translation
dict
{ "en": "As she struggles , enzymes begin to digest her body .", "vi": "Khi nó vùng vẫy , cũng là lúc enzyme bắt đầu tiêu hoá cơ thể nó ." }
{ "en": "Special tentacles sense her movement and curl around her , clenching her in their suffocating grip .", "vi": "Những xúc tu đặc biệt phát hiện cử động và quấn quanh nó , dùng gọng kìm siết chặt con vật ." }
{ "en": "Once she asphyxiates , which can happen in under an hour , the tentacles unfurl again to snare their next victim .", "vi": "Một khi nó ngạt thở , trong chưa đầy một giờ , các xúc tu lại duỗi ra để bẫy nạn nhân kế tiếp ." }
{ "en": "Two down , four to go .", "vi": "Hai con đã chết , còn lại bốn ." }
{ "en": "The next target meets his end underground , in the coils of the corkscrew plant .", "vi": "Con vật tiếp theo kết thúc cuộc đời dưới lòng đất , trong đám dây chằng chịt của cây xoắn ốc ." }
{ "en": "He enters the roots through a tiny slit in search of food .", "vi": "Nó vào rễ qua một khe nhỏ để tìm thức ăn ." }
{ "en": "But inside , he quickly loses his way through the tangled labyrinth .", "vi": "Nhưng bên trong , nó nhanh chóng bị lạc khi đi qua mê cung rối rắm này ." }
{ "en": "A forest of curved hairs prevents his escape , guiding him into a central chamber with flesh - digesting enzymes and deadly low levels of oxygen .", "vi": "Vô số lông cong ngăn không cho nó thoát ra ngoài , hướng nó vào khoang trung tâm chứa các enzyme tiêu hoá và nồng độ oxy thấp gây tử vong ." }
{ "en": "In the murky depths of a nearby pond , a tadpole unwittingly swims into the path of the bladderwort , the speediest of all carnivorous plants .", "vi": "Tại cái ao lân cận , dưới làn nước sâu và tối tăm , một con nòng nọc vô tình bơi vào đường dẫn đến rong bắt mồi bladderwort , loài cây ăn thịt có tốc độ nhanh nhất ." }
{ "en": "She treads on the bladderwort 's trigger , and in milliseconds , a trapdoor swings open and sucks her in .", "vi": "Vừa chạm vào bẫy của rong , chỉ trong vài mili giây , cửa bẫy mở ra , hút con con nòng nọc vào ." }
{ "en": "Trapped half in and half out , she struggles to free herself while the part of her body inside the plant gets digested .", "vi": "Bị kẹt một nửa bên ngoài một nửa bên trong , nó giãy giụa để thoát thân cũng là lúc phần cơ thể bên trong bị tiêu hoá ." }
{ "en": "Over the next few hours , her writhing sets the trap off repeatedly , each time bringing her deeper into the plant to be digested alive bit by bit .", "vi": "Trong vài giờ tới , sự quằn quại của nó liên tục kích hoạt bẫy , mỗi lần lại kéo nó sâu hơn vào bên trong để cây tiêu hoá từng chút một ." }
{ "en": "Meanwhile , this beetle is bewitched by sweet - smelling nectar .", "vi": "Cùng lúc , con bọ cánh cứng này bị mật hoa thơm mê hoặc ." }
{ "en": "The scent draws him closer and closer until he lands on the leaves of the world 's most infamous carnivorous plant .", "vi": "Mùi hương kéo nó mỗi lúc một gần hơn đến khi đậu lên lá của cây ăn thịt nổi tiếng nhất thế giới ." }
{ "en": "His landing triggers tiny hairs on the surface of the leaves , and the jaws of the venus fly trap snap shut around him .", "vi": "Cú đáp của nó kích hoạt những chiếc lông nhỏ trên mặt lá , những chiếc hàm của cây bẫy ruồi venus thình lình sập lại ." }
{ "en": "The spikes interlock to seal his fate .", "vi": "Những chiếc gai đan chặt , khoá lấy số phận con bọ ." }
{ "en": "Once closed , the leaves act like an external stomach that digests the beetle 's soft tissues .", "vi": "Một khi đã đóng , lá có vai trò như dạ dày ngoài , tiêu hoá các mô mềm của con bọ ." }
