sentence1
stringlengths 17
189
| sentence2
stringlengths 30
266k
| label
int64 0
1
|
---|---|---|
Ô_tô chở vật_liệu xây_dựng làm rơi đất đá xuống_đường bị phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 44 . Điều_tra , thu_thập thông_tin , tài_liệu và khảo_sát thực_địa 1 . Điều_tra , thu_thập các thông_tin , tài_liệu :
a ) Điều_tra , thu_thập các thông_tin , tài_liệu liên_quan đến điều_kiện tự_nhiên , kinh_tế , xã_hội và môi_trường tác_động đến việc sử_dụng đất ; kết_quả_thực_hiện kế_hoạch sử_dụng đất năm trước :
b ) Điều_tra , thu_thập các thông_tin , tài_liệu về nhu_cầu sử_dụng đất và các dự_án sử_dụng đất do các ngành , lĩnh_vực xác_định và đề_xuất ;
c ) Điều_tra , thu_thập các thông_tin , tài_liệu về nhu_cầu sử_dụng đất do Ủy_ban nhân_dân cấp xã xác_định :
đ ) Phân_loại và đánh_giá các thông_tin , tài_liệu thu_thập được .
2 . Điều_tra , khảo_sát thực_địa :
a ) Xác_định những nội_dung cần điều_tra_khảo_sát thực_địa ; xây_dựng kế_hoạch khảo_sát thực_địa ;
b ) Điều_tra , khảo_sát thực_địa ;
c ) Chỉnh_lý bổ_sung thông_tin , tài_liệu trên cơ_sở kết_quả điều_tra , khảo_sát thực_địa ,
3 . Tổng_hợp , xử_lý các thông_tin , tài_liệu .
4 . Lập báo_cáo kết_quả điều_tra , thu_thập các thông_tin , tài_liệu ,
5 . Hội_thảo thống_nhất kết_quả điều_tra , thông_tin , tài_liệu thu_thập .
6 . Đánh_giá , nghiệm_thu . | 0 |
Chế_độ , chính_sách đối_với giáo_viên và cán_bộ làm nhiệm_vụ dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Hồ_sơ đề_nghị cấp phép giấy_phép xây_dựng cho dự_án 1 . Đơn đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng theo mẫu tại Phụ_lục số 1 Thông_tư này .
2 . Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai .
3 . Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính hai bộ bản_vẽ thiết_kế kỹ_thuật hoặc thiết_kế bản_vẽ thi_công các công_trình xây_dựng đã được phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng , mỗi bộ gồm :
a ) Bản_vẽ tổng_mặt_bằng của dự_án hoặc tổng_mặt_bằng từng giai_đoạn của dự_án tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 500 ;
b ) Bản_vẽ mặt_bằng từng công_trình trên lô đất tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 500 , kèm theo sơ_đồ vị_trí công_trình ;
c ) Bản_vẽ các mặt đứng và các mặt_cắt chính của từng công_trình tỷ_lệ 1 / 50 - 1 / 200 ;
d ) Bản_vẽ mặt_bằng móng tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 200 và mặt_cắt móng tỷ_lệ 1 / 50 của từng công_trình kèm theo sơ_đồ đấu nối với hệ_thống thoát nước mưa , xử_lý nước_thải , cấp_nước , cấp điện , thông_tin liên_lạc tỷ_lệ 1 / 50 - 1 / 200 .
Trường_hợp thiết_kế xây_dựng của công_trình đã được cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng thẩm_định , các bản_vẽ thiết_kế quy_định tại Khoản này là bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp các bản_vẽ thiết_kế xây_dựng đã được cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng thẩm_định .
4 . Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính quyết_định phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình . | 0 |
Chạy ô_tô để dầu , nhờn rơi xuống_đường phạt bao_nhiêu ? | Điều 6 . Trang_bị phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ , vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ 1 . Phương_tiện giao_thông , gồm : Xe ô_tô , xe mô_tô và các loại xe chuyên_dùng khác được lắp_đặt đèn , cờ hiệu Công_an , còi phát tín_hiệu ưu_tiên của xe được quyền ưu_tiên theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_bộ
a ) Hai bên thành xe ô_tô tuần_tra có vạch sơn phản_quang màu xanh nước biển , ở giữa có dòng chữ “ CẢNH_SÁT GIAO_THÔNG ” màu trắng ( bằng chất_liệu phản_quang ) , có kích_thước chữ 10cm x 10cm , nét chữ 03cm , cân_đối hai bên thành xe . Tùy_từng loại xe được bố_trí vạch , khoảng_cách giữa các chữ , các từ cho cân_đối và phù_hợp ;
b ) Hai bên bình xăng hoặc ở sườn hai bên thùng phía sau hoặc ở hai bên cốp xe mô_tô hai bánh tuần_tra có dòng chữ “ C. S. G._T ” màu xanh ( bằng chất_liệu phản_quang ) . Tùy_từng loại xe được bố_trí kích_thước chữ và khoảng_cách giữa các chữ cho cân_đối và phù_hợp ;
c ) Màu sơn của xe ô_tô , mô_tô sử_dụng làm nhiệm_vụ tuần_tra , kiểm_soát : Màu sơn trắng .
2 . Phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ
Các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ trang_bị cho Cảnh_sát giao_thông làm nhiệm_vụ tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ thực_hiện theo Nghị_định số 165 / 2013 / NĐ - CP ngày 12 / 11 / 2013 của Chính_phủ quy_định việc quản_lý , sử_dụng và danh_mục các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ được sử_dụng để phát_hiện vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông và bảo_vệ môi_trường ( sau đây viết gọn là Nghị_định số 165 / 2013 / NĐ - CP ) .
3 . Phương_tiện thông_tin liên_lạc : Máy_bộ_đàm , máy điện_thoại , máy Fax , máy_tính truyền dữ_liệu .
4 . Vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ trang_bị cho Cảnh_sát giao_thông .
5 . Gậy chỉ_huy giao_thông ; còi ; loa ; cột hình_chóp nón ; rào_chắn ; biển_báo để ngăn đường , cản , dừng phương_tiện .
6 . Đèn_chiếu ánh_sáng .
7 . Các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác theo quy_định của Bộ Công_an . | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích từ 800 m2 đến dưới 1.400 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ? | Điều 59 . Nội_dung quản_lý nhà_nước về kế_toán Nội_dung quản_lý nhà_nước về kế_toán bao_gồm :
1 . Xây_dựng , chỉ_đạo thực_hiện chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kế_toán ;
2 . Ban_hành , phổ_biến , chỉ_đạo và tổ_chức thực_hiện văn_bản pháp_luật về kế_toán ;
3 . Kiểm_tra kế_toán ; kiểm_tra hoạt_động dịch_vụ kế_toán ;
4 . Hướng_dẫn hoạt_động hành_nghề kế_toán , tổ_chức thi_tuyển , cấp và thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề kế_toán ;
5 . Hướng_dẫn và tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng nghề_nghiệp kế_toán ;
6 . Tổ_chức và quản_lý công_tác nghiên_cứu khoa_học về kế_toán và ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong hoạt_động kế_toán ;
7 . Hợp_tác quốc_tế về kế_toán ;
8 . Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về kế_toán . | 0 |
Tai_nạn giao_thông đường_sắt nghiêm_trọng là gì ? | Điều 73 . Trích_lập các quỹ theo quy_định 1 . Hàng năm , Công_ty trích từ lợi_nhuận sau thuế để lập các quỹ sau đây :
a . Quỹ dự_trữ bổ_sung vốn Điều_lệ ;
b . Quỹ dự_phòng tài_chính và rủi_ro nghiệp_vụ ;
c . Quỹ khen_thưởng , phúc_lợi ;
d . Các quỹ khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Tỷ_lệ trích_lập , giới_hạn trích_lập và việc quản_lý , sử_dụng các quỹ quy_định tại Khoản 1 Điều này thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . | 0 |
Môn_học bắt_buộc đối_với người Việt_Nam học tại cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Quản_lý và sử_dụng phí 1 . Tổ_chức thu phí nộp toàn_bộ số tiền phí thu được vào ngân_sách nhà_nước . Nguồn chi_phí trang_trải cho việc thẩm_định và thu phí do ngân_sách nhà_nước bố_trí trong dự_toán của tổ_chức thu chế_độ , định mức chi ngân_sách nhà_nước theo quy_định .
2 . Trường_hợp tổ_chức thu phí được khoán chi_phí hoạt_động theo quy_định của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ về cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong việc sử_dụng biên_chế và sử_dụng kinh_phí quản_lý hành_chính đối_với các cơ_quan nhà_nước , được để lại 30 % tổng_số tiền phí thu được , để trang_trải chi_phí phục_vụ thẩm_định , thu phí .
Số phí được để lại được quản_lý và sử_dụng theo quy_định tại khoản 2 Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật phí và lệ_phí . Số tiền phí còn lại ( 70 % ) , tổ_chức thu phí nộp vào ngân_sách nhà_nước theo chương , mục , tiểu mục tương_ứng của Mục_lục ngân_sách nhà_nước . | 0 |
Thời_hạn tạm đình_chỉ công_tác liên_quan đến vấn_đề tham_nhũng được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng công_chứng 1 . Việc chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng công_chứng được thực_hiện theo quy_định tại Điều 31 của Luật Công_chứng .
2 . Trong trường_hợp Văn_phòng công_chứng tự chấm_dứt hoạt_động thì trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày Văn_phòng công_chứng_thực_hiện xong thủ_tục chấm_dứt hoạt_động theo quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật Công_chứng , Sở Tư_pháp thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động của Văn_phòng công_chứng . | 0 |
Công_bố kết_quả tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức chủ_trì dự_án Chương_trình phát_triển tài_sản trí_tuệ giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ? | Điều 52 . Quyền và trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân khai_thác , sử_dụng dữ_liệu 1 . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác , sử_dụng dữ_liệu có quyền sau :
a ) Khai_thác , sử_dụng dữ_liệu theo mục_đích phù_hợp ;
b ) Đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác , sử_dụng dữ_liệu chia_sẻ của mình .
2 . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác , sử_dụng dữ_liệu có trách_nhiệm sau :
a ) Tuân_thủ các quy_định của Nghị_định này và các quy_định của cấp có thẩm_quyền về kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu ;
b ) Khai_thác và sử_dụng dữ_liệu đúng phạm_vi cho phép theo quy_chế khai_thác , sử_dụng dữ_liệu , nội_dung thống_nhất chia_sẻ dữ_liệu và các văn_bản có liên_quan ;
c ) Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan cung_cấp dữ_liệu về những sai_sót của dữ_liệu đã chia_sẻ ;
d ) Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan cung_cấp dữ_liệu để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình chia_sẻ , sử_dụng dữ_liệu . | 0 |
Thông_tin LRIT là gì ? | Điều 7 . Tờ khai Căn_cước công_dân ( CC01 ) 1 . Mẫu CC01 được dùng để công_dân kê_khai_thông_tin về nhân_thân của mình khi có yêu_cầu cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân .
2 . Cách ghi thông_tin
a ) Mục “ Họ , chữ đệm và tên ” , “ Họ và tên gọi khác ” : ghi đầy_đủ họ , chữ đệm và tên theo giấy khai_sinh ; chữ in hoa đủ dấu . Chỉ ghi họ , tên gọi khác nếu trong giấy khai_sinh có họ và tên gọi khác ;
b ) Mục “ Ngày , tháng , năm sinh ” : ghi ngày , tháng , năm sinh của công_dân được cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân . Ngày_sinh ghi 02 chữ_số ; năm sinh ghi đủ bốn chữ_số . Đối_với tháng sinh từ tháng 3 đến tháng 9 ghi 01 chữ_số , các tháng sinh còn lại ghi 02 chữ_số ;
c ) Mục “ Giới_tính ” : nếu giới_tính nam ghi là “ Nam ” , nếu giới_tính nữ ghi là “ Nữ ” ;
d ) Mục “ Dân_tộc ” , “ Tôn_giáo ” : ghi dân_tộc , tôn_giáo của công_dân được cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân như trong giấy khai_sinh hoặc giấy_tờ chứng_nhận dân_tộc , tôn_giáo của cơ_quan có thẩm_quyền ;
đ ) Mục “ Quốc_tịch ” : ghi quốc_tịch của công_dân được cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân như trong giấy khai_sinh hoặc giấy_tờ chứng_minh có quốc_tịch Việt_Nam của cơ_quan có thẩm_quyền ;
e ) Mục “ Tình_trạng hôn_nhân ” : ghi tình_trạng hôn_nhân hiện_tại của công_dân được cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân , gồm : chưa kết_hôn , đã kết_hôn hoặc đã ly_hôn ;
g ) Mục “ Nhóm máu ” ( nếu có ) : ghi theo bản kết_luận về xét_nghiệm xác_định nhóm máu của công_dân đề_nghị cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân ;
h ) Mục “ Nơi đăng_ký khai_sinh ” : ghi đầy_đủ địa_danh hành_chính cấp xã , cấp huyện , cấp tỉnh nơi đã cấp giấy khai_sinh cho công_dân . Trường_hợp địa_danh hành_chính có sự thay_đổi ghi tên địa_danh hành_chính mới đã được thay_đổi theo quy_định của pháp_luật ;
i ) Mục “ Quê_quán ” : ghi đầy_đủ địa_danh hành_chính cấp xã , cấp huyện , cấp tỉnh theo giấy khai_sinh ; nếu không có giấy khai_sinh thì ghi theo sổ hộ_khẩu . Trường_hợp địa_danh hành_chính có sự thay_đổi ghi tên địa_danh hành_chính mới đã được thay_đổi theo quy_định của pháp_luật ;
k ) Mục “ Nơi thường_trú ” : ghi đầy_đủ , chính_xác theo sổ hộ_khẩu . Trường_hợp công_dân đề_nghị cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân trong biên_chế chính_thức của Quân_đội nhân_dân , Công_an nhân_dân đang ở tập_trung trong doanh_trại , nhà ở tập_thể ghi theo giấy giới_thiệu của cơ_quan , đơn_vị cấp cho công_dân ;
l ) Mục “ Nơi ở hiện_tại ” : ghi đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác nơi ở hiện_tại của công_dân theo thứ tự số nhà , đường_phố ; thôn , xóm , làng , ấp , bản , buôn , phum , sóc ; xã / phường / thị_trấn ; quận / huyện / thị_xã / thành_phố thuộc tỉnh ; tỉnh / thành_phố trực_thuộc Trung_ương ;
m ) Mục “ Nghề_nghiệp ” : ghi rõ nghề_nghiệp đang làm , trường_hợp là quân_nhân đang tại_ngũ thì để trống . Mục “ Trình_độ học_vấn ” : ghi rõ trình_độ học_vấn cao nhất ( tiến_sĩ , thạc_sĩ , đại_học , cao_đẳng , trung_cấp , tốt_nghiệp trung_học phổ_thông , tốt_nghiệp trung_học cơ_sở ... ) ;
n ) Các mục 17 , 18 , 19 , 20 , 21 : ghi đầy_đủ họ , chữ đệm , tên ; quốc_tịch ; số Căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân vào các mục tương_ứng trong biểu_mẫu ( nếu có ) ;
o ) Mục yêu_cầu của công_dân :
- “ Chuyển_phát bằng đường bưu_điện đến tận_tay công_dân ” : trường_hợp công_dân cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân có yêu_cầu chuyển_phát trả bằng đường bưu_điện ghi có và ghi đầy_đủ địa_chỉ , số điện_thoại của công_dân , nếu không có yêu_cầu thì ghi không ;
- “ Cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân ” : đối_với các trường_hợp cấp lần đầu thì ghi cấp mới ; đối_với các trường_hợp hư_hỏng , hết thời_hạn hoặc có sự thay_đổi thông_tin trong thẻ Căn_cước công_dân thì ghi cấp đổi ; đối_với các trường_hợp mất thì ghi cấp lại ;
- “ Xác_nhận số Chứng_minh nhân_dân ” : trường_hợp công_dân cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân có yêu_cầu xác_nhận số Chứng_minh nhân_dân 9 số thì ghi có , nếu không có yêu_cầu thì ghi không ;
p ) Mục “ Ngày ... . tháng … … . . năm … … ” : ghi rõ ngày , tháng , năm công_dân khai tờ khai cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân .
3 . Mục " Kết_quả xác_minh ” : đối_với trường_hợp hồ_sơ đề_nghị cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân cần xác_minh qua tàng_thư căn_cước công_dân thì đơn_vị tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị Đội tàng_thư căn_cước công_dân thuộc Phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội đối_chiếu , xác_minh với hồ_sơ gốc và trả_lời kết_quả cho đơn_vị yêu_cầu . | 0 |
Vùng_biển A3 là gì ? | Điều 15 . Trình_tự , thủ_tục cấp Chứng_chỉ hành_nghề 1 . Cá_nhân đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề nộp trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 ( một ) bộ hồ_sơ đến Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( qua Cục Di_sản văn_hóa ) .
Hồ_sơ đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề bao_gồm :
a ) Đơn xin cấp Chứng_chỉ hành_nghề ( Mẫu_số 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ;
b ) Bản_sao có công_chứng hoặc chứng_thực Chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc_sư , hành_nghề kỹ_sư xây_dựng , hành_nghề giám_sát thi_công xây_dựng công_trình , bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên thuộc các chuyên_ngành xây_dựng , kiến_trúc liên_quan đến hoạt_động xin cấp Chứng_chỉ hành_nghề quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này ;
c ) Bản_sao có công_chứng hoặc chứng_thực chứng_chỉ hoặc chứng_nhận tham_gia lớp bồi_dưỡng kiến_thức tu_bổ di_tích ;
d ) Bản khai kinh_nghiệm chuyên_môn về bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích liên_quan đến hoạt_động xin cấp Chứng_chỉ hành_nghề ( Mẫu_số 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . Bản khai phải có xác_nhận của tổ_chức nơi người đó đã làm_việc hoặc đang làm_việc ; người ký xác_nhận phải chịu trách_nhiệm về sự trung_thực của nội_dung xác_nhận ;
đ ) 02 ( hai ) ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề_nghị cấp .
2 . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Cục Di_sản văn_hóa có trách_nhiệm kiểm_tra và yêu_cầu bổ_sung hồ_sơ nếu thiếu hoặc không hợp_lệ .
3 . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục_trưởng Cục Di_sản văn_hóa có trách_nhiệm trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , quyết_định cấp Chứng_chỉ hành_nghề ( Mẫu_số 5 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . Trường_hợp không cấp phải nêu rõ lý_do bằng văn_bản .
4 . Chứng_chỉ hành_nghề có hiệu_lực trong thời_hạn 05 ( năm ) năm .
5 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính tại thời_điểm cấp Chứng_chỉ hành_nghề . | 0 |
Dự_phòng tổn_thất các khoản đầu_tư là gì ? | Điều 2 . Bản_án , quyết_định được thi_hành 1 . Bản_án , quyết_định của Tòa_án có hiệu_lực pháp_luật và đã có quyết_định thi_hành .
2 . Bản_án , quyết_định của Tòa_án được thi_hành ngay theo quy_định của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự hoặc kể từ ngày bản_án có hiệu_lực pháp_luật theo quy_định của Bộ_luật Hình_sự .
3 . Quyết_định của Tòa_án tiếp_nhận người đang chấp_hành án phạt tù ở nước_ngoài về Việt_Nam_chấp_hành án và đã có quyết_định thi_hành ; quyết_định của Tòa_án chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù tại Việt_Nam cho nước_ngoài .
4 . Bản_án , quyết_định về áp_dụng biện_pháp tư_pháp bắt_buộc chữa bệnh , giáo_dục tại trường giáo_dưỡng ; buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu , buộc thực_hiện một_số biện_pháp nhằm khắc_phục , ngăn_chặn_hậu_quả tiếp_tục xảy ra đối_với pháp_nhân thương_mại thuộc thẩm_quyền của cơ_quan thi_hành án hình_sự . | 0 |
03 hành_vi bị cấm khi sử_dụng cơ_sở dữ_liệu hộ_tịch điện_tử được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Những hành_vi không được làm 1 . Cung_cấp thông_tin không đúng sự_thật khi đăng_ký hộ_tịch trực_tuyến .
2 . Truy_cập trái_phép vào Cơ_sở dữ_liệu hộ_tịch điện_tử ; làm sai_lệch thông_tin , thay_đổi , xóa , hủy dữ_liệu trái pháp_luật trong Cơ_sở dữ_liệu hộ_tịch điện_tử ; khai_thác , sử_dụng hoặc tiết_lộ thông_tin từ Cơ_sở dữ_liệu hộ_tịch điện_tử không đúng quy_định , xâm_phạm quyền về đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân , bí_mật gia_đình .
3 . Phá_hoại cơ_sở hạ_tầng thông_tin hoặc cản_trở quá_trình vận_hành , duy_trì ổn_định , liên_tục của Cơ_sở dữ_liệu hộ_tịch điện_tử . | 1 |
Quy_định việc xử_lý_số_liệu tính_toán chỉ_số giá xây_dựng được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Hình_thức lễ tang 1 . Lễ Quốc_tang .
2 . Lễ tang cấp Nhà_nước .
3 . Lễ tang cấp cao .
4 . Lễ tang Cán_bộ , công_chức , viên_chức . | 0 |
Việc xác_minh nội_dung khiếu_nại tại Tòa_án do ai thực_hiện theo quy_định mới ? | Điều 25 . Tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm Tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm do doanh_nghiệp bảo_hiểm biên_soạn và sử_dụng phải phù_hợp với quy_định của pháp_luật và các quy_định dưới đây :
1 . Thông_tin trong tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm phải chính_xác , khách_quan , đầy_đủ , trung_thực và phải phù_hợp với sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị đã được Bộ Tài_chính phê_chuẩn .
2 . Ngoài các quy_định chung trong bảo_hiểm_nhân_thọ , tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm liên_kết đơn_vị phải có những thông_tin tối_thiểu sau đây :
a ) Giới_thiệu đặc_tính cơ_bản của sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị ;
b ) Các loại quỹ liên_kết đơn_vị hiện có của doanh_nghiệp bảo_hiểm , chính_sách đầu_tư của từng quỹ liên_kết đơn_vị , các loại tài_sản đầu_tư , tỷ_lệ phân_bổ tài_sản đầu_tư của từng quỹ và tính_chất của các rủi_ro đầu_tư ;
c ) Các quyền_lợi theo hợp_đồng bảo_hiểm liên_kết đơn_vị sẽ biến_động theo kết_quả hoạt_động của các quỹ liên_kết đơn_vị và khẳng_định bên mua bảo_hiểm được hưởng toàn_bộ kết_quả đầu_tư và sẽ chịu toàn_bộ rủi_ro đầu_tư từ các quỹ liên_kết đơn_vị đã lựa_chọn tương_ứng với giá_trị của hợp_đồng trong các quỹ liên_kết đơn_vị ;
d ) Những trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm có_thể tạm ngừng việc bán hoặc mua lại các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị ;
đ ) Tỷ_lệ phân_bổ phí bảo_hiểm để mua các đơn_vị quỹ liên_kết đơn_vị và cách_thức tính_toán và hạn_mức tối_đa các khoản phí ban_đầu , phí quản_lý quỹ , phí bảo_hiểm rủi_ro , phí quản_lý hợp_đồng bảo_hiểm và các khoản phí khác . Những thông_tin nói trên phải kèm theo ví_dụ minh_họa về cách_thức phân_bổ phí bảo_hiểm để mua các đơn_vị của quỹ liên_kết đơn_vị ;
e ) Tất_cả các quyền_lợi đảm_bảo cho bên mua bảo_hiểm phải được nêu rõ , bao_gồm quyền_lợi bảo_hiểm tử_vong , quyền_lợi đáo_hạn và hủy bỏ hợp_đồng . Đối_với các quyền_lợi không được đảm_bảo , doanh_nghiệp bảo_hiểm phải thông_báo rõ cho bên mua bảo_hiểm biết ;
g ) Cơ_sở và định_kỳ định_giá các tài_sản của các quỹ liên_kết đơn_vị ;
h ) Kết_quả hoạt_động của các quỹ liên_kết đơn_vị hiện có trong năm ( 05 ) năm tài_chính gần nhất , hoặc toàn_bộ thời_gian mà quỹ đã được thành_lập và hoạt_động nếu ngắn hơn năm ( 05 ) năm . Doanh_nghiệp bảo_hiểm phải nêu rõ thông_tin trên là kết_quả hoạt_động trong quá_khứ dùng để tham_khảo và không phải là cơ_sở để đảm_bảo chắc_chắn về kết_quả hoạt_động của các quỹ liên_kết đơn_vị trong tương_lai . Các kết_quả đầu_tư trong quá_khứ được sử_dụng làm tham_chiếu phải phù_hợp với sản_phẩm liên_kết đơn_vị và các quỹ liên_kết đơn_vị đang được giới_thiệu ;
i ) Thông_tin rõ_ràng cho bên mua bảo_hiểm biết việc giao_kết_hợp_đồng bảo_hiểm liên_kết đơn_vị là một cam_kết dài_hạn và bên mua bảo_hiểm không nên huỷ_bỏ hợp_đồng bảo_hiểm vì các khoản phí bên mua bảo_hiểm phải trả có_thể rất cao trong thời_gian đầu của hợp_đồng ;
k ) Thông_tin cảnh_báo bên mua bảo_hiểm phải tuân_thủ các quy_định tại hợp_đồng bảo_hiểm để bảo_đảm quyền và lợi_ích của mình . | 0 |
Nếu sử_dụng NLĐ chưa đủ 18 tuổi sản_xuất bia phạt bao_nhiêu ? | Điều 18 . Thông_báo về việc giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , đại_xá cho người đang chấp_hành án phạt tù đã được chuyển_giao 1 . Ngay sau khi nhận được thông_báo về quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , đại_xá cho người đang chấp_hành án phạt tù đã được chuyển_giao , Bộ Công_an thông_báo ngay cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài biết để thực_hiện việc giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , đại_xá cho người đang chấp_hành án phạt tù .
2 . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Công_an giám_sát việc cơ_quan có thẩm_quyền của nước tiếp_nhận thực_hiện quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , đại_xá của cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam . | 0 |
Nộp hồ_sơ đăng_ký giao_dịch bảo_đảm tại UBND xã thì đến đâu nhận kết_quả ? | Điều 119 . Kết_luận thanh_tra thuế 1 . Chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo kết_quả thanh_tra thuế_trừ trường_hợp nội_dung kết_luận thanh_tra phải chờ kết_luận chuyên_môn của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền , người ra quyết_định thanh_tra thuế phải có văn_bản kết_luận thanh_tra thuế . Kết_luận thanh_tra thuế phải có các nội_dung chính sau đây :
a ) Đánh_giá việc thực_hiện pháp_luật về thuế của đối_tượng_thanh_tra thuộc nội_dung thanh_tra thuế ;
b ) Kết_luận về nội_dung được thanh_tra thuế ;
c ) Xác_định rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm , nguyên_nhân , trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm ;
d ) Xử_lý theo thẩm_quyền hoặc kiến_nghị người có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật .
2 . Trong quá_trình ra văn_bản kết_luận , quyết_định xử_lý , người ra quyết_định thanh_tra có quyền yêu_cầu trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên đoàn thanh_tra báo_cáo , yêu_cầu đối_tượng_thanh_tra giải_trình để làm rõ thêm những vấn_đề cần_thiết phục_vụ cho việc ra kết_luận , quyết_định xử_lý . | 0 |
Thủ_tục khi đi khám bệnh , chữa bệnh trong trường_hợp đang làm thủ_tục đổi thẻ BHYT như thế_nào ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Giá dịch_vụ vận_chuyển hành_khách hạng phổ_thông cơ_bản là giá dịch_vụ hành_khách phải trả cho hành_trình sử_dụng trong khoang phổ_thông của tàu_bay đối_với hạng dịch_vụ đáp_ứng được yêu_cầu cơ_bản của đa_số hành_khách trên chuyến bay từ dịch_vụ mặt_đất cho đến dịch_vụ trên không .
