Nom Text
stringlengths 1
75
| Latin Translation
stringlengths 2
161
|
---|---|
学 路 别 意 | học trò biết ý |
𠓨 疎 官 榜 | vào thưa quan Bảng |
𧍋 差 扒 𠓨 𠳨 | ngài sai bắt vào hỏi |
瓊 踈 浪 碎 𪜀 学 路 | Quỳnh thưa rằng tôi là học trò |
𧡊 場 官 𢀲 評 文 | thấy trường quan lớn bình văn |
碎 旦 𦖑 滥 | tôi đến nghe trộm |
官 榜 呐 些 别 | quan Bảng nói ta biết |
英 停 假 名 学 路 | anh đừng giả danh học trò |
𦓡 扒 酌 従 𪀄 𤝞 | mà bắt chước tuồng chim chuột |
固 沛 𪜀 学 路 些 𫥨 朱 𠬠 勾 対 | có phải là học trò ta ra cho một câu đối |
空 対 特 辰 打 杶 空 他 | không đối được thì đánh đòn không tha |
瓊 𠳐 | Quỳnh vâng |
官 榜 𣦍 𠬠 勾 | quan Bảng ngay một câu |
䋲 鬼 揞 丐 斗 𣁽 元 | thằng quỷ ôm cái dấu khôi nguyên |
瓊 対 應 口 浪 | Quỳnh đối ứng khẩu rằng |
𡥵 木 𢭸 荄 旁 茹 榜 眼 | con mộc dựa cây bàng nhà bảng nhãn |
官 榜 𧡊 瓊 出 口 成 章 固 意 愛 才 | quan Bảng thấy Quỳnh xuất khẩu thành chương có ý ái tài |
餒 朱 咹 学 | nuôi cho ăn học |
瓊 学 進 細 𡗋 | Quỳnh học tấn tới lắm |
期 文 芇 拱 評 | kỳ văn nào cũng bình |
自 𣈜 場 学 官 榜 固 瓊 𠓨 | từ ngày trường học quan Bảng có Quỳnh vào |
各 学 路 名 士 劔 名 價 𠫾 | các học trò danh sĩ kém danh giá đi |
官 榜 𧡊 瓊 学 力 大 才 | quan Bảng thấy Quỳnh học sức đại tài |
固 意 闷 嫁 氏 點 朱 | có ý muốn gả thị Điểm cho |
𦓡 氏 點 𦖑 拱 順 | mà thị Điểm nghe cũng thuận |
瓊 别 浪 點 𠓨 𢬣 𠇮 妥 特 約 願 | quỳnh biết rằng điểm vào tay mình thoả được ước nguyền |
双 性 固 羝 | song tính có dê |
只 𬅳 𬆄 仍 亊 箕 怒 𫥨 抃 𠓨 𠹳 | chỉ muốn ngay nhưng sự kia nọ ra bện vào cợt |
府 官 輸 𧼋 𠓨 尼 城 池 | phủ quan thua chạy vào nơi thành trì |
𢧐 爭 陣 兵 威 | chiến tranh trận binh uy |
特 輸 買 度 溋 吝 | được thua mấy độ doanh lần |
府 官 度 撫 民 | phủ quan độ vỗ dân |
差 軍 飛 报 詞 申 朝 堂 | sai quân phi báo tờ thân triều đường |
氏 點 𠊛 端 正 | thị Điểm người đoan chính |
空 𢛨 𠻀 𠹳 | không ưa đùa cợt |
麻 瓊 吏 強 皆 | mà Quỳnh lại càng dai |
𠬠 貝 最 氏 點 𢷀 幔 觧 詔 | một buổi tối thị Diểm rũ màn trải chiếu |
只 群 涂 蹎 耒 𠓨 𥆐 | chỉ còn dơ chân rồi vào ngủ |
瓊 連 𠓨 | Quỳnh lên vào |
𦣰 張 榾 㠶 𨖲 | nằm giường cột buồm lên |
氏 點 𠓨 幔 𨀈 蹎 𨖲 床 沛 | thị Điểm vào màn bước chân lên giường phải |
秩 𠇮 語 𧋻 | dựt mình ngỡ rắn |
𪢈 别 瓊 | sau biết Quỳnh |
讀 𬆄 𠬠 勾 対 底 抒 𢢆 | đọc ngay một câu đối để giữ thẹn |
台 朱 侅 總 鐄 | thay cho cai tổng vàng |
闭 除 决 罕 没 塘 進 兵 | bấy giờ quyết hẳn một đường tiến binh |
兵 威 蹅 覩 𠀧 城 | binh uy đạp đổ ba thành |
官 軍 闭 度 㪚 情 𦧘 昌 | quan quân bấy độ tan tành thịt xương |
仍 算 爭 伯 图 王 | những toan tranh bá đồ vương |
信 疑 群 刎 𠄩 塘 𢧚 庒 | tín nghi còn vẫn hai đường nên chăng |
