grade
stringclasses 5
values | id
stringlengths 32
32
| title
stringlengths 16
117
| problems
list | url
stringlengths 62
160
|
---|---|---|---|---|
2 | cde4104699f16fe1748a5aaa89125cbc | Số bị chia – Số chia – Thương – Bảng chia 3 – 1 phần 3 có đáp án - Đề 2 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh tự nối",
"question": "Câu 1: \n \n \n Nối phép nhân với hai phép chia thích hợp (theo mẫu):"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh tự tô",
"question": "Câu 2: \n \n Tô màu số ô vuông ở mỗi hình"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cái cốc mỗi hộp có là: 16 : 2 = 8 (cái cốc) \n Đáp số: 8 cái cốc",
"question": "Câu 3: \n \n Có 16 cái cốc xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số hộp cốc có là: 16 : 2 = 8 (hộp cốc) \n Đáp số: 8 hộp cốc",
"question": "Câu 4: \n \n Có 16 cái cốc xếp vào các hộp; mỗi hộp có 2 cốc. Hỏi có mấy hộp cốc?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 ´ 2 = 8 \n 8 : 2 = 4",
"question": "Câu 5: \n \n Viết số thích hợp vào ô trống:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-5-co-dap-an/105920 |
2 | d458d5f634b98442140555460db66e01 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 337",
"question": "Câu 1: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [
"A. 988",
"B. 998",
"C. 999",
"D. 1000"
],
"explanation": "876 + 123 = 999 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 2: \n \n 876+123=? Giá trị của tổng là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "300 + 400 = 700 Số thích hợp điền vào chỗ trống là 700",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 300 + 400 = ..."
},
{
"choices": [
"A. 215kg",
"B. 288kg",
"C. 935kg",
"D. 287kg"
],
"explanation": "Hổ nặng số ki-lô-gam là: 72 + 215 = 287 (ki-lô-gam) Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 4: \n \n Con báo đốm cân nặng 72kg. Hổ nặng hơn báo 215kg. Cân nặng của hổ là:"
},
{
"choices": [
"A. 540mm",
"B. 900 cm",
"C. 540cm",
"D. 900 mm"
],
"explanation": "Chu vi hình tam giác là: 300 + 200 + 400 = 900 (mm) Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là 300mm; 200mm;40cm. Chu vi của hình đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-cong-khong-nho-trong-pham-vi-1000 |
2 | 40d907c3aa16e6b1b472790add605a22 | Số bị chia – Số chia – Thương – Bảng chia 3 – 1 phần 3 có đáp án - Đề 3 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh học thuộc bảng nhân 2,3, 4,5",
"question": "Câu 1: \n \n Học thật thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 và bảng chia 2, 3."
},
{
"choices": [],
"explanation": "18 : 2 + 3 = 12",
"question": "Câu 2: \n \n Tính \n 18:2+3="
},
{
"choices": [],
"explanation": "24 : 3 + 5 = 13",
"question": "Câu 3: \n \n 24:3+5="
},
{
"choices": [],
"explanation": "12:3+18= 22",
"question": "Câu 4: \n \n 12:3+18="
},
{
"choices": [],
"explanation": "3 x 10 - 17 = 13",
"question": "Câu 5: \n \n 3 x 10 - 17 ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-5-co-dap-an/105959 |
2 | 5c4e37f3390d3e6a1770b1cf2b5f3c17 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 17 – 5 = 22",
"B. 18 – 5 = 23",
"C. 19 – 5 = 15",
"D. 16 – 5 = 11"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Phép tính nào sau đây là đúng?"
},
{
"choices": [
"A. x = 7",
"B. x = 33",
"C. x = 13",
"D. x = 23"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x, biết: x – 13 = 20"
},
{
"choices": [
"A. 15 kg",
"B. 25 kg",
"C. 35 kg",
"D. 45 kg"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Tính: 20 kg + 15 kg = ?"
},
{
"choices": [
"A. 86",
"B. 74",
"C. 38",
"D. 84"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: a. 52 + 46 = …… b. 36 + 24 = …… c. 34 – 12 = …… d. 94 – 37 = ……"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37978 |
2 | 532588e6e3f7ee0cf0a196303fd188bd | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 4) | [
{
"choices": [
"A. 60",
"B. 68",
"C. 70",
"D. 80"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào kết quả đúng: Số liền trước của 69 là"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 90",
"C. 99",
"D. 100"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số là"
},
{
"choices": [
"A. <",
"B. >",
"C. ="
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30"
},
{
"choices": [
"A. 90",
"B. 35",
"C. 100",
"D. 30"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 13",
"C. 14",
"D. 15"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37972 |
2 | eecaedd9aff4b0a493ddc6f59c9611d1 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 54",
"B. 100",
"C. 53",
"D. 64"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép tính 34 + 66 là"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 8",
"C. 7",
"D. 6"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Cho: Số thích hợp để điền vào ô trống"
},
{
"choices": [
"A. 60",
"B. 80",
"C. 76",
"D. 63"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Số tròn chục liền sau số 75 là"
},
{
"choices": [
"A. 22",
"B. 50",
"C. 8",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 15 – 7 là"
},
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 36",
"C. 52",
"D. 30"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Cho: 3 dm = … cm"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38368 |
2 | 1fd7063244a9a24b6a3bdf33b4837053 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 1) | [
{
"choices": [
"A. Hiệu",
"B. Số bị trừ",
"C. Số trừ"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:"
},
{
"choices": [
"A. 10 giờ",
"B. 12 giờ",
"C. 24 giờ"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Một ngày có mấy giờ?"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 20",
"C. 26"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Cho phép tính: 14 + 2 =... Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 55 + 35",
"B. 23 + 76",
"C. 69 + 31"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?"
},
{
"choices": [
"A. x = 5",
"B. x = 23",
"C. x = 6"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x , biết: 9 + x = 14"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38358 |
2 | 5d331cf2eb500058c8ae685873335fe4 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. Chín mươi năm",
"B. Chín lăm",
"C. Chín mươi lăm"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số 95 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 20",
"C. 30"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là"
},
{
"choices": [
"A. x = 32",
"B. x = 58",
"C. x = 68"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Tìm x, biết: x - 45 = 13"
},
{
"choices": [
"A. 15",
"B. 33",
"C. 38"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 90",
"C. 900"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37959 |
2 | 0f6295131525ee6e8cafe4a61fd6306d | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 55 + 35",
"B. 23 + 76",
"C. 69 + 31",
"D. 74 + 16"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?"
},
{
"choices": [
"A. x = 6",
"B. x = 7",
"C. x = 8",
"D. x = 5"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Tìm x, biết: 9 + x = 14"
},
{
"choices": [
"A. 12 – 8",
"B. 12 - 6",
"C. 12 - 7",
"D. 12 - 5"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?"
},
{
"choices": [
"A. 200",
"B. 2000",
"C. 22",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Đổi: 2dm = … cm"
},
{
"choices": [
"A. 97",
"B. 98",
"C. 99",
"D. 100"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an/37954 |
2 | 7451c378ea4b98d5ff0737f17bee9350 | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 76",
"B. 67",
"C. 670",
"D. 607"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là:"
},
{
"choices": [
"A. 61",
"B. 62",
"C. 64",
"D. 65"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Số lẻ liền trước số 63 là:"
},
{
"choices": [
"A. 17; 78; 81; 49; 38",
"B. 17; 38; 49; 78; 81",
"C. 17; 38; 78; 81; 49",
"D. 17; 49; 38; 78; 81"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Thứ tự các số được sắp xếp từ lớn đến bé là"
},
{
"choices": [
"A. 8 hình tam giác",
"B. 9 hình tam giác",
"C. 10 hình tam giác",
"D. 7 hình tam giác"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Hỏi hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác?"
},
{
"choices": [
"A. 70dm",
"B. 7cm",
"C. 7dm",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Minh có đoạn dây dài 9dm. Minh cắt bớt đi một đoạn dài 2dm. Hỏi đoạn dây còn lại của Minh dài bao nhiêu đề - xi – mét?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38355 |
2 | f76ec5a6a5e8cd6a45dc2cfedd62b5fe | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 4) | [
{
"choices": [
"A. 83",
"B. 87",
"C. 85",
"D. 84"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số lớn hơn 84 và nhỏ hơn 86 là:"
},
{
"choices": [
"A. 33",
"B. 77",
"C. 95",
"D. 34"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Hiệu của 64 và 31 là:"
},
{
"choices": [
"A. 53",
"B. 44",
"C. 43",
"D. 33"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Phép trừ 100 - 57 có kết quả là"
},
{
"choices": [
"A. Một ngày có 24 giờ",
"B. Một ngày có 12 giờ",
"C. Một ngày có 20 giờ",
"D. Một ngày có 18 giờ"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Trong các câu sau, câu nào đúng?"
},
{
"choices": [
"A. x = 62",
"B. x = 11",
"C. x = 21",
"D. x = 22"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: x + 37 + 25 = 73"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38348 |
2 | 6e36c76f721b775662d44985b437d831 | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 61",
"B. 71",
"C. 81",
"D. 51"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Tổng của 39 và 22 là"
},
{
"choices": [
"A. 32 và 50",
"B. 55 và 47",
"C. 37 và 55",
"D. 55 và 47"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?"
},
{
"choices": [
"A. 10 viên bi",
"B. 6 viên bi",
"C. 30 viên bi",
"D. 40 viên bi"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n An có 18 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?"
},
{
"choices": [
"A. x = 15",
"B. x = 16",
"C. x = 14",
"D. x = 4"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x, biết: x + 16 = 30"
},
{
"choices": [
"A. 71",
"B. 70",
"C. 81",
"D. 85"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 86 – 6 – 9 là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38114 |
2 | 8a85b11f3b5e5575295ecdd16c9bcf54 | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1) | [
{
"choices": [
"A. 91",
"B. 92",
"C. 90",
"D. 88"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số chẵn liền sau số 90 là:"
},
{
"choices": [
"A. 79",
"B. 78",
"C. 80",
"D. 89"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép tính 75 + 14 là"
},
{
"choices": [
"A. 300",
"B. 3",
"C. 30",
"D. 35"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm = … cm"
},
{
"choices": [
"A. 45",
"B. 40",
"C. 55",
"D. 50"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 95 – 40 - 15 là:"
},
{
"choices": [
"A. 59",
"B. 69",
"C. 79",
"D. 39"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38111 |
2 | 931546515a0099d1f0d4f8396f3ba87c | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 98",
"C. 100",
"D. 97"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số liền sau của số chẵn lớn nhất có hai chữ số là"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 36",
"C. 38",
"D.40"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Tổng của 29 và 7 là"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. =",
"D. +"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Cho: 35 + 46 ... 85 – 4 Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [
"A. 42kg",
"B. 66kg",
"C. 32kg",
"D. 76kg"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Bao gạo cân nặng 54kg. Bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"
},
{
"choices": [
"A. 86",
"B. 96",
"C. 86cm",
"D. 96cm"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Cho: 8dm6cm = ... cm Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/38112 |
2 | 6a0bfae3b1803a0039a61938916652f7 | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 49",
"B. 51",
"C. 52"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. Số liền trước số 50 là"
},
{
"choices": [
"A. 91",
"B. 89",
"C. 88"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau số 90 là"
},
{
"choices": [
"A. 68",
"B. 78",
"C. 88"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Tổng của 42 và 36 là"
},
{
"choices": [
"A. 44",
"B. 34",
"C. 54"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của 79 và 25 là"
},
{
"choices": [
"A. 1 dm = 1 cm",
"B. 1 dm = 10 cm",
"C. 1dm = 100 cm"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Một đề xi mét bằng bao nhiêu xăng-ti-mét ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37806 |
2 | dae95a5c3601b5deaf367a7c78f0b6f3 | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4) | [
{
"choices": [
"A. 01",
"B. 10",
"C. 11",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số bé nhất có hai chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 69",
"B. 78",
"C. 80",
"D. 70"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của 79 là:"
},
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 35",
"C. 45",
"D. 40"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 6 + 29 là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 hình chữ nhật",
"B. 3 hình chữ nhật",
"C. 4 hình chữ nhật"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Hình vẽ dưới đây có:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 52 + 34 76 + 9 68 + 32 57 – 43"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37798 |
2 | e321c79d0d822590b24c7af0a2f486ea | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. Tám năm",
"B. Tám lăm",
"C. Tám mươi năm",
"D. Tám mươi lăm"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào đáp án đúng. Số 85 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 57",
"B. 75 kg",
"C. 57 kg",
"D. 75"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n 57 ki-lô-gam được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 100",
"C. 9",
"D. 11"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là"
},
{
"choices": [
"A. 42 và 68",
"B. 55 và 45",
"C. 19 và 91",
"D. 47 và 33"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?"
},
{
"choices": [
"A. 4 tam giác",
"B. 10 tam giác",
"C. 9 tam giác",
"D. 8 tam giác"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37786 |
2 | 16b7e26eb4a264dd034bb5aaf009d6e8 | Đề thi Giữa kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 10; 20; 30; 50",
"B. 10; 20; 30; 40",
"C. 0; 10; 20; 30",
"D. 20; 10; 30; 50"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:"
},
{
"choices": [
"A. 91; 92",
"B. 88; 89",
"C. 89; 88",
"D. 98; 97"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90; ……..; ……..; 87 là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 hình tứ giác",
"B. 3 hình tứ giác",
"C. 4 hình tứ giác",
"D. 5 hình tứ giác"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Hình vẽ bên có:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 90",
"C. 80",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n 90 cm = ….. dm. Số thích hợp viết vào chỗ …… là"
},
{
"choices": [
"A. 20 chiếc",
"B. 96 chiếc",
"C. 30 chiếc",
"D. 26 chiếc"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-1-co-dap-an/37775 |
2 | f4b81d10981cf07d096af78808fec31f | Bảng chia 4 – Một phần tư có đáp án - Đề 4 | [
{
"choices": [],
"explanation": "10 : 2 = 5",
"question": "Câu 1: \n \n Tính \n 10 : 2 = ........."
