anchor
stringlengths 1
1.8k
| pos
stringlengths 3
366
| hard_neg
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Đó là một sự cam_kết với giáo_dục chung - - Một chuỗi các khóa học có ý_định phát_triển suy_nghĩ quan_trọng trong một loạt các bộ_môn - - Để đối_lập với các chuyên_môn về sớm . | Tập_trung_học_tập_trung_học là phát_triển kỹ_năng suy_nghĩ quan_trọng của học_sinh . | Giáo_dục đại_học chỉ tìm_kiếm sinh_viên phơi nắng cho một phạm_vi đối_tượng . |
Lưu_trữ quốc_gia đại_diện cho tài_nguyên có sẵn cho đầu_tư để thay_thế các nhà_máy cũ và thiết_bị và để mua nhiều hơn và tốt hơn thủ_đô hàng_hóa | Thêm tiền tiết_kiệm quốc_gia có ý_nghĩa nhiều hơn và hàng_hóa thủ_đô tốt hơn . | Các nhà_máy cũ và thiết_bị không bao_giờ thay_thế , ngay cả khi có tiền tiết_kiệm quốc_gia . |
Những người khác phàn_nàn rằng các siêu_sao đang ở trên đồi , và đang đi ra ngoài những công_việc tầm_thường . | Một_số người phàn_nàn rằng các siêu_sao đã cũ và đang làm_việc tầm_thường . | Không ai phàn_nàn về các siêu_sao cả . |
Hợp_tác với methodologists nghiêm là quan_trọng , nhưng những người tham_gia phải tập_trung vào những gì có_thể được hoàn_thành đặc_biệt trong thiết_lập ed . | Làm_việc với sự nghiêm_trọng methodologists là quan_trọng . | Những tác_phẩm này không cần phải tập_trung vào những gì có_thể được hoàn_thành trong thiết_lập ed . |
Bạn biết những nghiên_cứu nhân_khẩu_học của họ mà họ làm cho bạn biết rằng IQ của tất_cả mọi người đã làm rơi đột_ngột hoặc một cái gì đó | Các nghiên_cứu đã tiết_lộ một giọt lớn_lao_động trong IQ của họ . | Các nghiên_cứu cho thấy IQ của họ tăng lên rất nhiều . |
Liên_bang đã có khoảng 4000 thành_viên ở Canada . | Có khoảng 4000 người canada ở liên_bang . | Có 100 thành_viên trong liên_bang đang sống ở Canada . |
Nhưng sau đó chúng_tôi bắt_đầu xem nó và như những người mới khá tuyệt bởi_vì họ nhận được như ơ như đặc_biệt thích đặc_biệt là những thứ như đm với tâm_trí của bạn | Những người mới có những thứ có_thể làm_tình với tâm_trí của anh . | Không có gì mới hay đặc_biệt về việc xem nó . |
Năm 2000 , gnp được ít hơn gdp bởi_vì thu_nhập biên_lai từ phần còn lại của thế_giới đã được ít hơn các khoản thanh_toán của Mỹ cho phần còn lại của thế_giới . | Chúng_tôi đã trả tiền nhiều hơn cho phần còn lại của thế_giới hơn cả phần còn lại của thế_giới nhận được trong thu_nhập . | Gnp cao hơn nhiều so với gdp vào năm 2000 . |
Anh có gợi_ý gì cho chúng_tôi trước khi chúng_tôi dọn_dẹp không ? | Bất_cứ điều gì chúng_ta nên biết ? | Mọi người đều hiểu tình_hình . |
Và họ tiếp_tục lấy thêm tiền của chúng_tôi , những người và có được và họ không có bất_kỳ sự khuyến_khích nào để làm_việc nếu chúng_tôi chỉ lấy phần_trăm của nó | Mọi người không có bất_kỳ động_lực nào để làm_việc bởi_vì họ tiếp_tục lấy tiền của chúng_tôi và chúng_tôi lấy phần_trăm của nó . | Mọi người có rất nhiều động_lực để làm_việc bởi_vì họ mang về nhà mỗi xu kiếm được . |
