{"zh": "如果你朋友的朋友很快乐,那么你快乐的几率会增加6%。", "vi": "Nếu bạn bè của bạn bè bạn hạnh phúc, khả năng bạn hạnh phúc sẽ tăng thêm 6%.", "source": 1} {"zh": "大家都知道他是个音乐迷,酷爱音乐。", "vi": "Mọi người đều biết anh là người yêu âm nhạc và yêu âm nhạc.", "source": 1} {"zh": "好久没玩游戏了,看见别人玩,他就心里痒痒。", "vi": "Anh ấy đã lâu không chơi game, khi nhìn thấy người khác chơi, anh ấy cảm thấy ngứa ngáy.", "source": 1} {"zh": "姐弟俩闹了矛盾,都跑到妈妈那里去告状。", "vi": "Hai anh em xảy ra mâu thuẫn và cả hai chạy đến phàn nàn với mẹ.", "source": 1} {"zh": "违反了交通规则就要受到交通法规的惩罚。", "vi": "Những người vi phạm luật giao thông sẽ bị xử phạt theo luật giao thông.", "source": 1} {"zh": "获得了巨大成功,你最想先告诉谁、让谁跟你分享这份喜悦?", "vi": "Bạn đã đạt được thành công lớn, bạn muốn kể với ai đầu tiên và muốn chia sẻ niềm vui này với ai?", "source": 1} {"zh": "这就是您对长老的惩罚吗?", "vi": "Đây là hình phạt của bạn dành cho người lớn tuổi?", "source": 1} {"zh": "久旱逢甘雨,他乡遇故知,洞房花烛夜,金榜题名时。", "vi": "Hạn hán kéo dài mang đến những cơn mưa ngọt ngào, gặp lại người bạn cũ nơi đất khách, đêm tân hôn với hoa và nến, và thời điểm được ghi vào danh sách huy chương vàng.", "source": 1} {"zh": "他当时正好从这里经过,无意中看见了事情的整个过程。", "vi": "Lúc đó anh tình cờ đi ngang qua đây và vô tình nhìn thấy toàn bộ quá trình.", "source": 1} {"zh": "他在逛街的时候,偶然在旧书摊上发现了这本诗集。", "vi": "Trong lúc đi mua sắm, anh vô tình phát hiện ra tập thơ này ở một hiệu sách cũ.", "source": 1} {"zh": "他根本不在乎别人怎么评论他,自己怎么高兴就怎么做。", "vi": "Anh ấy không quan tâm người khác nói gì về mình, anh ấy chỉ làm những gì mình thích.", "source": 1} {"zh": "在别人急需帮助的时候给予帮助是雪中送炭;好上加好、美上加美是锦上添花。", "vi": "Giúp đỡ người khác khi họ đang cần giúp đỡ khẩn cấp là sự giúp đỡ kịp thời; thêm cái tốt vào cái tốt và thêm cái đẹp vào cái đẹp là lớp kem trên chiếc bánh.", "source": 1} {"zh": "做了美梦不愿醒来,做了噩梦希望一切不是真的。", "vi": "Tôi đã có một giấc mơ ngọt ngào và không muốn thức dậy, tôi lại gặp ác mộng và hy vọng đó không phải là sự thật.", "source": 1} {"zh": "世界上最快乐的地方是哪里?", "vi": "Nơi hạnh phúc nhất thế giới là ở đâu?", "source": 1} {"zh": "你认为哪些戒除网瘾的方法是可行的?", "vi": "Bạn nghĩ phương pháp nào khả thi để vượt qua chứng nghiện Internet?", "source": 1} {"zh": "百度是在中国境内使用最广泛的搜索引擎。", "vi": "Baidu là công cụ tìm kiếm được sử dụng rộng rãi nhất ở Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "青少年之所以对网络游戏如此着迷,大概有这么几方面的原因:一是好奇的天性;二是玩网游过关、升级能带来一种成就感;三是玩网游可以释放日常学习的压力;还有就是虚拟世界里无拘无束,可以尽情的玩儿。", "vi": "Có lẽ có một số lý do khiến thanh thiếu niên bị ám ảnh bởi trò chơi trực tuyến: thứ nhất, bản tính tò mò của họ; thứ hai, chơi trò chơi trực tuyến có thể mang lại cảm giác thành tựu bằng cách vượt qua các cấp độ và lên cấp; thứ ba, chơi trò chơi trực tuyến có thể giải phóng áp lực học tập hàng ngày ; và Không có giới hạn nào trong thế giới ảo và bạn có thể chơi bao nhiêu tùy thích.", "source": 1} {"zh": "自行车成曾经是中国人最重要的代步工具,但是,随着时代的变迁,自行车已经逐渐被私家车取代了。", "vi": "Xe đạp từng là phương tiện đi lại quan trọng nhất của người dân Trung Quốc, tuy nhiên, theo sự thay đổi của thời thế, xe đạp đã dần được thay thế bằng ô tô cá nhân.", "source": 1} {"zh": "广泛使用的塑料袋正在给我们的环境保护带来巨大的挑战。", "vi": "Việc sử dụng rộng rãi túi nhựa đang đặt ra thách thức lớn cho việc bảo vệ môi trường của chúng ta.", "source": 1} {"zh": "塑料袋对环境的危害是多方面的,不可降解的塑料除了带来白色污染外,还会造成土地资源的浪费,对动物的生存也构成了威胁。", "vi": "Túi nilon gây hại cho môi trường về nhiều mặt, ngoài ô nhiễm trắng, nhựa không phân hủy còn gây lãng phí tài nguyên đất và đe dọa sự sinh tồn của động vật.", "source": 1} {"zh": "高尔夫从产生到发展成为风行世界的体育运动项目,经历了漫长的历史过程:", "vi": "Golf đã trải qua một quá trình lịch sử lâu dài từ khi ra đời cho đến khi phát triển thành môn thể thao được ưa chuộng trên thế giới:", "source": 1} {"zh": "香椿炒鸡蛋引发大抢救!医生呼吁:请把这个病例转发提醒所有人!", "vi": "Trứng bác hoạt hình Trung Quốc gây ra một cuộc giải cứu lớn! Lời kêu gọi của bác sĩ: Xin chuyển tiếp trường hợp này để nhắc nhở mọi người!", "source": 1} {"zh": "去年的4月出现一个这样的新闻报道,重庆75岁的余老先生突然出现发抖、发冷症状,同时上吐下泻,紧急送医后,被当地医院诊断为食物中毒引发肝脏、肾脏等多器官衰竭,经转院住进ICU(重症监护室)观察,险些丢掉性命。", "vi": "Tháng 4 năm ngoái có tin như vậy, ông Yu, 75 tuổi, đến từ Trùng Khánh, đột nhiên có triệu chứng run rẩy, ớn lạnh, nôn mửa và tiêu chảy, sau khi được đưa đến bệnh viện, ông được bệnh viện địa phương chẩn đoán là do thực phẩm. ngộ độc gây ra nhiều cơ quan như gan và thận, anh bị kiệt sức và được chuyển đến bệnh viện để theo dõi tại ICU (Đơn vị chăm sóc đặc biệt), nơi anh suýt mất mạng.", "source": 1} {"zh": "其实香椿只要处理得当,正常食用,其产生风险非常低。", "vi": "Trên thực tế, chỉ cần xử lý đúng cách và ăn uống bình thường thì nguy cơ mắc bệnh là rất thấp.", "source": 1} {"zh": "焯烫是降低亚硝酸盐最佳方法之一,研究表明,焯烫1分钟,可除去2/3以上的亚硝酸盐和硝酸盐。", "vi": "Chần là một trong những cách tốt nhất để giảm nitrit. Nghiên cứu cho thấy chần trong 1 phút có thể loại bỏ hơn 2/3 lượng nitrit và nitrat.", "source": 1} {"zh": "未炒熟的四季豆中含有皂甙,人食用后会中毒。", "vi": "Đậu xanh chưa nấu chín có chứa saponin, có thể gây độc cho con người nếu ăn phải.", "source": 1} {"zh": "《爱情呼叫转移》是一部非常有意思的贺岁片,已经上映就获得了广大观众的好评。", "vi": "“Chuyển Cuộc Gọi Tình Yêu” là bộ phim Tết rất thú vị được khán giả đón nhận ngay từ khi ra mắt.", "source": 1} {"zh": "这是一部没什么剧情、商业片味道很浓的烂片,不值得一看。", "vi": "Đây là một bộ phim dở, không có cốt truyện, mang đậm hương vị thương mại, không đáng xem.", "source": 1} {"zh": "明星是电影的票房保证,但是也有一些明星成为了票房毒药。", "vi": "Các ngôi sao là sự đảm bảo cho doanh thu phòng vé của một bộ phim, nhưng cũng có một số ngôi sao đã trở thành thuốc độc phòng vé.", "source": 1} {"zh": "好电影应该有一定的教育意义。", "vi": "Một bộ phim hay nên có giá trị giáo dục.", "source": 1} {"zh": "在欧洲国家,人们外出就餐时一般都采用AA制,每个人只负责支付自己的。", "vi": "Ở các nước châu Âu, mọi người thường sử dụng hệ thống AA khi đi ăn ngoài và mọi người chỉ chịu trách nhiệm thanh toán tiền vé của mình.", "source": 1} {"zh": "AA制不适合东方文化,因为东方人习惯大家轮流掏钱。", "vi": "Hệ thống AA không phù hợp với văn hóa phương Đông, bởi vì người phương Đông đã quen với việc mọi người thay phiên nhau trả tiền.", "source": 1} {"zh": "但是,现在在城市里,尤其是商务圈子里,AA制开始逐渐流行起来。", "vi": "Tuy nhiên, hiện nay ở các thành phố, đặc biệt là trong giới kinh doanh, hệ thống AA đang dần trở nên phổ biến.", "source": 1} {"zh": "对于AA制不适合东方文化的观点不敢苟同,因为是否适合也要看具体的人和圈子。", "vi": "Tôi không đồng ý với quan điểm cho rằng hệ thống AA không phù hợp với văn hóa phương Đông, vì nó có phù hợp hay không còn tùy thuộc vào từng cá nhân và vòng tròn cụ thể.", "source": 1} {"zh": "“亲兄弟,明算账”,大家就不要争着抢着去付账了,咱们今天试试AA制付款吧!", "vi": "\"Các anh em, hãy giải quyết các tài khoản.\" Đừng vội thanh toán các hóa đơn. Hãy thử hệ thống thanh toán AA ngay hôm nay!", "source": 1} {"zh": "最近的一次人口统计数据显示,中国正在快步进入老年型社会。", "vi": "Dữ liệu nhân khẩu học mới nhất cho thấy Trung Quốc đang nhanh chóng bước vào một xã hội người già.", "source": 1} {"zh": "你的父母会选择哪种养老模式:家庭养老还是机构养老?", "vi": "Cha mẹ bạn sẽ chọn loại hình chăm sóc nào: chăm sóc gia đình hay chăm sóc tại cơ sở?", "source": 1} {"zh": "老年人再就业与年轻人就业有矛盾吗?", "vi": "Có xung đột gì giữa việc tái tuyển dụng người già và việc làm cho người trẻ không?", "source": 1} {"zh": "生老病死是无法抗拒的自然规律。", "vi": "Sinh, lão, bệnh, tử là quy luật tự nhiên không thể cưỡng lại được.", "source": 1} {"zh": "中国正在推动垃圾分类,提倡低碳环保的绿色生活方式。", "vi": "Trung Quốc đang thúc đẩy việc phân loại rác và thúc đẩy lối sống xanh, ít carbon và thân thiện với môi trường.", "source": 1} {"zh": "生态文明的建设需要人们培养与之相适应的行为习惯。", "vi": "Việc xây dựng nền văn minh sinh thái đòi hỏi con người phải rèn luyện những thói quen ứng xử phù hợp.", "source": 1} {"zh": "酒店里摆放的各种节约水电的提示牌,不单是节约措施,更是提醒客人注意节约,与此同时也是在倡导一种新的文明行为。", "vi": "Các thông báo tiết kiệm điện nước đặt trong khách sạn không chỉ là biện pháp tiết kiệm mà còn nhắc nhở du khách chú ý bảo tồn, đồng thời ủng hộ một hành vi văn minh mới.", "source": 1} {"zh": "爱美之心,人皆有之。", "vi": "Trái tim của vẻ đẹp trong tất cả mọi người.", "source": 1} {"zh": "随着生活水平的提高,生活节奏的加快,健身的重要性日益凸显。", "vi": "Với sự cải thiện mức sống và nhịp sống tăng nhanh, tầm quan trọng của thể lực ngày càng trở nên nổi bật.", "source": 1} {"zh": "有效的瘦身减肥方式有很多,步行,爬楼梯,骑自行车,跳绳,做家务,最重要的是要坚持,而绝不能“三天打鱼,两天晒网”。", "vi": "Có nhiều cách giảm cân hiệu quả như đi bộ, leo cầu thang, đạp xe, nhảy dây, làm việc nhà... Quan trọng nhất là phải kiên trì, không được \"câu cá ba ngày, phơi lưới hai ngày\". ngày.\"", "source": 1} {"zh": "语言随社会的产生而产生,随社会的发展而发展。", "vi": "Ngôn ngữ ra đời cùng với sự xuất hiện của xã hội và phát triển cùng với sự phát triển của xã hội.", "source": 1} {"zh": "语言是社会生活的一面镜子,也是社会变化和发展的晴雨表。", "vi": "Ngôn ngữ là tấm gương phản ánh đời sống xã hội và là phong vũ biểu cho sự thay đổi và phát triển của xã hội.", "source": 1} {"zh": "达人,这可不是一个新词,早在中国古代就有了。", "vi": "Thưa Thầy, đây không phải là một từ mới, nó đã có từ Trung Quốc cổ đại.", "source": 1} {"zh": "新的词语往往与流行文化有密切的关系。", "vi": "Những từ mới thường liên quan chặt chẽ đến văn hóa đại chúng.", "source": 1} {"zh": "你有说过善意的谎言吗?是什么呢?", "vi": "Bạn đã bao giờ nói lời nói dối trắng trợn chưa? vậy thì nó là gì?", "source": 1} {"zh": "事实上,那些表示自己从不说谎的人本就是在撒谎。", "vi": "Thực tế, những người nói họ không bao giờ nói dối đều đang nói dối.", "source": 1} {"zh": "不管你同不同意,我都要去。", "vi": "Dù bạn có đồng ý hay không thì tôi cũng sẽ đi.", "source": 1} {"zh": "不管你喜欢不喜欢,你都要承认你做错了。", "vi": "Dù muốn hay không thì bạn cũng phải thừa nhận rằng mình đã làm sai điều gì đó.", "source": 1} {"zh": "他学习汉语非常刻苦,由此说来,他一定能取得很大的进步。", "vi": "Anh ấy học tiếng Trung rất chăm chỉ, từ đó chắc chắn anh ấy sẽ tiến bộ rất nhiều.", "source": 1} {"zh": "小到一张汽车票,大到废旧汽车他都收藏。", "vi": "Anh ta thu thập mọi thứ từ vé xe buýt đến ô tô cũ.", "source": 1} {"zh": "他虽然学习汉语有段时间了,但在用汉语表达的时候,总是会有意无意地蹦出几个英语单词。", "vi": "Dù đã học tiếng Trung được một thời gian nhưng khi diễn đạt bằng tiếng Trung, anh ấy luôn bật ra một vài từ tiếng Anh dù cố ý hay vô ý.", "source": 1} {"zh": "我就是我,为什么要因为别人去改变自己呢?", "vi": "Tôi là chính mình, tại sao tôi phải thay đổi bản thân vì người khác?", "source": 1} {"zh": "喜欢就是喜欢,不喜欢就是不喜欢,不用不好意思说。", "vi": "Thích thì thích thôi, không thích thì không thích, đừng ngại nói ra.", "source": 1} {"zh": "说谎已经成为每个人每天都会做的事,这引起了研究人员的探究兴趣,下面我们来看看他们对“说谎”这一行为有什么有趣的发现。", "vi": "Nói dối đã trở thành việc mà ai cũng làm hàng ngày, điều này đã thu hút sự quan tâm của các nhà nghiên cứu, hãy cùng xem họ có những phát hiện thú vị gì về hành vi “nói dối”.", "source": 1} {"zh": "同事之间开玩笑只要无伤大雅,也未尝不可。", "vi": "Trò đùa giữa các đồng nghiệp cũng được miễn là nó vô hại.", "source": 1} {"zh": "他们声称对此次爆炸事件负责。", "vi": "Họ đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.", "source": 1} {"zh": "现在的广告总是用夸大其词的文字对消费者进行狂轰滥炸,已经让人产生了讨厌的心理。", "vi": "Các quảng cáo ngày nay luôn tấn công người tiêu dùng bằng những ngôn từ cường điệu, gây tâm lý khó chịu cho người tiêu dùng.", "source": 1} {"zh": "你把这件芝麻大的事想的那么复杂,简直是小题大做。", "vi": "Bạn làm cho vấn đề tầm thường này trở nên phức tạp đến mức nó chỉ tạo ra một ngọn núi từ một con chuột chũi.", "source": 1} {"zh": "小时候爸妈在我眼里简直就是无所不能", "vi": "Khi tôi còn nhỏ, đối với tôi, bố mẹ tôi dường như là toàn năng.", "source": 1} {"zh": "虽然这篇文章总体看来写得很好,但是不无小瑕疵。", "vi": "Mặc dù bài viết này nhìn chung được viết tốt nhưng không phải không có những sai sót nhỏ.", "source": 1} {"zh": "好炫耀的人是明哲之士所轻视的,愚蠢之人所艳羡的,谄佞之徒所奉承的,同时他们也是自己所夸耀的言语的奴隶。 —— 培根", "vi": "Người khoe khoang thì bị người trí khinh thường, bị kẻ ngu ghen ghét, bị kẻ xu nịnh nịnh nọt, đồng thời họ cũng là nô lệ cho những lời mà mình khoe khoang. -- Thịt xông khói", "source": 1} {"zh": "炫耀于外表的才干徒然令人赞羡,而深藏不露的才干则能带来幸运。——培根", "vi": "Tài năng phô trương bên ngoài thì đáng khen ngợi vô ích nhưng tài năng ẩn sâu lại có thể mang lại may mắn. --Thịt xông khói", "source": 1} {"zh": "现在生活在城市的孩子,花钱都是大手大脚的。", "vi": "Trẻ em sống ở thành phố hiện nay tiêu tiền một cách hoang phí.", "source": 1} {"zh": "生活会不断挑战你,你敢接受它的挑战吗?", "vi": "Cuộc sống sẽ tiếp tục thử thách bạn, bạn có dám chấp nhận thử thách của nó không?", "source": 1} {"zh": "儿行千里母担忧。", "vi": "Người mẹ lo lắng khi con trai đi ngàn dặm.", "source": 1} {"zh": "这几天我担心得不得了;担心得不行。", "vi": "Mấy hôm nay tôi lo lắng quá, lo lắng quá.", "source": 1} {"zh": "他信誓旦旦地说爱妻子,可不到一年,就抛弃了她。", "vi": "Anh thề sẽ yêu vợ nhưng chỉ trong vòng một năm, anh đã bỏ rơi cô.", "source": 1} {"zh": "空气和水对每个人的生存至关重要。", "vi": "Không khí và nước rất quan trọng cho sự sống còn của mọi người.", "source": 1} {"zh": "每逢星期六他往往都会去游泳。", "vi": "Anh ấy thường đi bơi vào thứ bảy hàng tuần.", "source": 1} {"zh": "最近他常常去游泳。", "vi": "Gần đây anh ấy thường đi bơi.", "source": 1} {"zh": "我们班的学生学习都很努力,尤其是班长。", "vi": "Các học sinh trong lớp chúng tôi học tập rất chăm chỉ, đặc biệt là người giám thị.", "source": 1} {"zh": "大家有听说过“烟癖、酒癖”吗?", "vi": "Bạn đã bao giờ nghe đến “nghiện thuốc lá và nghiện rượu” chưa?", "source": 1} {"zh": "观察图片,看看画中隐藏了多少个人?", "vi": "Hãy nhìn vào bức tranh và xem có bao nhiêu người đang ẩn giấu trong đó?", "source": 1} {"zh": "世界上没有无缘无故的爱,也没有无缘无故的恨。", "vi": "Trên đời không có tình yêu mà không có lý trí, cũng không có hận thù mà không có lý do.", "source": 1} {"zh": "遇事要积极思考,要想到问题的两面、三面以至多面。", "vi": "Khi gặp vấn đề, bạn nên suy nghĩ tích cực và nghĩ đến hai, ba hoặc thậm chí nhiều mặt của vấn đề.", "source": 1} {"zh": "他专心致志地工作,以致于有人和他打招呼他都没有听见。", "vi": "Anh ấy mải mê làm việc đến nỗi không nghe thấy ai chào hỏi mình.", "source": 1} {"zh": "我喜欢看小说,每每有这类书我便乐此不疲地忘记了吃饭。", "vi": "Tôi thích đọc tiểu thuyết, mỗi khi có những cuốn sách như thế này là tôi đọc say sưa đến quên ăn.", "source": 1} {"zh": "你们两个人对这个问题的回答可以说是异曲同工。", "vi": "Hai bạn có câu trả lời giống nhau cho câu hỏi này.", "source": 1} {"zh": "逛街的时候,要保护好自己的财物,以免被小偷偷走了。", "vi": "Khi mua sắm, hãy bảo vệ đồ đạc của mình để tránh bị kẻ trộm lấy trộm.", "source": 1} {"zh": "她戴着墨镜,以防被人认出来", "vi": "Cô đeo kính râm để ngăn người khác nhận ra mình", "source": 1} {"zh": "她写下我的电话号码,免得忘记了。", "vi": "Cô ấy đã ghi lại số điện thoại của tôi để cô ấy không quên.", "source": 1} {"zh": "介绍一句顺口溜:牛皮不是吹的,火车不是推的,泰山不是堆的。", "vi": "Giới thiệu một câu leng keng: da bò không thổi, tàu không đẩy, núi Thái Sơn không chồng.", "source": 1} {"zh": "他在工作中屡屡犯同样的错误。", "vi": "Anh ấy liên tục mắc phải những sai lầm tương tự trong công việc.", "source": 1} {"zh": "学习汉语没什么太好的办法,一是坚持,二是用功,三是敢于开口。", "vi": "Học tiếng Trung không có cách nào tốt, thứ nhất là kiên trì, thứ hai là chăm chỉ học tập, thứ ba là dám nói.", "source": 1} {"zh": "牛蛙有冬眠习性,从冬天直到第二年3月,前后近4个月不吃不喝。", "vi": "Ếch ễnh có thói quen ngủ đông và không ăn uống trong gần 4 tháng kể từ mùa đông cho đến tháng 3 năm sau.", "source": 1} {"zh": "亚洲发展中国家和地区经济总体上已变得更加强健,因而大大降低了高油价可能带来的危险性。", "vi": "Các nền kinh tế của châu Á đang phát triển và khu vực nhìn chung đã trở nên mạnh mẽ hơn, do đó làm giảm đáng kể những nguy cơ mà giá dầu cao có thể mang lại.", "source": 1} {"zh": "这些英雄都是神与人之子,体魄强健,智慧超群。", "vi": "Những anh hùng này đều là con của thần và người, với thân hình cường tráng và trí tuệ phi thường.", "source": 1} {"zh": "记者要有强健的身体,能够胜任繁忙的采访工作。", "vi": "Nhà báo phải có thân hình cường tráng mới có thể đảm đương được công việc đưa tin bận rộn.", "source": 1} {"zh": "无论相隔多远,“电子信使”只花几十秒钟就能完成一封信的传递。", "vi": "Dù cách nhau bao xa thì “người đưa tin điện tử” cũng chỉ mất vài chục giây để hoàn thành việc chuyển thư.", "source": 1} {"zh": "黑颈鹤飞越千山万水到草海,目的是躲避北方寒冷的冬天。", "vi": "Sếu cổ đen bay qua ngàn núi sông về Cao Hải để trốn mùa đông lạnh giá phương Bắc.", "source": 1} {"zh": "淋巴系统是具有双重功能的系统,既是血液循环系统的一个辅助部分,又是人体中一道十分重要的防御体系。", "vi": "Hệ bạch huyết là một hệ thống có chức năng kép, không chỉ là bộ phận phụ trợ của hệ thống tuần hoàn máu mà còn là hệ thống phòng thủ rất quan trọng trong cơ thể con người.", "source": 1} {"zh": "由于长期生活在浑浊的江水中,白鳍豚的视听器官已经退化。", "vi": "Do sống trong nước sông đục lâu ngày nên cơ quan thính giác và thị giác của cá heo baiji bị suy giảm.", "source": 1} {"zh": "未来人类的脑容量将变得越来越多。", "vi": "Trong tương lai, năng lực não bộ của con người sẽ ngày càng lớn hơn.", "source": 1} {"zh": "将来人类身体发生变化的原因主要是气候和生活条件。", "vi": "Nguyên nhân chính dẫn đến những thay đổi của cơ thể con người trong tương lai là do khí hậu và điều kiện sống.", "source": 1} {"zh": "《巴黎圣母院》里的敲钟人,样子虽然丑陋,心地却十分善良。", "vi": "Người rung chuông trong “Thằng Gù Nhà Thờ Đức Bà” trông có vẻ xấu xí nhưng lại rất tốt bụng.", "source": 1} {"zh": "鲁迅先生的笔墨在中国现代文化历史的册页上,对文化人丑陋的一面给予了最准确最恰当的评价。", "vi": "Ngòi bút của ông Lỗ Tấn đã đưa ra những đánh giá chính xác và phù hợp nhất về mặt xấu của tầng lớp trí thức trong những trang sử văn hóa Trung Quốc hiện đại.", "source": 1} {"zh": "整个陶壶造型匀称美观,工艺精湛,形状独特,实属文物精品。", "vi": "Toàn bộ chiếc bình gốm có hình dáng cân đối, đẹp mắt, tay nghề tinh xảo và hình dáng độc đáo, thực sự là một di tích văn hóa tốt đẹp.", "source": 1} {"zh": "我们不仅获得了冠军,此外还收获了友谊。", "vi": "Chúng tôi không chỉ giành được chức vô địch mà còn có được tình bạn.", "source": 1} {"zh": "这项政策出台后,炒房的人将大大减少。", "vi": "Sau khi chính sách này được đưa ra, số người đầu cơ bất động sản sẽ giảm đi rất nhiều.", "source": 1} {"zh": "作为一支国际救援队,中国国际救援队坚持食品要自给自足,不给灾区政府添麻烦。", "vi": "Với tư cách là đội cứu hộ quốc tế, Đội cứu hộ quốc tế Trung Quốc khẳng định tự túc lương thực và không gây rắc rối cho chính phủ trong khu vực thảm họa.", "source": 1} {"zh": "坍缩过程中,太阳内部被压缩成一个密度很高的核心,同时释放出巨大的能量,将太阳的外层“掀掉”。", "vi": "Trong quá trình co lại, phần bên trong của mặt trời bị nén thành một lõi rất đặc, đồng thời năng lượng khổng lồ được giải phóng, “nâng” các lớp bên ngoài của mặt trời lên.", "source": 1} {"zh": "人类要想在火星上居住,还需要对其进行改造。", "vi": "Nếu con người muốn sống trên sao Hỏa, họ vẫn cần phải sửa đổi nó.", "source": 1} {"zh": "正如书中所描绘的一般,未来的人类的腿部肌肉可能会萎缩。", "vi": "Như mô tả trong cuốn sách, con người trong tương lai có thể bị teo cơ chân.", "source": 1} {"zh": "如果没有NBA的慧眼识人,包装出彩,即便姚明不会被埋没,也可能被浪费。", "vi": "Nếu không có con mắt sáng suốt và cách đóng gói xuất sắc của NBA, cho dù Yao Ming không bị chôn vùi, anh ấy vẫn có thể bị lãng phí.", "source": 1} {"zh": "应该解决的问题要加快解决,要快刀斩乱麻,不能拖泥带水。", "vi": "Vấn đề cần giải quyết phải nhanh chóng giải quyết, mớ hỗn độn phải nhanh chóng cắt đứt, chúng ta không được lê chân.", "source": 1} {"zh": "彭德怀性情刚烈,说话开门见山,办事雷厉风行,打仗勇猛顽强,只要是认准了的事情,他就坚决干到底。", "vi": "Bành Đức Hoài tính tình mạnh mẽ, nói thẳng vào vấn đề, hành động mạnh mẽ kiên quyết, chiến đấu dũng cảm và ngoan cường, chỉ cần quyết tâm làm việc gì thì sẽ làm đến cùng.", "source": 1} {"zh": "白手起家建厂,按部就班、因循守旧不行,必须创出一条快速建设的路子。", "vi": "Khi xây dựng nhà máy từ đầu, không thể làm theo quy trình cũ và bám theo lối cũ nữa mà phải tạo đường đi để xây dựng nhanh chóng.", "source": 1} {"zh": "根据各自社会历史的实际情况,在稳定配套、成熟条件下,循序渐进发展民主。", "vi": "Dân chủ cần được phát triển từng bước trên cơ sở điều kiện thực tế của lịch sử xã hội tương ứng và trong điều kiện ổn định, hỗ trợ và trưởng thành.", "source": 1} {"zh": "世界杯赛将于6月15日举行,大赛的各项准备工作正在有条不紊地进行。", "vi": "World Cup sẽ được tổ chức vào ngày 15/6 và việc chuẩn bị cho giải đấu đang được tiến hành một cách có trật tự.", "source": 1} {"zh": "种种迹象表明,有毒化学品污染不仅危及污染源附近地区,而且无孔不入,殃及全球。", "vi": "Có nhiều dấu hiệu khác nhau cho thấy tình trạng ô nhiễm hóa chất độc hại không chỉ gây nguy hiểm cho các khu vực gần nguồn ô nhiễm mà còn lan rộng và ảnh hưởng đến toàn thế giới.", "source": 1} {"zh": "骄傲是进步的绊脚石。", "vi": "Kiêu ngạo là trở ngại cho sự tiến bộ.", "source": 1} {"zh": "游戏总要有输赢,目的是满足人类争强好胜之天性。", "vi": "Trong trò chơi luôn có người thắng và người thua, mục đích là để thỏa mãn bản chất cạnh tranh của con người.", "source": 1} {"zh": "各级领导要经常深入基层,随时倾听群众的呼声。", "vi": "Lãnh đạo các cấp thường xuyên phải đi sâu vào cơ sở và lắng nghe tiếng nói của quần chúng bất cứ lúc nào.", "source": 1} {"zh": "要保持健康,必须做到有张有弛,劳逸结合,动静平衡。", "vi": "Để giữ sức khỏe, bạn phải đạt được sự thư giãn và thư giãn, cân bằng giữa công việc và nghỉ ngơi, cân bằng giữa chuyển động và tĩnh lặng.", "source": 1} {"zh": "古往今来,中国的诗词歌赋里对中秋节和月亮的吟颂不可胜数。", "vi": "Trong suốt các thời đại, đã có vô số bài thơ ca ngợi Trung thu và trăng.", "source": 1} {"zh": "好习惯是成功的助力器,而坏习惯则可能是通往成功之路的绊脚石。", "vi": "Những thói quen tốt là động lực thúc đẩy thành công, trong khi những thói quen xấu có thể là vật cản trên con đường dẫn đến thành công.", "source": 1} {"zh": "你别动不动就拿离婚吓唬人,我才不怕呢。", "vi": "Đừng lúc nào cũng dọa người ta ly hôn, tôi không sợ.", "source": 1} {"zh": "目前,深圳队上下士气正旺,惟一的隐忧是后防线。", "vi": "Hiện tại, tinh thần của đội Thâm Quyến đang lên rất cao, nỗi lo duy nhất là hàng thủ.", "source": 1} {"zh": "在奥运场馆的规划、设计、施工、验收、运行等过程中充分体现了保护环境、保护资源、保护生态平衡的可持续发展的理念。", "vi": "Khái niệm phát triển bền vững trong việc bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên và bảo vệ cân bằng sinh thái được thể hiện đầy đủ trong quy hoạch, thiết kế, xây dựng, nghiệm thu và vận hành các địa điểm Olympic.", "source": 1} {"zh": "对问题严重的该处理的要严肃处理,绝不姑息迁就。", "vi": "Những vấn đề nghiêm trọng cần giải quyết thì phải xử lý nghiêm túc và không bao giờ được dung thứ.", "source": 1} {"zh": "人生的痛苦莫过于失去亲人。", "vi": "Trong cuộc sống không có nỗi đau nào lớn hơn việc mất đi người thân.", "source": 1} {"zh": "这个问题先这么解决,有什么事的话,过后再说。", "vi": "Vấn đề này trước tiên hãy giải quyết như thế này, có chuyện gì sẽ nói sau.", "source": 1} {"zh": "他对我们这么好,我们以后也不能亏待他", "vi": "Anh ấy rất tốt với chúng ta, sau này chúng ta không thể đối xử tệ với anh ấy được nữa", "source": 1} {"zh": "虽然收入不高,但他始终憧憬着美好的生活。", "vi": "Dù thu nhập không cao nhưng anh luôn hướng tới một cuộc sống tốt đẹp hơn.", "source": 1} {"zh": "人生总会有磕磕绊绊,不可能一帆风顺,所以要保持乐观的心态。", "vi": "Cuộc sống sẽ luôn có những thăng trầm và không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió, vì vậy hãy giữ thái độ lạc quan.", "source": 1} {"zh": "现在治理污染成了企业发展的瓶颈。", "vi": "Kiểm soát ô nhiễm hiện đã trở thành nút thắt cho sự phát triển của doanh nghiệp.", "source": 1} {"zh": "他们的婚姻已经名存实亡了,延续这种婚姻没有任何意义。", "vi": "Cuộc hôn nhân của họ đã chết trên danh nghĩa và chẳng ích gì nếu tiếp tục nó.", "source": 1} {"zh": "他们之间的友好关系因为这次冲突而破裂了。", "vi": "Mối quan hệ thân thiện của họ đã bị phá vỡ bởi cuộc xung đột này.", "source": 1} {"zh": "只要是活着,哪怕有再多的痛苦,也比没有痛苦地死去好。", "vi": "Chỉ cần còn sống, dù có đau đớn đến mấy cũng vẫn hơn là chết không đau đớn.", "source": 1} {"zh": "不要说普通人,连专家也解释不了这种自然现象。", "vi": "Đừng nói đến người thường, ngay cả chuyên gia cũng không thể giải thích được hiện tượng tự nhiên này.", "source": 1} {"zh": "他希望在自己的演绎生涯中不停地变换角色。", "vi": "Anh hy vọng sẽ tiếp tục thay đổi vai diễn trong suốt sự nghiệp diễn xuất của mình.", "source": 1} {"zh": "夏天的天空真是变幻莫测,一会儿艳阳高照,一会儿电闪雷鸣,一会儿又下起了瓢泼大雨。", "vi": "Bầu trời mùa hè thật khó lường, lúc thì nắng chói chang, lúc thì có sấm sét, lúc thì mưa to.", "source": 1} {"zh": "会上一致通过了我提出的方案。", "vi": "Phương án tôi đề xuất đã được nhất trí thông qua tại cuộc họp.", "source": 1} {"zh": "得道者多助,失道者寡助", "vi": "Những người đã đạt được chân lý sẽ nhận được nhiều sự giúp đỡ; những người lạc đường sẽ nhận được rất ít sự giúp đỡ.", "source": 1} {"zh": "为学患无疑,疑则有进也。", "vi": "Chắc chắn rằng bạn sẽ gặp khó khăn trong học tập, nhưng nếu bạn có nghi ngờ thì bạn sẽ tiến bộ.", "source": 1} {"zh": "音乐不仅好听,更/还能缓解人们的心理压力。", "vi": "Âm nhạc không chỉ nghe hay mà còn làm giảm căng thẳng tâm lý của con người.", "source": 1} {"zh": "她都三十了,还没找到她的真命天子。", "vi": "Cô đã ba mươi rồi mà vẫn chưa tìm được Mr. Right của mình.", "source": 1} {"zh": "自信是成功的第一秘决。——爱默生", "vi": "Sự tự tin là bí quyết số một để thành công. ---Emerson", "source": 1} {"zh": "他做的太过分了,我实在是看不下去了。", "vi": "Những gì anh ấy làm đã đi quá xa, tôi thực sự không thể chịu đựng được nữa.", "source": 1} {"zh": "我都过来了,你怎么着也得请我吃一顿吧。", "vi": "Tôi đã ở đây rồi, dù thế nào đi nữa anh cũng phải đãi tôi một bữa nhé.", "source": 1} {"zh": "没有你我简直活不下去。", "vi": "Đơn giản là anh không thể sống thiếu em.", "source": 1} {"zh": "一位员工突然闯入经理的办公室,经理气愤道:“谁让你进来的?还不快出去!”", "vi": "Một nhân viên đột nhiên xông vào văn phòng giám đốc, người quản lý tức giận nói: \"Ai cho cô vào? Cút ngay!\"", "source": 1} {"zh": "他因上班迟到而被批评了,谁叫他早上起那么晚呢?", "vi": "Anh bị chê đi làm muộn, ai bảo anh dậy muộn thế?", "source": 1} {"zh": "这件事和你无关,你用不着插手。", "vi": "Chuyện này không liên quan tới ngươi, ngươi không cần can thiệp.", "source": 1} {"zh": "说不定他会回心转意的,你太别难过了。", "vi": "Có thể anh ấy sẽ thay đổi ý định, bạn đừng buồn.", "source": 1} {"zh": "任何人都不能随心所欲地所任何事,法律面前人人都是平等的。", "vi": "Không ai có thể làm bất cứ điều gì họ muốn và mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.", "source": 1} {"zh": "我们现在的生活水平和20年前相比,可以说是不可同日而语。", "vi": "So với 20 năm trước, mức sống hiện tại của chúng ta đã khác hoàn toàn.", "source": 1} {"zh": "西藏之旅令人难忘。", "vi": "Chuyến đi đến Tây Tạng thật khó quên.", "source": 1} {"zh": "那张照片是原来的,这张是最近的。", "vi": "Ảnh đó là ảnh gốc, ảnh này là ảnh mới nhất.", "source": 1} {"zh": "他是一个纨绔子弟,整天吃喝玩乐,游手好闲。", "vi": "Anh ta là một tay chơi suốt ngày chỉ ăn, uống, vui chơi và không làm gì cả.", "source": 1} {"zh": "互联网时代,中国有很多著名的创业成功人士,比如:腾讯马化腾、百度李彦宏、阿里巴巴马云等。", "vi": "Trong kỷ nguyên Internet, Trung Quốc có nhiều doanh nhân thành đạt nổi tiếng như Tencent Pony Ma, Baidu Robin Li, Alibaba Jack Ma, v.v.", "source": 1} {"zh": "只有平时注意积累知识,才能不断提升自己的素养。", "vi": "Chỉ bằng cách chú ý tích lũy kiến ​​thức trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta mới có thể không ngừng nâng cao chất lượng của mình.", "source": 1} {"zh": "没有一技之长,没有学习的愿望,那只能坐吃山空。", "vi": "Nếu bạn không có bất kỳ kỹ năng nào hoặc không muốn học hỏi thì bạn sẽ chỉ vô ích.", "source": 1} {"zh": "保护湿地和生物多样性就是顺其自然、预防灾害的理想方法。", "vi": "Bảo vệ vùng đất ngập nước và đa dạng sinh học là một cách lý tưởng để thiên nhiên vận hành và ngăn chặn thảm họa.", "source": 1} {"zh": "乘坐架空索道平稳地飞越山谷时,同样可欣赏山腰的美丽景色,眺望远处的风光。", "vi": "Khi bay êm ái qua thung lũng trên cáp treo trên không, bạn còn có thể thưởng ngoạn khung cảnh tuyệt đẹp của sườn núi và ngắm nhìn khung cảnh phía xa.", "source": 1} {"zh": "太阳目前正处于精力旺盛的主序星阶段,它至少还可以稳定地燃烧50亿年之久。", "vi": "Mặt trời hiện đang ở giai đoạn chuỗi chính tràn đầy năng lượng và nó có thể cháy ổn định trong ít nhất 5 tỷ năm.", "source": 1} {"zh": "瓦杰帕伊执政5年来,印度经济一直保持着健康平稳的发展势头。", "vi": "Trong 5 năm kể từ khi Vajpayee lên nắm quyền, nền kinh tế Ấn Độ vẫn duy trì đà phát triển lành mạnh và ổn định.", "source": 1} {"zh": "辞旧迎新的春节,家家门前要挂桃符,祈求平安。", "vi": "Vào dịp lễ hội mùa xuân, khi chia tay cái cũ và chào đón cái mới, chúng ta treo bùa đào trước cửa nhà để cầu bình an.", "source": 1} {"zh": "这个问题在考古学界至今还有争议。", "vi": "Vấn đề này vẫn còn gây tranh cãi trong cộng đồng khảo cổ học.", "source": 1} {"zh": "塔吉克族是中国56个民族之一,信仰伊斯兰教。", "vi": "Người Tajik là một trong 56 dân tộc ở Trung Quốc và theo đạo Hồi.", "source": 1} {"zh": "他年轻时玩物丧志,虚度年华。", "vi": "Khi còn trẻ, anh ấy đã lãng phí thời gian để chơi đùa và lãng phí thời gian.", "source": 1} {"zh": "在他的调侃、戏谑、自嘲、玩世不恭的语言和行动中是令人可怕的冷漠。", "vi": "Có một sự thờ ơ đáng sợ trong những lời chế nhạo, đùa giỡn, tự ti cũng như ngôn ngữ và hành động đầy hoài nghi của anh ta.", "source": 1} {"zh": "读书会使你的修养、素质在潜移默化中得到提升。", "vi": "Đọc sách sẽ nâng cao trình độ và phẩm chất của bạn một cách tinh tế.", "source": 1} {"zh": "农村教育中存在的问题,并非根深蒂固,积重难返,关键看基层领导是否真正重视教育。", "vi": "Những vấn đề tồn tại ở giáo dục nông thôn không phải có cội rễ sâu xa hay không thể khắc phục được, mấu chốt nằm ở chỗ lãnh đạo cơ sở có thực sự coi trọng giáo dục hay không.", "source": 1} {"zh": "如果我们制定的办法不够完善,就难免有人钻它的空子。", "vi": "Nếu các phương pháp chúng tôi phát triển không đủ hoàn hảo thì chắc chắn sẽ có người lợi dụng chúng.", "source": 1} {"zh": "所谓用群众的观点看政绩,就是倾听群众呼声,忠实履行全心全意为人民服务的宗旨。", "vi": "Cái gọi là nhìn thành tựu chính trị từ góc nhìn của nhân dân có nghĩa là lắng nghe tiếng nói của nhân dân và trung thành thực hiện mục đích hết lòng phục vụ nhân dân.", "source": 1} {"zh": "他的丑闻被曝光后,民众支持率下降了不少。", "vi": "Sau khi bê bối của anh bị vạch trần, sự ủng hộ của công chúng giảm đi rất nhiều.", "source": 1} {"zh": "能成为一名河北师范大学的学生,我感到非常荣幸。", "vi": "Tôi cảm thấy rất vinh dự khi được là sinh viên của Đại học Sư phạm Hà Bắc.", "source": 1} {"zh": "不同的人学习汉语的原因不同,就我认识的人来说,他们或因爱好中文,或因为了找到更好的工作,或因公司要求。", "vi": "Những người khác nhau học tiếng Trung vì những lý do khác nhau. Với những người tôi biết, họ có thể học tiếng Trung vì họ thích tiếng Trung, hoặc vì họ muốn tìm một công việc tốt hơn, hoặc vì yêu cầu của công ty.", "source": 1} {"zh": "要增加透明度,就要把这些数字公开。", "vi": "Để tăng tính minh bạch, những con số này cần phải được công khai.", "source": 1} {"zh": "公众人物的一言一行都可能引起社会的关注。", "vi": "Mọi điều một nhân vật của công chúng nói hoặc làm đều có thể thu hút sự chú ý của xã hội.", "source": 1} {"zh": "这种事情在北京早已经屡见不鲜了。", "vi": "Chuyện này từ lâu đã phổ biến ở Bắc Kinh.", "source": 1} {"zh": "某些记者更是热衷于捕风捉影,小题大作。", "vi": "Một số phóng viên thậm chí còn thích đưa ra những cáo buộc sai sự thật và gây ồn ào.", "source": 1} {"zh": "朗朗从很小就开始接触钢琴,从此就一发不可收拾,最后成为举世闻名的钢琴家。", "vi": "Lang Lang bắt đầu chơi piano từ khi còn rất trẻ, từ đó trở đi, anh mất kiểm soát và cuối cùng trở thành nghệ sĩ piano nổi tiếng thế giới.", "source": 1} {"zh": "这种现象确实已到应该好好反省的时候了。", "vi": "Thực sự đã đến lúc hiện tượng này phải được phản ánh.", "source": 1} {"zh": "李娜每次赢得比赛以后回去都要好好地反省一下,以便下场比赛打得更好。", "vi": "Mỗi khi Li Na thắng một trận, cô ấy phải suy ngẫm về điều đó khi quay lại để có thể chơi tốt hơn ở trận tiếp theo.", "source": 1} {"zh": "我们过去是这么做的,现在也是这么做的,以后还会这么做。", "vi": "Chúng tôi đã làm điều đó trong quá khứ, chúng tôi làm điều đó bây giờ và chúng tôi sẽ làm điều đó một lần nữa trong tương lai.", "source": 1} {"zh": "我一解释,他反而更有意见了。", "vi": "Tôi vừa giải thích thì anh ấy lại càng bất mãn hơn.", "source": 1} {"zh": "要想找到一个志同道合的搭档其实并不容易。", "vi": "Không dễ để tìm được một người bạn cùng chí hướng.", "source": 1} {"zh": "宠物是人类的伴侣,能够给人带来愉悦,缓解压力、疼痛,但也会引起很多问题。", "vi": "Thú cưng là người bạn đồng hành của con người, chúng có thể mang lại niềm vui, giảm bớt căng thẳng, đau đớn nhưng cũng có thể gây ra nhiều vấn đề.", "source": 1} {"zh": "经过法院的调解,双方达成了一致。", "vi": "Sau khi tòa án hòa giải, hai bên đã đạt được thỏa thuận.", "source": 1} {"zh": "你把那些应当来而没有来的人的名字记下来。", "vi": "Bạn viết ra tên những người lẽ ra phải đến nhưng lại không đến.", "source": 1} {"zh": "如果你要回国,你打算对你的朋友说什么?", "vi": "Nếu được trở về quê hương, bạn sẽ nói gì với bạn bè?", "source": 1} {"zh": "大卫,快回国了吧?", "vi": "David, bạn sẽ sớm quay lại Trung Quốc phải không?", "source": 1} {"zh": "对,放了假我就走。", "vi": "Vâng, tôi sẽ rời đi sau kỳ nghỉ.", "source": 1} {"zh": "在中国过得开心吗?", "vi": "Bạn có hạnh phúc ở Trung Quốc không?", "source": 1} {"zh": "挺开心的,不光汉语比以前好,而且还有了很多朋友。", "vi": "Tôi rất vui, không chỉ tiếng Trung của tôi tốt hơn trước mà tôi còn có thêm nhiều bạn bè.", "source": 1} {"zh": "有没有什么让你难忘的事?", "vi": "Có điều gì khó quên đối với bạn không?", "source": 1} {"zh": "难忘的事情多着呢!", "vi": "Có rất nhiều điều khó quên!", "source": 1} {"zh": "最难忘的是刚认识的那会儿,去公园玩,你管鸭子叫“烤鸭”。", "vi": "Điều khó quên nhất là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau, khi ra công viên chơi, bạn gọi con vịt là “vịt quay”.", "source": 1} {"zh": "你就别拿我开心了,那会儿,我会说的汉语是很有限。", "vi": "Đừng giễu cợt tôi, lúc đó khả năng tiếng Trung của tôi rất hạn chế.", "source": 1} {"zh": "要吃地道的中国菜,没想到特别辣,又想吃又怕辣。", "vi": "Tôi muốn ăn đồ ăn Trung Hoa chính gốc nhưng không ngờ lại cay đến thế, muốn ăn nhưng lại sợ.", "source": 1} {"zh": "不许揭短,我现在拿手菜多着呢,没准儿开家中国饭馆呢!", "vi": "Đừng nói gì với tôi, bây giờ tôi có rất nhiều món đặc sản, biết đâu tôi có thể mở một nhà hàng Trung Quốc!", "source": 1} {"zh": "回国以后,千万别忘了跟我们联系。", "vi": "Sau khi trở về nhà, đừng quên liên hệ với chúng tôi.", "source": 1} {"zh": "放心吧,说什么也不会忘。", "vi": "Đừng lo lắng, bạn sẽ không quên bất cứ điều gì bạn nói.", "source": 1} {"zh": "要不是你,我哪儿能有这么大进步,也不知道那些好玩的地方、好吃的东西。", "vi": "Nếu không có bạn, tôi đã không đạt được tiến bộ vượt bậc như vậy, cũng không biết đến những địa điểm vui chơi và những món ăn ngon.", "source": 1} {"zh": "不瞒你说,这个周末,我父母请你和东民、小林去我们家吃送行饭呢!", "vi": "Nói thật với bạn, cuối tuần này bố mẹ tôi sẽ mời bạn, Dong Min và Xiao Lin đến nhà chúng tôi dùng bữa chia tay!", "source": 1} {"zh": "你去什么地方旅游了?", "vi": "Bạn đã du lịch ở đâu?", "source": 1} {"zh": "是跟团旅游还是自己旅游?", "vi": "Đi du lịch theo nhóm hay đi một mình?", "source": 1} {"zh": "你的行程是怎么安排的?", "vi": "Bạn đã lên kế hoạch cho hành trình của mình như thế nào?", "source": 1} {"zh": "去了几个旅游景点?", "vi": "Bạn đã ghé thăm bao nhiêu địa điểm du lịch?", "source": 1} {"zh": "买了什么土特产和纪念品?", "vi": "Bạn đã mua quà lưu niệm và quà lưu niệm gì?", "source": 1} {"zh": "你给自己买保险了吗?", "vi": "Bạn đã mua bảo hiểm cho mình chưa?", "source": 1} {"zh": "这次旅游总共花了多少钱?", "vi": "Tổng chi phí chuyến đi này là bao nhiêu?", "source": 1} {"zh": "亨利,你看,青年旅行社去西安的报价是两千三,双飞四天。", "vi": "Henry, nhìn này, báo giá của Công ty Du lịch Thanh niên cho chuyến đi đến Tây An là hai nghìn ba trăm, cho chuyến đi bốn ngày.", "source": 1} {"zh": "是吗?