{"zh": "为你推荐苏州这十家小众地,让你看见不一样的苏州。", "vi": "Giới thiệu cho bạn 10 cửa hàng đặc sản của Tô Châu, để bạn thấy một Tô Châu hoàn toàn khác.", "source": 1} {"zh": "这个清明小长假,别躺在家里云旅游啦!", "vi": "Kỳ nghỉ thanh minh dài thế này đừng nằm ở nhà nữa, du lịch Vân Nam thôi!", "source": 1} {"zh": "热闹的前门大街上,有一家有颇具新意的泰式餐吧:一是装修有新意,在保持东南亚元素和风情之外,还加上了一些都市的现代时尚元素;二是餐饮有新意,不仅仅能吃到正宗的泰国料理,还可以喝到鸡尾酒。", "vi": "Trên phố Tiền Môn náo nhiệt có một nhà hàng Thái vô cùng sáng tạo: một là nét sáng tạo trong trang trí, ngoài giữ được phong cách riêng đặc trưng của Đông Nam Á còn điểm thêm vài nét hiện đại; hai là nét sáng tạo trong ẩm thực, không những được ăn món Thái chính cống mà còn được uống cocktail.", "source": 1} {"zh": "这家咖啡店以悬挂超大 logo 灯牌于现代的独栋楼房之上,在红旗大街上尤为显眼。", "vi": "Tiệm cafe này vô cùng nổi bật trên đoạn phố cờ đỏ với bảng đèn logo siêu to treo trên đỉnh tòa nhà hiện đại độc đáo.", "source": 1} {"zh": "工业风的室内装修其实并不陌生,很多咖啡店、买手店都会选择,破败的水泥墙、故意裸露的红砖、金属不锈钢材质的桌子、年代感的木箱子等等。但是即便再常见,工业风也总是具有吸引力。", "vi": "Decor theo phong cách công nghiệp thực ra không còn xa lạ nữa, rất nhiều tiệm cafe hay cửa hàng thời trang tổng hợp đều chọn phong cách này, với tường xi măng cũ, gạch đỏ được cố ý để lộ, bàn gang kim loại không gỉ, hòm gỗ cổ xưa...Nhưng dù thường thấy nhưng phong cách công nghiệp luôn mang một sức hút riêng.", "source": 1} {"zh": "温馨小小的店面,木质家具和暖黄色灯光搭配,堆满了新鲜面包的中岛台,「3q饼」、「杏仁芝士吐司」、「香肠小法棍」都是招牌,任客人自主挑选。日系面包店的样子,这里都有。", "vi": "Trong cửa hàng nhỏ ấm áp, dưới sự kết hợp của đồ gia dụng bằng gỗ và ánh đèn vàng, bánh mỳ tươi được xếp đầy trên bàn, bánh 3q, bánh kem cheese hạnh nhân, bánh mỳ xúc xích kiểu Pháp đều là món bánh mà cửa hàng đề cử, khách hàng lựa chọn tùy thích. Hình ảnh cửa hàng bánh mỳ của Nhật Bản được hiện ra tại đây.", "source": 1} {"zh": "一份“八珍手工素水饺”真的可以吃出妈妈的味道。", "vi": "Một suất “Sủi cảo chay thủ công Bazhen” thật sự có mùi vị mẹ nấu.", "source": 1} {"zh": "位于平江路历史街区里的这家素食小馆有着一个过于朴实的店名——“妈妈的爱”,但它不仅是周边居民习惯性光顾的食堂,也是游客们会专程前来打卡的“网红餐厅”。", "vi": "Cửa hàng đồ chay nằm trong khu phố lịch sử đường Giang Bình có một cái tên rất đơn giản - “Tình yêu của mẹ”, nhưng nó không chỉ nhà ăn mà người dân xung quanh thường ghé thăm, mà còn là “Nhà hàng nổi tiếng trên mạng” được du khách chuyên đến để check-in.", "source": 1} {"zh": "一开业就火了。", "vi": "Vừa khai trương đã hot.", "source": 1} {"zh": "石家庄有好几家从开业起口碑就一直高居不下的咖啡店。", "vi": "Thạch Gia Trang có rất nhiều tiệm cafe được đánh giá cao từ lúc khai trương đến giờ.", "source": 1} {"zh": "如果来旅游,不妨直接住到这里,打卡民宿咖啡店两不误。", "vi": "Nếu tới du lịch, đừng ngại ở luôn đây, để không bỏ lỡ check-in hai địa điểm homestay và tiệm cafe.", "source": 1} {"zh": "拙政园后侧的巷子深处,藏了一幢典型的苏式园林别墅。一步一景,移步换景,还会有昆曲和评弹的表演,但这并不是什么古建筑风景区,而是一间西餐厅——齊 Café & Restaurant。", "vi": "Tận sâu trong ngõ sau Chuyết Chính Viên có một biệt thự vườn theo phong cách cổ điển của Tô Châu. Mỗi bước đi là một phong cảnh riêng, chuyển bước sẽ chuyển cảnh, còn có cả biểu diễn côn khúc và bình đàn, nhưng đây không phải là một khu du lịch theo kiến trúc cổ đại, mà là một nhà hàng đồ Tây-Tề Café & Restaurant.", "source": 1} {"zh": "老板在菜单上也做了很大的调整,满天星寿司、低温牛肉、寿司锅都是推荐菜品。", "vi": "Chủ nhà hàng cũng đã sửa lại menu rất nhiều, những món ăn như sushi tổng hợp, thịt bò nấu theo phương pháp Sous vide, nồi sushi đều là món được đề cử.", "source": 1} {"zh": "其中午市会一直延续到下午茶时间,可以点上一壶吉本红茶,配上唐扬鸡块、三明治等小食,体验一次特别的居酒屋式下午茶。", "vi": "Trong đó thời gian ăn trưa sẽ kéo dài tới thời gian trà chiều, có thể gọi một ấm hồng trà Cát Bản, kèm thêm đồ ăn vặt như gà miếng, sandwich, để trải nghiệm một buổi trà chiều đặc biệt theo kiểu quán rượu nhỏ.", "source": 1} {"zh": "不喜欢人山人海,不喜欢远行周折,那不如一起去探店吧!", "vi": "Không thích nơi đông người, không thích đi xa vất vả, chi bằng cùng đi khám phá các nhà hàng bản địa nhé!", "source": 1} {"zh": "你考试考得怎么样?", "vi": "Cậu thi thế nào rồi?", "source": 1} {"zh": "你下个学期还在这儿学习吗?", "vi": "Học kỳ sau cậu còn học ở đây không?", "source": 1} {"zh": "你唱歌唱得真好。", "vi": "Cậu hát hay thật đấy.", "source": 1} {"zh": "你跳舞跳得也不错呀,大家都喜欢。", "vi": "Cậu nhảy cũng đẹp mà, mọi người đều rất thích.", "source": 1} {"zh": "咱们做的饺子那么好吃。", "vi": "Sủi cảo chúng ta làm ngon như vậy cơ mà.", "source": 1} {"zh": "我们班的同学太可爱了。", "vi": "Các bạn lớp mình dễ thương quá.", "source": 1} {"zh": "你在看什么电视节目?", "vi": "Bạn đang xem chương trình gì thế?", "source": 1} {"zh": "体育台在播什么?", "vi": "Kênh thể thao đang chiếu gì vậy?", "source": 1} {"zh": "你想看吗?", "vi": "Bạn muốn xem không?", "source": 1} {"zh": "他们在做什么?", "vi": "Họ đang làm gì vậy?", "source": 1} {"zh": "有没有网球?", "vi": "Có tenis không?", "source": 1} {"zh": "有的在跑步,有的在打太极拳,还有的一边散步,一边听音乐。", "vi": "Có người đang chạy bộ, có người đang tập thái cực quyền, có người vừa đi bộ vừa nghe nhạc.", "source": 1} {"zh": "体育台正在播足球比赛,电影台正在播广告。", "vi": "Kênh thể thao đang chiếu bón đá, kênh phim ảnh đang chiếu quảng cáo.", "source": 1} {"zh": "你干什么呢?", "vi": "Bạn đang làm gì thế?", "source": 1} {"zh": "我听音乐呢。", "vi": "Mình đang nghe nhạc nè.", "source": 1} {"zh": "明天阴天,有点儿冷。", "vi": "Hôm nay trời râm, hơi lạnh.", "source": 1} {"zh": "天气预报说,明天最高气温10度。", "vi": "Dự báo thời tiết hôm nay nói nhiệt độ ngày mai cao nhất là 10 độ.", "source": 1} {"zh": "明天会下雪吗?", "vi": "Ngày mai sẽ có tuyết không?", "source": 1} {"zh": "今天天气不错,不太冷。", "vi": "Thời tiết hôm nay đẹp thật, không lạnh lắm.", "source": 1} {"zh": "我们的冬天一般是零下二十度 左右,最冷的时候差不多零下40度。", "vi": "Mùa đông ở chỗ chúng tôi thường vào khoảng âm 20 độ, lúc lạnh nhất sẽ tầm âm 40 độ.", "source": 1} {"zh": "我喜欢春天和秋天,不冷也不热。", "vi": "Tôi thích mùa xuân và mùa thu, thời tiết không nóng cũng không lạnh.", "source": 1} {"zh": "海南的夏天太热了,常常下雨。", "vi": "Mùa hè ở Hải Nam nóng lắm, còn thường có mưa.", "source": 1} {"zh": "因为我没见过雪,所以我特别想看雪。", "vi": "Bởi vì tôi chưa được thấy tuyết bao giờ nên tôi rất muốn ngắm tuyết.", "source": 1} {"zh": "我喜欢上海的春天和秋天,因为不冷也不热。", "vi": "Tôi