The full dataset viewer is not available (click to read why). Only showing a preview of the rows.
The dataset generation failed because of a cast error
Error code:   DatasetGenerationCastError
Exception:    DatasetGenerationCastError
Message:      An error occurred while generating the dataset

All the data files must have the same columns, but at some point there are 2 missing columns ({'len_vi', 'instruction'})

This happened while the json dataset builder was generating data using

hf://datasets/NghiemAbe/translation-vietnamese-english/test.json (at revision b5af40207d31e749d1ea11db13d349989f16ca7e)

Please either edit the data files to have matching columns, or separate them into different configurations (see docs at https://hf.co/docs/hub/datasets-manual-configuration#multiple-configurations)
Traceback:    Traceback (most recent call last):
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 2011, in _prepare_split_single
                  writer.write_table(table)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/arrow_writer.py", line 585, in write_table
                  pa_table = table_cast(pa_table, self._schema)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/table.py", line 2302, in table_cast
                  return cast_table_to_schema(table, schema)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/table.py", line 2256, in cast_table_to_schema
                  raise CastError(
              datasets.table.CastError: Couldn't cast
              vi: string
              en: string
              to
              {'en': Value(dtype='string', id=None), 'len_vi': Value(dtype='int64', id=None), 'instruction': Value(dtype='string', id=None), 'vi': Value(dtype='string', id=None)}
              because column names don't match
              
              During handling of the above exception, another exception occurred:
              
              Traceback (most recent call last):
                File "/src/services/worker/src/worker/job_runners/config/parquet_and_info.py", line 1532, in compute_config_parquet_and_info_response
                  parquet_operations = convert_to_parquet(builder)
                File "/src/services/worker/src/worker/job_runners/config/parquet_and_info.py", line 1155, in convert_to_parquet
                  builder.download_and_prepare(
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 1027, in download_and_prepare
                  self._download_and_prepare(
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 1122, in _download_and_prepare
                  self._prepare_split(split_generator, **prepare_split_kwargs)
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 1882, in _prepare_split
                  for job_id, done, content in self._prepare_split_single(
                File "/src/services/worker/.venv/lib/python3.9/site-packages/datasets/builder.py", line 2013, in _prepare_split_single
                  raise DatasetGenerationCastError.from_cast_error(
              datasets.exceptions.DatasetGenerationCastError: An error occurred while generating the dataset
              
              All the data files must have the same columns, but at some point there are 2 missing columns ({'len_vi', 'instruction'})
              
              This happened while the json dataset builder was generating data using
              
              hf://datasets/NghiemAbe/translation-vietnamese-english/test.json (at revision b5af40207d31e749d1ea11db13d349989f16ca7e)
              
              Please either edit the data files to have matching columns, or separate them into different configurations (see docs at https://hf.co/docs/hub/datasets-manual-configuration#multiple-configurations)

Need help to make the dataset viewer work? Make sure to review how to configure the dataset viewer, and open a discussion for direct support.

len_vi
int64
vi
string
instruction
string
en
string
34
Cuốn sách là lời tự thuật của Saleem về 30 năm cuộc đời với mạch thời gian khác nhau dần hé lộ những bí mật trong gia đình và những huyền bí cổ xưa.
I need these sentences to be translated into Vietnamese.
His narrative stretches over 30 years of his life, jumping backwards and forwards in time to speculate on family secrets and deep - seated mysteries.
30
Tất cả tạo ra điều bí ẩn vĩ đại nhất: Saleem sở hữu năng lực siêu nhiên, và, bằng cách nào đó, liên quan đến thời điểm cậu ra đời.
Please convert these English sentences into Vietnamese.
These include the greatest enigma of all: Saleem has magic powers, and they're somehow related to the time of his birth.
40
Mọi đứa trẻ sinh ra trong khoảng nửa đêm đều sở hữu năng lực đặc biệt, như Parvati, Phù thuỷ quyền năng; một người bạn đồng hành tuyệt vời hay Shiva, kẻ thù của Saleem, một chiến binh thiên tài.
I require the translation of these English sentences into Vietnamese.
All children born in and around the stroke of midnight are imbued with extraordinary powers; like Parvati the Witch, a spectacular conjurer; and Saleem's nemesis Shiva, a gifted warrior.
56
Với khả năng thần giao cách cảm, Saleem kết nối những đứa trẻ của nửa đêm - gồm một đứa trẻ có thể vượt không gian và thời gian, một đứa trẻ có thể chuyển đổi giới tính khi đắm mình trong nước, và một cặp song sinh đa ngôn ngữ bị dính liền với nhau.
Please assist me in translating these sentences into Vietnamese.
With his powers of telepathy, Saleem forges connections with a vast network of the children of midnight- including a figure who can step through time and mirrors, a child who changes their gender when immersed in water, and multilingual conjoined twins.
30
Độc lập đồng thời tạo ra sự chia cắt, khi Ấn Độ thuộc địa của Anh bị chia thành hai quốc gia có chủ quyền là Ấn Độ và Pakistan.
Please convert these English sentences into Vietnamese.
Independence also coincided with Partition, which divided British - controlled India into the two nations of India and Pakistan.
33
Saleem có mặt trong tất cả những sự kiện này và hơn nữa, còn theo dấu sự thành lập của Bangladesh năm 1971 và sự lãnh đạo của Indira Gandhi tại Ấn Độ.
Can you help me with the translation of these English sentences to Vietnamese?
Saleem touches on all this and more, tracing the establishment of Bangladesh in 1971 and the emergency rule of Indira Gandhi.
38
Bối cảnh lịch sử rộng lớn này là một trong những lí do tại sao "Những đứa con của nửa đêm" được coi là một trong những tiểu thuyết hậu thuộc địa đặc sắc nhất mọi thời đại.
Could you translate these sentences from English to Vietnamese?
This vast historical frame is one reason why "Midnight's Children" is considered one of the most illuminating works of postcolonial literature ever written.
