anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
bạn biết trong mùa giải và tôi đoán ở mức_độ của bạn bạn sẽ mất chúng đến mức_độ tiếp_theo nếu họ quyết_định nhớ lại đội_ngũ cha_mẹ các chiến_binh quyết_định gọi để nhớ lại một người từ ba a sau đó một người đàn_ông đi lên đến thay_thế anh ta và một người đàn_ông nào đó đi lên để thay_thế anh ta | Anh sẽ mất mọi thứ ở mức_độ sau nếu người dân nhớ lại . | Họ không bao_giờ thực_hiện recalls trên bất_cứ điều gì . |
một trong số chúng_tôi sẽ thực_hiện các hướng_dẫn của bạn minutely | Một thành_viên trong đội của tôi sẽ thực_hiện mệnh_lệnh của ông với sự chính_xác vô_cùng lớn . | Chúng_ta không có ai tự_do vào lúc này nên anh phải tự_hành_động . |
làm_sao anh biết tất_cả đây là thông_tin của họ lần nữa | Thông_tin này thuộc về họ . | Họ không có thông_tin gì cả . |
cái walkman của tôi bị vỡ nên tôi đang bực_mình bây_giờ tôi chỉ cần bật âm_thanh lên thật to | Tôi đang buồn vì cái walkman của tôi bị gãy và bây_giờ tôi phải bật âm_thanh lên thật to . | Walkman của tôi vẫn còn hoạt_động tốt như lúc_nào cũng vậy . |
đọc cho slate s nhận được trên các phát_hiện của jackson | Slate đã có một ý_kiến về việc tìm_kiếm của Jackson . | Slate không có ý_kiến gì về việc tìm_kiếm của Jackson . |
người đồng_tính và đồng_tính | Người đồng_tính . | Heterosexuals . |
cuối_cùng của rue des franc tư_sản là những gì rất nhiều người xem_xét để trở_thành một khu dân_cư đẹp_trai nhất thành_phố nơi des vosges với đá và gạch đỏ | Địa_điểm des vosges là một khu_vực rất đẹp_trai . | Địa_điểm des vosges được thiết_kế đặc_biệt hoàn_toàn của cẩm_thạch xám . |
tôi đã nổ tung qua một bộ cửa cabin và rơi xuống đất | Tôi đã nổ tung cánh cửa và rơi xuống . | Tôi đã trượt qua cánh cửa lặng_lẽ . |
vui_vẻ dành cho người_lớn và trẻ_em | Vui_vẻ cho cả người_lớn và trẻ_em . | Vui vì chỉ có trẻ_con . |
tôi không có ý nói gì về mối quan_tâm của anh nhưng nếu tôi là anh tôi có_thể lo_lắng hơn về tỷ_lệ gần đây của 1 đô la này | Sự liên_quan đến gần đây là liên_quan đến việc này . | Tôi quan_tâm nhiều hơn về vấn_đề của anh hơn là có liên_quan đến tỷ_lệ gần đấy . |
các vấn_đề trong tổng_hợp dữ_liệu | Có vấn_đề về tổng_hợp dữ_liệu . | Không có bất_kỳ vấn_đề gì khi tổng_hợp dữ_liệu . |
à anh thấy cái trên tv cũng được | Anh cũng có_thể thấy cái đó trên TV , cũng được . | Anh không bao_giờ có_thể nhìn thấy cái đó trên TV . |
vrena và tôi đã chiến_đấu với anh ta và gần như đã bắt được chúng_tôi | Anh ta gần như bắt chúng_tôi khi cả hai vrenna và tôi đã chiến_đấu với anh ta . | Cả hai ta cũng không bao_giờ chiến_đấu với anh ta . |
phân_tích này đã được phân_tích ước_tính từ hai nghiên_cứu này để phát_triển chức_năng c r liên_kết thủ_tướng đến viêm phế_quản mãn_tính | Nghiên_cứu này thống_kê các liên_kết viêm phế_quản mãn_tính để nhắn_tin . | Phân_tích chứng_minh rằng không có liên_kết giữa thủ_tướng và viêm phế_quản . |
chúng_tôi đã tìm cách xác_định các thực_tiễn thường được thực_hiện bởi các cơ_quan trong vòng 5 năm qua | Chúng_tôi muốn xác_định các thực_tiễn thường được sử_dụng bởi các đại_lý trong 5 năm qua | Chúng_tôi không muốn xác_định bất_kỳ_thực_tiễn đặc_vụ nào . |
