id
int64
299
133k
translation
dict
9,547
{ "en": "<English> : Chip Kidd doesn 't judge books by their cover , he creates covers that embody the book -- and he does it with a wicked sense of humor . In one of the funniest talks from TED2012 , he shows the art and deep thought of his cover designs . This talk is from The Design Studio session at TED2012 , guest-curated by Chee Pearlman and David Rockwell .\n<Vietnamese> : Chip Kidd chẳng bao giờ đánh giá những cuốn sách chỉ bằng bìa của chúng , thực tế là ông thiết kế bìa sách - và ông ấy làm với một sự hóm hỉnh đầy tinh quái . Một trong những bài nói chuyện hài hước nhất trong TED2012 , Chip cho chúng ta thấy nghệ thuật và những quan điểm sâu sắc của mình về thiết kế bìa sách .\n\n<English> : Childhood is surreal . Why shouldn 't children 's books be ? In this whimsical talk , award-winning author Mac Barnett speaks about writing that escapes the page , art as a doorway to wonder -- and what real kids say to a fictional whale .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Tuổi thơ thật diệu kỳ . Tại sao những cuốn sách cho trẻ lại không thể như thế ? Trong buổi chia sẻ của mình , cây bút đã đạt nhiều giải thưởng Mac Barnett nói về văn chương thoát ra khỏi trang giấy , về thứ nghệ thuật là cánh cửa dẫn tới sự thần kỳ - và điều mà một đứa trẻ ngoài đời sẽ nói với chú cá voi tưởng tượng .\n\n<English> : Chip Kidd : Designing books is no laughing matter . OK , it is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chip Kidd : Thiết kế sách chẳng phải chuyện đùa . Ừ thì đùa đấy ." }
93,934
{ "en": "<English> : The surface of the Earth is absolutely riddled with holes , and here we are , right in the middle .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bề mặt trái đất rõ ràng đã bị thủng lỗ , và chúng ta đang ở đây , ngay chính giữa ." }
99,185
{ "en": "<English> : So , for example , city departments can open up transit data .\n<Vietnamese> : ", "vi": "ví dụ , các ngành trong thành phố có thể mở cửa những dữ liệu quá cảnh" }
56,031
{ "en": "<English> : I think this is a problem .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ đó là một vấn đề .\n\n<English> : So I do think this is a problem .\n<Vietnamese> : Và tôi cho rằng đây chính là vấn đề .\n\n<English> : I 'm mentioning all this , I 'm mentioning all this because I think this is not merely a personal problem .\n<Vietnamese> : ", "vi": "tôi kể với quý vị tất cả những chuyện này , tôi đang kể chúng bởi vì tôi nghĩ đây không đơn giản chỉ là một vấn đề cá nhân" }
55,432
{ "en": "<English> : What we have here is a painting of the great poet Rabbie Burns , and it 's just a normal image , but if we now switch inputs over to the phone , running our technology , you can see effectively what Tamara 's seeing on the screen , and when she points at this image , something magical happens .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cái mà chúng ta thấy ở đây là một bức tranh của nhà thơ vĩ đại Rabbie Burns , và nó nhừng như chỉ là một bức tranh bình thường nhưng nếu bây giờ chúng ta xoay bức tranh vào chiếc điện thoại , cho chạy các phần mềm , bạn có thể thấy , một cách hết sức ấn tượng , những thứ mà Tamara đang nhìn thấy trên màn hình và khi cô ấy chỉ vào bức hình đó , một điều kỳ diệu xảy ra ." }
75,433
{ "en": "<English> : Diplomacy is about managing the interrelationship of nations .\n<Vietnamese> : Nền dân chủ là để quản lý mối liên hệ giữa các quốc gia\n\n<English> : So this is a game called \" spot the science budgets . \"\n<Vietnamese> : Cho nên đây là một trò chơi được gọi là \" Chỉ ra ngân sách cho khoa học \"\n\n<English> : Is this just a game that diplomats and academics play ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Liệu đây có phải là trò chơi của các nhà ngoại giao và các học giả ?" }
62,642
{ "en": "<English> : And culture . Culture is the most important thing , I would say , because that 's what brings joy to life .\n<Vietnamese> : Và văn hoá . Văn hoá là thứ quan trọng nhất , tôi cho là như vậy , bởi đó là thứ mang đến niềm vui cho cuộc sống .\n\n<English> : You did a wonderful job onstage .\n<Vietnamese> : Anh đã làm một công việc tuyệt vời trên sân khấu .\n\n<English> : And now the most important thing , that is the mood onstage .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây là điều quan trọng nhất đó là cách thức thể hiện trên sân khấu" }
74,387
{ "en": "<English> : Now , what does this mean to some of you ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ , điều này có ý nghĩa gì đối với một trong số các vị ở đây ?" }
103,586
{ "en": "<English> : We showed a few months ago -- we published the first study showing you can actually stop or reverse the progression of prostate cancer by making changes in diet and lifestyle , and 70 percent regression in the tumor growth , or inhibition of the tumor growth , compared to only nine percent in the control group .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cách đây vài tháng , chúng tôi đã công bố -- chúng tôi đã xuất bản nghiên cứu đầu tiên cho thấy chúng ta có thể ngăn chặn hoặc đảo ngược tiến trình bệnh ung thư tuyến tiền liệt bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống , thì sẽ đẩy lui 70 % sự phát triển của khối u , hoặc kìm hãm khối u so với chỉ có 9 % trong nhóm kiểm soát ." }
66,040
{ "en": "<English> : And so the researchers asked themselves , \" I wonder how many times very secure , important , sensitive conversations are happening on these two-way radios where they forget to encrypt and they don 't notice that they didn 't encrypt ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và do đó , các nhà nghiên cứu tự hỏi , \" Tôi tự hỏi làm thế nào rất nhiều lần , các cuộc hội thoại rất an toàn , quan trọng , nhạy cảm đang diễn ra trên các radio hai chiều nơi họ quên mã hoá và họ không để ý là họ không mã hoá ? \"" }
14,955
{ "en": "<English> : It 's got a brittle star hitching a ride .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó là một sao biển giòn chuyên đi quá giang ." }
93,094
{ "en": "<English> : That 's fantastic .\n<Vietnamese> : Thật tuyệt vời .\n\n<English> : That 's really amazing .\n<Vietnamese> : Điều đó khá ngạc nhiên .\n\n<English> : That is fantastic .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là một điều kì diệu ." }
109,479
{ "en": "<English> : We want to know that it 's better than the best currently available treatment that we have .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta muốn biết rằng đó là cách điều trị tốt nhất hiện nay mà chúng ta có ." }
41,414
{ "en": "<English> : And the middle size one is really spongy .\n<Vietnamese> : Và con cỡ trung bình cũng rất xốp .\n\n<English> : It 's quite a cute little fellow .\n<Vietnamese> : Chúng thực sự rất đáng yêu .\n\n<English> : And the little one is really spongy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và con nhỏ thì rất xốp ." }
63,209
{ "en": "<English> : He got involved in different pursuits .\n<Vietnamese> : Ông tham gia vào các hoạt động khác nhau .\n\n<English> : He made restitution and found himself a new job .\n<Vietnamese> : Con người đó đã trở lại và tìm được việc làm mới .\n\n<English> : He became a recluse .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông trở thành một người sống ẩn dật ." }
26,706
{ "en": "<English> : So what happens when I switch on that light ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy cái diễn ra khi tôi bật đèn lên ." }
54,476
