questions
stringlengths 12
669
| a
stringlengths 2
173
| b
stringlengths 2
141
| c
stringlengths 2
198
| d
stringlengths 2
238
| correct_answer
stringlengths 2
198
⌀ | source_link
stringclasses 88
values |
---|---|---|---|---|---|---|
47. Các mô tả sau đây về mống mắt đều đúng, TRỪ : | A. Góc mống mắt giác mạc nằm giữa bờ ngoại vi của mống mắt và thành trong của xoang TM củng mạc( cấu tạo bằng mô bè) | B. Các sợi cơ vòng của mống mắt do TK giao cảm chi phối | C. Bờ tự do của mống mắt tiếp xúc với mặt trước của thấu kính | D. Bờ tự do( bờ trung tâm) của mống mắt bao quanh đồng tử | B. Các sợi cơ vòng của mống mắt do TK giao cảm chi phối | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
48. Các mô tả sau đây về võng mạc đều đúng, TRỪ : | A. Phần phủ thể mi và mống mắt của võng mạc không có tế bào cảm thụ ánh sáng | B. Vết võng mạc nằm ở phía trong đĩa thần kinh thị | C. Có thể nhìn thấy các mạch máu của võng mạc khi soi đáy mắt | D. Đĩa thần kinh thị là nơi tập trung các sợi trục của lớp tế bào hạch của võng mạc | B. Vết võng mạc nằm ở phía trong đĩa thần kinh thị | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
49. Các mô tả sau đây về thấu kính đều đúng, TRỪ : | A. Các sợi nối thấu kính với các mỏm mi tạo nên vòng mi | B. Các sợi tạo nên chất thấu kính thực chất là các tế bào bị ép dẹt | C. Thượng mô của thấu kính nằm ở mặt sau khối chất thấu kính | D. Mặt sau thấu kính tự lên hố kính của thể kính | C. Thượng mô của thấu kính nằm ở mặt sau khối chất thấu kính | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
50. Trong các mô tả sau đây về thấu kính, mô tả đúng là : | A. Vỏ thấu kính là bao thấu kính | B. Độ lồi của thấu kính ở mặt trước nhỏ hơn mặt sau | C. Thấu kính người trưởng thành được cấp máu bởi động mạch kính | D. Thấu kính nằm giữa phòng sau và phòng sau cùng của nhãn cầu | D. Thấu kính nằm giữa phòng sau và phòng sau cùng của nhãn cầu | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
51. Trong các mô tả sau đây về TK thị giác, mô tả đúng là : | A. Đoạn đi qua ống thị giác,TK II đi cùng các TM mắt | B. Các sợi của TK thị giác xuyên qua củng mạc ở cực sau của nhãn cầu | C. Đoạn ổ mắt của TK thị giác đi theo một đường thẳng( theo đường ngắn nhất) | D. Đoạn ổ mắt của TK thị giác có chiều dài lớn nhất | D. Đoạn ổ mắt của TK thị giác có chiều dài lớn nhất | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
52. Các mô tả sau đây về TK thị đều đúng, TRỪ : | A. ĐM não trước đi trên đoạn trong sọ của TK thị giác | B. Bao của TK thị giác gồm và lớp liên tiếp với ba lớp của màng não | C. Trong ống thị giác, TK thị giác đi cùng với TK mũi mi | D. Trong ổ mắt, TK thị giác bị bao vây quanh bởi bốn cơ thẳng | C. Trong ống thị giác, TK thị giác đi cùng với TK mũi mi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
53. Trong các mô tả sau đây về giao thoa thị giác, mô tả đúng là : | A. Toàn bộ các sợi của TK thị giác bắt chéo nhau tại giao thoa thị giác | B. Toàn bộ các sợi trục từ tế bào hạch võng mạc có mặt ở các dải thị giác | C. Giao thoa thị giác dễ bị tổn thương do một khối u tuyến yên | D. Sau giao thoa thị giác, tất cả các sợi của dải thị giác tận cùng ở thể gối ngoài(bên) | C. Giao thoa thị giác dễ bị tổn thương do một khối u tuyến yên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
54. Những mô tả sau đây về các tiếp nối trung ương của TK thị giác đều đúng, TRỪ : | A. Võng mạc- thể gối bên- vùng võ thị giác ở thùy chẩm | B. Võng mạc- vùng trước mái- nhân đối giao cảm thần kinh III( Edinger – Westphal)- hạch mi- cơ thắt con ngươi | C. Võng mạc- Gò trên - tủy sống( hoặc nhãn cầu) | D. Võng mạc- đồi thị- Hồi sau trung tâm | D. Võng mạc- đồi thị- Hồi sau trung tâm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
55. Các mô tả sau đây về các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng, TRỪ : | A. Các cơ chéo đều bám tận vào phần ngoài của nửa sau củng mạc | B. Tất cả các cơ ngoài nhãn cầu đều có nguyên ủy từ vùng đỉnh ổ mắt | C. Bốn cơ thẳng vây quanh TK thị giác | D. Bảy cơ ngoài nhãn cầu được chi phối bởi ba TK sọ | B. Tất cả các cơ ngoài nhãn cầu đều có nguyên ủy từ vùng đỉnh ổ mắt | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
56. Các mô tả sau đây về mi mắt đều đúng, TRỪ : | A. Vòm kết mạc ở mỗi mi là đường mà kết mạc mi lật lên kết mạc nhãn cầu | B. Sụn mí nằm sau các lớp : da, mô dưới da và cơ | C. Trên mỗi bờ mí, gần góc mắt trong, có một cục lệ | D. Trên bờ của mỗi mí có hai viền mí | C. Trên mỗi bờ mí, gần góc mắt trong, có một cục lệ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
57. Mô tả nào sau đây về các thành ổ mũi đúng ? | A. Thành trên ổ mũi không có sự tham gia của xương mũi | B. Ở vách mũi, xương lá mía nằm trước mảnh thẳng xương sàng | C. Sàn mũi phần lớn được tạo nên bởi mỏm huyệt răng xương hàm trên | D. Các xoăn mũi( xương xoăn) trên và giữa ở thành ngoài mũi đều là những phần của mê đạo sàng nhô vào ổ mũi | D. Các xoăn mũi( xương xoăn) trên và giữa ở thành ngoài mũi đều là những phần của mê đạo sàng nhô vào ổ mũi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
