questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
173
b
stringlengths
2
141
c
stringlengths
2
198
d
stringlengths
2
238
correct_answer
stringlengths
2
198
source_link
stringclasses
88 values
6. Mô tả nào đúng về xương trụ là
A. Nó gồm hai đầu và 1 thân xương hình trụ
B. Nó có hai khuyết ở đầu trên là khuyết ròng rọc và khuyết quay
C. Nó có 1 mỏm trâm ( mỏm trâm trụ ) ở thấp mỏm trâm quay
D. Nó có đầu gần nhỏ hơn đầu xa
B. Nó có hai khuyết ở đầu trên là khuyết ròng rọc và khuyết quay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
7. Khi bàn tay ở tư thế ngửa, xương quay tiếp khớp ở khớp quay – cổ tay với cặp xương
A. Xương tháp và xương thang
B. Xương nguyệt và xương thang
C. Xương nguyệt và xương thuyền
D. Xương thuyền và xương móc
C. Xương nguyệt và xương thuyền
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
8. Mô tả đúng về các cơ ở bàn tay là
A. Cơ khép ngón cái được chi phối bởi thần kinh giữa
B. Các cơ mô cái được chi phối bởi 1 thần kinh đến từ bó sau của đám rối cánh tay
C. Các cơ giun có nguyên ủy bám vào các gân của cơ gấp các ngón nông
D. Các cơ gian cốt mu tay làm giạng các ngón tay ra xa ngón tay giữa
D. Các cơ gian cốt mu tay làm giạng các ngón tay ra xa ngón tay giữa
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
9. Mô tả đúng về cơ ngực nhỏ là
A. Đầu nguyên ủy của nó bám vào mỏm quạ
B. Nó tạo nên thành sau của nách
C. Nó được bọc bởi mạc đòn ngực
D. Cơ gấp các ngón tay nông
C. Nó được bọc bởi mạc đòn ngực
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
10. Một bệnh nhân không thể gấp các khớp gian đốt ngón gần do liệt cơ
A. Các cơ gian cốt gan tay
B. Các cơ gấp ngón tay sâu
C. Các cơ gian cốt mu tay
D. Cơ gấp các ngón tay nông
D. Cơ gấp các ngón tay nông
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
11. Một bệnh nhân không thể khép cánh tay chủ yếu do liệt
A. Cơ tròn nhỏ
B. Cơ trên gai
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ dưới gai
C. Cơ lưng rộng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
12. Mô tả đúng về các cơ của chi trên là
A. Tất cả các cơ nội tại của mô cái bám tận vào nền đốt ngón gần của ngón cái
B. Tất cả các đầu của cơ tam đầu cánh tay bám vào xương vai
C. Ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khép
D. Các gân cơ gấp các ngón sâu bám vào đốt giữa của các ngón tay
C. Ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khép
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
13. Gãy xương đốt bàn tay thứ nhất có thể làm tổn thương chỗ bám tận của cơ
A. Cơ giạng ngón cái ngắn
B. Cơ gấp ngón cái ngắn
C. Cơ đối chiếu ngón cái
D. Cơ khép ngón cái
C. Cơ đối chiếu ngón cái
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
14. Mô tả đúng về vị trí của hãm gân gấp cổ tay là
A. Nó nằm nông hơn các thần kinh trụ và giữa
B. Nó nằm sâu hơn các thần kinh trụ và giữa
C. Nó nằm sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn tk giữa
D. Nó nằm nông hơn thần kinh trụ và sâu hơn thần kinh giữa
C. Nó nằm sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn tk giữa
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
16. Mô tả đúng về động mạch quay là
A. Nó đi qua ống cổ tay
B. Nó đi cùng thần kinh gian cốt sau ở cẳng tay
C. Nó là nguồn đưa máu chính tới cung gan tay nông
D. Nó tách ra động mạch chính ngón cái
D. Nó tách ra động mạch chính ngón cái
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
17. Các động mạch sau đây đều không là nhánh của động mạch cánh tay, TRỪ:
A. Động mạch quặt ngược quay
B. Động mạch quặt ngược trụ
C. Động mạch bên trụ trên
D .Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch bên trụ trên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
18. Các động mạch sau đây đều là nhánh của động mạch dưới đòn, TRỪ:
A. Động mạch ngực trong
B. Động mạch trên vai
C. Động mạch sườn cổ
D. Động mạch dưới vai
D. Động mạch dưới vai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
19. Mô tả đúng về động mạch nách là
A. Nó đi giữa cơ ngực lớn và cơ ngực bé
B. Nó được hai tĩnh mạch nách đi kèm
C. Nó nằm giữa động mạch dưới đòn và động mạch cánh tay
D. Nó chạy dọc bờ ngoài cơ quạ cánh tay
