anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng sẽ kết_thúc nhanh_chóng | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục tiếp_tục |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng sẽ kết_thúc nhanh_chóng | tăng_trưởng và hạnh_phúc là tương_tự với thợ hàn |
sự sợ_hãi thật_sự của anh ta | một người nào đó thật_thà với chúa rất sợ vượt qua anh ta | có người sợ anh ta |
sự sợ_hãi thật_sự của anh ta | không ai sợ anh ta cả | có người sợ anh ta |
anh ta đã chiến_đấu nhanh nhất nhưng không có gì vượt qua được | mặc_dù anh ta đang chiến_đấu với nước rất nhanh nó đã không vượt qua bức tường | mặc_dù anh ta đang chiến_đấu rất nhanh không có gì vượt qua được |
trong trường_hợp hiện_tại thực_thể công_ty thu_thập các dịch_vụ của nhân_viên nhưng một thực_thể khác sẽ trả một phần chi_phí của họ | trong trường_hợp hiện_tại ông chủ sẽ trả 70 chi_phí cho các dịch_vụ của nhân_viên | trong trường_hợp hiện_tại công_ty không trả tiền đầy_đủ cho các dịch_vụ của nhân_viên |
trong trường_hợp hiện_tại thực_thể công_ty thu_thập các dịch_vụ của nhân_viên nhưng một thực_thể khác sẽ trả một phần chi_phí của họ | trong trường_hợp hiện_tại ông chủ trả tiền đầy_đủ cho các dịch_vụ của nhân_viên | trong trường_hợp hiện_tại công_ty không trả tiền đầy_đủ cho các dịch_vụ của nhân_viên |
mục_đích của dịch_vụ pháp_lý không phải là để cho người nghèo khác hơn là công_lý mà mọi người đều có quyền | tất_cả mọi người trong hệ_thống công_lý đều được đối_xử khá tốt | vấn_đề của các dịch_vụ pháp_lý là cung_cấp công_lý |
thức_ăn đã được ăn ăn mặc_dù anh ta chưa bao_giờ thích ngũ_cốc | anh ta chỉ có ngũ_cốc khi không còn gì để ăn nữa | anh ta có_thể ăn thức_ăn nhưng anh ta không thích ngũ_cốc |
thức_ăn đã được ăn ăn mặc_dù anh ta chưa bao_giờ thích ngũ_cốc | ông ấy rất thích ngũ_cốc nên ông ấy thích thức_ăn | anh ta có_thể ăn thức_ăn nhưng anh ta không thích ngũ_cốc |
bạn đã đến với các kiểu trước khi tiến_sĩ | anh muốn có_mặt ở đó trước để đảm_bảo mọi chuyện đúng | anh đã có những kiểu_dáng trước khi bác_sĩ đã làm |
bạn đã đến với các kiểu trước khi tiến_sĩ | anh là người cuối_cùng đến đấy | anh đã có những kiểu_dáng trước khi bác_sĩ đã làm |
hệ_thống phân_tích nguy_hiểm và điều_khiển quan_trọng hacp hệ_thống | thủ_công hacp có_thể được tìm thấy trong ngăn_kéo bên trái của tủ an_toàn mọi lúc mọi nòi | cái hacp đứng về việc phân_tích nguy_hiểm và điều_khiển quan_trọng |
hệ_thống phân_tích nguy_hiểm và điều_khiển quan_trọng hacp hệ_thống | hacp đứng cho những con hà_mã hành_động điên_rồ gây ra sự hoảng_loạn | cái hacp đứng về việc phân_tích nguy_hiểm và điều_khiển quan_trọng |
bộ quốc_phòng bộ quốc_phòng thu_hút policy9 thiết_lập một khuôn_khổ tốt để phát_triển hệ_thống vũ_khí tuy_nhiên có kỷ_luật được gắn_kết các tiêu_chí cụ_thể hơn và các ưu_đãi thu_hút mạnh hơn cần_thiết để đảm_bảo việc bắt_giữ thời_gian và sử_dụng kiến_thức trong | vấn_đề lớn nhất với bộ quốc_phòng nằm trong sự thiếu ưu_đãi mua hàng của nó | các chính_sách thu_nhận phòng_thủ bao_gồm một khuôn_khổ cho hệ_thống vũ_khí phát_triển |
anh biết và anh ta anh biết là tôi không biết | tôi không biết phải làm gì nữa | tôi không biết |
