questions
stringlengths 12
669
⌀ | a
stringlengths 2
288
⌀ | b
stringlengths 2
183
⌀ | c
stringlengths 2
209
⌀ | d
stringlengths 2
238
⌀ | source_link
stringclasses 987
values | correct_answer
stringlengths 2
288
⌀ |
---|---|---|---|---|---|---|
Câu 32:Tế bào bụi là: | A. Có chức năng hô hấp | B. Tế bào đại thực bào tự do | C. Tế bào biểu mô phế nang | D. Tế bào chế tiết surfactant | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-te-bao-bui-la-122401.html | A. Có chức năng hô hấp |
Câu 33:Vòng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo: | A. Tiểu phế quản chính thức | B. Tiểu phế quản tận | C. Thành phế nang | D. Tiểu phế quản hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-vong-co-tron-reissessen-co-o-cau-tao-122402.html | A. Tiểu phế quản chính thức |
Câu 34:Cơ Reissessen: | A. Cơ trơn | B. Cơ vân | C. Cơ tim | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-reissessen-122403.html | A. Cơ trơn |
Câu 35:Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí, chọn câu đúng: | A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen | B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun | C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn | D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-khi-noi-ve-cau-truc-thanh-dan-ong-khi-chon-cau-dung-122404.html | A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen |
Câu 36:Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mô: | A. Lát tầng không sừng hóa | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ đơn có lông chuyển | D. Vuông đơn có lông chuyển | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-chinh-thuc-duoc-lop-boi-bieu-mo-122405.html | A. Lát tầng không sừng hóa |
Câu 37:Ở biểu mô khí quản, tế bào chiếm chủ yếu: | A. Tế bào đài | B. Tế bào mâm khía | C. Tế bào trụ có lông chuyển | D. Tế bào Clara | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-o-bieu-mo-khi-quan-te-bao-chiem-chu-yeu-122406.html | A. Tế bào đài |
Câu 38:Chất Surfactant ở phổi, do tế bào nào tiết ra? | A. Phế bào I | B. Phế bào II | C. Tế bào trung gian | D. Tế bào nội tiết | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-chat-surfactant-o-phoi-do-te-bao-nao-tiet-ra-122407.html | D. Tế bào nội tiết |
Câu 39:Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô: | A. Biểu mô trụ đơn | B. Biểu mô vuông đơn | C. Biểu mô lát đơn | D. Biểu mô trung gian giả tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-tan-duoc-lop-boi-bieu-mo-122408.html | D. Biểu mô trung gian giả tầng |
Câu 40:Phế quản gian tiểu thùy, nhận diện được nhờ vào: | A. Vòng cơ trơn Meissessen | B. Tế bào cơ trơn | C. Vòng sụn | D. Biểu mô trụ tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-phe-quan-gian-tieu-thuy-nhan-dien-duoc-nho-vao-122409.html | D. Biểu mô trụ tầng |
Câu 1:Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ: | A. Lông chuyển | B. Sợi chun | C. Cơ trơn | D. Sụn trong | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tat-ca-cac-cau-tao-sau-day-giam-dan-tu-khi-quan-den-phe-nang-ngoai-tru-122370.html | C. Cơ trơn |
Câu 2:Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: | A. Tiểu thùy phổi | B. Thùy phổi | C. Phế nang | D. Tiểu phế nang hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-don-vi-cau-tao-va-chuc-nang-cua-phoi-la-122371.html | D. Tiểu phế nang hô hấp |
Câu 3:Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: | A. Trụ đơn | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ tầng | D. Lát tầng không sừng hóa | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-bieu-mo-cua-phe-quan-gian-tieu-thuy-la-bieu-mo-122372.html | B. Trụ giả tầng có lông chuyển |
Câu 4:Cơ trơn có ở: | A. Phế quản | B. Khí quản | C. Tiểu phế quản tận | D. Tất cả đều đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-tron-co-o-122373.html | A. Phế quản |
Câu 5:Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ: | A. Khí quản | B. Phế quản | C. Phế quản gốc | D. Tiểu phế quản tận | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-trong-co-o-tat-ca-cac-cau-truc-sau-ngoai-tru-122374.html | A. Khí quản |
Câu 6:Ống phế nang là cấu tạo: | A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản | B. Có một số tuyến tiết nhầy | C. Không có cơ trơn | D. Tất cả đều sai | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-ong-phe-nang-la-cau-tao-122375.html | A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản |
Câu 7:Surfactant là cấu tạo: | A. Do phế bào I tiết ra | B. Lợp trên màng đáy | C. Tạo nhiều liên kết khe | D. Do phế bào II tiết ra | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-surfactant-la-cau-tao-122376.html | C. Tạo nhiều liên kết khe |
Câu 8:Loại tế bào có cơ trơn: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-co-tron-122377.html | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp |
Câu 9:Loại tế bào có sợi chun: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-soi-chun-122378.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 10:Loại tế bào được lợp bởi biểu mô vuông đơn: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-duoc-lop-boi-bieu-mo-vuong-don-122379.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 11:Loại tế bào có một số phế nang: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-mot-so-phe-nang-122380.html | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp |
Câu 12:Loại tế bào được lợp bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-duoc-lop-boi-bieu-mo-tru-gia-tang-co-long-chuyen-122381.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 13:Loại tế bào có tế bào đài: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-te-bao-dai-122382.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 14:Loại tế bào có một số tuyến nhày: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-mot-so-tuyen-nhay-122383.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 15:Loại tế bào thực hiện một phần việc trao đổi khí: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-thuc-hien-mot-phan-viec-trao-doi-khi-122384.html | D. Không có đáp án đúng |
Câu 27:Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau: | A. Khí quản | B. Phế quản gốc | C. Phế quản thuỳ | D. Phế quản trong tiểu thuỳ | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-trong-khong-co-o-cac-doan-duong-dan-khi-sau-122396.html | D. Phế quản trong tiểu thuỳ |
Câu 28:Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp: | A. Tiểu phế quản chính thức | B. Tiểu phế quản tận | C. Ống phế nang | D. Tiểu phế quản hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-day-la-doan-phe-quan-vua-co-chuc-nang-dan-khi-vua-co-chuc-nang-ho-hap-122397.html | D. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 29:Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là: | A. Sụn chun | B. Sụn trong | C. Sụn xơ | D. Cả sụn chun và sụn trong | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-o-thanh-duong-dan-khi-trong-phoi-la-122398.html | D. Cả sụn chun và sụn trong |
Câu 30:Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có thành phần này: | A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp | B. Bào tương phế bào 1 | C. Bào tương phế bào 2 | D. Màng đáy mao mạch | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-trong-cau-tao-hang-rao-mau-khong-khi-khong-co-thanh-phan-nay-122399.html | C. Bào tương phế bào 2 |
Câu 31:Tế bào nội tiết trong phổi là: | A. Tế bào có lông chuyển | B. Tế bào đài | C. Tế bào mâm khía | D. Tế bào K | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-te-bao-noi-tiet-trong-phoi-la-122400.html | C. Tế bào mâm khía |
Câu 32:Tế bào bụi là: | A. Có chức năng hô hấp | B. Tế bào đại thực bào tự do | C. Tế bào biểu mô phế nang | D. Tế bào chế tiết surfactant | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-te-bao-bui-la-122401.html | A. Có chức năng hô hấp |
Câu 33:Vòng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo: | A. Tiểu phế quản chính thức | B. Tiểu phế quản tận | C. Thành phế nang | D. Tiểu phế quản hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-vong-co-tron-reissessen-co-o-cau-tao-122402.html | B. Tiểu phế quản tận |
Câu 34:Cơ Reissessen: | A. Cơ trơn | B. Cơ vân | C. Cơ tim | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-reissessen-122403.html | D. Không có đáp án đúng |
Câu 35:Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí, chọn câu đúng: | A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen | B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun | C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn | D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-khi-noi-ve-cau-truc-thanh-dan-ong-khi-chon-cau-dung-122404.html | C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn |
Câu 36:Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mô: | A. Lát tầng không sừng hóa | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ đơn có lông chuyển | D. Vuông đơn có lông chuyển | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-chinh-thuc-duoc-lop-boi-bieu-mo-122405.html | D. Vuông đơn có lông chuyển |
Câu 37:Ở biểu mô khí quản, tế bào chiếm chủ yếu: | A. Tế bào đài | B. Tế bào mâm khía | C. Tế bào trụ có lông chuyển | D. Tế bào Clara | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-o-bieu-mo-khi-quan-te-bao-chiem-chu-yeu-122406.html | B. Tế bào mâm khía |
Câu 38:Chất Surfactant ở phổi, do tế bào nào tiết ra? | A. Phế bào I | B. Phế bào II | C. Tế bào trung gian | D. Tế bào nội tiết | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-chat-surfactant-o-phoi-do-te-bao-nao-tiet-ra-122407.html | A. Phế bào I |
Câu 39:Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô: | A. Biểu mô trụ đơn | B. Biểu mô vuông đơn | C. Biểu mô lát đơn | D. Biểu mô trung gian giả tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-tan-duoc-lop-boi-bieu-mo-122408.html | B. Biểu mô vuông đơn |
Câu 40:Phế quản gian tiểu thùy, nhận diện được nhờ vào: | A. Vòng cơ trơn Meissessen | B. Tế bào cơ trơn | C. Vòng sụn | D. Biểu mô trụ tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-phe-quan-gian-tieu-thuy-nhan-dien-duoc-nho-vao-122409.html | A. Vòng cơ trơn Meissessen |
Câu 1:Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ: | A. Lông chuyển | B. Sợi chun | C. Cơ trơn | D. Sụn trong | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tat-ca-cac-cau-tao-sau-day-giam-dan-tu-khi-quan-den-phe-nang-ngoai-tru-122370.html | A. Lông chuyển |
Câu 2:Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: | A. Tiểu thùy phổi | B. Thùy phổi | C. Phế nang | D. Tiểu phế nang hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-don-vi-cau-tao-va-chuc-nang-cua-phoi-la-122371.html | B. Thùy phổi |
Câu 3:Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: | A. Trụ đơn | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ tầng | D. Lát tầng không sừng hóa | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-bieu-mo-cua-phe-quan-gian-tieu-thuy-la-bieu-mo-122372.html | A. Trụ đơn |
Câu 4:Cơ trơn có ở: | A. Phế quản | B. Khí quản | C. Tiểu phế quản tận | D. Tất cả đều đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-tron-co-o-122373.html | A. Phế quản |
Câu 5:Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ: | A. Khí quản | B. Phế quản | C. Phế quản gốc | D. Tiểu phế quản tận | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-trong-co-o-tat-ca-cac-cau-truc-sau-ngoai-tru-122374.html | A. Khí quản |
Câu 6:Ống phế nang là cấu tạo: | A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản | B. Có một số tuyến tiết nhầy | C. Không có cơ trơn | D. Tất cả đều sai | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-ong-phe-nang-la-cau-tao-122375.html | A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản |
Câu 7:Surfactant là cấu tạo: | A. Do phế bào I tiết ra | B. Lợp trên màng đáy | C. Tạo nhiều liên kết khe | D. Do phế bào II tiết ra | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-surfactant-la-cau-tao-122376.html | A. Do phế bào I tiết ra |
Câu 8:Loại tế bào có cơ trơn: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-co-tron-122377.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 9:Loại tế bào có sợi chun: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-soi-chun-122378.html | D. Không có đáp án đúng |
Câu 10:Loại tế bào được lợp bởi biểu mô vuông đơn: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-duoc-lop-boi-bieu-mo-vuong-don-122379.html | D. Không có đáp án đúng |
Câu 11:Loại tế bào có một số phế nang: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-mot-so-phe-nang-122380.html | D. Không có đáp án đúng |
Câu 12:Loại tế bào được lợp bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-duoc-lop-boi-bieu-mo-tru-gia-tang-co-long-chuyen-122381.html | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp |
Câu 13:Loại tế bào có tế bào đài: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-te-bao-dai-122382.html | D. Không có đáp án đúng |
Câu 14:Loại tế bào có một số tuyến nhày: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-mot-so-tuyen-nhay-122383.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 15:Loại tế bào thực hiện một phần việc trao đổi khí: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-thuc-hien-mot-phan-viec-trao-doi-khi-122384.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 27:Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau: | A. Khí quản | B. Phế quản gốc | C. Phế quản thuỳ | D. Phế quản trong tiểu thuỳ | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-trong-khong-co-o-cac-doan-duong-dan-khi-sau-122396.html | A. Khí quản |
Câu 28:Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp: | A. Tiểu phế quản chính thức | B. Tiểu phế quản tận | C. Ống phế nang | D. Tiểu phế quản hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-day-la-doan-phe-quan-vua-co-chuc-nang-dan-khi-vua-co-chuc-nang-ho-hap-122397.html | A. Tiểu phế quản chính thức |
Câu 29:Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là: | A. Sụn chun | B. Sụn trong | C. Sụn xơ | D. Cả sụn chun và sụn trong | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-o-thanh-duong-dan-khi-trong-phoi-la-122398.html | C. Sụn xơ |
Câu 30:Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có thành phần này: | A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp | B. Bào tương phế bào 1 | C. Bào tương phế bào 2 | D. Màng đáy mao mạch | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-trong-cau-tao-hang-rao-mau-khong-khi-khong-co-thanh-phan-nay-122399.html | C. Bào tương phế bào 2 |
Câu 31:Tế bào nội tiết trong phổi là: | A. Tế bào có lông chuyển | B. Tế bào đài | C. Tế bào mâm khía | D. Tế bào K | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-te-bao-noi-tiet-trong-phoi-la-122400.html | B. Tế bào đài |
Câu 32:Tế bào bụi là: | A. Có chức năng hô hấp | B. Tế bào đại thực bào tự do | C. Tế bào biểu mô phế nang | D. Tế bào chế tiết surfactant | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-te-bao-bui-la-122401.html | B. Tế bào đại thực bào tự do |
Câu 33:Vòng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo: | A. Tiểu phế quản chính thức | B. Tiểu phế quản tận | C. Thành phế nang | D. Tiểu phế quản hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-vong-co-tron-reissessen-co-o-cau-tao-122402.html | C. Thành phế nang |
Câu 34:Cơ Reissessen: | A. Cơ trơn | B. Cơ vân | C. Cơ tim | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-reissessen-122403.html | B. Cơ vân |
Câu 35:Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí, chọn câu đúng: | A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen | B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun | C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn | D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-khi-noi-ve-cau-truc-thanh-dan-ong-khi-chon-cau-dung-122404.html | A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen |
Câu 36:Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mô: | A. Lát tầng không sừng hóa | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ đơn có lông chuyển | D. Vuông đơn có lông chuyển | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-chinh-thuc-duoc-lop-boi-bieu-mo-122405.html | B. Trụ giả tầng có lông chuyển |
Câu 37:Ở biểu mô khí quản, tế bào chiếm chủ yếu: | A. Tế bào đài | B. Tế bào mâm khía | C. Tế bào trụ có lông chuyển | D. Tế bào Clara | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-o-bieu-mo-khi-quan-te-bao-chiem-chu-yeu-122406.html | D. Tế bào Clara |
Câu 38:Chất Surfactant ở phổi, do tế bào nào tiết ra? | A. Phế bào I | B. Phế bào II | C. Tế bào trung gian | D. Tế bào nội tiết | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-chat-surfactant-o-phoi-do-te-bao-nao-tiet-ra-122407.html | D. Tế bào nội tiết |
Câu 39:Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô: | A. Biểu mô trụ đơn | B. Biểu mô vuông đơn | C. Biểu mô lát đơn | D. Biểu mô trung gian giả tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-tan-duoc-lop-boi-bieu-mo-122408.html | D. Biểu mô trung gian giả tầng |
