question
stringlengths 61
1.59k
| answer
stringclasses 4
values |
---|---|
Trên măt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=2+7i có tọa độ là
### Lựa chọn: A. \left(7;{2}\right) B. \left(2;{7}\right) C. \left(-2\mathrm{;}{\mathrm{-}}7\right) D. \left(2;{-}7\right) | B |
Với a là số thực dương tùy ý, \mathrm{log}\left(100a\right) bằng
### Lựa chọn: A. 1-\mathrm{log}a B. 2+\mathrm{log}a C. 2-\mathrm{log}a D. 1+\mathrm{log}a | B |
Nếu \int_0^3f\left(x\right)dx=6 thì \int_0^3\left[\frac{1}{3}f\left(x\right)+2\right]dx bằng
### Lựa chọn: A. 8 B. 9 C. 5 D. 6 | A |
Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng Q tỏa ra trên R được tính bằng công thức nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Q=R^2It B. Q=\frac{I^2}{R}t C. Q=RI^2t D. Q=\frac{1}{R^2}t | C |
Tia nào sau đây có cùng bản chất với tia hồng ngoại?
### Lựa chọn: A. Tia X B. Tia \beta^- C. Tia \beta^+ D. Tia \alpha | A |
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z_L và Z_C. Nếu Z_L=Z_C thì độ lệch pha \varphi giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị nào sau đây?
### Lựa chọn: A. \varphi=\frac{\pi}{3} B. \varphi=\frac{\pi}{4} C. \varphi=0 D. \varphi=\frac{\pi}{2} | C |
Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa với biên độ góc \alpha_0 (rad). Biên độ dao động của con låc là
### Lựa chọn: A. S_0=\frac{l}{\alpha_0} B. S_0=l\alpha_0 C. S_0=\frac{\alpha_0}{l} D. S_0=l^2\alpha_0 | B |
Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
### Lựa chọn: A. Sóng điện từ là sóng dọc B. Sóng điện từ có vectơ cường độ điện trường \vec{E} và vectơ cảm ứng từ \vec{B} luôn cùng chiều với nhau C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau | C |
Một điện tích điểm q dương được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Độ lớn của lực điện F tác dụng lên điện tích được tính bằng công thức nào sau đây?
### Lựa chọn: A. F=q^2E B. F=qE C. F=q^2E^2 D. F=2qE | B |
Ba điện cực của BJT là gì ?
### Lựa chọn: A. Phát [emitter], gốc [base], góp [collector] B. T1, T2, T3 C. Nguồn [source], cổng [gate], máng [drain] D. Emitter, gate, collector | A |
Mũi tên trong ký hiệu mạch của BJT luôn luôn chỉ vào loại vật liệu nào ?
### Lựa chọn: A. Dạng P B. Dạng N C. Dạng base D. Dạng PN | B |
Các BJT được phân loại thành . . . .
### Lựa chọn: A. Các dụng cụ PPN và PIN B. NPN và PNP C. Các dụng cụ NNP và PPN D. Dạng N và dạng P | B |
Loại vật liệu nào là vùng base của transistor PNP?
### Lựa chọn: A. Dạng P B. Dạng N C. Dạng base D. Dạng PN | B |
So với vùng collector và emitter, vùng base của BJT là . . . .
### Lựa chọn: A. Rất dày B. Rất mỏng C. Tất mềm D. Rất cứng | B |
Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
### Lựa chọn: A. Có mang năng lượng điện B. Không mang năng lượng điện C. Có dòng điện D. Có điện áp | B |
Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
### Lựa chọn: A. Có mang năng lượng điện B. Không mang năng lượng điện C. Có dòng điện D. Có điện áp | A |
Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:
### Lựa chọn: A. Người thực hiện phép đo B. Dụng cụ đo C. Đại lượng cần đo D. Môi trường | B |
Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:
### Lựa chọn: A. Người thực hiện phép đo B. Môi trường C. Đại lượng cần đo D. Tất cả đều đúng | D |
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin ?
### Lựa chọn: A. Data Link B. Transport C. Physical D. Network | D |
Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?
