sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Có được cho thuê ô_tô đang bị thế_chấp cho ngân_hàng không ?
Điều 30 . Vi_phạm_quy_định về người lao_động cao_tuổi Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có hành_vi sử_dụng người lao_động cao_tuổi làm những công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm có ảnh_hưởng xấu tới sức_khỏe người lao_động cao_tuổi theo quy_định .
0
Hành_vi dừng xe , đỗ xe_máy ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Hợp_đồng làm_việc của viên_chức là gì ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Bên bán điện . 2 . Bên mua điện yêu_cầu bên bán điện ngừng cung_cấp điện . 3 . Tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu bên bán điện ngừng cấp điện trong các trường_hợp để đảm_bảo_an_toàn phục_vụ thi_công các công_trình . 4 . Tổ_chức , cá_nhân vi_phạm_quy_định của pháp_luật bị bên bán điện ngừng cấp điện trong các trường_hợp quy_định tại Quy_định điều_kiện , trình_tự ngừng , giảm mức cung_cấp điện do Bộ_trưởng Bộ Công_Thương ban_hành . 5 . Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam .
0
Các loại báo_cáo , thống_kê viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Cơ_sở bảo_trợ xã_hội chữ_thập_đỏ 1 . Cơ_sở bảo_trợ xã_hội chữ_thập_đỏ do Hội Chữ_thập_đỏ Việt_Nam thành_lập hoặc phối_hợp với tổ_chức , cá_nhân thành_lập để nuôi_dưỡng , phục_hồi chức_năng theo chế_độ miễn , giảm phí đối_với nạn_nhân chất_độc da_cam , người khuyết_tật , người già không nơi nương_tựa , trẻ_em mồ_côi có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn . 2 . Việc tiếp_nhận nuôi_dưỡng tại các cơ_sở bảo_trợ xã_hội chữ_thập_đỏ được thực_hiện theo nguyên_tắc ưu_tiên những đối_tượng có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn . 3 . Việc thành_lập cơ_sở bảo_trợ xã_hội chữ_thập_đỏ được thực_hiện theo trình_tự và thủ_tục quy_định tại Nghị_định số 68 / 2008 / NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính_phủ quy_định điều_kiện , thủ_tục thành_lập , tổ_chức , hoạt_động và giải_thể cơ_sở bảo_trợ xã_hội . 4 . Kinh_phí hoạt_động của cơ_sở bảo_trợ xã_hội chữ_thập_đỏ bao_gồm : a ) Nguồn do cấp Hội vận_động quyên_góp và tổ_chức , cá_nhân phối_hợp lập cơ_sở bảo_trợ xã_hội chữ_thập_đỏ đóng_góp ; b ) Nguồn trợ_giúp từ các tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài ; c ) Nguồn đóng_góp của đối_tượng tự_nguyện ; d ) Nguồn thu khác theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ để nuôi_dưỡng các đối_tượng thuộc diện hưởng chính_sách bảo_trợ xã_hội theo quy_định của pháp_luật
0
DN đấu_giá thay_đổi về tên gọi mà gửi giấy đề_nghị không đúng hạn phạt bao_nhiêu ?
Điều 13 . Bảo_dưỡng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi thực_hiện nội_dung sau : a ) Lập kế_hoạch bảo_dưỡng và phê_duyệt dự_toán kinh_phí nguyên , nhiên , vật_liệu , công_cụ , dụng_cụ ; b ) Thực_hiện bảo_dưỡng ; c ) Báo_cáo , kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu ; d ) Lập hồ_sơ thanh quyết_toán , lưu_trữ hồ_sơ . 2 . Tiêu_chí giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi theo chất_lượng thực_hiện : a ) Thông_số của công_trình , máy_móc , thiết_bị sau khi bảo_dưỡng phải đảm_bảo theo thông_số thiết_kế ban_đầu ; b ) Đảm_bảo sự hoạt_động bình_thường của công_trình và máy_móc , thiết_bị theo tiêu_chuẩn kỹ_thuật chuyên_ngành .
0
Trợ_cấp phục_viên một lần được tính như thế_nào ?
Điều 11 . Trách_nhiệm của chủ phương_tiện giao_thông đường_sắt 1 . Tổ_chức thực_hiện trang_bị các thông_tin , chỉ_dẫn , thiết_bị phục_vụ khách_hàng , thiết_bị an_toàn trên phương_tiện giao_thông đường_sắt theo quy_định của Thông_tư này . 2 . Chịu trách_nhiệm bảo_trì , sửa_chữa trang thiết_bị trên phương_tiện theo quy_định của nhà chế_tạo . 3 . Chịu trách_nhiệm kiểm_định các thiết_bị an_toàn trên phương_tiện theo quy_định pháp_luật hiện_hành .
0
Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch cục_bộ cảng hàng_không , sân_bay được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 21 . Danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện Ban_hành kèm theo Nghị_định này các Danh_mục hàng_hóa kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện sau : 1 . Danh_mục hàng thực_phẩm đông_lạnh kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện , quy_định tại Phụ_lục VII Nghị_định này . 2 . Danh_mục hàng_hóa có thuế tiêu_thụ đặc_biệt kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện , quy_định tại Phụ_lục VIII Nghị_định này . 3 . Danh_mục hàng_hóa đã qua sử_dụng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất có điều_kiện quy_định tại Phụ_lục IX Nghị_định này .
0
Thủ_tục chốt sổ BHXH đối_với trường_hợp chủ doanh_nghiệp bỏ trốn ?
Điều 176 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Y_tế trong thi_hành án hình_sự Bộ Y_tế phối_hợp với Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng trong việc chỉ_đạo , hướng_dẫn việc phòng , chống dịch_bệnh , khám và chữa bệnh cho phạm_nhân , học_sinh trường giáo_dưỡng ; tổ_chức các cơ_sở chuyên_khoa y_tế để thực_hiện biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh theo quy_định của Luật này .
0
Thuế_GTGT đối_với doanh_thu cung_cấp dịch_vụ viễn_thông phân_chia nội_bộ cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 02 / 2017 / TT - BNNPTNT ngày 13 / 02 / 2017 của Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn về việc sửa_đổi , bổ_sung một_số điều tại Thông_tư số 48 / 2013 / TT - BNNPTNT ngày 12 / 11 / 2013 về kiểm_tra , chứng_nhận an_toàn thực_phẩm thủy_sản_xuất_khẩu 1 . Sửa_đổi khoản 1 Điều 1 như sau : “ 1 . Sửa_đổi Điều 1 như sau : 1 . Hồ_sơ , thủ_tục thẩm_định điều_kiện ATTP để đưa cơ_sở sản_xuất kinh_doanh thực_phẩm thủy_sản ( sau đây gọi là Cơ_sở ) vào Danh_sách xuất_khẩu sang các quốc_gia , vùng lãnh_thổ có yêu_cầu lô hàng được cấp giấy chứng_nhận thực_phẩm thủy_sản_xuất_khẩu bởi Cục Quản_lý chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản ( sau đây gọi là Danh_sách xuất_khẩu ) ; cấp , thu_hồi Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm ( sau đây gọi là Giấy chứng_nhận ATTP ) theo quy_định tại Luật_ATTP. 2 . Hồ_sơ , thủ_tục thẩm_định , cấp giấy chứng_nhận thực_phẩm thủy_sản_xuất_khẩu ( sau đây viết tắt là Chứng_thư ) theo yêu_cầu của quốc_gia , vùng lãnh_thổ nhập_khẩu . ” 2 . Sửa_đổi khoản 2 Điều 1 như sau : “ 2 . Sửa_đổi Điều 9 như sau :
0
Ký_hiệu biểu báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 301 / 2016 / TT - BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn về lệ_phí trước_bạ 1 . Điều 1 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Thông_tư này hướng_dẫn về đối_tượng chịu lệ_phí trước_bạ , giá tính lệ_phí trước_bạ , mức thu lệ_phí trước_bạ , miễn lệ_phí trước_bạ . ” 2 . Điểm a khoản 2 , điểm b khoản 3 và điểm d khoản 3 Điều 3 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 2 . Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với nhà a ) Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với nhà là giá do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng tại thời_điểm kê_khai lệ_phí trước_bạ . Sở Tài_chính chủ_trì phối_hợp với Sở Xây_dựng và các cơ_quan liên_quan tại địa_phương căn_cứ quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Nghị_định số 140 / 2016 / NĐ - CP ngày 10 / 10 / 2016 của Chính_phủ về lệ_phí trước_bạ , được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 20 / 2019 / NĐ - CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính_phủ và hướng_dẫn tại khoản 2 Điều này để xây_dựng giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với nhà trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành Bảng giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với nhà áp_dụng tại địa_phương . 3 . Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với tài_sản khác b ) Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với tài_sản là ô_tô , các loại xe tương_tự ( sau đây gọi chung là ô_tô ) và xe_máy quy_định tại khoản 6 , khoản 7 Điều 2 Nghị_định số 140 / 2016 / NĐ - CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính_phủ về lệ_phí trước_bạ ( trừ rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo bởi ô_tô ) là giá tại Quyết_định về Bảng giá tính lệ_phí trước_bạ do Bộ Tài_chính ban_hành ( sau đây gọi là Bảng giá ) . Bảng giá được sử_dụng làm căn_cứ xác_định_giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với ôtô , xe_máy mới và được xác_định theo các chỉ_tiêu loại phương_tiện , nhãn_hiệu , kiểu loại xe [ số loại hoặc tên thương_mại ; tên thương_mại và mã kiểu loại ( nếu có ) đối_với ôtô ] , thể_tích làm_việc hoặc công_suất động_cơ hoặc khối_lượng hàng chuyên_chở ( hoặc kéo_theo ) cho phép tham_gia giao_thông ( trọng_tải ) , số người cho phép chở ( kể_cả lái_xe ) , nước sản_xuất của ô_tô , xe_máy trên Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường hoặc Thông_báo miễn kiểm_tra chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường hoặc Giấy chứng_nhận chất_lượng kiểu loại do cơ_quan đăng_kiểm Việt_Nam cấp hoặc Phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng dùng cho xe cơ_giới . Đối_với chỉ_tiêu thể_tích làm_việc của ô_tô thì đơn_vị tính được quy_đổi làm_tròn đến một chữ_số thập_phân như sau : ≥ 5 làm_tròn lên , < 5 làm_tròn xuống . Trường_hợp phát_sinh loại ô_tô , xe_máy mới mà tại thời_điểm nộp tờ khai lệ_phí trước_bạ chưa có trong Bảng giá thì Cơ_quan thuế căn_cứ vào cơ_sở dữ_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 20 / 2019 / NĐ - CP ngày 21 / 02 / 2019 của Chính_phủ quyết_định_giá tính lệ_phí trước_bạ của từng loại ô_tô , xe_máy mới phát_sinh ( đối_với ô_tô là theo kiểu loại xe ) . Cục Thuế_thông_báo cho các Chi_cục Thuế_giá tính lệ_phí trước_bạ áp_dụng thống_nhất trên địa_bàn trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ_khai lệ_phí trước_bạ hợp_lệ . Ôtô , xe_máy chưa có trong Bảng giá là ôtô , xe_máy có một trong các chỉ_tiêu quy_định tại điểm này không trùng với các chỉ_tiêu có trong Bảng giá . d ) Đối_với tài_sản thuộc đối_tượng chịu lệ_phí trước_bạ đã qua sử_dụng ( trừ nhà , đất và tài_sản đã qua sử_dụng được nhập_khẩu và đăng_ký sở_hữu lần đầu có_giá tính lệ_phí trước_bạ được xác_định căn_cứ vào cơ_sở dữ_liệu đối_với tài_sản nhập_khẩu theo quy_định tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 20 / 2019 / NĐ - CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính_phủ ) thì giá tính lệ_phí trước_bạ là giá_trị còn lại tính theo thời_gian sử_dụng của tài_sản . Giá_trị còn lại của tài_sản bằng giá_trị tài_sản mới nhân với ( x ) tỷ_lệ phần_trăm chất_lượng còn lại của tài_sản , trong đó : d . 1 ) Giá_trị tài_sản mới xác_định theo hướng_dẫn tại khoản 2 Điều 6 Nghị_định số 140 / 2016 / NĐ - CP ngày 10 / 10 / 2016 của Chính_phủ về lệ_phí trước_bạ , được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 20 / 2019 / NĐ - CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính_phủ và điểm b khoản này . d . 2 ) Tỷ_lệ ( % ) chất_lượng còn lại của tài_sản trước_bạ được xác_định như sau : - Tài_sản mới : 100 % . - Thời_gian đã sử_dụng trong 1 năm : 90 % - Thời_gian đã sử_dụng từ trên 1 đến 3 năm : 70 % - Thời_gian đã sử_dụng từ trên 3 đến 6 năm : 50 % - Thời_gian đã sử_dụng từ trên 6 đến 10 năm : 30 % - Thời_gian đã sử_dụng trên 10 năm : 20 % Đối_với tài_sản đã qua sử_dụng , thời_gian đã sử_dụng được tính từ năm sản_xuất đến năm kê_khai lệ_phí trước_bạ . d . 3 ) Đối_với ô_tô , xe_máy đã qua sử_dụng mà chưa có trong Bảng giá thì giá tính lệ_phí trước_bạ là giá_trị sử_dụng còn lại của kiểu loại xe tương_đương có_giá tính lệ_phí trước_bạ trong nhóm kiểu loại xe đã có trong Bảng giá . Kiểu loại xe tương_đương được xác_định như sau : ô_tô , xe_máy cùng nguồn_gốc xuất_xứ , cùng nhãn_hiệu , cùng thể_tích làm_việc hoặc công_suất động_cơ , cùng số người cho phép chở ( kể_cả lái_xe ) và kiểu loại xe có các ký_tự tương_đương với kiểu loại xe của ô_tô , xe_máy đã có trong Bảng giá . Trường_hợp trong Bảng giá có nhiều kiểu loại xe tương_đương thì cơ_quan thuế xác_định_giá tính lệ_phí trước_bạ theo nguyên_tắc lấy theo giá tính lệ_phí trước_bạ cao nhất . Đối_với ô_tô , xe_máy đã qua sử_dụng mà chưa có trong Bảng giá và không xác_định được kiểu loại xe tương_đương thì cơ_quan thuế căn_cứ vào cơ_sở dữ_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 20 / 2019 / NĐ - CP ngày 21 tháng 2 năm 2019 của Chính_phủ để xác_định_giá tính lệ_phí trước_bạ . ” 3 . Khoản 5 và khoản 6 Điều 4 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 4 . Mức thu lệ_phí trước_bạ theo tỷ_lệ ( % ) 5 . Ô_tô , rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo bởi ô_tô , các loại xe tương_tự , ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống , ô_tô tải VAN và ô_tô vừa chở người , vừa chở hàng ( Ô_tô pick - up chở hàng ) : mức thu đối_với các xe này thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 1 Nghị_định số 20 / 2019 / NĐ - CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính_phủ . Căn_cứ vào loại phương_tiện , khối_lượng chuyên_chở ghi tại Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường do cơ_quan đăng_kiểm Việt_Nam cấp , Cơ_quan thuế xác_định mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với ô_tô , rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc được kéo bởi ô_tô , các loại xe tương_tự theo quy_định tại khoản này . Cơ_quan thuế xác_định mức thu lệ_phí trước_bạ xe ô_tô trên cơ_sở : - Số chỗ ngồi trên xe ôtô được xác_định theo thiết_kế của nhà sản_xuất . - Khối_lượng chuyên_chở . - Loại xe được xác_định như sau : Trường_hợp xe nhập_khẩu căn_cứ xác_định của cơ_quan Đăng_kiểm ghi tại mục “ Loại phương_tiện ” của Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe cơ_giới nhập_khẩu hoặc Thông_báo miễn kiểm_tra chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường đối_với xe cơ_giới nhập_khẩu do cơ_quan đăng_kiểm Việt_Nam cấp ; Trường_hợp xe sản_xuất , lắp_ráp trong nước thì căn_cứ vào mục “ Loại phương_tiện ” ghi tại Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ô_tô sản_xuất , lắp_ráp hoặc Phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng dùng cho xe cơ_giới . Trường_hợp tại mục “ Loại phương_tiện ” ( loại xe ) của các giấy_tờ nêu trên không xác_định là xe ô_tô tải thì áp_dụng tỷ_lệ thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe ô_tô chở người . Cơ_quan Công_an cấp biển số đăng_ký xe kiểm_tra loại xe , nếu phát_hiện Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường , Thông_báo miễn kiểm_tra chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường đối_với xe cơ_giới nhập_khẩu do cơ_quan đăng_kiểm Việt_Nam cấp hoặc Phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng dùng cho xe cơ_giới ghi chưa đúng loại xe ô_tô tải hoặc ô_tô chở người dẫn đến việc áp_dụng mức thu lệ_phí trước_bạ xe chưa phù_hợp thì thông_báo kịp_thời với cơ_quan Đăng_kiểm để xác_định lại loại phương_tiện trước khi cấp biển số . Trường_hợp cơ_quan Đăng_kiểm xác_định lại loại phương_tiện dẫn đến phải tính lại mức thu lệ_phí trước_bạ thì cơ_quan Công_an chuyển hồ_sơ kèm tài_liệu xác_minh sang cơ_quan thuế để phát_hành thông_báo thu lệ_phí trước_bạ theo đúng quy_định . 6 . Đối_với các loại xe ô_tô biển số ngoại_giao , biển số nước_ngoài và biển số quốc_tế của các tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài quy_định tại khoản 2 , Điều 9 Nghị_định số 140 / 2016 / NĐ - CP ngày 10 / 10 / 2016 của Chính_phủ chuyển_nhượng cho các tổ_chức , cá_nhân khác tại Việt_Nam ( không thuộc đối_tượng quy_định khoản 2 , Điều 9 Nghị_định 140 / 2016 / NĐ - CP ngày 10 / 10 / 2016 của Chính_phủ ) thì tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng làm thủ_tục kê_khai , nộp thuế_nhập_khẩu , thuế tiêu_thụ đặc_biệt , thuế giá_trị gia_tăng theo quy_định và nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu lần đầu theo quy_định của Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với trường_hợp này là giá_trị còn lại của tài_sản được xác_định tại thời_điểm kê_khai lệ_phí trước_bạ theo hướng_dẫn tại điểm d . 3 khoản 3 Điều 3 Thông_tư này . Đối_với các loại xe ô_tô biển số nước_ngoài mà chủ xe là người nước_ngoài ( không thuộc đối_tượng quy_định tại khoản 2 Điều 9 Nghị_định 140 / 2016 / NĐ - CP ngày 10 / 10 / 2016 của Chính_phủ ) đã kê_khai và nộp lệ_phí trước_bạ theo mức thu lần đầu , trường_hợp người nước_ngoài chuyển_nhượng tài_sản cho các tổ_chức , cá_nhân khác tại Việt_Nam thì tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng phải kê_khai , nộp lệ_phí trước_bạ khi đăng_ký quyền sở_hữu , sử_dụng theo mức thu 2 % . ” 4 . Điểm c khoản 3 , khoản 15 , điểm c khoản 16 , khoản 21 Điều 5 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 5 . Miễn lệ_phí trước_bạ Miễn lệ_phí trước_bạ thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định số 140 / 2016 / NĐ - CP ngày 10 / 10 / 2016 của Chính_phủ về lệ_phí trước_bạ , được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định số 20 / 2019 / NĐ - CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính_phủ , cụ_thể như sau : 3 . Đất được Nhà_nước giao hoặc cho thuê theo hình_thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời_gian thuê sử_dụng vào các mục_đích sau đây : c ) Đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng ( không phân_biệt đất trong hay ngoài khu công_nghiệp , khu chế_xuất ) , đầu_tư xây_dựng nhà để chuyển_nhượng , bao_gồm cả trường_hợp tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng để tiếp_tục đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng hoặc xây_dựng nhà để chuyển_nhượng . Các trường_hợp này nếu đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng để cho thuê hoặc tự sử_dụng thì phải nộp lệ_phí trước_bạ . 15 . Nhà , đất được bồi_thường , tái_định_cư ( kể_cả nhà , đất mua bằng tiền được bồi_thường , hỗ_trợ ) khi nhà_nước thu_hồi nhà , đất theo quy_định của pháp_luật mà tổ_chức , cá_nhân bị thu_hồi nhà , đất đã nộp lệ_phí trước_bạ ( hoặc không phải nộp , hoặc được miễn lệ_phí trước_bạ hoặc đã khấu_trừ lệ_phí trước_bạ phải nộp khi tính tiền bồi_thường nhà_đất bị thu_hồi theo quy_định của pháp_luật ) . Việc miễn lệ_phí trước_bạ quy_định tại khoản này được áp_dụng đối_với đối_tượng bị thu_hồi nhà , đất . 16 . Tài_sản của tổ_chức , cá_nhân đã được cấp giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng khi đăng_ký lại quyền sở_hữu , sử_dụng được miễn nộp lệ_phí trước_bạ trong những trường_hợp sau đây : c ) Tài_sản đã được cấp giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng của hộ gia_đình do một người trong hộ gia_đình đứng_tên ( bao_gồm cả đồng sở_hữu tài_sản ) , khi phân_chia tài_sản đó theo quy_định của pháp_luật cho các thành_viên hộ gia_đình đăng_ký lại ; Thành_viên hộ gia_đình phải là người có quan_hệ gia_đình theo quy_định của Luật Hôn_nhân và gia_đình và cùng hộ_khẩu thường_trú với người đứng_tên trên giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , sử_dụng . 21 . Xe cứu_hỏa , xe cứu_thương , xe chiếu chụp X - quang , xe cứu_hộ ( bao_gồm cả xe_kéo xe , xe chở xe ) ; xe chở rác , xe phun nước , xe tưới nước , xe xi téc phun nước , xe quét đường , xe hút chất_thải , xe hút bụi ; xe chuyên_dùng cho thương_binh , bệnh_binh , người tàn_tật đăng_ký quyền sở_hữu tên thương_binh , bệnh_binh , người tàn_tật . ”
0
Kết_hôn với người chưa đủ tuổi thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 19 . Thủ_tục giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước Thủ_tục giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước tại Tòa_án được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật tố_tụng dân_sự .
