anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
anh biết là tôi có_thể cho anh biết lấy một cái gì đó tốt_đẹp và nâng_cấp nhưng tôi chỉ đang tư_vấn ngay bây_giờ | tôi có_thể kiếm được một cái gì đó tốt cho con tôi và tôi | mặc_dù tôi chỉ đang tư_vấn ngay bây_giờ để tôi có_thể kiếm được một cái gì đó tốt_đẹp |
à mua một ngôi nhà là nên là mục_tiêu cuối_cùng của bạn bởi_vì bạn sẽ phải sống một nơi nào đó | mua một căn nhà rất tuyệt nếu bạn có_thể quản_lý nó | mua một ngôi nhà là mục_tiêu cao nhất |
à mua một ngôi nhà là nên là mục_tiêu cuối_cùng của bạn bởi_vì bạn sẽ phải sống một nơi nào đó | ai quan_tâm đến việc mua một ngôi nhà chứ | mua một ngôi nhà là mục_tiêu cao nhất |
đêm tuyệt_vời nhất trong đời tôi là một đêm như thế này nói san doro | đêm nay sẽ kết_thúc tốt_đẹp cho san doro | san doro đã có một buổi tối tốt_lành |
hơn_nữa chúng_ta nên mong rằng bất_kỳ tổ_chức nào cũng sẽ bắt_đầu chi_phí cũng như yêu_cầu một_số ngân_sách cho các hoạt_động dư_thừa để duy_trì sự_cố_gắng của nỗ_lực trong thời_kỳ chuyển_đổi | họ không nghĩ đến việc bắt_đầu lên chi_phí liên_quan | họ muốn có hoạt_động chạy trong thời_gian pha_trộn |
một nhà_hàng ăn_chay phục_vụ món mì tuyệt_vời salad và món tráng_miệng trong một phòng ăn nhỏ hiện_đại arty với quan_điểm của các bức tường thành_phố cũ | nhà_hàng chỉ phục_vụ salad thôi mà | nhà_hàng có những món ăn mì tuyệt_vời |
và kết_luận này loral tuyên_bố không phải là bản_gốc cũng không dựa trên cuộc điều_tra đầu_tiên | kết_luận có những bằng_chứng nhỏ để trả lại nó | kết_luận đi đường giữa nói là loral |
đáng_lẽ anh nên lấy cái lớn hơn hử | đáng_lẽ anh nên lấy cái lớn hơn để đảm_bảo rằng lớp_học bắt_nạt không nhận được nó | nó sẽ tốt hơn nếu anh lấy cái lớn hơn |
đường tiếp_cận ban_đầu dọc theo các a593 từ ambleside được đặc_trưng bởi rocky knols đang tăng lên từ thung_lũng cạn | con đường đến từ ambleside dọc theo cái được nói là một con đường rocky và không được khuyến_khích cho người mới bắt_đầu | con đường đến từ ambleside dọc theo a593 được nói là một con đường rocky |
các wp rõ_ràng quyết_định rằng đủ thời_gian đã đi qua để entitle nó để xuất_bản một bài báo đang nhìn vào mặt lửa của kenedy bono về những người tử_vong lập_dị gây ra bởi cây_cối | chưa từng có ai bị giết bởi một cái cây | cây_cối có_thể gây nguy_hiểm cho mọi người thật đáng kinh_ngạc |
ví_dụ nếu chúng_tôi muốn tìm_hiểu về cách giải_thưởng noncompetitive được xem_xét trong một cơ_quan một nghiên_cứu tốt sẽ có được thông_tin từ cơ_quan đầu đầu của bộ_phận thu_thập văn_phòng của thanh_tra tướng các hợp_đồng sĩ_quan chịu trách_nhiệm cho giải_thưởng đã chọn nhân_viên có liên_quan đến những giải_thưởng này những người đối_tác từ các nhân_viên cung_cấp và chương_trình hoạt_động của nhà cung_cấp và các sư_đoàn hợp_pháp trong cơ_quan và các nhà_thầu | một nghiên_cứu tốt sẽ nhận được thông_tin từ nhiều bộ_phận khác nhau nhưng điều này là quá nhiều công_việc để thực_hiện_thực_tế | một nghiên_cứu trường_hợp tốt sẽ lấy được thông_tin từ nhiều bộ_phận khác nhau |
