anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
bên kia limin thasos là miền núi và được bao_phủ với rừng thông | thasos là sparsely khu dân_cư do núi và rừng | có những khu rừng cây thông dày_đặc ở thasos |
bên kia limin thasos là miền núi và được bao_phủ với rừng thông | vùng_đất ở thasos là bụi_bặm và cằn_cỗi | có những khu rừng cây thông dày_đặc ở thasos |
nếu bạn cần một_chút giúp_đỡ bấm vào đây | nếu bạn cần trợ_giúp tìm một cuốn sách hãy nhấp vào đây | click vào đây nếu bạn cần giúp_đỡ |
nếu bạn cần một_chút giúp_đỡ bấm vào đây | click vào đây để đóng_cửa trang_web | click vào đây nếu bạn cần giúp_đỡ |
một sự sáng_tạo của giải đấu đấu_tranh của hiệp_sĩ thời trung_cổ thật là vui_vẻ cho gia_đình | một giải_trí của lũ là rất nhiều thú_vị để xem trong khi bạn đang ăn tối | một giải_trí của lũ là rất nhiều thú_vị |
một sự sáng_tạo của giải đấu đấu_tranh của hiệp_sĩ thời trung_cổ thật là vui_vẻ cho gia_đình | họ đã ngăn_chặn các chương_trình thương_mại | một giải_trí của lũ là rất nhiều thú_vị |
cô ấy có_thể nói tôi đang ở trên thế_giới này nhưng không phải của nó | cô ấy nói rất nhiều thứ thường không chính_xác | tôi có_thể đến từ bên ngoài thế_giới này theo cô ấy |
tối nay tôi sẽ không yêu_cầu anh nữa | anh sẽ được triệu_tập về phòng của tôi vào sáng_mai | tôi không cần anh cho đến hết đêm nay đâu |
tối nay tôi sẽ không yêu_cầu anh nữa | anh không còn yêu_cầu gì ở đây nữa | tôi không cần anh cho đến hết đêm nay đâu |
ừ cũng có vài cái ở đây quá | không có ai ở đây cả | ở đây cũng có một_số người ở đấy |
những người di_cư của hàng_hải địa ở trung đông và châu á dường_như đã tạo ra cái bây_giờ chủ_yếu ở bán_đảo miền nam | các dravidians chủ_yếu là ở bán_đảo miền nam ý | cái là chủ_yếu ở bán_đảo miền nam |
lisbon s se patriarcal nhà_thờ chính tòa xuất_hiện từ bất_cứ nơi nào tại một bend trên đường hầu_hết dễ_dàng đạt được từ trung_tâm bằng cách tiếp_tục đông trên phần mở_rộng của rua da concei o | nhà_thờ chính tòa lớn nhất lisbon là tin lành | có ít_nhất một nhà_thờ ở lisbon |
lisbon s se patriarcal nhà_thờ chính tòa xuất_hiện từ bất_cứ nơi nào tại một bend trên đường hầu_hết dễ_dàng đạt được từ trung_tâm bằng cách tiếp_tục đông trên phần mở_rộng của rua da concei o | lisbon không có một nhà_thờ chính tòa | có ít_nhất một nhà_thờ ở lisbon |
có_lẽ chúng_ta sẽ vượt qua chúng_ta sẽ vượt qua các con đường một đêm nữa | tôi rất thích nói_chuyện với anh chúc anh một đêm tốt_lành | có_lẽ chúng_ta sẽ vượt qua các con đường nữa |
có_lẽ chúng_ta sẽ vượt qua chúng_ta sẽ vượt qua các con đường một đêm nữa | có_thể các con đường của chúng_ta sẽ không bao_giờ vượt qua được nữa | có_lẽ chúng_ta sẽ vượt qua các con đường nữa |
khóc cô gái mãnh_liệt nhưng có những điểm màu hồng trong má cô ấy khi cô ấy rút_lui vào cabin và bắt_đầu đóng nồi và chảo trên tảng đá | cô gái đó không khóc | cô gái đã khóc rất mãnh_liệt |
vì_vậy sự đồng_ý của các phương_tiện về kosovo là chính_sách của nato không hoạt_động | cuộc thảm_sát đang diễn ra ở kosovo có_thể đã ngăn_chặn được nato có nhiều khả_năng hơn | truyền_thông đang thúc_đẩy góc_độ mà nato không làm đủ để giúp kosovo |