Tôi đoán rằng tài_chính kế_hoạch tập_luyện bây_giờ chúng_tôi đã có nó trong khoảng bốn năm ở đây đã nhận được doanh_nghiệp của chúng_tôi và và cuộc_sống của chúng_tôi trong dòng làm thế_nào để quản_lý thẻ tín_dụng làm thế_nào để đặt phí nói cho bạn biết tiền thị_trường và loại thứ này | Hỗ_trợ tài_chính trợ_giúp với quản_lý thẻ tín_dụng , tiết_kiệm . | Các kế_hoạch tài_chính không hỗ_trợ những người có vấn_đề liên_quan đến thẻ tín_dụng . |
Richardson cần phải đưa picasso vào một nghệ_sĩ nghiêm_túc và một người đàn_ông đáng kính ( thay_vì những con_người thơ_mộng truyền_cảm_hứng mà anh ta thực_sự là ) Deforms , trên tất_cả , tài_khoản của anh ta về mối quan_hệ của picasso với phụ_nữ , anh ta viết | Richardson cần làm picasso thành một nghệ_sĩ nghiêm_túc và một người đàn_ông đáng kính . | Picasso là một quý ông và không phải là một thằng ranh_con . |
Oh um , tôi đã nói_chuyện với ai đó về san antonio | Tôi đã thảo_luận về san antonio với một người nào đó . | Tôi đã nói_chuyện với ai đó về Dallas . |
Do chi_phí giao hàng này trong u . S. , bưu_điện của các khu dân_cư lớn nhất ở khu dân_cư cao hơn nhiều so với các mờ của các khu dân_cư lớn nhất của nước pháp . | Chi_phí giao hàng ảnh_hưởng đến các khu_vực của các khu_vực . | Mật_độ bưu_chính_đề_cập đến số_lượng thư rác được giao trong một khu_vực đã được đưa ra . |
Các cuộc đua được tổ_chức giữa tháng tư và tháng mười hai tại cái bạc gần bakerky , 15 km ( 9 KM ) về phía Tây_Istanbul . | Có những cuộc đua từ tháng tư đến tháng mười hai tại veliefendi bạc . | Các cuộc đua chỉ được tổ_chức vào tháng ở Istanbul . |
Tác_phẩm của anhydrous amoniac tại hoa kỳ năm 2000 đã được khoảng 17,400,000 Tấn ( tương_đương với Anhydrous ) với sự tiêu_thụ rõ_ràng của 22,000,000 tấn và khoảng 4,600,000 gặp nhau qua web nhập_khẩu , như được hiển_thị trong một 2001 ấn_bản của hoa kỳ | Chúng_tôi đã sản_xuất một số_lượng lớn của anhydrous amoniac hàng năm . | Chúng_tôi không sản_xuất bất_kỳ anhydrous ammoniac mỗi năm . |
Uh có nhưng rồi có quá nhiều người bạn có quá nhiều quan_điểm khác nhau như vậy bạn không nên có tốt tôi không nên phải làm điều này hoặc tôi không nên làm điều đó và tất_cả những thứ khác mà tôi không muốn lấy liên_quan và | Quan_điểm có xu_hướng thay_đổi . | Tất_cả mọi người đều liên_quan đến sự nhận_thức của họ . |
Ngay trên bờ sông ; cung_cấp một khí_quyển chính_thức hơn và một nơi tuyệt_vời để bắt được một hoàng_hôn . | Nó có một cảm_giác tuyệt_vời với nó . | Nó có một quan_điểm khủng_khiếp của hoàng_hôn . |
Để chắc_chắn rằng bất_kỳ yếu_tố khâu nào là bài viết chính hãng ( như phản_đối_với một danh_sách nhập_khẩu hoặc máy_tính thấp_kém ) , hãy tìm_kiếm một con hải_cẩu dẫn_đầu với một m , Biểu_tượng của ibtam nghĩa_là nó được chứng_nhận bởi cái de bordado , tapecaras e arte à sanato da madeira ( viện thêu thêu , tấm thảm , và thủ_công ) , một tổ_chức đảo chính_thức có một showroom / bảo_tàng trên rua visconde de anadia , 44 . | Có một con hải_cẩu để thể_hiện sự xác_thực . | Không có dấu_hiệu chính_thức nào là chính_xác cả . |
Đó sẽ là một niềm vui mặc đồ jane . | Mặc quần_áo jane sẽ rất thú_vị đấy . | Mặc quần_áo jane sẽ là một công_việc kinh_khủng . |
Engakuji là phức_tạp ngôi đền lớn nhất của kamakura ; thường_xuyên bị cháy bởi lửa và động_đất , 17 trong số 46 tòa nhà gốc đã sống_sót . | Ngôi đền lớn nhất của kamakura thường được đánh_bại bởi động_đất . | Không có các tòa nhà gốc ở engakuji vẫn còn còn lại . |