},
{
"choices": [],
"explanation": "27 : 3 = 9",
"question": "Câu 2: \n \n 27 : 3 = ........."
},
{
"choices": [],
"explanation": "12 : 3 = 4",
"question": "Câu 3: \n \n 12 : 3 = ........."
},
{
"choices": [],
"explanation": "8 : 2 = 4",
"question": "Câu 4: \n \n 8 : 2 = .........."
},
{
"choices": [],
"explanation": "15 : 3 = 5",
"question": "Câu 5: \n \n 15 : 3 = .........."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-6-co-dap-an/105970 |
2 | e567ed8e445cbe50f241a08ce4f75ff4 | Bảng chia 4 – Một phần tư có đáp án - Đề 3 | [
{
"choices": [],
"explanation": "y ´ 5 = 10 \n y = 10 : 5 \n y = 2",
"question": "Câu 1: \n \n Tìm y \n y ´ 5 = 10"
},
{
"choices": [],
"explanation": "5 ´ y = 20 \n y = 20 : 5 \n y = 4",
"question": "Câu 2: \n \n 5 ´ y = 20"
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 ´ y = 15 + 3 \n \n 2 ´ y = 18 \n y = 18 : 2 \n y = 9",
"question": "Câu 3: \n \n 2 ´ y = 15 + 3"
},
{
"choices": [],
"explanation": "y - 5 = 15 \n y = 15 + 5 \n y = 20",
"question": "Câu 4: \n \n y - 5 = 15"
},
{
"choices": [],
"explanation": "35 - y = 5 \n y = 35 - 5 \n y = 30",
"question": "Câu 5: \n \n 35 - y = 5"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-6-co-dap-an/105966 |
2 | 9d83a80d8eef910dd16cc309a641b9db | Bảng chia 4 – Một phần tư có đáp án - Đề 2 | [
{
"choices": [],
"explanation": "Cộng -> Tổng; Trừ -> Hiệu, Nhân -> Tích , chia -> Thương",
"question": "Câu 1: \n \n \n Nối phép tính với tên gọi kết quả của phép tính đó:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chia số bị chia cho số chia thì được thương Đ",
"question": "Câu 2: \n \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S: \n a) Chia số bị chia cho số chia thì được thương …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Chia số chia cho số bị chia thì được thương S",
"question": "Câu 3: \n \n \n b) Chia số chia cho số bị chia thì được thương …"
},
{
"choices": [],
"explanation": "16:2 -> 8 \n 18:2 -> 9 \n 10:2 -> 5 \n 12:2 -> 6 \n 14:2 -> 7 \n 18:3 -> 6 \n 24:3 -> 8 \n 15:3 -> 5 \n 21:3 -> 7 \n 27:3 -> 9",
"question": "Câu 4: \n \n Nối phép chia với thương của phép chia đó:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Học sinh tự tô",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tô màu vào số ô vuông ở mỗi hình:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/bai-tap-tuan-toan-lop-2-tuan-6-co-dap-an/105965 |
2 | ada08447d1a76b79e5d837a208583908 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 18) | [
{
"choices": [
"A. 88",
"B. 85",
"C. 86",
"D. 83"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng \n \n Số đứng liền sau số 84 là:"
},
{
"choices": [
"A. 47",
"B. 46",
"C. 45",
"D. 48"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n 39 + 7 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 33",
"C. 35",
"D. 36"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5"
},
{
"choices": [
"A. 36, 54, 19, 37, 28",
"B. 54, 37, 36, 19, 28",
"C. 54, 36, 28, 19, 37",
"D. 54, 37, 36, 28, 19"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 17",
"C. 15",
"D. 14"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105766 |
2 | 0a3fbffe95670f8c0c4f627eddc98e93 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 20) | [
{
"choices": [
"A. 100",
"B. 99",
"C. 98",
"D. 97"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: \n \n Số liền trước của 99 là:"
},
{
"choices": [
"A. 1 tuần lễ",
"B. 1 ngày",
"C. 1 giờ",
"D. 1 tháng"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Khoảng thời gian nào dài nhất ?"
},
{
"choices": [
"A. 84",
"B. 48",
"C. 21",
"D. 98"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n 91 - 7 = ? \n Số cần điền vào ô trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 0",
"C. 7",
"D. 10"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Biết 75 + = 75 + 5. Số điền vào ô trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 26",
"C. 50",
"D. 60"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Tính kết quả: 72 - 36 + 24 = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105767 |
2 | 799c7d48fd350057b14da075dd96b259 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 17) | [
{
"choices": [
"A. 68",
"B. 60",
"C. 70",
"D. 80"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: \n Số liền trước của 69 là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 hình tứ giác",
"B. 3 hình tứ giác",
"C. 4 hình tứ giác",
"D. 5 hình tứ giác"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n \n Tròn hình bên có mấy hình tứ giác?"
},
{
"choices": [
"A. 40 cm",
"B. 5cm",
"C. 50cm",
"D. 70cm"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n 5dm = …..cm?"
},
{
"choices": [
"A. 42",
"B. 43",
"C. 44",
"D. 45"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 + 25 > …..> 95 – 49"
},
{
"choices": [
"A. 24",
"B. 25",
"C. 26",
"D. 27"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n 1 ngày có ….giờ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105718 |
2 | 5e2e3ad70dc7401abe458ccb6b3b49a3 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 16) | [
{
"choices": [
"A. 83",
"B. 92",
"C. 93",
"D. 94"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng: \n \n Kết quả của phép cộng 67 + 26là"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 35",
"C. 45",
"D. 53"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả của phép trừ 74 - 39 là:"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 33",
"C. 43",
"D. 53"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả phép tính 32 + 68 - 57 là:"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 35",
"C. 17",
"D. 18"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Tìm x: \n x + 9 = 26"
},
{
"choices": [
"A. 33",
"B. 17",
"C. 15",
"D. 32"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Một bến xe có 25 ô tô, một số ô tô đã rời bến. Còn lại 8 ô tô ở bến. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105762 |
2 | aef10a43f4993508e671f4107dad55cd | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 15) | [
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng \n \n \n Qua hai điểm cho trước. Ta vẽ được ….. đoạn thẳng? Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 58dm",
"B. 58cm",
"C. 22cm",
"D. 22dm"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n 4dm + 18cm ="
},
{
"choices": [
"A. 21",
"B. 22",
"C. 5",
"D. 23"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n \n Thứ năm tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần trước là ngày?"
},
{
"choices": [
"A. 8 giờ",
"B. 19 giờ",
"C. 20 giờ",
"D. 21 giờ"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Em bắt đầu học bài lúc 8 giờ tối hay lúc mấy giờ trong ngày?"
},
{
"choices": [
"A. 63",
"B. 73",
"C. 53",
"D. 29"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x: \n x - 17 = 46"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105760 |
2 | 3ecbea0f351dcd86374c3f0b8419d504 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 14) | [
{
"choices": [
"A. 89, 98, 57, 16",
"B. 98, 89, 57, 16",
"C. 16, 57, 89, 98",
"D. 16, 57, 98, 89"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh trong vào chữ cái trước câu trả lời đúng \n a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 99",
"D. 100"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n b) Số bé nhất có hai chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 50 và 14",
"B. 60 và 24",
"C. 50 và 24",
"D. 60 và 34"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n c) 42 + 18 = - 36 = \n Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:"
},
{
"choices": [
"A. 100kg",
"B. 100",
"C. 90kg",
"D. 80kg"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Điền vào chỗ chấm: \n a) 85kg + 15kg = ……"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 56l",
"C. 36l",
"D. 46l"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n b) 64l – 18l = ….."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105756 |
2 | e575217e33a8e026f0ca24e262ab1c55 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 11) | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n \n Nối phép tính với kết quả đúng:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy",
"question": "Câu 2: \n \n Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm \n \n \n (tư, năm, sáu, bảy) \n Ngày 5 tháng 9 là thứ ……"
},
{
"choices": [],
"explanation": "18kg – 9kg = 9kg",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tính \n 18kg – 9kg ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "52l – 4l = 48l",
"question": "Câu 4: \n \n Tính \n \n \n 52l – 4l = ….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "37 + 5 = 43",
"question": "Câu 5: \n \n Tính 37 + 5 ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105717 |
2 | 6be0c2239626c5263e265ed6ae98df1e | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 13) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) 19; 29; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 99",
"question": "Câu 1: \n \n \n a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9."
},
{
"choices": [],
"explanation": "b) - Số bé nhất là: 19 \n - Số lớn nhất là : 99 \n - Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là: 59",
"question": "Câu 2: \n \n \n b) Trong các số trên: \n - Số bé nhất là:………………………………… \n - Số lớn nhất là:………………………………... \n- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "9 + 5 = 14 \n 8 + 3 = 11 \n 14 - 5 = 9 \n 18 - 9 = 9",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số? \n \n 9 + 5 = …………… \n 8 + 3 =……………. \n 14 – 5 =…………… \n18 – 9 =……………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "7 + 6 = 13 \n 5 + 7 = 12 \n 17 - 8 = 9 \n 13 - 6 = 7",
"question": "Câu 4: \n \n Số? \n \n 7 + 6 =…………… \n 5 + 7 =…………… \n 17 – 8 =………….. \n 13 – 6 =………….."
},
{
"choices": [],
"explanation": "7 + 6 = 13 \n 9 + 9 = 18 \n 12 - 6 = 6 \n 11 - 7 = 4",
"question": "Câu 5: \n \n Số? \n \n 7 + 6 =……………. \n 9 + 9 =……………. \n 12 – 6 =…………… \n11 – 7 =……………"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105751 |
2 | c81e837713765ef1dfb90e2069adc0bb | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 12) | [
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 9",
"C. 10",
"D. 11"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: \n \n a) Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 35 cm",
"B. 35dm",
"C. 8dm",
"D. 8cm"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n b) Tổng của 3dm và 5cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 37",
"C. 27",
"D. 47"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n c) Hiệu của 63 và 36 là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "29l + 35l = 64l",
"question": "Câu 4: \n \n Tính: 29l + 35l ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "25kg + 45kg = 70kg",
"question": "Câu 5: \n \n Tính: 25kg + 45kg ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105726 |
2 | a59351b595150d626c1bf2f6f9b26ac6 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 10) | [
{
"choices": [
"A. Năm chín",
"B. Năm mươi chín",
"C. Chín năm",
"D. Chín mươi lăm"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào câu trả lời đúng \n Số 59 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. Thứ Hai",
"B. Thứ Ba",
"C. Thứ Tư",
"D. Thứ Năm"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Tư. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?"
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 89",
"C. 98",
"D. 100"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 32 và 50",
"B. 55 và 47",
"C. 37 và 55",
"D. 55 và 47"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?"
},
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 4",
"C. 3",
"D. 5"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105716 |
2 | d2919dbe15a0a8441564bf98e490b4e6 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 9) | [
{
"choices": [
"A. x = 5",
"B. x = 8",
"C. x = 6"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: \n Tìm x , biết 9 + x = 14"
},
{
"choices": [
"A. 55 + 35",
"B. 23 + 76",
"C. 69 + 31"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?"
},
{
"choices": [
"A. 12 - 8",
"B. 12 - 6",
"C. 12 - 7"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?"
