questions
stringlengths 12
669
| a
stringlengths 2
173
| b
stringlengths 2
141
| c
stringlengths 2
198
| d
stringlengths 2
238
| correct_answer
stringlengths 2
198
⌀ | source_link
stringclasses 88
values |
---|---|---|---|---|---|---|
7. Các mô tả sau đây về thành ngoài ổ mũi đúng ? | A. Nó có lỗ đổ vào mũi của 3/4 số xoang cạnh mũi | B. Nó chỉ do xương sàng và xương hàm trên tạo nên | C. Nó có 3 xoăn mũi đều từ mê đạo sàng mọc ra | D. Nó thông với góc mắt trong bởi ống lệ - mũi | D. Nó thông với góc mắt trong bởi ống lệ - mũi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
8. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai đúng ? | A. Nằm giữa các cơ ức đòn chũm ở trước và cơ chân bướm trong ( ở sau) | B. Nó liên quan ở sau với mõm chũm và cơ ức đòn chũm | C. Nó có hai ống tiết thoát ra ở bờ trước | D. Nó là nơi đi qua của các ĐM cảnh ngoài và trong | B. Nó liên quan ở sau với mõm chũm và cơ ức đòn chũm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
9. Kể từ trên xuống, các phần của ổ thanh quản là : | A. Thanh môn - ổ dưới thanh môn – tiền đình | B. Ngách hình quả lê – Tiền đình – Thanh môn - ổ dưới thanh môn | C. Tiền đình – Ổ dưới thanh môn – Thanh môn | D. Tiền đình – Buồng thanh quản- Thanh môn- ổ dưới thanh môn | D. Tiền đình – Buồng thanh quản- Thanh môn- ổ dưới thanh môn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
10. Thanh quản di chuyển được là nhờ : | A. Các cơ nội tại của thanh quản | B. Các cơ do thần kinh phụ chi phối | C. Các cơ do thần kinh lang thang chi phối | D. Các cơ ngoại lai của thanh quản | D. Các cơ ngoại lai của thanh quản | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
11. Soan nang và cầu nang tỳ vào và để lại vết ấn lên: | A. Thành trên của tiền đình | B. Thành ngoài của tiền đình | C. Thành dưới của tiền đình | D. Thành trong của tiền đình | D. Thành trong của tiền đình | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
12. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài đúng? | A. Nó được hình thành do sự hợp lại của TM mặt và TM thái dương nông | B. Nó bị cơ ức đòn chũm phủ lên nên ta không thể nhìn thấy | C. Nó đổ vào TM dưới đòn | D. Nó thường tiếp nhận TM giáp trên và TM giáp giữa đổ vào | C. Nó đổ vào TM dưới đòn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
13. Mô tả nào sau trong các mô tả sau về ĐM cảnh chung đúng? | A. Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên | B. Tận cùng tại góc xương hàm dưới | C. Chạy dọc bờ trước cơ ức – đòn – chũm, trước mỏm ngang các đốt sống cổ | D. Thường nằm ngoài TM cảnh trong | C. Chạy dọc bờ trước cơ ức – đòn – chũm, trước mỏm ngang các đốt sống cổ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
14. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh ngoài đúng? | A. Nó nằm ở ngoài hơn ĐM cảnh trong, ngay từ nguyên ủy | B. Nó không cho nhánh( kể cả nhánh gián tiếp) vào trong sọ | C. Nó là ĐM cấp máu chính cho mặt | D. Nó cấp máu cho hầu hết da đầu | D. Nó cấp máu cho hầu hết da đầu | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
15. Ở cổ, mô tả sau đây về liên quan của TK hoành đúng? | A. Bắt chéo mặt trước TM dưới đòn | B. Bắt chéo mặt sau ĐM dưới đòn | C. Bắt chéo mặt nông cơ bậc thang trước | D. Ở trong ĐM cảnh chung | C. Bắt chéo mặt nông cơ bậc thang trước | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
16. Tổn thương TK mặt ở đoạn ngoài sọ( liệt bell) có thể dẫn đến viêm rồi loét giác mạc vì: | A. Mất cảm giác của giác mạc và kết mạc | B. Mất tiết dịch tuyến lệ | C. Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm nhắm mắt ( cơ vòng mắt) | D. Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm mở mắt | C. Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm nhắm mắt ( cơ vòng mắt) | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
17. Những mô tả sau đây về các xương ở vòm sọ đều đúng, TRỪ: | A. Chúng thuộc loại xương dẹt | B. Chúng được cấu tạo bởi hai bản xương đặc kẹp một lớp xương xốp ở giữa | C. Chúng tiếp khớp với các xương lân cận bằng khớp sụn | D. Chúng được cốt hóa từ một màng( mô liên kết) trong thời kỳ bào thai | C. Chúng tiếp khớp với các xương lân cận bằng khớp sụn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
18. Những mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm đều đúng, TRỪ: | A. Nó là một mốc bề mặt của vùng cổ | B. Nó che phủ mặt trước- ngoài của các ĐM cảnh chung và trong | C. Nó che phủ TM cảnh trong và các nhánh của đám rối cổ | D. Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó | D. Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