những người đàn_ông khác đã đi | Những người đàn_ông khác đã đi vòng_quanh . | Những người đàn_ông khác đã được giữ ở chỗ của họ . |
tiểu_bang phải thể_hiện sự tiến_bộ hợp_lý trong các kế_hoạch triển_khai tình_trạng của họ về mục_tiêu phân_tích congresionaly về việc trở về với điều_kiện tự_nhiên trong các công_viên quốc_gia và | Hoa kỳ cần hiển_thị sự tiến_bộ khi cố_gắng đạt được mục_tiêu . | Không cần_thiết để có được sự tiến_bộ nào cả . |
à nó rất thú_vị | Nó đã rất hấp_dẫn . | Nó không thú_vị lắm . |
anh ta bắt_đầu_từ từ trở về nhà | Anh ta trở về từ từ đến nhà ngủ . | Anh ta đã trở_lại phòng ngủ . |
họ được tạo ra từ một công_thức bí_mật được giao cho dân_làng hiện_tại bởi tổ_tiên ngời của họ những người đến đây vào thế_kỷ 17 như một phần của một kế_hoạch repopulation chính_thức | Trong thế_kỷ 17 , một_số mallorcans đã đến . | Công_thức tan xuống từ ngời tổ_tiên được biết đến với tất_cả mọi người . |
thực_sự là tôi đã nghe thấy một cái gì đó mà họ phải bắt_đầu một chiến_dịch khổng_lồ ở new_york về việc lạm_dụng trẻ_em và ngăn_chặn lạm_dụng trẻ_em và nó phải giống như nó bắt_đầu_từ đó có_thể là một chiến_dịch lớn trên toàn_quốc và bạn biết rất hy_vọng điều đó sẽ cởi ra và thực_sự làm điều gì đó mà tôi không biết là chỉ có | Sẽ có một chiến_dịch lạm_dụng trẻ_em bắt_đầu ở New_York . | Thật không may là không có ai tổ_chức một chiến_dịch lạm_dụng trẻ_em . |
dịch_vụ bưu_chính là giảm tần_số phân_phối | Dịch_vụ bưu_điện có_thể giảm thường_xuyên hơn . | Dịch_vụ bưu_điện có_thể giao hàng hai lần một ngày . |
và trong một ca khác trong nền kinh_tế nó được tìm thấy rằng lamb có_thể được tăng thêm chi_phí hiệu_quả trên các trang_trại thấp trong phần bởi_vì sự giàu_có nhiều hơn nữa các vùng cỏ bổ_dưỡng có sẵn ở đó và như là một kết_quả lakeland farms trở_nên ít lợi_nhuận hơn | Một ca khác trong nền kinh_tế được tìm thấy để được bổ_dưỡng hơn . | Nền kinh_tế thực_sự rất tệ và như_vậy không_thể duy_trì vùng_đất cỏ . |
quy_tắc chứa các yêu_cầu bộ sưu_tập thông_tin mà sẽ cho phép epa xác_định rằng phụ_gia chất tẩy có hiệu_quả trong việc kiểm_soát tiền gửi được sử_dụng và phát ra các mục_tiêu kiểm_soát được nhận ra | Quy_tắc có các yêu_cầu bộ sưu_tập dữ_liệu giúp bảo_vệ epa nhận ra mục_tiêu kiểm_soát phát ra của họ . | Quy_tắc không có yêu_cầu bộ sưu_tập dữ_liệu , vì_vậy điều này sẽ không giúp_đỡ epa . |
hầu_như tất_cả các ngọn đồi đã đến phía đông bắc có một pháo_đài morish không ít hơn bốn pháo_đài bị phá_hủy ở cổng cảng và hai người nữa vẫn còn trong việc sửa_chữa các lâu đài_atalaya và các lâu đài galeras bảo_vệ kho vũ_khí biển phía trước quan_trọng của sự quan_trọng của tây ban quân_đội | Có những lâu đài_atalaya và galeras . | Không có lâu đài_atalaya và galeras . |