},
{
"choices": [],
"explanation": ">;<",
"question": "Câu 4: \n \n Điền dấu >, < = ? \n \n 7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 \n \n 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đ ; S",
"question": "Câu 5: \n \n Đúng ghi Đ, sai ghi S \n \n Tháng 12 có 31 ngày \n \n Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105713 |
2 | d490f795fb4c880689d25c3f648993ac | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 7) | [
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 70",
"C. 9",
"D. 5"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của chữ số 7 trong số 72 là:"
},
{
"choices": [
"A. 20",
"B. 5",
"C. 25",
"D. 52"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 2 chục, 5 đơn vị viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 9",
"C. 11",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 36",
"B. 72",
"C. 46",
"D. 62"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của 54 và 18 là:"
},
{
"choices": [
"A. 35cm",
"B. 35dm",
"C. 8dm",
"D. 8cm"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Tổng của 3dm và 5cm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105705 |
2 | 0ca28adc2e390d150ced6f2c420b7e60 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 8) | [
{
"choices": [
"A. 30",
"B. 28",
"C. 31",
"D. 40"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Số liền sau của 29 là:"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 20",
"C. 25",
"D. 21"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm"
},
{
"choices": [
"A. 31",
"B. 65",
"C. 41",
"D. 55"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Tính tổng , biết các số hạng là 48 và 17:"
},
{
"choices": [
"A. 1 giờ",
"B. 6 giờ",
"C. 12 giờ",
"D. Không xác định"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ bên chỉ:"
},
{
"choices": [
"A. 11dm",
"B. 30 dm",
"C. 2dm",
"D. 100cm"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105707 |
2 | 6129b814ddd220d41a4fed0f3f1172ba | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 6) | [
{
"choices": [
"A. 71",
"B. 60",
"C. 80",
"D. 69"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng \n \n Số tròn chục liền sau 70 là:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 11",
"C. 22",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:"
},
{
"choices": [
"A: 97,53, 75, 23",
"B: 97, 75, 23, 53",
"C: 97, 75, 53,23",
"D: 23, 53, 75, 97"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 50",
"C. 15",
"D. 10"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 tứ giác",
"B. 4 tứ giác",
"C. 5 tứ giác"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Hình sau có:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105702 |
2 | 828dd2369dd2d3f3f3bae10cd54035c9 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 100",
"B. 89",
"C. 90",
"D. 91"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng \n \n Số liền sau của 90 là:"
},
{
"choices": [
"B. 53",
"C. 80",
"D. 90"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Kết quả phép tính 50 + 30 là:"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 57",
"C. 48",
"D. 7"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị của chữ số 5 hơn giá trị chữ số 2 trong số 52 là:"
},
{
"choices": [
"A. 82",
"B. 72",
"C. 8",
"D. 83"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n x – 37 = 45. Giá trị của x là:"
},
{
"choices": [
"A. 30 bông hoa",
"B. 18 bông hoa",
"C. 28 bông hoa",
"D. 20 bông hoa"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Lan hái được 24 bông hoa, Lan hái được nhiều hơn Liên 6 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105701 |
2 | a82b5fc2169eded9313a8e8d9951d3c9 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 4) | [
{
"choices": [
"A.Tám lăm",
"B. Tám mươi năm",
"C. Tám mươi lăm",
"D. Tám năm"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng \n \n Số 85 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 19 và 21",
"C. 20 và 21",
"B. 19 và 20",
"D. 19 và 21"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước và liền sau số 20 là:"
},
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 9",
"C. 10",
"D. 11"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:"
},
{
"choices": [
"A. 99",
"B. 37",
"C. 27",
"D. 47"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Hiệu của 63 và 36 là"
},
{
"choices": [
"A. 8 bông hoa",
"B. 39 bông hoa",
"C. 40 bông hoa",
"D. 18 bông hoa"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105699 |
2 | 6c9a8488399e0f687336c7656b164c15 | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 100",
"B. 99",
"C. 90",
"D. 98"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 1: \n \n \n Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. \n Số lớn nhất có hai chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. <",
"B. >",
"C. =",
"D. Không điền được"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 8+ 7"
},
{
"choices": [
"A. 90",
"B. 35",
"C. 100",
"D. 30"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: \n \n - 35 = 65"
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 13",
"C. 14",
"D. 15"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Số? 1 giờ chiều hay …..giờ"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n \n Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105698 |
2 | 50ff1fc19ea825eafcec853c4b8447ec | Đề kiểm tra Toán lớp 2 Học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 97",
"B. 98",
"C. 100",
"D. 101"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng \n \n Số liền sau số 99 là:"
},
{
"choices": [
"A. 88",
"B. 90",
"C. 99",
"D. 98"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:"
},
{
"choices": [
"A: 97,53, 75, 23",
"B: 97, 75, 23, 53",
"C: 97, 75, 53,23",
"D: 23, 53, 75, 97"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Các số 75, 23, 97, 53 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:"
},
{
"choices": [
"A. 12 giờ",
"B. 9 giờ",
"C. 21 giờ"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Em đang học ở trường lúc :"
},
{
"choices": [
"A. 3 tứ giác",
"B. 4 tứ giác",
"C. 5 tứ giác"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Hình sau có:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-toan-lop-2-hoc-ki-1-bo-sach-canh-dieu-co-dap-an/105695 |
2 | 5f055a5f3350e1c67d449c54f1ad451a | Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 4) | [
{
"choices": [
"A. 88",
"B. 85",
"C. 86",
"D. 83"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số đứng liền sau số 84 là:"
},
{
"choices": [
"A. 47",
"B. 46",
"C. 45",
"D. 48"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n 39 + 7 = ?"
},
{
"choices": [
"A. 34",
"B. 33",
"C. 35",
"D. 36"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5"
},
{
"choices": [
"A. 36, 54, 19, 37, 28",
"B. 54, 37, 36, 19, 28",
"C. 54, 36, 28, 19, 37",
"D. 54, 37, 36, 28, 19"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 17",
"C. 15",
"D. 14"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 5: \n \n \n An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/92195 |
2 | 274e9215d9654e22694baf9d4edf014d | Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 68",
"B. 60",
"C. 70",
"D. 80"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước của 69 là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 hình tứ giác",
"B. 3 hình tứ giác",
"C. 4 hình tứ giác",
"D. 5 hình tứ giác"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Trên hình bên có mấy hình tứ giác?"
},
{
"choices": [
"A. 40cm",
"B. 5cm",
"C. 50cm",
"D. 70cm"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 3: \n \n \n 5dm = …..cm?"
},
{
"choices": [
"A. 42",
"B. 47",
"C. 44",
"D. 50"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \n 17 + 25 < ….. < 95 – 49"
},
{
"choices": [
"A. 24",
"B. 25",
"C. 26",
"D. 27"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 5: \n \n \n 1 ngày có …. giờ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/92194 |
2 | 48873481eb08680ed5d0e13325219ca9 | Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 89, 98, 57, 16",
"B. 98, 89, 57, 16",
"C. 16, 57, 89, 98",
"D. 16, 57, 98, 89"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 99",
"D. 100"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Số bé nhất có hai chữ số là:"
},
{
"choices": [
"A. 50 và 14",
"B. 60 và 24",
"C. 50 và 24",
"D. 60 và 34"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 3: \n \n \n 42 + 18 = $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$ - 36 = $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$ \n Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:"
},
{
"choices": [
"A. 100kg",
"B. 100",
"C. 90kg",
"D. 80kg"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Điền vào chỗ chấm: \n 85kg + 15kg = ……"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 56l",
"C. 36l",
"D. 46l"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n Điền vào chỗ chấm: 64l – 18l = ….."
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/90894 |
2 | ac2a279e465e874acd5099db93a153f9 | Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án (Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 100",
"B. 99",
"C. 98",
"D. 97"
],
"explanation": "Chọn đáp án C.",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số liền trước của 99 là:"
},
{
"choices": [
"A. 1 tuần lễ",
"B. 1 ngày",
"C. 1 giờ",
"D. 1 tháng"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 2: \n \n \n Khoảng thời gian nào dài nhất ?"
},
{
"choices": [
"A. 84",
"B. 48",
"C. 21",
"D. 98"
],
"explanation": "Chọn đáp án A.",
"question": "Câu 3: \n \n \n Số cần điền vào ô trống là: \n $ 91\\stackrel{-7}{\\to }\\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 0",
"C. 7",
"D. 10"
],
"explanation": "Chọn đáp án B.",
"question": "Câu 4: \n \n \n Biết 75 - $ \\overline{)\\text{\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}\\hspace{0.17em}}}$ = 70 + 5. Số điền vào ô trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 16",
"B. 26",
"C. 50",
"D. 60"
],
"explanation": "Chọn đáp án D.",
"question": "Câu 5: \n \n \n Tính kết quả 72 – 36 + 24 = ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-2-co-dap-an-moi-nhat/92196 |
2 | f8f6b690d9f80e70bd32cddc8173628d | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5) | [
{
"choices": [],
"explanation": "100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000",
"question": "Câu 1: \n \n Viết số thích hợp vào chỗ chấm: …......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ………"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400",
"question": "Câu 2: \n \n Khoanh vào những số bé hơn 500: 788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307"
},
{
"choices": [],
"explanation": "334 < 364 703 > 604 127 > 100 + 20 + 5 510 > 408 309 > 212 641 > 600 + 41",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu >l, <, = vào chỗ chấm: 334 ….. 364 703 ….. 604 127 ….. 100 + 20 + 5 510 ….. 408 309 ….. 212 641 ….. 600 + 41"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính và tính: 335 + 541 768 - 456 965 – 425 176 + 23"
},
{
"choices": [],
"explanation": "4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg 3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6 5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48 28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20",
"question": "Câu 5: \n \n Thực hiện phép tính: 4kg x 9 – 28kg = 3 x 8 : 4 = 5 × 8 + 8 = 28 - 2 × 4 ="
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38779 |
2 | 688e9778f3fd2791b85dd11ab734c8d0 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2) | [
{
"choices": [],
"explanation": "345 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị 345 = 300 + 40 + 5 701 7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 701 = 700 + 0 + 1 812 8 trăm, 1 chục, 2 đơn vị 812 = 800 + 10 + 2 567 5 trăm, 6 chục, 7 đơn vị 567 = 500 + 60 + 7 692 6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị 692 = 600 + 90 + 2",
"question": "Câu 1: \n \n Viết (theo mẫu)"
},
{
"choices": [],
"explanation": "3 x 4 = 12 3 x 5 = 15 4 x 7 = 28 5 x 4 = 20 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6 5 x 6 = 30 5 x 9 = 45 25 : 5 = 5",
"question": "Câu 2: \n \n Tính nhẩm: 3 x 4 = ............... 3 x 5 = ............... 4 x 7 = ............... 5 x 4 = ............... 15 : 3 = .............. 24 : 4 = .............. 5 x 6 = ............... 5 x 9 = ............... 25 : 5 = .............."
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 3: \n \n Đặt tính rồi tính: 356 + 212 857 – 443 96 – 48 159 + 220"
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30 3 x 9 – 20 = 27 – 20 = 7",
"question": "Câu 4: \n \n Thực hiện phép tính: 4 x 5 + 10 = 3 x 9 – 20 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "a. 113 + 142 + x = 999 – 103 255 + x = 896 x = 896 – 255 x = 641 b. x – 124 = 400 + 56 x – 124 = 456 x = 456 + 124 x = 580 c. 963 – x = 869 – 28 : 4 963 – x = 869 – 7 963 – x = 862 x = 963 – 862 x = 101",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: a. 113 + 142 + x = 999 – 103 b. x – 124 = 400 + 56 c. 963 – x = 869 – 28 : 4"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38792 |
2 | 66d1d52eb1273bba6d662acb4abe6740 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1) | [
{
"choices": [
"A. 666",
"B. 645",
"C. 655"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong các số 564; 654; 645; 655; 644; 666 số lớn nhất là:"
},
{
"choices": [
"A. 227",
"B. 272",
"C. 227"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 70cm",
"B. 54cm",
"C. 60cm"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác",
"B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác",
"C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 254 + 235 146 + 153 768 – 523 580 – 254"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38786 |
2 | ccc7a987a580cfdccdd0fbed3a042609 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4) | [
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 1: \n \n Nối"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901",
"question": "Câu 2: \n \n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420",
"question": "Câu 3: \n \n Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4."
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 200cm + 100cm = 300 cm = 3m b) 6 dm = 60cm c) 80mm – 40mm = 40mm = 4 cm d) 3 cm = 30mm",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 200cm + 100cm = ……. cm = ……m b) ……....dm = 60cm c) 80mm – 40mm = …….mm = ……cm d) ………cm = 30mm"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 5: \n \n Đặt tính rồi tính: 432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38777 |
2 | 39434808f87953fab3b69e7ec595e6aa | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a) 4 × 7 = 28 b) 5 × 9 = 45 c) 36 : 4 = 9 d) 27 : 3 = 9",
"question": "Câu 1: \n \n Tính nhẩm a) 4 × 7 = … b) 5 × 9 = … c) 36 : 4 =… d) 27 : 3 =…"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Bốn trăm linh hai 678 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Hai trăm năm mươi 999 Chín trăm chín mươi chín",
"question": "Câu 2: \n \n Đọc, viết các số (theo mẫu):"
},
{
"choices": [
"A. 12cm",
"B. 13cm",
"C. 14cm",
"D. 15cm"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Độ dài đường gấp khúc ABC là: Khoanh vào đáp án đúng"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n Đặt tính rồi tính 315 + 243 64 + 505 668 – 426 978 – 52"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a) 10cm = 100 mm b) 19dm = 190 cm c) 5m 5dm = 55 dm d) 31dm 5cm = 315 cm",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10cm = …. mm b) 19dm = …..cm c) 5m 5dm = … dm d) 31dm 5cm = … cm"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38772 |
2 | 6c59d6e5dab46658fdba35e48a9839c7 | Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 385",
"B. 853",
"C. 583"
],
"explanation": "Chọn A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Số bé nhất trong các số sau là:"
},
{
"choices": [
"A. 220",
"B. 301",
"C. 312"
],
"explanation": "Chọn C",
"question": "Câu 2: \n \n b) Số lớn nhất trong các số sau là"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957"
},
{
"choices": [
"A. 15 giờ",
"B. 17 giờ",
"C. 5 giờ"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n 5 giờ chiều còn gọi là"
},
{
"choices": [
"A. 54",
"B. 54cm",
"C. 45cm"
],
"explanation": "Đáp án B Chu vi hình tứ giác là: 12cm + 13cm + 14cm + 15cm = 54cm",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-co-dap-an/38758 |
2 | 8686df6f92383808d9ded10e4b47c52b | Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 100",
"B. 101",
"C. 102",
"D. 103"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là"
},
{
"choices": [
"A. 999",
"B. 998",
"C. 987",
"D. 978"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là"
},
{
"choices": [
"A. 25",
"B. 52",
"C. 205",
"D. 502"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm"
},
{
"choices": [
"A. 657",
"B. 675",
"C. 567",
"D. 576"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 4: \n \n Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là"
},
{
"choices": [
"A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17",
"B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13",
"C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3",
"D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38697 |
2 | c4ab2fea3abd7a8925889f9c7428b43c | Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 108",
"B. 81",
"C. 18",
"D. 801"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Cho 1dm8cm = … cm. Số thích hợp để điền vào dấu “…” là:"
},
{
"choices": [
"A. 14",
"B. 24",
"C. 34",
"D. 44"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 2: \n \n An lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà An đã trừ là số nào?"