2 . Giá dịch_vụ đối_với các hạng_mục tăng thêm là giá dịch_vụ hành_khách phải trả cho dịch_vụ tăng thêm mà hành_khách có quyền lựa_chọn sử_dụng hay không sử_dụng do hãng hàng không cung_cấp nhằm đáp_ứng yêu_cầu của hành_khách trên chuyến bay từ dịch_vụ mặt_đất cho đến dịch_vụ trên không .
3 . Khoảng_cách đường_bay là khoảng_cách xác_định theo cự_ly bay thông_dụng bao_gồm cự_ly bay lấy độ cao , bay vòng nhập vào đường hàng_không , bay trên đường hàng_không , giảm độ cao , bay vòng tiếp_cận hạ_cánh .
4 . Nhóm đường_bay phát_triển kinh_tế xã_hội là những đường_bay có khoảng_cách dưới 500km , bay đến vùng_sâu , vùng_xa , biên_giới hải_đảo và chỉ một hãng hàng không khai_thác . | 0 |
Chưa đăng_ký_kết_hôn có được đi thăm chồng đang cai_nghiện bắt_buộc không ? | Điều 44 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về chấp_hành tín_hiệu giao_thông đường_sắt 1 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với lái tàu , trưởng dồn , nhân_viên ghép_nối đầu_máy toa_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đã xác_nhận được các tín_hiệu dồn nhưng không kéo còi làm tín_hiệu hô đáp ;
b ) Khi dồn tàu không thực_hiện đúng các tín_hiệu dồn theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với nhân_viên gác đường ngang , cầu chung không điều_hành giao_thông khi chắn bị hỏng , đèn tín_hiệu không hoạt_động hoặc báo_hiệu sai quy_định .
3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với lái tàu , trưởng tàu thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Lái tàu , trưởng tàu cho tàu chạy khi chưa nhận được tín_hiệu an_toàn của trực_ban chạy_tàu ga hoặc người_làm tín_hiệu truyền ;
b ) Lái tàu điều_khiển tàu chạy vượt qua tín_hiệu vào ga , ra ga đang ở trạng_thái đóng khi chưa được phép của người chỉ_huy chạy_tàu ở ga ;
c ) Lái tàu không dừng tàu khi tàu đã đè lên pháo phòng_vệ và pháo phòng_vệ đã nổ bình_thường ;
d ) Lái tàu tiếp_tục cho tàu chạy khi đã nhận được tín_hiệu ngừng tàu .
4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người lái tàu thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d khoản 3 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái tàu từ 01 tháng đến 03 tháng . | 0 |
Một nhiệm_kỳ một người được ứng_cử bao_nhiêu cấp đại_biểu HĐND ? | Điều 13 . Thiết_kế và thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy 1 . Quy_hoạch xây_dựng , thiết_kế xây_dựng mới , cải_tạo hoặc thay_đổi tính_chất sử_dụng dự_án , công_trình , thiết_kế phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy khi chế_tạo mới hoặc hoán cải thuộc mọi nguồn vốn đầu_tư phải tuân theo các quy_định , quy_chuẩn , tiêu_chuẩn về phòng cháy và chữa_cháy . Việc lập đồ_án quy_hoạch , hồ_sơ thiết_kế xây_dựng dự_án , công_trình , phương_tiện giao_thông cơ_giới quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này phải do đơn_vị có đủ điều_kiện theo quy_định thực_hiện và phải được thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy .
2 . Thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy là việc cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra , đối_chiếu các giải_pháp , nội_dung thiết_kế dự_án , công_trình , phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy với các quy_chuẩn , tiêu_chuẩn , các quy_định của pháp_luật Việt_Nam có liên_quan đến phòng cháy và chữa_cháy hoặc tiêu_chuẩn nước_ngoài , tiêu_chuẩn quốc_tế về phòng cháy và chữa_cháy được phép áp_dụng tại Việt_Nam theo trình_tự , thủ_tục pháp_luật quy_định .
Kết_quả thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy là một trong những căn_cứ để xem_xét , phê_duyệt quy_hoạch , phê_duyệt dự_án , thẩm_định thiết_kế xây_dựng và cấp giấy_phép xây_dựng .
3 . Đối_tượng thuộc diện thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy :
a ) Đồ_án quy_hoạch xây_dựng hoặc điều_chỉnh quy_hoạch xây_dựng đô_thị , khu kinh_tế , khu công_nghiệp , cụm công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao và các khu chức_năng khác theo Luật Quy_hoạch ;
b ) Các dự_án , công_trình quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này khi xây_dựng mới , cải_tạo hoặc thay_đổi tính_chất sử_dụng ảnh_hưởng đến một trong các yêu_cầu_an_toàn phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại điểm b khoản 5 Điều này ;
c ) Phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại mục 21 Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này khi chế_tạo mới hoặc hoán cải ảnh_hưởng đến một trong các yêu_cầu_an_toàn phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại điểm c khoản 5 Điều này .
4 . Hồ_sơ đề_nghị thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy :
a ) Đối_với đồ_án quy_hoạch xây_dựng : Văn_bản đề_nghị xem_xét , cho ý_kiến về giải_pháp phòng cháy và chữa_cháy của cơ_quan , tổ_chức lập quy_hoạch ( Mẫu_số PC06 ) ; các tài_liệu và bản_vẽ quy_hoạch chi_tiết tỷ_lệ 1 / 2000 đối_với khu công_nghiệp quy_mô trên 20 ha , tỷ_lệ 1 / 500 đối_với các trường_hợp còn lại thể_hiện những nội_dung yêu_cầu về giải_pháp phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và khoản 4 Điều 10 Nghị_định này ;
b ) Đối_với chấp_thuận địa_điểm xây_dựng trước khi tiến_hành thiết_kế các công_trình độc_lập có nguy_hiểm cháy , nổ quy_định tại các mục 15 và 16 Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này ( trừ trạm cấp xăng dầu nội_bộ và cơ_sở sử_dụng khí_đốt ) : Văn_bản đề_nghị chấp_thuận địa_điểm xây_dựng về phòng cháy và chữa_cháy của chủ đầu_tư ( Mẫu_số PC06 ) , trường_hợp chủ đầu_tư ủy quyền cho đơn_vị khác thì phải có văn_bản ủy quyền theo quy_định của pháp_luật ; Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất hoặc văn_bản chứng_minh quyền sử_dụng đất hợp_pháp đối_với dự_án , công_trình ; bản_vẽ , tài_liệu thể_hiện rõ hiện_trạng địa_hình của khu đất có liên_quan đến phòng cháy và chữa_cháy như bậc chịu_lửa của công_trình , khoảng_cách từ công_trình dự_kiến xây_dựng đến các công_trình xung_quanh , hướng gió , cao_độ công_trình ;
c ) Đối_với thiết_kế cơ_sở của dự_án , công_trình : Văn_bản đề_nghị xem_xét , cho ý_kiến về giải_pháp phòng cháy và chữa_cháy của chủ đầu_tư ( Mẫu_số PC06 ) , trường_hợp chủ đầu_tư ủy quyền cho đơn_vị khác thì phải có văn_bản ủy quyền theo quy_định của pháp_luật ; Quyết_định phê_duyệt chủ_trương đầu_tư xây_dựng công_trình đối_với dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công ; văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư xây_dựng ( nếu có ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ( nếu có ) hoặc Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất hoặc văn_bản chứng_minh quyền sử_dụng đất hợp_pháp đối_với dự_án , công_trình sử_dụng vốn khác ; Giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ phòng cháy và chữa_cháy của đơn_vị tư_vấn thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ; bản_vẽ và bản thuyết_minh thiết_kế cơ_sở thể_hiện những nội_dung yêu_cầu về giải_pháp phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại Điều 11 Nghị_định này ;
d ) Đối_với thiết_kế kỹ_thuật hoặc thiết_kế bản_vẽ thi_công dự_án , công_trình : Văn_bản đề_nghị thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy của chủ đầu_tư ( Mẫu_số PC06 ) , trường_hợp chủ đầu_tư ủy quyền cho đơn_vị khác thì phải có văn_bản ủy quyền theo quy_định của pháp_luật ; văn_bản góp_ý thiết_kế cơ_sở về phòng cháy và chữa_cháy của cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy ( nếu có ) ; Quyết_định phê_duyệt chủ_trương đầu_tư xây_dựng công_trình đối_với dự_án sử_dụng vốn đầu_tư công ; văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư xây_dựng ( nếu có ) hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ( nếu có ) hoặc Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất hoặc văn_bản chứng_minh quyền sử_dụng đất hợp_pháp đối_với dự_án , công_trình sử_dụng vốn khác ; Giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ phòng cháy và chữa_cháy của đơn_vị tư_vấn thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ; dự_toán xây_dựng công_trình ; bản_vẽ và bản thuyết_minh thiết_kế kỹ_thuật hoặc thiết_kế bản_vẽ thi_công thể_hiện những nội_dung yêu_cầu về phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại Điều 11 Nghị_định này ; bản_sao Giấy chứng_nhận thẩm duyệt thiết_kế , văn_bản thẩm duyệt thiết_kế , bản_vẽ được đóng_dấu thẩm duyệt về phòng cháy và chữa_cháy ( đối_với hồ_sơ thiết_kế cải_tạo , điều_chỉnh ) ; văn_bản thẩm_định thiết_kế xây_dựng của cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng ( nếu có ) ;
đ ) Đối_với thiết_kế kỹ_thuật phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy : Văn_bản đề_nghị thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy của chủ đầu_tư , chủ phương_tiện ( Mẫu_số PC06 ) , trường_hợp chủ đầu_tư , chủ phương_tiện ủy quyền cho đơn_vị khác thì phải có văn_bản ủy quyền theo quy_định của pháp_luật ; Giấy xác_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ phòng cháy và chữa_cháy của đơn_vị tư_vấn thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ; dự_toán tổng mức đầu_tư phương_tiện ; bản_vẽ và bản thuyết_minh thiết_kế kỹ_thuật thể_hiện những nội_dung yêu_cầu về phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 , điểm b , c , d và điểm e khoản 3 Điều 8 Nghị_định này ;
e ) Văn_bản , giấy_tờ có trong hồ_sơ là bản_chính hoặc bản_sao có công_chứng , chứng_thực hoặc bản_sao hoặc bản chụp kèm theo bản_chính để cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ đối_chiếu . Bản_vẽ và bản thuyết_minh thiết_kế phải có xác_nhận của chủ đầu_tư hoặc chủ phương_tiện . Hồ_sơ nếu bằng tiếng nước_ngoài thì phải có bản dịch ra tiếng Việt và chủ đầu_tư , chủ phương_tiện phải chịu trách_nhiệm về nội_dung của bản dịch đó .
5 . Nội_dung thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy :
a ) Đối_với đồ_án quy_hoạch phải xem_xét , đối_chiếu sự phù_hợp của đồ_án với các quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và khoản 4 Điều 10 Nghị_định này ;
b ) Đối_với dự_án , công_trình phải xem_xét , đối_chiếu sự phù_hợp của thiết_kế với các quy_định hiện_hành theo các nội_dung sau : Danh_mục quy_chuẩn , tiêu_chuẩn về phòng cháy và chữa_cháy , các tài_liệu kỹ_thuật , chỉ_dẫn kỹ_thuật và công_nghệ được áp_dụng để thiết_kế công_trình ; đường giao_thông cho xe chữa_cháy , khoảng_cách an_toàn phòng cháy và chữa_cháy đối_với các công_trình xung_quanh ; hệ_thống cấp_nước chữa_cháy ; bậc chịu_lửa , hạng nguy_hiểm cháy nổ và bố_trí công_năng của công_trình liên_quan đến công_tác phòng cháy và chữa_cháy ; giải_pháp ngăn cháy , chống cháy lan ; giải_pháp chống tụ khói ; giải_pháp thoát nạn ; giải_pháp cứu nạn và hỗ_trợ cứu nạn ; phương_án chống sét , chống tĩnh_điện ; giải_pháp cấp điện cho hệ_thống phòng cháy và chữa_cháy và các hệ_thống kỹ_thuật khác có liên_quan về phòng cháy và chữa_cháy ; hệ_thống báo cháy , chữa_cháy và phương_tiện chữa_cháy của công_trình ;
c ) Đối_với phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy : Giải_pháp_bảo_đảm an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy đối_với tính_chất hoạt_động và đặc_điểm nguy_hiểm cháy , nổ của phương_tiện ; điều_kiện ngăn cháy , chống cháy lan , thoát nạn , cứu người khi có cháy xảy ra ; giải_pháp_bảo_đảm an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy đối_với hệ_thống điện , hệ_thống nhiên_liệu và động_cơ ; hệ_thống báo cháy , chữa_cháy và phương_tiện chữa_cháy khác ; hệ_thống , thiết_bị phát_hiện và xử_lý_sự_cố rò_rỉ các chất_khí , chất_lỏng nguy_hiểm về cháy , nổ ;
d ) Đối_với công_trình đã được nghiệm_thu đưa vào sử_dụng theo quy_định , khi lắp_đặt mới hoặc cải_tạo hệ_thống , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy thì chỉ thầm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy đối_với phần lắp_đặt mới hoặc cải_tạo của hệ_thống , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy trong công_trình .