{ "en": "<English> : So what we have been trying to do , working first in Rwanda and then in Malawi and other places -- but I want to talk about Rwanda tonight -- is to develop a model for rural health care in a very poor area that can be used to deal with AIDS , TB , malaria , other infectious diseases , maternal and child health , and a whole range of health issues poor people are grappling with in the developing world , that can first be scaled for the whole nation of Rwanda , and then will be a model that could literally be implemented in any other poor country in the world .\n<Vietnamese> : Vì vậy điều chúng tôi đã và đang cố gắng làm , trước tiên là ở Rwanda và sau đó là ở Malawi và các nơi khác- nhung tôi muốn nói về Rwanda tối nay -- là phát triển một mô hình chăm sóc ý tế nông thôn ở các khu vực nghèo mô hình có thể dùng để đối phó với bệnh AIDS , bệnh lao , sốt rét và các bệnh truyền nhiễm khác , sức khoẻ của các bà mẹ và trẻ em , và một loạt các vấn đề sức khoẻ mà người nghèo đang phải vật lộn ở các nước đang phát triển , trước tiên có thể được thử nghiệm ở Rwanda , và sau đó là một mô hình có thể được thực hiện ở bất cứ nước nghèo nào trên thế giới\n\n<English> : If more people in the health delivery space really working on some of these challenges in low-income countries could start their design process , their solution search , from outside of that proverbial box and inside of the hospital -- in other words , if we could design for the environment that exists in so many parts of the world , rather than the one that we wished existed -- we might just save a lot of lives .\n<Vietnamese> : Nếu càng có nhiều người trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ mà đang phải làm việc với những thách thức như thế này ở những đất nước có thu nhập thấp có thể tự mình bắt tay vào thiết kế , thì việc tìm kiếm giải pháp từ bên ngoài cách suy nghĩ thông thường và đi từ thực tế bệnh viện -- hay nói cách khác , nếu chúng ta có thể thiết kế những thiết bị dành riêng cho những hoàn cảnh đang thực sự tồn tại ở nhiều nơi trên thế giới thay vì mong muốn có một thiết bị tối tân -- chúng ta có thể cứu sống rất nhiều mạng người .\n\n<English> : And we have similar projects in Tanzania , Mozambique , Kenya and Ethiopia with other partners trying to achieve the same thing : to save as many lives as quickly as we can , but to do it in a systematic way that can be implemented nationwide and then with a model that can be implemented in any country in the world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi cũng có những dự án tương tự ở Tanzaniam , Mozambique , Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy , để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới ." }
113,363
{ "en": "<English> : is that the universe , at early times , near the Big Bang , was also very , very smooth .\n<Vietnamese> : vũ trụ trong những thời khắc đầu tiên , gần Vụ Nổ Lớn , lại rất , rất mịn .\n\n<English> : The Big Bang leaves out something pretty important , the Bang .\n<Vietnamese> : Thuyết Big Bang bỏ sót một điều quan trọng , nguyên nhân vụ nổ .\n\n<English> : We can see all the way out to the edge of the observable universe , all the way back in time , almost to the moment of the Big Bang itself .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta có thể chiêm ngưỡng tới mọi ngóc ngách của vũ trụ có thể quan sát được , trở lại thời điểm vụ nổ Big Bang .." }
90,015
{ "en": "<English> : We can 't grow our business unless we solve these problems .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi không thể phát triển kinh doanh nếu chúng tôi không giải quyết các vấn đề đó ." }
92,974
{ "en": "<English> : If you don 't have open spaces , you 've got to go there and open spaces .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn không thấy khoảng trống , bạn phải tự tạo ra nó ." }
20,977
{ "en": "<English> : And the reason is that you take it for granted .\n<Vietnamese> : Bởi vì bạn đã coi nó là điều hiển nhiên .\n\n<English> : And what I would like to maybe invite you to do by the end of this talk is explore where you are today , for two reasons . One : so that you can contribute more . And two : so that hopefully we can not just understand other people more , but maybe appreciate them more , and create the kinds of connections that can stop some of the challenges that we face in our society today .\n<Vietnamese> : Và tôi mong muốn là mời bạn tham gia một việc trước khi kết thúc buổi trò chuyện này , là khám phá ra bạn đang ở đâu ngày hôm nay , vì hai lý do . Một : bạn có thể cống hiến nhiều hơn . Và hai : hy vọng ta có thể không chỉ hiểu người khác nhiều hơn , mà có lẽ còn thấy biết ơn họ hơn , và tạo ra những mối liên kết có thể chặn trước vài vấn đề mà chúng ta đối mặt trong xã hội ngày nay .\n\n<English> : So let me ask you something you may take for granted .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy để tôi kiểm tra thử một vài chuyện ta cho là hiển nhiên ." }
32,078
{ "en": "<English> : So imagine you have carbon nanotubes growing inside a 3D printer , and they are embedded inside a matrix of plastic , and follow the forces which occur in your component .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy tưởng tượng bạn có các ống nano các-bon đang lớn dần bên trong một máy in 3D , và chúng được nhúng vào trong một khối plastic , và tuân theo những tác động mạnh diễn ra trong thành phần" }
60,954
{ "en": "<English> : But really , where are those birds going to get released to ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng các con chim đó sẽ được phóng thích đi đâu ?" }
7,436
{ "en": "<English> : They held a write-a-thon , where on one Saturday afternoon -- — Wild pigs are a huge problem in Honolulu , apparently .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ tổ chức một cuộc thi viết vào buổi trưa thứ 7 -- -- Lợn rừng rõ ràng là một vấn đề lớn ở Honolulu ." }
8,137
{ "en": "<English> : We hope that all of you will come to see the AlloSphere .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi hi vọng rằng các bạn sẽ đến thăm AlloSphere ." }
6,600
{ "en": "<English> : So this system : just obsolete . They expired , and young people of the Arab World have awakened one morning and understood that power lies in their hands .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hệ thống này đã lỗi thời . Chúng hết hạn dùng , và những người trẻ tuổi từ Thế giới Ả Rập đã thức tỉnh vào 1 sáng và hiểu sức mạnh nằm trong tay họ ." }
122,394
{ "en": "<English> : You 've won a prize !\n<Vietnamese> : Bạn đã chúng thưởng !\n\n<English> : This picture was taken last year .\n<Vietnamese> : Bức tranh này được chụp năm ngoái .\n\n<English> : You 're looking at a picture of the prize we gave last year , 2013 .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là bức hình chụp giải thưởng mà chúng tôi trao tặng vào năm ngoái , năm 2013 ." }
107,138
{ "en": "<English> : Thank you to you all .\n<Vietnamese> : Cám ơn tất cả các bạn .\n\n<English> : They were our teammates ! They were inspiring us .\n<Vietnamese> : Họ là những đồng đội của chúng tôi ! Họ gây cảm hứng cho chúng tôi .\n\n<English> : Thank you for inspiring them and for inspiring all of us .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cảm ơn ông vì đã truyền cảm hứng cho họ , và cho tất cả chúng tôi ." }
28,355
