question
stringlengths 61
1.59k
| answer
stringclasses 4
values |
---|---|
Dịch tiết trong ổ bụng gặp trong trường hợp:
### Lựa chọn: A. Viêm phúc mạc B. Thủng tạng rỗng làm các chất trong lòng tạng tiết ra ngoài C. Nhồi máu mạc treo D. Nhiễm trùng báng | D |
Khi dịch ổ bụng toàn máu, nguyên nhân thường gặp là
### Lựa chọn: A. Thủng tạng rỗng B. Nhồi máu mạc treo C. Vỡ tạng đặc như vỡ lách D. Viêm phúc mạc xung huyết | C |
Dịch dưỡng trấp ổ bụng gặp trong trường hợp:
### Lựa chọn: A. Bệnh giun chỉ B. Ung thư hạch bạch huyết C. Vỡ hệ bạch mạch mạc treo D. Tắc ống ngực | C |
Vị trí chọc dò dịch báng toàn thể tốt nhất là:
### Lựa chọn: A. Hố chậu phải B. Hố hông phải C. Hố hông trái D. Hố chậu trái | D |
Dịch báng kèm với dấu chứng đầu sứa nói lên:
### Lựa chọn: A. Tắc tĩnh mạch trên gan B. Nhồi máu tĩnh mạch cửa C. Có shunt cửa chủ do tuần hoàn hệ cửa bị cản trở D. Nhồi máu mạc treo | C |
Chẩn đoán nguyên nhân báng chỉ cần:
### Lựa chọn: A. Phân tích thành phần dịch báng B. Khám lâm sàng tỷ mỷ C. Kết hợp cả hai: lâm sàng và phân tích dịch báng D. Phải kết hợp rất nhiều lãnh vực: lâm sàng, sinh hoá, vi sinh, giải phẫu bệnh, hình ảnh học... mới xác định được nguyên nhân | D |
Trường hợp dịch ổ bụng ít, có thể phát hiện nhờ vào:
### Lựa chọn: A. Chụp phim ổ bụng B. Khám lâm sàng ở tư thế gối ngực C. Chọc dò ổ bụng D. Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm | D |
Cơ chế phù chính trong hội chứng thận hư:
### Lựa chọn: A. Tăng áp lực thủy tĩnh B. Giảm áp lực keo C. Tăng tính thấm thành mạch D. Câu A và câu B đúng | B |
Cơ chế gây phù chủ yếu trong suy tim:
### Lựa chọn: A. Giảm áp lực keo B. Tăng tính thấm thành mạch C. Tăng áp lực thủy tĩnh D. Giảm lọc cầu thận | C |
Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 152, Nợ TK 133(1) / Có TK 331 B. Nợ TK 152, Nợ TK 133(2) / Có TK 111 C. Nợ TK 621, Nợ TK 133(1) / Có TK 111 D. Nợ TK 621, Nợ TK 133(2) / Có TK 111 | C |
Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuê ngoài sửa chữa, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 627, Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331… B. Nợ TK 241, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331… C. Nợ TK 627, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331… D. Nợ TK 241, Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331… | D |
Trường hợp Kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng Hóa, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 156, Nợ TK133(1) / Có TK 111, 112, 331… B. Nợ TK 611, Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 331… C. Nợ TK 611, Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331… D. Nợ TK 611(2), Nợ TK 133(1) / Có TK 111, 112, 331… | D |
Nhập kho nguyên liệu, vật liệu mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 152 / Có TK 331 B. Nợ TK 152 / Có TK 331, Có TK 133 C. Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 152, Nợ TK 333 / Có TK 331 | C |
Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 151 / Có TK 111 B. Nợ TK 151 / Có TK 111, Có TK 133 C. Nợ TK 152, 153, Nợ TK 133 / Có TK 111 D. Nợ TK 151, Nợ TK 133 / Có TK 111 | D |
Chi phí liên quan đến quá trình mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng tiền mặt, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 152 / Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, Nợ TK 333 / Có TK 111 C. Nợ TK 152, Nợ TK 133 / Có TK 111 D. Nợ TK 152 / Có TK 111, Có TK 333 | C |
Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 632 / Có TK 512, Có TK 333(1) B. Nợ TK 334 / Có TK 512 C. Nợ TK 334 / Có TK 512, Có TK 333(1) D. Nợ TK 334, Nợ TK 133 / Có TK 512 | C |
Khi nộp thuế GTGT vào NSNN bằng TGNH, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 133 / Có TK 112 B. Nợ TK 333(1) / Có TK 112 C. Nợ TK 811 / Có TK 112 D. Nợ TK 632 / Có TK 112 | B |
Xác định số thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 333(5) B. Nợ TK 334 / Có TK 333(5) C. Nợ TK 333(5) / Có TK 111,112 D. Nợ TK 338 / Có TK 333(5) | B |
Khi nộp thuế tài nguyên, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 333(6) B. Nợ TK 333(6) / Có TK 111, 112 C. Nợ TK 333(6) / Có TK 711 D. Nợ TK 711 / Có TK 333(6) | B |
DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài nguyên hàng tháng. DN nộp bằng TGNH, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 333(6) / Có TK 112 B. Nợ TK 627 / Có TK 112 C. Nợ TK 627 / Có TK 333(6) D. Nợ TK 112 / Có TK 333(6) | A |
Khi nộp thuế trước bạ bằng UNC, Kế toán ghi:
### Lựa chọn: A. Nợ TK 333(8) / Có TK 112 B. Nợ TK 6422 / Có TK 333(8) C. Nợ TK 333(7) / Có TK 112 D. Nợ TK 333(9) / Có TK 112 | D |
Giá tính thuế tài nguyên là:
### Lựa chọn: A. Giá bán đến vị tại nơi khai thác tài nguyên B. Giá bán đến vị tại nơi khai thác tài nguyên, chưa có thuế GTGT C. Giá bán tại nơi khai thác tài nguyên, đã có thuế GTGT D. Giá bán tại nơi khai thác tài nguyên | B |
Yêu cầu về nội dung giáo dục mầm non là.
### Lựa chọn: A. Nội dung được thể hiện từ dễ đến khó; Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học B. Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lí của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi C. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích phát triển các giác quan và chức năng tâm - sinh lý D. Tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trẻ | B |
Phương án nào sau là yêu cầu về nội dung giáo dục của chương trình giáo dục mầm non?
### Lựa chọn: A. Đảm bảo tính khoa học, tính vừa sức và nguyên tắc đồng tâm phát triển từ dễ đến khó; đảm bảo tính liên thông giữa các độ tuổi, giữa nhà trẻ, mẫu giáo và cấp tiểu học B. Phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục; giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn; cung cấp kĩ năng sống phù hợp với lứa tuổi. Hình thành cho trẻ những chức năng tâm sinh lý C. Tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trẻ D. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích phát triển các giác quan và chức năng tâm - sinh lý | A |
Đâu là yêu cầu về phương pháp giáo dục mầm non?
### Lựa chọn: A. Đối với giáo dục nhà trẻ, phương pháp giáo dục phải chú trọng giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương và tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần B. Đối với giáo dục mẫu giáo, phương pháp giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “ chơi mà học, học bằng chơi”. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực giao lưu cảm xúc C. Đối với giáo dục nhà trẻ, phương pháp giáo dục phải chú trọng giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương và tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần. Kết hợp hài hòa giữa giáo dục trẻ trong nhóm bạn với giáo dục cá nhân D. Đối với giáo dục mẫu giáo, phương pháp giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “ chơi mà học, học bằng chơi”. Chú ý đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp | A |
Trong các yêu cầu về phương pháp giáo dục trẻ nhà trẻ, yêu cầu nào sau đây là không phù hợp?