sáng_tạo các chiến_lược độc_đáo_để giảm khí_thải là ngay lập_tức cơ_sở tiết_kiệm tiền bằng cách tìm cách độc_đáo_để giảm khí_thải nhiều hơn một luật_pháp điều_khiển và kiểm_soát được yêu_cầu | tìm các phương_pháp sáng_tạo để giảm khí_thải đã gây ra các cơ_sở để xuất_huyết tiền | tìm các phương_pháp sáng_tạo để giảm khí_thải cho phép cơ_sở để tiết_kiệm tiền |
để nói điều sai_trái để thừa_nhận đường_dây của sự sinh_sản đó có_thể là một cú trượt tồi_tệ | thật không tốt khi nói điều sai_lầm vì nó có_thể gây xúc_phạm với người khác | thật không tốt khi nói sai điều đó |
để nói điều sai_trái để thừa_nhận đường_dây của sự sinh_sản đó có_thể là một cú trượt tồi_tệ | thật tốt khi nói sai điều gì đó | thật không tốt khi nói sai điều đó |
các tổng_thống cuối_cùng sẽ được tuyên_thệ trong những điều_kiện đó cô ấy nói là john f _kenedy và richard_nixon | kể từ khi kenedy và nixon chính_phủ điều_kiện đã thay_đổi đáng_kể | cô ấy tuyên_bố john f _kenedy và richard nixon là tổng_thống cuối_cùng để chiếm văn_phòng dưới những tình_huống đó |
các tổng_thống cuối_cùng sẽ được tuyên_thệ trong những điều_kiện đó cô ấy nói là john f _kenedy và richard_nixon | rất nhiều tổng_thống đã được tuyên_thệ trong cùng một tình_huống như kenedy và nixon | cô ấy tuyên_bố john f _kenedy và richard nixon là tổng_thống cuối_cùng để chiếm văn_phòng dưới những tình_huống đó |
nó được công_bố tại liên_bang đăng_ký như là một quy_tắc cuối_cùng vào ngày 31 tháng 198 năm 198 | họ đã đưa ra quyết_định cuối_cùng trong ngày hôm_nay | quy_tắc đã được hoàn_tất vào ngày 31 tháng 198 năm 198 |
hàng ngàn lần một năm idahoans là nạn_nhân của bạo_lực nội_địa | những nạn_nhân của bạo_lực nội_địa hiếm khi nhận được sự giúp_đỡ | có hàng ngàn cư_dân idaho đã trở_thành nạn_nhân của bạo_lực nội_địa mỗi năm |
hàng ngàn lần một năm idahoans là nạn_nhân của bạo_lực nội_địa | chỉ có vài chục nạn_nhân của bạo_lực nội_địa ở idaho mỗi năm | có hàng ngàn cư_dân idaho đã trở_thành nạn_nhân của bạo_lực nội_địa mỗi năm |
aby và jonathan anh ấy đã đưa aby và jonathan đi cùng anh ấy | anh ta không lấy bất_cứ ai trong số họ với anh ta | anh ta bắt cả aby và jonathan cùng anh ấy |
các bức tranh bao_gồm jan van eyck s 14 thế_kỷ 14 cho cuốn sách tiếng của đức de bery pontormo s st michael và một bức chân_dung đặc_biệt đẹp_trai của một người đàn_ông bởi sư phụ sicily antonelo da mesina | danh_sách các bức tranh để được bán tại đấu_giá bao_gồm pontormo s st michael jan van eyck s 14 thế_kỷ 14 cho cuốn sách tiếng của đức de bery và chân_dung của một người đàn_ông của sicily master_antonelo da mesina | danh_sách các bức tranh bao_gồm st s st michael jan van eyck s 14 thế_kỷ 14 cho cuốn sách tiếng của đức de bery và chân_dung của một người đàn_ông của sicily master_antonelo da mesina |
