zh
stringlengths 1
481
| vi
stringlengths 1
500
|
---|---|
1.参考图片方向将1pcs mac ID label粘贴到main board上(barcode朝上) | Tham khảo ảnh trên phương hướng dán 1pcs mac ID lên main board ( barcode hướng lên) |
2.按压reset按键3次以上,检查不可有卡键、破损、手感弱等不良品. | Ấn nút reset 3 lần trở lên, kiểm tra nút không được bị lỗi NG như mắc, hỏng, độ đàn hồi yếu. |
3.用无尘布蘸取少量酒精(含量96%),将reset按键一圈的脏污及粉尘清洁干净 | Dùng giẻ sạch lấy lượng cồn ít ( hàm lượng 96%),vệ sinh sạch bụi bẩn 1 vòng nút reset. |
4.将1pcs rubber reset button置中粘贴到reset按键上,粘贴后按压reset按键3次以上,检查不可有卡键或手感弱等不良品 | Dùng 1pcs rubber reset button dán lên nút reset, sau khi dán ấn nút reset 3 lần trở lên, kiểm tra không được có hiện tượng lỗi như kẹt hoặc độ đàn hồi yếu. |
5.取1pcs已点胶的网口板然后装到主板上,如图5。 | Lấy 1pcs bản cổng mạng đã điểm keo sau đó lắp lên trên bản chủ, như H.5 |
6.将测试排线插入主板中,扫描主板MAC ID label, 扫描主板另一面的HH label | Cắm dây cáp thử nghiệm vào bản mạch chính, quét mã MAC ID label của bản mạch chính, quét mã HH label ở mặt còn lại của bản chủ. |
7. 将网线插入位置,如上图8 | Lấy dây mạng cắm vào vị trí,như hình 8 |
8.出现如图所示界面时,点击确认. | Khi xuất hiện giao diện như hình ,kích vào chữ OK . |
9.出现如图画面PASS时,表示为良品,将产品取出 | Khi xuất hiện hình ảnh Pass như hình, biểu thị sản phẩm OK, lấy sản phẩm ra |
10.當出现如图画面FAIL时,交换机台重新测试,一机就当机重测,若再次不良,将产品取出使用铅笔标示不良代码于不良卡上放到不良品区 | Khi xuất hiện hình ảnh FAIL,đổi máy khác test lại lần nữa, nếu chỉ có 1 máy thì dùng chính máy đó test lại, nếu vẫn lỗi, lấy sản phẩm dùng bút chì ghi mã lỗi rồi đặt vào khu vực sản phẩm lỗi. |
注意:测试过程中,如果网口线如上图拔出,不要直接重新安装。首先拔掉网线,重新插上网口线,然后继续测试。 | Chú ý: Trong quá trình test, nếu cáp bản cổng mạng bị tuột ra như hình trên, không được trực tiếp lắp lại. Trước tiên, rút dây mạng ra, lắp lại cáp bản cổng mạng, sau đó tiếp tục test. |
1.取主板,确认胶塞已装,将网口板插入主板中,如图示 | Lấy bản ,xác nhận nút cao su đã được lắp, bản cổng mạng đã lắp vào bản mạch chính , sau đó cắm dây mạng vào, như hình trên. |
2.取扫描枪扫描MAC Label,程序自动运行 | Lấy Scan quét mã MAC Label,chương trình tự động test. |
3-1.当状态栏出现图所示"PASS"字样时则表示良品﹐取出产品 | Khi trạng thái xuất hiện như hình có chữ " PASS" biểu thị sản phẩm ok,lấy sản phẩm ra |
3-2.若出现如图画面FAIL时, 表示为不良品,将产品取出,使用铅笔标上不良代码并放到不良区 | Nếu như xuất hiện giao diện hình ảnh như hình "FAIL", biểu thị sản phẩm lỗi,lấy sản phẩm ra , dùng bút chì đánh dấu mã lỗi đồng thời đặt vào khu sản phẩm lỗi |
1.确认sensor board板上的帽子已经摘掉,然后撕下Sensor board 上蓝色保护膜,先用离子风枪吹一下,再清洁两个红色方框之间的区域,然后再清洁小方框内的镜头区域. | 1.Đảm bảo nắp ốc trên bản sensor board đã được tháo,sau đó bóc lớp bảo vệ màu xanh trên bản sensor board,dùng súng khí thổi, vệ sinh khoảng trống giữa 2 khung đỏ được đánh dấu trong hình, sau đó vệ sinh khoảng đánh dấu của ống kính. |
2.将sensor board放于清洁治具定位,在电子放大镜下观察sensor本体是否有脏污、粉尘、异色点、划痕等外观不良. 屏幕上有一个白点是NG,没有是OK. 用无尘布蘸取少量酒精(含量96%)清洁脏污及粉尘, | 2.Đặt bản sensor board vào khuôn cố định làm sạch, dưới kính lúp điện tử quan sát kiểm tra ngoại quan sensor có còn những điểm NG như bụi bẩn dị vật, điểm màu bất thường, các vết xước...hay không. Trên màn hình có chấm trắng là NG, không có là OK. Dùng khăn sạch lấy lượng cồn nhỏ (nồng độ 96%) vệ sinh sạch sẽ. |
