anchor
stringlengths 3
854
| pos
stringlengths 1
591
| hard_neg
stringlengths 1
591
|
---|---|---|
và uh tôi có một_vài cửa_hàng thực_phẩm y_tế mà tôi gửi nó tôi có_thể mua các cookie trong một số_lượng lớn hơn họ có_thể để tôi có_thể có được một thỏa_thuận từ uh từ chính từ nhà cung_cấp | Có một_vài cửa_hàng thực_phẩm lành_mạnh có_thể mua bánh_quy hàng_loạt cho một thỏa_thuận tốt hơn . | Tôi không biết cách nào để mua bánh_quy cho một thỏa_thuận tốt hơn . |
Khi nhìn thấy Tommy , đôi mắt của Julius dường_như sẽ bật ra khỏi đầu anh ta . | Julius phải kiểm_soát mình khi nhìn thấy Tommy . | Julius quay lại và đi xa ngay khi thấy Tommy bước qua cửa . |
Có_vẻ như kẻ giết người là ai , cô ấy đã tự_nguyện cho anh ta vào nhà của mình . | Có_vẻ như kẻ giết người đã được mời vào . | Người giết người đã phá vỡ cửa_sổ để vào nhà . |
Và ngay cả_họa_sĩ cũng không_thể đưa ra một ước_tính tốt cho tôi . Ông ấy nói tôi sẽ hoàn_thành buổi chiều này . | Bức_họa không_thể cho tôi một đoán thô . | Các_họa_sĩ đã nói với tôi chính_xác khi nào họ sẽ hoàn_thành . |
Có một đống tiền được gọi là Quỹ Bảo_hiểm Xã_hội . | Quỹ bảo_hiểm xã_hội được tạo thành từ tiền . | Quỹ_tín thác bảo_hiểm xã_hội là một cái túi lớn . |
Dave_Hanson , người mà không có gì là không_thể , ông ấy nói . | Ông ấy nói là Dave_Hanson . | Jim_Crusher , với người mà mọi thứ là không_thể , ông nói . |
Nếu Moynihan có liên_quan , Al_Gore sẽ không nhận được Bill_Clinton . | Al_Gore có_thể có hay không có Bill_Clinton . | Bill Clinton có_thể nhận được của Al_Gore nếu Moynihan có liên_quan gì đó đến nó . |
Tuy_nhiên , Miyajima vẫn có_thể trở_nên nghiêm_túc và sống_động . | Miyajima là một nơi sống_động nhưng trọng_đại . | Không có cảm_giác đen_tối ở Myajima . |
được đưa ra về phương_pháp và kết_quả của các thủ_tục xác_định chênh_lệch lương liên_bang . | Phương_pháp và kết_quả đã được sử_dụng để xác_định chênh_lệch lương liên_bang . | Không có gì được sử_dụng để xác_định chênh_lệch lương , họ chỉ đoán . |
Các muối cũ có_thể muốn vận_chuyển tàu thuê_bao của họ đến các hòn đảo Hà_Lan nhỏ hơn là Sint Eustatius hoặc Saba , hoặc đến Saint - Barthelemy của Pháp . | Nếu bạn đang tìm_kiếm một lựa_chọn khác bạn có_thể đưa tàu thuê_bao của bạn đến một trong những hòn đảo ít phổ_biến gần đó . | Không có cách nào để ghé thăm các hòn đảo nhỏ hơn trong thời_gian lưu_trú của bạn . |
Ngôi mộ 57 , của Khaemhat , được trang_trí với các bức tượng của mình và gia_đình rất hiếm đối_với những ngôi mộ của lớp của mình . | Ngôi mộ được trang_trí bằng các bức tượng . | Ngôi mộ 57 là một ngôi mộ rất phổ_biến . |
Chambers phát_triển những sự dự_đoán ngày_càng tăng trong những năm sau của mình về hướng mà cánh hữu Mỹ đang đi , cách xa mình trước_tiên từ Joe McCarthy , sau đó từ Richard_Nixon , và thậm_chí từ National_Review của William Buckley_Jr . Nhưng tầm quan_trọng của Chambers nằm , cuối_cùng , không phải trong chính_trị của mình mà trong khuynh_hướng lãng_mạn của mình đối_với những cực_đoan của tâm_linh và nền_tảng chính_trị . | Chambers xây_dựng một bức tường giữa chính mình và McCarthy và Nixon . | Chambers phát_triển mối quan_hệ chặt_chẽ hơn với McCarthy và Nixon , trong những năm sau_này của mình . |
Cảm_ơn , Tuppence cảm_thấy tâm_trạng của cô ấy tăng lên rất tốt . | Tupperence cảm_thấy tốt hơn sau sự_kiện này . | Tupperence cảm_thấy tồi_tệ hơn khi kết_thúc sự tương_tác này . |
Địa_điểm đó là một ngôi mộ sống ... | Nó chỉ là một ngôi mộ sống . | Đó là một nơi vui_vẻ . |
Anh ta thuê một phòng , và tôi cũng thuê một phòng . | Cả hai chúng_tôi đã đặt phòng . | Anh ta thuê một phòng , nhưng tôi không có đủ tiền để mua một phòng . |
Những vách đá basalt đen tăng lên làm cho lâu đài không_thể được bao_phủ bởi tất_cả ngoại_trừ chỉ_huy khôn_ngoan nhất . | Lâu đài được an_toàn do sự gần_gũi của nó với một vách đá . | Lâu đài có_thể dễ_dàng bị xâm_lược bởi hầu_hết mọi người . |
Bằng cách nào đó tôi hy_vọng rằng với tư_cách là một người chúng_ta có_thể tốt hơn so với um mong_đợi | Tôi hy_vọng chúng_ta có_thể tốt hơn thế . | Là một dân_tộc , chúng_ta tốt hơn tôi hy_vọng chúng_ta có_thể . |
Anh ta hít thở không_khí và đầu của anh ta đập . | Đầu anh ta đau rất nhiều . | Anh ta thở sâu , nhẹ_nhàng . |
Nếu chi_phí thực_phẩm và chăm_sóc y_tế tăng gấp ba lần , người_ta cần phải chi ít hơn cho những thứ khác để trả thêm hoặc giảm chi_phí thực_phẩm và chăm_sóc y_tế mà họ mua . | Người dân sẽ phải cắt_giảm chi_tiêu ở các khu_vực khác nếu tăng lương_thực và chăm_sóc y_tế . | Mọi người sẽ không có thức_ăn hoặc chăm_sóc y_tế nếu chi_phí tăng gấp ba lần . |
Ừ , tôi nghĩ anh thật_sự cần phải kỷ_luật . | Tôi nghĩ nó đòi_hỏi rất nhiều kỷ_luật . | Nó thực_sự không đòi_hỏi nhiều kỷ_luật để làm . |
Được rồi , tôi sẽ cho anh đi . | Tôi sẽ cho anh đi . | Bạn sẽ cần phải hỏi mẹ mình nếu bạn có_thể đi . |
Về vấn_đề này , họ đã đánh_giá một tập_hợp khoảng 50 chính_sách để cải_thiện hiệu_suất công_nghệ và đặc_trưng của các lĩnh_vực dân_cư , thương_mại , công_nghiệp , giao_thông và sản_xuất điện . | Khoảng năm_mươi ( 50 ) chính_sách đã được đánh_giá để cải_thiện hiệu_suất công_nghệ . | Tất_cả 50 chính_sách chỉ cải_thiện lĩnh_vực thương_mại . |
Nấu_ăn Jamaica đích_thực ( bao_gồm gà , thịt lợn và cá ) , hoặc chọn homster của riêng bạn . | ẩm_thực của Jamaica bao_gồm thịt gà ngốc . | ẩm_thực Jamaica không được phục_vụ tại khu nghỉ_dưỡng . |
Bây_giờ , khu nghỉ_mát và khu khách_sạn được mô_tả khác nhau như đơn_giản là tiếng ồn đến một điểm đến dừng lại cho tưởng_tượng , sự phấn_khích , và phiêu_lưu ; kết_luận của bạn rõ_ràng phụ_thuộc vào quan_điểm của bạn . | Khu nghỉ_dưỡng và khu khách_sạn đã được mô_tả là ồn_ào . | Khu nghỉ_mát và khu khách_sạn rất yên_tĩnh . |
Với mức_độ giàu_có mà nó đã mang lại cho đất_nước , không có gì ngạc_nhiên khi có một Bảo_tàng cao_su tự_nhiên , mở_cửa từ năm 1992 tại Trạm thử_nghiệm của Viện Nghiên_cứu cao_su ở Sungai_Buloh . | Bốm tự_nhiên đã mang lại sự giàu_có cho đất_nước . | Lốp cao_su đã không góp_phần vào sự giàu_có của đất_nước . |
Các Encapuchadores buộc những cây nam này vào mùa xuân để tạo ra những lá trắng mờ được sử_dụng trong lễ kỷ_niệm Chủ_nhật Cung . | Có lễ kỷ_niệm vào Chủ_nhật Cung . | Không có lễ kỷ_niệm vào Chủ_nhật Cung . |
lên đến bốn_mươi bốn Magnum bất_kỳ một trong số họ trong tay đúng là một vũ_khí tuyệt_vời tuyệt_đối | Một chiếc Magnum 44 là một vũ_khí tuyệt_vời . | Một chiếc Magnum 44 là một mảnh rác_rưởi . |
Tôi có vẻ như đó là một thứ Sáu thứ Sáu hoặc thứ Bảy | Tôi nghĩ đó là một thứ sáu hay thứ_bảy . | Tôi nghĩ đó là một thứ ba . |
Tôi xin_lỗi , nhưng tiếng_nói của một người đàn_ông bên cạnh cô ấy khiến cô ấy quay lại . | Cô ấy bị người đàn_ông này làm kinh_ngạc và quay lại khi anh ấy nói tôi xin_lỗi . | Cô ấy đang mong_đợi người đàn_ông bên cạnh cô ấy nói và không ngạc_nhiên khi anh ấy nói . |
Tuy_nhiên , một chương_trình tạm_thời đã được thiết_lập từ ngày 4 tháng 4 đến ngày 4 tháng 10 năm 1996 để duy_trì một chương_trình cơ_bản cho đến khi EQIP có_thể bắt_đầu . | Họ có một chương_trình tạm_thời . | Họ không_thể duy_trì chương_trình . |
Gia_đình Zapruder yêu_cầu 18 triệu đô_la , không muốn tiền máu nhưng nghĩ rằng nó có_thể mang lại 70 triệu đô_la trên thị_trường mở . | Gia_đình Zapruder muốn nhiều tiền . | Gia_đình Zapruder không muốn gì đổi lại . |
Tôi không che_giấu những sự_thật . | Tôi không che_giấu sự_thật . | Tôi đang giấu đi những sự_thật . |
Bên cạnh anh ta còn lại những cái gậy . | Phần còn lại của Thuộc đứng xung_quanh anh ta . | Không còn thành_viên nào trong nhóm Sticks còn lại . |
Ông ta đã quét kỹ luật_sư vĩ_đại . | Anh ta nhìn vào luật_sư . | Ông ấy đã phớt_lờ luật_sư . |
Hầu_hết các chuyến du_lịch được tổ_chức thường bao_gồm một đêm tại một nhà_hàng gazino như là một phần của gói ; nếu không bạn có_thể đặt một bàn thông_qua khách_sạn của bạn hoặc thông_qua một đại_lý du_lịch . | Hầu_hết các tour bao_gồm một đêm gazino khi đặt phòng . | Không có chuyến tham_quan bao_gồm một đêm gazino , bạn không_thể đặt một . |
Tôi đang mắc nợ rất nhiều , nói Jennifer_Arons , 28 tuổi , luật_sư phòng_thủ hình_sự tại Manhattan Legal_Aid . | Ít_nhất một nhân_viên phòng_thủ hình_sự của Manhattan Legal_Aids bị nợ_nần . | Bất_chấp tên gọi của nó , Manhattan Legal Aid không liên_quan đến bất_cứ ai có liên_quan từ xa đến quá_trình tư_pháp . |
Trung_tâm kiểm_soát và phòng_ngừa dịch_bệnh CDC CERT / CC CERTa Coordination_Center | CDC là trung_tâm kiểm_soát bệnh . | CDC đại_diện cho Colons cho kiểm_soát quỷ dữ . |
Và uh khi tôi chơi bóng mềm đó là với đội nhà_thờ đó chỉ là để vui_vẻ mặc_dù đội nhà_thờ chúng_tôi đã làm cho nó đến quốc_gia chúng_tôi được xếp thứ mười lăm trong quốc_gia vì_vậy tôi bạn biết tôi tự_hào về điều đó | Tôi chơi bóng mềm với đội nhà_thờ vì vui_vẻ . | Tôi chưa từng chơi bóng mềm một ngày trong cuộc_đời mình . |
Đó là lúc mà sự nhận_thức đầy_đủ về sự điên_rồ của mình bắt_đầu trở về nhà với Tommy . | Rồi ông nhận ra sự điên_rồ . | Không ai nhận ra sự điên_rồ . |
Như_vậy , chúng đã được OMB xem_xét dựa trên thông_tin được cung_cấp bởi các bộ_phận , bao_gồm các tài_liệu hành_động pháp_lý kế_hoạch mô_tả lý_do của các quy_tắc và đánh_giá về chi_phí và tác_động ngân_sách của các quy_tắc . | Việc xem_xét của OMB bao_gồm một mô_tả về lý_do của các quy_tắc . | OMB đã không cung_cấp xem_xét . |
rằng nó chỉ cần phải là một sở_thích và tôi là tôi rất cơ_khí và kỹ_thuật cơ_khí quan_tâm tôi vì_vậy tôi đã làm điều đó và sau đó i bạn biết tôi đã làm điều đó trong sáu năm và sau đó tôi ở lại nhà với con_trai tôi và không làm gì và phát_hiện ra rằng tôi là rằng bạn biết đó là tuyệt_vời nhưng tôi đã chán một phần của thời_gian quá và tôi muốn một cái gì đó khác | Tôi là một kỹ_sư cơ_khí cần nhiều sở_thích hơn . | Tôi hoàn_toàn hài_lòng với công_việc kỹ_thuật cơ_khí của mình . |
ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm ừm | Cảnh_sát không xuất_hiện nếu không có ai bị_thương . | Cảnh_sát chống cháy . |
nhưng uh Yount đã là một anh ta là một cầu_thủ uh năm qua năm và luôn_luôn uh đang dẫn_dắt đội trong uh hầu_hết các loại tấn_công của họ | Yount đang dẫn_đầu đội trong nhiều hạng_mục tấn_công của họ . | Yount đã không rất hữu_ích với các hạng_mục xúc_phạm của họ . |
Đây là một tin rất buồn , nhưng ông có_thể xin_lỗi tôi nếu tôi nói rằng tôi không thấy nó liên_quan đến vấn_đề của ông ? | Người nói không quan_tâm đến tin_buồn . | Tin_buồn cho phép người đó thay_đổi chủ_đề của cuộc điều_tra . |
Nhân_chứng tiếp_theo là Mary_Cavendish . | Có một nhân_chứng khác . | Người phụ_nữ không phải là một người chứng_kiến bất_cứ điều gì . |
Và anh phải ăn nước sốt cranberry của mình bây_giờ tôi thích loại gelated | Bạn phải có nước sốt cranberry gelated . | Tôi chỉ thích nước sốt cranberry tự làm , chứ không phải loại gelated . |
một nhà_máy phát ra 0,1 pound thủy ngân và một nhà_máy phát ra 2000 pound thủy_ngân - bất_kể chi_phí - không hiệu_quả và không cần_thiết . | Các nhà_máy phát ra thủy ngân không cần_thiết . | Các nhà_máy sản_xuất thủy ngân là loại hiệu_quả nhất . |
Nó rất yên_tĩnh . | Nó hoàn_toàn im_lặng . | Nó rất ồn_ào . |
Nó thực_sự là con_cái của chúng_ta đã lớn lên và đi và xa nhà nên gia_đình mới của chúng_ta là bạn biết hai con mèo và con chó của chúng_tôi chúng_tôi không bao_giờ thực_sự tốt chúng_tôi đã có một_số thời_gian để_dành cho họ bạn biết nhưng không gần như nhiều thời_gian như chúng_tôi có bây_giờ vì_vậy họ đã thực_sự trở_thành trẻ_em họ là họ là nhân_vật thực_sự họ thực_sự tốt tất_cả họ là | Vì con_cái chúng_ta đã lớn lên rồi đi rồi , chúng_ta có những con vật_nuôi để lấp đầy chỗ của chúng . | Vì tôi bị dị_ứng với chó và mèo , chúng_tôi không sở_hữu bất_kỳ . |
Như đã đề_cập ở trên , số trường_hợp LSC cho năm 1999 bao_gồm tất_cả các trường_hợp đáp_ứng các tiêu_chí đủ điều_kiện LSC , bất_kể hỗn_hợp tài_trợ của bất_kỳ người nhận trợ_cấp cụ_thể_nào . | LSC đã theo_dõi các trường_hợp của họ . | LSC không theo_dõi các trường_hợp . |
Chồng tôi có một bà ở một nhà dưỡng_lão và đó là một sự lộn_xộn thật_sự để nói ít_nhất | Bà nội của chồng tôi đang ở nhà dưỡng_lão và đó là một thảm_họa . | Đó là một giấc mơ khi chúng_tôi chuyển bà của chồng tôi đến nhà dưỡng_lão . |
Nhưng vì tôi làm_việc cho Hal_Ammon . | Tôi làm_việc cho Hal_Ammon . | Tôi không làm_việc cho Hal_Ammon . |
Yeah trung_bình hiện_tại hoặc bất_cứ điều gì | Đúng là trung_bình ngay bây_giờ . | Tỷ_lệ trung_bình từ 10 năm trước . |
Bà đã quyết_định không hỏi nếu Sir James là " ở nhà " , nhưng để áp_dụng một thái_độ cá_nhân hơn . | Bà quyết_định sử_dụng thái_độ cá_nhân hơn khi hỏi liệu Sir James có ở nhà không . | Cô ấy thẳng_thắn hỏi liệu Sir James có " ở nhà " không . |
Cũng không có điểm bắt_đầu hoặc điểm kết_thúc chung được xác_định để xem_xét thiết_kế như là một yếu_tố của quá_trình mua lại cơ_sở . | Một điểm khởi_đầu hoặc điểm kết_thúc chung không được xác_định . | Một điểm khởi_đầu hoặc điểm kết_thúc chung đã được xác_định . |
Một công_ty dệt_tay đã làm_việc ở đây ít_nhất từ năm 1723 , và du_khách có_thể xem họ làm_việc , nhưng sản_phẩm của họ đã trở_nên ít đặc_biệt hơn kể từ khi họ mở_rộng thành một điểm thu_hút du_lịch phổ_biến . | Du_khách có_thể xem công_ty của công_ty dệt tay làm_việc , nhưng công_ty lịch_sử có ít sản_phẩm khác_biệt bây_giờ do trở_thành một điểm thu_hút phổ_biến . | Một công_ty dệt_tay từng làm_việc ở đây từ năm 1723 , nhưng chúng không còn hoạt_động nữa nhưng bạn có_thể thấy nơi họ từng làm_việc . |
Và vì_vậy có những yêu_cầu_tự_chủ đối_với lao_động quốc_tế Chúng_ta không nên , những người phản_đối toàn_cầu_hóa nhấn_mạnh , sẵn_sàng mua những giày thể_thao và áo sơ_mi đó trừ khi những người_làm chúng nhận được lương xứng_đáng và làm_việc trong điều_kiện xứng_đáng . | Những người phản_đối toàn_cầu_hóa tin rằng mọi người nên từ_chối mua hàng_hóa được sản_xuất ở nước_ngoài trừ khi những người sản_xuất_chúng được trả lương xứng_đáng và điều_kiện làm_việc tốt hơn . | Có rất ít nhu_cầu về hàng_hóa giá rẻ thông_qua lao_động quốc_tế . |
Dublin là một thành_phố thân_mật , nhỏ nhưng đông_đúc , một nơi hoàn_hảo để đi bộ . | Dublin là một thành_phố dày_đặc được tạo ra để đi bộ . | Dublin là một thành_phố trải dài một khoảng_cách rộng_lớn theo mọi hướng . |
Bạn sẽ có_thể mua nó tại cửa_hàng quà tặng lân_cận tàu trong chuyến thăm của bạn . | Bạn có_thể mua món quà tại cửa_hàng quà tặng khi đến thăm . | Thật không may , cửa_hàng quà tặng bị đóng_cửa trong chuyến thăm này . |
Một khu_phố châu Á thứ ba , Koreatown , nằm phía tây trung_tâm thành_phố dọc theo Olympic_Boulevard giữa Vermont và đường_phố Tây . | Nằm phía tây trung_tâm thành_phố là Koreatown , khu_phố châu Á thứ ba . | Olympic Boulevard là phía đông của Koreatown và cũng như là Vermont và Western_Avenue . |
Những người khác đi theo . | Những người khác đã đi theo một ai đó . | Những người khác từ_chối đi theo . |
Gigot nghĩ rằng các vụ gian_lận thuế_chống lại Hubbell là hợp_pháp và bình_thường , trong khi tất_cả mọi người khác coi các cáo_buộc như những tội_phạm nhỏ giả_mạo nhằm ép_buộc Hubbell đưa cho Starr những gì anh ta muốn - hợp_tác . | Có sự bất_đồng về việc liệu các cáo_buộc gian_lận thuế của Hubbell có được tiến_hành đúng cách hay không . | Mọi người muốn Hubbell phải đối_mặt với hình_phạt tối_đa vì tham_gia gian_lận thuế . |
Lợi_ích kinh_tế của Hoa_Kỳ thông_qua việc ngăn_ngừa và giảm_thiểu các vụ tai_nạn trên biển . | Phòng_ngừa các sự_cố biển vì lý_do kinh_tế của Hoa_Kỳ . | Việc ngừng hoạt_động biển hoàn_toàn gây tổn_hại đến lợi_ích kinh_tế của Hoa_Kỳ . |
Nó có_thể rất nhầm_lẫn . | Nó có_thể không đơn_giản . | Nó luôn rõ_ràng và dễ hiểu . |
Phòng 5 chứa các đối_tượng từ giai_đoạn cuối_cùng của nền văn_minh Minoan ( 1450 - 1400 trước Công_nguyên ) . | Phòng 5 chứa các hiện_vật cổ_đại . | Phòng 5 có đồ từ thời trung_cổ . |
đúng là tôi dành rất nhiều thời_gian ở Charlotte và trên họ chỉ là truyền_hình thông_thường không phải cáp bạn có_thể lấy bốn PB hoặc ba kênh PBS | Theo kinh_nghiệm của tôi , Charlotte chỉ có các đài_truyền_hình và không có dây_cáp . | Bạn có_thể có được tất_cả các loại kênh cáp truy_cập ở Charlotte . |
Sự hài_hước của tạp_chí thường phụ_thuộc vào những khuôn_mẫu phân_biệt chủng_tộc và phân_biệt giới_tính , chẳng_hạn như những người da đen có nụ cười rộng , ăn nước_ngọt . | Tạp_chí đã đưa ra hài_hước phân_biệt chủng_tộc và phân_biệt giới_tính . | Sự hài_hước không phải là phân_biệt chủng_tộc . |
Khi nhìn lại một năm nữa , Rubin nói rằng ông hy_vọng nền_tảng sẽ có những chương_trình mới , một hồ_sơ cao hơn và một hội_đồng quản_trị trẻ_hóa . | Ông ấy muốn nền_tảng có một hồ_sơ cao hơn . | Rubin nói anh ta muốn hội_đồng quản_trị trở_nên mệt_mỏi . |
Nhưng , Lindburg nói , ' Nếu bạn bảo_vệ con panda , bạn đang bảo_vệ con khỉ vàng , những con pheasants monal , những con takin . | Lindburg nói rằng nếu bạn bảo_vệ con panda , bạn cũng bảo_vệ các động_vật khác . | Cứu_Panda sẽ không giúp bất_kỳ động_vật nào khác . |
Việc áp_dụng một_cách tiếp_cận thống_nhất để giảm SO2 , NOx và thủy ngân là tốt hơn so với việc xem_xét từng chất gây ô_nhiễm một_cách riêng_biệt vì tác_động đồng_bộ . | Vì SO2 , NOx và thủy ngân tăng_cường lẫn nhau , một_cách tiếp_cận thống_nhất để giảm mức_độ của chúng là chính_xác hơn là xem_xét chúng một một . | Lăng , NOx và SO2 được coi là tốt nhất trong việc giảm tác_hại một_mình , vì chúng không có mối quan_hệ với nhau . |
Ở góc phía đông_nam của sân là Nhà Sultana Thổ_Nhĩ_Kỳ , hoặc Hujra - i - Anup_Talao ( Phòng hồ bơi không đồng đẳng ) ; động_vật bao_phủ mỗi tấm tường và cột tạo ra ảo_giác làm bằng gỗ thay_vì đá . | Có một_số động_vật trên các tấm tường . | Phía đông bắc có Nhà Sulatana Thổ_Nhĩ_Kỳ . |
Nó được cải_tạo trong thời_kỳ Victoria nhưng trở_nên vô_dụng bởi các đập sông Nile tiếp_theo . | Các đập sông Nile đã phá_hủy việc cải_tạo thời_kỳ Victoria . | Các đập sông Nile là vô_dụng . |
Vậy anh nghĩ sao ? | Ông nghĩ gì về chuyện đó ? | Anh nghe gì về nó ? |
Phụ_nữ là một phần_lớn của lực_lượng lao_động đến_nỗi khó tin rằng điều này có_thể đúng với tổng_số nếu nó không đúng với phụ_nữ . | Sẽ khó để nghĩ rằng nó không đúng với toàn_bộ lực_lượng lao_động nếu nó không đúng với phụ_nữ . | Người đàn_ông là một phần_lớn của lực_lượng lao_động nên họ là những người duy_nhất quan_trọng . |
Breyiana_Breyiana nhìn tôi xin vui_lòng chỉ một giây được khá vui_lòng tôi không_thể nghe tôi sẽ nói_chuyện với bạn chỉ một giây đi trước vì_vậy cô ấy đã đi học ở đây | Xin hãy im_lặng một giây , tôi không_thể nghe và sẽ nói_chuyện với bạn trong một giây . | Tôi có_thể nghe hoàn_hảo và không ai làm_phiền tôi . |
Yeah thực_sự khi chúng_tôi ở phía bắc nhưng một_số điều gia_đình thay_đổi vì_vậy chúng_tôi kết_thúc trở_lại đây và tất_cả những điều đó bởi_vì nó đã giúp_đỡ công_việc của chồng tôi nhưng um chúng_tôi thực_sự muốn nhưng chúng_tôi không biết nếu chúng_tôi sẽ làm nó trừ khi chúng_tôi ở lại đây bạn biết nó | Nếu chúng_ta ở lại đây thì chúng_ta không biết liệu chúng_ta có làm được hay không . | Chúng_tôi chắc_chắn sẽ làm gì nếu chúng_tôi ở lại đây . |
Yeah well tôi nghĩ họ đã có tôi nghĩ rằng đó là gần như tất_cả họ mà anh ta tuyển_dụng uh tuyển_dụng cho năm nay | Ông ta đã tuyển tất_cả mọi người cho năm nay . | Không ai mà anh ta tuyển_dụng đáng được thuê trong năm nay . |
Trên thực_tế , anh ấy là . | Thực_ra là vậy . | Không , không phải vậy . |
ở đây , nơi bạn nên nhấp vào liên_kết FIFA Online , bạn sẽ tìm thấy ở bên trái ( dưới BASICS ) . | Liên_kết đến FIFA ở bên trái dưới THE BASICS. | Bạn sẽ phải nhấp vào liên_kết FIFA ở bên phải , trên THE BASICS. |
Town End chứa đầy những đồ tạo tác tuyệt_vời từ cuộc_sống hàng ngày của thế_kỷ 17 , chẳng_hạn như các món nấu ruồi , bếp , bánh_quy , và móng để treo vải lông thỏ và pheasant được làm bởi phụ_nữ trong gia_đình , và các dụng_cụ giặt như một con búp_bê được sử_dụng để chích quần_áo trong bồn rửa . | Có nhiều hiện_vật ở Town End có niên_đại_từ những năm 1600 , bao_gồm các công_cụ giặt và đồ nấu_ăn . | Không có các hiện_vật từ thế_kỷ 1600 được tìm thấy ở Town_End . |
Cô ấy đã biết Betty_Currie rất tốt . | Theo thời_gian , cô bắt_đầu biết Betty Currie tốt . | Cô ấy đã trở_nên không thích Betty_Currie . |
Tại_sao đến đây ? dòng_chảy đã bắt_đầu và nhiều ngôi làng phía nam khác chắc_chắn thu_hút sự quan_tâm của tên cướp . | Có những ngôi làng ở phía nam . | Phần phía nam của đất_nước không có cư_dân . |
Phải mất sự xuất_hiện của máy_bay phản_lực và tàu du_lịch để điều đó xảy ra . | Những chiếc máy_bay phản_lực đã gây ra chuyện đó . | Không có tàu du_lịch nào trong khu_vực . |
Malaysia bốn năm ở Malaysia và ba năm ở Philippines | Bốn năm ở Malaysia và ba năm ở Philippines . | 6 năm ở Malaysia và 2 năm ở Philippines . |
Theo những tiêu_chí này , Kinsey thành_công . | Kinsey làm tốt tùy thuộc vào cách bạn đánh_giá anh ta . | Không ai đọc được nghiên_cứu của Kinsey . |
Longabaugh lưu_ý rằng các can_thiệp mới và sáng_tạo có_thể được phát_triển trong ED mà phần còn lại của lĩnh_vực sẽ muốn thích_nghi và khám_phá . | Các can_thiệp được phát_triển trong ED sẽ được tiếp_tục bởi phần còn lại của lĩnh_vực . | Các biện_pháp can_thiệp mới được phát_triển trong ED sẽ không được các lĩnh_vực còn lại thích_nghi . |
Adrienne_Worthy , giám_đốc điều_hành của Legal_Aid , cho biết cơ_quan của cô sẽ nhận được 400.000 đô_la ít hơn trong quỹ liên_bang vào năm 2003 , bởi_vì cuộc điều_tra dân_số năm 2000 cho thấy 30.000 người nghèo ít hơn ở Tây_Virginia . | Các quỹ liên_bang phụ_thuộc vào dân_số mà họ phục_vụ . | Tây_Virginia không cung_cấp hỗ_trợ chính_phủ cho công_dân về các vấn_đề pháp_lý . |
Chương_trình là tốt nhất vào những buổi chiều cuối tuần , với tất_cả mọi thứ từ các chàng trai bãi biển trên một xe_đạp đến các nhạc_sĩ rock trên lưỡi treo . | Những buổi chiều cuối tuần là khi chương_trình_diễn ra tốt nhất . | Chương_trình tốt nhất là vào_khoảng nửa_đêm vào cuối tuần . |
Sau nhiều năm bỏ_bê , nó đã được khôi_phục , bắt_đầu_từ giữa những năm 1970 , và mở_cửa cho công_chúng vào năm 1984 . | Nó được khôi_phục vào những năm 1970 . | Nó bị bỏ để thối . |
Uh những người chúng_ta thấy là người Mỹ bằng hôn_nhân một số_lượng lớn ở đây ở Colorado Springs có một căn_cứ Không_quân và một căn_cứ quân_đội | Có một căn_cứ không_quân và quân_đội ở Colorado_Springs . | Không có cơ_sở quân_sự nào ở Colorado . |
Đó là đúng uh - huh bạn biết đó là giống như bạn nói có rất nhiều thứ cần phải được làm ở đây trong đất_nước này và uh bạn biết nếu bạn có_thể nghĩ đến một cái gì đó như uh như uh uh uh một Peace Corps loại tổ_chức tôi có_nghĩa_là điều này sẽ rất hữu_ích chỉ trong uh ví_dụ chỉ giúp_đỡ người già | Có rất nhiều việc cần phải làm ở đất_nước này . | Chúng_ta đã đạt được mọi thứ trong đất_nước này . |
Bên cạnh một_số cửa_hàng thời_trang và cửa_hàng giày_dép phong_cách nhất của thành_phố , đường_phố chính của khu_vực vẫn giữ lại truyền_thống thương_mại của tên thời trung_cổ của nó , Via de ' Caleiuoli ( nhà làm đồ_đạc và giày_dép ) . | Con đường chính có cùng một môi_trường như tên của nó là Via de ' Caleiuoli gợi_ý . | Con đường chính đã không có cửa_hàng thời_trang và giày_dép kể từ thời trung_cổ . |
Randall nói với Enquirer rằng đứa trẻ , Jefferson , được đặt tên theo diễn_viên truyện_tranh thế_kỷ 19 Joseph Jefferson nhưng không nói liệu Randall có thực_sự tham_dự bất_kỳ buổi biểu_diễn nào của diễn_viên không . | Jefferson mới sinh được đặt tên theo diễn_viên truyện_tranh Joseph_Jefferson . | Bé mới sinh được đặt tên là Bobby_Hill . |
Khu vườn bên trong , Nasal_Chowk , là một trong số_ít người có_thể ghé thăm . | Anh có_thể đến thăm Nhasal_Chowk . | Nhasal Chowk không mở_cửa cho công_chúng . |
Chúng_tôi đã thiết_lập chương_trình vì chúng_tôi lo_lắng về sự thay_đổi , Wheeler nói . | Wheeler nói rằng chương_trình đã được thành_lập vì mối quan_tâm chuyển_đổi . | Chương_trình đã bị chấm_dứt vì không có nhu_cầu . |
Sir James_Peel Edgerton nói ông sẽ có_thể quản_lý điều đó cho tôi . | Tôi được bảo là anh có_thể làm điều đó cho tôi . | Tôi chưa được Sir James_Peel Edgerton nói gì . |
Thậm_chí có những ngày tôi thức dậy và nghĩ , ' Chúa , xin hãy để tôi chết . | Có những ngày tôi thức dậy và muốn chết . | Tôi rất vui khi được sống mỗi ngày . |
Một dãy bậc thang dẻo dẻo liên_kết với lối vào mộ trước khi bạn đi xuống trong phòng chôn_cất trang_trí . | Một con cầu_thang rung_động liên_kết với lối vào mộ . | Không có bậc thang nào dẫn từ lối vào mộ vào phòng chôn_cất . |
Yeah nhưng tốt họ khác nhau từ nơi này sang nơi khác khó để nói bạn biết họ đã được duy_trì tốt như thế_nào , bao_nhiêu tuổi họ và đây có_lẽ là oh một trong những đẹp nhất mà tôi đã tìm thấy và uh | Thật khó để biết mọi thứ đã được duy_trì như thế_nào và tuổi_tác của chúng bởi_vì chúng rất khác nhau từ nơi này đến nơi khác . | Mọi thứ luôn_luôn giống nhau ở khắp mọi nơi . |
Vì_vậy giả_thuyết ngược_lại có_thể cũng đúng . | Vì_vậy giả_thuyết ngược_lại cũng có_thể là đúng . | Giả_thuyết này không bao_giờ có giá_trị . |
Subsets and Splits