19. Tất cả các mô tả sau đây về cơ bậc thang trước đều đúng, TRỪ: | A. Nó chia ĐM dưới đòn thành ba phần | B. Nó bám vào xương sườn thứ nhất | C. TK hoành đi ở trước nó | D. ĐM dưới đòn chạy ở trước nó | D. ĐM dưới đòn chạy ở trước nó | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
20. Tất cả các mô tả sau về cơ vòng mắt đều đúng, TRỪ | A. Nó được chi phối bởi TK mặt( các nhánh thái dương và gò má) | B. Chức năng của nó là mở mắt | C. Nó là một trong các cơ biểu cảm của mặt | D. Các sợi cơ của nó sắp xếp như một cơ thắt | B. Chức năng của nó là mở mắt | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
21. Những mô tả nào sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ: | A. Nó chạy từ sau khớp ức đòn phải tới sau điểm giữa của xương đòn | B. Nó nằm giữa( nối) thân cánh tay đầu và ĐM nách phải | C. Nó bị ống ngực bắt chéo trước | D. Nó đi qua vùng nền cổ theo một đường cong lõm xuống dưới | C. Nó bị ống ngực bắt chéo trước | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
22. Những mô tả sau đây về ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ: | A. Dài hơn ĐM dưới đòn phải | B. Tách ra nhiều nhánh bên hơn ĐM dưới đòn phải | C. Là nhánh bên cuối cùng của cung ĐM chủ | D. Không bị TK X bắt chéo | B. Tách ra nhiều nhánh bên hơn ĐM dưới đòn phải | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
23. Những mô tả sau đây về ĐM cảnh trong đều đúng, TRỪ: | A. Nó là ĐM duy nhất( ở mỗi bên đầu) cấp máu cho não | B. Nó thường không phân nhánh bên trước khi chui qua ống ĐM cảnh | C. Nó đi theo một con đường có nhiều chỗ uốn cong | D. Nó chạy qua phần đá xương thái dương ở trước hòm nhĩ | A. Nó là ĐM duy nhất( ở mỗi bên đầu) cấp máu cho não | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
24. Những mô tả nào sau đây về TM cảnh trong đều đúng, TRỪ: | A. Nó có một chỗ phình ở đầu trên nằm trong hố TM cảnh | B. Nó dẫn lưu hầu hết máu TM ở trong sọ và một phần máu TM của da đầu- mặt- cổ | C. Nó liên quan với chuỗi hạch bạch huyết cổ sâu | D. Nó đi theo đường kẻ nối góc hàm dưới với điểm giữa xương đòn | D. Nó đi theo đường kẻ nối góc hàm dưới với điểm giữa xương đòn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
25. Tất cả các mô tả sau đây về ổ mũi đều đúng, TRỪ: | A. Các xoăn mũi được gắn vào thành ngoài ổ mũi | B. Xương sàng góp phần tạo nên trần, thành ngoài và thành trong(vách) ổ mũi | C. Một phần vách ngăn hai ổ mũi là sụn | D. Xương lá mía tạo nên trần ổ mũi | D. Xương lá mía tạo nên trần ổ mũi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
26. Những mô tả sau đây về tị hầu đều đúng, TRỪ: | A. Nó trước thân các đốt sống cổ II và III | B. Nó thông ở trước với ổ mũi | C. Nó thông với hòm nhĩ qua vòi tai | D. Nó có 3 hạnh nhân nằm trên vòm và các thành bên | A. Nó trước thân các đốt sống cổ II và III | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
27. Những mô tả sau đây về khẩu hầu đều đúng, TRỪ: | A. Nó là phần hầu dễ khám nhất qua đường miệng | B. Thành sau của nó là thân các đốt sống cổ IV và V | C. Nó liên tiếp với ổ miệng qua eo họng | D. Nó có tổng cộng 3 hạnh nhân trên các thành | B. Thành sau của nó là thân các đốt sống cổ IV và V | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
28. Trong phẫu thuật cắt hạnh nhân khẩu cái, một bác sĩ thắt các nhánh từ tất cả các ĐM sau đây, TRỪ: | A. ĐM khẩu cái nhỏ | B. Nhánh khẩu cái của ĐM mặt | C. Nhánh khẩu cái của ĐM lưỡi | D. ĐM giáp trên | D. ĐM giáp trên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
29. Những mô tả sau đây về thanh hầu đều đúng, TRỪ: | A. Nó thông với thanh quản qua lỗ( đường) vào thanh quản | B. Nó ngăn cách với ổ thanh quản bởi sụn giáp | C. Nó liên tiếp ở dưới với thực quản | D. Nó thông ở trên với khẩu hầu | B. Nó ngăn cách với ổ thanh quản bởi sụn giáp | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
30. Tất cả các mô tả sau đây về lưỡi đều đúng, TRỪ: | A. Các cơ của nó do thần kinh hạ thiệt chi phối | B. Những nụ vị giác ở các nhú dạng đài do thừng nhĩ chi phối | C. Hai phần ba trước của nó do thần kinh sinh ba chi phối cảm giác chung | D. Nó nhận được các sợi vị giác từ các thần kinh mặt và lưỡi- hầu | B. Những nụ vị giác ở các nhú dạng đài do thừng nhĩ chi phối | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
