text
stringlengths
1
7.22k
words
sequence
20011 1991 pd13 20011 1991 pd là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được phát hiện bởi henry e holt ở đài thiên văn palomar ở quận san diego california ngày 5 tháng 8 năm 1991
[ "20011", "1991", "pd13", "20011", "1991", "pd", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "nó", "được", "phát", "hiện", "bởi", "henry", "e", "holt", "ở", "đài", "thiên", "văn", "palomar", "ở", "quận", "san", "diego", "california", "ngày", "5", "tháng", "8", "năm", "1991" ]
agapetus iridipennis là một loài trichoptera trong họ glossosomatidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "agapetus", "iridipennis", "là", "một", "loài", "trichoptera", "trong", "họ", "glossosomatidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]
xystopeplus rufago là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "xystopeplus", "rufago", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
safia selene là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "safia", "selene", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
chết không thể tránh khỏi của mayuri và không còn cố gắng cứu cô bé nữa okabe và luka quyết định dành phần đời còn lại sống chung với nhau cùng chia sẻ nỗi buồn và dằn vặt mà chỉ có họ mới hiểu ở kịch bản shiina mayuri okabe phải lựa chọn giữa việc cứu sống mayuri hoặc kurisu nhận ra rằng mình có tình cảm đặc biệt dành cho mayuri okabe và kurisu quyết định trở về dòng thời gian beta nơi việc sát hại kurisu xảy ra sau khi hack vào dữ liệu của sern thành công với chiếc máy tính ibn đạt được hệ số khác biệt 1% okabe thề sẽ nhớ mãi nhưng kỷ niệm đẹp về kurisu và dành thời gian còn lại với mayuri là người yêu của mình kịch bản makise kurisu đi theo gần giống cốt truyện gốc để đi tới kịch bản này người chơi phải có nhiều đoạn hội thoại với kurisu xuyên suốt trò chơi làm vậy sẽ cho phép okabe và kurisu nhận ra tình cảm thực sự của họ dành cho nhau không giống với cốt truyện gốc cái chết của kurisu không thể được ngăn chặn sau phần credits == phát triển == steins gate là thành quả của lần hợp tác thứ hai giữa 5pb và nitroplus sau chaos head trò chơi được xây dựng theo tiêu chí 99% khoa học thực tế và 1% giả tưởng việc lập kế hoạch cho steins gate được dẫn dắt bởi shikura chiyomaru của 5pb phần thiết kế nhân vật
[ "chết", "không", "thể", "tránh", "khỏi", "của", "mayuri", "và", "không", "còn", "cố", "gắng", "cứu", "cô", "bé", "nữa", "okabe", "và", "luka", "quyết", "định", "dành", "phần", "đời", "còn", "lại", "sống", "chung", "với", "nhau", "cùng", "chia", "sẻ", "nỗi", "buồn", "và", "dằn", "vặt", "mà", "chỉ", "có", "họ", "mới", "hiểu", "ở", "kịch", "bản", "shiina", "mayuri", "okabe", "phải", "lựa", "chọn", "giữa", "việc", "cứu", "sống", "mayuri", "hoặc", "kurisu", "nhận", "ra", "rằng", "mình", "có", "tình", "cảm", "đặc", "biệt", "dành", "cho", "mayuri", "okabe", "và", "kurisu", "quyết", "định", "trở", "về", "dòng", "thời", "gian", "beta", "nơi", "việc", "sát", "hại", "kurisu", "xảy", "ra", "sau", "khi", "hack", "vào", "dữ", "liệu", "của", "sern", "thành", "công", "với", "chiếc", "máy", "tính", "ibn", "đạt", "được", "hệ", "số", "khác", "biệt", "1%", "okabe", "thề", "sẽ", "nhớ", "mãi", "nhưng", "kỷ", "niệm", "đẹp", "về", "kurisu", "và", "dành", "thời", "gian", "còn", "lại", "với", "mayuri", "là", "người", "yêu", "của", "mình", "kịch", "bản", "makise", "kurisu", "đi", "theo", "gần", "giống", "cốt", "truyện", "gốc", "để", "đi", "tới", "kịch", "bản", "này", "người", "chơi", "phải", "có", "nhiều", "đoạn", "hội", "thoại", "với", "kurisu", "xuyên", "suốt", "trò", "chơi", "làm", "vậy", "sẽ", "cho", "phép", "okabe", "và", "kurisu", "nhận", "ra", "tình", "cảm", "thực", "sự", "của", "họ", "dành", "cho", "nhau", "không", "giống", "với", "cốt", "truyện", "gốc", "cái", "chết", "của", "kurisu", "không", "thể", "được", "ngăn", "chặn", "sau", "phần", "credits", "==", "phát", "triển", "==", "steins", "gate", "là", "thành", "quả", "của", "lần", "hợp", "tác", "thứ", "hai", "giữa", "5pb", "và", "nitroplus", "sau", "chaos", "head", "trò", "chơi", "được", "xây", "dựng", "theo", "tiêu", "chí", "99%", "khoa", "học", "thực", "tế", "và", "1%", "giả", "tưởng", "việc", "lập", "kế", "hoạch", "cho", "steins", "gate", "được", "dẫn", "dắt", "bởi", "shikura", "chiyomaru", "của", "5pb", "phần", "thiết", "kế", "nhân", "vật" ]
hauptman jerome karle bullet văn học claude simon bullet hòa bình các nhà vật lý quốc tế chống chiến tranh hạt nhân international physicians for the prevention of nuclear war bullet vật lý klaus von klitzing bullet y học michael s brown joseph l goldstein bullet kinh tế franco modigliani == xem thêm == bullet thế giới trong năm 1985 tình trạng thế giới trong năm này
[ "hauptman", "jerome", "karle", "bullet", "văn", "học", "claude", "simon", "bullet", "hòa", "bình", "các", "nhà", "vật", "lý", "quốc", "tế", "chống", "chiến", "tranh", "hạt", "nhân", "international", "physicians", "for", "the", "prevention", "of", "nuclear", "war", "bullet", "vật", "lý", "klaus", "von", "klitzing", "bullet", "y", "học", "michael", "s", "brown", "joseph", "l", "goldstein", "bullet", "kinh", "tế", "franco", "modigliani", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "thế", "giới", "trong", "năm", "1985", "tình", "trạng", "thế", "giới", "trong", "năm", "này" ]
saara asmussi là một loài thằn lằn trong họ agamidae loài này được strauch mô tả khoa học đầu tiên năm 1863
[ "saara", "asmussi", "là", "một", "loài", "thằn", "lằn", "trong", "họ", "agamidae", "loài", "này", "được", "strauch", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1863" ]
thế kỷ 21 sau công nguyên là thế kỷ hiện tại tính theo lịch gregorius thế kỷ này bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm 2001 và sẽ kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2100 tức là bằng 100 năm thế kỷ 21 là thế kỷ đầu tiên của thiên niên kỷ iii == những sự kiện thành tích và mốc phát triển == === chính trị === ==== thay đổi địa giới quốc gia và lãnh thổ ==== trong thế kỷ xxi một số lãnh thổ đã giành được độc lập dưới đây là các quốc gia có chủ quyền đã giành được độc lập trong thế kỷ xxi và được liên hợp quốc công nhận bullet đông timor timor-leste ngày 26 tháng 5 năm 2002 bullet montenegro ngày 3 tháng 6 năm 2006 bullet nam sudan ngày 9 tháng 7 năm 2011 các vùng lãnh thổ dưới đây đã tuyên bố độc lập và có quyền tự chủ tương đối về an ninh nhưng chỉ được một số quốc gia thành viên liên hợp quốc công nhận bullet kosovo ngày 17 tháng 2 năm 2008 công nhận hạn chế bullet nam ossetia ngày 26 tháng 8 năm 2008 công nhận hạn chế bullet abkhazia ngày 26 tháng 8 năm 2008 công nhận hạn chế các vùng lãnh thổ dưới đây đã tuyên bố độc lập và có quyền tự chủ tương đối về an ninh nhưng không được quốc gia nào công nhận bullet nhà nước hồi giáo iraq và levant vào tháng 6 năm 2014 nhà nước hồi giáo iraq và levant
[ "thế", "kỷ", "21", "sau", "công", "nguyên", "là", "thế", "kỷ", "hiện", "tại", "tính", "theo", "lịch", "gregorius", "thế", "kỷ", "này", "bắt", "đầu", "từ", "ngày", "1", "tháng", "1", "năm", "2001", "và", "sẽ", "kết", "thúc", "vào", "ngày", "31", "tháng", "12", "năm", "2100", "tức", "là", "bằng", "100", "năm", "thế", "kỷ", "21", "là", "thế", "kỷ", "đầu", "tiên", "của", "thiên", "niên", "kỷ", "iii", "==", "những", "sự", "kiện", "thành", "tích", "và", "mốc", "phát", "triển", "==", "===", "chính", "trị", "===", "====", "thay", "đổi", "địa", "giới", "quốc", "gia", "và", "lãnh", "thổ", "====", "trong", "thế", "kỷ", "xxi", "một", "số", "lãnh", "thổ", "đã", "giành", "được", "độc", "lập", "dưới", "đây", "là", "các", "quốc", "gia", "có", "chủ", "quyền", "đã", "giành", "được", "độc", "lập", "trong", "thế", "kỷ", "xxi", "và", "được", "liên", "hợp", "quốc", "công", "nhận", "bullet", "đông", "timor", "timor-leste", "ngày", "26", "tháng", "5", "năm", "2002", "bullet", "montenegro", "ngày", "3", "tháng", "6", "năm", "2006", "bullet", "nam", "sudan", "ngày", "9", "tháng", "7", "năm", "2011", "các", "vùng", "lãnh", "thổ", "dưới", "đây", "đã", "tuyên", "bố", "độc", "lập", "và", "có", "quyền", "tự", "chủ", "tương", "đối", "về", "an", "ninh", "nhưng", "chỉ", "được", "một", "số", "quốc", "gia", "thành", "viên", "liên", "hợp", "quốc", "công", "nhận", "bullet", "kosovo", "ngày", "17", "tháng", "2", "năm", "2008", "công", "nhận", "hạn", "chế", "bullet", "nam", "ossetia", "ngày", "26", "tháng", "8", "năm", "2008", "công", "nhận", "hạn", "chế", "bullet", "abkhazia", "ngày", "26", "tháng", "8", "năm", "2008", "công", "nhận", "hạn", "chế", "các", "vùng", "lãnh", "thổ", "dưới", "đây", "đã", "tuyên", "bố", "độc", "lập", "và", "có", "quyền", "tự", "chủ", "tương", "đối", "về", "an", "ninh", "nhưng", "không", "được", "quốc", "gia", "nào", "công", "nhận", "bullet", "nhà", "nước", "hồi", "giáo", "iraq", "và", "levant", "vào", "tháng", "6", "năm", "2014", "nhà", "nước", "hồi", "giáo", "iraq", "và", "levant" ]
psaenythia collaris là một loài hymenoptera trong họ andrenidae loài này được schrottky mô tả khoa học năm 1907
[ "psaenythia", "collaris", "là", "một", "loài", "hymenoptera", "trong", "họ", "andrenidae", "loài", "này", "được", "schrottky", "mô", "tả", "khoa", "học", "năm", "1907" ]
và bản lĩnh chính trị nhiều nơi bị vô hiệu hóa cán bộ không dám đấu tranh trực diện với số đối tượng fulro quân dội nhân dân phân tích các thế lực thù địch đã từng lợi dụng vấn đề dân tộc tôn giáo ở tây nguyên gây ra bạo loạn vào năm 2001 và 2004 nhóm tàn quân fulro lưu vong ở nước ngoài do ksor kơk đứng đầu đã tuyên truyền dụ dỗ người dân âm mưu thiết lập nhà nước cộng hòa đêga ở tây nguyên báo bình phước nhận định đồng bào các dân tộc ở tây nguyên đã bị xúi giục kích động làm mất an ninh trật tự chống đối chính quyền và nhắm tới mục tiêu bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch ở góc độ địa lý vụ việc được giải quyết trong phạm vi tây nguyên nhưng cũng tác động mạnh tới đồng bào các dân tộc thiểu số ở vùng lân cận như đồng bào m nông ở huyện bù đăng của bình phước đặc biệt là những trường hợp có người thân dòng tộc ở tây nguyên anh thư trên báo hà nội mới cho rằng ở tây nguyên với những yếu kém của nội bộ chúng ta chưa tới mức nảy sinh mâu thuẫn lớn nhưng đã bị bọn xấu lợi dụng để thực hiện ý đồ ly khai chia rẽ chống phá cách mạng nước ta ==== học giả việt nam ==== nhiều học giả trong nước cho rằng vụ biểu tình tây
[ "và", "bản", "lĩnh", "chính", "trị", "nhiều", "nơi", "bị", "vô", "hiệu", "hóa", "cán", "bộ", "không", "dám", "đấu", "tranh", "trực", "diện", "với", "số", "đối", "tượng", "fulro", "quân", "dội", "nhân", "dân", "phân", "tích", "các", "thế", "lực", "thù", "địch", "đã", "từng", "lợi", "dụng", "vấn", "đề", "dân", "tộc", "tôn", "giáo", "ở", "tây", "nguyên", "gây", "ra", "bạo", "loạn", "vào", "năm", "2001", "và", "2004", "nhóm", "tàn", "quân", "fulro", "lưu", "vong", "ở", "nước", "ngoài", "do", "ksor", "kơk", "đứng", "đầu", "đã", "tuyên", "truyền", "dụ", "dỗ", "người", "dân", "âm", "mưu", "thiết", "lập", "nhà", "nước", "cộng", "hòa", "đêga", "ở", "tây", "nguyên", "báo", "bình", "phước", "nhận", "định", "đồng", "bào", "các", "dân", "tộc", "ở", "tây", "nguyên", "đã", "bị", "xúi", "giục", "kích", "động", "làm", "mất", "an", "ninh", "trật", "tự", "chống", "đối", "chính", "quyền", "và", "nhắm", "tới", "mục", "tiêu", "bạo", "loạn", "lật", "đổ", "của", "các", "thế", "lực", "thù", "địch", "ở", "góc", "độ", "địa", "lý", "vụ", "việc", "được", "giải", "quyết", "trong", "phạm", "vi", "tây", "nguyên", "nhưng", "cũng", "tác", "động", "mạnh", "tới", "đồng", "bào", "các", "dân", "tộc", "thiểu", "số", "ở", "vùng", "lân", "cận", "như", "đồng", "bào", "m", "nông", "ở", "huyện", "bù", "đăng", "của", "bình", "phước", "đặc", "biệt", "là", "những", "trường", "hợp", "có", "người", "thân", "dòng", "tộc", "ở", "tây", "nguyên", "anh", "thư", "trên", "báo", "hà", "nội", "mới", "cho", "rằng", "ở", "tây", "nguyên", "với", "những", "yếu", "kém", "của", "nội", "bộ", "chúng", "ta", "chưa", "tới", "mức", "nảy", "sinh", "mâu", "thuẫn", "lớn", "nhưng", "đã", "bị", "bọn", "xấu", "lợi", "dụng", "để", "thực", "hiện", "ý", "đồ", "ly", "khai", "chia", "rẽ", "chống", "phá", "cách", "mạng", "nước", "ta", "====", "học", "giả", "việt", "nam", "====", "nhiều", "học", "giả", "trong", "nước", "cho", "rằng", "vụ", "biểu", "tình", "tây" ]
cyphia couroublei là loài thực vật có hoa trong họ hoa chuông loài này được bamps malaisse mô tả khoa học đầu tiên năm 1986
[ "cyphia", "couroublei", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "hoa", "chuông", "loài", "này", "được", "bamps", "malaisse", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1986" ]
guanoxabenz là một chất chuyển hóa của guanabenz
[ "guanoxabenz", "là", "một", "chất", "chuyển", "hóa", "của", "guanabenz" ]
săn voi là hành động săn bắt hoặc giết voi của các cộng đồng người dân châu phi hay châu á lịch sử xa xưa của nhân loại cho thấy việc săn voi ban đầu chủ yếu nhằm lấy thịt voi đáp ứng nhu cầu thực phẩm theo sự phát triển của các xã hội về sau tại một số quốc gia châu á săn voi còn để bắt và thuần dưỡng chủ yếu là loài voi châu á phục vụ cho những nhu cầu của con người như tận dụng sức kéo vận tải phương tiện chiến tranh quà cống nạp việc săn voi còn để lấy ngà một bộ phận dạng xương răng cửa trên của con voi có giá trị đặc biệt để chế tác đồ thủ công mỹ nghệ và đồ trang sức hiện nay săn voi lấy ngà làm gia tăng tình trạng săn bắn voi ở quy mô lớn bất chấp thủ đoạn mang tính tận diệt là nguyên nhân nghiêm trọng nhất đưa loài voi đặc biệt là voi châu phi đến bờ vực tuyệt chủng diễn ra chủ yếu tại các quốc gia châu phi nạn săn bắn voi là trái phép nhưng một số nơi lại được coi là hợp pháp tuy vậy không chỉ tại châu phi mà ở các quốc gia châu á như thái lan việt nam indonexia nơi có đàn voi hoang dã sinh sống nạn săn voi cũng diễn ra ngày một nhiều hơn từ một loài động vật phổ biến trên các
[ "săn", "voi", "là", "hành", "động", "săn", "bắt", "hoặc", "giết", "voi", "của", "các", "cộng", "đồng", "người", "dân", "châu", "phi", "hay", "châu", "á", "lịch", "sử", "xa", "xưa", "của", "nhân", "loại", "cho", "thấy", "việc", "săn", "voi", "ban", "đầu", "chủ", "yếu", "nhằm", "lấy", "thịt", "voi", "đáp", "ứng", "nhu", "cầu", "thực", "phẩm", "theo", "sự", "phát", "triển", "của", "các", "xã", "hội", "về", "sau", "tại", "một", "số", "quốc", "gia", "châu", "á", "săn", "voi", "còn", "để", "bắt", "và", "thuần", "dưỡng", "chủ", "yếu", "là", "loài", "voi", "châu", "á", "phục", "vụ", "cho", "những", "nhu", "cầu", "của", "con", "người", "như", "tận", "dụng", "sức", "kéo", "vận", "tải", "phương", "tiện", "chiến", "tranh", "quà", "cống", "nạp", "việc", "săn", "voi", "còn", "để", "lấy", "ngà", "một", "bộ", "phận", "dạng", "xương", "răng", "cửa", "trên", "của", "con", "voi", "có", "giá", "trị", "đặc", "biệt", "để", "chế", "tác", "đồ", "thủ", "công", "mỹ", "nghệ", "và", "đồ", "trang", "sức", "hiện", "nay", "săn", "voi", "lấy", "ngà", "làm", "gia", "tăng", "tình", "trạng", "săn", "bắn", "voi", "ở", "quy", "mô", "lớn", "bất", "chấp", "thủ", "đoạn", "mang", "tính", "tận", "diệt", "là", "nguyên", "nhân", "nghiêm", "trọng", "nhất", "đưa", "loài", "voi", "đặc", "biệt", "là", "voi", "châu", "phi", "đến", "bờ", "vực", "tuyệt", "chủng", "diễn", "ra", "chủ", "yếu", "tại", "các", "quốc", "gia", "châu", "phi", "nạn", "săn", "bắn", "voi", "là", "trái", "phép", "nhưng", "một", "số", "nơi", "lại", "được", "coi", "là", "hợp", "pháp", "tuy", "vậy", "không", "chỉ", "tại", "châu", "phi", "mà", "ở", "các", "quốc", "gia", "châu", "á", "như", "thái", "lan", "việt", "nam", "indonexia", "nơi", "có", "đàn", "voi", "hoang", "dã", "sinh", "sống", "nạn", "săn", "voi", "cũng", "diễn", "ra", "ngày", "một", "nhiều", "hơn", "từ", "một", "loài", "động", "vật", "phổ", "biến", "trên", "các" ]
sử dụng biệt danh falcon trong phim và mackie nói rằng cốt truyện của bộ phim sẽ miêu tả chiếc khiên như một gánh nặng cho nhân vật anh ta nói thêm rằng wilson đang đặt câu hỏi làm thế nào một người da đen [có thể] đại diện cho một quốc gia không đại diện cho anh ta cuối cùng wilson đã nhận lấy chiếc khiên để trở thành captain america mới bullet wyatt russell trong vai john walker captain america u s agent một thành viên cấp cao của quân đội và là sự lựa chọn của chính phủ hoa kỳ để trở thành đội trưởng mỹ mới anh ta cố gắng tham gia cùng wilson và barnes trong cuộc chiến của họ và tin rằng anh ta là hiện thân của các giá trị mỹ tốt hơn rogers sau khi bị chính phủ mỹ tước danh hiệu captain america walker được trao danh hiệu mới là u s agent bởi valentina allegra de fontaine spellman mô tả walker là một người lính đã làm tất cả những gì mà đất nước của anh ấy từng yêu cầu và giờ đang phải đối mặt với một thực tế nơi cuộc sống và ý thức nghĩa vụ của anh ấy đối với hoa kỳ thách thức [anh ta] theo cách làm đảo lộn và xóa sổ [của anh ta] đặc ân ” russell bị thu hút bởi tính phân đôi của nhân vật và anh ấy có chỗ để định hình nhân vật vì đây là phần
[ "sử", "dụng", "biệt", "danh", "falcon", "trong", "phim", "và", "mackie", "nói", "rằng", "cốt", "truyện", "của", "bộ", "phim", "sẽ", "miêu", "tả", "chiếc", "khiên", "như", "một", "gánh", "nặng", "cho", "nhân", "vật", "anh", "ta", "nói", "thêm", "rằng", "wilson", "đang", "đặt", "câu", "hỏi", "làm", "thế", "nào", "một", "người", "da", "đen", "[có", "thể]", "đại", "diện", "cho", "một", "quốc", "gia", "không", "đại", "diện", "cho", "anh", "ta", "cuối", "cùng", "wilson", "đã", "nhận", "lấy", "chiếc", "khiên", "để", "trở", "thành", "captain", "america", "mới", "bullet", "wyatt", "russell", "trong", "vai", "john", "walker", "captain", "america", "u", "s", "agent", "một", "thành", "viên", "cấp", "cao", "của", "quân", "đội", "và", "là", "sự", "lựa", "chọn", "của", "chính", "phủ", "hoa", "kỳ", "để", "trở", "thành", "đội", "trưởng", "mỹ", "mới", "anh", "ta", "cố", "gắng", "tham", "gia", "cùng", "wilson", "và", "barnes", "trong", "cuộc", "chiến", "của", "họ", "và", "tin", "rằng", "anh", "ta", "là", "hiện", "thân", "của", "các", "giá", "trị", "mỹ", "tốt", "hơn", "rogers", "sau", "khi", "bị", "chính", "phủ", "mỹ", "tước", "danh", "hiệu", "captain", "america", "walker", "được", "trao", "danh", "hiệu", "mới", "là", "u", "s", "agent", "bởi", "valentina", "allegra", "de", "fontaine", "spellman", "mô", "tả", "walker", "là", "một", "người", "lính", "đã", "làm", "tất", "cả", "những", "gì", "mà", "đất", "nước", "của", "anh", "ấy", "từng", "yêu", "cầu", "và", "giờ", "đang", "phải", "đối", "mặt", "với", "một", "thực", "tế", "nơi", "cuộc", "sống", "và", "ý", "thức", "nghĩa", "vụ", "của", "anh", "ấy", "đối", "với", "hoa", "kỳ", "thách", "thức", "[anh", "ta]", "theo", "cách", "làm", "đảo", "lộn", "và", "xóa", "sổ", "[của", "anh", "ta]", "đặc", "ân", "”", "russell", "bị", "thu", "hút", "bởi", "tính", "phân", "đôi", "của", "nhân", "vật", "và", "anh", "ấy", "có", "chỗ", "để", "định", "hình", "nhân", "vật", "vì", "đây", "là", "phần" ]
