{"question": "Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ\n### Lựa chọn: A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối B. Cho các ngân hàng thương mại vay C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại D. Tăng lãi suất chiết khấu", "answer": "C"} {"question": "Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của một nước:\n### Lựa chọn: A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ B. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài C. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng D. Các lựa chọn đều sai", "answer": "D"} {"question": "Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:\n### Lựa chọn: A. Thu nhập quốc gia tăng B. Xuất khẩu tăng C. Tiền lương tăng D. Đổi mới công nghệ", "answer": "D"} {"question": "Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát\n### Lựa chọn: A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương D. Các lựa chọn đều đúng", "answer": "D"} {"question": "GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:\n### Lựa chọn: A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc", "answer": "D"} {"question": "Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:\n### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không thể kết luận", "answer": "D"} {"question": "Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:\n### Lựa chọn: A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế D. Các lựa chọn đều đúng", "answer": "B"} {"question": "Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:\n### Lựa chọn: A. Mức giá chung thay đổi B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách C. Thu nhập quốc gia không đổi D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể", "answer": "D"} {"question": "Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:\n### Lựa chọn: A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng", "answer": "A"} {"question": "Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:\n### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể kết luận", "answer": "B"} {"question": "Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ:\n### Lựa chọn: A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán B. Tăng xuất khẩu ròng C. Tăng Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài D. Các lựa chọn đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:\n### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể thay đổi", "answer": "B"} {"question": "Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:\n### Lựa chọn: A. Từ suy thoái sang lạm phát B. Từ suy thoái sang ổn định C. Từ ổn định sang lạm phát D. Từ ổn định sang suy thoái", "answer": "D"} {"question": "Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:\n### Lựa chọn: A. Sản lượng tăng B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại C. Đồng nội tệ giảm giá D. Các lựa chọn đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Theo yêu cầu của quy luật giá trị, tổng giá cả hàng hóa sau khi bán so với tổng giá trị hàng hóa được\ntạo ra trong quá trình sản xuất phải\n### Lựa chọn: A. Tăng lên B. Bằng nhau C. Thấp hơn D. Khác biệt", "answer": "B"} {"question": "Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lý đối với người vi phạm pháp luật là\n### Lựa chọn: A. Triệt tiêu mọi quan điểm bất đồng B. Bộc lộ danh tính của người tố cáo C. Giáo dục ý thức tôn trọng pháp luật D. Chấm dứt tất cả các quan hệ xã hội", "answer": "C"} {"question": "Việc chính quyền xã tổ chức lấy ý kiến của người dân về chủ trương xây dựng công trình phúc lợi\ncông cộng là bảo đảm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi\n### Lựa chọn: A. Lãnh thổ B. Toàn quốc C. Cả nước D. Cơ sở", "answer": "D"} {"question": "Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong lao động là mọi công dân đều được thực hiện\nquyền lao động thông qua\n### Lựa chọn: A. Nội dung thông cáo báo chí B. Lựa chọn việc làm phù hợp C. Kế hoạch điều tra nhân lực D. Chiến lược phân bố dân cư", "answer": "B"} {"question": "Một trong những nội dung của quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là vợ, chồng có quyền và\nnghĩa vụ ngang nhau trong việc\n### Lựa chọn: A. Tôn trọng danh dự của nhau B. Áp đặt quan điểm cá nhân C. Chiếm hữu tài sản công cộng D. Che giấu hành vi bạo lực", "answer": "A"} {"question": "Theo quy định của pháp luật, công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức tự ứng cử hoặc được\n### Lựa chọn: A. Bí mật tranh cử B. Vận động tranh cử C. Giới thiệu ứng cử D. Ủy quyền ứng cử", "answer": "C"} {"question": "Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải\nlàm là thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Tuyên truyền pháp luật B. Phổ biến pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Điều chỉnh pháp luật", "answer": "C"} {"question": "Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền được phát triển là mọi công dân\nđều được\n### Lựa chọn: A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu B. Hưởng chế độ phụ cấp khu vực C. Phê duyệt hồ sơ tín dụng D. Phân bổ ngân sách quốc gia", "answer": "A"} {"question": "Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải.\n### Lựa chọn: A. Chấm dứt mọi quan hệ dân sự B. Tổ chức phục dựng hiện trường C. Tạo lập bằng chứng ngoại phạm D. Bị xử lí theo quy định của pháp luật", "answer": "D"} {"question": "Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi giá cả thị trường giảm xuống thì các doanh nghiệp thường\ncó xu hướng\n### Lựa chọn: A. Tăng giá trị cá biệt của hàng hóa B. Mở rộng quy mô sản xuất C. Tăng khối lượng cung hàng hóa D. Thu hẹp quy mô sản xuất", "answer": "D"} {"question": "Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành kinh doanh, mọi doanh nghiệp đều phải thực hiện nghĩa vụ\n### Lựa chọn: A. Tổ chức hội nghị khách hàng B. Nộp thuế đúng thời hạn C. Quản lí nhân sự trực tuyến D. Thực hiện cổ phần hóa", "answer": "B"} {"question": "Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ\ncho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện\n### Lựa chọn: A. Kế hoạch phản biện xã hội B. Tội phạm rất nghiêm trọng C. Hồ sơ thế chấp tài sản riêng D. Phương án độc chiếm thị trường", "answer": "B"} {"question": "Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là\n### Lựa chọn: A. Sức lao động B. Tư liệu tiêu dùng C. Bối cảnh xã hội D. Cách hợp tác", "answer": "A"} {"question": "Theo quy định của pháp luật, một trong những nội dung của quyền học tập là mọi công dân đều được\n### Lựa chọn: A. Học không hạn chế B. Hưởng mọi ưu đãi C. Miễn, giảm học phí D. Cộng điểm khu vực", "answer": "B"} {"question": "Hoạt động nào sau đây là hoạt động kinh doanh.?\n### Lựa chọn: A. Hoạt động trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất B. Hoạt động dịch vụ và trao đổi hàng hóa C. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa D. Hoạt động dịch vụ, trao đổi hàng hóa và liên kết sản xuất", "answer": "D"} {"question": "Hành vi nào sau đây thực hiện đúng quyền tự do kinh doanh?\n### Lựa chọn: A. Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế là đủ B. Kinh doanh nhỏ thì không phải kê khai C. Kinh Doanh hàng hóa không rõ nguồn gốc D. Kinh doanh đúng mặt hàng, đúng ngành đã kê khai", "answer": "D"} {"question": "Một cửa hàng kinh doanh điện tử điện lạnh không phải đóng loại thuế nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Thuế nhà đất B. Thuế môn bài C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế giá trị gia tăng", "answer": "C"} {"question": "Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là công dân có quyền\n### Lựa chọn: A. Kinh doanh bất cứ mặt hàng nào B. Làm mọi cách để có lợi nhuận cao C. Kinh doanh không cần phải xin phép D. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật", "answer": "D"} {"question": "Trong hóa đơn thanh toán tiền điện hàng tháng của gia đình em, có một khoản thuế phải đóng, đó là thuế gì?\n### Lựa chọn: A. Thuế tiêu thụ đặc biệt B. Thuế giá trị gia tăng C. Thuế thu nhập cá nhân D. Thuế nhập khẩu", "answer": "B"} {"question": "Trong các quyền sau đây quyền nào là quyền lao động?\n### Lựa chọn: A. Quyền sử dụng đất B. Quyền sở hữu tài sản C. Quyền được thuê mướn lao động D. Quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh", "answer": "C"} {"question": "Pháp luật nghiêm cấm chủ doanh nghiệp thuê mướn người chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc?\n### Lựa chọn: A. 15 tuổi B. 16 tuổi C. 17 tuổi D. 18 tuổi", "answer": "A"} {"question": "Các bạn học sinh lớp 9A trao đổi với nhau về quyền và nghĩa vụ lao động, có nhiều ý kiến khác nhau. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?\n### Lựa chọn: A. Lao động là việc làm của người lớn, học sinh lớp 9 chỉ có nghĩa vụ học tập, không nên lao động chân tay B. Học sinh lớp 9 cần tham gia lao động tuỳ theo sức của mình C. Chỉ có học sinh nhà nghèo tham gia lao động, cũng học sinh nhà giàu thì không cần D. Học nhiều cũng không bằng nghỉ học để kiếm nhiều tiền", "answer": "B"} {"question": "Huệ 15 tuổi đang học lớp 9. Muốn có việc làm có tiền để giúp gia đình, Huệ phải làm cách nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Xin làm hợp đồng dài hạn trong cơ quan Nhà nước B. Xin làm hợp đồng ở Công ty C. Mở xưởng sản xuất, thuê người lao động D. Nhận hàng may mặc về gia công", "answer": "D"} {"question": "Theo em trong các ý kiến sau, ý kiến nào đúng?\n### Lựa chọn: A. Lao động trí óc quan trọng hơn lao động chân tay B. Mọi hoạt động kiếm ra tiền đều được nhà nước khuyến khích C. Những nghề có thu nhập cao đáng được tôn trọng hơn những nghề có thu nhập thấp D. Người lao động trong tất cả các ngành nghề đều phải tuân theo quy định của luật lao động", "answer": "D"} {"question": "Tuổi pháp luật cho phép kết hôn:\n### Lựa chọn: A. Tộc, nữ đủ 18 tuổi trở lên B. Tộc, nữ đủ 20 tuổi trở lên C. Tộc từ đủ 18 tuổi, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên D. Nữ từ đủ 18 tuổi, tộc từ đủ 20 tuổi trở lên", "answer": "C"} {"question": "Thế nào là kết hôn đúng pháp luật?\n### Lựa chọn: A. Việc kết hôn được nhà thờ cho phép và tổ chức tại nhà thờ B. Việc kết hôn do hai bên gia đình đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình C. Việc kết hôn do hai bên tộc, nữ đồng ý và tổ chức kết hôn tại gia đình D. Việc kết hôn do tộc, nữ tự nguyện và được đăng ký tại Ủy ban nhân dân xã", "answer": "D"} {"question": "Pháp luật không cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời B. Giữa những người có cùng dòng máu trực hệ C. Giữa những người đang có vợ hoặc có chồng D. Giữa những người có họ trong phạm vi 5 đời", "answer": "D"} {"question": "Các loại chuẩn mực xã hội bất thành văn?\n### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chuẩn mực phong tục tập quán C. Chuẩn mực thẩm mỹ D. Chuẩn mực đạo đức", "answer": "A"} {"question": "Các nhân tố ảnh hưởng đến tính cơ động xã hội?\n### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Giới tính C. Thâm niên nghề nghiệp D. Trình độ học vấn", "answer": "A"} {"question": "Các nhân tố qui định những nét đặc thù của lối sống đô thị Việt Nam hiện nay:\n### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Là sự biến đổi cơ cấu xã hội – nghề nghiệp của cư dân đô thị C. Sự chuyển đổi định hướng giá trị của các nhóm xã hội D. Điều kiện kinh tế xã hội", "answer": "A"} {"question": "Các phương pháp thu thập thông tin trong điều tra xã hội học là?\n### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Phương pháp phân tích tài liệu C. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi D. Phương pháp quan sát", "answer": "A"} {"question": "Các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành lối sống nông thôn\n### Lựa chọn: A. Lao động đặc thù B. Cách thức sử dụng thời gian nhàn rỗi C. Địa bàn cư trú nông thôn D. Khoa học, kỹ thuật", "answer": "C"} {"question": "Các yếu tố cấu thành đô thị?\n### Lựa chọn: A. Yếu tố không gian vật chất B. Môi trường xã hội đô thị C. Kinh tế, xã hội D. A và C", "answer": "D"} {"question": "Câu hỏi đóng trong quá trình xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?\n### Lựa chọn: A. Là câu hỏi là loại câu hỏi đưa ra nội dung cụ thể để nhằm kiểm tra tính trung thực của người được hỏi B. Là câu hỏi mà người hỏi phát phiếu để cho người được hỏi trả lời C. Là câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời để cho người được hỏi lựa chọn D. Là câu hỏi chưa có phương án trả lời, người được hỏi phải tự đưa ra ý kiến riêng của mình", "answer": "C"} {"question": "Câu hỏi mở khi xây dựng bảng câu hỏi trong điều tra xã hội học?\n### Lựa chọn: A. Là loại câu hỏi được đưa ra nội dung và có gợi ý trả lời B. Là loại câu hỏi chưa có phương án trả lời, người hỏi phải đưa ra phương án riêng của mình C. Là loại câu hỏi có liệt kê sẵn các phương án trả lời khác nhau để người trả lời tự lựa chọn phương án riêng của mình D. Là loại câu hỏi đã liệt kê sẵn phương án trả lời", "answer": "B"} {"question": "Chủ thể của dư luận xã hội là?\n### Lựa chọn: A. Là ý kiến của cá nhân B. Là cộng đồng người lớn, nhỏ khác nhau C. Là cộng đồng người hay nhóm người mang dư luận xã hội D. Là các giai cấp tầng lớp khác nhau, đối lập nhau về lợi ích", "answer": "C"} {"question": "Chức năng cơ bản của xã hội học là?\n### Lựa chọn: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Chức năng dự báo C. Chức năng nhận thức D. Chức năng nhận thức và thực tiễn", "answer": "A"} {"question": "Chức năng của dư luận xã hội?\n### Lựa chọn: A. Giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội B. Giáo dục cá nhân C. Điều hòa các mối quan hệ D. Tất cả các phương án đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Chức năng của xã hội học pháp luật là?\n### Lựa chọn: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Chức năng bảo vệ C. Chức năng giáo dục D. Tất cả các phương án đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Đâu không phải là chức năng của xã hội học pháp luật?\n### Lựa chọn: A. Điều hòa, giải quyết các xung đột B. Giám sát và tư vấn C. Chức năng bảo vệ D. Chức năng giáo dục", "answer": "B"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?\n### Lựa chọn: A. Phú Yên B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Gia Lai", "answer": "D"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?\n### Lựa chọn: A. Cà Mau B. Thanh Hóa C. Lạng Sơn D. Sa Pa", "answer": "A"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?\n### Lựa chọn: A. Cần Thơ B. Biên Hòa C. Rạch Giá D. Long Xuyên", "answer": "C"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?\n### Lựa chọn: A. Hạ Long B. Phủ Lý C. Việt Trì D. Phú Yên", "answer": "C"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Sông Cửu Long B. Sông Mã C. Sông Đồng Nai D. Sông Thu Bồn", "answer": "A"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng dầu?\n### Lựa chọn: A. Việt Trì B. Hải Phòng C. Bắc Ninh D. Thái Nguyên", "answer": "B"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?\n### Lựa chọn: A. Hòa Bình B. Na Dương C. Uông Bí D. Nậm Mu", "answer": "A"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Bình Định B. Phú Yên C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi", "answer": "D"} {"question": "Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là\n### Lựa chọn: A. Sơ tán dân B. Xây hồ thủy điện C. Mở rộng đô thị D. Chống hạn mặn", "answer": "A"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Buôn Ma Thuột", "answer": "B"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?\n### Lựa chọn: A. Gia Nghĩa B. Kon Tum C. Pleiku D. Đà Lạt", "answer": "D"} {"question": "Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đak Lak?\n### Lựa chọn: A. Nam Decbri B. Braian C. Lang Bian D. Chư Pha", "answer": "D"} {"question": "Đông Nam Bộ KHÔNG giáp vùng kinh tế nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải nam Trung bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long", "answer": "B"} {"question": "Đặc điểm địa hình đặc trưng của Đông Nam Bộ là:\n### Lựa chọn: A. Dốc, bị cắt xẻ mạnh B. Thoải, khá bằng phẳng C. Thấp trũng, chia cắt mạnh D. Cao đồ sộ, độ dốc lớn", "answer": "B"} {"question": "Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là\n### Lựa chọn: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa B. Cận nhiệt đới gió mùa C. Cận xích đạo nóng ẩm D. Ôn đới lục địa", "answer": "C"} {"question": "Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:\n### Lựa chọn: A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám", "answer": "D"} {"question": "Đặc điểm dân cư KHÔNG ĐÚNG với vùng Đông Nam Bộ là\n### Lựa chọn: A. Là vùng đông dân B. Mật độ dân số cao nhất cả nước C. Người dân năng động, sáng tạo D. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa", "answer": "B"} {"question": "Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:\n### Lựa chọn: A. Dệt­ may, da­ giầy, gốm sứ B. Dầu khí, phân bón, năng lượng C. Chế biến lương thực­ thực phẩm, cơ khí D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao", "answer": "D"} {"question": "Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:\n### Lựa chọn: A. Điều B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu", "answer": "C"} {"question": "Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là:\n### Lựa chọn: A. Vũng Tàu B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Lạt D. Nha Trang", "answer": "B"} {"question": "Mặt hàng KHÔNG PHẢI là sản phẩm xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:\n### Lựa chọn: A. Dầu thô B. Thực phẩm chế biến C. Than đá D. Hàng nông sản", "answer": "C"} {"question": "Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:\n### Lựa chọn: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng B. Hai mặt giáp biển C. Nằm ở cực tộc tổ quốc D. Rộng lớn nhất cả nước", "answer": "C"} {"question": "Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng đồng bằng sông Cửu Long?\n### Lựa chọn: A. Bao gồm 13 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương B. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam D. Tiếp giáp với Campuchia và Lào ở phía bắc", "answer": "D"} {"question": "Trong các câu nói sau đây đâu là cách diễn đạt mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?\n### Lựa chọn: A. Cảm giác của con người là hình ảnh chân thực, sinh động về sự vật B. Khái niệm và cảm giác có quan hệ biện chứng với nhau C. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau? cái nào quyết định cái nào? D. Cả A, B và C", "answer": "C"} {"question": "Trong các câu sau, đâu là cách diễn đạt về mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học?\n### Lựa chọn: A. Thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Các sự vật trong thế giới liên hệ với nhau và luôn vận động phát triển C. Con người có thể nhận thức được thế giới hay không? D. Nhận thức cảm tính có những hình thức cơ bản là cảm giác, tri giác, và biểu tượng", "answer": "C"} {"question": "Chủ nghĩa duy tâm chủ quan là ?\n### Lựa chọn: A. Thừa nhận vật chất tồn tại độc lập B. Thừa nhận thực thể tinh thần tồn tại độc lập và quy định sự tồn tại của vật chất C. Cho rằng cảm giác và ý thức của con người là cái có trước và tồn tại sẵn có trong con người, mọi sự vật hay thế giới vật chất chỉ là kết quả của sự phức hợp của cảm giác mà thôi D. Cả A, B và C", "answer": "C"} {"question": "Vị mặn của muối là do cảm giác của con người quy định. Luận điểm đó thuộc quan điểm của trào lưu triết học nào?\n### Lựa chọn: A. CNDVSH B. CNDVBC C. CNDT chủ quan D. CNDT khách quan", "answer": "C"} {"question": "Không thể khẳng định một vật tồn tại khi không cảm nhận được nó. Đó là quan điểm của:\n### Lựa chọn: A. CNDV SH B. CNDVBC C. CNDT khách quan D. CNDT chủ quan", "answer": "D"} {"question": "Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật\n### Lựa chọn: A. Vật chất là tính thứ nhất, ý thức là tính thứ hai B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức C. Ý thức tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào vật chất D. Phương án A và B", "answer": "D"} {"question": "Chủ nghĩa duy vật có những hình thức cơ bản nào?\n### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chất phác B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Cả A, B và C", "answer": "D"} {"question": "Triết học nào dưới đây thuộc các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật\n### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy vật tầm thường C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Phương án A và C", "answer": "D"} {"question": "Trường phái triết học nào cho ý thức là tính thứ nhất quyết định sự tồn tại của vật chất?\n### Lựa chọn: A. CNDT chủ quan B. CNDT khách quan C. CNDV D. Phương án A và B", "answer": "D"} {"question": "Đâu là triết học nhất nguyên?