### Lựa chọn: A. Chú trọng giao tiếp thường xuyên, thể hiện sự yêu thương và tạo sự gắn bó của người lớn với trẻ; chú ý đến đặc điểm cá nhân trẻ để lựa chọn phương pháp giáo dục phù hợp, tạo cho trẻ có cảm giác an toàn về thể chất và tinh thần B. Giáo dục phải tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi, khám phá xung quanh; dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “chơi mà học, học bằng chơi” C. Tạo điều kiện thuận lợi cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi, kích thích phát triển các giác quan và chức năng tâm - sinh lý D. Tạo môi trường giáo dục gần gũi với khung cảnh gia đình, giúp trẻ thích nghi với nhà trường | B |
Yêu cầu nào dưới đây không phải là yêu cầu về phương pháp giáo dục đối với trẻ lứa tuổi mẫu giáo?
### Lựa chọn: A. Kết hợp hài hòa giữa giáo dục trẻ trong nhóm bạn với giáo dục cá nhân, chú ý đặc điểm riêng của từng trẻ để có phương pháp giáo dục phù hợp. Tổ chức hợp lý các hình thức hoạt động cá nhân, theo nhóm nhỏ và cả lớp, phù hợp với độ tuổi của nhóm/lớp, với khả năng của từng trẻ, với nhu cầu và hứng thú của trẻ với điều kiện thực tế B. Tạo điều kiện cho trẻ được tích cực hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật và vui chơi C. Chú trọng đổi mới tổ chức môi trường giáo dục nhằm kích thích và tạo cơ hội cho trẻ tích cực khám phá, thử nghiệm và sáng tạo ở các khu vực hoạt động một cách vui vẻ D. Tạo điều kiện cho trẻ được trải nghiệm, tìm tòi khám phá môi trường xung quanh dưới nhiều hình thức đa dạng, đáp ứng nhu cầu, hứng thú của trẻ theo phương châm “Chơi mà học, học bằng chơi” | B |
Yêu cầu về đánh giá sự phát triển của trẻ là
### Lựa chọn: A. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Trong đánh giá phải có sự phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ, đánh giá thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày và ghi lại vào nhật ký từng ngày B. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Giáo viên cần đánh giá thực tế, không nên đánh giá hình thức và chung chung C. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Trong đánh giá phải có sự phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ, đánh giá thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày D. Đánh giá sự phát triển của trẻ ( bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho trẻ dễ nhận thức và đạt được ở các chỉ số | C |
Phương án nào không phải là yêu cầu về đánh giá sự phát triển của trẻ mầm non?
### Lựa chọn: A. Đánh giá sự phát triển của trẻ làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình CSGD trẻ B. Đánh giá sự phát triển của trẻ nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp với trẻ C. Đánh giá sự phát triển của trẻ vào sổ nhật ký, và phiếu đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ; đánh giá trẻ thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày D. Đánh giá sự phát triển của trẻ (Bao gồm đánh giá trẻ hàng ngày và đánh giá trẻ theo giai đoạn) nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ, làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch và kịp thời điều chỉnh kế hoạch giáo dục cho phù hợp trẻ, với tình hình thực tế ở địa phương. Trong đánh giá phải có sự phối hợp nhiều phương pháp, hình thức đánh giá; coi trọng đánh giá sự tiến bộ của từng trẻ; đánh giá trẻ thường xuyên qua quan sát hoạt động hàng ngày | C |
Khái niệm về DƯỢC ĐỘNG HỌC:
### Lựa chọn: A. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý C. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý D. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc | D |
Các THÔNG SỐ dược động học KHÔNG bao gồm:
### Lựa chọn: A. Tích lũy B. Hấp thu C. Thải trừ D. Phân bố | A |
Kể tên 4 QUÁ TRÌNH xảy ra khi THUỐC vào cơ thể theo ĐÚNG trình tự:
### Lựa chọn: A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân bố, Thải trừ B. Phân bố, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ C. Chuyển hóa, Hấp thu, Phân bố, Thải trừ D. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ | D |
ĐỐI TƯỢNG nghiên cứu CHỦ YẾU của môn DƯỢC ĐỘNG HỌC LÂM SÀNG là:
### Lựa chọn: A. Người bệnh B. Người khỏe mạnh C. Người bệnh và thú vật bị bệnh D. Tất cả đều đúng | A |
Thông số ĐẶC TRƯNG của quá trình HẤP THU là:
### Lựa chọn: A. Thời gian bán thải B. Độ thanh thải C. Thể tích phân bố D. Sinh khả dụng | D |
Chọn câu phát biểu SAI về SINH KHẢ DỤNG:
### Lựa chọn: A. Là thông số dược động học của sự hấp thu B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng C. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc D. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc | C |
Thông số Tmax trong DƯỢC ĐỘNG HỌC có ý nghĩa gì?