thích mùa xuân và mùa thu của Thượng Hải, vì thời tiết không lạnh cũng không nóng.", "source": 1} {"zh": "他们的房间又干净又舒服。", "vi": "Phòng của họ vừa sạch sẽ vừa thoải mái.", "source": 1} {"zh": "我们的房间有点儿乱。", "vi": "Phòng chúng tôi hơi lộn xộn.", "source": 1} {"zh": "太棒了。", "vi": "Tuyệt quá.", "source": 1} {"zh": "好主意。", "vi": "Ý hay đấy.", "source": 1} {"zh": "我们的房间有点儿乱。", "vi": "Phòng chúng tôi hơi lộn xộn.", "source": 1} {"zh": "你们的房间跟以前不一样了。", "vi": "Phòng các bạn không giống hồi trước rồi.", "source": 1} {"zh": "我们收拾一下,好吗?", "vi": "Để chúng tôi thu dọn lại đã được không?", "source": 1} {"zh": "咱们把桌子放在窗户前边吧。", "vi": "Chúng ta để bàn ở trước cửa sổ đi.", "source": 1} {"zh": "我们把两个衣柜放在一起,怎么样?", "vi": "Chúng ta để hai tủ quần áo cạnh nhau thì thế nào?", "source": 1} {"zh": "你写完作业了吗?", "vi": "Cậu làm xong bài tập chưa?", "source": 1} {"zh": "你打开电源了吗?", "vi": "Bạn bật nguồn điện chưa?", "source": 1} {"zh": "你买了这么多书,怎么拿呀?", "vi": "Bạn mua nhiều sách như vậy, cầm thế nào được?", "source": 1} {"zh": "您们好!", "vi": "Chào các ông( bà) (ngài)!", "source": 1} {"zh": "这儿有快递吗?", "vi": "Ở đây có chuyển phát nhanh không?", "source": 1} {"zh": "你能帮帮忙吗?", "vi": "Bạn có thể giúp mình chứ?", "source": 1} {"zh": "你能帮我们修修吗?", "vi": "Bạn có thể sửa giúp chúng tôi không?", "source": 1} {"zh": "你怎么了?", "vi": "Bạn sao vậy?", "source": 1} {"zh": "你病了吗?", "vi": "Bạn bị ốm rồi à?", "source": 1} {"zh": "我头疼。", "vi": "Mình đau đầu.", "source": 1} {"zh": "太累了。", "vi": "Mệt quá.", "source": 1} {"zh": "你今天干什么了?", "vi": "Hôm nay bạn đã làm gì rồi?", "source": 1} {"zh": "今天上了6个小时的课。", "vi": "Hôm nay học 6 tiếng đồng hồ.", "source": 1} {"zh": "我在宿舍看了4个小时的电影。", "vi": "Tôi xem phim 4 tiếng đồng hồ ở kí túc xá.", "source": 1} {"zh": "我给你打了四次电话,你都不在.", "vi": "Mình gọi 4 cuộc điện thoại cho bạn, mà bạn không có nhà.", "source": 1} {"zh": "我们每天晚上打一个多小时乒乓球, 8点多回来。", "vi": "Mỗi buổi tối hàng ngày chúng mình đi đánh bóng bàn 1 tiếng đồng hồ, 8 giờ hơn mới về.", "source": 1} {"zh": "你晚上还干什么?", "vi": "Buổi tối bạn còn làm gì nữa?", "source": 1} {"zh": "上上网,有的时候跟爸爸妈妈在网上聊聊天儿。", "vi": "Tôi hay lên mạng, có lúc thì trò chuyện với bố mẹ trên mạng.", "source": 1} {"zh": "我晚上看一会儿电视新闻,有的时候听听音乐,看看书。", "vi": "Buổi tối mình xem thời sự một lúc, đôi khi nghe nhạc, đọc sách.", "source": 1} {"zh": "中国人不过圣诞节。", "vi": "Người Trung Quốc không đón Noel.", "source": 1} {"zh": "圣诞节不是中国的节日。", "vi": "Lễ Noel không phải ngày lễ của Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "那儿的冰雪节特别有名.", "vi": "Lễ hội băng tuyết ở đó rất nổi tiếng.", "source": 1} {"zh": "要是放假,我就去旅行。要是不放假,我们就在北京。", "vi": "Nếu được nghỉ, tôi sẽ đi du lịch. Nếu không được nghỉ, chúng tôi sẽ ở Bắc Kinh.", "source": 1} {"zh": "过春节的时候,我父母要来北京。", "vi": "Lúc đón tết, bố mẹ tôi sẽ đến Bắc Kinh.", "source": 1} {"zh": "下个月我们就要放假了。", "vi": "Tháng sau chúng tôi được nghỉ rồi.", "source": 1} {"zh": "你有什么打算?", "vi": "Bạn có dự định gì?", "source": 1} {"zh": "我打算去上海看我的朋友。", "vi": "Tôi dự định đi Thượng Hải thăm bạn tôi.", "source": 1} {"zh": "你的打算是什么?", "vi": "Dự định của bạn là gì?", "source": 1} {"zh": "听说,西安特别好,有很多名胜古迹。", "vi": "Nghe nói Tây An rất đẹp, có rất nhiều danh lam thắng cảnh.", "source": 1} {"zh": "在中国,留学生可以打工吗?", "vi": "Ở Trung Quốc, du học sinh có thể đi làm không?", "source": 1} {"zh": "你会教英语吗?", "vi": "Bạn biết dạy tiếng Anh không?", "source": 1} {"zh": "你为什么要学汉语?", "vi": "Tại sao bạn lại học tiếng Hán?", "source": 1} {"zh": "开始学汉语的时候,我觉得汉语特别难。", "vi": "Lúc mới bắt đầu học tiếng Hán, mình thấy tiếng Hán cực kì khó.", "source": 1} {"zh": "发音不容易,写汉字也不容易。", "vi": "Phát âm không dễ, viết chữ Hán cũng vậy.", "source": 1} {"zh": "现在,我觉得不难了。", "vi": "Bây giờ mình cảm thấy không khó nữa rồi.", "source": 1} {"zh": "会说汉语,在中国旅行很方便。", "vi": "Biết nói tiếng Hán thì đi Trung Quốc du lịch rất tiện.", "source": 1} {"zh": "现在会汉语了。", "vi": "Bây giờ biết nói tiếng Hán rồi.", "source": 1} {"zh": "当然会,没问题", "vi": "Đương nhiên là biết, không vấn đề gì.", "source": 1} {"zh": "周末我们去了天津。", "vi": "Cuối tuần chúng tôi đã đi Thiên Tân rồi.", "source": 1} {"zh": "我碰见了我的好朋友。", "vi": "Tôi đã gặp bạn thân của tôi.", "source": 1} {"zh": "我们还吃了特色菜。", "vi": "Chúng tôi đã cùng nhau ăn các món ăn đặc sản.", "source": 1} {"zh": "吃饭、卖衣服什么的都很便宜,天津人也特别好。", "vi": "Đi ăn uống hay mua sắm quần áo gì thì cũng rất rẻ, người Thiên Tân lại rất tốt nữa.", "source": 1} {"zh": "我们去了一家老饭馆,吃了天津最有名的“狗不理”包子。", "vi": "Chúng tôi đã đến một quán ăn lâu đời ở Thiên Tân, ăn bánh bao \"Cẩu Bất Lí\" nổi tiếng nhất tại đó.", "source": 1} {"zh": "一到天津就去了一家饭馆。", "vi": "Vừa đến Thiên Tân là phải đến ngay một quán ăn.", "source": 1} {"zh": "他一放假就去旅行。", "vi": "Anh ấy vừa được nghỉ là liền đi du lịch ngay.", "source": 1} {"zh": "少吃肉,多吃素菜。", "vi": "Ăn ít thịt thôi, ăn nhiều rau vào.", "source": 1} {"zh": "少看电视,多看书。", "vi": "Xem TV ít thôi, đọc nhiều sách vào đi.", "source": 1} {"zh": "味道怎么样?", "vi": "Mùi vị thế nào?", "source": 1} {"zh": "味道好极了。", "vi": "Mùi vị rất ổn.", "source": 1} {"zh": "下雨了。", "vi": "Mưa rồi.", "source": 1} {"zh": "我搬家了。", "vi": "Mình chuyển nhà rồi.", "source": 1} {"zh": "我们到了。", "vi": "Chúng ta đến nơi rồi.", "source": 1} {"zh": "他的同屋回国了。", "vi": "Bạn cùng phòng của anh ấy về nước rồi.", "source": 1} {"zh": "这就是我和我朋友的家。", "vi": "Đây chính là nhà của tôi và bạn tôi.", "source": 1} {"zh": "这是客厅,也是我们的餐厅。", "vi": "Đây là phòng khách, cũng là phòng ăn của chúng tôi.", "source": 1} {"zh": "他是谁?", "vi": "Anh ấy là ai?", "source": 1} {"zh": "左边的房间是我的,右边的是我朋友的。", "vi": "Phòng bên trái là của tôi, bên phải là của bạn tôi.", "source": 1} {"zh": "你们家真大。", "vi": "Nhà các bạn thật lớn.", "source": 1} {"zh": "你的房间真漂亮。", "vi": "Phòng của bạn đẹp thật.", "source": 1} {"zh": "电视的广告真多。", "vi": "Quảng cáo trên tivi nhiều thật.", "source": 1} {"zh": "太好了,我特别喜欢。", "vi": "Tốt