我们打个电话问一下,看看他们到底是怎么安排的。", "vi": "Vâng? Hãy gọi điện hỏi xem họ sắp xếp thế nào.", "source": 1} {"zh": "西安游是第一天坐飞机到西安,第二天、第三天游览当地的名胜古迹,一共5个景点,第四天飞回石家庄", "vi": "Chuyến du lịch Tây An sẽ bay đến Tây An vào ngày đầu tiên, tham quan các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử địa phương vào ngày thứ hai và thứ ba, tổng cộng có 5 danh lam thắng cảnh và bay trở lại Thạch Gia Trang vào ngày thứ tư.", "source": 1} {"zh": "你们的报价包括哪些项目?", "vi": "Báo giá của bạn bao gồm những mục nào?", "source": 1} {"zh": "包括石家庄到西安的往返机票、当地车费,还有景点的第一道门票、导游费和餐费,其余是自费项目。", "vi": "Nó bao gồm vé máy bay khứ hồi từ Thạch Gia Trang đến Tây An, giá vé xe buýt địa phương, vé tuyến đầu đến các điểm tham quan, phí hướng dẫn viên du lịch và các bữa ăn, phần còn lại bạn tự chi trả.", "source": 1} {"zh": "有哪些自费项目?", "vi": "Các dự án tự tài trợ là gì?", "source": 1} {"zh": "除了两个自费的景点,还有个人消费,就是买当地的土特产和纪念品。", "vi": "Ngoài 2 điểm tham quan tự túc còn có mục đích tiêu dùng cá nhân là mua đặc sản địa phương và đồ lưu niệm.", "source": 1} {"zh": "我们非得买东西不可吗?", "vi": "Chúng ta có phải mua thứ gì đó không?", "source": 1} {"zh": "买不买东西你自己说了算,我们没要求。", "vi": "Bạn có muốn mua thứ gì đó hay không là tùy bạn, chúng tôi không hỏi bạn.", "source": 1} {"zh": "我们住的都是二星级、三星级旅馆,标准双人间。", "vi": "Chúng tôi ở trong phòng đôi tiêu chuẩn ở các khách sạn hai và ba sao.", "source": 1} {"zh": "什么时候发团?有没有什么优惠活动?", "vi": "Khi nào chuyến tham quan sẽ bắt đầu? Có khuyến mãi gì không?", "source": 1} {"zh": "每周的一、三发团,随报随走,三人以上,报价打95折。", "vi": "Tour khởi hành vào ngày thứ nhất và thứ ba hàng tuần, bạn có thể đặt và đi, nhóm từ 3 người trở lên giá niêm yết giảm 5%.", "source": 1} {"zh": "好,谢谢你,我再考虑考虑。再见!", "vi": "Được rồi, cảm ơn bạn, tôi sẽ suy nghĩ lại. tạm biệt!", "source": 1} {"zh": "小吴,我觉得不错,只是旅游项目安排得太多,时间紧。", "vi": "Tiểu Ngũ, tôi nghĩ cũng tốt, nhưng có quá nhiều dự án du lịch và thời gian eo hẹp.", "source": 1} {"zh": "跟团旅游就是这样,便宜是便宜,不过没什么自由。", "vi": "Đi du lịch theo nhóm là thế đấy, rẻ tiền nhưng không có tự do.", "source": 1} {"zh": "不过这样也好,我们不光省心、省钱,还方便、安全。", "vi": "Nhưng điều này tốt, chúng ta không chỉ đỡ lo lắng, tốn kém mà còn tiện lợi và an toàn.", "source": 1} {"zh": "刘敏,听说你跟小林去新疆玩了一趟?", "vi": "Lưu Mẫn, ta nghe nói ngươi cùng Tiểu Lâm đi Tân Cương?", "source": 1} {"zh": "是啊,新疆好玩极了,我一直想去,这次总算去成了。", "vi": "Đúng, Tân Cương vui quá, tôi luôn muốn đi, cuối cùng lần này cũng được đi.", "source": 1} {"zh": "你们都去了哪些地方?", "vi": "Bạn đã ở đâu thế?", "source": 1} {"zh": "我们去了三个主要景点,然后就是随便看看。", "vi": "Chúng tôi đã đi đến ba điểm tham quan chính và sau đó chỉ tình cờ nhìn xung quanh.", "source": 1} {"zh": "我们先驾车去看了胡杨林,然后是去可可托海体验滑雪,还去了喀什的大巴扎,最后是从哈密乘火车回来的。", "vi": "Đầu tiên chúng tôi lái xe đi xem rừng Populus euphratica, sau đó đến Keketuohai để trải nghiệm trượt tuyết, đồng thời đến Grand Bazaar ở Kashgar, và cuối cùng bắt tàu trở về từ Hami.", "source": 1} {"zh": "很值得去,市里的商场东西很有特点,也比我们这儿便宜,郊区空气特别好,特别美。", "vi": "Thật đáng để đi. Các trung tâm mua sắm trong thành phố rất độc đáo và rẻ hơn ở đây, không khí ở vùng ngoại ô rất trong lành và đẹp đẽ.", "source": 1} {"zh": "当地的饭怎么样?吃得惯吃不惯?", "vi": "Thức ăn địa phương thế nào? Bạn đã quen ăn nhưng chưa quen?", "source": 1} {"zh": "饭菜特好吃,我最喜欢吃的是羊肉串,半米多长,甭提多香了。", "vi": "Đồ ăn rất ngon, tôi thích nhất là những xiên thịt cừu dài hơn nửa mét, chưa kể còn rất thơm.", "source": 1} {"zh": "你们俩买了什么纪念品?", "vi": "Hai bạn đã mua quà lưu niệm gì?", "source": 1} {"zh": "那儿的气候跟咱们这儿比怎么样?比这儿冷还是比这儿热?", "vi": "Khí hậu ở đó so với nước ta như thế nào? Ở đây lạnh hơn hay nóng hơn ở đây?", "source": 1} {"zh": "我们俩来回都是坐火车,所以费用不高。", "vi": "Chúng tôi đều đi tàu qua lại nên chi phí không cao.", "source": 1} {"zh": "从出发到回来一共用了两个多星期,每个人大概花两千七百多块钱。", "vi": "Từ lúc khởi hành đến khi về phải mất hơn hai tuần, mỗi người phải chi khoảng 2.700 nhân dân tệ.", "source": 1} {"zh": "你们在那儿玩了多长时间?", "vi": "Bạn đã chơi ở đó bao lâu?", "source": 1} {"zh": "大概费用是多少?", "vi": "Chi phí gần đúng là bao nhiêu?", "source": 1} {"zh": "干什么的都有,当家教的当家教,做兼职的做兼职,各有各的赚钱办法。", "vi": "Có người làm mọi việc, có người làm gia sư, có người làm bán thời gian và mỗi người đều có cách kiếm tiền riêng.", "source": 1} {"zh": "这个工作主要做什么?", "vi": "Công việc này chủ yếu làm gì?", "source": 1} {"zh": "你想找什么样儿的工作?", "vi": "Bạn đang tìm kiếm loại công việc gì?", "source": 1} {"zh": "你们还要人吗?", "vi": "Bạn vẫn muốn mọi người?", "source": 1} {"zh": "聪明灵活,认真,同时愿意听公司的工作安排。", "vi": "Thông minh, linh hoạt, nghiêm túc và sẵn sàng lắng nghe sự sắp xếp công việc của công ty.", "source": 1} {"zh": "每天至少工作8小时,工资为每天50到100元,具体收入由个人工作能力决定。", "vi": "Bạn phải làm việc ít nhất 8 giờ một ngày, mức lương từ 50 đến 100 nhân dân tệ mỗi ngày, thu nhập cụ thể được xác định bởi khả năng làm việc của cá nhân.", "source": 1} {"zh": "本工作需要相关专业老师的推荐信两封。", "vi": "Công việc này cần có hai thư giới thiệu của giáo viên chuyên ngành liên quan.", "source": 1} {"zh": "你要是去新疆啊,就7月去,7月是新疆最好的时候。", "vi": "Nếu muốn đi Tân Cương thì hãy đi vào tháng 7. Tháng 7 là thời điểm đẹp nhất ở Tân Cương.", "source": 1} {"zh": "在你们国家,学习汉语的是些什么人?", "vi": "Những người học tiếng Trung ở nước bạn là ai?", "source": 1} {"zh": "对你来说,什么样的工作才是好工作?", "vi": "Công việc nào tốt cho bạn?", "source": 1} {"zh": "难找倒是不难找,就是特辛苦,一是学生家长要求高,二是平时得花很多时间准备,还有就是收入不太好。", "vi": "Tìm không khó nhưng rất khó, thứ nhất là phụ huynh học sinh rất khắt khe, thứ hai là phải tốn nhiều thời gian chuẩn bị, thu nhập cũng không khá.", "source": 1} {"zh": "你能介绍一下自己的优点和缺点吗?", "vi": "Bạn có thể mô tả điểm mạnh và điểm yếu của mình không?", "source": 1} {"zh": "我的优点就是认真、干什么都很努力,我得过三次汉语学院的奖学金。", "vi": "Ưu điểm của tôi là nghiêm túc và chăm chỉ trong mọi việc, tôi đã giành được ba học bổng của Viện Ngôn ngữ Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "主要是希望能用汉语工作,其次是想积累点儿工作经验,还有就是能更加了解中国。", "vi": "Chủ yếu là tôi muốn có thể làm việc bằng tiếng Trung, thứ hai là tôi muốn tích lũy một số kinh nghiệm làm việc, và thứ ba là tôi muốn hiểu rõ hơn về Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "我想知道一周工作几个小时,还有工作地点在哪里?", "vi": "Tôi muốn biết chúng tôi làm việc bao nhiêu giờ một tuần và làm việc ở đâu?", "source": 1} {"zh": "一星期以后才能有结果,一旦录用我们会通知你。", "vi": "Sẽ mất một tuần để có kết quả và chúng tôi sẽ thông báo cho bạn sau khi bạn được chấp nhận.", "source": 1} {"zh": "您好,请问是新华新闻网的李先生吗?", "vi": "Xin chào, đây có phải là anh Li của Mạng Tin tức Tân Hoa Xã không?", "source": 1} {"zh": "对,您哪位?", "vi": "Vâng, bạn là ai?", "source": 1} {"zh": "我叫周海娟,想申请兼职翻译这个职位。请问,你们还要人吗?", "vi": "Tên tôi là Chu Hải Quyên, tôi muốn ứng tuyển vào vị trí phiên dịch viên bán thời gian. Xin lỗi, bạn vẫn muốn mọi người chứ?", "source": 1} {"zh": "要,请问你是哪个学校毕业的?", "vi": "Vâng, bạn đã tốt nghiệp trường nào?", "source": 1} {"zh": "我是汉语学院的留学生,专业是国际中文教育,我还没有毕业。", "vi": "Tôi là sinh viên quốc tế tại trường Hán ngữ, chuyên ngành giáo dục quốc tế tiếng Trung, chưa tốt nghiệp.", "source": 1} {"zh": "我过了HSK6级,能看报纸,日常的听、说基本没什么问题。", "vi": "Tôi đã đạt HSK cấp 6, có thể đọc báo, nghe nói hàng ngày cơ bản không gặp vấn đề gì.", "source": 1} {"zh": "你有过相关行业的工作经验吗?", "vi": "Bạn có kinh nghiệm làm việc trong các ngành liên quan không?", "source": 1} {"zh": "我一直上学,没什么经验,不过,我给韩国的体育代表团当过翻译。", "vi": "Tôi mới ra trường, kinh nghiệm ít nhưng đã từng làm phiên dịch cho đoàn thể thao Hàn Quốc.", "source": 1} {"zh": "你有什么特长?", "vi": "Đặc sản của bạn là gì?", "source": 1} {"zh": "我对网络很熟悉,能熟练使用计算机。", "vi": "Tôi rất quen thuộc với Internet và có thể sử dụng máy tính thành thạo.", "source": 1} {"zh": "你有什么好办法?咱们俩交流交流吧!", "vi": "Bạn có ý tưởng nào hay không? Hãy giao tiếp!", "source": 1} {"zh": "我觉得关键是多说,抓住一切机会,说出自己的看法。", "vi": "Tôi nghĩ điều quan trọng là phải lên tiếng và tận dụng mọi cơ hội để nói lên suy nghĩ của mình.", "source": 1} {"zh": "王丽,考试准备得怎么样了?", "vi": "Wang Li, bạn chuẩn bị cho kỳ thi thế nào rồi?", "source": 1} {"zh": "还得加油复习呢,不到考试时候,我就不可能准备好。", "vi": "Tôi còn phải học chăm chỉ hơn, tôi sẽ chưa sẵn sàng cho đến kỳ thi.", "source": 1} {"zh": "一说考试我就紧张,要是能只学习不考试,那我就更愿意学习了。", "vi": "Tôi rất lo lắng khi đến kỳ thi, nếu tôi có thể học mà không cần thi thì tôi sẽ sẵn sàng học hơn.", "source": 1} {"zh": "别逗了,要是不考试,你哪儿知道自己什么地方不懂呢。", "vi": "Đừng buồn cười, không đi thi thì làm sao biết được mình không hiểu gì?", "source": 1} {"zh": "我也拿不定主意,现在我是也想上学,也想工作。", "vi": "Tôi cũng chưa quyết định được, bây giờ tôi muốn đi học và đi làm.", "source": 1} {"zh": "这么着吧,我讲个故事,没准儿对你有启发。", "vi": "Hãy để tôi kể cho bạn một câu chuyện, có thể nó sẽ truyền cảm hứng cho bạn.", "source": 1} {"zh": "这人哭了,他发现,他的生活也没什么挑战,也没什么变化,太无聊了。", "vi": "Người đàn ông khóc, anh thấy cuộc sống của mình không có thử thách, không có thay đổi, quá nhàm chán.", "source": 1} {"zh": "你好,我上星期在你们这儿买了条裙子,现在我想退货。", "vi": "Xin chào, tuần trước tôi đã mua một chiếc váy từ bạn và bây giờ tôi muốn trả lại.", "source": 1} {"zh": "怎么了?这条裤子不是挺好看的吗?", "vi": "Chuyện gì vậy? Quần này đẹp không?", "source": 1} {"zh": "这条裤子有点儿瘦,还有点儿长,我穿着不合身。", "vi": "Chiếc quần này hơi chật và quá dài đối với tôi.", "source": 1} {"zh": "销售单据和发票还在吗?我先看一看。", "vi": "Các chứng từ, hóa đơn bán hàng còn ở đó không? Tôi sẽ xem xét trước.", "source": 1} {"zh": "能退,规定是七天包退,一个月包换。", "vi": "Nó có thể được trả lại, nhưng chính sách là bảy ngày để hoàn lại tiền và một tháng để thay thế.", "source": 1} {"zh": "你想退就退吧。不过,你不如换一条,这种裤子挺抢手的。", "vi": "Muốn rút lui thì cứ rút lui. Tuy nhiên, bạn cũng có thể đổi sang một chiếc quần khác, chiếc quần này khá phổ biến.", "source": 1} {"zh": "我们这儿型号挺全的,要哪个号的有哪个号的,准有你合身的。", "vi": "Ở đây chúng tôi có khá nhiều mẫu mã, bạn muốn cỡ nào cũng có sẵn, chắc chắn sẽ có mẫu phù hợp với bạn.", "source": 1} {"zh": "售货员:那你去服务台,退货务必得经理签字。", "vi": "Nhân viên bán hàng: Sau đó đến quầy dịch vụ, hàng trả lại phải có chữ ký của người quản lý.", "source": 1} {"zh": "我恰好要告诉你们俩呢,晚上我请客,你们方便吗?", "vi": "Tôi chỉ muốn nói với hai bạn rằng tối nay tôi sẽ chiêu đãi các bạn, có tiện cho các bạn không?", "source": 1} {"zh": "你请客,我哪儿能不方便呀,你打算怎么请客呀?", "vi": "Làm sao tôi có thể khó chịu nếu bạn chiêu đãi tôi? Bạn sẽ đối xử với tôi như thế nào?", "source": 1} {"zh": "看电影怎么样啊?好久没看电影了,最近有大片吗?", "vi": "Xem phim thì thế nào? Lâu rồi mới xem phim, gần đây có phim bom tấn nào không?", "source": 1} {"zh": "我们订个包间,也能聊天,也能吃饭、喝茶。", "vi": "Chúng tôi đặt phòng riêng và có thể trò chuyện, ăn uống trà.", "source": 1} {"zh": "学校东边有家烤鸭店,听说很不错,我们去尝尝。", "vi": "Phía đông trường có một quán vịt quay, nghe nói rất ngon, chúng ta thử đi.", "source": 1} {"zh": "行,就这么定了,我们六点准时在饭馆门口等你,不见不散。", "vi": "Được rồi, đã giải quyết xong, đúng sáu giờ chúng tôi sẽ đợi bạn ở cửa nhà hàng, hẹn gặp bạn ở đó hay không.", "source": 1} {"zh": "我喜欢中国画,不知道有没有这方面的社团?", "vi": "Tôi thích hội họa Trung Quốc, không biết có mối liên hệ nào trong lĩnh vực này không?", "source": 1} {"zh": "我们协会成立十五年了,主要目的是提高同学们中国画欣赏能力和绘画水平。", "vi": "Hiệp hội của chúng tôi đã được thành lập được mười lăm năm và mục đích chính của nó là nâng cao sự đánh giá của sinh viên về hội họa và kỹ năng hội họa Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "下周五晚上六点半,就在学生活动中心的1210教室,请准时到。", "vi": "Tối thứ Sáu tuần sau lúc 6h30 sẽ diễn ra tại Phòng 1210 của Trung tâm Hoạt động Sinh viên. Các bạn vui lòng đến đúng giờ.", "source": 1} {"zh": "我家有三口人,爸爸、妈妈和我。", "vi": "Gia đình tôi có ba người, bố tôi, mẹ tôi và tôi.", "source": 1} {"zh": "爸爸工作,妈妈是家庭主妇,我是学生。", "vi": "Bố tôi làm công nhân, mẹ tôi nội trợ, còn tôi là sinh viên.", "source": 1} {"zh": "爸爸经常说:“活着,就是为了工作!”", "vi": "Bố thường nói: “Sống để làm việc!”", "source": 1} {"zh": "妈妈经常说:“活一天,就要过好一天!”", "vi": "Mẹ tôi thường nói: “Sống được một ngày thì phải sống một ngày tốt lành!”", "source": 1} {"zh": "我最喜欢的事情就是上网,我在网上聊天,我在网上看电影,我在网上查资料、做作业,哪怕一天不上网,我也会觉得受不了。", "vi": "Sở thích của tôi là lên mạng, tôi trò chuyện trực tuyến, xem phim trực tuyến, kiểm tra thông tin và làm bài tập trực tuyến, dù không lên mạng một ngày, tôi cũng cảm thấy không chịu nổi.", "source": 1} {"zh": "我有个中国朋友,他有句话经常挂嘴边,买卖做到哪儿,就是哪儿人。", "vi": "Tôi có một người bạn Trung Quốc thường nói rằng bạn kinh doanh ở đâu là nơi bạn xuất thân.", "source": 1} {"zh": "小康,你是哪儿的人呀?", "vi": "Tiểu Khang, cậu đến từ đâu?", "source": 1} {"zh": "我们正定是历史文化名城,出名人,也出美女,我们正定的姑娘,个个都漂亮。", "vi": "Zhengding của chúng tôi là một thành phố lịch sử và văn hóa nổi tiếng với những người nổi tiếng và xinh đẹp, tất cả các cô gái ở Zhengding của chúng tôi đều xinh đẹp.", "source": 1} {"zh": "那你毕业以后回家乡工作吗?", "vi": "Sau khi tốt nghiệp bạn có về quê làm việc không?", "source": 1} {"zh": "外国学生办银行卡,需要带着护照、学生证,或者其他有效证件。", "vi": "Để đăng ký thẻ ngân hàng, sinh viên nước ngoài cần mang theo hộ chiếu, thẻ sinh viên hoặc các giấy tờ hợp lệ khác.", "source": 1} {"zh": "我房间的网络常常掉线。", "vi": "Internet trong phòng tôi liên tục bị rớt.", "source": 1} {"zh": "在王楠的帮助下,大卫去中国银行办了一张卡。", "vi": "Với sự giúp đỡ của Wang Nan, David đã đến Ngân hàng Trung Quốc để xin thẻ.", "source": 1} {"zh": "我明天就要回国了,几个朋友今晚为我送行。", "vi": "Ngày mai tôi sẽ về Trung Quốc, tối nay sẽ có một vài người bạn tiễn tôi.", "source": 1} {"zh": "最近股票市场(stock market)非常不稳定,你要买的话,千万要小心。", "vi": "Thị trường chứng khoán gần đây rất không ổn định, nếu bạn muốn mua hãy cẩn thận.", "source": 1} {"zh": "这是秘密,千万不要告诉任何人。", "vi": "Đây là bí mật, đừng nói cho ai biết nhé.", "source": 1} {"zh": "他是名副其实的富翁,拥有多家大公司。", "vi": "Anh ấy là một triệu phú thực sự và sở hữu nhiều công ty lớn.", "source": 1} {"zh": "面对记者的提问,发言人张口结舌。", "vi": "Trước câu hỏi của phóng viên, người phát ngôn không nói nên lời.", "source": 1} {"zh": "有一个富翁来到海边,看到一位年轻的渔夫躺在沙滩上晒太阳。", "vi": "Một người đàn ông giàu có đến bãi biển và nhìn thấy một ngư dân trẻ đang nằm trên bãi biển và tận hưởng ánh nắng.", "source": 1} {"zh": "我们需要的东西其实很简单——只是幸福、快乐而已。", "vi": "Điều chúng ta cần thực ra rất đơn giản - chỉ là hạnh phúc và niềm vui.", "source": 1} {"zh": "你的这些打算和计划,都不可能实现,不过是幻想而已。", "vi": "Không có kế hoạch và kế hoạch nào của bạn có thể trở thành hiện thực, chúng chỉ là tưởng tượng.", "source": 1} {"zh": "没想到发展那么快,十年前这里还只是一块荒地。", "vi": "Không ngờ nó phát triển nhanh như vậy, mười năm trước nơi này chỉ là một vùng đất hoang.", "source": 1} {"zh": "上大学的时候,我就对集邮有兴趣。", "vi": "Khi còn học đại học, tôi rất thích sưu tập tem.", "source": 1} {"zh": "最近网络报刊上,频频出现“给力”这个词。", "vi": "Gần đây, từ “tuyệt vời” xuất hiện thường xuyên trên các báo mạng và tạp chí định kỳ.", "source": 1} {"zh": "有些“剩男”、“剩女”自身条件都很不错。", "vi": "Bản thân một số “đàn ông thừa”, “đàn bà dư” cũng đang trong tình trạng tốt.", "source": 1} {"zh": "他们俩男才女貌,是天生的一对儿。", "vi": "Họ đều tài năng và xinh đẹp, một sự kết hợp hoàn hảo.", "source": 1} {"zh": "国际形势,比较动荡。", "vi": "Tình hình quốc tế tương đối hỗn loạn.", "source": 1} {"zh": "你随便就辞掉了工作,真是不知深浅。", "vi": "Bạn cứ thế bỏ việc một cách tình cờ, bạn thực sự không biết ý nghĩa của nó.", "source": 1} {"zh": "我再也不要蜗居,我要买大一点儿的房子。", "vi": "Tôi không muốn sống trong một ngôi nhà nhỏ nữa, tôi muốn mua một ngôi nhà lớn hơn.", "source": 1} {"zh": "写完作文,我又仔细检查了一遍,以保证没有任何错别字。", "vi": "Sau khi viết xong bài luận, tôi kiểm tra lại cẩn thận để chắc chắn không có lỗi chính tả.", "source": 1} {"zh": "他们互派学生到对方学校学习,以加强两个学校间的交流。", "vi": "Họ gửi học sinh sang trường của nhau để học tập nhằm tăng cường giao lưu giữa hai trường.", "source": 1} {"zh": "知足者常乐。", "vi": "Người hài lòng luôn luôn hạnh phúc.", "source": 1} {"zh": "这山望着那山高。", "vi": "Ngọn núi này có vẻ cao hơn ngọn núi kia.", "source": 1} {"zh": "我校5项科技成果荣获河北省科学技术奖励。", "vi": "Năm thành tựu khoa học và công nghệ của trường chúng tôi đã giành được Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Bắc.", "source": 1} {"zh": "4月13日上午,河北省科学技术奖励大会在石家庄召开。", "vi": "Sáng 13/4, Hội nghị Giải thưởng Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Bắc đã được tổ chức tại Thạch Gia Trang.", "source": 1} {"zh": "省委书记王东峰、省长许勤等省领导出席大会并为获奖代表颁奖。", "vi": "Bí thư Tỉnh ủy Vương Đông Phong, Thống đốc Xu Qin và các lãnh đạo tỉnh khác đã tham dự hội nghị và trao giải thưởng cho các đại diện đoạt giải.", "source": 1} {"zh": "我校生命科学学院汤文强教授作为获奖代表在大会主会场接受了表彰。", "vi": "Giáo sư Tang Wenqiang từ Trường Khoa học Đời sống của trường chúng tôi đã nhận lời khen với tư cách là đại diện đoạt giải tại địa điểm chính của hội nghị.", "source": 1} {"zh": "2020年度我校共有5项科技成果荣获河北省科学技术奖励,其中河北省自然科学一等奖1项、二等奖2项、三等奖2项。", "vi": "Năm 2020, tổng cộng 5 thành tựu khoa học công nghệ của trường đạt Giải thưởng Khoa học Công nghệ tỉnh Hà Bắc, trong đó có 1 giải nhất, 2 giải nhì và 2 giải ba Giải thưởng Khoa học tự nhiên tỉnh Hà Bắc.", "source": 1} {"zh": "生命科学学院汤文强教授研究团队的成果“油菜素内酯信号传导的分子机制”获河北省自然科学一等奖,这是我校生命科学学院连续第二年获自然科学一等奖,充分显示了生命学科的基础研究优势和实力。", "vi": "Kết quả nghiên cứu “Cơ chế phân tử truyền tín hiệu Brassinolide” của nhóm nghiên cứu của Giáo sư Tang Wenqiang thuộc Trường Khoa học Đời sống đã đạt giải nhất Giải thưởng Khoa học Tự nhiên tỉnh Hà Bắc. Đây là năm thứ hai liên tiếp Trường Khoa học Đời sống tỉnh Hà Bắc trường chúng ta đã đạt giải nhất Giải thưởng Khoa học Tự nhiên, thể hiện đầy đủ thế mạnh và thế mạnh nghiên cứu cơ bản về khoa học đời sống.", "source": 1} {"zh": "康家树:不忘初心使命 全力做好管理与服务工作", "vi": "Kang Jiashu: Đừng quên mục đích và sứ mệnh ban đầu, hãy cố gắng hết sức để làm tốt công việc quản lý và phục vụ", "source": 1} {"zh": "康家树,男,汉族,1981年生,中共党员,硕士研究生,讲师,现任汇华学院行政处处长,直属教工第五党支部书记。", "vi": "Kang Jiashu, nam, quốc tịch Hán, sinh năm 1981, là đảng viên Đảng Cộng sản Trung Quốc, học cao học, giảng viên, hiện là Giám đốc Văn phòng Hành chính Trường Cao đẳng Huihua và Bí thư Chi bộ thứ 5. trực thuộc khoa.", "source": 1} {"zh": "工作17年来,他牢固树立“四个意识”,坚定“四个自信”,加强师德修养,在办公室和行政管理岗位上,创新管理和服务工作理念方法,推动了学院现代化治理工作。", "vi": "Trong 17 năm làm việc vừa qua, ông đã xác lập vững chắc “bốn ý thức”, củng cố “bốn sự tự tin”, tăng cường trau dồi đạo đức nhà giáo, đổi mới khái niệm và phương pháp quản lý và phục vụ công việc ở các vị trí văn phòng, hành chính, đồng thời phát huy quản trị hiện đại của trường đại học.", "source": 1} {"zh": "加强制度建设,强化内控管理。", "vi": "Tăng cường xây dựng hệ thống và tăng cường quản lý kiểm soát nội bộ.", "source": 1} {"zh": "深化全员聘任制改革,做好职员职级制管理。", "vi": "Đi sâu cải cách hệ thống bổ nhiệm toàn nhân viên và làm tốt công tác quản lý hệ thống cấp bậc nhân viên.", "source": 1} {"zh": "完善预决算工作、提高精细化管理水平和资金使用效益。", "vi": "Cải thiện công tác ngân sách và kế toán cuối cùng, nâng cao trình độ quản lý tinh tế và hiệu quả sử dụng vốn.", "source": 1} {"zh": "提高服务意识,在常规管理中践行育人工作", "vi": "Nâng cao nhận thức về dịch vụ và thực hành giáo dục mọi người về quản lý thường xuyên", "source": 1} {"zh": "守土尽责,全力做好学院疫情防控工作", "vi": "Có trách nhiệm và nỗ lực hết mình để phòng, chống dịch bệnh trong trường", "source": 1} {"zh": "月24日以来,疫情防控工作已成为每天工作常态,康家树坚守岗位、守土担责,客服困难,坚持不离石,第一批中层返校工作,无论多晚、无论多急,想方设法做好全院各类信息的传达、摸排、上报工作,严格执行学院健康监测制度,科学建立教职工健康台账,严格教职工返校管理和日常健康监测,做好全院教职工晨午检监测工作,全力做好疫情防控工作的服务和保障。", "vi": "Kể từ ngày 24 tháng 3, công tác phòng chống dịch bệnh đã trở thành thông lệ hàng ngày, Kang Jiashu bám sát vị trí của mình, giữ vững lập trường và chịu trách nhiệm, kiên trì giải quyết khó khăn của khách hàng. Đợt người cấp trung đầu tiên quay trở lại trường học, không dù muộn hay gấp thì anh ấy cũng tìm mọi cách để thực hiện, chúng tôi sẽ làm tốt việc truyền tải, phân loại, báo cáo các loại thông tin trên toàn bệnh viện, thực hiện nghiêm túc hệ thống theo dõi sức khỏe của trường, xây dựng cơ chế y tế một cách khoa học. hạch toán giảng viên, nhân viên, quản lý chặt chẽ việc đưa giảng viên, nhân viên về và theo dõi sức khỏe hàng ngày, đồng thời làm tốt công tác giám sát việc khám sức khỏe buổi sáng và buổi chiều của giảng viên và nhân viên trong toàn trường làm việc, đồng thời nỗ lực hết sức để cung cấp dịch vụ và bảo đảm cho công tác phòng, chống dịch bệnh.", "source": 1} {"zh": "康家树用十七年的基层行政管理与服务工作经历,践行着共产党员的初心和使命,得到了学院和师生的一致认可,先后荣获河北师范大学顶岗支教优秀教师、顶岗实习优秀驻县管理教师、优秀工会工作者、抗击新冠肺炎疫情工作先进个人等校级荣誉称号,多次获得院级优秀共产党员、优秀员工和河北省省级人事代理劳务派遣工作先进个人荣誉称号。", "vi": "Kang Jiashu đã dùng mười bảy năm kinh nghiệm quản lý hành chính và phục vụ cơ sở để hoàn thành nguyện vọng, sứ mệnh ban đầu của một đảng viên Đảng Cộng sản, được nhà trường, giáo viên và sinh viên nhất trí công nhận, được phong tặng danh hiệu Giáo viên hỗ trợ xuất sắc. của Đại học Sư phạm Hà Bắc và Thực tập sinh xuất sắc của Đại học Sư phạm Hà Bắc, đồng thời được tặng các danh hiệu danh dự cấp trường như giáo viên quản lý cấp huyện, công nhân công đoàn xuất sắc, cá nhân tiên tiến trong cuộc chiến chống dịch bệnh Covid-19. các danh hiệu đảng viên xuất sắc, nhân viên xuất sắc cấp cao đẳng và các danh hiệu cá nhân tiên tiến trong công tác điều độ lao động của cơ quan nhân sự tỉnh Hà Bắc.", "source": 1} {"zh": "新华社北京4月13日电 中共中央总书记、国家主席、中央军委主席习近平近日对职业教育工作作出重要指示强调,在全面建设社会主义现代化国家新征程中,职业教育前途广阔、大有可为。", "vi": "Tân Hoa Xã, Bắc Kinh, ngày 13/4. Tập Cận Bình, Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quân ủy Trung ương, mới đây đã ban hành chỉ thị quan trọng về giáo dục nghề nghiệp, nhấn mạnh rằng trong hành trình mới xây dựng toàn diện Là một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại, giáo dục nghề nghiệp có tương lai rộng mở và tiềm năng to lớn.", "source": 1} {"zh": "国务委员兼国务院秘书长肖捷主持会议。", "vi": "Ủy viên Quốc vụ viện và Tổng thư ký Hội đồng Nhà nước Xiao Jie chủ trì cuộc họp.", "source": 1} {"zh": "近些年来,各地区各相关部门认真贯彻党中央、国务院决策部署,推动职业教育发展取得显著成绩。", "vi": "Trong những năm gần đây, các ban ngành liên quan ở các địa phương đã tận tâm thực hiện các quyết định, sắp xếp của Trung ương Đảng và Hội đồng Nhà nước, đạt được kết quả đáng ghi nhận trong việc thúc đẩy phát triển giáo dục nghề nghiệp.", "source": 1} {"zh": "要坚持以习近平新时代中国特色社会主义思想为指导,着眼服务国家现代化建设、推动高质量发展,着力推进改革创新,借鉴先进经验,努力建设高水平、高层次的技术技能人才培养体系。", "vi": "Chúng ta phải tuân thủ sự chỉ đạo của Tư tưởng Tập Cận Bình về Chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc trong thời đại mới, tập trung phục vụ công cuộc hiện đại hóa đất nước, thúc đẩy phát triển chất lượng cao, phấn đấu thúc đẩy cải cách và đổi mới, học hỏi kinh nghiệm tiên tiến, phấn đấu xây dựng hệ thống đào tạo nhân tài trình độ cao, có trình độ kỹ thuật và tay nghề cao.", "source": 1} {"zh": "要瞄准技术变革和产业优化升级的方向,推进产教融合、校企合作,吸引更多青年接受职业技能教育,促进教育链、人才链与产业链、创新链有效衔接。", "vi": "Cần hướng tới định hướng thay đổi công nghệ, tối ưu hóa và nâng cấp công nghiệp, thúc đẩy hội nhập công nghiệp và giáo dục, hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp, thu hút nhiều thanh niên được giáo dục kỹ năng nghề và thúc đẩy sự kết nối hiệu quả giữa chuỗi giáo dục. , chuỗi nhân tài, chuỗi công nghiệp và chuỗi đổi mới.", "source": 1} {"zh": "加强职业学校师资队伍和办学条件建设,优化完善教材和教学方式,探索中国特色学徒制,注重学生工匠精神和精益求精习惯的养成,努力培养数以亿计的高素质技术技能人才,为全面建设社会主义现代化国家提供坚实的支撑。", "vi": "Tăng cường xây dựng đội ngũ giảng viên và điều kiện vận hành trường học trong các trường dạy nghề, tối ưu hóa và cải tiến tài liệu giảng dạy và phương pháp giảng dạy, khám phá hệ thống học nghề đặc sắc Trung Quốc, chú trọng bồi dưỡng tay nghề và thói quen xuất sắc của học sinh, đồng thời phấn đấu xây dựng bồi dưỡng hàng trăm triệu nhân tài kỹ thuật, kỹ thuật chất lượng cao để xây dựng toàn diện một đất nước xã hội chủ nghĩa hiện đại là chỗ dựa vững chắc.", "source": 1} {"zh": "当地时间13日晚间俄罗斯外交部在其网站发布声明,对日本政府将福岛第一核电站核污水排入大海的计划表示严重关切。", "vi": "Tối ngày 13 theo giờ địa phương, Bộ Ngoại giao Nga ra tuyên bố trên trang web của mình, bày tỏ quan ngại sâu sắc về kế hoạch xả nước thải hạt nhân từ Nhà máy điện hạt nhân Fukushima Daiichi của Chính phủ Nhật Bản ra biển.", "source": 1} {"zh": "声明指出,日本政府在做出该决定时没有与包括俄罗斯在内的邻国进行磋商,也没有提供足够的官方信息。", "vi": "Tuyên bố chỉ ra rằng chính phủ Nhật Bản đã không tham khảo ý kiến ​​các nước láng giềng, trong đó có Nga, khi đưa ra quyết định và cũng không cung cấp đầy đủ thông tin chính thức.", "source": 1} {"zh": "俄外交部要求日本政府负责任地处理核污水,采取适当措施最大程度地减少对海洋环境的不利影响,避免给其他国家的经济活动造成困难。", "vi": "Bộ Ngoại giao Nga yêu cầu Chính phủ Nhật Bản xử lý nước thải hạt nhân một cách có trách nhiệm và có các biện pháp phù hợp nhằm giảm thiểu tác động xấu đến môi trường biển, tránh gây khó khăn cho hoạt động kinh tế của các nước khác.", "source": 1} {"zh": "乌克兰东部地区局势近来再趋紧张。", "vi": "Tình hình ở miền đông Ukraine gần đây lại trở nên căng thẳng.", "source": 1} {"zh": "昆明钢铁同一日十几人被查,包括董事长、副总经理、原总经济师等.", "vi": "Hơn chục người tại Công ty Gang thép Côn Minh bị điều tra trong cùng ngày, trong đó có chủ tịch, phó tổng giám đốc, cựu kinh tế trưởng, v.v.", "source": 1} {"zh": "新华社:女足捍卫了中国足球尊严", "vi": "Tân Hoa Xã: Đội tuyển bóng đá nữ bảo vệ phẩm giá của bóng đá Trung Quốc", "source": 1} {"zh": "国务院台湾事务办公室于4月14日(周三)上午10:00在国台办新闻发布厅举行例行新闻发布会。", "vi": "Văn phòng Các vấn đề Đài Loan của Hội đồng Nhà nước đã tổ chức cuộc họp báo định kỳ vào lúc 10 giờ sáng ngày 14 tháng 4 (Thứ Tư) tại Phòng họp báo của Văn phòng Các vấn đề Đài Loan của Hội đồng Nhà nước.", "source": 1} {"zh": "台湾问题纯属中国内政,不容任何外来干涉。", "vi": "Vấn đề Đài Loan hoàn toàn là vấn đề nội bộ của Trung Quốc và không chấp nhận bất kỳ sự can thiệp nào từ bên ngoài.", "source": 1} {"zh": "当前台海局势复杂严峻的根源是民进党当局与“台独”分裂势力勾连外部势力,不断进行谋“独”挑衅。", "vi": "Nguyên nhân sâu xa của tình hình phức tạp và nghiêm trọng trên eo biển Đài Loan hiện nay là do chính quyền Đảng Dân chủ Tiến bộ cấu kết với các thế lực ly khai \"Đài Loan độc lập\" và các thế lực bên ngoài, đồng thời tiếp tục theo đuổi các hành động khiêu khích \"độc lập\".", "source": 1} {"zh": "免费帮你买机票,专车专人接送,送你去缅甸捞金你心动了吗?", "vi": "Bạn có hào hứng mua vé máy bay miễn phí cho bạn, đón bạn bằng xe chuyên dụng và đưa bạn đi Myanmar kiếm tiền không?", "source": 1} {"zh": "据邓某供述,出境到达“公司”后,他们便被没收手机并控制了人身自由。", "vi": "Theo lời khai của Đặng, sau khi rời khỏi nước và đến \"công ty\", điện thoại di động của họ đã bị tịch thu và quyền tự do cá nhân của họ bị kiểm soát.", "source": 1} {"zh": "绿色和平组织的专家称,福岛储存的这些废水当中可能含有多达63.6GBq(千兆贝克勒尔)的碳-14。", "vi": "Các chuyên gia của Greenpeace cho biết nước thải được lưu trữ ở Fukushima có thể chứa tới 63,6GBq (gigabecquerels) carbon-14.", "source": 1} {"zh": "再加上其它的放射性物质,这些废水的危害可能持续数千年,有造成人类基因损害的潜在危险。", "vi": "Cùng với các vật liệu phóng xạ khác, mối nguy hiểm của những loại nước thải này có thể kéo dài hàng nghìn năm, có khả năng gây tổn hại di truyền cho con người.", "source": 1} {"zh": "日本其实已不是第一次“偷偷排放这些未经处理的污水。”", "vi": "Trên thực tế, đây không phải là lần đầu tiên Nhật Bản “bí mật xả nước thải chưa qua xử lý”.", "source": 1} {"zh": "2011年4月4日,东京电力公司突然宣布向太平洋排放超过11500吨的“低放射性废水”。", "vi": "Ngày 4/4/2011, Công ty Điện lực Tokyo bất ngờ tuyên bố sẽ xả hơn 11.500 tấn “nước thải có hàm lượng phóng xạ thấp” ra Thái Bình Dương.", "source": 1} {"zh": "核专家肖恩·伯尼在《经济学人》上发文称,日本之前多次排放的核污水,以及这次存储的超过100万公升的污水,结果将使邻国暴露于辐射之中,尤其是韩国和中国台湾地区。", "vi": "Chuyên gia hạt nhân Sean Birney viết trên tờ The Economist rằng việc Nhật Bản xả nước thải hạt nhân trước đây và lưu trữ hơn 1 triệu lít nước thải lần này sẽ khiến các nước láng giềng bị nhiễm phóng xạ, đặc biệt là Hàn Quốc và Đài Loan, Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "这次东电故意排放的核污水中的放射性碘131超过极限值的100倍。", "vi": "Lần này, chất phóng xạ iốt-131 trong nước thải hạt nhân do TEPCO cố tình thải ra đã vượt quá giá trị giới hạn 100 lần.", "source": 1} {"zh": "福岛海岸附近涌流着全世界最强劲的海流,传输污水远布太平洋,造成放射性物质大量流散。", "vi": "Các dòng hải lưu mạnh nhất trên thế giới chảy gần bờ biển Fukushima, mang theo nước thải ra xa tận Thái Bình Dương, khiến một lượng lớn chất phóng xạ phát tán.", "source": 1} {"zh": "梳理工作清单,把实事办好、好事办实。", "vi": "Sắp xếp danh sách công việc, làm tốt những việc thiết thực và làm tốt những việc tốt.", "source": 1} {"zh": "日本两颗芒果卖出1.2万元 日媒:这是“王者”。", "vi": "Hai quả xoài ở Nhật được bán với giá 12.000 nhân dân tệ Truyền thông Nhật Bản: Đây là “vua”", "source": 1} {"zh": "中新网4月18日电 据香港《文汇报》报道,17日,印度单日新增23万人确诊感染新冠病毒,再度刷新单日染疫最高人数。", "vi": "China News Service, ngày 18 tháng 4. Theo Wen Wei Po của Hồng Kông, vào ngày 17, có thêm 230.000 người được chẩn đoán nhiễm loại coronavirus mới ở Ấn Độ chỉ trong một ngày, một lần nữa lập kỷ lục mới về số ca nhiễm cao nhất trong một ngày. ngày duy nhất.", "source": 1} {"zh": "本月,印度已经新增200万人感染,据信与传遍全境的新变种病毒相关。", "vi": "Trong tháng này, Ấn Độ đã chứng kiến ​​2 triệu ca nhiễm mới, được cho là có liên quan đến các biến thể mới của virus lây lan khắp đất nước.", "source": 1} {"zh": "受变种病毒影响,欧洲、日本、巴西与印度近期疫情持续恶化。", "vi": "Bị ảnh hưởng bởi virus đột biến, tình hình dịch bệnh ở châu Âu, Nhật Bản, Brazil và Ấn Độ gần đây tiếp tục xấu đi.", "source": 1} {"zh": "17日,全球总染疫人数已迫近1.4亿,死亡病例也已突破300万大关。", "vi": "Vào ngày 17, tổng số người nhiễm dịch trên thế giới đã lên tới 140 triệu người, số người chết đã vượt mốc 3 triệu.", "source": 1} {"zh": "专家怀疑,印度这波疫情来得如此迅猛,与变种病毒有关。", "vi": "Các chuyên gia nghi ngờ rằng sự bùng phát nhanh chóng của dịch bệnh ở Ấn Độ có liên quan đến loại virus đột biến.", "source": 1} {"zh": "17日,印度公布过去24小时内新增234692宗确诊病例,再添1341人死亡,双双刷新最高数字。", "vi": "Vào ngày 17, Ấn Độ công bố 234.692 trường hợp mới được xác nhận và thêm 1.341 trường hợp tử vong trong 24 giờ qua, cả hai đều thiết lập mức cao mới.", "source": 1} {"zh": "印度目前每日新增病例为美国的三倍,仅本月就新增200万人染疫。", "vi": "Ấn Độ hiện có số ca mắc mới hàng ngày cao gấp ba lần so với Hoa Kỳ, với hơn 2 triệu người nhiễm bệnh chỉ trong tháng này.", "source": 1} {"zh": "《印度斯坦时报》统计,本周末全印将有超过7亿人处于封锁或宵禁令,占总人口的约57%。", "vi": "Theo thống kê của Hindustan Times, hơn 700 triệu người trên khắp Ấn Độ sẽ bị phong tỏa hoặc giới nghiêm vào cuối tuần này, chiếm khoảng 57% tổng dân số.", "source": 1} {"zh": "今年4月17日,在众人的簇拥下,孙俭终于见到了亲生父母。", "vi": "Vào ngày 17 tháng 4 năm nay, giữa sự vây quanh của mọi người, Sun Jian cuối cùng đã gặp được cha mẹ ruột của mình.", "source": 1} {"zh": "从河南长葛养父母家,到陕西渭南亲生父母家,只有456公里的路。", "vi": "Chỉ có một con đường dài 456 km từ nhà cha mẹ nuôi của tôi ở Changge, Hà Nam đến nhà cha mẹ ruột của tôi ở Weinan, Thiểm Tây.", "source": 1} {"zh": "为了回家,37岁的孙俭用了34年。", "vi": "Sun Jian 37 tuổi phải mất 34 năm mới trở về nhà.", "source": 1} {"zh": "一袋烟的功夫,我把儿子弄丢了。", "vi": "Trong một bao thuốc lá, tôi đã mất đi đứa con trai của mình.", "source": 1} {"zh": "老潘儿子叫潘铁山,小名山山,1984年9月6日出生,丢失时,身高不足1米。", "vi": "Con trai của Lão Bàn tên là Pan Tieshan, biệt danh là Shanshan, sinh ngày 6 tháng 9 năm 1984, lúc lạc đường chỉ cao chưa đầy 1 mét.", "source": 1} {"zh": "拐卖大案告破,警察收养了找不到父母的孩子。", "vi": "Một vụ buôn người lớn đã được giải quyết và cảnh sát đã nhận nuôi những đứa trẻ không thể tìm thấy cha mẹ.", "source": 1} {"zh": "习近平将出席博鳌亚洲论坛2021年年会开幕式。", "vi": "Ông Tập Cận Bình sẽ tham dự lễ khai mạc Hội nghị thường niên Diễn đàn Châu Á Bác Ngao năm 2021.", "source": 1} {"zh": "八个要点回顾习近平\"4·20\"讲话。", "vi": "Tám điểm mấu chốt để xem lại bài phát biểu “4·20” của Tập Cận Bình.", "source": 1} {"zh": "新家灰瓦白墙,橙砖红门,二层小楼还带院子。", "vi": "Ngôi nhà mới có gạch màu xám, tường trắng, gạch màu cam và cửa màu đỏ, là tòa nhà hai tầng có sân.", "source": 1} {"zh": "3公里外,九曲黄河蜿蜒而过,奔流不息。", "vi": "Cách đó 3 km, sông Hoàng Hà uốn khúc và chảy vô tận.", "source": 1} {"zh": "中国首季GDP增长18.3% 强劲复苏吸引全球目光。", "vi": "GDP của Trung Quốc tăng 18,3% trong quý đầu tiên và sự phục hồi mạnh mẽ của nước này đã thu hút sự chú ý của toàn cầu.", "source": 1} {"zh": "国家发改委:专项投资支持大湾区、长三角建设发展。", "vi": "Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia: Đầu tư đặc biệt để hỗ trợ xây dựng và phát triển Khu vực Vịnh Lớn và Đồng bằng sông Dương Tử.", "source": 1} {"zh": "工信部:我国建成全球最大通信网络 提速降费惠及超10亿人次。", "vi": "Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin: nước ta đã xây dựng được mạng lưới truyền thông lớn nhất thế giới, tăng tốc độ và giảm cước, mang lại lợi ích cho hơn 1 tỷ người.", "source": 1} {"zh": "中国共产党治国理政经验值得学习借鉴。", "vi": "Kinh nghiệm lãnh đạo đất nước của Đảng Cộng sản Trung Quốc rất đáng học hỏi.", "source": 1} {"zh": "中国共产党是为人民谋幸福的政党。", "vi": "Đảng Cộng sản Trung Quốc là một đảng chính trị mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân.", "source": 1} {"zh": "从1972年至今,卡明斯基已先后访华80余次,深刻感受到中国速度、中国变化的丰富内涵。", "vi": "Kể từ năm 1972, Kaminsky đã đến thăm Trung Quốc hơn 80 lần và cảm nhận sâu sắc ý nghĩa sâu sắc về tốc độ và những thay đổi của Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "中国为什么能实现辉煌巨变?