58. Các mô tả sau đây về ổ mũi đều đúng, TRỪ : | A. Mỗi ngăn ổ mũi mở thông bằng hai lỗ vào mặt và tỵ hầu | B. Phần ổ mũi ở ngay sau lỗ mũi trước và được phủ bằng da | C. Trừ tiền đình mũi( có da phủ), toàn bộ phần còn lại của ổ mũi được phủ bằng niêm mạc khứa giác | D. Niêm mạc mũi liên tiếp với niêm mạc của các xoang cạnh mũi | C. Trừ tiền đình mũi( có da phủ), toàn bộ phần còn lại của ổ mũi được phủ bằng niêm mạc khứa giác | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
59. Các mô tả sau đây về ngách mũi giữa đều đúng, TRỪ : | A. Nó chứa lỗ thông của xoang hàm trên | B. Nó có đường thông vào xoang trán của các xương sàng trước | C. Đây là chỗ đổ vào của ống lệ mũi | D. Nó được ngăn cách với ngách mũi dưới bởi xoăn mũi dưới | C. Đây là chỗ đổ vào của ống lệ mũi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
60. Mô tả nào sau đây về hầu đúng ? | A. Hạnh nhân hầu có kích thước lớn dần theo tuổi | B. Ở thành bên của tỵ hầu và khẩu hầu cộng lại, có bốn hạnh nhân | C. Hạnh nhân dưới lưỡi nằm ở mặt dưới lưỡi | D. Cung khẩu cái – hầu là giới hạn của eo họng | B. Ở thành bên của tỵ hầu và khẩu hầu cộng lại, có bốn hạnh nhân | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
1. Trong các mô tả sau đây về xương sọ, mô tả đúng là: | A. Bao gồm 8 xương của hộp sọ và 12 xương mặt | B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm | C. Tất cả các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi | D. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang hoàn toàn do các xương sọ mặt tạo nên | B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
2. Các mô tả sau đây về xương trán đều đúng , TRỪ: | A. Bờ trên ổ mắt ngăn cách trai trán với phần ổ mắt của xương trán | B. Mào trán nằm trên mặt trong đường dọc giữa của trai trán | C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt | D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước | D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
3. Trong các mô tả sau đây về xương trán, mô tả đúng là: | A. Hõm ròng rọc là chỗ bám cho một cơ mà thần kinh sọ IV chi phối | B. Xoan trán nằm trong phần ổ mắt của xương trán | C. Hố tuyến lệ nằm ở phần trước trong của mặt dưới phần ổ mắt xương trán | D. Cung mày nằm giữa trai trán và phần ổ mắt xương trán | A. Hõm ròng rọc là chỗ bám cho một cơ mà thần kinh sọ IV chi phối | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
4. Các mô tả sau đây về xương thái dương đều đúng, TRỪ: | A. Nó gồm ba phần: phần trai, phần đá, phần nhĩ | B. Nó chỉ tiếp khớp với ba xương: Xương chẩm, xương bướm và xương đỉnh | C. Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới-bên hộp sọ | D. Phần đá xương thái dương nằm ở nên sọ, giữa xương bướm và xương chẩm | B. Nó chỉ tiếp khớp với ba xương: Xương chẩm, xương bướm và xương đỉnh | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
5. Các mô tả sau đây phần đá xương thái dương đều đúng, TRỪ: | A. Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạch cảnh do bờ sau xương đá tạo nên | B. Ấn thần kinh sinh ba nằm gần xương đỉnh | C. Ống động mạch cảnh đi từ mặt dưới xương đá đến đỉnh xương đá | D. Mỏm trâm xương thái dương nằm sau lỗ trâm chũm | D. Mỏm trâm xương thái dương nằm sau lỗ trâm chũm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
6. Trong các mô tả sau đây về xương thái dương, mô tả nào đúng: | A. Bờ trên phần đá là ranh giới giữa các hố sọ giữa và sau | B. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá | C. Mỏm trâm là một phần của mỏm chũm | D. Mỏm chũm là phần nhô ra từ mặt dưới phần đá | A. Bờ trên phần đá là ranh giới giữa các hố sọ giữa và sau | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
7. Trong các mô tả sau đây về xương chũm, mô tả đúng là: | A. Cánh lớn xương bướm tạo nên toàn bộ sàn hố sọ giữa | B. Bờ sau cánh nhỏ xương bướm tận cùng ở phía trong tại mỏm yên trước | C. Xương bướm không tham gia tạo nên các thành của ổ mắt | D. Xương bướm không tiếp khớp với xương đỉnh và xương sàng | B. Bờ sau cánh nhỏ xương bướm tận cùng ở phía trong tại mỏm yên trước | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
8. Các mô tả sau đây về xương bướm đều đúng, TRỪ: | A. Hai đầu rãnh trước giao thoa thị giác thông với hai ống thị giác | B. Là xương sọ có nhiều lỗ (hay ống,khe) cho các TK sọ đi qua | C. Hố yên nằm sau lưng yên | D. Thân xương bướm tiếp khớp ở sau với xương chẩm | C. Hố yên nằm sau lưng yên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