},
{
"choices": [
"A. 22",
"B. 23",
"C. 33",
"D. 34"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy số: 7, 11, 15, 19,… Số tiếp theo của dãy số trên là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 điểm, 4 đoạn thẳng",
"B. 4 đoạn thẳng, 5 điểm",
"C. 4 điểm, 4 đoạn thẳng",
"D. 5 điểm, 5 đoạn thẳng"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Đường gấp khúc ABCDE gồm"
},
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 11",
"D. 12"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Kết quả của phép tính 3 × 6 : 2 là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38662 |
2 | 2092bd845556537a7d521d96488739f9 | Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao - Đề 1) | [
{
"choices": [
"A. 863 = 600 + 30 + 8",
"B. 863 = 300 + 80 + 6",
"C. 863 = 600 + 80 + 3",
"D. 863 = 800 + 60 + 3"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:"
},
{
"choices": [
"A. 120",
"B. 60",
"C. 180",
"D. 240"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 25kg",
"B. 30kg",
"C. 35kg",
"D. 40kg"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 5 kg x 6 là"
},
{
"choices": [
"A. 5 × 3",
"B. 5 × 4",
"C. 5 × 5",
"D. 5 × 7"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được kết quả là:"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 8",
"C. 6",
"D. 2"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38659 |
2 | 30290b00d51780995552ec37f24db022 | Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 5) | [
{
"choices": [
"A. 3 × 7",
"B. 3 × 6",
"C. 3 × 5",
"D. 3 × 8"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Viết tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 dưới dạng tích của hai số là:"
},
{
"choices": [
"A. 17cm",
"B. 20cm",
"C. 27cm",
"D. 30cm"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Chu vi của tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7cm, 10cm, 13cm là:"
},
{
"choices": [
"A. 27 cây bút",
"B. 3 cây bút",
"C. 1 cây bút",
"D. 9 cây bút"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Mỗi học sinh giỏi nhận được 3 cây bút. Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là"
},
{
"choices": [
"A. 90cm",
"B. 20cm",
"C. 10cm",
"D. 9cm"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Kết quả của phép tính 18cm : 2 + 1cm bằng:"
},
{
"choices": [
"A. 6cm",
"B. 5cm",
"C. 4cm",
"D. 7cm"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Cho phép tính: 18cm : 3 = ….. Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38434 |
2 | 7a9f3450b541e4b374ef863fe47ce2bf | Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 4) | [
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 7",
"C. 8",
"D. 9"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Kết quả của phép tính 36 : 4 là"
},
{
"choices": [
"A. Hiệu",
"B. Tích",
"C. Tổng",
"D. Thương"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 18 : 2 = 9. Số 9 là:"
},
{
"choices": [
"A. 18",
"B. 26",
"C. 28",
"D. 32"
],
"explanation": "Đáp án D",
"question": "Câu 3: \n \n Hình dưới đây có số hình vuông là:"
},
{
"choices": [
"A. 10dm",
"B. 16dm",
"C. 10dm",
"D. 12dm"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 4: \n \n Chu vi hình vuông có cạnh 4dm là"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 11",
"C. 12",
"D. 15"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 5: \n \n Thứ ba tuần này là ngày 5, thứ ba tuần sau là ngày:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38423 |
2 | 3f8c7e0229004197236707f0c338eceb | Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 3) | [
{
"choices": [
"A. 78",
"B. 79",
"C. 80",
"D. 81"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là"
},
{
"choices": [
"A. 24",
"B. 60",
"C. 42",
"D. 18"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 × 5",
"B. 5 × 6",
"C. 5 × 3",
"D. 5 × 2"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được"
},
{
"choices": [
"A. 17",
"B. 18",
"C. 19",
"D. 20"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?"
},
{
"choices": [
"A. x = 3",
"B. x = 4",
"C. x = 5",
"D. x = 2"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Tìm x, biết: x × 5 = 15"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38416 |
2 | c32c3831b66e69b23a5436dc858af753 | Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản - Đề 2) | [
{
"choices": [
"A. 186",
"B. 304",
"C. 168",
"D. 286"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Kết quả của phép tính 245 – 59 là:"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 100",
"C. 1",
"D. 1000"
],
"explanation": "Đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Đổi 1m = … cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 1",
"C. 2",
"D. 4"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 3: \n \n Kết quả của phép tính 0 : 4 là"
},
{
"choices": [
"A. 12cm",
"B. 14cm",
"C. 16cm",
"D. 18cm"
],
"explanation": "Đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Cho hình vẽ: Chu vi hình vẽ trên là:"
},
{
"choices": [
"A. 999",
"B. 998",
"C. 1000",
"D. 100"
],
"explanation": "Đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Số lớn nhất có ba chữ số là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/top-10-de-thi-toan-lop-2-giua-ki-2-co-dap-an/38407 |
2 | 5845c23e7deb81a91dd4a7415614e175 | Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 2 | [
{
"choices": [
"A. Sáu mươi năm",
"B. Năm mươi sáu",
"C. Sáu mươi lăm",
"D. Sáu năm"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n \n Số 65 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 5 cái kẹo.",
"B. 6 cái kẹo .",
"C. 7 cái kẹo.",
"D. 8 cái kẹo."
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?"
},
{
"choices": [
"A. 2 : 4 = 8. \n 4 : 2 = 8.",
"B. 8 : 2 = 4. \n 8 : 4 = 2.",
"C. 8 : 4 = 4. \n 4 : 8 = 4.",
"D. 2 : 4 = 4. \n 4 : 2 = 4."
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 3: \n \n \n Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:"
},
{
"choices": [
"A. đoạn thẳng.",
"B. đường thẳng.",
"C. đường gấp khúc.",
"D. Hình chữ nhật."
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 4: \n \n Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:"
},
{
"choices": [
"A.",
"B.",
"C.",
"D."
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n Hãy khoanh vào hình đã tô màu $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong những hình dưới đây:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105567 |
2 | 27fd3825ea23bbfd581fe3674a0c7a2f | Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 3 | [
{
"choices": [
"A. Bốn mươi năm",
"B. Năm mươi bốn",
"C. Bốn mươi lăm",
"D. Năm mươi tư"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 1: \n \n Số 45 đọc là:"
},
{
"choices": [
"A. 98",
"B. 100",
"C. 90",
"D. 80"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 2: \n \n Số liền sau của số 99 là:"
},
{
"choices": [
"A. 73, 9, 37, 45, 54",
"B. 9, 37, 45, 54, 73.",
"C. 73, 54, 45, 37, 9",
"D. 9, 37, 54, 45, 73"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Cho các số 73, 9, 37, 45, 54. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần"
},
{
"choices": [],
"explanation": "",
"question": "Câu 4: \n \n \n Nối ô trống với phép toán thích hợp"
},
{
"choices": [
"A. 6 viên bi",
"B. 40 viên bi",
"C. 16 viên bi",
"D. 8 viên bi"
],
"explanation": "Chọn đáp án B",
"question": "Câu 5: \n \n An có 28 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 12 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105568 |
2 | 32d921ca84862d82c207d4a2ae16bf4a | Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Đề 4 | [
{
"choices": [
"A. 72",
"B. 27",
"C. 70",
"D. 9"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 1: \n \n Số gồm 7 chục, 2 đơn vị viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 98",
"B. 100",
"C. 90",
"D. 80"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 2: \n \n Số liền trước của số 99 là:"
},
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 5",
"C. 65",
"D. 20"
],
"explanation": "Chọn đáp án C",
"question": "Câu 3: \n \n Giá trị chữ số 7 hơn giá trị chữ số 5 trong số 75 là"
},
{
"choices": [
"A. 10",
"B. 11",
"C. 12",
"D. 13"
],
"explanation": "Chọn đáp án D",
"question": "Câu 4: \n \n \n Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1; 2; 3; 5; 8; ..."
},
{
"choices": [
"A. 6 viên bi",
"B. 15 viên bi",
"C. 21 viên bi",
"D. 8 viên bi"
],
"explanation": "Chọn đáp án A",
"question": "Câu 5: \n \n Có 18 viên bi chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/de-kiem-tra-giua-ki-2-toan-lop-2-co-dap-an/105569 |
2 | 27f6ef13f24195562aaa5d4e495965a8 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | [
{
"choices": [
"A. 4 trăm 9 đơn vị",
"B. 4 trăm 9 chục 8 đơn vị",
"C. 4 trăm 8 chục 9 đơn vị",
"D. 4 đơn vị 9 chục 8 trăm"
],
"explanation": "Số 498 được viết thành 4 trăm 9 chục 8 đơn vị Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 1: \n \n Số 498 được viết thành:"
},
{
"choices": [
"A. 410",
"B. 455",
"C. 554",
"D. 910"
],
"explanation": "Tổng 400+50+5 được viết thành: 455 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 2: \n \n Tổng 400+50+5 được viết thành:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "999 = 900 + 99 + 9 99 = 90 + 9 199 = 100 + 99 + 9",
"question": "Câu 3: \n \n Ghép các tổng sau với giá trị tương ứng:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số 567 gồm trăm chục đơn vị"
},
{
"choices": [
"A. 3 hàng : hàng trăm, chục, đơn vị",
"B. 2 hàng: hàng trăm, chục",
"C. 1 hàng : hàng trăm"
],
"explanation": "Số 500 gồm 3 hàng: hàng trăm, chục, đơn vị Đáp án cần chọn là A.",
"question": "Câu 5: \n \n Số 500 gồm:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-viet-so-thanh-tong-cac-tram-chuc-don-vi |
2 | 04d8518df011afecdb5593f3aeeffa90 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mi- li -mét | [
{
"choices": [],
"explanation": "Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Đáp án cần chọn là Đúng",
"question": "Câu 1: \n \n Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "1m = 1000mm nên đáp án cần chọn là sai",
"question": "Câu 2: \n \n 1m=100mm . Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 40",
"C. 400",
"D. A, B, C đều sai"
],
"explanation": "Đoạn thẳng CD =4cm=40mm. Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 3: \n \n Đoạn thẳng CD =.....mm Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "75 – 18 = 57 Nên 75mm – 18mm = 57mm Số cần điền vào chỗ trống là 57",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 75mm – 18 mm = mm"
},
{
"choices": [
"A. 66mm",
"B. 77mm",
"C. 87m",
"D. 87mm"
],
"explanation": "Chu vi của hình tam giác đó là: 24 + 42 + 21 = 87 (mm) Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Hình tam giác có các cạnh lần lượt là 24mm, 42mm, 21mm. Chu vi của hình tam giác đó là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mi-li-met |
2 | 4afa995c1a66689a3edff0416f7c52e6 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Mét | [
{
"choices": [],
"explanation": "Mét là đơn vị đo độ dài. Đáp án cần chọn là sai",
"question": "Câu 1: \n \n Mét là một đơn vị đo khối lượng. Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "1m = 10dm nên đáp án cần chọn là sai",
"question": "Câu 2: \n \n 1m=100dm . Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 10",
"C. 100",
"D. 1000"
],
"explanation": "1m = 10 dm nên số cần điền vào chỗ chấm là 10 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 3: \n \n ...dm=1m Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "75 – 18 = 57 Nên 75m – 18m = 57m Số cần điền vào chỗ trống là 57",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 75m – 18m = m"
},
{
"choices": [
"A. 67 cm",
"B. 77 cm",
"C. 67 dm",
"D. 67 dm"
],
"explanation": "Tòa nhà thứ hai có chiều cao là: 17 + 60 = 77 (m) Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Tòa nhà thứ nhất cao 60m, tòa nhà thứ hai cao hơn tòa nhà thứ nhất 17m. Tòa nhà thứ hai có chiều cao là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-met |
2 | 6ee3c325ab3ea737afe43cf8879bc1ae | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ki- lô-mét | [
{
"choices": [],
"explanation": "Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài và thường dùng để đo độ dài tương đối lớn như khoảng cách giữa hai tỉnh/ thành phố. Để đo độ dài chiếc bút thường hay dùng đơn vị đo độ dài là cm hoặc dm chứ không dùng đơn vị km. Vậy ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài nhưng không dùng để đo độ dài chiếc bút. Đáp án cần chọn là Sai",
"question": "Câu 1: \n \n Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, dùng để đo độ dài của chiếc bút em hay dùng. Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "1m = 1000cm nên đáp án cần chọn là sai",
"question": "Câu 2: \n \n 1km=1000dm . Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 10",
"C. 100",
"D. 1000"
],
"explanation": "1000m = 1km nên số cần điền vào chỗ chấm là 1000 Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 3: \n \n ....m=1km Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "75 – 18 = 57 Nên 75km – 18km = 57km Số cần điền vào chỗ trống là 57",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 75km – 18km = km"
},
{
"choices": [
"A. 75km",
"B. 139km",
"C. 25km",
"D. 50km"
],
"explanation": "Độ dài của quãng đường đi từ A đến C (đi qua B) là: 25 + 50 + 64 = 139 (km) Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Độ dài của quãng đường đi từ A đến C (đi qua B) là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-ki-lo-met |
2 | c85b991ab45a57a2940e58aa1502bde6 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số | [
{
"choices": [
"A. Hai trăm lăm lăm",
"B. Hai trăm lăm mươi lăm",
"C. Hai trăm năm lăm",
"D. Hai trăm năm mươi lăm"
],
"explanation": "Số 255 đọc là Hai trăm năm mươi lăm Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 1: \n \n Số 255 ứng với cách đọc là:"
},
{
"choices": [
"A.61",
"B.6001",
"C. 601",
"D. 691"
],
