id
int64
1
133k
translation
dict
1
{ "en": "In 4 minutes , atmospheric chemist Rachel Pike provides a glimpse of the massive scientific effort behind the bold headlines on climate change , with her team -- one of thousands who contributed -- taking a risky flight over the rainforest in pursuit of data on a key molecule .", "vi": "Trong 4 phút , chuyên gia hoá học khí quyển Rachel Pike giới thiệu sơ lược về những nỗ lực khoa học miệt mài đằng sau những tiêu đề táo bạo về biến đổi khí hậu , cùng với đoàn nghiên cứu của mình -- hàng ngàn người đã cống hiến cho dự án này -- một chuyến bay mạo hiểm qua rừng già để tìm kiếm thông tin về một phân tử then chốt ." }
10
{ "en": "Over 15,000 scientists go to San Francisco every year for that .", "vi": "Mỗi năm , hơn 15,000 nhà khoa học đến San Francisco để tham dự hội nghị này ." }
66
{ "en": "But now , we have a real technology to do this .", "vi": "Nhưng bây giờ , chúng ta có một công nghệ thực để làm việc này ." }
67
{ "en": "We 're going to fly into my colleague Peter 's brain .", "vi": "Chúng ta sẽ bay vào trong não của đồng nghiệp của tôi , Peter ." }
70
{ "en": "We will be able to fly into the anatomy of Peter 's brain -- literally , fly into his body -- but more importantly , we can look into his mind .", "vi": "Chúng ta sẽ có thể bay vào hộp sọ của não Peter -- theo nghĩa đen là bay vào cơ thể anh ta -- nhưng quan trọng hơn , ta có thể nhìn vào tâm trí của anh ta ." }
112
{ "en": "We are increasingly offered a diet in which sensation , not story , is king .", "vi": "Chúng ta đang được phục vụ một chế độ \" ăn kiêng \" mà sự cảm giác là chủ chốt , chứ không phải nội dung ." }
126
{ "en": "In groups as large as 150 and as small as three , these young people discovered new places , new thoughts , new perspectives .", "vi": "Một nhóm có tối đa 150 và tối thiểu 3 người , những bạn trẻ này khám phá những nơi mới , những suy nghĩ mới , những góc nhìn mới ." }
128
{ "en": "The film that changed my life is a 1951 film by Vittorio De Sica , \" Miracle in Milan . \"", "vi": "Bộ phim đã thay đổi cuộc đời của tôi là bộ phim năm 1951 của Vittorio De Sica , \" Phép màu ở Milan \" ." }
149
{ "en": "\" To Sir , with Love \" ignited its teen audience .", "vi": "\" Gửi ngài , với sự yêu mến \" đốt cháy khán giả tuổi thành niên của bộ phim ." }
156
{ "en": "And those without friends started making them .", "vi": "Và với những em không có bạn , bắt đầu kết bạn ." }
167
{ "en": "And as they wrote and debated , rather than seeing the films as artifacts , they began to see themselves .", "vi": "Và khi chúng viết và tranh luận , hơn là thấy những bộ phim như là những tạo tác , chúng bắt đầu nhìn thấy bản thân ." }
173
{ "en": "He never mentioned that journey .", "vi": "Ông không bao giờ đề cập đến chuyến đi đó ." }
187
{ "en": "Agree that \" Boyz n the Hood , \" like Tennyson , offers an emotional landscape and a heightened understanding that work together .", "vi": "Hãy đồng ý rằng \" Những cậu bé và khu dân cư \" giống như Tennyson , đem lại khung cảnh xúc động và sự thấu hiểu cao độ rằng chúng phối hợp được với nhau ." }
195
{ "en": "They are neither feral nor myopically self-absorbed .", "vi": "Chúng không hoang dã hay tập trung quá nhiều vào bản thân ." }
204
{ "en": "Reading and writing DNA code is getting easier and cheaper .", "vi": "Việc đọc và viết trình tự DNA đang trở nên dễ dàng hơn và rẻ hơn ." }
225
