anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
tuy_nhiên bằng cách xa nhất của những căn_hộ hoàng_gia xa_hoa này là cái galerie des hẹn hal of mirors 73 m 240 m dài được xây_dựng để bắt tất_cả các ray của thiết_lập mặt_trời trong những năm 17 cao những tấm gương của những tấm gương | các căn_hộ hoàng_gia có khoảng cấu_trúc lấp_lánh nhưng không ai trong số họ so_sánh với galerie des hẹn | phòng trưng_bày des hẹn là điều tuyệt_vời nhất của các căn_hộ hoàng_gia |
tuy_nhiên bằng cách xa nhất của những căn_hộ hoàng_gia xa_hoa này là cái galerie des hẹn hal of mirors 73 m 240 m dài được xây_dựng để bắt tất_cả các ray của thiết_lập mặt_trời trong những năm 17 cao những tấm gương của những tấm gương | galerie des hẹn được ủy_quyền bởi vua louis xvi và là một thành_tựu bất_hủ | hành_lang của gương được biết đến như là galerie des hẹn hơn 20 fet dài được thiết_kế để bắt rất nhiều ánh_sáng mặt_trời |
tuy_nhiên bằng cách xa nhất của những căn_hộ hoàng_gia xa_hoa này là cái galerie des hẹn hal of mirors 73 m 240 m dài được xây_dựng để bắt tất_cả các ray của thiết_lập mặt_trời trong những năm 17 cao những tấm gương của những tấm gương | galerie des hẹn được ủy_quyền bởi vua louis xvi và là một thành_tựu bất_hủ | phòng trưng_bày des hẹn là điều tuyệt_vời nhất của các căn_hộ hoàng_gia |
tuy_nhiên bằng cách xa nhất của những căn_hộ hoàng_gia xa_hoa này là cái galerie des hẹn hal of mirors 73 m 240 m dài được xây_dựng để bắt tất_cả các ray của thiết_lập mặt_trời trong những năm 17 cao những tấm gương của những tấm gương | phòng trưng_bày des hẹn là những kẻ ngu_ngốc trong những căn_hộ hoàng_gia | hành_lang của gương được biết đến như là galerie des hẹn hơn 20 fet dài được thiết_kế để bắt rất nhiều ánh_sáng mặt_trời |
tuy_nhiên bằng cách xa nhất của những căn_hộ hoàng_gia xa_hoa này là cái galerie des hẹn hal of mirors 73 m 240 m dài được xây_dựng để bắt tất_cả các ray của thiết_lập mặt_trời trong những năm 17 cao những tấm gương của những tấm gương | phòng trưng_bày des hẹn là những kẻ ngu_ngốc trong những căn_hộ hoàng_gia | phòng trưng_bày des hẹn là điều tuyệt_vời nhất của các căn_hộ hoàng_gia |
những chai nước sốt bq đã nổ tung phủ lại những kẻ truy_đuổi của tôi trong những thứ dính_dáng | những kẻ truy_đuổi của tôi không_thể chạy nữa bây_giờ họ đã bị bao_phủ trong nước sốt bq | những kẻ truy_đuổi của tôi đã bị bao_phủ trong nước sốt bq |
những chai nước sốt bq đã nổ tung phủ lại những kẻ truy_đuổi của tôi trong những thứ dính_dáng | chỉ có một_số người của tôi đã được bao_bọc trong nước sốt bq những người còn lại được che_giấu trong mù_tạt | những kẻ truy_đuổi của tôi đã bị bao_phủ trong nước sốt bq |
được thành_lập trên ngôi mộ của một ẩn_sĩ saint_amadour được tin là có sức_mạnh huyền_bí rocamadour thu_hút henry i của nước anh và một_số vị vua pháp theo_đuổi anh ta | các vị vua đã ghé thăm hy_vọng sẽ có được sức_khỏe và cuộc_sống vĩnh_hằng | rocamadour đã được thành_lập trên ngôi mộ của một ẩn_sĩ đã biến thành thánh |
