questions
stringlengths
12
669
a
stringlengths
2
173
b
stringlengths
2
141
c
stringlengths
2
198
d
stringlengths
2
238
correct_answer
stringlengths
2
198
source_link
stringclasses
88 values
27. Mô tả sau đây về mặt tạng của gan đúng ?
A. Ấn thận nằm ở phía sau và trên so với ấn đại tràng
B. Đầu sau của túi mật tiếp giáp với đầu trái của cửa gan
C. Thùy vuông là vùng gan nằm sau cửa gan
D. Thùy đuôi nằm ở bên trái khe dây chằng TM
A. Ấn thận nằm ở phía sau và trên so với ấn đại tràng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
28. Các mô tả sau đây về gan đều đúng, TRỪ :
A. Bờ dưới của gan ngăn cách phần cách phần trước và phần phải của mặt hoành với mặt tạng của gan
B. Khuyết dây chằng tròn nằm ở đầu trước và dưới của khe dây chằng tròn
C. Ấn tá tràng của gan là vùng gan tiếp xúc với góc tá tràng trên
D. Toàn bộ bờ dưới của gan nằm trên ( cao hơn) bờ sườn phải
D. Toàn bộ bờ dưới của gan nằm trên ( cao hơn) bờ sườn phải
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
29. Mô tả nào sau đây về các dây chằng của gan đúng ?
A. Vùng gan nằm giữa các lá của dây chằng vành không có phúc mạc
B. Giữa các lá của dây chằng vành, toàn bộ vùng gan không có phúc mạc phủ tiếp xúc trực tiếp với cơ hoành
C. Lá trước và trên của dây chằng vành liên tiếp với hai lá của mạc nối nhỏ
D. Lá sau và dưới của dây chằng vành đi liên tục từ dây chằng tam giác trái tới dây chằng tam giác phải
A. Vùng gan nằm giữa các lá của dây chằng vành không có phúc mạc
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
30. Mô tả nào sau đây về túi mật đúng ?
A. Thân túi mật được treo vào gan bằng một mạc treo
B. Đáy túi mật không vượt quá bờ dưới gan
C. Có một chỗ thắt giữa cổ và ống túi mật
D. Niêm mạc ống túi mật nhẵn, không gấp nếp
C. Có một chỗ thắt giữa cổ và ống túi mật
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
31. Mô tả nào sau đây về các ĐM gan đúng ?
A. ĐM gan chung là nhánh của ĐM thân tạng
B. ĐM gan chung tách ra từ ĐM vị tá tràng ở ngang bờ phải TM cửa
C. Trong mạc nối nhỏ, ĐM gan chung nằm ở bên phải ống mật chủ và ống gan chung
D. ĐM gan chung không cấp máu cho dạ dày
A. ĐM gan chung là nhánh của ĐM thân tạng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
32. Các mô tả sau đây về ĐM của gan đều đúng, TRỪ :
A. Nhánh phải ĐM gan riêng chia thành các nhánh cho các phân thùy của gan phải
B. Nhánh phải của ĐM gan riêng thường bắt chéo trước ống gan chung
C. Nhánh trái của ĐM gan riêng phân nhánh vào các phân thùy của gan trái
D. Nhánh trái của ĐM gan riêng thường không tách ra ĐM túi mật
B. Nhánh phải của ĐM gan riêng thường bắt chéo trước ống gan chung
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
33. Sự tiếp nối cửa- chủ tồn tại giữa tất cả các cặp TM sau, TRỪ :
A. Các TM gan và TM chủ dưới
B. TM trực tràng trên và TM trực tràng giữa
C. TM vị trái và TM thực quản của hệ TM đơn
D. TM cạnh rốn và TM thượng vị nông
A. Các TM gan và TM chủ dưới
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
34. Mô tả nào trong các mô tả sau về TM cửa đúng ?
A. Nó được tạo nên sau cổ tụy bởi sự hợp lại của TM lách và thận
B. Nó đi trong cuống gan ở trước ống mật và ĐM gan riêng
C. Nó đi trước lỗ mạc nối, trong bờ tự do của mạc nối bé
D. Nó không nhận nhánh nào ở trên nguyên ủy của nó
C. Nó đi trước lỗ mạc nối, trong bờ tự do của mạc nối bé
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
35. Tắc TM mạc treo tràng trên có khả năng gây giãn tất cả các TM sau, TRỪ :
A. TM đại tràng giữa
B. TM đại tràng phải
C. TM tá tụy dưới
D. TM đại tràng trái
D. TM đại tràng trái
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
36. Tất cả các TM sau thuộc hệ thống TM cửa, TRỪ :
A. TM đại tràng phải
B. TM trực tràng trên
C. TM thượng thận phải
D. TM lách
C. TM thượng thận phải
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
37. Một khối u ở cửa gan sẽ chèn ép tất cả các cấu trúc sau, TRỪ:
A. ĐM gan phải
B. Các nhánh của TM cửa
C. ĐM gan chung
D. Ống gan trái
C. ĐM gan chung
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
38. Các mô tả sau đây về thận đều đúng, TRỪ:
A. Kích thước thận khoảng 11 cm x 6 cm x 3 cm
B. Nó có hai mặt, hai bờ và hai cực
C. Thận trái cao hơn thận phải
D. Trục của hai thận hoàn toàn song song với nhau
D. Trục của hai thận hoàn toàn song song với nhau
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
39. Các mô tả sau đây về đối chiếu của thận đều đúng, TRỪ:
A. Cực trên thận trái ngang mức xương sườn 11
B. Cực trên thận phải ngang mức xương sườn 12
C. Cực dưới thận cách đường giữa 5 cm
D. Trung tâm rốn thận ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống TL1
C. Cực dưới thận cách đường giữa 5 cm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
40. Bệnh nhân vào viện vì dấu hiệu thâm tím vùng hạ sƣờn trái do một va đập mạnh. Huyết áo 90/60, mạch nhanh. Trong các nhóm tạng sau đây, nhóm nào dễ bị vỡ