Trong việc áp_dụng yêu_cầu này , các yếu_tố sau có_thể ảnh_hưởng đến sự đánh_giá của kiểm_toán của kiểm_toán . | Ảnh_hưởng của những yếu_tố sau đây là có thế . | Không có khả_năng nào mà các yếu_tố sau đây có ảnh_hưởng . |
Làm cho họ sống gần bằng | Nhà họ có ở gần đây không ? | Tôi không muốn biết họ sống ở đâu . |
Giờ thì bảo_vệ đang chiến_đấu trở_lại . | Conservatives đang chiến_đấu ngay bây_giờ . | Conservatives đã từ_bỏ và thừa_nhận rằng họ đã sai về tất_cả các vấn_đề . |
Có những mối quan_hệ tốt giữa sant antoni và cả hai calet ? Rida và calebadella , với kết_quả rằng cả hai vịnh đã được phát_triển . | Với những mối quan_hệ tốt_đẹp , cả hai khoang đều được phát_triển . | Các mối quan_hệ con đường thật đáng thương . |
Và nếu bạn muốn vậy ít_nhất bạn cũng biết rằng bạn sẽ không có bất_kỳ bất_ngờ bạn có_thể đặt_hàng bất_kỳ loại nào bạn biết dịch_vụ bạn muốn nhưng bạn sẽ có một cơ_hội tốt mà bạn biết phải nhận được ít_nhất một phần của hóa_đơn bản_thân mình | Bạn có_thể phải bộ_hóa_đơn nếu bạn đặt bất_kỳ dịch_vụ nào mà bạn muốn . | Khi bạn chọn dịch_vụ của mình , bạn sẽ không cần phải nhận hóa_đơn . |
Thật_vậy , thưa ngài ernest , phản_đối thẩm_phán , những câu hỏi này không liên_quan . ngài ernest cúi đầu , và bắn mũi_tên của ông ta tiếp_tục . | Ngài ernest bẻ cong đầu hắn một_chút , và tiếp_tục . | Ngài ernest đã ném giấy_tờ của ông ta vào thẩm_phán và rời khỏi tòa_án . |
Căn nhà này rất nhỏ_bé và đơn_giản , với một phòng ngủ , một nhà_bếp nhỏ , và một_vài phòng xã_hội . | Ngôi nhà chỉ có một nhà_bếp nhỏ và một phòng ngủ , và một_vài phòng xã_hội . | Ngôi nhà rất lớn và tự_hào hơn phòng ngủ , một nhà_bếp khổng_lồ , và một hồ bơi olympic đầy_đủ . |
Viễn_tưởng có vinh_quang của nó , nhưng che_giấu chỉ đơn_thuần là bẩn_thỉu . | Che_giấu mọi thứ chỉ là bẩn_thỉu , trong khi đó là vinh_quang trong viễn_tưởng | Hư_cấu thiếu phẩm_chất và che_giấu là hoàn_toàn tuyệt_vời . |
Có đứa trẻ nào cần được giải_trí không ? | Bọn trẻ có muốn giải_trí không ? | Không có đứa trẻ nào muốn được giải_trí cả . |
Hy_vọng , phố wall sẽ thực_hiện các bước tự_nguyện để địa_chỉ những vấn_đề này trước khi nó bị ép_buộc phải hành_động . | Wall_Street đang đối_mặt với các vấn_đề , cần phải được ghi lại . | Chính_phủ đã yêu_cầu đường_phố wall để địa_chỉ các vấn_đề ngay lập_tức . |
Được rồi pro bóng_đá tôi thích hai đội một the New_York_Giants và người thứ hai là những kẻ_cướp | Những người khổng_lồ New_York và bọn cướp là những đội yêu thích của tôi trong bóng_đá . | Tôi không thích cả những người khổng_lồ New_York và bọn cướp . |
Đúng là_lạ vì à nó không lạ vì tôi dùng để được cùng một_cách và tôi thậm_chí đến ngày này bạn biết một_số rau thật_sự tắt tôi nhưng khi bạn_đọc rất nhiều thông_tin mà nói đây là một_cách khỏe mạnh hơn để đi bạn biết và đây là những gì cơ_thể bạn muốn đây là những gì cơ_thể của bạn thực_sự cần và khi bạn nghĩ về những gì là lý_do thực_sự của bạn ăn tôi biết rằng tôi biết nó là vì hương_vị vì tôi là bé am tôi một hương_vị nhưng | Tôi vẫn còn bỏ một_ít rau , nhưng những thông_tin ăn_uống lành_mạnh cho tôi để ăn ngon | Tôi là một vị nhân_vật và tất_cả các rau hương rất đẹp như các loại thực_phẩm khác |
