query
stringlengths
17
189
positive
stringlengths
112
266k
hard_neg
stringlengths
30
266k
Kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh được hiểu thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh là việc thực_hiện một hoặc một_số hoặc toàn_bộ các hoạt_động sau đây : môi_giới chứng_khoán phái_sinh , tự doanh chứng_khoán phái_sinh , tư_vấn đầu_tư chứng_khoán phái_sinh . 2 . Vị_thế một chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là vị_thế ) là trạng_thái giao_dịch và khối_lượng chứng_khoán phái_sinh chưa đáo_hạn mà nhà đầu_tư đang nắm giữ tại một thời_điểm . Nhà đầu_tư mua hoặc bán một chứng_khoán phái_sinh được gọi là mở vị_thế mua hoặc mở vị_thế bán chứng_khoán phái_sinh đó . 3 . Vị_thế mở một chứng_khoán phái_sinh thể_hiện việc nhà đầu_tư đang nắm giữ chứng_khoán phái_sinh chưa đáo_hạn . 4 . Vị_thế ròng một chứng_khoán phái_sinh tại một thời_điểm được xác_định bằng chênh_lệch giữa vị_thế mua và vị_thế bán đã mở của chứng_khoán phái_sinh đó tại cùng một thời_điểm . 5 . Giới_hạn vị_thế_là vị_thế tối_đa của một chứng_khoán phái_sinh , hoặc của chứng_khoán phái_sinh đó và các chứng_khoán phái_sinh khác dựa trên cùng một tài_sản cơ_sở mà nhà đầu_tư được quyền nắm giữ tại một thời_điểm . 6 . Giới_hạn lệnh giao_dịch một chứng_khoán phái_sinh là số_lượng chứng_khoán phái_sinh tối_đa có_thể đặt trên một lệnh giao_dịch . 7 . Thành_viên giao_dịch chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là thành_viên giao_dịch ) là công_ty chứng_khoán được Sở giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận trở_thành thành_viên giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 8 . Thành_viên giao_dịch đặc_biệt trên thị_trường chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là thành_viên giao_dịch đặc_biệt ) là ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Sở giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận trở_thành thành_viên giao_dịch đặc_biệt để giao_dịch chứng_khoán phái_sinh trên trái_phiếu Chính_phủ . 9 . Thành_viên tạo_lập thị_trường là thành_viên giao_dịch , thành_viên giao_dịch đặc_biệt được thực_hiện hoạt_động tạo_lập thị_trường cho một hoặc một_số chứng_khoán phái_sinh . 10 . Thành_viên bù_trừ chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là thành_viên bù_trừ ) là công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam chấp_thuận trở_thành thành_viên bù_trừ chứng_khoán phái_sinh để thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 11 . Thành_viên bù_trừ chung là thành_viên bù_trừ được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của mình , khách_hàng của mình và cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh cho thành_viên không bù_trừ và khách_hàng của thành_viên không bù_trừ đó . 12 . Thành_viên bù_trừ trực_tiếp là thành_viên bù_trừ chỉ được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của thành_viên bù_trừ đó hoặc của thành_viên bù_trừ đó và khách_hàng của mình . 13 . Thành_viên giao_dịch không bù_trừ ( sau đây gọi tắt là thành_viên không bù_trừ ) là thành_viên giao_dịch , thành_viên giao_dịch đặc_biệt không phải là thành_viên bù_trừ . 14 . Hoạt_động tạo_lập thị_trường là việc thực_hiện các giao_dịch mua , bán nhằm tạo thanh khoản cho một hoặc một_số loại chứng_khoán phái_sinh giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán . 15 . Hợp_đồng_ủy thác bù_trừ , thanh_toán là hợp_đồng trong đó thành_viên không bù_trừ_ủy thác cho một thành_viên bù_trừ chung thực_hiện hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của mình và khách_hàng của mình . 16 . Tài_sản ký_quỹ bù_trừ ( sau đây gọi tắt là tài_sản ký_quỹ ) là tiền chứng_khoán và tài_sản khác theo quy_định của Tổng_công_ty lưu ký và Bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được sử_dụng để đảm_bảo nghĩa_vụ thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của nhà đầu_tư và thành_viên bù_trừ . 17 . Tài_khoản ký_quỹ bù_trừ ( sau đây gọi tắt là tài_khoản ký_quỹ ) là tài_khoản được mở cho nhà đầu_tư , thành_viên bù_trừ để quản_lý vị_thế , tài_sản ký_quỹ và thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh . 18 . Bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh là các hoạt_động bao_gồm ký_quỹ , đối_chiếu , xác_nhận kết_quả giao_dịch , xử_lý lỗi , thế vị giao_dịch , bù_trừ , xác_định_nghĩa_vụ thanh_toán , chuyển_giao tiền hoặc chuyển_giao tiền và tài_sản cơ_sở vào ngày thanh_toán . 19 . Cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm là hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện , trong đó Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thông_qua hoạt_động thế vị trở_thành một đối_tác của giao_dịch chứng_khoán phái_sinh , thành_viên bù_trừ là đối_tác còn lại của giao_dịch . 20 . Thế_vị là việc thay_thế một bên trong hợp_đồng hoặc giao_dịch chứng_khoán phái_sinh bằng một bên khác , trong đó bên thay_thế kế_thừa tất_cả các quyền_lợi và nghĩa_vụ có liên_quan đến hợp_đồng hoặc giao_dịch chứng_khoán phái_sinh của bên_bị thay_thế .
Điều 224 . Hợp_đồng bảo_hiểm hàng_hải 1 . Hợp_đồng bảo_hiểm hàng_hải là hợp_đồng bảo_hiểm các rủi_ro hàng_hải , theo đó người bảo_hiểm cam_kết bồi_thường cho người được bảo_hiểm những tổn_thất hàng_hải thuộc trách_nhiệm bảo_hiểm theo cách_thức và điều_kiện đã thoả_thuận trong hợp_đồng . Rủi_ro hàng_hải là những rủi_ro xảy ra liên_quan đến hành_trình đường_biển , bao_gồm các rủi_ro của biển , cháy , nổ , chiến_tranh , cướp_biển , trộm_cắp , kê_biên , quản_thúc , giam_giữ , ném hàng xuống biển , trưng_thu , trưng_dụng , trưng_mua , hành_vi bất_hợp_pháp và các rủi_ro tương_tự hoặc những rủi_ro khác được thoả_thuận trong hợp_đồng bảo_hiểm . 2 . Hợp_đồng bảo_hiểm hàng_hải có_thể mở_rộng theo những điều_kiện cụ_thể hoặc theo tập_quán thương_mại để bảo_vệ quyền_lợi của người được bảo_hiểm đối_với những tổn_thất xảy ra trên đường thủy_nội_địa , đường_bộ hoặc đường_sắt thuộc cùng một hành_trình đường_biển . 3 . Hợp_đồng bảo_hiểm hàng_hải phải được giao_kết bằng văn_bản .
Thủ_tướng Chính_phủ có trách_nhiệm gì trong quản_lý đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh sân gôn được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của Thủ_tướng Chính_phủ 1 . Ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật và biện_pháp theo thẩm_quyền để quản_lý hoạt_động đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh sân gôn . 2 . Quyết_định chủ_trương đầu_tư đối_với Dự_án sân gôn thuộc thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . 3 . Quyết_định các nội_dung khác có liên_quan đến hoạt_động đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh sân gôn theo thẩm_quyền quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
Điều 2 . Người nộp phí Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại các Lưu_trữ lịch_sử phải nộp phí theo quy_định tại Thông_tư này .
Lưu_trữ dữ_liệu thi_hành án hình_sự điện_tử được quy_định thế_nào ?
Điều 9 . Lưu_trữ dữ_liệu thi_hành án hình_sự điện_tử 1 . Dữ_liệu thi_hành án hình_sự điện_tử được xây_dựng trên cơ_sở số hóa hồ_sơ chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp và tài_liệu nghiệp_vụ bằng giấy , có cấu_trúc phù_hợp với các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào đảm_bảo tính toàn_vẹn , xác_thực với hồ_sơ , tài_liệu nghiệp_vụ và được lưu_trữ lâu_dài . 2 . Trong trường_hợp có sự sai_lệch về nội_dung giữa dữ_liệu thi_hành án hình_sự điện_tử và hồ_sơ , tài_liệu nghiệp_vụ bằng giấy thì cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự , cơ_quan thi_hành án hình_sự phải tiến_hành kiểm_tra , xác_minh để điều_chỉnh cho phù_hợp .
Điều 21 . Thí_điểm hệ_thống báo_cáo , thống_kê tai_nạn lao_động , tư_vấn hỗ_trợ pháp_luật an_toàn , vệ_sinh lao_động đối_với người lao_động làm_việc không theo hợp_đồng lao_động 1 . Nội_dung chi a ) Khảo_sát , đánh_giá thực_trạng địa_bàn thí_điểm ; b ) Tập_huấn , hướng_dẫn triển_khai thực_hiện mô_hình thí_điểm ; c ) Kiểm_tra , đánh_giá kết_quả thí_điểm ; 2 . Mức chi Căn_cứ chế_độ chi_tiêu hiện_hành của Nhà_nước và dự_kiến chi_phí thực_tế phát_sinh , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng trung_ương và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức hỗ_trợ cụ_thể trong phạm_vi dự_toán đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , tối_đa 350 triệu đồng / mô_hình .
Mức phạt khi sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 5 . Nội_quy kho vật_chứng 1 . Kho vật_chứng của các cơ_quan thi_hành án dân_sự ( kể_cả trường_hợp kho thuê ) phải có nội_quy . 2 . Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành và tổ_chức thực_hiện nội_quy kho vật_chứng của cơ_quan mình . 3 . Nội_quy kho vật_chứng phải có các nội_dung sau : a ) Quy_định về thời_gian , đối_tượng ra , vào kho vật_chứng ; b ) Quy_định về bảo_đảm an_ninh , an_toàn vật_chứng , tài_sản tạm giữ ; c ) Quy_định về phòng_chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường ; d ) Quy_định về trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; đ ) Những nội_dung khác theo quy_định của pháp_luật .
Thời_gian lưu_giữ hồ_sơ ghi_chép theo_dõi tình_hình sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm để thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hồ_sơ theo_dõi tình_hình sử_dụng hóa_chất để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học 1 . Phòng_thí_nghiệm lập hồ_sơ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm , bao_gồm : a ) Sổ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm ; b ) Hồ_sơ , tài_liệu của từng loại hóa_chất cấm dùng để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học ( nếu có ) ; c ) Phiếu an_toàn hóa_chất đối_với các loại hóa chất_độc_hại , dễ gây nguy_hiểm theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định số 113 / 2017 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung ghi_chép trong sổ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm cập_nhật đầy_đủ các thông_tin gồm : tên khoa_học , tên thương_mại , công_thức_hóa học của hóa_chất ; số_lượng , khối_lượng hóa_chất sử_dụng , hóa chất_thải ; phân nhóm hóa_chất nguy_hiểm ; thông_tin liên_quan đến sự_cố hóa_chất , an_toàn hóa_chất ; những đặc_tính , tác_động phát_sinh mới gây nguy_hiểm của hóa_chất . 3 . Sổ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm , phiếu an_toàn hóa_chất được lưu_giữ thống_nhất tại nơi quy_định trong phòng thí_nghiệm . 4 . Thời_gian lưu_giữ hồ_sơ ghi_chép theo_dõi tình_hình sử_dụng đối_với hóa_chất nguy_hiểm ít_nhất là ba năm , hóa_chất cấm ít_nhất là mười năm , kể từ ngày kết_thúc sử_dụng hóa chất đó . 5 . Định_kỳ hằng năm kiểm_kê hóa_chất , cập_nhật theo_dõi các hóa_chất cũ , đã hết hạn sử_dụng để có biện_pháp xử_lý bảo_đảm an_toàn .
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thừa_phát lại là người có đủ tiêu_chuẩn được Nhà_nước bổ_nhiệm để thực_hiện tống_đạt , lập vi bằng , xác_minh điều_kiện thi_hành án dân_sự , tổ_chức thi_hành án dân_sự theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan ; 2 . Tống_đạt là việc thông_báo , giao_nhận giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu do Thừa_phát lại thực_hiện theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan ; 3 . Vi bằng là văn_bản ghi_nhận sự_kiện , hành_vi có thật do Thừa_phát lại trực_tiếp chứng_kiến , lập theo yêu_cầu của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức theo quy_định của Nghị_định này .
Mức phạt nếu không phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm các quy_định về bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện việc kiểm_kê , lập biên_bản và gói , bọc lại trong trường_hợp vỏ bọc bưu gửi bị rách , hư_hại . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Mạo_danh người khác khi sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Thực_hiện không đúng , không đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính không có biên_bản , chữ_ký của các bên liên_quan ; c ) Tiết_lộ thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính trái pháp_luật ; d ) Không đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc không thông_báo cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan để xử_lý khi phát_hiện bưu gửi vi_phạm_quy_định về vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi như sau : a ) Bóc mở bưu gửi trái pháp_luật ; b ) Tráo_đổi nội_dung bưu gửi ; c ) Chiếm_đoạt , trộm_cắp bưu gửi có trị_giá dưới 2.000.000 đồng hoặc hủy bưu gửi trái pháp_luật ; d ) Không phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính theo quy_định của pháp_luật . 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Lợi_dụng việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính gây thiệt_hại đến lợi_ích của nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Cản_trở trái pháp_luật hoạt_động bưu_chính . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc hoàn_trả lại bưu gửi đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b và c khoản 4 Điều này .
Điều 8 . Trách_nhiệm tổ_chức phong_trào thi_đua 1 . Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao tổ_chức phát_động , chỉ_đạo phong_trào thi_đua trong toàn ngành Kiểm_sát_nhân_dân . 2 . Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân và Viện kiểm_sát quân_sự các cấp có trách_nhiệm : a ) Nêu cao vai_trò , trách_nhiệm của người đứng đầu ; trực_tiếp chỉ_đạo , tổ_chức phát_động , đôn_đốc , kiểm_tra , sơ_kết , tổng_kết phong_trào thi_đua tại cơ_quan , đơn_vị mình ; b ) Chủ_động phát_hiện , lựa_chọn tập_thể , cá_nhân có thành_tích xứng_đáng để khen_thưởng hoặc đề_nghị cấp trên khen_thưởng ; xây_dựng , bồi_dưỡng , tuyên_truyền , nhân rộng điển_hình tiên_tiến , nhân_tố mới , cách làm hay trong phong_trào thi_đua ; tạo điều_kiện để tập_thể , cá_nhân được tặng_thưởng huân_chương , danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước , Chiến_sỹ thi_đua toàn_quốc được trao_đổi , giao_lưu , phổ_biến kinh_nghiệm , nhân rộng sáng_kiến , mô_hình hay , cách làm hiệu_quả ; c ) Đề_xuất các kiến_nghị , giải_pháp để thực_hiện tốt các quy_định của pháp_luật , của Ngành về thi_đua , khen_thưởng . 3 . Các đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân và Viện kiểm_sát quân_sự các cấp căn_cứ phong_trào thi_đua do cấp trên phát_động , có kế_hoạch xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi , đối_tượng , chỉ_tiêu , khẩu_hiệu và biện_pháp tổ_chức thực_hiện phong_trào thi_đua tại đơn_vị mình . 4 . Các tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị xã_hội thuộc các đơn_vị trong Ngành trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức hoặc phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị để phát_động , triển_khai các cuộc vận_động , các phong_trào thi_đua , phổ_biến kinh_nghiệm , nhân rộng các điển_hình tiên_tiến ; b ) Phối_hợp , thống_nhất hành_động giữa các tổ_chức thành_viên để tuyên_truyền , động_viên đoàn_viên , hội_viên tham_gia phong_trào thi_đua và thực_hiện chính_sách khen_thưởng ; c ) Giám_sát việc thực_hiện pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng ; kịp_thời phản_ánh , kiến_nghị , đề_xuất các giải_pháp để thực_hiện các quy_định của pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng .
Đề_cương lập báo_cáo ĐMC , báo_cáo ĐTM là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Đề_cương lập báo_cáo ĐMC , báo_cáo ĐTM là thuyết_minh nội_dung , khối_lượng công_việc và dự_toán kinh_phí lập báo_cáo ĐMC , báo_cáo ĐTM trên cơ_sở các quy_định về tài_chính hiện_hành . 2 . Cơ_quan lập quy_hoạch là đơn_vị trực_thuộc được Bộ Nông_nghiệp và PTNT giao lập và quản_lý dự_án quy_hoạch , kế_hoạch và chiến_lược . 3 . Chủ dự_án là cơ_quan , đơn_vị được Bộ Nông_nghiệp và PTNT giao quản_lý các dự_án . 4 . Cơ_quan thường_trực thẩm_định là cơ_quan quản_lý nhà_nước được Bộ Nông_nghiệp và PTNT giao_tiếp_nhận hồ_sơ và tổ_chức thẩm_định .
Điều 9 . Thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo 1 . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị Công_an các cấp có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo đối_với hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực an_ninh trật_tự thuộc phạm_vi quản_lý được giao . Các cơ_quan , đơn_vị Công_an khác liên_quan có trách_nhiệm phối_hợp . 2 . Người có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm hành_chính trong công_an nhân_dân có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo đối_với hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực an_ninh trật_tự thuộc phạm_vi quản_lý được giao , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 3 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực an_ninh trật_tự có nội_dung liên_quan đến chức_năng quản_lý nhà_nước của cơ_quan khác ngoài Công_an nhân_dân , Thủ_trưởng cơ_quan Công_an có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo phải trao_đổi với cơ_quan_chức_năng có liên_quan để thống_nhất việc phân_công chủ_trì , phối_hợp giải_quyết tố_cáo . Nếu không thống_nhất được thì báo_cáo Thủ_trưởng cơ_quan Công_an cấp trên trực_tiếp xem_xét , quyết_định . 4 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực an_ninh trật_tự có dấu_hiệu tội_phạm do cơ_quan tiến_hành tố_tụng giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng hình_sự .
Đang đi học có được tạm hoãn huấn_luyện dự_bị động_viên không ?
Điều 22 . Huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu quân_nhân dự_bị , phương_tiện kỹ_thuật dự_bị , đơn_vị dự_bị động_viên 1 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu quân_nhân dự_bị , phương_tiện kỹ_thuật dự_bị , đơn_vị dự_bị động_viên hằng năm cho Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 2 . Căn_cứ quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , việc giao chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu quân_nhân dự_bị , phương_tiện kỹ_thuật dự_bị , đơn_vị dự_bị động_viên được quy_định như sau : a ) Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ giao chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu cho cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao chỉ_tiêu huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện giao chỉ_tiêu cụ_thể cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã . 3 . Việc gọi quân_nhân dự_bị huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu thực_hiện theo quy_định của Luật Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam , Luật Quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng , Luật Nghĩa_vụ quân_sự . 4 . Quân_nhân dự_bị được hoãn tập_trung huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu trong trường_hợp sau đây : a ) Trùng với thời_gian thi_tuyển công_chức , viên_chức ; thi nâng bậc thợ , nâng ngạch công_chức , viên_chức ; thi kết_thúc học_kỳ , thi kết_thúc khóa học được cơ_quan , tổ_chức nơi quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc xác_nhận ; b ) Bị ốm_đau hoặc hoàn_cảnh gia_đình , bản_thân khó_khăn đột_xuất không_thể tham_gia , được Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi không có đơn_vị hành_chính cấp xã nơi quân_nhân dự_bị cư_trú hoặc cơ_quan , tổ_chức nơi quân_nhân dự_bị đang lao_động , học_tập , làm_việc xác_nhận . 5 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ quyết_định điều_động có thời_hạn phương_tiện kỹ_thuật dự_bị đã xếp trong đơn_vị dự_bị động_viên thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ_phục_vụ huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định điều_động số_lượng , thời_hạn phương_tiện kỹ_thuật dự_bị đã xếp vào đơn_vị dự_bị động_viên phục_vụ huấn_luyện , diễn_tập , kiểm_tra sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện tổ_chức thực_hiện quyết_định của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về việc điều_động từng phương_tiện kỹ_thuật dự_bị . 6 . Việc huấn_luyện đơn_vị dự_bị động_viên thuộc Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh thực_hiện_tại cơ_sở huấn_luyện dự_bị động_viên cấp tỉnh . Việc huấn_luyện đơn_vị dự_bị động_viên không thuộc Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh thực_hiện theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng . 7 . Chính_phủ quy_định về cơ_sở huấn_luyện dự_bị động_viên cấp tỉnh quy_định tại khoản 6 Điều này .
Điều 19 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019 . 2 . Nghị_định số 91 / 2013 / NĐ - CP ngày 12 tháng 8 năm 2013 của Chính_phủ quy_định về tố_cáo và giải_quyết tố_cáo trong Công_an nhân_dân hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 3 . Tố_cáo đã được thụ_lý , đang xác_minh và chưa có kết_luận trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục giải_quyết theo quy_định của Nghị_định số 91 / 2013 / NĐ - CP ngày 12 tháng 8 năm 2013 của Chính_phủ quy_định về tố_cáo và giải_quyết tố_cáo trong Công_an nhân_dân .
Chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP là việc thương_nhân khai_báo và cam_kết về xuất_xứ hàng_hóa đối_với hàng_hóa xuất_khẩu đi Liên_minh châu Âu , Na_Uy , Thụy_Sỹ và Thổ_Nhĩ_Kỳ . 2 . Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP là chứng từ thương_mại do thương_nhân phát_hành thể_hiện nội_dung khai_báo và cam_kết xuất_xứ hàng_hóa đáp_ứng quy_tắc xuất_xứ theo GSP. 3 . Mã_số REX là mã_số chứng_nhận thương_nhân đăng_ký để thực_hiện chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP. 4 . Tổ_chức tiếp_nhận đăng_ký mã_số REX là cơ_quan , tổ_chức được Bộ Công_Thương_ủy quyền hoặc giao thực_hiện việc tiếp_nhận và đăng_ký mã_số REX.
Điều 5 . Nội_dung chi , mức chi 1 . Nội_dung , mức chi cho hoạt_động quản_lý Quỹ : 1.1 . Nội_dung chi : a ) Chi tiền_lương và các khoản phụ_cấp theo lương , các khoản đóng_góp theo quy_định cho cán_bộ , công_chức , viên_chức quản_lý Quỹ , chi lương làm thêm giờ , phụ_cấp kiêm_nhiệm ( nếu có ) ; chi cộng_tác_viên của Quỹ theo quy_định . b ) Chi mua_sắm , sửa_chữa tài_sản phục_vụ hoạt_động của Quỹ . c ) Chi bảo_đảm hoạt_động thường_xuyên cho công_tác quản_lý Quỹ như vật_tư văn_phòng , dịch_vụ công_cộng , thông_tin , tuyên_truyền liên_lạc , thuê_mướn và một_số khoản chi thường_xuyên khác . d ) Chi_đoàn ra , đoàn vào phục_vụ cho công_tác xây_dựng , quản_lý và phát_triển Quỹ . đ ) Chi truyền_thông xây_dựng và phát_triển Quỹ . e ) Chi khen_thưởng cho các tổ_chức , cá_nhân có thành_tích trong việc tham_gia xây_dựng và phát_triển Quỹ theo quy_định . g ) Chi đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức , viên_chức của Quỹ . h ) Các khoản chi để thực_hiện công_tác quản_lý , hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc thu , chi , sử_dụng các nguồn tài_chính của các chương_trình , dự_án ( bằng vốn trong nước ) về trợ_giúp pháp_lý được cấp qua Quỹ trợ_giúp pháp_lý : Chi tổ_chức hướng_dẫn nghiệp_vụ quản_lý , sử_dụng kinh_phí ; kiểm_tra giám_sát tình_hình thực_hiện kinh_phí được hỗ_trợ ; chi tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo , sơ_kết , tổng_kết . i ) Các khoản chi khác có liên_quan đến hoạt_động của Quỹ . 1.2 . Mức chi : Các khoản chi trên đây phải thực_hiện theo đúng chế_độ chi_tiêu hiện_hành của Nhà_nước . 2 . Nội_dung chi , mức chi thực_hiện hoạt_động hỗ_trợ của Quỹ theo Quyết_định số 84 / 2008 / QĐ - TTg ngày 30 / 6 / 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ : 2.1 . Nội_dung chi : a ) Chi hỗ_trợ nâng cao chất_lượng hoạt_động nghiệp_vụ trợ_giúp pháp_lý : - Hỗ_trợ đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn nghiệp_vụ nâng cao năng_lực , trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ và đạo_đức nghề_nghiệp cho người thuộc nguồn bổ_nhiệm trợ_giúp viên pháp_lý và người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý . - Hỗ_trợ tổ_chức hoạt_động nghiên_cứu , khảo_sát , hội_thảo , tọa_đàm , trao_đổi chuyên_môn , nghiệp_vụ phục_vụ trực_tiếp nhiệm_vụ trợ_giúp pháp_lý . - Hỗ_trợ công_tác truyền_thông ; xuất_bản tài_liệu , sách , tờ_gấp pháp_luật và các ấn_phẩm khác phục_vụ cho hoạt_động trợ_giúp pháp_lý . - Chi hỗ_trợ thực_hiện vụ_việc cho tổ_chức trợ_giúp pháp_lý , bao_gồm các vụ_việc phức_tạp , điển_hình hoặc có ảnh_hưởng lớn trong dư_luận xã_hội hoặc vì lý_do bảo_vệ công_lý . - Chi hỗ_trợ hoạt_động xác_minh , kiểm_tra , đánh_giá chất_lượng vụ_việc trợ_giúp pháp_lý . - Chi hỗ_trợ hoạt_động trợ_giúp pháp_lý lưu_động , sinh_hoạt câu lạc_bộ trợ_giúp pháp_lý . - Các khoản chi khác phục_vụ cho việc nâng cao chất_lượng trợ_giúp pháp_lý phù_hợp với quy_định của pháp_luật . b ) Chi hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , phương_tiện phục_vụ nhu_cầu làm_việc của Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước , chi_nhánh của Trung_tâm và tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý ở các tỉnh thuộc diện ngân_sách trung_ương phải hỗ_trợ , các địa_phương có khó_khăn đột_xuất . c ) Chi hỗ_trợ hoạt_động trợ_giúp pháp_lý theo yêu_cầu của nhà tài_trợ hoặc Dự_án có cam_kết riêng phù_hợp với quy_định của Luật Trợ_giúp pháp_lý . d ) Chi hỗ_trợ bồi_thường trợ_giúp pháp_lý và các trường_hợp đặc_biệt khác theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp . 2.2 . Mức chi : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch của Bộ Tài_chính và Bộ Tư_pháp hướng_dẫn việc lập , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm hoạt_động của cơ_quan trợ_giúp pháp_lý nhà_nước . 3 . Nội_dung chi , mức chi thực_hiện hoạt_động hỗ_trợ pháp_lý nhằm nâng cao nhận_thức , hiểu_biết pháp_luật cho người nghèo theo Quyết_định số 52 / 2010 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 Quyết_định số 52 / 2010 / QĐ - TTg .
Phạt tiền đối_với hành_vi bán thuốc_lá cho người 18 tuổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ; b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá . 3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ; b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ; c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này .
Điều 22 . Thẩm_quyền của Thủ_trưởng cơ_quan thuộc bộ , thuộc cơ_quan ngang bộ , thuộc cơ_quan thuộc Chính_phủ Thủ_trưởng cơ_quan thuộc bộ , thuộc cơ_quan ngang bộ , thuộc cơ_quan thuộc Chính_phủ ( sau đây gọi chung là Thủ_trưởng cơ_quan thuộc bộ ) có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính của mình , của cán_bộ , công_chức do mình quản_lý trực_tiếp .
Trách_nhiệm của nhà_trường từ tháng 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 89 . Trách_nhiệm của nhà_trường 1 . Nhà_trường có trách_nhiệm thực_hiện kế_hoạch phổ_cập giáo_dục , quy_tắc ứng_xử ; chủ_động phối_hợp với gia_đình và xã_hội để tổ_chức hoặc tham_gia các hoạt_động giáo_dục theo kế_hoạch của nhà_trường , bảo_đảm an_toàn cho người dạy và người học ; thông_báo về kết_quả học_tập , rèn_luyện của học_sinh cho cha_mẹ hoặc người giám_hộ . 2 . Cơ_sở giáo_dục khác được áp_dụng các quy_định có liên_quan đến nhà_trường trong Chương này .
Điều 4 . Thành_phần tham_dự hội_nghị 1 . Đối_với cơ_quan , đơn_vị có tổng_số cán_bộ , công_chức , viên_chức từ 200 người trở xuống : Toàn_thể cán_bộ , công_chức , viên_chức tham_dự hội_nghị . 2 . Đối_với cơ_quan , đơn_vị có tổng_số cán_bộ , công_chức , viên_chức trên 200 người ; hoặc có từ 200 người trở xuống nhưng làm_việc phân_tán trên địa_bàn rộng hoặc vì lý_do nghiệp_vụ không_thể bỏ vị_trí làm_việc : Người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị thống_nhất với công_đoàn cơ_quan , đơn_vị quyết_định thành_phần tham_dự hội_nghị là toàn_thể cán_bộ , công_chức , viên_chức hoặc đại_biểu theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư này cho phù_hợp với đặc_điểm tình_hình của cơ_quan , đơn_vị . 3 . Đối_với các bộ , cơ_quan ngang bộ , khi tổ_chức hội_nghị có_thể mời người đứng đầu và đại_diện Ban_chấp_hành công_đoàn của các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc cấp cục , tổng_cục và tương_đương nếu cần_thiết .
Thành_phần Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng gồm những thành_phần_nào ?
Điều 10 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng các đơn_vị thuộc Cơ_quan Bộ , trực_thuộc Bộ , Đại_học quốc_gia 1 . Thủ_trưởng đơn_vị có tư_cách pháp_nhân quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c khoản 1 Điều 2 Thông_tư này quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng của đơn_vị . 2 . Thành_phần Hội_đồng a ) Chủ_tịch hội_đồng là thủ_trưởng đơn_vị ; b ) Hội_đồng có 02 Phó_Chủ_tịch , bao_gồm phó_thủ_trưởng đơn_vị phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng và Chủ_tịch Công_đoàn đơn_vị ; c ) Các ủy_viên bao_gồm , đại_diện cấp ủy Đảng , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , trưởng bộ_phận chuyên_môn liên_quan và 01 ủy_viên thường_trực kiêm thư_ký Hội_đồng là trưởng bộ_phận thi_đua , khen_thưởng hoặc người được giao phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị . 3 . Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng a ) Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung dân_chủ và biểu_quyết theo tỷ_lệ quy_định . Trường_hợp_ý_kiến các thành_viên Hội_đồng ngang nhau thì ý_kiến quyết_định là của Chủ_tịch Hội_đồng ; b ) Các cuộc họp của Hội_đồng được coi là hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên của Hội_đồng tham_dự . Trường_hợp vắng_mặt , thành_viên Hội_đồng phải được Chủ_tịch Hội_đồng đồng_ý và gửi lại phiếu bầu . 4 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng a ) Tham_mưu cho thủ_trưởng đơn_vị triển_khai các chủ_trương chính_sách của Đảng , Nhà_nước , Bộ về công_tác thi_đua , khen_thưởng ; triển_khai , phát_động phong_trào thi_đua theo thẩm_quyền ; b ) Tham_mưu xây_dựng tiêu_chí , tiêu_chuẩn danh_hiệu thi_đua và khen_thưởng phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của đơn_vị ; định_kỳ đánh_giá kết_quả phong_trào thi_đua và công_tác khen_thưởng của đơn_vị ; tham_mưu việc sơ_kết , tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng ; kiến_nghị , đề_xuất các chủ_trương , biện_pháp đấy mạnh phong_trào thi_đua yêu nước trong từng năm và từng giai_đoạn , báo_cáo cấp có thẩm_quyền ; c ) Tham_mưu cho thủ_trưởng đơn_vị quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua và các hình_thức khen_thưởng theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền khen_thưởng .
Điều 38 . Hủy_bỏ quyết_định khen_thưởng Quyết_định khen_thưởng của cá_nhân , tập_thể bị hủy bỏ được thực_hiện theo quy_định tại Điều 78 Nghị_định 91 / 2017 / NĐ - CP.
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong hoạt_động Khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại các điều từ Điều 28 đến Điều 34 Nghị_định này . 2 . Công_chức , viên_chức trong các cơ_quan quy_định tại các điều từ Điều 28 đến Điều 34 Nghị_định này được giao nhiệm_vụ kiểm_tra , thanh_tra , phát_hiện vi_phạm hành_chính trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ , chuyển_giao công_nghệ .
Điều 8 . Định_dạng của tệp_tin siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia Siêu dữ_liệu viễn_thám dạng số phải được cung_cấp cho cơ_quan quản_lý cơ_sở dữ_liệu viễn_thám quốc_gia dưới định_dạng của tệp_tin * . xls hoặc * . xml .
Những_ai được miễn thi thực_hành kỹ_năng quân_sự ?
Điều 6 . Đối_tượng được miễn , giảm , tạm hoãn học 1 . Đối_tượng được miễn học môn GDQP - AN : a ) Sinh_viên có giấy chứng_nhận sĩ_quan dự_bị hoặc bằng tốt_nghiệp học_viện , trường sĩ_quan quân_đội , công_an ; b ) Học_sinh , sinh_viên là người nước_ngoài ; c ) Học_sinh , sinh_viên đào_tạo văn_bằng 2 , trình_độ trung_cấp chuyên_nghiệp , đại_học , cao_đẳng . 2 . Đối_tượng được miễn học và miễn thi các học_phần : Học_sinh , sinh_viên chuyển trường , sinh_viên đào_tạo liên_thông hoặc hoàn_thiện trình_độ cao hơn được miễn học và thi các học_phần đã học . 3 . Đối_tượng được miễn học và miễn thi thực_hành kỹ_năng quân_sự : a ) Học_sinh , sinh_viên là tu_sĩ thuộc các tôn_giáo ; b ) Học_sinh , sinh_viên có thương_tật , khuyết_tật bẩm_sinh , bị bệnh mãn_tính làm hạn_chế chức_năng vận_động , có giấy chứng_nhận của bệnh_viện cấp huyện và tương_đương trở lên ; c ) Học_sinh , sinh_viên đã hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự , có giấy xuất_ngũ do đơn_vị quân_đội có thẩm_quyền cấp . 4 . Đối_tượng được tạm hoãn học : a ) Học_sinh , sinh_viên Việt_Nam đang học_tập ở nước_ngoài hoặc đang học_tập tại các trường của nước_ngoài , trường liên_doanh , liên_kết với nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Học_sinh , sinh_viên bị ốm_đau , tai_nạn , thiên_tai , hỏa_hoạn ; c ) Học_sinh , sinh_viên là phụ_nữ đang mang thai và thời_gian nghỉ thai_sản theo quy_định hiện_hành ; Hiệu_trưởng các trường xem_xét tạm hoãn cho các đối_tượng quy_định tại điểm b , c khoản 4 Điều này . Hết thời_gian tạm hoãn , các trường bố_trí cho học_sinh , sinh_viên vào học các lớp phù_hợp để hoàn_thành chương_trình môn_học .
Điều 9 . Phân nhóm sự_cố an_toàn thông_tin mạng Sự_cố an_toàn thông_tin mạng nghiêm_trọng là sự_cố đáp_ứng đồng_thời các tiêu_chí sau : 1 . Hệ_thống thông_tin bị sự_cố là hệ_thống thông_tin cấp_độ 4 , cấp_độ 5 hoặc thuộc Danh_mục hệ_thống thông_tin quan_trọng quốc_gia và bị một trong số các sự_cố sau : a ) Hệ_thống bị gián_đoạn dịch_vụ ; b ) Dữ_liệu tuyệt_mật hoặc bí_mật nhà_nước có khả_năng bị tiết_lộ ; c ) Dữ_liệu quan_trọng của hệ_thống không bảo_đảm tính toàn_vẹn và không có khả_năng khôi_phục được ; d ) Hệ_thống bị mất quyền điều_khiển ; đ ) Sự_cố có khả_năng xảy ra trên diện rộng hoặc gây ra các ảnh_hưởng dây_chuyền , làm tổn_hại cho các hệ_thống thông_tin cấp_độ 4 hoặc cấp_độ 5 khác . 2 . Chủ_quản hệ_thống thông_tin không đủ khả_năng tự kiểm_soát , xử_lý được sự_cố .
Cơ_quan nào có nhiệm_vụ xác_nhận việc trình_báo đường thủy_nội_địa ?