A. Lách và thận trái
B. Thận trái và góc đại tràng trái
C. Đại tràng xuống và thận trái
D. Góc trái đại tràng trái và lách
A. Lách và thận trái
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
41. Trên một thiết đồ cắt ngang qua thận, đâu là thứ tự đúng của các lớp tính từ cơ thành bụng sau đến nhu mô thận?
A. Mỡ quanh thận, lá sau mạc thận, mô cạnh thận và bao xơ
B. Mỡ quanh thận, mỡ cạnh thận, bao xơ, lá sau mạc thận
C. Mỡ cạnh thận, bao xơ, mỡ quanh thận, lá sau mạc thận
D. Mỡ cạnh thận, lá sau mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ
D. Mỡ cạnh thận, lá sau mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
42. Liên quan của tầng ngực mặt sau thận lần lượt từ sâu ra nông là:
A. Cơ hoành, ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn (11 + 12 với bên trái, 11 với bên phải)
B. Ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn, cơ hoành
C. Cơ hoành, phổi, góc sườn hoành màng phổi
D. Phổi, cơ hoành, các xương sườn
A. Cơ hoành, ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn (11 + 12 với bên trái, 11 với bên phải)
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
43. Các mô tả sau đây về liên quan mặt trước của thận đều đúng, TRỪ:
A. Thận phải liên quan với gan, phần xuống tá tràng, góc đại tràng phải
B. Phần trên mặt trước thận trái liên quan với dạ dày, tụy, tuyến thượng thận trái và lách
C. Phần dưới mặt trước thận trái liên quan với góc đại tràng trái, đại tràng xuống và hỗng tràng
D. Thận phải liên quan với phần xuống tá tràng qua một ngách của ổ phúc mạc
D. Thận phải liên quan với phần xuống tá tràng qua một ngách của ổ phúc mạc
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
44. Mặt sau tầng thắt lưng của thận liên quan qua thể mỡ cạnh thận với những cơ sau đây, TRỪ:
A. Cơ thắt lưng lớn
B. Các cơ dựng sống
C. Cân cơ ngang bụng
D. Cơ vuông thắt lưng
B. Các cơ dựng sống
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
45. Các đường tới thận hay bể thận sau đây đều hợp lý, TRỪ:
A. Qua thành bụng trước và ổ phúc mạc
B. Qua vùng thắt lưng và thành bụng sau, không qua phúc mạc
C. Qua ngực và cơ hoành
D. Qua đường bài niệu( niệu đạo, bàng quang, niệu quản) bằng nội soi
C. Qua ngực và cơ hoành
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
46. Các mô tả sau đây về liên quan bờ trong của thận đều đúng, TRỪ:
A. Ở trên rốn thận với tuyến thượng thận và các cuống mạch của nó
B. Rốn thận là nơi bể thận đi từ trong thận ra, có bể thận ở sau, các mạch thận ở trước
C. Dưới rốn thận, bờ trong liên quan với niệu quản và các mạch cho tuyến sinh dục
D. Bờ trong của hai thận có liên quan giống nhau
D. Bờ trong của hai thận có liên quan giống nhau
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
47. Các mô tả sau đây về cấu tạo của thận đều đúng, TRỪ:
A. Các cột thận thuộc vùng tủy
B. Tháp thận thuộc vùng tủy
C. Mê đạo vỏ thuộc vùng vỏ
D. Trên các nhú thận có diện sáng
A. Các cột thận thuộc vùng tủy
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
48. Thành phần nào sau đây không thuộc Nephron?
A. Tiểu thể thận
B. Ống góp
C. Ống lượn gần
D. Ống lượn xa
B. Ống góp
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
49. Thành phần nào sau đây không thuộc xoang thận
A. Đài thận nhỏ
B. Nhú thận
C. Đài thận lớn
D. Bể thận
B. Nhú thận
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
50. Các mô tả sau đây về niệu quản đều đúng, TRỪ:
A. Đi từ bể thận tới bàng quang
B. Dài 38 cm, đường kính 3- 5 mm
C. Có 2 đoạn: Đoạn bụng và đoạn chậu hông
D. Có 3 chỗ hẹp
B. Dài 38 cm, đường kính 3- 5 mm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
51. Nơi nào không là chỗ hẹp của niệu quản?
A. Nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu ngoài hay chậu chung
B. Nơi niệu quản tiếp theo với bể thận
C. Nơi niệu quản bắt chéo sau ĐM tử cung hay ống dẫn tinh
D. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang
C. Nơi niệu quản bắt chéo sau ĐM tử cung hay ống dẫn tinh
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
52. Đối chiếu trên thành bụng điểm niệu quản giữa nằm ở đoạn nào?