{ "en": "When they open again a few days later , only the dry husk of his exoskeleton remains .", "vi": "Vài ngày sau , khi lá mở ra , chỉ còn sót mỗi lớp xác khô ." }
{ "en": "The mayfly is the last creature standing .", "vi": "Phù du là loài cuối cùng chưa mắc bẫy ." }
{ "en": "As she approaches the butterwort plant , she heads for the flowers that wave high above the plant 's globs of adhesive goo .", "vi": "Khi đến gần cây cỏ bơ , nó bay đến những bông hoa cao vút trên đám chất nhầy dính nhớp của cây ." }
{ "en": "She alights on the petals , drinks the nectar , and takes off unscathed .", "vi": "Nó đáp xuống cánh hoa , hút mật , và bay đi bình an vô sự ." }
{ "en": "These long flower stalks keep certain insects away from the carnivore 's traps - a way of separating pollinators from food .", "vi": "Phần thân dài giữ cho một số loài côn trùng tránh xa bẫy , là cách cây phân biệt côn trùng thụ phấn với nguồn thức ăn ." }
{ "en": "Off the mayfly buzzes to live a long and fruitful life – oh .", "vi": "Phù du bay đi , sống lâu và có nhiều con cháu , ồ !" }
{ "en": "So in my free time outside of Twitter I experiment a little bit with telling stories online , experimenting with what we can do with new digital tools .", "vi": "Trong thời gian rảnh rỗi của tôi ngoài Twitter tôi đã trải nghiệm một chút ít với việc kể chuyện online , thử nghiệm với việc mà chúng ta có thể làm với các công cụ số mới ." }
{ "en": "And in my job at Twitter , I actually spent a little bit of time working with authors and storytellers as well , helping to expand out the bounds of what people are experimenting with .", "vi": "Trong công việc của tôi tại Twitter , tôi thực sự đã dành một chút thời gian làm việc với các tác giả cũng như những người kể chuyện , nhằm mở rộng ranh giới những thử nghiệm ." }
{ "en": "And I want to talk through some examples today of things that people have done that I think are really fascinating using flexible identity and anonymity on the web and blurring the lines between fact and fiction .", "vi": "Và tôi muốn nói qua một số ví dụ hiện nay về những thứ mà người ta đã làm mà tôi nghĩ là thực sự lôi cuốn bằng cách sử dụng những nhân vật linh hoạt và ẩn danh trên mạng và làm mờ ranh giới giữa hiện thực và hư cấu ." }
{ "en": "But I want to start and go back to the 1930s .", "vi": "Nhưng tôi muốn bắt đầu từ những năm 1930 ." }
{ "en": "Long before a little thing called Twitter , radio brought us broadcasts and connected millions of people to single points of broadcast .", "vi": "Rất lâu trước cái gọi là Twitter , radio mang đến cho chúng ta những bản tin và kết nối hàng triệu người tại duy nhất một điểm phát sóng ." }
{ "en": "And from those single points emanated stories .", "vi": "Và từ những điểm phát sóng này bắt nguồn những câu chuyện ." }
{ "en": "Some of them were familiar stories .", "vi": "Một số chúng là những câu chuyện quen thuộc ." }
{ "en": "Some of them were new stories .", "vi": "Một số là những câu chuyện mới ." }
{ "en": "And for a while they were familiar formats , but then radio began to evolve its own unique formats specific to that medium .", "vi": "Và trong một thời gian chúng đã từng là những kiểu mẫu quen thuộc , nhưng rồi radio bắt đầu phát triển theo cách riêng đặc trưng của nó ." }
{ "en": "Think about episodes that happened live on radio .", "vi": "Hãy nghĩ về những bản tin phát sóng trực tiếp trên radio ." }
{ "en": "Combining the live play and the serialization of written fiction , you get this new format .", "vi": "Kết hợp phát sóng trực tiếp với những tập truyện thường kỳ , chúng ta có được một hình thức mới ." }