50
Những tác phẩm thuộc thể loại này cho ta cái nhìn trực quan về cuộc sống con người ở thuộc địa cũng như những nước từng là thuộc địa; cùng với đó, hiểu thêm về sự sụp đổ qua nhiều yếu tố như cách mạng, di dân và bản sắc.
Please transform these English sentences into Vietnamese.
This genre typically addresses the experience of people living in colonized and formerly colonized countries, and explores the fallout through themes like revolution, migration, and identity.
35
Rushdie, giống như Saleem, sinh năm 1947, học tại Ấn Độ và Anh quốc, nổi tiếng nhờ vào tiểu sử xuyên lục địa, những bình luận chính trị và chủ nghĩa hiện thực huyền ảo.
Could you translate these sentences from English to Vietnamese?
Rushdie, who like Saleem was born in 1947, was educated in India and Britain, and is renowned for his cross - continental histories, political commentary, and magical realism.
32
"Những đứa con của nửa đêm" mang đậm màu sắc văn hoá của Ấn Độ và Pakistan, từ truyền thống gia đình, ẩm thực, đến tôn giáo hay văn hoá dân gian.
I'm looking for someone to translate these sentences into Vietnamese.
He enriches "Midnight's Children" with a plethora of Indian and Pakistani cultural references, from family traditions to food, religion and folktales.
44
Được viết nên mỗi đêm dưới sự chứng kiến của người tình là Padma, câu chuyện qua lời kể của Saleem mang âm hưởng nàng Scheherazade trong "Nghìn lẻ một đêm", kể chuyện cho nhà vua hằng đêm để giữ mạng sống của mình.
Can you provide me with the Vietnamese equivalents of these English sentences?
Scribbling by night under the watchful eyes of his lover Padma, Saleem's frame narrative echoes that of "1001 Nights," where a woman named Scheherazade tells her king a series of stories to keep herself alive.
30
Trả lời: Tôi là tổng hợp mọi thứ diễn ra, là tất cả mọi người, mọi vật mà sự tồn tại tác động đến tôi và bị tôi tác động.
Could you convert these sentences from English to Vietnamese for me?
My answer: I am everyone everything whose being - in - the - world affected was affected by mine.
40
Tôi cũng không phải là ngoại lệ cá biệt trong vấn đề này; mỗi một "tôi", mỗi cá nhân trong số hơn - sáu - trăm - triệu - người chúng ta, đều chứa đựng những đa dạng tương tự.
Please convert these English sentences into Vietnamese.
Nor am I particularly exceptional in this matter; each 'I,' every one of the now - six - hundred - million - plus of us, contains a similar multitude.
47
Những lời tự thuật của Saleem thường mang ý nghĩa nghẹt thở - và ngay cả khi Rushdie mô tả hệ quả của một cuộc đời đối với cả vũ trụ, ông vẫn tự hỏi liệu ta có thể cô đọng lịch sử qua một lời kể.
I'm seeking a Vietnamese translation for these English sentences.
Saleem's narrative often has a breathless quality - and even as Rushdie depicts the cosmological consequences of a life, he questions the idea that we can ever condense history into a single narrative.
45
"Những đứa con của nửa đêm" không chỉ nhận được giải thưởng Man Booker danh giá trong cùng năm xuất bản, mà còn vượt qua 39 tác phẩm chiến thắng khác để giành danh hiệu "tác phẩm chiến thắng xuất sắc nhất" vào năm 2008.
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
Not only did "Midnight's Children" win the prestigious Man Booker Prize in its year of publication, but in a 2008 competition that pitted all 39 winners against each other, it was named the best of all the winners.
57
Trong kiệt tác mang bối cảnh lịch sử, Rushdie tiết lộ rằng không có sự thật nào là duy nhất và sẽ là khôn ngoan hơn nếu tin vào nhiều góc nhìn của hiện thực, nắm giữ nhiều sinh mệnh trong lòng bàn tay và trải nghiệm nhiều khoảnh khắc trong một thời khắc của hiện tại.
I would like to have these sentences translated into Vietnamese.
In a masterpiece of epic proportions, Rushdie reveals that there are no singular truths- rather, it's wiser to believe in several versions of reality at once, hold many lives in the palms of our hands, and experience multiple moments in a single stroke of the clock.
33
Có sách hướng dẫn nuôi dạy trẻ thân thiện với môi trường, sách dạy trẻ không mắc chứng cuồng ăn, giúp trẻ chống lại bệnh tật, cả loại sách khiến tôi hơi choáng.
Can you help me with the translation of these English sentences to Vietnamese?
There are guides to raising an eco-friendly kid, a gluten - free kid, a disease - proof kid, which, if you ask me, is a little bit creepy.
47
Tôi thấy một tượng đài màu kẹo khổng lồ cho nỗi sợ hãi hoang mang của chúng ta, và nó làm tôi muốn biết, tại sao việc nuôi dạy con cái của chúng ta lại đưa tới vô số nỗi khổ và nhiều bối rối đến vậy?
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
I see a giant candy - colored monument to our collective panic, and it makes me want to know, why is it that raising our children is associated with so much anguish and so much confusion?
43
Sao chúng ta vẫn ngây ngô như đứa trẻ lên năm lên ba trên những vấn đề nhân loại đã thành công hàng thiên niên kỷ, từ lâu rồi, trước khi có ban phụ huynh và những trao đổi ý kiến nghiên cứu?
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
Why is it that we are at sixes and sevens about the one thing human beings have been doing successfully for millennia, long before parenting message boards and peer-reviewed studies came along?
41
Có công trình nghiên cứu có tên: "Cơn khủng hoảng làm Cha Mẹ" xuất bản năm 1957, từ những năm 50 trở đi, đã có khá nhiều nghiên cứu viết khá rõ ràng về nỗi khổ của các bậc cha mẹ.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
There was, in fact, a paper of just this very name, "Parenthood as Crisis," published in 1957, and in the 50 - plus years since, there has been plenty of scholarship documenting a pretty clear pattern of parental anguish.
