id_image
stringlengths
2
70
image
imagewidth (px)
389
1.72k
table
stringlengths
47
1.4k
two_col_3460
Đặc điểm<|>Lượt truy cập tính bằng tỷ<|>2010<|>4,6<&>2019<|>6,7
two_col_6194
Đặc điểm<|>Số ca tử vong<&>Khối u ác tính ở vị trí khác và chưa xác định<|>5042<&>Triệu chứng và các tình trạng không xác định khác<|>3763<&>Khối u ác tính ở thanh quản, khí quản, phế quản và phổi<|>3587<&>Viêm phế quản, khí phế thủng và hen suyễn<|>3551<&>Rối loạn tâm thần<|>3515<&>Bệnh tim thiếu máu cục bộ<|>3231<&>Bệnh mạch máu não<|>2948<&>Các bệnh tim khác<|>2922<&>Các bệnh khác của hệ thần kinh và cơ quan cảm giác<|>2613<&>Viêm phổi<|>1626<&>Khối u ác tính của ruột, ngoại trừ trực tràng<|>1362<&>Tất cả các tai nạn khác<|>1298<&>Bệnh tiểu đường<|>1286<&>Ung thư tuyến tiền liệt<|>1266<&>Bệnh truyền nhiễm và ký sinh trùng (trừ bệnh lao)<|>1218<&>Bệnh bạch cầu và ung thư khác của hệ bạch huyết và mô máu<|>1095<&>Lão hóa mà không có loạn thần<|>1066<&>Bệnh tăng huyết áp<|>1061<&>Ung thư vú<|>1060<&>Các bệnh khác của hệ tiêu hóa<|>972<&>Khác<|>9476<&>Tổng cộng<|>53958
two_col_82148
Đặc điểm<|>Chi tiêu hàng năm trung bình tính bằng đô la Mỹ<&>2019<|>72,15<&>2018<|>77,56<&>2017<|>86,17<&>2016<|>78,71<&>2015<|>76,49<&>2014<|>69,35<&>2013<|>70,99<&>2012<|>75,07<&>2011<|>67,56<&>2010<|>73,27<&>2009<|>74,63<&>2008<|>81,82<&>2007<|>75,19
two_col_81116
Năm<|>Doanh số tính theo tỷ đô la Mỹ<&>2019<|>24,05<&>2018<|>23,91<&>2017<|>22,5<&>2016<|>20,91<&>2015<|>19,49<&>2014<|>18,0<&>2013<|>16,88<&>2012<|>15,48<&>2011<|>14,76<&>2010<|>14,57<&>2009<|>15,3<&>2008<|>18,76<&>2007<|>22,07<&>2006<|>23,15<&>2005<|>22,13<&>2004<|>20,91<&>2003<|>19,54<&>2002<|>19,03<&>2001<|>19,21<&>2000<|>19,52<&>1999<|>18,41<&>1998<|>16,96<&>1997<|>16,05<&>1996<|>14,64<&>1995<|>13,7<&>1994<|>12,77<&>1993<|>11,46<&>1992<|>10,6
two_col_104713
Đặc điểm<|>Số ca mắc bệnh lao trên 100.000 dân<&>2018<|>62<&>2017<|>63<&>2016<|>64<&>2015<|>66<&>2014<|>68<&>2013<|>70<&>2012<|>74<&>2011<|>76<&>2010<|>77<&>2009<|>82<&>2008<|>83<&>2007<|>86
two_col_42790
Đặc điểm<|>Chi tiêu cho công nghệ và phát triển (triệu đô la Mỹ)<&>2019<|>2085<&>2018*<|>1831<&>2017<|>953<&>2016<|>834<&>2015<|>792<&>2014<|>747
two_col_83162
Đặc điểm<|>Số trận thắng<&>Tom Seaver<|>198<&>Dwight Gooden<|>157<&>Jerry Koosman<|>140<&>Ron Darling<|>99<&>Sid Fernandez<|>98<&>Al Leiter<|>95<&>Jon Matlack<|>82<&>David Cone<|>81<&>Bobby Jones<|>74<&>Jacob deGrom<|>70<&>Steve Trachsel<|>66
two_col_102102
Đặc điểm<|>Xuất khẩu tính bằng triệu bảng Anh<&>Người sáng tác nhạc<|>1100<&>Xuất bản âm nhạc<|>618<&>Âm nhạc được ghi âm<|>478<&>Đại diện âm nhạc<|>387<&>Âm nhạc trực tiếp<|>80<&>Bán lẻ nhạc<|>24
8446
Năm<|>Chắc chắn<|>Có thể<|>Chắc chắn không<&>Tháng 11 năm 2012<|>0<|>36<|>0<&>Tháng 4 năm 2015<|>0<|>0<|>0<&>Tháng 4 năm 2016<|>0<|>40<|>0
two_col_82954
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>Tesco Clubcard<|>66%<&>Thẻ Nectar của Sainsbury´s<|>52%<&>Morrisons Match and More<|>28%<&>Không có bất kỳ thứ nào trong số những cái này<|>15%<&>Thẻ tín dụng Tesco<|>13%<&>Thẻ MyWaitrose<|>12%<&>Thẻ tín dụng M&S<|>7%<&>Thẻ tín dụng Sainsbury´s<|>5%<&>Thẻ tín dụng ASDA Money<|>2%<&>Thẻ tín dụng Waitrose<|>2%
two_col_1533
Đặc điểm<|>Số lượng người nhập cư<&>2020<|>82518<&>2019<|>115805<&>2018<|>132602<&>2017<|>144489<&>2016<|>163005<&>2015<|>134240<&>2014<|>126966<&>2013<|>115845<&>2012<|>103059<&>2011<|>96467<&>2010<|>98801