### Lựa chọn: A. Là thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa B. Là thời gian để thải trừ thuốc hoàn toàn ra khỏi cơ thể C. Là thời gian kết thúc quá trình dược động học D. Là thời gian tối đa để thuốc hấp thu hoàn toàn | A |
Thông số Cmax trong DƯỢC ĐỘNG HỌC có ý nghĩa gì?
### Lựa chọn: A. Là nồng độ tối đa thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu B. Là nồng độ cao nhất còn an toàn trong trị liệu C. Là cường độ tác động tối đa của thuốc D. Là nồng độ thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu | A |
Một PHÂN TỬ THUỐC có thể VƯỢT qua MÀNG TẾ BÀO khi:
### Lựa chọn: A. Tan được trong base B. Tan được trong nước C. Tan được trong acid D. Tan được trong lipid | D |
Một thuốc phân tán TỐT và DỄ hấp thu khi:
### Lựa chọn: A. Bị ion hóa nhiều B. Ít bị ion hóa C. Có tính base mạnh D. Có tính acid mạnh | B |
Hiệu ứng vượt qua LẦN ĐẦU diễn ra CHỦ YẾU ở các CƠ QUAN sau, NGOẠI TRỪ:
### Lựa chọn: A. Phổi B. Thận C. Ruột D. Gan | B |
Loại PROTEIN huyết tương QUAN TRỌNG tham gia GẮN KẾT với THUỐC?
### Lựa chọn: A. Α-1-glycoprotein acid B. Lipoprotein C. Albumin D. Globulin | C |
Thuốc có TỶ LỆ gắn kết với PROTEIN huyết tương 80% thì được xem là:
### Lựa chọn: A. Thuốc gắn kết yếu B. Thuốc gắn kết rất yếu C. Thuốc gắn kết mạnh D. Thuốc gắn kết trung bình | C |
Thuốc có TỶ LỆ gắn kết với PROTEIN huyết tương 60% thì được xem là:
### Lựa chọn: A. Thuốc gắn kết yếu B. Thuốc gắn kết mạnh C. Thuốc gắn kết trung bình D. Thuốc gắn kết rất yếu | C |
Hai công ty A và B cùng kinh doanh một mặt hàng một cách độc lập. Xác suất để công ty A lỗ là 0,2 và Xác suất để công ty B lỗ là 0,4. Xác suất để chỉ có một công ty lỗ là:
### Lựa chọn: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,44 D. 0,5 | C |
Biến cố đối lập của biến cố A + B là biến cố:
### Lựa chọn: A. Biến cố AB B. Biến cố \overline{A} + \overline{B} C. Biến cố \overline{ A}. \overline{ B} D. Biến cố \overline{ A. B} | C |
Biến cố đối lập của biến cố \overline{ XY + YZ }là:
### Lựa chọn: A. XY + \overline{YZ} B. XY + \overline{ Y} + \overline{ Z } C. XY(\overline{ Y} + \overline{Z}) D. Y | C |
Cho X là biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối Xác suất là:
X −1 0 1 2
P 0,25 0,3 0,15 0,3
Tính phương sai của biến ngẫu nhiên X?