Điều 5 . Cơ_quan xác_nhận việc trình_báo đường thủy_nội_địa 1 . Cảng_vụ Đường thủy_nội_địa xác_nhận việc trình_báo đường thủy_nội_địa của thuyền_trưởng hoặc người lái phương_tiện của phương_tiện thủy_nội_địa , tàu_biển , tàu cá bị tai_nạn , sự_cố trong vùng nước cảng , bến thủy_nội_địa . 2 . Trường_hợp phương_tiện thủy_nội_địa , tàu_biển , tàu cá bị tai_nạn , sự_cố trên đường thủy_nội_địa ( ngoài vùng nước cảng , bến thủy_nội_địa ) thì thuyền_trưởng hoặc người lái phương_tiện có_thể trình_báo đường thủy_nội_địa tại một trong các cơ_quan Cảng_vụ Đường thủy_nội_địa , đơn_vị quản_lý đường thủy_nội_địa , Cảnh_sát đường thủy hoặc Ủy_ban nhân_dân gần nhất nơi xảy ra tai_nạn , sự_cố .
Điều 44 . Lập , thẩm_định , phê_duyệt hồ_sơ yêu_cầu Căn_cứ kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu theo hình_thức đàm_phán giá đã được Bộ_trưởng Bộ Y_tế phê_duyệt , Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia xây_dựng hồ_sơ yêu_cầu , tổ_chức thẩm_định và phê_duyệt hồ_sơ yêu_cầu . 1 . Lập hồ_sơ yêu_cầu : a ) Việc lập hồ_sơ yêu_cầu mua thuốc theo hình_thức đàm_phán giá thực_hiện theo quy_định của Luật đấu_thầu , văn_bản quy_định chi_tiết Luật đấu_thầu và Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia ; b ) Nội_dung hồ_sơ yêu_cầu bao_gồm các thông_tin tóm_tắt về gói_thầu ; chỉ_dẫn việc chuẩn_bị và nộp hồ_sơ đề_xuất ; tiêu_chuẩn về năng_lực , kinh_nghiệm của nhà_thầu ; tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật và xác_định_giá gói_thầu . Sử_dụng tiêu_chí đạt , không đạt để đánh_giá về năng_lực , kinh_nghiệm và đánh_giá về kỹ_thuật ; c ) Hồ_sơ yêu_cầu chỉ_dẫn nhà_thầu cung_cấp các thông_tin về giá_cả , các tiêu_chí kinh_tế kỹ_thuật cụ_thể dự_kiến áp_dụng trong quá_trình đàm_phán giá thuốc yêu_cầu nhà_thầu cung_cấp trong hồ_sơ chào_giá , cụ_thể : - Giá xuất_xưởng , giá CIF , giá bán cho các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tại nước sản_xuất và tại các nước thuộc Hiệp_hội các quốc_gia Đông_Nam_Á ( ASEAN ) do nhà_thầu cung_cấp ; - Giá xuất_xưởng , giá CIF , giá bán cho các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tại thị_trường Việt_Nam ; - Chỉ_định điều_trị của thuốc và đánh_giá hiệu_quả lâm_sàng của thuốc trong điều_trị ; Báo_cáo đánh_giá so_sánh hiệu_quả lâm_sàng trong điều_trị khi dùng thuốc so với các thuốc tiêu_chuẩn ( nếu có ) ; - Các dữ_liệu phân_tích về kinh_tế dược của thuốc bao_gồm : chi_phí - hiệu_quả , chi_phí - lợi_ích và chi_phí - công_dụng do nhà_thầu cung_cấp ( nếu có ) ; - Cam_kết và kế_hoạch của nhà_thầu về số_lượng , chất_lượng nguồn hàng và tiến_độ cung_cấp nếu trúng_thầu . 2 . Thẩm_định hồ_sơ yêu_cầu : a ) Hồ_sơ yêu_cầu cung_cấp thuốc theo hình_thức đàm_phán giá phải được thẩm_định trước khi trình Giám_đốc Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia xem_xét , phê_duyệt . b ) Thành_phần đơn_vị thẩm_định hồ_sơ yêu_cầu do Giám_đốc Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia quyết_định . 3 . Phê_duyệt hồ_sơ yêu_cầu Căn_cứ báo_cáo thẩm_định của đơn_vị thẩm_định hồ_sơ yêu_cầu , Giám_đốc Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia có trách_nhiệm phê_duyệt hồ_sơ yêu_cầu theo quy_định .
Hành_trình trên các hệ_thống phân_luồng sử_dụng vùng nước phía bờ của tàu_thuyền trên biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hành_trình trên các hệ_thống phân_luồng 1 . Điều này áp_dụng đối_với hệ_thống phân_luồng đã được Tổ_chức Hàng_hải quốc_tế chấp_nhận và nó không giảm nhẹ nghĩa_vụ cho bất_kỳ tàu_thuyền nào đối_với quy_định tại bất_kỳ điều nào khác . 2 . Tàu_thuyền hành_trình trong hệ_thống phân_luồng phải : a ) Đi theo đúng tuyến đường giao_thông đã quy_định và theo đúng hướng đi chung_quy_định ở tuyến đường đó ; b ) Trong chừng_mực có_thể được , giữ hướng đi cách xa đường phân_cách hoặc dải_phân_cách của hệ_thống phân_luồng ; c ) Theo quy_định chung , phải đi vào hoặc rời hệ_thống phân_luồng ở hai đầu hệ_thống phân_luồng , nhưng khi tàu_thuyền phải đi vào hoặc rời từ mỗi phía trong giới_hạn của hệ_thống phân_luồng , thì phải đi theo hướng tạo với hướng đi chung một góc càng bé càng tốt . 3 . Nếu thực_tế cho phép , tàu_thuyền phải hết_sức tránh đi cắt ngang hệ_thống phân_luồng , nhưng nếu bắt_buộc phải cắt ngang hệ_thống phân_luồng thì phải đi theo hướng mũi tàu tạo với hướng chính của luồng một góc càng gần 9 ° càng tốt . 4 . Sử_dụng vùng nước phía bờ : a ) Tàu_thuyền không được sử_dụng vùng nước phía bờ để qua_lại khi tàu_thuyền đó có_thể đi_lại an_toàn trong tuyến giao_thông thích_hợp liền kề hệ_thống phân_luồng . Tuy_nhiên , tàu_thuyền có chiều dài dưới 20 mét , tàu_thuyền_buồm và tàu_thuyền đang đánh_cá có_thể sử_dụng vùng nước phía bờ . b ) Bất_kể quy_định tại điểm a khoản này , tàu_thuyền có_thể sử_dụng vùng nước phía bờ khi tàu_thuyền đó đang trên đường vào hoặc rời cảng , cấu_trúc hoặc thiết_bị xa bờ , trạm hoa_tiêu hoặc bất_kỳ địa_điểm khác trong vùng nước phía bờ hoặc để tránh một nguy_cơ trước_mắt . 5 . Thông_thường , tàu_thuyền không phải là tàu_thuyền vào , rời hoặc cắt ngang hệ_thống phân_luồng thì không được đi vào hoặc cắt ngang đường phân_cách hoặc dải_phân_cách của hệ_thống phân_luồng , trừ : a ) Trường_hợp khẩn nguy để tránh một nguy_cơ trước_mắt ; b ) Trường_hợp đánh_cá ở trong vùng phân_chia luồng . 6 . Tàu_thuyền hành_trình trong những khu_vực gần đoạn cuối của hệ_thống phân_luồng phải hết_sức thận_trọng . 7 . Trong chừng_mực có_thể được , tàu_thuyền tránh thả neo trong phạm_vi hệ_thống phân_luồng hoặc trong các vùng gần hai đầu hệ_thống phân_luồng . 8 . Tàu_thuyền không sử_dụng hệ_thống phân_luồng phải hành_trình cách xa hệ_thống đó một khoảng_cách đủ lớn mà thực_tế cho phép . 9 . Tàu_thuyền đang đánh_cá không được cản_trở đường đi của bất_kỳ tàu_thuyền nào đang hành_trình trong hệ_thống luồng . 10 . Tàu_thuyền có chiều dài dưới 20 mét hoặc tàu_thuyền_buồm không được cản_trở đường đi của các tàu_thuyền máy đang hành_trình trong hệ_thống luồng . 11 . Tàu_thuyền bị hạn_chế khả_năng điều_động khi làm nhiệm_vụ bảo_đảm an_toàn hàng_hải trong hệ_thống phân_luồng được miễn_trừ việc thực_hiện các yêu_cầu quy_định tại Điều này đến chừng_mực cần_thiết để thực_hiện công_việc đó . 12 . Tàu_thuyền bị hạn_chế khả_năng điều_động khi tiến_hành công_việc đặt , bảo_dưỡng hoặc thu_hồi cáp ngầm trong phạm_vi hệ_thống phân_luồng được miễn_trừ việc thực_hiện các yêu_cầu quy_định tại Điều này đến chừng_mực cần_thiết để thực_hiện những công_việc đó . MỤC II. ĐIỀU_ĐỘNG TÀU_THUYỀN KHI NHÌN THẤY NHAU BẰNG MẮT THƯỜNG
Điều 5 . Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng giao_thông , thủy_lợi 1 . Tài_khoản này phản_ánh số hiện có và tình_hình biến_động nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL của đơn_vị . 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng giao_thông , thủy_lợi : a ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL tăng trong các trường_hợp : - Nhận TSHTGT - TL do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao hoặc đơn_vị khác bàn_giao ; - Đánh_giá lại TSHTGT - TL theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; - Nâng_cấp , mở_rộng TSHTGT - TL theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL giảm trong các trường_hợp : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn TSHTGT - TL trong quá_trình sử_dụng ; - Các trường_hợp ghi giảm TSHTGT - TL : Thanh_lý , chuyển_giao cho đơn_vị khác tiếp_tục quản_lý và hạch_toán và các trường_hợp giảm khác ; - Bị hư_hỏng nghiêm_trọng do thiên_tai , địch_họa , sự_cố bất_khả_kháng hoặc những tác_động đột_xuất khác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL Bên Nợ : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL giảm do : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTGT - TL hàng năm ; - Giá_trị còn lại của TSHTGT - TL thanh_lý , chuyển_giao theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và các trường_hợp giảm khác ; - Giảm nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp giảm ) . Bên Có : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL tăng do : - Giá_trị TSHTGT - TL xây_dựng hoàn_thành , bàn_giao đưa vào sử_dụng ; - Giá_trị TSHTGT - TL nhận của các đơn_vị khác bàn_giao ; - Tăng nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp tăng ) . Số_dư bên Có : Phản_ánh nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL hiện có của đơn_vị . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu a ) TSHTGT - TL tăng do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao quản_lý . Căn_cứ hồ_sơ của tài_sản nhận bàn_giao và các văn_bản liên_quan , ghi : Nợ TK 216 - TSHTGT - TL ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL. b ) TSHTGT - TL tăng do nhận điều_chuyển từ đơn_vị khác , căn_cứ hồ_sơ của tài_sản điều_chuyển và quyết_định điều_chuyển , ghi : Nợ TK 216 - TSHTGT - TL ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL ( Giá_trị còn lại ) . c ) Tính và phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTGT - TL , căn_cứ vào Bảng tính hao_mòn TSHTGT - TL , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL. d ) Kế_toán đánh_giá lại TSHTGT - TL : - Trường_hợp nguyên giá TSHTGT - TL điều_chỉnh tăng , ghi : Nợ TK 216 - TSHTGT - TL ( Số chênh_lệch tăng nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL - Trường_hợp nguyên giá TSHTGT - TL điều_chỉnh giảm , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL Nợ TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL Có TK 216 - TSHTGT - TL * Các cơ_quan , đơn_vị được bổ_sung các TK chi_tiết cho các TK quy_định tại Điều 3 , 4 , 5 Thông_tư này theo yêu_cầu quản_lý .
Tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gồm có những gì ?
Điều 54 . Tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay 1 . Cảng hàng_không , sân_bay phải có tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay . 2 . Tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay bao_gồm : a ) Tài_liệu khai_thác sân_bay ; b ) Tài_liệu khai_thác công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng cảng hàng_không , sân_bay hoặc tài_liệu hướng_dẫn khai_thác cơ_sở cung_cấp dịch_vụ bảo_đảm hoạt_động bay .
Điều 19 . Trình_tự xét_duyệt hồ_sơ nhiệm_vụ thực_hiện theo hình_thức tuyển_chọn và giao trực_tiếp 1 . Mở , kiểm_tra , xác_nhận tính hợp_lệ của hồ_sơ tham_gia tuyển_chọn : a ) Trong vòng 02 ngày làm_việc kể từ khi hết hạn nộp hồ_sơ , Vụ Khoa_học và Công_nghệ tổ_chức mở hồ_sơ , kiểm_tra , xác_nhận tính hợp_lệ của hồ_sơ . Đại_diện của tổ_chức , cá_nhân tham_gia tuyển_chọn , đại_diện các cơ_quan liên_quan ( nếu cần ) được mời tham_dự mở hồ_sơ ; b ) Hồ_sơ hợp_lệ là hồ_sơ được chuẩn_bị theo đúng các biểu_mẫu và đáp_ứng quy_định tại khoản 2 , điểm b và điểm c khoản 3 Điều 18 Thông_tư này ; c ) Kết_quả mở hồ_sơ được ghi thành biên_bản theo mẫu M21 - BBMHS. 2 . Thành_lập hội_đồng tư_vấn tuyển_chọn tổ_chức chủ_trì , cá_nhân chủ_nhiệm nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ : a ) Tháng 01 hàng năm , Vụ Khoa_học và Công_nghệ_trình Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường_thành_lập Hội_đồng tư_vấn khoa_học và công_nghệ tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo các lĩnh_vực chuyên_ngành cho năm thực_hiện ; b ) Thành_phần Hội_đồng tuyển_chọn có từ 09 đến 11 thành_viên do Vụ Khoa_học và Công_nghệ lựa_chọn và mời gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là Lãnh_đạo Vụ Khoa_học và Công_nghệ ; Phó_Chủ_tịch là Lãnh_đạo Tổng_cục , Cục ; Ủy_viên Hội_đồng gồm : Các chuyên_gia có chuyên_môn phù_hợp ; đại_diện lãnh_đạo Vụ Kế_hoạch - Tài_chính , đại_diện lãnh_đạo Vụ Hợp_tác quốc_tế ( đối_với nhiệm_vụ có nội_dung hợp_tác quốc_tế ) ; đại_diện các Vụ chức_năng khác trực_thuộc Bộ ( nếu có liên_quan ) ; đại_diện cơ_quan dự_kiến sử_dụng kết_quả nghiên_cứu ; chuyên_viên Vụ Khoa_học và Công_nghệ ( kiêm thư_ký khoa_học ) . c ) Những trường_hợp không được tham_gia ; ưu_tiên tham_gia Hội_đồng : Những trường_hợp không được tham_gia Hội_đồng : Chủ_nhiệm , thành_viên chính tham_gia thực_hiện nhiệm_vụ , tham_gia phối_hợp thực_hiện nhiệm_vụ ; người đang bị xử_phạt do vi_phạm hành_chính trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; vợ hoặc chồng , bố , mẹ , con , anh , chị , em ruột của chủ_nhiệm ; người có bằng_chứng xung_đột lợi_ích với chủ_nhiệm hoặc tổ_chức chủ_trì nhiệm_vụ ; Những trường_hợp được ưu_tiên tham_gia Hội_đồng là các thành_viên đã tham_gia Hội_đồng tư_vấn xác_định nhiệm_vụ ; d ) Vụ Khoa_học và Công_nghệ cử chuyên_viên làm thư_ký hành_chính phục_vụ phiên họp Hội_đồng ; đ ) Đại_biểu mời tham_dự họp Hội_đồng gồm Đại_diện Quỹ Phát_triển khoa_học và công_nghệ và đại_diện các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . 3 . Tài_liệu phục_vụ họp Hội_đồng tuyển_chọn đăng_tải tại trang thông_tin điện_tử của Vụ Khoa_học và Công_nghệ gồm : Quyết_định thành_lập Hội_đồng ; hồ_sơ nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ như quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư này ; phiếu nhận_xét hồ_sơ theo mẫu M22 - PNXƯD , M23 - PNXXH , M24 - PNXDA. 4 . Hình_thức họp hội_đồng tuyển_chọn : a ) Phiên_họp Hội_đồng theo hình_thức họp trực_tiếp chỉ họp khi có_mặt ít_nhất 2 / 3 thành_viên Hội_đồng , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó_Chủ_tịch được ủy quyền và ít_nhất 01 ủy_viên phản_biện ; b ) Phiên_họp Hội_đồng theo hình_thức họp trực_tuyến phải có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có ít_nhất 04 thành_viên có_mặt trực_tiếp , gồm Chủ_tịch ( hoặc Phó_Chủ_tịch được ủy quyền ) , 01 ủy_viên phản_biện , 01 ủy_viên là thư_ký khoa_học và 01 ủy_viên khác . Chủ_tịch Hội_đồng thay_mặt thành_viên tham_dự không có_mặt trực_tiếp ký xác_nhận hồ_sơ , chứng_từ thanh_toán . 5 . Phương_thức làm_việc của Hội_đồng tuyển_chọn thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 15 Thông_tư này . 6 . Trách_nhiệm của các thành_viên Hội_đồng : a ) Đánh_giá trung_thực , khách_quan và công_bằng ; chịu trách_nhiệm cá_nhân về kết_quả đánh_giá của mình và trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Hội_đồng . Các thành_viên Hội_đồng , khách mời tham_gia và Thư_ký hành_chính có trách_nhiệm giữ bí_mật về các thông_tin liên_quan đến quá_trình đánh_giá hồ_sơ_tuyển_chọn , giao trực_tiếp ; b ) Nghiên_cứu , phân_tích từng nội_dung và thông_tin đã kê_khai trong hồ_sơ ; nhận_xét , đánh_giá từng hồ_sơ theo các yêu_cầu đã quy_định ; viết nhận_xét - đánh_giá và luận giải cho việc đánh_giá . 7 . Trình_tự và nội_dung làm_việc của Hội_đồng : a ) Thư_ký hành_chính công_bố quyết_định thành_lập Hội_đồng , biên_bản mở hồ_sơ , giới_thiệu thành_phần Hội_đồng và các đại_biểu tham_dự phiên họp ; b ) Lãnh_đạo Vụ Khoa_học và Công_nghệ nêu những yêu_cầu và nội_dung chủ_yếu về việc tuyển_chọn nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; c ) Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì phiên họp Hội_đồng và thống nhất_nguyên_tắc làm_việc ; d ) Cá_nhân đăng_ký_chủ_nhiệm nhiệm_vụ trình_bày tóm_tắt trước Hội_đồng về thuyết_minh nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , đề_xuất phương_thức khoán chi đến sản_phẩm cuối_cùng hoặc khoán chi từng phần , trả_lời các câu hỏi của thành_viên Hội_đồng ( nếu có ) và không tiếp_tục tham_dự phiên họp của Hội_đồng khi Hội_đồng trao_đổi , đánh_giá kết_quả nhiệm_vụ ; đ ) Đại_diện cơ_quan dự_kiến sử_dụng kết_quả nghiên_cứu có ý_kiến về sự cần_thiết và những yêu_cầu về sản_phẩm nghiên_cứu ; e ) Các thành_viên Hội_đồng nhận_xét , đánh_giá từng hồ_sơ và so_sánh các hồ_sơ đăng_ký của cùng một nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ : Các ủy_viên phản_biện trình_bày nhận_xét đánh_giá từng hồ_sơ , đánh_giá sự phù_hợp giữa các nội_dung thực_hiện và số nhân_lực theo các chức_danh , số ngày_công_lao_động ; đánh_giá sự phù_hợp giữa tổng mức kinh_phí và các sản_phẩm của nhiệm_vụ ; đề_xuất những nội_dung trong thuyết_minh cần loại_bỏ , sửa_đổi hoặc bổ_sung , so_sánh giữa các hồ_sơ đăng_ký cùng 01 nhiệm_vụ ; thư_ký khoa_học đọc ý_kiến nhận_xét bằng văn_bản của thành_viên vắng_mặt ( nếu có ) để Hội_đồng tham_khảo ; g ) Hội_đồng thảo_luận , đánh_giá từng hồ_sơ theo các nhóm tiêu_chí và thang điểm đánh_giá quy_định , sự phù_hợp giữa nội_dung thực_hiện , thời_gian và số nhân_lực theo các chức_danh , sự phù_hợp giữa tổng mức kinh_phí và các sản_phẩm của nhiệm_vụ ; hồ_sơ thuyết_minh là khả_thi hoặc không khả_thi để đạt được các sản_phẩm theo đặt_hàng ; những nội_dung trong thuyết_minh cần loại_bỏ , sửa_đổi hoặc bổ_sung . h ) Các thành_viên Hội_đồng chấm điểm cho từng hồ_sơ trên phần_mềm quản_lý hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo một trong các mẫu M25 - PĐGƯD , M26 - PĐGXH , M27 - PĐGDA tương_ứng với từng nhiệm_vụ . Kết_quả được phần_mềm tổng_hợp theo tổng_số điểm trung_bình từ cao xuống thấp đối_với hồ_sơ_tuyển_chọn theo mẫu B19 - BBKP ; B20 - THKP ; i ) Chủ_tịch Hội_đồng công_bố công_khai kết_quả tuyển_chọn và thông_qua biên_bản làm_việc của Hội_đồng theo mẫu B21 - BBHĐTM tại cuộc họp . Kiến_nghị tổ_chức , cá_nhân trúng_tuyển chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . Tổ_chức , cá_nhân được Hội_đồng đề_nghị trúng_tuyển là tổ_chức , cá_nhân có hồ_sơ xếp_hạng với tổng_số điểm trung_bình của các tiêu_chí cao nhất và phải đạt từ 70 / 100 điểm trở lên , trong đó không có tiêu_chí nào có quá 1 / 3 số thành_viên Hội_đồng có_mặt cho điểm không ( 0 điểm ) . Đối_với các hồ_sơ có điểm trung_bình bằng nhau thì kết_quả tuyển_chọn lấy theo phiếu đánh_giá của Chủ_tịch hội_đồng ; k ) Hội_đồng thảo_luận thống_nhất để kiến_nghị xác_định kết_quả phiên họp với các thông_tin cơ_bản về những điểm cần sửa_đổi , bổ_sung bao_gồm : Tên tổ_chức chủ_trì , cá_nhân chủ_nhiệm đề_nghị trúng_tuyển , giao trực_tiếp ; những điểm cần bổ_sung , sửa_đổi thuyết_minh nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ( gồm : Các sản_phẩm khoa_học và công_nghệ chính với các chỉ_tiêu kinh_tế - kỹ_thuật tương_ứng cần phải đạt ( nếu có ) ; số_lượng chuyên_gia trong và ngoài nước cần_thiết tham_gia thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ( nếu có ) ; phương_thức khoán chi ( khoán đến sản_phẩm cuối_cùng hoặc khoán từng phần ) ; các điểm cần chỉnh_sửa khác trong thuyết_minh nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ) . 8 . Trường_hợp các thành_viên Hội_đồng có ý_kiến không thống_nhất lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường xem_xét phê_duyệt sau khi lấy ý_kiến đánh_giá của chuyên_gia_tư_vấn độc_lập . Mỗi hồ_sơ sẽ lấy ý_kiến đánh_giá của một ( 01 ) hoặc hai ( 02 ) chuyên_gia_tư_vấn độc_lập . Hồ_sơ gửi chuyên_gia_tư_vấn độc_lập không có tên của tổ_chức và cá_nhân chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . Chuyên_gia_tư_vấn độc_lập chịu trách_nhiệm cá_nhân về kết_quả đánh_giá của mình . 9 . Căn_cứ vào kết_quả họp Hội_đồng tuyển_chọn và ý_kiến của chuyên_gia_tư_vấn độc_lập ( nếu có ) , Vụ Khoa_học và Công_nghệ thông_báo kết_quả tuyển_chọn , tổ_chức chủ_trì , cá_nhân thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học trên trang thông_tin điện_tử của Vụ Khoa_học và Công_nghệ và cổng thông_tin điện_tử Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 10 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc sau khi công_bố kết_quả trúng_tuyển , tổ_chức chủ_trì và cá_nhân chủ_nhiệm có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ nhiệm_vụ theo ý_kiến của Hội_đồng theo mẫu M32 - BCHTHS và gửi về Vụ Khoa_học và Công_nghệ qua trang thông_tin điện_tử của Vụ Khoa_học và Công_nghệ . 11 . Trình_tự xét_duyệt hồ_sơ nhiệm_vụ thực_hiện theo hình_thức giao trực_tiếp do Tổng_cục , Cục tổ_chức vận_dụng các khoản 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 Điều này để thực_hiện .
Mức phạt nếu tài_xế xe_khách không chạy đúng tuyến đường , lịch_trình vận_tải
Điều 23 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm_quy_định về vận_tải đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không hướng_dẫn hành_khách đứng , nằm , ngồi đúng vị_trí quy_định trong xe ; b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của lái_xe theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đóng_cửa lên xuống khi xe đang chạy ; b ) Để người ngồi trên xe khi xe lên , xuống phà , cầu_phao hoặc khi xe đang ở trên phà ( trừ người già_yếu , người_bệnh , người khuyết_tật ) ; c ) Không chạy đúng tuyến đường , lịch_trình , hành_trình vận_tải quy_định ; d ) Để người mắc võng nằm trên xe hoặc đu bám ở cửa xe , bên ngoài thành xe khi xe đang chạy ; đ ) Sắp_xếp , chằng buộc hành_lý , hàng_hóa không bảo_đảm an_toàn ; để rơi hành_lý , hàng_hóa trên xe xuống_đường ; để hàng_hóa trong khoang chở hành_khách ; e ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá kích_thước bao ngoài của xe ; g ) Vận_chuyển hàng có mùi hôi_thối trên xe chở hành_khách ; h ) Điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách không có_nhân_viên phục_vụ trên xe đối_với những xe quy_định phải có_nhân_viên phục_vụ ; i ) Điều_khiển xe taxi không có đồng_hồ tính tiền cước ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng đồng_hồ tính tiền ) hoặc có nhưng không đúng quy_định hoặc không sử_dụng đồng_hồ tính tiền cước theo quy_định khi chở khách ; k ) Điều_khiển xe niêm_yết hành_trình chạy xe không đúng với hành_trình đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; l ) Điều_khiển xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách , thu tiền vé cao hơn quy_định ; m ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có dây an_toàn tại các vị_trí ghế_ngồi , giường_nằm theo quy_định ( trừ xe_buýt nội_tỉnh ) ; n ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải không có hướng_dẫn cho hành_khách về an_toàn giao_thông và thoát hiểm khi xảy ra sự_cố trên xe theo quy_định ; o ) Điều_khiển xe taxi không sử_dụng phần_mềm tính tiền ( đối_với loại xe đăng_ký sử_dụng phần_mềm tính tiền ) hoặc sử_dụng phần_mềm tính tiền không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định ; p ) Điều_khiển xe taxi sử_dụng phần_mềm tính tiền mà trên xe không có thiết_bị để kết_nối trực_tiếp với hành_khách theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng_mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện_hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để người lên , xuống xe khi xe đang chạy ; b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền ; d ) Xếp hành_lý , hàng_hóa trên xe làm lệch xe ; đ ) Đón , trả hành_khách không đúng nơi quy_định trên những tuyến đường đã xác_định nơi đón , trả khách hoặc dừng đón , trả hành_khách quá thời_gian quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; e ) Đón , trả hành_khách tại nơi cấm dừng , cấm đỗ , nơi đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; g ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách không gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 Điều này ; h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) , không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ; i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có_mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin , không có xác_nhận của bến_xe_khách nơi đi , bến_xe_khách nơi đến theo quy_định ; k ) Đón , trả hành_khách không đúng địa_điểm đón , trả hành_khách được ghi trong hợp_đồng , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này ; l ) Vận_chuyển khách liên_vận quốc_tế theo tuyến cố_định không có danh_sách hành_khách theo quy_định hoặc chở người không có tên trong danh_sách hành_khách , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 35 Nghị_định này ; m ) Chở hành_lý , hàng_hóa vượt quá trọng_tải theo thiết_kế của xe ; n ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng gom khách , bán vé , thu tiền hoặc thực_hiện việc xác_nhận đặt chỗ cho từng hành_khách đi xe ; điều_khiển xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng ấn_định hành_trình , lịch_trình cố_định để phục_vụ cho nhiều hành_khách hoặc nhiều người thuê vận_tải khác nhau ; o ) Không sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe để đăng_nhập thông_tin theo quy_định hoặc sử_dụng thẻ nhận_dạng lái_xe của lái_xe khác để đăng_nhập thông_tin khi điều_khiển xe ô_tô chở khách ; p ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách không lắp camera theo quy_định ( đối_với loại xe có quy_định phải lắp camera ) hoặc có lắp camera nhưng không ghi , không_lưu_trữ được hành ảnh trên xe ( kể_cả người lái_xe ) trong quá_trình xe tham_gia giao_thông theo quy_định ; q ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng điện_tử không có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách hoặc có nhưng không cung_cấp cho lực_lượng chức_năng khi có yêu_cầu , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) . 6 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vận_chuyển hàng nguy_hiểm , hàng độc_hại , dễ cháy , dễ nổ hoặc động_vật , hàng_hóa khác có ảnh_hưởng đến sức_khỏe của hành_khách trên xe chở hành_khách ; b ) Chở người trên mui xe , nóc xe , trong khoang chở hành_lý của xe ; c ) Hành_hung hành_khách ; d ) Điều_khiển xe ô_tô quá thời_gian quy_định tại khoản 1 Điều 65 của Luật giao_thông đường_bộ ; đ ) Điều_khiển xe tham_gia kinh_doanh vận_tải hành_khách có gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe nhưng thiết_bị không hoạt_động theo quy_định hoặc sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô ; e ) Điều_khiển xe chở hành_khách liên_vận quốc_tế không có hoặc không gắn ký_hiệu phân_biệt quốc_gia , phù_hiệu liên_vận theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 7 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đón , trả hành_khách trên đường_cao_tốc ; b ) Điều_khiển xe chở hành_khách không có hoặc không gắn phù_hiệu ( biển_hiệu ) theo quy_định hoặc có nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50 % đến 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp vượt trên 100 % số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 6 , điểm b khoản 7 Điều này bị tịch_thu phù_hiệu ( biển_hiệu ) đã hết giá_trị sử_dụng hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm l khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
Điều 9 . Cơ_cấu tổ_chức 1 . Hội_đồng quản_lý có số_lượng thành_viên từ 05 đến 11 thành_viên , gồm Chủ_tịch và các thành_viên . 2 . Cơ_cấu Hội_đồng quản_lý gồm có : a ) Người đứng đầu , một_số cấp phó của người đứng đầu , Bí_thư Đảng_ủy , Chủ_tịch công_đoàn , đại_diện một_số phòng , ban của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; b ) Đại_diện của cơ_quan quản_lý cấp trên của đơn_vị sự_nghiệp công_lập , gồm đại_diện của Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp ( nếu có ) ; làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm .
Quy_định về nội_dung giáo_dục bắt_buộc đối học_sinh VN học trong trường mầm_non có vốn đầu_tư nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nội_dung giáo_dục bắt_buộc đối_với người học là công_dân Việt_Nam học_tập trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông có vốn đầu_tư nước_ngoài Người học là công_dân Việt_Nam học_tập chương_trình giáo_dục nước_ngoài trong cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông có vốn đầu_tư nước_ngoài phải học nội_dung giáo_dục phát_triển ngôn_ngữ tiếng Việt , chương_trình Tiếng Việt , chương_trình Việt_Nam học , cụ_thể như sau : 1 . Đối_với trẻ_em của cơ_sở giáo_dục mầm_non : Học_tập nội_dung giáo_dục phát_triển ngôn_ngữ tiếng Việt . a ) Mục_tiêu : Giúp trẻ hình_thành vốn từ_vựng và có khả_năng sử_dụng tiếng Việt phù_hợp với lứa tuổi ; có khả_năng lắng_nghe , nói , sử_dụng tiếng Việt trong giao_tiếp hàng ngày và làm_quen với việc đọc và viết bằng tiếng Việt ; b ) Thời_lượng : Không ít hơn 2 lần / tuần , mỗi lần từ 25 - 35 phút . 2 . Đối_với học_sinh tiểu_học : Học_tập nội_dung chương_trình Tiếng Việt và chương_trình Việt_Nam học . a ) Nội_dung chương_trình Tiếng Việt : - Mục_tiêu : Giúp học_sinh hình_thành và phát_triển vốn từ_vựng và các kĩ_năng sử_dụng tiếng Việt ( nghe , nói , đọc , viết ) để học_tập và giao_tiếp phù_hợp với lứa tuổi ; cung_cấp cho học_sinh những kiến_thức ban_đầu về tiếng Việt , văn_hóa và con_người Việt_Nam ; - Thời_lượng : Không ít hơn 140 phút / tuần , học ở tất_cả các khối lớp tiểu_học ; b ) Nội_dung chương_trình Việt_Nam học : - Mục_tiêu : Giúp học_sinh hiểu_biết cơ_bản về các sự_kiện , nhân_vật lịch_sử tiêu_biểu và những truyền_thống , phong_tục , tập_quán tốt_đẹp của đất_nước và con_người Việt_Nam ; hiểu_biết đơn_giản về vị_trí địa_lý , lãnh_thổ , lãnh_hải , biển đảo , khí_hậu , sông_núi , tài_nguyên , khoáng_sản của Việt_Nam ; qua đó học_sinh hình_thành tình_yêu quê_hương , đất_nước và lòng tự_hào dân_tộc ; - Thời_lượng : Không ít hơn 70 phút / tuần , học từ lớp 4 đến hết lớp 5 . 3 . Đối_với học_sinh trung_học cơ_sở và trung_học phổ_thông : Học_tập nội_dung chương_trình Việt_Nam học . a ) Mục_tiêu : Cung_cấp kiến_thức phổ_thông , cơ_bản , hiện_đại , có tính hệ_thống về lịch_sử , địa_lí , văn_hóa , truyền_thống , phong_tục , tập_quán của Việt_Nam . Bồi_dưỡng cho học_sinh tình_yêu quê_hương , đất_nước , lòng tự_hào dân_tộc , sự trân_trọng đối_với các di_sản lịch_sử của dân_tộc và truyền_thống anh_hùng trong dựng nước , giữ nước của cha_ông . Đồng_thời phát_triển những phẩm_chất cần_thiết của người công_dân : thái_độ tích_cực vì xã_hội , tinh_thần trách_nhiệm đối_với cộng_đồng , yêu lao_động , sống nhân_ái , có kỷ_luật , tôn_trọng và làm theo pháp_luật , có ý_thức tự_cường dân_tộc , sẵn_sàng tham_gia xây_dựng , bảo_vệ và phát_triển đất_nước ; b ) Thời_lượng : Không ít hơn 90 phút / tuần , học ở các lớp trung_học cơ_sở và trung_học phổ_thông . 4 . Khuyến_khích các cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông có vốn đầu_tư nước_ngoài giảng_dạy chương_trình Tiếng Việt và chương_trình Việt_Nam học bằng tiếng Việt hoặc tiếng nước_ngoài cho học_sinh là người nước_ngoài đang theo học tại trường .
Điều 14 . Thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định 1 . Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam được quyền chủ_động và thực_hiện nhượng bán , thanh_lý_tài_sản cố_định đã hư_hỏng , lạc_hậu kỹ_thuật , không có nhu_cầu sử_dụng hoặc không sử_dụng được để thu_hồi vốn trên nguyên_tắc công_khai , minh_bạch , bảo_toàn vốn theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Thẩm_quyền quyết_định , phương_thức , trình_tự , thủ_tục thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định của Bảo_hiểm tiền gửi Việt_Nam thực_hiện theo quy_định của pháp_luật đối_với Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , trong đó thẩm_quyền quyết_định phương_án thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định của Hội_đồng quản_trị Bảo_hiểm tiền gửi thực_hiện theo quy_định về thẩm_quyền đối_với Hội_đồng thành_viên Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
Đối_tượng nào có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá , giám_định công_nghệ ?
Điều 39 . Thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá , giám_định công_nghệ 1 . Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được phân_công cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá , giám_định công_nghệ đối_với trường_hợp đăng_ký hoạt_động dịch_vụ đánh_giá , giám_định công_nghệ chuyên_ngành thuộc trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của một bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực . 2 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá , giám_định công_nghệ đối_với trường_hợp đăng_ký hoạt_động dịch_vụ đánh_giá , giám_định công_nghệ thuộc trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của từ hai bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực trở lên .