33
Có rất nhiều bài nghiên cứu về cảm giác của cha mẹ khi họ dành thời gian cho con cái mình, và câu trả lời thường là cũng không hẳn là tuyệt lắm.
Can you provide a Vietnamese translation for these English sentences?
There have been a number of studies looking at how parents feel when they are spending time with their kids, and the answer often is, not so great.
81
Năm ngoái, tôi gặp nhà nghiên cứu Matthew Killingsworth anh đang làm một dự án giàu tưởng tượng là lần theo hạnh phúc của con người, và anh ấy nói với tôi là anh ấy nhận ra rằng: "Tương tác với bạn bè tốt hơn với người bạn đời, với bạn đời tốt hơn với họ hàng, với họ hàng tốt hơn với người quen, với người quen tốt hơn với cha mẹ, với cha mẹ tốt hơn với con cái.
Could you help me translate these sentences into Vietnamese?
Last year, I spoke with a researcher named Matthew Killingsworth who is doing a very, very imaginative project that tracks people's happiness, and here is what he told me he found: "Interacting with your friends is better than interacting with your spouse, which is better than interacting with other relatives, which is better than interacting with acquaintances, which is better than interacting with parents, which is better than interacting with children.
50
Hết thảy chúng ta đều ứng biến một cách dữ dội qua hoàn cảnh cái chẳng có trong sách vở, và nếu bạn là một nhạc sĩ jazz tài ba, thì ngẫu hứng thật là tuyệt, nhưng với những người còn lại, có thể nó là một cuộc khủng hoảng.
Can you render these English sentences in Vietnamese, please?
We are all now furiously improvising our way through a situation for which there is no script, and if you're an amazing jazz musician, then improv is great, but for the rest of us, it can kind of feel like a crisis.
35
Chúng ta nhận ra trẻ em có quyền, chúng ta cấm lao động trẻ em, thay vào đó, ta tập trung vào giáo dục, và trường học thành công việc mới mẻ cho đứa trẻ.
I would like to have these sentences translated into Vietnamese.
We recognized kids had rights, we banned child labor, we focused on education instead, and school became a child's new work.
37
Như lời của một nhà xã hội học xuất sắc đồng thời cực kỳ tàn nhẫn đã nói rằng "Bọn trẻ trở nên không có giá trị về kinh tế nhưng vô giá về mặt tình cảm."
Can you provide a Vietnamese translation for these English sentences?
Kids became, in the words of one brilliant if totally ruthless sociologist, "economically worthless but emotionally priceless."
44
Thay vì trẻ làm việc cho chúng ta, chúng ta bắt đầu làm việc cho chúng, bởi vì trong vòng chỉ vài thập kỷ tình hình đã trở nên rõ ràng: Nếu chúng ta muốn con mình thành công, trường học là không đủ.
I'm in need of a Vietnamese translation for these English sentences.
Rather than them working for us, we began to work for them, because within only a matter of decades it became clear: if we wanted our kids to succeed, school was not enough.
30
Ngày nay, hoạt động ngoại khoá là công việc mới của trẻ nhưng nó cũng là công việc của chúng ta, vì chúng ta ốp con ra sân đá bóng.
I'm in need of a Vietnamese translation for these English sentences.
Today, extracurricular activities are a kid's new work, but that's work for us too, because we are the ones driving them to soccer practice.
32
Khi là một đứa trẻ, chính xác là khi họccấp 3, tôi được bảo rằng sẽ mù tịt trong một nền kinh tế toàn cầu mới nếu tôi không biết tiếng Nhật.
I require the translation of these English sentences into Vietnamese.
When I was a kid, high school specifically, I was told that I would be at sea in the new global economy if I did not know Japanese.
30
Bây giờ, có những cha mẹ trung lưu ám ảnh việc dạy trẻ tiếng Trung có lẽ họ đang bận tâm điều gì đó, nhưng chúng ta không chắc được.
Could you convert these sentences from English to Vietnamese for me?
Now there is a certain kind of middle - class parent that is obsessed with teaching their kids Mandarin, and maybe they're onto something, but we can not know for sure.
42
Bởi vì không đoán được tương lai, lại là người lo lắng cho con cái, chúng ta chuẩn bị cho trẻ tất cả những điều có thể cho tương lai, chỉ mong một cố gắng nhỏ nào đó sẽ được đền đáp.
I require the translation of these English sentences into Vietnamese.
So, absent being able to anticipate the future, what we all do, as good parents, is try and prepare our kids for every possible kind of future, hoping that just one of our efforts will pay off.
48
Chúng ta dạy trẻ hiểu biết về tài chính dạy đầu óc khoa học và thân thiện với môi trường dạy để trẻ không mắc chứng cuồng ăn, nhân đây tôi cũng xin nói hồi nhỏ tôi không thân thiện với môi trường lại mắc chứng thích ăn.
Can you render these English sentences in Vietnamese, please?
We try and teach them to be financially savvy and science - minded and eco-friendly and gluten - free, though now is probably a good time to tell you that I was not eco-friendly and gluten - free as a child.
39
Nên ta mới điên cuồng xông tới giá sách kia, vì ta cảm thấy nều không cố hết cách, thì cứ như chúng ta không làm gì cả. và chúng ta mặc định bổn phận mình với con cái.
Could you translate these sentences from English to Vietnamese?
So we all make a mad dash to that bookshelf, because we feel like if we are n't trying everything, it's as if we're doing nothing and we're defaulting on our obligations to our kids.
30
Thêm vào đó nữa: chúng ta cũng định vị nhiều vai trò mới như vợ và chồng vì đa phần phụ nữ thời nay cũng là lực lượng lao động.
Could you help me translate these sentences into Vietnamese?
Now add to this problem something else: we are also navigating new roles as husbands and wives because most women today are in the workforce.
30
Ta không có luật lệ, không kịch bản, không quy tắc cho những gì phải làm khi bạn có con khi cả cha và mẹ đều là lao động chính.