1.用離子風槍吹除鏡頭外部灰塵,撕下镜头保护膜,检查鏡頭正反面(红色框内)是否有划痕、脏污、粉尘等外观不良,如有灰塵用无尘布蘸取少量酒精 清洁干净,确认无误后盖上镜头保护罩。 | 1.Dùng súng khí thổi phần bụi bên ngoài của ống kính, bóc lớp bảo vệ ống kính, kiểm tra 2 mặt chính phụ ống kính(trong phạm vi khoanh đỏ) xem có NG ngoai quan như bị xước, có bụi bẩn không, nếu như có bụi bẩn dùng giẻ sạch lấy lượng nhỏ cồn vệ sinh sạch sẽ, sau khi đảm bảo không còn lỗi đậy lắp bảo vệ ống kính. |
2.将清洁干净的镜头放入限位治具定位,镜头上的连接线朝左 | Thấu kính đã được vệ sinh sạch sẽ rồi đặt vào trong khuôn để định vị, đường dây kết nối của thấu kính đặt bên trái. |
3.将清洁干净的sensor board 放入限位治具定位 | Bản sensor board đã vệ sinh sạch sẽ đặt vào trong khuôn định vị. |
4.螺丝孔对位后按上图所示的顺序锁2颗螺丝固定镜头, | Lỗ định vị sau khi đối xứng sẽ dựa vào trình tự như hình trên vít 2 ốc để cố định ống kính |
5.检查镜头是否锁紧,不可松动,确认保护罩防尘不可脱落 | Kiểm tra lại ống kính đã được vặn chặt chưa, không được để lỏng, kiểm tra lắp bảo vệ ống kính có bị bỏ sót hay rơi không. |
1.检查CONN pin不可有歪斜、变形等外观不良品 | Kiểm tra ngoại quan CONN pin không được có dấu hiệu NG như bị nghiêng lệch, biến dạng. |
2.将镜头cable连接到sensor 板 J2位置,并划线确认 | Lấy cable của ống kính kết nối đến bản sensor tại vị trí J12, đồng thời đánh dấu xác nhận. |
3.镜头cable参考图片方向理线 | Tham khảo phương hướng đi dây Cable của ống kính như hình trên. |
4.使用塑料平头镊子粘贴1pcs醋酸胶带固定镜头cable | Sử dụng nhíp nhựa đầu bằng dán 1pcs băng dính chống ăn mòn để cố định dây cable ống kính. |
5.确认醋酸胶布不可遮挡定位pin | Xác nhận băng dính chống ăn mòn không được che pin chốt định vị. |
1.拉下把手打开,然后将背胶和防水膜如上图放置对应的位置。 | Gạt cần gạt của khuôn để khởi động máy,sau đó đặt keo dính và màng chống nước theo vị trí đối ứng như hình trên. |
2.注意事项:贴背胶和防水膜前,将贴件的表面用无尘布蘸取少量酒精(含量96%)将红色圈内部位的脏污及粉,尘清洁干净,避免影响背胶和防水膜粘贴性能 | Chú ý:Trước khi dán keo dính và màng chống nước, bề mặt dán cần dùng giẻ sạch lấy lượng cồn nhỏ( nồng độ 96%) vệ sinh sạch bụi bẩn trong vị trí vòng tròn màu đỏ, tránh ảnh hưởng đến dán keo và màng chống nước. |
3.将产品如图所示放置治具中,用手按压贴合背胶和防水膜的位置,压合完成之后,拉上把手关闭,然后取出产品。 | Đặt sản phẩm vào khuôn cố định như hình bên trên dùng tay ấn dán vị trí keo dính và màng chống nước sau khi ép xong , gạt cần gạt để tắt máy, sau đó lấy sản phẩm ra. |
1. 按如图的顺序用平头剪刀将IR FPC从PANEL分开. 然后转到"IR 板粘贴泡棉"的工站。 | Theo thứ tự như hình, dùng kéo đầu bằng tách bản nhỏ từ panel ra. Sau đó chuyển bản đến công đoạn“ Dán xốp bản IR". |
2. 按如图的顺序用平头剪刀将AUDIO FPC从PANEL分开.然后转到"audio FPC加工-1"工站。 | Theo thứ tự như hình, dùng kéo đầu bằng tách bản nhỏ từ panel ra
. Sau đó chuyển bản đến công đoạn "Gia công audio FPC-1". |
3. 将2pcs rubber(UB311-02243-01)置中粘贴到audio FPC 外围 | Lấy 2pcs rubber-cao su(UB311-02243-01) dán vào bên ngoài của audio FPC . |