độ cao lớn hơn mùa mưa kéo dài từ tháng 4 đến tháng 11 đôi khi trời mưa nhiều hơn 2 giờ mỗi ngày == xem thêm == bullet ếch rừng doi inthanon bullet danh sách các nước theo điểm cao cực trị == liên kết ngoài == bullet thaibirding com on doi inthanon bullet www doiinthanon net bullet doi inthanon thailand on peakbagger
[ "độ", "cao", "lớn", "hơn", "mùa", "mưa", "kéo", "dài", "từ", "tháng", "4", "đến", "tháng", "11", "đôi", "khi", "trời", "mưa", "nhiều", "hơn", "2", "giờ", "mỗi", "ngày", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "ếch", "rừng", "doi", "inthanon", "bullet", "danh", "sách", "các", "nước", "theo", "điểm", "cao", "cực", "trị", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "thaibirding", "com", "on", "doi", "inthanon", "bullet", "www", "doiinthanon", "net", "bullet", "doi", "inthanon", "thailand", "on", "peakbagger" ]
bắc-đông nam và chiều rộng lên đến nó có diện tích khoảng 19 000 m² hoặc 1 9 ha == lịch sử == bồ đào nha và tây ban nha đã thông qua một thỏa thuận vào năm 1496 trong đó họ thiết lập phân chia một cách hiệu quả vùng ảnh hưởng của họ trên bờ biển bắc phi tây ban nha chỉ có thể chiếm lãnh thổ phía đông peñón de vélez hạn chế này chỉ chấm dứt với sự hình thành liên minh iberia của bồ đào nha và tây ban nha dưới thời felipe ii từ sau trận ksar el kebir năm 1578 khi mà tây ban nha bắt đầu có những hoạt động trực tiếp ở maroc như trong việc chiếm đóng larache năm 1508 tây ban nha mở một cuộc thám hiểm quân sự thành công dưới sự chỉ huy của pedro navarro để chiếm peñón nằm gần badis bởi do những tên cướp biển liên tục tấn công và cướp phá bờ biển miền nam tây ban nha năm 1522 tây ban nha mất peñón trước một cuộc tấn công của người berber ở maroc dẫn đến cái chết của toàn bộ quân đồn trú tây ban nha ali abu hassun người cai trị mới của vương quốc fez vào năm 1554 đã trao peñón cho quân đội ottoman lực lượng đã hỗ trợ ông giành được ngai vàng năm 1564 sau một nỗ lực thất bại vào năm 1563 người tây ban nha dưới sự chỉ huy của hầu tước thứ 4 của villafranca
[ "bắc-đông", "nam", "và", "chiều", "rộng", "lên", "đến", "nó", "có", "diện", "tích", "khoảng", "19", "000", "m²", "hoặc", "1", "9", "ha", "==", "lịch", "sử", "==", "bồ", "đào", "nha", "và", "tây", "ban", "nha", "đã", "thông", "qua", "một", "thỏa", "thuận", "vào", "năm", "1496", "trong", "đó", "họ", "thiết", "lập", "phân", "chia", "một", "cách", "hiệu", "quả", "vùng", "ảnh", "hưởng", "của", "họ", "trên", "bờ", "biển", "bắc", "phi", "tây", "ban", "nha", "chỉ", "có", "thể", "chiếm", "lãnh", "thổ", "phía", "đông", "peñón", "de", "vélez", "hạn", "chế", "này", "chỉ", "chấm", "dứt", "với", "sự", "hình", "thành", "liên", "minh", "iberia", "của", "bồ", "đào", "nha", "và", "tây", "ban", "nha", "dưới", "thời", "felipe", "ii", "từ", "sau", "trận", "ksar", "el", "kebir", "năm", "1578", "khi", "mà", "tây", "ban", "nha", "bắt", "đầu", "có", "những", "hoạt", "động", "trực", "tiếp", "ở", "maroc", "như", "trong", "việc", "chiếm", "đóng", "larache", "năm", "1508", "tây", "ban", "nha", "mở", "một", "cuộc", "thám", "hiểm", "quân", "sự", "thành", "công", "dưới", "sự", "chỉ", "huy", "của", "pedro", "navarro", "để", "chiếm", "peñón", "nằm", "gần", "badis", "bởi", "do", "những", "tên", "cướp", "biển", "liên", "tục", "tấn", "công", "và", "cướp", "phá", "bờ", "biển", "miền", "nam", "tây", "ban", "nha", "năm", "1522", "tây", "ban", "nha", "mất", "peñón", "trước", "một", "cuộc", "tấn", "công", "của", "người", "berber", "ở", "maroc", "dẫn", "đến", "cái", "chết", "của", "toàn", "bộ", "quân", "đồn", "trú", "tây", "ban", "nha", "ali", "abu", "hassun", "người", "cai", "trị", "mới", "của", "vương", "quốc", "fez", "vào", "năm", "1554", "đã", "trao", "peñón", "cho", "quân", "đội", "ottoman", "lực", "lượng", "đã", "hỗ", "trợ", "ông", "giành", "được", "ngai", "vàng", "năm", "1564", "sau", "một", "nỗ", "lực", "thất", "bại", "vào", "năm", "1563", "người", "tây", "ban", "nha", "dưới", "sự", "chỉ", "huy", "của", "hầu", "tước", "thứ", "4", "của", "villafranca" ]
không đem lại mấy kết quả trong bối cảnh nhật bản ngày càng trở nên biệt lập sứ bộ tiếp theo của nhật bản tới châu âu mãi hơn 200 năm sau đó mới khởi hành đó chính là vào năm 1862 sau hơn hai thế kỷ cô lập với chính sách sakoku == thời niên thiếu == giai đoạn thơ ấu của hasekura tsunenaga còn ít được biết đến ông là một samurai quý tộc cỡ trung tại phiên sendai phía bắc nhật bản có cơ hội được phục vụ trực tiếp daimyō date masamune cả hai người gần ngang tuổi nhau và sử chép rằng tsunesaga đã vài lần được giao nhiệm vụ đi sứ thay mặt masamune còn có sử liệu rằng hasekura từng làm samurai trong hai cuộc xâm lược triều tiên dưới trướng taiko toyotomi hideyoshi vào năm 1597 năm 1612 cha của hasekura tsunenaga là mắc tội tham nhũng rồi bị xử tử năm 1613 thái ấp của tsunenari bị tịch thu và đáng lẽ ra con trai cũng bị xử tử theo tuy vậy date lại cho tsunenaga cơ hội vãn hồi danh dự bằng cách để ông phụ trách sứ bộ sang châu âu không lâu sau đó thái ấp của ông cũng được hoàn trả == bối cảnh những mối tiếp xúc ban đầu giữa nhật bản và tây ban nha == đế chế tây ban nha bắt đầu hải hành xuyên thái bình dương giữa tân tây ban nha mexico và philippines vào năm 1565 những chuyến thuyền buồm manila nổi tiếng chở
[ "không", "đem", "lại", "mấy", "kết", "quả", "trong", "bối", "cảnh", "nhật", "bản", "ngày", "càng", "trở", "nên", "biệt", "lập", "sứ", "bộ", "tiếp", "theo", "của", "nhật", "bản", "tới", "châu", "âu", "mãi", "hơn", "200", "năm", "sau", "đó", "mới", "khởi", "hành", "đó", "chính", "là", "vào", "năm", "1862", "sau", "hơn", "hai", "thế", "kỷ", "cô", "lập", "với", "chính", "sách", "sakoku", "==", "thời", "niên", "thiếu", "==", "giai", "đoạn", "thơ", "ấu", "của", "hasekura", "tsunenaga", "còn", "ít", "được", "biết", "đến", "ông", "là", "một", "samurai", "quý", "tộc", "cỡ", "trung", "tại", "phiên", "sendai", "phía", "bắc", "nhật", "bản", "có", "cơ", "hội", "được", "phục", "vụ", "trực", "tiếp", "daimyō", "date", "masamune", "cả", "hai", "người", "gần", "ngang", "tuổi", "nhau", "và", "sử", "chép", "rằng", "tsunesaga", "đã", "vài", "lần", "được", "giao", "nhiệm", "vụ", "đi", "sứ", "thay", "mặt", "masamune", "còn", "có", "sử", "liệu", "rằng", "hasekura", "từng", "làm", "samurai", "trong", "hai", "cuộc", "xâm", "lược", "triều", "tiên", "dưới", "trướng", "taiko", "toyotomi", "hideyoshi", "vào", "năm", "1597", "năm", "1612", "cha", "của", "hasekura", "tsunenaga", "là", "mắc", "tội", "tham", "nhũng", "rồi", "bị", "xử", "tử", "năm", "1613", "thái", "ấp", "của", "tsunenari", "bị", "tịch", "thu", "và", "đáng", "lẽ", "ra", "con", "trai", "cũng", "bị", "xử", "tử", "theo", "tuy", "vậy", "date", "lại", "cho", "tsunenaga", "cơ", "hội", "vãn", "hồi", "danh", "dự", "bằng", "cách", "để", "ông", "phụ", "trách", "sứ", "bộ", "sang", "châu", "âu", "không", "lâu", "sau", "đó", "thái", "ấp", "của", "ông", "cũng", "được", "hoàn", "trả", "==", "bối", "cảnh", "những", "mối", "tiếp", "xúc", "ban", "đầu", "giữa", "nhật", "bản", "và", "tây", "ban", "nha", "==", "đế", "chế", "tây", "ban", "nha", "bắt", "đầu", "hải", "hành", "xuyên", "thái", "bình", "dương", "giữa", "tân", "tây", "ban", "nha", "mexico", "và", "philippines", "vào", "năm", "1565", "những", "chuyến", "thuyền", "buồm", "manila", "nổi", "tiếng", "chở" ]
phloiophilus edwardsi phloiophilidae là một họ nhỏ bọ cánh cứng thuộc phân bộ polyphaga phloiophilus edwardsi là loài đại diện duy nhất của họ này
[ "phloiophilus", "edwardsi", "phloiophilidae", "là", "một", "họ", "nhỏ", "bọ", "cánh", "cứng", "thuộc", "phân", "bộ", "polyphaga", "phloiophilus", "edwardsi", "là", "loài", "đại", "diện", "duy", "nhất", "của", "họ", "này" ]
cộng 9 trong chiến đấu bullet mất đầu tiên 56–0937 phi đội chiến đấu chiến thuật 476 phi đoàn cánh chiến đấu 497 bị bắn hạ bởi hỏa lực mặt đất của đối phương trong nhiệm vụ hỗ trợ trên không gần tri dao việt nam vào ngày 29 tháng 6 năm 1965 phi công đại úy r cole đã được giải cứu bullet mất cuối cùng 57-0922 phi đội chiến đấu chiến thuật 435 phi đoàn cánh chiến đấu 8 do mất động cơ vào ngày 14 tháng 5 năm 1967 tại thái lan không rõ tên phi công đã sống sót bullet f-105d thunderchief—335 tổng cộng 283 trong chiến đấu bullet mất đầu tiên 62–4371 phi đội chiến đấu chiến thuật 36 phi đoàn cánh chiến đấu 6441 bị xóa sổ do thiệt hại khi chiến đấu trên đất lào ngày 14 tháng 8 năm 1964 tại korat thái lan bullet mất cuối cùng 61–0153 phi đội chiến đấu chiến thuật 44 phi đoàn cánh chiến đấu 355 bắn hạ lào ngày 23 tháng 9 năm 1970 phi công đại úy jw newhouse đã được giải cứu bullet f-105f g thunderchief—47 tổng cộng 37 trong chiến đấu bullet mất đầu tiên ef-105f 63-8286 phi đội chiến đấu chiến thuật 13 phi đoàn cánh chiến đấu 388 bị bắn hạ bởi pháo phòng không 6 tháng 7 năm 1966 thiếu tá roosevelt hestle và đại úy charles morgan thiệt mạng trong chiến đấu bullet mất cuối cùng f-105g 63-8359 phi đội chiến đấu chiến thuật 561 phi đoàn cánh chiến đấu 388 bị bắn
[ "cộng", "9", "trong", "chiến", "đấu", "bullet", "mất", "đầu", "tiên", "56–0937", "phi", "đội", "chiến", "đấu", "chiến", "thuật", "476", "phi", "đoàn", "cánh", "chiến", "đấu", "497", "bị", "bắn", "hạ", "bởi", "hỏa", "lực", "mặt", "đất", "của", "đối", "phương", "trong", "nhiệm", "vụ", "hỗ", "trợ", "trên", "không", "gần", "tri", "dao", "việt", "nam", "vào", "ngày", "29", "tháng", "6", "năm", "1965", "phi", "công", "đại", "úy", "r", "cole", "đã", "được", "giải", "cứu", "bullet", "mất", "cuối", "cùng", "57-0922", "phi", "đội", "chiến", "đấu", "chiến", "thuật", "435", "phi", "đoàn", "cánh", "chiến", "đấu", "8", "do", "mất", "động", "cơ", "vào", "ngày", "14", "tháng", "5", "năm", "1967", "tại", "thái", "lan", "không", "rõ", "tên", "phi", "công", "đã", "sống", "sót", "bullet", "f-105d", "thunderchief—335", "tổng", "cộng", "283", "trong", "chiến", "đấu", "bullet", "mất", "đầu", "tiên", "62–4371", "phi", "đội", "chiến", "đấu", "chiến", "thuật", "36", "phi", "đoàn", "cánh", "chiến", "đấu", "6441", "bị", "xóa", "sổ", "do", "thiệt", "hại", "khi", "chiến", "đấu", "trên", "đất", "lào", "ngày", "14", "tháng", "8", "năm", "1964", "tại", "korat", "thái", "lan", "bullet", "mất", "cuối", "cùng", "61–0153", "phi", "đội", "chiến", "đấu", "chiến", "thuật", "44", "phi", "đoàn", "cánh", "chiến", "đấu", "355", "bắn", "hạ", "lào", "ngày", "23", "tháng", "9", "năm", "1970", "phi", "công", "đại", "úy", "jw", "newhouse", "đã", "được", "giải", "cứu", "bullet", "f-105f", "g", "thunderchief—47", "tổng", "cộng", "37", "trong", "chiến", "đấu", "bullet", "mất", "đầu", "tiên", "ef-105f", "63-8286", "phi", "đội", "chiến", "đấu", "chiến", "thuật", "13", "phi", "đoàn", "cánh", "chiến", "đấu", "388", "bị", "bắn", "hạ", "bởi", "pháo", "phòng", "không", "6", "tháng", "7", "năm", "1966", "thiếu", "tá", "roosevelt", "hestle", "và", "đại", "úy", "charles", "morgan", "thiệt", "mạng", "trong", "chiến", "đấu", "bullet", "mất", "cuối", "cùng", "f-105g", "63-8359", "phi", "đội", "chiến", "đấu", "chiến", "thuật", "561", "phi", "đoàn", "cánh", "chiến", "đấu", "388", "bị", "bắn" ]
guntakolammanahalli challakere guntakolammanahalli là một làng thuộc tehsil challakere huyện chitradurga bang karnataka ấn độ
[ "guntakolammanahalli", "challakere", "guntakolammanahalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "challakere", "huyện", "chitradurga", "bang", "karnataka", "ấn", "độ" ]
mô tả này == phương pháp == các bác sĩ có thể nhận được những món quà nhỏ chẳng hạn như bữa tối miễn phí vé sự kiện hoặc vé du lịch đồng hồ mẫu thuốc miễn phí và thắng lợi nhờ vào mánh khóe chỉ dẫn gây tranh cãi bao gồm cung cấp việc làm cho công ty dược phẩm phí tư vấn nói chuyện và tất cả các chi phí đi lại đến khu nghỉ mát và các địa điểm kỳ lạ nơi tham dự bị hạn chế hoặc không bắt buộc đại diện dược phẩm pharmaceutical representative là một tạp chí thương mại có các chiến thuật bán hàng phổ biến như làm thế nào để chốt một cuộc bán hàng khó khăn bằng cách tâng bốc một bác sĩ cứng đầu cùng với sự nịnh hót sự hấp dẫn của đại diện bán hàng đã được ghi nhận với xu hướng những người cổ vũ trước đây tham gia vào lĩnh vực này các nhà nghiên cứu lưu ý sự quyến rũ dường như là một chiến lược công nghiệp có chủ ý và trong một cuộc khảo sát không chính thức bởi một bác sĩ đã phát hiện ra rằng 12 trong số 13 đại diện bán hàng phụ nữ nói rằng họ đã bị các bác sĩ quấy rối tình dục === thuốc của tôi === đại diện bán hàng đẩy các loại thuốc dựa trên hoặc của tôi với các mẫu miễn phí đắt hơn các loại thuốc gốc hiện có như nexium
[ "mô", "tả", "này", "==", "phương", "pháp", "==", "các", "bác", "sĩ", "có", "thể", "nhận", "được", "những", "món", "quà", "nhỏ", "chẳng", "hạn", "như", "bữa", "tối", "miễn", "phí", "vé", "sự", "kiện", "hoặc", "vé", "du", "lịch", "đồng", "hồ", "mẫu", "thuốc", "miễn", "phí", "và", "thắng", "lợi", "nhờ", "vào", "mánh", "khóe", "chỉ", "dẫn", "gây", "tranh", "cãi", "bao", "gồm", "cung", "cấp", "việc", "làm", "cho", "công", "ty", "dược", "phẩm", "phí", "tư", "vấn", "nói", "chuyện", "và", "tất", "cả", "các", "chi", "phí", "đi", "lại", "đến", "khu", "nghỉ", "mát", "và", "các", "địa", "điểm", "kỳ", "lạ", "nơi", "tham", "dự", "bị", "hạn", "chế", "hoặc", "không", "bắt", "buộc", "đại", "diện", "dược", "phẩm", "pharmaceutical", "representative", "là", "một", "tạp", "chí", "thương", "mại", "có", "các", "chiến", "thuật", "bán", "hàng", "phổ", "biến", "như", "làm", "thế", "nào", "để", "chốt", "một", "cuộc", "bán", "hàng", "khó", "khăn", "bằng", "cách", "tâng", "bốc", "một", "bác", "sĩ", "cứng", "đầu", "cùng", "với", "sự", "nịnh", "hót", "sự", "hấp", "dẫn", "của", "đại", "diện", "bán", "hàng", "đã", "được", "ghi", "nhận", "với", "xu", "hướng", "những", "người", "cổ", "vũ", "trước", "đây", "tham", "gia", "vào", "lĩnh", "vực", "này", "các", "nhà", "nghiên", "cứu", "lưu", "ý", "sự", "quyến", "rũ", "dường", "như", "là", "một", "chiến", "lược", "công", "nghiệp", "có", "chủ", "ý", "và", "trong", "một", "cuộc", "khảo", "sát", "không", "chính", "thức", "bởi", "một", "bác", "sĩ", "đã", "phát", "hiện", "ra", "rằng", "12", "trong", "số", "13", "đại", "diện", "bán", "hàng", "phụ", "nữ", "nói", "rằng", "họ", "đã", "bị", "các", "bác", "sĩ", "quấy", "rối", "tình", "dục", "===", "thuốc", "của", "tôi", "===", "đại", "diện", "bán", "hàng", "đẩy", "các", "loại", "thuốc", "dựa", "trên", "hoặc", "của", "tôi", "với", "các", "mẫu", "miễn", "phí", "đắt", "hơn", "các", "loại", "thuốc", "gốc", "hiện", "có", "như", "nexium" ]
đuổi chương trình qatar hoá theo đó toàn bộ thể chế liên doanh và cơ quan chính phủ phấn đấu để đưa công dân qatar vào các vị trí quyền lực cao hơn ngày càng nhiều người qatar tiếp nhận giáo dục tại nước ngoài trong đó nhiều người du học tại hoa kỳ và trở về quê hương để giữ các chức vụ chủ chốt vốn trước đây do ngoại kiều nắm giữ nhằm kiểm soát dòng công nhân ngoại quốc qatar tiến hành thắt chặt quản lý các chương trình nhân lực ngoại quốc của họ an ninh là nền tảng chính trong các quy tắc và điều lệ nhập cảnh và nhập cư nghiêm ngặt của qatar === vận chuyển === với dân số gia tăng nhanh chóng và tăng trưởng kinh tế đáng kể trong thập kỷ qua một mạng lưới giao thông rộng lớn và đáng tin cậy đang ngày càng trở nên cần thiết trong qatar cho đến nay chính phủ nhà phát triển giao thông chính đã làm tốt về mặt theo kịp nhu cầu cho các lựa chọn giao thông mới năm 2008 cơ quan công trình công cộng ashghal một trong những cơ quan giám sát sự phát triển cơ sở hạ tầng đã trải qua một cuộc cải tổ lớn để hợp lý hóa và hiện đại hóa chính quyền để chuẩn bị cho việc mở rộng dự án lớn trên tất cả các phân khúc trong tương lai gần ashghal làm việc song song với cơ quan
[ "đuổi", "chương", "trình", "qatar", "hoá", "theo", "đó", "toàn", "bộ", "thể", "chế", "liên", "doanh", "và", "cơ", "quan", "chính", "phủ", "phấn", "đấu", "để", "đưa", "công", "dân", "qatar", "vào", "các", "vị", "trí", "quyền", "lực", "cao", "hơn", "ngày", "càng", "nhiều", "người", "qatar", "tiếp", "nhận", "giáo", "dục", "tại", "nước", "ngoài", "trong", "đó", "nhiều", "người", "du", "học", "tại", "hoa", "kỳ", "và", "trở", "về", "quê", "hương", "để", "giữ", "các", "chức", "vụ", "chủ", "chốt", "vốn", "trước", "đây", "do", "ngoại", "kiều", "nắm", "giữ", "nhằm", "kiểm", "soát", "dòng", "công", "nhân", "ngoại", "quốc", "qatar", "tiến", "hành", "thắt", "chặt", "quản", "lý", "các", "chương", "trình", "nhân", "lực", "ngoại", "quốc", "của", "họ", "an", "ninh", "là", "nền", "tảng", "chính", "trong", "các", "quy", "tắc", "và", "điều", "lệ", "nhập", "cảnh", "và", "nhập", "cư", "nghiêm", "ngặt", "của", "qatar", "===", "vận", "chuyển", "===", "với", "dân", "số", "gia", "tăng", "nhanh", "chóng", "và", "tăng", "trưởng", "kinh", "tế", "đáng", "kể", "trong", "thập", "kỷ", "qua", "một", "mạng", "lưới", "giao", "thông", "rộng", "lớn", "và", "đáng", "tin", "cậy", "đang", "ngày", "càng", "trở", "nên", "cần", "thiết", "trong", "qatar", "cho", "đến", "nay", "chính", "phủ", "nhà", "phát", "triển", "giao", "thông", "chính", "đã", "làm", "tốt", "về", "mặt", "theo", "kịp", "nhu", "cầu", "cho", "các", "lựa", "chọn", "giao", "thông", "mới", "năm", "2008", "cơ", "quan", "công", "trình", "công", "cộng", "ashghal", "một", "trong", "những", "cơ", "quan", "giám", "sát", "sự", "phát", "triển", "cơ", "sở", "hạ", "tầng", "đã", "trải", "qua", "một", "cuộc", "cải", "tổ", "lớn", "để", "hợp", "lý", "hóa", "và", "hiện", "đại", "hóa", "chính", "quyền", "để", "chuẩn", "bị", "cho", "việc", "mở", "rộng", "dự", "án", "lớn", "trên", "tất", "cả", "các", "phân", "khúc", "trong", "tương", "lai", "gần", "ashghal", "làm", "việc", "song", "song", "với", "cơ", "quan" ]