các bức tranh bao_gồm jan van eyck s 14 thế_kỷ 14 cho cuốn sách tiếng của đức de bery pontormo s st michael và một bức chân_dung đặc_biệt đẹp_trai của một người đàn_ông bởi sư phụ sicily antonelo da mesina | danh_sách các bức tranh bao_gồm rất nhiều nghệ_sĩ được biết đến nhưng không may là không_thể bao_gồm st s st michael jan van eyck s 14 thế_kỷ 14 cho cuốn sách tiếng của đức de bery và chân_dung của một người đàn_ông của sicily master_antonelo da mesina | danh_sách các bức tranh bao_gồm st s st michael jan van eyck s 14 thế_kỷ 14 cho cuốn sách tiếng của đức de bery và chân_dung của một người đàn_ông của sicily master_antonelo da mesina |
rồi anh ta lớn lên không biết sợ_hãi hay lạ lạ người mexico nhìn từ drew đến don cazar cú sốc của anh ta mờ dần đến puzlement | don cazar đã nói điều gì đó rất đặc_biệt với người mexico | người mexico đã bắt_đầu bối_rối bởi drew và don cazar |
rồi anh ta lớn lên không biết sợ_hãi hay lạ lạ người mexico nhìn từ drew đến don cazar cú sốc của anh ta mờ dần đến puzlement | người mexico không có vẻ bối_rối bởi những người đàn_ông | người mexico đã bắt_đầu bối_rối bởi drew và don cazar |
nhưng um cha tôi luôn nói với tôi nếu ông đặt thức_ăn nóng trong tủ_lạnh của ông ông sẽ làm cho nó trở_nên quá khó_khăn đó là lý_do tại_sao tôi làm điều đó | đặt thức_ăn nóng trong tủ_lạnh là lý_do tại_sao bố tôi nghĩ rằng tủ_lạnh của chúng_tôi bị vỡ xuống khi chúng_tôi còn nhỏ | bố tôi nói với tôi rằng đặt thức_ăn nóng trong tủ_lạnh làm cho nó hoạt_động quá khó_khăn |
nhưng um cha tôi luôn nói với tôi nếu ông đặt thức_ăn nóng trong tủ_lạnh của ông ông sẽ làm cho nó trở_nên quá khó_khăn đó là lý_do tại_sao tôi làm điều đó | thức_ăn nóng trong tủ_lạnh là một điều mà bố tôi chưa bao_giờ nói với tôi | bố tôi nói với tôi rằng đặt thức_ăn nóng trong tủ_lạnh làm cho nó hoạt_động quá khó_khăn |
vâng vâng tôi chỉ thấy anh ta trong những thứ hài_hước và vậy | anh ta là một diễn_viên hài_hước và rất hài_hước | tôi đã thấy anh ta nhưng chỉ có trong hài_kịch thôi |
vâng vâng tôi chỉ thấy anh ta trong những thứ hài_hước và vậy | trước_đây tôi đã từng thấy anh ta trong phim | tôi đã thấy anh ta nhưng chỉ có trong hài_kịch thôi |
ngoài_ra sadam đang lợi_dụng các phản_ứng của người ả rập hiện_tại chống lại hoa kỳ được tăng lên bởi sự thất_bại của những người sau đây để môi_giới hòa_bình hòa bình với israel | sadam đang lợi_dụng các phản_ứng ả rập hiện_tại chống lại hoa kỳ bởi_vì hắn muốn bị xâm_lược | sadam đang sử_dụng sự tức_giận ả rập ở hoa kỳ |
ngoài_ra sadam đang lợi_dụng các phản_ứng của người ả rập hiện_tại chống lại hoa kỳ được tăng lên bởi sự thất_bại của những người sau đây để môi_giới hòa_bình hòa bình với israel | sadam không lợi_dụng tình_yêu của người ả rập hiện_tại về phía hoa kỳ | sadam đang sử_dụng sự tức_giận ả rập ở hoa kỳ |
tất_cả các biệt_thự tính_năng truyền_thống của thế_kỷ 19 của thế_kỷ jamaica cho một bầu khí_quyển thế_giới cũ chính_xác | tất_cả các biệt_thự tính_năng truyền_thống 19 thế_kỷ jamaica để duy_trì bầu khí_quyển thế_giới cũ nhưng các nhà_bếp biệt_thự được trang_bị đầy_đủ tiện_nghi hiện_đại | để tái_tạo lại một thế_giới cũ cảm_thấy authenticaly tất_cả các biệt_thự tính_năng của kiến_trúc jamaica thế_kỷ 19 |
các nhà hiển_thị các công_cụ trang_trại cũ và các dụng_cụ nấu_ăn và một_số hoạt_động như các hội_thảo nơi mà bạn có_thể xem các thủ_công địa_phương có_thể chứng_minh kỹ_năng của họ trong lacquerwork đồ gỗ dệt và nhuộm | các nhà hiển_thị các công_cụ mà họ đã sử_dụng trong những năm 1940 s | các nhà hiển_thị cũ công_cụ |