4.检查确认背胶、防水膜和rubber无漏贴, 防水膜顶部离型膜不要撕掉,注意有方向 | Kiểm tra xác nhận keo dính,màng chống nước và rubber-cao su không bị dán thiếu,màng trên của màng chống nước không được bóc,chú ý có phương hướng. |
5.将组好的产品放入治具中,先按压治具中间的绿色按钮吸住FPC,再按压治具片旁边的绿色按钮进行保压;保压完成取出产品流到下一站 | Sản phẩm đã lắp xong sẽ đặt vào dụng cụ test,ấn nút xanh ở giữa dụng cụ test hút FPC,sau đó ấn nút xanh bên cạnh của miếng công cụ tiến hành giữ áp lực,hoàn thành giữ áp lực lấy sản phẩm ra và chuyển xuống công đoạn tiếp theo. |
※ 注意事项1.协检:检查确认来料无破损、无不良2.检查:检查确认背胶、防水膜和rubber无漏贴 | Hạng mục chú ýKiểm tra chéo :kiểm tra xác nhận liệu không tổn hại,không bị lỗiKiểm tra: kiểm tra xác nhận keo dán,màng chống nước,cao su không bị dán thiếu sót |
1.注意镜头治具需装到位,调焦治具上的定位柱需紧贴镜头治具的U型凹槽(如红圈所示),放到位后扭紧固定旋钮 | Cần chú ý dụng cụ cố định ống kính cần đặt đúng vị trí ,chốt định vị bên trên của dụng cụ điều chỉnh cần gắn chặt phần lõm hình chữ U của dụng cụ cố định ống kính(như hình),sau khi đặt đúng vị trí vặn chặt nút vặn |
2.取一个镜头,翻至背面,将蓝色软排线插到位,不可有凸起或错位。接着用扫描枪扫描镜头背面的二维码,将网线插入调焦治具背后的插口,网线需插到位。 | Lấy một ống kính ,lật ngược mặt sau,lấy dây cáp mềm xanh cắm đúng vào vị trí,không được để dây lồi lên hoặc cắm sai vị trí. Dùng súng quét mã 3D ở mặt sau của ống kính. |
3.打开开关 | Bật công tắc |
4.镜头两侧定位孔对准治具定位柱放入,抬起并旋转压扣,使压扣压紧镜头两侧,起到固定作用(不可直接旋转压扣,避免撞坏镜头)。注意蓝色软排线需捋平收紧,不可夹进治具中,避免镜头偏位造成不良 | Lỗ định vị của 2 mặt của ống kính lắp đối xứng với chốt định vị của dụng cụ test ,kéo lên và xoay khóa cố định,làm cho khóa cố định chặt 2 mặt của ống kính,đóng vai trò cố định (không được trực tiếp xoay khóa cố định, tránh làm hỏng ống kính).Chú ý dây cáp mềm xanh cần được để phẳng và thắt chặt, không được để kẹp vào trong dụng cụ test, tránh ống kính bị lệch gây lỗi |
5.压扣扭到位后,取下镜头盖,逆时针旋转镜头4圈, 立即将前盖固定块翻下,将镜头治具沿滑道推到终点(终点在远离作业者的滑道尽头,并以碰到终点的磁铁为准),等待测试开始 | Sau khi nút cố định về đúng vị trí, lấy lắp ống kính ra,xoay ống kính ngược chiều kim đồng hồ 4 vòng. Sau lật lắp trước xuống để cố định,tại đường trượt kéo dụng cụ cố định ống kính xuống điểm trượt cuối (Điểm cuối nằm ở cuối đường trượt cách xa người vận hành,lấy vị trí nam châm chạm vào điểm cuối làm điểm chuẩn),sau đó đợi bắt đầu test |
6.待提示为上图时,点击“OK” | Khi xuất hiện gợi ý như hình trên, kích “OK” |
7.将镜头治具沿滑道推到终点(终点在远离作业者的滑道尽头,并以碰到终点的磁铁为准),等待测试开始 | Tại đường trượt kéo dụng cụ cố định ống kính xuống điểm trượt cuối (Điểm cuối nằm ở cuối đường trượt cách xa người vận hành,lấy vị trí nam châm chạm vào điểm cuối làm điểm chuẩn),sau đó đợi bắt đầu test |
8.当屏幕出现模糊图像时,看中间红色圈出的方框,减速顺时针旋转镜头至100%, 然后继续减速到70-80%。注意:1.切勿急促转动镜头。 2.只能转动调焦治具,手指不能触碰到镜头镜片。 | Khi màn hình xuất hiện hình ảnh mờ như hình trên, quan sát ô ở giữa, xoay ống kính cùng chiều kim đồng hồ đến 100%, tiếp tục xoay chậm theo chiều kim đồng hồ đến 70-80%.Chú ý: 1.Không xoay thấu kính quá nhanh 2.Chỉ điều chỉnh thấu kính, ngón tay không được chạm vào bề mặt thấu kính. |
9.当提示变更为上图时,逆时针轻微转动镜头,调整镜头焦距如图.