two_col_100178
Đặc điểm<|>Nợ quốc gia so với GDP<&>2026*<|>55,04%<&>2025*<|>56,06%<&>2024*<|>53,92%<&>2023*<|>51,35%<&>2022*<|>48,04%<&>2021*<|>43,99%<&>2020*<|>37,57%<&>2019<|>30,25%<&>2018<|>32,07%<&>2017<|>34,24%<&>2016<|>36,59%
two_col_102477
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người bán đang hoạt động<&>Amazon.com<|>38%<&>Amazon.co.uk<|>9,6%<&>Amazon.de<|>8,3%<&>Amazon.it<|>7,4%<&>Amazon.fr<|>7,2%<&>Amazon.in<|>7%<&>Amazon.es<|>6,9%<&>Amazon.ca<|>5,6%<&>Amazon.co.jp<|>5,9%<&>Amazon.com.mx<|>1,7%<&>Khác<|>2,4%
two_col_21196
Đặc tính<|>Mật độ dân số theo người trên mỗi km vuông<&>2018<|>95,96<&>2017<|>94,67<&>2016<|>93,39<&>2015<|>92,14<&>2014<|>90,9<&>2013<|>89,69<&>2012<|>88,47<&>2011<|>87,2<&>2010<|>85,86<&>2009<|>84,42<&>2008<|>82,9<&>2007<|>81,33<&>2006<|>79,75<&>2005<|>78,19<&>2004<|>76,67<&>2003<|>75,18<&>2002<|>73,68<&>2001<|>72,16<&>2000<|>70,6
multi_col_1325
Năm<|>Walmart Hoa Kỳ<|>Walmart Quốc tế<|>Sam's Club<&>2021<|>703<|>337<|>80<&>2020<|>703<|>345<|>80<&>2019<|>705<|>344<|>80<&>2018<|>705<|>373<|>80<&>2017<|>699<|>377<|>88<&>2016<|>690<|>372<|>88<&>2015<|>680<|>368<|>87<&>2014<|>659<|>358<|>84<&>2013<|>641<|>346<|>83<&>2012<|>627<|>326<|>82<&>2011<|>617<|>287<|>81<&>2010<|>606<|>266<|>81
two_col_20140
Đặc điểm<|>Số lượng nhân viên theo nghìn người<&>2008<|>3106<&>2009<|>3139<&>2010<|>3040<&>2011<|>3060<&>2012<|>3062<&>2013<|>3084<&>2014<|>3154<&>2015<|>3191<&>2016<|>3159<&>2017<|>3169<&>2018<|>3193<&>2019<|>3073
two_col_3872
Năm<|>Doanh số (triệu đô la Mỹ)<&>2019<|>4424,0<&>2018<|>4442,1<&>2017<|>4169,8<&>2016<|>4001,8<&>2015<|>4104,9<&>2014<|>4249,91<&>2013<|>4031,13<&>2012<|>3794,25<&>2011<|>3642,94
two_col_43897
Đặc điểm<|>Số lượng doanh nghiệp<&>2017<|>39<&>2016<|>41<&>2015<|>38<&>2014<|>35<&>2013<|>36<&>2012<|>31<&>2011<|>30<&>2010<|>33<&>2009<|>33<&>2008<|>30
55700259001525
Thực thể<|>1960<|>1965<|>1970<|>1975<|>1980<|>1985<|>1990<|>1995<|>2000<&>Tuổi 60<|>7,3548741<|>nan<|>nan<|>nan<|>8,8216047<|>nan<|>nan<|>nan<|>12,505124<&>Tuổi 21<|>1,8762386<|>nan<|>nan<|>nan<|>6,1644292<|>nan<|>nan<|>nan<|>4,9542761
87453827004907
Quốc gia<|>Tỷ lệ trẻ em (7-14 tuổi) làm việc theo giới tính, Mali, 2005<&>Nam giới<|>64,4<&>Nữ giới<|>39,4
two_col_5948
Đặc điểm<|>Số ô tô đã đăng ký<&>Sở hữu công cộng*<|>17155<&>Tư nhân và thương mại (bao gồm cả xe taxi)<|>1790622<&>Tổng<|>1807777
two_col_302
Đặc điểm<|>Số dân (triệu người)<&>2025<|>337,15<&>2024<|>335,71<&>2023<|>334,27<&>2022<|>332,84<&>2021<|>331,42<&>2020<|>330,01<&>2019<|>328,46<&>2018<|>326,88<&>2017<|>325,14<&>2016<|>323,1<&>2015<|>320,82
two_col_3236
Đặc điểm<|>Giá trung bình tính theo đô la Mỹ<&>2021<|>2,68<&>2020<|>2,66<&>2019<|>2,54<&>2018<|>2,57<&>2017<|>2,23<&>2016<|>2,81<&>2015<|>3,35<&>2014<|>2,78<&>2013<|>2,9<&>2012<|>2,7<&>2011*<|>2,74<&>2010<|>2,5
two_col_102636
Năm<|>Triệu đô la Mỹ<&>13**<|>17291<&>12**<|>16639<&>11**<|>15987<&>10**<|>15335<&>09<|>14683<&>08<|>14031<&>07<|>13379<&>06<|>13561<&>05<|>12468<&>04<|>10857<&>03<|>9974<&>02<|>9707<&>01<|>9426<&>00<|>8877<&>99<|>8155<&>98<|>7656<&>97<|>7250
88624790005556
Quốc gia<|>Diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người, 2001<&>Châu Âu phía Nam<|>0,48<&>Liechtenstein<|>0,21
two_col_61238
