sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Trách_nhiệm của Nhà_nước và cơ_sở giáo_dục trong việc đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Nguyên_tắc hoạt_động của tổ_chức tư_vấn 1 . Chỉ được thực_hiện việc tư_vấn trong phạm_vi nội_dung hoạt_động , phù_hợp với hình_thức hoạt_động của tổ_chức tư_vấn quy_định tại Thông_tư này . 2 . Nội_dung tư_vấn phải phù_hợp với các quy_định về chuyên_môn và pháp_luật về phòng , chống HIV / AIDS. 3 . Bảo_đảm bí_mật đối_với các thông_tin liên_quan đến người được tư_vấn . 4 . Tiến_hành chuyển_tiếp người được tư_vấn đến tới các cơ_sở dịch_vụ phù_hợp về dự_phòng , chăm_sóc , hỗ_trợ điều_trị liên_quan đến HIV / AIDS và các cơ_sở dịch_vụ tâm_lý , xã_hội khác khi người được tư_vấn có nhu_cầu .
0
Nhân_sự lãnh_đạo của hội thể_thao quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2018 . 2 . Thông_tư này bãi_bỏ : a ) Thông_tư số 06 / 2014 / TT - BCA ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định về trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ , công_cụ hỗ_trợ trong Công_an nhân_dân ; b ) Thông_tư liên_tịch số 06 / 2013 / TTLT - BVHTTDL - BCA ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ Văn_hóa Thể_thao và Du_lịch - Bộ Công_an quy_định về trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí thể_thao trong tập_luyện và thi_đấu thể_thao ; c ) Thông_tư liên_tịch số 01 / 2014 / TTLT - BNNPTNT - BCA ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn - Bộ Công_an quy_định về trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ của lực_lượng Kiểm_lâm và lực_lượng bảo_vệ rừng chuyên_trách ; d ) Thông_tư liên_tịch số 01 / 2015 / TTLT - BNNPTNT - BCA ngày 13 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn - Bộ Công_an quy_định về trang_bị , quản_lý , sử_dụng vũ_khí quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ và thiết_bị chuyên_dùng của của lực_lượng Kiểm_ngư .
0
Yêu_cầu về điều_kiện môi_trường kiểm_định mẫu nước_thải ra sao ?
Điều 26 . Nội_dung thanh_tra chuyên_ngành trong lĩnh_vực chứng_thực Thanh_tra việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về : 1 . Chứng_thực bản_sao từ bản_chính ; chứng_thực chữ_ký ; cấp bản_sao từ sổ gốc ; chứng_thực hợp_đồng mua_bán nhà thuộc sở_hữu chung hoặc đang cho thuê ; chứng_thực hợp_đồng thế_chấp tài_sản ; chứng_thực di_chúc ; chứng_thực văn_bản thỏa_thuận phân_chia di_sản ; chứng_thực văn_bản khai nhận di_sản ; chứng_thực văn_bản từ_chối nhận di_sản ; chứng_thực giấy ủy quyền ; chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thu , nộp lệ_phí chứng_thực bản_sao từ bản_chính , chứng_thực chữ_ký , chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch , cấp bản_sao ; việc thực_hiện các quy_định khác của pháp_luật về chứng_thực .
0
Xử_lý vượt quá định_mức trong vấn_đề liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Nguyên_tắc tiếp_nhận , chuyển_giao 1 . Phù_hợp với Hiến_pháp , pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 2 . Vì mục_đích nhân_đạo nhằm tạo thuận_lợi cho người đang chấp_hành án phạt tù cơ_hội được tiếp_tục chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại tại nước mà họ mang quốc_tịch hoặc nước khác đồng_ý tiếp_nhận . 3 . Ưu_tiên áp_dụng điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp không có điều_ước quốc_tế thì áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” nhưng không được trái với pháp_luật Việt_Nam , phù_hợp với pháp_luật và tập_quán quốc_tế .
0
Cơ_quan nào có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vũ_trường ?
Điều 4 . Sử_dụng ngôn_ngữ 1 . Hợp_đồng bao thanh_toán được lập bằng tiếng Việt hoặc đồng_thời bằng tiếng Việt và tiếng nước_ngoài . 2 . Đối_với các tài_liệu khác trong hoạt_động bao thanh_toán sử_dụng tiếng nước_ngoài , đơn_vị bao thanh_toán phải dịch sang tiếng Việt ( có xác_nhận của người có thẩm_quyền của đơn_vị bao thanh_toán hoặc phải được công_chứng hoặc chứng_thực ) trong trường_hợp có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
0
Công_bố bản_án , quyết_định tòa_án đối_với doanh_nghiệp nhỏ và vừa trên cổng thông_tin điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Xây_dựng , quản_lý , duy_trì , cập_nhật dữ_liệu về bản_án , quyết_định của tòa_án ; phán_quyết của trọng_tài thương_mại ; quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh ; quyết_định xử_lý vi_phạm hành_chính liên_quan đến doanh_nghiệp 1 . Việc công_bố bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của tòa_án trên cổng thông_tin điện_tử của tòa_án được thực_hiện theo Nghị_quyết số 03 / 2017 / NQ - HĐTP ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao về việc công_bố bản_án , quyết_định trên cổng thông_tin điện_tử của Tòa_án hoặc văn_bản quy_phạm_pháp_luật sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế Nghị_quyết này . 2 . Việc công_bố phán_quyết , quyết_định của trọng_tài thương_mại được thực_hiện theo pháp_luật trọng_tài thương_mại , thỏa_thuận của các bên có liên_quan đến phán_quyết , quyết_định đó . 3 . Việc công_bố quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh được thực_hiện theo quy_định của Luật Cạnh_tranh và văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định chi_tiết Luật này . 4 . Việc công_bố quyết_định xử_lý vi_phạm hành_chính được thực_hiện theo quy_định của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định chi_tiết Luật này . 5 . Bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm cập_nhật và đăng_tải các bản_án , quyết_định của tòa_án ; phán_quyết , quyết_định của trọng_tài thương_mại ; quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh ; quyết_định xử_lý vi_phạm hành_chính liên_quan đến doanh_nghiệp được phép công_khai , có hiệu_lực thi_hành mà bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh là một bên có liên_quan lên cổng thông_tin điện_tử của mình hoặc kết_nối với cổng thông_tin điện_tử công_khai các văn_bản này theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này .
1
Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia của Đề_án 844 được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nguồn nhân_lực cho phòng , chống thiên_tai 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình và cá_nhân trên địa_bàn là lực_lượng tại_chỗ thực_hiện hoạt_động phòng , chống thiên_tai . 2 . Dân_quân tự_vệ là lực_lượng tại_chỗ thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai theo phương_án phòng , chống thiên_tai của địa_phương và sự điều_động của người có thẩm_quyền . 3 . Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân có trách_nhiệm thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai và là lực_lượng nòng_cốt trong công_tác sơ_tán người , phương_tiện , tài_sản , cứu_hộ , cứu nạn , bảo_đảm an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội theo sự điều_động của người có thẩm_quyền . 4 . Tổ_chức , cá_nhân_tình_nguyện tham_gia hỗ_trợ hoạt_động phòng , chống thiên_tai theo sự chỉ_huy của người có thẩm_quyền .
0
Tự_ý thay_đổi vị_trí , cỡ , loại đồng_hồ đo nước bị phạt thế_nào ?
Điều 4 . Thẩm_quyền của cơ_quan , tổ_chức trong hoạt_động chuyển_giao , tiếp_nhận 1 . Bộ Công_an có thẩm_quyền sau : a ) Tiếp_nhận , yêu_cầu chuyển_giao ; b ) Kiểm_tra hồ_sơ ban_đầu ; yêu_cầu bổ_sung hồ_sơ ( nếu cần_thiết ) . Trường_hợp khi xem_xét hồ_sơ đề_nghị chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù trong các cơ_sở giam_giữ do mình quản_lý , Bộ Công_an thấy người đó chưa đủ điều_kiện xem_xét chuyển_giao theo quy_định tại Khoản 2 Điều 50 hoặc thuộc một trong các trường_hợp từ_chối chuyển_giao theo quy_định tại Điều 51 Luật tương_trợ tư_pháp thì Bộ Công_an thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước yêu_cầu chuyển_giao và người đang chấp_hành án phạt tù đó về khả_năng từ_chối chuyển_giao . Trường_hợp hồ_sơ đề_nghị tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù do các cơ_sở giam_giữ nước_ngoài quản_lý , nếu xét thấy chưa đủ điều_kiện tiếp_nhận hoặc chưa đầy_đủ thủ_tục hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 50 , Điều 52 và Điều 53 Luật tương_trợ tư_pháp thì Bộ Công_an thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước đề_nghị về khả_năng từ_chối tiếp_nhận hoặc yêu_cầu nước đề_nghị tiếp_nhận cung_cấp đầy_đủ thông_tin theo quy_định . 2 . Bộ Ngoại_giao chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan xem_xét , quyết_định áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” trong tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù ; chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự và cơ_quan khác được ủy quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi chung là cơ_quan đại_diện Việt_Nam ) liên_quan đến việc chuyển_giao , tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù . 3 . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam trợ_giúp cho các cơ_quan có thẩm_quyền ở trong nước trong quan_hệ với cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài liên_quan tới việc chuyển_giao , tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù . 4 . Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , nơi người được đề_nghị chuyển_giao về Việt_Nam có nơi cư_trú cuối_cùng hoặc nơi người nước_ngoài đang chấp_hành án phạt tù tại Việt_Nam xem_xét , quyết_định việc tiếp_nhận , chuyển_giao hoặc từ_chối tiếp_nhận , chuyển_giao . 5 . Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét kháng_cáo , kháng_nghị theo thủ_tục phúc_thẩm đối_với các quyết_định tiếp_nhận , chuyển_giao hoặc từ_chối tiếp_nhận , chuyển_giao của Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh . 6 . Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh tham_gia phát_biểu quan_điểm tại phiên họp xem_xét tiếp_nhận , yêu_cầu chuyển_giao , thực_hiện chức_năng kiểm_sát các hoạt_động tư_pháp trong hoạt_động tiếp_nhận , chuyển_giao , tiếp_tục thi_hành án đối_với người đang chấp_hành án phạt tù .
0
Kết_quả giải_quyết thủ_tục hành_chính_điện_tử đã hủy hiệu_lực có còn được lưu_trữ không ?
Điều 7 . Quy_định về đề thi ứng_dụng CNTT 1 . Quy_định chung a ) Đề thi gồm 02 bài thi : bài thi trắc_nghiệm và bài thi thực_hành ; thi trên máy_tính có nối_mạng LAN ( có máy_chủ nội_bộ lưu_trữ ) . Hai bài thi này là bắt_buộc , được thực_hiện liên_tiếp_theo quy_định của trung_tâm sát_hạch ; b ) Bài thi trắc_nghiệm do phần_mềm tạo ra từ ngân_hàng câu hỏi thi , được chấm tự_động ; c ) Bài thi thực_hành do Ban_Đề thi xây_dựng dưới dạng tệp ( file ) ; kết_quả bài thi thực_hành do Ban Chấm thi chấm và được lưu vào các tệp trên máy_chủ của mạng LAN. 2 . Đề thi ứng_dụng CNTT cơ_bản được xây_dựng trên cơ_sở tổng_hợp kiến_thức , kỹ_năng của đủ 06 mô đun kỹ_năng cơ_bản của Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Thông_tư 03 / 2014 / TT - BTTTT. 3 . Đề thi ứng_dụng CNTT nâng cao được xây_dựng trên cơ_sở kiến_thức , kỹ_năng mỗi mô đun nâng cao của Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Thông_tư 03 / 2014 / TT - BTTTT. 4 . Cung_ứng đề_thi a ) Đề thi trắc_nghiệm được phần_mềm tạo ra từ ngân_hàng câu hỏi thi ; b ) Đề thi thực_hành - Đề thi thực_hành do Ban_Đề thi biên_soạn , được mã_hóa và bàn_giao cho Ban Coi thi theo đúng quy_định ; - Chủ_tịch Hội_đồng thi nhận đề thi từ Ban_Đề thi , trực_tiếp xem_xét , mã_hóa , lưu vào thiết_bị nhớ , niêm_phong theo quy_định bảo_mật đề thi và lập biên_bản bàn_giao cho Trưởng Ban Coi thi ; - Trưởng Ban Coi thi chuyển dữ_liệu đề thi vào máy_chủ nội_bộ trước giờ thi không quá 60 phút ; trực_tiếp giải_mã_đề thi để chuẩn_bị giao cho thí_sinh khi bắt_đầu làm bài thi .
0
Cấp lại Giấy chứng_nhận dược_liệu đạt GACP trong trường_hợp bị mất hoặc hư_hỏng được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Trả kết_quả đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm Kết_quả đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm được cơ_quan đăng_ký trả cho người yêu_cầu đăng_ký theo một trong các phương_thức sau đây : 1 . Trực_tiếp tại cơ_quan đăng_ký . Trường_hợp nộp hồ_sơ tại Bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã , thì Bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã trả kết_quả cho người yêu_cầu đăng_ký ; 2 . Qua đường bưu_điện ; 3 . Phương_thức khác do cơ_quan đăng_ký và người yêu_cầu đăng_ký thỏa_thuận .
0
Sự_cố_công_trình xây_dựng cấp 1 được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Tiêu_chuẩn Thanh_tra viên cao_cấp 1 . Chức_trách : Thanh_tra viên cao_cấp có trách_nhiệm tham_mưu giúp thủ_trưởng đơn_vị chủ_trì các cuộc thanh_tra có nhiều tình_tiết phức_tạp liên_quan nhiều lĩnh_vực , nhiều đơn_vị , địa_phương trong và ngoài ngành công_an . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Chủ_trì nghiên_cứu , đề_xuất chương_trình công_tác , những vấn_đề về tổ_chức và hoạt_động thanh_tra , biện_pháp chỉ_đạo công_tác thanh_tra ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; phòng , chống tham_nhũng trong lực_lượng Công_an nhân_dân và tổ_chức thực_hiện ; b ) Tổ_chức công_tác kiểm_tra , hướng_dẫn , đôn_đốc các đơn_vị , địa_phương thực_hiện quyết_định thanh_tra và pháp_luật về công_tác thanh_tra hành_chính , thanh_tra chuyên_ngành ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; phòng , chống tham_nhũng ; xử_lý đơn thư , tiếp công_dân theo quy_định ; c ) Xây_dựng kế_hoạch thanh_tra và tổ_chức thực_hiện các cuộc thanh_tra ; xác_minh , kết_luận khiếu_nại , tố_cáo ; phòng , chống tham_nhũng ; d ) Trực_tiếp chỉ_đạo , phối_hợp các đơn_vị chức_năng để thu_thập tài_liệu , xác_minh , kết_luận rõ các nội_dung thanh_tra , kiến_nghị các biện_pháp giải_quyết ; đ ) Kiểm_tra kết_quả thanh_tra do Thanh_tra viên , Thanh_tra viên chính thực_hiện theo phân_công của lãnh_đạo khi tham_gia Đoàn thanh_tra ; e ) Chủ_trì nghiên_cứu đề_tài khoa_học cấp cơ_sở trở lên , tổng_kết chuyên_đề , xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc lĩnh_vực công_tác thanh_tra Công_an nhân_dân ; g ) Chủ_trì biên_soạn tài_liệu giảng_dạy và tổ_chức bồi_dưỡng , phổ_biến nghiệp_vụ công_tác thanh_tra cho Thanh_tra viên , Thanh_tra viên chính và cộng_tác_viên thanh_tra ; h ) Thực_hiện nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều 40 và Điều 50 Luật Thanh_tra . 3 . Năng_lực : a ) Có kiến_thức lý_luận của Chủ_nghĩa Mác – Lênin và tư_tưởng Hồ_Chí Minh một_cách có hệ_thống , nắm vững đường_lối , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước , chỉ_thị , nghị_quyết của cấp trên , các mục_tiêu chiến_lược phát_triển kinh_tế , văn_hóa , xã_hội ; b ) Có kiến_thức quản_lý nhà_nước trong các lĩnh_vực kinh_tế , xã_hội , văn_hóa , an_ninh , quốc_phòng , đối_ngoại ; c ) Am_hiểu sâu_rộng tình_hình kinh_tế , xã_hội trong nước và quốc_tế ; d ) Có kiến_thức sâu_rộng về lĩnh_vực chuyên_môn nghiệp_vụ , nắm vững nguyên_tắc , biện_pháp nghiệp_vụ công_an và công_tác thanh_tra ; đ ) Có năng_lực nghiên_cứu khoa_học , tổng_kết chuyên_đề diện rộng thuộc lĩnh_vực được giao , đề_xuất những vấn_đề chiến_lược về công_tác thanh_tra , có khả_năng phân_tích , khái_quát , tổng_hợp tình_hình hoạt_động của nhiều lĩnh_vực , đề_xuất , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện chương_trình , kế_hoạch công_tác thanh_tra điều_hành hoạt_động của Thanh_tra viên , Thanh_tra viên chính , cộng_tác_viên thanh_tra . 4 . Trình_độ và điều_kiện khác : a ) Nghiệp_vụ : Tốt_nghiệp đại_học ngành công_an hoặc đại_học ngành khác trở lên đã được bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_an , có chứng_chỉ bồi_dưỡng ngạch Thanh_tra viên cao_cấp ; b ) Chính_trị : Cao_cấp lý_luận chính_trị ; c ) Quản_lý nhà_nước : Có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức quản_lý nhà_nước chương_trình Chuyên_viên cao_cấp ; d ) Ngoại_ngữ : Trình_độ C trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung_Quốc , Đức ) ; đ ) Tin_học : Trình_độ tin_học văn_phòng ; e ) Đã có đề_án , công_trình nghiên_cứu khoa_học cấp cơ_sở trở lên về công_tác công_an hoặc công_tác thanh_tra ; g ) Đã qua công_tác trong ngành công_an từ mười bảy năm trở lên , trong đó có ít_nhất một năm làm công_tác thanh_tra . Nếu đã được bổ_nhiệm Thanh_tra viên chính phải được sáu năm trở lên .
0
Trợ_cấp tạo việc_làm cho binh_sĩ xuất_ngũ năm 2021 được tính như thế_nào ?