{ "en": "<English> : So this was really interesting to me , this idea of taking video off the screen and putting it in real life , and also adding interactivity to sculpture .\n<Vietnamese> : Điều này là thực sự thú vị với tôi , ý tưởng mang những đoạn phim ra khỏi màn hình , đặt nó trong cuộc sống thực , và thêm các tương tác cho tác phẩm điêu khắc này .\n\n<English> : So let 's see if Evan can actually try and imagine pulling .\n<Vietnamese> : Chúng ta hãy xem liệu Evan có thể thử và tưởng tượng động tác kéo không .\n\n<English> : So the idea here now is that Evan needs to imagine the object coming forward into the screen , and there 's a progress bar that will scroll across the screen while he 's doing that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vấn đề ở đây là Evan cần tưởng tượng vật thể đang tiến đến màn hình . Và có một thanh tiến trình sẽ cuộn ngang màn hình trong khi anh đang thực hiện ." }
102,915
{ "en": "<English> : The Philippines of today has almost the same economy as the United States during the First World War .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Philippines ngày nay có nền kinh tế tương đương với nước Mỹ trong Thế chiến thứ nhất ." }
25,668
{ "en": "<English> : Now , I 'm a physicist , but I 'm not the right kind of physicist . In regard to global warming , I 'm just a layman . And the rational thing for a layman to do is to take seriously the prevailing scientific theory . And according to that theory , it 's already too late to avoid a disaster .\n<Vietnamese> : Tôi là một nhà vật lý , nhưng tôi không phải là kiểu nhà vật lý thực sự . Về sự ấm lên toàn cầu , tôi chỉ là một người không có chuyên môn . Và điều mà một người không chuyên nên làm là tin vào những thuyết khoa học hiện hành . Và theo như thuyết ấy , đã quá muộn để tránh một thảm hoạ .\n\n<English> : If you live up here , in summer the sun is coming fairly directly down , but in winter it 's coming through a huge amount of atmosphere , and much of the ultraviolet is weeded out , and the range of wavelengths that hit the Earth are different from summer to winter .\n<Vietnamese> : Nếu bạn sống ở đây , trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp , nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn , và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông .\n\n<English> : Water and electricity supply are as unpredictable as the weather , and growing up in these tough situations , at the age of 17 , I was relaxing with a couple of friends of mine in winter , and we were sunbathing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nguồn cung điện và nước ở đây hết sức phập phù như thời tiết vậy , tôi đã lớn lên trong điều kiện khó khăn như thế . Năm 17 tuổi , tôi đi chơi với 1 vài người bạn , chúng tôi tắm nắng vào mùa đông ." }
2,645
{ "en": "<English> : Now what happens when you compare these two conditions ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ điều gì sẽ xảy ra nếu các so sánh hai điều kiện này ?" }
49,816
{ "en": "<English> : I have to take a moment .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi sẽ trích 1 đoạn nhỏ ." }
74,655
{ "en": "<English> : In Japan , for instance , which I think is the third largest market , they have a design law ; it protects apparel , but the novelty standard is so high , you have to prove that your garment has never existed before , it 's totally unique .\n<Vietnamese> : Ví dụ như ở Nhật , mà tôi nghĩ là thị trường lớn thứ 3 thế giới , họ có luật pháp về thiết kế , nó bảo vệ quần áo , nhưng các tiêu chuẩn mới lại khá cao , bạn phải chứng mình rằng mẫu quần áo của bạn chưa từng tồn tại trước đây . Nó hoàn toàn độc nhất vô nhị .\n\n<English> : And you can 't come into this . This is purely for the community that are sweating using Nike products . You can 't buy stuff with pesos .\n<Vietnamese> : Và bạn không thể tự do đi vào đây . Điều này là hoàn toàn dành cho cộng đồng đang đổ mồ hôi như tắm và sử dụng các sản phẩm của Nike . Bạn không thể mua các sản phẩm với pesos .\n\n<English> : My leather Adidas baseball cap matches my fake Gucci backpack .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mũ bóng chày bằng da Adidas của tôi hợp với cái túi đeo Gucci giả" }
42,747
{ "en": "<English> : There are now studies clearly showing that the wars are terrible , that rapes are terrible , but this is not the driving force for the high levels in Africa .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ngày nay có rất nhiều nghiên cứu chỉ ra một cách rõ ràng rằng chiến tranh thật khủng khiếp , cưỡng dâm thật khủng khiếp . Nhưng đó không phải là điều khiến cho tình trạng nhiễm HIV cao ở châu Phi ." }
122,819
{ "en": "<English> : Today , my aunt , she 's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm , cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực ." }
132,010
{ "en": "<English> : We know three things about intelligence .\n<Vietnamese> : Chúng ta biết ba điều về trí thông minh .\n\n<English> : The intuitive but obvious thing is that somehow intelligence is defined by behavior , that we are intelligent because of the way that we do things and the way we behave intelligently , and I 'm going to tell you that 's wrong .\n<Vietnamese> : Cái trực giác và đương nhiên là bằng cách nào đó trí thông minh được định nghĩa bằng hành vi , rằng chúng ta thông minh là vì cách chúng ta làm việc và cư xử một cách thông minh , tôi sẽ nói với bạn như vậy là sai .\n\n<English> : What is our intellect ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tóm lại , hiểu biết của ta là gì ?" }
75,080
{ "en": "<English> : And you know what ? It worked .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và bạn biết không ? Nó thành công ." }
1,054
{ "en": "<English> : And that 's communication .\n<Vietnamese> : và đó là sự giao tiếp .\n\n<English> : It 's an art of communication .\n<Vietnamese> : Nó là một nghệ thuật giao tiếp .\n\n<English> : So . And now it 's communication .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giờ đây đó là sự trao đổi tin tức ." }
94,820
{ "en": "<English> : So this is very powerful .\n<Vietnamese> : thì đây là một công cụ vô cùng mạnh mẽ .\n\n<English> : Think about it . It 's extraordinarily powerful .\n<Vietnamese> : Hãy nghĩ về điều đó . Nó có sưc mạnh kỳ diệu .\n\n<English> : Now this is obviously a powerful , some might say dangerously powerful , insight .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nào , rõ ràng đây là một nhận định sâu sắc , có tác động mạnh , có người sẽ nói là tác động mạnh tới mức nguy hiểm ." }
51,068
{ "en": "<English> : Once you get that electronic tattoo , you 're going to be rolling up and down for a long time , so as you go through this stuff , just be careful what you post .\n<Vietnamese> : Một khi bạn có hình xăm điện tử đó , bạn sẽ lăn lên lăn xuống trong một thời gian dài , vậy nên khi sử dụng những phương tiện này , hãy nghĩ cẩn thận những gì bạn sẽ đăng tải .\n\n<English> : And electronic tattoos also shout .\n<Vietnamese> : Và các hình xăm điện tử cũng la làng .\n\n<English> : But that means you can take a typical bar scene like this , take a picture , say , of this guy right here , get the name , and download all the records before you utter a word or speak to somebody , because everybody turns out to be absolutely plastered by electronic tattoos .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng điều đó có nghĩa là bạn có thể diễn một cảnh điển hình trong quán bar như thế này , chụp một tấm hình của anh chàng ngay đây , biết được tên , và tải về tất cả các hồ sơ trước khi bạn cất lời hoặc nói chuyện với ai đó , bởi vì tất cả mọi người hoá ra hoàn toàn được tô vẽ bằng những hình xăm điện tử ." }
86,493