Đặc điểm<|>Sản xuất tính theo triệu cwt<&>2019<|>376<&>2018<|>369<&>2017<|>396<&>2016<|>400<&>2015<|>360<&>2014<|>369<&>2013<|>369<&>2012<|>381<&>2011<|>375<&>2010<|>380<&>2009<|>382<&>2008<|>388
two_col_43999
Đặc điểm<|>Tiêu dùng triệu đô la Mỹ<&>2020<|>135.5<&>2019<|>112.68<&>2018<|>118.0<&>2017<|>90.04<&>2016<|>69.99
two_col_81250
Đặc điểm<|>Đơn vị bán ra<&>2019<|>3886<&>2018<|>4172<&>2017<|>3903<&>2016<|>3736<&>2015<|>3553<&>2014<|>3682<&>2013<|>2843<&>2012<|>3006<&>2011<|>6427<&>2010<|>10165<&>2009<|>15572<&>2008<|>15752
two_col_61231
Đặc trưng<|>Số lượng người theo dõi tính bằng triệu<&>Số lượt thích trên Facebook<|>110,55<&>Số người theo dõi trên Instagram<|>79,3<&>Số người theo dõi trên Twitter<|>31,19
two_col_83573
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người dùng<&>2013<|>34,6%<&>2012<|>33,7%<&>2011<|>32,8%<&>2010<|>31,4%<&>2009<|>29,9%<&>2008<|>27,2%<&>2007<|>23,6%<&>2006<|>17,9%<&>2005<|>12,9%<&>2004<|>8,4%<&>2003<|>5,3%
two_col_22073
Công ty (trụ sở chính)<|>Giá trị tính bằng tỷ đô la Mỹ<&>Nubank (Brasil)<|>25.0<&>Kavak (Mexico)<|>4.0<&>Rappi (Colombia)<|>3.5<&>Wildlife Studios (Brasil)<|>3.0<&>Loft (Brasil)<|>2.9<&>Bitso (Mexico)<|>2.2<&>C6 Bank (Brasil)<|>2.1<&>Creditas (Brasil)<|>1.75<&>VTEX (Brasil)<|>1.7<&>dLocal (Uruguay)<|>1.2<&>LifeMiles (Colombia)<|>1.15<&>Movile (Brasil)<|>1.0<&>iFood (Brasil)<|>1.0<&>Loggi (Brasil)<|>1.0<&>QuintoAndar (Brasil)<|>1.0<&>EBANX (Brasil)<|>1.0<&>MadeiraMadeira (Brasil)<|>1.0
9105
Thực thể<|>Các quốc gia giàu có nên làm nhiều hơn<&>TRUNG BÌNH TOÀN CẦU<|>38<&>Hoa Kỳ<|>50
two_col_61940
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<|>Mọi lúc<|>16%<|>Rất thường<|>16%<|>Thường xuyên<|>33%<|>Thi thoảng<|>35%
two_col_104294
Đặc tính<|>Doanh thu ròng tính bằng triệu đô la Mỹ<&>2020<|>1.678<&>2019<|>1.323<&>2018<|>1.385<&>2017<|>1.368<&>2016<|>1.331<&>2015<|>1.403<&>2014<|>1.464<&>2013<|>1.290
two_col_1124
Đặc điểm<|>Số người tham dự trung bình<&>FC Bayern München<|>57353<&>Borussia Dortmund<|>57297<&>FC Schalke 04<|>46681<&>Hertha BSC<|>37689<&>Borussia Mönchengladbach<|>36087<&>Eintracht Frankfurt<|>35406<&>1. FC Köln<|>35094<&>Fortuna Düsseldorf<|>30581<&>RB Leipzig<|>28819<&>Werder Bremen<|>26413<&>Bayer 04 Leverkusen<|>21236<&>1. FSV Mainz 05<|>20697<&>TSG 1899 Hoffenheim<|>20449<&>FC Augsburg<|>20265<&>VfL Wolfsburg<|>18621<&>SC Freiburg<|>16888<&>1. FC Union Berlin<|>15440<&>SC Paderborn 07<|>11038
two_col_26
Công ty (Trụ sở, Ngày kết thúc năm tài chính)<|>Doanh thu tại Hoa Kỳ tính theo tỷ đô la Mỹ<&>Deloitte*(Thành phố New York, tháng 6)<|>23,16<&>PwC*(Thành phố New York, tháng 6)<|>18,0<&>Ernst & Young*(Thành phố New York, tháng 6)<|>15,82<&>KPMG*(Thành phố New York, tháng 9)<|>9,57<&>RSM U.S.(Chicago, tháng 12)<|>2,79<&>Grant Thornton(Chicago, tháng 7)<|>1,92<&>BDO USA(Chicago, tháng 4)<|>1,8<&>CLA*(Tháng 12)<|>1,19<&>Crowe(Chicago, tháng 12)<|>0,93<&>CBIZ & MHM(Cleveland, tháng 12)<|>0,82<&>Moss Adams(Seattle, tháng 12)<|>0,82<&>Baker Tilly(Chicago, tháng 5)<|>0,79<&>Plante Moran(Southfield, Mich., tháng 6)<|>0,75<&>BKD(Springfield, Mo., tháng 5)<|>0,69<&>Marcum(Thành phố New York, tháng 12)<|>0,68
multi_col_1336