C. Nó nằm giữa động mạch dưới đòn và động mạch cánh tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
20. Mạch máu đầu tiên có khả năng bị tắc bởi 1 cục máu đông từ các tĩnh mạch chi dưới là
A. Các nhánh của tĩnh mạch thận
B. Các nhánh của động mạch vành
C. Các mao mạch dạng xoang của gan
D. Các nhánh của các động mạch phổi
D. Các nhánh của các động mạch phổi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
21. Mô tả đúng về đám rối cánh tay là
A. Nó chỉ chứa các sợi TK có nguồn gôc từ rễ trước các tk sống
B. Nó chỉ chứa các sợi TK bắt nguồn từ các nhánh ( ngành ) trước các TK sống
C. Mỗi thân được tạo nên bởi các sợi bắt nguồn từ trên một nhánh trước TK sống
D. Tất cả các thân trực tiếp tách ra các nhánh cơ
B. Nó chỉ chứa các sợi TK bắt nguồn từ các nhánh ( ngành ) trước các TK sống
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
22. Mô tả đúng về TK trụ là
A. Nó chạy dọc bên trong ( liên quan với ) ba động mạch lớn của chi trên
B. Nó vận động cơ gấp cổ tay trụ và các cơ duỗi cổ tay trụ
C. Nó vận động một nửa số cơ nội tại của bàn tay
D. Nó chạy sát dọc động mạch trụ từ nguyên ủy tới nơi tận cùng của động mạch này
A. Nó chạy dọc bên trong ( liên quan với ) ba động mạch lớn của chi trên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
23. Mô tả về TK quay là
A. Nó đi qua tam giác cánh tay tam đầu cùng động mạch bên trụ trên
B. Nó vận động toàn bộ các cơ ở mặt sau cánh tay và cẳng tay
C. Nó đi qua rãnh giữa mỏm trên lồi cầu ngoài và mỏm khuỷu
D. Nó đi qua rãnh nhị đầu ngoài cùng động mạch quay
B. Nó vận động toàn bộ các cơ ở mặt sau cánh tay và cẳng tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
24. Mô tả đúng về thần kinh cơ bì là
A. Nó tách ra từ thân trên đám rối cánh tay
B. Nó đi vào mô dưới da ngay sau khi xuyên qua cơ quạ cánh tay
C. Nó chi phối cho hai cơ gấp cẳng tay ( tại khớp khuỷu )
D. Nó cảm giác cho vùng da ở giữa mặt sau cẳng tay
C. Nó chi phối cho hai cơ gấp cẳng tay ( tại khớp khuỷu )
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
25. Mô tả đúng về TK nách là
A. Nó là nhánh tận của bó ngoài đám rối cánh tay
B. Nó đi qua lỗ tứ giác cùng động mạch dưới vai
C. Nó là TK vừa vận động vừa cảm giác
D. Nó chỉ vận động cho một cơ : delta
C. Nó là TK vừa vận động vừa cảm giác
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
26. Mô tả đúng về TK bì cẳng tay trong là
A. Nó chỉ cảm giác cho da mặt trong cẳng tay
B. Nó bắt chéo trước động mạch cánh tay trên đường đi xuống
C. Nó không liên quan với tĩnh mạch nền trên đường đi
D. Nó tách ra từ bó trong đám rối cánh tay
D. Nó tách ra từ bó trong đám rối cánh tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
27. Mô tả đúng về TK giữa là
A. Nó luôn đi theo đường dọc giữa cánh tay , khuỷu tay và cẳng tay
B. Nó thường bắt chéo sau động mạch cánh tay
C. Nó vận động cho tất cả các cơ gấp cổ tay
D. Nó cảm giác cho hầu hết da gan bàn tay và gan các ngón tay
D. Nó cảm giác cho hầu hết da gan bàn tay và gan các ngón tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
28. Các cơ sau đều có tác dụng gấp cẳng tay . trong các cơ này , cơ được TK quay chi phối là
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ cánh tay quay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ sấp tròn
B. Cơ cánh tay quay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
29. Một bệnh nhân bị tổn thương nặng TK quay do gãy phần 3 dưới xương cánh tay sẽ có các triệu chứng
A. Mất duỗi cổ tay , dẫn đến bàn tay rơi
B. Cử động sấp cẳng tay yếu đi
C. Mất cảm giác ở mặt gan tay ngón cái
D. Không thể đối chiếu ngón cái
A. Mất duỗi cổ tay , dẫn đến bàn tay rơi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
30. Tổn thương TK quay dẫn tới tình trạng
A. Bàn tay hình móng vuốt
B. Bàn tay rơi
C. Bàn tay khỉ
D. Hội chứng ống cổ tay
B. Bàn tay rơi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
31. Trong các nhóm TK sau , nhóm có liên quan mật thiết với xương cánh tay và có thể bị tổn thương khi gãy xương cánh tay
A. Nách , cơ bì , quay
B. Nách , giữa , trụ
C. Nách , quay trụ
D. Nách , giữa , cơ bì
C. Nách , quay trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
32. Tổn thương TK trụ gây liệt các cơ
