hơn nhiều so với Alcorn và Bushnell.", "en": "He set up a meeting with the company's president, Joe Keenan, who was a lot more conservative than Alcorn and Bushnell." }, { "vi": "'Steve đến để thương lượng nhưng Joe lại không thể chịu đựng được ông ấy', Alcorn nhớ lại.", "en": "'Steve goes in to pitch him, but Joe could n't stand him,' Alcorn recalled." }, { "vi": "'Ông ta không đánh giá cao ý thức vệ sinh của Steve'.", "en": "'He did n't appreciate Steve's hygiene.'" }, { "vi": "Jobs đã đi chân trần và có lúc đặt cả chân lên bàn.", "en": "Jobs was barefoot, and at one point put his feet up on a desk." }, { "vi": "Có thể lắm chứ '.", "en": "There goes that possibility." }, { "vi": "Mặc dù không thường xuyên liên lạc với Jobs trước đó, nhưng Brennan đã nhanh chóng chuyển đến ở với Jobs.", "en": "Even though her relationship with Jobs was sporadic, Brennan soon moved in as well." }, { "vi": "Việc sắp xếp chỗ ở giống như trong một vở hài kịch Pháp.", "en": "This made for a set of living arrangements worthy of a French farce." }, { "vi": "Căn nhà có hai phòng lớn và hai phòng nhỏ.", "en": "The house had two big bedrooms and two tiny ones." }, { "vi": "Sống trong cùng một nhà, Brennan và Jobs gần gũi nhiều hơn, vài tháng sau, cô mang thai", "en": "Living in the house at times rekindled the physical relationship between Brennan and Jobs, and within a few months she was pregnant." }, { "vi": "Cái giá phải trả là hết sức lớn.", "en": "The price to be paid is enormous." }, { "vi": "Hiện trên các vỉa hè đã có một số tử thi nằm ngổn ngang.", "en": "There are already a certain number of corpses on the pavement." }, { "vi": "Nhưng mặc dù ông nói rằng các biện pháp là \"cần thiết\", những người khác vẫn đang tự hỏi không biết các biện pháp như thế có đủ hay không.", "en": "But while he said the measures were \"necessary\", others are wondering if they will be enough." }, { "vi": "Vào đầu tháng 3, Trung Quốc thông báo ngân sách quốc phòng năm 2012, lần đầu tiên đã phá kỷ lục 100 tỷ Mỹ kim.", "en": "IN early March, China released its defence budget for 2012, which broke the symbolic US$ 100 billion barrier for the first time." }, { "vi": "Đúng ra chi tiêu quân sự của Trung Quốc tổng cộng 106,4 tỷ Mỹ kim, gia tăng 11,2% so với năm 2011, và con số này không bao gồm những chi tiêu bí mật có thể cộng thêm vào ngân sách quốc phòng Trung Quốc nhiều tỷ Mỹ kim / năm.", "en": "In fact, Chinese military expenditures will total US$ 106.4 billion (S$ 134 billion), an increase of 11.2 percent over 2011 – and this does not include possible hidden spending, which could add billions of dollars per year to the Chinese defence budget." }, { "vi": "Đã không có sự bàn bạc nào về một cuộc hôn nhân.", "en": "There was no discussion of marriage." }, { "vi": "Cô ấy suy nghĩ rất nhiều về điều đó và đã quyết định giữ lại, hoặc là tôi không biết cô ấy đã quyết định thế nào - tôi nghĩ đã đến lúc mình quyết định thay cho cô ấy.", "en": "She thought about it repeatedly and decided not to, or I do n't know that she ever really decided - I think time just decided for her." }, { "vi": "Brennan nói với tôi cô ấy chọn đứa bé: 'Anh ấy nói việc phá thai là chuyện bình thường nhưng việc đó đã không xảy ra'.", "en": "Brennan told me that it was her choice to have the baby: 'He said he was fine with an abortion but never pushed for it.'" }, { "vi": "Điều thú vị là, với xuất thân của mình, Steve kịch liệt phản đối một lựa chọn.", "en": "Interestingly, given his own background, he was adamantly against one option." }, { "vi": "'Anh ấy rất không ủng hộ việc tôi định cho con đi làm con nuôi', Brenna nói", "en": "'He strongly discouraged me putting the child up for adoption,' she said." }, { "vi": "Vào đêm giao thừa lạnh lẽo, một bé gái nghèo đi bán diêm trên đường phố.", "en": "On a cold New Year's Eve, a poor girl tries to sell matches in the street." }, { "vi": "Cô bé lạnh cóng, nhưng không dám về nhà vì sợ cha đánh nếu không bán được que diêm nào.", "en": "She is freezing badly, but she is afraid to go home because her father will beat her for not selling any matches." }, { "vi": "Cô bé trú mình trong một hốc tường nhỏ và đánh một que diêm để sưởi ấm mình.", "en": "She takes shelter in a nook and lights the matches to warm herself." }, { "vi": "Trong ánh sáng của que diêm, cô bé nhìn thấy những hình ảnh đáng yêu trong đó có một cây Giáng sinh và một bữa tiệc linh đình.", "en": "In their glow, she sees several lovely visions including a Christmas tree and a holiday feast." }, { "vi": "Cô gái ngước nhìn lên trời, và thấy một ngôi sao băng, nó nhớ người bà đã mất từng nói nói rằng một ngôi sao rơi xuống có nghĩa là một ai đó qua đời và đi vào Thiên đàng.", "en": "The girl looks skyward, sees a shooting star, and remembers her deceased grandmother saying that such a falling star means someone died and is going into Heaven." }, { "vi": "Khi cô bé bật que diêm tiếp theo, nó thấy hình ảnh của bà ngoại, người duy nhất đã đối xử với nó bằng tình yêu và lòng tốt.", "en": "As she lights her next match, she sees a vision of her grandmother, the only person to have treated her with love and kindness." }, { "vi": "Cô bé bật một que diêm khác để giữ cho hình ảnh của bà ngoại gần gũi lâu chừng nào nó có thể.", "en": "She strikes one match after another to keep the vision of her grandmother nearby for as long as she can." }, { "vi": "Cô bé chết và bà ngoại mang linh hồn của cháu lên thiên đường.", "en": "The child dies and her grandmother carries her soul to Heaven." }, { "vi": "Sáng hôm sau, người qua đường tìm thấy cô bé đã chết trong cái hốc tường đó.", "en": "The next morning, passers - by find the dead child in the nook." }, { "vi": "Wozniak bắt đầu khó chịu với phong cách của Jobs.", "en": "Wozniak began to rankle at Jobs's style." }, { "vi": "Steve đã quá nghiêm khắc với mọi người.", "en": "Steve was too tough on people." }, { "vi": "Tôi muốn mọi người cảm thấy công ty như một gia đình nơi tất cả chúng tôi đều vui vẻ và chia sẻ bất cứ điều gì đã làm, về phần mình, Jobs cảm thấy rằng Wozniak chỉ đơn giản là sẽ không bao giờ có thể lớn được.", "en": "I wanted our company to feel like a family where we all had fun and shared whatever we made , Jobs, for his part, felt that Wozniak simply would not grow up" }, { "vi": "Anh ta rất trẻ con.", "en": "He was very childlike." }, { "vi": "Anh ta đã thiết kế phiên bản tuyệt vời của BASIC, nhưng sau đó không bao giờ có thể bắt tay vào thực hiện BASIC với dấu phẩy động mà chúng tôi cần, vì vậy chúng tôi cuối cùng phải ký kết thoả thuận với Microsoft.", "en": "He did a great version of BASIC, but then never could buckle down and write the floating - point BASIC we needed, so we ended up later having to make a deal with Microsoft." }, { "vi": "Anh ta quá thiếu tập trung, tuy nhiên, các xung đột cá nhân vẫn còn trong tầm kiểm soát, chủ yếu là do công ty đang hoạt động tốt.", "en": "He was just too unfocused, but for the time being the personality clashes were manageable, mainly because the company was doing so well" }, { "vi": "Ben Rosen, một nhà phân tích mà các thông báo của ông đã góp phần hình thành nên quan điểm của thế giới công nghệ, đã trở thành một nhà truyền bá nhiệt tình cho Apple II.", "en": "Ben