anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
và ở đây chúng_ta có tượng_đài của tuổi_tác | tượng_đài của độ tuổi là một tầm nhìn ngoạn_mục | ở đây chúng_ta có tượng_đài của thời_đại này |
tuy_nhiên nó tận_hưởng một địa_điểm địa_lý tuyệt_vời mà là hoàn_hảo cho du ngoạn vào negev hoặc qua biên_giới của jordan và ai cập ánh nắng năm dài thể_thao dưới nước tuyệt_vời rất nhiều cuộc_sống và khách_sạn tốt | nó cũng có rất nhiều nhà_hàng_hải_sản tươi tuyệt_vời | nó cung_cấp một địa_điểm tốt thời_tiết nắng các hoạt_động nước câu lạc_bộ và những nơi tốt cho khách du_lịch để ở lại |
tuy_nhiên nó tận_hưởng một địa_điểm địa_lý tuyệt_vời mà là hoàn_hảo cho du ngoạn vào negev hoặc qua biên_giới của jordan và ai cập ánh nắng năm dài thể_thao dưới nước tuyệt_vời rất nhiều cuộc_sống và khách_sạn tốt | ngoài_ra vị_trí tội_nghiệp của nó nó không cung_cấp nhiều để làm hay nhìn thấy | nó cung_cấp một địa_điểm tốt thời_tiết nắng các hoạt_động nước câu lạc_bộ và những nơi tốt cho khách du_lịch để ở lại |
và uh và tôi đã làm rất nhiều canoeing nhưng không bao_giờ được cắm trại qua đêm và họ làm rất nhiều điểm tốt về ít_nhất với một chiếc cano bạn không cần phải mang theo tất_cả mọi thứ | tôi sở_hữu một chiếc xuồng truyền_thống được làm bằng gỗ | tôi đã canoed rất nhiều và tôi không cần phải mang theo tất_cả mọi thứ |
và uh và tôi đã làm rất nhiều canoeing nhưng không bao_giờ được cắm trại qua đêm và họ làm rất nhiều điểm tốt về ít_nhất với một chiếc cano bạn không cần phải mang theo tất_cả mọi thứ | tôi chưa bao_giờ làm gì hay đi cắm trại trước đấy | tôi đã canoed rất nhiều và tôi không cần phải mang theo tất_cả mọi thứ |
wolf_blitzer phiên_bản muộn và tim rusert nbc s gặp báo_chí hỏi người phát_ngôn của star này rất câu hỏi về 10 thời_điểm khác nhau nhưng anh ta từ_chối phản_hồi trong mỗi thể_hiện | đặc_vụ của star đã trả_lời câu hỏi lần đầu_tiên nó được yêu_cầu | đặc_vụ của star sẽ không trả_lời câu hỏi đó đâu |
tuy_nhiên gao sẽ làm_việc với ehfico để hợp_nhất nhiều yêu_cầu mà nó nhận được liên_quan đến một sự_kiện lớn như là một thảm_họa tự_nhiên hoặc tai_nạn | một ví_dụ về một thảm_họa tự_nhiên hoặc tai_nạn sẽ là một cơn bão | đôi_khi gao sẽ hợp_tác với nhau nhiều yêu_cầu liên_quan đến một sự_kiện lớn |
tuy_nhiên gao sẽ làm_việc với ehfico để hợp_nhất nhiều yêu_cầu mà nó nhận được liên_quan đến một sự_kiện lớn như là một thảm_họa tự_nhiên hoặc tai_nạn | gao sẽ không bao_giờ hợp_nhất nhiều yêu_cầu với nhau | đôi_khi gao sẽ hợp_tác với nhau nhiều yêu_cầu liên_quan đến một sự_kiện lớn |
phía bắc của khu_vực diễn_đàn là hai trang_web quan_trọng nhất của pompei | hai trang_web quan_trọng nhất của pompei nói_dối về phía bắc diễn_đàn đang bị tàn_sát thông_qua những phá_hoại thường_xuyên | hai trang_web quan_trọng nhất của pompei đang nằm ở phía bắc của khu_vực diễn_đàn |
phía bắc của khu_vực diễn_đàn là hai trang_web quan_trọng nhất của pompei | hai trang_web quan_trọng nhất của melbourne nằm ở phía bắc khu_vực diễn_đàn của pompei | hai trang_web quan_trọng nhất của pompei đang nằm ở phía bắc của khu_vực diễn_đàn |
một con cá tinh_tế ngon_miệng là macau duy_nhất linguado | cái rất dịu_dàng để bạn có_thể cắt nó bằng một cái thìa tẻ_nhạt | ma_cao nhất là một con cá ngon nhất |