{ "en": "They were opening biohacker spaces , and some of them were facing much greater challenges than we did , more regulations , less resources .", "vi": "Họ cũng mở những nơi dành cho hacker sinh học , và một số còn phải đối mặt với những thử thách lớn hơn chúng tôi , nhiều quy định hơn và ít tài nguyên hơn ." }
241
{ "en": "The spirit of these labs , it 's open , it 's positive , but , you know , sometimes when people think of us , the first thing that comes to mind is bio-safety , bio-security , all the dark side stuff .", "vi": "Tinh thần của những phòng thí nghiệm này là cởi mở và tích cực , nhưng đôi lúc khi người ta nghĩ đến chúng tôi , thì điều đầu tiên họ nghĩ đến là an toàn sinh học , an ninh sinh học và những điều đen tối khác ." }
257
{ "en": "The one I liked the best is , someone could download my sequence , go back to the lab , synthesize some fake Ellen DNA , and plant it at a crime scene .", "vi": "Điều mà tôi thích nhất là , ai đó có thể tải trình tự gen của tôi xuống , trở lại phòng thí nghiệm , tổng hợp một số ADN giả và đặt nó tại hiện trường một vụ án ." }
265
{ "en": "Yep , you guessed it . He threw tennis balls to all the neighborhood dogs , analyzed the saliva , identified the dog , and confronted the dog owner .", "vi": "Phải , bạn đã đoán ra . Ông ta quăng quả banh quần vợt vào tất cả các con chó trong khu phố , phân tích nước bọt , xác định con chó , và đối chất với chủ của con chó ." }
271
{ "en": "You can analyze your breakfast cereal for GMO 's , and you can explore your ancestry .", "vi": "Bạn có thể phân tích ngũ cốc của bạn để tìm thực phẩm biến đổi gen , và bạn có thể khám phá tổ tiên của mình ." }
290
{ "en": "Thank you very much .", "vi": "Cám ơn rất nhiều" }
291
{ "en": "That was whistling .", "vi": "Đó là huýt sáo" }
300
{ "en": "And I also whistled at a Christmas Eve party with my family-in-law .", "vi": "Và tôi huýt gió ở một buổi tiệc đón giáng sinh nữa với gia đình thông gia của tôi ." }
321
{ "en": "So I went to Louisburg , North Carolina , southeast United States , and I entered the world of whistling .", "vi": "Tôi đến Louisburg ở miền bắc Carolina , phí đông nam nước Mỹ. và tôi bước vào thế giới huýt sáo" }
330
{ "en": "And I try to live my dream -- well , actually , it was never my dream , but it sounds so good .", "vi": "Và tôi cố sống giấc mơ của tôi -- nhưng thực ra , đó chưa bao giờ là giấc mơ của tôi , nhưng điều đó nghe thật tuyệt ." }
339
{ "en": "It 's about 80 minutes long .", "vi": "Bản nhạc này dài khoàng 80 phút ." }
351
{ "en": "I 'm so sorry , technicians .", "vi": "Tôi thật sự xin lỗi các bạn kĩ sự ở sau cánh gà ." }
367
{ "en": "He got the right Apgar index .", "vi": "Bé có chỉ số Apgar tốt ." }
384
{ "en": "I mean , at the end , will he be able to work ?", "vi": "Ý tôi là , rồi bé sẽ có thể làm việc không ?" }
388
{ "en": "I mean , the only real product of our life , at the end , was a failure .", "vi": "Ý tôi là thành quả thực tế duy nhất của đời mình , cuối cùng , lại là một thất bại ." }
394
{ "en": "Basically , we spent months doing this with Mario .", "vi": "Về cơ bản , chúng tôi làm việc này cùng Mario trong nhiều tháng ." }
407
{ "en": "And we started from our passions .", "vi": "Và chúng tôi bắt đầu từ mong muốn của mình ." }
413
{ "en": "And this is the message that we want to share with you .", "vi": "Và đây là thông điệp mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn ." }
421