9. Trong các mô tả sau đây về những liên quan của xương bướm, mô tả đúng là: | A. Về giải phẫu, có thể phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và thân xương bướm | B. Lỗ gai trên cánh lớn xương bướm là nơi đi qua của TK hàm dưới | C. Hai TM mắt (trên và dưới) đi cùng ĐM mắt qua ống thị giác | D. Xoang bướm đỉnh không liên quan với xương hàm | A. Về giải phẫu, có thể phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và thân xương bướm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
10. Trong các mô tả sau đây về xương chẩm, mô tả đúng là: | A. Lồi cầu chẩm ở phần bên xương chẩm tiếp khớp với đốt trục | B. Có hai rãnh xoang TM ngang nằm hai bên ụ chẩm trong | C. Mào chẩm trong nằm ở phía trên ụ chẩm trong | D. Dốc nền nằm ở mặt dưới của phần nền xương chẩm | B. Có hai rãnh xoang TM ngang nằm hai bên ụ chẩm trong | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
11. Các mô tả sau đây về xương chẩm đều đúng, TRỪ: | A. Trên xương chẩm có lỗ cho TK sọ XII đi qua | B. Xương chẩm cùng phần đá xương thái dương tạo nên một lỗ cho ba TK sọ đi qua | C. Rễ sống của TK XI không đi qua lỗ chẩm | D. Rãnh xoang ngang liên tục với rãnh xoang xích ma | C. Rễ sống của TK XI không đi qua lỗ chẩm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
12. Các mô tả sau đây về thân xương hàm đều đúng, TRỪ: | A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắt | B. Mặt trước( mặt mặt) có lỗ dưới ổ mắt | C. Xoang hàm trên nằm trong thân xương hàm trên | D. Mặt trước và mặt ổ mắt của thân xương thông với nhau qua ống dưới ổ mắt | A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắt | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
13. Trong các mô tả sau đây về xương hàm trên, mô tả đúng là: | A. Mỏm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang của xương khẩu cái | B. Lỗ xoang hàm trên nằm trên mặt dưới thái dương của thân xương hàm trên | C. Mỏm khấu cái xương hàm trên tạo nên phần sau của khẩu cái cứng | D. Mặt mũi của thân xương hàm trên tạo nên toàn bộ thành ngoài ổ mũi | A. Mỏm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang của xương khẩu cái | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
14. Các mô tả sau đây về thân xương hàm dưới đều đúng, TRỪ: | A. Thân xương hàm dưới gồm một nền ở dưới và một phần huyệt răng ở trên | B. Hố hàm dưới (cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương hàm dưới | C. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nên xương hàm dưới | D. Đường hàm móng là nơi bám nguyên ủy của cơ hàm móng | B. Hố hàm dưới (cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương hàm dưới | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
15. Trong các mô tả sau đây về xương hàm dưới, mô tả đúng là: | A. Gai cằm dưới là nơi bám cho cơ cằm lưỡi | B. Lỗ cằm là nơi thần kinh huyệt răng dưới đi ra khỏi xương hàm dưới | C. Góc hàm dưới là góc giữa hai nửa phải và trái của thân xương hàm dưới | D. Mỏm vẹt của ngành hàm dưới là nơi bám tận của cơ chân bướm ngoài | B. Lỗ cằm là nơi thần kinh huyệt răng dưới đi ra khỏi xương hàm dưới | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
16. Các mô tả sau đây về khớp thái dương – hàm đều đúng, TRỪ: | A. Đĩa khớp nằm xen giữa các mặt khớp của xương thái dương với chỏm của xương hàm dưới | B. Dây chằng bướm hàm dưới nằm ở mặt ngoài của khớp | C. Gân cơ chân bướm ngoài bám vào cổ lồi cầu xương hàm dưới và đĩa khớp | D. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp | B. Dây chằng bướm hàm dưới nằm ở mặt ngoài của khớp | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
17. Các mô tả sau đây về các cử động của xương hàm dưới đều đúng, TRỪ: | A. Đa số cơ trong nhóm 4 cơ nhai có tác dụng hạ xương hàm dưới | B. Trong cử động hạ xương hàm dưới, chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được kéo ra trước để nằm dưới củ khớp xương thái dương | C. Chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được đưa ra trước nhờ cơ chân bướm ngoài | D. Có các cử động đưa xương hàm dưới ra trước hay ra sau | A. Đa số cơ trong nhóm 4 cơ nhai có tác dụng hạ xương hàm dưới | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
18. Trong các mô tả sau đây về các cơ quanh miệng, mô tả đúng là: | A. Nhóm này có số cơ ít hơn nhóm cơ quanh ổ mắt | B. Cơ gò má nhỏ có tác dụng hạ môi dưới | C. Cơ nâng góc miệng nằm sau hơn cơ nâng môi trên | D. Cơ cười là cơ duy nhất gây nên động tác cười | C. Cơ nâng góc miệng nằm sau hơn cơ nâng môi trên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
19. Các mô tả sau đây về các cơ nhai đều đúng, TRỪ | A. Các cơ chân bướm ngoài bám tận vào lồi củ xương hàm dưới | B. Các cơ chân bướm trong là một cơ nâng xương hàm dưới | C. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau | D. Nguyên ủy của cơ cắn bám vào cung gò má | C. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sau | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