các nhà hiển_thị các công_cụ trang_trại cũ và các dụng_cụ nấu_ăn và một_số hoạt_động như các hội_thảo nơi mà bạn có_thể xem các thủ_công địa_phương có_thể chứng_minh kỹ_năng của họ trong lacquerwork đồ gỗ dệt và nhuộm | những ngôi nhà chỉ có quần_áo cũ trên màn_hình | các nhà hiển_thị cũ công_cụ |
nhưng những thành_công cá_nhân này không_thể cải_trang được thực_tế rất tò_mò rằng chúng_ta đang sống trong một thế_giới có_thể bị bão hòa bởi truyền_thông mà không thực_sự trả hết nhiều sự chú_ý đến nó | có một thực_tế tò_mò mà tất_cả mọi người sống trong đó | nhưng những thành_công cá_nhân này không_thể cải_trang được thực_tế rất tò_mò |
nhưng những thành_công cá_nhân này không_thể cải_trang được thực_tế rất tò_mò rằng chúng_ta đang sống trong một thế_giới có_thể bị bão hòa bởi truyền_thông mà không thực_sự trả hết nhiều sự chú_ý đến nó | những thành_công hoàn_toàn che_giấu sự tò_mò thực_tế | nhưng những thành_công cá_nhân này không_thể cải_trang được thực_tế rất tò_mò |
và 2 một yêu_cầu rằng sự phát_triển thời_gian tạm_thời tùy chọn hiện_tại giữa tích_hợp hệ_thống và trình_bày trở_thành một xét_duyệt quyết_định bắt_buộc yêu_cầu trình quản_lý chương_trình để xác_minh rằng thiết_kế này là ổn_định và điều này được báo_cáo trong tóm_tắt hành_chính của chương_trình_báo_cáo thu_hút | ngoài việc báo_cáo trong báo_cáo mua hàng đã chọn họ cũng sẽ phải thực_hiện một báo_cáo cá_nhân | một quyết_định bắt_buộc sẽ yêu_cầu các quản_lý chương_trình để báo_cáo |
rất vui được nói_chuyện với bạn cũng được | tôi hy_vọng chúng_ta có_thể nói_chuyện lại một lần nữa | thật_sự rất vui khi nói_chuyện với anh |
rất vui được nói_chuyện với bạn cũng được | tôi không bao_giờ muốn nói_chuyện với anh lần nữa | thật_sự rất vui khi nói_chuyện với anh |
ca dan đã nhìn thấy những gì đã xảy ra với fena đặt và biết rằng một_số_phận sẽ dễ_dàng xảy ra với fena dim | ca dan biết fena dim sẽ bị thiêu cháy sớm thôi | ca dan đã sợ_hãi cho fena dim |
ca dan đã nhìn thấy những gì đã xảy ra với fena đặt và biết rằng một_số_phận sẽ dễ_dàng xảy ra với fena dim | ca dan mới fena dim sẽ ổn thôi | ca dan đã sợ_hãi cho fena dim |
và sau đó họ có những gì người_ta gọi là một cú bắn đó là một cái vòng_quanh con đập nơi họ có uh nó sẽ đến ngay tại trung_tâm một phần của mới mới | có một đường_dây rất bận_rộn với một đường_dây xung_quanh con đập đi vào trung_tâm | có một cái vòng_quanh con đập đi qua trung_tâm mới của braunfels |
và sau đó họ có những gì người_ta gọi là một cú bắn đó là một cái vòng_quanh con đập nơi họ có uh nó sẽ đến ngay tại trung_tâm một phần của mới mới | không có đường_dây nào cho con đập cả | có một cái vòng_quanh con đập đi qua trung_tâm mới của braunfels |