31. Tất cả các mô tả sau đây về các tuyến nước bọt đều đúng, TRỪ: | A. Ống tuyến dưới lưỡi đồ chủ yếu vào sàn miệng dọc theo nếp dưới lưỡi | B. Ống tuyến dưới hàm được hình thành từ phần nông của tuyến | C. Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ thổi kèn(cơ mút) | D. Các tuyến dưới hàn và dưới lưỡi được chi phối bởi TK mặt | B. Ống tuyến dưới hàm được hình thành từ phần nông của tuyến | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
32. Tất cả các đặc điểm sau được dùng để phân biệt răng cối và răng tiền cối, TRỪ: | A. Số chân răng | B. Số mấu(củ) của thân răng | C. Kích thước của răng | D. Tính chất của men răng | D. Tính chất của men răng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
33. Những mô tả sau về khe ổ mắt trên đều đúng, TRỪ: | A. Nó xẻ qua cánh lớn của xương bướm | B. Nó nằm giữa cánh nhỏ và cánh lớn xương bướm | C. Nó thông với ổ mắt với hố sọ giữa | D. Nó nằm ở phía sau ngoài ống thị giác | A. Nó xẻ qua cánh lớn của xương bướm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
34. Những mô tả sau đây về mống mắt đều đúng, TRỪ: | A. Nó nằm giữa phòng trước và phòng sau | B. Nó được thủy dịch nuôi dưỡng | C. Nó tạo với giác mạc một góc mống mắt- giác mạc | D. Nó giàu mạch máu và sắc tố | B. Nó được thủy dịch nuôi dưỡng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
35. Những mô tả sau đây về giác mạc đều đúng, TRỪ: | A. Nó có độ lồi lớn hơn củng mạc | B. Nó trong suốt | C. Nó rất giàu mạch máu | D. Nó dễ bị tổn thương vì là phần lộ nhất của nhãn cầu | C. Nó rất giàu mạch máu | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
36. Những mô tả sau đây về võng mạc thị giác đều đúng, TRỪ: | A. Nó gồm phần( lớp) sắc tổ ở ngoài và phần TK ở trong | B. Nó có chiều dày không đổi từ sau ra trước | C. Nó chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng | D. Nó được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng | B. Nó có chiều dày không đổi từ sau ra trước | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
37. Những mô tả sau đây về thấu kính đều đúng, TRỪ: | A. Nó lồi đều ở hai mặt trước và sau | B. Nó được treo vào thể mi bởi vùng mi | C. Nó đàn hồi và trong suốt | D. Nó không có mạch máu | A. Nó lồi đều ở hai mặt trước và sau | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
38. Những mô tả sau đây về những cấu trúc ở thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: | A. Ụ nhô là một phần của ốc tai lồi vào hõm nhĩ | B. Cửa sổ tiền đình là nơi thông tiền đình với hòm nhĩ | C. Cửa sổ ốc tai là nơi tông thang(tầng) tiền đình của ốc tai với hòm nhĩ | D. Mỏm hình ốc nằm trước ụ nhô | C. Cửa sổ ốc tai là nơi tông thang(tầng) tiền đình của ốc tai với hòm nhĩ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
39. Tất cả các TK sau đây đi qua khe ổ mắt trên, TRỪ: | A. TK giạng | B. TK vận nhãn | C. TK ròng rọc | D. TK thị giác | D. TK thị giác | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
40. Những mô tả sau đây về đám rồi TK cổ đều đúng, TRỪ: | A. Nó tách ra TK chẩm nhỏ và TK chẩm lớn | B. Nó vận động hầu hết các cơ dưới móng ( qua quai cổ) | C. Nó vận động cho các cơ hoành (TK hoành) | D. Nó cảm giác cho vùng cổ trước ( TK ngang cổ) | A. Nó tách ra TK chẩm nhỏ và TK chẩm lớn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
41. Tất cả các mô tả sau đây về đám rối cổ và các nhánh của nó đều đúng, TRỪ: | A. Các TK cổ CI- C IV cung cấp cho đám rối cổ các sợi TK cảm giác da | B. TK ngang cổ cảm giác cho các mặt trước và bên của cổ | C. Các TK vận động cho các cơ dưới móng là những nhánh quai cổ | D. Các TK cổ CI- C IV đóng góp các sợi vận động cho đám rối cổ | A. Các TK cổ CI- C IV cung cấp cho đám rối cổ các sợi TK cảm giác da | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
42. Tất cả các mô tả sau đây về TK thanh quản trong đều đúng, TRỪ: | A. Nó là một nhánh của TK thanh quản trên | B. Nó đi cùng ĐM thanh quản trên | C. Nó cảm giác cho niêm mạc thanh quản | D. Nó vận động cho cơ giáp nhẫn | D. Nó vận động cho cơ giáp nhẫn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
43. Tất cả các thần kinh sau đây nằm trong thành xoang hang trên một đoạn đường đi của chúng, TRỪ: | A. TK vận nhãn | B. TK giạng | C. TK ròng rọc | D. TK hàm dưới | D. TK hàm dưới | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 |
44. Về xương sọ: Số xương của xương sọ ít hơn số xương của khối xương mặt | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
45. Về xương sọ: Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
46. Về xương sọ: Hầu hết các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợi | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