I would like to have these sentences translated into Vietnamese.
We have no rules, no scripts, no norms for what to do when a child comes along now that both mom and dad are breadwinners.
74
điều này rất chi là hay, Ông nói con đường chắc nhất khiến một cặp vợ chồng cãi nhau là đi ăn tối với một cặp vợ chồng khác cặp này có sự phân chia lao động khác biệt ít nhiều so với cặp kia, vì cuộc trò chuyện trên xe trên đường về nhà diễn ra đại loại thế này: "Đấy, anh có thấy sáng nào Dave cũng đưa con đi học không?"
Please convert these English sentences into Vietnamese.
He said that the surest way for a couple to start fighting is for them to go out to dinner with another couple whose division of labor is ever so slightly different from theirs, because the conversation in the car on the way home goes something like this: "So, did you catch that Dave is the one who walks them to school every morning?"
39
(Cười) vì có không quy định nào nói rõ ai làm gì trong thế giới mới bạo liệt này, nên các cặp vợ chồng cãi nhau, và mỗi bố mỗi mẹ đều có những lời phàn nàn hợp lẽ.
Please transform these English sentences into Vietnamese.
(Laughter) Without scripts telling us who does what in this brave new world, couples fight, and both mothers and fathers each have their legitimate gripes.
57
Theo Báo cáo về Sử dụng Thời gian ở nước Mỹ, bà mẹ vẫn làm gấp 2 lần ông bố khi chăm sóc con cái, vẫn tốt hơn so với thời Erma Bombeck nhưng tôi vẫn nghĩ rằng, những gì bà ấy viết là rất thích đáng: "Tôi không một mình trong phòng tắm từ tháng Mười."
Can you provide a Vietnamese translation for these English sentences?
According to the American Time Use Survey, mothers still do twice as much childcare as fathers, which is better than it was in Erma Bombeck's day, but I still think that something she wrote is highly relevant: "I have not been alone in the bathroom since October."
62
Theo cả hai cách, tiện thể mà nói, nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
Either way, by the way, if you think it's hard for traditional families to sort out these new roles, just imagine what it's like now for non-traditional families: families with two dads, families with two moms, single - parent households.
37
Hiện nay, ở những nước tiến bộ hơn, thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng và viện dẫn, vâng, ở Thuỵ Điển, cha mẹ có thể dựa vào nhà nước để tìm sự hỗ trợ.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
Now, in a more progressive country, and forgive me here for capitulating to cliché and invoking, yes, Sweden, parents could rely on the state for support.
37
do đó nếu bạn đang thắc mắc rằng nước Mỹ có gì chung với Papua New Guinea và Liberia, thì nó là đây: Chúng ta không có chính sách cho phép nghỉ đẻ mà vẫn hưởng lương.
Please convert these English sentences into Vietnamese.
has in common with Papua New Guinea and Liberia, it's this: We too have no paid maternity leave policy.
53
Trong thời đại đầy lo lắng căng thẳng này, chỉ có một mục đích mọi bậc cha mẹ đều có thể đồng ý, bất kể họ là ai mẹ sư tử hay mẹ híp - py, mẹ gấu hay mẹ cọp, đó là hạnh phúc của con cái là quan trọng hơn cả.
I'm in need of a Vietnamese translation for these English sentences.
In this age of intense confusion, there is just one goal upon which all parents can agree, and that is whether they are tiger moms or hippie moms, helicopters or drones, our kids' happiness is paramount.
50
Tôi muốn nói đùa một chút về chuyện này, nếu bạn phải ra ngoài và mua vài tập DVD mới nhất của "Sesame Street". như tôi đã làm khi nhớ nhà, bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu rằng nội dung này không phù hợp cho trẻ em.
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
I wish I could say I was kidding about this, but if you go out and you buy the first few episodes of "Sesame Street" on DVD, as I did out of nostalgia, you will find a warning at the beginning saying that the content is not suitable for children.
36
Nhưng điều ám ảnh tôi là cô ấy nói rằng cô ấy không biết liệu Oscar Ground có thể được phát minh ra hôm nay hay không bởi vì ông ấy cũng đã rất tuyệt vọng.
I require the translation of these English sentences into Vietnamese.
But the thing that stuck with me is she said that she did n't know whether Oscar the Grouch could be invented today because he was too depressive.
31
(Cười) bạn đang nhìn thấy một người phụ nữ có bảng chu kỳ của Muppets treo trên tường phòng ngủ của cô. bảng chu kỳ Muppets gây sốc, ngay trên tường
Can you render these English sentences in Vietnamese, please?
(Laughter) You are looking at a woman who has a periodic table of the Muppets hanging from her cubicle wall. The offending muppet, right there.
55
Tôi nghĩ trong một thời đại khác chúng ta không đặt ra những yêu cầu như thế cho chính mình điều quan trọng là chúng ta đều nhớ rằng vào lần sau khi tim ta đập mạnh khi nhìn vào những giá sách tôi không chắc làm thê nào tạo ra những quy tắc mới
I need these sentences to be translated into Vietnamese.
I think in another era we did not expect quite so much from ourselves, and it is important that we all remember that the next time we are staring with our hearts racing at those bookshelves.
39
cho thế giới, nhưng tôi nghĩ rằng bởi khao khát cháy bỏng có những đứa con hạnh phúc, chúng ta có thể đã gánh lấy một cái ách đạo đức sai lầm tôi thấy một mục đích tốt hơn
Could you render these English sentences in Vietnamese?
I'm not really sure how to create new norms for this world, but I do think that in our desperate quest to create happy kids, we may be assuming the wrong moral burden.
61
tôi dám nói hợp đạo lý hơn là tập trung để làm cho các con tôi nên hữu ích trở nên có phẩm hạnh và giản dị mong rằng hạnh phúc sẽ đến với chúng bởi trái tốt lành của việc chúng làm nhờ thành tích trong công việc và lòng yêu thương chúng đã cảm nhận được từ chúng ta.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
It strikes me as a better goal, and, dare I say, a more virtuous one, to focus on making productive kids and moral kids, and to simply hope that happiness will come to them by virtue of the good that they do and their accomplishments and the love that they feel from us.