Câu 40:Phế quản gian tiểu thùy, nhận diện được nhờ vào: | A. Vòng cơ trơn Meissessen | B. Tế bào cơ trơn | C. Vòng sụn | D. Biểu mô trụ tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-phe-quan-gian-tieu-thuy-nhan-dien-duoc-nho-vao-122409.html | D. Biểu mô trụ tầng |
Câu 1:Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ: | A. Lông chuyển | B. Sợi chun | C. Cơ trơn | D. Sụn trong | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tat-ca-cac-cau-tao-sau-day-giam-dan-tu-khi-quan-den-phe-nang-ngoai-tru-122370.html | C. Cơ trơn |
Câu 2:Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: | A. Tiểu thùy phổi | B. Thùy phổi | C. Phế nang | D. Tiểu phế nang hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-don-vi-cau-tao-va-chuc-nang-cua-phoi-la-122371.html | C. Phế nang |
Câu 3:Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: | A. Trụ đơn | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ tầng | D. Lát tầng không sừng hóa | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-bieu-mo-cua-phe-quan-gian-tieu-thuy-la-bieu-mo-122372.html | A. Trụ đơn |
Câu 4:Cơ trơn có ở: | A. Phế quản | B. Khí quản | C. Tiểu phế quản tận | D. Tất cả đều đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-tron-co-o-122373.html | B. Khí quản |
Câu 5:Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ: | A. Khí quản | B. Phế quản | C. Phế quản gốc | D. Tiểu phế quản tận | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-trong-co-o-tat-ca-cac-cau-truc-sau-ngoai-tru-122374.html | D. Tiểu phế quản tận |
Câu 6:Ống phế nang là cấu tạo: | A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản | B. Có một số tuyến tiết nhầy | C. Không có cơ trơn | D. Tất cả đều sai | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-ong-phe-nang-la-cau-tao-122375.html | C. Không có cơ trơn |
Câu 7:Surfactant là cấu tạo: | A. Do phế bào I tiết ra | B. Lợp trên màng đáy | C. Tạo nhiều liên kết khe | D. Do phế bào II tiết ra | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-surfactant-la-cau-tao-122376.html | D. Do phế bào II tiết ra |
Câu 8:Loại tế bào có cơ trơn: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-co-tron-122377.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 9:Loại tế bào có sợi chun: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-soi-chun-122378.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 10:Loại tế bào được lợp bởi biểu mô vuông đơn: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-duoc-lop-boi-bieu-mo-vuong-don-122379.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 11:Loại tế bào có một số phế nang: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-mot-so-phe-nang-122380.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 12:Loại tế bào được lợp bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-duoc-lop-boi-bieu-mo-tru-gia-tang-co-long-chuyen-122381.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 13:Loại tế bào có tế bào đài: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-te-bao-dai-122382.html | B. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 14:Loại tế bào có một số tuyến nhày: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-co-mot-so-tuyen-nhay-122383.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 15:Loại tế bào thực hiện một phần việc trao đổi khí: | A. Tiểu phế quản tận | B. Tiểu phế quản hô hấp | C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-loai-te-bao-thuc-hien-mot-phan-viec-trao-doi-khi-122384.html | A. Tiểu phế quản tận |
Câu 27:Sụn trong không có ở các đoạn đường dẫn khí sau: | A. Khí quản | B. Phế quản gốc | C. Phế quản thuỳ | D. Phế quản trong tiểu thuỳ | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-trong-khong-co-o-cac-doan-duong-dan-khi-sau-122396.html | A. Khí quản |
Câu 28:Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp: | A. Tiểu phế quản chính thức | B. Tiểu phế quản tận | C. Ống phế nang | D. Tiểu phế quản hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-day-la-doan-phe-quan-vua-co-chuc-nang-dan-khi-vua-co-chuc-nang-ho-hap-122397.html | A. Tiểu phế quản chính thức |
Câu 29:Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là: | A. Sụn chun | B. Sụn trong | C. Sụn xơ | D. Cả sụn chun và sụn trong | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-sun-o-thanh-duong-dan-khi-trong-phoi-la-122398.html | A. Sụn chun |