47. Về xương sọ: Ổ mũi và ổ mắt là những khoang do các xương sọ mặt và xương hộp sọ tạo nên | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
48. Về xương trán: Bờ trên ổ mắt nằm giữa phần trai trán và phần ổ mắt của xương trán | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
49. Về xương trán: Mào trán nằm trên đường dọc giữa của mặt trong trai trán | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
50. Về xương trán: Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
51. Về xương trán: Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
52. Về xương thái dương: Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạch cảnh do bờ sau xương đá tạo nên | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
53. Về xương thái dương: Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
54. Về xương thái dương: Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới –bên của hộp sọ | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
55. Về xương thái dương: Phần đá xương thái dương nằm trên nền sọ, sau xương bướm và trước xương chẩm | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
56. Về xương bướm: Ở mỗi đầu rãnh trước giao thoa thị giác có một ống thị giác | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
57. Về xương bướm: Tất cả các nhánh thần kinh sọ V đi qua các khe hay lỗ của xương bướm | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
58. Về xương bướm: Hố tuyến yên nằm trước rãnh trước giao thoa thị giác | A. Đúng | B. Sai | B. Sai | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
59. Về xương bướm: Thân xương bướm tiếp khớp ở sau với xương chẩm | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
60. Về xương chẩm: Hai lồi cầu chẩm ở phần bên xương chẩm tiếp khớp với 2 khối bên đốt đội | A. Đúng | B. Sai | A. Đúng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-so-03 | null | null |
1. Trong các mô tả sau đây về lưỡi, mô tả đúng là: | A. Ở mặt lưng lưỡi, các nhú lưỡi nằm sau rãnh tận | B. TK lưỡi cảm giác cho 1/3 sau lưỡi | C. Hạnh nhân lưỡi nằm trong niêm mạc phần miệng của mặt lưng lưỡi | D. TK hạ thiệt chi phối vận động cho các cơ nội tại của lưỡi | B. TK lưỡi cảm giác cho 1/3 sau lưỡi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
2. Các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai đều đúng, TRỪ: | A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dưới | B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc với ĐM cảnh trong | C. Mặt nông tuyến mang tai là mặt có da phủ | D. Bờ trong nằm giáp với thành bên của hầu | B. Mặt sau trong của nó tiếp xúc với ĐM cảnh trong | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
3. Trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai, mô tả đúng là: | A. Đáy tuyến mang tai hướng xuống dưới | B. ĐM cảnh ngoài không đi vào trong tuyến mang tai | C. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trong | D. Tuyến mang tai là tuyến lớn thứ hai sau tuyến dưới hàm | C. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trong | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
4. Các mô tả sau đây về các thành phần đi qua tuyến mang tai đều đúng, TRỪ: | A. ĐM cảnh ngoài chia thành hai nhanh tận khi đang đi trong tuyến mang tai | B. TM sau hàm dưới nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài | C. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi đã ra khỏi tuyến mang tai | D. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến( mặt có da phủ) hơn so với ĐM cảnh ngoài | C. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi đã ra khỏi tuyến mang tai | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
5. Trong các mô tả sau đây về ống tuyến mang tai, mô tả đúng là: | A. Nó dài khoảng 7cm | B. Nó đi ra trước trên mặt nông cơ cắn | C. Nó thường đi trên tuyến mang tai phụ | D. Lỗ đổ của nó vào mặt trong của má đối diện thân răng cối thứ ba của hàm trên | B. Nó đi ra trước trên mặt nông cơ cắn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
6. Trong các mô tả sau đây về phần nông của tuyến dưới hàm, mô tả đúng là | A. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với cơ hàm móng | B. Mặt (trên) trong của nó tựa lên hố dưới hàm của xương hàm dưới | C. Mặt dưới của nó bị ĐM mặt bắt chéo | D. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới | D. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