36
Cũng không phải là một chương trình mới, chúng ta đi theo những điều rất xưa tử tế, siêng năng, yêu thương - và hạnh phúc và lòng tự tôn tự nó theo đó mà đến.
Can you provide a Vietnamese translation for these English sentences?
Absent having new scripts, we just follow the oldest ones in the book -- decency, a work ethic, love - and let happiness and self - esteem take care of themselves.
39
Và tham nhũng được định nghĩa như là việc lạm dụng sự tín nhiệm để tư lợi - - hoặc, trong trường hợp của chúng ta, bạn bè, người thân hoặc những người cung cấp tài chính cho bạn.
I'm looking for a Vietnamese translation of these sentences.
And corruption is defined as the abuse of a position of trust for the benefit of yourself -- or, in the case of our context, your friends, your family or your financiers.
39
Nhưng chúng ta cần phải biết mình đã hiểu gì về tham nhũng, và chúng ta cần biết rằng chúng ta đã được giáo dục sai lệch về vấn đề này, và chúng ta phải thừa nhận điều đó.
I'm looking for a Vietnamese translation of these sentences.
But we need to understand what we understand about corruption, and we need to understand that we have been miseducated about it, and we have to admit that.
35
Khi chúng ta quây quần với bạn bè và gia đình và chúng ta thảo luận về tội ác trong nước, tội ác ở Belmont hoặc Diego hoặc Maranbella, không ai nói về tham nhũng.
I'm seeking a Vietnamese translation for these English sentences.
When we get together with friends and family and we discuss crime in our country, crime in Belmont or crime in Diego or crime in Marabella, nobody's speaking about corruption.
41
Nếu ai đó ở đây đến từ khu vực tư nhân, tôi có thể nói với bạn rằng hiện trạng tham nhũng tràn lan đang diễn ra trong khu vực tư nhân mà không có liên quan gì đến chính phủ.
I'm in need of a Vietnamese translation for these English sentences.
As somebody who comes from the private sector, I can tell you there's a massive amount of corruption in the private sector that has nothing to do with government.
54
Chúng ta ngày hôm nay đến từ Trinidad và Tobago, một đất nước vùng Ca - ri - bê nhỏ nhắn và giàu tài nguyên, và đầu những năm 1970, của cải quốc gia chúng ta tăng trưởng mạnh và sự tăng trưởng này là do sự gia tăng của giá dầu thế giới.
I'm looking for someone to translate these sentences into Vietnamese.
We're coming out today from Trinidad and Tobago, a resource - rich, small Caribbean country, and in the early 1970s we had a massive increase in the country's wealth, and that increase was caused by the increase in world oil prices.
49
Chúng ta đang nói về sự thật rằng đi dọc dãy nhà thì toà nhà tiếp theo là Bộ Tài chính, và nó có mối liên hệ lớn tới chúng ta ngày nay, thế nên chúng ta chỉ đề cập đến trong phạm vi khả năng của mình thôi.
I require the translation of these English sentences into Vietnamese.
We're speaking about the fact that across the terrace, the next tower is the Ministry of Finance, and there's a lot of connection with us today, so we're speaking within your temple today.
54
(Vỗ tay) Điều đầu tiên tôi muốn nói tới đó là khi tất cả số tiền trên chảy vào nước ta 40 năm trước, chúng ta tham gia, chính phủ thời bấy giờ tham gia vào một chuỗi sự dàn xếp từ chính phủ đến chính phủ để nhanh chóng phát triển đất nước.
Could you help me translate these sentences into Vietnamese?
(Applause) The first thing I want to talk about is that when all of this money flowed into our country about 40 years ago, we embarked, the government of the day embarked on a series of government - to - government arrangements to have rapidly develop the country.
40
Thậm chí toà nhà chúng ta đang đứng đây - - một trong những điều châm biếm là - - toà nhà này là một phần của một chuỗi liên hợp, cái mà chúng ta gọi là Toà Tháp Đôi.
I'm looking for someone to translate these sentences into Vietnamese.
As I said, even this building we're standing in -- that's one of the ironies -- this building was part of that series of complexes, what they called the Twin Towers.
56
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Uỷ ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước - - bài báo cáo Ballah - - 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Could you translate these sentences from English to Vietnamese?
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government - to - government arrangements were stopped.
31
Ông kể rằng, sự thật thì 2 trong 3 đồng đô la từ dầu mỏ mà chúng ta chi tiêu, tiền của người đóng thuế, bị lãng phí hoặc lấy trộm.
Could you translate these sentences from English to Vietnamese?
He told us that, in fact, two out of every three dollars of our petrodollars that we spent, the taxpayers' money, was wasted or stolen.
51
Chúng ta gọi đó là thảm hoạ Phần 34, thảm hoạ Phần 34 một điều mập mờ, và tôi sẽ nói sự thật về vấn đề này, một định luật mập mờ được thông qua vào một thời điểm mập mờ để thả tự do cho những kẻ bị tình nghi.
Could you convert these sentences from English to Vietnamese for me?
We call it the Section 34 fiasco, the Section 34 fiasco, a suspicious piece of law, and I'm going to say it like it is, a suspicious piece of law was passed at a suspicious time to free some suspects.
30
Quan trọng nhất, đại sứ quán Mỹ đã phàn nàn, nên Quốc hội được triệu tập ngay lập tức, và điều luật đã bị đảo ngược, nó bị bãi bỏ.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
Most importantly, the American embassy complained, so Parliament was swiftly reconvened, and the law was reversed, it was repealed.