hành_trình của felicia diễn ra phía sau đôi mắt của trung_tâm một cô gái ireland trẻ felicia người đã vượt biển đến nước anh trong một cuộc tìm_kiếm đầy hy_vọng để tìm ra cha của đứa trẻ thai_nhi của cô ấy và người quản_lý phục_vụ béo trung_niên hiditch ai hãy quan_tâm đến cô gái khi nó trở_nên rõ_ràng rằng người đàn_ông trẻ của cô ấy đã làm cho cô ấy bị trượt | Người phụ_nữ đi trên một cuộc hành_trình để tìm ra cha của đứa bé mà cô ấy đang mang theo . | Người phụ_nữ đó không quan_tâm người đàn_ông đó ở đâu miễn_là nó còn xa . |
trong hầm mộ được chôn_cất những phần còn lại của voltaire và rouseau hugo và zola thủ_lĩnh chủ_nghĩa xã_hội chủ_nghĩa jean jaurys và louis chữ_nổi nhà phát_minh của bảng chữ_cái cho người mù | Phần còn lại của voltaire và rousseau , Hugo và zola , thủ_lĩnh chủ_nghĩa xã_hội chủ_nghĩa , jean jaurys , và Louis nổi_tiếng đều được chôn_cất trong hầm mộ . | Louis chữ_nổi trước đây đã được chôn_cất trong hầm mộ nhưng đã được di_chuyển từ khi được chuyển đi . |
có một cái ơ một cặp goi um oh tôi sẽ quên tên nó ngay ơ dirkson | Tôi không_thể nhớ tên của họ | Tên anh ta là robertson |
poirot tôi thét lên với sự nổi_bật và co_giật anh ta bằng cả hai tay tôi kéo anh ta vào phòng | Tôi đã rất nhẹ_nhõm khi thấy poirot rằng tôi đã tóm được hắn và lôi hắn vào phòng để tôi có_thể thấy rõ_ràng hơn . | Poirot bây_giờ đã trở_lại và tôi xin_lỗi vì ông ấy sẽ tiếp_quản những gì tôi đã xem_xét điều_tra của riêng tôi . |
từ aswan thực_sự có_nghĩa_là giao_dịch hoặc thị_trường trong người ai cập cổ_đại đã có những hoạt_động xuất_sắc nhất của nó | Thị_Trấn Aswan đã quá già mà nó được đặt tên trong ngôn_ngữ ai cập cổ_đại . | Ý_nghĩa của aswan đã không thay_đổi theo thời_gian . |
ủa cái gì chợ có_thể gấu và | Thị_trường có_thể chịu được một_ít . | Thị_trường không_thể chịu được bất_cứ điều gì trong đó . |
và để chỉ cho thấy những thước_đo mới của nhật bản đã được bắt_giữ hai cuộc thám_hiểm trừng_phạt đã được khởi_hành chống lại hàn_quốc và trung_quốc trong đại_diện của 19 thế_kỷ 19 thế_kỷ 19 | Những thước_đo mới của nhật bản đã được bắt_đầu nhanh_chóng . | Những thước_đo mới của nhật bản đã khá là dim và không bắt kịp rất nhanh . |
những tổ_chức này đầu_tư thời_gian và nỗ_lực để hiểu các quy_trình của họ và làm thế_nào những quy_trình đóng_góp cho hoặc cản nhiệm_vụ thành_tựu | Những tổ_chức này đầu_tư rất nhiều thời_gian để hiểu làm thế_nào một_số quy_trình có_thể đóng_góp cho hoặc hampe | Hầu_hết các tổ_chức này không đầu_tư bất_kỳ thời_gian hoặc nỗ_lực nào trong quy_trình của họ . |
anh có quyền truy_cập vào sự_thật | Sự_thật có_thể tiếp_cận được với anh . | Sự_thật là trên một cần phải biết nền_tảng , mà bạn không cần phải biết . |
xây_dựng môi_trường kỹ_thuật sản_xuất sản_xuất tất_cả các tỷ_lệ tặng bộ_phận sản_xuất của sản_phẩm | Đây là bộ sản_xuất đầu_tiên của sản_xuất sản_xuất cho sản_xuất . | Tác_phẩm chưa sẵn_sàng . |
miễn_là bạn có gia_đình riêng của mình lo_lắng về thói_quen chi_tiêu của hàng_xóm của bạn là rất giống như hoảng_sợ về màu_sắc của cái thảm phòng khách của anh ấy | Miễn_là ngôi nhà của bạn đang được đặt_hàng , lo_lắng về việc chi_tiêu hàng_xóm của bạn là vô_dụng . | Anh nên lo_lắng về màu của cái thảm hàng_xóm của anh đi . |