quá, tôi rất thích.", "source": 1} {"zh": "房租不太贵。", "vi": "Tiền thuê nhà không đắt lắm.", "source": 1} {"zh": "你喜欢中餐还是西餐?", "vi": "Bạn thích đồ ăn Trung hay đồ ăn Tây?", "source": 1} {"zh": "你去还是他去?", "vi": "Bạn đi hay anh ấy đi?", "source": 1} {"zh": "喜欢看还是喜欢踢?", "vi": "Thích xem hay thích đá?", "source": 1} {"zh": "我学过中国画。", "vi": "Tôi từng học tranh Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "他看过这个电影。", "vi": "Anh ấy đã từng xem bộ phim này.", "source": 1} {"zh": "我们去过那个饭馆。", "vi": "Chúng tôi từng đi qua nhà hàng kia.", "source": 1} {"zh": "我没吃过中餐。", "vi": "Tôi chưa từng ăn món ăn Trung.", "source": 1} {"zh": "熟练掌握多种询问的方式,并会回答。", "vi": "Hiểu rõ và thành thạo các cách hỏi và biết trả lời.", "source": 1} {"zh": "按照提出的任务完成练习,着重在让大家说一说:你最喜欢什么运动。", "vi": "Dựa theo nhiệm vụ đề ra hoàn thành bài tập, tập trung cho mọi người nói về chủ đề: Bạn thích nhất môn thể thao nào?", "source": 1} {"zh": "我在北京学习汉语。", "vi": "Tôi học tiếng Hán ở Bắc Kinh.", "source": 1} {"zh": "你喜欢看电视吗?", "vi": "Bạn thích xem tivi không?", "source": 1} {"zh": "他很喜欢运动。", "vi": "Anh ấy rất thích thể thao.", "source": 1} {"zh": "我特别喜欢来看广告。", "vi": "Tôi cực kỳ thích đến xem quảng cáo.", "source": 1} {"zh": "我对电影最感兴趣。", "vi": "Tôi có hứng thú nhất với phim điện ảnh.", "source": 1} {"zh": "他不喜欢骑自行车。", "vi": "Anh ấy không thích đi xe đạp.", "source": 1} {"zh": "你是韩国人吧?", "vi": "Bạn là người Hàn Quốc đúng không?", "source": 1} {"zh": "你是他的同事吧?", "vi": "Bạn là đồng nghiệp của anh ấy đúng không?", "source": 1} {"zh": "你们在北京学习汉语吧?", "vi": "Các bạn học tiếng Hán ở Bắc Kinh đúng không?", "source": 1} {"zh": "你也喜欢看这个电影吧?", "vi": "Bạn cũng thích xem bộ phim này đúng không?", "source": 1} {"zh": "你住哪儿?", "vi": "Bạn sống ở đâu?", "source": 1} {"zh": "我住在留学生宿舍。", "vi": "Tôi ở ký túc xá lưu học sinh.", "source": 1} {"zh": "我住在学校外边,花园小区。", "vi": "Tôi sống ở bên ngoài trường học, tiểu khu hoa viên.", "source": 1} {"zh": "小区离学校远吗?", "vi": "Tiểu khu cách trường học xa không?", "source": 1} {"zh": "不太远,骑自行车要10分钟,走路要半个小时。", "vi": "Không xa lắm, đi xe đạp mất 10 phút, đi bộ mất nửa tiếng.", "source": 1} {"zh": "你最近忙不忙?", "vi": "Bạn dạo này bận không?", "source": 1} {"zh": "你住在花园小区,对不对?", "vi": "Bạn sống ở tiểu khu hoa viên đúng không?", "source": 1} {"zh": "他家离学校远不远?", "vi": "Nhà anh ấy cách trường học có xa không?", "source": 1} {"zh": "一节课多长时间?", "vi": "Một tiết học dài bao lâu?", "source": 1} {"zh": "一节课50分钟。", "vi": "Một tiết học 50 phút.", "source": 1} {"zh": "你每天几点上课?", "vi": "Hàng ngày bạn mấy giờ đi học.", "source": 1} {"zh": "我每天8点10分上课。", "vi": "Mỗi ngày tôi đi học vào lúc 8 giờ 10 phút.", "source": 1} {"zh": "你明天下午有课吗?", "vi": "Chiều mai bạn có tiết không?", "source": 1} {"zh": "明天下午没有课。", "vi": "Chiều mai tôi không có tiết.", "source": 1} {"zh": "你几点去公司?", "vi": "Bạn mấy giờ đi công ty?", "source": 1} {"zh": "8点半去公司。", "vi": "8 rưỡi đi công ty.", "source": 1} {"zh": "今天几月几号?", "vi": "Hôm nay ngày bao nhiêu?", "source": 1} {"zh": "今天9月14号", "vi": "Hôm nay là 14 tháng 9.", "source": 1} {"zh": "明天星期几?", "vi": "Hôm nay là thứ mấy?", "source": 1} {"zh": "明天星期二", "vi": "Hôm nay là thứ ba.", "source": 1} {"zh": "明天是中秋节,对吗?", "vi": "Ngày mai là Tết Trung thu đúng không?", "source": 1} {"zh": "咱们一起去玩儿,怎么样?", "vi": "Chúng ta cùng nhau đi chơi nhé?", "source": 1} {"zh": "好的,没问题。", "vi": "Được thôi!", "source": 1} {"zh": "请问, 超市在 哪儿?", "vi": "Xin hỏi, siêu thị ở đâu?", "source": 1} {"zh": "请问,中国银行在什么地方??", "vi": "Xin hỏi, ngân hàng Trung Quốc ở chỗ nào?", "source": 1} {"zh": "附近有中国银行吗?", "vi": "Gần đây có ngân hàng Trung Quốc nào không?", "source": 1} {"zh": "超市 在邮局后边。", "vi": "Siêu thị ở phí sau bưu điện", "source": 1} {"zh": "学校里没有中国银行。", "vi": "Trong trường học không có ngân hàng Trung Quốc", "source": 1} {"zh": "学校对面有一个中国银行。", "vi": "Đối diện trường học có một cái ngân Hàng Trung Quốc", "source": 1} {"zh": "我在地铁车站,去医院怎么走?", "vi": "Tôi ở ga tàu điện ngầm, làm sao để đến bệnh viện được?", "source": 1} {"zh": "你要什么?", "vi": "Bạn mua gì?", "source": 1} {"zh": "我要一瓶水。", "vi": "Tôi mua một chai nước", "source": 1} {"zh": "还要别的吗?", "vi": "Còn lấy gì nữa không?", "source": 1} {"zh": "葡萄多少钱一斤?", "vi": "Bao nhiêu tiền một cân nho?", "source": 1} {"zh": "鸭梨怎么卖?", "vi": "Lê này bán thế nào?", "source": 1} {"zh": "这些香梨一共多少钱?", "vi": "Chỗ lê này tổng cộng bao nhiêu tiền?", "source": 1} {"zh": "这是我爸爸、妈妈。", "vi": "Đây là bố và mẹ tôi", "source": 1} {"zh": "我没有哥哥,我有姐姐和妹妹。", "vi": "Tôi không có anh trai, tôi có chị và em gái", "source": 1} {"zh": "我姐姐是医生。", "vi": "Chị tôi là bác sĩ", "source": 1} {"zh": "你叫什么名字?", "vi": "Bạn tên là gì?", "source": 1} {"zh": "我的名字是Jhon Deng, 中文名字邓乔恩。", "vi": "Tên tôi là: Jhon Deng, tên tiếng Trung là Đặng Kiều Ân", "source": 1} {"zh": "你是哪国人?", "vi": "Bạn là người nước nào?", "source": 1} {"zh": "我是阿联酋大公国人。", "vi": "Tôi đến từ các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất", "source": 1} {"zh": "他是谁?", "vi": "Anh ấy là ai?", "source": 1} {"zh": "他是我的侄子。", "vi": "Nó là cháu của tôi", "source": 1} {"zh": "他也是阿联酋人吗?", "vi": "Anh ấy đến từ các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất ư?", "source": 1} {"zh": "不是,他是沙特阿拉伯人。", "vi": "Không phải, tôi là người Ả Rập Saudi", "source": 1} {"zh": "我是中国人,你呢?", "vi": "Tôi là người Trung Quốc, còn bạn?", "source": 1} {"zh": "我叫伊布拉辛,我们是朋友。", "vi": "Tôi tên là Ibrahim, chũng tôi là bạn", "source": 1} {"zh": "认识你很高兴。", "vi": "Rất vui được quen biết bạn", "source": 1} {"zh": "我也很高兴。", "vi": "Tôi cũng vậy.", "source": 1} {"zh": "今天是4月21日,星期三。", "vi": "Hôm nay là thứ 4 ngày 21 tháng 4", "source": 1} {"zh": "明天是4月22日,星期四,也是地球日。", "vi": "Ngày mai là thứ 5, ngày 22 tháng 4, cũng là ngày trái đất.", "source": 1} {"zh": "今天是5月12号,星期三,是国际护士节。", "vi": "Hôm nay là thứ 4 ngày 12 tháng 5, là ngày quốc tế y