tachigali subbullata là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được ducke l f gomes da silva h c lima mô tả khoa học đầu tiên năm 2007
[ "tachigali", "subbullata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "ducke", "l", "f", "gomes", "da", "silva", "h", "c", "lima", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2007" ]
dusona juventas là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "dusona", "juventas", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
đảng mà lúc đầu không có mấy ai để ý đến không ai có thể trách hitler đã không cảnh báo đầy đủ trước – trên giấy trắng mực đen – ngay từ bước khởi đầu == đảng quốc xã bắt đầu hình thành == tài hùng biện nóng bỏng và cương lĩnh cực đoan dù là quan trọng đối với một đảng còn non nớt muốn thu hút sự chú ý và dành sự hậu thuẫn từ quần chúng nhưng vẫn chưa đủ bây giờ hitler chú tâm đến những việc khác – rất nhiều việc những dấu hiệu đầu tiên cho thấy thiên bẩm kỳ lạ của ông bắt đầu xuất hiện ông nghĩ cái mà quần chúng cần không phải chỉ là ý tưởng – vài ý tưởng giản đơn mà ông liên tục nhồi nhét vào đầu óc của họ – mà là những biểu tượng nhằm tranh thủ lòng trung thành của họ những nét phô trương và màu sắc nhằm khích động họ và những hành động khủng bố để áp đặt lòng kiên trì và tạo cho họ cảm nghĩ về quyền lực đối với kẻ yếu ở viên hitler đã chú ý đến cách khủng bố tâm linh và thể chất bây giờ ông áp dụng cùng phương cách vào đảng của mình khởi đầu đám cựu chiến binh được điều động trong các buổi đại hội để trấn áp người la ó phản đối và nếu cần đẩy họ ra khỏi phòng họp vào mùa hè 1920 ngay sau khi
[ "đảng", "mà", "lúc", "đầu", "không", "có", "mấy", "ai", "để", "ý", "đến", "không", "ai", "có", "thể", "trách", "hitler", "đã", "không", "cảnh", "báo", "đầy", "đủ", "trước", "–", "trên", "giấy", "trắng", "mực", "đen", "–", "ngay", "từ", "bước", "khởi", "đầu", "==", "đảng", "quốc", "xã", "bắt", "đầu", "hình", "thành", "==", "tài", "hùng", "biện", "nóng", "bỏng", "và", "cương", "lĩnh", "cực", "đoan", "dù", "là", "quan", "trọng", "đối", "với", "một", "đảng", "còn", "non", "nớt", "muốn", "thu", "hút", "sự", "chú", "ý", "và", "dành", "sự", "hậu", "thuẫn", "từ", "quần", "chúng", "nhưng", "vẫn", "chưa", "đủ", "bây", "giờ", "hitler", "chú", "tâm", "đến", "những", "việc", "khác", "–", "rất", "nhiều", "việc", "những", "dấu", "hiệu", "đầu", "tiên", "cho", "thấy", "thiên", "bẩm", "kỳ", "lạ", "của", "ông", "bắt", "đầu", "xuất", "hiện", "ông", "nghĩ", "cái", "mà", "quần", "chúng", "cần", "không", "phải", "chỉ", "là", "ý", "tưởng", "–", "vài", "ý", "tưởng", "giản", "đơn", "mà", "ông", "liên", "tục", "nhồi", "nhét", "vào", "đầu", "óc", "của", "họ", "–", "mà", "là", "những", "biểu", "tượng", "nhằm", "tranh", "thủ", "lòng", "trung", "thành", "của", "họ", "những", "nét", "phô", "trương", "và", "màu", "sắc", "nhằm", "khích", "động", "họ", "và", "những", "hành", "động", "khủng", "bố", "để", "áp", "đặt", "lòng", "kiên", "trì", "và", "tạo", "cho", "họ", "cảm", "nghĩ", "về", "quyền", "lực", "đối", "với", "kẻ", "yếu", "ở", "viên", "hitler", "đã", "chú", "ý", "đến", "cách", "khủng", "bố", "tâm", "linh", "và", "thể", "chất", "bây", "giờ", "ông", "áp", "dụng", "cùng", "phương", "cách", "vào", "đảng", "của", "mình", "khởi", "đầu", "đám", "cựu", "chiến", "binh", "được", "điều", "động", "trong", "các", "buổi", "đại", "hội", "để", "trấn", "áp", "người", "la", "ó", "phản", "đối", "và", "nếu", "cần", "đẩy", "họ", "ra", "khỏi", "phòng", "họp", "vào", "mùa", "hè", "1920", "ngay", "sau", "khi" ]
scaphyglottis punctulata là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được rchb f c schweinf miêu tả khoa học đầu tiên năm 1955
[ "scaphyglottis", "punctulata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "rchb", "f", "c", "schweinf", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1955" ]
eiphosoma rheum là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "eiphosoma", "rheum", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
anehalli hassan anehalli là một làng thuộc tehsil hassan huyện hassan bang karnataka ấn độ
[ "anehalli", "hassan", "anehalli", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "hassan", "huyện", "hassan", "bang", "karnataka", "ấn", "độ" ]
và số 3 phố ulm trường cũng có ba viện nghiên cứu viện viễn đông viện văn học viện sinh học và viện thế giới đương đại collège de france sở hữu hai thư viện lưu trữ nhiều tài liệu quý hiếm thư viện đại cương được thành lập vào năm 1936 nằm ở số 11 quảng trường marcelin-berthelot thư viện này gồm chủ yếu các sách về khoa học xã hội dành cho các giáo sư của trường thư viện chuyên đề nằm ở số 52 phố cardinal-lemoine nơi đây lưu trữ nhiều tài liệu về ai cập cổ đại ai cập thời kỳ cơ đốc giáo với các ngôn ngữ như chữ tượng hình ai cập tiếng copt không chỉ dành riêng cho các giáo sư thư viện chuyên đề còn mở cửa cho giới nghiên cứu và công chúng với những điều kiện nhất định == liên kết ngoài == bullet trang chính thức của collège de france bullet danh sách các giáo sư từ năm 1530
[ "và", "số", "3", "phố", "ulm", "trường", "cũng", "có", "ba", "viện", "nghiên", "cứu", "viện", "viễn", "đông", "viện", "văn", "học", "viện", "sinh", "học", "và", "viện", "thế", "giới", "đương", "đại", "collège", "de", "france", "sở", "hữu", "hai", "thư", "viện", "lưu", "trữ", "nhiều", "tài", "liệu", "quý", "hiếm", "thư", "viện", "đại", "cương", "được", "thành", "lập", "vào", "năm", "1936", "nằm", "ở", "số", "11", "quảng", "trường", "marcelin-berthelot", "thư", "viện", "này", "gồm", "chủ", "yếu", "các", "sách", "về", "khoa", "học", "xã", "hội", "dành", "cho", "các", "giáo", "sư", "của", "trường", "thư", "viện", "chuyên", "đề", "nằm", "ở", "số", "52", "phố", "cardinal-lemoine", "nơi", "đây", "lưu", "trữ", "nhiều", "tài", "liệu", "về", "ai", "cập", "cổ", "đại", "ai", "cập", "thời", "kỳ", "cơ", "đốc", "giáo", "với", "các", "ngôn", "ngữ", "như", "chữ", "tượng", "hình", "ai", "cập", "tiếng", "copt", "không", "chỉ", "dành", "riêng", "cho", "các", "giáo", "sư", "thư", "viện", "chuyên", "đề", "còn", "mở", "cửa", "cho", "giới", "nghiên", "cứu", "và", "công", "chúng", "với", "những", "điều", "kiện", "nhất", "định", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "trang", "chính", "thức", "của", "collège", "de", "france", "bullet", "danh", "sách", "các", "giáo", "sư", "từ", "năm", "1530" ]
dikili i̇nebolu dikili là một xã thuộc huyện i̇nebolu tỉnh kastamonu thổ nhĩ kỳ dân số thời điểm năm 2008 là 380 người
[ "dikili", "i̇nebolu", "dikili", "là", "một", "xã", "thuộc", "huyện", "i̇nebolu", "tỉnh", "kastamonu", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2008", "là", "380", "người" ]
được quay tại bãi biển bondi bullet chương trình truyền hình thực tế being lara bingle chương trình thực tế về người mẫu lara bingle bullet bondi rescue chương trình truyền hình thực tế về nhân viên cứu hộ của bãi biển bullet bondi vet chương trình truyền hình thực tế về bác sĩ thú y nổi tiếng chris brown bullet breakers series kịch truyền hình bullet tony hawks underground 2 s level australia video game lấy bối cảnh bãi biển bondi bullet les norton nhân vật hư cấu nổi tiếng trong loạt sách robert g barrett sống tại bondi bullet people under the stairs cặp đôi nghệ sĩ hip hop người mỹ quay một phần phim ca nhạc cho bài hát the wiz tại bãi biển bondi bullet scooby-doo and the legend of the vampire phim hoạt hình mỹ có một số cảnh quay tại bãi biển bondi bullet two hands phim năm 1999 với diễn xuất của heath ledger bullet phim summer of the seventeenth doll bản năm 1959 kể về một số nhân vật uống bia tại câu lạc bộ bondi iceberg bullet phim they re a weird mob bản năm 1966 quay một cảnh trong đó diễn viên chính được cứu tại bãi biển bondi bullet liên hoan âm nhạc mùa hè the endless summer music festival
[ "được", "quay", "tại", "bãi", "biển", "bondi", "bullet", "chương", "trình", "truyền", "hình", "thực", "tế", "being", "lara", "bingle", "chương", "trình", "thực", "tế", "về", "người", "mẫu", "lara", "bingle", "bullet", "bondi", "rescue", "chương", "trình", "truyền", "hình", "thực", "tế", "về", "nhân", "viên", "cứu", "hộ", "của", "bãi", "biển", "bullet", "bondi", "vet", "chương", "trình", "truyền", "hình", "thực", "tế", "về", "bác", "sĩ", "thú", "y", "nổi", "tiếng", "chris", "brown", "bullet", "breakers", "series", "kịch", "truyền", "hình", "bullet", "tony", "hawks", "underground", "2", "s", "level", "australia", "video", "game", "lấy", "bối", "cảnh", "bãi", "biển", "bondi", "bullet", "les", "norton", "nhân", "vật", "hư", "cấu", "nổi", "tiếng", "trong", "loạt", "sách", "robert", "g", "barrett", "sống", "tại", "bondi", "bullet", "people", "under", "the", "stairs", "cặp", "đôi", "nghệ", "sĩ", "hip", "hop", "người", "mỹ", "quay", "một", "phần", "phim", "ca", "nhạc", "cho", "bài", "hát", "the", "wiz", "tại", "bãi", "biển", "bondi", "bullet", "scooby-doo", "and", "the", "legend", "of", "the", "vampire", "phim", "hoạt", "hình", "mỹ", "có", "một", "số", "cảnh", "quay", "tại", "bãi", "biển", "bondi", "bullet", "two", "hands", "phim", "năm", "1999", "với", "diễn", "xuất", "của", "heath", "ledger", "bullet", "phim", "summer", "of", "the", "seventeenth", "doll", "bản", "năm", "1959", "kể", "về", "một", "số", "nhân", "vật", "uống", "bia", "tại", "câu", "lạc", "bộ", "bondi", "iceberg", "bullet", "phim", "they", "re", "a", "weird", "mob", "bản", "năm", "1966", "quay", "một", "cảnh", "trong", "đó", "diễn", "viên", "chính", "được", "cứu", "tại", "bãi", "biển", "bondi", "bullet", "liên", "hoan", "âm", "nhạc", "mùa", "hè", "the", "endless", "summer", "music", "festival" ]
ba chữ cái đầu tiên trong tiếng hy lạp một số loại bức xạ này có thể đi qua vật chất thông thường và tất cả các loại tia này đều có thể gây hại với cường độ lớn tất cả các nhà nghiên cứu ban đầu trên đều bị bỏng bức xạ theo các hình thức khác nhau giống như cháy nắng và họ không để ý đến nó hiện tượng phóng xạ mới đã được các nhà sản xuất thuốc lang băm như những khám phá về điện và từ tính trước đó lợi dụng và một số loại thuốc và phương pháp điều trị bằng biệt dược liên quan đến phóng xạ đã được đưa ra dần dần người ta nhận ra rằng bức xạ do phân rã phóng xạ tạo ra là bức xạ ion hóa và ngay cả những lượng phân rã quá nhỏ để đốt cháy da cũng có thể gây ra mối nguy hiểm nghiêm trọng về lâu dài nhiều nhà khoa học làm việc về phóng xạ đã chết vì ung thư do phơi nhiễm của họ các loại thuốc bằng sáng chế phóng xạ hầu hết đã biến mất nhưng các ứng dụng khác của vật liệu phóng xạ vẫn tồn tại chẳng hạn như việc sử dụng muối radi để tạo ra mặt đồng hồ phát sáng trên máy đo khi nguyên tử được hiểu rõ hơn bản chất của phóng xạ cũng trở nên rõ ràng hơn một số hạt nhân nguyên tử lớn hơn không ổn định
[ "ba", "chữ", "cái", "đầu", "tiên", "trong", "tiếng", "hy", "lạp", "một", "số", "loại", "bức", "xạ", "này", "có", "thể", "đi", "qua", "vật", "chất", "thông", "thường", "và", "tất", "cả", "các", "loại", "tia", "này", "đều", "có", "thể", "gây", "hại", "với", "cường", "độ", "lớn", "tất", "cả", "các", "nhà", "nghiên", "cứu", "ban", "đầu", "trên", "đều", "bị", "bỏng", "bức", "xạ", "theo", "các", "hình", "thức", "khác", "nhau", "giống", "như", "cháy", "nắng", "và", "họ", "không", "để", "ý", "đến", "nó", "hiện", "tượng", "phóng", "xạ", "mới", "đã", "được", "các", "nhà", "sản", "xuất", "thuốc", "lang", "băm", "như", "những", "khám", "phá", "về", "điện", "và", "từ", "tính", "trước", "đó", "lợi", "dụng", "và", "một", "số", "loại", "thuốc", "và", "phương", "pháp", "điều", "trị", "bằng", "biệt", "dược", "liên", "quan", "đến", "phóng", "xạ", "đã", "được", "đưa", "ra", "dần", "dần", "người", "ta", "nhận", "ra", "rằng", "bức", "xạ", "do", "phân", "rã", "phóng", "xạ", "tạo", "ra", "là", "bức", "xạ", "ion", "hóa", "và", "ngay", "cả", "những", "lượng", "phân", "rã", "quá", "nhỏ", "để", "đốt", "cháy", "da", "cũng", "có", "thể", "gây", "ra", "mối", "nguy", "hiểm", "nghiêm", "trọng", "về", "lâu", "dài", "nhiều", "nhà", "khoa", "học", "làm", "việc", "về", "phóng", "xạ", "đã", "chết", "vì", "ung", "thư", "do", "phơi", "nhiễm", "của", "họ", "các", "loại", "thuốc", "bằng", "sáng", "chế", "phóng", "xạ", "hầu", "hết", "đã", "biến", "mất", "nhưng", "các", "ứng", "dụng", "khác", "của", "vật", "liệu", "phóng", "xạ", "vẫn", "tồn", "tại", "chẳng", "hạn", "như", "việc", "sử", "dụng", "muối", "radi", "để", "tạo", "ra", "mặt", "đồng", "hồ", "phát", "sáng", "trên", "máy", "đo", "khi", "nguyên", "tử", "được", "hiểu", "rõ", "hơn", "bản", "chất", "của", "phóng", "xạ", "cũng", "trở", "nên", "rõ", "ràng", "hơn", "một", "số", "hạt", "nhân", "nguyên", "tử", "lớn", "hơn", "không", "ổn", "định" ]
blargies == tham khảo == bullet insee
[ "blargies", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee" ]
centranthus angustifolius là một loài thực vật có hoa trong họ kim ngân loài này được mill dc mô tả khoa học đầu tiên năm 1805
[ "centranthus", "angustifolius", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "kim", "ngân", "loài", "này", "được", "mill", "dc", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1805" ]
demre kale là một huyện thuộc tỉnh antalya thổ nhĩ kỳ huyện có diện tích 374 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 24809 người mật độ 66 người km²
[ "demre", "kale", "là", "một", "huyện", "thuộc", "tỉnh", "antalya", "thổ", "nhĩ", "kỳ", "huyện", "có", "diện", "tích", "374", "km²", "và", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2007", "là", "24809", "người", "mật", "độ", "66", "người", "km²" ]
hệ với các nước lớn có tầm quan trọng về kinh tế với fiji đồng thời đang vận động để tham gia apec và quay lại với thịnh vượng chung fiji tích cực hoạt động trong diễn đàn nam thái bình dương the south pacific forum và là trụ sở của nhiều tổ chức trong khu vực trong đó có ban thư ký của diễn đàn ntbd trường đại học ntbd fiji là thành viên của liên hợp quốc fiji có quan hệ lịch sử lâu đời với úc và new zealand fiji giữ lập trường chống lại các vụ thử hạt nhân cũng như chứa chất thải hạt nhân tại khu vực thái bình dương trong những năm gần đây fiji đang cố gắng đa dạng hóa quan hệ đối ngoại chú trọng thúc đẩy quan hệ với khu vực đông nam á châu á năm 2018 chủ tịch quốc hội jico fatafehi luveni cùng các đại biểu quốc hội fiji đã đến việt nam tham dự hội nghị thường niên lần thứ 26 của diễn đàn nghị viện châu á-thái bình dương appf-26 và thăm chính thức việt nam fiji từng ủng hộ việt nam tại các cơ chế hợp tác của liên hợp quốc và tuyên bố công nhận quy chế thị trường đầy đủ của việt nam việt nam sẽ hợp tác chia sẻ kinh nghiệm hỗ trợ đào tạo cử chuyên gia sang fiji giảng dạy hướng dẫn kỹ thuật trong những lĩnh vực mà việt nam có khả năng phát triển nông
[ "hệ", "với", "các", "nước", "lớn", "có", "tầm", "quan", "trọng", "về", "kinh", "tế", "với", "fiji", "đồng", "thời", "đang", "vận", "động", "để", "tham", "gia", "apec", "và", "quay", "lại", "với", "thịnh", "vượng", "chung", "fiji", "tích", "cực", "hoạt", "động", "trong", "diễn", "đàn", "nam", "thái", "bình", "dương", "the", "south", "pacific", "forum", "và", "là", "trụ", "sở", "của", "nhiều", "tổ", "chức", "trong", "khu", "vực", "trong", "đó", "có", "ban", "thư", "ký", "của", "diễn", "đàn", "ntbd", "trường", "đại", "học", "ntbd", "fiji", "là", "thành", "viên", "của", "liên", "hợp", "quốc", "fiji", "có", "quan", "hệ", "lịch", "sử", "lâu", "đời", "với", "úc", "và", "new", "zealand", "fiji", "giữ", "lập", "trường", "chống", "lại", "các", "vụ", "thử", "hạt", "nhân", "cũng", "như", "chứa", "chất", "thải", "hạt", "nhân", "tại", "khu", "vực", "thái", "bình", "dương", "trong", "những", "năm", "gần", "đây", "fiji", "đang", "cố", "gắng", "đa", "dạng", "hóa", "quan", "hệ", "đối", "ngoại", "chú", "trọng", "thúc", "đẩy", "quan", "hệ", "với", "khu", "vực", "đông", "nam", "á", "châu", "á", "năm", "2018", "chủ", "tịch", "quốc", "hội", "jico", "fatafehi", "luveni", "cùng", "các", "đại", "biểu", "quốc", "hội", "fiji", "đã", "đến", "việt", "nam", "tham", "dự", "hội", "nghị", "thường", "niên", "lần", "thứ", "26", "của", "diễn", "đàn", "nghị", "viện", "châu", "á-thái", "bình", "dương", "appf-26", "và", "thăm", "chính", "thức", "việt", "nam", "fiji", "từng", "ủng", "hộ", "việt", "nam", "tại", "các", "cơ", "chế", "hợp", "tác", "của", "liên", "hợp", "quốc", "và", "tuyên", "bố", "công", "nhận", "quy", "chế", "thị", "trường", "đầy", "đủ", "của", "việt", "nam", "việt", "nam", "sẽ", "hợp", "tác", "chia", "sẻ", "kinh", "nghiệm", "hỗ", "trợ", "đào", "tạo", "cử", "chuyên", "gia", "sang", "fiji", "giảng", "dạy", "hướng", "dẫn", "kỹ", "thuật", "trong", "những", "lĩnh", "vực", "mà", "việt", "nam", "có", "khả", "năng", "phát", "triển", "nông" ]
góp của mọi tầng lớp trong xã hội để thanh toán chi phí y tế cho người tham gia bảo hiểm bullet người tham gia bảo hiểm y tế khi gặp rủi ro về sức khỏe được thanh toán chi phí khám chữa bệnh với nhiều mức khác nhau tại các cơ sở y tế bullet một số loại bệnh mà người đến khám bệnh được ngân sách nhà nước đài thọ theo quy định cơ quan bảo hiểm y tế không phải chi trả trong trường hợp này cơ chế hình thành và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế hình thành quỹ bảo hiểm y tế bullet ngân sách nhà nước cấp bullet tài trợ của các tổ chức xã hội từ thiện bullet phí bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm đối với người nghỉ hưu mất sức do bảo hiểm xã hội đóng góp bullet phí bảo hiểm của tổ chức sử dụng người lao động bullet sử dụng quỹ bảo hiểm y tế bullet thanh toán chi phí y tế cho người tham gia bảo hiểm theo định mức bullet chi dự trữ dự phòng bullet chi cho đề phòng hạn chế tổn thất bullet chi phí quản lý bullet chi trợ giúp cho hoạt động nâng cấp các cơ sở y tế === bảo hiểm kinh doanh === trên góc độ tài chính bảo hiểm kinh doanh là một hoạt động dịch vụ tài chính nhằm phân phối lại những tổn thất khi rủi ro xảy ra trên góc độ pháp lý bảo hiểm kinh doanh thực chất là một bản cam