Điều 7 . Chế_độ trợ_cấp xuất_ngũ một lần , trợ_cấp tạo việc_làm , cấp tiền tàu xe , phụ_cấp đi đường đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ 1 . Ngoài chế_độ bảo_hiểm xã_hội một lần được hưởng theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ khi xuất_ngũ được trợ_cấp xuất_ngũ một lần , cứ mỗi năm phục_vụ trong Quân_đội được trợ_cấp bằng 02 tháng tiền_lương cơ_sở theo quy_định của Chính_phủ tại thời Điểm xuất_ngũ . Trường_hợp có tháng lẻ được tính như sau : Dưới 01 tháng không được hưởng trợ_cấp xuất_ngũ ; từ đủ 01 tháng đến đủ 06 tháng được hưởng trợ_cấp bằng 01 tháng tiền_lương cơ_sở ; từ trên 06 tháng trở lên đến 12 tháng được hưởng trợ_cấp bằng 02 tháng tiền_lương cơ_sở . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ thời_hạn đủ 30 tháng , khi xuất_ngũ được trợ_cấp thêm 02 tháng phụ_cấp quân_hàm hiện hưởng ; trường_hợp nếu xuất_ngũ trước thời_hạn 30 tháng thì thời_gian phục_vụ tại_ngũ từ tháng thứ 25 đến dưới 30 tháng được trợ_cấp thêm 01 tháng phụ_cấp quân_hàm hiện hưởng . 3 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ theo quy_định của Luật Nghĩa_vụ quân_sự khi xuất_ngũ được trợ_cấp tạo việc làm_bằng 06 tháng tiền_lương cơ_sở theo quy_định của Chính_phủ tại thời Điểm xuất_ngũ . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ khi xuất_ngũ được đơn_vị trực_tiếp_quản_lý tổ_chức buổi gặp_mặt chia_tay trước khi xuất_ngũ , mức chi 50.000 đồng / người ; được đơn_vị tiễn và đưa về địa_phương nơi cư_trú theo quy_định hoặc cấp tiền tàu , xe ( loại phổ_thông ) và phụ_cấp đi đường từ đơn_vị về nơi cư_trú .
1
Hưởng di_sản thừa_kế có phải trả nợ thay cho người để di_sản không ?
Điều 8 . Biện_pháp xử_lý_sự_cố kỹ_thuật gây mất an_toàn , vệ_sinh lao_động nghiêm_trọng và ứng_cứu khẩn_cấp 1 . Phương_án xử_lý_sự_cố kỹ_thuật gây mất an_toàn , vệ_sinh lao_động nghiêm_trọng quy_định tại Khoản 1 Điều 19 Luật An_toàn , vệ_sinh lao_động phải có các nội_dung sau đây : a ) Lực_lượng tham_gia xử_lý_sự_cố tại_chỗ và nhiệm_vụ của từng thành_viên tham_gia ; lực_lượng hỗ_trợ từ các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh lân_cận ; b ) Phương_tiện kỹ_thuật phải có theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành ; thiết_bị đo_lường cần_thiết dùng trong quá_trình xử_lý_sự_cố ( các thiết_bị này phải được kiểm_định , hiệu chuẩn theo quy_định hiện_hành của pháp_luật về đo_lường ) ; c ) Cách_thức , trình_tự xử_lý_sự_cố . 2 . Phê_duyệt hoặc gửi cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và định_kỳ tổ_chức diễn_tập phương_án xử_lý_sự_cố kỹ_thuật gây mất an_toàn , vệ_sinh lao_động nghiêm_trọng theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành . 3 . Kịp_thời thông_báo cho chính_quyền địa_phương khi xảy ra sự_cố kỹ_thuật gây mất an_toàn , vệ_sinh lao_động nghiêm_trọng theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này .
0
Trong thời_gian bao_lâu phải đi xin cấp biển số đối_với xe mới mua ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định trình_tự , thủ_tục đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức và chế_độ , chính_sách của công_dân trong thời_gian đăng_ký , khám , kiểm_tra sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự .
0
Thủ_tướng Chính_phủ có nhiệm_vụ , quyền_hạn gì trong hoạt_động đầu_tư theo phương_thức PPP ?
Điều 6 . Các hình_thức trách_nhiệm đối_với người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước 1 . Người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước nếu vi_phạm chế_độ trách_nhiệm quy_định tại Nghị_định này , tùy theo tính_chất và mức_độ của hành_vi vi_phạm , phải chịu một hoặc nhiều hình_thức trách_nhiệm sau đây : a ) Trách_nhiệm kỷ_luật ; b ) Trách_nhiệm dân_sự ; c ) Trách_nhiệm vật_chất ; d ) Trách_nhiệm hình_sự ; đ ) Trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trách_nhiệm kỷ_luật : người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước vi_phạm các quy_định của pháp_luật trong thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ , nếu chưa đến mức bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm phải bị xử_lý kỷ_luật . Việc xử_lý kỷ_luật phải tuân theo các quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức . 3 . Trách_nhiệm dân_sự : người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước nếu có hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ , gây thiệt_hại , xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của cá_nhân , uy_tín của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị đến mức phải chịu trách_nhiệm dân_sự thì ngoài việc bị xử_lý kỷ_luật phải bị xử_lý về trách_nhiệm dân_sự . Việc xử_lý trách_nhiệm dân_sự đối_với người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước phải tuân theo quy_định của pháp_luật dân_sự và tố_tụng dân_sự . 4 . Trách_nhiệm vật_chất : người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước nếu có hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ làm mất_mát , hư_hỏng trang_bị , thiết_bị hoặc gây ra thiệt_hại về tài_sản của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , nhưng chưa đến mức phải truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì phải chịu trách_nhiệm vật_chất theo quy_định của pháp_luật . 5 . Trách_nhiệm hình_sự : người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước trong thi_hành nhiệm_vụ , công_vụ nếu phạm một tội đã được Bộ_luật hình_sự quy_định thì phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định tại Điều 2 Bộ_luật hình_sự năm 1999 . Việc xử_lý trách_nhiệm hình_sự đối_với người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Nhà_nước phải tuân theo quy_định của pháp_luật hình_sự và tố_tụng hình_sự .
0
Nhiệm_vụ của Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin cấp Bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu_thành_viên của Hội_đồng cấp Bộ 1 . Chức_năng của Hội_đồng cấp Bộ Tư_vấn chuyên_môn cho Bộ_trưởng Bộ Y_tế trong việc giải_quyết các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định số 104 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định về hoạt_động tiêm_chủng . 2 . Nhiệm_vụ của Hội_đồng cấp Bộ a ) Đánh_giá tình_hình tai_biến nặng sau tiêm_chủng trên toàn_quốc , các hoạt_động giám_sát phản_ứng sau tiêm và đưa ra khuyến_nghị đối_với Hội_đồng cấp tỉnh ; b ) Đánh_giá lại kết_luận của Hội_đồng cấp tỉnh trong trường_hợp có khiếu_nại của tổ_chức , cá_nhân đối_với kết_luận của Hội_đồng cấp tỉnh hoặc theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Quyền_hạn của Hội_đồng cấp Bộ a ) Yêu_cầu Hội_đồng cấp tỉnh , các tổ_chức , cá_nhân , đơn_vị liên_quan cung_cấp thông_tin liên_quan đến tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; b ) Được bảo_đảm các điều_kiện để thực_hiện nhiệm_vụ . 4 . Cơ_cấu_thành_viên Hội_đồng cấp Bộ Hội_đồng cấp Bộ có ít_nhất 17 thành_viên có đủ tiêu_chuẩn quy_định tại Khoản 5 Điều này , bảo_đảm cơ_cấu như sau : a ) Chủ_tịch : Cục_trưởng Cục Y_tế dự_phòng ; b ) Phó_Chủ_tịch : Lãnh_đạo Cục Y_tế dự_phòng ; Lãnh_đạo Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh và Lãnh_đạo Viện_Vệ_sinh dịch_tễ Trung_ương ; c ) Các thành_viên Hội_đồng : Đại_diện của Cục Quản_lý Dược ; Cục Khoa_học , Công_nghệ và Đào_tạo ; Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh ; Vụ Pháp_chế ; Bệnh_viện Bạch_Mai ; Bệnh_viện Nhi Trung_ương ; Bệnh_viện Phụ_sản Trung_ương ; Viện_Vệ_sinh dịch_tễ Trung_ương ; Viện_Vệ_sinh dịch_tễ Tây_Nguyên ; Viện Pasteur thành_phố Hồ_Chí_Minh ; Viện_Pasteur Nha_Trang ; Viện Kiểm_định Quốc_gia Vắc xin và Sinh phẩm y_tế ; Viện Giám_định Y_khoa ; d ) Trong trường_hợp cần_thiết và tùy theo từng trường_hợp cụ_thể , Chủ_tịch Hội_đồng cấp Bộ có_thể mời thêm các chuyên_gia về tài_chính , giám_định pháp_y , hồi_sức cấp_cứu , pháp_luật và những lĩnh_vực khác liên_quan đến tai_biến nặng sau tiêm_chủng tham_gia Hội_đồng . 5 . Tiêu_chuẩn của thành_viên Hội_đồng cấp Bộ a ) Có kinh_nghiệm , kiến_thức , kỹ_năng cần_thiết liên_quan đến đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; b ) Những người thực_hiện hoạt_động về tiêm_chủng thì không tham_gia vào thành_phần Hội_đồng .
1
Mức phạt khi thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ khi đã hết thời_hạn thi_công
Điều 5 . Trách_nhiệm tiếp_nhận , thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm 1 . Các cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm : a ) Cơ_quan điều_tra ; b ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra ; c ) Viện kiểm_sát các cấp ; d ) Các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 145 Bộ_luật Tố_tụng hình_sự năm 2015 gồm : Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an , Trạm Công_an ; Tòa_án các cấp ; Cơ_quan báo_chí và các cơ_quan , tổ_chức khác . 2 . Thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm a ) Các cơ_quan quy_định tại điểm a , điểm b khoản 1 Điều này , trừ Đội An_ninh ở Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây viết gọn là Đội An_ninh Công_an cấp huyện ) có thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm theo thẩm_quyền điều_tra của mình . b ) Viện kiểm_sát giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm trong trường_hợp phát_hiện Cơ_quan điều_tra , Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra có vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng trong hoạt_động kiểm_tra , xác_minh tố_giác , tin báo về tội_phạm hoặc có dấu_hiệu bỏ lọt tội_phạm mà Viện kiểm_sát đã yêu_cầu bằng văn_bản nhưng sau 15 ngày kể từ ngày cơ_quan đang thụ_lý , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm nhận văn_bản yêu_cầu mà không được khắc_phục .
0
Nguồn tài_liệu phục_vụ thống_kê hình_sự liên_ngành bao_gồm những nguồn nào ?
Điều 13 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của trưởng_phòng / tổ_trưởng quản_lý chất_lượng 1 . Nhiệm_vụ : a ) Tổ_chức thực_hiện đầy_đủ các nhiệm_vụ của phòng / tổ quản_lý chất_lượng và chịu trách_nhiệm về các hoạt_động của phòng / tổ quản_lý chất_lượng . b ) Tổng_kết , báo_cáo hoạt_động của phòng / tổ quản_lý chất_lượng , kết_quả công_tác cải_tiến chất_lượng bệnh_viện và an_toàn người_bệnh ; c ) Hỗ_trợ các nhóm chất_lượng tại các khoa , phòng thực_hiện các đề_án bảo_đảm , cải_tiến chất_lượng ; d ) Tham_gia đánh_giá chất_lượng bệnh_viện ; đ ) Làm thư_ký của hội_đồng quản_lý chất_lượng bệnh_viện . 2 . Quyền_hạn : a ) Kiểm_tra và yêu_cầu các khoa , phòng , cá_nhân thực_hiện đúng kế_hoạch quản_lý chất_lượng của bệnh_viện ; b ) Đề_xuất với giám_đốc việc khen_thưởng , kỷ_luật đối_với các cá_nhân và tập_thể trong thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý chất_lượng .
0
Sổ đăng_ký thành_viên của công_ty TNHH có nhất_thiết phải là bản giấy không ?
Điều 48 . Sổ đăng_ký thành_viên 1 . Công_ty phải lập sổ đăng_ký thành_viên ngay sau khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Sổ đăng_ký thành_viên có_thể là văn_bản giấy , tập_hợp dữ_liệu điện_tử ghi_nhận thông_tin sở_hữu phần vốn góp của các thành_viên công_ty . 2 . Sổ đăng_ký thành_viên phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , mã_số doanh_nghiệp , địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; b ) Họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , quốc_tịch , số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với thành_viên là cá_nhân ; tên , mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính đối_với thành_viên là tổ_chức ; c ) Phần vốn góp , tỷ_lệ phần vốn góp đã góp , thời_điểm góp vốn , loại tài_sản góp vốn , số_lượng , giá_trị của từng loại tài_sản góp vốn của từng thành_viên ; d ) Chữ_ký của thành_viên là cá_nhân , người đại_diện theo pháp_luật của thành_viên là tổ_chức ; đ ) Số và ngày cấp giấy chứng_nhận phần vốn góp của từng thành_viên . 3 . Công_ty phải cập_nhật kịp_thời thay_đổi thành_viên trong sổ đăng_ký thành_viên theo yêu_cầu của thành_viên có liên_quan theo quy_định tại Điều_lệ công_ty . 4 . Sổ đăng_ký thành_viên được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty .
1
Chiếm_đoạt tài_sản riêng của thành_viên gia_đình bị xử_lý ra sao ?
Điều 16 . Các trường_hợp đặc_biệt khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân Tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân đang bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử thuộc một trong các trường_hợp sau đây không được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời : 1 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có liên_quan đến cá_nhân làm ảnh_hưởng đến lợi_ích của quốc_gia , dân_tộc . 2 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân được hiến tặng , ký_gửi vào Lưu_trữ lịch_sử khi chưa được cá_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của cá_nhân đó cho phép .
0
Khai_báo y_tế đối_với phương_tiện vận_tải đường_bộ , đường_sắt để phòng , chống bệnh truyền_nhiễm khu_vực biên_giới được quy_định ra sao ?
Điều 24 . Nguyên_tắc thực_hiện hợp_đồng 1 . Cục Hàng_hải Việt_Nam là chủ đầu_tư giao cho Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công một_số nhiệm_vụ của chủ đầu_tư về nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải thông_qua hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải được ký_kết giữa Cục Hàng_hải Việt_Nam và Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công . 2 . Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công_thương_thảo nội_dung hợp_đồng thi_công nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải với nhà_thầu thi_công trên cơ_sở hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải nêu tại khoản 1 Điều này .
0
Mức phạt hành_vi trang_trí , treo biển quảng_cáo vào cột đèn_chiếu sáng không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 9 . Nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” đối_với dược_liệu 1 . Điều_kiện nhân_sự với kho bảo_quản : a ) Thủ_kho phải có trình_độ từ trung_cấp dược trở lên . b ) Có đủ nhân_viên trình_độ phù_hợp với công_việc được giao , trong đó có ít_nhất một người trình_độ từ dược_tá trở lên . c ) Tất_cả nhân_viên trong kho phải thường_xuyên được đào_tạo , tập_huấn chuyên_môn , cập_nhật những quy_định mới của nhà_nước về bảo_quản , quản_lý dược_liệu . 2 . Vị_trí kho bảo_quản : a ) Được xây_dựng ở nơi cao_ráo , an_toàn , có hệ_thống cống_rãnh thoát nước , bảo_đảm dược_liệu tránh được ảnh_hưởng của nước_ngầm , mưa lớn và lũ_lụt . b ) Có địa_chỉ xác_định , ở nơi thuận_tiện giao_thông cho việc xuất , nhập dược_liệu . 3 . Thiết_kế , xây_dựng kho bảo_quản : a ) Khu_vực kho bảo_quản dược_liệu phải đủ rộng , phù_hợp với quy_mô kinh_doanh , để bảo_quản có trật_tự các loại sản_phẩm khác nhau , tổng_diện_tích tối_thiểu là 300m2 , dung_tích tối_thiểu là 1.000 m3 , đến 01 / 01 / 2017 tổng_diện_tích tối_thiểu phải là 500m2 , dung_tích tối_thiểu phải là 1.500 m3 ( nếu đã được kiểm_tra , xác_nhận đạt nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” thì chỉ phải áp_dụng khi kiểm_tra lại ) , bao_gồm các khu_vực : khu_vực tiếp_nhận ; khu_vực bảo_quản dược_liệu thô ; khu_vực bảo_quản dược_liệu đã chế_biến ; khu_vực chờ kiểm nhập ; khu_vực chờ xử_lý dược_liệu ; khu_vực bảo_quản dược_liệu có độc_tính . b ) Khu_vực chờ kiểm nhập ; khu_vực bảo_quản dược_liệu thô ngăn_cách với các khu_vực khác để tránh nhiễm chéo , ảnh_hưởng bụi bẩn . c ) Khu_vực bảo_quản phải phòng , chống được sự xâm_nhập của côn_trùng , các loài động_vật gặm_nhấm và các động_vật khác , ngăn_ngừa sự phát_triển của nấm_mốc , mối mọt và chống nhiễm chéo . d ) Trần , tường , mái nhà_kho phải được thiết_kế , xây_dựng chắc_chắn , thông_thoáng , tránh được các ảnh_hưởng của thời_tiết như nắng , mưa , bão lụt . đ ) Nền kho phải đủ cao , phẳng , nhẵn , đủ chắc , cứng và được xử_lý thích_hợp để tránh được ảnh_hưởng của nước_ngầm , bảo_đảm các phương_tiện giao_thông cơ_giới di_chuyển dễ_dàng ; không được có các khe , vết nứt gãy là nơi tích_lũy bụi , trú_ẩn của sâu_bọ , côn_trùng . 4 . Điều_kiện trang thiết_bị , vệ_sinh đáp_ứng quy_định tại Mục 2.3 ; Mục 3 , Phần 2 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định số 2701 / 2001 / QĐ - BYT ngày 29 / 6 / 2001 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc triển_khai áp_dụng nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” . 5 . Quy_trình bảo_quản và hồ_sơ tài_liệu : Quy_trình bảo_quản chung và hướng_dẫn hồ_sơ tài_liệu phải thực_hiện theo hướng_dẫn tại Mục 4 , Mục 7 , Phần II của nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” ban_hành kèm theo Quyết_định số 2701 / 2001 / QĐ - BYT ngày 29 / 6 / 2001 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc triển_khai áp_dụng nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” . 6 . Thẩm_quyền kiểm_tra nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” đối_với dược_liệu : a ) Bộ Y_tế tổ_chức kiểm_tra nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” đối_với dược_liệu đối_với các kho bảo_quản dược_liệu của các cơ_sở có hoạt_động nhập_khẩu và cơ_sở làm dịch_vụ bảo_quản dược_liệu . b ) Sở Y_tế tổ_chức kiểm_tra nguyên_tắc “ Thực_hành tốt bảo_quản thuốc ” đối_với dược_liệu đối_với các kho bảo_quản dược_liệu của các cơ_sở kinh_doanh dược_liệu khác , trừ trường_hợp quy_định tại Điểm a Khoản này .