注意:1.切勿急促转动镜头。
2.只能转动调焦治具,手指不能触碰到镜头镜片。 | Khi xuất hiện gợi ý thay đổi như hình trên, nhẹ nhàng xoay thấu kính ngược chiều kim đồng hồ, điều chỉnh tiêu cự thấu kính.
Chú ý: 1.Không xoay thấu kính quá nhanh
2.Chỉ điều chỉnh thấu kính, ngón tay không được chạm vào bề mặt thấu kính. |
10.当屏幕上的五点都变绿的时候,待提示为上图时,点击右下角“Next” | Khi cả 5 điểm trên màn hình đều xanh hết, Xuất hiện gợi ý như hình trên trên, kích “Next”dưới góc phải màn hình. |
11.将镜头治具沿滑道拉回起点(以碰到起点的磁铁为准),放下背光板,点击“NEXT”,看屏幕是否有黑点,若没有,则为良品,点击“YES”,若有,则为不良,点击“NO”,交给线长处理 | Kéo dụng cụ test ống kính về điểm bắt đầu dọc theo đường trượt(lấy điểm nam châm châm vào điểm bắt đầu làm chuẩn),đặt dưới bản đèn nền kích vào " NEXT" quan sát màn hình có xuất hiện điểm đen hay không,nếu như không có,đặt vào hàng ok,sau đó kích " YES",Nếu như xuất hiện điểm đen,là hàng Lỗi,kích " NO",giao lại cho chuyền trưởng xử lý. |
12.待电脑出现“PASS”字样,按下开关,按图示顺序,依次掀开背光板,掀开前盖固定块,松开固定旋钮,将镜头治具和镜头取下送至下一工站,将镜头治具和镜头取下送至下镜头点胶固化工站, 拔出蓝色软排线. | Đợi máy tính hiển thị "PASS", Ấn tắt công tắc. Dựa vào thứ tự trên hình, lần lượt mở đèn nền, mở nắp đậy cố định, mở lỏng núm vặn cố định, lấy khuôn và ống kính ra chuyển xuống công đoạn điểm keo cố định thấu kính, rút dây cáp mềm xanh dương ra. |
13.当出现FAIL时,换到另外治具重新测试一次(若测试机台只有1机则当机重新测试)若再次Fail,标示不良代码于不良卡上(写六位不良代码)后放置不良品区. 若PASS,取产品及托盘出来,然后转到下站。 | Khi xuất hiện " FAIL", đem sản phẩm đến một khuôn khác tiến hành test lại lần nữa (nếu chỉ có 1 khuôn test thì dùng chính khuôn đó test lại) nếu như tiếp tục FAIL, đánh dấu mã NG (viết 6 mã số NG). Sau đó đặt vào khu vực NG, Nếu PASS, lấy sản phẩm cùng khuôn ra,sau đó chuyển qua trạm tiếp theo. |
注意:1. 將載具從測試治具中取出時,載具可拿取的區域如上圖,不可碰觸鏡頭,不可鬆開鏡頭板固定壓扣。
2. 將載具流至下一站過程中,需輕拿輕放。 | Chú ý: 1.Lấy khuôn ra khỏi dụng cụ test, vị trí có thể lấy khuôn được biểu thị như trên hình, không được để ống kính bị va đập, không tháo lỏng khóa cố định ống kính
2.Trong quá trình vận chuyển khuôn xuống công đoạn tiếp theo cần lấy và đặt nhẹ nhàng. |
1. 载具可拿取的区域如上图,不可碰触镜头,不可松开镜头板固定压扣。 | Vị trí có thể lấy khuôn được đánh dấu như trên hình trên,không được chạm vào ống kính,không tháo lỏng khóa ốc cố định ống kính |
1.1绕镜头和镜头座两边凹槽之间点胶 | Điểm keo vào hai bên phần khuyết ống kính mà gần với vị trí vít ốc trên ống kính. |