{ "en": "And the reason why I bring up radio is that I think radio is a great example of how a new medium defines new formats which then define new stories .", "vi": "Và lý do tại sao tôi nói đến radio là vì tôi nghĩ rằng radio là một ví dụ hay về phương tiện truyền thông mới tạo nên những hình thức mới để xây dựng nên những câu chuyện mới ." }
{ "en": "And of course , today , we have an entirely new medium to play with , which is this online world .", "vi": "Và tất nhiên hôm nay , chúng ta có một loại hình truyền thông hoàn toàn mới để trải nghiệm , đó là thế giới online ." }
{ "en": "This is the map of verified users on Twitter and the connections between them .", "vi": "Đây là bản đồ những người dùng Twitter và những kết nối giữa họ ." }
{ "en": "There are thousands upon thousands of them .", "vi": "Có hàng ngàn tới hàng ngàn người ." }
{ "en": "Every single one of these points is its own broadcaster .", "vi": "Mỗi một điểm độc nhất trong đó là điểm phát sóng của chính nó ." }
{ "en": "We 've gone to this world of many to many , where access to the tools is the only barrier to broadcasting .", "vi": "Chúng ta đã đi tới thế giới của rất nhiều kết nối này nơi mà truy cập vào thiết bị là cản trở duy nhất tới việc phát sóng ." }
{ "en": "And I think that we should start to see wildly new formats emerge as people learn how to tell stories in this new medium .", "vi": "Tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu nhìn nhận đúng hơn những hình thức mới nổi này khi mà mọi người học cách kể chuyện trong loại hình truyền thông mới" }
{ "en": "I actually believe that we are in a wide open frontier for creative experimentation , if you will , that we 've explored and begun to settle this wild land of the Internet and are now just getting ready to start to build structures on it , and those structures are the new formats of storytelling that the Internet will allow us to create .", "vi": "Tôi thực sự tin rằng chúng ta đang ở trong một lãnh địa mở rộng lớn cho những trải niệm sáng tạo , nếu bạn muốn , mà chúng ta sẽ khám phá và bắt đầu định cư trên miền đất hoang dã này của Internet nhưng hiện nay chỉ vừa sẵn sàng để bắt đầu xây dựng những công trình trên đó , và những công trình đó chính là những hình thức mới của kể chuyện mà Internet cho phép ta sáng tạo ." }
{ "en": "I believe this starts with an evolution of existing methods .", "vi": "Tôi tin rằng việc này bắt đầu với một cuộc cách mạng của những phương pháp hiện thời ." }
{ "en": "The short story , for example , people are saying that the short story is experiencing a renaissance of sorts thanks to e-readers , digital marketplaces .", "vi": "Lấy ví dụ , truyện ngắn , mọi người đang nói rằng truyện ngắn đang trải qua sự phục hưng của nhiều thể loại nhờ vào những người độc giả số , những thị trường số ." }
{ "en": "One writer , Hugh Howey , experimented with short stories on Amazon by releasing one very short story called \" Wool . \"", "vi": "Một nhà văn , Hugh Howey , đã thử nghiệm với những truyện ngắn trên Amazon bằng cách phát hành một câu chuyện rất ngắn gọi là \" Wool . \"" }
{ "en": "And he actually says that he did n't intend for \" Wool \" to become a series , but that the audience loved the first story so much they demanded more , and so he gave them more .", "vi": "Ông nói rằng thực ra ông không có ý định để \" Wool \" trở thành một loạt truyện , nhưng những độc giả yêu câu chuyện đầu tiên nhiều đến nỗi mà họ muốn đọc tiếp , thế nên ông viết tiếp ." }
