source
stringlengths 4
408
| target
stringlengths 1
556
|
---|---|
I have to go to sleep. | Tôi phải đi ngủ. |
Today is June 18th and it is Muiriel's birthday! | Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
Muiriel is 20 now. | Bây giờ Muiriel được 20 tuổi. |
The password is "Muiriel". | Mật mã là "Muiriel". |
I will be back soon. | Tôi trở lại mau. |
I'm at a loss for words. | Tôi hết lời để nói. |
I'm at a loss for words. | Tôi không biết nói gì. |
This is never going to end. | Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. |
I just don't know what to say. | Tôi không biết nên nói gì cả... |
That was an evil bunny. | Đó là một con thỏ hung ác. |
I was in the mountains. | Tôi từ trên núi xuống. |
Is it a recent picture? | Tấm hình này có mới không? |
Is it a recent picture? | Nó có phải là tấm hình mới chụp không? |
This will cost €30. | Cái này sẽ tốn €30. |
This will cost €30. | Việc này sẽ tốn €30. |
This will cost €30. | Thứ này sẽ tốn €30. |
I make €100 a day. | Tôi kiếm được 100 euro một ngày. |
It's because you don't want to be alone. | Đó là vì bạn không muốn đơn độc. |
That won't happen. | Sẽ không xảy ra đâu. |
I'll do my best not to disturb your studying. | Tôi sẽ cố không quấy rầy bạn học hành. |
I'll call them tomorrow when I come back. | Toi se goi ho ngay mai. |
You should sleep. | Bạn nên đi ngủ đi. |
The last person I told my idea to thought I was nuts. | Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. |
If the world weren't in the shape it is now, I could trust anyone. | Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. |
It is unfortunately true. | Tiếc rằng cái đó là sự thật. |
Most people think I'm crazy. | Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên. |
Oh, there's a butterfly! | Ô kìa, con bươm bướm! |
Hurry up. | Mau lên! |
Hurry up. | Thoáng cái chân lên! |
It depends on the context. | Cái đó tùy thuộc vào văn cảnh. |
That's the stupidest thing I've ever said. | Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ. |
America is a lovely place to be, if you are here to earn money. | Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. |
I'm so fat. | Tôi mập quá. |
So what? | Thì sao? |
I'm gonna shoot him. | Tao sẽ bắn nó suống. |
That's because you're a girl. | Cái đó tại vì bạn là đàn bà. |
I don't intend to be selfish. | Tôi không có ý định ích kỷ đâu. |
How many close friends do you have? | Bạn có bao nhiêu bạn thân? |
This is always the way it has been. | Từ xưa đến giờ đả luôn luôn như vậy rồi. |
One can always find time. | Một người luôn luôn có thể kiếm thêm thì giờ. |
Most people write about their daily life. | Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. |
If I could send you a marshmallow, Trang, I would. | Nếu tôi có thể gửi Trang một cục marshmallow thì tôi sẽ gửi. |
I am a flawed person, but these are flaws that can easily be fixed. | Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. |
Whenever I find something I like, it's too expensive. | Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. |
Maybe it will be exactly the same for him. | Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn. |
That is intriguing. | Cái đó nhìn hấp dẫn. |
My physics teacher doesn't care if I skip classes. | Thầy vật lý không để ý đến việc lên lớp của tôi. |
I hate it when there are a lot of people. | Tôi ghét những lúc đông người. |
The police will get you to find the bullets. | Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. |
Thanks for your explanation. | Cám ơn chỉ dạy. |
I don't know what you mean. | Tôi không biết ý của bạn là gì. |
You wanted to tell me about freedom? | Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? |
There are many words that I don't understand. | Có nhiều chữ tôi không hiểu. |
I need to ask you a silly question. | Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn. |
I don't know how to demonstrate it, since it's too obvious! | Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi. |
Can it be phrased in another way? | Có thể nói cách khác được không? |
I found a solution, but I found it so fast that it can't be the right solution. | Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi. |
It seems interesting to me. | Cái này rất là hấp dẫn! |
Except that here, it's not so simple. | Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu. |
No, he's not my new boyfriend. | Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi. |
You never have class or what?! | Bạn không bao giờ có lớp hay sao? |
Where is the problem? | Vấn đề ở đâu? |
I can only wait. | Tôi chỉ còn chờ đợi được thôi. |
I love you. | Em yêu anh! |
I love you. | Anh phải lòng em. |
I don't like you anymore. | Tao không thích mày nữa. |
Congratulations! | Xin chúc mừng! |
Why don't you come visit us? | Sao bạn không tới thăm tụi tôi? |
I don't know what to do anymore. | Tôi không còn biết phải làm gì nữa. |
I didn't want this to happen. | Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. |
You can probably guess what happens though. | Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. |
What other options do I have? | Tôi còn có sự chọn lựa nào khác nữa? |
I have nothing better to do. | Tôi không có gì tốt hơn để làm hết. |
Everyone has strengths and weaknesses. | Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ. |
I don't know if I still have it. | Không biết là tôi còn không nữa. |
What do you think I've been doing? | Bạn nghĩ tôi đang làm gì? |
My mom doesn't speak English very well. | Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. |
How do you find food in outer space? | Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? |
How do you find food in outer space? | Làm sao để tìm thức ăn ngoài vũ trụ? |
Everyone wants to meet you. You're famous! | Mọi người muốn gặp bạn vì bạn nổi tiếng! |
I utterly despise formal writing! | Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu! |
What keeps you up so late? | Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? |
You're not fast enough. | Bạn không đủ nhanh. |
Life is hard, but I am harder. | Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều. |
Stop it! You're making her feel uncomfortable! | Đừng! Mày đang làm cô ấy bực bội đấy. |
Nothing is beautiful but the truth. | Chỉ có sự thật là tốt đẹp. |
I don't speak Japanese. | Tôi không biết nói tiếng Nhật. |
I don't speak Japanese. | Tôi không nói tiếng Nhật. |
Nobody understands me. | Không ai hiểu được tôi hết. |
I just wanted to check my email. | Tôi chỉ muốn kiểm tra hòm thư điện tử thôi. |
Stop seeing me as a "normal" person! | Đừng coi tôi như người "bình thường"! |
Are you referring to me? | Bạn đang nói về tôi à? |
It can't be! | Khong thế nào! |
"What's going on in the cave? I'm curious." "I have no idea." | "Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa." |
Uh... How's that working? | Ờ... cái đó sao rồi? |
"To tell you the truth, I am scared of heights." "You are a coward!" | "Nói thật là tôi rất là sợ độ cao." "Bạn nhát quá!" |
"Trust me," he said. | "Tin tôi đi," anh ấy nói. |
"This is what I was looking for!" he exclaimed. | "Đây đúng là thứ mà tôi đang tìm" anh ta kêu lên. |
Someday I'll run like the wind. | Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
Let me know if there is anything I can do. | Cần gì thì cứ việc nói với tôi. |
Subsets and Splits