id
int64
299
133k
translation
dict
33,996
{ "en": "<English> : Much of what we want computers to help us with in the first place is inherently spatial .\n<Vietnamese> : Nhiều như những gì chúng ta muốn máy tính giúp chúng ta lúc đầu trong môi trường không gian .\n\n<English> : One of them is matter , because the growth of knowledge is a form of information processing . Information processing is computation , computation requires a computer -- there 's no known way of making a computer without matter .\n<Vietnamese> : Một trong số đó là vật chất , bởi vì sự phát triển tri thức là một dạng xử lý thông tin . Xử lý thông tin là sự tính toán , và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất .\n\n<English> : Our whole practice depends on computing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nghề của chúng ta phụ thuộc vào máy tính ." }
124,697
{ "en": "<English> : Ziyah Gafic ́ photographs everyday objects — watches , shoes , glasses . But these images are deceptively simple ; the items in them have been exhumed from the mass graves of the Bosnian War . Gafic ́ , a TED Fellow and Sarajevo native , is photographing every item from these graves in order to create a living archive of the identities of those lost .\n<Vietnamese> : Ziyah Gafić chụp ảnh những vật dụng hàng ngày - đồng hồ , giày dép , kính mắt . Những tấm ảnh tưởng chừng như đơn giản ; nhưng vật dụng mà nó khắc hoạ thì lại được khai quật từ những ngôi mộ tập thể trong cuộc chiến tranh Bosnia . Gafić , một TED Fellow và là người Sarajevo bản địa , đã chụp ảnh tất cả các hiện vật này nhằm tạo ra một kho lưu trữ sống về danh tính của những người đã khuất .\n\n<English> : In Guatemala 's 36-year conflict , 200,000 civilians were killed — and more than 40,000 were never identified . Pioneering forensic anthropologist Fredy Peccerelli and his team use DNA , archeology and storytelling to help families find the bodies of their loved ones . It 's a sobering task , but it can bring peace of mind — and sometimes , justice .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Trong cuộc xung đột kéo dài 36 năm tại Guatemala , 200.000 người đã bị giết - hơn 40.000 trường hợp chưa xác định được nhân thân . Nhà nhân chủng học Fredy Peccerelli đã tiên phong cùng đội ngũ của mình , sử dụng DNA , khảo cổ học và trò chuyện , giúp các gia đình nạn nhân tìm lại được thi thể . Một công việc thầm lặng , nhưng đem đến sự bình yên cho tâm hồn - và ở một góc độ nào đó , sự công bằng .\n\n<English> : These items are recovered from numerous mass graves , and the main goal of this collection of the items is a unique process of identifying those who disappeared in the killings , the first act of genocide on European soil since the Holocaust .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những thứ này được phục hồi từ vô số các ngôi mộ , và mục đích đặc biệt của nó là để nhận dạng những người mất tích trong cuộc thảm sát , vụ diệt chủng đầu tiên trên vùng đất châu Âu kể từ vụ Holocaust ." }
66,751
{ "en": "<English> : I was thrown from the car . And I woke up in a head injury rehab ward , and I had been withdrawn from college , and I learned that my I.Q. had dropped by two standard deviations , which was very traumatic .\n<Vietnamese> : Tôi bị ném ra khỏi xe . Và tỉnh dậy trong một phòng phục hồi chức năng sau tai nạn đầu , và tôi bị rút khỏi đại học , và tôi biết rằng độ IQ của tôi đã bị giảm xuống 2 độ lệch chuẩn , một điều vô cùng khủng khiếp .\n\n<English> : When I was 19 , I was in a really bad car accident .\n<Vietnamese> : Khi tôi 19 tuổi , tôi bị tai nạn xe hơi khá nghiêm trọng .\n\n<English> : I was thrown out of a car , rolled several times .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi bị ném ra khỏi xe , lăn vài vòng ." }
70,988
{ "en": "<English> : I deserve the education that I get here .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi xứng đáng với nền giáo dục mà tôi có được ở đây ." }
10,891
{ "en": "<English> : Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today . Especially because the decision makers in the United States are frequently able to insulate themselves from consequences by living in gated compounds , by drinking bottled water and so on . And within the last couple of years , it 's been obvious that the elite in the business world correctly perceive that they can advance their short-term interest by doing things that are good for them but bad for society as a whole , such as draining a few billion dollars out of Enron and other businesses . They are quite correct that these things are good for them in the short term , although bad for society in the long term .\n<Vietnamese> : Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay . Đặc biệt bởi các nhà hoạch định chính sách ở Mỹ thường có thể tách bản thân họ khỏi hậu quả bằng cách sống trong biệt ốc , uống nước đóng chai vân vân . Và trong vài năm gần đây , rõ ràng là giới thượng lưu trong giới kinh doanh đã nhận thức đúng đắn rằng họ có thể tăng lợi ích trước mắt của họ bằng cách làm những việc có lợi cho bản thân họ nhưng có hại cho toàn thể xã hội , chảng hạn như rút vài tỷ dollar khỏi Enron và những việc khác . Họ đã khá đúng khi cho rằng những việc như thế có lợi trước mắt cho họ mặc dù chúng có hại cho cả xã hội về lâu dài .\n\n<English> : VM : My idea is that I think that as long as we don 't cut , in a way , as long as we let the viewer watch , more and more viewers are going to feel closer , are going to get closer to the moment , to that moment and to that place .\n<Vietnamese> : VM : Y của tôi là tôi nghĩ rằng miễn là chúng ta ko cắt xén , theo 1 cách , miễn là chúng ta để cho người xem xem , sẽ ngày càng nhiều người xem cảm thấy thực hơn , cảm thấy gần hơn với những khoảng khắc , với thời điểm đó và nơi đó .\n\n<English> : Why ? Because , as many of us know , V.C. is actually quite short-term .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tại sao ư ? Bởi vì , như chúng ta biết , V.C. chỉ là ngắn hạn ." }
67,924
{ "en": "<English> : She went to Auschwitz when she was 15 years old , and her brother was eight , and the parents were lost .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cô ấy đã tới Auschiwitz khi mới 15 tuổi , cùng với cậu em trai 8 tuổi , hai chị em mồ côi cha mẹ ." }
39,456
{ "en": "<English> : So the puzzle is , why are bribes , polite requests , solicitations and threats so often veiled ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy câu đố là , tại sao việc hối lộ , các yêu cầu lịch sự , gạ gẫm và đe doạ lại thường được nói bóng gió đến thế ?" }
76,623
{ "en": "<English> : Because you shouldn 't define people by their maddest edges .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì bạn không nên đánh giá người ta bằng khía cạnh điên rồ nhât của họ ." }
32,461
{ "en": "<English> : And I want to engage myself in the bright future for my children and the children of my children , and I will not marry-off my 13 year-old daughter , \" -- what happens too often in Afghanistan .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi muốn cam kết với chính mình về một tương lai tươi sáng cho những đứa con của tôi và những đứa con của con tôi , và tôi sẽ không gả chồng cho cô con gái 13 tuổi của tôi , \" - một chuyện rất thường xuyên xảy ra ở Afghanistan ." }
104,587
{ "en": "<English> : The big idea , I think , is more political .\n<Vietnamese> : ", "vi": "ý tưởng lớn , tôi nghĩ , mang tính chính trị nhiều hơn" }
36,614
{ "en": "<English> : And then , they learned how to read the letters for the code .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ học cách đọc các chữ cái của bộ mã di truyền ." }
56,966
{ "en": "<English> : And he says , \" You know you 've achieved perfection in design , not when you have nothing more to add , but when you have nothing more to take away . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông nói , \" Bạn biết bạn đã đạt được sự hoàn hảo trong thiết kế , không phải khi bạn không còn gì để thêm vào , mà là khi bạn không có gì thêm để lấy đi . \"" }