một con cá tinh_tế ngon_miệng là macau duy_nhất linguado | con ma cao nhất được biết đến là khó_khăn và cay_đắng | ma_cao nhất là một con cá ngon nhất |
không có nơi nào rõ_ràng hơn trong bài thuyết_trình của sen | bài thuyết_trình của sen cho thấy những điều không rõ_ràng nhưng không phải là âm_bản | bài thuyết_trình của sen cho thấy điều này cực_kỳ tốt |
không có nơi nào rõ_ràng hơn trong bài thuyết_trình của sen | không có nơi nào rõ_ràng hơn trong bài thuyết_trình của sen | bài thuyết_trình của sen cho thấy điều này cực_kỳ tốt |
tổng_thống clinton chính_thức đã giải_phóng 198 ngân_sách của ông ta nó nói rằng nó sẽ quảng_cáo đầu_tư trong giáo_dục cắt thuế và xóa_bỏ thâm_hụt chi_tiêu trong hơn 20 năm qua | ngân_sách sẽ không hiệu_quả như tổng_thống clinton tin_tưởng | ngân_sách của tổng_thống clinton đáng_lẽ_phải cắt thuế |
tổng_thống clinton chính_thức đã giải_phóng 198 ngân_sách của ông ta nó nói rằng nó sẽ quảng_cáo đầu_tư trong giáo_dục cắt thuế và xóa_bỏ thâm_hụt chi_tiêu trong hơn 20 năm qua | tổng_thống clinton tuyên_bố rằng ngân_sách của ông ta sẽ tăng thuế | ngân_sách của tổng_thống clinton đáng_lẽ_phải cắt thuế |
oh không sao đâu tôi có nghe nói giống như võ_sĩ đánh_giá của chúng_tôi đã thấy | nó rất tuyệt và rất tuyệt_vời | tôi không thích điều đó và tôi biết nó đã được đánh_giá cao |
ngoài_ra còn có những áp_lực tài_chính khác nhau như_vậy | rất sớm các áp_lực tài_chính khác sẽ bắt_đầu gây rắc_rối | có những áp_lực tài_chính khác ở trên đó |
ngoài_ra còn có những áp_lực tài_chính khác nhau như_vậy | may_mắn thay không có áp_lực tài_chính nào khác đang xuất_hiện | có những áp_lực tài_chính khác ở trên đó |
con đường phía bắc từ kathmandu dẫn đường 8 km 5 km đến budhanilkantha và một bức tượng khổng_lồ của vishnu reclining trên một giường rắn | bức_tượng của vishnu gần budhanilkantha đã được tạo ra vào những năm 120 | có một bức tượng của một vị thần hindu ở khu_vực xung_quanh budhanilkantha |
không có hình_ảnh chung của cuộc_sống nhật bản có_thể hoàn_thành mà không có một cuộc viếng_thăm ngắn đến những lãnh_thổ miền bắc | các lãnh_thổ miền bắc cung_cấp nhiều văn_hóa và lịch_sử của nhật bản | không có sự mô_tả nào của cuộc_sống nhật bản sẽ được toàn_diện mà không cần đến lãnh_thổ phía bắc |
không có hình_ảnh chung của cuộc_sống nhật bản có_thể hoàn_thành mà không có một cuộc viếng_thăm ngắn đến những lãnh_thổ miền bắc | khi nó đến với người nhật sống bạn có_thể bỏ_qua lãnh_thổ phía bắc | không có sự mô_tả nào của cuộc_sống nhật bản sẽ được toàn_diện mà không cần đến lãnh_thổ phía bắc |
chúa_ban phước cho ngày mà không ai là chú ed sẽ có_thể dựa vào bàn lễ tạ ơn và nói vì_vậy tôi nghe nói ông đang làm_việc cho chuyển_động lao_động | những người trong chúng_ta sẽ được biết_ơn và hạnh_phúc hơn khi không có chuyển_động lao_động nào để tranh_cãi về những bữa tối gia_đình | sự kết_thúc của chuyển_động lao_động sẽ là một lời chúc phúc |
gần đây là một tượng_đài để đánh_dấu nơi mà joan đã bị đốt cháy tại trận đấu năm 1431 | một tượng_đài của joan là một trang_web thú_vị duy_nhất để ghé thăm gần đấy | gần bằng cách dối_trá một tượng_đài nơi joan bị đốt cháy tại cuộc_chơi năm 1431 |
gần đây là một tượng_đài để đánh_dấu nơi mà joan đã bị đốt cháy tại trận đấu năm 1431 | một tượng_đài đánh_dấu nơi mà joan đã bị đốt cháy trong vụ đe_dọa năm 1432 | gần bằng cách dối_trá một tượng_đài nơi joan bị đốt cháy tại cuộc_chơi năm 1431 |