được thành_lập trên ngôi mộ của một ẩn_sĩ saint_amadour được tin là có sức_mạnh huyền_bí rocamadour thu_hút henry i của nước anh và một_số vị vua pháp theo_đuổi anh ta | hoàng_gia abjured đến rocamadour nghĩ rằng đó là điều tồi_tệ cho sức_khỏe của họ | rocamadour đã được thành_lập trên ngôi mộ của một ẩn_sĩ đã biến thành thánh |
chúng_tôi đang ở trên bãi đá dưới máy khi anh ta nhắc đến ofhandedly jakeman có một bộ dấu_vết mà anh ta đã đưa cho tôi 10 đô | những dấu_vết mà anh ta đã mua làm cho công_việc dễ_dàng hơn bằng cách di_chuyển sỏi đá tất_cả | chúng_tôi đã làm_việc chăm_chỉ khi jakeman nhắc đến làm thế_nào anh ta có một cỗ máy làm_việc |
chúng_tôi đang ở trên bãi đá dưới máy khi anh ta nhắc đến ofhandedly jakeman có một bộ dấu_vết mà anh ta đã đưa cho tôi 10 đô | các dấu_vết jakeman mua được ở một mức giá 50 | chúng_tôi đã làm_việc chăm_chỉ khi jakeman nhắc đến làm thế_nào anh ta có một cỗ máy làm_việc |
trang dự_đoán rằng không có đột_phá nào được xuất_hiện từ kyoto bởi_vì stuart eisenstat được tham_dự là người dẫn_đầu đại_diện hoa kỳ thay_vì gore | trang không dự_đoán một bước đột_phá bởi_vì đại_diện hoa kỳ là một cộng_hòa | trang đã không nghĩ rằng kyoto sẽ thành_công do đại_diện hoa kỳ |
trang dự_đoán rằng không có đột_phá nào được xuất_hiện từ kyoto bởi_vì stuart eisenstat được tham_dự là người dẫn_đầu đại_diện hoa kỳ thay_vì gore | trang dự_đoán thành_công tuyệt_vời tại kyoto do đại_diện hoa kỳ | trang đã không nghĩ rằng kyoto sẽ thành_công do đại_diện hoa kỳ |
sự giảm bớt của nox đặc_biệt là trong mùa đông và mùa xuân rất quan_trọng để nói_chuyện với những mối quan_ngại này | việc giảm nox là quan_trọng để tuân_thủ theo quy_định của epa | việc giảm nox là quan_trọng |
sự giảm bớt của nox đặc_biệt là trong mùa đông và mùa xuân rất quan_trọng để nói_chuyện với những mối quan_ngại này | việc giảm nox là không quan_trọng | việc giảm nox là quan_trọng |
7 tất_nhiên bac có_thể giúp xác_định sự nhiễm_độc cấp_tính | bac có_thể sử_dụng cho nhiều hơn chỉ là say_xỉn | một trong những điều bac làm là xác_định được sự say_xỉn |
7 tất_nhiên bac có_thể giúp xác_định sự nhiễm_độc cấp_tính | bac là một thẩm_phán tồi_tệ của indentifiying say | một trong những điều bac làm là xác_định được sự say_xỉn |
đó là lý_do tại_sao trong nhiều thế_kỷ anh biết hàng trăm năm người anh và người pháp có rất nhiều ảnh_hưởng trong đó bởi_vì họ sẽ đi vào và họ sẽ giành chiến_thắng một cái gì đó | người anh và người pháp không bao_giờ có ảnh_hưởng đến ở đó | trong hàng trăm năm người anh và người pháp có rất nhiều ảnh_hưởng bởi_vì họ sẽ vào trong và giành chiến_thắng một thứ gì đó |
poirot và tôi đã có tất_nhiên là đã thấy nó rồi | tôi đã cố_gắng giữ kiến_thức của mình cho bản_thân mình | điều này không phải là mới đối_với chúng_tôi bởi_vì chúng_tôi đã nhìn thấy mặt_hàng trong câu hỏi |
điều đó thật thú_vị mặc_dù | điều đó thật thú_vị tôi không biết là anh có_thể nấu_ăn như_vậy | điều đó thật thú_vị mặc_dù |
điều đó thật thú_vị mặc_dù | thật là nhàm_chán thật_sự | điều đó thật thú_vị mặc_dù |