0
Từ tháng 7 / 2020 , các trường của cơ_quan nhà_nước sẽ thực_hiện nhiệm_vụ gì ?
Điều 10 . Kiểm_tra phối_hợp hoạt_động 1 . Định_kỳ hoặc đột_xuất , cơ_quan_chức_năng thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thống_nhất xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra phối_hợp hoạt_động , trình cấp trên trực_tiếp phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện . 2 . Định_kỳ hoặc đột_xuất , cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo kế_hoạch kiểm_tra phối_hợp hoạt_động của các cơ_quan , đơn_vị , thống_nhất với cơ_quan , đơn_vị có lực_lượng phối_hợp , trình cấp trên trực_tiếp phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện . 3 . Đối_tượng kiểm_tra : Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , cá_nhân có liên_quan đến phối_hợp hoạt_động với Dân_quân tự_vệ theo kế_hoạch kiểm_tra được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
0
Quyền , nghĩa_vụ bên nhận bảo_đảm trong thời_gian tài_sản bảo_đảm chưa bị xử_lý được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị có học_viên tham_gia bồi_dưỡng Hàng năm , xây_dựng kế_hoạch bồi_dưỡng giáo_viên , giảng_viên của cơ_quan , đơn_vị báo_cáo cơ_quan quản_lý trực_tiếp ( đối_với các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc sở giáo_dục và đào_tạo , phòng giáo_dục và đào_tạo , Ủy_ban nhân_dân tỉnh / thành_phố và các Bộ ) theo chức_năng , nhiệm_vụ và phối_hợp với cơ_sở bồi_dưỡng tổ_chức bồi_dưỡng theo kế_hoạch .
0
Thời_gian nghỉ thai_sản có được xét để tính để xét danh_hiệu " Lao_động tiên_tiến " không ?
Điều 51 . Nơi tổ_chức Lễ_tang và nơi an_táng 1 . Căn_cứ điều_kiện của từng cơ_quan , tổ_chức , địa_phương và nguyện_vọng của gia_đình người từ_trần mà tổ_chức Lễ_tang tại nhà tang_lễ hoặc tại gia_đình . 2 . An_táng tại nghĩa_trang địa_phương , nghĩa_trang khác hoặc hỏa_táng , điện táng theo nguyện_vọng của gia_đình .
0
Các khoản chi nào không được tính vào chi_phí hợp_lý , hợp_lệ để xác_định_giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác ?
Điều 10 . Hỗ_trợ hòa_nhập cộng_đồng 1 . Người quản_lý đối_tượng lập biên_bản bàn_giao đối_tượng quản_lý về gia_đình , cộng_đồng có xác_nhận của người đứng đầu_cơ_sở trợ_giúp xã_hội và đại_diện gia_đình hoặc người giám_hộ . 2 . Cơ_sở cử người quản_lý theo_dõi , hỗ_trợ đối_tượng hòa_nhập cộng_đồng ( nếu cần_thiết ) trong thời_gian tối_thiểu 06 tháng kể từ thời_điểm đối_tượng về gia_đình , cộng_đồng . Trường_hợp sức_khỏe của đối_tượng tái_phát cấp_tính thì người quản_lý đối_tượng phối_hợp với gia_đình hoặc người giám_hộ và Ủy_ban nhân cấp xã kịp_thời đưa đối_tượng vào cơ_sở để can_thiệp , phục_hồi và chăm_sóc .
0
Quyền và nghĩa_vụ của Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ viễn_thông di_động mặt_đất chuyển đi được quy_định cụ_thể như thế_nào ?
Điều 12 . Điều_kiện về cơ_sở vật_chất Đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 6 Nghị_định số 92 / 2010 / NĐ - CP.
0
Ban_hành Chương_trình xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Công_Thương được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nguyên_tắc hoạt_động của Cổng thông_tin một cửa quốc_gia 1 . Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật chuyên_ngành , pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước , bảo_vệ bí_mật thương_mại , bí_mật kinh_doanh đối_với các giao_dịch điện_tử được thực_hiện trên Cổng thông_tin một cửa quốc_gia . 2 . Đảm_bảo tính chính_xác , khách_quan , đầy_đủ và kịp_thời của các giao_dịch điện_tử được thực_hiện trên Cổng thông_tin một cửa quốc_gia .
0
Công_chứng_viên không niêm_phong bản di_chúc trước mặt người lập di_chúc thì phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Thẩm_quyền đề_nghị tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù 1 . Trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an và Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu đề_nghị tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù tại các trại_giam , trại tạm giam đó . 2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh đề_nghị tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù tại trại tạm giam và cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện do Công_an cấp tỉnh quản_lý . 3 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu đề_nghị tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù tại trại tạm giam thuộc quân_khu quản_lý . 4 . Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh , Viện kiểm_sát quân_sự cấp quân_khu đề_nghị tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù thuộc phạm_vi thẩm_quyền của mình .
0
Nội_dung và mức chi xây_dựng và hoàn_thiện cơ_chế chính_sách hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Khai_thác thực_vật rừng ngoài gỗ và dẫn_xuất của thực_vật rừng thông_thường từ rừng tự_nhiên 1 . Hồ_sơ_khai_thác : Bản_chính báo_cáo địa_danh , diện_tích , khối_lượng lâm_sản dự_kiến khai_thác theo Mẫu_số 07 kèm theo Thông_tư này . 2 . Trình_tự thực_hiện : Trước khi khai_thác , chủ rừng nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều này đến cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại để tổng_hợp , giám_sát , kiểm_tra trong quá_trình khai_thác . 3 . Sau khai_thác , chủ lâm_sản lập bảng kê lâm_sản .
0
Dự_phòng bảo_hành sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ , công_trình xây_dựng là gì ?
Điều 8 . Kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu công_trình 1 . Nội_dung công_tác kiểm_tra , giám_sát công_trình nạo_vét duy_tu luồng đường thủy_nội_địa theo hình_thức khoán duy_trì chuẩn tắc trong khoảng thời_gian xác_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 20 Nghị_định số 159 / 2018 / NĐ - CP và các nội_dung sau : a ) Tư_vấn giám_sát , nhà_thầu thi_công có trách_nhiệm ghi_chép toàn_bộ kết_quả thi_công theo Mẫu_số 01 , Mẫu_số 02 , Mẫu_số 03 , Mẫu_số 04 , Mẫu_số 05 và Mẫu_số 06 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Hàng tuần , tư_vấn giám_sát gửi báo_cáo theo Mẫu_số 07 , Mẫu_số 08 , Mẫu_số 09 và Mẫu_số 10 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông , tư này , kèm theo bản_sao nhật_ký thi_công đến cơ_quan quản_lý đường thủy_nội_địa khu_vực để phục_vụ_việc kiểm_tra , theo_dõi . 2 . Nội_dung công_tác nghiệm_thu công_trình nạo_vét duy_tu luồng đường thủy_nội_địa theo hình_thức khoán duy_trì chuẩn tắc trong khoảng thời_gian xác_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 21 Nghị_định số 159 / 2018 / NĐ - CP.
0
Phạt bao_nhiêu khi sử_dụng tên tổ_chức ngân_hàng không khớp với giấy_phép ?
Điều 8 . Tiêu_chuẩn của Trưởng_đoàn thanh_tra 1 . Công_chức được Tổng_Thanh_tra Chính_phủ , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Chánh Thanh_tra bộ , cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành cấp Tổng_cục và tương_đương , Cục thuộc bộ cử làm Trưởng_đoàn thanh_tra phải từ Trưởng_phòng hoặc Thanh_tra viên chính hoặc tương_đương trở lên và phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn sau : a ) Có phẩm_chất đạo_đức tốt , có ý_thức trách_nhiệm , liêm_khiết , trung_thực , công_minh , khách_quan ; b ) Am_hiểu về nghiệp_vụ thanh_tra ; có khả_năng phân_tích , đánh_giá , tổng_hợp những vấn_đề liên_quan đến nội_dung , lĩnh_vực được thanh_tra thuộc phạm_vi quản_lý của ngành , địa_phương ; c ) Có khả_năng tổ_chức , chỉ_đạo các thành_viên trong Đoàn thanh_tra thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra được giao . 2 . Công_chức được Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Chánh Thanh_tra tỉnh_thành_phố trực_thuộc trung_ương , Giám_đốc sở , Chánh Thanh_tra sở , Thủ_trưởng cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành ở Cục thuộc Tổng_cục hoặc tương_đương cử làm Trưởng_Đoàn thanh_tra phải từ Phó_Trưởng_phòng cấp tỉnh hoặc từ Thanh_tra viên , hoặc tương_đương trở lên và phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn được quy_định tại điểm a , b , c khoản 1 Điều này . 3 . Công_chức được Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , Chánh thanh_tra quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , Thủ_trưởng cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành ở Chi_cục thuộc Sở , Chi_cục thuộc Cục cử làm Trưởng_đoàn thanh_tra phải từ Phó_Trưởng_phòng cấp huyện hoặc Thanh_tra viên , chuyên_viên trở lên và phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn tại điểm a , b , c khoản 1 Điều này .
0
Chủ_nợ có quyền yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản công_ty khi nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về quản_lý , tổ_chức hoạt_động gửi , nhận , chuyển tiền ủng_hộ của thuê_bao viễn_thông ( sau đây gọi là hoạt_động ủng_hộ ) qua Cổng Thông_tin điện_tử nhân_đạo quốc_gia ( sau đây gọi là Cổng 1400 ) để hỗ_trợ nhân_dân khắc_phục khó_khăn do thiên_tai , hỏa_hoạn , sự_cố nghiêm_trọng , các bệnh_nhân mắc bệnh hiểm_nghèo ; hỗ_trợ các hoạt_động nhân_đạo , từ_thiện theo quy_định của pháp_luật và phục_vụ các sự_kiện chính_trị - xã_hội quan_trọng của đất_nước theo yêu_cầu của Bộ Thông_tin và Truyên thông .
0
Thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành nông_nghiệp quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Các đơn_vị thuộc và trực_thuộc Bộ Tư_pháp ( sau đây gọi chung là các đơn_vị thuộc Bộ ) . 2 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ . 3 . Ủy_ban nhân_dân các cấp . 4 . Sở Tư_pháp và các cơ_quan chuyên_môn khác có liên_quan thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 5 . Phòng Tư_pháp và các cơ_quan chuyên_môn khác có liên_quan thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 6 . Các doanh_nghiệp nhà_nước . 7 . Các tổ_chức hành_nghề luật_sư , công_chứng . 8 . Các tổ_chức đấu_giá tài_sản , giám_định tư_pháp , hòa giải thương_mại , quản_lý thanh_lý_tài_sản , trọng_tài thương_mại . 9 . Hòa_giải viên thương_mại vụ_việc , Quản_tài viên đăng_ký hành_nghề cá_nhân . 10 . Các tổ_chức đăng_ký giao_dịch bảo_đảm . 11 . Các tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý . 12 . Các cơ_quan , tổ_chức khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật .
0
Quy_định về công_tác chuẩn_bị trước khi tổ_chức thi_tuyển phương_án kiến_trúc được quy_định như thế_nào ?
Điều 75 . Nguyên_tắc chung trong mua thuốc , vật_tư y_tế 1 . Việc mua thuốc thông_qua các hình_thức lựa_chọn nhà_thầu quy_định trong Luật_Đấu_thầu phải bảo_đảm các nguyên_tắc chung sau đây : a ) Thuốc trúng_thầu có mức giá hợp_lý tương_ứng với chất_lượng , điều_kiện giao hàng , bảo_quản thuốc và các điều_kiện liên_quan khác ; b ) Nhà_thầu trúng_thầu cung_cấp thuốc phải bảo_đảm cung_cấp thuốc theo đúng các thỏa_thuận đã ký_kết trong hợp_đồng ; c ) Nhà_thầu trúng_thầu cung_cấp thuốc phải bảo_đảm thuốc đáp_ứng yêu_cầu về chất_lượng trong tất_cả các khâu của quá_trình thực_hiện hợp_đồng từ_nguyên_liệu , sản_xuất , đóng_gói , vận_chuyển , bảo_quản , bàn_giao thuốc ; d ) Phải thực_hiện mua_sắm tập_trung đối_với những loại thuốc trong nước chưa sản_xuất được , trừ những loại thuốc thuộc danh_mục thuốc được áp_dụng hình_thức đàm_phán giá ; đ ) Đối_với gói_thầu mua thuốc quy_mô nhỏ nhưng mặt_hàng thuốc cần được lựa_chọn trên cơ_sở kết_hợp giữa chất_lượng và giá thì có_thể áp_dụng phương_thức lựa_chọn nhà_thầu một giai_đoạn hai túi hồ_sơ . 2 . Việc lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp vật_tư y_tế thực_hiện như đối_với gói_thầu mua_sắm hàng_hóa .
0
Trách_nhiệm của Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh trong hỗ_trợ phát_triển thủy_lợi nhỏ , thủy_lợi nội_đồng và tưới tiên_tiến , tiết_kiệm nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Lập , sử_dụng và quản_lý Quỹ thi_đua , khen_thưởng 1 . Nguồn và mức trích Quỹ thi_đua , khen_thưởng Tòa_án nhân_dân : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 65 Nghị_định số 91 / NĐ - CP ngày 31 / 7 / 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của Luật thi_đua , khen_thưởng . 2 . Sử_dụng Quỹ thi_đua , khen_thưởng Tòa_án nhân_dân : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 66 Nghị_định số 91 / NĐ - CP ngày 31 / 7 / 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của Luật thi_đua , khen_thưởng . 3 . Quản_lý Quỹ thi_đua , khen_thưởng Tòa_án nhân_dân : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 67 Nghị_định số 91 / NĐ - CP ngày 31 / 7 / 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của Luật thi_đua , khen_thưởng .
0
Vùng nguyên_liệu mây , tre gồm những gì ?
Điều 4 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Nguyên_liệu mây là sản_phẩm được khai_thác từ các loài mây , song thuộc các chi Calamus và Daemonorops thuộc họ Cau_dừa ( Arecacae ) sống trong rừng tự_nhiên hoặc được gieo , trồng để sử_dụng , chế_biến hàng mây_tre . 2 . Nguyên_liệu tre là sản_phẩm được khai_thác từ các loài tre , nứa , bương , luồng , lồ_ô , vầu , tầm_vông , … thuộc phân họ tre ( Bambusoideae ) , họ Cỏ ( Poaceae ) sống trong rừng tự_nhiên hoặc được gieo , trồng để sản_xuất hàng mây_tre . 3 . Vùng nguyên_liệu mây , tre , gồm : vùng nguyên_liệu mây , tre tự_nhiên thuần loài hoặc hỗn_giao với cây_gỗ , thuộc rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất ; vùng nguyên_liệu mây_tre trồng trên đất rừng phòng_hộ , đất rừng sản_xuất và các loại đất khác . 4 . Ngành mây_tre là tên gọi chung của ngành_nghề sản_xuất các loại hàng_hóa sử_dụng nguyên , vật_liệu từ các loài mây , tre bao_gồm các hoạt_động từ tạo nguyên_liệu đến khai_thác , chế_biến và tiêu_thụ sản_phẩm hàng mây_tre .
1
Mức phạt hành_vi mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính
Điều 20 . Thực_hiện chế_độ đối_với người đang chấp_hành án phạt tù được chuyển_giao về Việt_Nam 1 . Các chế_độ và quyền_lợi của người đang chấp_hành án phạt tù được chuyển_giao về Việt_Nam được thực_hiện như đối_với người đang chấp_hành án phạt tù tại Việt_Nam . 2 . Trong thời_gian người đang chấp_hành án phạt tù tiếp_tục chấp_hành_hình_phạt tù tại Việt_Nam , người đang chấp_hành án phạt tù được hưởng các chế_độ quản_lý giam_giữ , giáo_dục cải_tạo , xem_xét tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù , đặc_xá , đại_xá theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam như những người đang chấp_hành án phạt tù khác . 3 . Trong trường_hợp nhận được thông_báo về quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù , đặc_xá , đại_xá hoặc bất_kỳ quyết_định , biện_pháp nào của nước chuyển_giao đối_với người được chuyển_giao về Việt_Nam dẫn đến việc giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , Bộ Công_an thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Khoản 2 Điều 22 Thông_tư này . 4 . Người được chuyển_giao là người chưa thành_niên được hưởng các quy_định về giam_giữ đối_với người đang chấp_hành án phạt tù là người chưa thành_niên theo pháp_luật Việt_Nam .
0
Báo_cáo chuyên_đề về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 30 tháng 01 năm 2016 . 2 . Thông_tư số 167 / 2010 / TT - BQP ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Bộ Quốc_phòng quy_định tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ hằng năm hết hiệu_lực kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
0
Tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu thi_công công_trình nạo_vét duy_tu đột_xuất luồng hàng_hải công_cộng được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Phân_loại , quy_mô dự_án 1 . Dự_án , hạng_mục ứng_dụng công_nghệ thông_tin tài_nguyên và môi_trường sử_dụng nguồn vốn đầu_tư phát_triển hoặc vốn sự_nghiệp có tính_chất đầu_tư gồm : Đầu_tư mới về cơ_sở hạ_tầng công_nghệ thông_tin ; đầu_tư xây_dựng hệ_thống thông_tin , cơ_sở dữ_liệu ; ứng_dụng công_nghệ thông_tin ; phát_triển nhân_lực công_nghệ thông_tin ... phục_vụ quản_lý nhà_nước và chuyên_môn , nghiệp_vụ ( sau đây gọi là dự_án đầu_tư ) . 2 . Các nhiệm_vụ , hạng_mục , hoạt_động ứng_dụng công_nghệ thông_tin tài_nguyên và môi_trường sử_dụng nguồn vốn sự_nghiệp ( sau đây gọi là dự_án sự_nghiệp ) gồm : a ) Cải_tạo , sửa_chữa , nâng_cấp các dự_án về công_nghệ thông_tin đã đầu_tư xây_dựng ; b ) Duy_trì , báo dưỡng và nâng_cấp hiệu_quả , hiệu_suất hoạt_động của hệ_thống công_nghệ thông_tin ( bao_gồm việc chi mua_sắm phần_cứng , phần_mềm , cải_tạo cơ_sở vật_chất và các dịch_vụ liên_quan khác ) ; c ) Xây_dựng và triển_khai ứng_dụng công_nghệ thông_tin phục_vụ công_tác chuyên_môn , nghiệp_vụ tài_nguyên và môi_trường ... ( thông_tin điện_tử chuyên_ngành ; xây_dựng và khai_thác các cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành ; xây_dựng hệ_thống thông_tin phục_vụ cải_cách hành_chính nhà_nước và cung_cấp dịch_vụ công tài_nguyên và môi_trường ... ) ; d ) Đào_tạo , phát_triển nguồn nhân_lực công_nghệ thông_tin tài_nguyên và môi_trường . 3 . Quy_mô dự_án : Dự_án ứng_dụng công_nghệ thông_tin được phân_loại thành các nhóm được quy_định tại Phụ_lục I Nghị_định số 102 / 2009 / NĐ - CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính_phủ về quản_lý đầu_tư ứng_dụng công_nghệ thông_tin sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ( sau đây gọi là Nghị_định 102 / 2009 / NĐ - CP ) .