A. Các cơ gian cốt gan tay và cơ khép ngón tay
B. Các cơ gian cốt mu tay và hai cơ giun bên ngoài
C. Hai cơ giun bên trong và cơ đối chiếu ngón cái
D. Cơ giạng ngón cái ngắn và các cơ gian cốt gan tay
A. Các cơ gian cốt gan tay và cơ khép ngón tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
33. Một vết thương do dao dâm làm đứt động mạch mũ cánh tay sau ở lỗ tứ giác , TK có thể bị tổn thương là
A. TK quay
B. TK nách
C. TK ngực lưng
D. TK trên vai
B. TK nách
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
34. Một nạn nhân tai nạn ô tô bị liệt tất cả các cơ giạng cánh tay , ở tình trạng này , phần đám rối cánh tay bị tổn thương là
A. Thân giữa và bó sau
B. Bó trong
C. Bó ngoài
D. Thân trên và bó trong
D. Thân trên và bó trong
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
35. Về TK giữa: Nó chứa các sợi từ cả 5 rễ của đám rối cánh tay
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
null
null
36. Một bệnh nhân có gãy gian lồi cầu xương cánh tay không thể vận động được một cơ bám tận vào xương đậu . TK có khả năng bị tổn thương nhất là
A. TK quay
B. TK cơ bì
C. TK giữa
D. TK trụ
D. TK trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
37. Cử động giạng các ngón tay ( ra xa trục giữa bàn tay , đi qua ngón giữa ) bị mất nếu
A. TK trụ
B. TK giữa
C. TK quay
D. TK cơ bì
A. TK trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
38. TK ngực lưng chi phối cho 1 cơ có động tác
A. Giạng cánh tay
B. Xoay ngoài cánh tay
C. Khép xương vai
D. Duỗi , khép và xoay trong cánh tay
D. Duỗi , khép và xoay trong cánh tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
39. Một nạn nhân bị ngã xuống từ trên cao , đầu cổ bị đẩy mạnh đột ngột sang phải khi va đập ( làm giãn rộng góc vai – cổ trái ) . tổn thương có thể xảy ra là
A. Đứt các rễ trên của đám rối cánh tay bên trái
B. Đứt các rễ dưới của đám rối cánh tay bên trái
C. Đứt các rễ trên của đám rối cánh tay phải
D. Đứt các rễ dưới của đám rối cánh tay phải
A. Đứt các rễ trên của đám rối cánh tay bên trái
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
40. Một bệnh nhân không thể duỗi khớp gian đốt ngón gần của ngón nhẫn , cặp TK có thể bị tổn thương là
A. Các TK quay và giữa
B. Các TK quay và nách
C. Các TK quay và trụ
D. Các TK trụ và giữa
C. Các TK quay và trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
41. Một bệnh nhân than phiền là mất cảm giác ở các mặt trước và sau phần ba trong bàn tay và một ngón tay rưỡi phía trong . tk có thể bị tổn thương là
A. TK nách
B. TK quay
C. TK giữa
D. TK trụ
D. TK trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
42. Các cơ giạng cánh tay bị liệt là do tổn thương cặp TK nào
A. TK nách và cơ bì
B. TK ngực lưng và TK dưới vai trên
C. TK trên vai và TK nách
D. TK quay và TK dưới vai dưới
C. TK trên vai và TK nách
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
43. Trong các cặp TK sau đây , cặp chi phối cho cơ vận động khớp bàn tay đốt ngón tay của ngón nhẫn là
A. Giữa và trụ
B. Quay và giữa
C. Cơ bì và trụ
D. Trụ và quay
D. Trụ và quay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
44. Không ngửa được cẳng tay ( liệt cơ ngửa và cơ nhị đầu ) có thể là hậu quả của tổn thương cặp TK
A. Cơ bì và giữa
B. Nách và quay
C. Quay và cơ bì
D. Giữa và trụ
C. Quay và cơ bì
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
45. Những mô tả sau đây về khớp vai đều đúng, TRỪ :
A. Nó là 1 khớp chỏm cầu ( khớp chỏm và ổ )
B. Nó là một khớp hoạt dịch
C. Nó là một khớp nhiều trục
D. Nó là một khớp xoan ( khớp elip )
D. Nó là một khớp xoan ( khớp elip )
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
46. Tất cả các mô tả sau đây về mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay đều đúng, Trừ:
A. Nó là chỗ bám cho nhiều cơ gấp cổ tay
B. Nó lồi hơn mỏm trên lồi cầu ngoài
C. Nó ở gần tĩnh mạch nền hơn tĩnh mạch đầu
D. Nó là điểm mà tại đó động mạch cánh tay thường chia thành các động mạch quay và trụ
D. Nó là điểm mà tại đó động mạch cánh tay thường chia thành các động mạch quay và trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
47. Một người thợ bị đứt hoàn toàn ngón tay út , tất cả các cơ sau sẽ bị tổn thương , TRỪ:
A. Gân cơ gấp các ngón sâu
B. Gân cơ duỗi các ngón
C. Cơ gian cốt mu tay
D. Cơ gian cốt gan tay
C. Cơ gian cốt mu tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
48. Các mô tả sau đây về cử động ngửa cẳng tay đều đúng TRỪ:
A. Ngửa là làm tay hướng ra trước
B. Cử động ngửa bị mất một phần khi tk quay bị đứt lúc đi qua cánh tay
C. Nó cần đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tay
D. Nó cần đến sự tham gia của các khớp quay trụ gần và xa
C. Nó cần đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
49. Những mô tả sau đây về động mạch trụ đều đúng, TRỪ:
A. Nó là một trong số hai nhánh tận của động mạch cánh tay
B. Nó chạy qua cẳng tay trước theo hai đoạn : đoạn chếch và đoạn thẳng
C. Nó được cơ gấp cổ tay trụ tùy hành trên suốt chiều dài cẳng tay
D. Nó tiếp nối rộng rãi với động mạch quay ở cổ tay và gan tay
C. Nó được cơ gấp cổ tay trụ tùy hành trên suốt chiều dài cẳng tay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
50. Những mô tả sau đây về cung gan tay nông đều đúng, TRỪ:
A. Nó do nhánh tận động mạch quay nối với nhánh tận động mạch trụ tạo nên
B. Nó nằm dưới cân gan tay , trên các gân gấp nông các ngón tay
C. Nó phân nhánh đi vào 7 bờ ngón tay để cấp máu cho 3,5 ngón tay bên trong ( kể từ ngón út )
D. Nó có nối tiếp với cung động mạch gan tay sâu
A. Nó do nhánh tận động mạch quay nối với nhánh tận động mạch trụ tạo nên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
51. Vòng nối động mạch quanh vai có sự tham gia của tất cả các động mạch sau, TRỪ:
A. Động mạch lưng vai ( vai sau )
B. Động mạch trên vai
C. Động mạch dưới vai
D. Động mạch bên trụ trên
D. Động mạch bên trụ trên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
52. Các cơ sau đây đều do các nhánh bên từ bó sau đám rối cánh tay chi phối, TRỪ:
A. Cơ dưới vai
B. Cơ tròn rộng
C. Cơ lưng rộng
D. Cơ dưới gai
D. Cơ dưới gai
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
53. Một bệnh nhân có hội chứng ống cổ tay thì tất cả các cấu trúc sau bị chèn ép TRỪ
A. Gân cơ gấp ngón tay cái dài
B. TK trụ
C. TK giữa
D. Gân cơ gấp các ngón nông
B. TK trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
54. Nếu các sợi tk trong các rễ C5 và C6 của đám rối cánh tay bị tổn thƣơng ( liệt Erb – Duchenne ) , liệt xảy ra ở tất cả các cơ sau đây, TRỪ:
A. Cơ nhị đầu cánh tay
B. Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ cánh tay quay
D. Cơ cánh tay
B. Cơ gấp cổ tay trụ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
55. Liệt mà làm mất khớp gian đốt ngón xa của ngón trỏ cũng sẽ gây nên tất cả các tình trạng sau đây, TRỪ:
A. Liệt tương tự của ngón tay giữa
B. Teo mô cái
C. Mất cảm giác trên phần xa của ngón tay trỏ
D. Liệt toàn bộ của ngón cái
D. Liệt toàn bộ của ngón cái
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
56. Khi TK giữa bị chèn ép trong ống cổ tay do viêm bao hoạt dịch của các gân gấp chúng , các mô tả sau về dấu hiệu tổn thương thần kinh đúng, TRỪ:
A. Các cơ gian cốt gan tay và mu tay bình thường
B. Cơ khép ngón cái không bị teo
C. Mô cái bẹt
D. Cảm giác ở một ngón tay rưỡi bên trong giảm
D. Cảm giác ở một ngón tay rưỡi bên trong giảm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
57. Tất cả mô tả sau đây về TK nách đều đúng , TRỪ:
A. Nó tách ra từ bó sau đám rối cánh tay
B. Nó nằm sát với cổ phẫu thuật xương cánh tay
C. Nó chi phối cho cơ tròn lớn
D. Nó có thể bị tổn thương khi chỏm xương cánh tay trật xuống dưới
C. Nó chi phối cho cơ tròn lớn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
58. Tổn thương thần kinh giữa dần đến liệt tất cả các cơ sau đây, TRỪ:
A. Cơ gấp các ngón nông
B. Cơ đối chiếu ngón cái
C. Hai cơ giun bên trong
D. Cơ sấp tròn
C. Hai cơ giun bên trong
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
59. Mô tả đúng về nhóm các cơ vận động đai ngực là
A. Cơ ngực bé nâng xương vai
B. Tất cả các cơ nhóm này có đầu nguyên ủy không bám vào xương của chi trên
C. Cơ răng trước khép xương vai
D. Cơ thang do đám rối cánh tay chi phối
B. Tất cả các cơ nhóm này có đầu nguyên ủy không bám vào xương của chi trên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