{ "en": "He gave them \" Wool 2 , \" which was a little bit longer than the first one , \" Wool 3 , \" which was even longer , culminating in \" Wool 5 , \" which was a 60,000 - word novel .", "vi": "Ông cho ra đời \" Wool 2 \" , là một tập dài hơn tập đầu tiên chút ít , \" Wool 3 \" , thậm chí còn dài hơn nữa , rồi đỉnh điểm là \" Wool 5 \" , là một tiểu thuyết 60,000 từ ." }
{ "en": "I think Howey was able to do all of this because he had the quick feedback system of e - books .", "vi": "Tôi nghĩ Howey có thể làm tất cả những điều đó bởi vì ông có được sự phản hồi nhanh chóng từ hệ thống e - books ." }
{ "en": "He was able to write and publish in relatively short order .", "vi": "Ông có thể viết và xuất bản với những đơn đặt hàng tương đối nhanh chóng ." }
{ "en": "There was no mediator between him and the audience .", "vi": "Không có nhà trung gian nào giữa ông và độc giả ." }
{ "en": "It was just him directly connected with his audience and building on the feedback and enthusiasm that they were giving him .", "vi": "Chỉ là ông kết nối trực tiếp tới những độc giả của mình và xây dựng dựa trên sự phản hồi và lòng nhiệt tình mà họ đã dành cho ông ." }
{ "en": "So this whole project was an experiment .", "vi": "Vậy tổng thể cả dự án này là một thí nghiệm ." }
{ "en": "It started with the one short story , and I think the experimentation actually became a part of Howey 's format .", "vi": "Nó bắt đầu với một câu chuyện ngắn , và tôi nghĩ cuộc thí nghiệm này thực sự đã trở thành một phần trong hình thức viết sách của Howey ." }
{ "en": "And that 's something that this medium enabled , was experimentation being a part of the format itself .", "vi": "Và có một số thứ trong loại hình truyền thông này đã được giải phóng , đó là sự thử nghiệm là một phần của chính loại hình này ." }
{ "en": "This is a short story by the author Jennifer Egan called \" Black Box . \"", "vi": "Đây là một câu chuyện ngắn của tác giả Jenifer Egan gọi là \" Hộp đen \" ." }
{ "en": "It was originally written specifically with Twitter in mind .", "vi": "Ban đầu nó được viết riêng biệt trên Twitter ." }
{ "en": "Egan convinced The New Yorker to start a New Yorker fiction account from which they could tweet all of these lines that she created .", "vi": "Egan đã thuyết phục tạp chí The New Yorker bắt đầu một tài khoản trên New Yorker viễn tưởng từ những gì mà họ có thể tweet tất cả những dòng bà viết ." }
{ "en": "Now Twitter , of course , has a 140 - character limit .", "vi": "Giờ đây trên Twitter , đương nhiên , có giới hạn 140 kí tự ." }
{ "en": "Egan mocked that up just writing manually in this storyboard sketchbook , used the physical space constraints of those storyboard squares to write each individual tweet , and those tweets ended up becoming over 600 of them that were serialized by The New Yorker .", "vi": "Egan chế nhạo điều đó bằng cách chỉ viết tay trong cuốn sổ minh hoạ kịch bản này , sử dụng những giới hạn không gian liên kết vật lý của những ô hình minh hoạ để viết ra từng dòng tweet một , và những dòng tweet đó cuối cùng đạt được số lượng mà hơn 600 trong chúng được đăng từng số bởi The New Yorker ." }
{ "en": "Every night , at 8 p . m , you could tune in to a short story from The New Yorker 's fiction account .", "vi": "Mỗi tối , vào lúc 8 giờ , bạn có thể theo dõi một câu chuyện ngắn từ tài khoản hư cấu của The New Yorker ." }
{ "en": "I think that 's pretty exciting : tune - in literary fiction .", "vi": "Tôi nghĩ nó khá là thú vị : một kênh văn học viễn tưởng thu nhỏ ." }