"explanation": "Số sáu trăm linh một được viết là 601 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 2: \n \n Số sáu trăm linh một được viết là"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "Hai số đều có hàng trăm là chữ số 2; hàng chục có 3<4 nên 234<243. Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”. Đáp án cần chọn là B.",
"question": "Câu 3: \n \n So sánh 234 … 243 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :"
},
{
"choices": [],
"explanation": "323 < 330 < 333 Giá trị của x là 330",
"question": "Câu 4: \n \n x là một số tròn chục và thỏa mãn 323<x<333 Giá trị của x là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 424, 422, 244, 242",
"question": "Câu 5: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần. 242, 424, 422, 244"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-cac-so-co-ba-chu-so |
2 | 584621df086e62808301cbddf8f176c5 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số từ 111 đến 200 | [
{
"choices": [
"A. Một một một",
"B. Mười một trăm",
"C. Một trăm mười một",
"D. Một trăm linh mười một"
],
"explanation": "Số 111 đọc là “ Một trăm mười một” Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 1: \n \n Số 111 đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 125",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số một trăm hai mươi lăm được viết là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 193",
"question": "Câu 3: \n \n Cho tia số sau: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [
"A. 121",
"B. 122",
"C. 112",
"D. cả A, B, C đều sai"
],
"explanation": "Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 122 Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số gồm 1 trăm 3 chục và 2 đơn vị là 132 Số cần điền vào ô trống là 132",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số gồm 1 trăm, 3 chục và 2 đơn vị là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-cac-so-tu-111-den-200 |
2 | b5ef3152a9dd2c9fa2532a00baec4732 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): So sánh các số tròn trăm | [
{
"choices": [],
"explanation": "200 < 300 Dấu cần điền vào ô trống là “<”",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn dấu (>;< ) hoặc (= ) rồi đặt vào ô trống: 200 300"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số tròn trăm cần điền vào chỗ trống là 300",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số bé nhất trong các số đó là 100 Số cần điền vào ô trống là 100",
"question": "Câu 3: \n \n Cho dãy sau: 200, 500, 900, 100, 800 Số bé nhất trong các số đó là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Các số theo thứ tự từ bé đến lớn lần lượt là 200, 300, 500, 600",
"question": "Câu 4: \n \n Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 500, 300, 600, 200"
},
{
"choices": [
"A. 200",
"B. 400",
"C. 500",
"D. 600"
],
"explanation": "Ta có 200, 300, 400, 500 Nên số thích hợp để điền vào dấu ? là 500 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 5: \n \n Số thích hợp để điền vào trục số là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-sanh-cac-so-tron-tram |
2 | b9c4def32d31cfb3935807b9238b1a23 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số tròn chục từ 110 đến 200 | [
{
"choices": [
"A. Một một không",
"B. Một mười",
"C. Một trăm mười",
"D. Một trăm linh mười"
],
"explanation": "Số 110 đọc là “ Một trăm mười ” Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 1: \n \n Số 110 đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 190",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số một trăm chín mươi được viết là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hai số đã cho có cùng chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục có 6>5 nên 160>150. Dấu cần dùng để điền vào chỗ trống là “>”.",
"question": "Câu 3: \n \n Chọn dấu >; < hoặc = rồi đặt vào chỗ trống: 160 150"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 130, 140, 150, 160 Số cần điền vào dấu ? là 160",
"question": "Câu 4: \n \n Cho tia số sau: Số cần điền vào dấu ? là"
},
{
"choices": [
"A. 102",
"B. 12",
"C. 120",
"D. cả A, B, C đều sai"
],
"explanation": "Hình vuông lớn có 100 ô vuông (Hình ảnh của hàng trăm). Mỗi hàng dọc có 10 ô vuông (Hình ảnh đại diện của hàng chục) Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 120. Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-cac-so-tron-chuc-tu-110-den-200 |
2 | 78da1e906ed22ee85f0122cd71cab42a | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 5 | [
{
"choices": [],
"explanation": "20 : 5 = 4 Vì vậy số cần điền là 4",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 20 : 5 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "25 : 5 = 5 5 : 5 = 1 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 và 1",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 10 : 5",
"B. 20 : 5",
"C. 15 : 5",
"D. 30 : 5"
],
"explanation": "10 : 5 = 2 20 : 5 = 4 15 : 5 = 3 30 : 5 = 6 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?"
},
{
"choices": [
"A. 30 viên",
"B. 5 viên bi",
"C. 6 viên bi",
"D. 7 viên bi"
],
"explanation": "Mỗi bạn được số viên bi là: 35 : 5 = 7 (viên bi) Đáp số: 7 viên bi Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 4: \n \n Có 35 viên bi chia đều 5 bạn. Mỗi bạn được số viên bi là:"
},
{
"choices": [
"A. 30 : 5",
"B. 35 : 5",
"C. 40 : 5",
"D. 45 : 5"
],
"explanation": "4 x 2 = 8 A. 30 : 5 = 6 B. 35 : 5 = 7 C. 40 : 5 = 8 D. 45 : 5 = 9 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào sau đây có giá trị bằng 4 x 2"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-5 |
2 | 2484c297c38345eac00df12060df1115 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Tìm số bị chia | [
{
"choices": [],
"explanation": "a, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia là Đúng b, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia là Sai",
"question": "Câu 1: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi khẳng định dưới đây a, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia b, Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia"
},
{
"choices": [],
"explanation": "15 : 3 = 5 nên số thích hợp điền vào ô trống là 5",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 15 : 3 ="
},
{
"choices": [
"A. 12",
"B. 6",
"C. 27",
"D. 9"
],
"explanation": "X : 3 = 9 X = 9 x 3 X = 27 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Biết x : 3 = 9 Giá trị của x là"
},
{
"choices": [
"A. 11",
"B. 3",
"C. 28",
"D. 32"
],
"explanation": "Y – 4= 7 Y = 7 + 4 Y = 11 Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 4: \n \n Biết y – 4 = 7 Giá trị của y là:"
},
{
"choices": [
"A. 7l",
"B. 3l",
"C. 12l",
"D. 6l"
],
"explanation": "Cả bốn can có số lít nước là: 4 x 3 = 12 (lít) Đáp số 12 lít Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 5: \n \n Có 4 can nước, mỗi can đựng 3 lít. Cả bốn can có số lít nước là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-tim-so-bi-chia |
2 | 2366fd08dc93e45a2cc75e0b3441a70c | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đơn vị, chục, trăm, nghìn | [
{
"choices": [
"A. 2 chữ số",
"B 3 chữ số",
"C. 4 chữ số",
"D. 1 chữ số"
],
"explanation": "Số 300 có 3 chữ số : 3, 0, 0 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 1: \n \n Số 300 có bao nhiêu chữ số:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số biểu diễn số ô vuông trong hình là:300. Số cần điền vào chỗ trống là 300",
"question": "Câu 2: \n \n Số biểu diễn cho số ô vuông trên hình vẽ là:"
},
{
"choices": [
"A. 10 đơn vị",
"B. 1 đơn vị",
"C. 10 trăm",
"D. 10 nghìn"
],
"explanation": "1 chục = 10 đơn vị Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 3: \n \n 1 chục bằng:"
},
{
"choices": [
"A. Tròn chục",
"B. Tròn trăm",
"C. Tròn nghìn",
"D. Đơn vị"
],
"explanation": "100, 200, 300 được gọi là các số tròn trăm Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 4: \n \n Các số 100, 200, 300,… được gọi là các số:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là 600 Số cần điền vào ô trống là 600",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-don-vi-chuc-tram-nghin |
2 | ab428381d3e96feb59adc66934663e52 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số 1 trong phép nhân và phép chia | [
{
"choices": [],
"explanation": "1 x 9 = 9 Nên số cần điền vào ô trống là 9",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 1 x = 9"
},
{
"choices": [],
"explanation": "3 : 1 = 3 nên số cần điền vào ô trống là 3",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 : 1 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 x 6 = 24, 24 x 1 = 24 Nên số cần điền vào ô trống là 24",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 x 6 x 1 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "8 : 1 = 8 Nên số cần điền vào ô trống là 8",
"question": "Câu 4: \n \n Một phép chia có số bị chia là (8 ), số chia là (1 ) thì thương bằng bao nhiêu? Thương có giá trị là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "7 x 1 = 7 Nên số cần điền vào ô trống là 7",
"question": "Câu 5: \n \n Một phép toán có thừa số thứ nhất bằng (7 ), thừa số thứ hai bằng (1 ) thì giá trị của tích là bao nhiêu? Tích có giá trị là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-1-trong-phep-nhan-va-phep-chia |
2 | 9610c2a791396c2c19a6baad4e5df83c | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số 0 trong phép nhân và phép chia | [
{
"choices": [],
"explanation": "9 x 0 = 0 Số cần điền vào ô trống là 0",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 9 x = 0"
},
{
"choices": [],
"explanation": "0 : 99 = 0 Số cần điền vào ô trống là 0",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống 0 : 99 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 x 6 x 0 = 24 x 0 = 0 Số cần điền vào chỗ trống là 0",
"question": "Câu 3: \n \n 4 x 6 x 0 = … Kết quả của phép tính trên là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 nên phép chia có số bị chia bằng thì thương cũng có giá trị bằng 0. Số cần điền vào chỗ trống là 0.",
"question": "Câu 4: \n \n Một phép chia có số bị chia là (0 ) thì thương bằng bao nhiêu ? Thương của phép chia đó là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "7 x 0 = 0 Nên số cần điền vào ô trống là 0",
"question": "Câu 5: \n \n Một phép toán có thừa số thứ nhất bằng (7 ), thừa số thứ hai bằng (0 ) thì giá trị của tích là bao nhiêu? Giá trị của tích là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-0-trong-phep-nhan-va-phep-chia |
2 | cc50e4e21b01913b9244a51c34172166 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Chu vi tam giác - Chu vi hình chữ nhật | [
{
"choices": [],
"explanation": "Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình đó. Từ cần điền vào chỗ trống là “chu vi”",
"question": "Câu 1: \n \n Chọn cụm từ thích hợp rồi đặt vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh: Tổng độ dài các cạnh của một hình tam giác là của hình đó"
},
{
"choices": [],
"explanation": "a, Chu vi hình tứ giác là tổng độ dài ba cạnh của hình đó – Sai b, Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó – Đúng",
"question": "Câu 2: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi câu sau: a, Chu vi hình tứ giác là tổng độ dài ba cạnh của hình đó b, Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó"
},
{
"choices": [
"A. 21",
"B. 22",
"C. 21 cm",
"D. 22 cm"
],
"explanation": "Chu vi tam giác ABC là: 6 + 7 + 8 = 21 (cm ) Đáp số 21 cm Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Chu vi hình tam giác ABC là:"
},
{
"choices": [
"A. 30",
"B. 30cm",
"C. 48 cm",
"D. 38 cm"
],
"explanation": "Chu vi của hình tam giác đó là: 13 + 15 + 20 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 4: \n \n Một hình tam giác có độ dài các cạnh là (13cm,15cm,2dm ). Chu vi của hình tam giác đó là:"
},
{
"choices": [
"A. 15 cm",
"B. 25 cm",
"C. 24 cm",
"D. 34 cm"
],
"explanation": "Chu vi của hình tứ giác đó là: 7 + 8 + 10 + 9 = 34 (cm ) Đáp số: 34 cm Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 5: \n \n Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là (7cm,8cm,10cm,9cm ). Chu vi của hình tứ giác đó là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-chu-vi-tam-giac-chu-vi-hinh-chu-nhat |
2 | 07b88e3dbd8757b2e82ce331e69a2d82 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số từ 101 đến 110 | [
{
"choices": [
"A. Một không một",
"B. Mười trăm một",
"C. Một trăm một",
"D. Một trăm linh một"
],
"explanation": "Số 101 đọc là “ Một trăm linh một” Đáp án cần chọn là D.",
"question": "Câu 1: \n \n Số 101 đọc là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào chỗ trống là 109",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số một trăm linh chín được viết là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Giá trị của a là 106 Giá trị của b là 108",
"question": "Câu 3: \n \n Cho tia số sau: Thay a, b bằng các số Giá trị của a là ... Giá trị của b là ..."
},
{
"choices": [
"A. 111",
"B. 1002",
"C. 102",
"D. cả A, B, C đều sai"
],
"explanation": "Số biểu diễn số ô vuông trong hình là 102 Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Số biểu diễn số ô vuông của hình trên là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là 102 Số cần điền vào ô trống là 102",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-cac-so-tu-101-den-110 |
2 | 8e0df732853098024921167f884b41c4 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ | [
{
"choices": [],
"explanation": "Kim giờ đang chỉ ở vị trí giữa số 7 và số 8 ta tính là 7 giờ. Kim phút chỉ vào vị trí số 3 tức là 15 phút Đồng hồ đang chỉ 7 giờ 15 phút. Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là 7;15",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đồng hồ đang chỉ giờ phút"
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 8",
"C. 7 giờ",
"D. 8 giờ"
],
"explanation": "2 + 5 = 7 nên 2 giờ + 5 giờ = 7 giờ Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 2: \n \n 2 giờ + 5 giờ = …"
},
{
"choices": [
"A. Long",
"B. Hoàng"
],
"explanation": "Long đến trường sớm hơn Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 3: \n \n Long đến trường lúc 7 giờ, Hoàng đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Ai đến trường sớm hơn ?"