6 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân nộp 01 bộ hồ_sơ quy_định tại khoản 4 Điều này cho cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 12 Điều này theo một trong các hình_thức sau :
a ) Trực_tiếp tại Bộ_phận Một cửa của cơ_quan có thẩm_quyền ;
b ) Trực_tuyến tại Cổng Dịch_vụ công của cấp có thẩm_quyền ( đối_với các văn_bản , giấy_tờ thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ) ;
c ) Thông_qua dịch_vụ bưu_chính công_ích , qua thuê dịch_vụ của doanh_nghiệp , cá_nhân hoặc qua ủy quyền theo quy_định của pháp_luật .
7 . Cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ có trách_nhiệm kiểm_tra thành_phần , tính hợp_lệ của hồ_sơ và thực_hiện theo các quy_định sau :
a ) Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ thành_phần và hợp_lệ theo quy_định tại khoản 4 Điều này thì tiếp_nhận và ghi thông_tin vào Phiếu tiếp_nhận giải_quyết thủ_tục hành_chính về phòng cháy và chữa_cháy ( Mẫu_số PC03 ) ;
b ) Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thành_phần hoặc chưa hợp_lệ theo quy_định tại khoản 4 Điều này thì hướng_dẫn hoàn_thiện hồ_sơ theo quy_định và ghi thông_tin vào Phiếu hướng_dẫn bổ_sung hồ_sơ đề_nghị giải_quyết thủ_tục hành_chính về phòng cháy và chữa_cháy ( Mẫu_số PC04 ) .
8 . Thông_báo kết_quả xử_lý hồ_sơ :
a ) Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp tại Bộ_phận Một cửa của cơ_quan có thẩm_quyền , cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ phải giao trực_tiếp 01 bản Phiếu tiếp_nhận giải_quyết thủ_tục hành_chính về phòng cháy và chữa_cháy hoặc Phiếu hướng_dẫn bổ_sung hồ_sơ đề_nghị giải_quyết thủ_tục hành_chính về phòng cháy và chữa_cháy cho người đến nộp hồ_sơ và lưu 01 bản ;
b ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua Cổng Dịch_vụ công của cấp có thẩm_quyền , cán_bộ tiếp_nhận gửi thông_báo qua thư điện_tử , tin nhắn điện_thoại về việc tiếp_nhận hoặc hướng_dẫn bổ_sung hồ_sơ đến cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã nộp hồ_sơ ;
c ) Trường_hợp nộp hồ_sơ qua dịch_vụ bưu_chính công_ích , qua thuê dịch_vụ của doanh_nghiệp , cá_nhân hoặc qua ủy quyền theo quy_định của pháp_luật , cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ phải gửi 01 bản Phiếu tiếp_nhận giải_quyết thủ_tục hành_chính về phòng cháy và chữa_cháy hoặc Phiếu hướng_dẫn bổ_sung hồ_sơ đề_nghị giải_quyết thủ_tục hành_chính về phòng cháy và chữa_cháy cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã nộp hồ_sơ trước đó và lưu 01 bản ;
d ) Trường_hợp hồ_sơ không đủ điều_kiện ( dự_án , công_trình không thuộc diện thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này hoặc không thuộc thẩm_quyền thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy quy_định tại khoản 12 Điều này ) thì phải có văn_bản trả_lời cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân theo thời_hạn quy_định tại khoản 10 Điều này về việc từ_chối giải_quyết hồ_sơ . Cơ_quan có thẩm_quyền trả_lời cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân theo hình_thức tương_ứng với hình_thức mà cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã nộp hồ_sơ trước đó .
9 . Người được cơ_quan , tổ_chức cử đến liên_hệ nộp hồ_sơ phải có Giấy giới_thiệu hoặc giấy ủy quyền , xuất_trình thẻ Căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu còn giá_trị sử_dụng .
10 . Thời_hạn thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy :
Thời_hạn thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy được tính kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cụ_thể như sau :
a ) Đồ_án quy_hoạch xây_dựng : Không quá 05 ngày làm_việc ;
b ) Chấp_thuận địa_điểm xây_dựng công_trình : Không quá 05 ngày làm_việc ;
c ) Thiết_kế cơ_sở : Không quá 10 ngày làm_việc đối_với dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án nhóm A ; không quá 05 ngày làm_việc đối_với các dự_án còn lại ;
d ) Thiết_kế kỹ_thuật hoặc thiết_kế bản_vẽ thi_công : Không quá 15 ngày làm_việc đối_với dự_án , công_trình quan_trọng quốc_gia , dự_án , công_trình nhóm A ; không quá 10 ngày làm_việc đối_với các dự_án , công_trình còn lại ;
đ ) Thiết_kế kỹ_thuật phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy : Không quá 10 ngày làm_việc .
11 . Kết_quả thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy :
a ) Đối_với đồ_án quy_hoạch : Cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy trả_lời bằng văn_bản góp_ý về giải_pháp phòng cháy và chữa_cháy ;
b ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận địa_điểm xây_dựng : Cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy trả_lời bằng văn_bản chấp_thuận địa_điểm xây_dựng ;
c ) Đối_với hồ_sơ thiết_kế cơ_sở : Cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy trả_lời bằng văn_bản góp_ý về giải_pháp phòng cháy và chữa_cháy ;
d ) Đối_với hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật hoặc hồ_sơ thiết_kế bản_vẽ thi_công công_trình , hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy : Cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy cấp Giấy chứng_nhận thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ( Mẫu_số PC07 ) , đóng_dấu đã thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ( Mẫu_số PC08 ) vào bản thuyết_minh , các bản_vẽ đã được thẩm duyệt và trả lại cho chủ đầu_tư , chủ phương_tiện . Chủ đầu_tư , chủ phương_tiện có trách_nhiệm nộp tệp_tin ( file ) bản chụp hoặc bản_sao hồ_sơ được đóng_dấu đã thẩm duyệt cho cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy đã thẩm duyệt để lưu_trữ theo quy_định trước khi nhận Giấy chứng_nhận thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ;
Trường_hợp hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật hoặc hồ_sơ thiết_kế bản_vẽ thi_công đối_với cải_tạo , thay_đổi tính_chất sử_dụng công_trình hoặc hoán cải phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy : Cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy trả_lời bằng văn_bản thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ( Mẫu_số PC09 ) , đóng_dấu đã thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ( Mẫu_số PC08 ) vào bản thuyết_minh , các bản_vẽ đã được thẩm duyệt và trả lại cho chủ đầu_tư , chủ phương_tiện . Chủ đầu_tư , chủ phương_tiện có trách_nhiệm nộp tệp_tin ( file ) bản chụp hoặc bản_sao hồ_sơ được đóng_dấu đã thẩm duyệt cho cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy đã thẩm duyệt để lưu_trữ theo quy_định trước khi nhận văn_bản thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy ;
đ ) Trường_hợp cơ_quan Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy không trả kết_quả quy_định tại điểm a , b , c và điểm d khoản này thì phải có văn_bản trả_lời , nêu rõ lý_do và trả lại hồ_sơ cho chủ đầu_tư , chủ phương_tiện trong thời_hạn quy_định tại khoản 10 Điều này .
12 . Thẩm_quyền thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy :
a ) Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy đối_với : Dự_án , công_trình không phân_biệt nguồn vốn đầu_tư đáp_ứng tiêu_chí phân_loại dự_án , công_trình quan_trọng quốc_gia , dự_án , công_trình nhóm A theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công ( trừ các dự_án , công_trình đầu_tư xây_dựng sử_dụng ngân_sách nhà_nước do cấp tỉnh là chủ đầu_tư ) ; công_trình có chiều cao trên 100 m ; công_trình xây_dựng trên địa_bàn từ 02 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trở lên ; phương_tiện đường thủy có chiều dài từ 50 m trở lên vận_chuyển hành_khách , vận_chuyển chất_lỏng dễ cháy , khí cháy , vật_liệu nổ , hóa_chất có nguy_hiểm về cháy , nổ ; dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình do Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ Công_an cấp tỉnh đề_nghị , trừ các cơ_sở quốc_phòng hoạt_động phục_vụ mục_đích quân_sự và phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy được các cơ_sở quốc_phòng chế_tạo hoặc hoán cải chuyên_dùng cho hoạt_động quân_sự ;
b ) Phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ Công_an cấp tỉnh thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy đối_với : Đồ_án quy_hoạch đô_thị , khu kinh_tế , khu công_nghiệp , cụm công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao và các khu chức_năng khác theo Luật Quy_hoạch trên địa_bàn quản_lý ; dự_án , công_trình không thuộc thẩm_quyền của Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ trên địa_bàn quản_lý và những trường_hợp do Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ủy quyền ; phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy trên địa_bàn quản_lý không thuộc thẩm_quyền của Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ và những trường_hợp do Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ủy quyền , trừ các cơ_sở quốc_phòng hoạt_động phục_vụ mục_đích quân_sự và phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy được các cơ_sở quốc_phòng chế_tạo hoặc hoán cải chuyên_dùng cho hoạt_động quân_sự .
13 . Dự_án , công_trình không thuộc danh_mục quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định này khi xây_dựng mới , cải_tạo hoặc thay_đổi tính_chất sử_dụng vẫn phải thiết_kế bảo_đảm yêu_cầu về phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định của quy_chuẩn , tiêu_chuẩn về phòng cháy và chữa_cháy .
14 . Phí thẩm duyệt thiết_kế về phòng cháy và chữa_cháy được xác_định trong tổng mức đầu_tư của dự_án , công_trình và phương_tiện giao_thông cơ_giới . | 0 |
Tính an_toàn của học liệu sử_dụng trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Nguồn vốn thành_lập Nguồn vốn thành_lập tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ bao_gồm :
1 . Đóng_góp của các thành_viên sáng_lập .
2 . Tạm_ứng phí bảo_hiểm của các thành_viên ;
3 . Các nguồn hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Thư_ký hành_chính của Hội_đồng đạo_đức nghiên_cứu y_sinh_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT 1 . Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT cơ_bản gồm 06 mô đun sau :
a ) Mô đun kỹ_năng 01 ( Mã IU01 ) : Hiểu_biết về CNTT cơ_bản ( Bảng 01 , Phụ_lục số 01 ) .
b ) Mô đun kỹ_năng 02 ( Mã IU02 ) : Sử_dụng máy_tính cơ_bản ( Bảng 02 , Phụ_lục số 01 ) .
c ) Mô đun kỹ_năng 03 ( Mã IU03 ) : Xử_lý văn_bản cơ_bản ( Bảng 03 , Phụ_lục số 01 ) .
d ) Mô đun kỹ_năng 04 ( Mã IU04 ) : Sử_dụng bảng tính cơ_bản ( Bảng 04 , Phụ_lục số 01 ) .
đ ) Mô đun kỹ_năng 05 ( Mã IU05 ) : Sử_dụng trình_chiếu cơ_bản ( Bảng 05 , Phụ_lục số 01 ) .
e ) Mô đun kỹ_năng 06 ( Mã IU06 ) : Sử_dụng Internet cơ_bản ( Bảng 06 , Phụ_lục số 01 ) .
2 . Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT nâng cao gồm 09 mô đun sau :
a ) Mô đun kỹ_năng 07 ( Mã IU07 ) : Xử_lý văn_bản nâng cao ( Bảng 01 , Phụ_lục số 02 ) .
b ) Mô đun kỹ_năng 08 ( Mã IU08 ) : Sử_dụng bảng tính nâng cao ( Bảng 02 , Phụ_lục số 02 ) .
c ) Mô đun kỹ_năng 09 ( Mã IU09 ) : Sử_dụng trình_chiếu nâng cao ( Bảng 03 , Phụ_lục số 02 ) .
d ) Mô đun kỹ_năng 10 ( Mã IU10 ) : Sử_dụng hệ quản_trị cơ_sở dữ_liệu ( Bảng 04 , Phụ_lục số 02 ) .
đ ) Mô đun kỹ_năng 11 ( Mã IU11 ) : Thiết_kế đồ_họa hai chiều ( Bảng 05 , Phụ_lục số 02 ) .
e ) Mô đun kỹ_năng 12 ( Mã IU12 ) : Biên_tập ảnh ( Bảng 06 , Phụ_lục số 02 ) .
g ) Mô đun kỹ_năng 13 ( Mã IU13 ) : Biên_tập trang thông_tin điện_tử ( Bảng 07 , Phụ_lục số 02 ) .
h ) Mô đun kỹ_năng 14 ( Mã IU14 ) : An_toàn , bảo_mật thông_tin ( Bảng 08 , Phụ_lục số 02 ) .
i ) Mô đun kỹ_năng 15 ( Mã IU15 ) : Sử_dụng phần_mềm kế_hoạch dự_án ( Bảng 09 , Phụ_lục số 02 ) .
3 . Cá_nhân đạt Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT cơ_bản phải đáp_ứng yêu_cầu của tất_cả các mô đun quy_định tại Khoản 1 Điều này . Cá_nhân đạt Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT nâng cao phải đạt Chuẩn kỹ_năng sử_dụng CNTT cơ_bản , đồng_thời đáp_ứng yêu_cầu của tối_thiểu 03 mô đun trong số các mô đun quy_định tại Khoản 2 Điều này . | 0 |
Cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích khi không phải là doanh_nghiệp được Nhà_nước chỉ_định bị phạt thế_nào ? | Điều 14 . Yếu_tố trung_gian Yếu_tố trung_gian là yếu_tố được sử_dụng trong quá_trình sản_xuất hàng_hóa nhưng không được tính đến khi xác_định xuất_xứ hàng_hóa , bao_gồm :
1 . Nhiên_liệu và năng_lượng .
2 . Nhà_xưởng và thiết_bị , bao_gồm hàng_hóa được sử_dụng để bảo_dưỡng nhà_xưởng và thiết_bị .
3 . Máy_móc , dụng_cụ , máy rập và máy đúc ; phụ_tùng và các nguyên_liệu sử_dụng để bảo_dưỡng thiết_bị và nhà_xưởng ; dầu_nhờn , chất bôi_trơn , hợp_chất và nguyên_liệu khác dùng trong quá_trình sản_xuất hoặc quá_trình vận_hành thiết_bị và nhà_xưởng ; găng_tay , kính , giày_dép , quần_áo , thiết_bị bảo_hộ ; chất xúc_tác và dung_môi ; thiết_bị , dụng_cụ và máy_móc dùng để thử_nghiệm hoặc kiểm_tra hàng_hóa .