ví_dụ nếu chúng_tôi muốn tìm_hiểu về cách giải_thưởng noncompetitive được xem_xét trong một cơ_quan một nghiên_cứu tốt sẽ có được thông_tin từ cơ_quan đầu đầu của bộ_phận thu_thập văn_phòng của thanh_tra tướng các hợp_đồng sĩ_quan chịu trách_nhiệm cho giải_thưởng đã chọn nhân_viên có liên_quan đến những giải_thưởng này những người đối_tác từ các nhân_viên cung_cấp và chương_trình hoạt_động của nhà cung_cấp và các sư_đoàn hợp_pháp trong cơ_quan và các nhà_thầu | một nghiên_cứu trường_hợp tốt sẽ không nhận được thông_tin từ nhiều bộ_phận khác nhau | một nghiên_cứu trường_hợp tốt sẽ lấy được thông_tin từ nhiều bộ_phận khác nhau |
một_số cảnh_tượng tuyệt_vời nhất của nước pháp và phong_cảnh được tổ_chức xung_quanh vùng vịnh này 70 km 43 km phía bắc của ajacio | vùng vịnh này là trung_tâm nông_nghiệp chính cho khu_vực này | vùng vịnh này có phong_cảnh đẹp và rất đẹp |
dù_sao thì họ cũng rất sai_lầm anh biết tôi đã có một buổi học luật kinh_doanh um vào đêm thứ ba và hướng_dẫn_viên của tôi là một luật_sư tội_phạm thực_hành | tôi hy_vọng rằng luật_pháp kinh_doanh này sẽ giúp tôi có được một công_việc tốt hơn | tôi đến một lớp_học vào tối thứ ba được đưa ra bởi một luật_sư tội_phạm |
vậy là linda uh huh vậy nghe có vẻ như anh thích đọc | tôi không_thể cho biết anh có thích đọc hay không | nghe có vẻ như cô thích đọc sách linda |
tôi tin rằng đó là chính_xác uh huh | tôi chắc_chắn rằng mọi lời_nói của nó đều đúng | tôi tin rằng điều đó là đúng |
và trở_thành người phong tộc đã nói là gauve | gauve không muốn trở_thành người phong tộc | gauve hỏi liệu họ có trở_thành người phong tộc không |
và trở_thành người phong tộc đã nói là gauve | guave đã là một nomad | gauve hỏi liệu họ có trở_thành người phong tộc không |
tất_cả các bạn đã sẵn_sàng ngay bây_giờ được như tôi đã nói rằng tôi đoán đó sẽ là công_việc ép_buộc bạn biết xa như những thay_đổi trong các thế_hệ | các công_việc đã được thực_hiện như nhau bởi trẻ và cũ | nhân_lực của chúng_ta đã thay_đổi như thế_hệ của chúng_ta |
lưỡi dao của anh ta rẽ cắt và xoáy nhưng họ không bao_giờ chạm vào cô ấy | lưỡi kiếm chỉ là milimet từ làn da của cô ấy | cô ấy tránh bị chấn_thương |
anh biết những gì anh biết bây_giờ nói jon | jon nói người đó đã biết mọi thứ | jon nói người đó đã biết điều gì đó |
thêm nữa có một sự khuyến_khích nhỏ cho các nhà quản_lý chương_trình bộ quốc_phòng để bắt được kiến_thức sớm trong quá_trình phát_triển | có rất ít khuyến_khích cho các quản_lý chương_trình để thu_thập dữ_liệu bán hàng ngay lúc đầu của quá_trình phát_triển | có một sự khuyến_khích nhỏ cho các quản_lý chương_trình để bắt được kiến_thức ngay từ đầu quá_trình phát_triển |
yeah để xem nhưng tôi nghĩ rằng các biệt_kích cần phải đi và tôi nghĩ rằng bọn cướp_biển sẽ đi và uh để xem biệt_kích đã có một người mới năm nay tôi không nhớ tên anh ta | bọn cướp_biển và kỵ_binh đã duy_trì cùng một danh_sách của họ từ năm_ngoái đến năm này | danh_sách của các kỵ_binh khác nhau hơn năm_ngoái |
