anchor
stringlengths 3
854
| pos
stringlengths 1
591
| hard_neg
stringlengths 1
591
|
---|---|---|
Theo giám_đốc điều_hành này , các cuộc họp của hội_đồng thành_phố đã giúp cải_thiện mức_độ hài_lòng của khách_hàng vì các cựu_chiến_binh đã xác_định những mối quan_tâm quan_trọng nhất với họ , có quyền truy_cập trực_tiếp vào các nhân_viên VBA làm_việc trên các yêu_cầu lợi_ích của họ , và có khả_năng hiểu rõ hơn về quy_trình yêu_cầu . | Các cuộc họp trong phòng chính đã giúp cải_thiện mức_độ hài_lòng của khách_hàng của ông , giám_đốc điều_hành nói . | Các cuộc họp của chính mình không giúp cải_thiện mức_độ hài_lòng của khách_hàng , giám_đốc điều_hành nói . |
Vâng , thấy đó không quá xấu một_vài giờ | Một_vài giờ ngắn_ngủi không tệ lắm , phải không ? | Tôi không thích chờ_đợi , thậm_chí cả 10 phút . |
Ở phía đông , các lực_lượng Kitô hữu đã rút_lui khi một cường_quốc Hồi_giáo mới bắt_đầu nổi lên . | Sức_mạnh của người Hồi_giáo ngày_càng mạnh_mẽ trong khi các lực_lượng Kitô hữu đã rút_lui . | Sức_mạnh của người Hồi_giáo không tăng lên bởi_vì lực_lượng Kitô hữu đã đàn_áp nó . |
Chúng_tôi đã được nói trên một thẩm_quyền cao hợp_lý rằng tình_thương đích_thực không tự_hào | Người_ta đã nói với chúng_ta rằng từ_thiện thực_sự không tự_hào . | Chúng_ta đã được nói rằng tình_nhân thực_sự tự_hào . |
Phải và phải làm gì khi họ phải đối_mặt với nó | Họ sẽ phải đối_mặt với nó . | Họ sẽ không bao_giờ đối_mặt với nó . |
Với các luật_sư một năm sau khi tốt_nghiệp trường đại_học phải đối_mặt với khoản nợ trung_bình chỉ dưới 90.000 đô_la và mức lương bắt_đầu tại các tổ_chức hỗ_trợ pháp_lý trung_bình là 31.000 đô_la , họ không_thể đủ khả_năng để làm_việc . | Các luật_sư mới có khoản nợ lớn của trường luật . | Các luật_sư mới có nợ học luật rất nhỏ . |
Ở đây bạn sẽ thấy một cái đầu bị thu_hẹp , một con dê hai đầu , và một bức tượng của Marilyn Monroe được làm bằng tiền đinh , trong số những điều tò_mò khác . | Một trong những điều thú_vị là một con dê hai đầu . | Ngôi tượng Marilyn Monroe được làm từ tờ báo xé nát . |
Thẩm_phán thứ Năm , Charles_Adams của Tòa_án cao_cấp Quận_Coconino , đồng_ý , nhưng rất không khuyến_khích tự đại_diện . | Charles Adams là thẩm_phán hôm thứ Năm . | Tự đại_diện được khuyến_khích bởi Charles_Adams . |
Ông ấy thường hẹn_hò với một nhóm đàn_ông da đen lớn_tuổi ở miền Nam , họ gọi ông ấy là Jumper và Black_Cat . | Nhóm những người anh ta thường hẹn_hò đã đặt tên cho anh ta là Jumper . | Mặc_dù đôi_khi anh ta đi chơi với một nhóm đàn_ông da đen , nhưng họ không phải là những người mà anh ta thường thích . |
Thị_trấn nghỉ_dưỡng thanh_lịch này ở bờ sông Lac du Bourget đã cung_cấp phương_pháp chữa bệnh khớp và các căn_bệnh khác trong nhiều thế_kỷ . | Bên cạnh hồ Lac du Bourget , có một thị_trấn spa đã quảng_cáo thuốc chữa bệnh khớp trong hàng trăm năm . | Thành_phố chỉ được thành_lập trong năm mươi năm qua . |
Nó là một thành_phố đẹp và nhưng vấn_đề là như ví_dụ đầu_tiên khi tôi còn trẻ họ đã đưa tôi đến Las_Vegas và đó là nơi nhàm_chán nhất trên trái_đất | Tôi nghĩ Las_Vegas là nơi nhàm_chán nhất tôi biết . | Khi tôi còn trẻ , họ để tôi ở nhà khi họ đến Las_Vegas . |
' Cảm_tiếng ồn . | Làm_ơn im_lặng đi . | Họ khuyến_khích mọi người lên lớn hơn . |
