text
stringlengths 51
653
|
---|
Question: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch FeCl_{3} dư.
(2) Dẫn khí H_{2} dư qua bột CuO nung nóng.
(3) Nhiệt phân AgNO_{3}.
(4) Đốt HgS trong không khí.
(5) Cho Na vào dung dịch CuSO_{4} dư.
(6) Điện phân dung dịch CuSO_{4} điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là Answer: 4 |
Question: Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl_2, Na_2CO_3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO_3 tan nhiều hơn cả trong: Answer: Dd NaCl |
Question: Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) \rightleftharpoons B (k) + C (k) ở 300^oC có Kp = 100, ở 500^oC có Kp = 150. Vậy phản ứng trên là một quá trình: Answer: Thu nhiệt |
Question: Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly: Answer: Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch |
Question: Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt DH0 của phản ứng: B ® A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C -> A ; DH1, D -> C ; DH2, D -> B ; DH3. Answer: DH0 = DH1 + DH2 - DH3 |
Question: Chọn phương án đúng: Để phản ứng hóa học xảy ra, hệ phải tiêu tốn một công 210kJ và nội năng của hệ giảm 20kJ. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng có giá trị: Answer: -230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt |
Question: Chọn phương án đúng: Hòa tan 0,08mol ZnCl_2 vào 1ℓ nước nguyên chất được dung dịch, đông đặc ở -0,4^0C. Xác định độ điện ly biểu kiến của ZnCl_2 trong dung dịch. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol Answer: 0,844 |
Question: Chọn phương án đúng: Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái: 1. Áp suất (p), 2. Nội năng (U), 3. Nhiệt (Q), 4. Entanpi (H) Answer: 1, 2 & 4 |
Question: Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có: Answer: \Delta S » 0 |
Question: Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B \rightleftharpoons C +D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ C_A = C_B = 10^{-3}M, C_C = C_D = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau: Answer: Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch |
Question: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : C_{6}H_{6} + \frac{15}{2}O_{2}(k) -> 6CO_{2}(k) + 3H_{2}O. Ở 27^{o}C phản ứng có \DeltaH – \DeltaU = 3741,3 J. Hỏi C_{6}H_{6} và H_{2}O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314J/mol.K Answer: C_{6}H_{6}(ℓ) và H_{2}O(k) |
Question: Chọn phát biểu đúng: Biết áp suất hơi bão hoà của benzen (M = 78 g/mol) ở 25^{o}C bằng 95,0 mmHg. Khi hòa tan 0,155g, hợp chất [Al(CH_{3})_{3}]x ( M[Al(CH ) ] = 72) không bay hơi, không điện ly vào trong 10,0g benzen thì áp suất hơi của dung dịch thu được là 94,2 mmHg. Hãy xác định x trong công thức phân tử [Al(CH_{3})_{3}]_{x} Answer: 2 |
Question: Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2} bằng 2.10^{-20} . Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là: Answer: 5 |
Question: Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)_{2}bằng 2.10^{-20}. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO_{3})_{2} 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)_{2} xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là: Answer: 5 |
Question: Khẳng định nào dưới đây đúng? Answer: \displaystyle\int e^x\mathrm{"\ d"}xe^x+C |
Question: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{\frac{x-2}{1}}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+1}{3}. Điểm nào dưới đây thuộc d? Answer: P\left(2;{1};{-}1\right) |
Question: Cho hàm số y=f\left(x\right) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Answer: \left(-1;{0}\right) |
Question: Cho cấp số nhân \left(u_n\right) với u_1=3 và công bội q=2. Số hạng tổng quát u_n\left(n\geq2\right) bằng Answer: 3 |
Question: Cho khối nón có diện tích đáy 3a^2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng Answer: 2a^3 |
Question: Phần ảo của số phức z=\left(2-i\right)\left(1+i\right) bằng Answer: 1 |
Question: Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng Answer: 10 |
Question: Trong không gian Oxyz, cho hai vecto \vec{u}=\left(1;{-}4;{0}\right) và \vec{v}=\left(-1;{-}2;{1}\right). Vecto \vec{u}+3\vec{v} có tọa độ là Answer: \left(-2;{-}10;{3}\right) |
Question: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? Answer: 120 |
Question: Tập xác định của hàm số y=\mathrm{log}_2 (x-1) là Answer: \left(1;{+}\infty\right) |
Question: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng \left(Oxy\right) là: Answer: Z=0 |
Question: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Đại lượng T=2\pi\sqrt{\frac{m}{k}} được gọi là Answer: Chu kì của con lắc |
Question: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng \lambda. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây thỏa mãn công thức nào sau đây? Answer: L=k\frac{\lambda}{2} với k=1,2,3,\ldots |
Question: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để Answer: Đo bước sóng ánh sáng đơn sắc |
Question: Âm có tần số lớn hơn 20000\mathrm{"\ Hz"} được gọi là Answer: Siêu âm và tai người không nghe được |
Question: Chiếu một chùm tia tử ngoại vào một tấm đồng thì các êlectron trên bề mặt tấm đồng bật ra.