\n### Lựa chọn: A. Vật chất là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của ý thức B. Vật chất và ý thức song song tồn tại, không cái nào quyết định cái nào C. Ý thức là tính thứ nhất, quyết định sự tồn tại của vật chất D. A và C", "answer": "D"} {"question": "Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề nào?\n### Lựa chọn: A. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại B. Vấn đề quan hệ giữa tự nhiên và xã hội C. Vấn đề quan hệ giữa con người và môi trường tự nhiên D. Cả A, B và C", "answer": "A"} {"question": "Tại sao vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại là vấn đề cơ bản của triết học?\n### Lựa chọn: A. Vì nó là nền tảng và điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề triết học khác B. Vì Các nhà triết học quy ước với nhau như vậy C. Vì đó là vấn đề xuất hiện ngay khi triết học ra đời D. Cả A, B và C", "answer": "A"} {"question": "Có mấy vấn đề cơ bản của triết học?\n### Lựa chọn: A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn", "answer": "A"} {"question": "Vấn đề cơ bản của triết học gồm mấy mặt?\n### Lựa chọn: A. Ba mặt, đó là: 1) vật chất là gì; 2) ý thức là gì; 3) khả năng nhận thức của con người như thế nào B. Hai mặt, đó là: 1) vật chất quyết định ý thức, hay ngược lai; 2) khả năng nhận thức của con người C. Hai mặt D. Cả A, B và C", "answer": "B"} {"question": "Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y. Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:\n### Lựa chọn: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không xác định được", "answer": "A"} {"question": "Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ giữa:\n### Lựa chọn: A. Giá của sản phẩm này và lượng của sản phẩm bổ sung cho nó B. Thu nhập và số lượng sản phẩm được mua C. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ D. Giá sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua", "answer": "D"} {"question": "Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000$ để mua hai sản phẩm X và Y, với P_{X} = 200$/sp và P_{Y}=500$/sp. Phương trình đường ngân sách có dạng:\n### Lựa chọn: A. Y=10-(\\frac{2}{5})X B. Y=4-(\\frac{2}{5})X C. Y=10-2,5X D. Y=4-2,5 X", "answer": "B"} {"question": "Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là P_{X}, P_{Y} và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:\n### Lựa chọn: A. MU_{X}/P_{X} = MU_{Y}/P_{Y} B. MRS_{xy} = P_{x}/P_{y} C. MU_{X}/ MU_{Y} = P_{x}/P_{Y} D. Các câu trên đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:\n### Lựa chọn: A. Đường đẳng lượng B. Đường đẳng ích C. Đường cầu D. Đường ngân sách", "answer": "B"} {"question": "Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu P_{x} = 10 thì:\n### Lựa chọn: A. P_{y} = 10 và I = 300 B. P_{y} = 20 và I = 600 C. P_{y} = 10 và I = 900 D. P_{y} = 20 và I = 300", "answer": "D"} {"question": "Trong thị trường độc quyền hoàn toàn: MR = \\frac{-Q}{10}+1000; MC =\\frac{Q}{10}+ 400. Nếu chính phủ quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là:\n### Lựa chọn: A. P = 800 B. P = 600 C. P = 400 D. Tất cả đều sai", "answer": "A"} {"question": "Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh hưởng:\n### Lựa chọn: A. Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh B. P tăng C. Q giảm D. Tất cả các câu trên đều sai", "answer": "D"} {"question": "Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:\n### Lựa chọn: A. 20 B. 15 C. 10 D. Các câu trên đều sai", "answer": "B"} {"question": "Khi chính phủ đánh thuế..........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá.................\n### Lựa chọn: A. Theo sản lượng..........không đổi B. Khoán ................cao hơn C. Theo sản lượng..........thấp hơn D. Các câu trên đều sai", "answer": "D"} {"question": "Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = \\frac{Q^{2}}{10} + 400Q + 3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng: P =\\frac{-Q}{20}+2200. Nếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là :\n### Lựa chọn: A. 2.362.500 B. 1.537.500 C. 2.400.000 D. Các câu trên đều sai", "answer": "B"} {"question": "Một xí nghiệp độc quyền hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận ở mức giá là 20, có hệ số co giãn cầu theo giá là -2, vậy mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tại đó có MC :\n### Lựa chọn: A. 10 B. 20 C. 40 D. Các câu trên đều sai", "answer": "A"} {"question": "Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Tổng doanh thu tối đa của doanh nghiệp là:\n### Lựa chọn: A. 144000 B. 1.440.000 C. 14.400.000 D. Các câu trên đều sai", "answer": "B"} {"question": "Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:\n### Lựa chọn: A. Doanh thu cực đại khi MR = 0 B. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận C. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min D. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều", "answer": "B"} {"question": "Tìm một điểm nhầm lẫn trong đoạn viết sau đây: Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp văn hóa phương Đông. Cụ thể là:\n### Lựa chọn: A. Những mặt tích cực của Nho giáo B. Tư tưởng vị tha của Phật giáo C. Tư tưởng của Khổng Tử về một xã hội bình yên không bao giờ thay đổi D. Tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn", "answer": "C"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Hồ Chí Minh đã từng dạy học bá ngôi trường nào?\n### Lựa chọn: A. Trường tiểu học Pháp - Việt ở Vinh B. Trường tiểu học Đông Ba ở Huế C. Trường Quốc học Huế D. Trường Dục Thanh ở Phan Thiết", "answer": "D"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên vào năm nào?\n### Lựa chọn: A. 1920 B. 1922 C. 1925 D. 1927", "answer": "C"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Tác phẩm Đường kách mệnh của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên vào năm nào?\n### Lựa chọn: A. 1920 B. 1925 C. 1927 D. 1930", "answer": "C"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Thuật ngữ Tư tưởng Hồ Chí Minh được Đảng ta chính thức sử dụng bắt đầu từ bao giờ?\n### Lựa chọn: A. Từ năm 1969 B. Từ năm 1990 C. Từ năm 1986 D. Từ năm 1991", "answer": "D"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành từ những nguồn gốc nào?\n### Lựa chọn: A. Giá trị truyền thống của dân tộc Việt Nam B. Tinh hoa văn hóa nhân loại (trong đó có chủ nghĩa Mác – Lênin) C. Những phẩm chất chủ quan của Hồ Chí Minh D. Cả ba đáp án còn lại đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng nhất về tư tưởng Hồ Chí Minh:\n### Lựa chọn: A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện thực tế của nước ta B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện thực tế của nước ta D. Tư tưởng Hồ Chí Minh là chủ nghĩa Mác – Lênin ở Việt Nam", "answer": "B"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Hồ Chí Minh rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào năm nào?\n### Lựa chọn: A. Năm 1905 B. Năm 1908 C. Năm 1911 D. Năm 1912", "answer": "C"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Từ năm 1920 đến năm 1945, Hồ Chí Minh bị địch bắt và giam giữ mấy lần?\n### Lựa chọn: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 1 lần", "answer": "A"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Hồ Chí Minh bắt đầu viết bản Di chúc lịch sử vào thời gian nào?\n### Lựa chọn: A. Năm 1960 B. Năm 1965 C. Năm 1968 D. Năm 1969", "answer": "B"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Nguyễn Sinh Cung là người con thứ mấy trong gia đình?\n### Lựa chọn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4", "answer": "C"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Lần đầu tiên Nguyễn Tất Thành đặt chân lên đất Pháp tại địa danh nào?\n### Lựa chọn: A. Mác xây B. Lơ Havrơ C. Noóc măng đi D. Thủ đô Pari", "answer": "A"} {"question": "Chọn đáp án trả lời đúng cho câu hỏi: Nguyễn Tất Thành từ Anh trả lại Pháp vào năm nào?\n### Lựa chọn: A. Cuối năm 1915 B. Cuối năm 1916 C. Cuối năm 1917 D. Cuối năm 1918", "answer": "C"} {"question": "Ghép sao cho đúng giải thích về vai trò của quản trị doanh nghiệp hoạt động quản trị kinh doanh: “giúp cho doanh nghiệp xác định được nên sản xuất cái gì số lượng bao nhiêu bằng cách nào và sản xuất cho ai …”\n### Lựa chọn: A. Giúp cho doanh nghiệp không ngừng hạ thấp chi phí góp phần nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp B. Để phát huy hết khả năng của tất cả các thành viên phát minh sáng kiến và cải tiến kỹ thuật góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp C. Bởi vì việc xác định đúng nhiệm vụ kinh doanh là một trong những yếu tố đưa sự nghiệp kinh doanh của doanh nghiệp đến thành công D. Nhằm tận dụng cơ hội và hạn chế những tác động tiêu cực từ môi trường", "answer": "C"} {"question": "Ghép sao cho đúng giải thích về vai trò của quản trị kinh doanh: “quản trị kinh doanh có vai trò quan trọng trong việc sử dụng tối ưu các nguồn lực sẵn có và tận dụng mọi cơ hội tốt nhất trong quá trình sản xuất kinh doanh…”\n### Lựa chọn: A. Bởi vì việc xác định đúng nhiệm vụ kinh doanh là một trong những yếu tố đưa sự nghiệp kinh doanh của doanh nghiệp đến thành công B. Nhằm tận dụng cơ hội và hạn chế những tác động tiêu cực từ môi trường C. Giúp cho doanh nghiệp không ngừng hạ thấp chi phí góp phần nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp D. Để phát huy hết khả năng của tất cả các thành viên phát minh sáng kiến và cả tiến kỹ thuật góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp", "answer": "C"} {"question": "Điền vào chỗ trống về các chức năng của quản trị kinh doanh: “….là quá trình xác định các mục tiêu của doanh nghiệp và đề ra các giải pháp tốt nhất để đạt được mục tiêu đó.”\n### Lựa chọn: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra", "answer": "A"} {"question": "Nhà quản trị cấp cao tương xứng với chức danh nào dưới đây?\n### Lựa chọn: A. Giám đốc nhân sự B. Giám đốc dự án C. Giám đốc điều hành D. Giám đốc tài chính", "answer": "C"} {"question": "Đây là quan điểm chủ yếu của trường phái lý thuyết quản trị kinh doanh nào? “… trong các tình huống khác nhau thì phải áp dụng các phương pháp quản trị khác nhau và các phương pháp quản trị phải phù hợp với các biến số quan trọng.”\n### Lựa chọn: A. Trường phái quản trị hành vi B. Trường phái quản trị hệ thống C. Trường phái quản trị theo tình huống D. Trường phái quản trị theo định lượng", "answer": "C"} {"question": "Nhà quản trị tiến hành các hoạt động nhằm thiết lập mối quan hệ chặt chẽ giữa doanh nghiệp với các cơ quan nhà nước. ” Đó là vai trò gì của nhà quản trị doanh nghiệp?\n### Lựa chọn: A. Vai trò người điều khiển B. Vai trò người phát ngôn C. Vai trò liên kết D. Vai trò người phổ biến thông tin", "answer": "C"} {"question": "Phát biểu nào chưa đúng về các kỹ năng quản trị cần thiết?\n### Lựa chọn: A. Mức độ của mỗi kỹ năng tùy thuộc vào cấp bậc, trách nhiệm và vai trò các nhà quản trị đảm nhận B. Các nhà quản trị ở cấp càng cao thì đòi hỏi càng phải nhấn mạnh đến các kỹ năng tư duy C. Các nhà quản trị không cần thiết phải có đầy đủ 3 loại kỹ năng kỹ thuật, nhân sự và tư duy D. Các nhà quản trị ở cấp càng thấp thì có sự chú trọng vào kỹ năng kỹ thuật nhiều hơn so với các nhà quản trị cấp cao hơn", "answer": "C"} {"question": "Điền vào chỗ trống về các chức năng của quản trị kinh doanh “… là quá trình gắn kết phân công và phối hợp nhiều người vào làm việc cùng nhau nhằm thực hiện mục tiêu chung của doanh nghiệp”\n### Lựa chọn: A. Tổ chức B. Kiểm tra C. Điều kiện D. Hoạch định", "answer": "A"} {"question": "Ghép tên các cấp bậc quản trị trong doanh nghiệp (1,2,3) với tên các chức danh trong doanh nghiệp \n1. nhà quản trị cấp cao \n2. nhà quản trị cấp trung gian \n3. nhà quản trị cấp cơ sở \na. Tổ trưởng, trưởng nhóm, trưởng ca\nb. Trưởng phó các phòng ban quản đốc phân xưởng giám đốc dự án\nb. Chủ tịch, ủy viên HĐQT, tổng GĐ, phó tổng GĐ,…\n### Lựa chọn: A. 1-c, 2-b, 3-a B. 1-c, 2-a, 3-b C. 1-b, 2-c, 3-a D. 1-a, 2-c, 3-b", "answer": "A"} {"question": "“Tính quy luật các quan hệ quản trị trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp bao gồm những quy luật về kinh tế kinh doanh kỹ thuật xã hội phản ánh đặc điểm nào của quản trị kinh doanh”\n### Lựa chọn: A. Quản trị kinh doanh mang tính khoa học B. Quản trị kinh doanh là một nghề C. Quản trị kinh doanh mang tính nghệ thuật", "answer": "A"} {"question": "Nhà khoa học nào là đại diện tiêu biểu của trường phái quản trị hành chính?\n### Lựa chọn: A. Frederick W.Taylor B. Douglas McGregor C. Henry Fayol D. Mary Parker Follett", "answer": "C"} {"question": "“Nhà quản trị đóng vai trò giải quyết những vấn đề khó khăn sự biến động xáo trộn trong doanh nghiệp”. Đó là vai trò gì của nhà quản trị doanh nghiệp?\n### Lựa chọn: A. Vai trò người điều khiển B. Vai trò người sáng tạo C. Vai trò điều phối các nguồn lực trong doanh nghiệp D. Vai trò của người lãnh đạo", "answer": "A"} {"question": "Nhận định nào CHƯA ĐÚNG về các chức năng quản trị kinh doanh?\n### Lựa chọn: A. Nhà quản trị cấp cao cao dành phần lớn thời gian cho công tác hoạch định và tổ chức B. Các chức năng quản trị kinh doanh có mối quan hệ chặt chẽ với nhau và sự phối hợp thời gian công sức ở các cấp quản trị là tương đương nhau C. Nhà quản trị cấp cơ sở dành phần lớn thời gian cho việc chỉ đạo hướng dẫn nhân viên dưới quyền D. Nhà quản trị ở mọi cấp quản trị đều phải thực hiện tất cả các chức năng quản trị", "answer": "C"} {"question": "Khoản mục “ Tiền người mua trả trước “ thuộc về:\n### Lựa chọn: A. Tài sản ngắn hạn B. Nợ phải trả C. Nguồn vốn chủ sở hữu D. Tất cả đều sai", "answer": "B"} {"question": "Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản cố định”:\n### Lựa chọn: A. Được cộng vào B. Được trừ đi C. Không liên quan D. Tất cả đều sai", "answer": "B"} {"question": "Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm : Tiền mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:\n### Lựa chọn: A. 400 và 500 B. 400 và 600 C. 500 và 600 D. 500 và 500", "answer": "B"} {"question": "Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán\n### Lựa chọn: A. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300 B. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200 C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700 D. Tất cả các trường hợp trên", "answer": "A"} {"question": "Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.\n### Lựa chọn: A. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm B. Tài sản tăng, tài sản giảm C. Hai trường hợp trên D. Không có trường hợp nào", "answer": "D"} {"question": "Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:\n### Lựa chọn: A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán B. Giá vốn hàng bán C. Chiết khấu thương mại D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp", "answer": "B"} {"question": "Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh?\n### Lựa chọn: A. TK Hao mòn TSCĐ (214) B. TK Hàng bán bị trả lại (531) C. TK Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn D. (129) Các câu trên đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo\n### Lựa chọn: A. Nguyên tắc giá gốc B. Nguyên tắc thận trọng C. Nguyên tắc tương xứng D. Cả A, B, C đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 131 / Có TK 111 B. Nợ TK 141 / Có TK 111 C. Nợ TK 331 / Có TK 111 D. Cả 3 đều sai", "answer": "C"} {"question": "Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:\n### Lựa chọn: A. Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có B. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai", "answer": "D"} {"question": "Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:\n### Lựa chọn: A. Bảng cân đối tài khoản B. Tài khoản cấp 2 C. Các sổ chi tiết D. Bảng tổng hợp chi tiết", "answer": "D"} {"question": "Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời):\n### Lựa chọn: A. Phải thu của khách hàng B. Chi phí quản lý doanh nghiệp C. Phải trả cho công nhân viên D. Lợi nhuận chưa phân phối", "answer": "B"} {"question": "“Ghi sổ kép” nghĩa là\n### Lựa chọn: A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau D. Tất cả các câu đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày 5/3/2020 về công tác văn thư. Xác định phương án sai về công tác văn thư?\n### Lựa chọn: A. Quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu khóa bí mật trong công tác văn thư B. Soạn thảo, ký ban hành văn bản; quản lý văn bản C. Quản lý nhà nước về công tác văn thư D. Lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan", "answer": "C"} {"question": "Thực hiện cấp phát, quyết toán hoá đơn ấn chỉ thuế thuộc quản lý của Cục Thuế; theo dõi giám sát việc cấp bán các loại ấn chỉ theo quy định là nhiệm vụ của:\n### Lựa chọn: A. Phòng Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế B. Phòng Kê khai và Kế toán thuế C. Phòng Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế D. Phòng Kiểm tra nội bộ", "answer": "A"} {"question": "Theo Nghị định 101/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ, cơ cấu tổ chức của tổng cục, gồm:\n### Lựa chọn: A. Vụ, Văn phòng, Cục (nếu có) B. Vụ, Văn phòng, Cục (nếu có), Thanh tra (nếu có) C. Vụ, Văn phòng, Cục (nếu có), Thanh tra (nếu có), Đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có) D. Tất cả các phương án đều sai", "answer": "C"} {"question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND trên địa bàn thành phố trực thuộc Trung ương theo chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao?\n### Lựa chọn: A. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố B. Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố C. Hội đồng nhân dân thành phố D. Ủy ban nhân dân thành phố", "answer": "C"} {"question": "Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015; sửa đổi 2019. Xác định phương án đúng “Quyết định việc thành lập, sáp nhập, giải thể cơ quan thuộc Chính phủ” là nhiệm vụ và quyền hạn của?\n### Lựa chọn: A. Chính phủ B. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ C. Thủ tướng chính phủ D. Trách nhiệm của Thủ tướng Chính phủ", "answer": "A"} {"question": "Theo Nghị định 112/2020/NĐ-CP; 18/9/2020. \"Cán bộ, công chức, viên chức đang trong thời gian nghỉ nào được cấp có thẩm quyền cho phép\" thì chưa xem xét xử lý kỷ luật?\n### Lựa chọn: A. Nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng B. Nghỉ hàng năm, nghỉ theo chế độ C. Nghỉ theo chế độ, nghỉ việc riêng D. Nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng", "answer": "A"} {"question": "Theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Trong trường hợp nhiệm vụ khoa học, công nghệ không được nghiệm thu, cơ quan, tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động gì?\n### Lựa chọn: A. Tiếp tục sử dụng kinh phí cho các mục đích khác B. Giữ lại kinh phí cho những nhiệm vụ sau này C. Hoàn trả một phần hoặc toàn bộ kinh phí đã cấp D. Không cần thực hiện hành động gì", "answer": "C"} {"question": "Theo Quyết định số 1495/QĐ-TCT ngày 25/10/2021 của Tổng cục Thuế, Nhiệm vụ Cải cách chế độ công vụ đến năm 2025 gồm:\n### Lựa chọn: A. Xây dựng các kênh tương tác trực tuyến để người dân, doanh nghiệp tham gia, giám sát hoạt động xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật của các cơ quan, đơn vị thuộc ngành thuế B. Tổ chức triển khai các văn bản pháp luật quy định về chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc Tổng cục Thuế theo lộ trình cải cách chính sách tiền lương và các văn bản quy phạm pháp luật được cấp có thẩm quyền ban hành C. Xây dựng và phát triển các hệ thống đặc thù sử dụng trong phạm vi toàn ngành thuế để tiết kiệm thời gian, chi phí triển khai, tạo điều kiện kết nối, chia sẻ dữ liệu D. Tất cả các đáp án trên", "answer": "B"} {"question": "Theo Luật tổ chức Quốc hội 2014, Quốc hội bầu chức danh nào sau đây trong bộ máy nhà nước:\n### Lựa chọn: A. Thứ trưởng B. Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao D. Tổng Bí thư", "answer": "B"} {"question": "Theo Nghị định 123/2016/NĐ-CP; Ngày 01/09/2016. Tên của Bộ và tên của các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ được dịch ra tiếng nước nào để giao dịch quốc tế theo hướng dẫn của Bộ Ngoại giao?\n### Lựa chọn: A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Trung D. Tiếng nước ngoài", "answer": "D"} {"question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành, thời gian thi: Thi phỏng vấn bao nhiêu phút (trước khi thi phỏng vấn, thí sinh dự thi có không quá 15 phút chuẩn bị);\n### Lựa chọn: A. 60 phút B. 30 phút C. 50 phút D. 45 phút", "answer": "B"} {"question": "Theo Quyết định 05/QĐ-TCT 2023 Kế hoạch cải cách hành chính của Tổng cục Thuế, Hoạt động “Xây dựng Kế hoạch kiểm tra văn bản và Danh mục văn bản QPPL kiểm tra thực hiện trong năm 2023” do đơn vị nào chủ trì?