Unnamed: 0
int64 0
17.7k
| text
stringlengths 14
2.76k
| lable
float64 1
1
|
---|---|---|
300 | Ban Quản lý trong quy chế này được hiểu là ban quản lý khu bảo tồn loài & sinh cảnh nam xuân lạc, có trách nhiệm trực tiếp thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng khu bảo tồn | 1 |
301 | Ban Quản lý là ban quản lý công viên địa chất toàn cầu cao nguyên đá đồng văn là đơn vị sự nghiệp trực thuộc uỷ ban nhân dân tỉnh hà giang, có trách nhiệm trực tiếp thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển công viên địa chất | 1 |
302 | Ban quản lý các cụm công nghiệp địa phương là đơn vị trực thuộc ủy ban nhân dân huyện, thị xã; thực hiện việc quản lý các cụm công nghiệp trên địa bàn huyện, thị xã, do ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập theo đề nghị của sở nội vụ | 1 |
303 | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre là cơ quan do thủ tướng chính phủ quyết định thành lập để quản lý các khu công nghiệp do chính phủ thành lập, được ủy ban nhân dân tỉnh giao thêm nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các khu, cụm công nghiệp địa phương do ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập | 1 |
304 | Ban quản lý cảng cá là đơn vị trực tiếp quản lý, điều hành các hoạt động tại cảng cá | 1 |
305 | Ban quản lý cảng cá là đơn vị trực tiếp quản lý, điều hành các hoạt động tại cảng cá | 1 |
306 | Ban Quản lý chương trình, dự án là cơ quan đại diện cho chủ dự án, được toàn quyền thay mặt chủ dự án thực hiện các quyền hạn và nhiệm vụ được giao, kể từ khi bắt đầu thực hiện cho đến khi kết thúc dự án, kể cả việc quyết toán, nghiệm thu, bàn giao đưa dự án vào khai thác và sử dụng | 1 |
307 | Ban quản lý cộng đồng là tổ chức đại diện cho cộng đồng trong việc thực thi nhiệm vụ quản lý nghề cá và các hoạt động dịch vụ có liên quan đến việc khai thác nguồn lợi của cộng đồng, được lựa chọn thông qua bầu cử trong nội bộ cộng đồng | 1 |
308 | Ban Quản lý Cụm công nghiệp là doanh nghiệp, tổ chức có tư cách pháp nhân, được cấp có thẩm quyền quyết định thành lập và giao nhiệm vụ quản lý cụm công nghiệp | 1 |
309 | Ban Quản lý Cụm công nghiệp là đơn vị sự nghiệp có thu trực thuộc sở công nghiệp, thực hiện việc quản lý các cụm công nghiệp do ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập theo đề nghị của giám đốc sở nội vụ và giám đốc sở công nghiệp | 1 |
310 | Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện là đơn vị sự nghiệp có thu, trực thuộc ubnd cấp huyện, do ubnd tỉnh quyết định thành lập | 1 |
311 | Ban Quản lý Dự án "Tăng cường trí thức trẻ tình nguyện đến công tác tại các khu kinh tế quốc phòng" của Bộ Quốc phòng gọi tắt là ban quản lý dự án 174/bqp | 1 |
312 | Ban Quản lý Dự án "Tăng cường trí thức trẻ tình nguyện đến công tác tại các khu kinh tế quốc phòng" của các quân khu, binh đoàn, đoàn kinh tế quốc phòng gọi tắt là ban quản lý dự án 174/qk (tên quân khu), ban quản lý dự án 174/bđ (tên binh đoàn), ban quản lý dự án 174/đoàn (tên đoàn kinh tế quốc phòng) | 1 |
313 | Ban quản lý dự án được rút vốn nước ngoài là ban điều phối dự án trung ương, ban quản lý quỹ bảo tồn, ban quản lý dự án hợp phần tín dụng được uỷ quyền thực hiện các giao dịch rút vốn vay, viện trợ từ nước ngoài về, và đã giới thiệu chữ ký mẫu với bộ tài chính (vụ tài chính đối ngoại) | 1 |
314 | Ban quản lý dự án hợp phần tín dụng là đơn vị được ngân hàng chính sách xã hội thành lập để quản lý dự án phần tín dụng, có chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được quy định trong quyết định thành lập | 1 |
315 | Ban Quản lý dự án Huyện là đơn vị được thành lập theo quyết định của ủy ban nhân dân các tỉnh thực hiện dự án, có trách nhiệm và quyền hạn được quy định trong các quyết định thành lập | 1 |
316 | Ban Quản lý dự án Tỉnh là đơn vị được thành lập theo quyết định của ủy ban nhân dân các tỉnh thực hiện dự án, có trách nhiệm và quyền hạn được quy định trong các quyết định thành lập | 1 |
317 | Ban quản lý dự án tỉnh (4 tỉnh) là do ủy ban nhân dân các tỉnh trong dự án thành lập, có quyền hạn và trách nhiệm được quy định trong các quyết định thành lập | 1 |
318 | Ban Quản lý Khu Bảo tồn bao gồm: ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên kim kỷ, ban quản lý khu bảo tồn loài và sinh cảnh nam xuân lạc | 1 |
319 | Ban quản lý khu công nghiệp nhỏ là đơn vị sự nghiệp trực thuộc ubnd huyện thực hiện việc quản lý kcnn, hoạt động theo chế độ kiêm nhiệm, do ubnd cấp huyện quyết định thành lập | 1 |
320 | Ban quản lý khu rừng đặc dụng là tổ chức của nhà nước, có chức năng, nhiệm vụ của chủ rừng và được nhà nước bảo đảm các điều kiện để thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng; bảo tồn, phát huy các giá trị đặc biệt về thiên nhiên, mẫu chuẩn hệ sinh thái, đa dạng sinh học, nguồn gen sinh vật, di tích lịch sử, văn hóa, cảnh quan; nghiên cứu khoa học; cung ứng dịch vụ môi trường rừng. | 1 |
321 | Ban quản lý Quỹ bảo tồn Việt Nam là đơn vị được bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn thành lập để quản lý dự án hợp phần quỹ bảo tồn, có chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được quy định trong quyết định thành lập | 1 |
322 | Ban quản lý rừng cộng đồng là tổ chức do cộng đồng dân cư thôn thành lập để điều phối các hoạt động có liên quan đến quản lý rừng của thôn. | 1 |
323 | Ban quản lý rừng cộng đồng dân cư là tổ chức do cộng đồng dân cư thành lập để điều phối các hoạt động có liên quan đến rừng cộng đồng dân cư. | 1 |
324 | Ban quản lý rừng cộng đồng dân cư thôn là tổ chức do cộng đồng dân cư thôn lập ra để điều phối các hoạt động có liên quan đến quản lý rừng của thôn ( sau đây viết tắt là ban quản lý rừng) | 1 |
325 | Ban quản lý rừng đặc dụng là tổ chức của nhà nước, có chức năng, nhiệm vụ của chủ rừng và được nhà nước bảo đảm các điều kiện để thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng; bảo tồn, phát huy các giá trị đặc biệt về thiên nhiên, mẫu chuẩn hệ sinh thái, đa dạng sinh học, nguồn gen sinh vật, di tích lịch sử, văn hoá, cảnh quan; nghiên cứu khoa học; cung ứng dịch vụ môi trường rừng | 1 |
326 | Ban quản lý rừng đặc dụng là chủ rừng được nhà nước giao quản lý một hoặc một số rừng đặc dụng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng | 1 |
327 | Ban Quản lý tiểu vùng là tổ chức đại diện cho những người sử dụng các dịch vụ thủy lợi trong tiểu vùng | 1 |
328 | Ban quản lý vùng nuôi là tổ chức đại diện cho cộng đồng các cơ sở nuôi tôm với các hình thức như: câu lạc bộ nuôi tôm, chi hội nuôi tôm, tổ hợp tác nuôi tôm, ... ban quản lý có nhiệm vụ điều hành, quản lý và chịu trách nhiệm về hoạt động sản xuất của vùng nuôi tôm | 1 |
329 | Ban quản lý vùng nuôi cá bè là tổ chức đại diện cho cộng đồng các cơ sở nuôi cá bè với các hình thức như: câu lạc bộ nuôi bè, chi hội nuôi bè, hợp tác xã nuôi bè ... ban quản lý có nhiệm vụ điều hành, quản lý và chịu trách nhiệm về hoạt động sản xuất của vùng nuôi | 1 |
330 | Ban Quản lý vùng nuôi thuỷ sản là tổ chức tự nguyện quản lý cộng đồng do những cá nhân và tổ chức nuôi thuỷ sản trong vùng bầu ra và được uỷ ban nhân dân cấp xã công nhận | 1 |
331 | Ban quản trị (Ban tự quản) nhà chung cư là người đại diện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ sở hữu và những người sử dụng trong quá trình sử dụng nhà chung cư | 1 |
332 | Ban quản trị nhà chung cư là ban được thành lập để thay mặt các chủ sử dụng nhà chung cư thực hiện giám sát các hoạt động liên quan tới việc quản lý sử dụng nhà chung cư (sau đây gọi chung là ban quản trị) | 1 |
333 | Bản quy hoạch ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn là sản phẩm của quá trình lập quy hoạch, thể hiện thực trạng, quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển ngành theo vùng lãnh thổ, xác định các chương trình, dự án ưu tiên, đề xuất các giải pháp, cơ chế chính sách và tổ chức thực hiện | 1 |