nhân_tiện một ngày 16 tháng 201 năm 201 bài báo ở new_york times báo_cáo về một chương_trình tại trung_tâm y_tế boston cung_cấp một phòng_khám pháp_lý trong bệnh_viện để giúp chiến_đấu với các cuộc_chiến hợp_pháp và hành_chính của họ | phòng_khám pháp_lý đã được khuyến_khích nhưng cuối_cùng bị từ_chối bởi trung_tâm y_tế boston | có một phòng_khám pháp_lý được cung_cấp bởi một trong những chương_trình tại trung_tâm y_tế boston |
ghi_chú chua duy_nhất đến từ don gió ở los angeles_times những người đối_tượng không đến âm_nhạc rất nhiều như với nó t anh ấy cơ_bản jam phiên định_dạng | âm_nhạc rất độc_đáo và được chơi tốt | don_gió là người duy_nhất có_thể đưa ra những lời chỉ_trích của nó |
ghi_chú chua duy_nhất đến từ don gió ở los angeles_times những người đối_tượng không đến âm_nhạc rất nhiều như với nó t anh ấy cơ_bản jam phiên định_dạng | âm_nhạc là sự phản_đối chính của don gió của los angeles_times | don_gió là người duy_nhất có_thể đưa ra những lời chỉ_trích của nó |
vài năm trước họ đã tạo ra_công_lý và công_lý cho tất_cả chiến_dịch điều đó làm tăng tiền từ các thành_viên của quán bar tư_nhân utah | công_lý và công_lý cho tất_cả các chiến_dịch tăng tiền từ luật_sư để đảm_bảo sự phòng_thủ của người nghèo | công_lý và công_lý cho tất_cả các chiến_dịch tăng tiền từ luật_sư |
vài năm trước họ đã tạo ra_công_lý và công_lý cho tất_cả chiến_dịch điều đó làm tăng tiền từ các thành_viên của quán bar tư_nhân utah | công_lý và công_lý cho tất_cả các chiến_dịch tăng tiền từ luật_sư để xếp_hàng túi của hiệp_hội quán utah | công_lý và công_lý cho tất_cả các chiến_dịch tăng tiền từ luật_sư |
thật_ra dave hanson chưa bao_giờ cảm_thấy điều tốt_đẹp trong cuộc_sống của mình hay cuộc_sống cũ của anh ấy | học cách làm_phép_thuật khiến dave cảm_thấy tốt hơn anh ta từng có trước đó | dave hanson chưa bao_giờ trải qua mức_độ tốt_đẹp trong cuộc_sống này hay cuộc_sống trước đó |
thật_ra dave hanson chưa bao_giờ cảm_thấy điều tốt_đẹp trong cuộc_sống của mình hay cuộc_sống cũ của anh ấy | dave chưa bao_giờ cảm_thấy tệ hơn trong cuộc_sống này hay cái trước đó | dave hanson chưa bao_giờ trải qua mức_độ tốt_đẹp trong cuộc_sống này hay cuộc_sống trước đó |
làm_việc với tất_cả những điều đó vì_vậy tôi muốn nói rằng tôi biết nó không phải là dẫn dựa bất_kỳ hình_vẽ nào khác nhưng lòng tốt của tôi | cảm_ơn chúa những bức vẽ mà họ đang sử_dụng không phải là dẫn_đầu | tôi biết những bức vẽ này không còn manh_mối gì trong họ nữa |
làm_việc với tất_cả những điều đó vì_vậy tôi muốn nói rằng tôi biết nó không phải là dẫn dựa bất_kỳ hình_vẽ nào khác nhưng lòng tốt của tôi | họ đang sử_dụng những bức vẽ dựa trên dẫn_đầu và nó rất tệ | tôi biết những bức vẽ này không còn manh_mối gì trong họ nữa |
cái thứ quái_quỷ này bị kẹt à | ông ấy hy_vọng là nó bị kẹt | cái thứ quái_quỷ đó làm gì vậy |
cái thứ quái_quỷ này bị kẹt à | cái thứ quái_quỷ đó không dính vào | cái thứ quái_quỷ đó làm gì vậy |
báo_cáo là bao_gồm một đánh_giá của mức_độ mà văn_phòng đã đạt được mục_tiêu và mục_tiêu chứa trong kế_hoạch hiệu_suất 5 năm | mục_tiêu của văn_phòng bao_gồm tăng số_lượng cam được đề_nghị trong bữa trưa trường_học | một 5 năm hiệu_suất kế_hoạch chi_tiết_mục_tiêu và các mục_tiêu của văn_phòng |