20. Trong các mô tả sau đây về các cơ nhai, mô tả đúng là: | A. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài bám vào mặt trong của mảnh ngoài mỏm chân bướm | B. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng trong động tác há miệng | C. Cơ cắn cắn bám tận vào mặt trong của góc và ngành xương hàm dưới | D. Ngoài 4 cơ nhai, Không có cơ nào khác vận động xương hàm dưới | B. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng trong động tác há miệng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
21. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng, TRỪ: | A. Nó được ngăn cách với tam giác cổ sau bằng cơ ức đòn chũm | B. Nó được giới hạn ở trên bởi đường kẻ dọc bờ dưới nền xương hàm dưới | C. Nó được cơ hai bụng và bụng trên cơ vai móng chia thành các tam giác nhỏ | D. Bụng sau cơ hai bụng là một cạnh của tam giác cơ | D. Bụng sau cơ hai bụng là một cạnh của tam giác cơ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
22. Các mô tả sau đây về tam giác cổ sau đều đúng, TRỪ: | A. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoài | B. TK sọ XI không đi qua tam giác cổ sau. | C. Cạnh trước của tam giác cổ sau là bờ sau cơ ức đòn chũm | D. Đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn đi trong tam giác cổ sau | B. TK sọ XI không đi qua tam giác cổ sau. | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
23. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng, TRỪ: | A. Cơ hàm móng tạo nên sàn của tam giác cảnh | B. Bụng sau cơ hai bụng là cạnh của hai tam giác: tam giác dưới hàm và tam giác cảnh | C. Động mạch cảnh ngoài đi qua tam giác cảnh | D. Cạnh sau của tam giác cảnh là bờ trước cơ ức đòn chũm | A. Cơ hàm móng tạo nên sàn của tam giác cảnh | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
24. Trong các mô tả sau đây về cơ dưới móng, mô tả đúng là: | A. Cơ ức giáp nằm sâu hơn cơ ức móng | B. Nguyên ủy của cơ ức móng không bám vào xương đòn | C. Tất cả 4 cơ dưới móng đều do quai cổ chi phối | D. Cơ vai móng có động tác giống hệt cơ ức móng | A. Cơ ức giáp nằm sâu hơn cơ ức móng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
25. Các mô tả sau đây về các cơ dưới móng đều đúng, TRỪ: | A. Các đầu bám của cơ ức móng ở hai bên giới hạn một tam giác mà đáy hướng xuống dưới | B. Đầu bám tận của cơ ức móng ở hai bên gặp nhau trên đường giữa xương móng | C. Đầu bám tận của cơ ức giáp ở gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy của nó | D. Chỗ bám tận cơ ức giáp trên sụn giáp cũng là chỗ nguyên ủy của cơ giáp móng | C. Đầu bám tận của cơ ức giáp ở gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy của nó | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
26. Các mô tả sau đây về cơ trên móng đều đúng, TRỪ: | A. Các cơ hàm móng ở hai bên đan với nhau trên đường giữa | B. Bụng trước cơ hai bụng nằm dưới cơ hàm móng | C. Tất cả cơ trên móng có tác dụng nâng xương móng và hạ xương hàm dưới | D. Cơ trâm móng và bụng sau cơ hai bụng do thần kinh mặt chi phối | C. Tất cả cơ trên móng có tác dụng nâng xương móng và hạ xương hàm dưới | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
27. Trong các mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm, mô tả đúng là: | A. Nó nằm giữa vùng cổ trước bên và vùng cổ sau | B. Nó do đám rối cổ chi phối về vận động | C. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sau | D. Nguyên ủy của nó bám mặt sau cán xương ức | C. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sau | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
28. Các mô tả sau đây về động mạch cảnh đều đúng, TRỪ: | A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu trái | B. Ở cổ, ĐM cảnh chung nằm trong TM cảnh trong | C. Cơ ức giáp bắt chéo trước ĐM cảnh chung | D. Nó đi trước mỏm ngang các đốt sống cổ, dọc hai bên thực quản | C. Cơ ức giáp bắt chéo trước ĐM cảnh chung | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
29. Trong các mô tả sau đây về động mạch cảnh ngoài, mô tả đúng là: | A. Nó tận cùng ở mỏm sau lồi cầu xương hàm dưới | B. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước hơn và ngoài hơn so với ĐM cảnh trong | C. Nó Được đi kèm với hai TM cảnh ngoài | D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TK mặt | D. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TK mặt | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
30. Các mô tả sau đây về nhánh của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ: | A. Nhánh chẩm của nó tiếp nối với nhánh cổ sâu của ĐM dưới đòn | B. Nhánh giáp trên của nó tiếp nối với nhánh giáp dưới của ĐM dưới đòn | C. Các nhánh của nó ở hai bên tiếp nối nhiều với nhau qua đường giữa | D. ĐM mặt là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể sờ thấy | D. ĐM mặt là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể sờ thấy | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
31. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ: | A. Bụng sau cơ hai bụng bắt chéo mặt ngoài( mặt nông) của nó | B. Từ dưới lên, nó đi trong tuyến mang tai rồi sau đó đi ở mặt trong của tuyến | C. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi mỏm trâm và các cơ trâm | D. Trong tuyến mang tai, nó được ngăn cách với TK mặt bởi TM sau hàm dưới | B. Từ dưới lên, nó đi trong tuyến mang tai rồi sau đó đi ở mặt trong của tuyến | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
32.Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh trong, mô tả đúng là: | A. Đoạn cổ của nó đi cùng TM sau hàm dưới | B. Đoạn đá của nó liên quan với thành sau hòm nhĩ | C. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước | D. Đoạn não của nó đi trên TK II | C. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trước | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
33. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh trong đều đúng, TRỪ: | A. Ở gần( ngay dưới) nền sọ,TM cảnh trong đi sau ĐM cảnh trong | B. Ở đoạn xoang hang, Đm cảnh trong liên quan với các TK sọ III, IV và VI | C. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong nằm trên TK thị giác | D. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong đi từ trước ra sau, tới chất thừng trước thì tận cùng | C. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong nằm trên TK thị giác | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
34. Các mô tả sau đây về sự cấp máu của các ĐM não đều đúng,TRỪ: | A. ĐM não trước cấp máu cho vùng vỏ não chi phối vận động và cảm giác vùng đầu- mặt và chi trên | B. ĐM não giữa cấp máu cho mặt ngoài các thùy trán, đỉnh và thái dương của bán cầu | C. Các ĐM não trước và giữa cung cấp máu cho mặt dưới thùy trán | D. ĐM não sau cung cấp máu cho thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương | A. ĐM não trước cấp máu cho vùng vỏ não chi phối vận động và cảm giác vùng đầu- mặt và chi trên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
35. Khi thắt ĐM cảnh chung ở một bên, máu vẫn tới được ĐM cảnh trong bên có ĐM cảnh chung bị thắt nhờ các tiếp nối sau, TRỪ: | A. Các tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở hai bên | B. Các tiếp nối giữa ĐM cảnh ngoài và ĐM dưới đòn ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt | C. Máu từ ĐM cảnh ngoài( ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt) chảy ngược về chỗ chẽ đôi của ĐM cảnh chung | D. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt | D. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
36. Các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ: | A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải và TK hoành phải | B. Nó nằm trước sườn trước vòm màng phổi | C. Nó nằm sau cơ bậc thang trước và TM dưới đòn | D. Nó đi giữa cơ bậc thang giữa và sau | D. Nó đi giữa cơ bậc thang giữa và sau | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
37. Các mô tả sau đây về đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ: | A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bờ trái khí quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quản | B. Nó nằm sau và ở bên trái đoạn ngực ĐM cảnh chung trái | C. Nó nằm trước ống ngực | D. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi | A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bờ trái khí quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quản | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
38. Các mô tả sau đây về phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn đều đúng, TRỪ: | A. Nhánh của ĐM ngực trong tiếp nối với các nhánh của ĐM: chủ ngực, chậu ngoài và nách | B. Nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của ĐM cảnh ngoài và ĐM nách | C. Các tiếp nối giữa ĐM dưới đòn và ĐM cảnh ngoài được phát huy khi thắt ĐM cảnh chung | D. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não | D. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
39. Trong các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải, mô tả đúng là: | A. Nó bị bắt chéo trước bởi ống ngực | B. Từ ngoài vào các thần kinh bắt chéo lần lượt là: TK lang thang, TK hoành | C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước | D. Nó ngăn cách mặt trên xương sườn 1 bởi TM dưới đòn | C. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trước | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
40. Các vùng cấp máu sau đây của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ: | A. Toàn bộ da mặt và da đầu ( không có sự tham gia của ĐM cảnh trong) | B. Khẩu cái cứng và mềm: lưỡi và sàn miệng | C. Phần sau ổ mũi | D. Các xương và răng của hai hàm, các cơ nhai | A. Toàn bộ da mặt và da đầu ( không có sự tham gia của ĐM cảnh trong) | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