卡明斯基认为,答案可以在《习近平谈治国理政》中找到。", "vi": "Vì sao Trung Quốc có thể đạt được những thay đổi lớn lao? Kaminsky tin rằng câu trả lời có thể được tìm thấy trong “Tập Cận Bình: Sự quản lý của Trung Quốc”.", "source": 1} {"zh": "中国坚持走中国特色社会主义道路,这是一条独立自主的发展之路。", "vi": "Trung Quốc kiên trì con đường chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc, là con đường phát triển độc lập.", "source": 1} {"zh": "今年是中国共产党成立100周年。百年大党何以永葆青春活力和战斗力?", "vi": "Năm nay đánh dấu kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng Cộng sản Trung Quốc. Làm thế nào một đảng thế kỷ có thể duy trì sức sống trẻ trung và hiệu quả chiến đấu?", "source": 1} {"zh": "”中国共产党的生命力源自人民。”阿拉伯中国之友作家和新闻媒体人士国际联盟主席马尔旺·苏达哈说。", "vi": "Marwan Sudaha, chủ tịch Liên đoàn Nhà văn và Nhà báo Quốc tế của những người bạn Ả Rập của Trung Quốc, cho biết: “Sức sống của Đảng Cộng sản Trung Quốc đến từ người dân”.", "source": 1} {"zh": "阿拉伯有谚:求知,哪怕远在中国。", "vi": "Có một câu tục ngữ Ả Rập: Nếu bạn tìm kiếm kiến ​​thức, ngay cả khi bạn ở xa như Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "如今,共建‘一带一路’让‘相遇’变为‘相知’。", "vi": "Ngày nay, việc chung tay xây dựng “Vành đai, Con đường” đã biến “gặp gỡ” thành “người quen”.", "source": 1} {"zh": "这些年,苏达哈撰写了很多介绍中国各个领域发展情况的文章。", "vi": "Trong những năm qua, Sudaha đã viết nhiều bài giới thiệu sự phát triển của nhiều lĩnh vực khác nhau ở Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "让我们聆听革命烈士的奋斗故事,感受今天中国大地如春潮般涌动的蓬勃生机。", "vi": "Hãy cùng lắng nghe câu chuyện đấu tranh của các liệt sĩ cách mạng và cảm nhận sức sống mãnh liệt dâng trào như thủy triều ở Trung Quốc ngày nay.", "source": 1} {"zh": "网友给工信部部长建言:新能源汽车下乡 配套政策应跟上。", "vi": "Cư dân mạng đưa ra lời khuyên cho Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin: Cần tiếp tục có chính sách hỗ trợ phương tiện sử dụng năng lượng mới về nông thôn.", "source": 1} {"zh": "制造业招工遇冷、大批工厂难招人 劳动力都去哪了?", "vi": "Việc tuyển dụng trong ngành sản xuất trì trệ, nhiều nhà máy đang chật vật tuyển dụng lao động, lực lượng lao động đã đi đâu?", "source": 1} {"zh": "就业不再去远方,家乡就是好地方。", "vi": "Bạn không còn phải đi xa để làm việc nữa, quê hương của bạn là một nơi tốt.", "source": 1} {"zh": "中国正式完成RCEP核准程序。", "vi": "Trung Quốc đã chính thức hoàn tất quá trình phê duyệt RCEP.", "source": 1} {"zh": "会上,人事处、校团委、学生处分别对前期工作进行了介绍。", "vi": "Tại buổi làm việc, Phòng Nhân sự, Ban Đoàn thanh niên nhà trường và Phòng Công tác sinh viên lần lượt giới thiệu công tác sơ bộ.", "source": 1} {"zh": "初春时节,大风沙尘、降温降雨为何连续“登场”?专家全面解析。", "vi": "Đầu xuân vì sao gió mạnh, bụi bặm, mưa mát liên tục xuất hiện? Phân tích toàn diện của các chuyên gia.", "source": 1} {"zh": "5日下午,北京再迎沙尘,伴随着阵阵大风,天空从湛蓝转为昏黄,部分地区甚至下起“泥点”。", "vi": "Chiều ngày 5, Bắc Kinh lại bị cát bụi bao phủ, kèm theo gió mạnh, bầu trời chuyển từ trong xanh sang u ám, thậm chí có nơi bắt đầu có mưa “đốm bùn”.", "source": 1} {"zh": "这些天气发生的背景是什么?", "vi": "Bối cảnh của những sự kiện thời tiết này là gì?", "source": 1} {"zh": "相对北方地区复杂天气的情形,南方地区的天气就比较单一了,可以概括为:雨,一直下!", "vi": "So với điều kiện thời tiết phức tạp ở miền Bắc thì thời tiết ở miền Nam tương đối đơn giản, có thể tóm tắt là: mưa, mưa mãi!", "source": 1} {"zh": "读图,展现最全面、最权威、最优质的图片资讯。", "vi": "Đọc hình ảnh và hiển thị thông tin hình ảnh toàn diện, có thẩm quyền và chất lượng cao nhất.", "source": 1} {"zh": "2021全国家庭亲子阅读主题活动在京举办。", "vi": "Sự kiện Chủ đề Đọc sách dành cho Phụ huynh và Trẻ em Quốc gia năm 2021 được tổ chức tại Bắc Kinh.", "source": 1} {"zh": "据山东省东营市卫健委统计,截至4月11日,东营市累计到位新冠病毒疫苗43.57万支,累计接种43.34万剂次。", "vi": "Theo thống kê của Ủy ban Y tế thành phố Đông Dinh thuộc tỉnh Sơn Đông, tính đến ngày 11 tháng 4, thành phố Đông Dinh đã nhận được tổng cộng 435.700 vắc xin ngừa virus corona mới và tổng cộng 433.400 liều đã được tiêm.", "source": 1} {"zh": "借助网格化管理,东营市精准定位接种人群,优化配置资源,提升接种能力。", "vi": "Với sự trợ giúp của quản lý lưới điện, Thành phố Dongying xác định chính xác dân số tiêm chủng, tối ưu hóa việc phân bổ nguồn lực và cải thiện năng lực tiêm chủng.", "source": 1} {"zh": "湖南长沙:节水优先引领城市高质量发展。", "vi": "Trường Sa, Hồ Nam: Ưu tiên bảo tồn nguồn nước dẫn đến phát triển đô thị chất lượng cao.", "source": 1} {"zh": "农业是用水大户,提高用水效率势在必行。", "vi": "Nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều nước nên việc nâng cao hiệu quả sử dụng nước là điều bắt buộc.", "source": 1} {"zh": "建设节水型社会是一项系统的社会工程,覆盖生产、生活等领域,需要全市上下共同参与。", "vi": "Xây dựng xã hội tiết kiệm nước là một dự án xã hội có tính hệ thống, bao trùm sản xuất, đời sống và các lĩnh vực khác, cần có sự tham gia của toàn thành phố.", "source": 1} {"zh": "节水观念的普及,促进社会节水合力逐步形成,推动长沙节水型社会建设行稳致远。", "vi": "Việc phổ biến các khái niệm tiết kiệm nước đã thúc đẩy sự hình thành dần dần các lực lượng tiết kiệm nước trong xã hội và thúc đẩy sự phát triển ổn định và lâu dài của xã hội tiết kiệm nước ở Trường Sa.", "source": 1} {"zh": "北京连续52天零新增本地确诊病例。", "vi": "Bắc Kinh không có ca nhiễm mới nào được xác nhận tại địa phương trong 52 ngày liên tiếp.", "source": 1} {"zh": "拨开历史迷雾,增强历史信度,再看十大考古新发现。", "vi": "Xóa tan sương mù lịch sử, nâng cao độ tin cậy lịch sử và xem xét mười khám phá khảo cổ mới hàng đầu.", "source": 1} {"zh": "招果洞遗址文化堆积分为四期6个阶段,从第一期晚段开始,加工精美的磨制骨角器大量出现,加工原料主要是动物的骨骼和鹿的角。", "vi": "Quá trình tích lũy văn hóa tại địa điểm Zhaoguodong được chia thành bốn và sáu giai đoạn, bắt đầu từ giai đoạn cuối của giai đoạn thứ nhất, một số lượng lớn các công cụ sừng bằng xương được chế biến đẹp mắt đã xuất hiện, nguyên liệu thô được chế biến chủ yếu là xương động vật và gạc hươu.", "source": 1} {"zh": "今年的“五一”小长假,许多网友与考古人一起在“云端”,见证了“2019年度全国十大考古新发现”产生的全过程。", "vi": "Trong kỳ nghỉ “Ngày tháng năm” năm nay, nhiều cư dân mạng và các nhà khảo cổ học đã lên “đám mây” để chứng kiến ​​toàn bộ quá trình thực hiện “Top 10 khám phá khảo cổ mới hàng đầu cả nước năm 2019”.", "source": 1} {"zh": "文物是不可再生的珍贵资源,属于我们也属于子孙后代,保护文物使命神圣。", "vi": "Di tích văn hóa là nguồn tài nguyên quý giá không thể tái tạo, thuộc về chúng ta và các thế hệ mai sau, sứ mệnh bảo vệ di tích văn hóa là thiêng liêng.", "source": 1} {"zh": "王千源:每个警察角色的气质都不同。", "vi": "Wang Qianyuan: Mỗi nhân vật cảnh sát đều có khí chất khác nhau.", "source": 1} {"zh": "钟诚这个角色,就像他的名字一样,忠诚,忠于祖国、忠于职业、忠于人民。", "vi": "Nhân vật Zhong Cheng đúng như tên gọi của mình, là người trung thành, trung thành với quê hương, trung thành với nghề nghiệp và trung thành với nhân dân.", "source": 1} {"zh": "中国发展得越来越好,其实现在越来越多创业者不需要走出去了,大家而是需要走回来。", "vi": "Trung Quốc ngày càng phát triển, trên thực tế, ngày càng có nhiều doanh nhân không cần ra ngoài nữa mà cần quay trở lại.", "source": 1} {"zh": "年轻人需要做的不仅是追寻风口,而是努力让自己变成一个风口,带着自己和周边的人一起飞起来。", "vi": "Điều các bạn trẻ cần làm không chỉ là theo đuổi xu hướng mà còn nỗ lực trở thành xu hướng, đưa bản thân và những người xung quanh cùng nhau bay cao.", "source": 1} {"zh": "在天津市北辰区特需中心,教师周鹏程给患有自闭症的学生进行康复训练。", "vi": "Tại Trung tâm Nhu cầu Đặc biệt ở quận Beichen, Thiên Tân, giáo viên Chu Bằng Thành cung cấp khóa đào tạo phục hồi chức năng cho học sinh mắc chứng tự kỷ.", "source": 1} {"zh": "福州:多彩文化传坊巷。", "vi": "Phúc Châu: Ngõ Chuanfang văn hóa đầy màu sắc.", "source": 1} {"zh": "十大数字创新技术出炉 中国量子计算机“九章”榜上有名。", "vi": "Mười công nghệ đổi mới kỹ thuật số hàng đầu đã được công bố và máy tính lượng tử “Cửu chương” của Trung Quốc cũng nằm trong danh sách.", "source": 1} {"zh": "在国际象棋和围棋领域取得巨大成功后,去年年底,人工智能再次大出风头。", "vi": "Sau những thành công vang dội ở môn cờ vua và cờ vây, trí tuệ nhân tạo một lần nữa lại được chú ý vào cuối năm ngoái.", "source": 1} {"zh": "“九章”是由中国科学技术大学潘建伟、陆朝阳等学者研制的76个光子的量子计算原型机。", "vi": "\"Cửu Chương\" là nguyên mẫu điện toán lượng tử 76 photon được phát triển bởi Pan Jianwei, Lu Chaoyang và các học giả khác tại Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "研究人员从蠕虫微小的大脑中获得灵感,开发出一种能够控制自动驾驶汽车的人工智能系统“蠕虫大脑驱动器”。", "vi": "Các nhà nghiên cứu lấy cảm hứng từ bộ não nhỏ bé của sâu và phát triển \"Worm Brain Drive\", một hệ thống trí tuệ nhân tạo có thể điều khiển ô tô tự lái.", "source": 1} {"zh": "沿着高速看中国:车来车往 活力无限。", "vi": "Nhìn Trung Quốc dọc xa lộ: Xe tới lui, sức sống vô tận.", "source": 1} {"zh": "汉语拼音方案决议是1958年2月正式通过的。", "vi": "Nghị quyết về Chương trình Hán Việt được chính thức thông qua vào tháng 2 năm 1958.", "source": 1} {"zh": "1949年,新中国成立时,没有统一的、能适应现代化需要的通用语言。", "vi": "Năm 1949, khi Tân Trung Quốc được thành lập, chưa có ngôn ngữ chung thống nhất có thể thích ứng với nhu cầu hiện đại hóa.", "source": 1} {"zh": "对于文字改革问题,国家很重视,从全国找了许多专家学者来从事这项工作。", "vi": "Nhà nước rất coi trọng vấn đề cải cách chữ viết và đã thuê nhiều chuyên gia, học giả trên khắp cả nước tham gia vào công việc này.", "source": 1} {"zh": "精通四国语言的周有光,负责这项工作。", "vi": "Chu Hữu Quang, người thông thạo bốn thứ tiếng, chịu trách nhiệm về công việc này.", "source": 1} {"zh": "周有光早年读大学时主修经济学,因对语言学的爱好,他选修了语言学。", "vi": "Những năm đầu học đại học, Chu Hữu Quang học chuyên ngành kinh tế, vì yêu thích ngôn ngữ học nên đã chọn ngôn ngữ học làm môn tự chọn.", "source": 1} {"zh": "欧洲年轻人生活在上海,他们觉得很幸福。", "vi": "Những người trẻ châu Âu sống ở Thượng Hải và họ cảm thấy rất hạnh phúc.", "source": 1} {"zh": "意大利人喝酒的习惯和中国人有一点儿不同。", "vi": "Thói quen uống rượu của người Ý hơi khác so với người Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "200多年以前,有一个著名餐馆的高级厨师,性格开朗活泼,言谈也很幽默。", "vi": "Hơn 200 năm trước, có một đầu bếp cao cấp trong một nhà hàng nổi tiếng có tính cách vui vẻ, sôi nổi và cách nói chuyện rất hài hước.", "source": 1} {"zh": "一天晚上,他看见餐厅里有位顾客头上戴了一顶白色高帽,样子新奇,引起整个餐馆人的注意。", "vi": "Một đêm nọ, anh nhìn thấy một vị khách đội chiếc mũ cao màu trắng trong nhà hàng, vẻ ngoài mới lạ của anh đã thu hút sự chú ý của toàn bộ nhà hàng.", "source": 1} {"zh": "他立即也买来了一顶高白帽,而且比那位顾客的还高出许多。", "vi": "Anh ta liền mua ngay một chiếc mũ cao màu trắng, nó cao hơn của khách hàng rất nhiều.", "source": 1} {"zh": "他戴着这顶白色高帽,十分得意,在厨房里进进出出,成功地引起所有顾客的注意。", "vi": "Đội chiếc mũ cao màu trắng này, anh ấy trông rất kiêu hãnh và bước vào và ra khỏi bếp, thành công thu hút sự chú ý của tất cả thực khách.", "source": 1} {"zh": "很多人感到新鲜好奇,竞相赶来这间餐馆吃饭,使餐馆的生意越来越红火。", "vi": "Nhiều người cảm thấy mới lạ, tò mò liền kéo đến quán này để ăn, khiến việc kinh doanh của quán ngày càng phát đạt.", "source": 1} {"zh": "谜语用四条腿,两条腿,三条腿来说明人的一生不同的时期。", "vi": "Câu đố sử dụng bốn chân, hai chân và ba chân để minh họa những giai đoạn khác nhau của cuộc đời một con người.", "source": 1} {"zh": "在汉字中,字一开始有多种写法。", "vi": "Trong chữ Hán, có nhiều cách viết phần đầu của một ký tự.", "source": 1} {"zh": "从生理角度来说,孩子和大人一样有两条腿,但是汉字的”子“好像时婴儿的一幅画。", "vi": "Về mặt sinh lý, trẻ em có hai chân giống như người lớn, nhưng chữ “子” trong tiếng Trung trông giống hình ảnh của một em bé.", "source": 1} {"zh": "野外生存又被称为“苦休闲”“花钱买罪受”。", "vi": "Sinh tồn nơi hoang dã còn được gọi là “sự nhàn hạ khó nhọc” và “dùng tiền mua thú vui”.", "source": 1} {"zh": "“野外生存”作为一种新的休闲方式,已经悄悄地在城市年轻人中间流行起来。", "vi": "Là một hình thức giải trí mới, “sinh tồn nơi hoang dã” đã âm thầm trở nên phổ biến trong giới trẻ thành thị.", "source": 1} {"zh": "我打起精神,打算花上一天,无论如何也要把石头挖出来。", "vi": "Tôi đã chuẩn bị tinh thần và dự định sẽ dành một ngày để đào những tảng đá bằng mọi giá.", "source": 1} {"zh": "我把它弄松动,然后搬到手推车上。", "vi": "Tôi nới lỏng nó và chuyển nó vào xe đẩy.", "source": 1} {"zh": "这石头看起来很大, 同时好像埋得很深,人们都觉得它不能动摇。", "vi": "Tảng đá trông rất lớn, đồng thời dường như được chôn rất sâu, khiến người ta cảm thấy không thể lay chuyển được.", "source": 1} {"zh": "不让我们去发现、去创造的,是我们心理上和头脑中的石头。", "vi": "Điều ngăn cản chúng ta khám phá và sáng tạo chính là hòn đá trong tâm lý và trí óc của chúng ta.", "source": 1} {"zh": "我以前没有生活经验,画羊的时候,我画一个人牵两只羊,画了两根绳子。", "vi": "Trước đây tôi chưa có kinh nghiệm sống, khi vẽ cừu, tôi vẽ một người đàn ông ôm hai con cừu và vẽ hai sợi dây.", "source": 1} {"zh": "有一位先生教我:“绳子只要画一根。”", "vi": "Một ông dạy tôi: “Chỉ cần rút một sợi dây thôi”.", "source": 1} {"zh": "后来,看见鸭也如此。", "vi": "Sau đó, tôi cũng thấy điều tương tự với lũ vịt.", "source": 1} {"zh": "赶鸭的人把几百只鸭放到河里,不必用绳子连在一起,群鸭自然地能互相追随,跟在一块儿。", "vi": "Những người chăn vịt thả hàng trăm con vịt xuống sông mà không cần dùng dây thừng buộc chúng lại với nhau, đàn vịt có thể tự nhiên đi theo nhau và ở cùng nhau.", "source": 1} {"zh": "上岸的时候,赶鸭的人只要赶上一两只,其余的都会跟着上岸。", "vi": "Khi lên bờ, người đuổi vịt chỉ cần bắt một hoặc hai con, số còn lại sẽ theo sau.", "source": 1} {"zh": "无论在港口,还是在小小的河湾,没有一只鸭肯离开鸭群走自己的路 。", "vi": "Dù ở bến cảng hay khúc cua nhỏ, không con vịt nào sẵn sàng rời đàn và đi theo con đường riêng của mình.", "source": 1} {"zh": "放羊的和赶鸭的就利用它们这种学习性,完成他们的工作。", "vi": "Những người chăn cừu và chăn vịt sử dụng khả năng học tập này để hoàn thành công việc của mình.", "source": 1} {"zh": "牵了一只羊,后面的都会跟来。", "vi": "Nếu bạn dẫn một con cừu, những con khác sẽ theo sau.", "source": 1} {"zh": "《明朝那些事儿》的作者名字是明月。", "vi": "Tên tác giả là Mingyue.", "source": 1} {"zh": "“汉语桥”世界大学生中文比赛内容包括:汉语语言能力、中国国情知识和中国文化技能 。", "vi": "Nội dung của Cuộc thi năng lực tiếng Trung “Cầu nối Trung Quốc” dành cho sinh viên đại học nước ngoài bao gồm: Năng lực tiếng Trung, kiến ​​thức về điều kiện đất nước Trung Quốc và kỹ năng văn hóa Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "选手们首先在各自国家参加预赛,每个赛区的优胜者应邀来华参加决赛 。", "vi": "Các thí sinh lần đầu tiên tham gia vòng sơ loại ở quốc gia tương ứng và những người chiến thắng ở mỗi hạng mục được mời đến Trung Quốc để tham gia vòng chung kết.", "source": 1} {"zh": "第七届“汉语桥”比赛由湖南卫视承办。", "vi": "Cuộc thi \"Cây cầu Trung Hoa\" lần thứ bảy do Đài truyền hình vệ tinh Hồ Nam tổ chức.", "source": 1} {"zh": "进入复赛阶段的一百多名选手,分别去往西安、杭州、张家界三个城市进行文化体验。", "vi": "Hơn 100 thí sinh lọt vào vòng bán kết đã đến Tây An, Hàng Châu và Trương Gia Giới để trải nghiệm văn hóa.", "source": 1} {"zh": "这不仅仅是游山玩水,也是考核的一部分。", "vi": "Đây không chỉ là một chuyến tham quan mà còn là một phần của cuộc đánh giá.", "source": 1} {"zh": "“水立方”的正式名称是中国国家游泳中心。", "vi": "Tên chính thức của \"Khối nước\" là Trung tâm bơi lội quốc gia Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "“水立方”的设计思想是中国传统文化中的天圆地方,它与圆形的 “鸟巢” 相互呼应。", "vi": "Ý tưởng thiết kế của \"Khối nước\" dựa trên bầu trời tròn và vị trí hình vuông trong văn hóa truyền thống Trung Quốc, phản ánh hình tròn \"Tổ chim\".", "source": 1} {"zh": "“水立方”比赛池成为世界上最快的泳池,因为泳池应用了许多 创新设计。", "vi": "Bể bơi thi đấu \"Water Cube\" đã trở thành bể bơi nhanh nhất thế giới vì có nhiều thiết kế sáng tạo được sử dụng trong bể bơi.", "source": 1} {"zh": "为什么纳米领带不会脏?", "vi": "Tại sao cà vạt nano không bị bẩn?", "source": 1} {"zh": "倒上水,啤酒酱油和醋等,普通领带会变成了什么样子?", "vi": "Đổ nước, bia, nước tương, giấm, v.v., một chiếc cà vạt thông thường sẽ trông như thế nào?", "source": 1} {"zh": "华盛顿正在打一场必输的对华比赛。", "vi": "Washington đang chơi một trò chơi thua trước Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "作者还在文章中建议美国与中国合作。", "vi": "Tác giả cũng đề xuất trong bài viết rằng Mỹ nên hợp tác với Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "由于对中国发起“贸易战”,美国农民失去了240亿美元中国市场的绝大部分。", "vi": "Do “chiến tranh thương mại” với Trung Quốc, nông dân Mỹ đã mất phần lớn thị trường Trung Quốc trị giá 24 tỷ USD.", "source": 1} {"zh": "中国每年在教育、科研上的投资都在增加。", "vi": "Đầu tư của Trung Quốc vào giáo dục và nghiên cứu khoa học đang tăng lên hàng năm.", "source": 1} {"zh": "2020年,中国还成为了世界上最大的消费市场。", "vi": "Năm 2020, Trung Quốc cũng trở thành thị trường tiêu dùng lớn nhất thế giới.", "source": 1} {"zh": "中国给美国带来的挑战主要是经济和技术上的,并不是军事上的。", "vi": "Những thách thức mà Trung Quốc đặt ra cho Mỹ chủ yếu là kinh tế và công nghệ chứ không phải quân sự.", "source": 1} {"zh": "美国的飞机和战舰总是侵略性地在中国边界周围活动。", "vi": "Máy bay và tàu chiến Mỹ luôn hoạt động hung hãn quanh biên giới Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "反之,中国的飞机和战舰并没有在美国的海岸外巡逻。", "vi": "Ngược lại, máy bay và tàu chiến Trung Quốc không tuần tra ngoài khơi bờ biển Mỹ.", "source": 1} {"zh": "此外,中国周围到处是美军基地,而美国附近却没有中国的基地。", "vi": "Ngoài ra, Trung Quốc bị bao vây bởi các căn cứ quân sự của Mỹ nhưng không có căn cứ nào của Trung Quốc gần Hoa Kỳ.", "source": 1} {"zh": "尽管如此,美国仍在增加国防预算。", "vi": "Mặc dù vậy, Hoa Kỳ vẫn tiếp tục tăng ngân sách quốc phòng.", "source": 1} {"zh": "如果美国坚持对抗,它将发现自己越来越孤立。", "vi": "Nếu Mỹ tiếp tục đối đầu, nước này sẽ ngày càng bị cô lập.", "source": 1} {"zh": "许多问题如果没有中国的参与,无法得到解决。", "vi": "Nhiều vấn đề không thể giải quyết được nếu không có sự tham gia của Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "美国需要与中国合作,改革全球治理,解决共同关心的全球问题,如环境恶化、流行病、核武器扩散、全球经济和金融不稳定、全球贫困等等,并为新技术制定标准。", "vi": "Hoa Kỳ cần hợp tác với Trung Quốc để cải cách quản trị toàn cầu, giải quyết các vấn đề toàn cầu cùng quan tâm, như suy thoái môi trường, dịch bệnh, phổ biến vũ khí hạt nhân, bất ổn kinh tế và tài chính toàn cầu, nghèo đói toàn cầu, v.v., đồng thời đặt ra các tiêu chuẩn cho công nghệ mới.", "source": 1} {"zh": "美国前资深外交官查尔斯·弗里曼(Chas W Freeman, 中文名傅立民)曾作为美国前总统尼克松的首席中文翻译陪同访华。", "vi": "Cựu quan chức ngoại giao cấp cao của Mỹ Chas W Freeman (tên tiếng Trung Fu Limin) tháp tùng cựu Tổng thống Mỹ Richard Nixon trong chuyến thăm Trung Quốc với tư cách là trưởng phiên dịch tiếng Trung.", "source": 1} {"zh": "对妈妈来说, 香港是牵挂, 内地是故乡。", "vi": "Đối với mẹ tôi, Hồng Kông là mối quan tâm của tôi và Đại lục là quê hương của tôi.", "source": 1} {"zh": "对我来说 香港是成长 内地是未来。", "vi": "Đối với tôi, Hồng Kông là sự phát triển và đại lục là tương lai.", "source": 1} {"zh": "在杭州野生动物世界的三只未成年金钱豹走失的这些天中,关于它们的消息一直挂在热搜上。", "vi": "Trong vài ngày qua kể từ khi ba con báo hoa mai chưa đủ tuổi vị thành niên bị mất tích ở Thế giới Động vật hoang dã Hàng Châu, tin tức về chúng đã trở thành chủ đề nóng được tìm kiếm.", "source": 1} {"zh": "5月8号下午第二只金钱豹,在野生动物世界附近的山上抓到。", "vi": "Con báo thứ hai bị bắt trên ngọn núi gần Wildlife World vào chiều 8/5.", "source": 1} {"zh": "当最初的谎言被说出口的时候,后面难以收场的局面就仿佛已经注定了。", "vi": "Khi lời nói dối ban đầu được nói ra, tình thế khó khăn cuối cùng dường như đã kết thúc.", "source": 1} {"zh": "对于杭州野生动物世界这种睁着眼睛说瞎话的行为,网友们愤怒了。", "vi": "Cư dân mạng tỏ ra tức giận trước hành vi nói dối mà không mở mắt của Thế giới Động vật hoang dã Hàng Châu.", "source": 1} {"zh": "伤害性不大,侮辱性极强。", "vi": "Nó không có hại lắm, nó rất xúc phạm.", "source": 1} {"zh": "这些都是人犯的错误,只能由人去补救,处置应该更谨慎,更负责任。", "vi": "Đây là những sai lầm do con người gây ra, chỉ có con người mới có thể sửa chữa được, cần phải xử lý cẩn thận và có trách nhiệm hơn.", "source": 1} {"zh": "世卫组织将中国国药新冠疫苗列入“紧急使用清单” 。", "vi": "WHO đã đưa vắc xin Sinopharm COVID-19 của Trung Quốc vào “Danh sách sử dụng khẩn cấp”.", "source": 1} {"zh": "选秀“花钱买投票”,凉了!", "vi": "“Đổ tiền mua phiếu bầu” trong dự thảo hay quá!", "source": 1} {"zh": "网络视听节目应为青少年提供良好示范。", "vi": "Các chương trình nghe nhìn trực tuyến nên cung cấp những tấm gương tốt cho giới trẻ.", "source": 1} {"zh": "影响范围:我省南部大部分地区,皖西南为重点地区。", "vi": "Phạm vi ảnh hưởng: Hầu hết các khu vực phía Nam tỉnh ta, trong đó Tây Nam An Huy là trọng điểm.", "source": 1} {"zh": "5月10日,2021年全运会女子足球U18预赛继续在四川连界足球基地举行。", "vi": "Ngày 10/5, vòng sơ loại bóng đá nữ U18 Quốc gia 2021 tiếp tục được tổ chức tại Sân bóng đá Lianjie Tứ Xuyên.", "source": 1} {"zh": "本场比赛开始之后,四川U18女足率先打开了胜利之门。", "vi": "Sau khi trận đấu bắt đầu, đội tuyển bóng đá nữ U18 Tứ Xuyên đã dẫn trước, mở ra cánh cửa chiến thắng.", "source": 1} {"zh": "不过有意思的是,如果双方打平,以目前其他小组的成绩来看,两支球队携手晋级决赛圈的希望极大。", "vi": "Nhưng điều thú vị là nếu hai bên hòa nhau, xét theo kết quả hiện tại của các nhóm khác, hai đội có rất nhiều hy vọng cùng nhau tiến vào trận chung kết.", "source": 1} {"zh": "据美国《纽约时报》报道,当地时间5月8日,美国东部最大的输油管道Colonial管道受到黑客勒索攻击,被迫关停。", "vi": "Theo New York Times, ngày 8/5 theo giờ địa phương, Colonial Pipeline, đường ống dẫn dầu lớn nhất miền Đông nước Mỹ, đã bị tin tặc tấn công và buộc phải đóng cửa.", "source": 1} {"zh": "在美国政府宣布进入国家紧急状态之后,汽油和柴油期货价格急剧上升。", "vi": "Giá xăng và dầu diesel tương lai tăng mạnh sau khi chính phủ Mỹ tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia.", "source": 1} {"zh": "“希拉里面对中国崛起,留下了白人帝国主义者的眼泪。”", "vi": "\"Hillary phải đối mặt với sự trỗi dậy của Trung Quốc và khiến đế quốc da trắng rơi nước mắt.\"", "source": 1} {"zh": "拜登在3月份的一次新闻发布会上曾告诉记者,他计划在2024年再次参选。", "vi": "Biden nói với các phóng viên trong cuộc họp báo vào tháng 3 rằng ông dự định tái tranh cử vào năm 2024.", "source": 1} {"zh": "5月10日,2021第五届丝博会宝鸡投资环境说明会在西安举行。", "vi": "Vào ngày 10 tháng 5, Phiên họp giao ban về môi trường đầu tư Baoji của Triển lãm Con đường Tơ lụa lần thứ 5 năm 2021 đã được tổ chức tại Tây An.", "source": 1} {"zh": "现场集中签约招商引资项目20个,总投资额178.63亿元。", "vi": "20 dự án đầu tư đã được ký kết tại chỗ, với tổng vốn đầu tư 17,863 tỷ nhân dân tệ.", "source": 1} {"zh": "近日,记者从武汉市医保局获悉,武汉正式执行第四批国家组织药品集中采购结果。", "vi": "Mới đây, các phóng viên được biết từ Cục Bảo hiểm Y tế Thành phố Vũ Hán rằng Vũ Hán đã chính thức triển khai kết quả của đợt mua sắm thuốc tập trung được tổ chức trên toàn quốc lần thứ tư.", "source": 1} {"zh": "提高校际交流学生培养项目的管理水平。", "vi": "Nâng cao trình độ quản lý các dự án đào tạo sinh viên trao đổi liên trường.", "source": 1} {"zh": "高等学校可以为国际学生设立奖学金。", "vi": "Các trường cao đẳng, đại học có thể cấp học bổng cho sinh viên quốc tế.", "source": 1} {"zh": "世界百年未遇大变局与中国社会主义新时代相交汇,使人类社会进入重大历史转型期。", "vi": "Sự giao thoa giữa những thay đổi lớn nhất thế giới chưa từng xảy ra trong một thế kỷ và kỷ nguyên mới của chủ nghĩa xã hội ở Trung Quốc đã đưa xã hội loài người bước vào thời kỳ biến đổi lịch sử lớn lao.", "source": 1} {"zh": "5月10日是中国品牌日。", "vi": "Ngày 10 tháng 5 là Ngày Thương hiệu Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "新京报邀请公众参与网上问卷调查,谈谈大家“心目中的国货印记”。", "vi": "Tờ Tin tức Bắc Kinh mời công chúng tham gia vào một cuộc khảo sát trực tuyến và nói về “dấu ấn của sản phẩm nội địa trong tâm trí họ”.", "source": 1} {"zh": "网上问卷调查结果显示,超八成受访者认为国货性价比高。", "vi": "Kết quả khảo sát trực tuyến cho thấy hơn 80% số người được hỏi tin rằng sản phẩm trong nước có hiệu quả về mặt chi phí.", "source": 1} {"zh": "中国质量、中国创造、中国智造,都将推动中国品牌实现飞跃。", "vi": "Chất lượng của Trung Quốc, sự sáng tạo của Trung Quốc và nền sản xuất thông minh của Trung Quốc đều sẽ thúc đẩy các thương hiệu Trung Quốc đạt được bước nhảy vọt.", "source": 1} {"zh": "通过网络买国货、全家一起用国货、社交媒体晒国货已成为潮流。", "vi": "Mua hàng nội qua Internet, dùng hàng nội cho cả gia đình, khoe hàng nội qua mạng xã hội đã trở thành xu hướng.", "source": 1} {"zh": "消博会期间,现场观众在展馆内用数字人民币购买现磨咖啡。", "vi": "Trong Hội chợ triển lãm tiêu dùng, khách tham quan tại chỗ đã sử dụng Nhân dân tệ kỹ thuật số để mua cà phê mới xay trong phòng triển lãm.", "source": 1} {"zh": "数字人民币由中国人民银行发行,是有国家信用背书、有法偿能力的法定货币。", "vi": "Nhân dân tệ kỹ thuật số do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành và là loại tiền hợp pháp có chứng thực tín dụng quốc gia và khả năng thanh toán hợp pháp.", "source": 1} {"zh": "与第三方支付平台不同的是,即便处于双离线状态,数字人民币钱包也能实现支付。", "vi": "Không giống như các nền tảng thanh toán của bên thứ ba, ví RMB kỹ thuật số có thể thực hiện thanh toán ngay cả khi chúng ngoại tuyến.", "source": 1} {"zh": "美元走软间接刺激了商品走升,人民币也默默地涨疯了。", "vi": "Sự suy yếu của đồng đô la Mỹ gián tiếp kích thích sự tăng giá của hàng hóa, đồng Nhân dân tệ cũng âm thầm tăng giá như điên.", "source": 1} {"zh": "为什么同样的商品,很多人喜欢挑贵的买?", "vi": "Tại sao nhiều người lại thích mua những sản phẩm đắt tiền cho cùng một sản phẩm?", "source": 1} {"zh": "这是因为人们对高价商品有一种心理上的需求,也就是所谓的凡勃伦效应。", "vi": "Điều này là do con người có tâm lý nhu cầu đối với hàng hóa giá cao, đó được gọi là hiệu ứng Veblen.", "source": 1} {"zh": "他心地善良,个性温和,富有爱心。", "vi": "Anh ấy tốt bụng, dịu dàng và chu đáo.", "source": 1} {"zh": "互联网思维不再局限于互联网。", "vi": "Tư duy Internet không còn giới hạn ở Internet.", "source": 1} {"zh": "首届中国生物计算大会在江苏省苏州市召开。", "vi": "Hội nghị máy tính sinh học Trung Quốc đầu tiên được tổ chức tại Tô Châu, tỉnh Giang Tô.", "source": 1} {"zh": "商品价格定得越高,越能受到消费者的青睐。", "vi": "Giá sản phẩm càng cao thì càng được người tiêu dùng ưa chuộng.", "source": 1} {"zh": "京伦饭店1984年9月20日开业,是中国最早开业的涉外饭店之一。", "vi": "Khách sạn Jinglun khai trương vào ngày 20 tháng 9 năm 1984 và là một trong những khách sạn liên quan đến nước ngoài sớm nhất ở Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "日本首相菅义伟10日表示,他从未将东京奥运会当作头等大事来对待,并说奥运会是否能够举办,决定权在国际奥委会。", "vi": "Thủ tướng Nhật Bản Yoshihide SUGA vào ngày 10 cho biết ông chưa bao giờ coi Thế vận hội Tokyo là ưu tiên hàng đầu và nói rằng quyết định về việc Thế vận hội có được tổ chức hay không thuộc về Ủy ban Olympic quốc tế.", "source": 1} {"zh": "中国给印度捐赠的物资上,写有这八个字“命运与共,战胜疫情”。", "vi": "Các tài liệu do Trung Quốc tặng cho Ấn Độ có ghi 8 chữ sau: \"Chúng ta có chung một vận mệnh và chiến thắng dịch bệnh\".", "source": 1} {"zh": "截至5月10日,印度单日新增确诊病例已连续19天超过30万例。", "vi": "Tính đến ngày 10/5, số ca nhiễm mới được xác nhận ở Ấn Độ trong một ngày đã vượt quá 300.000 trong 19 ngày liên tiếp.", "source": 1} {"zh": "孙卫东还在社交网站上写道:“世界上没有什么比人的生命更珍贵的了。”", "vi": "Sun Weidong cũng viết trên mạng xã hội: “Không có gì trên đời quý hơn mạng sống con người”.", "source": 1} {"zh": "生存权和发展权是最重要的基本人权。", "vi": "Quyền sống còn và phát triển là quyền cơ bản quan trọng nhất của con người.", "source": 1} {"zh": "中国红十字会的行动闪耀着人道主义精神,彰显了奉献和保护人类生命健康的宗旨", "vi": "Các hành động của Hội Chữ thập đỏ Trung Quốc tỏa sáng với tinh thần nhân đạo và thể hiện mục đích cống hiến, bảo vệ tính mạng, sức khỏe con người.", "source": 1} {"zh": "适应性是通过长期的自然选择,需要很长时间形成的。", "vi": "Khả năng thích ứng được phát triển thông qua chọn lọc tự nhiên lâu dài và mất nhiều thời gian.", "source": 1} {"zh": "一个人人生最为关键的任务,其实是最大限度的提升性格的适应性。", "vi": "Nhiệm vụ quan trọng nhất trong cuộc đời một con người thực ra là phát huy tối đa khả năng thích ứng trong tính cách của anh ta.", "source": 1} {"zh": "顽强的毅力可以征服世界上任何一座高峰。——狄更斯", "vi": "Sự kiên trì bền bỉ có thể chinh phục mọi đỉnh cao trên thế giới. —— Dickens", "source": 1} {"zh": "自古奇人伟士,不屈折于忧患,则不足以其学。——方孝孺", "vi": "Từ xa xưa, những vĩ nhân, vĩ nhân đã không khuất phục trước đau buồn và gian khổ, học hỏi từ họ thôi là chưa đủ. ---Phương Tiểu Như", "source": 1} {"zh": "在任何环境中的任何事物都会存在多样性。", "vi": "Sự đa dạng tồn tại trong mọi thứ ở bất kỳ môi trường nào.", "source": 1} {"zh": "生物多样性调查、评估、收集和保护等工作都离不开经典分类和标本的支撑。", "vi": "Khảo sát, đánh giá, thu thập và bảo vệ đa dạng sinh học đều không thể tách rời khỏi sự hỗ trợ của phân loại và mẫu vật cổ điển.", "source": 1} {"zh": "生物多样性包括三个层次:基因多样性、物种多样性和生态系统多样性。", "vi": "Đa dạng sinh học bao gồm ba cấp độ: đa dạng di truyền, đa dạng loài và đa dạng hệ sinh thái.", "source": 1} {"zh": "我们是自然问题的解决方案。", "vi": "Chúng tôi là giải pháp cho các vấn đề của thiên nhiên.", "source": 1} {"zh": "答案在自然。", "vi": "Câu trả lời nằm ở bản chất.", "source": 1} {"zh": "这件大事,总书记扭住不放。", "vi": "Tổng Bí thư không chịu bỏ qua vấn đề quan trọng này.", "source": 1} {"zh": "5月15日是我国第二十八个“全国防治碘缺乏病日”,今年的宣传主题为“科学补碘,健康一生”。", "vi": "Ngày 15 tháng 5 là \"Ngày phòng chống và điều trị bệnh thiếu iốt quốc gia\" lần thứ 28 ở nước tôi, chủ đề tuyên truyền năm nay là \"Bổ sung iốt khoa học để có cuộc sống khỏe mạnh\".", "source": 1} {"zh": "海洋生物在新陈代谢、生存方式、信息传递和适应机制等方面具有显著的特点。", "vi": "Các sinh vật biển có những đặc điểm vượt trội về trao đổi chất, phương pháp sinh tồn, cơ chế truyền tải thông tin và thích ứng.", "source": 1} {"zh": "5月12日是国际护士节。", "vi": "Ngày 12 tháng 5 là Ngày Quốc tế Điều dưỡng.", "source": 1} {"zh": "为纪念护士职业创始人弗洛伦斯·南丁格尔对护理事业所作的贡献,国际护士理事会1912年将她的生日定为国际护士节。", "vi": "Để kỷ niệm sự đóng góp của Florence Nightingale, người sáng lập ngành điều dưỡng, cho ngành điều dưỡng, Hội đồng Điều dưỡng Quốc tế đã chọn ngày sinh nhật của bà là Ngày Điều dưỡng Quốc tế vào năm 1912.", "source": 1} {"zh": "31省市区生育地图来了!