English
stringlengths 6
141
| Vietnamese
stringlengths 6
153
|
---|---|
My father lives in the country | bố tôi sống ở quê |
They all flocked around the movie star | tất cả họ đổ xô quanh ngôi sao điện ảnh |
They sat down at every other desk | họ ngồi xuống bàn khác |
Tom wants a word with you. | tom muốn một lời với bạn. |
Continue digging. | tiếp tục đào. |
Tom has three million dollars in the bank | tom có ba triệu đô la trong ngân hàng |
Did you ever talk to Tom? | bạn đã bao giờ nói chuyện với tom chưa? |
I usually eat meat once a day. | Tôi thường ăn thịt mỗi ngày một lần. |
The policeman asked people to back off | người cảnh sát yêu cầu mọi người lùi lại |
The Republican candidate won the election | ứng cử viên cộng hòa đã thắng cuộc bầu cử |
I would rather you came tomorrow than today. | Tôi thà bạn đến vào ngày mai hơn hôm nay. |
It tastes really good | nó có vị rất ngon |
Hunting is prohibited in national parks | săn bắn bị cấm trong công viên quốc gia |
Do you think you'll be able to solve the problem by yourself? | Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể tự giải quyết vấn đề không? |
There was a lot of food left over from the party | có rất nhiều thức ăn còn sót lại từ bữa tiệc |
He commited suicide | anh ấy đã tự tử |
If you're hungry, have something to eat | nếu bạn đói, có gì để ăn |
I need to find out who to give this to | tôi cần tìm ra ai để đưa cái này cho |
Should we tell Tom? | chúng ta nên nói với tom? |
My mom will kill me. | mẹ tôi sẽ giết tôi |
I don't consider myself to be a good golfer. | tôi không coi mình là một tay golf giỏi. |
Shots were heard in the distance. | Những tiếng súng vang lên từ xa. |
How did you get to be so cute? | Làm thế nào mà bạn trở nên dễ thương như vậy? |
Everybody likes to be appreciated. | mọi người thích được đánh giá cao |
That could happen. | điều đó có thể xảy ra |
When does your summer vacation start? | khi nào kỳ nghỉ hè của bạn bắt đầu? |
You spend too much time worrying about things that don't matter | bạn dành quá nhiều thời gian để lo lắng về những điều không quan trọng |
I'm not hungry at all. | Tôi không đói chút nào. |
Mary hired Tom to paint her house | mary thuê tom để sơn nhà |
Paper production remained a state secret for a long time. | sản xuất giấy vẫn là một bí mật nhà nước trong một thời gian dài. |
I thought you didn't need anybody. | Tôi nghĩ bạn không cần bất cứ ai. |
You're going to be fine | bạn sẽ ổn thôi |
Remember, curiosity killed the cat | hãy nhớ rằng, sự tò mò đã giết chết con mèo |
Tom used to be mean. | tom từng có nghĩa là. |
It is very nice of you to help me with my homework. | thật tốt khi bạn giúp tôi làm bài tập về nhà. |
Tom didn't know Mary spoke French so fluently. | Tom không biết mary nói tiếng Pháp trôi chảy. |
Why are there people in the living room? | Tại sao có người trong phòng khách? |
Something you should know about me is that my greatest fear in life is that people will find out that I'm poor. | Một điều bạn nên biết về tôi là nỗi sợ lớn nhất của tôi trong cuộc sống là mọi người sẽ phát hiện ra rằng tôi nghèo. |
Tom's car is dirty | xe của tom bẩn |
Tom can tell Mary isn't buying it | Tom có thể nói với mary không mua nó |
Tom and Mary were standing just outside the door, whispering to each other. | Tom và mary đang đứng ngay ngoài cửa, thì thầm với nhau. |
I have to start over. | tôi phải bắt đầu lại |
Can we reach a consensus on this issue? | chúng ta có thể đạt được sự đồng thuận về vấn đề này? |
Tom took out the garbage | tom vứt rác |
We're sorry for the inconvenience. | chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này |
She told me that she would go to Paris in August. | cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ đến paris vào tháng tám. |