Ở nơi công_cộng có một tiểu_bang làm điều đó bằng cách | Có một tiểu_bang làm điều đó ở công_cộng | Ở những nơi công_cộng không có nơi nào làm điều đó |
Uh bám vào những thứ đó và họ có_thể chỉ có tất_cả những gì họ phải làm tôi có_nghĩa_là sẽ không tốn một khoản tiền lớn và ơ | Nó sẽ không tốn nhiều tiền để cứ bám vào những thứ đó . | Họ không cần phải bám vào những thứ đó , đặc_biệt là kể từ khi nó sẽ tốn rất nhiều tiền để làm . |
Trên đất_liền , một cuộc xâm_lược có ý_nghĩa lớn hơn theo_dõi năm 1580 , khi philip ii của tây_ban nha tự_xưng là vua của bồ đào nha và hành_quân quân_đội của mình qua biên_giới . | Philip ii của tây_ban nha xâm_lược bồ đào nha . | Cuộc xâm_lược của Philip ii của tây_ban nha không phải là lớn_lao . |
Điều này liên_quan đến một buổi sáng hoặc buổi chiều của lý_thuyết và công_việc nước nông_cạn , cho bạn một cơ_hội để thử các kỹ_thuật cơ_bản trước khi làm cho bản_thân một khóa học mở_rộng đầy_đủ . | Điều này cung_cấp cho bạn một cơ_hội để thử_nghiệm các phương_pháp cơ trước khi một sự cam_kết với một nguồn nước mở đầy_đủ . | Bạn sẽ không có cơ_hội để thử ra các kỹ_thuật cơ_bản với lý_thuyết hay bất_cứ điều gì . |
Các sáng_kiến hoàn_thành dưới giai_đoạn tôi của kế_hoạch bao_gồm những | Các công_việc mà chúng_tôi đã hoàn_thành dưới giai_đoạn 1 của kế_hoạch của chúng_tôi sẽ bao_gồm ... | Không có giai_đoạn 1 của kế_hoạch như mọi thứ sẽ được tiến_hành trong một bước . |
Vâng , tôi chắc_chắn là tôi sẽ làm vậy . | Tôi chắc_chắn sẽ thỏa_thuận với nó . | Tôi phản_đối nó trên tất_cả các cấp_độ . |
Yeah yeah rất vui khi thấy các bạn chăm_sóc tốt tôi nghĩ rằng những gì đã thay_đổi tất_cả mọi thứ và uh là tất_cả các bạn là những người duy_nhất kiếm được bất_kỳ tiền_bạc cho ti ở đây trong hai năm qua | Anh là người duy_nhất có tiền cho ti_vi trong năm qua . | Trong vài năm qua , không có ai kiếm được tiền cho ti_vi . |
Nhưng những gì ông ấy có ý_nghĩa với những gì ông ấy cho thấy là bất_cứ ai cũng đoán được . | Đó là một bí_ẩn mà anh ta có ý_nghĩa với những gì anh ta đang hiển_thị . | Bài thuyết_trình của anh ta cực_kỳ rõ_ràng . |
Anh biết và tổ_chức xét_xử | Bị giam_giữ để xét_xử . | Được thả ra và không có phiên_tòa . |
Tôi đã báo cho nó ngược_lại . | Tôi đã thay_đổi nó . | Tôi đã cẩn_thận không được chạm vào nó . |
Tiếp_tục dọc theo con đường này để đạt được thành_phố xinh_đẹp của molyvos ( cũng được biết đến bởi tên cổ của nó , mithymna ) , một điểm phổ_biến cho khách du_lịch . | Molyvos là một thị_trấn ven biển và một điểm_nóng cho du_lịch . | Molyvos là một chạy xuống thị_trấn ở trung_tâm của khu_vực , không phổ_biến trên tất_cả với khách du_lịch . |
Đối_với một bài kiểm_tra , độ nhạy cao là số tham_số đáng mong_muốn nhất . | Họ muốn có sự nhạy_cảm cao . | Họ muốn có sự nhạy_cảm_thấp . |
Điều gì liên_quan đến những người chơi chìa khóa khác có liên_quan đến những thất_bại trách_nhiệm này ? | Nó được hỏi là ai có liên_quan đến những thất_bại trách_nhiệm . | Không có ai quan_tâm đến những thất_bại . |