anh biết và anh ta anh biết là tôi không biết | tôi biết về điều đó | tôi không biết |
vùng_đất mà chúng_ta biết hôm_nay là israel đã có rất nhiều tên trong lịch_sử của nó | israel đã có tên của nó được thay_đổi trong tổng_cộng mười lần | israel đã có một_số tên khác nhau trong suốt lịch_sử của lịch_sử |
vùng_đất mà chúng_ta biết hôm_nay là israel đã có rất nhiều tên trong lịch_sử của nó | israel là tên duy_nhất israel từng có trước đó | israel đã có một_số tên khác nhau trong suốt lịch_sử của lịch_sử |
nó lên đến năm mươi năm trên thẻ_vàng đó là tám mươi năm cho cái optima oh tôi xin_lỗi mươi năm_mươi | nó từng là năm mươi năm cho thẻ_vàng | nó không phải là năm mươi năm cho thẻ_vàng mà là năm mươi_mươi |
nó lên đến năm mươi năm trên thẻ_vàng đó là tám mươi năm cho cái optima oh tôi xin_lỗi mươi năm_mươi | năm_mươi năm cho cái optima | nó không phải là năm mươi năm cho thẻ_vàng mà là năm mươi_mươi |
vâng đó là sự_thật um một trong những điều đáng chú_ý về thời_tiết trong mùa hè ở đây là khá thường_xuyên trung_bình ban_ngày cao của nói chín mươi chín độ là trong vòng năm hoặc sáu độ của tất_cả các thời_gian thành_tích cao | nó tuyết rơi rất nhiều trong những mùa hè ở đấy | có một_vài điều đáng chú_ý về thời_tiết mùa hè |
hoàn_thành một_số hoạt_động của một_số hoạt_động có_thể hoàn_thành việc hoàn_thành các hoạt_động khác | chúng_ta sẽ không_thể hoàn_thành tất_cả các hoạt_động | cơ_hội của chúng_tôi tiếp_cận một_số hoạt_động dựa trên việc các hoạt_động khác được hoàn_thành theo một_cách kịp_thời |
rồi một tay rơi vào vai anh ta | bạn gái của anh ta đã đánh vào vai anh ta | anh ta cảm_thấy có một tay trên vai |
rồi một tay rơi vào vai anh ta | anh ta bị đá vào mặt | anh ta cảm_thấy có một tay trên vai |
một khả_năng sẽ được cho phép một phần của bất_kỳ lợi_nhuận nào được sử_dụng cho các khoản tiền thưởng hiệu_quả để quản_lý nhưng sẽ có_lý_do để liên_quan đến lợi_nhuận cao và bền_bỉ kết_thúc | không có lợi_nhuận nào nên được sử_dụng như tiền thưởng | một lựa_chọn là sử_dụng một phần của lợi_nhuận như là tiền thưởng cho quản_lý |
khi các vấn_đề pháp_lý xuất_hiện gao sẽ khuyến_khích thành_viên và nhân_viên để tư_vấn với nhau để giải_quyết bất_kỳ tranh_chấp liên_quan nào | gao nghĩ thành_viên và nhân_viên sẽ không có vấn_đề gì với nhau cả | gao muốn thành_viên và nhân_viên làm_việc cùng nhau để giải_quyết tranh_chấp |
khi các vấn_đề pháp_lý xuất_hiện gao sẽ khuyến_khích thành_viên và nhân_viên để tư_vấn với nhau để giải_quyết bất_kỳ tranh_chấp liên_quan nào | các thành_viên và nhân_viên không được phép làm_việc cùng nhau giải_quyết tranh_chấp | gao muốn thành_viên và nhân_viên làm_việc cùng nhau để giải_quyết tranh_chấp |
một_số người trong số họ rõ_ràng không phải là người dân địa_phương | một_số người trong số họ không phải là người dân địa_phương nhưng họ rất tử_tế | một_số người đã rõ_ràng từ ngoài thành_phố |
một_số người trong số họ rõ_ràng không phải là người dân địa_phương | tất_cả chúng đều là dân địa_phương | một_số người đã rõ_ràng từ ngoài thành_phố |
