en
stringlengths 8
6.96k
| vi
stringlengths 8
7.19k
| source
stringclasses 8
values |
---|---|---|
In the north, the Republic of Novgorod prospered because it controlled trade routes from the River Volga to the Baltic Sea. | Ở phía bắc, Cộng hòa Novgorod rất thịnh vượng vì nó kiểm soát tuyến đường thương mại từ Sông Volga đến Biển Baltic. | WikiMatrix v1 |
Unlike the past system, in which only the team that won the bidding process had negotiating rights, the current system allows the posted player to negotiate with any MLB team willing to pay the posting fee. | Không giống như trước đây, chỉ có một đội thắng cược và giành được quyền giao dịch, giờ đây hệ thống cho phép cầu thủ giao dịch với bất kỳ đội bóng nào đồng ý trả mức phí. | wikimedia v20210402 |
He's killing just about everyone who was close to him from your Good Old Days... | Hắn đang giết bất cứ ai có liên quan đến hắn từ thời xưa. | OpenSubtitles v2018 |
It's a good thing you didn't go to Vietnam. | Thật hay là mày đã không đi Việt Nam đấy. | OpenSubtitles v2018 |
But we cannot identify him at present | Hiện tại vẫn chưa tìm ra manh mối nào về hắn. | QED v2.0a |
"When a man and an animal... have spilled each other's blood... they become one." | "Khi người và con thú... đã lấy máu của nhau... họ trở thành một". | OpenSubtitles v2018 |
That chair should have wheels. | Bánh xe có những bộ phận chính tạo nên. | WikiMatrix v1 |
Don't you see the irony? | Anh không thấy sự mỉa mai sao? | OpenSubtitles v2018 |
- What do you wanna learn that stuff for? | - Cậu muốn học những thứ đó để làm gì? | OpenSubtitles v2018 |
He was an executioner for people like Charles Taylor and the Sudanese militia. | Hắn từng là kẻ xử những người như Charles Taylor trong các vụ nổ súng tại vùng chiến sự. | OpenSubtitles v2018 |
Two days after the Japanese surrender in the Pacific, independence leaders Sukarno and Hatta declared Indonesian independence, and were appointed president and vice-President respectively of the new Republic. | Hai ngày sau khi Nhật Bản đầu hàng, các nhà lãnh đạo độc lập Sukarno và Hatta tuyên bố Indonesia độc lập, và được bổ nhiệm làm tổng thống và phó tổng thống của nước cộng hòa mới. | WikiMatrix v1 |
It is primarily threatened by habitat loss and the illegal wildlife trade. | Nó chủ yếu bị đe dọa do mất môi trường sống và buôn bán động vật hoang dã bất hợp pháp. | WikiMatrix v1 |
Go on. I want you to tell me. | Em muốn anh nói em nghe. | OpenSubtitles v2018 |
This is only a first, crude effort. | Đây chỉ bản thô đầu tiên. | OpenSubtitles v2018 |
Who is going to pay for it?" | Ai sẽ chi trả cho những thứ đó?" | TED2020 v1 |
This is all done in between the ribs. And you can go inside the heart itself and repair the valves from the inside. | Tất cả đều được thực hiện giữa các xương sườn và bạn có thể vào sâu trong cả tim để chỉnh lại van tim từ bên trong | QED v2.0a |
He has served since 1997. | Anh đã làm công việc này từ năm 1997. | WikiMatrix v1 |
Have you ever seen this stone before? | Anh đã thấy viên đá này bao giờ chưa? | OpenSubtitles v2018 |
This isn't who you are. You have a choice... | Đây không phải là anh. | OpenSubtitles v2018 |
Well, I'll have to let you all get on the rest of the night without the aid of my marvelous wit. | Chà, Tôi sẽ để mọi người tiếp tục phần còn lại của buổi tối mà không có sự trợ giúp của bộ óc tuyệt vời của tôi. | OpenSubtitles v2018 |
You'll be one of the first to be hit by its closure. | Anh sẽ là người đầu tiên buồn phiền vì nó bị đóng cửa. | OpenSubtitles v2018 |
I'm not feeling too good. | Bố thấy không ổn lắm. | OpenSubtitles v2018 |
Now who is the one telling lies? | Giờ ai là người nói dối đây! | OpenSubtitles v2018 |
Technical terms include algopsychalia and psychalgia, but it may also be called mental pain, emotional pain, psychic pain, social pain, spiritual or soul pain, or suffering. | Với thuật ngữ chuyên môn là algopsychalia và psychalgia, nhưng nỗi đau tâm lý cũng còn được gọi là nỗi đau tinh thần, nỗi đau cảm xúc, nỗi đau tâm thần, nỗi đau xã hội, nỗi đau linh hồn, nỗi đau tâm hồn, hoặc là đau khổ. | WikiMatrix v1 |
The common sunscreens used on skin are rarely used for hair products due to their texture and weight effects. | Các loại kem chống nắng thông thường được sử dụng trên da hiếm khi được dùng trong các sản phẩm dành cho tóc do tác động của kết cấu và trọng lượng của chúng. | wikimedia v20210402 |
