sentence1
stringlengths 17
189
| sentence2
stringlengths 30
266k
| label
int64 0
1
|
---|---|---|
Xác_định_nghĩa_vụ nộp báo_cáo kết_quả thăm_dò khoáng_sản gồm những gì ? | Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung , bãi_bỏ một_số điều của Quy_chế đại_lý đổi ngoại_tệ ban_hành kèm theo Quyết_định số 21 / 2008 / QĐ - NHNN ngày 11 tháng 7 năm 2008 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam 1 . Bổ_sung khoản 3 vào Điều 4 ( đã được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông_tư số 11 / 2016 / TT - NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 sửa_đổi , bổ_sung một_số văn_bản quy_phạm_pháp_luật về hoạt_động cung_ứng dịch_vụ nhận và chi_trả ngoại_tệ , hoạt_động đại_lý đổi ngoại_tệ , bàn đổi ngoại_tệ của cá_nhân ( gọi tắt là Thông_tư số 11 / 2016 / TT - NHNN ) ) như sau :
“ 3 . Tổ_chức kinh_tế có_thể thỏa_thuận với tổ_chức tín_dụng ủy quyền trong hợp_đồng_đại_lý về việc đặt đại_lý đổi ngoại_tệ ở một hoặc nhiều địa_điểm trên địa_bàn nơi tổ_chức kinh_tế có trụ_sở chính hoặc chi_nhánh . ”
2 . Điểm d khoản 1 Điều 7 ( đã được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông_tư số 11 / 2016 / TT - NHNN ) được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ d ) Báo_cáo về việc tổ_chức kinh_tế trang_bị đầy_đủ bảng thông_báo tỷ_giá công_khai , bảng_hiệu ghi tên tổ_chức tín_dụng ủy quyền và tên đại_lý đổi ngoại_tệ tại nơi giao_dịch ; ”
3 . Điểm c khoản 2 Điều 7 ( đã được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông_tư số 11 / 2016 / TT - NHNN ) được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ c ) Báo_cáo về việc tổ_chức kinh_tế trang_bị đầy_đủ bảng thông_báo tỷ_giá công_khai , bảng_hiệu ghi tên tổ_chức tín_dụng ủy quyền và tên đại_lý đổi ngoại_tệ tại nơi giao_dịch và văn_bản cam_kết của tổ_chức kinh_tế kèm bản_sao giấy_tờ chứng_minh ( nếu có ) việc đáp_ứng điều_kiện về địa_điểm đặt đại_lý đổi ngoại_tệ của tổ_chức kinh_tế ( đối_với trường_hợp tăng số_lượng đại_lý đổi ngoại_tệ ) . ”
4 . Bãi_bỏ điểm đ khoản 1 Điều 7 ( đã được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông_tư số 11 / 2016 / TT - NHNN ) . | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt giường_nằm | Điều 4 . Xác_định chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị 1 . Đối_với các thành_phố trực_thuộc Trung_ương :
1.1 . Chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc chung đối_với các thành_phố trực_thuộc Trung_ương xác_định theo định mức quy_định tại bảng_số 1 , phụ_lục số 1 kèm theo thông_tư này tương_ứng với quy_mô dân_số hiện_trạng ( dân_số công_bố trong niên_giám thống_kê tại năm gần nhất với năm lập Quy_chế ) .
1.2 . Chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đối_với các thị_xã trong thành_phố xác_định theo định mức quy_định tại bảng_số 2 , phụ_lục số 1 kèm theo thông_tư này tương_ứng với quy_mô dân_số hiện_trạng ( dân_số công_bố trong niên_giám thống_kê tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm lập Quy_chế ) .
1.3 . Chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đối_với các quận xác_định theo định mức quy_định tại bảng_số 3 , phụ_lục số 1 kèm theo thông_tư này và nhân với diện_tích của các quận .
1.4 . Chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đối_với các thị_trấn ( thuộc huyện trong thành_phố ) xác_định theo định mức quy_định tại bảng_số 4 , phụ_lục số 1 kèm theo thông_tư này và nhân với diện_tích của các thị_trấn .
2 . Đối_với các đô_thị trực_thuộc tỉnh : Chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị đối_với các đô_thị trực_thuộc tỉnh xác_định theo định mức quy_định tại bảng_số 2 , phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo thông_tư này tương_ứng với quy_mô dân_số hiện_trạng ( dân_số công_bố trong niên_giám thống_kê tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm lập Quy_chế ) .
3 . Đối_với các đô_thị trực_thuộc huyện ( thị_trấn ) : Chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị đối_với các đô_thị trực_thuộc huyện ( thị_trấn ) xác_định theo định mức quy_định tại bảng_số 4 , phụ_lục số 1 kèm theo thông_tư này và nhân với diện_tích của đô_thị trực_thuộc huyện ( thị_trấn ) .
4 . Trường_hợp có yêu_cầu phải lập riêng Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc theo tuyến phố trong đô_thị thì chi_phí lập Quy_chế xác_định theo định_mức tại bảng_số 5 , phụ_lục số 1 kèm theo thông_tư và nhân với độ dài của tuyến phố .
5 . Khi xác_định chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị theo định_mức , nếu quy_mô dân_số hoặc quy_mô diện_tích cần tính_toán nằm trong hoặc ngoài khoảng quy_mô quy_định tại thông_tư này thì chi_phí lập Quy_chế xác_định bằng cách nội suy hoặc ngoại_suy theo định_mức .
6 . Chi_phí điều_chỉnh Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị được xác_định bằng lập dự_toán phù_hợp với yêu_cầu , nội_dung công_việc cần điều_chỉnh hoặc theo thỏa_thuận nhưng tối_đa không quá 60 % chi_phí lập Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị mới tương_ứng . | 0 |
Mức phạt của hành_vi sử_dụng tên không đúng địa_điểm theo quyết_định thành_lập cơ_sở giáo_dục là bao_nhiêu ? | Điều 11 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật
a ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng kế_hoạch công_tác rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi được phê_duyệt ;
b ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tổ_chức thực_hiện việc rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ;
c ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị chức_năng thuộc Bộ Tư_pháp tổ_chức bồi_dưỡng kỹ_năng , nghiệp_vụ cho đội_ngũ cán_bộ , công_chức làm công_tác rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật ;
d ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan hàng năm xây_dựng báo_cáo_chung về kết_quả công_tác rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp tổng_hợp , báo_cáo Chính_phủ ;
đ ) Thực_hiện nhiệm_vụ khác do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ giao hoặc theo quy_định của pháp_luật về rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật .
2 . Hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật
a ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng kế_hoạch công_tác hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi được phê_duyệt ;
b ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan theo sự phân_công của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ thực_hiện việc hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật do Bộ , cơ_quan ngang Bộ ban_hành , văn_bản liên_tịch do Bộ , cơ_quan ngang Bộ chủ_trì soạn_thảo theo quy_định của pháp_luật về hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật ;
c ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị chức_năng thuộc Bộ Tư_pháp hướng_dẫn , bồi_dưỡng về kỹ_năng , nghiệp_vụ hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật ;
d ) Thực_hiện nhiệm_vụ khác do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ giao hoặc theo quy_định của pháp_luật về hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật .
3 . Pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật
a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan xây_dựng kế_hoạch công_tác pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi được phê_duyệt ;
b ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tham_mưu giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ phân_công đơn_vị chủ_trì , thực_hiện pháp điển theo đề_mục ;
c ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan lập đề_nghị xây_dựng đề_mục trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp để tổng_hợp trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ;
d ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan thực_hiện pháp điển quy_phạm_pháp_luật theo đề_mục ; chuẩn_bị hồ_sơ_kết_quả pháp điển theo đề_mục , trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp thẩm_định ; tiếp_thu , chỉnh_lý kết_quả pháp điển theo kết_luận của Hội_đồng thẩm_định , ý_kiến của Bộ Tư_pháp ;
đ ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan đề_xuất việc cập_nhật quy_phạm_pháp_luật mới trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp cập_nhật vào Bộ pháp điển ;
e ) Chủ_trì , phối_hợp với đơn_vị chức_năng thuộc Bộ Tư_pháp hướng_dẫn , bồi_dưỡng kỹ_năng , nghiệp_vụ thực_hiện pháp điển trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ;
g ) Tổ_chức theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra việc pháp điển do các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện ;
h ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tổng_hợp báo_cáo hàng năm kết_quả về công_tác pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp tổng_hợp , báo_cáo Chính_phủ ;
i ) Thực_hiện nhiệm_vụ khác do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ giao hoặc theo quy_định của pháp_luật về pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật . | 0 |
Thống_kê , cập_nhật danh_sách các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản đủ điều_kiện bảo_đảm ATTP được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Hệ_thống thương_mại sử_dụng trong thống_kê hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Thống_kê hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của Việt_Nam áp_dụng theo hệ_thống thương_mại chung .
2 . Hệ_thống thương_mại sử_dụng trong thống_kê hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của Việt_Nam là căn_cứ để xác_định các giao_dịch xuất_khẩu , nhập_khẩu thuộc phạm_vi hoặc không thuộc phạm_vi thống_kê hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu . Hệ thông_thương_mại sử_dụng trong thống_kê hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của Việt_Nam ghi_nhận các luồng hàng_hóa từ nước_ngoài đi vào , đi ra nước_ngoài từ các khu_vực sau của lãnh_thổ Việt_Nam :
a ) Khu_vực lưu_thông tự_do bao_gồm thị_trường nội_địa , khu chế_xuất , doanh_nghiệp chế_xuất , kho bảo thuế ; khu công_nghiệp ; khu công_nghệ_cao ; địa_điểm gia_công , sản_xuất - xuất_khẩu ;
b ) Khu kinh_tế - thương_mại đặc_biệt ; khu kinh_tế cửa_khẩu , khu kinh_tế mở ;
c ) Khu_vực tự_do thuế_quan ( khu_vực tự_do thương_mại , tự_do công_nghiệp , cảng tự_do , kho tự_do ) ;
d ) Kho ngoại quan ;
đ ) Các đảo , vùng lãnh_hải , thềm lục_địa , các cơ_sở và thiết_bị ngoài khơi hoặc ngoài không_gian . | 0 |
Có được khấu_trừ tiền_lương để trả tiền thuê nhà ở công_vụ hay không ? | Điều 20 . Thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa đã bán cho khách xuất_cảnh nhưng giao ở nước_ngoài theo yêu_cầu của khách 1 . Địa_điểm làm thủ_tục hải_quan : Chi_cục Hải_quan quản_lý cửa_hàng miễn thuế , kho hàng miễn thuế sau khi khách mua hàng đã thực xuất_cảnh .
2 . Thủ_tục hải_quan : Thực_hiện thủ_tục xuất_khẩu ( tái_xuất đối_với hàng_hóa do doanh_nghiệp kinh_doanh hàng miễn thuế_tạm nhập từ nước_ngoài , xuất_khẩu đối_với hàng_hóa do doanh_nghiệp kinh_doanh hàng miễn thuế mua từ nội_địa để đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế ) theo quy_định tại Nghị_định số 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan và Nghị_định số 59 / 2018 / NĐ - CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 08 / 2015 / NĐ - CP. Khi làm thủ_tục xuất_khẩu , ngoài hồ_sơ hải_quan theo quy_định , doanh_nghiệp phải nộp bảng kê hàng_hóa đã bán cho khách xuất_cảnh theo Mẫu_số 11 / BKHH Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này và 01 bản chụp hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế hoặc giấy thông_hành ( trang đầu và trang có đóng_dấu xuất_cảnh của cơ_quan xuất nhập_cảnh ) .
3 . Trường_hợp cơ_quan hải_quan có đủ cơ_sở xác_định khách mua hàng miễn thuế không thực xuất_cảnh , doanh_nghiệp bị xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Chế_độ báo_cáo của chủ đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Quy_định về cấp giấy chứng_nhận nghỉ_dưỡng_thai 1 . Thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận nghỉ_dưỡng_thai :
a ) Bệnh_viện có chuyên_khoa phụ_sản được cấp giấy chứng_nhận nghỉ_dưỡng_thai do phải Điều_trị các bệnh_lý sản_khoa ;
b ) Bệnh_viện đa_khoa và Hội_đồng giám_định y_khoa được cấp giấy chứng_nhận nghỉ_dưỡng_thai do phải Điều_trị các bệnh_lý toàn_thân ;
c ) Người hành_nghề làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản này được ký giấy chứng_nhận nghỉ_dưỡng_thai do phải Điều_trị các bệnh_lý sản_khoa và bệnh_lý toàn_thân theo phân_công của người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đó .
2 . Việc chứng_nhận nghỉ_dưỡng_thai do phải Điều_trị các bệnh_lý toàn_thân phải dựa trên cơ_sở kết_quả hội_chẩn các chuyên_khoa có liên_quan đến tình_trạng bệnh_lý của người_bệnh .
3 . Mẫu và cách ghi giấy chứng_nhận nghỉ_dưỡng_thai thực_hiện theo :
a ) Mẫu quy_định tại Phụ_lục 12 ban_hành kèm theo Thông_tư này do bệnh_viện quy_định tại Khoản 1 Điều này cấp đối_với lao_động nữ mang thai đang đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc trong trường_hợp Điều_trị ngoại_trú ;
b ) Mẫu quy_định tại Phụ_lục 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này do bệnh_viện quy_định tại Khoản 1 Điều này cấp đối_với lao_động nữ mang thai đã thôi_việc trong trường_hợp Điều_trị ngoại_trú ;
c ) Biên_bản giám_định thực_hiện theo mẫu_số 2 Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này đối_với trường_hợp do Hội_đồng Giám_định y_khoa cấp ;
d ) Giấy ra viện theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 5 hoặc tóm_tắt hồ_sơ bệnh_án theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
4 . Nội_dung của giấy chứng_nhận nghỉ_việc quy_định tại Khoản 2 Điều này phải mô_tả cụ_thể về tình_trạng sức_khỏe kèm theo số ngày cần phải nghỉ để dưỡng_thai , trong đó việc quyết_định số ngày nghỉ phải căn_cứ vào hướng_dẫn chuyên_môn của Bộ Y_tế và tình_trạng sức_khỏe của người_bệnh .
5 . Kết_luận quy_định tại Khoản 2 Điều này chỉ có giá_trị trong thời_gian sáu tháng kể từ ngày ghi trên Biên_bản giám_định và chỉ có giá_trị để giải_quyết hưởng chế_độ thai_sản . | 0 |
Hồ_sơ đăng_ký trở_thành thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam gồm những gì ? | Điều 4 . Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thực_hiện quản_lý nhà_nước về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng trên phạm_vi cả nước , có trách_nhiệm :
a ) Trình cấp có thẩm_quyền ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng ;
b ) Cấp mới , cấp lại , thu_hồi , đình_chỉ , hủy bỏ văn_bằng bảo_hộ giống cây_trồng ;
c ) Ban_hành danh_mục loài cây_trồng được bảo_hộ ; quy_phạm khảo_nghiệm kỹ_thuật giống cây_trồng ;
d ) Quy_định tổ_chức , chức_năng , nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_quan bảo_hộ giống cây_trồng ; chỉ_định và quản_lý hoạt_động của tổ_chức , cá_nhân khảo_nghiệm kỹ_thuật ;
đ ) Tổ_chức tuyên_truyền , giáo_dục , phổ_biến pháp_luật về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng ;
e ) Kiểm_tra , thanh_tra và xử_lý vi_phạm hành_chính trong việc thực_hiện bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng ;
g ) Hợp_tác quốc_tế về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng ;
h ) Quản_lý hoạt_động đại_diện quyền đối_với giống cây_trồng ; ghi_nhận , xóa tên tổ_chức dịch_vụ đại_diện quyền đối_với giống cây_trồng ; cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ đại_diện quyền đối_với giống cây_trồng ;
i ) Tổ_chức hoạt_động thông_tin , thống_kê về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng ;
k ) Ban_hành các biểu_mẫu về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng ;
2 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn hướng_dẫn việc thu phí , lệ_phí ; quản_lý và sử_dụng phí , lệ_phí về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng .
3 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ và các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ trong phạm_vi nhiệm_vụ và quyền_hạn được giao có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong quản_lý nhà_nước về bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng . | 0 |
Báo_cáo tình_hình thực_hiện kết_quả lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc tập_trung_cấp địa_phương được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Trình_tự_lập hồ_sơ thành_lập thành_phố thuộc tỉnh , thị_xã , quận , phường , thị_trấn 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có liên_quan xây_dựng Đề_án thành_lập thành_phố thuộc tỉnh , thị_xã , quận , phường , thị_trấn .
2 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện xây_dựng Đề_án thành_lập thành_phố thuộc tỉnh , thị_xã , quận , phường , thị_trấn ; chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp xã lấy ý_kiến cử_tri hoặc cử_tri đại_diện hộ gia_đình , trình Hội_đồng nhân_dân cấp xã thông_qua Đề_án thành_lập thành_phố thuộc tỉnh , thị_xã , quận , phường , thị_trấn .
Ủy_ban nhân_dân cấp huyện trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp thông_qua Đề_án thành_lập thành_phố thuộc tỉnh , thị_xã , quận , phường , thị_trấn trước khi trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
3 . Sở Nội_vụ thẩm_định Đề_án thành_lập thành_phố thuộc tỉnh , thị_xã , quận , phường , thị_trấn do Ủy_ban nhân_dân cấp huyện trình , báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp thông_qua trước khi trình Chính_phủ xem_xét , quyết_định . | 0 |
Lập quy_hoạch di_tích được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Trách_nhiệm của Chi_cục Hải_quan nơi làm thủ_tục xuất_khẩu , tái_xuất 1 . Thực_hiện thủ_tục , công_tác giám_sát , quản_lý hải_quan theo từng loại_hình tương_ứng quy_định tại Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC và Thông_tư này .
2 . Kiểm_tra tình_trạng khoang chứa xăng dầu , hóa_chất , khí của phương_tiện vận_chuyển , nếu không có nghi_vấn và đáp_ứng Điều_kiện niêm_phong hải_quan thì Thương_nhân được bơm xăng dầu , hóa_chất , khí vào phương_tiện vận_chuyển .
3 . Sau khi Thương_nhân kết_thúc việc bơm xăng dầu , hóa_chất , khí vào khoang chứa của phương_tiện vận_chuyển , công_chức hải_quan thực_hiện niêm_phong các khoang chứa của phương_tiện vận_chuyển theo quy_định .
4 . Trường_hợp xăng dầu , hóa_chất , khí xuất_khẩu , tái_xuất qua cửa_khẩu khác với cửa_khẩu làm thủ_tục xuất_khẩu , tái_xuất để xuất ra nước_ngoài hoặc xuất_khẩu , tái_xuất cho đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 4 Điều 35 Nghị_định số 83 / 2014 / NĐ - CP , Khoản 3 , Điều 19 , Khoản 2 Điều 35 Nghị_định số 19 / 2016 / NĐ - CP : Chi_cục Hải_quan nơi làm thủ_tục xuất_khẩu , tái_xuất chịu trách_nhiệm chủ_trì và phối_hợp với Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu xuất trong việc bàn_giao , quản_lý và giám_sát quá_trình vận_chuyển xăng dầu , hóa_chất , khí xuất_khẩu , tái_xuất .
5 . Trường_hợp nơi làm thủ_tục xuất_khẩu , tái_xuất xăng dầu cho đối_tượng quy_định tại Điểm b Khoản 4 Điều 35 Nghị_định số 83 / 2014 / NĐ - CP khác với nơi làm thủ_tục nhập_khẩu , tạm nhập : Chi_cục Hải_quan nơi làm thủ_tục xuất_khẩu , tái_xuất chịu trách_nhiệm chủ_trì và phối_hợp với Chi_cục Hải_quan nơi làm thủ_tục nhập_khẩu , tạm nhập trong việc bàn_giao , quản_lý và giám_sát quá_trình vận_chuyển xăng dầu xuất_khẩu , tái_xuất . | 0 |
Nơi mở tài_khoản của Kho_bạc Nhà_nước đối_với KBNN cấp huyện được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Tổ_chức , tham_gia hội_chợ , triển_lãm ở nước_ngoài về logistics Nội_dung hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này . | 0 |
Có được giữ người trong trường_hợp khẩn_cấp khi người đó chưa thực_hiện tội_phạm không ? | Điều 18 . Thu nợ 1 . Chủ đầu_tư vay vốn được trả nợ trước hạn cho Quỹ_BVMTVN.
2 . Quỹ BVMTVN chuyển nợ quá hạn đối_với số dư_nợ gốc mà Chủ đầu_tư không trả đúng hạn theo thỏa_thuận nếu không được Quỹ chấp_thuận cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ , đồng_thời thông_báo cho Chủ đầu_tư về việc chuyển nợ quá hạn . Nội_dung thông_báo bao_gồm số dư_nợ gốc bị quá hạn , thời_điểm chuyển nợ quá hạn và lãi_suất áp_dụng đối_với khoản nợ quá hạn .
3 . Quỹ BVMTVN và Chủ đầu_tư thỏa_thuận việc thứ tự thu_hồi gốc , lãi tiền vay . Đối_với khoản vay bị quá hạn Quỹ BVMTVN thực_hiện theo thứ tự nợ gốc thu trước , nợ lãi tiền vay thu sau .
4 . Quỹ BVMTVN được quyền xử_lý_tài_sản đảm_bảo tiền vay để thu_hồi nợ theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Từ năm 2020 , phạm_nhân dưới 18 tuổi được gặp gia_đình 01 tháng bao_nhiêu lần ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với :
1 . Người khai hải_quan theo quy_định tại Khoản 14 , Điều 4 của Luật Hải_quan và Điều 5 của Nghị_định số 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan ;
2 . Cơ_quan kiểm_tra chất_lượng hàng_hóa_nhập_khẩu gồm : cơ_quan kiểm_tra nhà_nước trực_thuộc các Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực ; các tổ_chức được các Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực chỉ_định chức_năng kiểm_tra nhà_nước về chất_lượng hàng_hóa_nhập_khẩu ( sau đây gọi là cơ_quan kiểm_tra chất_lượng ) ;
3 . Tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp về chất_lượng hàng_hóa_nhập_khẩu ;
4 . Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan ;
5 . Cơ_quan nhà_nước khác trong phối_hợp thực_hiện nội_dung quy_định có liên_quan tại Thông_tư liên_tịch này . | 0 |
Điều_kiện để Kho_bạc nhà_nước lựa_chọn các Ngân_hàng thương_mại để thực_hiện gửi có kỳ_hạn được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thành_lập và hoạt_động theo Luật các tổ_chức tín_dụng là thành_viên trực_tiếp tham_gia hệ_thống thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng ( sau đây gọi tắt là tổ_chức tín_dụng ) . | 0 |
Mức điều_chỉnh giá dịch_vụ cất_cánh , hạ_cánh tàu_bay đối_với hãng hàng không Việt_Nam lần đầu_tiên tham_gia khai_thác là bao_nhiêu ? | Điều 85 . Hàng_hóa gửi kho ngoại quan 1 . Hàng_hóa từ Việt_Nam đã làm xong thủ_tục hải_quan xuất_khẩu , hàng_hóa từ nước_ngoài chờ làm thủ_tục nhập_khẩu vào Việt_Nam hoặc chờ xuất_khẩu sang nước thứ ba của các đối_tượng được phép thuê kho ngoại quan quy_định tại Khoản 1 Điều 84 Nghị_định này được đưa vào lưu_giữ trong kho ngoại quan .