60. Các mô tả sau đây về tk quay đều đúng , TRỪ:
A. Mang các sợi từ ngành trước các tk sống từ c5 đến N1
B. Chi phối cho các cơ ở mặt sau chi trên
C. Tận cùng bằng hai nhánh nông và sâu khi đi đến rãnh TK quay
D. Tách ra từ bó sau đám rối cánh tay
C. Tận cùng bằng hai nhánh nông và sâu khi đi đến rãnh TK quay
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-tren-01
1. Mô tả đúng về ĐM đùi sâu là:
A. Nó tách ra từ ĐM đùi ở ngang dây chăng bẹn
B. Nó là nguồn cấp máu chính cho các cơ đùi
C. Nó tận cùng bằng ĐM khoeo
D. Vòng nối chữ thập được tạo nên do các nhánh của ĐM đùi sâu với ĐM bịt
B. Nó là nguồn cấp máu chính cho các cơ đùi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
2. Mô tả đúng về nhánh bên và tiếp nối của ĐM đùi là:
A. Nhánh mũ chậu nông của nó tiếp nối với nhánh thượng vị dưới của ĐM chậu ngoài
B. Nhánh thượng vị nông của nó tiếp nối với nhánh mũ chậu sâu của ĐM chậu ngoài
C. Các nhánh của ĐM đùi sâu tiếp nối với nhánh của các ĐM mông và ĐM khoeo
D. ĐM hiển là nhánh tách ra trực tiếp từ ĐM đùi
C. Các nhánh của ĐM đùi sâu tiếp nối với nhánh của các ĐM mông và ĐM khoeo
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
3. Mô tả đúng về ĐM khoeo là?
A. Đoạn giữa của nó không bị cơ che phủ ở mặt sau
B. Từ đỉnh khoeo đi xuống , TK chày càng lúc càng xa dần khỏi ĐM
C. TM khoeo nằm trước và trong ĐM
D TK mác chung nằm trong ĐM
A. Đoạn giữa của nó không bị cơ che phủ ở mặt sau
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
4. Các mô tả sau đây về ĐM khoeo đều đúng, TRỪ:
A. Đoạn dưới và đoạn trên của nó bị các cơ che phủ ở mặt sau
B. Nó nằm sau bao khớp gối và diện khoeo
C. Nó tách ra nhánh cơ , các nhánh bì và các nhánh gối
D. Nó tiếp nối với 1 nhánh quặt lên từ ĐM mác
D. Nó tiếp nối với 1 nhánh quặt lên từ ĐM mác
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
5. ĐM nào duới đây không tham gia vào mạng mạch quanh gối và bánh chè?
A. ĐM gối giữa
B. Các ĐM gối trên
C. ĐM gối dưới
D. Các ĐM quặt ngược chày trước và sau
A. ĐM gối giữa
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
6. Mô tả đúng về ĐM chày trước là:
A. Nó tách ra từ ĐM khoeo ở ngang đường khớp gối
B. Nó đi theo đường kẻ nối lồi củ chày với 1 điểm ở mặt trước cổ chân , giữa hai mắt cá
C. Nó luôn đi sát mặt trước màng gian cốt
D. Nó tách ra nhánh đầu tiên lúc đi trong ngăn cơ cẳng chân sau
D. Nó tách ra nhánh đầu tiên lúc đi trong ngăn cơ cẳng chân sau
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
7. Các mô tả sau về ĐM chày trước đều đúng , TRỪ:
A. Ở trên nó đi giữa cơ chày trước và cơ duỗi các ngón chân dài
B. Ở dưới , nó đi giữa cơ chày trước và cơ duỗi ngón chân cái dài
C. Nó đi cùng TK mác sâu
D. Nó bắt chéo trước gân cơ duỗi ngón chân cái dài từ ngoài vào trong
D. Nó bắt chéo trước gân cơ duỗi ngón chân cái dài từ ngoài vào trong
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
8. Các mô tả sau về ĐM chày sau đều đúng, TRỪ:
A. Nó đi xuống giữa hai lớp cơ vùng cẳng chân sau
B. Nó nằm sâu dưới cơ tam đầu và mạc ngang sâu cẳng chân
C. Phần dưới cẳng chân , mặt sau ĐM chỉ có mạc và da che phủ
D. Nó tận cùng ở điểm nằm cách đều mắt cá trong và củ gót ngoài
D. Nó tận cùng ở điểm nằm cách đều mắt cá trong và củ gót ngoài
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
9. Các mô tả sau về sự tiếp nối của ĐM chày sau đều đúng, TRỪ:
A. Nhánh mắt cá ngoài của ĐM mác tiếp nối với nhánh cổ chân ngoài của ĐM mu chân
B. Nhánh xuyên của ĐM mác tiếp nối với nhánh mắt cá trước ngoài của ĐM chày trước
C. Nhánh mũ mác tiếp nối với nhánh gối dưới trong của ĐM khoeo
D. Nhánh mắt cá trong của ĐM chày sau tiếp nối với các nhánh của các ĐM chày trước và mu chân ở mạng mạch mắt cá trong
C. Nhánh mũ mác tiếp nối với nhánh gối dưới trong của ĐM khoeo
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
10. Mô tả đúng về ĐM mu chân là:
A. Nó tận cùng ở khoảng kẽ giữa các ngón chân 1 và 2
B. Nó đi ở phía trong gân cơ gấp ngón chân cái dài
C. Nó tận cùng bằng cách chia thành ĐM mu đốt bàn chân thứ nhất và ĐM gan chân sâu
D. Nó không có nhánh nào tham gia vào các mạng mạch mắt cá
C. Nó tận cùng bằng cách chia thành ĐM mu đốt bàn chân thứ nhất và ĐM gan chân sâu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
11. Các mô tả sau về TK đùi đều đúng, TRỪ:
A. Nó tách ra các nhánh bì tới mặt trước và trong của đùi
B. Nó được tạo nên bởi nhánh trước của các ngành trước các TK TL 2-4
C. Nó chi phối các cơ duỗi cẳng chân và gấp đùi
D. Nó có nhánh cảm giác mặt trong của gối , cẳng chân và bàn chân
B. Nó được tạo nên bởi nhánh trước của các ngành trước các TK TL 2-4