Câu 30:Trong cấu tạo hàng rào máu không khí không có thành phần này: | A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp | B. Bào tương phế bào 1 | C. Bào tương phế bào 2 | D. Màng đáy mao mạch | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-trong-cau-tao-hang-rao-mau-khong-khi-khong-co-thanh-phan-nay-122399.html | A. Tế bào nội mô mao mạch hô hấp |
Câu 31:Tế bào nội tiết trong phổi là: | A. Tế bào có lông chuyển | B. Tế bào đài | C. Tế bào mâm khía | D. Tế bào K | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-te-bao-noi-tiet-trong-phoi-la-122400.html | D. Tế bào K |
Câu 32:Tế bào bụi là: | A. Có chức năng hô hấp | B. Tế bào đại thực bào tự do | C. Tế bào biểu mô phế nang | D. Tế bào chế tiết surfactant | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-te-bao-bui-la-122401.html | D. Tế bào chế tiết surfactant |
Câu 33:Vòng cơ trơn Reissessen có ở cấu tạo: | A. Tiểu phế quản chính thức | B. Tiểu phế quản tận | C. Thành phế nang | D. Tiểu phế quản hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-vong-co-tron-reissessen-co-o-cau-tao-122402.html | D. Tiểu phế quản hô hấp |
Câu 34:Cơ Reissessen: | A. Cơ trơn | B. Cơ vân | C. Cơ tim | D. Không có đáp án đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-reissessen-122403.html | C. Cơ tim |
Câu 35:Khi nói về cấu trúc thành dẫn ống khí, chọn câu đúng: | A. Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissessen | B. Phế quản gian tiểu thùy có một vài mảnh sụn chun | C. Tiểu phế quản tận có vòng sụn tròn | D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-khi-noi-ve-cau-truc-thanh-dan-ong-khi-chon-cau-dung-122404.html | D. Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn |
Câu 36:Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu mô: | A. Lát tầng không sừng hóa | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ đơn có lông chuyển | D. Vuông đơn có lông chuyển | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-chinh-thuc-duoc-lop-boi-bieu-mo-122405.html | B. Trụ giả tầng có lông chuyển |
Câu 37:Ở biểu mô khí quản, tế bào chiếm chủ yếu: | A. Tế bào đài | B. Tế bào mâm khía | C. Tế bào trụ có lông chuyển | D. Tế bào Clara | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-o-bieu-mo-khi-quan-te-bao-chiem-chu-yeu-122406.html | A. Tế bào đài |
Câu 38:Chất Surfactant ở phổi, do tế bào nào tiết ra? | A. Phế bào I | B. Phế bào II | C. Tế bào trung gian | D. Tế bào nội tiết | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-chat-surfactant-o-phoi-do-te-bao-nao-tiet-ra-122407.html | A. Phế bào I |
Câu 39:Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô: | A. Biểu mô trụ đơn | B. Biểu mô vuông đơn | C. Biểu mô lát đơn | D. Biểu mô trung gian giả tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tieu-phe-quan-tan-duoc-lop-boi-bieu-mo-122408.html | A. Biểu mô trụ đơn |
Câu 40:Phế quản gian tiểu thùy, nhận diện được nhờ vào: | A. Vòng cơ trơn Meissessen | B. Tế bào cơ trơn | C. Vòng sụn | D. Biểu mô trụ tầng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-phe-quan-gian-tieu-thuy-nhan-dien-duoc-nho-vao-122409.html | C. Vòng sụn |
Câu 1:Tất cả các cấu tạo sau đây giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ: | A. Lông chuyển | B. Sợi chun | C. Cơ trơn | D. Sụn trong | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-tat-ca-cac-cau-tao-sau-day-giam-dan-tu-khi-quan-den-phe-nang-ngoai-tru-122370.html | C. Cơ trơn |
Câu 2:Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: | A. Tiểu thùy phổi | B. Thùy phổi | C. Phế nang | D. Tiểu phế nang hô hấp | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-don-vi-cau-tao-va-chuc-nang-cua-phoi-la-122371.html | B. Thùy phổi |
Câu 3:Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: | A. Trụ đơn | B. Trụ giả tầng có lông chuyển | C. Trụ tầng | D. Lát tầng không sừng hóa | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-bieu-mo-cua-phe-quan-gian-tieu-thuy-la-bieu-mo-122372.html | B. Trụ giả tầng có lông chuyển |
Câu 4:Cơ trơn có ở: | A. Phế quản | B. Khí quản | C. Tiểu phế quản tận | D. Tất cả đều đúng | https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-co-tron-co-o-122373.html | C. Tiểu phế quản tận |