Rosen, the analyst whose newsletters shaped the opinions of the tech world, became an enthusiastic proselytizer for the Apple II." }, { "vi": "Một nhà phát triển độc lập đã đưa ra các bảng tính và chương trình tài chính cá nhân đầu tiên vào máy tính cá nhân, VisiCalc, và trong một khoảng thời gian, chương trình này chỉ có trên Apple II, biến máy tính thành một sản phẩm mà các doanh nghiệp và gia đình đều muốn mua.", "en": "An independent developer came up with the first spreadsheet and personal finance program for personal computers, VisiCalc, and for a while it was available only on the Apple II, turning the computer into something that businesses and families could justify buying." }, { "vi": "Công ty bắt đầu thu hút các nhà đầu tư mới có tầm ảnh hưởng.", "en": "The company began attracting influential new investors." }, { "vi": "Người tiên phong trong lĩnh vực vốn đầu tư mạo hiểm Arthur Rock ban đầu không mấy ấn tượng khi Markkula đưa Jobs đến gặp mình.", "en": "The pioneering venture capitalist Arthur Rock had initially been unimpressed when Markkula sent Jobs to see him." }, { "vi": "'Cậu ta nhìn như thể vừa đi tu ở Ấn Độ về,' Rock nhớ lại, 'và cũng bốc mùi như thế'.", "en": "'He looked as if he had just come back from seeing that guru he had in India,' Rock recalled, 'and he kind of smelled that way too.'" }, { "vi": "Nhưng sau khi Rock tận mắt chứng kiến Apple II, ông đã đầu tư và tham gia hội đồng quản trị.", "en": "But after Rock scoped out the Apple II, he made an investment and joined the board." }, { "vi": "Cả Mike Scott và Mike Markkula đều có ý định sắp xếp lại một trật tự quyền lực khác cho Apple, và đặc biệt ngày càng quan tâm đến hành vi như muốn phá hỏng mọi thứ của Jobs.", "en": "Both Mike Scott and Mike Markkula were intent on bringing some order to Apple and became increasingly concerned about Jobs's disruptive behavior." }, { "vi": "Vì vậy, vào khoảng tháng Chín năm 1980, họ đã âm mưu cơ cấu lại tổ chức.", "en": "So in September 1980, they secretly plotted a reorganization." }, { "vi": "Couch được bầu làm quản lý của bộ phận nghiên cứu và phát triển dòng máy tính Lisa.", "en": "Couch was made the undisputed manager of the Lisa division." }, { "vi": "Jobs nói: 'Tôi cảm thấy rất tồi tệ và cảm giác như mình bị loại bỏ bởi Markkula.", "en": "'I was upset and felt abandoned by Markkula,' he said." }, { "vi": "Ông ấy và Scotty cảm thấy tôi không định điều hành bộ phận phát triển Lisa.", "en": "He and Scotty felt I was n't up to running the Lisa division." }, { "vi": "Tôi đã nghiền ngẫm về điều này rất nhiều.", "en": "I brooded about it a lot." }, { "vi": "Jobs đã ứng dụng nguyên tắc của Markkula rằng việc 'áp đặt' sự tuyệt vời của mình lên khách hàng bằng cách tạo ấn tượng khó quên với người dùng, đặc biệt khi ra mắt một sản phẩm mới, là điều hết sức quan trọng.", "en": "It was an application of Markkula's admonition that it was important to 'impute' your greatness by making a memorable impression on people, especially when launching a new product." }, { "vi": "Điều đó được phản ánh khi Jobs tiến hành trang trí gian hàng giới thiệu.", "en": "That was reflected in the care that Jobs took with Apple's display area." }, { "vi": "Phương tiện tham gia triển lãm khác gồm có bàn danh thiếp và biển quảng cáo áp phích.", "en": "Other exhibitors had card tables and poster board signs." }, { "vi": "Gian hàng của Apple có bàn giao dịch phủ bằng nhung đen và một cửa sổ lớn bằng kính Plexiglas có gắn biểu tượng mới của Janoff.", "en": "Apple had a counter draped in black velvet and a large pane of backlit Plexiglas with Janoff's new logo." }, { "vi": "Họ chỉ trưng bày 3 chiếc Apple II mới xuất xưởng nhưng những hộp trống cũng được đặt ở đó để tạo ấn tượng rằng họ đã có rất nhiều sản phẩm.", "en": "They put on display the only three Apple IIs that had been finished, but empty boxes were piled up to give the impression that there were many more on hand." }, { "vi": "Khi Mike Markklua cùng với Jobs và Wozniak biến sự hợp tác non nớt ban đầu thành một công ty máy tính Apple hữu hình vào tháng 1 năm 1977, họ định giá nó ở mức 5.309 đô-la, trong vòng chưa đầy bốn năm sau đó, họ quyết định tiến hành cổ phần hoá công ty và niêm yết trên sàn giao dịch.", "en": "With Wozniak, 1981 Options When Mike Markkula joined Jobs and Wozniak to turn their fledgling partnership into the Apple Computer Co. in January 1977, they valued it at $5,309 , less than four years later they decided it was time to take it public" }, { "vi": "Đây là sự kiện đăng ký phát hành cổ phiếu vượt mức lớn nhất trong lịch sử, sau sự kiện của Ford Motors năm 1956.", "en": "It would become the most oversubscribed initial public offering since that of Ford Motors in 1956." }, { "vi": "Trung Hoa có một sự lựa chọn: nó có thể hoặc là chấp nhận các giá trị phương Tây, hoặc là có thể cố gắng để tạo ra một giá trị Đông Á để bảo vệ chính nó từ những giá trị này.", "en": "China has a choice: it can either accept Western values, or it can try to carve out an East Asian sphere to insulate itself from them." }, { "vi": "Giá trị Đông Á của Trung Hoa sẽ kích động cuộc xung đột không chỉ với Mỹ, mà còn với các cường quốc châu Á khác, đặc biệt là Nhật Bản và Ấn Độ.", "en": "The latter course would provoke conflict not only with the US, but also with other Asian powers, particularly Japan and India." }, { "vi": "Cho nên, tương lai tốt nhất có thể của Trung Hoa rất có thể nằm trong việc chấp nhận các tiêu chuẩn phương Tây trong khi vẫn cố gắng vấn vươn với \"màu sắc Trung Hoa.\"", "en": "China's best possible future thus probably lies in accepting Western norms while trying to flavor them with \"Chinese characteristics.\"" }, { "vi": "Về lý thuyết, Scott có vẻ là một lựa chọn tuyệt vời.", "en": "On paper he looked like a great choice." }, { "vi": "Ông đã điều hành một dây chuyền sản xuất cho National Semiconductor và là một nhà quản lý có kiến thức về kỹ thuật.", "en": "He was running a manufacturing line for National Semiconductor, and he had the advantage of being a manager who fully understood engineering." }, { "vi": "Tuy nhiên, cá nhân Scott khá là kiểu cách.", "en": "In person, however, he had some quirks." }, { "vi": "Scott béo, bị tật cơ mặt giật giật và có vấn đề về sức khoẻ, vì thế, ông thường lang thang ở sảnh với bàn tay siết chặt.", "en": "He was overweight, afflicted with tics and health problems, and so tightly wound that he wandered the halls with clenched fists." }, { "vi": "Scott cũng là người hay tranh cãi.", "en": "He also could be argumentative." }, { "vi": "Khi làm việc với Jobs, điều đó có thể tốt nhưng cũng có thể xấu.", "en": "In dealing with Jobs, that could be good or bad." }, { "vi": "Bruce Horn là một trong những lập trình viên ở Xerox PARC.", "en": "Bruce Horn was one of the programmers at Xerox PARC." }, { "vi": "Khi một số người bạn của ông như Larry Tesler đã quyết định gia nhập nhóm nghiên cứu Macintosh, Horn cũng cân nhắc việc chuyển đến đây làm.", "en": "When some of his friends, such as Larry Tesler, decided to join the Macintosh group, Horn considered going there as well." }, { "vi": "Tuy nhiên, ông có một lời mời chào làm việc hấp dẫn và một khoản tiền thưởng ký kết trị giá 15.000 đô-la khi