Đặc điểm<|>18 đến 29 tuổi<|>30 đến 45 tuổi<|>46 đến 60 tuổi<|>61 tuổi trở lên<&>Tôi sử dụng nó thường xuyên<|>26%<|>17%<|>9%<|>4%<&>Tôi sử dụng nó thỉnh thoảng<|>23%<|>27%<|>10%<|>5%<&>Tôi đã sử dụng nó một lần<|>15%<|>16%<|>8%<|>6%<&>Tôi có thể tưởng tượng việc sử dụng nó<|>24%<|>27%<|>51%<|>55%<&>Tôi sẽ không sử dụng nó<|>12%<|>13%<|>22%<|>29%
two_col_4767
Đặc điểm<|>Tăng trưởng GDP so với năm trước<&>2026*<|>8%<&>2025*<|>8.01%<&>2024*<|>8.01%<&>2023*<|>8.2%<&>2022*<|>8.68%<&>2021*<|>1.99%<&>2020<|>6.06%<&>2019<|>9.04%<&>2018<|>7.7%<&>2017<|>10.21%<&>2016<|>8%
two_col_41056
Đặc tính<|>Giá trị thị trường theo tỷ đô la Mỹ<&>2015<|>693,7<&>2014<|>667,6<&>2013<|>642,6<&>2012<|>618,5<&>2011<|>595,2<&>2010<|>572,9
two_col_40834
Ciri<|>Pendapatan dalam juta ringgit Malaysia<&>2019<|>9313<&>2018<|>9192<&>2017<|>9419<&>2016<|>8612<&>2015<|>8601
two_col_60107
Đặc điểm<|>Số ca tử tử<&>Năm 2019<|>2643<&>Năm 2018<|>2696<&>Năm 2017<|>2571<&>Năm 2016<|>2310<&>Năm 2015<|>2068<&>Năm 2014<|>1878<&>Năm 2013<|>1810<&>Năm 2012<|>1901<&>Năm 2011<|>1889<&>Năm 2010<|>1864<&>Năm 2009<|>1845<&>Năm 2008<|>1841
two_col_100601
Đặc điểm<|>Doanh thu hàng năm tính bằng triệu euro<&>2018*<|>527,8<&>2017<|>545,5<&>2016<|>613,8<&>2015<|>645,3<&>2014<|>633,0<&>2013<|>652,3<&>2012<|>668,8<&>2011<|>280,3<&>2010<|>255,4<&>2009<|>299,8<&>2008<|>565,4
two_col_43350
Đặc điểm<|>Chi phí cầu thủ tính bằng triệu đô la Mỹ<&>2020<|>53<&>2019<|>136<&>2018<|>157<&>2017<|>144<&>2016<|>118<&>2015<|>103<&>2014<|>101<&>2013<|>101<&>2012<|>82<&>2011<|>69<&>2010<|>76<&>2009<|>91<&>2008<|>95<&>2007<|>82<&>2006<|>72<&>2005<|>58<&>2004<|>55<&>2003<|>68<&>2002<|>93<&>2001<|>103
two_col_101516
Đặc điểm<|>Tỷ giá trung bình bằng đô la Mỹ<&>Tháng 12<|>144<&>Tháng 11<|>138<&>Tháng 10<|>139<&>Tháng 9<|>137<&>Tháng 8<|>137<&>Tháng 7<|>138<&>Tháng 6<|>133<&>Tháng 5<|>131<&>Tháng 4<|>135<&>Tháng 3<|>138<&>Tháng 2<|>139<&>Tháng 1<|>144
two_col_21662
Đặc điểm<|>Số ca tử vong do ung thư<&>Phổi<|>1796144<&>Đại trực tràng<|>935173<&>Gan<|>830180<&>Dạ dày<|>768793<&>Vú<|>684996<&>Thực quản<|>544076<&>Tụy<|>466003<&>Tuyến tiền liệt<|>375304<&>Cổ tử cung<|>341831<&>Bạch cầu<|>311594<&>U lympho không Hodgkin<|>259793<&>Ung thư não, hệ thần kinh trung ương<|>251329<&>Bàng quang<|>212536<&>Buồng trứng<|>207252<&>Thận<|>179368<&>Môi, khoang miệng<|>177757<&>U tủy đa<|>117077<&>Thanh quản<|>99840<&>Thân tử cung<|>97370<&>Túi mật<|>84695<&>Vòm họng<|>80008<&>U hắc tố da<|>57043<&>Hầu họng<|>48143<&>Tuyến giáp<|>43646<&>Bệnh ung thư hạ họng<|>38599<&>Ác tính màng phổi<|>26278<&>U lympho Hodgkin<|>23376<&>Tuyến nước bọt<|>22778<&>Âm hộ<|>17427<&>Sarcoma Kaposi<|>15086<&>Dương vật<|>13211<&>Tinh hoàn<|>9334<&>Âm đạo<|>7995
two_col_925
Đặc điểm<|>Tiêu thụ bình quân đầu người<&>2021**<|>288,2<&>2020*<|>286,0<&>2019<|>293,6<&>2018<|>287,5<&>2017<|>281,8<&>2016<|>274,7<&>2015<|>256,3<&>2014<|>267,1<&>2013<|>255,2<&>2012<|>254,3<&>2011<|>242,4<&>2010<|>242,8<&>2009<|>246,1<&>2008<|>247,0<&>2007<|>250,0<&>2006<|>258,0<&>2005<|>256,0<&>2004<|>257,0<&>2003<|>255,0<&>2002<|>255,0<&>2001<|>252,0<&>2000<|>251,0
two_col_2952
Đặc điểm<|>GDP tăng so với năm trước<&>2026*<|>2,05%<&>2025*<|>2,05%<&>2024*<|>2,29%<&>2023*<|>2,5%<&>2022*<|>3,04%<&>2021*<|>4,75%<&>2020<|>3,11%<&>2019<|>2,96%<&>2018<|>2,79%<&>2017<|>3,31%<&>2016<|>2,17%
multi_col_40274
Đặc điểm<|>Nữ<|>Nam<&>13-17<|>5%<|>4%<&>18-24<|>15%<|>14%<&>25-34<|>15%<|>16%<&>35-44<|>8%<|>8%<&>45-54<|>5%<|>4%<&>55-64<|>2%<|>2%<&>65 trở lên<|>1%<|>1%