và rồi cô biết cô ấy là một cô gái tôi đoán là cô ấy đã dành rất nhiều thời_gian với mẹ cô ấy nhiều hơn là với tôi | cô ấy dành thời_gian bình_đẳng giữa tôi và mẹ cô ấy và nó không thực_sự quan_trọng rằng cô ấy là một cô gái | cô ấy dành nhiều thời_gian với mẹ cô_đơn_giản vì cô ấy là một cô gái và tôi đã không làm thế |
vì lý_do này điểm quyết_định được coi là quan_trọng để đạt được thành_công trong sự phát_triển sản_phẩm và không_thể được thực_hiện nhẹ_nhàng | điểm quyết_định không có tác_động thực_sự về sự thành_công của sự phát_triển sản_phẩm | vấn_đề quyết_định không_thể_nào dễ_dàng hơn |
và tất_cả những chuyện này kể từ hôm_qua mieczyslaw đã thực_sự ngạc_nhiên | không có gì thay_đổi kể từ khi các sự_kiện của ngày hôm này | mieczyslaw đã rất ngạc_nhiên và cảm_thấy cần phải nói ra sự ngạc_nhiên của nó |
goa là một liên_kết quan_trọng đối_với giao_dịch thuộc_địa của bồ đào nha tại đại_dương ấn độ | goa là một thành_phố rất khu dân_cư | goa là một liên_kết quan_trọng đối_với các giao_dịch thuộc_địa của bồ đào nha tại đại_dương ấn độ |
tôi mệt_mỏi khi được nói rằng tôi sẽ không thích nó bởi_vì nó không tuân_thủ các tiêu_chí nhà phê_bình cơ_bản nhất_định | được bảo là tôi sẽ không làm cho nó mệt_mỏi vì nó không phải là sự ngăn_cản | được bảo là tôi sẽ không làm cho nó mệt_mỏi đâu |
và theo một_cách nào đó anh ta không_thể xác_định được điều này đặt anh ta ít_nhất là trong tâm_trí của anh ta trên một cái chân bình_đẳng với don cazar | anh ta nghĩ rằng anh ta và don cazar không giống nhau | anh ta nghĩ rằng anh ta và don cazar rất giống nhau |
tôi tôi đã tìm thấy rằng tôi thực_sự làm của ơ tôi nhận được rất nhiều ơ tốt hơn kiểm_soát và khoảng_cách nếu tôi không bạn biết không lấy như lớn một trở_lại swing | một backswing lớn hơn sẽ giúp tôi thực_hiện tốt hơn | tôi có_thể kiểm_soát tốt hơn nếu tôi không quay lại đu càng xa |
nếu tương_tác atestation là một phần của kiểm_toán lớn hơn thông_tin này có_thể được liên_lạc như một phần của kiểm_toán đó | các thông_tin tương_tác atestation không_thể được coi là một phần của kiểm_toán | sự tương_tác atestation có_thể được coi là một phần của một kiểm_toán lớn hơn |
theo như số_lượng người dùng ma_túy bạn muốn nói hay người_ta hở | ý anh là số người sử_dụng cocaine | bạn đang đề_cập đến số_lượng người dùng ma_túy |
theo như số_lượng người dùng ma_túy bạn muốn nói hay người_ta hở | ý anh là số người ăn khoai_tây chiên à | bạn đang đề_cập đến số_lượng người dùng ma_túy |
anh ta buộc phải kiểm_soát cơ_bắp của anh ta và đẩy tay anh ta từ từ trên cầu bầu_trời giảm bớt các đốm sáng xuống phía trên địa_điểm trên trái_đất mà anh ta đã tìm thấy với ống_kính | anh ta sử_dụng một công_cụ để xâm_nhập vào_cầu trời cẩn_thận không chạm vào nó bằng tay của anh ta | anh ta đã chìm tay vào quả cầu bầu_trời mà không cần phải vội_vã |
ý anh là một lần nữa | anh đã nói chính_xác những gì anh muốn nòi | anh có_thể có ý_định nói ngay lập_tức |
chờ một thời_gian nó sẽ thay_đổi đúng như_vậy cũng như_vậy vì ngày hôm_qua thật_sự rất đẹp | thời_tiết ngày hôm_qua trời nắng quá | hôm_qua ở bên ngoài rất đẹp |