0
Khai_thác , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu về nhà ở và thị_trường bất_động_sản theo hình_thức hợp_đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 103 . Thủ_tục giảm thời_hạn chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục người chấp_hành án có trách_nhiệm rà_soát người đủ điều_kiện giảm thời_hạn chấp_hành án , báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu kèm theo tài_liệu có liên_quan để đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án . 2 . Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện lập hồ_sơ và có văn_bản đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án đối_với người có đủ điều_kiện gửi đến Tòa_án và Viện kiểm_sát cùng cấp . Trường_hợp xét thấy không đủ điều_kiện lập hồ_sơ giảm thời_hạn chấp_hành án , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có văn_bản thông_báo cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã được giao giám_sát , giáo_dục người chấp_hành án . Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu lập hồ_sơ và có văn_bản đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án đối_với người có đủ điều_kiện gửi đến Tòa_án và Viện kiểm_sát quân_sự khu_vực . Trường_hợp xét thấy không đủ điều_kiện lập hồ_sơ giảm thời_hạn chấp_hành án , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu có văn_bản thông_báo cho đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục người chấp_hành án . 3 . Hồ_sơ đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án của người chấp_hành án ; b ) Bản_sao bản_án . Đối_với trường_hợp xét giảm thời_hạn chấp_hành án từ lần thứ hai thì bản_sao bản_án được thay bằng bản_sao quyết_định thi_hành án ; c ) Văn_bản đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án của Ủy_ban nhân_dân cấp xã , đơn_vị quân_đội được giao giám_sát , giáo_dục người chấp_hành án ; d ) Trường_hợp người chấp_hành án được khen_thưởng hoặc lập_công thì hồ_sơ phải có quyết_định khen_thưởng hoặc giấy xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền về việc người chấp_hành án lập_công ; trường_hợp bị bệnh hiểm_nghèo thì phải có kết_luận của bệnh_viện cấp tỉnh , bệnh_viện cấp quân_khu trở lên về tình_trạng bệnh của họ ; tài_liệu thể_hiện đã thực_hiện được một phần nghĩa_vụ dân_sự ; đ ) Trường_hợp người chấp_hành án đã được giảm thời_hạn chấp_hành án thì phải có bản_sao quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án ; e ) Tài_liệu khác có liên_quan . 4 . Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện , Chánh_án Tòa_án quân_sự khu_vực nơi người chấp_hành án cư_trú hoặc làm_việc thành_lập Hội_đồng và tổ_chức phiên họp để xét , quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ . Thành_phần Hội_đồng gồm 03 Thẩm_phán ; phiên họp có sự tham_gia của Kiểm_sát_viên Viện kiểm_sát cùng cấp . Trường_hợp hồ_sơ phải bổ_sung theo yêu_cầu của Tòa_án thì thời_hạn mở phiên họp được tính từ ngày nhận được hồ_sơ bổ_sung . 5 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ra quyết_định về việc chấp_nhận toàn_bộ , chấp_nhận một phần hoặc không chấp_nhận giảm thời_hạn chấp_hành án , Tòa_án phải gửi quyết_định đó cho người chấp_hành án , Viện kiểm_sát cùng cấp , Viện kiểm_sát cấp trên trực_tiếp , cơ_quan đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án , Tòa_án đã ra quyết_định thi_hành án , Sở Tư_pháp nơi Tòa_án ra quyết_định cho giảm thời_hạn chấp_hành án có trụ_sở .
0
Có phải đóng bảo_hiểm xã_hội cho người giúp_việc ?
Điều 34 . Thời_hạn giải_quyết chế_độ tử_tuất 1 . Đối_với trường_hợp hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng a ) Trường_hợp thân_nhân người lao_động cư_trú trong cùng một tỉnh : Trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày người lao_động chết ( 30 ngày đối_với cấp trung_đoàn và tương_đương , 10 ngày đối_với cấp sư_đoàn và tương_đương , 05 ngày đối_với cấp đơn_vị trực_thuộc Bộ ) , cơ_quan nhân_sự hoàn_chỉnh hồ_sơ hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng gửi BHXH Bộ Quốc_phòng ( trường_hợp thân_nhân người lao_động cư_trú ở nhiều tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng thì thời_hạn chung là không quá 90 ngày , trong đó , đối_với cấp trung_đoàn và tương_đương là 75 ngày ) ; b ) Trường_hợp khi bố chết mà người mẹ đang mang thai thì hồ_sơ được lập ngay sau khi người mẹ sinh con ; thời_điểm được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng của người con mới sinh được tính từ tháng sinh . 2 . Đối_với trường_hợp hưởng trợ_cấp tuất một lần a ) Trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày người lao_động chết ( 30 ngày đối_với cấp trung_đoàn và tương_đương , 10 ngày đối_với cấp sư_đoàn và tương_đương , 05 ngày đối_với đơn_vị trực_thuộc Bộ ) , cơ_quan nhân_sự hoàn_chỉnh hồ_sơ hưởng trợ_cấp tử_tuất một lần gửi BHXH Bộ Quốc_phòng ; b ) Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , BHXH Bộ Quốc_phòng hoàn_thành việc ra quyết_định hưởng chế_độ tử_tuất đối_với thân_nhân người lao_động . 3 . Trường_hợp hồ_sơ không được giải_quyết thì cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ phải thông_báo cho thân_nhân người lao_động biết bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
0
Thời_hạn và thẩm_quyền xin cấp giấy thông_hành được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 9 . Thời_hạn và thẩm_quyền giải_quyết 1 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an tỉnh có chung đường_biên_giới với Campuchia , cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an tỉnh có chung đường_biên_giới với Lào cấp giấy thông_hành và trả kết_quả cho người đề_nghị . Trường_hợp chưa cấp thì trả_lời bằng văn_bản , nêu lý_do . 2 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ hợp_lệ , Công_an xã , phường , thị_trấn tiếp_giáp đường_biên_giới Việt_Nam - Trung_Quốc ; Công_an huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh tiếp_giáp đường_biên_giới Việt_Nam - Trung_Quốc cấp giấy thông_hành và trả kết_quả cho người đề_nghị . Trường_hợp chưa cấp thì trả_lời bằng văn_bản , nêu lý_do .
1
Xung_đột lợi_ích khi nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thuộc Bộ Quốc_phòng là người được bổ_nhiệm giữ chức_vụ đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền ; có chứng_chỉ hành_nghề theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh ; có phạm_vi hoạt_động chuyên_môn phù_hợp và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh do mình phụ_trách . 2 . Thời_gian thực_hành khám bệnh , chữa bệnh để cấp chứng_chỉ hành_nghề là thời_gian trực_tiếp khám bệnh , chữa bệnh hoặc chăm_sóc người_bệnh kể từ ngày người hành_nghề bắt_đầu thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh sau khi được cấp văn_bằng chuyên_môn ( được tính từ ngày có quyết_định bổ_nhiệm , điều_động , tuyển_dụng hoặc ký_kết_hợp_đồng lao_động ) đến ngày đề_nghị cấp chứng_chỉ hành_nghề ( bao_gồm cả thời_gian học chuyên_khoa hoặc sau đại_học theo đúng chuyên_khoa mà người đó đề_nghị cấp chứng_chỉ hành_nghề ) . 3 . Bổ_sung phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề là bổ_sung thêm phạm_vi hoạt_động chuyên_môn thuộc chuyên_khoa khác với chuyên_khoa đã được cấp trong chứng_chỉ hành_nghề . 4 . Bổ_sung kỹ_thuật chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề là bổ_sung kỹ_thuật chuyên_môn thuộc chuyên_khoa khác so với chuyên_khoa đã được cấp trong chứng_chỉ hành_nghề . 5 . Thay_đổi phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề là thay_đổi phạm_vi hoạt_động chuyên_môn thuộc chuyên_khoa khác với chuyên_khoa đã được cấp trong chứng_chỉ hành_nghề . 6 . Bản_sao hợp_lệ là bản_sao từ sổ gốc hoặc bản_sao được chứng_thực_từ bản_chính bởi cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền hoặc bản_sao và xuất_trình bản_chính để đối_chiếu . Trường_hợp giấy_tờ do tổ_chức nước_ngoài cấp thì phải hợp_pháp_hóa lãnh_sự và dịch ra tiếng Việt , bản dịch phải được chứng_thực theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Cập_nhật kiến_thức y_khoa liên_tục là việc người hành_nghề tham_gia các khóa đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng ngắn_hạn , hội_nghị , hội_thảo về y_khoa thuộc lĩnh_vực hành_nghề . Thời_gian_tham_gia các hình_thức cập_nhật kiến_thức y_khoa khác nhau được cộng dồn để tính thành thời_gian liên_tục .
0
Quy_mô hội_chợ , triển_lãm quốc_tế tại Việt_Nam đối_với sản_phẩm xuất_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Điều_kiện thành_lập 1 . Có mục_tiêu , chức_năng , nhiệm_vụ cụ_thể . 2 . Phù_hợp với quy_hoạch mạng_lưới Trung_tâm dịch_vụ_việc_làm do Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt . 3 . Có trụ_sở làm_việc hoặc đề_án quy_hoạch cấp đất xây_dựng trụ_sở đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ( trường_hợp xây_dựng trụ_sở mới ) . 4 . Có trang thiết_bị , phương_tiện làm_việc để thực_hiện các hoạt_động dịch_vụ_việc_làm theo quy_định tại Nghị_định này và quy_định của pháp_luật về tiêu_chuẩn , định_mức trang thiết_bị , phương_tiện làm_việc của cơ_quan và công_chức , viên_chức và người lao_động . 5 . Có ít_nhất 15 cán_bộ có trình_độ cao_đẳng trở lên . 6 . Kinh_phí hoạt_động thường_xuyên do cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập bảo_đảm theo quy_định của pháp_luật . 7 . Đối_với Trung_tâm dịch_vụ_việc_làm quy_định tại Điểm b Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Nghị_định này khi thành_lập phải có ý_kiến chấp_thuận bằng văn_bản của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính .
0
Hành_vi vi_phạm hành_chính trong hoạt_động báo_chí đã bị xử_phạt chính là cảnh_cáo thì có được tiếp_tục phạt tiền nữa không ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của các cơ_quan và doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số 1 . Bộ Tài_chính : a ) Thực_hiện quyền và nghĩa_vụ chủ sở hữuđối với Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam theo quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật liên_quan ; b ) Phê_duyệt định mức thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng giám_sát xổ_số của Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam theo quy_định tại điểm b , khoản 4 Điều 10 Thông_tư này ; c ) Phê_duyệt mức trích_lập các quỹ và việc sử_dụng phần lợi_nhuận còn lại sau khi trích_lập các quỹ của Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 14 Thông_tư này ; d ) Xây_dựng cơ_chế quản_lý_tài_chính đối_với các doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . 2 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : a ) Thực_hiện quyền và nghĩa_vụ chủ sở_hữu đối_với các công_ty xổ_số kiến_thiết do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh_thành_lập theo quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật liên_quan ; b ) Phê_duyệt định mức chế_độ thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng giám_sát xổ_số theo quy_định tại điểm b , khoản 4 Điều 10 Thông_tư này ; c ) Phê_duyệt nội_dung và mức chi hỗ_trợ phòng_chống số_đề , làm giả vé_số theo quy_định tại khoản 5 Điều 10 Thông_tư này ; d ) Phê_duyệt mức trích_lập các quỹ và việc sử_dụng phần lợi_nhuận còn lại sau khi trích_lập các quỹ quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 14 Thông_tư này ; đ ) Phê_duyệt việc xử_lý_số_dư quỹ dự_phòng tài_chính chưa sử_dụng quy_định tại Điều 21 Thông_tư này ; e ) Chỉ_đạo các cơ_quan có thẩm_quyền tại địa_phương thực_hiện việc kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát toàn_diện đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số trong việc chấp_hành chế_độ quản_lý_tài_chính theo quy_định tại Thông_tư này . 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số : a ) Tuân_thủ chấp_hành quy_định về quản_lý_tài_chính theo quy_định tại Thông_tư này và các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Thực_hiện đánh_giá và xếp loại doanh_nghiệp hàng năm theo quy_định của pháp_luật ; c ) Thực_hiện công_khai_thông_tin tài_chính theo quy_định của pháp_luật ; d ) Chịu sự quản_lý , kiểm_tra , giám_sát của chủ sở_hữu và các cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật .
0
Xác_định_nghĩa_vụ nộp báo_cáo kết_quả thăm_dò khoáng_sản gồm những gì ?
Điều 38 . Thành_phần , nhiệm_kỳ của thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) ; quyền và nghĩa_vụ của Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) và thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) 1 . Thành_phần Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_giám_đốc ) của Công_ty gồm có : Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) , các Phó_Giám_đốc ( Phó_Tổng_Giám_đốc ) và ... ( các chức_danh quản_lý quan_trọng khác do Công_ty quy_định ) . 2 . Thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) do Hội_đồng quản_trị thuê hoặc bổ_nhiệm . Nhiệm_kỳ của Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) không quá năm ( 05 ) năm và có_thể bổ_nhiệm lại với số nhiệm_kỳ không hạn_chế . 3 . Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) phải thiết_lập và duy_trì hệ_thống thực_thi quản_trị rủi_ro nhằm đảm_bảo ngăn_ngừa các rủi_ro có_thể ảnh_hưởng tới lợi_ích của Công_ty và khách_hàng ; thiết_lập và duy_trì hệ_thống kiểm_soát nội_bộ bao_gồm cơ_cấu tổ_chức , nhân_sự độc_lập và chuyên_trách . Các quy_trình , quy_định nội_bộ áp_dụng đối_với tất_cả các vị_trí , đơn_vị , bộ_phận và hoạt_động của Công_ty nhằm bảo_đảm Mục_tiêu theo quy_định của pháp_luật . 4 . Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) phải xây_dựng các quy_định làm_việc để Hội_đồng quản_trị thông_qua , quy_định làm_việc tối_thiểu phải có các nội_dung cơ_bản sau đây : a . Trách_nhiệm , nhiệm_vụ cụ_thể của từng thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) ; b . Quy_định trình_tự , thủ_tục tổ_chức và tham_gia các cuộc họp ; c . Trách_nhiệm báo_cáo của Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) đối_với Hội_đồng quản_trị , Ban Kiểm_soát . 5 . Quyền và nghĩa_vụ của Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) là người Điều_hành công_việc kinh_doanh hàng ngày của Công_ty , chịu sự giám_sát của Hội_đồng quản_trị và chịu trách_nhiệm trước Hội_đồng quản_trị , trước pháp_luật về việc thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ được giao , cụ_thể như sau : a . Quyết_định các vấn_đề liên_quan đến công_việc kinh_doanh hàng ngày của Công_ty mà không cần phải có quyết_định của Hội_đồng quản_trị ; b . Tổ_chức thực_hiện các nghị_quyết của Hội_đồng quản_trị ; c . Tổ_chức thực_hiện kế_hoạch kinh_doanh và phương_án đầu_tư của Công_ty ; d . Kiến_nghị phương_án cơ_cấu tổ_chức , quy_chế quản_lý nội_bộ Công_ty ; e . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , bãi_nhiệm các chức_danh quản_lý trong Công_ty , trừ các chức_danh thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng quản_trị ; f . Kiến_nghị phương_án trả cổ_tức hoặc xử_lý lỗ trong kinh_doanh ; g . Tuyển_dụng lao_động ; h . Quyết_định tiền_lương và lợi_ích khác đối_với người lao_động trong Công_ty , kể_cả các chức_danh quản_lý thuộc thẩm_quyền bổ_nhiệm của Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) ; i . ( Điều_Khoản khuyến_nghị ) Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) không tham_gia vào bất_cứ hoạt_động_kinh_doanh nào ngoài những việc liên_quan tới vai_trò quản_lý , Điều_hành Công_ty và việc quản_trị các công_ty_con của Công_ty ; j . ... . ( Quyền và nghĩa_vụ khác do Công_ty quy_định phù_hợp với pháp_luật ) . 6 . Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) phải Điều_hành công_việc kinh_doanh hàng ngày của Công_ty theo đúng quy_định của pháp_luật , Điều_lệ công_ty , hợp_đồng lao_động ký với Công_ty và nghị_quyết của Hội_đồng quản_trị . Trường_hợp Điều_hành trái với quy_định này mà gây thiệt_hại cho Công_ty thì Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và phải bồi_thường thiệt_hại cho Công_ty . 7 . Quyền_lợi và trách_nhiệm của các thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) : a . Quyền_lợi của thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) : - Thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) được quyền nhận tiền_lương theo kết_quả và hiệu_quả kinh_doanh . Tiền_lương và quyền_lợi khác của thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) được trả theo quy_định sau : ... . - Tiền_lương của thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) được tính vào chi_phí kinh_doanh của Công_ty theo quy_định của pháp_luật và phải được thể_hiện thành Mục riêng trong báo_cáo tài_chính hàng năm của Công_ty , phải báo_cáo Đại_hội_đồng cổ_đông tại cuộc họp thường_niên . b . Trách_nhiệm của thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) : - Thực_hiện trách_nhiệm của người quản_lý công_ty theo đúng quy_định của pháp_luật ; - Công_khai_hóa các lợi_ích và người có liên_quan theo quy_định sau : ... ( Do công_ty quy_định phù_hợp với pháp_luật hiện_hành ) ; - Các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ công_ty .
0
Phương_thức gửi báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh a ) Thông_tư này hướng_dẫn về công_tác quản_lý , vận_hành khai_thác đường giao_thông nông_thôn ( bao_gồm cả hầm đường_bộ , bến phà đường_bộ và đường ngầm ) . b ) Việc quản_lý , vận_hành khai_thác cầu trên đường giao_thông nông_thôn thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 12 / 2014 / TT - BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn quản_lý , vận_hành khai_thác cầu trên đường giao_thông nông_thôn . c ) Việc bảo_trì đường giao_thông nông_thôn được thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 114 / 2010 / NĐ - CP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Chính_phủ về bảo_trì công_trình xây_dựng ( sau đây gọi chung là Nghị_định số 114 / 2010 / NĐ - CP ) , Thông_tư số 52 / 2013 / TT - BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý , khai_thác và bảo_trì công_trình đường_bộ ( sau đây gọi chung là Thông_tư số 52 / 2013 / TT - BGTVT ) . 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến quản_lý , vận_hành khai_thác đường giao_thông nông_thôn .