two_col_62520
Đặc điểm<|>Số lượng mục theo triệu<&>2018<|>21<&>2017<|>17<&>2016<|>15<&>2015<|>8<&>2014<|>4
two_col_63548
Đặc điểm<|>Thay đổi so với năm trước<&>2022*<|>0,64%<&>2021*<|>0,75%<&>2020*<|>0,85%<&>2019*<|>0,94%<&>2018*<|>1,01%<&>2017<|>1,06%<&>2016<|>1,1%
multi_col_100347
Đặc điểm<|>Năm 2013<|>Năm 2015<&>Trái phiếu<|>49%<|>12,21%<&>Cổ phiếu<|>38%<|>74,02%<&>Bất động sản<|>7%<|>3,24%<&>Khác*<|>6%<|>2,15%<&>Thay thế<|>-<|>5,75%<&>VC/PE<|>-<|>2,62%
two_col_762
Tỷ lệ phần trăm<|>Mức lương trung bình hàng năm tính theo GBP<&>10<|>8627<&>20<|>13659<&>25<|>16231<&>30<|>18264<&>40<|>21859<&>60<|>30237<&>70<|>35645<&>75<|>38995<&>80<|>42741<&>90<|>55599
multi_col_20736
Đặc điểm<|>1 tủ lạnh<|>2 hoặc nhiều tủ lạnh<|>Tổng số tủ lạnh<&>Năm 2009<|>73,1%<|>26,7%<|>99,8%<&>Năm 2008<|>73,8%<|>26,1%<|>99,8%<&>Năm 2007<|>73,1%<|>26,8%<|>99,9%<&>Năm 2006<|>73,5%<|>26,3%<|>99,8%<&>Năm 2005<|>74,3%<|>25,4%<|>99,7%<&>Năm 2004<|>74%<|>25,8%<|>99,8%<&>Năm 2000**<|>77,2%<|>22,6%<|>99,8%<&>Năm 1998**<|>77,1%<|>22,7%<|>99,8%
two_col_4341
Đặc tính<|>Số lần chạy ghi được<&>Steven Smith (Úc)<|>774<&>Ben Stokes (Anh)<|>441<&>Rory Burns (Anh)<|>390<&>Marnus Labuschagne (Úc)<|>353<&>Matthew Wade (Úc)<|>337<&>Joe Root (Anh)<|>325<&>Joe Denly (Anh)<|>312<&>Jos Buttler (Anh)<|>247<&>Jonny Bairstow (Anh)<|>214<&>Travis Head (Úc)<|>191
two_col_102278
Đặc điểm<|>Số trẻ sinh ra mỗi phụ nữ<&>2019<|>5,32<&>2018<|>5,41<&>2017<|>5,5<&>2016<|>5,6<&>2015<|>5,7<&>2014<|>5,8<&>2013<|>5,9<&>2012<|>5,99<&>2011<|>6,09<&>2010<|>6,18<&>2009<|>6,27
two_col_63629
Đặc điểm<|>Thước chuyền bóng<|>Joe Montana<|>35124<&>John Brodie<|>31548<&>Steve Young<|>29907<&>Jeff Garcia<|>16408<&>Y.A. Tittle<|>16016<&>Alex Smith<|>14280<&>Colin Kaepernick<|>12271<&>Frankie Albert<|>10795<&>Jimmy Garoppolo<|>7352<&>Steve DeBerg<|>7220<&>Steve Spurrier<|>5250<&>Nick Mullens<|>4714<&>Tim Rattay<|>3941<&>Shaun Hill<|>3490<&>C.J. Beathard<|>3469<&>Jim Plunkett<|>3285<&>Elvis Grbac<|>3098<&>Blaine Gabbert<|>2994<&>Steve Bono<|>2558<&>Ken Dorsey<|>1712
two_col_82817
Loại quyền sở hữu<|>Số bệnh viện<&>Chính quyền tiểu bang/địa phương<|>16<&>Phi lợi nhuận<|>141<&>Vì lợi nhuận<|>38<&>Tổng cộng<|>195
two_col_42491
Đặc điểm<|>Số lần đạt điểm chạm bóng<&>Jamal Lewis<|>47<&>Ray Rice<|>43<&>Todd Heap<|>41<&>Willis McGahee<|>35<&>Torrey Smith<|>30<&>Derrick Mason<|>29<&>Jermaine Lewis<|>22<&>Mark Andrews<|>20<&>Lamar Jackson<|>19<&>Michael Jackson<|>18<&>Qadry Ismail<|>18<&>Derrick Alexander<|>18<&>Mark Ingram<|>17<&>Joe Flacco<|>16<&>Travis Taylor<|>15<&>Marquise Brown<|>15<&>Anguan Boldin<|>14<&>Mark Clayton<|>14<&>Javorious Allen<|>14<&>Steve Smith<|>14
two_col_41303
Đặc điểm<|>Chi tiêu tính theo tỷ đô la Mỹ<&>2020<|>25,1<&>2019<|>25,91<&>2018<|>27,07<&>2017<|>25,39<&>2016<|>23,84<&>2015<|>25,11<&>2014<|>25,71<&>2013<|>25,2
two_col_42755
Đặc điểm|<|>Phần trăm dân số<&>2025*<|>72,1%<&>2024*<|>71,3%<&>2023*<|>70,4%<&>2022*<|>69,4%<&>2021*<|>68,1%<&>2020*<|>66,5%<&>2019*<|>64,7%<&>2018*<|>62,6%<&>2017<|>60,2%
multi_col_40901
Đặc trưng<|>Tháng 1 đến tháng 6 năm 2014<|>Tháng 1 đến tháng 6 năm 2015<&>Anh<|>19,6%<|>2,3%<&>Đức<|>19,5%<|>4,5%<&>Bỉ<|>15,5%<|>4,5%<&>Pháp<|>12,8%<|>4,6%<&>Hà Lan<|>6,1%<|>6,9%
two_col_83115
