anchor
stringlengths 3
854
| pos
stringlengths 1
591
| hard_neg
stringlengths 1
591
|
---|---|---|
Tất_cả chúng_tôi đã làm là kiểm_tra rằng hai chủ_nợ đầu_tiên chia cổ_phần tập_thể của họ là $ 125 thích_hợp | Hai chủ_nợ đầu_tiên chia cổ_phần của họ đúng cách . | Các chủ_nợ không phân_bổ cổ_phần của họ đúng cách . |
Tuy_nhiên , có rất ít bằng_chứng về thời_đại đó còn lại một_số đồ gốm trong bảo_tàng , một_vài pháo_đài , một mạng_lưới hố tưới . | Có rất ít bằng_chứng về thời_đại đó còn lại . | Có nhiều đồ gốm còn lại trong bảo_tàng . |
, giám_đốc kiến_thức hoặc giám_đốc kỹ_thuật ) phân_phối trách_nhiệm giữa một_số nhà quản_lý cấp cao . | Các giám_đốc thường chia_sẻ trách_nhiệm của họ giữa các nhà quản_lý cấp cao . | Các nhà quản_lý cấp cao có xu_hướng là sếp của riêng họ , và thường trao một_số nhiệm_vụ của họ cho các giám_đốc . |
Oh không tốt tôi không tìm thấy rất nhiều thời_gian để xem TV và rất nhiều thời_gian tôi tìm thấy nó trong ngày khi tôi đang lắc con_gái nhỏ của tôi để ngủ vì_vậy tôi xem rất nhiều tái_phát chương_trình cũ | Tôi không xem TV thường_xuyên , thường chỉ xem_lại khi tôi làm con_gái tôi ngủ . | Tôi liên_tục xem TV suốt cả ngày , ngoại_trừ khi con_gái tôi đang cố ngủ . |
Vì_vậy , điều đó chắc_chắn sẽ giúp trong thuế và những gì bạn sẽ nhận lại | Nó sẽ giúp bạn hoàn lại thuế . | Điều đó chắc_chắn sẽ làm phức_tạp quá_trình khai thuế . |
Annie thông_minh không có bằng_chứng . | Annie thông_minh không có bằng_chứng . | Annie thông_minh đã có đầy_đủ bằng_chứng . |
Vâng , Mistuh_Reese , Suh ? | Vâng , ông Reece ? | Ông ấy từ_chối nói_chuyện với ông Reece . |
Giá_cả nội_địa của Dịch_vụ Bưu_điện cho thư hạng nhất và ưu_tiên cho phân_phối thư nhập_cảnh được mô_tả ở trên . | Usps giá nội_địa cho ưu_tiên và thư hạng nhất ăn được mô_tả ở trên . | USPS không mô_tả tỷ_lệ của họ . |
Anh có thích nhạc rock và roll không ? | Còn nhạc rock and roll thì sao ? | Vậy anh không thích nhạc rock and roll à ? |
Phòng ăn , nhà nướng , quán rượu . | Nó có phòng ăn và nướng . | Nó có phòng ăn nhưng không có lò nướng . |
Anh có gì , bạn của tôi , anh ta khóc , " nhưng anh vẫn ở đó như , làm thế_nào bạn nói nó ? , ah , vâng , lợn bị mắc_kẹt ? " Tôi giải_thích rằng tôi sợ xóa_đi bất_kỳ dấu chân nào . | Tôi đứng yên để không bước chân . | Tôi không nói gì khi anh ấy hỏi tôi câu hỏi đó . |
Nhưng một cuộc triển_lãm như_vậy có_nghĩa_là bảo_tàng sẽ xem_xét kỹ phần của mình , thường gây tranh_cãi trong thế_giới nghệ_thuật . | Bảo_tàng thường đóng một vai_trò gây tranh_cãi trong thế_giới nghệ_thuật . | Bảo_tàng không phải là một phần của thế_giới nghệ_thuật . |
Nhưng bạn sẽ tìm thấy những ngư_dân , nhiều người trong số họ là hậu_duệ trực_tiếp của khoảng 600 lính đánh_thuê Genoese được vua Charles III giải_cứu khỏi sự giam_cầm trên đảo Tabarka của Tunisia , do đó tên gọi . | Đảo Tabarka là một phần của Tunisia . | Đảo Tabarka là một phần của Thổ_Nhĩ_Kỳ . |