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
12. Mô tả đúng về TK đùi là:
A. Nó không có liên quan với cơ thắt lưng và cơ chậu
B. Nhánh hiển của TK đùi tách ra từ cùng 1 thân với các nhánh tới cơ tứ đầu
C. Nó chứa các sợi từ các TK TL 1-3
D. Nó là nhánh lớn thứ hai của đám rối thắt lưng
B. Nhánh hiển của TK đùi tách ra từ cùng 1 thân với các nhánh tới cơ tứ đầu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
13. Mô tả đúng về đám rối thắt lưng là
A. Các sợi từ ngành trước thần kinh thắt lưng TL1 tham gia tạo nên TK bì đùi ngoài
B. Toàn bộ ngành trước thần kinh TL4 tham gia đám rối thắt lưng
C. Đám rối nằm giữa các phần của cơ thắt lưng
D. Đám rối chi phối tất cả các cơ đùi
C. Đám rối nằm giữa các phần của cơ thắt lưng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
14. Các mô tả sau về đám rối thắt lưng đều đúng , TRỪ:
A. Nó có thể bị tổn thương do một áp xe cơ thắt lưng chậu
B. Nó chi phối một phần cho các cơ thành bụng
C. Nó chi phối các cơ khép đùi và một cơ xoay ngoài đùi
D. Nó không chi phối cơ nào tham gia duỗi đùi
D. Nó không chi phối cơ nào tham gia duỗi đùi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
15. Các mô tả sau về TK bịt đều đúng, TRỪ:
A. Nó phân nhánh tới các khớp hông và gối
B. Nhánh trước của nó chi phối cho 1 vùng da ở mặt trong đùi
C. Nó không chi phối cơ bịt ngoài
D. Nó hiện ra ở bờ trong cơ thắt lưng lớn
C. Nó không chi phối cơ bịt ngoài
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
16. Mô tả đúng về TK bịt là:
A. Nó chứa các sợi từ các thần kinh TL 3-5
B. Nó chia thành hai nhánh tận trước khi chui qua lỗ bịt
C. Nhánh sau của nó chi phối cơ khép dài
D. Nhánh trước của nó chi phối cơ bịt ngoài
B. Nó chia thành hai nhánh tận trước khi chui qua lỗ bịt
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
17. Mô tả đúng về đám rối cùng là :
A. Nó chỉ được tạo nên bởi các sợi từ ngành trước các thần kinh cùng
B. Tất cả các thần kinh cùng tham gia cấu tạo đám rối này
C. Nó nằm ở thành bên chậu hông cùng niệu quản
D. Nó nằm trước cơ hình quả lên và liên quan với các mạch mông
D. Nó nằm trước cơ hình quả lên và liên quan với các mạch mông
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
18. Các mô tả sau về đám rối cùng đều đúng, TRỪ:
A. Nó chi phối tất cả cá cơ giạng đùi
B. Nó chi phối tất cả các cơ duỗi đùi
C. Nó chi phối hầu hết các cơ xoay ngoài đùi
D. Nó chi phối tất cả các cơ vùng mông
D. Nó chi phối tất cả các cơ vùng mông
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
19. Mô tả đúng về các nhánh của đám rối cùng là:
A. TK tới các cơ vuông đùi và sinh đôi dưới do các sợi sau của các nhánh TL 4,5 và cùng 1 tạo nên
B. TK mông dưới chi phối cơ mông to và cơ mông nhỡ
C. TK cơ hình quả lê do các sợi sau của nhánh trước thần kinh cùng 1 tạo nên
D. TK tới các cơ sinh đôi trên và bịt trong do các sợi trước của các nhánh trước các TK TL 5, cùng 1 và cùng 2 tạo nên
D. TK tới các cơ sinh đôi trên và bịt trong do các sợi trước của các nhánh trước các TK TL 5, cùng 1 và cùng 2 tạo nên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
20. Mô tả đúng về TK bì đùi sau là:
A. Nó do sợi sau của các nhánh trước các thần kinh cùng 1 ,2 và cùng 3 tạo nên
B. Nó đi vào cơ mông ở trên cơ hình quả lên
C. Nó nằm dưới sự che phủ của phần dưới cơ mông to
D. Nó chỉ chi phối cho da của mặt sau đùi
C. Nó nằm dưới sự che phủ của phần dưới cơ mông to
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
21. Các mô tả sau đây về TK ngồi đều đúng, TRỪ:
A. Nó chi phối cho phần bám vào củ ngồi của cơ khép lớn
B. Hình chiếu của nó lên bề mặt là đường kẻ nối đỉnh khoeo với 1 điểm ở ngay phía trong điểm nằm giữa củ ngồi và mấu chuyển lớn
C. Nó chi phối các cơ bịt trong , sinh đôi và vuông đùi
D. Nó bắt chéo trước đầu dài cơ nhị đầu đùi
C. Nó chi phối các cơ bịt trong , sinh đôi và vuông đùi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
22. Các mô tả sau đây về thần kinh mác chung đều đúng, TRỪ:
A. Nó tận cùng ở mặt ngoài cổ xương mác , dưới mặt sâu cơ mác dài
B. Các nhánh bên của nó chi phối khớp gối , da phần trên mặt ngoài cẳng chân và góp phần tạo nên thần kinh bắp chân
C. Có thể tìm thấy nó dọc bờ trong gân cơ nhị đầu đùi
D. Nó không chi phối cơ ở bàn chân
D. Nó không chi phối cơ ở bàn chân
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
23. Mô tả đúng về khớp hông là:
A. Là một khớp phẳng nối xương đùi với xương chậu
B. Các mặt tiếp khớp là chỏm xương đùi , mặt nguyệt của ổ cối , sụn viền ổ cối
C. Chỏm xương đùi tiếp khớp với hố ổ cối
D. Sụn viền ổ gián đoạn tại khuyết ổ cối
