source
stringlengths 4
408
| target
stringlengths 1
556
|
---|---|
Everyone must learn on their own in the end. | Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi. |
Don't worry. | Đừng lo. |
"Mom, please can I have a biscuit?" "No, you can't; you shouldn't eat between meals." | "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn." |
I do not understand. | Tôi không hiểu. |
I don't understand. | Tôi không hiểu. |
I did not understand. | Tôi không hiểu. |
I need more time. | Tôi cần thêm thì giờ. |
It doesn't mean anything. | Cái đó không có ý nghĩa gì hết mà! |
Which country are you from? | Bạn đến từ nước nào vậy? |
One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten. | Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười. |
I have to write a letter. Do you have some paper? | Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? |
During winter I sleep with two blankets. | Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn |
You have to learn standard English. | Bạn phải học tiếng Anh tiêu chuẩn. |
You have to learn standard English. | Bạn phải học tiếng Anh chuẩn. |
All you have to do is follow his advice. | Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. |
You cannot expect much of him. | Cậu không thể trông trờ gì nhiều ở cậu ta. |
You know the answer? | bạn có biết câu trả lới không? |
You know the answer? | bạn có biết đáp án không? |
You may invite whomever you like. | Bạn mời ai cũng được. |
You may have read this book already. | Có thể bạn đã đọc cuốn này rồi. |
You did not come to school yesterday. | Hôm qua bạn không đi học. |
You look pale. | Bạn trông tái nhợt. |
Have you ever read any Chinese poems? | Bạn đã từng đọc thơ Trung Quốc nào chưa? |
What do you want now? | Bạn muốn gì nào? |
What do you want now? | Bây giờ anh muốn cái gì? |
What do you want now? | Bây giờ mày muốn cái gì? |
What do you want now? | Bây giờ chị muốn cái gì? |
You have a good sense of humor. | Bạn có tính hài hước tốt. |
All you have to do is to work harder. | Những gì bạn phải làm là làm việc chăm chỉ hơn. |
You should be more careful. | Bạn nên cẩn thận hơn. |
How tall you are! | Bạn cao thiệt! |
Which club do you belong to? | Bạn ở trong câu lạc bộ nào vậy? |
You should make sure of the fact without hesitation. | Bạn nên khẳng định sự việc một cách không ngập ngừng. |
You shouldn't have eaten the fish raw. | Đáng lẽ bạn không nên ăn cá sống. |
Can you make sense of this poem? | Bạn có thể giải thích nghĩa của bài thơ này không? |
You are always as busy as a bee. | Mày lúc nào cũng chăm chỉ như con ong. |
You are always as busy as a bee. | Bạn lúc nào cũng chăm chỉ như một con ong. |
You are always hearing but not listening. | Cậu có vẻ chăm chú nhưng không thực sự nghe. |
It is better for you to do it now. | Làm điều đó ngay bây giờ thì sẽ tốt hơn cho bạn. |
Omit needless words! | Đừng nói cái không cần thiết phải nói. |
Your hair really does look untidy. | Tóc của mày thật sự trông bù xù. |
Compared with yours, my car is small. | So với chiếc xe của anh, xe tôi nhỏ hơn. |
Your question is not relevant to the subject. | Câu hỏi của bạn không liên quan gì đến chủ đề. |
Your essay has some mistakes, but as a whole it is very good. | Bài luận của bạn có vài lỗi, nhưng tổng thể thì làm rất tốt. |
I can not make out at all what you say. | Tôi chẳng hiểu bạn nói gì hết. |
I took your umbrella by mistake. | Tôi đã cầm nhầm cây dù của bạn. |
When will you complete the preparations? | Chừng nào cậu mới chuẩn bị xong? |
I cannot approve of your going out with him. | Tôi không tán thành việc bạn đi chơi với anh ấy. |
I cannot approve of your going out with him. | Tao không tán thành việc mày đi chơi với nó. |
I don't have as much money as you think. | Tôi không có nhiều tiền như bạn nghĩ. |
I don't have as much money as you think. | Tao không có nhiều tiền như mày nghĩ. |
You're going to leave for London next Sunday, aren't you? | Bạn sẽ rời đến London thứ bảy tới có phải không? |
I am not any more foolish than you are. | Tôi không ngu ngốc vì em nữa đâu. |