2 . Hàng_hóa từ nước_ngoài đưa vào kho ngoại quan gồm :
a ) Hàng_hóa của chủ hàng nước_ngoài chưa ký hợp_đồng bán hàng cho doanh_nghiệp ở Việt_Nam ;
b ) Hàng_hóa của doanh_nghiệp Việt_Nam_nhập_khẩu từ nước_ngoài chờ đưa vào thị_trường trong nước hoặc chờ xuất_khẩu sang nước thứ ba ;
c ) Hàng_hóa từ nước_ngoài đưa vào kho ngoại quan để chờ xuất_khẩu sang nước thứ ba .
3 . Hàng_hóa từ nội_địa Việt_Nam đưa vào kho ngoại quan bao_gồm :
a ) Hàng_hóa xuất_khẩu đã làm xong thủ_tục hải_quan chờ xuất_khẩu ;
b ) Hàng_hóa hết thời_hạn tạm nhập phải tái_xuất .
4 . Hàng_hóa sau đây không được gửi kho ngoại quan :
a ) Hàng_hóa giả_mạo nhãn_hiệu hoặc tên gọi xuất_xứ Việt_Nam ;
b ) Hàng_hóa gây nguy_hiểm cho người hoặc ô_nhiễm môi_trường ;
c ) Hàng_hóa cấm xuất_khẩu , cấm nhập_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu , trừ trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ cho phép .
Ngoài hàng_hóa quy_định tại các Điểm a , b và c Khoản 4 Điều này , căn_cứ tình_hình xuất_khẩu , nhập_khẩu trong từng thời_kỳ , Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định Danh_mục hàng_hóa_nhập_khẩu không được gửi kho ngoại quan . | 0 |
Trộm điện thì xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 7 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt kế_hoạch công_tác kiểm_soát thủ_tục hành_chính hàng năm của Bộ , cơ_quan ngang Bộ và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi được phê_duyệt .
2 . Tham_mưu , giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hướng_dẫn , tập_huấn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ .
3 . Kiểm_soát quy_định về thủ_tục hành_chính và thực_hiện thủ_tục hành_chính
a ) Tham_gia ý_kiến , thẩm_định các quy_định về thủ_tục hành_chính đối_với dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc thẩm_quyền ban_hành của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ ;
b ) Chủ_trì hướng_dẫn việc đánh_giá tác_động và tính_toán chi_phí tuân_thủ thủ_tục hành_chính theo quy_định của pháp_luật ; kiểm_tra các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ được phân_công chủ_trì soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thực_hiện việc đánh_giá tác_động và tính_toán chi_phí tuân_thủ thủ_tục hành_chính ;
c ) Thực_hiện đánh_giá độc_lập tác_động của thủ_tục hành_chính đối_với dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật ;
d ) Đôn_đốc các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện việc thống_kê các thủ_tục hành_chính mới ban_hành , thủ_tục hành_chính được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế , thủ_tục hành_chính bị hủy_bỏ trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ công_bố ;
đ ) Đôn_đốc , hướng_dẫn các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện niêm_yết công_khai và giải_quyết thủ_tục hành_chính cho cá_nhân , tổ_chức ;
e ) Kiểm_soát chất_lượng và nhập dữ_liệu thủ_tục hành_chính , văn_bản liên_quan đã được công_bố vào cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về thủ_tục hành_chính .
4 . Rà_soát , đánh_giá thủ_tục hành_chính
a ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ ban_hành và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch rà_soát , đánh_giá thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; xem_xét , đánh_giá , đề_xuất phương_án sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ hoặc bãi_bỏ thủ_tục hành_chính và quy_định có liên_quan trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ;
b ) Theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện quyết_định của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ phê_duyệt phương_án , sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ hoặc bãi_bỏ thủ_tục hành_chính và quy_định có liên_quan trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ .
5 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan định_kỳ xây_dựng báo_cáo 6 tháng hoặc theo yêu_cầu đột_xuất về tình_hình , kết_quả_thực_hiện hoạt_động kiểm_soát thủ_tục hành_chính và xử_lý phản_ánh , kiến_nghị về quy_định hành_chính của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp tổng_hợp .
6 . Tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính
a ) Giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ trong việc tiếp_nhận , nghiên_cứu , đề_xuất phân_công xử_lý các phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ;
b ) Giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ đôn_đốc việc xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ;
c ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị liên_quan duy_trì hoạt_động của hệ_thống cơ_sở dữ_liệu điện_tử tiếp_nhận , xử_lý phản_ánh , kiến_nghị của cá_nhân , tổ_chức về quy_định hành_chính và tình_hình kết_quả giải_quyết về thủ_tục hành_chính trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . | 0 |
Thống_kê , kiểm_kê đất_đai theo nhóm cộng_đồng dân_cư , cơ_sở tôn_giáo được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Điều_chỉnh tổng mức đầu_tư 1 . Tổng_mức đầu_tư được điều_chỉnh đối_với một trong các trường_hợp sau đây :
a ) Khi xuất_hiện những yếu_tố mới đem lại hiệu_quả cao hơn cho dự_án ;
b ) Khi xuất_hiện các yếu_tố bất_khả_kháng : động_đất , bão , lũ , lụt , lốc , sóng_thần , lở đất ; chiến_tranh hoặc có nguy_cơ xảy ra chiến_tranh hoặc các sự_kiện bất_khả_kháng khác và có tác_động trực_tiếp đến dự_án ;
c ) Khi kế_hoạch ứng_dụng công_nghệ thông_tin được cấp thẩm_quyền điều_chỉnh có ảnh_hưởng trực_tiếp tới quy_mô , mục_tiêu triển_khai của dự_án .
2 . Trường_hợp thay_đổi cơ_cấu các khoản mục chi_phí trong tổng mức đầu_tư , kể_cả sử_dụng chi_phí dự_phòng để điều_chỉnh mà không làm thay_đổi thiết_kế sơ_bộ về giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ , quy_mô , mục_tiêu đầu_tư ban_đầu và không vượt tổng mức đầu_tư đã được phê_duyệt , thì chủ đầu_tư được quyền quyết_định việc điều_chỉnh . Những nội_dung thay_đổi phải được thẩm_định trước khi quyết_định
3 . Tổng_mức đầu_tư điều_chỉnh được xác_định bằng tổng mức đầu_tư đã được phê_duyệt cộng ( hoặc trừ ) phần tổng mức đầu_tư bổ_sung . Giá_trị phần tổng mức đầu_tư bổ_sung được xác_định thành một khoản chi_phí riêng và phải được tổ_chức thẩm_định hoặc thẩm_tra trước khi quyết_định phê_duyệt . | 0 |
Mức phạt khi chạy xe ô_tô quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h | Điều 5 . Tiêu_chuẩn , định_mức , phương_pháp tính_toán xác_định diện_tích chuyên_dùng cho các công_trình sự_nghiệp thuộc lĩnh_vực giáo_dục và đào_tạo 1 . Hội_trường từ 250 chỗ trở_lên
Diện_tích chuyên_dùng của các Hội_trường được xác_định như sau :
SHT = A x K
Trong đó : SHT là tổng_diện_tích chuyên_dùng của hội_trường từ 250 trở lên , đơn_vị tính là mét_vuông ( m2 ) ;
A là số chỗ ngồi ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
2 . Giảng_đường có quy_mô từ 200 chỗ trở_lên
Diện_tích chuyên_dùng của các giảng_đường 200 chỗ trở lên được xác_định như sau :
SGĐ = A x K
Trong đó : SGĐ là tổng_diện_tích chuyên_dùng của giảng_đường có quy_mô từ 200 chỗ trở lên , đơn_vị tính là m2 ;
A là số chỗ của giảng_đường ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
3 . Giảng_đường có quy_mô từ 100 chỗ trở_lên
Diện_tích chuyên_dùng của các giảng_đường 100 chỗ trở lên được xác_định như sau :
SGĐ1 = A x K
Trong đó : SGĐ1 là tổng_diện_tích chuyên_dùng của giảng_đường có quy_mô từ 100 chỗ trở lên , đơn_vị tính là m2 ;
A là số chỗ của giảng_đường ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
4 . Phòng học thông_thường dưới 100 chỗ
a ) Đảm_bảo số phòng học đáp_ứng quy_mô đào_tạo của cơ_sở đào_tạo ;
b ) Diện_tích chuyên_dùng các phòng học được xác_định như sau :
SPH = SCN1 + SCN2 + · · · + SCNn
Trong đó : SPH là tổng_diện_tích chuyên_dùng của các phòng học thông_thường dưới 100 chỗ , đơn_vị tính là m2 ;
SCN1 , SCN2 , … SCNn là diện_tích chuyên_dùng phòng học của mỗi chuyên_ngành được xác_định như sau :
Trong đó : CN1 , CN2 , . . CNn là số chuyên_ngành đào_tạo ;
i là số thứ tự năm_học của học_sinh , sinh_viên trong một chuyên_ngành ;
T là tổng_số tiết học lý_thuyết của 1 học_sinh , sinh_viên trong năm thứ i của một chuyên_ngành ;
A là tổng_số học_sinh , sinh_viên năm thứ i của một chuyên_ngành ;
2.160 là số tiết học tối_đa trong một năm_học mà 01 chỗ học có_thể đạt được , tính_toán trên cơ_sở chương_trình học 1 năm gồm 2 học_kỳ , mỗi học_kỳ 15 tuần , mỗi tuần học 6 ngày và mỗi ngày học tối_đa 12 tiết ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
5 . Phòng_thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành
a ) Đảm_bảo số phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành đáp_ứng quy_mô , chuyên_ngành đào_tạo của cơ_sở đào_tạo ;
b ) Diện_tích chuyên_dùng các phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành được xác_định như sau :
STN = STN1 + STN2 + · · · + STNn
Trong đó : STN là tổng_diện_tích chuyên_dùng phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành , đơn_vị tính là m2 ;
STN1 , STN2 , … STNn là diện_tích chuyên_dùng phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành của mỗi chuyên_ngành ; được xác_định như sau :
Trong đó : TN1 , TN2 , . . TNn là số loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ;
i là số thứ tự năm_học của học_sinh , sinh_viên trong một chuyên_ngành ;
T là tổng_số tiết học của 1 học_sinh , sinh_viên trong năm thứ i sử_dụng một loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ;
A là tổng_số học_sinh , sinh_viên năm thứ i sử_dụng một loại phòng thí_nghiệm , phòng thực_hành , xưởng / trại thực_hành ;
2.160 là số tiết học tối_đa trong một năm_học mà 01 chỗ học có_thể đạt được , tính_toán trên cơ_sở chương_trình học 1 năm gồm 2 học_kỳ , mỗi học_kỳ 15 tuần , mỗi tuần học 6 ngày và mỗi ngày học tối_đa 12 tiết ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
6 . Thư_viện
Diện_tích chuyên_dùng của các Thư_viện được xác_định như sau :
STV = A x K
Trong đó : STV là tổng_diện_tích chuyên_dùng của thư_viện , đơn_vị tính là m2 ;
A tối_thiểu bằng 25 % tổng_số học_sinh , sinh_viên và giảng_viên quy_đổi ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
7 . Ký_túc_xá
Diện_tích chuyên_dùng của các Ký_túc_xá được xác_định như sau :
SKTX = A x K
Trong đó : SKTX là tổng_diện_tích chuyên_dùng của ký_túc_xá , đơn_vị tính là m2 ;
A là số học_sinh , sinh_viên có nhu_cầu ở nội_trú ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
8 . Khu hoạt_động thể_chất
a ) Diện_tích chuyên_dùng cho các hạng_mục công_trình thể_thao được xác_định theo tiêu_chuẩn hiện_hành cho từng môn ;
b ) Nhà thể_thao đa_năng có kích_thước tối_thiểu 42m x 24m x 12,5 m .
9 . Diện_tích làm_việc của giáo_sư , phó_giáo_sư , giảng_viên chính , giảng_viên :
a ) Mỗi giáo_sư cần có diện_tích làm_việc 18m2 ;
b ) Mỗi phó_giáo_sư cần có diện_tích làm_việc 15m2 ;
c ) Mỗi giảng_viên chính , giảng_viên cần có diện_tích làm_việc 10m2 .
10 . Phòng chờ cho giảng_viên
a ) 20 phòng học có 01 phòng chờ cho giảng_viên ;
b ) Diện_tích chuyên_dùng của phòng chờ là 3m2 / giảng_viên , với diện_tích phòng không nhỏ hơn 24m2 / phòng .
11 . Khu dịch_vụ tổng_hợp
Diện_tích chuyên_dùng của các Khu dịch_vụ tổng_hợp được xác_định như sau :
SDV = A x K
Trong đó : SDV là tổng_diện_tích chuyên_dùng của khu dịch_vụ tổng_hợp , đơn_vị tính là m2 ;
A tối_thiểu bằng 30 % quy_mô học_sinh , sinh_viên ;
K là định mức diện_tích , đơn_vị tính là m2 .
12 . Trạm y_tế : Tổng_diện_tích chuyên_dùng của Trạm Y_tế tối_đa không quá 300m2 , bao_gồm : Phòng trạm_trưởng và y bác_sỹ trực ; Phòng_khám ; Phòng_tiêm và thủ_thuật ; Phòng y_tá hồ_sơ kiêm phát thuốc ; Kho thuốc và dụng_cụ ; Phòng_bệnh_nhân ; Phòng ăn cho bệnh_nhân .
13 . Nhà để xe
a ) Nhà để xe đảm_bảo đủ chỗ để xe cho số_lượng xe của 30 % đến 60 % tổng_số học_sinh , sinh_viên và từ 60 % đến 90 % tổng_số giảng_viên , cán_bộ , nhân_viên ;
b ) Tiêu_chuẩn diện_tích : 0,9 m2 / xe_đạp ; 2,5 m2 / xe_máy ; 25m2 / ôtô ;
Bố_trí khu_vực để xe cho học_sinh , sinh_viên khuyết_tật gần lối vào .
14 . Nhà_vệ_sinh
a ) Khu_vệ_sinh cán_bộ , giảng_viên , nhân_viên : bố_trí theo các khối phòng chức_năng , trường_hợp khu riêng_biệt cần đặt ở vị_trí thuận_tiện cho sử_dụng , không làm ảnh_hưởng môi_trường . Bố_trí phòng_vệ_sinh nam , nữ riêng_biệt ; bảo_đảm số_lượng thiết_bị : đối_với nam 01 chậu tiểu / 15 người , 01 chậu xí / 20 người , 01 chậu rửa tay / 04 chậu xí nhưng không được ít hơn 01 ; đối_với nữ 01 chậu xí / 15 người , 01 chậu rửa tay / 02 chậu xí nhưng không được ít hơn 01 ;
b ) Khu_vệ_sinh_học_sinh , sinh_viên : bố_trí theo các khối phòng chức_năng , trường_hợp khu riêng_biệt cần đặt ở vị_trí thuận_tiện cho sử_dụng , không làm ảnh_hưởng môi_trường . Bố_trí phòng_vệ_sinh nam , nữ riêng_biệt , bảo_đảm cho học_sinh , sinh_viên khuyết_tật tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm số_lượng thiết_bị : đối_với nam 01 tiểu_nam , 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học_sinh , sinh_viên , có tường / vách ngăn giữa chỗ đi_tiểu và xí ; đối_với nữ 01 xí và 01 chậu rửa cho 30 học_sinh , sinh_viên .
15 . Định_mức diện_tích chuyên_dùng ( hệ_số K ) ( Phụ_lục kèm theo ) . | 0 |
Điều_kiện để công_ty TNHH do doanh_nghiệp nhà_nước đầu_tư 100 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Thống_kê công_việc theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của đơn_vị sự_nghiệp công_lập Việc thống_kê công_việc theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện như sau :
1 . Thống_kê những công_việc có tính_chất thường_xuyên , liên_tục , ổn_định , lâu_dài , lặp_đi lặp_lại có tính chu_kỳ mà đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện , gồm :
a ) Những công_việc lãnh_đạo , quản_lý , điều_hành của người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập và người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu các tổ_chức cấu_thành của đơn_vị sự_nghiệp công_lập do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định ( trừ những người làm_việc ở các vị_trí , chức_danh được pháp_luật quy_định là công_chức ) ;
b ) Những công_việc thực_thi , thừa_hành mang tính chuyên_môn , nghiệp_vụ của viên_chức , trong đó tách rõ :
- Công_việc thực_thi , thừa_hành thuộc về chuyên_ngành , lĩnh_vực hoạt_động nghề_nghiệp của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ( sau đây gọi chung là công_việc hoạt_động nghề_nghiệp ) ;
- Công_việc thực_thi , thừa_hành mang tính phục_vụ cho công_tác lãnh_đạo , quản_lý , điều_hành và hoạt_động nghề_nghiệp của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ( sau đây gọi chung là công_việc hỗ_trợ , phục_vụ ) .
2 . Không thống_kê những công_việc có tính thời_vụ , đột_xuất hoặc công_việc không thuộc chức_năng , nhiệm_vụ của đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
3 . Thống_kê công_việc trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện trình_tự từ đơn_vị cấp dưới lên đơn_vị cấp trên trong cơ_cấu tổ_chức của đơn_vị sự_nghiệp công_lập . Người đứng đầu các tổ_chức thuộc và trực_thuộc đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm thống_kê công_việc thuộc đơn_vị mình báo_cáo người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
4 . Việc thống_kê công_việc trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo Phụ_lục số 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . | 0 |
Việc đánh_giá chất_lượng tài_liệu hải_văn , môi_trường không_khí và nước có cách tính điểm trừ như thế_nào ? | Điều 16 . Cập_nhật thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử 1 . Người_làm công_tác lý_lịch tư_pháp thực_hiện cập_nhật thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử đã được tạo_lập trong cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp .
2 . Việc cập_nhật thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử được thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này .
3 . Thông_tin lý_lịch tư_pháp bổ_sung được cập_nhật vào Lý_lịch tư_pháp điện_tử phải bảo_đảm các tiêu_chuẩn của dữ_liệu lý_lịch tư_pháp điện_tử theo quy_định tại khoản 3 Điều 15 Thông_tư này .
4 . Việc chỉnh_sửa dữ_liệu đã được cập_nhật vào dữ_liệu lý_lịch tư_pháp điện_tử chỉ được thực_hiện khi có sự phê_duyệt của Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp hoặc người được ủy quyền . | 0 |
Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền xử_phạt như thế_nào trong lĩnh_vực hóa_chất ? | Điều 2 . Việc sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế hoặc bãi_bỏ , hủy bỏ các quy_định có liên_quan đến thủ_tục hành_chính tại các Nghị_định quy_định tại Điều 1 Nghị_định này được thực_hiện như sau :
1 . Nghị_định số 100 / 2006 / NĐ - CP
a ) Điều 37 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau :
“ 2 . Cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài có tác_phẩm , chương_trình biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng được bảo_hộ quyền tác_giả , quyền liên_quan quy_định tại khoản 2 Điều 13 và Điều 17 của Luật Sở_hữu trí_tuệ có_thể trực_tiếp hoặc ủy quyền cho tổ_chức tư_vấn , dịch_vụ quyền tác_giả , quyền liên_quan nộp một ( 01 ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Bản_quyền tác_giả hoặc Văn_phòng đại_diện của Cục Bản_quyền tác_giả tại thành_phố Hồ_Chí_Minh , Văn_phòng đại_diện của Cục Bản_quyền tác_giả tại thành_phố Đà_Nẵng hoặc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . ”
b ) Bổ_sung khoản 3 Điều 37 như sau :
“ 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp , cấp lại , đổi giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , quyền liên_quan theo quy_định tại Điều 50 Luật Sở_hữu trí_tuệ . Các tài_liệu quy_định tại các điểm c , d , đ và e khoản 3 Điều 50 Luật Sở_hữu trí_tuệ phải được làm_bằng tiếng Việt ; trường_hợp bản_sao phải có công_chứng hoặc chứng_thực ; trường_hợp làm_bằng tiếng nước_ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt và phải được công_chứng , chứng_thực . ”
c ) Điều 38 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 như sau :
“ 1 . Cục Bản_quyền tác_giả có trách_nhiệm lưu_giữ một bản_sao tác_phẩm đăng_ký quyền tác_giả , một bản_sao bản định_hình đối_tượng đăng_ký quyền liên_quan ; một bản đóng_dấu ghi số giấy chứng_nhận đăng_ký_gửi trả lại cho chủ_thể được cấp giấy chứng_nhận quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 50 của Luật Sở_hữu trí_tuệ , sau khi cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan . ”
2 . Nghị_định số 86 / 2005 / NĐ - CP
a ) Điều 12 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 điểm a như sau :
“ a ) Là đối_tượng đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại Điều 40 Luật_Di_sản văn_hóa và Điều 16 Nghị_định số 98 / 2010 / NĐ - CP. ”
b ) Điều 13 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 3 như sau :
“ 3 . Tổ_chức muốn tiến_hành thăm_dò , khai_quật di_sản văn_hóa dưới nước phải gửi một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch bằng cách nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện để xin phép . ”
3 . Nghị_định số 98 / 2010 / NĐ - CP
a ) Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau :
“ 2 . Thủ_tục cấp phép nghiên_cứu , sưu_tầm di_sản văn_hóa phi_vật_thể được quy_định như sau :
a ) Người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài xin nghiên_cứu , sưu_tầm phải nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị ( Phụ_lục I ) kèm theo Đề_án ( Phụ_lục II ) nói rõ mục_đích , địa_bàn , thời_hạn và đối_tác Việt_Nam tham_gia nghiên_cứu , sưu_tầm di_sản văn_hóa phi_vật_thể đến Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . Trong trường_hợp địa_bàn nghiên_cứu , sưu_tầm có phạm_vi từ hai tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên thì phải nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ;
b ) Trong thời_hạn hai mươi ( 20 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận đơn , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm xem_xét cấp phép . Trường_hợp từ_chối phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . ”
b ) Bổ_sung Điều 16a như sau :
“ Điều 16a . Thủ_tục cấp giấy_phép khai_quật khẩn_cấp
1 . Tổ_chức xin cấp giấy_phép khai_quật khẩn_cấp gửi trực_tiếp một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch địa_phương nơi có địa_điểm khảo_cổ cần khai_quật khẩn_cấp .
2 . Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cấp giấy_phép khai_quật khẩn_cấp theo quy_định tại khoản 19 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật_Di_sản văn_hóa . ”
c ) Điều 21 được sửa_đổi , bổ_sung tại các khoản 2 và 3 như sau :
“ 2 . Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp giấy_phép mang di_vật , cổ_vật ra nước_ngoài .
Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp giấy_phép . Trường_hợp từ_chối phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản .
3 . Thủ_tục cấp giấy_phép mang di_vật , cổ_vật ra nước_ngoài :
a ) Có đơn đề_nghị ( Phụ_lục III ) gửi Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch bằng cách nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện ;
b ) Có giấy chứng_nhận chuyển quyền sở_hữu của chủ sở_hữu cũ ;
c ) Một ( 01 ) bộ hồ_sơ đăng_ký di_vật , cổ_vật . ”
d ) Điều 26 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 4 như sau :
“ 4 . Thủ_tục cấp chứng_chỉ hành_nghề đối_với chủ cửa_hàng mua_bán di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia :
a ) Chủ cửa_hàng phải gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ xin cấp chứng_chỉ hành_nghề mua_bán di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia đến Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ;
b ) Hồ_sơ xin cấp chứng_chỉ hành_nghề mua_bán di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia bao_gồm :
Đơn đề_nghị cấp chứng_chỉ ( Phụ_lục IV ) ;
Bản_sao hợp_pháp các văn_bằng chuyên_môn có liên_quan ;
Sơ_yếu lý_lịch có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú . ”
đ ) Điều 28 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 3 như sau :
“ 3 . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm xác_nhận điều_kiện thành_lập và được cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng . Trường_hợp từ_chối phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . ”
e ) Bổ_sung Điều 28a như sau :
“ Điều 28a . Thủ_tục xác_nhận đủ điều_kiện được cấp giấy_phép và thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng ngoài công_lập
1 . Tổ_chức , cá_nhân có yêu_cầu xác_nhận đủ điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động đối_với bảo_tàng ngoài công_lập nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị xác_nhận đủ điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động ( Phụ_lục V ) và Đề_án hoạt_động bảo_tàng ( Phụ_lục VI ) đến Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch nơi đặt trụ_sở bảo_tàng .
