Datasets:
Unnamed: 0
int64 0
17.7k
| text
stringlengths 14
2.76k
| lable
float64 1
1
|
---|---|---|
0 | "Bản gốc văn bản" của Bộ Giáo dục và Đào tạo là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền ký ban hành văn bản | 1 |
1 | (1) Thiết bị phát tín hiệu định vị khẩn nguy (ELT) là thuật ngữ chung chỉ thiết bị truyền các tín hiệu phân biệt trên tần số quy định, phụ thuộc vào việc sử dụng có thể kích hoạt bởi lực va chạm mạnh hoặc bằng tay, bao gồm các loại thiết bị sau: (i) loại cố định tự động (elt(af)). loại elt này tự động kích hoạt và được gắn cố định vào tàu bay; (ii) loại có thể tháo rời (elt(ap)). loại elt này tự động kích hoạt và được gắn chặt vào tàu bay nhưng dễ dàng tháo ra khỏi tàu bay; (iii) loại tự động triển khai {elt(ad)}. loại elt này được gắn chặt vào tàu bay và tự động triển khai, kích hoạt khi bị va chạm mạnh, và trong một số trường hợp, nó được triển khai và kích hoạt bởi bộ phận cảm biến thủy tĩnh; loại thiết bị này có thể được triển khai bằng tay; (iv) loại thiết bị phát tín hiệu định vị khẩn nguy cứu sinh {elt(s)}. loại elt này tháo rời khỏi tàu bay, xếp gọn gàng, dễ dàng cho việc sử dụng trong trường hợp khẩn nguy, được những người trong tình trạng nguy cấp kích hoạt bằng tay | 1 |
2 | (2) Tàu bay được phê chuẩn cho khai thác một người lái là loại tàu bay được quốc gia đăng ký xác định trong quá trình cấp giấy chứng nhận có thể khai thác an toàn với tổ lái tối thiểu một thành viên | 1 |
3 | . Bên nhận là các tổng công ty điện lực thuộc tập đoàn điện lực việt nam hoặc các công ty điện lực được các tổng công ty điện lực ủy quyền | 1 |
4 | . Điều lệ là điều lệ tổ chức và hoạt động của tổng công ty lương thực miền nam - công ty tnhh một thành viên | 1 |
5 | . Đội dân phòng là tổ chức gồm những người tham gia hoạt động phòng cháy và chữa cháy, giữ gìn an ninh trật tự ở nơi cư trú | 1 |
6 | . Mạng Internet là mạng máy tính toàn cầu, kết nối tới rất nhiều máy tính và mạng máy tính con trên toàn thế giới. | 1 |
7 | . Phân tích nguy cơ dịch hại là quá trình đánh giá về sinh học, cơ sở khoa học và kinh tế để quyết định biện pháp kiểm dịch thực vật đối với một loài sinh vật gây hại. | 1 |
8 | . Website là website của mỗi đơn vị trong trung tâm kttvgq như website của trung tâm cntt kttv, website của một đài kttv khu vực, website của một trung tâm kttv tỉnh | 1 |
9 | “Bản sao” giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là bản sao hợp lệ giấy tờ theo quy định tại khoản 2 điều 1 nghị định số 05/2013/nđ-cp. | 1 |
10 | “bảo hành nhà ở là việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt kê cụ thể tại điều 9 của hợp đồng này khi bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành sử dụng không bình thường mà không phải do lỗi của người sử dụng căn hộ gây ra trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật nhà ở và theo thỏa thuận trong hợp đồng này | 1 |
11 | “Công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam là công ty hạch toán độc lập do tập đoàn nắm giữ 100% vốn điều lệ hoặc giữ cổ phần, vốn góp chi phối hoặc nắm quyền chi phối thông qua quyền lập quy hoạch, quản lý kế hoạch sử dụng quỹ đất để khai thác phát triển trồng cao su hoặc giữ các quyền chi phối khác quy định tại khoản 14 điều này (sau đây gọi tắt là công ty do tập đoàn chi phối), được tổ chức dưới hình thức: tổng công ty, công ty hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con, trong đó công ty mẹ là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; công ty thành viên hạch toán độc lập hoạt động theo luật doanh nghiệp nhà nước trong thời gian chưa chuyển sang hoạt động theo luật doanh nghiệp; công ty cổ phần; công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; công ty có vốn đầu tư nước ngoài; công ty ở nước ngoài | 1 |