cũng vào thời_điểm đó một phong_cách mới rembetiko đã được tạo ra | cái đã đi trước thời_gian của nó | cái đã được tạo ra vào thời_điểm này |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường bên ngoài đồng_bằng được tạo ra bởi stuco | những bức tường ngoài kia làm cho nó trông giống như một pháo_đài |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường bên ngoài đồng_bằng được tạo ra bởi stuco | nó trông giống như một pháo_đài hơn là một nơi tôn_thờ do có những bức tường bên ngoài |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường bên ngoài có_thể che_giấu những bức tường bên trong | những bức tường ngoài kia làm cho nó trông giống như một pháo_đài |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường bên ngoài có_thể che_giấu những bức tường bên trong | nó trông giống như một pháo_đài hơn là một nơi tôn_thờ do có những bức tường bên ngoài |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường bên ngoài được che_giấu trong những bức tranh đẹp | những bức tường ngoài kia làm cho nó trông giống như một pháo_đài |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường bên ngoài được che_giấu trong những bức tranh đẹp | nó trông giống như một pháo_đài hơn là một nơi tôn_thờ do có những bức tường bên ngoài |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường ngoài kia làm cho nó trông giống như một nơi tôn_thờ hơn là một pháo_đài | những bức tường ngoài kia làm cho nó trông giống như một pháo_đài |
những bức tường bên ngoài có_thể nhìn thấy một pháo_đài nhiều hơn một nơi tôn_thờ | những bức tường ngoài kia làm cho nó trông giống như một nơi tôn_thờ hơn là một pháo_đài | nó trông giống như một pháo_đài hơn là một nơi tôn_thờ do có những bức tường bên ngoài |
một điều mà phương_pháp này không phải là dễ_dàng | phương_pháp này là phương_pháp khó_khăn nhất | phương_pháp này chắc_chắn là không dễ_dàng |
nhưng kể từ khi tôi phải có ngựa thưa ông shanon tôi sẽ nhìn ngựa | kể từ khi tôi cần ngựa để làm_việc ông shanon tôi sẽ nhìn họ | tôi cần ngựa thưa ông shanon đó là lý_do tại_sao tôi sẽ nhìn họ |
nhưng kể từ khi tôi phải có ngựa thưa ông shanon tôi sẽ nhìn ngựa | tôi không cần ngựa thưa ông shanon tôi có rất nhiều tàu vũ_trụ | tôi cần ngựa thưa ông shanon đó là lý_do tại_sao tôi sẽ nhìn họ |
điều duy_nhất khiến tôi ngạc_nhiên ở texas đây có một loạt các quảng_cáo nói rằng không bỏ_phiếu cho dukakis anh ta sẽ lấy đi quyền sở_hữu một khẩu súng mà anh ta sẽ đóng lại các cây phòng_thủ mà anh ta đang đi đến làm thế này anh ta sẽ làm thế | có những quảng_cáo ở texas đã chống lại dukakis và tất_cả họ đều dối_trá mà không có một_chút sự_thật với họ | có những quảng_cáo ở texas đã chống lại dukakis |
điều duy_nhất khiến tôi ngạc_nhiên ở texas đây có một loạt các quảng_cáo nói rằng không bỏ_phiếu cho dukakis anh ta sẽ lấy đi quyền sở_hữu một khẩu súng mà anh ta sẽ đóng lại các cây phòng_thủ mà anh ta đang đi đến làm thế này anh ta sẽ làm thế | dukakis không được nhắc đến trong quảng_cáo ở texas | có những quảng_cáo ở texas đã chống lại dukakis |
thủ_đô của đảo là mytilini và bạn có_thể đôi_khi nghe tiếng hy lạp gọi là hòn đảo mytilini hơn là lesvos | người hy lạp thích gọi là đảo mytilni thay_vì lesvos | thành_phố thủ_đô của hòn đảo này là mytilni |
thủ_đô của đảo là mytilini và bạn có_thể đôi_khi nghe tiếng hy lạp gọi là hòn đảo mytilini hơn là lesvos | hòn đảo không có thành_phố thủ_đô nào cả | thành_phố thủ_đô của hòn đảo này là mytilni |