Điều 10 . Nguồn kinh_phí thực_hiện Nguồn kinh_phí thực_hiện chi_trả học_bổng và hỗ_trợ mua phương_tiện , đồ_dùng học_tập cho người khuyết_tật được cân_đối trong dự_toán chi sự_nghiệp giáo_dục đào_tạo hàng năm của địa_phương , của các bộ , ngành và cơ_quan trung_ương theo nguyên_tắc sau đây : 1 . Kinh_phí chi_trả học_bổng và hỗ_trợ mua phương_tiện , đồ_dùng học_tập cho người khuyết_tật đang học tại các cơ_sở giáo_dục công_lập thuộc địa_phương quản_lý và các cơ_sở giáo_dục ngoài công_lập được cân_đối trong dự_toán chi sự_nghiệp giáo_dục và đào_tạo hàng năm của ngân_sách địa_phương . Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ theo nguyên_tắc : a ) Hỗ_trợ 100 % nhu_cầu kinh_phí đối_với các tỉnh , thành_phố chưa tự cân_đối được ngân_sách và tỉnh Quảng_Ngãi ; b ) Hỗ_trợ 50 % kinh_phí đối_với các tỉnh , thành_phố có tỷ_lệ điều_tiết về ngân_sách Trung_ương dưới 50 % ; c ) Đối_với các địa_phương điều_tiết các khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương , phải sử_dụng ngân_sách địa_phương để thực_hiện một phần hoặc toàn_bộ chính_sách ; nếu hụt thu do nguyên_nhân khách_quan hoặc tăng thu thấp : sau khi đã sử_dụng 50 % số tăng thu ngân_sách địa_phương ( nếu có ) và 50 % dự_phòng ngân_sách địa_phương được Thủ_tướng Chính_phủ giao mà vẫn còn thiếu thì ngân_sách trung_ương sẽ hỗ_trợ phần chênh_lệch thiếu ; d ) Các địa_phương còn lại , ngân_sách địa_phương tự đảm_bảo kinh_phí thực_hiện . 2 . Kinh_phí chi_trả học_bổng và hỗ_trợ mua phương_tiện , đồ_dùng học_tập cho người khuyết_tật đang học tại các cơ_sở giáo_dục công_lập thuộc bộ , ngành quản_lý : ngân_sách trung_ương đảm_bảo 100 % kinh_phí đối_với các đối_tượng này và được cân_đối trong dự_toán chi sự_nghiệp giáo_dục và đào_tạo được giao hàng năm của các bộ , ngành .
Trách_nhiệm của Bộ Tài_Chính trong việc thu phí tự_động không dừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn nhà cung_cấp dịch_vụ thu phí sử_dụng hóa_đơn điện_tử theo quy_định của pháp_luật về hóa_đơn trong hoạt_động thu phí dịch_vụ sử_dụng đường_bộ điện_tử không dừng . 2 . Hướng_dẫn các nhà đầu_tư và nhà cung_cấp dịch_vụ thu phí thực_hiện nghĩa_vụ thuế đối_với hoạt_động thu phí sử_dụng dịch_vụ đường_bộ .
Điều 12 . Báo_cáo thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự 1 . Các cơ_quan , đơn_vị Quân_đội tổng_hợp tình_hình , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự thành một nội_dung riêng trong báo_cáo thường_xuyên theo quy_định_chế_độ báo_cáo hiện_hành của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng . 2 . Báo_cáo tháng , 6 tháng , hằng năm : Các đơn_vị chuyên_trách , kiêm_nhiệm thuộc các bộ , ngành trung_ương , địa_phương báo_cáo Ban Chỉ_huy Phòng_thủ dân_sự cùng cấp về tình_hình , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự theo hướng_dẫn của cơ_quan thường_trực phòng_thủ dân_sự cấp_bộ , cấp tỉnh . 3 . Báo_cáo 6 tháng , hằng năm , 5 năm : Bộ , ngành trung_ương , địa_phương cấp tỉnh chỉ_đạo cơ_quan thường_trực phòng_thủ dân_sự tổng_hợp báo_cáo Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ( qua Bộ Quốc_phòng ) về tình_hình , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự lồng_ghép trong nội_dung báo_cáo kết_quả công_tác quốc_phòng .
Điều_kiện của người lao_động làm công_việc vận_hành , thí_nghiệm , xây_lắp , sửa_chữa đường_dây_điện được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Yêu_cầu chung về an_toàn trong phát_điện , truyền_tải_điện , phân_phối điện và sử_dụng điện để sản_xuất 1 . Đối_với các nhà_máy_điện , trạm điện , đường dây_dẫn_điện chuẩn_bị vận_hành khai_thác a ) Chủ đầu_tư phải có đầy_đủ các tài_liệu thiết_kế kỹ_thuật , thiết_kế bản_vẽ thi_công , các tài_liệu hoàn_công xây_lắp và các tài_liệu kỹ_thuật khác theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng bàn_giao cho đơn_vị quản_lý vận_hành ; b ) Chủ đầu_tư các dự_án nhà_máy_điện , trạm điện , đường dây_dẫn_điện phải thực_hiện công_tác thí_nghiệm , hiệu_chỉnh từng phần và toàn_bộ hệ_thống các trang thiết_bị trong dây_chuyền công_nghệ phát_điện , truyền_tải và phân_phối điện để bảo_đảm phù_hợp với các tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật , các thông_số quy_định trong thiết_kế đã được duyệt . Hồ_sơ_thí_nghiệm , hiệu_chỉnh phải được đưa vào biên_bản nghiệm_thu từng phần và toàn_bộ dự_án . 2 . Trong khi vận_hành đường dây_dẫn_điện trên không đi qua khu dân_cư , nơi thường_xuyên tập_trung đông người , không được cho đường_dây mang tải vượt quá tiêu_chuẩn , định_mức theo quy_định . 3 . Có đầy_đủ các tài_liệu về tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật an_toàn điện ; các hướng_dẫn như : Quy_trình , nội_quy và biện_pháp tổ_chức thực_hiện các quy_định về an_toàn điện tại cơ_quan , doanh_nghiệp trên cơ_sở tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn điện hiện_hành . Thiết_lập hồ_sơ , lý_lịch , tài_liệu kỹ_thuật liên_quan đến thiết_bị điện và tổ_chức quản_lý theo quy_định . 4 . Tại các vị_trí vận_hành phải có đầy_đủ các quy_trình : Vận_hành thiết_bị , xử_lý_sự_cố điện ; sơ_đồ lưới_điện , nội_quy phòng cháy , chữa_cháy , sổ nhật_ký vận_hành , dụng_cụ , trang_bị phương_tiện bảo_vệ cá_nhân , biển cấm , biển_báo và các dụng_cụ , phương_tiện khác theo quy_định . 5 . Bố_trí người lao_động làm công_việc vận_hành , thí_nghiệm , xây_lắp , sửa_chữa đường_dây_điện hoặc thiết_bị điện phải đảm_bảo đủ các điều_kiện sau : a ) Được đào_tạo về nghiệp_vụ , kỹ_thuật đúng yêu_cầu ngành_nghề ; b ) Được huấn_luyện và cấp thẻ an_toàn điện . 6 . Sử_dụng các thiết_bị điện có chứng_chỉ chất_lượng hoặc nhãn_mác đăng_ký chất_lượng phù_hợp với tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . 7 . Xây_dựng , ban_hành kế_hoạch phòng_ngừa , ngăn_chặn sự_cố , tai_nạn . Trường_hợp xảy ra sự_cố , tai_nạn về điện , phải nhanh_chóng áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để cấp_cứu người bị nạn , giảm nhẹ thiệt_hại về người , tài_sản ; phải tổ_chức điều_tra xác_định , phân_tích nguyên_nhân ; kiểm_điểm , xác_định trách_nhiệm . 8 . Tổ_chức hoặc tham_gia tuyên_truyền , phổ_biến rộng_rãi về công_tác an_toàn điện . 9 . Thực_hiện việc thống_kê , báo_cáo về sự_cố , tai_nạn điện theo quy_định .
Điều 60 . Trách_nhiệm của các cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước đối_với hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . 2 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư giúp Chính_phủ quản_lý nhà_nước về hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . 3 . Bộ , cơ_quan ngang bộ trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm thực_hiện quản_lý nhà_nước đối_với hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã theo quy_định của pháp_luật . 4 . Ủy_ban nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm thực_hiện quản_lý nhà_nước đối_với hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã theo quy_định của pháp_luật 5 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có trách_nhiệm phối_hợp với Mặt_trận tổ_quốc Việt_Nam và các tổ_chức thành_viên ; các tổ_chức xã_hội khác trong việc tổ_chức thi_hành pháp_luật về hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ; tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật về hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ; triển_khai các chương_trình , dự_án phát_triển hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã .
Có_thể tách yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại trong vụ án hành_chính để giải_quyết bằng vụ án dân_sự không ?
Điều 7 . Giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt_hại trong vụ án hành_chính 1 . Người khởi_kiện , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan trong vụ án hành_chính có_thể đồng_thời yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại do quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính , quyết_định kỷ_luật buộc thôi_việc , quyết_định giải_quyết khiếu_nại về quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh , danh_sách cử_tri gây ra . Người khởi_kiện , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan có yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại có nghĩa_vụ cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ . Trường_hợp cần_thiết , Tòa_án có_thể tiến_hành_xác_minh , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ để bảo_đảm cho việc giải_quyết vụ án được chính_xác . Khi giải_quyết yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại trong vụ án hành_chính , các quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước và pháp_luật về tố_tụng dân_sự được áp_dụng để giải_quyết . 2 . Trường_hợp trong vụ án hành_chính có yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại mà chưa có điều_kiện để chứng_minh thì Tòa_án có_thể tách yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại để giải_quyết sau bằng một vụ án dân_sự khác theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng dân_sự . Trường_hợp Tòa_án giải_quyết cả phần yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại cùng với việc giải_quyết vụ án hành_chính mà phần quyết_định của bản_án về bồi_thường thiệt_hại bị kháng_cáo hoặc kháng_nghị hoặc bị Tòa_án cấp phúc_thẩm , giám_đốc thẩm hoặc tái_thẩm_hủy để xét_xử sơ_thẩm hoặc phúc_thẩm lại thì phần quyết_định về bồi_thường thiệt_hại trong các trường_hợp này là một phần của vụ án hành_chính . Thủ_tục giải_quyết đối_với phần quyết_định về bồi_thường thiệt_hại bị kháng_cáo , kháng_nghị hoặc bị hủy để xét_xử sơ_thẩm hoặc phúc_thẩm lại được thực_hiện theo quy_định của Luật này .
Điều 15 . Thanh_tra việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về xử_lý vụ_việc tố_cáo đông người , phức_tạp , tồn_đọng , kéo_dài 1 . Số vụ_việc , nội_dung vụ_việc ; số vụ_việc đã được giải_quyết , chưa giải_quyết ; nguyên_nhân , hậu_quả , trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . 2 . Trong trường_hợp cần_thiết , Đoàn thanh_tra tiến_hành kiểm_tra , rà_soát một_số vụ_việc điển_hình để kết_luận , kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền về phương_hướng , giải_pháp xử_lý .
Bị kỷ_luật có được xét danh_hiệu lao_động tiên_tiến không ?
Điều 10 . Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” 1 . Tiêu_chuẩn xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” thực_hiện theo quy_định tại Điều 24 của Luật thi_đua , khen_thưởng . 2 . Cá_nhân tham_gia chiến_đấu , phục_vụ chiến_đấu hoặc có hành_động dũng_cảm_cứu người , cứu tài_sản của Nhà_nước , của nhân_dân dẫn đến bị thương_tích cần điều_trị , điều_dưỡng theo kết_luận của cơ_sở y_tế cấp huyện hoặc tương_đương trở lên thì thời_gian điều_trị , điều_dưỡng được tính để bình_xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” . 3 . Cá_nhân được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn dưới 01 năm , chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng thì thời_gian học_tập được tính vào thời_gian công_tác tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị để được bình_xét danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” . Trường_hợp cá_nhân được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng từ 01 năm trở lên , chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng , có kết_quả học_tập từ_loại khá trở lên thì được tính để xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” . 4 . Thời_gian nghỉ thai_sản theo , quy_định được tính để bình_xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” . 5 . Đối_với cá_nhân chuyển công_tác , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị mới có trách_nhiệm bình_xét , tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” ( trường_hợp có thời_gian công_tác ở cơ_quan cũ từ 06 tháng trở lên phải có ý_kiến nhận_xét của cơ_quan cũ ) . Trường_hợp cá_nhân được điều_động , biệt_phái đến cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác trong một thời_gian nhất_định thì việc bình_xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” do cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị điều_động , biệt_phái xem_xét quyết_định và được cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị tiếp_nhận cá_nhân được điều_động , biệt_phái xác_nhận . 6 . Không xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Chiến_sĩ tiên_tiến ” đối_với các cá_nhân mới tuyển_dụng dưới 10 tháng ; bị kỷ_luật từ hình_thức khiển_trách trở lên .
Điều 12 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2012 . Những hướng_dẫn trước đây của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Ngoại_giao về thăm gặp , tiếp_xúc lãnh_sự đối_với phạm_nhân trái với Thông_tư này đều bãi_bỏ .
Quan_hệ giữa Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra với người giám_sát , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Quan_hệ giữa Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra với người giám_sát , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra . Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra chịu sự giám_sát , kiểm_tra của người giám_sát , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra theo quy_định của pháp_luật về giám_sát , kiểm_tra hoạt_động Đoàn thanh_tra .
Điều 2 . Phạm_vi áp_dụng 1 . Thông_tư này áp_dụng đối_với việc mua_sắm trang thiết_bị y_tế tại các cơ_sở y_tế công_lập sử_dụng một trong các nguồn kinh_phí : a ) Nguồn chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước được cơ_quan có thẩm_quyền giao trong dự_toán chi ngân_sách hàng năm của cơ_quan , đơn_vị ( bao_gồm cả nguồn bổ_sung trong năm ) ; b ) Nguồn vốn sự_nghiệp thực_hiện chương_trình mục_tiêu quốc_gia trong trường_hợp thực_hiện theo hình_thức không hình_thành dự_án đầu_tư ; c ) Vốn tín_dụng do nhà_nước bảo_lãnh , vốn khác do nhà_nước quản_lý ; d ) Nguồn vốn hỗ_trợ phát_triển chính_thức ( ODA ) : Vay nợ , viện_trợ không hoàn lại được cân_đối trong chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước ; nguồn viện_trợ , tài_trợ của các tổ_chức phi Chính_phủ nước_ngoài , của các cá_nhân , tổ_chức trong và ngoài nước thuộc ngân_sách nhà_nước ( trừ trường_hợp Điều_ước quốc_tế về ODA và vốn vay ưu_đãi mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác ) ; đ ) Nguồn thu từ phí , lệ_phí được sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về phí , lệ_phí ; e ) Nguồn kinh_phí từ thu hoạt_động sự_nghiệp , quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp , quỹ khen_thưởng , quỹ phúc_lợi , quỹ hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; g ) Nguồn Quỹ Bảo_hiểm y_tế ; h ) Nguồn thu hợp_pháp khác theo quy_định ( nếu có ) . 2 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với các trường_hợp mua_sắm trang thiết_bị y_tế do Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 32 / 2019 / NĐ - CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính_phủ quy_định giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công sử_dụng ngân_sách nhà_nước từ nguồn kinh_phí chi thường_xuyên . 3 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tư_nhân tham_gia khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế có_thể tham_khảo áp_dụng các quy_định tại Thông_tư này trong đấu_thầu trang thiết_bị y_tế .
Lựa_chọn tài_nguyên thông_tin có nhiều bản để thanh_lọc được quy_định ra sao ?
Điều 21 . Tiêu_chí về số_lượng bản 1 . Thanh_lọc tài_nguyên thông_tin thư_viện có nhiều bản trên một tên được quy_định như sau : a ) Đối_với sách in : có trên 04 bản / 01 tên sách ; b ) Đối_với báo , tạp_chí in : có trên 02 bản / 01 số báo , tạp_chí . 2 . Tiêu_chí quy_định tại khoản 1 Điều này không áp_dụng đối_với tài_nguyên thông_tin trong thư_viện của cơ_sở giáo_dục .
Điều 6 . Nội_dung giám_sát 1 . Đối_với người mắc bệnh truyền_nhiễm , người mang mầm bệnh truyền_nhiễm , người bị nghi_ngờ mắc bệnh truyền_nhiễm , các nội_dung giám_sát gồm : a ) Họ và tên , tuổi , giới , nghề_nghiệp , điện_thoại liên_lạc , địa_chỉ nơi sinh_sống , nơi học_tập , làm_việc ; địa_điểm và thời_gian mắc , khởi_phát bệnh ; diễn_biến bệnh , triệu_chứng , chẩn_đoán và quá_trình điều_trị , cơ_sở y_tế chăm_sóc , điều_trị trước khi mắc bệnh ; thông_tin về xét_nghiệm khẳng_định tác_nhân gây bệnh phù_hợp ; tiền_sử sản_khoa , tiền_sử tiêm_chủng vắc xin phòng_bệnh và tình_trạng miễn_dịch , tiền_sử đi_lại trong và ngoài nước , các thông_tin về tiền_sử phơi nhiễm , tiếp_xúc và yếu_tố dịch_tễ liên_quan ; b ) Điều_kiện kinh_tế , văn_hóa , xã_hội tại địa_điểm giám_sát : mức_sống , lối sống , điều_kiện sống , phong_tục tập_quán , cơ_cấu dân_cư , cơ_cấu dân_tộc , cơ_cấu bệnh_tật ; địa_lý , khí_hậu , thời_tiết bao_gồm : khu_vực địa_dư , mùa , nhiệt_độ , lượng mưa , độ_ẩm , hướng gió và các yếu_tố nguy_cơ khác . 2 . Đối_với tác_nhân gây bệnh truyền_nhiễm : chủng , loài , nhóm , týp , phân týp , gen , kiểu gen , các đặc_tính sinh_học về tính kháng thuốc , biến_đổi về hình_thể , gen và phương_thức lây_truyền . 3 . Đối_với trung_gian truyền_bệnh a ) Động_vật : số_lượng , mối liên_hệ với con_người và các đặc_điểm khác theo yêu_cầu . Riêng đối_với côn_trùng cần giám_sát thêm : đặc_điểm sinh_vật_học , thành_phần loài , các chỉ_số giám_sát , tính nhạy_cảm với hóa_chất ; b ) Thực_phẩm : nguyên_liệu , nguồn_gốc , phương_thức chế_biến , bảo_quản , vận_chuyển và phân_phối ; c ) Môi_trường : đất , nước , không_khí ; d ) Các vật khác mang tác_nhân gây bệnh truyền_nhiễm . 4 . Căn_cứ vào bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm , đối_tượng giám_sát , yêu_cầu của các loại_hình giám_sát , đơn_vị chịu trách_nhiệm giám_sát lựa_chọn các nội_dung giám_sát phù_hợp .
Công_an xã có thẩm_quyền xử_phạt lỗi xe_máy không có gương chiếu hậu không ?
Điều 7 . Nhiệm_vụ của lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã 1 . Bố_trí_lực_lượng tham_gia tuần_tra , kiểm_soát trật_tự , an_toàn giao_thông theo kế_hoạch . 2 . Thống_kê , báo_cáo các vụ , việc vi_phạm_pháp_luật , tai_nạn giao_thông đường_bộ ; kết_quả tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ theo sự phân_công trong kế_hoạch . 3 . Trường_hợp không có lực_lượng Cảnh_sát giao_thông đi cùng thì lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã thực_hiện việc tuần_tra , kiểm_soát theo kế_hoạch đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Lực_lượng Công_an xã chỉ được tuần_tra , kiểm_soát trên các tuyến đường liên xã , liên thôn thuộc địa_bàn quản_lý và xử_lý các hành_vi vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông sau : điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không đội mũ bảo_hiểm , chở quá số người quy_định , chở hàng_hóa cồng_kềnh ; đỗ xe ở lòng_đường trái quy_định ; điều_khiển phương_tiện phóng nhanh , lạng_lách , đánh_võng , tháo ống_xả , không có gương chiếu hậu hoặc chưa đủ tuổi điều_khiển phương_tiện theo quy_định của pháp_luật và các hành_vi vi_phạm hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ như họp chợ dưới lòng_đường , lấn_chiếm hành_lang an_toàn giao_thông . Nghiêm_cấm việc Công_an xã dừng xe , kiểm_soát trên các tuyến quốc_lộ , tỉnh_lộ .
Điều 8 . Quy_định_chế_độ tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê Điều 1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
Kê_khai , nộp phí , lệ_phí trong thú_y được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Kê_khai , nộp phí , lệ_phí 1 . Chậm nhất là ngày 5 hàng tháng , tổ_chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc nhà_nước . 2 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí thực_hiện kê_khai , nộp số tiền phí , lệ_phí thu được theo tháng , quyết_toán năm theo quy_định tại Luật Quản_lý thuế , Nghị_định số 126 / 2020 / NĐ - CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Quản_lý thuế .
Điều 17 . Tổ_chức thực_hiện dự_án mua_sắm , lắp_đặt đầu thu truyền_hình số 1 . Trên_cơ_sở Kế_hoạch và dự_toán kinh_phí hỗ_trợ đầu thu truyền_hình số đã được phê_duyệt , Bộ Thông_tin và Truyền_thông lựa_chọn đơn_vị trực_thuộc Bộ làm_chủ đầu_tư để thực_hiện và quản_lý dự_án mua_sắm đầu thu truyền_hình số . 2 . Đơn_vị được chọn làm_chủ đầu_tư xây_dựng , trình Bộ Thông_tin và Truyền_thông phê_duyệt dự_án , tổ_chức đấu_thầu mua_sắm đầu thu truyền_hình số theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư , đấu_thầu sau khi dự_án được phê_duyệt và quyết_toán dự_án đầu_tư theo quy_định . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo , tổ_chức và phối_hợp với chủ đầu_tư , nhà_thầu phân_phối đầu thu truyền_hình số đúng , kịp_thời và trực_tiếp cho các đối_tượng được thụ_hưởng theo quy_định . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức thực_hiện xác_nhận danh_sách đối_tượng đã nhận đầu thu truyền_hình số tại địa_phương theo Mẫu 06 / THS , 07 / THS Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Quỹ dịch_vụ viễn_thông công_ích Việt_Nam hoặc đơn_vị được ủy thác việc cấp_phát kinh_phí của Chương_trình thực_hiện tạm_ứng , thanh_toán đầy_đủ , kịp_thời kinh_phí hỗ_trợ đầu thu truyền_hình số theo các quy_định của pháp_luật và quy_định về quản_lý_tài_chính của Quỹ . 6 . Kinh_phí tổ_chức , triển_khai , kiểm_tra , giám_sát và xác_nhận hỗ_trợ đầu thu truyền_hình số thuộc nhiệm_vụ của địa_phương được trích từ nguồn ngân_sách địa_phương và các nguồn hợp_pháp khác . 7 . Căn_cứ khả_năng ngân_sách địa_phương và các nguồn hợp_pháp khác , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định hỗ_trợ đầu thu truyền_hình số mặt_đất đối_với hộ nghèo , hộ cận nghèo theo tiêu_chuẩn hộ nghèo , cận nghèo của địa_phương và các đối_tượng chính_sách xã_hội .
Việc bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được quy_định ra sao ?
Điều 15 . Hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc 1 . Hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc là hành_lang an_toàn được xác_lập để đảm_bảo công_trình hạ_tầng đo_đạc luôn ổn_định , hoạt_động theo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , quy_định kỹ_thuật , thông_số kỹ_thuật khi xây_dựng công_trình hạ_tầng đo_đạc . 2 . Hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc phải được xác_lập trong quá_trình xây_dựng công_trình hạ_tầng đo_đạc . Việc cắm mốc_giới để xác_định và công_bố công_khai ranh_giới hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đất_đai , ranh_giới hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được xác_định trên bản_đồ địa_chính có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã . 3 . Căn_cứ vào từng loại công_trình hạ_tầng đo_đạc , hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được xác_lập như sau : a ) Đối_với mốc đo_đạc trong mạng_lưới tọa_độ quốc_gia , mạng_lưới tọa_độ cơ_sở chuyên_ngành , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 50 mét tính từ tâm mốc ; b ) Đối_với mốc đo_đạc trong mạng_lưới độ cao quốc_gia , mạng_lưới độ cao cơ_sở chuyên_ngành , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 20 mét tính từ tâm mốc ; c ) Đối_với mốc đo_đạc trong mạng_lưới trọng_lực quốc_gia , mạng_lưới trọng_lực cơ_sở chuyên_ngành , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 10 mét tính từ tâm mốc ; d ) Đối_với trạm định_vị vệ_tinh , hành_lang bảo_vệ có bán_kính là 50 mét tính từ tâm ăng ten thu tín_hiệu vệ_tinh ; đ ) Đối_với trạm thu dữ_liệu viễn_thám , hành_lang bảo_vệ theo quy_định tại Nghị_định về hoạt_động viễn_thám . 4 . Bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc a ) Trong phạm_vi hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc khi xây_dựng , sửa_chữa , cải_tạo công_trình kiến_trúc thì chủ sở_hữu công_trình kiến_trúc , chủ sử_dụng đất phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về đất_đai đối_với hành_lang bảo_vệ an_toàn công_trình và pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân căn_cứ quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan xác_định ranh_giới và bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc thuộc phạm_vi quản_lý .
Điều 12 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan Trung_ương của các tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Tòa_án nhân_dân tối_cao , Kiểm_toán Nhà_nước , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương triển_khai kiểm_tra , hướng_dẫn các trường đào_tạo , bồi_dưỡng thuộc , trực_thuộc đảm_bảo thực_hiện đúng quy_định của Nghị_định này ; định_kỳ hàng năm báo_cáo Bộ Nội_vụ , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội theo thẩm_quyền quản_lý nhà_nước của các Bộ về hoạt_động của các trường đào_tạo , bồi_dưỡng thuộc , trực_thuộc . 2 . Bộ Nội_vụ chủ_trì , phối_hợp Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn cụ_thể nội_dung báo_cáo định_kỳ hàng năm theo quy_định tại khoản 1 Điều này và tổng_hợp báo_cáo Chính_phủ về hoạt_động đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức . 3 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tổng_hợp báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về hoạt_động đào_tạo , bồi_dưỡng sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân quốc_phòng , công_nhân_viên công_an nhân_dân ; bồi_dưỡng cán_bộ lãnh_đạo , cán_bộ quản_lý nhà_nước về nhiệm_vụ và kiến_thức quốc_phòng , an_ninh .
Việc hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản 1 . Căn_cứ quy_định tại Điều 82 Luật_khoáng_sản và khoản 1 , khoản 2 Điều 45 Nghị_định số 158 / 2016 / NĐ - CP , Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( dưới đây gọi tắt là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng thẩm_định ) thuộc thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hội_đồng thẩm_định quy_định tại khoản 1 Điều này có tối_thiểu 09 thành_viên gồm : Chủ_tịch hội_đồng , Phó_Chủ_tịch hội_đồng , 01 ủy_viên thư_ký , 02 ủy_viên phản_biện và một_số ủy_viên là đại_diện các cơ_quan quản_lý , các chuyên_gia , nhà khoa_học thuộc lĩnh_vực địa_chất , khai_thác khoáng_sản và môi_trường . Cụ_thể như sau : a ) Hội_đồng thẩm_định do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quyết_định thành_lập , gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam ; Thư_ký Hội_đồng là 01 Lãnh_đạo đơn_vị của Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam được giao tổ_chức thẩm_định hồ_sơ đề_nghị đóng_cửa_mỏ khoáng_sản ; các thành_viên Hội_đồng là đại_diện các đơn_vị chuyên_môn có liên_quan của Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam , đại_diện Tổng_cục Môi_trường , đại_diện Sở Tài_nguyên và Môi_trường nơi có mỏ khoáng_sản đề_nghị đóng_cửa và các chuyên_gia , nhà khoa_học thuộc lĩnh_vực địa_chất , khai_thác khoáng_sản và môi_trường ; b ) Hội_đồng thẩm_định do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập , gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Sở Tài_nguyên và Môi_trường ; Thư_ký Hội_đồng là Lãnh_đạo đơn_vị của Sở Tài_nguyên và môi_trường được giao tổ_chức thẩm_định hồ_sơ đề_nghị đóng_cửa_mỏ khoáng_sản , các thành_viên Hội_đồng là đại_diện các đơn_vị chuyên_môn có liên_quan của Sở Tài_nguyên và Môi_trường , đại_diện Sở Công_Thương , Sở Xây_dựng , đại_diện Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi có mỏ khoáng_sản đề_nghị đóng_cửa và một_số chuyên_gia , nhà khoa_học thuộc lĩnh_vực địa_chất , khai_thác khoáng_sản và môi_trường . 3 . Hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định thực_hiện theo Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định .
Điều 11 . Trách_nhiệm của Chủ_tịch và các thành_viên Hội_đồng xử_lý hàng_hóa tồn_đọng 1 . Chủ_tịch Hội_đồng xử_lý hàng_hóa tồn_đọng có trách_nhiệm : a ) Phân_công nhiệm_vụ cho các thành_viên Hội_đồng ; b ) Quyết_định thành_lập các bộ_phận chuyên_môn giúp_việc cho Hội_đồng ; c ) Quyết_định kế_hoạch , thời_gian thực_hiện xử_lý hàng_hóa tồn_đọng ; d ) Điều_hành các phiên họp của Hội_đồng ; đ ) Đại_diện cho Hội_đồng ký hợp_đồng thuê các tổ_chức , cá_nhân cung_cấp các dịch_vụ trong quá_trình xử_lý hàng_hóa tồn_đọng ; ký Hợp_đồng mua_bán hàng_hóa với người mua được tài_sản ; giao doanh_nghiệp quản_lý hàng_hóa tồn_đọng thực_hiện một_số nhiệm_vụ quy_định tại Thông_tư này ; e ) Lập dự_toán cho công_tác xử_lý hàng_hóa tồn_đọng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Các thành_viên khác của Hội_đồng thực_hiện nhiệm_vụ theo phân_công của Chủ_tịch Hội_đồng . Riêng đại_diện Sở Tài_chính có trách_nhiệm chủ_trì , tham_mưu cho Hội_đồng trong việc xác_định giá_trị hàng_hóa tồn_đọng .
Ai thuộc đối_tượng được xét tuyển vào đào_tạo đại_học , cao_đẳng tại các trường Công_an nhân_dân ?
Điều 10 . Tuyển_sinh đào_tạo đại_học , cao_đẳng cử_tuyển 1 . Đối_tượng và vùng xét tuyển : Học_sinh các trường văn_hóa Công_an nhân_dân tốt_nghiệp trung_học phổ_thông , khi tuyển vào trường văn_hóa Công_an nhân_dân là người dân_tộc_thiểu_số có hộ_khẩu thường_trú thuộc các xã có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định hiện_hành của Chính_phủ , của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và hướng_dẫn tuyển_sinh hằng năm của Bộ Công_an . 2 . Xét tuyển : Học_sinh tốt_nghiệp trung_học phổ_thông lần một hằng năm , trong đó các năm_học trung_học phổ_thông xếp loại hạnh_kiểm tốt , học_lực khá , riêng năm lớp 12 điểm trung_bình từng môn_học đạt từ 6,0 ( sáu ) trở lên . Trường_hợp nhiều học_sinh đủ tiêu_chuẩn so với chỉ_tiêu cử_tuyển được Giao vào đại_học , cao_đẳng , các trường văn_hóa Công_an nhân_dân căn_cứ tổng_điểm trung_bình các môn của 03 ( ba ) năm trung_học phổ_thông và điểm các môn thi tốt_nghiệp trung_học phổ_thông lấy từ cao xuống thấp cho đủ chỉ_tiêu .
Điều 30 . Dịch_vụ cấp dấu thời_gian 1 . Dịch_vụ cấp dấu thời_gian là dịch_vụ giá_trị gia_tăng để gắn thông_tin về ngày , tháng , năm và thời_gian vào thông_điệp dữ_liệu . 2 . Dịch_vụ cấp dấu thời_gian được cung_cấp bởi tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng . Việc cung_cấp dịch_vụ cấp dấu thời_gian phải tuân theo các quy_chuẩn kỹ_thuật và tiêu_chuẩn bắt_buộc áp_dụng đối_với dịch_vụ cấp dấu thời_gian . 3 . Ngày , tháng , năm và thời_gian được gắn vào thông_điệp dữ_liệu là ngày , tháng , năm và thời_gian mà tổ_chức cung_cấp dịch_vụ cấp dấu thời_gian nhận được thông_điệp dữ_liệu đó và được chứng_thực bởi tổ_chức cung_cấp dịch_vụ cấp dấu thời_gian . 4 . Nguồn thời_gian của các tổ_chức cung_cấp dịch_vụ cấp dấu thời_gian phải tuân theo các quy_định của pháp_luật về nguồn thời_gian chuẩn quốc_gia .
Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng được quy_định thế_nào ?
Điều 9 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng xe ô_tô 1 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng xe taxi tải là việc sử_dụng xe ô_tô có trọng_tải từ 1.500 ki - lô - gam trở xuống để vận_chuyển hàng_hóa và người thuê vận_tải trả tiền cho lái_xe theo đồng_hồ tính tiền hoặc theo phần_mềm tính tiền trên xe . Mặt ngoài hai bên thành xe hoặc cánh cửa xe niêm_yết chữ “ TAXI TẢI ” , số điện_thoại liên_lạc , tên đơn_vị kinh_doanh . 2 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng a ) Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng là việc sử_dụng xe ô_tô phù_hợp để vận_chuyển_loại hàng có kích_thước hoặc trọng_lượng vượt quá giới_hạn quy_định nhưng không_thể tháo rời ; b ) Khi vận_chuyển hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng , lái_xe phải mang theo Giấy_phép lưu_hành ( Giấy_phép sử_dụng đường_bộ ) còn hiệu_lực do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 3 . Kinh_doanh vận_tải hàng nguy_hiểm là việc sử_dụng xe ô_tô để vận_chuyển hàng_hóa có chứa các chất nguy_hiểm có khả_năng gây nguy_hại tới tính_mạng , sức_khỏe con_người , môi_trường , an_toàn và an_ninh quốc_gia . Xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hàng nguy_hiểm phải có Giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 4 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng công - ten - nơ là việc sử_dụng xe đầu kéo kéo rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc để vận_chuyển công - ten - nơ . 5 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa thông_thường là hình_thức kinh_doanh vận_tải hàng_hóa_trừ các hình_thức kinh_doanh vận_tải quy_định tại các khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này . 6 . Xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng công - ten - nơ phải có phù_hiệu “ XE CÔNG - TEN - NƠ ” , xe ô_tô đầu kéo kéo rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải có phù_hiệu “ XE ĐẦU KÉO ” , xe ô_tô tải kinh_doanh vận_tải hàng_hóa thông_thường và xe taxi tải phải có phù_hiệu “ XE_TẢI ” và được dán cố_định phía bên phải mặt trong kính trước của xe ; phải được niêm_yết đầy_đủ các thông_tin trên xe theo hướng_dẫn của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải . 7 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải chịu trách_nhiệm việc xếp_hàng_hóa lên xe ô_tô theo hướng_dẫn của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải . 8 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải cấp cho lái_xe Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) trong quá_trình vận_chuyển hàng_hóa trên đường . Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) phải có xác_nhận ( ký , ghi rõ họ và tên ) khối_lượng hàng_hóa đã xếp lên phương_tiện của chủ hàng ( hoặc người được chủ hàng ủy quyền ) hoặc đại_diện đơn_vị , cá_nhân thực_hiện việc xếp_hàng . 9 . Khi vận_chuyển hàng_hóa , lái_xe phải mang theo Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) bằng văn_bản giấy hoặc phải có thiết_bị để truy_cập vào phần_mềm thể_hiện nội_dung của Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) và các giấy_tờ của lái_xe và phương_tiện theo quy_định của pháp_luật . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải và lái_xe không được chở hàng vượt quá khối_lượng cho phép tham_gia giao_thông . 10 . Đối_với hoạt_động vận_chuyển xe_đạp , xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự qua hầm đường_bộ áp_dụng theo quy_định tại khoản 5 Điều này . 11 . Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) bằng văn_bản giấy hoặc điện_tử do đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa tự_phát_hành và có các thông_tin tối_thiểu gồm : Tên đơn_vị vận_tải ; biển kiểm_soát xe ; tên đơn_vị hoặc người thuê vận_tải ; hành_trình ( điểm đầu , điểm cuối ) ; số hợp_đồng , ngày_tháng năm ký hợp_đồng ( nếu có ) ; loại hàng và khối_lượng hàng vận_chuyển trên xe . Từ ngày 01 tháng 7 năm 2022 , trước khi thực_hiện vận_chuyển , đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải thực_hiện cung_cấp đầy_đủ các nội_dung tối_thiểu của Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) qua phần_mềm của Bộ Giao_thông vận_tải .