哪些省份的人最愿意生孩子?", "vi": "Bản đồ sinh sản của 31 tỉnh, thành phố đây! Người dân ở tỉnh nào sẵn sàng sinh con nhất?", "source": 1} {"zh": "一觉醒来,那块很熟悉的土地,传来的都是坏消息。", "vi": "Khi tôi tỉnh dậy, mọi tin xấu đều đến từ vùng đất vô cùng quen thuộc đó.", "source": 1} {"zh": "世界上最大的火药桶,这两天又点燃了!", "vi": "Thùng bột lớn nhất thế giới lại bị đốt cháy trong hai ngày qua!", "source": 1} {"zh": "有新情况,但更多是老问题。", "vi": "Có những tình huống mới, nhưng phần lớn trong số đó là những vấn đề cũ.", "source": 1} {"zh": "这确实是这个世界最敏感的问题,尤其中间还夹杂着宗教的情感。", "vi": "Đây thực sự là vấn đề nhạy cảm nhất trên thế giới, đặc biệt là với những tình cảm tôn giáo xen lẫn trong đó.", "source": 1} {"zh": "中东的问题,错综复杂;一小篇文章,根本解释不清。", "vi": "Các vấn đề ở Trung Đông phức tạp đến mức một bài viết ngắn cũng không thể giải thích được.", "source": 1} {"zh": "但在一个全球化的世界,也不能说与你的国家没有一点关系", "vi": "Nhưng trong một thế giới toàn cầu hóa, không thể nói rằng nó không liên quan gì đến nước bạn.", "source": 1} {"zh": "北京17处冬奥场馆今年8月5G全覆盖。", "vi": "Tất cả 17 địa điểm tổ chức Thế vận hội mùa đông ở Bắc Kinh sẽ được phủ sóng 5G vào tháng 8 năm nay.", "source": 1} {"zh": "截至今年3月底,北京市已累计开通5G基站5.49万个。", "vi": "Tính đến cuối tháng 3 năm nay, tổng cộng 54.900 trạm gốc 5G đã được mở tại Bắc Kinh.", "source": 1} {"zh": "京张高铁是全国第一条设计时速350公里/小时的智能铁路,在各条高铁的北京段区间,它率先实现了5G信号的全覆盖。", "vi": "Đường sắt cao tốc Bắc Kinh-Trương Gia Khẩu là tuyến đường sắt thông minh đầu tiên của đất nước với tốc độ thiết kế 350 km/h, là tuyến đầu tiên đạt được phạm vi phủ sóng toàn bộ tín hiệu 5G ở đoạn Bắc Kinh của mỗi tuyến đường sắt cao tốc.", "source": 1} {"zh": "在大家每日出行必经的地铁沿线,5G也早已悄然来到大家的身边。", "vi": "Dọc theo những tuyến tàu điện ngầm mà mọi người đều phải đi qua hàng ngày, 5G đã âm thầm đến với mọi người.", "source": 1} {"zh": "在无线信号覆盖质量良好的区域,市民的实际网速可达900Mbps,是同场景4G速率的10倍以上。", "vi": "Ở những khu vực có chất lượng phủ sóng tín hiệu không dây tốt, tốc độ mạng thực tế của người dân có thể đạt tới 900Mbps, gấp hơn 10 lần tốc độ 4G trong cùng một kịch bản.", "source": 1} {"zh": "美媒:研究表明中国疫苗实际有效性好于临床试验结果。", "vi": "Truyền thông Mỹ: Nghiên cứu cho thấy hiệu quả thực tế của vắc xin Trung Quốc tốt hơn kết quả thử nghiệm lâm sàng", "source": 1} {"zh": "特朗普的计划是利用美国的力量阻挠中国在世界上的经济影响力。", "vi": "Kế hoạch của Trump là sử dụng sức mạnh của Mỹ để cản trở ảnh hưởng kinh tế của Trung Quốc trên thế giới.", "source": 1} {"zh": "奥巴马把在经济上打败中国作为跨太平洋伙伴关系协定(tpp)的主要卖点。", "vi": "Obama đã coi việc đánh bại Trung Quốc về mặt kinh tế là điểm thu hút chính của Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (tpp).", "source": 1} {"zh": "对拜登来说,奥巴马和特朗普的做法都不太正确,而且都在重要的方面失败了。", "vi": "Đối với Biden, cả Obama và Trump đều không hiểu đúng và cả hai đều thất bại ở những mặt quan trọng.", "source": 1} {"zh": "1879年,美国建立了第一所美洲印第安原住民儿童寄宿学校。", "vi": "Năm 1879, trường nội trú đầu tiên dành cho trẻ em người Mỹ bản địa được thành lập tại Hoa Kỳ.", "source": 1} {"zh": "直至今日,美国政府从未承认对印第安人犯下种族灭绝的罪行。", "vi": "Cho đến ngày nay, chính phủ Hoa Kỳ chưa bao giờ thừa nhận phạm tội diệt chủng đối với người Ấn Độ.", "source": 1} {"zh": "美一再\"独家阻挠\"安理会讨论巴以冲突。", "vi": "Hoa Kỳ đã nhiều lần \"cản trở hoàn toàn\" cuộc thảo luận của Hội đồng Bảo an về cuộc xung đột Palestine-Israel.", "source": 1} {"zh": "印尼发生7.2级地震。", "vi": "Một trận động đất mạnh 7,2 độ richter xảy ra ở Indonesia.", "source": 1} {"zh": "新冠肺炎防控方案第八版发布。", "vi": "Phiên bản thứ tám của kế hoạch phòng ngừa và kiểm soát coronavirus mới đã được phát hành.", "source": 1} {"zh": "民办学校只能使用一个名称。", "vi": "Các trường tư thục chỉ có thể sử dụng một tên.", "source": 1} {"zh": "民办学校校长依法独立行使教育教学和行政管理职权。", "vi": "Hiệu trưởng các trường tư thục độc lập thực hiện quyền giáo dục, giảng dạy và hành chính theo quy định của pháp luật.", "source": 1} {"zh": "民办学校应当提供符合标准的校舍和教育教学设施设备。", "vi": "Các trường tư thục phải cung cấp cơ sở vật chất trường học, cơ sở vật chất và trang thiết bị giáo dục và giảng dạy đáp ứng tiêu chuẩn.", "source": 1} {"zh": "民办学校招收境外学生,按照国家有关规定执行。", "vi": "Các trường tư thục tuyển sinh du học sinh theo quy định quốc gia có liên quan.", "source": 1} {"zh": "全面实施乡村振兴战略,促进农业稳定发展和农民增收。", "vi": "Thực hiện toàn diện chiến lược tái thiết nông thôn nhằm thúc đẩy phát triển nông nghiệp ổn định và tăng thu nhập cho nông dân.", "source": 1} {"zh": "提高粮食和重要农产品供给保障能力。", "vi": "Nâng cao năng lực đảm bảo an ninh cung cấp ngũ cốc và các sản phẩm nông nghiệp quan trọng.", "source": 1} {"zh": "加强污染防治和生态建设,持续改善环境质量。", "vi": "Tăng cường ngăn ngừa ô nhiễm và xây dựng sinh thái, đồng thời tiếp tục cải thiện chất lượng môi trường.", "source": 1} {"zh": "扎实做好碳达峰、碳中和各项工作。", "vi": "Chúng tôi sẽ làm tốt công việc đạt được mức tối đa carbon và tính trung hòa carbon.", "source": 1} {"zh": "制定2030年前碳排放达峰行动方案。", "vi": "Xây dựng kế hoạch hành động nhằm đạt mức phát thải carbon cao nhất trước năm 2030.", "source": 1} {"zh": "过去一年,在新中国历史上极不平凡。", "vi": "Năm vừa qua là một năm vô cùng đặc biệt trong lịch sử của Trung Quốc Mới.", "source": 1} {"zh": "李克强:保障好中国14亿人的粮食安全,就是对世界巨大的贡献", "vi": "Lý Khắc Cường: Đảm bảo an ninh lương thực cho 1,4 tỷ dân Trung Quốc là đóng góp to lớn cho thế giới", "source": 1} {"zh": "李克强特别强调,要强化农业生产的科技支撑。", "vi": "Lý Khắc Cường đặc biệt nhấn mạnh sự cần thiết phải tăng cường hỗ trợ khoa học và công nghệ cho sản xuất nông nghiệp.", "source": 1} {"zh": "审计在经济生活中发挥着十分关键的作用。", "vi": "Kiểm toán có vai trò rất quan trọng trong đời sống kinh tế.", "source": 1} {"zh": "这已是一周内总理第三次提及这项工作。", "vi": "Đây là lần thứ 3 trong tuần Thủ tướng nhắc đến công việc này.", "source": 1} {"zh": "我国人多地少,人均耕地面积不足世界平均水平的一半。", "vi": "đất nước tôi có nhiều người hơn đất đai và diện tích đất canh tác bình quân đầu người chưa bằng một nửa mức trung bình của thế giới.", "source": 1} {"zh": "李克强来到四川广汉三星堆考古发掘现场。", "vi": "Li Keqiang đến địa điểm khai quật khảo cổ Sanxingdui ở Quảng Hán, Tứ Xuyên.", "source": 1} {"zh": "吃水不忘掘井人,你们就是掘井人。", "vi": "Đừng quên những người đào giếng khi bạn đang múc nước. Bạn là những người đào giếng.", "source": 1} {"zh": "水是基础性自然资源和战略性经济资源。", "vi": "Nước là tài nguyên thiên nhiên cơ bản và là tài nguyên kinh tế chiến lược.", "source": 1} {"zh": "5月15日7时18分,天问一号着陆巡视器成功着陆于火星乌托邦平原南部预选着陆区。", "vi": "Vào lúc 7h18 ngày 15/5, xe tuần tra đổ bộ Tianwen-1 đã hạ cánh thành công tại khu vực hạ cánh được chọn trước ở phần phía nam của Utopia Planitia của sao Hỏa.", "source": 1} {"zh": "中国基本水情一直是夏汛冬枯、北缺南丰。", "vi": "Chế độ nước cơ bản của Trung Quốc luôn là lũ lụt vào mùa hè, khô hạn vào mùa đông, thiếu nước ở miền Bắc và thiếu nước ở miền Nam.", "source": 1} {"zh": "每个努力的人都了不起。", "vi": "Mọi người làm việc chăm chỉ đều tuyệt vời.", "source": 1} {"zh": "冠军营地启动,青少年户外运动增添新去处。", "vi": "Champion Camp được ra mắt, bổ sung thêm điểm đến mới cho các hoạt động thể thao ngoài trời của giới trẻ.", "source": 1} {"zh": "2021玉龙国际赛马公开赛15日在“塞上绿洲”山西省朔州市右玉县开锣。", "vi": "Giải đua ngựa quốc tế Yulong mở rộng 2021 đã khai mạc vào ngày 15 tại huyện Youyu, thành phố Sóc Châu, tỉnh Sơn Tây, \"Ốc đảo trên pháo đài\".", "source": 1} {"zh": "在这场重要的胜利中,兰德尔出场接近45分钟,得到25分、9个篮板和9次助攻,差一点点就又一次完成“三双”表现。", "vi": "Trong chiến thắng quan trọng này, Randall thi đấu gần 45 phút và ghi được 25 điểm, 9 rebound và 9 kiến ​​tạo, gần như hoàn thành một màn trình diễn “ triple-double” khác.", "source": 1} {"zh": "5月15日,中国国家男子足球队在上海集结完毕。", "vi": "Ngày 15/5, đội tuyển bóng đá nam quốc gia Trung Quốc tập trung tại Thượng Hải.", "source": 1} {"zh": "这是全国首个在城市间开展的青少年冰球联赛。", "vi": "Đây là giải khúc côn cầu trẻ liên thành phố đầu tiên trong cả nước.", "source": 1} {"zh": "小西的买房经历,要追溯到2013年。", "vi": "Kinh nghiệm mua nhà của Xiaoxi bắt đầu từ năm 2013.", "source": 1} {"zh": "中国有一句老话,叫“居者有其屋”!", "vi": "Người xưa có câu “Mọi người đều có một ngôi nhà”!", "source": 1} {"zh": "大多数德国人不会为了买房而烦恼,这是一个不争的事实。", "vi": "Có một thực tế không thể chối cãi là hầu hết người Đức không bận tâm đến việc mua nhà.", "source": 1} {"zh": "无人驾驶的时代说来就来!", "vi": "Kỷ nguyên của ô tô không người lái đang đến!", "source": 1} {"zh": "自2015年起,中国医美行业增速达到40%,远超全球7%的速度。", "vi": "Kể từ năm 2015, ngành thẩm mỹ y tế Trung Quốc đã tăng trưởng với tốc độ 40%, vượt xa mức 7% toàn cầu.", "source": 1} {"zh": "一名14岁的少年用母亲手机买游戏账号,最后被骗了两万多元。", "vi": "Cậu bé 14 tuổi dùng điện thoại di động của mẹ mua tài khoản game và bị lừa hơn 20.000 nhân dân tệ.", "source": 1} {"zh": "会议专题讨论了面向后摩尔时代的集成电路潜在颠覆性技术。", "vi": "Hội nghị tập trung vào các công nghệ đột phá tiềm tàng của mạch tích hợp cho thời kỳ hậu Moore.", "source": 1} {"zh": "半导体工业诞生于上世纪70年代。", "vi": "Ngành công nghiệp bán dẫn ra đời vào những năm 1970.", "source": 1} {"zh": "语言的传播与国家的发展是相辅相成的,彼此互相推动。", "vi": "Sự phổ biến ngôn ngữ và sự phát triển của một quốc gia bổ sung cho nhau và thúc đẩy lẫn nhau.", "source": 1} {"zh": "新中国对外汉语教学肇始于1950年7月。", "vi": "Việc dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ ở Tân Trung Quốc bắt đầu vào tháng 7 năm 1950.", "source": 1} {"zh": "汉字教学是对外汉语教学的重要组成部分。", "vi": "Dạy chữ Hán là một phần quan trọng trong việc dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ.", "source": 1} {"zh": "教学方法研究至关重要。", "vi": "Việc nghiên cứu phương pháp giảng dạy là rất quan trọng.", "source": 1} {"zh": "对外汉语教学还是一个年轻的学科。", "vi": "Dạy tiếng Trung như một ngoại ngữ vẫn còn là một chủ đề còn non trẻ.", "source": 1} {"zh": "语言测试应包括语言学习能力测试、语言学习成绩测试和语言水平测试。", "vi": "Các bài kiểm tra ngôn ngữ nên bao gồm các bài kiểm tra khả năng học ngôn ngữ, bài kiểm tra thành tích học ngôn ngữ và bài kiểm tra trình độ ngôn ngữ.", "source": 1} {"zh": "所谓信度,就是考试的可靠性。", "vi": "Cái gọi là độ tin cậy đề cập đến độ tin cậy của bài kiểm tra.", "source": 1} {"zh": "评价一个考试的科学化程度,最关键的是看它的信度和效度。", "vi": "Để đánh giá mức độ khoa học của một kỳ thi, điều quan trọng nhất là xem xét độ tin cậy và giá trị của nó.", "source": 1} {"zh": "放眼未来,人们越来越认识到计算机辅助教学的作用和前景。", "vi": "Nhìn về tương lai, mọi người ngày càng nhận thức được vai trò và triển vọng của việc giảng dạy có sự hỗ trợ của máy tính.", "source": 1} {"zh": "中国人民曾经深受外国帝国主义侵略之害。", "vi": "Nhân dân Trung Quốc đã phải chịu đựng nhiều đau khổ trước sự xâm lược của đế quốc nước ngoài.", "source": 1} {"zh": "中国古代的伟大思想家和教育家孔子曾经说过:“己所不欲,勿施于人。”", "vi": "Khổng Tử, nhà tư tưởng và nhà giáo dục vĩ đại ở Trung Quốc cổ đại, đã từng nói: “Đừng làm cho người khác những gì bạn không muốn người khác làm cho mình”.", "source": 1} {"zh": "1997年7月1日香港回归祖国是中国现代史上的一个重大事件。", "vi": "Việc Hồng Kông trở về quê hương vào ngày 1 tháng 7 năm 1997 là một sự kiện lớn trong lịch sử hiện đại của Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "中国是一个统一的、多民族的社会主义国家。", "vi": "Trung Quốc là một nước xã hội chủ nghĩa thống nhất, đa dân tộc.", "source": 1} {"zh": "中国的民族政策是:民族平等、民族团结、民族区域自治、以及所有民族共同繁荣发展。", "vi": "Chính sách dân tộc của Trung Quốc là: bình đẳng dân tộc, đoàn kết dân tộc, tự chủ dân tộc khu vực, thịnh vượng và phát triển chung của các dân tộc.", "source": 1} {"zh": "中国政府从人力、物力、资金和技术上大力支援西藏地方的建设。", "vi": "Chính phủ Trung Quốc đã hỗ trợ mạnh mẽ cho việc xây dựng Tây Tạng về nhân lực, vật lực, vốn và công nghệ.", "source": 1} {"zh": "发达国家仍然是世界有限资源的主要消费者,也是世界污染物的主要来源。", "vi": "Các nước phát triển vẫn là người tiêu dùng chính các nguồn tài nguyên hạn chế của thế giới và là nguồn gây ô nhiễm chính trên thế giới.", "source": 1} {"zh": "中国的环境教育起步较晚,但是发展迅速。", "vi": "Giáo dục môi trường ở Trung Quốc bắt đầu muộn nhưng đang phát triển nhanh chóng.", "source": 1} {"zh": "国际环境合作应充分尊重各国主权,不能把环保作为提供援助的条件。", "vi": "Hợp tác môi trường quốc tế cần tôn trọng đầy đủ chủ quyền của mỗi quốc gia và không thể coi bảo vệ môi trường là điều kiện để hỗ trợ.", "source": 1} {"zh": "环境保护是中国的基本国策。", "vi": "Bảo vệ môi trường là chính sách quốc gia cơ bản của Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "中国是世界人口最多的国家。", "vi": "Trung Quốc là quốc gia đông dân nhất thế giới.", "source": 1} {"zh": "2021年第七次全国人口普查的数据显示,中国有14亿多人口。", "vi": "Dữ liệu từ cuộc điều tra dân số quốc gia lần thứ bảy vào năm 2021 cho thấy Trung Quốc có dân số hơn 1,4 tỷ người.", "source": 1} {"zh": "青少年犯罪是个大问题。", "vi": "Tội phạm thanh thiếu niên là một vấn đề lớn.", "source": 1} {"zh": "关于“选美”,妇联说话了。", "vi": "Liên quan đến \"cuộc thi sắc đẹp\", Liên đoàn Phụ nữ đã lên tiếng.", "source": 1} {"zh": "今天中国幼儿园的大多数孩子都是独生子女。", "vi": "Hầu hết trẻ em ở các trường mẫu giáo Trung Quốc ngày nay đều là trẻ một.", "source": 1} {"zh": "实际上,和男子相比,妇女有独特的有利条件。", "vi": "Thực tế, phụ nữ có những lợi thế riêng so với nam giới.", "source": 1} {"zh": "妇女的缺点往往被夸大,她们的优点却被忽略。", "vi": "Những khuyết điểm của phụ nữ thường bị phóng đại và điểm mạnh của họ bị bỏ qua.", "source": 1} {"zh": "学校现有在职教职工2677人,其中专任教师1731人。", "vi": "Trường hiện có 2.677 giảng viên, trong đó có 1.731 giáo viên toàn thời gian.", "source": 1} {"zh": "自然语言处理是人工智能领域所研究的重要课题之一。", "vi": "Xử lý ngôn ngữ tự nhiên là một trong những chủ đề quan trọng được nghiên cứu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.", "source": 1} {"zh": "长城最初建于公元前476—221年的战国时期。", "vi": "Vạn Lý Trường Thành ban đầu được xây dựng trong thời Chiến Quốc từ năm 476 đến năm 221 trước Công nguyên.", "source": 1} {"zh": "北京是中华人民共和国的首都,是中国的政治,经济和文化中心。", "vi": "Bắc Kinh là thủ đô của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "天坛建在北京城南,它的建筑非常精美。", "vi": "Thiên Đàn được xây dựng ở phía nam Bắc Kinh, kiến ​​trúc rất tinh xảo.", "source": 1} {"zh": "正定县位于石家庄是,是全国闻名的一座古城。", "vi": "Quận Zhengding nằm ở Thạch Gia Trang, một thành phố cổ nổi tiếng khắp cả nước.", "source": 1} {"zh": "成语、谚语的翻译是比较难的。", "vi": "Việc dịch thành ngữ, tục ngữ tương đối khó.", "source": 1} {"zh": "一年之计在于春。", "vi": "Kế hoạch cho năm bắt đầu từ mùa xuân.", "source": 1} {"zh": "春节,这个象征着团圆喜庆的传统节日,自古就是我们中华民族最重要的节日。", "vi": "Lễ hội mùa xuân, lễ hội truyền thống tượng trưng cho sự đoàn tụ và niềm vui, là lễ hội quan trọng nhất đối với dân tộc Trung Hoa của chúng ta kể từ thời xa xưa.", "source": 1} {"zh": "人到中年,免不了会叙旧与打听。", "vi": "Khi con người đến tuổi trung niên, chắc chắn họ sẽ hồi tưởng lại quá khứ và thắc mắc về mọi thứ.", "source": 1} {"zh": "尼采在书中探讨了何为音乐的问题。", "vi": "Nietzsche khám phá câu hỏi âm nhạc là gì trong cuốn sách của mình.", "source": 1} {"zh": "习近平经常以自己的切身经历指导青年学习、工作,激励青年成长。", "vi": "Tập Cận Bình thường sử dụng kinh nghiệm cá nhân của mình để hướng dẫn giới trẻ trong học tập và công việc, đồng thời truyền cảm hứng cho họ phát triển.", "source": 1} {"zh": "我国对枪支的管理极为严格。", "vi": "Việc quản lý súng ống của nước ta vô cùng nghiêm ngặt.", "source": 1} {"zh": "我最喜欢的是馒头和窝头。", "vi": "Món tôi thích nhất là bánh bao hấp và bánh bao hấp.", "source": 1} {"zh": "集市是最热闹的地方。", "vi": "Chợ là nơi nhộn nhịp nhất.", "source": 1} {"zh": "有人说:听完一首老歌,就好像看了一场电影。", "vi": "Có người nói: Nghe một bài hát cũ cũng giống như xem một bộ phim.", "source": 1} {"zh": "我校北美校友会成立。", "vi": "Hội cựu sinh viên Bắc Mỹ của trường chúng tôi được thành lập.", "source": 1} {"zh": "随着时间流逝,年味在慢慢变淡。", "vi": "Thời gian trôi qua, hương vị của năm dần phai nhạt.", "source": 1} {"zh": "大学可以过的平庸,也可以过的终生难忘。", "vi": "Đại học có thể tầm thường, hoặc có thể khó quên.", "source": 1} {"zh": "韩非对历史的爱是偏执的。", "vi": "Niềm yêu thích lịch sử của Hàn Phi đến mức hoang tưởng.", "source": 1} {"zh": "专业阅读有时候非常枯燥,但是,读伟人和名人传记,读老舍的剧本,可能都很有趣味。", "vi": "Đọc sách chuyên nghiệp đôi khi rất nhàm chán, nhưng đọc tiểu sử của những vĩ nhân, danh nhân và đọc các vở kịch của Lão Xá có thể rất thú vị.", "source": 1} {"zh": "中国菜是中国烹饪数千年发展的结晶。", "vi": "Món ăn Trung Hoa là đỉnh cao của hàng ngàn năm phát triển của nền ẩm thực Trung Hoa.", "source": 1} {"zh": "如何恰当地表达愤怒?", "vi": "Làm thế nào để thể hiện sự tức giận một cách thích hợp?", "source": 1} {"zh": "是什么让你买买买?", "vi": "Điều gì khiến bạn mua mua mua?", "source": 1} {"zh": "双溪的秋长而富有内容。", "vi": "Mùa thu ở Shuangxi dài và đầy nội dung.", "source": 1} {"zh": "青春是人生之花,是生命中最美好的一段时光。", "vi": "Tuổi trẻ là bông hoa của cuộc đời và là khoảng thời gian đẹp nhất trong cuộc đời.", "source": 1} {"zh": "孙大业先生经常说:“科学家必须是个老实人。”", "vi": "Ông Sun Daye thường nói: “Nhà khoa học phải là người lương thiện”.", "source": 1} {"zh": "爱情是什么呢?爱情是谁都说不清的美丽的危险。", "vi": "Tình yêu là gì? Tình yêu là một mối nguy hiểm đẹp đẽ mà không ai có thể giải thích được.", "source": 1} {"zh": "爱到深处是一人。", "vi": "Yêu đến tận đáy lòng một người.", "source": 1} {"zh": "可是我再也不喜欢你了,对不起。", "vi": "Nhưng tôi không còn thích bạn nữa, tôi xin lỗi.", "source": 1} {"zh": "拖延症真是我们的时代病。", "vi": "Trì hoãn thực sự là một căn bệnh của thời đại chúng ta.", "source": 1} {"zh": "很多人觉得,压力会带来动力。", "vi": "Nhiều người tin rằng áp lực mang lại động lực.", "source": 1} {"zh": "网络让诱惑如虎添翼。", "vi": "Internet đã làm cho sự cám dỗ trở nên mạnh mẽ hơn.", "source": 1} {"zh": "拖延到原因之一,是诱惑导致的分心。", "vi": "Một trong những nguyên nhân của sự trì hoãn là sự phân tâm do bị cám dỗ.", "source": 1} {"zh": "人的寂寞,有时候很难用言语表达。", "vi": "Nỗi cô đơn của con người đôi khi khó diễn tả bằng lời.", "source": 1} {"zh": "教育对外开放是我国改革开放事业的重要组成部分。", "vi": "Việc mở cửa giáo dục với thế giới bên ngoài là một phần quan trọng trong công cuộc cải cách, mở cửa của nước tôi.", "source": 1} {"zh": "积极发展全球伙伴关系。", "vi": "Tích cực phát triển quan hệ đối tác toàn cầu.", "source": 1} {"zh": "建立高水平现代教师教育体系。", "vi": "Xây dựng hệ thống đào tạo giáo viên hiện đại trình độ cao.", "source": 1} {"zh": "教育为国家富强、民族繁荣、人民幸福之本,在共建“一带一路”中具有基础性和先导性作用。", "vi": "Giáo dục là nền tảng cho sự thịnh vượng quốc gia, thịnh vượng quốc gia và hạnh phúc của nhân dân, đóng vai trò nền tảng và dẫn đầu trong việc cùng xây dựng “Vành đai và Con đường”.", "source": 1} {"zh": "推进民心相通。", "vi": "Thúc đẩy sự gắn kết giữa con người với con người.", "source": 1} {"zh": "中国倡导“一带一路”沿线各国建立教育共同体。", "vi": "Trung Quốc chủ trương thành lập cộng đồng giáo dục giữa các nước dọc theo sáng kiến ​​“Một vành đai, Một con đường”.", "source": 1} {"zh": "独行快,众行远。", "vi": "Đi một mình thì nhanh, đi cùng nhau thì xa.", "source": 1} {"zh": "加强对涉外办学的监管。", "vi": "Tăng cường giám sát giáo dục liên quan đến nước ngoài.", "source": 1} {"zh": "高等学校应当采取有效措施,切实维护来华留学生的各项合法权益。", "vi": "Các trường cao đẳng và đại học nên thực hiện các biện pháp hiệu quả để bảo vệ hiệu quả quyền và lợi ích hợp pháp của sinh viên quốc tế tại Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "本标准自发布之日起施行。", "vi": "Tiêu chuẩn này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.", "source": 1} {"zh": "境外办学者应该具有法人资格。", "vi": "Các nhà khai thác ở nước ngoài phải có tư cách pháp nhân.", "source": 1} {"zh": "尊重当地宗教信仰、生活习惯、民俗风情等文化传统。", "vi": "Tôn trọng tín ngưỡng tôn giáo, thói quen sinh hoạt, phong tục dân gian và các truyền thống văn hóa khác của địa phương.", "source": 1} {"zh": "积极开展校园文化建设。", "vi": "Tích cực thực hiện xây dựng văn hóa trường.", "source": 1} {"zh": "你完全听错了,他没有欠我钱。", "vi": "Bạn hoàn toàn sai rồi, anh ấy không nợ tôi đồng nào cả.", "source": 1} {"zh": "很抱歉,您拨错电话号码了。", "vi": "Xin lỗi, bạn đã gọi nhầm số.", "source": 1} {"zh": "你脸色不好。", "vi": "Nhìn bạn tệ quá.", "source": 1} {"zh": "他为当地报纸的每周专栏撰写文章。", "vi": "Ông viết cho một chuyên mục hàng tuần trên một tờ báo địa phương.", "source": 1} {"zh": "这些文件要再保密十年。", "vi": "Các tài liệu sẽ được giữ bí mật trong mười năm nữa.", "source": 1} {"zh": "她只顾埋头工作,没有意识到天已经很晚了。", "vi": "Cô mải mê làm việc đến nỗi không nhận ra đã muộn thế nào.", "source": 1} {"zh": "西班牙政府决定施行每周工作35小时的制度。", "vi": "Chính phủ Tây Ban Nha đã quyết định thực hiện tuần làm việc 35 giờ.", "source": 1} {"zh": "这家公司为某些工作人员提供住房。", "vi": "Công ty cung cấp nhà ở cho một số nhân viên.", "source": 1} {"zh": "你能辨认出这些潦草的字吗?", "vi": "Bạn có thể nhận ra những từ nguệch ngoạc này không?", "source": 1} {"zh": "我吓得腿儿直打颤。", "vi": "Chân tôi run lên vì sợ hãi.", "source": 1} {"zh": "这张凳子不稳。", "vi": "Phân này không ổn định.", "source": 1} {"zh": "国际新闻广播节目给大家提供了一个了解他国人民的世界之窗。", "vi": "Các chương trình phát sóng tin tức quốc tế cung cấp cho mọi người một cánh cửa nhìn ra thế giới để hiểu người dân các quốc gia khác.", "source": 1} {"zh": "你是想故意气我吧?", "vi": "Bạn đang cố tình làm tôi tức giận phải không?", "source": 1} {"zh": "在我结束讲话之前,还有两件事情要说。", "vi": "Trước khi kết thúc, có hai điều cần nói thêm.", "source": 1} {"zh": "这对双胞胎长得可真像,我分辨不出谁是谁了。", "vi": "Cặp song sinh này trông giống nhau đến mức tôi không thể phân biệt được ai là ai.", "source": 1} {"zh": "我对歌剧一无所知。", "vi": "Tôi không biết gì về opera.", "source": 1} {"zh": "他们把所有的空闲时间都用来打游戏了,还能学什么东西呢?", "vi": "Họ dành hết thời gian rảnh rỗi để chơi game, họ có thể học được gì nữa?", "source": 1} {"zh": "我不知道她是哪儿的人。", "vi": "Tôi không biết cô ấy đến từ đâu.", "source": 1} {"zh": "我游览上海时喜欢做公共汽车。", "vi": "Tôi thích đi xe buýt khi đến thăm Thượng Hải.", "source": 1} {"zh": "您什么时候能来?", "vi": "Khi nào bạn có thể đến?", "source": 1} {"zh": "我们完全迷路了。", "vi": "Chúng tôi hoàn toàn lạc lối.", "source": 1} {"zh": "她既种花又种菜。", "vi": "Cô trồng cả hoa và rau.", "source": 1} {"zh": "还是打个电话说我们可能迟到比较好。", "vi": "Sẽ tốt hơn nếu gọi và nói rằng chúng ta có thể bị trễ.", "source": 1} {"zh": "你想借什么书就随便借好了。", "vi": "Bạn có thể mượn bất cứ cuốn sách nào bạn muốn.", "source": 1} {"zh": "美元在国际货币交易中已经趋于疲软。", "vi": "Đồng đô la Mỹ đã suy yếu trong giao dịch tiền tệ quốc tế.", "source": 1} {"zh": "魔术师把魔杖一挥,汽车就不见了。", "vi": "Nhà ảo thuật vẫy đũa phép và chiếc xe biến mất.", "source": 1} {"zh": "他的中国之行成了他一生的转折点。", "vi": "Chuyến đi đến Trung Quốc đã trở thành một bước ngoặt trong cuộc đời anh.", "source": 1} {"zh": "他把吃下去的东西全吐了出来。", "vi": "Anh ta nôn ra tất cả những gì anh ta đã ăn.", "source": 1} {"zh": "大家一致认为表演很成功。", "vi": "Mọi người đều đồng ý rằng buổi biểu diễn đã thành công.", "source": 1} {"zh": "他最近的讲话表明政府观点完全改变了。", "vi": "Những bài phát biểu gần đây của ông cho thấy một sự thay đổi hoàn toàn trong quan điểm của chính phủ.", "source": 1} {"zh": "这场讨论一下子从宗教问题转到了政治问题上。", "vi": "Cuộc thảo luận đột nhiên chuyển từ vấn đề tôn giáo sang vấn đề chính trị.", "source": 1} {"zh": "他谈话乏味至极。", "vi": "Cuộc trò chuyện của anh ấy vô cùng buồn tẻ.", "source": 1} {"zh": "我昨天很晚才睡。", "vi": "Tối qua tôi đi ngủ rất muộn.", "source": 1} {"zh": "你的话我听不懂,因为你说的太快了。", "vi": "Tôi không thể hiểu bạn vì bạn nói quá nhanh.", "source": 1} {"zh": "她钻进被窝,躺在他身旁。", "vi": "Cô lên giường và nằm cạnh anh.", "source": 1} {"zh": "她不知道我在场。", "vi": "Cô ấy không biết tôi ở đó.", "source": 1} {"zh": "这种装饰是巴洛克时期的特征。", "vi": "Trang trí này là đặc trưng của thời kỳ Baroque.", "source": 1} {"zh": "他成了百万富翁,可以说是白手起家的典型。", "vi": "Anh đã trở thành triệu phú và có thể nói là một người đàn ông tự thân điển hình.", "source": 1} {"zh": "我们每年都要为前往何处度假争论一番。", "vi": "Chúng tôi tranh luận về việc đi đâu vào kỳ nghỉ hàng năm.", "source": 1} {"zh": "这孩子又迟到了!", "vi": "Thằng bé lại đến muộn nữa!", "source": 1} {"zh": "把你的手从口袋里拿出来!", "vi": "Hãy bỏ tay ra khỏi túi của bạn!", "source": 1} {"zh": "我一见她就对她产生了好感。", "vi": "Tôi đã phải lòng cô ấy ngay khi gặp cô ấy.", "source": 1} {"zh": "主持调查该事的官员已被调离。", "vi": "Viên chức dẫn đầu cuộc điều tra đã được thuyên chuyển.", "source": 1} {"zh": "尽管有雾,航班照常起飞了。", "vi": "Bất chấp sương mù, chuyến bay vẫn cất cánh như thường lệ.", "source": 1} {"zh": "我下周要去休假。", "vi": "Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới.", "source": 1} {"zh": "你别以为我那么容易上当。", "vi": "Đừng tưởng tôi dễ bị lừa như vậy.", "source": 1} {"zh": "他一直等到掌声平息下来,才继续讲下去。", "vi": "Anh đợi cho đến khi tiếng vỗ tay lắng xuống rồi mới tiếp tục.", "source": 1} {"zh": "她以前写的文章不错,但是这一篇却不怎么样。", "vi": "Những bài viết trước của cô ấy rất hay, nhưng bài viết này thì không.", "source": 1} {"zh": "后来发生的事儿证明我错了。", "vi": "Những gì xảy ra sau đó đã chứng minh tôi sai.", "source": 1} {"zh": "你为校友基金捐了多少钱?", "vi": "Bạn đã quyên góp bao nhiêu cho quỹ cựu sinh viên?", "source": 1} {"zh": "你常患感冒吗?", "vi": "Bạn có thường xuyên bị cảm lạnh không?", "source": 1} {"zh": "宽容是她的一个优点。", "vi": "Khoan dung là một trong những điểm mạnh của cô ấy.", "source": 1} {"zh": "我在课堂讨论时总是走神儿。", "vi": "Tôi luôn khoanh vùng trong các cuộc thảo luận trên lớp.", "source": 1} {"zh": "我坦率地告诉她我不喜欢她。", "vi": "Tôi thẳng thắn nói với cô ấy rằng tôi không thích cô ấy.", "source": 1} {"zh": "有三名士兵冲进来那所民房。", "vi": "Ba người lính lao vào nhà.", "source": 1} {"zh": "我父亲总在我们临睡前给我们讲故事。", "vi": "Bố tôi luôn kể chuyện cho chúng tôi nghe trước khi đi ngủ.", "source": 1} {"zh": "这件事可以成为新闻报道的好题材。", "vi": "Sự việc này sẽ trở thành một chủ đề tốt để đưa tin.", "source": 1} {"zh": "这音乐的确使我非常兴奋。", "vi": "Âm nhạc này thực sự làm tôi phấn khích.", "source": 1} {"zh": "这出戏把我们笑得前仰后合。", "vi": "Bộ phim này đã khiến chúng tôi cười nghiêng ngả.", "source": 1} {"zh": "她被网络诈骗骗走了5万元。", "vi": "Cô đã bị lừa 50.000 nhân dân tệ bởi một vụ lừa đảo trực tuyến.", "source": 1} {"zh": "她激动得浑身颤抖,但是声音却很平稳。", "vi": "Cô ấy đang run lên vì phấn khích, nhưng giọng cô ấy vẫn kiên định.", "source": 1} {"zh": "我是学校男子篮球队的铁粉儿。", "vi": "Tôi là một fan hâm mộ lớn của đội bóng rổ nam của trường tôi.", "source": 1} {"zh": "这话说得是啊!", "vi": "Đây là sự thật!", "source": 1} {"zh": "学生们一个挨着一个走进教室。", "vi": "Học sinh lần lượt bước vào lớp.", "source": 1} {"zh": "他的爱好很广泛,你有什么爱好?", "vi": "Anh ấy có rất nhiều sở thích. Sở thích của bạn là gì?", "source": 1} {"zh": "这批新来的同志都得到了适当的安置。", "vi": "Những đồng chí mới này đã được cung cấp chỗ ở thích hợp.", "source": 1} {"zh": "苦日子总算熬出头了。", "vi": "Những ngày khó khăn cuối cùng cũng kết thúc.", "source": 1} {"zh": "这部作品对主人公过分拔高,反而失去了真实性。", "vi": "Tác phẩm này đánh giá quá cao nhân vật chính và mất đi tính xác thực.", "source": 1} {"zh": "火车每半个小时就有一班。", "vi": "Xe lửa chạy mỗi nửa giờ.", "source": 1} {"zh": "你先带个头,做个榜样让大家看看。", "vi": "Bạn đi đầu trước và làm gương cho mọi người cùng xem.", "source": 1} {"zh": "唱得不好,请大家多多包涵!", "vi": "Mình hát không hay, mong bạn thông cảm!", "source": 1} {"zh": "新生今天开始报到。", "vi": "Học sinh mới bắt đầu báo cáo ngày hôm nay.", "source": 1} {"zh": "植树造林是造福子孙的大事。", "vi": "Trồng cây là một sự kiện lớn mang lại lợi ích cho thế hệ tương lai.", "source": 1} {"zh": "看问题要客观、全面,避免主观、片面。", "vi": "Nhìn nhận vấn đề một cách khách quan, toàn diện, tránh chủ quan, phiến diện.", "source": 1} {"zh": "在国际政治中,要防止一些发展中国家被边缘化。", "vi": "Trong chính trị quốc tế, chúng ta phải ngăn chặn một số nước đang phát triển bị gạt ra ngoài lề xã hội.", "source": 1} {"zh": "两个人为了一点儿小事而变了脸。", "vi": "Hai người thay đổi sắc mặt chỉ vì một vấn đề nhỏ nhặt.", "source": 1} {"zh": "学校附近就有大超市,买东西很便利。", "vi": "Gần trường có siêu thị lớn nên mua sắm rất thuận tiện.", "source": 1} {"zh": "别管是谁,一律按规章办事。", "vi": "Bất kể đó là ai, chỉ cần tuân theo các quy tắc.", "source": 1} {"zh": "对他的发言,我再做两点补充。", "vi": "Tôi muốn đưa ra hai điểm bổ sung cho bài phát biểu của anh ấy.", "source": 1} {"zh": "虽然我们条件不比他们,但我们一定能按时完成任务。", "vi": "Dù điều kiện của chúng ta không bằng họ nhưng nhất định chúng ta sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.", "source": 1} {"zh": "虽说他年纪大了,身体却还不错。", "vi": "Tuy ông đã già nhưng sức khỏe vẫn tốt.", "source": 1} {"zh": "这场球赛不定谁输谁赢呢!", "vi": "Không biết ai sẽ thắng trong trò chơi này!", "source": 1} {"zh": "他不过念错一个字罢了。", "vi": "Anh ấy chỉ phát âm sai một từ thôi.", "source": 1} {"zh": "三年下来,发表的诗作不觉已经有二十多首了。", "vi": "Trong ba năm qua, tôi đã xuất bản hơn 20 bài thơ.", "source": 1} {"zh": "要说他是故意捣乱,我想还不至于。", "vi": "Nói rằng anh ta cố tình gây rắc rối, tôi nghĩ như vậy là chưa đủ.", "source": 1} {"zh": "这套衣服裁剪的很合身。", "vi": "Bộ đồ được cắt để vừa vặn một cách hoàn hảo.", "source": 1} {"zh": "他在食堂当采购。", "vi": "Anh ấy làm công việc thu mua ở căng tin.", "source": 1} {"zh": "他的文化水平撑死也就小学毕业。", "vi": "Trình độ học vấn của anh chỉ giới hạn ở mức tốt nghiệp tiểu học.", "source": 1} {"zh": "孩子怎么能同成人比?", "vi": "Làm thế nào trẻ em có thể so sánh với người lớn?", "source": 1} {"zh": "机器太沉,这个架子恐怕吃不住劲儿。", "vi": "Máy quá nặng và chân đế có thể không chịu được trọng lượng của máy.", "source": 1} {"zh": "人家笑我太痴。", "vi": "Mọi người cười nhạo tôi quá điên rồ.", "source": 1} {"zh": "他上周去北京出差了。", "vi": "Tuần trước anh ấy đi công tác Bắc Kinh.", "source": 1} {"zh": "这孩子的学习近两个月有点往下出溜。", "vi": "Việc học tập của đứa trẻ này đã sa sút một chút trong hai tháng qua.", "source": 1} {"zh": "农业的根本出路在于机械化。", "vi": "Giải pháp cơ bản cho nông nghiệp nằm ở cơ giới hóa.", "source": 1} {"zh": "俗语说:“初生牛犊不怕虎”", "vi": "Tục ngữ có câu: “nghé mới sinh không sợ hổ”.", "source": 1} {"zh": "他的初心是当个中学老师,没想到后来成了大学教授。", "vi": "Ý định ban đầu của anh là trở thành giáo viên cấp hai, nhưng sau đó anh trở thành giáo sư đại học.", "source": 1} {"zh": "这些话触动了老人的心事。", "vi": "Những lời này đã chạm đến trái tim của ông lão.", "source": 1} {"zh": "胜利的消息传遍了全国。", "vi": "Tin chiến thắng lan truyền khắp cả nước.", "source": 1} {"zh": "他年轻时就外出闯世界。", "vi": "Anh ấy bước ra thế giới khi còn là một chàng trai trẻ.", "source": 1} {"zh": "他胡吹了一通,你还真信。", "vi": "Anh ta khoe khoang những điều vô nghĩa, nhưng bạn thực sự tin điều đó.", "source": 1} {"zh": "事情已经解决,不存在任何问题了。", "vi": "Sự việc đã được giải quyết và không còn vấn đề gì nữa.", "source": 1} {"zh": "这个病没什么大不了,吃点药就会好的。", "vi": "Bệnh này không sao đâu, chỉ cần uống thuốc là khỏi.", "source": 1} {"zh": "他大约六十开外。", "vi": "Anh ấy đã cách đây khoảng sáu mươi năm.", "source": 1} {"zh": "大熊猫是中国特有的珍贵动物。", "vi": "Gấu trúc khổng lồ là loài động vật quý hiếm chỉ có ở Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "立足当下,放眼未来。", "vi": "Hãy dựa vào hiện tại và nhìn về tương lai.", "source": 1} {"zh": "先生道:“此计甚好!”", "vi": "Người đàn ông nói: \"Đây là một kế hoạch rất tốt!\"", "source": 1} {"zh": "对于无理要求,我们一步也退让不得。", "vi": "Chúng tôi sẽ không nhượng bộ trước những yêu cầu vô lý.", "source": 1} {"zh": "邓小平理论是当代中国的马克思主义,是中国共产党集体智慧的结晶。", "vi": "Học thuyết Đặng Tiểu Bình là chủ nghĩa Mác của Trung Quốc đương đại và là sự kết tinh trí tuệ tập thể của Đảng Cộng sản Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "会场里人都坐满了,没地方了。", "vi": "Địa điểm đã đầy và không còn chỗ trống.", "source": 1} {"zh": "问他的话他对答不上来。", "vi": "Nếu bạn hỏi anh ấy, anh ấy sẽ không thể trả lời được.", "source": 1} {"zh": "中国队将于明天与日本队对垒。", "vi": "Ngày mai đội Trung Quốc sẽ thi đấu với đội Nhật Bản.", "source": 1} {"zh": "同学们多半到操场上去了,只有少数还在教室里。", "vi": "Hầu hết học sinh đều ra sân chơi, chỉ một số ít còn ở trong lớp.", "source": 1} {"zh": "他脾气不好,说翻脸就翻脸。", "vi": "Anh ta có tính khí thất thường và sẽ nổi cáu bất cứ khi nào anh ta muốn.", "source": 1} {"zh": "他太累了,我实在不忍心再烦扰他。", "vi": "Anh ấy mệt đến mức tôi không thể chịu được việc làm phiền anh ấy nữa.", "source": 1} {"zh": "好心帮助他,反倒落下好多埋怨。", "vi": "Anh ấy rất tốt bụng khi giúp đỡ anh ấy nhưng thay vào đó lại nhận được rất nhiều lời phàn nàn.", "source": 1} {"zh": "此事在报上披露后,在社会上引起强烈反响。", "vi": "Sau khi vụ việc được phanh phui trên mặt báo đã gây ra phản ứng mạnh mẽ trong xã hội.", "source": 1} {"zh": "他这话说得很有分量。", "vi": "Những gì anh ấy nói có trọng lượng rất lớn.", "source": 1} {"zh": "这项措施有助于提高政府部门的公信力。", "vi": "Biện pháp này giúp nâng cao uy tín của các cơ quan chính phủ.", "source": 1} {"zh": "山脚下有一间孤零零的小草房。", "vi": "Có một ngôi nhà tranh nhỏ lẻ loi dưới chân núi.", "source": 1} {"zh": "既要做,就一定要做好。", "vi": "Muốn làm thì phải làm tốt.", "source": 1} {"zh": "今天从第五课开始。", "vi": "Hôm nay bắt đầu với Bài 5.", "source": 1} {"zh": "他这次进城,一来是汇报工作,二来是修理机器,三来是采购图书。", "vi": "Lần này anh vào thành phố, trước tiên là báo cáo công việc, thứ hai là sửa chữa máy móc, thứ ba là mua sách.", "source": 1} {"zh": "这部电影很受欢迎,常常爆满。", "vi": "Bộ phim rất nổi tiếng và thường bán hết vé.", "source": 1} {"zh": "乒乓球运动在中国十分普遍。", "vi": "Bóng bàn rất phổ biến ở Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "中国实行每周五天的工作制。", "vi": "Trung Quốc thực hiện tuần làm việc 5 ngày.", "source": 1} {"zh": "她抱着吉他欢快地弹唱着。", "vi": "Cô cầm cây đàn vừa đàn vừa hát vui vẻ.", "source": 1} {"zh": "同样,半公斤香肠,将煮沸时间减少一半。", "vi": "Tương tự như vậy, với cây giò nửa kg thì giảm thời gian luộc giò xuống còn một nửa.", "source": 0} {"zh": "扔到切板上的香肠像球一样弹起来,这意味着香肠已经熟了。", "vi": "Giò ném xuống mặt thớt nảy lên như quả bóng có nghĩa là giò chín.", "source": 0} {"zh": "美味的丝质香肠卷呈象牙白色,略带浅粉色。", "vi": "Giò lụa ngon khi khoanh giò có màu trắng ngà hơi ngả sang màu hồng nhạt.", "source": 0} {"zh": "优质的猪肉香肠可以保存相当长的时间而不会变质,如果完好无损,香肠在常温下可以保存1周左右。", "vi": "Giò lụa đạt chất lượng có thể để khá lâu không thiu, nếu để nguyên cây giò có thể bảo quản trong nhiệt độ bình thường khoảng 1 tuần lễ.", "source": 0} {"zh": "在越南北部,有很多美味的香肠生产场所,但最有名的是Uoc Le香肠村", "vi": "Tại miền Bắc Việt Nam có nhiều cơ sở sản xuất giò lụa ngon, nhưng nổi tiếng là làng nghề giò chả Ước Lễ", "source": 0} {"zh": "Banh mi 是越南非常受欢迎的食物。", "vi": "Bánh mì là một loại thức ăn rất phổ biến của Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "根据地域风味​​或个人喜好,人们会制作不同类型的馅料。", "vi": "Tuỳ theo hương vị vùng miền hoặc sở thích cá nhân mà người ta sẽ tạo thành những kiểu nhân khác nhau.", "source": 0} {"zh": "根据夹在里面的成分不同,面包有不同的名字。", "vi": "Tùy thuộc vào thành phần nhân được kẹp bên trong mà món bánh mì có những tên gọi khác nhau.", "source": 0} {"zh": "此外,人们还可以将它们与许多不同的食物一起食用。", "vi": "Ngoài ra, người ta cũng có thể ăn kèm chúng với nhiều loại thực phẩm khác nhau.", "source": 0} {"zh": "面包被认为是早晨或一天中任何时间的快餐和流行食物。", "vi": "Bánh mì được xem là một loại thức ăn nhanh và bình dân dành cho buổi sáng, hoặc bất kỳ thời điểm nào trong ngày.", "source": 0} {"zh": "由于价格合理,这道菜受到了很多人的喜爱。", "vi": "Vì có giá thành phù hợp, nên món này được rất nhiều người ưa chuộng.", "source": 0} {"zh": "1975年以后,随着越南人民的迁徙和漂洋过海,越南三明治出现在许多国家,并逐渐风靡世界各地。", "vi": "Sau năm 1975, theo những cuộc di cư và vượt biển của người Việt, món bánh mì đã xuất hiện ở nhiều nước và dần trở nên phổ biến khắp nơi trên thế giới.", "source": 0} {"zh": "英国一家著名报纸将西贡banh mi评选为世界十大最美味、最有吸引力的街头小吃之一。", "vi": "Một tờ báo nổi tiếng của Vương quốc Anh, đã bình chọn bánh mì Sài Gòn thuộc top 10 món ăn đường phố ngon và hấp dẫn nhất thế giới.", "source": 0} {"zh": "当时,他们建造了越南第一座砖面包炉。", "vi": "Khi ấy, họ đã cho xây dựng những lò bánh mì gạch đầu tiên tại Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "大多数来越南的法国人不想做面包等挣钱很少的辛苦工作。", "vi": "Hầu hết những người Pháp đến Việt Nam đều không muốn làm công việc vất vả nhưng lại ít tiền như làm bánh mì.", "source": 0} {"zh": "由于当时进口小麦价格昂贵,法式面包对当地人来说是奢侈品。", "vi": "Do giá cả lúa mì nhập khẩu vào thời điểm đó, nên bánh mì của Pháp là một mặt hàng xa xỉ đối với người bản xứ.", "source": 0} {"zh": "这种源自法国的蛋糕受到了很多人的喜爱和喜爱。", "vi": "Món bánh có nguồn gốc từ Pháp này đã trở nên phổ biến và được nhiều người ưa thích.", "source": 0} {"zh": "1958年,Hoa先生和Tinh夫人的Hoa Ma商店出现后,越南面包才真正成型。", "vi": "Bánh mì Việt Nam chỉ thật sự định hình khi cửa hàng Hòa Mã của ông Hòa, bà Tịnh xuất hiện năm 1958.", "source": 0} {"zh": "即使在 1975 年之前,西贡的面包仍然比其他地区更受欢迎、更多样化。", "vi": "Thậm chí, mãi cho đến trước năm 1975 thì bánh mì ở Sài Gòn vẫn được phổ cập và đa dạng hơn so với các vùng miền khác.", "source": 0} {"zh": "西贡面包的形式和质量的变化以及制作方法的多样性反映了西贡人复杂的烹饪需求。", "vi": "Những sự biến đổi về hình thức cũng như chất lượng đến cách chế biến phong phú cho bánh mì Sài Gòn đã nói lên nhu cầu ẩm thực cầu kỳ của người Sài Gòn.", "source": 0} {"zh": "自 20 世纪 50 年代以来,越南面包在居住在法国的国际学生和越南移民社区中随处可见。", "vi": "Từ những năm 1950, bánh mì Việt Nam có thể tìm thấy trong các cộng đồng du học sinh và di dân Việt sống tại Pháp.", "source": 0} {"zh": "在多伦多,Nguyen Huong 面包店已经营业了 30 多年。", "vi": "Ở Toronto, tiệm bánh Nguyên Hương đã có tuổi đời hơn 30 năm.", "source": 0} {"zh": "从最初的一家店开始,Nguyen Huong 现在在多伦多不同地区及周边地区拥有约 6 家商店。", "vi": "Từ một địa điểm ban đầu, nay Nguyên Hương đã có khoảng 6 tiệm khắp các khu vực khác nhau của Toronto cũng như các vùng phụ cận.", "source": 0} {"zh": "越南面包的外皮薄而脆,通常呈黄色。", "vi": "Bánh mì Việt Nam có lớp vỏ mỏng, giòn, thường có màu vàng.", "source": 0} {"zh": "酥脆的外壳下是柔软洁白的果肉,可以简单地形容为“酥脆肉软”。", "vi": "Bên dưới lớp vỏ giòn là phần ruột mềm và trắng, nên có thể được mô tả vắn tắt là \"giòn vỏ mềm ruột.