tôi đã quay lại | tôi quay lại và nhìn anh ta | tôi đã quay lại để nhìn sau lưng tôi |
tôi đã quay lại | tôi quay lại và nhìn anh ta | tôi đã quay lại |
tôi đã quay lại | tôi quay lại và nhìn anh ta | tôi di_chuyển trong một chuyển_động để đối_mặt với một góc nhìn |
tôi đã quay lại | tôi đã đứng đông_lạnh đối_mặt với bức tường | tôi đã quay lại để nhìn sau lưng tôi |
tôi đã quay lại | tôi đã đứng đông_lạnh đối_mặt với bức tường | tôi đã quay lại |
tôi đã quay lại | tôi đã đứng đông_lạnh đối_mặt với bức tường | tôi di_chuyển trong một chuyển_động để đối_mặt với một góc nhìn |
tôi đã quay lại | tôi đã từ_chối quay lại | tôi đã quay lại để nhìn sau lưng tôi |
tôi đã quay lại | tôi đã từ_chối quay lại | tôi đã quay lại |
tôi đã quay lại | tôi đã từ_chối quay lại | tôi di_chuyển trong một chuyển_động để đối_mặt với một góc nhìn |
tôi đã quay lại | tôi đã không quay lại | tôi đã quay lại để nhìn sau lưng tôi |
tôi đã quay lại | tôi đã không quay lại | tôi đã quay lại |
tôi đã quay lại | tôi đã không quay lại | tôi di_chuyển trong một chuyển_động để đối_mặt với một góc nhìn |
yeltsin đang ở chật wi th bảo_vệ cũ nên nó có_thể đang cố_gắng lựa_chọn giữa hai ác quỷ trong thời_điểm này | hai ác quỷ đều rất tệ với tất_cả mọi người | nó giống như chọn con quỷ nhỏ hơn |
yeltsin đang ở chật wi th bảo_vệ cũ nên nó có_thể đang cố_gắng lựa_chọn giữa hai ác quỷ trong thời_điểm này | đó là sự lựa_chọn đơn_giản và đen và trắng giữa họ | nó giống như chọn con quỷ nhỏ hơn |
anh có_thể giải_thích chuyện này với bất_cứ lý_thuyết nào kháng_nghị cho anh | anh có_thể giải_thích cho những gì anh thấy phù_hợp nhưng tôi sẽ không tin anh đâu | các bạn được tự_do giải_thích các flameout tuy_nhiên bạn muốn |
anh có_thể giải_thích chuyện này với bất_cứ lý_thuyết nào kháng_nghị cho anh | không có cách nào anh có_thể giải_thích được cái flameout nên đừng có cố_gắng nữa | các bạn được tự_do giải_thích các flameout tuy_nhiên bạn muốn |
khi tôi sử_dụng một từ humpty dumpty nói rằng trong một giọng nói nhẹ_nhàng nó có_nghĩa_là những gì tôi chọn nó để có_nghĩa_là không nhiều hơn cũng không ít hơn | humpty dumpty đã la_hét với bạn_bè của anh ta | humpty dumpty không phải là hạnh_phúc |
khi tôi sử_dụng một từ humpty dumpty nói rằng trong một giọng nói nhẹ_nhàng nó có_nghĩa_là những gì tôi chọn nó để có_nghĩa_là không nhiều hơn cũng không ít hơn | những lời_nói của humpty dumpty có_thể có_nghĩa_là rất nhiều thứ khác nhau | humpty dumpty không phải là hạnh_phúc |
tôi đang suy_nghĩ | tôi muốn suy_nghĩ thêm một_chút nữa | tôi đang suy nghi |
tôi đang suy_nghĩ | tôi không phiền khi nghĩ về vấn_đề này nữa | tôi đang suy nghi |
mắt anh ta đã được sửa_chữa cho anh carter và giọng nói của anh ta khi anh ta nói_chuyện có một ghi_chú bất_thường về sự tôn_trọng | ông ấy rất tôn_trọng ông carter khi ông ấy nói_chuyện với ông ấy | ông ấy đang nhìn ông carter |
mắt anh ta đã được sửa_chữa cho anh carter và giọng nói của anh ta khi anh ta nói_chuyện có một ghi_chú bất_thường về sự tôn_trọng | ông ấy không nhìn ông carter | ông ấy đang nhìn ông carter |