Điều 29 . Đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ kế_toán qua biên_giới cho các doanh_nghiệp , tổ_chức tại Việt_Nam 1 . Đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ kế_toán qua biên_giới cho các doanh_nghiệp , tổ_chức tại Việt_Nam là các doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ kế_toán nước_ngoài có quốc_tịch tại quốc_gia thành_viên của Tổ_chức Thương_mại thế_giới hoặc của quốc_gia , vùng lãnh_thổ mà có điều_ước quốc_tế với Việt_Nam về việc được cung_cấp dịch_vụ kế_toán qua biên_giới tại Việt_Nam . 2 . Việc thực_hiện công_việc kế_toán tập_trung theo chính_sách chung trong Tập_đoàn của doanh_nghiệp nước_ngoài cho công_ty_mẹ và các công_ty_con khác trong cùng tập_đoàn hoạt_động tại Việt_Nam không được coi là hoạt_động cung_cấp dịch_vụ kế_toán qua biên_giới . Trong trường_hợp này , đơn_vị kế_toán tại Việt_Nam không được coi là thuê dịch_vụ làm kế_toán , dịch_vụ làm kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán theo quy_định tại Nghị_định này và kế_toán_trưởng , người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị kế_toán tại Việt_Nam phải chịu trách_nhiệm toàn_bộ về số_liệu và thông_tin tài_chính kế_toán của đơn_vị tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
Căn_cứ ra quyết_định tạm đình_chỉ công_tác khi có hành_vi liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Căn_cứ ra quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác 1 . Việc quyết_định tạm đình_chỉ công_tác , tạm_thời chuyển vị_trí công_tác khác đối_với người có chức_vụ , quyền_hạn chỉ được thực_hiện khi có căn_cứ cho rằng người đó có hành_vi vi_phạm_pháp_luật liên_quan đến tham_nhũng và có_thể gây khó_khăn cho việc xem_xét , xử_lý nếu vẫn tiếp_tục làm_việc . 2 . Căn_cứ cho rằng người có chức_vụ , quyền_hạn có hành_vi vi_phạm_pháp_luật liên_quan đến tham_nhũng khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Có văn_bản yêu_cầu của Cơ_quan thanh_tra , Kiểm_toán nhà_nước , Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát_nhân_dân , Tòa_án nhân_dân ; b ) Qua xác_minh , làm rõ nội_dung theo đơn tố_cáo phát_hiện người có chức_vụ , quyền_hạn thực_hiện_hành_vi có dấu_hiệu tham_nhũng ; c ) Qua công_tác tự kiểm_tra trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị phát_hiện người có chức_vụ , quyền_hạn thực_hiện_hành_vi có dấu_hiệu tham_nhũng ; d ) Qua công_tác quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành phát_hiện người có chức_vụ , quyền_hạn thực_hiện_hành_vi vi_phạm_pháp_luật liên_quan đến việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ , quản_lý , sử_dụng tài_chính công , tài_sản công . 3 . Người có chức_vụ , quyền_hạn được coi là có_thể gây khó_khăn cho việc xem_xét , xử_lý của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi người đó có một trong các hành_vi sau đây : a ) Từ_chối cung_cấp thông_tin , tài_liệu hoặc cung_cấp thông_tin , tài_liệu không đầy_đủ , sai sự_thật ; b ) Cố_ý trì_hoãn , trốn_tránh không thực_hiện yêu_cầu của người có thẩm_quyền trong quá_trình xác_minh , làm rõ hành_vi tham_nhũng ; c ) Tự_ý tháo_gỡ niêm_phong tài_liệu , tiêu_hủy thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ ; tẩu_tán tài_sản có liên_quan đến hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; d ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn , ảnh_hưởng của mình , của người khác hoặc dùng hình_thức khác để che_giấu hành_vi vi_phạm_pháp_luật , gây khó_khăn cho việc xác_minh , làm rõ .
Điều 23 . Hình_thức khen_thưởng 1 . Huân , Huy_chương gồm : a ) Huân_chương Sao vàng ; b ) Huân_chương Hồ_Chí_Minh ; c ) Huân_chương Độc_lập hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; d ) Huân_chương Lao_động hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; đ ) Huân_chương Chiến_công hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; e ) Huân_chương Dũng_cảm ; g ) Huân_chương Hữu_nghị ; h ) Huy_chương Hữu_nghị . 2 . Danh_hiệu vinh_dự nhà_nước gồm : a ) Anh_hùng Lao_động ; b ) Nhà_giáo nhân_dân , Nhà_giáo ưu_tú ; 3 . Bằng_khen , Giấy_khen .
Thống_kê , lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Thống_kê , lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước 1 . Các đơn_vị trong ngành tài_nguyên và môi_trường phải lập sổ thống_kê các loại tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước do đơn_vị mình quản_lý , lưu_giữ theo hồ_sơ chuyên_đề , đối_tượng , lĩnh_vực và có bảng thống_kê chi_tiết kèm theo ( các tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước hiện có , phát_sinh trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , đơn_vị hoặc được tiếp_nhận từ bên ngoài ) . 2 . Tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước phải được lưu_giữ , bảo_quản , sử_dụng theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 33 / 2015 / TT - BCA ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Bộ Công_an hướng_dẫn thực_hiện một_số điều của Nghị_định số 33 / 2002 / NĐ - CP ngày 28 tháng 3 năm 2002 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Pháp_lệnh Bảo_vệ bí_mật nhà_nước .
Điều 35 . Các trường tuyển_sinh , khu_vực tuyển_sinh , chỉ_tiêu đào_tạo 1 . Các trường đào_tạo cán_bộ cấp phân_đội trình_độ đại_học được giao đào_tạo cán_bộ cấp phân_đội trình_độ cao_đẳng quân_sự và đào_tạo nhân_viên chuyên_môn kỹ_thuật có trình_độ cao_đẳng . 2 . Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm thông_báo khu_vực tuyển_sinh , chỉ_tiêu tuyển_sinh của từng trường .
Cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Cấp , cấp đổi , cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ 1 . Cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ a ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , sau khi kết_thúc kiểm_tra , sát_hạch , cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị_định này có trách_nhiệm cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ cho các cá_nhân có kết_quả đạt yêu_cầu ; đối_với cá_nhân không đạt yêu_cầu , gửi thông_báo kết_quả kiểm_tra , sát_hạch cho cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp đề_nghị huấn_luyện ; b ) Giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ có giá_trị trong thời_hạn 03 năm . 2 . Cấp đổi , cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ a ) Giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ hết hạn thì được cấp đổi và thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; b ) Giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ bị hỏng hoặc mất thì được cấp lại . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại bao_gồm : Văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do ; danh_sách , ảnh cá_nhân theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 16 Nghị_định này . Hồ_sơ lập thành 01 bộ và nộp tại cơ_quan có thẩm_quyền đã cấp giấy chứng_nhận , chứng_chỉ trước đó . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận , chứng_chỉ có trách_nhiệm kiểm_tra , xem_xét và cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; trường_hợp không cấp , phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . Giấy chứng_nhận , chứng_chỉ được cấp lại giữ nguyên thời_hạn như giấy chứng_nhận , chứng_chỉ đã cấp trước đó ; c ) Trường_hợp_đề_nghị cấp đổi , cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ bị hỏng hoặc hết hạn , thì cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải nộp lại giấy chứng_nhận , chứng_chỉ đã được cấp trước đó .
Điều 23 . Mẫu dấu kiểm_soát giết_mổ đóng trên thân thịt gia_cầm để tiêu_thụ nội_địa 1 . Hình_dáng , kích_thước của dấu theo quy_định tại khoản 1 , 2 Điều 17 của Thông_tư này . 2 . Dọc theo chiều dài phần trên của dấu khắc tên cơ_quan quản_lý chuyên_ngành Thú_y cấp tỉnh “ CHI_CỤC ... ... ... . ” , chiều cao của chữ là 1 - 3 mm , bề rộng của nét chữ là 0,3 - 0,5 mm . 3 . Ở giữa dấu , khắc chữ “ K. S. G. M ” ( viết tắt của cụm từ kiểm_soát giết_mổ ) , chiều cao của chữ là 6 mm , bề rộng của nét chữ là 1 mm . 4 . Dọc theo chiều dài phần d ­ ưới của dấu khắc mã_số của cơ_sở giết_mổ , chiều cao của chữ và số , bề rộng của nét chữ và số cùng một cỡ theo khoản 2 Điều này . 5 . Mẫu dấu theo hướng_dẫn như Hình 10 của Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Mức phạt hành_vi chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở
Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ; b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ; b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ; c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ; d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ; đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ; b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ; c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ; d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ; e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này . 5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ; b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ; d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ; b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ; d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ; đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ; e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ; g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ; h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ; i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe . 7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe . 8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ; b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ . 9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ; b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
Điều 9 . Sử_dụng Thẻ 1 . Thẻ chỉ được sử_dụng khi nhân_viên tiếp_cận cộng_đồng trực_tiếp tham_gia thực_hiện các biện_pháp can_thiệp giảm tác_hại trong dự_phòng lây_nhiễm HIV tại địa_bàn được phân_công trong chương_trình , dự_án . 2 . Nhân_viên tiếp_cận cộng_đồng có nhiệm_vụ bảo_quản Thẻ , không để mất hoặc hỏng Thẻ ; phải viết bản tường_trình nộp cho người đứng đầu chương_trình , dự_án nơi mình đang làm_việc khi Thẻ bị mất , rách , nhàu_nát . 3 . Nghiêm_cấm các hành_vi sau : a ) Cho người khác mượn Thẻ hoặc mượn Thẻ của người khác ; b ) Tẩy_xoá , sửa_chữa hoặc làm giả Thẻ ; c ) Sử_dụng Thẻ không đúng mục_đích hoặc để thực_hiện các hành_vi vi_phạm_pháp_luật .
Đối_tượng được bổ_nhiệm Phó_Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Đối_tượng được bổ_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện 1 . Phó_trưởng Công_an cấp huyện phụ_trách công_tác thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp được bổ_nhiệm làm Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . 2 . Đội_trưởng Đội Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp được bổ_nhiệm làm Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện .
Điều 6 . Thời_hạn gửi báo_cáo 1 . Thời_hạn gửi báo_cáo định_kỳ tối_thiểu sau 01 ngày kể từ ngày chốt số_liệu báo_cáo và trước ngày Ngân_hàng Nhà_nước gửi báo_cáo định_kỳ cho Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định số 09 / 2019 / NĐ - CP. 2 . Đối_với trường_hợp báo_cáo phức_tạp , có nhiều đối_tượng thực_hiện và phải tổng_hợp qua nhiều cơ_quan , đơn_vị , nhiều cấp khác nhau thì chế_độ báo_cáo phải quy_định rõ thời_hạn gửi báo_cáo đối_với từng đối_tượng , từng cấp báo_cáo đó và phải đảm_bảo thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này .
Nghĩa_vụ và quyền của anh_chị_em trong gia_đình ?
Điều 105 . Quyền , nghĩa_vụ của anh , chị , em Anh , chị , em có quyền , nghĩa_vụ thương_yêu , chăm_sóc , giúp_đỡ nhau ; có quyền , nghĩa_vụ nuôi_dưỡng nhau trong trường_hợp không còn cha_mẹ hoặc cha_mẹ không có điều_kiện trông_nom , nuôi_dưỡng , chăm_sóc , giáo_dục con .
Điều 8 . Đóng_gói tài_liệu kế_toán 1 . Các tài_liệu kế_toán sau khi đã sắp_xếp theo trật_tự trên , người phụ_trách làm thủ_tục bảo_quản tài_liệu kế_toán chịu trách_nhiệm đóng tài_liệu kế_toán thành từng tập chắc_chắn , gọn_gàng . Ngoài cùng của tập tài_liệu kế_toán phải có bìa ghi rõ các nội_dung chủ_yếu : tên đơn_vị , tên tài_liệu kế_toán , ngày phát_sinh , người đóng và đánh_số . 2 . Chứng_từ kế_toán được đóng thành tập chứng_từ theo từng ngày phát_sinh . Tất_cả chứng_từ trong tập ( bao_gồm cả Bảng kê tổng_hợp chứng_từ các loại , Bảng kê chứng_từ phát_sinh ( loại giao_dịch ) , chứng_từ ghi sổ , chứng từ gốc , v . v … ) phải được ghi số thứ_tự liên_tục từ 01 trở_đi . Bìa ngoài cùng của tập chứng_từ ngoài những nội_dung trên phải ghi rõ tập nhật_ký chứng_từ này gồm có : … chứng_từ được đánh_số từ 01 đến … Trường_hợp_số_lượng chứng từ kế_toán phát_sinh trong ngày nhiều thì có_thể chia và đóng thành nhiều tập nhỏ , trên bìa ngoài cùng của tập chứng_từ phải ghi rõ Tập số … / tổng_số tập trong ngày … Trường_hợp_số_lượng chứng từ kế_toán phát_sinh hàng ngày ít thì được đóng nhiều ngày thành một tập nhưng giữa các ngày phải có bìa ngăn_cách , trên bìa ngoài cùng của tập chứng_từ phải ghi rõ nhật_ký chứng từ từ ngày … đến ngày … 3 . Trước khi chuyển_giao tài_liệu kế_toán cho bộ_phận lưu_trữ , bộ_phận kế_toán phải đóng_gói các tập tài_liệu thành bó ( hoặc bao , hòm , thùng ) theo từng loại tài_liệu , thời_hạn bảo_quản . Ngoài mỗi bó ( hoặc bao , hòm , thùng ) tài_liệu phải ghi rõ các nội_dung chủ_yếu : tên đơn_vị , tên tài_liệu kế_toán , tổng_số tập trong bó ( hoặc bao , hòm , thùng ) , niên độ kế_toán , số lưu_trữ , thời_hạn lưu_trữ , ngày hết hạn lưu_trữ , người đóng_gói .
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về chuyển mục_đích sử_dụng rừng Hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sang mục_đích khác đã đảm_bảo điều_kiện nhưng chưa thực_hiện đầy_đủ trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật , bị xử_phạt như sau : 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích dưới 800 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.500 m2 . 4 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.500 m2 đến dưới 2.500 m2 . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 . 6 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích từ 7.000 m2 đến dưới 10.000 m2 ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.500 m2 ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.500 m2 đến dưới 5.000 m2 . 7 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các trường_hợp sau : a ) Rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên ; b ) Rừng phòng_hộ có diện_tích 7.500 m2 trở lên ; c ) Rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên .
Điều 8 . Trách_nhiệm của cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp tỉnh và tương_đương 1 . Trách_nhiệm của Cục Thi_hành án dân_sự a ) Chỉ_đạo , đôn_đốc , kiểm_tra các Chi_cục Thi_hành án dân_sự trực_thuộc lập danh_sách thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành đảm_bảo chính_xác ; b ) Công_khai đầy_đủ thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành trên Trang thông_tin điện_tử và cập nhập , bổ_sung , thay_đổi thông_tin đúng thời_hạn quy_định ; c ) Thường_xuyên kiểm_tra , giám_sát , điều_chỉnh thông_tin công_khai và kịp_thời báo_cáo Tổng_cục Thi_hành án dân_sự những khó_khăn , vướng_mắc trong quá_trình triển_khai để hướng_dẫn , xử_lý thống_nhất ; d ) Bố_trí đủ nguồn_lực , phân_công nhiệm_vụ và hướng_dẫn phối_hợp giữa các đơn_vị trong Cục Thi_hành án dân_sự , Chi_cục Thi_hành án dân_sự thực_hiện các công_việc liên_quan đến công_khai_thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành trên Trang thông_tin điện_tử về thi_hành án dân_sự theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Phối_hợp với Phòng Thi_hành án cấp quân_khu thực_hiện công_khai_thông_tin của người phải thi_hành án cư_trú trên địa_bàn chưa có điều_kiện thi_hành theo quyết_định về việc chưa có điều_kiện thi_hành án của các cơ_quan thi_hành án trong quân_đội . 2 . Trách_nhiệm của Phòng Thi_hành án cấp quân_khu a ) Thường_xuyên tổng_hợp , rà_soát thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành ; lập danh_sách người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành , báo_cáo Cục Thi_hành án Bộ Quốc_phòng và gửi Cục Thi_hành án dân_sự nơi người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành đang cư_trú , làm_việc , phục_vụ_việc công_khai_thông_tin trên Trang thông_tin điện_tử theo quy_định của pháp_luật ; b ) Phối_hợp với Cục Thi_hành án dân_sự , nơi người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành đang cư_trú , làm_việc để kiểm_tra , rà_soát số_liệu thông_tin của người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành đã công_khai để kịp_thời phát_hiện những sai_sót cần điều_chỉnh , bổ_sung , đính_chính , báo_cáo Cục Thi_hành án Bộ Quốc_phòng và gửi Cục Thi_hành án dân_sự để xử_lý theo quy_định .
Thành_lập công_ty lâm_nghiệp trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên Thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên trên cơ_sở sắp_xếp , đổi_mới công_ty lâm_nghiệp Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ nhằm thực_hiện gắn_kết phát_triển vùng nguyên_liệu và người dân trong vùng với phát_triển công_nghiệp chế_biến và thị_trường ; phù_hợp với chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội , quy_hoạch sử_dụng đất của địa_phương và bảo_đảm quyền_lợi của người lao_động .
Điều 6 . Lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát 1 . Thẩm_quyền quyết_định lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát : a ) Tư_lệnh Cảnh_sát biển Việt_Nam quyết_định người chỉ_huy , thành_phần và trang_bị của lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát thuộc các cơ_quan , đơn_vị Cảnh_sát biển Việt_Nam khi tình_hình trên biển phức_tạp , có yếu_tố nước_ngoài , phạm_vi rộng , liên_quan đến nhiều địa_bàn , nhiều lực_lượng ; b ) Tư_lệnh Vùng Cảnh_sát biển quyết_định người chỉ_huy , thành_phần và trang_bị của lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát thuộc các đơn_vị thuộc quyền thực_hiện trong phạm_vi vùng_biển quản_lý ; c ) Cục_trưởng Cục nghiệp_vụ và Pháp_luật quyết_định người chỉ_huy , thành_phần và trang_bị của lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát các cơ_quan thuộc quyền trong thực_hiện nhiệm_vụ . 2 . Người chỉ_huy lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát là cán_bộ chỉ_huy biên_đội trong trường_hợp hoạt_động tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát theo đội_hình biên_đội tàu , xuồng hoặc là thuyền_trưởng theo đội_hình đơn tàu , xuồng . 3 . Lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát : a ) Lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát bao_gồm : Cán_bộ , chiến_sĩ , biên_chế trên tàu , xuồng và máy_bay của Cảnh_sát biển Việt_Nam ; cán_bộ , chiến_sĩ nghiệp_vụ pháp_luật và cán_bộ , chiến_sĩ thuộc lực_lượng phối thuộc hoặc phối_hợp ; người được huy_động ; b ) Phương_tiện tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát bao_gồm : Tàu , xuồng , máy_bay và các trang_bị trong biên_chế của Cảnh_sát biển Việt_Nam ; tàu_thuyền và phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật dân_sự khi được huy_động theo quy_định tại Điều 16 Luật Cảnh_sát biển Việt_Nam ; c ) Theo yêu_cầu nhiệm_vụ cụ_thể từng lần tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát người chỉ_huy lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát quyết_định số_lượng , thành_phần , trang_bị , tàu xuồng của lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát . 4 . Tổ_kiểm_tra , kiểm_soát : a ) Tổ_kiểm_tra , kiểm_soát là một bộ_phận thuộc lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của Cảnh_sát biển Việt_Nam . Trên mỗi tàu , xuồng Cảnh_sát biển Việt_Nam tham_gia tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát phải có ít_nhất 01 ( một ) Tổ_kiểm_tra , kiểm_soát . Mỗi Tổ_kiểm_tra , kiểm_soát có ít_nhất 03 ( ba ) cán_bộ , chiến_sĩ . Trong đó , phải có ít_nhất 01 ( một ) cán_bộ nghiệp_vụ pháp_luật ; b ) Thành_phần Tổ_kiểm_tra , kiểm_soát bao_gồm : Cán_bộ , chiến_sĩ nghiệp_vụ pháp_luật ; cán_bộ , chiến_sĩ thông_tin , hàng_hải , máy tàu , cảnh_giới được biên_chế trên tàu , xuồng Cảnh_sát biển và cán_bộ , chiến_sĩ thuộc lực_lượng phối thuộc hoặc phối_hợp ; c ) Tổ_trưởng Tổ_kiểm_tra , kiểm_soát là người chỉ_huy của Tổ_kiểm_tra , kiểm_soát , có chức_danh pháp_lý , có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật .
Được phép chuyển_nhượng văn_phòng thừa phát lại không ?
Điều 28 . Chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại 1 . Văn_phòng Thừa_phát lại có_thể được chuyển_nhượng cho các Thừa_phát lại khác đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 2 Điều này . Văn_phòng Thừa_phát lại chỉ được chuyển_nhượng khi đã hoạt_động được ít_nhất 02 năm , kể từ ngày được cấp Giấy đăng_ký hoạt_động . Thừa_phát lại đã chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại không được phép thành_lập , tham_gia thành_lập Văn_phòng Thừa_phát lại mới trong thời_hạn 05 năm , kể từ ngày chuyển_nhượng , nhưng được phép hành_nghề Thừa_phát lại theo chế_độ hợp_đồng lao_động . 2 . Thừa_phát lại nhận chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Cam_kết hành_nghề ít_nhất 02 năm tại Văn_phòng Thừa_phát lại mà mình nhận chuyển_nhượng , kế_thừa quyền và nghĩa_vụ của Văn_phòng Thừa_phát lại mà mình nhận chuyển_nhượng ; b ) Cam_kết tiếp_tục thực_hiện đầy_đủ các công_việc theo hợp_đồng , thỏa_thuận giữa Văn_phòng Thừa_phát lại mà mình nhận chuyển_nhượng với người yêu_cầu , các cơ_quan theo quy_định của Nghị_định này ; c ) Không thuộc trường_hợp đang bị tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa_phát lại quy_định tại khoản 1 Điều 12 của Nghị_định này tại thời_điểm nhận chuyển_nhượng . 3 . Văn_phòng Thừa_phát lại có nhu_cầu chuyển_nhượng nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hoạt_động . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; b ) Hợp_đồng chuyển_nhượng có công_chứng theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; c ) Biên_bản kiểm_kê hồ_sơ nghiệp_vụ của Văn_phòng được chuyển_nhượng ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản chụp kèm bản_chính Quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại Thừa_phát lại của các Thừa_phát lại nhận chuyển_nhượng để đối_chiếu ; đ ) Bản_chính Quyết_định cho phép thành_lập và Giấy đăng_ký hoạt_động của Văn_phòng Thừa_phát lại được chuyển_nhượng ; e ) Bản kê_khai thuế , báo_cáo tài_chính trong 02 năm gần nhất đã được kiểm_toán của Văn_phòng được chuyển_nhượng ; g ) Văn_bản cam_kết nội_dung quy_định tại điểm a , b khoản 2 Điều này . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định cho phép chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ trình của Sở Tư_pháp , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định cho phép chuyển_nhượng ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . 4 . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày nhận được Quyết_định cho phép chuyển_nhượng , Văn_phòng Thừa_phát lại phải đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động theo quy_định tại Điều 24 của Nghị_định này . Hồ_sơ đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động được lập thành 01 bộ bao_gồm : Đơn đề_nghị thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định ; Quyết_định cho phép chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại ; giấy_tờ chứng_minh đã thực_hiện nghĩa_vụ thuế đối_với việc chuyển_nhượng Văn_phòng Thừa_phát lại ; giấy_tờ chứng_minh về trụ_sở của Văn_phòng Thừa_phát lại được chuyển_nhượng ( trong trường_hợp thay_đổi trụ_sở ) và hồ_sơ đăng_ký hành_nghề của các Thừa_phát lại theo quy_định tại khoản 1 Điều 15 của Nghị_định này . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp cấp Giấy đăng_ký hoạt_động cho Văn_phòng Thừa_phát lại ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . 5 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày cấp Giấy đăng_ký hoạt_động cho Văn_phòng Thừa_phát lại , Sở Tư_pháp có trách_nhiệm thông_báo cho các cơ_quan quy_định tại Điều 23 của Nghị_định này . 6 . Trong thời_gian làm thủ_tục chuyển_nhượng , Văn_phòng Thừa_phát lại được chuyển_nhượng tiếp_tục hoạt_động cho đến khi được cấp lại Giấy đăng_ký hoạt_động .
Điều 52 . Thủ_tục đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tài_sản là động_sản khác ; đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm đã đăng_ký ; sửa_chữa sai_sót ; xóa_đăng_ký ; đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp bằng tài_sản là động_sản khác 1 . Trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ , cơ_quan đăng_ký ghi thời_điểm nhận phiếu ( giờ , phút , ngày , tháng , năm ) vào phiếu yêu_cầu đăng_ký , sổ tiếp_nhận , nhập thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm trên phiếu yêu_cầu đăng_ký vào cơ_sở dữ_liệu về biện_pháp_bảo_đảm . 2 . Cơ_quan đăng_ký trả văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm có xác_nhận của cơ_quan đăng_ký theo một trong các phương_thức quy_định tại Điều 17 của Nghị_định này cho người yêu_cầu đăng_ký . Trường_hợp đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp , thì cơ_quan đăng_ký_gửi văn_bản chứng_nhận nội_dung đăng_ký có xác_nhận của cơ_quan đăng_ký về việc xử_lý_tài_sản của bên thế_chấp cho các bên cùng nhận thế_chấp bằng tài_sản trong trường_hợp một tài_sản bảo_đảm thực_hiện nhiều nghĩa_vụ theo địa_chỉ được lưu_giữ trong cơ_sở dữ_liệu . 3 . Trường_hợp đã đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm đối_với tài_sản bảo_đảm là hàng_hóa luân_chuyển trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , thì khi tài_sản bảo_đảm đó thay_đổi do hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh , người yêu_cầu đăng_ký không phải thực_hiện đăng_ký thay_đổi . 4 . Trường_hợp cơ_quan đăng_ký phát_hiện trong cơ_sở dữ_liệu về biện_pháp_bảo_đảm có sai_sót về nội_dung đã đăng_ký do lỗi của mình , thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , cơ_quan đăng_ký chỉnh_lý thông_tin và gửi văn_bản thông_báo về việc chỉnh_lý thông_tin đó cho người yêu_cầu đăng_ký theo địa_chỉ ghi trên phiếu yêu_cầu đăng_ký . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký phát_hiện có sai_sót nội_dung biện_pháp_bảo_đảm bằng tài_sản là động_sản khác đã đăng_ký do lỗi của cơ_quan đăng_ký thì người yêu_cầu đăng_ký nộp phiếu yêu_cầu sửa_chữa sai_sót cho Trung_tâm Đăng_ký . Sau khi nhận phiếu yêu_cầu sửa_chữa sai_sót , trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , cơ_quan đăng_ký thực_hiện chỉnh_lý thông_tin và gửi văn_bản chứng_nhận sửa_chữa sai_sót cho người yêu_cầu đăng_ký .
Đo bóc theo diện_tích sàn xây_dựng đối_với công_trình dân_dụng và công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Đo bóc theo diện_tích , quy_mô công_suất hoặc năng_lực phục_vụ theo thiết_kế công_trình 1 . Đo bóc khối_lượng theo diện_tích , quy_mô công_suất hoặc năng_lực phục_vụ được thực_hiện làm cơ_sở để xác_định sơ_bộ tổng mức đầu_tư , tổng mức đầu_tư xây_dựng theo phương_pháp xác_định theo suất_vốn đầu_tư xây_dựng công_trình . 2 . Đo bóc theo diện_tích sàn xây_dựng đối_với công_trình dân_dụng và công_nghiệp a ) Khối_lượng diện_tích sàn xây_dựng công_trình là tổng_diện_tích sàn xây_dựng của tất_cả các tầng , bao_gồm cả các tầng hầm , tầng nửa hầm , tầng kỹ_thuật , tầng áp mái và tầng mái tum ( nếu có ) . Diện_tích sàn xây_dựng của một tầng là diện_tích sàn xây_dựng của tầng đó , gồm cả tường_bao ( hoặc phần tường chung thuộc về nhà ) và diện_tích mặt_bằng của lôgia , ban_công , cầu_thang , giếng thang_máy , hộp kỹ_thuật , ống_khói . b ) Các thông_tin mô_tả bao_gồm : chiều cao công_trình ( chiều cao từng tầng hoặc chiều cao toàn_bộ tòa nhà ) , số_lượng tầng ( bao_gồm tầng nổi , tầng hầm ) , tính_chất kết_cấu , vật_liệu sử_dụng chủ_yếu , biện_pháp gia_cố nền đặc_biệt và các thông_tin khác có liên_quan đến việc xác_định chi_phí ( nếu có ) cần được ghi trong Bảng chi_tiết khối_lượng công_tác xây_dựng . 3 . Đo bóc theo diện_tích cầu giao_thông a ) Khối_lượng diện_tích cầu giao_thông đường_bộ tính theo chiều rộng là hết gờ lan_can ngoài và chiều dài đến hết đuôi mố . b ) Các thông_tin mô_tả bao_gồm : loại cầu , loại dầm cầu , bề rộng cầu , chiều dài nhịp , loại cọc , chiều dài cọc móng và các thông_tin khác có liên_quan đến việc xác_định chi_phí ( nếu có ) cần được ghi trong Bảng chi_tiết khối_lượng công_tác xây_dựng . 4 . Đo bóc theo quy_mô công_suất hoặc năng_lực phục_vụ của công_trình a ) Đối_với những công_trình đã có trong danh_mục suất_vốn đầu_tư được cấp có thẩm_quyền ban_hành thì đơn_vị tính sử_dụng để đo bóc phù_hợp với đơn_vị tính tương_ứng trong tập suất_vốn đầu_tư ban_hành . b ) Khi đo bóc khối_lượng theo quy_mô công_suất , theo thông_số kỹ_thuật hoặc năng_lực phục_vụ theo thiết_kế của công_trình , các thông_tin mô_tả cần được thể_hiện rõ về tính_chất , đặc_điểm và loại vật_liệu sử_dụng xác_định từ thiết_kế cơ_sở và các yêu_cầu cần_thiết khác trong dự_án .
Điều 32 . Nội_dung công_khai_báo_cáo tài_chính 1 . Nội_dung công_khai_báo_cáo tài_chính của đơn_vị kế_toán thuộc hoạt_động thu , chi ngân_sách nhà_nước , cơ_quan hành_chính , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức có sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước và đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức không sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước gồm : a ) Đơn_vị kế_toán thuộc hoạt_động thu , chi ngân_sách nhà_nước công_khai quyết_toán thu , chi ngân_sách nhà_nước năm ; b ) Đơn_vị kế_toán là cơ_quan hành_chính , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức có sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước công_khai quyết_toán thu , chi ngân_sách nhà_nước năm và các khoản thu , chi tài_chính khác ; c ) Đơn_vị kế_toán là đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức không sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước công_khai quyết_toán thu , chi tài_chính năm ; d ) Đơn_vị kế_toán có sử_dụng các khoản đóng_góp của nhân_dân công_khai mục_đích huy_động và sử_dụng các khoản đóng_góp , đối_tượng đóng_góp , mức huy_động , kết_quả sử_dụng và quyết_toán thu , chi từng khoản đóng_góp . 2 . Nội_dung công_khai_báo_cáo tài_chính của đơn_vị kế_toán thuộc hoạt_động_kinh_doanh gồm : a ) Tình_hình tài_sản , nợ phải trả và vốn chủ sở_hữu ; b ) Kết_quả hoạt_động_kinh_doanh ; c ) Trích_lập và sử_dụng các quỹ ; d ) Thu_nhập của người lao_động . 3 . Báo_cáo tài_chính của đơn_vị kế_toán đã được kiểm_toán khi công_khai phải kèm theo kết_luận của tổ_chức kiểm_toán .
Nuôi chó mèo gây mất vệ_sinh chung ở khu dân_cư bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 7 . Vi_phạm_quy_định về giữ_gìn vệ_sinh chung 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện các quy_định về quét_dọn rác , khai_thông cống_rãnh trong và xung_quanh nhà ở , cơ_quan , doanh_nghiệp , doanh_trại gây mất vệ_sinh chung ; b ) Đổ nước hoặc để nước chảy ra khu tập_thể , lòng_đường , vỉa_hè , nhà_ga , bến_xe , trên các phương_tiện giao_thông nơi công_cộng hoặc ở những nơi khác làm mất vệ_sinh chung ; c ) Tiểu_tiện , đại_tiện ở đường_phố , trên các lối đi chung ở khu công_cộng và khu dân_cư ; d ) Để gia_súc , gia_cầm hoặc các loại động_vật_nuôi phóng_uế ở nơi công_cộng ; đ ) Lấy , vận_chuyển rác , chất_thải bằng phương_tiện giao_thông thô_sơ trong thành_phố , thị_xã để rơi_vãi hoặc không đảm_bảo_vệ_sinh ; e ) Nuôi gia_súc , gia_cầm , động_vật gây mất vệ_sinh chung ở khu dân_cư . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Đổ , ném chất_thải , chất bẩn hoặc các chất khác làm hoen bẩn nhà ở , cơ_quan , trụ_sở làm_việc , nơi sản_xuất , kinh_doanh của người khác ; b ) Tự_ý đốt rác , chất_thải , chất_độc hoặc các chất nguy_hiểm khác ở khu_vực dân_cư , nơi công_cộng ; c ) Đổ rác , chất_thải hoặc bất_cứ vật gì khác vào hố_ga , hệ_thống thoát nước công_cộng , trên vỉa_hè , lòng_đường ; d ) Để rác , chất_thải , xác động_vật hoặc bất_cứ vật gì khác mà gây ô_nhiễm ra nơi công_cộng hoặc chỗ có vòi_nước , giếng nước_ăn , ao , đầm , hồ mà thường_ngày nhân_dân sử_dụng trong sinh_hoạt làm mất vệ_sinh . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b , c , d , đ , e Khoản 1 và Điểm b , d Khoản 2 Điều này ; b ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại Điểm a , c Khoản 2 Điều này .