2 . Tổ_chức , cá_nhân có yêu_cầu cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng ngoài công_lập nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng ( Phụ_lục VII ) và văn_bản xác_nhận đủ điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động bảo_tàng của Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch đến Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi đặt trụ_sở bảo_tàng . ”
4 . Nghị_định số 92 / 2007 / NĐ - CP
a ) Điều 22 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ Điều 22 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện
1 . Đơn đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do đại_diện có thẩm_quyền của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ký .
2 . Bản_sao hợp_lệ giấy đăng_ký kinh_doanh , điều_lệ hoạt_động hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài được cơ_quan có thẩm_quyền nơi doanh_nghiệp thành_lập hoặc đăng_ký kinh_doanh xác_nhận ; trường_hợp_thành_lập chi_nhánh phải có thêm giấy ủy quyền nêu rõ phạm_vi ủy quyền cho người đứng đầu chi_nhánh .
3 . Báo_cáo tài_chính có kiểm_toán hoặc tài_liệu khác có giá_trị pháp_lý tương_đương chứng_minh được sự tồn_tại và hoạt_động thực_sự của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài năm tài_chính liền kề với năm xem_xét cấp giấy_phép ( đối_với trường_hợp_đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh ) .
Các giấy_tờ nêu tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này phải dịch ra tiếng Việt và được cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài chứng_thực và thực_hiện việc hợp_pháp_hóa lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . ”
b ) Điều 23 được sửa_đổi , bổ_sung tại các khoản 1 , 2 và 3 như sau :
“ 1 . Doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về du_lịch ở Trung_ương ( đối_với trường_hợp_đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh ) hoặc đến cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh ( đối_với trường_hợp_đề_nghị cấp giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện ) .
2 . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan quản_lý nhà_nước về du_lịch ở Trung_ương thẩm_định , cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh cho doanh_nghiệp và thông_báo cho cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh , cơ_quan thuế , cơ_quan thống_kê , cơ_quan nhà_nước liên_quan nơi chi_nhánh đặt trụ_sở .
3 . Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh thẩm_định , cấp giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và thông_báo cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về du_lịch ở Trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cơ_quan thuế , cơ_quan thống_kê và cơ_quan nhà_nước liên_quan nơi văn_phòng đại_diện đặt trụ_sở . ”
c ) Điều 24 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ Điều 24 . Sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện
1 . Doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp ( hoặc qua đường bưu_điện ) một ( 01 ) bộ hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đến cơ_quan có thẩm_quyền được quy_định tại khoản 1 Điều 23 Nghị_định số 92 / 2007 / NĐ - CP trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày có sự thay_đổi như sau :
a ) Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong phạm_vi một tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
b ) Thay_đổi tên gọi hoặc nội_dung hoạt_động của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ;
c ) Thay_đổi người đứng đầu của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện .
2 . Hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện gồm :
a ) Đơn đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do đại_diện có thẩm_quyền của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ký ;
b ) Bản_gốc giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã được cấp .
Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và gửi bản_sao giấy_phép thành_lập chi_nhánh đã được sửa_đổi cho các cơ_quan có liên_quan quy_định tại khoản 2 Điều 23 Nghị_định số 92 / 2007 / NĐ - CP.
Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và gửi bản_sao giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện đã được sửa_đổi cho các cơ_quan có liên_quan quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định số 92 / 2007 / NĐ - CP.
Thời_hạn của giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện được sửa_đổi , bổ_sung không vượt quá thời_hạn của giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã cấp . ”
d ) Điều 25 được sửa_đổi , bổ_sung tại các khoản 1 và 3 như sau :
“ 1 . Trong những trường_hợp sau đây , doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ đến cơ_quan đã cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày , kể từ ngày có sự thay_đổi :
a ) Thay_đổi tên gọi hoặc thay_đổi nơi đăng_ký thành_lập của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài từ một nước sang một nước khác ;
b ) Thay_đổi địa_điểm đặt trụ_sở của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đến một tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương khác ;
c ) Thay_đổi nội_dung hoạt_động của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ;
d ) Thay_đổi địa_điểm của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài trong phạm_vi nước nơi doanh_nghiệp thành_lập .
Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện thẩm_định , cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp và gửi bản_sao giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đã được cấp lại cho các cơ_quan có liên_quan theo quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều 23 Nghị_định số 92 / 2007 / NĐ - CP. ”
“ 3 . Trường_hợp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện bị mất , bị rách_nát hoặc bị tiêu_hủy , doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài phải làm thủ_tục đề_nghị cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện . Doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện do đại_diện có thẩm_quyền của doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài ký đến cơ_quan cấp giấy_phép được quy_định tại Điều 21 Nghị_định số 92 / 2007 / NĐ - CP.
Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp du_lịch nước_ngoài gửi đến , cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện thẩm_định , cấp lại giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho doanh_nghiệp . ”
đ ) Điều 26 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 2 như sau :
“ 2 . Gia_hạn giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện :
a ) Trong thời_hạn ba_mươi ( 30 ) ngày_trước khi giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện hết hiệu_lực , doanh_nghiệp gửi trực_tiếp ( hoặc qua đường bưu_điện ) đơn đề_nghị gia_hạn giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tới cơ_quan có thẩm_quyền được quy_định tại khoản 1 Điều 23 Nghị_định số 92 / 2007 / NĐ - CP.
b ) Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn của doanh_nghiệp , cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , gia_hạn giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; nếu được chấp_thuận , doanh_nghiệp gửi bản_gốc giấy_phép thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện cho cơ_quan có thẩm_quyền để gia_hạn . Trường_hợp từ_chối gia_hạn , cơ_quan có thẩm_quyền phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản . ”
e ) Điều 34 được sửa_đổi , bổ_sung như sau :
“ Điều 34 . Thủ_tục cấp , đổi , cấp lại thẻ hướng_dẫn_viên
1 . Người đề_nghị cấp , đổi thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch nộp trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều 74 , khoản 1 Điều 75 Luật Du_lịch đến một trong các cơ_quan quản_lý nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh trong toàn_quốc .
2 . Người đề_nghị cấp lại thẻ hướng_dẫn_viên nộp trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện một ( 01 ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều 75 Luật Du_lịch đến cơ_quan nhà_nước về du_lịch cấp tỉnh nơi đã được cấp thẻ hướng_dẫn_viên . Thời_hạn của thẻ được cấp lại bằng thời_gian còn lại của thẻ đã cấp .
3 . Tài_liệu gửi kèm hồ_sơ là bản_sao ( khi nộp hồ_sơ trực_tiếp , người nộp đơn mang bản_chính để đối_chiếu ) hoặc bản_sao công_chứng hoặc chứng_thực ( khi nộp hồ_sơ qua đường bưu_điện ) . Trong trường_hợp tài_liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước_ngoài hoặc tài_liệu bằng tiếng nước_ngoài thì phải được công_chứng hoặc chứng_thực . ”
5 . Nghị_định số 02 / 2009 / NĐ - CP | 0 |
Thay_đổi biểu_tượng kênh truyền_hình có bị xử_phạt không ? | Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về giấy_phép 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Thay_đổi biểu_tượng kênh phát_thanh , kênh truyền_hình nhưng không có văn_bản chấp_thuận của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ;
b ) Thay_đổi thời_lượng phát_sóng , thời_lượng chương_trình_tự sản_xuất của kênh phát_thanh , kênh truyền_hình được quy_định trong giấy_phép hoạt_động phát_thanh , giấy_phép hoạt_động truyền_hình , giấy_phép sản_xuất kênh chương_trình phát_thanh trong nước , giấy_phép sản_xuất kênh chương_trình truyền_hình trong nước ;
c ) Thay_đổi tên gọi cơ_quan chủ_quản báo_chí ; tên gọi cơ_quan báo_chí ; tên gọi kênh phát_thanh , kênh truyền_hình ; địa_điểm phát_sóng ; địa_điểm trụ_sở gắn với trung_tâm tổng khống_chế ; phương_thức truyền_dẫn , phát_sóng quy_định trong giấy_phép hoạt_động phát_thanh , giấy_phép hoạt_động truyền_hình nhưng không được Bộ Thông_tin và Truyền_thông cho phép .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Hoạt_động thông_tin , báo_chí không đúng mục_đích , chương_trình đã được ghi trong giấy_phép của Bộ Ngoại_giao ;
b ) Thực_hiện không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép xuất_bản bản tin , đặc_san .
3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Sửa_chữa , tẩy xóa giấy_phép trong hoạt_động báo_chí ;
b ) Thực_hiện không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép hoạt_động báo_chí , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 4 và điểm d khoản 5 Điều 8 Nghị_định này ;
c ) Hoạt_động thông_tin , báo_chí mà không có giấy_phép của Bộ Ngoại_giao ;
d ) Xuất_bản bản tin , đặc_san không có giấy_phép ;
đ ) Vi_phạm các quy_định về điều_kiện thành_lập Văn_phòng đại_diện , cử phóng_viên thường_trú của cơ_quan báo_chí ;
e ) Báo_chí nước_ngoài , cơ_quan đại_diện nước_ngoài , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam thực_hiện hoạt_động báo_chí , hoạt_động liên_quan đến báo_chí không có sự chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam ;
g ) Cơ_quan báo_chí nước_ngoài đặt văn_phòng thường_trú tại Việt_Nam khi không có sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền .
4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi xuất_bản thêm ấn_phẩm báo_chí , phụ_trương , mở chuyên_trang đối_với báo điện_tử , tạp_chí điện_tử ; sản_xuất thêm kênh phát_thanh , kênh truyền_hình mà không có giấy_phép .
5 . Phạt tiền từ 140.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với hành_vi hoạt_động báo in , tạp_chí in , báo_nói , báo_hình , báo điện_tử , tạp_chí điện_tử không có giấy_phép hoạt_động báo_chí theo quy_định trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này .
6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , c và d khoản 3 ; tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là ấn_phẩm báo_chí , phụ_trương đối_với hành_vi quy_định tại khoản 4 ; tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là báo in , tạp_chí in đối_với hành_vi quy_định tại khoản 5 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . | 1 |
Những_ai được sử_dụng thường_xuyên một xe ô_tô với giá tối_đa 1.100 triệu đồng / xe trong thời_gian công_tác ? | Điều 4 . Phương_thức cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công quản_lý , bảo_trì đường thủy_nội_địa quốc_gia 1 . Việc cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công quản_lý , bảo_trì đường thủy_nội_địa thực_hiện theo phương_thức đấu_thầu trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này .
2 . Công_tác khắc_phục hậu_quả thiên_tai , bảo_đảm giao_thông bước 1 quy_định tại Thông_tư số 12 / 2018 / TT - BGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2018 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về công_tác phòng , chống thiên_tai trong lĩnh_vực đường thủy_nội_địa được đặt_hàng theo quy_định . | 0 |
Báo_cáo chậm quá 15 ngày so với quy_định trong hoạt_động bưu_chính bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 2 . Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay_thế Quyết_định số 01 / 2016 / QĐ - KTNN ngày 20 tháng 06 năm 2016 của Tổng_Kiểm_toán nhà_nước ban_hành Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động Đoàn kiểm_toán nhà_nước . | 0 |
Thời_hạn thực_hiện chương_trình hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Kế_toán viên ( mã_số 06.031 ) 1 . Chức_trách :
Kế_toán viên là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ làm_việc tại các đơn_vị kế_toán trong bộ_máy hành_chính nhà_nước , thực_hiện các công_việc của một hoặc nhiều phần hành hoặc tổ_chức thực_hiện công_tác kế_toán ở đơn_vị .
2 . Nhiệm_vụ :
a ) Tính_toán , tổng_hợp và phân_bổ số_liệu kế_toán phục_vụ cho các phần hành , phần việc phụ_trách ;
b ) Tổ_chức mở sổ , ghi và khóa sổ kế_toán , lập báo_cáo tài_chính , báo_cáo kế_toán quản_trị , bảo_quản , lưu_trữ tài_liệu kế_toán , cung_cấp thông_tin thuộc phần hành , phần việc được phân_công hoặc phụ_trách ;
c ) Lập , duyệt báo_cáo nghiệp_vụ hàng ngày hoặc định_kỳ thuộc phần việc kế_toán mình thực_hiện và lập báo_cáo kế_toán định_kỳ được kế_toán_trưởng phân_công . Chịu trách_nhiệm trước phụ_trách phần hành và kế_toán_trưởng về sự chính_xác , trung_thực của các số_liệu báo_cáo và chuyên_môn nghiệp_vụ của mình ;
d ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu , số_liệu kế_toán thuộc phần việc , phần hành của mình cho bộ_phận liên_quan ;
đ ) Chuẩn_bị các số_liệu phục_vụ kiểm_kê , tham_gia kiểm_kê tài_sản , hướng_dẫn việc ghi_chép các biểu_mẫu kiểm_kê và tính_toán xác_định kết_quả kiểm_kê tài_sản thuộc phạm_vi phụ_trách ;
e ) Triển_khai thực_hiện công_tác tự kiểm_tra tài_chính kế_toán theo quy_định ;
g ) Chủ_trì lập các dự_toán và tham_gia xây_dựng các định mức kinh_tế . Kiểm_tra việc thực_hiện dự_toán , định mức chi_tiêu , sử_dụng tài_sản , kinh_phí ;
h ) Tổ_chức phân_tích , đánh_giá tình_hình quản_lý , sử_dụng tài_sản , kinh_phí thuộc phần hành , phần việc phụ_trách và đề_xuất biện_pháp quản_lý , sử_dụng tiết_kiệm , có hiệu_quả các nguồn vốn hoặc kinh_phí ;
i ) Hướng_dẫn , chỉ_đạo và kiểm_tra về chuyên_môn nghiệp_vụ kế_toán đối_với các kế_toán viên thuộc phần hành và các bộ_phận liên_quan . Chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo và kiểm_tra về chuyên_môn nghiệp_vụ của kế_toán viên cấp trên ;
k ) Nghiên_cứu , khảo_sát và xây_dựng các chế_độ tài_chính , thống_kê , kế_toán và quy_chế , quy_trình chuyên_môn nghiệp_vụ , các chuẩn_mực kế_toán ;
l ) Tham_gia , nghiên_cứu xây_dựng các văn_bản Quy_phạm_pháp_luật về kế_toán ; các văn_bản pháp_luật hướng_dẫn về chế_độ nghiệp_vụ kế_toán ;
m ) Đề_xuất ý_kiến với lãnh_đạo , đơn_vị kế_toán cấp trên giải_quyết những vấn_đề phát_sinh trong thực_hiện quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ kế_toán .
3 . Năng_lực
a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước , nắm chắc quản_lý hành_chính , cải_cách hành_chính và phương_hướng chủ_trương , chính_sách của ngành , của đơn_vị về lĩnh_vực nghiệp_vụ kế_toán ; công_tác tổ_chức bộ_máy của đơn_vị và các quy_định của pháp_luật về kế_toán ; có khả_năng quản_lý và tổ_chức điều_hành công_tác kế_toán ở đơn_vị ;
b ) Hiểu rõ và tuân_thủ Luật kế_toán , các chuẩn_mực kế_toán , các quy_định của pháp_luật khác về kế_toán , nguyên_lý kế_toán , các chế_độ tài_chính , thống_kê , và thông_tin kinh_tế có liên_quan ;
c ) Nắm được các quy_định cụ_thể về hình_thức và phương_pháp kế_toán ; các chế_độ kế_toán áp_dụng trong ngành , lĩnh_vực kế_toán nhà_nước ;
d ) Biết xây_dựng phương_án kế_hoạch các thể_loại quyết_định cụ_thể và thông_hiểu thủ_tục hành_chính nghiệp_vụ của ngành quản_lý , có kỹ_năng soạn_thảo văn_bản ;
đ ) Am_hiểu các thủ_tục hành_chính , chương_trình cải_cách hành_chính của ngành , của Chính_phủ ; am_hiểu thực_tiễn sản_xuất , kinh_doanh , tình_hình kinh_tế xã_hội xung_quanh hoạt_động nghiệp_vụ của ngành , quốc_gia ;
e ) Biết phương_pháp nghiên_cứu , đề_xuất triển_khai hoặc bổ_sung , sửa_đổi quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ , tổng_kết cải_tiến nghiệp_vụ quản_lý nắm được xu_thế phát_triển nghiệp_vụ trong nước và quốc_tế ;
g ) Biết tổ_chức triển_khai các hoạt_động về quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ , quy_trình luân_chuyển chứng_từ , phương_pháp quản_lý và điều_hành đối_với nhiệm_vụ kế_toán trong đơn_vị ;
h ) Có khả_năng tiếp_thu , nắm_bắt và tổ_chức điều_hành các kỹ_năng sử_dụng công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện kỹ_thuật hiện_đại_để trao_đổi và sử_dụng các tài_liệu kế_toán , thông_tin kế_toán , phần_mềm kế_toán , chứng_từ điện_tử và giao_dịch điện_tử ;
i ) Có trình_độ độc_lập tổ_chức làm_việc , am_hiểu tình_hình kinh_tế - xã_hội trong nước và quốc_tế .
4 . Trình_độ :
a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành tài_chính kế_toán trở lên ;
b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kế_toán viên ;
c ) Có ngoại_ngữ trình_độ B trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ;
d ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet ) và sử_dụng thành_thạo phần_mềm kế_toán phục_vụ công_tác chuyên_môn . | 0 |
Quy_định về chi_phí thực_hiện công_việc của Thừa_phát lại được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Chính_sách của Nhà_nước đối_với hoạt_động chuyển_giao công_nghệ 1 . Bảo_đảm quyền và lợi_ích hợp_pháp , điều_kiện thuận_lợi cho tổ_chức , cá_nhân hoạt_động chuyển_giao công_nghệ ; phát_triển thị_trường khoa_học và công_nghệ , hệ_thống đổi_mới sáng_tạo quốc_gia với doanh_nghiệp là trung_tâm ; nâng cao_trình_độ , tiềm_lực công_nghệ quốc_gia nhằm bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh , phát_triển nhanh và bền_vững kinh_tế - xã_hội .
2 . Đa_dạng_hóa hình_thức , phương_thức chuyển_giao công_nghệ ; khuyến_khích chuyển_giao công_nghệ từ nhiều nguồn khác nhau .
3 . Ưu_tiên chuyển_giao công_nghệ_cao , công_nghệ tiên_tiến , công_nghệ mới , công_nghệ_sạch , công_nghệ phục_vụ phát_triển sản_phẩm quốc_gia , trọng_điểm , chủ_lực , công_nghệ phục_vụ quốc_phòng , an_ninh từ nước_ngoài vào Việt_Nam và chuyển_giao trong nước ; bố_trí nguồn_lực đầu_tư cho hoạt_động chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp , nông_thôn ; chú_trọng hoạt_động chuyển_giao công_nghệ cho địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , đặc_biệt khó_khăn .
4 . Hỗ_trợ ý_tưởng công_nghệ , khởi_nghiệp sáng_tạo , ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ ; hoạt_động ứng_dụng , đổi_mới công_nghệ , liên_kết giữa tổ_chức nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ với cơ_sở đào_tạo , cơ_sở sản_xuất ; chú_trọng_thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ được tạo ra trong nước ; phát_triển tổ_chức trung_gian của thị_trường khoa_học và công_nghệ .
5 . Đẩy_mạnh chuyển_giao công_nghệ tiên_tiến , công_nghệ_cao từ nước_ngoài vào Việt_Nam ; khuyến_khích chuyển_giao công_nghệ từ Việt_Nam ra nước_ngoài ; thúc_đẩy chuyển_giao công_nghệ trong nước ; chú_trọng lan_tỏa công_nghệ tiên_tiến , công_nghệ_cao từ doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài sang doanh_nghiệp trong nước ; thúc_đẩy phong_trào đổi_mới sáng_tạo của tổ_chức , cá_nhân .
6 . Ngăn_chặn , loại_bỏ công_nghệ_lạc_hậu , công_nghệ ảnh_hưởng xấu đến kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh , môi_trường , sức_khỏe con_người . | 0 |
Chuyển hộ_khẩu đến nơi khác mà bị mất cà vẹt xe thì đến đâu xin cấp lại cà vẹt xe ? | Điều 4 . Xác_định giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm 1 . Việc xác_định tổng giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm tại thời_điểm vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương II Nghị_định 80 / 2013 / NĐ - CP được tính theo công_thức sau :
Tổng_giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm = số_lượng sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm phát_hiện được x giá sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm tại thời_điểm vi_phạm hành_chính .
Căn_cứ để xác_định giá_trị sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm được thực_hiện theo quy_định tại Điều 60 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Tùy_từng loại sản_phẩm , hàng_hóa vi_phạm , việc xác_định giá_trị dựa trên một trong các căn_cứ theo thứ tự ưu_tiên sau đây :
a ) Giá niêm_yết hoặc giá ghi trên hợp_đồng hoặc hóa_đơn mua_bán hoặc tờ khai nhập_khẩu ;
b ) Giá theo thông_báo của cơ_quan_tài_chính địa_phương ; trường_hợp không có thông_báo_giá thì theo giá thị_trường của địa_phương tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính ;
c ) Giá_thành của sản_phẩm , hàng_hóa nếu là hàng_hóa còn lưu kho của cơ_sở sản_xuất và chưa xuất bán hoặc là giá thị_trường của sản_phẩm , hàng_hóa có cùng tính_năng , kỹ_thuật , công_dụng tại thời_điểm xảy ra vi_phạm hành_chính . | 0 |
Mức xử_phạt đối_với hành_vi cá_nhân hoạt_động kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động khi không có chứng_chỉ kiểm_định viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với các trường_hợp đến xét_nghiệm HIV tại cơ_sở y_tế thuộc hệ y_tế dự_phòng 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn .
2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm . | 0 |
Hỗ_trợ người đang thuê nhà không thuộc sở_hữu nhà_nước khi nhà_nước thu_hồi được hỗ_trợ như nào | Điều 19 . Quy_trình đăng_tải trên Hệ_thống 1 . Quy_trình đăng_tải thông_tin tại các Điều 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 và 18 của Thông_tư này được thực_hiện theo Hướng_dẫn sử_dụng .
2 . Sau khi đăng_tải thông_tin lại các Điều 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và 17 của Thông_tư này , Hệ_thống phản_hồi cho người gửi về việc gửi thành_công hoặc không thành_công thông_qua thư điện_tử ( e - mail ) , ứng_dụng trên thiết_bị di_động hoặc các kênh thông_tin khác . | 0 |
Mức phạt hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong rừng đặc_dụng không lập dự_án kinh_doanh được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Thủ_tục giải_quyết đề_nghị / thông_báo cấp thị_thực 1 . Cơ_quan , tổ_chức mời , bảo_lãnh người nước_ngoài vào Việt_Nam theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 15 của Luật Xuất_nhập_cảnh trực_tiếp gửi hồ_sơ thông_báo / đề_nghị cấp thị_thực cho Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM.