{ "en": "<English> : I 've been doing this for the last 15 years ; it 's my side job , if you want .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi làm công việc này 15 năm rồi . Đó là công việc tay trái của tôi nếu bạn muốn biết rõ ." }
122,449
{ "en": "<English> : My teachers thought there was something wrong with me because I wasn 't paying attention in class .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thầy cô giáo nghĩ rằng tôi có vấn đề vì không bao giờ chú ý nghe giảng ." }
87,235
{ "en": "<English> : So all of a sudden we had two problems .\n<Vietnamese> : Vậy là bất thần chúng tôi có 2 vấn đề .\n\n<English> : So I 'm going to briefly discuss a couple of problems that we have and a couple of problems where we 've got some solutions underway .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ thảo luận ngắn gọn 1 vài vấn đề chúng tôi gặp phải và 1 số vấn đề chúng tôi đã tìm ra giải pháp .\n\n<English> : And coming home , my cofounder and I , we looked at it , and we said , there are two problems .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Về đến nhà , người đồng sáng lập và tôi , chúng tôi nhìn lại chuyến đi , và chúng tôi bảo , có hai vấn đề ." }
83,386
{ "en": "<English> : Then , once they are done with the training , they come back a few days later and they are tested again on a similar type of mental rotation task . So this is work from a colleague in Toronto . What they showed is that , initially , you know , subjects perform where they are expected to perform given their age . After two weeks of training on action video games , they actually perform better , and the improvement is still there five months after having done the training . That 's really , really important .\n<Vietnamese> : Rồi , một khi họ đã hoàn thành phần rèn luyện , vài ngày sau họ quay lại và họ được kiểm tra lại với một dạng tương tự của bài tập xoay khối bằng tưởng tượng . Và đây là nghiên cứu của một đồng nghiệp ở Toronto . Họ chỉ ra rằng , lúc ban đầu , bạn biết đấy , đối tượng thể hiện ở nơi mà họ được mong đợi sẽ thể hiện ở độ tuổi của họ . Sau 2 tuần rèn luyện với game hành động , họ thực sự thể hiện tốt hơn , và sự cải thiện đó vẫn không thay đổi trong 5 tháng tiếp theo sau khi làm bài tập rèn luyện . Điều đó rất , rất quan trọng .\n\n<English> : I have a corresponding milestone to robust human rejuvenation .\n<Vietnamese> : Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hoá mạnh mẽ ở người .\n\n<English> : I 'm actually going back in a couple of weeks to get some improvements .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi thực sự sẽ trở lại trong một vài tuần để có được một số cải tiến ." }
86,015
{ "en": "<English> : This is the FedEx delivery guy of the cell .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là anh chàng chuyển phát FedEx của tế bào ." }
98,301
{ "en": "<English> : It 's really not that hard to make reasonable predictions about where a car 's going to be in the near future .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đưa ra những dự đoán hợp lý thì cũng không quá khó đâu đoán xe sẽ đi tới đâu ." }
116,334
{ "en": "<English> : I swam as hard as I could for five minutes .\n<Vietnamese> : Tôi cố bơi trong 5 phút .\n\n<English> : And she would often stop and have this dejected look on her face like , \" Are you for real ? \"\n<Vietnamese> : Cô nàng thường dừng lại và có vẻ buồn chán như vậy trên mặt kiểu \" Bạn có thực vậy không đó ? \"\n\n<English> : And after she did this four or five times , she swam by me with this dejected look on her face .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và sau khi cô nàng làm như vậy 4 hay 5 lần , cô nàng bơi cạnh tôi với vẻ thất vọng trên mặt ." }
99,520
{ "en": "<English> : And that really means that they need to be able to write their own computer programs , or code .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đó cũng có nghĩa là họ cần có khả năng viết chương trình máy tính , hoặc lập trình ." }
63,915
{ "en": "<English> : You know , bike lanes are mostly used by young guys in stretchy pants , you know . So -- We think we can develop a vehicle that operates on bike lanes , accessible to elderly and disabled , women in skirts , businesspeople , and address the issues of energy congestion , mobility , aging and obesity simultaneously . That 's our challenge .\n<Vietnamese> : Bạn đã biết , làn đường xe đạp chủ yếu được sử dụng bởi những người trẻ trong những cái quần bó , bạn biết đấy . Như vậy-- Chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể phát triển một phương tiện vận hành trên làn đường xe đạp , dễ tiếp cận cho người già và người tàn tật , phụ nữ mặc váy , doanh nhân , và giải quyết các vấn đề tắc nghẽn năng lượng , tính di động , lão hoá và béo phì cùng một lúc . Đó là thực sự là thách thức của chúng tôi\n\n<English> : It seems incredible in the past . In the future , it 'll seem incredible what we are doing today . And so I 've been trying to develop a hierarchical set of considerations about why societies fail to solve their problems -- why they fail to perceive the problems or , if they perceive them , why they fail to tackle them . Or , if they tackle them , why do they fail to succeed in solving them ?\n<Vietnamese> : Có vẻ điều đó rất khó tin trong quá khứ . Trong tương lai , có vẻ như thật khó tin về những gì chúng ta đang làm ngày nay . Và vì thế tôi đã cố phát triển một bộ thứ bậc về lý do tại sao các xã hội thất bại trong việc giải quyết các vấn đề của họ . Tại sao họ không nhận ra vấn đề , hoặc nếu họ nhận ra , tại sao họ không khắc phục được ? Hoặc nếu họ không khắc phục được , thì tại sao họ không thể giải quyết được chúng ?\n\n<English> : What I love about this project is he solved a problem that hasn 't , that doesn 't exist yet , so -- We also think that we can democratize access to bike lanes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những gì tôi thích về dự án này là anh ấy đã giải quyết một vấn đề mà đã không , không hề tồn tại , như vậy-- Chúng tôi cũng nghĩ rằng chúng tôi có thể dân chủ hoá việc tiếp cận làn đường xe đạp ." }
116,304
{ "en": "<English> : And he could say , \" Oh my God ! \"\n<Vietnamese> : Anh ta có thể nói : \" Ôi chúa ơi ! '\n\n<English> : And he asked a very important question .\n<Vietnamese> : và ông đặt ra 1 câu hỏi quan trọng\n\n<English> : And even in his voice , he goes , \" That 's a bloody big seal , ya . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thậm chí trong giọng nói , anh ấy nói \" Đó là một con sư tử biển lớn đầy máu , kìa \"" }
47,864
{ "en": "<English> : This is something that we 've been working on for the last couple of years .\n<Vietnamese> : Đây là một vài thứ mà chúng tôi đã làm việc trong vài năm qua\n\n<English> : We 've been doing that since , you know , since we started PCR and synthesizing small strings of DNA .\n<Vietnamese> : Chúng ta đang tiến hành công việc đó kể từ khi bắt đầu PCR và tổng hợp các sợi nhỏ của DNA .\n\n<English> : So we 've been doing this for a couple of years , and that 's our lab .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì chúng ta đã làm thế trong một vài năm , và đây là phòng thí nghiệm của chúng tôi ." }
46,457