### Lựa chọn: A. 1,6 B. 0,55 C. 1,35 D. 1,725 | C |
Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất trúng của mỗi phát là 0,3. Gọi X là biến ngẫu nhiên số lần bắn trúng bia. Tìm Mod(X).
### Lựa chọn: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 | B |
Một kho chuyên cung cấp hàng cho 12 cửa hàng. Xác suất kho nhận được đơn đặt hàng của mỗi cửa hàng là 0,3. Số cửa hàng mà kho nhận được đơn đặt hàng nhiều khả năng nhất trong một ngày là:
### Lựa chọn: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 | C |
Tỉ lệ phế phẩm của một nhà máy là 5%. Xác suất có 2 phế phẩm trong 4 sản phẩm do máy đó sản Xuất là:
### Lựa chọn: A. 0,6535 B. 0,0135375 C. 0,56835 D. 0,171475 | B |
Một lớp học có 60 sinh viên nam và 40 sinh viên nữ. Gọi X là biến ngẫu nhiên số sinh viên nam trong 10 sinh viên được chọn ngẫu nhiên không hoàn lại. Quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên X là:
### Lựa chọn: A. Nhị thức B. Chuẩn C. Siêu bội D. Poisson | C |
Ba Xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn vào bia một cách độc lập. Xác suất bắn trúng bia của ba Xạ thủ lần lượt là 0,8; 0,85; 0,9. Xác Xuất để có hai viên đạn trúng đích là:
### Lựa chọn: A. 0,221 B. 0,329 C. 0,68 D. 0,261 | B |
Thống kê điểm thi X môn Lý thuyết Xác suất & Thống kê toán của sinh viên tại
Trường Đại học Ngoại thương Tp.Hồ Chí Minh cho thấy X là biến ngẫu nhiên với X ∼ N(5,25; 1,25). Tỉ lệ sinh viên có điểm thi môn này từ 4 đến 6 điểm là:
### Lựa chọn: A. 56,71% B. 68,72% C. 64,72% D. 61,72% | D |
Một nhà máy có ba phân Xưởng cùng sản Xuất một loại sản phẩm. Biết tỉ lệ sản phẩm do từng phân Xưởng sản Xuất lần lượt là 45%, 30% và 25%. Tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 3%, 2% và 1%. Lấy ngẫu nhiên một sản phẩm trong kho hàng của nhà máy thì thấy đó là phế phẩm. Tìm xác suất để phế phẩm này do phân Xưởng thứ hai sản Xuất.
### Lựa chọn: A. \frac{3}{11} B. \frac{5}{44} C. \frac{27}{44} D. \frac{9}{10000} | A |
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 1000(giờ) và độ lệch chuẩn là 10 (giờ) . Một sản phẩm được bảo hành miễn phí nếu sản phẩm hỏng trước 983,55 giờ. Tỉ lệ sản phẩm nhà cung cấp phải bảo hiểm miễn phí là:
### Lựa chọn: A. 0,05 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,12 | A |
Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối Poisson P(\lambda). Phương sai của biến ngẫu nhiên X là:
### Lựa chọn: A. V(X) = \lambda B. V(X) = {\lambda}^{2} C. V(X) = 2\lambda D. V(X) =\frac{\lambda}{2} | A |
Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó tự co lại. Đây là phản xạ đơn giản, vô ý thức, có trung khu ở:
### Lựa chọn: A. Chất trắng của tuỷ sống B. Chất xám của tuỷ sống C. Chất xám của não D. Chất trắng của não | B |
Nếu tiểu não bị cắt bỏ sẽ làm:
### Lựa chọn: A. Trường lực cơ bị rối loạn B. Thân không đứng vững, tử chỉ run rẩy C. Không phối hợp được hoạt động của các cơ D. Cả 3 câu A, B, C đúng | D |
Tắm rửa là hình thức rèn luyện da vì:
### Lựa chọn: A. Tắm rửa, kì cọ là hình thức xoa bóp da, làm cho các mạch máu dưới da lưu thông, da được nuôi dưỡng tốt B. Da sạch, không có vi khuẩn đột nhập vào cơ thể C. Giúp da tạo nhiều vitamin D, chống bệnh còi xương D. Giúp cơ thể chịu được những thay đổi của thời tiết như: mưa, nắng hoặc nóng, lạnh đột ngột | A |
Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do:
### Lựa chọn: A. Sợi trục nơ ron B. Hệ thần kinh sinh dưỡng C. Thân nơ ron D. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương) | D |
Điều khiển hoạt động của các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do:
### Lựa chọn: A. Thân nơ ron B. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương) C. Hệ thần kinh sinh dưỡng D. Sợi trục | C |
Vì sao người say rượu khi định bước đi một bước lại phải bước tiếp theo vài bước nữa?