[ "góp", "của", "mọi", "tầng", "lớp", "trong", "xã", "hội", "để", "thanh", "toán", "chi", "phí", "y", "tế", "cho", "người", "tham", "gia", "bảo", "hiểm", "bullet", "người", "tham", "gia", "bảo", "hiểm", "y", "tế", "khi", "gặp", "rủi", "ro", "về", "sức", "khỏe", "được", "thanh", "toán", "chi", "phí", "khám", "chữa", "bệnh", "với", "nhiều", "mức", "khác", "nhau", "tại", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "bullet", "một", "số", "loại", "bệnh", "mà", "người", "đến", "khám", "bệnh", "được", "ngân", "sách", "nhà", "nước", "đài", "thọ", "theo", "quy", "định", "cơ", "quan", "bảo", "hiểm", "y", "tế", "không", "phải", "chi", "trả", "trong", "trường", "hợp", "này", "cơ", "chế", "hình", "thành", "và", "sử", "dụng", "quỹ", "bảo", "hiểm", "y", "tế", "hình", "thành", "quỹ", "bảo", "hiểm", "y", "tế", "bullet", "ngân", "sách", "nhà", "nước", "cấp", "bullet", "tài", "trợ", "của", "các", "tổ", "chức", "xã", "hội", "từ", "thiện", "bullet", "phí", "bảo", "hiểm", "y", "tế", "của", "người", "tham", "gia", "bảo", "hiểm", "đối", "với", "người", "nghỉ", "hưu", "mất", "sức", "do", "bảo", "hiểm", "xã", "hội", "đóng", "góp", "bullet", "phí", "bảo", "hiểm", "của", "tổ", "chức", "sử", "dụng", "người", "lao", "động", "bullet", "sử", "dụng", "quỹ", "bảo", "hiểm", "y", "tế", "bullet", "thanh", "toán", "chi", "phí", "y", "tế", "cho", "người", "tham", "gia", "bảo", "hiểm", "theo", "định", "mức", "bullet", "chi", "dự", "trữ", "dự", "phòng", "bullet", "chi", "cho", "đề", "phòng", "hạn", "chế", "tổn", "thất", "bullet", "chi", "phí", "quản", "lý", "bullet", "chi", "trợ", "giúp", "cho", "hoạt", "động", "nâng", "cấp", "các", "cơ", "sở", "y", "tế", "===", "bảo", "hiểm", "kinh", "doanh", "===", "trên", "góc", "độ", "tài", "chính", "bảo", "hiểm", "kinh", "doanh", "là", "một", "hoạt", "động", "dịch", "vụ", "tài", "chính", "nhằm", "phân", "phối", "lại", "những", "tổn", "thất", "khi", "rủi", "ro", "xảy", "ra", "trên", "góc", "độ", "pháp", "lý", "bảo", "hiểm", "kinh", "doanh", "thực", "chất", "là", "một", "bản", "cam" ]
vanilla crenulata là một loài thực vật có hoa trong họ lan loài này được rolfe miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896
[ "vanilla", "crenulata", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "lan", "loài", "này", "được", "rolfe", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1896" ]
gladiolus caeruleus là một loài thực vật có hoa trong họ diên vĩ loài này được goldblatt j c manning miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996
[ "gladiolus", "caeruleus", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "diên", "vĩ", "loài", "này", "được", "goldblatt", "j", "c", "manning", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1996" ]
hirebadawadgi hungund hirebadawadgi là một làng thuộc tehsil hungund huyện bagalkot bang karnataka ấn độ == tham khảo ==
[ "hirebadawadgi", "hungund", "hirebadawadgi", "là", "một", "làng", "thuộc", "tehsil", "hungund", "huyện", "bagalkot", "bang", "karnataka", "ấn", "độ", "==", "tham", "khảo", "==" ]
acronicta lemmeri là một loài bướm đêm trong họ noctuidae
[ "acronicta", "lemmeri", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "noctuidae" ]
cigarettes after sex màn ra mắt đầu tiên của ban nhạc là một đĩa dạng ep mang tên ep i được phát hành vào năm 2012 với bài hát nothing s gonna hurt you baby nhưng bài hát lại trở thành một sleeper hit sau khi phát hành đĩa đơn độc lập affection vào năm 2015 ban nhạc đã phát hành album phòng thu đầu tay có tựa đề cigarettes after sex vào tháng 6 năm 2017 và được đánh giá tích cực vào tháng 8 năm 2019 ban nhạc đã công bố album phòng thu thứ hai mang tên cry cùng với đĩa đơn heavenly album đã được ​​phát hành rộng rãi vào ngày 25 tháng 10 năm 2019 == lịch sử == cigarettes after sex được thành lập tại el paso texas vào năm 2008 gonzalez đã ghi lại bản ep đầu tiên i trong một cầu thang bốn tầng tại ngôi trường cũ của mình đại học texas ở el paso gọi trải nghiệm này là về cơ bản là một tai nạn giống như một thí nghiệm gonzalez chuyển đến brooklyn new york nơi đĩa đơn affection của ban nhạc được thu âm và phát hành vào năm 2015 cùng với bản cover keep on loving you của reo speedwagon thông qua các đề xuất âm nhạc cigarettes after sex trở nên phổ biến trên youtube dẫn đến các buổi biểu diễn trực tiếp trên khắp châu âu châu á và hoa kỳ sau đó ban nhạc đã phát hành album phòng thu đầu tay vào ngày 9 tháng
[ "cigarettes", "after", "sex", "màn", "ra", "mắt", "đầu", "tiên", "của", "ban", "nhạc", "là", "một", "đĩa", "dạng", "ep", "mang", "tên", "ep", "i", "được", "phát", "hành", "vào", "năm", "2012", "với", "bài", "hát", "nothing", "s", "gonna", "hurt", "you", "baby", "nhưng", "bài", "hát", "lại", "trở", "thành", "một", "sleeper", "hit", "sau", "khi", "phát", "hành", "đĩa", "đơn", "độc", "lập", "affection", "vào", "năm", "2015", "ban", "nhạc", "đã", "phát", "hành", "album", "phòng", "thu", "đầu", "tay", "có", "tựa", "đề", "cigarettes", "after", "sex", "vào", "tháng", "6", "năm", "2017", "và", "được", "đánh", "giá", "tích", "cực", "vào", "tháng", "8", "năm", "2019", "ban", "nhạc", "đã", "công", "bố", "album", "phòng", "thu", "thứ", "hai", "mang", "tên", "cry", "cùng", "với", "đĩa", "đơn", "heavenly", "album", "đã", "được", "​​phát", "hành", "rộng", "rãi", "vào", "ngày", "25", "tháng", "10", "năm", "2019", "==", "lịch", "sử", "==", "cigarettes", "after", "sex", "được", "thành", "lập", "tại", "el", "paso", "texas", "vào", "năm", "2008", "gonzalez", "đã", "ghi", "lại", "bản", "ep", "đầu", "tiên", "i", "trong", "một", "cầu", "thang", "bốn", "tầng", "tại", "ngôi", "trường", "cũ", "của", "mình", "đại", "học", "texas", "ở", "el", "paso", "gọi", "trải", "nghiệm", "này", "là", "về", "cơ", "bản", "là", "một", "tai", "nạn", "giống", "như", "một", "thí", "nghiệm", "gonzalez", "chuyển", "đến", "brooklyn", "new", "york", "nơi", "đĩa", "đơn", "affection", "của", "ban", "nhạc", "được", "thu", "âm", "và", "phát", "hành", "vào", "năm", "2015", "cùng", "với", "bản", "cover", "keep", "on", "loving", "you", "của", "reo", "speedwagon", "thông", "qua", "các", "đề", "xuất", "âm", "nhạc", "cigarettes", "after", "sex", "trở", "nên", "phổ", "biến", "trên", "youtube", "dẫn", "đến", "các", "buổi", "biểu", "diễn", "trực", "tiếp", "trên", "khắp", "châu", "âu", "châu", "á", "và", "hoa", "kỳ", "sau", "đó", "ban", "nhạc", "đã", "phát", "hành", "album", "phòng", "thu", "đầu", "tay", "vào", "ngày", "9", "tháng" ]
sự hình thành của hoa là các lá đài cánh hoa nhị hoa và lá noãn là các phiên bản biến đổi của nhau dường như là cơ chế hình thành cánh hoa đã tiến hóa rất ít lần có lẽ chỉ một lần chứ không phải là tiến hóa độc lập với nhị hoa ở một lượng lớn các loài thực vật
[ "sự", "hình", "thành", "của", "hoa", "là", "các", "lá", "đài", "cánh", "hoa", "nhị", "hoa", "và", "lá", "noãn", "là", "các", "phiên", "bản", "biến", "đổi", "của", "nhau", "dường", "như", "là", "cơ", "chế", "hình", "thành", "cánh", "hoa", "đã", "tiến", "hóa", "rất", "ít", "lần", "có", "lẽ", "chỉ", "một", "lần", "chứ", "không", "phải", "là", "tiến", "hóa", "độc", "lập", "với", "nhị", "hoa", "ở", "một", "lượng", "lớn", "các", "loài", "thực", "vật" ]
vào trong tàu ngòi đầu nổ tên lửa lại dẫn nổ từ đó làm nổ tung đầu đạn có chứa lượng thuốc nổ cực mạnh ngay trong thân tàu cộng với lượng chất đốt vẫn chưa cháy hết của tên lửa cùng tung ra theo tiến nổ khiến cả khoang tàu bốc cháy làm tàu địch bị phá hủy nặng nề đường kính lỗ đạn phá có thể rộng đến 10m loại tên lửa này có thể hoạt động trọng mọi điều kiện thời tiết và có khả năng chống nhiễu cao nếu nó thấy bị nhiễu thì hệ thống điện tử sẽ thực hiện các bước chống nhiễu và nếu thấy không hiệu quả nó sẽ chuyển chế độ ra đa từ chủ động sang bị động dò nguồn gây nhiễu trong chế độ này nó sẽ ưu tiên diệt nguồn gây nhiễu trước để các tên lửa sau có thể dò ra mục tiêu cần diệt đầu tự dẫn radar kiểu chủ động có thể tự điều chỉnh đường ngắm trúng vào mục tiêu trong mặt phẳng góc 30o dẫn tên lửa vào chỗ tập trung mạnh nhất sóng phản xạ từ vỏ tàu mục tiêu về thường tạo nên tâm bề mặt phản xạ của tàu === tên lửa hải đối không rim-162 essm === tên lửa hải đối không rim-162 essm được tập đoàn raytheon mỹ hợp tác cùng 10 nước châu âu phát triển dựa trên cơ sở tên lửa hải đối không rim-7 sea sparrow từ cuối những năm 1990 rim-162
[ "vào", "trong", "tàu", "ngòi", "đầu", "nổ", "tên", "lửa", "lại", "dẫn", "nổ", "từ", "đó", "làm", "nổ", "tung", "đầu", "đạn", "có", "chứa", "lượng", "thuốc", "nổ", "cực", "mạnh", "ngay", "trong", "thân", "tàu", "cộng", "với", "lượng", "chất", "đốt", "vẫn", "chưa", "cháy", "hết", "của", "tên", "lửa", "cùng", "tung", "ra", "theo", "tiến", "nổ", "khiến", "cả", "khoang", "tàu", "bốc", "cháy", "làm", "tàu", "địch", "bị", "phá", "hủy", "nặng", "nề", "đường", "kính", "lỗ", "đạn", "phá", "có", "thể", "rộng", "đến", "10m", "loại", "tên", "lửa", "này", "có", "thể", "hoạt", "động", "trọng", "mọi", "điều", "kiện", "thời", "tiết", "và", "có", "khả", "năng", "chống", "nhiễu", "cao", "nếu", "nó", "thấy", "bị", "nhiễu", "thì", "hệ", "thống", "điện", "tử", "sẽ", "thực", "hiện", "các", "bước", "chống", "nhiễu", "và", "nếu", "thấy", "không", "hiệu", "quả", "nó", "sẽ", "chuyển", "chế", "độ", "ra", "đa", "từ", "chủ", "động", "sang", "bị", "động", "dò", "nguồn", "gây", "nhiễu", "trong", "chế", "độ", "này", "nó", "sẽ", "ưu", "tiên", "diệt", "nguồn", "gây", "nhiễu", "trước", "để", "các", "tên", "lửa", "sau", "có", "thể", "dò", "ra", "mục", "tiêu", "cần", "diệt", "đầu", "tự", "dẫn", "radar", "kiểu", "chủ", "động", "có", "thể", "tự", "điều", "chỉnh", "đường", "ngắm", "trúng", "vào", "mục", "tiêu", "trong", "mặt", "phẳng", "góc", "30o", "dẫn", "tên", "lửa", "vào", "chỗ", "tập", "trung", "mạnh", "nhất", "sóng", "phản", "xạ", "từ", "vỏ", "tàu", "mục", "tiêu", "về", "thường", "tạo", "nên", "tâm", "bề", "mặt", "phản", "xạ", "của", "tàu", "===", "tên", "lửa", "hải", "đối", "không", "rim-162", "essm", "===", "tên", "lửa", "hải", "đối", "không", "rim-162", "essm", "được", "tập", "đoàn", "raytheon", "mỹ", "hợp", "tác", "cùng", "10", "nước", "châu", "âu", "phát", "triển", "dựa", "trên", "cơ", "sở", "tên", "lửa", "hải", "đối", "không", "rim-7", "sea", "sparrow", "từ", "cuối", "những", "năm", "1990", "rim-162" ]
leonel da silva araujo leonel da silva araujo hay leonel sinh ngày 5 tháng 7 năm 1986 là một cầu thủ bóng đá hiện tại anh là thủ môn thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia đông timor
[ "leonel", "da", "silva", "araujo", "leonel", "da", "silva", "araujo", "hay", "leonel", "sinh", "ngày", "5", "tháng", "7", "năm", "1986", "là", "một", "cầu", "thủ", "bóng", "đá", "hiện", "tại", "anh", "là", "thủ", "môn", "thi", "đấu", "cho", "đội", "tuyển", "bóng", "đá", "quốc", "gia", "đông", "timor" ]
2005 đến năm 2006 chủ tịch của techcombank bullet từ năm 2002 đến năm 2005 phó chủ tịch của techcombank nguyễn thị nga là cổ đông của techcombank từ năm 2000 và được bầu vào hội đồng quản trị techcombank năm 2002 giữ chức vụ phó chủ tịch rồi phó chủ tịch thứ nhất ngân hàng này năm 2004 bà nga nắm chức chủ tịch hội đồng quản trị techcombank thay ông lê kiên thành bà nga còn làm chủ tịch kiêm tổng giám đốc công ty tnhh thung lũng vua từ đó bà xây dựng brg một tập đoàn sở hữu cổ phần trong lĩnh vực tài chính ngân hàng sân golf khách sạn tập đoàn brg gồm có các đơn vị thành viên seabank sân golf quốc tế đảo vua kings’ island golf resort sơn tây hà nội khu nghỉ dưỡng ven biển và sân golf quốc tế đồ sơn seaside golf resort hải phòng legend hill golf resort sóc sơn hà nội khu vui chơi giải trí thể thao và sân golf quốc tế legend hill legend hill golf resort khách sạn hilton hanoi opera khách sạn hilton garden inn bà cũng là chủ tịch hđqt ctcp intimex việt nam từ năm 2009 == gia đình == bullet chồng lê hữu báu chủ tịch tập đoàn brg thành viên hội đồng quản trị seabank từ ngày 26 tháng 4 năm 2013 bullet con trai lê tuấn anh phó chủ tịch hội đồng quản trị seabank từ ngày 11 tháng 4 năm 2018 bullet con gái lê thu thủy sinh ngày
[ "2005", "đến", "năm", "2006", "chủ", "tịch", "của", "techcombank", "bullet", "từ", "năm", "2002", "đến", "năm", "2005", "phó", "chủ", "tịch", "của", "techcombank", "nguyễn", "thị", "nga", "là", "cổ", "đông", "của", "techcombank", "từ", "năm", "2000", "và", "được", "bầu", "vào", "hội", "đồng", "quản", "trị", "techcombank", "năm", "2002", "giữ", "chức", "vụ", "phó", "chủ", "tịch", "rồi", "phó", "chủ", "tịch", "thứ", "nhất", "ngân", "hàng", "này", "năm", "2004", "bà", "nga", "nắm", "chức", "chủ", "tịch", "hội", "đồng", "quản", "trị", "techcombank", "thay", "ông", "lê", "kiên", "thành", "bà", "nga", "còn", "làm", "chủ", "tịch", "kiêm", "tổng", "giám", "đốc", "công", "ty", "tnhh", "thung", "lũng", "vua", "từ", "đó", "bà", "xây", "dựng", "brg", "một", "tập", "đoàn", "sở", "hữu", "cổ", "phần", "trong", "lĩnh", "vực", "tài", "chính", "ngân", "hàng", "sân", "golf", "khách", "sạn", "tập", "đoàn", "brg", "gồm", "có", "các", "đơn", "vị", "thành", "viên", "seabank", "sân", "golf", "quốc", "tế", "đảo", "vua", "kings’", "island", "golf", "resort", "sơn", "tây", "hà", "nội", "khu", "nghỉ", "dưỡng", "ven", "biển", "và", "sân", "golf", "quốc", "tế", "đồ", "sơn", "seaside", "golf", "resort", "hải", "phòng", "legend", "hill", "golf", "resort", "sóc", "sơn", "hà", "nội", "khu", "vui", "chơi", "giải", "trí", "thể", "thao", "và", "sân", "golf", "quốc", "tế", "legend", "hill", "legend", "hill", "golf", "resort", "khách", "sạn", "hilton", "hanoi", "opera", "khách", "sạn", "hilton", "garden", "inn", "bà", "cũng", "là", "chủ", "tịch", "hđqt", "ctcp", "intimex", "việt", "nam", "từ", "năm", "2009", "==", "gia", "đình", "==", "bullet", "chồng", "lê", "hữu", "báu", "chủ", "tịch", "tập", "đoàn", "brg", "thành", "viên", "hội", "đồng", "quản", "trị", "seabank", "từ", "ngày", "26", "tháng", "4", "năm", "2013", "bullet", "con", "trai", "lê", "tuấn", "anh", "phó", "chủ", "tịch", "hội", "đồng", "quản", "trị", "seabank", "từ", "ngày", "11", "tháng", "4", "năm", "2018", "bullet", "con", "gái", "lê", "thu", "thủy", "sinh", "ngày" ]
viện đại học vạn hạnh là viện đại học tư thục ở sài gòn do giáo hội phật giáo việt nam thống nhất thành lập vào năm 1964 dưới chính thể việt nam cộng hoà đây là viện đại học tư thục phật giáo đầu tiên ở việt nam năm 1975 dưới chính quyền mới viện đại học vạn hạnh bị giải thể một thành phần sau tổ chức lại thành thiền viện vạn hạnh == lịch sử == theo lời của hòa thượng thích thiện tâm phật giáo việt nam bắt đấu chấn hưng từ những năm 1920 trong những thập niên sau đó 1930 1940… lúc đó chưa một vị tu sĩ hay tín đồ phật giáo việt nam nào hình dung phật giáo việt nam sẽ mở một viện đại học đa ngành những vị tôn túc và cư sĩ tiên khởi chấn hưng phật giáo việt nam chỉ mới nói tới mục tiêu giáo dục cao đẳng phật học cho tu sĩ phật giáo còn giáo dục hướng ra xã hội thì chỉ nghĩ đến những trường sơ học ý tưởng thành lập viện đại học đa ngành phật giáo hình thành ngay trong những vị tôn túc lãnh đạo phật giáo việt nam vào cuối những năm 1950 mặc dù hệ thống giáo dục trung học và tiểu học phật giáo còn rất sơ khai trước năm 1964 sài gòn có trường cao đẳng phật học với tên phật học đường nam việt thuộc chùa ấn quang sau cuộc chính biến 1963 và
[ "viện", "đại", "học", "vạn", "hạnh", "là", "viện", "đại", "học", "tư", "thục", "ở", "sài", "gòn", "do", "giáo", "hội", "phật", "giáo", "việt", "nam", "thống", "nhất", "thành", "lập", "vào", "năm", "1964", "dưới", "chính", "thể", "việt", "nam", "cộng", "hoà", "đây", "là", "viện", "đại", "học", "tư", "thục", "phật", "giáo", "đầu", "tiên", "ở", "việt", "nam", "năm", "1975", "dưới", "chính", "quyền", "mới", "viện", "đại", "học", "vạn", "hạnh", "bị", "giải", "thể", "một", "thành", "phần", "sau", "tổ", "chức", "lại", "thành", "thiền", "viện", "vạn", "hạnh", "==", "lịch", "sử", "==", "theo", "lời", "của", "hòa", "thượng", "thích", "thiện", "tâm", "phật", "giáo", "việt", "nam", "bắt", "đấu", "chấn", "hưng", "từ", "những", "năm", "1920", "trong", "những", "thập", "niên", "sau", "đó", "1930", "1940…", "lúc", "đó", "chưa", "một", "vị", "tu", "sĩ", "hay", "tín", "đồ", "phật", "giáo", "việt", "nam", "nào", "hình", "dung", "phật", "giáo", "việt", "nam", "sẽ", "mở", "một", "viện", "đại", "học", "đa", "ngành", "những", "vị", "tôn", "túc", "và", "cư", "sĩ", "tiên", "khởi", "chấn", "hưng", "phật", "giáo", "việt", "nam", "chỉ", "mới", "nói", "tới", "mục", "tiêu", "giáo", "dục", "cao", "đẳng", "phật", "học", "cho", "tu", "sĩ", "phật", "giáo", "còn", "giáo", "dục", "hướng", "ra", "xã", "hội", "thì", "chỉ", "nghĩ", "đến", "những", "trường", "sơ", "học", "ý", "tưởng", "thành", "lập", "viện", "đại", "học", "đa", "ngành", "phật", "giáo", "hình", "thành", "ngay", "trong", "những", "vị", "tôn", "túc", "lãnh", "đạo", "phật", "giáo", "việt", "nam", "vào", "cuối", "những", "năm", "1950", "mặc", "dù", "hệ", "thống", "giáo", "dục", "trung", "học", "và", "tiểu", "học", "phật", "giáo", "còn", "rất", "sơ", "khai", "trước", "năm", "1964", "sài", "gòn", "có", "trường", "cao", "đẳng", "phật", "học", "với", "tên", "phật", "học", "đường", "nam", "việt", "thuộc", "chùa", "ấn", "quang", "sau", "cuộc", "chính", "biến", "1963", "và" ]
mordellistena pygmaea là một loài bọ cánh cứng trong họ mordellidae loài này được ermisch miêu tả khoa học năm 1952
[ "mordellistena", "pygmaea", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "mordellidae", "loài", "này", "được", "ermisch", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1952" ]
cerastium vourinense là loài thực vật có hoa thuộc họ cẩm chướng loài này được möschl rech f mô tả khoa học đầu tiên năm 1961
[ "cerastium", "vourinense", "là", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "thuộc", "họ", "cẩm", "chướng", "loài", "này", "được", "möschl", "rech", "f", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1961" ]
eulitrus anisotomus là một loài bọ cánh cứng trong họ phalacridae loài này được sharp miêu tả khoa học năm 1889
[ "eulitrus", "anisotomus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "phalacridae", "loài", "này", "được", "sharp", "miêu", "tả", "khoa", "học", "năm", "1889" ]
rhamnus crocea là một loài thực vật có hoa trong họ táo loài này được nutt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1838
[ "rhamnus", "crocea", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "táo", "loài", "này", "được", "nutt", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1838" ]