},
{
"choices": [
"A. ngày",
"B. tháng",
"C. giờ",
"D. phút"
],
"explanation": "Hoa đi từ nhà đến trường mất 15 phút. Đơn vị cần điền ở đây là “phút”. Đáp án cần chọn là D.",
"question": "Câu 4: \n \n Hoa đi từ nhà đến trường mất (15 ) ……… Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút thì kim giờ chỉ quá số 5 một chút, và kim phút chỉ đúng số 15 Các số cần điền là 5 và 15",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phút thì kim giờ chỉ quá số một chút, và kim phút chỉ đúng số"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-gio-phut-thuc-hanh-xem-dong-ho |
2 | 9a116e952c39c4c1eb68dbb9580d7831 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần năm | [
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Hình A được chia làm 6 phần bằng nhau, tô màu 1 phần. Hình B được chia làm 4 phần bằng nhau và tô màu một phần. Hình C chỉ được chia làm 5 phần bằng nhau và tô màu hai phần. Hình D được chia làm 5 bằng nhau và tô màu một phần. Đáp án đúng nhất là A",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình sau, hình nào có phần đã tô màu bằng $ \\frac{1}{5}$ của hình đó?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "80 – 45 : 5 + 9 = 80 – 9 + 9 = 80 Số cần điền vào chỗ trống là 80",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 80 – 45 : 5 + 9 ="
},
{
"choices": [
"A. 5 ngôi sao",
"B. 4 ngôi sao",
"C. 3 ngôi sao",
"D. 2 ngôi sao"
],
"explanation": "Trong hình có tất cả 10 ngôi sao $ \\frac{1}{5}$ số ngôi sao là trong hình là : 10 : 5 = 2 (ngôi sao ) Đáp số 2 ngôi sao Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Một phần năm số ngôi sao là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số bạn nghỉ học do ốm là: 20 : 5 = 4 (bạn) Số bạn không nghỉ học là: 20 – 4 = 16 ( bạn) Đáp số 16 bạn Số thích hợp cần điền là 16 bạn",
"question": "Câu 4: \n \n Một lớp có 20 bạn, có $ \\frac{1}{5}$ số bạn nghỉ học do ốm Lớp đó có số bạn không nghỉ học là bạn"
},
{
"choices": [
"A. 20 con cá",
"B. 5 con cá",
"C. 6 con cá",
"D. 8 con cá"
],
"explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 25 : 5= 5 ( con cá ) Đáp số 5 con cá Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Có 25 con cá được chia vào năm chậu. Mỗi chậu có số con cá là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-nam |
2 | cb610e9e25007adeb3b0e7d7a6ab1a68 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 4 | [
{
"choices": [],
"explanation": "20 : 4 = 5 Vì vậy số cần điền là 5",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 20 : 4 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "16 : 4 = 4 4 : 4 = 1 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 4 và 1",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 4 : 4",
"B. 8 : 4",
"C. 12 : 4",
"D. 16 : 4"
],
"explanation": "4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?"
},
{
"choices": [
"A. 3 viên",
"B. 4 viên bi",
"C. 6 viên bi",
"D. 16 viên bi"
],
"explanation": "Mỗi bạn được số viên bi là: 24 : 4 = 6 (viên bi) Đáp số: 6 viên bi Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 4: \n \n Có 24 viên bi chia đều 4 bạn. Mỗi bạn được số viên bi là:"
},
{
"choices": [
"A. 32 : 4",
"B. 28 : 4",
"C. 12 : 4",
"D. 4 x 4"
],
"explanation": "4 x 2 = 8 32 : 4 = 8 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 4 x 4 = 16 Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào sau đây có giá trị bằng 4 x 2"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-4 |
2 | bc41f5312e60c455e7a47ec0607a8035 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 3 | [
{
"choices": [],
"explanation": "18 : 3 = 6 Vì vậy số cần điền là 6",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 18 : 3 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "15 : 3 = 5 5 x 3 = 15 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 và 15",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [
"A. 3 : 3",
"B. 6 : 3",
"C. 9 : 3",
"D. 12 : 3"
],
"explanation": "3 : 3 = 1 6 : 3 = 2 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?"
},
{
"choices": [
"A. 3 viên",
"B. 4 viên bi",
"C. 6 viên bi",
"D. 16 viên bi"
],
"explanation": "Mỗi bạn được số viên bi là: 9 : 3 = 3 (viên bi) Đáp số: 3 viên bi Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 4: \n \n Có 9 viên bi chia đều 3 bạn. Mỗi bạn được số viên bi là:"
},
{
"choices": [
"A. 30 : 2",
"B. 27 : 3",
"C. 30 : 3",
"D. 10 : 2"
],
"explanation": "5 x 2 = 10 30 : 2 = 15 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10 10 : 2 = 5 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 5: \n \n Phép chia nào sau đây có giá trị bằng 5 x 2"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-3 |
2 | b85197f0cd2bff9fe6b442cbe7ecd61c | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần tư | [
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Hình A được chia làm 3 phần bằng nhau, tô màu 1 phần. Hình B được chia làm 4 phần bằng nhau và tô màu một phần. Hình C chỉ được chia làm 2 phần không bằng nhau. Hình D được chia làm 4 bằng nhau. Đáp án đúng nhất là đáp án B.",
"question": "Câu 1: \n \n Trong các hình sau, hình nào có phần đã tô màu bằng $ \\frac{1}{4}$ của hình đó?"
},
{
"choices": [
"A. 5 ngôi sao",
"B. 4 ngôi sao",
"C. 3 ngôi sao",
"D. 2 ngôi sao"
],
"explanation": "Trong hình có tất cả 12 ngôi sao $ \\frac{1}{4}$ số ngôi sao là trong hình là : 12 : 4 = 3 (ngôi sao ) Đáp số 3 ngôi sao Đáp án là C",
"question": "Câu 2: \n \n Một phần tư số ngôi sao là:"
},
{
"choices": [
"A. 20 con cá",
"B. 5 con cá",
"C. 6 con cá",
"D. 8 con cá"
],
"explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 24 : 4 = 6 ( con cá ) Đáp số 6 con cá Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Có 24 con cá được chia vào bốn chậu. Mỗi chậu có số con cá là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình có 8 ô vuông $ \\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: 8 : 4 = 2 ( ô vuông) Hình đã cho gạch 2 ô vuông Vậy đáp án cần chọn là Đúng",
"question": "Câu 4: \n \n Hình trên được tô $ \\frac{1}{4}$ số ô vuông. Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Dấu cần điền vào chỗ chấm là <",
"question": "Câu 5: \n \n So sánh: 28 : 4 . . 32 : 4 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-tu |
2 | 84d127fefb70a261b371eb45bcf90f61 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Số bị chia – Số chia – Thương | [
{
"choices": [],
"explanation": "Trong phép chia 8 : 4 = 2 có số bị chia là 8, số chia là 4 và thương là 2 Đáp án cần chọn là Đúng",
"question": "Câu 1: \n \n Trong phép chia 8:4 = 2 có số chia là 4. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. 8 : 4",
"B. 2",
"C. Cả A và B đều đúng"
],
"explanation": "Thương của phép chia 8 : 4 = 2 là 2 hoặc 8 : 4 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 2: \n \n Trong phép chia 8 : 4 = 2, thương của phép chia này là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Phép tính 6 : 3 = 2 có số bị chia là 6, số chia là 3, thương là 2",
"question": "Câu 3: \n \n Cho phép tính 6 : 3 =2 Phép tính có số bị chia là . Số chia là . Thương là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "2 x 5 =10 Số cần điền vào ô trống là 10",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 2 x 5 ="
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 8",
"C.12",
"D. 6"
],
"explanation": "14 : 2 = 7 Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 5: \n \n Cho phép tính: 14 : 2 = ? Số cần điền vào ? là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-so-bi-chia-so-chia-thuong |
2 | 7ea24658ad07f822927b98fcc3208504 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần hai | [
{
"choices": [
"A. 5 ngôi sao",
"B. 4 ngôi sao",
"C. 3 ngôi sao",
"D. 2 ngôi sao"
],
"explanation": "Trong hình có tất cả 10 ngôi sao $ \\frac{1}{2}$ số ngôi sao là trong hình là : 10 : 2 = 5 (ngôi sao ) Đáp số 5 ngôi sao Đáp án là A",
"question": "Câu 1: \n \n Một phần hai số ngôi sao là"
},
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Hình thứ hai không được chia thành hai phần bằng nhau. Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các hình sau, hình nào KHÔNG được chia thành 2 phần bằng nhau ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tổ đó có số bạn nữ: 10 : 5 = 5 (bạn) Tổ đó có số bạn nam là : 10 – 5 = 5 (bạn) Đáp số 5 bạn Số cần điền vào ô trống là 5 bạn",
"question": "Câu 3: \n \n Một tổ có 10 bạn và $ \\frac{1}{2}$ số bạn là nữ Tổ đó có bạn nam"
},
{
"choices": [
"A. 2 con cá",
"B. 12 con cá",
"C. 7 con cá",
"D. 8 con cá"
],
"explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 14 : 2 = 7 ( con cá ) Đáp số 7 con cá Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 4: \n \n Có 14 con cá được chia vào hai chậu. Mỗi chậu có số con cá là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình có 16 ô vuông $ \\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: 16 : 2 = 8 ( ô vuông) Hình đã cho tô màu 9 ô vuông Vậy đáp án cần chọn là Sai",
"question": "Câu 5: \n \n Hình trên được tô $ \\frac{1}{2}$ số ô vuông. Đúng hay Sai ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-hai |
2 | ff392ed154ca56c5c88aa021112f4dd6 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép chia | [
{
"choices": [],
"explanation": "Từ phép nhân cho trước là 2 x 8 =16 Ta có được 2 phép chia liên quan là 16 : 2 = 8 và 12 : 8 = 2 Nên 16 : 2 = 8 Vì vậy số cần điền là 8",
"question": "Câu 1: \n \n Biết rằng: 2 x 8 = 16 Vây 16 : 2 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "0 x 3 = 0 0 : 5 = 0 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 0 và 0",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Phép tính 10:2=5 đọc là “Mười chia hai bằng năm”. Đáp án cần chọn là Sai",
"question": "Câu 3: \n \n Phép tính 10:2 = 5 đọc là “Mười chia năm bằng hai”. Đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 10 : 3 = 5",
"B. 15 : 5 = 3",
"C. 15 : 3 = 5",
"D. 15 : 3 = 15"
],
"explanation": "Mười lăm chia ba bằng năm được viết là: 15:3=5. Đáp án cần chọn là C.",
"question": "Câu 4: \n \n Mười lăm chia ba bằng năm được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. 18 : 3 = 6",
"B. 18 : 6 = 6",
"C. 18 : 18 = 3",
"D. 18 : 6 = 4"
],
"explanation": "Nếu 3 x 6 = 18 thì 18 : 3 = 6 Đáp án là A",
"question": "Câu 5: \n \n Phép tính 3 x 6 = 18 có phép chia tương ứng là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-chia |
2 | ff09586f57cc393af75eeb1a7665f8ab | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 5 | [
{
"choices": [
"A. 15",
"B. 10",
"C. 25",
"D. 45"
],
"explanation": "5 x 5 = 25 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 5 x 5 là"
},
{
"choices": [
"A. 40",
"B. 33",
"C. 23",
"D. 13"
],
"explanation": "5 x 8 - 17 = 40 - 17 = 23 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 5 x 8 – 17 =. . . Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 x 9 = 19",
"B. 5 x 7 = 35",
"C. 4 x 7 = 28",
"D. 5 x 4 = 20"
],
"explanation": "2 x 9 = 18 Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 3: \n \n Phép tính nào dưới đây sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Do 5l x 3 = 15l nên dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là =",
"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính: 5l x 3 . . . 15l Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [
"A. 15 quyển vở",
"B. 50 quyển vở",
"C. 5 quyển vở",
"D. 10 quyển vở"
],
"explanation": "Cô giáo cần mua số quyển vở là: 10 x 5 = 50 (quyển vở) Đáp số 50 quyển vở Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Mỗi bạn học sinh giỏi sẽ được thưởng 5 quyển vở. Hỏi để chuẩn bị phát phần thưởng cho 10 bạn như vậy thì cô giáo cần mua bao nhiêu quyển vở ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-5 |
2 | 8d432cc739b6711eed6c6cf8358a3abe | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Tìm một thừa số của phép nhân | [
{
"choices": [
"A. Thừa số - Thừa số",
"B. Tích – Thương",
"C. Thương – thừa số",
"D. Tích – thừa số"
],
"explanation": "Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia. Hai từ cần điền là tích và thừa số. Đáp án là D",
"question": "Câu 1: \n \n Muốn tìm một thừa số ta lấy ………..chia cho …………kia. Hai từ cần điền vào chỗ chấm để được kết luận đúng là:"
},
{
"choices": [
"A. Thừa số của phép nhân này là 4, 5.",
"B. 4 x 5 là tích của phép nhân này",
"C. 20 được gọi là thương",
"D. 4 x5 = 20 nên 20 : 5 = 4"
],
"explanation": "Phép nhân 4 x 5 = 20 có: + thừa số là 4 và 5 + tích là 4 x5 hoặc 20 Nên nhận xét C là sai",
"question": "Câu 2: \n \n Trong phép nhân 4 x 5 = 20, nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng ?"
