Poem_Title
stringclasses 49
values | Line_Number
int64 1
8
| Nom_Text
stringlengths 6
7
| Translation
stringlengths 22
39
|
---|---|---|---|
Đề tranh tố nữ | 1 | 𠳨包饒𢆫咳姑𨉟 | Hỏi bao nhiêu tuổi hỡ cô mình |
Đề tranh tố nữ | 2 | 姉拱𦎡𦓡㛪拱𦎡 | Chị cũng xinh mà em cũng xinh. |
Đề tranh tố nữ | 3 | 𤾓𨤔如印詞絏𤽸 | Trăm vẻ như in tờ giấy trắng |
Đề tranh tố nữ | 4 | 𠦳𢆥群買丐春撑 | Nghìn năm còn mãi cái xuân xanh. |
Đề tranh tố nữ | 5 | 標梅之監塘𦝄𩙋 | Phiếu mai chi dám đường trăng gió |
Đề tranh tố nữ | 6 | 蒲柳催停分𤘁萌 | Bồ liễu thôi đành phận mỏng manh. |
Đề tranh tố nữ | 7 | 群趣𢝙箕𫳵拯𦘧 | Còn thú vui kia sao chẳng vẽ |
Đề tranh tố nữ | 8 | 責𠊚𠏲意窖無情 | Trách người thợ ấy khéo vô tình. |
Vịnh người chửa hoang | 1 | 奇𢘝朱𢧚化𢷣揚 | Cả nể cho nên hoá dở dang |
Vịnh người chửa hoang | 2 | 餒𢚸払固別庒払 | Nỗi niềm chàng có biết chăng chàng. |
Vịnh người chửa hoang | 3 | 緣天渚𧡊儒頭育 | Duyên thiên chưa thấy nhô đầu dọc |
Vịnh người chửa hoang | 4 | 分了𫳵㐌掋湼昂 | Phận liễu sao đà đẩy nét ngang |
Vịnh người chửa hoang | 5 | 丐罪𤾓𢆥払𠹾奇 | Cái tội trăm năm chàng chịu cả |
Vịnh người chửa hoang | 6 | 𡨸情没塊妾吀𫼳 | Chữ tình một khối thiếp xin mang |
Vịnh người chửa hoang | 7 | 𬋩包𠰘世𠳒征壢 | Quản bao miệng thế nhời chênh lệch |
Vịnh người chửa hoang | 8 | 空固仍𦓡固買頑 | Không có, nhưng mà có, mấy ngoan. |
Vịnh leo đu | 1 | 榾𠸦埃窖窖槞 | Tám cột khen ai khéo khéo trồng |
Vịnh leo đu | 2 | 𠊚辰蓮打几𡓮𥉫 | Người thì lên đánh kẻ ngồi không |
Vịnh leo đu | 3 | 𤳇𲃛𨆝䳽堪堪𦛋 | Trai đu gối hạc khom khom cật |
Vịnh leo đu | 4 | 𡛔捥𨉞螉𠑕𠑕𢚸 | Gái uốn lưng ong ngửa ngửa lòng |
Vịnh leo đu | 5 | 𦊚𤗖裙紅𩙻法派 | Bốn mảnh quần hồng bay phấp phới |
Vịnh leo đu | 6 | 𠄩行蹎玉𨇒雙雙 | Hai hàng chân ngọc ruỗi song song |
Vịnh leo đu | 7 | 𨔈春㐌別春庒佐 | Chơi xuân đã biết xuân chăng tá |
Vịnh leo đu | 8 | 榾擼𠫾耒魯補空 | Cột nhổ đi rồi lỗ bỏ không. |
Vịnh dương vật | 1 | 博媄生𫥨本拯𢤞 | Bác mẹ sinh ra vốn chẳng hèn |
Vịnh dương vật | 2 | 最雖空眜𠓇欣畑 | Tối tuy không mắt sáng hơn đèn |
Vịnh dương vật | 3 | 頭隊𥶄䏧𤍶䉅𧺃 | Đầu đội nón da loe chóp đỏ |
Vịnh dương vật | 4 | 𨉞㧅備磾𢷀韜顛 | Lưng đeo bị đạn rủ thao đen. |
Vịnh nữ vô âm | 1 | 𨑮𠄩𱙘媒恄之饒 | Mười hai bà mụ ghét chi nhau |
Vịnh nữ vô âm | 2 | 丐春情𱞂於兜 | Đem cái xuân tình cắm ở đâu |
Vịnh nữ vô âm | 3 | 唷𠲔尸吒𡥵𤝞𫴸 | Rúc rích thây cha con chuột nhắt |
Vịnh nữ vô âm | 4 | 吁噅默媄丐螉瓢 | Vo ve mặc mẹ cái ong bầu |