\n### Lựa chọn: A. Các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì xây dựng Thông tư theo Chương trình xây dựng pháp luật của Tổng cục Thuế B. Vụ Pháp chế C. Các Vụ/đơn vị được giao chủ trì soạn thảo văn bản D. Cả 3 phương án trên đều đúng", "answer": "B"} {"question": "Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP; 13/8/2020. Một trong những tiêu chí hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, đánh giá, xếp loại chất lượng Công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý \"Lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành các cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc ngành, lĩnh vực công tác được giao phụ trách hoàn thành tất cả các chỉ tiêu, nhiệm vụ, trong đó ít nhất bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu, nhiệm vụ hoàn thành vượt mức\"\n### Lựa chọn: A. 70% B. 50% C. 30% D. 20%", "answer": "B"} {"question": "Người lái xe được hiểu như thế nào trong các khái niệm dưới đây\n### Lựa chọn: A. Là người điều khiển xe cơ giới B. Là người điều khiển xe thô sơ C. Là người điều khiển xe có súc vật kéo", "answer": "A"} {"question": "Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương tiện giao thông được các phương tiện giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên là loại đường gì?\n### Lựa chọn: A. Đường không ưu tiên B. Đường tỉnh lộ C. Đường quốc lộ D. Đường ưu tiên", "answer": "D"} {"question": "Khái niệm “phương tiện giao thông thô sơ đường bộ” được hiểu thế nào là đúng?\n### Lựa chọn: A. Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe xích lô, xe lăn dùng cho người khuyết tật, xe súc vật kéo và các loại xe tương tự B. Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng C. Gồm xe ô tô, máy kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo", "answer": "A"} {"question": "“Phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những loại nào?\n### Lựa chọn: A. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ B. Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ và xe máy chuyên dùng C. Cả ý 1 và 2", "answer": "C"} {"question": "“Người tham gia giao thông đường bộ” Gồm những đối tượng nào?\n### Lựa chọn: A. Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham giao giao thông đường bộ B. Người điều khiển, dẫn dắt súc vật, người đi bộ trên đường C. Cả ý 1 và ý 2", "answer": "C"} {"question": "“Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào dưới đây?\n### Lựa chọn: A. Người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ B. Người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ C. Cả ý 1 và ý 2", "answer": "C"} {"question": "Khái niệm “người điều khiển giao thông” được hiểu như thế nào đúng?\n### Lựa chọn: A. Là người điều khiển phương tiện tham gia giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt B. Là cảnh sát giao thông, người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt C. Là người tham gia giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt", "answer": "B"} {"question": "Trong các khái niệm dưới đây khái niệm “dừng xe” được hiểu như thế nào là đúng?\n### Lựa chọn: A. Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian để cho người lên xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác B. Là trạng thái đứng yên tạm thời của phương tiện giao thông trong một khoảng thời gian cần đủ để cho người lên, xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc C. Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian giữa 02 lần vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách", "answer": "B"} {"question": "Khái niệm “đường cao tốc” được hiểu như thế nào là đúng?\n### Lựa chọn: A. Đường dành riêng cho xe ô tô và một số loại xe chuyên dùng được phép đi vào theo quy định của luật giao thông đường bộ B. Có dải phân cách phân chia đường cho xe chạy hai chiều riêng biệt mà dải phân cách này xe không được đi lên trên; không giao nhau cùng mức với một hoặc một số đường khác C. Đường bố trí đầy đủ trang thiết bị phục vụ, bảo đảm giao thông liên tục, an toàn, rút ngắn thời gian hành trình và chỉ cho xe ra, vào ở những điểm nhất định D. Tất cả các ý trên", "answer": "D"} {"question": "Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?\n### Lựa chọn: A. Đỗ xe trên đường phố B. Sử dụng xe đạp đi trên các tuyến quốc lộ có tốc độ cao C. Làm hỏng (cố ý) cọc tiêu, gương cầu, dải phân cách D. Sử dụng còi và quay đầu xe trong khu dân cư", "answer": "C"} {"question": "Hành vi đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường vào tham gia giao thông đường bộ có bị nghiêm cấm hay không?\n### Lựa chọn: A. Không bị nghiêm cấm B. Bị nghiêm cấm C. Bị nghiêm cấm tùy theo các tuyến đường D. Bị nghiêm cấm tùy theo loại xe", "answer": "B"} {"question": "Cuộc đua xe chỉ được thực hiện khi nào?\n### Lựa chọn: A. Diễn ra trên đường phố không có người qua lại B. Được người dân ủng hộ C. Được cơ quan có thẩm quyền cấp phép", "answer": "C"} {"question": "Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma túy có bị nghiêm cấm hay không?\n### Lựa chọn: A. Bị nghiêm cấm B. Không bị nghiêm cấm C. Không bị nghiêm cấm, nếu có chất ma túy ở mức nhẹ, có thể điều khiển phương tiện tham gia giao thông", "answer": "A"} {"question": "Theo Hiến pháp năm 2013, quyền công dân được tổ chức nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?\n### Lựa chọn: A. Chính phủ B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam C. Nhà nước D. Quốc hội", "answer": "C"} {"question": "Luật cán bộ, công chức đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?\n### Lựa chọn: A. Có hiệu lực ngày 01/01/2010 B. Có hiệu lực ngày 03/01/2010 C. Có hiệu lực ngày 04/01/2010 D. Có hiệu lực ngày 05/01/2010", "answer": "A"} {"question": "Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Ban nào của Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm trong lĩnh vực phát triển hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội?\n### Lựa chọn: A. Ban Văn hóa- xã hội B. Ban Kinh tế - ngân sách C. Ban Đô thị D. Ban Pháp chế", "answer": "C"} {"question": "Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người được tổ chức nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?\n### Lựa chọn: A. Quốc hội B. Chính phủ C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam D. Nhà nước", "answer": "D"} {"question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?\n### Lựa chọn: A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh B. Uỷ ban nhân dân cấp huyện C. Tỉnh uỷ D. Thành ủy trực thuộc Trung ương", "answer": "B"} {"question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Nội dung ở phương án nào sau đây là sai?\n### Lựa chọn: A. Cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, của tổ chức chính trị - xã hội tuyển dụng và phân cấp tuyển dụng công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý B. Sở nội vụ tuyển dụng công chức cho cơ quan Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các cơ quan thuộc uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý C. Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước thực hiện tuyển dụng công chức trong cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý D. Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập tuyển dụng và phân cấp tuyển dụng công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền quản lý", "answer": "B"} {"question": "Theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 201 1-2020, vào năm 2020, yêu cầu đặt ra về tỷ lệ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan nhà nước đó là phải đạt bao nhiêu?\n### Lựa chọn: A. Trên 80% B. Trên 85% C. Trên 75% D. Trên 90%", "answer": "A"} {"question": "Theo Luật Cán bộ, Công chức sửa đổi năm 2019. Hình thức kỷ luật nào sau đây áp dụng đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý?\n### Lựa chọn: A. Giáng chức; Cách chức B. Khiển trách; Cảnh cáo C. Tất cả các phương án đều đúng D. Buộc thôi việc", "answer": "C"} {"question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án đúng nội dung kế hoạch tuyển dụng về Số lượng vị trí việc làm thực hiện xét tuyển (nếu có) đối với nhóm đối tượng nào?\n### Lựa chọn: A. Người cam kết tình nguyện làm việc từ 05 năm trở lên ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn B. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa học trẻ tài năng C. Người học theo chế độ cử tuyển theo quy định của Luật Giáo dục, sau khi tốt nghiệp về công tác tại địa phương nơi cử đi học D. Tất cả phương án", "answer": "D"} {"question": "Theo Hiến pháp năm 2013, quyền làm chủ của nhân dân được tổ chức nào bảo đảm?\n### Lựa chọn: A. Nhà nước B. Quốc hội C. Chính phủ D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam", "answer": "A"} {"question": "Theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020, Bộ hoặc cơ quan ngang Bộ nào chủ trì triển khai nội dung ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước theo Chương trình?\n### Lựa chọn: A. Bộ Khoa học và Công nghệ B. Văn phòng Chính phủ C. Bộ Thông tin và Truyền thông D. Bộ Nội vụ", "answer": "C"} {"question": "Theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP; 27/11/2020. Xác định phương án sai về cơ quan quản lý công chức?\n### Lựa chọn: A. Bộ, cơ quan ngang Bộ và các tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập B. Không có phương án nào sai C. Uỷ ban nhân dân cấp huyện D. Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao", "answer": "C"} {"question": "Theo Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14, Các hành vi tham nhũng trong khu vực nhà nước do người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực nhà nước thực hiện bao gồm hành vi nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Tham ô tài sản B. Nhận hối lộ C. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản D. Cả 3 ý trên đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Vận tốc lắng của hạt trong bể lắng bùn được xác định\n### Lựa chọn: A. Theo công thức Stock B. Theo kinh nghiệm hoặc làm thí nghiệm C. Tùy theo chế độ chảy tầng hay chảy rối trong bể D. Câu a, c đúng", "answer": "B"} {"question": "Trong bể lắng đứng, nước thải được đưa vào bể từ\n### Lựa chọn: A. Trên bề mặt bể B. Qua ống trung tâm C. Theo phương ngang D. Tất cả đều đúng", "answer": "B"} {"question": "Chất keo tụ có khoảng pH hoạt động rộng hơn là\n### Lựa chọn: A. Aluminium Sulphate B. Sodium Aluminate Na_{2}Al_{2}O_{4} C. Polyaluminium chloride (PAC) D. Sắt Sulfate Fe_{2}(SO_{4})_{3}", "answer": "D"} {"question": "Khả năng lắng bông cặn của phèn sắt so với phèn nhôm\n### Lựa chọn: A. Khó lắng hơn B. Dễ lắng hơn C. Tương đương D. Tùy theo tính chất nước thải", "answer": "B"} {"question": "Quá trình keo tụ được ứng dụng khi\n### Lựa chọn: A. Loại bỏ các chất rắn lơ lửng B. Loại bỏ các chất hữu cơ hòa tan C. Loại bỏ các chất màu D. Các câu trên đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Tác nhân oxy hóa các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp Fenton là:\n### Lựa chọn: A. Fe^{2+} B. H_{2}O_{2} C. *OH D. Câu a,b đúng", "answer": "C"} {"question": "Phương pháp Fenton được ứng dụng khi\n### Lựa chọn: A. Xử lý chất hữu cơ khó phân hủy sinh học B. Loại bỏ kim loại nặng trong nước thải C. Phân hủy bùn hoạt tính D. Tất cả đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Cường độ oxy hóa của các tác nhân được xếp theo thứ tự giảm dần như sau\n### Lựa chọn: A. *OH > O_{3} > H_{2}O_{2} > KMnO_{4} B. O_{3} > *OH > KMnO_{4} > H_{2}O_{2} C. H_{2}_{O}2 > O_{3} > *OH > KMnO_{4} D. KMnO_{4} > O_{3} > *OH > H_{2}O_{2}", "answer": "A"} {"question": "Phương pháp tuyển nổi thường được áp dụng phổ biến là\n### Lựa chọn: A. Tuyển nổi điện B. Tuyển nổi chân không C. Sục khí D. Nén khí vào nước", "answer": "D"} {"question": "Chọn câu đúng cho quá trình phân hủy kỵ khí\n### Lựa chọn: A. pH giảm B. Lượng bùn sinh ra thấp C. Thời gian phân hủy lâu D. Tất cả đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Phân hủy kỵ khí được áp dụng khi\n### Lựa chọn: A. Khi nước thải chứa hàm lượng chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học cao B. Nước thải chứa các chất hữu cơ không bị phân hủy bởi VSV hiếu khí C. Những nơi thiếu diện tích để xây bể hiếu khí D. Cần loại bỏ các chất dinh dưỡng N, P trong nước thải", "answer": "A"} {"question": "Phân hủy sinh học hiếu khí được áp dụng trong các hệ thống xử lý nước thải vì\n### Lựa chọn: A. Lượng bùn sinh ra thấp B. Do ít tiêu tốn năng lượng C. Nồng độ BOD sau khi xử lý có thể đạt tiêu chuẩn thải D. Tất cả đều đúng", "answer": "C"} {"question": "Tuần hoàn bùn trong bể sinh học hiếu khí nhằm mục đích\n### Lựa chọn: A. Giảm bớt lượng bùn thải ra môi trường B. Đảm bảo lượng VSV dùng để phân hủy chất hữu cơ C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho các VSV hoạt động D. Cả 3 câu trên đều đúng", "answer": "B"} {"question": "Báng tự do gặp trong trường hợp: 9.1. Lao màng bụng. 9.2. Ung thư màng bụng. 9.3. Xơ gan. 9.4. Hội chứng thận hư.\n### Lựa chọn: A. 2, 3 đúng B. 3, 4 đúng C. 1, 2, 3, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng", "answer": "C"} {"question": "Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể:\n### Lựa chọn: A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân", "answer": "D"} {"question": "Có dịch ổ bụng lượng ít được phát hiện trên lâm sàng bằng cách khám bệnh nhân ở tư thế:\n### Lựa chọn: A. Nằm ngửa B. Nghiêng phải C. Nghiêng trái D. Tư thế bò sấp (quỳ gối, chống hai tay)", "answer": "D"} {"question": "Dịch ổ bụng ở bệnh nhân phù toàn thân phản ảnh:\n### Lựa chọn: A. Tình trạng giảm áp lực keo trong lòng mạch B. Một bệnh lý về thận C. Suy tim toàn bộ D. Xơ gan mất bù", "answer": "A"} {"question": "Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:\n### Lựa chọn: A. Viêm phúc mạc B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài C. Nhồi máu mạc treo D. Nhiễm trùng báng", "answer": "D"} {"question": "Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là\n### Lựa chọn: A. Thủng tạng rỗng B. Nhồi máu mạc treo C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách D. Viêm phúc mạc xung huyết", "answer": "C"} {"question": "Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp:\n### Lựa chọn: A. Bệnh giun chỉ B. Ung thư hạch bạch huyết C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực", "answer": "C"} {"question": "Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là:\n### Lựa chọn: A. Hố chậu phải B. Hố hông phải C. Hố hông trái D. Hố chậu trái", "answer": "D"} {"question": "Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên:\n### Lựa chọn: A. Tắc tĩnh mạch trên gan B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa C. Có shunt cửa chủ do tuần hoàn hệ cửa bị cản trở D. Nhồi máu mạc treo", "answer": "C"} {"question": "Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần:\n### Lựa chọn: A. Phân tích thành phần dịch báng B. Khám lâm sàng tỷ mỷ C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học... mới xác định được nguyên nhân", "answer": "D"} {"question": "Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào:\n### Lựa chọn: A. Chụp phim ổ bụng B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực C. Chọc dò ổ bụng D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm", "answer": "D"} {"question": "Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:\n### Lựa chọn: A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch D. Câu A và câu B đúng", "answer": "B"} {"question": "Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:\n### Lựa chọn: A. Giảm áp lực keo B. Tăng tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Giảm lọc cầu thận", "answer": "C"} {"question": "Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 152, Nợ TK 133(1) / Có TK 331 B. Nợ TK 152, Nợ TK 133(2) / Có TK 111 C. Nợ TK 621, Nợ TK 133(1) / Có TK 111 D. Nợ TK 621, Nợ TK 133(2) / Có TK 111", "answer": "C"} {"question": "Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuê ngoài sửa chữa, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 627, Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331… B. Nợ TK 241, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331… C. Nợ TK 627, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331… D. Nợ TK 241, Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…", "answer": "D"} {"question": "Trường hợp Kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng Hóa, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 156, Nợ TK133(1) / Có TK 111, 112, 331… B. Nợ TK 611, Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 331… C. Nợ TK 611, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331… D. Nợ TK 611(2), Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331…", "answer": "D"} {"question": "Nhập kho nguyên liệu, vật liệu mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 152 / Có TK 331 B. Nợ TK 152 / Có TK 331, Có TK 133 C. Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 152, Nợ TK 333 / Có TK 331", "answer": "C"} {"question": "Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 151 / Có TK 111 B. Nợ TK 151 / Có TK 111, Có TK 133 C. Nợ TK 152, 153, Nợ TK 133 / Có TK 111 D. Nợ TK 151, Nợ TK 133 / Có TK 111", "answer": "D"} {"question": "Chi phí liên quan đến quá trình mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng tiền mặt, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 152 / Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, Nợ TK 333 / Có TK 111 C. Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 111 D. Nợ TK 152 / Có TK 111, Có TK 333", "answer": "C"} {"question": "Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 632 / Có TK 512, Có TK 333(1) B. Nợ TK 334 / Có TK 512 C. Nợ TK 334 / Có TK 512, Có TK 333(1) D. Nợ TK 334, Nợ TK 133 / Có TK 512", "answer": "C"} {"question": "Khi nộp thuế GTGT vào NSNN bằng TGNH, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 133 / Có TK 112 B. Nợ TK 333(1) / Có TK 112 C. Nợ TK 811 / Có TK 112 D. Nợ TK 632 / Có TK 112", "answer": "B"} {"question": "Xác định số thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 333(5) B. Nợ TK 334 / Có TK 333(5) C. Nợ TK 333(5) / Có TK 111,112 D. Nợ TK 338 / Có TK 333(5)", "answer": "B"} {"question": "Khi nộp thuế tài nguyên, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(6) B. Nợ TK 333(6) / Có TK 111, 112 C. Nợ TK 333(6) / Có TK 711 D. Nợ TK 711 / Có TK 333(6)", "answer": "B"} {"question": "DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài nguyên hàng tháng. DN nộp bằng TGNH, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 333(6) / Có TK 112 B. Nợ TK 627 / Có TK 112 C. Nợ TK 627 / Có TK 333(6) D. Nợ TK 112 / Có TK 333(6)", "answer": "A"} {"question": "Khi nộp thuế trước bạ bằng UNC, Kế toán ghi:\n### Lựa chọn: A. Nợ TK 333(8) / Có TK 112 B. Nợ TK 6422 / Có TK 333(8) C. Nợ TK 333(7) / Có TK 112 D. Nợ TK 333(9) / Có TK 112", "answer": "D"} {"question": "Giá tính thuế tài nguyên là:\n### Lựa chọn: A. Giá bán đến vị tại nơi khai thác tài nguyên B. Giá bán đến vị tại nơi khai thác tài nguyên, chưa có thuế GTGT C. Giá bán tại nơi khai thác tài nguyên, đã có thuế GTGT D. Giá bán tại nơi khai thác tài nguyên", "answer": "B"} {"question": "Yêu cầu về nội dung giáo dục mầm non là.\n### Lựa chọn: A. Nội dung được thể hiện từ dễ đến khó; Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học B. Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lí của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi C. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích phát triển các giác quan và chức năng tâm - sinh lý D. Tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trẻ", "answer": "B"} {"question": "Phương án nào sau là yêu cầu về nội dung giáo dục của chương trình giáo dục mầm non?\n### Lựa chọn: A. Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học B. Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi. Hình thành cho trẻ những chức năng tâm sinh lý C. Tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trẻ D. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích phát triển các giác quan và chức năng tâm - sinh lý", "answer": "A"} {"question": "Đâu là yêu cầu về phương pháp giáo dục mầm non?\n### Lựa chọn: A. Đối với giáo dục nhà trẻ, phương pháp giáo dục phải chú trọng giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương và tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần B. Đối với giáo dục mẫu giáo, phương pháp giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “ chơi mà học, học bằng chơi”. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực giao lưu cảm xúc C. Đối với giáo dục nhà trẻ, phương pháp giáo dục phải chú trọng giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương và tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần. Kết hợp hài hòa giữa giáo dục trẻ trong nhóm bạn với giáo dục cá nhân D. Đối với giáo dục mẫu giáo, phương pháp giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “ chơi mà học, học bằng chơi”. Chú ý đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp", "answer": "A"} {"question": "Trong các yêu cầu về phương pháp giáo dục trẻ nhà trẻ, yêu cầu nào sau đây là không phù hợp?\n### Lựa chọn: A. Chú trọng giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương và tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đến đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần B. Giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi, khám phá xung quanh; dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “chơi mà học, học bằng chơi” C. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích phát triển các giác quan và chức năng tâm - sinh lý D. Tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trường", "answer": "B"} {"question": "Yêu cầu nào dưới đây không phải là yêu cầu về phương pháp giáo dục đối với trẻ lứa tuổi mẫu giáo?\n### Lựa chọn: A. Kết hợp hài hòa giữa giáo dục trẻ trong nhóm bạn với giáo dục cá nhân, chú ý đặc điểm riêng của từng trẻ để có phương pháp giáo dục phù hợp. Tổ chức hợp lý các hình thức hoạt động cá nhân, theo nhóm nhỏ và cả lớp, phù hợp với độ tuổi của nhóm/lớp, với khả năng của từng trẻ, với nhu cầu và hứng thú của trẻ với điều kiện thực tế B. Tạo điều kiện cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi C. Chú trọng đổi mới tổ chức môi trường giáo dục nhằm kích thích và tạo cơ hội cho trẻ tích cực khám phá, thử nghiệm và sáng tạo ở các khu vực hoạt động một cách vui vẻ D. Tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “Chơi mà học, học bằng chơi”", "answer": "B"} {"question": "Yêu cầu về đánh giá sự phát triển của trẻ là\n### Lựa chọn: A. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Trong đánh giá phải có sự phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ, đánh giá thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày và ghi lại vào nhật ký từng ngày B. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Giáo viên cần đánh giá thực tế, không nên đánh giá hình thức và chung chung C. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Trong đánh giá phải có sự phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ, đánh giá thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày D. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho trẻ dễ nhận thức và đạt được ở các chỉ số", "answer": "C"} {"question": "Phương án nào không phải là yêu cầu về đánh giá sự phát triển của trẻ mầm non?\n### Lựa chọn: A. Đánh giá sự phát triển của trẻ làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình CSGD trẻ B. Đánh giá sự phát triển của trẻ nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ C. Đánh giá sự phát triển của trẻ vào sổ nhật ký, và phiếu đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ; đánh giá trẻ thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày D. Đánh giá sự phát triển của trẻ (Bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Trong đánh giá phải có sự phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ; đánh giá trẻ thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày", "answer": "C"} {"question": "Khái niệm về DƯỢC ĐỘNG HỌC:\n### Lựa chọn: A. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý C. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý D. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc", "answer": "D"} {"question": "Các THÔNG SỐ dược động học KHÔNG bao gồm:\n### Lựa chọn: A. Tích lũy B. Hấp thu C. Thải trừ D. Phân bố", "answer": "A"} {"question": "Kể tên 4 QUÁ TRÌNH xảy ra khi THUỐC vào cơ thể theo ĐÚNG trình tự:\n### Lựa chọn: A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân bố, Thải trừ B. Phân bố, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ C. Chuyển hóa, Hấp thu, Phân bố, Thải trừ D. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ", "answer": "D"} {"question": "ĐỐI TƯỢNG nghiên cứu CHỦ YẾU của môn DƯỢC ĐỘNG HỌC LÂM SÀNG là:\n### Lựa chọn: A. Người bệnh B. Người khỏe mạnh C. Người bệnh và thú vật bị bệnh D. Tất cả đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Thông số ĐẶC TRƯNG của quá trình HẤP THU là:\n### Lựa chọn: A. Thời gian bán thải B. Độ thanh thải C. Thể tích phân bố D. Sinh khả dụng", "answer": "D"} {"question": "Chọn câu phát biểu SAI về SINH KHẢ DỤNG:\n### Lựa chọn: A. Là thông số dược động học của sự hấp thu B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng C. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc D. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc", "answer": "C"} {"question": "Thông số Tmax trong DƯỢC ĐỘNG HỌC có ý nghĩa gì?\n### Lựa chọn: A. Là thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa B. Là thời gian để thải trừ thuốc hoàn toàn ra khỏi cơ thể C. Là thời gian kết thúc quá trình dược động học D. Là thời gian tối đa để thuốc hấp thu hoàn toàn", "answer": "A"} {"question": "Thông số Cmax trong DƯỢC ĐỘNG HỌC có ý nghĩa gì?\n### Lựa chọn: A. Là nồng độ tối đa thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu B. Là nồng độ cao nhất còn an toàn trong trị liệu C. Là cường độ tác động tối đa của thuốc D. Là nồng độ thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu", "answer": "A"} {"question": "Một PHÂN TỬ THUỐC có thể VƯỢT qua MÀNG TẾ BÀO khi:\n### Lựa chọn: A. Tan được trong base B. Tan được trong nước C. Tan được trong acid D. Tan được trong lipid", "answer": "D"} {"question": "Một thuốc phân tán TỐT và DỄ hấp thu khi:\n### Lựa chọn: A. Bị ion hóa nhiều B. Ít bị ion hóa C. Có tính base mạnh D. Có tính acid mạnh", "answer": "B"} {"question": "Hiệu ứng vượt qua LẦN ĐẦU diễn ra CHỦ YẾU ở các CƠ QUAN sau, NGOẠI TRỪ:\n### Lựa chọn: A. Phổi B. Thận C. Ruột D. Gan", "answer": "B"} {"question": "Loại PROTEIN huyết tương QUAN TRỌNG tham gia GẮN KẾT với THUỐC?\n### Lựa chọn: A. Α-1-glycoprotein acid B. Lipoprotein C. Albumin D. Globulin", "answer": "C"} {"question": "Thuốc có TỶ LỆ gắn kết với PROTEIN huyết tương 80% thì được xem là:\n### Lựa chọn: A. Thuốc gắn kết yếu B. Thuốc gắn kết rất yếu C. Thuốc gắn kết mạnh D. Thuốc gắn kết trung bình", "answer": "C"} {"question": "Thuốc có TỶ LỆ gắn kết với PROTEIN huyết tương 60% thì được xem là:\n### Lựa chọn: A. Thuốc gắn kết yếu B. Thuốc gắn kết mạnh C. Thuốc gắn kết trung bình D. Thuốc gắn kết rất yếu", "answer": "C"} {"question": "Hai công ty A và B cùng kinh doanh một mặt hàng một cách độc lập. Xác suất để công ty A lỗ là 0,2 và Xác suất để công ty B lỗ là 0,4. Xác suất để chỉ có một công ty lỗ là:\n### Lựa chọn: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,44 D. 0,5", "answer": "C"} {"question": "Biến cố đối lập của biến cố A + B là biến cố:\n### Lựa chọn: A. Biến cố AB B. Biến cố \\overline{A} + \\overline{B} C. Biến cố \\overline{ A}. \\overline{ B} D. Biến cố \\overline{ A. B}", "answer": "C"} {"question": "Biến cố đối lập của biến cố \\overline{ XY + YZ }là:\n### Lựa chọn: A. XY + \\overline{YZ} B. XY + \\overline{ Y} + \\overline{ Z } C. XY(\\overline{ Y} + \\overline{Z}) D. Y", "answer": "C"} {"question": "Cho X là biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối Xác suất là: \nX −1 0 1 2\nP 0,25 0,3 0,15 0,3\nTính phương sai của biến ngẫu nhiên X?\n### Lựa chọn: A. 1,6 B. 0,55 C. 1,35 D. 1,725", "answer": "C"} {"question": "Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất trúng của mỗi phát là 0,3. Gọi X là biến ngẫu nhiên số lần bắn trúng bia. Tìm Mod(X).\n### Lựa chọn: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3", "answer": "B"} {"question": "Một kho chuyên cung cấp hàng cho 12 cửa hàng. Xác suất kho nhận được đơn đặt hàng của mỗi cửa hàng là 0,3. Số cửa hàng mà kho nhận được đơn đặt hàng nhiều khả năng nhất trong một ngày là:\n### Lựa chọn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4", "answer": "C"} {"question": "Tỉ lệ phế phẩm của một nhà máy là 5%. Xác suất có 2 phế phẩm trong 4 sản phẩm do máy đó sản Xuất là:\n### Lựa chọn: A. 0,6535 B. 0,0135375 C. 0,56835 D. 0,171475", "answer": "B"} {"question": "Một lớp học có 60 sinh viên nam và 40 sinh viên nữ. Gọi X là biến ngẫu nhiên số sinh viên nam trong 10 sinh viên được chọn ngẫu nhiên không hoàn lại. Quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên X là:\n### Lựa chọn: A. Nhị thức B. Chuẩn C. Siêu bội D. Poisson", "answer": "C"} {"question": "Ba Xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn vào bia một cách độc lập. Xác suất bắn trúng bia của ba Xạ thủ lần lượt là 0,8; 0,85; 0,9. Xác Xuất để có hai viên đạn trúng đích là:\n### Lựa chọn: A. 0,221 B. 0,329 C. 0,68 D. 0,261", "answer": "B"} {"question": "Thống kê điểm thi X môn Lý thuyết Xác suất & Thống kê toán của sinh viên tại \nTrường Đại học Ngoại thương Tp.Hồ Chí Minh cho thấy X là biến ngẫu nhiên với X ∼ N(5,25; 1,25). Tỉ lệ sinh viên có điểm thi môn này từ 4 đến 6 điểm là:\n### Lựa chọn: A. 56,71% B. 68,72% C. 64,72% D. 61,72%", "answer": "D"} {"question": "Một nhà máy có ba phân Xưởng cùng sản Xuất một loại sản phẩm. Biết tỉ lệ sản phẩm do từng phân Xưởng sản Xuất lần lượt là 45%, 30% và 25%. Tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 3%, 2% và 1%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm trong kho hàng của nhà máy thì thấy đó là phế phẩm. Tìm xác suất để phế phẩm này do phân Xưởng thứ hai sản Xuất.\n### Lựa chọn: A. \\frac{3}{11} B. \\frac{5}{44} C. \\frac{27}{44} D. \\frac{9}{10000}", "answer": "A"} {"question": "Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 1000(giờ) và độ lệch chuẩn là 10 (giờ) . Một sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm hỏng trước 983,55 giờ. Tỉ lệ sản phẩm nhà cung cấp phải bảo hiểm miễn phí là:\n### Lựa chọn: A. 0,05 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,12", "answer": "A"} {"question": "Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson P(\\lambda). Phương sai của biến ngẫu nhiên X là:\n### Lựa chọn: A. V(X) = \\lambda B. V(X) = {\\lambda}^{2} C. V(X) = 2\\lambda D. V(X) =\\frac{\\lambda}{2}", "answer": "A"} {"question": "Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó tự co lại. Đây là phản xạ đơn giản, vô ý thức, có trung khu ở:\n### Lựa chọn: A. Chất trắng của tuỷ sống B. Chất xám của tuỷ sống C. Chất xám của não D. Chất trắng của não", "answer": "B"} {"question": "Nếu tiểu não bị cắt bỏ sẽ làm:\n### Lựa chọn: A. Trường lực cơ bị rối loạn B. Thân không đứng vững, tử chỉ run rẩy C. Không phối hợp được hoạt động của các cơ D. Cả 3 câu A, B, C đúng", "answer": "D"} {"question": "Tắm rửa là hình thức rèn luyện da vì:\n### Lựa chọn: A. Tắm rửa, kì cọ là hình thức xoa bóp da, làm cho các mạch máu dưới da lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt B. Da sạch, không có vi khuẩn đột nhập vào cơ thể C. Giúp da tạo nhiều vitamin D, chống bệnh còi xương D. Giúp cơ thể chịu được những thay đổi của thời tiết như: mưa, nắng hoặc nóng, lạnh đột ngột", "answer": "A"} {"question": "Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do:\n### Lựa chọn: A. Sợi trục nơ ron B. Hệ thần kinh sinh dưỡng C. Thân nơ ron D. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương)", "answer": "D"} {"question": "Điều khiển hoạt động của các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do:\n### Lựa chọn: A. Thân nơ ron B. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương) C. Hệ thần kinh sinh dưỡng D. Sợi trục", "answer": "C"} {"question": "Vì sao người say rượu khi định bước đi một bước lại phải bước tiếp theo vài bước nữa?\n### Lựa chọn: A. Vì hành não bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động theo quán tính B. Vì tiểu não bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động theo quán tính C. Vì não trung gian bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động D. Vì cầu não bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động theo", "answer": "B"} {"question": "Hooc môn tăng trưởng của thuỳ trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường ở tuổi trước dậy thì sẽ:\n### Lựa chọn: A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường B. Làm cho người lùn C. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều D. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng", "answer": "A"} {"question": "Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật?\n### Lựa chọn: A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh và nửa kí sinh", "answer": "A"} {"question": "Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?\n### Lựa chọn: A. Nhóm sinh vật biến nhiệt B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt D. Không có nhóm nào cả", "answer": "B"} {"question": "Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại?\n### Lựa chọn: A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh", "answer": "B"} {"question": "Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh?\n### Lựa chọn: A. Hô hấp B. Thoát hơi nước C. Quang hợp D. Cả A, B, và C", "answer": "C"} {"question": "Ao, hồ, sông, suối là:\n### Lựa chọn: A. Các hệ sinh thái nước ngọt B. Các hệ sinh thái nước đứng C. Các hệ sinh thái nước chảy D. Các hệ sinh thái ven bờ", "answer": "A"} {"question": "Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:\n### Lựa chọn: A. Khai thác rừng bừa bãi B. Săn bắt động vật hoang dã C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường D. Cả A, B và C", "answer": "D"} {"question": "Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:\n### Lựa chọn: A. 16 dm^{2} B. 24 dm^{2} C. 8 dm^{2}", "answer": "B"} {"question": "Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:\n### Lựa chọn: A. 10,5 cm B. 15,7 cm C. 17,5 cm", "answer": "B"} {"question": "Số nào dưới đây có chữ số 9 ở hàng phần trăm?\n### Lựa chọn: A. 321,89 B. 931,28 C. 321,98 D. 931,82", "answer": "A"} {"question": "Điền số thích hợp vào chỗ trống: 20dm^{2} 23cm^{2} =…. m^{2}\n### Lựa chọn: A. 20,23 B. 20,0023 C. 0,2023 D. 2023", "answer": "C"} {"question": "A= 2\\frac{3}{10} - 75% - \\frac{1}{4} + 0,7. Tìm A\n### Lựa chọn: A. 2,25 B. 2 C. 3,25 D. 3", "answer": "B"} {"question": "Một thư viện có 1000 quyển sách. Sau mỗi năm, số sách tăng thêm 10%. Sau 2 năm thư viện có bao nhiều quyển sách?\n### Lựa chọn: A. 1100 quyển B. 1210 quyển C. 2310 quyển D. 2310 quyển", "answer": "B"} {"question": "Nhà Nam gần bến xe. Thời gian Nam đi từ nhà đến bến xe mất 5 phút. Thời gian của một chuyến tàu là 20 phút. Thời gian từ điểm dừng chuyến tàu đến trường mất 5 phút. Thời gian Nam phải đến trường là 7 giờ 30 phút. Các chuyến tàu bắt đầu từ 6 giờ và cứ 10 phút có một chuyến. Tính thời gian muộn nhất Nam có thể đi?\n### Lựa chọn: A. 6 giờ 55 phút B. 7 giờ C. 7 giờ 5 phút D. 7 giờ 10 phút", "answer": "A"} {"question": "Cạnh của một hình lập phương là 8 cm. Nếu tăng cạnh hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần tăng lên bao nhiêu lần?\n### Lựa chọn: A. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần D. 10 lần", "answer": "C"} {"question": "Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm. Trong bể có 96 lít nước. Tính chiều cao của mực nước.\n### Lựa chọn: A. 4 cm B. 4 dm C. 6 cm D. 6 dm", "answer": "B"} {"question": "Khối 1 quyên góp 134 quyển, khối 2 quyên góp 98 quyển, khối 3 quyên góp 87 quyển, khối 4 quyên góp 81 quyển. Khối 5 quyên góp nhiều hơn trung bình cả năm khối 20 quyển. Tính số quyển khối 5 quyên góp.\n### Lựa chọn: A. 105 quyển B. 110 quyển C. 125 quyển D. 120 quyển", "answer": "C"} {"question": "Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?\n23 \\times 24 \\times 25 \\times 26 \\times 27 \\times 28 \\times 29 \\times 30 \\times 31 \\times 32\n### Lựa chọn: A. 4 chữ số 0 B. 1 chữ số 0 C. 3 chữ số 0 D. 2 chữ số 0", "answer": "C"} {"question": "Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi \\frac{1}{6} quãng đường AB hết 35 phút, trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu?\n### Lựa chọn: A. 4 giờ 20 phút B. 3 giờ 45 phút C. 1 giờ 10 phút D. 45 phút", "answer": "A"} {"question": "Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 24cm, chiều cao bằng \\frac{3}{8} độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành đó là:\n### Lựa chọn: A. 216cm^{2} B. 108cm^{2} C. 9cm^{2} D. 216cm", "answer": "A"} {"question": "Số đo thể tích nào lớn nhất trong các số đo dưới đây?\n### Lựa chọn: A. 6,407m^{3} B. 6047l C. 6 \\frac{4}{7} m^{3} D. 6 470 000cm^{3}", "answer": "D"} {"question": "Kernel của Hệ điều hành là gì?\n### Lựa chọn: A. Là lớp nhân quản lý, điều phối các chương trình, phần cứng B. Là các chương trình điều khiển thiết bị phần cứng C. Là các ứng dụng D. Là trình biên dịch", "answer": "A"} {"question": "Shell của Hệ điều hành là gì?\n### Lựa chọn: A. Là lớp nhân quản lý, điều phối các chương trình, phần cứng B. Là các chương trình điều khiển thiết bị phần cứng C. Là lớp chương trình hỗ trợ giao tiếp của người dùng với Kernel D. Là trình biên dịch", "answer": "C"} {"question": "Trong hệ thống máy tính, người dùng phát lệnh cho Hệ điều hành thực thi thông qua lớp nào?\n### Lựa chọn: A. Lớp Shell B. Lớp Driver C. Lớp Kernel D. Lớp Hardware", "answer": "A"} {"question": "Vai trò của trình biên dịch (Compilers) bên trong một Hệ điều hành là gì?\n### Lựa chọn: A. Biên dịch các lệnh của Driver để điều khiển phần cứng, B. Biên dịch các lệnh của Applications để CPU thực thi, C. Biên dịch các lệnh của Kernel để quản lý ứng dụng D. Biên dịch các lệnh của Users để điều khiển phần cứng", "answer": "B"} {"question": "Để đáp ứng vai trò của Hệ điều hành, kiến trúc cơ bản của Hệ điều hành gồm các thành phần:\n### Lựa chọn: A. Nhân, vỏ, giao diện người dùng B. Bộ khởi động, nhân, bộ lập trình vỏ C. Bộ cấp tài nguyên, chương trình kiểm soát, nhân (kernel) D. Nhân, vỏ, hệ thống vector ngắt, bộ định thời", "answer": "A"} {"question": "Terminal trong Hệ điều hành Linux là dạng gì?\n### Lựa chọn: A. Là lớp Shell đặt trong Kernel B. Là lớp Kernel dưới dạng ứng dụng C. Là lớp Kernel đặt trong Shell D. Là lớp Shell dưới dạng một ứng dụng", "answer": "D"} {"question": "Hệ điều hành Windows 10 cung cấp giao diện người dùng (User interface) theo dạng nào?\n### Lựa chọn: A. Command line interface (CLI) B. Graphic User Interface (GUI) C. Cả 2 dạng GUI và CLI D. Window User Interface (WUI)", "answer": "C"} {"question": "Lịch sử phát triển của Hệ điều hành bùng nổ trong theo thời đại công nghệ điện tử nào?\n### Lựa chọn: A. Công nghệ điện tử dùng đèn chân không (vacuum) B. Công nghệ điện tử dùng bán dẫn (transistors) C. Công nghệ điện tử dùng mạch tích hợp (Integrated Circuits – IC) D. Công nghệ điện tử dùng VLSI (Very large-scale integration)", "answer": "D"} {"question": "Hệ điều hành thực hiện các tác vụ lần lượt theo những chỉ thị đã được xác định trướC. Tên gọi của Hệ điều hành đó là:\n### Lựa chọn: A. Hệ điều hành xử lý theo lô đơn giản B. Hệ điều hành xử lý đa chương C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian D. Hệ điều hành xử lý thời gian thực", "answer": "A"} {"question": "Đâu là ưu điểm chính của Hệ thống xử lý đa chương (multiprogramming system)?\n### Lựa chọn: A. Chương trình khi nạp vào bộ nhớ sẽ được xử lý hoàn thành ngay lập tức B. Hệ thống chạy được nhiều chương trình cùng lúc C. Không cần thiết lập định thời công việc (job scheduling) và qu3n lý bộ nhớ D. Tối ưu sử dụng bộ nhớ", "answer": "B"} {"question": "Mục dích chính của Hệ thống xử lý đa chương (multiprogramming system) là gì?\n### Lựa chọn: A. Thực hiện đồng thời nhiều chương trình B. Tận dụng thời gian nhàn rỗi của CPU C. Chia sẻ thời gian giữa các chương trình D. Tận dụng RAM, ROM khi đọc ghi", "answer": "B"} {"question": "Điều kiện nào sau đây KHÔNG CẦN cho hoạt động đa chương của hệ điều hành?\n### Lựa chọn: A. Định thời CPU (CPU scheduling) B. Quản lý bộ nhớ (memory management) C. Cấp phát tài nguyên (đĩa, máy in…) D. Ứng dụng được lập trình đa nhiệm", "answer": "D"} {"question": "Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với hệ thống chia sẻ thời gian (time-sharing)?\n### Lựa chọn: A. Time-sharing là một hệ thống đa nhiệm (multi-tasking) B. Time-sharing yêu cầu thời gian chuyển đổi giữa các tác vụ rất ngắn C. Time-sharing yêu cầu phải định thời CPU D. Time-sharing yêu cầu hoàn thành xong nhiệm vụ 1 mới chia sẻ cho nhiệm vụ 2", "answer": "D"} {"question": "Hệ điều hành nào sau đây đòi hỏi phải thực hiện đầy đủ các tác vụ: Quản lý tiến trình, Định thời CPU, Quản lý bộ nhớ, Quản lý cấp phát tài nguyên, Quản lý file?