12 | “Đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất” là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận, hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận do biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất thông qua quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc các hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật | 1 |
13 | “doanh nghiệp của một nước ký kết” và “doanh nghiệp của nước ký kết còn lại” lần lượt là một doanh nghiệp do một đối tượng cư trú của nước ký kết điều hành, và một doanh nghiệp do một đối tượng cư trú của nước ký kết còn lại điều hành | 1 |
14 | “nước ký kết” và "nước ký kết còn lại” là quốc gia do văn phòng kinh tế và văn hóa việt nam tại đài bắc đại diện, và quốc gia do văn phòng kinh tế và văn hóa đài bắc tại hà nội | 1 |
15 | 4.1. Công suất danh nghĩa của động cơ Diesel là công suất đầu ra của trục khuỷu động cơ được nhà chế tạo kiểm tra thử nghiệm trên băng thử công suất ở điều kiện tiêu chuẩn và được ghi trên nhãn hiệu của động cơ | 1 |
16 | A monograph 1 - Vol. 4 (JECFA monographs 1 - Combined compendium of food addiditive specifications; Joint FAO/WHO expert committee on food additives; Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, tập 4 các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm, dung dịch thử nghiệm được sử dụng (hoặc tham chiếu) trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm; jecfa biên soạn; fao ban hành năm 2006 | 1 |
17 | ABTC viết tắt của “apec business travel card” được hiểu là thẻ đi lại của doanh nhân apec | 1 |
18 | ACAS là hệ thống tránh va chạm trên không | 1 |
19 | ACC (area control center): trung tâm kiểm soát đường dài. | 1 |
20 | Acceptable Daily Intake lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được tính theo mg/kg khối lượng cơ thể/ngày | 1 |
21 | AD là thông báo kỹ thuật bắt buộc | 1 |
22 | AD WRNG (aerodrome warning): điện văn cảnh báo thời tiết cảng hàng không, sân bay. | 1 |
23 | ADI là lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được | 1 |
24 | ADI lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được tính theo mg/kg khối lượng cơ thể/ngày | 1 |
25 | ADI (Acceptable daily intake) lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được | 1 |
26 | ADI không giới hạn do chưa có số liệu nghiên cứu về ảnh hưởng của phụ gia trong thực phẩm tới sức khoẻ của người tiêu thụ nên chưa quy định adi | 1 |
27 | ADN (axit deoxyribonucleic) là vật chất di truyền của sinh vật, có hình dạng một chuỗi xoắn kép, bao gồm rất nhiều gen (đơn vị di truyền). | 1 |
28 | ADN đích trong kỹ thuật pcr, adn đích được hiểu là một đoạn adn đặc trưng cho đối tượng cần phát hiện. trong tiêu chuẩn này, adn đích là một đoạn trong gen inva | 1 |
29 | ADN polymerase là enzym tổng hợp nên mạch adn mới từ một mạch khuôn. phương pháp này sử dụng taq adn polymerase là một adn polymerase hoạt động ở nhiệt độ cao | 1 |
30 | ADN polymerase là enzym tổng hợp nên mạch adn mới từ một mạch khuôn, có thể tham gia vào quá trình sao chép | 1 |
31 | ADS (automatic dependent surveillance): giám sát phụ thuộc tự động. | 1 |
32 | ADSL là đường thuê bao số không đối xứng (asymmetric digital subscriber line | 1 |
33 | AFC (Asian Football Confederation) liên đoàn bóng đá châu á | 1 |
34 | AFF (ASEAN Football Federation) liên đoàn bóng đá đông nam á | 1 |
35 | Aflatoxin tổng số là tổng hàm lượng các aflatoxin b, b2, g1, g2 | 1 |
36 | AFS (aeronautical fixed service): dịch vụ cố định hàng không. | 1 |
37 | AFTN (aeronautical fixed telecommunication network) là mạng thông tin hàng không cố định, chuyên dùng trong hoạt động hàng không dân dụng | 1 |