dylan thật tuyệt_vời | dylan rất tuyệt_vời ở đàn piano | dylan thật_sự rất tuyệt_vời |
dylan thật tuyệt_vời | đó không phải là một ngạc_nhiên mà dylan không phải là người tuyệt_vời | dylan thật_sự rất tuyệt_vời |
tôi đã viết họ và nói với họ rằng công_việc tôi có_thể nhận được với một b a có khả_năng trả chỉ một nửa như công_việc mà tôi có_thể có được với một chủ_nhân nhưng họ có vẻ không quan_tâm | tôi đã viết cho họ một lá thư và nói rằng rất khó để tìm một công_việc với bằng_cấp của tôi và họ đã nói không liên_lạc với họ một lần nữa | tôi đã viết cho họ một lá thư và nói rằng rất khó để tìm một công_việc với bằng_cấp của tôi |
tôi đã viết họ và nói với họ rằng công_việc tôi có_thể nhận được với một b a có khả_năng trả chỉ một nửa như công_việc mà tôi có_thể có được với một chủ_nhân nhưng họ có vẻ không quan_tâm | tôi đã viết cho họ một lá thư và nói rằng nó rất dễ_dàng để tìm một công_việc với bằng_cấp của tôi | tôi đã viết cho họ một lá thư và nói rằng rất khó để tìm một công_việc với bằng_cấp của tôi |
một pháo_đài đỏ khổng_lồ của niềm tin bên ngoài dữ_dội của nó là sự tương_phản với nội_thất giàu_có | pháo_đài đã mất hơn năm để xây_dựng | pháo_đài được xây_dựng bằng gạch đỏ và là rất lớn |
bộ quốc_phòng cũng đang phát_triển một khóa học tự_nhiên có_thể truy_cập trên internet và đang xem_xét việc sử_dụng công_nghệ đĩa cd rom | các khóa học của bộ quốc_phòng chủ_yếu là rất nghèo trong chất_lượng nhưng rất tốn_kém để sản_xuất | bộ quốc_phòng đang xem_xét việc sử_dụng các khóa học dựa trên đĩa cd rom |
bộ quốc_phòng cũng đang phát_triển một khóa học tự_nhiên có_thể truy_cập trên internet và đang xem_xét việc sử_dụng công_nghệ đĩa cd rom | bộ quốc_phòng khẳng_định rằng tất_cả các khóa học sẽ cần phải được đưa vào nhân_vật dưới sự giám_sát nghiêm_ngặt | bộ quốc_phòng đang xem_xét việc sử_dụng các khóa học dựa trên đĩa cd rom |
anh ta đã bắt được cái nhìn của người cũ ngay trước khi nhìn thấy khói của làng ống_khói | ngôi làng đã không_thể bắt_đầu lửa trong nhiều tuần | anh ta thấy khói đến từ làng |
tôi sẽ không hỏi anh gì cả | tôi muốn hỏi anh về tất_cả mọi thứ | tôi sẽ không hỏi anh bất_cứ điều gì |
họ muốn có máu và họ sẽ chờ cho đến khi họ có_thể đi về phía bắc để có được nó | họ sẽ chờ cho đến khi họ có_thể đi về phía bắc để lấy máu của kẻ_thù | họ sẽ chờ cho đến khi họ có_thể đi về phía bắc để lấy máu |
um hum và họ đẹp quá đúng là họ đẹp ơ hở ôi_my | những bông hoa thật lộng_lẫy | họ không xấu_xí |
um hum và họ đẹp quá đúng là họ đẹp ơ hở ôi_my | chúng là những kẻ xấu_xa | họ không xấu_xí |
um hum vâng à có vẻ như nó sẽ phát_triển niềm tự_hào mà bạn biết trong người nếu nó ở trong chính đất_nước của họ nó chắc_chắn sẽ giúp họ đánh_giá cao một_số trong những | mọi người đánh_giá cao những điều duy_nhất từ đất_nước của họ | mọi người sẽ tự_hào hơn nếu có gì đó từ đất_nước của họ |
um hum vâng à có vẻ như nó sẽ phát_triển niềm tự_hào mà bạn biết trong người nếu nó ở trong chính đất_nước của họ nó chắc_chắn sẽ giúp họ đánh_giá cao một_số trong những | mọi người không quan_tâm đến đất_nước của họ | mọi người sẽ tự_hào hơn nếu có gì đó từ đất_nước của họ |