Why is my dad in the kitchen? | tại sao bố tôi vào bếp |
They are eager to win the next game. | Họ háo hức để giành chiến thắng trong trò chơi tiếp theo. |
Have you ever gone through the Straits of Magellan? | Bạn đã bao giờ đi qua eo biển của magellan chưa? |
You have been warned | Bạn đã được cảnh báo |
The bird on the roof is a crow. | con chim trên mái nhà là một con quạ. |
I'll get us some coffee. | tôi sẽ lấy cho chúng tôi cà phê |
She drew a circle on a piece of paper with a pencil | cô ấy vẽ một vòng tròn trên một tờ giấy bằng bút chì |
Everything you said was false | tất cả những gì bạn nói là sai |
I don't know who these people are | tôi không biết những người này là ai |
I'm super hungry. | Tôi siêu đói. |
Red Mulligan has announced that he'll fight Rocky Luciano next month | mulligan đỏ đã tuyên bố rằng anh ta sẽ chiến đấu với luciano đá vào tháng tới |
Let's talk about your career | hãy nói về sự nghiệp của bạn |
I don't need an excuse. | tôi không cần một cái cớ |
Don't look at the camera. | đừng nhìn vào camera. |
I took his side in the argument | tôi đứng về phía anh ấy trong cuộc tranh cãi |
They're talking to Tom. | họ đang nói chuyện với tom. |
Didn't you hear the doorbell? | bạn không nghe thấy tiếng chuông cửa à? |
Is it nearby? | nó có ở gần không |
Listen to me, will you? | hãy lắng nghe tôi, bạn nhé |
He dressed like a girl. | Anh ăn mặc như con gái. |
Handling dynamite can be dangerous | xử lý chất nổ có thể nguy hiểm |
I bought it from Tom | tôi đã mua nó từ tom |
I guess I'm not that busy. | tôi đoán tôi không bận |
Tom will probably never walk again | tom có lẽ sẽ không bao giờ đi lại nữa |
I'm a hard worker | Tôi là một người làm việc chăm chỉ |
I know what may happen here | tôi biết những gì có thể xảy ra ở đây |
When did you get back from your trip? | khi nào bạn trở về từ chuyến đi của bạn |
Please come to meet me some time when it's convenient | vui lòng đến gặp tôi một lúc nào đó |
They're both alive. | Cả hai đều còn sống. |
I spent the entire morning filling out these forms. | tôi đã dành toàn bộ buổi sáng để điền vào các mẫu đơn. |
Do either of you know a guy named Tom Jackson? | Bạn có biết một anh chàng tên tom jackson không? |
I'm going to America tomorrow | Tôi sẽ đến Mỹ vào ngày mai |
It's cool today. | hôm nay trời mát |
It's not good to overeat | ăn quá nhiều không tốt |
Now I feel bad. | bây giờ tôi cảm thấy tệ. |
They're unconscious. | họ đang bất tỉnh. |
He hurried so he wouldn't miss the train. | Anh vội vã nên sẽ không lỡ tàu. |
Tom isn't the type of person who asks others for help. | Tom không phải là kiểu người nhờ người khác giúp đỡ. |
I talked to Tom's ex-wife about why they got divorced | tôi đã nói chuyện với vợ cũ của tom về lý do họ ly hôn |
He was ill, but today he's all right. | Anh ấy bị ốm, nhưng hôm nay anh ấy ổn. |
We're not yet sure what the problem is | chúng tôi chưa chắc vấn đề là gì |
I will make a video for you. | tôi sẽ làm một video cho bạn |
It's no use trying anything. | không có ích gì khi thử bất cứ điều gì. |
Someone set fire to the house. | có người đốt nhà. |
We've got nothing. | chúng tôi không có gì. |
Women use talking to maintain personal relationships. | phụ nữ sử dụng nói chuyện để duy trì các mối quan hệ cá nhân. |
Tom was insane. | tom bị điên |
Tom handed Mary her jacket | tom đưa mary áo khoác của cô |
I'm already hungry | tôi đã đói |
We captured Tom | chúng tôi đã bắt được tom |
We have ten head of cattle. | chúng tôi có mười đầu gia súc. |
I was outraged by his answer | tôi đã bị xúc phạm bởi câu trả lời của anh ấy |
You will live longer if you don't smoke | bạn sẽ sống lâu hơn nếu bạn không hút thuốc |
Nobody could make that work | không ai có thể làm việc đó |