},
{
"choices": [
"A. 4",
"B. 6",
"C. 9",
"D. 15"
],
"explanation": "X = 12 : 3 = 4 Giá trị của x là 4 Đáp án là A",
"question": "Câu 3: \n \n X x 3 = 12. Giá trị của x là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có 15 : 5 = 3 Số cần điền vào ô trống là 5",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào bảng sau: Số cần điền vào ô trống là"
},
{
"choices": [
"A. 6 đĩa",
"B. 8 đĩa",
"C. 18 đĩa",
"D. 9 đĩa"
],
"explanation": "16 quả cam cần số đĩa là: 16 : 2 = 8 (đĩa) Đáp số 8 đĩa Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Có (16 ) quả cam trong túi, mẹ xếp vào mỗi đĩa (2 ) quả thì cần bao nhiêu đĩa ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-tim-mot-thua-so-cua-phep-nhan |
2 | f975ff80df44d9d16d6ce0e680b1a586 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 4 | [
{
"choices": [
"A. 9",
"B. 10",
"C. 20",
"D. 40"
],
"explanation": "4 x 5 = 20 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 4 x 5 là"
},
{
"choices": [
"A. 32",
"B. 29",
"C. 39",
"D. 49"
],
"explanation": "4 x 8 + 17 = 32 + 17 = 49 Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: 4 x 8 + 17=. . . Số cần điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 x 7 = 14",
"B. 3 x 7 = 21",
"C. 4 x 7 = 27",
"D. 4 x 4 = 16"
],
"explanation": "4 x 7 = 28 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Phép tính nào dưới đây sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Do 4l x 3 = 12l nên biểu thức đã cho là sai",
"question": "Câu 4: \n \n 4l x 3 = 13l Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. 4 cây kem",
"B. 16 cây kem",
"C. 8 cây kem",
"D. 10 cây kem"
],
"explanation": "4 bạn nhỏ như vậy có sốcây kem là: 4 x 4 = 16 (cây kem) Đáp số 16 cây kem Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Mỗi bạn nhỏ có 4 cây kem. Hỏi 4 bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-4 |
2 | c263704c8b48fda34e44099a512aeb0a | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 3 | [
{
"choices": [
"A. 8",
"B. 15",
"C. 35",
"D. 12"
],
"explanation": "3 x 5 = 15 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 3 x 5 là"
},
{
"choices": [
"A. 6",
"B. 9",
"C. 6dm",
"D. 9dm"
],
"explanation": "3dm x 3 = 9dm Số cần điền vào ? là 9 Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 2: \n \n 3dm x 3 = ? dm Số cần điền vào ? là:"
},
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 8",
"C. 12",
"D. 10"
],
"explanation": "4 bạn nhỏ như vậy có số cây kem là: 4 x 3 = 12 ( cây kem) Đáp số 12 cây kem Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Mỗi bạn nhỏ có 3 cây kem. Hỏi 4 bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?"
},
{
"choices": [
"A. 3",
"B. 18",
"C. 27",
"D. 24"
],
"explanation": "Số liền sau số 2 là số 3 Số chẵn lớn nhất có một chữ số 8. Tích của hai số là: 3 x 8 = 24 Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 4: \n \n Thừa số thứ nhất là số liền sau số 2, thừa số thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tích của hai số là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 quả",
"B. 6 quả",
"C. 9 quả",
"D. 2 quả"
],
"explanation": "Tổng số cam có trong 2 túi là: 2 x 3 = 6 ( quả) Tổng số táo có trong 3 túi là : 3 x 3 = 9 ( quả) Tổng số quả cam có trong 2 túi ít hơn tổng số quả táo có trong 3 túi số quả là: 9 – 6 = 3 (quả) Đáp số 3 quả Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 5: \n \n Có 2 túi đựng cam, mỗi túi có 3 quả và 3 túi đựng táo, mỗi túi có 3 quả. Tổng số quả cam có trong 2 túi ít hơn tổng số quả táo có trong 3 túi số quả là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-3 |
2 | e296e63e5d7435570cbe2b6f9cd1a0d0 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Đường gấp khúc - độ dài đường gấp khúc | [
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Đường gấp khúc bao gồm các đoạn thẳng nối các điểm không thẳng hàng nên hình tròn sẽ không được tính là một đường gấp khúc. Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 1: \n \n Hình nào dưới đây KHÔNG là đường gấp khúc ?"
},
{
"choices": [
"A. 12cm",
"B. 8cm",
"C. 13cm",
"D. 5cm"
],
"explanation": "Độ dài đường gấp gúc ABCD là: 3 + 4 + 5 = 12 (cm) Đáp số: 12cm Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Độ dài đường gấp khúc ABCD là:"
},
{
"choices": [
"A. 3 + 3 = 6 cm",
"B. 3 x 3 = 9 cm",
"C. 3 x 3 x 3 = 9 cm",
"D. 3 + 3 + 3 = 9 cm"
],
"explanation": "Độ dài đường gấp khúc ABC là: 3 + 3 + 3 = 9 (cm) Đáp số 9cm Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 3: \n \n Để tính độ dài của đường gấp khúc ABC, phép tính nào dưới đây đúng ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đường gấp khúc MNP có các đoạn thẳng là: MN, NP. Đường gấp khúc này có 2 đoạn thẳng",
"question": "Câu 4: \n \n Đường gấp khúc MNP có 3 đoạn thẳng. Đúng hay sai?"
},
{
"choices": [
"A. Đường gấp khúc MNAPB",
"B. Đường gấp khúc MNPAB",
"C. Đường gấp khúc ABMNP",
"D. Đường gấp khúc BAPMN"
],
"explanation": "Tên của đường gấp khúc đã cho trong hình là MNPAB hoặc ngược lại BAPNM. Đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho là B",
"question": "Câu 5: \n \n Tên của đường gấp khúc đã cho là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-duong-gap-khuc-do-dai-duong-gap-khuc |
2 | a321049e17aef9753a38a2f9d4b059f4 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Một phần ba | [
{
"choices": [],
"explanation": "Tổ đó có số bạn nữ: 15 : 3 = 5 (bạn) Tổ đó có số bạn nam là : 15 – 5 = 10 (bạn) Đáp số 10 bạn Số cần điền vào ô trống là 10 bạn",
"question": "Câu 1: \n \n Một tổ có 15 bạn và $ \\frac{1}{3}$ số bạn là nữ Tổ đó có bạn nam"
},
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Hình A được chia làm 3 phần không bằng nhau. Hình B được chia làm ba phần bằng nhau và tô một phần. Hình C chỉ được chia làm 2 phần Hình D được chia làm 3 phần không bằng nhau. Đáp án đúng là B.",
"question": "Câu 2: \n \n Trong các hình sau, hình nào có phần đã tô màu bằng $ \\frac{1}{3}$ của hình đó"
},
{
"choices": [
"A. 5 ngôi sao",
"B. 4 ngôi sao",
"C. 3 ngôi sao",
"D. 2 ngôi sao"
],
"explanation": "Trong hình có tất cả 12 ngôi sao $ \\frac{1}{3}$ số ngôi sao là trong hình là : 12 : 3 = 4 (ngôi sao ) Đáp số 4 ngôi sao Đáp án là B",
"question": "Câu 3: \n \n Một phần ba số ngôi sao là:"
},
{
"choices": [
"A. 2 con cá",
"B. 12 con cá",
"C. 7 con cá",
"D. 8 con cá"
],
"explanation": "Mỗi chậu có số con cá là : 21 : 3 = 7 ( con cá ) Đáp số 7 con cá Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 4: \n \n Có 21 con cá được chia vào ba chậu. Mỗi chậu có số con cá là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Trong hình có 6 ô vuông $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông trong hình là: 6 : 3 = 2 ( ô vuông) Hình đã cho gạch 2 ô vuông Vậy đáp án cần chọn là Đúng",
"question": "Câu 5: \n \n Hình trên được tô $ \\frac{1}{3}$ số ô vuông. Đúng hay Sai ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-mot-phan-ba |
2 | 013614a87d9b66f6195e490d333ec22d | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng nhân 2 | [
{
"choices": [
"A. 7",
"B. 10",
"C. 25",
"D. 8"
],
"explanation": "2 x 5 = 10 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 1: \n \n Giá trị của phép tính 2 x 5 là"
},
{
"choices": [
"A. 4 cây kem",
"B. 6 cây kem",
"C. 8 cây kem",
"D. 10 cây kem"
],
"explanation": "4 bạn nhỏ có số cây kem là: 2 x 4 = 8 ( cây kem) Đáp số 8 cây kem Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 2: \n \n Mỗi bạn nhỏ có 2 cây kem. Hỏi 4 bạn nhỏ như vậy có bao nhiêu cây kem ?"
},
{
"choices": [
"A. 0",
"B. 9",
"C. 8",
"D. 16"
],
"explanation": "Số chẵn liền sau số 0 là 2 Số chẵn lớn nhất có một chữ số 8 Tích của hai số là: 2 x 8 = 16 Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 3: \n \n Thừa số thứ nhất là số chẵn liền sau số 0, thừa số thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số. Tích của hai số là:"
},
{
"choices": [
"A. Số chẵn",
"B. Số lẻ"
],
"explanation": "2 là số chẵn nên em lấy bao nhiêu số 2 cộng với nhau kết quả thu được vẫn là số chẵn. Do đó, tích của 2 với một số luôn là số chẵn. Đáp án là A",
"question": "Câu 4: \n \n Tích của 2 với một số là số chẵn hay số lẻ ? ( Số chẵn là các số có tận cùng là một trong các chữ số: 0;2;4;6;8. Số lẻ là các số có tận cùng là một trong các chữ số: 1;3;5;7;9"
},
{
"choices": [
"A. 15 bạn",
"B. 26 bạn",
"C. 13 bạn",
"D. Không tính được số bạn"
],
"explanation": "Có tất cả số người ngồi là: 2 x 13 = 26 (bạn) Đáp số: 26 bạn Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Trong vòng quay ngựa gỗ, mỗi con ngựa đang có 2 bạn nhỏ ngồi. Hỏi trên 13 con ngựa gỗ như thế có tất cả bao nhiêu người ngồi ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-nhan-2 |
2 | 5336e4de81d61b5bd1f12fcec77cbc1e | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Bảng chia 2 | [
{
"choices": [],
"explanation": "16 : 2 = 8 Vì vậy số cần điền là 8",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống 16 : 2 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 x 3 = 12 12 : 2 = 6 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 12 và 6",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Phép tính 10:2=5 đọc là “Mười chia hai bằng năm”. Đáp án cần chọn là Sai",
"question": "Câu 3: \n \n Phép tính 10:2 = 5 đọc là “Mười chia năm bằng hai”. Đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 2 : 2",
"B. 4 : 2",
"C. 6 : 2",
"D. 8 : 2"
],
"explanation": "2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 4: \n \n Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 3 ?"
},
{
"choices": [
"A. 3 viên",
"B. 4 viên",
"C. 6 viên",
"D. 16 viên"
],
"explanation": "Mỗi bạn nhận được số viên bi là: 8 : 2 = 4 (viên) Đáp số 4 viên Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Có 8 viên bi chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn được nhận số viên bi là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-bang-chia-2 |
2 | 7c5d7dbae15eaac01a5bc8e79578dd5b | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Thừa số - Tích | [
{
"choices": [
"A. 2",
"B. 8",
"C. 16",
"D. Cả A, B đều đúng"
],
"explanation": "Trong phép tính 2 x 8 = 16 có hai thừa số là 2, 8 . tích là 16 Đáp án đúng nhất là D",
"question": "Câu 1: \n \n 2 x 8 = 16. Thừa số của phép tính này là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "3 x 3 = 9 Phép tính này có tích là 9 Đáp án cần chọn là Đúng",
"question": "Câu 2: \n \n 3 x 3 = 9. Phép tính này có tích là 9. Đúng hay sai ?"
},
{
"choices": [
"A. 9 x 9",
"B. 9 x 3",
"C. 9 x 4",
"D. 4 x 9"
],
"explanation": "9 + 9 + 9 + 9 = 9 x 4 Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 3: \n \n Tổng 9 + 9 + 9 + 9 được viết thành tích là:"
},
{
"choices": [
"A. 6 x 2 = 6 + 2 = 8",
"B. 2 x 3 = 2 + 3 + 3 = 8",
"C. 2 x 5 = 5 + 5 = 10",
"D. 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10"
],
"explanation": "6 x 2 = 6 + 6 = 12 2 x 3 = 2 + 2 + 2 = 6 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 Đáp án D là đúng nhất",
"question": "Câu 4: \n \n Đáp án nào dưới đây là đáp án đúng nhất?"