### Lựa chọn: A. Segment, data, frame, packet, bit B. Data, segment, packet, frame, bit C. Segment, packet, data, frame, bit D. Data, segment, frame, packet, bit | B |
PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì ?
### Lựa chọn: A. Transport B. Segment C. Packet D. Frame | C |
Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI ?
### Lựa chọn: A. Transport B. Network C. Physical D. Data link | A |
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ?
### Lựa chọn: A. Application B. Presentation C. Transport D. Network | B |
Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là:
### Lựa chọn: A. Khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay B. Khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F C. Khoảng cách từ O đến ngọn của vec tơ lực F D. Khoảng cách từ O đến giá của lực F | D |
Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm đo hệ số ma sát trượt
### Lựa chọn: A. Mặt phẳng nghiêng có gắn thước đo B. Máy đo thời gian có cổng quang điện C. Thước đo góc D. Ampe kế | D |
Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
### Lựa chọn: A. F_{hd} = G\frac{M}{r^2} B. F_{hd} = G\frac{Mm}{r} C. F_{hd} = G \frac{Mm}{r^2} D. F_{hd} = ma | C |
Chọn biểu thức đúng về lực hướng tâm.
### Lựa chọn: A. F_{ht} = \frac{mr^2}{v} B. F_{ht} = m\omega^2 C. F_{ht} = m\omega^2r D. F_{ht} = \frac{v^2}{r} | C |
Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn:
### Lựa chọn: A. Ngược chiều với chính nó B. Tịnh tiến với chính nó C. Cùng chiều với chính nó D. Song song với chính nó | D |
Mặt chân đế của vật là:
### Lựa chọn: A. Đa giác lồi lớn nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc B. Đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc của vật C. Phần chân của vật D. Toàn bộ diện tích tiếp xúc của vật với sàn | B |
Máy tính điện tử là gì?
### Lựa chọn: A. Thiết bị lưu trữ thông tin B. Thiết bị số hóa và biến đổi thông tin C. Thiết bị lưu trữ và xử lý thông tin D. Thiết bị tạo và biến đổi thông tin | C |
Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện sau?
### Lựa chọn: A. Transistor lưỡng cực B. Transistor trường C. Đèn điện tử D. IC bán dẫn | C |
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
### Lựa chọn: A. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình B. Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng như: bản mạch chính, bộ nhớ RAM, bộ nhớ ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM C. Phần cứng của máy tính là chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM D. Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm | A |
Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm:
### Lựa chọn: A. Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào ra B. Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi C. Bộ nhớ trong, CPU, khối phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi D. Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bị ngoại vi | D |
Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?
### Lựa chọn: A. Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất B. Hệ điều hành C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào ra cho máy tính D. Phần mềm hệ thống | A |
Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:
### Lựa chọn: A. Hệ điều hành MS DOS B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS C. Chương trình Driver cho Card màn hình của máy tính D. Phần mềm ứng dụng của người dùng | B |
Câu 1: Cho 2 tập A, B rời nhau với \left | A \right |=12, \left | B \right |=18, \left |A\cup B \right | là
### Lựa chọn: A. 12 B. 18 C. 30 D. 29 | C |
Cho tập A=\left \{ 1,2,3,4,5,6,7,8,9 \right \}, tập B=\left \{ 1,2,3,9,10 \right \}. Tập A-B là:
### Lựa chọn: A. \left \{ 1,2,3,9 \right \} B. \left \{ 4,5,6,7,8, \right \} C. \left \{ 10 \right \} D. \left \{ 1,2,3,9,10 \right \} | B |
Cho 2 tập A, B với \left | A \right | =13, \left | B \right |=19, \left | A\cap B \right | =1. \left | A\cup B \right | là
### Lựa chọn: A. 12 B. 31 C. 32 D. 18 | B |
Cho 2 tập A, B với \left | A \right |=15, \left | B \right |=20, A\subseteq B. \left | A\cup B \right | là