{ "en": "<English> : And even so , you can still see the shadows of these great beasts in our current ecosystems .\n<Vietnamese> : Vàmặc dù là như vậy , bạn vẫn còn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú lớn này trong hệ sinh thái hiện tại của chúng ta .\n\n<English> : And you walk up to the front of the tank . Then you realize that these animals all have different personalities : Some of them would hold their ground , others would slink into the back of the tank and disappear in the rocks , and one in particular , this amazing animal ...\n<Vietnamese> : Và bạn đi về trước bể . Để bạn nhận ra là những con vật đó có đầy đủ các loại tính cách . Một số trong số chúng giữ lãnh địa . Một số khác lẩn ra sau , biến mất giữa những tảng đá . Và một con , đặc biệt , con vật đáng kinh ngạc ấy ...\n\n<English> : Isn 't it an amazing thought that every time you wander into a park or down an avenue or through a leafy street , you can see the shadows of these great beasts ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Liệu đó có phải là một ý nghĩ tuyệt vời không khi mỗi lần lang thang vào một công viên hoặc thả bộ xuống một con đường hoặc xuyên qua một con phố toàn lá , bạn có thể nhìn thấy bóng dáng của những con thú vĩ đại này ?" }
35,476
{ "en": "<English> : Suzanne Talhouk : Don 't kill your language\n<Vietnamese> : Suzanne Talhouk : Ai bảo nói tiếng Ả Rập là không \" cool \" ?\n\n<English> : Even when our lives appear fine from the outside , locked within can be a world of quiet suffering , leading some to the decision to end their life . At TEDYou , JD Schramm asks us to break the silence surrounding suicide and suicide attempts , and to create much-needed resources to help people who reclaim their life after escaping death . Resources : http : / / t.co / wsNrY9C\n<Vietnamese> : Ngay cả khi cuộc sống bề ngoài có vẻ yên ổn , ẩn bên trong có thể là cả một thế giới của sự chịu đựng câm lặng khiến một số người đi đến quyết định tự sát . Tại TEDYou , JD Schramm thúc giục chúng ta phá vỡ sự câm lặng xung quanh việc tự sát , và tạo ra những giải pháp cần thiết để giúp đỡ những người\n\n<English> : Can you break your culture of silence ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các bạn có thể phá bỏ văn hoá im lặng của mình được không ?" }
119,375
{ "en": "<English> : I followed my dad into this field .\n<Vietnamese> : nối gót cha tôi .\n\n<English> : I was past 40 when my father died .\n<Vietnamese> : Tôi đã hơn 40 khi bố tôi mất .\n\n<English> : I looked at my father and looked at those dry fields .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nhìn cha tôi , và nhìn những cánh đồng khô cháy ." }
108,433
{ "en": "<English> : Now you probably assume , well the governments are going to do something .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lúc này chắc hẳn các bạn đang nghĩ : Hừm , chính phủ sẽ làm điều gì đó ." }
75,170
{ "en": "<English> : I was like , \" Great . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nói , \" Tuyệt . \"" }
79,147
{ "en": "<English> : Racing with the machine beats racing against the machine .\n<Vietnamese> : Cuộc đua với máy móc đánh bại cuộc chạy đua với máy móc .\n\n<English> : And one of the things that I think is important is that we have to get away from this idea of designing the machines manually , but actually let them evolve and learn , like children , and perhaps that 's the way we 'll get there . Thank you .\n<Vietnamese> : Một trong các điều tôi nghĩ là quan trọng đó là chúng ta cần tránh xa với ý tưởng thiết kế các máy bằng tay , mà phải để nó tiến hoá và học , giống như trẻ con , và có lẽ đó là cách thức mà chúng ta có thể tiến lên . Cảm ơn các bạn .\n\n<English> : Instead of racing against the machine , we need to learn to race with the machine .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thay vì chạy đua với máy móc , chúng ta cần học để đua với máy móc ." }
20,709
{ "en": "<English> : You probably start the day with a shower .\n<Vietnamese> : Có lẽ bạn bắt đầu ngày mới bằng việc tắm vòi hoa sen .\n\n<English> : And what 's very important is this tube . It sucks in air normally , but when it swallows water , it feels the resistance of it .\n<Vietnamese> : Và thứ rất quan trọng đó là chiếc ống này . Nó hút không khí vào một cách bình thường , nhưng khi nuốt nước vào thì nó cảm nhận thấy sự kháng cự .\n\n<English> : It will squirt you all around and you can stay in that shower for hours -- and not waste water , by the way , because it recirculates the same dirty water .\n<Vietnamese> : ", "vi": "và nó phun nước quanh bạn Và bạn có thể đứng trong vòi hoa sen hàng tiếng đồng hồ Và thế cũng không lãng phí nước , nó tái tuần hoàn nước bẩn" }
10,472
{ "en": "<English> : So you can 't use the same models that you use in the United States for making things move forward .\n<Vietnamese> : Vì thế ta không thể áp dụng mô hình sử dụng ở US để phát triển nó .\n\n<English> : So my question is , if it can be done in Europe , why not in the Middle East ?\n<Vietnamese> : Vì vậy câu hỏi của tôi là , nếu người ta làm được ở Châu Âu , thì tại sao không ở Trung Đông ?\n\n<English> : A single country , any single country in Europe cannot replace and build replacements for the U.S.-made operating systems and cloud services .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một nước lẻ loi , bất kỳ quốc gia châu Âu nào cũng không thể thay thế và xây dựng các thế thân cho các hệ vận hành và lưu trữ trên mạng của Mỹ" }
82,028
{ "en": "<English> : It 's not deep poverty . It 's the special situation , probably of concurrent sexual partnership among part of the heterosexual population in some countries , or some parts of countries , in south and eastern Africa .\n<Vietnamese> : Nó không phải là sự nghèo đói . Đây là một hoàn cảnh đặc biệt . Có thể là vì việc chung nhiều bạn tình trong một phần dân số dị tính luyến ái bình thường ở một vài nước , hay vài phần của một nước , ở Nam và Đông Phi .\n\n<English> : So a couple .\n<Vietnamese> : Vậy là có vài người .\n\n<English> : If you notice carefully , it 's a homosexual couple bringing up a child .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn để ý kỹ , đây là một cặp đồng tính đang nuôi con ." }
90,550
{ "en": "<English> : And the umbrella campaign was \" Thank God it 's Monday . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chiến dịch mẹ có tên là \" Thứ Hai đây rồi , cảm ơn Chúa . \"" }
17,411
{ "en": "<English> : And this is just the same .\n<Vietnamese> : ", "vi": "ý tưởng này cũng tương tự như thế" }
33,620
{ "en": "<English> : This can be combined with LED lighting as well .\n<Vietnamese> : Điều này cũng có thể được kết hợp với đèn LED chiếu sáng .\n\n<English> : An LED is a semiconductor . It 's an electronic device .\n<Vietnamese> : Một bóng đèn LED là một chất bán dẫn . Một thiết bị điện .\n\n<English> : We can use LEDs .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta có thể dùng bóng LED ." }
27,424
{ "en": "<English> : The first time I told these stories , a man in the audience raised his hand and said , \" All these artists talk about their work , not their art , which has got me thinking about my work and where the creativity is there , and I 'm not an artist . \" He 's right . We all wrestle with experience and challenge , limits and loss .\n<Vietnamese> : Lần đầu tiên tôi kể những câu chuyện này , một người đàn ông trong nhóm khán giả đã giơ tay và nói , \" Tất cả những nghệ sĩ này nói về công việc của họ , không phải nghệ thuật của họ , và điều đó làm tôi nghĩ đến công việc của tôi và vị trí của sự sáng tạo ở đó , và tôi không phải một nghệ sĩ . \" Anh ấy nói đúng . Chúng ta đều phải vật lộn với trải nghiệm , thử thách , giới hạn và mất mát .\n\n<English> : I believe in specifics , the specifics of story , and the past , the specifics of that past , and what is happening in the story at that point .\n<Vietnamese> : tôi tin vào sự cụ thể , sự cụ thể của câu chuyện về quá khứ , sự đặc trưng của quá khứ những điều mà xảy ra ở thời điểm đó trong câu chuyện\n\n<English> : Yet as much as I love stories , recently , I 've also begun to think that they lose their magic if and when a story is seen as more than a story .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng dù tôi yêu các câu chuyện , gần đây , tôi cũng đã bắt đầu nghĩ rằng chúng đánh mất sự kì diệu và khi một câu chuyện được nhìn như hơn một câu chuyện" }