7. Các mô tả sau đây về tuyến dưới hàm đều đúng, TRỪ: | A. Mặt trong của phần nông của tuyến dưới hàm liên quan với TK sọ XII và nhánh lưỡi của TK hàm dưới | B. Phần sâu tuyến dưới hàm nằm sau tuyến dưới lưỡi | C. ĐM mặt liên quan với mặt ngoài phần nông tuyến dưới hàm | D. Phần sâu tuyến dưới hàm lớn hơn phân nông | D. Phần sâu tuyến dưới hàm lớn hơn phân nông | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
8. Các mô tả sau đây về tiền đình miệng đều đúng, TRỪ: | A. Nó được ngăn cách với ổ miệng chính bởi hai cung răng | B. Niêm mạc môi trên được nối với lợi hàm trên bởi hãm môi trên | C. Khi hai hàm răng cắn khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình và ổ miệng chính | D. Niêm mạc môi dưới được nối với lợi hàm dưới bởi môi dưới | C. Khi hai hàm răng cắn khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình và ổ miệng chính | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
9. Các mô tả sau đây về ổ miệng chính đều đúng, TRỪ: | A. Nó thông với hầu qua eo họng | B. Nó được giới hạn ở trước và hai bên bởi các cung huyệt răng, các răng và các lợi | C. Sàn của nó được tạo nên bởi toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niêm mạc lật từ mặt lưỡi lên mặt trong xương hàm dưới | D. Trần của nó do khẩu cái cứng và khẩu cái mềm tạo nên | C. Sàn của nó được tạo nên bởi toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niêm mạc lật từ mặt lưỡi lên mặt trong xương hàm dưới | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
10.Các mô tả sau đây về chỗ đổ của các ống tuyến nước bọt vào ổ miệng đều đúng, TRỪ: | A. Ống tuyến dưới hàm đổ vào sàn ổ miệng chính, tại cục dưới lưỡi | B. Các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ đổ vào sàn ổ miệng chính tại đỉnh của nếp dưới lưỡi | C. Ống tuyến mang tai đổ vào tiền đình miệng | D. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ | D. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
11. Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng, TRỪ: | A. Gờ cong ở chu vi mặt ngoài loa tai là gờ luân | B. Đầu trên gờ đối luân chia ra thành 2 trụ bao quanh hố tam giác | C. Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tai và đối bình tai | D. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân | D. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
12. Trong các mô tả sau đây về loa tai, mô tả đúng là: | A. Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoài | B. Bình tai nằm sau và dưới đối bình tai | C. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ | D. Gờ đối luân dài hơn gờ luân | C. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
13. Trong các mô tả sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là: | A. Nó đi từ hố thuyền đến màng nhĩ | B. Nó được cấu tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trong | C. Nó dài khoảng 4,5 cm | D. Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó | D. Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
14. Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng, TRỪ: | A. Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũm | B. Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của ống tai ngoài | C. Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ S | D. Phần xương ống tai ngoài ngắn hơn phần sụn | D. Phần xương ống tai ngoài ngắn hơn phần sụn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
15. Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ, mô tả đúng là: | A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trước sau | B. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sự | C. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm | D. Đường kính chiếu thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiếu trước sau | C. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
16. Các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: | A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong, có một lỗ nhỏ cho nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt đi vào hòm nhĩ | B. Trần hòm nhĩ chiếm một vùng ở mặt trước phần đá xương thái dương | C. Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong một vách xương mỏng | D. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ | A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong, có một lỗ nhỏ cho nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt đi vào hòm nhĩ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