đáng_kể di_chuyển về sự thống_nhất quốc_gia trong thế_kỷ 19 với một sự từ_chối nghệ_thuật kịch_tính từ nơi mà đất_nước này chỉ đang hồi_phục | nếu không phải vì nghệ_thuật từ_chối thì quốc_gia sẽ không bị ảnh_hưởng cao_cấp | đất_nước chỉ mới bắt_đầu khôi_phục lại những thiệt_hại đã xảy ra hơn 10 năm trước |
đáng_kể di_chuyển về sự thống_nhất quốc_gia trong thế_kỷ 19 với một sự từ_chối nghệ_thuật kịch_tính từ nơi mà đất_nước này chỉ đang hồi_phục | quốc_gia hiện_nay đang có một sự từ_chối nghệ_thuật kịch_tính | đất_nước chỉ mới bắt_đầu khôi_phục lại những thiệt_hại đã xảy ra hơn 10 năm trước |
dave không hề chú_ý đến nơi chân anh ta đang dẫn_dắt anh ta chỉ có_thể biết rằng anh ta đang đi xuống một cái rãnh bên dưới công_việc xây_dựng hiện_tại | dave đang đi về phía bắc | dave đang đi xuống một cái rãnh |
chỉ là nhảm_nhí thôi nam_châm nói vậy | nam_châm nói rằng họ đã làm nó lên | nam_châm nói rằng đó là chuyện vớ_vẩn |
chỉ là nhảm_nhí thôi nam_châm nói vậy | nam_châm nói rằng đó là sự_thật tuyệt_đối | nam_châm nói rằng đó là chuyện vớ_vẩn |
1 giao_tiếp kết_quả phù_hợp với tất_cả các bữa tiệc quan_tâm 2 làm kết_quả có sẵn cho công_chúng 3 xây_dựng một bản ghi_âm các chủ_đề có sẵn cho tương_lai sử_dụng và 4 điều_kiện làm_việc theo_dõi để xác_định xem các biện_pháp chỉnh_sửa phù_hợp đã được thực_hiện khi cần_thiết | giao_tiếp kết_quả phù_hợp với tất_cả các bữa tiệc quan_tâm sẽ mang lại nhiều thu_nhập hơn | điều_chỉnh theo_dõi sẽ xác_định xem các biện_pháp chỉnh_sửa phù_hợp đã được thực_hiện khi cần_thiết |
1 giao_tiếp kết_quả phù_hợp với tất_cả các bữa tiệc quan_tâm 2 làm kết_quả có sẵn cho công_chúng 3 xây_dựng một bản ghi_âm các chủ_đề có sẵn cho tương_lai sử_dụng và 4 điều_kiện làm_việc theo_dõi để xác_định xem các biện_pháp chỉnh_sửa phù_hợp đã được thực_hiện khi cần_thiết | kết_quả không nên khả_dụng với công_chúng | điều_chỉnh theo_dõi sẽ xác_định xem các biện_pháp chỉnh_sửa phù_hợp đã được thực_hiện khi cần_thiết |
ngay cả trẻ_em đi bộ hoặc trong xe đẩy mặc một phiên_bản thu nhỏ của trang_phục | không phải tất_cả trẻ_em đều cần phải mặc một phiên_bản của trang_phục | có một phiên_bản nhỏ hơn của bộ trang_phục cho trẻ_em |
ngay cả trẻ_em đi bộ hoặc trong xe đẩy mặc một phiên_bản thu nhỏ của trang_phục | những đứa trẻ không bao_giờ mặc đồ trong trang_phục | có một phiên_bản nhỏ hơn của bộ trang_phục cho trẻ_em |
thỉnh_thoảng cô ấy gọi chồng cô ấy qua một câu hỏi về những ngày hay hẹn_hò | chồng cô ấy tốt hơn cô ấy nhiều ngày và hẹn_hò | cô ấy hỏi chồng cô ấy những câu hỏi về ngày và hẹn_hò |
thỉnh_thoảng cô ấy gọi chồng cô ấy qua một câu hỏi về những ngày hay hẹn_hò | cô ấy hỏi chồng cô ấy về những cái tên nổi_tiếng | cô ấy hỏi chồng cô ấy những câu hỏi về ngày và hẹn_hò |
thông_tin bổ_sung đi kèm theo quy_tắc cuối_cùng mà quy_tắc cuối_cùng không được phân_tích dưới thứ tự_hành_chính không có | thông_tin bổ_sung đi kèm với quy_tắc cuối_cùng đã được suy_nghĩ từ công_chúng | thông_tin bổ_sung đi kèm theo quy_tắc cuối_cùng mà quy_tắc cuối_cùng không được phân_tích dưới thứ tự_hành_chính không có |