sĩ", "source": 1} {"zh": "明天是6月1号,星期天,是国际儿童节。", "vi": "Ngày mai là mùng 1 tháng 6, Chủ nhật, là ngày quốc tế thiếu nhi", "source": 1} {"zh": "早上好!", "vi": "Chào buổi sáng", "source": 1} {"zh": "谢谢你!", "vi": "Cảm ơn bạn !", "source": 1} {"zh": "不客气!", "vi": "Không cần khách sáo!", "source": 1} {"zh": "不用谢!", "vi": "Không cần cảm ơn!", "source": 1} {"zh": "对不起!", "vi": "Xin lỗi!", "source": 1} {"zh": "没关系。", "vi": "Không có gì.", "source": 1} {"zh": "你好!", "vi": "Xin chào !", "source": 1} {"zh": "您们好!", "vi": "Chào các ông( bà) (ngài)!", "source": 1} {"zh": "老师,您好!", "vi": "Chào thầy(cô) giáo !", "source": 1} {"zh": "朋友们,再见了!", "vi": "Tạm biệt nhé, các bạn!", "source": 1} {"zh": "很多人思考问题的时候习惯皱眉头。", "vi": "Rất nhiều người thường cau mày khi suy nghĩ vấn đề.", "source": 1} {"zh": "累了、困了的时候,人们常常会打哈欠。", "vi": "Lúc mêt, buồn ngủ, người ta thường ngáp", "source": 1} {"zh": "感冒,水痘、打哈欠的共同点就是它们会传染。", "vi": "Điểm chung của ngáp, thuỷ đậu, và cảm cúm là chúng đều có thể lây nhiễm.", "source": 1} {"zh": "一个人的丈夫或妻子也可以成为配偶。", "vi": "Vợ hoặc chồng của một người cũng có thể trở thành vợ chồng", "source": 1} {"zh": "你在日常工作和生活中交往的人就形成了你的社交圈。", "vi": "Những người bạn thường giao du trong cuộc sống và công việc sẽ trở thành nhóm các mối quan hệ xã hội của bạn.", "source": 1} {"zh": "如果你的配偶或兄弟姐妹的朋友很快乐,你快乐的几率就会增加10%。", "vi": "Nếu vợ chồng hoặc anh chị em của bạn rất vui vẻ, xác suất vui vẻ cuả bạn cũng sẽ được tăng lên 10%", "source": 1} {"zh": "广宁是越南东北沿海地区的一个省。", "vi": "Quảng Ninh là tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "这是越南开采白煤的主要地区。", "vi": "Đây là tỉnh khai thác than đá chính của Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "广宁现在的发展趋向是以旅游业为主。", "vi": "Quảng Ninh hiện nay đang phát triển theo hướng lấy du lịch.", "source": 1} {"zh": "广宁离河内的东边125公里。", "vi": "Quảng Ninh nằm cách thủ đô Hà Nội 125 km về phía Đông.", "source": 1} {"zh": "广宁北部和中国广西自治区接壤", "vi": "Phía bắc giáp khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc.", "source": 1} {"zh": "东边和南边靠近北部湾", "vi": "Phía đông và nam giáp vịnh Bắc Bộ.", "source": 1} {"zh": "西部与海洋,海防省接壤", "vi": "Phía tây nam giáp tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng.", "source": 1} {"zh": "西北部和北江,谅山省接壤", "vi": "Phía tây bắc giáp tỉnh Bắc Giang và tỉnh Lạng Sơn", "source": 1} {"zh": "中游和沿海的平原地区包括一些被海蚀风化的山岗形成沿海和河流域的一些田地。", "vi": "Vùng trung du và đồng bằng ven biển gồm những dải đồi thấp bị phong hoá và xâm thực tạo nên những cánh đồng từ các chân núi thấp dần xuống các triền sông và bờ biển", "source": 1} {"zh": "虽然沿海的平原和中游地区地形不均,面积狭窄,但有利于发展农业和交通,所以这些地区形成一些居民点。", "vi": "Tuy có diện tích hẹp và bị chia cắt nhưng vùng trung du và đồng bằng ven biển thuận tiện cho nông nghiệp và giao thông nên đang là những vùng dân cư trù phú của Quảng Ninh.", "source": 1} {"zh": "广宁的海域和岛屿是一个独特的地形。", "vi": "Vùng biển và hải đảo của Quảng Ninh là một vùng địa hình độc đáo.", "source": 1} {"zh": "广宁的云屯县和古苏县是“岛县”的行政区。", "vi": "Có hai huyện hoàn toàn là đảo là huyện Vân Đồn và huyện Cô Tô.", "source": 1} {"zh": "广宁的沿海地区和岛屿除了沙洲还有一些海浪造成的洁白海滩。", "vi": "Vùng ven biển và hải đảo Quảng Ninh ngoài những bãi bồi phù sa còn những bãi cát trắng táp lên từ sóng biển.", "source": 1} {"zh": "有些地方有白沙矿,是水晶生产工艺的主要原料。", "vi": "Có nơi thành mỏ cát trắng làm nguyên liệu cho công nghệ thuỷ tinh.", "source": 1} {"zh": "广宁海海底不太平坦,深度平均20米。", "vi": "Địa hình đáy biển Quảng Ninh, không bằng phẳng, độ sâu trung bình là 20 m.", "source": 1} {"zh": "高山地区的湿度较高。", "vi": "Trên các vùng núi cao độ ẩm khá lớn.", "source": 1} {"zh": "这种土地相当好,土地的颜色是红黄色。", "vi": "Loại đất này khá tốt, đất có màu vàng đỏ.", "source": 1} {"zh": "这里土地的存水性高,所以有典型的黄色", "vi": "Đất có khả năng giữ nước tốt do vậy đất có màu vàng khá điển hình.", "source": 1} {"zh": "适合生产稻米的河肥地区集中在东朝,广安,海河,潭河及一些河溪的流域。", "vi": "Vùng đất phù sa để trồng lúa tập trung ở Đông Triều, Quảng Yên, Hải Hà, Đầm Hà và lưu vực các sông suối.", "source": 1} {"zh": "但是,要在这些地区生产粮食首先要解决水利问题。", "vi": "Tuy nhiên, với các loại đất này muốn sản xuất lương thực cần phải giải quyết vấn đề thuỷ lợi.", "source": 1} {"zh": "低处地区的土地经常被涝水,是酸性土壤。", "vi": "Một số vùng đất thấp thường bị ngập úng, đất chua.", "source": 1} {"zh": "这种土地只适合种植防风的木麻黄", "vi": "Loại đất này chỉ trồng phi lao chắn gió.", "source": 1} {"zh": "森林土地的总面积243833,2公顷,占全省的自然土地百分之38%", "vi": "Tổng diện tích rừng và đất rừng là 243.833,2 ha, chiếm 38% diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh.", "source": 1} {"zh": "广宁有发展海洋经济的巨大优势", "vi": "Quảng Ninh có thế mạnh và tiềm năng to lớn để phát triển các ngành kinh tế biển.", "source": 1} {"zh": "广宁沿海地区有很多地方水深,避风,适合建设和发展港口系统。", "vi": "Ven biển Quảng Ninh có nhiều khu vực nước sâu, kín gió là lợi thế đặc biệt quan trọng thuận lợi cho việc xây dựng, phát triển hệ thống cảng biển.", "source": 1} {"zh": "每年的湿度平均是82-85%", "vi": "Độ ẩm trung bình 82 – 85%.", "source": 1} {"zh": "寒季从11月下旬延长到下一年的3月,暑季从5月开始到10月结束。", "vi": "Mùa lạnh thường bắt đầu từ hạ tuần tháng 11 và kết thúc vào cuối tháng 3 năm sau, trong khi đó mùa nóng bắt đầu từ tháng 5 và kết thúc vào đầu tháng 10.", "source": 1} {"zh": "广宁省的平均温度高,每年21-23oC,不同季节,地区和高度就有差距。", "vi": "Tỉnh có nền nhiệt độ cao, nhiệt độ trung bình trong năm từ 21 – 23oC, có sự chênh lệch giữa các mùa, giữa vùng đồi núi với vùng ven biển.", "source": 1} {"zh": "不同地区的雨量也不同。", "vi": "Lượng mưa ở các vùng cũng khác nhau.", "source": 1} {"zh": "冬天的冷风从11月开始刮到明年4月,东北方向,造成干燥寒冷的天气。", "vi": "Gió mùa mùa đông thổi từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, hướng đông bắc, gây thời tiết lạnh khô.", "source": 1} {"zh": "广宁大约有30多条河,10公里以上的长度。", "vi": "Quảng Ninh có tất cả khoảng 30 sông, suối với chiều dài trên 10 km.", "source": 1} {"zh": "每条河都有很多分叉,每个发叉大部分与母河垂直。", "vi": "Mỗi sông hoặc đoạn sông thường có nhiều nhánh, các nhánh đa số đều vuông góc