ừ thì um cũng tất_nhiên là họ họ có_thể tham_gia họ luôn_luôn có_thể tham_gia dịch_vụ quân_sự mà họ được coi là công_dân tôi tin | Họ luôn có_thể tham_gia dịch_vụ quân_sự . | Họ không_thể tham_gia dịch_vụ quân_sự . |
theo văn_phòng của văn_phòng của các chuyên_gia_tài_chính chăm_sóc sức_khỏe giá_trị giới_thiệu web dự_kiến của các nguồn_lực bổ_sung tương_lai cần_thiết để quỹ hi_lợi một_mình trong 75 năm là 4 | The net giới_thiệu giá_trị của tương_lai bổ_sung các nguồn_lực cho ngân_sách hi_lợi được $ 4 . | The net giới_thiệu giá_trị của tương_lai bổ_sung các nguồn_lực cho ngân_sách hi_lợi được $ 24 . |
vì_vậy với sự tôn_trọng của các dịch_vụ tranh_chấp quốc_hội đã được tài_trợ không có kênh thay_thế cho ngành công_nghiệp của hội_nghị vận_động đang tìm cách hạn_chế | Đây là kênh duy_nhất của biểu_hiện của sự ủng_hộ mà quốc_hội đang tìm_kiếm để hạn_chế . | Có rất nhiều kênh thay_thế cho các ngành công_nghiệp của sự ủng_hộ mà quốc_hội đang tìm_kiếm để hạn_chế . |
làm thế_nào để chúng_tôi sửa_chữa nó | Chúng_ta sửa cái này được không ? | Nó đã được sửa_chữa |
nhưng điều đó có quá nhiều kế_hoạch | Vậy là quá nhiều kế_hoạch rồi . | Nó không có nhiều kế_hoạch . |
nó chậm lại là có rất nhiều máy_móc tốt hơn trên thị_trường ngay bây_giờ cho | Nó không nhanh và có rất nhiều máy_móc tốt hơn có sẵn trên thị_trường . | Đây là cỗ máy nhanh nhất , anh sẽ không tìm được cỗ máy nào tốt hơn đâu . |
hãy xem_xét dịch_vụ bưu_điện_hoa kỳ | Suy_ngẫm về dịch_vụ bưu_điện_hoa kỳ . | Quên dịch_vụ bưu_điện_hoa kỳ đi . |
hãy lấy một_số thống_kê đáng chú_ý rằng shesol cites nhưng cho phép vượt qua tương_đối unexamined | Họ đã có dữ_liệu rất phù_hợp nhưng đã được sử_dụng . | Họ đã ném dữ_liệu và bắt_đầu nghiên_cứu của họ từ vết xước . |
nó có_thể có vẻ như mana từ_thiên_đường lên đến hàng ngàn đô_la thường_xuyên bất_ngờ vào tay của một nửa triệu kentucky và indiana cư_dân trong tháng này | Hàng ngàn đô_la đang bị bỏ_rơi trong tay của kentucky và indiana cư_dân . | Một luật_pháp gần đây được cầu_hôn bởi quốc_hội đã kết_thúc trong cơn co_giật của hàng ngàn đô_la từ các cư_dân kentucky . |
có những cá_nhân để đầu_tư thời_gian của họ và ngân_sách sẽ theo_dõi | Nếu cá_nhân sẽ đầu_tư thời_gian của họ , ngân_sách cũng sẽ đi theo . | Nếu cá_nhân sẽ đầu_tư thời_gian của họ , ngân_sách sẽ dừng lại . |
người đàn_ông trên mặt_đất nghĩ đến một khoảnh_khắc và kêu_gọi trở_lại anh phải làm_việc trong quản_lý | Người la_hét lại nằm trên mặt_đất . | Không có ai trên mặt_đất , người đàn_ông hay người phụ_nữ . |
tuy_nhiên câu hỏi đánh_giá yêu_cầu gao báo_cáo về sự tiến_bộ thỏa_mãn là gì hoặc lý_do cho các vấn_đề trong việc triển_khai càng nhiều nhân_viên có_thể ở trên trang_web theo thời_gian với căn_cứ st hoặc thickest để kiểm_tra tình_hình_như là rất nhiều mọi người có liên_quan đến nó chúng_ta sẽ kết_luận và các đề_xuất tiếp_theo sẽ là | Nếu gao phải báo_cáo về sự tiến_bộ , các đề_xuất sẽ tốt hơn . | Nếu gao phải báo_cáo về sự tiến_bộ , các đề_xuất sẽ là chất_lượng nghèo hơn nhiều . |
nền kinh_tế có_thể vẫn tốt hơn | Nó vẫn còn có chỗ để tiến_bộ . | Nền kinh_tế chưa bao_giờ tốt hơn . |