thông_tin bổ_sung đi kèm theo quy_tắc cuối_cùng mà quy_tắc cuối_cùng không được phân_tích dưới thứ tự_hành_chính không có | thông_tin bổ_sung đi kèm theo quy_tắc cuối_cùng mà quy_tắc cuối_cùng đã được phân_tích theo thứ tự_hành_chính không có | thông_tin bổ_sung đi kèm theo quy_tắc cuối_cùng mà quy_tắc cuối_cùng không được phân_tích dưới thứ tự_hành_chính không có |
uh nhưng tôi vẫn tiếp_tục quay lại với cái đó nên tôi là loại yêu thích của tôi | tất_cả những người khác đều nghèo bằng cách so_sánh | đó là điều tốt nhất để tôi luôn quay lại với nó |
uh nhưng tôi vẫn tiếp_tục quay lại với cái đó nên tôi là loại yêu thích của tôi | tôi quên mất cái đó bởi_vì nó không tốt lắm đâu | đó là điều tốt nhất để tôi luôn quay lại với nó |
với sự hài_hước hài_hước và sự thanh_lịch mỏng_manh | nữ diễn_viên có khiếu hài_hước và cái cách mà cô ấy ăn_mặc vẫn chưa sang_trọng | có một cảm_giác hài_hước với những thứ khác |
với sự hài_hước hài_hước và sự thanh_lịch mỏng_manh | với sự hài_hước xấu_xa và không có sự thanh_lịch | có một cảm_giác hài_hước với những thứ khác |
mclaughlin là người chính_xác trong một đại_tướng không rõ_ràng nói tucker carlson | ý_kiến của mclaughlin là một lời giải_thích tốt cho những gì đảng dân_chủ đang làm | ý_kiến của mclaughlin là đúng |
mclaughlin là người chính_xác trong một đại_tướng không rõ_ràng nói tucker carlson | ý_kiến của mclaughlin là hoàn_toàn sai_lầm | ý_kiến của mclaughlin là đúng |
để cung_cấp cho gao evaluators với thông_tin cơ_bản về các phương_pháp được sử_dụng thường_xuyên hơn hướng_dẫn chính_sách của gao bao_gồm các tài_liệu như giấy_tờ truyền phương_pháp và nguyên_tắc kỹ_thuật | những ấn_phẩm gao này có_thể được truy_cập tại hầu_hết các thư_viện công_cộng | gao xuất_bản các tài_liệu về các phương_pháp sử_dụng thường_xuyên |
để cung_cấp cho gao evaluators với thông_tin cơ_bản về các phương_pháp được sử_dụng thường_xuyên hơn hướng_dẫn chính_sách của gao bao_gồm các tài_liệu như giấy_tờ truyền phương_pháp và nguyên_tắc kỹ_thuật | gao xem_xét thông_tin về phương_pháp phương_pháp của nó để có những thông_tin nhạy_cảm rất nhạy_cảm mà không nên được chia_sẻ | gao xuất_bản các tài_liệu về các phương_pháp sử_dụng thường_xuyên |
còn đường_dây thì sao để trở_nên quá né_tránh sẽ mời nghi_ngờ | tốt nhất là trả_lời càng trực_tiếp càng tốt mà không cho bất_cứ thứ gì đi xa | để quá mơ_hồ thì sẽ đáng nghi |
còn đường_dây thì sao để trở_nên quá né_tránh sẽ mời nghi_ngờ | để được mô_tả quá_trình sẽ đáng nghi_ngờ | để quá mơ_hồ thì sẽ đáng nghi |
jery_lewis nói về megalomania đã thử một cái gì đó tương_tự trong những năm 70 với một bộ phim về một tên hề người dẫn_dắt một nhóm những đứa trẻ đang cười vào phòng tử_thần | có rất nhiều phim kinh_dị dị_ứng trong những năm 70 | trong những năm 70 có một bộ phim về một tên hề dẫn_dắt những đứa trẻ đi vào cái chết của họ |
jery_lewis nói về megalomania đã thử một cái gì đó tương_tự trong những năm 70 với một bộ phim về một tên hề người dẫn_dắt một nhóm những đứa trẻ đang cười vào phòng tử_thần | jery lewis chưa bao_giờ có bất_kỳ ý_tưởng phim hề nào cả | trong những năm 70 có một bộ phim về một tên hề dẫn_dắt những đứa trẻ đi vào cái chết của họ |