Bộ Ngoại_giao ( hoặc cơ_quan khác theo quy_định của nước cử ) của nước có người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 , Khoản 4 Điều 8 Luật Xuất_nhập_cảnh có_thể gửi hồ_sơ đề_nghị cấp thị_thực , cùng với hộ_chiếu và tờ khai đề_nghị cấp thị_thực ( theo mẫu NA1 ban_hành kèm theo Thông_tư 04 / 2015 / TT - BCA ) của người nước_ngoài liên_quan cho cơ_quan đại_diện Việt_Nam tại nước sở_tại hoặc nước kiêm_nhiệm .
Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận đủ giấy_tờ trên chuyển thông_tin cho Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM để giải_quyết thông_báo / đề_nghị cấp thị_thực theo thẩm_quyền .
2 . Hồ_sơ thông_báo / đề_nghị cấp thị_thực , gồm :
a ) Văn_bản hoặc công_hàm thông_báo / đề_nghị cấp thị_thực , trong đó nêu rõ : họ tên , ngày_sinh , quốc_tịch , giới_tính , số và ký_hiệu hộ_chiếu , ngày cấp - hết hạn của hộ_chiếu , nghề_nghiệp , chức_vụ , Mục_đích nhập_cảnh , thời_hạn thị_thực , loại thị_thực và nơi nhận thị_thực của người nước_ngoài .
b ) Trường_hợp người nước_ngoài là người vào thăm thành_viên cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam thì ngoài các giấy_tờ quy_định tại Điểm a Khoản 2 của Điều này , cần bổ_sung 01 bản chụp chứng_minh_thư của thành_viên cơ_quan đại_diện liên_quan .
c ) Trường_hợp người nước_ngoài là nhân_viên hợp_đồng làm_việc tại cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam thì ngoài các giấy_tờ quy_định tại Điểm a Khoản 2 của Điều này , cần bổ_sung 01 bản_sao hợp_đồng lao_động hợp_lệ .
d ) Trường_hợp người nước_ngoài thuộc diện tăng biên_chế của cơ_quan đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam thì ngoài các giấy_tờ quy_định tại Điểm a Khoản 2 của Điều này , cần bổ_sung_công_hàm của Bộ Ngoại_giao nước cử thông_báo về việc tăng biên_chế .
3 . Giải_quyết thông_báo / đề_nghị cấp thị_thực :
a ) Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM thông_báo cho Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh Bộ Công_an ( sau đây gọi tắt là Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh ) và cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài về việc cấp thị_thực cho người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8 của Luật Xuất_nhập_cảnh trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ .
b ) Cục Lãnh_sự có văn_bản gửi Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh , Cục Lễ_tân Nhà_nước và đơn_vị liên_quan trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ đề_nghị cấp thị_thực cho người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 3 Điều 8 của Luật Xuất_nhập_cảnh . Sau khi nhận đủ văn_bản trả_lời của Cục Lễ_tân Nhà_nước và đơn_vị liên_quan , đồng_thời Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh không có ý_kiến , Cục Lãnh_sự trả_lời cơ_quan , tổ_chức đề_nghị cấp thị_thực , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài về việc cấp thị_thực cho người nước_ngoài .
c ) Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM thông_báo bằng văn_bản cho Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh , Bộ Công_an trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ đề_nghị cấp thị_thực cho người nước_ngoài thuộc diện quy_định tại Khoản 4 Điều 8 của Luật Xuất_nhập_cảnh .
Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM trả_lời cơ_quan , tổ_chức đề_nghị cấp thị_thực , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài về việc cấp thị_thực cho người nước_ngoài sau 02 ngày làm_việc kể từ khi thông_báo cho Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh nếu cơ_quan này không có ý_kiến .
d ) Thông_báo của Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ TP. HCM cho cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài về việc cấp thị_thực cho người nước_ngoài gồm các thông_tin sau : họ tên , ngày_sinh , quốc_tịch , giới_tính , số và ký_hiệu hộ_chiếu , ngày cấp - hết hạn của hộ_chiếu , nghề_nghiệp , chức_vụ , Mục_đích nhập_cảnh , thời_hạn thị_thực , loại thị_thực , nơi nhận thị_thực của người nước_ngoài , và thông_tin khác ( nếu cần ) .
4 . Thực_hiện cấp thị_thực :
a ) Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài cấp thị_thực cho người nước_ngoài trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được thông_báo theo quy_định tại Điểm d Khoản 3 Điều này , hộ_chiếu và tờ khai đề_nghị cấp thị_thực ( theo mẫu NA1 ban_hành kèm theo Thông_tư 04 / 2015 / TT - BCA ) của người nước_ngoài .
b ) Trường_hợp người nước_ngoài được duyệt cấp thị_thực_tại cửa_khẩu , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ quy_định tại Khoản 1 Điều này thông_báo cho cơ_quan , tổ_chức thông_báo / đề_nghị cấp thị_thực về việc người nước_ngoài được nhận thị_thực_tại cửa_khẩu .
5 . Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao quyết_định hoặc ủy quyền cho Cục_trưởng Cục Lãnh_sự quyết_định việc áp_dụng có đi có lại với phía nước_ngoài về thời_hạn xử_lý hồ_sơ cũng như thành_phần hồ_sơ đề_nghị cấp thị_thực , phù_hợp với Luật Xuất_nhập_cảnh . | 0 |
Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV được quy_định như thế_nào ? | Điều 64 . Vi_phạm_quy_định về đăng_ký hoạt_động đối_với cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình hoạt_động ngoài phạm_vi giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình hoạt_động khi chưa được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động hoặc không đăng_ký hoạt_động . | 0 |
Mức phạt khi sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo | Điều 16 . Trách_nhiệm thực_hiện 1 . Bộ Nội_vụ là cơ_quan thường_trực , tham_mưu giúp Chính_phủ trong phạm_vi , quyền_hạn được giao và theo phân_công của Hội_đồng bầu_cử quốc_gia , hướng_dẫn , tổ_chức triển_khai và tập_huấn nghiệp_vụ công_tác tổ_chức bầu_cử đại_biểu Quốc_hội khóa XV và đại_biểu Hội_đồng nhân_dân các cấp nhiệm_kỳ 2021 - 2026 ở các địa_phương .
2 . Sở Nội_vụ ( đối_với cấp tỉnh ) , Phòng Nội_vụ hoặc Phòng Tổ_chức - Nội_vụ ( đối_với địa_phương thực_hiện hợp_nhất , sáp_nhập các cơ_quan chuyên_môn theo Kết_luận số 34 - KL / TW ngày 07 / 8 / 2018 và Nghị_quyết số 18 - NQ / TW 25 / 10 / 2017 của Bộ Chính_trị ) là cơ_quan thường_trực và phối_hợp với Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc cùng cấp tham_mưu giúp_việc cho Ủy_ban bầu_cử cấp tỉnh , Ủy_ban bầu_cử cấp huyện trong việc thực_hiện công_tác bầu_cử ở địa_phương .
3 . Ủy_ban nhân_dân các cấp , các tổ_chức phụ_trách bầu_cử ở địa_phương , Sở Nội_vụ cấp tỉnh và Phòng Nội_vụ hoặc Phòng Tổ_chức - Nội_vụ ( đối_với địa_phương thực_hiện hợp_nhất , sáp_nhập các cơ_quan chuyên_môn theo Kết_luận số 34 - KL / TW ngày 07 / 8 / 2018 và Nghị_quyết số 18 - NQ / TW 25 / 10 / 2017 của Bộ Chính_trị ) cấp huyện chịu trách_nhiệm thực_hiện Thông_tư này .
4 . Căn_cứ các quy_định tại Thông_tư này , các tổ_chức phụ_trách bầu_cử phân_công nhiệm_vụ , quyền_hạn cụ_thể đối_với từng thành_viên của tổ_chức phụ_trách bầu_cử cấp mình .
5 . Trong quá_trình thực_hiện Thông_tư này , nếu có vấn_đề phát_sinh hoặc khó_khăn , vướng_mắc , Ủy_ban nhân_dân , Ủy_ban bầu_cử cấp tỉnh kịp_thời phản_ánh về Bộ Nội_vụ và các cơ_quan chỉ_đạo , hướng_dẫn bầu_cử Trung_ương nghiên_cứu giải_quyết . | 0 |
Nội_dung kiểm_tra công_tác nghiệm_thu công_trình của cơ_quan chuyên_môn xây_dựng được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Căn_cứ xác_định chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu 1 . Quyết_định đầu_tư hoặc quyết_định phê_duyệt dự_án ; quyết_định phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ;
2 . Quy_mô , tính_chất và dự_toán của gói_thầu được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ;
3 . Định_mức chi_phí lựa_chọn nhà_thầu theo quy_định tại Nghị_định số 32 / 2015 / NĐ - CP và các văn_bản hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng ;
4 . Đối_với các gói_thầu thuộc các dự_án không có cấu phần xây_dựng , thiết_bị và chưa có định_mức được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , Chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án lập dự_toán để xác_định mức chi_phí trình cấp thẩm_quyền phê_duyệt . | 0 |
Công_ty Luật nhưng treo bảng_hiệu Công_ty TNHH một thành_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Quyền yêu_cầu bồi_thường Những người sau đây có quyền yêu_cầu Nhà_nước bồi_thường :
1 . Người bị thiệt_hại ;
2 . Người thừa_kế của người bị thiệt_hại trong trường_hợp người bị thiệt_hại chết ; tổ_chức kế_thừa quyền , nghĩa_vụ của tổ_chức bị thiệt_hại đã chấm_dứt tồn_tại ;
3 . Người đại_diện theo pháp_luật của người bị thiệt_hại thuộc trường_hợp phải có người đại_diện theo pháp_luật theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự ;
4 . Cá_nhân , pháp_nhân được những người quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này ủy quyền thực_hiện quyền yêu_cầu bồi_thường . | 0 |
Đội_trưởng , đội phó_đội PCCC của công_ty do ai bổ_nhiệm ? | Điều 9 . Thời_gian tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 1 . Thời_gian tổ_chức hoạt_động ủng_hộ đối_với mỗi đợt vận_động ủng_hộ qua Cổng 1400 không quá 60 ( sáu mươi ) ngày kể từ ngày mở Cổng 1400 phục_vụ đợt vận_động ủng_hộ . Trường_hợp đặc_biệt phải được sự đồng_ý bằng văn_bản của Bộ Thông_tin và Truyền_thông .
2 . Mỗi cơ_quan không triển_khai 02 ( hai ) đợt vận_động ủng_hộ qua Cổng 1400 với cùng một nội_dung chương_trình trong một năm . Trường_hợp đặc_biệt phải được sự đồng_ý bằng văn_bản của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . | 0 |
Hồ_sơ nhận hỗ_trợ kinh_phí chăm_sóc , nuôi_dưỡng hàng tháng được quy_định như thế_nào ? | Điều 46 . Xử_lý của Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện Khi xảy ra mất điện toàn nhà_máy_điện , Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện thực_hiện theo trình_tự sau :
1 . Thực_hiện xử_lý_sự_cố theo Quy_trình vận_hành và xử_lý_sự_cố do Đơn_vị quản_lý vận_hành ban_hành , chuyển_đổi sang nguồn điện dự_phòng cấp lại điện tự dùng cần_thiết cho nhà_máy_điện .
2 . Tiến_hành cắt toàn_bộ_máy cắt trong trạm điện của nhà_máy_điện . Trong trường_hợp đặc_biệt do yêu_cầu về kỹ_thuật không_thể cắt toàn_bộ_máy cắt thì phải có quy_định riêng của Đơn_vị quản_lý vận_hành .
3 . Kiểm_tra tình_trạng các thiết_bị trong nhà_máy_điện , tình_trạng các tổ máy phát_điện .
4 . Báo_cáo ngay cho Cấp điều_độ có quyền điều_khiển trạng_thái của các máy cắt , tình_trạng các tổ máy phát_điện .
5 . Đảm_bảo các thiết_bị , các tổ máy không bị sự_cố sẵn_sàng hoà điện lại .
6 . Đề_nghị Cấp điều_độ có quyền điều khiển thao_tác cô_lập đường_dây , thiết_bị bị sự_cố ( nếu có ) .
7 . Đề_nghị Cấp điều_độ có quyền điều_khiển phối_hợp để nhanh_chóng khôi_phục lại tự dùng nhà_máy_điện ( nếu sự_cố nguồn điện dự_phòng ) . | 0 |
Tham_gia ý_kiến về xin phép thành_lập hội thể_thao quốc_gia được quy_định như thế_nào ? | Điều 65 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của thanh_tra 1 . Thanh_tra viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và đ khoản 1 Điều 28 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Chánh Thanh_tra cấp sở , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở , Chánh Thanh_tra Cục Hàng_hải , Chánh Thanh_tra Cục Hàng_không , Chi_cục_trưởng Chi_cục An_toàn vệ_sinh thực_phẩm thuộc Sở Y_tế , Chi_cục_trưởng Chi_cục bảo_vệ thực_vật , thú_y , chăn_nuôi , thủy_sản , quản_lý chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản , thủy_lợi , đê_điều , lâm_nghiệp thuộc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Giám_đốc Trung_tâm Tần_số khu_vực có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa ; phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
3 . Trưởng_Đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp_bộ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa ; phạt tiền đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này .
4 . Chánh Thanh_tra cấp_bộ , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thủy_lợi , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Phòng_chống thiên_tai , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Lâm_nghiệp , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thủy_sản , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Quản_lý đất_đai , Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam , Cục_trưởng Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam , Cục_trưởng Cục Hàng_hải Việt_Nam , Cục_trưởng Cục Hàng_không Việt_Nam , Cục_trưởng Cục Thú_y , Cục_trưởng Cục Bảo_vệ thực_vật , Cục_trưởng Cục Trồng_trọt , Cục_trưởng Cục Chăn_nuôi , Cục_trưởng Cục Quản_lý chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản , Cục_trưởng Cục Tần_số vô_tuyến_điện , Cục_trưởng Cục Viễn_thông , Cục_trưởng Cục Phát_thanh , Truyền_hình và Thông_tin điện_tử , Cục_trưởng Cục Báo_chí , Cục_trưởng Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Cục_trưởng Cục Quản_lý dược , Cục_trưởng Cục Quản_lý khám , chữa bệnh , Cục_trưởng Cục Quản_lý môi_trường y_tế , Cục_trưởng Cục Y_tế dự_phòng , Cục_trưởng Cục An_toàn vệ_sinh thực_phẩm có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực văn_hóa ; phạt tiền đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quảng_cáo ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . | 0 |
Việc ứng_dụng mô_hình thông_tin công_trình trong quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng được quy_định như thế_nào ? | Điều 89 . Thủ_tục thi_hành án phạt quản chế 1 . Hai tháng trước khi hết hạn chấp_hành án phạt tù đối_với phạm_nhân có hình_phạt bổ_sung là quản_chế , Giám_thị trại_giam có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người đó về cư_trú để chấp_hành án quản_chế .
2 . Khi phạm_nhân có hình_phạt bổ_sung là quản_chế chấp_hành xong án phạt tù , trại_giam phải giao người bị quản chế kèm theo bản_sao bản_án , quyết_định thi_hành án , giấy chứng_nhận chấp_hành xong án phạt tù , nhận_xét kết_quả chấp_hành án phạt tù và tài_liệu liên_quan cho cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người đó về cư_trú . Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện phải giao ngay người đó cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã để kiểm_soát , giáo_dục .
Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày được giao người chấp_hành án , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện phải lập hồ_sơ thi_hành án quản_chế để bàn_giao cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã . Hồ_sơ gồm :
a ) Bản_sao bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật ; bản_sao quyết_định thi_hành án phạt tù ;
b ) Giấy chứng_nhận đã chấp_hành xong án phạt tù ;
c ) Biên_bản giao người bị quản_chế ;
d ) Tài_liệu về quá_trình chấp_hành án phạt tù và tài_liệu khác có liên_quan .
3 . Trước khi hết thời_hạn quản_chế 03 ngày , Ủy_ban nhân_dân cấp xã bàn_giao hồ_sơ thi_hành án cho cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện để cấp giấy chứng_nhận đã chấp_hành xong án phạt quản_chế . Giấy chứng_nhận phải gửi cho người chấp_hành án , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi người đó cư_trú , Tòa_án đã ra quyết_định thi_hành án , Sở Tư_pháp nơi cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện cấp giấy chứng_nhận đã chấp_hành xong án phạt quản_chế có trụ_sở . | 0 |
Xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh của cơ_quan đại_diện nước_ngoài , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh 1 . Cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam có nhu_cầu xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh gửi đơn đề_nghị theo mẫu_số 03 / BTTTT ban_hành kèm Thông_tư này đến Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ( gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính ) . Đối_với cơ_quan đại_diện nước_ngoài , đơn đề_nghị đồng gửi Bộ Ngoại_giao để thông_báo .
2 . Việc xuất_bản và trình_tự , thủ_tục , hồ_sơ , biểu_mẫu để xuất_bản tài_liệu , tờ_rơi , tờ_gấp , bản_đồ , lịch , tranh , ảnh của cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động xuất_bản . | 1 |
Nội_dung chi , mức chi hỗ_trợ bồi_dưỡng nguồn nhân_lực phát_triển hợp_tác_xã giai_đoạn 2015 - 2020 được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Quản_lý các khoản cho vay 1 . Quỹ xây_dựng và trình Hội_đồng quản_lý Quỹ phê_duyệt Quy_chế cho vay để quản_lý các khoản cho vay theo quy_định tại Nghị_định số 138 / 2007 / NĐ - CP và Nghị_định số 37 / 2013 / NĐ - CP.
2 . Quy_chế cho vay phải tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 138 / 2007 / NĐ - CP , Nghị_định số 37 / 2013 / NĐ - CP và bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau :
a ) Lĩnh_vực , đối_tượng và điều_kiện cho vay đối_với từng hình_thức cho vay , bao_gồm : trực_tiếp cho vay , ủy thác cho vay và cho vay hợp vốn ;
b ) Thời_hạn , lãi_suất , giới_hạn cho vay đối_với từng hình_thức cho vay ; quyền và trách_nhiệm của các bên ;
c ) Quy_trình thẩm_định , thẩm_quyền quyết_định cho vay và đảm_bảo tiền vay ;
d ) Hình_thức đảm_bảo tiền vay , cơ_chế quản_lý_tài_sản đảm_bảo ;
đ ) Các mẫu hợp_đồng trực_tiếp cho vay , ủy thác cho vay và hợp vốn cho vay ;
e ) Quy_trình giải_ngân , giám_sát các khoản cho vay và trích_lập dự_phòng rủi_ro tín_dụng ;
g ) Quy_trình và thẩm_quyền xử_lý rủi_ro .
3 . Đối_với hình_thức hợp vốn cho vay : Hợp_đồng hợp vốn do các thành_viên tham_gia hợp_đồng thỏa_thuận nhưng phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây :
a ) Tên , địa_chỉ , người đại_diện pháp_luật của các thành_viên tham_gia hợp vốn ;
b ) Thông_tin chủ_yếu về khách_hàng và dự_án cho vay ;
c ) Hình_thức cho vay ; tổng_số tiền cho vay hợp vốn ; mức cho vay của từng thành_viên tham_gia hợp vốn ; lãi_suất cho vay đối_với từng khoản vay ;
d ) Hình_thức giải_ngân , thu nợ lãi và gốc của các khoản cho vay hợp vốn ;
đ ) Tài_sản đảm_bảo và quản_lý_tài_sản đảm_bảo ; cơ_chế xử_lý_tài_sản đảm_bảo khi khách_hàng không trả nợ đúng hạn ;
e ) Quyền và nghĩa_vụ của các thành_viên tham_gia cho vay hợp vốn ;
g ) Hình_thức xử_lý rủi_ro trong quá_trình cho vay hợp vốn ; giải_quyết bất_đồng giữa các thành_viên tham_gia cho vay hợp vốn ;
h ) Cơ_chế kiểm_tra trước , trong và sau khi cho vay hợp vốn . | 0 |
Mức hỗ_trợ kinh_phí khám bệnh nghề_nghiệp áp_dụng 15 / 9 / 2020 được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Thẩm_quyền xử_phạt của thanh_tra 1 . Thanh_tra viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành về an_toàn thực_phẩm và các lĩnh_vực liên_quan đến an_toàn thực_phẩm thuộc các ngành : y_tế , nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn , công_thương đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại Điểm b Khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điểm đ Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Chánh thanh_tra Sở Y_tế , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Sở Công_Thương ; Thủ_trưởng cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành về an_toàn thực_phẩm và các lĩnh_vực liên_quan đến an_toàn thực_phẩm thuộc Sở Y_tế , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Sở Công_Thương ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành về an_toàn thực_phẩm và các lĩnh_vực liên_quan đến an_toàn thực_phẩm thuộc các ngành : Y_tế , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Công_Thương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
3 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp_bộ thuộc các Bộ : Y_tế , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Công_Thương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 70.000.000 đồng ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại Điểm b Khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
4 . Chánh Thanh_tra Bộ Y_tế , Chánh Thanh_tra Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương , Thủ_trưởng cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành về an_toàn thực_phẩm và các lĩnh_vực liên_quan đến an_toàn thực_phẩm thuộc Bộ Y_tế , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Công_Thương có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến mức tối_đa theo quy_định tại Nghị_định này ;
c ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . | 0 |
Khám bệnh , chữa bệnh đối_với phạm_nhân theo Luật thi_hành án hình_sự mới nhất được quy_định như thế_nào ? | Điều 421 . Lấy lời khai người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , người bị tạm giữ , người bị_hại , người làm_chứng ; hỏi_cung bị_can ; đối_chất 1 . Khi lấy lời khai người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , người bị tạm giữ , người bị_hại , người làm_chứng , hỏi_cung bị_can là người dưới 18 tuổi , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải thông_báo trước thời_gian , địa_điểm lấy lời khai , hỏi_cung cho người bào_chữa , người đại_diện , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ .
2 . Việc lấy lời khai người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , bị tạm giữ , hỏi_cung bị_can phải có_mặt người bào_chữa hoặc người đại_diện của họ .
Việc lấy lời khai của người bị_hại , người làm_chứng phải có người đại_diện hoặc người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ tham_dự .
3 . Người bào_chữa , người đại_diện có_thể hỏi người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can là người dưới 18 tuổi nếu được Điều_tra_viên , Kiểm_sát_viên đồng_ý . Sau mỗi lần lấy lời khai , hỏi_cung của người có thẩm_quyền kết_thúc thì người bào_chữa , người đại_diện có_thể hỏi người bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp , người bị bắt , người bị tạm giữ , bị_can .
4 . Thời_gian lấy lời khai người dưới 18 tuổi không quá hai lần trong 01 ngày và mỗi lần không quá 02 giờ , trừ trường_hợp vụ án có nhiều tình_tiết phức_tạp .
5 . Thời_gian hỏi_cung bị_can là người dưới 18 tuổi không quá hai lần trong 01 ngày và mỗi lần không quá 02 giờ , trừ trường_hợp :
a ) Phạm_tội có tổ_chức ;
b ) Để truy bắt người phạm_tội khác đang bỏ trốn ;
c ) Ngăn_chặn người khác phạm_tội ;
d ) Để truy_tìm công_cụ , phương_tiện phạm_tội hoặc vật_chứng khác của vụ án ;
đ ) Vụ án có nhiều tình_tiết phức_tạp .
6 . Người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng chỉ tiến_hành đối_chất giữa bị hại là người dưới 18 tuổi với bị_can , bị_cáo để làm sáng_tỏ_tình_tiết của vụ án trong trường_hợp nếu không đối_chất thì không_thể giải_quyết được vụ án .