drowning bài hát của backstreet boys drowning là đĩa đơn của backstreet boys từ album tổng hợp the hits chapter one được phát hành vào ngày 14 tháng 1 năm 2008 == danh sách bài hát == === international === bullet 1 drowning album version bullet 2 back to your heart bullet 3 shape of my heart video === uk cd1 === bullet 1 drowning radio edit bullet 2 everybody backstreet s back sharp london vocal mix bullet 3 i want it that way morales club version === uk cd2 === bullet 1 drowning radio edit bullet 2 drowning dezrok radio mix bullet 3 drowning rizzo harris radio mix bullet 4 drowning video
[ "drowning", "bài", "hát", "của", "backstreet", "boys", "drowning", "là", "đĩa", "đơn", "của", "backstreet", "boys", "từ", "album", "tổng", "hợp", "the", "hits", "chapter", "one", "được", "phát", "hành", "vào", "ngày", "14", "tháng", "1", "năm", "2008", "==", "danh", "sách", "bài", "hát", "==", "===", "international", "===", "bullet", "1", "drowning", "album", "version", "bullet", "2", "back", "to", "your", "heart", "bullet", "3", "shape", "of", "my", "heart", "video", "===", "uk", "cd1", "===", "bullet", "1", "drowning", "radio", "edit", "bullet", "2", "everybody", "backstreet", "s", "back", "sharp", "london", "vocal", "mix", "bullet", "3", "i", "want", "it", "that", "way", "morales", "club", "version", "===", "uk", "cd2", "===", "bullet", "1", "drowning", "radio", "edit", "bullet", "2", "drowning", "dezrok", "radio", "mix", "bullet", "3", "drowning", "rizzo", "harris", "radio", "mix", "bullet", "4", "drowning", "video" ]
lecteria calopus là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở vùng tân nhiệt đới
[ "lecteria", "calopus", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "vùng", "tân", "nhiệt", "đới" ]
bắt chước nhưng người sáng tác vẫn có quyền được hư cấu theo platon hư cấu đã có mặt ở thần thoại theo aristote nhà thơ nói về cái có thể chứ không nói về cái đã từng có sự hình thành hư cấu diễn ra chủ yếu ở dạng chủ động lý giải thần thoại bi kịch cổ đại và truyền thuyết lịch sử ở các bài ca về công tích các saga anh hùng ca đặc biệt thuận lợi cho việc củng cố hư cấu của cá nhân là các thể loại vừa cười cợt vừa nghiêm túc ở cuối thời cổ đại hy lạp sự gia tăng tính tích cực của hư cấu trong văn học nghệ thuật của thời đại mới khởi điểm với thần khúc của dante tiếp tục với sự biến cải hình tượng nghệ thuật và cốt truyện truyền thống trong những sáng tác của g boccaccio w shapespeare truyện của f rabelais và phát triển mạnh với khuynh hướng văn học tiền lãng mạn và lãng mạn chủ nghĩa ở văn học của chủ nghĩa hiện thực thế kỷ 19 khoảng cách giữa thực tại khởi nguyên và thế giới nghệ thuật được thu ngắn lại hư cấu thường lùi lại trước sự tái hiện các sự việc và con người mà cá nhân tác giả biết rõ nhấn mạnh con người sự kiện có thực trong tác phẩm các nhà văn tỏ ra ưa thích các dữ kiện hiện thực hơn là sự hư cấu l tolstoi giai đoạn
[ "bắt", "chước", "nhưng", "người", "sáng", "tác", "vẫn", "có", "quyền", "được", "hư", "cấu", "theo", "platon", "hư", "cấu", "đã", "có", "mặt", "ở", "thần", "thoại", "theo", "aristote", "nhà", "thơ", "nói", "về", "cái", "có", "thể", "chứ", "không", "nói", "về", "cái", "đã", "từng", "có", "sự", "hình", "thành", "hư", "cấu", "diễn", "ra", "chủ", "yếu", "ở", "dạng", "chủ", "động", "lý", "giải", "thần", "thoại", "bi", "kịch", "cổ", "đại", "và", "truyền", "thuyết", "lịch", "sử", "ở", "các", "bài", "ca", "về", "công", "tích", "các", "saga", "anh", "hùng", "ca", "đặc", "biệt", "thuận", "lợi", "cho", "việc", "củng", "cố", "hư", "cấu", "của", "cá", "nhân", "là", "các", "thể", "loại", "vừa", "cười", "cợt", "vừa", "nghiêm", "túc", "ở", "cuối", "thời", "cổ", "đại", "hy", "lạp", "sự", "gia", "tăng", "tính", "tích", "cực", "của", "hư", "cấu", "trong", "văn", "học", "nghệ", "thuật", "của", "thời", "đại", "mới", "khởi", "điểm", "với", "thần", "khúc", "của", "dante", "tiếp", "tục", "với", "sự", "biến", "cải", "hình", "tượng", "nghệ", "thuật", "và", "cốt", "truyện", "truyền", "thống", "trong", "những", "sáng", "tác", "của", "g", "boccaccio", "w", "shapespeare", "truyện", "của", "f", "rabelais", "và", "phát", "triển", "mạnh", "với", "khuynh", "hướng", "văn", "học", "tiền", "lãng", "mạn", "và", "lãng", "mạn", "chủ", "nghĩa", "ở", "văn", "học", "của", "chủ", "nghĩa", "hiện", "thực", "thế", "kỷ", "19", "khoảng", "cách", "giữa", "thực", "tại", "khởi", "nguyên", "và", "thế", "giới", "nghệ", "thuật", "được", "thu", "ngắn", "lại", "hư", "cấu", "thường", "lùi", "lại", "trước", "sự", "tái", "hiện", "các", "sự", "việc", "và", "con", "người", "mà", "cá", "nhân", "tác", "giả", "biết", "rõ", "nhấn", "mạnh", "con", "người", "sự", "kiện", "có", "thực", "trong", "tác", "phẩm", "các", "nhà", "văn", "tỏ", "ra", "ưa", "thích", "các", "dữ", "kiện", "hiện", "thực", "hơn", "là", "sự", "hư", "cấu", "l", "tolstoi", "giai", "đoạn" ]
báo mà d imperiosus được mô tả năm 1906 osborn nhận ra hai danh pháp này đồng nghĩa và đóng vai trò là người thay đổi ý kiến đầu tiên bằng cách chọn tyrannosaurus là tên hợp lệ [50] mẫu gốc của dynamosaurus nằm trong các bộ sưu tập của bảo tàng lịch sử tự nhiên luân đôn === manospondylus === mẫu vật hóa thạch đầu tiên được đặt tên có nhiều đặc điểm giống với tyrannosaurus rex bao gồm hai đốt sống một phần một trong số đó đã bị mất do edward drinker tìm thấy vào năm 1892 cope tin rằng chúng thuộc về một loài khủng long agathaumid ceratopsidae và được đặt tên là manospondylus gigas có nghĩa là đốt sống xốp khổng lồ do nhiều lỗ hở cho các mạch máu ông tìm thấy trong xương m gigas sau đó được xác định là phần của một loài khủng long chân thú chứ không phải là một ceratopsid và hf osborn công nhận sự giống nhau giữa m gigas và tyrannosaurus rex vào đầu năm 1917 do tính vỡ vụn của xương sống manospondylus osborn đã không coi hai loài này giống nhau vào tháng 6 năm 2000 viện black hills đã xác định vị trí địa phương của m gigas ở nam dakota và khai quật nhiều xương tyrannosaur ở đó chúng được đánh giá là đại diện cho phần còn lại của cùng một cá thể và giống hệt với những cá thể của tyrannosaurus rex theo các quy tắc của luật quốc tế
[ "báo", "mà", "d", "imperiosus", "được", "mô", "tả", "năm", "1906", "osborn", "nhận", "ra", "hai", "danh", "pháp", "này", "đồng", "nghĩa", "và", "đóng", "vai", "trò", "là", "người", "thay", "đổi", "ý", "kiến", "đầu", "tiên", "bằng", "cách", "chọn", "tyrannosaurus", "là", "tên", "hợp", "lệ", "[50]", "mẫu", "gốc", "của", "dynamosaurus", "nằm", "trong", "các", "bộ", "sưu", "tập", "của", "bảo", "tàng", "lịch", "sử", "tự", "nhiên", "luân", "đôn", "===", "manospondylus", "===", "mẫu", "vật", "hóa", "thạch", "đầu", "tiên", "được", "đặt", "tên", "có", "nhiều", "đặc", "điểm", "giống", "với", "tyrannosaurus", "rex", "bao", "gồm", "hai", "đốt", "sống", "một", "phần", "một", "trong", "số", "đó", "đã", "bị", "mất", "do", "edward", "drinker", "tìm", "thấy", "vào", "năm", "1892", "cope", "tin", "rằng", "chúng", "thuộc", "về", "một", "loài", "khủng", "long", "agathaumid", "ceratopsidae", "và", "được", "đặt", "tên", "là", "manospondylus", "gigas", "có", "nghĩa", "là", "đốt", "sống", "xốp", "khổng", "lồ", "do", "nhiều", "lỗ", "hở", "cho", "các", "mạch", "máu", "ông", "tìm", "thấy", "trong", "xương", "m", "gigas", "sau", "đó", "được", "xác", "định", "là", "phần", "của", "một", "loài", "khủng", "long", "chân", "thú", "chứ", "không", "phải", "là", "một", "ceratopsid", "và", "hf", "osborn", "công", "nhận", "sự", "giống", "nhau", "giữa", "m", "gigas", "và", "tyrannosaurus", "rex", "vào", "đầu", "năm", "1917", "do", "tính", "vỡ", "vụn", "của", "xương", "sống", "manospondylus", "osborn", "đã", "không", "coi", "hai", "loài", "này", "giống", "nhau", "vào", "tháng", "6", "năm", "2000", "viện", "black", "hills", "đã", "xác", "định", "vị", "trí", "địa", "phương", "của", "m", "gigas", "ở", "nam", "dakota", "và", "khai", "quật", "nhiều", "xương", "tyrannosaur", "ở", "đó", "chúng", "được", "đánh", "giá", "là", "đại", "diện", "cho", "phần", "còn", "lại", "của", "cùng", "một", "cá", "thể", "và", "giống", "hệt", "với", "những", "cá", "thể", "của", "tyrannosaurus", "rex", "theo", "các", "quy", "tắc", "của", "luật", "quốc", "tế" ]
pontailler-sur-saône là một xã ở tỉnh côte-d or trong vùng bourgogne-franche-comté phía đông nước pháp khu vực này có độ cao trung bình 187 mét trên mực nước biển
[ "pontailler-sur-saône", "là", "một", "xã", "ở", "tỉnh", "côte-d", "or", "trong", "vùng", "bourgogne-franche-comté", "phía", "đông", "nước", "pháp", "khu", "vực", "này", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "187", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển" ]
bảo vệ từ xa cho đoàn tàu pq12 một trong những đoàn tàu vận tải bắc cực làm nhiệm vụ vận chuyển vũ khí và hàng hóa tiếp liệu rất cần thiết đi sang murmansk liên xô và sau đó hộ tống cho đoàn tàu qp8 quay trở về vào ngày 15 tháng 3 ledbury đã hộ tống các tàu chiến thuộc hải đội rải mìn 1 trong chiến dịch sn81 hoạt động rải mìn tại khu vực hàng rào phía bắc dưới sự bảo vệ của tàu tuần dương đến ngày 20 tháng 3 nó lại được huy động cùng các tàu chiến thuộc hạm đội nhà để bảo vệ từ xa cho đoàn tàu pq13 đi sang nga và đoàn tàu qp9 quay trở về nó nằm trong thành phần hộ tống cho king george v duke of york renown các tàu tuần dương và cùng 15 tàu khu trục khác vào ngày 8 tháng 4 để bảo vệ từ xa cho đoàn tàu pq14 đi sang nga và đoàn tàu qp10 quay trở về đến ngày 26 tháng 4 nó hộ tống tàu chở dầu rfa gray ranger đi đến iceland để tiếp nhiên liệu cho các tàu khu trục tham gia hộ tống đoàn tàu pq15 rồi quay trở về lerwick sau khi hoàn tất vào ngày 23 tháng 5 nó được phối thuộc cùng lực lượng q để hộ tống tàu chở dầu rfa black ranger quay trở về từ iceland sau khi hoàn thành nhiệm vụ tiếp nhiên liệu cho
[ "bảo", "vệ", "từ", "xa", "cho", "đoàn", "tàu", "pq12", "một", "trong", "những", "đoàn", "tàu", "vận", "tải", "bắc", "cực", "làm", "nhiệm", "vụ", "vận", "chuyển", "vũ", "khí", "và", "hàng", "hóa", "tiếp", "liệu", "rất", "cần", "thiết", "đi", "sang", "murmansk", "liên", "xô", "và", "sau", "đó", "hộ", "tống", "cho", "đoàn", "tàu", "qp8", "quay", "trở", "về", "vào", "ngày", "15", "tháng", "3", "ledbury", "đã", "hộ", "tống", "các", "tàu", "chiến", "thuộc", "hải", "đội", "rải", "mìn", "1", "trong", "chiến", "dịch", "sn81", "hoạt", "động", "rải", "mìn", "tại", "khu", "vực", "hàng", "rào", "phía", "bắc", "dưới", "sự", "bảo", "vệ", "của", "tàu", "tuần", "dương", "đến", "ngày", "20", "tháng", "3", "nó", "lại", "được", "huy", "động", "cùng", "các", "tàu", "chiến", "thuộc", "hạm", "đội", "nhà", "để", "bảo", "vệ", "từ", "xa", "cho", "đoàn", "tàu", "pq13", "đi", "sang", "nga", "và", "đoàn", "tàu", "qp9", "quay", "trở", "về", "nó", "nằm", "trong", "thành", "phần", "hộ", "tống", "cho", "king", "george", "v", "duke", "of", "york", "renown", "các", "tàu", "tuần", "dương", "và", "cùng", "15", "tàu", "khu", "trục", "khác", "vào", "ngày", "8", "tháng", "4", "để", "bảo", "vệ", "từ", "xa", "cho", "đoàn", "tàu", "pq14", "đi", "sang", "nga", "và", "đoàn", "tàu", "qp10", "quay", "trở", "về", "đến", "ngày", "26", "tháng", "4", "nó", "hộ", "tống", "tàu", "chở", "dầu", "rfa", "gray", "ranger", "đi", "đến", "iceland", "để", "tiếp", "nhiên", "liệu", "cho", "các", "tàu", "khu", "trục", "tham", "gia", "hộ", "tống", "đoàn", "tàu", "pq15", "rồi", "quay", "trở", "về", "lerwick", "sau", "khi", "hoàn", "tất", "vào", "ngày", "23", "tháng", "5", "nó", "được", "phối", "thuộc", "cùng", "lực", "lượng", "q", "để", "hộ", "tống", "tàu", "chở", "dầu", "rfa", "black", "ranger", "quay", "trở", "về", "từ", "iceland", "sau", "khi", "hoàn", "thành", "nhiệm", "vụ", "tiếp", "nhiên", "liệu", "cho" ]
sn2 palmitate là chất béo trung tính thành phần chính trong chất béo thực vật dầu và chất béo động vật mỡ trong đó axit béo palmitic gắn ester hóa với vị trí chính giữa gọi là vị trí sn-2 của trục chính là một phân tử glycerol nên ngoài tên sn-2 palmitate hay với cách viết khác sn2 palmitate chúng còn được gọi là beta palmitate β palmitate hay ngắn gọn là opo ngoài sự hiện diện trong tự nhiên có nhiều trong sữa mẹ hiện nay sn-2 palmitate opo được sản xuất bằng quy trình công nghiệp thông qua quá trình enzyme hóa lên men các dầu thực vật là nguyên liệu cho ngành công nghiệp sữa bột công thức cho trẻ em nhằm bắt chước thay thế các chất béo có trong sữa mẹ == sn2 palmitate trong sữa mẹ == chất béo có trong sữa mẹ cung cấp khoảng 50% năng lượng cần thiết để trẻ sơ sinh tăng trưởng và phát triển khoảng 98% chất béo trong sữa mẹ ở dưới dạng triglyceride dưỡng chất này được hình thành từ việc gắn kết ester hóa của 3 axit béo với các vị trí sn-1 sn-2 và sn-3 của một phân tử glycerol tuyến vú ở người mẹ nơi sản xuất ra sữa để cung cấp cho trẻ những chất béo rất đặc biệt trong đó các axit béo được gắn kết vào trục glycerol theo các vị trí riêng biệt tạo nên các triglyceride khác với các triglyceride ở các mô khác
[ "sn2", "palmitate", "là", "chất", "béo", "trung", "tính", "thành", "phần", "chính", "trong", "chất", "béo", "thực", "vật", "dầu", "và", "chất", "béo", "động", "vật", "mỡ", "trong", "đó", "axit", "béo", "palmitic", "gắn", "ester", "hóa", "với", "vị", "trí", "chính", "giữa", "gọi", "là", "vị", "trí", "sn-2", "của", "trục", "chính", "là", "một", "phân", "tử", "glycerol", "nên", "ngoài", "tên", "sn-2", "palmitate", "hay", "với", "cách", "viết", "khác", "sn2", "palmitate", "chúng", "còn", "được", "gọi", "là", "beta", "palmitate", "β", "palmitate", "hay", "ngắn", "gọn", "là", "opo", "ngoài", "sự", "hiện", "diện", "trong", "tự", "nhiên", "có", "nhiều", "trong", "sữa", "mẹ", "hiện", "nay", "sn-2", "palmitate", "opo", "được", "sản", "xuất", "bằng", "quy", "trình", "công", "nghiệp", "thông", "qua", "quá", "trình", "enzyme", "hóa", "lên", "men", "các", "dầu", "thực", "vật", "là", "nguyên", "liệu", "cho", "ngành", "công", "nghiệp", "sữa", "bột", "công", "thức", "cho", "trẻ", "em", "nhằm", "bắt", "chước", "thay", "thế", "các", "chất", "béo", "có", "trong", "sữa", "mẹ", "==", "sn2", "palmitate", "trong", "sữa", "mẹ", "==", "chất", "béo", "có", "trong", "sữa", "mẹ", "cung", "cấp", "khoảng", "50%", "năng", "lượng", "cần", "thiết", "để", "trẻ", "sơ", "sinh", "tăng", "trưởng", "và", "phát", "triển", "khoảng", "98%", "chất", "béo", "trong", "sữa", "mẹ", "ở", "dưới", "dạng", "triglyceride", "dưỡng", "chất", "này", "được", "hình", "thành", "từ", "việc", "gắn", "kết", "ester", "hóa", "của", "3", "axit", "béo", "với", "các", "vị", "trí", "sn-1", "sn-2", "và", "sn-3", "của", "một", "phân", "tử", "glycerol", "tuyến", "vú", "ở", "người", "mẹ", "nơi", "sản", "xuất", "ra", "sữa", "để", "cung", "cấp", "cho", "trẻ", "những", "chất", "béo", "rất", "đặc", "biệt", "trong", "đó", "các", "axit", "béo", "được", "gắn", "kết", "vào", "trục", "glycerol", "theo", "các", "vị", "trí", "riêng", "biệt", "tạo", "nên", "các", "triglyceride", "khác", "với", "các", "triglyceride", "ở", "các", "mô", "khác" ]
tự chúng dễ cháy mặc dù có thể làm việc với hợp chất này bằng cách sử dụng truyền ống cannula nhưng dấu vết của t -butyllithi ở đầu kim hoặc ống thông có thể bắt lửa và làm tắc ống thông bằng các muối lithi trong khi một số nhà nghiên cứu coi hiệu ứng ánh sáng hoa tiêu này như một dấu hiệu cho thấy sản phẩm tươi và không bị biến chất do thời gian hoặc bảo quản xử lý không đúng cách những nhà nghiên cứu khác lại thích bọc đầu kim hoặc ống thông trong một ống thủy tinh ngắn đó là rửa bằng khí trơ và bịt kín ở mỗi đầu bằng vách ngăn tai nạn phòng thí nghiệm nghiêm trọng liên quan đến t -butyllithi đã xảy ra ví dụ vào năm 2008 một trợ lý nghiên cứu của nhân viên sheharbano sangji trong phòng thí nghiệm của patrick harran tại đại học california los angeles đã chết sau khi bị bỏng nặng do ngọn lửa bốc cháy bởi t -butyllithi các phản ứng quy mô lớn có thể dẫn đến phản ứng cháy và nổ khi t -butyllithi được trộn với các ether như dietyl ete và tetrahydrofuran việc sử dụng dung môi hydrocarbon có thể được ưu tiên hơn các kỹ thuật không có không khí rất quan trọng để ngăn hợp chất này phản ứng dữ dội với oxy và hơi ẩm trong không khí == xem thêm == === xem thêm các hợp chất hữu cơ lithi khác === bullet n-butyllithi bullet sec-butyllithi bullet propynyllithi
[ "tự", "chúng", "dễ", "cháy", "mặc", "dù", "có", "thể", "làm", "việc", "với", "hợp", "chất", "này", "bằng", "cách", "sử", "dụng", "truyền", "ống", "cannula", "nhưng", "dấu", "vết", "của", "t", "-butyllithi", "ở", "đầu", "kim", "hoặc", "ống", "thông", "có", "thể", "bắt", "lửa", "và", "làm", "tắc", "ống", "thông", "bằng", "các", "muối", "lithi", "trong", "khi", "một", "số", "nhà", "nghiên", "cứu", "coi", "hiệu", "ứng", "ánh", "sáng", "hoa", "tiêu", "này", "như", "một", "dấu", "hiệu", "cho", "thấy", "sản", "phẩm", "tươi", "và", "không", "bị", "biến", "chất", "do", "thời", "gian", "hoặc", "bảo", "quản", "xử", "lý", "không", "đúng", "cách", "những", "nhà", "nghiên", "cứu", "khác", "lại", "thích", "bọc", "đầu", "kim", "hoặc", "ống", "thông", "trong", "một", "ống", "thủy", "tinh", "ngắn", "đó", "là", "rửa", "bằng", "khí", "trơ", "và", "bịt", "kín", "ở", "mỗi", "đầu", "bằng", "vách", "ngăn", "tai", "nạn", "phòng", "thí", "nghiệm", "nghiêm", "trọng", "liên", "quan", "đến", "t", "-butyllithi", "đã", "xảy", "ra", "ví", "dụ", "vào", "năm", "2008", "một", "trợ", "lý", "nghiên", "cứu", "của", "nhân", "viên", "sheharbano", "sangji", "trong", "phòng", "thí", "nghiệm", "của", "patrick", "harran", "tại", "đại", "học", "california", "los", "angeles", "đã", "chết", "sau", "khi", "bị", "bỏng", "nặng", "do", "ngọn", "lửa", "bốc", "cháy", "bởi", "t", "-butyllithi", "các", "phản", "ứng", "quy", "mô", "lớn", "có", "thể", "dẫn", "đến", "phản", "ứng", "cháy", "và", "nổ", "khi", "t", "-butyllithi", "được", "trộn", "với", "các", "ether", "như", "dietyl", "ete", "và", "tetrahydrofuran", "việc", "sử", "dụng", "dung", "môi", "hydrocarbon", "có", "thể", "được", "ưu", "tiên", "hơn", "các", "kỹ", "thuật", "không", "có", "không", "khí", "rất", "quan", "trọng", "để", "ngăn", "hợp", "chất", "này", "phản", "ứng", "dữ", "dội", "với", "oxy", "và", "hơi", "ẩm", "trong", "không", "khí", "==", "xem", "thêm", "==", "===", "xem", "thêm", "các", "hợp", "chất", "hữu", "cơ", "lithi", "khác", "===", "bullet", "n-butyllithi", "bullet", "sec-butyllithi", "bullet", "propynyllithi" ]