chờ một thời_gian nó sẽ thay_đổi đúng như_vậy cũng như_vậy vì ngày hôm_qua thật_sự rất đẹp | hôm_qua là mưa và ảm_đạm | hôm_qua ở bên ngoài rất đẹp |
thế_giới được ăn_mừng nhất thế_giới sòng bạc được thiết_kế bởi charles garni kiến_trúc_sư của nhà_hát paris và boasts một lavishly cá nội_thất | những người đi đến sòng bạc cũng đi đến nhà_hát vì họ có_thể là người giàu_có và cả nhà_hát opera paris và các sòng bạc được tổ_chức nhiều nhất thế_giới nơi họ có_thể được tìm thấy được thiết_kế bởi cùng một người | charles_garni đã thiết_kế cả nhà_hát opera paris và sòng bạc được tổ_chức nhiều nhất thế_giới |
anh đang xúc_phạm tôi à | anh không xúc_phạm tôi sao | anh đang xúc_phạm tôi à |
trước khi đi xa hơn hãy cân_nhắc hai điểm | cứ làm đi đừng nghĩ đến chuyện đó | anh cần phải suy_nghĩ về một cái gì đó |
cô gái sẽ có một trong số họ tôi đã nói rồi | trong khi chia_tay đồ_chơi tôi đã đảm_bảo cô gái đó cũng có một cái | tôi đang nói về cô gái đó |
chỉ có cái sân và cánh cổng khổng_lồ của nó sống_sót phần còn lại đã được xây_dựng lại | cấu_trúc vẫn là bản_gốc xây_dựng | sân và cánh cổng của nó là những phần duy_nhất của cấu_trúc không được xây_dựng lại |
fasab sẽ cân_nhắc việc giải_thích bản nháp tại một cuộc họp mở | fasab đứng cho hành_động nhanh_chóng của đậu_nành hấp_thụ | fasab sẽ suy_nghĩ về sự giải_thích bản nháp tại một cuộc họp |
các giá_trị của cpk cũng có hiệu_ứng bổ_sung về các phần khác nhau khi mỗi phần được tích_hợp vào sản_phẩm cuối_cùng | rất nhiều sản_phẩm này được bán trong các cửa_hàng của bộ_phận | các bộ_phận cá_nhân được tích_hợp vào một sản_phẩm cuối_cùng |
tìm_kiếm bài viết của các tác_giả đã ly_dị có tóc đỏ hoặc bầu_cử cộng_hòa trong ít_nhất ba nhưng không hơn năm trong số cuộc bầu_cử tổng_thống đã quá_khứ | những tác_giả đã được ly_dị viết thành những bài viết chân_thật nhất | hãy xem bài viết của tác_giả đã từng kết_hôn |
đó là ngôi nhà thú_vật | ngôi nhà thú_vật có khỉ và vịt | ngôi nhà thú_vật thật thú_vị |
không không phải những thứ này là tất_cả những thứ này đều là thuần_chủng | thuần_chủng thì tốt hơn | chúng rất thuần_chủng |
không không phải những thứ này là tất_cả những thứ này đều là thuần_chủng | họ là võ_sĩ | chúng rất thuần_chủng |
để nhẫn_tâm vào năm mới năm 197 anh ta đã báo_cáo cho nổ tung một chiếc cadilac | anh ta đã làm nổ tung một chiếc ford để đưa vào năm mới | anh ta đã làm nổ tung một chiếc cadilac để nhẫn_tâm năm mới |
ngoài_ra thêm một yêu_cầu prescriptive cho các nhà sản_xuất để theo_dõi doanh_số và phân_phối các cơ_sở bán_lẻ không được áp_đặt bởi_vì nó sẽ áp_đặt thêm chi_phí 85 triệu đô_la mỗi năm | nếu cái yêu_cầu cho các nhà sản_xuất là giá rẻ nó sẽ được áp_dụng | một trong những yêu_cầu cho các nhà sản_xuất không được thực_hiện |
bao_nhiêu đã nói là người đàn_ông đó | gary muốn biết sợi dây_chuyền sẽ tốn bao_nhiêu | ông ấy muốn biết_bao_nhiêu |
bao_nhiêu đã nói là người đàn_ông đó | người đàn_ông đó đã biết_bao_nhiêu rồi | ông ấy muốn biết_bao_nhiêu |