334 | Bản quy hoạch ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn là sản phẩm của quá trình lập quy hoạch, thể hiện thực trạng, quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển ngành theo vùng lãnh thổ, xác định các chương trình, dự án ưu tiên, đề xuất các giải pháp, cơ chế chính sách và tổ chức thực hiện | 1 |
335 | Bản quy hoạch phát triển công nghiệp là sản phẩm của quá trình lập quy hoạch, thể hiện thực trạng, quan điểm, mục tiêu, định hướng phát triển và phân bố công nghiệp theo ngành, theo vùng lãnh thổ, đề xuất các giải pháp, cơ chế chính sách cũng như việc tổ chức thực hiện. | 1 |
336 | Bán rong (buôn bán dạo) là các hoạt động bán rong không có địa điểm cố định, bao gồm cả việc mua nhận sách báo, tạp chí, văn hoá phẩm của các thương nhân được phép kinh doanh các sản phẩm này theo quy định của pháp luật để bán rong. | 1 |
337 | Bán sản phẩm là sản phẩm chưa qua đầy đủ các công đoạn của quá trình chế biến cá khô | 1 |
338 | Bản sao là bản có chứng thực hoặc đóng dấu xác nhận của tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện), bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản scan từ bản gốc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng điện tử). | 1 |
339 | Bản sao là bản chụp, bản in, bản đánh máy vi tính hoặc bản viết tay có nội dung đầy đủ, chính xác như sổ gốc hoặc bản chính. đơn vị, người tham gia bhxh, bhyt khi nộp “bản sao” cho cơ quan bhxh theo quy định tại văn bản này phải kèm theo bản chính để cơ quan bhxh kiểm tra, đối chiếu và trả lại cho đơn vị, người tham gia | 1 |
340 | Bản sao là bản chụp, bản in, bản đánh máy, bản đánh máy vi tính hoặc bản viết tay có nội dung đầy đủ, chính xác như sổ gốc hoặc bản chính. | 1 |
341 | Bản sao là: a) bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính); b) bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); c) bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).” | 1 |
342 | Bản sao bản ghi âm, ghi hình là bản sao chép trực tiếp hoặc gián tiếp một phần hoặc toàn bộ bản ghi âm, ghi hình. | 1 |
343 | Bản sao bảo hiểm tài liệu lưu trữ là bản sao từ tài liệu lưu trữ theo phương pháp, tiêu chuẩn nhất định nhằm lưu giữ bản sao đó dự phòng khi có rủi ro xảy ra đối với tài liệu lưu trữ | 1 |
344 | Bản sao các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh và trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh là bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính) | 1 |
345 | Bản sao các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh và trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) | 1 |
346 | Bản sao các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh và trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử) | 1 |
347 | Bản sao hợp lệ là bản sao được chứng thực theo quy định pháp luật | 1 |
348 | Bản sao hợp lệ là bản sao được cơ quan quản lý có thẩm quyền của việt nam công chứng, chứng thực | 1 |
349 | Bản sao hợp lệ là bản sao được công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền | 1 |
350 | Bản sao hợp lệ là bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật việt nam. | 1 |
351 | Bản sao hợp lệ là bản sao được cơ quan có thẩm quyền của việt nam công chứng, chứng thực. | 1 |
352 | Bản sao hợp lệ là bản sao được cơ quan có thẩm quyền của việt nam công chứng, chứng thực. | 1 |
353 | Bản sao hợp lệ là giấy tờ đã được chứng thực hoặc được sao y bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền | 1 |
354 | Bản sao hợp lệ là bản sao có chứng thực của cơ quan công chứng hoặc bản sao có xác nhận của doanh nghiệp | 1 |
355 | Bản sao hợp pháp là bản sao được cơ quan thẩm quyền nhà nước xác nhận (công chứng nhà nước, đại diện chính quyền các cấp, cơ quan thầm quyền các bộ, cơ quan trực thuộc chính phủ) | 1 |
356 | Bản sao lục là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và được trình bày theo thể thức quy định | 1 |