0
Thả rông vật_nuôi trong thành_phố bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : a ) Quyết_định này quy_định về cơ_chế , quy_trình hỗ_trợ kinh_phí từ nguồn dự_phòng ngân_sách trung_ương cho các địa_phương để khắc_phục hậu_quả thiên_tai ; b ) Thiên_tai quy_định tại quyết_định này được thực_hiện theo khoản 1 Điều 3 Luật_Phòng , chống thiên_tai ; c ) Thiệt_hại do thiên_tai gây ra thuộc trách_nhiệm của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương phải thực_hiện hoạt_động khắc_phục hậu_quả thiên_tai theo quy_định tại Điều 30 Luật_Phòng , chống thiên_tai ; d ) Thiệt_hại do thiên_tai gây ra đối_với các Bộ , ngành không thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Quyết_định này ; các Bộ , ngành báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương bị thiệt_hại do thiên_tai theo quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến quy_trình hỗ_trợ kinh_phí từ nguồn dự_phòng ngân_sách trung_ương cho các địa_phương để khắc_phục hậu_quả thiên_tai .
0
Mục_đích của việc đánh_giá , xếp loại thể_lực học_sinh , sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 54 . Chế_độ ưu_đãi trong giáo_dục 1 . Hỗ_trợ học_phí và trợ_cấp mỗi năm_học một lần đối_với người có công với cách_mạng và con của họ theo quy_định của Pháp_lệnh khi học tại các cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông ; cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có khóa học từ một năm trở lên hoặc cơ_sở giáo_dục đại_học . 2 . Trợ_cấp hàng tháng đối_với người có công với cách_mạng và con của họ theo quy_định của Pháp_lệnh khi học tại các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có khóa học từ một năm trở lên hoặc cơ_sở giáo_dục đại_học . Không áp_dụng chế_độ này đối_với trường_hợp đang hưởng lương hoặc sinh_hoạt_phí khi đi học . 3 . Người có công với cách_mạng và con của họ đang theo học tại các cơ_sở_thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân thì hưởng ưu_đãi theo quy_định của Pháp_lệnh ưu_đãi người có công . 4 . Người có công với cách_mạng và con của họ nếu đồng_thời học ở nhiều cơ_sở giáo_dục hoặc nhiều khoa , nhiều ngành trong cùng một trường thì được hưởng một chế_độ ưu_đãi . 5 . Không áp_dụng chế_độ ưu_đãi giáo_dục đối_với người có công với cách_mạng và con của họ trong trường_hợp đã hưởng chế_độ ưu_đãi tại một cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp hoặc cơ_sở giáo_dục đại_học .
0
Nội_dung nào không thuộc phạm_vi giải_trình về tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức và hoạt_động phòng_thủ dân_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Phòng_thủ dân_sự đặt dưới sự lãnh_đạo , chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của Đảng , sự quản_lý thống_nhất của Chính_phủ , trực_tiếp là sự lãnh_đạo , chỉ_đạo của các cấp ủy đảng , quản_lý , điều_hành của chính_quyền các cấp và người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của cả hệ_thống chính_trị và toàn dân . 3 . Phòng_thủ dân_sự được tổ_chức từ trung_ương đến địa_phương , cơ_sở . Người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện phòng_thủ dân_sự . 4 . Tăng_cường , củng_cố năng_lực phòng_thủ dân_sự là nhiệm_vụ trọng_yếu , thường_xuyên ; phòng_thủ dân_sự phải được chuẩn_bị từ trước khi xảy ra các thảm_họa , chiến_tranh ; tích_cực thực_hiện phương_châm phòng là chính ; chủ_động ứng_phó kịp_thời khi có thảm_họa , chiến_tranh , khắc_phục hậu_quả ; phát_huy vai_trò của lực_lượng tại_chỗ , phương_tiện tại_chỗ , chỉ_huy tại_chỗ , hậu_cần tại_chỗ . 5 . Mở_rộng , tăng_cường hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực phòng_thủ dân_sự .
0
Thời_gian , địa_điểm và trình_tự thực_hiện công_khai tài_sản chuyên_dùng của các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của các đơn_vị dự_toán Các đơn_vị dự_toán cấp 1 , đơn_vị dự_toán cấp trung_gian_tham_gia trực_tiếp hoặc chưa tham_gia trực_tiếp TABMIS có trách_nhiệm : 1 . Nhập dự_toán vào TABMIS ( đối_với đơn_vị tham_gia trực_tiếp ) hoặc cung_cấp dữ_liệu về dự_toán gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp ( trường_hợp chưa tham_gia trực_tiếp TABMIS ) theo hướng_dẫn cụ_thể của Bộ Tài_chính và KBNN ; 2 . Truy_vấn báo_cáo theo phân_quyền của Bộ Tài_chính ( đối_với đơn_vị tham_gia trực_tiếp ) ; 3 . Đối_chiếu số_liệu với KBNN theo quy_định ; 4 . Thực_hiện các hoạt_động khác theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và KBNN.
0
Hình_thức chào_bán thêm chứng_khoán ra_công_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tiêu_chuẩn và Điều_kiện của chức_danh kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán Kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán phải có các tiêu_chuẩn , Điều_kiện theo quy_định tại Điều 21 Nghị_định số 174 / 2016 / NĐ - CP.
0
Bị phạt bao_nhiêu nếu thực hòa mạng trước khi người sử_dụng dịch_vụ hoàn_thành việc ký và thanh_toán tiền mua dịch_vụ viễn_thông trả sau ?
Điều 47 . Đánh_giá giảng_viên 1 . Đánh_giá giảng_viên được thực_hiện theo quy_chế do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . 2 . Việc đánh_giá giảng_viên phải phản_ánh được thực_chất về trình_độ chuyên_môn , khả_năng sư_phạm , khả_năng nghiên_cứu khoa_học ; về đạo_đức , tác_phong của giảng_viên .
0
Trách_nhiệm của Sở Công_Thương đối_với tổ_chức thực_hiện Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Phân_bổ băng tần_số , số thuê_bao viễn_thông 1 . Để bảo_đảm tần_số vô_tuyến_điện , kho số viễn_thông được sử_dụng một_cách có hiệu_quả , băng tần_số , số thuê_bao viễn_thông chỉ được phân_bổ cho các doanh_nghiệp có giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng sau đây : a ) Mạng viễn_thông cố_định mặt_đất thiết_lập trên phạm_vi khu_vực hoặc toàn_quốc ; b ) Mạng viễn_thông di_động mặt_đất thiết_lập trên phạm_vi toàn_quốc ; c ) Mạng viễn_thông cố_định vệ_tinh ; d ) Mạng viễn_thông di_động vệ_tinh . 2 . Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ viễn_thông dưới hình_thức bán lại dịch_vụ được thuê lại số thuê_bao của các doanh_nghiệp viễn_thông đã được phân_bổ số thuê_bao viễn_thông . 3 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định và hướng_dẫn việc phân_bổ băng tầng số , số thuê_bao viễn_thông cho các tổ_chức có giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông dùng riêng .
0
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng điện bằng kinh_phí nhà_nước vượt tiêu_chuẩn được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Nguyên_tắc báo_cáo về thi_hành án 1 . Cơ_quan thi_hành án phải thực_hiện nghiêm_túc , đầy_đủ , đúng hạn các báo_cáo về thi_hành án dân_sự . Việc chấp_hành chế_độ báo_cáo , thống_kê về thi_hành án dân_sự là một trong các điều_kiện xét thi_đua , khen_thưởng hàng năm đối_với các đơn_vị . 2 . Nội_dung báo_cáo về công_tác thi_hành án dân_sự phải bảo_đảm đầy_đủ , trung_thực , chính_xác , khách_quan , phản_ánh đúng tình_hình thực_hiện các nhiệm_vụ của đơn_vị và theo yêu_cầu báo_cáo của người có thẩm_quyền .
0
Có được nghe đài phát_thanh khi ở trại tạm giam không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cá_nhân , tổ_chức sau : 1 . Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số quốc_gia ; 2 . Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ ; 3 . Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng ; 4 . Cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân sử_dụng chữ_ký số công_cộng , chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ ; 5 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phát_triển ứng_dụng sử_dụng chữ_ký số .
0
Đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu có_thể đấu_giá ngoài trụ_sở tổ_chức bán đấu_giá không ?
Điều 4 . Nguyên_tắc quản_lý , sử_dụng kinh_phí 1 . Đối_với kinh_phí ngân_sách nhà_nước : Kinh_phí thực_hiện công_tác ứng_cứu sự_cố , bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước của các bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành . Việc bố_trí kinh_phí thực_hiện theo nguyên_tắc : Hoạt_động , lực_lượng thuộc ngân_sách cấp nào do ngân_sách cấp đó bảo_đảm và được tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách hàng năm của cơ_quan , đơn_vị theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan , cụ_thể : a ) Ngân_sách trung_ương : - Bảo_đảm kinh_phí để triển_khai các hoạt_động thực_hiện nhiệm_vụ bảo_đảm an_toàn thông_tin do các cơ_quan , tổ_chức nhà_nước ở trung_ương thực_hiện quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 24 Nghị_định số 85 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 / 7 / 2016 của Chính_phủ về bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 85 / 2016 / NĐ - CP ) , gồm : + Kinh_phí thực_hiện yêu_cầu về an_toàn thông_tin theo cấp_độ trong hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức nhà_nước do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm ; + Kinh_phí thực_hiện giám_sát , đánh_giá , quản_lý rủi_ro an_toàn thông_tin ; đào_tạo ngắn_hạn , tuyên_truyền , phổ_biến nâng cao nhận_thức , diễn_tập an_toàn thông_tin và ứng_cứu sự_cố của cơ_quan , tổ_chức nhà_nước được cân_đối bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm của cơ_quan , tổ_chức nhà_nước đó theo phân_cấp của Luật Ngân_sách nhà_nước . - Bảo_đảm kinh_phí để triển_khai các hoạt_động quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 17 Quyết_định số 05 / 2017 / QĐ - TTg ngày 16 / 3 / 2017 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định về hệ_thống phương_án ứng_cứu khẩn_cấp bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng quốc_gia ( sau đây gọi tắt là Quyết_định số 05 / 2017 / QĐ - TTg ) , gồm : + Hoạt_động chỉ_đạo , điều_hành , kiểm_tra , giám_sát ứng_cứu sự_cố của Ban Chỉ_đạo quốc_gia , Ban Điều_phối ứng_cứu_quốc_gia , cơ_quan thường_trực ứng_cứu sự_cố_quốc_gia ; + Hoạt_động của cơ_quan điều_phối quốc_gia ; + Hoạt_động , nhiệm_vụ của các Bộ , cơ_quan trung_ương . b ) Ngân_sách địa_phương : - Bảo_đảm kinh_phí hoạt_động thực_hiện nhiệm_vụ bảo_đảm an_toàn thông_tin do cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị chuyên_trách ở địa_phương về an_toàn thông_tin thực_hiện quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 24 Nghị_định số 85 / 2016 / NĐ - CP. - Bảo_đảm hoạt_động của Ban Chỉ_đạo , đơn_vị chuyên_trách ứng_cứu sự_cố , đội ứng_cứu sự_cố ở địa_phương , các nhiệm_vụ do địa_phương thực_hiện quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 17 Quyết_định số 05 / 2017 / QĐ - TTg . 2 . Đối_với nhiệm_vụ ứng_cứu sự_cố , bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng thuộc trách_nhiệm của doanh_nghiệp thì doanh_nghiệp tự bảo_đảm kinh_phí thực_hiện . 3 . Kinh_phí hỗ_trợ thực_hiện công_tác ứng_cứu sự_cố , bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng phải được quản_lý , sử_dụng đúng mục_đích , đúng chế_độ và theo quy_định tại Thông_tư này .
0
Nội_dung chi cho công_tác thẩm_định báo_cáo ĐTM được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Xử_lý vi_phạm 1 . Cán_bộ công_chức , viên_chức ( kể_cả cán_bộ hợp_đồng ) vi_phạm các quy_định về tuyển_chọn , xét chọn , kiểm_tra , đánh_giá , nghiệm_thu đề_tài , dự_án SXTN sẽ bị xử_lý theo các quy_định của pháp_luật về công_chức , viên_chức và các quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Thành_viên Hội_đồng xác_định , tuyển_chọn , xét chọn , nghiệm_thu thiếu khách_quan , kh « ng công_bằng và trung_thực , vi_phạm nguyên_tắc giữ bí_mật của thông_tin thì không được mời tham_gia các Hội_đồng KHCN khác và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật về khoa_học và công_nghệ và các quy_định của pháp_luật hiện_hành . 3 . Lãnh_đạo Bộ Y_tế có_thể yêu_cầu Hội_đồng xem_xét sửa_đổi , bổ_sung , đánh_giá lại trong trường_hợp phát_hiện chưa thực_hiện đúng quy_định về tuyển_chọn , xét chọn , đánh_giá , nghiệm_thu . 4 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia tuyển_chọn , xét chọn kê_khai_thông_tin không_trung_thực trong Hồ_sơ làm sai_lệch kết_quả đánh_giá thì kết_quả tuyển_chọn , xét chọn bị huỷ_bỏ . 5 . Tổ_chức và cá_nhân vi_phạm sẽ bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật về khoa_học và công_nghệ và các quy_định của pháp_luật hiện_hành . 6 . Tổ_chức , cá_nhân không hoàn_thành nhiệm_vụ đề_tài , dự_án SXTN ( kết_quả nghiệm_thu ở mức không đạt ) phải bồi_hoàn kinh_phí và chịu trách_nhiệm theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
0
Mức phạt đối_với hành_vi không thực_hiện cấp_phát hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử Tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan .
0
Quy_định về trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Bộ Công_an trong phòng_chống tác_hại của rượu_bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Điều_kiện bảo_đảm cho việc áp_dụng , thi_hành biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc 1 . Kinh_phí bảo_đảm cho đầu_tư xây_dựng cơ_sở vật_chất , mua_sắm trang thiết_bị , phương_tiện , tổ_chức hoạt_động của trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc ; kinh_phí lập hồ_sơ , tổ_chức đưa người vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc ; truy_tìm đối_tượng bỏ trốn ; tổ_chức cai_nghiện ma_túy ; điều_trị cho học_sinh , trại_viên bị nhiễm HIV / AIDS ; kinh_phí bảo_đảm ăn , mặc , ở , học_tập , học nghề , hoạt_động văn_hóa , văn_nghệ , thể_dục , thể_thao , phòng_bệnh , khám , chữa bệnh của học_sinh , trại_viên ; kinh_phí tổ_chức đưa học_sinh dưới 16 tuổi , học_sinh , trại_viên bị ốm khi chấp_hành xong quyết_định về địa_phương mà không có thân_nhân đến đón và các khoản kinh_phí khác phục_vụ cho việc áp_dụng , thi_hành biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc do ngân_sách trung_ương bảo_đảm và được dự_toán ngân_sách hàng năm của Bộ Công_an . 2 . Trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc được trực_tiếp_nhận sự giúp_đỡ về vật_chất , chuyên_môn , kỹ_thuật của Ủy_ban nhân_dân địa_phương , các cơ_quan nhà_nước , các tổ_chức , cá_nhân ở trong và ngoài nước ; được tham_gia hợp_đồng , liên_kết với các tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động_kinh_tế theo quy_định của pháp_luật để tạo nguồn kinh_phí hỗ_trợ cho hoạt_động của trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc sử_dụng vào việc dạy văn_hóa , hướng_nghiệp , dạy nghề , mua_sắm trang thiết_bị , phương_tiện , đồ_dùng phục_vụ học_tập , sinh_hoạt , khám , chữa bệnh và tổ_chức cai_nghiện ma_túy cho người đang chấp_hành_quyết_định đưa vào trường giáo_dưỡng , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc .
0
Mức phạt khi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không thực_hiện đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn để xảy ra tai_nạn
Điều 67 . Trách_nhiệm của học_viên thực_tập trên tàu_biển 1 . Học_viên thực_tập trên tàu_biển phải có Sổ thuyền_viên và chứng_chỉ huấn_luyện nghiệp_vụ phù_hợp với loại tàu thực_tập . 2 . Học_viên thực_tập phải tuân_thủ nội_quy , quy_chế của chủ tàu , thực_hiện các công_việc theo sự hướng_dẫn của thuyền_trưởng , máy_trưởng , sỹ quan hàng_hải , giảng_viên và huấn_luyện_viên . 3 . Chế_độ và quyền_lợi của học_viên thực_tập trên tàu_biển làm_việc trên tàu_biển Việt_Nam được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế liên_quan mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên .
0
Phê_duyệt , điều_chỉnh chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nguyên_tắc kê đơn thuốc cổ_truyền , thuốc dược_liệu 1 . Người hành_nghề chỉ được kê đơn thuốc sau khi có kết_quả khám bệnh , chẩn_đoán bệnh . 2 . Kê đơn thuốc phải phù_hợp với chẩn_đoán bệnh và tình_trạng bệnh . 3 . Được kê đơn phối_hợp thuốc_thang và thuốc thành_phẩm trên một người_bệnh mà giữa các thuốc này có sự trùng_lặp một_số vị thuốc trong thành_phần , công_thức . 4 . Trường_hợp có sửa_chữa nội_dung đơn thuốc thì người kê đơn phải ký_tên ngay bên cạnh nội_dung sửa . 5 . Trường_hợp đơn thuốc có chứa dược_liệu độc thuộc Danh_mục dược_liệu độc làm thuốc ban_hành kèm theo Thông_tư số 42 / 2017 / TT - BYT ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 42 / 2017 / TT - BYT ) thì phải ghi rõ số_lượng bằng số và bằng chữ , trường_hợp_số_lượng dưới 10 ( mười ) thì phải ghi số 0 ( không ) ở phía trước . 6 . Không được ghi vào đơn thuốc thông_tin , quảng_cáo , tiếp_thị , kê đơn , tư_vấn , ghi nhãn , hướng_dẫn sử_dụng có nội_dung dùng để phòng_bệnh , chữa bệnh , chẩn_đoán bệnh , điều_trị bệnh , giảm nhẹ bệnh , điều_chỉnh chức_năng sinh_lý cơ_thể người đối_với sản_phẩm không phải là thuốc , trừ trang thiết_bị y_tế .
0
Không dịch chứng từ kế_toán bằng tiếng nước_ngoài_ra tiếng Việt_phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 . Sử_dụng chứng_chỉ bồi_dưỡng Việc sử_dụng chứng_chỉ bồi_dưỡng theo quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 26 Nghị_định số 101 / 2017 / NĐ - CP ngày 01 / 9 / 2017 của Chính_phủ về đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức áp_dụng trong trường_hợp cán_bộ , công_chức , viên_chức được điều_động , luân_chuyển công_tác hoặc thay_đổi vị_trí công_việc .