4 . Hàng_hóa khác không còn lại hoặc không hiển_hiện trong cấu_thành của sản_phẩm cuối_cùng . | 0 |
Mức phạt khi quay đầu xe ô_tô trên đường_cao_tốc | Điều 7 . Ngày giao_dịch 1 . Ngày giao_dịch trong nghiệp_vụ chiết_khấu là ngày làm_việc .
2 . Trường_hợp ngày đáo_hạn chiết_khấu trùng vào ngày nghỉ , ngày lễ thì ngày đáo_hạn chiết_khấu được chuyển sang ngày làm_việc tiếp_theo . | 0 |
Chi_phí mai_táng nếu người bị THA tử_hình được thân_nhân nhận tử_thi về nhà do ai chi_trả ? | Điều 42 . Đánh_giá lại 1 . Vùng nuôi động_vật thủy_sản có kết_quả kiểm_tra không đạt yêu_cầu theo quy_định tại Khoản 1 Điều 41 hoặc Khoản 3 Điều 43 của Thông_tư này hoặc có Giấy chứng_nhận hết hiệu_lực theo quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 47 của Thông_tư này có nhu_cầu đăng_ký cấp Giấy chứng_nhận thì Đại_diện vùng nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện hoặc email đến Cục Thú_y . Hồ_sơ gồm :
a ) Văn_bản đề_nghị ( Phụ_lục VId ) ;
b ) Báo_cáo kết_quả khắc_phục các nội_dung không đạt yêu_cầu .
2 . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được hồ_sơ , Cục Thú_y kiểm_tra tính hợp_lệ và thành_lập Đoàn đánh_giá theo quy_định tại Khoản 1 Điều 35 của Thông_tư này .
3 . Trong thời_hạn 07 ( bảy ) ngày làm_việc kể từ ngày thành_lập , Đoàn đánh_giá tiến_hành kiểm_tra , đánh_giá các nội_dung không đạt yêu_cầu tại vùng theo quy_định tại Khoản 2 Điều 40 của Thông_tư này .
4 . Cấp Giấy chứng_nhận theo quy_định tại Điều 41 của Thông_tư này . | 0 |
Điều_khiển xe ô_tô gây tai_nạn giao_thông bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 6 . Lưu_trữ hồ_sơ đăng_ký công_dân 1 . Hồ_sơ đăng_ký công_dân bao_gồm Phiếu đăng_ký công_dân ( kể_cả các lần cập_nhật thông_tin đăng_ký công_dân ) , bản chụp giấy_tờ , tài_liệu mà người đề_nghị đăng_ký công_dân đã nộp cho Cơ_quan đại_diện , giấy_tờ xác_minh và các giấy_tờ , tài_liệu liên_quan khác .
2 . Hồ_sơ đăng_ký công_dân được đánh_số theo thứ_tự thời_gian phù_hợp với việc ghi trong Sổ đăng_ký công_dân . Sổ đăng_ký công_dân được lập dưới hình_thức Sổ in và lưu_trữ bằng phần_mềm quản_lý trên máy_tính .
3 . Cơ_quan đại_diện có trách_nhiệm thực_hiện các biện_pháp_bảo_quản hồ_sơ đăng_ký công_dân và lưu_trữ theo thời_hạn sau :
- 05 năm đối_với hồ_sơ đăng_ký công_dân ;
- Lưu_trữ vĩnh_viễn đối_với Sổ đăng_ký công_dân . | 0 |
Không bố_trí người hướng_dẫn , điều_khiển giao_thông khi thi_công ở chỗ đường hẹp bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 3 . Yêu_cầu đối_với cán_bộ thực_hiện nhiệm_vụ tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ 1 . Nắm vững và thực_hiện đúng các quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_bộ , Thông_tư này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ , có trách_nhiệm đối_với nhiệm_vụ được phân_công ; quy_chế dân_chủ trong công_tác bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông và Điều_lệnh Công_an nhân_dân .
3 . Khi tiếp_xúc với nhân_dân , người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật phải có thái_độ đúng_mực và ứng_xử phù_hợp với từng đối_tượng được kiểm_tra .
4 . Phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ và các hành_vi vi_phạm_pháp_luật khác có liên_quan theo đúng trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền quy_định của pháp_luật .
5 . Đã được cấp biển_hiệu và Giấy chứng_nhận Cảnh_sát tuần_tra , kiểm_soát giao_thông đường_bộ theo quy_định của Bộ Công_an . | 0 |
Bí_mật kinh_doanh có thuộc phạm_vi giải_trình về tham_nhũng không ? | Điều 19 . Tố_cáo Cá_nhân có quyền tố_cáo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về các hành_vi vi_phạm_quy_định của Thông_tư này . Việc giải_quyết tố_cáo tuân theo quy_định của pháp_luật về tố_cáo và pháp_luật có liên_quan . | 0 |
Không quan_trắc từ 50 % đến dưới 75 % các thông_số phải quan_trắc , giám_sát tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ? | Điều 12 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Truy_cập , thay_đổi , giả_mạo , sao_chép , tiết_lộ , gửi , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ điện_tử .
2 . Tạo ra hoặc phát_tán chương_trình phần_mềm làm rối_loạn , thay_đổi , phá_hoại hệ_thống điều_hành hoặc có hành_vi khác nhằm phá_hoại phương_tiện quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử . | 0 |
Nguồn kinh_phí của ngân_sách trung_ương các hoạt_động hỗ_trợ trợ chi các vùng khó_khăn được quy_định thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan báo_cáo giá thị_trường bao_gồm : Sở Tài_chính ; Phòng Tài_chính - Kế_hoạch quận , huyện , thị_xã các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Sở Tài_chính ) ; Tổng_cục Hải_quan , Đại_diện cơ_quan Bộ Tài_chính tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Cục Quản_lý giá , Cục Tin_học và Thống_kê tài_chính .
2 . Các cá_nhân_công_tác tại cơ_quan báo_cáo thị_trường được cơ_quan giao nhiệm_vụ theo_dõi , thu_thập và tổng_hợp thông_tin giá thị_trường trong nước , giá hàng_hóa_nhập_khẩu theo quy_định tại Thông_tư này ( sau đây gọi chung là cán_bộ giá thị_trường ) để thực_hiện báo_cáo theo quy_định .
3 . Các tổ_chức , cá_nhân sản_xuất , kinh_doanh ; các tổ_chức , cá_nhân ký hợp_đồng cung_cấp thông_tin , hợp_đồng cộng_tác_viên cung_cấp thông_tin giá thị_trường . | 0 |
Mức phạt khi chạy xe_máy gây tai_nạn giao_thông không tham_gia cấp_cứu người bị nạn là bao_nhiêu ? | Điều 46 . Hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá , phê_duyệt kết_quả đấu_giá tài_sản 1 . Kết_quả đấu_giá tài_sản là căn_cứ để các bên ký_kết_hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá hoặc cơ_sở để cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt .
2 . Hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá được ký_kết giữa người có tài_sản đấu_giá với người trúng đấu_giá hoặc giữa người có tài_sản đấu_giá , người trúng đấu_giá và tổ_chức đấu_giá tài_sản nếu các bên có thỏa_thuận , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . Hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về dân_sự .
3 . Người trúng đấu_giá được coi như chấp_nhận giao_kết_hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá kể từ thời_điểm đấu_giá viên công_bố người trúng đấu_giá , trừ trường_hợp người trúng đấu_giá từ_chối ký biên_bản đấu_giá quy_định tại khoản 3 Điều 44 của Luật này hoặc từ_chối kết_quả trúng đấu_giá quy_định tại Điều 51 của Luật này . Kể từ thời_điểm này , quyền và nghĩa_vụ của các bên được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về dân_sự và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
4 . Trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền phê_duyệt kết_quả đấu_giá tài_sản được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . | 0 |
Thiết_bị đầu_cuối được hiểu như thế_nào ? | Điều 9 . Chi cho công_tác quản_lý và hoạt_động chung của Đề_án 2395 1 . Tổ_chức xét chọn , tuyển_chọn các đối_tượng đi đào_tạo , bồi_dưỡng và các cuộc họp của Ban điều_hành Đề_án 2395 : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài_chính , Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn định_mức xây_dựng , phân_bổ dự_toán và quyết_toán kinh_phí đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước .
2 . Chi công_tác_phí , tổ_chức các hội_thảo , hội_nghị sơ_kết , tổng_kết Đề_án : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị .
3 . Chi tiền_lương theo thang bảng lương Nhà_nước quy_định ; các khoản đóng_góp theo lương ( bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp , kinh_phí công_đoàn ) đối_với cán_bộ , nhân_viên chuyên_trách làm_việc tại đơn_vị trực_thuộc Bộ Khoa_học và Công_nghệ được giao làm cơ_quan thường_trực để giúp quản_lý , tổ_chức triển_khai thực_hiện Đề_án 2395 .
4 . Chi thanh_toán dịch_vụ công_cộng ( chi tiền điện , nước , thông_tin liên_lạc , văn_phòng_phẩm ) : Thực_hiện thanh_toán theo hợp_đồng và thực_tế phát_sinh trong phạm_vi dự_toán được phê_duyệt .
5 . Chi_đoàn ra , đoàn vào : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 102 / 2012 / TT - BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ , công_chức nhà_nước đi công_tác ngắn_hạn ở nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm kinh_phí ; Thông_tư số 01 / 2010 / TT - BTC ngày 06 tháng 1 năm 2010 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ chi_tiêu đón_tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chi_tiêu tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chi_tiêu tiếp khách trong nước .
6 . Chi hoạt_động thông_tin tuyên_truyền : Thực_hiện theo các quy_định hiện_hành về chế_độ và định mức chi_tiêu ngân_sách nhà_nước , thanh_toán theo hợp_đồng và thực_tế phát_sinh trong phạm_vi dự_toán được phê_duyệt .
7 . Các khoản chi khác phục_vụ trực_tiếp hoạt_động chung của Đề_án 2395 : Thực_hiện theo các quy_định hiện_hành về chế_độ và định mức chi_tiêu ngân_sách nhà_nước . | 0 |
Quy_định về Giấy chứng_nhận huấn_luyện nghiệp_vụ cơ_bản cấp cho thuyền_viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Trách_nhiệm của các bệnh_viện , bệnh_xá quân_đội . 1 . Trách_nhiệm của các bệnh_viện quân_đội :
a ) Đăng_ký và cấp sổ , đổi sổ khám bệnh , chữa bệnh cho sĩ_quan phục_viên .
b ) Tổ_chức , triển_khai việc khám bệnh , chữa bệnh cho sĩ_quan phục_viên .
c ) Đảm_bảo thuốc , hóa_chất xét_nghiệm , phim X quang , vật_tư tiêu_hao thiết_yếu theo danh_mục của Bộ Y_tế và theo quy_định hiện_hành của quân_đội , không để người_bệnh tự mua .
d ) Đăng_ký thống_kê báo_cáo tình_hình thu_dung , điều_trị hàng tháng phải tách riêng đối_tượng sĩ_quan phục_viên theo mẫu báo_cáo của Cục Quân_y .
2 . Trách_nhiệm của các bệnh_xá quân_đội .
Không thu_dung , điều_trị đối_tượng sĩ_quan phục_viên . Đối_với trường_hợp cấp_cứu , sau khi tiến_hành công_tác sơ_cứu , cấp_cứu bước_đầu theo phân_cấp nhiệm_vụ kỹ_thuật phải chuyển bệnh_nhân về tuyến đã đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh . | 0 |
Cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Nguyên_tắc hạch_toán và quản_lý doanh_thu , chi_phí 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh đặt_cược phải thực_hiện hạch_toán riêng các khoản doanh_thu , chi_phí và lợi_nhuận liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược và phải theo_dõi riêng các khoản mục này trên hệ_thống sổ_sách kế_toán và báo_cáo tài_chính .
2 . Trường_hợp các khoản doanh_thu , chi_phí liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược gắn với hoạt_động_kinh_doanh khác của doanh_nghiệp được thực_hiện như sau :
a ) Trường_hợp_doanh_nghiệp kinh_doanh đặt_cược không hạch_toán riêng được doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược với doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh khác thì toàn_bộ khoản doanh_thu không tách riêng được là doanh_thu dùng để tính thuế tiêu_thụ đặc_biệt đối_với hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược ;
b ) Trường_hợp các khoản chi_phí vừa liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược vừa gắn với hoạt_động_kinh_doanh khác của doanh_nghiệp , doanh_nghiệp kinh_doanh đặt_cược thực_hiện phân_bổ các khoản chi_phí theo tỷ_lệ phần_trăm ( % ) giữa doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược so với tổng_doanh_thu của doanh_nghiệp .
3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh đặt_cược có trách_nhiệm hạch_toán các khoản doanh_thu , chi_phí phù_hợp với các chuẩn_mực kế_toán và hướng_dẫn tại Thông_tư này .
4 . Việc xác_định doanh_thu , chi_phí để kê_khai , tính nộp thuế đối_với hoạt_động_kinh_doanh đặt_cược được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về thuế . | 0 |
Ai là người xác_định thời_hạn sử_dụng của công_trình xây_dựng theo hồ_sơ thiết_kế ? | Điều 75 . Thực_hiện thanh_tra công_vụ 1 . Thanh_tra bộ , Thanh_tra sở , Thanh_tra tỉnh , Thanh_tra huyện trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thanh_tra việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của cán_bộ , công_chức .
2 . Thanh_tra Bộ Nội_vụ , Thanh_tra Sở Nội_vụ thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành trong phạm_vi quy_định tại khoản 2 Điều 74 của Luật này .
3 . Chính_phủ quy_định cụ_thể hoạt_động thanh_tra công_vụ . | 0 |
Việc thuê , mượn , nhập_khẩu máy_móc thiết_bị của bên đặt gia_công để thực_hiện hợp_đồng gia_công được thực_hiện như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) .