67
Nhưng vấn đề là vì Quốc hội đã bị đánh lừa trong toàn bộ sự việc, bởi vì những gì thực sự xảy ra đó là, bởi vì sự thông qua mập mờ của một điều luật, điều luật đã thực sự có hiệu lực vào cuối tuần mà chúng ta kỉ niệm 50 năm độc lập, lễ kỉ niệm 50 năm độc lập của chúng ta.
I need help with translating these English sentences into Vietnamese.
But the point is that Parliament was outwitted in the whole course of events, because what really happened is that, because of the suspicious passage of that law, the law was actually passed into effect on the weekend we celebrated our 50th anniversary of independence, our jubilee of independence.
48
Đó là một cách bẩn thỉu để có được sự phát triển, nhưng chúng ta đã có nó, bởi tất cả chúng ta đều hiểu, và lần đầu tiên mà tôi có thể nhớ, đã có rất nhiều cuộc biểu tình lớn chống lại sự tham nhũng này.
I'm seeking a Vietnamese translation for these English sentences.
It was kind of a nasty way to get maturation, but we got it, because we all understood it, and for the first time that I could remember, there were mass protests against this corruption.
40
Toàn bộ dự án trị giá khoảng 1.6 tỉ đô la, đô la Trinida và Tobago, và thực tế, chúng ta có rất nhiều gian lận trong đấu thầu và hoạt động đáng ngờ và tham nhũng đã diễn ra.
Can you provide me with the Vietnamese equivalents of these English sentences?
The entire project cost about 1.6 billion dollars, Trinidad and Tobago dollars, and in fact, we had a lot of bid-rigging and suspicious activity, corrupt activity took place.
50
Và để hiểu toàn bộ vấn đề liên quan, và để đặt nó vào đúng ngữ cảnh trong mối quan hệ với toàn bộ lầm tưởng thứ 2 về việc tham nhũng không phải là vấn đề nghiêm trọng, chúng ta có thể nhìn vào slide thứ 2 ở đây.
I require the translation of these English sentences into Vietnamese.
And to get an idea of what it consisted of, and to put it in context in relationship to this whole second myth about it being no big thing, we can look at this second slide here.
32
Và những gì chúng ta có ở đây - - không phải tôi đang nói như vậy, đây là người đứng đầu công tố viên trong một tuyên bố bằng văn bản.
Could you help me translate these sentences into Vietnamese?
And what we have here -- I am not saying so, this is the Director of Public Prosecutions in a written statement.
31
Và ông nói với chúng ta rằng trong 1.6 tỉ đô la chi phí cho dự án, 1 tỉ đô la được truy ra từ tài khoản ngân hàng nước ngoài.
I'm looking for a Vietnamese translation of these sentences.
And he's telling us that for the $1.6 billion cost of the project, one billion dollars has been traced to offshore bank accounts.
35
Tôi là một người đa nghi, tôi rất tức giận về điều đố, và tôi sẽ tạm ngưng ở đây, tôi sẽ tạm ngưng lại bây giờ và sau đó nói về những điều khác.
I'm looking for someone to translate these sentences into Vietnamese.
Being the kind of suspicious person I am, I am outraged at that, and I'm going to pause here, I'm going to pause now and again and bring in different things.
48
Và có một người phụ nữ với biển hiệu, một biển hiệu rất nhỏ một phụ nữ tóc vàng bơ phờ, và biển hiệu được làm từ tấm bảng Bristol, theo cách gọi của chúng ta là như thế, và nó còn đi kèm với một con dấu.
I'm in need of a Vietnamese translation for these English sentences.
And there was a lady with a sign, a very simple sign, a kind of battered - looking blonde lady, and the sign was made out of Bristol board, as we say in these parts, and it was made with a marker.
35
Điều gì xảy ra nếu - - (cười) Nhưng để hiểu được những điều trên là sai trái, bạn phải đọc thật nhiều tiểu thuyết trinh thám và dõi theo những điều đó, được chứ?
Please convert these English sentences into Vietnamese.
What if -- (Laughter) But to make it in these wrongs, you have to read a lot of spy novels and follow some of that stuff, right?
37
Địa chỉ của chúng tôi là jcc. org. tt, và chúng tôi là những người lãnh đạo trong cuộc đấu tranh thành lập hệ thống đấu thầu công về cách thức mà tiền công được giao dịch.
Could you convert these sentences from English to Vietnamese for me?
We're at jcc.org.tt, and we have the -- we are the leaders in the struggle to produce a new public procurement system about how public money is transacted.
38
Nêu nếu mà trong số các bạn ở đây ai có hứng thú về nó, hay tham gia cùng chúng tôi hoặc đăng kí vào bất cứ kiến nghị nào của chúng tôi, Hãy cùng tham gia nhé.
I need these sentences to be translated into Vietnamese.
So those of you interested in finding out more about it, or joining us or signing up on any of our petitions, please get involved.
49
Nhưng tôi sẽ chuyển đến một vấn đề khác có liên quan, bởi vì một trong những chiến dịch mà tôi từng điều hành trong suốt hơn 3 năm rưỡi qua là ủng hộ sự minh bạch và trách nhiệm xung quanh gói cứu trợ cho Tài chính CL.
Can you help me with the translation of these English sentences to Vietnamese?
But I'm going to segue to another thing that relates, because one of my private campaigns I've been conducting for over three and a half years is for transparency and accountability around the bailout of CL Financial.
44
Và nếu không đi vào chi tiết, tập đoàn được cho là sẽ sụp đổ - - Tôi đang dùng từ rất cẩn thận - - - nó được cho là sụp đổ vào tháng 1 năm 09, chỉ gần 4 năm tiếp theo.
Can you provide me with the Vietnamese equivalents of these English sentences?
And without getting into all of the details, it is said to have collapsed - I'm using my words very carefully - it's said to have collapsed in January of '09, which is just coming up to nearly four years.
74
Trong một sự rộng lượng chưa từng có - - và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này - - trong một sự kiện chưa từng có - - và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận - - sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
I need these sentences to be translated into Vietnamese.