### Lựa chọn: A. Vì hành não bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động theo quán tính B. Vì tiểu não bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động theo quán tính C. Vì não trung gian bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động D. Vì cầu não bị rối loạn nên người say rượu không kìm được sự vận động theo | B |
Hooc môn tăng trưởng của thuỳ trước tuyến yên, nếu tiết nhiều hơn bình thường ở tuổi trước dậy thì sẽ:
### Lựa chọn: A. Kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường B. Làm cho người lùn C. Làm cường độ trao đổi chất tăng nhiều D. Thần kinh luôn bị kích thích, hốt hoảng | A |
Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây có lợi cho cả 2 loài sinh vật?
### Lựa chọn: A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh và nửa kí sinh | A |
Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
### Lựa chọn: A. Nhóm sinh vật biến nhiệt B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt C. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt D. Không có nhóm nào cả | B |
Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại?
### Lựa chọn: A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Kí sinh | B |
Ánh sáng có tác dụng trực tiếp đến hoạt động sinh lí nào của cây xanh?
### Lựa chọn: A. Hô hấp B. Thoát hơi nước C. Quang hợp D. Cả A, B, và C | C |
Ao, hồ, sông, suối là:
### Lựa chọn: A. Các hệ sinh thái nước ngọt B. Các hệ sinh thái nước đứng C. Các hệ sinh thái nước chảy D. Các hệ sinh thái ven bờ | A |
Luật bảo vệ môi trường nghiêm cấm:
### Lựa chọn: A. Khai thác rừng bừa bãi B. Săn bắt động vật hoang dã C. Đổ chất thải độc hại ra môi trường D. Cả A, B và C | D |
Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
### Lựa chọn: A. 16 dm^{2} B. 24 dm^{2} C. 8 dm^{2} | B |
Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:
### Lựa chọn: A. 10,5 cm B. 15,7 cm C. 17,5 cm | B |
Số nào dưới đây có chữ số 9 ở hàng phần trăm?
### Lựa chọn: A. 321,89 B. 931,28 C. 321,98 D. 931,82 | A |
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 20dm^{2} 23cm^{2} =…. m^{2}
### Lựa chọn: A. 20,23 B. 20,0023 C. 0,2023 D. 2023 | C |
A= 2\frac{3}{10} - 75% - \frac{1}{4} + 0,7. Tìm A
### Lựa chọn: A. 2,25 B. 2 C. 3,25 D. 3 | B |
Một thư viện có 1000 quyển sách. Sau mỗi năm, số sách tăng thêm 10%. Sau 2 năm thư viện có bao nhiều quyển sách?
### Lựa chọn: A. 1100 quyển B. 1210 quyển C. 2310 quyển D. 2310 quyển | B |
Nhà Nam gần bến xe. Thời gian Nam đi từ nhà đến bến xe mất 5 phút. Thời gian của một chuyến tàu là 20 phút. Thời gian từ điểm dừng chuyến tàu đến trường mất 5 phút. Thời gian Nam phải đến trường là 7 giờ 30 phút. Các chuyến tàu bắt đầu từ 6 giờ và cứ 10 phút có một chuyến. Tính thời gian muộn nhất Nam có thể đi?