### Lựa chọn: A. 20 B. 15 C. 35 D. 5 | A |
Cho biết số phần tử của tập A\cup B\cup C nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp đôi một rời nhau
### Lựa chọn: A. 200 B. 300 C. 100 D. 0 | B |
Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX:
### Lựa chọn: A. Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao động, bên ngoài xâm lược và áp bức nhân dân các dân tộc thuộc địa B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt C. Phong trào đấu tranh xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở các nước thuộc địa D. Tất cả các câu trên đều đúng | D |
Mâu thuẫn vừa cơ bản vừa chủ yếu trong xã hội Việt Nam dưới thời Thực dân Pháp thống trị là:
### Lựa chọn: A. Nhân dân, chủ yếu là nông dân với địa chủ B. Công nhân với tư bản C. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp D. Công nhân, nông dân với địa chủ và thực dân Pháp | C |
Chủ trương “dùng biện pháp bạo động để đánh đuổi thực dân Pháp khôi phục nền độc lập cho dân tộc”, đại diện của xu hướng bạo động này là:
### Lựa chọn: A. Phan Bội Châu B. Phan Chu Trinh C. Bùi Quang Chiêu D. Nguyễn Ái Quốc | A |
Chủ trương “vận động cải cách văn hóa, xã hội; động viên lòng yêu nước trong nhân dân; đả kích bọn vua quan phong kiến thối nát, đề xướng tư tưởng dân chủ tư sản; thực hiện khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh, mở mang dân quyền; phản đối đấu tranh vũ trang và cầu viện nước ngoài”, đại biểu xu hướng cải cách này là:
### Lựa chọn: A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh C. Nguyễn Ái Quốc D. Trần Phú | A |
Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “như tiếng sét đã đánh thức nhân dân châu Á tỉnh giấc mơ hàng thế kỷ”?
### Lựa chọn: A. Cuộc Cách mạng Tháng 10 năm 1917 ở Nga giành thắng lợi B. Sự thành lập của Quốc tế cộng sản C. Sự ra đời của Hội Quốc tế D. Nông Dân Cách mạng Tân Hợi | A |
Quốc tế Cộng sản (Quốc tế III) được thành lập khi nào?
### Lựa chọn: A. 7/1971 B. 3/1918 C. 3/1919 D. 8/1920 | C |
Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời vào thời gian nào?
### Lựa chọn: A. Những năm 20 của thế kỷ XIX B. Những năm 30 của thế kỷ XIX C. Những năm 40 của thế kỷ XIX D. Những năm 50 của thế kỷ XIX | C |
Chủ nghĩa Mác – Lênin được sáng lập và phát triển bởi những đại biểu nào?
### Lựa chọn: A. Các Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I. Lênin D. Các Mác; Ph. Ăngghen và V.I. Lênin | D |
Chủ nghĩa Mác – Lênin bao gồm mấy bộ phận?
### Lựa chọn: A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận | B |
Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa Mác - Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết” khoa học của Mác, Ph. Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin B. Là sự kế thừa và phát triển những giá trị của lịch sử tư tưởng nhân loại, trên cơ sở thực tiễn của thời đại C. Là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao động và giải phóng con người; là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng D. Tất cả đều đúng | D |
Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định vai trò nền tảng tư tưởng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh bắt đầu từ đại hội nào?
### Lựa chọn: A. Đại hội VI (1986) B. Đại hội VII (1991) C. Đại hội VIII (1996) D. Đại hội IX (2001) | B |
Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
### Lựa chọn: A. Những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy B. Những vấn đề của xã hội, tự nhiên C. Những quy luật của thế giới khách quan D. Những vấn đề chung nhất của tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ của con người nói chung, tư duy của con người nói riêng với thế giới xung quanh | D |
Các Kim Tự Tháp đầu tiên của Ai Cập được xây dựng dưới thời …
### Lựa chọn: A. Tảo kỳ vương quốc B. Cổ vương quốc C. Trung vương quốc D. Tân vương quốc | B |
Kim Tự Tháp nào sau đây được xếp là một trong 7 kỳ quan của thế giới cổ đại?
### Lựa chọn: A. Khephren B. Djeser C. Menkaure D. Kheops | D |
Người Ai Cập cổ đã phát minh ra…
### Lựa chọn: A. Dương lịch B. Âm lịch C. Cả âm lịch và dương lịch D. Nông lịch | B |
Theo các sử gia Hy Lạp, vị vua nào là người đầu tiên thống nhất đất nước Ai Cập(khoảng 3200 tr.CN)?