A. Chỗ nối các đoạn 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối gai chậu trước trên đến rốn
B. Điểm giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu
C. Chỗ nỗi đoạn 1/3 ngoài và 1/3 giữa đương nối hai gai chậu trước trên
D. Điểm nối đoạn 1/3 ngoài và đoạn 1/3 giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu
C. Chỗ nỗi đoạn 1/3 ngoài và 1/3 giữa đương nối hai gai chậu trước trên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
53. Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản đều đúng, TRỪ:
A. Niệu quản nằm trước cơ thắt lưng lớn
B. Niệu quản bắt chéo phía sau các ĐM chậu( ngoài hoặc chung)
C. Niệu quản bắt chéo phía sau các mạch tuyến sinh dục
D. Niệu quản nam bắt chéo phía sau ống dẫn tinh
B. Niệu quản bắt chéo phía sau các ĐM chậu( ngoài hoặc chung)
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
54. Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản đoạn chậu hông đều đúng, TRỪ:
A. Khúc thành chậu hông đi từ đường cung tới ngang gai ngồi
B. Khúc qua sàn chậu hông ( khúc tạng) đi từ ngang gai ngồi tớ chỗ xuyên vào bàng quang
C. Niệu quản khúc qua sàn chậu hông khác nhau ở nam và nữ
D. Niệu quản nữ bắt chéo trước ĐM từ cung cách tử cung 5,5 cm
D. Niệu quản nữ bắt chéo trước ĐM từ cung cách tử cung 5,5 cm
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
55. Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản ở đoạn chậu hông và trong thành bàng quang đều đúng, TRỪ:
A. Niệu quản nằm bắt chéo phía sau – dưới ống dẫn tinh
B. Nó chạy xuyên chếch thành bàng quang trên một đoạn dài khoảng 2,2 cm
C. 2 lỗ niệu quản cách nhau khoảng 2,5 cm khi bàng quang rỗng
D. Niệu quản nữ đi trước buồng trứng
D. Niệu quản nữ đi trước buồng trứng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
56. Các vị trí sau đây sỏi niệu quản thường bị kẹt lại, TRỪ:
A. Nơi bể thận nối với niệu quản
B. Điểm nằm giữa mào chậu và đường cung xương chậu
C. Nơi niệu quản bắt chéo các ĐM chậu
D. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang
B. Điểm nằm giữa mào chậu và đường cung xương chậu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
57. Đặc điểm nào sau đây của buồng tử cung đúng?
A. Buồng tử cung thông với ống cổ tử cung qua lỗ trong mô học
B. Các góc bên của buồng tử cung nằm ở đầu trong đoạn eo vòi tử cung
C. Buồng tử cung có hình trụ
D. Buồng tử cung có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngang
D. Buồng tử cung có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngang
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
58. Mô tả đúng về ống tử cung là?
A. Ống có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngang
B. Trên mỗi thành bên của ống có một gờ dọc
C. Lỗ ngoài tử cung thông giữa âm đạo và ống cổ tử cung
D. Nếp lá cọ có ở cả ống cổ tử cung và buồng tử cung
C. Lỗ ngoài tử cung thông giữa âm đạo và ống cổ tử cung
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
59. Mô tả đúng về phúc mạc của tử cung là:
A. Bọc các bờ bên của thân tử cung
B. Liên tiếp với phúc mạc vòi tử cung
C. Phủ hết mặt trước thân và cổ tử cung
D. Ở mặt sau nó phủ xuống tới eo tử cung thì lật lên phủ mặt trước trực tràng
B. Liên tiếp với phúc mạc vòi tử cung
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
60. Mô tả đúng về cấu tạo tử cung là:
A. Lớp cơ rối( đan chéo) tác dụng cầm máu sau đẻ
B. Thân tử cung có hai lớp cơ
C. Cổ tử cung có lớp cơ vòng ở ngoài, dọc ở trong
D. Lớp cơ rối có ở cả thân tử cung và cổ tử cung
A. Lớp cơ rối( đan chéo) tác dụng cầm máu sau đẻ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-02
1. Các trình bày sau đây về khái niệm phúc mạc đều đúng, TRỪ:
A. Phúc mạc thành là phần phúc mạc che phủ mặt trong thành ổ bụng
B. Phúc mạc tạng là phần phúc mạc che phủ các tạng
C. Mạc nối là phần phúc mạc đi từ tạng nọ đến tạng kia
D. Mạc treo là phần phúc mạc treo các tạng không thuộc ống tiêu hóa vào thành bụng
D. Mạc treo là phần phúc mạc treo các tạng không thuộc ống tiêu hóa vào thành bụng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
