anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
ừm um chiếc xe cuối_cùng chúng_tôi mua là người mỹ vì vì lý_do đó nhưng đã không hoàn_toàn hạnh_phúc với um nhiều điều về chiếc xe mà nó không có vẻ là chất_lượng khá cao như tôi mong_đợi nó trở_thành | chiếc xe cuối_cùng mà chúng_tôi mua là một chiếc ford tập_trung và chất_lượng không cao như chúng_tôi mong_đợi | chất_lượng của chiếc xe cuối_cùng mà chúng_tôi mua không phải là cao như chúng_tôi mong_đợi |
ừm um chiếc xe cuối_cùng chúng_tôi mua là người mỹ vì vì lý_do đó nhưng đã không hoàn_toàn hạnh_phúc với um nhiều điều về chiếc xe mà nó không có vẻ là chất_lượng khá cao như tôi mong_đợi nó trở_thành | chiếc xe cuối_cùng mà chúng_tôi mua là một người nhật một chiếc xe_tải | chất_lượng của chiếc xe cuối_cùng mà chúng_tôi mua không phải là cao như chúng_tôi mong_đợi |
trên chính họ và họ không thực_sự cảm_thấy gia_đình um gần_gũi rằng chúng_tôi đã có khi ôi khi tôi lớn lên của tôi mẹ tôi đã không làm_việc cho bạn biết và khi cô ấy đã làm ơ một phần thời_gian công_việc cô ấy đã ở đó bạn biết rằng nó không phải là như cô ấy | chúng_tôi đã gần_gũi với mẹ tôi bởi_vì cô ấy không cần phải làm_việc | khi chúng_tôi còn nhỏ công_việc duy_nhất mà mẹ tôi có_thể nhận được là một phần thời_gian |
trên chính họ và họ không thực_sự cảm_thấy gia_đình um gần_gũi rằng chúng_tôi đã có khi ôi khi tôi lớn lên của tôi mẹ tôi đã không làm_việc cho bạn biết và khi cô ấy đã làm ơ một phần thời_gian công_việc cô ấy đã ở đó bạn biết rằng nó không phải là như cô ấy | mẹ tôi đã có một công_việc đầy_đủ thời_gian khi chúng_tôi còn nhỏ nên chúng_tôi chưa bao_giờ đóng_cửa | khi chúng_tôi còn nhỏ công_việc duy_nhất mà mẹ tôi có_thể nhận được là một phần thời_gian |
chỉ có lần này nó sẽ là một cái rìu sẽ đánh tôi thay_vì một câu lạc_bộ | tôi sẽ bị đánh bởi một câu lạc_bộ không phải là một cái rìu | lần này tôi sẽ bị một cái rìu thay_vì một câu lạc_bộ |
sự dẫn_đầu của quy_tắc cuối_cùng cho thấy epa đánh_giá ba phương_pháp khác nhau để triển_khai | được xác_định rằng epa đánh_giá để triển_khai bốn_phương_pháp khác nhau | được xác_định rằng epa đánh_giá để triển_khai ba phương_pháp khác nhau |
trong nhiều thế_kỷ đó là giao_dịch chính của chúng_ta | vàng_bạc là giao_dịch chính của chúng_ta trong nhiều thế_kỷ | đó là giao_dịch chính của chúng_ta trong nhiều thế_kỷ |
kính cân_bằng trên một cái mũi rộng hàm cong | kính_kính đang trên mặt cô ấy | cái kính đang trên mặt cô ấy |
kính cân_bằng trên một cái mũi rộng hàm cong | cô ấy không có đeo kính nào cả | cái kính đang trên mặt cô ấy |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | dali là một nghệ_sĩ thành_công hơn matise mặc_dù dali rất thích chơi trò_chơi của picaso | có những bức tranh nổi_tiếng ở đó |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | dali là một nghệ_sĩ thành_công hơn matise mặc_dù dali rất thích chơi trò_chơi của picaso | braque đã vẽ người đàn_ông của mình với guitar năm 1914 và matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua được tạo ra vào năm 1952 |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | viện bảo_tàng có 10 người nổi_tiếng làm_việc ở đó | có những bức tranh nổi_tiếng ở đó |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | viện bảo_tàng có 10 người nổi_tiếng làm_việc ở đó | braque đã vẽ người đàn_ông của mình với guitar năm 1914 và matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua được tạo ra vào năm 1952 |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | trong số các mặt_hàng chìa_khóa là cung_cấp của covenants tấm vải liệm của turin và andy warhol là hai mươi lizes | có những bức tranh nổi_tiếng ở đó |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | trong số các mặt_hàng chìa_khóa là cung_cấp của covenants tấm vải liệm của turin và andy warhol là hai mươi lizes | braque đã vẽ người đàn_ông của mình với guitar năm 1914 và matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua được tạo ra vào năm 1952 |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | viện bảo_tàng không có gì ghi_chú trong bộ sưu_tập | có những bức tranh nổi_tiếng ở đó |
trong số các mặt_hàng chìa_khóa là người đàn_ông của braque với guitar 1914 matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua 1952 dali s sáu hình_ảnh de l chín sur un piano 1931 và andy warhol s mười scanf d_t | viện bảo_tàng không có gì ghi_chú trong bộ sưu_tập | braque đã vẽ người đàn_ông của mình với guitar năm 1914 và matise s ghép lại nỗi buồn của nhà_vua được tạo ra vào năm 1952 |
khi tôi nhìn lại những ngày đó tôi rất ấn_tượng với cái cách mà tổng_thống nixon tiếp_tục thực_hiện nhiệm_vụ của mình trong những gì chắc_chắn là một thời_gian rất căng_thẳng cho anh ta | đó là một sự_thật rõ_ràng rằng tổng_thống nixon đã quên nhiệm_vụ của mình với tư_cách là tổng_tư_lệnh hiếm khi có vấn_đề quan_trọng nghiêm_trọng | trong thời_gian của ông ta là tổng_thống richard_nixon đã đối_xử với một số_lượng căng_thẳng không_thể tin được |
à ông ấy nói cuối_cùng hãy đi đi mon_ami | ông ấy nói tôi chỉ muốn ở lại đây | ông ấy nói đi thôi |
đó là hệ_thống danh_dự tôi biết đó sẽ là một thử_nghiệm thú_vị để xem như thế_nào | không rõ là có bao_nhiêu người sẽ tuân_thủ hệ_thống danh_dự | sẽ rất thú_vị khi thấy hệ_thống danh_dự hoạt_động như thế_nào |
đó là hệ_thống danh_dự tôi biết đó sẽ là một thử_nghiệm thú_vị để xem như thế_nào | hệ_thống danh_dự không nên được thử | sẽ rất thú_vị khi thấy hệ_thống danh_dự hoạt_động như thế_nào |
tôi biết tại_sao anh lại làm thế này | đó là bởi_vì anh không tự_tin về bản_thân mình | tôi hiểu lý_do tại_sao anh thực_hiện những hành_động này |
tôi biết tại_sao anh lại làm thế này | tôi không_thể nói cho_dù tôi có cố_gắng làm thế_nào tại_sao anh lại làm thế | tôi hiểu lý_do tại_sao anh thực_hiện những hành_động này |
vậy là đủ rồi | thế_là đủ phô_mai rồi | được rồi đủ rồi |
vậy là đủ rồi | thế_là đủ phô_mai rồi | điều đó sẽ làm được |
vậy là đủ rồi | thế_là đủ phô_mai rồi | không tệ lắm đâu |