0
Phụ_cấp đối_với quân_nhân được bổ_nhiệm chức_vụ chỉ_huy đơn_vị dự_bị động_viên
Điều 18 . Tổ_chức kiểm_tra 1 . Bộ Tư_pháp tổ_chức kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại . Căn_cứ tình_hình thực_tế , Bộ Tư_pháp dự_kiến thời_gian kiểm_tra và thông_báo về việc đăng_ký tham_dự kiểm_tra cho các Sở Tư_pháp , đồng_thời đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Tư_pháp . 2 . Trước ngày hết hạn đăng_ký tham_dự kiểm_tra theo thông_báo của Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp gửi Bộ Tư_pháp văn_bản đề_nghị kèm theo danh_sách người đăng_ký tham_dự kiểm_tra và hồ_sơ đăng_ký tham_dự kiểm_tra .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo đổ trái_phép chất_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị
Điều 31 . Trách_nhiệm thi_hành 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ ; Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp ; các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành Thông_tư này . 2 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng , Bộ_trưởng Bộ Công_an căn_cứ quy_định tại Thông_tư này quy_định việc xử_lý đơn khiếu_nại , đơn tố_cáo , đơn phản_ánh , kiến_nghị liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị trong lực_lượng vũ_trang nhân_dân .
0
Khi nào Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam quyết_định cơ_chế ngắt mạch thị_trường ?
Điều 16 . Hội_đồng sát_hạch 1 . Cục_trưởng Cục Hàng_không Việt_Nam thành_lập Hội_đồng sát_hạch để tổ_chức sát_hạch theo từng lĩnh_vực chuyên_môn và trình_độ tiếng Anh để cấp giấy_phép , năng định cho nhân_viên hàng không . 2 . Cục Hàng_không Việt_Nam được phép sử_dụng cơ_sở vật_chất , chuyên_gia của các tổ_chức trong và ngoài nước để tổ_chức sát_hạch nhân_viên hàng không . 3 . Hội_đồng làm_việc phải có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên tham_dự , quyết_định theo đa_số ; trường_hợp các thành_viên trong Hội_đồng có ý_kiến ngang nhau thì thực_hiện theo kết_luận của Chủ_tịch Hội_đồng .
0
Trường_hợp người không công_tác tại Tòa_án nhưng vẫn được bổ_nhiệm làm Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn về thẩm_quyền , thủ_tục , thời_điểm , hồ_sơ bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , bố_trí , miễn_nhiệm , thay_thế và phụ_cấp trách_nhiệm công_việc của kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán của các đơn_vị kế_toán trong lĩnh_vực kế_toán nhà_nước .
0
Trách_nhiệm của gia_đình trong giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Phối_hợp trong giao , nhận người bị tạm giữ , người bị tạm giam 1 . Cơ_quan đang thụ_lý vụ án có trách_nhiệm bàn_giao người bị tạm giữ , người bị tạm giam , tài_liệu , hồ_sơ kèm theo , đồ_vật , tư_trang , tiền , tài_sản khác và trao_đổi thông_tin cần_thiết liên_quan đến người bị tạm giữ , người bị tạm giam với cơ_sở giam_giữ để phân_loại , bố_trí giam_giữ . 2 . Cơ_sở giam_giữ có trách_nhiệm tiếp_nhận , kiểm_tra người , tài_liệu , hồ_sơ để xác_định đúng người bị tạm giữ , người bị tạm giam theo lệnh , quyết_định của người có thẩm_quyền ; việc giao , nhận phải lập biên_bản . 3 . Khi tiếp_nhận người bị tạm giữ , người bị tạm giam cơ_sở giam_giữ có trách_nhiệm khám sức_khỏe , kiểm_tra thân_thể người bị tạm giữ , người bị tạm giam , trẻ_em dưới 36 tháng tuổi đi theo ( nếu có ) . Trường_hợp phát_hiện người bị tạm giữ , người bị tạm giam có thương_tích , bị bệnh nặng hoặc có dấu_hiệu mắc bệnh tâm_thần , bệnh khác làm mất khả_năng nhận_thức hoặc khả_năng Điều_khiển hành_vi của mình thì cơ_sở giam_giữ phối_hợp với cơ_quan , người bàn_giao đưa người bị tạm giữ , người bị tạm giam đến cơ_sở y_tế cấp huyện trở lên để khám xác_định mức_độ bệnh_tật , tình_trạng sức_khỏe , thương_tích của họ . Biên_bản giao , nhận phải ghi rõ mức_độ bệnh_tật , tình_trạng sức_khỏe , dấu_vết_thương_tích , kèm theo hồ_sơ khám xác_định bệnh_tật , thương_tích của cơ_sở y_tế . 4 . Khi bàn_giao người bị tạm giữ , người bị tạm giam cho cơ_sở giam_giữ , cơ_quan đang thụ_lý vụ án thấy việc cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam gặp thân_nhân_ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến việc giải_quyết vụ án theo quy_định tại điểm a Khoản 4 Điều 22 của Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam thì cơ_quan đang thụ_lý vụ án phải có văn_bản đề_nghị không cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam gặp thân_nhân ; văn_bản nêu rõ lý_do , thời_hạn không cho gặp ; cơ_sở giam_giữ có trách_nhiệm thông_báo cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam và thân_nhân của họ biết khi có yêu_cầu thăm gặp .
0
Trách_nhiệm của doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công đối_với hoạt_động nạo_vét duy_tu luồng hàng_hải công_cộng được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Lập , bàn_giao , lưu_giữ hồ_sơ giám_định 1 . Giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc , người đầu_mối của Tổ giám_định tư_pháp , Chủ_tịch Hội_đồng giám_định lập hồ_sơ giám_định tư_pháp , bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Quyết_định trưng_cầu giám_định , Quyết_định trưng_cầu giám_định bổ_sung ( nếu có ) , Quyết_định trưng_cầu giám_định lại ( nếu có ) và hồ_sơ , đối_tượng giám_định , thông_tin , tài_liệu , đồ_vật , mẫu_vật kèm theo ; b ) Văn_bản của Ngân_hàng Nhà_nước về việc giao thực_hiện giám_định tư_pháp ; c ) Văn_bản của đơn_vị được giao giám_định tư_pháp về việc cử giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc thực_hiện giám_định ; d ) Biên_bản giao , nhận , mở niêm_phong hồ_sơ , đối_tượng giám_định , thông_tin , tài_liệu , đồ_vật , mẫu_vật ; đ ) Đề_cương giám_định ; e ) Hồ_sơ , tài_liệu , chứng_từ liên_quan đến việc thuê máy_móc , phương_tiện , thiết_bị , dịch_vụ phục_vụ_việc giám_định tư_pháp ( nếu có ) ; g ) Văn_bản ghi_nhận quá_trình thực_hiện giám_định ; h ) Quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định đối_với trường_hợp giám_định lại lần thứ hai ( nếu có ) ; i ) Bản ảnh giám_định ( nếu có ) ; k ) Kết_luận giám_định , kết_luận giám_định bổ_sung ( nếu có ) , kết_luận giám_định lại ( nếu có ) ; l ) Tài_liệu khác có liên_quan đến việc giám_định ( nếu có ) . 2 . Bàn_giao hồ_sơ giám_định : a ) Hồ_sơ giám_định tư_pháp của giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc bàn_giao cho đơn_vị có giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc thực_hiện giám_định . b ) Hồ_sơ giám_định tư_pháp của Tổ giám_định tư_pháp được bàn_giao cho đơn_vị có thành_viên được giao làm đầu_mối của Tổ giám_định tư_pháp . c ) Hồ_sơ giám_định tư_pháp của Hội_đồng giám_định được bàn_giao cho đơn_vị có thành_viên là Chủ_tịch hội_đồng . 3 . Đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước nhận bàn_giao hồ_sơ giám_định tư_pháp có trách_nhiệm bảo_quản , lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ và theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước . 4 . Khai_thác , sử_dụng hồ_sơ giám_định tư_pháp : a ) Đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước nhận bàn_giao hồ_sơ giám_định tư_pháp có trách_nhiệm xuất_trình hồ_sơ giám_định tư_pháp khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; b ) Giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc được khai_thác , sử_dụng hồ_sơ giám_định tư_pháp để phục_vụ hoạt_động tố_tụng theo yêu_cầu của cơ_quan tiến_hành tố_tụng .
0
Hình_thức và phương_tiện công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tham_vấn các bên liên_quan về dự_thảo báo_cáo 1 . Căn_cứ trên tình_hình thực_tế , Tổng_cục Môi_trường , Sở Tài_nguyên và Môi_trường có_thể lựa_chọn một hoặc nhiều hình_thức tham_vấn sau : a ) Họp nhóm chuyên_gia ; b ) Hội_thảo , lấy ý_kiến các bên , các đơn_vị có liên_quan ; c ) Xin ý_kiến bằng văn_bản . 2 . Việc xin ý_kiến bằng văn_bản quy_định tại điểm c Khoản 1 Điều này được thực_hiện như sau : a ) Dự_thảo báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia được gửi xin ý_kiến các Bộ ngành , địa_phương và các đơn_vị có liên_quan ; b ) Dự_thảo báo_cáo hiện_trạng môi_trường địa_phương được gửi xin ý_kiến các Sở , ban_ngành và các đơn_vị có liên_quan tại địa_phương .
0
Việc bàn_giao khi kế_toán dự_án nghỉ như thế_nào ?
Điều 55 . Cục Đường_sắt Việt_Nam 1 . Thực_hiện trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành đường_sắt trong việc quản_lý đường ngang trên đường_sắt quốc_gia và xây_dựng công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_sắt quốc_gia . 2 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện quản_lý , bảo_trì , phòng_vệ đường ngang của doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt đối_với đường ngang trên đường_sắt quốc_gia theo quy_định tại Thông_tư này . 3 . Thực_hiện trách_nhiệm của cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng .
0
Căn_cứ ra quyết_định tạm đình_chỉ công_tác khi có hành_vi liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Báo_cáo kết_quả thanh_tra chuyên_ngành Chậm nhất là 15 ngày , kể từ ngày kết_thúc cuộc thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra phải có văn_bản báo_cáo kết_quả thanh_tra , trừ trường_hợp nội_dung kết_luận thanh_tra phải chờ kết_luận về chuyên_môn của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . Báo_cáo kết_quả thanh_tra chuyên_ngành phải có các nội_dung sau đây : 1 . Khái_quát về đối_tượng_thanh_tra ; 2 . Kết_quả kiểm_tra , xác_minh về từng nội_dung thanh_tra ; 3 . Đánh_giá việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật , nhiệm_vụ , việc chấp_hành các quy_định về tiêu_chuẩn , chuyên_môn - kỹ_thuật của đối_tượng_thanh_tra ; 4 . Các biện_pháp xử_lý theo thẩm_quyền đã được áp_dụng trong quá_trình tiến_hành thanh_tra ; kiến_nghị các biện_pháp xử_lý hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; kiến_nghị sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành quy_định cho phù_hợp với yêu_cầu quản_lý hoặc hủy bỏ quy_định trái pháp_luật phát_hiện qua thanh_tra ( nếu có ) ; 5 . Ý_kiến khác nhau giữa thành_viên Đoàn thanh_tra ( nếu có ) .
0
Khoán chi trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ được hiểu như thế_nào ?
Điều 4 . Mức trợ_cấp 1 . Mức trợ_cấp một lần bằng tiền , được tính như sau : Số tiền trợ_cấp = ( lương hưu tháng x 10 % ) x số năm được tính trợ_cấp Trong đó : a ) Lương hưu tháng là mức lương hưu của tháng tại thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành ; b ) Số năm được tính trợ_cấp là tổng_thời_gian trực_tiếp giảng_dạy , giáo_dục , hướng_dẫn thực_hành trong các cơ_sở giáo_dục , thời_gian_tham_gia giảng_dạy ở các lớp_học được tổ_chức tại các đơn_vị thanh_niên xung_phong , nếu không liên_tục thì được cộng dồn , không gồm thời_gian đã hưởng phụ_cấp thâm_niên của lực_lượng vũ_trang và phụ_cấp thâm_niên của các ngành khác ( nếu có ) trong lương hưu . Tháng lẻ từ 3 tháng đến 6 tháng được tính tròn là nửa năm ; từ trên 6 tháng đến dưới 12 tháng được tính tròn là 1 năm . 2 . Trường_hợp nhà_giáo đủ điều_kiện hưởng trợ_cấp theo quy_định tại Nghị_định này , chưa được giải_quyết chế_độ mà từ_trần từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 trở về sau thì đại_diện theo ủy quyền của thân_nhân người từ_trần ( bao_gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người từ_trần ) làm hồ_sơ và nhận chế_độ trợ_cấp theo quy_định . Người đại_diện theo ủy quyền của thân_nhân nhà_giáo đã từ_trần chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về hồ_sơ và khoản tiền trợ_cấp nhận được .
0
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Ủy_viên Hội_đồng lựa_chọn sách giáo_khoa được quy_định ra sao ?
Điều 7 . Mạng_lưới ứng_cứu sự_cố an_toàn thông_tin mạng quốc_gia 1 . Thành_viên có nghĩa_vụ phải tham_gia mạng_lưới ứng_cứu sự_cố an_toàn thông_tin mạng quốc_gia ( sau đây gọi tắt là mạng_lưới ứng_cứu sự_cố ) gồm : a ) Đơn_vị chuyên_trách về ứng_cứu sự_cố , an_toàn thông_tin hoặc công_nghệ thống tin của các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương ; Sở Thông_tin và Truyền_thông các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; b ) Cơ_quan , đơn_vị có chức_năng liên_quan thuộc Bộ Thông_tin và Truyền_thông : Cục An_toàn thông_tin , Trung_tâm Ứng_cứu khẩn_cấp máy_tính Việt_nam ( VNCERT ) , Trung_tâm Internet Việt_Nam ( VNNIC ) , Cục Bưu_điện Trung_ương ; c ) Cơ_quan , đơn_vị có chức_năng liên_quan thuộc Bộ Công_an : Cục An_ninh mạng ; Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao ; d ) Cơ_quan , đơn_vị có chức_năng liên_quan thuộc Bộ Quốc_phòng : Cục Công_nghệ thông_tin ; Ban Cơ_yếu Chính_phủ ; đ ) Các doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hạ_tầng viễn_thông , Internet ( ISP ) ; các tổ_chức , doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trung_tâm dữ_liệu , cho thuê không_gian lưu_trữ thông_tin số ; đơn_vị quản_lý , vận_hành cơ_sở dữ_liệu quốc_gia ; đơn_vị chuyên_trách về an_toàn thông_tin , công_nghệ thông_tin của các tổ_chức ngân_hàng , tài_chính , kho_bạc , thuế , hải_quan ; e ) Các tổ_chức , doanh_nghiệp quản_lý , vận_hành các hệ_thống thông_tin quan_trọng , các hệ_thống điều_khiển công_nghiệp ( SCADA ) thuộc các lĩnh_vực : Năng_lượng , công_nghiệp , y_tế , tài_nguyên và môi_trường , giáo_dục và đào_tạo , dân_cư và đô_thị . 2 . Thành_viên tự_nguyện tham_gia mạng_lưới : Là các tổ_chức , doanh_nghiệp không thuộc danh_sách quy_định tại khoản 1 Điều này , có năng_lực về an_toàn thông_tin hoặc công_nghệ thông_tin , có đăng_ký và được Cơ_quan điều_phối quốc_gia chấp_thuận tham_gia mạng_lưới . Khuyến_khích các tổ_chức , doanh_nghiệp hoạt_động trong lĩnh_vực an_toàn thông_tin , công_nghệ thông_tin ; các tổ_chức , doanh_nghiệp quản_lý , vận_hành hệ_thống thông_tin quy_mô lớn , hệ_thống thông_tin chuyên_ngành ngân_hàng , tài_chính , hệ_thống điều_khiển công_nghiệp ( SCADA ) ; và các đơn_vị khác có năng_lực về an_toàn thông_tin đăng_ký tham_gia mạng_lưới . 3 . Trung_tâm Ứng_cứu khẩn_cấp máy_tính Việt_Nam ( Trung_tâm VNCERT ) là Cơ_quan điều_phối quốc_gia về ứng_cứu sự_cố ( gọi tắt là Cơ_quan điều_phối quốc_gia hay Cơ_quan điều_phối ) , có trách_nhiệm : a ) Thực_hiện chức_năng điều_phối các hoạt_động ứng_cứu sự_cố trên toàn_quốc ; có quyền huy_động , điều_phối các thành_viên mạng_lưới ứng_cứu sự_cố và các tổ_chức , đơn_vị liên_quan phối_hợp ngăn_chặn , xử_lý , khắc_phục sự_cố tại Việt_Nam ; có quyền quyết_định hình_thức điều_phối các hoạt_động ứng_cứu sự_cố và chịu trách_nhiệm về các lệnh / yêu_cầu điều_phối ; b ) Chủ_trì xây_dựng quy_chế hoạt_động của mạng_lưới ; tổ_chức và điều_hành hoạt_động của mạng_lưới ; tổng_hợp và chia_sẻ thông_tin , cảnh_báo sự_cố trong mạng_lưới ; đề_xuất và tiếp_nhận , quản_lý các khoản đóng_góp , tài_trợ của các thành_viên và các tổ_chức , cá_nhân và nguồn thu hợp_pháp khác để chi cho các hoạt_động của mạng_lưới ; là đầu_mối quốc_gia hợp_tác với các tổ_chức , doanh_nghiệp nước_ngoài trong công_tác ứng_cứu sự_cố bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng . c ) Bộ Thông_tin và Truyền_thông thành_lập Ban điều_hành mạng_lưới do lãnh_đạo Cơ_quan điều_phối làm trưởng ban , thành_viên là đại_diện lãnh_đạo một_số thành_viên mạng_lưới để điều_hành , phối_hợp và tổ_chức các hoạt_động cho mạng_lưới . 4 . Các thành_viên mạng_lưới có trách_nhiệm tuân_thủ quy_chế hoạt_động của mạng_lưới , tuân_thủ các yêu_cầu điều_phối của cơ_quan điều_phối , tham_gia , đóng_góp tích_cực cho hoạt_động của mạng_lưới . Doanh_nghiệp viễn_thông , nhà cung_cấp dịch_vụ Internet ISP có trách_nhiệm lưu_trữ và cung_cấp thông_tin liên_quan đến các địa_chỉ IP thuê_bao , máy_chủ , thiết_bị IOT , các log file , nhật_ký dịch_vụ phân_giải tên_miền DNS trong phạm_vi quản_lý của doanh_nghiệp ; thiết_lập môi_trường để lắp_đặt thiết_bị quan_trắc , lấy mẫu và cung_cấp luồng dữ_liệu mạng để phục_vụ giám_sát , phát_hiện sự_cố theo yêu_cầu của cơ_quan điều_phối quốc_gia ; thiết_lập đầu_mối thường_trực 24 / 7 , bố_trí nhân , vật_lực sẵn_sàng phối_hợp , triển_khai các giải_pháp nhằm ứng_cứu , khắc_phục hậu_quả sự_cố trong trường_hợp nguồn tấn_công được xác_định xuất_phát từ thuê_bao thuộc doanh_nghiệp mình hoặc khi được yêu_cầu từ cơ_quan điều_phối quốc_gia .