tôi có_thể nhìn thấy những biểu_hiện trên khuôn_mặt của ông ấy rằng ông ấy đã có một hy_vọng nhỏ | anh ta đã cố_gắng hết_sức | anh ta có vẻ vô_vọng |
tôi có_thể nhìn thấy những biểu_hiện trên khuôn_mặt của ông ấy rằng ông ấy đã có một hy_vọng nhỏ | ông ấy có hy_vọng | anh ta có vẻ vô_vọng |
một người đàn_ông nhìn vào cửa_sổ cũng như họ đã bắt_đầu | một người để_ý đến họ qua cửa_sổ ngay lập_tức mà bất_ngờ họ | một người đàn_ông đã thấy chúng qua cửa_sổ ngay lập_tức |
một người đàn_ông nhìn vào cửa_sổ cũng như họ đã bắt_đầu | người đàn_ông không để_ý đến họ qua cửa_sổ | một người đàn_ông đã thấy chúng qua cửa_sổ ngay lập_tức |
trong một_số trường_hợp chủ sở_hữu_cơ_sở có_thể chọn để trang_bị các cây của họ với cả hai scr và fgd công_nghệ để đạt được cả hai nox và so2 giảm | những bộ sửa_đổi cơ_sở này rất đắt nhưng ít đắt hơn các cơ_sở mới | nox giảm có_thể được đạt được bởi các cây tăng_cường |
công_viên đang ở liveliest trong mùa hè khi lễ_hội âm_nhạc và rạp chiếu_phim phổ_biến trên không_khí plein rạp chiếu_phim ngoài_trời diễn ra | công_viên được xếp_hạng là công_viên xinh_đẹp thứ ba trên thế_giới năm_ngoái | trong mùa hè có một rạp chiếu_phim ngoài_trời trong công_viên |
công_viên đang ở liveliest trong mùa hè khi lễ_hội âm_nhạc và rạp chiếu_phim phổ_biến trên không_khí plein rạp chiếu_phim ngoài_trời diễn ra | công_viên liveliest sẽ có_mặt trong suốt những tháng mùa đông | trong mùa hè có một rạp chiếu_phim ngoài_trời trong công_viên |
những nho được sử_dụng cho rượu_chè hạt_giống nhưng họ đã được nhân_bản từ bắn cho hơn một trăm năm trong trường_hợp của nhiều nho | nho là màu vàng | rượu được làm từ nho |
những nho được sử_dụng cho rượu_chè hạt_giống nhưng họ đã được nhân_bản từ bắn cho hơn một trăm năm trong trường_hợp của nhiều nho | nho không phải là nhân_bản | rượu được làm từ nho |
điều gì là những điều mà bạn nói mckiney làm_bạn sống trong mckiney cũng là những điều khá bình_tĩnh trên đó hoặc | thị_trấn mckiney thường có thời_tiết rất tồi_tệ | tôi nghe nói anh đã nhắc đến tên mckiney |
điều gì là những điều mà bạn nói mckiney làm_bạn sống trong mckiney cũng là những điều khá bình_tĩnh trên đó hoặc | anh không nói gì về mckiney cả | tôi nghe nói anh đã nhắc đến tên mckiney |
từ quan_sát của novak có_thể là điều_hành tại rebok những người năm_ngoái đã nhận ra rằng đã không có liên_quan đến việc có liên_quan đến cái tên mà họ đã đưa cho một phụ_nữ mới đang chạy bóng_đá | công_ty giày rebok đã lúng_túng một_khi họ nhận ra rằng tình_dục conation của tên của chiếc giày chạy mới và ngay lập_tức thay_đổi nó thành một cái tên trung_lập hơn | công_ty giày rebok có_thể không nhận ra rằng cái tên bóng_đè có_lẽ là một cái tên không phù_hợp để tặng cho một người phụ_nữ đang chạy giày |
đừng tuyệt_vọng hãy tự tạo ra một cuộc dã_ngoại của riêng mình từ thị_trường địa_phương trước khi bạn lên tàu lạnh thịt salad camembert nho bánh_mì bánh_mì và rượu có_thể thêm một sự lấp_lánh tuyệt_vời đến vùng quê nhấp_nháy qua cửa_sổ | bạn cũng được khuyên để thêm bia vào các nhà_nghỉ dã_ngoại của bạn | một_cách để thêm lấp_lánh vào vùng quê là để uống rượu |