vậy là đủ rồi | và uh họ có rất nhiều | được rồi đủ rồi |
vậy là đủ rồi | và uh họ có rất nhiều | điều đó sẽ làm được |
vậy là đủ rồi | và uh họ có rất nhiều | không tệ lắm đâu |
vậy là đủ rồi | vì_vậy chúng_tôi tiếp_tục làm_việc với một ngân_sách mà là hai phần ba của những gì nó đã được | được rồi đủ rồi |
vậy là đủ rồi | vì_vậy chúng_tôi tiếp_tục làm_việc với một ngân_sách mà là hai phần ba của những gì nó đã được | điều đó sẽ làm được |
vậy là đủ rồi | vì_vậy chúng_tôi tiếp_tục làm_việc với một ngân_sách mà là hai phần ba của những gì nó đã được | không tệ lắm đâu |
vậy là đủ rồi | như thế_là chưa đủ | được rồi đủ rồi |
vậy là đủ rồi | như thế_là chưa đủ | điều đó sẽ làm được |
vậy là đủ rồi | như thế_là chưa đủ | không tệ lắm đâu |
lúc đó là khi nào | phải nhưng cái gì | ai đó đã hỏi khi đó là gì |
lúc đó là khi nào | chuyện đó xảy ra vào sáng hôm đó | ai đó đã hỏi khi đó là gì |
lúc đó là khi nào | không ai có câu hỏi nào cả | ai đó đã hỏi khi đó là gì |
câu hỏi là chúng_ta có tin_tưởng kaiser sử_dụng nó theo cách đó không | kaiser sở_hữu hàng trăm bệnh_viện trên khắp hoa kỳ | kaiser sẽ thành_thật và đáng tin_cậy chứ |
câu hỏi là chúng_ta có tin_tưởng kaiser sử_dụng nó theo cách đó không | chúng_tôi tin rằng các công_ty đó sẽ chống lại sở_thích của chính họ | kaiser sẽ thành_thật và đáng tin_cậy chứ |
còn gì nữa nếu đây là mục_tiêu của mục_tiêu thì chúng_ta đang ở trong tài_sản của một người bản_xứ quyền_lực | chúng_ta đang ở trong một vị_trí nguy_hiểm nếu chúng_ta hạ_cánh vào điểm mục_tiêu | nếu chúng_ta đang ở đúng chỗ chúng_ta đang ở trong một trong những tài_sản của bản_địa |
còn gì nữa nếu đây là mục_tiêu của mục_tiêu thì chúng_ta đang ở trong tài_sản của một người bản_xứ quyền_lực | vị_trí này đang ở giữa bất_động_sản của bất_cứ ai | nếu chúng_ta đang ở đúng chỗ chúng_ta đang ở trong một trong những tài_sản của bản_địa |
tổng_chưởng_lý janet reno nói rằng cô ấy đã cố nói với cố_vấn an_ninh quốc_gia tony lake về kế_hoạch của trung quốc 10 tháng trước nhưng không_thể liên_lạc với anh ta bằng điện_thoại nên cô ấy yêu_cầu fbi nói với nhà trắng điều đó dẫn đến sự thất_bại ở phía trên | tony_lake đã liên_lạc với fbi về kế_hoạch của người trung quốc | janet reno là luật_sư đại_tướng trong khi tony lake là cố_vấn an_ninh quốc_gia |
tổng_chưởng_lý janet reno nói rằng cô ấy đã cố nói với cố_vấn an_ninh quốc_gia tony lake về kế_hoạch của trung quốc 10 tháng trước nhưng không_thể liên_lạc với anh ta bằng điện_thoại nên cô ấy yêu_cầu fbi nói với nhà trắng điều đó dẫn đến sự thất_bại ở phía trên | janet_reno đã làm_việc cho george w quản_trị viên bush | janet reno là luật_sư đại_tướng trong khi tony lake là cố_vấn an_ninh quốc_gia |
tôi muốn làm điều đó và tôi thực_sự tin rằng tôi có_thể làm điều đó | tôi muốn trở_thành một người bơi olympic | đó là điều tôi muốn và tin rằng tôi có_thể làm được |
tôi muốn làm điều đó và tôi thực_sự tin rằng tôi có_thể làm điều đó | tôi không có hứng_thú làm_việc đó | đó là điều tôi muốn và tin rằng tôi có_thể làm được |