{ "en": "The experience of Egan 's story , of course , like anything on Twitter , there were multiple ways to experience it .", "vi": "Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan , đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter , nơi có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này ." }
{ "en": "You could scroll back through it , but interestingly , if you were watching it live , there was this suspense that built because the actual tweets , you had no control over when you would read them .", "vi": "Bạn có thể trở lại phần này , nhưng thú vị hơn , nếu bạn xem nó trực tiếp , có một sự mong đợi được tạo nên bởi những dòng tweet thực thụ , bạn không thể kiểm soát khi nào bạn có thể đọc được nó ." }
{ "en": "They were coming at a pretty regular clip , but as the story was building , normally , as a reader , you control how fast you move through a text , but in this case , The New Yorker did , and they were sending you bit by bit by bit , and you had this suspense of waiting for the next line .", "vi": "Đó là sự phát đi một đoạn clip thông thường , nhưng nội dung của nó vẫn đang được xây dựng , thông thường , là người đọc , bạn kiểm soát được tốc độ đọc của mình , nhưng trong trường hợp này , The New Yorker kiểm soát , và họ gửi cho bạn từng ít từng ít một , và bạn có được sự hồi hộp mong chờ cho tập kế tiếp ." }
{ "en": "Another great example of fiction and the short story on Twitter , Elliott Holt is an author who wrote a story called \" Evidence . \"", "vi": "Một ví dụ hay cho tiểu thuyết và truyện ngắn trên Twitter , Elliot Holt là một tác giả , người viết câu chuyện có tên \" Bằng chứng . \"" }
{ "en": "It began with this tweet : \" On November 28 at 10:13 p.m. , a woman identified as Miranda Brown , 44 , of Brooklyn , fell to her death from the roof of a Manhattan hotel . \"", "vi": "Nó bắt đầu với dòng tweet : \" Vào 28 tháng Mười một , 10 giờ 13 phút tối , một phụ nữ được nhận dạng là Miranda Brown , số nhà 44 , Brooklyn , rơi lầu chết từ sân thượng của khách sạn Manhattan . \"" }
{ "en": "It begins in Elliott 's voice , but then Elliott 's voice recedes , and we hear the voices of Elsa , Margot and Simon , characters that Elliott created on Twitter specifically to tell this story , a story from multiple perspectives leading up to this moment at 10:13 p . m .", "vi": "Câu chuyện bắt đầu bằng lời kể của Elliott , nhưng sau đó lời nói của Elliot mất dần , và chúng ta nghe thấy tiếng của Elsa , Margot và Simon , các nhân vật mà Elliott tạo ra trên Twitter chuyên để kể câu chuyện này , một câu chuyện từ nhiều góc nhìn dẫn tới khoảnh khắc 10h13 phút tối ." }
{ "en": "when this woman falls to her death .", "vi": "khi người phụ nữ đó rơi lầu chết ." }
{ "en": "These three characters brought an authentic vision from multiple perspectives .", "vi": "Ba nhân vật này mang tới một cái nhìn tin cậy từ nhiều góc độ ." }
{ "en": "One reviewer called Elliott 's story \" Twitter fiction done right , \" because she did .", "vi": "Một nhà phê bình đã gọi câu chuyện của Elliott là \" Tiểu thuyết trên Twitter theo cách đúng \" , bởi bà đã làm đúng ." }
{ "en": "She captured that voice and she had multiple characters and it happened in real time .", "vi": "Bà nắm bắt được giọng điệu đó và bà có nhiều nhân vật và nó diễn ra trong thời gian thực ." }
{ "en": "Interestingly , though , it was n't just Twitter as a distribution mechanism .", "vi": "Thú vị thay , dù thế , Twitter không chỉ là một cơ chế phân phối ." }
{ "en": "It was also Twitter as a production mechanism .", "vi": "Mà nó còn là một cơ chế sản xuất ." }
{ "en": "Elliott told me later she wrote the whole thing with her thumbs .", "vi": "Sau này Elliott đã nói với tôi bà đã viết toàn bộ câu chuyện bằng hai ngón tay cái ." }
