sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Nếu bạn ăn nhiều hơn, bạn sẽ muốn ít hơn. | 1acceptable
| 100 |
Khi bạn ăn nhiều hơn, bạn sẽ muốn ít đi tương ứng. | 1acceptable
| 101 |
Khi bạn ăn nhiều hơn, bạn sẽ muốn ít đi tương ứng. | 1acceptable
| 102 |
Bạn nhiều nhất, ăn. | 0unacceptable
| 103 |
Sue càng tức giận thì Fred càng ngưỡng mộ cô ấy. | 1acceptable
| 104 |
Càng ăn nhiều, bạn càng muốn ít. | 1acceptable
| 105 |
Sue càng tức giận thì Fred càng ngưỡng mộ cô ấy. | 1acceptable
| 106 |
Tôi nghĩ rằng bạn càng ăn nhiều thì bạn càng muốn ít. | 1acceptable
| 107 |
Tôi không bị sốc khi nghĩ rằng càng ăn nhiều thì bạn càng muốn ít đi. | 1acceptable
| 108 |
Rõ ràng là càng ăn nhiều thì càng muốn ít. | 1acceptable
| 109 |
Không hoàn toàn rõ ràng liệu bạn càng ăn nhiều thì bạn càng muốn ít. | 1acceptable
| 110 |
Tôi muốn giải thích chính xác tại sao bạn càng ăn nhiều thì bạn lại càng muốn ít hơn. | 1acceptable
| 111 |
Tôi yêu cầu John càng ăn nhiều thì anh ấy càng phải trả nhiều tiền. | 1acceptable
| 112 |
Tôi yêu cầu John càng nhiều ấy càng phải trả tiền. | 0unacceptable
| 113 |
Tôi yêu cầu John trả nhiều tiền hơn, anh ấy càng ăn nhiều. | 1acceptable
| 114 |
yêu cầu John trả nhiều tiền hơn, càng ăn. | 0unacceptable
| 115 |
Bạn càng tức giận thì chúng ta càng ăn nhiều phải không. | 1acceptable
| 116 |
càng tức giận, chúng ta càng ăn, phải. | 0unacceptable
| 117 |
Trời càng mưa thì dòng chảy xuất hiện nhanh? | 0unacceptable
| 118 |
Trời càng mưa thì dòng chảy trên sông xuất hiện càng nhanh? | 1acceptable
| 119 |
Trời càng mưa nhanh hơn bao nhiêu? | 0unacceptable
| 120 |
Trời càng mưa thì bạn chạy nhanh hơn bao nhiêu? | 1acceptable
| 121 |
Trời càng mưa, bạn thấy dòng chảy trên sông nhanh hơn bao nhiêu? | 1acceptable
| 122 |
Trời mưa, bạn dòng chảy trên nhanh bao nhiêu? | 0unacceptable
| 123 |
Khi trời mưa to hơn, dòng chảy trên sông xuất hiện nhanh hơn bao nhiêu? | 1acceptable
| 124 |
Khi trời mưa to hơn thì dòng chảy trên sông xuất hiện nhanh hơn bao nhiêu? | 1acceptable
| 125 |
trời mưa to, dòng chảy trên sông hơn bao nhiêu? | 0unacceptable
| 126 |
Khi trời to hơn, trên xuất hiện nhanh hơn? | 0unacceptable
| 127 |
Mưa càng lớn thì bạn thấy dòng chảy trên sông càng nhanh? | 1acceptable
| 128 |
Trời mưa to hơn bao nhiêu khi bạn thấy dòng sông chảy nhanh hơn? | 1acceptable
| 129 |
John càng ăn nhiều bạn phải giữ về chuyện. | 0unacceptable
| 130 |
Mọi người ăn nhiều thì giữ im lặng chuyện đó, được? | 0unacceptable
| 131 |
Khi John ăn nhiều hơn, hãy ngậm miệng lại nhé? | 1acceptable
| 132 |
Khi John ăn nhiều hơn, hãy ngậm miệng chặt hơn, được không? | 1acceptable
| 133 |
Hãy ngậm chặt miệng lại, John càng ăn nhiều, được chứ? | 1acceptable
| 134 |
Mọi người hãy ngậm chặt miệng lại, John càng ăn nhiều, được chứ? | 1acceptable
| 135 |
Tôi có thể hình dung rõ ràng rằng càng ăn nhiều thì ấy càng. | 0unacceptable
| 136 |
Bill có thể tưởng tượng rõ ràng việc mình béo lên. | 1acceptable
| 137 |
Bill có thể rằng ấy ăn nhiều càng béo lên. | 0unacceptable
| 138 |
Fred có thể tưởng tượng rõ ràng Joe càng ăn nhiều thì càng béo. | 1acceptable
| 139 |
Điều là bạn ăn nhiều thì phải cẩn thận. | 0unacceptable
| 140 |
Điều quan trọng bạn càng thì càng phải cẩn thận. | 0unacceptable
| 141 |
Điều bạn ăn nhiều thì càng phải cẩn thận. | 0unacceptable
| 142 |
Điều quan trọng là ăn nhiều thì bạn càng. | 0unacceptable
| 143 |
Điều bạn ăn nhiều bạn càng phải cẩn thận. | 0unacceptable
| 144 |
Điều quan trọng bạn càng ăn nhiều càng cẩn thận. | 0unacceptable
| 145 |
Điều quan trọng bạn ăn nhiều thì bạn phải. | 0unacceptable
| 146 |
Điều là càng ăn nhiều thì bạn cẩn thận. | 0unacceptable
| 147 |
Điều là bạn nhiều thì càng phải cẩn thận. | 0unacceptable
| 148 |
Điều quan trọng là bạn phải cẩn thận hơn, càng ăn nhiều. | 1acceptable