B. Các mặt tiếp khớp là chỏm xương đùi , mặt nguyệt của ổ cối , sụn viền ổ cối
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
24. Mô tả đúng về bao khớp và dây chằng của khớp hông là:
A. Ở mặt trước , đầu ngoài bao khớp dính vào giữa mặt trước cổ xương đùi
B. Ở mặt sau đầu ngoài bao khớp bám vào mào gian mấu
C. Dây chằng chậu đùi đi từ gai chậu trước trên tới đường gian mấu xương đùi
D. Dây chằng mu đùi đi từ ngành trên xương mu tới mấu chuyển bé
D. Dây chằng mu đùi đi từ ngành trên xương mu tới mấu chuyển bé
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
25. Mô tả đúng về các dây chằng của khớp hông là:
A. Dây chằng chậu đùi đi từ gai chậu trước dưới tới đường gian mấu
B. Dây chằng mu đùi đi từ ngành trên xương mu tới mấu chuyển lớn
C. Dây chằng ngồi đùi đi từ xương ngồi đến mấu chuyển bé
D. Dây chằng chỏm đùi là một dây chằng ngoài bao khớp
A. Dây chằng chậu đùi đi từ gai chậu trước dưới tới đường gian mấu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
26. Mô tả đúng về khớp gối là:
A. Là một khớp chỏm điển hình
B. Có 2 sụn chêm ( sụn chêm trong và sụn chêm ngoài ) và 1 sụn viền
C. Sụn chêm trong hình chữ O
D. Sụn chêm ngoài gần như hình chữ O
D. Sụn chêm ngoài gần như hình chữ O
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
27. Mô tả đúng về các dây chằng khớp gối là:
A. Dây chằng khoeo chéo là trẽ quặt lên của gân cơ bán gân
B. Dây chằng có thể sờ thấy là dây chằng bánh chè
C. Các dây chằng bắt chéo còn được gọi là dây chằng chêm đùi
D. Các dây chằng bắt chéo nằm trong ổ hoạt dịch
B. Dây chằng có thể sờ thấy là dây chằng bánh chè
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
28. Mô tả đúng về cơ mông lớn là:
A. Nguyên ủy : bám vào mặt sau ngoài cánh chậu , mặt sau xương cùng , dây chằng cùng củ
B. Bám tận vào mào gian mấu
C. Động tác giạng đùi
D. Thần kinh chi phối : TK ngồi
A. Nguyên ủy : bám vào mặt sau ngoài cánh chậu , mặt sau xương cùng , dây chằng cùng củ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
29. Mô tả đúng về cơ may là:
A. Là cơ lớn nhất của cơ thể
B. Nguyên ủy : bám vào gai chậu trước dưới
C. Thần kinh chi phối : nhánh của tk đùi
D. Động tác duỗi đùi
C. Thần kinh chi phối : nhánh của tk đùi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
30. Mô tả đúng về cơ chày trước là:
A. Nguyên ủy : mặt ngoài xương mác
B. Bám tận : vào xương chêm trong và nền xương đốt bàn chân 1
C. Thần kinh chi phối : nhánh của thần kinh mác nông
D. Động tác : gấp bàn chân ( gấp gan chân )
B. Bám tận : vào xương chêm trong và nền xương đốt bàn chân 1
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
31. Số cơ vùng đùi sau là:
A. 3 cơ
B. 4 cơ
C. 5 cơ
D. 2 cơ
A. 3 cơ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
32. Mô tả đúng về cơ vùng cẳng chân sau là :
A. Được xếp làm 2 lớp
B. Được xếp thành 3 lớp
C. Thần kinh chi phối : TK hiển
D Thần kinh chi phối : TK đùi
A. Được xếp làm 2 lớp
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
33. Mô tả đúng về ĐM mông trên là :
A. Là nhánh của ĐM chậu trong
B. Đi qua khuyết ngồi lớn rồi đi vào cơ mông ở dưới cơ hình quả lê
C. Đi qua khuyết ngồi bé rồi đi vào mông ở dưới cơ hình quả lê
D. Đi qua khuyết ngồi bé rồi đi vào mông ở trên cơ hình quả lê
A. Là nhánh của ĐM chậu trong
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
34. Mô tả đúng về ĐM mông dưới là :
A. Là 1 trong những nhánh tận của ĐM chậu ngoài
B. Đi giữa ngành trước của dây thần kinh cùng 1 và 2 : qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ quả lên ra vùng mông
C. Đi qua khuyết ngồi lớn rồi đi vào mông ở dưới cơ quả lê
D. Ở mông động mạch nằm trong thần kinh thẹn
C. Đi qua khuyết ngồi lớn rồi đi vào mông ở dưới cơ quả lê
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
35. Mô tả đúng về ĐM đùi ?
A. Tiếp theo ĐM chậu trong từ sau dây chằng bẹn
B. Tiếp theo ĐM chậu ngoài bắt đầu từ phía sau dây chằng bẹn
C. Ở trong tam giác đùi : TK đùi nằm giữa ĐM đùi nằm ngoài , TM đùi nằm trong
D. Ở trong ống tam giác đùi : TM đùi nằm giữa , ĐM đùi nằm ngoài , TK đùi nằm trong
B. Tiếp theo ĐM chậu ngoài bắt đầu từ phía sau dây chằng bẹn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
36. Mô tả đúng về ĐM đùi là :
A. Ở trong ống cơ khép , nó bắt chéo sau TM đùi
B. Ở trong ống cơ khép , nó bắt chéo trước TM đùi
C. Cơ thẳng đùi là cơ tùy hành của ĐM
D. Đường định hướng : từ điểm giữa dây chằng bẹn đến giữa nếp gấp khoeo
B. Ở trong ống cơ khép , nó bắt chéo trước TM đùi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
37. ĐM nào sau đây là nhánh bên của ĐM đùi sâu ?