0
Nhà ở của hộ nghèo bị sập do thiên_tai có được hỗ_trợ chi_phí không ?
Điều 15 . Hình_thức và thời_gian huấn_luyện 1 . Huấn_luyện cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 13 Thông_tư này như sau : a ) Huấn_luyện lần đầu gồm các nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 14 Thông_tư này ; b ) Huấn_luyện định_kỳ bổ_sung , cập_nhật kiến_thức về pháp_luật và kỹ_thuật an_toàn trong hoạt_động_vật_liệu nổ công_nghiệp ; thời_gian huấn_luyện định_kỳ 02 ( hai ) năm một lần . 2 . Huấn_luyện cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Thông_tư này như sau : a ) Huấn_luyện lần đầu gồm các nội_dung quy_định tại Khoản 2 Điều 14 Thông_tư này ; b ) Huấn_luyện định_kỳ bổ_sung hoặc bồi_dưỡng thêm để người lao_động nắm vững các quy_định , quy_trình công_nghệ , nội_quy an_toàn về vật_liệu nổ công_nghiệp trong phạm_vi chức_trách , nhiệm_vụ được giao do đơn_vị , doanh_nghiệp tổ_chức ; c ) Thời_gian huấn_luyện định_kỳ tùy thuộc vào yêu_cầu đảm_bảo_an_toàn trong hoạt_động_vật_liệu nổ công_nghiệp của đơn_vị , nhưng ít_nhất 02 ( hai ) năm một lần ; d ) Người lao_động khi chuyển từ công_việc này sang công_việc khác ; khi có sự thay_đổi thiết_bị , công_nghệ sản_xuất ; sau khi nghỉ làm_việc từ 06 ( sáu ) tháng trở lên , trước khi bố_trí làm_việc phải được hướng_dẫn , huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn vật_liệu nổ công_nghiệp phù_hợp với thiết_bị , công_nghệ mới và công_việc được giao ; đ ) Trường_hợp thay_đổi về điều_kiện hoạt_động , cơ_quan quản_lý vật_liệu nổ công_nghiệp , nơi có hoạt_động_vật_liệu nổ công_nghiệp có trách_nhiệm huấn_luyện bổ_sung các nội_dung liên_quan đến việc thay_đổi điều_kiện hoạt_động ; kiểm_tra , sát_hạch và báo_cáo cơ_quan quản_lý để cấp giấy chứng_nhận .
0
Việc cấp lại , cấp bổ_sung Sổ nhật_ký đoàn thanh_tra được thực_hiện như thế_nào và theo quy_định nào ?
Điều 5 . Công_tác chuẩn_bị 1 . Xác_định khu_vực đo khống_chế ảnh viễn_thám . 2 . Thu_thập các tài_liệu bao_gồm : a ) Ảnh viễn_thám khu_vực đo khống_chế ; b ) Sơ_đồ , tọa_độ , độ cao của các điểm tọa_độ và điểm độ cao quốc_gia đã có trong khu_vực đo khống_chế ảnh viễn_thám ; c ) Thiết_kế kỹ_thuật và các tài_liệu kỹ_thuật khác có liên_quan ; d ) Tài_liệu bản_đồ địa_hình mới nhất của khu_vực đo khống_chế ảnh viễn_thám . 3 . Xác_định phương_pháp đo khống_chế ảnh viễn_thám bao_gồm : đo bằng công_nghệ GNSS đo tĩnh hoặc bằng phương_pháp đường chuyền sử_dụng máy toàn đạc điện_tử hoặc kinh vĩ điện_tử tùy theo thiết_kế kỹ_thuật . 4 . Kiểm_tra máy đo_đạc điểm khống_chế ảnh viễn_thám : a ) Các máy thu tín_hiệu vệ_tinh đo GNSS sử_dụng trong đo khống_chế ảnh viễn_thám phải có giấy chứng_nhận kiểm_định còn hiệu_lực ; b ) Các máy toàn đạc điện_tử , máy kinh vĩ điện_tử , thước invar , thước thép phải có chứng_nhận kiểm_định còn hiệu_lực ; c ) Các thiết_bị phải được kiểm_tra trước khi đo khống_chế ảnh viễn_thám . Tài_liệu kiểm_tra phải lưu kèm theo kết_quả đo khống_chế ảnh viễn_thám .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng phòng_hộ có diện_tích từ 600 m2 đến dưới 1.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Chuyển quyền sở_hữu giấy_tờ có_giá và xử_lý các trường_hợp rủi_ro khác 1 . Giấy_tờ có_giá được chuyển quyền sở_hữu dưới các hình_thức mua , bán , cho , tặng , trao_đổi , thừa_kế và các hình_thức khác phù_hợp với các quy_định của pháp_luật có liên_quan . 2 . Giấy_tờ có_giá do công_ty tài_chính , công_ty cho thuê tài_chính phát_hành chỉ được chuyển quyền sở_hữu giữa các tổ_chức . 3 . Thủ_tục chuyển quyền sở_hữu giấy_tờ có_giá , xử_lý các trường_hợp rủi_ro ( nhàu_nát , rách , mất giấy_tờ có_giá và các trường_hợp rủi_ro khác ) do tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài quy_định phù_hợp với các quy_định của pháp_luật có liên_quan , đặc_điểm điều_kiện kinh_doanh của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài và đảm_bảo quyền_lợi hợp_pháp của người sở_hữu giấy_tờ có_giá .
0
Chương_trình quản_lý tổng_hợp tài_nguyên vùng bờ là gì ?
Điều 8 . Về chế_độ chính_sách 1 . Đối_với người dạy : a ) Giáo_viên ( không phân_biệt biên_chế hay hợp_đồng , kiêm_nhiệm ) dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số đảm_bảo số giờ dạy theo định_mức , trong đó có số tiết dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số từ 04 tiết / tuần trở lên đối_với giáo_viên ; từ 02 tiết / tuần trở lên đối_với Hiệu_trưởng và tương_đương được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm công_việc bằng 0,3 so với mức lương tối_thiểu chung ngoài chế_độ phụ_cấp khác theo quy_định . Không áp_dụng chế_độ phụ_cấp này đối_với những giáo_viên đã được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định số 61 / 2006 / NĐ - CP ngày 20 / 6 / 2006 của Chính_phủ về chính_sách đối_với nhà_giáo , cán_bộ quản_lý giáo_dục đang công_tác ở trường chuyên_biệt , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn . Chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm công_việc được chi_trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế ; b ) Giáo_viên dạy tiếng dân_tộc , giáo_viên kiêm_nhiệm và giáo_viên hợp_đồng dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số có số tiết dạy vượt định mức quy_định tại Thông_tư số 28 / 2009 / TT - BGDĐT ngày 21 / 10 / 2009 về chế_độ làm_việc đối_với giáo_viên phổ_thông thì số giờ dạy thêm được thanh_toán theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 50 / 2008 / TTLT - BGDĐT - BNV - BTC ngày 09 / 09 / 2008 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo - Bộ Nội_vụ - Bộ Tài_chính về hướng_dẫn thực_hiện chế_độ trả lương dạy thêm giờ đối_với nhà_giáo trong các cơ_sở giáo_dục công_lập , nhưng không quá 200 giờ tiêu_chuẩn / năm . 2 . Đối_với người học : a ) Đối_với người học là người dân_tộc_thiểu_số_học tiếng dân_tộc_thiểu_số tại các cơ_sở giáo_dục phổ_thông , trung_tâm giáo_dục thường_xuyên được Nhà_nước đảm_bảo sách giáo_khoa , tài_liệu tham_khảo , vở viết phục_vụ_việc học tiếng dân_tộc_thiểu_số . UBND cấp tỉnh quy_định cụ_thể mức hỗ_trợ đối_với người học về điều_kiện học_tập tại điểm a , khoản 2 điều này ; b ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức , cán_bộ không chuyên_trách cấp xã , giáo_viên là người dân_tộc_thiểu_số_học tiếng dân_tộc_thiểu_số tại trung_tâm giáo_dục thường_xuyên được hưởng chế_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của cán_bộ , công_chức , viên_chức nhà_nước theo quy_định tại Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài_chính về việc quy_định việc lập dự_toán , quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức . 3 . Đối_với cơ_sở giáo_dục được giao nhiệm_vụ dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số : Các cơ_sở giáo_dục phổ_thông , trung_tâm giáo_dục thường_xuyên được giao nhiệm_vụ dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số , ngoài số biên_chế giáo_viên theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 35 / 2006 / TTLT - BGDĐT - BNV ngày23tháng8 năm 2006 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Nội_vụ hướng_dẫn định mức biên_chế viên_chức ở các cơ_sở giáo_dục phổ_thông công_lập , được quy_định như sau : a ) Giao thêm biên_chế dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số theo định mức lao_động của cấp học , ngành học trong các cơ_sở giáo_dục phổ_thông và trung_tâm giáo_dục thường_xuyên . Định_mức giờ dạy của giáo_viên dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số trong các cơ_sở giáo_dục phổ_thông thực_hiện theo quy_định tại Điểm c Khoản 6 Phần I Thông_tư liên_tịch số 35 / 2006 / TTLT - BGDĐT - BNV ngày23tháng8 năm 2006 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Nội_vụ hướng_dẫn định mức biên_chế viên_chức ở các cơ_sở giáo_dục phổ_thông công_lập , định mức giờ dạy của giáo_viên dạy tiếng dân_tộc tại trung_tâm giáo_dục thường_xuyên thực_hiện theo quy_định tại Khoản 6 Điều 24 Quyết_định số 01 / 2007 / QĐ - BGDĐT ngày 2 tháng 1 năm 2007 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trung_tâm giáo_dục thường_xuyên ; b ) Thủ_trưởng các cơ_sở giáo_dục được giao nhiệm_vụ dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số căn_cứ vào hướng_dẫn của Thông_tư này , bố_trí giáo_viên giảng_dạy tiếng dân_tộc_thiểu_số bảo_đảm đủ định_mức theo quy_định , hạn_chế việc bố_trí giáo_viên dạy thêm giờ . 4 . Kinh_phí phục_vụ cho hoạt_động dạy và học tiếng dân_tộc_thiểu_số , các chính_sách , chế_độ đối_với người dạy và người học tiếng dân_tộc_thiểu_số quy_định tại Thông_tư này được ngân_sách nhà_nước đảm_bảo và giao trong dự_toán chi thường_xuyên của cơ_sở giáo_dục phổ_thông và trung_tâm giáo_dục thường_xuyên có triển_khai việc dạy và học tiếng dân_tộc_thiểu_số theo phân_cấp quản_lý ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Việc lập và giao dự_toán ngân_sách nhà_nước , quản_lý , sử_dụng và thanh_toán quyết_toán kinh_phí thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách Nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện . UBND cấp tỉnh có trách_nhiệm đảm_bảo kinh_phí thực_hiện chế_độ chính_sách dạy và học tiếng_nói , chữ_viết của dân_tộc_thiểu_số quy_định tại Thông_tư này theo đúng quy_định hiện_hành về phân_cấp ngân_sách nhà_nước .
0
Điều_khiển xe_máy chạy quá tốc_độ từ 10 đến 20km / h sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Môn thể_thao Olympic : là môn thể_thao được đưa vào chương_trình thi_đấu chính_thức tại Đại_hội Thể_thao thế_giới gần nhất diễn ra trước đó và liền kề giải_thể_thao quốc_tế vận_động_viên , huấn_luyện_viên đạt thành_tích . 2 . Huấn_luyện_viên trực_tiếp huấn_luyện vận_động_viên : là huấn_luyện_viên được phân_công trực_tiếp huấn_luyện , theo_dõi , chỉ_đạo các vận_động_viên thi_đấu tại giải_thể_thao quốc_tế .
0
Chi_phí dự_phòng đầu_tư xây_dựng được xác_định như thế_nào ?
Điều 59 . Trình_tự , thủ_tục phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi 1 . Trình_tự , thủ_tục phát_hành đối_với các trường_hợp quy_định tại Điều 49 , Điều 51 và Điều 57 Nghị_định này được thực_hiện tương_ứng theo trình_tự , thủ_tục đăng_ký chào_bán chứng_khoán riêng_lẻ ( trừ quy_định về tài_khoản phong_tỏa ) và việc báo_cáo kết_quả đợt phát_hành thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều này . 2 . Trình_tự , thủ_tục phát_hành đối_với các trường_hợp quy_định tại Điều 53 , Điều 55 Nghị_định này được thực_hiện tương_ứng theo trình_tự , thủ_tục đăng_ký chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng ( trừ quy_định về tài_khoản phong_tỏa ) , trong đó : a ) Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký phát_hành cổ_phiếu ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; b ) Thời_gian để nhà đầu_tư thực_hiện đăng_ký hoán_đổi đảm_bảo tối_thiểu 20 ngày và việc báo_cáo kết_quả đợt phát_hành thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Trừ trường_hợp phát_hành cổ_phiếu để chào mua công_khai quy_định tại Điều 53 Nghị_định này , trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày kết_thúc đợt phát_hành , tổ_chức phát_hành phải gửi Báo_cáo kết_quả đợt phát_hành cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước và công_bố thông_tin trên trang thông_tin điện_tử của tổ_chức phát_hành , Sở giao_dịch chứng_khoán về kết_quả đợt phát_hành . Báo_cáo kết_quả đợt phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi theo hợp_đồng hợp_nhất phải kèm theo Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp của công_ty hợp_nhất . 4 . Trường_hợp công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để chào mua công_khai theo quy_định tại Điều 53 Nghị_định này , ngoài trình_tự , thủ_tục phát_hành quy_định tại khoản 2 Điều này , công_ty đại_chúng phải tuân_thủ các nguyên_tắc chào mua công_khai và thực_hiện đầy_đủ thủ_tục chào mua công_khai quy_định tại Mục 7 Chương này . Hồ_sơ đăng_ký phát_hành cổ_phiếu đồng_thời là hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai cổ_phiếu .
0
Khám bệnh , chữa bệnh đối_với phạm_nhân theo Luật thi_hành án hình_sự mới nhất được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Trình_tự đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã 1 . Người đại_diện hợp_pháp của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã dự_định thành_lập nộp 01 bộ hồ_sơ đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã đến cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã và phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực , chính_xác của nội_dung hồ_sơ đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã có_thể gửi hồ_sơ đăng_ký qua địa_chỉ thư điện_tử của cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã nhưng phải nộp hồ_sơ bằng văn_bản khi đến nhận giấy chứng_nhận đăng_ký để đối_chiếu và lưu hồ_sơ . 2 . Cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã phải trao hoặc gửi giấy biên_nhận khi hồ_sơ đăng_ký đã bảo_đảm tính hợp_lệ theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định này và không được yêu_cầu hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã nộp thêm bất_kỳ giấy_tờ nào khác ngoài hồ_sơ quy_định tại Điều 13 Nghị_định này . 3 . Cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký cho hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , nếu đáp_ứng đủ điều_kiện quy_định tại Điều 24 Luật hợp_tác_xã . Trong trường_hợp từ_chối cấp giấy chứng_nhận đăng_ký thì cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã phải thông_báo bằng văn_bản hoặc thư điện_tử nêu rõ lý_do cho hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã biết trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ .
0
Công_an xã xử_phạt lỗi không mang bằng lái_xe có đúng không ?
Điều 7 . Nhiệm_vụ của lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã 1 . Bố_trí_lực_lượng tham_gia tuần_tra , kiểm_soát trật_tự , an_toàn giao_thông theo kế_hoạch . 2 . Thống_kê , báo_cáo các vụ , việc vi_phạm_pháp_luật , tai_nạn giao_thông đường_bộ ; kết_quả tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ theo sự phân_công trong kế_hoạch . 3 . Trường_hợp không có lực_lượng Cảnh_sát giao_thông đi cùng thì lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã thực_hiện việc tuần_tra , kiểm_soát theo kế_hoạch đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Lực_lượng Công_an xã chỉ được tuần_tra , kiểm_soát trên các tuyến đường liên xã , liên thôn thuộc địa_bàn quản_lý và xử_lý các hành_vi vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông sau : điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không đội mũ bảo_hiểm , chở quá số người quy_định , chở hàng_hóa cồng_kềnh ; đỗ xe ở lòng_đường trái quy_định ; điều_khiển phương_tiện phóng nhanh , lạng_lách , đánh_võng , tháo ống_xả , không có gương chiếu hậu hoặc chưa đủ tuổi điều_khiển phương_tiện theo quy_định của pháp_luật và các hành_vi vi_phạm hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ như họp chợ dưới lòng_đường , lấn_chiếm hành_lang an_toàn giao_thông . Nghiêm_cấm việc Công_an xã dừng xe , kiểm_soát trên các tuyến quốc_lộ , tỉnh_lộ .
1
Quy_đổi hoạt_động chuyên_môn khác giảng_dạy ra giờ chuẩn giảng_dạy được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Phê_duyệt và thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu 1 . Trong thời_hạn 10 ngày ( với gói_thầu quy_mô nhỏ trong thời_gian tối_đa 5 ngày làm_việc ) , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ trình_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu của đơn_vị tổ_chức thẩm_định quy_định tại Khoản 3 Điều 34 Thông_tư này , Thủ_trưởng cơ_sở y_tế có trách_nhiệm phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu . 2 . Khi kết_quả lựa_chọn nhà_thầu được phê_duyệt , bên mời_thầu có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản kết_quả lựa_chọn nhà_thầu cho các nhà_thầu theo các quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . 3 . Đối_với nhà_thầu không được lựa_chọn , trong thông_báo bằng văn_bản kết_quả lựa_chọn nhà_thầu phải ghi rõ lý_do nhà_thầu không trúng_thầu . 4 . Trường_hợp gói_thầu thuốc có nhiều phần riêng_biệt mà thời_gian đánh_giá hồ_sơ dự_thầu có_thể ảnh_hưởng tới tiến_độ cung_cấp thuốc của cơ_sở y_tế thì bên mời_thầu được xem_xét , phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu cho một hoặc nhiều phần thành các đợt khác nhau để bảo_đảm tiến_độ cung_cấp thuốc . 5 . Khi gói_thầu có các thuốc không có nhà_thầu dự_thầu hoặc không có nhà_thầu trúng_thầu hoặc không xử_lý được theo quy_định tại Khoản 3 Điều 32 Thông_tư này , bên mời_thầu thực_hiện_hủy thầu các thuốc đó và tách thành gói_thầu khác để trình người có thẩm_quyền phê_duyệt điều_chỉnh kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu . Thời_gian thẩm_định và phê_duyệt kế_hoạch điều_chỉnh thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 và Điều 17 Thông_tư này . Trường_hợp thông_tin của các mặt_hàng thuốc tại gói_thầu bao_gồm : tên hoạt_chất ; nồng_độ hoặc hàm_lượng ; đường dùng , dạng bào_chế ; nhóm thuốc ; đơn_vị tính ; số_lượng ; đơn_giá và tổng giá_trị thuốc đó không thay_đổi so với kế_hoạch đã được phê_duyệt trước đó thì người có thẩm_quyền phê_duyệt điều_chỉnh kế_hoạch mà không phải thẩm_định lại kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu .
0
Cha_mẹ có được đòi lại nhà_cửa khi đã tặng cho con ?
Điều 9 . Trình_tự thực_hiện thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , chấp_thuận phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế 1 . Trong thời_hạn năm ( 05 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ Ngân_hàng Nhà_nước kiểm_tra tính đầy_đủ và hợp_lệ của hồ_sơ . Trường_hợp hồ_sơ không đầy_đủ , không hợp_lệ hoặc trong trường_hợp cần_thiết , Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản yêu_cầu ngân_hàng thương_mại nhà_nước sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ . 2 . Trong thời_hạn ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ , Ngân_hàng Nhà_nước có ý_kiến bằng văn_bản về kết_quả thẩm_định phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế . a ) Trường_hợp phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế của ngân_hàng thương_mại nhà_nước đáp_ứng các nguyên_tắc và Điều_kiện phát_hành trái_phiếu quốc_tế theo quy_định tại Nghị_định 90 / 2011 / NĐ - CP , các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định khác của pháp Luật có liên_quan , Ngân_hàng Nhà_nước gửi ngân_hàng thương_mại nhà_nước văn_bản thông_báo về việc trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , chấp_thuận phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế của ngân_hàng thương_mại nhà_nước . b ) Trường_hợp phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế của ngân_hàng thương_mại nhà_nước chưa đáp_ứng các nguyên_tắc và Điều_kiện phát_hành trái_phiếu quốc_tế theo quy_định tại Nghị_định 90 / 2011 / NĐ - CP , các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định khác của pháp Luật có liên_quan , Ngân_hàng Nhà_nước có thông_báo bằng văn_bản .
0
Ngừng , giảm mức cung_cấp điện không khẩn_cấp trong những trường_hợp nào ?
Điều 176 . Hồ_sơ đề_nghị cấp , cấp đổi Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 64 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Biên_bản thỏa_thuận thành_lập công_ty của các cổ_đông , thành_viên dự_kiến góp vốn hoặc quyết_định của chủ sở_hữu công_ty , trong đó nêu rõ : tên công_ty ( tên đầy_đủ , tên giao_dịch bằng tiếng Việt , tiếng Anh , tên viết tắt ) ; địa_chỉ trụ_sở chính ; nghiệp_vụ kinh_doanh ; vốn điều_lệ ; cơ_cấu sở_hữu ; việc thông_qua dự_thảo Điều_lệ công_ty ; người đại_diện theo pháp_luật đồng_thời là người đại_diện theo ủy quyền thực_hiện thủ_tục thành_lập công_ty . 3 . Hợp_đồng thuê trụ_sở , giấy_tờ chứng_minh quyền sở_hữu trụ_sở , quyền sử_dụng trụ_sở ; thuyết_minh cơ_sở vật_chất theo Mẫu_số 65 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 4 . Danh_sách nhân_sự , bản thông_tin cá_nhân theo Mẫu_số 66 , Mẫu_số 67 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này kèm theo lý_lịch tư_pháp của thành_viên Hội_đồng quản_trị , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch công_ty , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) được cấp không quá 06 tháng tính tới ngày nộp hồ_sơ . 5 . Danh_sách cổ_đông , thành_viên góp vốn theo Mẫu_số 68 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này kèm theo hồ_sơ : a ) Đối_với cá_nhân : bản thông_tin cá_nhân theo Mẫu_số 67 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; lý_lịch tư_pháp được cấp không quá 06 tháng tính tới ngày nộp hồ_sơ của cổ_đông sáng_lập , thành_viên là cá_nhân góp trên 5 % vốn điều_lệ ; b ) Đối_với tổ_chức : Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc tài_liệu tương_đương ; Điều_lệ công_ty ; quyết_định của cấp có thẩm_quyền theo Điều_lệ công_ty về việc góp vốn thành_lập và cử người đại_diện theo ủy quyền ; bản thông_tin cá_nhân của người đại_diện theo ủy quyền theo Mẫu_số 67 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; báo_cáo tài_chính 02 năm liền trước năm đề_nghị cấp phép đã được kiểm_toán của tổ_chức tham_gia góp vốn . Tổ_chức góp vốn là công_ty_mẹ phải bổ_sung báo_cáo tài_chính hợp_nhất được kiểm_toán ; văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam đối_với ngân_hàng thương_mại , của Bộ Tài_chính đối_với doanh_nghiệp bảo_hiểm về việc góp vốn thành_lập ( nếu có ) ; c ) Văn_bản cam_kết của tổ_chức , cá_nhân về việc đáp_ứng quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 74 và điểm c khoản 2 Điều 75 Luật_Chứng_khoán . 6 . Quyết_định của cấp có thẩm_quyền ban_hành quy_trình nghiệp_vụ , quy_trình kiểm_soát nội_bộ , quy_trình quản_lý rủi_ro . 7 . Dự_thảo Điều_lệ công_ty . 8 . Đối_với trường_hợp cấp đổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 135 Luật_Chứng_khoán , hồ_sơ đề_nghị cấp đổi bao_gồm Giấy đề_nghị theo quy_định tại khoản 1 Điều này , bản_gốc Giấy_phép thành_lập và hoạt_động và các Giấy_phép điều_chỉnh đã được cấp .
0
Vùng_biển A3 là gì ?
Điều 12 . Tổ_chức lực_lượng bảo_vệ cơ_quan , doanh_nghiệp 1 . Tổ_chức lực_lượng bảo_vệ tại các cơ_quan , doanh_nghiệp nhà_nước , tổ_chức chính_trị nằm trong hệ_thống tổ_chức của các cơ_quan , doanh_nghiệp ; tùy theo yêu_cầu , quy_mô , tính_chất của cơ_quan , doanh_nghiệp mà thành_lập phòng , ban , đội , tổ bảo_vệ . 2 . Tổ_chức lực_lượng bảo_vệ tại các cơ_quan , doanh_nghiệp khác do Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên hoặc người đứng đầu_cơ_quan , doanh_nghiệp quyết_định thành_lập hoặc không thành_lập , với hình_thức phù_hợp yêu_cầu , quy_mô , tính_chất của cơ_quan , doanh_nghiệp .
0
Điều_khiển xe ô_tô gây tai_nạn giao_thông bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 17 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia 1 . Cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia là tập_hợp dữ_liệu ảnh viễn_thám được thu_nhận tại trạm thu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia , dữ_liệu ảnh viễn_thám mua từ nguồn ngân_sách nhà_nước , siêu dữ_liệu viễn_thám tập_hợp từ các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và sản_phẩm viễn_thám đã được kiểm_tra , đánh_giá và tổ_chức quản_lý , lưu_trữ một_cách có hệ_thống . 2 . Cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia phải được cập_nhật thường_xuyên để cung_cấp cho người sử_dụng . Trong đó , dữ_liệu ảnh viễn_thám có độ phân_giải cao được cập_nhật hàng năm , dữ_liệu ảnh viễn_thám có độ phân_giải siêu cao được cập_nhật 05 năm một lần phủ trùm lãnh_thổ Việt_Nam . 3 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , vận_hành cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia ; b ) Xây_dựng các quy_trình nghiệp_vụ , kiểm_soát để vận_hành , duy_trì cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia ; c ) Xây_dựng kế_hoạch , bố_trí kinh_phí bảo_đảm thường_xuyên , liên_tục , định_kỳ cập_nhật nội_dung cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia ; d ) Xây_dựng và thực_hiện các giải_pháp đồng_bộ bảo_đảm cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia có hiệu_suất vận_hành và sẵn_sàng đáp_ứng cao ; đ ) Xây_dựng và thực_hiện các giải_pháp về sao lưu , dự_phòng và bảo_mật bảo_đảm tính nguyên_vẹn , an_toàn của cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia . 4 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm thu_thập , cập_nhật , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu ảnh viễn_thám thuộc phạm_vi quản_lý để xây_dựng cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám quốc_gia . 5 . Siêu dữ_liệu viễn_thám , sản_phẩm viễn_thám được tích_hợp vào cơ_sở dữ_liệu ảnh viễn_thám phải tuân_thủ các tiêu_chuẩn , quy_chuẩn , quy_định kỹ_thuật đã được ban_hành .
0
Các trường_hợp phải đăng_ký sửa_đổi , bổ_sung , gia_hạn giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện của cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Giáo_trình đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ nhân_viên hàng không Giáo_trình đào_tạo , huấn_luyện nghiệp_vụ nhân_viên hàng không do cơ_sở đào_tạo ban_hành và phải phù_hợp với chương_trình đào_tạo , huấn_luyện quy_định tại khoản 2 Điều 12 và khoản 1 Điều 21 Thông_tư này .
0
Quy_định về nội_dung kiểm_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Trình_tự , thủ_tục kiểm_tra nhà_nước về đo Lường 1 . Đối_với phương_tiện đo , phép đo , lượng của hàng đóng_gói sẵn a ) Đoàn kiểm_tra thông_báo quyết_định kiểm_tra trước khi tiến_hành kiểm_tra ; b ) Tiến_hành kiểm_tra đối_với đối_tượng và nội_dung kiểm_tra trong quyết_định kiểm_tra ; c ) Đoàn kiểm_tra yêu_cầu cơ_sở cung_cấp hồ_sơ , tài_liệu liên_quan đến điều_kiện vận_chuyển , bảo_quản , lưu_giữ , sử_dụng và các yêu_cầu kỹ_thuật đo_lường của phương_tiện đo , phép đo , lượng của hàng đóng_gói sẵn cần được kiểm_tra ; d ) Căn_cứ hồ_sơ , tài_liệu của cơ_sở và các quy_định quản_lý nhà_nước về đo_lường , Đoàn kiểm_tra tiến_hành kiểm_tra kỹ_thuật đo_lường với từng nội_dung cụ_thể ; đ ) Lập biên_bản kiểm_tra . Trường_hợp phát_hiện_hành_vi có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về đo_lường , Trưởng_đoàn kiểm_tra lập biên_bản vi_phạm và báo_cáo cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định . Mẫu biên_bản vi_phạm_pháp_luật về đo_lường do Cục_trưởng Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng quy_định ; e ) Xử_lý vi_phạm trong quá_trình kiểm_tra theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này ; g ) Báo_cáo kết_quả kiểm_tra về Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng . 2 . Đối_với hoạt_động kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm a ) Đoàn kiểm_tra thông_báo quyết_định kiểm_tra trước khi tiến_hành kiểm_tra ; b ) Tiến_hành kiểm_tra theo nội_dung của quyết_định kiểm_tra ; c ) Đoàn kiểm_tra yêu_cầu cơ_sở cung_cấp hồ_sơ , tài_liệu liên_quan hoạt_động duy_trì , bảo_quản , sử_dụng chuẩn đo_lường , hoạt_động kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm cần kiểm_tra ; d ) Căn_cứ hồ_sơ , tài_liệu của cơ_sở và các quy_định quản_lý nhà_nước về đo_lường , đoàn kiểm_tra tiến_hành quan_sát , kiểm_tra các yêu_cầu quy_định ; đ ) Lập biên_bản kiểm_tra . Trường_hợp phát_hiện_hành_vi có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật về đo_lường , Trưởng_đoàn kiểm_tra lập biên_bản vi_phạm và báo_cáo cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định . Mẫu biên_bản vi_phạm_pháp_luật về đo_lường do Cục_trưởng Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng quy_định ; e ) Xử_lý vi_phạm trong quá_trình kiểm_tra theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này ; g ) Báo_cáo kết_quả kiểm_tra về Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng .
0
Thanh_toán 01 phần nợ được xem là thanh_toán nợ gốc hay nợ lãi ?
Điều 15 . Khoán kinh_phí sử_dụng tài_sản tại cơ_quan của Đảng 1 . Đối_tượng khoán : Cán_bộ , công_chức , viên_chức , đối_tượng khác có tiêu_chuẩn sử_dụng tài_sản theo quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng tài_sản công do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành . Đối_tượng khoán cụ_thể do Chánh Văn_phòng Trung_ương Đảng xác_định đối_với các cơ_quan của Đảng ở trung_ương , Ban thường_vụ tỉnh ủy xác_định đối_với các cơ_quan của Đảng ở địa_phương theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hình_thức khoán kinh_phí sử_dụng tài_sản tại cơ_quan của Đảng thực_hiện theo quy_định về tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng tài_sản công do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành và quy_định của pháp_luật áp_dụng đối_với cơ_quan nhà_nước . 3 . Không thực_hiện khoán đối_với các tài_sản liên_quan đến bí_mật nhà_nước . Không thực_hiện trang_bị tài_sản , không bố_trí kinh_phí vận_hành , bảo_dưỡng sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp đã thực_hiện khoán kinh_phí sử_dụng đối_với tài_sản đó . 4 . Nguồn kinh_phí khoán được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm , quỹ dự_trữ của ngân_sách Đảng theo quy_định của pháp_luật và quy_định của Đảng . 5 . Các nội_dung khác về khoán kinh_phí sử_dụng nhà ở công_vụ , xe ô_tô , máy_móc , thiết_bị và các tài_sản khác thực_hiện theo quy_định của pháp_luật áp_dụng đối_với cơ_quan nhà_nước .
0
Xác_định_nghĩa_vụ nộp báo_cáo kết_quả thăm_dò khoáng_sản gồm những gì ?
Điều 5 . Định_mức phân_bổ kinh_phí bảo_đảm cho công_tác xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và hoàn_thiện hệ_thống pháp_luật 1 . Định_mức phân_bổ kinh_phí bảo_đảm cho công_tác xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và hoàn_thiện hệ_thống pháp_luật thực_hiện trên cơ_sở các hoạt_động , nội_dung chi , mức chi quy_định tại Điều 3 và Điều 4 của Thông_tư này và được thực_hiện như sau : a ) Đối_với dự_án luật , pháp_lệnh , nghị_quyết của Quốc_hội , nghị_quyết của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , định mức phân_bổ kinh_phí cho cơ_quan chủ_trì soạn_thảo được thực_hiện như sau : - Bộ_luật mới , thay_thế : tối_đa 2.000 triệu đồng / dự_án . - Bộ_luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều : tối_đa 1.600 triệu đồng / dự_án . - Dự_án luật mới , thay_thế : tối_đa 1.000 triệu đồng / dự_án . - Dự_án luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều : tối_đa 600 triệu đồng / dự_án . - Dự_án pháp_lệnh mới , thay_thế : tối_đa 500 triệu đồng / dự_án . - Dự_án pháp_lệnh sửa_đổi , bổ_sung : tối_đa 300 triệu đồng / dự_án . - Dự_án nghị_quyết của Quốc_hội mới , thay_thế : tối_đa 500 triệu đồng / dự_án . - Dự_án nghị_quyết của Quốc_hội sửa_đổi , bổ_sung : tối_đa 300 triệu đồng / dự_án . - Dự_án nghị_quyết , nghị_quyết liên_tịch của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội mới , thay_thế : tối_đa 400 triệu đồng / dự_án . - Dự_án nghị_quyết , nghị_quyết liên_tịch của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội sửa_đổi , bổ_sung : tối_đa 250 triệu đồng / dự_án . b ) Dự_thảo nghị_định của Chính_phủ , định mức phân_bổ kinh_phí 40 triệu đồng / dự_thảo văn_bản có nội_dung ít phức_tạp , chỉ lấy ý_kiến tham_gia của một_số bộ , ngành trung_ương và 60 triệu đồng / dự_thảo văn_bản có nội_dung phức_tạp , phải lấy ý_kiến tham_gia của nhiều bộ , ngành trung_ương , đoàn_thể và địa_phương . Trường_hợp dự_thảo nghị_định phải tổ_chức họp lấy ý_kiến rộng_rãi , nhiều lần với phạm_vi rộng , thì mức phân_bổ kinh_phí do thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao chủ_trì soạn_thảo , xây_dựng quyết_định trong phạm_vi dự_toán ngân_sách chi thường_xuyên được giao ; c ) Dự_thảo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ , nghị_quyết liên_tịch giữa Chính_phủ với Đoàn Chủ_tịch Ủy_ban trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam : định mức phân_bổ kinh_phí 30 triệu đồng / dự_thảo văn_bản có nội_dung ít phức_tạp hoặc ít phải tổ_chức các cuộc họp lấy ý_kiến và 50 triệu đồng / dự_thảo văn_bản có nội_dung phức_tạp hoặc phải tổ_chức họp lấy ý_kiến nhiều lần ; d ) Dự_thảo nghị_quyết của Hội_đồng thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao , thông_tư , thông_tư liên_tịch , quyết_định của Tổng_Kiểm_toán nhà_nước : định mức phân_bổ kinh_phí 15 triệu đồng / dự_thảo văn_bản có nội_dung ít phức_tạp , phạm_vi điều_chỉnh hẹp và 30 triệu đồng / dự_thảo văn_bản có nội_dung phức_tạp , phạm_vi đối_tượng thực_hiện rộng trong toàn_quốc , phải tổ_chức họp lấy ý_kiến nhiều lần ; đ ) Nghị_quyết của Hội_đồng nhân_dân , quyết_định của Ủy_ban nhân_dân , văn_bản quy_phạm_pháp_luật của chính_quyền địa_phương ở đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt được ban_hành mới hoặc thay_thế : - Nghị_quyết của Hội_đồng nhân_dân , quyết_định của Ủy_ban nhân_dân : + Cấp tỉnh : 10 triệu đồng / văn_bản ; + Cấp huyện : 8 triệu đồng / văn_bản ; + Cấp xã : 6 triệu đồng / văn_bản . - Văn_bản quy_phạm_pháp_luật của chính_quyền địa_phương ở đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt : 10 triệu đồng / văn_bản . - Đối_với văn_bản sửa_đổi , bổ_sung định mức phân_bổ kinh_phí không quá 80 % định mức phân_bổ đối_với văn_bản được ban_hành mới hoặc thay_thế . 2 . Ngoài định mức phân_bổ kinh_phí quy_định tại khoản 1 Điều này , căn_cứ vào khả_năng nguồn kinh_phí , trong trường_hợp cần_thiết thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị chủ_trì sắp_xếp , bố_trí một khoản kinh_phí từ nguồn ngân_sách chi thường_xuyên đã được giao để hỗ_trợ cho việc thực_hiện các hoạt_động có liên_quan trong quá_trình xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và hoàn_thiện hệ_thống pháp_luật .
0
Diện_tích sân gôn tiêu_chuẩn là tối_đa bao_nhiêu ha ?