Tôi sẽ có_thể tự làm quần_áo của mình . | Tôi sẽ có_thể tự làm quần_áo của mình . | Tôi không_thể làm vải nào . |
Con sông đóng một vai_trò trung_tâm trong tất_cả các chuyến thăm đến Paris . | Con sông là trung_tâm của tất_cả các kỳ nghỉ đến Paris . | Con sông không đóng vai_trò gì trong tất_cả các chuyến thăm Paris . |
Họ được cho là hai ngôn_ngữ | Họ phải hai ngôn_ngữ . | Họ không phải hai ngôn_ngữ . |
Oh , Czarek , nhưng sẽ xảy ra với chúng_ta sao ? | Czarek , chuyện gì sẽ xảy ra với chúng_ta ? | Czarek không được hỏi bất_cứ câu hỏi nào vào ngày đó . |
Hóa_ra , tôi không hoàn_toàn sai . | Tôi không hoàn_toàn sai . | Tôi đã sai 100 % . |
Trong mọi trường_hợp - nó đã kết_thúc " . | Nó đã kết_thúc rồi . | Nó đã bắt_đầu . |
Chiết_xuất thảo_dược cho thấy thành_công trong điều_trị mất_trí_nhớ nhẹ và ngăn_ngừa mất_trí_nhớ của bệnh Alzheimer . | Chiết_xuất thảo_dược tốt trong điều_trị chứng mất_trí_nhớ nhẹ . | Chiết_xuất thảo_dược không rất tốt trong điều_trị chứng mất_trí_nhớ . |
Sau một chiến_thắng chớp_nhoáng trước quân_đội Pháp không chuẩn_bị tốt , người Đức tiến vào Paris và bao_vây thành_phố , cuối_cùng đã đầu_hàng vào tháng 1 năm 1871 trước sự suy_giảm nguồn cung_cấp thực_phẩm . | Paris đầu_hàng cho người Đức vào tháng 1 năm 1871 . | Người Đức buộc phải đầu_hàng cho người Pháp vào tháng 1 năm 1871 . |
Đó là lý_do tại_sao các biểu_tượng có sức_mạnh mà họ có . | Đó là lý_do tại_sao các biểu_tượng có sức_mạnh . | Đó là lý_do tại_sao Chúa thúc_đẩy tôi . |
Điều quan_trọng đối_với quá_trình phát_triển sản_phẩm là các hoạt_động cho phép thu_thập kiến_thức thiết_kế và sản_xuất cụ_thể và xem_xét quyết_định để xác_định_liệu kiến_thức thu_thập được có hỗ_trợ tăng đầu_tư cần_thiết để chuyển sang giai_đoạn phát_triển tiếp_theo hoặc vào sản_xuất hay không . | Những kiến_thức được thu_thập sẽ xác_định_liệu bước tiếp_theo là phát_triển hoặc sản_xuất thêm . | Giai_đoạn tiếp_theo luôn_luôn là sản_xuất , bất_kể những gì kiến_thức thu được nói . |
Nói là tôi quá tự_hào . | Sự kiêu_hãnh của tôi là một sự ngốc_nghếch không được đặt tốt . | Sự tự_hào của tôi đã được đặt tốt . |
Lời_nói đã lấp đầy đầu ông như_thể cô gái đã thì_thầm trực_tiếp vào cả hai tai . | Cô gái nói rất lặng_lẽ . | Cô gái từ_chối nói_chuyện với anh ta . |
và rất nhiều quy_tắc và quy_định của họ không thực_sự rõ_ràng vì_vậy chúng_tôi có người quản_lý môi_trường của chúng_tôi giúp TACB nằm ở Austin bằng văn_bản và hey xem chúng_tôi đã làm gì ở đây tại TI | Có những quy_tắc không rõ_ràng nên chúng_tôi yêu_cầu người quản_lý giúp_đỡ . | Người quản_lý hét lên chúng_tôi vì hỏi về các quy_tắc . |
Trong số đó có Cung_điện Hoàng_gia gạch đỏ , hiện là nơi lưu_trữ Bảo_tàng Patan ( bảo_tàng đẹp nhất và hiện_đại nhất của Nepal ) , và , đối_diện với cung_điện qua quảng_trường gạch hẹp , tám ngôi đền có phong_cách và kích_thước khác nhau . | Cung_điện Hoàng_gia bằng gạch đỏ có bảo_tàng đẹp nhất và hiện_đại nhất của Nepal - Bảo_tàng Patan . | Bảo_tàng Patan nằm bên dưới đường từ Cung_điện Hoàng_gia gạch đỏ . |