quy_định sử_dụng quốc_gia là một âm_mưu của cộng_sản | quốc_gia sử_dụng quy_định là một âm_mưu được thực_hiện bởi cộng_sản tìm_kiếm để phá_hoại các giá_trị của mỹ | đáp sử_dụng quy_định là một mưu_đồ thực_hiện của cộng_sản |
nó cung_cấp lịch_trình triển_khai cho các cài_đặt công_nghệ độc_thân và nhiều khả_năng kiểm_soát | không có lịch_trình triển_khai cho các cài_đặt công_nghệ độc_thân và nhiều khả_năng kiểm_soát | có một lịch_trình triển_khai cho các cài_đặt công_nghệ độc_thân và nhiều khả_năng kiểm_soát |
nó tạo ra các hoạt_động quan_trọng trong mỗi giai_đoạn cùng với các yếu_tố quan_trọng_liên_quan đến các hoạt_động đó | nó thực_hiện các hoạt_động quan_trọng nhưng không cung_cấp cho các yếu_tố quan_trọng_liên_quan đến các hoạt_động đó | các yếu_tố quan_trọng cho các hoạt_động cần_thiết đã được đặt ra |
các nhà công_nghiệp nhìn vào bầu_trời xanh và những cây_xanh bao_phủ trong số họ đang làm theo cách của họ | bầu_trời màu xanh lá cây và những cây màu xanh | các nhà công_nghiệp đang nhìn vào bầu_trời |
chéo đối_diện cổng jafa là lối vào hẹp của david_stret đường chính của thành_phố cũ | thành_phố cũ không_thể tìm thấy | đường chính của thành_phố cũ có_thể được tìm thấy thông_qua đường david |
tôi nên xem_xét việc đó rất khó_khăn | mọi người đều biết chuyện đó sẽ không xảy ra như_vậy | có_vẻ như_không có khả_năng gì |
tôi nên xem_xét việc đó rất khó_khăn | nó có vẻ rất có_thể | có_vẻ như_không có khả_năng gì |
và quyết_định rằng anh ta có một vấn_đề trái_tim và anh biết anh ta ở đây | anh ấy hoàn_toàn khỏe_mạnh | anh ta phát_hiện ra một vấn_đề tim |
gần bến_xe jep xinh_đẹp bungalows và nghỉ_ngơi các nhà cung_cấp phòng cho thuê với ban_công nhìn thấy thung_lũng nhưng đặt trước là cần_thiết | không có phòng cho thuê | có phòng cho thuê gần trạm xe jep |
một nơi đặc_biệt trong nhà nhân_đạo tự_do pantheon thuộc về new_york times columnist anthony_lewis | anthony lewis không biết cách đọc hay viết | anthony lewis có một vị_trí trong một vị_trí nhân_đạo tự_do |
cái được nói là lớn nhất trên thế_giới và các tính_năng rạp chiếu_phim đại_dương được hiển_thị bởi cá_heo cá_voi sát_thủ hải_cẩu và pelicans | nhiều nhà hoạt_động ghét cái để giữ lại sự sống hoang_dã của biển | cá_heo cá_voi sát_thủ hải_cẩu và các pelicans đều được hiển_thị tại đại_dương rạp chiếu_phim |
trên trang sau là một tóm_tắt các thay_đổi trong nhiệm_vụ liên_bang p e cho những năm tài_chính kết_thúc vào ngày 30 tháng chín 19 z | không có sự thay_đổi nào cho nhiệm_vụ liên_bang | nhiệm_vụ liên_bang có vài thay_đổi gần đấy |
họ đang ngồi ở đó nó làm tôi tự hỏi và họ đã có khả_năng và họ đã có những người mà bạn biết | họ đã ngồi xung_quanh mãi_mãi và điều đó làm tôi cảm_thấy vô_vọng | họ đang nghỉ_việc mà tôi tự hỏi nếu họ có_thể làm bất_cứ điều gì hoặc nếu họ còn có_nhân_lực |
trường đại_học chicago vừa thông_báo một thỏa_thuận với một công_ty giáo_dục trực_tuyến một phần tài_trợ bởi milken và hướng_dẫn của một chicago truste | unext com là công_ty giáo_dục trực_tuyến đầu_tiên của chicago | unext com là một công_ty trực_tuyến tập_trung vào giáo_dục |