đồng ý vào làm ở một công ty khác.", "en": "But he got a good offer, and a $15,000 signing bonus, to join another company." }, { "vi": "Jobs nói: 'Cậu phải đến ngay Apple vào sáng ngày mai'.", "en": "'You have to come into Apple tomorrow morning,' he said." }, { "vi": "'Tôi có rất nhiều thứ muốn khoe với cậu'.", "en": "'I have a lot of stuff to show you.'" }, { "vi": "Horn nói 'Steve vô cùng phấn khích với việc chế tạo ra một thiết bị đáng kinh ngạc mà có thể khiến thay đổi cả thế giới.", "en": "'Steve was so passionate about building this amazing device that would change the world,' Horn recalled." }, { "vi": "'Chính tính cách mạnh mẽ, kiên quyết của Jobs đã khiến tôi thay đổi ý kiến.' Jobs đã chỉ cho Horn chính xác cách thức những chiếc vỏ máy bằng plastic được thiết kế như thế nào và cách nó khớp từng góc cạnh với từng bộ phận trên máy như bàn phím.", "en": "'By sheer force of his personality, he changed my mind.', Jobs showed Horn exactly how the plastic would be molded and would fit together at perfect angles, and how good the board was going to look inside" }, { "vi": "Không phải lúc nào tôi cũng được chứng kiến một con người với một niềm đam mê cháy bỏng đến vậy.", "en": "Wow, I said, I do n't see that kind of passion every day." }, { "vi": "Vì vậy, tôi quyết định sẽ làm việc với nhóm nghiên cứu Macintosh. Jobs thậm chí đã cố gắng hoà hợp với Wozniak.", "en": "So I signed up. Jobs even tried to reengage Wozniak" }, { "vi": "Sau này Jobs đã nói với tôi rằng, 'Tôi không bằng lòng với việc ông ấy đã không làm gì nhiều cho Apple, nhưng sau đó tôi nghĩ, thề có Chúa là tôi sẽ không thể có mặt ở đây mà không có tài năng của ông ấy.' Nhưng ngay khi Jobs bắt đầu khiến cho Woz hứng thú với Mac thì ông ấy lại bị tai nạn máy bay khi chiếc Beechcraft một động cơ của ông đang cố gắng cất cánh gần Santa Cruz.", "en": "\"I resented the fact that he had not been doing much, but then I thought, hell, I would n't be here without his brilliance,\" Jobs later told me , But as soon as Jobs was starting to get him interested in the Mac, Wozniak crashed his new single - engine Beechcraft while attempting a takeoff near Santa Cruz" }, { "vi": "Woz đã may mắn sống sót và bị mất trí nhớ một phần.", "en": "He barely survived and ended up with partial amnesia." }, { "vi": "Jobs đã dành thời gian ở viện cùng với Wozniak, nhưng khi Woz tỉnh lại, ông lại quyết định: đó là lúc ông sẽ rời xa Apple.", "en": "Jobs spent time at the hospital, but when Wozniak recovered he decided it was time to take a break from Apple." }, { "vi": "Mười năm sau khi bỏ dở giữa chừng, ông quyết định quay trở lại đại học Berkeley dưới tên đăng ký là Rocky Raccoon Clark để lấy nốt tấm bằng.", "en": "Ten years after dropping out of Berkeley, he decided to return there to finally get his degree, enrolling under the name of Rocky Raccoon Clark." }, { "vi": "Rồi thì, có học thuyết Nho giáo nói về \"quyền lực của thượng đế\", mà nguyên tắc chính trị được hợp pháp hoá.", "en": "Then there is the Confucian doctrine of the \"mandate of heaven,\" by which political rule is legitimized." }, { "vi": "Ngày nay, quyền lực của chủ nghĩa Mác đã diễn ra, nhưng không có bất kỳ chỗ cho một quyền lực của người dân.", "en": "Today, the mandate of Marxism has taken its place, but neither has any room for a mandate of the people." }, { "vi": "Sự mâu thuẫn về nguồn gốc của chính phủ hợp pháp không chỉ là một trở ngại lớn để dân chủ hoá, mà còn là một nguồn tiềm năng cho bất ổn chính trị.", "en": "Ambivalence about the source of legitimate government is not only a major obstacle to democratization, but is also a potential source of political instability." }, { "vi": "Dòng máy tính Lisa được định giá 2.000 đô-la / chiếc vì có bộ vi xử lý 16 bit thay vì 8 bit như ở Apple II.", "en": "The Lisa was conceived as a $2,000 machine based on a sixteen - bit microprocessor, rather than the eight - bit one used in the Apple II." }, { "vi": "Không có 'ma thuật' của Wozniak, người vẫn đang âm thầm làm việc trên Apple II, nhóm kỹ sư đã chế tạo một chiếc máy tính đơn giản với màn hình hiển thị ký tự văn bản truyền thống, không có khả năng tăng cường bộ vi xử ý mạnh để chạy được những ứng dụng thú vị.", "en": "Without the wizardry of Wozniak, who was still working quietly on the Apple II, the engineers began producing a straightforward computer with a conventional text display, unable to push the powerful microprocessor to do much exciting stuff." }, { "vi": "Ví dụ, Anh, nơi mà người Mỹ vẫn thường nói, không bao giờ là một \"siêu cường\" trong ý thức của người Mỹ.", "en": "For example, Great Britain, whose place the US is often said to have taken, was never a \"superpower\" in the American sense." }, { "vi": "Mặc dù đã từng là một đế quốc uy quyền tối cao của hải quân, nước Anh đã vươn xa sức mạnh của mình, nhưng nước Anh của thế kỷ XIX chưa bao giờ có thể giành được chiến thắng ở một cuộc chiến tranh nào trong chống Pháp, Đức, Nga mà không có đồng minh.", "en": "Despite its far - flung empire and naval supremacy, nineteenth - century Britain could never have won a war against France, Germany, or Russia without allies." }, { "vi": "Thay vì, Anh là một cường quốc thế giới - nó lại là một trong những đế chế nhiều chiến tích lịch sử khác biệt với những cường quốc nhỏ hơn về phạm vi địa lý của những lợi ích và ảnh hưởng của chúng.", "en": "Britain was, rather, a world power – one of many historical empires distinguished from lesser powers by the geographic scope of their influence and interests." }, { "vi": "Đó là một quyết định đúng đắn.", "en": "It was a smart call." }, { "vi": "Để Apple thành công, họ cần nhiều hơn nữa những thiết kế tuyệt vời của Wozniak.", "en": "To make the Apple II successful required more than just Wozniak's awesome circuit design." }, { "vi": "Nó cần hoàn chỉnh thành một sản phẩm người dùng tích hợp, và đó là vai trò của Jobs.", "en": "It would need to be packaged into a fully integrated consumer product, and that was Jobs's role." }, { "vi": "Ông bắt đầu bằng việc đề nghị đồng nghiệp cũ là Ron Wayne thiết kế một bộ vỏ máy.", "en": "He began by asking their erstwhile partner Ron Wayne to design a case." }, { "vi": "'Tôi đoán là họ không có tiền, vì vậy tôi đã thiết kế một bộ vỏ máy - thứ sẽ không đòi hỏi bất kỳ công cụ nào và có thể được chế tạo trong một cửa hàng kim khí bình thường', Ron nói.", "en": "'I assumed they had no money, so I did one that did n't require any tooling and could be fabricated in a standard metal shop,' he said." }, { "vi": "Thiết kế của Ron cần một lớp vỏ bằng thuỷ tinh Plexiglas được gắn bằng những bản lề kim loại và có một nắp gập xuống phủ lên bàn phím.", "en": "His design called for a Plexiglas cover attached by metal straps and a rolltop door that slid down over the keyboard." }, { "vi": "Jobs không thích thiết kế đó, ông muốn một mẫu thiết kế đơn giản và lịch lãm hơn mà sẽ khiến Apple trở nên đặc trưng, khác biệt hoàn toàn các loại máy khác, những thứ có vỏ làm bằng kim loại thô xám màu.", "en": "Jobs did n't like it , He wanted a simple and elegant design, which he hoped would set Apple apart from the other machines, with their clunky gray metal cases" }, { "vi": "Sau nữa, một câu hỏi rất thực tế là, không phải