Yeah đó là một loại như ở Louisiana nơi mà anh_chàng đó là như một thành_viên của Ku Klux Klan một cái gì đó đã được bầu một loại đáng sợ khi bạn nghĩ về điều đó | Một thành_viên Ku Klux_Klan đã được bầu ở Louisiana . | Tôi không nghĩ có_lý_do gì để lo_lắng ngay cả khi một thành_viên Ku Klux_Klan đã được bầu . |
hoặc ít_nhất họ cố_gắng làm gì đó về nó trước | Họ ít_nhất có_thể cố_gắng làm gì đó về nó trước . | Hoặc ít_nhất họ sẽ không chạm vào hoặc làm bất_cứ điều gì về nó . |
Tôi không thực_sự ấn_tượng với tôi có_nghĩa_là tôi sống ở Đức trong ba năm tôi đã là tôi không ấn_tượng với trượt_tuyết bây_giờ tôi thích tôi thích các môn thể_thao mùa đông khác bạn biết nhưng tôi không thực_sự phấn_khích về họ | Tôi không phải là một fan hâm_mộ lớn của thể_thao mùa đông . | Tôi thích mọi môn thể_thao mùa đông , đặc_biệt là trượt_tuyết . |
Đó là một cam_kết về giáo_dục chung - - một chuỗi các khóa học nhằm phát_triển tư_duy phê_bình trong nhiều ngành khác nhau - - trái_ngược với chuyên_môn sớm . | Mục_tiêu của giáo_dục chung là phát_triển kỹ_năng suy_nghĩ phê_bình của học_sinh . | Giáo_dục chung chỉ nhằm cung_cấp cho học_sinh tiếp_xúc với một loạt các môn_học . |
Về mặt lý_thuyết , các nền kinh_tế quy_mô trong việc cung_cấp không phải là cụ_thể . | Các nền kinh_tế quy_mô không chắc_chắn cụ_thể . | Các nền kinh_tế quy_mô là cụ_thể . |
Tiết_kiệm quốc_gia đại_diện cho các nguồn_lực có sẵn để đầu_tư để thay_thế các nhà_máy và thiết_bị cũ và mua nhiều sản_phẩm vốn tốt hơn và tốt hơn . | Tiết_kiệm quốc_gia nhiều hơn có_nghĩa_là có nhiều sản_phẩm đầu_tư tốt hơn và tốt hơn . | Các nhà_máy và thiết_bị cũ không bao_giờ được thay_thế , ngay cả khi có tiết_kiệm quốc_gia . |
Những người khác phàn_nàn rằng các siêu_sao là trên đồi , và đang trotting ra_công_việc trung_bình . | Một_số người phàn_nàn rằng các siêu_sao đã già và đang làm công_việc trung_bình . | Không ai phàn_nàn về những siêu_sao . |
Hợp_tác với các nhà phương_pháp nghiêm_ngặt là quan_trọng , nhưng những hợp_tác đó phải tập_trung vào những gì có_thể đạt được cụ_thể trong môi_trường ED. | Làm_việc với các nhà phương_pháp nghiêm_ngặt là điều quan_trọng . | Những hợp_tác này không cần phải tập_trung vào những gì có_thể đạt được trong môi_trường ED. |
bạn biết nghiên_cứu nhân_khẩu_học của họ mà họ làm cho thấy bạn biết rằng IQ của mọi người đã giảm đáng_kể hoặc cái gì đó | Các nghiên_cứu cho thấy IQ của họ giảm đáng_kể . | Các nghiên_cứu cho thấy IQ của họ tăng lên khá nhiều . |
Nếu không có sự hỗ_trợ của các tổ_chức tài_chính liên_bang , các nhà quản_lý chương_trình có_thể không_thể xác_định hoặc bảo_vệ chi_phí liên_quan đến hoặc lợi_ích xuất_phát từ các hoạt_động của chính_phủ . | Người quản_lý chương_trình sẽ gặp khó_khăn trong việc xác_định lợi_ích của các hoạt_động của chính_phủ mà không có sự hỗ_trợ của tổ_chức liên_bang . | Người quản_lý chương_trình sẽ có_thể bảo_vệ chi_phí của các hoạt_động của chính_phủ với hoặc không có sự giúp_đỡ của các tổ_chức tài_chính liên_bang . |
Liên_đoàn có khoảng 4.000 thành_viên ở Canada . | Có khoảng 4.000 người Canada trong hiệp_hội . | Có 100 thành_viên trong công_đoàn sống ở Canada . |
nhưng sau đó chúng_tôi bắt_đầu xem nó và và như những người mới là khá tuyệt bởi_vì vì họ đã như uh như đặc_biệt như đặc_biệt như những thứ như fuck với tâm_trí của bạn | Những cái mới có những thứ có_thể làm rối trí của bạn . | Không có gì mới hoặc đặc_biệt về việc xem nó . |