胶水型号:UV胶水(FP5202) 颜色;透明白色注意事项: 1.点胶时需注意胶头不可碰到镜头上,避免导致已经调焦好的镜头位置偏移,造成点胶后的不良2.点胶后的镜头需尽快使用UV灯固化胶水,避免长时间放置导致胶水溢到其它地方,造成不良。3.该工序在调焦测试pass后才可进行(调焦测试依照Test SOP作业) | Mã keo:Keo nước UV(FP5202) ,màu sắc:màu trong trắngHạng mục cần chú ý:1.khi tra keo cần chú ý đầu tra keo không được chạm lên mặt ống kính,tránh dịch chuyển vị trí ống kính đã được lấy nét,nếu chạm vào,sau khi tra keo gây nên hiện tượng NG2.Ống kính sau khi tra keo cần nhanh chóng dùng đèn UV làm khô keo nước,tránh TH để lâu dãn đến keo bị tràn ra những vị trí khác ,gây nên hiện tượng NG.3.Quá trình này sau khi đã lấy nét PASS mới có thể tiến hành (test lấy nét dựa vào thao tác SOP) |
2.自检胶水没有溢到其它地方,造成不良,不良如上图示 | Kiểm tra keo có bị tràn ra những vị trí khác hay không,gây nên hiện tượng NG,hình ảnh NG được thể hiện như hình trên |
3.打开治具,把点胶完成对镜头放入治具里面,关上治具,让光源灯对准镜头点胶位置,治4.点击TOTAL,启动光源照射机,固化UV胶水具设置时间:25±1S | Mở dụng cụ test,đặt ống kính đã được tra keo vào dụng cụ test ,đóng dụng cụ ,đèn sáng sẽ chiếu đúng vào vị trí tra keo ở ống kính ,thời gian thiết lập của dụng cụ là 25±1S.4.Kích vào TOTAL,khởi động máy chiếu xạ ánh sáng, UV làm khô keo |
5.来料的镜头帽子装上去,用来防止灰尘和脏污,检查固化后的品质5.1.用压棒按压点胶位置,确认胶水有完全固化, 5.2.镜头无松动,5.3.胶水有无溢到其它位置 | 5 lắp liệu nắp ống kính lên, điều này có tác dụng chống bụi bẩn và dị vật,sau khi khô keo kiểm tra lại chất lượng.5.1.Dùng gậy ấn để ấn vị trí tra keo,xác nhận keo toàn bộ đã khô hay chưa5.2.Ống kính không bị lỏng5.3.keo không bị tràn ra các vị trí khác |
1.用平头镊子夹取sponge B然後將板子如圖所示粘贴到IR FPC D1、D2外围,注意不可遮挡LED定位孔 | Dùng nhíp đầu bằng gắp sponge B sau đó dán xung quanh vòng ngoài vị trí IR FPC D1、D2 như hình biểu thị,chú ý không được che lỗ định vị đèn LED. |
2.用平头镊子夹取sponge_ALS,置中粘贴到IR FPC U3 IC外围,注意不可遮挡IC,粘贴后用镊子尾部按压紧 | Dùng nhíp đầu bằng gắp xốp A,dán xungquanh vòng ngoài tại vị trí IR FPC U3 IC ,chú ý không được che IC,sau đó dùng đầu nhíp ấn chặt |
3.检查IR heatsink无外观不良品后, 放于治具定位, | Sau khi kiểm tra ngoại quan tấm tản nhiệt không có bất kỳ hiện tượng NG nào,sẽ đặt vào khuôn định vị |
4.将IR FPC组装到IR heatsink上,锁2颗螺丝固定。螺丝料号:UB321-00462-01 ,扭力值:2.5±0.1kgf.cm | Lấy IR FPC lắp lên tấm tản nhiệt IR ,vặn 2 ốc để cố định.Mã liệu của ốc:UB321-00462-01 ,lực của nút:2.5±0.1kgf.cm |
5.取1PCS top cover 检查top cover外观不可有脏污、粉尘、划痕、异色点等外观不良品。注意:来料保护膜保留,不可撕掉,用来防尘 | Lấy 1PCS nắp trên kiểm tra ngoại quan xem có những dấu hiệu NG như : bụi bẩn, xước,màu sắc bất thường ...hay không.Chú ý giữ lớp màng bảo vệ,không được bóc,lớp màng có tác dụng chống bụi |
6.用棉棒将導光柱导光点朝下安装到top cover 限位凹槽内,安装后向下按压紧 | Dùng tăm bông lấy trụ dẫn sáng điểm dẫn sáng hướng xuống dưới ,lắp lên vùng lõm trên nắp trên sau khi nắp xong dùng gậy ấn ấn chặt xuống |
1. 按如图的顺序用平头剪刀将IR FPC从PANEL分开. 然后转到"IR 板粘贴泡棉"的工站。 | Theo thứ tự như hình, dùng kéo đầu bằng tách bản nhỏ từ panel ra. Sau đó chuyển bản đến công đoạn“ Dán xốp bản IR". |