anh đã thấy có_thể một trăm đến một trăm và năm mươi trong số họ | đã có 140 phát_hiện | đã có hơn một trăm phát_hiện |
anh đã thấy có_thể một trăm đến một trăm và năm mươi trong số họ | chỉ có hai phát_hiện thôi | đã có hơn một trăm phát_hiện |
nó sẽ tự mình ra trong một ngày hay như_vậy | mọi chuyện sẽ sớm ổn thôi hy_vọng là vậy | một hoặc hai ngày nữa sẽ ổn thôi |
nó sẽ tự mình ra trong một ngày hay như_vậy | thế_giới này không có chỗ cho những thứ như thế này không có đường quay lại đâu | một hoặc hai ngày nữa sẽ ổn thôi |
bài ca được coi là hiệu_ứng tiềm_năng của khoản thanh_toán của nó về lợi_ích công_cộng trước khi thực_hiện phân_phối của nó nói rằng spokeswoman lauren_gren caldwel | gren caldwel thêm rằng cô ấy cá_nhân tin rằng sự phân_phối rất rộng_lượng và công_bằng | lauren_gren caldwel nói rằng bài ca đã được coi là các hiệu_ứng thanh_toán sẽ có lợi_ích cho các lợi_ích công_cộng |
bài ca được coi là hiệu_ứng tiềm_năng của khoản thanh_toán của nó về lợi_ích công_cộng trước khi thực_hiện phân_phối của nó nói rằng spokeswoman lauren_gren caldwel | spokeswoman lauren_gren caldwel đã thừa_nhận rằng bài ca đã không được xem_xét chính_xác trước khi nó quyết_định hủy bỏ phân_phối của nó | lauren_gren caldwel nói rằng bài ca đã được coi là các hiệu_ứng thanh_toán sẽ có lợi_ích cho các lợi_ích công_cộng |
ý tôi là dưa_chuột ở đây mọc như_điên | khó hơn trồng thật à ở đây do trời mưa | dưa_chuột mọc như_điên ở đây |
ý tôi là dưa_chuột ở đây mọc như_điên | khó hơn là không trồng ở đây chút nào | dưa_chuột mọc như_điên ở đây |
để nhìn thấy những bức tượng tốt nhất của họ đi vào buổi sáng hoặc buổi chiều hoặc cả hai và sau đó quay lại vào ban_đêm khi các ngôi đền được soi sáng | những bức tượng không nhìn thấy tốt nhất của họ vào buổi chiều nhưng đó là khi hầu_hết mọi người đi gặp họ | những bức tượng nhìn tốt nhất vào buổi sáng và buổi chiều |
dù_sao thì chúng_ta cũng sẽ quá muộn | cảm_thấy khó_chịu bởi_vì chúng_ta sẽ trễ hai tiếng | sợ rằng chúng_ta sẽ không có thời_gian mặc_dù |
dù_sao thì chúng_ta cũng sẽ quá muộn | lo_lắng rằng chúng_ta sẽ tiếp_cận quá sớm và không có gì để làm | sợ rằng chúng_ta sẽ không có thời_gian mặc_dù |
và nếu bạn nhìn vào bất_kỳ sổ_sách thiếu_tá nào trong kinh_tế quốc_tế chẳng_hạn như người bán hàng tốt nhất của krugman và maurice obstfeld bạn vẫn tìm thấy một nửa số tiền_tệ của cuốn sách là rất phần_lớn dựa trên giấy_tờ mundel viết trong sớm thập_niên 1960 | mundel đã viết một_số giấy_tờ về kinh_tế mà bây_giờ là nổi_bật trong sách giáo_khoa | nếu bạn nhìn vào bất_kỳ sách giáo_khoa thiếu_tá nào trong kinh_tế quốc_tế bạn sẽ thấy rằng nó dựa trên giấy_tờ mundel viết |
và nếu bạn nhìn vào bất_kỳ sổ_sách thiếu_tá nào trong kinh_tế quốc_tế chẳng_hạn như người bán hàng tốt nhất của krugman và maurice obstfeld bạn vẫn tìm thấy một nửa số tiền_tệ của cuốn sách là rất phần_lớn dựa trên giấy_tờ mundel viết trong sớm thập_niên 1960 | mundel bị não chết và không_thể viết bất_cứ điều gì | nếu bạn nhìn vào bất_kỳ sách giáo_khoa thiếu_tá nào trong kinh_tế quốc_tế bạn sẽ thấy rằng nó dựa trên giấy_tờ mundel viết |