Điều 6 . Doanh_thu 1 . Nội_dung doanh_thu của VAMC thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 23 Nghị_định 53 / 2013 / NĐ - CP , khoản 13 Điều 1 Nghị_định số 34 / 2015 / NĐ - CP , Khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 18 / 2016 / NĐ - CP. 2 . Đối_với khoản thu theo quy_định tại Khoản 1 , Điều 1 Nghị_định số 18 / 2016 / NĐ - CP , VAMC thực_hiện như sau : 2.1 Khoản thu của VAMC tính trên số dư_nợ gốc còn lại cuối kỳ của khoản nợ được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt a ) Hàng năm , VAMC hạch_toán vào doanh_thu một khoản tiền tính trên số dư_nợ gốc còn lại cuối kỳ của khoản nợ đang hạch_toán nội bảng trên bảng cân_đối kế_toán của VAMC theo tỷ_lệ do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định sau khi thống_nhất với Bộ Tài_chính . b ) Số_dư còn lại cuối kỳ của khoản nợ xấu được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt là giá_trị ghi sổ số dư_nợ gốc của khoản nợ xấu tại VAMC vào thời_điểm 31 / 12 của năm xác_định khoản thu , hoặc tại ngày trái_phiếu đặc_biệt được thanh_toán . 2.2 Khoản thu của VAMC từ số tiền thu_hồi khoản nợ xấu được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt a ) VAMC hạch_toán vào doanh_thu một khoản tiền tính trên số tiền thu_hồi khoản nợ xấu được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt theo tỷ_lệ do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định sau khi thống_nhất với Bộ Tài_chính , trừ đi số tiền VAMC đã thu hàng năm tính trên số dư_nợ gốc còn lại cuối kỳ của chính khoản nợ đó quy_định tại Tiết a , Điểm 2.1 , Khoản 2 Điều này . Trường_hợp_số tiền này nhỏ hơn số tiền VAMC đã thu hàng năm quy_định tại Tiết a , Điểm 2.1 , Khoản 2 Điều này thì VAMC không phải hoàn_trả tổ_chức tín_dụng số tiền đã thu . b ) Số tiền thu_hồi nợ của các khoản nợ xấu được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt của VAMC là các khoản tiền VAMC thu được thông_qua thực_hiện các biện_pháp xử_lý nợ xấu quy_định tại Điều 16 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP và Nghị_định số 34 / 2015 / NĐ - CP . 3 . Nguyên_tắc ghi_nhận doanh_thu 3.1 Đối_với khoản thu của VAMC tính trên số dư_nợ gốc còn lại cuối kỳ của khoản nợ được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt : VAMC hạch_toán vào thu_nhập tại thời_điểm ngày 31 / 12 hàng năm hoặc tại thời_điểm trái_phiếu đặc_biệt được thanh_toán . 3.2 Đối_với khoản thu của VAMC từ số tiền thu_hồi khoản nợ xấu được mua bằng trái_phiếu đặc_biệt : VAMC hạch_toán vào thu_nhập chậm nhất tại thời_điểm cuối tháng của tháng thu_hồi được nợ . 3.3 Đối_với khoản thu từ bán nợ , bán tài_sản đảm_bảo đối_với khoản nợ mua theo giá thị_trường : VAMC hạch_toán vào thu_nhập tại thời_điểm chuyển quyền và nghĩa_vụ cho người mua . 3.4 Đối_với khoản thu từ hoạt_động góp vốn , mua cổ_phần : doanh_thu là số lãi được chia khi có nghị_quyết hoặc quyết_định chia . 3.5 Đối_với khoản thu từ các hoạt_động khác ( bao_gồm thu từ hoạt_động tư_vấn , môi_giới mua , bán , xử_lý nợ và tài_sản ; thu từ các hoạt_động cho thuê , khai_thác tài_sản ; thu từ hoạt_động tài_chính ; thu từ hoạt_động đấu_giá tài_sản và các khoản thu khác ) : Doanh_thu là toàn_bộ số tiền được khách_hàng chấp_nhận thanh_toán không phân_biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền . 3.6 Đối_với các khoản thu phải thu từ tổ_chức tín_dụng đã hạch_toán vào doanh_thu nhưng đến kỳ_hạn thu không thu được VAMC hạch_toán vào chi_phí và theo_dõi ngoại bảng để đôn_đốc thu . Khi thu được thì hạch_toán vào doanh_thu hoạt_động_kinh_doanh . Các khoản phải thu còn lại , VAMC trích_lập dự_phòng theo quy_định pháp_luật đối_với doanh_nghiệp .
Tai_nạn giao_thông đường_sắt nghiêm_trọng là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Niên_hạn sử_dụng phương_tiện giao_thông đường_sắt là khoảng thời_gian được phép khai_thác trên đường_sắt của phương_tiện , tính từ thời_điểm phương_tiện đóng mới được cấp giấy chứng_nhận chất_lượng , an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của tổ_chức đăng_kiểm hoặc chứng_chỉ chất_lượng của nhà sản_xuất đến thời_điểm phương_tiện giao_thông đường_sắt không được phép khai_thác trên đường_sắt . 2 . Niên_hạn sử_dụng phương_tiện giao_thông đường_sắt được phép nhập_khẩu là khoảng thời_gian tối_đa mà phương_tiện giao_thông đường_sắt đã được khai_thác , sử_dụng trước khi được phép nhập_khẩu . 3 . Chốt gác là nơi có bố_trí người được giao nhiệm_vụ để thường_trực 24 / 24 giờ trong ngày tại các vị_trí thường xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt nhằm tạo ra tín_hiệu vừa mang tính hỗ_trợ , vừa mang tính cưỡng_chế , giúp người tham_gia giao_thông nhận biết tàu sắp qua vị_trí này để có biện_pháp xử_lý kịp_thời nhằm đảm_bảo_an_toàn giao_thông . 4 . Cảnh_giới là hoạt_động cảnh_báo của người hoặc thiết_bị khi có tàu sắp chạy qua các vị_trí có_thể xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt , bằng hiệu_lệnh và các biện_pháp khác nhằm cảnh_báo người tham_gia thông đường_bộ không vượt qua đường_sắt khi có tàu đang đến gần vị_trí cảnh_giới . 5 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt ít nghiêm_trọng là tai_nạn có từ 01 đến 05 người bị_thương hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ 20 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng . 6 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt nghiêm_trọng là tai_nạn có 01 người chết hoặc có từ 06 đến 08 người bị_thương hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng . 7 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt rất nghiêm_trọng là tai_nạn có 02 người chết hoặc có từ 09 đến 10 người bị_thương hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ năm trăm triệu đồng đến dưới một tỷ năm trăm triệu đồng . 8 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt đặc_biệt nghiêm_trọng là tai_nạn có từ 03 người chết trở lên hoặc có từ 11 người bị_thương trở lên hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ 01 tỷ 500 triệu đồng trở lên . 9 . Vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt là nơi thường xảy ra hoặc có_thể xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt .
Điều 18 . Trách_nhiệm của Cục An_toàn lao_động 1 . Tổ_chức thông_tin , tuyên_truyền , hướng_dẫn thực_hiện Thông_tư này trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng ở Trung_ương ; tổ_chức tập_huấn , hướng_dẫn cho các bộ , ngành , địa_phương và các tổ_chức , đoàn_thể liên_quan . 2 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và công_bố danh_sách các tổ_chức hoạt_động dịch_vụ huấn_luyện được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ huấn_luyện ; danh_sách các tổ_chức hoạt_động dịch_vụ huấn_luyện bị đình_chỉ , thu_hồi Giấy chứng_nhận , bị xử_lý vi_phạm trên trang thông_tin điện_tử của Cục An_toàn lao_động , Bộ Lao_động – Thương_binh và Xã_hội tại địa_chỉ http : \ \ www . antoanlaodong . gov . vn . 3 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát hàng năm và đột_xuất đối_với các Tổ_chức hoạt_động dịch_vụ huấn_luyện trên toàn_quốc . 4 . Phối_hợp với Thanh_tra Bộ Lao_động – Thương_binh và Xã_hội và các cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo liên_quan đến hoạt_động huấn_luyện an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động theo quy_định của pháp_luật .
Một người có_thể hướng_dẫn thực_hành khám chữa bệnh tối_đa cho bao_nhiêu người trong cùng thời_điểm ?
Điều 38 . Vi_phạm_quy_định về hành_nghề và sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề của người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không đeo biển tên ; b ) Không sử_dụng trang_bị phòng_hộ theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không ký hợp_đồng thực_hành đối_với người thực_hành tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc ký hợp_đồng thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không ban_hành_quyết_định phân_công người hướng_dẫn thực_hành hoặc ban_hành_quyết_định phân_công người hướng_dẫn thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật ; c ) Phân_công một người hướng_dẫn thực_hành hướng_dẫn vượt quá 05 người thực_hành trong cùng một thời_điểm . 3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Từ_chối khám bệnh , chữa bệnh khi vượt quá khả_năng chuyên_môn hoặc trái với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề nhưng không báo_cáo với người có thẩm_quyền hoặc không giới_thiệu người_bệnh đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác để giải_quyết ; b ) Yêu_cầu người_bệnh thanh_toán đối_với chi_phí khám bệnh , chữa bệnh chưa được niêm_yết công_khai theo quy_định của pháp_luật ; c ) Làm lộ tình_trạng bệnh , thông_tin mà người_bệnh đã cung_cấp và hồ_sơ bệnh_án , trừ trường_hợp người_bệnh đồng_ý hoặc để chia_sẻ thông_tin , kinh_nghiệm nhằm nâng cao chất_lượng chẩn_đoán , chăm_sóc , điều_trị người_bệnh giữa những người hành_nghề trong nhóm trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh hoặc trong trường_hợp khác được pháp_luật quy_định ; d ) Cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Người hành_nghề đăng_ký hành_nghề cùng một thời_gian tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác nhau ; tổng_thời_gian làm ngoài giờ vượt quá quy_định của Bộ_luật Lao_động ; người hành_nghề thực_hiện_hành_nghề không đúng thời_gian đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành cho người thực_hành sau khi đã hoàn_thành quá_trình thực_hành theo quy_định của pháp_luật ; c ) Cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành không đúng nội_dung ; không đúng sự_thật ; không phù_hợp với văn_bằng chuyên_môn của người đăng_ký hành_nghề ; d ) Phân_công người hướng_dẫn thực_hành không đáp_ứng đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Ngăn_cản người_bệnh thuộc diện chữa bệnh bắt_buộc vào cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Chỉ_định sử_dụng các dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh hoặc gợi_ý chuyển người_bệnh tới cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác vì vụ_lợi ; c ) Lạm_dụng nghề_nghiệp để xâm_phạm danh_dự , nhân_phẩm , thân_thể người_bệnh ; d ) Người nước_ngoài trực_tiếp khám bệnh , chữa bệnh bằng tiếng Việt nhưng chưa được cơ_sở đào_tạo chuyên_ngành y do Bộ_trưởng Bộ Y_tế chỉ_định kiểm_tra và công_nhận thành_thạo tiếng Việt hoặc bằng ngôn_ngữ khác không phải tiếng Việt mà chưa được đăng_ký sử_dụng ; đ ) Chỉ_định điều_trị , kê đơn thuốc_bằng ngôn_ngữ khác không phải là tiếng Việt_mà ngôn_ngữ đó chưa được đăng_ký sử_dụng hoặc người phiên_dịch chưa được công_nhận đủ trình_độ phiên_dịch sang tiếng Việt ; e ) Tẩy xóa , sửa_chữa hồ_sơ bệnh_án nhằm làm sai_lệch thông_tin về khám bệnh , chữa bệnh ; g ) Sử_dụng hình_thức mê_tín trong khám bệnh , chữa bệnh ; h ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật từ hai cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trở lên ; i ) Làm người phụ_trách từ hai khoa lâm_sàng trở lên trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc trong cùng một thời_gian hành_nghề đồng_thời làm người phụ_trách khoa của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác ; k ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh kiêm_nhiệm phụ_trách một khoa trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh đã được cấp ; l ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không có_mặt tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trong thời_gian cơ_sở đăng_ký hoạt_động mà không ủy quyền cho người khác theo quy_định của pháp_luật . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán thuốc cho người_bệnh dưới mọi hình_thức , trừ trường_hợp được bán thuốc y_học cổ_truyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Đưa , nhận , môi_giới hối_lộ trong khám bệnh , chữa bệnh . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh khi chưa được cấp chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Khám bệnh , chữa bệnh khi đang trong thời_gian bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề hoặc bị đình_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; c ) Khám bệnh , chữa bệnh vượt quá phạm_vi hoạt_động chuyên_môn được ghi trong chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh , trừ trường_hợp cấp_cứu và trường_hợp thực_hiện thêm các kỹ_thuật chuyên_môn đã được cho phép theo quy_định của pháp_luật ; d ) Thuê , mượn chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh để hành_nghề ; đ ) Cho người khác thuê , mượn chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; e ) Không kịp_thời sơ_cứu , cấp_cứu , điều_trị cho người_bệnh ; g ) Từ_chối khám bệnh , chữa bệnh cho người_bệnh , trừ trường_hợp được quyền từ_chối khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b , c , d , đ , e , g , h , i , k và l khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại khoản 6 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm e và g khoản 7 Điều này ; d ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 22 tháng đến 24 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b , c , d và đ khoản 7 Điều này ; đ ) Người nước_ngoài tái_phạm hành_vi quy_định tại khoản 7 Điều này bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc xin_lỗi trực_tiếp người_bệnh đối_với hành_vi quy_định tại Điểm c Khoản 5 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 và các điểm a , b , c , d , đ khoản 7 Điều này ( nếu có ) ; c ) Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ Khoản 7 Điều này .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan kiểm_soát tài_sản , thu_nhập . 2 . Người có nghĩa_vụ kê_khai tài_sản , thu_nhập ( sau đây gọi là người có nghĩa_vụ kê_khai ) . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có liên_quan trong kiểm_soát tài_sản , thu_nhập .
Đã kết_hôn có được thi đại_học không ?
Điều 13 . Quyền và nghĩa_vụ học_tập của công_dân 1 . Học_tập là quyền và nghĩa_vụ của công_dân . Mọi công_dân không phân_biệt dân_tộc , tôn_giáo , tín_ngưỡng , giới_tính , đặc_điểm cá_nhân , nguồn_gốc gia_đình , địa_vị xã_hội , hoàn_cảnh kinh_tế đều bình_đẳng về cơ_hội học_tập . 2 . Nhà_nước thực_hiện công_bằng xã_hội trong giáo_dục , tạo môi_trường giáo_dục an_toàn , bảo_đảm giáo_dục hòa_nhập , tạo điều_kiện để người học phát_huy tiềm_năng , năng_khiếu của mình . 3 . Nhà_nước ưu_tiên , tạo điều_kiện cho người học là trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt theo quy_định của Luật Trẻ_em , người học là người khuyết_tật theo quy_định của Luật Người khuyết_tật , người học thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo thực_hiện quyền và nghĩa_vụ học_tập .
Điều 5 . Tổng_cục Chính_trị 1 . Chỉ_đạo hướng_dẫn công_tác đảng , công_tác chính_trị , tuyên_truyền , phổ_biến về GDQPAN. 2 . Phối_hợp với Bộ Tổng_Tham_mưu giúp Bộ Quốc_phòng , Quân_ủy Trung_ương quyết_định về tổ_chức , biên_chế , nhóm chức_vụ và cấp_bậc quân_hàm cao nhất của cán_bộ biệt_phái làm nhiệm_vụ GDQPAN ; chủ_trì giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng , Quân_ủy Trung_ương cử cán_bộ biệt_phái cho trung_tâm , cơ_sở giáo_dục đại_học , cơ_quan quản_lý nhà_nước về giáo_dục ; quản_lý cán_bộ biệt_phái theo phân_cấp . 3 . Phối_hợp với Bộ Tổng_Tham_mưu , cơ_quan , tổ_chức liên_quan giúp Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền , ban chỉ_huy quân_sự bộ , ngành Trung_ương , địa_phương thực_hiện GDQPAN. 4 . Tham_gia giảng_dạy , bồi_dưỡng , tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức quốc_phòng và an_ninh , biên_soạn , chỉnh_lý chương_trình , giáo_trình , giáo_khoa , tài_liệu và nghiên_cứu khoa_học về GDQPAN. 5 . Phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan giúp Bộ Quốc_phòng hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra , sơ_kết , tổng_kết , khen_thưởng ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm về GDQPAN theo thẩm_quyền .
Có được uống bia trong rạp chiếu_phim không ?
Điều 3 . Địa_điểm công_cộng không được uống rượu , bia Ngoài các địa_điểm quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và khoản 6 Điều 10 Luật_Phòng , chống tác_hại của rượu , bia , các địa_điểm công_cộng không được uống rượu , bia bao_gồm : 1 . Công_viên , trừ trường_hợp nhà_hàng trong phạm_vi khuôn_viên của công_viên đã được cấp phép kinh_doanh rượu , bia trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực . 2 . Nhà chờ xe_buýt . 3 . Rạp chiếu_phim , nhà_hát , cơ_sở văn_hóa , thể_thao trong thời_gian tổ_chức các hoạt_động theo chức_năng , nhiệm_vụ và công_năng sử_dụng chính của các địa_điểm này , trừ trường_hợp tổ_chức các lễ_hội ẩm_thực , văn_hóa có sử_dụng rượu , bia .
Điều 5 . Nội_dung của chứng_thư số Chứng_thư số do Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số quốc_gia , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng của cơ_quan , tổ_chức cấp phải bao_gồm các nội_dung sau : 1 . Tên của tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số . 2 . Tên của thuê_bao . 3 . Số_hiệu chứng_thư số . 4 . Thời_hạn có hiệu_lực của chứng_thư số . 5 . Khóa công_khai của thuê_bao . 6 . Chữ_ký số của tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số . 7 . Các hạn_chế về mục_đích , phạm_vi sử_dụng của chứng_thư số . 8 . Các hạn_chế về trách_nhiệm pháp_lý của tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số . 9 . Thuật_toán mật_mã . 10 . Các nội_dung cần_thiết khác theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông .
Mức phạt khi lùi xe ô_tô tại đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 18 . Chức_trách , nhiệm_vụ và tiêu_chuẩn của chức_danh Phó_Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự 1 . Phó_Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự là Phó_Thủ_trưởng Cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp huyện , giúp Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự phụ_trách , chỉ_đạo một_số mặt công_tác của đơn_vị ; thay_mặt Chi_cục_trưởng điều_hành công_việc của Chi_cục khi được ủy quyền ; chịu trách_nhiệm trước Chi_cục_trưởng và trước pháp_luật về kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được giao . Phó_Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự thực_hiện các nhiệm_vụ cụ_thể sau : a ) Tổ_chức thực_hiện các công_việc chuyên_môn , nghiệp_vụ theo phân_công hoặc ủy quyền của Chi_cục_trưởng ; b ) Chỉ_đạo , kiểm_tra , đôn_đốc công_chức , người lao_động thực_hiện các nhiệm_vụ trong lĩnh_vực được phân_công phụ_trách ; c ) Tham_mưu , đề_xuất với Chi_cục_trưởng các chủ_trương , biện_pháp quản_lý nhà_nước liên_quan đến lĩnh_vực , địa_bàn được phân_công phụ_trách và các lĩnh_vực khác thuộc phạm_vi quản_lý của Chi_cục_trưởng ; d ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo sự phân_công của Chi_cục_trưởng . 2 . Tiêu_chuẩn chức_danh bao_gồm : a ) Đáp_ứng các tiêu_chuẩn của Phó_Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp huyện theo quy_định của Luật thi_hành án dân_sự , khoản 1 Điều 72 Nghị_định số 62 / 2015 / NĐ - CP và quy_định khác có liên_quan ; b ) Các tiêu_chuẩn quy_định tại các điểm c , d , đ khoản 2 Điều 7 Thông_tư này .
Căn_cứ thẩm_định điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Căn_cứ thẩm_định điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm 1 . Các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và tiêu_chuẩn quốc_gia . 2 . Các văn_bản quy_phạm_pháp_luật và các văn_bản quy_định có liên_quan đến an_toàn thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản .
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 12 / 2017 / TT - BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về đào_tạo , sát_hạch , cấp giấy_phép lái xe cơ_giới đường_bộ 1 . Bổ_sung khoản 9 và khoản 10 Điều 3 như sau : a ) Bổ_sung khoản 9 Điều 3 như sau : “ 9 . Thiết_bị mô_phỏng để đào_tạo lái_xe gồm : Hệ_thống các máy_tính có cài_đặt phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông và ca_bin học lái_xe ô_tô . ” b ) Bổ_sung khoản 10 Điều 3 như sau : “ 10 . Thiết_bị mô_phỏng để sát_hạch lái_xe là hệ_thống các máy_tính có cài_đặt phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông . ” 2 . Khoản 3 Điều 4 được sửa_đổi như sau : “ 3 . Lưu_lượng đào_tạo được xác_định trên cơ_sở số phòng học , sân tập lái quy_định tại Nghị_định số 65 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ đào_tạo lái_xe ô_tô và dịch_vụ sát_hạch lái_xe ( sau đây viết tắt là Nghị_định số 65 / 2016 / NĐ - CP ) và Nghị_định số 138 / 2018 / NĐ - CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Nghị_định số 65 / 2016 / NĐ - CP. Cơ_sở đào_tạo phải đảm_bảo số_lượng học_viên học thực_hành đối_với mỗi hạng giấy_phép lái_xe không được vượt quá khả_năng đáp_ứng số xe tập lái của cơ_sở đào_tạo . ” 3 . Khoản 9 , khoản 11 , khoản 14 và khoản 16 Điều 5 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : a ) Khoản 9 Điều 5 được sửa_đổi như sau : “ 9 . Bảo_đảm cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị phục_vụ giảng_dạy , học_tập để nâng cao chất_lượng đào_tạo lái_xe ; sử_dụng phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông và ứng_dụng công_nghệ trong công_tác quản_lý đào_tạo để nhận_dạng và đảm_bảo theo_dõi thời_gian học lý_thuyết môn_học pháp_luật giao_thông đường_bộ đối_với học_viên học lái_xe ô_tô ( trừ hạng B1 ) theo lộ_trình quy_định tại khoản 2 Điều 47 của Thông_tư này ; ” b ) Khoản 11 Điều 5 được sửa_đổi như sau : “ 11 . Bảo_đảm giáo_viên khi dạy thực_hành lái_xe phải đeo phù_hiệu “ Giáo_viên dạy lái_xe ” và mang theo giấy_phép xe tập lái ; học_viên tập lái_xe trên đường phải đeo phù_hiệu “ Học_viên tập lái_xe ” . Phù_hiệu do cơ_sở đào_tạo lái_xe cấp , quản_lý theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 1a và Phụ_lục 1b ban_hành kèm theo Thông_tư này ; niêm_yết tên cơ_sở đào_tạo trên xe tập lái theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 22 ban_hành kèm theo Thông_tư này . ” c ) Khoản 14 Điều 5 được sửa_đổi như sau : “ 14 . Tuyển_dụng , quản_lý , tổ_chức tập_huấn nghiệp_vụ giáo_viên dạy thực_hành lái_xe cho đội_ngũ giáo_viên bảo_đảm tiêu_chuẩn và báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe theo quy_định . Tổ_chức tập_huấn nâng cao_trình_độ giáo_viên dạy thực_hành lái_xe theo chương_trình khung tập_huấn nâng cao_trình_độ giáo_viên dạy thực_hành lái_xe quy_định tại Phụ_lục 23 ban_hành kèm theo Thông_tư này . ” d ) Bổ_sung Khoản 16 Điều 5 như sau : “ 16 . Cơ_sở đào_tạo lái_xe ô_tô trang_bị và duy_trì ca_bin học lái_xe ô_tô , thiết_bị giám_sát thời_gian và quãng đường học lái_xe trên đường của học_viên theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành và theo lộ_trình quy_định tại khoản 2 Điều 47 của Thông_tư này . ” 4 . Khoản 4 và điểm b khoản 5 Điều 6 được sửa_đổi như sau : a ) Khoản 4 Điều 6 được sửa_đổi như sau : “ 4 . Cơ_sở đào_tạo lái_xe mô_tô các hạng A1 , A2 , A3 sử_dụng danh_sách học_viên đăng_ký sát_hạch làm tài_liệu quản_lý đào_tạo . Cơ_sở đào_tạo lái_xe ô_tô sử_dụng dữ_liệu quản_lý thời_gian học lý_thuyết môn_học pháp_luật giao_thông đường_bộ đối_với học_viên học lái_xe ô_tô ( trừ hạng B1 ) , dữ_liệu giám_sát thời_gian và quãng đường học lái_xe trên đường của học_viên làm tài_liệu quản_lý đào_tạo . ” b ) Điểm b khoản 5 Điều 6 được sửa_đổi như sau : “ b ) 02 năm đối_với bài thi tốt_nghiệp , dữ_liệu lưu_trữ quản_lý thời_gian học lý_thuyết môn_học pháp_luật giao_thông đường_bộ đối_với học_viên học lái_xe ô_tô ( trừ hạng B1 ) , dữ_liệu giám_sát thời_gian và quãng đường học lái_xe trên đường của học_viên và các tài_liệu còn lại ; ” 5 . Bổ_sung điểm đ khoản 3 Điều 7 như sau : “ đ ) Trường_hợp người học nâng hạng vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ với hình_thức tước quyền sử_dụng giấy_phép lái_xe , thời_gian lái_xe an_toàn được tính từ ngày chấp_hành xong các quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính . ” 6 . Bổ_sung khoản 3 Điều 9 như sau : “ 3 . Người đồng_bào dân_tộc_thiểu_số không biết đọc , viết tiếng Việt học lái_xe mô_tô hạng A1 lập 01 bộ hồ_sơ , nộp trực_tiếp tại cơ_sở đào_tạo . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Giấy_tờ quy_định tại khoản 1 điều này ; b ) Giấy xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú , xác_nhận là người đồng_bào dân_tộc_thiểu_số không biết đọc , viết tiếng Việt theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 24 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; giấy xác_nhận có giá_trị 01 năm kể từ ngày ký xác_nhận ; cá_nhân ký_tên hoặc điểm chỉ vào giấy xác_nhận . ” 7 . Khoản 3 và khoản 6 Điều 10 được sửa_đổi sau : a ) Khoản 3 Điều 10 được sửa_đổi như sau : “ 3 . Chuyển_giao phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông cho các cơ_sở đào_tạo ; xây_dựng biểu_mẫu , sổ_sách nghiệp_vụ phục_vụ công_tác đào_tạo lái_xe . ” b ) Khoản 6 Điều 10 được sửa_đổi như sau : “ 6 . Ban_hành nội_dung chi_tiết chương_trình tập_huấn giáo_viên dạy thực_hành lái_xe lần đầu và hướng_dẫn thực_hiện thống_nhất trong cả nước . ” 8 . Khoản 4 Điều 11 được sửa_đổi như sau : “ 4 . Cấp mới , cấp lại giấy_phép đào_tạo lái_xe theo mã_số quản_lý cơ_sở đào_tạo lái_xe ô_tô trong hệ_thống thông_tin giấy_phép lái_xe và gửi Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bản_sao giấy_phép đào_tạo lái_xe đã cấp kèm biên_bản kiểm_tra cơ_sở đào_tạo quy_định tại Phụ_lục XI Nghị_định số 65 / 2016 / NĐ - CP . ” 9 . Khoản 3 Điều 13 được sửa_đổi như sau : “ 3 . Khối_lượng chương_trình và phân_bổ thời_gian đào_tạo a ) Chương_trình và phân_bổ thời_gian đào_tạo b ) Tổng_thời_gian khóa đào_tạo c ) Số_học_viên được quy_định trên 01 xe tập lái : Hạng B1 , B2 là 05 học_viên và hạng C là 08 học_viên . d ) Quy_định về số km học thực_hành lái_xe 10 . Khoản 3 Điều 14 được sửa_đổi như sau : “ 3 . Khối_lượng chương_trình và phân_bổ thời_gian đào_tạo a ) Chương_trình và phân_bổ thời_gian đào_tạo b ) Tổng_thời_gian khóa đào_tạo c ) Số_học_viên được quy_định trên 01 xe tập lái đối_với học nâng hạng : B1 ( số tự_động lên B1 ) , B1 lên B2 là 05 học_viên ; B2 lên C , C lên D , D lên E , B2 , D , E lên F là 08 học_viên ; B2 lên D , C lên E là 10 học_viên . d ) Quy_định về số km học thực_hành lái_xe 11 . Điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 3 và khoản 4 Điều 15 được sửa_đổi như sau : a ) Điểm b khoản 3 Điều 15 được sửa_đổi như sau : “ b ) Môn_Cấu_tạo và sửa_chữa thông_thường b ) Điểm c khoản 3 Điều 15 được sửa_đổi như sau : “ c ) Môn nghiệp_vụ vận_tải c ) Điểm d khoản 3 Điều 15 được sửa_đổi như sau : “ d ) Môn Đạo_đức , văn_hóa giao_thông và phòng , chống tác_hại của rượu , bia khi tham_gia giao_thông d ) Điểm đ khoản 3 Điều 15 được sửa_đổi như sau : “ đ ) Môn Kỹ_thuật lái_xe đ ) Điểm e khoản 3 Điều 15 được sửa_đổi như sau : “ e ) Môn Thực_hành lái_xe ( chỉ được thực_hiện sau khi học_viên đã kiểm_tra đạt yêu_cầu_môn Pháp_luật giao_thông đường_bộ , Kỹ_thuật lái_xe ) . e ) Khoản 4 Điều 15 được sửa_đổi như sau : “ 4 . Đào_tạo nâng hạng giấy_phép lái_xe 12 . Khoản 7 và khoản 8 Điều 18 được sửa_đổi như sau : a ) Khoản 7 Điều 18 được sửa_đổi như sau : “ 7 . Thực_hiện giám_sát bằng hệ_thống Camera đối_với phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch lái_xe trong hình tại các khu_vực có bài sát_hạch : Xuất_phát , dừng và khởi_hành xe trên dốc , qua vệt bánh_xe , qua ngã tư , ghép xe vào nơi đỗ và bài kết_thúc . Hệ_thống sử_dụng camera IP , có độ phân_giải HD trở lên , có giao_diện tương_tác , kết_nối đáp_ứng tối_thiểu theo tiêu_chuẩn mở ONVIF , được đồng_bộ về thời_gian với máy_chủ sát_hạch lý_thuyết , máy_tính điều_hành thiết_bị chấm điểm thực_hành lái_xe trong hình ; đảm_bảo kết_nối trực_tuyến , truyền dữ_liệu hình_ảnh ( dạng video ) theo giao_thức chuẩn mở sử_dụng cho trao_đổi dữ_liệu hai chiều thời_gian thực giữa máy_chủ và máy trạm ( websocket ) về Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam để quản_lý , giám_sát , lưu_trữ và chia_sẻ dữ_liệu với các Sở Giao_thông vận_tải và các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền để thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước . Dữ_liệu hình_ảnh ( dạng video ) giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch lái_xe trong hình phải công_khai trực_tiếp trên màn_hình lắp_đặt tại phòng chờ sát_hạch và lưu_trữ ở trung_tâm sát_hạch theo quy_định . Hệ_thống các thiết_bị nói trên phải đảm_bảo tính bảo_mật , ngăn_chặn các truy_cập trái_phép từ bên ngoài và được lắp_đặt theo lộ_trình quy_định tại khoản 4 Điều 47 của Thông_tư này . ” b ) Bổ_sung khoản 8 Điều 18 như sau : “ 8 . Tiếp_nhận , sử_dụng phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông do Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam chuyển_giao để sát_hạch lái_xe theo lộ_trình quy_định tại khoản 4 Điều 47 của Thông_tư này . ” 13 . Bổ_sung điểm h , i khoản 3 và điểm h khoản 4 Điều 21 như sau : a ) Bổ_sung điểm h khoản 3 Điều 21 như sau : “ h ) Sát_hạch lái_xe ô_tô bằng phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông : Người dự sát_hạch xử_lý các tình_huống mô_phỏng xuất_hiện trên máy_tính ; ” b ) Bổ_sung điểm i khoản 3 Điều 21 như sau : “ i ) Sát_hạch thực_hành lái_xe trong hình để cấp giấy_phép lái_xe hạng A1 cho người khuyết_tật điều_khiển xe mô_tô ba bánh dùng cho người khuyết_tật . Người dự sát_hạch phải điều_khiển xe tiến qua hình chữ_chi . ” c ) Bổ_sung điểm h khoản 4 Điều 21 như sau : “ h ) Sát_hạch lái_xe ô_tô bằng phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông thực_hiện_tại trung_tâm sát_hạch . ” 14 . Điểm a khoản 2 Điều 23 được sửa_đổi như sau : “ a ) Chủ_tịch hội_đồng là người đại_diện của Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam hoặc Sở Giao_thông vận_tải , có giấy_phép lái_xe ô_tô , được lãnh_đạo Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam hoặc lãnh_đạo Sở Giao_thông vận_tải giao nhiệm_vụ ; ” 15 . Điểm a khoản 3 , điểm b khoản 5 và khoản 6 Điều 24 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : a ) Điểm a khoản 3 Điều 24 được sửa_đổi như sau : “ a ) Có tư_cách đạo_đức tốt , không trong thời_gian bị xử_lý kỷ_luật ; ” b ) Điểm b khoản 5 Điều 24 được sửa_đổi như sau : “ b ) Yêu_cầu thí_sinh chấp_hành nội_quy sát_hạch ; không để người không có nhiệm_vụ vào phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch và khu_vực sát_hạch lái_xe ô_tô bằng phần_mềm mô_phỏng các tình_huống giao_thông ; ” c ) Bổ_sung khoản 6 Điều 24 như sau : “ 6 . Trang_phục của sát_hạch_viên a ) Khi thi_hành nhiệm_vụ , sát_hạch viên phải mặc trang_phục theo quy_định tại Phụ_lục 25 ban_hành kèm theo Thông_tư này và đeo thẻ sát_hạch viên theo quy_định tại khoản 4 Điều này . b ) Trang_phục Trang_phục của sát_hạch viên lái xe cơ_giới đường_bộ bao_gồm : Áo , quần , váy nữ , cà_vạt ( cravat ) , thắt_lưng , giầy da , bít_tất và băng đỏ ( đối_với Tổ_trưởng sát_hạch ) . c ) Tiêu_chuẩn và niên_hạn cấp_phát d ) Quản_lý và sử_dụng trang_phục Sát_hạch viên được cấp trang_phục để sử_dụng khi thi_hành công_vụ tại các kỳ sát_hạch và có trách_nhiệm giữ_gìn bảo_quản_trang_phục theo quy_định ; kinh_phí mua_sắm trang_phục theo quy_định của pháp_luật . ” 16 .
Có phải tất_cả người thừa_kế đều có quyền từ_chối nhận di_sản không ?
Điều 620 . Từ_chối nhận di_sản 1 . Người thừa_kế có quyền từ_chối nhận di_sản , trừ trường_hợp việc từ_chối nhằm trốn_tránh việc thực_hiện nghĩa_vụ tài_sản của mình đối_với người khác . 2 . Việc từ_chối nhận di_sản phải được lập thành_văn_bản và gửi đến người quản_lý di_sản , những người thừa_kế khác , người được giao nhiệm_vụ phân_chia di_sản để biết . 3 . Việc từ_chối nhận di_sản phải được thể_hiện trước thời_điểm phân_chia di_sản .
Điều 6 . Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chính 1 . Hồ_sơ đề_nghị gồm : a ) Văn_bản đề_nghị chấp_thuận thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chính , trong đó tối_thiểu bao_gồm các nội_dung sau : ( i ) Địa_điểm được quy_định trong Giấy_phép ; ( ii ) Địa_điểm dự_kiến thay_đổi , trong đó xác_định rõ : tên tòa nhà ( đối_với các tòa nhà_văn_phòng cho thuê ) , số nhà , tên phố ( ngõ ) và tên xã , phường , thị_trấn , quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . Địa_điểm dự_kiến thay_đổi phải đảm_bảo các quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước về trụ_sở chính ; ( iii ) Lý_do thay_đổi ; ( iv ) Kế_hoạch chuyển trụ_sở chính đảm_bảo tính liên_tục trong hoạt_động ; b ) Quyết_định của Hội_đồng thành_viên thông_qua việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chính ; c ) Văn_bản , tài_liệu chứng_minh tổ_chức tài_chính vi_mô có quyền sử_dụng hoặc sở_hữu hợp_pháp trụ_sở_tại địa_điểm mới . 2 . Trình_tự thực_hiện thủ_tục chấp_thuận : a ) Tổ_chức tài_chính vi_mô lập hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tài_chính vi_mô bổ_sung hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Ngân_hàng Nhà_nước ra quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép của tổ_chức tài_chính vi_mô ; trường_hợp từ_chối , Ngân_hàng Nhà_nước trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước ra quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép đối_với việc thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chính , tổ_chức tài_chính vi_mô phải hoạt_động tại địa_điểm mới . Quá thời_hạn này , tổ_chức tài_chính vi_mô không hoạt_động tại địa_điểm mới , quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép hết hiệu_lực . 4 . Chậm nhất 15 ngày trước ngày hoạt_động tại địa_điểm mới , tổ_chức tài_chính vi_mô có văn_bản thông_báo ngày dự_kiến bắt_đầu hoạt_động tại địa_điểm mới gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh ) nơi đặt trụ_sở chính . Tổ_chức tài_chính vi_mô không được hoạt_động tại địa_điểm mới nếu trụ_sở không đảm_bảo các quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước về trụ_sở chính . 5 . Trường_hợp thay_đổi địa_chỉ nhưng không phát_sinh thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở chính , tổ_chức tài_chính vi_mô gửi Ngân_hàng Nhà_nước văn_bản thông_báo về việc thay_đổi địa_chỉ đặt trụ_sở chính và đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép về việc thay_đổi địa_chỉ đặt trụ_sở chính . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của tổ_chức tài_chính vi_mô , Ngân_hàng Nhà_nước ra quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép đối_với nội_dung thay_đổi địa_chỉ đặt trụ_sở chính của tổ_chức tài_chính vi_mô .
Pháp_nhân mới hình_thành do chia , tách có phải thi_hành án hình_sự do pháp_nhân thương_mại cũ bị áp_dụng không ?