những ngọn đồi và những ngọn núi đặc_biệt là thánh_thần trong giáo_phái của jainism | Trong giáo_phái của jainism , hills và dãy núi rất quan_trọng . | Giáo_phái của jainism ghét tự_nhiên . |
các khu_vực nổi_tiếng hoặc vùng_đất bắt_đầu được xây_dựng | Vùng_đất này bắt_đầu được xây_dựng . | Vùng_đất này vẫn còn vắng_mặt . |
entreaties đến nhà chủ của căn_hộ đã không đi đâu hết | Chủ sở_hữu của căn_hộ đã không trả_lời . | Chủ sở_hữu của căn_hộ rất phản_hồi . |
bà cavendish đang ở trong phòng của mẹ chồng bà ấy | Bà Cavendish có một bà mẹ chồng . | Bà Cavendish đã rời khỏi tòa nhà . |
nhưng tôi nghĩ là anh đã thề sẽ bỏ cà phê | Tôi tưởng anh không còn uống cà_phê nữa . | Tôi tưởng anh đã thề sẽ uống thêm cà - Phê . |
lúc_nào chúng_ta cũng bốc mùi | Chúng_ta lúc_nào cũng bốc mùi . | Chúng_tôi luôn_luôn nước_hoa . |
trong một thế_giới ngày_càng ngài nhiều vấn_đề khẩn_cấp mà ảnh_hưởng đến người mỹ có_thể được chỉ_định thông_qua sự hợp_tác với các quốc_gia khác | Người Mỹ có_thể địa_chỉ các vấn_đề bằng cách hợp_tác với các quốc_gia khác , như thế_giới của chúng_tôi phụ_thuộc vào interdependence . | Chúng_ta nên độc_lập và tránh xa việc nói_chuyện và làm_việc với các quốc_gia khác . |
quy_tắc yêu_cầu người phát_thanh để duy_trì một tập_tin để kiểm_tra công_khai chứa báo_cáo lập_trình truyền_hình của trẻ_em và để xác_định các chương_trình đặc_biệt được thiết_kế để giáo_dục và thông_báo cho trẻ_em ngay từ đầu các chương_trình đó và để cung_cấp những thông_tin như_vậy cho | Quy_tắc làm cho người phát_thanh giữ một tập_tin về chương_trình truyền_hình của trẻ_em . | Quy_tắc làm cho người phát_thanh giữ một tập_tin về chương_trình truyền_hình kinh_doanh . |
mỗi người đàn_ông mặc áo_giáp da và ăn_mặc theo phong_cách của những kỵ_sĩ nặng_nề | Những người đàn_ông được tạo ra như những kỵ_sĩ nặng_nề . | Những người đàn_ông trần_truồng . |
người đàn_ông đáng_lẽ phải chết ngay lập_tức | Người đàn_ông không nên sống_sót . | Người đàn_ông đó hoàn_toàn ổn . |
trong mùa hè gạo đơn một cái chăn màu xanh sau đó quay vàng vào mùa thu khi nó được chín và đang thu_hoạch | Gạo là màu xanh trong mùa hè và sau đó chín và quay vàng vào mùa thu khi nó được thu_hoạch . | Gạo là vàng và harvestable trong mùa hè , nhưng trở_thành màu xanh lá cây trong mùa thu . |
cũng như những người công_nhân hàng ngày và những người mới các giấy_tờ xã_hội chủ_nghĩa từ những năm 1930 đã được cậu với citations của marx và glowacka giải_phóng giáo_dục là cậu với giấy chứng_nhận cho các tương_đương tự_do của họ friedrich hayek và ludwig von mises | Trích_dẫn từ marx đã được sử_dụng trong giấy_tờ xã_hội chủ_nghĩa vào những năm 30 | Giấy_tờ xã_hội chủ_nghĩa nổi_bật trích_dẫn từ ghandi . |
tôi không tham_gia những thứ multivista này bởi_vì những gì là một_số hệ_thống dumpy khi so với một đẹp đẹp của mặt_trời ở một nơi nào đó trên kuchara khi so với sắc_màu vàng của hành chiên với sóng kse fi khi so với số_lượng của dividers đối_với các màng tín_dụng trong một ví của một người giàu_có khi so với mùi_vị tuyệt_vời của một briesante cuộn dunked trong sữa ngọt làm_giàu với các chất quảng_cáo các chất tiết của hoc môn hạnh_phúc rằng một từ hai năm trước không phải ba gonzo nói trong một âm_thanh đặc_trưng cho một người vừa phát_hiện ra một giải_pháp cho cuộc_sống của mình vấn_đề | Anh ta không tham_gia vào những thứ multivista này bởi_vì những gì là một hệ_thống ngu_ngốc so với mùi hương_vị tuyệt_vời của một cuộn băng quế trong sữa lành . | Anh ta đang ở trong nhà multivista . |