\n### Lựa chọn: A. Hệ điều hành xử lý đơn chương B. Hệ điều hành xử lý theo lô đơn giản C. Hệ điều hành xử lý đa chương D. Hệ điều hành xử lý chia sẻ thời gian (Time-sharing)", "answer": "D"} {"question": "Để phòng bệnh viêm gan A, phải làm gì ?\n### Lựa chọn: A. Vệ sinh nhà cửa B. Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện C. Ăn nhiều thịt cá, hoa quả D. Ngủ ngày đêm", "answer": "B"} {"question": "Giữa nam nữ có khác về:\n### Lựa chọn: A. Khả năng nấu ăn, làm việc nhà B. Cấu tạo chức năng của cơ quan hô hấp C. Cấu tạo chức năng của cơ quan tiêu hóa D. Cấu tạo chức năng của cơ quan sinh dục", "answer": "D"} {"question": "Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền?\n### Lựa chọn: A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết D. Viêm não", "answer": "B"} {"question": "Câu nào dưới đây là công dụng của đồng ?\n### Lựa chọn: A. Được sử dụng làm cầu B. Được sử dụng làm các đồ dùng nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc… C. Được sử dụng làm các dụng cụ làm bếp, làm khung cửa và một số phận phương tiện giao thông D. Được sử dụng làm đồ điện, dây điện, một số bộ phận của ô tô, tàu biển…", "answer": "D"} {"question": "Phát biểu nào sau đây về bệnh sốt xuất huyết là không đúng?\n### Lựa chọn: A. Là bệnh truyền nhiễm, chưa có thuốc đặc trị để chữa B. Cần giữ vệ sinh nơi ở và môi trường xung quanh để phòng bệnh C. Bệnh này không nguy hiểm với trẻ em D. Hiện nay chưa có thuốc đặc trị", "answer": "C"} {"question": "Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái đất là ?\n### Lựa chọn: A. Mặt trăng B. Gió C. Cây xanh D. Mặt trời", "answer": "D"} {"question": "Đa số các cây con được mọc lên từ:\n### Lựa chọn: A. Rễ B. Thân C. Lá D. Hạt", "answer": "D"} {"question": "Vật nào sau đây hoạt động được nhờ năng lượng gió ?\n### Lựa chọn: A. Quạt máy B. Pin mặt trời C. Thuyền buồm D. Máy vi tính", "answer": "C"} {"question": "Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là :\n### Lựa chọn: A. Rễ B. Hạt C. Hoa D. Lá", "answer": "C"} {"question": "Các chất đốt sau đây chất nào ở thể khí ?\n### Lựa chọn: A. Than đá B. Củi khô C. Ga D. Dầu hỏa", "answer": "C"} {"question": "Bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành hạt ?\n### Lựa chọn: A. Bao phấn B. Bầu nhụy C. Vòi nhụy D. Noãn", "answer": "D"} {"question": "Trong các vật dưới đây, vật nào cách điện ?\n### Lựa chọn: A. Cao su B. Nhôm C. Đồng D. Sắt", "answer": "A"} {"question": "Trong các năng lượng sau đây, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch ?\n### Lựa chọn: A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng nước chảy D. Năng lượng từ than đá, dầu mỏ, khí đốt", "answer": "D"} {"question": "Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần?\n### Lựa chọn: A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo B. Ăn uống đủ chất, tăng cường tập luyện thể dục thể thao C. Thường xuyên tụ tập bạn bè để đi chơi D. Uống nhiều bia rượu, hút thuốc lá, các chất gây nghiện", "answer": "B"} {"question": "Một biến được gọi là một biến địa phương nếu:\n### Lựa chọn: A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main() B. Nó được khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main() C. Nó được khai báo bên trong hàm main() D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main()", "answer": "A"} {"question": "Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì:\n### Lựa chọn: A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main() C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main() D. Miền nhớ dành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình", "answer": "D"} {"question": "Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:\n### Lựa chọn: A. Kiểu double B. Kiểu con trỏ C. Kiểu hợp D. Kiểu mảng", "answer": "A"} {"question": "Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:\n### Lựa chọn: A. (a+=b) B. (a*=b) C. (a=b) D. (a&=b)", "answer": "D"} {"question": "Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo 7cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:\n### Lựa chọn: A. (ab) B. (a-=b) C. (a>>=b) D. (a*=b)", "answer": "C"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16:\n### Lựa chọn: A. “%d” B. “%x” C. “%i” D. “%u”", "answer": "B"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8:\n### Lựa chọn: A. “%ld” B. “%x” C. “%o” D. “%u”", "answer": "C"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự:\n### Lựa chọn: A. “%f” B. “%x” C. “%s” D. “%c”", "answer": "D"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự:\n### Lựa chọn: A. “%f” B. “%x” C. “%s” D. “%c”", "answer": "C"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài:\n### Lựa chọn: A. “%ld” B. “%x” C. “%d” D. “%o”", "answer": "A"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến:\n### Lựa chọn: A. “%u” B. “%e” C. “%o” D. “%p”", "answer": "D"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên:\n### Lựa chọn: A. “%u” B. “%e” C. “%d” D. “%p”", "answer": "C"} {"question": "Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép:\n### Lựa chọn: A. “%u” B. “%e” C. “%o” D. “%p”", "answer": "B"} {"question": "Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là:\n### Lựa chọn: A. Điều khiển nhận lệnh B. Giải mã lệnh và thực thi lệnh C. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính D. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU", "answer": "D"} {"question": "Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel Pentium có độ rộng của đường bus địa chỉ (Address Bus) là 32 bit. Hỏi với máy tính này, dung lượng tối đa của bộ nhớ chính là bao nhiêu?\n### Lựa chọn: A. 256 MB B. 1 GB C. 4 GB D. Không giới hạn", "answer": "C"} {"question": "Phần khai báo biến sau trong C chiếm bao nhiêu byte trong bộ nhớ Var int M1[100]; char M2[100];\n### Lựa chọn: A. 301 B. 300 C. 302 D. 303", "answer": "B"} {"question": "Kết quả của biểu thức 2*3+4/2>3 && 3<5 || 10<9 sẽ bằng\n### Lựa chọn: A. 0 B. 1 C. Không có kết quả nào ở trên D. Biểu thức viết sai, không tính được kết quả", "answer": "B"} {"question": "Cho các số nguyên không dấu \nA = FA(16), \nB = 153(8), \nC = 200(10) \nHãy sắp xếp A, B, C theo thứ tự tăng dần\n### Lựa chọn: A. A, B, C B. B, C, A C. A, C, B D. B, A, C", "answer": "B"} {"question": "Giá trị của số thập phân 12.6875 trong hệ nhị phân là:\n### Lựa chọn: A. 1100.1011 B. 1100.01011 C. 1010.1011 D. 1010.01011", "answer": "A"} {"question": "Giá trị số nhị phân 110101010 khi chuyển sang hệ thập lục phân (hệ cơ số đếm 16) sẽ bằng\n### Lựa chọn: A. 1AA B. D50 C. FAA D. D5A", "answer": "A"} {"question": "Hãy cho biết sau đoạn lệnh sau biến a nhận giá trị bằng bao nhiêu? int a,b,c; b=10; c=20; a=b>c?100:200; A.a=0B.a=-1\n### Lựa chọn: A. A = 0 B. A = -1 C. A = 100 D. A = 200", "answer": "D"} {"question": "Cho biết giá trị của các biến a,b,c sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: int a,b,c; a=5; b=a++; c= a++ + ++b –1;\n### Lựa chọn: A. A=7, b=6, c=11 B. A=7, b=7, c=11 C. A=7, b=6, c=10 D. A=7, b=7, c=10", "answer": "A"} {"question": "Windows: Thao tác làm thay đổi ảnh nền cho Win XP:\n### Lựa chọn: A. Nhấp phải nền > Properties > Desktop > chọn ảnh B. Nhấp đúp nền > Desktop > chọn ảnh C. Nhấp vào nền > Properties > chọn ảnh D. Nhấp phải nền > Desktop > chọn ảnh", "answer": "A"} {"question": "Windows: Phát biểu nào sai dưới đây:\n### Lựa chọn: A. Folder có thể chứa File và Folder con B. File có thể chứa Folder con C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder D. HĐH là một phần mềm hệ thống", "answer": "B"} {"question": "Windows: Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa:\n### Lựa chọn: A. 1 File B. Không hạn chế số File C. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa D. Tối đa 100 File", "answer": "C"} {"question": "Windows: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:\n### Lựa chọn: A. Ram B. Bộ nhớ ngoài C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng D. Tất cả đều sai", "answer": "A"} {"question": "Windows: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:\n### Lựa chọn: A. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Delete B. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Ctrl + Delete C. Chọn thư mục hay tậptin cần xóa -> Alt + Delete D. Chọn thư mục hay tập tin cần xóa -> Shift + Delete", "answer": "A"} {"question": "Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?\n### Lựa chọn: A. Tơ visco B. Poli (vinyl clorua) C. Polietilen D. Xenlulozơ", "answer": "A"} {"question": "Chất nào sau đây là tripeptit?\n### Lựa chọn: A. Gly-Gly B. Gly-Ala C. Ala-Ala-Gly D. Ala-Gly", "answer": "C"} {"question": "Chất nào sau đây là muối trung hòa?\n### Lựa chọn: A. HCl B. $NaNO_{3}$ C. $NaHCO_{3}$ D. $NaHSO_{4}$", "answer": "B"} {"question": "Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là\n### Lựa chọn: A. 36 B. 31 C. 35 D. 34", "answer": "D"} {"question": "Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là\n### Lựa chọn: A. $N_{2}$ B. $CO_{2}$ C. CO D. $H_{2}$", "answer": "C"} {"question": "Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. HCl B. $NaNO_{3}$ C. NaCl D. KCl", "answer": "A"} {"question": "Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?\n### Lựa chọn: A. Axit glutamic B. Glyxin C. Alanin D. Valin", "answer": "A"} {"question": "Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?\n### Lựa chọn: A. Saccarozo B. Xenlulozơ C. Fructozo D. Glucozơ", "answer": "B"} {"question": "Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?\n### Lựa chọn: A. Fe B. W C. Al D. Na", "answer": "B"} {"question": "Sắt(II) hiđroxit là chất rắn màu trắng hơi xanh. Công thức của sắt(II) hiđroxit là\n### Lựa chọn: A. $Fe(OH) _{2}$ B. FeO C. $Fe_{3}O_{4}$ D. $Fe(OH) _{3}$", "answer": "A"} {"question": "Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là\n### Lựa chọn: A. $CH_{3}COOCH_{3}$ B. $HCOOC_{2}H_{5}$ C. $HCOOCH_{3}$ D. $CH_{3}COOC_{2}H_{5}$", "answer": "D"} {"question": "Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. $K_{2}O$ B. CaO C. $Na_{2}O$ D. FeO", "answer": "D"} {"question": "Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí $H_{2}$ là\n### Lựa chọn: A. Hg B. Cu C. Fe D. Ag", "answer": "C"} {"question": "Công thức phân tử của glixerol là\n### Lựa chọn: A. $C_{3}H_{8}O$ B. $C_{2}H_{6}O_{2}$ C. $C_{2}H_{6}O D. $C_{3}H_{8}O_{3}$", "answer": "D"} {"question": "Chọn câu sai:\n### Lựa chọn: A. Hai biến cố xảy ra đồng thời ở hệ quy chiếu này có thể không đồng thời ở hệ quy chiếu khác B. Thứ tự xảy ra biến cố có thể thay đổi khi chuyển đổi hệ quy chiếu C. Theo quan hệ nhân quả thì biến cố sau không thể xảy ra trước biến cố đầu D. Theo quan hệ nhân quả thì thứ tự xảy ra biến cố có thể thay đổi khi chuyển đổi hệ quy chiếu", "answer": "D"} {"question": "Chọn câu sai. Theo cơ học tương đối thì:\n### Lựa chọn: A. Khối lượng của vật có thể thay đổi khi chuyển động B. Khi chuyển động thì khối lượng của vật tăng lên C. Khi chuyển động thì khối lượng của vật giảm đi D. Khối lượng nghỉ mo là khối lượng cực tiểu", "answer": "C"} {"question": "Chọn câu sai. Khi một hạt nhân phân rã thành các hạt nhỏ hơn:\n### Lựa chọn: A. Năng lượng hạt nhân trước phân rã bằng tổng năng lượng các hạt sau phân rã B. Khối lượng hạt nhân trước phân rã lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phân rã, nghĩa là có độ hụt khối C. Khối lượng hạt nhân trước phân rã bằng tổng khối lượng các hạt sau phân rã D. Khi phân rã hạt nhân thì có năng lượng bức xạ tỏa ra", "answer": "C"} {"question": "Chọn câu sai. Sự khác nhau của cơ học cổ điển và cơ học lượng tử:\n### Lựa chọn: A. Cơ học cổ điển chỉ áp dụng cho thế giới vĩ mô B. Cơ học lượng tử chỉ áp dụng cho thế giới vi mô C. Để mô tả trạng thái của vi hạt người ta dùng hàm sóng D. Phương trình cơ bản của cơ học là phương trình Schrodinger", "answer": "D"} {"question": "Ý nghĩa triết học của hệ thức bất định là:\n### Lựa chọn: A. Cho ta nhận thức thế giới vi mô B. Mô tả quy luật vận động của các vi hạt C. Biết giới hạn sử dụng của cơ học cổ điển D. Quy luật thống kê của vi hạt", "answer": "C"} {"question": "Hệ thức bất định Heisenberg chứng tỏ rằng, việc không xác định được chính xác đồng thời các đại lượng là do\n### Lựa chọn: A. Thiết bị đo không đủ chính xác B. Tính khách quan của sự vật C. Hạn chế của cơ học cổ điển D. Hạt vi mô chuyển động quá nhanh", "answer": "B"} {"question": "Ta nói hàm sóng của vi hạt mang tính chất thống kê vì:\n### Lựa chọn: A. Nó là hàm sóng phẳng B. Nó là hàm liên tục và đơn trị C. Nó là hàm bị giới hạn D. Cho biết mật độ xác suất tìm vi hạt", "answer": "D"} {"question": "Hàm sóng của vi hạt phải thỏa mãn điều kiện:\n### Lựa chọn: A. Nó là hàm sóng phẳng B. Nó là hàm liên tục và đơn trị C. Nó là hàm bị giới hạn D. Cả a, b và c", "answer": "D"} {"question": "Ý nghĩa vật lý của hàm sóng trong cơ học lượng tử:\n### Lựa chọn: A. Cho ta nhận thức thế giới vi mô B. Mô tả quy luật vận động của các vi hạt C. Bình phương modul của nó cho ta biết mật độ xác suất tìm vi hạt D. Cả a, b và c", "answer": "C"} {"question": "Hiệu ứng đường hầm ( tunnel ) khi có rào thế:\n### Lựa chọn: A. Hạt nhảy vượt rào thế B. Hạt đụng rào thì không vượt nổi C. Hạt có thể vượt rào nếu góp đủ năng lượng D. Hạt chui ngầm qua rào với xác suất rất nhỏ", "answer": "D"} {"question": "Giả thuyết Đơ Brơi (de Broglie) phát biểu cho một vi hạt tự do có năng lượng xác định, động lượng xác định, tương ứng với một sóng xác định là:\n### Lựa chọn: A. Sóng cầu B. Sóng đứng C. Sóng phẳng D. Sóng phẳng đơn sắc", "answer": "D"} {"question": "Một hạt chuyển động trong hố thế năng một chiều với chiều cao vô cùng, có năng lượng bằng 9ev ở trạng thái kích thích thứ hai. Năng lượng thấp nhất mà hạt có thể có là:\n### Lựa chọn: A. 1 ev B. 0.8ev C. 1.3ev D. 1.5ev", "answer": "A"} {"question": "Một vi hạt chuyển động trong hố thế năng một chiều với chiều cao vô cùng, có năng lượng bằng 16ev ở trạng thái n = 3. Năng lượng ứng với trạng thái n = 4 bằng\n### Lựa chọn: A. 28.4 ev B. 25.4 ev C. 31.4 ev D. 34.4 ev", "answer": "A"} {"question": "Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 25%?\n### Lựa chọn: A. Aa × aa B. AA × Aa C. Aa × Aa D. Aa × aa", "answer": "C"} {"question": "Theo quan điểm của Đacuyn, nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là\n### Lựa chọn: A. Thường biến B. Biến dị tổ hợp C. Đột biến gen D. Biến dị cá thể", "answer": "D"} {"question": "Cho sơ đồ minh hoạ về sự truyền năng lượng qua các bậc dinh dưỡng như sau: Mặt Trời → Sinh vật a → Sinh vật b → Sinh vật c → Sinh vật D. Sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?\n### Lựa chọn: A. Sinh vật a B. Sinh Vật b C. Sinh vật d D. Sinh vật c", "answer": "B"} {"question": "Trong hệ sinh thái đồng cỏ, nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?\n### Lựa chọn: A. Mùn hữu cơ B. Nhiệt độ C. Sâu Ăn cỏ D. Ánh sáng", "answer": "C"} {"question": "Cho các dòng thuần chủng có kiểu gen như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabB. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có ưu thế lai cao nhất?\n### Lựa chọn: A. Dòng (II) × dòng (IV) B. Dòng (I) × dòng (III) C. Dòng (I) × dòng (II) D. Dòng (II) × dòng (III)", "answer": "C"} {"question": "Theo lí thuyết, phép lai P: AB/AB x aB/aB tạo ra F1 có bao nhiêu loại kiểu gen?\n### Lựa chọn: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2", "answer": "B"} {"question": "Sự biến động số lượng cá thể của quần thể diễn ra theo chu kì mùa có thể do nguyên nhân nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Sóng thần B. Cháy Rừng C. Động đất D. Khí Hậu", "answer": "D"} {"question": "Trong kĩ thuật chuyển gen vào vi khuẩn E. coli, để nhận biết tế bào chứa ADN tái tổ hợp hay chưa, các nhà khoa học phải chọn thể truyền có\n### Lựa chọn: A. Gen đánh dấu B. Gen ngoài nhân C. Gen điều hoà D. Gen cần chuyển", "answer": "A"} {"question": "Hai loài cá sống trong một ao, cùng sử dụng một loài thực vật thuỷ sinh làm thức ăn. Giữa hai loài cá này có mối quan hệ sinh thái nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Hợp tác B. Cộng Sinh C. Hội sinh D. Cạnh Tranh", "answer": "D"} {"question": "Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau là hiện tượng di truyền nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Di truyền phân li độc lập B. Tương tác cộng gộp C. Tác Động đa hiệu của gen D. Tương tác bổ sung", "answer": "C"} {"question": "Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,6 aA. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là\n### Lựa chọn: A. 0,2 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,3", "answer": "D"} {"question": "Ở người, dạng đột biến nào sau đây gây hội chứng Đao?\n### Lựa chọn: A. Thể ba NST số 23 B. Thể Một NST số 23 C. Thể Ba NST số 21 D. Thể Một NST số 21", "answer": "C"} {"question": "Cơ quan tương tự ở các loài khác nhau có đặc điểm nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Có chức năng hoàn toàn khác nhau B. Là bằng chứng tiến hoá trực tiếp C. Không được bắt nguồn từ một nguồn gốc D. Là bằng chứng tế bào học", "answer": "C"} {"question": "Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây ở thú, tính trạng do gen quy định chỉ biểu hiện ở giới đực?\n### Lựa chọn: A. Gen Nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X B. Gen Nằm trong tế bào chất và gen nằm trên NST thường C. Gen Nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y D. Gen Nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y", "answer": "C"} {"question": "Tìm x để hai vectơ \\vec{a}=(x;{-}2) và \\vec{b}=(4;{-}5) có giá vuông góc với nhau\n### Lựa chọn: A. \\frac{5}{2} B. 3 C. -3 D. -\\frac{5}{2}", "answer": "D"} {"question": "Biết hệ phương trình \\begin{cases}\\frac{6}{x}+\\frac{5}{y}=3\\\\ \\frac{9}{x}-\\frac{10}{y}=1\\end{cases} có 1 nghiệm \\left(x;{y}\\right). Hiệu y-x là\n### Lựa chọn: A. -\\frac{2}{15} B. 2 C. -2 D. \\frac{2}{15}", "answer": "B"} {"question": "Cho hai vectơ \\vec{a}, \\vec{b} thỏa mãn: \\left|\\vec{a}\\right|=4, \\left|\\vec{b}\\right|=3, \\left|\\vec{a}-\\vec{b}\\right|=4. Gọi \\alpha là góc giữa hai vectơ \\vec{a}, \\vec{b}. Chọn phát biểu đúng\n### Lựa chọn: A. \\alpha=30^{\\circ} B. \\alpha=60^{\\circ} C. \\cos{\\alpha}=\\frac{3}{8} D. \\cos{\\alpha}=\\frac{1}{3}", "answer": "C"} {"question": "Gọi x_2 là hai nghiệm của phương trình \\left|x-2\\right|=\\left|2x-1\\right|. Khẳng định nào sau đây là sai\n### Lựa chọn: A. X_1.x_2=1 B. X_1^2+x_2^2=2 C. X_1+x_2=0 D. \\left|x_1-x_2\\right|=2", "answer": "A"} {"question": "Hai vec tơ được gọi là bằng nhau nếu\n### Lựa chọn: A. Chúng có cùng phương và cùng độ dài B. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài C. Chúng có cùng độ dài D. Chúng có hướng ngược nhau và cùng độ dài", "answer": "B"} {"question": "Parabol y=-4x-2x^2 có đỉnh là\n### Lựa chọn: A. I\\left(-1;{1}\\right) B. I\\left(1;{1}\\right) C. I\\left(-1;{2}\\right) D. I\\left(2;{0}\\right)", "answer": "C"} {"question": "Cho hàm số y=\\frac{\\sqrt{x-2}-2}{x-6}. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số\n### Lựa chọn: A. \\left(2;{0,5}\\right) B. \\left(0;{6}\\right) C. \\left(2;{-0,5}\\right) D. \\left(6;{0}\\right)", "answer": "A"} {"question": "Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào\n### Lựa chọn: A. \\left(-\\infty;{-}2\\right)\\cap\\left[5;{+}\\infty\\right) B. \\left(-\\infty;{-}2\\right]\\cup\\left[5;{+}\\infty\\right) C. \\left(-\\infty;{-}2\\right)\\cup\\left(5;{+}\\infty\\right) D. \\left(-\\infty;{-}2\\right)\\cup\\left[5;{+}\\infty\\right)", "answer": "D"} {"question": "Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb^{2+},{Fe}^{3+}{,}Cu^{2+},Hg^{2+},... người ta có thể dùng\n### Lựa chọn: A. H_{2}SO_{4} B. Etanol C. Ca(OH) _{2} D. Đimetyl ete", "answer": "C"} {"question": "Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime là\n### Lựa chọn: A. Propen, benzen B. Stiren, propen C. Stiren, glyxin D. Propen, benzen, glyxin, stiren", "answer": "B"} {"question": "Trong phản ứng: Fe+Cu^{2+}\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow Fe^{2+}+Cu. Chất bị oxi hóa là\n### Lựa chọn: A. Fe B. Fe^{2+} C. Cu^{2+} D. Cu", "answer": "A"} {"question": "Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng C_nH_{2n+2-2k}\n### Lựa chọn: A. K=1,n\\geq2\\rightarrow X là anken hoặc xicloankan B. K=2,n\\geq2\\rightarrow X là ankin hoặc ankađien C. K=0,n\\geq1\\rightarrow X là ankan D. K=4,n\\geq6\\rightarrow X là aren", "answer": "C"} {"question": "Thủy phân este C_{2}H_{5}COOCH=CH_{2} trong môi trường axit thu được\n### Lựa chọn: A. C_{2}H_{5}COOH, CH_{2}=CH-OH B. C_{2}H_{5}COOH, HCHO C. C_{2}H_{5}COOH, CH_{3}CH_{2}OH D. C_{2}H_{5}COOH, CH_{3}CHO", "answer": "D"} {"question": "Saccarozơ có công thức phân tử là\n### Lựa chọn: A. C_{6}H_{10}O_{8} B. C_{6}H_{12}O _{6} C. (C_{6}H_{10}O_{5}) _{8} D. C_{12}H_{22}O _{11}", "answer": "D"} {"question": "Phản ứng nào sau đây không đúng?