{ "en": "Mark Shaw demos Ultra-Ever Dry , a liquid-repellent coating that acts as an astonishingly powerful shield against water and water-based materials . At the nano level , the spray covers a surface with an umbrella of air so that water bounces right off . Watch for an exciting two-minute kicker .", "vi": "Mark Shaw giới thiệu chất Cực Khô , một dạng chất lỏng phủ bề ngoài có thể chống thấm nước và những chất có chứa nước . Ở mức độ phân từ nano , chất này bao phủ bề mặt vật liệu bởi lớp không khí bảo vệ , vì vậy nước không thấm được . Bạn hãy xem một màn biểu diễn tuyệt vời trong vòng hai phút nhé ." }
435
{ "en": "So as part of the demonstration , what I have is a pair of gloves , and we 've coated one of the gloves with the nanotechnology coating , and let 's see if you can tell which one , and I 'll give you a hint .", "vi": "Một phần của buổi thuyết trình , tôi có một đôi găng tay và chỉ phủ một chiếc với lớp chống thấm vi phân tử hãy xem xem chiếc găng nào nhé , tôi sẽ gợi ý" }
441
{ "en": "And it 's not just water that this works with .", "vi": "Không chỉ có nước" }
450
{ "en": "It 's an umbrella of air all across it , and that layer of air is what the water hits , the mud hits , the concrete hits , and it glides right off .", "vi": "Đó hình thành lớp ô bảo vệ vậy là nước tác động vào lớp không khí bùn , bê tông , đều trượt đi hết ." }
491
{ "en": "So that 's what I did .", "vi": "Đó là những gì tôi đã làm ." }
517
{ "en": "People did this . I would pay people four dollars for their task -- on average people would solve four problems .", "vi": "Tôi phải trả 4 $ cho công việc của họ vì trung bình mỗi người giải được 4 phép tính ." }
568
{ "en": "A third of the people we passed it to , they shredded it , they came to us and said , \" Mr. Experimenter , I solved X problems . Give me X dollars . \"", "vi": "1 / 3 người nhận giấy , họ xé nó đi và nói với chúng tôi \" tôi giải được X phép tính . Hãy đưa cho tôi X đô la . \"" }
570
{ "en": "We did not pay them with dollars ; we paid them with something else .", "vi": "Chúng tôi không trả họ bằng đô la mà bằng 1 thứ khác" }
576
{ "en": "Our subjects doubled their cheating .", "vi": "Các đối tượng nghiên cứu nhân đôi sự gian lận của họ ." }
578
{ "en": "But this did not solve the big problem I had with Enron yet , because in Enron , there 's also a social element .", "vi": "Nhưng điiều này không giải quyết vấn đề lớn giữa tôi và Enron vì trong Enron có 1 yếu tố xã hội" }
579
{ "en": "People see each other behaving .", "vi": "Mọi người thấy cách cư xử của nhau" }
587
{ "en": "They cheat just by a little bit , all the same .", "vi": "chỉ 1 chút , nhưng tất cả đều như vậy ." }
594
{ "en": "And they clearly cheated in a very , very serious way .", "vi": "Và họ gian lận rõ ràng và nghiêm trọng" }
595
{ "en": "What would happen to the other people in the group ?", "vi": "Chuyện gì sẽ diễn ra với những sinh viên còn lại trong nhóm ?" }
597
{ "en": "Here is what happens .", "vi": "Đây là những gì đã diễn ra ." }
603
{ "en": "When the actor who was getting up was a Carnegie Mellon student -- he was actually a Carnegie Mellon student -- but he was a part of their group , cheating went up .", "vi": "Khi người diễn viên đứng lên anh thực sự là sinh viên của Carnegie Mellon nhưng anh ta thuộc nhóm của họ , và gian lận tăng lên" }
604
{ "en": "But when he actually had a University of Pittsburgh sweatshirt , cheating went down .", "vi": "Nhưng khi anh ta mặc 1 cái áo của đại học Pittsburgh gian lận giảm xuống" }