Đặc điểm<|>Doanh thu (triệu bảng Anh)<|>2019<|>11318<&>2018<|>10120<&>2017<|>10442<&>2016<|>9710<&>2015<|>10270<&>2014<|>9213<&>2013<|>8765<&>2012<|>8720<&>2011<|>7720<&>2010<|>7458<&>2009<|>7685<&>2008<|>6858
two_col_80327
Đặc điểm<|>Chi tiêu R&D tính theo triệu đô la Mỹ<&>2020<|>149.1<&>2019<|>157.5<&>2018<|>161.9<&>2017<|>154.1<&>2016<|>149.8<&>2015<|>146.8<&>2014<|>163.7<&>2013<|>147.2<&>2012<|>124.3
9647
Thực thể<|>Tệ<|>Tốt<&>Trung bình<|>39<|>59<&>Quân đội<|>63<|>33<&>Hệ thống tòa án<|>65<|>30<&>Chính quyền quốc gia 68<|>68<|>30
two_col_21215
Đặc điểm<|>Số lượng người dùng internet (triệu)<&>2016*<|>55,86<&>2015*<|>55,1<&>2014<|>53,7<&>2013<|>52,3<&>2012<|>51,76<&>2011<|>48,23<&>2010<|>48,65<&>2009<|>44,84<&>2008<|>44,04<&>2007<|>40,95<&>2006<|>28,87<&>2005<|>26,25<&>2004<|>23,82<&>2003<|>21,85<&>2002<|>18,13
two_col_23672
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>Quỹ vốn tư nhân<|>59%<&>Nhà cho vay phi ngân hàng / quỹ tín dụng<|>46%<&>Cho vay ngân hàng<|>29%<&>Thị trường vốn nợ<|>24%<&>Dự trữ tiền mặt<|>21%<&>Công ty đầu tư tư nhân<|>13%<&>Thị trường vốn cổ phần<|>8%
two_col_100921
Đặc điểm<|>Doanh số bán ra (triệu bảng Anh)<|>2013<|>300<&>2012<|>270<&>2007<|>180
1446
Thực thể<|>Thường xuyên<|>NET Đôi khi<&>Chơi trò chơi điện tử<|>10<|>15<&>Trên mạng xã hội<|>8<|>16<&>Trên điện thoại di động<|>12<|>27
two_col_101242
Đặc điểm<|>Số lượng hợp đồng bảo hiểm bán được tính bằng triệu<&>2018<|>7,85<&>2017<|>8,16<&>2016<|>8,82<&>2015<|>9,35<&>2014<|>9,82<&>2013<|>9,76<&>2012<|>9,93<&>2011<|>12,14<&>2010<|>10,99<&>2009<|>10,94
two_col_82932
Đặc điểm<|>Số người (triệu người)<&>Đông và Nam Phi<|>15,0<&>Châu Á - Thái Bình Dương<|>3,5<&>Tây và Trung Phi<|>2,9<&>Mỹ La-tinh<|>1,3<&>Caribe<|>0,21<&>Trung Đông và Bắc Phi<|>0,92<&>Đông Âu và Trung Á<|>0,73<&>Tây/Trung Âu và Bắc Mỹ<|>1,8
two_col_61103
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>Truyền miệng<|>68%<&>Facebook<|>47%<&>Google<|>25%<&>Twitter<|>22%<&>Yelp<|>16%<&>Tripadvisor<|>15%<&>Trực tiếp trên trang web doanh nghiệp địa phương<|>11%<&>Các trang web đánh giá khác<|>10%
two_col_104324
Đặc điểm<|>EBIT (triệu euro)<|>2012<|>132,6<&>2011<|>150,3<&>2010<|>183,8<&>2009<|>118,6<&>2008<|>140,6<&>2007<|>192,2<&>2006<|>160,2<&>2005<|>122,3
two_col_102200
Đặc điểm<|>Biên lợi nhuận hoạt động<&>2018<|>20%<&>2017<|>19%<&>2016<|>22%<&>2015<|>26%<&>2014<|>26%<&>2013<|>30%
two_col_43973
Đặc điểm<|>Kiến tạo<&>Walt Frazier<|>4791<&>Mark Jackson<|>4005<&>Dick McGuire<|>2950<&>Carl Braun<|>2821<&>Richie Guerin<|>2721<&>Bill Bradley<|>2533<&>Charlie Ward<|>2451<&>John Starks<|>2394<&>Ray Williams<|>2260<&>Micheal Ray Richardson<|>2244
two_col_20078
Đặc điểm<|>Chi tiêu bình quân cho người dân đô la Mỹ<&>Seattle, WA<|>319,88<&>Minneapolis, MN<|>291,43<&>Arlington, VA<|>290,69<&>San Francisco, CA<|>263,9<&>Plano, TX<|>234,66<&>Portland, OR<|>230,85<&>Washington, DC<|>230,67<&>St. Paul, MN<|>200,84<&>New York, NY<|>198,02<&>Boise, ID<|>197,43<&>Chicago, IL<|>187,49<&>Virginia Beach, VA<|>177,55<&>Cincinnati, OH<|>177,01<&>Long Beach, CA<|>158,89<&>Aurora, CO<|>155,2<&>Irvine<|>-
two_col_83422
Đặc điểm<|>Số lượng sáp nhập và mua lại<&>2015<|>297<&>2014<|>358<&>2013<|>288<&>2012<|>350<&>2011<|>343<&>2010<|>315<&>2009<|>288<&>2008<|>341<&>2007<|>460<&>2006<|>400<&>2005<|>294<&>2004<|>161
two_col_1409