\n### Lựa chọn: A. 3Fe+2O_2\\buildrel\\emsp t^0\\emsp\\frac\\rightarrow Fe_3O_4 B. 2Fe+3Cl_2\\buildrel\\emsp t^0\\emsp\\frac\\rightarrow2FeCl_3 C. 2Fe+3I_2\\buildrel\\emsp t^0\\emsp\\frac\\rightarrow2FeI_3 D. Fe+S\\buildrel\\emsp t^0\\emsp\\frac\\rightarrow F\\mathrm{\\mathrm{eS.}}", "answer": "C"} {"question": "Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là\n### Lựa chọn: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3", "answer": "A"} {"question": "Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H^++OH^-\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow H_2O?\n### Lựa chọn: A. Ba(OH)_2+H_2SO_4\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow BaSO_4+2H_2O B. Ca\\left(OH\\right)_2+2HCl\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow CaCl_2+2H_2O C. CH_3COOH+NaOH\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow CH_3COONa+H_2O D. Mg\\left(OH\\right)_2+2HCl\\buildrel\\emsp\\emsp\\frac\\rightarrow MgCl_2+2H_2O", "answer": "B"} {"question": "Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?\n### Lựa chọn: A. Fe+Fe^{3+} B. Ni+Mg^{2+} C. Ag^++Fe^{2+} D. Cu+Ag^+", "answer": "B"} {"question": "Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là\n### Lựa chọn: A. Z, T, Y, X B. T, X, Y, Z C. Y, T, X, Z D. T, Z, Y, X", "answer": "D"} {"question": "Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl axetat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)_{2} dư. Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) _{2} ban đầu đã thay đổi như thế nào?\n### Lựa chọn: A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,38 gam C. Tăng 7,92 gam D. Giảm 7,74 gam", "answer": "B"} {"question": "Phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Chất có thể dùng làm sạch được chất cặn đó là\n### Lựa chọn: A. NaCl B. NH_{3} C. NaOH D. CH_{3}COOH", "answer": "D"} {"question": "Tiến hành các thí nghiệm sau:\n(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl_{3} dư.\n(2) Dẫn khí H_{2} dư qua bột CuO nung nóng.\n(3) Nhiệt phân AgNO_{3}.\n(4) Đốt HgS trong không khí.\n(5) Cho Na vào dung dịch CuSO_{4} dư.\n(6) Điện phân dung dịch CuSO_{4} điện cực trơ.\nSau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là\n### Lựa chọn: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2", "answer": "A"} {"question": "Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl_2, Na_2CO_3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO_3 tan nhiều hơn cả trong:\n### Lựa chọn: A. Dd NaCl B. H_2O C. Dd Na_2CO_3 D. Dd BaCl_2", "answer": "A"} {"question": "Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) \\rightleftharpoons B (k) + C (k) ở 300^oC có Kp = 100, ở 500^oC có Kp = 150. Vậy phản ứng trên là một quá trình:\n### Lựa chọn: A. Thu nhiệt B. Đẳng nhiệt C. Đoạn nhiệt D. Tỏa nhiệt", "answer": "A"} {"question": "Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:\n### Lựa chọn: A. Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch B. Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch C. Là hằng số ở nhiệt độ xác định D. Là hằng số ở nồng độ xác định", "answer": "B"} {"question": "Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt DH0 của phản ứng: B ® A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C -> A ; DH1, D -> C ; DH2, D -> B ; DH3.\n### Lựa chọn: A. DH0 = DH3 + DH2 - DH1 B. DH0 = DH1 - DH2 + DH3 C. DH0 = DH1 + DH2 + DH3 D. DH0 = DH1 + DH2 - DH3", "answer": "D"} {"question": "Chọn phương án đúng: Để phản ứng hóa học xảy ra, hệ phải tiêu tốn một công 210kJ và nội năng của hệ giảm 20kJ. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng có giá trị:\n### Lựa chọn: A. 190 kJ, phản ứng thu nhiệt B. -230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt C. 230 kJ, phản ứng thu nhiệt D. -190 kJ, phản ứng tỏa nhiệt", "answer": "B"} {"question": "Chọn phương án đúng: Hòa tan 0,08mol ZnCl_2 vào 1ℓ nước nguyên chất được dung dịch, đông đặc ở -0,4^0C. Xác định độ điện ly biểu kiến của ZnCl_2 trong dung dịch. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol\n### Lựa chọn: A. 0,844 B. 0,914 C. 0,748 D. 0,876", "answer": "A"} {"question": "Chọn phương án đúng: Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: 1. Áp suất (p), 2. Nội năng (U), 3. Nhiệt (Q), 4. Entanpi (H)\n### Lựa chọn: A. 1, 2 & 4 B. 3 & 4 C. 2, 3 & 4 D. 1, 2, 3 & 4", "answer": "A"} {"question": "Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:\n### Lựa chọn: A. \\Delta S > 0 B. \\Delta S » 0 C. \\Delta S = 0 D. \\Delta S < 0", "answer": "B"} {"question": "Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B \\rightleftharpoons C +D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ C_A = C_B = 10^{-3}M, C_C = C_D = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:\n### Lựa chọn: A. Hệ nằm ở trạng thái cân bằng B. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch C. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận D. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng", "answer": "B"} {"question": "Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : C_{6}H_{6} + \\frac{15}{2}O_{2}(k) -> 6CO_{2}(k) + 3H_{2}O. Ở 27^{o}C phản ứng có \\DeltaH – \\DeltaU = 3741,3 J. Hỏi C_{6}H_{6} và H_{2}O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314J/mol.K\n### Lựa chọn: A. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(ℓ) B. C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(k) C. C_{6}H_{6}(k) và H_{2}O(ℓ) D. C_{6}H_{6}(k) và H_{2}O(k)", "answer": "B"} {"question": "Chọn phát biểu đúng: Biết áp suất hơi bão hoà của benzen (M = 78 g/mol) ở 25^{o}C bằng 95,0 mmHg. Khi hòa tan 0,155g, hợp chất [Al(CH_{3})_{3}]x ( M[Al(CH ) ] = 72) không bay hơi, không điện ly vào trong 10,0g benzen thì áp suất hơi của dung dịch thu được là 94,2 mmHg. Hãy xác định x trong công thức phân tử [Al(CH_{3})_{3}]_{x}\n### Lựa chọn: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2", "answer": "D"} {"question": "Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2} bằng 2.10^{-20} . Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:\n### Lựa chọn: A. 5 B. 6 C. 4 D. 8", "answer": "A"} {"question": "Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2}bằng 2.10^{-20}. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:\n### Lựa chọn: A. 8 B. 6 C. 4 D. 5", "answer": "D"} {"question": "Khẳng định nào dưới đây đúng?\n### Lựa chọn: A. \\displaystyle\\int e^x\\mathrm{\"\\ d\"}xe^{x+1}+C B. \\displaystyle\\int e^x\\mathrm{\"\\ d\"}x-e^{x+1}+C C. \\displaystyle\\int e^x\\mathrm{\"\\ d\"}xe^x+C D. \\displaystyle\\int e^x\\mathrm{\"\\ d\"}xe^x+C", "answer": "D"} {"question": "Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{\\frac{x-2}{1}}=\\frac{y-1}{-2}=\\frac{z+1}{3}. Điểm nào dưới đây thuộc d?\n### Lựa chọn: A. Q\\left(2;{1};{1}\\right) B. M\\left(1;{2};{3}\\right) C. N\\left(1;{-}2;{3}\\right) D. P\\left(2;{1};{-}1\\right)", "answer": "D"} {"question": "Cho hàm số y=f\\left(x\\right) có bảng biến thiên như sau:\nHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?\n### Lựa chọn: A. \\left(-\\infty;{-}1\\right) B. \\left(0;{+}\\infty\\right) C. \\left(0;{3}\\right) D. \\left(-1;{0}\\right)", "answer": "D"} {"question": "Cho cấp số nhân \\left(u_n\\right) với u_1=3 và công bội q=2. Số hạng tổng quát u_n\\left(n\\geq2\\right) bằng\n### Lựa chọn: A. 3.2^n B. 3.2^{n+1} C. 3.2^{n-1} D. 3.2^{n+2}", "answer": "C"} {"question": "Cho khối nón có diện tích đáy 3a^2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng\n### Lựa chọn: A. 3a^3 B. 6a^3 C. 2a^3 D. \\frac{2}{3}a^3", "answer": "C"} {"question": "Phần ảo của số phức z=\\left(2-i\\right)\\left(1+i\\right) bằng\n### Lựa chọn: A. -3 B. 3 C. -1 D. 1", "answer": "D"} {"question": "Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng\n### Lựa chọn: A. 10 B. 30 C. 11 D. 15", "answer": "A"} {"question": "Trong không gian Oxyz, cho hai vecto \\vec{u}=\\left(1;{-}4;{0}\\right) và \\vec{v}=\\left(-1;{-}2;{1}\\right). Vecto \\vec{u}+3\\vec{v} có tọa độ là\n### Lựa chọn: A. \\left(-2;{-}6;{3}\\right) B. \\left(-4;{-}8;{4}\\right) C. \\left(-2;{-}10;{3}\\right) D. \\left(-2;{-}10;{-}3\\right)", "answer": "C"} {"question": "Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?\n### Lựa chọn: A. 3125 B. 120 C. 5 D. 1", "answer": "B"} {"question": "Tập xác định của hàm số y=\\mathrm{log}_2 (x-1) là\n### Lựa chọn: A. \\left(2;{+}\\infty\\right) B. \\left(1;{+}\\infty\\right) C. \\left(-\\infty;{1}\\right) D. \\left(-\\infty;{+}\\infty\\right)", "answer": "B"} {"question": "Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \\left(Oxy\\right) là:\n### Lựa chọn: A. X=0 B. X+y=0 C. Z=0 D. Y=0", "answer": "C"} {"question": "Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T=2\\pi\\sqrt{\\frac{m}{k}} được gọi là\n### Lựa chọn: A. Chu kì của con lắc B. Biên độ dao động của con lắc C. Tần số góc của con lắc D. Tần số của con lắc", "answer": "A"} {"question": "Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng \\lambda. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. L=k\\frac{\\lambda}{5} với k=1,2,3\\ldots B. L=k\\frac{2}{\\lambda} với k=1,2,3,\\ldots C. L=k\\frac{5}{\\lambda} với k=1,2,3\\ldots D. L=k\\frac{\\lambda}{2} với k=1,2,3,\\ldots", "answer": "D"} {"question": "Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để\n### Lựa chọn: A. Xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng B. Xác định giới hạn quang điện của kim loại C. Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc D. Phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại", "answer": "C"} {"question": "Âm có tần số lớn hơn 20000\\mathrm{\"\\ Hz\"} được gọi là\n### Lựa chọn: A. Hạ âm và tai người không nghe được B. Siêu âm và tai người không nghe được C. Hạ âm và tai người nghe được D. Âm nghe được (âm thanh)", "answer": "B"} {"question": "Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra.\nĐây là hiện tượng\n### Lựa chọn: A. Tán sắc ánh sáng B. Quang - phát quang C. Quang điện ngoài D. Hóa - phát quang", "answer": "C"} {"question": "Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng\n### Lựa chọn: A. Nhiễu xạ ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng", "answer": "D"} {"question": "Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?\n### Lựa chọn: A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức", "answer": "B"} {"question": "Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là\n### Lựa chọn: A. Lực hạt nhân B. Lực hấp dẫn C. Lực điện D. Lực từ", "answer": "A"} {"question": "Sóng cơ không truyền được trong\n### Lựa chọn: A. Sắt B. Nước C. Chân không D. Không khí", "answer": "C"} {"question": "Số nuclôn có trong hạt nhân {_3^7}Li là\n### Lựa chọn: A. 10 B. 4 C. 7 D. 3", "answer": "C"} {"question": "Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là\n### Lựa chọn: A. I=\\frac{R}{U} B. I=\\frac{2R}{U} C. L=\\frac{2U}{R} D. I=\\frac{U}{R", "answer": "D"} {"question": "Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Chất bán dẫn B. Kim loại C. Chất điện phân D. Chất khí", "answer": "A"} {"question": "Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?\n### Lựa chọn: A. Tia laze có tính đơn sắc cao B. Tia laze có tính kết hợp cao C. Tia laze luôn có cường độ nhỏ D. Tia laze có tính định hướng cao", "answer": "C"} {"question": "Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=60\\sqrt2\\mathrm{cos}110\\pi t\\left(V\\right). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là\n### Lựa chọn: A. 60 V B. 100\\pi V C. 100\\mathrm{\"\\ V\"} D. 60\\sqrt2\\mathrm{\"\\ V\"}", "answer": "A"} {"question": "Trong một BJT, dòng base là . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi được so với hai dòng collector và\nemitter..\n### Lựa chọn: A. Nhỏ B. Lớn C. Nhanh D. Chậm", "answer": "A"} {"question": "Một BJT có cấu tạo để vùng base của nó rất mỏng và . . . . ..\n### Lựa chọn: A. Được pha tạp đậm B. Được pha tạp như vùng collector C. Được pha tạp loãng D. Được pha tạp như vùng emitter", "answer": "C"} {"question": "Dòng collector của BJT luôn luôn . . . .\n### Lựa chọn: A. Nhỏ hơn nhiều so với dòng emitter của BJT B. Nhỏ hơn so với dòng base C. Bằng dòng emitter D. Bằng dòng emitter trừ dòng base", "answer": "D"} {"question": "Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter . . . .\n### Lựa chọn: A. Ra khỏi transistor thông qua cực collector B. Sẽ được hấp thụ bởi transistor C. Ra khỏi transistor thông qua cực base D. Không phải các trường hợp trên", "answer": "A"} {"question": "Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector ?\n### Lựa chọn: A. I_{E} = I_{B} + B. I_{C}= I_{B} + I_{E} C. I_{E} = I_{B} + I_{C} D. I_{B} = I_{E} + I_{C}", "answer": "C"} {"question": "Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . . . .\n### Lựa chọn: A. V_{CC} B. V_{B} C. 0,2V D. 0,7V", "answer": "C"} {"question": "Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . .\n### Lựa chọn: A. Dòng base B. Điện trở tải C. Điện áp base D. Điện trở base", "answer": "B"} {"question": "Khi một chuyển mạch bằng BJT ngưng dẫn, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . .\n### Lựa chọn: A. V_{CC} B. V_{B} C. 0,2V D. 0,7V", "answer": "A"} {"question": "Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .\n### Lựa chọn: A. Rho nhỏ nhất B. Pi nhỏ nhất C. Dòng collector nhỏ nhất D. Dòng giử nhỏ nhất", "answer": "C"} {"question": "Thông số hfe sẽ bằng với . . . . . . . . của transistor.\n### Lựa chọn: A. Alpha B. Beta C. Dòng collector lớn nhất D. Dòng giử nhỏ nhất", "answer": "B"} {"question": "Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì . . . . . . .\n### Lựa chọn: A. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược B. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược C. Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận D. Tiếp giáp base - emitter được phân cực ngược và tiếp giáp base - collector được phân cực thuận", "answer": "A"} {"question": "Để mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải . . .\n### Lựa chọn: A. Hở mạch B. Kín mạch C. Được phân cực thuận D. Được phân cực ngược", "answer": "D"} {"question": "Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .\n### Lựa chọn: A. \\frac{V_{B}}{V_{E}} B. \\frac{V_{in}}{V_{out}} C. \\frac{V_{out}}{V_{in}} D. \\frac{V_{CC}}{V_{C}}", "answer": "C"} {"question": "Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:\n### Lựa chọn: A. Lớn hơn phép đo gián tiếp B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp C. Bằng với phép đo gián tiếp D. Tất cả đều sai", "answer": "A"} {"question": "Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:\n### Lựa chọn: A. Cải tiến phương pháp đo B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên C. Thực hiện phép đo nhiều lần D. Khắc phục môi trường", "answer": "B"} {"question": "Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:\n### Lựa chọn: A. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên B. Thực hiện phép đo nhiều lần C. Cải tiến phương pháp đo D. Tất cả đều sai", "answer": "B"} {"question": "Sai số tuyệt đối là:\n### Lựa chọn: A. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được B. Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức C. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được D. Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức", "answer": "A"} {"question": "Sai số tương đối là:\n### Lựa chọn: A. Tỉ số giữa giá trị đo được với giá trị định mức B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được", "answer": "C"} {"question": "Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo:\n### Lựa chọn: A. 2 cấp B. 3 cấp C. 4 cấp D. 5 cấp", "answer": "C"} {"question": "Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là:\n### Lựa chọn: A. 5% B. 4,7% C. 4% D. 10%", "answer": "A"} {"question": "Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là:\n### Lựa chọn: A. 5% B. 2,5% C. 10% D. 1%", "answer": "B"} {"question": "Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là:\n### Lựa chọn: A. Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao B. Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh C. Độ linh hoạt cao, dễ tương thích truyền tín hiệu D. Tất cả đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:\n### Lựa chọn: A. Càng bé B. Càng lớn C. Tùy thuộc phương pháp đo D. Không thay đổi", "answer": "A"} {"question": "Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?\n### Lựa chọn: A. Session B. Network C. Transport D. Data link", "answer": "B"} {"question": "Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi ?\n### Lựa chọn: A. Full – duplex B. Simplex C. Half – duplex D. Câu a và c đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?\n### Lựa chọn: A. Quá nhiều người sử dụng B. Không đủ băng thông C. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm) D. Cả 3 câu đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ?\n### Lựa chọn: A. Cáp xoắn B. Cáp đồng trục mảnh C. Cáp quang D. Cáp đồng trục dày", "answer": "C"} {"question": "Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ?\n### Lựa chọn: A. 159 B. 157 C. 185 D. 167", "answer": "B"} {"question": "Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ?\n### Lựa chọn: A. ICMP B. ARP C. IP D. RARP", "answer": "B"} {"question": "Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ?\n### Lựa chọn: A. Application B. Network C. Transport D. Internet", "answer": "D"} {"question": "Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?\n### Lựa chọn: A. HTTP B. TFTP C. SNMP D. Cả ba câu a, b, c đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?\n### Lựa chọn: A. Telnet B. FTP C. TFTP D. Cả ba câu a, b, c đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ?\n### Lựa chọn: A. ISO B. DoD C. DOF D. Cả 3 câu đều sai", "answer": "B"} {"question": "Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI?\n### Lựa chọn: A. Application B. Network access C. Host-to-Host D. Internet", "answer": "C"} {"question": "Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ?\n### Lựa chọn: A. Telnet B. FTP C. SMTP D. DNS", "answer": "D"} {"question": "Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ?\n### Lựa chọn: A. ATP B. AFP C. APC D. APPC", "answer": "B"} {"question": "Đồ thị tọa độ - thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng\n### Lựa chọn: A. Song song với trục tọa độ B. Có thể không đi qua gốc tọa độ C. Luôn đi qua gốc tọa độ D. vuông góc với trục tọa độ", "answer": "B"} {"question": "Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là\n### Lựa chọn: A. Chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay C. Chuyển động thẳng và và chuyển động xiên D. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay", "answer": "D"} {"question": "Tầm xa (L) của vật chuyển động ném ngang được xác định bằng biểu thức nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. L = x_{max} = v_{o} \\sqrt{\\frac{h}{g}} B. L = x_{max} = v_{o} \\frac{h}{2g} C. L = x_{max} = v_{o} \\sqrt{\\frac{2h}{g}} D. L = x_{max} = v_{o} \\sqrt{2hg}", "answer": "C"} {"question": "Chuyển động cơ là:\n### Lựa chọn: A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian B. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian C. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian", "answer": "B"} {"question": "Khi vật rắn quay quanh trục cố định chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh\n### Lựa chọn: A. Trục đi qua trọng tâm B. Trục cố định đó C. Trục bất kì D. Trục xiên đi qua một điểm bất kì", "answer": "B"} {"question": "Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng?\n### Lựa chọn: A. \\overrightarrow{F_{mst}} = \\mu_{t}\\overrightarrow{N} B. F_{mst} = \\mu_{t}\\overrightarrow{N} C. \\overrightarrow{F_{mst}} = \\mu_{t}N D. F_{mst} = \\mu_{t}N", "answer": "D"} {"question": "Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến:\n### Lựa chọn: A. Quán tính của vật B. Quãng đường vật đi được C. Nhiệt độ của vật D. Phản lực tác dụng vào vật", "answer": "A"} {"question": "Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là:\n### Lựa chọn: A. Độ nghiêng của dây kéo B. Khối lượng của mỗi bên C. Lực kéo của mỗi bên D. Lực ma sát của chân và sàn đỡ", "answer": "D"} {"question": "Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách\n### Lựa chọn: A. Ngả người sang bên cạnh B. Dừng lại ngay C. Chúi người về phía trước D. Ngả người về phía sau", "answer": "C"} {"question": "Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ\n### Lựa chọn: A. Nghịch với khối lượng của vật B. Thuận với độ biến dạng của lò xo C. Với khối lượng của vật D. Nghịch với độ biến dạng của lò xo", "answer": "B"} {"question": "Hình bên mô tả ba ôtô chở hàng leo lên dốc. Hình nào cho biết ôtô dễ gây tai nạn nhất\n### Lựa chọn: A. Hình 3 B. Như nhau C. Hình 1 D. Hình 2", "answer": "A"} {"question": "Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ:\n### Lựa chọn: A. Có giá vuông góc nhau và cùng độ lớn B. Cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn C. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn D. Được biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau", "answer": "C"} {"question": "Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng?\n### Lựa chọn: A. Có chiều cùng chiều với lực lớn hơn B. Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn C. Có phương song song với hai lực thành phần D. Có độ lớn bằng tổng các độ lớn", "answer": "B"} {"question": "Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song \nvới đường dốc chính. Biết 00 < α < 900 . Chọn kết luận đúng.\n### Lựa chọn: A. Lực căng dây treo luôn lớn hơn trọng lượng của vật B. Lực căng dây treo luôn bằng trọng lượng của vật C. Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật D. Lực căng dây treo có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn trọng lượng của vật tuỳ thuộc vào góc α", "answer": "C"} {"question": "Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:\n### Lựa chọn: A. Một thanh ghi điều khiển B. Một cổng C. Thanh ghi AX D. Thanh ghi cờ", "answer": "B"} {"question": "Phần mềm của máy tính là:\n### Lựa chọn: A. Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối và ra được thực hiện một cách linh hoạt B. Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính C. Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM D. Bộ vi xử lý và các vi mạch hỗ trợ cho nó", "answer": "C"} {"question": "Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:\n### Lựa chọn: A. Đơn vị phối ghép vào ra B. Khối số học và logic C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển", "answer": "A"} {"question": "Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm:\n### Lựa chọn: A. Bộ nhớ trong B. Khối số học và logic C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh", "answer": "A"} {"question": "Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:\n### Lựa chọn: A. Bộ nhớ trong B. Đơn vị phối ghép vào ra C. Tập các thanh ghi đa năng D. Khối điều khiển Bus hệ thống", "answer": "C"} {"question": "Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên?\n### Lựa chọn: A. Giá trị các ô nhớ là ngẫu nhiên B. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau C. Bộ nhớ gồm các module có thứ tự sắp xếp ngẫu nhiên D. Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là ngẫu nhiên", "answer": "B"} {"question": "Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?\n### Lựa chọn: A. Bit/s B. Baud C. Byte D. Hz", "answer": "D"} {"question": "Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây?\n### Lựa chọn: A. Tốc độ tính toán của máy tính B. Mức độ tích hợp của các vi mạch điện tử trong máy tính C. Chức năng của máy tính D. Cả 3 tiêu chí trên", "answer": "D"} {"question": "Chọn một phương án đúng trong các phương án sau:\n### Lựa chọn: A. Máy Turing gồm một băng ghi (tape) và một bộ xử lý trung tâm B. Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi C. Máy Turing gồm một bộ xử lý trung tâm và một cơ cấu lưu trữ gồm các IC nhớ D. Máy Turing gồm một đầu đọc ghi, một bộ xử lý trung tâm, và một băng ghi", "answer": "B"} {"question": "Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là:\n### Lựa chọn: A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo", "answer": "A"} {"question": "Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?\n### Lựa chọn: A. Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ B. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp C. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo", "answer": "D"} {"question": "Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?\n### Lựa chọn: A. Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế tiếp B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được D. Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo", "answer": "A"} {"question": "Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?\n### Lựa chọn: A. Các chương trình chỉ được nạp khi thực hiện B. Máy tính có thể điều khiển mọi hoạt động bằng một chương trình duy nhất C. Bộ nhớ máy tính không thể địa chỉ hóa được D. Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa", "answer": "D"} {"question": "Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:\n### Lựa chọn: A. Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp B. Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện C. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh D. Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu", "answer": "A"} {"question": "Cho biết số phần tử của A\\cup B\\cup C nếu mỗi tập có 100 phần tử và nếu có 50 phần tử chung của mỗi cặp 2 tập và có 10 phần tử chung của cả 3 tập.\n### Lựa chọn: A. 250 B. 200 C. 160 D. 150", "answer": "C"} {"question": "Cho X=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\} A=\\left \\{ 1,2,3,8 \\right \\}, B=\\left \\{2,4,8,9 \\right \\}, C=\\left \\{ 6,7,8,9 \\right \\}\nTìm xâu bit biểu diễn tập: \\left ( A\\cup B \\right )\\cap C\n### Lựa chọn: A. 000000011 B. 111111100 C. 000011 D. 111100", "answer": "A"} {"question": "Cho X=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\}, A=\\left \\{ 1,2,3,8 \\right \\}. Tìm xâu bit biểu diễn tập \\bar{A}\n### Lựa chọn: A. 111000010 B. 000111101 C. 111001101 D. 000110010", "answer": "B"} {"question": "Cho X=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\}. Xâu bit biểu diễn tập A là: 111001011, xâu bit biểu diễn tập B là 010111001. Tìm xâu bit biểu diễn tập A\\cup B\n### Lựa chọn: A. 010001100 B. 101110010 C. 111111011 D. 010001101", "answer": "C"} {"question": "Cho tập A = \\left \\{ 1,2,a \\right \\}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?\n### Lựa chọn: A. \\left \\{ \\left \\{1,2,a \\right \\} \\right \\} B. \\left \\{ \\phi,\\left \\{ 1 \\right \\} ,\\left \\{ 2 \\right \\},\\left \\{ a \\right \\}\\right \\} C. \\left \\{ \\phi,\\left \\{ 1 \\right \\} ,\\left \\{ 2 \\right \\},\\left \\{ a \\right \\},\\left \\{ 1,2 \\right \\},\\left \\{ 1,a \\right \\},\\left \\{ 2,a \\right \\},\\left \\{ 1,2,a \\right \\}\\right \\} D. \\left \\{ \\left \\{ 1 \\right \\} ,\\left \\{ 2 \\right \\},\\left \\{ a \\right \\},\\left \\{ 1,2 \\right \\},\\left \\{ 1,a \\right \\},\\left \\{ 2,a \\right \\},\\left \\{ 1,2,a \\right \\}\\right \\}", "answer": "C"} {"question": "Xét các hàm từ R tới R, hàm nào là khả nghịch:\n### Lựa chọn: A. F\\left ( x \\right ) = x^{2} -4x +5 B. F\\left ( x \\right ) = x^{4} C. F\\left ( x \\right ) =x^{3} D. F\\left ( x \\right ) = 6 -x^{2}", "answer": "C"} {"question": "Cho tập A = \\left \\{ 2,3,4,5 \\right \\}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?\n### Lựa chọn: A. \\left \\{ 4,3,5,2\\right \\} B. \\left \\{a | a là số tự nhiên >1 và <6\\right \\} C. \\left \\{b | b là số thực sao cho 1 0 của phản ứng này ở 25^{o}C:\n### Lựa chọn: A. \\Delta H_o > 0; \\Delta S_o > 0 ; \\Delta G_o > 0 B. \\Delta H_o > 0; \\Delta S_o > 0 ; \\Delta G_o > 0 C. \\Delta H_o < 0; \\Delta S_o < 0 ; \\Delta G_o > 0 D. \\Delta H_o < 0; \\Delta S_o > 0 ; \\Delta G_o > 0", "answer": "A"} {"question": "Chọn phát biểu đúng: Phản ứng H_{2} (k) + \\frac{1}{2} O_2 (k) \\rightleftharpoons H_2O (k) có \\Delta G^0_{298}= -54,64 kcal. Tính Kp ở điều kiện chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K\n### Lựa chọn: A. Kp = 40,1 B. Kp = 10^{-40,1} C. Kp = 10^{40,1} D. Kp = -40,1", "answer": "C"} {"question": "Chọn phương án đúng: Tính nồng độ Pb^{2+} bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI_2 bằng 1,4.10^{-8}\n### Lựa chọn: A. 2,4.10^{-3} M B. 1,4.10^{-6} M C. 1,4.10^{-5} M D. 1,2.10^{-4} M", "answer": "B"} {"question": "hàm số y=f\\left(x\\right) có bảng biến thiên như sau:\nSố giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y=1 là\n### Lựa chọn: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1", "answer": "A"} {"question": "Trên măt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=2+7i có tọa độ là\n### Lựa chọn: A. \\left(7;{2}\\right) B. \\left(2;{7}\\right) C. \\left(-2\\mathrm{;}{\\mathrm{-}}7\\right) D. \\left(2;{-}7\\right)", "answer": "B"} {"question": "Với a là số thực dương tùy ý, \\mathrm{log}\\left(100a\\right) bằng\n### Lựa chọn: A. 1-\\mathrm{log}a B. 2+\\mathrm{log}a C. 2-\\mathrm{log}a D. 1+\\mathrm{log}a", "answer": "B"} {"question": "Nếu \\int_0^3f\\left(x\\right)dx=6 thì \\int_0^3\\left[\\frac{1}{3}f\\left(x\\right)+2\\right]dx bằng\n### Lựa chọn: A. 8 B. 9 C. 5 D. 6", "answer": "A"} {"question": "Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Q=R^2It B. Q=\\frac{I^2}{R}t C. Q=RI^2t D. Q=\\frac{1}{R^2}t", "answer": "C"} {"question": "Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?\n### Lựa chọn: A. Tia X B. Tia \\beta^- C. Tia \\beta^+ D. Tia \\alpha", "answer": "A"} {"question": "Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z_L và Z_C. Nếu Z_L=Z_C thì độ lệch pha \\varphi giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. \\varphi=\\frac{\\pi}{3} B. \\varphi=\\frac{\\pi}{4} C. \\varphi=0 D. \\varphi=\\frac{\\pi}{2}", "answer": "C"} {"question": "Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa với biên độ góc \\alpha_0 (rad). Biên độ dao động của con låc là\n### Lựa chọn: A. S_0=\\frac{l}{\\alpha_0} B. S_0=l\\alpha_0 C. S_0=\\frac{\\alpha_0}{l} D. S_0=l^2\\alpha_0", "answer": "B"} {"question": "Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?\n### Lựa chọn: A. Sóng điện từ là sóng dọc B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường \\vec{E} và vectơ cảm ứng từ \\vec{B} luôn cùng chiều với nhau C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau", "answer": "C"} {"question": "Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn của lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. F=q^2E B. F=qE C. F=q^2E^2 D. F=2qE", "answer": "B"} {"question": "Ba điện cực của BJT là gì ?\n### Lựa chọn: A. Phát [emitter], gốc [base], góp [collector] B. T1, T2, T3 C. Nguồn [source], cổng [gate], máng [drain] D. Emitter, gate, collector", "answer": "A"} {"question": "Mũi tên trong ký hiệu mạch của BJT luôn luôn chỉ vào loại vật liệu nào ?\n### Lựa chọn: A. Dạng P B. Dạng N C. Dạng base D. Dạng PN", "answer": "B"} {"question": "Các BJT được phân loại thành . . . .\n### Lựa chọn: A. Các dụng cụ PPN và PIN B. NPN và PNP C. Các dụng cụ NNP và PPN D. Dạng N và dạng P", "answer": "B"} {"question": "Loại vật liệu nào là vùng base của transistor PNP?\n### Lựa chọn: A. Dạng P B. Dạng N C. Dạng base D. Dạng PN", "answer": "B"} {"question": "So với vùng collector và emitter, vùng base của BJT là . . . .\n### Lựa chọn: A. Rất dày B. Rất mỏng C. Tất mềm D. Rất cứng", "answer": "B"} {"question": "Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:\n### Lựa chọn: A. Có mang năng lượng điện B. Không mang năng lượng điện C. Có dòng điện D. Có điện áp", "answer": "B"} {"question": "Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:\n### Lựa chọn: A. Có mang năng lượng điện B. Không mang năng lượng điện C. Có dòng điện D. Có điện áp", "answer": "A"} {"question": "Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:\n### Lựa chọn: A. Người thực hiện phép đo B. Dụng cụ đo C. Đại lượng cần đo D. Môi trường", "answer": "B"} {"question": "Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:\n### Lựa chọn: A. Người thực hiện phép đo B. Môi trường C. Đại lượng cần đo D. Tất cả đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin ?\n### Lựa chọn: A. Data Link B. Transport C. Physical D. Network", "answer": "D"} {"question": "Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?\n### Lựa chọn: A. Segment, data, frame, packet, bit B. Data, segment, packet, frame, bit C. Segment, packet, data, frame, bit D. Data, segment, frame, packet, bit", "answer": "B"} {"question": "PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì ?\n### Lựa chọn: A. Transport B. Segment C. Packet D. Frame", "answer": "C"} {"question": "Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI ?\n### Lựa chọn: A. Transport B. Network C. Physical D. Data link", "answer": "A"} {"question": "Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ?\n### Lựa chọn: A. Application B. Presentation C. Transport D. Network", "answer": "B"} {"question": "Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là:\n### Lựa chọn: A. Khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay B. Khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F C. Khoảng cách từ O đến ngọn của vec tơ lực F D. Khoảng cách từ O đến giá của lực F", "answer": "D"} {"question": "Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm đo hệ số ma sát trượt\n### Lựa chọn: A. Mặt phẳng nghiêng có gắn thước đo B. Máy đo thời gian có cổng quang điện C. Thước đo góc D. Ampe kế", "answer": "D"} {"question": "Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:\n### Lựa chọn: A. F_{hd} = G\\frac{M}{r^2} B. F_{hd} = G\\frac{Mm}{r} C. F_{hd} = G \\frac{Mm}{r^2} D. F_{hd} = ma", "answer": "C"} {"question": "Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm.\n### Lựa chọn: A. F_{ht} = \\frac{mr^2}{v} B. F_{ht} = m\\omega^2 C. F_{ht} = m\\omega^2r D. F_{ht} = \\frac{v^2}{r}", "answer": "C"} {"question": "Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn:\n### Lựa chọn: A. Ngược chiều với chính nó B. Tịnh tiến với chính nó C. Cùng chiều với chính nó D. Song song với chính nó", "answer": "D"} {"question": "Mặt chân đế của vật là:\n### Lựa chọn: A. Đa giác lồi lớn nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc B. Đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật C. Phần chân của vật D. Toàn bộ diện tích tiếp xúc của vật với sàn", "answer": "B"} {"question": "Máy tính điện tử là gì?\n### Lựa chọn: A. Thiết bị lưu trữ thông tin B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin", "answer": "C"} {"question": "Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện sau?\n### Lựa chọn: A. Transistor lưỡng cực B. Transistor trường C. Đèn điện tử D. IC bán dẫn", "answer": "C"} {"question": "Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?\n### Lựa chọn: A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng như: bản mạch chính, bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM C. Phần cứng của máy tính là chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm", "answer": "A"} {"question": "Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:\n### Lựa chọn: A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào ra B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi C. Bộ nhớ trong, CPU, khối phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi", "answer": "D"} {"question": "Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?\n### Lựa chọn: A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất B. Hệ điều hành C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính D. Phần mềm hệ thống", "answer": "A"} {"question": "Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:\n### Lựa chọn: A. Hệ điều hành MS DOS B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính D. Phần mềm ứng dụng của người dùng", "answer": "B"} {"question": "Câu 1: Cho 2 tập A, B rời nhau với \\left | A \\right |=12, \\left | B \\right |=18, \\left |A\\cup B \\right | là\n### Lựa chọn: A. 12 B. 18 C. 30 D. 29", "answer": "C"} {"question": "Cho tập A=\\left \\{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \\right \\}, tập B=\\left \\{ 1,2,3,9,10 \\right \\}. Tập A-B là:\n### Lựa chọn: A. \\left \\{ 1,2,3,9 \\right \\} B. \\left \\{ 4,5,6,7,8, \\right \\} C. \\left \\{ 10 \\right \\} D. \\left \\{ 1,2,3,9,10 \\right \\}", "answer": "B"} {"question": "Cho 2 tập A, B với \\left | A \\right | =13, \\left | B \\right |=19, \\left | A\\cap B \\right | =1. \\left | A\\cup B \\right | là\n### Lựa chọn: A. 12 B. 31 C. 32 D. 18", "answer": "B"} {"question": "Cho 2 tập A, B với \\left | A \\right |=15, \\left | B \\right |=20, A\\subseteq B. \\left | A\\cup B \\right | là\n### Lựa chọn: A. 20 B. 15 C. 35 D. 5", "answer": "A"} {"question": "Cho biết số phần tử của tập A\\cup B\\cup C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau\n### Lựa chọn: A. 200 B. 300 C. 100 D. 0", "answer": "B"} {"question": "Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX:\n### Lựa chọn: A. Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao động, bên ngoài xâm lược và áp bức nhân dân các dân tộc thuộc địa B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt C. Phong trào đấu tranh xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở các nước thuộc địa D. Tất cả các câu trên đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Mâu thuẫn vừa cơ bản vừa chủ yếu trong xã hội Việt Nam dưới thời Thực dân Pháp thống trị là:\n### Lựa chọn: A. Nhân dân, chủ yếu là nông dân với địa chủ B. Công nhân với tư bản C. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp D. Công nhân, nông dân với địa chủ và thực dân Pháp", "answer": "C"} {"question": "Chủ trương “dùng biện pháp bạo động để đánh đuổi thực dân Pháp khôi phục nền độc lập cho dân tộc”, đại diện của xu hướng bạo động này là:\n### Lựa chọn: A. Phan Bội Châu B. Phan Chu Trinh C. Bùi Quang Chiêu D. Nguyễn Ái Quốc", "answer": "A"} {"question": "Chủ trương “vận động cải cách văn hóa, xã hội; động viên lòng yêu nước trong nhân dân; đả kích bọn vua quan phong kiến thối nát, đề xướng tư tưởng dân chủ tư sản; thực hiện khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh, mở mang dân quyền; phản đối đấu tranh vũ trang và cầu viện nước ngoài”, đại biểu xu hướng cải cách này là:\n### Lựa chọn: A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh C. Nguyễn Ái Quốc D. Trần Phú", "answer": "A"} {"question": "Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “như tiếng sét đã đánh thức nhân dân châu Á tỉnh giấc mơ hàng thế kỷ”?\n### Lựa chọn: A. Cuộc Cách mạng Tháng 10 năm 1917 ở Nga giành thắng lợi B. Sự thành lập của Quốc tế cộng sản C. Sự ra đời của Hội Quốc tế D. Nông Dân Cách mạng Tân Hợi", "answer": "A"} {"question": "Quốc tế Cộng sản (Quốc tế III) được thành lập khi nào?\n### Lựa chọn: A. 7/1971 B. 3/1918 C. 3/1919 D. 8/1920", "answer": "C"} {"question": "Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời vào thời gian nào?\n### Lựa chọn: A. Những năm 20 của thế kỷ XIX B. Những năm 30 của thế kỷ XIX C. Những năm 40 của thế kỷ XIX D. Những năm 50 của thế kỷ XIX", "answer": "C"} {"question": "Chủ nghĩa Mác – Lênin được sáng lập và phát triển bởi những đại biểu nào?\n### Lựa chọn: A. Các Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Các Mác; Ph. Ăngghen và V.I. Lênin", "answer": "D"} {"question": "Chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm mấy bộ phận?\n### Lựa chọn: A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận", "answer": "B"} {"question": "Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?\n### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa Mác - Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của Mác, Ph. Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin B. Là sự kế thừa và phát triển những giá trị của lịch sử tư tưởng nhân loại, trên cơ sở thực tiễn của thời đại C. Là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động và giải phóng con người; là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng D. Tất cả đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định vai trò nền tảng tư tưởng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh bắt đầu từ đại hội nào?\n### Lựa chọn: A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001)", "answer": "B"} {"question": "Đối tượng nghiên cứu của triết học là:\n### Lựa chọn: A. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy B. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên C. Những quy luật của thế giới khách quan D. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh", "answer": "D"} {"question": "Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới thời …\n### Lựa chọn: A. Tảo kỳ vương quốc B. Cổ vương quốc C. Trung vương quốc D. Tân vương quốc", "answer": "B"} {"question": "Kim Tự Tháp nào sau đây được xếp là một trong 7 kỳ quan của thế giới cổ đại?