0
Thủ_tục đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay trong trường_hợp cải_tạo , mở_rộng , sửa_chữa kết_cấu_hạ_tầng 1 . Người khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Hàng_không Việt_Nam . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay bao_gồm các thông_tin : tên cảng hàng_không , sân_bay ; lý_do đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay ; thời_gian đóng_cửa tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay ; b ) Quyết_định phê_duyệt dự_án cải_tạo , mở_rộng , sửa_chữa kết_cấu_hạ_tầng của cơ_quan có thẩm_quyền ; c ) Phương_án tổ_chức thi_công , biện_pháp đảm_bảo_an_toàn và vệ_sinh môi_trường . 2 . Thủ_tục đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay : a ) Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Cục Hàng_không Việt_Nam có trách_nhiệm thẩm_định và báo_cáo kết_quả thẩm_định cho Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được báo_cáo kết_quả thẩm_định , Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định việc đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay . Trường_hợp không chấp_thuận , Bộ Giao_thông vận_tải có văn_bản trả_lời người đề_nghị , nêu rõ lý_do .
1
Khi nào cá_nhân_công_tác trong các ngành , tổ_chức khác chuyển về ngành Tư_pháp được đề_nghị xét tặng kỷ_niệm chương Vì sự_nghiệp Tư_pháp ?
Điều 7 . Xem_xét và ra quyết_định mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ 1 . Sau khi nhận được hồ_sơ đề_nghị mở ngành đào_tạo của cơ_sở đào_tạo , cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét hồ_sơ : a ) Nếu hồ_sơ đề_nghị mở ngành đào_tạo đầy_đủ và đảm_bảo các điều_kiện theo quy_định , thủ_trưởng cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ ; b ) Nếu hồ_sơ đề_nghị mở ngành đào_tạo chưa đầy_đủ , chưa đảm_bảo các điều_kiện theo quy_định , cơ_quan có thẩm_quyền thông_báo bằng văn_bản cho cơ_sở đào_tạo kết_quả thẩm_định và những nội_dung chưa đảm_bảo quy_định . 2 . Việc xem_xét hồ_sơ mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ được thực_hiện trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đủ hồ_sơ theo đúng quy_định của cơ_sở đào_tạo . Trong trường_hợp cần_thiết , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo sẽ tổ_chức kiểm_tra các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng thực_tế tại cơ_sở đào_tạo .
0
Sử_dụng đơn thuốc ở phòng_khám tư_nhân để mua thuốc thì có được BHYT thanh_toán ?
Điều 10 . Hồ_sơ giám_định tổng_hợp 1 . Giấy giới_thiệu của người sử_dụng lao_động theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này hoặc Giấy đề_nghị giám_định theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 7 ban_hành kèm theo Thông_tư này trong trường_hợp người lao_động đang bảo_lưu thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội hoặc nghỉ hưu . 2 . Bản_sao hợp_lệ biên_bản giám_định y_khoa lần liền kề trước ( đối_với các trường_hợp đã khám giám_định ) . 3 . Các giấy_tờ khác theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 8 hoặc Khoản 1 , Khoản 2 Điều 9 phù_hợp với đối_tượng và loại_hình giám_định .
0
Nơi gửi báo_cáo của HTX nông_nghiệp về tình_hình hoạt_động của chính mình thì gửi báo_cáo về đâu ?
Điều 10 . Xuất_cảnh , nhập_cảnh qua cổng kiểm_soát tự_động 1 . Đối_tượng có nhu_cầu xuất_cảnh , nhập_cảnh qua cổng kiểm_soát tự_động phải thực_hiện thủ_tục đăng_ký : a ) Công_dân Việt_Nam sử_dụng hộ_chiếu có gắn chip điện_tử đến các nước không miễn thị_thực nhập_cảnh ; b ) Công_dân Việt_Nam sử_dụng hộ_chiếu không gắn chip điện_tử ; c ) Công_dân Việt_Nam sử_dụng giấy thông_hành theo thỏa_thuận giữa Việt_Nam với các nước có chung đường_biên_giới trên đất_liền ; d ) Người nước_ngoài có thẻ thường_trú , thẻ tạm_trú do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp . 2 . Người nêu tại khoản 1 Điều này thực_hiện thủ_tục đăng_ký trực_tiếp tại cơ_quan cấp giấy_tờ xuất nhập_cảnh , đơn_vị kiểm_soát xuất nhập_cảnh nơi có cổng kiểm_soát tự_động hoặc qua Cổng dịch_vụ công của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Ngoại_giao như sau : a ) Khai đầy_đủ thông_tin vào tờ khai đề_nghị theo Mẫu ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Xuất_trình hộ_chiếu , giấy_tờ xuất nhập_cảnh ; c ) Đối_với công_dân Việt_Nam sử_dụng hộ_chiếu đến các nước không miễn thị_thực nhập_cảnh thì phải xuất_trình thị_thực hoặc giấy_tờ xác_nhận , chứng_minh được nước đến cho nhập_cảnh ; d ) Đối_với người nước_ngoài xuất_trình thẻ thường_trú hoặc thẻ tạm_trú ; đ ) Cung_cấp ảnh chân_dung ; e ) Cung_cấp vân tay theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Công_an ; g ) Việc đăng_ký chỉ thực_hiện một lần ; khi có sự thay_đổi , bổ_sung thông_tin trong hộ_chiếu , giấy_tờ có giá_trị xuất nhập_cảnh Việt_Nam hoặc thị_thực , giấy_tờ xác_nhận , chứng_minh được nước đến cho nhập_cảnh thì phải khai bổ_sung thông_tin theo Mẫu ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Đối_tượng được xuất_cảnh , nhập_cảnh qua cổng kiểm_soát tự_động . a ) Công_dân Việt_Nam sử_dụng hộ_chiếu có gắn chip điện_tử đến các nước miễn thị_thực nhập_cảnh ; b ) Các trường_hợp đã hoàn_tất thủ_tục theo quy_định tại khoản 2 Điều này ; đối_với các trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này chỉ được xuất_cảnh , nhập_cảnh qua các cửa_khẩu đường_bộ .
0
Mức phạt khi dắt súc_vật chạy theo khi đang điều_khiển hoặc ngồi trên phương_tiện giao_thông đường_bộ
Điều 20 . Chi_trả tiền bồi_thường Căn_cứ vào quyết_định giải_quyết bồi_thường đã có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường hoặc bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án giải_quyết vụ án tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường cho người bị thiệt_hại theo quy_định của Chương VI Luật TNBTCNN và văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
0
Cài_đặt , sao lưu và phục_hồi dữ_liệu trợ_giúp xã_hội và giảm nghèo được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Bộ Công_an 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ven biển xây_dựng kế_hoạch bảo_vệ an_ninh quốc_gia , gắn an_ninh , trật_tự trong khu_vực biên_giới biển với an_ninh , trật_tự ở nội_địa ; phối_hợp với Bộ Quốc_phòng hướng_dẫn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho Bộ_đội Biên_phòng trong đấu_tranh phòng , chống tội_phạm , bảo_vệ an_ninh chính_trị , giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội trong khu_vực biên_giới biển . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng_ban_hành quy_chế phối_hợp bảo_đảm an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội , đấu_tranh phòng , chống tội_phạm và các hành_vi vi_phạm_pháp_luật khác trong khu_vực biên_giới biển . 3 . Chỉ_đạo Công_an cấp tỉnh ven biển phối_hợp với Bộ_đội Biên_phòng bảo_vệ an_ninh chính_trị , giữ_gìn trật_tự , an_toàn xã_hội trong khu_vực biên_giới biển .
0
Mục_tiêu của giáo_dục thường_xuyên được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Các trường_hợp thực_hiện cấp tín_dụng hợp vốn 1 . Nhu_cầu_xin cấp tín_dụng để thực_hiện dự_án của khách_hàng vượt giới_hạn cấp tín_dụng của tổ_chức tín_dụng theo quy_định của pháp_luật . 2 . Khả_năng tài_chính và nguồn vốn của một tổ_chức tín_dụng không đáp_ứng được nhu_cầu cấp tín_dụng của dự_án . 3 . Nhu_cầu phân_tán rủi_ro của tổ_chức tín_dụng . 4 . Khách_hàng có nhu_cầu được cấp tín_dụng từ nhiều tổ_chức tín_dụng khác nhau để thực_hiện dự_án . 5 . Các tổ_chức tín_dụng cấp tín_dụng hợp vốn đối_với các dự_án quan_trọng theo chỉ_đạo của Chính_phủ .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển
Điều 32 . Các loại biểu_mẫu nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự Các loại biểu_mẫu nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự có tên , số , ký_hiệu theo các phụ_lục , bao_gồm : 1 . Mẫu quyết_định về thi_hành án của Tổng_cục Thi_hành án dân_sự ( Phụ_lục III ) ; 2 . Mẫu quyết_định về thi_hành án của Cục Thi_hành án dân_sự ( Phụ_lục IV ) ; 3 . Mẫu quyết_định về thi_hành án của Chi_cục Thi_hành án dân_sự ( Phụ_lục V ) ; 4 . Mẫu giấy_báo , triệu_tập , thông_báo , mẫu biên_bản , mẫu_đơn , lệnh xuất nhập kho trong thi_hành án dân_sự ( Phụ_lục VI ) ; 5 . Mẫu danh_sách người phải thi_hành án chưa có điều_kiện thi_hành án ( Phụ_lục VII ) .
0
Nguyên_tắc dự_thầu của các nhóm thuốc trong gói_thầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2015 . Thông_tư này thay_thế các quy_định về giải_quyết khiếu_nại tại Quy_trình giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong Công_an nhân_dân ban_hành kèm theo Quyết_định số 1371 / 2007 / QĐ - BCA ( V24 ) ngày 07 / 11 / 2007 của Bộ_trưởng Bộ Công_an .
0
Mức xử_phạt khi tổ_chức quan_trắc không báo_cáo kết_quả hoạt_động hằng năm cho cơ_quan có thẩm_quyền được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Quản_lý hoạt_động hợp_tác quốc_tế 1 . Tổ_chức bộ_phận hoặc đơn_vị chuyên_trách về hợp_tác quốc_tế của nhà_trường . 2 . Xây_dựng và ban_hành qui_định quản_lý hoạt_động hợp_tác quốc_tế của trường cao_đẳng phù_hợp với quy_định tại Điều_lệ này và các văn_bản pháp_luật liên_quan khác . 3 . Tổ_chức các hoạt_động hợp_tác quốc_tế thiết_thực , hiệu_quả ; thực_hiện kiểm_tra , đánh_giá , tổng_kết việc thực_hiện các hoạt_động hợp_tác quốc_tế của nhà_trường . 4 . Phối_hợp với các cơ_quan hữu_quan đảm_bảo_an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội trong các hoạt_động hợp_tác quốc_tế .
0
Quản_lý kết_quả xếp_hạng ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Áp_dụng quản_lý rủi_ro trong quản_lý hoàn thuế 1 . Cơ_quan thuế tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế , căn_cứ phân_luồng của hệ_thống cơ_sở dữ_liệu thông_tin nghiệp_vụ về phân_loại người nộp thuế trong giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế và lựa_chọn kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế tại Điều 19 Thông_tư này để áp_dụng biện_pháp phù_hợp trong giải_quyết , xử_lý hồ_sơ hoàn thuế : a ) Phân_loại giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế : - Tổng_cục Thuế_căn_cứ phân_luồng của hệ_thống cơ_sở dữ_liệu thông_tin nghiệp_vụ để xác_định hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước kiểm_tra sau và hồ_sơ hoàn thuế thuộc diện kiểm_tra trước hoàn thuế sau . - Trường_hợp , trong quá_trình giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế , phát_hiện người nộp thuế có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật thuế , pháp_luật hải_quan hoặc trường_hợp nếu người nộp thuế không giải_trình , bổ_sung hồ_sơ hoàn thuế hoặc có giải_trình , bổ_sung nhưng không chứng_minh được số thuế đã khai là đúng , cơ_quan thuế thay_đổi việc áp_dụng hình_thức phân_loại hồ_sơ hoàn thuế của người nộp thuế đang thuộc diện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau sang thuộc diện hồ_sơ kiểm_tra trước hoàn thuế sau ; việc phê_duyệt thay_đổi áp_dụng hình_thức phân_loại phải được cập_nhật vào hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ . b ) Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế ( theo yêu_cầu của cơ_quan cấp trên ) đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước kiểm_tra sau : Cơ_quan thuế lựa_chọn người nộp thuế_kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn thuế đối_với hồ_sơ thuộc diện hoàn thuế trước kiểm_tra sau căn_cứ theo xếp_hạng mức_độ rủi_ro của người nộp thuế tại Điều 19 Thông_tư này , đồng_thời phải đảm_bảo quy_định pháp_luật hiện_hành , cụ_thể : b . 1 ) Đối_với người nộp thuế thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 4 Điều 41 Nghị_định 83 / 2013 / NĐ - CP : Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn trong thời_hạn 01 ( một ) năm kể từ ngày có quyết_định hoàn thuế theo sắp_xếp thứ_tự thực_hiện theo xếp_hạng mức_độ rủi_ro từ cao xuống thấp . b . 2 ) Đối_với người nộp thuế thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị_định 83 / 2013 / NĐ - CP : Kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày có quyết_định hoàn thuế đối_với 100 % doanh_nghiệp có mức_độ rủi_ro cao ; kiểm_tra , thanh_tra 50 % đối_với doanh_nghiệp rủi_ro trong thời_hạn 90 ngày ; kiểm_tra , thanh_tra 50 % rủi_ro còn lại trong phạm_vi 180 ngày . 2 . Cơ_quan thuế các cấp căn_cứ kết_quả phân_loại hồ_sơ hoàn thuế và lựa_chọn người nộp thuế_kiểm_tra , thanh_tra sau hoàn nêu tại khoản 1 Điều 23 Thông_tư này để thực_hiện giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế và kiểm_tra , thanh_tra hoàn thuế theo quy_định pháp_luật . 3 . Cập_nhật , phản_hồi kết_quả : - Cơ_quan thuế tiếp_nhận giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế nêu tại điểm a khoản 1 Điều 23 Thông_tư này , thực_hiện cập_nhật vào hệ_thống hồ_sơ hoàn thuế , cập_nhật dự_thảo quyết_định hoàn thuế ; Tổng_cục Thuế trong thời_gian không quá 6 giờ làm_việc có trách_nhiệm phản_hồi kết_quả . Căn_cứ kết_quả phản_hồi của Tổng_cục Thuế , Cục Thuế_ban_hành_quyết_định hoàn thuế và tự_động cập_nhật hệ_thống cơ_sở dữ_liệu về người nộp thuế quyết_định này . - Cơ_quan thuế khi thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra đối_với người nộp thuế nêu tại điểm b khoản 1 Điều 23 Thông_tư này , ngay sau khi kết_thúc việc kiểm_tra , thanh_tra phải thực_hiện cập_nhật đầy_đủ , chính_xác kết_quả kiểm_tra , thanh_tra vào hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ đối_với từng trường_hợp cụ_thể và phản_hồi kết_quả kiểm_tra , thanh_tra về đơn_vị liên_quan cấp trên để tổng_hợp , điều_chỉnh , bổ_sung kịp_thời tiêu_chí quản_lý rủi_ro , phục_vụ_việc đánh_giá rủi_ro , đánh_giá tuân_thủ pháp_luật thuế của người nộp thuế .
0
Có phải bồi_thường_khi gây tai_nạn giao_thông mà không phải lỗi của mình ?
Điều 17 . Xác_định nhân_thân của người tố_cáo Khi tiếp người tố_cáo , người tiếp công_dân yêu_cầu người tố_cáo nêu rõ họ tên , địa_chỉ hoặc xuất_trình giấy_tờ tùy_thân . Khi công_dân xuất_trình giấy_tờ tùy_thân thì người tiếp công_dân kiểm_tra tính hợp_lệ của giấy_tờ đó .
0
Quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Xử_lý đối_với trường_hợp tố_cáo như quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật tố_cáo Tố_cáo thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật tố_cáo thì cơ_quan nhận được đơn không chuyển đơn , không thụ_lý để giải_quyết đồng_thời có văn_bản giải_thích và trả lại đơn cho người tố_cáo .
0
Mức chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia là bao_nhiêu ?
Điều 57 . Xây_dựng siêu dữ_liệu giá đất 1 . Thu_nhận các thông_tin cần_thiết để xây_dựng siêu dữ_liệu ( thông_tin mô_tả dữ_liệu ) giá đất . 2 . Nhập thông_tin siêu dữ_liệu giá đất .
0
Thả rông vật_nuôi trong thành_phố bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 21 . Phê_duyệt nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Hồ_sơ trình phê_duyệt nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay gồm các tài_liệu sau đây : a ) Tờ_trình phê_duyệt nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay ; b ) Dự_thảo Quyết_định phê_duyệt nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay ; c ) Báo_cáo thẩm_định nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay ; d ) Báo_cáo giải_trình , tiếp_thu ý_kiến Hội_đồng thẩm_định ( nếu có ) về nội_dung nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay ; đ ) Báo_cáo thuyết_minh nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay đã được chỉnh_lý , hoàn_thiện ; e ) Tài_liệu khác ( nếu có ) . 2 . Quyết_định phê_duyệt nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay gồm những nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên quy_hoạch , thời_kỳ quy_hoạch , phạm_vi , đối_tượng quy_hoạch ; b ) Các quan_điểm , mục_tiêu , nguyên_tắc lập quy_hoạch ; c ) Yêu_cầu về nội_dung , phương_pháp lập quy_hoạch ; d ) Thời_hạn lập quy_hoạch ; đ ) Số_lượng và tiêu_chuẩn , quy_cách hồ_sơ quy_hoạch ; e ) Chi_phí lập quy_hoạch ; g ) Trách_nhiệm giải_quyết các vấn_đề phát_sinh trong quá_trình lập quy_hoạch ; h ) Các nội_dung khác do cơ_quan phê_duyệt nhiệm_vụ lập quy_hoạch giao .