clark cũng bày_tỏ hy_vọng rằng anh ta và redgrave có_thể tiếp_tục với cuộc hôn_nhân của họ | Clark hy_vọng anh ta có_thể tiếp_tục cuộc hôn_nhân của họ . | Clark đã buồn vì gần đây anh ta đã đính_hôn với một con ngựa . |
sự nghèo_đói ví_dụ không tạo ra cảm_giác xấu_hổ như nó làm cho những người sống ở các nước miền tây | Những người ở miền tây cảm_thấy có cảm_giác xấu_hổ về nghèo_đói của họ . | Nghèo_đói không tạo ra một cảm_giác xấu_hổ ở bất_kỳ quốc_gia nào . |
ý tôi là tôi nghĩ nó nên là bất_cứ điều gì | Điều mà tôi nghĩ nên là bất_cứ điều gì | Tôi không nghĩ là nó nên như_vậy . |
ngoài_ra các ủy_ban bồi_thường cần phải hiểu được những tác_động của sự bù_đắp để cung_cấp các ưu_đãi cho quản_lý để làm điều đúng_đắn cho công_ty và các cổ_đông chống lại chính họ | Những tác_động của đền_bù để cung_cấp các ưu_đãi cho quản_lý để làm điều đúng_đắn cho công_ty và các cổ_đông của nó đối_với bản_thân mình nên luôn được hiểu bởi các ủy_ban bồi_thường . | Những tác_động của đền_bù để cung_cấp các ưu_đãi cho quản_lý để làm điều đúng_đắn cho công_ty và các cổ_đông của nó chống lại bản_thân nên luôn bị bỏ_qua bởi các ủy_ban bồi_thường . |
hoàng đế la mã thế_kỷ thứ tư gratianus là một vị khách sớm đã theo_dõi nhiều sau đó bằng cách đồng như nhà_thơ lãng_mạn alphonse de lamartine nữ_hoàng victoria saint sa ns và rachmaninov | Gratianus là một người la mã empoeror . | Không có hoàng đế la mã nào trong thế_kỷ thứ |
vì_vậy tôi đã đến tòa_án một_mình và nói với họ sự_thật nhưng nó không làm cho tôi bất_cứ điều gì tốt_đẹp | Tôi đã đi và nói sự_thật tại tòa_án nhưng nó không làm cho tôi tốt_đẹp . | Tôi đã không đi ra tòa . |
nhấp vào thêm các liên_kết bên phải tay bên dưới lặt_vặt và từ | Có những liên_kết có liên_kết ở bên phải . | Không có liên_kết nào để nhấp vào dưới linh_tinh . |
no oh no oh wel take care | Tạm_biệt . | Tôi ghét tất_cả mọi thứ về anh . |
xin chào ben | - chào ben . | Tôi đã bỏ_qua ben |
làm thế_nào bạn có_thể chứng_minh điều đó | Anh có_thể cho tôi biết cách chứng_minh điều đó không ? | Tôi biết anh không_thể chứng_minh điều đó . |
nó hiển_thị tất_cả các loại xe từ huấn_luyện_viên đã đưa napoleon đến và từ moscow vào năm 1812 đến một chiếc xe renault 4 mã_lực tuyệt_vời từ 1904 và những cổ_điển khác nhau của thế_kỷ | Napoleon đã được đưa đến moscow bằng huấn_luyện_viên . | Triển_lãm chỉ hiển_thị những chiếc xe từ những năm 2000 |
theo hành_chính này các cuộc họp thị_trấn đã giúp cải_thiện mức_độ hài_lòng của khách_hàng bởi_vì các cựu_chiến_binh đã xác_định được mối quan_ngại quan_trọng nhất đối_với họ đã đạt được quyền truy_cập trực_tiếp vào các nhân_viên vba làm_việc trên các tuyên_bố lợi_ích của họ và tốt hơn là | Các cuộc họp chính đã giúp cải_thiện mức_độ hài_lòng khách_hàng của mình , nói rằng hành_chính . | Các cuộc họp chính không giúp_đỡ để cải_thiện mức_độ hài_lòng của khách_hàng , nói rằng hành_chính . |