Ðiều 422 . Bào_chữa
1 . Người bị buộc_tội là người dưới 18 tuổi có quyền tự bào_chữa hoặc nhờ người khác bào_chữa .
2 . Người đại_diện của người dưới 18 tuổi bị buộc_tội có quyền lựa_chọn người bào_chữa hoặc tự mình bào_chữa cho người dưới 18 tuổi bị buộc_tội .
3 . Trường_hợp người bị buộc_tội là người dưới 18 tuổi không có người bào_chữa hoặc người đại_diện của họ không lựa_chọn người bào_chữa thì Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát , Tòa_án phải chỉ_định người bào_chữa theo quy_định tại Điều 76 của Bộ_luật này .
Ðiều 423 . Xét_xử
1 . Thành_phần Hội_đồng xét_xử sơ_thẩm vụ án phải có một Hội_thẩm là giáo_viên hoặc cán_bộ Đoàn thanh_niên hoặc người có kinh_nghiệm , hiểu_biết tâm_lý người dưới 18 tuổi .
2 . Trường_hợp đặc_biệt cần bảo_vệ bị_cáo , bị hại là người dưới 18 tuổi thì Tòa_án có_thể quyết_định xét_xử kín .
3 . Phiên_tòa xét_xử bị_cáo là người dưới 18 tuổi phải có_mặt người đại_diện của bị_cáo , đại_diện của nhà_trường , tổ_chức nơi bị_cáo học_tập , sinh_hoạt , trừ trường_hợp những người này vắng_mặt mà không vì lý_do bất_khả_kháng hoặc không do trở_ngại khách_quan .
4 . Việc xét_hỏi , tranh_luận với bị_cáo , bị hại , người làm_chứng là người dưới 18 tuổi tại phiên_tòa được tiến_hành phù_hợp với lứa tuổi , mức_độ phát_triển của họ . Phòng xử án được bố_trí thân_thiện , phù_hợp với người dưới 18 tuổi .
5 . Đối_với vụ án có bị hại , người làm_chứng là người dưới 18 tuổi , Hội_đồng xét_xử phải hạn_chế việc tiếp_xúc giữa bị hại , người làm_chứng với bị_cáo khi bị hại , người làm_chứng trình_bày lời khai tại phiên_tòa . Thẩm_phán chủ tọa phiên_tòa có_thể yêu_cầu người đại_diện , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp hỏi bị hại , người làm_chứng .
6 . Khi xét_xử , nếu thấy không cần_thiết phải quyết_định_hình_phạt đối_với bị_cáo thì Hội_đồng xét_xử áp_dụng biện_pháp giáo_dục tại trường giáo_dưỡng .
7 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao quy_định chi_tiết việc xét_xử vụ án có người dưới 18 tuổi của Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên .
Ðiều 424 . Chấm_dứt việc chấp_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn , biện_pháp giáo_dục tại trường giáo_dưỡng , giảm hoặc miễn chấp_hành_hình_phạt
Người dưới 18 tuổi bị kết_án có_thể được chấm_dứt việc chấp_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn , biện_pháp giáo_dục tại trường giáo_dưỡng , giảm hoặc miễn chấp_hành_hình_phạt khi có đủ điều_kiện quy_định tại Điều 95 hoặc Điều 96 hoặc Ðiều 105 của Bộ_luật hình_sự .
Ðiều 425 . Xóa_án_tích
Việc xóa_án tích đối_với người dưới 18 tuổi phạm_tội khi có đủ điều_kiện quy_định tại Ðiều 107 của Bộ_luật hình_sự được thực_hiện theo thủ_tục chung_quy_định tại Bộ_luật này . | 0 |
Kinh_phí thực_hiện sản_xuất , cấp , quản_lý thẻ Căn_cước công_dân và thu lệ_phí được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Đảm_bảo_an_ninh , trật_tự trên các tuyến sông , cửa_biển .
2 . Chỉ_đạo các đơn_vị nghiệp_vụ chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị chuyên_môn của các bộ , ngành liên_quan trong công_tác phòng_ngừa , kiểm_tra , xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động khai_thác cát , sỏi trái_phép ; vận_chuyển , tập_kết và kinh_doanh cát , sỏi không có nguồn_gốc hợp_pháp tập_trung tại các khu_vực giáp_ranh giữa các địa_phương .
3 . Chỉ_đạo công_an các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , các đơn_vị nghiệp_vụ tăng_cường tuần_tra , kiểm_tra , thực_hiện công_tác phòng_ngừa , ngăn_chặn xử_lý vi_phạm trong hoạt_động khai_thác cát , sỏi theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ? | Điều 43 . Nội_dung quản_lý nhà_nước về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong Tòa_án nhân_dân 1 . Ban_hành chỉ_thị , quy_chế và các văn_bản hướng_dẫn về giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong Tòa_án nhân_dân .
2 . Tổ_chức thực_hiện , hướng_dẫn , thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện chỉ_thị , nghị_quyết của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước và các văn_bản của Tòa_án nhân_dân về giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo .
3 . Bồi_dưỡng , tập_huấn , giải_đáp vướng_mắc , kiến_nghị của các Tòa_án nhân_dân về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo .
4 . Tổng_kết thực_tiễn , xây_dựng báo_cáo về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong Tòa_án nhân_dân . | 0 |
Ca_sĩ ăn_mặc phản_cảm biểu_diễn trên sân_khấu bị xử_phạt thế_nào ? | Điều 3 . Đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị kinh_doanh , quản_trị kinh_doanh chuyên_sâu , đào_tạo trực_tiếp tại doanh_nghiệp sản_xuất , chế_biến 1 . Khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh cung_cấp kiến_thức , kinh_nghiệm cơ_bản về khởi_sự kinh_doanh , thành_lập doanh_nghiệp .
2 . Khóa đào_tạo quản_trị kinh_doanh và quản_trị kinh_doanh chuyên_sâu cung_cấp kiến_thức về quản_trị kinh_doanh nhằm nâng cao kỹ_năng vận_hành , quản_lý doanh_nghiệp , trình_độ quản_trị sản_xuất , kinh_doanh .
3 . Khóa đào_tạo trực_tiếp tại doanh_nghiệp nhỏ và vừa sản_xuất , chế_biến cung_cấp kiến_thức quản_trị sản_xuất chuyên_sâu , huấn_luyện thực_tiễn tại hiện_trường doanh_nghiệp .
4 . Nội_dung tổ_chức các khóa đào_tạo theo quy_định dưới đây : | 0 |
Quản_lý , sử_dụng , kê_khai tài_sản công tại Cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài được thực_hiện như thế_nào ? | Điều 18 . Vi_phạm_quy_định về sản_xuất , lưu_hành băng , đĩa trò_chơi điện_tử 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức trò_chơi điện_tử có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Tổ_chức trò_chơi điện_tử có nội_dung đồi trụy ;
b ) Bán , cho thuê băng , đĩa trò_chơi điện_tử có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực , đồi trụy .
3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất băng , đĩa trò_chơi điện_tử có nội_dung khiêu_dâm , kích_động bạo_lực .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất băng , đĩa trò_chơi điện_tử có nội_dung đồi trụy .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này . | 0 |
Việc lựa_chọn người tham_gia Đoàn thanh_tra được quy_định như thế_nào ? | Điều 28 . Thời_hạn nộp báo_cáo 1 . Đối_với báo_cáo định_kỳ
a ) Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày kể từ ngày kết_thúc tháng đối_với các báo_cáo tháng ;
b ) Trong thời_hạn hai mươi ( 20 ) ngày kể từ ngày kết_thúc quý đối_với các báo_cáo quý ;
c ) Trong thời_hạn bốn mươi lăm ( 45 ) ngày kể từ ngày kết_thúc sáu tháng đầu năm đối_với các báo_cáo bán niên ;
d ) Trong thời_hạn chín_mươi ( 90 ) ngày kể từ ngày kết_thúc năm đối_với các báo_cáo năm .
2 . Đối_với báo_cáo các sự_kiện phát_sinh
a ) Trong thời_hạn hai mươi bốn ( 24 ) giờ đối_với báo_cáo quy_định tại khoản 2 Điều 25 ; khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 Điều 26 Thông_tư này ;
b ) Trong thời_hạn hai mươi bốn ( 24 ) giờ kể từ ngày nhận được yêu_cầu báo_cáo khác của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước .
3 . Các báo_cáo theo quy_định tại Thông_tư này phải được gửi kèm tệp thông_tin điện_tử . | 0 |
Có được kê_biên vốn góp của pháp_nhân thương_mại không ? | Điều 69 . Thành_lập văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam của cơ_quan du_lịch nước_ngoài , tổ_chức du_lịch quốc_tế và khu_vực 1 . Cơ_quan du_lịch nước_ngoài , tổ_chức du_lịch quốc_tế và khu_vực được thành_lập văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam .
2 . Hồ_sơ đề_nghị thành_lập văn_phòng đại_diện phải được hợp_pháp_hóa lãnh_sự , bao_gồm :
a ) Đơn đề_nghị thành_lập văn_phòng đại_diện theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quy_định ;
b ) Quyết_định thành_lập cơ_quan du_lịch nước_ngoài , tổ_chức du_lịch quốc_tế và khu_vực ;
c ) Quyết_định thành_lập văn_phòng đại_diện của cơ_quan du_lịch nước_ngoài , tổ_chức du_lịch quốc_tế và khu_vực ;
d ) Quyết_định bổ_nhiệm người đứng đầu văn_phòng đại_diện .
3 . Trình_tự , thủ_tục thành_lập văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam được quy_định như sau :
a ) Người đứng đầu văn_phòng đại_diện nộp 01 bộ hồ_sơ đến Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ;
b ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ Văn_hóa Thể_thao và Du_lịch thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ;
c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến của Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thông_báo bằng văn_bản cho người đứng đầu văn_phòng đại_diện . | 0 |
Sự khác_biệt của chế_độ ăn của phạm_nhân dưới 18 tuổi với phạm_nhân khác được quy_định như thế_nào ? | Điều 64 . Quy_định đối_với nhà đầu_tư cam_kết chuyển_giao không bồi_hoàn tài_sản cho Nhà_nước Việt_Nam 1 . Đối_với dự_án đầu_tư có cam_kết chuyển_giao không bồi_hoàn tài_sản thuộc dự_án cho Nhà_nước Việt_Nam hoặc cho Bên Việt_Nam là doanh_nghiệp nhà_nước thì nhà đầu_tư không được điều_chỉnh nội_dung chuyển_giao không bồi_hoàn , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép .
2 . Tài_sản chuyển_giao không bồi_hoàn quy_định tại Khoản 1 Điều này được chuyển_giao nguyên_trạng trong điều_kiện hoạt_động bình_thường_khi đến thời_điểm chuyển_giao cho Bên Việt_Nam hoặc Nhà_nước Việt_Nam . | 0 |
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên VN ? | Điều 6 . Bảo_đảm các điều_kiện về an_toàn thực_phẩm 1 . Trường_học có bếp ăn nội_trú , bán_trú
a ) Bảo_đảm các điều_kiện cơ_sở vật_chất về an_toàn vệ_sinh thực_phẩm theo khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , mục VI và yêu_cầu vệ_sinh đối_với hoạt_động bảo_quản , chế_biến thực_phẩm theo khoản 5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ( QCVN 07 : 2010 / BYT ) phòng_chống bệnh truyền_nhiễm trong các cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân ban_hành kèm theo Thông_tư số 46 / 2010 / TT - BYT ;
b ) Bếp_ăn , nhà_ăn ( khu_vực ăn_uống ) , căng_tin trong trường_học bảo_đảm theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư số 30 / 2012 / TT - BYT ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về điều_kiện vệ_sinh an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống , kinh_doanh thức_ăn đường_phố ;
c ) Đối_với người làm_việc tại nhà_ăn , bếp ăn trong trường_học phải bảo_đảm các yêu_cầu về sức_khỏe theo quy_định tại Thông_tư số 15 / 2012 / TT - BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về điều_kiện chung bảo_đảm an_toàn thực_phẩm đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm .
2 . Đối_với các trường_học không có bếp ăn nội_trú , bán_trú ký hợp_đồng với các cơ_sở có giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm để cung_cấp thức_ăn cho học_sinh ; căng_tin của nhà_trường phải bảo_đảm yêu_cầu tại điểm b khoản 1 Điều này . | 0 |
Vi_phạm_quy_định về nhận_biết , phân_loại khách_hàng theo mức_độ rủi_ro bị phạt thế_nào ? | Điều 6 . Nội_dung công_việc 1 . Trạm radar biển và trạm radar biển tiêu_hao năng_lượng thấp
a ) Giao , nhận ca ;
b ) Kiểm_tra , theo_dõi về nguồn điện , nhiệt_độ phòng và thiết_bị phụ_trợ ;
c ) Kiểm_tra , theo_dõi hoạt_động của máy thu , máy phát và hệ_thống ăng ten thu , phát ;
d ) Kiểm_tra , theo_dõi tình_trạng hoạt_động của máy_tính ;
đ ) Kiểm_tra , theo_dõi chất_lượng tín_hiệu của radar ;
e ) Kiểm_tra , theo_dõi số_liệu phổ , số_liệu gốc , số_liệu sóng và dòng_chảy hướng_tâm thu được của radar ;
g ) Kiểm_tra , theo_dõi quá_trình truyền dữ_liệu sóng và dòng_chảy về trạm điều_hành ;
h ) Trao_đổi thông_tin với trạm điều_hành ;
i ) Bảo_quản , bảo_dưỡng , lau_chùi , vệ_sinh_thiết_bị radar , dụng_cụ , phương_tiện làm_việc và công_trình chuyên_môn ;
k ) Thực_hiện công_tác hành_chính ;
l ) Xử_lý_sự_cố .
2 . Trạm điều_hành
a ) Kiểm_tra , theo_dõi kết_quả nhận từ các trạm radar truyền về ;
b ) Kiểm_tra , theo_dõi kết_quả xử_lý_số_liệu dòng_chảy hai chiều từ các số_liệu dòng_chảy hướng_tâm ;
c ) Lưu_trữ dữ_liệu ;
d ) Trao_đổi thông_tin ;
đ ) Bảo_quản , bảo_dưỡng , lau_chùi , vệ_sinh hệ_thống máy_tính , máy_chủ , thiết_bị , dụng_cụ , phương_tiện và phòng làm_việc ;
e ) Thực_hiện công_tác thanh kiểm_tra tại các trạm radar ;
g ) Xử_lý_sự_cố ;
i ) Các công_việc khác . | 0 |
Trường_hợp nào phải đăng_ký_chủ nguồn thải chất_thải nguy_hại được quy_định như thế_nào ? | Điều 52 . Vi_phạm_quy_định về nghiên_cứu , thử_nghiệm và sản_xuất vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi đóng_gói vật_liệu nổ công_nghiệp không phù_hợp với tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật đã công_bố hợp chuẩn hoặc công_bố hợp quy .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Nghiên_cứu , phát_triển , thử_nghiệm vật_liệu nổ công_nghiệp không đúng nội_dung , điều_kiện quy_định trong đề_án nghiên_cứu đã được phê_duyệt ;
b ) Không thực_hiện kiểm_định trước khi đưa vào sử_dụng hoặc kiểm_định định_kỳ trong quá_trình sử_dụng đối_với máy , thiết_bị , vật_tư có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn , vệ_sinh lao_động .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không duy_trì các điều_kiện bảo_đảm an_toàn , chất_lượng sản_xuất vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận ;
b ) Không thực_hiện đầy_đủ thử_nghiệm , đánh_giá vật_liệu nổ công_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Sản_xuất vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ không đúng chủng_loại với giấy chứng_nhận đủ điều_kiện ;
d ) Không thực_hiện việc phân_loại , ghi nhãn hàng_hóa theo quy_định của pháp_luật .
4 . Phạt tiền từ 80.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Nghiên_cứu , phát_triển , thử_nghiệm vật_liệu nổ công_nghiệp khi chưa được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép , giao nhiệm_vụ ;
b ) Sản_xuất vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ khi chưa được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
c ) Thay_đổi về công_nghệ , thiết_bị , mặt_bằng hoặc nhà_xưởng sản_xuất vật_liệu nổ công_nghiệp khi chưa được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cho phép ;
d ) Không thực_hiện thử_nghiệm hoặc cố_tình làm sai_lệch kết_quả thử_nghiệm vật_liệu nổ công_nghiệp .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , điểm b khoản 3 và điểm a , b khoản 4 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận từ 03 đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều này ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động nghiên_cứu , sản_xuất vật_liệu nổ công_nghiệp từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , b khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc khắc_phục tình_trạng không đảm_bảo_an_toàn trong sản_xuất , thử_nghiệm , đánh_giá vật_liệu nổ công_nghiệp đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 3 Điều này . | 0 |
Mức phạt khi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không bố_trí biển_báo_hiệu , cọc tiêu di_động , rào_chắn theo quy_định | Điều 25 . Phân_loại và xử_lý tố_cáo 1 . Sau khi nhận được tố_cáo , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm vào_sổ , phân_loại , xử_lý tố_cáo theo quy_định tại Điều 24 của Luật Tố_cáo .
2 . Trường_hợp tố_cáo có nội_dung tố_cáo người giữ chức_danh tư_pháp ( Chánh_án , Phó_Chánh_án , Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Thư_ký Tòa_án ) có hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong hoạt_động tố_tụng thì bộ_phận tiếp_nhận , xử_lý tố_cáo báo_cáo , đề_xuất người có thẩm_quyền xem_xét , giải_quyết theo quy_định của pháp_luật tố_tụng hoặc chuyển cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác xem_xét , giải_quyết theo thẩm_quyền . | 0 |
Hội_đồng sáng_kiến cấp cơ_sở được thành_lập như thế_nào ? Có chức_năng gì ? | Điều 8 . Tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu vào tàng_thư căn_cước công_dân 1 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày cấp thẻ Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân cho công_dân , đơn_vị làm thủ_tục cấp thẻ Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân phải chuyển hồ_sơ , tài_liệu đến đơn_vị quản_lý tàng_thư căn_cước công_dân để sắp_xếp vào tàng_thư căn_cước công_dân .
2 . Cán_bộ tàng_thư tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu do đơn_vị làm thủ_tục cấp thẻ Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân chuyển đến . Khi tiếp_nhận phải kiểm_tra giấy_tờ , tài_liệu có trong hồ_sơ . Nếu tiếp_nhận trực_tiếp thì phải có biên_bản giao_nhận ; nếu tiếp_nhận qua đường giao_liên thì phải ghi vào_sổ theo_dõi . Trường_hợp hồ_sơ , tài_liệu không đầy_đủ theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này , cán_bộ tiếp_nhận phải yêu_cầu người chuyển_giao hồ_sơ , tài_liệu ( đối_với trường_hợp tiếp_nhận trực_tiếp ) hoặc báo_cáo lãnh_đạo đơn_vị có văn_bản yêu_cầu đơn_vị gửi hồ_sơ , tài_liệu ( đối_với trường_hợp tiếp_nhận qua đường giao_liên ) bổ_sung hồ_sơ . | 0 |
Xử_phạt bao_nhiêu nếu nhân_viên phục_vụ xe du_lịch không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách là người khuyết_tật ? | Điều 54 . Trách_nhiệm và quyền của kế_toán_trưởng 1 . Kế_toán_trưởng có trách_nhiệm :
a ) Thực_hiện các quy_định của pháp_luật về kế_toán , tài_chính trong đơn_vị kế_toán ;
b ) Tổ_chức điều_hành bộ_máy kế_toán theo quy_định của Luật này ;
c ) Lập báo_cáo tài_chính .
2 . Kế_toán_trưởng có quyền độc_lập về chuyên_môn , nghiệp_vụ kế_toán .
3 . Kế_toán_trưởng của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức có sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức không sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước và doanh_nghiệp nhà_nước , ngoài các quyền đã quy_định tại khoản 2 Điều này còn có quyền :
a ) Có ý_kiến bằng văn_bản với người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị kế_toán về việc tuyển_dụng , thuyên_chuyển , tăng lương , khen_thưởng , kỷ_luật người làm kế_toán , thủ_kho , thủ_quỹ ;
b ) Yêu_cầu các bộ_phận liên_quan trong đơn_vị kế_toán cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời tài_liệu liên_quan đến công_việc kế_toán và giám_sát tài_chính của kế_toán_trưởng ;
c ) Bảo_lưu_ý_kiến chuyên_môn bằng văn_bản khi có ý_kiến khác với ý_kiến của người ra quyết_định ;
d ) Báo_cáo bằng văn_bản cho người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị kế_toán khi phát_hiện các vi_phạm_pháp_luật về tài_chính , kế_toán trong đơn_vị ; trường_hợp vẫn phải chấp_hành_quyết_định thì báo_cáo lên cấp trên trực_tiếp của người đã ra quyết_định hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và không phải chịu trách_nhiệm về hậu_quả của việc thi_hành_quyết_định đó . | 0 |
Điều_kiện thành_lập nhà_trường từ tháng 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Mức phụ_cấp Phụ_cấp nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm được tính theo mức Iương cơ_sở , gồm các mức sau đây :
1 . Mức 0,1 áp_dụng đối_với nhà_giáo dạy thực_hành ngành , nghề học có một trong các yếu_tố nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị_định này .
2 . Mức 0,2 áp_dụng đối_với nhà_giáo dạy thực_hành ngành , nghề học có hai trong các yếu_tố nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị_định này .
3 . Mức 0,3 áp_dụng đối_với nhà_giáo dạy thực_hành ngành , nghề học có ba trong các yếu_tố nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị_định này .
4 . Mức 0,4 áp_dụng đối_với nhà_giáo dạy thực_hành ngành , nghề học có bốn yếu_tố nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Nghị_định này . | 0 |
Người lao_động nước_ngoài không thuộc diện cấp giấy_phép lao_động có phải đóng BHXH không ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Công_chức , viên_chức và người lao_động làm_việc theo chế_độ hợp_đồng , Điều_động , biệt_phái đã được xếp lương theo Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang ( sau đây gọi chung là công_chức , viên_chức ) làm công_tác quản_lý , chuyên_môn , nghiệp_vụ , phục_vụ tại các cơ_sở quản_lý người nghiện ma_túy và người sau cai_nghiện ma_túy và cơ_sở trợ_giúp xã_hội công_lập quy_định tại Khoản 2 Điều này .
2 . Các cơ_sở quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị_định này bao_gồm :
a ) Cơ_sở quản_lý người nghiện ma_túy và người sau cai_nghiện ma_túy gồm : Cơ_sở Điều_trị nghiện tự_nguyện ; cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ( cơ_sở Điều_trị nghiện bắt_buộc ) ; cơ_sở xã_hội ; cơ_sở đa chức_năng ; cơ_sở quản_lý , dạy nghề và giải_quyết việc_làm cho người sau cai_nghiện ma_túy ;
b ) Cơ_sở trợ_giúp xã_hội công_lập gồm : Cơ_sở bảo_trợ xã_hội tổng_hợp ; cơ_sở bảo_trợ xã_hội chăm_sóc trẻ_em có hoàn_cảnh đặc_biệt ; cơ_sở bảo_trợ xã_hội chăm_sóc người cao_tuổi ; cơ_sở bảo_trợ xã_hội chăm_sóc người khuyết_tật ; cơ_sở bảo_trợ xã_hội chăm_sóc và phục_hồi chức_năng cho người tâm_thần , người rối nhiễu tâm_trí ; trung_tâm công_tác xã_hội . | 0 |
Thủ_tục xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc hợp_đồng_đại_lý được quy_định như thế_nào ? | Điều 24 . Giao_nộp kết_quả nghiên_cứu nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ 1 . Chậm nhất 30 ngày_trước khi kết_thúc thời_hạn thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ghi trong Hợp_đồng , tổ_chức chủ_trì và chủ_nhiệm nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ phải nộp sản_phẩm nghiên_cứu và báo_cáo tự đánh_giá kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này về Viện Chiến_lược Ngân_hàng để tiến_hành tổ_chức đánh_giá , nghiệm_thu .