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>WhatsApp<|>79%<&>YouTube<|>77%<&>Facebook<|>64%<&>Instagram<|>43%<&>Facebook Messenger<|>40%<&>Pinterest<|>27%<&>Twitter<|>22%<&>Skype<|>19%<&>Snapchat<|>18%<&>LinkedIn<|>14%<&>Twitch<|>12%<&>Xing<|>12%<&>Reddit<|>9%<&>TikTok<|>8%<&>Tumblr<|>8%<&>WeChat<|>7%
multi_col_60510
Đặc tính<|>Bánh mì không men<|>Bánh mì có men<|>2022*<|>71,6<|>1100,7<&>2021*<|>68,8<|>1062,9<&>2020*<|>66,0<|>1024,2<&>2019*<|>63,2<|>985,0<&>2018*<|>60,4<|>945,7<&>2017<|>57,6<|>906,5<&>2016<|>55,6<|>876,7<&>2015<|>53,5<|>847,1<&>2014<|>51,6<|>811,3<&>2013<|>50,3<|>775,7<&>
55887120010592
Thực thể<|>2010<|>2011<|>2012<|>2013<|>2014<|>2015<|>2016<&>Bắc Macedonia<|>10,04<|>9,96<|>8,13<|>12,15<|>12,15<|>10,06<|>13,02<&>Bắc Phi<|>15,39<|>20,63<|>15,22<|>13,93<|>15,11<|>13,53<|>12,86<&>Trung Á<|>5,87<|>6,17<|>5,87<|>6,43<|>7,18<|>7,09<|>7,35
multi_col_40900
Đặc điểm<|>Thị trường trong nước<|>Thị trường toàn cầu<&>2019<|>11<|>11<&>2018<|>11<|>11<&>2017<|>10<|>10<&>2016<|>10<|>10<&>2015<|>10<|>10<&>2014<|>10<|>10<&>2013<|>13<|>13<&>2012<|>13<|>13<&>2011<|>13<|>13
4637
Năm<|>Sự tin tưởng vào tổng thống Hoa Kỳ<|>Quan điểm về Hoa Kỳ Thuận lợi<&>2002<|>59<|>0<&>2006<|>40<|>59<&>2010<|>88<|>68<&>2014<|>81<|>0<&>2018<|>25<|>0
two_col_100360
Đặc điểm<|>Thu nhập hoạt động tính bằng triệu đô la Mỹ<&>2019<|>73,0<&>2018<|>82,0<&>2017<|>67,0<&>2016<|>53,0<&>2015<|>26,0<&>2014<|>44,2<&>2013<|>38,0<&>2012<|>12,6<&>2011<|>29,4<&>2010<|>40,9<&>2009<|>28,2<&>2008<|>39,5<&>2007<|>12,4<&>2006<|>34,6<&>2005<|>31,2<&>2004<|>36,1<&>2003<|>28,5<&>2002<|>35,4<&>2001<|>29,0
two_col_62286
Đặc điểm<|>Tổng tài sản tính bằng tỷ đô la Canada<&>2018<|>9,78<&>2017<|>12,23<&>2016<|>12,2<&>2015<|>12,65<&>2014<|>9,12<&>2013<|>7,99<&>2012<|>3,25
multi_col_1495
Đặc điểm<|>Thị trường nội địa<|>Tổng thị trường<&>2019<|>530<|>530<&>2018<|>528<|>528<&>2017<|>528<|>528<&>2016<|>534<|>534<&>2015<|>539<|>539<&>2014<|>548<|>548<&>2013<|>560<|>1536<&>2012<|>575<|>1583<&>2011<|>586<|>1602
two_col_100055
Đặc điểm<|>Doanh thu (tỷ đô la Mỹ)<&>2015<|>363,1<&>2014<|>350,8<&>2013*<|>350,7<&>2010<|>299,2<&>2005*<|>255,1<&>2000<|>209,9
two_col_327
Đặc điểm<|>Thay đổi theo năm<&>2026*<|>2%<&>2025*<|>2%<&>2024*<|>2%<&>2023*<|>1,9%<&>2022*<|>1,9%<&>2021*<|>1,19%<&>2020**<|>2,5%<&>2019<|>2,9%<&>2018<|>2,11%<&>2017<|>1,56%<&>2016<|>2%<&>2015<|>1,44%<&>2014<|>1,99%<&>2013<|>2,62%<&>2012<|>2,65%<&>2011<|>5,4%<&>2010<|>3,3%
two_col_40530
Đặc điểm<|>Lợi nhuận ròng và lỗ ròng tính bằng triệu euro<&>2017<|>-0,18<&>2016<|>0,7<&>2015<|>-8,1<&>2014<|>1,31
two_col_2312
Đặc điểm<|>Tổng tài sản ròng tính bằng nghìn tỷ đô la<|>2020<|>23,9<&>2019<|>21,29<&>2018<|>17,71<&>2017<|>18,76<&>2016<|>16,35<&>2015<|>15,66<&>2014<|>15,88<&>2013<|>15,05<&>2012<|>13,06<&>2011<|>11,63<&>2010<|>11,83<&>2009<|>11,11<&>2008<|>9,62<&>2007<|>12,0<&>2006<|>10,4<&>2005<|>8,89<&>2004<|>8,1<&>2003<|>7,4<&>2002<|>6,38<&>2001<|>6,98<&>2000<|>6,97<&>1999<|>6,85<&>1998<|>5,53
two_col_63661
Đặc điểm<|>Thay đổi tiền thuê trung bình hàng năm<&>Tích lũy 2020-2025<|>14%<&>2025<|>4%<&>2024<|>3%<&>2023<|>3%<&>2022<|>2%<&>2021<|>1%
two_col_100979
Đặc điểm<|>Tỷ lệ sinh trên một nghìn dân<&>2020<|>20,6<&>2019<|>20,95<&>2018<|>21,28<&>2017<|>21,56<&>2016<|>21,8<&>2015<|>21,98<&>2014<|>22,11<&>2013<|>22,19<&>2012<|>22,23<&>2011<|>22,26<&>2010<|>22,29