### Lựa chọn: A. Narmer B. Djeser C. Kheops D. Ramses I | A |
Ai Cập là tặng phẩm của sông…
### Lựa chọn: A. Hằng B. Nile C. Tigris D. Euphrates | B |
Người đứng đầu Ai Cập cổ đại thường được gọi là?
### Lựa chọn: A. Vua B. Hoàng đế C. Pharaoh D. Người vĩ đại | C |
Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc đã gửi văn bản nào đến Hội nghị Véc-xai?
### Lựa chọn: A. Tác phẩm Đường Kách mệnh B. Bản Yêu sách của nhân dân An Nam C. Những bài viết in trên báo Người cùng khổ D. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp | B |
Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên trên thế giới đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin
### Lựa chọn: A. Bay vòng quanh Trái Đất B. Khám phá Sao Mộc C. Lên Mặt Trăng D. Khám phá Sao Hoả | A |
Tháng 2 - 1976, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã diễn ra sự kiện quan trọng nào?
### Lựa chọn: A. Thành lập Diễn đàn khu vực Đông Nam Á (ARF) B. Cam-pu-chia gia nhập ASEAN C. Kí kết Hiệp ước thân thiện và hợp tác (Hiệp ước Ba-li) D. Mi-an-ma gia nhập ASEAN | C |
Trong những năm 1919 - 1925, sự kiện nào sau đây do giai cấp tư sản phát động?
### Lựa chọn: A. Tổ chức đám tang Phan Châu Trinh (1926) B. Phong trào chấn hưng nội hoá, bài trừ ngoại hoá (1919) C. Cuộc bãi công của thợ máy Ba Son (8 - 1925) D. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu (1925) | B |
Theo thoả thuận quy định của Hội nghị I-an-ta (2 - 1945), cường quốc nào chiếm đóng và kiểm soát vùng Đông nước Đức, Đông Âu?
### Lựa chọn: A. Pháp B. Liên Xô C. Anh D. Mỹ | B |
Từ cuối những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân ở châu Phi chỉ còn tồn tại dưới hình thức cuối cùng là
### Lựa chọn: A. Chủ nghĩa phát xít B. Chế độ độc tài thân Mỹ C. Chế độ phân biệt chủng tộc (A-pác-thai) D. Chủ nghĩa thực dân mới | C |
Án treo là
### Lựa chọn: A. Biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện B. Biện pháp tư pháp C. Hình phạt bổ sung D. Hình phạt nhẹ hơn hình phạt tù | A |
Bộ luật Hình sự Việt Nam không có hiệu lực áp dụng trong trường hợp nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Pháp nhân thương mại nước ngoài phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam, không xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của công dân Việt Nam hoặc lợi ích của Việt Nam và không thuộc các điều ước quốc tế mà Việt Nam tham gia ký kết B. Pháp nhân thương mại nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam C. Pháp nhân thương mại Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam D. Pháp nhân thương mại Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam | A |
Bộ luật hình sự Việt Nam phân hóa chế tài của mỗi tội thành nhiều khung hình phạt khác nhau là biểu hiện của nguyên tắc nào?