khi ba loại xe khác là leclerc pháp m1 abrams mỹ leopard 2 đức đã không vượt qua được === đánh giá chung === trước hết cần phải lưu ý đến ý kiến của một số tác giả cho rằng những so sánh về lý thuyết của các loại xe tăng không phản ánh đầy đủ sự thành công của các xe tăng ấy nếu được đưa ra chiến trường thành bại của một trận đánh còn phải tính đến sự luyện tập và kỹ năng của kíp lái chiến thuật của các chỉ huy quân sự công tác bảo trì các trang thiết bị và sự tương tác hiệp đồng giữa các quân binh chủng nhất là công tác phòng ngự chống lại các máy bay cường kích và các trực thăng mang tên lửa chống tăng tất cả những điều này quan trọng hơn rất nhiều so với những thông số kỹ thuật của chính chiếc xe tăng đó như đã thấy trong các cuộc chiến tranh cùng sử dụng một chiếc xe tăng nhưng một kíp lái có kỹ năng cao và kỷ luật tốt có thể phát huy sức mạnh của nó lên gấp nhiều lần so với một kíp lái kém và vô kỷ luật theo phía nga thì t-90a có nhiều đặc điểm ưu việt về hỏa lực độ cơ động và độ tin cậy cho tới hiện nay đã có nhiều bài viết so sánh giữa t-90 và xe tăng của các nước khác và các đánh giá này thường là trái
[ "khi", "ba", "loại", "xe", "khác", "là", "leclerc", "pháp", "m1", "abrams", "mỹ", "leopard", "2", "đức", "đã", "không", "vượt", "qua", "được", "===", "đánh", "giá", "chung", "===", "trước", "hết", "cần", "phải", "lưu", "ý", "đến", "ý", "kiến", "của", "một", "số", "tác", "giả", "cho", "rằng", "những", "so", "sánh", "về", "lý", "thuyết", "của", "các", "loại", "xe", "tăng", "không", "phản", "ánh", "đầy", "đủ", "sự", "thành", "công", "của", "các", "xe", "tăng", "ấy", "nếu", "được", "đưa", "ra", "chiến", "trường", "thành", "bại", "của", "một", "trận", "đánh", "còn", "phải", "tính", "đến", "sự", "luyện", "tập", "và", "kỹ", "năng", "của", "kíp", "lái", "chiến", "thuật", "của", "các", "chỉ", "huy", "quân", "sự", "công", "tác", "bảo", "trì", "các", "trang", "thiết", "bị", "và", "sự", "tương", "tác", "hiệp", "đồng", "giữa", "các", "quân", "binh", "chủng", "nhất", "là", "công", "tác", "phòng", "ngự", "chống", "lại", "các", "máy", "bay", "cường", "kích", "và", "các", "trực", "thăng", "mang", "tên", "lửa", "chống", "tăng", "tất", "cả", "những", "điều", "này", "quan", "trọng", "hơn", "rất", "nhiều", "so", "với", "những", "thông", "số", "kỹ", "thuật", "của", "chính", "chiếc", "xe", "tăng", "đó", "như", "đã", "thấy", "trong", "các", "cuộc", "chiến", "tranh", "cùng", "sử", "dụng", "một", "chiếc", "xe", "tăng", "nhưng", "một", "kíp", "lái", "có", "kỹ", "năng", "cao", "và", "kỷ", "luật", "tốt", "có", "thể", "phát", "huy", "sức", "mạnh", "của", "nó", "lên", "gấp", "nhiều", "lần", "so", "với", "một", "kíp", "lái", "kém", "và", "vô", "kỷ", "luật", "theo", "phía", "nga", "thì", "t-90a", "có", "nhiều", "đặc", "điểm", "ưu", "việt", "về", "hỏa", "lực", "độ", "cơ", "động", "và", "độ", "tin", "cậy", "cho", "tới", "hiện", "nay", "đã", "có", "nhiều", "bài", "viết", "so", "sánh", "giữa", "t-90", "và", "xe", "tăng", "của", "các", "nước", "khác", "và", "các", "đánh", "giá", "này", "thường", "là", "trái" ]
iai nammer iai nammer נמר báo nhưng trong tiếng hebrew còn có nghĩa là hổ là một mẫu máy bay tiêm kích phát triển ở israel vào cuối thập niên 1980 đầu thập niên 1990 đây là một phiên bản hiện đại hóa của kfir cho thị trường xuất khẩu
[ "iai", "nammer", "iai", "nammer", "נמר", "báo", "nhưng", "trong", "tiếng", "hebrew", "còn", "có", "nghĩa", "là", "hổ", "là", "một", "mẫu", "máy", "bay", "tiêm", "kích", "phát", "triển", "ở", "israel", "vào", "cuối", "thập", "niên", "1980", "đầu", "thập", "niên", "1990", "đây", "là", "một", "phiên", "bản", "hiện", "đại", "hóa", "của", "kfir", "cho", "thị", "trường", "xuất", "khẩu" ]
saperda imitans là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "saperda", "imitans", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
ins satpura f-48 ins satpura f48 là tàu chiến thuộc lớp shivalik tàng hình đa nhiệm vụ được đóng cho hải quân ấn độ lớp này có tính năng tăng cường khả năng tấn công tàng hình và tấn công trên đất liền hơn lớp talwar == thiết kế và mô tả == tàu khu trục lớp shivalik được hình thành như một phần dự án 17 của hải quân ấn độ đưa ra các yêu cầu đối với một lớp tàu vũ trang tàng hình được thiết kế và đóng ở ấn độ thông số kỹ thuật thiết kế của tổng cục thiết kế hải quân dnd cho lớp shivalik đã kêu gọi tàu khu trục tàng hình 5000 tấn dự án 17 kết hợp chặt chẽ các tính năng quản lý chữ ký và chữ ký cao cấp ba tàu đầu tiên được chính thức đặt hàng bởi hải quân ấn độ vào đầu năm 1999 === đặc tính chung và động cơ đẩy === ins shivalik có chiều dài sườn ngang và mướn nước tải trọng tàu tiêu chuẩn là và đầy tải thủy thủ đoàn khoảng 257 trong đó có 37 sĩ quan tàu sử dụng semt pielstick 16 pa6 stc động cơ diesel khi di chuyển tuần tra hoặc hai tuabin khí ge lm2500+ khi di chuyển tốc độ cao với codog động cơ diesel cho phép tàu đạt tốc độ tối đa trong khi các tuabin khí cho phép đạt tốc độ tối đa === hệ thống điện tử và cảm biến === ins
[ "ins", "satpura", "f-48", "ins", "satpura", "f48", "là", "tàu", "chiến", "thuộc", "lớp", "shivalik", "tàng", "hình", "đa", "nhiệm", "vụ", "được", "đóng", "cho", "hải", "quân", "ấn", "độ", "lớp", "này", "có", "tính", "năng", "tăng", "cường", "khả", "năng", "tấn", "công", "tàng", "hình", "và", "tấn", "công", "trên", "đất", "liền", "hơn", "lớp", "talwar", "==", "thiết", "kế", "và", "mô", "tả", "==", "tàu", "khu", "trục", "lớp", "shivalik", "được", "hình", "thành", "như", "một", "phần", "dự", "án", "17", "của", "hải", "quân", "ấn", "độ", "đưa", "ra", "các", "yêu", "cầu", "đối", "với", "một", "lớp", "tàu", "vũ", "trang", "tàng", "hình", "được", "thiết", "kế", "và", "đóng", "ở", "ấn", "độ", "thông", "số", "kỹ", "thuật", "thiết", "kế", "của", "tổng", "cục", "thiết", "kế", "hải", "quân", "dnd", "cho", "lớp", "shivalik", "đã", "kêu", "gọi", "tàu", "khu", "trục", "tàng", "hình", "5000", "tấn", "dự", "án", "17", "kết", "hợp", "chặt", "chẽ", "các", "tính", "năng", "quản", "lý", "chữ", "ký", "và", "chữ", "ký", "cao", "cấp", "ba", "tàu", "đầu", "tiên", "được", "chính", "thức", "đặt", "hàng", "bởi", "hải", "quân", "ấn", "độ", "vào", "đầu", "năm", "1999", "===", "đặc", "tính", "chung", "và", "động", "cơ", "đẩy", "===", "ins", "shivalik", "có", "chiều", "dài", "sườn", "ngang", "và", "mướn", "nước", "tải", "trọng", "tàu", "tiêu", "chuẩn", "là", "và", "đầy", "tải", "thủy", "thủ", "đoàn", "khoảng", "257", "trong", "đó", "có", "37", "sĩ", "quan", "tàu", "sử", "dụng", "semt", "pielstick", "16", "pa6", "stc", "động", "cơ", "diesel", "khi", "di", "chuyển", "tuần", "tra", "hoặc", "hai", "tuabin", "khí", "ge", "lm2500+", "khi", "di", "chuyển", "tốc", "độ", "cao", "với", "codog", "động", "cơ", "diesel", "cho", "phép", "tàu", "đạt", "tốc", "độ", "tối", "đa", "trong", "khi", "các", "tuabin", "khí", "cho", "phép", "đạt", "tốc", "độ", "tối", "đa", "===", "hệ", "thống", "điện", "tử", "và", "cảm", "biến", "===", "ins" ]
được đăng tải lên youtube vào ngày 30 tháng 1 năm 2012 trên kênh chính thức của sm entertainment cả hai đều có sự xuất hiện của tất cả các thành viên == liên kết ngoài == bullet trang web chính thức của exo-k bullet trang web chính thức của exo-m what is love
[ "được", "đăng", "tải", "lên", "youtube", "vào", "ngày", "30", "tháng", "1", "năm", "2012", "trên", "kênh", "chính", "thức", "của", "sm", "entertainment", "cả", "hai", "đều", "có", "sự", "xuất", "hiện", "của", "tất", "cả", "các", "thành", "viên", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "trang", "web", "chính", "thức", "của", "exo-k", "bullet", "trang", "web", "chính", "thức", "của", "exo-m", "what", "is", "love" ]
bryum horridulum là một loài rêu trong họ bryaceae loài này được müll hal mô tả khoa học đầu tiên năm 1899 danh pháp loài này chưa ổn định
[ "bryum", "horridulum", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "bryaceae", "loài", "này", "được", "müll", "hal", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1899", "danh", "pháp", "loài", "này", "chưa", "ổn", "định" ]
mục ncaa i đường đua bên ngoài và sân cỏ vô địch vào bốn dịp bullet 1970 chỉ có nam bullet 2008 nam và nữ bullet 2011 nam và nữ bullet 2012 nam và nữ số khán giả giải vô địch 2008 tăng gấp đôi kỷ lục đám-đông-suốt-bốn-ngày trước với tổng tham dự là 41 187 bao gồm hơn 11 000 cho ngày cuối cùng mặc dù ở des moines có trận lụt nặng sân vận động drake cũng có tổ chức giải vô địch đường đua và sân cỏ mỹ hai lần bullet 2010 bullet 2013 ngoài ra cơ sở này có tổ chức olympic trẻ em aau bốn lần == xem thêm == bullet danh sách sân vận động bóng bầu dục ncaa division i fcs == liên kết ngoài == bullet drake stadium drake bulldogs
[ "mục", "ncaa", "i", "đường", "đua", "bên", "ngoài", "và", "sân", "cỏ", "vô", "địch", "vào", "bốn", "dịp", "bullet", "1970", "chỉ", "có", "nam", "bullet", "2008", "nam", "và", "nữ", "bullet", "2011", "nam", "và", "nữ", "bullet", "2012", "nam", "và", "nữ", "số", "khán", "giả", "giải", "vô", "địch", "2008", "tăng", "gấp", "đôi", "kỷ", "lục", "đám-đông-suốt-bốn-ngày", "trước", "với", "tổng", "tham", "dự", "là", "41", "187", "bao", "gồm", "hơn", "11", "000", "cho", "ngày", "cuối", "cùng", "mặc", "dù", "ở", "des", "moines", "có", "trận", "lụt", "nặng", "sân", "vận", "động", "drake", "cũng", "có", "tổ", "chức", "giải", "vô", "địch", "đường", "đua", "và", "sân", "cỏ", "mỹ", "hai", "lần", "bullet", "2010", "bullet", "2013", "ngoài", "ra", "cơ", "sở", "này", "có", "tổ", "chức", "olympic", "trẻ", "em", "aau", "bốn", "lần", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "danh", "sách", "sân", "vận", "động", "bóng", "bầu", "dục", "ncaa", "division", "i", "fcs", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "drake", "stadium", "drake", "bulldogs" ]
21530 despiau tên chỉ định 1998 mb là một tiểu hành tinh vành đai chính nó được khám phá thông qua chương trình nghiên cứu đối tượng gần trái đất của đài thiên văn lowell ở anderson mesa station ở coconino county arizona ngày 26 tháng 6 năm 1998 nó được đặt theo tên norberto despiau a technician và telescope operator ở arecibo observatory
[ "21530", "despiau", "tên", "chỉ", "định", "1998", "mb", "là", "một", "tiểu", "hành", "tinh", "vành", "đai", "chính", "nó", "được", "khám", "phá", "thông", "qua", "chương", "trình", "nghiên", "cứu", "đối", "tượng", "gần", "trái", "đất", "của", "đài", "thiên", "văn", "lowell", "ở", "anderson", "mesa", "station", "ở", "coconino", "county", "arizona", "ngày", "26", "tháng", "6", "năm", "1998", "nó", "được", "đặt", "theo", "tên", "norberto", "despiau", "a", "technician", "và", "telescope", "operator", "ở", "arecibo", "observatory" ]
viện nghiên cứu hỗ trợ phát triển nông thôn viện nghiên cứu hỗ trợ phát triển nông thôn là tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc hội khoa học đông nam á việt nam viện được thành lập ngày 01 tháng 11 năm 1997 theo quyết định số 47 1997 qđ-tw viện hoạt động theo phương thức hạch toán kinh tế độc lập có tư cách pháp nhân đầy đủ có con dấu trụ sở riêng và có tài khoản tại ngân hàng việt nam hiện viện này đã ngừng hoạt động từ ngày 23 05 2013 các lĩnh vực hoạt động nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ của các nước đông nam á và thế giới trong các lĩnh vực nông lâm thủy hải sản bảo quản chế biến sau thu hoạch phát triển nông lâm nghiệp và nông thôn xây dựng môi trường sinh thái bền vững góp phần xóa đói giảm nghèo nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong các lĩnh vực y tế cộng đồng và chăm sóc sức khỏe văn hóa xã hội đào tạo nguồn nhân lực của các nước đông nam á và thế giới vào việt nam phổ biến kiến thức và những thông tin tinh túy về đông nam á thế giới cho cộng đồng các dân tộc việt nam đông nam á và thế giới liên kết với các trường đại học cao đẳng trung học trường dạy nghề trong và ngoài nước với các viện và trung tâm nghiên
[ "viện", "nghiên", "cứu", "hỗ", "trợ", "phát", "triển", "nông", "thôn", "viện", "nghiên", "cứu", "hỗ", "trợ", "phát", "triển", "nông", "thôn", "là", "tổ", "chức", "khoa", "học", "và", "công", "nghệ", "trực", "thuộc", "hội", "khoa", "học", "đông", "nam", "á", "việt", "nam", "viện", "được", "thành", "lập", "ngày", "01", "tháng", "11", "năm", "1997", "theo", "quyết", "định", "số", "47", "1997", "qđ-tw", "viện", "hoạt", "động", "theo", "phương", "thức", "hạch", "toán", "kinh", "tế", "độc", "lập", "có", "tư", "cách", "pháp", "nhân", "đầy", "đủ", "có", "con", "dấu", "trụ", "sở", "riêng", "và", "có", "tài", "khoản", "tại", "ngân", "hàng", "việt", "nam", "hiện", "viện", "này", "đã", "ngừng", "hoạt", "động", "từ", "ngày", "23", "05", "2013", "các", "lĩnh", "vực", "hoạt", "động", "nghiên", "cứu", "và", "ứng", "dụng", "các", "tiến", "bộ", "khoa", "học", "công", "nghệ", "của", "các", "nước", "đông", "nam", "á", "và", "thế", "giới", "trong", "các", "lĩnh", "vực", "nông", "lâm", "thủy", "hải", "sản", "bảo", "quản", "chế", "biến", "sau", "thu", "hoạch", "phát", "triển", "nông", "lâm", "nghiệp", "và", "nông", "thôn", "xây", "dựng", "môi", "trường", "sinh", "thái", "bền", "vững", "góp", "phần", "xóa", "đói", "giảm", "nghèo", "nghiên", "cứu", "ứng", "dụng", "tiến", "bộ", "khoa", "học", "kỹ", "thuật", "trong", "các", "lĩnh", "vực", "y", "tế", "cộng", "đồng", "và", "chăm", "sóc", "sức", "khỏe", "văn", "hóa", "xã", "hội", "đào", "tạo", "nguồn", "nhân", "lực", "của", "các", "nước", "đông", "nam", "á", "và", "thế", "giới", "vào", "việt", "nam", "phổ", "biến", "kiến", "thức", "và", "những", "thông", "tin", "tinh", "túy", "về", "đông", "nam", "á", "thế", "giới", "cho", "cộng", "đồng", "các", "dân", "tộc", "việt", "nam", "đông", "nam", "á", "và", "thế", "giới", "liên", "kết", "với", "các", "trường", "đại", "học", "cao", "đẳng", "trung", "học", "trường", "dạy", "nghề", "trong", "và", "ngoài", "nước", "với", "các", "viện", "và", "trung", "tâm", "nghiên" ]
stereophyllum llanosii là một loài rêu trong họ stereophyllaceae loài này được duby thér miêu tả khoa học đầu tiên năm 1934
[ "stereophyllum", "llanosii", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "stereophyllaceae", "loài", "này", "được", "duby", "thér", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1934" ]
traminda prasodes là một loài bướm đêm trong họ geometridae
[ "traminda", "prasodes", "là", "một", "loài", "bướm", "đêm", "trong", "họ", "geometridae" ]
senna davidsonii là một loài thực vật có hoa trong họ đậu loài này được v singh v singh miêu tả khoa học đầu tiên
[ "senna", "davidsonii", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "đậu", "loài", "này", "được", "v", "singh", "v", "singh", "miêu", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
chương trình truyền hình hay chuyến lưu diễn nào khác của cô == các phiên bản khác == trong bài đánh giá album đầu tay của leona lewis spirit được thực hiện bởi digital spy nick levine thấy rằng bài hát footprints in the sand vay mượn khá nhiều từ bai hát của carey viết rằng footprints in the sand dường như đã cố sử dụng lại bằng được kiệt tác nhạc pop rác rưởi anytime you need a friend của mariah carey anytime you need a friend được hát lại trong một vài dịp đặc biệt của các chương trình truyền hình thực tế và tìm kiếm tài năng một vài trong số chúng trở nên phổ biến rộng rãi bởi truyền thông do tính tự nhiên của màn trình diễn hoặc của người biểu diễn ở mùa thứ 5 của chương trình tìm kiếm tài năng của anh the x factor thí sinh eoghan quigg đã biểu diễn trực tiếp một phiên bản hát lại của ca khúc trong tuần có chủ đề về mariah carey bài hát được chọn bởi simon cowell do ông cảm thấy ca khúc phù hợp với chất giọng trẻ của anh sau màn trình diễn đó anh nhận được những lời khen ngợi từ cả ba vị giám khảo kết thúc cuộc thi quigg tham gia chuyến lưu diễn trực tiếp năm 2009 cùng với các thí sinh khác lọt vào chung kết biểu diễn bài hát trong mỗi buổi diễn cùng với thí sinh thân thiết với anh diana
[ "chương", "trình", "truyền", "hình", "hay", "chuyến", "lưu", "diễn", "nào", "khác", "của", "cô", "==", "các", "phiên", "bản", "khác", "==", "trong", "bài", "đánh", "giá", "album", "đầu", "tay", "của", "leona", "lewis", "spirit", "được", "thực", "hiện", "bởi", "digital", "spy", "nick", "levine", "thấy", "rằng", "bài", "hát", "footprints", "in", "the", "sand", "vay", "mượn", "khá", "nhiều", "từ", "bai", "hát", "của", "carey", "viết", "rằng", "footprints", "in", "the", "sand", "dường", "như", "đã", "cố", "sử", "dụng", "lại", "bằng", "được", "kiệt", "tác", "nhạc", "pop", "rác", "rưởi", "anytime", "you", "need", "a", "friend", "của", "mariah", "carey", "anytime", "you", "need", "a", "friend", "được", "hát", "lại", "trong", "một", "vài", "dịp", "đặc", "biệt", "của", "các", "chương", "trình", "truyền", "hình", "thực", "tế", "và", "tìm", "kiếm", "tài", "năng", "một", "vài", "trong", "số", "chúng", "trở", "nên", "phổ", "biến", "rộng", "rãi", "bởi", "truyền", "thông", "do", "tính", "tự", "nhiên", "của", "màn", "trình", "diễn", "hoặc", "của", "người", "biểu", "diễn", "ở", "mùa", "thứ", "5", "của", "chương", "trình", "tìm", "kiếm", "tài", "năng", "của", "anh", "the", "x", "factor", "thí", "sinh", "eoghan", "quigg", "đã", "biểu", "diễn", "trực", "tiếp", "một", "phiên", "bản", "hát", "lại", "của", "ca", "khúc", "trong", "tuần", "có", "chủ", "đề", "về", "mariah", "carey", "bài", "hát", "được", "chọn", "bởi", "simon", "cowell", "do", "ông", "cảm", "thấy", "ca", "khúc", "phù", "hợp", "với", "chất", "giọng", "trẻ", "của", "anh", "sau", "màn", "trình", "diễn", "đó", "anh", "nhận", "được", "những", "lời", "khen", "ngợi", "từ", "cả", "ba", "vị", "giám", "khảo", "kết", "thúc", "cuộc", "thi", "quigg", "tham", "gia", "chuyến", "lưu", "diễn", "trực", "tiếp", "năm", "2009", "cùng", "với", "các", "thí", "sinh", "khác", "lọt", "vào", "chung", "kết", "biểu", "diễn", "bài", "hát", "trong", "mỗi", "buổi", "diễn", "cùng", "với", "thí", "sinh", "thân", "thiết", "với", "anh", "diana" ]
Angkor Wat. Angkor Wat (tiếng Khmer: អង្គរវត្ត) là một quần thể đền đài tại Campuchia và là di tích tôn giáo lớn nhất thế giới, rộng 162.6 hecta (1,626,000 mét vuông). ... Nó đã trở thành biểu tượng của đất nước Campuchia, xuất hiện trên quốc kỳ và là điểm thu hút du khách hàng đầu đất nước.