Điều 165 . Chuyển_giao nghĩa_vụ thi_hành án trong trường_hợp_pháp_nhân thương_mại tổ_chức lại Trường_hợp_pháp_nhân thương_mại chấp_hành án được chia , tách , hợp_nhất , sáp_nhập , chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật thì pháp_nhân thương_mại kế_thừa các quyền và nghĩa_vụ của pháp_nhân thương_mại chấp_hành án có trách_nhiệm thực_hiện nghĩa_vụ thi_hành án theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Pháp_nhân thương_mại không được lợi_dụng việc chia , tách , hợp_nhất , sáp_nhập , chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp hoặc giải_thể , phá_sản để trốn_tránh nghĩa_vụ thi_hành án . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này .
Điều 13 . Ghi ngày sản_xuất , hạn sử_dụng trên nhãn hàng_hóa ( khoản 1 Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định số 43 / 2017 / NĐ - CP ) Hàng_hóa_nhập_khẩu mà thông_tin ngày sản_xuất và hạn sử_dụng trên nhãn gốc được ghi bằng ký_tự chữ thì doanh_nghiệp có_thể chú_thích các ký_tự chữ này trên nhãn phụ_sản_phẩm mà không cần phải ghi lại “ NSX ” và “ HSD ” theo ký_tự số . Ví_dụ : MFG 20 Jan 2020 , EXP 20 Feb 2022 , trên nhãn ghi như sau : NSX , HSD xem “ MFG ” , “ EXP ” trên bao_bì , Jan = 01 , Feb = 02 ... Dec = 12 .
Bộ Giao_thông vận_tải có trách_nhiệm gì trong dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai ?
Điều 34 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường a ) Thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; b ) Chỉ_đạo Tổng_cục Khí_tượng Thủy_văn ban_hành các bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai , đăng_tải trên cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Khí_tượng Thủy_văn và cung_cấp kịp_thời các tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai cho các cơ_quan theo quy_định ; c ) Hiện_đại_hóa mạng_lưới quan_trắc khí_tượng , thủy_văn , hải_văn ; tăng_cường đầu_tư phương_tiện , thiết_bị , công_nghệ để phục_vụ công_tác dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; d ) Tổ_chức nghiên_cứu , ứng_dụng tiến_bộ khoa_học và công_nghệ ; hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho người làm công_tác dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; đ ) Tiếp_nhận thông_tin phản_hồi của các bộ , ngành , địa_phương , các tổ_chức và cá_nhân về chế_độ phát tin , chất_lượng và độ tin_cậy của bản tin dự_báo , cảnh_báo ; e ) Chủ_trì , phối_hợp với Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam tổ_chức đánh_giá chất_lượng các bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai và đề_xuất các giải_pháp nâng cao chất_lượng công_tác dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; g ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Thông_tin và Truyền_thông , các bộ , ngành , địa_phương tổ_chức thông_tin , tuyên_truyền , giáo_dục nâng cao nhận_thức cộng_đồng về khai_thác , sử_dụng bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; h ) Chủ_trì thẩm_định các kịch_bản cảnh_báo sóng_thần đối_với Việt_Nam , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn a ) Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành , địa_phương có liên_quan xây_dựng , vận_hành và tổ_chức truyền phát tin cảnh_báo sóng_thần trên hệ_thống báo_động trực canh cảnh_báo sóng_thần ; b ) Chỉ_đạo các tổ_chức , cá_nhân quản_lý các hồ thủy_lợi trong phạm_vi quản_lý của bộ thực_hiện quy_định về cung_cấp thông_tin về hồ chứa quy_định tại Điều 37 Quyết_định này . 3 . Bộ Quốc_phòng a ) Chỉ_đạo Bộ_đội Biên_phòng và các đơn_vị thuộc bộ truyền phát kịp_thời các bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai trên hệ_thống thông_tin liên_lạc do bộ quản_lý ; b ) Phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và các bộ , ngành , địa_phương liên_quan xây_dựng và quản_lý vận_hành hệ_thống báo_động trực canh cảnh_báo sóng_thần theo quy_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; c ) Phối_hợp với Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có liên_quan thực_hiện bắn pháo_hiệu và vận_hành cột tín_hiệu báo áp_thấp nhiệt_đới , bão theo quy_định tại Phụ_lục VI và Phụ_lục VIII Quyết_định này . 4 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông a ) Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành quy_hoạch , phân_bổ tần_số phục_vụ công_tác dự_báo , cảnh_báo thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn trên biển ; b ) Chỉ_đạo các doanh_nghiệp viễn_thông nâng cao_tốc_độ , chất_lượng các đường truyền kết_nối giữa cơ_quan ban_hành bản tin dự_báo , cảnh_báo đến cơ_quan truyền tin về thiên_tai , cơ_quan chỉ_đạo phòng , chống và đến cộng_đồng ; mở_rộng vùng phủ_sóng trên biển , các đảo , vùng_sâu , vùng_xa ; c ) Thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về hoạt_động báo_chí trong cả nước để tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai đăng_tải trên trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng đảm_bảo chất_lượng , nhanh_chóng , đầy_đủ và chính_xác ; d ) Phối_hợp với các cơ_quan liên_quan , chỉ_đạo công_tác thông_tin tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức về thiên_tai , hướng_dẫn sử_dụng tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; đ ) Chỉ_đạo doanh_nghiệp thông_tin di_động nhắn_tin theo yêu_cầu của Thủ_tướng Chính_phủ , Ban chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai và ủy ban Quốc_gia ứng_phó sự_cố , thiên_tai và Tìm_kiếm cứu nạn . 5 . Bộ Giao_thông vận_tải Chỉ_đạo Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên Thông_tin Điện_tử Hàng_hải Việt_Nam thực_hiện việc phát tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai trên các kênh thông_tin của Hệ_thống Thông_tin Duyên_hải Việt_Nam theo quy_định ; nâng cao chất_lượng phát_sóng và tăng_cường vùng phủ_sóng thông_tin trên biển và cho các đảo xa đất_liền . 6 . Bộ Công_Thương Chỉ_đạo các tổ_chức , cá_nhân quản_lý các hồ thủy_điện trong phạm_vi quản_lý của Bộ thực_hiện quy_định về cung_cấp thông_tin về hồ chứa quy_định tại Điều 37 Quyết_định này . 7 . Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam a ) Chỉ_đạo Viện Vật_lý địa_cầu xây_dựng , quản_lý mạng_lưới quan_trắc phục_vụ báo tin động_đất , cảnh_báo sóng_thần ; cập_nhật , hoàn_thiện các kịch_bản cảnh_báo sóng_thần ; ban_hành các bản tin động_đất , cảnh_báo sóng_thần ; cung_cấp tin động_đất , cảnh_báo sóng_thần cho các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại Phụ_lục V và đăng_tải trên cổng thông_tin điện_tử của Viện Vật_lý địa_cầu ; b ) Nghiên_cứu , đề_xuất các phương_pháp , giải_pháp khoa_học công_nghệ trong công_tác báo tin động_đất , cảnh_báo sóng_thần ; c ) Phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường và các cơ_quan liên_quan tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức về động_đất , sóng_thần và hướng_dẫn sử_dụng tin động_đất , cảnh_báo sóng_thần . 8 . Các bộ , ngành khác a ) Ngay sau khi có bản tin dự_báo , cảnh_báo đầu_tiên về thiên_tai , trong phạm_vi quản_lý của mình , chủ_động cung_cấp cho Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Viện Hàn_lâm Khoa_học và Công_nghệ Việt_Nam , Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai và các cơ_quan có liên_quan những thông_tin về các khu_vực , các lĩnh_vực hoạt_động nhạy_cảm , dễ bị tác_động bởi thiên_tai để tổ_chức dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai có hiệu_quả ; b ) Truyền_phát ngay các bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai đến các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc để chủ_động phòng , tránh ; c ) Kiểm_tra , đôn_đốc các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc thực_hiện tốt các quy_định dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai .
Điều 25 . Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính 1 . Người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại Nghị_định này . 2 . Công_chức , viên_chức và người thuộc lực_lượng Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân trong các cơ_quan quy_định tại các Điều 26 , Điều 27 , Điều 28 , Điều 29 , Điều 30 , Điều 31 , Điều 32 và Điều 33 của Nghị_định này đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao thanh_tra , kiểm_tra về quản_lý rừng , phát_triển rừng , sử_dụng rừng , bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô gây tai_nạn giao_thông không tham_gia cấp_cứu được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
Điều 10 . Báo_cáo về các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng 1 . Chậm nhất vào ngày 20 tháng 12 hằng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng về các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng , bao_gồm các nội_dung sau : a ) Tình_hình thực_hiện quy_hoạch các loại khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng ; b ) Hoạt_động đầu_tư , sản_xuất vật_liệu xây_dựng ; c ) Tình_hình sử_dụng vật_liệu xây không nung tại địa_phương ; d ) Tình_hình xóa_bỏ các lò sản_xuất gạch đất_sét nung thủ_công tại địa_phương ; đ ) Đề_xuất các chính_sách phát_triển vật_liệu xây_dựng tiết_kiệm tài_nguyên khoáng_sản , tiết_kiệm năng_lượng , thân_thiện với môi_trường e ) Các số_liệu trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng theo Mẫu_số 06 . 2 . Chậm nhất vào ngày 20 tháng 12 hằng năm , các Bộ , ngành báo_cáo Bộ Xây_dựng về tình_hình sử_dụng vật_liệu xây của Bộ , ngành mình theo Mẫu_số 07 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Gửi hồ_sơ dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Công_Thương để Vụ Pháp_chế thẩm_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Gửi hồ_sơ dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật để Vụ Pháp_chế thẩm_định 1 . Đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm gửi hồ_sơ dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc thẩm_quyền ban_hành của Quốc_hội , Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội , Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ đến Vụ Pháp_chế để thẩm_định trước khi trình Lãnh_đạo Bộ xem_xét , ký_gửi Bộ Tư_pháp để thẩm_định theo quy_định của Luật . 2 . Đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm gửi hồ_sơ dự_thảo thông_tư đến Vụ Pháp_chế để thẩm_định trước khi trình Bộ_trưởng xem_xét , ký ban_hành .
Điều 6 . Hình_thức tiền gửi tiết_kiệm 1 . Hình_thức tiền gửi tiết_kiệm phân_loại theo : a ) Thời_hạn gửi tiền bao_gồm tiền gửi tiết_kiệm không kỳ_hạn , tiền gửi tiết_kiệm có kỳ_hạn . Thời_hạn gửi tiền cụ_thể do tổ_chức tín_dụng xác_định ; b ) Tiêu_chí khác do tổ_chức tín_dụng xác_định . 2 . Tổ_chức tín_dụng quy_định cụ_thể về từng hình_thức tiền gửi tiết_kiệm phù_hợp với quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật có liên_quan , đảm_bảo_an_toàn tài_sản cho người gửi tiền và an_toàn hoạt_động cho tổ_chức tín_dụng . Quy_định về hình_thức tiền gửi tiết_kiệm phải có tối_thiểu các nội_dung về phương_thức trả lãi , phương_pháp tính lãi , kéo_dài thời_hạn gửi tiền , rút trước hạn tiền gửi tiết_kiệm , các trường_hợp người gửi tiền phải thông_báo trước việc rút trước hạn tiền gửi tiết_kiệm .
Xuất_bản_phẩm điện_tử được nộp lưu_chiểu ở định_dạng số thể_hiện bằng hình_thức nào ?
Điều 26 . Định_dạng số của xuất_bản_phẩm điện_tử nộp lưu_chiểu dưới dạng bản ghi trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu hoặc nộp lưu_chiểu qua mạng Internet Định_dạng số của xuất_bản_phẩm điện_tử nộp lưu_chiểu dưới dạng bản ghi trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu hoặc nộp lưu_chiểu qua mạng Internet quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP như sau : 1 . Định_dạng tệp_tin của xuất_bản_phẩm điện_tử được thể_hiện dưới hình_thức sách in , các loại lịch là “ PDF ” ; dưới hình_thức tranh , ảnh , bản_đồ , áp - phích , tờ rời , tờ_gấp là “ JPEG ” ; dưới hình_thức bản ghi_âm có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách là “ MP3 ” ; dưới hình_thức bản ghi_hình có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách là “ MP4 ” ; 2 . Việc chuyển định_dạng khác của xuất_bản_phẩm điện_tử sang định_dạng quy_định tại Khoản 1 Điều này phải bảo_đảm không làm thay_đổi nội_dung của xuất_bản_phẩm điện_tử .
Điều 20 . Đơn_vị , cán_bộ quản_lý sinh_viên , đối_tượng bồi_dưỡng 1 . Thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ theo Điều_lệnh Quản_lý bộ_đội Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . 2 . Phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan thực_hiện kế_hoạch GDQPAN của trung_tâm . 3 . Quản_lý tập_trung , duy_trì nề_nếp , chế_độ học_tập , sinh_hoạt , rèn_luyện sinh_viên , đối_tượng bồi_dưỡng theo nội_quy , quy_chế của trung_tâm . 4 . Quản_lý vũ_khí , trang_bị kỹ_thuật , cơ_sở vật_chất của trung_tâm . 5 . Tổ_chức hoạt_động văn_hóa , văn_nghệ , thể_dục , thể_thao và các hoạt_động khác của trung_tâm . 6 . Kiểm_tra , đôn_đốc , hướng_dẫn đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; sơ_kết , tổng_kết và báo_cáo theo quy_định . 7 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác được cấp có thẩm_quyền giao .
Phòng Nông_nghiệp có được thu phí , lệ_phí thú_y không ?
Điều 3 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí Tổ_chức thu phí , lệ_phí trong công_tác thú_y bao_gồm Cục Thú_y ; Chi_cục Thú_y các vùng I , II , III , IV , V , VI , VII ; Chi_cục Kiểm_dịch động_vật các vùng : Lạng_Sơn , Lào_Cai , Quảng_Ninh ; Trung_tâm Kiểm_nghiệm thuốc thú_y Trung_ương I , Trung_ương II ; Trung_tâm Kiểm_tra vệ_sinh thú_y Trung_ương I , Trung_ương II ; Trung_tâm Chẩn_đoán thú_y Trung_ương ; Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành thú_y theo quy_định tại Điều 6 Luật Thú_y ; Trung_tâm dịch_vụ nông_nghiệp , Phòng Nông_nghiệp , Phòng Kinh_tế trực_thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được giao nhiệm_vụ quản_lý chuyên_ngành thú_y .
Điều 4 . Nguyên_tắc kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng 1 . Đặt dưới sự lãnh_đạo tuyệt_đối , trực_tiếp về mọi mặt của Đảng , sự quản_lý tập_trung , thống_nhất của Nhà_nước , góp_phần củng_cố , tăng_cường tiềm_lực quốc_phòng , nâng cao sức_mạnh chiến_đấu và sẵn_sàng chiến_đấu của Quân_đội ; huy_động sức_mạnh của toàn Đảng , toàn dân , toàn quân và hệ_thống chính_trị trong sự_nghiệp xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc . 2 . Đảm_bảo tính thống_nhất , đồng_bộ của hoạt_động quốc_phòng với chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội ; xác_định rõ mục_tiêu trước_mắt và lâu_dài ; hoạt_động kết_hợp phải được thực_hiện trong cả quá_trình từ giai_đoạn lập , thẩm_định đến triển_khai thực_hiện chiến_lược quy_hoạch , kế_hoạch ngắn_hạn , trung_hạn và dài_hạn trong từng công_trình , từng dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội theo vùng , lãnh_thổ ; trong tất_cả các ngành , lĩnh_vực nền kinh_tế quốc dân của bộ , ngành , địa_phương , các tổ_chức , cá_nhân liên_quan . 3 . Xác_định rõ trách_nhiệm của bộ , ngành , địa_phương trong hoạt_động kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng .
Mức phạt hành khi thu_gom , sơ_chế các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện bảo_đảm an_toàn thực_phẩm trong sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm tươi_sống có nguồn_gốc thủy_sản 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi bảo_quản , vận_chuyển , khai_thác các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi thu_gom , sơ_chế các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi thuê người khác vận_chuyển , khai_thác các loài thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi chế_biến thủy_sản có xuất_xứ từ cơ_sở nuôi cấm thu_hoạch , vùng nuôi thủy_sản cấm thu_hoạch . 5 . Phạt tiền đối_với hành_vi đưa tạp_chất vào thủy_sản ; sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng thủy_sản có tạp_chất do được đưa vào hoặc có chất bảo_quản cấm sử_dụng hoặc ngoài danh_mục được phép sử_dụng theo một trong các mức sau đây : a ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi trực_tiếp đưa tạp_chất vào thủy_sản hoặc sử_dụng thủy_sản có tạp_chất do được đưa vào để sản_xuất , chế_biến thực_phẩm ; b ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức đưa tạp_chất vào thủy_sản ; sơ_chế , chế_biến thủy_sản có chứa tạp_chất do được đưa vào hoặc thực_hiện các hoạt_động thu_gom , vận_chuyển , bảo_quản_thủy_sản có tạp_chất do được đưa vào để sản_xuất , chế_biến , kinh_doanh thực_phẩm , trừ vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 5 Điều này ; c ) Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , chế_biến , kinh_doanh thực_phẩm thủy_sản có chất bảo_quản là chất , hóa_chất cấm sử_dụng hoặc ngoài danh_mục được phép sử_dụng trong sản_xuất thực_phẩm mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 6 . Phạt tiền đối_với hành_vi khai_thác , thu_gom , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến , kinh_doanh các loài thủy_sản có độc_tố tự_nhiên theo một trong các mức sau đây : a ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi cố_ý khai_thác loài thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người bị cấm dùng làm thực_phẩm theo quy_định của pháp_luật ; b ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép ; c ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi thuê người khác vận_chuyển thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép ; d ) Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi thu_gom , sơ_chế , bảo_quản , chế_biến , kinh_doanh các loài thủy_sản có độc_tố tự_nhiên gây nguy_hại đến sức_khỏe con_người dùng làm thực_phẩm , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép . 7 . Phạt tiền từ 05 lần đến 07 lần giá_trị sản_phẩm vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 5 , các điểm b , c và d khoản 6 Điều này trong trường_hợp áp_dụng mức tiền phạt cao nhất của khung tiền phạt tương_ứng mà vẫn còn thấp hơn 07 lần giá_trị sản_phẩm vi_phạm mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm từ 04 tháng đến 06 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động_sản_xuất , chế_biến thực_phẩm từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các khoản 4 và 5 , điểm d khoản 6 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật đối_với vi_phạm_quy_định tại Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thay_đổi mục_đích sử_dụng hoặc tái_chế thực_phẩm hoặc buộc tiêu_hủy lô hàng thủy_sản không đảm_bảo_an_toàn thực_phẩm đối_với vi_phạm_quy_định tại Điều này .
Điều 26 . Xử_lý trách_nhiệm hoàn_trả khi Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường ban_hành_quyết_định hoàn_trả trong trường_hợp người có trách_nhiệm hoàn_trả bị chết Trường_hợp Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường đã ban_hành_quyết_định hoàn_trả mà người có trách_nhiệm hoàn_trả bị chết , thì những người thừa_kế di_sản của người có trách_nhiệm hoàn_trả phải thực_hiện nghĩa_vụ của người có trách_nhiệm hoàn_trả . Trường_hợp những người thừa_kế di_sản của người có trách_nhiệm hoàn_trả không thực_hiện nghĩa_vụ , thì Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thực_hiện các biện_pháp thu_hồi khoản tiền hoàn_trả theo quy_định của pháp_luật .
Không mang giấy đăng_ký xe bị lập biên_bản không có giấy đăng_ký có đúng quy_định ?
Điều 82 . Tạm giữ phương_tiện , giấy_tờ có liên_quan đến người điều_khiển và phương_tiện vi_phạm 1 . Để ngăn_chặn ngay vi_phạm hành_chính , người có thẩm_quyền xử_phạt được phép tạm giữ phương_tiện tối_đa đến 07 ngày_trước khi ra quyết_định xử_phạt đối_với những hành_vi vi_phạm được quy_định tại các điều , khoản , điểm sau đây của Nghị_định này và phải tuân_thủ theo quy_định tại khoản 2 Điều 125 của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính : a ) Điểm c khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 8 ; khoản 10 Điều 5 ; b ) Điểm b , điểm c khoản 6 ; điểm c khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 ; khoản 9 Điều 6 ; c ) Điểm c khoản 6 ; điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b khoản 8 ; khoản 9 Điều 7 ; d ) Điểm q khoản 1 ; điểm d , điểm đ ( trong trường_hợp người vi_phạm là người dưới 16 tuổi và điều_khiển phương_tiện ) , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm d khoản 4 Điều 8 ; đ ) Khoản 9 Điều 11 ; e ) Điểm a , điểm b , điểm c , điểm đ khoản 4 ; điểm d , điểm đ , điểm e khoản 5 Điều 16 ; g ) Khoản 2 Điều 17 ; h ) Điểm b , điểm đ khoản 1 ; điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 2 Điều 19 ; i ) Khoản 1 ; điểm a , điểm c khoản 4 ; khoản 5 ; khoản 6 ; khoản 7 ; khoản 8 Điều 21 ; k ) Điểm đ , điểm g , điểm h , điểm k khoản 5 ; điểm m khoản 7 ; điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 8 ; điểm c khoản 9 Điều 30 ; l ) Điểm b khoản 6 Điều 33 . 2 . Để bảo_đảm thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc để xác_minh tình_tiết làm căn_cứ ra quyết_định xử_phạt , người có thẩm_quyền xử_phạt còn có_thể quyết_định tạm giữ phương_tiện , giấy_tờ có liên_quan đến người điều_khiển và phương_tiện vi_phạm một trong các hành_vi quy_định tại Nghị_định này theo quy_định tại khoản 6 , khoản 8 Điều 125 của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . Khi bị tạm giữ giấy_tờ theo quy_định tại khoản 6 Điều 125 của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính , nếu quá thời_hạn hẹn đến giải_quyết vụ_việc vi_phạm ghi trong biên_bản vi_phạm hành_chính , người vi_phạm chưa đến trụ_sở của người có thẩm_quyền xử_phạt để giải_quyết vụ_việc vi_phạm mà vẫn tiếp_tục điều_khiển phương_tiện hoặc đưa phương_tiện ra tham_gia giao_thông , sẽ bị áp_dụng xử_phạt như hành_vi không có giấy_tờ . 3 . Đối_với trường_hợp tại thời_điểm kiểm_tra , người điều_khiển phương_tiện không xuất_trình được một , một_số hoặc tất_cả các giấy_tờ ( Giấy_phép lái_xe , Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ) theo quy_định , xử_lý như sau : a ) Người có thẩm_quyền tiến_hành lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với người điều_khiển phương_tiện về hành_vi không có giấy_tờ ( tương_ứng với những loại giấy_tờ không xuất_trình được ) , đồng_thời lập biên_bản vi_phạm hành_chính đối_với chủ phương_tiện về những hành_vi vi_phạm tương_ứng quy_định tại Điều 30 Nghị_định này và tạm giữ phương_tiện theo quy_định ; b ) Trong thời_hạn hẹn đến giải_quyết vụ_việc vi_phạm ghi trong biên_bản vi_phạm hành_chính , nếu người vi_phạm xuất_trình được các giấy_tờ theo quy_định thì người có thẩm_quyền ra quyết_định xử_phạt về hành_vi không mang theo giấy_tờ đối_với người điều_khiển phương_tiện ( không xử_phạt đối_với chủ phương_tiện ) ; c ) Quá thời_hạn hẹn đến giải_quyết vụ_việc vi_phạm ghi trong biên_bản vi_phạm hành_chính , người vi_phạm mới xuất_trình được hoặc không xuất_trình được giấy_tờ theo quy_định thì phải chấp_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm đã ghi trong biên_bản vi_phạm hành_chính . 4 . Khi phương_tiện bị tạm giữ theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều này , chủ phương_tiện phải chịu mọi chi_phí ( nếu có ) cho việc sử_dụng phương_tiện khác thay_thế để vận_chuyển người , hàng_hóa được chở trên phương_tiện bị tạm giữ .
Điều 7 . Tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần đối_với nhà đầu_tư nước_ngoài 1 . Tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của một cá_nhân nước_ngoài không được vượt quá 5 % vốn điều_lệ của một tổ_chức tín_dụng Việt_Nam . 2 . Tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của một tổ_chức nước_ngoài không được vượt quá 15 % vốn điều_lệ của một tổ_chức tín_dụng Việt_Nam_trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của một nhà đầu_tư chiến_lược nước_ngoài không được vượt quá 20 % vốn điều_lệ của một tổ_chức tín_dụng Việt_Nam . 4 . Tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của một nhà đầu_tư nước_ngoài và người có liên_quan của nhà đầu_tư nước_ngoài đó không được vượt quá 20 % vốn điều_lệ của một tổ_chức tín_dụng Việt_Nam . 5 . Tổng_mức sở_hữu cổ_phần của các nhà đầu_tư nước_ngoài không vượt quá 30 % vốn điều_lệ của một ngân_hàng thương_mại Việt_Nam . Tổng_mức sở_hữu cổ_phần của các nhà đầu_tư nước_ngoài tại một tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng Việt_Nam thực_hiện theo quy_định của pháp_luật đối_với công_ty đại_chúng , công_ty niêm_yết . 6 . Trong trường_hợp đặc_biệt để thực_hiện cơ_cấu lại tổ_chức tín_dụng yếu_kém , gặp khó_khăn , bảo_đảm an_toàn hệ_thống tổ_chức tín_dụng , Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của một tổ_chức nước_ngoài , một nhà đầu_tư chiến_lược nước_ngoài , tổng mức sở_hữu cổ_phần của các nhà đầu_tư nước_ngoài tại một tổ_chức tín_dụng cổ_phần yếu_kém được cơ_cấu lại vượt quá giới_hạn quy_định tại các Khoản 2 , 3 , 5 Điều này đối_với từng trường_hợp cụ_thể . 7 . Tỷ_lệ sở_hữu quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều này bao_gồm cả phần vốn nhà đầu_tư nước_ngoài ủy thác cho tổ_chức , cá_nhân khác mua cổ_phần . 8 . Nhà đầu_tư nước_ngoài chuyển_đổi trái_phiếu chuyển_đổi của tổ_chức tín_dụng Việt_Nam sang cổ_phiếu phải đảm_bảo tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần , điều_kiện sở_hữu cổ_phần theo quy_định tại Nghị_định này .
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Xử_phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt , xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng , xe vận_chuyển khách du_lịch vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách đi xe là người cao_tuổi , trẻ_em không tự lên xuống xe được , người khuyết_tật vận_động hoặc khuyết_tật thị_giác ; b ) Không mặc đồng_phục , không đeo thẻ tên của nhân_viên phục_vụ trên xe theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 3 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định thực_hiện_hành_vi : Thu tiền vé nhưng không trao vé cho hành_khách ; thu tiền vé cao hơn quy_định . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_dọa , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; b ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi hành_hung hành_khách . 6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này ( trường_hợp thu tiền vé cao hơn quy_định ) còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính .
Điều 12 . Phụ_kiện , phụ_tùng và dụng_cụ Phụ_kiện , phụ_tùng , dụng_cụ và tài_liệu hướng_dẫn hoặc tài_liệu thông_tin khác được gửi kèm theo thiết_bị , máy_móc , công_cụ hoặc phương_tiện là một phần của thiết_bị thông_thường và đã bao_gồm trong giá bán của sản_phẩm hoặc không xuất_hóa đơn riêng được coi như một phần không tách rời của thiết_bị , máy_móc , công_cụ hoặc phương_tiện đang được xác_định xuất_xứ hàng_hóa .
Quy_định về Thanh_tra đê_điều
Điều 9 . Thanh_tra đê_điều theo Điều 44 của Luật Đê_điều được quy_định như sau : 1 . Thanh_tra đê_điều là thanh_tra chuyên_ngành thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và được thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 153 / 2005 / NĐ - CP ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Chính_phủ về tổ_chức và hoạt_động của Thanh_tra Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và tổ_chức bộ_máy của thanh_tra đê_điều .
Điều 8 . Thực_hiện các quy_định của pháp_luật về quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ; về phòng cháy và chữa_cháy ; quản_lý về an_ninh , trật_tự đối_với ngành , nghề kinh_doanh có điều_kiện về an_ninh , trật_tự trên địa_bàn xã Công_an xã có trách_nhiệm : 1 . Nắm tình_hình số_lượng , địa_điểm cơ_quan , tổ_chức được trang_bị vũ_khí quân_dụng , vũ_khí thể_thao , công_cụ hỗ_trợ , những đơn_vị kinh_doanh , sản_xuất vật_liệu nổ ; tình_hình vũ_khí trang_bị cho lực_lượng dân_quân tự_vệ ; danh_sách người có súng săn ; lập kế_hoạch kiểm_tra , hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân được phép sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ; kịp_thời phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý trường_hợp mua_bán , vận_chuyển , tàng_trữ , sử_dụng trái_phép hoặc chiếm_đoạt vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ và những trường_hợp vi_phạm_quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ; thực_hiện chế_độ thống_kê , báo_cáo theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Công_an cấp trên . 2 . Thực_hiện các quy_định của pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy , về bảo_vệ môi_trường ; phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức tiến_hành kiểm_tra , đôn_đốc , hướng_dẫn tổ_chức và cá_nhân trên địa_bàn xã chấp_hành quy_định của pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy , về bảo_vệ môi_trường ; đề_xuất Ủy_ban nhân_dân cùng cấp tổ_chức xây_dựng lực_lượng quần_chúng làm công_tác phòng cháy và chữa_cháy tại_chỗ ; có kế_hoạch , phương_án chủ_động đối_phó kịp_thời khi cháy , nổ xảy ra . 3 . Nắm tình_hình , số_lượng các cơ_sở kinh_doanh có điều_kiện về an_ninh , trật_tự trên địa_bàn xã , lập danh_sách , thống_kê số_lượng cơ_sở và người làm_việc tại các cơ_sở kinh_doanh đó ; tiếp_nhận hồ_sơ cam_kết thực_hiện các điều_kiện về an_ninh , trật_tự ; thực_hiện quy_định của pháp_luật trong quản_lý về an_ninh , trật_tự đối_với các cơ_sở cho thuê lưu_trú theo thẩm_quyền ; phối_hợp với Công_an cấp trên kiểm_tra , hướng_dẫn các cơ_sở kinh_doanh có điều_kiện về an_ninh , trật_tự , kịp_thời phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý theo thẩm_quyền các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về an_ninh , trật_tự của các cơ_sở kinh_doanh đó ; thực_hiện nghiêm_túc chế_độ thông_tin , báo_cáo Công_an cấp trên về công_tác quản_lý ngành , nghề kinh_doanh có điều_kiện trên địa_bàn xã .
Khi thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng có phải lập báo_cáo công_tác giám_sát thi_công gửi cho chủ đầu_tư không ?
Điều 19 . Giám_sát thi_công xây_dựng công_trình 1 . Công_trình xây_dựng phải được giám_sát trong quá_trình thi_công xây_dựng theo quy_định tại khoản 1 Điều 120 Luật số 50 / 2014 / QH13 . Nội_dung thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng công_trình gồm : a ) Kiểm_tra sự phù_hợp năng_lực của nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình so với hồ_sơ dự_thầu và hợp_đồng xây_dựng , bao_gồm : nhân_lực , thiết_bị thi_công , phòng thí_nghiệm chuyên_ngành xây_dựng , hệ_thống quản_lý chất_lượng của nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình ; b ) Kiểm_tra biện_pháp thi_công xây_dựng của nhà_thầu so với thiết_kế biện_pháp thi_công đã được phê_duyệt . Chấp_thuận kế_hoạch tổng_hợp về an_toàn , các biện_pháp đảm_bảo_an_toàn chi_tiết đối_với những công_việc đặc_thù , có nguy_cơ mất an_toàn lao_động cao trong thi_công xây_dựng công_trình ; c ) Xem_xét và chấp_thuận các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều 13 Nghị_định này do nhà_thầu trình và yêu_cầu nhà_thầu thi_công chỉnh_sửa các nội_dung này trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình cho phù_hợp với thực_tế và quy_định của hợp_đồng . Trường_hợp cần_thiết , chủ đầu_tư thỏa_thuận trong hợp_đồng xây_dựng với các nhà_thầu về việc giao nhà_thầu giám_sát thi_công xây_dựng lập và yêu_cầu nhà_thầu thi_công xây_dựng thực_hiện đối_với các nội_dung nêu trên ; d ) Kiểm_tra và chấp_thuận vật_liệu , cấu_kiện , sản_phẩm xây_dựng , thiết_bị lắp_đặt vào công_trình ; đ ) Kiểm_tra , đôn_đốc nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình và các nhà_thầu khác thực_hiện công_việc xây_dựng tại hiện_trường theo yêu_cầu của thiết_kế xây_dựng và tiến_độ thi_công của công_trình ; e ) Giám_sát việc thực_hiện các quy_định về quản_lý an_toàn trong thi_công xây_dựng công_trình ; giám_sát các biện_pháp đảm_bảo_an_toàn đối_với công_trình lân_cận , công_tác quan_trắc công_trình ; g ) Đề_nghị chủ đầu_tư tổ_chức điều_chỉnh thiết_kế khi phát_hiện sai_sót , bất hợp_lý về thiết_kế ; h ) Yêu_cầu nhà_thầu tạm dừng thi_công khi xét thấy chất_lượng thi_công xây_dựng không đảm_bảo yêu_cầu kỹ_thuật , biện_pháp thi_công không đảm_bảo_an_toàn , vi_phạm các quy_định về quản_lý an_toàn lao_động làm xảy ra hoặc có nguy_cơ xảy ra tai_nạn lao_động , sự_cố gây mất an_toàn lao_động ; chủ_trì , phối_hợp với các bên liên_quan giải_quyết những vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình và phối_hợp xử_lý , khắc_phục sự_cố theo quy_định của Nghị_định này ; i ) Kiểm_tra , đánh_giá kết_quả thí_nghiệm kiểm_tra vật_liệu , cấu_kiện , sản_phẩm xây_dựng trong quá_trình thi_công xây_dựng và các tài_liệu khác có liên_quan phục_vụ nghiệm_thu ; kiểm_tra và xác_nhận bản_vẽ hoàn_công ; k ) Tổ_chức thí_nghiệm đối_chứng , kiểm_định chất_lượng bộ_phận công_trình , hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định này ( nếu có ) ; l ) Thực_hiện các công_tác nghiệm_thu theo quy_định tại các Điều 21 , 22 , 23 Nghị_định này ; kiểm_tra và xác_nhận khối_lượng thi_công xây_dựng hoàn_thành ; m ) Thực_hiện các nội_dung khác theo quy_định của hợp_đồng xây_dựng . 2 . Chủ đầu_tư được quyền tự thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng công_trình nếu đủ điều_kiện năng_lực hoặc thuê tổ_chức tư_vấn đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định thực_hiện giám_sát một , một_số hoặc toàn_bộ các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Trường_hợp áp_dụng loại hợp_đồng tổng_thầu EPC hoặc hợp_đồng chìa_khóa trao tay , trách_nhiệm thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng được quy_định như sau : a ) Tổng_thầu có trách_nhiệm thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng đối_với phần việc do mình thực_hiện và phần việc do nhà_thầu phụ thực_hiện . Tổng_thầu được tự thực_hiện hoặc thuê nhà_thầu tư_vấn đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định thực_hiện giám_sát một , một_số hoặc toàn_bộ các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này và phải được quy_định trong hợp_đồng xây_dựng giữa tổng_thầu với chủ đầu_tư ; b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm kiểm_tra việc thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng của tổng_thầu . Chủ đầu_tư được quyền cử đại_diện tham_gia kiểm_tra , nghiệm_thu công_việc xây_dựng , giai_đoạn chuyển bước thi_công quan_trọng của công_trình và phải được thỏa_thuận trước với tổng_thầu trong kế_hoạch kiểm_tra , nghiệm_thu theo quy_định tại điểm d khoản 3 Điều 13 Nghị_định này . 4 . Tổ_chức thực_hiện giám_sát quy_định tại khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều này phải xây_dựng hệ_thống quản_lý chất_lượng và có đủ nhân_sự thực_hiện giám_sát tại công_trường phù_hợp với quy_mô , yêu_cầu của công_việc thực_hiện giám_sát . Tùy theo quy_mô , tính_chất , kỹ_thuật của công_trình , cơ_cấu nhân_sự của tổ_chức giám_sát thi_công xây_dựng công_trình bao_gồm giám_sát trưởng và các giám_sát viên . Người thực_hiện việc giám_sát thi_công xây_dựng của tổ_chức nêu trên phải có chứng_chỉ hành_nghề giám_sát thi_công xây_dựng phù_hợp với chuyên_ngành được đào_tạo và cấp công_trình . 5 . Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng công_trình phải lập báo_cáo về công_tác giám_sát thi_công xây_dựng công_trình theo nội_dung quy_định tại Phụ_lục IV Nghị_định này gửi chủ đầu_tư và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực , khách_quan đối_với những nội_dung trong báo_cáo này . Báo_cáo được lập trong các trường_hợp sau : a ) Báo_cáo định_kỳ hoặc báo_cáo theo giai_đoạn thi_công xây_dựng theo quy_định tại Phụ_lục IVa Nghị_định này . Chủ đầu_tư quy_định việc lập báo_cáo định_kỳ hoặc báo_cáo theo giai_đoạn thi_công xây_dựng và thời_điểm lập báo_cáo ; b ) Báo_cáo khi tổ_chức nghiệm_thu giai_đoạn , nghiệm_thu hoàn_thành gói_thầu , hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng theo quy_định tại Phụ_lục IVb Nghị_định này . 6 . Trường_hợp chủ đầu_tư , tổng_thầu EPC , tổng_thầu theo hình_thức chìa_khóa trao tay tự thực_hiện đồng_thời việc giám_sát và thi_công xây_dựng công_trình thì chủ đầu_tư , tổng_thầu phải thành_lập bộ_phận giám_sát thi_công xây_dựng độc_lập với bộ_phận trực_tiếp thi_công xây_dựng công_trình . 7 . Đối_với các công_trình đầu_tư xây_dựng bằng nguồn vốn đầu_tư công và vốn nhà_nước_ngoài đầu_tư công : a ) Tổ_chức giám_sát thi_công xây_dựng công_trình phải độc_lập với các nhà_thầu thi_công xây_dựng và các nhà_thầu chế_tạo , sản_xuất , cung_ứng vật_liệu , sản_phẩm , cấu_kiện , thiết_bị sử_dụng cho công_trình ; b ) Tổ_chức giám_sát thi_công xây_dựng không được tham_gia kiểm_định chất_lượng công_trình xây_dựng do mình giám_sát ; c ) Nhà_thầu chế_tạo , sản_xuất , cung_ứng vật_liệu , sản_phẩm , cấu_kiện , thiết_bị sử_dụng cho công_trình không được tham_gia kiểm_định chất_lượng sản_phẩm có liên_quan đến vật_tư , thiết_bị do mình cung_cấp . 8 . Đối_với dự_án PPP , cơ_quan ký_kết_hợp_đồng có trách_nhiệm : a ) Kiểm_tra yêu_cầu về năng_lực , kinh_nghiệm của các nhà_thầu trong hồ_sơ mời_thầu hoặc hồ_sơ yêu_cầu và kiểm_tra kết_quả lựa_chọn nhà_thầu đối_với các gói_thầu của dự_án ( nếu có ) ; b ) Kiểm_tra việc thực_hiện công_tác giám_sát thi_công xây_dựng công_trình theo nội_dung đề_cương , nhiệm_vụ giám_sát và quy_định của Nghị_định này ; kiểm_tra sự tuân_thủ các tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật áp_dụng cho công_trình , các quy_định kỹ_thuật của hồ_sơ thiết_kế trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình . Cơ_quan ký_kết_hợp_đồng tổ_chức lập , phê_duyệt đề_cương kiểm_tra bao_gồm phạm_vi kiểm_tra , nội_dung kiểm_tra , số_lượng đợt kiểm_tra và các yêu_cầu khác phù_hợp với công_việc cần thực_hiện và thỏa_thuận tại hợp_đồng dự_án ; c ) Đề_nghị doanh_nghiệp dự_án PPP yêu_cầu tư_vấn giám_sát , nhà_thầu thi_công xây_dựng thay_thế nhân_sự trong trường_hợp không đáp_ứng yêu_cầu năng_lực theo quy_định của hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu và quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; d ) Đề_nghị doanh_nghiệp dự_án PPP tạm dừng hoặc đình_chỉ thi_công xây_dựng công_trình khi phát_hiện có sự_cố gây mất an_toàn công_trình , có dấu_hiệu vi_phạm_quy_định về an_toàn chịu lực , phòng cháy chữa_cháy , môi_trường ảnh_hưởng đến tính_mạng , an_toàn cộng_đồng , an_toàn công_trình lân_cận và yêu_cầu nhà_thầu tổ_chức khắc_phục trước khi tiếp_tục thi_công xây_dựng công_trình ; đ ) Kiểm_định chất_lượng bộ_phận công_trình , hạng_mục công_trình và toàn_bộ công_trình xây_dựng khi có nghi_ngờ về chất_lượng hoặc khi được cơ_quan quản_lý nhà_nước yêu_cầu . Cơ_quan ký_kết_hợp_đồng tổ_chức lựa_chọn và phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu kiểm_định theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu ; kiểm_tra việc thực_hiện kiểm_định theo quy_định ; e ) Tham_gia nghiệm_thu hoàn_thành hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng đưa vào sử_dụng theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định này ; g ) Kiểm_định chất_lượng công_trình làm cơ_sở chuyển_giao theo quy_định trong hợp_đồng dự_án đối_với loại hợp_đồng BOT , BLT khi kết_thúc thời_gian kinh_doanh hoặc thuê dịch_vụ .