### Lựa chọn: A. Nguyên tắc hành vi B. Nguyên tắc lỗi C. Nguyên tắc nhân đạo D. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự | D |
Các giai đoạn chuẩn bị phạm tội được tính
### Lựa chọn: A. Từ khi bắt đầu tạo điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm đến trước khi bắt tay vào việc thực hiện tội phạm B. Từ khi bắt đầu tạo điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm đến khi bắt tay vào việc thực hiện hành vi đầu tiên trong mặt khách quan của tội phạm C. Từ khi có ý định phạm tội đến khi bắt tay vào việc tạo điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm D. Từ khi có ý định phạm tội đến khi đã tạo xong điều kiện cần thiết cho việc thực hiện tội phạm | A |
Căn cứ vào tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là
### Lựa chọn: A. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội không lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm B. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội đặc biệt lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là từ trên 15 năm tù đến 20 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình C. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là từ trên 03 năm tù đến 07 năm tù D. Tội phạm có tính chất và mức độ nguy hiểm cho xã hội rất lớn mà mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy định đối với tội ấy là từ trên 07 năm tù đến 15 năm tù | B |
Ban hành nghị định của Chính phủ
### Lựa chọn: A. Theo thủ tục lập pháp B. Theo thủ tục tố tụng C. Theo thủ tục hành chính D. Theo thủ tục tư pháp | C |
Biện pháp xử lý hành chính khác
### Lựa chọn: A. Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài B. Không áp dụng đối với công dân nước ngoài C. Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài D. Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á | B |
Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
### Lựa chọn: A. Đều là nguồn của luật hành chính B. Đều là văn bản áp dụng C. Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng D. Đều là văn bản quy phạm | C |
Một người có hành vi điều khiển xe mô tô tham gia giao thông, trên xe có 3 người. Hành vi này được coi là
### Lựa chọn: A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm hành chính C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm kỷ luật | B |
Công ty TNHH Hoa Sen bị Cục trưởng Cục thuế tỉnh X ra quyết định truy thu 20 triệu đồng tiền thuế. Cục trưởng Cục thuế đã giải quyết khiếu nại lần đầu mà công ty vẫn không đồng ý. Cho biết công ty phải khiếu nại lần hai đến đâu?
### Lựa chọn: A. Ủy ban nhân dân tỉnh X B. Cục trưởng Cục thuế tỉnh X C. Tổng cục trưởng Tổng cục thuế D. Bộ tài chính | C |
Căn cứ vào chế độ lãnh đạo, cơ quan hành chính nhà nước được chia như thế nào?
### Lựa chọn: A. Cơ quan có thẩm quyền chung và Cơ quan có thẩm quyền riêng B. Cơ quan làm việc theo chế độ tập thể và Cơ quan làm việc theo chế độ thủ trưởng C. Cơ quan ở trung ương và Cơ quan ở địa phương D. Cơ quan Hiến định và Cơ quan luật định | B |
Điền từ vào chỗ trống: ...là giấy tờ do cơ quan nhà nước, người có thẩm quyền cấp cho cá nhân, tổ chức theo quy định của pháp luật để cá nhân, tổ chức đó kinh doanh, hoạt động, hành nghề hoặc sử dụng công cụ, phương tiện
### Lựa chọn: A. Giấy phép, chứng chỉ hành nghề B. Quyết định xử phạt C. Biên bản D. Quyết định cho phép hành nghề | A |
Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), quân đội Mĩ chiếm đóng khu vực nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Tây Béclin B. Đông Đức C. Đông Phi D. Đông Âu | A |
Trong khoảng thời gian những năm 1975-1979, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế C. Đấu tranh giải phóng dân tộc D. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc | D |
Năm 1904, Phan Bội Châu thành lập tổ chức nào sau đây?
### Lựa chọn: A. Đảng Lập hiến B. Hội Duy tân C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên D. Tân Việt Cách mạng đảng | B |
Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX) là sự ra đời của
### Lựa chọn: A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) D. Các tổ chức liên kết thương mại quốc tế | D |
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950 ?
### Lựa chọn: A. Mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng Việt Bắc B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực quân Pháp C. Làm phá sản chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mĩ D. Tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp tiến lên | C |
Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á và châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã
### Lựa chọn: A. Trực tiếp làm xuất hiện xu thế toàn cầu hóa B. Góp phần làm sụp đổ trật tự thế giới đơn cực C. Dẫn đến sự bùng nổ cuộc cách mạng kĩ thuật D. Góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới | D |
Câu văn:“Ngẫm ra thì tôi chỉ nói lấy sướng miệng tôi.” (Tô Hoài) có chứa thành phần biệt lập nào?