Trong ánh_sáng màu tím của buổi sáng , ca ' daan đã thấy adrin đứng trên những cồn cát trong thanh kiếm thực_hành . | Với Ánh_sáng mặt_trời mọc một màu tím trên đất , ca ' daan phát_hiện adrin trên những cồn cát đang thực_hành kiếm kiếm của mình . | Adrin đã bị lạc trong đêm như một kiếm kiếm theo_đuổi ông ta rằng nhiều người đã biết là Ca ' daan . |
Đông_Nam của Saint - Jean - De - Luz là ascain , với một ngôi làng vuông được bao quanh bởi những ngôi nhà 17 thế_kỷ 17 và một nhà_thờ bằng gỗ điển_hình . | Nhà_thờ , như là điển_hình , có một phòng trưng_bày gỗ . | Nhà_thờ đã được xây_dựng vào thế_kỷ 20 |
Rõ_ràng là anh ta đã nói là anh sẽ sửa_chữa bầu_trời . | Tôi nghe nói anh ta nói rằng anh phải sửa_chữa bầu_trời . | Anh ta chỉ có một cái gì đó về việc chia_cắt bầu_trời . |
Lorenzo Vĩ_Đại và người anh_em giuliano nằm trong những ngôi mộ đơn_giản bên dưới madonna và đứa trẻ của nhà điêu_khắc , những bức tượng của những nghệ_sĩ nhỏ_bé của gia_đình bảo_hộ các thánh cosmas và damian . | Lorenzo và giuliano có liên_quan đến một người khác . | Lorenzo không có thành_viên gia_đình nam nào cả . |
Họ đã theo_dõi tôi liên_tục trong nhiều tuần . | Họ đã để_mắt đến tôi hàng tuần . | Họ đã để lại cho tôi một_mình trong nhiều tuần . |
Nó có một nhân_viên khoảng 100 nhân_viên , bao_gồm cả luật_sư và nhân_viên hỗ_trợ , trong 10 văn_phòng chi_nhánh . | 10 chi_nhánh đã gần 100 nhân_viên . | Mỗi chi_nhánh đều có 100 nhân_viên . |
Đầu_tiên , chúng_tôi áp_dụng ba thay_thế concentrationresponse ( c - r ) tính_năng để ước_tính sớm nhất của tỷ_lệ tử_vong . | Chúng_tôi đã áp_dụng chức_năng của cr thay_thế để ước_tính sự_việc chết sớm . | Không có chức_năng cr nào được áp_dụng cho các xuất_hiện . |
Tất_cả những gì chúng_tôi đã làm là kiểm_tra rằng hai chủ_nợ đầu_tiên chia_sẻ tập_thể chia_sẻ của họ với $ 125 phù_hợp | Hai chủ_nợ đầu_tiên chia_sẻ các chia_sẻ chính_xác . | Chủ_nợ không phân_bổ nội_dung chia_sẻ của họ đúng . |
Tuy_nhiên , bằng_chứng nhỏ còn lại của thời_đại đó có một_số đồ gốm trong viện bảo_tàng , một_vài công_việc , một mạng_lưới thủy_lợi . | Có những bằng_chứng nhỏ còn lại của kỷ_nguyên đó . | Có một dư_thừa của đồ gốm còn lại trong viện bảo_tàng . |
, cảnh_sát trưởng kiến_thức hoặc các sĩ_quan kỹ_thuật , có trách_nhiệm tán_tỉnh một_số người quản_lý cấp cao . | Cảnh_sát trưởng thường_xuyên lây_lan trách_nhiệm của họ trong những người quản_lý cấp cao . | Các nhà quản_lý cấp cao thường là sếp của họ , và thường đưa ra một_số nhiệm_vụ của họ cho các sĩ_quan cảnh_sát . |
Cô Annie thông_minh không có bằng_chứng . | Annie thông_minh không có bằng_chứng . | Annie Thông_Minh đã hoàn_toàn bằng_chứng . |
Ở trái_tim của thánh_địa , một ngôi đền đá granite nhỏ đã từng tổ_chức một chiếc thuyền ba lan thiêng_liêng của thần horus . | Horus có một ngôi đền . | Thánh_Địa không có đền thờ . |
Tỷ_lệ nội_địa của dịch_vụ bưu_chính cho lớp_học đầu_tiên và ưu_tiên cho các phân_phối thư điện_tử được mô_tả ở trên . | Tỷ_lệ nội_địa usps cho ưu_tiên và các thư hạng nhất đã ăn được mô_tả ở trên . | Usps không mô_tả mức giá của họ . |
Bạn có thích um bất_kỳ hòn đá và cuộn trên tất_cả mọi người | Thế còn nhạc rock và cuộn nhạc thì sao ? | Vậy là anh không thích đá và cuộn ? |