38 | AFTN (aeronautical fixed telecommunication network): mạng thông tin cố định hàng không | 1 |
39 | AGA (aerodromes, air routes and ground aids): sân bay, đường bay và phù trợ mặt đất. | 1 |
40 | AIC (aeronautical information circular): thông tri hàng không. | 1 |
41 | AIDC (air traffic service inter-facility data communication): liên lạc dữ liệu giữa các phương tiện thuộc dịch vụ không lưu. | 1 |
42 | AIDS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng anh "acquired immune deficiency syndrome" là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do hiv gây ra, thường được biểu hiện thông qua các nhiễm trùng cơ hội, các ung thư và có thể dẫn đến tử vong. | 1 |
43 | AIP (aeronautical information publication): tập thông báo tin tức hàng không. | 1 |
44 | AIRAC (aeronautical information regulation and control): kiểm soát và điều chỉnh tin tức hàng không. | 1 |
45 | AIREP (air report): báo cáo từ tàu bay. | 1 |
46 | Air-gun là nguồn phát tạo ra dao động đàn hồi bằng cách phát ra tiếng nổ không khí có áp suất 100 - 4.000 lb/inch2 vào môi trường nước biển. | 1 |
47 | AIS (aeronautical information service): dịch vụ thông báo tin tức hàng không. | 1 |
48 | AIS phòng notam quốc tế, phòng thông báo tin tức hàng không tại cảng hàng không quốc tế, phòng thông báo tin tức hàng không tại cảng hàng không nội địa, phòng aip và đồ bản hàng không | 1 |
49 | AIS hệ thống nhận dạng tự động đài bờ. | 1 |
50 | ALERFA (alert phase): giai đoạn báo động | 1 |
51 | Âm là cảm giác chung hoặc sự ảnh hưởng của cường độ, giai điệu, âm lượng. | 1 |
52 | Ám chỉ mang tính văn hóa là những hàm ý về một nền văn hóa cụ thể; thông tin ẩn dụ chỉ phổ biến trong một môi trường văn hóa nhất định. | 1 |
53 | Âm hiệu là tín hiệu âm thanh phát ra từ còi, chuông, kẻng hoặc từ các vật khác của phương tiện theo quy định. | 1 |
54 | Âm tiết hoá là chuyển tổ hợp phụ âm không có trong tiếng việt của địa danh nước ngoài hoặc địa danh các dân tộc thiểu số việt nam thành một hoặc nhiều âm tiết trong tiếng việt | 1 |
55 | Âm vị là đơn vị nhỏ nhất của âm thanh trong một từ đề phân biệt một từ này với một từ khác; ví dụ: fat vs. bat [f] and [b] are phonemes. | 1 |
56 | AMHS (air traffic service message handling system): hệ thống xử lý điện văn dịch vụ không lưu. | 1 |
57 | Amôni nitrat dạng hạt xốp là amôni nitrat được tạo hạt ở dạng hình cầu có tỷ trọng thấp do có nhiều mao mạch bên trong nên có khả năng hấp phụ cao | 1 |
58 | AMSL (above mean sea level: so với mực nước biển trung bình. | 1 |
59 | AMSS (automatic message switching system): hệ thống chuyển điện văn tự động. | 1 |
60 | An toàn sinh học trong chăn nuôi gia cầm là các biện pháp kỹ thuật nhằm ngăn ngừa và hạn chế sự lây nhiễm của các tác nhân sinh học xuất hiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra gây hại đến con người, gia súc và hệ sinh thái | 1 |
61 | An toàn sinh học trong chăn nuôi lợn là các biện pháp kỹ thuật nhằm ngăn ngừa và hạn chế sự lây nhiễm của các tác nhân sinh học xuất hiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra gây hại đến con người, gia súc và hệ sinh thái | 1 |
62 | An toàn sinh học trong nuôi trồng thủy sản là các biện pháp kỹ thuật nhằm ngăn ngừa, hạn chế sự lây nhiễm của các tác nhân sinh học xuất hiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra trong các hoạt động nuôi trồng thủy sản có khả năng gây nguy hại đến con người, vật nuôi và hệ sinh thái | 1 |
63 | An toàn sinh học trong xét nghiệm là việc sử dụng các biện pháp để giảm thiểu hoặc loại trừ nguy cơ lây truyền tác nhân gây bệnh truyền nhiễm trong cơ sở xét nghiệm, từ cơ sở xét nghiệm ra môi trường và cộng đồng | 1 |