vì_vậy đó là những gì họ xem_xét thuế bất_động_sản giống như là nếu bạn sở_hữu nhà_riêng của bạn bạn sẽ phải trả tiền thuế tài_sản | thuế bất_động_sản mà bạn trả tiền tùy thuộc vào một loạt các yếu_tố | bạn phải trả tiền cho tài_sản thuế nếu bạn sở_hữu một nhà |
vì_vậy đó là những gì họ xem_xét thuế bất_động_sản giống như là nếu bạn sở_hữu nhà_riêng của bạn bạn sẽ phải trả tiền thuế tài_sản | bạn có_thể bỏ chọn thuế tài_sản trả tiền | bạn phải trả tiền cho tài_sản thuế nếu bạn sở_hữu một nhà |
một bảng điều_khiển chuyên_gia đã được sử_dụng để cung_cấp phản_hồi tại các điểm khác nhau để đảm_bảo rằng chúng_tôi đã có một hình_ảnh toàn_diện của tình_hình | những chuyên_gia này đã được trả mười đô_la mỗi người để tham_gia vào bảng điều_khiển | một bức ảnh toàn_diện được đảm_bảo bởi một bảng điều_khiển của các chuyên_gia |
một bảng điều_khiển chuyên_gia đã được sử_dụng để cung_cấp phản_hồi tại các điểm khác nhau để đảm_bảo rằng chúng_tôi đã có một hình_ảnh toàn_diện của tình_hình | các chuyên_gia từ_chối cung_cấp bất_kỳ bình_luận nào về tình_huống này | một bức ảnh toàn_diện được đảm_bảo bởi một bảng điều_khiển của các chuyên_gia |
amater rằng con gấu làm thế_nào_kỹ ngôn_ngữ và động_lực bị rò_rỉ đến để giống như những người kiểm_soát vũ_khí | kiểm_soát vòng_tay rất phức_tạp | ngôn_ngữ và động_lực của vòng_tay kiểm_soát và bị rò_rỉ là rất tương_tự |
amater rằng con gấu làm thế_nào_kỹ ngôn_ngữ và động_lực bị rò_rỉ đến để giống như những người kiểm_soát vũ_khí | không có gì tương_tự với ngôn_ngữ và động_lực của kiểm_soát vũ_khí | ngôn_ngữ và động_lực của vòng_tay kiểm_soát và bị rò_rỉ là rất tương_tự |
tốt hơn là hãy đi taxi và bảo tài_xế dừng lại ở akechi daira một nửa điểm | nó chi_phí 5 để đi taxi đến akechi daira | điểm nửa đường là ở akechi daira |
tốt hơn là hãy đi taxi và bảo tài_xế dừng lại ở akechi daira một nửa điểm | tài_xế taxi từ_chối dừng lại ở akechi daira | điểm nửa đường là ở akechi daira |
ghi_chú về sự thúc_đẩy của cộng_đồng hợp_pháp của new_york ông curnin đề_nghị rằng nhiều khía_cạnh của dean glen có_thể bị mất trên các thẩm_phán có_thể giải_tán vấn_đề trong điều_khoản của một vấn_đề về thủ_tục của quán bar với một xã_hội tốt lắm | nếu lời đề_nghị của dean glen bị từ_chối rất nhiều người sẽ bị từ_chối sự trợ_giúp pháp_lý của chuyên_nghiệp | ông curnin nghĩ rằng thẩm_phán có_thể giải_tán đề_nghị bởi_vì cộng_đồng hợp_pháp của new_york sẽ được bảo_thủ |
ghi_chú về sự thúc_đẩy của cộng_đồng hợp_pháp của new_york ông curnin đề_nghị rằng nhiều khía_cạnh của dean glen có_thể bị mất trên các thẩm_phán có_thể giải_tán vấn_đề trong điều_khoản của một vấn_đề về thủ_tục của quán bar với một xã_hội tốt lắm | ông curnin tin rằng nhân_tố chuyên_nghiệp của lời đề_nghị sẽ dẫn_dắt thẩm_phán hỗ_trợ nó | ông curnin nghĩ rằng thẩm_phán có_thể giải_tán đề_nghị bởi_vì cộng_đồng hợp_pháp của new_york sẽ được bảo_thủ |
và rồi uh oh không để xem tôi đã đi đâu_đó mà tôi không_thể nhớ được tên của nó một nơi nào đó mà chúng_tôi đã đi um nhưng chúng_tôi đã đi đến một và họ phục_vụ cho bạn tôi muốn nói rằng hamburger là một pound thịt | tôi không_thể hoàn_thành cái hamburger với một miếng thịt | có một nơi chúng_ta đến một lần nơi họ có hamburger khổng_lồ |