Phòng ăn , đồ nướng , quán rượu . | Nó có một phòng ăn và đồ nướng . | Nó có một phòng ăn nhưng không có đồ nướng . |
Anh đã làm gì , anh bạn , anh ta khóc , anh vẫn còn ở đó như thế_nào , anh nói thế_nào ? , ah , phải , con lợn bị kẹt ? tôi đã giải_thích rằng tôi sợ bị phá vỡ bất_cứ dấu chân nào . | Tôi đã đứng yên để tôi không bước chân vào dấu chân . | Tôi không nói gì khi ông ấy hỏi tôi câu hỏi đó . |
Nhưng bạn sẽ tìm thấy ngư_dân , nhiều người là hậu_duệ trực_tiếp của một_số 600 tên lính đánh_thuê genoese Charles iii được giải_cứu khỏi bị giam_cầm trên hòn đảo tabarka của tunisia , vì_thế tên . | Đảo tabarka là một phần của tunisia . | Đảo tabarka là một phần của thổ nhĩ_kỳ . |
Unbar , Francisco ! Anh ta gọi bằng tiếng tây_ban nha . | Anh ta gọi cho Francisco bằng tiếng tây_ban nha . | Anh ta la lên_tiếng Đức . |
Ủy_ban không muốn đề_nghị một sự giải_thích của quy_luật sản_xuất những hậu_quả như_vậy , vắng_mặt một ý_định của quốc_hội thể_hiện rằng những gánh nặng đó được áp_đặt . | Trừ khi quốc_hội thể_hiện một ý_định rằng những gánh nặng đó được áp_đặt , ủy_ban không muốn đề_nghị một sự giải_thích của quy_luật sản_xuất những hậu_quả như_vậy . | Ủy_ban không có vấn_đề gì với việc đề_xuất một sự giải_thích của quy_tắc mà sản_xuất những hậu_quả như_vậy . |
Vợ và con_gái tôi là những người đang làm riley . | Người_ta đang biểu_diễn riley là vợ và con_gái tôi . | Bà_Nội và người_yêu đồng_tính của bà tôi đang làm riley . |
Một vấn_đề không hoàn_hảo của laibson đối_mặt với một vấn_đề rất xa - - Họ không chỉ cân nặng và lợi_ích , họ đã đính_hôn trong các trò_chơi chiến_lược chống lại các phiên_bản tương_lai của họ . | Laibson có alturists mà đi theo anh ấy . | Laibson có những người ích_kỷ mà đi theo anh ta . |
' nhưng nếu họ bắt được tôi ... ' | Có_thể là họ bắt được tôi . | Nhưng nếu họ giết tôi |
Người chiến_thắng đã mang nước_mắt đến mắt cô ấy , tất_nhiên , và nhắc điện_thoại cho mẹ ở ấn độ . | Sau chiến_thắng của cô ấy , cô ấy gọi mẹ cô ấy , người đã ở ấn độ , với nước_mắt trong mắt cô ấy . | Cô ấy gọi cho cha cô ấy sau khi cô ấy mất , mỉm cười như cô ấy đã làm vậy . |
The_New_York_Times ' janet n nói rằng bộ phim hoạt_động chính_xác bởi_vì nó là đạo_hàm - - Vì_sao , matt dillon và Gary_Sinise , mô_phỏng các nhân_vật trong những nghi phạm thông_thường , điều đó cho họ những cơ_hội đặc_biệt để preen . | Những ngôi_sao phim matt dillon và Gary_Sinise . | Janet n không có hiệp_hội nào với New_York_Times . |
Chiến_dịch hồi giáo cho phân_vùng được dẫn_dắt bởi luật_sư bombay được đào_tạo Luân_Đôn , muhammad ali jinnah . | Thủ_Lĩnh của chiến_dịch hồi giáo là một luật_sư bombay tên là muhammad ali jinnah . | Muhammad Ali_Jinnah đã đến Luân_Đôn để chiến_dịch cho phân_vùng . |
Nó là um , nó là một điều đáng ngạc_nhiên ít tốn_kém hơn nó là | Nó ít tốn_kém lắm . | Theo cách đó thì đắt hơn nhiều . |
Chắc_chắn là vậy rồi um - Hum | Có_lẽ là đúng vậy . | Chắc là không nên uh - Uh |
Tất_cả bọn họ đều trở về từ dưới đáy | Họ nảy ra từ dưới đáy . | Họ không bao_giờ quay lại một_khi họ đến được đáy . |