một lần nữa họ gặp nhau với không có thành_công | lần này họ đã thành_công | họ không_thể thành_công khi họ đã thử nó |
clinton elicits một cổ_vũ bronx từ một_số học_giả để thừa_nhận không có kiến_thức về việc có hay không luật_sư của ông ta đã thực_hiện đặc_quyền_hành_chính tổng_thống phải ký tất_cả những lời tuyên_bố như_vậy | clinton nghe nói có một cổ_vũ lớn ở bronx | clinton đã có một cổ_vũ |
clinton elicits một cổ_vũ bronx từ một_số học_giả để thừa_nhận không có kiến_thức về việc có hay không luật_sư của ông ta đã thực_hiện đặc_quyền_hành_chính tổng_thống phải ký tất_cả những lời tuyên_bố như_vậy | clinton đã không nhận được rõ_ràng | clinton đã có một cổ_vũ |
anh đã đánh_bại đại_lộ clichy hoặc là nó đụng vào anh | anh đã tấn_công đại_lộ trước khi sáng hoặc nó sẽ đánh anh | hoặc là anh bắn vào đại_lộ hoặc là nó sẽ đánh anh |
anh đã đánh_bại đại_lộ clichy hoặc là nó đụng vào anh | nếu anh không đánh con chó đó nó sẽ cắn anh | hoặc là anh bắn vào đại_lộ hoặc là nó sẽ đánh anh |
nhưng phía tây nam đang cần nước kết_hợp với sự tình_cờ của las_vegas gần bờ sông colorado sẽ cho las_vegas một cơ_hội thứ hai để đạt được sự thịnh_vượng | nước không chơi một vai_trò lớn trong lịch_sử của las_vega | sông colorado giúp_đỡ sự thịnh_vượng của las_vegas |
yeah hum um không tôi đã bỏ lỡ nó | không tôi đã bỏ lỡ giải oscar | hm không tôi không bắt được nó |
yeah hum um không tôi đã bỏ lỡ nó | ừ tôi đã thấy rồi | hm không tôi không bắt được nó |
nhưng căn phòng đó đã bị bỏ_hoang | nhưng căn phòng đã được hoàn_thành đông_đúc | nhưng không có gì và không có ai trong phòng cả |
vâng tôi nhớ là tôi phải làm một_số giấy_tờ của chồng tôi bởi_vì tôi có quyền truy_cập vào một nhưng bạn biết rằng ông ấy của ông ấy là nhiều hơn cho khoa_học nhiều hơn cho các từ xử_lý mà bạn biết như_vậy | tôi phải điền giấy_tờ cho chồng tôi bởi_vì anh ta ngu_ngốc | tôi phải điền vào giấy_tờ của chồng tôi |
vâng tôi nhớ là tôi phải làm một_số giấy_tờ của chồng tôi bởi_vì tôi có quyền truy_cập vào một nhưng bạn biết rằng ông ấy của ông ấy là nhiều hơn cho khoa_học nhiều hơn cho các từ xử_lý mà bạn biết như_vậy | chồng tôi đã chăm_sóc cho tất_cả mọi người | tôi phải điền vào giấy_tờ của chồng tôi |
qúa ít nên ít thời_gian để làm như vậy đúng rồi có cơ_hội thêm cơ_hội để thư_giãn | tôi ước gì tôi có_thể có vài giờ để thư giãn | có rất ít thời_gian để nghỉ_ngơi và thư giãn |
qúa ít nên ít thời_gian để làm như vậy đúng rồi có cơ_hội thêm cơ_hội để thư_giãn | có rất nhiều thời_gian để chỉ thư_giãn và thư giãn | có rất ít thời_gian để nghỉ_ngơi và thư giãn |
một lời nhắc_nhở của gershom scholem đã nhận_xét với hanah_arendt tại thời_điểm của eichman ở jerusalem đây không phải là cách để tiếp_cận hiện_trường của thảm_kịch đó | gershom scholem đã biết hanah_alen | gershom scholem một lần nói rằng đây không phải là cách để tiếp_cận hiện_trường của bi_kịch đó |