[ "Angkor", "Wat.", "Angkor", "Wat", "(tiếng", "Khmer:", "អង្គរវត្ត)", "là", "một", "quần", "thể", "đền", "đài", "tại", "Campuchia", "và", "là", "di", "tích", "tôn", "giáo", "lớn", "nhất", "thế", "giới,", "rộng", "162.6", "hecta", "(1,626,000", "mét", "vuông).", "...", "Nó", "đã", "trở", "thành", "biểu", "tượng", "của", "đất", "nước", "Campuchia,", "xuất", "hiện", "trên", "quốc", "kỳ", "và", "là", "điểm", "thu", "hút", "du", "khách", "hàng", "đầu", "đất", "nước." ]
đại từ trong ngôn ngữ học và ngữ pháp một đại từ hay đại danh từ tiếng latin pronomen là một dạng thế thay thế cho một danh từ hoặc danh ngữ có hoặc không có từ hạn định ví dụ và trong tiếng anh ngữ được thay thế được gọi là tiền ngữ tiếng anh antecedent tổ tiên quá khứ của đại từ ví dụ chúng ta xét câu lisa gave the coat to phil lisa đã đưa áo khoác cho phil tất cả ba danh từ trong câu trên lisa the coat phil đều có thể được thay thế bằng đại từ she gave it to him cô ấy đã đưa nó cho anh ấy nếu như the coat cái áo khoác lisa cô gái tên lisa và phil chàng trai tên phil đã được nhắc tới trước đó thì người nghe có thể rút ra là các đại từ cô ấy nó và anh ấy nói tới ai cái gì và do đó họ sẽ hiểu được nghĩa của câu nhưng nếu câu she gave it to him được nói lần đầu tiên để diễn đạt ý và không có đại từ nào có tiền ngữ thì mỗi đại từ đều có thể bị hiểu một cách mập mờ đại từ không có tiền ngữ cũng được gọi là đại từ vô tiền ngữ tiếng anh unprecursed ngữ pháp tiếng anh cho phép đại từ có thể có nhiều ứng cử viên tiền ngữ quá trình xác định tiền ngữ
[ "đại", "từ", "trong", "ngôn", "ngữ", "học", "và", "ngữ", "pháp", "một", "đại", "từ", "hay", "đại", "danh", "từ", "tiếng", "latin", "pronomen", "là", "một", "dạng", "thế", "thay", "thế", "cho", "một", "danh", "từ", "hoặc", "danh", "ngữ", "có", "hoặc", "không", "có", "từ", "hạn", "định", "ví", "dụ", "và", "trong", "tiếng", "anh", "ngữ", "được", "thay", "thế", "được", "gọi", "là", "tiền", "ngữ", "tiếng", "anh", "antecedent", "tổ", "tiên", "quá", "khứ", "của", "đại", "từ", "ví", "dụ", "chúng", "ta", "xét", "câu", "lisa", "gave", "the", "coat", "to", "phil", "lisa", "đã", "đưa", "áo", "khoác", "cho", "phil", "tất", "cả", "ba", "danh", "từ", "trong", "câu", "trên", "lisa", "the", "coat", "phil", "đều", "có", "thể", "được", "thay", "thế", "bằng", "đại", "từ", "she", "gave", "it", "to", "him", "cô", "ấy", "đã", "đưa", "nó", "cho", "anh", "ấy", "nếu", "như", "the", "coat", "cái", "áo", "khoác", "lisa", "cô", "gái", "tên", "lisa", "và", "phil", "chàng", "trai", "tên", "phil", "đã", "được", "nhắc", "tới", "trước", "đó", "thì", "người", "nghe", "có", "thể", "rút", "ra", "là", "các", "đại", "từ", "cô", "ấy", "nó", "và", "anh", "ấy", "nói", "tới", "ai", "cái", "gì", "và", "do", "đó", "họ", "sẽ", "hiểu", "được", "nghĩa", "của", "câu", "nhưng", "nếu", "câu", "she", "gave", "it", "to", "him", "được", "nói", "lần", "đầu", "tiên", "để", "diễn", "đạt", "ý", "và", "không", "có", "đại", "từ", "nào", "có", "tiền", "ngữ", "thì", "mỗi", "đại", "từ", "đều", "có", "thể", "bị", "hiểu", "một", "cách", "mập", "mờ", "đại", "từ", "không", "có", "tiền", "ngữ", "cũng", "được", "gọi", "là", "đại", "từ", "vô", "tiền", "ngữ", "tiếng", "anh", "unprecursed", "ngữ", "pháp", "tiếng", "anh", "cho", "phép", "đại", "từ", "có", "thể", "có", "nhiều", "ứng", "cử", "viên", "tiền", "ngữ", "quá", "trình", "xác", "định", "tiền", "ngữ" ]
trung lịch là một khu thuộc đào viên đài loan về mặt lịch sử thành phố là nới diễn ra sự kiện trung lịch năm 1977 một sự việc đầy ý nghĩa của phong trào dân chủ hóa tại đài loan trước thập niên 1980 về mặt sắc tộc thành phố được coi là thủ đô của người khách gia vốn sinh sống với số lượng lớn tại đây và khu vực lân cận nhiều người lớn tuổi ở đây có thể nói tiếng khách gia tiếng phổ thông và tiếng phúc kiến đài loan những năm gần đây nhiều dân lao động nước ngoài phần lớn từ philippines và thái lan đã định cư tại đây do nhu cầu của ngành công nghiệp nặng hệ thống đường giao thông kết nối thành phố với sân bay quốc tế đào viên đài loan == lịch sử == vào thế kỷ 19 khu vực này là quê hương của thổ dân đài loan trong suốt thời nhà thanh dân nhập cư tỉnh phúc kiến và quảng đông đã đến cùng với người khách gia ban đầu khu vực này có tên là kan-a-lek do nó nằm giữa đạm thủy và tân trúc vào thời thuộc nhật nó được đổi thành quận chūreki tân trúc châu === trung hoa dân quốc === sau khi nhật trao trả đài loan cho trung hoa dân quốc vào năm 1945 nó được tái cơ cấu thành thị trấn trung lịch vào tháng 10 năm 1950 nó được đặt dưới huyện đào viên vào
[ "trung", "lịch", "là", "một", "khu", "thuộc", "đào", "viên", "đài", "loan", "về", "mặt", "lịch", "sử", "thành", "phố", "là", "nới", "diễn", "ra", "sự", "kiện", "trung", "lịch", "năm", "1977", "một", "sự", "việc", "đầy", "ý", "nghĩa", "của", "phong", "trào", "dân", "chủ", "hóa", "tại", "đài", "loan", "trước", "thập", "niên", "1980", "về", "mặt", "sắc", "tộc", "thành", "phố", "được", "coi", "là", "thủ", "đô", "của", "người", "khách", "gia", "vốn", "sinh", "sống", "với", "số", "lượng", "lớn", "tại", "đây", "và", "khu", "vực", "lân", "cận", "nhiều", "người", "lớn", "tuổi", "ở", "đây", "có", "thể", "nói", "tiếng", "khách", "gia", "tiếng", "phổ", "thông", "và", "tiếng", "phúc", "kiến", "đài", "loan", "những", "năm", "gần", "đây", "nhiều", "dân", "lao", "động", "nước", "ngoài", "phần", "lớn", "từ", "philippines", "và", "thái", "lan", "đã", "định", "cư", "tại", "đây", "do", "nhu", "cầu", "của", "ngành", "công", "nghiệp", "nặng", "hệ", "thống", "đường", "giao", "thông", "kết", "nối", "thành", "phố", "với", "sân", "bay", "quốc", "tế", "đào", "viên", "đài", "loan", "==", "lịch", "sử", "==", "vào", "thế", "kỷ", "19", "khu", "vực", "này", "là", "quê", "hương", "của", "thổ", "dân", "đài", "loan", "trong", "suốt", "thời", "nhà", "thanh", "dân", "nhập", "cư", "tỉnh", "phúc", "kiến", "và", "quảng", "đông", "đã", "đến", "cùng", "với", "người", "khách", "gia", "ban", "đầu", "khu", "vực", "này", "có", "tên", "là", "kan-a-lek", "do", "nó", "nằm", "giữa", "đạm", "thủy", "và", "tân", "trúc", "vào", "thời", "thuộc", "nhật", "nó", "được", "đổi", "thành", "quận", "chūreki", "tân", "trúc", "châu", "===", "trung", "hoa", "dân", "quốc", "===", "sau", "khi", "nhật", "trao", "trả", "đài", "loan", "cho", "trung", "hoa", "dân", "quốc", "vào", "năm", "1945", "nó", "được", "tái", "cơ", "cấu", "thành", "thị", "trấn", "trung", "lịch", "vào", "tháng", "10", "năm", "1950", "nó", "được", "đặt", "dưới", "huyện", "đào", "viên", "vào" ]
tatyana dmitryevna kuznetsova 14 7 1941 – 28 8 2018 là một nữ phi hành gia liên xô bà là người trẻ tuổi nhất trong số những người được tuyển chọn trong chương trình bay vào vũ trụ có người lái của liên xô == cuộc đời == kuznetsova sinh năm 1941 tại moscow năm 1958 cô hoàn thành chương trình trung học và năm sau đó cô tiếp tục đăng ký học đánh máy và tốc ký công việc đầu tiên của kuznetsova vào năm 1959 là một người viết mã tại bộ công nghiệp vô tuyến điện tử ở moscow sau đó là làm thư ký tại các viện nghiên cứu của chính phủ ngay từ thời niên thiếu cô gái trẻ kuznetsova đã thích nhảy dù và năm 1961 cô trở thành quán quân toàn quốc trong môn này năm 1964 cô trở thành huấn luyện viên nhảy dù vào tháng 12 năm 1961 việc tuyển chọn các nữ học viên du hành vũ trụ đã được chính phủ liên xô cho phép với mục đích cụ thể là đảm bảo nữ phi hành gia đầu tiên sẽ là công dân liên xô vào tháng 2 năm 1962 kuznetsova được chọn từ hơn 400 người đăng ký vào nhóm gồm 5 nữ phi hành gia để huấn luyện cho chuyến bay đơn trên tàu vũ trụ vostok mặc dù kuznetsova mới chỉ 20 tuổi nhưng những kỹ năng cùng với lòng dũng cảm của cô trong môn nhảy dù đã thuyết phục các nhà khoa học lựa chọn cô
[ "tatyana", "dmitryevna", "kuznetsova", "14", "7", "1941", "–", "28", "8", "2018", "là", "một", "nữ", "phi", "hành", "gia", "liên", "xô", "bà", "là", "người", "trẻ", "tuổi", "nhất", "trong", "số", "những", "người", "được", "tuyển", "chọn", "trong", "chương", "trình", "bay", "vào", "vũ", "trụ", "có", "người", "lái", "của", "liên", "xô", "==", "cuộc", "đời", "==", "kuznetsova", "sinh", "năm", "1941", "tại", "moscow", "năm", "1958", "cô", "hoàn", "thành", "chương", "trình", "trung", "học", "và", "năm", "sau", "đó", "cô", "tiếp", "tục", "đăng", "ký", "học", "đánh", "máy", "và", "tốc", "ký", "công", "việc", "đầu", "tiên", "của", "kuznetsova", "vào", "năm", "1959", "là", "một", "người", "viết", "mã", "tại", "bộ", "công", "nghiệp", "vô", "tuyến", "điện", "tử", "ở", "moscow", "sau", "đó", "là", "làm", "thư", "ký", "tại", "các", "viện", "nghiên", "cứu", "của", "chính", "phủ", "ngay", "từ", "thời", "niên", "thiếu", "cô", "gái", "trẻ", "kuznetsova", "đã", "thích", "nhảy", "dù", "và", "năm", "1961", "cô", "trở", "thành", "quán", "quân", "toàn", "quốc", "trong", "môn", "này", "năm", "1964", "cô", "trở", "thành", "huấn", "luyện", "viên", "nhảy", "dù", "vào", "tháng", "12", "năm", "1961", "việc", "tuyển", "chọn", "các", "nữ", "học", "viên", "du", "hành", "vũ", "trụ", "đã", "được", "chính", "phủ", "liên", "xô", "cho", "phép", "với", "mục", "đích", "cụ", "thể", "là", "đảm", "bảo", "nữ", "phi", "hành", "gia", "đầu", "tiên", "sẽ", "là", "công", "dân", "liên", "xô", "vào", "tháng", "2", "năm", "1962", "kuznetsova", "được", "chọn", "từ", "hơn", "400", "người", "đăng", "ký", "vào", "nhóm", "gồm", "5", "nữ", "phi", "hành", "gia", "để", "huấn", "luyện", "cho", "chuyến", "bay", "đơn", "trên", "tàu", "vũ", "trụ", "vostok", "mặc", "dù", "kuznetsova", "mới", "chỉ", "20", "tuổi", "nhưng", "những", "kỹ", "năng", "cùng", "với", "lòng", "dũng", "cảm", "của", "cô", "trong", "môn", "nhảy", "dù", "đã", "thuyết", "phục", "các", "nhà", "khoa", "học", "lựa", "chọn", "cô" ]
neuilly-sur-eure là một xã thuộc tỉnh orne trong vùng normandie tây bắc nước pháp xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 207 mét trên mực nước biển == tham khảo == bullet insee
[ "neuilly-sur-eure", "là", "một", "xã", "thuộc", "tỉnh", "orne", "trong", "vùng", "normandie", "tây", "bắc", "nước", "pháp", "xã", "này", "nằm", "ở", "khu", "vực", "có", "độ", "cao", "trung", "bình", "207", "mét", "trên", "mực", "nước", "biển", "==", "tham", "khảo", "==", "bullet", "insee" ]
học hoàng gia đế quốc áo và năm 1887 ông trở thành hiệu trưởng trường đại học graz năm 1890 boltzmann làm trưởng khoa vật lý lý thuyết của trường đại học münchen tại đức năm 1893 boltzmann kế nhiệm joseph stefan làm giáo sư vật lý lý thuyết của đại học wien == đóng góp trong vật lý == boltzmann là một nhà vật lý cổ điển nhưng ông đã có ảnh hưởng lớn đến các lĩnh vực vật lý hiện đại gồm cơ học thống kê và nhiệt động lực học thống kê các phương trình boltzmann là những ý tưởng trọng yếu cho nhiệt động lực học không cân bằng và các quá trình thuận nghịch boltzmann cũng có công lớn trong việc xây dựng và bảo vệ định luật hai của nhiệt động lực học phát triển định nghĩa entropy từ quan điểm thống kê thuần túy và đánh đổ quan điểm chết nhiệt vũ trụ phương trình entropy được khắc trên bia mộ là thành tựu khoa học vĩ đại của boltzmann phương trình entropy formula_1 == phương trình boltzmann == phương trình boltzmann mô tả động lực học của một chất khí lý tưởng == liên kết ngoài == bullet ruth lewin sime lise meitner a life in physics chapter one girlhood in vienna gives lise meitner s account of boltzmann s life and career bullet ludwig boltzmann universität wien bullet ali eftekhari ludwig boltzmann 1844–1906 bullet scienceworld biography bullet article first published in the stanford encyclopedia of philosophy bullet ludwig boltzmann s gravesite
[ "học", "hoàng", "gia", "đế", "quốc", "áo", "và", "năm", "1887", "ông", "trở", "thành", "hiệu", "trưởng", "trường", "đại", "học", "graz", "năm", "1890", "boltzmann", "làm", "trưởng", "khoa", "vật", "lý", "lý", "thuyết", "của", "trường", "đại", "học", "münchen", "tại", "đức", "năm", "1893", "boltzmann", "kế", "nhiệm", "joseph", "stefan", "làm", "giáo", "sư", "vật", "lý", "lý", "thuyết", "của", "đại", "học", "wien", "==", "đóng", "góp", "trong", "vật", "lý", "==", "boltzmann", "là", "một", "nhà", "vật", "lý", "cổ", "điển", "nhưng", "ông", "đã", "có", "ảnh", "hưởng", "lớn", "đến", "các", "lĩnh", "vực", "vật", "lý", "hiện", "đại", "gồm", "cơ", "học", "thống", "kê", "và", "nhiệt", "động", "lực", "học", "thống", "kê", "các", "phương", "trình", "boltzmann", "là", "những", "ý", "tưởng", "trọng", "yếu", "cho", "nhiệt", "động", "lực", "học", "không", "cân", "bằng", "và", "các", "quá", "trình", "thuận", "nghịch", "boltzmann", "cũng", "có", "công", "lớn", "trong", "việc", "xây", "dựng", "và", "bảo", "vệ", "định", "luật", "hai", "của", "nhiệt", "động", "lực", "học", "phát", "triển", "định", "nghĩa", "entropy", "từ", "quan", "điểm", "thống", "kê", "thuần", "túy", "và", "đánh", "đổ", "quan", "điểm", "chết", "nhiệt", "vũ", "trụ", "phương", "trình", "entropy", "được", "khắc", "trên", "bia", "mộ", "là", "thành", "tựu", "khoa", "học", "vĩ", "đại", "của", "boltzmann", "phương", "trình", "entropy", "formula_1", "==", "phương", "trình", "boltzmann", "==", "phương", "trình", "boltzmann", "mô", "tả", "động", "lực", "học", "của", "một", "chất", "khí", "lý", "tưởng", "==", "liên", "kết", "ngoài", "==", "bullet", "ruth", "lewin", "sime", "lise", "meitner", "a", "life", "in", "physics", "chapter", "one", "girlhood", "in", "vienna", "gives", "lise", "meitner", "s", "account", "of", "boltzmann", "s", "life", "and", "career", "bullet", "ludwig", "boltzmann", "universität", "wien", "bullet", "ali", "eftekhari", "ludwig", "boltzmann", "1844–1906", "bullet", "scienceworld", "biography", "bullet", "article", "first", "published", "in", "the", "stanford", "encyclopedia", "of", "philosophy", "bullet", "ludwig", "boltzmann", "s", "gravesite" ]
bóng đá ở tuvalu bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở tuvalu bóng đá tuvalu được quản lý bởi hiệp hội bóng đá quốc gia tuvalu tnfa tnfa trở thành thành viên của liên đoàn bóng đá châu đại dương ofc ngày 15 tháng 11 năm 2006 tnfa đã có ý định trở thành thành viên của fifa từ năm 1987 lịch sử được tạo ra vào năm 2007 khi tuvalu trở thành thành viên không fifa đầu tiên tham gia vào một trận đấu vòng loại chính thức cúp bóng đá thế giới tình hình phát sinh khi cơ quan quản lý khu vực sử dụng đại hội thể thao nam thái bình dương 2007 làm giai đoạn đầu tiên của giải đấu vòng loại cho giải vô địch bóng đá thế giới 2010 và giải đấu vòng loại cho cúp bóng đá châu đại dương 2008 tuvalu có màn trình diễn đáng khen ngợi với trận hòa 1–1 trước tahiti nơi viliamu sekifu trở thành cầu thủ đầu tiên trong lịch sử quốc gia ghi bàn tại giải vô địch bóng đá thế giới ba trận còn lại đều thất bại và tuvalu không thể đi tiếp từ bảng đấu có 5 đội đó vào tháng 9 năm 2008 thủ tướng tuvalu apisai ielemia và chủ tịch hiệp hội bóng đá tuvalu tapugao falefou ghé thăm trụ sở chính của fifa ở zurich với hi vọng sẽ trở thành thành viên chính thức của tổ chức này tuy nhiên việc thiếu cơ sở vật
[ "bóng", "đá", "ở", "tuvalu", "bóng", "đá", "là", "môn", "thể", "thao", "phổ", "biến", "nhất", "ở", "tuvalu", "bóng", "đá", "tuvalu", "được", "quản", "lý", "bởi", "hiệp", "hội", "bóng", "đá", "quốc", "gia", "tuvalu", "tnfa", "tnfa", "trở", "thành", "thành", "viên", "của", "liên", "đoàn", "bóng", "đá", "châu", "đại", "dương", "ofc", "ngày", "15", "tháng", "11", "năm", "2006", "tnfa", "đã", "có", "ý", "định", "trở", "thành", "thành", "viên", "của", "fifa", "từ", "năm", "1987", "lịch", "sử", "được", "tạo", "ra", "vào", "năm", "2007", "khi", "tuvalu", "trở", "thành", "thành", "viên", "không", "fifa", "đầu", "tiên", "tham", "gia", "vào", "một", "trận", "đấu", "vòng", "loại", "chính", "thức", "cúp", "bóng", "đá", "thế", "giới", "tình", "hình", "phát", "sinh", "khi", "cơ", "quan", "quản", "lý", "khu", "vực", "sử", "dụng", "đại", "hội", "thể", "thao", "nam", "thái", "bình", "dương", "2007", "làm", "giai", "đoạn", "đầu", "tiên", "của", "giải", "đấu", "vòng", "loại", "cho", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "thế", "giới", "2010", "và", "giải", "đấu", "vòng", "loại", "cho", "cúp", "bóng", "đá", "châu", "đại", "dương", "2008", "tuvalu", "có", "màn", "trình", "diễn", "đáng", "khen", "ngợi", "với", "trận", "hòa", "1–1", "trước", "tahiti", "nơi", "viliamu", "sekifu", "trở", "thành", "cầu", "thủ", "đầu", "tiên", "trong", "lịch", "sử", "quốc", "gia", "ghi", "bàn", "tại", "giải", "vô", "địch", "bóng", "đá", "thế", "giới", "ba", "trận", "còn", "lại", "đều", "thất", "bại", "và", "tuvalu", "không", "thể", "đi", "tiếp", "từ", "bảng", "đấu", "có", "5", "đội", "đó", "vào", "tháng", "9", "năm", "2008", "thủ", "tướng", "tuvalu", "apisai", "ielemia", "và", "chủ", "tịch", "hiệp", "hội", "bóng", "đá", "tuvalu", "tapugao", "falefou", "ghé", "thăm", "trụ", "sở", "chính", "của", "fifa", "ở", "zurich", "với", "hi", "vọng", "sẽ", "trở", "thành", "thành", "viên", "chính", "thức", "của", "tổ", "chức", "này", "tuy", "nhiên", "việc", "thiếu", "cơ", "sở", "vật" ]
xong chương trình huấn luyện họ khấn hứa giữ quy chế và ở trong tu hội suốt đời họ chỉ dâng lời vĩnh khấn sau khi làm việc ít nhất ba năm trong một xứ truyền giáo == xem thêm == bullet hội thừa sai việt nam
[ "xong", "chương", "trình", "huấn", "luyện", "họ", "khấn", "hứa", "giữ", "quy", "chế", "và", "ở", "trong", "tu", "hội", "suốt", "đời", "họ", "chỉ", "dâng", "lời", "vĩnh", "khấn", "sau", "khi", "làm", "việc", "ít", "nhất", "ba", "năm", "trong", "một", "xứ", "truyền", "giáo", "==", "xem", "thêm", "==", "bullet", "hội", "thừa", "sai", "việt", "nam" ]
ruscova là một xã thuộc hạt maramureș românia dân số thời điểm năm 2002 là 4843 người
[ "ruscova", "là", "một", "xã", "thuộc", "hạt", "maramureș", "românia", "dân", "số", "thời", "điểm", "năm", "2002", "là", "4843", "người" ]
kevin roche sinh ngày 14 tháng 6 năm 1922 mất ngày 1 tháng 3 năm 2019 ông là 1 kiến trúc sư người nổi tiếng người ireland với những công trình bằng kính ông sinh ra tại dublin sau khi tốt nghiệp đại học dubin ông di cư tới mỹ năm 1948 tại đây ông học tập dưới sự hướng dẫn của ludwig mies van der rohe và sau đó làm việc cho eero saarinen
[ "kevin", "roche", "sinh", "ngày", "14", "tháng", "6", "năm", "1922", "mất", "ngày", "1", "tháng", "3", "năm", "2019", "ông", "là", "1", "kiến", "trúc", "sư", "người", "nổi", "tiếng", "người", "ireland", "với", "những", "công", "trình", "bằng", "kính", "ông", "sinh", "ra", "tại", "dublin", "sau", "khi", "tốt", "nghiệp", "đại", "học", "dubin", "ông", "di", "cư", "tới", "mỹ", "năm", "1948", "tại", "đây", "ông", "học", "tập", "dưới", "sự", "hướng", "dẫn", "của", "ludwig", "mies", "van", "der", "rohe", "và", "sau", "đó", "làm", "việc", "cho", "eero", "saarinen" ]
vương thế sung 621 tên tự hành mãn 行滿 là một tướng lĩnh của triều tùy ông là một trong số ít các tướng tùy đã đánh bại được các đội quân khởi nghĩa trong đó có lý mật tuy nhiên sau đó ông đã phế truất hoàng đế dương đồng của triều tùy và trở thành hoàng đế của nước trịnh trước áp lực từ quân đường ông đã buộc phải cầu viện hạ vương đậu kiến đức sau khi đậu kiến đức bị quân đường bắt ông đầu hàng mặc dù được đường cao tổ tha tội song ông đã bị độc cô tu đức ám sát để trả thù giết cha == sự nghiệp ban đầu == tổ tiên của vương thế sung vốn mang họ chi 支 có nguồn gốc từ tây vực và không phải là người hán sau khi tổ phụ chi đồi nậu 支頹耨 mất sớm tổ mẫu của ông tái giá với một người họ vương cha của vương thế sung là chi thu 支收 chi thu do được kế phụ nuôi dưỡng nên đã cải sang họ vương vương thu sau đó trở thành một trưởng sử cho thứ sử biện châu 汴州 nay gần tương ứng với khai phong hà nam vương thế sung được đánh giá là một người hiếu học vào thời niên thiếu đặc biệt tập trung vào binh pháp cũng như pháp luật và kinh sử những năm khai hoàng triều tùy vương thế sung là một tả dực vệ do có