357 | Bản sao lục là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và trình bày theo thể thức quy định. | 1 |
358 | Bản sao lục là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và trình bày theo thể thức quy định. | 1 |
359 | Bản sao tác phẩm là bản sao chép trực tiếp hoặc gián tiếp một phần hoặc toàn bộ tác phẩm. bản sao chụp tác phẩm cũng là bản sao tác phẩm. | 1 |
360 | Bản sao tác phẩm kiến trúc là bản sao chép hoặc sao chụp lại một phần hoặc toàn bộ tác phẩm kiến trúc. | 1 |
361 | Bản sao tác phẩm mỹ thuật là bản sao chép toàn bộ tác phẩm mỹ thuật, có kích thước lớn hơn hoặc nhỏ hơn tác phẩm mỹ thuật gốc, ghi đầy đủ ở phía sau các thông tin: tên tác giả, tên tác phẩm, chất liệu, năm sáng tác tác phẩm gốc, tên người sao chép; đối với bản sao tác phẩm mỹ thuật về lãnh tụ, danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc phải ghi số giấy phép, ngày cấp giấy phép sao chép. | 1 |
362 | Bản sao y là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy đinh và phải được đóng dấu sao y của cấp có thẩm quyền | 1 |
363 | Bản sao y bản chính là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính. | 1 |
364 | Bản sao y bản chính là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản gốc hoặc bản chính | 1 |
365 | Bản sao y bản chính là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính | 1 |
366 | Bản sao y bản chính là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính; | 1 |
367 | Bán song công là phương thức khai thác mà đơn công tại một đầu cuối của kênh và song công tại đầu cuối kia. | 1 |
368 | Bán tài sản nhà nước là việc chuyển giao quyền sở hữu tài sản nhà nước cho tổ chức, cá nhân để nhận khoản tiền tương ứng. | 1 |
369 | Bán tài sản nhà nước (trừ đất đai) là việc nhà nước chuyển giao quyền sở hữu tài sản của mình để nhận một khoản tiền hoặc một lợi ích tương ứng. | 1 |
370 | Bán thành phẩm là nguyên liệu đã được xử lý một phần, và phải trải qua các xử lý tiếp theo trước khi trở thành thành phẩm | 1 |
371 | Bản thảo là bản viết tay, đánh máy hoặc bản được tạo ra bằng phương tiện điện tử của một tác phẩm, tài liệu để xuất bản. | 1 |
372 | Bản thảo tài liệu là bản viết tay hoặc đánh máy đầy đủ nội dung và đảm bảo về hình thức của tổ chức, pháp nhân đề nghị xin phép xuất bản. | 1 |
373 | Bản thảo tài liệu là bản viết tay hoặc đánh máy đầy đủ nội dung, hình thức đề nghị cấp giấy phép xuất bản | 1 |
374 | Bản thảo văn bản là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo văn bản | 1 |
375 | Bản thảo văn bản là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản của cơ quan, tổ chức. | 1 |
376 | Bản thảo văn bản là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo văn bản. | 1 |
377 | Bản thảo văn bản là bản được viết tay, in qua máy vi tính hoặc đánh máy, dự thảo ra một nội dung văn bản để từ đó soạn thảo, hình thành một văn bản hoàn chỉnh | 1 |
378 | Bản thảo văn bản là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo một văn bản | 1 |
379 | Bản thảo văn bản là bản được viết hoặc đánh máy, hình thành trong quá trình soạn thảo văn bản của cơ quan, đơn vị | 1 |
380 | Bán theo phương thức đấu giá là phương thức lựa chọn người mua doanh nghiệp, bộ phận doanh nghiệp khi có từ hai người đăng ký mua trở lên thông qua trả giá cạnh tranh công khai tại phiên đấu giá. | 1 |
381 | Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (pre-flight information bulletin) là bản thông báo gồm các notam còn hiệu lực có tính chất khai thác quan trọng ảnh hưởng đến hoạt động bay, được chuẩn bị để cung cấp cho tổ lái trước chuyến bay. | 1 |
382 | Bản thông số kỹ thuật của xe bao gồm các hạng mục tương ứng với các bộ phận được nêu tại 3.1, cùng với các bản vẽ kích thước và ảnh hoặc hình vẽ các bộ phận rời của khoang chở người. trong bản thông số phải thể hiện được số và/ hoặc ký hiệu nhận biết được kiểu loại xe | 1 |