Năm 2000 , GDP thấp hơn GDP vì thu_nhập từ phần còn lại của thế_giới thấp hơn các khoản thanh_toán của Hoa_Kỳ cho phần còn lại của thế_giới . | Hoa_Kỳ trả cho phần còn lại của thế_giới nhiều hơn phần còn lại của thế_giới nhận được thu_nhập . | GDP cao hơn nhiều so với GDP vào năm 2000 . |
Anh có lời khuyên nào cho chúng_tôi trước khi chúng_tôi rời đi không ? " | Có gì chúng_ta nên biết không ? | Mọi người đều hiểu tình_hình . |
và họ tiếp_tục lấy nhiều tiền hơn từ chúng_tôi vâng mọi người và nhận và họ không có bất_kỳ động_lực để làm_việc nếu chúng_tôi sẽ chỉ lấy năm_mươi phần_trăm của nó | Mọi người không có động_lực để làm_việc bởi_vì họ tiếp_tục lấy tiền từ chúng_tôi và chúng_tôi lấy 50 % của nó . | Mọi người có nhiều động_lực để làm_việc bởi_vì họ đưa mọi xu kiếm được về nhà . |
Chúng phụ_thuộc quá nhiều vào nguyên_tắc lớn thứ hai của lây_nhiễm , và dường_như được gói gọn với một_số loại liên_kết thông_qua các dấu_hiệu và nhà và các hành_tinh . | Nguyên_tắc lớn thứ hai của lây_nhiễm liên_quan đến sự liên_kết qua các dấu_hiệu . | Nguyên_tắc lớn thứ hai của lây_nhiễm không phải là điều mà họ hoàn_toàn phụ_thuộc vào . |
Tôi đoán kế_hoạch tài_chính đào_tạo bây_giờ chúng_tôi đã có nó trong khoảng bốn năm ở đây có doanh_nghiệp của chúng_tôi và và và cuộc_sống của chúng_tôi trong dòng làm thế_nào để quản_lý thẻ tín_dụng làm thế_nào để đặt ra nói cho bạn biết thị_trường tiền và những thứ như_vậy | Các nhà hoạch_định tài_chính giúp_đỡ trong việc quản_lý thẻ tín_dụng , tiết_kiệm v . v . | Các nhà lập kế_hoạch tài_chính không giúp_đỡ mọi người với các vấn_đề liên_quan đến thẻ tín_dụng . |
Sự cần_thiết của Richardson để làm cho Picasso trở_thành một nghệ_sĩ nghiêm_túc và một người đàn_ông đáng kính ( nhưng thay_vì anh ta thực_sự là một thằng khốn thơ đầy cảm_hứng ) biến_dạng , trên hết , tài_khoản của ông về mối quan_hệ của Picasso với phụ_nữ , ông viết . | Richardson cần làm cho Picasso trở_thành một nghệ_sĩ nghiêm_túc và một người đàn_ông đáng kính . | Picasso là một quý ông và không phải là một thằng khốn thơ cảm_hứng . |
" Uh , chào mọi người " , Daniel nói nhẹ_nhàng . | Daniel chào mọi người . | Daniel rất lồn ào . |
Tôi đã nói_chuyện với ai đó về San_Antonio . | Tôi đã thảo_luận về San_Antonio với ai đó . | Tôi đã nói_chuyện với ai đó về Dallas . |
Một buổi sáng sương_mù làm cho cảnh_tượng còn gợi_ý hơn về quá_khứ . | Một buổi sáng sương_mù nhắc_nhở một cảnh trong quá_khứ . | Một buổi sáng sương_mù nhắc_nhở bạn về tương_lai . |
Do sự hợp_lý_hóa chi_phí giao hàng này ở Hoa_Kỳ , mật_độ bưu_điện của các khu_vực ít dân_số nhất cao hơn mật_độ của các khu_vực ít dân_số nhất của Pháp . | Chi_phí giao hàng ảnh_hưởng đến mật_độ bưu_điện của các khu_vực . | Nồng_độ bưu_điện đề_cập đến số_lượng thư rác được chuyển_giao trong một khu_vực nhất_định . |
Cuộc đua được tổ_chức từ tháng 4 đến tháng 12 tại Veliefendi Hippodrome gần Bakerky , 15 km ( 9 dặm ) về phía tây của Istanbul . | Có những cuộc đua từ tháng 4 đến tháng 12 tại Veliefendi_Hippodrome . | Cuộc đua chỉ được tổ_chức vào tháng 2 ở Istanbul . |