2. Các trình bày sau đây về phúc mạc đều đúng, TRỪ:
A. Ổ phúc mạc là khoang nằm giữa các phần của phúc mạc
B. Khoang ngoài phúc mạc là khoang nằm giữa ổ phúc mạc và thành ổ bụng
C. Tạng chỉ được một phần phúc mạc bọc một phần bề mặt là những tạng có mạc treo
D. Tạng được phúc mạc bao bọc hầu hết bề mặt và có mạc treo là những tạng di động
C. Tạng chỉ được một phần phúc mạc bọc một phần bề mặt là những tạng có mạc treo
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
3. Các mô tả sau đây về mạc treo đều đúng, TRỪ:
A. Treo một số đoạn ruột vào thành bụng
B. Gồm 2 lá
C. Giữa hai lá có mạch máu và thần kinh
D. Khối tá tụy cũng có một mạc treo
D. Khối tá tụy cũng có một mạc treo
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
4. Có tất cả các mạc treo sau đây, TRỪ:
A. Mạc treo ruột thừa
B. Mạc treo đại tràng lên
C. Mạc treo đại tràng ngang
D. Mạc treo đại tràng sigma
B. Mạc treo đại tràng lên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
5. Các mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng, TRỪ:
A. Gồm 2 lá phúc mạc
B. Có nhiều mạch máu giữa 2 lá
C. Là phần phúc mạc nối gan với dạ dày và tá tràng
D. Dây chằng gan – tá tràng không thuộc mạc nối nhỏ
D. Dây chằng gan – tá tràng không thuộc mạc nối nhỏ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
6. Thành phần nào sau đây không thuộc mạc nối lớn?
A. Dây chằng vị- hoành
B. Dây chằng vị- gan
C. Dây chằng vị- đại tràng
D. Dây chằng vị- lách
B. Dây chằng vị- gan
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
7. Các mô tả sau đây về các cấu trúc phúc mạc đều đúng, TRỪ:
A. Nếp phúc mạc là do thành phần ngoài phúc mạc đội phúc mạc nhô vào lòng ổ phúc mạc
B. Các hố phúc mạc là những vùng trũng, nằm giữa các nếp phúc mạc
C. Các ngách nằm ở vùng thấp của ổ phúc mạc được gọi là túi cùng
D. Túi mạc nối không phải là một ngách của phúc mạc
D. Túi mạc nối không phải là một ngách của phúc mạc
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
8. Các mô tả sau đây về túi mạc nối đều đúng, TRỪ:
A. Phần chính của túi mạc nối nằm giữa gan và dạ dày
B. Lỗ mạc nối thông túi mạc nối với phần còn lại của ổ bụng
C. Tiền đình là phần túi mạc nối nằm giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy
D. Lỗ nếp vị tụy ngăn cách giữa tiền đình và túi mạc nối chính
A. Phần chính của túi mạc nối nằm giữa gan và dạ dày
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
9. Các mô tả sau đây về tiền đình túi mạc nối đều đúng, TRỪ:
A. Thành trước là mạc nối nhỏ
B. Thành sau là khoảng nằm giữa ĐM gan và TM chủ dưới
C. Thành trên là thùy đuôi của gan
D. Thành dưới là bờ trên mạc dính tá tụy
B. Thành sau là khoảng nằm giữa ĐM gan và TM chủ dưới
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
10. Các mô tả sau đây về đường vào phần chính túi mạc nối đều đúng, TRỪ:
A. Đường qua lỗ mạc nối: đường tự nhiên
B. Đường rạch qua dây chằng gan- tá tràng
C. Đường rạch qua 2 lá trước mạc nối lớn
D. Đường rạch qua mạc treo đại tràng ngang
B. Đường rạch qua dây chằng gan- tá tràng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
11. Mô tả nào sau đây về mạc nối nhỏ đúng?
A. Bờ gan của nó bám vào các mép của khe dây chằng tròn
B. Nó liên tiếp với phúc mạc của dạ dày dọc theo bờ cong lớn
C. Đoạn ngang của bờ gan bám vào hai mép của cửa gan
D. Nó liên tiếp với hai lá dây chằng liềm
C. Đoạn ngang của bờ gan bám vào hai mép của cửa gan
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
12. Các mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng, TRỪ:
A. Nó bị mặt tạng của gan trùm lên
B. Nó là thành dưới của tiền đình túi mạc nối
C. Nó gồm các phần nối từ gan đến hành tá tràng, dạ dày và thực quản, mỗi phần được gọi là một dây chằng
D. Bờ phải của nó nằm trước TM chủ dưới
B. Nó là thành dưới của tiền đình túi mạc nối
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
13. Mô tả nào sau đây về tiền đình của túi mạc nối đúng?
A. Đầu trái của nó thông với phần chính của túi mạc nối