họ đã có lợi_thế | sự thiếu kỹ_năng của tất_cả họ đã cho họ những bất_lợi | những lợi_thế đã được tham_gia với họ |
một trong những lông_mày đen_tối của topham vì_vậy trong tương_phản với mái_tóc của mình trượt lên inquiringly và anh ta grined tại drew s bất nhưng emphatic gật đầu | tóc của topham đã trở_nên nâu trước khi nó trở_thành bạc | tóc của topham là màu nhẹ hơn lông_mày của anh ta |
trong những người dân da đen kế_vị trong tội_phạm có tổ_chức 1974 francis_aj | francis viết về tổ_chức frime ở thành_phố new_york | francis đã viết về tội_phạm có tổ_chức |
trong những người dân da đen kế_vị trong tội_phạm có tổ_chức 1974 francis_aj | francis đã viết về sự tàn_ác của động_vật | francis đã viết về tội_phạm có tổ_chức |
đôi mắt của ca dan đã chuyển sang các lão già trên giáo | những người lớn_tuổi đã được đặt trên giáo vì họ là những người phản_đối | ca dan đã nhìn những người lớn_tuổi trên giáo_hội |
đôi mắt của ca dan đã chuyển sang các lão già trên giáo | các lão già đã đưa người_ta lên giáo | ca dan đã nhìn những người lớn_tuổi trên giáo_hội |
được rồi ông white | kế_hoạch của ông white là được đưa vào hành_động ngay lập_tức | ông white nói gì đó dễ_chịu |
ngày_tháng năm 6 30 h mùa đông 5 30 h the grand và petit trianon thứ ba chủ_nhật 10 am 6 30 h thứ ba thứ sáu 10 am 12 30 h và 2 5 30 h thứ_bảy và chủ_nhật 10 am 5 30 h trong mùa đông khu vườn thứ ba chủ_nhật 7 giờ sáng đến hoàng_hôn | một người có_thể nhập vào lâu đài mà không cần phải trả tiền | vào ngày thứ sáu lúc trưa lâu đài đã mở_cửa |
ngày_tháng năm 6 30 h mùa đông 5 30 h the grand và petit trianon thứ ba chủ_nhật 10 am 6 30 h thứ ba thứ sáu 10 am 12 30 h và 2 5 30 h thứ_bảy và chủ_nhật 10 am 5 30 h trong mùa đông khu vườn thứ ba chủ_nhật 7 giờ sáng đến hoàng_hôn | lâu đài đã đóng_cửa vào thứ ba và chủ_nhật | vào ngày thứ sáu lúc trưa lâu đài đã mở_cửa |
nếu bạn muốn làm_quen với mọi người bạn có_thể sắp_xếp để ghé thăm họ với một hướng_dẫn xem trang 121 | tốt nhất_là nhìn thấy mọi người với một hướng_dẫn do rào_cản ngôn_ngữ | các hướng_dẫn có_thể được sắp_xếp để tạo ra sự giới_thiệu cho người dân |
nếu bạn muốn làm_quen với mọi người bạn có_thể sắp_xếp để ghé thăm họ với một hướng_dẫn xem trang 121 | các hướng_dẫn là bắt_buộc để truy_cập địa_điểm này | các hướng_dẫn có_thể được sắp_xếp để tạo ra sự giới_thiệu cho người dân |
tôi tìm thấy thói_quen kẹo_cao_su phản_đối | thói_quen kẹo_cao_su rất dễ đối_tượng | tôi tìm thấy thói_quen tập_thể_dục để phản_đối |
tôi tìm thấy thói_quen kẹo_cao_su phản_đối | tôi không tìm thấy thói_quen kẹo_cao_su để có_thể là những người bị ám_ảnh | tôi tìm thấy thói_quen tập_thể_dục để phản_đối |
quy_trình điều_chỉnh cụ_thể được áp_dụng được mô_tả trong nhiều chi_tiết hơn trong động_cơ dịch_vụ nặng dầu_diesel hoa kỳ | thủ_tục điều_chỉnh cụ_thể được áp_dụng khuyến_mãi với nhiên_liệu dầu_diesel trong xe_tải bán xe_tải | thủ_tục điều_chỉnh cụ_thể được áp_dụng khuyến_mãi với nhiên_liệu dầu_diesel |