Điều 6 . Đối_tượng chịu thuế GTGT 1 . Dịch_vụ hoặc dịch_vụ gắn với hàng_hóa thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT do Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài cung_cấp trên cơ_sở hợp_đồng nhà_thầu , hợp_đồng nhà_thầu phụ sử_dụng cho sản_xuất , kinh_doanh và tiêu_dùng tại Việt_Nam ( trừ trường_hợp quy_định tại Điều 2 Chương I ) , bao_gồm : - Dịch_vụ hoặc dịch_vụ gắn với hàng_hóa thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT do Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài cung_cấp tại Việt_Nam và tiêu_dùng tại Việt_Nam ; - Dịch_vụ hoặc dịch_vụ gắn với hàng_hóa thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT do Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài cung_cấp ngoài Việt_Nam và tiêu_dùng tại Việt_Nam . 2 . Trường_hợp hàng_hóa được cung_cấp theo hợp_đồng dưới hình_thức : điểm giao_nhận hàng_hóa nằm trong lãnh_thổ Việt_Nam ( trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều 2 Chương I ) ; hoặc việc cung_cấp hàng_hóa có kèm theo dịch_vụ tiến_hành tại Việt_Nam như lắp_đặt , chạy thử , bảo_hành , bảo_dưỡng , thay_thế , các dịch_vụ khác đi kèm với việc cung_cấp hàng_hóa ( bao_gồm cả trường_hợp dịch_vụ kèm theo miễn_phí ) , kể_cả trường_hợp việc cung_cấp các dịch_vụ nêu trên có hoặc không nằm trong giá_trị của hợp_đồng cung_cấp hàng_hóa thì giá_trị hàng_hóa chỉ phải chịu thuế GTGT khâu nhập_khẩu theo quy_định , phần giá_trị dịch_vụ thuộc đối_tượng chịu thuế GTGT theo hướng_dẫn tại Thông_tư này . Trường_hợp hợp_đồng không tách riêng được giá_trị hàng_hóa và giá_trị dịch_vụ đi kèm ( bao_gồm cả trường_hợp dịch_vụ kèm theo miễn_phí ) thì thuế GTGT được tính chung cho cả hợp_đồng . Ví_dụ 9 : Doanh_nghiệp A ở Việt_Nam ký hợp_đồng mua dây_chuyền máy_móc thiết_bị cho Dự_án Nhà_máy xi_măng với Doanh_nghiệp B ở nước_ngoài . Tổng_giá_trị Hợp_đồng là 100 triệu USD , bao_gồm giá_trị máy_móc thiết_bị là 80 triệu USD ( trong đó có thiết_bị thuộc diện chịu thuế GTGT với thuế_suất 10 % ) , giá_trị dịch_vụ hướng_dẫn lắp_đặt , giám_sát lắp_đặt , bảo_hành , bảo_dưỡng là 20 triệu USD. Việc xác_định_nghĩa_vụ thuế GTGT của Công_ty B đối_với giá_trị hợp_đồng ký với doanh_nghiệp A như sau : - Thuế_GTGT được tính trên giá_trị dịch_vụ ( 20 triệu USD ) , không tính trên giá_trị dây_chuyền máy_móc thiết_bị nhập_khẩu . - Trường_hợp Hợp_đồng không tách riêng được giá_trị dây_chuyền máy_móc thiết_bị và giá_trị dịch_vụ thì thuế GTGT được tính trên toàn_bộ giá_trị hợp_đồng ( 100 triệu USD ) .
0
Bị kỷ_luật có được xét danh_hiệu lao_động tiên_tiến không ?
Điều 15 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong Thông_tư này sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo văn_bản được văn_bản sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_đổi .
0
Hồ_sơ , số hồ_sơ hưởng chế_độ BHXH và sổ BHXH trong Bộ Quốc_phòng gồm những gì ?
Điều 25 . Tổ_chức , cá_nhân có phương_tiện hoạt_động giao_thông đường thủy_nội_địa 1 . Chấp_hành lệnh của cơ_quan có thẩm_quyền về huy_động phương_tiện của mình tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn giao_thông đường thủy_nội_địa . 2 . Phối_hợp tham_gia diễn_tập tìm_kiếm , cứu nạn khi được cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu . 3 . Cập_nhật đường_dây_nóng của cơ_quan chủ_trì tìm_kiếm , cứu nạn giao_thông đường thủy_nội_địa trên phương_tiện và thuyền_trưởng hoặc người lái phương_tiện .
0
Thông_tin AIS được quy_định cụ_thể là gì ?
Điều 13 . Chi quản_lý , kiểm_tra , nghiệm_thu hợp_đồng giao_khoán bảo_vệ rừng , khoanh nuôi tái_sinh rừng 1 . Đối_tượng chi : Các Ban quản_lý rừng ; Công_ty Lâm_nghiệp được Nhà_nước giao quản_lý rừng phòng_hộ ; đơn_vị vũ_trang , sự_nghiệp được Nhà_nước giao rừng ; Ủy_ban nhân_dân cấp xã quản_lý diện_tích rừng chưa được giao , chưa cho thuê . 2 . Nội_dung chi : Quản_lý , kiểm_tra , nghiệm_thu hàng năm đối_với các hoạt_động sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp của Chương_trình và không trùng với các chương_trình , dự_án khác . Việc tổ_chức nghiệm_thu được thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 23 / 2016 / TT - BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn hướng_dẫn một_số nội_dung quản_lý công_trình lâm_sinh . 3 . Mức chi : Được tính bằng 7 % trên tổng kinh_phí sự_nghiệp hàng năm của Chương_trình chi cho các đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này . 4 . Nguồn kinh_phí : Từ nguồn kinh_phí sự_nghiệp của Chương_trình được phân_bổ cho các đơn_vị , địa_phương theo quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 của Thông_tư này .
0
Người chấp_hành biện_pháp bắt_buộc chữa bệnh sẽ chữa bệnh ở đâu ?
Điều 133 . Cơ_quan , tổ_chức được giao nhiệm_vụ thi_hành biện_pháp tư_pháp 1 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được giao nhiệm_vụ bắt_buộc chữa bệnh tâm_thần có nhiệm_vụ thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh cho người bị áp_dụng biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh . 2 . Trường giáo_dưỡng có nhiệm_vụ thi_hành biện_pháp tư_pháp giáo_dục tại trường giáo_dưỡng .
1
Quy_định việc thông_báo cho Bộ Công_an kết_quả giải_quyết các việc về quốc_tịch
Điều 21 . Trách_nhiệm của các đơn_vị có liên_quan 1 . Trách_nhiệm của Vụ Quản_lý ngoại_hối : Theo_dõi , quản_lý các dòng vốn vay , trả nợ nước_ngoài liên_quan đến hoạt_động ủy thác , nhận ủy_thác của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : a ) Thanh_tra , giám_sát Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi không có Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng thực_hiện giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện hoạt_động ủy thác , nhận ủy_thác của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài trên địa_bàn theo chức_năng , nhiệm_vụ ; b ) Báo_cáo Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về các trường_hợp vi_phạm và xử_lý vi_phạm theo thẩm_quyền . 3 . Trách_nhiệm của Trung_tâm Thông_tin tín_dụng Quốc_gia Việt_Nam : a ) Tiếp_nhận và tổng_hợp thông_tin về hoạt_động ủy thác , nhận ủy thác do các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cung_cấp ; b ) Cung_cấp thông_tin về hoạt_động ủy thác , nhận ủy_thác của các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định về hoạt_động thông_tin tín_dụng của Ngân_hàng Nhà_nước .
0
Phải làm gì khi hàng_hóa tại cửa_hàng miễn thuế bị hư_hỏng ?
Điều 6 . Hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế 1 . Hàng_hóa đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế bao_gồm : Hàng_hóa tạm nhập_khẩu từ nước_ngoài , khu phi thuế_quan , kho ngoại quan ; hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . Hàng_hóa tạm nhập_khẩu từ nước_ngoài , khu phi thuế_quan , kho ngoại quan đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế là mặt_hàng không thuộc danh_mục hàng cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật về quản_lý ngoại_thương . Hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế là mặt_hàng không thuộc danh_mục hàng cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu . Trường_hợp hàng_hóa thuộc mặt_hàng xuất_khẩu có điều_kiện thì phải đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hàng_hóa từ nội_địa được phép lưu_thông theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam đưa vào bán tại cửa_hàng miễn thuế được cơ_quan hải_quan quản_lý , giám_sát trên cơ_sở thông_báo_danh_sách hàng_hóa đưa vào cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế của doanh_nghiệp kinh_doanh hàng miễn thuế . 3 . Hàng_hóa bán tại cửa_hàng miễn thuế phải được lưu_giữ tại cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế của doanh_nghiệp bán hàng miễn thuế . 4 . Thời_gian lưu_giữ hàng_hóa tại cửa_hàng miễn thuế theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 47 Luật Hải_quan số 54 / 2014 / QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 . 5 . Các mặt_hàng thuốc_lá , xì_gà , rượu , bia , bán tại cửa_hàng miễn thuế phải dán tem “ VIET NAM DUTY NOT PAID ” do Bộ Tài_chính phát_hành . Vị_trí dán tem “ VIET NAM DUTY NOT PAID ” thực_hiện theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Tem phải được dán trước khi bày bán tại cửa_hàng miễn thuế hoặc trước khi giao cho đối_tượng mua hàng trong trường_hợp hàng được xuất thẳng từ kho chứa hàng miễn thuế đến đối_tượng mua hàng . 6 . Hàng_hóa bị đổ_vỡ , hư_hỏng , mất phẩm_chất , kém chất_lượng , hết hạn sử_dụng , không được bán phục_vụ tiêu_dùng : Doanh_nghiệp lập biên_bản về tình_trạng hàng_hóa để tiêu_hủy ( có xác_nhận của Chi_cục Hải_quan quản_lý cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế ) và tổ_chức tiêu_hủy theo quy_định . Trước khi thực_hiện tiêu_hủy , doanh_nghiệp phải có văn_bản thông_báo cụ_thể về kế_hoạch tiêu_hủy cho Chi_cục Hải_quan quản_lý cửa_hàng miễn thuế , kho chứa hàng miễn thuế để tổ_chức giám_sát việc tiêu_hủy theo quy_định . 7 . Hàng_hóa là hàng mẫu , hàng dùng thử đưa vào cửa_hàng miễn thuế cho khách mua hàng dùng thử ( giấy thử mùi nước_hoa , rượu , mỹ_phẩm , nước_hoa , ... ) , túi , bao_bì nhập_khẩu để đựng hàng miễn thuế cho khách mua hàng , doanh_nghiệp thực_hiện quản_lý riêng hàng_hóa này , đảm_bảo sử_dụng đúng mục_đích và phải báo_cáo quyết_toán với cơ_quan hải_quan theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này .
1
Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng do ai lập ?
Điều 4 . Danh_mục chuyên_môn kỹ_thuật trong khám bệnh , chữa bệnh 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này Danh_mục chuyên_môn kỹ_thuật trong khám bệnh , chữa bệnh ( sau đây viết tắt là Danh_mục kỹ_thuật ) bao_gồm 28 chuyên_khoa , chuyên_ngành được kết_cấu theo bảng sau đây : a ) Cột 1 : Ghi số thứ_tự từ 01 đến hết danh_mục kỹ_thuật . b ) Cột 2 : Ghi tên các chuyên_mục kỹ_thuật , tên các kỹ_thuật . c ) Cột 3 : Phân tuyến kỹ_thuật trong đó chia 4 cột nhỏ : - Cột 3A : Các kỹ_thuật thực_hiện_tại tuyến 1 . - Cột 3B : Các kỹ_thuật thực_hiện_tại tuyến 2 . - Cột 3C : Các kỹ_thuật thực_hiện_tại tuyến 3 . - Cột 3D : Các kỹ_thuật thực_hiện_tại tuyến 4 . 2 . Danh_mục kỹ_thuật ban_hành kèm theo Thông_tư này là kỹ_thuật chuyên_môn trong khám bệnh , chữa bệnh được phép thực_hiện_tại Việt_Nam . Một kỹ_thuật có_thể được nhiều chuyên_khoa , chuyên_ngành thực_hiện , nhưng trong Thông_tư này được sắp_xếp ở chuyên_khoa , chuyên_ngành phù_hợp_nhất . 3 . Danh_mục kỹ_thuật phân theo tuyến chuyên_môn kỹ_thuật thể_hiện mặt_bằng kỹ_thuật y_tế ở mỗi tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phải thực_hiện được đa_số kỹ_thuật theo tuyến chuyên_môn kỹ_thuật tương_ứng . 4 . Khuyến_khích cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phát_triển năng_lực chuyên_môn kỹ_thuật , thực_hiện các kỹ_thuật của tuyến trên . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến trên hạn_chế thực_hiện các kỹ_thuật mà cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến dưới đã thực_hiện được .
0
Tổ_chức quản_lý kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành và quy_định chuyển_tiếp 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 02 tháng 11 năm 2013 . 2 . Đối_với Chứng_minh nhân_dân đã được cấp theo Nghị_định số 170 / 2007 / NĐ - CP ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Chính_phủ vẫn có giá_trị sử_dụng đến hết thời_hạn theo quy_định .
0
Kiếm soát nội_bộ theo định_hướng rủi_ro NHNN là như thế_nào ?
Điều 11 . Quản_lý Tủ_sách pháp_luật 1 . Sách , báo , tài_liệu pháp_luật phải được vào_sổ , bảo_quản , quản_lý , sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về tài_sản công . 2 . Người_làm mất hoặc hư_hỏng sách , báo , tài_liệu pháp_luật phải bồi_thường theo quy_định .
0
Các phương_thức đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn bao_gồm những gì ?
Điều 10 . Yêu_cầu đối_với các giấy_tờ trong hồ_sơ đề_nghị cấp mới , cấp lại , gia_hạn , điều_chỉnh giấy_phép nhập_khẩu_trang thiết_bị y_tế 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp mới , cấp lại , gia_hạn , điều_chỉnh giấy_phép nhập_khẩu ( sau đây gọi tắt là hồ_sơ nhập_khẩu ) làm thành 01 bộ , trong đó : a ) Các tài_liệu trong hồ_sơ nhập_khẩu được in rõ_ràng , sắp_xếp theo thứ tự quy_định tại các Điều 6 , 7 , 8 và 9 Thông_tư này và có phân_cách giữa các tài_liệu , có trang bìa và danh_mục tài_liệu ; b ) Hồ_sơ nhập_khẩu gồm nhiều chủng_loại phải cung_cấp đầy_đủ tài_liệu kỹ_thuật mô_tả chủng_loại , catalogue của từng chủng_loại trang thiết_bị y_tế nhập_khẩu . 2 . Yêu_cầu đối_với giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do trong hồ_sơ nhập_khẩu : a ) Nộp bản_chính hoặc bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc bản_sao có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu . Trường_hợp nộp bản_sao giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu phải xuất_trình kèm theo bản_chính để đối_chiếu ; b ) Trường_hợp giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do do cơ_quan nước_ngoài cấp thì trước khi nộp theo quy_định tại Điểm a Khoản này phải đáp_ứng các yêu_cầu sau đây : - Nếu ngôn_ngữ sử_dụng trong giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do không sử_dụng ngôn_ngữ là tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt ; - Được hợp_pháp_hóa lãnh_sự theo quy_định của Nghị_định số 111 / 2011 / NĐ - CP ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Chính_phủ về chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 111 / 2011 / NĐ - CP ) trừ trường_hợp Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do được cấp bởi cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của các nước có ký_kết Hiệp_định tương_trợ tư_pháp với Việt_Nam . c ) Trường_hợp giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do đối_với chủng_loại trang thiết_bị y_tế nhập_khẩu không ghi rõ thời_hạn hết hiệu_lực thì phải là bản được cấp trong vòng 24 tháng , kể từ ngày cấp . 3 . Yêu_cầu đối_với giấy chứng_nhận ISO trong hồ_sơ nhập_khẩu : Nộp bản_chính hoặc bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc bản_sao có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu . Trường_hợp nộp bản_sao có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc bản_sao có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu thì phải cung_cấp bổ_sung thông_tin tra_cứu liên_quan đến giấy chứng_nhận ISO của tổ_chức cấp giấy chứng_nhận ISO để đối_chiếu . 4 . Yêu_cầu đối_với giấy ủy quyền : a ) Nộp bản_chính hoặc bản_sao có công_chứng hoặc bản_sao có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc bản_sao có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu . Trường_hợp nộp bản_sao giấy ủy quyền có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu phải xuất_trình kèm theo bản_chính để đối_chiếu ; b ) Trường_hợp giấy ủy quyền do cơ_quan nước_ngoài cấp thì trước khi nộp theo quy_định tại Điểm a Khoản này phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : - Nếu ngôn_ngữ sử_dụng trong giấy ủy quyền không sử_dụng ngôn_ngữ là tiếng Anh hoặc tiếng Việt thì phải dịch ra tiếng Việt ; - Được hợp_pháp_hóa lãnh_sự theo quy_định tại Nghị_định số 111 / 2011 / NĐ - CP , trừ trường_hợp Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do được cấp bởi cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của các nước có ký_kết Hiệp_định tương_trợ tư_pháp với Việt_Nam . 5 . Đối_với Cataloge miêu_tả các chức_năng , thông_số kỹ_thuật của chủng_loại trang thiết_bị y_tế nhập_khẩu : Nộp bản_chính hoặc bản_sao có công_chứng hoặc bản_sao có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc bản_sao có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu . Trường_hợp nộp bản_sao có đóng_dấu của tổ_chức đề_nghị nhập_khẩu hoặc bản_sao có chữ_ký của cá_nhân đề_nghị nhập_khẩu phải xuất_trình kèm theo bản_chính để đối_chiếu .
0
Kỳ đánh_giá phong_trào thể_dục , thể_thao quần_chúng theo quy_định hiện_hành
Điều 5 . Đạt và không đạt tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp 1 . Đạt tiêu_chuẩn : Trung_tâm được đánh_giá là đạt tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp khi đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Tổng_số điểm đánh_giá các tiêu_chí kiểm_định đạt từ 80 điểm trở lên ; b ) Điểm đánh_giá của từng tiêu_chí kiểm_định đạt từ 60 % điểm_chuẩn trở lên ; c ) Điểm đánh_giá của các tiêu_chí 2 , 3 , 4 , 5 đạt từ 80 % điểm_chuẩn trở lên . 2 . Không đạt tiêu_chuẩn : Trung_tâm được đánh_giá là không đạt tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp khi không đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Thân_khoáng_sản là gì ?
Điều 2 . Tiêu_chí xác_định thôn đặc_biệt khó_khăn Thôn đặc_biệt khó_khăn là thôn có 1 trong 2 tiêu_chí sau : 1 . Tổng_tỷ_lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 65 % trở lên ( trong đó tỷ_lệ hộ nghèo từ 35 % trở lên ) theo chuẩn nghèo tiếp_cận đa_chiều giai_đoạn 2016 - 2020 . 2 . Tổng_tỷ_lệ hộ nghèo và cận nghèo từ 55 % trở lên ( các tỉnh khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực Đồng_bằng sông Cửu_Long từ 30 % trở lên ) theo chuẩn nghèo tiếp_cận đa_chiều giai_đoạn 2016 - 2020 và có 2 trong 3 yếu_tố sau ( đối_với các thôn có số hộ dân_tộc_thiểu_số từ 80 % trở lên , cần có 1 trong 3 yếu_tố ) : a ) Trục chính đường giao_thông thôn hoặc liên thôn chưa được cứng_hóa theo tiêu_chí nông_thôn mới ; b ) Từ 60 % trở lên số phòng học cho lớp mẫu_giáo chưa được kiên_cố ; c ) Chưa có Nhà_văn_hóa - Khu thể_thao thôn theo quy_định của Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch .
0
Khiếu_nại lần 02 , thời_hạn giải_quyết tối_đa là bao_nhiêu ngày ?
Điều 13 . Phối_hợp quản_lý người bị tạm giam khi trích xuất phục_vụ xét_xử tại phiên_tòa 1 . Tòa_án có thẩm_quyền phải gửi quyết_định đưa vụ án ra xét_xử và lệnh trích xuất người bị tạm giam cho cơ_sở giam_giữ nơi đang giam_giữ người bị tạm giam chậm nhất là 10 ngày_trước khi mở phiên_tòa , đồng_thời trao_đổi với cơ_quan , người có nhiệm_vụ áp_giải về tính_chất phức_tạp của vụ án , mức_độ nguy_hiểm , số_lượng đối_tượng đưa ra xét_xử . 2 . Cơ_quan có nhiệm_vụ áp_giải phải phối_hợp với cơ_sở giam_giữ xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện việc áp_giải người bị tạm giam đến địa_điểm mở phiên_tòa đúng thời_gian , phối_hợp với lực_lượng bảo_vệ phiên_tòa đảm_bảo_an_ninh , an_toàn trong quá_trình áp_giải và quá_trình xét_xử tại phiên_tòa . 3 . Cơ_quan , người có nhiệm_vụ áp_giải có trách_nhiệm bàn_giao người bị tạm giam được trích xuất để phục_vụ xét_xử tại phiên_tòa cho Thẩm_phán chủ tọa phiên_tòa . Khi kết_thúc phiên_tòa , Thẩm_phán chủ tọa phiên_tòa có trách_nhiệm bàn_giao người bị tạm giam được trích xuất cho cơ_quan , người có nhiệm_vụ áp_giải , trừ trường_hợp người bị tạm giam là bị_cáo được trả tự_do theo bản_án , quyết_định của Tòa_án ; trường_hợp hết thời_hạn tạm giam thì phải kèm theo Quyết_định tạm giam , trừ trường_hợp bị_cáo bị phạt tử_hình theo quy_định tại Khoản 4 Điều 329 của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự . Việc bàn_giao phải được lập thành biên_bản , có ghi rõ tình_trạng sức_khỏe . 4 . Trong quá_trình xét_xử , trường_hợp phiên_tòa tạm nghỉ mà không có Điều_kiện áp_giải người bị tạm giam về cơ_sở giam_giữ phải lưu lại tại nơi xét_xử thì Tòa_án bố_trí nơi để quản_lý người bị tạm giam ; cơ_quan , người có nhiệm_vụ áp_giải có trách_nhiệm quản_lý , giám_sát chặt_chẽ , phối_hợp với cơ_sở giam_giữ tổ_chức cho người bị tạm giam ăn , uống theo chế_độ quy_định .