In an unprecedented fit of generosity -- and you have to be very suspicious about these people -- in an unprecedented - and I'm using that word carefully - unprecedented fit of generosity, the government of the day signed, made a written commitment, to repay all of the creditors.
38
Vây nên tôi bắt đầu thu thập và viết và cứ thế, công việc đó có thể được tìm thấy, công việc cá nhân của tôi có thể được tìm thấy ở AfraRaymond. com, đây là tên tôi.
Can you render these English sentences in Vietnamese, please?
So I started digging and writing and so and so on, and that work can be found, my personal work can be found at AfraRaymond.com, which is my name.
94
(Cười) Nhưng vấn đề nằm ở kinh nghiệm cay đắng của Nghị quyết số 34, âm mưa của Quốc hội xấu xa, sự kiện cay đắng diễn ra vào tháng tám, khi mà mọi người đáng ra có lẽ đang kỷ niệm ngày độc lập, vào tháng chín tới, buộc tôi phải kiểm điểm lại bản thân và xem xét lại vấn đề, và quay trở lại công viêc, một số điều tôi đã viết ra và một số trao đổi với các nhà lãnh đạo để xem mọi chuyện là như thế nào.
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
(Laughter) But the point is that the bitter experience of Section 34, that plot to pervert Parliament, that bitter experience that took place in August, when we were supposed to be celebrating our independence, going into September, forced me to check myself and recalculate my bearings, and to go back into some of the work, some of the stuff I'd written and some of the exchanges I'd had with the officials to see what was really what.
32
Và tôi sẽ đưa câu hỏi ngắn ngọn và kèm câu trả lời cho các bạn để bạn có thể hiểu chúng ta đang đứng ở đâu, như tôi đã nói đây.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
And I'll relate the questions to you in the short form with the reply, so you could understand, as I said, where we are.
46
Câu hỏi số 1: Tôi yêu cầu được xem tài khoản của CL Financial, và nếu không thể cho tôi xem - - - bộ trưởng bộ Tài chính khẳng định, đưa luật mới vào hoạt động và đưa ra những bài nói và cứ thế.
Please assist me in translating these sentences into Vietnamese.
Question number one: I asked to see the accounts of CL Financial, and if you ca n't show me the accounts -- the Minister of Finance is making statements, passing new laws and giving speeches and so on.
57
Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế.
I'm in need of a Vietnamese translation for these English sentences.
And the most famous case was what we came to call the Secret Scholarship Scandal, where in fact there was about 60 million dollars in government money that had been dispersed in a series of scholarships, and the scholarships had n't been advertised, and so and so on and so on.
34
Và anh ta có thể đưa ra toà án, sử dụng bộ luật của chính phủ, luật tự do thông tin. để đăng thông tin, và tôi đã nghĩ điều này thật tuyệt vời.
Can you provide me with the Vietnamese equivalents of these English sentences?
And he was able to get the court, using that act of Parliament, Freedom of Information Act, to release the information, and I thought that was excellent.
58
Nhưng bạn thấy đấy, câu hỏi đặt ra là: Nếu chúng ta có quyền được sử dụng Luật Tự do thông tin và sử dụng toà án để phanh phui số tiền công 60 triệu đô la đó, điều này chắc hẳn đúng đắn và hợp lí khi chúng ta phanh phui về vụ 24 tỉ đô la.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
But you see, the question is this: If it's right and proper for us to use the Freedom of Information Act and to use the court to force a disclosure about 60 million dollars in public money, it must be right and proper for us to force a disclosure about 24 billion dollars.
41
Điều thứ 3 tôi sẽ nói với các bạn đó là tôi cũng đã chất vấn các giám đốc của CL Financial, liệu trên thực tế họ có đang làm những hồ sơ theo Luật Minh bạch trong hoạt động công.
I need these sentences to be translated into Vietnamese.
The third thing I will tell you is that I also asked for the directors of CL Financial, whether in fact they were making filings under our Integrity in Public Life Act.
33
Và tất nhiên từ khi tôi khám phá ra rằng họ không trình báo và thực tế là Bộ trưởng Bộ tài chính thậm chí không yêu cầu họ phải làm như thế.
Please transform these English sentences into Vietnamese.
And of course I've since discovered that they're not filing, and in fact the Minister of Finance has not even asked them to file.
31
Chúng ta đang có một tình huống khi mà sự bảo toàn cơ bản của sự trung thực và trách nhiệm pháp lý và minh bạch đều bị gạt đi hết.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
We have a situation where the basic safeguards of integrity and accountability and transparency have all been discarded.
51
Nơi bạn tiêu tiền công và không cần giải trình và không cần sự minh bạch, điều này luôn đồng nghĩa với tham nhũng, dù bạn ở Nga, Nigeria hay Alaska, điều đó luôn đồng nghĩa với tham nhũng, và đó là những gì chúng ta đang bàn đến ở đây.
I'm looking for a Vietnamese translation of these sentences.
Where you have an expenditure of public money and it is without accountability and it's without transparency, it will always be equal to corruption, whether you're in Russia or Nigeria or Alaska, it will always be equal to corruption, and that is what we are dealing with here.
34
Chúng ta đã có nhà báo [Heather] Brooke nói về cuộc đấu tranh của cô chống lại tham nhũng trong chính phủ và cô đã giới thiệu cho tôi trang web này, Alaveteli. com.
Can you render these English sentences in Vietnamese, please?
We had the journalist [Heather] Brooke speaking about her battle against government corruption, and she introduced me to this website, Alaveteli.com.
30
Và Alaveteli. com là một cách để chúng ta có thể có một dữ liệu mở cho những ứng dụng của Tự do thông tin, và nói chuyện với nhau.
Could you translate these sentences from English to Vietnamese?
And Alaveteli.com is a way for us to have an open database for Freedom of Information applications, and speak with each other.