17. Trong các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ, mô tả đúng là: | A. Ụ nhô tương ứng với phần nhô vào hòm nhĩ của đỉnh ốc tai | B. Cửa sổ tiền đình nằm ở sau và dưới ụ nhô | C. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhô | D. Lồi ống TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình, tương ứng với đoạn 2 ống TK mặt | D. Lồi ống TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình, tương ứng với đoạn 2 ống TK mặt | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
18. Các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ: | A. Đây là thành liên quan với tai trong | B. Trên bề mặt ụ nhô có đám rối nhĩ | C. Cửa sổ ốc tai( tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào | D. Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ | C. Cửa sổ ốc tai( tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vào | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
19. Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là : | A. Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thông hõm nhĩ thực sự với hang chũm | B. Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này có chứa cơ búa | C. Đoạn chạy thẳng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi tháp | D. Trên thành trong của đường vào hang chũm có lồi của ống bán khuyên trước | C. Đoạn chạy thẳng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi tháp | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
20. Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, TRỪ : | A. Thành trước :Thông với hòm nhĩ qua đường vào hang | B. Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũm | C. Phía sau : Liên quan với xoang ngang | D. Đoạn 3 của ống TK mặt đi trong thành xương ngăn cách hòm nhĩ với hang chũm | C. Phía sau : Liên quan với xoang ngang | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
21. Các mô tả sau đây về thành trước hòm nhĩ đều đúng, TRỪ : | A. Thành này có liên quan với ĐM cảnh trong | B. Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đổ vào hòm nhĩ | C. Thành này có lỗ nhĩ của vòi tai,thông vòi tai với hòm nhĩ | D. Thành này của các lỗ nhỉ cho các nhánh cảnh nhĩ của ĐM cảnh trong đi vào hòm nhĩ | B. Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đổ vào hòm nhĩ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
22. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ : | A. Phần xương chiếm 1/3 chiều dài vòi tai và bằng nửa chiều dài phần sụn | B. Có một eo giữa phần xương và phần sụn của vòi tai(eo) | C. Phần sụn của vòi tai là một ống sụn hình trụ | D. Đường kính của phần xương hẹp nhất tại chỗ nối với phần sụn | C. Phần sụn của vòi tai là một ống sụn hình trụ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
23. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ : | A. phần sụn của vòi dài 24 mm | B. Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòi | C. Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành trước hòm nhĩ | D. Niêm mạc của vòi tai liên tiếp với niêm mạc của tỵ hầu và hòm nhĩ | B. Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòi | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
24. Trong các mô tả sau đây về màng nhĩ, mô tả đúng là : | A. Đường kính ngắn nhất của nó thường trên 10 mm | B. Rãnh nhĩ( rãnh xương cho vòng xơ sụn ở chu vi màng nhĩ bám) là một rãnh tròn không gián đoạn | C. Màng nhĩ gồm hai phần : Phần chùng ở dưới và phần căng ở trên | D. Cán xương búa được gắn vào mặt trong mang nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên | D. Cán xương búa được gắn vào mặt trong mang nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
25. Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, TRỪ : | A. Màng nhĩ không nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài | B. Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩ | C. Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa trước và sau | D. Màng nhĩ là một màng mỏng tròn đều | D. Màng nhĩ là một màng mỏng tròn đều | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
26. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ : | A. Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nên | B. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và thành ngoài của hòm nhĩ | C. Màng nhĩ là một màng mỏng bán trong suốt | D. Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ | B. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và thành ngoài của hòm nhĩ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
27. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ : | A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoài | B. Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dưới | C. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn ở phần căng | D. Mặt ngoài màng nhĩ lõm | C. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn ở phần căng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
28. Các mô tả sau đây về xương búa đều đúng, TRỪ : | A. Chỏm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đe | B. Chiều dài xương búa không vượt quá 10 mm | C. Cán và mỏm ngoài xương búa được gắn với màng nhĩ | D. Mỏm trước xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp búa trước và sau | D. Mỏm trước xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp búa trước và sau | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
29. Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng, TRỪ : | A. Nó giống như một răng tiền cối | B. Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chỏm xương búa | C. Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cán xương búa | D. Đầu dưới của trụ dài là mỏm thấu kính khớp với chỏm xương bàn đạp | C. Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cán xương búa | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
30. Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng, TRỪ : | A. Chỏm xương bàn đạp hướng ra ngoài, tiếp khớp với xương đe | B. Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trước cổ xương bàn đạp | C. Nền xương bàn đạp hướng vào trong, lắp vào cửa sổ tiền đình | D. Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng một vòng sợi | B. Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trước cổ xương bàn đạp | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
31. Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng, TRỪ : | A. Khớp búa- đe và khớp đe- bàn đạp đều là những khớp hoạt dịch | B. Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào của sổ tiền đình trong khi cơ căng màng nhĩ co | C. Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bằng các sợi dây chằng | D. Chuỗi xương nhỏ truyên rung động của màng nhĩ( do sóng âm gây nên) tới cửa sổ tiền đình | C. Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bằng các sợi dây chằng | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
32. Các mô tản sau đây về mê đạo xương đều đúng, TRỪ : | A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình | B. Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua của sổ tiền đình | C. Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình ốc tai | D. Thành sau và trên của tiền đình thông với các bán khuyên xương | A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đình | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
33. Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương, mô tả đúng là : | A. Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗ | B. Tên ba ống bán khuyên là ống trên, ống sau, ống ngoài | C. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng một trụ xương bóng và một trụ xương đơn | D. Đầu ngoài( dày) của ống tai trong liên quan với thành trước của tiền đình | C. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng một trụ xương bóng và một trụ xương đơn | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
34. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, TRỪ : | A. Màng xoắn xương nhỏ vào lòng ống xoắn ốc tai, gồm một bờ bám vào trụ ốc tai theo hình xoáy ốc và một bờ tự do | B. Đáy ốc tai hướng vào trong, vòm( đỉnh) ốc tai hướng ra ngoài | C. Ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2,5 vòng, từ đáy tới vòm ốc tai | D. Trụ ốc tai có hình trụ | D. Trụ ốc tai có hình trụ | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
35. Trong các mô tả sau đây về trụ ốc tai, mô tả đúng là : | A. Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang nhĩ | B. Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đình | C. Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đình | D. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (hay đỉnh) của ốc tai | D. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (hay đỉnh) của ốc tai | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
36. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ : | A. Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đình | B. Soan nang tiếp nhận năm lỗ đổ vào của ba ống bán khuyên màng | C. Ống nội dịch tách ra từ một ống nối soan nang và cầu nang( ống soan- cầu) | D. Cầu nang nằm ở sau soan nang | D. Cầu nang nằm ở sau soan nang | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
37. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ : | A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ màng chung | B. Mê đạo màng chứa nội dịch | C. Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dịch | D. Mê đạo màng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương | A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ màng chung | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
38. Trong các mô tả sau đây về mê đạo màng, mô tả đúng là : | A. Lối ngang trong mỗi bóng màng gọi là vết | B. Ở soan nang và cầu nang có mào : Mào soan nang và mào cầu nang | C. Các mào và các vết là những nơi chứa tế bào lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầu | D. Soan nang nối với ốc tai bằng ống nổi | C. Các mào và các vết là những nơi chứa tế bào lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầu | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
39. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, TRỪ : | A. Ống ốc tai là phần màng của ốc tai | B. Ống ốc tai nằm giữa thang tiền đình và thang nhĩ | C. Đầu tịt của ống ốc tai lấp vào khe xoắn ở vòm ốc tai, làm cho thang tiền đình và thang nhĩ không thông với nhau | D. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của màng xoắn xương và thành ngoài của ống xoắn ốc tai | C. Đầu tịt của ống ốc tai lấp vào khe xoắn ở vòm ốc tai, làm cho thang tiền đình và thang nhĩ không thông với nhau | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
40. Trong các mô tả sau đây về mê đạo ốc tai( ống ốc tai), mô tả đúng là : | A. Màng nền( hay thành nhĩ) ngăn cách ống ốc tai với thang tiền đình | B. Mặt cắt của ống ốc tai có hình tròn | C. Ống ốc tai không thông với cầu nang | D. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ống ốc tai | D. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ống ốc tai | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
41. Trong các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu, mô tả đúng là : | A. Nó gồm củng mạc ở trước và giác mạc ở sau | B. Củng mạc có độ lồi lớn hơn độ lồi của giác mạc | C. Độ dày của giác mạc ở ngoại vi lớn hơn độ dày ở trung tâm | D. Giác mạc có màu đen nên được gọi là lòng đen | C. Độ dày của giác mạc ở ngoại vi lớn hơn độ dày ở trung tâm | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
42. Các mô tả sau đây về củng mạc đều đúng, TRỪ : | A. Toàn bộ mặt ngoài củng mạc được phủ bằng kết mạc | B. Mặt trong củng mạc được gắn với mạch mạc bằng lá trên mạch mạc | C. Ở sau, củng mạc liên tiếp với bao sợi và TK thị giác | D. TK thị giác, các mạch và TK mi và các TM xoáy xuyên qua củng mạc | A. Toàn bộ mặt ngoài củng mạc được phủ bằng kết mạc | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
43. Các mô tả sau đây về áo xơ nhãn cầu đều đúng, TRỪ : | A. Áo xơ gồm hai phần liên tiếp với nhau tại chỗ tiếp nối củng mạc- giác mạc | B. Xoang TM củng mạc nằm ở gần chỗ tiếp nối giác mạc- củng mạc | C. Củng mạc khỏe nhất tại nơi có TK thị đi qua | D. Củng mạc là một lớp mô liên kết có vai trò bảo vệ và định hình cho nhãn cầu | C. Củng mạc khỏe nhất tại nơi có TK thị đi qua | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
44. Trong các mô tả sau đây về áo mạch của nhãn cầu, mô tả đúng là : | A. Gồm ba phần từ trước ra sau là : Giác mạc, thể mi và màng mạch | B. Màng mạch phủ hết mặt trong của củng mạc | C. Màng mạch liên tiếp với mô màng nhện- màng mềm tại đĩa thần kinh thị | D. Từ ngoài vào, các lớp của mạch mạc gồm : lá mao mạch, là mạch, lá đáy | C. Màng mạch liên tiếp với mô màng nhện- màng mềm tại đĩa thần kinh thị | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
45. Các mô tả sau đây về thể mi đều đúng, TRỪ : | A. Thể mi là phần dày lên của áo mạch | B. Các sợi cơ trong thể mi tạo nên cơ thể mi | C. Mặt trong thể mi có hai phần : phần trước nhẵn, phần sau gấp nếp | D. 70 -80 gờ lồi ở mặt trong thể mi( các mỏm mi) tạo nên vành mi | C. Mặt trong thể mi có hai phần : phần trước nhẵn, phần sau gấp nếp | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |
46. Trong các mô tả sau đây về thể mi, mô tả đúng là: | A. Cơ thể mi co làm căng dây chằng treo thấu kính | B. Các sợi cơ của thể mi đều bám ở trước vào cựa củng mạc | C. Thủy dịch từ các mỏm mi tiết ra đổ vào phòng(buồng) trước nhãn cầu | D. Bờ trước của thể mi ở ngang mức miệng thắt | B. Các sợi cơ của thể mi đều bám ở trước vào cựa củng mạc | https://meduc.vn/meducvn-trac-nghiem-giai-phau-vung-dau-mat-co-so-02 |