106,713
{ "en": "<English> : A 17-year-old student . Her wish was to have been born a boy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một học sinh 17 tuổi . Cô ấy ước sinh ra được làm con trai ." }
114,847
{ "en": "<English> : And the recurrent theme that I encounter all the time is people say , \" Well , you know , the people who do see , they 're whistleblowers , and we all know what happens to them . \"\n<Vietnamese> : Và cái câu lập đi lập lại mà tôi đã nghe suốt từ mọi người đó là , \" Ừ thì như bạn biết đó , những người nhìn thấy , họ là những người tiết lộ thông tin nội bộ , và tất cả chúng ta đều biết chuyện gì sẽ xảy đến với họ . \"\n\n<English> : In a lot of countries , we have Official Secrets Acts , including in Britain here . We have an Official Secrets Act with no public interest test . So that means it 's a crime , people are punished , quite severely in a lot of cases , for publishing or giving away official information .\n<Vietnamese> : Ở rất nhiều nước có Luật Bí mật nhà nước , trong đó có Anh . Luật Bí mật nhà nước của ta không quan tâm đến lợi ích công . Nghĩa là đó là tội phạm , dân bị trừng phạt , nhiều trường hợp khá nặng , do công bố hoặc làm lộ thông tin nhà nước .\n\n<English> : And the other thing that people often say about whistleblowers is , \" Well , there 's no point , because you see what happens to them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và một điều khác mà mọi người thường nói về những người hay tiết lộ thông tin nội bộ là \" Không có giá trị gì , bởi vì bạn thấy những gì xảy đến với họ ." }
111,482
{ "en": "<English> : Why do we feel that this is more true than this ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tại sao chúng ta cảm thấy rằng cái này chân thực hơn cái kia ?" }
88,103
{ "en": "<English> : Right ?\n<Vietnamese> : Đúng không ?\n\n<English> : Right ?\n<Vietnamese> : Phải không ạ ?\n\n<English> : Right ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đúng không ?" }
94,737
{ "en": "<English> : So the cow , basically , eats three basic things in their feed : corn , beets , and barley , and so what I do is I actually challenge my staff with these crazy , wild ideas . Can we take what the cow eats , remove the cow , and then make some hamburgers out of that ?\n<Vietnamese> : Thức ăn căn bản của bò bao gồm 3 thứ chính : ngô , củ cải , và lúa mạch , và điều mà tôi làm là tôi thực sự thách thức các nhân viên của tôi với những ý tưởng điên khùng . Liệu chúng ta có thể lấy thứ con bò ăn , loại bỏ con bò , và tạo ra món hamburger ?\n\n<English> : You see a cow with its tongue hanging out .\n<Vietnamese> : Bạn nhìn thấy một con bò thè lưỡi ra .\n\n<English> : What I see is a cow about to eat something delicious . What is that cow eating ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cái tôi thấy là một con bò chuẩn bị ăn một thứ gì đó thơm ngon . Vậy thì con bò đang ăn gì ?" }
105,587
{ "en": "<English> : That 's the police , getting rid of it all .\n<Vietnamese> : Chính cảnh sát đã vứt bỏ nó .\n\n<English> : It had everything in it . Lawyers can come at the police station . It was perfect .\n<Vietnamese> : Nó chứa mọi điều trong đó . Luật sư có thể đến sở cảnh sát . Nó thực sự rất hoàn hảo .\n\n<English> : And they swept it all up and put it into custody at police headquarters .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và họ quét nó rồi cho nó vào bảo quản tại sở cảnh sát ." }
89,164
{ "en": "<English> : Responsibility was assigned to the family .\n<Vietnamese> : Trách nhiệm được quy cho gia đình này\n\n<English> : He married and had two sons . He had friends in high places who assured him that he was of great value to the economy .\n<Vietnamese> : Ông kết hôn và có 2 con trai . Ông có những người bạn ở địa vị cao những người đảm bảo cho ông trở thành một nguồn lực quan trọng đối với nền kinh tế .\n\n<English> : He was a responsible husband and father .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh ta là một người chồng và người cha có trách nhiệm ." }
122,888
{ "en": "<English> : But in the brain , the consequences of falling behind may be much greater than the embarrassment of dirty countertops , because when it comes to cleaning the brain , it is the very health and function of the mind and the body that 's at stake , which is why understanding these very basic housekeeping functions of the brain today may be critical for preventing and treating diseases of the mind tomorrow .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng ở trong não bộ , kết quả sau đó có thể tệ hại hơn là sự xấu hổ của tình trạng bẩn thỉu , bởi làm sạch bộ não là một chức năng tốt cho sức khoẻ và nhiệm vụ của trí óc và cơ thể đang trong tình trạng xấu đó là lí do tại sao việc hiểu công việc dọn dẹp cơ bản của bộ não hôm nay có thể trở nên tối quan trọng trong việc ngăn ngừa và chữa trị những căn bệnh về trí óc ngày mai ." }
8,647
{ "en": "<English> : Building is at the heart of the experience : hands on , deeply immersed and fully committed to the problem at hand .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Xây dựng là trung tâm của trải nghiệm . Bắt tay làm và chính mình đối mặt với vấn đề ." }
10,354
{ "en": "<English> : They can be intercepted , and somebody can make use of your network if he has bad intentions .\n<Vietnamese> : Chúng có thể bị can thiệp , và ai đó có thể dùng mạng của các bạn nếu người đó có ý định xấu .\n\n<English> : A very unsexy-sounding piece of technology could mean that the police know where you go , with whom , and when : the automatic license plate reader . These cameras are innocuously placed all across small-town America to catch known criminals , but as lawyer and TED Fellow Catherine Crump shows , the data they collect in aggregate could have disastrous consequences for everyone the world over .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Cảnh sát có thể biết bạn ở đâu , với ai và khi nào chỉ với một công nghệ nghe chẳng có vẻ gì là hấp dẫn : thiết bị đọc biển số xe tự động . Những máy quay này được lắp đặt khắp những thành phố nhỏ ở Mỹ với mục đích truy bắt tội phạm . Là một luật sư và một TED Fellow , Catherine Crump chỉ ra , dữ liệu thu thập được từ những thiết bị này có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho người dân trên khắp thế giới .\n\n<English> : If the law enforcement is trying to find a murderer , or they 're trying to catch a drug lord or trying to prevent a school shooting , and they have leads and they have suspects , then it 's perfectly fine for them to tap the suspect 's phone , and to intercept his Internet communications .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu cơ quan chấp pháp đang truy lùng tên giết người , hay tìm bắt trùm ma tuý hay ngăn chặn một trận xả súng tại trường học , khi có đầu mối và kẻ bị tình nghi , thì họ tuyệt đối có quyền đụng tới điện thoại của kẻ khả nghi và ngăn chặn các mối liên lạc qua Internet của hắn ." }
84,515
{ "en": "<English> : Because actually it 's not the dollar . It 's actually the peso in Buenos Aires . Very clever Buenos Aires street vendors decided to practice price discrimination to the detriment of any passing gringo tourists .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì đó không phải đồng đô la . Đó là đồng peso ở Buenos Aires . Những người bán hàng rong rất khôn khéo ở Buenos Aires quyết định thực hành việc phân biệt giá cả đối với bất cứ khách du lịch nước ngoài qua đường nào ." }
48,940
{ "en": "<English> : And there are all kinds of play -- clay for finger dexterity , word games for reading success , large motor play , small motor play . I feel like I could devote my life to figuring out what to play with my kids . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đó là tất cả các loại trò chơi - đất sét cho các ngón tay khéo léo , trò chơi chữ nhằm cho đọc tốt hơn , chơi vận động nhiều , chơi vận động ít . Tôi cảm thấy như tôi có thể cống hiến cuộc đời của tôi để tìm ra những trò chơi để chơi với những đứa con . \"" }