Sản_xuất amoniac vô nước ở Hoa_Kỳ trong năm 2000 là khoảng 17.400.000 tấn ( tương_đương vô nước ) với mức tiêu_thụ rõ_ràng là 22.000.000 tấn và khoảng 4.600.000 mạc thông_qua nhập_khẩu ròng , như được hiển_thị trong một ấn_bản năm 2001 của Hoa_Kỳ . | Hoa_Kỳ sản_xuất một lượng lớn amoniac vô nước mỗi năm . | Hoa_Kỳ không sản_xuất bất_kỳ amoniac vô nước nào mỗi năm . |
Oh yeah họ làm điều đó tôi có_nghĩa_là trong Bắc_Texas họ làm điều đó khá một_chút nơi bạn biết nếu bạn muốn đi đến một bộ phim cụ_thể hoặc buổi hòa nhạc hoặc một thứ giảm_giá điều lớn ở đây là rodeos uh nếu bạn | Rodeos rất phổ_biến ở miền bắc Texas . | Tôi không_thể nói về cách làm_việc ở Bắc_Texas . |
Trong tám năm qua , trường đã mua hơn 88 triệu đô_la bất_động_sản ở khu Allston của Boston mà không tiết_lộ danh_tính của mình cho những người bán hàng tiềm_năng . | Trong tám năm qua , trường đã mua hơn 88 triệu tài_sản bất_động_sản ở khu Allston của Boston mà không tiết_lộ danh_tính của mình . | Trong tám năm qua , trường đã bán hơn 88 triệu tài_sản bất_động_sản trên toàn Boston mà không tiết_lộ danh_tính của nó . |
Uh đó là nhưng sau đó có rất nhiều người bạn có rất nhiều ý_kiến khác nhau như tốt bạn không nên có tốt Tôi không nên phải làm điều này hoặc tôi không nên phải làm điều đó và tất_cả những thứ khác tôi không muốn tham_gia và | Quan_điểm có xu_hướng khác nhau . | Mọi người đều thống_nhất trong nhận_thức của họ . |
Um - hum để bạn nghĩ một trong những ngày này bạn sẽ trở_lại làm một kỹ_sư là điều mà bạn nghĩ | Anh sẽ trở_lại làm kỹ_sư một ngày nào đó . | Học để trở_thành một kỹ_sư là một ý_tưởng xấu cho bạn . |
Ngay trên bờ biển ; cung_cấp một bầu không_khí chính_thức hơn và một nơi tuyệt_vời để bắt một hoàng_hôn . | Nó có một cảm_xúc tuyệt_vời . | Nó có tầm nhìn khủng_khiếp về hoàng_hôn . |
Tuy_nhiên , sự tin_tưởng của tôi vào ông , mà trong một thời_điểm đã khá suy_giảm , đã được hoàn_toàn phục_hồi kể từ khi niềm tin của ông vào sự vô_tội của Alfred_Inglethorp đã được chứng_minh thành_công như_vậy . | Tôi cảm_thấy tự_tin hơn về khả_năng điều_tra của Poirot kể từ khi anh ta đã biện_minh cho Alfred Inglethorp về tội_ác . | Tôi chưa bao_giờ nghi_ngờ khả_năng điều_tra của Poirot . |
( Kohler ' s Dictionary for Accountants ) AUTHORITY CONTRACT - Cơ_quan hợp_đồng là một bộ_phận của cơ_quan ngân_sách . | Cơ_quan ngân_sách phụ_thuộc vào cơ_quan hợp_đồng . | Cơ_quan giao_dịch và cơ_quan ngân_sách hoàn_toàn không liên_quan . |
Khi công_ty đã tập_hợp , Poirot đứng lên từ ghế của mình với không_khí của một giảng_viên nổi_tiếng , và cúi xuống lịch_sự trước khán_giả của mình . | Poirot đứng lên từ chỗ ngồi của mình , và quỳ xuống trước khán_giả . | Poirot ở lại chỗ ngồi của mình và hét lên trước khán_giả để rời đi . |
Sẽ rất vui khi mặc quần_áo cho Jane . | Mái quần_áo cho Jane sẽ rất thú_vị . | Giữ quần_áo cho Jane sẽ là một công_việc khủng_khiếp . |
Engakuji là khu chùa lớn nhất của Kamakura ; thường bị hỏa_hoạn và động_đất tàn_phá , 17 trong số 46 tòa nhà ban_đầu đã tồn_tại . | Đền thờ lớn nhất của Kamakura thường bị ảnh_hưởng bởi động_đất . | Không có tòa nhà gốc nào ở Engakuji còn lại . |