A. ĐM thượng vị nông
B. ĐM mũ chậu nông
C. ĐM mũ chậu sâu
D. ĐM mũ đùi ngoài
D. ĐM mũ đùi ngoài
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
38. Mô tả đúng về ĐM khoeo là :
A. Nó tiếp theo ĐM đùi sâu
B. Nằm ngoài hơn và nông hơn so với TM khoeo và TK chầy
C. Nằm sâu nhất , trong nhất so với TM khoeo và TK chầy
D. Có 1 trong những nhánh bên là ĐM gối xuống
C. Nằm sâu nhất , trong nhất so với TM khoeo và TK chầy
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
39. Mô tả đúng về ĐM chày trước ?
A. Tách ra từ ĐM khoeo tại lỗ gân cơ khép
B. Là 1 trong hai nhánh tận của ĐM khoeo bắt đầu từ bờ dưới cơ khoeo
C. ĐM quặt ngược chày sau không phải là nhánh bên của nó
D. Nó không có nhánh bên là ĐM mắt cá trước trong
B. Là 1 trong hai nhánh tận của ĐM khoeo bắt đầu từ bờ dưới cơ khoeo
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
40. Mô tả đúng về ĐM chày sau là :
A. Đi xuống khu cẳng chân sau theo một đường kẻ từ giữa nếp gấp khoeo đến mắt cá trong.
B. Ở cẳng chân sau thần kinh chầy nằm trong động mạch trên phần lớn đường đi.
C. Động mạch mũ mác không phải là nhánh bên của nó.
D. ĐM mác là 1 trong những nhánh bên của nó.
D. ĐM mác là 1 trong những nhánh bên của nó.
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
41. Mô tả đúng về các TM chi dưới là :
A. TM hiển lớn đổ vào TM khoeo
B. TM hiển bé đổ vào TM đùi
C. TM hiển bé đi lên ở trước mắt cá ngoài
D. Cả TM hiển lớn và TM hiển bé đều bắt đầu từ cung TM mu chân
D. Cả TM hiển lớn và TM hiển bé đều bắt đầu từ cung TM mu chân
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
42. Mô tả đúng về đám rối TK thắt lưng là :
A. Tạo bởi các nhánh ( ngành ) sau của 4 TK sống thắt lưng 1, 2,3 ,4
B. Các nhánh trước từ ngành trước các TK thắt lưng 2,3,4 tạo thành TK đùi
C. Hai TK không thoát ra ở bờ ngoài cơ thắt lưng lớn là TK sinh dục đùi và TK bịt
D. Toàn bộ nhánh ( ngành ) trước TK TL 4 hợp với ngành trước TK TL 5 tạo thành thân thắt lưng cùng
C. Hai TK không thoát ra ở bờ ngoài cơ thắt lưng lớn là TK sinh dục đùi và TK bịt
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
43. Mô tả đúng về TK chậu hạ vị là :
A. Nguyên ủy : nhánh dưới của ngành trước TK TL 1
B. Nhánh bì ngoài của nó cảm giác cho da phù phần trước vùng mào chậu
C. Nhánh bì trước của nó cảm giác cho da vùng tam giác đùi
D. Có 1 nhánh tận cho cơ lược
B. Nhánh bì ngoài của nó cảm giác cho da phù phần trước vùng mào chậu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
44. Mô tả đúng về TK đùi là :
A. Nó được tạo bởi các nhánh sau của ngành trước các TK TL 2,3,4
B. Nó đi trước dây chằng bẹn để xuống đùi
C. Nó chi phối phần lớn các cơ khép đùi
D. Nhánh bì trước của nó cảm giác cho mặt ngoài đùi
A. Nó được tạo bởi các nhánh sau của ngành trước các TK TL 2,3,4
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
45. Cặp TK cảm giác cho da mặt trong cẳng chân và mặt trong của da gót là
A. TK bì bắp chân ngoài và nhánh gót trong thần kinh chày
B. TK mác nông và nhánh gót trong thần kinh chày
C. TK hiển và nhánh gót trong thần kinh chày
D. TK mác sâu và nhánh gót trong thần kinh chày
C. TK hiển và nhánh gót trong thần kinh chày
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02
46. Mô tả đúng về đám rối cùng là :
A. Các rễ tạo nên nó không liên quan đến đoạn cột sống thắt lưng
B. Có cấu tạo bởi thân thắt lưng cùng và các TK đi ra qua 4 lỗ cùng trước
C. TK cho các cơ sinh đôi , cơ vuông đùi và cơ bịt trong không thuộc đám rối TK cùng
D. Nhánh TK tới cơ căng mạc đùi tách trực tiếp từ đám rối cùng
B. Có cấu tạo bởi thân thắt lưng cùng và các TK đi ra qua 4 lỗ cùng trước
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-chi-duoi-so-02