36,274
{ "en": "<English> : The disastrous earthquake in Haiti taught humanitarian groups an unexpected lesson : the power of mobile devices to coordinate , inform , and guide relief efforts . At TEDxRC2 , Paul Conneally shows extraordinary examples of social media and other new technologies becoming central to humanitarian aid . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Thảm hoạ động đất tại Haiti đã đem lại một bài học không ngờ tới cho các tổ chức nhan đạo : sức mạnh của các thiết bị di động để phối hợp , báo cáo , và chỉ dẫn những nỗ lực giải cứu . Tại TEDxRC2 , Paul Conneally cho thấy những ví dụ kì diệu về truyền thông xã hội và các công nghệ mới trở thành trung tâm của những hỗ trợ nhân đạo .\n\n<English> : I believe we need to bring the humanitarian world from analog to digital .\n<Vietnamese> : Tôi tin rằng chúng ta cần mang thế giới nhân đạo từ tương tự sang số .\n\n<English> : The possibilities that new digital technologies are bringing can help humanitarian organizations , not only ensure that people 's right to information is met , or that they have their right to communicate , but I think in the future , humanitarian organizations will also have to anticipate the right for people to access critical communication technologies in order to ensure that their voices are heard , that they 're truly participating , that they 're truly empowered in the humanitarian world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khả năng mà các công nghệ số đang đem lại có thể giúp các tổ chức nhân đạo , không chỉ đảm bảo rằng quyền của người dân tới thông tin được đáp ứng , hay họ có quyền được liên lạc , mà tôi nghĩ rằng trong tương lai , các tổ chức nhân đạo có thể hy vọng quyền của mọi người được tiếp cận với các công nghệ truyền thông quan trọng nhằm đảm bảo rằng tiếng nói của họ được nghe thấy , rằng họ đang thực sự đang tham gia , rằng họ thực sự được tiếp thêm sức mạnh trong một thế giới nhân đạo ." }
86,518
{ "en": "<English> : On the third day , it was gone .\n<Vietnamese> : Đến ngày thứ ba , nó đã mất hẳn .\n\n<English> : They came for three days .\n<Vietnamese> : Họ đến 3 ngày .\n\n<English> : We took them away from their newspaper for three days .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi ngăn cách họ với tờ báo của mình trong ba ngày ." }
47,742
{ "en": "<English> : Kids were considered economic assets .\n<Vietnamese> : Trẻ em được xem là tài sản kinh tế .\n\n<English> : They weren 't farmers , they were just getting rich for stuff coming out of the ground .\n<Vietnamese> : Họ không phải nông dân , họ chỉ làm giàu dựa trên thứ vật chất khai thác từ lòng đất này .\n\n<English> : But they had hustled to feed their kids and pay their rent .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng họ vẫn có thể chăm nom được con và trả tiền thuê nhà ." }
60,387
{ "en": "<English> : So bumblebees are one of the few kinds of bees in the world that are able to hold onto the flower and vibrate it , and they do this by shaking their flight muscles at a frequency similar to the musical note C.\n<Vietnamese> : ", "vi": "Do đó , ong nghệ là một trong số ít những loài ong trên thế giới có thể bám chặt vào hoa và rung lắc nó , và chúng làm điều đó bằng cách rung những bó cơ bay của chúng với tần số dao động tương tự như nốt C trong âm nhạc ." }
20,938
{ "en": "<English> : If you said to them , \" Don 't do this anymore , \" they 'd wonder what you were talking about .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn bảo : \" Cậu thôi việc này đi , \" thì hẳn họ sẽ bối rối lắm ." }
84,932
{ "en": "<English> : And once for an interdisciplinary class , I was screening the opening segment of Ingmar Bergman 's \" The Seventh Seal . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một lần , trong một lớp về các ngành học thuật , tôi đang trình chiếu đoạn mở đầu \" The Seventh Seal \" do Ignmar Bergman đạo diễn ." }
11,796
{ "en": "<English> : And he saved my father .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cậu ấy đã cứu sống bố tôi ." }
10,999
{ "en": "<English> : Believe it or not , these guys were actually crossing the road .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tin hay không thì chúng đang băng qua đường" }
21,555
{ "en": "<English> : It was ubiquitous .\n<Vietnamese> : Sách ở khắp mọi nơi .\n\n<English> : But it could spread everywhere .\n<Vietnamese> : Nhưng nó có thể lan toả ra khắp mọi nơi .\n\n<English> : So it was everywhere .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Như vậy , sốt rét đã từng xuất hiện ở mọi nơi ." }
112,033
{ "en": "<English> : BR : One of the really cool things about the lab , besides that we have a new science lab in the kitchen , is that , you know , with this new equipment , and this new approach , all these different doors to creativity that we never knew were there began to open , and so the experiments and the food and the dishes that we created , they just kept going further and further out there .\n<Vietnamese> : BR : Một trong những điều thú vị về phòng thí nghiệm , ngoài việc chúng tôi có một phòng thí nghiệm khoa học trong nhà bếp , là bạn biết đấy , với thiết bị mới này , và cách tiếp cận mới này , tất cả những cánh cửa khác biệt hướng tới sáng tạo mà chúng tôi chưa hề biết bắt đầu mở ra , và vì thế các thí nghiệm và các món ăn mà chúng tôi tạo ra , chúng ngày một tiến xa hơn và xa hơn .\n\n<English> : So I was very excited about this .\n<Vietnamese> : Và thế là tôi đã rất thích thú về điều đó .\n\n<English> : And I was quite excited about this . I was going to talk a little bit about research , a little bit about the kitchen .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi thực sự hứng khởi về điều này . Tôi định nói chuyện một chút ít về nghiên cứu , một chút ít về bếp núc" }
60,123
{ "en": "<English> : And our Founding Fathers knew about this .\n<Vietnamese> : Và các nhà lãnh đạo của chúng ta cũng đã biết về điều này\n\n<English> : I suspect he never really said this , because we don 't know what Hippocrates really said , but we do know for sure that one of the great Greek physicians said the following , and it has been recorded in one of the books attributed to Hippocrates , and the book is called \" Precepts . \"\n<Vietnamese> : Tôi nghi ngờ rằng anh ta chưa từng thực sự nói điều này , vì chúng ta cũng không biết Hippocrates thực sự nói điều gì mà , nhưng chúng ta biết chắc rằng một trong những nhà vật lí Hy Lạp vĩ đại nói những thứ sau , và nó đã được ghi chép lại trong một trong những quyển sách bởi Hippocrates , và cuốn sách gọi là \" Luân lí . \"\n\n<English> : You can be sure Jefferson knew what he was talking about when he said , \" If a nation expects to be ignorant and free in a state of civilization , it expects what never was , and never will be . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn có thể chắc rằng Jefferson biết ông đang nói về gì khi tuyên bố Nếu một dân tộc mong đợi được tự do và thiếu hiểu biết trong một nền văn minh , dân tộc đó mong đợi điều chưa bao giờ có , và sẽ không bao giờ có . \"" }
19,281
{ "en": "<English> : And then we were able to test them rigorously , in random assignment , placebo controlled designs , throw out the things that didn 't work , keep the things that actively did .\n<Vietnamese> : ", "vi": "và đã có khả năng thử nghiệm chúng môt cách nghiêm ngặt trong những bài thử ngẫu nhiên và có giả nghiệm đối chứng -- bỏ đi những thứ không phù hợp , giữ lại những thứ mang hiệu quả cao ." }
27,705
{ "en": "<English> : We do have artists , but unfortunately we have not discovered them yet .\n<Vietnamese> : ", "vi": "chúng ta có những người nghệ sĩ nhưng không may là chúng ta đến giờ vẫn chưa phát hiện ra họ" }
99,378