2 . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ) .
3 . Ủy_ban nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh ( sau đây gọi là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) .
4 . Ban Quản_lý khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu kinh_tế , khu công_nghệ_cao ( sau đây gọi là Ban Quản_lý khu công_nghiệp ) .
5 . Doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến ủy quyền thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lao_động trong khu công_nghiệp . | 0 |
Không điều_chỉnh Giấy chứng_nhận sản_xuất_hóa_chất có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp khi đổi địa_điểm sản_xuất phạt bao_nhiêu ? | Điều 16 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh theo Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau :
a ) Cho thuê , cho mượn , cầm_cố , thế_chấp , bán , chuyển_nhượng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ;
b ) Thuê , mượn , nhận cầm_cố , nhận thế_chấp , mua , nhận chuyển_nhượng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất , kinh_doanh không đúng địa_điểm , quy_mô , loại hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện ghi trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng trong trường_hợp không thực_hiện quy_định về cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất khi có thay_đổi về thông_tin đăng_ký thành_lập của cá_nhân , tổ_chức .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng trong trường_hợp không thực_hiện quy_định về điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất khi thay_đổi địa_điểm cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , thay_đổi loại_hình , quy_mô , chủng_loại hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh .
6 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng trong trường_hợp hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp hoặc tiếp_tục hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất trong thời_gian bị cơ_quan có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh , tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp .
7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính là Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp bị viết thêm , tẩy xóa , sửa_chữa làm thay_đổi nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 , khoản 3 và khoản 5 Điều này .
8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 và khoản 6 Điều này . | 1 |
Ai được hưởng mức hỗ_trợ cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ Nguồn vốn của Quỹ dùng để thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sau đây :
1 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh .
Quỹ thực_hiện bố_trí kinh_phí đối_ứng theo tiến_độ thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , cấp_bộ , cấp tỉnh trên cơ_sở hợp_đồng nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ đã được ký_kết và thuyết_minh nhiệm_vụ đã được phê_duyệt .
2 . Thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp .
a ) Các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp được thực_hiện theo Quy_chế khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp .
Các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có tiềm_ẩn yếu_tố ảnh_hưởng đến lợi_ích quốc_gia , quốc_phòng , an_ninh , môi_trường , tính_mạng , sức_khỏe con_người , trước khi ứng_dụng vào sản_xuất và đời_sống được thực_hiện theo quy_định của Thông_tư số 02 / 2015 / TT - BKHCN ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định việc đánh_giá và thẩm_định kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ không sử_dụng ngân_sách nhà_nước ;
b ) Kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được chi cho các nội_dung đã được Hội_đồng khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp thẩm_định và theo quy_định tại Quy_chế chi_tiêu , sử_dụng Quỹ ;
c ) Định_mức chi cho các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp do cấp có thẩm_quyền của doanh_nghiệp xây_dựng , quyết_định ban_hành và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật ;
d ) Khoán chi đến sản_phẩm cuối_cùng hoặc khoán chi từng phần đối_với các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được quy_định tại Quy_chế khoa_học và công_nghệ của doanh_nghiệp và được quyền áp_dụng theo quy_định của Thông_tư liên_tịch số 27 / 2015 / TTLT / BKHCN - BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa_học và Công_nghệ và Bộ Tài_chính quy_định khoán chi thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng ngân_sách nhà_nước . | 0 |
Mức phạt khi hạch_toán sai nội_dung ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thực_hiện cho vay đối_với các dự_án sản_xuất các sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ thuộc Danh_mục sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ ưu_tiên phát_triển theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định 111 / 2015 / NĐ - CP ( sau đây gọi tắt là Dự_án sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ ưu_tiên phát_triển ) .
2 . Khách_hàng ( tổ_chức và cá_nhân ) vay vốn để đầu_tư Dự_án sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ ưu_tiên phát_triển .
3 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc thực_hiện cho vay phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo Nghị_định 111 / 2015 / NĐ - CP. | 0 |
Chạy ô_tô để dầu , nhờn rơi xuống_đường phạt bao_nhiêu ? | Điều 19 . Kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ 1 . Cá_nhân đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ phải đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ do Bộ Nội_vụ quy_định .
2 . Bộ Nội_vụ quy_định cụ_thể thẩm_quyền , nội_dung kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ và Giấy chứng_nhận kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ . | 0 |
Thanh_toán dự_án BT bằng quỹ đất có giá_trị chênh_lệch được không ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Thiết_kế điển_hình
Là đồ_án thiết_kế được nghiên_cứu trên cơ_sở quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn quốc_gia về xây_dựng để áp_dụng nhiều lần trong xây_dựng theo những điều_kiện xác_định . Đối_tượng thiết_kế điển_hình là các bộ_phận chức_năng , chi_tiết cấu_tạo kiến_trúc ( không bao_gồm phần nền_móng và chi_tiết kết_cấu chịu lực của công_trình ) .
2 . Thiết_kế mẫu
Là đồ_án thiết_kế vận_dụng các thiết_kế điển_hình bộ_phận cho một loại nhà hoặc công_trình với quy_mô xác_định và điều_kiện cụ_thể . | 0 |
Sổ đăng_ký thành_viên của công_ty TNHH có nhất_thiết phải là bản giấy không ? | Điều 37 . Tổ_chức Lễ_tang và chuẩn_bị lời điếu Việc tổ_chức Lễ_tang và chuẩn_bị lời điếu do cơ_quan chủ_quản hoặc cấp ủy , chính_quyền địa_phương nơi người từ_trần đã hoặc đang công_tác cùng gia_đình thực_hiện . | 0 |
Những đối_tượng nào được mua giấy_tờ có_giá ( kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi , trái_phiếu ) ? | Điều 2 . Đối_tượng chịu phí 1 . Đối_tượng chịu phí bảo_vệ môi_trường theo quy_định tại Nghị_định này là nước_thải công_nghiệp và nước_thải sinh_hoạt , trừ trường_hợp miễn thu phí theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định này .
2 . Nước_thải công_nghiệp là nước_thải từ :
a ) Cơ_sở sản_xuất , cơ_sở chế_biến : Nông_sản , lâm_sản , thủy_sản ;
b ) Cơ_sở sản_xuất , cơ_sở chế_biến : Thực_phẩm , rượu , bia , nước_giải_khát , thuốc_lá ;
c ) Cơ_sở chăn_nuôi , giết_mổ : Gia_súc , gia_cầm tập_trung ;
d ) Cơ_sở nuôi_trồng thủy_sản ;
đ ) Cơ_sở sản_xuất thủ_công_nghiệp trong các làng_nghề ;
e ) Cơ_sở : Thuộc da , tái_chế da ;
g ) Cơ_sở : Khai_thác , chế_biến khoáng_sản ;
h ) Cơ_sở : Dệt , nhuộm , may_mặc ;
i ) Cơ_sở sản_xuất : Giấy , bột_giấy , nhựa , cao_su ;
k ) Cơ_sở sản_xuất : Phân_bón , hóa_chất , dược_phẩm , thuốc bảo_vệ thực_vật , vật_liệu xây_dựng , văn_phòng_phẩm , đồ gia_dụng ;
l ) Cơ_sở : Cơ_khí , luyện_kim , gia_công kim_loại , chế_tạo_máy và phụ_tùng ;
m ) Cơ_sở sản_xuất : Linh_kiện , thiết_bị điện , điện_tử ;
n ) Cơ_sở : Sơ_chế phế_liệu , phá dỡ tàu cũ , vệ_sinh súc rửa tàu ;
o ) Nhà_máy cấp nước_sạch ;
p ) Hệ_thống xử_lý nước_thải tập_trung_khu công_nghiệp ;
q ) Cơ_sở sản_xuất khác .
3 . Nước_thải sinh_hoạt là nước_thải từ :
a ) Hộ gia_đình ;
b ) Cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ( trừ các cơ_sở sản_xuất , cơ_sở chế_biến thuộc các đơn_vị vũ_trang nhân_dân ) ;
c ) Trụ_sở điều_hành , chi_nhánh , văn_phòng của các tổ_chức , cá_nhân không gắn liền với địa_điểm sản_xuất , chế_biến ;
d ) Cơ_sở : Rửa ô_tô , rửa xe_máy , sửa_chữa ô_tô , sửa_chữa xe_máy ;
đ ) Bệnh_viện ; phòng_khám chữa bệnh ; nhà_hàng , khách_sạn ; cơ_sở đào_tạo , nghiên_cứu ; cơ_sở kinh_doanh , dịch_vụ khác ;
e ) Các tổ_chức , cá_nhân và đối_tượng khác có nước_thải không được quy_định tại khoản 2 Điều này . | 0 |
Khái_niệm về tâm xoáy thuận nhiệt_đới | Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 08 tháng 11 năm 2019 .
2 . Mức vay , thời_hạn vay vốn , lãi_suất vay vốn , điều_kiện bảo_đảm tiền vay đối_với dự_án vay vốn hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm ; điều_kiện bảo_đảm tiền vay đối_với dự_án vay vốn hỗ_trợ người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ Quỹ quốc_gia về việc_làm đã được phê_duyệt trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 61 / 2015 / NĐ - CP . | 0 |
Phiếu đồng_ý tham_gia nghiên_cứu y_sinh_học liên_quan đến con_người là gì ? | Điều 7 . Nguyên_tắc quản_lý đầu_tư theo phương_thức PPP 1 . Phù_hợp với chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của quốc_gia và quy_hoạch có liên_quan theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch .
2 . Bảo_đảm quản_lý , sử_dụng hiệu_quả các nguồn_lực của Nhà_nước trong dự_án PPP.
3 . Việc thực_hiện hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra , kiểm_toán nhà_nước , giám_sát dự_án PPP phải bảo_đảm không làm cản_trở hoạt_động đầu_tư , kinh_doanh bình_thường của nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án PPP.
4 . Bảo_đảm đầu_tư công_khai , minh_bạch , bình_đẳng , bền_vững và hiệu_quả .
5 . Bảo_đảm hài hòa lợi_ích giữa Nhà_nước , nhà đầu_tư , người sử_dụng và cộng_đồng . | 0 |
Nơi kiểm_tra hàng_hóa để làm thủ_tục hải_quan được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Chế_độ tập_sự 1 . Người được tuyển_dụng vào công_chức phải thực_hiện chế_độ tập_sự để làm_quen với môi_trường công_tác , tập làm những công_việc của vị_trí việc_làm được tuyển_dụng .
2 . Thời_gian tập_sự được quy_định như sau :
a ) 12 tháng đối_với trường_hợp_tuyển_dụng vào công_chức loại C ;
b ) 06 tháng đối_với trường_hợp_tuyển_dụng vào công_chức loại D ;
c ) Thời_gian nghỉ sinh con theo chế_độ bảo_hiểm xã_hội , thời_gian nghỉ ốm_đau từ 14 ngày trở lên , thời_gian nghỉ không hưởng lương , thời_gian bị tạm giam , tạm giữ , tạm đình_chỉ công_tác theo quy_định của pháp_luật không được tính vào thời_gian tập_sự .
Trường_hợp người tập_sự nghỉ ốm_đau hoặc có_lý_do chính_đáng dưới 14 ngày mà được người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị nơi người được tuyển_dụng vào công_chức đang thực_hiện chế_độ tập_sự đồng_ý thì thời_gian này được tính vào thời_gian tập_sự .
3 . Nội_dung tập_sự :
a ) Nắm vững quy_định của pháp_luật về công_chức ; nắm vững cơ_cấu tổ_chức , chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan công_tác ; nội_quy , quy_chế làm_việc của cơ_quan và chức_trách , nhiệm_vụ của vị_trí việc_làm được tuyển_dụng ;
b ) Trau_dồi kiến_thức và kỹ_năng chuyên_môn , nghiệp_vụ theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm được tuyển_dụng ;
c ) Tập giải_quyết , thực_hiện các công_việc của vị_trí việc_làm được tuyển_dụng .
4 . Trong thời_gian thực_hiện chế_độ tập_sự , người đứng đầu_cơ_quan quản_lý , sử_dụng công_chức phải cử người thực_hiện chế_độ tập_sự tham_gia khóa bồi_dưỡng quản_lý nhà_nước để hoàn_thiện tiêu_chuẩn , điều_kiện của ngạch công_chức trước khi bổ_nhiệm . Thời_gian_tham_gia khóa bồi_dưỡng quản_lý nhà_nước được tính vào thời_gian tập_sự .
5 . Không thực_hiện chế_độ tập_sự đối_với các trường_hợp đã có thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc theo đúng quy_định của Luật Bảo_hiểm xã_hội , được bố_trí làm_việc theo đúng ngành , nghề đào_tạo hoặc theo đúng chuyên_môn nghiệp_vụ trước đây đã đảm_nhiệm mà thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc ( nếu đứt_quãng thì được cộng dồn ) bằng hoặc lớn hơn thời_gian tập_sự tương_ứng với thời_gian tập_sự của ngạch được tuyển_dụng quy_định tại khoản 2 Điều này . Đối_với các trường_hợp không thực_hiện chế_độ tập_sự , người đứng đầu_cơ_quan quản_lý , sử_dụng công_chức phải cử tham_gia khóa bồi_dưỡng quản_lý nhà_nước để hoàn_chỉnh tiêu_chuẩn , điều_kiện của ngạch công_chức trước khi bổ_nhiệm .
6 . Không điều_động , bố_trí , phân_công công_tác đối_với người được tuyển_dụng đang trong thời_gian thực_hiện chế_độ tập_sự sang vị_trí việc_làm khác vị_trí được tuyển_dụng ở trong cùng cơ_quan , tổ_chức hoặc sang cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khác . | 0 |
Điều_khiển xe_máy chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chi_tiết về : Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử ; thời_hạn nộp lưu tài_liệu lưu_trữ của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác vào Lưu_trữ lịch_sử ; một_số trường_hợp đặc_biệt khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân và thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . | 0 |
Hồ_sơ đăng_ký xe đối_với xe nguồn_gốc tịch_thu sung quỹ nhà_nước gồm những giấy_tờ gì ? | Điều 8 . Giấy_tờ của xe 1 . Giấy_tờ nguồn_gốc xe :
a ) Đối_với xe nhập_khẩu :
Xe_nhập_khẩu theo hợp_đồng thương_mại , xe miễn thuế , xe chuyên_dùng , xe viện_trợ dự_án : Tờ khai nguồn_gốc xe ô_tô , xe gắn_máy nhập_khẩu theo quy_định .