B. Đầu phải của nó là lỗ nếp vị- tụy
C. Thành trên của nó là thùy vuông của gan
D. Thành dưới của nó là thân và đuôi tụy
A. Đầu trái của nó thông với phần chính của túi mạc nối
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
14. Các mô tả sau đây về túi mạc nối đều đúng, TRỪ:
A. Nó có một ngách nằm giữa các lá trước và sau của mạc nối lớn
B. Nó là khoang mà qua đó dạ dày liên quan với thân tụy và thận trái
C. Nó được giới hạn bên trái bởi lách và các dây chằng của lách
D. Nó có hai đường vào bằng các lỗ tự nhiên
D. Nó có hai đường vào bằng các lỗ tự nhiên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
15. Mô tả nào sau đây về túi mạc nối đúng?
A. Thành sau của phần chính túi mạc nối tạo nên bởi thân tụy và thận phải
B. Giới hạn trên của phần chính túi mạc nối là dây chằng vị- hoành
C. Các ĐM vị ngắn đi trên thành sau của nó
D. Nó không mở rộng xuống đại tràng ngang
B. Giới hạn trên của phần chính túi mạc nối là dây chằng vị- hoành
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
16. Tất cả các mô tả sau đây về mạc nối bé đều đúng, TRỪ:
A. Bờ phải tự do của nó tạo nên một giới hạn của lỗ mạc nối
B. Bờ phải tự do của nó chứa các thành phần của cuống gan
C. Nó tạo nên thành trước tiền đình túi mạc nối
D. Nó bám vào phần xuống của tá tràng
D. Nó bám vào phần xuống của tá tràng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
17. Nếu một nhiễm trùng bụng lan rộng sau phúc mạc, cấu trúc nào trong các cấu trúc sau dễ bị ảnh hưởng nhất?
A. Dạ dày
B. Đại tràng ngang
C. Hỗng tràng
D. Đại tràng xuống
D. Đại tràng xuống
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
18. Tất cả các ĐM sau đi qua mạc treo hoặc mạc nối để tới cơ quan mà chúng cấp máu, TRỪ:
A. ĐM đại tràng giữa
B. Các ĐM sigma
C. ĐM tụy lưng
D. ĐM mạc treo tràng trên
C. ĐM tụy lưng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
19. Mạc ngang góp phần vào cấu trúc nào trong các cấu trúc sau đây:
A. Lỗ bẹn nông
B. Lỗ bẹn sâu
C. Dây chằng bẹn
D. Thành trước của ống bẹn
B. Lỗ bẹn sâu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
20. Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau được tạo nên bởi di tích ống niệu rốn thời kỳ phôi thai :
A. Nếp rốn trong
B. Dây chằng tròn của tử cung
C. Dây chằng bẹn
D. Nếp rốn giữa
D. Nếp rốn giữa
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
21. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về dây chằng bẹn đúng ?
A. Nó được tạo nên bởi bờ dưới tự do của cơ chéo bụng trong
B. Nó đi từ gai chậu trước trên tới củ ngồi
C. Nó tạo nên trần của ống bẹn
D. Nó tạo nên sàn của ống bẹn
D. Nó tạo nên sàn của ống bẹn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
22. Cấu trúc nào sau đây là một phần của, hay được tạo nên bởi, cơ chéo bụng trong ?
A. Dây chằng khuyết
B. Dây chằng bẹn
C. Cơ bìu
D. Mạc tinh ngoài
C. Cơ bìu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
23. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về cơ chéo bụng trong đúng ?
A. Nó tạo nên thành dưới ống bẹn
B. Cân của nó góp phần tạo nên thành sau ống bẹn
C. Cân của nó góp phần tạo nên liềm bẹn
D. Cân của nó góp phần tạo nên lá sau bao cơ thẳng bụng ở dưới đường cung
C. Cân của nó góp phần tạo nên liềm bẹn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
24. Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau tạo nên thành trước ống bẹn
A. Mạc ngang
B. Cân của cơ ngang bụng
C. Cân của cơ chéo bụng ngoài
D. Dây chằng khuyết
C. Cân của cơ chéo bụng ngoài
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
25. Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra
A. Ở ngoài ĐM thượng vị dưới
B. Giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn
C. Ở trong thừng ĐM rốn
D. Giữa nếp rốn giữa và thừng ĐM rốn
A. Ở ngoài ĐM thượng vị dưới
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
26. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về ĐM thượng vị dưới đúng?