{ "en": "<English> : While to most of us , living amongst these piles and piles of garbage may seem totally uninhabitable , to those in the Zabbaleen , this is just a different type of normal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong khi đối với hầu hết chúng ta , sống giữa những đống phế liệu này dường như là không thể , đối với những người Zabbaleen , đây chỉ là một lối sống thường ngày khác ." }
61,958
{ "en": "<English> : If you take nitrogen out , what 's left ? Oxygen , pretty much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn loại bỏ khí Nitơ , cái còn lại sẽ là Oxi , khá nguyên chất ." }
70,078
{ "en": "<English> : If you know about this trait , you can understand a lot of puzzles about human behavior .\n<Vietnamese> : Nếu bạn biết về nét tính cách này , bạn có thể hiểu rất nhiều vấn đề về hành vi con người .\n\n<English> : We 're all embedded in vast social networks of friends , family , co-workers and more . Nicholas Christakis tracks how a wide variety of traits -- from happiness to obesity -- can spread from person to person , showing how your location in the network might impact your life in ways you don 't even know .\n<Vietnamese> : Chúng ta đều được đặt trong những mạng xã hội gồn bạn bè , gia đình , đồng nghiệp và hơn thế nữa . Nicholas Christakis theo dõi cách những đặc tính đa dạng -- từ hạnh phúc cho đến nạn béo phì -- có thể lan truyền từ người này sang người khác , cho thấy vị trí của bạn trong mạng lưới có thể ảnh hưởng tới cuộc sống của chính bạn theo những cách mà bạn thậm chí không biết .\n\n<English> : This trait also tells us a lot about the kinds of groups people join .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tính cách này cũng thể hiện rất nhiều về những hội nhóm mà họ tham gia ." }
64,672
{ "en": "<English> : So I just switched on in the train , loudly .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã bật nó ngay trên tàu hoả , mở thật to ." }
94,966
{ "en": "<English> : Well , the foods that are produced are , more or less , corn , soy and wheat .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thực phẩm mà chúng ta sản xuất ít nhiều gì cũng có bắp , đậu nành và lúa mì ." }
299
{ "en": "<English> : I think one of my very favorite moments as transportation commissioner was the day that we launched Citi Bike , and I was riding Citi Bike up First Avenue in my protected bike lane , and I looked over and I saw pedestrians standing safely on the pedestrian islands , and the traffic was flowing , birds were singing -- -- the buses were speeding up their dedicated lanes .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ một trong những khoảnh khắc yêu thích của tôi với tư cách là một chuyên viên giao thông là ngày mà chúng tôi ra mắt Citi Bike , và tôi đã đạp xe Citi Bike tới Đại lộ First trên làn đường xe đạp được bảo vệ của mình , tôi liếc nhìn và thấy những người đi bộ đang đứng an toàn trên vùng đường của mình , và dòng giao thông lưu thông , những con chim ca hót -- -- những chiếc xe buýt tăng tốc trên làn đường riêng .\n\n<English> : Max Westerman : Geert Chatrou , the World Champion [ of ] Whistling .\n<Vietnamese> : Max Westerman : Geert Chartrou , nhà vô địch thổi sáo thế giới .\n\n<English> : I whistled on [ my ] bike . I whistled everywhere .\n<Vietnamese> : ", "vi": "tôi huýt gió lúc đang đi xe đạp , tôi huýt gió ở mọi nơi ." }
16,693
{ "en": "<English> : But tell me , advertising for what ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng hãy nói với tôi , quảng cáo cho cái gì ?" }
30,567
{ "en": "<English> : That 's too much to ask from most people .\n<Vietnamese> : Điều đó là quá sức với rất nhiều người .\n\n<English> : And I think it 's a pretty valid question .\n<Vietnamese> : Và tôi nghĩ đó một câu hỏi rất đugns\n\n<English> : It seems like it 's perfectly reasonable to ask that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hoàn toàn hợp lý khi đòi hỏi điều đó ." }
117,310
{ "en": "<English> : So we went , in fact , to Uganda and ran a very similar experiment .\n<Vietnamese> : Và rồi chúng tôi đến Uganda và thực hiện một cuộc thí nghiệm tương tự\n\n<English> : We went to Africa , Sudan , Sierra Leone , Liberia , Kenya .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đã tới Châu Phi , Sudan , Sierra Leone , Liberia , Kenya .\n\n<English> : We went to Africa , and we did the same thing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đến Châu Phi , rồi chúng tôi bắt gặp hoàn cảnh tương tự ." }
100,535
{ "en": "<English> : You can also do an art science project . Some of these are really spectacular , and they look at social , ecological problems from a completely different perspective .\n<Vietnamese> : Bạn còn có thể thực hiện các dự án khoa học nghệ thuật . Một vài trong số đó thật sự rất ngoạn mục , và chúng nhìn nhận các vấn đề xã hội và sinh thái từ một góc nhìn hoàn toàn khác biệt .\n\n<English> : With my new venture , Marilyn Monrobot , I would like to use art to create tech .\n<Vietnamese> : Với việc mạo hiểm mới , Marilyn Monrobot , Tôi sử dụng nghệ thuật để tạo ra công nghệ .\n\n<English> : I 'm also interested in creating new technologies for the arts and to attract people to science and technology .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi cũng hứng thú với việc tạo ra những công nghệ mới cho nghệ thuật và để thu hút mọi người đến với khoa học và công nghệ ." }
108,075
{ "en": "<English> : You can add them to all the squares of Paul Klee .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quý vị cũng có thể thêm vào tất cả ô vuông của Paul Klee ." }
63,338
{ "en": "<English> : Just think about it .\n<Vietnamese> : Hãy ngẫm nghĩ về nó thôi .\n\n<English> : So just think about it .\n<Vietnamese> : Vậy hãy suy nghĩ về nó .\n\n<English> : Just think about it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy nghĩ về nó ." }
9,170
{ "en": "<English> : I have the answer to a question that we 've all asked .\n<Vietnamese> : Tôi đã có câu trả lời cho câu hỏi mà tất cả chúng ta đều thắc mắc .\n\n<English> : So first you ask a big question : why we do it ? What is the goal ?\n<Vietnamese> : Đầu tiên , bạn phải đặt ra một câu hỏi lớn : tại sao chúng ta làm điều đó ? Mục đích là gì ?\n\n<English> : My goal is to make sure we are all asking it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng tất cả chúng ta đều đang đặt ra câu hỏi đó ." }
85,319
{ "en": "<English> : Now in 1957 , Ghana was the first sub-Saharan country to gain its independence .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vào năm 1957 , Ghana là quốc gia đầu tiên thuộc khu vực sa mạc Sahara có được độc lập chủ quyền ." }
69,957
{ "en": "<English> : That 's true . You are alive , and that 's pretty good right now .\n<Vietnamese> : Đúng thế . Cô vẫn còn sống và điều đó rất tốt .\n\n<English> : And you know what ? I 'm doing okay .\n<Vietnamese> : Và các bạn biết sao không ? Tôi vẫn ổn .\n\n<English> : So right now , you 're doing just fine .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy thì bây giờ , bạn đang làm rất tốt ." }
126,968
{ "en": "<English> : I enrolled myself in something called sexual surrogacy therapy , in which people I was encouraged to call doctors prescribed what I was encouraged to call exercises with women I was encouraged to call surrogates , who were not exactly prostitutes but who were also not exactly anything else .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đăng ký vào một chương trình gọi là liệu pháp tình dục thay thế , trong liệu pháp đó , những người mà tôi được khuyến khích gọi là bác sĩ kê cho tôi những thứ mà tôi được khuyến khích gọi là bài tập với người phụ nữ mà tôi được khuyến khích gọi là người thay thế , họ không hẳn là gái bán hoa nhưng chính xác cũng chả à cái gì khác ." }
52,377