\"", "source": 0} {"zh": "蛋糕可以用小麦粉和米粉制作。", "vi": "Bánh có thể được làm từ cả bột mì lẫn bột gạo.", "source": 0} {"zh": "为了制作不同尺寸和特性的面包,面包师必须调整配方和方法。", "vi": "Để tạo ra những ổ bánh mì có kích thước và đặc tính khác nhau, thợ làm bánh phải điều chỉnh công thức và cách làm.", "source": 0} {"zh": "由于不同地区的口味不同,市场上也有相应的添加剂可供选择。", "vi": "Do sự đa dạng về khẩu vị tùy theo vùng miền, nên trên thị trường cũng có sẵn những phụ gia tương ứng.", "source": 0} {"zh": "越南面包通常沿着面包体切片并保持完整,因此面包皮需要薄而脆,才能达到所需的切割效果。", "vi": "Bánh mì Việt Nam thường được xẻ dọc theo thân và giữ nguyên ổ nên vỏ cần phải mỏng và giòn để có đường cắt như ý.", "source": 0} {"zh": "白面包也可以用来沾炼乳。", "vi": "Bánh mì không nhân cũng có thể được dùng để chấm sữa đặc.", "source": 0} {"zh": "例如,美国一家典型的面包店至少提供 10 种馅料。", "vi": "Ví dụ, một cửa hàng bánh mì điển hình ở Hoa Kỳ cung cấp ít nhất 10 loại nhân.", "source": 0} {"zh": "由于总是趁热烘烤,所以吃起来外皮酥脆。", "vi": "Do luôn được nướng nóng nên vỏ bánh giòn rụm khi ăn.", "source": 0} {"zh": "面包棒起源于海防市。", "vi": "Bánh mì que có nguồn gốc từ thành phố Hải Phòng.", "source": 0} {"zh": "烘烤时,火龙果泥可代替60%的水。", "vi": "Thanh long xay nhuyễn sẽ thay thế được 60% lượng nước làm bánh.", "source": 0} {"zh": "饼皮和果肉呈粉红色,上面点缀着黑色的籽,有淡淡的香气,气味和味道都很细腻。", "vi": "Bánh có vỏ và ruột hồng, lấm tấm hạt đen, ăn có vị thơm nhẹ, mùi và vị đều rất thanh.", "source": 0} {"zh": "尽管面包是一道非常受欢迎的菜肴,但它却很少出现在文学作品中。", "vi": "Dù là món ăn rất phổ biến, nhưng bánh mì lại ít khi được đưa vào văn chương.", "source": 0} {"zh": "制片人希望这部电影能为越南面包的推广做出贡献。", "vi": "Các nhà sản xuất hy vọng rằng bộ phim này sẽ góp phần quảng bá bánh mì Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "在安江省,有一种巨型面包出售,长近1米,重2-3公斤。", "vi": "Ở tỉnh An Giang có bán loại bánh mì khổng lồ dài gần 1 mét, nặng từ 2-3 kg.", "source": 0} {"zh": "表面温差进而引起压力差。", "vi": "Sự khác biệt nhiệt độ bề mặt lần lượt gây ra chênh lệch áp suất.", "source": 0} {"zh": "在地球上,常见的天气现象包括风、云、雨、雪、霜和沙尘暴。", "vi": "Trên Trái Đất, các hiện tượng thời tiết thường gặp gồm có gió, mây, mưa, tuyết, sương giá và bão bụi.", "source": 0} {"zh": "其他不太常见的事件包括龙卷风、飓风和暴风雪等自然灾害。", "vi": "Các sự kiện ít phổ biến khác gồm các thảm họa tự nhiên như lốc, bão, bão tuyết.", "source": 0} {"zh": "高海拔地区通常比较低海拔地区凉爽。", "vi": "Độ cao cao hơn thường mát hơn so với độ cao thấp hơn.", "source": 0} {"zh": "在某些情况下,温度实际上随着高度的增加而增加。", "vi": "Trong một số tình huống, nhiệt độ thực sự tăng theo chiều cao.", "source": 0} {"zh": "大气层是一个混沌系统。", "vi": "Khí quyển là một hệ thống hỗn loạn.", "source": 0} {"zh": "天气是塑造地球的基本过程之一。", "vi": "Thời tiết là một trong những quá trình cơ bản hình thành Trái Đất.", "source": 0} {"zh": "从人类学的角度来看,天气是世界上所有人类通过感官不断体验的东西,至少在户外时是这样。", "vi": "Thời tiết, nhìn từ góc độ nhân học, là điều mà tất cả con người trên thế giới liên tục trải nghiệm thông qua các giác quan của họ, ít nhất là khi ở bên ngoài.", "source": 0} {"zh": "天气是人们经常谈论的一个常见话题。", "vi": "Thời tiết là chủ đề chung mà mọi người thường trò chuyện.", "source": 0} {"zh": "天气在人类历史中发挥了重要的、有时是直接的作用。", "vi": "Thời tiết đã đóng một phần lớn và đôi khi trực tiếp trong lịch sử loài người.", "source": 0} {"zh": "1696年至1697年间,芬兰遭受了严重的饥荒,期间约三分之一的芬兰人口死亡。", "vi": "Phần Lan bị nạn đói nghiêm trọng vào năm 1696 trận 1697, trong đó khoảng một phần ba dân số Phần Lan đã chết.", "source": 0} {"zh": "天气警报是重要的预报,因为它们用于保护生命和财产。", "vi": "Cảnh báo thời tiết là dự báo quan trọng vì chúng được sử dụng để bảo vệ tính mạng và tài sản.", "source": 0} {"zh": "热带天气预报与高纬度地区的天气预报不同。", "vi": "Dự báo thời tiết nhiệt đới khác với dự báo ở vĩ độ cao hơn.", "source": 0} {"zh": "人为污染物降低空气质量和能见度。", "vi": "Các chất gây ô nhiễm do con người làm giảm chất lượng không khí và tầm nhìn.", "source": 0} {"zh": "截至2019年9月,越南旅游竞争力排名上升4位,在140个国家和地区中排名第67位。", "vi": "Tính tới thời điểm tháng 9 năm 2019, Việt Nam đã tăng 4 hạng về năng lực cạnh tranh du lịch, đứng thứ 67 trong tổng 140 quốc gia và vùng lãnh thổ.", "source": 0} {"zh": "广宁海域有岛屿2000多个,占越南海域岛屿总数的2/3以上。", "vi": "Vùng biển ở Quảng Ninh có hơn 2.000 hòn đảo, chiếm hơn 2/3 tổng số đảo trên vùng biển Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "每个岛屿都有自己的美丽,为广宁的“煤地”海创造了独特的面貌。", "vi": "Mỗi hòn đảo đều sở hữu vẻ đẹp của riêng mình, tạo nên vẻ độc đáo cho vùng biển “xứ than” Quảng Ninh.", "source": 0} {"zh": "下龙湾被称为旅游城市和越南的主要旅游中心。", "vi": "Hạ Long được mệnh danh là thành phố du lịch, trung tâm du lịch lớn của Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "2015年,来下龙湾旅游的人数超过600万人次。", "vi": "Năm 2015 số du khách đến Hạ Long đạt trên 6 triệu lượt người.", "source": 0} {"zh": "下龙湾曾两次被联合国教科文组织认定为世界自然遗产。", "vi": "Vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới 2 lần.", "source": 0} {"zh": "下龙湾这个名字可以理解为“龙登陆的地方”。", "vi": "Tên vịnh Hạ Long có thể hiểu là “Nơi rồng đáp xuống”.", "source": 0} {"zh": "据当地传说,早期玉皇大帝派遣一条母龙带着她的小龙帮助越南人民抗击敌人。", "vi": "Theo truyền thuyết địa phương, thuở sơ khai, Ngọc Hoàng phái rồng mẹ mang theo đàn rồng con xuống giúp người dân Việt đánh giặc.", "source": 0} {"zh": "任务完成了,但因为这里宁静的风景、茂密的树木和勤劳善良的人们,母龙留在了下界,保护越南人民。", "vi": "Nhiệm vụ hoàn thành, nhưng vì lưu luyến cảnh thanh bình, cây cối tốt tươi, con người cần cù nhân hậu nên mẹ con rồng đã ở lại hạ giới để bảo vệ người dân Việt.", "source": 0} {"zh": "下龙湾以其美丽的岩石岛屿系统而闻名,该系统有两种类型:石灰岩岛屿和片岩岛屿。", "vi": "Vịnh Hạ Long nổi bật với hệ thống đảo đá tuyệt đẹp với hai dạng là đảo đá vôi và đảo phiến thạch.", "source": 0} {"zh": "岩石岛屿系统集中在两个主要区域:白子龙湾东南部地区和下龙湾西南部地区。", "vi": "Hệ thống đảo đá tập trung ở hai vùng chính là vùng phía đông nam vịnh Bái Tử Long và vùng phía tây nam vịnh Hạ Long.", "source": 0} {"zh": "经过侵蚀和风化的过程,下龙湾已成为世界上独一无二的地方。", "vi": "Trải qua quá trình bào mòn, phong hóa, Hạ Long đã biến thành một nơi độc nhất vô nhị trên thế giới.", "source": 0} {"zh": "世界自然奇观下龙湾有许多理想的目的地,尤其是排名前五的著名洞穴。", "vi": "Kỳ quan thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long có rất nhiều điểm đến lý tưởng, trong đó đặc biệt phải kể đến chính là top 5 hang động nổi tiếng.", "source": 0} {"zh": "Dau Go Cave - 充满活力的下龙湾中的质朴之美。", "vi": "Hang Đầu Gỗ - vẻ đẹp mộc mạc giữa Hạ Long sôi động.", "source": 0} {"zh": "作为下龙湾独特的洞穴系统之一,Dau Go Cave 长期以来一直是游客理想的探索目的地。", "vi": "Là một trong những hệ thống hang động độc đáo tại Vịnh Hạ Long, Hang Đầu Gỗ từ lâu đã trở thành điểm khám phá lý tưởng của khách du lịch.", "source": 0} {"zh": "洞内植物种类丰富,洞口敞开,欢迎阳光照射,洞内空间十分通风。", "vi": "Sở hữu hệ thống thực vật đa dạng, cửa hang mở rộng chào đón những tia nắng mặt trời nên không gian bên trong khá thoáng đãng.", "source": 0} {"zh": "Dau Go Cave分为三个隔间,每个隔间都有自己的奥秘,引起大家的好奇。", "vi": "Hang Đầu Gỗ được chia làm ba ngăn, mỗi ngăn đều có những kỳ bí riêng khơi gợi trí tò mò của tất cả mọi người.", "source": 0} {"zh": "第一个隔间像洞穴一样,就像一幅热带原始自然的放大画作。", "vi": "Ngăn đầu tiên sơn động tựa như bức tranh phóng đại thiên nhiên hoang sơ của miền nhiệt đới.", "source": 0} {"zh": "你会遇到层层叠叠的、色彩各异、形状各异的钟乳石,这些都是日常生活中常见的形状。", "vi": "Bạn sẽ bắt gặp từng lớp nhũ đá với nhiều màu sắc đa dạng mang dáng hình khá quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày.", "source": 0} {"zh": "来到第二间车厢,洞内因阳光的照耀而显得异常神奇。", "vi": "Đến ngăn thứ hai, hang động trở nên ảo diệu vô cùng bởi len lỏi những tia nắng được chiếu vào bên trong.", "source": 0} {"zh": "钟乳石至今仍具有生动的造型,让下龙游客赞叹不已,不忘拍照留念。", "vi": "Nhũ đá vẫn mang hình dáng sinh động khiến cho khách du lịch Hạ Long phải trầm trồ và không quên chụp ảnh để lưu giữ kỉ niệm.", "source": 0} {"zh": "Dau Go 洞穴的最后一个隔间有一口淡水井。", "vi": "Ngăn cuối cùng của hang Đầu Gỗ có một giếng nước ngọt.", "source": 0} {"zh": "海水常年清澈,给大海带来了难得的甘甜。", "vi": "Dòng nước luôn trong vắt quanh năm mang đến sự ngọt ngào hiếm có giữa biển cả.", "source": 0} {"zh": "Sung Sot Cave位于Bo Hon岛上,于19世纪初由法国科学家发现。", "vi": "Hang Sửng Sốt nằm trên đảo Bồ Hòn và được nhà khoa học người Pháp phát hiện từ đầu thế kỷ thứ 19.", "source": 0} {"zh": "这个洞穴早已成为一个受欢迎的旅游胜地。", "vi": "Hang động này từ lâu đã trở thành điểm du lịch nhiều người biết đến.", "source": 0} {"zh": "特别是Sung Sot溶洞还被誉为世界十大最美丽的溶洞之一。", "vi": "Đặc biệt, hang Sửng Sốt còn vinh dự là một trong 10 hang động đẹp nhất Thế Giới.", "source": 0} {"zh": "可见,这是大自然赐予下龙湾的“瑰宝”。", "vi": "Có thể thấy đây là ‘bảo vật’ mà thiên nhiên đã ban tặng cho Hạ Long.", "source": 0} {"zh": "虽然宋索洞的入口不是很宽敞,但越靠近里面,你会看到越多的空间。", "vi": "Hang Sửng Sốt tuy có cửa vào không rộng rãi nhưng càng đi vào bên trong bạn sẽ thấy không gian như được mở ra.", "source": 0} {"zh": "面积1万多平方米,布满了形态各异的钟乳石、石笋。", "vi": "Sở hữu diện tích trên 10.000m2 phủ đầy thạch nhũ, măng đá với nhiều hình dáng khác nhau.", "source": 0} {"zh": "从洞口到洞底的距离约为800m,顺着这条路走下去,你可以看到这里一切神秘而迷人的美景。", "vi": "Khoảng cách từ cửa động đến cuối hang tầm 800m, đi theo con đường này bạn có thể ngắm toàn bộ vẻ đẹp kỳ bí gây mê hoặc lòng người của nơi đây.", "source": 0} {"zh": "天景山洞 (Thien Canh Son Cave) 位于下龙湾和白子龙 (Bai Tu Long),拥有狂野的风景和美丽的石灰石钟乳石。", "vi": "Hang Thiên Cảnh Sơn tọa trên vịnh Hạ Long và Bái Tử Long, với phong cảnh hoang sơ và các thạch nhũ đá vôi đẹp mê ly.", "source": 0} {"zh": "要到达洞穴,游客必须爬100级石阶,因此请穿平底鞋或运动鞋,以方便行走。", "vi": "Để đến hang động du khách phải leo 100 bậc đá, vì vậy hãy mang giày bệt hay đôi giày thể thao để đi lại trở nên thuận tiện hơn.", "source": 0} {"zh": "从高空俯瞰下龙湾的全景,你会发现这个地方是多么美妙。", "vi": "Ngắm nhìn toàn cảnh Hạ Long từ trên cao, bạn sẽ thấy nơi đây thật tuyệt vời.", "source": 0} {"zh": "光滑的白色沙滩绵延不绝,拥抱着岛屿,远远望去,只见海面上轻轻漂浮着的船只。", "vi": "Bãi cát trắng mịn, trải dài ôm lấy đảo, nhìn phía xa có thể thấy những con thuyền nhè nhẹ trôi lênh đênh trên biển.", "source": 0} {"zh": "博汉岛的卢昂洞是深受游客喜爱的顶级旅游胜地。", "vi": "Hang Luồn thuộc đảo Bồ Hòn, là địa điểm du lịch hàng đầu được khách du lịch yêu thích.", "source": 0} {"zh": "在这里,您可以参加许多游戏,包括划皮划艇,自由探索海湾的风景。", "vi": "Tại đây, bạn có thể tham gia rất nhiều trò chơi, trong đó có chèo thuyền kayak để tự do khám phá cảnh quan trên vịnh.", "source": 0} {"zh": "与越南其他省市相比,河内是一个具有旅游发展潜力的城市。", "vi": "So với các tỉnh, thành phố khác của Việt Nam, Hà Nội là một thành phố có tiềm năng để phát triển du lịch.", "source": 0} {"zh": "除了建筑作品外,河内还拥有越南最多样化的博物馆系统。", "vi": "Cùng với các công trình kiến trúc, Hà Nội còn sở hữu một hệ thống bảo tàng đa dạng bậc nhất Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "参观河内博物馆的游客率也不高。", "vi": "Tỷ lệ du khách tới thăm các bảo tàng Hà Nội cũng không cao.", "source": 0} {"zh": "吸引最多游客的博物馆之一是民族学博物馆。", "vi": "Một trong các bảo tàng thu hút nhiều khách tham quan nhất là Bảo tàng dân tộc học.", "source": 0} {"zh": "据2007年统计,河内有住宿场所511家,营业客房12,700多间。", "vi": "Theo thống kê năm 2007, Hà Nội có 511 cơ sở lưu trú với hơn 12.700 phòng đang hoạt động.", "source": 0} {"zh": "豪华客房的短缺是河内外国游客数量不高的原因之一。", "vi": "Tình trạng thiếu phòng cao cấp là một trong những nguyên nhân khiến lượng khách nước ngoài tới Hà Nội không cao.", "source": 0} {"zh": "水上木偶戏是一种独特的传统民间戏剧艺术形式,脱胎于湿稻文化。", "vi": "Múa rối nước là một loại hình nghệ thuật sân khấu dân gian truyền thống độc đáo, ra đời từ nền văn hóa lúa nước.", "source": 0} {"zh": "水上木偶戏已从一种带有民间元素的艺术,发展成为一种传统艺术,是越南人民的独特创造。", "vi": "Từ một nghệ thuật mang yếu tố dân gian, múa rối nước đã trở thành một nghệ thuật truyền thống, một sáng tạo đặc biệt của người Việt.", "source": 0} {"zh": "水上木偶诞生于十多个世纪前的红河三角洲。", "vi": "Múa rối nước đã ra đời chừng hơn 10 thế kỷ trước ở vùng châu thổ sông Hồng.", "source": 0} {"zh": "这种表演多在节假日、乡村节日、春节等日子进行,用木偶在水上表演杂技和戏剧。", "vi": "Loại hình này thường diễn vào dịp lễ, hội làng, ngày Tết, dùng con rối diễn trò, diễn kịch trên mặt nước.", "source": 0} {"zh": "水上木偶戏也被认为是越南人民独特的非物质文化特色。", "vi": "Trò rối nước cũng được coi là nét văn hóa phi vật thể đặc sắc của dân tộc Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "世界上许多国家都有木偶戏,但水上木偶戏只有越南才有。", "vi": "Múa rối có ở nhiều quốc gia trên thế giới, nhưng múa rối nước thì chỉ duy nhất có ở Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "最著名的观赏水上木偶戏的地方是河内的升龙水上木偶剧院。", "vi": "Địa điểm xem múa rối nước nổi tiếng nhất là Nhà hát múa rối nước Thăng Long ở Hà Nội.", "source": 0} {"zh": "大叻一年四季气候清新凉爽,是一年四季都不可错过的理想旅游目的地。", "vi": "Với khí hậu trong lành, mát mẻ quanh năm, Đà Lạt là 1 điểm du lịch lý tưởng không thể bỏ qua trong bất kể các mùa trong năm.", "source": 0} {"zh": "前往 大叻 旅行的最佳时间是什么时候?", "vi": "Thời điểm nào lý tưởng nhất khi du lịch Đà Lạt?", "source": 0} {"zh": "与其他只有季节性的旅游目的地不同,您全年都可以游览大叻,因为每个季节都有自己的美丽。", "vi": "Không giống như các địa điểm đến khác du lịch chỉ mang tính thời vụ, riêng Đà Lạt bạn có thể đến quanh năm bởi mỗi mùa lại có nét đẹp riêng của nó.", "source": 0} {"zh": "您可以自由选择最适合您的大叻之旅的时间。", "vi": "Bạn có thể thoải mái lựa chọn thời điểm phù hợp nhất cho chuyến đi Đà Lạt của mình.", "source": 0} {"zh": "大叻的春天是甜蜜的,粉红色的樱花在每个街角盛开。", "vi": "Mùa xuân Đà Lạt ngọt ngào với sắc hồng của hoa anh đào nở rộ mỗi góc đường.", "source": 0} {"zh": "如果想看春香湖周边樱花盛开,春天到来的二月到四月是最佳赏花时间。", "vi": "Nếu bạn muốn ngắm những đóa mai anh đào nở rộ quanh Hồ Xuân Hương thì từ tháng 2 đến tháng 4 khi mùa xuân đến chính là thời điểm đẹp nhất để chiêm ngưỡng hoa.", "source": 0} {"zh": "大叻一个很少有人发现的美丽地方是金溪湖地区的“孤独树”。", "vi": "Một địa điểm tuyệt đẹp nép mình bên Đà Lạt ít người khám phá chính là “cây cô đơn” ở khu vực hồ suối Vàng.", "source": 0} {"zh": "这个地方突然成为很多年轻人探索大叻时理想的露营地,因为不知道什么时候这个地区才会只长出一棵树。", "vi": "Nơi đây bỗng trở thành điểm cắm trại lý tưởng cho nhiều bạn trẻ khi khám phá Đà Lạt bởi không biết tự bao giờ khu vực này mọc lên độc nhất một cái cây.", "source": 0} {"zh": "顺化与宫殿和寺庙联系在一起,它们带有辉煌的国王时代的古老气息。", "vi": "Huế gắn liền với các cung điện, đền đài mang hơi thở cổ xưa một thời vua chúa huy hoàng.", "source": 0} {"zh": "每个人都想来顺化一次,亲眼看看最后一个封建王朝的生动证据。", "vi": "Ai cũng muốn một lần du lịch Huế để tận mắt nhìn thấy những bằng chứng sinh động của triều đại phong kiến cuối cùng.", "source": 0} {"zh": "城池是阮朝的都城、行政和政治中心,也是国王和皇室的居住地。", "vi": "Đại Nội là Kinh đô, trung tâm hành chính, chính trị của triều đình nhà Nguyễn và là nơi sinh hoạt của nhà vua và hoàng gia.", "source": 0} {"zh": "皇城占地500多公顷,包括皇城和紫禁城,拥有独特的皇家艺术建筑和护城河花园。", "vi": "Được xây dựng trên mặt bằng diện tích hơn 500 ha, Đại Nội bao gồm Hoàng Thành và Tử Cấm Thành với kiến trúc nghệ thuật cung đình và vườn hào độc đáo.", "source": 0} {"zh": "这座古老的城堡经历了许多历史的兴衰,已成为这个国家辉煌过去的回声。", "vi": "Đại Nội cổ kính đã trải qua bao thăng trầm lịch sử và trở thành tiếng vọng của một thời quá khứ oanh liệt của dân tộc.", "source": 0} {"zh": "天姥寺(Thien Mu Pagoda),又称灵姥寺(Linh Mu Pagoda),是一座古老的佛塔,位于香水河左岸的哈溪山上。", "vi": "Chùa Thiên Mụ hay còn gọi là chùa Linh Mụ là một ngôi chùa cổ nằm trên đồi Hà Khê, tả ngạn sông Hương", "source": 0} {"zh": "天姥寺位于顺化市中心以西约5公里处。", "vi": "Chùa Thiên Mụ cách trung tâm thành phố Huế khoảng 5 km về phía Tây.", "source": 0} {"zh": "该塔建于1600年代,多次保存。", "vi": "Chùa được xây dựng từ những năm 1.600 và được bảo tồn qua nhiều lần.", "source": 0} {"zh": "天姥寺是承天顺化的一个旅游胜地,来到这里不能错过。", "vi": "Chùa Thiên Mụ là điểm du lịch Thừa Thiên Huế không thể bỏ qua khi tới đây.", "source": 0} {"zh": "该塔古老、宏伟、神圣,吸引了众多游客和佛教徒。", "vi": "Nét cổ kính, tráng lệ cùng sự linh thiêng của chùa thu hút nhiều khách tham quan và Phật tử.", "source": 0} {"zh": "Vong Canh Hill距离顺化市中心7公里。", "vi": "Đồi Vọng Cảnh nằm cách trung tâm thành phố Huế 7km.", "source": 0} {"zh": "站在Vong Canh山上,你可以看到顺化市的抒情画卷,尤其是阮王陵墓。", "vi": "Đứng trên đồi Vọng Cảnh, bạn có thể nhìn thấy được bức tranh trữ tình của thành phố Huế, đặc biệt là khu Lăng tẩm của các vua Nguyễn.", "source": 0} {"zh": "游览黄景山的黄金时间是日落或日出,充分体验黄景山的诗意之美。", "vi": "Thời điểm vàng để bạn ghé đồi Vọng Cảnh là lúc hoàng hôn hay bình minh để cảm nhận trọn vẹn nhất sự nên thơ cảnh ngọn đồi.", "source": 0} {"zh": "五平山位于香水河右岸,距顺化市中心以南4公里。", "vi": "Núi Ngự Bình nằm ở bờ phải sông Hương, cách trung tâm thành phố Huế 4km về phía Nam.", "source": 0} {"zh": "五平山与香水河交相辉映,共同构成了顺化迷人的风景,长期以来成为顺化自然的象征。", "vi": "Cùng với sông Hương, núi Ngự Bình hòa quyện vào nhau tạo nên vẻ sơn thủy hữu tình của Huế và đã trở thành biểu tượng của thiên nhiên Huế từ rất lâu.", "source": 0} {"zh": "因此,人们常称顺化为“香水河-五山”之乡。", "vi": "Vì vậy, người ta quen gọi Huế là xứ sở của “Sông Hương – Núi Ngự”", "source": 0} {"zh": "顺化因其人民温文尔雅、温文尔雅的美丽和浪漫抒情的诗歌而吸引着成千上万的游客。", "vi": "Huế thu hút hàng nghìn du khách bởi nét đẹp nhẹ nhàng và dịu dàng của những con người, những bài thơ lãng mạn, trữ tình.", "source": 0} {"zh": "与越南其他首都如华闾、古罗阿等不同,顺化古都比较特别,因为它保存完好。", "vi": "Khác với những kinh đô khác ở Việt Nam như Hoa Lư, Cổ Loa thì cố đô Huế đặc biệt hơn bởi nó đã được bảo tồn một cách nguyên vẹn.", "source": 0} {"zh": "自古以来,顺化就是阮朝的都城,因此这里的饮食文化非常奇特,具有浓郁的皇家性格。", "vi": "Từ xa xưa Huế vốn là kinh đô của triều Nguyễn nên văn hóa ẩm thực nơi đây rất lạ và mang đậm nét cung đình.", "source": 0} {"zh": "这一切都通过每道菜的精致和精致清晰地表现出来。", "vi": "Tất cả đều được thể hiện rõ qua sự cầu kỳ, tinh tế của từng món ăn.", "source": 0} {"zh": "联合国教科文组织认可的顺化文化艺术之美之一是顺化宫廷音乐。", "vi": "Một trong những nét đẹp về văn hóa nghệ thuật của xứ Huế được UNESCO công nhận đó chính là nhã nhạc cung đình Huế.", "source": 0} {"zh": "这也是游客经常来这里领略古都顺化特有文化的原因。", "vi": "Đây cũng chính là một lý do mà du khách thường tìm đến đây để thưởng thức nét văn hóa chỉ có duy nhất tại cố đô Huế.", "source": 0} {"zh": "越南最值得一去、不容错过的旅游胜地是承天顺化的兰姑湾。", "vi": "Điểm du lịch Việt Nam đáng đến nhất đừng bỏ qua là vịnh Lăng Cô, Thừa Thiên Huế.", "source": 0} {"zh": "兰姑湾也与下龙湾和芽庄湾一起被评为世界上最美丽的海湾之一。", "vi": "Cùng với vịnh Hạ Long và vịnh Nha Trang, Lăng Cô cũng vinh dự được xếp vào một trong những vịnh đẹp nhất thế giới.", "source": 0} {"zh": "Lang Co 是一个长 42.5 公里的原始海湾,位于 Hai Van Pass 脚下。", "vi": "Lăng Cô là vịnh biển nguyên sơ dài đến 42.5km nằm dưới chân đèo Hải Vân.", "source": 0} {"zh": "从 Hai Van Pass 出发,您可以充分欣赏 Lang Co 的美景。", "vi": "Từ đèo Hải Vân, bạn có thể chiêm ngưỡng trọn vẹn vẻ đẹp của Lăng Cô.", "source": 0} {"zh": "许多人将昆岛比作人间天堂。", "vi": "Nhiều người ví Côn Đảo như một thiên đường ở trần gian.", "source": 0} {"zh": "昆岛是越南一生值得体验一次的旅游目的地之一。", "vi": "Côn Đảo là một trong những địa điểm du lịch Việt Nam đáng trải nghiệm một lần trong đời.", "source": 0} {"zh": "在探索越南旅游时,游客不应错过富国岛。", "vi": "Khám phá du lịch Việt Nam du khách cũng không nên bỏ qua Phú Quốc.", "source": 0} {"zh": "称富国岛为东海明珠一点也不为过。", "vi": "Thật không ngoa khi ví Phú Quốc là hòn ngọc của biển Đông.", "source": 0} {"zh": "因为当你来到富国岛珍珠岛时所看到的一切会让你不止一次地想回到这个地方。", "vi": "Bởi những gì bạn được chiêm ngưỡng khi đến với đảo ngọc Phú Quốc sẽ khiến bạn chỉ muốn hơn 1 lần nữa quay lại nơi này.", "source": 0} {"zh": "胡志明市是越南的旅游目的地,受到许多国际游客的高度赞赏。", "vi": "Hồ Chí Minh chính là địa điểm du lịch Việt Nam được rất nhiều du khách quốc tế đánh giá cao.", "source": 0} {"zh": "西贡 8 个必去的旅游目的地。", "vi": "Top 8 Địa Điểm Du Lịch Ở Sài Gòn Nhất Định Phải Đi.", "source": 0} {"zh": "圣母大教堂位于城市的主要街道上,是西贡的象征之一。", "vi": "Nằm ở ngày trục đường chính của thành phố , Nhà Thờ Đức Bà là một trong những biểu tượng của Sài Gòn.", "source": 0} {"zh": "滨城市场是西贡著名的市场,位于市中心。", "vi": "Chợ Bến Thành khu chợ nổi tiếng của Sài Gòn, chợ nằm giữa trung tâm thành phố.", "source": 0} {"zh": "提到西贡的娱乐场所,不能不提的就是阮惠步行街。", "vi": "Một cái tên không thể thiếu khi nhắc tới địa điểm ăn chơi ở Sài Gòn là phố đi bộ Nguyễn Huệ.", "source": 0} {"zh": "西贡中央邮局是胡志明市的典型建筑作品之一。", "vi": "Bưu điện trung tâm Sài Gòn là một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu tại Thành phố Hồ Chí Minh.", "source": 0} {"zh": "在沙巴你可以体验到的有趣的事情是,这里的一天通常涵盖了一年中的所有四个季节。", "vi": "Điều thú vị mà bạn có thể được trải nghiệm tại Sapa đó chính là 1 ngày ở đây thường đủ cả 4 mùa trong năm.", "source": 0} {"zh": "沙巴的平均气温只有15°C左右。", "vi": "Nhiệt độ trung bình tại Sapa chỉ tầm khoảng 15°C.", "source": 0} {"zh": "会安是越南旅游胜地中下一个被世界赞誉的骄傲。", "vi": "Hội An chính là niềm tự hào tiếp theo trong các điểm du lịch của Việt Nam được thế giới vinh danh.", "source": 0} {"zh": "会安最受游客欢迎的是它的服务,似乎所有客人的需求都得到了完美的满足。", "vi": "Hội An được lòng nhất du khách chính là về dịch vụ, dường như mọi nhu cầu của khách đều được đáp ứng một cách hoàn hảo.", "source": 0} {"zh": "对于许多游客来说,他们喜欢会安的美味且非常健康的美食。", "vi": "Với nhiều du khách, họ thích ẩm thực ngon và rất lành mạnh của Hội An.", "source": 0} {"zh": "会安的交通和新鲜空气也深受游客青睐。", "vi": "Giao thông đi lại và không khí trong lành cũng là những điểm được du khách đánh giá cao khi đến với Hội An.", "source": 0} {"zh": "首都河内以其历史怀旧感、优雅的人民和繁忙的氛围给游客留下深刻的印象。", "vi": "Thủ đô Hà Nội mang lại ấn tượng cho du khách bởi cảm giác hoài niệm lịch sử, sự thanh lịch của con người và không khí sầm uất, nhộn nhịp.", "source": 0} {"zh": "河江——只有山丘、稻田和刺骨的寒冷,是什么让这个越南最北端的地方如此有吸引力?", "vi": "Hà Giang- Chỉ có đồi núi, những cánh đồng lúa và cái lạnh thấu xương, vậy điều gì đã làm ở nơi cực bắc của Việt Nam này trở nên hấp dẫn như vậy?", "source": 0} {"zh": "河江是一个非常适合热爱冒险的年轻人的旅游目的地。", "vi": "Hà Giang là địa điểm du lịch cực phù hợp cho những bạn trẻ nào ưa mạo hiểm.", "source": 0} {"zh": "河江距首都河内300公里,是北方风景最雄伟壮丽的著名岩石高原。", "vi": "Hà Giang nằm cách thủ đô Hà Nội 300km, là vùng đất cao nguyên đá nổi tiếng với phong cảnh hùng vĩ, tráng lệ bậc nhất miền Bắc.", "source": 0} {"zh": "如果您想在豪华度假村度过一个完美的假期,放松身心并远离日常生活的喧嚣,岘港是您的理想选择。", "vi": "Đà Nẵng là địa điểm lý tưởng nếu bạn muốn có một kỳ nghỉ dưỡng hoàn hảo trong những resort sang chảnh, thư giãn và tạm lánh xa những bộn bề cuộc sống thường ngày.", "source": 0} {"zh": "岘港因其极其多样化且价格低廉的中部美食而成为美食家的“天堂”。", "vi": "Đà Nẵng là 'thiên đường' với những tín đồ ăn uống nhờ ẩm thực miền trung cực đa dạng và lại còn rẻ nữa.", "source": 0} {"zh": "到了岘港,没有品尝到这些特色菜肴,就等于没有到过岘港。", "vi": "Du lịch Đà Nẵng mà chưa thưởng thức hết những món ăn đặc sắc này thì xem như chưa đi Đà Nẵng đâu đấy nhé.", "source": 0} {"zh": "说到岘港,就不能不提到巴拿山,这里有欧洲风情的风景和雄伟的娱乐区。", "vi": "Nhắc đến Đà Nẵng thì không thể không nhắc đến Bà Nà Hills, với khung cảnh đậm chất trời Âu và khu vui chơi giải trí hoành tráng.", "source": 0} {"zh": "旅行时没有什么比住在寄宿家庭更好的了,不仅省钱,而且你还有机会更多地了解当地人的日常生活。", "vi": "Đi du lịch mà ở Homestay thì còn gì bằng, không những tiết kiệm chi phí, mà còn có cơ hội hiểu thêm về cuộc sống thường ngày của người địa phương.", "source": 0} {"zh": "沙巴在全球最美丽的50个地方中排名第5,成为越南的骄傲", "vi": "Sapa trở thành niềm tự hào Việt Nam khi đứng thứ 5 trong top 50 địa điểm đẹp nhất thế giới", "source": 0} {"zh": "20世纪40年代,法国人将萨帕规划建设成为理想的度假胜地和疗养地。", "vi": "Vào thập niên 1940, người Pháp đã quy hoạch, xây dựng Sa Pa thành nơi nghỉ mát, điều dưỡng khá lý tưởng.", "source": 0} {"zh": "这让这座浪漫的山城看起来更像是欧洲的一座城市。", "vi": "Điều này làm cho phố núi thơ mộng này mang nhiều dáng dấp của một thành phố ở Châu Âu.", "source": 0} {"zh": "萨帕的旅游服务受到外国游客的好评。", "vi": "Các dịch vụ du lịch của Sa Pa được các du khách ngoại quốc đánh giá khá tốt.", "source": 0} {"zh": "萨帕 (Sa Pa) 的黄连山 (Hoang Lien Son) 山脉上有一座高 3,147 米的番西邦 (Fansipan) 峰。", "vi": "Sa Pa có đỉnh Phan Xi Păng cao 3.147 m trên dãy Hoàng Liên Sơn.", "source": 0} {"zh": "猫猫村是大量苗族人居住的地方。", "vi": "Bản Cát Cát là nơi tập trung đông đúc đồng bào dân tộc H’Mông sinh sống.", "source": 0} {"zh": "来到这里,游客可以租用苗族民族服装,在村庄和自然风光中拍照。", "vi": "Đến đây du khách có thể thuê những trang phục của dân tộc H'Mông và chụp ảnh trong khung cảnh bản làng cùng thiên nhiên.", "source": 0} {"zh": "萨帕镇中心还有一座古老的教堂。", "vi": "Sa Pa còn có nhà thờ cổ ở ngay trung tâm thị xã .", "source": 0} {"zh": "萨帕有6个民族杂居,每个民族都有自己的文化资本。", "vi": "Sa Pa với 6 tộc người cùng cư trú, mỗi tộc người có một vốn văn hoá riêng.", "source": 0} {"zh": "游客在这里可以品尝到各种温带和亚热带水果。", "vi": "Du khách có thể thưởng thức nhiều loại hoa quả vùng ôn đới, cận nhiệt đới tại nơi đây.", "source": 0} {"zh": "成本也是每次旅行的决定性原因。", "vi": "Chi phí cũng là lí do quyết định cho mọi chuyến đi.", "source": 0} {"zh": "根据Yen Tu的旅行经验,骑摩托车、私家车或巴士前往Yen Tu是完全方便的。", "vi": "Theo kinh nghiệm du lịch Yên Tử, bạn hoàn toàn dễ dàng di chuyển đến Yên Tử bằng xe máy, oto cá nhân hoặc xe bus đều được cả.", "source": 0} {"zh": "对于海防、广宁、北宁地区的游客来说,骑摩托车去安图是最方便的。", "vi": "Đối với những bạn ở khu vực Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh đi Yên Tử bằng xe máy là thuận tiện nhất đấy.", "source": 0} {"zh": "芽庄是庆和省省会,旅游优势省,中南地区文化经济中心。", "vi": "Nha Trang là thủ phủ của Khánh Hòa, tỉnh có thế mạnh về du lịch, trung tâm văn hóa - kinh tế của vùng Nam Trung Bộ.", "source": 0} {"zh": "芽庄拥有众多的风景、游乐园和清澈的蓝、白沙滩海岸线,近年来吸引了许多国内外游客。", "vi": "Nha Trang sở hữu nhiều cảnh quan, đểm vui chơi và đường bờ biển trong xanh, cát trắng thu hút nhiều du khách trong nước và quốc tế trong những năm qua.", "source": 0} {"zh": "这座拥有众多海滩和岛屿的城市在一系列榜单中屡获殊荣,例如2020年世界十大最美丽的潜水目的地、世界上最美丽的海滩前50名、世界29个最美丽的海湾之一。", "vi": "Thành phố với nhiều bãi biển, đảo được vinh danh trong hàng loạt danh sách như top 10 điểm lặn biển đẹp nhất thế giới 2020, top 50 địa danh có bãi biển đẹp nhất thế giới, một trong 29 vịnh đẹp nhất thế giới.", "source": 0} {"zh": "庆和省旅游业设定的目标是到2021年实现收入17.5万亿越南盾,接待游客超过500万人次。", "vi": "Ngành du lịch Khánh Hòa đề ra mục tiêu trong năm 2021 đạt doanh thu 17.500 tỷ đồng, đón trên 5 triệu lượt khách.", "source": 0} {"zh": "其中,国内旅游市场约为350万人次,国际旅游市场将重点吸引外国工人、专家组和外交官到越南。", "vi": "Trong đó, thị trường khách nội địa vào khoảng 3,5 triệu lượt, thị trường khách quốc tế sẽ tập trung thu hút các đối tượng là người lao động nước ngoài, nhóm chuyên gia, cán bộ ngoại giao đang ở Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "龙山塔,又称白佛塔,建于1886年,宽3000多平方米,位于芽庄市Trai Thuy山脚下。", "vi": "Chùa Long Sơn hay còn gọi là chùa Phật Trắng được xây năm 1886, rộng hơn 3.000 m, nằm dưới chân đồi Trại Thủy ở TP Nha Trang.", "source": 0} {"zh": "尤其是在Trai Thuy山上,有一尊金丹佛(白佛)坐像说法,高24米,建于1963年。", "vi": "Đặc biệt, trên đồi Trại Thủy, pho tượng Kim Thân Phật tổ (tức tượng Phật Trắng) ngồi thuyết pháp, cao 24 m, xây năm 1963.", "source": 0} {"zh": "越南吉尼斯纪录承认这是越南最大的户外佛像。", "vi": "Sách kỷ lục Guinness Việt Nam công nhận đây là tượng Phật ngoài trời lớn nhất Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "Hon Chong风景区已成为每次来芽庄旅游的游客的必去之地。", "vi": "Khu danh thắng Hòn Chồng trở thành địa điểm thu hút du khách mỗi khi tới Nha Trang.", "source": 0} {"zh": "Hon Chong位于市中心东北约3公里处。", "vi": "Hòn Chồng cách trung tâm thành phố khoảng 3 km về hướng Đông Bắc.", "source": 0} {"zh": "这里是一片由各种形状的大岩石组成的建筑群,从高岸一直延伸到大海,层层叠叠。", "vi": "Nơi đây là một quần thể khối đá lớn với đủ loại hình thù, xếp chồng lên nhau chạy từ bờ cao xuống biển.", "source": 0} {"zh": "另一组较小的岩石位于东山脚下,称为 Hon Vo。", "vi": "Một nhóm đá khác nhỏ hơn, nằm dưới chân đồi phía Đông gọi là Hòn Vợ.", "source": 0} {"zh": "海岛旅游是这座城市著名的旅游形式之一。", "vi": "Các tour biển đảo là một trong những hình thức du lịch nổi tiếng của thành phố này.", "source": 0} {"zh": "距港口 25 公里的是 Yen Hon Noi 岛,该岛以其狂野之美、双沙滩、光滑的白色沙滩和两侧清澈蔚蓝的海水而闻名。", "vi": "Cách cảng 25 km là đảo Yến Hòn Nội, nổi tiếng với vẻ đẹp hoang sơ, bãi tắm đôi, cùng một bờ cát trắng mịn và hai bên là nước biển trong xanh", "source": 0} {"zh": "游客可以在杜哈山顶俯瞰整个海景,观赏鸟巢,品尝具有沉香之乡特色的大胆美食。", "vi": "Du khách có thể nhìn ngắm toàn bộ cảnh biển từ đỉnh núi Du Hạ, chiêm ngưỡng những loài chim yến và thưởng thức ẩm thực mang đậm nét xứ trầm hương.", "source": 0} {"zh": "由于保留了其野生和自然特征,Yen Hon Noi 岛吸引了许多游客。", "vi": "Nhờ giữ được những nét hoang sơ tự nhiên, Đảo Yến Hòn Nội thu hút đông khách.", "source": 0} {"zh": "三原岛位于芽庄湾,距离海岸约6公里,拥有宁静的渔村景观。", "vi": "Đảo Trí Nguyên trong vịnh Nha Trang, cách bờ khoảng 6 km có cảnh quan làng chài thanh bình.", "source": 0} {"zh": "岛上有一座 Tri Nguyen 水族馆模型,采用巨型船舶设计。", "vi": "Trên đảo có mô hình thủy cung Trí Nguyên với thiết kế hình con tàu khổng lồ.", "source": 0} {"zh": "里面是地下室,有4个水族馆,这是主要的观光区,聚集了数百种海洋生物,就像一个微型海洋。", "vi": "Bên trong là tầng hầm với 4 bể cá, đây là khu vực tham quan chính, tập trung hàng trăm sinh vật biển như một đại dương thu nhỏ.", "source": 0} {"zh": "2楼和3楼设有餐厅和纪念品商店。", "vi": "Ở tầng 2, 3 là nhà hàng và nơi bán đồ lưu niệm.", "source": 0} {"zh": "游客还可以体验“背包客”旅游或了解渔民的文化和渔村。", "vi": "Du khách cũng có thể trải nghiệm những chuyến du lịch \"bụi\" hay tìm hiểu về văn hóa, làng nghề chài lưới của ngư dân.", "source": 0} {"zh": "距 Tran Phu 桥约 50 米的芽庄海滩防波堤上覆盖着郁郁葱葱的绿色苔藓,是吸引游客的打卡点。", "vi": "Thềm rêu xanh mướt phủ kín kè chắn sóng trên bãi biển Nha Trang, cách cầu Trần Phú khoảng 50 m là điểm check-in hút khách.", "source": 0} {"zh": "最适合参观的时间是早上6点至9点退潮时。", "vi": "Thời điểm tham quan thích hợp nhất 6-9h sáng khi nước thủy triều rút.", "source": 0} {"zh": "每逢周末,当地人和游客经常来到苔藓滩赏景、拍照,有的人甚至采苔钓鱼。", "vi": "Vào dịp cuối tuần, người dân địa phương, du khách thường đến bãi rêu ngắm cảnh, chụp hình, một số người còn