ngôi làng seatoler là nhà của trung_tâm du_khách quốc_gia seatoler | ngôi làng seatoler là nhà của trung_tâm du_khách quốc_gia thú thú | seatoler làng là nơi trung_tâm truy_cập công_viên quốc_gia seatoler đã được xác_định |
ngôi làng seatoler là nhà của trung_tâm du_khách quốc_gia seatoler | thành_phố new_york là nhà của trung_tâm du_khách quốc_gia seatoler | seatoler làng là nơi trung_tâm truy_cập công_viên quốc_gia seatoler đã được xác_định |
tất_nhiên quyết_định này sẽ đưa ra rất nhiều câu hỏi của riêng mình | quyết_định đưa ra rất nhiều câu hỏi về chính nó mà chúng_tôi hy_vọng sẽ được thảo_luận sớm thôi | những quyết_định đã đưa ra rất nhiều câu hỏi của riêng mình |
tất_nhiên quyết_định này sẽ đưa ra rất nhiều câu hỏi của riêng mình | các quyết_định rất rõ_ràng và không gây ra bất_kỳ câu hỏi nào | những quyết_định đã đưa ra rất nhiều câu hỏi của riêng mình |
nếu tổ_chức an_toàn công_cộng quyết_định nhận tất_cả các cuộc_gọi từ các nhà cung_cấp này đơn đặt_hàng đòi_hỏi | tổ_chức an_toàn công_cộng có_thể quyết_định nếu họ sẽ nhận được cuộc_gọi từ verizon | tổ_chức an_toàn công_cộng có_thể quyết_định nếu họ sẽ nhận được cuộc_gọi từ các nhà_hàng đó |
nếu tổ_chức an_toàn công_cộng quyết_định nhận tất_cả các cuộc_gọi từ các nhà cung_cấp này đơn đặt_hàng đòi_hỏi | tổ_chức an_toàn công_cộng không có nói gì nếu họ nhận được cuộc_gọi từ các nhà cung_cấp đó | tổ_chức an_toàn công_cộng có_thể quyết_định nếu họ sẽ nhận được cuộc_gọi từ các nhà_hàng đó |
anh ta đã nhìn về nema nhưng cô ấy đã ra ngoài một trong những nhiệm_vụ khác của cô ấy | những nhiệm_vụ khác của nema đã bao_gồm những bông hoa trồng_trọt và quét sạch một ngôi nhà | nema thỉnh_thoảng có những nhiệm_vụ khác cần phải được thực_hiện |
anh ta đã nhìn về nema nhưng cô ấy đã ra ngoài một trong những nhiệm_vụ khác của cô ấy | anh ta nhìn xung_quanh cho nema và nhanh_chóng phát_hiện ra cô ấy ở bên kia phòng | nema thỉnh_thoảng có những nhiệm_vụ khác cần phải được thực_hiện |
một_số người tham_gia đề_nghị rằng sec có_thể muốn cân_nhắc việc theo_đuổi tình_trạng này để hoạt_động độc_lập trong việc thiết_lập cấp ngân_sách của chính mình như dự_bị liên_bang | sec không muốn tuân_thủ các tiêu_chuẩn của chiến_dịch | cũng giống như dự_án liên_bang hoạt_động độc_lập một_số người đã đề_nghị rằng sec làm như_vậy |
nhưng um um tôi đã làm rất nhiều món quà em bé có vẻ như là đặc_biệt là gần đây đã có rất nhiều đứa trẻ mà uh bibs và mền và những thứ như bức tường treo_cổ | số_lượng trẻ_em đã tăng lên rất nhiều | mấy ngày_nay có rất nhiều đứa trẻ |
tôi hy_vọng rằng họ sẽ thay_đổi uh nhưng tôi là tôi chỉ biết rằng nó sẽ là một sự thay_đổi chậm uh tôi cảm_thấy như mặc_dù rất nhiều người đang trở_lại để chỉ có một tiền_lương tiền_lương mà tôi muốn nói rằng tôi là chỉ nghĩ đến vòng_tròn của những người mà tôi biết là tôi biết khá nhiều người đã quyết_định không có cả hai cặp đôi mà anh biết cả hai bố_mẹ làm_việc và vẫn còn | đó là điều tốt cho trẻ_em nếu một người cha_mẹ không đi làm | tôi biết một_vài cặp đôi đã quyết_định rằng chỉ có một người trong số họ đi làm |