41. Các mô tả sau đây về đám rối cổ đều đúng, TRỪ : | A. Đi từ sâu ra các nhánh nông của nó đều lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũm | B. Rễ dưới của quai cổ do các nhánh từ các TK CI và CII tạo nên | C. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh của các TK CII và CIII tạo nên | D. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau | B. Rễ dưới của quai cổ do các nhánh từ các TK CI và CII tạo nên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
42. Những mô tả sau đây về các nhánh nông của đám rối cổ đều đúng, TRỪ : | A. Thần kinh chẩm nhỏ cảm giác cho toàn bộ da vùng chẩm | B. Thần kinh tai lớn chi phối cho dan vùng tuyến mang tai | C. Thần kinh ngang cổ cảm giác da vùng cổ từ thân xương hàm dưới tới xương ức | D. Các TK tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm | A. Thần kinh chẩm nhỏ cảm giác cho toàn bộ da vùng chẩm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
43. Trong các mô tả sau đây về TK hoành, mô tả đúng là : | A. Nó được tạo nên bởi bờ trong cơ bậc thang trước | B. Nó chỉ gồm các sợi vận động | C. Nó do 3 nhánh tách ra từ nhánh trước các TK sống cổ II,III và IV hợp lại | D. Ở cổ, nó đi xuống trước cơ bậc thang trước rồi bắt chéo trước ĐM dưới đòn | D. Ở cổ, nó đi xuống trước cơ bậc thang trước rồi bắt chéo trước ĐM dưới đòn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
44. Các mô tả sau đây về các TM nông của đầu cổ đều đúng, TRỪ : | A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chi đổ về TM cảnh ngoài | B. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trong | C. Máu từ các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sau | D. TM mặt đổ về TM cảnh trong | A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chi đổ về TM cảnh ngoài | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
45. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài, mô tả đúng là: | A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM chẩm với nhánh sau của TM sau hàm dưới | B. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với đầu ức của xương đòn | C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm | D. Nó tiếp nhận các TM đốt sống và giáp dưới đổ vào | C. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
46. Các mô tả sau đây về TM hàm dưới đều đúng, TRỪ: | A. Nó được tạo ra do sự hợp lại của TM Thái dương nông và TM hàm trên | B. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang tai | C. Nhánh sau của nó kết hợp với TM tai sau tạo nên TM cảnh ngoài | D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong( sâu hơn) ĐM cảnh ngoài | D. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong( sâu hơn) ĐM cảnh ngoài | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
47. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh trong, mô tả đúng là: | A. Hành dưới TM cảnh trong nằm ở tam giác vai đòn | B. TM giáp dưới đổ vào TM cảnh trong | C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ | D. Các hạch bạch huyết cổ sâu chủ yếu nằm dọc trên mặt sâu TM cảnh trong | C. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
48. Các mô tả sau đây về TM cảnh trong đều đúng, TRỪ: | A. Nó đi lên tiếp với xoang sigma | B. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chung | C. Nó thu máu từ sọ- não và một phần máu từ da đầu , mặt và cổ | D. Nó cùng với TM dưới đòn hợp nên thân TM cánh tay đầu | B. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chung | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
49. Các mô tả sau đây về xương TM dọc trên đều đúng, TRỪ: | A. Nó khía thành một rãnh ở đường dọc giữa trai xương trán, trai xương chẩm và các bờ trên của hai xương đỉnh | B. Nó đi dọc bờ lồi của liềm đại não | C. Nó thường liên tiếp với xoang ngang bên trái hơn là xoang ngang bên phải | D. Nó tiếp nhận các TM não trên đổ vào | C. Nó thường liên tiếp với xoang ngang bên trái hơn là xoang ngang bên phải | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
50. Trong các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau trên, mô tả đúng là: | A. Xoang chẩm đi từ bờ trước lỗ lớn xương chẩm tới hội lưu các xoang | B. Xoang dọc dưới chạy dọc ở sau bờ tự do của liềm đại não | C. Xoang ngang đi trong một rãnh cùng tên | D. Xoang sigma đi qua phần trước của lỗ TM cảnh | C. Xoang ngang đi trong một rãnh cùng tên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
51. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau đều đúng, TRỪ: | A. Xoang dọc trên thông với các hồ tĩnh mạch | B. Xoang sigma liên quan với các xoang chũm và hang chũm | C. Nhóm xoang sau không tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong | D. Nhóm xoang sau trên tiếp nối với nhóm xoang trước dưới qua các xoang đá trên | C. Nhóm xoang sau không tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