80,175
{ "en": "<English> : Beyond one millimeter , the root is ineffective .\n<Vietnamese> : Xa hơn 1 milimet , rễ không có đủ khả năng .\n\n<English> : It 's completely irrelevant .\n<Vietnamese> : Điều này hoàn toàn vô lý .\n\n<English> : Totally ineffective .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng cách đó hoàn toàn công cốc ." }
94,312
{ "en": "<English> : As you can see , it 's blocking her vision .\n<Vietnamese> : Như chúng ta thấy đó , nó che khả năng nhìn của cô .\n\n<English> : She comes from an odd place .\n<Vietnamese> : Bà đến từ một nơi cũng rất khác biệt .\n\n<English> : And she might not get to see that mountaintop .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi ." }
26,555
{ "en": "<English> : We need new deep-diving submarines .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần những tàu lặn tân tiến .\n\n<English> : So my premise here is that nuclear energy puts out more carbon dioxide , puts out more air pollutants , enhances mortality more and takes longer to put up than real renewable energy systems , namely wind , solar , geothermal power , hydro-tidal wave power .\n<Vietnamese> : Giả thuyết của tôi là NL hạt nhân thải ra nhiều CO2 , các chất gây ô nhiễm không khí , làm tăng tỷ lệ tử vong và làm tổn hao thời gian để xây dựng hơn các hệ thống NL tái tạo đích thực cụ thể là phong năng và thái dương năng địa nhiệt và sóng thuỷ triều điện\n\n<English> : Because see , I have these new nuclear submarines that I 'm building .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bởi vì các anh thấy đây , tôi đang xây dựng những tàu ngầm hạt nhân này ." }
101,123
{ "en": "<English> : And then as the videos started to come in ...\n<Vietnamese> : Sau đó những đoạn video bắt đầu được gửi đến ...\n\n<English> : The other thing that happened is -- I put them on YouTube just -- I saw no reason to make it private , so I let other people watch it , and then people started stumbling on it , and I started getting some comments and some letters and all sorts of feedback from random people from around the world .\n<Vietnamese> : Một điều nữa đã xảy ra đó là -- Tôi đưa những video của mình lên YouTube chỉ là -- Tôi thấy chẳng có lý do gì mà cần phải giữ chúng cho riêng mình nên tôi để cho những người khác xem . Và mọi người bắt đầu ghé thăm . Và tôi bắt đầu nhận được một vài lời bình luận và vài bức thư và nhiều hình thức phản hồi khác từ những người ngẫu nhiên khắp nơi trên thế giới\n\n<English> : And as soon as I put those first YouTube videos up , something interesting happened -- actually a bunch of interesting things happened .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và ngay sau khi tôi đưa những video YouTube đầu tiên của mình lên , một điều thú vị đã xảy ra -- thực ra thì là một loạt sự kiện thú vị xảy ra ." }
19,600
{ "en": "<English> : Now , nobody is talking on that scale . But I do believe that between now and November , it is possible .\n<Vietnamese> : Giờ đây , không ai nói trên tầm đó . Nhưng tôi tin rằng , từ giờ đến tháng 11 , điều này là có thể .\n\n<English> : What have I heard during these last four days ?\n<Vietnamese> : Tôi đã nghe ngóng được những gì trong bốn ngày qua ?\n\n<English> : I haven 't given a talk in nearly four months .\n<Vietnamese> : ", "vi": "4 tháng qua tôi đã không tham gia buổi nói chuyện nào" }
94,381
{ "en": "<English> : RW : ... sort of had a fame . His fame was built on that in L.A. for a while .\n<Vietnamese> : RW : -- khá là có danh tiếng -- anh ấy nổi tiếng ở L.A một thời gian vì chuyện vừa rồi .\n\n<English> : He didn 't want to come to Los Angeles . He loved it , but he had a girlfriend in England . This was the love of his life , Sarah .\n<Vietnamese> : Nó không muốn đến Los Angeles . Nó rất thích Los Angeles nhưng vì nó có bạn gái ở Anh . Sarah , tình yêu của đời nó .\n\n<English> : And he did sometimes , believe it or not , at a racetrack in Los Angeles -- one reason to love L.A. -- back in the 1940s .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và thỉnh thoảng ông trúng lớn , tại một đường đua ở Los Angeles -- -- một trong những lý do để yêu thành phố này -- vào những năm 1940 ." }
5,861
{ "en": "<English> : Augustine understood that our capacity to screw up , it 's not some kind of embarrassing defect in the human system , something we can eradicate or overcome .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Augustine đã hiểu được rằng khả năng phạm sai lầm của chúng ta , không phải là một khuyết tật đáng xấu hổ của loài người , là một thứ mà chúng ta có thề loại bỏ hoặc vượt qua được ." }
21,307
{ "en": "<English> : So I know that this is a TED Talk , but now i 'm going to TED sing .\n<Vietnamese> : Tôi biết đây là một buổi diễn thuyết TED nhưng bây giờ , tại TED , tôi sẽ hát .\n\n<English> : And the answer to what would I do if I wasn 't afraid is I would get on the TED stage , and talk about women , and leadership . And I did , and survived . PM : I would say , not only survived . I 'm thinking of that moment , Sheryl , when you and I were standing backstage together , and you turned to me , and you told me a story .\n<Vietnamese> : Và câu trả lời là tôi sẽ bước lên sâu khấu của TED để nói về phụ nữ , về sự lãnh đạo . Tôi đã làm thế , và đã sống sót . PM : Tôi có thể nói rằng , đó không chỉ là sống sót . Tôi còn nhớ khoảnh khắc đó , Sheryl , khi chúng ra cùng đứng đằng sau sân khấu , chị đã quay sang tôi rồi kể cho tôi nghe một câu chuyện .\n\n<English> : The TED people will kill me , but perhaps there 's time for one encore .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những người thực hiện TED sẽ giết tôi mất. nhưng có lẽ còn thời gian cho một bản nữa ." }
121,071
{ "en": "<English> : We see the same people over and over again , but that 's because we 're not really exploring the full depth and breadth of the city .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi gặp đi gặp lại cùng một người , nhưng đó là vì ta không thật sự khai thác chiều sâu và chiều rộng toàn diện của thành phố ." }
32,651
{ "en": "<English> : And that is what the USDA allows in our food supply .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đó là những gì của USDA cho phép trong thực phẩm của chúng ta ." }
69,536
{ "en": "<English> : It 's formal . It uses long sentences like this Gibbon one .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là cách nói trang trọng . Nó sử dụng những câu văn dài giống như đoạn văn bên trên của Gibbon ." }
106,420