đừng tuyệt_vọng hãy tự tạo ra một cuộc dã_ngoại của riêng mình từ thị_trường địa_phương trước khi bạn lên tàu lạnh thịt salad camembert nho bánh_mì bánh_mì và rượu có_thể thêm một sự lấp_lánh tuyệt_vời đến vùng quê nhấp_nháy qua cửa_sổ | bạn cũng được khuyên để thêm bia vào các nhà_nghỉ dã_ngoại của bạn | thịt salad và nho có sẵn tại thị_trường địa_phương |
đừng tuyệt_vọng hãy tự tạo ra một cuộc dã_ngoại của riêng mình từ thị_trường địa_phương trước khi bạn lên tàu lạnh thịt salad camembert nho bánh_mì bánh_mì và rượu có_thể thêm một sự lấp_lánh tuyệt_vời đến vùng quê nhấp_nháy qua cửa_sổ | món thịt chỉ được phục_vụ ấm_áp do nhiệt_độ bên trong thị_trường | một_cách để thêm lấp_lánh vào vùng quê là để uống rượu |
đừng tuyệt_vọng hãy tự tạo ra một cuộc dã_ngoại của riêng mình từ thị_trường địa_phương trước khi bạn lên tàu lạnh thịt salad camembert nho bánh_mì bánh_mì và rượu có_thể thêm một sự lấp_lánh tuyệt_vời đến vùng quê nhấp_nháy qua cửa_sổ | món thịt chỉ được phục_vụ ấm_áp do nhiệt_độ bên trong thị_trường | thịt salad và nho có sẵn tại thị_trường địa_phương |
đừng tuyệt_vọng hãy tự tạo ra một cuộc dã_ngoại của riêng mình từ thị_trường địa_phương trước khi bạn lên tàu lạnh thịt salad camembert nho bánh_mì bánh_mì và rượu có_thể thêm một sự lấp_lánh tuyệt_vời đến vùng quê nhấp_nháy qua cửa_sổ | anh không được phép tự mình làm một cuộc dã_ngoại của riêng mình | một_cách để thêm lấp_lánh vào vùng quê là để uống rượu |
đừng tuyệt_vọng hãy tự tạo ra một cuộc dã_ngoại của riêng mình từ thị_trường địa_phương trước khi bạn lên tàu lạnh thịt salad camembert nho bánh_mì bánh_mì và rượu có_thể thêm một sự lấp_lánh tuyệt_vời đến vùng quê nhấp_nháy qua cửa_sổ | anh không được phép tự mình làm một cuộc dã_ngoại của riêng mình | thịt salad và nho có sẵn tại thị_trường địa_phương |
routha sai đã vẽ thanh kiếm cong của anh ta và với một tên yank có dây_xích đâm quanh eo của anh ta và một con dao_găm nhỏ nhỏ gắn liền với kết_thúc | một dây_xích nhỏ với một con dao_găm được gắn vào cuối_cùng bay quanh vòng eo của tôi khi anh ta rút kiếm và đi vào trận chiến | một dây_xích nhỏ với một con dao_găm nhỏ gắn liền với kết_thúc bay quanh eo của tôi khi anh ta rút thanh kiếm của mình |
um tôi biết vài tháng trước tôi sẽ cảm_thấy rằng tôi đã phải giải_thích với họ rằng tôi đang ở trên đường_dây khác hoặc tôi đang ở giữa và đó là tôi chỉ đến với một nhận_thức rằng tôi không cần phải giải_thích cho việc này người lạ ơi những gì tôi đang làm và đưa ra lời bào_chữa là không sao chỉ để nói rằng tôi không quan_tâm và đi trước và treo lên nhưng tôi không biết tôi không nghĩ rằng hầu_hết mọi người đều đủ an_toàn để chắc_chắn trả_lời | nếu họ gọi lại tôi đã đặt chúng vào danh_sách chặn của tôi | tôi cảm_thấy thoải_mái khi nói với ai đó rằng tôi không quan_tâm |
um tôi biết vài tháng trước tôi sẽ cảm_thấy rằng tôi đã phải giải_thích với họ rằng tôi đang ở trên đường_dây khác hoặc tôi đang ở giữa và đó là tôi chỉ đến với một nhận_thức rằng tôi không cần phải giải_thích cho việc này người lạ ơi những gì tôi đang làm và đưa ra lời bào_chữa là không sao chỉ để nói rằng tôi không quan_tâm và đi trước và treo lên nhưng tôi không biết tôi không nghĩ rằng hầu_hết mọi người đều đủ an_toàn để chắc_chắn trả_lời | tôi không có trái_tim để nói với họ là không nên hãy lắng_nghe sân bán hàng của họ | tôi cảm_thấy thoải_mái khi nói với ai đó rằng tôi không quan_tâm |