52. Trong các mô tả sau đây về xoang TM hang, mô tả đúng là: | A. TK hàm dưới và TK sinh ba đi ở thành ngoài xoang hang | B. TK sọ VI đi trong xoang hang, phía trong ĐM cảnh trong | C. Xoang hai bên nối thông với nhau qua các xoang gian hang | D. Xoang hang không tiếp nối với đám rối TM chân bướm | C. Xoang hai bên nối thông với nhau qua các xoang gian hang | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
53. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm trước dưới đều đúng. TRỪ: | A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nền | B. Đám rối nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trong | C. Các TM mắt không tiếp nối với các TM ở ngoài sọ | D. Xoang đá trên nối tiếp với các nhóm xoang sau trên và trước dưới với nhau | C. Các TM mắt không tiếp nối với các TM ở ngoài sọ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
54. Các mô tả sau đây về cấu tạo của răng đều đúng, TRỪ: | A. Tủy thân răng được chứa trong ổ tủy thân răng | B. Tủy chân răng được chứa trong ống chân răng | C. Các lớp bao quanh ổ tủy răng bao gồm: ở thân răng là ngà răng và men răng, ở chân răng là ngà răng và ximang răng | D. Ở chân răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt | D. Ở chân răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
55. Trong các mô tả sau đây về bộ răng sữa, mô tả đúng là: | A. Mọc trong khoảng thời gian từ 18 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi | B. Được thay thế bởi răng vĩnh viễn trong thời gian từ 6 tuổi tới 12 tuổi | C. 5 răng ở mỗi nửa cung răng là: răng của giữa, cửa bên, răng nanh, răng tiền cối ( hai mấu) thứ nhất, răng tiền cối( hai mấu) thứ hai | D. Mỗi răng sữa được thay thế bằng một răng vĩnh viễn cùng loại | B. Được thay thế bởi răng vĩnh viễn trong thời gian từ 6 tuổi tới 12 tuổi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
56. Các trình bày dưới đây về cách gọi tên răng đều đúng, TRỪ: | A. Mỗi răng hàm trên có một mặt khẩu cái | B. Mỗi răng hàm dưới có một mặt lưỡi | C. Mặt hướng về điểm giữa cung răng được gọi là mặt trong | D. Mặt cắn là mặt tiếp xúc với răng của cung răng phía đối diện | C. Mặt hướng về điểm giữa cung răng được gọi là mặt trong | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
57. Các mô tả sau đây về bộ răng sữa đều đúng, TRỪ: | A. Có 20 răng sữa | B. Thứ tự mọc ở mỗi nửa cung răng thường là: Răng của trung tâm, răng cửa bên, răng nanh, răng cối thứ nhất, răng cối thứ hai | C. Mọc trong thời gian từ 6 tháng tuổi đến hai tuổi rưỡi | D. Bộ răng sữa có thể nhai và nghiền thức ăn | B. Thứ tự mọc ở mỗi nửa cung răng thường là: Răng của trung tâm, răng cửa bên, răng nanh, răng cối thứ nhất, răng cối thứ hai | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
58. Các mô tả sau đây về bộ răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ: | A. Bộ răng vĩnh viễn có 8 răng mỗi nửa cung răng | B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn đều có bốn mấu trên mặt cắn | C. Kích thước các răng cối giảm dần từ răng thứ nhất tới răng thứ ba | D. Trình tự mọc các răng cối: răng thứ nhất, răng thứ hai, răng thứ ba | B. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn đều có bốn mấu trên mặt cắn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
59. Trong các mô tả sau đây về thứ tự mọc răng của bộ răng vĩnh viễn, mô tả đúng là: | A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn | B. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lại | C. Răng nanh mọc trước các răng cửa | D. Răng tiền cối thứ hai mọc trước răng tiền cối thứ nhất | A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
60. Các mô tả sau đây về hình thể của lưỡi đều đúng, TRỪ: | A. Phẫn ba sau của mặt lưng hướng vào khẩu hầu | B. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡi | C. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưới với nền miệng gọi là hãm lưỡi | D. Các nhú dạng lá nằm ở trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡi | B. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-01 |
1. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Hậu môn nhân tạo chỉ định cho tất cả các trường hợp dị tật hậu môn trực tràng | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 | null | null |
2. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Hẹp hậu môn có thể điều trị bằng nong hậu môn | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 | null | null |
3. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Hậu môn đóng kín, không có đường rò thì phải mổ cấp cứu. | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 | null | null |
4. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Dị tật hậu môn trực tràng thể cao nên mổ 3 thì | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 | null | null |
5. Triệu chứng quan trọng nhất của dị tật hậu môn trực tràng là: | A. Không ỉa phân su. | B. Bụng trướng | C. Nôn | D. Không có lỗ hậu môn. | D. Không có lỗ hậu môn. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
6. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán rò trực tràng – niệu đạo là: | A. Không ỉa phân su | B. Không có lỗ hậu môn. | C. Đái ra phân su. | D. Bụng chướng | C. Đái ra phân su. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
7. Dị tật nào sau đây thuộc loại dị tật thấp. | A. Hậu môn nắp | B. Teo hậu môn – trực tràng. | C. Rò trực tràng – niệu đạo | D. Teo hậu môn – trực tràng. | A. Hậu môn nắp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
8. Dị tật nào sau đây thuộc loại dị tật cao: | A. Hậu môn nắp. | B. Teo hậu môn | C. Rò hậu môn – tầng sinh môn. | D. Teo hậu môn – trực tràng. | D. Teo hậu môn – trực tràng. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
9. Dị tật nào sau đây thuộc loại dị tật hiếm gặp. | A. Teo hậu môn. | B. Teo trực tràng | C. Teo hậu môn – trực tràng | D. Còn ổ nhớp | D. Còn ổ nhớp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
10. Dị tật nào sau đây chỉ gặp ở nữ. | A. Hậu môn nắp | B. Teo hậu môn | C. Còn ổ nhớp. | D. Teo hậu môn trực tràng | C. Còn ổ nhớp. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
11. Dị tật nào sau đây chỉ gặp ở nam: | A. Hậu môn nắp. | B. Teo hậu môn | C. Teo hậu môn trực tràng. | D. Rò trực tràng niệu đạo. | D. Rò trực tràng niệu đạo. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
12. Tư thế chụp Xquang trong dị tật hậu môn trực tràng là: | A. Nằm ngửa. | B. Nằm nghiêng | C. Đầu thấp. | D. Đầu cao. | C. Đầu thấp. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
13. Mục đích chụp XQ tư thế đầu thấp trong dị tật hậu môn trực tràng là để tìm: | A. Mức nước hơi. | B. Liềm hơi | C. Đường rò. | D. Túi cùng trực tràng | D. Túi cùng trực tràng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
14. Chỉ định mổ cấp cứu trong trường hợp: | A. Hậu môn bịt kín có rò. | B. Hậu môn bịt kín không có rò. | C. Hẹp hậu môn. | D. Còn ổ nhớp. | B. Hậu môn bịt kín không có rò. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
15. Chỉ định mổ 1 thì trong TH: | A. Hậu môn nắp. | B. Teo hậu môn trực tràng | C. Rò trực tràng niệu đạo. | D. Còn ổ nhớp. | A. Hậu môn nắp. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
16. Chỉ định làm hậu môn nhân tạo trong TH: | A. Hậu môn nắp | B. Hậu môn màng | C. Hẹp hậu môn | D. Teo hậu môn trực tràng | D. Teo hậu môn trực tràng | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
17. Trường hợp có lỗ hậu môn, thăm khám hậu môn trực tràng bằng: | A. Ngón tay. | B. Sonde Nelaton | C. Soi hậu môn trực tràng. | D. Chụp đại tràng. | B. Sonde Nelaton | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
18. Khoảng cách giữa vết tích hậu môn và túi cùng trực tràng trên phim XQ để xác định thể bệnh là: | A. 1 cm | B. 2 cm | C. 3 cm | D. 4 cm | B. 2 cm | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
19. Dị tật hậu môn trực tràng theo phân loại quốc tế được chia làm: | A. 2 loại. | B. 3 loại | C. 4 loại | D. 5 loại | C. 4 loại | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
20. Thể bệnh nào sau đây có tiêng lượng nặng nhất: | A. Cao | B. Thấp. | C. Trung gian | D. Còn ổ nhớp | D. Còn ổ nhớp | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
21. Các thì mổ dị tật hậu môn trực tràng thể cao, thì nào được thực hiện sớm nhất: | A. Làm hậu môn nhân tạo. | B. Hạ bóng trực tràng | C. Đóng hậu môn nhân tạo | D. Hạ bóng trực tràng + đóng hậu môn nhân tạo. | A. Làm hậu môn nhân tạo. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
22. Loại dị tật nào sau đây không bắt buộc điều trị phẫu thuật: | A. Hậu môn nắp. | B. Teo hậu môn | C. Hẹp mậu môn | D. Teo trực tràng | C. Hẹp mậu môn | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
23. Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán teo trực tràng là: | A. Không ỉa phân su. | B. Nôn | C. Bụng trướng. | D. Vẫn còn lỗ hậu môn, đưa sonde vào hậu môn chỉ được <= 2 cm, không có phân su. | D. Vẫn còn lỗ hậu môn, đưa sonde vào hậu môn chỉ được <= 2 cm, không có phân su. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
24. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán rò trực tràng âm đạo là: | A. Không ỉa phân su. | B. Không có lỗ hậu môn | C. Phân su ra qua âm đạo | D. Bụng trướng. | C. Phân su ra qua âm đạo | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
25. Dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán dị tật thấp là: | A. Không có lỗ hậu môn. | B. Không ỉa phân su. | C. Nôn | D. XQ: túi cùng trực tràng cách vết tích hậu môn = 1 cm. | D. XQ: túi cùng trực tràng cách vết tích hậu môn = 1 cm. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |
26. Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán dị vật hậu môn trực tràng thể trung gian là: | A. Không có lỗ hậu môn | B. Không ỉa phân su. | C. Bụng trướng. | D. Xq: túi cùng trực tràng cách vết tích hậu môn = 2 cm. | D. Xq: túi cùng trực tràng cách vết tích hậu môn = 2 cm. | https://meduc.vn/meducvn-de-thi-ngoai-khoa-so-20 |