Vịnh nữ vô âm | 5 | 妬埃妬別𣜳𫨩𱾋 | Đố ai đố biết vông hay trốc |
Vịnh nữ vô âm | 6 | 𱜢仉𱜢𫨩誑買頭 | Nào kẻ nào hay cuống với đầu |
Vịnh nữ vô âm | 7 | 傕𱐭辰傕傕拱特 | Thôi thế thì thôi, thôi cũng được |
Vịnh nữ vô âm | 8 | 𤾓𢆥強塊㗂娘妯 | Trăm năm càng khỏi tiếng nàng dâu. |
Vịnh quạt | 1 | 𨑮𠤩咍羅𨑮低 | Mười bẩy hay là mười tám đây |
Vịnh quạt | 2 | 朱英要𨁪庒淶𢬣 | Cho anh yêu dấu chẳng dời tay |
Vịnh quạt | 3 | 蒙𠫆意撑𠀧𬢗 | Mỏng dầy chừng ấy chành ba góc |
Vịnh quạt | 4 | 𢌌狹樣𱜢𱞂没𣘃 | Rộng hẹp dường nào cắm một cây |
Vịnh quạt | 5 | 強燶包饒辰強沫 | Càng nóng bao nhiêu thời càng mát |
Vịnh quạt | 6 | 要店諸斐吏要𣈜 | Yêu đêm chưa phỉ lại yêu ngày |
Vịnh quạt | 7 | 紅紅𦟐粉緣為𢚁 | Hồng hồng má phấn duyên vì cậy |
Vịnh quạt | 8 | 主𨁪𤤰要没丐尼 | Chúa dấu vua yêu một cái này. |
Chơi hoa | 1 | 㐌啐𨔈花沛固𨅹 | Đã trót chơi hoa phải có trèo |
Chơi hoa | 2 | 𨅹𨖲𠤆礒痗昌膮 | Trèo lên chớ ngại mỏi xương nhèo |
Chơi hoa | 3 | 梗羅梗俸援𢫈𢪱 | Cành la cành bổng vin co vít |
Chơi hoa | 4 | 葻𠃩葻撑底論漂 | Bông chín bông xanh để lộn phèo. |
Giếng nước | 1 | 𡉦溇深瀋細茹翁 | Ngõ sâu thăm thẳm tới nhà ông, |
Giếng nước | 2 | 汫𧘇清新汫邏𨓡 | Giếng ấy thanh tân giếng lạ lùng. |
Giếng nước | 3 | 梂𤽸抛抛堆板接 | Cầu trắng phau phau đôi ván ghép, |
Giếng nước | 4 | 渃𤄯𣱾𣱾没𣳔通 | Nuớc trong leo lẻo một dòng thông! |
Giếng nước | 5 | 𦹵𪃿噸噴𨇉觥𠰏 | Cỏ gà lún phún leo quanh mép, |
Giếng nước | 6 | 𩵜𩹹離卑藶𡧲𣳔 | Cá giếc le te lách giữa dòng. |
Giếng nước | 7 | 汫𧘇清新埃㐌別 | Giếng ấy thanh tân ai đã biết? |
Giếng nước | 8 | 妬埃監且拿𧏵𧏵 | Đố ai dám thả nạ rồng rồng. |
Vịnh miêu (mèo) | 1 | 拱辰獰𱮔劔之㝹 | Cũng thì nanh vuốt kém chi nao |
Vịnh miêu (mèo) | 2 | 𣠖別貓閙哏猫閙 | Chưa biết mèo nào cắn miu nào |
Vịnh miêu (mèo) | 3 | 𬺗令𡥵㹯才䟢踤 | Xuống lệnh con hươu tài nhảy nhót |
Vịnh miêu (mèo) | 4 | 𠚢威雄虎㗂胞𱤠 | Ra uy hùng hổ tiếng bào hao |
Vịnh miêu (mèo) | 5 | 𨔌由𣍋𩈘𨇉自𠁑 | Co do cúi mặt leo từ dưới |
Vịnh miêu (mèo) | 6 | 莰捻收形束䟢高 | Khúm núm thu hình thót nhẩy cao |
Vịnh miêu (mèo) | 7 | 志决番尼撫𥙩貢 | Chí quyết phen này vồ lấy cống |
Vịnh miêu (mèo) | 8 | 耒𨖲薹閣仕嘵嗷 | Rồi lên đài các sẽ nghêu ngao. |
Dỗ bạn khóc chồng | 1 | 永永𦖻𦖑㗂哭𫯳 | Văng vẳng tai nghe tiếng khóc chồng. |
Dỗ bạn khóc chồng | 2 | 𠲃𠫾矯𢢆買𡽫滝 | Nín đi kẻo thẹn với non sông |
Dỗ bạn khóc chồng | 3 | 埃𧗱𠴍啂彈㛪𠰚 | Ai về nhắn nhủ đàn em nhé |