tôi hy_vọng rằng họ sẽ thay_đổi uh nhưng tôi là tôi chỉ biết rằng nó sẽ là một sự thay_đổi chậm uh tôi cảm_thấy như mặc_dù rất nhiều người đang trở_lại để chỉ có một tiền_lương tiền_lương mà tôi muốn nói rằng tôi là chỉ nghĩ đến vòng_tròn của những người mà tôi biết là tôi biết khá nhiều người đã quyết_định không có cả hai cặp đôi mà anh biết cả hai bố_mẹ làm_việc và vẫn còn | tôi nghĩ rằng rất nhiều cặp đôi vẫn nghĩ rằng cả hai cha_mẹ nên được công_nhận | tôi biết một_vài cặp đôi đã quyết_định rằng chỉ có một người trong số họ đi làm |
anh ta vẫn chưa bỏ_cuộc | anh ta không từ_bỏ vì anh ta muốn đạt được mục_tiêu và giấc mơ của anh ta | anh ta vẫn tiếp_tục tiếp_tục và không được bỏ_cuộc |
anh ta vẫn chưa bỏ_cuộc | anh ta đã bỏ_cuộc | anh ta vẫn tiếp_tục tiếp_tục và không được bỏ_cuộc |
hum yeah hải xem bốn tiếng của xà opera là thực_sự sẽ dịch vào_khoảng hai giờ của tv theo_dõi thời_gian bởi_vì họ thực_sự là một nửa của nó chỉ là quảng_cáo họ chơi nhiều quảng_cáo trong xà_bông opera hơn bất_cứ điều gì tôi từng thấy trong cuộc_sống của tôi nhưng vẫn còn tôi chỉ không nghĩ là tôi có_thể ngồi xuống trong hai tiếng | họ chơi nhiều quảng_cáo trong phim truyền_hình xà_phòng hơn bất_cứ thứ gì | một_nửa thời_gian đã được lấp đầy với quảng_cáo |
hum yeah hải xem bốn tiếng của xà opera là thực_sự sẽ dịch vào_khoảng hai giờ của tv theo_dõi thời_gian bởi_vì họ thực_sự là một nửa của nó chỉ là quảng_cáo họ chơi nhiều quảng_cáo trong xà_bông opera hơn bất_cứ điều gì tôi từng thấy trong cuộc_sống của tôi nhưng vẫn còn tôi chỉ không nghĩ là tôi có_thể ngồi xuống trong hai tiếng | xà_bông opera là quảng_cáo miễn_phí mà để không làm hỏng khí_quyển của chương_trình | một_nửa thời_gian đã được lấp đầy với quảng_cáo |
theo bảo_vệ bờ biển chương_trình đạt được kết_quả bằng cách cung_cấp các chỉ_huy chuyên_môn lớn hơn và bằng cách đầu_tư vào các hoạt_động và các quy_trình phát trực_tiếp nhất đến mục_tiêu giảm rủi_ro trên mặt_nước | giảm rủi_ro trên nước là một mục_tiêu rất quan_trọng | chỉ_huy là một phần chịu trách_nhiệm cho sự thành_công của chương_trình |
theo bảo_vệ bờ biển chương_trình đạt được kết_quả bằng cách cung_cấp các chỉ_huy chuyên_môn lớn hơn và bằng cách đầu_tư vào các hoạt_động và các quy_trình phát trực_tiếp nhất đến mục_tiêu giảm rủi_ro trên mặt_nước | chương_trình thất_bại hoàn_toàn sau bảy tháng phải không | chỉ_huy là một phần chịu trách_nhiệm cho sự thành_công của chương_trình |
vâng_um hum uh nhưng bạn biết trở_lại ý_tưởng của cha_mẹ tôi của tôi cảm_xúc cá_nhân của tôi là cha_mẹ cần phải nhận thêm trách_nhiệm tôi nghĩ theo cách tôi thích nhìn vào nó bạn biết rất nhiều người nhìn vào công_việc của mình là ai nó để dạy bọn trẻ à đó là công_việc của trường mà tôi nghĩ công_việc của ai là nó dạy cho bọn trẻ à chủ_yếu là việc bố_mẹ công_việc | con đường trẻ_em được đưa lên xác_định cách mà họ tiếp_cận cuộc_sống và giáo_dục | tôi nghĩ cha_mẹ có một trách_nhiệm lớn hơn trong những gì liên_quan đến giáo_dục trẻ_em của họ hơn là trường_học |