multi_col_40047
Đặc điểm<|>Thịt gia cầm<|>Thịt bò<|>Thịt lợn<|>Thịt cừu và thịt cừu non<&>2017*<|>41,2<|>21,3<|>5,0<|>3,7<&>2016<|>40,0<|>20,9<|>4,8<|>3,6<&>2015<|>39,6<|>19,5<|>4,7<|>3,5<&>2014<|>38,6<|>18,5<|>4,5<|>3,6<&>2013<|>39,4<|>17,4<|>4,7<|>3,3<&>2012<|>39,4<|>16,7<|>4,6<|>3,0<&>2011<|>39,9<|>17,6<|>4,6<|>3,1<&>2010<|>38,4<|>17,8<|>4,4<|>3,5
multi_col_20011
Đặc tính<|>0-14 tuổi<|>15-64 tuổi<|>65 tuổi trở lên<&>2019<|>15,19%<|>66,7%<|>18,12%<&>2018<|>15,05%<|>67,43%<|>17,52%<&>2017<|>14,88%<|>68,19%<|>16,93%<&>2016<|>14,79%<|>68,88%<|>16,34%<&>2015<|>14,84%<|>69,42%<|>15,73%<&>2014<|>14,82%<|>69,98%<|>15,2%<&>2013<|>14,89%<|>70,43%<|>14,68%<&>2012<|>15,03%<|>70,78%<|>14,19%<&>2011<|>15,16%<|>71,06%<|>13,78%<&>2010<|>15,22%<|>71,31%<|>13,47%<&>2009<|>15,41%<|>71,3%<|>13,3%
two_col_104028
Đặc điểm<|>Số lượng bán ra<&>Tháng 1 năm 21<|>553<&>Tháng 12 năm 20<|>1079<&>Tháng 11 năm 20<|>922<&>Tháng 10 năm 20<|>1293<&>Tháng 9 năm 20<|>2787<&>Tháng 8 năm 20<|>1297<&>Tháng 7 năm 20<|>2258<&>Tháng 6 năm 20<|>2232<&>Tháng 5 năm 20<|>716<&>Tháng 4 năm 20<|>126<&>Tháng 3 năm 20<|>2723<&>Tháng 2 năm 20<|>626<&>Tháng 1 năm 20<|>1004<&>Tháng 12 năm 19<|>785<&>Tháng 11 năm 19<|>906<&>Tháng 10 năm 19<|>996<&>Tháng 9 năm 19<|>2410<&>Tháng 8 năm 19<|>987<&>Tháng 7 năm 19<|>1525<&>Tháng 6 năm 19<|>2018<&>Tháng 5 năm 19<|>1982<&>Tháng 4 năm 19<|>1890<&>Tháng 3 năm 19<|>3882<&>Tháng 2 năm 19<|>573<&>Tháng 1 năm 19<|>950<&>Tháng 12 năm 18<|>855<&>Tháng 11 năm 18<|>844<&>Tháng 10 năm 18<|>1262<&>Tháng 9 năm 18<|>2228<&>Tháng 8 năm 18<|>960<&>Tháng 7 năm 18<|>1378<&>Tháng 6 năm 18<|>2301<&>Tháng 5 năm 18<|>1989<&>Tháng 4 năm 18<|>1410<&>Tháng 3 năm 18<|>3267<&>Tháng 2 năm 18<|>561<&>Tháng 1 năm 18<|>801
two_col_43644
Đặc điểm<|>Điểm chỉ số<&>Nam Phi<|>70<&>Kenya<|>67<&>Angola<|>62<&>Malawi<|>60<&>Nigeria<|>60<&>Zambia<|>59<&>Uganda<|>56<&>Gambia<|>49<&>Zimbabwe<|>46<&>Rwanda<|>39<&>Sudan<|>30<&>Ethiopia<|>29
two_col_63175
Đặc tính<|>Thị phần<&>Bình thường<|>45%<&>Ưu tiên<|>30%<&>Chuyển phát nhanh<|>25%
two_col_24099
Đặc tính<|>Chi tiêu theo tỷ euro<&>2028***<|>363,1<&>2018**<|>306,6<&>2017<|>299,3<&>2016<|>291,6<&>2015<|>287,9<&>2014<|>282,0<&>2013<|>272,4<&>2012<|>272,3
two_col_4458
Đặc tính<|>Doanh thu tính bằng triệu đô la Mỹ<&>Mercedes<|>451<&>Ferrari<|>426<&>Red Bull Racing<|>327<&>Renault<|>195<&>Williams<|>176<&>Toro Rosso<|>172<&>McLaren<|>165<&>Racing Point<|>104<&>Haas F1<|>95<&>Alfa Romeo<|>84
two_col_4608
Đặc điểm<|>Số giường bệnh tuyến tỉnh<&>2018<|>188451<&>2017<|>188748<&>2016<|>191554<&>2015<|>194487<&>2014<|>197289
two_col_43865
Đặc điểm<|>Giá trung bình của một ngôi nhà (tính theo GBP)<&>2020<|>288.000<|>2019<|>271.000<&>2018<|>268.000<&>2017<|>265.000<&>2016<|>260.000<&>2015<|>252.000<&>2014<|>244.000<&>2013<|>226.000<&>2012<|>221.000<&>2011<|>221.000<&>2010<|>233.000<&>2009<|>216.000<&>2008<|>231.000<&>2007<|>237.000<&>2006<|>219.000<&>2005<|>203.000<&>2004<|>189.000<&>2003<|>164.000<&>2002<|>138.000<&>2001<|>113.000<&>2000<|>103.000
two_col_23825
Đặc tính<|>Doanh thu tính bằng triệu Bảng Anh<|>2018*<|>150<&>2017*<|>130<&>2016*<|>115<&>2015*<|>100<&>2014<|>90
README.md exists but content is empty. Use the Edit dataset card button to edit it.
Downloads last month
4
Edit dataset card

Models trained or fine-tuned on TeeA/ViChart