### Lựa chọn: A. Gọi- đáp B. Tình thái C. Cảm thán D. Phụ chú | B |
Phần được gạch chân trong câu:“Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.” (Nam Cao) là thành phần
### Lựa chọn: A. Khởi ngữ B. Chủ ngữ C. Vị ngữ D. Trạng ngữ | A |
Hai câu văn: “Họa sĩ nào cũng đến Sa Pa! Ở đấy tha hồ vẽ.”(Nguyễn Thành Long) được liên kết với nhau bằng
### Lựa chọn: A. Phép đồng nghĩa, trái nghĩa B. Phép lặp từ ngữ C. Phép thế D. Phép nối | C |
Trong các câu thơ:“Sấm cũng bớt bất ngờ Trên hàng cây đứng tuổi.” (Hữu Thỉnh) có sử dụng những biện pháp tu từ
### Lựa chọn: A. So sánh và nhân hóa B. Hoán dụ và ẩn dụ C. Ẩn dụ và so sánh D. Nhân hóa và ẩn dụ | D |
Câu văn: “Thì má cứ kêu đi.” (Nguyễn Quang Sáng) là
### Lựa chọn: A. Câu nghi vấn B. Câu trần thuật C. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán | C |
Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào?
### Lựa chọn: A. Ngày 5 – 6 – 1911 B. Ngày 6 – 5 – 1911 C. Ngày 16 – 6 – 1911 D. Ngày 15 – 6 – 1911 | A |
Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
### Lựa chọn: A. Ngày 2/3/1930 B. Ngày 3/12/ 1930 C. Ngày 3/2/1930 D. Ngày 3/ 2/ 1931 | C |
Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là “Bình Tây Đại nguyên soái”?
### Lựa chọn: A. Hàm Nghi B. Phan Bội Châu C. Tôn Thất Thuyết D. Trương Định | D |
Cả dân tộc Việt Nam đứng lên kháng chiến với một tinh thần như thế nào?
### Lựa chọn: A. Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ B. Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước C. Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu nô lệ D. Tất cả các ý trên đều sai | A |
Phong trào Đông du được phát động do nhà yêu nước nào?
### Lựa chọn: A. Nguyễn Trường Tộ B. Trương Định C. Nguyễn Tất Thành D. Phan Bội Châu | D |
Khẳng định nào sau đây không đúng?
### Lựa chọn: A. Logic học nghiên cứu các quy luật của thế giới khách quan B. Logic học giúp phát triển khả năng tư duy C. Logic học giúp tránh ngụy biện D. Logic học nghiên cứu tư duy | D |
Quy luật cơ bản nào của tư duy đòi hỏi trong quá trình tư duy không được đánh tráo khái niệm?
### Lựa chọn: A. Quy luật triệt tam B. Quy luật đồng nhất C. Quy luật lý do đầy đủ D. Quy luật không mâu thuẫn | B |
Cho đoạn văn: “Ngày nào tôi cũng ăn 03 bữa cơm nhưng có những ngày tôi ngủ từ sáng cho đến tối mà không hề thức dậy”. Đoạn văn trên đây có vi phạm quy luật cơ bản nào của tư duy không? Nếu có thì vi phạm quy luật nào?
### Lựa chọn: A. Không vi phạm quy luật cơ bản nào của tư duy B. Vi phạm quy luật đồng nhất C. Vi phạm quy luật triệt tam D. Vi phạm quy luật không mâu thuẫn | D |
Nếu có thao tác với khái niệm thì khi một diễn giả chuyển từ việc nêu một ví dụ về một vấn đề sang nói khái quát hơn về vấn đề đó là khi ông ta:
### Lựa chọn: A. Mở rộng khái niệm B. Phân chia khái niệm C. Thu hẹp khái niệm D. Phân loại khái niệm | A |
Nếu có thao tác với khái niệm thì khi một diễn giả chuyển từ việc khái quát về một vấn đề nào đó sang việc phân tích ví dụ cụ thể của vấn đề đó là khi ông ta:
### Lựa chọn: A. Mở rộng khái niệm B. Phân chia khái niệm C. Thu hẹp khái niệm D. Phân loại khái niệm | C |
Chọn câu đúng
### Lựa chọn: A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư qua ngân hàng và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng D. Cả A, B, C đều đúng | D |
Hợp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc
### Lựa chọn: A. Hai bên ký vào hợp đồng B. Các bên đồng ý với các khoản hợp đồng C. A, B đều đúng D. A, B đều sai | A |
Có mấy loại hợp đồng đầu tư
### Lựa chọn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 | C |