### Lựa chọn: A. 6 giờ 55 phút B. 7 giờ C. 7 giờ 5 phút D. 7 giờ 10 phút | A |
Cạnh của một hình lập phương là 8 cm. Nếu tăng cạnh hình lập phương lên 3 lần thì diện tích toàn phần tăng lên bao nhiêu lần?
### Lựa chọn: A. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần D. 10 lần | C |
Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm. Trong bể có 96 lít nước. Tính chiều cao của mực nước.
### Lựa chọn: A. 4 cm B. 4 dm C. 6 cm D. 6 dm | B |
Khối 1 quyên góp 134 quyển, khối 2 quyên góp 98 quyển, khối 3 quyên góp 87 quyển, khối 4 quyên góp 81 quyển. Khối 5 quyên góp nhiều hơn trung bình cả năm khối 20 quyển. Tính số quyển khối 5 quyên góp.
### Lựa chọn: A. 105 quyển B. 110 quyển C. 125 quyển D. 120 quyển | C |
Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0?
23 \times 24 \times 25 \times 26 \times 27 \times 28 \times 29 \times 30 \times 31 \times 32
### Lựa chọn: A. 4 chữ số 0 B. 1 chữ số 0 C. 3 chữ số 0 D. 2 chữ số 0 | C |
Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi \frac{1}{6} quãng đường AB hết 35 phút, trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu?
### Lựa chọn: A. 4 giờ 20 phút B. 3 giờ 45 phút C. 1 giờ 10 phút D. 45 phút | A |
Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 24cm, chiều cao bằng \frac{3}{8} độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành đó là:
### Lựa chọn: A. 216cm^{2} B. 108cm^{2} C. 9cm^{2} D. 216cm | A |
Số đo thể tích nào lớn nhất trong các số đo dưới đây?
### Lựa chọn: A. 6,407m^{3} B. 6047l C. 6 \frac{4}{7} m^{3} D. 6 470 000cm^{3} | D |
Kernel của Hệ điều hành là gì?
### Lựa chọn: A. Là lớp nhân quản lý, điều phối các chương trình, phần cứng B. Là các chương trình điều khiển thiết bị phần cứng C. Là các ứng dụng D. Là trình biên dịch | A |
Shell của Hệ điều hành là gì?
### Lựa chọn: A. Là lớp nhân quản lý, điều phối các chương trình, phần cứng B. Là các chương trình điều khiển thiết bị phần cứng C. Là lớp chương trình hỗ trợ giao tiếp của người dùng với Kernel D. Là trình biên dịch | C |
Trong hệ thống máy tính, người dùng phát lệnh cho Hệ điều hành thực thi thông qua lớp nào?
### Lựa chọn: A. Lớp Shell B. Lớp Driver C. Lớp Kernel D. Lớp Hardware | A |
Vai trò của trình biên dịch (Compilers) bên trong một Hệ điều hành là gì?
### Lựa chọn: A. Biên dịch các lệnh của Driver để điều khiển phần cứng, B. Biên dịch các lệnh của Applications để CPU thực thi, C. Biên dịch các lệnh của Kernel để quản lý ứng dụng D. Biên dịch các lệnh của Users để điều khiển phần cứng | B |
Để đáp ứng vai trò của Hệ điều hành, kiến trúc cơ bản của Hệ điều hành gồm các thành phần:
### Lựa chọn: A. Nhân, vỏ, giao diện người dùng B. Bộ khởi động, nhân, bộ lập trình vỏ C. Bộ cấp tài nguyên, chương trình kiểm soát, nhân (kernel) D. Nhân, vỏ, hệ thống vector ngắt, bộ định thời | A |
Terminal trong Hệ điều hành Linux là dạng gì?