0
Phạm_vi dự_án hỗ_trợ kết_cấu_hạ_tầng , giao nhiệm_vụ công_ích đối_với các công_ty nông , lâm_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Chấp_hành dự_toán 1 . Căn_cứ vào dự_toán chi ngân_sách nhà_nước của đơn_vị được cấp có thẩm_quyền giao , các đơn_vị gửi hồ_sơ , chứng_từ đến Kho_bạc nhà_nước nơi giao_dịch để thực_hiện kiểm_soát . 2 . Kho_bạc nhà_nước thực_hiện kiểm_soát , thanh_toán các khoản chi cho nhiệm_vụ chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ , theo quy_định tại Thông_tư số 161 / 2012 / TT - BTC ngày 2 / 10 / 2012 của Bộ Tài_chính về chế_độ kiểm_soát , thanh_toán các khoản chi ngân_sách nhà_nước qua Kho_bạc Nhà_nước và Thông_tư số 39 / 2016 / TT - BTC ngày 1 / 3 / 2016 của Bộ Tài_chính sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 161 / 2012 / TT - BTC và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) . Riêng mức tạm_ứng cho các đề_án , nhiệm_vụ công_nghiệp hỗ_trợ trên cơ_sở hợp_đồng thực_hiện và không quá 50 % tổng_hỗ_trợ kinh_phí phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ trên cơ_sở hợp_đồng thực_hiện và không vượt quá dự_toán năm được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
0
Công_bố danh_mục khu_vực nạo_vét vùng nước cảng biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 152 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo Mẫu_số 45 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty về việc thực_hiện hoạt_động cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán ; c ) Báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán và báo_cáo tài_chính bán niên gần nhất được soát_xét ; báo_cáo tỷ_lệ an_toàn tài_chính trong 12 tháng gần nhất ( đối_với công_ty chứng_khoán ) hoặc văn_bản cam_kết về việc đáp_ứng tỷ_lệ an_toàn vốn tối_thiểu theo quy_định của pháp_luật về các tổ_chức tín_dụng trong 12 tháng gần nhất ( đối_với ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) ; d ) Văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam về việc ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đáp_ứng quy_định về cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo quy_định của pháp_luật về các tổ_chức tín_dụng . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
0
Nơi nộp tiền phạt khi vi_phạm về lĩnh_vực cạnh_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Quy_trình , nội_dung công_bố Chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp 1 . Quy_trình công_bố Chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp : a . Doanh_nghiệp phải xây_dựng và gửi Chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp đến Cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu để xem_xét , phê_duyệt . Doanh_nghiệp phải công_bố Chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp không muộn hơn ngày 31 / 5 của năm đầu_tiên của kỳ xây_dựng chiến_lược phát_triển doanh_nghiệp , đồng_thời phải gửi bản Chiến_lược này đến Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư trong vòng năm ( 05 ) ngày làm_việc sau được phê_duyệt . b . Cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu phải công_bố Chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp trong vòng năm ( 05 ) ngày làm_việc sau khi các nội_dung về chiến_lược phát_triển được phê_duyệt . c . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư phải công_bố Chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp trên Cổng thông_tin doanh_nghiệp Việt_Nam của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ( http://www.bussiness.gov.vn) trong vòng năm ( 05 ) ngày làm_việc tính từ ngày nhận được từ doanh_nghiệp . 2 . Nội_dung công_bố Chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp : Doanh_nghiệp xây_dựng Chiến_lược phát_triển bao_gồm các nội_dung như định_hướng , mục_tiêu , quan_điểm phát_triển ; định_hướng các nhiệm_vụ , nội_dung triển_khai thực_hiện để đạt được các mục_tiêu của chiến_lược phát_triển . Đối_với chiến_lược có nội_dung quan_trọng , liên_quan hoặc ảnh_hưởng đến bí_mật và an_ninh quốc_gia , bí_mật kinh_doanh , doanh_nghiệp_báo_cáo cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu quyết_định việc công_bố nhằm bảo_đảm nội_dung bí_mật là phù_hợp , tránh lạm_dụng các quy_định về nội_dung bí_mật làm hạn_chế tính công_khai , minh_bạch về chiến_lược phát_triển của doanh_nghiệp .
0
Hộ kinh_doanh có phải sử_dụng hoá_đơn điện_tử không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước . 2 . Thương_nhân tham_gia hoạt_động ngoại_thương . 3 . Tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài khác có liên_quan .
0
Thời_gian tạm_trú là 02 tháng thì có được đi bầu_cử Đại_biểu HĐND cấp huyện nơi tạm_trú không ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị trong việc tổ_chức thu ngân_sách nhà_nước 1 . Trách_nhiệm của cơ_quan Thuế , Hải_quan , KBNN , NHTM và các tổ_chức , cá_nhân có nghĩa_vụ nộp NSNN : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 84 / 2016 / TT - BTC và Thông_tư số 184 / 2015 / TT - BTC . 2 . Cơ_quan_tài_chính : a ) Phối_hợp với các cơ_quan thu khác và KBNN trong việc quản_lý thu các khoản thu NSNN ; đôn_đốc các đối_tượng thuộc phạm_vi quản_lý nộp đầy_đủ , kịp_thời các khoản thu NSNN vào KBNN. b ) Phối_hợp với KBNN hạch_toán đầy_đủ , chính_xác , đúng mục_lục NSNN và tỷ_lệ phần_trăm ( % ) phân_chia cho các cấp ngân_sách ; rà_soát , đối_chiếu các khoản thu ngân_sách do cơ_quan_tài_chính_trực_tiếp_quản_lý . 3 . Cục Tin_học và Thống_kê tài_chính : a ) Duy_trì và cập_nhật cơ_sở dữ_liệu danh_mục dùng chung của ngành tài_chính phục_vụ_việc kết_nối trao_đổi thông_tin giữa các cơ_quan Thuế , Hải_quan , KBNN , Tài_chính và NHTM. b ) Quản_trị cơ_sở dữ_liệu tại trung_tâm trao_đổi dữ_liệu trung_ương . Kiểm_soát việc truyền nhận dữ_liệu , phát_hiện lỗi truyền dữ_liệu giữa các bên để có biện_pháp giải_quyết kịp_thời . c ) Đảm_bảo hạ_tầng truyền_thông thông_suốt tại Trung_tâm trao_đổi dữ_liệu trung_ương .
0
Đăng_ký xe phải mang xe đến cơ_quan đăng_ký trong các trường_hợp nào ?
Điều 50 . Thẩm_quyền xử_phạt của Thanh_tra lao_động 1 . Thanh_tra viên lao_động , người được giao nhiệm_vụ thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành đang thi_hành công_vụ có quyền phạt cảnh_cáo đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực lao_động , bảo_hiểm xã_hội quy_định tại Chương II và Chương III của Nghị_định này . 2 . Chánh Thanh_tra Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 37.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực lao_động , bảo_hiểm xã_hội và đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đưa người lao_động Việt_Nam đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng ; c ) Áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Chương II và Chương IV , trừ hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Khoản 5 Điều 31 của Nghị_định này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II , Chương III và Chương IV của Nghị_định này . 3 . Chánh thanh_tra Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 75.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực lao_động , bảo_hiểm xã_hội và đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đưa người lao_động Việt_Nam đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng ; c ) Áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Chương II và Chương IV , trừ hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Khoản 5 Điều 31 của Nghị_định này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II , Chương III và Chương IV của Nghị_định này . 4 . Trưởng_đoàn thanh_tra lao_động cấp Bộ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 52.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực lao_động , bảo_hiểm xã_hội và đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đưa người lao_động Việt_Nam đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng ; c ) Áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Chương II và Chương IV , trừ hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Khoản 5 Điều 31 của Nghị_định này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II , Chương III và Chương IV của Nghị_định này . 5 . Trưởng_đoàn thanh_tra lao_động cấp Sở , trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của cơ_quan quản_lý nhà_nước được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành về lao_động , bảo_hiểm xã_hội , đưa người lao_động Việt_Nam đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 37.500.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực lao_động , bảo_hiểm xã_hội và đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đưa người lao_động Việt_Nam đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng ; c ) Áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Chương II và Chương IV , trừ hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Khoản 5 Điều 31 của Nghị_định này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II , Chương III và Chương IV của Nghị_định này .
0
Để xét tặng Kỷ_niệm chương đối_với cá_nhân đang làm công_tác tư_pháp cần đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì ?
Điều 6 . Đối_tượng , tiêu_chuẩn , điều_kiện xét tặng Kỷ_niệm chương đối_với cá_nhân đang làm công_tác tư_pháp 1 . Cá_nhân trực_tiếp làm công_tác pháp_chế tại Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , doanh_nghiệp nhà_nước thuộc các Bộ , ngành ở Trung_ương ; Cá_nhân đang công_tác tại các cơ_quan Thi_hành án Quân_đội ; Luật_sư ; Công_chứng_viên làm_việc tại các Văn_phòng Công_chứng ; Đấu_giá viên làm_việc tại các doanh_nghiệp bán đấu_giá tài_sản ; Thừa_phát lại ; Quản_tài viên ; Giám_định viên Tư_pháp ; Hòa_giải viên thương_mại ; Trọng_tài viên được đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương khi có đủ 22 năm làm công_tác tư_pháp trở lên đối_với nam , có đủ 17 năm làm công_tác tư_pháp trở lên đối_với nữ . 2 . Cá_nhân là hòa giải_viên ở cơ_sở được đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương khi có đủ 10 năm trở lên liên_tục trực_tiếp làm công_tác hoà_giải tại thôn , làng , ấp , bản , tổ dân_phố hoặc có đủ 08 năm trở lên liên_tục trực_tiếp làm công_tác hoà_giải và có thành_tích xuất_sắc được khen_thưởng từ 03 Giấy_khen hoặc 01 Bằng_khen của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về công_tác hoà_giải . Đối_với hòa giải_viên nữ thì thời_gian làm công_tác hòa giải quy_định tại khoản này được giảm 02 năm .
1
Mức phạt khi không_lưu_trữ thông_tin để truy_xuất nguồn_gốc thực_phẩm được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định quy_trình tiếp công_dân đến khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh tại Nơi tiếp công_dân của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có trách_nhiệm tiếp công_dân theo quy_định tại điểm a , b , c , d khoản 1 Điều 4 Luật tiếp công_dân và các cơ_quan thuộc Chính_phủ , đơn_vị sự_nghiệp công_lập theo quy_định tại Nghị_định số 64 / 2014 / NĐ - CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật tiếp công_dân .
0
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để phục_vụ nghiên_cứu , khảo_nghiệm
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Trẻ mẫu_giáo , học_sinh , sinh_viên thuộc 16 dân_tộc có số dân dưới 10.000 người : Cống , Mảng , Pu_Péo , Si_La , Cờ_Lao , Bố_Y , La_Ha , Ngái , Chứt , Ơ_Đu , Brâu , Rơ Măm , Lô_Lô , Lự , Pà_Thẻn , La_Hủ ( sau đây gọi là dân_tộc_thiểu_số rất ít người ) . 2 . Các cơ_sở giáo_dục , các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến việc thực_hiện chính_sách ưu_tiên tuyển_sinh và hỗ_trợ học_tập đối_với trẻ mẫu_giáo , học_sinh , sinh_viên các dân_tộc_thiểu_số rất ít người .
0
Điều_kiện công_ty đại_chúng chào_bán cổ_phiếu ưu_đãi kèm chứng quyền riêng_lẻ được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Sửa_đổi , bổ_sung hợp_đồng bảo_hiểm 1 . Bên mua bảo_hiểm và doanh_nghiệp bảo_hiểm có_thể thoả_thuận sửa_đổi , bổ_sung phí bảo_hiểm , điều_kiện , điều_khoản bảo_hiểm , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Mọi sửa_đổi , bổ_sung hợp_đồng bảo_hiểm phải được lập thành_văn_bản .
0
Hành_vi công_chứng di_chúc có nội_dung vi_phạm đạo_đức xã_hội phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan thuộc Chính_phủ Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này , trừ nhiệm_vụ quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều 3 .
0
Quản_lý khu kinh_tế - quốc_phòng được kết_hợp như thế_nào ?
Điều 11 . Điều_kiện và phạm_vi hoạt_động chuyên_môn 1 . Điều_kiện đối_với cơ_sở KSK không có yếu_tố nước_ngoài : Thực_hiện được các kỹ_thuật chuyên_môn phù_hợp với nội_dung ghi trong Giấy KSK quy_định tại các Phụ_lục 1 , 2 , 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Điều_kiện đối_với cơ_sở KSK có yếu_tố nước_ngoài , ngoài việc đáp_ứng quy_định tại Khoản 1 Điều này , phải thực_hiện được các kỹ_thuật cận lâm_sàng sau : a ) Xét_nghiệm máu : Công_thức máu , nhóm máu ABO , nhóm máu Rh , tốc_độ máu lắng , tỷ_lệ huyết sắc_tố , u rê máu ; b ) Tìm ký_sinh_trùng sốt_rét trong máu ; c ) Xét_nghiệm viêm gan A , B , C , E ; d ) Xét_nghiệm huyết_thanh giang_mai ; đ ) Xét_nghiệm khẳng_định tình_trạng nhiễm HIV ( HIV dương_tính ) ; e ) Thử phản_ứng Mantoux ; g ) Thử thai ; h ) Xét_nghiệm ma_tuý ; i ) Xét_nghiệm phân tìm ký_sinh_trùng ; k ) Điện tâm_đồ ; l ) Điện não_đồ ; m ) Siêu_âm ; n ) Xét_nghiệm chẩn_đoán bệnh phong . Trường_hợp cơ_sở KSK có yếu_tố nước_ngoài chưa đủ điều_kiện thực_hiện các kỹ_thuật quy_định tại điểm đ và điểm n Khoản 2 Điều này thì phải ký hợp_đồng hỗ_trợ chuyên_môn với cơ_sở KBCB có giấy_phép hoạt_động và được phép thực_hiện các kỹ_thuật đó . 3 . Phạm_vi chuyên_môn : a ) Cơ_sở KBCB đủ điều_kiện quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều 9 , Điều 10 và Khoản 1 Điều 11 của Thông_tư này được tổ_chức KSK nhưng không được KSK có yếu_tố nước_ngoài . b ) Cơ_sở KBCB đủ điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 9 , Điều 10 và Khoản 2 Điều 11 Thông_tư này được tổ_chức KSK bao_gồm cả việc KSK có yếu_tố nước_ngoài .
0
Trách_nhiệm của thuyền_viên bị nạn , người biết sự_việc và người có liên_quan đến vụ tai_nạn lao_động hàng_hải được quy địn như thế_nào ?
Điều 5 . Nguồn kinh_phí để thực_hiện chế_độ , chính_sách 1 . Kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách quy_định tại Thông_tư này do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo và được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm của cơ_quan , đơn_vị theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành . 2 . Việc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí thực_hiện theo quy_định hiện_hành của Luật Ngân_sách nhà_nước , Luật Kế_toán và các văn_bản hướng_dẫn hiện_hành .
0
Quy_định về phương_thức kiểm_tra hoạt_động đấu_thầu trong lựa_chọn nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chi_tiết một_số điều và biện_pháp thi_hành các quy_định về quy_hoạch bảo_vệ môi_trường , đánh_giá môi_trường chiến_lược , đánh_giá tác_động môi_trường và kế_hoạch bảo_vệ môi_trường của Luật Bảo_vệ môi_trường .
0
Chuyển hộ_khẩu đến nơi khác mà bị mất cà vẹt xe thì đến đâu xin cấp lại cà vẹt xe ?
Điều 4 . Giá cước dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất 1 . Giá cước hòa mạng được quy_định là 35.000 VND / 01 số thuê_bao hòa mạng đối_với dịch_vụ thông_tin di_động trả sau và 25.000 VND / 01 số thuê_bao hòa mạng đối_với dịch_vụ thông_tin di_động trả trước . Không được tăng , giảm_giá và khuyến_mại đối_với giá cước hòa mạng quy_định tại Khoản này . 2 . Giá cước hòa mạng thu một lần và thanh_toán ngay khi khách_hàng ký hợp_đồng sử_dụng dịch_vụ thông_tin di_động trả sau và khi khách_hàng mua SIM thuê_bao sử_dụng dịch_vụ thông_tin di_động trả trước . 3 . Việc hòa mạng chỉ được thực_hiện sau khi người sử_dụng dịch_vụ hoàn_thành : a ) Ký hợp_đồng và thanh_toán tiền mua SIM thuê_bao đối_với dịch_vụ thông_tin di_động trả sau . b ) Mua SIM thuê_bao , đăng_ký thông_tin thuê_bao và nạp tiền từ thẻ thanh_toán vào tài_khoản của SIM thuê_bao đối_với dịch_vụ thông_tin di_động trả trước . 4 . Giá cước thuê_bao ( nếu có ) và giá cước thông_tin do doanh_nghiệp thông_tin di_động ban_hành và thực_hiện theo quy_định về quản_lý giá cước viễn_thông do Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành .
0
Mức phạt đối_với hành_vi tự_ý thay_đổi giá mua_bán hàng dự_trữ quốc_gia để trục_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ 1 . Việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ phải thực_hiện theo đúng quy_định của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính năm 2012 , Nghị_định số 165 / 2013 / NĐ - CP , Thông_tư số 40 / 2015 / TT - BCA ngày 24 / 8 / 2015 của Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định về sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ trong Công_an nhân_dân để phát_hiện vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông và bảo_vệ môi_trường , các văn_bản pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí và công_cụ hỗ_trợ . 2 . Sử_dụng còi phát tín_hiệu ưu_tiên theo quy_định của pháp_luật . 3 . Đèn_phát tín_hiệu ưu_tiên được sử_dụng liên_tục trong các trường_hợp sau đây : a ) Tuần_tra , kiểm_soát cơ_động ; b ) Kiểm_soát tại một điểm trên đường giao_thông hoặc tại Trạm Cảnh_sát giao_thông về ban_ngày trong điều_kiện thời_tiết xấu làm hạn_chế tầm nhìn ( mưa , sương_mù ... ) ; c ) Kiểm_soát tại một điểm trên đường giao_thông hoặc tại Trạm Cảnh_sát giao_thông về ban_đêm .
0
Bị phạt bao_nhiêu nếu thực hòa mạng trước khi người sử_dụng dịch_vụ hoàn_thành việc ký và thanh_toán tiền mua dịch_vụ viễn_thông trả sau ?