trong những trường_hợp như_vậy một loạt các chi_phí hoặc hành_động có_thể phù_hợp với pháp_luật và tuân_thủ với | hầu_hết được tìm thấy rằng các luật đã được tạo ra là phù_hợp với các luật_pháp đã được thực_hiện tại_chỗ | dự_luật được đưa ra bởi một loạt các chi_phí và hành_động |
trong những trường_hợp như_vậy một loạt các chi_phí hoặc hành_động có_thể phù_hợp với pháp_luật và tuân_thủ với | có những chi_phí nhỏ đã được liên_kết với luật_pháp | dự_luật được đưa ra bởi một loạt các chi_phí và hành_động |
anh có_thể cá là chúng_ta sẽ làm tất_cả các loại vận_động mà chúng_ta có_thể làm cho ngân_sách của chúng_ta nói rằng wilhelm h joseph_jr giám_đốc điều_hành của cục hỗ_trợ pháp_lý maryland nhà cung_cấp dịch_vụ pháp_lý lớn nhất cho người nghèo | ông joseph đã liên_quan đến vận_động trong suốt 40 năm qua | wilhelm_h tôi là joseph_jr là giám_đốc điều_hành của một tổ_chức trợ_giúp pháp_lý giúp người nghèo chiến_đấu hợp_pháp chiến_đấu |
anh có_thể cá là chúng_ta sẽ làm tất_cả các loại vận_động mà chúng_ta có_thể làm cho ngân_sách của chúng_ta nói rằng wilhelm h joseph_jr giám_đốc điều_hành của cục hỗ_trợ pháp_lý maryland nhà cung_cấp dịch_vụ pháp_lý lớn nhất cho người nghèo | chúng_tôi đã quyết_định không cần_thiết để hành_lang cho bất_kỳ ngân_sách nào của chúng_tôi bởi_vì người nghèo không cần bất_kỳ sự giúp_đỡ pháp_lý nào nữa | wilhelm_h tôi là joseph_jr là giám_đốc điều_hành của một tổ_chức trợ_giúp pháp_lý giúp người nghèo chiến_đấu hợp_pháp chiến_đấu |
jon đã nhìn thấy sự nhầm_lẫn trên khuôn_mặt smithies | họ không hiểu jon đang nói gì | cái đã bị xáo_trộn |
jon đã nhìn thấy sự nhầm_lẫn trên khuôn_mặt smithies | người smithies đã hiểu hoàn_toàn | cái đã bị xáo_trộn |
um và tôi nghĩ rằng một lý_do khiến cho nhiều phụ_nữ trẻ hơn cảm_thấy bị bắt_buộc phải đi vào một nghề_nghiệp là họ cảm_thấy rằng nếu họ ở lại nhà họ không được tôn_trọng | nhiều phụ_nữ trẻ hơn là tìm thấy nó khó_khăn hơn để ở nhà | một_số phụ_nữ trẻ hơn cảm_thấy họ phải làm_việc để được tôn_trọng |
um và tôi nghĩ rằng một lý_do khiến cho nhiều phụ_nữ trẻ hơn cảm_thấy bị bắt_buộc phải đi vào một nghề_nghiệp là họ cảm_thấy rằng nếu họ ở lại nhà họ không được tôn_trọng | tất_cả phụ_nữ trẻ đều thích cái ý_tưởng ở nhà | một_số phụ_nữ trẻ hơn cảm_thấy họ phải làm_việc để được tôn_trọng |
bạn có_thể bắt được một trong những bộ_phận lịch_sử của hồng_kông dọc theo đường des voeux và đi từ trung_tâm đến vịnh causeway xem hộp trang 6 | đường des des có_thể được xem từ chiếc xe điện lịch_sử | đường des voeux có một chiếc xe tràm nổi_tiếng dọc theo bên đó |
bạn có_thể bắt được một trong những bộ_phận lịch_sử của hồng_kông dọc theo đường des voeux và đi từ trung_tâm đến vịnh causeway xem hộp trang 6 | không có hệ_thống xe điện nào trong thành_phố cả | đường des voeux có một chiếc xe tràm nổi_tiếng dọc theo bên đó |
các địa_điểm khác của thủ_đô của picardy bao_gồm phần tư canalside saint lêu cái một khu_vực của khu vườn nước phía đông của nhà_thờ mà chỉ có_thể truy_cập bằng cách punt hoặc đi bộ và cái de picardie 48 rue de la đ hòa với bộ sưu_tập của các bức tranh tốt hầu_hết là một_vài phong_cảnh của van goyen chân_dung của một người đàn_ông một bức chân_dung tự_hào của quentin de la tour và các nữ_thần màu hồng khiêu_dâm của francois boucher | nhà_thờ không có bất_kỳ khu vườn nào mà anh có_thể đến thăm | anh có_thể thấy những khu vườn nước gần nhà_thờ |