64 | An toàn thông tin bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra. việc bảo vệ thông tin, tài sản và con người trong hệ thống thông tin nhằm bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. an toàn, thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng. | 1 |
65 | An toàn thông tin là việc bảo vệ thông tin và các hệ thống thông tin, chống lại các nguy cơ tự nhiên, các hành động truy cập, sử dụng, phát tán, phá hoại, sửa đổi và phá hủy bất hợp pháp nhằm bảo đảm cho các hệ thống thông tin thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. đảm bảo an toàn thông tin bao gồm bảo vệ an toàn mạng và hạ tầng thông tin, an toàn máy tính, dữ liệu và các ứng dụng công nghệ thông tin | 1 |
66 | An toàn thông tin bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin, nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với các nguy cơ chủ quan hoặc khách quan. việc bảo vệ thông tin, tài sản và con người trong hệ thống thông tin nhằm bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. an toàn thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng | 1 |
67 | An toàn thông tin là sự bảo vệ thông tin và các hệ thống thông tin tránh bị truy nhập, sử dụng, tiết lộ, gián đoạn, sửa đổi hoặc phá hoại trái phép nhằm bảo đảm tính nguyên vẹn, tính bảo mật và tính khả dụng của thông tin. | 1 |
68 | An toàn thông tin bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra. bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy | 1 |
69 | An toàn thông tin là các hoạt động nghiệp vụ và kỹ thuật nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với các nguy cơ khách quan hoặc do con người gây ra. bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, thông tin được bảo mật, toàn vẹn, sẵn sàng, chính xác và tin cậy | 1 |
70 | An toàn thông tin bao bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với các nguy cơ chủ quan hoặc khách quan. việc bảo vệ thông tin, tài sản và con người trong hệ thống thông tin nhằm bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. an toàn thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng | 1 |
71 | An toàn thông tin số là thuật ngữ dùng để chỉ việc bảo vệ thông tin số và các hệ thống thông tin chống lại các nguy cơ tự nhiên, các hành động truy cập, sử dụng, phát tán, phá hoại, sửa đổi và phá hủy bất hợp pháp, mục đích nhằm bảo đảm cho hệ thống thông tin thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. an toàn thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng | 1 |
72 | An toàn thông tin số là thuật ngữ dùng để chỉ việc bảo vệ thông tin số và các hệ thống thông tin chống lại các nguy cơ tự nhiên, các hành động truy cập, sử dụng, phát tán, phá hoại, sửa đổi và phá hủy bất hợp pháp nhằm bảo đảm cho hệ thống thông tin thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. an toàn thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng. | 1 |
73 | An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để thực phẩm không gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người. | 1 |
74 | An toàn và an ninh thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng. đảm bảo an toàn và an ninh thông tin bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra; bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. | 1 |
75 | An toàn, an ninh thông tin bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra. việc bảo vệ thông tin, tài sản và con người trong hệ thống thông tin nhằm bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng một cách sẵn sàng, chính xác và tin cậy. an toàn, an ninh thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu, an toàn máy tính và an toàn mạng | 1 |