{ "en": "<English> : While they were filling out the survey , we uploaded their shot to a cloud-computing cluster , and we started using a facial recognizer to match that shot to a database of some hundreds of thousands of images which we had downloaded from Facebook profiles .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Trong khi họ trả lời câu hỏi , chúng tôi tải những bức ảnh vừa chụp lên 1 đám mây điện toán và dùng 1 phần mềm nhận dạng khuôn mặt để kết nối bức ảnh đó với cơ sở dữ liệu của hàng trăm ngàn bức ảnh chúng tôi tải về từ vô vàn Facebook cá nhân ." }
130,296
{ "en": "<English> : We should be socializing them to make caregiving cool for guys .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta nên xã hội hoá họ để khiến cho việc chăm sóc cũng trở nên tuyệt vời cho nam giới ." }
62,034
{ "en": "<English> : The third area of discrimination is the taking of risk in pursuit of new ideas for generating revenue .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lĩnh vực phân biệt thứ 3 là việc chấp nhận rủi ro khi theo đuổi mục tiêu gia tăng doanh thu ." }
58,969
{ "en": "<English> : But then we had a meeting with a Chinese businessman who saw our design and said , \" Wow , that 's the Chinese character for the word ' people . ' \" So , apparently this is how you write \" people , \" as in the People 's Republic of China .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng rồi chúng tôi đã có một cuộc gặp mặt với một thương gia Trung Quốc và anh ta đã thấy thiết kế của chúng tôi và nói , \" Wow , đó là ký tự \" nhân \" trong tiếng Trung Quốc . \" Vậy nên hoá ra đây là cách mà các bạn viết chữ nhân , như trong Nhân Dân Cộng Hoà Trung Hoa ." }
123,975
{ "en": "<English> : In other words , you need to understand how ideas have sex .\n<Vietnamese> : Nói 1 cách khác , các bạn cần phải hiểu Những ý tưởng đó đã giao cấu như thế nào .\n\n<English> : How do we develop these kinds of ideas ?\n<Vietnamese> : Làm sao để phát triển các ý tưởng này ?\n\n<English> : There must be preconceived ideas , you know .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là do định kiến , các bạn biết đấy" }
67,097
{ "en": "<English> : And I think if something is done by one person it can be done by others .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi nghĩ nếu một người làm được thì người khác cũng làm được ." }
112,028
{ "en": "<English> : OK , I 'm not going to spend too much time on that , but what I want to talk about is some of the disconnects that appear when an author publishes a book that in fact , the publishing process -- just because of the fact that it 's complicated , it 's heavy , books are expensive -- creates a sort of a wall between authors of books and the ultimate users of books , be they teachers , students or just general readers .\n<Vietnamese> : Tôi hy vọng rằng tôi sẽ không tốn nhiều thời gian về nó , nhưng cái mà tôi muốn nói đến là và sự mất liên kết xuất hiện khi một tác giả xuất bản một cuốn sách điều đó thực sự , là quá trình xuất bản -- chỉ là vì nó phức tạp , nó nặng nề , nên sách mới mắc -- tạo ra một bức tường giữa các tác giả và sách và cuối cùng là độc giả và sách , họ là giáo viên , học sinh hay chỉ là người đọc thông thường .\n\n<English> : I will be honest with you : I do not like the word \" impactful , \" but that is neither here nor there in terms of whether \" impactful \" is becoming common usage and becoming more acceptable in written prose .\n<Vietnamese> : Tôi nói thật với các bạn : Tôi không thích từ \" impactful \" nhưng cái đó không ảnh hưởng việc \" impactful \" có được dùng phổ biến và được chấp nhận nhiều hơn trong văn xuôi hay không .\n\n<English> : You know , I don 't know how many of those you read , but it 's not fun to read and often not fun to write -- even worse to write .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn biết không , tôi không biết bạn đã đọc bao nhiêu bài báo Nhưng đọc và viết những bài báo như thế thật chẳng hứng thú gì . Đặc biệt viết còn ngán ngẩm hơn ." }
51,667
{ "en": "<English> : No , there have been any number of people saying this over the last seven years .\n<Vietnamese> : Không , đã có rất nhiều người khẳng định như vậy suốt bảy năm qua .\n\n<English> : And there are only seven of them .\n<Vietnamese> : Và chỉ có 7 yếu tố thôi .\n\n<English> : But only one of them out of the 7,599 said this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "nhưng chí có một người trong số 7599 người nói điều này" }
77,795
{ "en": "<English> : You might think of this as kind of like a primitive cell . It is a simple chemical model of a living cell , and if you consider for example a cell in your body may have on the order of millions of different types of molecules that need to come together , play together in a complex network to produce something that we call alive .\n<Vietnamese> : Bạn có thể xem cái này như là một tế bào nguyên thuỷ . Nó là một mẫu hoá học rất cơ bản của một tế bào sống , và ví dụ nếu bạn xem xét một tế bào trong cơ thể mà cần hàng triệu loại phân tử khác nhau gộp lại , tương tác với nhau trong một hệ thống vô cùng phức tạp để tạo ra cái mà ta gọi là sự sống .\n\n<English> : We have living cells in that little chip , cells that are in a dynamic environment interacting with different cell types .\n<Vietnamese> : Chúng tôi có những tế bào sống trên con chíp nhỏ xíu , các tế bào trong môi trường biến động tác động qua lại với các dạng tế bào khác .\n\n<English> : We 're simply trying to recreate in this tiny chip the smallest functional unit that represents the biochemistry , the function and the mechanical strain that the cells experience in our bodies .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi chỉ đơn giản đang cố tái tạo trong con chíp tí xíu này một đơn vị chức năng nhỏ nhất để làm ra môi trường hoá sinh , chức năng và áp lực cơ học mà tế bào gặp phải trong cơ thể chúng ta ." }
71,445
{ "en": "<English> : This is the suit I wore when I did the supermarket shoot .\n<Vietnamese> : Đây là trang phục tôi mặc khi tôi thực hiện bức ảnh siêu thị .\n\n<English> : Merci . We have to prepare for the following performance , and I have a question for you , and the question is this : You show up in places like the ones you just have shown us , and you are carrying a camera and I assume that you are welcome but you are not always absolutely welcome .\n<Vietnamese> : Cám ơn . Chúng tôi cần chuẩn bị cho phần trình diễn kết tiếp , và tôi có một câu hỏi dành cho quí vị , đó là : Bạn có mặt ở nơi mà bạn vừa xuất hiện , và bạn đem theo một cái camera và tôi giả sử rằng bạn được chào đón nhưng không phải là lúc nào cũng là chào đón nồng hậu\n\n<English> : Interpreter : This is the suit I [ was ] wearing when I did the supermarket shoot .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Phiên dịch : Đây là trang phục mà tôi mặc khi thực hiện bộ ảnh siêu thị ." }
97,124
{ "en": "<English> : In this funny , casual talk from TEDx , writer Jenna McCarthy shares surprising research on how marriages really work . One tip : Do not try to win an Oscar for best actress . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Trong bài nói thân mật hết sức thú vị này từ TEDx , nhà văn Jenna McCarthy chia sẻ những nghiên cứu đáng ngạc nhiên về việc các cuộc hôn nhân mang lại hiệu quả như thế nào . Một mẹo nhỏ : Đừng cố gắng để đạt giải Oscar nữ diễn viên xuất sắc nhất\n\n<English> : You have to fund these things from the early stages on . It takes a long time .\n<Vietnamese> : Bạn phải gây quỹ cho những thứ này từ những giai đoạn trước , nó mất khá nhiều thời gian .\n\n<English> : My friend who 's getting married in a few weeks has done the same for his wedding budget .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn của tôi sắp cưới trong vài tuần nữa cũng làm điều tương tự cho thu chi cho đám cưới ." }
35,215
{ "en": "<English> : No longer do the poor and vulnerable need to be threatened by infectious diseases , or indeed , anybody .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những người nghèo và khuyết tật không còn bị đe doạ bởi bệnh lây nhiễm thực vậy , bất cứ người nào" }
37,634