| 149 |
Điều quan trọng là phải cẩn thận hơn, bạn càng ăn nhiều. | 1acceptable
| 150 |
tưởng tượng nhanh chóng việc trả lời câu hỏi. | 0unacceptable
| 151 |
có thể tưởng tượng rõ Mary dùng rìu phá hủy. | 0unacceptable
| 152 |
Tôi nếu ấy ăn hơn, anh ấy sẽ béo lên. | 0unacceptable
| 153 |
Không rõ ràng nếu Mary, cô ấy có trầm cảm hay không. | 0unacceptable
| 154 |
Không Mary nghe có bị trầm cảm hay không. | 0unacceptable
| 155 |
Mary nghe Grateful Dead và cô ấy bị trầm cảm. | 1acceptable
| 156 |
Nếu Mary nghe Grateful Dead, cô ấy sẽ bị trầm cảm. | 1acceptable
| 157 |
Khi Mary nghe Grateful Dead, cô ấy bị trầm cảm. | 1acceptable
| 158 |
Mary sẽ chán nản nếu nghe Grateful Dead. | 1acceptable
| 159 |
Mary cảm thấy chán nản khi nghe Grateful Dead. | 1acceptable
| 160 |
Càng nhìn vào những bức tranh, Mary càng tức giận. | 1acceptable
| 161 |
Càng xem hình ảnh, càng. | 0unacceptable
| 162 |
Mary trở nên chán nản và cô ấy lắng nghe Grateful Dead. | 1acceptable
| 163 |
Tiền đặt cược càng cao thì kỳ vọng của anh ta càng thấp. | 1acceptable
| 164 |
Tiền đặt cược càng cao thì kỳ vọng của anh ta càng thấp. | 1acceptable
| 165 |
Kỳ vọng của anh ta càng thấp thì tiền đặt cược càng cao. | 1acceptable
| 166 |
Kỳ vọng của anh ta càng thấp thì số tiền đặt cược càng cao. | 1acceptable
| 167 |
của anh ta thấp thì tiền đặt cược càng. | 0unacceptable
| 168 |
Kỳ vọng anh ta càng thấp thì tiền cao. | 0unacceptable
| 169 |
Fred càng đáng ghét thì bạn càng ít chú ý đến anh ta. | 1acceptable
| 170 |
đáng ghét thì bạn càng chú ý anh ta. | 0unacceptable
| 171 |
Fred càng đáng ghét thì bạn càng ít để ý đến anh ta. | 1acceptable
| 172 |
Fred càng đáng ghét để ý đến anh ta. | 0unacceptable
| 173 |
Kỳ vọng của anh ấy luôn thấp hơn tôi. | 1acceptable
| 174 |
John còn đáng ghét hơn Fred rất nhiều. | 1acceptable
| 175 |
Bạn phải luôn khóa cửa, cho dù khách sạn có sang trọng đến đâu. | 1acceptable
| 176 |
Bạn phải luôn khóa cửa, cho dù khách sạn có sang trọng đến đâu. | 1acceptable
| 177 |
Tôi không có ý định khóa cửa, dù khách sạn này có sang trọng thế nào đi chăng nữa. | 1acceptable
| 178 |
Tôi không có ý định khóa cửa, khách sạn sang trọng đi chăng nữa. | 0unacceptable
| 179 |
Tôi sẽ đi ra ngoài, bất kể thời tiết thế nào. | 1acceptable
| 180 |
Tôi sẽ đi ra ngoài, bất cứ nơi nào cơn bão có thể đến. | 1acceptable
| 181 |
sẽ ra ngoài, nơi có cơn bão đó. | 0unacceptable
| 182 |
Càng nhiều ví dụ Mary nói rằng Bill đã giúp Fred khám phá thì tôi càng ít tin cô ấy. | 1acceptable
| 183 |
biết nhiều đồ ăn, quen một người đàn ông ăn, cô ấy cảm thấy nghèo. | 0unacceptable
| 184 |
Càng càng khám bác sĩ càng nhiều. | 0unacceptable
| 185 |
Càng béo khiến anh khó chịu, anh càng nhiều. | 0unacceptable
| 186 |
Tôi càng hỏi anh ấy tặng sách thì anh đọc nhiều hơn. | 0unacceptable
| 187 |
nhiều người tôi hỏi ấy sẽ gì thì anh ấy càng. | 0unacceptable
| 188 |
Anh ấy càng viết thư cẩn thận thì anh ấy sẽ càng an toàn hơn. | 1acceptable
| 189 |
Anh ta biết về người đã viết bức thì anh ta an toàn. | 0unacceptable
| 190 |
John càng gặp nhiều thiên tài thì anh ấy càng tức giận. | 1acceptable
| 191 |
nhiều thiên tài thì anh ấy càng tức giận. | 0unacceptable
| 192 |
Bạn nói càng có nhiều người mua vé thì tôi càng vui. | 1acceptable
| 193 |
Càng nhiều nói sẽ mua vé thì vui. | 0unacceptable
| 194 |
Càng có nhiều người nói rằng ngay sau khi buổi diễn khai mạc sẽ mua vé thì tôi càng vui hơn. | 1acceptable
| 195 |
Càng nói chuyện với Joe, tôi càng ít nghĩ về ngôn ngữ học mà Sally đã dạy anh ấy đánh giá cao. | 1acceptable
| 196 |
ăn nhiều, ta càng biết một nghèo hơn. | 0unacceptable
| 197 |
, ta càng mập hơn khi đi khám bác sĩ. | 0unacceptable
| 198 |
Càng, anh ấy khiến tôi thực sự khó chịu. | 0unacceptable
| 199 |