Khi áp_dụng yêu_cầu này , các yếu_tố sau đây có_thể ảnh_hưởng đến đánh_giá của các kiểm_toán_viên về kiểm_soát | Ảnh_hưởng của các yếu_tố sau đây có_thể xảy ra . | Không có khả_năng các yếu_tố sau đây có ảnh_hưởng . |
Họ có sống gần không ? | Ngôi nhà của họ gần đây không ? | Tôi không muốn biết họ sống ở đâu . |
Lịch_sử chống lại luật_pháp . | Luật_pháp không_thể kiểm_soát lịch_sử . | Lịch_sử tuân theo các quy_tắc . |
Bây_giờ những người bảo_thủ đang chống lại . | Những người bảo_thủ đang chiến_đấu bây_giờ . | Những người bảo_thủ đã từ_bỏ và thừa_nhận rằng họ sai về mọi vấn_đề . |
bức chân_dung không thỏa_hiệp của Velázquez của Nữ_hoàng Marianna xấu_xí của Áo , Đấng Christ thần_bí mạnh_mẽ của El Greco trên The_Club_Foot của Crose_Ribera . | Nữ_hoàng Marianna không hấp_dẫn . | Mona_Lisa của El_Greco rất huyền_bí , và The_Club_Fist của Ribera rất tốt . |
Có những kết_nối đường_bộ tốt giữa Sant_Antoni và cả CaleT ? rida và CaleBadella , kết_quả là cả hai vịnh đã được phát_triển . | Với kết_nối đường tốt , cả hai vịnh đã được phát_triển . | Các kết_nối đường không tốt . |
và nếu bạn có nếu bạn muốn vậy ít_nhất bạn biết bạn sẽ không có bất_ngờ bạn có_thể đặt_hàng bất_kỳ loại bạn biết dịch_vụ bạn muốn nhưng bạn có một cơ_hội tốt bạn biết phải lấy ít_nhất một phần của hóa_đơn | Bạn có_thể phải trả_hóa_đơn nếu bạn đặt_hàng bất_kỳ dịch_vụ nào bạn muốn . | Khi bạn chọn dịch_vụ của mình , bạn sẽ không phải nhận hóa_đơn . |
Các cửa_hàng thợ thủ_công cá_nhân không còn ở đây nữa , nhưng bạn có_thể ghé thăm một nhà_máy dệt lụa , một nhà_máy gốm , và Studio Nghệ_thuật Nhân_dân Foshan , nơi bạn có_thể quan_sát các công_nhân làm đèn_lồng Trung_Quốc , khắc điêu_khắc , vẽ cuộn giấy , và cắt thiết_kế phức_tạp trên giấy . | Có_thể xem việc xây_dựng đèn_pin Trung_Quốc . | Bạn vẫn có_thể tìm thấy các cửa_hàng thủ_công cá_nhân ở đây ngày_nay . |
Thật_ra , ngài Ernest , thẩm_phán phản_đối , " các câu hỏi này không liên_quan " . ngài Ernest cúi đầu , và đã bắn mũi_tên của mình tiếp_tục . | Ngài Ernest nghiêng đầu một_chút , và tiếp_tục . | Sir Ernest ném giấy_tờ của mình vào thẩm_phán và rời khỏi tòa_án . |
Ngôi nhà rất nhỏ và đơn_giản , với một phòng ngủ , một nhà_bếp nhỏ , và một_vài phòng xã_hội . | Nhà chỉ có một nhà_bếp nhỏ và một phòng ngủ , và một_vài phòng xã_hội . | Ngôi nhà rất lớn và có hơn mười phòng ngủ , một nhà_bếp khổng_lồ và một hồ bơi Olympic kích_thước đầy_đủ . |
Cuốn tiểu_thuyết có những vinh_quang của nó , nhưng việc che_giấu chỉ là một sự khốn_khổ . | Cất_giấu mọi thứ chỉ là bẩn_thỉu , trong khi có vinh_quang trong tiểu_thuyết | Truyền_thuyết thiếu những phẩm_chất cứu chuộc và che_giấu hoàn_toàn tuyệt_vời . |
Um nhưng tôi nghĩ với thời_gian đến bạn sẽ thấy điều đó xảy ra bạn sẽ thấy em nơi mà những người có nguy_cơ cao trả tiền đắt tiền nhưng họ phải tìm ra một_cách để chứng_minh nó | Theo thời_gian , những người có nguy_cơ cao có_thể trả tiền cao . | Không có cách nào mà những người có nguy_cơ cao có_thể trả tiền thưởng . |
Có những đứa trẻ cần được giải_trí không ? | Trẻ_em có muốn giải_trí không ? | Không một đứa trẻ nào muốn được giải_trí . |
Hy_vọng , Wall_Street sẽ tự_nguyện thực_hiện các bước để giải_quyết những vấn_đề này trước khi buộc phải hành_động . | Phố Wall đang phải đối_mặt với những vấn_đề cần được giải_quyết . | Chính_phủ đã yêu_cầu Wall_Street giải_quyết vấn_đề ngay lập_tức . |