{ "en": "<English> : Yves , one last question .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Câu hỏi cuối cùng dành cho anh , Yves ." }
129,186
{ "en": "<English> : An idea permeates our modern view of relationships : that men and women have always paired off in sexually exclusive relationships . But before the dawn of agriculture , humans may actually have been quite promiscuous . Author Christopher Ryan walks us through the controversial evidence that human beings are sexual omnivores by nature , in hopes that a more nuanced understanding may put an end to discrimination , shame and the kind of unrealistic expectations that kill relationships .\n<Vietnamese> : Một ý tưởng làm thay đổi góc nhìn của chúng ta về các mối quan hệ , rằng đàn ông và phụ nữ phải luôn gắn bó với nhau trong mối quan hệ duy nhất . Điều này chỉ xảy ra từ sau khi nông nghiệp ra đời . Diễn giả Christopher Ryan đưa ra những chứng cứ còn nhiều tranh cãi , rằng loài người vốn là động vật \" ăn tạp \" về giới tính . Qua đó , ông thể hiện mong muốn chấm dứt phân biệt đối xử , ái ngại và mong đợi không thực tế , thứ có thể giết chết những mối quan hệ này .\n\n<English> : Envy , it 's a real taboo to mention envy , but if there is one dominant emotion in modern society , that is envy .\n<Vietnamese> : Lòng ghen tị , thật là một điều cấm kị khi đề cập tới lòng ghen tị nhưng nếu có một loại cảm xúc nào đang thống trị trong xã hội hiện đại thì đó chính là ghen tị .\n\n<English> : One of them is a sociological theory called homophily , which basically says people are friends with people like them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một trong số đó là lý thuyết xã hội học : \" Sự đồng chất \" , nói rằng người ta thường kết bạn với người giống mình ." }
128,696
{ "en": "<English> : GG : Yes .\n<Vietnamese> : GG : Vâng\n\n<English> : GG : Yes . Yes . You know , this affected us very personally , but it wasn 't what happened to Gabby that got us involved .\n<Vietnamese> : GG : Vâng Chị biết đấy , điều này rất ảnh hướng đến cá nhân chúng tôi , nhưng không phải vì những gì đã xảy ra đối với Gabby .\n\n<English> : New member of our family . GG : Yes , yes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một thành viên mới của gia đình chúng tôi . GG : Vâng ." }
36,173
{ "en": "<English> : Also , if you look at prison movies , sometimes the way that the guards torture the prisoners is to get them to dig a hole and when the prisoner is finished , they ask him to fill the hole back up and then dig again .\n<Vietnamese> : Cũng như vậy , nếu bạn xem một bộ phim về nhà tù , có một cách mà thỉnh thoảng các lính canh tra tấn các tù nhân đó là yêu cầu họ đào một cái hố và khi tù nhân làm xong , họ yêu cầu người tù đó lấp đầy cái hố lại và đào lại lần nữa .\n\n<English> : Dan Pacholke : How prisons can help inmates live meaningful lives\n<Vietnamese> : Dan Pacholke : Nhà tù có thể giúp tù nhân sống cuộc đời ý nghĩa\n\n<English> : This is how a prisoner drew how they felt about the prison .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây , bức tranh mà phạm nhân vẽ theo cảm nhận của họ về trại giam ." }
52,674
{ "en": "<English> : He also talked about , in particular , microlending , which is a tiny loan that could help someone start or grow a business .\n<Vietnamese> : Ông cũng nói cụ thể về cho vay bảo đảm , là những món nợ nhỏ có thể giúp ai đó bắt đầu cơ sở kinh doanh của mình .\n\n<English> : Ladies and gentlemen , can any one of you tell me a neighbor , a friend , a relative that you know , who became rich by receiving charity ?\n<Vietnamese> : Thưa quý ông , quý bà , ai có thể nói tôi biết 1 người bạn hay hàng xóm hay họ hàng mà bạn biết , trở nên giàu có bằng cách nhận đồ từ thiện ?\n\n<English> : At the time , there was a microlending group in the village that gave her a 65-dollar loan .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lúc đó có 1 hội vay mượn tiền nhỏ trong làng hội đó cho cô vay $ 65" }
64,683
{ "en": "<English> : I think you should study in a school of art .\n<Vietnamese> : Bác nghĩ cháu nên theo học một trường nghệ thuật .\n\n<English> : So , I started taking art courses , and I found a way to make sculpture that brought together my love for being very precise with my hands , with coming up with different kinds of logical flows of energy through a system .\n<Vietnamese> : Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khoá học nghệ thuật , và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống .\n\n<English> : So that 's what made me enter [ the ] college of arts after three attempts and just continue to inquire what I really want to do with art work , or art and finally I 'm here in front of you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là điều khiến tôi nhập học ở trường nghệ thuật sau ba lần không thành công và tiếp tục tìm kiếm điều mình thực sự muốn thực hiện với các tác phẩm nghệ thuật , hay nghệ thuật , và cuối cùng tôi đã ở đây trước các bạn ." }
78,541
{ "en": "<English> : And you 're seeing a lot of things passing through its minds , a lot of self-models that try to explain the relationship between actuation and sensing . It then tries to do a second action that creates the most disagreement among predictions of these alternative models , like a scientist in a lab . Then it does that and tries to explain that , and prune out its self-models .\n<Vietnamese> : và bạn thấy có rất nhiều thứ đi qua \" não \" nó , nhiều mô hình tự rút ra để giải thích mối quan hệ giữa thực tế và cảm biến - sau đó thử làm hành động thứ hai để tạo sự khác biệt lớn nhất giữa các dự đoán của các mô hình khác nhau này , giống như nhà khoa học trong phòng nghiên cứu . Sau đó nó cố giải thích và lược bớt các mô hình tự rút ra đó .\n\n<English> : As you may know , the entire world operates on a universal law : entropy , the second law of thermodynamics .\n<Vietnamese> : Như bạn biết đấy , cả thế giới vận động theo một quy tắc chung : entropy , nguyên lý thứ hai của nhiêt động lực học .\n\n<English> : In fact , this gut instinct is reflected in one of the most fundamental laws of physics , the second law of thermodynamics , or the law of entropy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật sự , bản năng này được phản ánh trong một trong những định luật cơ bản nhất của vât lý. quy luật thứ hai của nhiệt động lực học , hay là quy luật của entropy" }
108,715
{ "en": "<English> : I grew up amongst those animals .\n<Vietnamese> : Tôi lớn lên giữa muông thú .\n\n<English> : We started selectively breeding animals many , many thousands of years ago .\n<Vietnamese> : Chúng ta bắt đầu gây giống thú vật có chọn lựa từ nhiều ngàn năm trước .\n\n<English> : So my whole picture of the animal kingdom , and including humans also , started to change at that time .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy cả bức tranh vương quốc động vật của tôi bao gồm cả loài người , bắt đầu thay đổi từ lúc đó ." }
110,258
{ "en": "<English> : If you spend five minutes with somebody , you start looking beyond their facial appearance , and the people who you 're initially attracted to may seem boring and you lose interest in them , and the people who you didn 't immediately seek out , because you didn 't find them particularly attractive , become attractive people because of their personality .\n<Vietnamese> : Nếu bạn tiếp xúc với một ai đó trong vòng năm phút , Bạn bắt đầu nhìn sâu hơn bề mặt khuôn mặt của họ , và người mà ngay từ đầu bạn bị cuốn hút có thể trở nên rất chán và bạn không còn hứng thú với người ta , và những người mà bạn không tìm kiếm tức thì , vì bạn không thấy người ta hấp dẫn , trở nên hấp dần hơn vì vẻ đẹp tính cách của họ .\n\n<English> : People believe that when we deal with physical attraction , we see somebody , and we know immediately whether we like them or not , attracted or not .\n<Vietnamese> : Người ta tin rằng khi giáp mặt với vẻ thu hút bề ngoài , chúng ta thấy ai đó , và chúng ta biết ngay ta có thích họ hay không . Thu hút hay không .\n\n<English> : If you like somebody , they look better to you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn yêu thích ai đó , họ sẽ trở nên xinh xắn hơn trong mắt bạn ." }