A. Nó nằm trong một thoát vị bẹn trực tiếp
B. Nó nằm ngoài và sau một thoát vị bẹn gián tiếp
C. Nó là một nhánh của ĐM chậu trong
D. Nó là một đường tuần hoàn bên khi có hẹp ĐM chủ
D. Nó là một đường tuần hoàn bên khi có hẹp ĐM chủ
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
27. Cân cơ chéo bụng ngoài góp phần vào tất cả các cấu trúc sau, TRỪ:
A. Liềm bẹn
B. Lá trước của bao cơ thẳng bụng
C. Thành trước của ống bẹn
D. Dây chằng bẹn
A. Liềm bẹn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
28. Tất cả các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Nó tận cùng tại lỗ bẹn nông, trong cân cơ chéo bụng ngoài
B. Nó bắt đầu ở lỗ bẹn sâu, trong mạc ngang
C. Thành trước của nó chủ yếu do cân cơ ngang bụng và mạc ngang tạo nên
D. Nó là nơi đi qua của thừng tinh hoặc dây chằng tròn của tử cung
C. Thành trước của nó chủ yếu do cân cơ ngang bụng và mạc ngang tạo nên
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
29. Tất cả các mô tả sau đây về thoát vị bẹn trực tiếp đều đúng, TRỪ:
A. Nó đi vào ống bẹn qua thành sau của ống
B. Nó nằm ngoài ĐM thượng vị dưới
C. Nó có một lớp vỏ bọc bằng phúc mạc
D. Nó có thể không đi xuống tới bìu
B. Nó nằm ngoài ĐM thượng vị dưới
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
30. Các mô tả sau về ống bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Nó là một khe hở cân- cơ ở vùng bẹn bụng( thành bụng trước bên)
B. Nó ngắn hơn chiều dài của dây chằng bẹn
C. Vùng bẹn bụng nằm trong bờ ngoài cơ thẳng bụng
D. Nó gồm 4 thành và 2 lỗ
C. Vùng bẹn bụng nằm trong bờ ngoài cơ thẳng bụng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
31. Các mô tả sau đây về thành ống bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Thành trên là liềm bẹn hay gân kết hợp
B. Liềm bẹn do cân cơ ngang bụng và cơ chéo bụng ngoài tạo thành
C. Thành trước là cân cơ chéo bụng ngoài
D. Thành dưới là dây chằng bẹn
B. Liềm bẹn do cân cơ ngang bụng và cơ chéo bụng ngoài tạo thành
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
32. Các mô tả sau đây về các thành sau ống bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Gồm mạc ngang, mô mỡ ngoài phúc mạc và phúc mạc
B. Có dây chằng gian hố tăng cường
C. Có 3 hố phúc mạc
D. Lỗ bẹn sâu nằm ở vùng hố bẹn trong
D. Lỗ bẹn sâu nằm ở vùng hố bẹn trong
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
33. Thành phần nào sau đây không nằm ở thành sau ống bẹn?
A. Dây chằng phản chiếu
B. Thừng ĐM rốn
C. Dây treo bàng quang
D. ĐM thượng vị dưới
A. Dây chằng phản chiếu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
34. Các mô tả sau đây về giới hạn các hố phúc mạc trên thành sau ống bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Hố trên bàng quang nằm ở giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong
B. Hố bẹn trong ở ngoài nếp rốn trong
C. Hố bẹn ngoài ở giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài
D. Hố bẹn ngoài nằm ở ngoài ĐM thượng vị dưới
C. Hố bẹn ngoài ở giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
35. Các mô tả sau đây về lỗ bẹn sâu đều đúng, TRỪ:
A. Nằm ở phía trên trung điểm dây chằng bẹn 1,5 - 1,8 cm
B. Nằm ở hố bẹn ngoài
C. Nằm ở trong dây chằng liên hố
D. Là nơi các thành phần thừng qui tụ để chui vào ống bẹn
C. Nằm ở trong dây chằng liên hố
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
36. Các mô tả sau đây về lỗ bẹn nông đều đúng, TRỪ:
A. Nằm trên củ mu khoảng 0,5 cm
B. Có độ rộng cho phép đút vừa ngón tay cái
C. Được vây quanh bởi các trụ, dây chằng phản chiếu và các sợi gian trụ của cân cơ chéo bụng ngoài
D. Thực chất là một lỗ hở ở cân cơ chéo bụng ngoài
B. Có độ rộng cho phép đút vừa ngón tay cái
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
37. Các mô tả sau đây về các loại thoát vị bẹn đều đúng , TRỪ:
A. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ngoài dây chằng liên hố
B. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra ở trong ĐM thượng vị dưới
C. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra từ hố trên bàng quang
D. Thoát vị gián tiếp xảy ra ở hố bẹn trong
D. Thoát vị gián tiếp xảy ra ở hố bẹn trong
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
38. Các mô tả sau đây về liềm bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Do các sợi bám vào dây chằng bẹn của cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng tạo thành
B. Giữa liêm bẹn và nửa trong dây chằng bẹn có một khe hở cân cơ
C. Từ ngoài vào trong, nó nằm trên rồi đi ra sau ống bẹn
D. Nằm trên ống bẹn tại mức lỗ bẹn nông
D. Nằm trên ống bẹn tại mức lỗ bẹn nông
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
39. Các mô tả sau đây về thoát vị bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Thường xảy ra ở nữ giới
B. Hay gặp do thành bụng yếu
C. Được gọi là thoát vị nội thớ khi khối thoát vị nằm trong báo thớ thừng tinh
D. Nguyên tắc điều trị thoát vị: Làm hẹp khe hở giữa liềm bẹn và dây chằng bẹn
A. Thường xảy ra ở nữ giới
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
40. Các mô tả sau đây về các loại thoát vị bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Thoát vị bẩm sinh là do còn mỏm bọc ( mỏm bọc không dính lại)