là liệu Trung Hoa có thay thế Mỹ hay không, mà là liệu Trung Hoa sẽ bắt đầu như thế nào để có được một số các thuộc tính của một cường quốc thế giới, đặc biệt là ý thức trách nhiệm đối với trật tự toàn cầu.", "en": "The sensible question, then, is not whether China will replace the US, but whether it will start to acquire some of the attributes of a world power, particularly a sense of responsibility for global order." }, { "vi": "Câu hỏi đặt ra ở trên là hợp lý nếu chúng ta không cho nó bện vào vòng xoắn Mỹ.", "en": "The question is reasonable enough if we do n't give it an American twist." }, { "vi": "Theo tư duy của Mỹ, chỉ có thể có một siêu cường, do đó, sự trỗi dậy của Trung Hoa sẽ tự động trở thành là sự trả giá của Hoa Kỳ.", "en": "To the American mind, there can be only one superpower, so China's rise will automatically be at the expense of the United States." }, { "vi": "Thật vậy, đối với nhiều người ở Mỹ, Trung Hoa đại diện cho một thách thức hiện thực.", "en": "Indeed, for many in the US, China represents an existential challenge." }, { "vi": "Vì vậy, giữa họ đã xảy ra xung đột, đặc biệt là sau khi Jobs bị tách ra khỏi dự án Lisa vào tháng Chín năm 1980 và bắt đầu tìm kiếm cách để chứng minh quan điểm của mình và tạo ra sự khác biệt.", "en": "Thus they were destined to clash, especially after Jobs was ejected from the Lisa project in September 1980 and began casting around for someplace else to make his mark." }, { "vi": "Chắc chắn rằng mục tiêu nhắm đến của ông không gì khác ngoài dự án Macintosh.", "en": "It was inevitable that his gaze would fall on the Macintosh project." }, { "vi": "Dominic Scriven, tổng giám đốc Dragon Capital, cho biết trong năm năm qua đã thấy mô hình kinh tế của Việt Nam \"mất cân bằng\".", "en": "Dominic Scriven, general manager at Dragon Capital, said the last five years have seen Vietnam's economic model \"go out of balance\"." }, { "vi": "\"Vấn đề là ở chỗ mọi người có nhận ra được điều ấy và các biện pháp đưa ra có đủ để khôi phục lại sự cân bằng hay không?\"", "en": "\"The question is does everybody realise that and are the measures put in place sufficient to restore the balance?\"" }, { "vi": "Người có trách nhiệm thuyết trình khác, Adele Goldberg, lại lo sợ rằng công ty của bà dường như đang sẵn sàng cho đi thứ báu vật quý giá nhất.", "en": "But the other briefer, Adele Goldberg, was appalled that her company seemed willing to give away its crown jewels." }, { "vi": "'Việc này thật là ngu xuẩn, hoàn toàn ngu xuẩn và tôi cố gắng tìm mọi cách để Jobs biết được ít nhất có thể', bà nói.", "en": "\"It was incredibly stupid, completely nuts, and I fought to prevent giving Jobs much of anything,\" she recalled." }, { "vi": "Goldberg có cách của mình trong buổi giới thiệu tóm tắt đầu tiên.", "en": "Goldberg got her way at the first briefing." }, { "vi": "Jobs, Raskin và trưởng nhóm phát triển Lisa - John Couch được dẫn tới sảnh chính, nơi Xerox Alto đã được xếp sẵn ở đó.", "en": "Jobs, Raskin, and the Lisa team leader John Couch were ushered into the main lobby, where a Xerox Alto had been set up." }, { "vi": "Khi Jobs phải đối mặt những vấn đề gây mất tập trung, nhiều khi ông sẽ phớt lờ nó, như thể vấn đề đó không hề tồn tại.", "en": "When Jobs did not want to deal with a distraction, he sometimes just ignored it, as if he could will it out of existence." }, { "vi": "Nhiều khi, ông cố tình làm sai lệch thực tế không chỉ đối với người khác mà ngay cả đối với chính bản thân mình.", "en": "At times he was able to distort reality not just for others but even for himself." }, { "vi": "Trong trường hợp Brennan mang thai, ông chỉ đơn giản là không nghĩ đến nó.", "en": "In the case of Brennan's pregnancy, he simply shut it out of his mind." }, { "vi": "Khi buộc phải đối mặt, ông phủ nhận mình là cha đứa bé, mặc dù ông thừa nhận đã ngủ với cô ấy.", "en": "When confronted, he would deny that he knew he was the father, even though he admitted that he had been sleeping with her." }, { "vi": "\"Tôi không chắc nó là con của tôi, bởi vì tôi khá chắc chắn mình không phải là người duy nhất cô ấy ngủ cùng\", sau này ông nói với tôi.", "en": "\"I was n't sure it was my kid, because I was pretty sure I was n't the only one she was sleeping with,\" he told me later." }, { "vi": "\"Cô ấy và tôi đã không ra ngoài hẹn hò khi cô có thai.", "en": "\"She and I were not really even going out when she got pregnant." }, { "vi": "Cô ấy chỉ có một căn phòng trong nhà của chúng tôi.", "en": "She just had a room in our house." }, { "vi": "'Những nghệ sĩ vĩ đại là những người có khả năng đánh cắp ý tưởng' Việc Apple 'đột kích' Xerox PARC đôi khi được miêu tả là một trong những phi vụ 'trộm cắp' lớn nhất trong lịch sử ngành công nghệ.", "en": "\"Great Artists Steal\" The Apple raid on Xerox PARC is sometimes described as one of the biggest heists in the chronicles of industry." }, { "vi": "Jobs cũng có lúc tán thành quan điểm này một cách đầy tự hào.", "en": "Jobs occasionally endorsed this view, with pride." }, { "vi": "Có lần ông nói rằng \"Picasso có một câu nói rất hay 'người nghệ sĩ giỏi là người có khả năng sao chép, còn người nghệ sĩ vĩ đại thì phải có khả năng đánh cắp ý tưởng' - và chúng tôi luôn luôn cảm thấy hổ thẹn rằng mình đã từng là những kẻ đánh cắp những ý tưởng tuyệt vời đó.\" Một đánh giá khác cũng được Jobs đồng tình là: những gì được tiết lộ không phải là sự ăn cắp ý tưởng của Apple mà là do sự lóng ngóng, vụng về của Xerox thì đúng hơn.", "en": "As he once said, \"Picasso had a saying - 'good artists copy, great artists steal' - and we have always been shameless about stealing great ideas.\", Another assessment, also sometimes endorsed by Jobs, is that what transpired was less a heist by Apple than a fumble by Xerox" }, { "vi": "Jobs nói về công tác quản lý của Xerox như sau: \"Họ có cái đầu của một chiếc máy sao chép nhưng không có một ý tưởng nào về những gì một chiếc máy tính có thể làm được.\"", "en": "\"They were copier - heads who had no clue about what a computer could do,\" he said of Xerox's management." }, { "vi": "Họ chỉ túm lấy sự thua trận từ chiến thắng vĩ đại nhất trong lịch sử công nghệ máy tính.", "en": "They just grabbed defeat from the greatest victory in the computer industry." }, { "vi": "Xerox đáng nhẽ có thể sỡ hữu toàn bộ ngành công nghiệp máy tính này ', cả hai cách đánh giá này đều có phần đúng nhưng điều đáng quý hơn không chỉ nằm ở đó.", "en": "Xerox could have owned the entire computer industry, both assessments contain a lot of truth, but there is more to it than that" }, { "vi": "Theo T.S.Eliot thì ẩn trong những đánh giá đó là cái bóng giữa nhận thức và sáng tạo.", "en": "There falls a shadow, as T.S.Eliot noted, between the conception and the creation." }, { "vi": "Trong lịch sử của các cuộc cách tân, những ý tưởng mới chỉ là một vế của phương trình, vế còn lại quan trọng hơn là hành động.", "en": "In the annals of innovation, new ideas are only part of the equation , Execution is just as important" }, { "vi": "Brennan thì khẳng định chắc chắn rằng Jobs là cha đứa bé.", "en": "Brennan had no doubt that Jobs was the father." }, { "vi": "Cô đã không đi lại với Greg hoặc bất kỳ người đàn ông khác vào thời điểm đó.", "en": "She