một_số 30 năm sau truyền tin truyền tin của simone martini với mary shying tránh xa lãnh chúa gabriel có những đặc_điểm thanh_lịch và thơ của trường_học siena của ông ấy | anunciation martini của simone martini được coi là bức tranh tuyệt_vời nhất của trường siena | simone_martini đã vẽ một bức tranh của mary mà mary đã xuất_hiện từ gabriel |
một_số 30 năm sau truyền tin truyền tin của simone martini với mary shying tránh xa lãnh chúa gabriel có những đặc_điểm thanh_lịch và thơ của trường_học siena của ông ấy | trong truyền_thuyết truyền tin của simone martini mary không hề sợ gabriel nhưng thay vào đó có vẻ bình_tĩnh | simone_martini đã vẽ một bức tranh của mary mà mary đã xuất_hiện từ gabriel |
và họ sẽ giữ chúng cho đến khi có thằng ngốc nào đó đi cùng và mua cho chúng | họ bán chúng nhanh_chóng và rẻ_tiền | nên họ giữ chúng cho đến khi một gã ngốc nào đó mua được chứng |
nhưng những lời_nói của cô ấy đã đánh_thức một sự thất_bại mới trong hai xu | cô ấy biết rằng những lời_nói của cô ấy sẽ làm cho hai xu lo_lắng | hai xu rất lo_lắng về những gì cô ấy đã nòi |
nhưng những lời_nói của cô ấy đã đánh_thức một sự thất_bại mới trong hai xu | hai xu không bao_giờ sợ_hãi lời_nói của người phụ_nữ không làm anh ta phát_hiện | hai xu rất lo_lắng về những gì cô ấy đã nòi |
oh thật tuyệt_vời mà thực_sự là tốt | điều đó thật kinh_khủng và thật_sự tồi_tệ | điều đó thật tuyệt_vời và rất tốt |
quan_trọng và quan_trọng như nhiệm_vụ an_ninh quốc_gia là đối_với tương_lai của quốc_gia chúng_ta các nhiệm_vụ an_ninh không phải của quê_hương được chuyển đến dhs vì phần_lớn không phải là những trách_nhiệm nhỏ_bé hay tầm_thường | nhiệm_vụ an_ninh quê_hương là một trong những upmost kín_đáo | các nhiệm_vụ an_ninh không phải của quê_hương cũng quan_trọng như nhiệm_vụ an_ninh quốc_gia |
quan_trọng và quan_trọng như nhiệm_vụ an_ninh quốc_gia là đối_với tương_lai của quốc_gia chúng_ta các nhiệm_vụ an_ninh không phải của quê_hương được chuyển đến dhs vì phần_lớn không phải là những trách_nhiệm nhỏ_bé hay tầm_thường | nhiệm_vụ an_ninh quốc_gia không phải là tất_cả những gì quan_trọng với tương_lai của đất_nước chúng_ta | các nhiệm_vụ an_ninh không phải của quê_hương cũng quan_trọng như nhiệm_vụ an_ninh quốc_gia |
um chúng_tôi không có nhiều cuộc_gọi đến cho bombay s | đó là bởi_vì họ nghèo_khổ | với bombay thì không có nhiều cuộc_gọi đến thế đâu |
um chúng_tôi không có nhiều cuộc_gọi đến cho bombay s | sàn nhà là dung_nham | với bombay thì không có nhiều cuộc_gọi đến thế đâu |
nhưng đó là sự quan_trọng đầu_tiên | nó rõ_ràng là điều quan_trọng nhất | đó là điều quan_trọng nhất |
nhưng đó là sự quan_trọng đầu_tiên | nó là của tiểu_nhập_khẩu | đó là điều quan_trọng nhất |
đó là điều quan_trọng nhất | phòng 10 đây là điều quan_trọng nhất của phòng phục_hưng | nhưng đó là sự quan_trọng đầu_tiên |
đó là điều quan_trọng nhất | phòng 10 đây là điều quan_trọng nhất của phòng phục_hưng | đó là tầm quan_trọng đầu_tiên |
phải và nếu anh chăm_sóc nó tôi muốn nói là anh có_thể có được một_số mileage tốt ra khỏi đó | nếu anh chăm_sóc nó nó sẽ kéo_dài cả đời anh | nếu anh chăm_sóc nó nó sẽ kéo_dài anh một thời_gian dài |