với đoạn sông chính.", "source": 1} {"zh": "洪水季节从5到10月。", "vi": "Mùa lũ từ tháng 5 đến tháng 10.", "source": 1} {"zh": "这里的河溪的水流量有较大的游移(波动)。", "vi": "Lưu lượng nước các sông ở đây có sự dao động rất lớn.", "source": 1} {"zh": "不同季节的流量和流速的差别很大。", "vi": "Lưu lượng và lưu tốc rất khác biệt giữa các mùa.", "source": 1} {"zh": "海水侵入到河里面较远。", "vi": "Nước ngập mặn xâm nhập vào vùng cửa sông khá xa.", "source": 1} {"zh": "这里的潮水制度是典型的日潮,边度3-4m。", "vi": "Chế độ thuỷ triều ở đây là nhật triều điển hình, biên độ tới 3–4 m.", "source": 1} {"zh": "北部湾有带冷水从北到南流下的海流,又有东北风所以这是我国海域最冷地区", "vi": "Trong vịnh Bắc Bộ có dòng hải lưu chảy theo phương bắc nam kéo theo nước lạnh lại có gió mùa đông bắc nên đây là vùng biển lạnh nhất nước ta.", "source": 1} {"zh": "温度有时候降到13度。", "vi": "Nhiệt độ có khi xuống tới 13 °C.", "source": 1} {"zh": "广宁有2500到3000公顷面积的湖,潭,水塘,有利于发展培植水产业。", "vi": "Quảng Ninh có từ 2.500 đến 3.000 ha mặt nước ao, hồ, đầm có điều kiện nuôi trồng thủy sản.", "source": 1} {"zh": "北部湾(包括下龙湾)是一个巨大的三角形州土。", "vi": "Vịnh Bắc Bộ (gồm cả vịnh Hạ Long) là một đồng bằng tam giác châu thổ rộng lớn.", "source": 1} {"zh": "前世时代,这里曾经出现大规模居民。", "vi": "Ở nơi này đã từng tồn tại một cộng đồng dân cư tiền sử lớn.", "source": 1} {"zh": "广宁已经过多次改名。", "vi": "Quảng Ninh từng trải qua nhiều lần đổi tên.", "source": 1} {"zh": "阮朝叫广安省。", "vi": "Thời nhà Nguyễn là tỉnh Quảng Yên.", "source": 1} {"zh": "当时的东朝是属于海阳省的一部分。", "vi": "Đông Triều bấy giờ còn là một châu của lộ Hải Dương.", "source": 1} {"zh": "广宁省成为典型的殖民主义剥夺的地区。", "vi": "Quảng Ninh trở thành một vùng điển hình của tội ác khai thác thuộc địa.", "source": 1} {"zh": "广宁省是越南工人阶级形成的最早地区。", "vi": "Quảng Ninh là một trong những nơi giai cấp công nhân Việt Nam hình thành sớm nhất.", "source": 1} {"zh": "1945年八月革命后,越南获得独立,走进现代民主阶段。", "vi": "Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Việt Nam giành độc lập, bước sang giai đoạn dân chủ hiện đại.", "source": 1} {"zh": "人民政权在广安省进行设立。", "vi": "Chính quyền nhân dân được thiết lập trên toàn bộ địa bàn tỉnh Quảng Yên.", "source": 1} {"zh": "鸿广是最后一个得到全面解放的地区。", "vi": "Mảnh đất cuối cùng của khu Hồng Quảng đã được hoàn toàn giải phóng.", "source": 1} {"zh": "广宁省民和军的抗法战斗获得胜利。", "vi": "Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân Quảng Ninh đã kết thúc thắng lợi.", "source": 1} {"zh": "广宁省的总面积是8.239.243km2.", "vi": "Diện tích của toàn tỉnh Quảng Ninh là 8.239,243 km².", "source": 1} {"zh": "那是广宁省的各个民族人民和工人阶级走进新革命阶段的重要转折点。", "vi": "Đó là những dấu mốc rất quan trọng để giai cấp công nhân và nhân dân các dân tộc Quảng Ninh bước vào thời kỳ cách mạng mới.", "source": 1} {"zh": "如今广宁省有4个城市,2个市社和7个县。", "vi": "Tỉnh Quảng Ninh có 4 thành phố, 2 thị xã và 7 huyện như hiện nay.", "source": 1} {"zh": "芒街商务中心是中越两国和其他国家的重要经商中枢", "vi": "Trung tâm thương mại Móng Cái là đầu mối giao thương giữa hai nước Việt Nam - Trung Quốc và các nước trong khu vực.", "source": 1} {"zh": "省里的劳动在一些主要行业如煤,电,海港,口岸,旅游的平均收入较高。", "vi": "Lương bình quân của lao động trong tỉnh ở các ngành chủ lực như than, điện, cảng biển, cửa khẩu và du lịch đều ở mức cao.", "source": 1} {"zh": "对一些经营机构的服务态度宣传工作得到注重,所以各个经营机构的态度有较好的转变。", "vi": "Công tác tuyên truyền cho các hộ kinh doanh được chú trọng nên thái độ phục vụ của các hộ kinh doanh có nhiều chuyển biến tích cực.", "source": 1} {"zh": "广宁省是一个拥有长久的历史文化地区。", "vi": "Quảng Ninh là một vùng đất có nền văn hoá lâu đời.", "source": 1} {"zh": "下龙湾文化被历史认为是越族发展过程的重要文化部分。", "vi": "Văn hoá Hạ Long đã được ghi vào lịch sử như một mốc tiến hoá của người Việt.", "source": 1} {"zh": "佛教很早已经传播到此地。", "vi": "Ðạo Phật đến với vùng đất này rất sớm.", "source": 1} {"zh": "其他宗教的教徒没有佛教的教徒多", "vi": "Những người tôn thờ các tôn giáo khác cũng có nhưng không đông như tín đồ Ðạo Phật.", "source": 1} {"zh": "目前在这从小学到大学总共有660个教育机构", "vi": "Trên địa bàn tỉnh hiện có 660 cơ sở giáo dục từ mầm non đến đại học.", "source": 1} {"zh": "广宁省的医疗业系统可以满足本地的人民和国内外的游客。", "vi": "Quảng Ninh có hệ thống cơ sở vật chất của ngành y tế được đầu tư đáp ứng yêu cầu khám chữa bệnh của người dân và các du khách trong và ngoài nước.", "source": 1} {"zh": "广宁省的医疗预防能力排在全国的前面。", "vi": "Năng lực hệ thống y tế dự phòng Quảng Ninh được xếp vào top đầu toàn quốc.", "source": 1} {"zh": "广宁省是越南旅游排名前列的地方。", "vi": "Quảng Ninh là một trong những trung tâm du lịch hàng đầu Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "2017年的旅游业增长率巨大,达到1000万次旅客,其中国际游客到到430万次。", "vi": "Hoạt động du lịch có bước tăng trưởng ấn tượng trong năm 2017 với gần 10 triệu lượt khách, trong đó khách quốc tế tăng mạnh với 4,3 triệu lượt.", "source": 1} {"zh": "下龙湾河吉婆岛是国家重点旅游地区,成为x北部旅游发展的动力。", "vi": "Vịnh Hạ Long cùng với đảo Cát Bà là khu du lịch trọng điểm quốc gia, động lực phát triển vùng du lịch Bắc Bộ.", "source": 1} {"zh": "白子龙湾靠近下龙湾的北部,这里拥有很多石岛。", "vi": "Vịnh Bái Tử Long nằm liền với vịnh Hạ Long ở phía bắc với nhiều đảo đá trải dài ven biển.", "source": 1} {"zh": "为喜欢探险与享受自然原有的美景旅客提供服务", "vi": "Phục vụ các du khách thích khám phá tận hưởng vẻ đẹp nguyên sơ của thiên nhiên.", "source": 1} {"zh": "一些美丽的沙滩如红万,北万,流万,姑苏被封为北方最美沙滩之一。", "vi": "Các bãi tắm đẹp như Hồng Vàn, Bắc Vàn, Vàn Chảy, đảo Cô Tô Con. Được đánh giá là những bãi biển đẹp nhất tại phía bắc.", "source": 1} {"zh": "属于汪秘市的安子山是当年陈仁宗创立的竹林禅派的发迹地。", "vi": "Núi Yên Tử, nơi phát tích thiền phái Trúc Lâm do phật hoàng Trần Nhân Tông sáng lập thuộc địa phận thành phố Uông Bí.", "source": 1} {"zh": "现在属于两省的安子山名胜古迹群体正在进行申请世界遗产。", "vi": "Hiện nay Quần thể di tích danh thắng Yên Tử thuộc 2 tỉnh Bắc Giang và Quảng Ninh đang được lập hồ sơ đề nghị công nhận di sản thế giới.", "source": 1} {"zh": "这里的一些文化,宗教,尤其是各种节日的旅游形式特别吸引游客。", "vi": "Đây là những điểm thu hút khách thập phương đến với các loại hình du lịch văn hoá, tôn giáo, nhất là vào những dịp lễ hội.", "source": 