à thấy mà không quá tệ một_vài giờ | Một_vài giờ ngắn không thực_sự là tệ , phải không ? | Tôi không thích chờ_đợi . Thậm_chí trong 10 phút nữa . |
chúng_tôi đã được nói về thẩm_quyền cao_cấp mà thực_sự từ_thiện vaunteth không chính nó | Từ_thiện thật_sự không tự làm được , chúng_ta đã được nói rồi . | Chính_xác là từ_thiện , chúng_tôi đã được kể . |
với luật_sư một năm ra khỏi trường tốt_nghiệp phải đối_mặt với một khoản nợ trung_bình chỉ ít hơn 90 0 và bắt_đầu lương tại các tổ_chức trợ_giúp pháp_lý trung_bình 31 0 đô_la họ không đủ khả_năng cho công_việc | Luật_sư mới có món nợ của trường luật lớn . | Luật_sư mới có món nợ của trường luật rất nhỏ . |
ở đây anh sẽ thấy một cái đầu bị cắt một con dê hai đầu và một bức tượng của marilyn_monroe đã làm_bằng tiền_bạc trong số những sự hiếu_kỳ khác | Một trong những người hiếu_kỳ là một con dê hai đầu . | Bức_tượng của Marilyn Monroe được tạo ra từ tờ báo_hủy bỏ . |
thẩm_phán thứ năm charles adams đáng kính của tòa_án cấp cao của quận coconino đồng_ý nhưng rất nản_lòng tự đại_diện | Ngài Charles Adams đáng kính là thẩm_phán thứ năm . | Tự đại_diện được khuyến_khích bởi charles adams đáng kính . |
anh ta hầu_như đang đi chơi với một nhóm người lớn_tuổi nam da đen người gọi anh ta là người nhảy và mèo đen | Nhóm của những người mà anh ta muốn đi chơi cùng cho anh ta một biệt_danh nhảy_cầu . | Mặc_dù anh ta thỉnh_thoảng đi chơi với một nhóm người da đen , họ không phải là người mà anh ta thường thích ở cùng . |
thị_trấn spa sang_trọng này trên bờ vực của lac du bourget đã đề_nghị chữa bệnh thấp_khớp và các bệnh khác trong nhiều thế_kỷ | Liền kề lac du bourget , có một thị_trấn Spa đã được quảng_cáo chữa_trị thấp thấp trong hàng trăm năm qua . | Thị_trấn này chỉ được thành_lập trong năm qua . |
đúng_vậy đó là một thành_phố đẹp và nhưng vấn_đề giống như là ví_dụ đầu_tiên khi tôi còn trẻ họ đã đưa tôi đến las_vegas và đó là nơi nhàm_chán nhất trên trái_đất | Tôi nghĩ Las_Vegas là nơi nhàm_chán nhất mà tôi biết . | Khi tôi còn trẻ , họ đã bỏ tôi về nhà khi họ đến Las_Vegas . |
bớt ồn_ào đi | Xin hãy im_lặng . | Họ khuyến_khích mọi người trở_nên lớn hơn . |
tôi sẽ có_thể tự làm quần_áo của riêng mình | Tôi sẽ có_thể tự làm quần_áo của mình . | Tôi không_thể làm bất_cứ vải vải nào . |
con sông chơi một vai_trò trung_tâm trong tất_cả các chuyến thăm đến paris | Dòng sông là trung_tâm của tất_cả các kỳ nghỉ đến Paris . | Dòng sông không có vai_trò nào để chơi cho tất_cả các chuyến viếng_thăm Paris . |
đáng_lẽ họ phải là song_ngữ | Đáng_lẽ họ phải là song_ngữ . | Họ không phải là ngôn_ngữ . |
oh czarek nhưng sẽ xảy ra với chúng_ta chứ | Czarek , oh chuyện gì sẽ xảy ra với chúng_ta ? | Czarek không được hỏi bất_kỳ câu hỏi nào vào ngày hôm đó . |
hóa_ra tôi đã không hoàn_toàn sai | Tôi đã không hoàn_toàn sai . | Tôi đã có 100 % sai_lầm . |
tôi thắng tôi là một đống luật lớn | N / a | N / a |