had not been involved with Greg or any other men at the time." }, { "vi": "Có phải Jobs đã tự dối mình, hay ông không biết rằng mình là cha đứa bé?", "en": "Was he lying to himself, or did he not know that he was the father?" }, { "vi": "\"Tôi chỉ nghĩ rằng ông ấy không thể sử dụng một phần não bộ liên quan đến ý thức tự chịu trách nhiệm của mình,\" Kottke nói.", "en": "\"I just think he could n't access that part of his brain or the idea of being responsible,\" Kottke said." }, { "vi": "Elizabeth Holmes đồng ý: \"Ông đã cân nhắc lựa chọn thiên chức làm cha hoặc không, và ông đã quyết định chọn điều thứ hai.", "en": "Elizabeth Holmes agreed: \"He considered the option of parenthood and considered the option of not being a parent, and he decided to believe the latter." }, { "vi": "Một năm sau khi Lisa ra đời, Jobs đã thừa nhận kết quả kiểm tra huyết thống.", "en": "A year after Lisa was born, Jobs agreed to take a paternity test." }, { "vi": "Gia đình của Brennan rất ngạc nhiên, nhưng về phía mình, Jobs biết Công ty Apple sẽ sớm được chào bán ra công chúng và ông quyết định đó là cách tốt nhất để giải quyết triệt để vấn đề.", "en": "Brennan's family was surprised, but Jobs knew that Apple would soon be going public and he decided it was best to get the issue resolved." }, { "vi": "Kiểm nghiệm DNA khi đó còn khá mới, và Jobs chọn làm ở UCLA.", "en": "DNA tests were new, and the one that Jobs took was done at UCLA." }, { "vi": "'Tôi đã đọc về xét nghiệm DNA, và tôi vui vẻ làm điều đó để khiến mọi chuyện tốt đẹp.' ông nói.", "en": "\"I had read about DNA testing, and I was happy to do it to get things settled,\" he said." }, { "vi": "Kết quả là: 'Khả năng huyết thống là 94,41%'.", "en": "\"Probability of paternity is 94.41%,\" the report read." }, { "vi": "Jobs không phải là người ngây thơ, ông đã chắc chắn mọi thứ được giải quyết xong xuôi với Chrisann Brennan trước khi việc chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng diễn ra.", "en": "Jobs was not naive, he had made sure his deal with Chrisann Brennan was signed before the IPO occurred" }, { "vi": "Jobs là phát ngôn viên của sự kiện IPO này, đồng thời cũng là người quyết định chọn hai ngân hàng đầu tư đảm nhận việc chào bán này: một là công ty nổi tiếng ở phố Wall, Morgan Stanley theo truyền thống và một công ty bán đò tạp hoá tên là Hambrecht & Quist ở San Franciso không như thông lệ.", "en": "Jobs was the public face of the IPO, and he helped choose the two investment banks handling it: the traditional Wall Street firm Morgan Stanley and the untraditional boutique firm Hambrecht & Quist in San Francisco." }, { "vi": "Jef Raskin là kiểu người có thể làm mê hoặc cũng như khiến Jobs cảm thấy khó chịu.", "en": "Jef Raskin was the type of character who could enthrall Steve Jobs - or annoy him." }, { "vi": "Raskin đã từng theo học khoa học máy tính, tham gia dạy nhạc và nghệ thuật thị giác, ông cũng đã từng thành lập một công ty nghệ thuật biểu diễn nhạc thính phòng và thường tổ chức những buổi biểu diễn du kích.", "en": "A philosophical guy who could be both playful and ponderous, Raskin had studied computer science, taught music and visual arts, conducted a chamber opera company, and organized guerrilla theater." }, { "vi": "Luận văn tiến sĩ bảo vệ năm 1967 ở trường U.C. San Diego của ông đã đưa ra luận điểm: những chiếc máy vi tính nên có giao diện hiển thị cả đồ hoạ thay vì chỉ có ký tự văn bản thông thường.", "en": "His 1967 doctoral thesis at U.C. San Diego argued that computers should have graphical rather than text - based interfaces." }, { "vi": "Khi đã thấy chán ngán với công việc giảng dạy, ông thuê một chiếc khinh khí cầu, bay trên nóc nhà hiệu trưởng và hét thật to xuống rằng ông đã quyết định là sẽ nghỉ việc.", "en": "When he got fed up with teaching, he rented a hot air balloon, flew over the chancellor's house, and shouted down his decision to quit." }, { "vi": "Rod Holt, kỹ sư đã chế tạo ra bộ sạc điện cho máy tính được nhận rất nhiều quyền chọn mua cổ phiếu ưu đãi và ông ta cố gắng tìm cách thay đổi quyết định của Jobs, ông nói: 'Chúng ta phải làm gì đó cho cậu bạn thân Daniel chứ.' Và ông đề xuất rằng mỗi người họ sẽ nhượng lại một số quyền mua cổ phiếu ưu đãi đó cho Daniel.", "en": "Rod Holt, the engineer who had built the power supply, was getting a lot of options, and he tried to turn Jobs around , \"We have to do something for your buddy Daniel,\" he said, and he suggested they each give him some of their own options" }, { "vi": "Tôi sẽ nhượng lại cho cậu ấy con số không.", "en": "I will give him zero." }, { "vi": "Các dấu hiệu gần đây là các doanh nghiệp trong và ngoài nước vẫn chưa được thuyết phục.", "en": "Recent signs are that foreign and local businesses have yet to be convinced." }, { "vi": "Theo số liệu chính thức, các cam kết đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam đã giảm gần một phần tư trong mười tháng đầu năm nay đến 11,3 tỷ USD.", "en": "Pledged foreign direct investment into Vietnam slumped by almost a quarter in the first ten months of the year, to US$ 11.3 billion, according to official figures." }, { "vi": "Apple lúc này là một công ty thực sự với hàng chục nhân viên, một nguồn thu tín dụng và áp lực thường trực từ khách hàng và các nhà cung cấp.", "en": "Apple was now a real company, with a dozen employees, a line of credit, and the daily pressures that can come from customers and suppliers." }, { "vi": "Công ty chuyển từ gara của nhà Jobs đến một văn phòng cho thuê trên đại lộ Stevens Creek Boulevard ở Cupertino, cách trường cấp II của Jobs và Wozniak khoảng gần 2 km.", "en": "It had even moved out of the Jobses' garage, finally, into a rented office on Stevens Creek Boulevard in Cupertino, about a mile from where Jobs and Wozniak went to high school." }, { "vi": "Vào ngày quốc tế Lao động năm 1976, trong phòng của mình, Wozniak vật lộn với nguyên mẫu máy tính mới, có tên gọi Apple II - dòng sản phẩm mà Jobs hy vọng sẽ đưa tên tuổi công ty lên một vị thế cao hơn.", "en": "In their hotel room on that Labor Day weekend of 1976, Wozniak tinkered with the prototype of the new machine, to be named the Apple II, that Jobs hoped would take them to this next level." }, { "vi": "Họ chỉ mang mẫu đó ra ngoài duy nhất một lần, lúc đêm khuya, để thử nghiệm trên một máy chiếu trong phòng hội nghị.", "en": "They brought the prototype out only once, late at night, to test it on the color projection television in one of the conference rooms." }, { "vi": "Wozniak đã khéo léo để bộ vi xử lý của máy thực hiện việc tạo màu sắc, vì thế ông muốn kiểm tra xem nó hoạt động như thế nào trên màn hình tivi sử dụng máy chiếu để trình chiếu trên màn ảnh rộng.", "en": "Wozniak had come up with an ingenious way to goose the machine's chips into creating color, and he wanted to see if it would work on the type of television that uses a projector to display on a movie - like screen." }, { "vi": "'Tôi thấy một máy chiếu thông thường dường như có phương thức hiển thị màu sắc khác, và có thể không tương thích với phương thức của tôi', ông nói 'Vì vậy, tôi kết nối Apple II với chiếc máy chiếu này và nó đã hoạt động rất tốt'.", "en": "\"I figured a projector might have a different color circuitry that would choke on my color method,\" he recalled, \"So I hooked up the Apple II to this projector and it worked perfectly.