như aphrodite jones_recounts trong cuốn sách của cô ấy về sự_cố tất_cả những gì cô ấy muốn vì diane keaton đã mua bộ phim nhân_quyền tom đã nói với một sĩ_quan cảnh_sát rằng lana đã ở trong xe nhưng không đi vào trang_trại | diane keaton quyết_định không mua bộ phim quyền_lợi của tất_cả những gì cô ấy muốn cuốn sách | diane keaton đã mua bộ phim quyền_lợi của cuốn sách tất_cả những gì cô ấy mong_muốn |
đúng rồi chúng_ta sẽ đánh_bại mùa xuân cuối_cùng của chúng_ta lạnh cóng ở đây muộn như có_thể trước đây nhưng đó thực_sự là bất_thường của chúng_tôi cuối_cùng của chúng_tôi đông_lạnh thường là về tháng tư | đôi_khi chúng_ta có một mùa đông_lạnh trong tháng sáu | chúng_tôi đã bị đóng_băng cuối_cùng nhưng năm_ngoái chúng_tôi đã có tuyết trong tháng năm điều đó rất bất_thường |
trong khi đó tại ti họ không làm điều đó | tại ti bạn phải điền vào một ký_tự trong tờ mỗi khi bạn đến thăm | đó không phải là thứ mà họ làm ở ti_vi |
trong khi đó tại ti họ không làm điều đó | tương_tự như_vậy tại ti họ cũng làm như_vậy | đó không phải là thứ mà họ làm ở ti_vi |
vượt qua các tờ trong in màu nâu gọn_gàng chạy những từ với những lời khen của ông brown | tờ giấy đến từ ông davidson | tờ giấy đến từ ông brown |
ông ta phóng_đại đầu người á rập vào thành_phố để dishearten những người vẫn còn bảo_vệ thành_phố | hàng ngàn người đã bị giết trong trận chiến | ông ta đã đưa đầu người chết ở thành_phố để ngăn_chặn mọi người vẫn còn chiến_đấu |
bờ biển phía tây của hồ đang xếp_hàng với những biệt_thự tử_tế nestling trong khu vườn thơm | bờ biển phía tây là trần và phía đông của nó đang xếp_hàng với biệt_thự | biệt_thự với những khu vườn thơm_ngát được tìm thấy trên bờ biển phía tây của hồ |
như đã thảo_luận ở trên ủy_ban ghi_nhận rằng hành_động trao_đổi chứng_khoán của 1934 15 u s c | ủy_ban đã thảo_luận về việc trao_đổi chứng_khoán với các ceo | ủy_ban đã thảo_luận về hành_động trao_đổi chứng_khoán |
như đã thảo_luận ở trên ủy_ban ghi_nhận rằng hành_động trao_đổi chứng_khoán của 1934 15 u s c | ủy_ban đã thảo_luận về hành_động môi_trường | ủy_ban đã thảo_luận về hành_động trao_đổi chứng_khoán |
vâng cô ấy không có ý_nghĩa gì cả ý tôi là tôi sẽ đến đó lúc giờ sáng những đứa trẻ thường không thức dậy lúc đó và cô ấy sẽ về nhà như năm_ba mươi trong buổi chiều | tôi vẫn ở lại sau khi cô ấy về nhà lúc 5 30 giờ | tôi sẽ đến đó lúc 8 0 giờ sáng và cô ấy sẽ quay lại lúc 5 30 giờ chiều |
vâng cô ấy không có ý_nghĩa gì cả ý tôi là tôi sẽ đến đó lúc giờ sáng những đứa trẻ thường không thức dậy lúc đó và cô ấy sẽ về nhà như năm_ba mươi trong buổi chiều | tôi sẽ đến đó vào buổi chiều muộn và cô ấy sẽ quay lại vào nửa_đêm | tôi sẽ đến đó lúc 8 0 giờ sáng và cô ấy sẽ quay lại lúc 5 30 giờ chiều |
thời_gian là trend cover câu_chuyện kết_thúc rằng thế_hệ xers không phải là những vật_chất đầy tham_vọng và kinh_doanh | thời_gian chưa bao_giờ thực_hiện một câu_chuyện trên gen x | thời_gian kết_thúc rằng gen xers không phải là vật_chất tham_vọng hoặc kinh_doanh |