2 . Tự đánh_giá kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ :
a ) Cá_nhân chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có trách_nhiệm tự đánh_giá kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ theo nội_dung quy_định tại khoản 4 Điều 26 Thông_tư này trước khi nộp hồ_sơ đánh_giá , nghiệm_thu về Viện Chiến_lược Ngân_hàng ;
b ) Kết_quả tự đánh_giá được tổng_hợp và báo_cáo theo mẫu ( Phụ_lục 4d ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . | 0 |
Chi_phí bồi_dưỡng bắt_buộc về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Xử_lý vi_phạm Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không thực_hiện Quyết_định phong_tỏa tài_khoản , Quyết_định_hủy phong_tỏa tài_khoản thì tùy từng trường_hợp mà bị xử_phạt vi_phạm hành_chính , xử_lý kỷ_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Ai có trách_nhiệm lập , thẩm_định dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước cấp tỉnh ? | Điều 18 . Thực_hiện kế_hoạch vay , trả nợ công hằng năm 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn tổ_chức thực_hiện kế_hoạch vay , trả nợ hằng năm của chính_quyền địa_phương , đảm_bảo :
a ) Trong phạm_vi kế_hoạch vay , trả nợ hằng năm được Quốc_hội , Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ;
b ) Đảm_bảo dư_nợ trong năm không vượt quá hạn_mức theo quy_định tại khoản 6 Điều 7 Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn có liên_quan ;
c ) Bố_trí nguồn để trả nợ đầy_đủ , đúng hạn .
2 . Bộ Tài_chính phối_hợp với các bộ , ngành , địa_phương thực_hiện kế_hoạch vay , trả nợ hằng năm , đảm_bảo :
a ) Tổng_mức vay , trả nợ của Chính_phủ cho cân_đối ngân_sách nhà_nước theo dự_toán được Quốc_hội phê_duyệt ;
b ) Giải_ngân vốn đầu_tư từ nguồn vốn vay nước_ngoài theo dự_toán ngân_sách nhà_nước ;
c ) Tuân_thủ hạn_mức vay về cho vay lại và hạn_mức bảo_lãnh Chính_phủ hằng năm được Chính_phủ_phê_duyệt . | 0 |
Quy_định về phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học tại Việt_Nam | Điều 26 . Điều_kiện đối_với dự_án PPP do nhà đầu_tư đề_xuất 1 . Dự_án PPP do nhà đầu_tư đề_xuất phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây :
a ) Phù_hợp với điều_kiện lựa_chọn dự_án để đầu_tư theo phương_thức PPP quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều 14 của Luật này ;
b ) Không trùng với dự_án PPP đang được cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức lập báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc đã chấp_thuận nhà đầu_tư khác lập báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi ;
c ) Phù_hợp với chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia và quy_hoạch có liên_quan theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch .
2 . Dự_án do nhà đầu_tư đề_xuất phải tổ_chức đấu_thầu rộng_rãi hoặc đàm_phán cạnh_tranh theo quy_định tại Điều 37 hoặc Điều 38 của Luật này . | 0 |
Hình_thức và phương_tiện công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đề_mục trong Bộ pháp điển 1 . Đề_mục là bộ_phận cấu_thành của chủ_đề , trong đó chứa_đựng các quy_phạm_pháp_luật điều_chỉnh một nhóm quan_hệ xã_hội nhất_định .
2 . Tên gọi của đề_mục là tên gọi của văn_bản có hiệu_lực pháp_lý cao nhất điều_chỉnh một nhóm quan_hệ xã_hội thuộc chủ_đề .
3 . Theo tên gọi của từng đề_mục , các đề_mục trong mỗi chủ_đề được sắp_xếp theo thứ tự bảng chữ_cái tiếng Việt và được đánh_số theo chữ_số Ả_Rập , bắt_đầu_từ số 1 . Trường_hợp bổ_sung đề_mục thì đề_mục bổ_sung được sắp_xếp và đánh_số thứ tự kế_tiếp sau đề_mục cuối_cùng đã có trong chủ_đề .
4 . Cấu_trúc của đề_mục được xây_dựng theo bố_cục của văn_bản có tên gọi được sử_dụng làm tên gọi của đề_mục .
Việc bổ_sung phần , chương , mục vào cấu_trúc của đề_mục được thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 của Nghị_định này . | 0 |
Thủ_tục đề_nghị khắc_phục thuốc được chữa bệnh bị thu_hồi được quy_định ra sao ? | Điều 259 . Biên_bản nghị_án 1 . Khi nghị_án phải lập biên_bản .
Biên_bản nghị_án phải được tất_cả thành_viên Hội_đồng xét_xử ký tại phòng nghị_án trước khi tuyên_án .
2 . Biên_bản nghị_án của Hội_đồng xét_xử sơ_thẩm phải ghi rõ :
a ) Giờ , ngày , tháng , năm ra biên_bản ; tên Tòa_án xét_xử ;
b ) Họ tên Thẩm_phán , Hội_thẩm ;
c ) Vụ án được đưa ra xét_xử ;
d ) Kết_quả biểu_quyết của Hội_đồng xét_xử về từng vấn_đề đã thảo_luận quy_định tại khoản 3 Điều 326 của Bộ_luật này , ý_kiến khác ( nếu có ) .
3 . Biên_bản nghị_án của Hội_đồng xét_xử phúc_thẩm phải ghi rõ các điểm a , c và d khoản 2 Điều này và họ tên các Thẩm_phán . | 0 |
Trách_nhiệm tổ_chức tập_huấn , bồi_dưỡng kiến_thức trong lĩnh_vực xuất_bản , in , phát_hành xuất_bản_phẩm thuộc về cơ_quan nào ? | Điều 19 . Nghĩa_vụ của Sở giao_dịch chứng_khoán đối_với hoạt_động giao_dịch chứng_khoán phái_sinh 1 . Bảo_đảm hệ_thống công_nghệ thông_tin , hạ_tầng kỹ_thuật cho hoạt_động của thị_trường giao_dịch chứng_khoán phái_sinh ; tổ_chức hoạt_động thị_trường giao_dịch chứng_khoán phái_sinh , giám_sát và công_bố thông_tin về giao_dịch chứng_khoán phái_sinh theo quy_định của pháp_luật .
2 . Kiểm_tra , giám_sát việc duy_trì điều_kiện đăng_ký làm thành_viên , việc tuân_thủ quy_chế của Sở giao_dịch chứng_khoán và quy_định của pháp_luật liên_quan của thành_viên giao_dịch , thành_viên giao_dịch đặc_biệt , thành_viên tạo_lập thị_trường ; kịp_thời báo_cáo đầy_đủ , chính_xác về hoạt_động thị_trường , hoạt_động của các thành_viên cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định hoặc khi có yêu_cầu hoặc khi phát_hiện vi_phạm .
3 . Phối_hợp với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam bảo_đảm hoạt_động giao_dịch trên thị_trường chứng_khoán phái_sinh , hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phải sinh an_toàn , hiệu_quả theo quy_định tại Nghị_định này và các văn_bản pháp_luật liên_quan khác .
4 . Các nghĩa_vụ khác theo quy_định tại khoản 2 , 4 Điều 46 Luật_Chứng_khoán và quy_định của pháp_luật liên_quan . | 0 |
Trách_nhiệm của viện , bệnh_viện và cơ_sở thực_hành liên_quan trong việc đào_tạo bác_sĩ nội_trú được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Nhiệm_vụ của giáo_viên , giảng_viên Ngoài việc thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định đối_với nhà_giáo , giáo_viên , giảng_viên tham_gia_giáo_dục hòa_nhập thực_hiện các nhiệm_vụ sau đây :
1 . Tôn_trọng và thực_hiện các quyền của người khuyết_tật .
2 . Bảo_mật thông_tin về tình_trạng khuyết_tật của cá_nhân người khuyết_tật và gia_đình người khuyết_tật .
3 . Phối_hợp với nhân_viên hỗ_trợ giáo_dục người khuyết_tật và gia_đình người khuyết_tật lập kế_hoạch giáo_dục cá_nhân đối_với người khuyết_tật học hòa_nhập ; tổ_chức hoạt_động giáo_dục , đánh_giá kết_quả giáo_dục theo kế_hoạch giáo_dục cá_nhân của người khuyết_tật .
4 . Phát_hiện và đề_xuất giải_pháp xử_lý các vấn_đề phát_sinh trong quá_trình thực_hiện giáo_dục hòa_nhập .
5 . Tư_vấn cho người khuyết_tật và gia_đình người khuyết_tật về dịch_vụ hỗ_trợ , can_thiệp sớm , giáo_dục hòa_nhập , định_hướng nghề_nghiệp phù_hợp với khả_năng và nhu_cầu của người khuyết_tật .
6 . Phối_hợp với đồng_nghiệp , gia_đình và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan để xây_dựng môi_trường giáo_dục hòa_nhập , thân_thiện đối_với người khuyết_tật .
7 . Thường_xuyên tự bồi_dưỡng , đổi_mới phương_pháp , học_hỏi kinh_nghiệm để nâng cao hiệu_quả giáo_dục hòa_nhập . | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ? | Điều 71 . Trang_phục nam 1 . Áo thu đông mặc ngoài
a ) Màu_sắc là vải màu xanh rêu sẫm ;
b ) Kiểu_dáng là kiểu áo_khoác bốn túi , bốn cúc ; ve_cổ kiểu chữ V , lá cổ trên có khuyết cài phù_hiệu ; cúc áo bằng kim_loại mạ màu vàng , có in dập biểu_tượng ngành thi_hành án dân_sự ; áo có hai túi ốp trên và hai túi ốp dưới , nắp túi hơi lượn cong , bị túi lượn tròn , giữa bị túi có xúp chìm , phía trên chính giữa nắp túi áo trái có hai khuyết để cài biển tên ; vai áo có hai đỉa vai ; vạt áo vuông ; tay_áo làm bác tay rộng 9 cm , sống áo có xẻ sau ; ngực áo và thân áo có ép keo mùng , trên vai áo có chũi hai lớp canh tóc ; áo được lót thân trước , thân sau , tay_áo ; vải lót đồng màu với màu của áo ; toàn_bộ ve_áo , cổ áo , nẹp áo , túi áo , bác tay diễu hai đường may .
2 . Quần_thu đông , quần xuân hè mặc ngoài
a ) Màu_sắc là vải màu xanh rêu sẫm ;
b ) Kiểu_dáng là quần_âu kiểu ống đứng ; thân trước một ly xếp , hai túi chéo , thân sau có chiết một ly , hai túi hậu cài khuy nhựa ( miệng túi hậu 1 cm ) ; cửa quần có khóa kéo , đầu cạp có một móc và một cúc hãm trong , cạp có quai nhê , có một móc và một khuy ; quần có sáu đỉa chia đều .
3 . Áo sơ_mi dài tay
a ) Màu_sắc là vải màu trắng ;
b ) Kiểu_dáng là kiểu cổ đức có chân ; nẹp áo bong ; cúc áo bằng nhựa in dập chữ_viết tắt ngành thi_hành án dân_sự , màu của cúc cùng màu với màu của áo ; có một túi bên trái , đáy túi vát góc ; thân sau cầu_vai chiết ly hai bên , gấu áo lượn tôm 5 cm ; tay_áo có măng séc , có một cúc chính và một cúc phụ bên cạnh ; cổ áo , nẹp áo , măng séc tay , gấu áo may diễu một đường 0,5 cm .
4 . Áo xuân hè mặc ngoài
a ) Màu_sắc là vải màu ghi sáng ;
b ) Kiểu_dáng là áo kiểu cổ đức có chân ; ve_cổ có khuyết cài phù_hiệu ; cúc áo bằng nhựa in dập chữ_viết tắt ngành thi_hành án dân_sự , màu của cúc cùng với màu của áo ; áo có hai túi ốp trên , giữa bị túi có một xúp nổi 3 cm , nắp trái_đào và khuy cài , phía trên chính giữa nắp túi áo trái có hai khuyết để cài biển tên ; vai áo có hai đỉa vai ; tay_áo gập gấu lơ vê ; thân sau cầu_vai chiết ly hai bên ; vạt áo lượn tôm 5 cm ; cổ áo và túi áo đều diễu hai đường may .
5 . Áo_khoác ngoài mùa đông
a ) Màu_sắc là vải màu xanh rêu sẫm ;
b ) Kiểu_dáng là áo kiểu cài thẳng ba cúc ; ve_cổ hình chữ K ( ve_thụt , cổ thò ) ; thân trước có đề cúp ngực , thân sau có cầu_vai , xẻ sau ; phía trong áo có túi lót , phía ngoài áo có dây_lưng vải ; hai túi cơi làm chéo ; có cá tay đầu nhọn đính một cúc ; các đường diễu nổi tám ply , vai áo có hai đỉa vai ; ngực áo , tay_áo đính cúc 2,5 cm ; có hai túi lót kiểu hai viền ; toàn_bộ thân áo được dựng canh tóc .
6 . Áo chống rét mùa đông
a ) Màu_sắc là vải màu xanh rêu sẫm ;
b ) Kiểu_dáng là áo_bông ba lớp , kiểu áo_khoác lửng dài tay , hai cổ , cổ trong có khóa kéo , cổ ngoài bẻ chữ K ; nẹp áo có bốn cúc cùng màu với màu vải áo , vạt vuông ; áo có hai túi , hai túi trên ốp ngoài , nắp nhọn ba cạnh cài cúc đồng , bị túi lượn tròn , giữa bị túi có đố túi , hai túi dưới bổ , cơi túi chéo rộng 3,8 cm ; vai áo có hai đỉa vai ; tay_áo xuông tròn , phía lần trong lót có bo len , có cá tay ; toàn_bộ ve_áo , cổ áo , nẹp áo , túi áo , cá tay đều diễu hai đường may song_song ; hai bên sườn xanh tê có dây đeo , đai áo_rộng 4 cm ; thân sau có đề cúp liền áo ; vải lót toàn_thân áo đồng màu với vải chính , giữa lần ngoài và lần lót thân là lớp bông loại 100 gram , giữa lần ngoài và lần lót_tay là lớp bông loại 80 gram , giữa lần ngoài và lần lót nẹp , cổ , nắp túi , bật vai , cá tay là lớp bông 40 gram .
7 . Chi_tiết mẫu Trang_phục nam tại Phụ_lục số 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này . | 0 |
Giá khởi_điểm để bán đấu_giá của tài_sản loại_trừ được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Quyền_hạn của các bên Cơ_quan quản_lý thuế và các tổ_chức tín_dụng có quyền đề_nghị cung_cấp thông_tin theo các quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và có quyền từ_chối cung_cấp thông_tin ngoài phạm_vi quy_định tại Điều 3 Thông_tư liên_tịch này . | 0 |
Quy_định về quy_trình lựa_chọn nhà_thầu mua vé máy_bay đối_với đoàn đi công_tác trong nước | Điều 4 . Quy_trình lựa_chọn nhà_thầu trong trường_hợp đặc_biệt 1 . Đối_với các gói_thầu nêu tại các khoản từ khoản 1 đến khoản 13 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_trình như sau :
a ) Lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ;
b ) Thương_thảo hợp_đồng với nhà_thầu được xác_định có đủ năng_lực , kinh_nghiệm ;
c ) Phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ;
d ) Hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng với nhà_thầu ; nội_dung hợp_đồng phải bảo_đảm đầy_đủ các nội_dung liên_quan đến yêu_cầu về phạm_vi , nội_dung công_việc cần thực_hiện , thời_gian thực_hiện , chất_lượng công_việc cần đạt được và giá_trị hợp_đồng .
Riêng đối_với gói_thầu quy_định tại khoản 13 Điều 3 Quyết_định này , nhà_thầu được mời vào thương_thảo hợp_đồng phải đáp_ứng đủ năng_lực , kinh_nghiệm , uy_tín , thực_hiện thẩm_định_giá đúng yêu_cầu của công_tác điều_tra và xét_xử vụ án .
2 . Đối_với gói_thầu nêu tại khoản 14 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_trình như sau :
a ) Lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu nhập_khẩu vũ_khí thể_thao ;
b ) Thương_thảo hợp_đồng với nhà_thầu nhập_khẩu vũ_khí thể_thao được lựa_chọn ;
c ) Chủ đầu_tư phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu nhập_khẩu vũ_khí thể_thao . Nhà_thầu được lựa_chọn là tổ_chức , doanh_nghiệp được phép sản_xuất , kinh_doanh vũ_khí , có uy_tín , có đủ năng_lực , kinh_nghiệm kinh_doanh vũ_khí thể_thao và có đơn_giá chào_hàng nhập_khẩu vũ_khí hợp_lý ;
d ) Hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng với nhà_thầu nhập_khẩu vũ_khí thể_thao được lựa_chọn . Hợp_đồng phải đầy_đủ các nội_dung về phạm_vi , công_việc thực_hiện , chủng_loại vũ_khí nhập_khẩu , mẫu_mã , ký_hiệu , nước sản_xuất , năm sản_xuất , thông_số kỹ_thuật chính , thời_gian thực_hiện , chất_lượng công_việc và giá_trị hợp_đồng . Việc cấp phép nhập_khẩu , cấp phép trang_bị và cấp phép sử_dụng vũ_khí thể_thao thực_hiện theo các quy_định hiện_hành về quản_lý , sử_dụng vũ_khí thể_thao .
3 . Đối_với gói_thầu mua vé máy_bay nêu tại khoản 15 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_trình như sau :
a ) Đối_với đoàn đi công_tác quốc_tế
- Căn_cứ kế_hoạch công_tác và hành_trình bay được duyệt , cơ_quan , đơn_vị lấy tối_thiểu 02 báo_giá của 02 đại_lý bán vé máy_bay khác nhau ( hoặc báo_giá của 01 đại_lý bán vé máy_bay cho ít_nhất 02 hãng hàng không khác nhau , trong đó có ít_nhất 1 đại_lý chính hãng của hàng không quốc_gia Việt_Nam ) với cùng hành_trình bay để xem_xét , so_sánh và lựa_chọn đơn_vị cung_cấp vé máy_bay trên cơ_sở đáp_ứng các yêu_cầu sau : Đường_bay trực_tiếp , phù_hợp với lịch công_tác ; tổng_các khoản chi tiền vé ( bao_gồm các khoản thuế và phụ_phí ) , tiền đi đường , tiền chờ_đợi tại sân_bay thấp nhất .
- Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị ký hợp_đồng với nhà cung_cấp bảo_đảm nguyên_tắc tiết_kiệm , hiệu_quả và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình . Trường_hợp thay_đổi đường_bay ở nước_ngoài do nhu_cầu công_tác thì trưởng_đoàn quyết_định việc mua vé .
b ) Đối_với đoàn đi công_tác trong nước
Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị ký hợp_đồng với nhà cung_cấp bảo_đảm nguyên_tắc tiết_kiệm , hiệu_quả và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình .
Việc mua vé máy_bay cho các đoàn đi công_tác trong nước và quốc_tế không phải lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu .
4 . Đối_với gói_thầu nêu tại khoản 16 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_trình như sau :
a ) Chủ đầu_tư dự_án sản_xuất phim lập và trình cơ_quan có thẩm_quyền thẩm_định phê_duyệt nội_dung kế_hoạch đề_tài , nhóm đề_tài hợp_tác , sản_xuất phim theo năm kế_hoạch ;
b ) Chủ đầu_tư dự_án sản_xuất phim gửi thông_báo đến các cơ_sở sản_xuất phim ( sau đây gọi là nhà_thầu sản_xuất phim ) kế_hoạch đề_tài , nhóm đề_tài_sản_xuất phim đã được phê_duyệt và đăng_tải thông_tin theo quy_định của Luật đấu_thầu ;
c ) Hội_đồng thẩm_định kịch_bản ( do chủ đầu_tư dự_án sản_xuất phim thành_lập theo quy_định ) xem_xét và tuyển_chọn kịch_bản có chất_lượng tốt nhất về nội_dung , nghệ_thuật và phù_hợp với kế_hoạch đề_tài , nhóm đề_tài được phê_duyệt do các nhà_thầu sản_xuất phim gửi đến ;
d ) Căn_cứ vào kết_quả " Giám_định kịch_bản " , chủ đầu_tư dự_án sản_xuất phim ra quyết_định hoặc trình cấp có thẩm_quyền ra quyết_định đưa kịch_bản được tuyển_chọn vào kế_hoạch sản_xuất phim và thông_báo đến nhà_thầu sản_xuất phim có kịch_bản được tuyển_chọn để lập phương_án , hồ_sơ sản_xuất phim theo quy_định hiện_hành ;
đ ) Hội_đồng lựa_chọn dự_án sản_xuất phim ( do chủ đầu_tư dự_án sản_xuất phim thành_lập theo quy_định ) thẩm_định , đánh_giá tổng_thể phương_án sản_xuất phim do nhà_thầu sản_xuất phim gửi đến và lập báo_cáo kết_quả đánh_giá , thẩm_định lựa_chọn nhà_thầu để tư_vấn cho chủ đầu_tư ;
e ) Căn_cứ báo_cáo kết_quả đánh_giá , thẩm_định lựa_chọn nhà_thầu của hội_đồng lựa_chọn dự_án sản_xuất phim , chủ đầu_tư phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu sản_xuất phim , phê_duyệt hoặc trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt giá tối_đa nhà_nước hợp_tác , sản_xuất phim . Trên_cơ_sở kết_quả lựa_chọn nhà_thầu sản_xuất phim , chủ đầu_tư ký hợp_đồng thực_hiện dự_án sản_xuất phim theo quy_định hiện_hành ;
g ) Sau khi kết_thúc quá_trình sản_xuất phim , chủ đầu_tư dự_án sản_xuất phim thực_hiện nghiệm_thu sản_phẩm , thực_hiện kiểm_tra , ra quyết_định hoặc trình cấp có thẩm_quyền quyết_định phê_duyệt quyết_toán chi_phí dự_án sản_xuất phim ( bao_gồm chi_phí sản_xuất , quảng_bá , phát_hành phim ) và thanh_lý hợp_đồng theo đúng quy_định hiện_hành .
5 . Đối_với gói_thầu nêu tại khoản 17 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_trình như sau :
a ) Cơ_quan chủ_trì giải_quyết vụ kiện xây_dựng các tiêu_chí , điều_khoản giao việc , cơ_chế kiểm_soát tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư , xác_định_danh_sách ( không ít hơn 03 ) tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư dự_kiến được thuê , chỉ lựa_chọn vào danh_sách các tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư danh_tiếng , nhiều kinh_nghiệm , ưu_tiên các tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư đã tham_gia tranh tụng và thắng nhiều vụ kiện quốc_tế ;
b ) Cơ_quan chủ_trì giải_quyết vụ kiện tổ_chức đàm_phán hợp_đồng dịch_vụ pháp_lý với tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư chiếm ưu_thế nhất trên cơ_sở các tiêu_chí , điều_khoản giao việc và cơ_chế kiểm_soát tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư trong vụ kiện ;
c ) Cơ_quan chủ_trì giải_quyết vụ kiện phê_duyệt kết_quả lựa_chọn tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư ;
d ) Cơ_quan chủ_trì giải_quyết vụ kiện hoàn_thiện , ký_kết_hợp_đồng dịch_vụ pháp_lý với tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư .
6 . Đối_với gói_thầu nêu tại khoản 18 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_trình như sau :
Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị trực_tiếp ký hợp_đồng với đơn_vị cung_cấp để thực_hiện ( không phải lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ) .
7 . Đối_với gói_thầu quy_định tại khoản 19 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_trình như sau :
Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định việc mua_sắm bảo_đảm nguyên_tắc tiết_kiệm , hiệu_quả và tự chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình ; không bắt_buộc phải ký hợp_đồng với nhà cung_cấp nhưng phải bảo_đảm chế_độ hoá_đơn , chứng_từ đầy_đủ theo đúng quy_định của pháp_luật ( không phải lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ) .
8 . Đối_với gói_thầu quy_định tại khoản 20 Điều 3 Quyết_định này được thực_hiện theo quy_định của Luật đấu_thầu và đáp_ứng các yêu_cầu sau :
a ) Trong kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu phải nêu rõ thời_gian thực_hiện hợp_đồng , giá gói_thầu ( dự_trù kinh_phí cho toàn_bộ hợp_đồng ) , giá_trị dự_kiến thanh_toán cho nhà_thầu trong các năm ( năm thứ nhất , năm thứ hai , năm thứ ba ... ) ;
b ) Người có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu và chịu trách_nhiệm trong việc bảo_đảm bố_trí đầy_đủ kinh_phí để thanh_toán hợp_đồng trong từng năm ;
c ) Khi lập hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu phải nêu rõ thời_gian thực_hiện hợp_đồng và điều_kiện thanh_toán cho nhà_thầu ( thanh_toán theo từng năm , sau khi dự_toán chi hàng năm được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ) .
Trường_hợp việc lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp các dịch_vụ nói trên đã được thực_hiện theo hình_thức đấu_thầu rộng_rãi , đấu_thầu hạn_chế , khi kết_thúc thời_hạn thực_hiện hợp_đồng , bên mời_thầu có_thể đàm_phán để ký tiếp hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ trên cơ_sở bảo_đảm tính minh_bạch và hiệu_quả kinh_tế . Thời_gian thực_hiện hợp_đồng ( bao_gồm cả thời_gian thực_hiện gói_thầu cũ và thời_gian gia_hạn , nếu có ) không được quá 05 năm . | 1 |
Những chính_sách đối_với cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị tổ_chức hoạt_động tình_nguyện vì cộng_đồng , xã_hội được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh
Thông_tư này hướng_dẫn quản_lý , sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp thực_hiện Đề_án “ Hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp đến năm 2025 ” ( sau đây viết tắt là Đề_án ) được quy_định tại Quyết_định số 1665 / QĐ - TTg ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Thủ_tướng Chính_phủ ( Quyết_định số 1665 / QĐ - TTg ) .
2 . Đối_tượng áp_dụng
Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , cá_nhân có sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp để thực_hiện các mục_tiêu , nhiệm_vụ của Đề_án theo quy_định tại Quyết_định số 1665 / QĐ - TTg , gồm :
a ) Các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng , trường trung_cấp , trường trung_học phổ_thông và các trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên ( sau đây viết tắt là các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo ) ; học_sinh , sinh_viên đang học tại các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo ; cán_bộ , giảng_viên , giáo_viên , người làm công_tác hỗ_trợ sinh_viên trong các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo ;
b ) Các doanh_nghiệp , quỹ đầu_tư , nhà đầu_tư và các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước ;
c ) Các Bộ , cơ_quan trung_ương , Phòng Thương_mại và Công_nghiệp Việt_Nam , Trung_ương Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , các địa_phương và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . | 0 |
Thống_kê , kiểm_kê đất_đai theo nhóm cộng_đồng dân_cư , cơ_sở tôn_giáo được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Yêu_cầu đối_với bảo_quản thực_phẩm trong kinh_doanh thực_phẩm Việc bảo_quản thực_phẩm trong các cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm phải thực_hiện theo các yêu_cầu quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 7 , 8 Điều 4 của Thông_tư này . | 0 |
Thời_hạn , quy_trình cung_cấp thông_tin liên_quan đến đấu_thầu cho Báo đấu_thầu được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành Trung_ương
a ) Bộ Xây_dựng :
- Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành liên_quan : Tài_chính , Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương triển_khai thực_hiện Quyết_định này ; đôn_đốc , kiểm_tra và định_kỳ tổng_hợp tình_hình báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ ;
- Bố_trí kinh_phí cho công_tác chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc , tổng_kết , đánh_giá việc thực_hiện chính_sách từ nguồn chi thường_xuyên được giao bổ_sung hàng năm cho Bộ Xây_dựng .
b ) Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư :
Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính , Bộ Xây_dựng , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cân_đối , bố_trí vốn ngân_sách trung_ương cho các địa_phương trong kế_hoạch 2013 và giai_đoạn tiếp_theo .
c ) Bộ Tài_chính :
Phối_hợp với Bộ Xây_dựng bố_trí vốn từ ngân_sách trung_ương hỗ_trợ tỉnh để hỗ_trợ cho các hộ thuộc diện được hỗ_trợ .
d ) Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội :
Hướng_dẫn việc xác_nhận đối_tượng là người có công với cách_mạng theo quy_định của Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với cách_mạng , chỉ_đạo Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội các địa_phương phối_hợp với Sở Xây_dựng trong quá_trình triển_khai thực_hiện chính_sách .
2 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương
a ) Công_bố công_khai về đối_tượng , tiêu_chuẩn được hỗ_trợ , lập danh_sách hộ người có công với cách_mạng được hỗ_trợ về nhà ở trên địa_bàn ;
b ) Gửi kế_hoạch hỗ_trợ trên địa_bàn đã được phê_duyệt về Bộ Xây_dựng là cơ_quan chủ_trì , đồng_thời gửi Bộ Tài_chính để bố_trí vốn ;
c ) Chỉ_đạo công_tác lập dự_toán , quản_lý , cấp_phát , thanh_toán , quyết_toán nguồn vốn hỗ_trợ theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính ;
d ) Giao_Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp huyện phối_hợp với các ban_ngành chức_năng rà_soát , kiểm_tra , đảm_bảo đúng đối_tượng thuộc diện được hỗ_trợ ;
đ ) Giao_Sở Xây_dựng là cơ_quan thường_trực của tỉnh để triển_khai thực_hiện chính_sách theo quy_định tại Quyết_định này , thiết_kế một_số mẫu nhà ở phù_hợp để các hộ gia_đình tham_khảo , lựa_chọn ;
e ) Bố_trí đủ vốn đối_ứng và kinh_phí quản_lý triển_khai thực_hiện Chính_sách theo quy_định tại Quyết_định này , Chỉ_đạo các cơ_quan liên_quan , các cấp chính_quyền địa_phương phối_hợp với các tổ_chức , đoàn_thể trên địa_bàn vận_động cộng_đồng giúp_đỡ hộ người có công với cách_mạng về nhà ở .
Ngoài nguồn vốn và số vốn quy_định tại Điều 3 và Điều 5 của Quyết_định này , tùy điều_kiện thực_tế , các địa_phương hỗ_trợ thêm từ ngân_sách địa_phương để nâng cao chất_lượng nhà ở cho các hộ gia_đình được hỗ_trợ ;
g ) Ban_hành cơ_chế kiểm_tra , giám_sát quá_trình thực_hiện , đảm_bảo không để xảy ra thất_thoát , tiêu_cực ;
h ) Hàng tháng có báo_cáo nhanh , 3 tháng_một lần có báo_cáo định_kỳ kết_quả_thực_hiện chính_sách gửi về Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . | 0 |
Khái_niệm quỹ đại_chúng | Điều 19 . Thu_thập thông_tin về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng ngân_sách nhà_nước 1 . Những loại_hình nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sau đây phải thực_hiện cung_cấp thông_tin về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ :
a ) Đề_tài khoa_học và công_nghệ ;
b ) Đề_án khoa_học ;
c ) Dự_án sản_xuất thử_nghiệm ;
d ) Dự_án khoa_học và công_nghệ .
2 . Tính_từ ngày nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng ngân_sách nhà_nước được nghiệm_thu chính_thức , định_kỳ 12 tháng_một lần và trong giai_đoạn 5 năm liên_tiếp , tổ_chức chủ_trì nhiệm_vụ hoặc tổ_chức được giao quyền sở_hữu , quyền sử_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có trách_nhiệm báo_cáo về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 20 Thông_tư này và gửi về tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Khoản 3 Điều này để tổng_hợp và báo_cáo cho các cơ_quan quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ .
3 . Quy_định việc gửi Phiếu thông_tin về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng ngân_sách nhà_nước như sau :
a ) Phiếu thông_tin về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ đặc_biệt , nhiệm_vụ cấp quốc_gia được gửi về Cục Thông_tin khoa_học và công_nghệ quốc_gia thuộc Bộ Khoa_học và Công_nghệ ;
b ) Phiếu thông_tin về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp_bộ và cấp cơ_sở_thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ được gửi về tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cấp_bộ ;
c ) Phiếu thông_tin về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh và cấp cơ_sở_thuộc phạm_vi quản_lý của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương được gửi về tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cấp tỉnh ;
d ) Phiếu thông_tin về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ do các quỹ của Nhà_nước trong lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ các cấp tài_trợ được gửi về tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cùng cấp .
4 . Thủ_trưởng tổ_chức chủ_trì nhiệm_vụ hoặc tổ_chức được giao quyền sở_hữu , quyền sử_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ chịu trách_nhiệm về tính chính_xác các nội_dung của báo_cáo về ứng_dụng kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . | 0 |
Thời_gian trả_lời hồ_sơ về giống cây_trồng và canh_tác | Điều 8 . Xử_lý , trám lấp giếng_khoan quan_trắc nước dưới đất , giếng_khoan thuộc các dự_án nghiên_cứu , điều_tra , đánh_giá nước dưới đất , giếng tháo khô mỏ và hố móng , giếng_khoan thuộc các dự_án nghiên_cứu , điều_tra , tìm_kiếm , thăm_dò địa_chất và khoáng_sản , khảo_sát địa_chất công_trình Việc xử_lý , trám lấp giếng thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm b , Điểm c và Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông_tư này thực_hiện như sau :
1 . Chủ giếng có trách_nhiệm xây_dựng phương_án trám lấp giếng theo quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Trong thời_hạn không quá mười ( 10 ) ngày làm_việc , trước ngày thi_công trám lấp giếng , chủ giếng thông_báo bằng văn_bản về thời_gian , địa_điểm thực_hiện trám lấp giếng tới Sở Tài_nguyên và Môi_trường để theo_dõi , kiểm_tra ( nếu cần ) .
2 . Sau khi hoàn_thành việc trám lấp giếng , chủ giếng có trách_nhiệm báo_cáo kết_quả thi_công trám lấp giếng theo quy_định tại Khoản 3 Điều 6 Thông_tư này . Báo_cáo kết_quả thi_công trám lấp giếng là thành_phần của hồ_sơ sản_phẩm kết_quả_thực_hiện dự_án . | 0 |
Điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ? | Điều 37 . Quyền và trách_nhiệm của đoàn kiểm_tra kế_toán 1 . Khi kiểm_tra kế_toán , đoàn kiểm_tra kế_toán phải xuất_trình quyết_định kiểm_tra kế_toán . Đoàn kiểm_tra kế_toán có quyền yêu_cầu đơn_vị kế_toán được kiểm_tra cung_cấp tài_liệu kế_toán có liên_quan đến nội_dung kiểm_tra kế_toán và giải_trình khi cần_thiết .
2 . Khi kết_thúc kiểm_tra kế_toán , đoàn kiểm_tra kế_toán phải lập biên_bản kiểm_tra kế_toán và giao cho đơn_vị kế_toán được kiểm_tra một bản ; nếu phát_hiện có vi_phạm_pháp_luật về kế_toán thì xử_lý theo thẩm_quyền hoặc chuyển hồ_sơ đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền để xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
3 . Trưởng_đoàn kiểm_tra kế_toán phải chịu trách_nhiệm về các kết_luận kiểm_tra .
4 . Đoàn kiểm_tra kế_toán phải tuân_thủ trình_tự , nội_dung , phạm_vi và thời_gian kiểm_tra , không được làm ảnh_hưởng đến hoạt_động bình_thường và không được sách_nhiễu đơn_vị kế_toán được kiểm_tra . | 0 |
Đánh_giá các giải_pháp thích_ứng với biến_đổi khí_hậu được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Trình_tự , thủ_tục mở bãi cất , hạ_cánh trên mặt_đất , mặt_nước , công_trình nhân_tạo 1 . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm :
a ) Đơn đề_nghị mở bãi cất , hạ_cánh theo Mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành theo Nghị_định này ;
b ) Các bản_vẽ mặt_bằng vị_trí bãi cất , hạ_cánh ; tổng_mặt_bằng khu đất , công_trình nhân_tạo ; mặt_bằng chi_tiết bãi cất , hạ_cánh , trong đó thể_hiện rõ cốt xây_dựng , điểm quy chiếu , kích_thước cơ_bản của bãi cất , hạ_cánh ; vị_trí bãi cất , hạ_cánh trên công_trình nhân_tạo ; hướng cất , hạ_cánh cơ_bản ; đối_với bãi cất , hạ_cánh trên mặt_đất , mặt_nước , bản_vẽ sơ_đồ ranh_giới khu đất , mặt_nước xây_dựng ;
c ) Thuyết_minh mô_tả khu_vực vùng_trời hoạt_động của bãi cất , hạ_cánh ; phương_thức bay , tổ_chức điều_hành bay , hiệp_đồng thông_báo bay ;
d ) Bản_vẽ bề_mặt giới_hạn chướng_ngại_vật hàng_không , thể_hiện rõ mặt_cắt dọc , mặt_cắt ngang tĩnh không ; vị_trí và cao_độ tất_cả chướng_ngại_vật hàng_không trong vùng phụ_cận bãi cất , hạ_cánh trong phạm_vi bán_kính 03 km tính từ điểm quy chiếu của bãi cất , hạ_cánh ;
đ ) Thuyết_minh mô_tả phương_án quản_lý , khai_thác , bảo_đảm an_ninh , an_toàn hàng_không , bảo_vệ môi_trường ;
e ) Bản_sao có chứng_thực giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ; giấy_phép xây_dựng , thiết_lập_công_trình của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền mà bãi cất , hạ_cánh được thiết_lập trên công_trình đó ; giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp .
2 . Trình_tự , thủ_tục giải_quyết :
a ) Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị mở bãi cất , hạ_cánh gửi 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này qua hệ_thống bưu_chính đến Bộ Tổng_Tham_mưu theo địa_chỉ quy_định tại Điều 19 Nghị_định này ;
b ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , Bộ Tổng_Tham_mưu có trách_nhiệm thẩm_định , kiểm_tra và có văn_bản xin ý_kiến thống_nhất của Bộ Giao_thông vận_tải và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi mở bãi cất , hạ_cánh ;
Trường_hợp , hồ_sơ không hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Bộ Tổng_Tham_mưu có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân đề_nghị mở bãi cất , hạ_cánh biết để hoàn_thiện hồ_sơ theo quy_định ;
c ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của Bộ Tổng_Tham_mưu ; Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi mở bãi cất , hạ_cánh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản về Bộ Tổng_Tham_mưu ;
d ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản thống_nhất của Bộ Giao_thông vận_tải và văn_bản trả_lời của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Tổng_Tham_mưu ra văn_bản chấp_thuận mở bãi cất , hạ_cánh ;
Trường_hợp không chấp_thuận , Bộ Tổng_Tham_mưu có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do không chấp_thuận . | 0 |
Đề_nghị cấp lại chứng_chỉ xây_dựng do bị mất có phải thi sát_hạch không ? | Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực sau 45 ngày kể từ ngày ký . Các quy_định trước đây trái với Thông_tư này đều bãi_bỏ . | 0 |
Trang_thiết_bị phục_vụ cảnh_giới là gì ? | Điều 5 . Quyền , nghĩa_vụ , trách_nhiệm của người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh và cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh và cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm theo quy_định tại Điều 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 52 , 53 Luật khám bệnh , chữa bệnh .
2 . Ngoài quyền , nghĩa_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này , người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh và cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thực_hiện nghĩa_vụ theo quy_định của Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam , Luật quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng và pháp_luật có liên_quan . | 0 |
Trách_nhiệm cung_cấp thông_tin liên_quan đến tình_hình sử_dụng lao_động của giám_đốc doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Cung_cấp thông_tin thị_trường lao_động Cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và cá_nhân có trách_nhiệm cung_cấp chính_xác và kịp_thời thông_tin thị_trường lao_động theo quy_định của pháp_luật . | 1 |
Theo quy_định của pháp_luật , hợp_đồng hợp_tác là gì ? | Điều 21 . Quy_định chi_tiết về đăng_ký tàu_biển Chính_phủ quy_định chi_tiết về tổ_chức và hoạt_động của Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam ; trình_tự , thủ_tục đăng_ký tàu_biển tại Việt_Nam ; trường_hợp tàu_biển thuộc sở_hữu của tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam được đăng_ký mang cờ quốc_tịch nước_ngoài ; trường_hợp tàu_biển thuộc sở_hữu của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được đăng_ký mang cờ quốc_tịch Việt_Nam . | 0 |
Quy_định về thời_hạn công_nhận tiến_bộ khi xử_lý kỷ_luật trong quốc_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Thời_điểm xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù 1 . Việc xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù được thực_hiện mỗi năm 03 ( ba ) đợt , vào các dịp : Ngày giải_phóng Miền Nam , thống_nhất đất_nước ( 30 / 4 ) , ngày Quốc_khánh ( 2 / 9 ) và tết Nguyên_đán . Đối_với các trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , thực_hiện việc xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù vào dịp ngày thành_lập Quân_đội nhân_dân Việt_Nam và ngày hội quốc_phòng toàn dân ( 22 / 12 ) thay cho dịp tết Nguyên_đán .
2 . Đối_với những trường_hợp đã được giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù mà trong năm đó lại lập_công hoặc mắc bệnh hiểm_nghèo thì việc đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù không phụ_thuộc vào thời_điểm quy_định tại khoản 1 của Điều này . | 0 |
Mất giấy chứng_nhận đăng_ký xe_máy mua trả_góp thì có được cấp lại không ? | Điều 15 . Hồ_sơ mời đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản 1 . Căn_cứ kế_hoạch đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản hàng năm đã được phê_duyệt , Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản , Sở Tài_nguyên và Môi_trường lập hồ_sơ mời đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản .
2 . Hồ_sơ mời đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản được lập với các nội_dung chính sau đây :
a ) Tên_loại khoáng_sản , địa_điểm khu_vực có khoáng_sản đưa ra đấu_giá ;
b ) Địa_điểm , thời_gian dự_kiến tổ_chức phiên_đấu_giá ;
c ) Thông_tin cơ_bản về địa_chất và khoáng_sản ; điều_kiện khai_thác khu_vực có khoáng_sản đưa ra đấu_giá ; phương_thức tham_khảo thông_tin , tài_liệu có liên_quan , hiện_trạng về cơ_sở hạ_tầng , sử_dụng đất khu_vực có khoáng_sản được đưa ra đấu_giá ;
d ) Giá khởi_điểm , tiền đặt trước ;
đ ) Quy_định về các tiêu_chuẩn đánh_giá hồ_sơ tham_gia đấu_giá ;
e ) Các biểu_mẫu cần có trong hồ_sơ đấu_giá ( đơn đề_nghị tham_gia đấu_giá , những yêu_cầu cơ_bản về mặt kinh_tế - kỹ_thuật v . v … ) .
3 . Trong trường_hợp đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản tại khu_vực đã có kết_quả thăm_dò khoáng_sản , cơ_quan lập hồ_sơ mời đấu_giá quy_định tại Khoản 1 Điều này gửi kèm theo hồ_sơ yêu_cầu về công_nghệ khai_thác , chế_biến sâu và sử_dụng khoáng_sản , gồm các nội_dung :
a ) Phương_pháp , yêu_cầu công_nghệ , thiết_bị khai_thác , chế_biến khoáng_sản tối_thiểu phải đạt được ;
b ) Yêu_cầu tối_thiểu về chất_lượng khoáng_sản sau khai_thác , chế_biến ;
c ) Mục_đích , địa_chỉ sử_dụng khoáng_sản sau khai_thác để cung_cấp cho các dự_án chế_biến khoáng_sản đã xác_định trong quy_hoạch khai_thác , sử_dụng khoáng_sản cùng loại được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . | 0 |
Nội_dung nào không thuộc phạm_vi giải_trình về tham_nhũng được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Việc cung_cấp thông_tin của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị 1 . Thời_hạn cung_cấp thông_tin :
a ) Người được yêu_cầu phải thực_hiện yêu_cầu cung_cấp thông_tin trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu ;
b ) Trong trường_hợp thông_tin được yêu_cầu cung_cấp là thông_tin phức_tạp , không có sẵn thì thời_hạn cung_cấp thông_tin là 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu .
2 . Trong trường_hợp vì lý_do khách_quan không_thể cung_cấp được thông_tin hoặc cung_cấp không đúng thời_hạn thì người được yêu_cầu phải có văn_bản đề_nghị người yêu_cầu xem_xét , giải_quyết .
Người được yêu_cầu phải chấp_hành_quyết_định của người yêu_cầu cung_cấp thông_tin . | 0 |
Chế_phẩm sinh_học phải đăng_ký lưu_hành bao_gồm những chế_phẩm sinh_học nào ? | Điều 16 . Liên_kết sản_xuất , tiêu_thụ và xây_dựng vùng nguyên_liệu 1 . Khuyến_khích thương_nhân kinh_doanh xuất_khẩu gạo xây_dựng vùng nguyên_liệu hoặc liên_kết với người sản_xuất để xây_dựng vùng nguyên_liệu ( sau đây gọi chung là vùng nguyên_liệu ) theo các phương_thức sau :
a ) Xây_dựng vùng nguyên_liệu thuộc quyền quản_lý , sử_dụng của thương_nhân trên diện_tích đất sản_xuất lúa được Nhà_nước giao , cho thuê , nhận góp vốn bằng quyền sử_dụng đất hoặc thuê đất của các hộ gia_đình , tổ_chức , cá_nhân để sản_xuất lúa theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ;
b ) Thực_hiện chính_sách khuyến_khích phát_triển hợp_tác , liên_kết sản_xuất gắn liền với tiêu_thụ nông_sản , xây_dựng cánh đồng lớn ;
c ) Ký hợp_đồng liên_kết sản_xuất và tiêu_thụ thóc , gạo với hộ nông_dân trồng lúa hoặc đại_diện của nông_dân theo hướng_dẫn của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn và quy_định của pháp_luật ;
d ) Các hình_thức khác theo quy_định và hướng_dẫn của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền .
2 . Thương_nhân xây_dựng vùng nguyên_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được xem_xét ưu_tiên trong các chính_sách hỗ_trợ cụ_thể như sau :
a ) Tham_gia các chương_trình xúc_tiến thương_mại , xây_dựng , quảng_bá hình_ảnh , thương_hiệu của sản_phẩm và doanh_nghiệp ở trong nước và ngoài nước ;
b ) Phân_bổ chỉ_tiêu thực_hiện các hợp_đồng xuất_khẩu gạo tập_trung ;
c ) Tham_gia chương_trình mua thóc , gạo tạm_trữ của Nhà_nước .