{ "en": "<English> : So , I have a question . When you start talking about using magnetic pulses to change people 's moral judgments , that sounds alarming .\n<Vietnamese> : Khi cô bắt đầu nói về việc sử dụng xung từ để thay đổi đánh giá đạo đức của mọi người , điều đó nghe thật đáng sợ .\n\n<English> : So they hit my question with a question .\n<Vietnamese> : Vâng họ trả lời tôi bằng một câu hỏi .\n\n<English> : I said , \" Your honor , \" and I don 't know whether I was emboldened by the scientific measurements that I had in my pocket and my knowledge that they are accurate , or whether it was just sheer stupidity , which is what the defense lawyers thought — — when they heard me say , \" Yes , Your Honor , I want you stand right there and I want the car to go around the block again and I want it to come and I want it to stop right in front of you , three to four feet away , and I want the passenger to extend his hand with a black object and point it right at you , and you can look at it as long as you want . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nói rằng \" Vâng thưa ngài \" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không , hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối , , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- --- khi họ nghe tôi trình bày , \" Vâng thưa quý toà , tôi muốn quý toà đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh toà nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài , cách khoảng 3 đến 4 feet , và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài , và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn . \"" }
114,450
{ "en": "<English> : What is multimedia-tasking ? It 's the fact that most of us , most of our children , are engaged with listening to music at the same time as they 're doing search on the web at the same time as they 're chatting on Facebook with their friends .\n<Vietnamese> : Truyền thông đa nhiệm là gì ? Thật ra hầu hết chúng ta , con em chúng ta , đang nghe nhạc cùng lúc với việc tìm kiếm trên mạng cùng lúc với chat trên Facebook với bạn bè .\n\n<English> : Education scientist Sugata Mitra tackles one of the greatest problems of education -- the best teachers and schools don 't exist where they 're needed most . In a series of real-life experiments from New Delhi to South Africa to Italy , he gave kids self-supervised access to the web and saw results that could revolutionize how we think about teaching .\n<Vietnamese> : Nhà nghiên cứu giáo dục Sugata Mitra giải quyết một trong những vấn đè lớn nhất của giáo dục : những giáo viên và trường học giỏi nhất không có mặt ở những nơi họ được cần đến nhất . Trong một chuỗi thí nghiệm thực tế từ Mew Delhi đến Nam Phi đến Italia , ông ấy giao cho các đứa trẻ quyền truy cập vào các trang web và kết quả ông tìm được có thể làm cách mạng cách chúng ta suy nghĩ về giáo dục .\n\n<English> : Arthur C. Clarke : And they can definitely help people , because children quickly learn to navigate the web and find things which interest them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Arthur C. Clarke : và chúng hoàn toàn có thể giúp mọi người bởi trẻ em có thể học để định hướng rất nhanh sau đó đo tìm những thứ mà chúng thấy thú vị ." }
131,350
{ "en": "<English> : Mm-hm .\n<Vietnamese> : Hừm .\n\n<English> : Woman # 3 : Or an \" M \" and a \" W \" . An \" M \" and a \" W \" , exactly .\n<Vietnamese> : Phụ nữ 3 : Giống chữ \" M \" và \" W \" . Người đàn ông : Chính xác .\n\n<English> : It starts with an M.\n<Vietnamese> : ", "vi": "bắt đầu với chữ M." }
66,535
{ "en": "<English> : Junkies find veins in their toes when the ones in their arms and their legs collapse . Developing tar sands and coal shale is the equivalent . Here are just a few of the investments that I personally think make sense .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những kẻ trục lợi kiếm lời từ chỗ này khi những chỗ khác sụp đổ . Phát triển cát chứa dầu và than đá phiến cũng tương tự như vậy . Đây chỉ là một trong những đầu tư mà cá nhân tôi cho là có nghĩa ." }
51,665
{ "en": "<English> : That gives you an idea of the different types of motivations and dedication .\n<Vietnamese> : ", "vi": "điều đó cho bạn thấy được nhiều kiểu động cơ thúc đẩy và nhiệt huyết" }
92,184
{ "en": "<English> : Of course in meditation — — we 're going to end up falling asleep .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Dĩ nhiên trong thiền chúng ta kết thúc bằng việc ngủ gục ." }
83,720
{ "en": "<English> : Girl : The total number of electrons is not equal to the total number of protons -- SM : Australia Girl : -- giving it a net positive or negative electrical charge .\n<Vietnamese> : Cố bé : Tổng số electron không bằng tổng số proton -- Australia Cô bé : -- cho nó một điện tích dương hoặc âm .\n\n<English> : This is tiny when expressed in familiar units , because it 's equal to something like 10 to the minus 22 grams , but it is large in particle physics units , because it is equal to the weight of an entire molecule of a DNA constituent .\n<Vietnamese> : Nó thật sự rất nhỏ khi thể hiện trong đơn vị thông thường bởi vì nó bằng với thứ gì đó cỡ 2x10 mũ -22 grams , nhưng nó lớn trong những đơn vị hạt cơ bản bởi vì nó bằng với trọng lượng của cả một phân tử trong thành phần ADN\n\n<English> : The net charge on an ion is equal to the number of protons in the ion minus the number of electrons .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điện tích trong một ion tương đương với số proton trong ion trừ cho số electron ." }
117,739
{ "en": "<English> : I know Bill Joy was talking to you about the wonders of carbon nanotubes , so I 'm going to talk to you about the wonders of carbon macro-tubes , which is charcoal .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi biết Bill Joy vừa nói với các bạn về sự kì diệu của ống cacbon nano . Vì thế tôi sẽ kể cho các bạn về sự kì diệu của ống cacbon vĩ mô , hay còn gọi là than củi ." }
7,599
{ "en": "<English> : So anyway , we began the journey .\n<Vietnamese> : Do vậy , dù sao chúng tôi cũng đã bắt đầu hành trình\n\n<English> : So we 've commenced this particular journey , and we 've commenced this journey in an unusual way .\n<Vietnamese> : Vì thế , chúng tôi đã bắt đầu chuyến hành trình đặc biệt này , và bắt đầu nó theo 1 cách khác lạ .\n\n<English> : So we began this journey , and we launched it in 1999 .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi bắt đầu cuộc hình trình này , và chúng tôi đã triển khai năm 1999" }
21,725
{ "en": "<English> : So , education is very important .\n<Vietnamese> : Nên giáo dục là rất quan trọng .\n\n<English> : Yes , we do have all the resources that we need in order to develop new cultural institutions , but what I think is more important is that we are very fortunate to have visionary leaders who understand that this can 't happen from outside , it has to come from within .\n<Vietnamese> : Đúng vậy , chúng ta có tất cả những nguồn tài nguyên mà ta cần để phát triển một thể chế văn hoá mới , nhưng điều mà tôi nghĩ rằng quan trọng hơn đó là chúng ta thật may mắn khi có những nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng những người hiểu rằng điều này không thể xảy ra từ bên ngoài , mà phải đến từ bên trong .\n\n<English> : Now , we put a lot of money into education , and I really think that education is the most important thing to get right for the country to have as strong a future as it should have .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vỗ tay Hiện nay , chúng ta đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục , tôi thực sự tin rằng giáo dục là điều quan trọng nhất để đất nước có một tương lai vững mạnh như nó nên có ." }
88,716
{ "en": "<English> : And you need the local people for that because these grasslands , once they start burning ... It goes through it like a windstorm and you lose again the last bit of ash and nutrients to the first rainfall -- going to the sea killing off the coral reefs there .\n<Vietnamese> : Và bạn cần người dân địa phương cho việc đó bởi vì những đồng cỏ này một khi chúng bắt đầu cháy ... chúng sẽ di chuyển như một cơn bão gió và bạn lại mất tất cả tro bụi cùng với chất dinh dưỡng sau cơn mưa đầu tiên -- trôi ra biển giết chết các rặng san hô ở đó .\n\n<English> : The threat is desertification .\n<Vietnamese> : Mối đe doạ đó là sự sa mạc hoá .\n\n<English> : Some are already deserts ; others are being seriously degraded by the sand .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một số đã là sa mạc ; số khác thì đang bị thoái hoá nghiêm trọng bởi cát ." }