616
{ "en": "Now , if we think about this in terms of the stock market , think about what happens .", "vi": "Bây giờ , nếu chúng ta nghĩ đến thị trường chứng khoán nghĩ đến những gì đang diễn ra" }
619
{ "en": "Of course they would .", "vi": "Tất nhiên họ có thể" }
627
{ "en": "The question is , are we going to test those intuitions ?", "vi": "Câu hỏi đặt ra là , chúng ta sẽ kiểm tra những trực giác đó chứ ?" }
629
{ "en": "And the difficulty of testing our intuition was the big lesson I learned when I went back to the nurses to talk to them .", "vi": "Và khó khăn trong việc kiểm tra trực giác là bài học lớn cho tôi khi tôi trở lại gặp các y tá và nói chuyện với họ ." }
635
{ "en": "Creating so much torture was not something that was good for me , too . \"", "vi": "Gây ra đau đơn như thế cũng làm cô rất buồn . \"" }
658
{ "en": "Now the first thing about massively multiplayer thumb-wrestling , we 're the gamer generation .", "vi": "Bây giờ điều đầu tiên về đấu vật ngón cái với nhiều người chơi- , chúng ta là thế hệ game thủ ." }
666
{ "en": "Ah , who did that ? Eric you did that .", "vi": "Ah , người nào đã làm được điều đó thế ? Eric bạn đã làm điều đó ." }
674
{ "en": "And if we had just four people , we would do it just like this , and we would try and wrestle both thumbs at the same time .", "vi": "Và nếu chúng ta đã có chỉ bốn người , chúng ta sẽ làm điều đó như thế này đây , và chúng ta sẽ cố gắng và vật lộn cả hai ngón cái cùng một lúc ." }
676
{ "en": "Now , if we had more people in the room , instead of just wrestling in a closed node , we might reach out and try and grab some other people .", "vi": "Bây giờ , nếu chúng ta đã có thêm nhiều người trong phòng , thay vì chỉ đấu vật trong một nút đóng , chúng ta có thể vươn ra và cố gắng vớ vào một số người khác ." }
696
{ "en": "Okay . We need to do a last-minute thumb check .", "vi": "Ok . Chúng ta cần phải làm một kiểm tra ở phút cuối ." }
701
{ "en": "Okay , on the count of three , you 're going to go .", "vi": "Được rồi , đếm đến ba , chúng ta sẽ bắt đầu ." }
712
{ "en": "Creativity : it took creativity to solve the problem of getting all the thumbs into the node .", "vi": "Sáng tạo : phải sáng tạo để giải quyết vấn đề để nhóm tất cả các ngón tay cái vào các nút ." }
748
{ "en": "The best way to become a legendary grandmaster , you 've got your two nodes going on .", "vi": "Cách tốt nhất để trở thành một đại kiện tướng huyền thoại , bạn đã có hai nút của mình ." }
829
{ "en": "It looks like Bob Dylan , but it 's Mahler .", "vi": "Có thể bạn tưởng đó là Bob Dylan , nhưng thực ra là Mahler ." }
831
{ "en": "Popular music , coming along at the same time .", "vi": "Nhạc pop , xuất hiện cùng vào thời kỳ này ." }
851
{ "en": "And this kind of thing would have been impossible without a microphone .", "vi": "Và thứ âm nhạc này không thể thành hiện thực nếu không có micrô ." }
861
{ "en": "There doesn 't need to be any live performing musicians whatsoever , and the sound systems are good .", "vi": "Chẳng cần có bất kỳ một nhạc công nào cả , và hệ thống âm thanh thì đủ tốt ." }
876
{ "en": "I grew up with a radio in a car .", "vi": "Tôi lớn lên cái thời mà những chiếc xe ô tô đã có gắn đài ." }
889
{ "en": "And does it happen anywhere else ?", "vi": "Và nó còn xảy ra ở đâu nữa ?" }
892
{ "en": "And birds like this Savannah sparrow , they tend to have a buzzing type call .", "vi": "Những loài chim như chim sẻ Savannah , chúng có tiếng rì rầm , vù vù ." }