báo_cáo là bao_gồm một đánh_giá của mức_độ mà văn_phòng đã đạt được mục_tiêu và mục_tiêu chứa trong kế_hoạch hiệu_suất 5 năm | không có kế_hoạch nào để đánh_giá_thành_tích của các mục_tiêu và mục_tiêu của văn_phòng | một 5 năm hiệu_suất kế_hoạch chi_tiết_mục_tiêu và các mục_tiêu của văn_phòng |
olorosos mà bao_gồm các loại màu nâu và kem là ngọt nặng và tối và đi tốt với món tráng_miệng | olorosos là một ly rượu rất phổ_biến với món tráng_miệng | olorosos đi tốt với món tráng_miệng |
olorosos mà bao_gồm các loại màu nâu và kem là ngọt nặng và tối và đi tốt với món tráng_miệng | olorosos không_thể có được với bất_kỳ món tráng_miệng nào | olorosos đi tốt với món tráng_miệng |
tôi là adrin của faigon | adrin được sinh ra ở faigon | adrin là từ faigon |
tôi là adrin của faigon | adrin đã được từ trung quốc | adrin là từ faigon |
nó đã từng ở georgetown năm trước anh ta chuyển đi tôi đoán là anh ta đã nghỉ hưu và quay về argentina tôi đoán vào mười chín ngày đầu_tiên | ông ấy đã chán sống ở mỹ và muốn sống trong những ngày của mình ở nhà | tôi nghĩ anh ta đã rời georgetown vào những năm 1970 sau khi anh ta nghỉ hưu |
nó đã từng ở georgetown năm trước anh ta chuyển đi tôi đoán là anh ta đã nghỉ hưu và quay về argentina tôi đoán vào mười chín ngày đầu_tiên | người đàn_ông từ argentina vẫn đang làm_việc ở georgetown cho đến ngày này | tôi nghĩ anh ta đã rời georgetown vào những năm 1970 sau khi anh ta nghỉ hưu |
người dùng của những sản_phẩm này sẽ cần phải tiến lên để giúp đảm_bảo giá_trị của một mô_hình báo_cáo tài_chính tăng_cường và các kiểm_toán_viên liên_quan đến việc đảm_bảo cho các hoạt_động hiệu_quả của thị_trường đô | người dùng cần phải xác_định thu_nhập hàng năm của họ | người dùng của các sản_phẩm ned để báo_cáo trải nghiệm người tiêu_dùng của họ |
người dùng của những sản_phẩm này sẽ cần phải tiến lên để giúp đảm_bảo giá_trị của một mô_hình báo_cáo tài_chính tăng_cường và các kiểm_toán_viên liên_quan đến việc đảm_bảo cho các hoạt_động hiệu_quả của thị_trường đô | người dùng không cần_thiết cho việc hoạt_động hiệu_quả của thị_trường đô_thị hoa kỳ | người dùng của các sản_phẩm ned để báo_cáo trải nghiệm người tiêu_dùng của họ |
tôi nhắm_mắt lại và giả_vờ vẫn còn bất_tỉnh nhưng tôi sợ họ sẽ nghe thấy tiếng đập của trái_tim tôi | tôi đã lo_lắng rằng họ có_thể làm tổn_thương tôi xa hơn | tôi đã giả_vờ bất_tỉnh để giúp_đỡ sự an_toàn của tôi |
tôi nhắm_mắt lại và giả_vờ vẫn còn bất_tỉnh nhưng tôi sợ họ sẽ nghe thấy tiếng đập của trái_tim tôi | tôi đã ở trên chân và cố_gắng làm tổn_thương họ trở_lại | tôi đã giả_vờ bất_tỉnh để giúp_đỡ sự an_toàn của tôi |
người đàn_ông cao_cấp đến bàn di_chuyển một trong những vcoin về phía trước như là nếu để ném thêm ánh_sáng trên lê | người cao_tuổi muốn nhìn thấy vẽ tốt hơn | người đàn_ông cao đã tiếp_cận bàn và di_chuyển một trong những người chủ của ngọn nến |
hagling bây_giờ là một vấn_đề của quá_khứ và không_thể chấp_nhận được | hagling đã được xem như là một_cách để đánh_cắp một người nào đó | nó không_thể chấp_nhận được trong thời_đại hiện_đại |