trong bất_kỳ trường_hợp nào nó đã kết_thúc | Mọi chuyện kết_thúc rồi . | Nó đã bắt_đầu rồi . |
thảo_dược giải nén cho thấy sự thành_công trong việc điều_trị chứng mất_trí nhẹ và ngăn_chặn mất_trí_nhớ của bệnh alzheimer | Thảo_dược rút ra rất tốt trong việc điều_trị chứng mất_trí nhẹ . | Giải_nén thảo_dược không tốt bằng cách đối_xử với chứng mất_trí . |
đó là lý_do tại_sao biểu_tượng có sức_mạnh mà họ đã có | Đó là lý_do tại_sao biểu_tượng có quyền_lực . | Đó là lý_do tại_sao chúa di_chuyển tôi . |
quan_trọng đối_với quá_trình phát_triển sản_phẩm là hoạt_động kích_hoạt việc bắt_giữ thiết_kế cụ_thể và sản_xuất kiến_thức và quyết_định để xác_định nếu kiến_thức bị bắt sẽ hỗ_trợ đầu_tư tăng_cường cần_thiết để chuyển sang giai_đoạn phát_triển tiếp_theo hoặc vào tác_phẩm | Những kiến_thức bị bắt sẽ quyết_định nếu bước tiếp_theo là tiến_bộ phát_triển hay tác_phẩm khác . | Giai_đoạn tiếp_theo luôn là tác_phẩm , bất_kể những gì mà kiến_thức bắt được cung_cấp . |
nói rằng tôi đã ngu_ngốc tự_hào | Niềm tự_hào của tôi thật ngớ_ngẩn không được tốt_đẹp . | Niềm tự_hào của tôi đã được đặt rất tốt . |
lời_nói đã lấp đầy đầu anh ta như_thể cô gái đã thầm trực_tiếp vào cả hai tai | Cô gái đã nói_chuyện rất lặng_lẽ . | Cô gái đã từ_chối nói_chuyện với anh ta . |
và rất nhiều quy_tắc và quy_định của họ không rõ_ràng nên chúng_tôi có quản_lý môi_trường của chúng_tôi người hỗ_trợ các tacb được đặt ở austin trong viết và xem những gì chúng_tôi đã làm ở đây tại ti | Các quy_tắc không thực_sự rõ_ràng nên chúng_tôi yêu_cầu quản_lý của chúng_tôi để được giúp_đỡ . | Người quản_lý la_hét với chúng_tôi vì đã hỏi về luật_lệ . |
trong số đó là cung_điện hoàng_gia đỏ hiện_tại các nhà bảo_tàng patan bảo_tàng tuyệt_vời nhất và hiện_đại nhất và đối_mặt với cung_điện vượt qua khu_vực gạch hẹp tám ngôi đền của các kiểu_dáng và kích_cỡ khác nhau | The_Red Brick Royal_Palace các ngôi nhà tuyệt_vời nhất của Nepal và bảo_tàng hiện_đại nhất - bảo_tàng patan . | Bảo_tàng patan đang xuống_đường từ cung_điện đỏ hoàng_gia . |
đúng là kiểu như ở louisiana ở đâu_đó ơ gã đó giống như một thành_viên ku klux klan thành_viên gì đó đã được bầu ra loại đáng sợ khi bạn nghĩ về điều đó | Một thành_viên ku klux klan đã được bầu ở louisiana . | Tôi không nghĩ là có_lý_do gì để lo_lắng cho_dù là một thành_viên của ku klux klan đã được bầu . |
hoặc ít_nhất họ cố_gắng và làm điều gì đó về điều đầu_tiên | Ít_nhất họ cũng có_thể cố_gắng và làm một cái gì đó về nó trước . | Hoặc ít_nhất họ cũng sẽ không chạm vào hoặc làm bất_cứ điều gì về nó . |
tôi tôi là tôi không thực_sự ấn_tượng với ý tôi là tôi đã sống ở đức trong ba năm tôi tôi đã được tôi không ấn_tượng với trượt_tuyết bây_giờ tôi thích tôi thích những người khác bạn biết mùa đông thể_thao nhưng tôi không thực_sự thriled về họ | Tôi không phải là một fan hâm_mộ của thể_thao mùa đông . | Tôi yêu tất_cả các môn thể_thao mùa đông , đặc_biệt là trượt_tuyết . |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
Use the Edit dataset card button to edit it.
- Downloads last month
- 57