[ "vương", "thế", "sung", "621", "tên", "tự", "hành", "mãn", "行滿", "là", "một", "tướng", "lĩnh", "của", "triều", "tùy", "ông", "là", "một", "trong", "số", "ít", "các", "tướng", "tùy", "đã", "đánh", "bại", "được", "các", "đội", "quân", "khởi", "nghĩa", "trong", "đó", "có", "lý", "mật", "tuy", "nhiên", "sau", "đó", "ông", "đã", "phế", "truất", "hoàng", "đế", "dương", "đồng", "của", "triều", "tùy", "và", "trở", "thành", "hoàng", "đế", "của", "nước", "trịnh", "trước", "áp", "lực", "từ", "quân", "đường", "ông", "đã", "buộc", "phải", "cầu", "viện", "hạ", "vương", "đậu", "kiến", "đức", "sau", "khi", "đậu", "kiến", "đức", "bị", "quân", "đường", "bắt", "ông", "đầu", "hàng", "mặc", "dù", "được", "đường", "cao", "tổ", "tha", "tội", "song", "ông", "đã", "bị", "độc", "cô", "tu", "đức", "ám", "sát", "để", "trả", "thù", "giết", "cha", "==", "sự", "nghiệp", "ban", "đầu", "==", "tổ", "tiên", "của", "vương", "thế", "sung", "vốn", "mang", "họ", "chi", "支", "có", "nguồn", "gốc", "từ", "tây", "vực", "và", "không", "phải", "là", "người", "hán", "sau", "khi", "tổ", "phụ", "chi", "đồi", "nậu", "支頹耨", "mất", "sớm", "tổ", "mẫu", "của", "ông", "tái", "giá", "với", "một", "người", "họ", "vương", "cha", "của", "vương", "thế", "sung", "là", "chi", "thu", "支收", "chi", "thu", "do", "được", "kế", "phụ", "nuôi", "dưỡng", "nên", "đã", "cải", "sang", "họ", "vương", "vương", "thu", "sau", "đó", "trở", "thành", "một", "trưởng", "sử", "cho", "thứ", "sử", "biện", "châu", "汴州", "nay", "gần", "tương", "ứng", "với", "khai", "phong", "hà", "nam", "vương", "thế", "sung", "được", "đánh", "giá", "là", "một", "người", "hiếu", "học", "vào", "thời", "niên", "thiếu", "đặc", "biệt", "tập", "trung", "vào", "binh", "pháp", "cũng", "như", "pháp", "luật", "và", "kinh", "sử", "những", "năm", "khai", "hoàng", "triều", "tùy", "vương", "thế", "sung", "là", "một", "tả", "dực", "vệ", "do", "có" ]
hippasa simoni là một loài nhện trong họ lycosidae loài này thuộc chi hippasa hippasa simoni được tord tamerlan teodor thorell miêu tả năm 1887
[ "hippasa", "simoni", "là", "một", "loài", "nhện", "trong", "họ", "lycosidae", "loài", "này", "thuộc", "chi", "hippasa", "hippasa", "simoni", "được", "tord", "tamerlan", "teodor", "thorell", "miêu", "tả", "năm", "1887" ]
kinondoni huyện kinondoni là một huyện thuộc vùng dar es salaam tanzania thủ phủ của huyện kinondoni đóng tại dar es salaam huyện kinondoni có diện tích 527 ki lô mét vuông đến thời điểm điều tra dân số ngày 25 tháng 8 năm 2002 huyện kinondoni có dân số 1 083 913 người
[ "kinondoni", "huyện", "kinondoni", "là", "một", "huyện", "thuộc", "vùng", "dar", "es", "salaam", "tanzania", "thủ", "phủ", "của", "huyện", "kinondoni", "đóng", "tại", "dar", "es", "salaam", "huyện", "kinondoni", "có", "diện", "tích", "527", "ki", "lô", "mét", "vuông", "đến", "thời", "điểm", "điều", "tra", "dân", "số", "ngày", "25", "tháng", "8", "năm", "2002", "huyện", "kinondoni", "có", "dân", "số", "1", "083", "913", "người" ]
pagodula carinatus là một fossil loài của ốc biển là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ muricidae họ ốc gai the names trophon carinatus jeffreys 1883 and trophon vaginatus auct not cristofori jan 1832 established for fossils have been used during much of the 19th and 20th century to designate the recent species now validly được gọi là pagodula echinata kiener 1840 of which they have become synonyms
[ "pagodula", "carinatus", "là", "một", "fossil", "loài", "của", "ốc", "biển", "là", "động", "vật", "thân", "mềm", "chân", "bụng", "sống", "ở", "biển", "trong", "họ", "muricidae", "họ", "ốc", "gai", "the", "names", "trophon", "carinatus", "jeffreys", "1883", "and", "trophon", "vaginatus", "auct", "not", "cristofori", "jan", "1832", "established", "for", "fossils", "have", "been", "used", "during", "much", "of", "the", "19th", "and", "20th", "century", "to", "designate", "the", "recent", "species", "now", "validly", "được", "gọi", "là", "pagodula", "echinata", "kiener", "1840", "of", "which", "they", "have", "become", "synonyms" ]
malanea erecta là một loài thực vật có hoa trong họ thiến thảo loài này được seem mô tả khoa học đầu tiên năm 1854
[ "malanea", "erecta", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "thiến", "thảo", "loài", "này", "được", "seem", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "1854" ]
prosoplus latefasciatus là một loài bọ cánh cứng trong họ cerambycidae
[ "prosoplus", "latefasciatus", "là", "một", "loài", "bọ", "cánh", "cứng", "trong", "họ", "cerambycidae" ]
hơn vào cơ thể dẫn đến nhiễm toan chuyển hóa từ đó gây tổn hại cho các cơ quan nội tạng đặc biệt là não và gan ngộ độc sắt có thể gây sốc giảm thể tích do khả năng làm giãn mạch máu mạnh của sắt tử vong có thể xảy ra do suy gan nếu ăn sắt trong một thời gian dài các triệu chứng có thể tương tự như các nguyên nhân khác gây quá tải sắt
[ "hơn", "vào", "cơ", "thể", "dẫn", "đến", "nhiễm", "toan", "chuyển", "hóa", "từ", "đó", "gây", "tổn", "hại", "cho", "các", "cơ", "quan", "nội", "tạng", "đặc", "biệt", "là", "não", "và", "gan", "ngộ", "độc", "sắt", "có", "thể", "gây", "sốc", "giảm", "thể", "tích", "do", "khả", "năng", "làm", "giãn", "mạch", "máu", "mạnh", "của", "sắt", "tử", "vong", "có", "thể", "xảy", "ra", "do", "suy", "gan", "nếu", "ăn", "sắt", "trong", "một", "thời", "gian", "dài", "các", "triệu", "chứng", "có", "thể", "tương", "tự", "như", "các", "nguyên", "nhân", "khác", "gây", "quá", "tải", "sắt" ]
isopterygium banganus là một loài rêu trong họ hypnaceae loài này được o shea mô tả khoa học đầu tiên năm 2008
[ "isopterygium", "banganus", "là", "một", "loài", "rêu", "trong", "họ", "hypnaceae", "loài", "này", "được", "o", "shea", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên", "năm", "2008" ]
erigorgus erythrocerus là một loài tò vò trong họ ichneumonidae
[ "erigorgus", "erythrocerus", "là", "một", "loài", "tò", "vò", "trong", "họ", "ichneumonidae" ]
hơn mặt trời khoảng 15 000 lần nếu không có sự tuyệt chủng sẽ tương ứng với cấp sao biểu kiến là 8 5 ngôi sao này phát sáng tới khoảng một triệu lần độ sáng mặt trời và cấp sao tuyệt đối 89 8 đảm bảo rằng tại thời điểm tối đa v838 monocerotis là một trong những ngôi sao phát sáng nhất trong thiên hà milky way sự sáng lên được gây ra bởi sự mở rộng nhanh chóng của các lớp bên ngoài của ngôi sao ngôi sao được quan sát bằng giao thoa kế thử nghiệm palomar cho thấy bán kính 1 570 ± 400 bán kính mặt trời tương đương với bán kính quỹ đạo của sao mộc xác nhận các tính toán gián tiếp trước đó ở khoảng cách hiện được chấp nhận là 6 100 pc đường kính góc đo được vào cuối năm 2004 1 83 mas tương ứng với bán kính 1 200 ± 150 radii mặt trời nhưng vào năm 2014 nó đã giảm xuống còn 750 ± 200 radii mặt trời tương tự như betelgeuse việc mở rộng chỉ mất vài tháng có nghĩa là tốc độ của nó là bất thường các định luật nhiệt động học cho rằng việc mở rộng khí lạnh do đó ngôi sao trở nên cực kỳ mát mẻ và đỏ thẫm trên thực tế một số nhà thiên văn học cho rằng quang phổ của ngôi sao giống với sao lùn nâu loại l nếu đó là trường hợp v838 monocerotis sẽ là siêu sao
[ "hơn", "mặt", "trời", "khoảng", "15", "000", "lần", "nếu", "không", "có", "sự", "tuyệt", "chủng", "sẽ", "tương", "ứng", "với", "cấp", "sao", "biểu", "kiến", "là", "8", "5", "ngôi", "sao", "này", "phát", "sáng", "tới", "khoảng", "một", "triệu", "lần", "độ", "sáng", "mặt", "trời", "và", "cấp", "sao", "tuyệt", "đối", "89", "8", "đảm", "bảo", "rằng", "tại", "thời", "điểm", "tối", "đa", "v838", "monocerotis", "là", "một", "trong", "những", "ngôi", "sao", "phát", "sáng", "nhất", "trong", "thiên", "hà", "milky", "way", "sự", "sáng", "lên", "được", "gây", "ra", "bởi", "sự", "mở", "rộng", "nhanh", "chóng", "của", "các", "lớp", "bên", "ngoài", "của", "ngôi", "sao", "ngôi", "sao", "được", "quan", "sát", "bằng", "giao", "thoa", "kế", "thử", "nghiệm", "palomar", "cho", "thấy", "bán", "kính", "1", "570", "±", "400", "bán", "kính", "mặt", "trời", "tương", "đương", "với", "bán", "kính", "quỹ", "đạo", "của", "sao", "mộc", "xác", "nhận", "các", "tính", "toán", "gián", "tiếp", "trước", "đó", "ở", "khoảng", "cách", "hiện", "được", "chấp", "nhận", "là", "6", "100", "pc", "đường", "kính", "góc", "đo", "được", "vào", "cuối", "năm", "2004", "1", "83", "mas", "tương", "ứng", "với", "bán", "kính", "1", "200", "±", "150", "radii", "mặt", "trời", "nhưng", "vào", "năm", "2014", "nó", "đã", "giảm", "xuống", "còn", "750", "±", "200", "radii", "mặt", "trời", "tương", "tự", "như", "betelgeuse", "việc", "mở", "rộng", "chỉ", "mất", "vài", "tháng", "có", "nghĩa", "là", "tốc", "độ", "của", "nó", "là", "bất", "thường", "các", "định", "luật", "nhiệt", "động", "học", "cho", "rằng", "việc", "mở", "rộng", "khí", "lạnh", "do", "đó", "ngôi", "sao", "trở", "nên", "cực", "kỳ", "mát", "mẻ", "và", "đỏ", "thẫm", "trên", "thực", "tế", "một", "số", "nhà", "thiên", "văn", "học", "cho", "rằng", "quang", "phổ", "của", "ngôi", "sao", "giống", "với", "sao", "lùn", "nâu", "loại", "l", "nếu", "đó", "là", "trường", "hợp", "v838", "monocerotis", "sẽ", "là", "siêu", "sao" ]
thị xã hoài nhơn nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 6 năm 2020 theo đó thành lập phường hoài thanh tây thuộc thị xã hoài nhơn trên cơ sở toàn bộ 14 54 km² diện tích tự nhiên và 11 055 người của xã hoài thanh tây
[ "thị", "xã", "hoài", "nhơn", "nghị", "quyết", "có", "hiệu", "lực", "từ", "ngày", "1", "tháng", "6", "năm", "2020", "theo", "đó", "thành", "lập", "phường", "hoài", "thanh", "tây", "thuộc", "thị", "xã", "hoài", "nhơn", "trên", "cơ", "sở", "toàn", "bộ", "14", "54", "km²", "diện", "tích", "tự", "nhiên", "và", "11", "055", "người", "của", "xã", "hoài", "thanh", "tây" ]
sarbinowo gmina dębno sarbinowo là một ngôi làng nằm ở quận hành chính gmina dębno nằm trong hạt myślibórz tỉnh tây pomerania ở miền tây bắc ba lan nó cách dębno xấp xỉ về phía nam cách myślibórz chừng về phía tây nam và cách thủ phủ szczecin stettin về phía nam ngôi làng này có dân số gồm 490 người vốn là khu định cư của người tây slavơ ngôi làng này được kể đến lần đầu tiên vào năm 1261 như torbarmstorp vùng lãnh thổ của các hiệp sĩ dòng đền vào năm 1335 nó được biết đến là tzorbensdorf tại miền neumark của lãnh địa bá tước brandenburg vào năm 1540 nó thuộc về johann bá tước của brandenburg-küstrin sau làng này thuộc vương quốc phổ trong chiến tranh bảy năm 1756 – 1763 zorndorf là nơi diễn ra trận đánh đẫm máu ngày 25 tháng 8 năm 1788 giữa hơn 4 vạn quân nga do đại tướng william fermor chỉ huy 37 nghìn quân phổ do vua friedrich ii chỉ huy zorndorf trở thành một phần của tỉnh brandenburg vào năm 1815 và đế quốc đức vào năm 1871 nó được chuyển nhượng cho ba lan vào năm 1945 theo hội nghị potsdam sau cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai == tham khảo == <br>
[ "sarbinowo", "gmina", "dębno", "sarbinowo", "là", "một", "ngôi", "làng", "nằm", "ở", "quận", "hành", "chính", "gmina", "dębno", "nằm", "trong", "hạt", "myślibórz", "tỉnh", "tây", "pomerania", "ở", "miền", "tây", "bắc", "ba", "lan", "nó", "cách", "dębno", "xấp", "xỉ", "về", "phía", "nam", "cách", "myślibórz", "chừng", "về", "phía", "tây", "nam", "và", "cách", "thủ", "phủ", "szczecin", "stettin", "về", "phía", "nam", "ngôi", "làng", "này", "có", "dân", "số", "gồm", "490", "người", "vốn", "là", "khu", "định", "cư", "của", "người", "tây", "slavơ", "ngôi", "làng", "này", "được", "kể", "đến", "lần", "đầu", "tiên", "vào", "năm", "1261", "như", "torbarmstorp", "vùng", "lãnh", "thổ", "của", "các", "hiệp", "sĩ", "dòng", "đền", "vào", "năm", "1335", "nó", "được", "biết", "đến", "là", "tzorbensdorf", "tại", "miền", "neumark", "của", "lãnh", "địa", "bá", "tước", "brandenburg", "vào", "năm", "1540", "nó", "thuộc", "về", "johann", "bá", "tước", "của", "brandenburg-küstrin", "sau", "làng", "này", "thuộc", "vương", "quốc", "phổ", "trong", "chiến", "tranh", "bảy", "năm", "1756", "–", "1763", "zorndorf", "là", "nơi", "diễn", "ra", "trận", "đánh", "đẫm", "máu", "ngày", "25", "tháng", "8", "năm", "1788", "giữa", "hơn", "4", "vạn", "quân", "nga", "do", "đại", "tướng", "william", "fermor", "chỉ", "huy", "37", "nghìn", "quân", "phổ", "do", "vua", "friedrich", "ii", "chỉ", "huy", "zorndorf", "trở", "thành", "một", "phần", "của", "tỉnh", "brandenburg", "vào", "năm", "1815", "và", "đế", "quốc", "đức", "vào", "năm", "1871", "nó", "được", "chuyển", "nhượng", "cho", "ba", "lan", "vào", "năm", "1945", "theo", "hội", "nghị", "potsdam", "sau", "cuộc", "chiến", "tranh", "thế", "giới", "lần", "thứ", "hai", "==", "tham", "khảo", "==", "<br>" ]
sau đó trường bị giết chết trong ngục bản thân vương lập cũng bị cách chức bắt trở về đất phong năm 8 tcn vương mãng được phong làm đại tư mã cùng 3 người chú họ vương trong triều tuy vậy ông vẫn giữ tác phong giản dị khiêm tốn nên rất được lòng các quan === lui bước trước ngoại thích mới === năm 7 tcn hán thành đế vì hoang dâm nên mất sớm thành đế không có con nên vương thái hậu lập con của định đào vương lưu khang em thành đế là lưu hân lên nối ngôi tức là hán ai đế vương chính quân được tôn làm thái hoàng thái hậu lệnh cho vương mãng trở về nhà để nhường lại quyền bính cho dòng ngoại thích mới của mẹ ai đế là đinh cơ vợ lưu khang vương mãng bèn viết sớ lên ai đế xin về hưu vua ai đế mới lên ngôi thấy ông là đại thần triều cũ nên muốn giữ lại do có ý kiến của thừa tướng khổng quang đại tư không hà vũ với thái hoàng thái hậu nên thái hoàng thái hậu lệnh cho ông phục chức sau đó trong cung vị ương mở tiệc người sắp chỗ ngồi treo màn làm chỗ cho định đào thái hậu họ phó bà nội ruột của ai đế mẹ lưu khang ngồi cạnh vương thái hoàng thái hậu vương mãng kiểm tra phát hiện việc đó rất bực mắng viên quan sắp chỗ và ông ra lệnh sắp chỗ
[ "sau", "đó", "trường", "bị", "giết", "chết", "trong", "ngục", "bản", "thân", "vương", "lập", "cũng", "bị", "cách", "chức", "bắt", "trở", "về", "đất", "phong", "năm", "8", "tcn", "vương", "mãng", "được", "phong", "làm", "đại", "tư", "mã", "cùng", "3", "người", "chú", "họ", "vương", "trong", "triều", "tuy", "vậy", "ông", "vẫn", "giữ", "tác", "phong", "giản", "dị", "khiêm", "tốn", "nên", "rất", "được", "lòng", "các", "quan", "===", "lui", "bước", "trước", "ngoại", "thích", "mới", "===", "năm", "7", "tcn", "hán", "thành", "đế", "vì", "hoang", "dâm", "nên", "mất", "sớm", "thành", "đế", "không", "có", "con", "nên", "vương", "thái", "hậu", "lập", "con", "của", "định", "đào", "vương", "lưu", "khang", "em", "thành", "đế", "là", "lưu", "hân", "lên", "nối", "ngôi", "tức", "là", "hán", "ai", "đế", "vương", "chính", "quân", "được", "tôn", "làm", "thái", "hoàng", "thái", "hậu", "lệnh", "cho", "vương", "mãng", "trở", "về", "nhà", "để", "nhường", "lại", "quyền", "bính", "cho", "dòng", "ngoại", "thích", "mới", "của", "mẹ", "ai", "đế", "là", "đinh", "cơ", "vợ", "lưu", "khang", "vương", "mãng", "bèn", "viết", "sớ", "lên", "ai", "đế", "xin", "về", "hưu", "vua", "ai", "đế", "mới", "lên", "ngôi", "thấy", "ông", "là", "đại", "thần", "triều", "cũ", "nên", "muốn", "giữ", "lại", "do", "có", "ý", "kiến", "của", "thừa", "tướng", "khổng", "quang", "đại", "tư", "không", "hà", "vũ", "với", "thái", "hoàng", "thái", "hậu", "nên", "thái", "hoàng", "thái", "hậu", "lệnh", "cho", "ông", "phục", "chức", "sau", "đó", "trong", "cung", "vị", "ương", "mở", "tiệc", "người", "sắp", "chỗ", "ngồi", "treo", "màn", "làm", "chỗ", "cho", "định", "đào", "thái", "hậu", "họ", "phó", "bà", "nội", "ruột", "của", "ai", "đế", "mẹ", "lưu", "khang", "ngồi", "cạnh", "vương", "thái", "hoàng", "thái", "hậu", "vương", "mãng", "kiểm", "tra", "phát", "hiện", "việc", "đó", "rất", "bực", "mắng", "viên", "quan", "sắp", "chỗ", "và", "ông", "ra", "lệnh", "sắp", "chỗ" ]
fl trước đó sử dụng một vòng lắp xoay ở phía sau ống kính thân ống kính không tự xoay để lắp nhược điểm nhỏ của nó là thay đổi ống kính chậm hơn một chút so với lưỡi lê có ba phiên bản khác nhau của ống kính fd vòng phiên bản đầu tiên có nòng trước mạ crôm biệt danh là mũi chrome và chữ o màu xanh lá cây để phơi sáng tự động phiên bản thứ hai có thùng trước màu đen và vẫn có chữ o màu xanh lá cây để phơi sáng tự động phiên bản thứ ba có nòng trước màu đen và chữ a màu xanh lá cây để phơi sáng tự động các phiên bản khác nhau được chi tiết dưới đây dưới các biến thể các ống kính fd thế hệ thứ hai được bán trên thị trường lần đầu tiên vào năm 1981 dưới tên new fd được gắn giống như các ống kính gắn lưỡi lê trong đó nhiếp ảnh gia vặn toàn bộ thân ống kính để lắp và tháo gỡ mặc dù các bề mặt giao phối thực tế vẫn được cố định [4] điều này vẫn giữ được những ưu điểm của giá treo khóa trong khi vẫn cho phép sự tiện lợi của lưỡi lê các chữ sc hoặc ssc để chỉ lớp phủ ống kính không còn được đặt trên ống kính các tài liệu của canon tuyên bố rằng tất cả các ống kính fd mới ngoại trừ fd 50mm f1 8 mới đều
[ "fl", "trước", "đó", "sử", "dụng", "một", "vòng", "lắp", "xoay", "ở", "phía", "sau", "ống", "kính", "thân", "ống", "kính", "không", "tự", "xoay", "để", "lắp", "nhược", "điểm", "nhỏ", "của", "nó", "là", "thay", "đổi", "ống", "kính", "chậm", "hơn", "một", "chút", "so", "với", "lưỡi", "lê", "có", "ba", "phiên", "bản", "khác", "nhau", "của", "ống", "kính", "fd", "vòng", "phiên", "bản", "đầu", "tiên", "có", "nòng", "trước", "mạ", "crôm", "biệt", "danh", "là", "mũi", "chrome", "và", "chữ", "o", "màu", "xanh", "lá", "cây", "để", "phơi", "sáng", "tự", "động", "phiên", "bản", "thứ", "hai", "có", "thùng", "trước", "màu", "đen", "và", "vẫn", "có", "chữ", "o", "màu", "xanh", "lá", "cây", "để", "phơi", "sáng", "tự", "động", "phiên", "bản", "thứ", "ba", "có", "nòng", "trước", "màu", "đen", "và", "chữ", "a", "màu", "xanh", "lá", "cây", "để", "phơi", "sáng", "tự", "động", "các", "phiên", "bản", "khác", "nhau", "được", "chi", "tiết", "dưới", "đây", "dưới", "các", "biến", "thể", "các", "ống", "kính", "fd", "thế", "hệ", "thứ", "hai", "được", "bán", "trên", "thị", "trường", "lần", "đầu", "tiên", "vào", "năm", "1981", "dưới", "tên", "new", "fd", "được", "gắn", "giống", "như", "các", "ống", "kính", "gắn", "lưỡi", "lê", "trong", "đó", "nhiếp", "ảnh", "gia", "vặn", "toàn", "bộ", "thân", "ống", "kính", "để", "lắp", "và", "tháo", "gỡ", "mặc", "dù", "các", "bề", "mặt", "giao", "phối", "thực", "tế", "vẫn", "được", "cố", "định", "[4]", "điều", "này", "vẫn", "giữ", "được", "những", "ưu", "điểm", "của", "giá", "treo", "khóa", "trong", "khi", "vẫn", "cho", "phép", "sự", "tiện", "lợi", "của", "lưỡi", "lê", "các", "chữ", "sc", "hoặc", "ssc", "để", "chỉ", "lớp", "phủ", "ống", "kính", "không", "còn", "được", "đặt", "trên", "ống", "kính", "các", "tài", "liệu", "của", "canon", "tuyên", "bố", "rằng", "tất", "cả", "các", "ống", "kính", "fd", "mới", "ngoại", "trừ", "fd", "50mm", "f1", "8", "mới", "đều" ]
Huyện Nicosia là một trong 6 huyện của Cộng hoà Síp . Thành phố chính của huyện lày thủ đô Nicosia .
[ "Huyện", "Nicosia", "là", "một", "trong", "6", "huyện", "của", "Cộng", "hoà", "Síp", ".", "Thành", "phố", "chính", "của", "huyện", "lày", "thủ", "đô", "Nicosia", "." ]
olearia crosby-smithiana là một loài thực vật có hoa trong họ cúc loài này được petrie mô tả khoa học đầu tiên
[ "olearia", "crosby-smithiana", "là", "một", "loài", "thực", "vật", "có", "hoa", "trong", "họ", "cúc", "loài", "này", "được", "petrie", "mô", "tả", "khoa", "học", "đầu", "tiên" ]
stenobiella gallardi là một loài côn trùng trong họ berothidae thuộc bộ neuroptera loài này được tillyard miêu tả năm 1916
[ "stenobiella", "gallardi", "là", "một", "loài", "côn", "trùng", "trong", "họ", "berothidae", "thuộc", "bộ", "neuroptera", "loài", "này", "được", "tillyard", "miêu", "tả", "năm", "1916" ]
hexatoma pleskei là một loài ruồi trong họ limoniidae chúng phân bố ở miền cổ bắc
[ "hexatoma", "pleskei", "là", "một", "loài", "ruồi", "trong", "họ", "limoniidae", "chúng", "phân", "bố", "ở", "miền", "cổ", "bắc" ]