{ "en": "She laid on the couch and just went back and forth between different characters tweeting out each line , line by line .", "vi": "Bà đã nằm dài trên chiếc trường kỷ và chỉ qua lại giữa các nhân vật khác nhau tweet từng dòng , từng dòng một ." }
{ "en": "I think that this kind of spontaneous creation of what was coming out of the characters ' voices really lent an authenticity to the characters themselves , but also to this format that she had created of multiple perspectives in a single story on Twitter .", "vi": "Tôi nghĩ đó là một kiểu của sự sáng tạo tự phát của những gì nói ra từ giọng điệu của mỗi nhân vật thực sự thêm phần tin cậy cho không những bản thân nhân vật , mà còn cho loại hình văn học mà bà đã sáng tạo ra với nhiều góc nhìn trong một câu chuyện trên Twitter ." }
{ "en": "As you begin to play with flexible identity online , it gets even more interesting as you start to interact with the real world .", "vi": "Cũng như bạn bắt đầu chơi với những nhân vật online linh hoạt , bạn cảm thấy thậm chí còn thích thú hơn khi bắt đầu tương tác vơi thế giới thực ." }
{ "en": "Things like Invisible Obama or the famous \" binders full of women \" that came up during the 2012 election cycle , or even the fan fiction universe of \" West Wing \" Twitter in which you have all of these accounts for every single one of the characters in \" The West Wing , \" including the bird that taps at Josh Lyman 's window in one single episode .", "vi": "Những nhân vật như một Obama vô hình hay câu nói nổi tiếng \" những tập hồ sơ đầy phụ nữ \" của Mitt Romney xuất hiện suốt kỳ tranh cử năm 2012 , hay thậm chí thế giới giả tưởng \" West Wing \" của fan hâm mộ trên Twitter nơi mà bạn sẽ truy cập được vào tất cả những tài khoản đó cho mỗi một nhân vật riêng biệt trong \" The West Wing \" bao gồm con chim đã mổ vào cửa sổ nhà Josh Lyman trong một tập ." }
{ "en": "( Laughter ) All of these are rapid iterations on a theme .", "vi": "( Tiếng cười ) Tất cả là sự lặp lại nhanh chóng trên một chủ đề ." }
{ "en": "They are creative people experimenting with the bounds of what is possible in this medium .", "vi": "Họ là những người sáng tạo đang trải nghiệm với những ranh giới những gì là có thể trong hình thức truyền thông này ." }
{ "en": "You look at something like \" West Wing \" Twitter , in which you have these fictional characters that engage with the real world .", "vi": "Bạn hãy nhìn một số thứ như \" West Wing \" trên Twitter , những gì bạn có là những nhân vật hư cấu đó khớp với thế giới thực tại ." }
{ "en": "They comment on politics , they cry out against the evils of Congress .", "vi": "Họ bình luận về chính trị , họ lên tiếng chống lại những điều xấu xa trong Quốc hội ." }
{ "en": "Keep in mind , they 're all Democrats .", "vi": "Hãy ghi nhớ , tất cả họ đều là những người dân chủ ." }
{ "en": "And they engage with the real world .", "vi": "Và họ khớp với thế giới thực ." }
{ "en": "They respond to it .", "vi": "Họ đáp ứng với nó ." }
{ "en": "So once you take flexible identity , anonymity , engagement with the real world , and you move beyond simple homage or parody and you put these tools to work in telling a story , that 's when things get really interesting .", "vi": "Một khi bạn nhập vai một nhân vật ảo , nặc danh , gắn kết với thế giới thực , và bạn vượt quá những sự kính trọng đơn thuần hoặc nhại lại và bạn vận dụng những công cụ đó vào công việc kể một câu chuyện , đó là khi mọi thứ trở nên thực sự thú vị ." }