### Lựa chọn: A. Là lớp Shell đặt trong Kernel B. Là lớp Kernel dưới dạng ứng dụng C. Là lớp Kernel đặt trong Shell D. Là lớp Shell dưới dạng một ứng dụng | D |
Hệ điều hành Windows 10 cung cấp giao diện người dùng (User interface) theo dạng nào?
### Lựa chọn: A. Command line interface (CLI) B. Graphic User Interface (GUI) C. Cả 2 dạng GUI và CLI D. Window User Interface (WUI) | C |
Lịch sử phát triển của Hệ điều hành bùng nổ trong theo thời đại công nghệ điện tử nào?
### Lựa chọn: A. Công nghệ điện tử dùng đèn chân không (vacuum) B. Công nghệ điện tử dùng bán dẫn (transistors) C. Công nghệ điện tử dùng mạch tích hợp (Integrated Circuits – IC) D. Công nghệ điện tử dùng VLSI (Very large-scale integration) | D |
Hệ điều hành thực hiện các tác vụ lần lượt theo những chỉ thị đã được xác định trướC. Tên gọi của Hệ điều hành đó là:
### Lựa chọn: A. Hệ điều hành xử lý theo lô đơn giản B. Hệ điều hành xử lý đa chương C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian D. Hệ điều hành xử lý thời gian thực | A |
Đâu là ưu điểm chính của Hệ thống xử lý đa chương (multiprogramming system)?
### Lựa chọn: A. Chương trình khi nạp vào bộ nhớ sẽ được xử lý hoàn thành ngay lập tức B. Hệ thống chạy được nhiều chương trình cùng lúc C. Không cần thiết lập định thời công việc (job scheduling) và qu3n lý bộ nhớ D. Tối ưu sử dụng bộ nhớ | B |
Mục dích chính của Hệ thống xử lý đa chương (multiprogramming system) là gì?
### Lựa chọn: A. Thực hiện đồng thời nhiều chương trình B. Tận dụng thời gian nhàn rỗi của CPU C. Chia sẻ thời gian giữa các chương trình D. Tận dụng RAM, ROM khi đọc ghi | B |
Điều kiện nào sau đây KHÔNG CẦN cho hoạt động đa chương của hệ điều hành?
### Lựa chọn: A. Định thời CPU (CPU scheduling) B. Quản lý bộ nhớ (memory management) C. Cấp phát tài nguyên (đĩa, máy in…) D. Ứng dụng được lập trình đa nhiệm | D |
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với hệ thống chia sẻ thời gian (time-sharing)?
### Lựa chọn: A. Time-sharing là một hệ thống đa nhiệm (multi-tasking) B. Time-sharing yêu cầu thời gian chuyển đổi giữa các tác vụ rất ngắn C. Time-sharing yêu cầu phải định thời CPU D. Time-sharing yêu cầu hoàn thành xong nhiệm vụ 1 mới chia sẻ cho nhiệm vụ 2 | D |
Hệ điều hành nào sau đây đòi hỏi phải thực hiện đầy đủ các tác vụ: Quản lý tiến trình, Định thời CPU, Quản lý bộ nhớ, Quản lý cấp phát tài nguyên, Quản lý file?
### Lựa chọn: A. Hệ điều hành xử lý đơn chương B. Hệ điều hành xử lý theo lô đơn giản C. Hệ điều hành xử lý đa chương D. Hệ điều hành xử lý chia sẻ thời gian (Time-sharing) | D |
Để phòng bệnh viêm gan A, phải làm gì ?
### Lựa chọn: A. Vệ sinh nhà cửa B. Ăn chín, uống sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện C. Ăn nhiều thịt cá, hoa quả D. Ngủ ngày đêm | B |
Giữa nam nữ có khác về:
### Lựa chọn: A. Khả năng nấu ăn, làm việc nhà B. Cấu tạo chức năng của cơ quan hô hấp C. Cấu tạo chức năng của cơ quan tiêu hóa D. Cấu tạo chức năng của cơ quan sinh dục | D |
Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền?
### Lựa chọn: A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết D. Viêm não | B |