Điều 9 . Sử_dụng Thẻ 1 . Thẻ chỉ được sử_dụng khi nhân_viên tiếp_cận cộng_đồng trực_tiếp tham_gia thực_hiện các biện_pháp can_thiệp giảm tác_hại trong dự_phòng lây_nhiễm HIV tại địa_bàn được phân_công trong chương_trình , dự_án . 2 . Nhân_viên tiếp_cận cộng_đồng có nhiệm_vụ bảo_quản Thẻ , không để mất hoặc hỏng Thẻ ; phải viết bản tường_trình nộp cho người đứng đầu chương_trình , dự_án nơi mình đang làm_việc khi Thẻ bị mất , rách , nhàu_nát . 3 . Nghiêm_cấm các hành_vi sau : a ) Cho người khác mượn Thẻ hoặc mượn Thẻ của người khác ; b ) Tẩy_xoá , sửa_chữa hoặc làm giả Thẻ ; c ) Sử_dụng Thẻ không đúng mục_đích hoặc để thực_hiện các hành_vi vi_phạm_pháp_luật .
0
Thẩm_quyền bổ_nhiệm Phó_Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Tiêu_chuẩn công_nhận đạt chuẩn phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ Tiêu_chuẩn công_nhận đạt chuẩn phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ được quy_định tại Nghị_định số 20 / 2014 / NĐ - CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính_phủ về phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ ( sau đây gọi là Nghị_định số 20 / 2014 / NĐ - CP ) , trong đó huy_động ít_nhất 60 % người khuyết_tật có khả_năng học_tập được tiếp_cận giáo_dục .
0
Quy_định về hệ_số đơn_vị vật_nuôi
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : 1 . Người khai hải_quan theo quy_định tại Khoản 14 , Điều 4 của Luật Hải_quan và Điều 5 của Nghị_định số 08 / 2015 / NĐ - CP ngày 21 / 01 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Luật Hải_quan về thủ_tục hải_quan , kiểm_tra , giám_sát , kiểm_soát hải_quan ; 2 . Cơ_quan kiểm_tra chất_lượng hàng_hóa_nhập_khẩu gồm : cơ_quan kiểm_tra nhà_nước trực_thuộc các Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực ; các tổ_chức được các Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực chỉ_định chức_năng kiểm_tra nhà_nước về chất_lượng hàng_hóa_nhập_khẩu ( sau đây gọi là cơ_quan kiểm_tra chất_lượng ) ; 3 . Tổ_chức đánh_giá sự phù_hợp về chất_lượng hàng_hóa_nhập_khẩu ; 4 . Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan ; 5 . Cơ_quan nhà_nước khác trong phối_hợp thực_hiện nội_dung quy_định có liên_quan tại Thông_tư liên_tịch này .
0
Bao_lâu thì bổ_túc nghiệp_vụ cho lực_lượng bảo_vệ trên tàu_hỏa một lần ?
Điều 7 . Bảo_đảm bình_đẳng giới trong nâng cao chất_lượng nguồn nhân_lực thực_hiện trợ_giúp pháp_lý 1 . Hàng năm , tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý lồng_ghép việc tập_huấn , bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về bình_đẳng giới , về phòng , chống bạo_lực gia_đình , về phòng , chống mua_bán người , xâm_hại tình_dục trong hoạt_động bồi_dưỡng , tập_huấn nghiệp_vụ cho những người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý . 2 . Tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý bảo_đảm sự tham_gia bình_đẳng của nam và nữ trong hoạt_động bồi_dưỡng , tập_huấn nghiệp_vụ trợ_giúp pháp_lý ; ưu_tiên cử người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý tham_gia bồi_dưỡng , tập_huấn về bình_đẳng giới , về phòng , chống bạo_lực gia_đình , về phòng , chống mua_bán người , xâm_hại tình_dục . Trong trường_hợp nữ_giới có điều_kiện , tiêu_chuẩn ngang bằng như nam_giới mà tỉ_lệ nữ đang thấp thì ưu_tiên chọn nữ_giới . 3 . Tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý tạo điều_kiện về thời_gian , bố_trí công_việc phù_hợp để người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý là phụ_nữ đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi tham_gia hoạt_động bồi_dưỡng , tập_huấn nâng cao_trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ và kỹ_năng trợ_giúp pháp_lý .
0
Mức phạt khi không thực_hiện đúng quy_trình để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô lớn hơn 30 phút
Điều 15 . Danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua Tòa_án nhân_dân ” 1 . Danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua Tòa_án nhân_dân ” được xét tặng hàng năm cho cá_nhân đạt các tiêu_chuẩn sau : a ) Có thành_tích tiêu_biểu xuất_sắc trong số những cá_nhân có 03 năm liên_tục đạt danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” ; b ) Sáng_kiến , giải_pháp công_tác , đề_tài nghiên_cứu khoa_học có tác_dụng ảnh_hưởng đối_với hệ_thống Tòa_án nhân_dân được Hội_đồng Khoa_học - Sáng_kiến Tòa_án nhân_dân công_nhận . 2 . Thời_điểm xét tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua Tòa_án nhân_dân ” là năm đạt danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” lần thứ ba .
0
Thời_hạn của giấy_phép hoạt_động văn_phòng đại_diện cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Nguyên_tắc bồi_thường 1 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm có trách_nhiệm bồi_thường cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trên cơ_sở : a ) Đơn khiếu_nại của người_bệnh hoặc người đại_diện hợp_pháp của người_bệnh gửi cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . b ) Tai_biến trong khám bệnh , chữa bệnh xảy ra đối_với người_bệnh trong phạm_vi bảo_hiểm và mức trách_nhiệm bảo_hiểm quy_định tại Điều 4 , Điều 5 Nghị_định này . c ) Tai_biến trong khám bệnh , chữa bệnh xảy ra trong thời_hạn hiệu_lực của hợp_đồng bảo_hiểm . Các trường_hợp khác do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và doanh_nghiệp bảo_hiểm thỏa_thuận trong hợp_đồng bảo_hiểm . 2 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm không có trách_nhiệm bồi_thường đối_với các khiếu_nại phát_sinh từ các nguyên_nhân xảy ra trước thời_hạn hiệu_lực của hợp_đồng bảo_hiểm hoặc đang được giải_quyết bởi doanh_nghiệp bảo_hiểm khác trừ trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và doanh_nghiệp bảo_hiểm có thỏa_thuận khác trong hợp_đồng bảo_hiểm . 3 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm có quyền từ_chối bồi_thường toàn_bộ hoặc một phần trách_nhiệm bảo_hiểm trong trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tự_ý thương_thảo , thỏa_thuận bồi_thường cho mỗi khiếu_nại thuộc hợp_đồng bảo_hiểm mà chưa được sự chấp_thuận bằng văn_bản của doanh_nghiệp bảo_hiểm_trừ trường_hợp quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 9 Nghị_định này . 4 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm trả tiền bồi_thường cho người_bệnh hoặc người đại_diện hợp_pháp của người_bệnh . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ hoặc thu_hồi Giấy_phép hoạt_động hoặc có sự chấp_thuận khác bằng văn_bản giữa cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và doanh_nghiệp bảo_hiểm thì doanh_nghiệp bảo_hiểm bồi_thường_trực_tiếp cho người_bệnh hoặc người đại_diện hợp_pháp của người_bệnh .
0
Xây_dựng trang_trại nuôi lợn quy_mô nhỏ cách chợ 100 m có đúng quy_định không ?
Điều 15 . Tổ_chức đối_thoại 1 . Các trường_hợp đối_thoại : a ) Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính , quyết_định về chế_độ chính_sách lần đầu nếu yêu_cầu của người khiếu_nại và kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại còn khác nhau thì người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh nội_dung khiếu_nại tổ_chức đối_thoại . Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại lần hai , người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh phải tổ_chức đối_thoại . b ) Trong quátrình giải_quyết khiếu_nại lần đầu , lần hai đối_với quyết_định kỷ_luật cán_bộ , chiến_sĩ Công_an thì người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh nội_dung khiếu_nại phải tổ_chức đối_thoại . 2 . Trình_tự đối_thoại : a ) Chuẩn_bị đối_thoại : Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh chuẩn_bị hồ_sơ đã được thẩm_tra , xác_minh ; tài_liệu , chứng_cứ đã thu_thập ; dự_thảo báo_cáo kết_quả xác_minh ; xác_định nội_dung cần trao_đổi , đối_thoại ; thông_báo với người khiếu_nại hoặc người đại_diện hợp_pháp của người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân có liên_quan biết thời_gian , địa_điểm , nội_dung đối_thoại . b ) Thành_phần tham_gia đối_thoại : Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh nội_dung khiếu_nại ; người khiếu_nại hoặc người đại_diện hợp_pháp của người khiếu_nại ; người bị khiếu_nại ; cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân khác có liên_quan và người giải_quyết khiếu_nại lần đầu ( nếu có ) ; c ) Tiến_hành đối_thoại : Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh nội_dung khiếu_nại kiểm_tra tư_cách thành_phần tham_gia đối_thoại ; nêu lý_do , nội_quy đối_thoại , hướng_dẫn các bên cách_thức , nội_dung cần đối_thoại ; người có trách_nhiệm xác_minh báo_cáo kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại và kiến_nghị giải_quyết khiếu_nại ; người khiếu_nại hoặc người đại_diện hợp_pháp của người khiếu_nại , người bị khiếu_nại trình_bày ý_kiến về nội_dung sự_việc , kết_quả xác_minh , kiến_nghị giải_quyết khiếu_nại do người chủ_trì đối_thoại công_bố ; bổ_sung thông_tin , tài_liệu , bằng_chứng liên_quan đến khiếu_nại và yêu_cầu , nguyện_vọng của mình ; ý_kiến của đại_diện cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân khác có liên_quan và người giải_quyết khiếu_nại lần đầu ( nếu có ) ; người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại hoặc người có trách_nhiệm xác_minh kết_luận về nội_dung đối_thoại và hướng giải_quyết . 3 . Việc đối_thoại được lập thành biên_bản , ghi đầy_đủ nội_dung , ý_kiến của những người tham_gia , những nội_dung đã được thống_nhất , những nội_dung còn có ý_kiến khác nhau ( nếu có ) và các bên cùng ký . Biên_bản được lập thành ít_nhất 03 bản , mỗi bên giữ một bản . Thông_báo , biên_bản về việc đối_thoại giải_quyết khiếu_nại thực_hiện theo mẫu quy_định .
0
Mức phạt hành_vi dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được phép
Điều 41 . Mở lớp bồi_dưỡng về tôn_giáo 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc mở lớp bồi_dưỡng người chuyên hoạt_động tôn_giáo có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến cơ_quan chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi mở lớp . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên lớp , địa_điểm , lý_do , thời_gian học , nội_dung , chương_trình , thành_phần tham_dự , danh_sách giảng_viên . Cơ_quan chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký hợp_lệ ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do . 2 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc mở lớp bồi_dưỡng về tôn_giáo không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi mở lớp chậm nhất là 20 ngày trước ngày khai_giảng . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên lớp , địa_điểm , lý_do , thời_gian học , nội_dung , chương_trình , thành_phần tham_dự , danh_sách giảng_viên . Trường_hợp việc mở lớp bồi_dưỡng về tôn_giáo có hành_vi quy_định tại Điều 5 của Luật này , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc không tổ_chức hoặc dừng việc mở lớp bồi_dưỡng .
0
Điều_kiện về năng_lực chuyên_môn đối_với tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Kê_biên phương_tiện giao_thông 1 . Trường_hợp kê_biên phương_tiện giao_thông của pháp_nhân thương_mại , cơ_quan thi_hành án hình_sự có thẩm_quyền yêu_cầu pháp_nhân thương_mại , người đang quản_lý , sử_dụng phương_tiện đó phải giao giấy đăng_ký phương_tiện đó , nếu có . 2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự có quyền yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền cấm chuyển_nhượng , cầm_cố , thế_chấp , cho thuê hoặc hạn_chế giao_thông đối_với phương_tiện bị kê_biên . 3 . Việc kê_biên đối_với tàu_bay , tàu_biển để thi_hành án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bắt_giữ tàu_bay , tàu_biển .
0
Cơ_sở bị tạm đình_chỉ hoạt_động do Covid - 19 nhưng vẫn kinh_doanh bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 9 . Đồng_tiền mua lại công_cụ chuyển_nhượng , giấy_tờ có_giá khác khi hết thời_hạn chiết_khấu theo phương_thức mua có kỳ_hạn 1 . Đối_với công_cụ chuyển_nhượng , giấy_tờ có_giá khác được chiết_khấu bằng đồng Việt_Nam , thì đồng_tiền mua lại là đồng Việt_Nam . 2 . Đối_với công_cụ chuyển_nhượng , giấy_tờ có_giá khác được chiết_khấu bằng ngoại_tệ , thì đồng_tiền mua lại là ngoại_tệ hoặc đồng Việt_Nam . Việc mua lại bằng ngoại_tệ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về quản_lý ngoại_hối và các quy_định của pháp_luật liên_quan .
0
Người hoạt_động thư_viện trong thư_viện cơ_sở GDNN được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Cấp Giấy chứng_nhận 1 . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc việc kiểm_tra tại cơ_sở hoặc kể từ ngày nhận kết_quả xét_nghiệm bệnh theo quy_định tại Khoản 3 Điều 30 của Thông_tư này , Cơ_quan thú_y cấp Giấy chứng_nhận cho cơ_sở đạt yêu_cầu ; trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận , Cơ_quan thú_y phải trả_lời bằng văn_bản nêu rõ lý_do và hướng_dẫn cơ_sở khắc_phục các nội_dung chưa đạt yêu_cầu . 2 . Mẫu Giấy chứng_nhận an_toàn dịch_bệnh động_vật : a ) Cục Thú_y cấp giấy theo mẫu quy_định tại Phụ_lục X ban_hành kèm theo Thông_tư này hoặc theo theo yêu_cầu của nước nhập_khẩu . b ) Chi_cục Thú_y cấp giấy theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XI ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Thời_hạn hiệu_lực của Giấy chứng_nhận cơ_sở an_toàn dịch_bệnh động_vật : 05 ( năm ) năm kể từ ngày cấp . 4 . Cơ_sở có nhu_cầu chuyển_đổi Giấy chứng_nhận do Chi_cục Thú_y cấp sang Giấy chứng_nhận do Cục Thú_y cấp , thực_hiện như sau : a ) Nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện hoặc mail đến Cục Thú_y , hồ_sơ bao_gồm : Đơn đăng_ký ( Phụ_lục VIa ) hoặc văn_bản đề_nghị đối_với cơ_sở chăn_nuôi cấp xã ( Phụ_lục VIb ) ; báo_cáo kết_quả giám_sát được Chi_cục Thú_y xác_nhận đã thẩm_định ( đối_với cơ_sở sản_xuất giống , nuôi_trồng thủy_sản ) ; bản_sao các kết_quả xét_nghiệm , biên_bản kiểm_tra của Đoàn đánh_giá và Giấy chứng_nhận đã được cấp ; b ) Trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Cục Thú_y thẩm_định nội_dung hồ_sơ và cấp đổi giấy chứng_nhận cho cơ_sở đạt yêu_cầu . Thời_hạn của giấy chứng_nhận được cấp đổi tương_đương với thời_hạn ghi trên giấy chứng_nhận đã được Chi_cục Thú_y cấp . Trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận , Cục Thú_y trả_lời bằng văn_bản nêu rõ lý_do và hướng_dẫn cơ_sở khắc_phục các nội_dung chưa đạt yêu_cầu .
0
Có được yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản khi công_ty nợ tiền thi_công công_trình 3 tháng không ?
Điều 5 . Xác_định số lần , mức giá và thanh_toán tiền khám bệnh trong một_số trường_hợp cụ_thể 1 . Trường_hợp người_bệnh khám bệnh tại khoa khám bệnh sau đó vào điều_trị nội_trú theo yêu_cầu chuyên_môn thì vẫn được tính là một lần khám bệnh . Trường_hợp không đăng_ký khám bệnh tại khoa khám bệnh nhưng khám và vào điều_trị nội_trú tại các khoa lâm_sàng theo yêu_cầu chuyên_môn thì không tính là một lần khám bệnh . 2 . Cơ_sở khám , chữa bệnh có tổ_chức khám chuyên_khoa tại khoa lâm_sàng , người đăng_ký khám bệnh tại khoa khám bệnh và khám chuyên_khoa tại khoa lâm_sàng thì được tính như khám bệnh tại khoa khám bệnh . Việc tính số lần khám bệnh , mức giá thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Trong cùng một lần đến khám bệnh tại cùng một cơ_sở y_tế ( có_thể trong cùng một ngày hoặc do điều_kiện khách_quan hoặc yêu_cầu chuyên_môn nên chưa hoàn_thành được quá_trình khám bệnh trong ngày đầu_tiên , phải tiếp_tục khám trong ngày tiếp_theo ) , người_bệnh sau khi khám một chuyên_khoa cần phải khám thêm các chuyên_khoa khác thì từ lần khám thứ 02 trở_đi chỉ tính 30 % mức giá của 01 lần khám bệnh và mức thanh_toán tối_đa chi_phí khám bệnh của người đó không quá 02 lần mức giá của 01 lần khám bệnh . 4 . Người_bệnh đến khám bệnh tại cơ_sở y_tế , đã được khám , cấp thuốc về điều_trị nhưng sau đó có biểu_hiện bất_thường , đến cơ_sở y_tế đó để khám lại ngay trong ngày hôm đó và được tiếp_tục thăm khám thì lần khám này được coi như là lần khám thứ 02 trở_đi trong một ngày . Việc thanh_toán thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều này ; 5 . Người_bệnh đến khám bệnh tại phòng_khám đa_khoa khu_vực sau đó được chuyển lên khám bệnh tại bệnh_viện hoặc trung_tâm y_tế tuyến huyện thì lần khám này được coi là một lần khám bệnh mới . 6 . Các cơ_sở y_tế phải điều_phối , bố_trí nhân_lực , số bàn khám theo yêu_cầu để bảo_đảm chất_lượng khám bệnh . Đối_với các bàn khám khám trên 65 lượt khám / 01 ngày : cơ_quan bảo_hiểm xã_hội chỉ thanh_toán bằng 50 % mức giá khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bàn khám đó . Trong thời_gian tối_đa 01 quý , cơ_sở y_tế vẫn còn có bàn khám khám trên 65 lượt / ngày thì cơ_quan bảo_hiểm xã_hội không thanh_toán tiền khám bệnh từ lượt khám thứ 66 trở lên của bàn khám đó .
0