{ "en": "So during the Chicago mayoral election there was a parody account .", "vi": "Trong suốt cuộc bầu cử thị trưởng Chicago có một tài khoản nhại ." }
{ "en": "It was Mayor Emanuel .", "vi": "Đó là Thị trưởng Emanuel ." }
{ "en": "It gave you everything you wanted from Rahm Emanuel , particularly in the expletive department .", "vi": "Nó cho bạn mọi thứ bạn muốn từ Rahm Emanuel , cụ thể là trong ban khẩn cấp ." }
{ "en": "This foul - mouthed account followed the daily activities of the race , providing commentary as it went .", "vi": "Tài khoản thô lỗ này bám gót những động thái hằng ngày của cuộc đua , cung cấp lời bình như thể chính nó là người trong cuộc ." }
{ "en": "It followed all of the natural tropes of a good , solid Twitter parody account , but then started to get weird .", "vi": "Nó bắt chước tất cả lối bóng gió tự nhiên của một tài khoản nhại có chất lượng trên Twitter , nhưng sau đó nó bắt đầu trở nên kỳ quái ." }
{ "en": "And as it progressed , it moved from this commentary to a multi-week , real - time science fiction epic in which your protagonist , Rahm Emanuel , engages in multi-dimensional travel on election day , which is -- it did n't actually happen .", "vi": "Nó dần chuyển từ kênh bình luận sang một thiên tiểu thuyết khoa học nhiều tuần thời gian thực trong đó nhân vật chính , Rahm Emanuel , tham gia một cách đa chiều những chuyến đi trong ngày bầu cử , những điều không thực sự xảy ra ." }
{ "en": "I double checked the newspapers .", "vi": "Tôi đã xem kỹ các trang báo ." }
{ "en": "And then , very interestingly , it came to an end .", "vi": "Và thú vị thay , nó đã đến hồi kết ." }
{ "en": "This is something that does n't usually happen with a Twitter parody account .", "vi": "Đó là một thứ không thường xuyên xảy ra với những tài khoản nhại trên Twitter ." }
{ "en": "It ended , a true narrative conclusion .", "vi": "Nó kết thúc , một kết thúc của một bài tường thuật chính hiệu ." }
{ "en": "And so the author , Dan Sinker , who was a journalist , who was completely anonymous this whole time , I think Dan -- it made a lot of sense for him to turn this into a book , because it was a narrative format in the end , and I think that turning it into a book is representative of this idea that he had created something new that needed to be translated into previous formats .", "vi": "Rồi sau đó tác giả , Dan Sinker , một nhà báo , người hoàn toàn giấu tên trong suốt thời gian đó , tôi nghĩ việc này có rất nhiều ý nghĩa với anh để chuyển nó thành sách , bởi cuối cùng nó là một hình thức tường thuật , và tôi nghĩ rằng chuyển nó thành sách biểu trưng cho một điều rằng anh đã sáng tạo ra một cái gì đó mới mẻ cần thiết để được chuyển đổi lại về những hình thức trước đó ." }
{ "en": "One of my favorite examples of something that 's happening on Twitter right now , actually , is the very absurdist Crimer Show .", "vi": "Một trong những ví dụ tâm đắc của tôi về những điều đang xảy ra trên Twitter ngay bây giờ , thực ra đó là một chương trình vô cùng ngớ ngẩn Crimer Show ." }
{ "en": "Crimer Show tells the story of a supercriminal and a hapless detective that face off in this exceptionally strange lingo , with all of the tropes of a television show .", "vi": "Crimer Show kể câu chuyện của một siêu tội phạm và một thám tử đen đủi đối mặt với nhau trong tình huống oái ăm này , cùng với những ẩn dụ của một chương trình TV." }
{ "en": "Crimer Show 's creator has said that it is a parody of a popular type of show in the U.K. , but , man , is it weird .", "vi": "Tác giả của Crimer Show đã nói rằng nó là sự nhại lại một kiểu chương trình phổ biến tại Anh nhưng có điều , nó kỳ quái ." }