hái rêu để câu cá.", "source": 0} {"zh": "行程:西宁-巴登山,一日。", "vi": "Hành trình: Tây Ninh - Núi Bà Đen, một ngày.", "source": 0} {"zh": "李山岛地区是数千万年前火山喷发熔岩的遗迹。", "vi": "Huyện đảo Lý Sơn chính là di tích của những vụ phun trào nham thạch từ núi lửa cách đây hàng chục triệu năm.", "source": 0} {"zh": "如今,李山已成为自然风光秀丽的著名旅游岛区。", "vi": "Ngày nay, Lý Sơn đã trở thành một huyện đảo du lịch nổi tiếng với khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.", "source": 0} {"zh": "Ly Son岛区包括3个小岛:Lon岛、Be岛和Mu Cu岛。", "vi": "Huyện đảo Lý Sơn có bao gồm 3 hòn đảo nhỏ: đảo Lớn, đảo Bé và hòn Mù Cu.", "source": 0} {"zh": "这个地方被称为越南的马尔代夫。", "vi": "Nơi đây được mệnh danh là Maldives của Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "在李山,人们的主要职业是捕鱼和种植极其有名的李山黑蒜。", "vi": "Ở Lý Sơn, người dân có nghề chính là đánh bắt hải sản và nuôi trồng tỏi đen Lý Sơn cực kỳ nổi tiếng.", "source": 0} {"zh": "六月至九月的旱季是前往李山旅游的最理想时间。", "vi": "Mùa khô vào khoảng tháng 6 đến tháng 9 là thời điểm lý tưởng nhất để du lịch Lý Sơn.", "source": 0} {"zh": "这段时间天气相当稳定,阳光明媚,适合在岛上拍照和游泳。", "vi": "Khoảng thời gian này thời tiết khá ổn định, nhiều nắng, thích hợp cho việc chụp ảnh và tắm biển ở đảo.", "source": 0} {"zh": "这也是李山一年中的旅游旺季。", "vi": "Đây cũng là mùa cao điểm du lịch trong năm ở Lý Sơn.", "source": 0} {"zh": "此外,您还可以在农历三月的节日期间游览李山。", "vi": "Ngoài ra bạn cũng có thể ghé đến Lý Sơn vào mùa lễ hội vào tháng 3 âm lịch.", "source": 0} {"zh": "此时,在李山市,正在举行黄沙军人纪念仪式,向世世代代为保护海洋和岛屿而牺牲的英雄们致敬。", "vi": "Thời gian này ở Lý Sơn đang có lễ khao lề thế lính Hoàng Sa - một lễ hội được tổ chức nhằm tri ân những người anh hùng từ nhiều đời đã hy sinh bảo vệ biển đảo.", "source": 0} {"zh": "节日期间,有许多传统活动吸引了众多游客和民众参与。", "vi": "Trong lễ hội có rất nhiều hoạt động truyền thống thu hút nhiều du khách và người dân tham gia.", "source": 0} {"zh": "从 Sa Ky 港到 Ly Son 岛的船费为 150,000 VND - 200,000 VND/趟,具体取决于船型或高速船,行程时间将需要 2 小时。", "vi": "Tàu biển từ cảng Sa Kỳ ra đảo Lý Sơn có giá 150.000đ - 200.000đ/lượt tùy vào loại tàu thường hay tàu cao tốc, thời gian di chuyển sẽ mất 2 tiếng.", "source": 0} {"zh": "我自己去Ly Son 4天3夜的总费用约为3,000,000越南盾。", "vi": "Tổng chi phí du lịch Lý Sơn tự túc 4 ngày 3 đêm của mình khoảng 3.000.000đ.", "source": 0} {"zh": "总体来说,这个费用还是比较合理的,不算太贵。", "vi": "Nhìn chung, mức chi phí này khá hợp lý, không quá đắt.", "source": 0} {"zh": "您应该查看天气预报,为旅行安排合适的行李。", "vi": "Bạn nên xem dự báo thời tiết để sắp xếp hành lý phù hợp cho chuyến đi.", "source": 0} {"zh": "此外,您还可以避免影响行程的暴风雨天。", "vi": "Bên cạnh đó cũng có thể tránh được những ngày mưa bão sẽ ảnh hưởng đến chuyến du lịch của bạn.", "source": 0} {"zh": "传统的春节过后,我们就有机会去春游,参加仪式,祈求来年吉祥如意。", "vi": "Sau những ngày Tết cổ truyền là dịp để chúng ta có chuyến du xuân, đi lễ cầu mong cho một năm may mắn, nhiều tài lộc.", "source": 0} {"zh": "下面就让我们一起来看看开年最适合春游和过节的9个目的地,选择最适合自己的目的地吧!", "vi": "Cùng tham khảo ngay top 9 điểm đến lý tưởng cho dịp du xuân lễ hội đầu năm đưới đây để chọn cho mình những điểm đến phù hợp nhất nhé!", "source": 0} {"zh": "白亭塔是每年春天吸引大量游客的精神胜地之一。", "vi": "Chùa Bái Đính là một trong những điểm đến tâm linh thu hút đông đảo du khách mỗi dịp đầu xuân.", "source": 0} {"zh": "这里每年总是迎来成千上万的游客前来参观、朝拜。", "vi": "Nơi đây luôn chào đón hàng vạn du khách đến tham quan và chiêm bái mỗi năm.", "source": 0} {"zh": "如果有机会来宁平,除了去白亭塔参加新年拜塔仪式外,还可以参观长安风景区。", "vi": "Nếu có dịp ghé thăm Ninh Bình, bên cạnh đi lễ chùa đầu năm tại chùa Bái Đính, bạn cũng có thể ghé thăm quần thể danh lam thắng cảnh Tràng An.", "source": 0} {"zh": "Yen Tu 被誉为神圣、纯净的目的地,拥有雄伟的自然风光。", "vi": "Yên Tử được biết tới là điểm đến linh thiêng, thanh tịnh đồng thời sở hữu thiên nhiên hùng vĩ.", "source": 0} {"zh": "安图遗址和历史遗址位于越南东北部广宁省翁碧市的一座高山上。", "vi": "Khu di tích và lịch sử Yên Tử nằm trên một dãy núi cao ở phía Đông Bắc của Việt Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.", "source": 0} {"zh": "此外,到安图旅游,游客还能体验到新年最美妙的迎佛之旅。", "vi": "Bên cạnh đó du xuân Yên Tử du khách có thể trải nghiệm hành trình lễ phật đầu năm tuyệt vời nhất.", "source": 0} {"zh": "来这里朝圣,游客将考验自己的诸多挑战和耐心。", "vi": "Hành hương về nơi đây, du khách sẽ được thử sức mình với không ít những thách thức và sự kiên nhẫn.", "source": 0} {"zh": "当到达海拔1068m时,东塔——旅程的最终目的地。", "vi": "Khi đạt được đến độ cao 1.068m, chùa Đồng - điểm đến cuối cùng cho hành trình.", "source": 0} {"zh": "游客在颜土山山顶的莲花中会感受到纯洁与心灵的平静。", "vi": "Du khách sẽ cảm nhận được sự thanh tịnh và bình yên cho tâm hồn, tại nơi được coi như là một đài sen trên đỉnh núi Yên Tử.", "source": 0} {"zh": "此外,安图也被誉为“越南佛教祖地”。", "vi": "Ngoài ra, Yên Tử còn được mệnh danh là “đất tổ Phật giáo Việt Nam”.", "source": 0} {"zh": "不难理解,颜图每年总是吸引数以百万计的游客前来参观和庆祝。", "vi": "Thật không quá khó hiểu khi Yên Tử luôn thu hút hàng triệu du khách đến thăm quan và đi lễ mỗi năm.", "source": 0} {"zh": "新年伊始北方不可错过的春游之一就是去香塔大典。", "vi": "Một trong những tour du xuân đầu năm không thể bỏ lỡ ở miền Bắc đó là đi lễ chùa Hương.", "source": 0} {"zh": "每年春天,游客都会来到香塔,为自己、家人和朋友祈求平安。", "vi": "Mỗi dịp xuân sang du khách đến với chùa Hương để cầu mong an nhiên cho bản thân, cho gia đình và cho bạn bè.", "source": 0} {"zh": "香塔风景区建有许多寺庙、宝塔和公共房屋,供奉越南佛教信仰中的佛陀和神灵。", "vi": "Quần thể danh thắng chùa Hương được xây dựng gồm nhiều đền, chùa, đình thờ Phật và các vị thần trong tín ngưỡng Phật giáo của người Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "香塔节一般在农历正月初六开幕,一直持续到农历三月。", "vi": "Lễ hội chùa Hương thường được khai hội vào ngày mùng 6 tháng Giêng âm lịch và kéo dài đến tầm tháng 3 âm.", "source": 0} {"zh": "游客除了进塔祈福祈福外,还可以参观、游览塔。", "vi": "Ngoài ghé thăm chùa để cầu bình an, tài lộc thì du khách có thể thăm quan, vãn cảnh chùa.", "source": 0} {"zh": "游客乘船沿着延江顺流而下,可以欣赏到两岸广阔的空间。", "vi": "Du khách đi thuyền xuôi bờ sông Yên sẽ được tận hưởng không gian mênh mông đôi bờ sông nước.", "source": 0} {"zh": "作为越南第一所大学,国子监文庙现已成为越南人民知识、好学和尊师的象征。", "vi": "Là ngôi trường đại học đầu tiên của Việt Nam, Văn Miếu - Quốc Tử Giám giờ đây đã trở thành biểu tượng của tri thức, sự hiếu học và tôn sư trọng đạo của người Việt.", "source": 0} {"zh": "因此,每年春天,全国各地的学者,从刚上一年级的孩子到白发苍苍的教授,都会涌向这里。", "vi": "Vì thế mà cứ đến độ xuân về, các học sĩ ở cả nước, từ những em nhỏ học chập chững vào lớp 1 đến những giáo sư tóc đã bạc đầu, đều đổ về đây.", "source": 0} {"zh": "参观文庙 - 国子监,缅怀李朝和黎朝国王朱文安先生等伟大导师,为越南教育事业的发展做出了贡献。", "vi": "Viếng thăm Văn Miếu - Quốc Tử Giám để chúng ta tưởng nhớ những người thầy vĩ đại như cụ Chu Văn An, các vị vua thời Lý, Lê đã có công phát triển ngành giáo dục của Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "近年来,自给自足的旅行已经成为很多人追求的一种旅行方式。", "vi": "Những năm gần đây, du lịch tự túc đã trở thành hình thức du lịch được nhiều người hướng đến.", "source": 0} {"zh": "尤其是年轻人喜欢自由探索,想要控制自己的日程安排。", "vi": "Đặc biệt là những bạn trẻ yêu thích sự tự do khám phá và muốn tự mình làm chủ lịch trình.", "source": 0} {"zh": "那么自助旅行的优点和缺点是什么以及如何有效地独自旅行。", "vi": "Vậy du lịch tự túc có những ưu - nhược điểm gì và làm thế nào để có thể tự đi du lịch một cách hiệu quả.", "source": 0} {"zh": "下面的文章将帮助旅游爱好者部分解答他们的疑问。", "vi": "Bài viết dưới đây sẽ giúp các tín đồ du lịch phần nào giải đáp thắc mắc.", "source": 0} {"zh": "自由行是一个人或多人的旅行形式,参与者根据自己的喜好制定自己的行程、计划、时间和地点。", "vi": "Du lịch tự túc là hình thức đi du lịch một hoặc nhiều người, trong đó những người tham gia sẽ tự lên lịch trình, kế hoạch, thời gian, địa điểm tùy vào sở thích của bản thân.", "source": 0} {"zh": "这种形式带来自由、舒适、没有束缚感,因此很受年轻人,尤其是喜欢体验和探索的年轻人的欢迎。", "vi": "Hình thức này mang đến sự tự do, thoải mái, không bị cảm giác gò bó nên rất được các bạn trẻ yêu thích, đặc biệt là những người ưa trải nghiệm và thích khám phá.", "source": 0} {"zh": "独自去一个陌生的地方,探索每一个角落,尤其是有空闲的时间,这就是此类旅游的吸引力。", "vi": "Việc tự mình đi đến một nơi xa lạ, khám phá mọi ngóc ngách và đặc biệt là thoải mái thời gian chính là điểm thu hút của loại hình du lịch này.", "source": 0} {"zh": "甚至自给自足的旅行也不仅仅局限于越南,很多人也可以只需要一部能上网的手机就可以独自出国旅行。", "vi": "Thậm chí, du lịch tự túc không chỉ gói gọn trong đất nước Việt Nam mà nhiều người còn có thể tự đi du lịch ra nước ngoài mà chỉ cần một chiếc điện thoại có kết nối mạng.", "source": 0} {"zh": "当谈到自助游时,很多人首先想到的好处之一就是节省成本。", "vi": "Một trong những ưu điểm đầu tiên mà nhiều người sẽ nghĩ đến khi nói về du lịch tự túc đó chính là tiết kiệm chi phí.", "source": 0} {"zh": "因为规划好自己的行程、吃饭、住宿等会帮助你比较这个地方和那个地方,找到价格最合理的地方来选择适合你的需求。", "vi": "Bởi việc tự lên kế hoạch, lịch trình, chỗ ăn, chỗ ở,... sẽ giúp bạn có thể so sánh chỗ này với chỗ kia và tìm ra nơi có giá cả hợp lý nhất để lựa chọn hợp với nhu cầu.", "source": 0} {"zh": "此外,自给自足的旅行也带来了舒适的空闲时间。", "vi": "Bên cạnh đó, du lịch tự túc còn mang đến thời gian tự do thoải mái.", "source": 0} {"zh": "每次自助旅行结束后,你都会有新的经历、人生经历,尤其是难忘的回忆。", "vi": "Sau mỗi chuyến đi du lịch tự túc bạn sẽ có những trải nghiệm mới, kinh nghiệm sống và đặc biệt là những kỷ niệm không thể nào quên.", "source": 0} {"zh": "自己计划旅行,自给自足的旅行肯定会带来很多困难,尤其是出国旅行。", "vi": "Với việc tự mình lên kế hoạch, tự đi thì chắc chắn du lịch tự túc sẽ mang đến không ít khó khăn, đặc biệt là với các chuyến đi nước ngoài.", "source": 0} {"zh": "您可能会遇到英语不流利、迷路、不习惯乘坐公共交通、被抢劫几率大等问题……", "vi": "Bạn có thể gặp những rắc rối như không rành tiếng, bị lạc đường, không quen đi các phương tiện công cộng, có khả năng bị chặt chém cao,...", "source": 0} {"zh": "此外,从订机票、找住宿、外出就餐、出行……一切都得自己做,没有任何指示。", "vi": "Bên cạnh đó, bạn còn phải tự làm tất cả mọi thứ từ đặt vé máy bay, tìm kiếm chỗ ở, ăn uống, đường đi lại,... mà không có bất kỳ sự hướng dẫn nào.", "source": 0} {"zh": "所以如果你是第一次踏上新的地方或者另一个国家,你肯定会遇到很多困难。", "vi": "Vậy nên nếu là lần đầu bạn đặt chân đến một địa danh mới hay một đất nước khác thì chắc chắn sẽ gặp không ít khó khăn.", "source": 0} {"zh": "您应该提前考虑,因为每个旅游目的地在一年中的不同时间都有不同的特点。", "vi": "Bạn nên cân nhắc trước vì mỗi địa điểm du lịch đều có các tính chất khác nhau vào những thời điểm khác nhau trong năm.", "source": 0} {"zh": "选择地点后,您需要考虑如何到达那里,以节省不必要的费用。", "vi": "Sau khi đã chọn được địa điểm thì bạn cần xem nên đi đến đó bằng phương tiện nào để tiết kiệm được những chi phí không cần thiết.", "source": 0} {"zh": "如果您乘坐飞机旅行,可以尽早预订机票或关注廉价机票以节省费用。", "vi": "Nếu đi bằng máy bay, bạn có thể book vé sớm hoặc canh lúc ra ưu đãi vé rẻ để để tiết kiệm chi phí.", "source": 0} {"zh": "如果您只在国内前往附近地点,可以选择乘坐火车、巴士甚至更近的交通,骑摩托车出行也是一个省钱的好方法。", "vi": "Còn nếu chỉ đi trong nước tới những địa điểm gần thì bạn có thể chọn đi bằng tàu hỏa, xe khách hay thậm chí gần hơn thì có thể phượt bằng xe máy cũng là một cách tiết kiệm tiền khá tốt.", "source": 0} {"zh": "选择住宿也很重要,根据旅行的目的,我们会有不同的住宿选择。", "vi": "Việc lựa chọn chỗ ở cũng rất quan trọng và tùy vào mục đích chuyến đi, chúng ta sẽ có những lựa chọn khác nhau về nơi ở.", "source": 0} {"zh": "如果去度假或休闲旅行,应选择给人放松感觉、服务齐全的地方,以达到休息的目的。", "vi": "Nếu bạn đi du lịch kiểu nghỉ dưỡng, thư giãn thì nên chọn những nơi mang đến cảm giác thư thái, có đầy đủ các dịch vụ để phục vụ mục đích nghỉ ngơi.", "source": 0} {"zh": "如果你旅行是为了探索,整天都在路上,而住宿只是晚上睡觉的地方,那么你只需要找到一个干净、安全的地方就可以了。", "vi": "Còn nếu bạn đi du lịch kiểu khám phá, cả ngày ở ngoài đường và chỗ ở chỉ là nơi để về ngủ buổi tối thì chỉ cần tìm nơi sạch sẽ, an toàn là được.", "source": 0} {"zh": "目前,住宿的形式多种多样,从度假村、酒店等高端住宿,到民宿、青年旅社甚至民宿等更实惠的住宿,供游客选择。", "vi": "Hiện nay có rất nhiều hình thức ở từ cao cấp như resort, khách sạn cho đến những chỗ ở bình dân hơn như homestay, hostel hay thậm chí là ở nhờ nhà dân cũng có để cho các tín đồ du lịch lựa chọn.", "source": 0} {"zh": "不过,无论你选择住在哪里,你都应该仔细研究一下那里的设施、位置,看看该地区是否安全。", "vi": "Tuy nhiên, dù lựa chọn nơi ở như thế nào thì cũng nên tìm hiểu thật kỹ về cơ sở vật chất, vị trí và xem khu vực đó có đảm bảo an toàn không nhé.", "source": 0} {"zh": "决定你的自由行旅行是否成功的因素之一就是能否制定自己的行程。", "vi": "Một trong những yếu tố quyết định chuyến đi du lịch tự túc của bạn có thành công hay không chính là khả năng tự lên lịch trình.", "source": 0} {"zh": "提前查清楚你要去的地方有哪些优秀的旅游景点,哪些地方可以去,哪些地方不可以去,哪些地方吃喝美味,……并列一个清单。", "vi": "Hãy tìm hiểu trước ở nơi bạn sắp đến có những địa điểm du lịch nào nổi bật, nơi nào nên đi, nơi nào không nên đi, ăn uống ở đâu thì ngon,... và lập lại thành một danh sách.", "source": 0} {"zh": "所有这些东西你都可以通过以前的人的评论在网上轻松找到", "vi": "Tất cả những điều này bạn đều có thể dễ dàng tìm thấy ở trên mạng qua các bài review của những người đi trước", "source": 0} {"zh": "自助游虽然没有时间限制,但如果不懂得合理安排时间,很可能会错过很多东西,造成遗憾。", "vi": "Dù du lịch tự túc không bị gò bó về thời gian nhưng nếu bạn không biết cách sắp xếp giờ giấc hợp lý thì rất có thể sẽ bỏ lỡ nhiều thứ và gây tiếc nuối đó.", "source": 0} {"zh": "无论我们是自助游还是跟团旅游,我们还是需要根据行程的长短适当安排自己携带的物品。", "vi": "Dù là đi du lịch tự túc hay đi theo tour thì chúng ta vẫn cần phải sắp xếp đồ mang theo hợp lý dựa theo thời gian dài ngắn của chuyến đi.", "source": 0} {"zh": "考虑携带最必要的物品,例如身份证明、个人物品、衣服……尤其不要忘记携带现金。", "vi": "Hãy cân nhắc mang theo những gì cần thiết nhất như giấy tờ tùy thân, đồ dùng cá nhân, quần áo,... và đặc biệt là đừng quên mang theo tiền mặt.", "source": 0} {"zh": "虽然现在很多地方都允许刷卡支付,但还是会有需要现金的时候,比如去市场或者买街头小吃的时候。", "vi": "Dù bây giờ nhiều nơi có thể thanh toán bằng thẻ song vẫn sẽ có lúc bạn cần đến tiền mặt như khi đi chợ hay mua đồ ăn vặt ven đường chẳng hạn.", "source": 0} {"zh": "自给自足的旅行其实并不难,只需要准备好扎实的行李即可。", "vi": "Du lịch tự túc thực chất không hề khó, chỉ là bạn cần phải chuẩn bị cho mình hành trang thật vững vàng.", "source": 0} {"zh": "每次旅行前仔细研究并积累大量经验,您的旅行一定会令人难忘。", "vi": "Tìm hiểu thật kỹ trước mỗi chuyến đi và tích lũy cho mình thật nhiều kinh nghiệm thì chắc chắn chuyến đi của bạn sẽ rất đáng nhớ.", "source": 0} {"zh": "藩切市的旅游业一直以其清澈的蓝色海滩和绵延不绝的沙丘而闻名。", "vi": "Du lịch Phan Thiết từ trước đến nay luôn nổi tiếng với những bãi biển xanh trong và những đồi cát trải dài tít tắp.", "source": 0} {"zh": "如果您正在寻找一个美丽的沿海城市的短暂假期,潘切是一个更好的选择。", "vi": "Nếu đang tìm kiếm một chuyến nghỉ ngơi ngắn ngày đến một thành phố biển xinh đẹp thì Phan Thiết là sự lựa chọn không thể tuyệt vời hơn.", "source": 0} {"zh": "“尝试”下面极其详细的藩切旅游攻略,拥有最有趣的发现之旅!", "vi": "“Thủ” ngay bí kíp du lịch Phan Thiết cực chi tiết dưới đây để có chuyến khám phá thú vị nhất nhé!", "source": 0} {"zh": "六月至七月或十二月至二月是前往这座沿海城市旅游的最佳时间。", "vi": "Tháng 6 - tháng 7 hoặc thời gian từ tháng 12 – tháng 2 là lúc lý tưởng nhất để du lịch đến thành phố biển này.", "source": 0} {"zh": "从西贡到潘切-美奈的路上,大大小小的车站无数。", "vi": "Dọc trên con đường đi từ Sài Gòn đến Phan Thiết - Mũi Né có vô vàn các trạm dừng chân lớn nhỏ.", "source": 0} {"zh": "美奈是藩切市的一个小镇,度假村遍布全镇。", "vi": "Mũi Né là thị trấn thuộc thành phố Phan Thiết, nơi tập trung các resort nghỉ dưỡng trải dài khắp thị trấn.", "source": 0} {"zh": "德清学校是胡伯伯停下来教书的地方。", "vi": "Trường Dục Thanh là nơi Bác Hồ đã dừng chân dạy học.", "source": 0} {"zh": "来到Duc Thanh学校,游客们会感受到胡伯伯所教的旧班级的严肃氛围。", "vi": "Đến với trường Dục Thanh, du khách sẽ cảm nhận được không khí nghiêm túc của những lớp học xưa do Bác đứng lớp.", "source": 0} {"zh": "Poshanu占婆塔是平顺省著名的占婆文化历史遗迹。", "vi": "Tháp Chàm Poshanu là một di tích lịch sử văn hóa Chăm nổi tiếng của tỉnh Bình Thuận.", "source": 0} {"zh": "波沙努占婆塔是古代占婆文明的见证。", "vi": "Tháp Chàm Poshanu là minh chứng cho nền văn minh Chăm pa ngày trước.", "source": 0} {"zh": "独特的建筑特色无不见证着曾经繁荣的文明。", "vi": "Các nét kiến trúc độc đáo đều minh chứng cho nền văn minh hưng thịnh một thời.", "source": 0} {"zh": "在潘切市,有一座供奉南海神(也称为 Dinh Van Thuy Tu)的寺庙。", "vi": "Tại Phan Thiết có đền thờ thần Nam Hải, còn gọi là Dinh Vạn Thủy Tú.", "source": 0} {"zh": "这里有越南最大的鲸鱼骨架,长度超过22米,重量约65吨。", "vi": "Tại đây có thờ bộ xương cá voi lớn nhất Việt Nam với chiều dài hơn 22m, nặng khoảng 65 tấn.", "source": 0} {"zh": "连绵起伏的沙丘对于潘切来说并不陌生。", "vi": "Những đồi cát trập trùng không phải là hình ảnh xa lạ của Phan Thiết.", "source": 0} {"zh": "有趣的是,国际艺术家将这种“特长”变成了艺术作品。", "vi": "Và thật thú vị khi các nghệ sĩ quốc tế đã biến món “đặc sản” này trở thành các tác phẩm nghệ thuật.", "source": 0} {"zh": "藩切不仅有大海和沙滩,还有一个岩石海滩,上面聚集着各种形状的岩石。", "vi": "Không chỉ có biển và cát, Phan Thiết còn có một bãi đá với tập hợp những tảng đá đủ mọi hình thù.", "source": 0} {"zh": "在藩切市无数的海滩中,Rang海滩仍然被认为是最美丽的。", "vi": "Giữa vô vàn những bãi biển của Phan Thiết thì bãi Rạng vẫn được xưng tụng là đẹp nhất.", "source": 0} {"zh": "不只是海,美奈还有很多其他有趣的东西等待游客去探索", "vi": "Không chỉ có biển, Mũi Né còn đủ những điều thú vị khác đang chờ du khách đến khám phá", "source": 0} {"zh": "去藩切旅游,错过了在繁华的渔村迎接日出的机会,实在是一个很大的错误。", "vi": "Du lịch Phan Thiết mà bỏ qua cơ hội đón bình minh tại làng chài nhộn nhịp thì thật là một thiếu sót lớn.", "source": 0} {"zh": "韩松洞被认为是世界上最大的天然洞穴。", "vi": "Hang Sơn Đoòng được coi là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới.", "source": 0} {"zh": "该洞穴位于 Phong Nha-Ke Bang 洞穴群内。", "vi": "Hang này nằm trong quần thể hang động Phong Nha-Kẻ Bàng.", "source": 0} {"zh": "游客探索之旅于 2013 年 8 月上旬组织,每位游客费用为 3000 美元。", "vi": "Tour khám phá cho du khách đã được tổ chức vào đầu tháng 8 năm 2013, chi phí mỗi khách 3000 đô la Mỹ.", "source": 0} {"zh": "第一批探索Son Doong洞穴的游客包括来自美国、俄罗斯、澳大利亚和挪威的6人。", "vi": "Đoàn khách đầu tiên khám phá hang Sơn Đoòng gồm 6 người từ Hoa Kỳ, Nga, Úc và Na Uy.", "source": 0} {"zh": "Son Doong的旅游行程可能会因天气状况而改变。", "vi": "Lộ trình tour Sơn Đoòng có thể thay đổi vì điều kiện thời tiết.", "source": 0} {"zh": "人们常将山洞比作越南的“长城”。", "vi": "Người ta vẫn hay ví Sơn Đoòng như là “Vạn lý trường thành” của Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "Son Doong 洞穴不仅以其巨大的规模而闻名,还拥有丰富的动植物生态系统。", "vi": "Không chỉ nổi tiếng với kích thước khổng lồ, hang Sơn Đoòng còn có một hệ sinh thái động, thực vật phong phú.", "source": 0} {"zh": "要到达Son Doong洞穴,大约需要半天时间,穿过一片森林,涉过一条小河。", "vi": "Để đến được với hang Sơn Đoòng, bạn sẽ phải mất khoảng nửa ngày để đi qua một khu rừng và lội qua một con sông nhỏ.", "source": 0} {"zh": "山洞洞尚未向公众开放,欢迎游客。", "vi": "Hang Sơn Đoòng chưa mở cửa đón khách du lịch một cách đại trà.", "source": 0} {"zh": "每年只有大约500人可以参加这次探险。", "vi": "Mỗi năm chỉ có khoảng 500 người được tham gia vào hành trình thám hiểm.", "source": 0} {"zh": "您必须准备好体力,以确保您的健康,以适应长途探索山洞的旅行。", "vi": "Bạn phải chuẩn bị một thể lực tốt để đảm bảo sức khoẻ cho chuyến đi khám phá Sơn Đoòng dài ngày.", "source": 0} {"zh": "如果您想成为少数几个探索这个宏伟洞穴的人之一,您必须提前以相当昂贵的费用预订探险之旅。", "vi": "Muốn trở thành một trong ít người được khám phá hang động kỳ vĩ này, bạn phải đặt trước tour thám hiểm với chi phí khá đắt.", "source": 0} {"zh": "目前,案件正在继续调查和澄清中。", "vi": "Hiện vụ việc đang tiếp tục được điều tra, làm rõ.", "source": 0} {"zh": "这名不幸男子的死因正在调查中。", "vi": "Nguyên nhân cái chết của người đàn ông xấu số đang được điều tra.", "source": 0} {"zh": "根据测试运行结果,顾问为该项目颁发系统安全证书。", "vi": "Căn cứ kết quả vận hành thử, tư vấn cấp chứng chỉ an toàn hệ thống cho dự án.", "source": 0} {"zh": "国际电影节总是吸引大牌明星,但同时也是引发不少争议的地方。", "vi": "Liên hoan phim quốc tế luôn thu hút các ngôi sao lớn, nhưng nó cũng là nơi xảy ra khá nhiều tranh cãi.", "source": 0} {"zh": "最近,Ngoc Trinh的个人页面上总是有关于她外貌的评论。", "vi": "Thời gian gần đây trang cá nhân của Ngọc Trinh luôn xuất hiện những bình luận góp ý về ngoại hình.", "source": 0} {"zh": "许多越南男明星表示,有时他们出门时不带一分钱。", "vi": "Nhiều sao nam Việt cho biết nhiều khi ra đường không một xu dính túi.", "source": 0} {"zh": "落网后,两名犯罪嫌疑人承认在本市实施近20起抢劫案", "vi": "Sau khi bị bắt giữ, hai đối tượng khai nhận đã gây ra gần 20 vụ cướp trên địa bàn thành phố", "source": 0} {"zh": "暂时扣押两艘木船、一辆油罐车、22,000升溶解氧油以及5名对象进行进一步调查。", "vi": "Tạm giữ hai tàu gỗ, một xe bồn và 22.000 lít dầu DO cùng 5 đối tượng để tiếp tục điều tra làm rõ.", "source": 0} {"zh": "当局刚刚决定对一群暴徒袭击并砍断客车乘客双腿的案件提起诉讼。", "vi": "Cơ quan chức năng vừa ra quyết định khởi tố vụ việc nhóm côn đồ hành hung, cắt gân chân phụ xe khách.", "source": 0} {"zh": "截至目前,公民保护热线已收到请求支持核实和寻找在英国失踪亲属的信息。", "vi": "Cho tới nay, Tổng đài Bảo hộ công dân đã tiếp nhận thông tin đề nghị hỗ trợ xác minh, tìm kiếm người thân bị mất tích tại Anh.", "source": 0} {"zh": "视频被发布到社交网络后,当地警方表示将严查处理。", "vi": "Sau khi video được đăng tải trên mạng xã hội, cơ quan công an sở tại cho biết sẽ vào cuộc điều tra để xử lý nghiêm.", "source": 0} {"zh": "丰田越南刚刚正式开设了一家新经销店。", "vi": "Toyota Việt Nam vừa chính thức đi vào hoạt động thêm một đại lý mới.", "source": 0} {"zh": "据了解,原因是高峰时段交通拥堵。", "vi": "Nguyên nhân được cho là do giờ cao điểm lượng phương tiện đông.", "source": 0} {"zh": "为避免运营过程中因技术问题造成长时间交通拥堵,BOT车站已对车站进行放行。", "vi": "Để tránh kẹt xe kéo dài do xảy ra trục trặc kỹ thuật trong quá trình vận hành, trạm BOT đã tiến hành xả trạm.", "source": 0} {"zh": "据现场记者了解,这是一个规模较大的生产设施,但外面并没有悬挂标志。", "vi": "Theo ghi nhận của phóng viên tại hiện trường, đây là cơ sở sản xuất có quy mô lớn nhưng không treo bảng hiệu bên ngoài.", "source": 0} {"zh": "警方公布了对一名妇女假死并安排葬礼案件的初步调查结果。", "vi": "Công an đã thông tin bước đầu kết quả điều tra vụ người phụ nữ giả chết, làm đám tang.", "source": 0} {"zh": "该女子在警察局最初的供述中承认了自己的行为。", "vi": "Khai nhận bước đầu tại cơ quan công an, người phụ nữ này thừa nhận hành vi của mình.", "source": 0} {"zh": "4年多前,这种情况也出现过,但现在又出现了。", "vi": "Cách đây hơn 4 năm, tình trạng này cũng từng xuất hiện, nay lại tái diễn.", "source": 0} {"zh": "在卫生部没有正式结论之前,我认为大家不要主观。", "vi": "Trước khi có kết luận chính thức từ Bộ Y tế, thiết nghĩ người dân không nên chủ quan.", "source": 0} {"zh": "据国家水文气象预报中心预测,此次热浪可能会持续较长时间。", "vi": "Theo Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia, đợt nắng nóng này có khả năng kéo dài.", "source": 0} {"zh": "当前,环境污染问题成为报纸上的热门话题,受到人们的广泛关注。", "vi": "Hiện nay, vấn đề ô nhiễm môi trường đang là chủ đề nóng trên các mặt báo và nhận được rất nhiều sự quan tâm của người dân.", "source": 0} {"zh": "MC丹东向记者分享说,要成为一名职业演员,长得帅只是必要因素,但还不够。", "vi": "Chia sẻ với phóng viên, MC Danh Tùng cho biết để trở thành một diễn viên chuyên nghiệp, đẹp trai chỉ là yếu tố cần chứ chưa thể đủ.", "source": 0} {"zh": "尽管天气炎热,夫妻俩仍然毫不犹豫地站在外面聚精会神地观看这一活动。", "vi": "Dù thời tiết khá nóng nhưng hai vợ chồng vẫn không ngại đứng ngoài trời chăm chú theo dõi sự kiện.", "source": 0} {"zh": "截至今天早上 6 点,越南尚未记录任何新的 covid 19 病例。", "vi": "Tính đến 6h sáng nay thì Việt Nam chúng ta không ghi nhận thêm ca mắc covid 19 mới nào.", "source": 0} {"zh": "在这一轮比赛中,选手们必须克服各个阶段的挑战。", "vi": "Ở vòng thi này, các thí sinh phải vượt qua thử thách ở từng chặng.", "source": 0} {"zh": "达到规定分数的参赛者将进入第二轮。", "vi": "Thí sinh đạt đủ số điểm yêu cầu sẽ bước tiếp vào vòng hai.", "source": 0} {"zh": "进入第8赛季,比赛仍保持与前几个赛季相同的全国规模。", "vi": "Bước sang mùa giải thứ 8, cuộc thi vẫn giữ nguyên quy mô toàn quốc như các mùa giải trước.", "source": 0} {"zh": "决赛将于明年7月在岘港市举行。", "vi": "Vòng Chung kết Cuộc thi sẽ được tổ chức tại thành phố Đà Nẵng vào tháng 7 tới.", "source": 0} {"zh": "最近,Vinschool 被认可为国际学校理事会 (CIS) 成员。", "vi": "Mới đây, Vinschool đã được công nhận là thành viên của Hội đồng các Trường quốc tế CIS (Council of International Schools).", "source": 0} {"zh": "截至目前,还没有任何法律文件强制要求使用电子发票。", "vi": "Tính tới thời điểm hiện tại thì chưa có bất kỳ 1 văn bản luật nào quy định bắt buộc sử dụng hóa đơn điện tử.", "source": 0} {"zh": "迄今为止,公寓的主要功能就是居住。", "vi": "Từ trước đến nay, chung cư có chức năng chính là để ở.", "source": 0} {"zh": "然而,实际上有很多变化,很多人将其用作生产场所或办公室。", "vi": "Tuy nhiên trên thực tế có nhiều biến tướng, nhiều người dùng làm nơi sản xuất, hay làm văn phòng.", "source": 0} {"zh": "公安部正在向群众征求意见。", "vi": "Bộ Công an đang lấy ý kiến góp ý của nhân dân.", "source": 0} {"zh": "检查对象为全国范围内用于运输旅客和货物的所有汽车。", "vi": "Đối tượng kiểm tra là toàn bộ xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách, hàng hoá trên phạm vi toàn quốc.", "source": 0} {"zh": "雷暴期间,可能会出现龙卷风、闪电、冰雹和强风。", "vi": "Trong mưa dông có khả năng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.", "source": 0} {"zh": "傍晚和夜间,有零星阵雨和雷阵雨,有微风。", "vi": "chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác, gió nhẹ.", "source": 0} {"zh": "最低气温22-25摄氏度,部分山区低于22摄氏度;最高25-28摄氏度,部分地方超过28摄氏度。", "vi": "Nhiệt độ thấp nhất 22-25 độ C, vùng núi có nơi dưới 22 độ C; cao nhất 25-28 độ C, có nơi trên 28 độ C.", "source": 0} {"zh": "Covid-19疫情形势依然极其复杂,感染病例仍在增加。", "vi": "Tình hình dịch bệnh Covid-19 vẫn diễn biến hết sức phức tạp, các ca nhiễm bệnh vẫn không ngừng tăng lên.", "source": 0} {"zh": "近年来的无偿献血运动得到了社会各界的积极参与。", "vi": "Phong trào hiến máu tình nguyện những năm qua đã nhận được sự tham gia hưởng ứng tích cực của các tầng lớp nhân dân.", "source": 0} {"zh": "许多地方都安排了适当的资金来支持组织无偿献血活动。", "vi": "Nhiều địa phương đã dành nguồn kinh phí thích đáng để hỗ trợ cho việc tổ chức các đợt hiến máu.", "source": 0} {"zh": "有效的宣传和倡导活动动员了许多志愿者登记和献血。", "vi": "Hiệu quả từ hoạt động tuyên truyền, vận động đã góp phần vận động được nhiều tình nguyện viên tham gia đăng ký và hiến máu.", "source": 0} {"zh": "此次无偿献血活动吸引了社会各界人士的大量参与。", "vi": "chiến dịch hiến máu đã thu hút sự tham gia của đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.", "source": 0} {"zh": "这次社工之旅,在每个年轻人的心中留下了许多美好的印记。", "vi": "Chuyến công tác xã hội lần này đã để lại nhiều dấu ấn tốt đẹp trong lòng mỗi bạn trẻ.", "source": 0} {"zh": "这是庆祝全省解放40周年的一次实践活动。", "vi": "Đây là hoạt động thiết thực chào mừng kỷ niệm 40 năm ngày giải phóng tỉnh.", "source": 0} {"zh": "这是一所符合国际标准的高级综合诊所,为提高社区医疗质量做出了贡献。", "vi": "Đây là Phòng khám Đa khoa cao cấp theo chuẩn mực quốc tế, góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe cộng đồng.", "source": 0} {"zh": "无偿献血不仅是对社会的责任,更是一种快乐,因为您的血液可以为他人带来生命。", "vi": "Hiến máu tự nguyện không chỉ là trách nhiệm đối với cộng đồng mà còn là niềm vui khi giọt máu cho đi của mình có thể đem đến sự sống cho người khác.", "source": 0} {"zh": "社会责任是当前企业发展的重要举措之一。", "vi": "Trách nhiệm xã hội hiện nay đang là một trong những thước đo quan trọng về sự phát triển của các doanh nghiệp.", "source": 0} {"zh": "TTC集团期望为国家经济可持续发展和社会整体发展做出贡献。", "vi": "Tập đoàn TTC kỳ vọng sẽ đóng góp vào phát triển kinh tế bền vững của quốc gia cũng như phát triển chung của xã hội.", "source": 0} {"zh": "一名居住在印度的男子从多家酒店偷走了 120 台电视机后被警方逮捕。", "vi": "Một người đàn ông sống tại Ấn Độ đã bị cảnh sát bắt giữ sau khi ăn trộm 120 chiếc TV từ nhiều khách sạn khác nhau.", "source": 0} {"zh": "警方随后继续寻找与盗窃有关的证据。", "vi": "Công an sau đó tiếp tục thu hồi các tang vật có liên quan trong vụ trộm.", "source": 0} {"zh": "在电影上映之前,剧组对他的角色保密。", "vi": "Vai diễn của anh được đoàn làm phim giữ bí mật hoàn toàn cho đến khi phim được công chiếu.", "source": 0} {"zh": "首映的第一天,电影只有十几名观众,几天后就没有人买票了。", "vi": "Những ngày đầu công chiếu, phim chỉ có khoảng chục khán giả đến xem, vài ba ngày sau thì không còn ai mua vé.", "source": 0} {"zh": "在任何情况下,无论世界拥有什么技术,Viettel 都是越南该技术的先驱和中流砥柱。", "vi": "trong bất cứ hoàn cảnh nào, thế giới có công nghệ gì thì Viettel tiên phong và chủ lực công nghệ đó tại Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "提供银行和金融服务:网上贷款服务、保险服务、储蓄服务……", "vi": "Cung cấp các dịch vụ tài chính ngân hàng: Dịch vụ vay online, dịch vụ bảo hiểm, dịch vụ tiết kiệm,...", "source": 0} {"zh": "预期的大片并没有达到预期的收入。", "vi": "Những bộ phim bom tấn được kỳ vọng không đạt doanh thu như mong đợi.", "source": 0} {"zh": "凭借令人印象深刻的票房成绩,《教父》成为有史以来票房最高的越南电影。", "vi": "Nhờ những thành tích ấn tượng ở phòng vé, \"Bố già\" trở thành phim điện ảnh Việt có doanh thu cao nhất mọi thời đại.", "source": 0} {"zh": "投资数百亿盾的电影《金童》上映两周仅赚到三十亿多,就面临严重亏损的风险。", "vi": "Đầu tư vài chục tỷ đồng, phim \"Cậu Vàng\" đang đối diện nguy cơ lỗ nặng khi chỉ thu về hơn ba tỷ sau hai tuần công chiếu.", "source": 0} {"zh": "连日来,陈青执导的电影《教父》不断受到观众的支持。", "vi": "Những ngày gần đây, bộ phim điện ảnh Bố Già của Trấn Thành liên tục nhận được sự ủng hộ của khán giả.", "source": 0} {"zh": "接到消息后,区警方立即出动多辆消防车和数十名官兵赶赴现场组织灭火救援。", "vi": "ngay khi tiếp nhận tin báo, Công an quận đã điều nhiều xe chữa cháy cùng hàng chục cán bộ chiến sĩ tới hiện trường tổ chức dập lửa và cứu nạn.", "source": 0} {"zh": "凌晨3时30分左右,大火被扑灭。", "vi": "Đến khoảng 3 giờ 30 phút đám cháy đã được dập tắt.", "source": 0} {"zh": "四辆救护车被送往火灾现场。", "vi": "Có 4 xe cứu thương đã được đưa vào bên trong hiện trường nơi xảy ra vụ cháy.", "source": 0} {"zh": "据居住在附近的居民介绍,起火的房屋属于长期住在这里的一户人家。", "vi": "Theo một người dân sống gần đó, ngôi nhà xảy ra hỏa hoạn là của một gia đình đã sống ở đây lâu năm.", "source": 0} {"zh": "目标是到2050年,全国高速公路里程超过9000公里。", "vi": "Đặt mục tiêu đến năm 2050, cả nước có trên 9.000km đường cao tốc.", "source": 0} {"zh": "同时,要明确方向,避免投资分散、资金资源过剩。", "vi": "Đồng thời, cần có định hướng rõ ràng, tránh tình trạng đầu tư dàn trải, vượt quá nguồn vốn.", "source": 0} {"zh": "重新评估所有 5 个部门(公路、航空、海运、铁路和水路)以引导公共投资。", "vi": "đánh giá lại cả 5 lĩnh vực (đường bộ, đường hàng không, đường biển, đường sắt và đường thuỷ) để định hướng đầu tư công.", "source": 0} {"zh": "其他专业部门负责人研究道路规划。", "vi": "Cục trưởng các cục chuyên ngành khác nghiên cứu quy hoạch của đường bộ.", "source": 0} {"zh": "该部长表示,由于场地清理缓慢,公共投资计划的实施仍然缓慢。", "vi": "Bộ trưởng cho rằng việc triển khai kế hoạch đầu tư công còn chậm, có nguyên nhân từ việc chậm giải phóng mặt bằng.", "source": 0} {"zh": "评估现状一定要清楚,为什么计划没有实现,原因是什么,教训是什么。", "vi": "Đánh giá thực trạng phải rõ ràng, vì sao không đạt được kế hoạch, nguyên nhân là gì, bài học ra sao.", "source": 0} {"zh": "我们需要清醒地认识到问题所在,找到解决瓶颈的办法。", "vi": "cần nhìn nhận rõ vấn đề, tìm ra cách giải quyết để tháo các nút thắt.", "source": 0} {"zh": "保安殴打两名青少年案:4名护街队员被停职。", "vi": "Vụ bảo vệ đánh hai thiếu niên: Đình chỉ 4 thành viên tổ bảo vệ dân phố.", "source": 0} {"zh": "这张照片被记录并发布在社交网络和一些电子报纸上。", "vi": "Hình ảnh này được ghi lại, đưa lên mạng xã hội và một số báo điện tử.", "source": 0} {"zh": "摄像机提取过程中发现了一起街头警卫殴打青少年的事件。", "vi": "Quá trình trích xuất camera đã phát hiện vụ việc bảo vệ dân phố đánh các thiếu niên.", "source": 0} {"zh": "区警指挥部依法开展调查核实处理。", "vi": "Ban chỉ huy Công an Quận thực hiện công tác điều tra, xác minh, xử lý theo đúng quy định pháp luật.", "source": 0} {"zh": "在日常生活中,我们仍然很容易看到孩子在家里甚至在学校受到身体或精神惩罚的画面。", "vi": "Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta vẫn dễ dàng bắt gặp hình ảnh trẻ bị trừng phạt thể chất hoặc tinh thần tại gia đình và đôi khi tại nhà trường.", "source": 0} {"zh": "因此,社会组织认为,需要制定更具体的政策来防止针对儿童的身心惩罚行为。", "vi": "Vì thế, các tổ chức xã hội cho rằng cần thêm những chính sách cụ thể để ngăn chặn các hành vi trừng phạt thể chất và tinh thần đối với trẻ em.", "source": 0} {"zh": "我全心全意地爱我的父母。