chính_xác nhưng bạn biết tôi tự hỏi khi họ được thông_qua trả tiền cho tất_cả các trung_tâm chăm_sóc ngày và tất_cả mọi thứ khác là nó thực_sự đáng_giá tất_cả các điều đó | họ không trả tiền cho các trung_tâm chăm_sóc ngày để chăm_sóc cho con_cái của họ | nó có đáng để trả nhiều cho ngày quan_tâm và tất_cả mọi thứ không |
quốc_hội có quyền thông_tin mà chúng_tôi đang tìm_kiếm trong kết_nối với sự xem_xét về luật năng_lượng toàn_diện và các hoạt_động giám_sát liên_tục của nó | quốc_hội không có quyền thông_tin đó | quốc_hội được phép xem thông_tin mà chúng_tôi yêu_cầu |
sự quyết_tâm đó không được thảo_luận trong các bản tóm_tắt của một bữa tiệc hay bất_cứ điều gì xảy ra ở đây và trong tập_thể_dục của sự thận_trọng và sự phán_xét của chúng_ta chúng_tôi từ_chối | đây là một vấn_đề rất nhạy_cảm và kể từ khi nó không được đưa lên nó không có ý_nghĩa để theo_đuổi nó và bị khiếm_thị | không có bản tóm_tắt nào được cung_cấp bởi các bữa tiệc đã đề_cập đến quyết_định này |
tôi nghĩ rằng tôi đồng_ý với việc tôi nghĩ rằng trong một ví_dụ tốt về những điều điển_hình xảy ra khi điện_thoại reo và nó được ti gọi là phản_ứng tức_thời của tôi là nó là một_số loại tin nhắn điện_thoại lạ và sau đó tôi nhận ra rằng ôi không có điều này là thứ gì đó tôi solicited | tôi tưởng ti đang gọi nhưng nó hóa ra là một luật_sư | tôi nghĩ là tôi đồng_ý |
ngay kia kìa | đó chính là lý_do tôi đồng_tính | ngay kia kìa |
điều này ngụ_ý rằng giá_cả dựa trên biên_giới hơn là sự kiểm_soát giá_trị của dịch_vụ bây_giờ đã được sử_dụng trong suốt nhiều quốc_gia | ý_định là do sự_thật mà giá_cả tiếp_tục rơi xuống khi họ phải tăng lên | ý_tưởng đó là giá_trị dựa trên biên_giới hơn là bị kiểm_soát |
bản tóm_tắt của thông_báo được công_bố trong đăng_ký liên_bang 60 fed | bản tóm_tắt của thông_báo là một trang dài | thông_tin từ các thông_báo được bao_gồm trong đăng_ký liên_bang |
và nhưng có một cỏ mà bạn có_thể sử_dụng nó là che_khuất nhưng tôi không nhớ nó là gì nhưng nó đã được như là một khởi_động ở phía trước của cuốn sách | cỏ tôi đang nói về có một cái xẻng ở phía trước của cuốn sách | có một ngọn cỏ được khoan_dung bởi bóng_râm |
không có tên cướp thông_minh nào có_thể tôn_trọng anh ta sau đó | bọn cướp là một đám người không thay_đổi | anh ta mất_mặt trong số những tên cướp |
cây guitar của sheryl quạ có vẻ rất quen_thuộc rằng tôi thường nghi_ngờ rằng họ chỉ đơn_giản là lôi_kéo khỏi bị kẹt ở giữa với các bạn | guitar của sheryl quạ nghe không có gì giống như bị kẹt ở giữa với anh | đàn_guitar của sheryl quạ nghe rất quen_thuộc khi bị kẹt ở giữa với anh |
hầu_hết các nội_dung văn_bản hiện_tại đã xảy ra bởi_vì học_thuyết của sự nhìn chằm_chằm của decisis mà đã được đặt ra để tiền_lệ lực_lượng giám_khảo ngày hôm_nay để sống với những quyết_định của tòa_án tối_cao mạo_hiểm từ sớm hơn | vì tiền_lệ lịch_sử thẩm_phán hôm_nay tìm thấy khó_khăn để tạo ra luật_pháp mới | trong quá_khứ tòa_án tối_cao đã đưa ra rất nhiều quyết_định đã được giải_quyết với hiến_pháp |