44,949
{ "en": "<English> : Sobule : Hillary supported the war . Sweeney : Even Thomas Friedman supported the war . Sobule : Colin Powell turned out to be ... Together : ... such a pussy . Sobule : William Faulkner , drunk and depressed , Tennessee Williams , drunk and depressed . Sweeney : Yeah .\n<Vietnamese> : Sobule : Hillary ủng hộ chiến tranh . Sweeney : Ngay cả Thomas Friedman cũng ủng hộ chiến tranh . Sobule : Colin Powell hoá ra là -- Cùng nhau : -- một con đĩ . Sobule : William Faulkner , say rượu và trầm cảm Tennessee Williams , say rượu và trầm cảm\n\n<English> : Let 's talk about speech .\n<Vietnamese> : Hãy nói về lời nói .\n\n<English> : Here are my two favorite U.S. speeches of the last 50 years .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là hai câu nói của Mỹ ưa thích của tôi của 50 năm trước ." }
84,465
{ "en": "<English> : The question was given to a bunch of engineers , about 15 years ago , \" How do we make the journey to Paris better ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm , \" Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris ? \"" }
99,259
{ "en": "<English> : Often it is the constraining or the back-to-the-wall situation that the hapless common man finds himself or herself in that leads him to pay a bribe .\n<Vietnamese> : Thông thường đó là sự ép buộc hay tình thế khó khăn mà những người dân thường không may mắc vào khiến họ phải hối lộ .\n\n<English> : Imagine you are being asked to pay a bribe in your day-to-day life to get something done .\n<Vietnamese> : Thử tưởng tượng bạn bị bắt phải hối lộ một ai đó trong cuộc sống hàng ngày để làm được việc bạn muốn .\n\n<English> : Yet , if you analyze the common man , he or she does not wake up every day and say , \" Hmm , let me see who I can pay a bribe to today . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy vậy , nếu bạn nghĩ về những người bình thường , anh ấy hoặc cô ấy không thức dậy vào mỗi sáng rồi nói , \" Hmm , đề xem hôm nay mình có thể hối lộ ai nào . \"" }
4,454
{ "en": "<English> : So as of today , it 's finished . I 'd like to say that I planned that for TED , but I didn 't . So it 's been completed as of today .\n<Vietnamese> : Nên hôm nay công việc sẽ được hoàn thành . Tôi muốn nói rằng tôi đã lên kế hoạch cho TED , nhưng tiếc là không được . Thật trùng hợp lại đúng vào ngày hôm nay .\n\n<English> : I think it 's a chance for people to get to play with crayons and all that kind of stuff . But I 'm interested in the process , the process of creating , as the real event that I 'm interested in .\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ đó là cơ hội cho con người có thể nghịch với những cây viết màu và những thứ đại loại thế . Nhưng tôi quan tâm đến quá trình , quá trình của sự tạo dựng , là hoạt động thực sự mà tôi thích thú với .\n\n<English> : So , I 'm going to finish with one last project , and this is a little bit more of adult play .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy tôi sẽ kết thúc với một dự án cuối cùng , và dự án này hơi liên quan đến người lớn ." }
55,428
{ "en": "<English> : We live longer . We have access to technology that would have seemed like science fiction just a few years ago .\n<Vietnamese> : Chúng ta sống lâu hơn . Chúng ta tiếp cận được với thứ công nghệ mà , một vài năm trước đây , có thể được xem như một loại khoa học viễn tưởng .\n\n<English> : So if the world is not as it seems and we see things as we are , then what we call reality is a kind of hallucination happening inside here . It 's a waking dream , and understanding that that is what we actually exist in is one of the biggest epistemological barriers in human history .\n<Vietnamese> : Cho nên nếu thế giới không như nó vẫn như thế , và chúng ta nhìn mọi vật như chính chúng ta thì cái mà chúng ta gọi là thực tế , chi là một dạng ảo giác diễn ra bên trong bộ não . Nó chỉ như một giấc mơ lúc chúng ta đang thức Và việc hiểu rằng đó là nơi chúng ta tồn tại là một trong những trở ngại lớn nhật trong lịch sử loài người\n\n<English> : Well , traditionally that was seen as science fiction , but now we 've moved to a world where actually this has become possible .\n<Vietnamese> : ", "vi": "vâng , theo lẽ thường thì nó được xem như là một dạng khoa học viễn tưởng nhưng giờ đây chúng ta tiến về một thế giới nơi mà điều đó thực sự trở nên khả thi ." }
113,161
{ "en": "<English> : And we thought this would be a great test bed for learning how to get chromosomes out of yeast and transplant them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng tôi đã nghĩ nó sẽ là một thử nghiệm tuyệt vời để tìm ra cách tách nhiễm sắc thể ra khỏi nấm và cấy chúng ." }
86,872
{ "en": "<English> : There are six billion mobile phone subscriptions as of last year .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cũng có 6 tỷ thuê bao di động trong năm qua" }
110,578
{ "en": "<English> : As we 've seen , the men of the Essex had no trouble with the artistic part .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Như chúng ta đã thấy , những người đàn ông tàu Essex không có vấn đề với phần nghệ thuật ." }
21,104
{ "en": "<English> : I 've been to Tasmania . I 've been to many of the areas where the thylacines were common .\n<Vietnamese> : Tôi đã đến Tasmania . Tham quan nhiều chỗ những nơi từng có nhiều thú có túi .\n\n<English> : I was fascinated by thylacines . I 've always been obsessed with these animals .\n<Vietnamese> : Tôi bị hấp dẫn bởi loài thú có túi . Tôi vẫn luôn bị ám ảnh với những con thú này\n\n<English> : And despite their ferocious appearance , Tasmanian devils are actually quite adorable little animals .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mặc dù có hình dáng hung tợn , loài Tasmanian devil thực sự là những con vật nhỏ nhắn rất đáng yêu ." }
125,175
{ "en": "<English> : Because external events are actually much more behaviorally relevant than feeling everything that 's going on inside my body .\n<Vietnamese> : Bởi vì các sự kiện xảy ra từ bên ngoài cơ thể có liên quan nhiều nhiều đến hành vi hơn là cảm giác mọi thứ đang diễn ra trong cơ thể tôi .\n\n<English> : It can make me feel this ?\n<Vietnamese> : Nó có thể làm cho chúng ta cảm thấy thế này sao ?\n\n<English> : It 's more than making you feel the things that I feel .\n<Vietnamese> : ", "vi": "hay việc khiến bạn hiểu được cảm giác của tôi ." }
97,268
{ "en": "<English> : It was fantastic .\n<Vietnamese> : Nó thật tuyệt diệu .\n\n<English> : It was fantastic .\n<Vietnamese> : Nó thật tuyệt vời .\n\n<English> : It was just fantastic .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó thật tuyệt vời ." }
127,139
{ "en": "<English> : They could take it any time they wanted , and they did not have to take it consecutively .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nghỉ phép bất cứ khi nào họ muốn , không bắt buộc phải nghỉ liên tiếp ." }
49,485
{ "en": "<English> : Very , very simple .\n<Vietnamese> : Rât , rất đơn giản .\n\n<English> : Very , very simple .\n<Vietnamese> : Rất , rất đơn giản .\n\n<English> : Very simple .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Rất đơn giản ." }