父母们,不要用鞭打或责骂来爱你们的孩子。", "vi": "Con yêu cha mẹ bằng trái tim, Cha mẹ đừng yêu con bằng đòn roi, mắng mỏ.", "source": 0} {"zh": "许多孩子悲惨地遭受了父母或老师的严重身心伤害。", "vi": "nhiều em đã thương tâm bị tổn thương thể xác tinh thần nghiêm trọng bởi chính cha mẹ hay thầy cô của mình.", "source": 0} {"zh": "四分之一的孩子曾在家里目睹过孩子受到惩罚,在学校比例也很高。", "vi": "cứ 4 trẻ thì có 1 trẻ đã từng chứng kiến việc trẻ em bị trừng phạt tại gia đình và tỷ lệ cũng rất cao tại nhà trường.", "source": 0} {"zh": "在家里,父母仍然以多种不同的方式惩罚孩子。", "vi": "Ở nhà, bố mẹ vẫn trừng phạt con bằng nhiều hình thức khác nhau.", "source": 0} {"zh": "给你的孩子施加学习压力,强迫他们以孩子利益的名义做他们想做的事。", "vi": "tạo áp lực cho con trong học tập và nhân danh vì lợi ích của con để bắt con làm theo ý mình.", "source": 0} {"zh": "如果儿童遭遇暴力,如何举报和求助?", "vi": "Nếu trẻ bị bạo lực, trẻ có thể phản ánh và kêu cứu bằng cách nào?", "source": 0} {"zh": "严格并不等于鞭打。", "vi": "Nghiêm khắc không đồng nghĩa với roi vọt.", "source": 0} {"zh": "这些信息听起来很棒,但执行起来却很困难。", "vi": "Những thông điệp nghe rất hay nhưng thực hiện rất khó.", "source": 0} {"zh": "任何性别暴力受害者都将得到及时接待、干预和支持。", "vi": "Bất kỳ nạn nhân nào bị bạo lực về giới tính đều được tiếp nhận, can thiệp, hỗ trợ kịp thời.", "source": 0} {"zh": "每个人都在努力确保所有妇女和女孩都能享受没有暴力的生活。", "vi": "tất cả mọi người cùng góp sức trong nỗ lực để đảm bảo tất cả phụ nữ và trẻ em gái có thể hưởng cuộc sống không có bạo lực.", "source": 0} {"zh": "对于遭受性别暴力的人们来说,这将是一个安全的住所。", "vi": "Đó sẽ là địa chỉ an toàn cho những người bị bạo lực giới.", "source": 0} {"zh": "性别暴力受害者可以获得医疗支持、心理支持、安全和司法支持……", "vi": "Nạn nhân bị bạo lực giới có thể được hỗ trợ về mặt y tế, hỗ trợ tâm lý, đảm bảo an toàn hỗ trợ tư pháp…", "source": 0} {"zh": "近三分之二的女性在一生中经历过一种或多种形式的身体、性、情感和经济暴力。", "vi": "cứ 3 phụ nữ thì có gần 2 người trong cuộc đời phải chịu một hoặc hơn một hình thức bạo lực thể xác, tình dục, tinh thần và bạo lực kinh tế.", "source": 0} {"zh": "针对妇女的暴力行为仍然隐藏。", "vi": "Bạo lực đối với phụ nữ vẫn bị che giấu.", "source": 0} {"zh": "遭受丈夫暴力的妇女中有一半从未告诉过任何人。", "vi": "Một nửa số chị em chịu sự bạo lực từ phía người chồng chưa bao giờ kể về điều này với bất kỳ ai.", "source": 0} {"zh": "大多数遭受丈夫身体暴力或性暴力的妇女不会寻求政府机构的任何支持。", "vi": "Hầu hết phụ nữ bị bạo lực thể về xác hoặc tình dục do chồng gây ra không tìm kiếm bất kỳ sự hỗ trợ nào từ các cơ quan chính quyền.", "source": 0} {"zh": "针对妇女的暴力行为给经济发展和妇女的身心健康造成严重后果。", "vi": "Bạo lực đối với phụ nữ tạo ra những hậu quả nghiêm trọng cho phát triển kinh tế và sức khỏe thể chất, tinh thần phụ nữ.", "source": 0} {"zh": "据估计,暴力对经济造成的经济损失相当于GDP的1.8%。", "vi": "Ước tính, thiệt hại kinh tế do bạo lực gây ra cho nền kinh tế tương đương với 1,8% GDP.", "source": 0} {"zh": "越南家庭中针对儿童的暴力行为日益增多。", "vi": "Tình trạng bạo lực trẻ em trong gia đình tại Việt Nam đang gia tăng.", "source": 0} {"zh": "目前,家庭暴力不仅针对妇女,还针对儿童。", "vi": "Bạo lực gia đình hiện không chỉ nhằm vào phụ nữ mà còn nhằm vào cả trẻ em.", "source": 0} {"zh": "最近一段时间,由于 COVID-19 疫情而导致的社会疏远导致家庭暴力有所增加,尤其是针对儿童和妇女的暴力。", "vi": "Thời gian phải giãn cách xã hội do dịch COVID-19 vừa qua đã làm tăng bạo lực gia đình, đặc biệt ở trẻ em và phụ nữ.", "source": 0} {"zh": "仅2020年4月,全国儿童保护热线111就接到750个求助电话。", "vi": "chỉ tính riêng trong tháng 4/2020, Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em 111 đã tiếp nhận 750 cuộc gọi đề nghị trợ giúp.", "source": 0} {"zh": "据联合国儿童基金会(UNICEF)统计,在全球许多国家,家庭暴力也增加了30-300%。", "vi": "Theo Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF), ở nhiều quốc gia trên thế giới, bạo lực gia đình cũng tăng từ 30-300%.", "source": 0} {"zh": "拉娜·弗劳尔斯女士认为,家庭暴力是对人权的侵犯。", "vi": "Bà Rana Flowers cho rằng bạo lực trong gia đình là sự vi phạm đến nhân quyền của con người.", "source": 0} {"zh": "暴力使女性感到难为情、胆怯、逃避社会……对她们的心理造成长期影响。", "vi": "Bạo lực khiến phụ nữ cảm thấy tự ti, rụt rè, trốn tránh xã hội... gây ảnh hưởng lâu dài đến tâm lý của họ.", "source": 0} {"zh": "根据世界和越南的多项研究表明,儿童暴力直接影响儿童的身体和智力发展。", "vi": "Theo nhiều nghiên cứu trên thế giới và Việt Nam, bạo lực trẻ em ảnh hưởng trực tiếp tới quá trình phát triển thể chất và trí tuệ đối với trẻ.", "source": 0} {"zh": "遭受虐待或目睹家庭暴力的儿童往往对成年人缺乏信任。", "vi": "Trẻ bị bạo hành hoặc chứng kiến bạo lực gia đình thường có xu hướng thiếu tin tưởng vào người lớn.", "source": 0} {"zh": "受虐待的孩子会在很长一段时间内生活在持续的恐惧和痛苦中。", "vi": "Một đứa trẻ bị lạm dụng sẽ sống trong nỗi sợ hãi và đau đớn liên tục trong thời gian rất dài.", "source": 0} {"zh": "儿童经常目睹暴力,这会对潜意识产生深远的影响。", "vi": "Trẻ em là nhân chứng thường xuyên của bạo lực, sẽ có những ảnh hưởng sâu xa trong tiềm thức.", "source": 0} {"zh": "会议结束时,出席选民100%一致投票推荐2名国会候选人。", "vi": "Kết thúc Hội nghị, 100% cử tri tham dự đã biểu quyết nhất trí giới thiệu 2 ứng cử viên đại biểu Quốc hội.", "source": 0} {"zh": "4 月 4 日上午,越南新增 3 例从安哥拉输入的 COVID-19 病例。", "vi": "Sáng 4/4, Việt Nam ghi nhận 3 ca mắc mới COVID-19 nhập cảnh từ Angola.", "source": 0} {"zh": "4月3日的检测结果显示,上述患者的SARS-CoV-2病毒呈阳性。", "vi": "Kết quả xét nghiệm ngày 3/4, các bệnh nhân trên dương tính với virus SARS-CoV-2.", "source": 0} {"zh": "关于疫苗接种情况,4月3日,又有244人接种了COVID-19疫苗。", "vi": "Về tình hình tiêm chủng, trong ngày 3/4, có thêm 244 người được tiêm vắc xin COVID-19.", "source": 0} {"zh": "今年华北、华中地区夏季酷暑并不强烈。", "vi": "nắng nóng mùa hè năm nay ở Bắc bộ và Trung bộ không gay gắt.", "source": 0} {"zh": "进入3月,南方、中部省份出现高温天气。", "vi": "Trong tháng 3, nắng nóng xuất hiện ở các tỉnh Nam bộ, Trung bộ với nhiệt độ ở mức cao.", "source": 0} {"zh": "据我们评估,今年南方炎热季节较常年偏晚。", "vi": "Theo đánh giá của chúng tôi, mùa nóng ở Nam bộ năm nay là muộn hơn so với trung bình nhiều năm.", "source": 0} {"zh": "北部地区一年中最热的时间是5月下旬至7月,中部地区则是6月下旬至8月。", "vi": "Thời điểm nóng nhất trong năm ở khu vực Bắc bộ là cuối tháng 5 tới tháng 7, trong khi ở Trung bộ là từ cuối tháng 6 đến tháng 8.", "source": 0} {"zh": "这些地区的人们可以准备解决方案来主动适应高温。", "vi": "Người dân ở những vùng này có thể chuẩn bị sẵn sàng các giải pháp để chủ động, thích nghi với nắng nóng.", "source": 0} {"zh": "高温自然灾害分为19类。", "vi": "Nắng nóng được xếp vào 19 loại hình thiên tai.", "source": 0} {"zh": "目前,国家水文气象预报中心具备对未来3-6个月气温状况进行预警的能力。", "vi": "Hiện tại, Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia có khả năng cảnh báo sớm về tình trạng nhiệt độ trong 3 - 6 tháng tới.", "source": 0} {"zh": "如果该国任何地区有可能出现大范围热浪,我们可以提前发出警报。", "vi": "Nếu có khả năng xảy ra nắng nóng diện rộng ở khu vực nào trên cả nước, chúng tôi đều có thể cảnh báo sớm được.", "source": 0} {"zh": "此外,国家水文气象预报中心还发布了白天最大潜在紫外线指数的公告警告。", "vi": "Ngoài ra, Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia còn có Bản tin cảnh báo chỉ số UV tiềm năng cực đại trong ngày.", "source": 0} {"zh": "据此,人们在外出时可以选择适当的预防措施。", "vi": "Dựa vào đó, người dân có thể lựa chọn những biện pháp phòng tránh phù hợp khi ra ngoài trời.", "source": 0} {"zh": "该中心还将发布时事通讯,提供有关未来 3 天最大紫外线指数的预测信息。", "vi": "Trung tâm cũng sẽ có các bản tin cung cấp thông tin dự báo chỉ số UV cực đại trong 3 ngày tiếp theo.", "source": 0} {"zh": "为了尽量减少紫外线对身体的影响,人们在户外时应主动遮盖身体。", "vi": "Để giảm thiểu tác động của tia UV đến cơ thể, người dân nên chủ động che chắn khi ra ngoài trời.", "source": 0} {"zh": "限制中午在户外活动,户外时呆在阴凉处。", "vi": "hạn chế ở ngoài trời trong thời điểm ban trưa, nên ở dưới bóng mát khi ở ngoài trời.", "source": 0} {"zh": "学校拥有现代化的设施体系。", "vi": "Trường sở hữu hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.", "source": 0} {"zh": "目前,这所大学以其培训质量而闻名。", "vi": "Hiện nay, ngôi trường đại học này được biết đến nhiều hơn bởi chất lượng đào tạo.", "source": 0} {"zh": "学校的学生在越南领先的公司和著名的跨国公司取得了成功。", "vi": "Sinh viên trường đã và đang đạt được những thành công tại các công ty hàng đầu Việt Nam và tập đoàn đa quốc gia danh tiếng.", "source": 0} {"zh": "根据2020年的调查,近98%的SIU学生找到了工作,剩下2%的学生继续接受高等教育。", "vi": "Theo khảo sát năm 2020, gần 98% sinh viên SIU có việc làm, 2% còn lại học lên bậc học cao hơn.", "source": 0} {"zh": "4月1日晚,发生“盗贼”向警队开枪事件,造成一名警员受伤。", "vi": "vào tối 1.4 đã xảy ra vụ “cẩu tặc” nổ súng chống trả lực lượng công an, khiến 1 cán bộ bị thương.", "source": 0} {"zh": "3月27日晚,隆安市,一名偷狗贼用自制枪射杀了房主。", "vi": "tại Long An, khuya 27.3, kẻ trộm chó dùng súng tự chế bắn chết chủ nhà.", "source": 0} {"zh": "在后江省,3月29日凌晨,一名“狗匪”被人用气枪射中腹部。", "vi": "tại Hậu Giang, rạng sáng 29.3, một “cẩu tặc” bị người dân dùng súng hơi bắn trúng bụng.", "source": 0} {"zh": "3时15分左右,多辆汽车排成一排堵塞交通。", "vi": "Khoảng 3 giờ 15, xuất hiện nhiều ô tô dàn hàng ngang chặn các phương tiện lưu thông.", "source": 0} {"zh": "一系列卡车和集装箱不得不停下来,为这群“怪物司机”自由行驶让路。", "vi": "Hàng loạt xe tải, container phải dừng lại nhường đường cho nhóm “quái xế” lộng hành.", "source": 0} {"zh": "兴安省多年来一直让“沙盗”猖獗。", "vi": "Hưng Yên để 'cát tặc' lộng hành nhiều năm.", "source": 0} {"zh": "劳动荣军社会部将配合国家银行进行全面检查。", "vi": "Bộ LĐ-TB-XH sẽ phối hợp với Ngân hàng Nhà nước để thanh tra toàn diện.", "source": 0} {"zh": "校长表示,他已连续4天对与该女学生被殴打有关的5名学生进行纪律处分。", "vi": "Hiệu trưởng Trường cho biết đã kỷ luật 5 học sinh liên quan việc nữ sinh bị đánh 4 ngày liên tiếp.", "source": 0} {"zh": "从此,人们称钓鱼的男子为“鲁先生”。", "vi": "Từ đó, dân gian gọi cánh mày râu đi câu cá là 'ông Lữ'.", "source": 0} {"zh": "许多残疾孤儿都在焦急地寻找自己的出身。", "vi": "nhiều người mồ côi khuyết tật đau đáu đi tìm nguồn gốc của mình.", "source": 0} {"zh": "杜克先生也从很多人那里收集了信息,以了解他的背景。", "vi": "Về phần mình, anh Được cũng từng thu thập thông tin từ nhiều người để tìm hiểu gốc gác bản thân.", "source": 0} {"zh": "越南已有超过 52,000 名优先人群接种了 Covid-19 疫苗。", "vi": "Hơn 52.000 người thuộc nhóm ưu tiên tại Việt Nam đã được tiêm vắc xin Covid-19.", "source": 0} {"zh": "卫生部宣布,6 例输入性病例 Covid-19 检测呈阳性,入境后立即被隔离。", "vi": "Bộ Y tế thông báo ghi nhận 6 ca nhập cảnh dương tính Covid-19, được cách ly ngay sau nhập cảnh.", "source": 0} {"zh": "正在对从疫区入境的密切接触者27478人进行健康监测。", "vi": "27.478 người tiếp xúc gần ca bệnh và nhập cảnh từ vùng dịch đang được theo dõi sức khỏe.", "source": 0} {"zh": "当局刚刚逮捕了一批大量毒品。", "vi": "Một vụ vận chuyển ma túy cực lớn vừa bị lực lượng chức năng bắt giữ.", "source": 0} {"zh": "职能部队刚刚协调配合,成功捣毁了一起“特大”毒品案件。", "vi": "các lực lượng chức năng vừa phối hợp, triệt phá thành công chuyên án ma túy “khủng”.", "source": 0} {"zh": "目前,当局正在继续调查并扩大案件范围。", "vi": "Hiện lực lượng chức năng đang tiếp tục điều tra, mở rộng vụ án.", "source": 0} {"zh": "目前,当局已逮捕司机及车辆接受调查。", "vi": "Hiện các cơ quan chức năng đã bắt giữ tài xế, cùng phương tiện để phục vụ công tác điều tra.", "source": 0} {"zh": "执法人员现场搜查,发现并没收各类毒品227公斤。", "vi": "Khám xét tại chỗ, lực lượng đánh án phát hiện và thu giữ được 227 kg ma túy các loại.", "source": 0} {"zh": "最近,社交网络上流传着这样一个故事:两人分手后,一名丈夫要求退还自己的钱,然后才允许妻子携带她的物品和个人文件。", "vi": "Mới đây, mạng xã hội xôn xao câu chuyện người chồng đòi lại tiền thì mới chịu cho vợ mang theo đồ đạc, giấy tờ cá nhân sau khi hai người chia tay.", "source": 0} {"zh": "6地在就业服务中心举办网上就业交易会。", "vi": "6 địa phương tổ chức phiên giao dịch việc làm trực tuyến tại các trung tâm dịch vụ việc làm.", "source": 0} {"zh": "播放音乐或唱卡拉 OK 造成噪音将被处以最高 100 万越南盾的罚款。", "vi": "Mở nhạc, hát karaoke gây ồn ào bị phạt đến 1 triệu đồng.", "source": 0} {"zh": "竞争和消费者保护部对冒充网络工作人员支持升级 4G SIM 卡的欺诈行为发出警告。", "vi": "Cục cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng cảnh báo về tình trạng lừa đảo bằng hình thức giả danh nhân viên nhà mạng để hỗ trợ nâng cấp sim 4G.", "source": 0} {"zh": "警察机构建议个人、机构和企业在保护资产方面需要提高警惕。", "vi": "cơ quan Công an khuyến cáo người dân và các cơ quan, doanh nghiệp cần nâng cao ý thức cảnh giác trong việc bảo vệ tài sản của mình.", "source": 0} {"zh": "从海阳省前往广宁省的人员不必在家隔离或在家隔离和检测。", "vi": "những người đi từ tỉnh Hải Dương tới Quảng Ninh không phải cách ly tập trung hay cách ly tại nhà và làm xét nghiệm.", "source": 0} {"zh": "警方目前尚不清楚嫌疑人的动机或身份。", "vi": "Hiện cảnh sát vẫn chưa rõ động cơ cũng như danh tính của nghi phạm.", "source": 0} {"zh": "当孩子不幸患有自闭症时,许多父母都会责怪自己没有关注孩子。", "vi": "Khi con không may bị mắc bệnh tự kỷ, nhiều cha mẹ tự đổ lỗi cho chính mình vì thiếu quan tâm đến con cái.", "source": 0} {"zh": "决定对Nghe Huynh有限公司处以3.72亿越南盾罚款,原因是其向环境排放超标废水。", "vi": "quyết định xử phạt công ty TNHH Nghê Huỳnh 372 triệu đồng vì xả nước thải vượt quy chuẩn ra môi trường.", "source": 0} {"zh": "同时,该公司还被暂停运营4.5个月。", "vi": "Đồng thời, công ty còn bị đình chỉ hoạt động 4,5 tháng.", "source": 0} {"zh": "今天,国会罢免了总理。", "vi": "Hôm nay, Quốc hội tiến hành việc miễn nhiệm Thủ tướng Chính phủ.", "source": 0} {"zh": "中央精神病院起诉6名涉嫌“贩卖”毒品的主体", "vi": "Khởi tố 6 đối tượng liên quan “động” ma túy tại bệnh viện Tâm thần Trung ương I.", "source": 0} {"zh": "地区警方以盗窃财物罪对被告提起公诉并拘留。", "vi": "công an Quận đã khởi tố bị can và bắt tạm giam về hành vi trộm cắp tài sản.", "source": 0} {"zh": "经过2天的审理,省人民法院以诈骗罪判处41名被告人犯诈骗罪。", "vi": "Sau 2 ngày xét xử, HĐXX TAND tỉnh đã tuyên án đối với 41 bị cáo phạm tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản.", "source": 0} {"zh": "与此案相关,一名被告人被起诉后潜逃,被通缉。", "vi": "Liên quan trong vụ án này, có bị can sau khi bị khởi tố đã bỏ trốn, đang bị truy nã.", "source": 0} {"zh": "网上流传的一段视频中,民防人员殴打两名青少年的行为被暂停。", "vi": "Đình chỉ công tác dân phòng đánh 2 thiếu niên trong clip lan truyền trên mạng.", "source": 0} {"zh": "教育和培训部允许舞蹈学院向学生颁发学位。", "vi": "Bộ GD&ĐT cho phép Học viện Múa cấp bằng cho học viên.", "source": 0} {"zh": "自然资源和环境部近日表示,西湖水质分析结果显示存在污染迹象。", "vi": "Bộ TN-MT mới đây cho biết, kết quả phân tích nước hồ Tây có dấu hiệu ô nhiễm.", "source": 0} {"zh": "通过监控系统,当局发现4名学生站在立交桥上向汽车投掷石块。", "vi": "Thông qua hệ thống camera giám sát, cơ quan chức năng phát hiện 4 học sinh đứng trên cầu vượt ném đá các ôtô.", "source": 0} {"zh": "今天上午9点45分,最后一批火灾遇难者被带离现场。", "vi": "Đến 9h45 phút sáng nay, những nạn nhân cuối cùng tại vụ cháy đã được đưa ra khỏi hiện trường.", "source": 0} {"zh": "项目现场劳动事故呈现增多、复杂化趋势。", "vi": "Tai nạn lao động tại công trường dự án có dấu hiệu gia tăng và diễn biến phức tạp.", "source": 0} {"zh": "越南还努力促进 COVID-19 疫苗的研究、开发和国内生产。", "vi": "Việt Nam cũng đang nỗ lực thúc đẩy nghiên cứu, phát triển, sản xuất vaccine COVID-19 trong nước.", "source": 0} {"zh": "许多大城市安装了数百个交通摄像头。", "vi": "Hàng trăm camera giao thông đã được lắp đặt tại hàng loạt thành phố lớn.", "source": 0} {"zh": "许多道路上的交警数量正在逐渐减少。", "vi": "Bóng dáng cảnh sát giao thông ít dần trên nhiều tuyến đường.", "source": 0} {"zh": "当局正在核实受害者身份并调查事故原因。", "vi": "Các cơ quan chức năng đang xác minh danh tính nạn nhân, điều tra nguyên nhân vụ tai nạn.", "source": 0} {"zh": "这是台湾近4年来最严重的铁路事故。", "vi": "Đây là vụ tai nạn đường sắt nghiêm trọng nhất tại Đài Loan trong 4 thập kỷ trở lại đây.", "source": 0} {"zh": "台湾今早发生火车出轨事故,造成至少48人死亡、159人受伤。", "vi": "Ít nhất 48 người thiệt mạng, 159 người bị thương trong vụ tàu trật đường ray xảy ra sáng nay tại Đài Loan.", "source": 0} {"zh": "世界卫生组织 (WHO) 警告其他国家的人们不要大规模聚集,以避免 COVID-19 疫情爆发。", "vi": "Tổ chức Y tế thế giới WHO cảnh báo người dân các nước không nên tụ tập đông người, tránh COVID-19 bùng phát.", "source": 0} {"zh": "人口贩运的后果是难以估量的。", "vi": "Hậu quả do nạn buôn bán người để lại là không thể đong đếm được.", "source": 0} {"zh": "总理要求对社交网络上自称“神医”的现象进行核实和处理。", "vi": "Thủ tướng Chính phủ yêu cầu xác minh, xử lý các hiện tượng tự xưng “thần y” trên mạng xã hội.", "source": 0} {"zh": "卫生部主持并协调有关机构参与检查并采取相应措施。", "vi": "Bộ Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cùng tham gia kiểm tra và có biện pháp phù hợp.", "source": 0} {"zh": "即日起,部分国际航线将重新开放。", "vi": "Từ hôm nay, một số đường bay quốc tế sẽ được mở lại.", "source": 0} {"zh": "仅3月份,就连续查出数十家无证美容院。", "vi": "Chỉ trong tháng 3, hàng chục cơ sở thẩm mỹ không phép liên tiếp bị phát hiện.", "source": 0} {"zh": "根据国家银行规定,出现黑线的银行卡将停止发行。", "vi": "theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, những chiếc thẻ từ ngân hàng có vạch đen sẽ dừng phát hành.", "source": 0} {"zh": "目前,全国流通国内卡近9400万张。", "vi": "Hiện, cả nước có gần 94 triệu thẻ nội địa đang lưu hành.", "source": 0} {"zh": "殴打狗和猫将被处以最高 300 万越南盾的罚款。", "vi": "Đánh đập chó, mèo bị phạt đến 3 triệu đồng.", "source": 0} {"zh": "判处传播 COVID-19 疫情的男空乘人员两年监禁。", "vi": "Tuyên phạt nam tiếp viên hàng không làm lây lan dịch COVID-19 hai năm tù treo.", "source": 0} {"zh": "摩托车司机因为想快几秒,故意闯红灯。", "vi": "Vì muốn nhanh vài giây, người điều khiển xe máy đã cố tình vượt đèn đỏ.", "source": 0} {"zh": "越南时间昨晚,在苏伊士运河搁浅的轮船“长赐号”成功获救。", "vi": "Tối qua theo giờ Việt Nam, Ever Given, con tàu bị mắc cạn trên kênh đào Suez đã được giải cứu thành công.", "source": 0} {"zh": "电子烟并不是传统香烟的安全替代品。", "vi": "Thuốc lá điện tử không phải là 1 lựa chọn thay thế an toàn cho thuốc lá truyền thống.", "source": 0} {"zh": "人们可以通过手机上的“求助114”应用程序报告火灾。", "vi": "Người dân có thể báo cháy trên điện thoại di động qua ứng dụng “Help 114”.", "source": 0} {"zh": "交警用专用摩托车引导运送孕妇的汽车前往医院。", "vi": "Một Cảnh sát giao thông dùng xe mô tô chuyên dụng dẫn đường cho ô tô chở sản phụ đến bệnh viện.", "source": 0} {"zh": "“地球一小时”活动将于今晚8点30分开始。", "vi": "Sự kiện Giờ Trái đất sẽ bắt đầt lúc 20:30 tối nay.", "source": 0} {"zh": "截至今天凌晨,全球已记录 1.266 亿例 COVID-19 感染病例,其中超过 270 万人死于该流行病。", "vi": "Tính đến sáng sớm nay, thế giới đã ghi nhận 126,6 triệu ca nhiễm COVID-19, trong đó có hơn 2,7 triệu ca tử vong vì đại dịch.", "source": 0} {"zh": "从几千万盾到数亿、数十亿、甚至数百亿……,变异兰花正处于价格热潮之中。", "vi": "Từ vài chục triệu đồng đến hàng trăm triệu, hàng tỉ, thậm chí là chục tỉ…, lan đột biến đang trong cơn sốt giá.", "source": 0} {"zh": "更有不少人食物中毒,怀疑是吃了素头。", "vi": "Lại có thêm nhiều người bị ngộ độc thực phẩm, nghi do ăn pate chay.", "source": 0} {"zh": "关于非法输入的 COVID-1 病例,海防市已追踪到 21 例 F1 病例。", "vi": "Liên quan đến ca mắc COVID-1 nhập cảnh trái phép, thành phố Hải Phòng đã truy vết được 21 F1.", "source": 0} {"zh": "一名2岁儿童把手放入水果搅拌机时,左手被压伤。", "vi": "Một bé 2 tuổi đã bị dập nát bàn tay trái do cho tay vào máy xay hoa quả.", "source": 0} {"zh": "事故发生后,有关部门赶到现场,封锁现场,调查原因。", "vi": "Sau khi vụ tai nạn xảy ra, cơ quan chức năng đã có mặt, phong tỏa hiện trường, điều tra nguyên nhân.", "source": 0} {"zh": "污染是水资源短缺的主要原因之一。", "vi": "Ô nhiễm là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng thiếu nước.", "source": 0} {"zh": "预计今天及未来两天,南部地区每天将有10个小时的晴天。", "vi": "Dự báo trong hôm nay và 2 ngày tới, ở khu vực Nam Bộ nắng cả chục tiếng trong ngày.", "source": 0} {"zh": "大家在外出时要注意做好防晒措施,保障身体健康。", "vi": "Mọi người hãy lưu ý các biện pháp chống nắng đầy đủ khi đi ra ngoài để bảo vệ sức khỏe.", "source": 0} {"zh": "三月的这几天,正是游客欣赏班花美景的最佳时节。", "vi": "Những ngày tháng 3 này chính là thời điểm đẹp nhất để du khách thưởng ngoạn vẻ đẹp của hoa ban.", "source": 0} {"zh": "刚刚查获数万件来自世界各地知名品牌的假冒手袋产品。", "vi": "Hàng chục nghìn sản phẩm túi xách giả các nhãn hiệu nổi tiếng trên thế giới vừa bị thu giữ.", "source": 0} {"zh": "打击假冒伪劣商品面临诸多困难。", "vi": "Việc đấu tranh chống hàng giả đang gặp không ít khó khăn.", "source": 0} {"zh": "短短两年间,数百名官员受到纪律处分,数千个建设项目违反施工秩序。", "vi": "Hàng trăm cán bộ bị kỷ luật, hàng nghìn công trình vi phạm trật tự xây dựng chỉ trong 2 năm qua.", "source": 0} {"zh": "连日来的持续高温导致栖息地物种保护区处于5级森林火灾警报。", "vi": "Nắng nóng kéo dài trong những ngày qua khiến Khu bảo tồn loài sinh cảnh đang trong tình trạng cảnh báo cháy rừng cấp 5.", "source": 0} {"zh": "道路是新的,但由于数十根电线杆挡在路中间,人们仍然发生事故。", "vi": "Đường bê tông mới nhưng người dân vẫn gặp tai nạn vì cả chục cột điện án ngữ ngay giữa lòng đường.", "source": 0} {"zh": "警方昨天发现了价值数百亿盾的假货仓库,这是今年以来最大的假货仓库。", "vi": "Kho hàng giả trị giá hàng chục tỷ đồng, lớn nhất từ đầu năm đến nay vừa bị công an phát hiện ngày hôm qua.", "source": 0} {"zh": "每个互联网用户都需要提高警惕陌生链接的意识。", "vi": "Mỗi người dùng mạng cần tự nâng cao ý thức cảnh giác trước những đường link lạ.", "source": 0} {"zh": "到 2021 年,在线欺诈有可能成为东盟最常见的网络犯罪类型。", "vi": "Lừa đảo qua mạng có nguy cơ trở thành loại tội phạm mạng phổ biến nhất tại ASEAN trong năm 2021.", "source": 0} {"zh": "近期,多起公寓楼高处坠落造成人员伤亡的案件。", "vi": "Thời gian vừa qua, rất nhiều trường hợp thương vong do rơi từ tầng cao của các toà chung cư xuống.", "source": 0} {"zh": "通过应用程序进行的借贷服务日益蓬勃发展并发生变革。", "vi": "Dịch vụ cho vay tiền qua app ngày càng nở rộ và biến tướng.", "source": 0} {"zh": "2019年世界上最好的大米ST25被假冒并在市场上广泛销售。", "vi": "Loại gạo ngon nhất thế giới năm 2019 là ST25 đang bị làm giả nhãn mác và bán tràn lan trên thị trường.", "source": 0} {"zh": "另一家生产假冒泰国品牌洗衣粉的工厂被捣毁。", "vi": "Thêm một cơ sở sản xuất nước giặt giả mạo thương hiệu Thái Lan bị triệt phá.", "source": 0} {"zh": "疫情已过去一年,多项扶持政策相继出台。", "vi": "Một năm COVID đã qua, rất nhiều chính sách hỗ trợ được ban hành.", "source": 0} {"zh": "疫苗接种证明可以成为旅行证件。", "vi": "1 tấm giấy chứng nhận đã tiêm vắc xin có thể trở thành tờ giấy thông hành.", "source": 0} {"zh": "芯片嵌入式公民身份证正在全国范围内广泛部署。", "vi": "Thẻ căn cước công dân gắn chip đang được triển khai diện rộng trên cả nước.", "source": 0} {"zh": "数千平方米的特种用途林被砍伐,而这是严格保护的森林。", "vi": "Hàng nghìn m2 rừng đặc dụng đã bị chặt phá trong khi đây là rừng được bảo vệ nghiêm ngặt.", "source": 0} {"zh": "初步核实,火灾很可能是由电气短路引起的。", "vi": "Xác minh bước đầu cho thấy, nhiều khả năng vụ cháy do chập điện.", "source": 0} {"zh": "春节过后,南方省份不少工业园区出现劳动力短缺。", "vi": "Sau tết, nhiều khu công nghiệp tại các tỉnh phía Nam thiếu hụt lao động.", "source": 0} {"zh": "从现在到2025年种植10亿棵树的行动已经开始行动。", "vi": "Chiến dịch trồng 1 tỷ cây xanh từ nay đến năm 2025 đã bắt đầu chuyển động.", "source": 0} {"zh": "医院刚刚收治了一名4岁男孩,因被狗咬伤,头部和面部严重受伤。", "vi": "Bệnh viện vừa tiếp nhận bé trai 4 tuổi bị tổn thương nghiêm trọng vùng đầu, mặt do bị chó cắn.", "source": 0} {"zh": "上午 8 点之前和 24 小时之后营业的卡拉 OK 酒吧将被处以最高 3000 万越南盾的罚款。", "vi": "quán karaoke mở trước 8h sáng và sau 24h bị phạt tới 30 triệu đồng.", "source": 0} {"zh": "该地区手足口病呈增加趋势。", "vi": "bệnh tay chân miệng trên địa bàn có xu hướng gia tăng.", "source": 0} {"zh": "参加节日时穿着暴露的个人将被处以重罚。", "vi": "cá nhân ăn mặc hở hang khi đi lễ hội bị phạt nặng.", "source": 0} {"zh": "在电线杆上悬挂广告可处以最高 200 万越南盾的罚款。", "vi": "Treo quảng cáo ở cột điện có thể bị phạt đến 2 triệu đồng.", "source": 0} {"zh": "4月8日,39名涉嫌生产、买卖假冒汽油的被告人将接受公开审判。", "vi": "ngày 8.4, sẽ đưa ra xét xử công khai 39 bị cáo bị truy tố về hành vi sản xuất, mua bán xăng giả.", "source": 0} {"zh": "Covid-19疫情导致许多女工失业。", "vi": "Dịch Covid-19 làm nhiều chị em công nhân mất việc.", "source": 0} {"zh": "软件工程师薪资可达1亿/月。", "vi": "Lương kỹ sư phần mềm có thể đạt 100 triệu/tháng.", "source": 0} {"zh": "女职工怀孕期间,享受产前检查5天,每次1天。", "vi": "Đối với lao động nữ trong thời gian mang thai sẽ được nghỉ để đi khám thai 5 lần, mỗi lần 1 ngày.", "source": 0} {"zh": "专家表示,用猥亵语言“摸索”属于言语性骚扰。", "vi": "Theo các chuyên gia, ‘sàm sỡ’ bằng ngôn từ tục tĩu là hành vi quấy rối tình dục bằng lời nói.", "source": 0} {"zh": "傍晚和夜间,全国多地出现雷阵雨。", "vi": "Chiều tối và đêm, mưa dông bao trùm nhiều khu vực trong cả nước.", "source": 0} {"zh": "受试者承认从一名身份不明的男子那里购买香烟并转售以获取利润。", "vi": "Các đối tượng khai nhận mua thuốc lá điếu của một người đàn ông chưa rõ lai lịch để bán lại kiếm lời.", "source": 0} {"zh": "消防部门出动后,几分钟后火被扑灭;", "vi": "Sau khi triển khai cứu hỏa, ngọn lửa được dập tắt sau đó ít phút;", "source": 0} {"zh": "幸运的是,火势并不大,没有造成人员伤亡,仅隧道内的汽车部分受损。", "vi": "rất may đám cháy chưa bùng phát lớn, không gây thiệt hại về người, chỉ làm hư hỏng một phần xe ô tô trong hầm.", "source": 0} {"zh": "长荣海运的超级货轮MV Ever Give在搁浅近一周并堵塞苏伊士运河后已重新浮出水面。", "vi": "siêu tàu hàng MV Ever Given của hãng EverGreen đã nổi trở lại sau gần một tuần mắc cạn, chắn ngang kênh đào Suez.", "source": 0} {"zh": "公安部刚刚捣毁了一个通过该网站组织网络赌博的团伙。", "vi": "Bộ Công an vừa triệt phá đường dây tổ chức đánh bạc trên mạng Internet thông qua Website.", "source": 0} {"zh": "警方认定,根本原因是企业在保护资产方面仍存在不少漏洞。", "vi": "lực lượng Công an xác định nguyên nhân cơ bản là do các doanh nghiệp còn nhiều sơ hở trong việc tự bảo vệ tài sản.", "source": 0} {"zh": "最初,当局认定这是一起由性嫉妒引起的谋杀案。", "vi": "Bước đầu cơ quan chức năng nhận định đây là vụ án mạng, nguyên nhân do ghen tuông tình ái.", "source": 0} {"zh": "岘港的海滩周末挤满了前来沐浴纳凉的人和游客。", "vi": "Các bãi biển ở Đà Nẵng chật kín người dân và du khách đến tắm, hóng mát ngày cuối tuần.", "source": 0} {"zh": "客户要求主管部门出具红皮书并对投资者进行处理。", "vi": "Các khách hàng đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp sổ đỏ, xử lý chủ đầu tư.", "source": 0} {"zh": "警方刚刚提议以欺骗顾客为由起诉 Le Thanh Than 先生。", "vi": "Công an vừa đề nghị truy tố ông Lê Thanh Thản tội lừa dối khách hàng.", "source": 0} {"zh": "过去4天,数千户家庭没有自来水,生活受到干扰。", "vi": "Đã 4 ngày nay, hàng nghìn hộ dân phải sống trong cảnh không có nước sinh hoạt gây xáo trộn cuộc sống.", "source": 0} {"zh": "一辆行驶在51号公路上的拖拉机上的两个钢卷突然断链坠落到路面上。", "vi": "Hai cuộn thép trên xe đầu kéo chạy trên quốc lộ 51 bất ngờ đứt dây xích, rơi xuống đường.", "source": 0} {"zh": "事故没有造成任何人员伤亡,但该地区的交通拥堵了好几个小时。", "vi": "Vụ tai nạn không gây thương vong song giao thông qua khu vực ùn tắc nhiều giờ.", "source": 0} {"zh": "停在购物中心地下室的路虎揽胜汽车突然起火,引起不少人恐慌。", "vi": "Chiếc ôtô Range Rover gửi ở hầm trung tâm thương mại bất ngờ bốc cháy khiến nhiều người hoảng loạn.", "source": 0} {"zh": "人们可以在国家保险数据库系统中查找保险信息。", "vi": "Người dân có thể tra cứu thông tin về bảo hiểm trong hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm.", "source": 0} {"zh": "农民捡起一个袋子,然后向公社派出所报案,将失踪者归还。", "vi": "Ông nông dân nhặt được 1 túi xách, sau đó báo công an xã để trả lại người mất.", "source": 0} {"zh": "警方确定,初步原因可能是他携带的煤气罐爆炸。", "vi": "Cảnh sát nhận định nguyên nhân ban đầu có thể do nổ bình gas được mang theo.", "source": 0} {"zh": "新山一机场为科技车辆开辟车道接载乘客。", "vi": "Sân bay Tân Sơn Nhất mở làn cho xe công nghệ đón khách.", "source": 0} {"zh": "“糖爹”、“甜心宝贝”的趋势在社交网络群体中的发生非常复杂。", "vi": "Trào lưu suger daddy, sugar baby đang diễn ra rất phức tạp trên các hội nhóm mạng xã hội.", "source": 0} {"zh": "吉灵-河东铁路将在运营的前 15 天免费运送乘客。", "vi": "đường sắt Cát Linh-Hà Đông sẽ chở khách miễn phí 15 ngày đầu khai thác.", "source": 0} {"zh": "省警方表示,他们正在整理证件,查处90起非法赛车主题。", "vi": "công an tỉnh cho biết, đang củng cố hồ sơ đưa ra xử lý 90 đối tượng đua xe trái phép.", "source": 0} {"zh": "这位26岁的女拳击手尽管已经怀孕8个月,仍然上擂台表演并获得金牌。", "vi": "nữ võ sĩ 26 tuổi mặc dù đang mang thai 8 tháng, vẫn lên sàn đấu biểu diễn và giành được tấm huy chương vàng.", "source": 0} {"zh": "一名16岁男学生在饮用1滴电子烟精油后陷入深度昏迷。", "vi": "một nam sinh 16 tuổi hôn mê sâu sau khi uống 1 giọt tinh dầu thuốc lá điện tử.", "source": 0} {"zh": "互相尊重,团结互助,说好话,做好事,践行文明生活方式。", "vi": "Tôn trọng, đoàn kết giúp đỡ nhau, nói lời hay, làm việc tốt, thực hiện nếp sống văn minh.", "source": 0} {"zh": "不要在教室或走廊里奔跑或玩耍。", "vi": "Không chạy nhảy nô đùa trong lớp học, ngoài hành lang.", "source": 0} {"zh": "保持个人卫生清洁,不要在墙壁、桌椅上涂鸦、涂抹污垢。", "vi": "Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không vẽ bậy, bôi bẩn lên tường, lên bàn ghế.", "source": 0} {"zh": "保护和维护学校的共同财产。", "vi": "Bảo quản và giữ gìn tài sản chung của trường lớp.", "source": 0} {"zh": "上课时不使用手机,将手机调为静音,不说话,不做私事,配合,尊重老师和其他同学。", "vi": "Trong giờ học không sử dụng điện thoại, để điện thoại ở chế độ im lặng, không nói chuyện, không làm việc riêng, hợp tác, tôn trọng giáo viên và học sinh khác.", "source": 0} {"zh": "上课前一定要充分准备好课程,不要将与课程无关的物品带入课堂。", "vi": "Luôn chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, không mang theo những vật dụng không liên quan đến bài học vào lớp.", "source": 0} {"zh": "践行文明城市生活方式,端正语言行为,不说脏话。", "vi": "Thực hiện nếp sống văn minh đô thị, ngôn ngữ, hành vi đúng đắn, có văn hóa, không nói tục chửi thề.", "source": 0} {"zh": "学生上学时不得涂指甲和脚趾甲。", "vi": "Học sinh khi đi học không được sơn móng tay, móng chân.", "source": 0} {"zh": "请勿在课堂上佩戴首饰或使用手机。", "vi": "Không được đeo đồ trang sức, không được sử dụng điện thoại trong lớp học.", "source": 0} {"zh": "学生们按时到校,刻苦学习。", "vi": "Học sinh đi học đúng giờ, chuyên cần trong học tập.", "source": 0} {"zh": "缺课时,必须获得家长同意书,不得旷课、逃课。", "vi": "Khi nghỉ học phải có đơn xin phép của phụ huynh, không được trốn học, bỏ tiết.", "source": 0} {"zh": "上学的时候一定要有足够的学习工具,积极建课。", "vi": "Khi đi học phải có đầy đủ dụng cụ học tập, tích cực xây dựng bài.", "source": 0} {"zh": "学生必须遵守交通安全规则。", "vi": "Học sinh phải chấp hành tốt Luật lệ An toàn giao thông.", "source": 0} {"zh": "学生必须认真遵守党的方针、政策和国家法律。", "vi": "Học sinh phải nghiêm túc chấp hành chủ trương của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước.", "source": 0} {"zh": "积极锻炼身体,积极参加学校、团委、队组织的活动。", "vi": "Tích cực rèn luyện thân thể, tích cực tham gia các hoạt động do Nhà trường, Đoàn, Đội tổ chức.", "source": 0} {"zh": "严禁冒犯同学、教师和学校工作人员尊严和荣誉的不尊重行为。", "vi": "Nghiêm cấm các hành vi vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự của bạn học, giáo viên và nhân viên nhà trường.", "source": 0} {"zh": "严禁打架斗殴、扰乱学校和社会治安秩序。", "vi": "Nghiêm cấm các hành vi đánh nhau, gây rối trật tự an ninh trong nhà trường và ngoài xã hội.", "source": 0} {"zh": "严禁学习、考试作弊。", "vi": "Nghiêm cấm gian lận trong học tập, kiểm tra.", "source": 0} {"zh": "严禁吸烟、饮酒、使用兴奋剂、易燃物品、有毒物品。", "vi": "Nghiêm cấm hút thuốc lá, uống rượu bia, sử dụng chất kích thích, chất gây cháy, chất độc hại.", "source": 0} {"zh": "严禁不良图书、报纸和文化产品流通。", "vi": "Nghiêm cấm lưu hành các loại sách báo, văn hóa phẩm không lành mạnh.", "source": 0} {"zh": "每周工作时间:每周6天,周一至周六。", "vi": "Thời gian làm việc trong tuần: 6 ngày/tuần, từ thứ 2 đến thứ 7.", "source": 0} {"zh": "每天工作时间:每天 8 小时,上午 7:30 至 11:30,下午 1:30 至 5:30", "vi": "Thời gian làm việc trong ngày: 8 tiếng/ngày, buổi sang từ 7h30 đến 11h30, buổi chiều từ 13h30 đến 17h30.", "source": 0} {"zh": "员工加班或加班的,按正常工资的150%支付工资。", "vi": "Nhân viên làm tăng ca, làm thêm giờ sẽ được tính lương bằng 150% so với mức lương làm ngày thường.", "source": 0} {"zh": "所有员工必须严格遵守工作时间规定,不得迟到早退。", "vi": "Tất cả nhân viên phải thực hiện nghiêm chỉnh quy định giờ làm việc, không đi muộn về sớm.", "source": 0} {"zh": "不浪费工作时间,不利用工作时间做其他对公司无益的事情。", "vi": "Không lãng phí thời gian làm việc, không sử dụng thời gian làm việc để làm các việc khác không có lợi cho công ty.", "source": 0} {"zh": "年假天数随着资历的增加而增加。", "vi": "Ngày nghỉ hằng năm tăng lên theo thâm niên làm việc.", "source": 0} {"zh": "女职工生育前后享有6个月的休假。", "vi": "Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng.", "source": 0} {"zh": "产前休假最长不得超过2个月。", "vi": "Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng.", "source": 0} {"zh": "休产假满4个月的女员工可以提前返回工作岗位。", "vi": "Lao động nữ nghỉ thai sản ít nhất được 04 tháng có thể được trở lại làm việc sớm.", "source": 0} {"zh": "公司必须确保工作环境的卫生。", "vi": "Công ty phải đảm bảo vệ sinh trong môi trường làm việc.", "source": 0} {"zh": "公司负责组织员工每年一次的健康检查。", "vi": "Công ty chịu trách nhiệm tổ chức khám sức khỏe định kỳ hàng năm cho người lao động.", "source": 0} {"zh": "大家必须严格遵守劳动安全法规和标准。", "vi": "Tất cả mọi người phải nghiêm túc tuân thủ các quy định, tiêu chuần về an toàn lao động.", "source": 0} {"zh": "每个人必须对所分配工作的内容、结果和进度负全部责任。", "vi": "Mỗi cá nhân phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung, kết quả và tiến độ công việc được giao.", "source": 0} {"zh": "服从领导决策,努力完成上级交办的任务。", "vi": "Tuân thủ quyết định lãnh đạo đưa ra và nỗ lực để hoàn thành nhiệm vụ được cấp trên giao.", "source": 0} {"zh": "尊重领导的意见。", "vi": "Tôn trọng ý kiến của lãnh đạo.", "source": 0} {"zh": "公平对待并及时关注和鼓励员工出色地完成工作。", "vi": "Đối xử công bằng và quan tâm kịp thời động viên nhân viên để hoàn thành tốt công việc.", "source": 0} {"zh": "定期培育和更新有关产品和服务的最新信息。", "vi": "Thường xuyên trau dồi và cập nhật thông tin mới nhất về sản phẩm, dịch vụ.", "source": 0} {"zh": "当客户有疑问时专门指导。", "vi": "Hướng dẫn tận tình khi khách hàng có thắc mắc.", "source": 0} {"zh": "回答简短易懂,避免长篇大论。", "vi": "Trả lời ngắn gọn, dễ hiểu, tránh đôi co tranh luận kéo dài.", "source": 0} {"zh": "在会议开始前准备并研究相关内容。", "vi": "Chuẩn bị, nghiên cứu nội dung liên quan trước khi cuộc họp bắt đầu.", "source": 0} {"zh": "公司员工工作时必须佩戴胸牌。", "vi": "Nhân viên Công ty phải đeo thẻ trong khi làm việc.", "source": 0} {"zh": "生病的员工可以请假,以确保该员工以及其他人的安全。", "vi": "Người lao động có bệnh được phép đề nghị xin nghỉ để bảo đảm an toàn cho người lao động đó cũng như những người khác.", "source": 0} {"zh": "下班前,工人必须清洁工作场所并检查电气和水设备。", "vi": "Trước khi rời khỏi chỗ làm, người lao động phải vệ sinh nơi làm việc, kiểm tra thiết bị điện, nước.", "source": 0} {"zh": "客户信息安全是公司每个人的首要任务。", "vi": "Bảo mật thông tin khách hàng là ưu tiên hàng đầu của mọi người trong Công ty.", "source": 0} {"zh": "未经授权人员不得进出仓库。", "vi": "Người không có phận sự không được phép ra vào kho.", "source": 0} {"zh": "未经仓库工作人员监督和指导,顾客不得进入仓库区域。", "vi": "Khách hàng không