\"" }, { "vi": "Nhưng thực tế là, Xerox PARC chưa bao giờ thành công, và sau đó, chính họ đã nói với ông ấy rằng họ đã rất ngạc nhiên khi ông làm được điều đó.", "en": "In fact the folks at PARC had never accomplished it, and they later told him they were amazed that he had done so." }, { "vi": "Atkinson nói: 'Lúc đó, tôi cảm giác có một sức mạnh nào đó được trao cho một kẻ ngây thơ là tôi.", "en": "\"I got a feeling for the empowering aspect of naïveté,\" Atkinson said." }, { "vi": "‘Vì tôi không hề biết trước là họ không thể làm được nên tôi đã cố gắng xoay sở mọi cách để làm được nó. 'Ông đã làm việc chăm chỉ đến mức một buổi sáng, trong lúc không tỉnh táo, ông đã lái chiếc xe Corvette của mình đâm vào một chiếc xe tải đang đỗ bên đường và gần như tự sát.", "en": "\"Because I did n't know it could n't be done, I was enabled to do it.\", He was working so hard that one morning, in a daze, he drove his Corvette into a parked truck and nearly killed himself" }, { "vi": "Jobs lập tức lái xe đến bệnh viện để gặp ông.", "en": "Jobs immediately drove to the hospital to see him." }, { "vi": "Khi Atkinson tỉnh lại, Jobs nói: 'Chúng tôi thật sự đã rất lo lắng cho anh đấy, Bill ạ.' Atkinson mỉm cười gượng gạo vì đau và không quên đáp lại: 'Đừng quá lo lắng, tôi vẫn còn nhớ về các vùng hiển thị.'", "en": "\"We were pretty worried about you,\" he said when Atkinson regained consciousness , Atkinson gave him a pained smile and replied, \"Do n't worry, I still remember regions.\"" }, { "vi": "Markkula nhún vai và đồng ý.", "en": "Markkula shrugged and said okay." }, { "vi": "Lúc này, cha Jerry của Wozniak nhận ra có thể kiếm được tiền từ Apple II, vì thế đã đứng về phía Jobs.", "en": "By this point Wozniak's father had realized there was real money to be made by capitalizing on the Apple II, and he joined forces on Jobs's behalf." }, { "vi": "'Tôi bắt đầu nhận được điện thoại từ cha mẹ, anh em và rất nhiều người bạn, kể cả khi ở công ty hay ở nhà,' Wozniak nhớ lại.", "en": "\"I started getting phone calls at work and home from my dad, my mom, my brother, and various friends,\" Wozniak recalled." }, { "vi": "'Ai cũng nói tôi đã quyết định sai'.", "en": "\"Every one of them told me I'd made the wrong decision.\"" }, { "vi": "Sau đó Alien Baum, một người bạn ở Câu lạc bộ Buck Fry ở Homestead High gọi điện đến 'Anh nên tiếp tục tiến lên phía trước và tiếp tục công việc đó', Alien nói.", "en": "Then Allen Baum, their Buck Fry Club mate at Homestead High, called , \"You really ought to go ahead and do it,\" he said" }, { "vi": "Anh cho rằng nếu vào làm chính thức ở Apple, Woz sẽ không cần phải làm quản lý hay phải từ bỏ vai trò kỹ sư của mình.", "en": "He argued that if he joined Apple full - time, he would not have to go into management or give up being an engineer." }, { "vi": "'Đó là điều mà tôi muốn nghe,' Wozniak sau đó đã nói.", "en": "\"That was exactly what I needed to hear,\" Wozniak later said." }, { "vi": "'Tôi đã có thể đứng tên ở cuối sơ đồ tổ chức, như một kỹ sư'.", "en": "\"I could stay at the bottom of the organization chart, as an engineer.\"" }, { "vi": "Woz gọi cho Jobs và tuyên bố đã sẵn sàng lên tàu.", "en": "He called Jobs and declared that he was now ready to come on board." }, { "vi": "Ngay cả những người dân Việt Nam bình thường cũng biểu hiện sự lo lắng về tương lai kinh tế, đã vứt bỏ tiền để tìm đến nơi trú ẩn an toàn tương đối của vàng và đồng USD trong những tháng gần đây – theo một số nguồn tin, động thái này được một số ngân hàng hùa theo, vì mối lợi hào phóng bằng việc suy đoán từ giá trị tiền đồng.", "en": "Even ordinary Vietnamese have shown nervousness over the economic future, ditching the currency in favour of the relative safe havens of gold and dollars in recent months - a move echoed by some banks which, according to one source, have profited handsomely by speculating against the dong." }, { "vi": "Trong năm 2008, khi cuộc khủng hoảng tài chính quét ngang toàn cầu, chính quyền Việt Nam phản ứng bằng cách bơm vào nền kinh tế một thanh khoản khổng lồ và tích trữ các bong bóng theo cấp số nhân.", "en": "In 2008, as financial turmoil swept the globe, Vietnamese authorities responded by injecting massive liquidity into the economy, and speculative bubbles multiplied." }, { "vi": "Theo một khảo sát của Phòng Thương mại Âu châu được công bố vào đầu tháng này, niềm tin trong kinh doanh đã suy giảm ba quý liên tiếp trong năm 2011.", "en": "Business confidence has fallen for three consecutive quarters in 2011, according to a survey by the European Chamber of Commerce published earlier this month." }, { "vi": "Cho đến nay, các biện pháp nhằm ổn định nền kinh tế đã thất bại không làm suy giảm được những lo lắng của cộng đồng doanh nghiệp về triển vọng kinh tế vĩ mô \", khảo sát này cho biết.", "en": "\"The measures taken to stabilise the economy have so far failed to ease the concern of the business community about the macroeconomic outlook,\" the group said." }, { "vi": "Sự trục xuất Raskin dường như có vẻ không công bằng lắm, nhưng nó lại tốt cho Macintosh.", "en": "Raskin's ouster may not have seemed fair, but it ended up being good for the Macintosh." }, { "vi": "Raskin muốn có một thiết bị với bộ nhớ nhỏ, hệ điều hành cấu hình thấp, có khe chạy băng cassette, không dùng chuột và đồ hoạ hạn chế.", "en": "Raskin wanted an appliance with little memory, an anemic processor, a cassette tape, no mouse, and minimal graphics." }, { "vi": "Không giống Jobs, ông có thể hạ giá bán xuống gần mức 1.000 đô-la, và có thể giúp Apple chiếm lĩnh thị trường.", "en": "Unlike Jobs, he might have been able to keep the price down to close to $1,000, and that may have helped Apple win market share." }, { "vi": "Nhưng ông không thể ngăn cản những gì Jobs làm, công việc có thể chế tạo và phân phối thiết bị có thể cải tổ nền công nghiệp máy tính cá nhân.", "en": "But he could not have pulled off what Jobs did, which was to create and market a machine that would transform personal computing." }, { "vi": "Trên thực tế, chúng ta có thể nhìn thấy con đường của Raskin dẫn đến đâu.", "en": "In fact we can see where the road not taken led." }, { "vi": "Canon đã tuyển dụng Raskin để chế tạo dòng máy như ông mong muốn.", "en": "Raskin was hired by Canon to build the machine he wanted." }, { "vi": "Atkinson nói: 'Dòng máy đó ra đời với tên gọi Canon Cat và là một sự thất bại hoàn toàn.", "en": "\"It was the Canon Cat, and it was a total flop,\" Atkinson said." }, { "vi": "Không ai muốn sử dụng nó.", "en": "Nobody wanted it." }, { "vi": "Các chuyên gia dự đoán cơn đau này tối thiểu sẽ còn tiếp tục trong 18 tháng nữa.", "en": "Experts predict the pain will continue for at least another 18 months." }, { "vi": "Sau một thời gian, mối quan hệ giữa hai người trở nên lạnh nhạt, và họ từ Ấn Độ về mà không đi cùng nhau.", "en": "After a while their relationship frayed, and they returned from India separately." }, { "vi": "Vào mùa hè năm 1977, Brennan chuyển đến Los Altos và sống một thời gian trong một túp lều trên mảnh đất của trung tâm Thiền Kobun Chino.", "en": "By the