Và tôi chưa bao_giờ tham_gia một thành_phố nhỏ cho đến khi tôi đến Dallas chúng_tôi là một thành_phố nhỏ của liên_minh , khi tôi đến đây trong năm mươi chín và tôi ngay lập_tức mua vé mùa ơ đến lớp ba một ơ ơ Dallas_Rangers | Tôi đã coi Dallas là một thành_phố nhỏ khi tôi đến . | Dallas lúc_nào cũng ở trong các chuyên_ngành . |
Chỉ là một linh_cảm thôi . | Chỉ là một đoán đoán thôi mà . | Đó là một sự_thật bê_tông . |
Một hướng_dẫn về kế_hoạch dịch_vụ pháp_lý . | The_span du_khách là một hướng_dẫn sử_dụng cho kế_hoạch dịch_vụ pháp_lý . | Span một hướng_dẫn là một cuốn sách nấu_ăn . |
Vâng , tôi nghĩ họ đã làm một công_việc khá tốt nhưng họ không làm theo nó chính_xác nhưng họ đã làm cho nó bạn biết làm điều đó công_lý | Họ đã tạo ra một diễn_xuất tốt . | Thật là kinh_khủng . |
Các công_dân của hoa kỳ có quyền tự hoan_nghênh bản_thân vì đã được trao cho nhân_loại ví_dụ về một chính_sách mở_rộng và tự_do là một chính_sách xứng_đáng với sự bắt_chước . | Các công_dân của hoa kỳ đáng_lẽ phải tự_hào về bản_thân mình . | Các công_dân của hoa kỳ nên xấu_hổ về bản_thân mình . |
Cô ấy luôn nói điều đúng_đắn , làm điều đúng_đắn , mặc quần_áo đúng . | Cô ấy nói , và mặc tất_cả mọi thứ hoàn_hảo , đúng không ? | Cô ấy có vẻ thích mặc giày cao gót . |
Để lại dòng sông ngắn_gọn để vòng_vòng phía đông xung_quanh talcy , với nhà_thờ romanesque của nó và lâu đài 13 của thizy , trước khi kết_thúc chuyến đi của bạn tại montr ? ? Al . | Nó được khuyến_khích rằng bạn rời sông ngắn_gọn trước khi kết_thúc chuyến đi của bạn tại montréal . | Không có dòng sông nào chạy quanh talcy , chỉ có dãy núi và ngọn đồi . |
Phải và tôi bạn biết rằng tôi nghĩ rằng phòng_thủ thực_sự là những gì thắng thắng ơ trong thời_gian dài chạy bạn có_thể có một nửa tốt nhất trở_lại đó là hoặc những tiền_vệ tốt nhất nhưng nếu họ không có bất_kỳ chặn có_lẽ họ không_thể làm bất_cứ điều gì | Tôi nghĩ rằng một phòng_thủ tốt là điều quan_trọng nhất mà bạn cần để giành chiến_thắng các trò_chơi . | Tôi nghĩ phần quan_trọng nhất của một đội bóng_đá là tiền_vệ . |
' anh đã giết derry . ' ' ' ' ' | Anh phải chịu trách_nhiệm về cái chết của derry . | Derry vẫn còn sống . |
Ngày_sau , tôi đã tạo ra thứ hai của mình . | Phải mất ngày để tạo ra một người khác . | Tôi đã tạo ra cái đầu_tiên của mình . |
Số_lượng arawak đã sụp_đổ , vì_vậy người tây_ban nha bắt_đầu nhập_khẩu nô_lệ từ châu phi để làm_việc đất ; người châu phi đầu_tiên đã đến năm 1517 . | Những nô_lệ phải được nhập vào khi số_lượng của arawak bắt_đầu_từ_chối . | Người Tây_ban nha có rất nhiều arawak để sử_dụng làm nô_lệ . |
Và hãy tận_hưởng tự_nhiên và uh loại lau sạch sự căng_thẳng của cuộc_sống hàng ngày tôi luôn_luôn | Tôi thích được ra ngoài trong tự_nhiên và de - Stress . | Tự_nhiên chỉ gây ra những vấn_đề tồi_tệ hơn . |
Nhưng tôi không bao_giờ cảm_thấy cần phải mặc đồ nồng_nhiệt như vậy tôi không cần phải đi xa đến thế để làm_việc như thế_nào những gì về quần_áo của bạn trong thời_gian mùa đông trên đó | Nơi làm_việc của tôi ở gần nơi tôi sống . | Tôi phải bắt một chiếc máy_bay để đi làm . |