1} {"zh": "广宁的各种传统节日。", "vi": "Những lễ hội truyền thống của Quảng Ninh", "source": 1} {"zh": "广宁有上百个非物体文化遗产。", "vi": "Quảng Ninh có hàng trăm di sản văn hoá phi vật thể.", "source": 1} {"zh": "其中四个被列为国家非物体文化遗产。", "vi": "Trong đó có 4 di sản đã được đưa vào danh mục Di sản văn hoá phi vật thể quốc gia。", "source": 1} {"zh": "海防到下龙湾的高速公路的长度是25km。", "vi": "Cao tốc Hạ Long - Hải Phòng dai 25 km.", "source": 1} {"zh": "省里的公共交通基本上能满足人们的需求。", "vi": "Về cơ bản hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh đảm bảo nhu cầu đi lại của người dân.", "source": 1} {"zh": "云屯国际航空港口位于云屯县的团结村,离下龙中心50km。", "vi": "Cảng hàng không Quốc tế Vân Đồn nằm trên địa bàn xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn, cách trung tâm Hạ Long 50 km.", "source": 1} {"zh": "下龙湾是世界自然奇观的一部分。", "vi": "Một phần của kỳ quan thiên nhiên thế giới là Vịnh Hạ Long", "source": 1} {"zh": "titop岛上的港口和沙滩。", "vi": "Bãi tắm và bến tàu trên đảo Ti Tốp", "source": 1} {"zh": "一些拥有奇形怪状而美丽的岛屿。", "vi": "Những đảo đá có hình thù kỳ lạ và đẹp mắt", "source": 1} {"zh": "来到千年文献首都河内旅游,吃什么,买什么也许是许多游客的顾虑。", "vi": "Du lịch Hà Nội mua gì làm quà có lẽ là băn khoăn của không ít du khách khi đến với thủ đô ngàn năm văn hiến.", "source": 1} {"zh": "扁米一般包在莲叶里,常跟香蕉一起吃。", "vi": "Cốm thường được bọc trong những chiếc lá sen và ăn kèm với chuối chín.", "source": 1} {"zh": "提到河内小吃,人们就想到环村的扁米。", "vi": "Khi tới Hà Nội thì bạn không thể không nhắc tới món cốm làng Vòng.", "source": 1} {"zh": "乌梅是河内饮食的精华。", "vi": "Ô mai chính là tinh hoa của ẩm thực Hà Thành.", "source": 1} {"zh": "乌梅是烘干的水果所以很容易保管,保管时间也很长。", "vi": "Ô mai được sấy khô nên để được rất lâu, rất dễ bảo quản.", "source": 1} {"zh": "糖街是卖乌梅最多的地方。", "vi": "phố Hàng Đường là nơi bán rất nhiều các loại ô mai.", "source": 1} {"zh": "游客到这尝试各种乌梅,然后买回最喜欢的那种作为礼物送给别人。", "vi": "Du khách có thể dừng chân tại đây để nếm thử tất cả các loại ô mai và lựa chọn loại ưng ý nhất để đem về làm quà.", "source": 1} {"zh": "荷花茶的加工极为讲究。", "vi": "Trà sen được chế biến rất cầu kì。", "source": 1} {"zh": "如果有机会来河内游客一定不要错过巴茶陶瓷村。", "vi": "Nếu có dịp đến thăm Hà Nội thì du khách không nên bỏ lỡ đến thăm làng gốm Bát Tràng.", "source": 1} {"zh": "运载的时候要特别注意,因为这东西很容易破碎。", "vi": "Tuy nhiên cần phải chú ý khâu vận chuyển vì những món đồ này khá dễ vỡ.", "source": 1} {"zh": "著名的丝绸工艺万福村离河内中心10km。", "vi": "Làng lụa Vạn Phúc nằm cách trung tâm Hà Nội 10km nổi tiếng với nghê dệt lụa.", "source": 1} {"zh": "这里的丝绸的特性是柔,薄,凉快,轻,和其他地区的丝绸不一样,质料丰富。", "vi": "Lụa ở đây có đặc tính mềm, mỏng, thoáng mát và nhẹ khác với các loại lụa thông thường, chất liệu đa dạng.", "source": 1} {"zh": "带有民族特色的款式被村里的艺人们选择介绍给国外游客。", "vi": "Những kiểu dáng mang đậm bản sắc dân tộc cũng được các nghệ nhân trong làng lựa chọn để thu hút khách nước ngoài.", "source": 1} {"zh": "越南的最北端与最南端的直线距离是1650km。", "vi": "Khoảng cách giữa cực Bắc và cực Nam của Việt Nam theo đường chim bay là 1.650 km.", "source": 1} {"zh": "最狭窄的地方在广平省,宽度不到50km", "vi": "Nơi có chiều ngang hẹp nhất ở Quảng Bình với chưa đầy 50 km.", "source": 1} {"zh": "越南地形的山和森林占40%,丘陵山岗占40%,覆盖率大概占全国面积75%", "vi": "Địa hình Việt Nam có núi rừng chiếm khoảng 40%, đồi 40% và độ che phủ khoảng 75% diện tích đất nước.", "source": 1} {"zh": "红河平原和九龙河平原的沿海地区大部分是碱地", "vi": "Ven biển đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long tập trung đất phèn.", "source": 1} {"zh": "越南的森林主要是山区的热带森林,沿海地区有红树林。", "vi": "Rừng ở Việt Nam chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới khu vực đồi núi còn vùng đất thấp ven biển có rừng ngập mặn.", "source": 1} {"zh": "海里有石油和天然气田", "vi": "Ở biển có các mỏ dầu và khí tự nhiên.", "source": 1} {"zh": "越南属于热带季风气候。", "vi": "Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa.", "source": 1} {"zh": "越南属于印度买来西亚生态地区。", "vi": "Việt Nam nằm trong vùng sinh thái Indomalaya.", "source": 1} {"zh": "越南国家基因银行保留了115个物种的12,300品种。", "vi": "Ngân hàng gen quốc gia Việt Nam bảo tồn 12.300 giống của 115 loài.", "source": 1} {"zh": "越南铁路的总长度是2652km,其中南北铁路的长度是1726km。", "vi": "Hệ thống đường sắt Việt Nam dài tổng 2652 km trong đó tuyến Đường sắt Bắc Nam dài 1726 km.", "source": 1} {"zh": "越南法律不允许私人媒体活动。", "vi": "Luật pháp chưa cấp phép cho báo chí tư nhân hoạt động.", "source": 1} {"zh": "越南是世界大国人口排名第15。", "vi": "Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới.", "source": 1} {"zh": "越南有54个民族,其中京族约占86%,主要分布在沿海地区和州土地区。", "vi": "Việt Nam có 54 dân tộc trong đó dân tộc Kinh chiếm gần 86%, tập trung ở những miền châu thổ và đồng bằng ven biển.", "source": 1} {"zh": "人口最少的地区是西原区,约580万人口。", "vi": "Vùng ít dân nhất là Tây Nguyên với khoảng 5,8 triệu người.", "source": 1} {"zh": "越南的国家通用语言是越语,一个属于南亚语系的语言。", "vi": "Ngôn ngữ quốc gia của Việt Nam là tiếng Việt, một ngôn ngữ thanh điệu thuộc ngữ hệ Nam Á.", "source": 1} {"zh": "喃字是从7世纪到13世纪形成,是以汉字的基础创造出来的文字。", "vi": "Chữ Nôm dựa trên chất liệu chữ Hán để ghi tiếng Việt hình thành từ khoảng thế kỷ 7 tới thế kỷ 13.", "source": 1} {"zh": "法语是殖民主义留下的遗产。", "vi": "Tiếng Pháp là một di sản của chế độ thuộc địa.", "source": 1} {"zh": "随着越南与东亚国家之间的关系加强,日语,韩语,汉语越来越受欢迎。", "vi": "Tiếng Nhật, tiếng Trung và tiếng Hàn cũng thông dụng hơn khi mối quan hệ giữa Việt Nam với các quốc gia Đông Á được tăng cường.", "source": 1} {"zh": "越南是一个拥有多种宗教信仰的国家", "vi": "Việt Nam là một quốc gia đa tôn giáo và tín ngưỡng.", "source": 1} {"zh": "大部分越南人不属于任何宗教信仰,但其中很多人实行民间信仰。", "vi": "Đa số người Việt Nam không thuộc tổ chức tôn giáo nào nhưng đồng thời nhiều người trong số họ thực hành tín ngưỡng dân gian.", "source": 1} {"zh": "越南的佛教大部分属于大乘佛教,在陈朝和李朝时期曾经被封为国教。", "vi": "Phật giáo Việt Nam đa số thuộc Đại thừa và từng có vị thế như quốc giáo thời Nhà Lý và Nhà Trần.", "source": 1} {"zh": "至今一些儒教思想仍然是越南社会秩序的一个重要组成部分。", "vi": "Một số tư tưởng Nho giáo cho tới nay vẫn giữ vai trò nhất định trong trật tự xã