B. Thoát vị mắc phải là do thành bụng yếu
C. Thoát vị bẩm sinh là thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh
D. Thoát vị trực tiếp nằm ngoài bao thớ thừng tinh
C. Thoát vị bẩm sinh là thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
41. Mô tả nào sau đây về ống bẹn đúng?
A. Thành sau của nó do cơ thẳng bụng tạo nên
B. Thành trên của nó là dây chằng liên hố
C. Thành trước của nó do cơ ngang bụng tạo nên
D. Thành dưới của nó là dây chằng bẹn
D. Thành dưới của nó là dây chằng bẹn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
42. Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ:
A. Nó đi sau rồi đi dưới nhóm sợi dưới của cơ chéo bụng trong
B. Nó đi sau gân cơ chéo bụng ngoài
C. Nó đi sau mạc ngang
D. Đầu ngoài của nó nằm ngoài ĐM thượng vị dưới
C. Nó đi sau mạc ngang
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
43. Mô tả nào sau đây về thành sau ống bẹn đúng ?
A. Hố bẹn trong nằm sát đường giữa thành bụng trước
B Thừng ĐM rốn đội phúc mạc lên thành nếp rốn giữa
C. ĐM thượng vị dưới đi lên giữa cơ ngang bụng và mạc ngang
D. Lỗ bẹn sâu nằm ở đầu ngoài thành sau ống bẹn
D. Lỗ bẹn sâu nằm ở đầu ngoài thành sau ống bẹn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
44. Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ :
A. Lỗ bẹn nông nằm ngay trên đầu trong dây chằng bẹn
B. Lỗ bẹn sâu là nơi các thành phần đi trong thừng tinh tụm lại để đi vào thừng tinh
C. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài tạo nên thành trước ống bẹn
D. Dây chằng bẹn nằm dọc dưới đoạn thừng tinh trong ống bẹn
C. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài tạo nên thành trước ống bẹn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
45. Dạ dày nằm ở tất cả các vùng sau, TRỪ :
A. Vùng thượng vị
B. Vùng hạ sườn trái
C. Vùng rốn
D. Vùng hạ sườn phải
D. Vùng hạ sườn phải
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
46. Mô tả nào sau đây về dung tích dạ dày đúng ?
A. Rất thay đổi
B. Khoảng 100ml ở trẻ sơ sinh
C. Khoảng 1500ml ở tuổi dậy thì
D. Khoảng 2500ml ở người trưởng thành
A. Rất thay đổi
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
47. Các mô tả sau đây về hình thể dạ dày khi rỗng đều đúng, TRỪ :
A. Có hình chữ J
B. Có hai thành trước và sau
C. Có khuyết góc nằm bên trái thực quản
D. Có hai bờ cong : bờ cong lớn và bờ cong nhỏ
C. Có khuyết góc nằm bên trái thực quản
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
48. Đi theo chiều bờ cong lớn dạ dày, thứ tự đúng của các phần dạ dày là :
A. Đáy vị, phần môn vị, thân vị
B. Khuyết tâm vị, đáy vị, môn vị
C. Phần tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vị
D. Hang môn vị, môn vị, đáy vị
C. Phần tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vị
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
49. Các mô tả sau đây về liên quan dạ dày đều đúng, TRỪ :
A. Mặt trước dạ dày có 2 phần liên quan : phần trên và phần dưới bờ sườn trái
B. Phần dạ dày dưới bờ sườn liên quan trước với thành bụng trước
C. Đáy vị là phần cao nhất của dạ dày
D. Mặt sau dạ dày có liên quan đến mặt dạ dày của lách qua túi mạc nối
D. Mặt sau dạ dày có liên quan đến mặt dạ dày của lách qua túi mạc nối
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
50. Các mô tả sau đây về dạ dày đều đúng, TRỪ :
A. Dọc theo bờ cong nhỏ có vòng ĐM bờ cong nhỏ
B. Phần viền quanh đáy vị của bờ cong lớn có dây chằng vị- hoành bám
C. Phần bờ cong ở bờ trái thân vị có dây chằng vị- lách bám
D. Dịch tràn ra từ lỗ thủng ở mặt trước dạ dày thường đổ vào túi mạc nối
D. Dịch tràn ra từ lỗ thủng ở mặt trước dạ dày thường đổ vào túi mạc nối
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
51. ĐM nào sau đây không tham gia tạo thành các vòng ĐM của dạ dày ?
A. ĐM vị mạc nối phải
B. ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM vị sau
D. ĐM vị trái
C. ĐM vị sau
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
52. Các mô tả sau đây về ĐM cấp máu cho dạ dày đều đúng, TRỪ :
A. Các ĐM vị trái và vị phải tạo nên vòng ĐM bờ cong bé
B. Các ĐM vị ngắn tách ra từ ĐM lách
C. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị ngắn tạo thành vòng mạch bờ cong lớn
D. ĐM vị sau tách từ ĐM lách
C. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị ngắn tạo thành vòng mạch bờ cong lớn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
53. Một nhát dao nhỏ đâm từ trước ra sau ở vùng rốn, có thể làm tổn thương tạng nào sau đây ?
A. Đại tràng xuống
B. Hồng tràng
C. Gan
D. Đại tràng lên
B. Hồng tràng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
54. Thụng mặt trước dạ dày, dịch dạ dày thường đổ vào đâu ?
A. Tiền đình túi mạc nối
B. Túi mạc nối chính
C. Ổ phúc mạc lớn
D. Ngách dưới túi mạc nối
C. Ổ phúc mạc lớn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
55. Một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ sườn phải tạng nào hay bị tổn thương nhất ?
A. Dạ dày
B. Gan phải
C. Gan trái
D. Góc phải đại tràng
B. Gan phải
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
56. Một va đập mạnh vào vùng hạ sườn trái, tạng nào dễ vỡ?
A. Thận trái
B. Góc trái đại tràng
C. Lách
D. Dạ dày
C. Lách
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
57. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?