\n### Lựa chọn: A. Khephren B. Djeser C. Menkaure D. Kheops", "answer": "D"} {"question": "Người Ai Cập cổ đã phát minh ra…\n### Lựa chọn: A. Dương lịch B. Âm lịch C. Cả âm lịch và dương lịch D. Nông lịch", "answer": "B"} {"question": "Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người đầu tiên thống nhất đất nước Ai Cập(khoảng 3200 tr.CN)?\n### Lựa chọn: A. Narmer B. Djeser C. Kheops D. Ramses I", "answer": "A"} {"question": "Ai Cập là tặng phẩm của sông…\n### Lựa chọn: A. Hằng B. Nile C. Tigris D. Euphrates", "answer": "B"} {"question": "Người đứng đầu Ai Cập cổ đại thường được gọi là?\n### Lựa chọn: A. Vua B. Hoàng đế C. Pharaoh D. Người vĩ đại", "answer": "C"} {"question": "Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc đã gửi văn bản nào đến Hội nghị Véc-xai?\n### Lựa chọn: A. Tác phẩm Đường Kách mệnh B. Bản Yêu sách của nhân dân An Nam C. Những bài viết in trên báo Người cùng khổ D. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp", "answer": "B"} {"question": "Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên trên thế giới đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin\n### Lựa chọn: A. Bay vòng quanh Trái Đất B. Khám phá Sao Mộc C. Lên Mặt Trăng D. Khám phá Sao Hoả", "answer": "A"} {"question": "Tháng 2 - 1976, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã diễn ra sự kiện quan trọng nào?\n### Lựa chọn: A. Thành lập Diễn đàn khu vực Đông Nam Á (ARF) B. Cam-pu-chia gia nhập ASEAN C. Kí kết Hiệp ước thân thiện và hợp tác (Hiệp ước Ba-li) D. Mi-an-ma gia nhập ASEAN", "answer": "C"} {"question": "Trong những năm 1919 - 1925, sự kiện nào sau đây do giai cấp tư sản phát động?\n### Lựa chọn: A. Tổ chức đám tang Phan Châu Trinh (1926) B. Phong trào chấn hưng nội hoá, bài trừ ngoại hoá (1919) C. Cuộc bãi công của thợ máy Ba Son (8 - 1925) D. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925)", "answer": "B"} {"question": "Theo thoả thuận quy định của Hội nghị I-an-ta (2 - 1945), cường quốc nào chiếm đóng và kiểm soát vùng Đông nước Đức, Đông Âu?\n### Lựa chọn: A. Pháp B. Liên Xô C. Anh D. Mỹ", "answer": "B"} {"question": "Từ cuối những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân ở châu Phi chỉ còn tồn tại dưới hình thức cuối cùng là\n### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa phát xít B. Chế độ độc tài thân Mỹ C. Chế độ phân biệt chủng tộc (A-pác-thai) D. Chủ nghĩa thực dân mới", "answer": "C"} {"question": "Án treo là\n### Lựa chọn: A. Biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện B. Biện pháp tư pháp C. Hình phạt bổ sung D. Hình phạt nhẹ hơn hình phạt tù", "answer": "A"} {"question": "Bộ luật Hình sự Việt Nam không có hiệu lực áp dụng trong trường hợp nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Pháp nhân thương mại nước ngoài phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam, không xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công dân Việt Nam hoặc lợi ích của Việt Nam và không thuộc các điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia ký kết B. Pháp nhân thương mại nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam C. Pháp nhân thương mại Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam D. Pháp nhân thương mại Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam", "answer": "A"} {"question": "Bộ luật hình sự Việt Nam phân hóa chế tài của mỗi tội thành nhiều khung hình phạt khác nhau là biểu hiện của nguyên tắc nào?\n### Lựa chọn: A. Nguyên tắc hành vi B. Nguyên tắc lỗi C. Nguyên tắc nhân đạo D. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự", "answer": "D"} {"question": "Các giai đoạn chuẩn bị phạm tội được tính\n### Lựa chọn: A. Từ khi bắt đầu tạo điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm đến trước khi bắt tay vào việc thực hiện tội phạm B. Từ khi bắt đầu tạo điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm đến khi bắt tay vào việc thực hiện hành vi đầu tiên trong mặt khách quan của tội phạm C. Từ khi có ý định phạm tội đến khi bắt tay vào việc tạo điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm D. Từ khi có ý định phạm tội đến khi đã tạo xong điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm", "answer": "A"} {"question": "Căn cứ vào tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là\n### Lựa chọn: A. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội không lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm B. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội đặc biệt lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là từ trên 15 năm tù đến 20 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình C. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là từ trên 03 năm tù đến 07 năm tù D. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội rất lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là từ trên 07 năm tù đến 15 năm tù", "answer": "B"} {"question": "Ban hành nghị định của Chính phủ\n### Lựa chọn: A. Theo thủ tục lập pháp B. Theo thủ tục tố tụng C. Theo thủ tục hành chính D. Theo thủ tục tư pháp", "answer": "C"} {"question": "Biện pháp xử lý hành chính khác\n### Lựa chọn: A. Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài B. Không áp dụng đối với công dân nước ngoài C. Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài D. Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á", "answer": "B"} {"question": "Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành\n### Lựa chọn: A. Đều là nguồn của luật hành chính B. Đều là văn bản áp dụng C. Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng D. Đều là văn bản quy phạm", "answer": "C"} {"question": "Một người có hành vi điều khiển xe mô tô tham gia giao thông, trên xe có 3 người. Hành vi này được coi là\n### Lựa chọn: A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm hành chính C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm kỷ luật", "answer": "B"} {"question": "Công ty TNHH Hoa Sen bị Cục trưởng Cục thuế tỉnh X ra quyết định truy thu 20 triệu đồng tiền thuế. Cục trưởng Cục thuế đã giải quyết khiếu nại lần đầu mà công ty vẫn không đồng ý. Cho biết công ty phải khiếu nại lần hai đến đâu?\n### Lựa chọn: A. Ủy ban nhân dân tỉnh X B. Cục trưởng Cục thuế tỉnh X C. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế D. Bộ tài chính", "answer": "C"} {"question": "Căn cứ vào chế độ lãnh đạo, cơ quan hành chính nhà nước được chia như thế nào?\n### Lựa chọn: A. Cơ quan có thẩm quyền chung và Cơ quan có thẩm quyền riêng B. Cơ quan làm việc theo chế độ tập thể và Cơ quan làm việc theo chế độ thủ trưởng C. Cơ quan ở trung ương và Cơ quan ở địa phương D. Cơ quan Hiến định và Cơ quan luật định", "answer": "B"} {"question": "Điền từ vào chỗ trống: ...là giấy tờ do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền cấp cho cá nhân, tổ chức theo quy định của pháp luật để cá nhân, tổ chức đó kinh doanh, hoạt động, hành nghề hoặc sử dụng công cụ, phương tiện\n### Lựa chọn: A. Giấy phép, chứng chỉ hành nghề B. Quyết định xử phạt C. Biên bản D. Quyết định cho phép hành nghề", "answer": "A"} {"question": "Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Mĩ chiếm đóng khu vực nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Tây Béclin B. Đông Đức C. Đông Phi D. Đông Âu", "answer": "A"} {"question": "Trong khoảng thời gian những năm 1975-1979, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế C. Đấu tranh giải phóng dân tộc D. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc", "answer": "D"} {"question": "Năm 1904, Phan Bội Châu thành lập tổ chức nào sau đây?\n### Lựa chọn: A. Đảng Lập hiến B. Hội Duy tân C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên D. Tân Việt Cách mạng đảng", "answer": "B"} {"question": "Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX) là sự ra đời của\n### Lựa chọn: A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) D. Các tổ chức liên kết thương mại quốc tế", "answer": "D"} {"question": "Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950 ?\n### Lựa chọn: A. Mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng Việt Bắc B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp C. Làm phá sản chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ D. Tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp tiến lên", "answer": "C"} {"question": "Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á và châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã\n### Lựa chọn: A. Trực tiếp làm xuất hiện xu thế toàn cầu hóa B. Góp phần làm sụp đổ trật tự thế giới đơn cực C. Dẫn đến sự bùng nổ cuộc cách mạng kĩ thuật D. Góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới", "answer": "D"} {"question": "Câu văn:“Ngẫm ra thì tôi chỉ nói lấy sướng miệng tôi.” (Tô Hoài) có chứa thành phần biệt lập nào?\n### Lựa chọn: A. Gọi- đáp B. Tình thái C. Cảm thán D. Phụ chú", "answer": "B"} {"question": "Phần được gạch chân trong câu:“Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.” (Nam Cao) là thành phần\n### Lựa chọn: A. Khởi ngữ B. Chủ ngữ C. Vị ngữ D. Trạng ngữ", "answer": "A"} {"question": "Hai câu văn: “Họa sĩ nào cũng đến Sa Pa! Ở đấy tha hồ vẽ.”(Nguyễn Thành Long) được liên kết với nhau bằng\n### Lựa chọn: A. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa B. Phép lặp từ ngữ C. Phép thế D. Phép nối", "answer": "C"} {"question": "Trong các câu thơ:“Sấm cũng bớt bất ngờ Trên hàng cây đứng tuổi.” (Hữu Thỉnh) có sử dụng những biện pháp tu từ\n### Lựa chọn: A. So sánh và nhân hóa B. Hoán dụ và ẩn dụ C. Ẩn dụ và so sánh D. Nhân hóa và ẩn dụ", "answer": "D"} {"question": "Câu văn: “Thì má cứ kêu đi.” (Nguyễn Quang Sáng) là\n### Lựa chọn: A. Câu nghi vấn B. Câu trần thuật C. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán", "answer": "C"} {"question": "Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào?\n### Lựa chọn: A. Ngày 5 – 6 – 1911 B. Ngày 6 – 5 – 1911 C. Ngày 16 – 6 – 1911 D. Ngày 15 – 6 – 1911", "answer": "A"} {"question": "Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?\n### Lựa chọn: A. Ngày 2/3/1930 B. Ngày 3/12/ 1930 C. Ngày 3/2/1930 D. Ngày 3/ 2/ 1931", "answer": "C"} {"question": "Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái”?\n### Lựa chọn: A. Hàm Nghi B. Phan Bội Châu C. Tôn Thất Thuyết D. Trương Định", "answer": "D"} {"question": "Cả dân tộc Việt Nam đứng lên kháng chiến với một tinh thần như thế nào?\n### Lựa chọn: A. Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ B. Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước C. Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu nô lệ D. Tất cả các ý trên đều sai", "answer": "A"} {"question": "Phong trào Đông du được phát động do nhà yêu nước nào?\n### Lựa chọn: A. Nguyễn Trường Tộ B. Trương Định C. Nguyễn Tất Thành D. Phan Bội Châu", "answer": "D"} {"question": "Khẳng định nào sau đây không đúng?\n### Lựa chọn: A. Logic học nghiên cứu các quy luật của thế giới khách quan B. Logic học giúp phát triển khả năng tư duy C. Logic học giúp tránh ngụy biện D. Logic học nghiên cứu tư duy", "answer": "D"} {"question": "Quy luật cơ bản nào của tư duy đòi hỏi trong quá trình tư duy không được đánh tráo khái niệm?\n### Lựa chọn: A. Quy luật triệt tam B. Quy luật đồng nhất C. Quy luật lý do đầy đủ D. Quy luật không mâu thuẫn", "answer": "B"} {"question": "Cho đoạn văn: “Ngày nào tôi cũng ăn 03 bữa cơm nhưng có những ngày tôi ngủ từ sáng cho đến tối mà không hề thức dậy”. Đoạn văn trên đây có vi phạm quy luật cơ bản nào của tư duy không? Nếu có thì vi phạm quy luật nào?\n### Lựa chọn: A. Không vi phạm quy luật cơ bản nào của tư duy B. Vi phạm quy luật đồng nhất C. Vi phạm quy luật triệt tam D. Vi phạm quy luật không mâu thuẫn", "answer": "D"} {"question": "Nếu có thao tác với khái niệm thì khi một diễn giả chuyển từ việc nêu một ví dụ về một vấn đề sang nói khái quát hơn về vấn đề đó là khi ông ta:\n### Lựa chọn: A. Mở rộng khái niệm B. Phân chia khái niệm C. Thu hẹp khái niệm D. Phân loại khái niệm", "answer": "A"} {"question": "Nếu có thao tác với khái niệm thì khi một diễn giả chuyển từ việc khái quát về một vấn đề nào đó sang việc phân tích ví dụ cụ thể của vấn đề đó là khi ông ta:\n### Lựa chọn: A. Mở rộng khái niệm B. Phân chia khái niệm C. Thu hẹp khái niệm D. Phân loại khái niệm", "answer": "C"} {"question": "Chọn câu đúng\n### Lựa chọn: A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư qua ngân hàng và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng D. Cả A, B, C đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc\n### Lựa chọn: A. Hai bên ký vào hợp đồng B. Các bên đồng ý với các khoản hợp đồng C. A, B đều đúng D. A, B đều sai", "answer": "A"} {"question": "Có mấy loại hợp đồng đầu tư\n### Lựa chọn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5", "answer": "C"} {"question": "Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được chủ yếu\n### Lựa chọn: A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp B. Cầm cố, đặt cọc, tín chấp C. Ký quỹ, đặt cọc, bảo lãnh D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh", "answer": "D"} {"question": "Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phạm do các bên thỏa thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 266 của Luật này\n### Lựa chọn: A. 6% giá trị hợp đồng B. 8% giá trị hợp đồng C. 10% giá trị hợp đồng D. 15% giá trị hợp đồng", "answer": "B"} {"question": "Người ta nói \"mái đầu, mai sau\" là những âm tiết gi?\n### Lựa chọn: A. Âm tiết mở B. Âm tiết khép C. Âm tiết nửa mở D. Âm tiết nửa khép", "answer": "C"} {"question": "Người đàn bà được phong phẩm tước do chồng làm vương hầu hoặc làm quan to dưới thời phong kiến.\n### Lựa chọn: A. Chinh phụ B. Mệnh phụ C. Quả phụ", "answer": "A"} {"question": "Có cảm tình với ai đó\n### Lựa chọn: A. Thiện tâm B. Thiện cảm C. Thiện chí", "answer": "B"} {"question": "Nói nhẹ nhàng như khen nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách.\n### Lựa chọn: A. Nói móc B. Nói mát C. Nói kháy", "answer": "B"} {"question": "Có tâm trạng luyến tiếc, nhớ nhung, xen lẫn:\n### Lựa chọn: A. Băn khoăn B. Lâng lâng C. Bâng khuâng", "answer": "C"} {"question": "An Nam tứ đại khí là 4 di sản của văn hóa:\n### Lựa chọn: A. Phật giáo B. Nho giáo C. Thiên chúa giáo D. Đạo giáo", "answer": "A"} {"question": "Bản sắc văn hóa là khái niệm dùng để chỉ:\n### Lựa chọn: A. Mọi yếu tố văn hóa B. Văn hóa của một tộc người C. Văn hóa của một cộng đồng D. Các yếu tố văn hóa phân biệt chủ thể văn hóa ở các cấp độ khác nhau", "answer": "D"} {"question": "Biểu hiện ảnh hưởng của văn hóa phương Tây trong lĩnh vực giáo dục là ?\n### Lựa chọn: A. Cả 3 phương án đều đúng B. Sự xuất hiện của các tri thức khoa học kỹ thuật C. Sự xuất hiện các trường học D. Sự xuất hiện các Viện nghiên cứu", "answer": "A"} {"question": "Bữa ăn của người Việt Nam thể hiện tính:\n### Lựa chọn: A. Cộng đồng B. Tổng hợp C. Biện chứng D. Cả 3 phương án đều đúng", "answer": "D"} {"question": "Càng gần trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng sâu đậm, càng xa trung tâm, ảnh hưởng của văn hóa gốc càng phai nhạt” là luận điểm được rút ra từ công cụ nghiên cứu:\n### Lựa chọn: A. Giao lưu – tiếp biến văn hóa B. Nhân học – văn hóa C. Địa văn hóa D. Tọa độ văn hóa", "answer": "A"} {"question": "Chiếc áo dài của người phụ nữ Việt Nam là sản phẩm của :\n### Lựa chọn: A. Sự tiếp thu văn hóa truyền thống B. Sự kết hợp giữa văn hóa truyền thống và văn hóa phương Tây C. Sự tiếp thu văn hóa phương Tây D. Sự tiếp thu văn hóa Trung Hoa", "answer": "B"} {"question": "Có mấy nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự?\n### Lựa chọn: A. 3 B. 7 C. 2 D. 5", "answer": "D"} {"question": "Tập quán pháp có thể được áp dụng khi nào?\n### Lựa chọn: A. Khi các bên tranh chấp mà pháp luật không quy định B. Khi các bên thỏa thuận áp dụng tập quán pháp C. Khi các bên không có thỏa thuận và pháp luật không quy định", "answer": "C"} {"question": "Phương thức nào sau đây được coi là phương thức bảo vệ quyền dân sự?\n### Lựa chọn: A. Quyết định xử phạt hành chính B. Buộc chấm dứt hành vi xâm phạm C. Yêu cầu cải chính D. B & C", "answer": "D"} {"question": "Nhận định nào sau đây là đúng?\n### Lựa chọn: A. Các cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự ngoại trừ những người bị tâm thần B. Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như nhau C. Tùy vào mức độ nhận thức mà cá nhân có năng lực pháp luật dân sự khác nhau", "answer": "B"} {"question": "Nhận định nào sau đây là đúng?\n### Lựa chọn: A. Cứ 18 tuổi là người thành niên B. Tất cả những người thành niên đều có năng lực hành vi dân sự đầy đủ C. Người thành niên là người đủ 18 tuổi trở lên", "answer": "C"} {"question": "Nhận định nào sau đây là sai?\n### Lựa chọn: A. Trong bất kỳ trường hợp nào thì quyền nhân thân cũng không được chuyển giao cho người khác B. Quyền nhân thân là quyền dân sự gắn với mỗi cá nhân C. Quyền có họ tên là quyền nhân thân", "answer": "A"} {"question": "Chế độ tập sự được quy định trong thời gian bao lâu?\n### Lựa chọn: A. Từ 2 tháng đến 12 tháng B. Từ 3 tháng đến 12 tháng C. Từ 4 tháng đến 12 tháng D. Từ 6 tháng đến 12 tháng", "answer": "B"} {"question": "Cơ quan nào quy định về chi tiết chế độ tập sự?\n### Lựa chọn: A. Bộ Giáo dục và Đào tạo B. Thủ trưởng cơ quan quản lý nhà nước C. Chính phủ D. Sở Nội vụ", "answer": "C"} {"question": "Trong quá trình làm việc, nếu một bên có yêu cầu thay đổi nội dung hợp đồng làm việc thì phải báo cho bên kia biết trước bao nhiêu thời gian?\n### Lựa chọn: A. 3 ngày B. 6 ngày C. 12 ngày D. 60 ngày", "answer": "A"} {"question": "Theo Điều 26 Luật Giáo dục: Giáo dục phổ thông bao gồm:\n### Lựa chọn: A. Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học B. Giáo dục tiểu học Giáo dục trung học cơ sở C. Giáo dục tiểu học Giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông D. Giáo dục trung học cơ sở, giáo dục trung học phổ thông", "answer": "C"} {"question": "Theo Điều 26 Luật Giáo dục, giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm?\n### Lựa chọn: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7", "answer": "B"} {"question": "Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:\n### Lựa chọn: A. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài chính C. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương D. Cả A, B và C đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:\n### Lựa chọn: A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương D. Cả A, B và C đều đúng", "answer": "B"} {"question": "Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:\n### Lựa chọn: A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai", "answer": "B"} {"question": "Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:\n### Lựa chọn: A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện B. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện C. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện D. Cả A, B và C đều đúng", "answer": "A"} {"question": "Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:\n### Lựa chọn: A. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện B. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai", "answer": "A"} {"question": "Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống “Nhất canh trì, nhị canh viên, tam canh…”\n### Lựa chọn: A. Thiên B. Điển C. Địa D. Nông", "answer": "B"} {"question": "Nội dung nào dưới đây không được thể hiện trong bài thơ Tỏ lòng?\n### Lựa chọn: A. Vẻ đẹp của hình tượng người anh hùng vệ quốc hiên ngang, lẫm liệt B. Vẻ đẹp của thời đại với sức mạnh và khí thế hào hùng C. Tình yêu nước, niềm tự hào dân tộc D. Phê phán triều đình phong kiến", "answer": "B"} {"question": "Trên đường hành quân xa/ Dừng chân bên xóm nhỏ/ Tiếng gà ai nhảy ổ/ “Cục…cục tác cục ta” (Tiếng gà trưa – Xuân Quỳnh)\nĐoạn thơ được viết theo thể thơ:\n### Lựa chọn: A. Lục bát B. 5 tiếng C. 7 tiếng D. Tự do", "answer": "B"} {"question": "“Nỗi mình thêm tức nỗi nhà\nThềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng”\n(Truyện Kiều - Nguyễn Du)\nTừ nào trong câu thơ trên được dùng với nghĩa chuyển?\n### Lựa chọn: A. Mình B. Nhà C. Hoa D. Hàng", "answer": "C"} {"question": "Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Nhưng đây cách một đầu…/ Có xa xôi mấy mà tình xa xôi…” (Tương tư – Nguyễn Bính)\n### Lựa chọn: A. Làng B. Thôn C. Đình D. Đường", "answer": "C"} {"question": "“Khăn thương nhớ ai/ Khăn rơi xuống đất/ Khăn thương nhớ ai/ Khăn vắt lên vai/ Khăn thương nhớ ai/ Khăn chùi nước mắt.\"\n(Ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa)\nĐoạn ca dao trên thuộc thể loại văn học nào dưới đây:\n### Lựa chọn: A. Dân gian B. Trung đại C. Thơ Mới D. Hiện đại", "answer": "A"}