Dỗ bạn khóc chồng | 4 | 醜𧖱辰嗛𠰘鼎鐘 | Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung. |
Khóc chồng làm thuốc | 1 | 永永𦖻𦖑㗂哭之 | Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì |
Khóc chồng làm thuốc | 2 | 傷𫯳𢧚沛哭絲絲 | Thương chồng nên phải khóc ti ti |
Khóc chồng làm thuốc | 3 | 𠮾嗷妾𢖵味甘草 | Ngọt ngào thiếp nhớ mùi cam thảo |
Khóc chồng làm thuốc | 4 | 𨢟噔払喂味桂枝 | Cay đắng chàng ơi vị quế chi |
Khóc chồng làm thuốc | 5 | 石乳陳皮炒底吏 | Thạch nhũ, trần bì sao để lại |
Khóc chồng làm thuốc | 6 | 歸身蓮肉浸𠫾 | Quy thân, liên nhục tẩm mang đi |
Khóc chồng làm thuốc | 7 | 刀求妾別𢭂埃𠰚 | Dao cầu thiếp biết trao ai nhỉ |
Khóc chồng làm thuốc | 8 | 生寄払喂死則歸 | Sinh ký chàng ơi tử tắc qui. |
Phận đàn bà | 1 | 咳姉㛪喂固別空 | Hỡi chị em ơi có biết không? |
Phận đàn bà | 2 | 没邊𡥵哭没邊𫯳 | Một bên con khóc một bên chồng. |
Phận đàn bà | 3 | 佈鴝覧錦𨄳𨕭䏾 | Bố cu lổm ngồm bò trên bùng, |
Phận đàn bà | 4 | 繩𡮣吁嘘哭胸 | Thằng bé hu hơ khóc dưới hông |
Phận đàn bà | 5 | 必奇仍羅收買援 | Tất cả những là thu với vén |
Phận đàn bà | 6 | 茣傍𱜢仍𩸮窮葻 | Vội vàng nào những bống cùng bông. |
Phận đàn bà | 7 | 𫯳𡥵丐𡢻羅如世 | Chồng con cái nợ là như thế |
Phận đàn bà | 8 | 咳姉㛪喂固別空 | Hỡi chị em ơi có biết không? |
Vịnh dậy con trẻ | 1 | 𣇜學冲耒景永萧 | Buổi học xong rồi cảnh vắng teo |
Vịnh dậy con trẻ | 2 | 𥪸𨖲𡓮𫴋吏𦣰猫 | Đứng lên ngồi xuống lại nằm mèo |
Vịnh dậy con trẻ | 3 | 𠰘噡𢮀𨢇𫮦灰啺 | Miệng thèm sờ rượu be hôi rích |
Vịnh dậy con trẻ | 4 | 喠渴尋茶𱘅木苗 | Giọng khát tìm chèo lọ mốc meo |
Vịnh dậy con trẻ | 5 | 𦺓没𠄽旬啀呠𠷨 | Trầu một vài tuần nhai bỏm bẻm |
Vịnh dậy con trẻ | 6 | 𧆄𠄼𠀧吊唿肥漂 | Thuốc năm ba điếu hút phì phèo |
Vịnh dậy con trẻ | 7 | 埃𧗱𠴍啂姑悲別 | Ai về nhắn nhủ cô hay biết |
Vịnh dậy con trẻ | 8 | 拱風流拱𠨪 | Cũng chẳng phong lưu cũng chẳng nghèo. |
Vịnh lão y nhàn cư | 1 | 默埃車馭默埃枵 | Mặc ai xe ngựa mặc ai hèo |
Vịnh lão y nhàn cư | 2 | 𡎢𲂯軒梅吻𬦪𩨼 | Ngồi tựa hiên mai vẫn tréo kheo |
Vịnh lão y nhàn cư | 3 | 瓢𢯰𨢇仙伴𱿈 | Bầu rót rượu tiên mời bạn cũ |
Vịnh lão y nhàn cư | 4 | 拪㨢𧆄聖𦔳民𠨪 | Tay nâng thuốc thánh chữa dân nghèo |
Vịnh lão y nhàn cư | 5 | 詩吟良府𠊚外内 | Thơ ngâm Lương Phủ người ngoài nội |
Vịnh lão y nhàn cư | 6 | 彈𢭮高山客𦰟𡸇 | Đàn gẩy Cao Sơn khách ngọn đèo |
Vịnh lão y nhàn cư | 7 | 𱥯𣋾太平𫢩吏﨤 | Mấy thủa thái bình nay lại gặp |
Vịnh lão y nhàn cư | 8 | 撫拪打𣜿性情呌 | Vỗ tay đánh nhịp tính tình kêu. |