Điều 6 . Công_nhận đại_lý làm thủ_tục hải_quan 1 . Doanh_nghiệp đáp_ứng đủ điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 20 Luật Hải_quan lập hồ_sơ đề_nghị công_nhận đủ điều_kiện làm đại_lý làm thủ_tục hải_quan gửi Tổng_cục Hải_quan . Hồ_sơ gồm : a ) Thông_báo đủ điều_kiện hoạt_động đại_lý làm thủ_tục hải_quan theo mẫu_số 04 ban_hành kèm Thông_tư này : 01 bản_chính ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy chứng_nhận đầu_tư : 01 bản chụp ; c ) Hồ_sơ đề_nghị cấp mã_số nhân_viên đại_lý làm thủ_tục hải_quan theo quy_định tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư này . Các chứng_từ bản chụp do Giám_đốc đại_lý làm thủ_tục hải_quan ký_tên , đóng_dấu xác_nhận . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị của doanh_nghiệp , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan ra quyết_định công_nhận đại_lý làm thủ_tục hải_quan theo mẫu_số 05 ban_hành kèm Thông_tư này , cấp mã_số nhân_viên đại_lý làm thủ_tục hải_quan theo quy_định tại khoản 2 Điều 9 Thông_tư này và cập_nhật vào Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Hải_quan . Trường_hợp không đủ điều_kiện thì có văn_bản trả_lời doanh_nghiệp . 3 . Trường_hợp đại_lý làm thủ_tục hải_quan có Chi_nhánh tại các tỉnh , thành_phố khác nếu Chi_nhánh đáp_ứng đủ điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 20 Luật Hải_quan thì được công_nhận là đại_lý làm thủ_tục hải_quan . Thủ_tục công_nhận thực_hiện theo quy_định tại Điều này . 4 . Khi thay_đổi tên , địa_chỉ , đại_lý làm thủ_tục hải_quan có công_văn đề_nghị kèm Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc Giấy chứng_nhận đầu_tư gửi Tổng_cục Hải_quan để sửa_đổi trên Quyết_định công_nhận đại_lý làm thủ_tục hải_quan và cập_nhật vào Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Hải_quan .
Yêu_cầu về nội_dung đánh_giá nằm ngửa gập bụng của học_sinh , sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nằm ngửa gập bụng 1 . Yêu_cầu dụng_cụ : Đệm cao_su hoặc ghế_băng , chiếu cói , trên cỏ bằng_phẳng , sạch_sẽ . 2 . Yêu_cầu kỹ_thuật động_tác : Người được kiểm_tra ngồi chân co 900 ở đầu_gối , hai bàn_chân áp sát sàn . Một học_sinh , sinh_viên khác hỗ_trợ bằng cách hai tay giữ phần dưới cẳng_chân , nhằm không cho bàn_chân người được kiểm_tra tách ra khỏi sàn . 3 . Cách tính thành_tích : Mỗi lần ngả người , co bụng được tính một lần . Tính số lần đạt được trong 30 giây .
Điều 10 . Nguyên_tắc và tiêu_chí tuyển_chọn cá_nhân đi đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia , nhóm nghiên_cứu và sau tiến_sỹ Việc tuyển_chọn cá_nhân để cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_gia , nhóm nghiên_cứu và sau tiến_sỹ được thực_hiện theo nguyên_tắc cạnh_tranh , trên cơ_sở các tiêu_chí sau : 1 . Trình_độ chuyên_môn và thành_tích khoa_học và công_nghệ . 2 . Chất_lượng của thuyết_minh đề_cương nghiên_cứu dự_kiến triển_khai trong thời_gian đi đào_tạo , bồi_dưỡng . 3 . Ưu_tiên thuyết_minh đề_cương nghiên_cứu là nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ thuộc các Chương_trình , Đề_án khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia ; nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ đặc_biệt hoặc đặc_biệt quan_trọng ; nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ khẩn_cấp ảnh_hưởng đến sức_khỏe , an_ninh , quốc_phòng hoặc chuyển_giao công_nghệ , vận_hành công_nghệ mới tại các tổ_chức khoa_học và công_nghệ , doanh_nghiệp , các tổ_chức y_tế , an_ninh quốc_phòng , cơ_quan quản_lý nhà_nước ; nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ phục_vụ các hướng nghiên_cứu mới và các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ khác mà trong nước chưa hình_thành , chưa có hoặc không có điều_kiện để thực_hiện . 4 . Ưu_tiên đối_tượng được hỗ_trợ một phần kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng từ nguồn kinh_phí ngoài ngân_sách nhà_nước .
01 ngày phạm_nhân lao_động bao_nhiêu giờ ?
Điều 32 . Chế_độ lao_động của phạm_nhân 1 . Phạm_nhân được tổ_chức lao_động phù_hợp với độ tuổi , sức_khỏe và đáp_ứng yêu_cầu quản_lý , giáo_dục , hòa_nhập cộng_đồng . Phạm_nhân lao_động phải dưới sự giám_sát , quản_lý của trại_giam , trại tạm giam . Thời_giờ lao_động của phạm_nhân không quá 08 giờ trong 01 ngày và 05 ngày trong 01 tuần , được nghỉ vào các ngày chủ_nhật , lễ , tết theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp đột_xuất hoặc thời_vụ , Giám_thị trại_giam có_thể yêu_cầu phạm_nhân làm thêm giờ nhưng không được vượt quá tổng_số giờ làm thêm trong ngày theo quy_định của pháp_luật về lao_động . Trường_hợp phạm_nhân lao_động thêm giờ hoặc lao_động trong ngày nghỉ thì được nghỉ bù hoặc được bồi_dưỡng bằng tiền , hiện_vật . Trại_giam phải áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để bảo_đảm an_toàn , vệ_sinh lao_động cho phạm_nhân . 2 . Phạm_nhân nữ được bố_trí làm công_việc phù_hợp với giới_tính ; không được bố_trí làm công_việc không sử_dụng lao_động nữ theo quy_định của pháp_luật về lao_động . 3 . Phạm_nhân bị bệnh hoặc có nhược_điểm về thể_chất , tâm_thần thì tùy mức_độ , tính_chất của bệnh và trên cơ_sở chỉ_định của y_tế trại_giam , trại tạm giam được miễn hoặc giảm thời_gian_lao_động . 4 . Phạm_nhân được nghỉ lao_động trong các trường_hợp sau đây : a ) Phạm_nhân bị bệnh , không đủ sức_khỏe lao_động và được y_tế trại_giam xác_nhận ; b ) Phạm_nhân đang điều_trị tại cơ_sở y_tế ; c ) Phạm_nhân có con dưới 36 tháng tuổi đang ở cùng mẹ trong trại_giam mà bị bệnh , được y_tế trại_giam xác_nhận ; d ) Phạm_nhân nữ có_thai được nghỉ lao_động trước và sau khi sinh con theo quy_định của pháp_luật về lao_động .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng cho các cơ_quan BHXH gồm : 1 . Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam ; Văn_phòng BHXH Việt_Nam ; các đơn_vị sự_nghiệp trực_thuộc ; các Ban quản_lý dự_án trực_thuộc BHXH Việt_Nam ; 2 . Bảo_hiểm xã_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là BHXH tỉnh ) ; 3 . Bảo_hiểm xã_hội quận , huyện , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh ( sau đây gọi tắt là BHXH huyện ) .
Thẩm_quyền xử_phạt của Cảnh_sát viên Cảnh_sát biển đang thi_hành công_vụ trong lĩnh_vực hóa_chất được quy_định như thế_nào ?
Điều 64 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Cảnh_sát biển Việt_Nam 1 . Cảnh_sát viên Cảnh_sát biển đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 1.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp . 2 . Tổ_trưởng Tổ_nghiệp_vụ Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp . 3 . Đội_trưởng Đội nghiệp_vụ Cảnh_sát biển , Trạm_trưởng Trạm Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . 4 . Hải_đội_trưởng Hải_đội Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 5 . Hải_đoàn trưởng Hải_đoàn Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 6 . Tư_lệnh Vùng Cảnh_sát biển có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính : trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 7 . Tư_lệnh Cảnh_sát biển Việt_Nam có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ; c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , d , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
Điều 7 . Trình_bày biển_hiệu 1 . Biển_hiệu hình chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2 / 3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam_khắc chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ_chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
Xử_lý vi_phạm hành_chính về an_toàn thực_phẩm đối_với sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng phụ_gia thực_phẩm được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Xử_lý vi_phạm hành_chính về an_toàn thực_phẩm đối_với sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng phụ_gia thực_phẩm Các trường_hợp vi_phạm hành_chính về an_toàn thực_phẩm trong sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng phụ_gia thực_phẩm sẽ bị xử_phạt theo quy_định tại Nghị_định số 115 / 2018 / NĐ - CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính về an_toàn thực_phẩm và các văn_bản khác có liên_quan . Trường_hợp vi_phạm có tình_tiết tăng nặng theo quy_định tại Luật xử_lý vi_phạm hành_chính thì người có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định phạt tiền và tước quyền sử_dụng Giấy tiếp_nhận đăng_ký bản công_bố sản_phẩm ở mức cao nhất .
Điều 17 . Chính_sách thông_tin - truyền_thông 1 . Đầu_tư phát_triển thông_tin - truyền_thông vùng dân_tộc_thiểu_số , cung_cấp một_số phương_tiện thiết_yếu nhằm đảm_bảo quyền tiếp_cận và hưởng_thụ thông_tin . 2 . Xây_dựng , củng_cố hệ_thống thông_tin tình_hình dân_tộc và tổ_chức thực_hiện chính_sách dân_tộc . Xây_dựng hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê quốc_gia về dân_tộc ; thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo định_kỳ , đột_xuất về tình_hình kinh_tế - xã_hội , an_ninh , quốc_phòng , thiên_tai , lũ_lụt ở vùng dân_tộc_thiểu_số . 3 . Áp_dụng công_nghệ thông_tin , xây_dựng và tổ_chức thực_hiện trong hệ_thống cơ_quan công_tác dân_tộc . 4 . Tăng_cường và nâng cao chất_lượng sử_dụng ngôn_ngữ dân_tộc trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng . 5 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành liên_quan có trách_nhiệm quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành nội_dung Điều này .
Xuất_khẩu giống thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Xuất_khẩu giống thủy_sản 1 . Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu xuất_khẩu giống thủy_sản có tên trong Danh_mục loài thủy_sản cấm xuất_khẩu , Danh_mục loài thủy_sản_xuất_khẩu có điều_kiện nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện để nghiên_cứu khoa_học , hợp_tác quốc_tế thực_hiện theo quy_định tại Điều 69 Nghị_định này . 2 . Danh_mục loài thủy_sản cấm xuất_khẩu quy_định tại Phụ_lục IX , Danh_mục loài thủy_sản_xuất_khẩu có điều_kiện quy_định tại Phụ_lục X ban_hành kèm theo Nghị_định này .
Điều 6 . Xây_dựng hệ_thống thông_tin đất_đai 1 . Hệ_thống thông_tin đất_đai gồm hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin đất_đai ; hệ_thống phần_mềm hệ điều_hành , phần_mềm hệ_thống , phần_mềm ứng_dụng và cơ_sở dữ_liệu đất_đai quốc_gia . 2 . Hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin đất_đai phải bảo_đảm vận_hành theo mô_hình tại Điều 5 của Thông_tư này và quy_định sau đây : a ) Hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin đất_đai bao_gồm hệ_thống các máy_chủ , hệ_thống lưu_trữ , thiết_bị mạng , máy trạm , thiết_bị ngoại_vi và các thiết_bị hỗ_trợ khác ; b ) Hạ_tầng mạng kết_nối sử_dụng mạng truyền số_liệu chuyên_dùng của các cơ_quan Đảng , Nhà_nước , mạng diện_rộng ngành tài_nguyên và môi_trường hoặc mạng truyền số_liệu do các nhà dịch_vụ cung_cấp ; trong đó ưu_tiên sử_dụng mạng truyền số_liệu chuyên_dùng của các cơ_quan Đảng , Nhà_nước . 3 . Hệ_thống phần_mềm phải bảo_đảm theo thiết_kế tổng_thể của hệ_thống thông_tin đất_đai được Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt và đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Bảo_đảm_nhập liệu , quản_lý , cập_nhật được thuận_tiện đối_với toàn_bộ dữ_liệu đất_đai ; b ) Bảo_đảm yêu_cầu bảo_mật thông_tin và an_toàn dữ_liệu trong việc cập_nhật , chỉnh_lý dữ_liệu đất_đai ; bảo_đảm việc phân_cấp chặt_chẽ đối_với quyền truy_cập thông_tin trong cơ_sở dữ_liệu ; c ) Thể_hiện thông_tin đất_đai theo hiện_trạng và lưu_giữ được thông_tin biến_động về sử_dụng đất trong lịch_sử ; d ) Thuận_tiện , nhanh_chóng , chính_xác trong việc khai_thác các thông_tin đất_đai . 4 . Cơ_sở dữ_liệu đất_đai quốc_gia phải bảo_đảm theo thiết_kế tổng_thể của hệ_thống thông_tin đất_đai và chuẩn dữ_liệu do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành . a ) Cơ_sở dữ_liệu đất_đai quốc_gia tại Trung_ương được xây_dựng từ các nguồn dữ_liệu về đất_đai được lưu_trữ tại Trung_ương ; tích_hợp và đồng_bộ từ cơ_sở dữ_liệu đất_đai của các địa_phương ; tích_hợp kết_quả điều_tra cơ_bản và các dữ_liệu , thông_tin có liên_quan đến đất_đai do các Bộ , ngành cung_cấp ; các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về đất_đai ; b ) Cơ_sở dữ_liệu đất_đai tại địa_phương được xây_dựng từ kết_quả đo_đạc , lập bản_đồ địa_chính ; đăng_ký đất_đai , lập hồ_sơ địa_chính , cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ; thống_kê , kiểm_kê đất_đai ; lập quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất ; giá đất và bản_đồ giá đất ; điều_tra cơ_bản về đất_đai ; thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết tranh_chấp , khiếu_nại , tố_cáo về đất_đai ; các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về đất_đai . 5 . Các thành_phần của hệ_thống thông_tin đất_đai được cơ_quan nhà_nước xây_dựng hoặc thuê các nhà cung_cấp dịch_vụ .
Công_bố bản_án , quyết_định tòa_án đối_với doanh_nghiệp nhỏ và vừa trên cổng thông_tin điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Xây_dựng , quản_lý , duy_trì , cập_nhật dữ_liệu về bản_án , quyết_định của tòa_án ; phán_quyết của trọng_tài thương_mại ; quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh ; quyết_định xử_lý vi_phạm hành_chính liên_quan đến doanh_nghiệp 1 . Việc công_bố bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của tòa_án trên cổng thông_tin điện_tử của tòa_án được thực_hiện theo Nghị_quyết số 03 / 2017 / NQ - HĐTP ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao về việc công_bố bản_án , quyết_định trên cổng thông_tin điện_tử của Tòa_án hoặc văn_bản quy_phạm_pháp_luật sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế Nghị_quyết này . 2 . Việc công_bố phán_quyết , quyết_định của trọng_tài thương_mại được thực_hiện theo pháp_luật trọng_tài thương_mại , thỏa_thuận của các bên có liên_quan đến phán_quyết , quyết_định đó . 3 . Việc công_bố quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh được thực_hiện theo quy_định của Luật Cạnh_tranh và văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định chi_tiết Luật này . 4 . Việc công_bố quyết_định xử_lý vi_phạm hành_chính được thực_hiện theo quy_định của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định chi_tiết Luật này . 5 . Bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm cập_nhật và đăng_tải các bản_án , quyết_định của tòa_án ; phán_quyết , quyết_định của trọng_tài thương_mại ; quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh ; quyết_định xử_lý vi_phạm hành_chính liên_quan đến doanh_nghiệp được phép công_khai , có hiệu_lực thi_hành mà bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là một bên có liên_quan lên cổng thông_tin điện_tử của mình hoặc kết_nối với cổng thông_tin điện_tử công_khai các văn_bản này theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này .
Điều 225 . Thẩm_quyền , trách_nhiệm quyết_định và thi_hành_quyết_định áp_dụng biện_pháp điều_tra tố_tụng đặc_biệt 1 . Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp tỉnh , Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra quân_sự cấp quân_khu trở lên tự mình hoặc theo yêu_cầu của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện_trưởng Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu có quyền ra quyết_định áp_dụng biện_pháp điều_tra tố_tụng đặc_biệt . Trường_hợp vụ án do Cơ_quan điều_tra cấp huyện , Cơ_quan điều_tra quân_sự khu_vực thụ_lý , điều_tra thì Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp huyện , Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra quân_sự khu_vực đề_nghị Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra cấp tỉnh , Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra quân_sự cấp quân_khu xem_xét , quyết_định áp_dụng . 2 . Quyết_định áp_dụng biện_pháp điều_tra tố_tụng đặc_biệt ghi rõ thông_tin cần_thiết về đối_tượng bị áp_dụng , tên biện_pháp được áp_dụng , thời_hạn , địa_điểm áp_dụng , cơ_quan tiến_hành biện_pháp điều_tra tố_tụng đặc_biệt và các nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 132 của Bộ_luật này . 3 . Quyết_định áp_dụng biện_pháp điều_tra tố_tụng đặc_biệt phải được Viện_trưởng Viện kiểm_sát cùng cấp phê_chuẩn trước khi thi_hành . Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra đã ra quyết_định áp_dụng có trách_nhiệm kiểm_tra chặt_chẽ việc áp_dụng biện_pháp này , kịp_thời đề_nghị Viện kiểm_sát hủy_bỏ nếu xét thấy không còn cần_thiết . Cơ_quan chuyên_trách trong Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân theo quy_định của pháp_luật có trách_nhiệm thi_hành_quyết_định áp_dụng biện_pháp điều_tra tố_tụng đặc_biệt . 4 . Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra , Viện_trưởng Viện kiểm_sát có thẩm_quyền và người thi_hành_quyết_định áp_dụng biện_pháp điều_tra tố_tụng đặc_biệt phải giữ bí_mật .
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không có đèn tín_hiệu
Điều 16 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô ( bao_gồm cả rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo_theo ) và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ hoặc có nhưng không có tác_dụng ( đối_với xe có thiết_kế lắp kính chắn gió ) . 2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng , đèn soi biển số , đèn báo hãm , đèn tín_hiệu , cần gạt nước , gương chiếu hậu , dây an_toàn , dụng_cụ thoát hiểm , thiết_bị chữa_cháy , đồng_hồ báo áp_lực hơi , đồng_hồ báo tốc_độ của xe hoặc có những thiết_bị đó nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ( đối_với loại xe được quy_định phải có những thiết_bị đó ) , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 3 Điều 23 , điểm q khoản 4 Điều 28 Nghị_định này ; b ) Điều_khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác_dụng ; c ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe lắp thêm đèn phía trước , phía sau , trên nóc , dưới gầm , một hoặc cả hai bên thành xe ; b ) Điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng của xe không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích_cỡ hoặc không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe ô_tô tải có kích_thước thùng_xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế , giường_nằm hoặc có kích_thước khoang chở hành_lý ( hầm xe ) không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất hoặc thiết_kế đã đăng_ký với cơ_quan đăng_ký xe hoặc thiết_kế cải_tạo đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; b ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; c ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe lắp_đặt , sử_dụng còi vượt quá âm_lượng theo quy_định ; đ ) Điều_khiển xe không đủ hệ_thống hãm hoặc có đủ hệ_thống hãm nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật . 5 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm , xe có phạm_vi hoạt_động hạn_chế hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ; b ) Điều_khiển xe quá niên_hạn sử_dụng tham_gia giao_thông ( đối_với loại xe có quy_định về niên_hạn sử_dụng ) ; c ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông ( bao_gồm cả xe công_nông thuộc diện bị đình_chỉ tham_gia giao_thông ) ; d ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; đ ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) ; e ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) . 6 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm e khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 , điểm d khoản 4 Điều này bị tịch_thu đèn lắp thêm , còi vượt quá âm_lượng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm đ khoản 5 Điều này bị tịch_thu Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ( trừ trường_hợp xe ô_tô từ 10 chỗ ngồi trở lên kinh_doanh vận_tải hành_khách có niên_hạn sử_dụng vượt quá quy_định về điều_kiện kinh_doanh của hình_thức kinh_doanh đã đăng_ký nhưng chưa quá 20 năm tính từ năm sản_xuất , xe ô_tô dưới 10 chỗ ngồi kinh_doanh vận_tải hành_khách ) và bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm đ khoản 5 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc và sơ_mi rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 7 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 ; khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ khoản 3 ; điểm d , điểm đ khoản 4 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm e khoản 3 Điều này buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định , tháo bỏ những thiết_bị lắp thêm không đúng quy_định .
Điều 22 . Nội_dung kiểm_tra 1 . Căn_cứ yêu_cầu quản_lý và tình_hình thực_tiễn , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự Bộ Tư_pháp , Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự , Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự quyết_định nội_dung kiểm_tra . 2 . Nội_dung kiểm_tra phải bám sát việc thực_hiện các nhiệm_vụ của đơn_vị , địa_phương và đảm_bảo tính khả_thi , đạt được mục_đích đã đề ra . Trong quá_trình kiểm_tra , nếu phát_hiện những vấn_đề có liên_quan cần phải được kiểm_tra làm rõ thì phải báo_cáo , xin ý_kiến chỉ_đạo của người đã ký quyết_định kiểm_tra và chỉ thực_hiện kiểm_tra sau khi có ý_kiến của người đó .
Thu_hồi tài_nguyên , khoáng_sản thông_qua hoạt_động nạo_vét được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Thu_hồi tài_nguyên , khoáng_sản thông_qua hoạt_động nạo_vét 1 . Việc thu_hồi tài_nguyên , khoáng_sản thông_qua hoạt_động nạo_vét thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về tài_nguyên , khoáng_sản , các quy_định về công_tác thi_công , đổ chất nạo_vét quy_định tại Điều 5 và phương_án bảo_đảm an_toàn giao_thông đối_với hoạt_động nạo_vét quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Bộ Xây_dựng , Bộ Giao_thông vận_tải và các cơ_quan liên_quan trong công_tác giám_sát và chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện đối_với hoạt_động thu_hồi tài_nguyên , khoáng_sản thông_qua hoạt_động nạo_vét để đảm_bảo không ảnh_hưởng đến hoạt_động giao_thông hàng_hải , đường thủy_nội_địa , an_toàn an_ninh và các yêu_cầu về bảo_vệ môi_trường theo quy_định của pháp_luật .
Điều 5 . Quy_hoạch , đào_tạo , bồi_dưỡng đội_ngũ cán_bộ làm công_tác_gia_đình 1 . Xây_dựng và tổ_chức thực_hiện quy_hoạch đội_ngũ cán_bộ làm công_tác_gia_đình các cấp . 2 . Đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao năng_lực cho đội_ngũ cán_bộ làm công_tác_gia_đình ; biên_soạn tài_liệu về công_tác_gia_đình . 3 . Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết Khoản 1 Điều này .
Mức phạt đối_với hành_vi làm sai_lệch phiếu kết_quả kiểm_nghiệm an_toàn thực_phẩm được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Vi_phạm_quy_định về kiểm_nghiệm thực_phẩm và kiểm_tra nhà_nước về an_toàn thực_phẩm đối_với thực_phẩm nhập_khẩu 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Đưa thông_tin sai về năng_lực kiểm_nghiệm hoặc phạm_vi được công_nhận chỉ_định kiểm_nghiệm phục_vụ quản_lý nhà_nước về an_toàn thực_phẩm của cơ_sở kiểm_nghiệm ; b ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cơ_sở kiểm_nghiệm thực_phẩm không_lưu_trữ hồ_sơ kiểm_nghiệm , thử_nghiệm theo quy_định của pháp_luật ; b ) Cơ_quan kiểm_tra nhà_nước đối_với thực_phẩm nhập_khẩu không_lưu_trữ hồ_sơ kiểm_tra theo quy_định của pháp_luật . 3 Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi đánh_tráo hoặc giả_mạo mẫu thực_phẩm dùng để kiểm_nghiệm phục_vụ quản_lý nhà_nước về an_toàn thực_phẩm mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 4 Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung giấy chứng_nhận kết_quả phân_tích phiếu kết_quả kiểm_nghiệm , thông_báo kết_quả xác_nhận thực_phẩm đạt yêu_cầu nhập_khẩu hoặc các giấy_tờ khác có liên_quan đến kiểm_nghiệm thực_phẩm và kiểm_tra nhà_nước đối_với thực_phẩm nhập_khẩu ; b ) Cố_ý làm sai kết_quả kiểm_nghiệm , kiểm_tra nhà_nước về an_toàn thực_phẩm đối_với thực_phẩm nhập_khẩu ; c ) Cung_cấp kết_quả kiểm_nghiệm , kết_quả kiểm_tra nhà_nước về an_toàn thực_phẩm sai sự_thật ; d ) Không thực_hiện việc kiểm_nghiệm , kiểm_tra nhà_nước về an_toàn thực_phẩm nhưng vẫn cấp giấy chứng_nhận kết_quả phân_tích , phiếu kết_quả kiểm_nghiệm kết_quả kiểm_tra nhà_nước về an_toàn thực_phẩm mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 5 . Hình_thức hình_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động kiểm_nghiệm , kiểm_tra nhà_nước về an_toàn thực_phẩm nhập_khẩu từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các khoản 3 và 4 Điều này ; b ) Tịch_thu tang_vật đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Buộc_hủy bỏ kết_quả kiểm_nghiệm , thông_báo kết_quả xác_nhận thực_phẩm đạt yêu_cầu nhập_khẩu đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm b , c và d khoản 4 Điều này .
Điều 17 . Kế_toán , thống_kê 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số thực_hiện chế_độ kế_toán , thống_kê theo quy_định của pháp_luật hiện_hành , phản_ánh đầy_đủ , kịp_thời , trung_thực , chính_xác , khách_quan các hoạt_động tài_chính . 2 . Năm tài_chính bắt_đầu_từ ngày 01 tháng 01 và kết_thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương_lịch .
Hàng_hóa thuộc doanh mục cấm kinh_doanh có được quá_cảnh tại Việt_Nam không ?
Điều 35 . Quy_định chung về quá_cảnh hàng_hóa 1 . Quá_cảnh hàng_hóa a ) Đối_với hàng_hóa là vũ_khí , vật_liệu nổ , tiền chất thuốc_nổ , công_cụ hỗ_trợ , Bộ Công_Thương chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc cho phép quá_cảnh . b ) Đối_với hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu ; hàng_hóa tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; hàng_hóa cấm kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật , Bộ Công_Thương xem_xét cấp Giấy_phép quá_cảnh hàng_hóa . c ) Đối_với hàng_hóa không thuộc quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 1 Điều này , thủ_tục quá_cảnh thực_hiện_tại cơ_quan hải_quan . 2 . Trung_chuyển hàng_hóa Trường_hợp hàng_hóa quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này vận_chuyển bằng đường_biển từ nước_ngoài vào khu_vực trung_chuyển tại cảng biển , sau đó được đưa ra nước_ngoài từ chính khu_vực trung_chuyển này hoặc đưa đến khu_vực trung_chuyển tại bến cảng , cảng biển khác để đưa ra nước_ngoài , thủ_tục trung_chuyển thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính , không phải có giấy_phép của Bộ Công_Thương . 3 . Đối_với các Hiệp_định quá_cảnh hàng_hóa qua lãnh_thổ Việt_Nam ký giữa Việt_Nam và các nước có chung đường_biên_giới , thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Công_Thương . 4 . Việc vận_chuyển hàng_hóa thuộc Danh_mục hàng_hóa có độ nguy_hiểm cao quá_cảnh lãnh_thổ Việt_Nam phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật Việt_Nam về vận_chuyển hàng nguy_hiểm và các Điều_ước quốc_tế có liên_quan mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên . 5 . Chủ hàng quá_cảnh phải nộp lệ_phí hải_quan và các loại phí khác áp_dụng cho hàng_hóa quá_cảnh theo quy_định hiện_hành của Việt_Nam .
Điều 11 . Chi hỗ_trợ xây_dựng , cải_tạo , nâng_cấp công_trình ghi công liệt_sĩ 1 . Chi đầu_tư xây_dựng , cải_tạo , nâng_cấp nghĩa_trang liệt_sĩ từ nguồn vốn sự_nghiệp : Tổng_mức đầu_tư căn_cứ số_lượng mộ trong nghĩa_trang liệt_sĩ và nơi có chiến_tích lịch_sử tiêu_biểu , căn_cứ_địa cách_mạng theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư , xây_dựng sau khi có ý_kiến thống_nhất bằng văn_bản của Bộ LĐTBXH về chủ_trương đầu_tư , quy_hoạch , quy_mô , mức vốn đầu_tư , thời_gian thực_hiện dự_án . 2 . Chi xây mới , nâng_cấp vỏ mộ , bia ( không gắn liền với dự_án công_trình xây_dựng , nâng_cấp nghĩa_trang ) thực_hiện theo quyết_định phê_duyệt dự_toán của cấp có thẩm_quyền nhưng tối_đa không quá 7 triệu đồng / mộ đối_với xây mới vỏ mộ ( cả bia ) ; sửa_chữa , nâng_cấp vỏ mộ ( cả bia ) , mức hỗ_trợ tối_đa 70 % mức xây mới vỏ mộ . 3 . Chi hỗ_trợ địa_phương trong việc xây_dựng đài tưởng_niệm liệt_sĩ , đền thờ liệt_sĩ , nhà bia ghi tên liệt_sĩ như sau : a ) Đối_với địa_phương được ngân_sách trung_ương bổ_sung cân_đối , mức hỗ_trợ tối_đa 70 % tổng giá_trị công_trình được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , nhưng không quá 10 tỷ đồng / công_trình cấp tỉnh ; 04 tỷ đồng / công_trình cấp huyện ; 0,5 tỷ đồng / công_trình cấp xã . Đối_với công_trình sửa_chữa , cải_tạo , nâng_cấp mức hỗ_trợ tối_đa 50 % mức hỗ_trợ xây_dựng mới ; b ) Đối_với địa_phương tự cân_đối ngân_sách , bố_trí từ ngân_sách địa_phương ; c ) Hằng năm , căn_cứ dự_toán được giao và hướng_dẫn của Bộ LĐTBXH , Sở LĐTBXH chủ_trì lập phương_án phân_bổ kinh_phí để thực_hiện nội_dung tại điểm a Khoản này , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định phê_duyệt ; đồng_thời báo_cáo Bộ LĐTBXH để tổng_hợp , theo_dõi ( bao_gồm cả kinh_phí xây_dựng , cải_tạo nâng_cấp công_trình ghi công liệt_sĩ từ nguồn ngân_sách địa_phương ) .
Thanh_toán dự_án BT bằng quỹ đất đã giải_phóng mặt_bằng theo tiến_độ có phải ký_kết phụ_lục không ?