897
{ "en": "And I thought : Well , if this is a model for creation , if we make music , primarily the form at least , to fit these contexts , and if we make art to fit gallery walls or museum walls , and if we write software to fit existing operating systems , is that how it works ?", "vi": "Và tôi nghĩ , Chà , vậy nếu đây là một mô hình sáng tạo , nếu chúng ta tạo nên âm nhạc , ít nhất là về mặt cấu trúc , để phù hợp với bối cảnh , và nếu ta sáng tạo ra nghệ thuật cho hợp với bức tường của những phòng triển lãm hay bảo tàng và nếu chúng ta viết các phầm mềm cho hợp với những hệ điều hành hiện tại , đó có phải là cách mọi thứ diễn ra ?" }
898
{ "en": "Yeah . I think it 's evolutionary .", "vi": "Vâng . Tôi cho rằng đó là sự tiến bộ ." }
899
{ "en": "It 's adaptive .", "vi": "Đó là sự thích ứng ." }
909
{ "en": "I 'm saying the two , the passion , the joy , are not mutually exclusive .", "vi": "Ý của tôi là hai thứ , niềm đam mê , và sự yêu thích , không phải hoàn toàn tách biệt nhau ." }
935
{ "en": "And no one 's talking about depression , but we need to be , because right now it 's a massive problem .", "vi": "Không ai muốn nói về trầm cảm , nhưng cần phải nói , bởi vì hiện tại đó là một vấn đề lớn ." }
947
{ "en": "I was suicidal , and if you were to look at my life on the surface , you wouldn 't see a kid who was suicidal .", "vi": "Tôi đã muốn tự sát và nếu bạn nhìn cuộc sống của tôi chỉ ở bề nổi , ban không thể thấy đó là một đứa trẻ có ý định tự sát ," }
969
{ "en": "It 's very real , and if you think that it isn 't , ask yourself this : Would you rather make your next Facebook status say you 're having a tough time getting out of bed because you hurt your back or you 're having a tough time getting out of bed every morning because you 're depressed ?", "vi": "Nó rất thật , và nếu bạn nghĩ rằng không phải thế , hãy tự hỏi bản thận điều này : Bạn có chịu ghi trên Facebook của mình rằng bạn khó khăn mãi mới ra khỏi giường bởi vì bạn bị đau lưng hay bạn thật vất vả và dai dẳng vực mình ra khỏi giường , sáng nào cũng vậy bởi vì bạn bị trầm cảm ?" }
999
{ "en": "We 're not perfect , and that 's okay .", "vi": "Chúng ta không hoàn hảo , và vậy thì cũng bình thường thôi ." }
1,031
{ "en": "So I don 't know what to do , so my first reflex , as a graphic designer , is , you know , to show everybody what I 'd just seen , and people started to see them and to share them , and that 's how it started .", "vi": "Tôi thật chẳng biết làm gì lúc đó , vậy nên phản xạ đầu tiên của tôi , với tư cách người thiết kế đồ hoạ , bạn biết đấy , là chỉ ra cho mọi người những gì tôi vừa thấy , và mọi người bắt đầu nhìn chúng , chia sẻ chúng , và chuyện đã bắt đầu như thế ." }
1,051
{ "en": "Crazy , crazy .", "vi": "Điên rồi , điên cả rồi ." }
1,079
{ "en": "And for a few days you got those images .", "vi": "Vài ngày trở lại đây thì bạn có những tấm hình này ." }
1,092
{ "en": "And we 're understanding . And you show compassion .", "vi": "Và chúng ta hiểu nhau . Và chúng ta bày tỏ lòng trắc ẩn ." }
1,111
{ "en": "Crazy , yes ?", "vi": "Điên rồ , đúng không ?" }
1,118
{ "en": "Maybe as people , because especially in Israel , we 're in a democracy . We have the freedom of speech , and maybe that little thing can change something .", "vi": "Có lẽ với những người , đặc biệt là ở Isarel , chúng ta có một nền dân chủ . Chúng ta có quyền tự do lên tiếng , và biết đâu điều nhỏ bé ấy lại có thể thay đổi thứ gì đó ." }