2.放入治具,螺丝孔对位后,锁2颗螺丝固定IR heatsink模组,螺丝料号:UB321-00146-01 ,电批扭力:2.5±0.1kgf.cm | Đặt lên khuôn, sau khi căn chuẩn lỗ ốc , một tay giữ, một tay vít ốc, vít 2 ốc cố định modul tấm tản nhiệt IR,Mã ốc:UB321-00146-01 ,lực vít :2.5±0.1kgf.cm. |
3.将T0L的二维码撕下粘到镜头板背面,IR FPC金手指朝下连接到sensor board J3位置,并扣紧开关,并在J3和刚才锁的两颗螺丝上打点,扣好排线后要划线确认,再把镜头装到产品里 | Bóc label của bản T0L dán vào mặt sau bản ống kính ,mặt có đồng của bản IR FPC hứớng xuống dưới kết nối với vị trí J3 của bản thấu kính ,đánh dấu 2 điểm vít ốc vừa rồi, sau khi cài xong dây cáp mềm cần xác nhận lại,l ấy ống kính lắp vào trong sản phẩm. |
4.将sensor board组装到IR heatsink上,按顺序锁2颗铜柱固定; ,扭力值:1.0±0.1kgf.cm ,注意: 套筒需做打磨处理,避免套筒压到螺丝上,导致铜柱锁不紧 | Lấy bản sensor board đặc lắp vào tấm tản nhiệt IR,dựa vào trình tự vít 2 ốc cố định ,lực vít:1.0±0.1kgf.cm,chú ý: đầu bọc cần được mài nhỏ tránh đè lên ốc vít khiến trụ đồng vít không chặt |
5.盖上镜头罩子, 防止划伤 | Đậy nắp bảo vệ ống kính lên, tránh bị xước. |
1.检查MID cover不可有脏污、异色点、碰划伤、生锈、等外观不良品,然后用镊子在上图所示位置分别粘贴2pcs胶布 | Kiểm tra nắp giữa có bụi bẩn ,màu bất thường,bị xước ,bị oxi hóa không,sau đó dùng nhíp dán 2 pcs băng dính ở điểm được phân biệt trên hình |
2.将2pcs 胶圈套在球头左右两侧螺丝柱上 | Dùng 2pcs vòng cao su ốc ,dính 2 cạnh trên trụ ốc ở mặt trái phải của khớp cầu |
3.取1pcs 胶圈检查无脏污、破损现象后,将胶圈安装到MID cover凹槽内 | Lấy 1pcs vòng cao su sau khi kiểm tra không có bụi bẩn,hỏng lấy vòng cao su lắp vào rãnh lõm của nắp giữa . |
4.将中盖组装到top cover上,中盖缺口要朝向connector端,安装时检查中盖凹槽内的胶圈不可脱落. | Lấy nắp giữa lắp lên nắp trên,khe hở của nắp giữa cần hướng về đầu nối,khi lắp cần kiểm tra vòng cao su trong rãnh lõm nắp giữa không bị rơi ra |
5.在镜头上盖和中框之间贴1道高温胶固定上框和镜头上盖 | ở khoảng giữa của nắp trên ống kính và khung giữa của ống kính,dán một lớp băng dính chịu nhiệt để cố định khung trên và nắp trên ống kính |
6.检查CONN pin不可有脏污、氧化、歪斜、断裂、变形等外观不良品,确认Sensor Board组件上的2PCS螺丝和2PCS铜柱无漏锁、FPC不可外凸. | Kiểm tra pin conn không bị bụi bẩn ,oxi hóa,nghiêng lệch,gãy đứt, biến dạng... Xác nhận 2 ốc và 2 trụ đồng trên bản Sensor đã vít. FPC không được nhô ra . |
1.检查中框已经组OK | Kiểm tra nắp giữa đã được lắp OK |
3.取产品,用无尘布沾酒精擦拭电缆头部金手指的脏污、灰尘,将电缆线连接到sensor 板J1位置, 电缆线组装手法如下图示,再使用压棒治具 按压头部。 注意检查CONN要连接到位,良品如下图7和不良品如下图8示,另一头使用高温胶带包住,防止连接头粘到散热膏导致接触不良. | Lấy sản phẩm ra, dùng vải sạch lấy 1 lượng cồn vừa đủ, làm sạch phần bụi bẩn ở phần đồng của đầu dây cáp , lấy dây cáp lắp vào vị trí J1 của sensor, cách lắp dây cáp như hình hiển thị, sau đó sử dụng khuôn ấn đầu kết nối để ấn phần đầu dây cáp. Chú ý kiểm tra CONN đã lắp đúng, hàng OK được hiển thị như H.7 và hàng lỗi được hiển thị như H.8 bên dưới, đầu còn lại của dây cáp dùng băng dính chịu nhiệt dán, tránh đầu liên kết dính vào cao tản nhiệt gây hiện tượng NG. |