Our entire GDP is less than two billion dollars. | Tổng Sản Phẩm Quốc Nội của chúng tôi chưa vượt quá hai tỉ đô la. | TED2020 v1 |
The British ships bombarded the railway works at Sigli, on Sumatra, on 17 March and resuming their anti-shipping sweep, without success, off the Nicobar islands. | Các tàu chiến Anh đã bắn phá các tuyến đường sắt tại Sigli trên đảo Sumatra vào ngày 17 tháng 3, và càn quét tàu bè không thành công tại quần đảo Nicobar. | WikiMatrix v1 |
You get the feeling there's something going on that we don't know about? | Liệu có chuyện gì xảy ra mà ta không biết không? | OpenSubtitles v2018 |
Definitely got something over here. Look at... Is that... | Chắc chắn là có gì ở đây, nhìn thử đi. | OpenSubtitles v2018 |
The tsar's army finally crushed his forces in 1670; a year later Stenka was captured and beheaded. | Cuối cùng quân đội Sa hoàng đã tiêu diệt các lực lượng của ông năm 1670; một năm sau Stenka bị bắt và bị chém đầu. | WikiMatrix v1 |
Archived from the original on August 29, 2018. "オリコン週間 デジタルアルバムランキング 2018年08月27日~2018年09月02日". Oricon (in Japanese). Archived from the original on September 5, 2018. | Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018. ↑ McIntyre, Hugh (31 tháng 8 năm 2018). | wikimedia v20210402 |
- Oh, bring me a muffin, please. | - Cho em bánh nướng xốp. | OpenSubtitles v2018 |
Centered on the secret ingredients of Coca-Cola, imagery related to Pemberton was used to make people more aware of Coke's history and mythology. | Tập trung vào những thành phần bí mật của Coca-Cola, hình tượng liên quan tới Pemberton đã được sử dụng để khiến mọi người nhớ về lịch sử và huyền thoại của Coca-Cola. | WikiMatrix v1 |
We're done. I know how you must... No! | Cửa hàng sẽ ko mở cửa tới thứ 3. | OpenSubtitles v2018 |
The larvae feed partly subterraneous on various herbaceous plants. | The larvae feed partly subterraneous on nhiều loại thực vật thân thảo. | WikiMatrix v1 |
They're not going to come looking for me. | Họ sẽ không đi tìm tôi. | OpenSubtitles v2018 |
- West casino floor. | Chỗ đó thông ra đâu? | QED v2.0a |
And City Hall is right up my tail to find them. | Và Tòa Thị Chính đã hối ráo riết tôi đi tìm bọn họ. | OpenSubtitles v2018 |
You're not haunted by the war, Dr Watson... | Anh không bị ám ảnh bởi chiến tranh, Bs Watson... | OpenSubtitles v2018 |
So if that's the weight axis-- so they have a couple at 25,26,27,28,29,30. And then,we want to know above 22. | Vậy nếu đây là trục trọng lượng vậy họ có một cặp ở 25, 26, 27, 28, 29, 30 và vậy ta muốn biết trên 22 | QED v2.0a |
I'm willing to... you know, go all the way. | Em rất muốn... đi đến tận cùng. | OpenSubtitles v2018 |
Eventually, the Union of Lublin of 1569 created a new state, the Polish–Lithuanian Commonwealth. | Cuối cùng, liên minh Lublin năm 1569 đã tạo nên một quốc gia mới Liên bang Ba Lan-Litva. | WikiMatrix v1 |
I don't remember what's the answers to my questions. | Tôi không nhớ cái gì là câu trả lời cho những câu hỏi của tôi. | OpenSubtitles v2018 |
Lieutenant Uhura, make sure Yorktown has the frequency to broadcast. | Trung úy Uhura, đảm bảo Yorktown Có tần số này để phát sóng. | OpenSubtitles v2018 |
And lo and behold, soon enough, I was able to put this theory to the test on two books that I was working on for Knopf. | Và thật bất ngờ, không lâu sau đó, Tôi đã được thử nghiệm lý thuyết đó trên hai cuốn sách khi tôi làm việc cho Knopf. | TED2020 v1 |
I don't want you to suffer with me | Huynh không muốn muội phải chịu cực khổ. | QED v2.0a |
If we turned it on, we can turn it off. Can we just turn it off? | Chúng tôi đã bắt đầu được thì cũng kết thúc được | OpenSubtitles v2018 |
Jurin (Arabic: جورين) is a village in northern Syria, located in the Shathah Subdistrict of the Suqaylabiyah District in the Hama Governorate. | Jurin ( tiếng Ả Rập) là một ngôi làng ở phía bắc Syria, nằm trong phó huyện Shathah thuộc huyện Al-Suqaylabiyah ở tỉnh Hama . | wikimedia v20210402 |
That dog has got to be the healthiest animal this side of the Mason-Dixon. | Con chó đó là con khỏe nhất ở khu Mason-Dixon này. | OpenSubtitles v2018 |
But now what does happen? | Nhưng bây giờ điều gì xảy ra? | QED v2.0a |
Growth charts can also be used to predict the expected adult height and weight of a child because, in general, children maintain a fairly constant growth curve. | Biểu đồ tăng trưởng cũng dùng để dự đoán chiều cao và cân nặng dự kiến của trẻ, bởi vì nhìn chung, trẻ em thường duy trì một đường cong tăng trưởng khá ổn định. | wikimedia v20210402 |