383 | Bản thông tin chi tiết về sản phẩm là bản yêu cầu kỹ thuật của một sản phẩm (có chung tên sản phẩm, nhãn hiệu, tiêu chuẩn chất lượng chủ yếu, tiêu chuẩn về hóa lý, vi sinh vật) do tổ chức, cá nhân xây dựng và công bố phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (qckt) tương ứng hoặc phù hợp với các quy định an toàn thực phẩm của việt nam (trong trường hợp sản phẩm chưa có qckt) hoặc phù hợp với quy định của ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (codex) trong trường hợp việt nam chưa có quy định | 1 |
384 | Ban thực hiện dự án huyện/ Tổ công tác xã là các đơn vị thực hiện dự án được thành lập theo quyết định của uỷ ban nhân dân huyện/ uỷ ban nhân dân xã, có chức năng, quyền hạn được qui định tại các quyết định thành lập | 1 |
385 | Bán thuốc là hoạt động chuyên môn của nhà thuốc bao gồm việc cung cấp thuốc kèm theo việc tư vấn và hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn và có hiệu quả cho người sử dụng | 1 |
386 | Bán thuốc là hoạt động chuyên môn của nhà thuốc bao gồm việc cung cấp thuốc kèm theo việc tư vấn và hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn và có hiệu quả cho người sử dụng | 1 |
387 | Bản tin là ấn phẩm thông tin, xuất bản định kỳ, tuân theo các quy định cụ thể về khuôn khổ, số trang, hình thức trình bày, nội dung và phương thức thể hiện nhằm thông tin về hoạt động nội bộ, hướng dẫn nghiệp vụ; thông tin kết quả nghiên cứu, ứng dụng, kết quả các cuộc hội thảo, hội nghị, quan hệ của các tổ chức, pháp nhân trên địa bàn tỉnh, và các tổ chức, pháp nhân nước ngoài. | 1 |
388 | Bản tin khí tượng (met.report): bản thông báo về điều kiện khí tượng quan trắc được vào một thời gian và ở một địa điểm xác định; | 1 |
389 | Bản tin khí tượng (Met. Report) bản thông báo về điều kiện khí tượng quan trắc tại một thời điểm và vị trí xác định. | 1 |
390 | Bán tín phiếu kho bạc, trái phiếu ngoại tệ theo hình thức chiết khấu là việc tổ chức phát hành thực hiện bán tín phiếu, trái phiếu thấp hơn mệnh giá và thanh toán bằng mệnh giá của tín phiếu, trái phiếu khi đến hạn | 1 |
391 | Bán tín phiếu kho bạc, trái phiếu ngoại tệ theo hình thức ngang mệnh giá là việc tổ chức phát hành thực hiện bán tín phiếu, trái phiếu bằng mệnh giá của tín phiếu, trái phiếu. tiền lãi tín phiếu, trái phiếu được thanh toán định kỳ, hoặc một lần cùng với tiền gốc khi đến hạn | 1 |
392 | Bản tin thời sự là ấn phẩm định kỳ đăng tin thời sự trong nước và thế giới của cơ quan thông tấn nhà nước. | 1 |
393 | Bản tin thông tấn là ấn phẩm định kỳ đăng tin có tính chuyên đề của cơ quan thông tấn nhà nước như văn hóa, thể thao, kinh tế. | 1 |
394 | Ban tổ chức đấu giá là tổ chức do trung tâm giao dịch chứng khoán......(tên ttgdck)/công ty chứng khoán …(tên công ty chứng khoán) thành lập để thực hiện việc bán đấu giá cổ phần và các công việc liên quan | 1 |
395 | Ban tổ chức đấu giá là tổ chức do sở giao dịch chứng khoán...(tên sgdck) thành lập để thực hiện việc bán đấu giá cổ phần và các công việc liên quan theo quy định | 1 |
396 | Bản tóm tắt nội dung NOTAM còn hiệu lực (list of valid notam) là bản tóm tắt nội dung của các notam còn hiệu lực được phát hành hàng tháng bằng ngôn ngữ phổ thông. | 1 |
397 | Bán trái phiếu theo hình thức cao hơn, hoặc thấp hơn mệnh giá là việc tổ chức phát hành ấn định trước mức lãi suất thanh toán định kỳ và thông qua kết quả đấu thầu để xác định giá bán trái phiếu cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá | 1 |
398 | Bán trái phiếu theo hình thức chiết khấu là việc tổ chức phát hành thực hiện bán trái phiếu thấp hơn mệnh giá trái phiếu và thanh toán bằng mệnh giá trái phiếu khi đến hạn | 1 |
399 | Bán trái phiếu theo hình thức ngang mệnh giá là việc tổ chức phát hành thực hiện bán trái phiếu bằng mệnh giá của trái phiếu. tiền lãi trái phiếu được thanh toán định kỳ, hoặc một lần cùng với tiền gốc khi đến hạn | 1 |
Subsets and Splits