4.划线确认电缆线安装到位,2pcs胶布已粘帖,并在板边打点确认. 检查MID cover缺口要朝向connector端. | Đánh dấu xác nhận dây cáp đã được lắp đúng vị trí, 2pcs băng dính được dán đầy đủ đồng thời đánh dấu điểm ở 2 bên của bản. Kiểm tra lỗ hở nắp giữa phải hướng lên đầu nối, kiểm tra xác nhận dây cáp đã lắp đúng vị trí. |
电缆线组装手法:1. 将Cable与板端母座对齐.2.把Cable Plug的后部插消先卡入板端母座.3.用辅助治具按压Cable顶部.4.确认Cable已经完全嵌合到板端母座中。 | Phương pháp lắp dây cáp:Lấy dây Cable xếp thẳng với đầu nối.Trước tiên cắm chốt phía sau của dây Cable Plug vào đầu nối của bản.Dùng khuôn hỗ trợ ấn phần đỉnh của dây Cable.Xác nhận dây Cable đã được cắm hoàn toàn vào trong đầu nối. |
5.用镊子将1pcs mylar 粘贴电缆线端的位置如图9-1, 然后用手来回按压Mylar使其平整, 并在Mylar打点确认如图9-1。注意:粘贴Mylar时,Mylar 的直边必须与电缆线端平行, 粘贴位置错误如图9-2。①Mylar圆弧边要与Sensor Board边缘(或机壳圆弧)对齐。②Mylar直边与红线(两个nut间)平行.NG图mylar与红线(两个nut间)交叉如图9-2. | Dùng nhíp lấy 1 miếng mylar dán vào vị trí đầu dây cáp xanh như H.9-1 , sau đó dùng tay miết trên bề mặt của đầu dây cáp xanh.Chú ý: Khi dán mylar, cạnh thẳng của mylar phải song song với đầu dây cáp xanh, không được dán sai vị trí, xiêu vẹo như H.9-2.①Cạnh vòng cung của Mylar cần phải thẳng hàng với cạnh của Sensor Board( hoặc vòng cung của vỏ máy)②Cạnh thẳng của Mylar phải song song với đường kẻ màu đỏ(giữa 2 nut) . |
6.确认镜头底座已贴泡棉将T0S板子上的2个条形码撕下来,贴到底盖外侧。 | Xác nhận đế ống kính đã dán xốpBóc 2 label trên bản T0S xuống, dán lên mặt sau nắp đế. |
7.将产品放在自动点胶机治具, 泡棉面向内侧8.然后按绿色按钮启动. | 7.Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, xốp hướng vào phía trong.8.Sau đó ấn nút màu xanh để khởi động |
9.点胶完后, 再次外观检查产品.注意: 胶不可以从方形散热片边缘区或溢出(红色框的位置)。然后取出产品. | Sau khi điểm keo xong, ngoại quan lại sản phẩm một lần nữa.Chú ý: Keo không được tràn ra khỏi vùng gờ tản nhiệt vuông ( vị trí khung màu đỏ). Sau đó lấy sản phẩm ra |
10.组装时要注意凹点对齐 | Khi lắp ráp cần chú ý điểm lõm phải thẳng hàng. |
11.组装镜头底座注意底座的限位柱必须放在MID cover的缺口内 | Lắp đế thấu kính, Chú ý trụ giới hạn của đế thấu kính phải đặt vào lỗ hở của nắp giữa. |
1.检查2个条形码在镜头底座上,螺丝孔对位后锁2颗螺丝将bottom cover固定在铜柱上。螺丝料号:UB321-00146-01,扭力值:1.0±0.1kgf.cm | Kiểm tra 2 hai dòng mã trên đế thấu kính,, sau khi đặt đúng vị trí lỗ ốc, vít 2 ốc để cố định nắp dưới lên trụ đồng. Mã ốc UB321-00146-01 chú ý: dùng máy bắt vít ALực vít: 1.0±0.1kgf.cm. |
2.检查一圈保护膜不可夹到球头内,无刮伤. | Kiểm tra 1 vòng màng bảo hộ không được kẹp vào trong đầu cầu, không bị xước. |