1,123
{ "en": "Just raise that . Exactly .", "vi": "Giữ như thế . Chính xác ." }
1,138
{ "en": "It 's diddly-point-squat .", "vi": "Nó gọi là bé phẩy tí xíu ." }
1,141
{ "en": "Plastic is not purified by the re-melting process like glass and metal .", "vi": "Không dễ mà tinh chế nhựa bằng quá trình đun chảy lại , như là thuỷ tinh hay kim loại ." }
1,148
{ "en": "We use two million of them in the United States every five minutes , here imaged by TED presenter Chris Jordan , who artfully documents mass consumption and zooms in for more detail .", "vi": "Ở nước Mỹ , cứ mỗi năm phút ta dùng hai triệu chai , minh hoạ ở đây bởi người đã từng thuyết trình ở TED , Chris Jordan . Anh đã tinh tế ghi lại trào lưu tiêu thụ và tập trung vào các chi tiết nhỏ ." }
1,178
{ "en": "Trawling a zooplankton net on the surface for a mile produces samples like this .", "vi": "Thả một lưới sinh vật phù du trên bề mặt một dặm biển cho ra những mẫu như thế này ." }
1,189
{ "en": "But no fishmonger on Earth can sell you a certified organic wild-caught fish .", "vi": "Nhưng chả có kẻ bán cá nào trên Trái Đất có thể bán cho bạn một con cá đánh từ tự nhiên hoàn toàn sạch ." }
1,240
{ "en": "And it was also fertile .", "vi": "và cũng màu mỡ ." }
1,242
{ "en": "This is no accident , because agriculture and cities are bound together . They need each other .", "vi": "Đây không phải là ngẫu nhiên . Bởi nông nghiệp và các thành phố gắn bó với nhau , cần nhau ." }
1,246
{ "en": "Because it was the temples that organized the harvest , gathered in the grain , offered it to the gods , and then offered the grain that the gods didn 't eat back to the people .", "vi": "bởi các ngôi đền tổ chức thu hoạch , tập hợp ngũ cốc , dâng lên cho các vị thần , và sau đó phân chia những gì mà các vị thần không ăn cho người dân ." }
1,267
{ "en": "And of course Billingsgate , famously , was London 's fish market , operating on-site here until the mid-1980s .", "vi": "Và dĩ nhiên Billingsgate là chợ cá nổi tiếng của London , hoạt động ở đây cho tới giữa thập kỷ 80 ." }
1,279
{ "en": "Friday Street , in a previous life , is where you went to buy your fish on a Friday .", "vi": "Phố Ngày thứ Sáu , trước đây là nơi bạn sẽ tới để mua cá vào ngày thứ Sáu ." }
1,284
{ "en": "So this was obviously an organic city , part of an organic cycle .", "vi": "Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ , một phần của một vòng quay hữu cơ ." }
1,297
{ "en": "It 's the final emancipation of the city from any apparent relationship with nature at all .", "vi": "Đó là bước cuối cùng giải thoát thành phố khỏi tất cả các mối quan hệ hiển nhiên với thiên nhiên ." }
1,312
{ "en": "And also they 've made us dependent on systems that only they can deliver , that , as we 've seen , are unsustainable .", "vi": "Và họ cũng làm ta phụ thuộc vào các hệ thống mà chỉ có họ mới cung cấp được , những hệ thống , như chúng ta đã thấy là không bền vững ." }
1,324
{ "en": "Utopia was actually a word that Thomas Moore used deliberately .", "vi": "Không tưởng thực ra là một từ mà Thomas More sử dụng có dụng ý ." }
1,327
{ "en": "Because it 's an ideal . It 's an imaginary thing . We can 't have it .", "vi": "Bởi đó là một lý tưởng . Đó là điều tưởng tượng , không thể xảy ra ." }
README.md exists but content is empty. Use the Edit dataset card button to edit it.
Downloads last month
2
Edit dataset card