summer of 1977 Brennan had moved back to Los Altos, where she lived for a while in a tent on the grounds of Kobun Chino's Zen center." }, { "vi": "Lúc này, Jobs đã ra ở riêng, ông chung với Daniel Kottke bỏ 600 đô-la mỗi tháng để thuê ngôi nhà trong một trang trại ngoại ô Cupertino.", "en": "By this time Jobs had moved out of his parents' house and was renting a $600 per month suburban ranch house in Cupertino with Daniel Kottke." }, { "vi": "Đó là cuộc sống kỳ lạ của những thanh niên hippie phóng khoáng, tôn thờ tự do, trong một căn nhà mặt đường ở Rancho Suburbia.", "en": "It was an odd scene of free - spirited hippie types living in a tract house they dubbed Rancho Suburbia." }, { "vi": "\"Căn nhà có bốn phòng ngủ, và thỉnh thoảng chúng tôi cho những kẻ lập dị, trong đó có cả một vũ nữ thoát y, thuê phòng\", Jobs nhớ lại.", "en": "\"It was a four - bedroom house, and we occasionally rented one of the bedrooms out to all sorts of crazy people, including a stripper for a while,\" recalled Jobs." }, { "vi": "Kottke không thể lý giải được vì sao Jobs không thuê căn hộ cho riêng mình, khi ông hoàn toàn có khả năng chi trả.", "en": "Kottke could n't quite figure out why Jobs had not just gotten his own house, which he could have afforded by then." }, { "vi": "\"Tôi nghĩ có lẽ ông ấy muốn có người ở cùng,\" Kottke suy đoán.", "en": "\"I think he just wanted to have a roommate,\" Kottke speculated." }, { "vi": "Chuyến đi của họ thực sự là một hành trình gian khổ, khởi hành từ tháng 3 năm 1976 và kéo dài gần một năm.", "en": "Theirs was a serious trip, beginning in March 1976 and lasting almost a year." }, { "vi": "Có lúc họ hết sạch tiền, vì thế Calhoun đi nhờ xe tới Tehran, Iran để dạy tiếng Anh.", "en": "At one point they ran out of money, so Calhoun hitchhiked to Iran to teach English in Tehran." }, { "vi": "Mối quan hệ giữa Jobs và Brennan xấu đi nhanh chóng.", "en": "The relationship between Jobs and Brennan quickly deteriorated." }, { "vi": "'Chrisann thường vờ vịt mình là nạn nhân, khi cô ấy nói Steve và tôi đã hiếp đáp cô ấy, \"Kottke nhớ lại.\" Steve thường chỉ cười và không nghiêm túc với cô ấy \".", "en": "\"Chrisann would get into this kind of victim mode, when she would say that Steve and I were ganging up on her,\" Kottke recalled , \"Steve would just laugh and not take her seriously.\"" }, { "vi": "Brennan, sau đó đã thừa nhận, thời kỳ đó cảm xúc và tinh thần của cô rất không ổn định.", "en": "Brennan was not, as even she later admitted, very emotionally stable." }, { "vi": "Cô bắt đầu đập phá bát đĩa, ném đồ đạc, bầy bừa ra nhà, và dùng than viết các từ tục tĩu lên khắp tường.", "en": "She began breaking plates, throwing things, trashing the house, and writing obscene words in charcoal on the wall." }, { "vi": "Cô ấy nói rằng Jobs tiếp tục khiêu khích cô một cách tàn nhẫn: \"Anh ấy trở nên tàn nhẫn.\" Kottke bị kẹt ở giữa hai người.", "en": "She said that Jobs kept provoking her with his callousness: \"He was an enlightened being who was cruel.\", Kottke was caught in the middle" }, { "vi": "\"Daniel không phải là người tàn nhẫn, vì vậy anh ấy cư xử khác một chút với hành vi của Steve,\" Brennan kể lại.", "en": "\"Daniel did n't have that DNA of ruthlessness, so he was a bit flipped by Steve's behavior,\" according to Brennan." }, { "vi": "\"Anh ấy sẽ nói 'Steve đã đối xử không tốt với em ư', rồi cùng với Steve cười nhạo tôi.\"", "en": "\"He would go from ‘ Steve's not treating you right 'to laughing at me with Steve.\"" }, { "vi": "Hiện nay, Việt Nam đang cố gắng làm suy giảm tỷ lệ lạm phát cao nhất châu Á của mình - gần 22% vào tháng Mười - cắt giảm thâm hụt thương mại và tăng cường giá trị tiền đồng, vốn đã trải qua bốn lần phá giá trong 15 tháng.", "en": "Now Vietnam is trying to bring down Asia's highest rate of inflation - nearly 22 per cent year - on - year in October - trim its trade deficit and strengthen the dong, which has seen four devaluations in 15 months." }, { "vi": "Thậm chí nếu nhìn theo cách khiêm tốn nhất thì, các câu hỏi không nhận được một câu trả lời rõ ràng.", "en": "Even posed in this more modest way, the question does not admit of a clear answer." }, { "vi": "Vấn đề đầu tiên là nền kinh tế của Trung Hoa, dù năng động trên bề nổi, nhưng nền tảng bên dưới lại ọp ẹp.", "en": "The first problem is China's economy, so dynamic on the surface, but so rickety underneath." }, { "vi": "Hertzfeld giải thích rằng ông ấy cần phải hoàn thiện chương trình DOS của Apple II một cách hòm hòm thì mới có thể bàn giao nó lại cho người khác.", "en": "Hertzfeld explained that he needed to get his Apple II DOS program in good enough shape to hand it over to someone." }, { "vi": "Jobs ngắt lời ngay: 'Anh chỉ đang lãng phí thời gian của mình mà thôi'.", "en": "\"You're just wasting your time with that!\", Jobs replied" }, { "vi": "Ai sẽ quan tâm đến Apple II nữa chứ?", "en": "Who cares about the Apple II?" }, { "vi": "Dòng máy Apple II sẽ trở nên lỗi thời trong một vài năm nữa.", "en": "The Apple II will be dead in a few years." }, { "vi": "Máy tính Macintosh mới là tương lai của Apple và anh sẽ bắt đầu phát triển nó cùng chúng tôi ngay bây giờ!.", "en": "The Macintosh is the future of Apple, and you're going to start on it now!" }, { "vi": "Với chừng đó, Jobs rút mạnh sợi dây nguồn nối tới máy tính Apple II của Hertzfeld khiến cho tất cả những dòng mã chương trình của Hertzfeld biến mất.", "en": "With that, Jobs yanked out the power cord to Hertzfeld's Apple II, causing the code he was working on to vanish." }, { "vi": "Jobs nói: 'Đi nhanh với tôi nào'.", "en": "\"Come with me,\" Jobs said." }, { "vi": "Tôi sẽ đưa anh đến bàn làm việc mới của anh.", "en": "I'm going to take you to your new desk." }, { "vi": "Jobs lái chiếc xe Mercedes màu bạc của mình đưa Hertzfeld đến trụ sở làm việc của nhóm phát triển Macintosh.", "en": "Jobs drove Hertzfeld, computer and all, in his silver Mercedes to the Macintosh offices." }, { "vi": "Vừa thả mình vào không gian cạnh Burrel Smith, ông chỉ vào chiếc bàn và nói: \"Bàn làm việc mới của cậu đây\".", "en": "\"Here's your new desk,\" he said, plopping him in a space next to Burrell Smith." }, { "vi": "\"Chào mừng cậu gia nhập nhóm phát triển Mac!\", Chiếc bàn đó là bàn làm việc cũ của Raskin.", "en": "\"Welcome to the Mac team!