1,088
{ "en": "<English> : In this context , when you don 't know if the potential enemy is preparing for defense or attack , and if the weapons give an advantage to attacking , then this environment is most likely to spark a conflict .\n<Vietnamese> : Trong hoàn cảnh mà bạn không biết liệu đối thủ của bạn có đang chuẩn bị cho tấn công hay phòng thủ , và nếu như những thứ vũ khí tạo ra lợi thế cho việc tấn công , thì trong tình huống này sẽ dễ dàng gây ra một cuộc xung đột .\n\n<English> : Public enemy number one for bees is this thing .\n<Vietnamese> : Kẻ thù số một của loài ong chính là điều này .\n\n<English> : This is the enemy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là kẻ thù ." }
75,421
{ "en": "<English> : And that the Chinese won 't catch up or pass the Americans until somewhere in the latter part , after 2050 , of this century .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và do vậy Trung Quốc sẽ khó mà bắt kịp hoặc vượt qua Mỹ cho tới khoản năm 2050 của thế kỷ này ." }
45,311
{ "en": "<English> : In fact , there was a poll that was done recently and the pollster compared Congress 's approval ratings to a number of other unpleasant things , and it was found , in fact , that Congress 's approval rating is worse than cockroaches , lice , Nickelback the band , root canals and Donald Trump .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thực tế , có một cuộc thăm dò gần đây so sánh tỷ lệ ủng hộ Quốc hội với một số thứ khác không được dễ chịu cho lắm Và kết quả là , tỷ lệ ủng hộ với Quốc hội còn thấp hơn cả gián , rận , ban nhạc Nickelback , chữa tuỷ răng và Donald Trump ." }
60,437
{ "en": "<English> : And these monocultures extend even to crops that are good for bees , like almonds .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong , như hạnh nhân ." }
125,138
{ "en": "<English> : I 'm not mentally ill . \"\n<Vietnamese> : Tôi không có chứng bệnh tâm lý nào cả . \"\n\n<English> : I wasn 't doing something bad .\n<Vietnamese> : Không phải tôi đang làm điều xấu .\n\n<English> : I 'm fine . I 'm not on fire .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi ổn . Tôi không sợ hãi ." }
129,213
{ "en": "<English> : The corporation owns the software .\n<Vietnamese> : Công ty sở hữu phần mềm .\n\n<English> : so users control their data .\n<Vietnamese> : để người dùng tự quản lý dữ liệu cá nhân .\n\n<English> : And so how do you get a company to cede control of their main asset back to the users ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Làm thế nào bắt một công ty nhượng lại quyền quản lý \" tài sản \" chính cho người dùng FB ?" }
84,030
{ "en": "<English> : We just put a blind person in it and we 're done , right ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chỉ cần đặt một người khiếm thị vào đó và chúng ta hoàn thành đúng không ?" }
52,133
{ "en": "<English> : I made it a year ago . And just how meanings change , and there were a terrible thing that has happened , but the fear is lurking around in our minds prior to that .\n<Vietnamese> : Tôi chụp nó một năm trước-- và xem ý nghĩa đã thay đổi đến chừng nào , và chuyện tồi tệ đã xảy ra . Nhưng nỗi sợ hãi đã quẩn quanh tâm trí của chúng ta từ trước đó .\n\n<English> : One I 'm really worried about is that people aren 't taking time for mental reflection anymore , and that they aren 't slowing down and stopping , being around all those people in the room all the time that are trying to compete for their attention on the simultaneous time interfaces , paleontology and panic architecture .\n<Vietnamese> : Một thứ mà tôi thật sự lo lắng là con người không còn dành thời gian cho việc phản ánh tinh thần nữa và họ không còn đi chậm lại hoặc dừng lại , ở trong phòng cùng với những người đó mà đang đấu tranh để nhận được sự chú ý trên những giao diện thời gian đồng thời , cổ sinh vật học và cấu trúc hoang mang .\n\n<English> : It kind of frightens me to think of how long ago that was .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đã cảm thấy sợ khi nghĩ rằng đó quả là đã từ quá lâu rồi ." }
78,064
{ "en": "<English> : And at the end of the project we worked out that the weight of that superstructure was actually less than the weight of the air inside the building .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cuối dự án , chúng tôi phát hiện ra rằng trọng lượng của cấu trúc thượng tầng còn nhẹ hơn trọng lượng của không khí bên trong toà nhà ." }
75,703
{ "en": "<English> : Einstein was fond of this idea .\n<Vietnamese> : Einstein tin vào ý tưởng này .\n\n<English> : This is actually part of a toast that he delivered to celebrate Einstein at a dinner celebrating Einstein 's work , in which he claims that science just creates more questions than it answers . [ \" Science is always wrong . It never solves a problem without creating 10 more . \" ] I find that kind of glorious , and I think he 's precisely right , plus it 's a kind of job security .\n<Vietnamese> : trong lời chúc mừng dành cho Einstein tại bữa tiệc ăn mừng phát minh của ông rằng khoa học đặt ra nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời . Thật sáng suốt và chính xác , điều đó còn cho thấy không bao giờ là hết việc .\n\n<English> : E : [ Squawks ] SW : Yeah , it sure can . But when Einstein needs to relax from her job educating the public , she loves to take in the arts .\n<Vietnamese> : ", "vi": "E : [ Quác quác ] SW : Hiển nhiên là nó có thể rồi . Nhưng mỗi khi Einstein cần giải trỉ khỏi công việc của mình là giáo dục công chúng , cô nhóc rất thích nghệ thuật ." }
4,231
{ "en": "<English> : So extroverts really crave large amounts of stimulation , whereas introverts feel at their most alive and their most switched-on and their most capable when they 're in quieter , more low-key environments .\n<Vietnamese> : Nhũng người hướng ngoại khao khát một số lượng lớn kích thích , trái lại những người hướng nội cảm thấy họ sôi nổi nhất và hào hứng nhất và có năng lực nhất là khi họ yên tĩnh và trong môi trường ít kích thích .\n\n<English> : I 'm a social psychologist . I study prejudice , and I teach at a competitive business school , so it was inevitable that I would become interested in power dynamics .\n<Vietnamese> : Tôi là một nhà tâm lý xã hội học . Tôi ngiên cứu về sự kỳ thị , và tôi giảng dạy trong một trường thương mại đầy cạnh tranh , thế nên không thể tránh khỏi việc tôi trở nên hứng thú với quyền lực và cách nó hoạt động .\n\n<English> : Now I think at this point it 's important for me to say that I actually love extroverts .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nghĩ lúc này tôi muốn nói một điều quan trọng là tôi thực chất thích những người hướng ngoại ." }
91,228
{ "en": "<English> : They were working on truly global products , and companies like Microsoft , Google , AstraZeneca , General Electric , Philips , have already answered in the affirmative the question that from their Bangalore and Hyderabad R & amp ; amp ; D centers they are able to produce products and services for the world .\n<Vietnamese> : Họ làm việc trên những sản phẩm toàn cầu thực sự , và các công ty như Microsoft , Google , AstraZeneca , General Electric , Philips , vốn đã có câu trả lời trong sự khẳng định câu hỏi đến từ các trung tâm R & amp ; D Bangalore và Hyderbad , họ có thể sản xuất sản phẩm và dịch vụ cho cả thế giới .\n\n<English> : Companies in the West spend billions of dollars investing in R & amp ; D , and use tons of natural resources to create ever more complex products , to differentiate their brands from competition , and they charge customers more money for new features .\n<Vietnamese> : Các công ty phương Tây chi hàng tỷ đô la cho nghiên cứu và phát triển , sử dụng hàng tấn tài nguyên thiên nhiên để tạo ra sản phẩm ngày một phức tạp , nhằm tạo sự khác biệt trong cạnh tranh , và moi thêm tiền từ khách hàng cho những tính năng mới .\n\n<English> : So we teamed up with Continuum , a local product design firm here in Boston to make the high-end version , the developed world version , that we 'll probably sell primarily in the U.S. and Europe , but to higher-income buyers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum , một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn" }