OK bóng_đá chuyên_nghiệp Tôi thích hai đội một là New_York_Giants và thứ hai là Raiders | New_York_Giants và Raiders là đội bóng yêu thích của tôi trong bóng_đá . | Tôi không thích cả New_York_Giants và Raiders . |
Anh ta đã ngừng tự hỏi và bây_giờ chấp_nhận ; anh ta có ý_định rời khỏi đây với cơ_hội đầu_tiên và anh ta bằng cách nào đó chắc_chắn rằng anh ta có_thể . | Ông không chắc mình có_thể trốn thoát , nhưng ông quyết_định cố_gắng . | Anh ấy quyết_định rằng đây là nơi anh ấy muốn dành phần còn lại của cuộc_đời mình . |
Yeah nó là_lạ bởi_vì tốt nó không lạ bởi_vì tôi sử_dụng để là một_cách tương_tự và tôi thậm_chí là cho đến ngày_nay bạn biết một_số loại rau thực_sự tắt tôi nhưng khi bạn_đọc rất nhiều thông_tin rằng đây là một_cách lành_mạnh hơn để đi bạn biết và đây là những gì cơ_thể của bạn muốn điều này là những gì cơ_thể của bạn thực_sự cần và khi bạn nghĩ về những gì là những gì là lý_do thực_sự của bạn ăn tôi biết tôi biết nó là để nếm thích bởi_vì tôi là một cậu bé tôi là một người nếm thích nhưng | Tôi vẫn trì_hoãn một_số rau của tôi nhưng thông_tin ăn_uống lành_mạnh thúc_đẩy tôi ăn tốt | Tôi là một người có hương_vị và tất_cả rau đều có hương_vị rất tốt không giống như các loại thực_phẩm khác . |
Ở những nơi công_cộng , có một quốc_gia làm điều đó . | Có một quốc_gia làm điều đó công_khai . | Ở nơi công_cộng thì hoàn_toàn không có nơi nào làm điều đó . |
Trước_đây , các phòng trưng_bày ở Las_Vegas đã tràn_ngập những ngôi_sao giải_trí hàng_đầu , những diễn_viên hài , các chương_trình sản_xuất , và những cô gái khiêu_vũ có_thể được thưởng_thức với giá rất thấp . | Nhiều năm trước , các phòng trưng_bày ở Las_Vegas đầy những nghệ_sĩ hàng_đầu có_thể được xem với giá rất thấp . | Giá chương_trình ở Las_Vegas vẫn chưa tăng . |
Uh bám vào những thứ đó và họ có_thể chỉ là tất_cả những gì họ phải làm ý tôi là rằng sẽ không tốn rất nhiều tiền và uh | Nó sẽ không tốn nhiều tiền cho họ để chỉ bám vào những thứ đó . | Họ không cần phải bám vào những thứ đó , đặc_biệt là vì nó sẽ tốn rất nhiều tiền để làm . |
Chúng_tôi đã đi du_lịch chúng_tôi đã tắm trong dòng sông | Chúng_tôi đã đi du_lịch và đi tắm trong dòng sông trước đây . | Chúng_tôi chưa bao_giờ đi du_lịch trước đây . |
Ở lục_địa , một cuộc xâm_lược thậm_chí còn quan_trọng hơn tiếp_theo vào năm 1580 , khi Philip II của Tây_Ban_Nha tuyên_bố mình là vua của Bồ_Đào_Nha và hành_quân của mình vượt_biên_giới . | Philip II của Tây_Ban Nha_xâm_lược Bồ_Đào_Nha . | Cuộc xâm_lược của Philip II của Tây_Ban_Nha không có ý_nghĩa . |
Điều này liên_quan đến một buổi sáng hoặc buổi chiều của lý_thuyết và làm_việc dưới nước nông , cho bạn cơ_hội để thử các kỹ_thuật cơ_bản trước khi tự tham_gia một khóa học nước_ngoài đầy_đủ . | Điều này cho bạn cơ_hội thử_nghiệm các phương_pháp cơ_bản trước khi cam_kết thực_hiện một khóa học nước mở đầy_đủ . | Bạn sẽ không có cơ_hội để thử các kỹ_thuật cơ_bản với lý_thuyết hoặc bất_cứ điều gì . |
Các sáng_kiến được hoàn_thành trong giai_đoạn I của kế_hoạch bao_gồm : | Các nhiệm_vụ mà chúng_tôi đã hoàn_thành trong giai_đoạn 1 của kế_hoạch của chúng_tôi sẽ bao_gồm ... | Không có giai_đoạn 1 của kế_hoạch vì tất_cả sẽ được thực_hiện trong một bước . |