卞 隊 𠀧 妸 小 妃 | bèn đòi ba ả tiểu phi |
𢧚 庒 可 呐 皮 些 𦖑 | nên chăng khá nói bề ta nghe |
進 破 城 池 | tiến phá thành trì |
𠄩 歸 順 辰 皮 欣 | hai quy thuận thì bề hơn |
𠀧 㛪 可 呐 𤍊 詳 | ba em khá nói tỏ tường |
底 朱 英 特 塊 塘 狐 疑 | để cho anh được khỏi đường hồ nghi |
娘 奇 疎 呐 即 辰 | nàng cả thưa nói tức thì |
妾 吀 呈 呐 払 辰 沛 𦖑 | thiếp xin trình nói chàng thì phải nghe |
帳 内 無 風 㠶 自 立 | trướng nội vô phong phàm tự lập |
瓊 対 連 𬆄 浪 | Quỳnh đối liền ngay rằng |
胸 中 不 雨 水 長 流 | hung trung bất vũ thuỷ trường lưu |
氏 點 吏 讀 勾 女 | thị Diểm lại đọc câu nữa |
𣘃 昌 𧏵 𧏵 坦 𧋻 竜 刎 还 竜 | cây xương rồng trồng đất rắn long vẫn hoàn long |
瓊 吏 対 𬆄 | Quỳnh lại đối ngay |
菓 荼 𤝞 𤝞 𣦎 𡬼 鼠 制 辰 鼠 | quả dưa chuột tuột thẳng gang thử chơi thì thử |
爫 朱 馭 藏 | làm cho ngựa tàn |
少 之 聀 重 少 之 官 𢀨 | thiếu chi chức trọng thiếu gì quan sang |
庒 貪 錦 𫃚 泊 鐄 | chẳng tham gấm vóc bạc vàng |
干 夷 麻 沛 爫 塘 逆 凶 | can gì mà phải làm đường nghịch hung |
𣎏 𣄒 | có ở |
爫 𠊛 節 烈 孝 忠 | làm người tiết liệt hiếu trung |
𠃣 𡗶 庒 負 𢚸 埃 | ắt trời chẳng phụ lòng ai |
𠦳 𢆥 底 㗂 𧗱 𡢐 | nghìn năm để tiếng về sau |
黃 巢 王 莽 𠸦 悲 除 | hoàng sào vương mãng khen bây giờ |
𥪝 䏾 妾 疎 | trong bụng thiếp thưa |
𪾋 吀 决 断 𢌌 | dám xin quyết đoán rộng |
払 𦖑 娘 呐 𠳒 | chàng nghe nàng nói lời |
払 𦖑 娘 呐 𠳒 | chàng nghe nàng nói lời |
唭 浪 : " 㐌 丕 群 辰 娘 𠄩 | cười rằng : " đã vậy còn thì nàng hai |
分 明 的 確 𠳒 | phân minh đích xác lời |
底 些 推 吏 䀡 排 欣 " | để ta suy lại xem bài hơn " |
娘 浪 : " 隊 㤙 𨕭 | nàng rằng : " đội ơn trên |
𢌌 朱 妾 特 疎 連 没 𠳒 | rộng cho thiếp được thưa lên một lời |
道 梏 罷 𢚸 誠 信 合 | Đạo gốc bởi lòng thành tín hiệp |
𢚸 埌 香 𤌋 接 傳 𦋦 | Lòng nương nhang khói tiếp truyền ra |
味 香 盧 玉 𠖤 賖 | Mùi hương lư ngọc bay xa |
敬 誠 求 愿 仙 爺 證 𢚸 | Kính thành cầu nguyện Tiên Gia chứng lòng |
吀 神 聖 𨘗 搈 騎 鶴 | Xin Thần Thánh ruổi dong cỡi hạc |
𨑜 凡 塵 踣 挌 車 仙 | Xuống phàm trần vội gác xe Tiên |
𣈜 𠉞 弟 子 恳 愿 | Ngày nay Đệ tử khẩn nguyền |
𠃩 層 𡗶 𡐙 通 傳 證 知 | Chín tầng Trời Đất thông truyền chứng tri |
𢚸 所 望 拫 記 禱 吿 | Lòng sở vọng gắn ghi đảo cáo |
𢘾 恩 𨕭 補 報 福 𫅞 | Nhờ Ơn Trên bổ báo phước lành |
慈 悲 駕 御 𤎜 門 禅 | Từ Bi giá ngự rạng môn Thiền |
弟 子 𢜏 𠉞 有 惠 緣 | Đệ tử mừng nay hữu huệ duyên |
𠄼 色 花 𩹯 吀 敬 禮 | Năm sắc hoa tươi xin kỉnh lễ |
𣍋 矇 上 帝 洒 恩 天 | Cúi mong Thượng Đế rưới ân Thiên |
天 恩 惠 照 降 禅 明 | Thiên ân huệ chiếu giáng thiền minh |
誠 敬 長 春 酌 酒 瓊 | Thành kính trường xuân chước tửu quỳnh |
樂 興 叩 躬 皆 勉 禮 | Lạc hứng khấu cung giai miễn lễ |