hagling bây_giờ là một vấn_đề của quá_khứ và không_thể chấp_nhận được | nghệ_thuật của hagling hiện đang ở trong thủ_tướng của nó | nó không_thể chấp_nhận được trong thời_đại hiện_đại |
tuy_nhiên tôi đã được đưa ra những vấn_đề vô_nghĩa bình_thường rằng vấn_đề này sẽ được sửa_chữa ngay | sự đảm_bảo là vô_nghĩa | tôi đã chắc_chắn rằng vấn_đề sẽ sớm được sửa_chữa |
sự_cố trong việc tham_gia một văn_bản và trình đọc | vấn_đề cho những người tham_gia kế_hoạch | các vấn_đề trong cá_nhân |
sự_cố trong việc tham_gia một văn_bản và trình đọc | sự_cố trong nhóm | các vấn_đề trong cá_nhân |
không có một từ nào cô ấy quay lại và đi nhanh lên cầu_thang trong khi tôi đứng như một thằng đần_độn sau lưng cô ấy | cô ấy nói rằng cô ấy đang chạy lên để thu_thập một cái gì đó | miệng tôi rộng_mở như tôi thấy cô ấy đi lên cầu thẳng |
không có một từ nào cô ấy quay lại và đi nhanh lên cầu_thang trong khi tôi đứng như một thằng đần_độn sau lưng cô ấy | tôi đã quyết_định tốc_độ như tôi đã nhìn thấy cô ấy đi lên cầu_thang | miệng tôi rộng_mở như tôi thấy cô ấy đi lên cầu thẳng |
ngoài_ra gpra tạo ra yêu_cầu cho các cơ_quan để tạo ra thông_tin quốc_hội và chi_nhánh hành_chính decisionmakers cần trong việc xem_xét các biện_pháp để cải_thiện hiệu_suất của chính_phủ và giảm chi | không có cách nào để giảm chi_phí cả | yêu_cầu của đại_lý là để tạo ra thông_tin |
anh biết nhưng bởi_vì tôi biết một_số thứ như thế_mà judith krantz đã làm ra rằng họ đã làm điều đó thực_sự là họ đã làm được nhưng tôi thích cuốn sách tốt hơn | judith krantz đã hướng_dẫn một bộ phim được nhưng đã quá xa từ nguồn_gốc của nguồn_gốc | công_việc của judith krantz vẫn ổn nhưng tôi thích cuốn sách gốc hơn |
anh biết nhưng bởi_vì tôi biết một_số thứ như thế_mà judith krantz đã làm ra rằng họ đã làm điều đó thực_sự là họ đã làm được nhưng tôi thích cuốn sách tốt hơn | tôi thực_sự thích bộ phim được đạo_diễn bởi krantz trên cuốn sách | công_việc của judith krantz vẫn ổn nhưng tôi thích cuốn sách gốc hơn |
đúng không tôi không nhớ tên anh ta um | tôi biết tên anh ta là tom | tôi không nhớ tên anh ta |
họ chậm_chạp có mùi kinh_khủng và có tính_khí kinh_khủng nhưng fena dim đã làm một lợi_nhuận cho họ | fena dim đã kiếm được rất nhiều tiền bán những người không mong_muốn | fena dim đã kiếm được rất nhiều tiền bán những thứ không mong_muốn |
họ chậm_chạp có mùi kinh_khủng và có tính_khí kinh_khủng nhưng fena dim đã làm một lợi_nhuận cho họ | những người có mùi rất đáng yêu và có một thái_độ tuyệt_vời | fena dim đã kiếm được rất nhiều tiền bán những thứ không mong_muốn |
hiện_tại tôi đã có_thể kéo nó đi | tôi đã không_thể kéo nó đi trước đó | tôi đã kéo nó đi |
hiện_tại tôi đã có_thể kéo nó đi | ngay cả bây_giờ tôi không_thể kéo nó đi được | tôi đã kéo nó đi |
uh uh uh uh uh uh huh à thấy tôi đang sống ở virginia | tôi sống ở virginia vì thời_tiết | virginia là nơi tôi sống |
uh uh uh uh uh uh huh à thấy tôi đang sống ở virginia | tôi sống ở kentucky | virginia là nơi tôi sống |
đó là một cuộc đánh_bạc | nó sẽ là do số_phận nó không phải vì mánh khóe của tôi | nó đã được tùy vào cơ_hội |
đó là một cuộc đánh_bạc | đó là một cơ_hội được đảm_bảo | nó đã được tùy vào cơ_hội |