Ừ , tôi ổn . Tôi chắc_chắn ủng_hộ nó . | Tôi chắc_chắn đồng_ý với nó . | Tôi phản_đối nó ở mọi cấp_độ . |
Tôi nghĩ điều đó đã thay_đổi mọi thứ và uh là các bạn là những người duy_nhất kiếm tiền cho TI ở đây trong hai năm qua | Anh là người kiếm tiền duy_nhất cho TI trong hai năm qua . | Trong vài năm qua , không ai kiếm được tiền cho TI. |
Nhưng những gì ông ấy muốn nói bằng những gì ông ấy cho thấy là đoán của bất_cứ ai . | Nó là một bí_ẩn những gì ông ấy có_nghĩa_là bằng những gì ông ấy cho thấy . | Sự trình_bày của ông rất rõ_ràng . |
Bạn biết và giữ lại cho phiên_tòa | Được yêu_cầu xét_xử . | Được thả ra và không bị xét_xử . |
Tôi đã lật đầu nó . | Tôi đã quay lại . | Tôi đã cẩn_thận không chạm vào nó . |
Hãy tiếp_tục theo con đường này để đến thị_trấn bờ biển đẹp Molyvos ( còn được biết đến với tên cổ_xưa là Mithymna ) , một địa_điểm phổ_biến cho khách du_lịch . | Molyvos là một thị_trấn ven biển và một điểm_nóng cho du_lịch . | Molyvos là một thị_trấn sụp_đổ ở trung_tâm khu_vực , không phổ_biến với khách du_lịch . |
Đối_với một xét_nghiệm sàng_lọc , độ nhạy cao là tham_số mong_muốn nhất . | Họ muốn có sự nhạy_cảm cao . | Họ muốn có độ nhạy thấp . |
Những người đóng vai_trò quan_trọng khác có liên_quan đến những thất_bại trách_nhiệm này như thế_nào ? | Nó được hỏi ai liên_quan đến sự thất_bại trách_nhiệm . | Không ai lo_lắng về những thất_bại . |
Trong bóng màu tím của buổi sáng , Ca ' daan thấy Adrin đứng trên các bãi đồi tập_luyện kiếm . | Khi mặt_trời mọc đổ một màu tím lên đất , Ca ' daan nhìn thấy Adrin trên các bãi đồi đang luyện thuật kiếm . | Adrin bị lạc trong đêm khi một tên kiếm đuổi theo anh ta mà nhiều người biết là " Ca ' daan " . |
Tôi cá ngay cả mèo của tôi cũng có_thể làm điều đó . | Mèo của tôi có_thể làm điều đó . | Mèo của tôi sẽ không_thể làm điều đó . |
Đông_nam Saint - Jean - de - Luz là Ascain , với một quảng_trường làng được bao quanh bởi những ngôi nhà cổ_điển thế_kỷ 17 và một nhà_thờ gỗ điển_hình . | Nhà_thờ , như_thường_lệ , có một phòng trưng_bày bằng gỗ . | Nhà_thờ được xây_dựng vào thế_kỷ 20 . |
Ông ấy nói rõ_ràng là ông sẽ sửa lại bầu_trời . | Tôi nghe anh ấy nói rằng anh phải sửa lại bầu_trời . | Anh ta chỉ nói một cái gì đó về việc chia_rẽ bầu_trời . |
Lorenzo the Magnificent và anh_trai Giuliano nằm trong những ngôi mộ đơn_giản bên dưới Madonna và Child của nhà điêu_khắc , bên cạnh các bức tượng của các nghệ_sĩ nhỏ hơn của các vị thánh bảo_trợ gia_đình Cosmas và Damian . | Lorenzo và Giuliano là người_thân . | Lorenzo không có thành_viên gia_đình nam . |
Họ theo_dõi tôi liên_tục trong nhiều tuần . | Họ theo_dõi tôi trong nhiều tuần . | Họ để tôi một_mình trong vài tuần . |
Nó có khoảng 100 nhân_viên , bao_gồm luật_sư và nhân_viên hỗ_trợ , tại 10 chi_nhánh . | 10 chi_nhánh có gần 100 nhân_viên . | Mỗi chi_nhánh có 100 nhân_viên . |
Đầu_tiên chúng_tôi áp_dụng ba chức_năng đáp_ứng tập_trung thay_thế ( C - R ) để ước_tính tỷ_lệ tử_vong sớm . | Chúng_tôi đã áp_dụng ba chức_năng CR thay_thế để ước_tính trường_hợp_tử_vong sớm . | Không có chức_năng CR được áp_dụng cho sự_cố . |
Subsets and Splits