phải và nếu anh chăm_sóc nó tôi muốn nói là anh có_thể có được một_số mileage tốt ra khỏi đó | ngay cả khi anh chăm_sóc nó nó sẽ phá vỡ và chết trong không_gian | nếu anh chăm_sóc nó nó sẽ kéo_dài anh một thời_gian dài |
tôi sẽ phải đi kiểm_tra nó chỉ là một điều mà tôi chưa từng nghe nói đến nhưng đó là điều mà tôi chưa từng nghe nói đến | tôi quan_tâm đến việc biết nhiều hơn nên tôi sẽ phải kiểm_tra nó | tôi sẽ phải đi và nhìn nó lên bởi_vì tôi chưa từng nghe về điều đó trước đấy |
tôi sẽ phải đi kiểm_tra nó chỉ là một điều mà tôi chưa từng nghe nói đến nhưng đó là điều mà tôi chưa từng nghe nói đến | tôi đã nghe nói về điều đó trước đây rồi | tôi sẽ phải đi và nhìn nó lên bởi_vì tôi chưa từng nghe về điều đó trước đấy |
yeah đó là một điều tốt để nhìn ra cho | bố_mẹ anh hay ông_bà đã đọc cho anh khi anh còn trẻ | bạn còn nhớ những cuốn sách nào trong thời thơ_ấu của mình |
yeah đó là một điều tốt để nhìn ra cho | anh không biết đọc gì phải không | bạn còn nhớ những cuốn sách nào trong thời thơ_ấu của mình |
uh huh đúng rồi anh ta và franco haris tôi thật_sự không quan_tâm đến hai người đó | tôi không nghĩ là một trong số họ là những người chơi rất tốt | tôi thực_sự không thích anh ta hay franco haris |
uh huh đúng rồi anh ta và franco haris tôi thật_sự không quan_tâm đến hai người đó | anh ta và franco haris là người_yêu thích nhất của tôi | tôi thực_sự không thích anh ta hay franco haris |
chương_trình tiết_kiệm web của chương_trình là khoảng 3 tỷ đô_la trong năm tài_chính 20 | chương_trình không đáp_ứng mong_muốn lưu_trữ của nó | năm 20 chương_trình đã có một web lưu_trữ của khoảng 3 0 0 0 |
ở hồng_kông thứ hai buổi sáng trung_quốc của nam_trung quốc đã báo_cáo kế_hoạch của chính_phủ để cho trẻ_em trẻ như 2 nhà_trẻ mới vần có chứa cảnh_báo về tội_phạm tình_dục mà có_thể lạm_dụng họ | những vần đề trẻ_em đã có hiệu_quả trong việc lạm_dụng tình_dục trẻ_em | các phương_tiện báo_cáo của chính_phủ trung quốc có kế_hoạch để thực_hiện_hành_động chống lại tình_dục |
ở hồng_kông thứ hai buổi sáng trung_quốc của nam_trung quốc đã báo_cáo kế_hoạch của chính_phủ để cho trẻ_em trẻ như 2 nhà_trẻ mới vần có chứa cảnh_báo về tội_phạm tình_dục mà có_thể lạm_dụng họ | chính_phủ trung quốc có kế_hoạch để cánh_tay trẻ_em bằng vũ_khí | các phương_tiện báo_cáo của chính_phủ trung quốc có kế_hoạch để thực_hiện_hành_động chống lại tình_dục |
oh yeah yeah có vẻ như là cách tốt nhất để làm điều đó | tôi bị thuyết_phục rằng đó là cách tốt để xử_lý nó | đó có vẻ là cách tốt nhất để làm điều đó |
oh yeah yeah có vẻ như là cách tốt nhất để làm điều đó | đó là một_cách hoàn_toàn kinh_khủng và không_thể tiếp_cận được | đó có vẻ là cách tốt nhất để làm điều đó |
nơi tôi có_thể gửi điện_tín đến bất_kỳ trang_web nào và họ cũng đã liên_hệ với một_số công_ty để cho phép chúng_tôi làm e mail và cho phép nó để chuyển_đổi nó | công_ty buộc_tội chúng_tôi làm_việc với e mail | chúng_tôi có_thể làm_việc với e mail bởi_vì công_ty |
nơi tôi có_thể gửi điện_tín đến bất_kỳ trang_web nào và họ cũng đã liên_hệ với một_số công_ty để cho phép chúng_tôi làm e mail và cho phép nó để chuyển_đổi nó | chúng_tôi không_thể làm_việc với email tại thời_điểm này | chúng_tôi có_thể làm_việc với e mail bởi_vì công_ty |