0
Cung_cấp thông_tin xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Công_thương và Thông_cáo báo_chí được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Cơ_quan giải_quyết bồi_thường trong hoạt_động thi_hành án hình_sự 1 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự các cấp trong Công_an nhân_dân theo quy_định của Luật Thi_hành án hình_sự . 2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự các cấp trong Quân_đội nhân_dân theo quy_định của Luật Thi_hành án hình_sự . 3 . Cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật Thi_hành án hình_sự . 4 . Tòa_án có thẩm_quyền giải_quyết vụ án theo quy_định của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự , Bộ_luật Tố_tụng dân_sự .
0
Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh . 2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định . 3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra . 4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ . 5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân . 6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh . 9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích . 10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó . 11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện .
1
Thế_nào là khai_thác thủy_sản không báo_cáo ?
Điều 28 . Tổ_chức thực_hiện Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện Nghị_định này .
0
Hồ_sơ nhận hỗ_trợ kinh_phí chăm_sóc , nuôi_dưỡng hàng tháng được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Thời_điểm lập quỹ bảo_đảm nghĩa_vụ tài_chính Trong thời_hạn 1 năm kể từ ngày vận_chuyển hoặc xử_lý dòng khí đầu_tiên tổ_chức , cá_nhân bắt_đầu trích quỹ bảo_đảm nghĩa_vụ tài_chính hoặc ngay sau khi kế_hoạch thu_dọn công_trình khí được phê_duyệt .
0
Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức nào ?
Điều 24 . Báo tin , xử_lý tin báo và lập hồ_sơ vụ_việc sự_cố giao_thông đường_sắt Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị quy_định việc báo tin , xử_lý tin báo , lập Hồ_sơ vụ_việc giải_quyết sự_cố giao_thông đường_sắt đô_thị không phải dừng tàu , bế_tắc chính tuyến , ảnh_hưởng đến biểu_đồ chạy_tàu trong phạm_vi quản_lý khai_thác .
0
Quy_định về trách_nhiệm công_khai số phí bảo_vệ môi_trường đối_với nước_thải
Điều 9 . Quản_lý và sử_dụng phí 1 . Đối_với nước_thải sinh_hoạt a ) Để lại 10 % trên tổng_số tiền phí bảo_vệ môi_trường thu được cho tổ_chức cung_cấp nước_sạch và 25 % cho Ủy_ban nhân_dân phường , thị_trấn để trang_trải chi_phí cho hoạt_động thu phí . Trường_hợp chi_phí tổ_chức thu thấp hơn tỷ_lệ để lại này , Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định_mức tỷ_lệ để lại cụ_thể phù_hợp nhưng tối_đa không quá 10 % đối_với tỷ_lệ để lại cho tổ_chức cung_cấp nước_sạch và tối_đa không quá 25 % đối_với tỷ_lệ để lại cho Ủy_ban nhân_dân phường , thị_trấn . b ) Số tiền phí được để lại là doanh_thu của tổ_chức cung_cấp nước_sạch . Tổ_chức cung_cấp nước_sạch kê_khai , nộp thuế ( thuế giá_trị gia_tăng , thuế thu_nhập doanh_nghiệp ) theo quy_định pháp_luật về thuế và quyết_định việc quản_lý , sử_dụng tiền phí để lại ( không phải thực_hiện chuyển nguồn theo quy_định tại khoản 5 Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Phí và lệ_phí ) . 2 . Đối_với nước_thải công_nghiệp a ) Tổ_chức thu phí phải nộp toàn_bộ số tiền phí bảo_vệ môi_trường thu được vào ngân_sách nhà_nước , ngân_sách nhà_nước đảm_bảo kinh_phí hoạt_động . b ) Trường_hợp tổ_chức thu phí thuộc diện khoán chi_phí hoạt_động theo quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Phí và lệ_phí thì được để lại 25 % trên tổng_số tiền phí bảo_vệ môi_trường thu được cho tổ_chức thu phí để trang_trải chi_phí cho hoạt_động thu phí theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Phí và lệ_phí ; trong đó , các khoản chi khác bao_gồm cả : Chi_phí cho điều_tra , thống_kê , rà_soát , phân_loại , cập_nhật , quản_lý đối_tượng chịu phí ; chi_phí đo_đạc , đánh_giá , lấy mẫu , phân_tích mẫu nước_thải phục_vụ cho việc thẩm_định tờ khai phí , quản_lý phí ; kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất cơ_sở thải nước_thải công_nghiệp . 3 . Phần còn lại , sau khi trừ số tiền phí được trích để lại theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí có trách_nhiệm nộp vào ngân_sách địa_phương để sử_dụng cho công_tác bảo_vệ môi_trường ; bổ_sung nguồn vốn hoạt_động cho Quỹ bảo_vệ môi_trường của địa_phương để sử_dụng cho việc phòng_ngừa , hạn_chế , kiểm_soát ô_nhiễm môi_trường do nước_thải , tổ_chức thực_hiện các giải_pháp , phương_án công_nghệ , kỹ_thuật xử_lý nước_thải . 4 . Hàng năm , tổ_chức thu phí có trách_nhiệm thông_tin công_khai số phí bảo_vệ môi_trường thu được năm trước trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng như : Báo địa_phương , Đài_phát_thanh địa_phương , Cổng thông_tin điện_tử của tổ_chức thu phí và các hình_thức phù_hợp khác để người dân và doanh_nghiệp được biết .
1
Thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đáp_ứng những yêu_cầu nào ?
Điều 14 . Hồ_sơ hưởng chế_độ ưu_đãi 1 . Quyết_định công_nhận của các cơ_quan quy_định tại Điều 7 của Nghị_định này . 2 . Quyết_định trợ_cấp của Giám_đốc Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
0
Hoạt_động khuyến_mại theo phương_thức đa_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Trách_nhiệm của nhà đầu_tư 1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định này , các quy_định hiện_hành về quản_lý ngoại_hối , phòng_chống rửa_tiền và các quy_định khác của pháp_luật Việt_Nam có liên_quan khi thực_hiện đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài . 2 . Chịu trách_nhiệm về tính hợp_pháp của nguồn ngoại_tệ sử_dụng để đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài . 3 . Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về năng_lực pháp_lý , năng_lực tài_chính , hiệu_quả kinh_tế và rủi_ro đối_với số vốn sử_dụng để tự doanh đầu_tư , ủy thác đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài . 4 . Tuân_thủ chế_độ báo_cáo theo quy_định tại Điều 35 Nghị_định này . 5 . Thực_hiện yêu_cầu của các cơ_quan có thẩm_quyền trong quá_trình thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát về hoạt_động đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng phòng_hộ có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân 1 . Danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân , gồm : “ Thẩm_phán giỏi ” , “ Thẩm_phán tiêu_biểu ” , “ Thẩm_phán mẫu_mực ” . 2 . Danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân được xét tặng hàng năm . 3 . Đối_tượng , tiêu_chuẩn , hồ_sơ , thủ_tục xét tặng danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân được thực_hiện theo Quy_chế xét tặng danh_hiệu “ Thẩm_phán giỏi ” , “ Thẩm_phán tiêu_biểu ” , “ Thẩm_phán mẫu_mực ” do Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao ban_hành .
0
Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không phù_hợp với ngành_nghề bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 5 . Hình_thức , phương_thức báo_cáo 1 . Hình_thức báo_cáo Báo_cáo được thể_hiện bằng văn_bản , trên khổ giấy A4 , có chữ_ký , họ tên của thủ_trưởng cơ_quan báo_cáo ; đóng_dấu phát_hành theo quy_định ; thể_thức và kỹ_thuật trình_bày văn_bản thực_hiện theo quy_định của Bộ Quốc_phòng và quy_định của pháp_luật có liên_quan . 2 . Phương_thức gửi báo_cáo a ) Gửi trực_tiếp ; b ) Gửi qua đường quân_bưu hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_điện ; c ) Gửi qua fax , thư điện_tử hoặc qua mạng truyền số_liệu quân_sự , sau đó , phải gửi báo_cáo bằng văn_bản về cơ_quan nhận báo_cáo .
0
Đánh nhau , xúi_giục đánh nhau bị phạt như thế_nào ?
Điều 5 . Vi_phạm_quy_định về trật_tự công_cộng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Có cử_chỉ , lời_nói thô_bạo , khiêu_khích , trêu_ghẹo , xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của người khác ; b ) Gây mất trật_tự ở rạp hát , rạp chiếu_phim , nhà_văn_hóa , câu lạc_bộ , nơi biểu_diễn nghệ_thuật , nơi tổ_chức các hoạt_động thể_dục , thể_thao , lễ_hội , triển_lãm , hội_chợ , trụ_sở cơ_quan , tổ_chức , khu dân_cư , trường_học , bệnh_viện , nhà_ga , bến_tàu , bến_xe , trên đường_phố , ở khu_vực cửa_khẩu , cảng hoặc ở nơi công_cộng khác ; c ) Thả rông động_vật_nuôi trong thành_phố , thị_xã hoặc nơi công_cộng . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Đánh nhau hoặc xúi_giục người khác đánh nhau ; b ) Báo thông_tin giả đến các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Say rượu , bia gây mất trật_tự công_cộng ; d ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc bất_cứ vật gì khác vào nhà , vào phương_tiện giao_thông , vào người , đồ_vật , tài_sản của người khác ; đ ) Tụ_tập nhiều người ở nơi công_cộng gây mất trật_tự công_cộng ; e ) Để động_vật_nuôi gây thiệt_hại tài_sản cho người khác ; g ) Thả diều , bóng_bay , chơi máy_bay , đĩa_bay có điều_khiển từ xa hoặc các vật bay khác ở khu_vực sân_bay , khu_vực cấm ; đốt và thả “ đèn trời ” ; h ) Sách_nhiễu , gây phiền_hà cho người khác khi bốc_vác , chuyên_chở , giữ hành_lý ở các bến_tàu , bến_xe , sân_bay , bến cảng , ga đường_sắt và nơi công_cộng khác . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Tàng_trữ , cất_giấu trong người , đồ_vật , phương_tiện giao_thông các loại dao , búa , các loại công_cụ , phương_tiện khác_thường dùng trong lao_động , sinh_hoạt hàng ngày nhằm mục_đích gây_rối trật_tự công_cộng , cố_ý gây thương_tích cho người khác ; b ) Lôi_kéo hoặc kích_động người khác gây_rối , làm mất trật_tự công_cộng ; c ) Thuê hoặc lôi_kéo người khác đánh nhau ; d ) Gây_rối trật_tự_tại phiên_tòa , nơi thi_hành án hoặc có hành_vi khác gây trở_ngại cho hoạt_động xét_xử , thi_hành án ; đ ) Gây_rối trật_tự_tại nơi tổ_chức thi_hành_quyết_định cưỡng_chế ; e ) Xâm_hại hoặc thuê người khác xâm_hại đến sức_khỏe của người khác ; g ) Lợi_dụng quyền tự_do dân_chủ , tự_do tín_ngưỡng để lôi_kéo , kích_động người khác xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân ; h ) Gây_rối hoặc cản_trở hoạt_động bình_thường của các cơ_quan , tổ_chức ; i ) Tập_trung đông người trái pháp_luật tại nơi công_cộng hoặc các địa_điểm , khu_vực cấm ; k ) Tổ_chức , tạo điều_kiện cho người khác kết_hôn với người nước_ngoài trái với thuần_phong mỹ_tục hoặc trái với quy_định của pháp_luật , làm ảnh_hưởng tới an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; l ) Viết , phát_tán , lưu_hành tài_liệu có nội_dung xuyên_tạc bịa_đặt , vu_cáo làm ảnh_hưởng đến uy_tín của tổ_chức , cá_nhân ; m ) Tàng_trữ , vận_chuyển “ đèn trời ” . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : a ) Gây_rối trật_tự công_cộng mà có_mang theo các loại vũ_khí thô_sơ hoặc công_cụ hỗ_trợ ; b ) Sản_xuất , nhập_khẩu , buôn_bán " đèn trời " . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại Điểm g Khoản 2 ; Điểm a , l , m Khoản 3 và Khoản 4 Điều này . 6 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Điểm k Khoản 3 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
1
Theo quy_định của pháp_luật , hợp_đồng hợp_tác là gì ?
Điều 133 . Mất quyền giới_hạn trách_nhiệm 1 . Người vận_chuyển mất quyền giới_hạn trách_nhiệm quy_định tại Điều 132 của Bộ_luật này , nếu tổn_thất xảy ra được chứng_minh là hậu_quả của việc người vận_chuyển đã có hành_vi cố_ý gây ra tổn_thất đó hoặc cẩu_thả và biết rằng tổn_thất có_thể xảy ra . 2 . Các quy_định tại khoản 1 Điều này được áp_dụng tương_tự với người làm_công , đại_lý của người vận_chuyển .
0
Kinh_phí thực_hiện đánh_giá định_kỳ quốc_gia kết_quả học_tập gia của học_sinh được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Quản_lý và sử_dụng phí , lệ_phí Tổ_chức thu phí được để lại 90 % số tiền phí thu được để trang_trải chi_phí cho việc thẩm_định và thu phí . Số tiền phí được để lại được quản_lý và sử_dụng theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật phí và lệ_phí .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô trong hầm đường_bộ không bật đèn cốt là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Theo quy_định của pháp_luật , tiểu_khu rừng có diện_tích bao_nhiêu ?
Điều 15 . Các dịch_vụ trung_gian thanh_toán và điều_kiện cung_ứng dịch_vụ này 1 . Dịch_vụ trung_gian thanh_toán bao_gồm : a ) Dịch_vụ cung_ứng hạ_tầng thanh_toán điện_tử ; b ) Dịch_vụ hỗ_trợ dịch_vụ thanh_toán ; c ) Các dịch_vụ trung_gian thanh_toán khác theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Điều_kiện cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán Các tổ_chức không phải là ngân_hàng muốn cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán phải đảm_bảo đáp_ứng đủ các điều_kiện sau : a ) Có giấy_phép thành_lập hoặc đăng_ký kinh_doanh do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp , trong đó hoạt dộng cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán là một trong các hoạt_động_kinh_doanh chính của tổ_chức ; b ) Có phương_án kinh_doanh dịch_vụ trung_gian thanh_toán được phê_duyệt theo đúng quy_định về thẩm_quyền đầu_tư tại điều_lệ hoạt_động của tổ_chức ; c ) Có vốn điều_lệ tối_thiểu là 50 tỷ đồng ; d ) Điều_kiện về nhân_sự : Người đại_diện theo pháp_luật , Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) của tổ_chức xin phép phải có trình_độ chuyên_môn hoặc kinh_nghiệm thực_tế trong quản_trị kinh_doanh hoặc lĩnh_vực phụ_trách . Đội_ngũ cán_bộ thực_hiện dịch_vụ trung_gian thanh_toán có trình_độ chuyên_môn về lĩnh_vực đảm_nhiệm ; đ ) Điều_kiện kỹ_thuật , nghiệp_vụ gồm : cơ_sở vật_chất , hạ_tầng kỹ_thuật phù_hợp với yêu_cầu của hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán và quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước ; hệ_thống kỹ_thuật dự_phòng độc_lập với hệ_thống chính đảm_bảo cung_cấp dịch_vụ an_toàn và liên_tục khi hệ_thống chính có sự_cố ; quy_trình kỹ_thuật , nghiệp_vụ trong hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán đảm_bảo_an_toàn , bảo_mật và phù_hợp với quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử ; quy_trình kiểm_tra , kiểm_soát nội_bộ đối_với dịch_vụ trung_gian thanh_toán trong các giao_dịch điện_tử theo quy_định hiện_hành của pháp_luật .
0
Cha_mẹ có được đòi lại nhà_cửa khi đã tặng cho con ?
Điều 63 . Bố_trí thuyền_viên trên tàu_biển Việt_Nam 1 . Chủ tàu có trách_nhiệm bố_trí thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển Việt_Nam đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 59 của Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam . 2 . Việc bố_trí thuyền_viên đảm_nhiệm chức_danh trên tàu_biển Việt_Nam phải đáp_ứng các yêu_cầu sau đây : a ) Phải có chứng_chỉ chuyên_môn phù_hợp . Không được bố_trí thuyền_viên đảm_nhiệm chức_danh cao hơn chức_danh và hạn_chế chức_danh ghi trong GCNKNCM. Thuyền_viên có GCNKNCM_sỹ quan boong ; sỹ quan máy trở lên được phép đảm_nhận chức_danh thủy_thủ trực ca OS , thủy_thủ trực ca AB ; thợ_máy trực ca Oiler , thợ_máy trực ca AB. b ) Thuyền_viên được bố_trí làm_việc trên tàu chở dầu , tàu chở hóa_chất , tàu chở khí_hóa lỏng , tàu khách , tàu khách Ro - Ro , tàu hoạt_động trên vùng cực và tàu cao_tốc thì ngoài GCNKNCM và các GCNHLNV cần phải có khi làm_việc trên tàu_biển thông_thường , còn phải có GCNHLNVĐB tương_ứng với từng chức_danh trên loại tàu đó . 3 . Nguyên_tắc bố_trí chức_danh trong một_số trường_hợp đặc_biệt : a ) Trong trường_hợp tàu đang hành_trình trên biển mà thuyền_trưởng , máy trưởng không còn khả_năng đảm_nhiệm chức_năng , chủ tàu , người khai_thác tàu có_thể bố_trí đại phó , sỹ quan máy có chức_danh cao nhất thay_thế thuyền_trưởng hoặc máy_trưởng để có_thể tiếp_tục chuyến đi nhưng chỉ đến cảng tới đầu_tiên ; b ) Thuyền_trưởng tàu khách phải có thời_gian đảm_nhiệm chức_danh thuyền_trưởng của tàu không phải là tàu khách cùng hạng tối_thiểu 24 tháng hoặc đã đảm_nhiệm chức_danh đại phó tàu khách tối_thiểu 24 tháng .
0
Ban quản_lý dự_án có được tư_vấn giám_sát thi_công công_trình không ?
Điều 149 . Đăng_ký chứng_khoán tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Các loại chứng_khoán phải thực_hiện đăng_ký tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam bao_gồm : a ) Cổ_phiếu niêm_yết , đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch chứng_khoán ; b ) Chứng_chỉ quỹ , chứng quyền có bảo_đảm , công_cụ nợ của chính_phủ , trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh , trái_phiếu chính_quyền địa_phương và các loại trái_phiếu doanh_nghiệp khác niêm_yết trên hệ_thống giao_dịch chứng_khoán ; c ) Chứng_khoán của công_ty đại_chúng và các loại chứng_khoán phải đăng_ký tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 2 . Các loại chứng_khoán khác được đăng_ký tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trên cơ_sở thỏa_thuận giữa Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và tổ_chức phát_hành . 3 . Chứng_khoán quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này được đăng_ký tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam theo hình_thức bút_toán ghi sổ hoặc dữ_liệu điện_tử . 4 . Công_ty đại_chúng phải thực_hiện đăng_ký cổ_phiếu tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước xác_nhận hoàn_tất việc đăng_ký công_ty đại_chúng . 5 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn chi_tiết hoạt_động đăng_ký chứng_khoán , hủy đăng_ký chứng_khoán , cấp mã chứng_khoán , thực_hiện quyền của người sở_hữu chứng_khoán , chuyển quyền sở_hữu chứng_khoán và các hoạt_động khác liên_quan đến hoạt_động đăng_ký chứng_khoán tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
0
Không mang CMND có thuê phòng ở nhà_nghỉ được không ?
Điều 248 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ bất_động_sản ra_công_chúng 1 . Nhà đầu_tư được góp vốn bằng bất_động_sản trong đợt chào_bán lần đầu và tăng vốn cho quỹ đầu_tư bất_động_sản . Bất_động_sản được góp vốn phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Đáp_ứng quy_định tại Điều_lệ quỹ , mục_tiêu đầu_tư , chính_sách đầu_tư của quỹ ; b ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của nhà đầu_tư , không bị hạn_chế chuyển_nhượng quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng của bất_động_sản dự_kiến góp vào quỹ ; không phải là tài_sản bảo_đảm_đang được cầm_cố , thế_chấp , ký_quỹ , ký cược , bị phong_tỏa hoặc trong các giao_dịch tài_sản bảo_đảm khác theo quy_định pháp_luật dân_sự ; c ) Được phép kinh_doanh theo quy_định pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản ; d ) Là nhà , công_trình xây_dựng đã hoàn_thành theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; đ ) Trường_hợp bất_động_sản đang trong quá_trình xây_dựng , quỹ đầu_tư bất_động_sản chỉ được nhận góp vốn bằng bất_động_sản khi đáp_ứng các điều_kiện sau : có hợp_đồng giao_dịch với các khách_hàng tiềm_năng , bảo_đảm bất_động_sản có_thể bán được hoặc có_thể sử_dụng , cho thuê ngay sau khi hoàn_tất ; dự_án xây_dựng đã được thực_hiện đúng tiến_độ tính đến thời_điểm quỹ tham_gia góp vốn ; tổng giá_trị các dự_án bất_động_sản trong quá_trình xây_dựng mà quỹ đầu_tư không vượt quá 10 % tổng giá_trị tài_sản của quỹ ; không phải là đất chưa có công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản và Luật Đất_đai . 2 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng , chào_bán để tăng vốn quỹ đầu_tư bất_động_sản bao_gồm : a ) Điều_kiện theo quy_định tại Điều 233 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng ) hoặc Điều 257 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ) ; b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có tối_thiểu 02 nhân_viên nghiệp_vụ có thẻ thẩm_định viên về giá theo quy_định Luật Giá .
0
Cơ_chế , chính_sách về đầu_tư xây_dựng bến_xe_khách được quy_định ra sao ?
Điều 21 . Thủ_tục hải_quan 1 . Xăng_dầu , hóa_chất , khí kinh_doanh chuyển khẩu được vận_chuyển thẳng từ nước xuất_khẩu đến nước nhập_khẩu không qua cửa_khẩu Việt_Nam thì không phải làm thủ_tục hải_quan . 2 . Xăng_dầu , hóa_chất , khí kinh_doanh chuyển khẩu được vận_chuyển từ nước xuất_khẩu đến nước nhập_khẩu , có đưa vào khu_vực kho_bãi thuộc các cảng biển Việt_Nam ( không đưa vào kho ngoại quan , không đưa vào khu_vực trung_chuyển hàng_hóa ) : Chi_cục Hải_quan nơi có hàng_hóa_nhập_khẩu chuyển khẩu thực_hiện , việc giám_sát hàng_hóa cho đến khi xăng dầu , hóa_chất , khí thực xuất_khẩu ra khỏi Việt_Nam theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 89 Thông_tư số 38 / 2015 / TT - BTC. 3 . Xăng_dầu , hóa_chất , khí được vận_chuyển từ nước xuất_khẩu đến nước nhập_khẩu có qua cửa_khẩu Việt_Nam và đưa vào kho ngoại quan , khu_vực trung_chuyển hàng_hóa tại các cảng Việt_Nam thì làm thủ_tục hải_quan theo quy_định đối_với hàng_hóa đưa vào , đưa ra kho ngoại quan , khu_vực trung_chuyển hàng_hóa tại cảng Việt_Nam .
0
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe_máy đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường
Điều 18 . Trách_nhiệm của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài 1 . Cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời hồ_sơ , tài_liệu theo quy_định tại Thông_tư này và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính chính_xác , hợp_pháp của số_liệu , tài_liệu cung_cấp cho Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Gửi hồ_sơ đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu , giấy đề_nghị chiết_khấu và giấy cam_kết mua lại giấy_tờ có_giá theo đúng quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước . 3 . Thực_hiện đúng các cam_kết và thanh_toán đầy_đủ , đúng hạn cho Ngân_hàng Nhà_nước khi thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu . 4 . Thực_hiện các thủ_tục về chuyển_giao quyền sở_hữu , giao_nộp giấy_tờ có_giá giữa tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài với Ngân_hàng Nhà_nước khi thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước . 5 . Thực_hiện nghiêm_chỉnh các yêu_cầu trong thông_báo của Ngân_hàng Nhà_nước về xử_lý nợ .
0
Trường_hợp nào được miễn học_phí tham_gia khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị doanh_nghiệp cho DN nhỏ và vừa ?
Điều 3 . Đối_tượng khen_thưởng 1 . Tập_thể , cá_nhân quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này được khen_thưởng theo công_trạng và thành_tích đạt được ; khen_thưởng theo chuyên_đề , theo đợt ; khen_thưởng đột_xuất ; cá_nhân được khen_thưởng Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tư_pháp ” và cá_nhân được khen_thưởng quá_trình cống_hiến nếu thuộc đối_tượng . 2 . Tập_thể , cá_nhân quy_định tại khoản 2 Điều 2 của Thông_tư này được khen_thưởng theo chuyên_đề , theo đợt ; khen_thưởng đột_xuất và cá_nhân được khen_thưởng Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tư_pháp ” . 3 . Tập_thể , cá_nhân được khen_thưởng đối_ngoại . 4 . Các đối_tượng khác theo quyết_định của Bộ_trưởng .
0
Mệnh_giá phát_hành tín_phiếu Kho_bạc là bao_nhiêu ?
Điều 7 . Cấp lại Giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện 1 . Trường_hợp cấp lại Giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện , trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày có sự thay_đổi theo Điều 18 Nghị_định 100 / 2011 / NĐ - CP , tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài phải gửi 1 bộ hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện đến cơ_quan cấp Giấy_phép ( nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện ) . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại Giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện thực_hiện theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định số 100 / 2011 / NĐ - CP. Đơn đề_nghị thực_hiện theo mẫu XTTMNN - 8 Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Trường_hợp cấp lại giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định số 100 / 2011 / NĐ - CP , tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài phải gửi 1 đơn đề_nghị thực_hiện theo mẫu XTTMNN - 8 Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này và kèm theo các tài_liệu sau : a ) Bản_gốc giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam đã được cấp ; b ) 1 bản_sao Giấy đăng_ký thành_lập hoặc giấy_tờ có giá_trị tương_đương của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài ; c ) 1 bản_sao Điều_lệ hoặc quy_chế hoạt_động của tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài ; d ) 1 bản_sao Điều_lệ hoặc quy_chế hoạt_động của Văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam ; đ ) 1 bản Lý_lịch của người đứng đầu Văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam ; e ) Các tài_liệu quy_định tại điểm a , b , c , d , đ phải được dịch ra tiếng Việt và được hợp_pháp_hóa lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trình_tự , thủ_tục cấp lại Giấy_phép thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 Điều 5 Thông_tư này . Thời_hạn giải_quyết là 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ .
0
Tính an_toàn của học liệu sử_dụng trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tính an_toàn của học liệu 1 . Học_liệu xuất_bản_phẩm dược sử_dụng trong cơ_sở giáo_dục mầm_non cần có tem , nhãn_mác , ghi rõ các thông_tin trên xuất_bản_phẩm theo quy_định của Luật Xuất_bản ; không vi_phạm các quy_định của pháp_luật . 2 . Học_liệu xuất_bản_phẩm theo hình_thức dịch , xuất_bản ở nước_ngoài phải có giấy chứng_nhận thẩm_định theo Luật Xuất_bản . 3 . Đối_với học liệu xuất_bản_phẩm điện_tử : có giải_pháp quản_lý thời_gian sử_dụng cho trẻ_em dưới 6 tuổi . 4 . Đối_với học liệu tự làm : bảo_đảm vệ_sinh , an_toàn , không gây độc_hại ; thân_thiện với môi_trường ; hạn_chế sử_dụng học liệu từ nhựa tái_chế và sản_phẩm nhựa dùng một lần .
1
Mức phạt hành_vi không hoàn_thành đúng thời_hạn quy_định việc xây_dựng hạ_tầng cơ_sở khu công_nghệ thông_tin tập_trung được quy_định như thế_nào ?
Điều 74 . Vi_phạm các quy_định về phát_triển công_nghiệp công_nghệ thông_tin 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với hành_vi công_bố không đầy_đủ nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố nội_dung thông_tin số trên sản_phẩm hoặc trên bao_gói của sản_phẩm theo quy_định khi tham_gia_sản_xuất , cung_cấp gói sản_phẩm nội_dung thông_tin số hoàn_chỉnh . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Chuyển_giao , bán , chuyển_nhượng công_nghệ , giải_pháp phát_triển sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư khi chưa được sự đồng_ý của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Công_bố thông_tin không chính_xác về sản_phẩm , dịch_vụ công_nghệ thông_tin sản_xuất trong nước để được hưởng ưu_tiên trong đầu_tư , mua_sắm khi sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; c ) Cung_cấp thông_tin không chính_xác để đáp_ứng các điều_kiện nhằm tham_gia chương_trình phát_triển các sản_phẩm công_nghệ thông_tin trọng_điểm do Nhà_nước đầu_tư ; d ) Gian_lận trong việc tổ_chức , sát_hạch và cấp chứng_chỉ đáp_ứng chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng tại Việt_Nam . 4 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với hành_vi không hoàn_thành đúng thời_hạn quy_định việc xây_dựng hạ_tầng cơ_sở khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 5 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đúng mục_tiêu hoặc không đúng chức_năng , nhiệm_vụ ; b ) Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đáp_ứng hoặc đáp_ứng không đầy_đủ các tiêu_chí của khu công_nghệ thông_tin tập_trung . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu quyết_định công_nhận chứng_chỉ công_nghệ thông_tin của tổ_chức nước_ngoài sử_dụng ở Việt_Nam do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 3 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và d khoản 3 và điểm a , c khoản 5 Điều này .
1
Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của sở giáo_dục và đào_tạo 1 . Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện Quy_định này theo thẩm_quyền ; báo_cáo Bộ Giáo_dục và Đào_tạo kết_quả đánh_giá theo chuẩn hiệu_trưởng trước 30 tháng 6 hằng năm . 2 . Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch đào_tạo , bồi_dưỡng , phát_triển đội_ngũ cán_bộ quản_lý cơ_sở giáo_dục phổ_thông theo thẩm_quyền dựa trên kết_quả đánh_giá theo chuẩn hiệu_trưởng .
0
Không có chứng_minh có được thăm chồng ở trung_tâm cai_nghiện không ?
Điều 5 . Hướng_dẫn về người ký các văn_bản trong hồ_sơ thủ_tục đầu_tư ra nước_ngoài 1 . Đối_với nhà đầu_tư là tổ_chức , người ký các văn_bản được quy_định mẫu trong Thông_tư này là người đại_diện theo pháp_luật của tổ_chức . 2 . Đối_với nhà đầu_tư là cá_nhân , nhà đầu_tư tự ký các văn_bản được quy_định mẫu trong Thông_tư này .
0
Mức đóng BHYT của đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu HĐND được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Tiếp_nhận người chấp_hành án phạt tù 1 . Trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện được chỉ_định thi_hành án phải tiếp_nhận người chấp_hành án phạt tù khi có đủ hồ_sơ quy_định tại khoản 1 Điều 26 của Luật này . 2 . Khi tiếp_nhận người chấp_hành án phạt tù , trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có trách_nhiệm sau đây : a ) Kiểm_tra thông_tin để xác_định đúng người chấp_hành án phạt tù theo quyết_định thi_hành án của Tòa_án ; b ) Lập biên_bản giao_nhận người chấp_hành án phạt tù ; biên_bản bàn_giao hồ_sơ , tài_liệu ; c ) Kiểm_tra người chấp_hành án phạt tù ; kiểm_tra và xử_lý đồ_vật_mang theo trước khi đưa vào buồng giam ; d ) Tổ_chức khám sức_khỏe cho người chấp_hành án phạt tù và trẻ_em dưới 36 tháng tuổi theo mẹ vào trại_giam ( nếu có ) ; đ ) Giải_thích quyền , nghĩa_vụ của phạm_nhân ; phổ_biến nội_quy cơ_sở giam_giữ phạm_nhân . 3 . Cơ_quan tiếp_nhận phổ_biến cho phạm_nhân thực_hiện các quy_định sau đây : a ) Chỉ được đưa vào buồng giam những đồ_dùng theo quy_định ; trường_hợp có tư_trang chưa dùng đến , có tiền , giấy_tờ có_giá , các loại thẻ thanh_toán bằng hình_thức điện_tử , vàng , bạc , đá_quý , kim_loại quý thì phải gửi trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện quản_lý ; trường_hợp phạm_nhân có nhu_cầu được chuyển số tiền , đồ_dùng , tư_trang cho thân_nhân hoặc người đại_diện và tự chịu chi_phí thì trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có trách_nhiệm thực_hiện việc chuyển hoặc giao trực_tiếp cho thân_nhân hoặc người đại_diện của phạm_nhân tại nơi chấp_hành án ; b ) Không được sử_dụng tiền , giấy_tờ có_giá tại nơi chấp_hành án . Việc phạm_nhân mua lương_thực , thực_phẩm và các hàng_hóa khác để phục_vụ đời_sống , sinh_hoạt tại nơi chấp_hành án được thực_hiện bằng hình_thức mua qua sổ lưu ký ; c ) Không được đưa vào nơi chấp_hành án đồ_vật thuộc danh_mục cấm do Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận người chấp_hành án , trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện phải thông_báo cho Tòa_án đã ra quyết_định thi_hành án , thân_nhân của người chấp_hành án phạt tù biết và báo_cáo cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự .
0
Nghĩa_vụ và quyền của anh_chị_em trong gia_đình ?
Điều 105 . Quyền , nghĩa_vụ của anh , chị , em Anh , chị , em có quyền , nghĩa_vụ thương_yêu , chăm_sóc , giúp_đỡ nhau ; có quyền , nghĩa_vụ nuôi_dưỡng nhau trong trường_hợp không còn cha_mẹ hoặc cha_mẹ không có điều_kiện trông_nom , nuôi_dưỡng , chăm_sóc , giáo_dục con .
1
Trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng , cung_cấp thông_tin , tài_liệu kế_toán theo Luật Kế_toán 2003 được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng , cung_cấp thông_tin , tài_liệu kế_toán 1 . Đơn_vị kế_toán có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng , bảo_quản và lưu_trữ tài_liệu kế_toán . 2 . Đơn_vị kế_toán có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin , tài_liệu kế_toán kịp_thời , đầy_đủ , trung_thực , minh_bạch cho tổ_chức , cá_nhân theo quy_định của pháp_luật .
1
Viên_chức làm_việc tại huyện đảo Trường_Sa có được hưởng phụ_cấp khu_vực không ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về áp_dụng biện_pháp chống dịch 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_vệ cá_nhân đối_với người tham_gia chống dịch và người có nguy_cơ mắc bệnh_dịch theo hướng_dẫn của cơ_quan y_tế ; b ) Không báo_cáo với Ủy_ban nhân_dân hoặc cơ_quan y_tế dự_phòng trên địa_bàn về trường_hợp mắc bệnh_dịch theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Che dấu tình_trạng bệnh của mình hoặc của người khác khi mắc bệnh truyền_nhiễm đã được công_bố là có dịch ; b ) Không thực_hiện hoặc từ_chối thực_hiện biện_pháp vệ_sinh , diệt_trùng , tẩy_uế trong vùng có dịch ; c ) Không tham_gia chống dịch theo quyết_định huy_động của Ban Chỉ_đạo chống dịch ; d ) Thu tiền khám và điều_trị đối_với trường_hợp mắc bệnh truyền_nhiễm thuộc nhóm A ; đ ) Không thực_hiện quyết_định buộc tiêu_hủy động_vật , thực_vật và vật khác là trung_gian truyền bệnh , trừ các trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 4 và điểm d khoản 5 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện quyết_định áp_dụng biện_pháp tạm đình_chỉ hoạt_động của cơ_sở dịch_vụ ăn_uống công_cộng có nguy_cơ làm lây_truyền bệnh_dịch tại vùng có dịch ; b ) Không thực_hiện quyết_định áp_dụng biện_pháp cấm kinh_doanh , sử_dụng loại thực_phẩm là trung_gian truyền bệnh ; c ) Không thực_hiện quyết_định áp_dụng biện_pháp hạn_chế tập_trung đông người hoặc tạm đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh , dịch_vụ tại nơi công_cộng . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện quyết_định kiểm_tra , giám_sát , xử_lý y_tế trước khi ra vào vùng có dịch thuộc nhóm A ; b ) Đưa ra khỏi vùng có dịch thuộc nhóm A những vật_phẩm , động_vật , thực_vật , thực_phẩm và hàng_hóa khác có khả_năng lây_truyền bệnh_dịch ; c ) Không thực_hiện quyết_định buộc tiêu_hủy động_vật , thực_phẩm , thực_vật và các vật khác là trung_gian truyền bệnh thuộc nhóm A. 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện yêu_cầu kiểm_tra và xử_lý y_tế đối_với phương_tiện vận_tải trước khi ra khỏi vùng có dịch trong tình_trạng khẩn_cấp về dịch ; b ) Không thực_hiện quyết_định cấm tập_trung đông người tại vùng đã được ban_bố tình_trạng khẩn_cấp về dịch ; c ) Đưa người , phương_tiện không có nhiệm_vụ vào ổ dịch tại vùng đã được ban_bố tình_trạng khẩn_cấp về dịch ; d ) Không thực_hiện quyết_định buộc tiêu_hủy động_vật , thực_phẩm , thực_vật và các vật khác có nguy_cơ làm lây_lan bệnh_dịch sang người tại vùng đã được ban_bố tình_trạng khẩn_cấp về dịch . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thực_hiện biện_pháp vệ_sinh , diệt_trùng , tẩy_uế đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Buộc hoàn_trả số tiền đã thu không đúng quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi quy_định tại điểm d khoản 2 Điều này . Trường_hợp không hoàn_trả được cho đối_tượng thì nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật ; c ) Buộc tiêu_hủy động_vật , thực_phẩm , thực_vật và các vật khác đối_với hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b , c khoản 4 và điểm d khoản 5 Điều này ; d ) Buộc xử_lý y_tế phương_tiện vận_tải đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 Điều này .
0
Chức_năng của cơ_sở cai_nghiện ma_túy công_lập gồm những gì ?
Điều 21 . Hỗ_trợ tâm_lý 1 . Đối_tượng hỗ_trợ gồm nạn_nhân trong thời_gian lưu_trú tại cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân . 2 . Chế_độ hỗ_trợ tâm_lý cho nạn_nhân gồm tư_vấn , tham_vấn tâm_lý cho nạn_nhân và thực_hiện các liệu pháp_trị_liệu nhóm . 3 . Cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân có trách_nhiệm tổ_chức các hoạt_động hỗ_trợ_giúp nạn_nhân ổn_định tâm_lý trong thời_gian lưu_trú , Đối_với nạn_nhân là người chưa thành_niên , cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân có trách_nhiệm liên_hệ , đánh_giá về mức_độ an_toàn đối_với nạn_nhân khi trở về gia_đình hoặc nơi cư_trú trước khi đưa nạn_nhân trở về .