anh cũng không phải là bạn tôi sao | chúng_ta đã từng là bạn trong quá_khứ | chúng_ta không phải là bạn sao |
anh cũng không phải là bạn tôi sao | anh chỉ là một người quen thôi mà | chúng_ta không phải là bạn sao |
lincoln đã nhìn lên | có thứ gì đó đang bay trên đầu | lincoln đã nhìn thấy nét |
lincoln đã nhìn lên | lincoln đã nhìn mặt_đất | lincoln đã nhìn thấy nét |
đúng rồi anh không có | phải tôi biết là anh không có | anh không có phải không |
đúng rồi anh không có | tôi biết là anh đã làm điều đó | anh không có phải không |
có_lẽ sự tồn_tại của an_ninh xã_hội không thực_sự hạ thấp tiền tiết_kiệm của người dân | an_ninh xã_hội có_thể không hạ thấp tiền tiết_kiệm của mọi người bởi_vì họ biết an_ninh xã_hội sẽ không cho họ nhiều | sự tồn_tại của an_ninh xã_hội có_thể không hạ thấp tiền tiết_kiệm về hưu của người dân |
có_lẽ sự tồn_tại của an_ninh xã_hội không thực_sự hạ thấp tiền tiết_kiệm của người dân | sự tồn_tại của an_ninh xã_hội có_thể tăng tiền tiết_kiệm về hưu_trí của mọi người | sự tồn_tại của an_ninh xã_hội có_thể không hạ thấp tiền tiết_kiệm về hưu của người dân |
cũng báo_cáo rằng bao_gồm một_số tính_năng của nghiên_cứu vụ án thăm_dò đã được phát_hành bởi gao | gao vấn_đề một báo_cáo mỗi năm vào tháng tám | các tính_năng từ vụ thăm_dò nghiên_cứu đã tìm thấy trong một_số báo_cáo của gao |
cũng báo_cáo rằng bao_gồm một_số tính_năng của nghiên_cứu vụ án thăm_dò đã được phát_hành bởi gao | không có báo_cáo rằng gao đã phát_hành bao_gồm bất_kỳ tính_năng nào của nghiên_cứu trường_hợp thăm_dò | các tính_năng từ vụ thăm_dò nghiên_cứu đã tìm thấy trong một_số báo_cáo của gao |
ông ấy là một niềm vui để làm_việc với và rất chuyên_nghiệp | người đàn_ông đó đã làm_việc cho_cùng một công_ty trong 45 năm qua | người đàn_ông là chuyên_nghiệp và một đồng_nghiệp thú_vị |
ông ấy là một niềm vui để làm_việc với và rất chuyên_nghiệp | người đàn_ông đó là một nỗi đau tuyệt_đối để làm_việc với nhau | người đàn_ông là chuyên_nghiệp và một đồng_nghiệp thú_vị |
anh trông hấp_dẫn như cái bánh đó em yêu anh ấy nói nhìn vào ngực của công_ty cô ấy ngực trẻ trong khi hơi thở của cô ấy quickened với sự mong_đợi | anh ta nói theo nghĩa_đen nói về việc cô ấy trông như thế_nào khi cô ấy đang nóng lên | ông ấy nói cô ấy trông hấp_dẫn như cái bánh đó |
thật buồn_cười vì tôi đã dành một năm ở nước_ngoài vài năm trước và tất_cả truyền_hình là tôi đã ở nhật bản và tất_cả các chương_trình truyền_hình đã được ở nhật | khi tôi ở nhật bản tôi không_thể hiểu được bất_kỳ chương_trình truyền_hình nào | khi tôi ở nhật bản tất_cả các chương_trình truyền_hình đều có trong tiếng nhật |
thật buồn_cười vì tôi đã dành một năm ở nước_ngoài vài năm trước và tất_cả truyền_hình là tôi đã ở nhật bản và tất_cả các chương_trình truyền_hình đã được ở nhật | khi tôi ở nhật bản vài năm trước tất_cả các chương_trình truyền_hình đều có bằng tiếng anh | khi tôi ở nhật bản tất_cả các chương_trình truyền_hình đều có trong tiếng nhật |
không phải vậy sao | chắc là vậy rồi | không phải vậy sao |
không phải vậy sao | chắc là vậy rồi | nó có phải là không |