quy_trình điều_chỉnh cụ_thể được áp_dụng được mô_tả trong nhiều chi_tiết hơn trong động_cơ dịch_vụ nặng dầu_diesel hoa kỳ | thủ_tục điều_chỉnh cụ_thể mà được áp_dụng khuyến_mãi với nhiên_liệu e85 | thủ_tục điều_chỉnh cụ_thể được áp_dụng khuyến_mãi với nhiên_liệu dầu_diesel |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | những lợi_ích của việc liên_hợp sẽ không chắc_chắn trong khoảng 5 năm | người dân có vẻ ủng_hộ hợp_nhất nhưng họ đặt_cược vào văn_phòng tối_đa đang kéo vào một_số tiền |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | những lợi_ích của việc liên_hợp sẽ không chắc_chắn trong khoảng 5 năm | việc liên_doanh có rất nhiều lợi_ích được liệt_kê đã được ủy_ban xét_duyệt |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | những lợi_ích của việc liên_hợp sẽ không chắc_chắn trong khoảng 5 năm | văn_phòng tối_đa sẽ cố_gắng cạnh_tranh trong nhiều cộng_đồng |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | người dân chỉ được hỗ_trợ hợp_nhất bởi_vì họ biết văn_phòng max sẽ mang lại nhiều tiền hơn | người dân có vẻ ủng_hộ hợp_nhất nhưng họ đặt_cược vào văn_phòng tối_đa đang kéo vào một_số tiền |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | người dân chỉ được hỗ_trợ hợp_nhất bởi_vì họ biết văn_phòng max sẽ mang lại nhiều tiền hơn | việc liên_doanh có rất nhiều lợi_ích được liệt_kê đã được ủy_ban xét_duyệt |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | người dân chỉ được hỗ_trợ hợp_nhất bởi_vì họ biết văn_phòng max sẽ mang lại nhiều tiền hơn | văn_phòng tối_đa sẽ cố_gắng cạnh_tranh trong nhiều cộng_đồng |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | văn_phòng tối_đa liên_hợp là cần_thiết để tránh phá_sản | người dân có vẻ ủng_hộ hợp_nhất nhưng họ đặt_cược vào văn_phòng tối_đa đang kéo vào một_số tiền |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | văn_phòng tối_đa liên_hợp là cần_thiết để tránh phá_sản | việc liên_doanh có rất nhiều lợi_ích được liệt_kê đã được ủy_ban xét_duyệt |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | văn_phòng tối_đa liên_hợp là cần_thiết để tránh phá_sản | văn_phòng tối_đa sẽ cố_gắng cạnh_tranh trong nhiều cộng_đồng |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | không có lợi_ích nào được tìm thấy nên yêu_cầu liên_kết đã bị từ_chối | người dân có vẻ ủng_hộ hợp_nhất nhưng họ đặt_cược vào văn_phòng tối_đa đang kéo vào một_số tiền |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | không có lợi_ích nào được tìm thấy nên yêu_cầu liên_kết đã bị từ_chối | việc liên_doanh có rất nhiều lợi_ích được liệt_kê đã được ủy_ban xét_duyệt |
ủy_ban có vẻ như đang đưa ra một_số tin_tức cho những lợi_ích của việc liên_doanh trong khi đã tự_nhiên đặt_cược vào vấn_đề cạnh_tranh bằng cách chống lại văn_phòng tối_đa và chia_sẻ các cuộc xung_đột bán_lẻ lành_mạnh trong điểm số cộng | không có lợi_ích nào được tìm thấy nên yêu_cầu liên_kết đã bị từ_chối | văn_phòng tối_đa sẽ cố_gắng cạnh_tranh trong nhiều cộng_đồng |