A. Mặt ngoài tâm vị hơi thắt lại do có cơ thắt tâm vị
B. Mặt trước dạ dày tiếp xúc với cơ hoành, gan và thành bụng trước
C. Môn vị nằm trên đường giữa
D. Khuyết góc nằm giữa thực quản và đáy vị
B. Mặt trước dạ dày tiếp xúc với cơ hoành, gan và thành bụng trước
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
58. Các mô tả sau đây về dạ dày đều đúng, TRỪ:
A. Dạ dày nằm giữa các mạc nối lớn và bé
B. Mặt sau dạ dày tựa lên giường dạ dày
C. Bờ cong lớn dạ dày có một phình ở phần thân vị
D. Tâm vị của dạ dày nằm sau sụn sườn VII trái
C. Bờ cong lớn dạ dày có một phình ở phần thân vị
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
59. Mô tả nào sau đây về mạch máu của dạ dày đúng?
A. Nhánh thực quản của ĐM vị trái không chỉ cấp máu cho thực quản
B. ĐM vị trái là một nhánh của ĐM gan chung
C. ĐM vị phải tách ra từ ĐM vị tá tràng
D. Các ĐM vị ngắn đi tới dạ dày qua dây chằng vị- hoành
A. Nhánh thực quản của ĐM vị trái không chỉ cấp máu cho thực quản
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
60. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?
A. Dạ dày chỉ nằm ở hai vùng: hạ sườn trái và thượng vị
B. Các ĐM vị mạc nối phải và trái đi sát thành bờ cong lớn
C. Hai đầu của dạ dày ở về hai phía của đường giữa
D. Các nhánh ĐM tới bờ cong nhỏ đều là nhánh trực tiếp từ ĐM thân tạng
C. Hai đầu của dạ dày ở về hai phía của đường giữa
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-phuc-mac-so-01
1. Các mô tả sau đây về hầu đều đúng, TRỪ :
A. Lỗ thông từ hầu vào thanh quản nằm ở phần trên của thành trước thanh hầu
B. Lỗ thông từ hầu vào miệng được giới hạn ở hai bên bởi các cung khẩu cái hầu
C. Cung trước của đốt đội nằm ở sau và dưới của vòm hầu
D. Đốt sống cổ III nằm ở ranh giới giữa các thành sau của khẩu hầu và thanh hầu
B. Lỗ thông từ hầu vào miệng được giới hạn ở hai bên bởi các cung khẩu cái hầu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03
2. Mô tả sau đây về hầu đúng ?
A. Nó là một khoảng đi từ nền sọ tới ngang bờ trên sụn nhẫn
B. Hạnh nhân lưỡi là một trong ba hạnh nhân của khẩu hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái nằm trước eo họng ( trước cung khẩu cái lưỡi)
D. Hạnh nhân hầu nằm trên thành sau của khẩu hầu
B. Hạnh nhân lưỡi là một trong ba hạnh nhân của khẩu hầu
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03
3. Các mô tả sau đây về các sụn thanh quản đều đúng, TRỪ :
A. Sừng dưới sụn giáp khớp với mặt trên của mảnh sụn nhẫn
B. Đáy sụn phễu khớp với bờ trên của mảnh sụn nhẫn
C. Ở đáy sụn phễu, mỏm thanh âm nằm gần đường giữa hơn mỏm cơ
D. Sụn thượng thiệt( sụn nắp thanh quản) có một cuống gắn vào mặt sau cùng sụn nhẫn
D. Sụn thượng thiệt( sụn nắp thanh quản) có một cuống gắn vào mặt sau cùng sụn nhẫn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03
4. Mô tả nào sau đây về các cơ nội tại của thanh quản đúng ?
A. Cơ nhẫn giáp làm căng dây thanh âm và làm hẹp khe thanh môn
B. Cơ nhẫn phễu sau làm cho hai nếp thanh âm lại gần nhau
C. Cơ nhẫn phễu làm căng dây thanh âm
D. Các cơ phễu( ngang và chéo) có tác dụng ngược với cơ nhẫn phễu bên
A. Cơ nhẫn giáp làm căng dây thanh âm và làm hẹp khe thanh môn
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03
5. Xương đá trên nằm trong bờ của :
A. Lều tiểu não
B. Liềm đại não
C. Liềm tiểu não
D. Hoành yên
A. Lều tiểu não
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03
6. TM não lớn đổ về :
A. Xoang dọc dưới
B. Xoang hang
C. Xoang ngang
D. Xoang thẳng
D. Xoang thẳng
https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03