Và trong khi chúng_tôi cho phép mọi người tặng thận cho con của họ , chúng_tôi không cho phép họ tặng trái_tim của họ . | Người_ta được phép hiến thận cho con mình , nhưng không được hiến tim . | Bạn chắc_chắn có_thể tặng một trái_tim cho con bạn . |
Unbar , Francisco ! anh ấy gọi bằng tiếng Tây_Ban_Nha . | Anh ta gọi Francisco bằng tiếng Tây_Ban_Nha . | Anh ta hét lên bằng tiếng Đức . |
Ủy_ban không muốn đề_nghị một bản giải_thích của quy_định tạo ra những hậu_quả như_vậy , nếu không có ý_định rõ_ràng của Quốc_hội để áp_dụng những gánh nặng như_vậy . | Trừ khi Quốc_hội bày_tỏ ý_định để áp_dụng những gánh nặng như_vậy , Ủy_ban không muốn đề_nghị một bản giải_thích của quy_định tạo ra những hậu_quả như_vậy . | Ủy_ban không có vấn_đề gì khi đề_nghị một bản giải_thích của quy_định có những hậu_quả như_vậy . |
Ai có_thể ở đó ? " | Có ai đó ở đó . | Không ai ở đó . |
Vợ và con_gái tôi là những người_làm Riley . | Những người biểu_diễn Riley là vợ và con_gái tôi . | Bà tôi và người_yêu đồng_tính của bà tôi đang làm Riley . |
Hãy đi du_lịch qua các hồ bơi và xung_quanh các ngôi làng đảo . | Hãy đi du_lịch qua các ngôi làng đảo . | Đừng lãng_phí thời_gian cho sự thu_hút của vùng nước đằng sau . |
Uống rượu và chấn_thương . | Uống rượu có liên_quan đến chấn_thương . | Chấn_thương và lạm_dụng rượu không liên_quan . |
Trong một nền văn_hóa mà Xena và Hercules đã xuất_hiện trong các chương_trình truyền_hình , thật thú_vị khi tưởng_tượng rằng bạn là một chiến_binh dũng_cảm làm kinh_doanh như một trận chiến hơn là thừa_nhận rằng bạn là một nhân_viên_chức_năng có hành_động táo_bạo nhất là viết một bản ghi_nhớ . | Xena và Hercules đều có những chương_trình nổi_tiếng . | Xena và Hercules đều thất_bại . |
Những người ích_kỷ không hoàn_hảo của Laibson phải đối_mặt với một vấn_đề tinh_tế hơn nhiều - họ không chỉ cân_nhắc chi_phí và lợi_ích , họ đang tham_gia vào các trò_chơi chiến_lược chống lại bản_thân tương_lai của họ . | Laibson có những người theo ông ấy . | Laibson có những người ích_kỷ theo anh ta . |
' Nhưng nếu họ bắt tôi ... ' | Có_thể họ sẽ bắt tôi . | Nhưng nếu họ giết tôi |
Đương_nhiên , chiến_thắng đã khiến bà rơi nước_mắt và khiến mẹ gọi điện cho bà ở Ấn_Độ . | Sau khi giành chiến_thắng , cô ấy gọi cho mẹ , người ở Ấn_Độ , với nước_mắt trong mắt . | Cô ấy gọi cho cha mình sau khi thất_bại , mỉm cười khi làm điều đó . |
Janet_Maslin của New_York Times nói rằng bộ phim hoạt_động chính_xác bởi_vì nó là phái_sinh - các ngôi_sao của nó , Matt_Dillon và Gary_Sinise , bắt_chước các nhân_vật trong The_Usual Suspects , cung_cấp cho họ những cơ_hội phi_thường để preen . | Bộ phim có ngôi_sao Matt_Dillon và Gary_Sinise . | Janet Maslin không liên_quan gì đến tờ New_York_Times . |
Chiến_dịch Hồi_giáo cho chia_rẽ được lãnh_đạo bởi luật_sư Bombay được đào_tạo tại London , Muhammad Ali_Jinnah . | Lãnh_đạo chiến_dịch Hồi_giáo là một luật_sư ở Bombay tên là Muhammad Ali_Jinnah . | Muhammad Ali_Jinnah đã đến London để vận_động tranh_cử chia_rẽ . |
Đó là ừm nó là nó là đáng kinh_ngạc rẻ hơn nó là | Nó rẻ hơn . | Nó đắt hơn nhiều theo cách đó . |
Xe ô_tô bao_gồm xe_tải nhỏ . | Xe_tải nhỏ được coi là ô_tô . | Máy_bay bao_gồm xe_tải nhỏ . |
Cô hoàn_toàn an_toàn " . hơi thở của cô ấy trở_nên bình_thường hơn , và màu_sắc đã trở_lại_mặt cô ấy . | Cô ấy bắt_đầu thư_giãn và thở sâu . | Cô ấy hoảng_loạn và không_thể thở và nhạt nhạt trên khuôn_mặt . |
Có_lẽ rất có_thể rất ... | Có_lẽ là vậy . | Có_lẽ không quá ... |
Sau thất_bại ban_đầu của nó , Hubble bây_giờ cung_cấp các manh_mối quan_trọng cho vũ_trụ . | Hubble cung_cấp các manh_mối quan_trọng cho vũ_trụ . | Hubble cung_cấp thông_tin vô_dụng cho vũ_trụ . |
Tất_cả đều trở_lại từ đáy . | Chúng_bật trở_lại từ đáy . | Chúng không bao_giờ quay trở_lại khi đi xuống đáy . |
Một thư_viện có mức trợ_cấp điện_tử tối_đa được chấp_nhận là 90 phần_trăm vẫn sẽ phải trả_hóa đơn Internet hàng tháng là 186 đô_la . | Một thư_viện có mức trợ_cấp tối_đa là 90 % . | Một thư_viện có mức trợ_cấp tối_thiểu là 90 % . |
và tôi chưa bao_giờ ở một thành_phố giải_đấu hạng nhỏ cho đến khi tôi đến Dallas chúng_tôi là một thành_phố giải_đấu hạng nhỏ khi tôi đến đây năm năm mươi chín và tôi ngay lập_tức mua vé mùa giải | Tôi đã coi Dallas là một thành_phố của giải_đấu nhỏ khi tôi đến . | Dallas luôn ở trong giải_đấu lớn . |
Chỉ là một cảm_giác thôi . | Chỉ là đoán thôi . | Đó là một sự_thật cụ_thể . |
SPAN Một hướng_dẫn về lập kế_hoạch dịch_vụ pháp_lý . | Hướng_dẫn SPAN A là hướng_dẫn được sử_dụng để lập kế_hoạch dịch_vụ pháp_lý . | SPAN Một hướng_dẫn là một cuốn sách nấu_ăn . |
Yeah tôi nghĩ họ đã làm một công_việc khá tốt nhưng họ không thực_hiện nó chính_xác nhưng họ đã cho nó bạn biết làm nó công_bằng | Họ đã trình_bày rất tốt . | Thật khủng_khiếp . |
Công_dân Hoa_Kỳ có quyền hoan_nghênh bản_thân vì đã cho nhân_loại những ví_dụ về một chính_sách mở_rộng và tự_do đáng bắt_chước . | Công_dân Hoa_Kỳ nên tự_hào về bản_thân . | Công_dân Mỹ nên xấu_hổ về bản_thân mình . |
Cô ấy luôn nói đúng , làm đúng , mặc đúng quần_áo . | Cô ấy làm , nói , và mặc mọi thứ hoàn_hảo , nhất_quán . | Cô ấy thường thích mặc giày cao gót . |
Để lại sông một thời_gian ngắn để vòng_quanh phía đông Talcy , với nhà_thờ Romanesque của nó và lâu đài của thế_kỷ 13 Thizy , trước khi kết_thúc chuyến đi của bạn tại Montréal . | Chúng_tôi khuyên bạn nên rời sông một thời_gian ngắn trước khi kết_thúc chuyến đi ở Montréal . | Không có sông nào chảy quanh Talcy , chỉ có núi và đồi . |
Yeah và tôi bạn biết tôi nghĩ rằng phòng_thủ thực_sự là những gì chiến_thắng thắng uh trong dài_hạn bạn có_thể có một nửa tốt nhất ở phía sau là hoặc quarterback tốt nhất nhưng nếu họ không có bất_kỳ chặn có_lẽ họ không_thể làm bất_cứ điều gì | Tôi nghĩ rằng một phòng_thủ tốt là điều quan_trọng nhất bạn cần để giành chiến_thắng . | Tôi nghĩ phần quan_trọng nhất của một đội bóng là quarterback . |
' Ngươi đã giết Derry . ' | Ông chịu trách_nhiệm về cái chết của Derry . | Derry vẫn còn sống . |
Mười hai ngày sau , tôi đã làm thứ hai . | Phải mất 12 ngày để làm một cái khác . | Tôi đã làm cái đầu_tiên của mình . |
Số_lượng người Arawak đã giảm đáng_kể , vì_vậy người Tây_Ban_Nha bắt_đầu nhập_khẩu nô_lệ từ châu Phi để làm_việc trên đất ; người châu Phi đầu_tiên đến vào năm 1517 . | Những người nô_lệ phải được nhập_khẩu khi số_lượng Arawak bắt_đầu giảm . | Người Tây_Ban_Nha có rất nhiều người Arawak để sử_dụng làm nô_lệ . |
và tận_hưởng thiên_nhiên và loại_bỏ căng_thẳng của cuộc_sống hàng ngày tôi sẽ luôn_luôn | Tôi thích đi_ngoài tự_nhiên và giảm căng_thẳng . | Tự_nhiên chỉ làm cho vấn_đề tồi_tệ hơn . |
Nhưng tôi không bao_giờ cảm_thấy cần phải ăn_mặc ấm_áp như vậy Tôi không cần phải đi xa đến đó để làm_việc | nơi làm_việc của tôi gần nơi tôi sống . | Tôi phải lên máy_bay để đi làm . |
Bà Vandemeyer , cô ấy đọc , " 20 biệt_thự South Audley . | " 20 biệt_thự South Audley " là một cuốn sách mà bà Vandemeyer đã đọc . | " 11 ngôi nhà ở North_Haversham " , bà Vandemeyer đọc . |
Tôi sẽ gọi đó là một buổi hẹn_hò tồi . | Cuộc hẹn không tốt . | Đó là một buổi hẹn_hò tuyệt_vời . |
Theo truyền_thống là một hòn đảo nghèo , người dân bản_địa đã vui_vẻ chấp_nhận lối sống theo mùa mới đã mang lại cho họ sự thịnh_vượng , và những phong_cách cũ gần như hoàn_toàn biến mất . | Cách_thức cũ của dân bản_địa đã gần như biến mất hoàn_toàn . | Đảo này vẫn giữ nguyên lối sống cũ của mình vì người bản_địa không chấp_nhận lối sống mới . |
Đối_với những người đi du_lịch phiêu_lưu tìm_kiếm một cuộc giới_thiệu về miền Nam , phần_thưởng là phong_phú . | Những phần_thưởng cho những người đi du_lịch phiêu_lưu rất phong_phú . | Không có nhiều sự quan_tâm cho những du_khách tìm_kiếm một cuộc giới_thiệu phiêu_lưu về miền Nam . |
Nó bao_gồm hầu_hết nhưng không phải tất_cả các cuộc đua Thượng_viện và thống_đốc gần_gũi . ) | Hầu_hết các cuộc đua Thượng_viện gần nhất đều được bảo_vệ . | Nó không bao_gồm bất_kỳ cuộc đua Thượng_viện nào . |
Các thành_phần cũng có_thể là một nhà_thầu . | Họ có_thể được phép làm nhà_thầu . | Họ bị cấm làm nhà_thầu . |
Ý tôi không phải là đầu_tư vào các công_ty nước_ngoài là một sai_lầm . | Có_thể đầu_tư vào các công_ty nước_ngoài . | Không_thể đầu_tư vào các doanh_nghiệp nước_ngoài . |
Hiện_tại OASI và DI_thực_hiện thanh_toán cho Tài_khoản đó , và HI nhận thanh_toán . | Hiện_nay DI và OASI thực_hiện thanh_toán vào tài_khoản đó . | Hiện_tại , HI và OASI thực_hiện thanh_toán vào tài_khoản trong khi DI_nhận thanh_toán . |
Ngoài tác_động đến các lựa_chọn tiết_kiệm của hộ gia_đình , các tài_khoản cá_nhân cũng có_thể ảnh_hưởng đến mối quan_hệ và tương_tác giữa Bảo_hiểm Xã_hội và lương hưu tư_nhân . | Bảo_hiểm xã_hội và lương hưu tư_nhân cũng sẽ bị ảnh_hưởng bởi các tài_khoản cá_nhân . | Bảo_hiểm xã_hội sẽ không cần phải được điều_chỉnh để đáp_ứng các tài_khoản cá_nhân . |
Washington_Post báo_cáo hai nỗ_lực của các công_ty tư_nhân để trồng phôi - một thực_hành bị cấm trong số các nhà nghiên_cứu được tài_trợ của liên_bang nhưng được phép trong khu_vực tư_nhân . | Washington_Post đã báo_cáo về hai nỗ_lực của các công_ty tư_nhân để trồng phôi | Washington_Post chưa bao_giờ đưa ra một báo_cáo về vấn_đề phôi_thai . |
một sự gia_tăng đáng tin_cậy trong sự xâm_nhập của chủ sở_hữu máy_tính của các hộ gia_đình trong một năm . | Quyền sở_hữu máy_tính của các hộ gia_đình thường tăng trong một năm . | Các hộ gia_đình không có máy_tính và điều đó sẽ không bao_giờ thay_đổi . |
Nhưng lời giải_thích là về thể_chế , không phải về tư_tưởng . | Sự giải_thích không phải là ý_thức hệ . | Sự giải_thích là ý_thức hệ chứ không phải tổ_chức . |
Anh và Tuppence đã gắn_bó với nhau như cặp song_sinh Siam . | Anh và Tuppence đã nắm tay nhau . | Anh và Tuppence hầu_như_không gặp nhau . |
Dưới Rond - Point , tâm_trạng thay_đổi và một công_viên dễ_chịu dẫn bạn qua hai Petit_Palais , tất_cả thép và thủy_tinh , và Grand_Palais . | Tâm_trạng thay_đổi bên dưới Rond - Point , và một công_viên dễ_chịu dẫn bạn qua hai Petit_Palais , tất_cả thép và thủy_tinh , và Grand_Palais . | Dưới Rond - Point , không có gì thay_đổi , như_thể mọi thứ đã hoàn_hảo . |
Những người tham_gia nói_chung đồng_ý rằng việc cải_thiện quản_trị doanh_nghiệp sẽ mang lại sự cải_thiện trong kiểm_toán . | Sẽ có những cải_tiến trong kiểm_toán do quản_lý doanh_nghiệp tốt hơn . | Việc quản_lý doanh_nghiệp được cải_thiện sẽ dẫn đến kiểm_toán tồi_tệ hơn . |
Đề_xuất và chấp_thuận | Cho phép . | Lệnh cấm và phản_đối . |
Đã bao_giờ nhìn thấy một Power Ranger suy_nghĩ chưa ? | Bạn đã bao_giờ nhìn thấy một Power Ranger ngồi và suy_nghĩ ? | Đã bao_giờ nhìn thấy một Power Ranger bốc_đồng . |
Tuy_nhiên , tôi tin rằng các hành_động bổ_sung của hội_đồng quản_trị và quản_lý AICPA sẽ cần_thiết để khôi_phục niềm tin và niềm tin vào Viện trong thời_gian dài hơn . | Sự tin_tưởng và niềm tin vào Viện đã bị mất tạm_thời . | Sự tin_tưởng và niềm tin vào Viện đã bị mất mãi_mãi . |
Mỗi ống chứa một cơ_thể , và mỗi cơ_thể là một nhân_vật nổi_tiếng từ lịch_sử . | Mỗi ống chứa một người nổi_tiếng từ lịch_sử . | Các ống chứa người bình_thường . |
Bốn mái vòm sikhara leo lên trên mái vòm vào bên ngoài phòng mandapa cho những người thờ phượng ; một phòng lớn hơn cho các cô gái khiêu_vũ ; và đền thờ bên trong , được bao quanh bởi một phòng_khám để đi bộ xung_quanh hình_ảnh của vị thần . | Có một hội_trường mandapa , một hội_trường khiêu_vũ , và một đền thờ bên trong , được bao quanh bởi một con đường đi bộ . | Du_khách không được phép đi xung_quanh bức tượng của vị thần , nhưng phải ngồi yên_lặng trước nó . |
Trận động_đất lớn ở Kanto năm 1923 đã phá_hủy khoảng 60.000 ngôi nhà ở Yokohama và khiến hơn 20.000 người thiệt_mạng . | Năm 1923 , trận động_đất lớn ở Kanto đã phá_hủy nhiều ngôi nhà và giết chết nhiều người . | Trận động_đất lớn ở Kanto gây ra rất ít thiệt_hại ở Yokohama . |
Oh là tốt như vậy Tôi đã nghe Oh_ok | Vâng , tôi nghe nói là rất tốt . | Tôi nghe nói đó là khủng_khiếp , không cảm_ơn . |
Những người đàn_ông trưởng_thành duy_nhất được phép vào trong Harem là các phu_nhân da đen , những người chịu trách_nhiệm về an_ninh và quản_lý . | Các phu_nhân da đen chịu trách_nhiệm về an_ninh và quản_lý của Harem . | Các phu_nhân đen không được phép vào Harem , chỉ có những nô_lệ . |
Do số_lượng thông_tin hiện có , sức_mạnh đã chuyển từ bác_sĩ sang bệnh_nhân . | Bệnh_nhân có sức_mạnh hơn bây_giờ vì có nhiều thông_tin hơn . | Các bác_sĩ có sức_mạnh hơn bao_giờ hết nhờ vào sự sẵn có dữ_liệu tốt hơn . |
Tôi biết là tôi không biết ai trong tâm_trí của họ nói rằng tôi đang làm điều đó vì tôi muốn tôi | Tôi không biết ai nói tôi biểu_diễn vì tôi muốn . | Tôi biết có những người nghĩ rằng tôi đang làm điều đó vì tôi muốn . |
Đó không phải là pháo_đài cuối_cùng của Mỹ của bọn tội_phạm , phân_biệt chủng_tộc , và hackers ? | Đây không phải là làn_sóng tội_phạm , phân_biệt chủng_tộc và hackers cuối_cùng của Mỹ ? | Đây là làn_sóng phân_biệt chủng_tộc đầu_tiên ở Mỹ . |
Hãy để tôi thử " . Cô bắt_đầu vẫy ngón tay và nói lời với nhiệt_tình , nhưng không có gì xảy ra . | Cô ấy muốn thử , nhưng không có gì xảy ra . | Dù_sao cô ấy cũng không muốn mua . |
Ngoài_ra còn có một bảo_tàng khảo_cổ trưng_bày các di_tích cũ hơn , bao_gồm các ví_dụ về đồ gốm của Mycenae . | Có những triển_lãm trong bảo_tàng đồ cổ . | Bảo_tàng hoàn_toàn trống_rỗng và không có gì trong đó . |
Tuy_nhiên , có một_số thực_tiễn và chiến_lược thay_thế_mà các giám_đốc điều_hành cấp cao trong các tổ_chức hàng_đầu sử_dụng để giúp xác_định và thiết_lập vị_trí CIO của họ để đáp_ứng hiệu_quả nhu_cầu_kinh_doanh . | Tuy_nhiên , có những thực_tiễn và chiến_lược có_thể giúp các vị_trí CIO đáp_ứng nhu_cầu_kinh_doanh . | Hiện_tại không có thực_tiễn và chiến_lược nào có_thể giúp các vị_trí CIO đáp_ứng nhu_cầu_kinh_doanh . |
Theo một ước_tính , sản_lượng kinh_tế của Nga sẽ tăng gấp đôi nếu người Nga chỉ đơn_giản bán tài_nguyên thiên_nhiên của họ thay_vì cố_gắng làm gì đó từ chúng . | Sự thịnh_vượng kinh_tế của Nga sẽ tăng gấp đôi nếu người Nga bán tài_nguyên thiên_nhiên của họ thay_vì xây_dựng ngành sản_xuất và cố_gắng làm sản_phẩm từ chúng . | Người Nga không có khả_năng kiếm tiền trên thị_trường thế_giới bất_kể họ làm gì . |
Nghiên_cứu trong 20 năm qua đã thay_đổi quan_điểm khoa_học về cuộc_sống . | Quan_điểm khoa_học về cuộc_sống bị ảnh_hưởng bởi nghiên_cứu . | Nghiên_cứu không ảnh_hưởng đến cách nhìn cuộc_sống , theo khoa_học . |
Có_lẽ anh ta nên đi xa hơn nữa và hướng về California . | Có_lẽ anh ta nên đi đến California để thoát ra xa hơn nữa ? | Chắc_chắn , anh ta không nên đến California , anh ta đã làm sạch đủ . |
Chúng_tôi không thực_sự là thủy_thủ nhưng tôi muốn một mùa hè sớm để thuê một chiếc thuyền thuyền với một thuyền_trưởng kể từ khi chúng_tôi không | Để lên biển đến vùng Caribbean anh ta sẽ phải thuê thủy_thủ . | Họ tự_tin về khả_năng đi thuyền của mình . |
Trong lúc này , anh ta tìm_kiếm nơi ẩn_náu , và rời khỏi phòng vội_vã . | Anh ta đi ra ngoài . | Anh ta đứng yên và ngồi xuống sàn . |
Vào tháng 6 , bạn có_thể xem các nhà_buôn_bán thương_mại về những đống nấm mộc trắng . | Trong những tháng mùa hè , các đại_lý giao_dịch với hàng đống nấm mộc lụa . | Những con nấm lụa lụa không có giá_trị và thường chỉ bị ném đi . |
Kết_quả trông giống như Versace hợp_nhất với Blade_Runner , Steven_Levy của Newsweek nói . | Steven Levy so_sánh kết_quả với Versace và Blade_Runner . | Steven Levy chưa bao_giờ xem Blade_Runner . |
Uh bạn biết nếu bạn có một sự rò_rỉ axit lớn bạn biết rất tốt gee có_lẽ bạn nên kiểm_tra người này người đang xử_lý tất_cả các axit bạn biết tôi làm_việc với một fab wafer vì_vậy chúng_tôi làm rất nhiều với hóa_chất và axit và | Acid được xử_lý bởi công_nhân . | Chúng_tôi không thực_sự xử_lý nhiều axit . |
Các tầng_lớp tư_sản đã thể_hiện sự thịnh_vượng mới của mình với đồ nội_thất xa_xỉ , lụa lụa , satin và baubles , và vào năm 1852 Paris mở cửa_hàng bách_hóa đầu_tiên của mình , Au Bon_Marche . | Paris mở cửa_hàng bách_hóa đầu_tiên . | Paris mở một cửa_hàng bách_hóa vào năm 1994 . |
Ông ấy đợi cho nhóm trên đường xanh 18 gần đó để hoàn_thành . | Anh ta kiên_nhẫn trong khi nhóm HET ở lỗ 18 đã kết_thúc . | Anh ta yêu_cầu nhóm trên lỗ thứ 18 hoàn_thành ngay lập_tức . |
Tôi nghĩ như vậy tôi không biết tôi chỉ uh tôi không hài_lòng với nó nhưng và cũng tôi là tôi một loại nửa may_mắn ngay bây_giờ tôi là một sinh_viên sau đại_học vì_vậy tôi không kiếm được nhiều những gì tôi kiếm được không được đánh thuế rất cao bởi_vì tôi vẫn còn ở trường | Tôi là sinh_viên sau đại_học nên thuế của tôi không quá cao . | Tôi chưa bao_giờ là sinh_viên đại_học . |
Ông đã suy_nghĩ về cách để đạt được mục_tiêu này trong một thời_gian dài , có_nghĩa_là cho đến khi ông học được những điều cơ_bản của việc chỉnh_sửa văn_bản , điều đó xảy ra trong công_việc đầu_tiên của mình tại một công_ty thương_mại trong túi nhựa giấy_phép xử_lý bãi rác . | Ông đã suy_nghĩ về những cách để đạt được mục_tiêu của mình trong cuộc_sống trong một thời_gian dài . | Ông không nghĩ về mục_tiêu của mình . |
Nhiều tác_phẩm nghệ_thuật và đồ tạo tác còn sót lại của Kofukuji được lưu_trữ trong tòa nhà mới nhất của nó , Bảo_tàng Tài_sản Quốc_gia , một kho chứa chống cháy được xây_dựng vào năm 1958 để tôn_vinh tầm quan_trọng văn_hóa và lịch_sử to_lớn của Kofukuji . | Kho chứa chống cháy được xây_dựng vào năm 1958 được coi là đủ để bảo_vệ các hiện_vật . | Văn_hóa và lịch_sử của Kofukuji không được coi là quá quan_trọng . |
Không , không gần như tôi muốn . Ý tôi là tôi có xu_hướng rất bận_rộn với công_việc của mình . | Công_việc của tôi khiến tôi quá bận_rộn cho những việc khác . | Công_việc tôi không quá bận_rộn . |
Chúng_ta có một vấn_đề liên_quan đến phong_cách quà tặng . | Khi nói đến phong_cách quà tặng , chắc_chắn có một vấn_đề ở đây . | Chúng_tôi không có bất_kỳ vấn_đề gì ở đây khi nói đến phong_cách quà tặng . |
Những người Inglethorps không xuất_hiện . | Những người Inglethorps không đến . | Gia_đình Inglethorps là người đầu_tiên xuất_hiện . |
tương_đương với việc tăng tiết_kiệm quốc_gia lên 19 . | Tăng mức tiết_kiệm quốc_gia lên 19 là tương_đương với đó . | Không có gì tương_đương với điều này . |
Có một loại cuộc chiến_đấu_thầu đang diễn ra , với các trường luật cung_cấp các gói tài_chính ngày_càng tăng - - hầu_hết là vay , Dean Glen nói . | Dean Glen nói rằng các trường luật đang đấu_thầu cho những tài_năng mới , nhưng phần_lớn trong số đó kết_thúc bằng vay . | Không ai thực_sự quan_tâm đến việc sinh_viên mới đến các tổ_chức của họ . |
Ngày_nay , như luôn_luôn , các nghề cá và nông_nghiệp được tôn_vinh từ lâu hỗ_trợ sự tồn_tại mỏng_manh của Martinique . | Rum góp_phần vào sự thịnh_vượng của Martinique , cùng với nông_nghiệp . | Cá không phải là một phần của nền kinh_tế của Martinique . |
Các ý_kiến liên_quan đến các vấn_đề thực_thi và các câu hỏi do ngành công_nghiệp được quy_định nêu lên đã được EPA giải_quyết trong bốn tài_liệu câu hỏi và câu trả_lời về quy_tắc khử_trùng . | Bốn tài_liệu câu hỏi và câu trả_lời về quy_tắc khử_trùng đã giải_quyết các vấn_đề thực_thi và các câu hỏi được đưa ra bởi ngành công_nghiệp được quy_định . | EPA không giải_quyết các vấn_đề và câu hỏi của ngành công_nghiệp được quy_định . |
Đế_chế Ottoman đầu_hàng khi Chiến_tranh thế_giới I kết_thúc vào năm sau , và , sau một tuyên_bố của Liên_minh các quốc_gia ( người tiền_nhiệm của Liên_Hợp_Quốc ) , Anh trở_thành các nhà cai_trị Palestine bằng ủy quyền . | Quyết_định cho nước Anh trở_thành nhà cai_trị Palestine được Liên_minh các quốc_gia đưa ra . | Liên_minh Quốc_gia buộc Đế_quốc Ottoman phải từ_bỏ quyền kiểm_soát Palestine . |
Anh điên rồi . | Cậu điên rồi . | Anh vẫn tỉnh_táo . |
Bên trong , một ngọn núi khổng_lồ của một người đàn_ông , thậm_chí lớn hơn Thorn , chiến_đấu với một rìu lớn hai tay . | Người đàn_ông đó rất lớn . | Người đàn_ông đã chiến_đấu với một cây giáo . |
Jon chỉ thấy hai người di_chuyển nhanh như_vậy trong cuộc_đời mình . | Jon chưa từng thấy nhiều người di_chuyển nhanh như_vậy trước đây . | Jon biết ít_nhất 500 người cùng tốc_độ . |
Chúng_tôi đã xây_dựng quỹ hỗ_trợ kỹ_thuật cho các dự_án lập kế_hoạch sáng_tạo và nhận được 15 đô_la . | Chúng_tôi nhận được 15 đô_la cho công_việc chăm_chỉ của chúng_tôi . | Không có quỹ hỗ_trợ kỹ_thuật cho các dự_án sáng_tạo được phát_triển . |
Subsets and Splits