76 | An toàn, an ninh thông tin (ATANTT bao gồm các hoạt động quản lý, nghiệp vụ và kỹ thuật đối với hệ thống thông tin nhằm bảo vệ, khôi phục các hệ thống, các dịch vụ và nội dung thông tin đối với nguy cơ tự nhiên hoặc do con người gây ra. việc bảo vệ thông tin, tài sản và con người trong hệ thống thông tin nhằm bảo đảm cho các hệ thống thực hiện đúng chức năng, phục vụ đúng đối tượng, tính sẵn sàng cao với yêu cầu chính xác và tin cậy. an toàn, an ninh thông tin bao hàm các nội dung bảo vệ và bảo mật thông tin, an toàn dữ liệu của máy tính và an toàn mạng | 1 |
77 | Ẩn tỳ là những khuyết tật của hàng hoá, nếu chỉ kiểm tra bên ngoài hàng hoá một cách thông thường thì không thể phát hiện được. | 1 |
78 | Ăng ten liền (integral antenna) là ăng ten được thiết kế gắn với thiết bị mà không sử dụng đầu nối ăng ten 50 ω ngoài và coi như một phần của thiết bị. ăng ten liền có thể lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài thiết bị | 1 |
79 | Ảnh chụp có chất lượng, minh hoạ rõ nét cho tin, bài | 1 |
80 | Ảnh minh họa là ảnh mới chụp có chất lượng, minh họa rõ nét cho tin bài | 1 |
81 | Ánh sáng là thuật ngữ chỉ tên gọi phần bức xạ nhìn thấy của năng lượng bức xạ mặt trời | 1 |
82 | Ánh sáng chớp là ánh sáng trong đó tổng thời gian sáng trong một chu kỳ ngắn hơn tổng thời gian tối và thời gian các chớp sáng bằng nhau. | 1 |
83 | Ánh sáng chớp là ánh sáng trong đó tổng thời gian sáng trong một chu kỳ ngắn hơn tổng thời gian tối và thời gian các chớp sáng bằng nhau | 1 |
84 | Ánh sáng chớp dài là ánh sáng chớp trong đó thời gian chớp không nhỏ hơn 2,0s | 1 |
85 | Ánh sáng chớp đều là ánh sáng chớp trong đó tất cả các khoảng thời gian sáng và thời gian tối bằng nhau | 1 |
86 | Ánh sáng chớp đơn là ánh sáng chớp trong đó một chớp được lặp lại đều đặn với tần suất ít hơn 50 lần trong một phút | 1 |
87 | Ánh sáng chớp nhanh là ánh sáng chớp trong đó các chớp được lặp lại với tần suất từ 50 lần đến dưới 80 lần trong một phút | 1 |
88 | Ánh sáng chớp nhóm là ánh sáng chớp được phát theo nhóm với chu kỳ xác định | 1 |
89 | Ánh sáng chớp nhóm hỗn hợp là ánh sáng chớp nhóm kết hợp các nhóm chớp khác nhau với chu kỳ xác định | 1 |
90 | Ánh sáng chớp rất nhanh là ánh sáng chớp trong đó các chớp được lặp lại với tần suất từ 80 lần đến dưới 160 lần trong một phút | 1 |
91 | Ảnh vệ tinh là một dạng ảnh viễn thám ghi nhận hình ảnh của bề mặt trái đất bằng thiết bị đầu thu đặt trên vệ tinh | 1 |
92 | ANS là dịch vụ cần thiết để đảm bảo an toàn, điều hòa và hiệu quả cho hoạt động bay, bao gồm dịch vụ không lưu; dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát; dịch vụ khí tượng; dịch vụ thông báo tin tức hàng không; dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn | 1 |
93 | Antracit bao gồm siêu antracit, antracit và bán antracit, là loại than biến chất cao, có màu đen, đen xám, ánh kim loại phớt vàng. | 1 |
94 | áo đường toàn bộ kết cấu vật liệu mặt đường tính từ lớp vật liệu cấu tạo nền đường | 1 |
95 | Ao nuôi là diện tích mặt nước dùng để nuôi trồng thủy sản, có bờ ngăn cách với khu vực xung quanh. | 1 |
96 | Ao nuôi tôm là diện tích mặt nước được dùng để nuôi tôm, có bờ ngăn cách với khu vực xung quanh. | 1 |
97 | Áo phao là loại áo được chế tạo dùng để mặc, có tác dụng giữ người nổi trên mặt nước | 1 |
98 | Áo phao cứu sinh là loại áo được chế tạo dùng để mặc, có tác dụng giữ người nổi trên mặt nước | 1 |
99 | AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng anh association of official analytical chemists có nghĩa là hiệp hội các nhà hoá phân tích chính thống. | 1 |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
Use the Edit dataset card button to edit it.
- Downloads last month
- 44