3 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan rà_soát , ban_hành hoặc trình Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành cơ_chế , chính_sách khuyến_khích , hỗ_trợ xây_dựng vùng nguyên_liệu . | 0 |
Trách_nhiệm bảo_vệ công_trình thuộc kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ? | Điều 23 . Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban Dân_tộc thực_hiện quản_lý nhà_nước về công_tác dân_tộc và giải_quyết những vấn_đề có liên_quan đến công_tác dân_tộc trong phạm_vi , chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao .
2 . Xây_dựng , ban_hành và trình cấp có thẩm_quyền ban_hành các chính_sách , chương_trình , dự_án thuộc lĩnh_vực công_tác do Bộ , ngành quản_lý để áp_dụng đối_với vùng dân_tộc_thiểu_số , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn và đặc_biệt khó_khăn , các dân_tộc rất ít người , dân_tộc_thiểu_số có khó_khăn đặc_biệt , hộ dân_tộc_thiểu_số nghèo ; hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra , sơ_kết , tổng_kết việc thực_hiện các chính_sách , chương_trình , dự_án thuộc quyền quản_lý .
3 . Định_kỳ 06 tháng , năm gửi báo_cáo về tình_hình công_tác dân_tộc , kết_quả_thực_hiện chính_sách dân_tộc thuộc lĩnh_vực quản_lý nhà_nước do Bộ , ngành chủ_trì và gửi Ủy_ban Dân_tộc để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ .
4 . Thực_hiện các nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước khác về công_tác dân_tộc theo sự phân_công của Chính_phủ . | 0 |
Thủ_tục cấp đổi , cấp lại giấy chứng_nhận đăng_ký xe , biển số xe được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Trách_nhiệm của chủ đầu_tư công_trình xây_dựng 1 . Chủ đầu_tư các công_trình xây_dựng ( trừ các công_trình quy_định tại Khoản 2 Điều này ) có trách_nhiệm :
a ) Phê_duyệt và gửi thông_báo kế_hoạch quản_lý CTRXD theo mẫu tại Phụ_lục 1 Thông_tư này đến Sở Xây_dựng ( hoặc cơ_quan cấp phép xây_dựng theo phân_cấp về quản_lý công_trình ) và Ủy_ban nhân_dân cấp xã trên địa_bàn tối_thiểu 07 ( bảy ) ngày trước ngày khởi_công thi_công xây_dựng công_trình . Báo_cáo kết_quả_thực_hiện quản_lý CTRXD sau khi công_trình hoàn_thành ;
b ) Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát kế_hoạch thực_hiện quản_lý CTRXD đảm_bảo môi_trường xây_dựng theo quy_định ;
c ) Đảm_bảo chi_phí cho việc phân_loại , lưu_giữ , thu_gom , vận_chuyển , xử_lý CTRXD theo quy_định ;
d ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định .
2 . Chủ đầu_tư các công_trình nhà ở có trách_nhiệm :
a ) Lập và gửi thông_báo thực_hiện quản_lý CTRXD theo mẫu tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này đến cơ_quan cấp phép xây_dựng ( nếu công_trình thuộc đối_tượng phải xin giấy_phép xây_dựng ) và Ủy_ban nhân_dân cấp xã trên địa_bàn tối_thiểu 07 ( bảy ) ngày_trước khi khởi_công xây_dựng công_trình ;
b ) Chịu trách_nhiệm về việc quản_lý CTRXD tại công_trình theo các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định hiện_hành khác có liên_quan ;
c ) Trường_hợp các hộ gia_đình tại các vùng nông_thôn , vùng_sâu , vùng_xa chưa có hệ_thống thu_gom , vận_chuyển CTRXD , phải thực_hiện quản_lý CTRXD theo hướng_dẫn của chính_quyền địa_phương . | 0 |
Lâm_phần tuyển_chọn là gì ? | Điều 4 . Tiêu_chí xác_định thương_nhân áp_dụng chế_độ Luồng Xanh Để được áp_dụng chế_độ Luồng Xanh trong quy_trình cấp C / O ưu_đãi , thương_nhân cần đạt được tiêu_chí sau :
1 . Thương_nhân được Bộ Công_Thương công_nhận là doanh_nghiệp xuất_khẩu uy_tín ; hoặc
2 . Thương_nhân được Bộ Tài_chính công_nhận là doanh_nghiệp ưu_tiên trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước về hải_quan ; hoặc
3 . Thương_nhân đáp_ứng các điều_kiện dưới đây :
a ) Tuân_thủ pháp_luật : không vi_phạm_quy_định về xuất_xứ trong 2 năm gần nhất trước thời_điểm đề_nghị xét_duyệt chế_độ Luồng Xanh ;
b ) Lưu_trữ hồ_sơ : có hệ_thống lưu_trữ hồ_sơ ( hồ_sơ giấy và hồ_sơ điện_tử ) đầy_đủ để đảm_bảo_chứng_minh tính xác_thực của C / O và xuất_xứ hàng_hóa trong thời_hạn lưu_trữ theo quy_định tại Nghị_định số 31 / 2018 / NĐ - CP ;
c ) Kinh_nghiệm sử_dụng C / O ưu_đãi : thực_hiện quy_trình khai_báo C / O điện_tử qua Hệ_thống quản_lý và cấp chứng_nhận xuất_xứ điện_tử ( www . ecosys . gov . vn ) và có tần_suất đề_nghị cấp ít_nhất 30 bộ C / O ưu_đãi / năm . | 0 |
Mức phạt khi thi_công công_trình trên đường đô_thị không thực_hiện theo thời_gian quy_định | Điều 13 . Kiểm_soát nhiễm_khuẩn tại cơ_sở quản_lý 1 . Cán_bộ , nhân_viên của cơ_sở quản_lý và đối_tượng phải tuân_thủ việc rửa tay đúng chỉ_định và đúng kỹ_thuật theo hướng_dẫn của Bộ Y_tế .
2 . Thực_hiện quy_định về vô khuẩn theo quy_định tại Điều 2 Thông_tư số 18 / 2009 / TT - BYT ngày 14 tháng 10 năm 2009 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế hướng_dẫn tổ_chức thực_hiện công_tác kiểm_soát nhiễm_khuẩn trong các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ( gọi tắt là Thông_tư số 18 / 2009 / TT - BYT ) .
3 . Làm sạch , khử khuẩn , tiệt_khuẩn dụng_cụ và phương_tiện chăm_sóc , điều_trị theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư số 18 / 2009 / TT - BYT.
4 . Cán_bộ , nhân_viên của cơ_sở quản_lý phải áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa chuẩn khi tiếp_xúc với máu , dịch sinh_học khi chăm_sóc , điều_trị với mọi người_bệnh không phân_biệt bệnh được chẩn_đoán và áp_dụng các dự_phòng bổ_sung theo đường lây .
5 . Đối_tượng nhiễm_khuẩn do vi_khuẩn đa kháng thuốc phải được áp_dụng biện_pháp phòng_ngừa cách_ly phù_hợp với đường lây_truyền của bệnh .
6 . Cơ_sở quản_lý tổ_chức , giám_sát , phát_hiện và thông_báo , báo_cáo các trường_hợp nghi_ngờ mắc bệnh truyền_nhiễm tối nguy_hiểm theo quy_định của pháp_luật về phòng , chống bệnh truyền_nhiễm .
7 . Có quy_định và thực_hiện vệ_sinh tẩy_uế buồng bệnh và các phương_tiện chăm_sóc liên_quan ngay sau khi đối_tượng mắc các bệnh truyền_nhiễm có khả_năng gây dịch được chuyển đi hoặc tử_vong .
8 . Các đồ vải nhiễm_khuẩn , đồ vải có máu và dịch tiết sinh_học phải thu_gom , vận_chuyển và xử_lý riêng bảo_đảm an_toàn . | 0 |
Tổ_chức không có chức_năng tư_vấn pháp_luật mà hoạt_động tư_vấn pháp_luật thì sẽ bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 2 . Căn_cứ hỗ_trợ 1 . Thống_kê , đánh_giá thiệt_hại do thiên_tai gây ra theo hướng_dẫn của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ;
2 . Báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương về thiệt_hại do thiên_tai gây ra thuộc trách_nhiệm khắc_phục hậu_quả thiên_tai của địa_phương ; nhu_cầu_cứu_trợ , hỗ_trợ của các địa_phương ; huy_động nguồn_lực ở địa_phương để khắc_phục hậu_quả thiên_tai ( Dự_phòng ngân_sách địa_phương ; Quỹ_phòng , chống thiên_tai ; nguồn tài_chính hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật ) ; đề_xuất Thủ_tướng Chính_phủ hỗ_trợ kinh_phí khắc_phục hậu_quả thiên_tai .
3 . Dự_phòng ngân_sách địa_phương bố_trí dự_toán , dự_phòng ngân_sách địa_phương đã sử_dụng , dự_phòng ngân_sách địa_phương còn lại đến thời_điểm bị thiên_tai .
4 . Dự_phòng ngân_sách trung_ương còn lại đến thời_điểm xét hỗ_trợ các địa_phương bị thiên_tai . | 0 |
Độ tuổi thi vào trường quân_đội có bị giới_hạn ? | Điều 26 . Thông_báo kết_quả xử_lý Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được kết_quả xử_lý của cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật , Vụ Pháp_chế có trách_nhiệm gửi kết_quả xử_lý cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã có kiến_nghị xử_lý văn_bản .
Trường_hợp văn_bản đó đã được đăng trên Công_báo thì Quyết_định xử_lý cũng phải được Văn_phòng Thanh_tra Chính_phủ gửi đăng Công_báo . | 0 |
Giải_quyết tố_cáo tại Tòa_án trong trường_hợp người lao_động biệt_phái thuộc thẩm_quyền của ai theo quy_định mới ? | Điều 82 . Quyền và nghĩa_vụ của hộ gia_đình , cá_nhân được Nhà_nước giao rừng sản_xuất 1 . Hộ gia_đình , cá_nhân được Nhà_nước giao rừng sản_xuất có quyền sau đây :
a ) Các quyền quy_định tại Điều 73 của Luật này ;
b ) Đối_với rừng sản_xuất là rừng tự_nhiên , được khai_thác lâm_sản theo quy_định tại Điều 58 của Luật này và được chia_sẻ lợi_ích từ rừng theo chính_sách của Nhà_nước ;
c ) Đối_với rừng sản_xuất là rừng trồng , được khai_thác lâm_sản theo quy_định tại Điều 59 của Luật này ; được chia_sẻ lợi_ích từ rừng theo chính_sách của Nhà_nước ; được sở_hữu cây_trồng , vật_nuôi và tài_sản khác gắn liền với rừng trồng do chủ rừng đầu_tư ;
d ) Được chuyển_đổi diện_tích rừng được giao cho hộ gia_đình , cá_nhân trong cùng xã , phường , thị_trấn ; cá_nhân được để lại quyền sử_dụng rừng cho người thừa_kế theo quy_định của pháp_luật .
2 . Hộ gia_đình , cá_nhân được Nhà_nước giao rừng sản_xuất có nghĩa_vụ quy_định tại Điều 74 của Luật này . | 0 |
Mức phạt hành_vi chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở | Điều 8 . Giải_quyết việc tiếp_nhận khiếu_nại 1 . Việc khiếu_nại được thực_hiện bằng đơn hoặc được trình_bày trực_tiếp tại địa_điểm tiếp công_dân của các Tòa_án nhân_dân .
2 . Tiếp_nhận khiếu_nại được thực_hiện như sau :
a ) Khiếu_nại được tiếp_nhận từ các nguồn : Do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân là người khiếu_nại ; Cơ_quan Đảng , Nhà_nước , đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các thành_viên của Mặt_trận , các cơ_quan báo_chí và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác chuyển đến ;
b ) Phương_thức tiếp_nhận khiếu_nại : trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính .
3 . Khiếu_nại gửi đến Tòa_án nhân_dân từ tất_cả các nguồn ( kể_cả đơn gửi đến lãnh_đạo Tòa_án ) đều phải được tiếp_nhận thống_nhất qua một đầu_mối là đơn_vị được giao nhiệm_vụ giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo của các Tòa_án để xử_lý và quản_lý . | 0 |
Doanh_nghiệp kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất hàng_hóa có thuế tiêu_thụ đặc_biệt cần phải đáp_ứng những điều_kiện gì ? | Điều 50 . Chế_độ ưu_đãi 1 . Trợ_cấp một lần theo thời_gian_tham_gia kháng_chiến .
2 . Khi người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc , bảo_vệ Tổ_quốc và làm nghĩa_vụ quốc_tế chết , người tổ_chức mai_táng được nhận mai_táng phí . | 0 |
Giao_dịch chứng_khoán phái_sinh được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Lựa_chọn người tham_gia Đoàn thanh_tra 1 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao nhiệm_vụ chủ_trì tiến_hành thanh_tra có trách_nhiệm lựa_chọn người có trình_độ , chuyên_môn , nghiệp_vụ phù_hợp với yêu_cầu của cuộc thanh_tra để người ra quyết_định thanh_tra xem_xét , bố_trí tham_gia Đoàn thanh_tra .
2 . Không bố_trí làm Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra đối_với những người có bố đẻ , mẹ đẻ ; bố vợ hoặc bố chồng , mẹ vợ hoặc mẹ chồng ; vợ hoặc chồng , con_ruột , con rể hoặc con dâu , anh , chị , em ruột là đối_tượng_thanh_tra hoặc có mối quan_hệ thân_thiết với đối_tượng_thanh_tra làm ảnh_hưởng đến tính khách_quan của hoạt_động thanh_tra . | 0 |
Mức phạt khi chuyển_giao công_nghệ cho vùng hải_đảo nhưng không có nội_dung chuyển_giao được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Vi_phạm trong chuyển_giao công_nghệ cho vùng nông_thôn , miền núi , hải_đảo , địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , đặc_biệt khó_khăn Phạt tiền từ 12.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện chương_trình , dự_án phổ_biến giống cây_trồng , giống vật_nuôi hoặc công_nghệ nuôi_trồng , bảo_quản , chế_biến sản_phẩm nông_nghiệp , lâm_nghiệp , thủy_sản , diêm_nghiệp cho vùng nông_thôn , miền núi , hải_đảo , địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , đặc_biệt khó_khăn nhưng không có nội_dung chuyển_giao công_nghệ . | 1 |
Trách_nhiệm của Nhà_nước và cơ_sở giáo_dục trong việc đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo được quy_định như thế_nào ? | Điều 30 . Điều_kiện , hồ_sơ và quy_trình , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư dự_án đầu_tư trường_đua ngựa , đua chó , trong đó có hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đặt_cược đua chó 1 . Ngoài các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư , dự_án đầu_tư trường_đua ngựa , đua chó , trong đó có hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đặt_cược đua chó phải đáp_ứng các điều_kiện sau :
a ) Địa_điểm đầu_tư xây_dựng trường_đua ngựa , đua chó phải phù_hợp với quy_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương nơi xây_dựng trường_đua ngựa , đua chó ;
b ) Vốn đầu_tư tối_thiểu là 1.000 tỷ đồng ( một nghìn tỷ đồng ) đối_với hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược đua ngựa và tối_thiểu là 300 tỷ đồng ( ba trăm tỷ đồng ) đối_với hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược đua chó ;
c ) Phương_án tổ_chức hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đặt_cược đua chó phù_hợp quy_định của pháp_luật ;
d ) Phương_án đầu_tư hệ_thống công_nghệ , thiết_bị kỹ_thuật , phần_mềm kinh_doanh bảo_đảm hiện_đại , đồng_bộ , có_thể dễ_dàng nâng_cấp , vận_hành_chính_xác , an_toàn , ổn_định ;
đ ) Cam_kết tuân_thủ các quy_định của pháp_luật Việt_Nam và quốc_tế ;
e ) Cam_kết về việc đảm_bảo_an_ninh , trật_tự xã_hội và hỗ_trợ cộng_đồng .
2 . Hồ_sơ , quy_trình , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư dự_án đầu_tư trường_đua ngựa , đua chó , trong đó có hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đặt_cược đua chó thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan .
3 . Trường_hợp có hai nhà đầu_tư trở lên quan_tâm thì việc lựa_chọn nhà đầu_tư thực_hiện dự_án đầu_tư trường_đua ngựa , đua chó , trong đó có hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đặt_cược đua chó phải tổ_chức đấu_thầu theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu .
4 . Doanh_nghiệp kinh_doanh đặt_cược đua ngựa , đua chó phải được tổ_chức theo mô_hình công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc công_ty cổ_phần . | 0 |
Điều_kiện cho phép chuyển cảng hàng_không nội_địa thành cảng hàng_không quốc_tế được quy_định như thế_nào ? | Điều 46 . Trách_nhiệm của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương sau khi có quyết_định giải_thể 1 . Chấm_dứt ngay hoạt_động huy_động vốn , cho vay , đầu_tư và các hoạt_động có liên_quan khi quyết_định giải_thể có hiệu_lực .
2 . Trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ khi quyết_định giải_thể có hiệu_lực , Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phải thực_hiện :
a ) Khóa sổ kế_toán ; kiểm_kê tài_sản ; đối_chiếu công_nợ phải thu , phải trả ; lập báo_cáo tài_chính đến thời_điểm quyết_định giải_thể có hiệu_lực .
b ) Lập danh_sách các khoản tiền gửi của Quỹ tại các tổ_chức tín_dụng ; danh_sách nợ phải trả , bao_gồm các khoản vốn huy_động ; danh_sách khách_hàng cho vay và số nợ gốc , lãi phải thu ( chia ra nợ có khả_năng thu_hồi và nợ không có khả_năng thu_hồi ) ; danh_sách các dự_án đầu_tư , các khoản vốn góp tại tổ_chức kinh_tế và số vốn phải thu_hồi từ các dự_án này ; danh_sách các khoản ủy thác và nhận ủy thác .
c ) Gửi văn_bản đề_nghị cơ_quan thuế xác_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ thuế của Quỹ ( nếu có ) .
3 . Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ khi quyết_định giải_thể có hiệu_lực , Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phải bàn_giao cho Hội_đồng giải_thể :
a ) Báo_cáo tài_chính , sổ_sách kế_toán và các tài_liệu liên_quan đến việc giải_thể của Quỹ ; danh_sách các khoản cho vay , đầu_tư , các khoản ủy thác và nhận ủy_thác của Quỹ .
b ) Toàn_bộ tài_sản thuộc quyền sở_hữu , quản_lý , sử_dụng hợp_pháp của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương ( kể_cả tài_sản chưa thu_hồi được ) . | 0 |
Phạm_nhân dưới 18 tuổi được gọi điện_thoại về nhà mấy lần ? | Điều 76 . Chế_độ gặp , liên_lạc điện_thoại với thân_nhân 1 . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được gặp thân_nhân không quá 03 lần trong 01 tháng , mỗi lần gặp không quá 03 giờ . Căn_cứ kết_quả xếp loại chấp_hành án , yêu_cầu giáo_dục cải_tạo , thành_tích lao_động , học_tập của phạm_nhân , Giám_thị trại_giam quyết_định kéo_dài thời_gian gặp nhưng không quá 24 giờ .
Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được khen_thưởng thì được gặp thân_nhân thêm 01 lần trong 01 tháng .
2 . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được liên_lạc bằng điện_thoại trong nước với thân_nhân không quá 04 lần trong 01 tháng , mỗi lần không quá 10 phút , có sự giám_sát của cán_bộ trại_giam và tự chịu chi_phí .
3 . Nhà_nước khuyến_khích thân_nhân của phạm_nhân là người dưới 18 tuổi quan_tâm gửi sách_vở , đồ_dùng học_tập , dụng_cụ_thể_dục , thể_thao , vui_chơi , giải_trí cho phạm_nhân . | 1 |
Tai_nạn giao_thông đường_sắt ít nghiêm_trọng là sao ? | Điều 5 . Vi_phạm các quy_định về Giấy_phép bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo không đúng với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính theo quy_định của pháp_luật .
2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính theo quy_định của pháp_luật .
3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính không đúng với nội_dung ghi trong giấy_phép ;
b ) Tẩy xóa , sửa_chữa nội_dung trong Giấy_phép bưu_chính ;
c ) Không bảo_đảm mức vốn tối_thiểu theo quy_định của pháp_luật .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính nhưng không có giấy_phép của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính ;
b ) Mua_bán , cầm_cố Giấy_phép bưu_chính ;
c ) Cho thuê , cho mượn Giấy_phép bưu_chính ; chuyển_nhượng Giấy_phép bưu_chính trái pháp_luật .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép bưu_chính từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 4 Điều này ;
b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy_phép bưu_chính thu_hồi Giấy_phép bưu_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 3 , các điểm a và c khoản 4 Điều này ;
c ) Buộc phải đảm_bảo mức vốn tối_thiểu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này . | 0 |
Khám giám_định để hưởng bhxh một lần cần có giấy giới_thiệu của người sử_dụng lao_động không ? | Điều 5 . Nguyên_tắc đăng_ký hành_nghề dịch_vụ kế_toán 1 . Việc đăng_ký hành_nghề dịch_vụ kế_toán được thực_hiện thông_qua doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ kế_toán , hộ kinh_doanh dịch_vụ kế_toán nơi người đăng_ký hành_nghề dịch_vụ kế_toán có hợp_đồng lao_động làm toàn_bộ thời_gian .
2 . Người đăng_ký hành_nghề dịch_vụ kế_toán phải chịu trách_nhiệm về các thông_tin đã kê_khai trong hồ_sơ đăng_ký hành_nghề dịch_vụ kế_toán . Người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ kế_toán , đại_diện hộ kinh_doanh dịch_vụ kế_toán và các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến việc xác_nhận thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký hành_nghề dịch_vụ kế_toán phải chịu trách_nhiệm liên_đới về tính trung_thực của thông_tin đã xác_nhận .
3 . Các văn_bằng , chứng_chỉ trong hồ_sơ đăng_ký nếu bằng tiếng nước_ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt đã được công_chứng hoặc chứng_thực bởi cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Hành_vi điều_khiển xe_máy đi vào đường cấm bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 3 . Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội .
2 . Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài .
3 . Căn_cứ vào tổng_hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ , Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài .
4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có_giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước . | 0 |
Nhà đầu_tư nước_ngoài tham_gia thị_trường chứng_khoán Việt_Nam thế_nào ? | Điều 61 . Hồ_sơ_cấp chứng_thư số 1 . Hồ_sơ_cấp chứng_thư số cho cá_nhân : Văn_bản đề_nghị cấp chứng_thư số của cá_nhân có xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức quản_lý trực_tiếp .
2 . Cấp chứng_thư số cho người có thẩm_quyền của cơ_quan , tổ_chức theo quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu , người có chức_danh nhà_nước : Văn_bản đề_nghị cấp chứng_thư số của người có thẩm_quyền của cơ_quan , tổ_chức theo quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng con_dấu , người có chức_danh nhà_nước , có xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức quản_lý trực_tiếp .
3 . Cấp chứng_thư số cho cơ_quan , tổ_chức : Văn_bản đề_nghị của người được cơ_quan , tổ_chức giao quản_lý chứng_thư số của cơ_quan , tổ_chức và được người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quản_lý trực_tiếp xác_nhận .
4 . Cấp chứng_thư số cho thiết_bị , dịch_vụ , phần_mềm : Văn_bản đề_nghị của người được cơ_quan , tổ_chức giao quản_lý chứng_thư số của thiết_bị , dịch_vụ , phần_mềm , giấy xác_nhận sở_hữu bản_quyền phần_mềm của cơ_quan , tổ_chức quản_lý phần_mềm đó và được người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức quản_lý trực_tiếp xác_nhận . | 0 |