33
Chúng ta có thể cùng nhau giải quyết nó. cùng nhau xây dựng một bộ dữ liệu công cộng và cùng nhau tìm hiểu về viễn cảnh mà chúng ta sẽ đi đến.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
We can work on it together. We need to build a collective database and a collective understanding of where we are to go to the next point.
30
Điều cuối cùng tôi muốn nói đó là mối quan hệ với điều này, đó là một trang web đáng yêu từ Ấn Độ, có tên gọi là IPAidABribe. com.
I'm looking for someone to translate these sentences into Vietnamese.
The final thing I want to say is in relation to this one, which is a lovely website from India called IPaidABribe.com.
30
Và để chúng ta tiếp tục làm việc với nhau để làm tình huống tốt đẹp hơn, đẩy mạnh sự ổn định và phát triển bền vững trong xã hội.
I would like to have these sentences translated into Vietnamese.
And let us continue working together to betterment in this situation, stability and sustainability in our society.
56
Tôi sẽ tranh luận rằng, thực ra, chiến lược kinh doanh luôn luôn lấy những giả định về công nghệ làm tiền đề, và những giả định đó luôn thay đổi, và thay đổi khá nhanh, do vậy điều đặt ra với chúng ta là đi tìm một khái niệm khác về chiến lược kinh doanh.
Can you render these English sentences in Vietnamese, please?
I'm going to argue that, in fact, business strategy has always been premised on assumptions about technology, that those assumptions are changing, and, in fact, changing quite dramatically, and that therefore what that will drive us to is a different concept of what we mean by business strategy.
35
Ý tường về chiến lược trong kinh doanh có nguồn gốc từ hai nhà trí thức lớn: Bruce Henderson, người sáng lập của BCG, và Michael Porter, giáo sư Khoa Kinh Doanh đại học Harvard
I need these sentences to be translated into Vietnamese.
The idea of strategy in business owes its origins to two intellectual giants: Bruce Henderson, the founder of BCG, and Michael Porter, professor at the Harvard Business School.
35
Điều Henderson nhận ra trong thế giới kinh doanh là có nhiều hình thái đặc trưng được các nhà kinh tế học gọi là tăng lợi nhuận -- dựa trên quy mô và kinh nghiệm.
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
What Henderson recognized was that, in the business world, there are many phenomena which are characterized by what economists would call increasing returns -- scale, experience.
69
Ông nêu khái niệm về chuỗi giá trị, về cơ bản đó là trình tự các bước cho một nguyên liệu thô, là một hợp phần được nhập vào sản phẩm cuối cùng, rồi sản phẩm được phân phối, ông cho rằng, lợi thế được tích lại trong mỗi hợp phần, và lợi thế tổng thể là phép cộng hoặc trung bình cộng của lợi thế các hợp phần.
Can you provide me with the Vietnamese equivalents of these English sentences?
He formed the concept of the value chain, essentially the sequence of steps with which a, shall we say, raw material, becomes a component, becomes assembled into a finished product, and then is distributed, for example, and he argued that advantage accrued to each of those components, and that the advantage of the whole was in some sense the sum or the average of that of its parts.
75
Ý tưởng về chuỗi giá trị đã được xác định với thừa nhận rằng chi phí giao dịch là nhân tố cơ bản duy trì doanh nghiệp về thực chất đó là sự cần thiết phải điều phối, thường thì các tổ chức có hiệu quả điều phối cao hơn là các thị trường, do đó bản chất, vai trò và ranh giới của hợp tác được xác định dựa trên chi phí giao dịch.
Could you render these English sentences in Vietnamese?
And this idea of the value chain was predicated on the recognition that what holds a business together is transaction costs, that in essence you need to coordinate, organizations are more efficient at coordination than markets, very often, and therefore the nature and role and boundaries of the cooperation are defined by transaction costs.
47
Chính hai ý tưởng, về tăng lợi nhuận dựa trên quy mô và kinh nghiệm của Henderson, và chuỗi giá trị tổng hoà các yếu tố không đồng nhất của Poter, đã hợp tành nền tảng cho chiến lược kinh doanh về sau đã được tạo lên.
I require the translation of these English sentences into Vietnamese.
It was on those two ideas, Henderson's idea of increasing returns to scale and experience, and Porter's idea of the value chain, encompassing heterogenous elements, that the whole edifice of business strategy was subsequently erected.
33
Cụ thể là từ giữa những năm 90, chi phí truyền thông thật sự đã giảm thậm chí nhanh hơn chi phí giao dịch, vì truyền thông, Internet đã bùng nổ mạnh mẽ.
I need help with translating these English sentences into Vietnamese.
In particular, since the mid-'90s, communications costs have actually been falling even faster than transaction costs, which is why communication, the Internet, has exploded in such a dramatic fashion.
37
Chi phí giao dịch giảm đã gây ra hệ quả sâu sắc, vì nếu chi phí giao dịch là chất keo kết nối chuỗi giá trị với nhau, thì khi chúng giảm đi lợi nhuận sẽ giảm.
Please assist me in translating these sentences into Vietnamese.
Now, those falling transaction costs have profound consequences, because if transaction costs are the glue that hold value chains together, and they are falling, there is less to economize on.
41
Đặc biệt là khi, nó tạo cơ hội cho một đối thủ cạnh tranh trong kinh doanh tận dụng vị trí của nó trong chuỗi giá trị để xâm nhập hoặc tấn công hoặc loại bỏ đối thủ cạnh tranh khác.
Please translate these English sentences into Vietnamese for me.
In particular, it then becomes possible for a competitor in one business to use their position in one step of the value chain in order to penetrate or attack or disintermediate the competitor in another.
38
CD - ROM và sau đó là Internet đã vào cuộc, công nghệ mới làm cho việc truyền bá tri thức bằng nhiều cách rẻ hơn rất nhiều, và công nghiệp bách khoa toàn thư bị phá sản.
Please convert these English sentences into Vietnamese.
The CD - ROM and then the Internet came along, new technologies made the distribution of knowledge many orders of magnitude cheaper, and the encyclopedia industry collapsed.
End of preview.