Đây là hiện tượng Answer: Quang điện ngoài |
Question: Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp tới mặt bên của một lăng kính. Sau khi qua lăng kính, chùm sáng bị phân tách thành các chùm sáng có màu khác nhau. Đây là hiện tượng Answer: Tán sắc ánh sáng |
Question: Một hệ đang dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? Answer: Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ |
Question: Các nuclôn trong hạt nhân hút nhau bằng các lực rất mạnh tạo nên hạt nhân bền vững. Các lực hút đó gọi là Answer: Lực hạt nhân |
Question: Sóng cơ không truyền được trong Answer: Chân không |
Question: Số nuclôn có trong hạt nhân {_3^7}Li là Answer: 7 |
Question: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là Answer: I=\frac{U}{R |
Question: Lỗ trống là hạt tải điện trong môi trường nào sau đây? Answer: Chất bán dẫn |
Question: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? Answer: Tia laze luôn có cường độ nhỏ |
Question: Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động e=60\sqrt2\mathrm{cos}110\pi t\left(V\right). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là Answer: 60 V |
Question: Trong một BJT, dòng base là . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi được so với hai dòng collector và
emitter.. Answer: Nhỏ |
Question: Một BJT có cấu tạo để vùng base của nó rất mỏng và . . . . .. Answer: Được pha tạp loãng |
Question: Dòng collector của BJT luôn luôn . . . . Answer: Bằng dòng emitter trừ dòng base |
Question: Trong hoạt động thông thường của transistor NPN, phần lớn điện tử di chuyển vào cực emitter . . . . Answer: Ra khỏi transistor thông qua cực collector |
Question: Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector ? Answer: I_{E} = I_{B} + I_{C} |
Question: Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . . . . Answer: 0,2V |
Question: Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn, thì dòng collector sẽ được giới hạn bởi . . . . . . Answer: Điện trở tải |
Question: Khi một chuyển mạch bằng BJT ngưng dẫn, thì V_{CE} xấp xỉ bằng . . . . . . Answer: V_{CC} |
Question: Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . . Answer: Dòng collector nhỏ nhất |
Question: Thông số hfe sẽ bằng với . . . . . . . . của transistor. Answer: Beta |
Question: Khi mạch khuyếch đại bằng BJT được phân cực đúng để hoạt động ở chế độ A, thì . . . . . . . Answer: Tiếp giáp base - emitter được phân cực thuận và tiếp giáp base - collector được phân cực ngược |
Question: Để mạch khuyếch đại hoạt động ở chế độ A, thì tiếp giáp base - collector của BJT cần phải . . . Answer: Được phân cực ngược |
Question: Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . . Answer: \frac{V_{out}}{V_{in}} |
Question: Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số: Answer: Lớn hơn phép đo gián tiếp |
Question: Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp: Answer: Kiểm định thiết bị đo thường xuyên |
Question: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp: Answer: Thực hiện phép đo nhiều lần |
Question: Sai số tuyệt đối là: Answer: Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được |
Question: Sai số tương đối là: Answer: Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực |
Question: Việc chuẩn hoá thiết bị đo thường được xác định theo: Answer: 4 cấp |
Question: Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V. Sai số tương đối của phép đo là: Answer: 5% |
Question: Một vôn kế có sai số tầm đo ±1% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 120V là: Answer: 2,5% |
Question: Ưu điểm của mạch điện tử trong đo lường là: Answer: Tất cả đều đúng |
Question: Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra: Answer: Càng bé |
Question: Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu? Answer: Network |
Question: Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi ? Answer: Full – duplex |
Question: Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN? Answer: Cả 3 câu đều đúng |
Question: Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ? Answer: Cáp quang |
Question: Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ? Answer: 157 |
Question: Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ? Answer: ARP |
Question: Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ? Answer: Internet |
Question: Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP? Answer: HTTP |
Question: Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI? Answer: Cả ba câu a, b, c đều đúng |
Question: Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ? Answer: DoD |
Question: Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI? Answer: Host-to-Host |
Question: Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ? Answer: DNS |
Question: Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ? Answer: AFP |
Question: Đồ thị tọa độ - thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đường thẳng Answer: Có thể không đi qua gốc tọa độ |
Question: Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là Answer: Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay |
Question: Tầm xa (L) của vật chuyển động ném ngang được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Answer: L = x_{max} = v_{o} \sqrt{\frac{2h}{g}} |
Question: Chuyển động cơ là: Answer: Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian |
Question: Khi vật rắn quay quanh trục cố định chịu tác dụng của momen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh Answer: Trục cố định đó |
Question: Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng? Answer: F_{mst} = \mu_{t}N |
Question: Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến: Answer: Quán tính của vật |
Question: Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là: Answer: Lực ma sát của chân và sàn đỡ |
Question: Khi một xe buýt đang chạy thì bất ngờ hãm phanh đột ngột, thì các hành khách Answer: Chúi người về phía trước |
Question: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ Answer: Thuận với độ biến dạng của lò xo |
Question: Hình bên mô tả ba ôtô chở hàng leo lên dốc. Hình nào cho biết ôtô dễ gây tai nạn nhất Answer: Hình 3 |
Question: Một vật cân bằng chịu tác dụng của 2 lực thì 2 lực đó sẽ: Answer: Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn |
Question: Đặc điểm nào sau đây khi nói về hợp lực của hai lực song song cùng chiều là không đúng? Answer: Có độ lớn bằng hiệu các độ lớn |
Question: Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song
với đường dốc chính. Biết 00 < α < 900 . Chọn kết luận đúng. Answer: Lực căng dây treo luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật |
Question: Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua: Answer: Một cổng |
Question: Phần mềm của máy tính là: Answer: Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM |
Question: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: Answer: Đơn vị phối ghép vào ra |
Question: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: Answer: Bộ nhớ trong |
Question: Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm: Answer: Tập các thanh ghi đa năng |
Question: Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên? Answer: Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau |
Question: Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì? Answer: Hz |
Question: Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giai đoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây? Answer: Cả 3 tiêu chí trên |
Question: Chọn một phương án đúng trong các phương án sau: Answer: Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi, và một đầu đọc ghi |
Question: Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là: Answer: Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ |
Question: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann? Answer: Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo |