sentence1
stringlengths 17
189
| sentence2
stringlengths 30
266k
| label
int64 0
1
|
---|---|---|
Chi hỗ_trợ trang cấp ban_đầu gồm những khoản nào khi chi cho đối_tượng lưu học_sinh ? | Điều 22 . Thủ_tục xuất_cảnh 1 . Địa_điểm , thời_hạn , thành_phần thực_hiện thủ_tục xuất_cảnh đối_với tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam để sửa_chữa thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 12 Nghị_định này .
2 . Các loại giấy_tờ người_làm thủ_tục phải nộp khi làm thủ_tục xuất_cảnh
a ) Nộp cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng :
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai chung ( Mẫu 3 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Danh_sách thành_viên ( nếu có thay_đổi so với khi nhập_cảnh - Mẫu 4 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai hàng_hóa nguy_hiểm ( nếu có thay_đổi so với lúc nhập_cảnh - Mẫu 6 ) ;
- Các loại giấy_tờ do Biên_phòng cửa_khẩu cảng cấp cho các thành_viên trên tàu trong thời_gian neo đậu tại cảng ( nếu có ) : Thẻ đi bờ , Giấy_phép , Thị_thực rời có giá_trị 01 ( một ) lần , Giấy_phép tham_quan du_lịch .
b ) Nộp cho Cảng_vụ hàng_hải :
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai chung ( Mẫu 3 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Danh_sách thành_viên ( nếu có thay_đổi so với khi nhập_cảnh - Mẫu 4 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai hàng_hóa nguy_hiểm ( nếu có thay_đổi so với lúc nhập_cảnh - Mẫu 6 ) .
c ) Nộp cho Hải_quan cửa_khẩu cảng :
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai chung ( Mẫu 3 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Danh_sách thành_viên ( nếu có thay_đổi so với khi nhập_cảnh - Mẫu 4 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Bản kê_khai về hàng_hóa ( nếu có thay_đổi so với lúc nhập_cảnh - Mẫu 5 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai dự_trữ của tàu ( nếu có thay_đổi so với lúc nhập_cảnh - Mẫu 9 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai hành_lý thành_viên ( nếu có thay_đổi so với lúc nhập_cảnh - Mẫu 10 ) ;
- 01 ( một ) bản_chính Bản khai hàng_hóa nguy_hiểm ( nếu có thay_đổi so với lúc nhập_cảnh - Mẫu 6 ) .
3 . Các loại giấy_tờ người_làm thủ_tục phải xuất_trình khi làm thủ_tục xuất_cảnh .
Xuất_trình cho Biên_phòng cửa_khẩu cảng một trong các loại giấy_tờ sau :
a ) Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu của các thành_viên trên tàu ;
b ) Thẻ quân_nhân hoặc Giấy chứng_minh quân_nhân của các thành_viên trên tàu . | 0 |
Mức xử_phạt đối_với hành_vi chuyển làn_đường không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc | Điều 5 . Hình_thức hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc 1 . Việc hướng_dẫn nghiệp_vụ được thực_hiện bằng văn_bản trên cơ_sở yêu_cầu bằng văn_bản của cơ_quan đề_nghị hướng_dẫn hoặc được thực_hiện trực_tiếp tại cơ_quan giải_quyết bồi_thường hoặc tại cơ_quan quản_lý nhà_nước về công_tác bồi_thường nhà_nước tại địa_phương nơi phát_sinh vụ_việc . Văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ phải nêu rõ căn_cứ pháp_luật và các nội_dung hướng_dẫn .
2 . Trường_hợp hướng_dẫn nghiệp_vụ được thực_hiện trực_tiếp tại cơ_quan giải_quyết bồi_thường hoặc tại cơ_quan quản_lý nhà_nước về công_tác bồi_thường nhà_nước thì việc hướng_dẫn nghiệp_vụ được thực_hiện theo trình_tự như sau :
a ) Cử nhóm công_tác thực_hiện hướng_dẫn nghiệp_vụ ;
b ) Chuẩn_bị nội_dung , tài_liệu để thực_hiện hướng_dẫn nghiệp_vụ ;
c ) Thông_báo cho cơ_quan giải_quyết bồi_thường , cơ_quan quản_lý nhà_nước về công_tác bồi_thường tại địa_phương về thời_gian , địa_điểm tổ_chức thực_hiện hướng_dẫn nghiệp_vụ ;
d ) Thực_hiện hướng_dẫn nghiệp_vụ cho cơ_quan đề_nghị hướng_dẫn ;
đ ) Lập biên_bản nội_dung hướng_dẫn nghiệp_vụ . Biên_bản phải có chữ_ký của cơ_quan hướng_dẫn nghiệp_vụ , cơ_quan được hướng_dẫn nghiệp_vụ và giao cho mỗi cơ_quan 01 bản tại buổi hướng_dẫn ;
e ) Ban_hành_văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ .
3 . Việc giải_đáp vướng_mắc được thực_hiện bằng văn_bản đối_với đề_nghị bằng văn_bản hoặc được thực_hiện trực_tiếp trên Cổng Thông_tin điện_tử hoặc hòm_thư điện_tử đối_với đề_nghị giải_đáp thông_qua Cổng Thông_tin điện_tử hoặc hòm_thư điện_tử . Văn_bản giải_đáp vướng_mắc phải nêu rõ căn_cứ pháp_luật và các nội_dung giải_đáp vướng_mắc . | 0 |
Việc xác_định tiền_lương , tiền thưởng tại tổng công_ty nhà_nước phải loại_trừ yếu_tố khách_quan nào ? | Điều 13 . Quy_trình , thủ_tục xét tặng ở Hội_đồng cấp tỉnh 1 . Cơ_quan thường_trực của Hội_đồng cấp tỉnh có nhiệm_vụ giúp Hội_đồng thực_hiện các công_việc sau :
a ) Trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Hội_đồng cấp tỉnh xét tặng danh_hiệu “ Nghệ_nhân Nhân_dân ” , “ Nghệ_nhân Ưu_tú ” ;
b ) Tổ_chức lấy ý_kiến của cộng_đồng dân_cư ở cơ_sở ( xã , phường , thị_trấn ) nơi cá_nhân đề_nghị xét tặng đang cư_trú hoặc hội nghề_nghiệp nơi cá_nhân đề_nghị xét tặng đang hoạt_động để đưa vào hồ_sơ đề_nghị xét tặng theo Mẫu_số 3 quy_định tại phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
c ) Thông_báo_danh_sách các cá_nhân đề_nghị xét tặng trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; đăng_tải danh_sách , bản khai thành_tích của các cá_nhân đề_nghị xét tặng trên Cổng thông_tin điện_tử của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để lấy ý_kiến nhân_dân trong thời_gian 15 ngày làm_việc ;
d ) Gửi tài_liệu , hồ_sơ đề_nghị xét tặng đến các thành_viên của Hội_đồng cấp tỉnh và tổ_chức cuộc họp của Hội_đồng để xét chọn .
2 . Hội_đồng cấp tỉnh tổ_chức thẩm_định hồ_sơ , tiến_hành xét chọn như sau :
a ) Thẩm_định nội_dung của các tài_liệu có trong hồ_sơ , xem_xét việc đáp_ứng tiêu_chuẩn của cá_nhân đối_với từng danh_hiệu theo quy_định tại Nghị_định này ;
b ) Tiếp_nhận , xử_lý kiến_nghị của tổ_chức , cá_nhân ( nếu có ) và tiến_hành bỏ_phiếu kín để chọn cá_nhân có đủ tiêu_chuẩn xét tặng danh_hiệu “ Nghệ_nhân Nhân_dân ” , “ Nghệ_nhân Ưu_tú ” trình Hội_đồng chuyên_ngành cấp Bộ ;
c ) Thông_báo_công_khai kết_quả xét chọn trên cổng thông_tin điện_tử của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và phương_tiện thông_tin đại_chúng của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trong thời_gian 15 ngày làm_việc ;
d ) Gửi văn_bản báo_cáo về kết_quả xét chọn của Hội_đồng cấp tỉnh cùng với 05 ( năm ) bộ hồ_sơ quy_định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị_định này đến Hội_đồng chuyên_ngành cấp Bộ theo thời_gian quy_định trong Kế_hoạch xét tặng danh_hiệu “ Nghệ_nhân Nhân_dân ” , “ Nghệ_nhân Ưu_tú ” ;
đ ) Thông_báo bằng văn_bản kết_quả xét chọn đến cá_nhân đã gửi hồ_sơ đề_nghị . | 0 |
Việc quản_lý trật_tự xây_dựng được thực_hiện từ khi nào ? | Điều 7 . Trách_nhiệm thi_hành 1 . Căn_cứ Thông_tư này , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có_thể bổ_sung thêm các tiêu_chí cụ_thể và mức đạt của các tiêu_chí phù_hợp với điều_kiện thực_tiễn của địa_phương , nhưng không được trái với các quy_định tại Thông_tư này .
2 . Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , phối_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện triển_khai thực_hiện Thông_tư này .
3 . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra đánh_giá của Ban chỉ_đạo cấp huyện , các phường , thị_trấn vi_phạm những quy_định của Thông_tư này sẽ không được công_nhận , công_nhận lại . Những trường_hợp có vi_phạm nghiêm_trọng sẽ bị Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ra quyết_định thu_hồi Giấy công_nhận .
4 . Giấy công_nhận “ Phường , Thị_trấn đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” kèm theo tiền thưởng ; mức thưởng do các địa_phương căn_cứ vào khả_năng ngân_sách và các nguồn_lực xã_hội_hóa quyết_định .
5 . “ Phường , Thị_trấn đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” đạt thành_tích xuất_sắc được cấp có thẩm_quyền khen_thưởng và đề_nghị khen theo quy_định hiện_hành . | 0 |
Công_trình kiến_trúc tại khu ga là gì ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Doanh_nghiệp phát_hành trái_phiếu là công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn được thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động chào_bán và giao_dịch trái_phiếu doanh_nghiệp . | 0 |
Những trách_nhiệm của người tham_gia tổ_chức thanh_niên xung_phong là gì ? | Điều 27 . Tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh 1 . Tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh là đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc cơ_quan chuyên_môn về khoa_học và công_nghệ của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện chức_năng thông_tin khoa_học và công_nghệ phục_vụ quản_lý nhà_nước , công_tác nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ và thực_hiện các hoạt_động theo quy_định tại Điều 5 và Điều 12 Nghị_định này .
2 . Tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh có các nhiệm_vụ chính sau :
a ) Xử_lý , phân_tích , tổng_hợp và cung_cấp thông_tin khoa_học và công_nghệ , thông_tin , số_liệu thống_kê khoa_học và công_nghệ phục_vụ lãnh_đạo quản_lý nhà_nước của địa_phương ; xuất_bản và cung_cấp các ấn_phẩm thông_tin khoa_học và công_nghệ ;
b ) Phổ_biến thông_tin khoa_học và công_nghệ , thông_tin thống_kê khoa_học và công_nghệ của địa_phương ; phối_hợp với các cơ_quan truyền_thông đại_chúng đưa tri_thức khoa_học đến với mọi đối_tượng ; cung_cấp thông_tin khoa_học và công_nghệ phục_vụ phát_triển nông_nghiệp , nông_dân , nông_thôn ;
c ) Tổ_chức và phát_triển nguồn tin khoa_học và công_nghệ của địa_phương ; tham_gia xây_dựng và khai_thác hạ_tầng thông_tin , Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ ; xây_dựng và cập_nhật các cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ , cơ_sở dữ_liệu thống_kê khoa_học và công_nghệ của địa_phương ; tổ_chức và phát_triển công_tác thư_viện , thư_viện điện_tử , thư_viện số , mạng thông_tin khoa_học và công_nghệ của địa_phương , tham_gia liên_hợp thư_viện Việt_Nam về nguồn tin khoa_học và công_nghệ ;
d ) Đăng_ký và lưu_giữ kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , thu_thập , xử_lý và cập_nhật thông_tin về các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ đang tiến_hành , kết_quả ứng_dụng của các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ trong phạm_vi địa_phương vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ ;
đ ) Cung_cấp thông_tin phục_vụ xác_định , tuyển_chọn , thực_hiện và đánh_giá , nghiệm_thu các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ và các nhiệm_vụ khác ;
e ) Triển_khai công_tác thông_tin thống_kê khoa_học và công_nghệ ;
g ) Giao_dịch thông_tin công_nghệ , tổ_chức , tham_gia các chợ công_nghệ và thiết_bị , sàn giao_dịch công_nghệ tại địa_phương , trong nước và quốc_tế ;
h ) Cung_cấp các sản_phẩm và dịch_vụ phục_vụ nghiên_cứu , đào_tạo , sản_xuất , kinh_doanh và phát_triển kinh_tế - xã_hội trong lĩnh_vực thông_tin , thư_viện , tin_học , thống_kê khoa_học và công_nghệ và các lĩnh_vực khác theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Thẩm_quyền xử_phạt chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ trong lĩnh_vực hóa_chất vật_liệu nổ được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Sử_dụng sau đào_tạo 1 . Chỉ_huy_trưởng , Chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã đương_chức tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp chuyên_nghiệp , cao_đẳng , đại_học ngành quân_sự cơ_sở được Ủy_ban nhân_dân cấp huyện bố_trí đúng vị_trí chức_danh trước khi được cử đi đào_tạo .
Trường_hợp đối_với Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự do yêu_cầu công_tác , cần bố_trí làm Chỉ_huy_trưởng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã khác trong cùng huyện thì Phòng Nội_vụ trao_đổi , thống_nhất với Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện , báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định .
2 . Chỉ_huy_trưởng , Chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã sau khi tốt_nghiệp trình_độ đào_tạo phải có thời_gian công_tác trong Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã đủ 03 năm ( 36 tháng ) trở lên mới được bố_trí các vị_trí công_tác khác hoặc được chuyển lên làm công_chức từ cấp huyện trở lên , trừ trường_hợp được bố_trí đảm_nhiệm các chức_vụ , chức_danh cao hơn hoặc luân_chuyển ở chức_danh cũ sang đơn_vị hành_chính cấp xã khác trong cùng đơn_vị hành_chính cấp huyện .
3 . Đối_tượng được đào_tạo từ nguồn theo quy_hoạch Chỉ_huy_trưởng , Chỉ_huy phó Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã sau khi tốt_nghiệp trở về địa_phương được bố_trí đúng chức_danh quy_hoạch .
Trường_hợp chưa có điều_kiện bố_trí đúng chức_danh theo quy_hoạch thì Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện xem_xét bổ_nhiệm giữ chức_vụ thôn đội_trưởng , trung_đội_trưởng dân_quân hoặc chức_vụ chỉ_huy dân_quân tự_vệ tương_đương . | 0 |
Trình_tự , thủ_tục , cách_thức cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập khi bị mất hoặc bị hư_hỏng | Điều 30 . Trách_nhiệm của Dự_án Tiêm_chủng mở_rộng quốc_gia và các Viện , Bệnh_viện trực_thuộc Bộ Y_tế 1 . Trách_nhiệm của Dự_án Tiêm_chủng mở_rộng quốc_gia :
a ) Lập kế_hoạch nhu_cầu sử_dụng vắc xin trong Tiêm_chủng mở_rộng , đề_xuất các vắc xin và lịch tiêm_chủng trong Tiêm_chủng mở_rộng ;
b ) Tổ_chức mua , tiếp_nhận và cung_ứng vắc xin Tiêm_chủng mở_rộng cho các đơn_vị sử_dụng ;
c ) Điều_tra nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng , xử_trí kịp_thời đối_với các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng ;
d ) Tập_huấn về giám_sát , điều_tra phản_ứng sau tiêm_chủng cho Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn cấp tỉnh .
đ ) Tổ_chức việc thông_tin tuyên_truyền về an_toàn tiêm_chủng , lợi_ích của việc sử_dụng vắc xin và các phản_ứng sau tiêm_chủng .
2 . Trách_nhiệm của các Viện khu_vực :
a ) Chỉ_đạo chuyên_môn kỹ_thuật , giám_sát sử_dụng vắc xin tại các địa_phương theo phân_vùng quản_lý của Bộ Y_tế để bảo_đảm chất_lượng , an_toàn trong công_tác tiêm_chủng ; giám_sát phản_ứng sau tiêm_chủng ;
b ) Tổ_chức tập_huấn các quy_định tiêm_chủng và cấp giấy chứng_nhận tham_dự tập_huấn về tiêm_chủng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 10 ban_hành kèm theo Thông_tư này ;
c ) Tham_gia phối_hợp điều_tra nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng tại địa_phương theo phân_vùng quản_lý của Bộ Y_tế , xử_lý kịp_thời đối_với các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng ;
3 . Trách_nhiệm của Viện Kiểm_định quốc_gia vắc xin , sinh phẩm y_tế :
a ) Kiểm_định và cấp giấy chứng_nhận xuất_xưởng cho các lô vắc xin trong nước và nhập_khẩu theo quy_định trước khi sử_dụng trên thị_trường ;
b ) Xây_dựng kế_hoạch , thực_hiện giám_sát định_kỳ và đột_xuất chất_lượng , tính an_toàn của vắc xin trên phạm_vi cả nước ;
c ) Xây_dựng hướng_dẫn lấy mẫu vắc xin để kiểm_định trong trường_hợp có tai_biến nặng sau tiêm_chủng ;
d ) Phối_hợp với các đơn_vị liên_quan trong việc thanh_tra , kiểm_tra việc sử_dụng vắc xin .
4 . Trách_nhiệm của các Bệnh_viện sản , nhi trực_thuộc Bộ Y_tế :
a ) Tổ_chức thực_hiện việc tiêm_chủng vắc xin theo đúng quy_định ;
b ) Tổ_chức tập_huấn về khám sàng_lọc cho các cơ_sở tiêm_chủng ;
c ) Thực_hiện xử_trí cấp_cứu , chẩn_đoán , xử_trí và điều_trị đối_với các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng ;
d ) Phối_hợp điều_tra , kết_luận nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng . | 0 |
Hồ_sơ_cấp lại Thẻ công_chứng_viên gồm những giấy_tờ gì ? | Điều 6 . Đình_chỉ giao_dịch , hủy bỏ mã_số giao_dịch chứng_khoán 1 . Nhà đầu_tư nước_ngoài bị đình_chỉ giao_dịch tối_đa sáu ( 06 ) tháng trong các trường_hợp sau :
a ) Khi phát_hiện hồ_sơ đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư nước_ngoài có những thông_tin sai_lệch , không chính_xác hoặc hồ_sơ bỏ sót những nội_dung quan_trọng theo quy_định phải có trong hồ_sơ ;
b ) Nhà đầu_tư nước_ngoài báo_cáo , cung_cấp tài_liệu không_trung_thực , không chính_xác , không kịp_thời theo yêu_cầu của Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam hoặc Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ; không thực_hiện nghĩa_vụ báo_cáo sở_hữu , công_bố thông_tin theo quy_định pháp_luật ;
c ) Nhà đầu_tư nước_ngoài thực_hiện các hành_vi bị cấm theo quy_định tại Điều 9 Luật_Chứng_khoán và khoản 4 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật_Chứng_khoán ;
d ) Nhà đầu_tư nước_ngoài vi_phạm_quy_định về quản_lý ngoại_hối theo pháp_luật Việt_Nam ; không thực_hiện đầy_đủ nghĩa_vụ thuế và các nghĩa_vụ tài_chính khác đối_với Nhà_nước theo quy_định pháp_luật .
2 . Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam_hủy mã_số giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư nước_ngoài trong các trường_hợp sau :
a ) Nhà đầu_tư nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 5 Điều 4 Thông_tư này ;
b ) Quá thời_hạn đình_chỉ giao_dịch quy_định tại khoản 1 Điều này mà những thiếu_sót dẫn đến việc đình_chỉ giao_dịch của nhà đầu_tư nước_ngoài không được khắc_phục ;
c ) Theo yêu_cầu của nhà đầu_tư nước_ngoài : Trong trường_hợp này , nhà đầu_tư nước_ngoài , thông_qua thành_viên lưu ký , gửi giấy đề_nghị Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam_hủy mã_số giao_dịch chứng_khoán theo mẫu tại Phụ_lục 14 ban_hành kèm theo Thông_tư này ( bản cứng hoặc bản_sao điện SWIFT của ngân_hàng lưu ký toàn_cầu có xác_nhận của thành_viên lưu ký ) , kèm theo bản_sao văn_bản ủy quyền cho thành_viên lưu ký thực_hiện việc hủy mã_số giao_dịch chứng_khoán ( nếu là thành_viên lưu ký mới của nhà đầu_tư ) .
3 . Nhà đầu_tư nước_ngoài bị hủy mã_số giao_dịch chứng_khoán theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này , không được xem_xét cấp lại mã_số giao_dịch chứng_khoán trong thời_hạn hai ( 02 ) năm kể từ thời_điểm mã_số giao_dịch chứng_khoán bị hủy bỏ . | 0 |
Mức phạt nhân_viên phục_vụ xe_buýt xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra của người có thẩm_quyền ? | Điều 13 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2015 .
2 . Bãi_bỏ các quy_định sau đây kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành :
a ) Quyết_định số 647 / QĐ - BYT ngày 20 tháng 02 năm 2007 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về Hướng_dẫn tư_vấn và xét_nghiệm HIV tự_nguyện ;
b ) Khoản 5 Điều 1 và cụm từ “ Khoản 5 ” tại Khoản 2 Điều 3 Thông_tư số 33 / 2011 / TT - BYT ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định việc xét_nghiệm HIV bắt_buộc trong một_số trường_hợp cần_thiết để chẩn_đoán và điều_trị cho người_bệnh . | 0 |
Chi_phí lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay lấy từ đâu ? | Điều 11 . Vi_phạm_quy_định về tập_huấn kiến_thức an_toàn thực_phẩm , cán_bộ kỹ_thuật , nhân_viên kỹ_thuật trong sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng thực_phẩm 1 . Xử_phạt đối_với hành_vi không thực_hiện cập_nhật kiến_thức an_toàn thực_phẩm theo quy_định cho đối_tượng thuộc diện phải cập_nhật kiến_thức theo một trong các mức sau đây :
a ) Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với vi_phạm dưới 10 người ;
b ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 10 người đến dưới 20 người ;
c ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 20 người đến dưới 100 người ;
d ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 100 người đến dưới 500 người ;
đ ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 500 người trở lên .
2 . Xử_phạt đối_với hành_vi sử_dụng người thuộc diện phải tập_huấn kiến_thức an_toàn thực_phẩm theo quy_định mà không có giấy xác_nhận tập_huấn kiến_thức an_toàn thực_phẩm theo một trong các mức sau đây :
a ) Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với vi_phạm dưới 10 người ;
b ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 10 người đến dưới 20 người ;
c ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 20 người đến dưới 100 người ;
d ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 100 người đến dưới 500 người ;
đ ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 500 người trở lên .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , dụng_cụ , vật_liệu bao_gói , chứa_đựng thực_phẩm thuộc diện bắt_buộc phải có cán_bộ kỹ_thuật hoặc nhân_viên kỹ_thuật mà không có cán_bộ kỹ_thuật hoặc nhân_viên kỹ_thuật theo quy_định ;
b ) Sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung giấy xác_nhận tập_huấn kiến_thức an_toàn thực_phẩm hoặc giấy_tờ chứng_minh việc cập_nhật kiến_thức an_toàn thực_phẩm .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng giấy xác_nhận tập_huấn kiến_thức an_toàn thực_phẩm hoặc giấy_tờ chứng_minh việc cập_nhật kiến_thức an_toàn thực_phẩm là giấy_tờ giả .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc tiêu_hủy giấy_tờ giả đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 4 Điều này . | 0 |
Mức phạt tiền hành_khách gây mất trật_tự trên xe là bao_nhiêu ? | Điều 32 . Xử_phạt hành_khách đi xe vi_phạm_quy_định về trật_tự an_toàn giao_thông 1 . Phạt tiền từ 50.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hướng_dẫn của lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe về các quy_định bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông ;
b ) Gây mất trật_tự trên xe .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Mang_hóa chất_độc_hại , chất dễ cháy , nổ , hàng nguy_hiểm hoặc hàng cấm lưu_thông trên xe_khách ;
b ) Đu , bám vào thành xe ; đứng , ngồi , nằm trên mui xe , nóc xe , trong khoang chở hành_lý ; tự_ý mở_cửa xe hoặc có hành_vi khác không bảo_đảm an_toàn khi xe đang chạy .
3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi đe_dọa , xâm_phạm sức_khỏe của người khác đi trên xe , lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe .
4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tịch_thu hóa chất_độc_hại , chất dễ cháy , nổ , hàng nguy_hiểm , hàng cấm lưu_thông mang theo trên xe chở khách . | 1 |
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông | Điều 2 . Chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình ; cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình
1 . Cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình có chức_năng trợ_giúp nạn_nhân bạo_lực gia_đình và tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình bao_gồm : chăm_sóc sức_khoẻ và tư_vấn chăm_sóc sức_khỏe ; chăm_sóc y_tế ; tư_vấn pháp_luật ; tư_vấn tâm_lý ; cung_cấp nơi tạm lánh trong trường_hợp nạn_nhân bạo_lực gia_đình không có chỗ ở khác ; hỗ_trợ một_số nhu_cầu thiết_yếu về đồ ăn , nước uống , cung_cấp hoặc cho mượn quần_áo , chăn màn và các đồ_dùng thiết_yếu khác cho nạn_nhân bạo_lực gia_đình .
2 . Cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình có chức_năng tư_vấn pháp_luật ; tư_vấn tâm_lý cho các đối_tượng có nhu_cầu tư_vấn bao_gồm nạn_nhân bạo_lực gia_đình , người gây bạo_lực gia_đình và những đối_tượng khác . | 0 |
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu | Điều 22 . Mã nhà tài_trợ Mã nhà tài_trợ dùng để theo_dõi chi_tiết các khoản vay nợ theo từng chủ_nợ , được phân_loại theo các tiêu_chí song_phương , đa_phương và chủ_nợ khác theo phương_án phân_loại của nghiệp_vụ quản_lý nợ .
Mã nhà tài_trợ có 5 ký_tự , danh_mục mã nhà tài_trợ quy_định tại Phụ_lục 1.2 “ Hệ_thống tài_khoản kế_toán vay nợ nước_ngoài của Chính_phủ ” kèm theo Thông_tư này . Khi hạch_toán , kế_toán hạch_toán ký_tự N theo giá_trị sau : N = 1 - chủ_nợ song_phương , N = 2 - chủ_nợ đa_phương và N = 3 - chủ_nợ khác . | 0 |
Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp về việc hỗ_trợ kinh_phí cho địa_phương để khắc_phục hậu_quả thiên_tai được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Nghĩa_vụ của tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng đối_với cơ_quan quản_lý nhà_nước về chữ_ký số và dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số 1 . Công_bố thông_tin :
Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng phải công_khai và duy_trì thông_tin 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần trên trang tin điện_tử của mình những thông_tin sau :
a ) Quy_chế chứng_thực và chứng_thư số của mình ;
b ) Danh_sách chứng_thư số có hiệu_lực , bị tạm dừng , bị thu_hồi của thuê_bao ;
c ) Những thông_tin cần_thiết khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Cập_nhật thông_tin :
Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng phải cập_nhật các thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này trong vòng 24 giờ khi có thay_đổi .
3 . Cung_cấp thông_tin :
Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng phải cung_cấp trực_tuyến theo thời_gian thực cho Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số quốc_gia thông_tin về số_lượng chứng_thư số đang có hiệu_lực , bị tạm dừng , bị thu_hồi để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số .
4 . Lưu_trữ thông_tin :
Lưu_trữ toàn_bộ thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ hoặc thu_hồi giấy_phép và các cơ_sở dữ_liệu về thuê_bao , chứng_thư số trong thời_gian ít_nhất 05 năm , kể từ khi giấy_phép bị tạm đình_chỉ hoặc thu_hồi .
5 . Nộp phí dịch_vụ duy_trì hệ_thống kiểm_tra trạng_thái chứng_thư số theo quy_định .
6 . Báo_cáo định_kỳ và đột_xuất theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông và yêu_cầu của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . | 0 |
Thủ_tục đối_với tàu_biển , phương_tiện thủy nước_ngoài vào , rời và nhập_cảnh , xuất_cảnh tại cảng thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có hoạt_động sử_dụng thuốc theo quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh , bao_gồm cả cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; các tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài có liên_quan đến tổ_chức , hoạt_động dược lâm_sàng tại Việt_Nam . | 0 |
Lượng hạn_ngạch thuế_quan nhập_khẩu đường đấu_giá năm 2019 được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Điều_kiện thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên Việc thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên chỉ được xem_xét khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau :
1 . Thuộc ngành , lĩnh_vực , địa_bàn được xem_xét thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên quy_định tại Điều 5 Nghị_định này .
2 . Đảm_bảo đủ vốn điều_lệ quy_định tại Điều 6 Nghị_định này .
3 . Có Hồ_sơ hợp_lệ quy_định tại Điều 7 Nghị_định này và được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt .
4 . Việc thành_lập công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên phù_hợp với quy_hoạch , chiến_lược phát_triển ngành , lĩnh_vực và vùng kinh_tế . | 0 |
Sự khác_biệt của chế_độ ăn của phạm_nhân dưới 18 tuổi với phạm_nhân khác được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Ý_kiến của bên thứ ba về việc thực_hiện bảo_mật dữ_liệu 1 . Kể từ ngày quyết_định chấp_nhận yêu_cầu bảo_mật dữ_liệu được công_bố , mọi tổ_chức , cá_nhân có quyền yêu_cầu Cục Quản_lý Dược chấm_dứt thực_hiện bảo_mật dữ_liệu theo quy_định tại Điều 14 Thông_tư này .
2 . Yêu_cầu chấm_dứt thực_hiện bảo_mật dữ_liệu phải được thể_hiện bằng văn_bản kèm theo các tài_liệu hoặc trích_dẫn nguồn thông_tin để chứng_minh theo Mẫu_số 1 / TTBMDL quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu chấm_dứt thực_hiện bảo_mật dữ_liệu , Cục Quản_lý Dược có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho cơ_sở đăng_ký thuốc có dữ_liệu được bảo_mật . Trong thời_hạn 03 tháng kể từ ngày Cục Quản_lý Dược ký công_văn thông_báo , cơ_sở đăng_ký thuốc phải có công_văn giải_trình , cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ cần_thiết theo yêu_cầu nêu trong thông_báo .
4 . Căn_cứ kết_quả xem_xét yêu_cầu chấm_dứt thực_hiện bảo_mật dữ_liệu và ý_kiến của các bên liên_quan , nếu thấy yêu_cầu nói trên là có cơ_sở , Cục Quản_lý Dược ra quyết_định chấm_dứt thực_hiện bảo_mật dữ_liệu , và công_bố quyết_định đó trên trang thông_tin điện_tử của Cục Quản_lý Dược ; hoặc ra quyết_định từ_chối chấm_dứt thực_hiện bảo_mật dữ_liệu và thông_báo cho tổ_chức / cá_nhân có yêu_cầu nếu thấy yêu_cầu chấm_dứt thực_hiện bảo_mật dữ_liệu là không có cơ_sở . | 0 |
Hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản được quy_định ra sao ? | Điều 3 . Chương_trình đào_tạo 1 . Chương_trình và tài_liệu giảng_dạy_bảo_đảm cho học_viên
a ) Nắm được quy_định của Luật giao_thông đường_bộ và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành liên_quan đến an_toàn giao_thông , thẩm_tra an_toàn giao_thông đường_bộ ;
b ) Nắm được quy_định , yêu_cầu của các quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn kỹ_thuật liên_quan đến an_toàn giao_thông đường_bộ ;
c ) Nắm được trách_nhiệm , nghĩa_vụ , quyền_hạn của Thẩm_tra viên an_toàn giao_thông đường_bộ và Chủ_nhiệm thẩm_tra an_toàn giao_thông đường_bộ ;
d ) Kỹ_năng nghiên_cứu , phân_tích tài_liệu , tiến_hành kiểm_tra hiện_trường ;
đ ) Kỹ_năng lập báo_cáo thẩm_tra an_toàn giao_thông .
2 . Chương_trình khung đào_tạo Thẩm_tra viên an_toàn giao_thông đường_bộ theo quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . | 0 |
Vận_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Thủ_tục hải_quan , giám_sát hải_quan đối_với hàng hóa_lạc tuyến quốc_tế ( hàng_hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác ) ; hàng xuất_khẩu nhưng không phát được cho người nhận , phải nhập_khẩu trở_lại để trả cho người gửi ; hàng_hóa_nhập_khẩu không phát được cho người nhận , phải hoàn nước gốc 1 . Đối_với hàng hóa_lạc tuyến quốc_tế ( hàng_hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác ) :
a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh :
a . 1 ) Có văn_bản đề_nghị được chuyển hàng hóa_lạc tuyến đến nước có địa_chỉ được ghi trên vận_tải đơn và danh_sách hàng hóa_lạc tuyến ;
a . 2 ) Đăng_ký tờ khai vận_chuyển độc_lập đối_với hàng hóa_lạc tuyến quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 của Thông_tư này .
b ) Trách_nhiệm Chi_cục Hải_quan :
b . 1 ) Tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ đề_nghị của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh ;
b . 2 ) Thực_hiện thủ_tục giám_sát theo quy_định tại Điều 17 Thông_tư này .
2 . Đối_với hàng_hóa xuất_khẩu nhưng không phát được cho người nhận , phải nhập_khẩu trở_lại để trả cho người gửi .
a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh :
a . 1 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu theo quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ;
a . 2 ) Ngoài hồ_sơ hải_quan quy_định tại Điều 8 Thông_tư này , doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh phải nộp cho cơ_quan hải_quan :
a . 2.1 ) Văn_bản của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nước_ngoài thông_báo hàng_hóa bị trả lại do không có người nhận hàng : 01 bản chụp ;
a . 2.2 ) Tờ khai hải_quan xuất_khẩu ban_đầu : 01 bản chụp đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy .
a . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC .
b ) Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan :
b . 1 ) Tiếp_nhận hồ_sơ do doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nộp ;
b . 2 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ( trừ giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra chuyên_ngành ) ;
b . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC .
3 . Đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu không phát được cho người nhận , phải gửi hoàn nước gốc :
a ) Trách_nhiệm của doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh :
a . 1 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa xuất_khẩu theo quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ;
a . 2 ) Ngoài hồ_sơ hải_quan quy_định tại Điều 8 Thông_tư này , doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh phải nộp cho cơ_quan hải_quan tờ khai hải_quan nhập_khẩu ban_đầu : 01 bản chụp đối_với trường_hợp khai hải_quan trên tờ khai hải_quan giấy .
a . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC .
b ) Trách_nhiệm Chi_cục Hải_quan :
b . 1 ) Tiếp_nhận hồ_sơ hải_quan do doanh_nghiệp chuyển_phát nhanh nộp ;
b . 2 ) Thực_hiện thủ_tục hải_quan như đối_với hàng_hóa xuất_khẩu quy_định tại Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này ;
b . 3 ) Thực_hiện thủ_tục hoàn thuế , không thu thuế ( nếu có ) theo quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC . | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi_phân_phối hàng dự_trữ quốc_gia không đúng đối_tượng theo quy_định được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp xét_nghiệm theo trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc theo quyết_định của cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân
1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu_cơ_quan trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc cơ_quan điều_tra , viện kiểm_sát_nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân nơi ban_hành_quyết_định trưng_cầu giám_định chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách xử_lý vụ_việc .
2 . Người phụ_trách xử_lý vụ_việc có trách_nhiệm :
a ) Bảo_quản phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm ;
b ) Chỉ được sử_dụng kết_quả xét_nghiệm để giải_quyết vụ_việc mà mình được giao phụ_trách ;
c ) Thông_báo cho người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ có trách_nhiệm thực_hiện việc tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm HIV theo quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này . | 0 |
Toa_xe vận_tải hàng nguy_hiểm và ga xếp , ga dỡ hàng nguy_hiểm trên đường_sắt được quy_định như thế_nào ? | Điều 39 . Điều_kiện chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt 1 . Đáp_ứng điều_kiện về chào_bán cổ_phiếu , trái_phiếu ra_công_chúng quy_định tương_ứng tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 Điều 15 Luật_Chứng_khoán và quy_định tại Nghị_định này ; ngoại_trừ điều_kiện không có các khoản nợ phải trả quá hạn trên 01 năm ( đối_với chào_bán trái_phiếu không chuyển_đổi , không kèm chứng quyền ) và điều_kiện về hoạt_động_kinh_doanh có lãi , không có lỗ lũy kế .
2 . Có phương_án cơ_cấu lại tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
3 . Được Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam chấp_thuận đề_nghị tăng vốn điều_lệ theo quy_định của pháp_luật về các tổ_chức tín_dụng . | 0 |
Chạy xe phân_khối không có bằng lái bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 17 . Trách_nhiệm của Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ , Chi_cục_trưởng Chi_cục Phát_hành và Kho_quỹ , Giám_đốc 1 . Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ , Chi_cục_trưởng Chi_cục Phát_hành và Kho_quỹ , Giám_đốc Sở Giao_dịch , Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ( sau đây gọi tắt là Giám_đốc ) chịu trách_nhiệm về công_tác tổ_chức quản_lý , đảm_bảo_an_toàn , bí_mật tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá và hoạt_động của kho tiền tại đơn_vị mình , có nhiệm_vụ :
a ) Trang_bị những phương_tiện , thiết_bị đảm_bảo_an_toàn theo quy_định ;
b ) Chỉ_đạo áp_dụng những biện_pháp cần_thiết chống mất_mát , nhầm_lẫn , để phòng trộm_cướp , cháy nổ , lụt bão , ẩm_mốc , mối mọt và các nguyên_nhân khác , đảm_bảo chất_lượng tiền , tài_sản bảo_quản trong kho tiền ;
c ) Quản_lý và giữ chìa khóa một ổ khóa lớp cánh ngoài cửa kho tiền ;
d ) Trực_tiếp mở , khóa cửa để giám_sát việc xuất , nhập , bảo_quản tài_sản trong kho tiền .
2 . Cục_trưởng Cục Phát_hành và Kho_quỹ , Chi_cục_trưởng Chi_cục Phát_hành và Kho_quỹ thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn như Giám_đốc quy_định tại Điều 23 , Điều 25 , Điều 26 , Điều 28 , Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 , Điều 34 , Điều 36 , Điều 37 , Điều 38 , Điều 39 , Điều 41 , Điều 43 , Điều 44 , Điều 55 , Điều 59 , Điều 60 , Điều 61 , Điều 65 , Điều 67 Thông_tư này . | 0 |
Hình_thức của việc chuyển_đổi vị_trí công_tác liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Việc quản_lý , sử_dụng tài_sản của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập Việc giao quản_lý , sử_dụng tài_sản cho tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 13 Nghị_định số 54 / 2016 / NĐ - CP theo cơ_chế giao vốn cho doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 23 / 2016 / TT - BTC ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn một_số nội_dung về quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập và các quy_định của pháp_luật có liên_quan khác . | 0 |
Mức phạt khi chạy xe_máy không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ? | Điều 4 . Phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Phương_thức giao_dịch trực_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch trực_tiếp với Ngân_hàng Nhà_nước .
2 . Phương_thức giao_dịch gián_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch thông_qua hệ_thống mạng giao_dịch nghiệp_vụ thị_trường tiền_tệ theo hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước . | 0 |
Kê_biên tài_sản gắn liền với đất của pháp_nhân thương_mại như thế_nào ? | Điều 8 . Quyền_hạn của các bên Cơ_quan quản_lý thuế và các tổ_chức tín_dụng có quyền đề_nghị cung_cấp thông_tin theo các quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và có quyền từ_chối cung_cấp thông_tin ngoài phạm_vi quy_định tại Điều 3 Thông_tư liên_tịch này . | 0 |
Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Khung giám_sát , đánh_giá dự_án đầu_tư Khung giám_sát , đánh_giá của dự_án đầu_tư là các bảng tóm_tắt thể_hiện các nội_dung chủ_yếu của Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án đầu_tư quy_định tại Khoản 2 Điều 47 Luật Đầu_tư công và Điều 54 Luật Xây_dựng được xác_định theo khung logic do chủ đầu_tư phê_duyệt trước khi khởi_công hoặc thực_hiện đầu_tư dự_án gồm :
1 . Khung giám_sát : Khung giám_sát dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi theo_dõi , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , thời_gian thực_hiện cập_nhật và báo_cáo theo_dõi dự_án đầu_tư . Nội_dung khung giám_sát thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này .
2 . Khung đánh_giá : Khung đánh_giá dùng để xác_định rõ mục_tiêu , phạm_vi hoạt_động đánh_giá , đối_tượng , quy_định trách_nhiệm , phương_thức thu_thập thông_tin để đánh_giá dự_án đầu_tư . Nội_dung khung đánh_giá thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . | 1 |
Hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản được quy_định ra sao ? | Điều 48 . Hoạt_động của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã bị cấm sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản 1 . Sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản , cấm doanh_nghiệp , hợp_tác_xã thực_hiện các hoạt_động sau :
a ) Cất_giấu , tẩu_tán , tặng cho tài_sản ;
b ) Thanh_toán khoản nợ không có bảo_đảm , trừ khoản nợ không có bảo_đảm phát_sinh sau khi mở thủ_tục phá_sản và trả lương cho người lao_động trong doanh_nghiệp , hợp_tác_xã quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 49 của Luật này ;
c ) Từ_bỏ quyền đòi nợ ;
d ) Chuyển_khoản nợ không có bảo_đảm thành nợ có bảo_đảm hoặc có bảo_đảm một phần bằng tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã .
2 . Giao_dịch quy_định tại khoản 1 Điều này là vô_hiệu và xử_lý theo quy_định tại Điều 60 của Luật này . | 1 |
Trung_tâm sát_hạch lái_xe thay_đổi hình các bài sát_hạch mà chưa được chấp_thuận bị phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 37 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về đào_tạo , sát_hạch lái_xe 1 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với giáo_viên dạy lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên không có phù_hiệu “ Học_viên tập lái_xe ” lái_xe tập lái hoặc có phù_hiệu nhưng không đeo khi lái_xe tập lái ;
b ) Giáo_viên dạy thực_hành chở người , hàng trên xe tập lái trái quy_định ;
c ) Giáo_viên dạy thực_hành chạy sai tuyến đường trong Giấy_phép xe tập lái ; không ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ( kể_cả trong sân tập lái và ngoài đường giao_thông công_cộng ) ;
d ) Không đeo phù_hiệu “ Giáo_viên dạy lái_xe ” khi giảng_dạy ;
đ ) Không có giáo_án của môn_học được phân_công giảng_dạy theo quy_định hoặc có giáo_án nhưng không phù_hợp với môn được phân_công giảng_dạy ;
e ) Giáo_viên dạy thực_hành không mang theo Giấy_phép xe tập lái hoặc mang theo Giấy_phép xe tập lái đã hết giá_trị sử_dụng .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng xe tập lái không có mui che mưa , nắng ; không có ghế_ngồi gắn chắc_chắn trên thùng_xe cho người học theo quy_định ;
b ) Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe theo quy_định hoặc có ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo nhưng không do người học lái_xe trực_tiếp ký ;
c ) Không công_khai quy_chế tuyển_sinh , quản_lý đào_tạo và mức thu học_phí theo quy_định .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không bố_trí giáo_viên dạy thực_hành ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ; bố_trí giáo_viên không đủ tiêu_chuẩn để giảng_dạy ;
b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không có “ Giấy_phép xe tập lái ” hoặc có nhưng hết hạn , không gắn biển xe " Tập lái " trên xe theo quy_định , không ghi tên cơ_sở đào_tạo , số điện_thoại ở mặt ngoài hai bên cánh cửa hoặc hai bên thành xe theo quy_định ;
c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không trang_bị thêm bộ_phận hãm phụ hoặc có nhưng không có tác_dụng ;
d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tuyển_sinh_học_viên không đủ điều_kiện về độ tuổi , sức_khỏe , trình_độ văn_hóa , thâm_niên , số km lái_xe an_toàn tương_ứng với từng hạng đào_tạo ; tuyển_sinh_học_viên không đủ hồ_sơ theo quy_định ;
đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng giáo_viên dạy thực_hành lái_xe các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng thực_tế đào_tạo tại các thời_điểm ;
e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 khóa đào_tạo ;
g ) Cá_nhân khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được học , kiểm_tra , sát_hạch cấp mới , cấp lại Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ;
h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không duy_trì đủ các điều_kiện quy_định trong “ Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về Trung_tâm sát_hạch lái xe cơ_giới đường_bộ ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , khoản 5 , khoản 7 Điều này ;
i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 kỳ sát_hạch lái_xe ;
k ) Người dự sát_hạch mang điện_thoại_di_động , thiết_bị viễn_thông liên_lạc bằng hình_ảnh , âm_thanh vào phòng sát_hạch lý_thuyết , lên xe sát_hạch hoặc có hành_vi gian_dối khác làm sai_lệch kết_quả sát_hạch .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo vượt quá lưu_lượng quy_định trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ;
b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức đào_tạo lái_xe ngoài địa_điểm được ghi trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ;
c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 khóa đào_tạo trở lên ;
d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe bố_trí số_lượng học_viên tập lái trên xe tập lái vượt quá quy_định ;
đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ hệ_thống phòng học ; phòng học không đủ trang thiết_bị , mô_hình_học cụ ;
e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ sân tập lái hoặc sân tập lái không đủ điều_kiện theo quy_định ;
g ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng xe tập lái các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng đào_tạo thực_tế tại các thời_điểm hoặc sử_dụng xe tập lái không đúng hạng để dạy thực_hành lái_xe ;
h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch , giá các dịch_vụ khác theo quy_định ;
i ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe của học_viên hoặc có các thiết_bị đó nhưng không hoạt_động theo quy_định ;
k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có hệ_thống âm_thanh thông_báo_công_khai lỗi vi_phạm của thí_sinh_sát hạch lái_xe trong hình theo quy_định hoặc có hệ_thống âm_thanh thông_báo nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch lái_xe trong hình ;
l ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có đủ màn_hình để công_khai hình_ảnh giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , kết_quả sát_hạch lái_xe theo quy_định hoặc có đủ màn_hình nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo không đúng hạng Giấy_phép lái_xe được phép đào_tạo ;
b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe đào_tạo không đúng nội_dung , chương_trình , giáo_trình theo quy_định ;
c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe cấp Giấy chứng_nhận tốt_nghiệp hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , chứng_chỉ đào_tạo cho học_viên sai quy_định ;
d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe ;
đ ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không lắp đủ camera giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch theo quy_định hoặc có lắp camera giám_sát nhưng không hoạt_động theo quy_định ;
e ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ;
g ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trên đường không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ;
h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số máy_tính sát_hạch lý_thuyết không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ;
i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe tự_ý di_chuyển vị_trí các phòng chức_năng hoặc thay_đổi hình các bài sát_hạch mà chưa được chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ;
k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 kỳ sát_hạch lái_xe trở lên .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.0000.0000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo lái_xe mà không có Giấy_phép đào_tạo lái_xe .
7 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý thay_đổi hoặc sử_dụng phần_mềm sát_hạch , thiết_bị chấm điểm , chủng_loại xe ô_tô sát_hạch khi chưa được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ;
b ) Sử_dụng máy_tính trong kỳ sát_hạch lý_thuyết có đáp_án của câu hỏi sát_hạch lý_thuyết hoặc kết_nối với đường truyền ra ngoài phòng thi trái quy_định ;
c ) Để phương_tiện , trang thiết_bị chấm điểm hoạt_động không chính_xác trong kỳ sát_hạch ; để các dấu_hiệu , ký_hiệu trái quy_định trên sân sát_hạch , xe sát_hạch trong kỳ sát_hạch .
8 . Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên thực_hành lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này , bị xử_phạt theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm đó .
9 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm d khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 01 tháng đến 03 tháng ;
b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 02 tháng đến 04 tháng ;
c ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 ; điểm k , điểm l khoản 4 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 01 tháng đến 03 tháng ;
d ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm k khoản 5 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 02 tháng đến 04 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này bị tịch_thu các giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo . | 1 |
Tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của giáo_viên tiểu_học hạng II được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Lực_lượng lâm_thời ; trưng_dụng lực_lượng phối_hợp 1 . Lực_lượng lâm_thời
a ) Căn_cứ vào thông_tin về hài_cốt liệt_sĩ cần phải tìm_kiếm , quy_tập , các đơn_vị , địa_phương lập kế_hoạch , đề_xuất tổ_chức lực_lượng lâm_thời báo_cáo Bộ Quốc_phòng xem_xét , quyết_định .
b ) Quân_số lực_lượng lâm_thời là cán_bộ , chiến_sĩ , CNVQP của các đơn_vị , do đơn_vị quy_định ; lực_lượng lâm_thời giải_thể sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ .
2 . Trưng_dụng lực_lượng phối_hợp
a ) Thành_phần lực_lượng trưng_dụng
- Lực_lượng dẫn đường : Là những người biết thông_tin chính_xác mộ liệt_sĩ , có sức_khỏe , trực_tiếp chỉ_dẫn cho lực_lượng tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ ;
- Lực_lượng bảo_vệ : Tổ_chức , cá_nhân tham_gia_bảo_vệ cho lực_lượng tìm_kiếm , quy_tập trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ ở địa_bàn cần phải bảo_vệ .
- Lực_lượng giúp_việc đào_bới , khai_quật : Là lực_lượng Dân_quân , tự_vệ và nhân_dân trên địa_bàn , được huy_động tham_gia quy_tập và dưới sự chỉ_huy của đơn_vị tổ_chức tìm_kiếm , quy_tập .
b ) Ban Chỉ_đạo các cấp căn_cứ đề_nghị của cơ_quan Thường_trực hoặc các Đội chuyên_trách tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ ; kiểm_tra , xác_minh và quyết_định thành_phần lực_lượng trưng_dụng phù_hợp yêu_cầu nhiệm_vụ ;
c ) Lực_lượng trưng_dụng có trách_nhiệm bảo_đảm thông_tin chính_xác ; đảm_bảo_an_toàn tuyệt_đối cho lực_lượng tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ ; chịu trách_nhiệm phối_hợp chặt_chẽ và chịu sự chỉ_huy của đơn_vị tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ ;
d ) Lực_lượng trưng_dụng được hưởng các chế_độ theo quy_định . | 0 |
Báo_cáo thực_hiện dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo phương_thức đặt_hàng là như thế_nào ? | Điều 13 . Ban_hành_quyết_định kiểm_tra 1 . Trên_cơ_sở kế_hoạch kiểm_tra và các căn_cứ kiểm_tra quy_định tại Điều 5 Nghị_định này , Cục Quản_lý xử_lý vi_phạm hành_chính và theo_dõi thi_hành pháp_luật , tổ_chức pháp_chế thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ , Sở Tư_pháp , Phòng Tư_pháp , tổ_chức pháp_chế hoặc tổ_chức có chức_năng , nhiệm_vụ tương_đương thuộc cơ_quan , đơn_vị quản_lý người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính xây_dựng quyết_định kiểm_tra trình người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 6 Nghị_định này xem_xét , ban_hành_quyết_định kiểm_tra .
2 . Quyết_định kiểm_tra bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau đây :
a ) Ngày , tháng , năm ban_hành_quyết_định kiểm_tra ;
b ) Căn_cứ ban_hành_quyết_định kiểm_tra ;
c ) Đối_tượng được kiểm_tra ;
d ) Địa_điểm kiểm_tra ;
đ ) Nội_dung kiểm_tra ;
e ) Thời_hạn kiểm_tra ;
g ) Họ , tên , chức_vụ của trưởng_đoàn , phó_trưởng_đoàn và các thành_viên ; quyền_hạn và trách_nhiệm của đoàn kiểm_tra ;
h ) Quyền và trách_nhiệm của đối_tượng được kiểm_tra ;
i ) Kinh_phí thực_hiện kiểm_tra ;
k ) Họ , tên , chức_vụ của người ban_hành_quyết_định kiểm_tra .
3 . Thời_hạn kiểm_tra quy_định tại điểm e khoản 2 Điều này tối_đa là 07 ngày làm_việc ; trường_hợp cần_thiết thì người có thẩm_quyền kiểm_tra có_thể gia_hạn thêm không quá 07 ngày làm_việc .
Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định chi_tiết khoản này .
4 . Quyết_định kiểm_tra phải được gửi cho đối_tượng được kiểm_tra trước ngày tiến_hành hoạt_động kiểm_tra ít_nhất 30 ngày .
Trường_hợp kiểm_tra đột_xuất , quyết_định kiểm_tra phải được gửi cho đối_tượng được kiểm_tra ngay sau khi quyết_định được ban_hành hoặc phải giao trực_tiếp cho đối_tượng được kiểm_tra ngay khi tiến_hành hoạt_động kiểm_tra . | 0 |
Nơi nộp tiền phạt khi vi_phạm về lĩnh_vực cạnh_tranh được quy_định như thế_nào ? | Điều 32 . Nơi nộp tiền phạt Tổ_chức , cá_nhân bị phạt tiền theo quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh , quyết_định xử_phạt hành_chính về hành_vi vi_phạm_quy_định pháp_luật về cạnh_tranh khác phải nộp tiền phạt tại Kho_bạc Nhà_nước ghi trong quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh , quyết_định xử_phạt hành_chính về hành_vi vi_phạm_quy_định pháp_luật về cạnh_tranh khác . | 1 |
Giải_quyết trường_hợp tài_sản là đối_tượng của giao_dịch dân_sự vô_hiệu được dùng để thế_chấp như thế_nào ? | Điều 12 . Các Sở Văn_hoá - Thông_tin có trách_nhiệm hướng_dẫn cụ_thể để thực_hiện Thông_tư này tại địa_phương mình và thường_xuyên kiểm_tra , xử_lý vi_phạm theo đúng thẩm_quyền . | 0 |
Việc xuất , nhập_khẩu sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ được quy_định ra sao ? | Điều 79 . Trách_nhiệm thông_báo cho người bào_chữa 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải báo trước một thời_gian hợp_lý cho người bào_chữa về thời_gian , địa_điểm tiến_hành hoạt_động tố_tụng mà họ có quyền tham_gia theo quy_định của Bộ_luật này .
2 . Trường_hợp người bào_chữa đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng báo trước mà không có_mặt thì hoạt_động tố_tụng vẫn được tiến_hành , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 291 của Bộ_luật này . | 0 |
Viên_chức làm_việc tại huyện đảo Trường_Sa có được hưởng phụ_cấp khu_vực không ? | Điều 12 . Thanh_tra việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về thời_hạn giải_quyết tố_cáo 1 . Số vụ_việc được giải_quyết đúng thời_hạn .
2 . Số vụ_việc giải_quyết chậm so với thời_hạn quy_định ; nguyên_nhân và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
3 . Số vụ_việc phức_tạp , tồn_đọng , kéo_dài ; nguyên_nhân và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
4 . Số vụ_việc thuộc thẩm_quyền nhưng không giải_quyết ; nguyên_nhân và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . | 0 |
Sở_hữu kết_quả nghiên_cứu đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Nguyên_tắc , trách_nhiệm , trình_tự , nội_dung làm_việc của Tổ thẩm_định kinh_phí 1 . Tổ thẩm_định kinh_phí nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ( sau đây gọi là tổ thẩm_định ) gồm có 03 thành_viên , trong đó :
a ) Tổ_trưởng là Lãnh_đạo Vụ Khoa_học và Công_nghệ ;
b ) 01 thành_viên là thành_viên của Hội_đồng tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ;
c ) 01 thành_viên là đại_diện của Vụ Kế_hoạch - Tài_chính .
2 . Vụ Khoa_học và Công_nghệ có trách_nhiệm chuẩn_bị tài_liệu , giúp_việc cho Tổ thẩm_định . Ngoài_ra , theo yêu_cầu thực_tiễn , Tổ_trưởng Tổ thẩm_định có_thể mời thêm đại_diện các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan tham_dự và phát_biểu ý_kiến tại cuộc họp của Tổ thẩm_định .
3 . Nguyên_tắc làm_việc của Tổ thẩm_định :
a ) Phải có_mặt đủ 3 / 3 thành_viên ;
b ) Tổ_trưởng Tổ thẩm_định chủ_trì phiên họp .
3 . Trách_nhiệm của Tổ thẩm_định :
a ) Chịu trách_nhiệm cá_nhân về kết_quả thẩm_định của mình và trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Tổ thẩm_định ;
b ) Thẩm_định dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ với các nội_dung nghiên_cứu phù_hợp với kết_luận của hội_đồng và các chế_độ định mức kinh_tế - kỹ_thuật , định mức chi_tiêu hiện_hành của Nhà_nước ( nếu có ) ;
c ) Tổ thẩm_định thảo_luận chung để kiến_nghị tổng mức kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ( bao_gồm kinh_phí hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước và các nguồn khác ) , xác_định dự_toán khoán chi đến sản_phẩm cuối_cùng , dự_toán khoán chi từng phần . Xác_định phân_kỳ kinh_phí theo năm ngân_sách . Kết_quả thẩm_định kinh_phí được lập thành biên_bản theo mẫu ( PL13 - BBTĐKP ) .
4 . Tổ thẩm_định có trách_nhiệm báo_cáo Vụ_trưởng Vụ Khoa_học và Công_nghệ để trình Bộ_trưởng xem_xét , quyết_định những vấn_đề phát_sinh khi thẩm_định kinh_phí ( có sự thay_đổi về mục_tiêu nội_dung so với quyết_định phê_duyệt ; hoặc bất_đồng_ý_kiến trong tổ thẩm_định hoặc giữa tổ thẩm_định và chủ_nhiệm nhiệm_vụ ) . | 0 |
Người bị bị tuyên_bố chết quay về có được đòi tài_sản đã chia rồi không ? | Điều 10 . Xử_lý chuyển_tiếp 1 . Các hoạt_động xây_dựng phải tuân_thủ các quy_định tại các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia kể từ khi quy_chuẩn đó có hiệu_lực thi_hành . Đối_với các dự_án đầu_tư xây_dựng đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt trước thời_gian hiệu_lực của quy_chuẩn thì được áp_dụng theo các quy_định trước đó .
2 . Đối_với các dự_án đã được chấp_thuận áp_dụng tiêu_chuẩn xây_dựng trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực được tiếp_tục thực_hiện theo văn_bản đó . Đối_với các dự_án mới , dự_án bổ_sung , việc áp_dụng tiêu_chuẩn xây_dựng được thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này . | 0 |
Thẩm_quyền xử_phạt chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ trong lĩnh_vực hóa_chất vật_liệu nổ được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Chứng_thực chữ_ký người dịch không phải là cộng_tác_viên của Phòng Tư_pháp 1 . Người_dịch ngôn_ngữ không phổ_biến và cũng không có bằng cử_nhân ngoại_ngữ , tốt_nghiệp đại_học theo quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP thì khi yêu_cầu chứng_thực chữ_ký , phải nộp bản cam_kết về việc thông_thạo_loại ngôn_ngữ đó và chịu trách_nhiệm về nội_dung bản dịch .
2 . Phòng Tư_pháp chỉ chứng_thực chữ_ký người dịch không phải là cộng_tác_viên của Phòng Tư_pháp khi người đó tự dịch giấy_tờ , văn_bản của mình .
Trường_hợp dịch giấy_tờ , văn_bản cho người khác , kể_cả người thân_thích trong gia_đình , bạn_bè , đồng_nghiệp hoặc dịch có thù_lao theo thỏa_thuận với cá_nhân , tổ_chức thì phải do người dịch là cộng_tác_viên của Phòng Tư_pháp thực_hiện . | 0 |
Mức phạt nếu thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố là bao_nhiêu tiền ? | Điều 25 . Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ 1 . “ Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ ” để tặng cho cá_nhân gương_mẫu chấp_hành tốt chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , đạt một trong các tiêu_chuẩn sau :
a ) Có thành_tích xuất_sắc tiêu_biểu được bình_xét trong các phong_trào thi_đua do Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng trung_ương hoặc do ngành Kiểm_sát_nhân_dân phát_động khi tiến_hành sơ_kết , tổng_kết 3 năm trở lên ;
b ) Lập được nhiều thành_tích hoặc thành_tích đột_xuất có phạm_vi ảnh_hưởng trong ngành Kiểm_sát_nhân_dân ;
c ) Đã được tặng Bằng_khen của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ( trừ Bằng khen được tặng qua các phong_trào thi_đua theo đợt ) và 5 năm tiếp_theo trở lên liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , trong thời_gian đó có 5 sáng_kiến được công_nhận và áp_dụng hiệu_quả trong phạm_vi cấp cơ_sở .
2 . “ Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ ” để tặng cho tập_thể gương_mẫu chấp_hành tốt chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , nội_bộ đoàn_kết , đạt một trong các tiêu_chuẩn sau :
a ) Có thành_tích xuất_sắc , tiêu_biểu được bình_xét trong các phong_trào thi_đua do Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng trung_ương hoặc do ngành Kiểm_sát_nhân_dân phát_động khi tiến_hành sơ_kết , tổng_kết 3 năm trở lên ;
b ) Lập được thành_tích xuất_sắc đột_xuất , thành_tích có phạm_vi ảnh_hưởng trong toàn ngành Kiểm_sát_nhân_dân ;
c ) Đã được tặng Bằng_khen của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ( trừ Bằng khen được tặng qua các phong_trào thi_đua theo đợt ) và 5 năm tiếp_theo trở lên liên_tục đạt danh_hiệu “ Tập_thể Lao_động xuất_sắc ” , trong thời_gian đó có ít_nhất 01 lần được tặng “ Cờ thi_đua của ngành Kiểm_sát_nhân_dân ” hoặc có 02 lần được tặng Bằng_khen của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ( trừ Bằng khen được tặng qua các phong_trào thi_đua theo đợt ) . | 0 |
Quy_định về phương_thức kiểm_tra hoạt_động đấu_thầu trong lựa_chọn nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ? | Điều 25 . Quân_đội nhân_dân 1 . Quân_đội nhân_dân là lực_lượng nòng_cốt của lực_lượng vũ_trang nhân_dân trong thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng , bao_gồm lực_lượng thường_trực và lực_lượng dự_bị động_viên . Lực_lượng thường_trực của Quân_đội nhân_dân có Bộ_đội chủ_lực và Bộ_đội địa_phương .
Ngày 22 tháng 12 hằng năm là ngày truyền_thống của Quân_đội nhân_dân , ngày hội quốc_phòng toàn dân .
2 . Quân_đội nhân_dân có chức_năng , nhiệm_vụ sẵn_sàng chiến_đấu , chiến_đấu bảo_vệ Tổ_quốc ; thực_hiện công_tác vận_động , tuyên_truyền chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước ; lao_động_sản_xuất , kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội , tham_gia phòng_thủ dân_sự , cùng toàn dân xây_dựng đất_nước ; thực_hiện nghĩa_vụ quốc_tế .
3 . Nhà_nước xây_dựng Quân_đội nhân_dân cách_mạng , chính_quy , tinh_nhuệ , từng bước hiện_đại , có lực_lượng thường_trực hợp_lý , lực_lượng dự_bị động_viên hùng_hậu ; một_số lực_lượng tiến thẳng lên hiện_đại .
4 . Tổ_chức , nhiệm_vụ , chế_độ phục_vụ và chế_độ , chính_sách của Quân_đội nhân_dân theo quy_định của Luật Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam , Luật Quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng , Luật Nghĩa_vụ quân_sự và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . | 0 |
03 hành_vi bị cấm khi sử_dụng cơ_sở dữ_liệu hộ_tịch điện_tử được quy_định như thế_nào ? | Điều 16 . Thủ_tục xét , quyết_định miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại 1 . Trong thời_hạn ba ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện nơi người chấp_hành án cư_trú phải thành_lập Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại và phân_công Thẩm_phán nghiên_cứu hồ_sơ đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại . Trong thời_hạn năm ngày làm_việc , kể từ ngày thụ_lý hồ_sơ , Thẩm_phán được phân_công phải ấn_định ngày mở phiên họp xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại và thông_báo bằng văn_bản cho Viện kiểm_sát cùng cấp biết để cử Kiểm_sát_viên tham_dự phiên họp . Thời_hạn mở phiên họp không quá mười lăm ngày , kể từ ngày Tòa_án nhận được hồ_sơ đề_nghị . Trường_hợp cần phải bổ_sung hồ_sơ hoặc hồ_sơ chưa rõ thì Thẩm_phán yêu_cầu cơ_quan đề_nghị bổ_sung hoặc làm rõ thêm . Trong trường_hợp này , thời_hạn mở phiên họp được tính từ ngày Tòa_án nhận được tài_liệu bổ_sung hoặc ý_kiến bằng văn_bản về vấn_đề cần làm rõ thêm .
2 . Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại gồm ba Thẩm_phán hoặc hai Thẩm_phán và một Hội_thẩm ( đối_với Tòa_án cấp huyện không có đủ ba Thẩm_phán ) , có sự tham_gia của Kiểm_sát_viên Viện kiểm_sát cùng cấp .
3 . Trình_tự xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại :
a ) Một thành_viên của Hội_đồng trình_bày hồ_sơ đề_nghị ;
b ) Đại_diện Viện kiểm_sát phát_biểu ;
c ) Hội_đồng thảo_luận và quyết_định .
4 . Trên_cơ_sở xem_xét hồ_sơ và ý_kiến của đại_diện Viện kiểm_sát , Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại quyết_định :
a ) Chấp_nhận đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn án phạt còn lại ;
b ) Không chấp_nhận đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn án phạt còn lại ;
5 . Nội_dung quyết_định miễn hoặc không chấp_nhận miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại :
a ) Ngày , tháng , năm ra quyết_định ;
b ) Tên Tòa_án ra quyết_định ;
c ) Thành_phần của Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại ;
d ) Họ và tên người được đề_nghị xét miễn
chấp_hành thời
hạn cấm_cư
trú hoặc
quản_chế còn lại , nơi chấp_hành án ;
đ ) Nhận_định của Tòa_án
và các căn_cứ
để chấp_nhận hoặc
không_chấp
nhận đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại ; trường_hợp quyết_định không chấp_nhận thì phải nêu rõ lý_do . | 0 |
Chi hỗ_trợ trang cấp ban_đầu gồm những khoản nào khi chi cho đối_tượng lưu học_sinh ? | Điều 2 . Sàng_lọc phát_hiện nạn_nhân bạo_lực gia_đình 1 . Sàng_lọc :
a ) Khi người_bệnh đến khám bệnh , chữa bệnh tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , trong quá_trình thăm khám , khai_thác tiền_sử bệnh , thầy_thuốc và nhân_viên y_tế cần hỏi thêm về bạo_lực gia_đình liên_quan đến tình_trạng bệnh_tật của người_bệnh để phát_hiện nạn_nhân bạo_lực gia_đình .
b ) Thầy_thuốc và nhân_viên y_tế tiến_hành sàng_lọc về bạo_lực gia_đình đối_với trường_hợp người_bệnh tai_nạn thương_tích , tai_nạn sinh_hoạt ; người_bệnh có dấu_hiệu của bạo_lực gia_đình ; người_bệnh là nữ từ 15 tuổi trở lên .
2 . Nguyên_tắc sàng_lọc :
a ) Bảo_đảm sự kín_đáo và giữ bí_mật thông_tin cá_nhân của người_bệnh .
b ) Thăm khám tỉ_mỉ và toàn_diện để không bỏ sót các tổn_thương thể_chất , tình_dục , chấn_thương tâm_lý_do hành_vi bạo_lực gia_đình gây ra .
c ) Thầy_thuốc và nhân_viên y_tế phải có thái_độ chu_đáo , chia_sẻ , thân_thiện , không phán_xét , thường_xuyên động_viên người_bệnh .
d ) Bảo_đảm sự an_toàn của người_bệnh tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh .
3 . Chú_ý phát_hiện các dấu_hiệu , triệu_chứng bị xâm_phạm về mặt thể_chất , tinh_thần và tình_dục của người_bệnh ; xem_xét mối tương_quan giữa tình_trạng tổn_thương và tiết_lộ của người_bệnh về nguyên_nhân gây nên tổn_thương đó . Trường_hợp người_bệnh muốn che dấu việc bị bạo_lực , thầy_thuốc và nhân_viên y_tế cần động_viên để người_bệnh tiết_lộ .
4 . Người_bệnh được phỏng_vấn khi không có các thành_viên trong gia_đình để bảo_đảm sự riêng_tư , tính khách_quan và an_toàn khi cung_cấp thông_tin . Nếu người_bệnh được thành_viên gia_đình đi kèm , thầy_thuốc và nhân_viên y_tế cần tách riêng người_bệnh khỏi thành_viên gia_đình khi sàng_lọc để thành_viên đó không gây ảnh_hưởng tới việc sàng_lọc . Trường_hợp người_bệnh cấp_cứu không_thể tự trả_lời phỏng_vấn , việc phỏng_vấn được tiến_hành sau khi người_bệnh đã được điều_trị ổn_định .
5 . Lập Phiếu sàng_lọc và Phiếu ghi_chép thông_tin nạn_nhân bạo_lực gia_đình :
a ) Thầy_thuốc và nhân_viên y_tế ghi_chép kết_quả vào Phiếu sàng_lọc nạn_nhân bạo_lực gia_đình theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 1 ban_hành kèm Thông_tư này .
b ) Trường_hợp người_bệnh tiết_lộ hoặc xác_nhận là nạn_nhân bạo_lực gia_đình , sau khi ghi Phiếu sàng_lọc , thầy_thuốc và nhân_viên y_tế phải ghi_chép các thông_tin liên_quan vào Phiếu ghi_chép thông_tin nạn_nhân bạo_lực gia_đình theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 2 ban_hành kèm Thông_tư này .
c ) Phiếu sàng_lọc và Phiếu ghi_chép thông_tin nạn_nhân bạo_lực gia_đình được lưu tách riêng với hồ_sơ bệnh_án nhưng được đánh mã_số và ghi mã_số đó trong hồ_sơ bệnh_án để phục_vụ cho theo_dõi người_bệnh và thống_kê , báo_cáo về bạo_lực gia_đình .
6 . Thầy_thuốc và nhân_viên y_tế thực_hiện tư_vấn đối_với người_bệnh theo quy_định tại Điều 5 Chương II của Thông_tư này và hướng_dẫn , giải_thích cho người_bệnh về việc sàng_lọc phát_hiện nạn_nhân bạo_lực gia_đình , quyền được bảo_vệ khi bị bạo_lực gia_đình để người_bệnh hợp_tác với thầy_thuốc và nhân_viên y_tế trong quá_trình sàng_lọc . | 0 |
Quy_định về cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện thuyền_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Chất_lượng và an_toàn thực_phẩm 1 . Rượu đã có quy_chuẩn kỹ_thuật phải được công_bố hợp quy và đăng_ký bản công_bố hợp quy với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trước khi đưa ra lưu_thông trên thị_trường .
2 . Rượu chưa có quy_chuẩn kỹ_thuật phải được công_bố phù_hợp quy_định an_toàn thực_phẩm và đăng_ký bản công_bố phù_hợp quy_định an_toàn thực_phẩm với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trước khi đưa ra lưu_thông trên thị_trường cho đến khi quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng được ban_hành và có hiệu_lực .
3 . Thủ_tục công_bố hợp quy và công_bố phù_hợp quy_định an_toàn thực_phẩm theo quy_định của Luật an_toàn thực_phẩm , Nghị_định của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật an_toàn thực_phẩm và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hiện_hành khác liên_quan . | 0 |
Các chế_độ chính_sách dành cho công_nhân_công_an chuyển ngành ? | Điều 21 . Trách_nhiệm của viên_chức trong bệnh_viện 1 . Tham_gia các lớp đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức về dinh_dưỡng , tiết chế .
2 . Thực_hiện đúng các quy_định về dinh_dưỡng , tiết chế và an_toàn thực_phẩm . | 0 |
Mức phạt khi điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển | Điều 8 . Quản_lý , sử_dụng trang_phục 1 . Việc quản_lý , cấp_phát , niên_hạn sử_dụng trang_phục của cán_bộ , thanh_tra viên , công_chức , viên_chức thuộc các cơ_quan thanh_tra nhà_nước được thực_hiện theo quy_định của văn_bản liên_tịch giữa Thanh_tra Chính_phủ và Bộ Tài_chính .
2 . Người được cấp trang_phục để sử_dụng khi thi_hành công_vụ , ngày lễ , ngày truyền_thống ; có trách_nhiệm giữ_gìn , bảo_quản_trang_phục theo quy_định của Nhà_nước ; nghiêm_cấm sử_dụng trang_phục không đúng mục_đích , để vụ_lợi . | 0 |
Thành_lập Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Vi_phạm thao_túng thị_trường chứng_khoán 1 . Phạt tiền 10 lần khoản thu trái pháp_luật nhưng không thấp hơn mức phạt tiền tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định này đối_với hành_vi thao_túng thị_trường chứng_khoán mà chưa đến mức bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Trường_hợp không có khoản thu trái pháp_luật hoặc mức phạt tính theo khoản thu trái pháp_luật thấp hơn mức phạt tiền tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định này thì áp_dụng mức phạt tiền tối_đa quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định này để xử_phạt .
2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh , dịch_vụ chứng_khoán trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán hoặc công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán trong thời_hạn từ 18 tháng đến 24 tháng đối_với người hành_nghề chứng_khoán có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoán 1 Điều này .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại khoản thu trái pháp_luật có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . | 0 |
Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản cho khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu doanh_nghiệp được chính_phủ bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định báo_cáo ĐMC Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định báo_cáo ĐMC gửi Vụ Khoa_học , Công_nghệ và Môi_trường thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư số 27 / 2015 / TT - BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường về đánh_giá môi_trường chiến_lược , đánh_giá tác_động môi_trường và kế_hoạch bảo_vệ môi_trường ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 27 / 2015 / TT - BTNMT ) . | 0 |
Mức chi_phí đóng_góp hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực được quy_định như thế_nào ? | Điều 53 . Đánh_giá kết_quả bảo_vệ môi_trường của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ 1 . Đại_diện cộng_đồng dân_cư được quyền tham_gia đánh_giá kết_quả bảo_vệ môi_trường đối_với các đối_tượng sau đây :
a ) Chủ dự_án trong việc thực_hiện các nội_dung báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường đã được phê_duyệt và thực_hiện nội_dung các giấy_phép liên_quan đến khai_thác , sử_dụng và bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường ;
b ) Tổ_chức , cá_nhân trong việc thực_hiện các biện_pháp khắc_phục hậu_quả trong quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính về bảo_vệ môi_trường ; thực_hiện nội_dung các giấy_phép liên_quan đến khai_thác , sử_dụng và bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường ;
c ) Chủ cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ trong thực_hiện cam_kết bảo_vệ môi_trường hoặc kế_hoạch bảo_vệ môi_trường ; thực_hiện nội_dung các giấy_phép liên_quan đến khai_thác , sử_dụng và bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường .
2 . Nội_dung đánh_giá :
a ) Việc thực_hiện nội_dung các giấy_phép liên_quan đến khai_thác , sử_dụng và bảo_vệ tài_nguyên , môi_trường ;
b ) Thực_hiện báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; cam_kết bảo_vệ môi_trường ; kế_hoạch bảo_vệ môi_trường ;
c ) Thực_hiện các biện_pháp khắc_phục hậu_quả trong quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính về bảo_vệ môi_trường .
3 . Căn_cứ vào thông_tin môi_trường của cơ_sở được cung_cấp định_kỳ , cộng_đồng dân_cư hoặc đại_diện cộng_đồng dân_cư đánh_giá việc thực_hiện các hoạt_động liên_quan đến nội_dung đánh_giá được nêu tại Khoản 2 Điều này theo tiêu_chí thực_hiện đúng , đủ nội_dung . Đánh_giá kết_quả bảo_vệ môi_trường của cộng_đồng dân_cư là một trong những căn_cứ cho việc khen_tặng thành_tích trong công_tác bảo_vệ môi_trường của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ . | 0 |
Điều_kiện về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị tập_luyện và thi_đấu thể_thao chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Trang_phục công_tác 1 . Lực_lượng trực_tiếp tham_gia hoạt_động ứng_phó sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn của các đơn_vị chuyên_trách được cấp trang_phục công_tác bảo_đảm thống_nhất , thuận_tiện cho thực_hiện nhiệm_vụ . Màu_sắc , chất_liệu quy_cách và niên_hạn sử_dụng do Chủ_tịch Ủy_ban Quốc_gia ứng_phó sự_cố , thiên_tai và Tìm_kiếm Cứu nạn quy_định .
2 . Kinh_phí bảo_đảm trang_phục cho các cơ_quan , đơn_vị được chi trong nguồn kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của cơ_quan , đơn_vị . | 0 |
Nguyên_tắc ký_kết văn_bản thỏa_thuận gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện tại doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Xử_lý , quản_lý an_toàn đối_với công_trình điện_lực không còn khai_thác , sử_dụng 1 . Các công_trình điện_lực , không bao_gồm nhà_máy_điện hạt_nhân , khi không còn khai_thác , sử_dụng phải được xử_lý , quản_lý theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng , về bảo_vệ môi_trường và pháp_luật khác liên_quan .
2 . Chủ sở_hữu công_trình phải tổ_chức thực_hiện các công_việc sau :
a ) Thu_gom chất_thải nguy_hại , tro xỉ , dầu_mỡ các loại tồn_đọng trong các đường_ống , trang thiết_bị , dầu cặn thải , các chất xút ăn da , amoniac , hydrazine , clo và axít mạnh , các chất ăn_mòn khác và các dung_dịch của chúng và xử_lý theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ;
b ) Đối_với lưới_điện , phải tháo_dỡ , thu_hồi các kết_cấu của lưới_điện và hoàn_trả mặt_bằng trong vòng 06 tháng kể từ khi lưới_điện được tách khỏi hệ_thống điện ;
c ) Đối_với đập thủy_điện , phải hoàn_trả dòng_chảy tự_nhiên cho lưu_vực sông ( suối ) .
3 . Chủ sở_hữu công_trình phải lập phương_án quản_lý , tháo_dỡ , xử_lý đối_với công_trình điện_lực không còn khai_thác sử_dụng trong đó bao_gồm nội_dung tại Khoản 2 Điều này , trình_duyệt theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng và tổ_chức thực_hiện theo phương_án được duyệt . | 0 |
Bị xử_lý ra sao khi thiết_lập mạng , cung_cấp dịch_vụ viễn_thông không gửi thông_báo chính_thức khai_thác mạng ? | Điều 9 . Giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù đối_với người chưa thành_niên phạm_tội 1 . Phạm_nhân là người chưa thành_niên phạm_tội nếu đã chấp_hành được ít_nhất một phần tư mức hình_phạt đã tuyên và có đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 6 Thông_tư liên_tịch này thì có_thể được giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù .
2 . Phạm_nhân là người chưa thành_niên phạm_tội đã lập_công hoặc mắc bệnh hiểm_nghèo thì có_thể được xét giảm ngay mà không cần điều_kiện đã chấp_hành được ít_nhất một phần tư mức hình_phạt đã tuyên .
3 . Mức giảm mỗi lần cao nhất đối_với phạm_nhân là người chưa thành_niên phạm_tội là bốn năm , nhưng phải bảo_đảm thời_gian thực_tế chấp_hành án ít_nhất là hai phần năm mức hình_phạt đã tuyên .
4 . Phạm_nhân là người chưa thành_niên , nếu lập_công hoặc mắc bệnh hiểm_nghèo mà sau khi được xét giảm , thời_hạn chấp_hành_hình_phạt tù còn lại không quá một năm thì có_thể được miễn chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại . | 0 |
Thực_hiện về quyền cầm_giữ tài_sản được quy_định như thế_nào ? | Điều 51 . Rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu 1 . Cơ_quan đề_xuất có trách_nhiệm trình Chính_phủ về việc rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu sau khi lấy ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Ngoại_giao , Bộ Tư_pháp và cơ_quan , tổ_chức có liên_quan .
2 . Chính_phủ trình Chủ_tịch nước để Chủ_tịch nước trình Quốc_hội quyết_định rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu đối_với bảo_lưu hoặc phản_đối bảo_lưu do Quốc_hội quyết_định . Trình_tự , thủ_tục Quốc_hội rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu được thực_hiện tương_tự quy_định tại Điều 36 của Luật này .
3 . Chính_phủ trình Chủ_tịch nước quyết_định rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu đối_với bảo_lưu hoặc phản_đối bảo_lưu do Chủ_tịch nước quyết_định .
4 . Chính_phủ quyết_định rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu đối_với bảo_lưu hoặc phản_đối bảo_lưu do Chính_phủ quyết_định .
5 . Việc rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu phải được thể_hiện bằng văn_bản .
6 . Hồ_sơ trình về việc rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu bao_gồm :
a ) Tờ_trình về việc rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu , hậu_quả pháp_lý của việc rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu ;
b ) Văn_bản điều_ước quốc_tế ;
c ) Ý_kiến của Bộ Ngoại_giao , Bộ Tư_pháp và cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . | 0 |
Mức phạt của hành_vi lập báo_cáo định_kỳ , báo_cáo đột_xuất có nội_dung không chính_xác về tổ_chức quản_lý cơ_sở giáo_dục là bao_nhiêu ? | Điều 2 . Nguyên_tắc tổ_chức hội_nghị 1 . Hội_nghị cán_bộ , công_chức , viên_chức ( sau đây gọi tắt là hội_nghị ) là hình_thức dân_chủ trực_tiếp để cán_bộ , công_chức , viên_chức tham_gia quản_lý , xây_dựng cơ_quan , đơn_vị trong_sạch , vững_mạnh .
2 . Hội_nghị được tổ_chức dân_chủ , thiết_thực , bảo_đảm các nội_dung quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 04 / 2015 / NĐ - CP.
3 . Hội_nghị được tổ_chức hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 cán_bộ , công_chức , viên_chức của cơ_quan , đơn_vị hoặc ít_nhất 2 / 3 đại_biểu được triệu_tập có_mặt dự hội_nghị . Nghị_quyết , quyết_định của hội_nghị được thông_qua khi có trên 50 % số người dự hội_nghị tán_thành và nội_dung không trái với quy_định của pháp_luật . | 0 |
Xây_dựng trang_trại nuôi lợn quy_mô nhỏ cách chợ 100 m có đúng quy_định không ? | Điều 20 . Nội_dung công_tác kiểm_tra , giám_sát 1 . Công_tác kiểm_tra , giám_sát thi_công công_trình thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định này .
2 . Giám_sát công_tác nạo_vét duy_tu , gồm :
a ) Xem_xét , kiểm_tra trình_tự và biện_pháp thi_công chi_tiết do nhà_thầu thi_công công_trình lập trước khi trình phê_duyệt ;
b ) Kiểm_tra hệ_thống mốc định_vị mặt_bằng và cao_độ phục_vụ trong suốt quá_trình thi_công công_trình ;
c ) Kiểm_tra , giám_sát các máy_móc , thiết_bị thi_công tập_kết tới công_trường theo danh_mục , quy_cách , chủng_loại , tính_năng kỹ_thuật , thời_hạn đăng_kiểm , chứng_chỉ của thuyền_viên , bảo_hiểm của phương_tiện và các yêu_cầu cần_thiết khác nhằm đảm_bảo_an_toàn trong quá_trình thi_công ;
d ) Kiểm_tra việc lắp_đặt và chất_lượng của hệ_thống giám_sát nạo_vét . Các thiết_bị phải có xuất_xứ rõ_ràng , niêm_phong hoặc kẹp chì cố_định khi lắp_đặt , đảm_bảo hiển_thị các dữ_liệu tên ( số_hiệu ) phương_tiện , kích_thước , vị_trí , vận_tốc di_chuyển , thời_điểm dừng đỗ để thuận_lợi cho công_tác theo_dõi , kiểm_tra , giám_sát ;
đ ) Theo_dõi tiến_độ nạo_vét ;
e ) Kiểm_tra điều_kiện khởi_công công_trình ; nhân_sự của nhà_thầu thi_công đưa vào , rời công_trường ;
g ) Giám_sát công_tác an_toàn và bảo_vệ môi_trường ;
h ) Giám_sát thi_công nạo_vét đảm_bảo đạt yêu_cầu kỹ_thuật ( đúng độ sâu , mái dốc thiết_kế , có kể đến các sai_số cho phép theo đúng quy_định ) ;
i ) Giám_sát công_tác đo_đạc kiểm_tra sau khi hoàn_thành_công_tác nạo_vét , bảo_đảm hệ_thống mốc định_vị mặt_bằng và cao_độ sử_dụng để đo_đạc trước và sau khi nạo_vét là không thay_đổi ;
k ) Kiểm_tra , xác_nhận khối_lượng .
3 . Giám_sát công_tác vận_chuyển và đổ chất nạo_vét , gồm :
a ) Giám_sát phương_tiện vận_chuyển đổ chất nạo_vét tại vị_trí nạo_vét , hành_trình đi đổ chất nạo_vét và vị_trí đổ chất nạo_vét được phê_duyệt trong suốt thời_gian thi_công công_trình ;
b ) Thu_thập , tổng_hợp các thông_tin , dữ_liệu hiện_trường ( vị_trí , vận_tốc di_chuyển , thời_điểm dừng đỗ ) từ hệ_thống giám_sát nạo_vét lắp_đặt trên phương_tiện thi_công , vận_chuyển . Chụp ảnh khoang chứa_chất nạo_vét của phương_tiện vận_chuyển tại các thời_điểm : bắt_đầu nhận chất nạo_vét tại khu_vực thi_công ; kết_thúc quá_trình nhận chất nạo_vét để di_chuyển đi đổ ; kết_thúc hành_trình di_chuyển đến vị_trí đổ và kết_thúc quá_trình đổ chất nạo_vét để di_chuyển về khu_vực thi_công .
4 . Giám_sát công_tác hoàn_thiện , gồm :
a ) Kiểm_tra tọa_độ , cao_độ và mái dốc của khu_vực nạo_vét theo đúng yêu_cầu của hồ_sơ thiết_kế ;
b ) Giám_sát công_tác khảo_sát đo_đạc và xác_nhận khối_lượng công_việc hoàn_thành của nhà_thầu ; giám_sát công_tác đo_đạc và xác_nhận khối_lượng công_việc tại vị_trí đổ chất nạo_vét đối_với trường_hợp đổ chất nạo_vét tại vị_trí trên cạn bằng phương_pháp hút phun sử_dụng đường_ống ;
c ) Giám_sát nghiệm_thu công_việc toàn_bộ hạng_mục công_trình . Việc đo_đạc nghiệm_thu sẽ được thực_hiện sau khi nhà_thầu thi_công thông_báo đã hoàn_thành_công_tác nạo_vét . Nếu kết_quả đo_đạc nghiệm_thu cho thấy công_việc của nhà_thầu chưa đạt yêu_cầu thì nhà_thầu thi_công phải thực_hiện bổ_sung cho đến khi kiểm_tra đạt yêu_cầu ;
d ) Giám_sát các công_tác hoàn_thiện khác .
5 . Trách_nhiệm của tư_vấn giám_sát
a ) Thực_hiện giám_sát theo các nội_dung quy_định tại Điều này và quy_định của pháp_luật có liên_quan ;
b ) Lập sơ_đồ tổ_chức và đề_cương giám_sát , trình chủ đầu_tư xem_xét , phê_duyệt trước khi giám_sát thi_công ;
c ) Phải có bộ_phận chuyên_trách bảo_đảm duy_trì hoạt_động giám_sát một_cách có hệ_thống toàn_bộ quá_trình thi_công nạo_vét , từ khi khởi_công đến khi nghiệm_thu , bàn_giao ; bố_trí nhân_sự thực_hiện công_tác giám_sát gồm Giám_sát trưởng và các Giám_sát viên ;
d ) Bố_trí đầy_đủ trang thiết_bị cần_thiết cho công_tác giám_sát ; bố_trí đủ cán_bộ kỹ_thuật có năng_lực , kinh_nghiệm chuyên_môn để thực_hiện giám_sát chặt_chẽ , kiểm_tra thường_xuyên toàn_bộ quá_trình thực_hiện của nhà_thầu khảo_sát , thi_công nạo_vét đảm_bảo chất_lượng , tiến_độ công_trình cũng như các điều_kiện về an_toàn lao_động , vệ_sinh môi_trường . Ghi_chép toàn_bộ kết_quả giám_sát về quá_trình thi_công nạo_vét và vận_chuyển đổ chất nạo_vét ;
đ ) Thường_xuyên kiểm_tra , giám_sát về nhân_lực , thiết_bị thi_công của nhà_thầu thi_công xây_dựng công_trình đưa vào , ra_công_trường ( kể_cả nhà_thầu phụ và các thiết_bị đi thuê ) ; xác_nhận số_lượng , chất_lượng máy_móc , thiết_bị theo hợp_đồng hoặc theo hồ_sơ trúng_thầu ( danh_sách thiết_bị , tính_năng kỹ_thuật , thời_hạn đăng_kiểm , chứng_chỉ của thuyền_viên , bảo_hiểm ... ) ; phản_ánh kịp_thời tới chủ đầu_tư đối_với các thiết_bị không phải của nhà_thầu thi_công xuất_hiện_tại công_trường ;
e ) Hàng ngày , phải kiểm_tra tình_trạng lắp_đặt , hoạt_động của hệ_thống giám_sát nạo_vét trên các phương_tiện thiết_bị thi_công của nhà_thầu ; yêu_cầu khắc_phục ngay khi phát_hiện sự_cố , sai khác không đáp_ứng chất_lượng theo quy_định ;
g ) Thường_xuyên kiểm_tra , giám_sát hệ_thống quản_lý chất_lượng nội_bộ của nhà_thầu ; kiểm_tra tọa_độ , cao_độ và mái dốc của khu_vực nạo_vét theo đúng yêu_cầu của hồ_sơ thiết_kế ; theo_dõi , đôn_đốc tiến_độ nạo_vét ;
h ) Bố_trí đủ nhân_sự có_mặt tại hiện_trường thi_công trong suốt thời_gian thi_công công_trình để thực_hiện công_tác giám_sát theo quy_định tại Nghị_định này , đối_với trường_hợp không thực_hiện giám_sát liên_tục được các phương_tiện tại vị_trí thi_công và vị_trí đổ chất nạo_vét thì phải thực_hiện giám_sát trực_tiếp trên phương_tiện trong quá_trình phương_tiện đi đổ chất nạo_vét ; chụp ảnh khoang chứa_chất nạo_vét của phương_tiện vận_chuyển tại các thời_điểm : bắt_đầu nhận chất nạo_vét tại khu_vực thi_công , kết_thúc quá_trình nhận chất nạo_vét để di_chuyển đi đổ , kết_thúc hành_trình di_chuyển đến vị_trí đổ và kết_thúc quá_trình đổ chất nạo_vét để di_chuyển về khu_vực thi_công ( ảnh chụp phải thể_hiện số_liệu tọa_độ GPS và thời_gian thực_tại thời_điểm chụp ảnh ) ; chuyển_giao kịp_thời các hình_ảnh chụp tới chủ đầu_tư để theo_dõi , lưu_trữ cùng với hồ_sơ hoàn_thành_công_trình theo quy_định ;
i ) Tham_gia_công_tác khảo_sát đo_đạc nghiệm_thu nội_bộ của nhà_thầu và đánh_giá chất_lượng kết_quả thi_công của nhà_thầu , báo_cáo chủ đầu_tư về điều_kiện đáp_ứng_đối_với đề_xuất tổ_chức khảo_sát đo_đạc nghiệm_thu công_trình của nhà_thầu ;
k ) Báo_cáo kịp_thời các kết_quả_thực_hiện , phát_sinh , vướng_mắc , đề_xuất biện_pháp xử_lý trong quá_trình thực_hiện về cơ_quan quản_lý ; chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và trước cơ_quan quản_lý về kết_quả_thực_hiện .
6 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Giám_sát trưởng
a ) Phụ_trách chung công_tác giám_sát thi_công tại hiện_trường ; phân_công nhiệm_vụ cụ_thể và kiểm_tra , đôn_đốc công_tác giám_sát của các giám_sát viên ;
b ) Xem_xét và hướng_dẫn nhà_thầu hoàn_thiện biện_pháp thi_công chi_tiết để trình phê_duyệt theo quy_định ;
c ) Đề ra kế_hoạch và kiểm_tra thường_xuyên công_tác giám_sát . Yêu_cầu tạm dừng thi_công đối_với các phương_tiện thi_công không đáp_ứng yêu_cầu ;
d ) Tổng_hợp tình_hình thi_công các hạng_mục công_trình ; báo_cáo kịp_thời tình_hình thi_công , kiến_nghị các biện_pháp xử_lý khó_khăn vướng_mắc xảy ra trong quá_trình thi_công ; báo_cáo các hồ_sơ nghiệm_thu trong quá_trình thi_công cho lãnh_đạo đơn_vị tư_vấn ;
đ ) Tham_gia việc lập các hồ_sơ nghiệm_thu về mặt kỹ_thuật , khối_lượng , hồ_sơ hoàn_công tổng_nghiệm_thu công_trình ;
e ) Thực_hiện trách_nhiệm của Giám_sát viên đối_với các trường_hợp trực_tiếp tham_gia thực_hiện ;
g ) Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về công_tác giám_sát trong suốt thời_gian thi_công .
7 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của các Giám_sát_viên
a ) Giám_sát về mặt kỹ_thuật , đảm_bảo công_trình đạt yêu_cầu về mặt kỹ_thuật , đúng quy_trình và hồ_sơ thiết_kế ;
b ) Giám_sát và xác_nhận các chuyến vận_chuyển đổ chất nạo_vét ;
c ) Giám_sát hoặc thực_hiện việc lập các văn_bản nghiệm_thu được giao theo đúng mẫu quy_định ;
d ) Thực_hiện công_tác ghi_chép nhật_ký giám_sát đối_với công_việc được giao giám_sát ; kiểm_tra và ký xác_nhận nhật_ký thi_công kịp_thời suốt trong thời_gian thi_công .
8 . Đối_với hoạt_động nạo_vét duy_tu theo hình_thức khoán duy_trì chuẩn tắc trong khoảng thời_gian xác_định : Ngoài giám_sát của Tư_vấn giám_sát theo quy_định , chủ đầu_tư thuê đơn_vị tư_vấn thực_hiện khảo_sát đo_đạc kiểm_tra đột_xuất để kiểm_tra việc duy_trì chuẩn tắc thiết_kế của nhà_thầu thi_công . | 0 |
Hội_đồng thẩm_định_đề_án đóng_cửa_mỏ khoáng_sản là tổ_chức như thế_nào ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ là các tổ_chức hành_chính nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập do Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trực_tiếp_quản_lý , doanh_nghiệp có vốn Nhà_nước chiếm trên 50 % vốn Điều_lệ do Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đại_diện chủ sở_hữu vốn nhà_nước .
2 . Cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ là các tổ_chức hành_chính nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập do các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ trực_tiếp_quản_lý .
3 . Cơ_quan , đơn_vị trong ngành là các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức hoạt_động trong lĩnh_vực NN và PTNT không thuộc quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này .
4 . Tập_thể được xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng là tổ_chức do cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
NLĐ chờ làm thủ_tục hưởng BHTN có được tính tham_gia BHYT không ? | Điều 260 . Bản_án 1 . Tòa_án ra bản_án nhân_danh nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
Bản_án phải có chữ_ký của tất_cả thành_viên Hội_đồng xét_xử .
2 . Bản_án sơ_thẩm phải ghi rõ :
a ) Tên Tòa_án xét_xử sơ_thẩm ; số và ngày thụ_lý vụ án ; số của bản_án và ngày tuyên_án ; họ tên của các thành_viên Hội_đồng xét_xử , Thư_ký Tòa_án , Kiểm_sát_viên ; họ tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi sinh , nơi cư_trú , nghề_nghiệp , trình_độ văn_hóa , dân_tộc , tiền_án , tiền_sự của bị_cáo ; ngày bị_cáo bị tạm giữ , tạm giam ; họ tên , tuổi , nghề_nghiệp , nơi sinh , nơi cư_trú của người đại_diện của bị_cáo ; họ tên của người bào_chữa , người làm_chứng , người giám_định , người định_giá tài_sản , người phiên_dịch , người dịch_thuật và những người khác được Tòa_án triệu_tập tham_gia phiên_tòa ; họ tên , tuổi , nghề_nghiệp , nơi cư_trú của bị hại , đương_sự , người đại_diện của họ ; số , ngày , tháng , năm của quyết_định đưa vụ án ra xét_xử ; xét_xử công_khai hoặc xét_xử kín ; thời_gian và địa_điểm xét_xử ;
b ) Số , ngày , tháng , năm của bản cáo_trạng hoặc quyết_định truy_tố ; tên Viện kiểm_sát truy_tố ; hành_vi của bị_cáo theo tội_danh mà Viện kiểm_sát truy_tố ; tội_danh , điểm , khoản , điều của Bộ_luật hình_sự và mức hình_phạt , hình_phạt bổ_sung , biện_pháp tư_pháp , trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại mà Viện kiểm_sát đề_nghị áp_dụng đối_với bị_cáo ; xử_lý vật_chứng ;
c ) Ý_kiến của người bào_chữa , bị hại , đương_sự , người khác tham_gia phiên_tòa được Tòa_án triệu_tập ;
d ) Nhận_định của Hội_đồng xét_xử phải phân_tích những chứng_cứ xác_định có tội , chứng_cứ xác_định không có tội , xác_định bị_cáo có tội hay không và nếu bị_cáo có tội thì là tội_gì , theo điểm , khoản , điều nào của Bộ_luật hình_sự và của văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác được áp_dụng , tình_tiết tăng nặng , tình_tiết_giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự và cần phải xử_lý như thế_nào . Nếu bị_cáo không có tội thì bản_án phải ghi rõ những căn_cứ xác_định bị_cáo không có tội và việc giải_quyết khôi_phục danh_dự , quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ theo quy_định của pháp_luật ;
đ ) Phân_tích lý_do mà Hội_đồng xét_xử không chấp_nhận những chứng_cứ buộc_tội , chứng_cứ gỡ_tội , yêu_cầu , đề_nghị của Kiểm_sát_viên , bị_cáo , người bào_chữa , bị hại , đương_sự và người đại_diện , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ đưa ra ;
e ) Phân_tích tính hợp_pháp của các hành_vi , quyết_định tố_tụng của Điều_tra_viên , Kiểm_sát_viên , người bào_chữa trong quá_trình điều_tra , truy_tố , xét_xử ;
g ) Quyết_định của Hội_đồng xét_xử về từng vấn_đề phải giải_quyết trong vụ án , về án_phí và quyền kháng_cáo đối_với bản_án . Trường_hợp có quyết_định phải thi_hành ngay thì ghi rõ quyết_định đó .
3 . Bản_án phúc_thẩm phải ghi rõ :
a ) Tên Tòa_án xét_xử phúc_thẩm ; số và ngày thụ_lý vụ án ; số của bản_án và ngày tuyên_án ; họ tên của các thành_viên Hội_đồng xét_xử , Thư_ký Tòa_án , Kiểm_sát_viên ; họ tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi sinh , nơi cư_trú , nghề_nghiệp , trình_độ văn_hóa , dân_tộc , tiền_án , tiền_sự của bị_cáo có kháng_cáo , bị kháng_cáo , bị kháng_nghị và những bị_cáo không kháng_cáo , không bị kháng_cáo , không bị kháng_nghị nhưng Tòa_án cấp phúc_thẩm có xem_xét ; ngày bị_cáo bị tạm giữ , tạm giam ; họ tên , tuổi , nghề_nghiệp , nơi sinh , nơi cư_trú của người đại_diện của bị_cáo ; họ tên của người bào_chữa , người giám_định , người phiên_dịch và những người khác được Tòa_án triệu_tập tham_gia phiên_tòa ; họ tên , tuổi , nghề_nghiệp , nơi cư_trú , địa_chỉ của bị hại , đương_sự , người đại_diện của họ ; tên của Viện kiểm_sát có kháng_nghị ; xét_xử công_khai hoặc xét_xử kín ; thời_gian và địa_điểm xét_xử ;
b ) Tóm_tắt nội_dung vụ án , quyết_định trong bản_án sơ_thẩm ; nội_dung kháng_cáo , kháng_nghị ; nhận_định của Hội_đồng xét_xử phúc_thẩm , những căn_cứ để chấp_nhận hoặc không chấp_nhận kháng_cáo , kháng_nghị ; điểm , khoản , điều của Bộ_luật hình_sự và của văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác mà Hội_đồng xét_xử phúc_thẩm căn_cứ để giải_quyết vụ án ;
c ) Quyết_định của Hội_đồng xét_xử phúc_thẩm về từng vấn_đề phải giải_quyết trong vụ án do có kháng_cáo , kháng_nghị , về án_phí sơ_thẩm , phúc_thẩm . | 0 |
Mức phạt khi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe | Điều 11 . Tham_gia các đại_hội thể_thao , giải_thể_thao quốc_tế 1 . Tham_gia các đại_hội thể_thao quốc_tế :
a ) Ủy_ban Olympic Việt_Nam có trách_nhiệm phối_hợp với Tổng_cục Thể_dục thể_thao đề_xuất danh_sách , thành_phần của Đoàn_thể_thao Việt_Nam tham_dự các đại_hội thể_thao quốc_tế trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , quyết_định ;
b ) Ủy_ban Olympic Việt_Nam phối_hợp với các đơn_vị liên_quan thực_hiện các thủ_tục đăng_ký và triển_khai công_tác chuẩn_bị cho Đoàn_Thể_thao Việt_Nam tham_dự đại_hội .
2 . Tham_gia các giải_thể_thao quốc_tế từng môn thể_thao :
a ) Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng và trình Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thể_dục thể_thao phê_duyệt tiêu_chuẩn tuyển_chọn thành_viên đội thể_thao quốc_gia của môn thể_thao ;
b ) Liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia có trách_nhiệm phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tổ_chức tuyển_chọn , tổng_hợp đăng_ký danh_sách đội thể_thao quốc_gia của môn thể_thao tương_ứng tham_gia thi_đấu quốc_tế trình Tổng_cục Thể_dục thể_thao xem_xét , quyết_định ; có trách_nhiệm cử , quản_lý đội thể_thao quốc_gia tham_gia thi_đấu quốc_tế ;
c ) Căn_cứ vào lịch thi_đấu hàng năm của các tổ_chức thể_thao quốc_tế , liên_đoàn , hiệp_hội thể_thao quốc_gia phối_hợp với các đơn_vị liên_quan lập kế_hoạch tập_huấn , thi_đấu của đội thể_thao quốc_gia trình Tổng_cục Thể_dục thể_thao phê_duyệt . | 0 |
Hoàn_trả Quỹ bù_trừ chứng_khoán phái_sinh được quy_định như thế_nào ? | Điều 133 . Biên_bản 1 . Khi tiến_hành hoạt_động tố_tụng phải lập biên_bản theo mẫu thống_nhất .
Biên_bản ghi rõ địa_điểm , giờ , ngày , tháng , năm tiến_hành tố_tụng , thời_gian bắt_đầu và thời_gian kết_thúc , nội_dung của hoạt_động tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người tham_gia tố_tụng hoặc người liên_quan đến hoạt_động tố_tụng , khiếu_nại , yêu_cầu hoặc đề_nghị của họ .
2 . Biên_bản phải có chữ_ký của những người mà Bộ_luật này quy_định . Những điểm sửa_chữa , thêm , bớt , tẩy xóa trong biên_bản phải được xác_nhận bằng chữ_ký của họ .
Trường_hợp người tham_gia tố_tụng không ký vào biên_bản thì người lập biên_bản ghi rõ lý_do và mời người chứng_kiến ký vào biên_bản .
Trường_hợp người tham_gia tố_tụng không biết chữ thì người lập biên_bản đọc biên_bản cho họ nghe với sự có_mặt của người chứng_kiến . Biên_bản phải có điểm chỉ của người tham_gia tố_tụng và chữ_ký của người chứng_kiến .
Trường_hợp người tham_gia tố_tụng có nhược_điểm về tâm_thần hoặc thể_chất hoặc vì lý_do khác mà không_thể ký vào biên_bản thì người lập biên_bản đọc biên_bản cho họ nghe với sự có_mặt của người chứng_kiến và những người tham_gia tố_tụng khác . Biên_bản phải có chữ_ký của người chứng_kiến . | 0 |
Cơ_sở sản_xuất hàng đóng_gói sẵn là gì ? | Điều 2 . Quy_định về đơn_vị máu , chế_phẩm máu đạt tiêu_chuẩn . 1 . Đơn_vị máu đạt tiêu_chuẩn khi được lấy , bảo_quản trong túi chất_dẻo có sẵn chất chống đông và đã được làm đầy_đủ các xét_nghiệm sàng_lọc bắt_buộc theo quy_định tại Thông_tư số 26 / 2013 / TT - BYT ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y_tế hướng_dẫn hoạt_động truyền máu ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 26 / 2013 / TT - BYT ) .
2 . Chế_phẩm máu đạt tiêu_chuẩn khi được điều_chế đạt các tiêu_chuẩn quy_định tại Thông_tư số 26 / 2013 / TT - BYT . | 0 |
Con_cháu hai bên thông_gia có được kết_hôn với nhau ? | Điều 171 . Cung_cấp thông_tin về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm 1 . Cá_nhân , tổ_chức có quyền tìm_hiểu hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về chứng_khoán đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
2 . Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan điều_tra , cơ_quan thi_hành án dân_sự , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác có quyền yêu_cầu Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cung_cấp thông_tin về chứng_khoán đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử , thi_hành án thuộc phạm_vi , lĩnh_vực quản_lý của cơ_quan mình .
3 . Thông_tin về chứng_khoán đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm do Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cung_cấp bao_gồm : bên bảo_đảm và bên nhận bảo_đảm ; mã chứng_khoán , số_lượng chứng_khoán đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; thời_điểm đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm .
4 . Hồ_sơ , thủ_tục , phương_thức cung_cấp thông_tin
a ) Cá_nhân , tổ_chức có nhu_cầu cung_cấp thông_tin về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm gửi Phiếu yêu_cầu cung_cấp thông_tin theo Mẫu_số 63 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này đến Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thông_qua thành_viên lưu ký bằng các hình_thức nộp trực_tiếp , gửi qua đường bưu_điện hoặc qua hệ_thống đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm trực_tuyến ;
b ) Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan điều_tra , cơ_quan thi_hành án dân_sự , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác có nhu_cầu cung_cấp thông_tin về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm gửi công_văn trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện đến Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ;
c ) Thời_hạn Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam giải_quyết hồ_sơ cung_cấp thông_tin thực_hiện theo quy_định tại điểm b khoản 6 Điều 170 Nghị_định này ;
d ) Việc trả kết_quả cung_cấp thông_tin cho cá_nhân , tổ_chức được thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 7 Điều 170 Nghị_định này và việc trả kết_quả cho Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan điều_tra , cơ_quan thi_hành án dân_sự , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác được thực_hiện theo quy_định tại điểm b khoản 7 Điều 170 Nghị_định này . | 0 |
Tiếp_nhận hồ_sơ xin cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Đưa hàng mẫu , cung_ứng dịch_vụ mẫu để khách_hàng dùng thử không phải trả tiền 1 . Hàng mẫu đưa cho khách_hàng , dịch_vụ mẫu cung_ứng cho khách_hàng dùng thử phải là hàng_hóa , dịch_vụ được kinh_doanh hợp_pháp mà thương_nhân đang hoặc sẽ bán , cung_ứng trên thị_trường .
2 . Khi nhận hàng mẫu , dịch_vụ mẫu , khách_hàng không phải thực_hiện bất_kỳ nghĩa_vụ thanh_toán nào .
3 . Thương_nhân thực_hiện chương_trình khuyến_mại theo hình_thức đưa hàng mẫu , cung_ứng dịch_vụ mẫu phải chịu trách_nhiệm về chất_lượng của hàng mẫu , dịch_vụ mẫu và phải thông_báo cho khách_hàng đầy_đủ thông_tin liên_quan đến việc sử_dụng hàng mẫu , dịch_vụ mẫu . | 0 |
Việc trình , giải_quyết hồ_sơ đề_nghị công_nhận khu_vực biển được quy_định như thế_nào ? | Điều 65 . Thủ_tục đối_ngoại về bảo_lưu 1 . Bộ Ngoại_giao_phối_hợp với cơ_quan đề_xuất thông_báo cho cơ_quan lưu_chiểu điều_ước quốc_tế về bảo_lưu của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam khi ký điều_ước quốc_tế đó .
2 . Bộ Ngoại_giao_thông_báo cho cơ_quan lưu_chiểu điều_ước quốc_tế nhiều bên về bảo_lưu của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam trong văn_kiện thông_báo về việc phê_chuẩn , phê_duyệt hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế có điều_khoản mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tuyên_bố bảo_lưu hoặc phải khẳng_định lại bảo_lưu đã tuyên_bố khi ký điều_ước quốc_tế đó ; thông_báo cho cơ_quan lưu_chiểu điều_ước quốc_tế nhiều bên về việc chấp_nhận hoặc phản_đối bảo_lưu của bên ký_kết nước_ngoài trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc gửi thông_báo đó cùng với các văn_kiện phê_chuẩn , phê_duyệt hoặc gia_nhập điều_ước quốc_tế .
3 . Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao ký thông_báo đối_ngoại về bảo_lưu của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam , chấp_nhận hoặc phản_đối bảo_lưu của bên ký_kết nước_ngoài , rút bảo_lưu hoặc rút phản_đối bảo_lưu gửi cơ_quan lưu_chiểu điều_ước quốc_tế . | 0 |
Bị phạt bao_nhiêu nếu thực hòa mạng trước khi người sử_dụng dịch_vụ hoàn_thành việc ký và thanh_toán tiền mua dịch_vụ viễn_thông trả sau ? | Điều 26 . Quyền_lợi của công_chức , người lao_động tham_gia_công_tác tiêu_hủy tiền Thành_viên Hội_đồng tiêu_hủy và công_chức , người lao_động tham_gia_công_tác tiêu_hủy tiền ngoài tiền_lương , phụ_cấp lương , tiền công được trả theo quy_định , được hưởng chế_độ bồi_dưỡng về tiêu_hủy tiền và các chế_độ khác theo văn_bản hướng_dẫn hiện_hành của Ngân_hàng Nhà_nước . | 0 |
Nghiệm_thu , bàn_giao dự_án , hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh theo quy_định hiện_hành | Điều 28 . Chức_danh nghề_nghiệp viên_chức 1 . Quy_định về tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp viên_chức bao_gồm các nội_dung sau :
a ) Tên của chức_danh nghề_nghiệp ;
b ) Nhiệm_vụ bao_gồm những công_việc cụ_thể phải thực_hiện có mức_độ phức_tạp phù_hợp với hạng chức_danh nghề_nghiệp ;
c ) Tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp ;
d ) Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng ;
đ ) Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ .
2 . Căn_cứ vào mức_độ phức_tạp công_việc của chức_danh nghề_nghiệp , các chức_danh nghề_nghiệp viên_chức trong cùng một lĩnh_vực sự_nghiệp được xếp_hạng từ cao xuống thấp như sau :
a ) Chức_danh nghề_nghiệp hạng I ;
b ) Chức_danh nghề_nghiệp hạng II ;
c ) Chức_danh nghề_nghiệp hạng III ;
d ) Chức_danh nghề_nghiệp hạng IV ;
đ ) Chức_danh nghề_nghiệp hạng V. | 0 |
Lộ_trình thu_hẹp , giảm , xóa_bỏ lối đi tự mở , vị_trí đường_sắt chuyên_dùng giao_cắt với đường_sắt quốc_gia trước năm 2025 phải hoàn_thành các công_việc nào ? | Điều 20 . Cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh của doanh_nghiệp sản_xuất phim ( quy_định chi_tiết thi_hành khoản 2 Điều 14 Luật Điện_ảnh được sửa_đổi , bổ_sung năm 2009 ) . 1 . Việc cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh của doanh_nghiệp sản_xuất phim theo quy_định tại khoản 1 , điểm a khoản 2 , điểm a và b khoản 3 Điều 14 Luật Điện_ảnh và khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Điện_ảnh .
2 . Doanh_nghiệp sản_xuất phim thành_lập và hoạt_động trước ngày 01 tháng 01 năm 2007 phải làm thủ_tục xin cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực . | 0 |
Thư_ký hành_chính của Hội_đồng đạo_đức nghiên_cứu y_sinh_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Thanh_tra về tổ_chức và hoạt_động công_chứng 1 . Cục Bổ_trợ tư_pháp , Thanh_tra Bộ giúp Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp thực_hiện thanh_tra về tổ_chức và hoạt_động công_chứng .
2 . Sở Tư_pháp giúp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện thanh_tra về tổ_chức và hoạt_động công_chứng tại địa_phương .
3 . Việc thanh_tra về tổ_chức và hoạt_động công_chứng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thanh_tra , pháp_luật về công_chứng và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . | 0 |
Yêu_cầu về nội_dung giáo_dục trung_học phổ_thông ( cấp 3 ) được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Điều_chỉnh Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi 1 . Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án nhà_máy_điện hạt_nhân được phép điều_chỉnh khi xuất_hiện các yếu_tố bất_khả_kháng có_thể gây mất an_toàn cho nhà_máy ; bất_lợi về an_ninh , quốc_phòng ; xuất_hiện các yếu_tố đem lại hiệu_quả cao hơn cho dự_án ; do biến_động bất_thường về chi_phí đầu_tư xây_dựng nhà_máy .
2 . Khi việc điều_chỉnh dự_án làm thay_đổi một trong các yếu_tố : địa_điểm , công_nghệ , quy_mô , mục_tiêu dự_án , vượt tổng mức đầu_tư đã được phê_duyệt thì chủ đầu_tư phải báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ; trường_hợp điều_chỉnh dự_án không làm thay_đổi địa_điểm , công_nghệ , quy_mô , mục_tiêu dự_án , không vượt tổng mức đầu_tư thì chủ đầu_tư được tự_quyết_định . | 0 |
Quỹ đại_chúng được thành_lập khi đáp_ứng điều_kiện nào ? | Điều 20 . Vi_phạm về chất_lượng hàng_hóa lưu_thông trên thị_trường 1 . Áp_dụng quy_định để xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm về chất_lượng hàng_hóa của tổ_chức , cá_nhân khi buôn_bán hàng_hóa trên thị_trường được quy_định như sau :
a ) Áp_dụng quy_định tại khoản 1 Điều 17 Nghị_định này để xử_phạt các hành_vi vi_phạm đối_với hàng_hóa không công_bố tiêu_chuẩn áp_dụng ; áp_dụng quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 17 Nghị_định này để xử_phạt các hành_vi vi_phạm đối_với hàng_hóa có chất_lượng không phù_hợp với tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng ;
b ) Áp_dụng quy_định tại khoản 1 Điều 18 Nghị_định này để xử_phạt các hành_vi vi_phạm đối_với hàng_hóa có chất_lượng không phù_hợp với tiêu_chuẩn được sử_dụng để công_bố hợp chuẩn ;
c ) Áp_dụng quy_định tại khoản 1 Điều 19 Nghị_định này để xử_phạt các hành_vi vi_phạm đối_với hàng_hóa có chất_lượng không phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng .
2 . Áp_dụng các quy_định của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hoạt_động thương_mại để xử_phạt các hành_vi về sản_xuất , kinh_doanh hàng giả .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng_hóa nhưng không có công_bố tiêu_chuẩn áp_dụng .
4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán hàng_hóa phải có dấu hợp quy nhưng không có dấu hợp quy , dấu hợp quy không đúng quy_định .
5 . Phạt tiền từ 01 lần đến 02 lần tổng giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm đã tiêu_thụ đối_với hành_vi bán hàng_hóa có chất_lượng không phù_hợp với tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng hoặc không phù_hợp với tiêu_chuẩn áp_dụng đã công_bố hợp chuẩn .
6 . Phạt tiền từ 02 lần đến 03 lần tổng giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm đã tiêu_thụ đối_với hành_vi thay_thế , đánh_tráo , thêm , bớt thành_phần hoặc chất phụ_gia , pha_trộn tạp_chất làm giảm chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa so với tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng .
7 . Phạt tiền từ 03 lần đến 05 lần tổng giá_trị hàng_hóa vi_phạm đã tiêu_thụ đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Bán hàng_hóa có chất_lượng không phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng hoặc không phù_hợp với quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền ;
b ) Thay_thế , đánh_tráo , thêm , bớt thành_phần hoặc chất phụ_gia , pha_trộn tạp_chất hoặc có chất gây mất an_toàn cho người , động_vật , tài_sản , môi_trường hoặc không phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng hoặc quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi để tái_chế sản_phẩm , hàng_hóa hoặc tiêu_hủy sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với vi_phạm_quy_định tại các khoản 5 , 6 và 7 Điều này . | 0 |
Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân trong trại_giam của phạm_nhân được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Thẩm_quyền của các cơ_quan liên_quan trong việc cấp thị_thực , gia_hạn tạm_trú , cấp thẻ tạm_trú 1 . Cục Lãnh_sự , Bộ Ngoại_giao ( sau đây gọi tắt là Cục Lãnh_sự ) tiếp_nhận và giải_quyết đề_nghị / thông_báo cấp thị_thực , gia_hạn tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 , Khoản 4 Điều 8 Luật Xuất_nhập_cảnh .
2 . Cục Lễ_tân Nhà_nước , Bộ Ngoại_giao ( sau đây gọi tắt là Cục Lễ_tân Nhà_nước ) tiếp_nhận và giải_quyết đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 3 Điều 8 Luật Xuất_nhập_cảnh ( trừ thành_viên cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh và vợ , chồng , con dưới 18 tuổi , người giúp_việc cùng đi theo nhiệm_kỳ của thành_viên này ) .
3 . Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Ngoại_giao ( sau đây gọi tắt là Sở Ngoại_vụ TP. HCM ) :
a ) Tiếp_nhận và giải_quyết đề_nghị cấp thị_thực , gia_hạn tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 4 Điều 8 Luật Xuất_nhập_cảnh tại các tỉnh , thành từ tỉnh Quảng_Nam và Thành_phố Đà_Nẵng trở vào phía Nam .
b ) Tiếp_nhận và giải_quyết đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài là thành_viên cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh và vợ , chồng , con dưới 18 tuổi , người giúp_việc cùng đi theo nhiệm_kỳ của thành_viên này ;
4 . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài :
a ) Tiếp_nhận hồ_sơ thông_báo / đề_nghị cấp thị_thực theo quy_định tại Khoản 2 Điều 4 Thông_tư này , hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu ( sau đây gọi tắt là hộ_chiếu ) , tờ khai đề_nghị cấp thị_thực ( theo mẫu NA1 ban_hành kèm theo Thông_tư 04 / 2015 / TT - BCA ngày 05 / 01 / 2015 của Bộ Công_an quy_định mẫu giấy_tờ liên_quan đến việc nhập_cảnh , xuất_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam - sau đây gọi tắt là Thông_tư 04 / 2015 / TT - BCA ) của người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 , Khoản 4 Điều 8 Luật Xuất_nhập_cảnh để chuyển thông_tin cho Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM giải_quyết theo thẩm_quyền .
b ) Cấp thị_thực cho người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 , Khoản 4 Điều 8 Luật Xuất_nhập_cảnh theo thông_báo của Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM. | 0 |
Mức phạt hành_vi điều_khiển xe_máy tránh xe không đúng quy_định | Điều 32 . Số giấy đăng_ký lưu_hành , số giấy_phép nhập_khẩu 1 . Số giấy đăng_ký lưu_hành tại Việt_Nam .
Ghi đầy_đủ là “ Số giấy đăng_ký lưu_hành : ” hoặc ghi tắt là “ SĐK : ” và để trống nội_dung khi nộp hồ_sơ đăng_ký lưu_hành . Trước khi đưa thuốc ra lưu_hành trên thị_trường phải bổ_sung ký_hiệu_số giấy đăng_ký do Bộ Y_tế cấp cho thuốc , nguyên_liệu làm thuốc đã được cấp giấy đăng_ký lưu_hành thuốc .
2 . Số giấy_phép nhập_khẩu :
Ghi đầy_đủ là “ Số giấy_phép nhập_khẩu : ” hoặc ghi theo chữ_viết tắt trên nhãn là “ GPNK : ” và để trống nội_dung này khi nộp hồ_sơ đề_nghị nhập_khẩu thuốc . Trước khi đưa thuốc ra lưu_hành trên thị_trường phải bổ_sung ghi số giấy_phép nhập_khẩu do Bộ Y_tế cấp cho thuốc , nguyên_liệu làm thuốc chưa có giấy đăng_ký lưu_hành . | 0 |
Người sử_dụng lao_động có hành_vi không thực_hiện đối_thoại khi đại_diện tập_thể lao_động yêu_cầu thì bị xử_lý ra sao ? | Điều 4 . Xác_định chi_phí lập đồ_án quy_hoạch 1 . Chi_phí xác_định theo định mức chi_phí lập đồ_án quy_hoạch xây_dựng và quy_hoạch đô_thị ( sau đây gọi là lập đồ_án quy_hoạch ) công_bố tại Thông_tư này đã bao_gồm các khoản chi_phí cần_thiết , để hoàn_thành việc lập đồ_án quy_hoạch . Khi xác_định chi_phí lập đồ_án quy_hoạch theo định mức cần bổ_sung thuế giá_trị gia_tăng .
2 . Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch xác_định như sau :
a ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch xây_dựng vùng được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích , mật_độ dân_số của vùng quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 1 - Phụ_lục số 1 .
b ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung đô_thị được xác_định trên cơ_sở quy_mô dân_số dự_báo theo thời_hạn quy_hoạch trong nhiệm_vụ quy_hoạch được duyệt ( không kể dự_báo dân_số theo tầm nhìn ) và định mức chi_phí tại Bảng_số 2 - Phụ_lục số 1 .
c ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch phân khu đô_thị được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 3 - Phụ_lục số 1 .
d ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chi_tiết đô_thị được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 4 - Phụ_lục số 1 .
đ ) Chi_phí lập đồ_án thiết_kế đô_thị riêng xác_định bằng dự_toán nhưng không vượt quá 1,5 lần mức chi_phí tính theo định mức chi_phí quy_hoạch chi_tiết đô_thị tỷ_lệ 1 / 500 tương_ứng với diện_tích của đồ_án thiết_kế đô_thị .
e ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chuyên_ngành hạ_tầng kỹ_thuật của các thành_phố trực_thuộc Trung_ương tính theo tỷ_lệ % tại Bảng_số 5 - Phụ_lục số 1 so với chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung đô_thị tương_ứng .
g ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung xây_dựng các khu chức_năng đặc_thù được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 6 - Phụ_lục số 1 .
h ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch phân khu xây_dựng các khu chức_năng đặc_thù được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 7 - Phụ_lục số 1 .
i ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chi_tiết xây_dựng các khu chức_năng đặc_thù được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 8 - Phụ_lục số 1 .
k ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chung xây_dựng xã được xác_định trên cơ_sở quy_mô dân_số dự_báo theo thời_hạn quy_hoạch trong nhiệm_vụ quy_hoạch được duyệt ( không kể dự_báo dân_số theo tầm nhìn ) và định mức chi_phí tại Bảng_số 9 - Phụ_lục số 1 .
l ) Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch chi_tiết xây_dựng điểm dân_cư nông_thôn được xác_định trên cơ_sở quy_mô diện_tích quy_hoạch và định mức chi_phí tại Bảng_số 10 - Phụ_lục số 1 .
3 . Chi_phí điều_chỉnh đồ_án quy_hoạch được xác_định bằng dự_toán , cụ_thể như sau :
a ) Trường_hợp điều_chỉnh cục_bộ đồ_án quy_hoạch : căn_cứ nội_dung công_việc cần điều_chỉnh để xác_định chi_phí .
b ) Trường_hợp điều_chỉnh tổng_thể đồ_án quy_hoạch nhưng phạm_vi điều_chỉnh không vượt quá quy_mô diện_tích hoặc dân_số của đồ_án đã được phê_duyệt thì chi_phí điều_chỉnh đồ_án quy_hoạch xây_dựng vùng , quy_hoạch chung đô_thị và quy_hoạch chi_tiết đô_thị tối_đa không vượt quá 70 % của chi_phí lập đồ_án quy_hoạch mới tương_ứng ; chi_phí điều_chỉnh quy_hoạch phân khu đô_thị xác_định tối_đa không vượt quá 50 % của chi_phí lập đồ_án quy_hoạch mới tương_ứng .
Trường_hợp phạm_vi điều_chỉnh vượt quá quy_mô diện_tích và dân_số của đồ_án đã được phê_duyệt thì chi_phí điều_chỉnh đồ_án quy_hoạch tối_đa không vượt quá 100 % của chi_phí lập đồ_án quy_hoạch mới tương_ứng .
4 . Chi_phí lập đồ_án quy_hoạch không_gian xây_dựng ngầm đô_thị ; quy_hoạch chuyên_ngành hạ_tầng kỹ_thuật có tính_chất liên vùng , liên tỉnh , liên đô_thị và các đồ_án quy_hoạch xây_dựng khác được xác_định bằng dự_toán .
5 . Đối_với các công_việc lập đồ_án quy_hoạch phải xác_định chi_phí bằng dự_toán thì nội_dung dự_toán xác_định theo hướng_dẫn tại Phụ_lục số 2 . Dự_toán được xác_định phải dựa trên cơ_sở nhiệm_vụ quy_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . | 0 |
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có vị_trí nguy_hiểm an_toàn giao_thông đường_sắt được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Điều_kiện để làm đại_lý phát_hành trái_phiếu 1 . Là các ngân_hàng thương_mại được thành_lập và hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam ;
2 . Có vốn điều_lệ thực góp tối_thiểu bằng mức vốn pháp_định theo quy_định của pháp_luật liên_quan ;
3 . Có thời_gian hoạt_động tối_thiểu là 3 năm ;
4 . Có mạng_lưới hoạt_động đảm_bảo phát_hành trái_phiếu theo yêu_cầu của Kho_bạc Nhà_nước đối_với từng đợt phát_hành ;
5 . Có đơn đề_nghị làm đại_lý phát_hành trái_phiếu . | 0 |
Cơ_quan nào chứng_nhận đủ điều_kiện sử_dụng dấu định_lượng ? | Điều 48 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Đối_với những nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt trước ngày 01 tháng 01 năm 2014 thì tiếp_tục thực_hiện theo các quy_định của Luật_khoa_học và công_nghệ 2000 , Nghị_định số 81 / 2002 / NĐ - CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật_khoa_học và công_nghệ và quyết_định phê_duyệt .
2 . Các đơn đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ nộp cho cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ trước ngày 01 tháng 01 năm 2014 mà chưa được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động khoa_học và công_nghệ thì phải hoàn_thiện hồ_sơ theo quy_định tại Nghị_định này .
Đối_với tổ_chức đã thành_lập và đăng_ký hoạt_động trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thì trong thời_hạn 02 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực có trách_nhiệm rà_soát điều_kiện thành_lập theo quy_định tại Nghị_định này , nếu chưa đáp_ứng thì phải tự hoàn_thiện theo các điều_kiện quy_định tại Nghị_định này .
3 . Đối_với tổ_chức khoa_học và công_nghệ thành_lập mới mà hồ_sơ thành_lập chưa được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt trước ngày 01 tháng 01 năm 2014 thì phải hoàn_thiện hồ_sơ và tuân theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Nghị_định này .
4 . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ là cơ_sở giáo_dục đại_học , trong thời_hạn 18 tháng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực phải tiến_hành đăng_ký hoạt_động theo quy_định của Nghị_định này . | 0 |
Có phải lập hồ_sơ lâm_sản khi mở xưởng gỗ không ? | Điều 7 . Ưu_đãi đối_với hoạt_động tái sử_dụng nước , sử_dụng nước tuần_hoàn Hoạt_động tái sử_dụng nước , sử_dụng nước tuần_hoàn thuộc trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều 6 của Nghị_định này được hưởng các hình_thức ưu_đãi sau đây :
1 . Được vay vốn ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật về tín_dụng đầu_tư của Nhà_nước .
2 . Được miễn , giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về thuế . | 0 |
Người hoạt_động thư_viện trong thư_viện cơ_sở GDNN được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Các nguyên_tắc thực_hiện việc giám_sát , giáo_dục 1 . Bảo_đảm Mục_tiêu phục_hồi cho người được giám_sát , giáo_dục ; nâng cao nhận_thức và ý_thức tuân_thủ pháp_luật cho người được giám_sát , giáo_dục ; phòng_ngừa tội_phạm .
2 . Tôn_trọng nhân_phẩm , danh_dự , quyền và lợi_ích hợp_pháp của người được giám_sát , giáo_dục ; nghiêm_cấm mọi hành_vi xâm_phạm đến tính_mạng , sức_khỏe , danh_dự , nhân_phẩm , quyền và lợi_ích hợp_pháp của người được giám_sát , giáo_dục .
3 . Bảo_đảm phù_hợp với Điều_kiện , hoàn_cảnh , độ tuổi , giới_tính , nhu_cầu cá_nhân và vì lợi_ích tốt nhất của người được giám_sát , giáo_dục .
4 . Tôn_trọng và bảo_vệ bí_mật cá_nhân của người được giám_sát , giáo_dục .
5 . Bảo_đảm sự tham_gia của gia_đình , nhà_trường và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân vào việc thi_hành các biện_pháp giám_sát , giáo_dục . | 0 |
Thừa_phát lại chưa được xóa_án tích thì không_thể được bổ_nhiệm lại ? | Điều 2 . Mã_số và phân_hạng chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa Chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành di_sản văn_hóa bao_gồm : | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi tụ_tập từ 3 xe_máy trở lên trong hầm đường_bộ | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với :
1 . Người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng .
2 . Người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc .
3 . Cơ_quan , người có thẩm_quyền lập hồ_sơ đề_nghị và thi_hành biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc theo quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
4 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc lập hồ_sơ đề_nghị , thi_hành biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc theo quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính . | 0 |
Thời_hạn hiệu_lực quyết_định công_bố hoạt_động bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Vi_phạm_quy_định về quản_lý sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ , pháo và đồ_chơi nguy_hiểm bị cấm 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không kịp_thời , đầy_đủ quy_định về kiểm_tra định_kỳ các loại vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ được trang_bị ;
b ) Vi_phạm chế_độ bảo_quản các loại vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ;
c ) Cho trẻ_em sử_dụng các loại đồ_chơi nguy_hiểm bị cấm ;
d ) Lưu_hành các loại giấy_phép về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ và pháo_hoa không còn giá_trị sử_dụng .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Không kê_khai và đăng_ký đầy_đủ các loại vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ với cơ_quan có thẩm_quyền ;
b ) Sử_dụng các loại pháo mà không được phép .
3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Hủy_hoại , cố_ý làm hư_hỏng , cho , tặng , gửi , mượn , cho mượn , thuê , cho thuê , cầm_cố , thế_chấp vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ;
b ) Trao_đổi , mua_bán , làm giả , sửa_chữa , tẩy xóa , mượn , cho mượn , thuê , cho thuê , cầm_cố , thế_chấp , làm hỏng các loại giấy_phép , giấy chứng_nhận , giấy xác_nhận về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ và pháo_hoa ;
c ) Không thông_báo ngay cho cơ_quan có thẩm_quyền về việc mất các loại giấy_phép , giấy chứng_nhận , giấy xác_nhận về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ và pháo_hoa ;
d ) Sử_dụng các loại vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ trái quy_định nhưng chưa gây hậu_quả ;
đ ) Sử_dụng các loại vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ mà không có giấy_phép ;
e ) Giao vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ cho người không có đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn sử_dụng ;
g ) Không giao_nộp vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ theo quy_định .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Mua , bán các loại phế_liệu , phế_phẩm là vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ;
b ) Vi_phạm các quy_định an_toàn về vận_chuyển vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ ;
c ) Cưa hoặc tháo bom , mìn , đạn , lựu_đạn , thủy_lôi và các loại vũ_khí khác để lấy thuốc_nổ trái_phép ;
d ) Sản_xuất , tàng_trữ , mua , bán , vận_chuyển trái_phép pháo , thuốc pháo và đồ_chơi nguy_hiểm ;
đ ) Làm mất vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Sản_xuất , sửa_chữa các loại vũ_khí thô_sơ , công_cụ hỗ_trợ mà không có giấy_phép ;
b ) Sản_xuất , sửa_chữa các loại đồ_chơi đã bị cấm ;
c ) Mua , bán , vận_chuyển , tàng_trữ vũ_khí thô_sơ , công_cụ hỗ_trợ mà không có giấy_phép ;
d ) Mua , bán , vận_chuyển , tàng_trữ trái_phép vũ_khí thể_thao ;
đ ) Vận_chuyển vũ_khí , các chi_tiết vũ_khí quân_dụng , phụ_kiện nổ , công_cụ hỗ_trợ mà không có giấy_phép hoặc có giấy_phép nhưng không thực_hiện đúng quy_định trong giấy_phép hoặc không có các loại giấy_tờ khác theo quy_định của pháp_luật ;
e ) Bán vật_liệu nổ công_nghiệp , Nitrat Amon hàm_lượng cao ( từ 98,5 % trở lên ) cho các đơn_vị chưa được cấp giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự và giấy_phép sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp hoặc Nitrat Amon hàm_lượng cao ( từ 98,5 % trở lên ) hoặc văn_bản chấp_thuận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền .
6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Sản_xuất , chế_tạo , sửa_chữa vũ_khí quân_dụng , vũ_khí thể_thao , súng săn trái_phép ;
b ) Mang vào hoặc mang ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam trái_phép vũ_khí , súng săn , công_cụ hỗ_trợ , các loại pháo , đồ_chơi nguy_hiểm .
7 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý vật_liệu nổ công_nghiệp thì bị xử_lý theo Nghị_định của Chính_phủ và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác có liên_quan đến quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất , phân_bón , quản_lý vật_liệu nổ công_nghiệp .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại Điểm c Khoản 1 ; Điểm b Khoản 2 ; Điểm d , đ , g Khoản 3 ; Điểm a , c , d Khoản 4 ; Khoản 5 ; Khoản 6 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép sử_dụng vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ trong thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại Điểm e Khoản 3 Điều này ;
c ) Tước quyền sử_dụng các loại giấy_phép , giấy chứng_nhận , giấy xác_nhận về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ và pháo_hoa trong thời_hạn từ 09 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi quy_định tại Điểm a , b , d Khoản 3 ; Điểm b Khoản 4 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi , hủy bỏ giấy_phép , giấy chứng_nhận , giấy xác_nhận về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ và pháo_hoa đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều này . | 0 |
Bảo_đảm thực_hiện về nghĩa_vụ trong tương_lai được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Quản_lý công_tác thi_công xây_dựng công_trình thuộc phạm_vi của hợp_đồng EPC 1 . Bên nhận_thầu chỉ được tiến_hành thi_công xây_dựng công_trình khi đáp_ứng đủ điều_kiện theo quy_định tại Nghị_định số 46 / 2015 / NĐ - CP ; Nghị_định số 59 / 2015 / NĐ - CP ; Thông_tư số 18 / 2016 / TT - BXD ; Thông_tư của Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết một_số nội_dung về quản_lý chất_lượng công_trình xây_dựng và bảo_trì công_trình xây_dựng ; quy_định của pháp_luật có liên_quan , như : phần thiết_kế của công_trình chuẩn_bị thi_công đã được thẩm_định , thẩm_tra và phê_duyệt theo đúng quy_định ; đã có giấy_phép xây_dựng cho phần công_trình chuẩn_bị thi_công xây_dựng , trừ trường_hợp được miễn giấy_phép xây_dựng theo quy_định của pháp_luật .
2 . Việc quản_lý công_tác thi_công xây_dựng công_trình của hợp_đồng phải phù_hợp với các quy_định tại Chương IV Nghị_định số 46 / 2015 / NĐ - CP ; Thông_tư của Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết một_số nội_dung về quản_lý chất_lượng công_trình xây_dựng và bảo_trì công_trình xây_dựng .
3 . Quản_lý công_tác lựa_chọn nhà_thầu phụ : Việc lựa_chọn nhà_thầu phụ phải đáp_ứng yêu_cầu tại Điều 47 Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP.
4 . Những nội_dung về quản_lý công_tác thi_công xây_dựng công_trình chưa được quy_định trong Thông_tư này , các chủ_thể căn_cứ vào quy_định của Nghị_định số 37 / 2015 / NĐ - CP và Thông_tư số 09 / 2016 / TT - BXD ngày 10 / 3 / 2016 của Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng hướng_dẫn hợp_đồng thi_công xây_dựng công_trình để thực_hiện cho phù_hợp . | 0 |
Ai có thẩm_quyền tiếp_nhận Thông_báo tổ_chức triển_lãm ? | Điều 6 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Làm giả , làm sai_lệch dữ_liệu , nội_dung Chứng_minh quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng .
2 . Hủy_hoại , chiếm_đoạt , sử_dụng trái_phép Chứng_minh quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng .
3 . Cấp lần đầu , cấp đổi , cấp lại , thu_hồi , tạm giữ Chứng_minh quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng trái với quy_định của Nghị_định này . | 0 |
Các ngành đúng đào_tạo về công_nghệ thông_tin gồm ngành gì ? | Điều 6 . Mức thu phí bảo_đảm hàng_hải Mức thu phí bảo_đảm hàng_hải thực_hiện theo Thông_tư số 261 / 2016 / TT - BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định về phí , lệ_phí hàng_hải và biểu mức thu phí , lệ_phí hàng_hải . | 0 |
Chức_năng cung_cấp thông_tin của lãnh dự danh_dự được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng được vay vốn : Học_sinh , sinh_viên có hoàn_cảnh khó_khăn theo học tại các trường đại_học ( hoặc tương_đương_đại_học ) , cao_đẳng , trung_cấp chuyên_nghiệp và tại các cơ_sở đào_tạo nghề được thành_lập và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam , gồm :
1 . Học_sinh , sinh_viên mồ_côi cả cha lẫn mẹ hoặc chỉ mồ_côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả_năng lao_động .
2 . Học_sinh , sinh_viên là thành_viên của hộ gia_đình thuộc một trong các đối_tượng :
- Hộ nghèo theo tiêu_chuẩn quy_định của pháp_luật .
- Hộ gia_đình có mức thu_nhập bình_quân đầu người tối_đa bằng 150 % mức thu_nhập bình_quân đầu người của hộ gia_đình nghèo theo quy_định của pháp_luật .
3 . Học_sinh , sinh_viên mà gia_đình gặp khó_khăn về tài_chính do tai_nạn , bệnh_tật , thiên_tai , hỏa_hoạn , dịch_bệnh trong thời_gian theo học có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú . | 0 |
Hội_chợ , triển_lãm thương_mại được tổ_chức tại Việt_Nam phải đáp_ứng những yêu_cầu gì ? | Điều 32 . Xử_lý_tài_sản thế_chấp 1 . Trong trường_hợp đối_tượng được bảo_lãnh không thực_hiện hoặc thực_hiện không đầy_đủ các nghĩa_vụ trả nợ mà Bộ Tài_chính đã thực_hiện toàn_bộ nghĩa_vụ trả nợ thay và đối_tượng được bảo_lãnh không có khả_năng hoàn_trả cho Bộ Tài_chính thì tài_sản thế_chấp được xử_lý để bảo_đảm thu_hồi nợ cho Bộ Tài_chính .
2 . Phương_thức xử_lý_tài_sản thế_chấp được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng thế_chấp tài_sản và quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm .
3 . Bộ Tài_chính được phép thuê tổ_chức độc_lập để định_giá , kiểm_tra , giám_sát tài_sản thế_chấp trong trường_hợp phải cưỡng_chế thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và xử_lý_tài_sản thế_chấp . Đối_tượng được bảo_lãnh có trách_nhiệm thanh_toán các chi_phí này .
4 . Trường_hợp phải xử_lý_tài_sản có nhiều bên nhận thế_chấp theo quy_định tại khoản 4 Điều 31 Nghị_định này , Bộ Tài_chính và các bên liên_quan thỏa_thuận cách_thức xử_lý_tài_sản bảo_đảm và báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đối_với phần tài_sản thế_chấp cho Bộ Tài_chính .
5 . Tiền thu được từ việc xử_lý_tài_sản thế_chấp được thu về cho Quỹ_Tích_lũy trả nợ làm nguồn trả nợ cho khoản vay được Chính_phủ bảo_lãnh . | 0 |
Xe ô_tô 5 chỗ được phép chở bao_nhiêu người trên xe ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến quản_lý , tổ_chức hoạt_động gửi , nhận , chuyển tiền ủng_hộ qua Cổng 1400 . | 0 |
Loài sinh_vật có nguy_cơ tuyệt_chủng được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Mục_đích sử_dụng các Quỹ 1 . Quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ : sử_dụng để bổ_sung vốn điều_lệ hàng năm của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ theo quyết_định của Đại_hội cổ_đông / Hội_đồng thành_viên / Chủ sở_hữu công_ty . Mức trích_lập hàng năm do Đại_hội cổ_đông / Hội_đồng thành_viên / Chủ sở_hữu công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ quyết_định theo Điều_lệ của công_ty .
2 . Quỹ dự_phòng tài_chính và rủi_ro nghiệp_vụ : sử_dụng để bù_đắp phần còn lại của những tổn_thất , thiệt_hại về tài_sản xảy ra trong quá_trình kinh_doanh sau khi được bù_đắp bằng tiền bồi_thường của tổ_chức , cá_nhân gây ra tổn_thất , của tổ_chức bảo_hiểm , sử_dụng Quỹ bảo_vệ nhà đầu_tư đối_với công_ty chứng_khoán , sử_dụng Quỹ dự_phòng rủi_ro và đền_bù tổn_thất đối_với công_ty quản_lý quỹ và sử_dụng dự_phòng trích_lập trong chi_phí . Hội_đồng quản_trị / Hội_đồng thành_viên công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ chịu trách_nhiệm về việc quản_lý và sử_dụng Quỹ này .
3 . Nghiêm_cấm việc công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ sử_dụng quỹ dự_trữ bổ_sung vốn điều_lệ , quỹ dự_phòng tài_chính và rủi_ro nghiệp_vụ để chi_trả cổ_tức . | 0 |
Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty do ai xây_dựng ? | Điều 11 . Quyền và trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân thực_hiện việc đo bóc khối_lượng xây_dựng công_trình 1 . Tổ_chức , cá_nhân khi thực_hiện việc đo bóc khối_lượng xây_dựng công_trình có các quyền sau đây :
a ) Yêu_cầu chủ đầu_tư hoặc đại_diện chủ đầu_tư cung_cấp các thông_tin , tài_liệu phục_vụ cho việc đo bóc khối_lượng xây_dựng công_trình .
b ) Từ_chối ghi trong kết_quả đo bóc các khối_lượng không_thể_hiện trên thiết_kế hoặc các chỉ_dẫn kỹ_thuật đi kèm .
c ) Các quyền khác theo quy_định trong hợp_đồng với chủ đầu_tư hoặc pháp_luật khác có liên_quan đến việc đo bóc , xác_định khối_lượng xây_dựng công_trình .
2 . Tổ_chức , cá_nhân khi thực_hiện việc đo bóc khối_lượng xây_dựng công_trình có các trách_nhiệm sau đây :
a ) Thực_hiện do bóc khối_lượng xây_dựng công_trình phù_hợp với điều_kiện năng_lực thực_hiện theo quy_định .
b ) Cử người có đủ điều_kiện năng_lực để làm_chủ_trì công_tác đo bóc khối_lượng và tổ_chức thực_hiện biện_pháp kiểm_soát chất_lượng công_tác đo bóc khối_lượng xây_dựng công_trình .
c ) Cung_cấp đầy_đủ hồ_sơ và giải_trình , chỉnh_sửa nội_dung hồ_sơ đo bóc khối_lượng trình thẩm_tra , thẩm_định theo yêu_cầu của chủ đầu_tư .
d ) Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và chủ đầu_tư về khối_lượng công_tác xây_dựng do mình do bóc .
d ) Cá_nhân thực_hiện đo bóc khối_lượng xây_dựng công_trình có trách_nhiệm phải nghiên_cứu , kiểm_tra nắm vững các thông_tin trong bản_vẽ thiết_kế và tài_liệu chỉ_dẫn kèm theo khi thực_hiện công_việc đo bóc . Trường_hợp cần_thiết , yêu_cầu người thiết_kế giải_thích rõ các vấn_đề về thiết_kế có liên_quan đến việc đo bóc khối_lượng công_tác xây_dựng .
e ) Người chủ_trì đo bóc khối_lượng chịu trách_nhiệm chính về nội_dung , chất_lượng của các thông_tin , số_liệu trong các bảng đo bóc khối_lượng . Người thực_hiện đo bóc khối_lượng có trách_nhiệm phối_hợp , giải_thích , làm rõ nội_dung liên_quan đến kết_quả đo bóc với người chủ_trì .
g ) Các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . | 0 |
Mức phạt khi có hành_vi buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường | Điều 3 . Nguyên_tắc đánh_giá 1 . Tuân_thủ quy_định của pháp_luật hiện_hành ; đề_cao trách_nhiệm tự đánh_giá phong_trào thể_dục , thể_thao quần_chúng của Ủy_ban nhân_dân các cấp và trách_nhiệm tổng_hợp , đánh_giá phong_trào thể_dục , thể_thao quần_chúng của Tổng_cục Thể_dục thể_thao theo quy_định tại Thông_tư này .
2 . Bảo_đảm trung_thực , chính_xác , khách_quan , đầy_đủ và toàn_diện trong quá_trình tổ_chức , triển_khai .
3 . Bảo_đảm sự phù_hợp của các phương_pháp tổng_hợp_số_liệu đối_với từng tiêu_chí đánh_giá . | 0 |
Bộ Giao_thông vận_tải có trách_nhiệm gì trong dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai ? | Điều 7 . Chương_trình đào_tạo và tổ_chức đào_tạo liên_thông 1 . Chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức chính_quy là chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học chính_quy đang áp_dụng tại cơ_sở giáo_dục đại_học . Chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức vừa làm vừa học là chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học vừa làm vừa học đang áp_dụng tại cơ_sở giáo_dục đại_học .
2 . Căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 2 Quyết_định này , Thủ_trưởng cơ_sở giáo_dục đại_học chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và quyết_định công_nhận giá_trị chuyển_đổi kết_quả học_tập và khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng được miễn_trừ khi học chương_trình đào_tạo liên_thông đối_với từng người học , trên cơ_sở đối_chiếu , so_sánh về chuẩn đầu_ra , nội_dung chương_trình đào_tạo , khối_lượng học_tập , phương_pháp đánh_giá và kết_quả học_tập của người học ở chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp hoặc trình_độ cao_đẳng với chương_trình đào_tạo đại_học hiện_hành của cơ_sở giáo_dục đại_học .
Cơ_sở giáo_dục đại_học phải công_bố công_khai tiêu_chí , quy_trình và kết_quả công_nhận giá_trị chuyển_đổi kết_quả học_tập và khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng được miễn_trừ khi học chương_trình đào_tạo liên_thông đối_với từng người học trên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở giáo_dục đại_học trước khi tổ_chức đào_tạo .
3 . Người học chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức chính_quy được học các tín_chỉ trong chương_trình đào_tạo cùng với sinh_viên chính_quy và người học chương_trình đào_tạo liên_thông trình_độ đại_học hình_thức vừa làm vừa học được học các nội_dung trong chương_trình đào_tạo cùng với sinh_viên vừa làm vừa học tương_ứng . Việc tổ_chức đào_tạo và cấp bằng tốt_nghiệp thực_hiện theo quy_định hiện_hành về đào_tạo trình_độ đại_học của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
4 . Đối_với đào_tạo liên_thông khối ngành sức_khỏe , không tổ_chức đào_tạo liên_thông theo hình_thức vừa làm vừa học đối_với các ngành Y đa_khoa , Y_học cổ_truyền , Y_học dự_phòng , Răng_Hàm_mặt , Dược . | 0 |
Diện_tích kinh_doanh là gì ? | Điều 20 . Trách_nhiệm thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong tố_tụng hình_sự Viện kiểm_sát thực_hành quyền công_tố và kiểm_sát việc tuân theo pháp_luật trong tố_tụng hình_sự , quyết_định việc buộc_tội , phát_hiện vi_phạm_pháp_luật nhằm bảo_đảm mọi hành_vi phạm_tội , người phạm_tội , pháp_nhân phạm_tội , vi_phạm_pháp_luật đều phải được phát_hiện và xử_lý kịp_thời , nghiêm_minh , việc khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử , thi_hành án đúng người , đúng tội , đúng pháp_luật , không để lọt tội_phạm và người phạm_tội , pháp_nhân phạm_tội , không làm oan người vô_tội . | 0 |
Hủy_bỏ niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán nước_ngoài để niêm_yết trên Sở giao_dịch chứng_khoán trong nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 302 . Ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường chứng_khoán 1 . Hoạt_động ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường chứng_khoán bao_gồm :
a ) Phát_hiện , xác_định sự_cố , sự_kiện , biến_động thị_trường chứng_khoán ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường chứng_khoán ;
b ) Xác_minh , phân_tích , đánh_giá , phân_loại sự_cố , sự_kiện , biến_động thị_trường chứng_khoán ;
c ) Thực_hiện các biện_pháp nhằm giới_hạn phạm_vi ảnh_hưởng , hạn_chế thiệt_hại do sự_cố gây ra ;
d ) Triển_khai_phương_án ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động thị_trường chứng_khoán theo các cấp_độ ảnh_hưởng : toàn thị_trường hoặc toàn_bộ hoạt_động , phần_lớn thị_trường hoặc phần_lớn hoạt_động , một phần thị_trường hoặc một phần hoạt_động ;
đ ) Xác_minh nguyên_nhân , xử_lý hoặc báo_cáo cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
2 . Trách_nhiệm của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước :
a ) Phối_hợp với Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện hoạt_động ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động có ảnh_hưởng đến một phần hoặc toàn_bộ thị_trường giao_dịch chứng_khoán hoặc hoạt_động trên thị_trường chứng_khoán ;
b ) Trường_hợp có biến_động lớn ảnh_hưởng đến an_ninh , an_toàn thị_trường chứng_khoán , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước kịp_thời báo_cáo Bộ Tài_chính , đồng_thời báo_cáo Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ về tình_hình thị_trường và các giải_pháp để ổn_định thị_trường và bảo_đảm an_ninh , an_toàn tài_chính .
3 . Trong hoạt_động ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường chứng_khoán , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước được thực_hiện các biện_pháp sau :
a ) Yêu_cầu Sở giao_dịch chứng_khoán tạm ngừng , đình_chỉ giao_dịch đối_với một hoặc một_số chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch chứng_khoán ;
b ) Tạm ngừng , đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoặc khôi_phục hoạt_động giao_dịch trên thị_trường chứng_khoán cơ_sở , thị_trường chứng_khoán phái_sinh của Sở giao_dịch chứng_khoán ;
c ) Tạm ngừng , đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoặc khôi_phục hoạt_động đăng_ký , lưu ký , bù_trừ , thanh_toán chứng_khoán của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ;
d ) Yêu_cầu Sở giao_dịch chứng_khoán thay_đổi giờ mở_cửa giao_dịch , thu_hẹp biên_độ dao_động giá , ngắt mạch thị_trường đối_với các giao_dịch khớp lệnh liên_tục hoặc các biện_pháp kỹ_thuật khác ;
đ ) Thực_hiện các biện_pháp kiểm_soát , hạn_chế hoặc cấm thực_hiện một hoặc một_số hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán có thời_hạn theo quy_định pháp_luật ;
e ) Các biện_pháp cần_thiết khác sau khi được Bộ_trưởng Bộ Tài_chính chấp_thuận .
4 . Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam có trách_nhiệm thực_hiện hoạt_động ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường giao_dịch chứng_khoán hoặc ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định của hệ_thống đăng_ký , lưu ký , thanh_toán , bù_trừ chứng_khoán . Ngân_hàng thanh_toán thực_hiện hoạt_động ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến hoạt_động thanh_toán giao_dịch chứng_khoán .
5 . Công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có trách_nhiệm thực_hiện hoạt_động ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường chứng_khoán trong phạm_vi liên_quan đến hoạt_động của đơn_vị mình .
6 . Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , ngân_hàng thanh_toán , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải báo_cáo ngay cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước nhưng không chậm hơn 24 giờ khi xảy ra sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường chứng_khoán liên_quan đến hoạt_động của mình và phương_án ứng_phó , khắc_phục sự_cố , sự_kiện , biến_động ảnh_hưởng đến an_toàn , ổn_định và tính toàn_vẹn của thị_trường chứng_khoán ; báo_cáo thường_xuyên hoặc theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về quá_trình thực_hiện , kết_quả_thực_hiện phương_án ứng_phó , khắc_phục . | 0 |
Khái_niệm về tâm xoáy thuận nhiệt_đới | Điều 59 . Đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Ban Thi_đua - Khen_thưởng Trung_ương có trách_nhiệm :
a ) Xây_dựng nội_dung , chương_trình , giáo_trình , tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho cán_bộ , công_chức , viên_chức làm công_tác thi_đua , khen_thưởng trong phạm_vi cả nước ;
b ) Phối_hợp với Học_viện Chính_trị Quốc_gia Hồ_Chí_Minh xây_dựng nội_dung chương_trình , giáo_trình , tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng về nghiệp_vụ thi_đua , khen_thưởng để đưa vào giảng_dạy trong hệ_thống các trường chính_trị trên toàn_quốc .
2 . Cơ_quan chuyên_trách làm công_tác thi_đua , khen_thưởng các cấp xây_dựng kế_hoạch hàng năm để tổ_chức tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_môn cho đội_ngũ cán_bộ làm thi_đua , khen_thưởng . | 0 |
Mức phạt khi có hành_vi buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường | Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ;
b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu .
2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ;
b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường .
3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ;
b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ;
d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ;
b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ;
c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ;
d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ;
b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ;
c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ;
d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ;
đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ .
6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút .
8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút .
9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ;
b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra . | 1 |
Các biện_pháp hạn_chế tác_động tiêu_cực của trò_chơi điện_tử mà doanh_nghiệp cung_cấp được áp_dụng ra sao ? | Điều 34 . Quyền và nghĩa_vụ của doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử có quyền và nghĩa_vụ sau đây :
1 . Được thuê đường truyền_dẫn của doanh_nghiệp viễn_thông để kết_nối hệ_thống_thiết_bị cung_cấp dịch_vụ đến mạng viễn_thông công_cộng ;
2 . Có ít_nhất 01 hệ_thống máy_chủ đặt tại Việt_Nam đáp_ứng việc thanh_tra , kiểm_tra , lưu_trữ , cung_cấp thông_tin theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền và giải_quyết khiếu_nại của khách_hàng đối_với việc cung_cấp dịch_vụ theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ;
3 . Thiết_lập trang thông_tin điện_tử_cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử bao_gồm đầy_đủ các thông_tin sau đây :
a ) Phân_loại trò_chơi điện_tử theo độ tuổi người chơi đối_với từng trò_chơi ;
b ) Quy_tắc của từng trò_chơi điện_tử ;
c ) Các quy_định quản_lý thông_tin , quản_lý hoạt_động của trò_chơi điện_tử ;
d ) Các quy_tắc về giải_quyết khiếu_nại , tranh_chấp quyền_lợi phát_sinh giữa người chơi và doanh_nghiệp , giữa người chơi với người chơi .
4 . Áp_dụng các biện_pháp hạn_chế tác_động tiêu_cực của trò_chơi do doanh_nghiệp cung_cấp , bao_gồm :
a ) Cung_cấp thông_tin về trò_chơi đã được phê_duyệt nội_dung , kịch_bản ( đối_với trò_chơi G1 ) hoặc đã thông_báo theo quy_định ( đối_với trò_chơi G2 , G3 , G4 ) trong các chương_trình quảng_cáo , trên trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp và trong từng trò_chơi bao_gồm tên trò_chơi , phân_loại trò_chơi điện_tử theo độ tuổi và khuyến_cáo về những tác_động ngoài mong_muốn về thể_chất , tinh_thần có_thể xảy ra đối_với người chơi ;
b ) Đối_với trò_chơi G1 thực_hiện đăng_ký thông_tin cá_nhân của người chơi và áp_dụng biện_pháp hạn_chế giờ chơi đối_với trẻ_em , người chơi dưới 18 tuổi theo hướng_dẫn của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ;
5 . Bảo_đảm quyền_lợi chính_đáng của người chơi theo đúng quy_tắc của trò_chơi điện_tử đã công_bố ; chịu trách_nhiệm về giá cước , chất_lượng dịch_vụ , an_toàn thông_tin ; giải_quyết khiếu_nại và các tranh_chấp phát_sinh giữa người chơi và doanh_nghiệp , giữa người chơi với người chơi ;
6 . Tuân_thủ quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông về vật_phẩm ảo ( hình_ảnh đồ_họa của một đồ_vật , một nhân_vật theo quy_tắc nhất_định do nhà sản_xuất trò_chơi điện_tử đó thiết_lập ) và điểm thưởng ( hình_thức thưởng tương_đương cách tính điểm mà người chơi nhận được trong quá_trình tham_gia trò_chơi điện_tử trên mạng ) ;
7 . Trường_hợp ngừng cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử , phải thông_báo trên trang thông_tin điện_tử_cung_cấp trò_chơi điện_tử tối_thiểu 90 ngày trước ngày dự_kiến ngừng cung_cấp dịch_vụ ; có các giải_pháp_bảo_đảm quyền_lợi của người chơi ; báo_cáo bằng văn_bản với Bộ Thông_tin và Truyền_thông về các nội_dung này 15 ngày trước ngày chính_thức ngừng cung_cấp dịch_vụ ;
8 . Triển_khai các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ quản_lý nội_dung hội_thoại giữa các người chơi theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ;
9 . Không được quảng_cáo trò_chơi điện_tử chưa được phê_duyệt nội_dung , kịch_bản đối_với trò_chơi G1 hoặc chưa thông_báo theo quy_định đối_với trò_chơi G2 , G3 và G4 trên các diễn_đàn , trang thông_tin điện_tử của tổ_chức , doanh_nghiệp , các loại_hình báo_chí và phương_tiện thông_tin đại_chúng khác ;
10 . Nộp lệ_phí cấp phép và phí thẩm_định nội_dung , kịch_bản trò_chơi G1 ;
11 . Thực_hiện báo_cáo định_kỳ , đột_xuất theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ;
12 . Chịu sự thanh_tra , kiểm_tra và xử_lý vi_phạm của các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền . | 1 |
Cơ_quan , tổ_chức nào quản_lý luồng đường thủy_nội_địa ? | Điều 15 . Trách_nhiệm của người sử_dụng lao_động trong trường_hợp không giao_kết được hợp_đồng lao_động mới đối_với người lao_động khi hợp_đồng lao_động vô_hiệu toàn_bộ do công_việc bị pháp_luật cấm 1 . Người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả cho người lao_động một khoản tiền do hai bên thỏa_thuận nhưng ít_nhất cứ mỗi năm làm_việc bằng một tháng lương tối_thiểu vùng áp_dụng đối_với địa_bàn nơi người sử_dụng lao_động đặt cơ_sở sản_xuất kinh_doanh hoặc đơn_vị , chi_nhánh mà người lao_động làm_việc do Chính_phủ công_bố tại thời_điểm có quyết_định tuyên_bố hợp_đồng lao_động vô_hiệu toàn_bộ . Thời_gian làm_việc của người lao_động là thời_gian làm_việc theo hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu . Thời_gian thử việc , học nghề , tập nghề tại doanh_nghiệp , cơ_quan , tổ_chức , thời_gian được người sử_dụng lao_động cử đi học ; thời_gian nghỉ hưởng chế_độ theo quy_định của Luật bảo_hiểm xã_hội , nghỉ_việc riêng có hưởng lương theo Khoản 1 Điều 116 của Bộ_luật lao_động , nghỉ_việc không hưởng lương nếu được người sử_dụng lao_động đồng_ý , nghỉ để hoạt_động công_đoàn theo quy_định của pháp_luật về công_đoàn , thời_gian phải ngừng việc , nghỉ_việc không do lỗi của người lao_động , thời_gian nghỉ vì bị tạm đình_chỉ công_việc và thời_gian bị tạm giữ , tạm giam nhưng được trở_lại làm_việc do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền kết_luận không phạm_tội được tính là thời_gian làm_việc cho người sử_dụng lao_động .
Thời_gian làm_việc thực_tế của người lao_động được tính theo năm , trường_hợp có tháng lẻ thì dưới 06 tháng được tính bằng 1 / 2 năm ; từ đủ 06 tháng trở lên được làm_tròn 01 năm làm_việc .
2 . Trường_hợp người lao_động đã có thời_gian làm_việc cho người sử_dụng lao_động theo các hợp_đồng lao_động khác trước đó từ đủ 12 tháng trở lên mà chưa được người sử_dụng lao_động chi_trả trợ_cấp thôi_việc , trợ_cấp mất việc_làm thì ngoài khoản tiền trả cho người lao_động theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả trợ_cấp thôi_việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động đối_với thời_gian người lao_động đã làm_việc cho người sử_dụng lao_động theo các hợp_đồng lao_động khác trước đó .
Tiền_lương làm căn_cứ tính trợ_cấp thôi_việc là tiền_lương bình_quân 06 tháng liền kề trước khi chấm_dứt hợp_đồng lao_động liền kề trước hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu toàn_bộ do công_việc bị pháp_luật cấm . Trường_hợp tiền_lương bình_quân 06 tháng liền kề trước khi chấm_dứt hợp_đồng lao_động liền kề trước hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu toàn_bộ do công_việc bị pháp_luật cấm thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng do Chính_phủ công_bố tại thời_điểm có quyết_định tuyên_bố hợp_đồng lao_động vô_hiệu toàn_bộ thì được tính bằng mức lương tối_thiểu vùng . | 0 |
Thế_nào là thanh_tra hoạt_động đầu_tư theo phương_thức PPP ? | Điều 26 . Hội_nghị quốc_tế tổ_chức tại Việt_Nam do phía Việt_Nam đài_thọ toàn_bộ chi_phí 1 . Đối_với khách mời là đại_biểu quốc_tế do phía Việt_Nam đài_thọ được áp_dụng nội_dung và mức chi quy_định tại chương II Thông_tư này .
2 . Chi giải_khát giữa giờ ( áp_dụng cho cả đại_biểu và phiên_dịch phía Việt_Nam ) : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này .
3 . Chế_độ đối_với cán_bộ phía Việt_Nam tham_gia đón , tiếp khách quốc_tế , phục_vụ các hội_nghị quốc_tế
a ) Chi thuê phòng nghỉ :
- Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 / 4 / 2017 của Bộ Tài_chính và quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì tổ_chức hội_nghị .
- Trường_hợp đối_ngoại phải ở tại khách_sạn nơi tổ_chức đón_tiếp khách quốc_tế và tổ_chức hội_nghị quốc_tế , cán_bộ phía Việt_Nam được thuê phòng nghỉ theo tiêu_chuẩn 2 người / phòng theo giá thực_tế của loại phòng tiêu_chuẩn ( Standard ) . Trường_hợp đoàn có lẻ người khác giới thì người lẻ được thuê 1 người / phòng theo giá thực_tế của loại phòng tiêu_chuẩn ( Standard ) tại khách_sạn nơi tổ_chức đón_tiếp khách quốc_tế và tổ_chức hội_nghị quốc_tế .
b ) Chi_phí đi_lại , phụ_cấp lưu_trú thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 / 4 / 2017 của Bộ Tài_chính và quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì tổ_chức hội_nghị ;
c ) Chi làm thêm giờ ( nếu có ) : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 08 / 2005 / TTLT - BNV - BTC ngày 05 / 01 / 2005 của Bộ Nội_vụ , Bộ Tài_chính ;
d ) Riêng đối_với hội_nghị cấp Bộ_trưởng trở lên , cán_bộ Việt_Nam được hưởng các chế_độ sau :
- Tiêu_chuẩn ăn : Trường_hợp được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt chương_trình , đề_án tổ_chức đón đoàn , tổ_chức hội_nghị đồng_ý cho phép bố_trí ăn tập_trung cho lực_lượng phục_vụ ( an_ninh , bảo_vệ , y_tế , phục_vụ , lái_xe , lễ_tân , tình_nguyện_viên , sỹ quan liên_lạc và các lực_lượng phục_vụ khác quy_định trong kế_hoạch , đề_án tổ_chức hội_nghị ) trong những ngày diễn ra hội_nghị chính_thức , thì được chi tiền ăn_theo mức 260.000 đồng / người / ngày . Không phát tiền nếu không tổ_chức ăn tập_trung .
- Tiền bồi_dưỡng làm nhiệm_vụ của cán_bộ , công_chức , viên_chức , nhân_viên ( bao_gồm cả lực_lượng bảo_vệ , lái_xe ( trừ lái_xe của xe đi thuê ) , lễ_tân , tình_nguyện_viên , sỹ quan liên_lạc và các nhân_viên khác ) trực_tiếp tham_gia phục_vụ hội_nghị ( bao_gồm cả ngày lễ và ngày nghỉ theo quy_định ) được hưởng tiền bồi_dưỡng làm nhiệm_vụ theo danh_sách phê_duyệt của người có thẩm_quyền , mức chi từ 100.000 đồng / ngày / người đến 200.000 đồng / ngày / người . Số_lượng và mức chi cụ_thể cho mỗi cán_bộ , công_chức , viên_chức và nhân_viên phục_vụ hội_nghị được quy_định trong kế_hoạch , đề_án tổ_chức hội_nghị . Trường_hợp một người_làm nhiều nhiệm_vụ khác nhau trong một ngày , thì chỉ được hưởng một mức bồi_dưỡng cao nhất .
- Số ngày được hưởng tiền bồi_dưỡng là số ngày chính_thức diễn ra các hội_nghị . Trường_hợp công_việc phải triển_khai sớm hoặc kết_thúc muộn hơn so với số ngày hội_nghị chính_thức , thì được thanh_toán theo số ngày thực_tế làm nhiệm_vụ theo quyết_định phê_duyệt của người có thẩm_quyền được quy_định trong kế_hoạch , đề_án tổ_chức hội_nghị . Tổng_thời_gian thanh_toán tối_đa không quá 7 ngày ; đồng_thời không được thanh_toán tiền_lương làm_việc vào ban_đêm , làm thêm giờ .
Trường_hợp cán_bộ , công_chức , viên_chức và nhân_viên phục_vụ hội_nghị tại địa_phương khác không phải nơi cư_trú nếu đã được hưởng bồi_dưỡng làm nhiệm_vụ thì không thanh_toán phụ_cấp lưu_trú theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 / 4 / 2017 của Bộ Tài_chính .
4 . Đối_với các khoản chi khác trực_tiếp phục_vụ hội_nghị thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này và trong dự_toán được người có thẩm_quyền phê_duyệt ; cụ_thể :
a ) Chi thù_lao cho các diễn giả , học_giả ( nếu có ) : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 24 Thông_tư này ;
b ) Chi dịch_thuật : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này ;
c ) Chi giấy bút , văn_phòng_phẩm , in_ấn tài_liệu , tuyên_truyền , trang_trí , thuê hội_trường hoặc phòng họp , thuê thiết_bị ( nếu có ) , tiền làm cờ , phù_hiệu hội_nghị , chi thuê phiên_dịch , bảo_vệ , thuốc y_tế , các khoản chi cần_thiết khác : Thực_hiện trên cơ_sở_hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp , hợp_lệ theo quy_định của pháp_luật và trong dự_toán được người có thẩm_quyền phê_duyệt . | 0 |
Ca_sĩ ăn_mặc phản_cảm biểu_diễn trên sân_khấu bị xử_phạt thế_nào ? | Điều 7 . Thông_báo về hoạt_động tố_tụng 1 . Trước khi lấy lời khai , hỏi_cung người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải thông_báo trước trong thời_gian hợp_lý cho người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ biết về thời_gian , địa_điểm lấy lời khai , hỏi_cung để những người này tham_gia tố_tụng theo quy_định của pháp_luật .
Việc thông_báo cho gia_đình của người dưới 18 tuổi bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp được thực_hiện theo quy_định tại Điều 116 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự ; việc thông_báo cho người đại_diện của người dưới 18 tuổi trong trường_hợp họ bị bắt , tạm giữ , tạm giam được thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 419 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự .
Việc thông_báo các hoạt_động tố_tụng khác được thực_hiện theo quy_định của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự .
2 . Việc thông_báo phải bằng văn_bản , trong đó phải ghi rõ họ tên , địa_chỉ , điện_thoại liên_lạc của người ra thông_báo và người được thông_báo . Trường_hợp cần bảo_đảm sự có_mặt kịp_thời của người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có_thể thông_báo trực_tiếp , qua điện_thoại hoặc phương_tiện điện_tử khác nhưng ngay sau đó phải gửi thông_báo bằng văn_bản .
3 . Người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi khi nhận được thông_báo phải thông_tin kịp_thời về việc có_mặt và tham_gia tố_tụng của họ cho cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng biết . | 0 |
Vi_phạm_quy_định về đặt tên giống thủy_sản được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Quy_trình lập kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh Việc lập kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh được thực_hiện theo quy_trình quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này . | 0 |
Vị_trí việc_làm của công_chức do ai phê_duyệt ? | Điều 20 . Tổ_chức đoàn kiểm_tra 1 . Căn_cứ tổ_chức đoàn kiểm_tra .
Kiểm_tra thông_qua tổ_chức đoàn kiểm_tra được tiến_hành định_kỳ hoặc đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra . Căn_cứ tình_hình thực_tế , cơ_quan có thẩm_quyền có_thể phối_hợp với các cơ_quan liên_quan để kiểm_tra liên_ngành hoặc kiểm_tra theo chuyên_ngành đối_với hoạt_động đầu_tư . Căn_cứ kế_hoạch kiểm_tra đã được thông_qua , trường_hợp trong cùng một năm có từ 02 cuộc kiểm_tra chuyên_ngành đối_với một dự_án thì thành_lập đoàn kiểm_tra liên_ngành .
2 . Thành_lập đoàn kiểm_tra .
a ) Kiểm_tra thông_qua thành_lập đoàn kiểm_tra được ghi vào kế_hoạch kiểm_tra của cơ_quan hành_chính nhà_nước và thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành có liên_quan để bố_trí thành_viên tham_gia đoàn kiểm_tra liên_ngành phù_hợp , trừ trường_hợp kiểm_tra đột_xuất . Đoàn kiểm_tra được thành_lập trên cơ_sở quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra hoặc cơ_quan được giao nhiệm_vụ kiểm_tra .
b ) Căn_cứ kế_hoạch kiểm_tra đã được cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra phê_duyệt hoặc thực_tế yêu_cầu của công_tác quản_lý , đơn_vị được giao nhiệm_vụ chủ_trì dự_thảo Đề_cương triển_khai kiểm_tra và trình người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra ra Quyết_định thành_lập Đoàn kiểm_tra , trong đó nêu rõ tên đối_tượng được kiểm_tra , thành_phần đoàn kiểm_tra ( trưởng_đoàn , phó_trưởng_đoàn , các thành_viên ) , phạm_vi , hình_thức , nội_dung và thời_gian kiểm_tra , trách_nhiệm của đoàn kiểm_tra , của đơn_vị kiểm_tra và các đơn_vị có liên_quan .
c ) Căn_cứ tình_hình thực_tế , Trưởng_đoàn kiểm_tra trình người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền hoặc Thủ_trưởng đơn_vị được ủy quyền phê_duyệt kế_hoạch kiểm_tra chi Tiết , gồm :
- Mục_đích , yêu_cầu kiểm_tra ;
- Nội_dung kiểm_tra ;
- Thời_gian và địa Điểm kiểm_tra ;
- Thành_phần Đoàn kiểm_tra ;
- Phân_công nhiệm_vụ cho các thành_viên Đoàn kiểm_tra ;
- Chương_trình làm_việc của Đoàn kiểm_tra ;
- Dự_trù kinh_phí cho Đoàn kiểm_tra .
d ) Trên_cơ_sở Quyết_định thành_lập Đoàn kiểm_tra và kế_hoạch kiểm_tra chi Tiết đã được phê_duyệt , đơn_vị chủ_trì kiểm_tra có trách_nhiệm gửi văn_bản thông_báo cho đối_tượng được kiểm_tra và các cơ_quan liên_quan ( nếu có ) về việc kiểm_tra ( thời_gian , địa Điểm , nội_dung kiểm_tra ; các tài_liệu cần chuẩn_bị để phục_vụ công_tác kiểm_tra ) .
Mẫu báo_cáo cần chuẩn_bị để phục_vụ công_tác kiểm_tra được ban_hành tại Phụ_lục 2 kèm theo Thông_tư này để các đơn_vị chủ_trì kiểm_tra tham_khảo áp_dụng . Tùy theo Mục_đích , yêu_cầu của công_tác kiểm_tra và theo tính_chất , đặc Điểm , lĩnh_vực , ngành_nghề của dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài được kiểm_tra , Mẫu báo_cáo gửi cho đối_tượng được kiểm_tra có_thể được lược bớt các nội_dung không phù_hợp hoặc bổ_sung các nội_dung khác cần_thiết cho việc kiểm_tra .
Thời_gian thực_hiện việc kiểm_tra do Trưởng_đoàn quyết_định , nhưng phải sau ít_nhất 05 ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan , đơn_vị được kiểm_tra nhận được văn_bản thông_báo kiểm_tra hoặc sau ít_nhất 07 ngày làm_việc kể từ ngày ban_hành Quyết_định thành_lập Đoàn .
Trường_hợp kiểm_tra đột_xuất , đoàn kiểm_tra phải có trách_nhiệm thông_báo thời_gian , nội_dung kiểm_tra cho cơ_quan được kiểm_tra chậm nhất là 01 ngày làm_việc trước ngày kiểm_tra . Trong trường_hợp cần_thiết , Trưởng_đoàn kiểm_tra được ấn_định thời_gian kiểm_tra đột_xuất .
3 . Thời_gian kiểm_tra .
Thời_gian hoạt_động của Đoàn kiểm_tra do người ra quyết_định thành_lập đoàn kiểm_tra quyết_định ; tuy_nhiên không quá 20 ngày làm_việc kể từ ngày bắt_đầu kiểm_tra . Trong trường_hợp cuộc kiểm_tra phức_tạp , liên_quan đến nhiều cơ_quan , địa_bàn rộng thì thời_hạn kiểm_tra có_thể kéo_dài , nhưng không quá 30 ngày làm_việc kể từ ngày bắt_đầu kiểm_tra . Thời_gian kiểm_tra đối_với mỗi tổ_chức kinh_tế , dự_án không quá 03 ngày làm_việc . Trong trường_hợp nội_dung kiểm_tra phức_tạp thì có_thể kéo_dài hơn nhưng không quá 05 ngày làm_việc .
4 . Tổ_chức kiểm_tra .
a ) Sau khi thông_báo cho đơn_vị được kiểm_tra , Trưởng_đoàn kiểm_tra có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện theo kế_hoạch kiểm_tra chi Tiết .
b ) Đoàn kiểm_tra có trách_nhiệm thu_thập , nghiên_cứu , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , tài_liệu liên_quan đến nội_dung kiểm_tra ; tiến_hành kiểm_tra , đối_chiếu các thông_tin , tài_liệu ( nếu cần ) ; kiểm_tra kết_quả_thực_hiện để làm cơ_sở cho báo_cáo kết_quả kiểm_tra .
c ) Đoàn kiểm_tra có trách_nhiệm lập Biên_bản kiểm_tra . Biên_bản kiểm_tra được hoàn_thành vào ngày kết_thúc kiểm_tra tại cơ_quan , đơn_vị được kiểm_tra . Biên_bản này phải có chữ_ký của Trưởng_đoàn kiểm_tra hoặc thành_viên được ủy quyền , phân_công ( trong trường_hợp tiến_hành kiểm_tra nhiều vấn_đề , liên_ngành ) và đại_diện có thẩm_quyền của đơn_vị được kiểm_tra để làm cơ_sở lập Báo_cáo kết_quả kiểm_tra và xử_lý kết_quả kiểm_tra sau_này .
d ) Khi kết_thúc kiểm_tra tại nơi được kiểm_tra , Trưởng_đoàn kiểm_tra có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho đại_diện có thẩm_quyền của đơn_vị được kiểm_tra biết và bàn_giao tài_liệu , trang thiết_bị sử_dụng trong quá_trình kiểm_tra . | 0 |
Công_chứng_viên hành_nghề không mang theo thẻ công_chứng_viên bị xử_lý thế_nào ? | Điều 5 . Hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc 1 . Hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đối_với người nghiện ma_túy có nơi cư_trú ổn_định , gồm có :
a ) Bản tóm_tắt lý_lịch của người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ( theo mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) có xác_nhận của thủ_trưởng cơ_quan Công_an nơi lập hồ_sơ . Trường_hợp có căn_cứ cho rằng người vi_phạm cố_tình che_giấu lý_lịch của bản_thân thì cơ_quan lập hồ_sơ lập danh , chỉ bản của người vi_phạm kèm theo Bản tóm_tắt lý_lịch ;
b ) Bản tường_trình của người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc hoặc của người đại_diện hợp_pháp của họ ( theo mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ;
c ) Biên_bản vi_phạm hành_chính về hành_vi sử_dụng ma_túy trái_phép theo mẫu biên_bản số 01 ban_hành kèm theo Nghị_định số 97 / 2017 / NĐ - CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 81 / 2013 / NĐ - CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 quy_định chi_tiết một_số Điều và biện_pháp thi_hành Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc phiếu xét_nghiệm có kết_quả dương_tính với chất ma_túy tại thời_điểm lập hồ_sơ .
d ) Bản_sao Giấy chứng_nhận đã chấp_hành xong Quyết_định giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn ( theo mẫu_số MGCN01 ban_hành kèm theo Nghị_định số 56 / 2016 / NĐ - CP ) đối_với trường_hợp đã chấp_hành xong quyết_định áp_dụng biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn do nghiện ma_túy quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 136 / 2016 / NĐ - CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 quy_định_chế_độ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ( sau đây viết gọn là Nghị_định số 136 / 2016 / NĐ - CP ) hoặc bản_sao Quyết_định chấm_dứt thi_hành Quyết_định giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn đối_với trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP.
2 . Hồ_sơ đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đối_với người nghiện ma_túy không có nơi cư_trú ổn_định gồm có :
a ) Các tài_liệu , giấy_tờ quy_định tại điểm a , b , c Khoản 1 Điều này ;
b ) Phiếu trả_lời kết_quả của người có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP về tình_trạng nghiện hiện_tại của người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc .
c ) Tài_liệu xác_định người nghiện ma_túy không có nơi cư_trú ổn_định ; | 0 |
Quy_định về thù_lao cho người thực_hiện sàng_lọc sức_khỏe của người uống rượu , bia được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Giải_thích các từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Dịch_vụ 116 là dịch_vụ trợ_giúp tra_cứu số máy điện_thoại cố_định qua mạng viễn_thông khi người sử_dụng dịch_vụ điện_thoại ( cố_định , di_động ) gọi đến số máy dịch_vụ trợ_giúp tra_cứu số máy và nêu các thông_tin liên_quan đến tên hoặc địa_chỉ của chủ thuê_bao thì sẽ được biết số máy điện_thoại cố_định cần tra_cứu .
2 . Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trợ_giúp tra_cứu số máy điện_thoại cố_định ( sau đây gọi là doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ 116 ) là doanh_nghiệp thành_lập theo pháp_luật Việt_Nam , được Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp giấy_phép viễn_thông để cung_cấp dịch_vụ 116 .
3 . Hệ_thống cung_cấp dịch_vụ 116 là tập_hợp các trang thiết_bị ( bao_gồm cả phần_cứng , phần_mềm và cơ_sở dữ_liệu ) được liên_kết với nhau để thu_thập , xử_lý , lưu_trữ và trao_đổi thông_tin phục_vụ cho việc cung_cấp dịch_vụ 116 .
4 . Điểm kết_nối ( POI ) là điểm nằm trên tuyến kết_nối giữa tổng_đài của doanh_nghiệp viễn_thông ( sau đây gọi là tổng_đài kết_nối ) với hệ_thống cung_cấp dịch_vụ 116 của Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ 116 , phân_định ranh_giới trách_nhiệm về kinh_tế và kỹ_thuật giữa doanh_nghiệp viễn_thông và doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ 116 .
5 . Trung_kế E1 là trung kế số cơ_sở tốc_độ 2048kb / s theo định_nghĩa tại khuyến_nghị ITU - T_G. 701 của Liên_minh Viễn_thông Quốc_tế ( ITU ) .
6 . Cơ_sở dữ_liệu dịch_vụ 116 là cơ_sở dữ_liệu về thuê_bao điện_thoại cố_định bao_gồm các thông_tin về tên , địa_chỉ , số điện_thoại của thuê_bao và các thông_tin liên_quan khác phục_vụ cho việc cung_cấp dịch_vụ 116 . | 0 |