tất_cả đều tốt nhất tony | tony là một người bạn | tony chúc những điều tốt_đẹp nhất |
tất_cả đều tốt nhất tony | tony không muốn những điều tốt_đẹp nhất | tony chúc những điều tốt_đẹp nhất |
thật không may công_chúng không nhiệt_tình ngân_sách chạy ra ngoài và dự_án bị bỏ_rơi đưa ra tượng_đài của nó khác của scotland | công_chúng đáng_lẽ_phải phấn_khích và trả tiền cho việc này | công_chúng không_kích_động và ngân_sách khô lên |
thật không may công_chúng không nhiệt_tình ngân_sách chạy ra ngoài và dự_án bị bỏ_rơi đưa ra tượng_đài của nó khác của scotland | chính_phủ đã không_thể thuê những người chính_xác đã làm cho tượng_đài một sự ô_nhục cho đất_nước | công_chúng không_kích_động và ngân_sách khô lên |
thật không may công_chúng không nhiệt_tình ngân_sách chạy ra ngoài và dự_án bị bỏ_rơi đưa ra tượng_đài của nó khác của scotland | công_chúng đã bị lâng_lâng và ném rất nhiều tiền vào đó | công_chúng không_kích_động và ngân_sách khô lên |
ông ấy đã thông_báo rồi | tất_cả mọi người đều cần đứng khi người bảo_trợ bước vào | ông chủ đang ở đây ông ấy đã thông_báo |
ông ấy đã thông_báo rồi | vợ tôi đã đến ông ấy nói | ông chủ đang ở đây ông ấy đã thông_báo |
và họ chỉ nói là anh biết vuốt_ve là một lần và tôi đã nói là từ khi nào mà anh biết là chúng_tôi biết điều đó nhưng tôi chưa bao_giờ nghĩ rằng một chiếc clutch đã được sử_dụng | trong tất_cả thời_gian của tôi như một thợ_máy tôi chưa bao_giờ nhìn thấy một clutch hoặc phanh pad mà đã được sử_dụng | tôi đã phát_hiện ra từ nói_chuyện với họ rằng vuốt_ve có_thể bị loại_bỏ bởi |
được rồi bil tôi nhận ra tên ngay bây_giờ tôi và ơ tên tôi là jim_moscow | tên tôi là jim_moscow tôi nhận ra tên của ông bil | chào_bil tôi là jim_moscow |
anh ta mang quả bom yếu vào phòng họp của hitler và chọc nó gần mục_tiêu như anh ta có_thể sau đó để lại một lời xin_lỗi lái_xe ra khỏi khu trại và bay tới berlin | qủa bom nhỏ hơn một hộp giày và dễ bị ẩn | một người đàn_ông đã cố giết hitler bằng một quả bom |
anh ta mang quả bom yếu vào phòng họp của hitler và chọc nó gần mục_tiêu như anh ta có_thể sau đó để lại một lời xin_lỗi lái_xe ra khỏi khu trại và bay tới berlin | hắn đã gài bom và kích_hoạt nó trong một cuộc tấn_công tự_sát | một người đàn_ông đã cố giết hitler bằng một quả bom |
và tất_nhiên là nhà_tắm pan là một mảnh kim_loại khá mỏng_manh của kim_loại hoặc nhựa bất_cứ điều gì mà nó là bất_cứ điều gì | cái chảo tắm đã được tạo ra rất kém | cho_dù làm bằng nhựa hay kim_loại nhà_tắm pan mảnh rất yếu |
và tất_nhiên là nhà_tắm pan là một mảnh kim_loại khá mỏng_manh của kim_loại hoặc nhựa bất_cứ điều gì mà nó là bất_cứ điều gì | nhà_tắm pan khá mạnh cho_dù được làm từ nhựa hoặc kim_loại | cho_dù làm bằng nhựa hay kim_loại nhà_tắm pan mảnh rất yếu |
tuy_nhiên bằng cách xa nhất của những căn_hộ hoàng_gia xa_hoa này là cái galerie des hẹn hal of mirors 73 m 240 m dài được xây_dựng để bắt tất_cả các ray của thiết_lập mặt_trời trong những năm 17 cao những tấm gương của những tấm gương | các căn_hộ hoàng_gia có khoảng cấu_trúc lấp_lánh nhưng không ai trong số họ so_sánh với galerie des hẹn | hành_lang của gương được biết đến như là galerie des hẹn hơn 20 fet dài được thiết_kế để bắt rất nhiều ánh_sáng mặt_trời |