Bà Vandemeyer , bà ấy đã đọc , 20 khu nhà ở phía nam audley . | 20 nam audley biệt_thự là một cuốn sách mà bà vandemeyer đã đọc . | 11 nhà cottages ở bắc haversham , hãy đọc bà vandemeyer . |
Truyền_thống một hòn đảo tội_nghiệp , dân_số tự_nhiên đã hạnh_phúc với những cuộc_sống theo mùa mới đã mang lại cho họ proserity , và những cách cũ gần như hoàn_toàn biến mất . | Những cách cũ của dân_tộc tự_nhiên đã gần như hoàn_toàn bị mờ đi . | Hòn Đảo vẫn tiếp_tục theo cách cũ của nó như những người địa_phương đã không chấp_nhận lối sống mới . |
Thành_phần cũng có_thể là một nhà_thầu . | Họ có_thể được phép trở_thành một nhà_thầu . | Họ bị cấm trở_thành một nhà_thầu . |
Một sự tăng_cường hợp_lý trong việc thâm_nhập vào quyền sở_hữu máy_tính của các hộ gia_đình trong một năm qua . | Quyền sở_hữu máy_tính của hộ gia_đình thường tăng trong một năm . | Hộ gia_đình không sở_hữu bất_kỳ máy_tính nào và điều đó sẽ không bao_giờ thay_đổi . |
Anh và hai xu đã được gắn_bó với nhau như cặp song_sinh xiêm . | Anh và hai xu đã được đưa tay vào găng_tay . | Anh và hai xu đã hầu_như_không gặp nhau . |
Bên dưới điểm rond , tâm_trạng thay_đổi và một công_viên thoải_mái dẫn bạn đi qua hai chiếc petit palais , tất_cả thép và thủy_tinh , và grand palais . | Tâm_trạng thay_đổi bên dưới điểm rond , và một công_viên thoải_mái dẫn bạn đi qua hai chiếc petit palais , tất_cả thép và thủy_tinh , và grand palais . | Bên dưới vấn_đề rond , không có gì thay_đổi , nó giống như mọi thứ đã được sắp_xếp rồi . |
Ủy_quyền và phê_duyệt | Xin_phép được phép . | Cấm và không chấp_nhận . |
Tuy_nhiên , tôi tin rằng các hành_động bổ_sung của ban quản_trị và quản_lý aicpa sẽ cần_thiết để phục_hồi sự tin_tưởng và sự tự_tin trong học_viện trong thời_gian dài hơn . | Sự tin_tưởng và sự tự_tin trong viện đã tạm_thời bị mất . | Sự tin_tưởng và sự tự_tin trong viện đã bị mất mãi_mãi . |
Mỗi ống chứa một cơ_thể , và mọi cơ_thể đều là một hình_tượng nổi_tiếng từ lịch_sử . | Mỗi ống đều có một người nổi_tiếng trong lịch_sử . | Các ống dẫn được tổ_chức mỗi ngày . |
Bốn mái vòm sikhara nổi lên phía trên cổng vào nhà cung_cấp cho những người tôn_thờ ; một hành_lang lớn hơn cho các cô gái khiêu_vũ ; và khu_vực nội_địa , bao quanh bởi một người - Để đi vòng_quanh hình_ảnh của thần_thánh . | Có một hành_lang mandapa , một hành_lang để khiêu_vũ , và một nơi trú_ẩn nội_địa , nó được bao_phủ bởi một con đường đi bộ . | Du_khách không được phép đi vòng_quanh hình_ảnh của thần_thánh , nhưng phải ngồi im_lặng trước mặt nó . |
Oh đã được điều tốt_đẹp tôi nghe thấy oh được | Vâng , tôi nghe nói là rất tốt . | Tôi nghe nói_chuyện đó thật kinh_khủng . Không , cám_ơn . |
Người đàn_ông trưởng_thành duy_nhất được cho phép trong hậu_cung là những giám_đốc đen , người chịu trách_nhiệm an_ninh và quản_trị . | Các giám_đốc đen đã chịu trách_nhiệm về an_ninh và quản_trị viên của hậu_cung . | Các thái_giám da đen không được phép vào hậu_cung , chỉ có nô_lệ là được . |
Do số_lượng thông_tin bây_giờ có sẵn , quyền_lực đã thay_đổi từ bác_sĩ cho bệnh_nhân . | Bệnh_nhân có thêm quyền_lực ngay bây_giờ bởi_vì thêm thông_tin là có sẵn . | Các bác_sĩ có nhiều quyền_lực hơn bao_giờ hết nhờ có khả_năng có sẵn dữ_liệu tốt hơn . |