21,884
{ "en": "<English> : Now that is historic . It 's never happened before in history .\n<Vietnamese> : Đó là thắng lợi mang tính lịch sử . Nó chưa bao giờ xảy ra trước đó .\n\n<English> : Here 's a great example from history . I 've heard this attributed to several other kings , but doing a bit of historical research , it seems to be Fredrick the Great .\n<Vietnamese> : Đây là 1 ví dụ hay từ lịch sử . Tôi đã nghe nói nó gắn với 1 vài vị vua khác. nhưng khi nghiên cứu lịch sử 1 chút , thì đó là Frederick Đại đế .\n\n<English> : But audacious is what has happened many times before in history .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng sự táo bạo đã xảy ra nhiều lần trước đây trong lịch sử ." }
60,829
{ "en": "<English> : But when it 's something other than water , and their water habitat changes , they don 't have many options .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng khi 1 điều gì đó , không phải nước , làm thay đổi môi trường nước. họ không có nhiều lựa chọn ." }
42,320
{ "en": "<English> : It was in actually a diner outside of Dallas / Fort Worth Airport .\n<Vietnamese> : Thật ra đó là một bữa ăn tối bên ngoài sân bay Dallas / Fort Worth\n\n<English> : Titus was a restaurant manager .\n<Vietnamese> : Titus là một quản lý nhà hàng .\n\n<English> : And he 's going into a diner .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và rồi ông ta tham gia 1 bữa tối ." }
55,352
{ "en": "<English> : And you say , \" OK , but what is the name of this street ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và bạn nói , \" Vâng , nhưng tên của con đường này là gì ? \"" }
33,515
{ "en": "<English> : Physiologically , there also are differences on two key hormones : testosterone , which is the dominance hormone , and cortisol , which is the stress hormone .\n<Vietnamese> : Về mặt sinh lý , cũng có những khác biệt trong hai hoóc môn chính : testosterone , hoóc môn thế lực và cortisol , hoóc môn xì trét .\n\n<English> : Here 's what you get on cortisol . High-power people experience about a 25-percent decrease , and the low-power people experience about a 15-percent increase .\n<Vietnamese> : Ngững gì mà chúng ta thu được về cortisol là , Những người làm chủ giảm đi khoảng 25 % và ở những người trong tư thế bất lực , nó tăng lên khoảng 15 % .\n\n<English> : And in the review , what they were interested in seeing is what kind of stresses most reliably raise levels of cortisol , the central stress hormone .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tổng kết lại , điều mà họ quan tâm theo dõi là kiểu stress sẽ làm tăng cao mức cortisol , hooc-môn stress trung ương ." }
75,373
{ "en": "<English> : The good NGOs , like Oxfam , are very keen on this idea .\n<Vietnamese> : Những tổ chức phi chính phủ tốt như Oxfam , rất hứng thú với điều này .\n\n<English> : We played cricket all the time . We kind of grew up in the rubble . The major thing that inspired me , that led me on this path , that made me a filmmaker eventually , was traveling folk theater that would come through the town and I would go off and see these great battles of good and evil by two people in a school field with no props but with a lot of , you know , passion , and hashish as well , and it was amazing .\n<Vietnamese> : Chúng tôi chơi cầu ở đó suốt . Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn . Điều chủ yếu tạo cảm hứng cho tôi , dẫn tôi đến con đường này , khiến tôi trở thành một nhà làm phim , chính là những gánh hát rong thường đi qua thành phố . Tôi thường trốn đi xem những trận chiến tuyệt vời giữa cái thiện và cái ác , diễn bởi 2 người trong sân trường không có đạo cụ gì , nhưng bạn biết đấy họ có rất nhiều đam mê , và cả thuốc phiện nữa , và điều đó thật tuyệt vời .\n\n<English> : Some of that 's good : Oxfam , a great non-governmental actor .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một số trong đó hoạt động tuyệt vời. như Oxfam , là một tổ chức phi chính phủ tốt ." }
120,364
{ "en": "<English> : So I came home once again and said to my mom , \" Dolly and Girlfriend said I deserve pleasure , that I should be having orgasms , and that white men should figure out how to find the clitoris . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Rồi tôi về nhà và nói với mẹ một lần nữa : \" Dolly và Bạn Gái nói con xứng đáng nhận khoái cảm , rằng con nên có được cực khoái và đàn ông da trắng nên biết cách tìm ra âm vật \"" }
115,122
{ "en": "<English> : The results were quite extraordinary .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các kết quả khá bất ngờ ." }
53,789
{ "en": "<English> : I 'm speaking of Sweden because Sweden has a little bit of a similar law to the United States .\n<Vietnamese> : Tôi bàn về Thuỵ Điển bởi vì nước này có luật na ná với Hoa Kỳ\n\n<English> : Let 's see what Sweden has done .\n<Vietnamese> : Hãy xem những gì Thuỵ Điển đã làm .\n\n<English> : So we are off track -- that 's what Sweden is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã lạc hướng , huh . Thuỵ Điển là vậy ." }
70,318
{ "en": "<English> : We found that we have , on average , 86 billion neurons , 16 billion of which are in the cerebral cortex , and if you consider that the cerebral cortex is the seat of functions like awareness and logical and abstract reasoning , and that 16 billion is the most neurons that any cortex has , I think this is the simplest explanation for our remarkable cognitive abilities .\n<Vietnamese> : Chúng tôi phát hiện ra trung bình chúng ta có 86 tỉ nơ ron , 16 tỉ trong đó nằm ở tế bào vỏ não , và nếu bạn cho là vỏ não là trung tâm của các chức năng như sự nhận thức và lý thuyết logic và suy luận không thực tế , và 16 tỉ đó là số nơ ron nhiều nhất mà bất kì vỏ nào có , tôi nghĩ đây là cách giải thích đơn giản nhất về khả năng nhận thức đáng ghi nhận của chúng ta .\n\n<English> : So the human brain has about a hundred billion neurons in it .\n<Vietnamese> : Vì vậy bộ não người có khoảng một trăm tỉ tế bào thần kinh .\n\n<English> : Maybe the human brain actually has the most neurons of any brain , regardless of its size , especially in the cerebral cortex .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có lẽ bộ não con người thật sự có nhiều nơ ron nhất so với bất kì bộ não nào , không liên quan tới kích thước của nó , đặc biệt là ở vỏ não ." }
27,440
{ "en": "<English> : We 're all thought to have something very distinctive , if not peculiar .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta đều có những điểm rất khác biệt , có khi còn kỳ dị ." }
81,131
{ "en": "<English> : However , it died in the lab as they were determining its age .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy nhiên , nó đã chết trong phòng thí nghiệm và được xét nghiệm là chết do tuổi tác ." }
87,966
{ "en": "<English> : And it 's an amazing way of visualizing the conversation , but what you get is hints at who is more interesting and who is worth investigating .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hình minh hoạ này rất hữu ích . Nó cho bạn biết thông tin của ai thu hút hơn ... ... và ai đáng được tiếp cận hơn ." }
24,583
{ "en": "<English> : Actually it 's very simple .\n<Vietnamese> : Thật ra huýt gió rất đơn giản .\n\n<English> : The idea is actually pretty simple .\n<Vietnamese> : Ý tưởng thực ra rất đơn giản .\n\n<English> : It 's actually surprisingly simple .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó thật sự đơn giản một cách bất ngờ ." }