},
{
"choices": [
"A. 1",
"B. 7",
"C. 9",
"D. 12"
],
"explanation": "Ta có phép nhân: 3 x 4 = 12 Tích của phép nhân này là 12 Đáp án D",
"question": "Câu 5: \n \n Trong phép nhân có các thừa số lần lượt là 3 và 4 thì tích có giá trị là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-thua-so-tich |
2 | 7bef24dc525cf967ed264a5893a5e601 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về giải toán (học kì 1) | [
{
"choices": [
"A. 64l",
"B. 54l",
"C. 26l",
"D. 36l"
],
"explanation": "Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là: 45 + 19 = 64 (lít) Đáp số: 64l Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 1: \n \n Buổi sáng cửa hàng bán được 45l xăng; buổi chiều cửa hàng bán được 19l xăng. Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít xăng là:"
},
{
"choices": [
"A. 78kg",
"B. 68 kg",
"C. 96kg",
"D. 86kg"
],
"explanation": "Bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 87 – 9 = 78 (ki-lô-gam) Đáp số 78kg Đáp án là A",
"question": "Câu 2: \n \n Bao thóc nặng 87kg. Bao gạo nhẹ hơn bao thóc 9kg. Bao gạo nặng số ki-lô-gam là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hoa có số quyển vở là: 45 + 6 = 51 (quyển vở) Đáp số 51 quyển vở Nhận xét trên là sai",
"question": "Câu 3: \n \n Trang có 45 quyển vở. Hoa có nhiều hơn Trang 6 quyển vở. Hoa có 39 quyển vở. Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đội Hai trồng được số cây là: 83 + 4 = 87 (cây) Đáp số: 87 cây",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đội Một trồng được 83 cây. Đội một trồng được ít hơn đội hai 4 cây Đội Hai trồng được cây"
},
{
"choices": [
"A. 7cm",
"B. 2cm",
"C. 18cm",
"D. 9dm"
],
"explanation": "Đổi 1dm = 10 cm Mai cần vẽ thêm vào đoạn thẳng số xăng-ti-mét là: 10 – 8 = 2 (xăng – ti – mét ) Đáp số 2 cm Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 5: \n \n Mai vẽ một đoạn thẳng dài 8cm. Hỏi Mai cần vẽ thêm vào đoạn thẳng đó bao nhiêu xăng-ti-mét để được đoạn thẳng dài 1dm ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-giai-toan-hoc-ki-1 |
2 | 99b85ffbfee8be01b39e8144982e76d3 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Phép nhân | [
{
"choices": [
"A. 3 x 3 = 9",
"B. 3 x 4 = 12",
"C. 2 x 3 = 6",
"D. 2 x 2 = 4"
],
"explanation": "Vì mỗi hàng có 2 con cua và có 3 hàng như vậy nên phép tính phù hợp với hình trên là: 2×3=6. Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 1: \n \n Phép tính phù hợp với hình trên là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "4 + 4 + 4 = 4 x 3 = 12 Số cần điền vào ô trống lần lượt là 1 , 3 , 12",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 + 4 + 4 = x ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "6 + 6 + 6 = 18 nên 6 x 3 = 18 Số cần điền vào ô trống là 3",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + 6 + 6 = 18 thì 6 x = 18"
},
{
"choices": [
"A. >",
"B. <",
"C. ="
],
"explanation": "2 x 7 = 14 14 < 15 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là < Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Cho phép tính: 2 x 7 …. 15 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
},
{
"choices": [
"A. 5",
"B. 6",
"C. 7",
"D. 8"
],
"explanation": "Ta có: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21 thì 3 được lấy 7 lần. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7 Đáp án là C",
"question": "Câu 5: \n \n Ta có: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 21 thì 3 được lấy . . . lần. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-phep-nhan |
2 | 2c9f9c385ad58999da7cc8dc3c761823 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về hình học (học kì 1) | [
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Hình tứ giác có trong các đáp án đã cho hình của đáp án D. Đáp án cần chọn là D.",
"question": "Câu 1: \n \n Hình nào dưới đây là hình tứ giác ?"
},
{
"choices": [
"",
"",
"",
""
],
"explanation": "Đoạn thẳng EF là hình ở đáp án C. Đáp án cần chọn là C.",
"question": "Câu 2: \n \n Đoạn thẳng EF là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hình chữ nhật là một tứ giác có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. Lần lượt các nhận xét là: 1. Đúng; 2. Đúng; 3. Sai.",
"question": "Câu 3: \n \n Tích vào ô Đúng hoặc Sai của mỗi câu sau: 1. Hình chữ nhật là một hình tứ giác 2. Hình chữ nhật là hình có 3 cạnh bằng nhau 3. Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Hình đã cho có: - 4 hình chữ nhật: 1, 2, 3, 4 - Hình chữ nhật khác: 1 + 2, 2 + 3, 3 + 4, 1 + 4 Vậy hình trên có 4 hình chữ nhật",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Hình trên có hình chữ nhật"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Các hình tương ứng với tên gọi là - Đoạn thẳng CD -Đường thẳng AB - 3 điểm thẳng hàng I, J, K - 3 điểm không thẳng hàng E, F, G",
"question": "Câu 5: \n \n Ghép hình vẽ với tên gọi thích hợp:"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-hinh-hoc-hoc-ki-1 |
2 | d1630ff4a7e846e6840ee95e5337fc88 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Tổng của nhiều số | [
{
"choices": [],
"explanation": "3 + 5 + 7 = 8 + 7 = 15 Số cần điền vào chỗ trống là 15",
"question": "Câu 1: \n \n Số thích hợp điền vào ô trống là : 3 + 5 + 7 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào chỗ chấm là 44",
"question": "Câu 2: \n \n Cho phép tính: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [
"A. 33",
"B. 36",
"C. 33kg",
"D. 36kg"
],
"explanation": "Ta có 12kg + 12kg + 12kg = 24kg + 12kg = 36kg Số cần điền vào dấu ? là 36kg Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Cho phép toán: 12kg + 12kg + 12kg =? Số cần điền vào ? là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "3 + 4 = 7 Số cần điền vào chỗ trống là: 10 – 7 = 3",
"question": "Câu 4: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống: + 3 + 4 = 10"
},
{
"choices": [],
"explanation": "13 + 13 + 13 = 26 + 13 = 39 Đáp án cần chọn là Đúng",
"question": "Câu 5: \n \n 13 + 13 + 13 = 39. Đúng hay sai?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-tong-cua-nhieu-so |
2 | 7cc3b9dd1fb748ba6e6695d85c5a7ce7 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày, tháng | [
{
"choices": [
"A. 28 ngày",
"B. 29 ngày",
"C. 30 ngày",
"D. 27 ngày"
],
"explanation": "Tháng 4 trong tờ lịch trên có 30 ngày. Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 1: \n \n Cho tờ lịch tháng 4 dưới đây: Tháng này có bao nhiêu ngày ?"
},
{
"choices": [
"A. Ngày 10 tháng 5",
"B. Ngày 15 tháng 11",
"C. Ngày 15 tháng 10",
"D. Ngày 5 tháng 10"
],
"explanation": "Ngày mười lăm tháng mười một được viết là ngày 15 tháng 11 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 2: \n \n Ngày mười lăm tháng mười một được viết là:"
},
{
"choices": [
"A. Thứ hai",
"B. Thứ ba",
"C. Thứ tư",
"D. Thứ năm"
],
"explanation": "Ngày 24 tháng 4 là thứ 5 Đáp án là D",
"question": "Câu 3: \n \n Cho tờ lịch tháng 4 Ngày 24 tháng 4 là thứ mấy ?"
},
{
"choices": [
"A. 3 ngày",
"B. 4 ngày",
"C. 5 ngày",
"D. tất cả đều sai"
],
"explanation": "Tháng tư có các ngày thứ 3 là: ngày 1, ngày 8, ngày 15, ngày 22, ngày 29 Đáp án là C",
"question": "Câu 4: \n \n Cho tờ lịch tháng 4 Tháng 4 có bao nhiêu ngày thứ ba?"
},
{
"choices": [
"A. Ngày 9 tháng 4",
"B. Ngày 23 tháng 4",
"C. Ngày 30 tháng 4",
"D. Ngày 24 tháng 4"
],
"explanation": "Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 4. Thứ tư tuần sau là ngày 23 tháng 4 Đáp án là B",
"question": "Câu 5: \n \n Cho tờ lịch tháng 4: Thứ tư tuần này là ngày 16 tháng 4. Thứ tư tuần sau là ngày"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-ngay-thang |
2 | 9d8aa55e37d354dfc19ad0e9d794c9df | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về phép cộng và phép trừ (học kì 1) | [
{
"choices": [],
"explanation": "a, Tách 8 = 3 + 5 7 + 8 = 7 + 3 + 5 =10 + 5 = 15 b, tách 9 = 6 + 3 16 – 9 = 16 – 6 – 3 = 10 – 3 = 7 Vậy hai số cần điền là 15 và 7",
"question": "Câu 1: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống a, 7 + 8 = b, 16 – 9 ="
},
{
"choices": [],
"explanation": "Ta có Và 8 + 9 = 17 Nên các số cần điền là 10, 17, 17",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "100 + 0 = 100 90 – 0 = 90 Số thích hợp cần điền là 0",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: 100 + = 100 90 - = 90"
},
{
"choices": [
"A. 15 + 37 = 42",
"B. 15 + 37 = 52",
"C. 90 - 16 = 84",
"D. 90 - 16 = 94"
],
"explanation": "15 + 37 = 52 Đáp án là B",
"question": "Câu 4: \n \n Tích vào ô trống đứng trước phép tính đúng:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vậy cần tích vào ô trống theo thứ tự sai, đúng, sai",
"question": "Câu 5: \n \n Phép tính nào dưới đây được đặt tính và tính đúng?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-phep-cong-va-phep-tru-hoc-ki-1 |
2 | 406b67da0414986f4c3a4845672f1b43 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ | [
{
"choices": [
"A. 12 giờ 15 phút",
"B. 3 giờ",
"C. 2 giờ",
"D. 3 giờ 12 phút"
],
"explanation": "Đồng hồ có kim dài chỉ số 12 và kim ngắn chỉ số 3 nên đồng hồ đó đang chỉ 3 giờ Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 1: \n \n Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Theo thứ tự giờ của các đồng hồ lần lượt là:11 giờ, 4 giờ, 12 giờ",
"question": "Câu 2: \n \n Ghép giờ với đồng hồ thích hợp:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Vì 16 -12 = 4 Nên em đá bóng lúc 4 giờ chiều Số cần điền là số 4",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Em đã bóng lúc 16 giờ. Khi đó là giờ chiều"
},
{
"choices": [
"",
""
],
"explanation": "Đồng hồ đang chỉ 6 giờ là đồng hồ thứ hai; kim giờ chỉ vào số 6 và kim phút chỉ vào số 12. Đáp án cần chọn là B.",
"question": "Câu 4: \n \n Đồng hồ nào dưới đây chỉ 6 giờ ?"
},
{
"choices": [
"A. 1 giờ",
"B. 2 giờ",
"C. 3 giờ",
"D. 4 giờ"
],
"explanation": "Ta có 11 – 10 = 1 Nên giờ ăn kéo dài trong 1 giờ Đáp án cần chọn là A",
"question": "Câu 5: \n \n Giờ ăn trưa ở trường em bắt đầu từ 10 giờ và kết thúc lúc 11 giờ trưa. Vậy giờ ăn trưa kéo dài trong bao lâu ?"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-ngay-gio |
2 | 521218ee36b64fea4d7d7d6013f4eb90 | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 100 trừ đi một số | [
{
"choices": [
"A. 107",
"B. 93",
"C. 92",
"D. 94"
],
"explanation": "100 – 7 = 93 Đáp án cần chọn là B",
"question": "Câu 1: \n \n Nhẩm 100 – 7 =… Số cần điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số cần điền vào ô trống là 72",
"question": "Câu 2: \n \n Điền số thích hợp vào ô trống Số cần điền vào chỗ chấm là"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Nhẩm 10 chục – 5 chục = 5 chục 100 – 50 = 50 Vậy số cần điền vào ô trống là 50",
"question": "Câu 3: \n \n Nhẩm: 100 – 50 ="
},
{
"choices": [
"A. 167",
"B. 43",
"C. 34",
"D. 33"
],
"explanation": "Buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều số lít sữa là: 100 – 67 = 33 ( lít sữa ) Đáp số 33 lít sữa Đáp số cần chọn là D",
"question": "Câu 4: \n \n Một cửa hàng buổi sáng bán được (100l ) sữa. Buổi chiều bán được (67l) sữa. Vậy buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều số lít sữa là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Số hạng thứ hai có giá trị là : 100 – 44 = 56 Số cần điền vào ô trống là 56",
"question": "Câu 5: \n \n Phép tính có tổng hai số là (100 ), số hạng thứ nhất là số liền trước của (45 ). Số hạng thứ hai có giá trị là"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-100-tru-di-mot-so |
2 | 673d21e0205e0be6f90ab35d88e8b8bb | Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đo lường (học kì 1) | [
{
"choices": [
"A. 7kg",
"B. 7g",
"C. 8kg",
"D. 8g"
],
"explanation": "Kim của cân đang chỉ vào số 8; đơn vị khối lượng của cân là kg. Bình cá nặng 8kg. Đáp án cần chọn là C",
"question": "Câu 1: \n \n Cân nặng của bình cá là bao nhiêu ki-lô-gam?"
},
{
"choices": [
"A. 33kg",
"B. 28kg",
"C. 39kg",
"D. 29kg"
],
"explanation": "Cân nặng của Hoa là: 31 – 2 = 29 kg Đáp số 29kg Đáp án cần chọn là D",
"question": "Câu 2: \n \n Lan nặng (31kg ). Bạn Hoa nhẹ hơn Lan (2kg ). Cân nặng của Hoa là:"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Tháng 4 năm 2017 có các ngày chủ nhật: 2, 9, 16, 23, 30 Số cần điền vào chỗ trống là 5",
"question": "Câu 3: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Tháng 4 năm 2017 có ngày chủ nhật"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Thứ ba tuần này là ngày 5/11 thì thứ ba tuần trước là ngày 29/10 Vậy nhận xét trên là Sai",
"question": "Câu 4: \n \n Hôm nay là thứ ba ngày 05 tháng 11. Thứ ba tuần trước là ngày 28 tháng 10. Đúng hay Sai ?"
},
{
"choices": [],
"explanation": "Đồng hồ trên đang chỉ 5 giờ. Số cần điền vào chỗ trống là 5",
"question": "Câu 5: \n \n Điền số thích hợp vào chỗ trống: Đồng hồ đang chỉ giờ"
}
] | https://khoahoc.vietjack.com/thi-online/trac-nghiem-toan-2-co-dap-an-on-tap-ve-do-luong-hoc-ki-1 |