không phải vậy sao | không phải đó là cách mối quan_hệ có ý_nghĩa sao | không phải vậy sao |
không phải vậy sao | không phải đó là cách mối quan_hệ có ý_nghĩa sao | nó có phải là không |
không phải vậy sao | thật không_thể tin được | không phải vậy sao |
không phải vậy sao | thật không_thể tin được | nó có phải là không |
không phải vậy sao | không có gì như vậy cả | không phải vậy sao |
không phải vậy sao | không có gì như vậy cả | nó có phải là không |
không phải vậy sao | nó là vậy sao | không phải vậy sao |
không phải vậy sao | nó là vậy sao | nó có phải là không |
không phải vậy sao | không_thể như_vậy được | không phải vậy sao |
không phải vậy sao | không_thể như_vậy được | nó có phải là không |
các lawmakers_texas đã tìm cách giảm các khoản thanh_toán không phù_hợp bằng cách mandating hành_động cụ_thể bằng các cơ_quan chịu trách_nhiệm bao_gồm việc sử_dụng công_nghệ máy_tính để xác_định và ngăn_chặn gian_lận và lạm_dụng trong | chương_trình của texas medicaid đã hoạt_động suôn_sẻ trong nhiều năm qua | công_nghệ sẽ hữu_ích trong việc xác_định nếu có gian_lận đang xảy ra với chương_trình medicaid |
10 dựa trên tổng_thế_giới urê giao_dịch tăng nhu_cầu do một quy_định multipolutant sẽ được tốt dưới 2 phần_trăm của thế_giới giao_dịch nếu tất_cả các scrs sử_dụng urê hơn amoniac | hầu_hết scrs sử_dụng urê thay_vì amoniac | một_số scrs sử_dụng urê trong khi người khác sử_dụng amoniac |
10 dựa trên tổng_thế_giới urê giao_dịch tăng nhu_cầu do một quy_định multipolutant sẽ được tốt dưới 2 phần_trăm của thế_giới giao_dịch nếu tất_cả các scrs sử_dụng urê hơn amoniac | nhu_cầu của urê đã giảm trên toàn thế_giới | một_số scrs sử_dụng urê trong khi người khác sử_dụng amoniac |
delos đã trở_thành một trong những thị_trường lớn nhất trong đế_chế | delos chỉ là trong thị_trường lớn nhất trong đế_chế | một trong những cửa_hàng lớn nhất của đế_chế là delos |
delos đã trở_thành một trong những thị_trường lớn nhất trong đế_chế | delos là một cửa_hàng có và không có ai đi tới đó nữa | một trong những cửa_hàng lớn nhất của đế_chế là delos |
quy_tắc chứa các yêu_cầu bộ sưu_tập thông_tin mà sẽ cho phép epa xác_định rằng phụ_gia chất tẩy có hiệu_quả trong việc kiểm_soát tiền gửi được sử_dụng và phát ra các mục_tiêu kiểm_soát được nhận ra | quy_tắc không có yêu_cầu bộ sưu_tập dữ_liệu vì_vậy điều này sẽ không giúp_đỡ epa | quy_tắc có các yêu_cầu bộ sưu_tập dữ_liệu giúp bảo_vệ epa nhận ra mục_tiêu kiểm_soát phát ra của họ |
jon và susan đã ngồi cùng họ | jon và susan đã ngồi với họ một thời_gian nhưng đã lên nhanh và bỏ đi | jon và susan đã ngồi ở quán bar với bạn_bè của họ |
jon và susan đã ngồi cùng họ | jon và susan đã đứng xung_quanh kế suốt thời_gian qua | jon và susan đã ngồi ở quán bar với bạn_bè của họ |
tiêu_chuẩn báo_cáo cho trình kiểm_toán hiệu_quả liên_quan đến hình_thức báo_cáo nội_dung báo_cáo chất_lượng báo_cáo và báo_cáo nước và phân_phối | tiêu_chuẩn báo_cáo cho trình kiểm_toán hiệu_suất là những công_việc quan_trọng | tiêu_chuẩn báo_cáo cho trình kiểm_toán hiệu_quả liên_quan đến năm đối_tượng |