0
Quản_lý hoạt_động xét_nghiệm HIV được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Quy_trình chào_bán trái_phiếu 1 . Đối_với chào_bán trái_phiếu không chuyển_đổi không kèm chứng quyền của công_ty đại_chúng và công_ty không phải là công_ty đại_chúng ; chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền của công_ty không phải là công_ty đại_chúng ( không bao_gồm công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ) : a ) Doanh_nghiệp chuẩn_bị hồ_sơ chào_bán trái_phiếu theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . b ) Doanh_nghiệp công_bố thông_tin trước đợt chào_bán theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này . c ) Doanh_nghiệp tổ_chức chào_bán trái_phiếu theo các phương_thức quy_định tại Điều 14 Nghị_định này . Doanh_nghiệp phải hoàn_thành việc phân_phối trái_phiếu trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày_công_bố thông_tin trước đợt chào_bán trái_phiếu . d ) Doanh_nghiệp phát_hành thực_hiện đăng_ký , lưu ký trái_phiếu theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định này . 2 . Đối_với chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền của công_ty đại_chúng ; chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán : a ) Doanh_nghiệp chuẩn_bị hồ_sơ chào_bán trái_phiếu theo quy_định tại Điều 12 Nghị_định này . b ) Doanh_nghiệp gửi 01 bộ hồ_sơ chào_bán trái_phiếu quy_định tại điểm a khoản này đến Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận bằng văn_bản ; trường_hợp từ_chối , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . c ) Sau khi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận , doanh_nghiệp công_bố thông_tin trước đợt chào_bán và tổ_chức phát_hành trái_phiếu theo quy_định tại điểm b , điểm c khoản 1 Điều này . Số tiền thu được từ đợt chào_bán phải được chuyển vào tài_khoản phong_tỏa mở tại ngân_hàng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . Việc mở và sử_dụng tài_khoản phong_tỏa áp_dụng theo quy_định đối_với chào_bán , phát_hành chứng_khoán và chào mua công_khai quy_định tại Nghị_định quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật_Chứng_khoán . d ) Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày hoàn_thành đợt chào_bán , doanh_nghiệp_báo_cáo kết_quả chào_bán theo mẫu tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này , kèm theo xác_nhận của ngân_hàng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nơi mở tài_khoản phong_tỏa về số tiền thu được cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ báo_cáo kết_quả chào_bán , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước thông_báo cho doanh_nghiệp phát_hành , đồng_thời đăng lên trang thông_tin điện_tử của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc nhận được báo_cáo kết_quả chào_bán . đ ) Sau khi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước thông_báo nhận được báo_cáo kết_quả chào_bán , doanh_nghiệp phát_hành được giải_tỏa số tiền thu được từ chào_bán . e ) Doanh_nghiệp phát_hành thực_hiện đăng_ký , lưu ký trái_phiếu . 3 . Doanh_nghiệp thanh_toán lãi , gốc trái_phiếu và thực_hiện chế_độ công_bố thông_tin theo quy_định tại Mục 3 và Mục 4 Chương II Nghị_định này .
0
Quy_định về chi_phí thực_hiện công_việc của Thừa_phát lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Về trình_tự , thủ_tục hỗ_trợ chủ tàu 1 . Tổ_chức , cá_nhân có tàu khai_thác , tàu dịch_vụ hậu_cần khai_thác hải_sản thường_xuyên hoạt_động xa bờ làm đơn đăng_ký tàu khai_thác , tàu dịch_vụ hậu_cần khai_thác hải_sản hoạt_động thường_xuyên xa bờ ( Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) gửi Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi cư_trú ; Ủy_ban nhân_dân cấp xã xác_nhận đối_tượng được hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 7 , Nghị_định 67 / 2014 / NĐ - CP và lập danh_sách chủ tàu gửi Phòng Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn cấp huyện tổng_hợp báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện thẩm_định , gửi Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổng_hợp danh_sách tàu đủ điều_kiện được hỗ_trợ theo quy_định tại Điều 7 , Nghị_định 67 / 2014 / NĐ - CP trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt . Sau khi có quyết_định của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thông_báo cho chủ tàu để lập hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ . Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trình Ủy_ban nhân_dân tỉnh phê_duyệt bổ_sung hoặc đưa khỏi danh_sách những tàu không đủ điều_kiện khai_thác hải_sản hoặc dịch_vụ khai_thác hải_sản trên các vùng_biển xa bờ , có thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do cho chủ tàu biết . 2 . Tổ_chức , cá_nhân sau khi kết_thúc chuyến biển ; hoàn_thành việc duy_tu , sửa_chữa định_kỳ lập hồ_sơ theo hướng_dẫn tại Thông_tư này gửi Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ , trong thời_gian 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân để bổ_sung hoàn_thiện hồ_sơ . 3 . Căn_cứ vào hồ_sơ của tổ_chức , cá_nhân nộp , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính thẩm_định trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét quyết_định_danh_sách hỗ_trợ cho chủ tàu tối_thiểu một Quý một lần . Quyết_định hỗ_trợ cho ngư_dân gửi các cơ_quan : Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Sở Tài_chính , Kho_bạc Nhà_nước tỉnh , Chi_cục quản_lý thủy_sản địa_phương , Kho_bạc Nhà_nước cấp huyện nơi có chủ tàu được hỗ_trợ . 4 . Căn_cứ quyết_định hỗ_trợ chủ tàu của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Kho_bạc Nhà_nước huyện thông_báo_công_khai lịch cấp tiền hỗ_trợ cho chủ tàu để tới Kho_bạc Nhà_nước huyện làm thủ_tục lĩnh tiền hỗ_trợ . 5 . Về thủ_tục nhận tiền hỗ_trợ tại Kho_bạc Nhà_nước : Chủ tàu căn_cứ quyết_định hỗ_trợ của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và lịch cấp tiền hỗ_trợ do Kho_bạc Nhà_nước thông_báo , đến Kho_bạc Nhà_nước huyện để làm thủ_tục nhận tiền hỗ_trợ . Để được nhận tiền hỗ_trợ , chủ tàu phải xuất_trình giấy chứng_minh nhân_dân còn hiệu_lực để đối_chiếu và cung_cấp tài_khoản của chủ tàu ( nếu có ) để thanh_toán tiền hỗ_trợ theo hình_thức chuyển_khoản .
0
Khung xếp_hạng các tổ_chức sự_nghiệp thuộc Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp Viên_chức làm công_nghệ thông_tin trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập được xem_xét bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành công_nghệ thông_tin phù_hợp quy_định tại Thông_tư số 45 / 2017 / TT - BTTTT và Thông_tư số 02 / 2018 / TT - BNV . Viên_chức hiện đang làm công_nghệ thông_tin trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập đã được bổ_nhiệm vào ngạch , chức_danh nghề_nghiệp khác thì nay được xem_xét bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành công_nghệ thông_tin tương_đương_quy_định tại Thông_tư số 45 / 2017 / TT - BTTTT và Thông_tư số 02 / 2018 / TT - BNV . Ví_dụ 1 : Ông Nguyễn_Văn A hiện đang thực_hiện nhiệm_vụ quản_trị hệ_thống công_nghệ thông_tin trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đã được bổ_nhiệm và xếp lương kỹ_sư ( hạng III ) , mã_số V. 05.02.07 thì nay được xem_xét bổ_nhiệm vào chức_danh quản_trị viên hệ_thống ( hạng III ) , mã_số V11 . 06.14 . Ví_dụ 2 : Bà Nguyễn_Thị B , hiện đang thực_hiện nhiệm_vụ an_toàn thông_tin trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đã được bổ_nhiệm và xếp lương chuyên_viên , mã_số 01.003 , thì nay được xem_xét bổ_nhiệm vào chức_danh an_toàn thông_tin ( hạng III ) , mã_số V11 . 05.11 .
0
Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về thủy_sản là gì ?
Điều 7 . Kinh_phí thực_hiện hợp_đồng các công_việc quy_định tại Điều 1 của Nghị_định này do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm và được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm . Việc cấp_phát , sử_dụng , quyết_toán nguồn kinh_phí do Bộ Tài_chính quy_định .
0
Lập , phân_bổ , quản_lý , quyết_toán kinh_phí đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Nội_dung phòng_ngừa thiên_tai 1 . Xây_dựng , phê_duyệt và thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch phòng , chống thiên_tai . 2 . Lồng_ghép nội_dung phòng , chống thiên_tai vào quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của cả nước , của địa_phương và quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển ngành . 3 . Xây_dựng chính_sách trong lĩnh_vực phòng , chống thiên_tai . 4 . Xác_định , đánh_giá , phân_vùng rủi_ro thiên_tai và theo_dõi , giám_sát thiên_tai . 5 . Quy_hoạch_vùng dân_cư và tổ_chức sản_xuất thích_ứng với thiên_tai ; rà_soát , có kế_hoạch di_dời dân_cư vùng có rủi_ro thiên_tai rất cao . 6 . Xác_định cấp_độ rủi_ro thiên_tai . 7 . Xây_dựng và quản_lý công_trình phòng , chống thiên_tai . 8 . Tổ_chức , tham_gia thông_tin , truyền_thông và giáo_dục về phòng , chống thiên_tai đối_với các cấp , các ngành và cộng_đồng . 9 . Chuẩn_bị ứng_phó_thiên_tai , bao_gồm : a ) Xây_dựng phương_án ứng_phó với các cấp_độ rủi_ro thiên_tai và loại thiên_tai cụ_thể ; b ) Chuẩn_bị về nhân_lực , vật_tư , phương_tiện , trang thiết_bị và nhu yếu_phẩm phục_vụ ứng_phó_thiên_tai ; c ) Tổ_chức thường_trực , cập_nhật thông_tin diễn_biến_thiên_tai ; tổ_chức dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; d ) Tổ_chức và tham_gia tập_huấn , huấn_luyện , diễn_tập kỹ_năng phòng , chống thiên_tai .
0
Xử_lý vượt quá định_mức trong vấn_đề liên_quan đến tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 82 . Xử_lý vi_phạm_quy_định về chế_độ , định_mức , tiêu_chuẩn 1 . Người cho phép sử_dụng trái quy_định về định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ mà chưa đến mức bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo ; phải hoàn_trả phần giá_trị đã cho phép sử_dụng trái quy_định và bồi_thường_khi có thiệt_hại xảy ra . 2 . Người sử_dụng trái quy_định về định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ mà chưa đến mức bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì phải liên_đới bồi_thường phần giá_trị đã sử_dụng vượt quá quy_định và bị xử_lý như sau : a ) Trường_hợp không biết việc sử_dụng đó là trái quy_định thì bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách ; b ) Trường_hợp biết hoặc buộc phải biết việc sử_dụng đó là trái quy_định thì bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo . 3 . Người tự_ý sử_dụng trái quy_định về định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ mà chưa đến mức bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự thì bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo ; phải hoàn_trả phần giá_trị đã sử_dụng trái quy_định và bồi_thường nếu gây thiệt_hại .
1
Người đi bộ vượt đèn_đỏ có bị phạt hay không ?
Điều 9 . Xử_phạt người đi bộ vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với người đi bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không đi đúng phần đường quy_định ; vượt qua dải_phân_cách ; đi qua đường không đúng nơi quy_định hoặc không bảo_đảm an_toàn ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh hoặc chỉ_dẫn của đèn tín_hiệu , biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này ; c ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; d ) Mang , vác vật cồng_kềnh gây cản_trở giao_thông ; đ ) Đu , bám vào phương_tiện giao_thông đang chạy . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người đi bộ đi vào đường_cao_tốc , trừ người phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc .
1
Việc tiếp_nhận quyết_định , văn_bản liên_quan đến hồ_sơ đăng_ký thuế của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền được quy_định như thế_nào ?
Điều 248 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ bất_động_sản ra_công_chúng 1 . Nhà đầu_tư được góp vốn bằng bất_động_sản trong đợt chào_bán lần đầu và tăng vốn cho quỹ đầu_tư bất_động_sản . Bất_động_sản được góp vốn phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Đáp_ứng quy_định tại Điều_lệ quỹ , mục_tiêu đầu_tư , chính_sách đầu_tư của quỹ ; b ) Thuộc sở_hữu hợp_pháp của nhà đầu_tư , không bị hạn_chế chuyển_nhượng quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng của bất_động_sản dự_kiến góp vào quỹ ; không phải là tài_sản bảo_đảm_đang được cầm_cố , thế_chấp , ký_quỹ , ký cược , bị phong_tỏa hoặc trong các giao_dịch tài_sản bảo_đảm khác theo quy_định pháp_luật dân_sự ; c ) Được phép kinh_doanh theo quy_định pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản ; d ) Là nhà , công_trình xây_dựng đã hoàn_thành theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; đ ) Trường_hợp bất_động_sản đang trong quá_trình xây_dựng , quỹ đầu_tư bất_động_sản chỉ được nhận góp vốn bằng bất_động_sản khi đáp_ứng các điều_kiện sau : có hợp_đồng giao_dịch với các khách_hàng tiềm_năng , bảo_đảm bất_động_sản có_thể bán được hoặc có_thể sử_dụng , cho thuê ngay sau khi hoàn_tất ; dự_án xây_dựng đã được thực_hiện đúng tiến_độ tính đến thời_điểm quỹ tham_gia góp vốn ; tổng giá_trị các dự_án bất_động_sản trong quá_trình xây_dựng mà quỹ đầu_tư không vượt quá 10 % tổng giá_trị tài_sản của quỹ ; không phải là đất chưa có công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bất_động_sản và Luật Đất_đai . 2 . Điều_kiện chào_bán chứng_chỉ quỹ lần đầu ra_công_chúng , chào_bán để tăng vốn quỹ đầu_tư bất_động_sản bao_gồm : a ) Điều_kiện theo quy_định tại Điều 233 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng ) hoặc Điều 257 Nghị_định này ( trường_hợp được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ) ; b ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có tối_thiểu 02 nhân_viên nghiệp_vụ có thẻ thẩm_định viên về giá theo quy_định Luật Giá .
0
Hộ kinh_doanh có phải sử_dụng hoá_đơn điện_tử không ?
Điều 25 . Thẩm_quyền , quy_trình đề_nghị xét tặng ; thẩm_quyền quyết_định tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng của Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , Cục_trưởng Cục Thi_hành án , Giám_đốc Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Thẩm_quyền , quy_trình đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng của Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , Cục_trưởng Cục Thi_hành án , Giám_đốc Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp tổng_hợp hồ_sơ gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Tư_pháp xét , trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền của Bộ_trưởng hoặc đề_nghị Bộ_trưởng trình cấp có thẩm_quyền xét , tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng đối_với cá_nhân , tập_thể thuộc cơ_quan , đơn_vị mình . Phối_hợp với Vụ Thi_đua - Khen_thưởng rà_soát , cho ý_kiến để trình Bộ_trưởng tặng Bằng khen cho các đối_tượng thuộc lĩnh_vực được giao tham_mưu , quản_lý , theo_dõi quy_định tại khoản 2 Điều 2 của Thông_tư này ; b ) Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự tổng_hợp hồ_sơ đề_nghị của Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Tư_pháp xét , trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền của Bộ_trưởng hoặc đề_nghị Bộ_trưởng trình cấp có thẩm_quyền xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng đối_với các tập_thể , cá_nhân thuộc cơ_quan Thi_hành án dân_sự địa_phương . Tổng_hợp hồ_sơ đề_nghị của Cục_trưởng Cục Thi_hành án Bộ Quốc_phòng gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp tặng “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp ” cho các tập_thể , cá_nhân thuộc cơ_quan Thi_hành án quân_đội đạt thành_tích xuất_sắc trong công_tác thi_hành án dân_sự theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 141 / 2010 / TTLT / BQP - BTP ngày 19 / 10 / 2010 giữa Bộ Quốc_phòng , Bộ Tư_pháp hướng_dẫn việc phối_hợp thực_hiện quản_lý nhà_nước về thi_hành án dân_sự trong quân_đội ; c ) Vụ_trưởng Vụ Hợp_tác quốc_tế hoàn_thiện hồ_sơ gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Tư_pháp xét , trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp tặng hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền của Bộ_trưởng hoặc đề_nghị Bộ_trưởng trình cấp có thẩm_quyền tặng hình_thức khen_thưởng đối_với tập_thể , cá_nhân nước_ngoài ; phối_hợp với Vụ Thi_đua - Khen_thưởng và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan thực_hiện các thủ_tục trình khen_thưởng cho tập_thể , cá_nhân thuộc ngành Tư_pháp được cơ_quan , tổ_chức , Nhà_nước , Chính_phủ nước_ngoài xét tặng theo quy_định của pháp_luật ; d ) Chánh Văn_phòng Bộ hoàn_thiện hồ_sơ gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thực_hiện các quy_trình khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật để trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp tặng các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền của Bộ_trưởng hoặc đề_nghị Bộ_trưởng trình cấp có thẩm_quyền xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng cho Lãnh_đạo Bộ Tư_pháp ; đ ) Vụ_trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ tổng_hợp hồ_sơ gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Tư_pháp xét , trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp trình cấp có thẩm_quyền tặng , truy_tặng các hình_thức khen_thưởng cho các đồng_chí nguyên lãnh_đạo của các đơn_vị thuộc Bộ đã nghỉ hưu hoặc từ_trần có cống_hiến lâu_dài trong ngành Tư_pháp mà chưa được khen_thưởng cống_hiến ; e ) Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương rà_soát , hoàn_thiện hồ_sơ gửi Tổng_cục Thi_hành án dân_sự để tổng_hợp gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Tư_pháp xét , trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền của Bộ_trưởng hoặc đề_nghị Bộ_trưởng trình cấp có thẩm_quyền xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng đối_với các tập_thể , cá_nhân thuộc cơ_quan Thi_hành án dân_sự địa_phương thuộc phạm_vi quản_lý ; g ) Giám_đốc Sở Tư_pháp hoàn_thiện hồ_sơ gửi Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Tư_pháp xét , trình Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp tặng danh_hiệu “ Cờ thi_đua ngành Tư_pháp ” cho tập_thể Sở Tư_pháp ; tặng “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp ” cho tập_thể Sở Tư_pháp , tập_thể , cá_nhân thuộc Sở Tư_pháp có thành_tích tiêu_biểu xuất_sắc trong phong_trào thi_đua theo đợt , chuyên_đề do Bộ , ngành Tư_pháp phát_động ; tập_thể , cá_nhân thuộc phạm_vi quản_lý của ngành Tư_pháp tại địa_phương có thành_tích đột_xuất . 2 . Thẩm_quyền quyết_định tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng của Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự , Giám_đốc Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương a ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp có tư_cách pháp_nhân xem_xét , quyết_định tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” , danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” và Giấy_khen cho tập_thể và cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý theo quy_định ; b ) Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp không có tư_cách pháp_nhân quyết_định tặng Giấy_khen cho các tập_thể và cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý ; ký Quyết_định thừa lệnh Bộ_trưởng và đóng_dấu Bộ sau khi được Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp phê_duyệt đối_với các danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” , danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” và “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” cho các tập_thể và cá_nhân thuộc đơn_vị mình ; c ) Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự quyết_định tặng danh_hiệu " Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở " danh_hiệu " Lao_động tiên_tiến " , " Tập_thể lao_động tiên_tiến " cho tập_thể là Cục Thi_hành án dân dân_sự , cho cá_nhân là Cục_trưởng , Phó_Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự ; tặng Giấy_khen cho các tập_thể và cá_nhân thuộc thẩm_quyền quản_lý ; d ) Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương quyết_định tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” , danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” và Giấy_khen cho cá_nhân , tập_thể thuộc Cục Thi_hành án dân_sự và các Chi_cục Thi_hành án dân_sự ; đ ) Giám_đốc Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thường_xuyên hàng năm ; khen_thưởng thành_tích đột_xuất cho tập_thể , cá_nhân theo quy_định của pháp_luật ; tặng Giấy_khen về thành_tích xuất_sắc một lĩnh_vực , một chuyên_đề , một nhiệm_vụ chính_trị cho tập_thể , cá_nhân khi hưởng_ứng , tham_gia phong_trào thi_đua chuyên_đề , theo đợt do Bộ , ngành , Khu_vực thi_đua hoặc Sở Tư_pháp phát_động .
0