Điều 7 . Sử_dụng quỹ đất đã hoàn_thành giải_phóng mặt_bằng để thanh_toán Dự_án BT 1 . Việc xác_định giá_trị quỹ đất thanh_toán thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này , cụ_thể như sau : a ) Trường_hợp giao đất có thu tiền_sử_dụng đất thì giá_trị quỹ đất thanh_toán là tiền_sử_dụng đất được xác_định theo quy_định của pháp_luật về thu tiền_sử_dụng đất . b ) Trường_hợp cho thuê đất thì giá_trị quỹ đất thanh_toán là tiền thuê đất nộp một lần cho cả thời_gian thuê được xác_định theo quy_định của pháp_luật về thu tiền thuê đất , thuê mặt_nước . 2 . Việc thanh_toán Dự_án BT bằng quỹ đất thực_hiện theo nguyên_tắc ngang giá ; theo đó giá_trị quỹ đất tương_đương với giá_trị của khối_lượng xây_dựng công_trình Dự_án BT hoàn_thành theo tiến_độ được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định theo quy_định của pháp_luật ; cụ_thể : a ) Căn_cứ khối_lượng xây_dựng công_trình Dự_án BT hoàn_thành theo tiến_độ , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định giá_trị quỹ đất tương_đương để thanh_toán . Việc hạch_toán thu , chi ngân_sách nhà_nước được thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định này . b ) Trường_hợp giá_trị quỹ đất thanh_toán lớn hơn giá_trị Dự_án BT thì Nhà đầu_tư nộp phần chênh_lệch bằng tiền vào ngân_sách nhà_nước . Trường_hợp giá_trị quỹ đất thanh_toán nhỏ hơn giá_trị Dự_án BT thì Nhà_nước thanh_toán phần chênh_lệch cho Nhà đầu_tư bằng tiền hoặc bằng quỹ đất tại thời_điểm quyết_toán Dự_án BT hoàn_thành . 3 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( sau đây gọi là Giấy chứng_nhận ) cho Nhà đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đất_đai đối_với phần diện_tích của quỹ đất thanh_toán tương_ứng với phần giá_trị Dự_án BT hoàn_thành theo tiến_độ được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư , xây_dựng . 4 . Sau khi Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành_quyết_định giao đất , cho thuê đất , các Bên ký_kết Hợp_đồng BT có trách_nhiệm xác_định lãi vay huy_động vốn đầu_tư trong phương_án tài_chính của Hợp_đồng BT đối_với phần giá_trị công_trình Dự_án BT hoàn_thành theo tiến_độ tương_ứng với phần giá_trị quỹ đất thanh_toán tính đến ngày Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành_quyết_định giao đất , cho thuê đất và ký_kết Phụ_lục Hợp_đồng BT ghi_nhận giá_trị Dự_án BT đã điều_chỉnh . 5 . Khi Dự_án BT hoàn_thành và phê_duyệt quyết_toán theo quy_định , căn_cứ giá_trị khối_lượng công_trình BT theo Hợp_đồng và các Phụ_lục Hợp_đồng BT ( nếu có ) , các Bên ký_kết Hợp_đồng BT thực_hiện xác_định giá_trị quỹ đất để thực_hiện thanh_toán như sau : a ) Trường_hợp tổng giá_trị quỹ đất thanh_toán lớn hơn tổng giá_trị Dự_án BT thì Nhà đầu_tư phải nộp số chênh_lệch bằng tiền vào ngân_sách nhà_nước hoặc giảm trừ quỹ đất tương_ứng . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định , đảm_bảo đúng quy_định của pháp_luật và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình . b ) Trường_hợp tổng giá_trị quỹ đất thanh_toán nhỏ hơn tổng giá_trị Dự_án BT thì Nhà_nước thanh_toán số chênh_lệch bằng tiền hoặc bằng quỹ đất cho Nhà đầu_tư ; trường_hợp thanh_toán phần chênh_lệch bằng quỹ đất giao cho Nhà đầu_tư phải đảm_bảo nguyên_tắc ngang giá , theo đó giá_trị quỹ đất giao thêm phải tương_đương giá_trị phần chênh_lệch giữa tổng giá_trị điều_chỉnh quỹ đất thanh_toán với tổng giá_trị điều_chỉnh Dự_án BT. c ) Sau khi hoàn_thành việc thanh_toán theo quy_định tại điểm a , điểm b Khoản này , các Bên ký_kết Hợp_đồng BT ký biên_bản xác_nhận hoàn_thành việc thanh_toán để thanh_lý Hợp_đồng BT theo quy_định của pháp_luật .
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Các tổ_chức , cá_nhân sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ thuộc Danh_Mục sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ ưu_tiên phát_triển trên lãnh_thổ Việt_Nam . 2 . Cơ_quan Thuế và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
Thủ_tục thay_đổi đăng_ký giao_dịch cổ_phiếu trên Upcom được quy_định như thế_nào ?
Điều 136 . Thay_đổi đăng_ký giao_dịch 1 . Tổ_chức đăng_ký giao_dịch thực_hiện thay_đổi đăng_ký giao_dịch khi thay_đổi số_lượng cổ_phiếu đưa vào đăng_ký giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Hồ_sơ thay_đổi đăng_ký giao_dịch a ) Giấy đề_nghị thay_đổi đăng_ký giao_dịch Mẫu_số 37 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký chứng_khoán đã được điều_chỉnh do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp ( trừ trường_hợp thay_đổi đăng_ký giao_dịch do giảm vốn ) ; c ) Các tài_liệu liên_quan đến việc thay_đổi số_lượng cổ_phiếu đăng_ký giao_dịch . 3 . Thủ_tục thay_đổi đăng_ký giao_dịch a ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp sửa_đổi hoặc kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán , phát_hành hoặc kể từ ngày thay_đổi số_lượng cổ_phiếu đăng_ký giao_dịch khác , tổ_chức đăng_ký giao_dịch phải nộp hồ_sơ thay_đổi đăng_ký giao_dịch ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Sở giao_dịch chứng_khoán có quyết_định chấp_thuận thay_đổi đăng_ký giao_dịch đồng_thời thực_hiện công_bố thông_tin ra thị_trường ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán ban_hành_quyết_định chấp_thuận thay_đổi đăng_ký giao_dịch , tổ_chức đăng_ký giao_dịch phải đăng_ký ngày giao_dịch cho số_lượng cổ_phiếu mới ( ngày giao_dịch phải sau ít_nhất 06 ngày làm_việc kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán nhận được văn_bản đề_nghị của tổ_chức đăng_ký giao_dịch nhưng tối_đa không quá 30 ngày kể từ ngày được cấp quyết_định chấp_thuận thay_đổi đăng_ký giao_dịch ) và hoàn_tất các thủ_tục để đưa cổ_phiếu mới vào giao_dịch . Trường_hợp cổ_phiếu đăng_ký giao_dịch bổ_sung bao_gồm cổ_phiếu bị hạn_chế chuyển_nhượng , tổ_chức đăng_ký giao_dịch đồng_thời đăng_ký ngày giao_dịch của cổ_phiếu bị hạn_chế chuyển_nhượng tại một thời_điểm xác_định sau khi kết_thúc thời_gian hạn_chế chuyển_nhượng .
Điều 13 . Giao , nhận , mở niêm_phong hồ_sơ , đối_tượng giám_định , thông_tin , tài_liệu , đồ_vật , mẫu_vật Việc giao , nhận , mở niêm_phong hồ_sơ , đối_tượng giám_định , thông_tin , tài_liệu , đồ_vật , mẫu_vật phải được lập thành biên_bản giao , nhận , mở niêm_phong theo Phụ_lục 02 , Phụ_lục 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 160 / 2007 / NĐ - CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 quy_định Cờ truyền_thống , Công_an hiệu , cấp_hiệu , phù_hiệu và trang_phục của lực_lượng Công_an nhân_dân 1 . Điều 2 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 2 . Công_an_hiệu Công_an hiệu hình_tròn , đường_kính 36 mm , ở giữa có ngôi_sao năm cánh màu vàng nổi trên nền đỏ , vành khăn trong và vành khăn ngoài màu vàng , hai bên giữa hai vành khăn có hai bông lúa màu vàng nổi trên nền xanh lục thẫm , phía dưới ngôi_sao có hình nửa bánh_xe , giữa nửa bánh_xe có chữ lồng “ CA ” , bánh_xe và chữ CA màu vàng , bên ngoài Công_an hiệu có cành tùng kép màu vàng bao quanh liền thành một khối cao 54 mm , rộng 64 mm ” . 2 . Điều 4 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 4 . Phù_hiệu , cành tùng đơn của sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ và học_viên Công_an nhân_dân 1 . Đối_với trang_phục thường dùng Khi mang cấp_hiệu trên vai áo , sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , học_viên Công_an nhân_dân phải đeo phù_hiệu màu đỏ ở cổ áo , giữa nền phù_hiệu gắn Công_an hiệu đường_kính 18 mm . Riêng cấp tướng phù_hiệu viền 3 cạnh màu vàng . 2 . Đối_với trang_phục lễ_phục Khi mang cấp_hiệu trên vai áo , sĩ_quan Công_an nhân_dân phải đeo cành tùng đơn màu vàng ở cổ áo . Cấp tướng có thêm một ngôi_sao 5 cánh màu vàng trong lòng cành tùng ” . 3 . Khoản 1 Điều 6 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân a ) Màu_sắc : Mũ , quần_áo xuân hè , quần_áo thu đông màu be hồng ; b ) Mũ_kêpi : Quai tết màu vàng . Riêng mũ cấp tướng , mặt trên của lưỡi_trai gắn cành tùng màu vàng ; c ) Quần_áo xuân_hè Quần_áo : May kiểu vecton , cổ bẻ hình chữ K , ngắn tay ; thân trước áo nam có 4 túi , nữ có 2 túi may ốp ngoài ; dây chiến_thắng đeo dưới cấp_hiệu vai bên phải ; Cúc áo màu vàng ; mặt cúc cấp tướng có hình Quốc_huy nổi ; cấp tá , cấp úy có hình nổi ngôi_sao 5 cánh ở giữa hai bông lúa , dưới hai bông lúa có chữ lồng “ CA ” . d ) Quần_áo thu đông : Quần_áo : May kiểu vecton , cổ bẻ hình chữ K , dài tay , dựng lót trong , thân trước áo nam có 4 túi , nữ có 2 túi may ốp ngoài ; áo sơ_mi màu trắng , dài tay , cổ có chân ; ca ra vát màu đen ; dây chiến_thắng đeo dưới cấp_hiệu vai bên phải ; Cúc : Thực_hiện theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này ; đ ) Giầy , tất : Giầy da , màu đen , ngắn cổ ; tất màu mạ non ” . 4 . Thay cụm từ “ màu trắng bạc ” thành cụm từ “ màu vàng ” tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 , Điểm c Khoản 1 Điều 3 , Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 Điều 5 , cụm từ “ 5 mm ” thành cụm từ “ 6 mm ” tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 , Điểm b Khoản 2 Điều 3 , Khoản 2 Điều 5 và Khoản 4 Điều 5 , cụm từ “ 20 mm ” thành cụm từ “ 21,5 mm ” tại Điểm c Khoản 1 Điều 3 , 5 . Khoản 3 Điều 7 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 3 . Nghiêm_cấm cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức và cá_nhân sản_xuất , làm giả , tàng_trữ , đổi , mua , bán , sử_dụng trái_phép Cờ truyền_thống , Công_an hiệu , cấp_hiệu , phù_hiệu , trang_phục Công_an nhân_dân . Trường_hợp vi_phạm thì tùy tính_chất , mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật ” .
Điều 10 . Thu , chi tiền_mặt với khách_hàng 1 . Các khoản thu , chi tiền_mặt của Sở Giao_dịch Ngân_hàng Nhà_nước ( sau đây gọi tắt là Sở Giao_dịch ) , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh ) , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài với khách_hàng phải thực_hiện kiểm_đếm tờ hoặc miếng theo đúng quy_trình nghiệp_vụ . Trường_hợp không_thể kiểm_đếm tiền_mặt thu của khách_hàng xong trong ngày , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài và khách_hàng có_thể thỏa_thuận áp_dụng phương_thức thu_nhận tiền_mặt theo túi niêm_phong và tổ_chức kiểm_đếm tờ ( miếng ) số tiền_mặt đã nhận theo túi niêm_phong vào ngày làm_việc tiếp_theo . 2 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài hướng_dẫn thực_hiện về quy_trình thu , chi tiền_mặt đối_với khách_hàng ( kể_cả thu , chi tiền_mặt trong giao_dịch một cửa , ngân_hàng bán_lẻ và các hoạt_động có liên_quan đến thu , chi tiền_mặt_khác ) . 3 . Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ hướng_dẫn quy_trình thu , chi tiền_mặt áp_dụng đối_với Ngân_hàng Nhà_nước .
Chính_sách bệnh_binh được giải_quyết ra sao ?
Điều 36 . Chế_độ ưu_đãi 1 . Bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động do bệnh_tật từ 81 % trở lên được hưởng phụ_cấp hàng tháng . Trường_hợp có bệnh_tật đặc_biệt nặng : Cụt hoặc liệt hai chi trở lên ; mù hai mắt ; tâm_thần nặng dẫn đến không tự_lực được trong sinh_hoạt hưởng phụ_cấp đặc_biệt hàng tháng . Bệnh_binh hưởng phụ_cấp đặc_biệt hàng tháng thì không hưởng phụ_cấp hàng tháng . 2 . Bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động do bệnh_tật từ 81 % trở lên sống ở gia_đình được hưởng trợ_cấp người phục_vụ . 3 . Trợ_cấp hàng tháng từ ngày Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền kết_luận suy_giảm khả_năng lao_động từ 61 % trở lên .
Điều 15 . Điều_kiện kinh_doanh nhập_khẩu ô_tô Doanh_nghiệp thành_lập theo quy_định của pháp_luật được cấp Giấy_phép kinh_doanh nhập_khẩu ô_tô khi đáp_ứng các điều_kiện sau : 1 . Có cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô thuộc sở_hữu của doanh_nghiệp , hoặc do doanh_nghiệp ký hợp_đồng thuê , hoặc thuộc hệ_thống đại_lý_ủy quyền của doanh_nghiệp đáp_ứng quy_định tại Nghị_định này . 2 . Có văn_bản xác_nhận hoặc tài_liệu chứng_minh doanh_nghiệp được quyền thay_mặt doanh_nghiệp sản_xuất , lắp_ráp ô_tô nước_ngoài thực_hiện lệnh triệu_hồi ô_tô nhập_khẩu tại Việt_Nam .
Quy_định trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trong việc tổ_chức diễn_đàn trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội 1 . Hướng_dẫn , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức có liên_quan tổ_chức diễn_đàn trẻ_em quốc_gia . 2 . Tổng_hợp và chuyển các thông_điệp , ý_kiến , kiến_nghị , nguyện_vọng , câu hỏi của trẻ_em tại diễn_đàn trẻ_em quốc_gia đến Tổ_chức đại_diện tiếng_nói , nguyện_vọng của trẻ_em và các bộ , ngành , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . 3 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra việc tổ_chức các diễn_đàn trẻ_em ; đình_chỉ , chấm_dứt hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền đình_chỉ , chấm_dứt tổ_chức diễn_đàn trẻ_em nếu vi_phạm_pháp_luật hoặc không vì lợi_ích tốt nhất của trẻ_em .
Điều 6 . Quản_lý và sử_dụng phí 1 . Tổ_chức thu phí là đơn_vị sự_nghiệp được để lại 100 % số tiền phí thu được để trang_trải cho các nội_dung chi theo quy_định tại khoản 4 Điều này . 2 . Tổ_chức thu phí là cơ_quan nhà_nước nộp toàn_bộ số tiền phí thu được vào ngân_sách nhà_nước . Nguồn chi_phí trang_trải cho việc thực_hiện công_việc và thu phí do ngân_sách nhà_nước bố_trí trong dự_toán của tổ_chức thu theo chế_độ , định mức chi ngân_sách nhà_nước . 3 . Trường_hợp tổ_chức thu phí là cơ_quan nhà_nước được khoán chi_phí hoạt_động từ nguồn thu phí theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ thì được trích lại 100 % số tiền phí thu được để trang_trải chi_phí cho các nội_dung chi theo quy_định tại khoản 4 Điều này . 4 . Số tiền phí trích lại được chi cho các nội_dung theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ ; trong đó , các khoản chi khác liên_quan đến thực_hiện công_việc và thu phí bao_gồm cả các nội_dung chi như sau : a ) Thông_báo trên phương_tiện thông_tin đại_chúng về chỉ_tiêu và điều_kiện dự_tuyển_dụng . b ) Kiểm_tra hồ_sơ , nhập dữ_liệu , gửi thông_báo đến các đối_tượng tham_gia dự_tuyển_dụng . c ) Biên_soạn tài_liệu thi , thuê hội_trường , thuê giáo_viên để tập_huấn cho thí_sinh , khai_mạc kỳ thi ; chi đi_lại , ăn_ở của giáo_viên và thành_viên của Hội_đồng . d ) In , mua biên_lai thu phí . đ ) Thuê phòng thi , tổ_chức kỳ thi . e ) Chi xét_duyệt danh_sách thí_sinh đủ điều_kiện tuyển_dụng ; họp Hội_đồng thi , xây_dựng đề thi và đáp_án , coi thi , chấm thi , phúc_tra bài thi . g ) Mua vật_tư , văn_phòng_phẩm , in_ấn tài_liệu , mẫu biểu . h ) Các công_việc khác phục_vụ trực_tiếp cho công_tác tuyển_dụng công_chức , viên_chức ở các cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền .
Tài_xế xe ô_tô chở phế_thải không chạy đúng tuyến , phạm_vi , thời_gian quy_định có bị tước bằng lái không ?
Điều 27 . Xử_phạt người điều_khiển xe vệ_sinh môi_trường , xe ô_tô chở phế_thải , vật_liệu rời và xe chở hàng khác thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động vận_tải trong đô_thị 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không chạy đúng tuyến , phạm_vi , thời_gian quy_định . 2 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng .
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này chương_trình môn Triết_học khối không chuyên_ngành Triết_học_trình_độ đào_tạo thạc_sĩ , tiến_sĩ gồm : 1 . Chương_trình môn Triết_học khối không chuyên_ngành Triết_học_trình_độ đào_tạo thạc_sĩ , tiến_sĩ các ngành khoa_học xã_hội - nhân_văn ; 2 . Chương_trình môn Triết_học khối không chuyên_ngành Triết_học_trình_độ đào_tạo thạc_sĩ , tiến_sĩ các ngành khoa_học tự_nhiên và công_nghệ .
Có được chứng_thực phụ_lục văn_bằng tốt_nghiệp đại_học không ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Cấp bản_sao từ sổ gốc ” là việc cơ_quan , tổ_chức đang quản_lý sổ gốc , căn_cứ vào sổ gốc để cấp bản_sao . Bản_sao từ sổ gốc có nội_dung đầy_đủ , chính_xác như nội_dung ghi trong sổ gốc . 2 . “ Chứng_thực bản_sao từ bản_chính ” là việc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này căn_cứ vào bản_chính để chứng_thực bản_sao là đúng với bản_chính . 3 . “ Chứng_thực chữ_ký ” là việc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này chứng_thực chữ_ký trong giấy_tờ , văn_bản là chữ_ký của người yêu_cầu chứng_thực . 4 . “ Chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch ” là việc cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này chứng_thực về thời_gian , địa_điểm giao_kết_hợp_đồng , giao_dịch ; năng_lực hành_vi dân_sự , ý_chí tự_nguyện , chữ_ký hoặc dấu điểm chỉ của các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 5 . “ Bản_chính ” là những giấy_tờ , văn_bản do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp lần đầu , cấp lại , cấp khi đăng_ký lại ; những giấy_tờ , văn_bản do cá_nhân tự_lập có xác_nhận và đóng_dấu của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . 6 . “ Bản_sao ” là bản chụp từ bản_chính hoặc bản đánh_máy có nội_dung đầy_đủ , chính_xác như nội_dung ghi trong sổ gốc . 7 . “ Sổ gốc ” là sổ do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền lập ra khi thực_hiện việc cấp bản_chính theo quy_định của pháp_luật , trong đó có nội_dung đầy_đủ , chính_xác như bản_chính mà cơ_quan , tổ_chức đó đã cấp . 8 . “ Văn_bản chứng_thực ” là giấy_tờ , văn_bản , hợp_đồng , giao_dịch đã được chứng_thực theo quy_định của Nghị_định này . 9 . “ Người thực_hiện chứng_thực ” là Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_Phòng Tư_pháp huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ; Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn ; công_chứng_viên của Phòng công_chứng , Văn_phòng công_chứng ; viên_chức ngoại_giao , viên_chức lãnh_sự của Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự và Cơ_quan khác được ủy quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài .
Điều 12 . Cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu ; tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu 1 . Ban_hành Danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu tại Phụ_lục VI Nghị_định này . 2 . Danh_mục hàng_hóa quy_định tại Khoản 1 Điều này không áp_dụng đối_với trường_hợp hàng_hóa kinh_doanh chuyển khẩu theo hình_thức hàng_hóa được vận_chuyển thẳng từ nước xuất_khẩu đến nước nhập_khẩu , không qua cửa_khẩu Việt_Nam . 3 . Trong trường_hợp để ngăn_ngừa tình_trạng gây ô_nhiễm môi_trường , dịch_bệnh , ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng con_người , chuyển_tải bất_hợp_pháp , nguy_cơ gian_lận thương_mại , Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định cụ_thể hàng_hóa tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu và công_bố công_khai Danh_mục kèm theo mã HS hàng_hóa .
Mức chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Mức chi hoạt_động khuyến công_quốc_gia 1 . Chi hỗ_trợ thành_lập doanh_nghiệp sản_xuất công_nghiệp nông_thôn tại các địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm : Hoàn_thiện kế_hoạch kinh_doanh ; dự_án thành_lập doanh_nghiệp và chi_phí liên_quan đến đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 10 triệu đồng / doanh_nghiệp . 2 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình trình_diễn kỹ_thuật a ) Mô_hình trình_diễn để phổ_biến công_nghệ mới , sản_xuất sản_phẩm mới , bao_gồm các chi_phí : Xây_dựng , mua máy_móc thiết_bị ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 1.000 triệu đồng / mô_hình . b ) Mô_hình của các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đang hoạt_động có hiệu_quả cần phổ_biến tuyên_truyền , nhân rộng để các tổ_chức , cá_nhân khác học_tập , bao_gồm các chi_phí : Hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ ; hoàn_thiện quy_trình sản_xuất , phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ không quá 100 triệu đồng / mô_hình . 3 . Chi hỗ_trợ xây_dựng mô_hình thí_điểm về áp_dụng sản_xuất sạch hơn trong công_nghiệp cho các cơ_sở sản_xuất công_nghiệp ; bao_gồm các chi_phí : Thay_thế nguyên , nhiên , vật_liệu ; đổi_mới máy_móc thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ ; đào_tạo nâng cao năng_lực quản_lý ; đào_tạo nâng cao_trình_độ tay_nghề công_nhân ; tiêu_thụ sản_phẩm ; hoàn_chỉnh tài_liệu về quy_trình công_nghệ , quy_trình sản_xuất phục_vụ cho việc trình_diễn kỹ_thuật . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí nhưng không quá 500 triệu đồng / mô_hình . 4 . Chi hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở . Trường_hợp chi hỗ_trợ dây_chuyền công_nghệ thì mức hỗ_trợ tối_đa không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ ứng_dụng máy_móc thiết_bị tiên_tiến , chuyển_giao công_nghệ , tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật vào sản_xuất công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp . 5 . Chi hỗ_trợ tổ_chức hội_chợ triển_lãm hàng công_nghiệp nông_thôn , hàng thủ_công mỹ_nghệ trong nước , bao_gồm : Hỗ_trợ 100 % chi_phí thuê gian_hàng , chi thông_tin tuyên_truyền và chi hoạt_động của Ban tổ_chức hội_chợ triển_lãm trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Trường_hợp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tham_gia hội_chợ , triển_lãm khác trong nước . Mức hỗ_trợ 80 % giá thuê gian_hàng . 6 . Chi tổ_chức , tham_gia hội_chợ triển_lãm cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tại nước_ngoài . Hỗ_trợ 100 % các khoản chi_phí , bao_gồm : Thuê mặt_bằng , thiết_kế , dàn_dựng gian_hàng ; trang_trí chung của khu_vực Việt_Nam ( bao_gồm cả gian_hàng quốc_gia nếu có ) ; chi_phí tổ_chức khai_mạc nếu là hội_chợ triển_lãm riêng của Việt_Nam ( giấy mời , đón_tiếp , trang_trí , âm_thanh , ánh_sáng , thông_tin tuyên_truyền ) ; chi_phí tổ_chức hội_thảo , trình_diễn sản_phẩm ( thuê hội_trường , thiết_bị , trang_trí , khánh_tiết ) ; chi_phí cho cán_bộ tổ_chức chương_trình . Các khoản chi_phí được xác_định trên cơ_sở giá đấu_thầu hoặc trường_hợp không đủ điều_kiện đấu_thầu thì theo giá được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 7 . Chi hỗ_trợ 100 % chi_phí vé máy_bay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đi tham_gia khảo_sát , học_tập kinh_nghiệm tại nước_ngoài . Số người được hỗ_trợ theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 8 . Chi tổ_chức bình_chọn và trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia : a ) Chi tổ_chức bình_chọn , trao giấy chứng_nhận sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực , quốc_gia . Mức hỗ_trợ không quá 200 triệu đồng / lần đối_với cấp khu_vực và 400 triệu đồng / lần đối_với cấp quốc_gia . b ) Chi thưởng cho sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu được bình_chọn bao_gồm : Giấy chứng_nhận , khung , kỉ_niệm chương và tiền thưởng . Đạt giải cấp khu_vực không quá 05 triệu đồng / sản_phẩm ; đạt giải cấp quốc_gia không quá 10 triệu đồng / sản_phẩm . 9 . Chi hỗ_trợ xây_dựng và đăng_ký nhãn_hiệu đối_với các sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 35 triệu đồng / nhãn_hiệu . 10 . Chi hỗ_trợ thuê tư_vấn , trợ_giúp các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn trong các lĩnh_vực : Lập dự_án đầu_tư ; marketing ; quản_lý sản_xuất , tài_chính , kế_toán , nhân_lực ; thiết_kế mẫu_mã , bao_bì đóng_gói ; ứng_dụng công_nghệ , thiết_bị mới . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 35 triệu đồng / cơ_sở . 11 . Chi xây_dựng các chương_trình truyền_hình , truyền_thanh ; xuất_bản các bản tin ấn_phẩm ; tờ_rơi , tờ_gấp và các hình_thức thông_tin đại_chúng khác . Mức chi thực_hiện theo hình_thức hợp_đồng với cơ_quan tuyên_truyền và cơ_quan thông_tin đại_chúng theo phương_thức đấu_thầu , trường_hợp đặt_hàng giao nhiệm_vụ thực_hiện theo đơn_giá được cấp thẩm_quyền phê_duyệt . 12 . Chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí thành_lập , nhưng không quá 70 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp vùng , 100 triệu đồng / hội , hiệp_hội cấp quốc_gia . 13 . Chi hỗ_trợ để hình_thành cụm liên_kết doanh_nghiệp công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí nhưng không quá 150 triệu đồng / cụm liên_kết . 14 . Chi hỗ_trợ lãi_suất_vốn vay cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn gây ô_nhiễm môi_trường di_dời vào các khu , cụm công_nghiệp ( hỗ_trợ sau khi cơ_sở công_nghiệp nông_thôn đã hoàn_thành việc đầu_tư ) ; Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % lãi_suất cho các khoản vay để đầu_tư nhà , xưởng , máy_móc , thiết_bị , dây_chuyền công_nghệ trong 02 năm đầu nhưng không quá 500 triệu đồng / cơ_sở . Việc hỗ_trợ lãi_suất áp_dụng đối_với các khoản vay trung_hạn và dài_hạn bằng đồng Việt_Nam trả nợ trước hoặc trong hạn , không áp_dụng đối_với các khoản vay đã quá thời_hạn trả nợ theo hợp_đồng tín_dụng . Với mức lãi_suất cho vay thấp nhất trong khung lãi_suất áp_dụng cho các khoản vốn đầu_tư phục_vụ cho hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh cùng kỳ_hạn và cùng thời_kỳ của Ngân_hàng phát_triển Việt_Nam . 15 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại cơ_sở công_nghiệp nông_thôn . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 300 triệu đồng / cơ_sở . 16 . Chi hỗ_trợ sửa_chữa , nâng_cấp hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí , nhưng không quá 1.500 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 17 . Chi hỗ_trợ lập quy_hoạch chi_tiết cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí , nhưng không quá 500 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 18 . Chi hỗ_trợ đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng cụm công_nghiệp ; bao_gồm : San_lấp mặt_bằng , đường giao_thông nội_bộ , hệ_thống cấp_nước , thoát nước , hệ_thống xử_lý ô_nhiễm môi_trường tại các cụm công_nghiệp . Mức hỗ_trợ không quá 6.000 triệu đồng / cụm công_nghiệp . 19 . Chi tổ_chức các lớp bồi_dưỡng , tập_huấn , đào_tạo : a ) Chi đào_tạo nâng cao_tay_nghề cho người lao_động áp_dụng theo Thông_tư số 152 / 2016 / TT - BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài_chính quy_định quản_lý và sử_dụng kinh_phí hỗ_trợ đào_tạo trình_độ sơ_cấp và đào_tạo dưới 3 tháng . b ) Chi đào_tạo thợ giỏi , nghệ_nhân tiểu thủ_công_nghiệp để duy_trì , phát_triển nghề và hình_thành đội_ngũ giảng_viên phục_vụ chương_trình đào_tạo nghề , nâng cao_tay_nghề , truyền nghề ở nông_thôn . Mức chi theo dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 20 . Chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công : Mức chi thù_lao cho Cộng_tác_viên khuyến công tối_đa không quá 1,0 lần mức lương cơ_sở / người / tháng . 21 . Chi hỗ_trợ các phòng trưng_bày để giới_thiệu , quảng_bá sản_phẩm tại Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng và cơ_sở công_nghiệp nông_thôn : a ) Trung_tâm Khuyến công_quốc_gia ở các vùng : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 500 triệu đồng / phòng trưng_bày . b ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp quốc_gia : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 70 triệu đồng / phòng trưng_bày . c ) Cơ_sở công_nghiệp nông_thôn có sản_phẩm công_nghiệp nông_thôn tiêu_biểu cấp khu_vực : Chi_phí mua_sắm ban_đầu trang thiết_bị , dụng_cụ quản_lý dùng để trưng_bày . Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 50 triệu đồng / phòng trưng_bày . 22 . Chi quản_lý chương_trình đề_án khuyến công a ) Cơ_quan quản_lý kinh_phí khuyến công được sử_dụng tối_đa 1,5 % kinh_phí khuyến công do cấp có thẩm_quyền giao hàng năm để hỗ_trợ xây_dựng các chương_trình , đề_án , kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu : Thuê chuyên_gia , lao_động ( nếu có ) ; chi làm thêm giờ theo chế_độ quy_định ; văn_phòng_phẩm , điện_thoại , bưu_chính , điện nước ; chi công_tác_phí , xăng dầu , thuê xe đi kiểm_tra ( nếu có ) ; chi thẩm_định xét chọn , nghiệm_thu chương_trình , đề_án khuyến công ; chi khác ( nếu có ) . Nội_dung và kinh_phí do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Đối_với tổ_chức thực_hiện hoạt_động dịch_vụ khuyến công_quốc_gia : Đơn_vị triển_khai thực_hiện đề_án khuyến công được chi tối_đa 3 % dự_toán đề_án khuyến công ( riêng đề_án ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn , huyện nghèo theo quy_định của Chính_phủ được chi không quá 4 % ) để chi công_tác quản_lý , chỉ_đạo , kiểm_tra , giám_sát , chi khác ( nếu có ) . 23 . Mức kinh_phí ưu_tiên hỗ_trợ cho các chương_trình , đề_án , nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6 của Nghị_định số 45 / 2012 / NĐ - CP do Bộ Công_Thương phê_duyệt , đảm_bảo thu_hút được các tổ_chức , cá_nhân đầu_tư phát_triển công_nghiệp - tiểu thủ_công_nghiệp , áp_dụng sản_xuất sạch hơn vào các địa_bàn và ngành_nghề cần ưu_tiên nhưng không quá 1,5 lần mức hỗ_trợ quy_định trên đây .
Điều 7 . Cung_ứng vắc xin cho hoạt_động tiêm_chủng 1 . Vắc xin sử_dụng cho hoạt_động tiêm_chủng trong Chương_trình tiêm_chủng mở_rộng , tiêm_chủng chống dịch do Nhà_nước bảo_đảm về số_lượng , chủng_loại phù_hợp với nhu_cầu hằng năm và được dự_trữ trong 6 tháng . 2 . Căn_cứ số_lượng đối_tượng tiêm_chủng , thời_gian và định mức sử_dụng của từng loại vắc xin , cơ_sở tiêm_chủng có trách_nhiệm lập dự_kiến nhu_cầu vắc xin quy_định tại khoản 1 Điều này của cả năm gửi cơ_quan được giao quản_lý về tiêm_chủng tuyến huyện , tuyến tỉnh tổng_hợp gửi Sở Y_tế trước ngày 30 tháng 11 hằng năm để chỉ_đạo cấp vắc xin theo kế_hoạch . 3 . Căn_cứ dự_kiến nhu_cầu vắc xin của các cơ_sở tiêm_chủng , Sở Y_tế có trách_nhiệm tổng_hợp , gửi kế_hoạch về Bộ Y_tế trước ngày 15 tháng 12 hằng năm để phê_duyệt kế_hoạch cung_ứng vắc xin và phân_phối trên cơ_sở kế_hoạch đã được phê_duyệt . 4 . Khi xảy ra tình_trạng thừa , thiếu vắc xin cục_bộ tại các cơ_sở tiêm_chủng , Sở Y_tế giúp Ủy_ban nhân_dân tỉnh chỉ_đạo việc điều_phối vắc xin giữa các cơ_sở tiêm_chủng trên địa_bàn để bảo_đảm cung_ứng vắc xin đầy_đủ , kịp_thời , liên_tục và báo_cáo Bộ Y_tế về tình_hình sử_dụng vắc xin theo định_kỳ hằng tháng . 5 . Khi xảy ra tình_trạng thừa , thiếu vắc xin cục_bộ tại một_số tỉnh , Bộ_trưởng Bộ Y_tế có trách_nhiệm chỉ_đạo các đơn_vị liên_quan điều_phối vắc xin giữa các tỉnh .
Quyết_định ấn_định thuế theo Nghị_định 126 năm 2020 quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Thẩm_quyền , thủ_tục , quyết_định ấn_định thuế 1 . Thẩm_quyền ấn_định thuế Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thuế ; Cục_trưởng Cục Thuế ; Chi_cục_trưởng Chi_cục Thuế có thẩm_quyền ấn_định thuế . 2 . Thủ_tục ấn_định thuế a ) Khi ấn_định thuế , cơ_quan thuế thông_báo bằng văn_bản cho người nộp thuế về việc ấn_định thuế và ban_hành_quyết_định ấn_định thuế . Quyết_định ấn_định thuế phải nêu rõ lý_do ấn_định thuế , căn_cứ ấn_định thuế , số tiền thuế ấn_định , thời_hạn nộp tiền thuế . b ) Trường_hợp cơ_quan thuế thực_hiện ấn_định thuế_qua kiểm_tra thuế , thanh_tra thuế thì lý_do ấn_định thuế , căn_cứ ấn_định thuế , số tiền thuế ấn_định , thời_hạn nộp tiền thuế phải được ghi trong biên_bản kiểm_tra thuế , thanh_tra thuế , quyết_định xử_lý về thuế của cơ_quan thuế . c ) Trường_hợp người nộp thuế bị ấn_định thuế theo quy_định thì cơ_quan thuế xử_phạt vi_phạm hành_chính và tính tiền chậm nộp tiền thuế theo quy_định của pháp_luật . 3 . Quyết_định ấn_định thuế a ) Khi ấn_định thuế cơ_quan thuế phải ban_hành_quyết_định ấn_định thuế theo Mẫu_số 01 / AĐT tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này , đồng_thời gửi cho người nộp thuế trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ khi ký quyết_định ấn_định thuế ; Trường_hợp người nộp thuế thuộc diện nộp thuế theo thông_báo của cơ_quan thuế thì cơ_quan thuế không phải ban_hành_quyết_định ấn_định thuế theo quy_định tại khoản này . b ) Người nộp thuế phải nộp số tiền thuế ấn_định theo quyết_định xử_lý về thuế của cơ_quan quản_lý thuế . Trường_hợp người nộp thuế không đồng_ý với số thuế do cơ_quan thuế ấn_định thì người nộp thuế vẫn phải nộp số thuế đó , đồng_thời có quyền yêu_cầu cơ_quan thuế giải_thích hoặc khiếu_nại , khởi_kiện về việc ấn_định thuế .
Điều 20 . Bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp của đấu_giá viên 1 . Đấu_giá viên tham_gia_bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp thông_qua tổ_chức đấu_giá tài_sản hoặc tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng . 2 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng có nghĩa_vụ mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp cho đấu_giá viên của tổ_chức mình .