vâng_um hum uh nhưng bạn biết trở_lại ý_tưởng của cha_mẹ tôi của tôi cảm_xúc cá_nhân của tôi là cha_mẹ cần phải nhận thêm trách_nhiệm tôi nghĩ theo cách tôi thích nhìn vào nó bạn biết rất nhiều người nhìn vào công_việc của mình là ai nó để dạy bọn trẻ à đó là công_việc của trường mà tôi nghĩ công_việc của ai là nó dạy cho bọn trẻ à chủ_yếu là việc bố_mẹ công_việc | giáo_dục trẻ_em là trách_nhiệm của trường không có gì cha_mẹ nên phải làm | tôi nghĩ cha_mẹ có một trách_nhiệm lớn hơn trong những gì liên_quan đến giáo_dục trẻ_em của họ hơn là trường_học |
um tôi làm_việc cho e hệ_thống | tôi làm_việc cho các hệ_thống e nhưng tôi đang tìm cách tiếp_tục | vâng tôi làm_việc tại hệ_thống e |
um tôi làm_việc cho e hệ_thống | tôi không làm_việc ở hệ_thống e | vâng tôi làm_việc tại hệ_thống e |
cũng như_không phải tôi là một người đàn_ông đang săn_lùng người apache đằng sau mọi bụi cây | người apache có_thể giết một con sư_tử chỉ bằng cách nhìn vào nó | người apache đang đóng quân gần từng bụi cây |
cũng như_không phải tôi là một người đàn_ông đang săn_lùng người apache đằng sau mọi bụi cây | người apache đang trốn dưới bãi cỏ trên đất | người apache đang đóng quân gần từng bụi cây |
thật vui khi tôi hoàn_toàn thích nó ở trên đó toàn_bộ một phần của đất_nước rất tuyệt_vời đã đi đến công_viên quốc_gia ơ glacier một_vài lần và | tôi đã có rất nhiều niềm vui ở công_viên ở đất_nước đó | tôi đã ghé thăm một công_viên ở đất_nước đó là một nơi tuyệt_vời |
thật vui khi tôi hoàn_toàn thích nó ở trên đó toàn_bộ một phần của đất_nước rất tuyệt_vời đã đi đến công_viên quốc_gia ơ glacier một_vài lần và | tôi ghét tất_cả mọi thứ về đất_nước này kể_cả công_viên | tôi đã ghé thăm một công_viên ở đất_nước đó là một nơi tuyệt_vời |
san doro đứng và nhìn về phía đông tại bức tượng cyclopean của người cũ | san doro lingered một khoảnh_khắc nhìn vào tình_trạng của người cũ những khuôn_mặt xấu_xí của nó không có kiến_thức chỉ là khủng_bố | san doro đứng và nhìn thấy phía đông lấy trong khuôn_mặt của bức tượng của người cũ |
san doro đứng và nhìn về phía đông tại bức tượng cyclopean của người cũ | san doro nhìn về phía trước bỏ_qua bức tượng và tập_trung vào sự chuyển_động của chiếc thuyền | san doro đứng và nhìn thấy phía đông lấy trong khuôn_mặt của bức tượng của người cũ |
ở mức_độ tiểu_bang ngân_sách từ sự quan_tâm về quỹ tài_khoản luật_sư đã giảm bằng nửa trong thời_gian 190 là do giảm lãi_suất | mối quan_tâm của luật_sư tài_khoản quỹ có trên tăng trên một cấp_độ quốc_gia | quan_tâm đến quỹ tài_khoản luật_sư đã được giảm dần do giảm_giá lãi_suất |
ở mức_độ tiểu_bang ngân_sách từ sự quan_tâm về quỹ tài_khoản luật_sư đã giảm bằng nửa trong thời_gian 190 là do giảm lãi_suất | lợi_nhuận đã được to_lớn trên mối quan_tâm đến tài_khoản của luật_sư tài_khoản | quan_tâm đến quỹ tài_khoản luật_sư đã được giảm dần do giảm_giá lãi_suất |
cùng một người mỗi ngày | cùng một người mỗi ngày trong một năm | mỗi ngày đều giống nhau |
3 là thông_tin các nguồn được mô_tả rõ_ràng và | các nguồn thông_tin có mô_tả mơ_hồ | các nguồn thông_tin được mô_tả |
3 là thông_tin các nguồn được mô_tả rõ_ràng và | các nguồn thông_tin không được đài phát_thanh | các nguồn thông_tin được mô_tả |
những thứ khác trên truyền_hình chính_trị là nhàm_chán dài mệt và chính_trị vs | chính_trị trên truyền_hình là nhàm_chán vì nó quá lặp_lại | chính_trị trên truyền_hình là nhàm_chán |