được tự ý đi vào các khu vực của kho mà không có sự giám sát, hướng dẫn của nhân viên kho.", "source": 0} {"zh": "顾客不得在仓库内大声喧哗。", "vi": "Khách hàng không được gây ồn ào trong kho.", "source": 0} {"zh": "未经许可,顾客不得拍照或录像。", "vi": "Khách hàng không được tự ý chụp hình quay phim khi chưa được cho phép.", "source": 0} {"zh": "进出口货物时,客户请出示身份证、发票、单据等。", "vi": "Khi đến xuất nhập hàng, khách hàng vui lòng xuất trinh chứng minh thư, hóa đơn, chứng từ,…", "source": 0} {"zh": "为了保证参观动物园的安全,您不得以任何形式戏弄动物。", "vi": "Nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình tham quan vườn thú, Quý khách không được chọc phá thú dưới mọi hình thức.", "source": 0} {"zh": "遵循动物园工作人员的指示。", "vi": "Tuân theo hướng dẫn của nhân viên vườn thú.", "source": 0} {"zh": "不要随意给动物喂食陌生食物。", "vi": "Không tự ý cho thú ăn những thực phẩm lạ.", "source": 0} {"zh": "请勿在动物园内攀爬或翻墙。", "vi": "Không leo trèo, vượt tường trong vườn thú.", "source": 0} {"zh": "12岁以下儿童游览时必须有成人陪同。", "vi": "Trẻ em dưới 12 tuổi phải có người lớn giám hộ trong suốt quá trình tham quan.", "source": 0} {"zh": "不得随意排放废物、废水、废气或有毒物质,造成环境污染。", "vi": "Không xả rác thải, nước thải, khí thải, chất độc hại bừa bãi, gây ô nhiễm môi trường.", "source": 0} {"zh": "不要在阳台外悬挂衣服、毯子、窗帘、空调或观赏植物。", "vi": "Không treo quần áo, chăn, màn, điều hòa, cây cảnh ra bên ngoài ban công.", "source": 0} {"zh": "请勿在墙壁、电梯或公共走廊上书写、绘制或粘贴传单或广告。", "vi": "Không viết vẽ, dán tờ rơi, quảng cáo lên tường, trong thang máy và hành lang chung.", "source": 0} {"zh": "将车辆停放在正确的位置,不要随意将其停放在过道中间。", "vi": "Dừng và đỗ xe đúng nơi quy định, không để xe bừa bãi giữa lối đi.", "source": 0} {"zh": "排队时,孕妇、老人、残疾人、幼儿优先。", "vi": "Khi xếp hàng, ưu tiên phụ nữ có thai, người già, người tàn tật và trẻ nhỏ.", "source": 0} {"zh": "严禁在公共卫生间区域洗澡、清洗或留下个人物品。", "vi": "Nghiêm cấm tắm, giặt hay để đồ cá nhân trong khu vực nhà vệ sinh công cộng.", "source": 0} {"zh": "公寓楼内严禁饲养牲畜、家禽、宠物。", "vi": "Nghiêm cấm nuôi gia súc, gia cầm, vật nuôi trong chung cư.", "source": 0} {"zh": "到达医院门口时,您必须停车、关闭发动机,并向保安人员出示您的身份证或介绍信(如有)。", "vi": "Khi đến cổng bệnh viện phải dừng xe, tắt máy, xuất trình chứng minh thư hoặc thư giới thiệu (nếu có) cho cán bộ bảo vệ.", "source": 0} {"zh": "请勿携带武器、爆炸物、易燃物、有毒物品进入医院。", "vi": "Không mang vũ khí, chất nổ, chất gây cháy, chất độc hại vào bệnh viện.", "source": 0} {"zh": "前来就诊、就诊的患者排队有序,未造成院内喧闹、秩序混乱。", "vi": "Bệnh nhân đến khám chữa bệnh xếp hàng theo thứ tự, không gây ồn ào, mất trật tự trong bệnh viện.", "source": 0} {"zh": "医院工作人员必须严格遵守卫生部的行为准则规定。", "vi": "Cán bộ công nhân viên của bệnh viện phải thực hiện nghiêm túc các quy định về quy tắc ứng xử của Bộ Y Tế.", "source": 0} {"zh": "与患者及家属互动时,患者必须礼貌、热情、体贴。", "vi": "Khi tiếp xúc với bệnh nhân và người nhà bệnh nhân phải lịch sự, niềm nở, ân cần.", "source": 0} {"zh": "禁止任何形式的赌博、在工作时间饮酒或服用酒精兴奋剂以及出于个人目的使用机构设备。", "vi": "Cấm chơi cờ bạc dưới mọi hình thức, uống rượu bia hay chất kích thích có cồn trong giờ làm việc và sử dụng các thiết bị của cơ quan vào việc riêng.", "source": 0} {"zh": "入住时间下午2:00,退房时间中午12:00。", "vi": "Thời gian nhận phòng 14:00 chiều, thời gian trả phòng 12:00 trưa.", "source": 0} {"zh": "如果您需要在指定时间以外的时间办理入住或退房,请联系酒店前台。", "vi": "Vui lòng liên hệ với Lễ tân khách sạn nếu Quý khách có nhu cầu nhận phòng hoặc trả phòng khác so thời gian quy định.", "source": 0} {"zh": "办理入住的客人必须按照法律规定出示身份证明文件。", "vi": "Quý khách nhận phòng phải xuất trình Giấy tờ tùy thân theo quy định của pháp luật.", "source": 0} {"zh": "请勿将贵重物品留在房间内。", "vi": "Vui lòng không để tài sản có giá trị trong phòng.", "source": 0} {"zh": "对于留在房间内的金钱、珠宝和其他贵重物品的损坏或丢失,酒店不承担任何责任。", "vi": "Khách sạn sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với các trường hợp hư hại, mất mát tiền, nữ trang và các tài sản có giá trị khác để trong phòng.", "source": 0} {"zh": "不得随意移动、拆卸酒店家具、设备。", "vi": "Không được tự ý di dời, thao gỡ đồ đạc, trang thiết bị của khách sạn.", "source": 0} {"zh": "酒店将向有关部门举报涉嫌违法活动,并有权拒绝提供服务。", "vi": "Khách sạn sẽ trình báo khi có nghi ngờ về hoạt động bất hợp pháp đến các cơ quan chức năng và có quyền từ chối phục vụ.", "source": 0} {"zh": "您必须赔偿酒店财产或设备的任何损失、损坏或遗失。", "vi": "Quý khách sẽ phải bồi thường nếu gây ra những tổn thất, hư hại, mất mát tài sản, trang thiết bị của khách sạn.", "source": 0} {"zh": "房间内保存的物品/设备的价目表作为计算补偿价格的基础。", "vi": "Bảng giá vật dụng/trang thiết bị để trong phòng làm căn cứ tính giá bồi thường.", "source": 0} {"zh": "未列入清单的物品或设备,将按照同类新产品的市场价格计算罚款。", "vi": "Nếu các vật dụng, trang thiết bị nào không có trong danh sách thì tiền phạt sẽ được tính căn cứ vào giá thị trường của sản phẩm mới cùng loại.", "source": 0} {"zh": "为确保安全和隐私,未经您同意,酒店不会在您入住客房时清洁房间。", "vi": "Để đảm bảo sự an toàn và riêng tư, Khách sạn sẽ không dọn phòng khi có Quý khách trong phòng và khi chưa được sự đồng ý của Quý khách.", "source": 0} {"zh": "如果您需要,请通知接待员或悬挂“房间清洁请求”牌子。", "vi": "Vui lòng báo Lễ tân hoặc treo bảng “Đề nghị dọn phòng” nếu Quý khách có nhu cầu.", "source": 0} {"zh": "有意识保存和保护公司的共同资产。", "vi": "Có ý thức tiết kiệm, bảo vệ tài sản chung của công ty.", "source": 0} {"zh": "销售人员工作期间不得使用电话。", "vi": "Nhân viên bán hàng không được sử dụng điện thoại trong quá trình làm việc.", "source": 0} {"zh": "绝对遵守每个班次的统一规定(如果有)。", "vi": "Tuyệt đối tuân thủ quy định về đồng phục (nếu có) vào mỗi ca làm việc.", "source": 0} {"zh": "进入厨房前摘掉不必要的首饰,创造最有利的烹饪条件,确保劳动安全。", "vi": "Tháo bỏ trang sức không cần thiết trước khi vào bếp để tạo điều kiện nấu nướng thuận lợi nhất, đồng thời đảm bảo an toàn lao động.", "source": 0} {"zh": "长发的厨房工作人员应将其扎起来,并使用帽子或夹子,以确保头发不会掉入食物中。", "vi": "Nhân viên bếp có mái tóc dài cần buộc gọn lại, sử dụng mũ hoặc kẹp trùm để đảm bảo tóc không rơi vào thực phẩm.", "source": 0} {"zh": "请勿与客人争吵。", "vi": "Không được tranh cãi với khách.", "source": 0} {"zh": "请勿披露有关餐厅收入或任何会计文件的信息。", "vi": "Không được tiết lộ thông tin về doanh thu hoặc bất cứ tài liệu kế toán nào của nhà hàng.", "source": 0} {"zh": "请勿泄露餐厅的专业指导和培训文件。", "vi": "Không được tiết lộ các tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ và đào tạo của nhà hàng.", "source": 0} {"zh": "不得透露餐厅的食品加工和服务流程。", "vi": "Không được tiết lộ quy trình chế biến thực phẩm và phục vụ của nhà hàng.", "source": 0} {"zh": "请勿透露有关餐厅董事会、管理层和员工的信息。", "vi": "Không được tiết lộ thông tin về ban giám đốc, quản lý, và các nhân viên của nhà hàng.", "source": 0} {"zh": "每位员工每月有权在周六或周日休息2天,并仍按照餐厅规定领取工资。", "vi": "Mỗi nhân viên được nghỉ phép 2 ngày/ tháng vào thứ 7 hoặc Chủ nhật và vẫn được hưởng lương theo quy định của nhà hàng.", "source": 0} {"zh": "员工请假必须提前3天写好请假申请并提交给经理,并经餐厅经理批准。", "vi": "Nhân viên nghỉ phép phải viết đơn xin nghỉ gửi cho Quản lý trước 3 ngày và phải được sự đồng ý của Quản lý nhà hàng.", "source": 0} {"zh": "员工每天上班都必须通过指纹打卡。", "vi": "Hàng ngày nhân viên đến làm việc phải chấm công bằng vân tay.", "source": 0} {"zh": "当遇到顾客投诉的情况时,员工必须倾听并记录信息,并想出合理的解决方案。", "vi": "Khi gặp tình huống khách hàng góp ý khiếu nại, nhân viên phải lắng nghe và ghi nhận thông tin, đồng thời nghĩ cách giải quyết một cách hợp lý.", "source": 0} {"zh": "清洁和消毒整个厨房空间,特别是与食物接触的表面和工具、器具和设备。", "vi": "Làm sạch và khử trùng toàn bộ không gian bếp, nhất là các bề mặt và dụng cụ, đồ dùng, thiết bị có tiếp xúc với thực phẩm.", "source": 0} {"zh": "所有厨房工作人员必须学会如何处理火灾事故、如何使用灭火器、如何处理厨房事故。", "vi": "Mọi nhân viên bếp đều phải được học cách xử lý sự cố cháy nổ, sử dụng bình chữa cháy, xử lý tai nạn bếp.", "source": 0} {"zh": "定期检查厨房内的电气设备,确保无断路或漏电风险,不要使用有线电气设备。", "vi": "Thường xuyên kiểm tra các thiết bị điện trong bếp, đảm bảo không bị hở mạch hay có nguy cơ rò rỉ, không sử dụng những thiết bị điện nối dây.", "source": 0} {"zh": "火势较小时,应适当灭火;当火灾和爆炸迅速蔓延时,发出火灾警报并疏散人员和财产。", "vi": "Tiến hành dập lửa đúng quy trình nếu đám cháy nhỏ; báo cháy và sơ tán người, tài sản khi cháy nổ lây lan nhanh.", "source": 0} {"zh": "在结束夜班之前,检查电气系统、锁好燃气、关闭未使用设备的电源。", "vi": "Kiểm tra hệ thống điện, khóa chốt gas, ngắt nguồn điện với các thiết bị không dùng trước khi kết thúc ca đêm.", "source": 0} {"zh": "严格遵守食品准备和加工程序,烹饪技术必须准确。", "vi": "Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình sơ chế và chế biến thực phẩm, các kỹ thuật nấu nướng phải đảm bảo chuẩn xác.", "source": 0} {"zh": "绝对不让陌生人或未经授权的人员进入厨房区域,时刻保证工作场所的秩序和美观。", "vi": "Tuyệt đối không để người lạ hoặc người không phận sự vào khu vực bếp, luôn đảm bảo tình hình trật tự và mỹ quan tại nơi làm việc.", "source": 0} {"zh": "始终秉持自律、廉洁、敬业的精神,轮班期间不放弃岗位。", "vi": "Luôn nêu cao tinh thần tự giác, trung thực, hết lòng vì công việc, không bỏ vị trí trong ca làm việc.", "source": 0} {"zh": "提出建设性意见,使工作更加有效。", "vi": "Đóng góp ý kiến mang tính xây dựng để công việc đạt hiệu quả hơn.", "source": 0} {"zh": "未经授权人员不得进入厨房区域。", "vi": "Người không có nhiệm vụ không vào khu vực bếp.", "source": 0} {"zh": "预防和扑救火灾是每个公民的责任。", "vi": "Việc phòng cháy và chữa cháy là nghĩa vụ của mỗi công dân.", "source": 0} {"zh": "全体公民必须积极采取预防措施,防止火灾发生。", "vi": "Mọi công dân phải tích cực đề phòng, không để nạn cháy xảy ra.", "source": 0} {"zh": "准备力量和手段,迅速有效地扑灭火灾。", "vi": "Chuẩn bị sẵn sàng về lực lượng, phương tiện để chữa cháy kịp thời và có hiệu quả.", "source": 0} {"zh": "在人行道上,尤其是紧急出口,不要留下障碍物。", "vi": "Trên các lối đi lại, đặc biệt là các lối thoát hiểm không để các chướng ngại vật.", "source": 0} {"zh": "要拥有一件美观耐用的衬衫,您应该仔细阅读并遵循交货单中的使用说明。", "vi": "Để có chiếc áo đẹp và bền, bạn nên đọc kỹ và làm theo hướng dẫn sử dụng trong phiếu giao hàng.", "source": 0} {"zh": "收到衬衫后 7 天内请勿清洗衬衫。", "vi": "Không giặt áo trước 7 ngày kể từ khi nhận áo.", "source": 0} {"zh": "请勿直接在印花/刺绣上熨烫。", "vi": "Không ủi trực tiếp lên hình in/thêu.", "source": 0} {"zh": "请勿将打印面折叠在一起,以免粘连。", "vi": "Không gấp hai mặt in vào nhau để tránh dính.", "source": 0} {"zh": "请勿使用漂白剂。", "vi": "Không sử dụng thuốc tẩy.", "source": 0} {"zh": "不要在温度过高的地方烘干衣服。", "vi": "Không phơi áo ở nơi có nhiệt độ quá cao.", "source": 0} {"zh": "请勿以任何方式故意损坏衬衫。", "vi": "Không cố ý hủy hoại áo bằng bất cứ hình thức nào.", "source": 0} {"zh": "如何利用水源,确保您的安全,为保护洁净的水环境做出贡献,起着非常重要的作用。", "vi": "Sử dụng nguồn nước như thế nào để đảm an toàn cho bạn và góp phần bảo vệ môi trường nước trong sạch đóng vai trò hết sức quan trọng.", "source": 0} {"zh": "以下是胡志明市预防医学中心提出的一些安全用水指南:", "vi": "Sau đây là một số hướng dẫn sử dụng nước an toàn mà Trung tâm Y tế dự phòng Hồ Chí Minh đã đề ra:", "source": 0} {"zh": "将水龙头和水容器的位置安排在远离厕所和畜舍的地方,取水口干净,并有排水的地方。", "vi": "Bố trí vị trí vòi nước, dụng cụ chứa nước cách xa nhà tiêu, chuồng gia súc, nơi lấy nước được tráng rửa sạch sẽ, có chỗ thoát nước.", "source": 0} {"zh": "盖上水箱,防止污垢和动物掉入。", "vi": "Đậy nắp bệ chứa nước để tránh bụi bẩn và các con vật rơi vào.", "source": 0} {"zh": "定期冲洗水容器。", "vi": "Thường xuyên súc rửa dụng cụ chứa nước.", "source": 0} {"zh": "清洁水龙头周围区域。", "vi": "Vệ sinh sạch sẽ xung quanh khu vực vòi nước.", "source": 0} {"zh": "通过水龙头用水,避免用勺子舀水。", "vi": "Dùng nước qua vòi, hạn chế múc nước bằng gáo.", "source": 0} {"zh": "如果必须用勺子舀水,请使用带手柄的勺子以避免污染。", "vi": "Nếu phải múc nước bằng gáo, nên dùng gáo có cán để tránh nhiễm bẩn.", "source": 0} {"zh": "饮用前将水煮沸。", "vi": "Đun sôi nước trước khi dùng cho ăn uống.", "source": 0} {"zh": "请勿利用水箱表面进行干燥或其他活动。", "vi": "Không dùng mặt bể chứa nước làm chỗ phơi hay các hoạt động khác.", "source": 0} {"zh": "不要在水源附近洗澡、洗涤、排便或小便。", "vi": "Không tắm rửa, giặt, đại tiểu tiện ở nơi nguồn nước.", "source": 0} {"zh": "不要将动物尸体或垃圾扔进池塘、湖泊、河流或运河。", "vi": "Không vứt xác súc vật chết, rác thải xuống ao, hồ, sông, rạch.", "source": 0} {"zh": "不要在水源附近使用植物保护剂或化肥。", "vi": "Không sử dụng các chất bảo vệ thực vật, phân bón hóa học gần nguồn nước.", "source": 0} {"zh": "发现水源区有异常情况:水混浊、水异味、饮水后腹痛、腹泻、洗澡后皮肤出现异样等情况,立即向公社卫生站报告。", "vi": "Báo ngay cho trạm y tế phường xã khi phát hiện bất kỳ sự cố bất thường nào tại khu vực nguồn nước: nước bị đục, mùi nước lạ, đau bụng đi ngoài sau khi uống nước, da có hiện tượng lạ sau khi tắm rửa.", "source": 0} {"zh": "钻井水的pH值通常较低,铁含量较高,导致井水有酸味和鱼腥味,在一些地方,抽出的水呈混浊状。", "vi": "Nước giếng khoan thường có nồng độ PH thấp, sắt cao làm nước có vị chua, mùi tanh, một số nơi nước bơm lên bị đục.", "source": 0} {"zh": "为确保水源安全,需要采取以下基本措施:", "vi": "Để đảm bảo an toàn nguồn nước sử dụng cần thực hiện một số biện pháp cơ bản sau:", "source": 0} {"zh": "雨具:有助于去除水中的鱼腥味和酸味。", "vi": "Giàn mưa: giúp xử lý mùi tanh và vị chua trong nước.", "source": 0} {"zh": "家用过滤罐:有助于去除悬浮沉积物、一些金属,使用活性炭去除毒素和除臭。", "vi": "Bể lọc gia đình: giúp loại bỏ cặn lơ lửng, một số kim loại, sử dụng than hoạt tính để loại bỏ độc tố, khử mùi.", "source": 0} {"zh": "滤池尺寸:长0.8m; 0.8m宽; 1m高,倒入以下材料:", "vi": "Bể lọc có kích thước: dài 0,8m; rộng 0,8m; cao 1m, đổ các vật liệu sau:", "source": 0} {"zh": "砾石层:采用0.5-1cm大小的小砾石(厚度10cm)", "vi": "Lớp đá sỏi: dùng sỏi nhỏ kích thước 0,5-1cm (độ dày 10cm)", "source": 0} {"zh": "炭层:活性炭(厚度10cm)", "vi": "Lớp than: than hoạt tính (độ dày 10cm)", "source": 0} {"zh": "砂层:黄砂或石英砂(厚度25-30厘米)", "vi": "Lớp cát: cát vàng hoặc cát thạch anh (độ dày 25-30 cm)", "source": 0} {"zh": "在当今忙碌的生活中,食品保鲜是女性不可或缺的工作。", "vi": "Trong cuộc sống bận rộn ngày nay, bảo quản thực phẩm là một công việc không thể thiếu của các chị em phụ nữ.", "source": 0} {"zh": "保存好食物也是维护全家人的健康。", "vi": "Bảo quản thực phẩm tốt cũng là gìn giữ sức khỏe cho cả gia đình mình.", "source": 0} {"zh": "保鲜食品是指保持食品的营养成分和美味。", "vi": "Bảo quản thực phẩm là giữ trọn vẹn hàm lượng dinh dưỡng và hương vị thơm ngon của thực phẩm.", "source": 0} {"zh": "购买新鲜食物后,需要尽快冷冻。", "vi": "Đồ tươi sống sau khi mua về bạn cần bảo quản đông lạnh càng nhanh càng tốt.", "source": 0} {"zh": "冰箱所在位置周围的温度影响散热和功耗。", "vi": "Nhiệt độ xung quanh vị trí tủ lạnh ảnh hưởng đến khả năng tản nhiệt và mức tiêu hao điện năng.", "source": 0} {"zh": "因此,用户应将冰箱放置在通风良好的地方,避免放置在房屋狭窄的角落。", "vi": "Do đó, người dùng nên đặt tủ lạnh ở nơi thông thoáng, hạn chế đặt vào những góc nhà chật hẹp.", "source": 0} {"zh": "冰箱的放置位置应远离热源,不要将冰箱放置在电磁炉、煤气灶或阳光直射的窗户旁边。", "vi": "Vị trí đặt tủ lạnh cần tránh các nguồn nhiệt, không đặt tủ lạnh cạnh bếp từ, bếp gas hoặc cửa sổ có mặt trời chiếu sáng trực tiếp.", "source": 0} {"zh": "冰箱每次重新启动时都需要相当大的电量。", "vi": "Mỗi lần khởi động lại, tủ lạnh cần một lượng điện năng khá lớn.", "source": 0} {"zh": "如果长时间不使用冰箱,需要关闭电源,但应清理冰箱内的食物。", "vi": "Nếu không sử dụng tủ lạnh trong thời gian dài cần ngắt nguồn điện, nhưng nên dọn sạch thực phẩm trong tủ.", "source": 0} {"zh": "装满食物和饮料的冰箱比空冰箱冷却得更快。", "vi": "Tủ lạnh chứa đầy đồ ăn thức uống sẽ làm lạnh nhanh hơn tủ lạnh trống.", "source": 0} {"zh": "冰箱内的温度需要适合天气,不宜长时间保持恒温。", "vi": "Nhiệt độ trong tủ lạnh cần phù hợp với thời tiết, không nên để nhiệt độ cố định trong suốt thời gian dài.", "source": 0} {"zh": "不要立即将热食物放入冰箱,让其完全冷却。", "vi": "Không nên cho thực phẩm đang còn nóng vào tủ lạnh ngay, hãy để nguội hẳn.", "source": 0} {"zh": "我国是一个拥有54个不同民族的国家,每个民族都有自己独特的、令人印象深刻的文化和身份。", "vi": "Đất nước ta là một quốc gia có 54 dân tộc không giống nhau, mỗi một dân tộc đều mang một những nét văn hóa, bản sắc rất riêng và ấn tượng.", "source": 0} {"zh": "我国的风俗习惯有着几千年的悠久传统,它已经成为习惯法,深深地扎根于我国每个人的心中。", "vi": "Phong tục ở nước ta có truyền thống lâu đời trải qua hàng nghìn năm nay, nó đã trở thành luật tục, sâu đậm và gắn chặt trong lòng của mỗi người dân nước ta.", "source": 0} {"zh": "随着民族历史的兴衰,越南的风俗习惯也随着社会潮流而不断创新。", "vi": "Theo sự thăng trầm của lịch sử dân tộc, phong tục tập quán của người Việt cũng không ngừng được đổi mới theo trào lưu của xã hội.", "source": 0} {"zh": "农业有利于大多数农村人口的稳定生活。", "vi": "Nông nghiệp giúp ổn định cuộc sống cho phần lớn dân cư nông thôn.", "source": 0} {"zh": "农业是经济、社会发展和政治稳定的基础。", "vi": "Nông nghiệp là nền tảng cho phát triển kinh tế, xã hội và ổn định chính trị.", "source": 0} {"zh": "2020年,Covid-19大流行的负面影响导致许多行业和服务业停滞不前。", "vi": "Trong năm 2020, tác động tiêu cực của đại dịch Covid-19 khiến nhiều ngành công nghiệp, dịch vụ bị đình đốn.", "source": 0} {"zh": "但越南农业生产仍在增长,确保国内粮食安全稳定并维持农产品出口。", "vi": "Nhưng sản xuất nông nghiệp của Việt Nam vẫn phát triển, vẫn đảm bảo ổn định an ninh lương thực trong nước và duy trì xuất khẩu nông sản.", "source": 0} {"zh": "但农业部门仍面临严峻挑战和薄弱环节,需要尽快克服和解决。", "vi": "Tuy nhiên, ngành nông nghiệp vẫn tồn tại những thách thức và điểm yếu nghiêm trọng cần sớm khắc phục và giải quyết.", "source": 0} {"zh": "越南被认为是受气候变化影响最严重的国家之一。", "vi": "Việt Nam được đánh giá là một trong những quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề nhất từ biến đổi khí hậu.", "source": 0} {"zh": "农业内部短板尚未克服,农村经济发展不平衡、不稳定。", "vi": "Nền nông nghiệp vẫn chưa khắc phục được những yếu kém nội tại, kinh tế nông thôn đang phát triển không đồng đều, thiếu ổn định.", "source": 0} {"zh": "农产品品种单一、质量不高、规格参差不齐,竞争力差。", "vi": "Khả năng cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp kém do chủng loại sản phẩm chưa đa dạng, chất lượng thấp, kích cỡ không đồng đều.", "source": 0} {"zh": "越南大部分农产品以未加工的原材料形式出口,占出口额的80%以上。", "vi": "Đa phần sản phẩm nông sản của Việt Nam xuất khẩu ở dạng thô, chưa qua chế biến, chiếm trên 80% kim ngạch xuất khẩu.", "source": 0} {"zh": "越南农民的劳动生产率是亚洲最低的。", "vi": "Năng suất lao động của nông dân Việt Nam đang thuộc nhóm thấp nhất châu Á.", "source": 0} {"zh": "主要原因是生产规模小,农民专业知识和敬业精神水平低,农民体质差、体质弱。", "vi": "Nguyên nhân chủ yếu là do quy mô sản xuất nhỏ, trình độ chuyên môn và tính chuyên nghiệp của nông dân thấp, thể trạng người nông dân còn thấp và yếu.", "source": 0} {"zh": "尽管大多数农民的收入和生活水平有所提高,但仍然较低。", "vi": "Thu nhập và đời sống của phần lớn nông dân dù đã cải thiện nhưng vẫn còn thấp.", "source": 0} {"zh": "产品质量和食品安全保障不高,行业竞争力有限。", "vi": "Chất lượng sản phẩm, bảo đảm an toàn thực phẩm chưa cao nên năng lực cạnh tranh của ngành hạn chế.", "source": 0} {"zh": "消费市场不稳定,竞争日益激烈。", "vi": "Thị trường tiêu thụ thiếu ổn định, cạnh tranh ngày càng cao.", "source": 0} {"zh": "气候变化、极端天气、干旱以及农作物和牲畜的疾病变得越来越复杂和不可预测。", "vi": "Biến đổi khí hậu, thời tiết cực đoan, hạn hán và dịch bệnh trên cây trồng, vật nuôi ngày càng diễn biến phức tạp, khó lường.", "source": 0} {"zh": "农村环境污染日益严重,蕴藏着不可持续发展的因素。", "vi": "Ô nhiễm môi trường nông thôn gia tăng, hàm chứa những thành tố phát triển chưa bền vững.", "source": 0} {"zh": "在该部的指导下,农业和农村发展部门采取了以下措施:", "vi": "Dưới sự chỉ đạo của Bộ, ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đưa ra những biện pháp sau:", "source": 0} {"zh": "重点发展加工业和消费市场。", "vi": "Tập trung phát triển công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.", "source": 0} {"zh": "提高跨境疫情防控能力和有效性,限制自然灾害影响。", "vi": "Nâng cao năng lực, hiệu quả phòng, chống dịch bệnh xuyên biên giới và hạn chế tác động do thiên tai gây ra.", "source": 0} {"zh": "继续完善并组织有效落实土地、农业领域招商引资机制和政策。", "vi": "Tiếp tục hoàn thiện và tổ chức thực hiện hiệu quả các cơ chế, chính sách về đất đai, thu hút đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp.", "source": 0} {"zh": "过去5年,我国农业农村取得了许多重要成就和成果。", "vi": "Nhờ vậy, 5 năm qua, nông nghiệp, nông thôn nước ta đạt được nhiều thành tựu, kết quả quan trọng.", "source": 0} {"zh": "农民和农村群众收入不断增加,物质生活和精神生活不断改善。", "vi": "Thu nhập của nông dân và người dân nông thôn ngày càng tăng, đời sống vật chất và tinh thần không ngừng được nâng cao.", "source": 0} {"zh": "从推动科技​​攻关和转移层面看,农村贫困户率下降较快。", "vi": "Tỷ lệ hộ nghèo ở nông thôn giảm nhanh, từ mức Thúc đẩy nghiên cứu, chuyển giao khoa học - công nghệ.", "source": 0} {"zh": "提高农业农村人力资源素质。", "vi": "Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho nông nghiệp, nông thôn.", "source": 0} {"zh": "保护资源环境,提高适应气候变化能力。", "vi": "Bảo vệ tài nguyên, môi trường, nâng cao khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu.", "source": 0} {"zh": "提高国家对农业和新农村建设的管理有效性。", "vi": "Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước đối với nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới.", "source": 0} {"zh": "Covid-19疫情十分复杂,扰乱了世界各国的社会经济活动。", "vi": "Dịch Covid-19 diễn biến phức tạp, làm gián đoạn hoạt động kinh tế – xã hội của các quốc gia trên thế giới.", "source": 0} {"zh": "从国内看,自然灾害和疫情对经济活动和人民生活造成重大影响。", "vi": "Trong nước, thiên tai, dịch bệnh tác động không nhỏ tới các hoạt động của nền kinh tế và cuộc sống của người dân.", "source": 0} {"zh": "工业对经济的贡献越来越大。", "vi": "Công nghiệp là ngành đóng góp ngày càng lớn trong nền kinh tế.", "source": 0} {"zh": "工业也是国家预算的最大贡献者。", "vi": "Ngành công nghiệp cũng là ngành đóng góp lớn nhất cho ngân sách nhà nước.", "source": 0} {"zh": "工业生产继续保持较快增长。", "vi": "Sản xuất công nghiệp liên tục tăng trưởng với tốc độ khá cao.", "source": 0} {"zh": "工业部门结构发生积极变化,加工制造业比重上升,采矿业比重下降。", "vi": "Cơ cấu các ngành công nghiệp có sự chuyển biến tích cực, tăng tỷ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo và giảm tỷ trọng của ngành khai khoáng.", "source": 0} {"zh": "拥有一批具有国内国际市场竞争能力的大型工业企业。", "vi": "Đã có một số doanh nghiệp công nghiệp có quy mô lớn và có khả năng cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế.", "source": 0} {"zh": "工业发展为创造就业、改善人民生活作出了积极贡献。", "vi": "Phát triển công nghiệp đã góp phần tích cực trong giải quyết việc làm và nâng cao đời sống của nhân dân.", "source": 0} {"zh": "工业劳动力的数量正在增加。", "vi": "Lực lượng lao động trong ngành công nghiệp ngày càng tăng về số lượng.", "source": 0} {"zh": "该行业平均每年新增约 30 万个就业岗位。", "vi": "Bình quân mỗi năm, ngành công nghiệp tạo thêm khoảng 300.000 việc làm.", "source": 0} {"zh": "尽管取得了一些成绩,但近年来我国工业发展还没有适应国家工业化和现代化的要求。", "vi": "Mặc dù đạt được một số thành tựu, tuy nhiên, nền công nghiệp nước ta thời gian qua phát triển chưa đáp ứng được yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.", "source": 0} {"zh": "我国工业主要按短期目标发展,缺乏可持续性。", "vi": "Nền công nghiệp nước ta chủ yếu phát triển theo các mục tiêu ngắn hạn, thiếu tính bền vững.", "source": 0} {"zh": "越南工业的局限性和不足主要包括:", "vi": "Những hạn chế, tồn tại của công nghiệp Việt Nam chủ yếu gồm:", "source": 0} {"zh": "工业增长还没有适应推进国家工业化和现代化的要求。", "vi": "Tăng trưởng công nghiệp chưa đáp ứng được yêu cầu đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.", "source": 0} {"zh": "多年来,工业占GDP的比重没有太大变化。", "vi": "Trong nhiều năm qua, tỷ trọng của công nghiệp trong GDP thay đổi không lớn.", "source": 0} {"zh": "工业增速呈上升趋势,但与工业化要求相比仍较低。", "vi": "Tốc độ tăng trưởng công nghiệp có xu hướng tăng song vẫn ở mức thấp so với yêu cầu công nghiệp hóa.", "source": 0} {"zh": "特别是国内工业企业技术水平总体上仍然较低,创新缓慢。", "vi": "Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp, chậm được đổi mới, nhất là đối với các doanh nghiệp công nghiệp trong nước.", "source": 0} {"zh": "目前,我国大部分工业企业所采用的技术仍落后于世界平均水平。", "vi": "Hiện nay, phần lớn doanh nghiệp công nghiệp nước ta vẫn đang sử dụng công nghệ tụt hậu so với mức trung bình của thế giới.", "source": 0} {"zh": "我国产业工人占就业劳动力总数的比例远低于其他国家。", "vi": "Tỷ lệ lao động công nghiệp trong tổng lao động có việc làm của nước ta thấp hơn nhiều so với các nước khác.", "source": 0} {"zh": "行业内功仍然薄弱,对外商投资企业依存度较高。", "vi": "Nội lực của ngành công nghiệp còn yếu, phụ thuộc nhiều vào các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoai.", "source": 0} {"zh": "国内工业企业产能和效率处于较低水平。", "vi": "Năng lực, hiệu quả của các doanh nghiệp công nghiệp trong nước ở mức thấp.", "source": 0} {"zh": "该行业的竞争力仍然较低,远远落后于该地区和大陆的其他国家。", "vi": "Năng lực cạnh tranh của ngành công nghiệp còn thấp, kém xa các nước khác trong khu vực và châu lục.", "source": 0} {"zh": "越南大部分工业产品技术含量较低。", "vi": "Phần lớn các mặt hàng công nghiệp của Việt Nam có hàm lượng công nghệ thấp.", "source": 0} {"zh": "工业劳动生产率质量仍然较低,与其他国家相比差距较大。", "vi": "Chất lượng năng suất lao động ngành công nghiệp còn thấp, có khoảng cách khá xa so với các nước khác.", "source": 0} {"zh": "目前,越南近70%的农业机械需要进口,其中大部分来自中国。", "vi": "Hiện nay, Việt Nam phải nhập khẩu gần 70% số máy móc phục vụ nông nghiệp, phần lớn trong số đó có nguồn gốc từ Trung Quốc.", "source": 0} {"zh": "近期的产业发展政策并没有真正发挥作用。", "vi": "Chính sách phát triển công nghiệp thời gian qua chưa thực sự hiệu quả.", "source": 0} {"zh": "行业劳动力素质不符合要求。", "vi": "Chất lượng lao động ngành công nghiệp chưa đáp ứng được yêu cầu.", "source": 0} {"zh": "发展工业企业的政策仍存在诸多限制。", "vi": "Chính sách phát triển các doanh nghiệp công nghiệp còn nhiều hạn chế.", "source": 0} {"zh": "越南企业需要提高生产和技术水平。", "vi": "Các doanh nghiệp Việt Nam cần nâng cao trình độ sản xuất, trình độ công nghệ.", "source": 0} {"zh": "该主题活动将于4月1日至5月3日举行,有来自14个民族的近百人参加。", "vi": "Các hoạt động theo chủ đề này sẽ diễn ra từ ngày 1-4 đến 3-5, với sự tham gia của gần 100 đồng bào thuộc 14 dân tộc.", "source": 0} {"zh": "展览是拉近公众与自闭症儿童距离的一座桥梁。", "vi": "Triển lãm là cầu nối đưa công chúng đến gần hơn với các bạn nhỏ tự kỷ.", "source": 0} {"zh": "经过四个多月的时间,大赛共收到国内外作者的1080篇参赛作品,大部分为征文。", "vi": "Sau hơn bốn tháng diễn ra, cuộc thi đã nhận được 1.080 bài chủ yếu là tản văn từ các tác giả trong và ngoài nước.", "source": 0} {"zh": "为了未来能够更快地前进,越南需要进行许多多部门改革。", "vi": "Để có thể tiến nhanh hơn nữa trong tương lai, Việt Nam cần thực hiện nhiều cải cách đa lĩnh vực.", "source": 0} {"zh": "据农业农村发展部统计,2021年前三个月农林渔业产品出口总额达106.1亿美元,比2020年同期增长19.7%。", "vi": "Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổng kim ngạch xuất khẩu hàng nông, lâm, thủy sản ba tháng đầu năm 2021 đạt 10,61 tỷ USD, tăng 19,7% so với cùng kỳ năm 2020.", "source": 0} {"zh": "特别是许多产品的出口额较2020年同期更高。", "vi": "Trong đó, nhiều mặt hàng đạt giá trị xuất khẩu cao hơn so với cùng kỳ năm 2020.", "source": 0} {"zh": "橡胶达到约7.21亿美元(增长116%)。", "vi": "Cao su đạt khoảng 721 triệu USD (tăng 116%).", "source": 0} {"zh": "茶叶销售额达到4100万美元(增长6.2%)。", "vi": "Chè đạt 41 triệu USD (tăng 6,2%).", "source": 0} {"zh": "水果和蔬菜达到9.44亿美元(增长6.1%)。", "vi": "Rau quả đạt 944 triệu USD (tăng 6,1%).", "source": 0} {"zh": "出口市场方面,亚洲市场占54.4%,美洲:32.2%,欧洲:11.8%,大洋洲:1.8%,非洲:1.5%。", "vi": "Về thị trường xuất khẩu, các thị trường thuộc khu vực châu Á chiếm 54,4% thị phần, châu Mỹ: 32,2%, châu Âu: 11,8%, châu Ðại dương: 1,8% và châu Phi: 1,5%.", "source": 0} {"zh": "总体来看,三个月全行业IIP预计增长5.7%。", "vi": "Tính chung ba tháng, IIP toàn ngành công nghiệp ước tính tăng 5,7%.", "source": 0} {"zh": "加工制造业增长8%。", "vi": "Ngành chế biến, chế tạo tăng 8%.", "source": 0} {"zh": "电力生产和配电业增长2.5%。", "vi": "Ngành sản xuất và phân phối điện tăng 2,5%.", "source": 0} {"zh": "采矿业下降8.2%。", "vi": "Ngành khai khoáng giảm 8,2%.", "source": 0} {"zh": "据工贸部报告,2021年3月,果蔬出口额达3.8亿美元,较2020年3月增长6.3%。", "vi": "Theo Báo cáo Bộ Công thương, trong tháng 3-2021, trị giá xuất khẩu hàng rau quả đạt 380 triệu USD, tăng 6,3% so với tháng 3-2020.", "source": 0} {"zh": "尽管Covid-19大流行仍然很复杂,但越南的水果和蔬菜出口活动在2021年前三个月相当活跃。", "vi": "Măc dù đại dịch Covid-19 vẫn diễn biến phức tạp, nhưng hoạt động xuất khẩu hàng rau quả của Việt Nam diễn ra khá sôi động trong ba tháng đầu năm 2021.", "source": 0} {"zh": "取得这样的成绩得益于疫情控制得好,出口活动没有中断。", "vi": "Kết quả đạt được nhờ việc kiểm soát tốt tình hình dịch bệnh, nên hoạt động xuất khẩu không bị gián đoạn.", "source": 0} {"zh": "今年前两个月,果蔬产品主要出口到中国市场,达35283万美元,占越南果蔬出口总额的62.5%。", "vi": "Trong hai tháng đầu năm, mặt hàng rau quả chủ yếu xuất khẩu thị trường Trung Quốc, đạt 352,83 triệu USD, chiếm 62,5% tổng trị giá xuất khẩu hàng rau quả của Việt Nam.", "source": 0} {"zh": "原因是春节期间消费需求大幅增长。", "vi": "Nguyên nhân là do nhu cầu tiêu thụ tăng mạnh trong dịp Tết Nguyên đán.", "source": 0} {"zh": "继中国之后,果蔬产品还出口到美国、泰国、日本、韩国等其他市场……", "vi": "Sau Trung Quốc, mặt hàng rau quả còn xuất khẩu tới các thị trường khác như: Hoa Kỳ, Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc…", "source": 0} {"zh": "值得注意的是,对中国台湾、澳大利亚和马来西亚市场的水果和蔬菜出口额增长强劲。", "vi": "Đáng chú ý, trị giá xuất khẩu hàng rau quả tới thị trường Đài Loan (Trung Quốc), Australia và Malaysia tăng rất mạnh.", "source": 0} {"zh": "对台湾市场出口额1287万美元,增长43.1%。", "vi": "Trị giá xuất khẩu sang thị trường Đài Loan đạt 12,87 triệu USD, tăng 43,1%.", "source": 0} {"zh": "对澳大利亚市场出口额达1190万美元,增长30.6%。", "vi": "Trị giá xuất khẩu sang thị trường Australia đạt 11,9 triệu USD, tăng 30,6%.", "source": 0} {"zh": "对马来西亚市场出口额达920万美元,增长32.5%。", "vi": "Trị giá xuất khẩu sang thị trường Malaysia đạt 9,2 triệu USD, tăng 32,5%.", "source": 0} {"zh": "越南水果产品已出口到世界许多国家。", "vi": "Sản phẩm trái cây của Việt Nam đã xuất khẩu đến nhiều quốc gia trên thế giới.", "source": 0} {"zh": "目前,越南果蔬生产规模虽大,但仍十分分散,尚未形成规模化生产。", "vi": "Hiện nay, quy mô sản xuất rau quả của Việt Nam tuy lớn nhưng còn rất manh mún, chưa sản xuất tập trung với quy mô lớn.", "source": 0} {"zh": "人们的生活水平不断提高,消费者对农产品和食品的质量安全越来越重视。", "vi": "Mức sống của người dân được nâng cao, người tiêu dùng ngày càng đề cao chất lượng, tính an toàn của nông sản, thực phẩm.", "source": 0} {"zh": "此外,受疫情影响,进口市场消费仍面临较大挑战。", "vi": "Ngoài ra, sức tiêu thụ ở thị trường nhập khẩu do ảnh hưởng của dịch bệnh vẫn còn là một thách thức lớn.", "source": 0} {"zh": "企业需要提高水果和蔬菜产品的质量,满足进口市场要求的标准。", "vi": "Các doanh nghiệp cần phải nâng cao chất lượng sản phẩm hàng rau quả và đáp ứng đúng các tiêu chuẩn mà phía thị trường nhập khẩu yêu cầu.", "source": 0} {"zh": "良好的营养对于儿童的生存、健康和发展至关重要。", "vi": "Dinh dưỡng tốt là điều cần thiết cho sự sống còn, sức khỏe và sự phát triển của trẻ.", "source": 0} {"zh": "在越南,2020年初出现的Covid-19疫情对大多数行业造成了负面影响,扰乱了供应链和生产商业链。", "vi": "Tại Việt Nam, dịch Covid-19 xuất hiện từ đầu năm 2020 đã tác động tiêu cực đến hầu hết các ngành nghề, làm đứt gẫy các chuỗi cung ứng, chuỗi sản xuất kinh doanh.", "source": 0} {"zh": "农业生产是损失较重的行业之一。", "vi": "Sản xuất nông nghiệp là một trong những ngành chịu thiệt hại nặng nề.", "source": 0} {"zh": "越南外国投资局(计划投资部)表示,2021年第一季度,越南外国投资总额达101.3亿美元,同比增长18.5%。", "vi": "Cục Ðầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Ðầu tư) cho biết, quý I-2021, tổng vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam đạt 10,13 tỷ USD, tăng 18,5% so cùng kỳ.", "source": 0} {"zh": "统计总局公布,预计2021年一季度GDP同比增长4.48%。", "vi": "Tổng cục Thống kê công bố, GDP quý I/2021 ước tính tăng 4,48% so với cùng kỳ năm trước.", "source": 0} {"zh": "从2021年一季度经济结构看,农林渔业占比11.71%;工业和建筑业占36.45%;服务业占42.20%。", "vi": "Về cơ cấu nền kinh tế quý I/2021, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm tỷ trọng 11,71%; khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 36,45%; khu vực dịch vụ chiếm 42,20%.", "source": 0} {"zh": "2020年,首轮考生升学率较高,达到目标的126.98%。", "vi": "Năm 2020, tỷ lệ thí sinh trúng tuyển đại học đợt 1 cao, đạt 126,98% chỉ tiêu.", "source": 0} {"zh": "卫生部表示,从3月29日至4月4日,已有9,158人接种了Covid-19疫苗。", "vi": "Bộ Y tế cho biết, từ ngày 29-3 đến 4-4, có 9.158 người được tiêm vắc-xin phòng Covid-19.", "source": 0} {"zh": "截至4月4日,全国19个省市共有52,413人接种了Covid-19疫苗。", "vi": "Tính đến ngày 4-4, cả nước có tổng cộng 52.413 người được tiêm vắc-xin phòng Covid-19 tại 19 tỉnh, thành phố.", "source": 0} {"zh": "面对复杂的疫情形势,2月6日,63个省市决定让学生停课1至2周,观察疫情演变。", "vi": "Trước tình hình dịch bệnh phức tạp, ngày 6-2, 63 tỉnh/thành quyết định cho học sinh nghỉ học từ 1 đến 2 tuần để xem diễn biến của dịch.", "source": 0} {"zh": "进入3月,疫情更加复杂,超过2200万学生持续缺课至5月初。", "vi": "Bước sang tháng 3, dịch bệnh diễn biến phức tạp, hơn 22 triệu học sinh lại tiếp tục được nghỉ học đến đầu tháng 5.", "source": 0} {"zh": "各地、学校纷纷采用线上教学方式,主动调整教学计划和内容。", "vi": "Các địa phương, nhà trường đã vận dụng các hình thức dạy học trực tuyến, chủ động điều chỉnh kế hoạch, nội dung dạy học phù hợp.", "source": 0} {"zh": "在COVID-19疫情期间,越南有近80%的学生在线学习。", "vi": "Giai đoạn dịch COVID-19, Việt Nam có gần 80% học sinh sinh viên học trực tuyến.", "source": 0}