hội Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "越南的犯罪率比一些发达国家低。", "vi": "Việt Nam có tỷ lệ tội phạm ở mức thấp hơn một số quốc gia phát triển.", "source": 1} {"zh": "根据一些公务员的认定,贩毒活动越来越复杂。", "vi": "Theo một số quan chức nhận xét thì các hoạt động buôn bán ma túy càng ngày càng tinh vi và phức tạp.", "source": 1} {"zh": "现在越南还维持(执行)死刑。", "vi": "Việt Nam hiện vẫn duy trì án tử hình.", "source": 1} {"zh": "越南有五级教育包裹:小学,中学,高中,大学,大学后。", "vi": "Ở Việt Nam có 5 cấp học: tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học và sau đại học.", "source": 1} {"zh": "大部分的大学学校集中在河内和胡志明市。", "vi": "Các trường đại học chủ yếu tập trung ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.", "source": 1} {"zh": "每年有上千个医生和药师毕业。", "vi": "Mỗi năm có hàng nghìn bác sĩ và dược sĩ đại học tốt nghiệp ra trường.", "source": 1} {"zh": "根据2016年的统计,越南人的平均寿命为75.6岁,在东南亚排名第二,仅次于新加坡。", "vi": "Thống kê năm 2016, người Việt có tuổi thọ trung bình 75,6 tuổi, đứng thứ 2 khu vực Đông Nam Á, chỉ sau Singapore.", "source": 1} {"zh": "越南各地的传统音乐有所不同", "vi": "Âm nhạc truyền thống khác nhau giữa các vùng miền của Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "北方的古典音乐是越南最古老的音乐", "vi": "Âm nhạc cổ điển ở miền Bắc là hình thức âm nhạc lâu đời nhất Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "雅乐音乐是皇宫的音乐。", "vi": "Nhã nhạc là hình thức ca nhạc cung đình.", "source": 1} {"zh": "京族的奥黛是越南的一种礼服,人们喜欢穿在婚礼,节日,或重要场合。", "vi": "Áo dài của người Kinh là một dạng trang phục ở Việt Nam có thể mặc trong những dịp như đám cưới và lễ hội.", "source": 1} {"zh": "足球是越南人最喜欢的一门体育", "vi": "Bóng đá là môn thể thao được người dân quan tâm nhiều nhất.", "source": 1} {"zh": "米粉烤肉的吃法是跟烤猪肉,米粉和酸甜咸辣的一种鱼露蘸料一起吃。", "vi": "Bún chả là món ăn với bún, chả thịt lợn nướng trên than hoa và bát nước mắm chua cay mặn ngọt.", "source": 1} {"zh": "这是河内典型的特产饮食之一。", "vi": "Đây là một trong những đặc sản đặc trưng của ẩm thực Hà thành.", "source": 1} {"zh": "米粉烤肉一般有两种烤肉,烤肉丸与烤肉片,客人根据不同的口味爱好只选择一种。", "vi": "Bún chả thường có cùng một lúc hai loại chả: Chả viên và chả miếng, tuy tùy theo sở thích ăn uống mà có khi thực khách chỉ chọn một trong hai.", "source": 1} {"zh": "如果喜欢更讲究,可以用香蕉叶包裹肉丸再烤,这样烤肉更干净也变得更香。", "vi": "Nếu thích cầu kỳ hơn thì gói ngang mỗi miếng chả là một lần lá chuối rồi mới nướng, miếng chả sẽ không bị sạm và thơm hơn.", "source": 1} {"zh": "蘸料可以蘸着吃也可以喝,一般跟米粉和生蔬菜一起吃", "vi": "Bát nước mắm có thể vừa ăn vừa húp được, ăn cùng với bún và rau sống.", "source": 1} {"zh": "米粉烤肉的做法很简单,但可以做成一碗美味的米粉烤肉还需要有经验或家传的秘诀,尤其是制作蘸料的方法。", "vi": "Cách làm bún chả đơn giản, nhưng để làm được bát bún chả ngon còn phụ thuộc nhiều vào kinh nghiệm và bí quyết gia truyền, đặc biệt quan trọng là cách pha nước chấm.", "source": 1} {"zh": "人们常在早上和中午选择吃米粉烤肉。", "vi": "Bún chả thường được ăn vào buổi trưa.", "source": 1} {"zh": "但是现在也有很多早,午,晚都卖米粉烤肉的商店。", "vi": "Tuy nhiên hiện nay cũng có một số cửa hàng bán bún chả cả sáng trưa chiều tối.", "source": 1} {"zh": "河粉被认为是越南饮食的代表之菜。", "vi": "Phở được xem là một trong những món ăn tiêu biểu cho nền ẩm thực Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "河粉主要组成部分是米粉,汤料和切成薄片的鸡肉或牛肉。", "vi": "Thành phần chính của phở là bánh phở và nước dùng cùng với thịt bò hoặc thịt gà cắt lát mỏng.", "source": 1} {"zh": "河粉一般用来作为点心或者夜宵的一种小吃,但在一些大城市全天都有人吃这种。", "vi": "Phở thông thường được dùng để làm món điểm tâm buổi sáng hoặc lót dạ buổi đêm; nhưng ở các thành phố lớn, món ăn này có thể được thưởng thức cả ngày.", "source": 1} {"zh": "河粉的汤一般是用牛或者猪的骨头熬成的汤。", "vi": "Nước dùng cho nồi phở thường là nước dùng trong được ninh từ xương bò hoặc xương lợn.", "source": 1} {"zh": "河粉要热着吃。", "vi": "Phở luôn được thưởng thức khi còn nóng hổi.", "source": 1} {"zh": "如今的河粉被认为出现在20世纪初。", "vi": "Phở như ngày nay được cho là đã ra đời và định hình vào những năm đầu thế kỷ 20.", "source": 1} {"zh": "河粉在20世纪初开始出现在河内。", "vi": "Phở xuất hiện ở Hà Nội từ những năm đầu thế kỷ 20.", "source": 1} {"zh": "河粉也在20世纪初开始出现在河内。", "vi": "Phở cũng xuất hiện ở Hà Nội từ những năm đầu thế kỷ 20.", "source": 1} {"zh": "没有正式记录河粉的出现时间。", "vi": "Tuổi khai sinh của phở không được sử liệu ghi nhận chính thức.", "source": 1} {"zh": "1939年后牛肉粉和鸡肉粉正式成为越南饮食的美味佳肴之中。", "vi": "Từ sau năm 1939, hai món phở bò và phở gà đã chính thức ngự trị và song hành cùng nhau trong lòng ẩm thực Việt.", "source": 1} {"zh": "现在随着越桥人的脚步,河粉也在世界的很多国家流行。", "vi": "Hiện nay phở đã theo chân cộng đồng Việt kiều di cư đến nhiều nước trên thế giới.", "source": 1} {"zh": "河粉是一种综合原料,一碗河粉中带有18-20个来自动物和植物的食品。", "vi": "Phở là món ăn tổ hợp của các chất vị, trong bát phở có chứa 18-20 loại thực phẩm gốc động vật và thực vật tự nhiên.", "source": 1} {"zh": "汤是河粉最重要的部分。", "vi": "Nước dùng là phần quan trọng của phở.", "source": 1} {"zh": "新鲜的米粉给食者带来多种营养。", "vi": "Bánh phở tươi cung cấp rất nhiều dinh dưỡng cho mỗi thực khách.", "source": 1} {"zh": "制作河粉汤是做河粉的最重要部分。", "vi": "Trong món phở, công đoạn chế biến nước dùng là công đoạn quan trọng nhất.", "source": 1} {"zh": "传统的河粉汤要用一些香料和牛骨熬成的。", "vi": "Nước dùng của phở truyền thống là phải được ninh từ xương ống của bò cùng với một số gia vị.", "source": 1} {"zh": "必须把粘在骨头上的肉刮掉,然后洗干净,最后放入锅中用冷水煮熬。", "vi": "Xương phải được rửa sạch, cạo sạch hết thịt bám vào xương cho vào nồi đun với nước lạnh.", "source": 1} {"zh": "同时把烤过了的姜和葱放进去。", "vi": "Gừng và củ hành đã nướng đồng thời cũng được cho vào.", "source": 1} {"zh": "用大火烧开水,水开了以后把火调小并开始把锅里的泡沫捞掉。", "vi": "Lửa đun được bật lớn để nước sôi lên, khi nước đã sôi thì phải giảm bớt lửa và bắt đầu vớt bọt.", "source": 1} {"zh": "河粉汤的美味主要取决于各种调料。", "vi": "Hương vị thơm ngon của nước dùng chủ yếu do các loại gia vị quyết định.", "source": 1} {"zh": "但是,每个河粉品牌的汤的配方都是保密的。", "vi": "Tuy nhiên, công thức của từng loại nước dùng cụ thể cho từng hiệu phở được giữ khá bí mật.", "source": 