source
stringlengths 4
408
| target
stringlengths 1
556
|
---|---|
She's really smart, isn't she? | Cô ấy thực thông minh, có phải không? |
Justice is expensive. | Công lý rất đắt. |
Tomorrow, I'm going to study at the library. | Ngày mai tôi sẽ học ở thư viện. |
Too late. | Muộn quá. |
Hello? Are you still here? | Này, này, bạn còn ở đó không? |
I read a book while eating. | Tôi đọc sách lúc ăn cơm. |
I slept a little during lunch break because I was so tired. | "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá. |
I started learning Chinese last week. | Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. |
I live near the sea so I often get to go to the beach. | Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
We went to London last year. | Chúng mình đi qua London năm vừa rồi |
She doesn't want to talk about it. | Cô ấy không muốn nói về chuyện đấy. |
I lost my inspiration. | Tôi đã mất hưng. |
It doesn't mean anything! | Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà! |
Be patient please. It takes time. | Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ. |
If there's no solution, then there's no problem. | Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp. |
Most people have great disinclinations to get out of bed early, even if they have to. | Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó. |
It is good to have ideals... don't you think? | Có lý tưởng là điều tốt... bạn nghĩ sao? |
As the plane was approaching turbulence, the pilot asked the passengers aboard the plane to fasten their seat belts. | Lúc máy bay gặp gió xoáy, phi công yêu cầu hành khách thắt dây an toàn. |
It depends what you mean by "believe" in God. | Tùy theo bạn cách nghĩa sự "tin" Chúa là sao. |
The people who come on the Maury Povich show often make pretentious claims about their lovers cheating on them. | Những người tham gia chương trình Maury Povich thường giả vờ rằng người yêu đang lừa dối họ. |
My friends say I'm a prolific writer, but I haven't written anything for months. | Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt. |
Johnson is a recluse; he prefers to isolate himself from the rest of the students in our class. | Johnson là người hơi tự kỉ; anh ấy thích tách biệt mình với các học sinh khác trong lớp. |
I would like to retract my previous statement. | Tôi muốn lấy lại lời tuyên bố của tôi. |
Tim is a huge fan of satirical comedy. | Tim rất thích truyện cười mỉa mai. |
Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends. | Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. |
I cannot dance one single step of Salsa. | Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. |
The murderer was convicted and sentenced to life in prison. | Thằng giết người bị xử tù chung thân. |
The consensus indicates that we are opposed to the proposed idea. | Cuộc biểu quyết chỉ ra rằng chúng ta phản đối ý kiến được đưa ra. |
I find words with concise definitions to be the easiest to remember. | Tôi thấy những từ mà giải thích ngắn gọn thì luôn dễ nhớ nhất. |
I dreamt about you. | Tôi mơ đến bạn. |
I won't lose! | Tôi không thua đâu! |
Classes are starting again soon. | Sắp vô tiết rồi. |
But you've never told me about this! | Nhưng bạn chưa nói tôi về chuyện này mà! |
I have to do laundry while it's still sunny. | Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng. |
You had plenty of time. | Bạn còn rất nhiều thời gian. |
Come on! Talk to me, Trang. | Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang. |
I'm almost done. | Tôi sắp xong rồi. |
It's driving me crazy. | Cái này làm tôi phát điên mất! |
Did you say that I could never win? | Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à? |
It's all dark outside. | Bên ngoài trời rất tối. |
I am too old for this world. | Tôi đã quá già cho thế giới này. |
It is never too late to learn. | Không bao giờ trễ quá để học hỏi. |
He told me the story of his life. | Anh ấy nói với tôi chuyện đời của anh. |
What are you talking about? | Bạn đang nói cái gì vậy? |
I have class tomorrow. | Tôi có lớp ngày mai. |
I can't believe it! | Tôi không tin! |
"Thank you." "You're welcome." | "Cám ơn." "Không có chi." |
Winter is my favorite season. | Mùa đông là mùa tôi thích nhất. |
We walked a lot. | Chúng tôi đã đi bộ rất nhiều. |
Hold on, someone is knocking at my door. | Chờ tí, có ai đang gõ cửa. |
He's sleeping like a baby. | Anh ấy ngủ say như một đứa bé. |
You're sick. You have to rest. | Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi. |
Everyone would like to believe that dreams can come true. | Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
The world doesn't revolve around you. | Thế giới không quay quanh bạn. |
The world doesn't revolve around you. | Thế giới không quay quanh mày. |
Are you saying my life is in danger? | Cậu nói rằng tôi đang gặp nguy hiểm đến tính mạng sao? |
So what if I am gay? Is it a crime? | Bị gay thì sao? Cái đó cũng là tội à? |
I spent the whole afternoon chatting with friends. | Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. |
I want to be more independent. | Tôi muốn tự lập hơn. |
Are you just going to stand there all day? | Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
A rabbit has long ears and a short tail. | Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
My heart was filled with happiness. | Tim tôi tràn ngập hạnh phúc. |
I don't want to hear any more of your complaining. | Tôi không muốn nghe thêm bất kì lời than vãn nào từ cậu nữa. |
Yes! I won twice in a row! | Hay quá! Tôi thắng hai lần liền! |
I'm tired of eating fast food. | Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi. |
I can't wait to go on a vacation. | Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè. |
Can you imagine what our lives would be like without electricity? | Bạn có thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có điện không? |
Where is the bathroom? | Nhà vệ sinh ở đâu vậy? |
His story was too ridiculous for anyone to believe. | Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được. |
How many hours of sleep do you need? | Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
Do you think mankind will someday colonize the Moon? | Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không? |
I don't know what is worse. | Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa. |
Beauty lies in the eyes of the one who sees. | Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. |
I'm too lazy to do my homework. | Tôi lười làm bài quá. |
I feel that I am free. | Tôi cảm thấy mình rất tự do. |
Freedom is not free. | Tự do không đồng nghĩa với được tự do. |
I want an MP3 player! | Tôi muốn có máy MP3! |
My brother is very important. At least he thinks he is. | Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. |
No, I cannot let you in, there's one person too many. | Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. |
Where are you? | Bạn đang ở đâu? |
You piss me off! | Mày làm tao tức quá! |
To share one's passion is to live it fully. | Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó. |
Life is not long, it is wide! | Cuộc đời không dài nhưng rộng! |
When I was your age, Pluto was a planet. | Hồi tôi bằng tuổi cậu, Diêm Vương vẫn còn là một hành tinh. |
I usually take a shower in the evening. | Tôi thường tắm vào buổi tối. |
You have been thinking about this problem the whole morning. Take a break; go eat lunch. | Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
If I don't do it now, I never will. | Nếu tôi không làm bay giờ thì tôi sẽ không bao giờ làm hết. |
Good night. Sweet dreams. | Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp. |
Perhaps you are right, I have been selfish. | Có lẽ bạn nói đúng, tôi đã quá ích kỷ. |
I'm running out of ideas. | Tôi sắp cạn ý tưởng rồi. |
There are also nightclubs where you dance flamenco. | Cũng có những hộp đêm mà bạn có thể nhảy flamenco. |
I need your advice. | Tôi cần lời chỉ bảo của bạn. |
I knew it was plastic but it tasted like wood. | Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ. |
Better late than never. | Chậm còn hơn không. |
Like father, like son. | Cha nào con nấy. |
Don't listen to him, he's talking nonsense. | Đừng nghe nó, nó đang nói nhảm. |
Don't forget the ticket. | Xin đừng quên vé. |
What is it? | Cái này là gì? |
Happy birthday, Muiriel! | Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! |
I don't know. | Tôi không biết. |
Subsets and Splits