備註:1.協檢:檢查銅柱螺絲無漏鎖,劃線打點確認電纜線安裝到位。2.自檢:檢查確認2個條碼貼在鏡頭底座外面。 | Chú ý:1.Kiểm tra lại công đoạn trước: Kiểm tra xem các trụ đồng không thiếu và xác nhận rằng các dây cáp đã được lắp đặt đúng vị trí.2.Tự kiểm tra: Kiểm tra xác nhận 2 mã được dán bên ngoài đế ống kính. |
1. 检查確認2個條碼在球頭底部外側;球头红色圈内2颗螺丝不可有漏锁、滑牙、翘起现象 | Kiểm tra xác nhận 2 label đã dán vào mặt đáy của đế đầu cầu. hai ốc trong vòng tròn đỏ của đầu cầu đã được vít, không bị lệch, cong vênh. |
2.将1pcs holder组装到球头上,注意holder"U"型缺口要与bottom cover"U"型缺口在同一方向,如图示 . | Lấy 1 vỏ ống kính lắp lên đầu cầu, chú ý chỗ khuyết hình chữ "U" của vỏ nằm cùng hướng với chỗ khuyết hình chữ "U" của nắp dưới, như Hình. |
3.组装完成后检测球头转动灵敏度, 检测步骤参照下页sop操作 | Sau khi lắp xong, kiểm tra độ nhạy chuyển động của đầu cầu, trình tự kiểm tra tham khảo trang sau. |
4.放于治具定位后,在左右两侧锁2颗螺丝固定镜头模组(扭力:2.0±0.1kgf.cm) | Sau khi đặt vào khuôn định vị, vít 2 ốc B 2 bên cố định mô dun thấu kính, (mã ốc:UB321-01117-01, chú ý: dùng máy bắt vít B,Lực vít: 2.0±0.1kgf.cm). |
5.左右两侧锁2颗螺丝固定镜头模组后,把镜头模组放入GO-NO-GO治具,检查两个螺丝是否牢固到位。 | Sau khi vít xong hai ốc cố định mo đun thấu kính, đặt đầu cầu vào khuôn GO-NO-GO kiểm tra hai ốc đã vít chặt vào đúng vị trí. |
1.將球頭上的高溫膠撕掉 | Bóc bỏ keo chịu nhiệt trên đầu cầu. |
2.球头转到后侧示意图
3.球头转到前侧示意图 | 2.Xoay đầu cầu về phía sau như hình.
3.Xoay đầu cầu về phía trước như hình. |
4.顺时针将球头前盖旋转到左侧示意图 | Xoay nắp trước của đầu cầu theo chiều kim đồng hồ sang,như hình trên. |
5.逆时针将球头前盖旋转到右侧示意图 | Xoay nắp trước của đầu cầu ngược chiều kim đồng hồ sang phải, như hình trên. |
6.球头前盖旋转到中间示意图 | Xoay nắp trước đầu cầu vào giữa, như hình trên. |
7.确认转动没问题后再把高温胶贴回去. | Sau khi xác nhận không có vấn đề gì với quá trình quay, dán lại băng dính chịu nhiệt. |
1.检查金属外壳外观不可有脏污、碰划伤、异色点、生锈、丝印印刷等外观不良品.2.用无尘布蘸取少量酒精(含量96%)将上图红色圈内的脏污及粉尘清洁干净. | 1.Kiểm tra bên ngoài vỏ kim loại không có bụi bẩn, trầy xước, khác màu, rỉ sét, in mờ...2.Dùng khăn sạch thấm cồn ( Nồng độ 96%) lau sạch bụi bẩn trong khu vực vòng tròn đỏ. |
3.用平头镊子夹取扬声器保护膜,置中粘贴到金属外壳限位框内,注意方向4.扬声器保护膜圆弧与限位框圆弧对位粘贴 | Dùng nhíp gắp màng bảo vệ loa, đặt vào giữa và dán vào khung gới hạn trên vỏ kim loại, chú ý phương hướng.Căn chuẩn vòng cung của màng bảo vệ loa trùng với vòng cung của khung giới hạn sau đó dán màng lên. |
同时按压两个绿色按钮,保压Mesh 治具气压Áp suất khí:0.5±0.1Mpa保压时间 Thời gian:30s | Đồng thời ấn 2 nút khởi động màu xanh, ép màng |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
Use the Edit dataset card button to edit it.
- Downloads last month
- 40