1} {"zh": "然后,用筷子搅拌米粉,不让米粉粘在一起。", "vi": "Sau đó, dùng đũa xới đều bánh phở cho bánh không dính vào nhau.", "source": 1} {"zh": "现在,河粉有各种不同的加工方法和不同的味道。", "vi": "Ngày nay, phở đã có những phương pháp chế biến và hương vị khác nhau.", "source": 1} {"zh": "一般北方河粉的味道比较咸而南方河粉的味道是甜味,多蔬菜。", "vi": "Thông thường thì phở miền Bắc đặc trưng bởi vị mặn còn miền Nam thì ngọt và nhiều rau.", "source": 1} {"zh": "南方的米粉粉丝比北方小。", "vi": "Bánh phở ở miền Nam nhỏ hơn ở miền Bắc.", "source": 1} {"zh": "河内人喜欢把油条跟河粉一起吃,而胡志明市的人只把油条跟粥一起吃。", "vi": "Tại Hà Nội đang thịnh hành ăn phở với quẩy trong khi người Sài Gòn chỉ ăn quẩy với cháo.", "source": 1} {"zh": "河粉的粉丝必须是薄而柔软,河粉的香料是葱,胡椒,辣椒醋,柠檬片。", "vi": "Bánh phở phải mỏng và dai mềm, gia vị của phở là hành lá, hạt tiêu, giấm ớt, lát chanh thái.", "source": 1} {"zh": "现在河内有许多已经传承了两到三代的著名河粉店。", "vi": "Ở Hà Nội ngày nay có nhiều cửa hàng phở nổi tiếng đã lưu truyền qua hai đến ba thế hệ.", "source": 1} {"zh": "南定的粉丝很特别,又小又软,和其他地区的粉丝不一样。", "vi": "Bánh phở Nam Định là loại đặc biệt có sợi nhỏ ngon và mềm, khác với sợi bánh của vùng khác.", "source": 1} {"zh": "河粉粉匠一般特别保密它的制作河粉汤的秘诀,这个秘诀只传给自己的后代而已。", "vi": "Những người thợ làm phở thường giấu kín bí quyết pha chế nước phở của mình và chỉ truyền cho thế hệ sau trong gia đình mà thôi.", "source": 1} {"zh": "1954年后越南北方人移居南方带来的河粉使河粉开始有差异。", "vi": "Người Việt Nam ở phía bắc di cư vào miền Nam năm 1954 mang theo món phở và phở đã bắt đầu có những sự khác biệt.", "source": 1} {"zh": "1975年前胡志明市有很多著名的河粉店。", "vi": "Có khá nhiều quán phở nổi danh ở Sài Gòn trước năm 1975.", "source": 1} {"zh": "特别是,这里的人们在用水煮鸡肉时会放姜黄,这样鸡肉会变成好看的鲜黄色。", "vi": "Đặc biệt, người dân nơi đây dùng nghệ khi luộc gà để thịt có màu vàng tươi bắt mắt.", "source": 1} {"zh": "从方便面的加工技术学习,方便河粉开始出现。", "vi": "Tiếp thu công nghệ từ món mì ăn liền, phở ăn liền ra đời.", "source": 1} {"zh": "方便河粉生产的先锋者是越南 Acecook 公司。", "vi": "Đi đầu trong sản xuất phở ăn liền là Acecook Việt Nam.", "source": 1} {"zh": "在加拿大,澳大利亚,法国,美国已经有很多著名的河粉商店。", "vi": "Đã có nhiều nhà hàng phở ở Hoa Kỳ, Pháp, Úc và Canada.", "source": 1} {"zh": "为了方便保管,在美国的大部分河粉店使用干的粉丝,而不像越南使用鲜的粉丝。", "vi": "Phần lớn quán phở Việt ở Mỹ dùng bánh phở khô chứ không dùng bánh phở tươi như ở Việt Nam vì lý do dễ bảo quản.", "source": 1} {"zh": "凉山的鸡蛋卷粉只有鸡蛋和瘦肉。", "vi": "Bánh cuốn trứng Lạng Sơn chỉ bao gồm trứng gà và thịt nạc.", "source": 1} {"zh": "吃这种卷粉时不能蘸着吃,需要把汤洒在上面吃。", "vi": "Ăn món bánh cuốn này không thể gắp và chấm mà phải chan nước canh lên mặt bánh.", "source": 1} {"zh": "海防省的卷粉跟其他地方不一样。", "vi": "Bánh cuốn Hải Phòng có sự khác biệt so với hầu hết các loại bánh cuốn khac.", "source": 1} {"zh": "海防的卷粉加工,选择原料非常讲究,过去用来做卷粉的大米叫木泉大米。", "vi": "Bánh cuốn Hải Phòng cũng khá cầu kỳ từ những khâu lựa chọn nguyên liệu làm bánh cuốn, loại gạo trước đây thường được dùng là gạo Mộc Tuyền.", "source": 1} {"zh": "卷粉又嫩又艮。", "vi": "Bánh mềm nhưng dai hơn hẳn.", "source": 1} {"zh": "卷粉用时跟蘸料,烤肉和一些炸葱一起吃。", "vi": "Bánh cuốn sẽ được thưởng thức cùng với bát nước chấm có vài lát chả và chút hành khô trong đó.", "source": 1} {"zh": "卖卷粉的人把篮子顶在头上,在河内的街头上兜售。", "vi": "Người bán bánh thường đội thúng bánh trên đầu, di dạo bán trên phố phường Hà Nội.", "source": 1} {"zh": "蘸料虽然有深颜色但是不咸却很合口,很多人喜欢边蘸边喝的吃法。", "vi": "Bát nước chấm tuy có màu sẫm nhưng không hề bị mặn mà rất vừa miệng, nhiều người còn vừa ăn bánh cuốn vừa húp nước chấm ngon lành.", "source": 1} {"zh": "府里市是河南省的首府,离河内60km。", "vi": "Phủ Lý là thành phố trực thuộc tỉnh Hà Nam, cách Hà Nội chừng 60 km.", "source": 1} {"zh": "这里的卷粉是北方的几个地方最有名之一", "vi": "Bánh cuốn ở nơi đây rất nổi tiếng trong các tỉnh phía Bắc.", "source": 1} {"zh": "府里市的卷粉和清池的卷粉有很多相同点。", "vi": "Bánh cuốn Phủ Lý có nhiều điểm tương đồng với bánh cuốn Thanh Trì.", "source": 1} {"zh": "这里的卷粉完全没有馅。", "vi": "Bánh cuốn ở đây hoàn toàn không có nhân.", "source": 1} {"zh": "一个让这里的卷粉变得更著名,那就是烤肉。", "vi": "Một điều làm tôn thêm hương vị thơm ngon của bánh cuốn ở đây đó chính là thịt nướng hay còn gọi là chả nướng này.", "source": 1} {"zh": "在木炭上直接烤的烤肉,刚刚熟,跟卷粉一起吃。", "vi": "Thịt nướng trực tiếp trên than, vừa chín tới, ăn kèm với bánh cuốn.", "source": 1} {"zh": "卷粉馅的主要成分是猪肉,但是要纯瘦肉。", "vi": "Nguyên liệu chính của nhân bánh là thịt lợn nhưng phải là phần thịt nạc nguyên.", "source": 1} {"zh": "粉皮是在刷过油的锅里做的,而不是在蒸汽的锅里做的。", "vi": "Vỏ bánh thường được tráng trong chảo có láng dầu thay vì được hấp trên nồi nước sôi.", "source": 1} {"zh": "扎肉的原料比较简单,可是要有一块好吃的扎肉是需要非常小心的选择和加工的每个过程。", "vi": "Nguyên liệu làm món giò lụa rất đơn giản nhưng để có được miếng giò ngon đòi hỏi sự lựa chọn cầu kỳ, tinh tế và quy trình thực hiện hết sức bài bản.", "source": 1} {"zh": "扎肉的特别味道是由香蕉叶和鲜肉煮熟混在一起的味道。", "vi": "Giò lụa có hương vị đặc biệt chính là nhờ sự kết hợp của vị thơm lá chuối luộc chín kết hợp với vị thịt tươi luộc chín.", "source": 1} {"zh": "过去的扎肉做法是用手捣的生肉。", "vi": "Thịt lợn nạc trước kia thường được đem giã thủ công để thành giò sống.", "source": 1} {"zh": "捣肉的人一定是强壮的人,要不停的捣下去。", "vi": "Người giã giò là người có sức khỏe, hay tay cầm hai chày giã liên tục.", "source": 1} {"zh": "把做完的生扎肉包在香蕉叶里。", "vi": "Giò sống đã hoàn tất được gói trong lá chuối.", "source": 1} {"zh": "包外面是一层老的香蕉叶,包在最里面的是一层嫩黄的香蕉叶。", "vi": "Vòng ngoài giò là lá chuối già, áo lót trong cùng là lá chuối non vàng nhạt màu lụa.", "source": 1} {"zh": "用水煮熟扎肉。", "vi": "Cây giò được luộc chín trong nước.", "source": 1} {"zh": "煮扎肉的方式也很重要,首先把水烧开然后竖着把扎肉放进去,扎肉要淹没在水里。", "vi": "Quy trình luộc giò cũng rất quan trọng, nước trong nồi phải thật sôi mới thả giò vào theo chiều đứng, ngập trong nước.", "source": 1} {"zh": "扎肉要煮到刚熟为止,不要过火也不要太劣。", "vi": "Giò phải được luộc vừa đủ chín, không quá lửa cũng không non quá.", "source": 1} {"zh": "一公斤的扎肉,一般水煮一个小时就好。", "vi": "Thường với gói giò 1 kg thì luộc khoảng 1 tiếng đồng hồ là hoàn tất.", "source": 1}