I will help him no matter what you say. | Tôi sẽ giúp anh ta bất kể bạn nói gì. |
You should have nothing to complain about. | Bạn không nên phàn nàn về điều gì mới phải. |
It is a great pity that you don't know it. | Quá tiếc khi bạn không biết nó. |
It is right that you should write it. | Đúng ra là bạn nên viết nó ra. |
I had no notion that you were coming. | Tôi không hề biết là anh sẽ đến. |
The shoes are worn out. | Đôi giày đã sờn cũ. |
How far is it to the airport? | Đến sân bay xa bao nhiêu? |
Where do I get an airport bus? | Tôi có thể tìm một chiếc xe buýt đưa đón cho sân bay ở đâu? |
How long does the airport bus take to the airport? | Xe buýt sân bay tới sân bay mất bao nhiêu lâu? |
Is there a vacant seat? | Có ghế nào trống không? |
Why didn't modern technology develop in China? | Tại sao công nghệ hiện đại lại không phát triển ở Trung Quốc? |
To my surprise, he got married to a very beautiful actress. | Tôi bất ngờ vì anh ta lại kết hôn với một nữ diễn viên rất xinh đẹp. |
He is not just interested, he's crazy about it. | Anh ta không những thích thú mà còn phát điên về nó. |
Don't scare me like that! | Đừng dọa tôi như vậy nữa! |
All the church bells started ringing together. | Tất cả chiếc chuông nhà thờ đồng loạt bắt đầu vang lên. |
The robbers made away with all the money in the safe. | Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két. |
Due to the intense sunlight, his back was sunburnt. | Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt. |
A strong yen is shaking the economy. | Đồng yên mạnh đang khuynh đảo nền kinh tế. |
You should visit Kyoto, which is famous for its old temples and shrines. | Bạn nên đến Tokyo, nơi nổi tiếng với những địa danh như ngôi chùa cổ, đền Shinto... |
Don't brake suddenly. | Đừng phanh đột ngột. |
There seems no need to hurry. | Ở đó dường như không cần phải vội đâu. |
We needn't have hurried. | Chúng ta không cần vội. |
In the vacation, I read the entire works of Milton. | Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton. |
All that glitters is not gold. | Mớ kim loại đó không phải vàng. |
All that glitters is not gold. | Những thứ lấp lánh đó không phải vàng. |
You are beautiful. | Bạn đẹp quá. |
I pulled myself together and started my work. | Tôi xốc lại tinh thần và bắt đầu làm việc. |
On his return he found her daughter asleep. | Khi quay trở lại anh ta thấy con gái cô ấy đang ngủ. |
You should see this film if you get the opportunity. | Bạn nên xem phim này nếu có cơ hội. |
Is there a pen on the desk? | Có một chiếc bút trên bàn phải không? |
A person with weak eyes can't see far. | Một người với mắt kém không thể nhìn được xa. |
Don't laugh at him for making a mistake. | Đừng cười nó vì đã phạm sai lầm. |
To make mistakes is not always wrong. | Gây ra lỗi lầm không phải lúc nào cũng là điều sa trái. |
I want to get a sightseeing visa. | Tôi muốn có một thị thực du lịch. |
I want something sweet. | Tôi muốn thứ gì đó ngọt. |
I don't want to let my emotions out. | Tôi không muốn biểu lộ tình cảm. |
I don't want to let my emotions out. | Tôi không muốn thổ lộ tình cảm. |
As long as it doesn't get cold, it's okay. | Miễn sao nó không bị cảm lạnh là được. |
The stock market is very active. | Thị trường chứng khoáng rất năng động. |
None of the students have arrived on time. | Không một sinh viên nào tới đúng giờ. |
This is a store that caters specially to students. | Cửa hàng này chỉ phục vụ học sinh sinh viên. |
I studied in England for six months when I was a student. | Tôi đã từng học ở Anh trong 6 tháng khi tôi còn là học sinh. |
I studied in England for six months when I was a student. | Tôi đã học ở Anh trong vòng sáu tháng khi tôi còn là một học sinh. |
All the students attended the party. | Tất cả học sinh/sinh viên đã tham dự buổi tiệc. |
The students learned many poems by heart. | Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ. |
The students learned this poem by heart. | Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này. |
The school is two kilometers ahead. | Ngôi trường ở phía trước 2 cây số. |
Subsets and Splits