những nghệ_sĩ vĩ_đại nhất của florence michelangelo ở đầu họ đến với ánh mắt và marvel phác_họa đường_mòn của masacio được sử_dụng ánh_sáng và độ sâu hình_ảnh như các dụng_cụ của tác_động xúc_động đặc_biệt là ấn_tượng trong sự chớp_mắt của st peter trả tiền cống_hiến | michelangelo rất ấn_tượng với nghệ_thuật của masacio | masacio đã sử_dụng ánh_sáng và hình_ảnh sâu trong hoạt_động của nó |
đúng_vậy nhưng chỉ vì chúng_ta có rất nhiều tiền không có_nghĩa_là sẽ giải_quyết được vấn_đề đó | chỉ vì chúng_ta có rất nhiều tiền không có_nghĩa_là chúng_ta sẽ có trường_học trở_lại trên đường_ray | rất nhiều tiền một_mình sẽ không giải_quyết được vấn_đề gì cả |
phía sau lâu đài crosethe pont sainte madeleine qua cơn bệnh và đi bộ dọc theo các quai des bateliers vượt qua những tàn_dư của strasbourg cũ đến nơi thế_kỷ 14 du corbeau gần cây cầu của cùng một cái tên | một_vài tòa nhà tàn_phá là tất_cả những gì còn lại của strasbourg cũ | băng qua sông và đi bộ qua trang_web nơi mà lão strasbourg từng đứng |
vào lúc hoàng_hôn khi vàng nike trên đỉnh_cao của stupa bắt_đầu rực_rỡ với một ánh_sáng bơ ấm sân_thượng xung_quanh swayambhunath cung_cấp một cảnh_quan đẹp trên thung_lũng kathmandu | không_thể tìm thấy một cảnh đẹp của thung_lũng kathmandu lúc hoàng_hôn | có một cảnh đẹp của thung_lũng kathmandu mà có_thể được nhìn thấy từ sân_thượng xung_quanh swayambhunath |
chúng_ta sẽ bắt_đầu thanh_niên sĩ_quan hai lần bị_thương trong chiến_tranh | ông sĩ_quan trẻ không bị_thương trong suốt cuộc_chiến | sĩ_quan trẻ đã bị_thương hai lần trong chiến_tranh |
địa_điểm thiếu_tá của hồng_kông cho nghệ_thuật biểu_diễn tòa nhà đã được phê_bình cho kiến_trúc của pháo_đài và những người tiên_phong | để phản_ứng với sự phê_bình chống lại các phong_cách của tòa nhà và kiến_trúc pháo_đài như kiến_trúc kế_hoạch đã được tạo ra để trang_trí lại bên ngoài của nó | tòa_nhà đó là địa_điểm thiếu_tá của hồng_kông cho nghệ_thuật biểu_diễn đã được phê_bình cho những người tiên_phong và những kiến_trúc của pháo_đài |
địa_điểm thiếu_tá của hồng_kông cho nghệ_thuật biểu_diễn tòa nhà đã được phê_bình cho kiến_trúc của pháo_đài và những người tiên_phong | tòa_nhà phục_vụ là địa_điểm thiếu_tá của hồng_kông cho các nghệ_thuật biểu_diễn đã được khen_ngợi cho kiến_trúc chào_đón của nó và thiết_kế mở | tòa_nhà đó là địa_điểm thiếu_tá của hồng_kông cho nghệ_thuật biểu_diễn đã được phê_bình cho những người tiên_phong và những kiến_trúc của pháo_đài |
đó là những gì george_bush đã cố_gắng làm sau reagan | george_bush đã không muốn làm điều đó sau reagan | đó là những gì george_bush dự_định sẽ làm sau reagan |
mcain thường được khen_ngợi như một người tự_do nhưng không ai có_thể chỉ ra rằng anh ta là một người không hiệu_quả | mcain rất không hiệu_quả khi đi ngang qua luật_lệ | mcain rất không hiệu_quả |
mcain thường được khen_ngợi như một người tự_do nhưng không ai có_thể chỉ ra rằng anh ta là một người không hiệu_quả | mcain là rất hiệu_quả | mcain rất không hiệu_quả |
ah cô ta là người nga | người nga rất tức_giận với những gì vừa xảy ra | người nga đã làm một tiếng gầm_gừ hung_hăng và nói ah |