\", The desk had been Raskin's" }, { "vi": "Raskin đã bỏ đi quá vội vàng nên những đồ đạc linh tinh của ông vẫn còn ở trong ngăn kéo, bao gồm cả những chiếc máy bay mô hình.", "en": "In fact Raskin had left so hastily that some of the drawers were still filled with his flotsam and jetsam, including model airplanes." }, { "vi": "Chăm chú theo dõi cuộc công thành dễ vỡ của nước láng giềng Trung Quốc, ám ảnh theo đuổi cuộc tăng trưởng của Việt Nam đã kéo dài được hai thập kỷ cho đến khi mối đe doạ kinh tế buộc họ phải thay đổi chú tâm đến sự ổn định trong năm nay.", "en": "With an eye on the brash success of neighbouring China, Vietnam's obsessive pursuit of growth lasted for two decades until economic threats forced it to shift attention to stability this year." }, { "vi": "Ngoài ra, còn tồn tại những xung đột về tầm nhìn.", "en": "There was also a clash of visions." }, { "vi": "Jobs muốn chế tạo ra chiếc VolksLisa, một sản phẩm đơn giản, tiết kiệm hướng tới số đông người dùng.", "en": "Jobs wanted to build a VolksLisa, a simple and inexpensive product for the masses." }, { "vi": "Jobs kể rằng: 'Có một cuộc giằng co giữa một bên là những người ủng hộ ý kiến về những chiếc máy gọn nhẹ của tôi và một bên là những người đến từ HP với mục tiêu hướng tới thị trường máy tính doanh nghiệp như Couch'.", "en": "\"There was a tug - of - war between people like me, who wanted a lean machine, and those from HP, like Couch, who were aiming for the corporate market,\" Jobs recalled." }, { "vi": "Và với những nỗ lực cứu hộ đang được tiến hành, Tin tức Thế giới BBC nói chuyện với thiếu tướng Athar Abbas, phát ngôn viên quân đội Pakistan.", "en": "And with rescue efforts underway, BBC World News spoke with Major - General Athar Abbas, a spokesman for the Pakistani military." }, { "vi": "Abbas cho biết, thậm chí với các tiêu chuẩn Himalaya, đây cũng là một trận tuyết lở lớn.", "en": "Abbas says, even by Himalayan standards, this is a big avalanche." }, { "vi": "Những bộ quần áo vui nhộn và những lời dặn dò của Markkula không thể ngăn Wozniak đùa nghịch.", "en": "The fancy clothes and Markkula's injunctions could not, however, stop the irrepressible Wozniak from playing some practical jokes." }, { "vi": "Một chương trình Wozniak trình diễn đó là cố đoán quốc tịch của mọi người bằng tên họ và sau đó tiếp tục tạo ra những trò đùa khác cùng chủ đề đó.", "en": "One program that he displayed tried to guess people's nationality from their last name and then produced the relevant ethnic jokes." }, { "vi": "Wozniak cũng tự thiết kế và phân phát một cuốn sách quảng cáo giả quảng cáo cho một chiếc máy tính mới có tên là 'Zaltair', với một loạt những quảng cáo như kiểu 'hãy tưởng tượng ra một chiếc ô tô có 5 bánh'.", "en": "He also created and distributed a hoax brochure for a new computer called the \"Zaltair,\" with all sorts of fake ad - copy superlatives like \"Imagine a car with five wheels.\"" }, { "vi": "Jobs nhanh chóng bị rơi vào trò đùa này và còn tự hào rằng Apple II sẽ nhanh chóng trở thành đối thủ của Zaltair trên bảng xếp hạng.", "en": "Jobs briefly fell for the joke and even took pride that the Apple II stacked up well against the Zaltair in the comparison chart." }, { "vi": "Ông không nhận ra người chơi khăm đấy cho đến 8 năm sau, khi Woz tặng Jobs một bản phôtô của cuốn sách quảng cáo đó để làm quà sinh nhật.", "en": "He did n't realize who had pulled the prank until eight years later, when Woz gave him a framed copy of the brochure as a birthday gift." }, { "vi": "Đó là một thảm hoạ tự nhiên trên chiến trường cao nhất thế giới.", "en": "It's a natural disaster on the highest battleground in the world." }, { "vi": "Ước tính khoảng 15.000 binh sĩ Pakistan và Ấn Độ đồn trũ trên dọc băng Siachen ở khu vực biên giới của Kashmir.", "en": "An estimated 15,000 Pakistani and Indian soldiers reside on the Siachen glacier in the border region of Kashmir." }, { "vi": "Al Jazeera tường trình hơn 100 binh sĩ Pakistan bị mắc kẹt trên sông băng hôm thứ Bảy.", "en": "Al Jazeera reports more than 100 Pakistani troops found themselves trapped on that glacier Saturday." }, { "vi": "Cuối cùng, khi Tesler chỉ cho Apple thấy vấn đề cốt lõi nằm dưới những bí ẩn công nghệ của Xerox, họ đã thật sự kinh ngạc.", "en": "When Tesler finally showed them what was truly under the hood, the Apple folks were astonished." }, { "vi": "Atkitson nhìn chằm chằm vào màn hình, tiến lại kiểm tra từng pixel một cách gần nhất và gần tới mức Tesler có thể nghe thấy hơi thở từ trong cổ họng của ông.", "en": "Atkinson stared at the screen, examining each pixel so closely that Tesler could feel the breath on his neck." }, { "vi": "Jobs quay sang trao đổi với mọi người và vẫy tay một cách thích thú.", "en": "Jobs bounced around and waved his arms excitedly." }, { "vi": "'Tôi không thể tin nổi rằng Xerox đã không tận dụng nó.' Buổi thuyết trình về Smalltalk chỉ ra ba điểm đáng kinh ngạc.", "en": "\"I ca n't believe Xerox is not taking advantage of this.\", The Smalltalk demonstration showed three amazing features" }, { "vi": "Một là cách thức những chiếc máy vi tính kết nối với nhau; hai là cách thức ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng hoạt động.", "en": "One was how computers could be networked; the second was how object - oriented programming worked." }, { "vi": "Nhưng Jobs và đồng nghiệp của ông ít chú ý tới hai điều này hơn bởi vì họ hoàn toàn bị ấn tượng bởi điểm thứ ba: giao diện đồ hoạ được tạo bởi kỹ thuật mã hoá ảnh nhị phân.", "en": "But Jobs and his team paid little attention to these attributes because they were so amazed by the third feature, the graphical interface that was made possible by a bitmapped screen." }, { "vi": "Jobs nói: 'Dường như tấm màn che mắt tôi đã được vén lên'.", "en": "\"It was like a veil being lifted from my eyes,\" Jobs recalled." }, { "vi": "'Tôi có thể nhìn thấy tương lai của công nghệ chế tạo máy tính.'", "en": "\"I could see what the future of computing was destined to be.\"" }, { "vi": "Quan trọng hơn, có lẽ chi tiêu cho nghiên cứu & phát triển quân sự đã gia tăng đột ngột.", "en": "More importantly, perhaps, military R&D spending has likely increased just as dramatically." }, { "vi": "Giả sử một mức trung bình thấp là 5% tổng ngân sách chi tiêu quốc phòng dành cho nghiên cứu và phát triển quân sự (tương tự như những cường quốc quân sự phương Tây chi trong lãnh vực này), Trung Quốc có thể dành ra khoảng 6 tỷ đô la một năm để phát triển hệ thống vũ khí mới và nghiên cứu kỹ thuật mới – và con số này có thể cao hơn một cách dễ dàng.", "en": "Assuming a low average of 5 percent of overall defence spending being dedicated to defence R&D (similar to what the leading West European powers spend in this category), the Chinese could be allocating approximately US$ 6 billion a year to developing new weapons systems and researching new technologies – and this amount could easily be higher." }, { "vi": "Thực ra, Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc có vẻ như đang gặt hái thành quả của việc gia tăng chi tiêu trong nghiên cứu & phát triển, qua sự tiết lộ về chiến đấu cơ thế hệ thứ năm J-20, một loại tên lửa đạn đạo chống tàu, và tàu tên lửa tàng hình loại Houbei.", "en": "In fact, the PLA already appears to be reaping the benefits of higher R&D spending, given the unveiling of its J - 20 \"fifth - generation\" fighter, an antiship ballistic missile, and the stealthy, catamaran - hulled Houbei - class fast missile boat." }, { "vi": "Tất cả các máy tính khác đều được đặt theo tên của con gái người thiết kế, nhưng Lisa là cô con gái mà Jobs đã bỏ rơi và thậm chí còn chưa hoàn toàn thừa nhận là con gái ông.", "en": "Other computers had been named after daughters of their designers, but Lisa was a daughter Jobs had abandoned and had not yet fully admitted was his." }, { "vi": "Andrea Cunningham, một nhân viên của hang Regis McKenna đang phụ trách mảng quan hệ công chúng của dự án này thì nói rằng 'Có thể ông ấy làm như vậy vì cảm thấy có lỗi'.", "en": "\"Maybe he was doing it out of guilt,\" said Andrea Cunningham, who worked at Regis McKenna on public relations for the project." } ]