Xe_nhập_khẩu phi mậu_dịch , xe là quà biếu , quà tặng hoặc xe nhập_khẩu là tài_sản di_chuyển , xe viện_trợ không hoàn lại , nhân_đạo : Tờ khai hải_quan theo quy_định , Giấy_phép nhập_khẩu tạm nhập_khẩu xe và Biên_lai thuế_nhập_khẩu , thuế tiêu_thụ đặc_biệt , thuế giá_trị gia_tăng hàng nhập_khẩu ( theo quy_định phải có ) hoặc lệnh ghi thu , ghi chi hoặc giấy nộp tiền vào ngân_sách nhà_nước ghi rõ đã nộp các loại thuế theo quy_định . Trường_hợp miễn thuế : Phải có thêm quyết_định miễn thuế hoặc văn_bản cho miễn thuế của cấp có thẩm_quyền hoặc giấy xác_nhận hàng viện_trợ theo quy_định ( thay_thế cho biên_lai thuế ) hoặc giấy_phép nhập_khẩu ghi rõ miễn thuế .
Xe thuế_suất bằng 0 % : Tờ khai hàng_hóa_xuất , nhập_khẩu phi mậu_dịch theo quy_định trong đó phải ghi nhãn_hiệu xe và số máy , số khung .
Xe_nhập_khẩu theo chế_độ tạm nhập , tái_xuất của các đối_tượng được hưởng quyền ưu_đãi miễn_trừ ngoại_giao theo quy_định của pháp_luật hoặc theo Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên , xe của chuyên_gia nước_ngoài thực_hiện chương_trình dự_án ODA ở việt Nam , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài được mời về nước làm_việc : Tờ khai hải_quan theo quy_định và Giấy_phép nhập_khẩu , tạm nhập_khẩu xe ;
b ) Đối_với xe sản_xuất , lắp_ráp trong nước : Phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ theo quy_định ;
c ) Đối_với xe cải_tạo :
Giấy chứng_nhận đăng_ký xe ( đối_với xe đã đăng_ký ) hoặc giấy_tờ nguồn_gốc nhập_khẩu ( xe đã qua sử_dụng ) quy_định tại điểm a , khoản 1 Điều này .
Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe cơ_giới cải_tạo theo quy_định ;
d ) Đối_với xe nguồn_gốc tịch_thu sung quỹ nhà_nước :
Quyết_định về việc tịch_thu phương_tiện hoặc Quyết_định về việc xác_lập quyền sở_hữu toàn dân đối_với phương_tiện hoặc Trích lục Bản_án nội_dung tịch_thu phương_tiện , ghi đầy_đủ các đặc_điểm của xe : Nhãn_hiệu , số loại , loại xe , số máy , số khung , dung_tích xi_lanh , năm sản_xuất ( đối_với xe ô_tô ) .
Hóa_đơn bán tài_sản tịch_thu , sung quỹ nhà_nước hoặc hóa_đơn bán tài_sản công hoặc hóa_đơn bán tài_sản nhà_nước ( xử_lý_tài_sản theo hình_thức bán đấu_giá ) ; biên_bản bàn_giao_tiếp_nhận tài_sản ( xử_lý_tài_sản theo hình_thức điều_chuyển ) ; Phiếu thu tiền hoặc giấy biên_nhận tiền hoặc biên_bản bàn_giao ( nếu là người bị_hại ) .
2 . Giấy_tờ chuyển quyền sở_hữu xe , gồm một trong các giấy_tờ sau đây :
a ) Hóa_đơn , chứng từ tài_chính ( biên_lai , phiếu thu ) hoặc giấy_tờ mua_bán , cho , tặng xe ( quyết_định , hợp_đồng , văn_bản thừa_kế ) theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Giấy bán , cho , tặng xe của cá_nhân có xác_nhận công_chứng hoặc chứng_thực hoặc xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị đang công_tác đối_với lực_lượng vũ_trang và người nước_ngoài làm_việc trong cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự , cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế mà đăng_ký xe theo địa_chỉ của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị công_tác ;
c ) Đối_với xe công_an thanh_lý : Quyết_định thanh_lý xe của cấp có thẩm_quyền và hóa_đơn bán tài_sản công hoặc hóa_đơn bán tài_sản nhà_nước ;
d ) Đối_với xe quân_đội thanh_lý : Giấy chứng_nhận đăng_ký xe , công_văn xác_nhận xe đã được loại khỏi trang_bị quân_sự của Cục Xe - máy , Bộ Quốc_phòng và hóa_đơn bán tài_sản công hoặc hóa_đơn bán tài_sản nhà_nước .
3 . Giấy_tờ lệ_phí trước_bạ xe :
a ) Biên_lai hoặc Giấy nộp tiền vào ngân_sách nhà_nước hoặc giấy_ủy nhiệm chi qua ngân_hàng nộp lệ_phí trước_bạ hoặc giấy_tờ nộp lệ_phí trước_bạ khác theo quy_định của pháp_luật hoặc giấy thông_tin dữ_liệu nộp lệ_phí trước_bạ được in từ hệ_thống đăng_ký quản_lý xe ( ghi đầy_đủ nhãn_hiệu , số loại , loại xe , số máy , số khung của xe ) . Trường_hợp nhiều xe chung một giấy_tờ lệ_phí trước_bạ thì mỗi xe đều phải có bản_sao chứng_thực theo quy_định hoặc xác_nhận của cơ_quan đã cấp giấy_tờ lệ_phí trước_bạ đó ;
b ) Xe được miễn lệ_phí trước_bạ : Tờ khai lệ_phí trước_bạ có xác_nhận của cơ_quan thuế . | 1 |
Mạng_lưới trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia là gì ? | Điều 14 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Tổng_cục Địa_chất và Khoáng_sản Việt_Nam có trách_nhiệm triển_khai việc đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản đối_với các khu_vực khoáng_sản thuộc thẩm_quyền cấp phép của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định tại Khoản 1 Điều 82 Luật_khoáng_sản .
2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm triển_khai việc đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản đối_với các khu_vực khoáng_sản theo thẩm_quyền cấp phép quy_định tại Khoản 2 Điều 82 Luật_khoáng_sản ; chỉ_đạo các cơ_quan chuyên_môn trực_thuộc lập kế_hoạch thu_hồi đất_đai khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thông_báo về kết_quả trúng đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản .
3 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản có trách_nhiệm thực_hiện quyền và nghĩa_vụ theo Nghị_định số 22 / 2012 / NĐ - CP và Thông_tư này .
4 . Tổ_chức , cá_nhân trúng đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản có trách_nhiệm nộp đầy_đủ , đúng thời_hạn quy_định tiền trúng đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản . | 0 |
Tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự được quy_định ra sao ? | Điều 23 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Đối_với các khóa đào_tạo , cấp chứng_chỉ tin_học ứng_dụng A , B , C ( theo Quyết_định số 21 / 2000 / QĐ - BGD & ĐT ngày 03 tháng 7 năm 2000 của Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo về việc ban_hành Chương_trình Tin_học ứng_dụng A , B , C ) đang triển_khai trước ngày Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực vẫn được tiếp_tục thực_hiện , cấp chứng_chỉ cho đến khi kết_thúc .
2 . Các chứng_chỉ tin_học ứng_dụng A , B , C đã cấp có giá_trị sử_dụng tương_đương với chứng_chỉ ứng_dụng CNTT cơ_bản .
3 . Trong khi chưa có ngân_hàng câu hỏi thi và phần_mềm quản_lý thi quốc_gia , các trung_tâm sát_hạch tự tổ_chức xây_dựng phần_mềm thi trắc_nghiệm , ngân_hàng câu hỏi thi trắc_nghiệm , tự ra đề thi thực_hành ; tổ_chức thi và cấp chứng_chỉ theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch này . Ngân_hàng câu hỏi thi trắc_nghiệm và phần_mềm thi trắc_nghiệm của trung_tâm sát_hạch phải được thẩm_định bởi Hội_đồng thẩm_định do cơ_quan quản_lý trực_tiếp thành_lập . Hội_đồng thẩm_định phải có đại_diện của Sở Giáo_dục và Đào_tạo và đại_diện của Sở Thông_tin và Truyền_thông .
4 . Các trung_tâm sát_hạch chuyển sang sử_dụng , tổ_chức thi theo ngân_hàng câu hỏi thi quốc_gia , phần_mềm quản_lý thi quốc_gia khi có quy_định và hướng_dẫn của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . | 0 |
Bằng lái_xe bị tước nhưng sắp hết hạn có được cấp đổi không ? | Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2019 . | 0 |
Giấy_tờ tùy_thân của chủ xe là người nước_ngoài khi đăng_ký xe tại Việt_Nam gồm những giấy_tờ gì ? | Điều 3 . Nguyên_tắc định_giá chung 1 . Bảo_đảm bù_đắp chi_phí sản_xuất , kinh_doanh thực_tế hợp_lý , có lợi_nhuận phù_hợp với mặt_bằng giá thị_trường và chủ_trương , chính_sách phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước trong từng thời_kỳ có tác_động đến giá hàng_hóa , dịch_vụ .
2 . Kịp_thời điều_chỉnh giá khi các yếu_tố hình_thành giá thay_đổi . | 0 |
Các khoản chi nào không được tính vào chi_phí hợp_lý , hợp_lệ để xác_định_giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác ? | Điều 16 . Nghĩa_vụ của cơ_sở đăng_ký thuốc có dữ_liệu bảo_mật Cơ_sở đăng_ký thuốc có dữ_liệu được bảo_mật có các nghĩa_vụ sau :
1 . Chứng_minh chủ_thể quyền đối_với dữ_liệu và chứng_minh dữ_liệu đáp_ứng các điều_kiện để được bảo_mật theo yêu_cầu của Cục Quản_lý Dược trong trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 11 Thông_tư này .
2 . Chứng_minh dữ_liệu được bảo_mật đã bị bộc_lộ và / hoặc bị sử_dụng trái_phép nhằm các mục_đích thương_mại không lành_mạnh trong trường_hợp cơ_sở đăng_ký thuốc thực_hiện quyền của mình quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . | 0 |
Thẩm_quyền xử_phạt chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ trong lĩnh_vực hóa_chất vật_liệu nổ được quy_định như thế_nào ? | Điều 60 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Công_an nhân_dân 1 . Chiến_sỹ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ;
2 . Trạm , trưởng , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 1.500.000 đồng ;
3 . Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trạm_trưởng Trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ;
c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại điểm b khoản này ;
d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
4 . Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng_phòng nghiệp_vụ thuộc Cục Cảnh_sát giao_thông ; Trưởng_phòng Công_an cấp tỉnh gồm Trưởng_phòng Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Trưởng_phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông , Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ , đường_sắt ; Trưởng_phòng Cảnh_sát giao_thông đường_bộ ; Trưởng_phòng Cảnh_sát đường thủy , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Trưởng_phòng Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Trưởng_phòng Quản_lý xuất nhập_cảnh , Trưởng_phòng An_ninh kinh_tế có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
5 . Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt quy_định tại điểm b khoản này ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
6 . Cục_trưởng Cục An_ninh kinh_tế , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát quản_lý hành_chính về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về tham_nhũng , kinh_tế và buôn_lậu , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về ma_túy , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát giao_thông , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng cháy , chữa_cháy và cứu_hộ , cứu nạn , Cục_trưởng Cục Cảnh_sát phòng_chống tội_phạm về môi_trường , Cục_trưởng Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh có quyền :
a ) Phạt cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất ; đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực vật_liệu nổ công_nghiệp ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn đối_với Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất sản_xuất , kinh_doanh có điều_kiện trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất , kinh_doanh hóa_chất hạn_chế sản_xuất , kinh_doanh trong lĩnh_vực công_nghiệp ; Giấy_phép sản_xuất_hóa chất Bảng 1 , hóa_chất Bảng 2 , hóa_chất Bảng 3 , hóa_chất DOC , DOC - PSF ; Giấy_phép , Giấy chứng_nhận về quản_lý , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ ;
d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ;
đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c , đ , i khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . | 1 |
Chức_năng của Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin cấp Bộ được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , một_số từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Định_mức kinh_tế - kỹ_thuật về đào_tạo áp_dụng trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp ( sau đây gọi là định mức kinh_tế - kỹ_thuật ) là lượng tiêu_hao các yếu_tố về lao_động , vật_tư và thiết_bị để hoàn_thành việc đào_tạo cho 01 người học đạt được các tiêu_chí , tiêu_chuẩn do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành . Định_mức kinh_tế - kỹ_thuật bao_gồm 03 định mức thành_phần cơ_bản : Định_mức lao_động , định_mức thiết_bị và định mức vật_tư .
2 . Định_mức lao_động là mức tiêu_hao lao_động sống cần_thiết của người lao_động theo chuyên_môn , nghiệp_vụ để hoàn_thành việc đào_tạo cho 01 người học đạt được các tiêu_chí , tiêu_chuẩn do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành .
3 . Định_mức thiết_bị là thời_gian sử_dụng thiết_bị cần_thiết đối_với từng loại thiết_bị để hoàn_thành việc đào_tạo cho 01 người học đạt được các tiêu_chí , tiêu_chuẩn do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành .
4 . Định_mức vật_tư là mức tiêu_hao từng loại nguyên , vật_liệu cần_thiết để hoàn_thành việc đào_tạo cho 01 người học đạt được các tiêu_chí , tiêu_chuẩn do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành . | 0 |
Các danh_hiệu thi_đua trong ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ? | Điều 34 . Đăng_ký ngừng sử_dụng dịch_vụ T - VAN 1 . Trường_hợp ngừng sử_dụng dịch_vụ T - VAN , người nộp thuế thực_hiện đăng_ký ( theo mẫu_số 03 / ĐK - T - VAN ban_hành kèm theo Thông_tư này ) và gửi đến Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN.
2 . Cơ_quan Thuế_gửi thông_báo ( theo mẫu 03 / TB - TĐT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) xác_nhận ngừng sử_dụng dịch_vụ T - VAN đến người nộp thuế_qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN.
3 . Kể từ thời_điểm đăng_ký ngừng sử_dụng dịch_vụ T - VAN , người nộp thuế thực_hiện giao_dịch với cơ_quan thuế bằng phương_thức điện_tử qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_hoặc đăng_ký qua tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN khác . Các thông_tin đã đăng_ký được Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế_hỗ_trợ cập_nhật tự_động . | 0 |
Hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự có được hỗ_trợ vay vốn để phát_triển kinh_tế không ? | Điều 64 . Hiệu_lực thi_hành Luật này có hiệu_lực kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2001 .
Những quy_định trước đây trái với Luật này đều bãi_bỏ . | 0 |
Thông_tin giá thị_trường của các yếu_tố đầu_vào để xác_định chỉ_số giá xây_dựng phải thỏa_mãn yêu_cầu gì ? | Điều 7 . Lưu_giữ hồ_sơ chứng_nhận đăng_ký 1 . Hồ_sơ chứng_nhận đăng_ký được lưu_giữ gồm : Hồ_sơ đăng_ký quy_định tại Điều 4 , hồ_sơ xử_lý quy_định tại Điều 5 và giấy chứng_nhận đăng_ký quy_định tại Điều 6 của Thông_tư này .
2 . Một ( 01 ) bộ hồ_sơ chứng_nhận đăng_ký được lưu_giữ tại Tổng_cục .
3 . Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm chịu trách_nhiệm lập và lưu_giữ một ( 01 ) bộ hồ_sơ chứng_nhận đăng_ký tại trụ_sở của tổ_chức .
4 . Thời_hạn lưu_giữ hồ_sơ : Từ thời_điểm cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đến hết năm ( 5 ) năm sau khi giấy chứng_nhận đăng_ký này bị đình_chỉ hoặc bị hủy bỏ hiệu_lực hoặc được thay_thế bởi giấy chứng_nhận mới . | 0 |
Kinh_phí thực_hiện sản_xuất , cấp , quản_lý thẻ Căn_cước công_dân và thu lệ_phí được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Lập và gửi hồ_sơ 1 . Văn_bản của tổ_chức tài_chính vi_mô đề_nghị Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận những thay_đổi quy_định tại Thông_tư này do người đại_diện hợp_pháp của tổ_chức tài_chính vi_mô ký . Trường_hợp người đại_diện theo ủy quyền ký , hồ_sơ phải có văn_bản ủy quyền được lập phù_hợp với quy_định của pháp_luật .
2 . Hồ_sơ đề_nghị Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận những thay_đổi quy_định tại Thông_tư này được lập thành 01 bộ bằng tiếng Việt . Bản_sao giấy_tờ , văn_bằng , bản dịch tài_liệu từ tiếng nước_ngoài sang tiếng Việt trong hồ_sơ phải được chứng_thực theo quy_định của pháp_luật .
3 . Trường_hợp các giấy_tờ là bản_sao mà không phải là bản_sao được chứng_thực , bản_sao được cấp từ sổ gốc thì khi nộp hồ_sơ phải xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , người đối_chiếu phải ký xác_nhận vào bản_sao và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính .
4 . Hồ_sơ , văn_bản thông_báo của tổ_chức tài_chính vi_mô gửi Ngân_hàng Nhà_nước bằng hình_thức nộp trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện . | 0 |
Kế_toán CTCP có được kiêm làm thủ_quỹ , thủ_kho không ? | Điều 4 . Phân_loại hàng_hóa nguy_hiểm 1 . Căn_cứ tính_chất_hóa học , lý học , hàng_hóa nguy_hiểm được phân thành 09 loại và các nhóm sau đây :
Loại 1 : Chất_nổ .
Nhóm 1.1 : Chất_nổ .
Nhóm 1.2 : Vật_liệu nổ công_nghiệp .
Loại 2 : Chất_khí dễ cháy , độc_hại .
Nhóm 2.1 : Khí ga dễ cháy .
Nhóm 2.2 : Khí ga độc_hại .
Loại 3 : Chất_lỏng dễ cháy .
Loại 4 : Chất_rắn dễ cháy .
Nhóm 4.1 : Chất đặc dễ cháy , chất tự phản_ứng và chất_nổ đặc khử nhậy .
Nhóm 4.2 : Chất dễ tự bốc cháy .
Nhóm 4.3 : Chất khi gặp nước tạo ra khí dễ cháy .
Loại 5 : Chất oxy_hóa .
Nhóm 5.1 : Chất oxy_hóa .
Nhóm 5.2 : Hợp_chất oxit hữu_cơ .
Loại 6 : Chất_độc_hại , lây_nhiễm .
Nhóm 6.1 : Chất_độc_hại .
Nhóm 6.2 : Chất lây_nhiễm .
Loại 7 : Chất phóng_xạ .
Loại 8 : Chất ăn_mòn .
Loại 9 : Chất và hàng_hóa nguy_hiểm khác .
2 . Bao_bì , thùng chứa hàng_hóa nguy_hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi đã lấy hết hàng_hóa nguy_hiểm cũng được coi là hàng_hóa nguy_hiểm tương_ứng . | 0 |
Hành_vi điều_khiển xe_máy mà vượt đèn_đỏ sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 6 . Trao_đổi thông_tin 1 . Cơ_quan đang thụ_lý vụ án , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có trách_nhiệm trao_đổi kịp_thời các thông_tin có liên_quan về người bị tạm giữ , người bị tạm giam phục_vụ công_tác quản_lý giam_giữ .
2 . Khi có yêu_cầu của cơ_quan đang thụ_lý vụ án , cơ_sở giam_giữ trao_đổi thông_tin về diễn_biến tư_tưởng , thái_độ chấp_hành nội_quy cơ_sở giam_giữ , tình_trạng sức_khỏe và các thông_tin liên_quan đến người bị tạm giữ , người bị tạm giam phục_vụ công_tác giải_quyết vụ án .
Cơ_sở giam_giữ có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản các trường_hợp người bị tạm giữ , người bị tạm giam trước khi hết thời_hạn tạm giữ , thời_hạn tạm giam theo quy_định tại điểm h Khoản 1 Điều 13 của Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam .
3 . Cơ_quan đang thụ_lý vụ án có trách_nhiệm xử_lý kịp_thời thông_báo của cơ_sở giam_giữ về thời_hạn tạm giữ , thời_hạn tạm giam đối_với người bị tạm giữ , người bị tạm giam ; thông_báo bằng văn_bản cho cơ_sở giam_giữ biết khi chuyển hồ_sơ vụ án đến cơ_quan khác thụ_lý . | 0 |
Mức phạt khi chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe | Điều 70 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện kinh_doanh đường_sắt 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt , doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt , doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị_thực hiên một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt không bố_trí người phụ_trách công_tác an_toàn , người chịu trách_nhiệm chính về quản_lý , kỹ_thuật khai_thác vận_tải hoặc có bố_trí nhưng không đủ điều_kiện theo quy_định ;
b ) Doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt không bố_trí người phụ_trách bộ_phận an_toàn , người quản_lý doanh_nghiệp hoặc có bố_trí nhưng không đủ điều_kiện theo quy_định ;
c ) Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị không bố_trí người phụ_trách bộ_phận an_toàn kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt hoặc có bố_trí nhưng không đủ điều_kiện theo quy_định ;
d ) Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị không bố_trí người phụ_trách bộ_phận an_toàn vận_tải đường_sắt , người quản_lý , điều_hành doanh_nghiệp hoặc có bố_trí nhưng không đủ điều_kiện theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt , doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt , doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị_thực hiên một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt không có bộ_phận phụ_trách công_tác an_toàn vận_tải đường_sắt theo quy_định ;
b ) Doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt không có bộ_phận phụ_trách công_tác an_toàn theo quy_định ;
c ) Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị không có bộ_phận phụ_trách công_tác an_toàn kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt theo quy_định ;
d ) Doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt đô_thị không có bộ_phận phụ_trách công_tác an_toàn vận_tải đường_sắt theo quy_định . | 0 |
Kiểm_lâm trung_ương là gì ? | Điều 21 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính Bảo_đảm chế_độ phụ_cấp chức_vụ đối_với các chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý của các tổ_chức sự_nghiệp , dịch_vụ công_lập sau khi có quyết_định về phân_loại , xếp_hạng ; thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp chức_vụ theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Nội_vụ được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Kiểm_tra đồ tiếp_tế , thư của người bị kết_án tử_hình 1 . Người bị kết_án tử_hình được gửi đồ_vật , tư_trang không sử_dụng về cho thân_nhân , gia_đình ; được nhận quà , tiền lưu ký và những đồ_dùng sinh_hoạt của thân_nhân , gia_đình gửi mỗi tháng không quá hai lần ; được nhận , gửi thư nếu được Giám_thị trại tạm giam cho phép .
2 . Giám_thị trại tạm giam phải tổ_chức tiếp_nhận , kiểm_tra chặt_chẽ đồ tiếp_tế , đồ_vật , thư để phát_hiện thu_giữ , xử_lý đồ_vật cấm theo quy_định . Nếu đồ tiếp_tế , đồ_vật , thư được phép nhận và gửi theo quy_định thì phải giao lại đầy_đủ cho người nhận và phải ghi vào_sổ theo_dõi có ký nhận cụ_thể . | 0 |
Thi_hành án hình_sự đối_với pháp_nhân thương_mại cần hồ_sơ gì ? | Điều 8 . Hồ_sơ thi_hành án 1 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được quyết_định thi_hành án , cơ_quan thi_hành án hình_sự phải lập hồ_sơ thi_hành án , mỗi pháp_nhân thương_mại lập một hồ_sơ thi_hành án .
2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự có trách_nhiệm quản_lý , bổ_sung tài_liệu hồ_sơ đảm_bảo có đầy_đủ tài_liệu quy_định tại Điều 161 Luật Thi_hành án hình_sự .
3 . Việc bảo_quản , lưu_trữ hồ_sơ , sổ_sách thi_hành án đối_với pháp_nhân thương_mại thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng . | 1 |
Hội_đồng tư_vấn trong nhà_trường do ai thành_lập và để làm gì ? | Điều 4 . Phân_bổ dự_toán , chuyển kinh_phí chi lương hưu , trợ_cấp BHXH từ nguồn ngân_sách nhà_nước đảm_bảo 1 . Căn_cứ dự_toán chi ngân_sách nhà_nước được cấp có thẩm_quyền giao , BHXH Việt_Nam phân_bổ dự_toán chi_tiết theo các chế_độ quy_định tại Điều 27 Nghị_định số 115 / 2015 / NĐ - CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật BHXH về BHXH bắt_buộc , gửi Bộ Tài_chính để thẩm_định theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước .
2 . Trước ngày 25 hằng tháng , Bộ Tài_chính chuyển từ ngân_sách trung_ương một khoản kinh_phí bằng mức chi bình_quân một tháng của dự_toán được cấp có thẩm_quyền giao trong năm ( trong đó có chi_phí chi_trả ) vào quỹ BHXH để BHXH Việt_Nam thực_hiện chi_trả cho người thụ_hưởng trong tháng tiếp_theo .
3 . Sau khi quyết_toán năm được duyệt , nếu số kinh_phí Bộ Tài_chính đã chuyển vào quỹ BHXH lớn hơn số quyết_toán , BHXH Việt_Nam nộp trả ngân_sách trung_ương phần chênh_lệch thừa . Trường_hợp_số kinh_phí Bộ Tài_chính đã chuyển vào quỹ BHXH nhỏ hơn số quyết_toán , Bộ Tài_chính trình cấp có thẩm_quyền cấp bổ_sung phần chênh_lệch thiếu cho BHXH Việt_Nam . | 0 |
Mức phạt khi sử_dụng hóa_chất không có thời_hạn sử_dụng trong sản_xuất , chế_biến thực_phẩm là bao_nhiêu ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Giai_đoạn cửa_sổ là khoảng thời_gian mà cơ_thể người đã mang HIV , nhưng chưa sinh ra đủ kháng_thể để có phát_hiện được bằng các xét_nghiệm thông_thường .
2 . Kết_quả xét_nghiệm HIV không xác_định là việc chưa xác_định được sự có_mặt của kháng_thể kháng HIV trong máu , có_thể không nhiễm HIV hoặc đã nhiễm HIV ở giai_đoạn cửa_sổ .
3 . Nhân_viên tư_vấn là người đã được đào_tạo về HIV / AIDS tại các cơ_sở đào_tạo y_khoa hoặc đã được tập_huấn về tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS tại cơ_sở đào_tạo liên_tục theo quy_định tại Thông_tư số 22 / 2013 / TT - BYT ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế hướng_dẫn việc đào_tạo liên_tục cho cán_bộ y_tế ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 22 / 2013 / TT - BYT ) . | 0 |
Mức phạt khi chạy xe ô_tô bấm còi , rú ga liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định về nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong Tòa_án nhân_dân ; trách_nhiệm của Tòa_án nhân_dân trong quản_lý nhà_nước về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo .
2 . Việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong tố_tụng ; khiếu_nại trong việc bắt_giữ tàu_biển theo Pháp_lệnh thủ_tục bắt_giữ tàu_biển ; khiếu_nại trong việc bắt_giữ tàu_bay theo Pháp_lệnh thủ_tục bắt_giữ tàu_bay ; khiếu_nại việc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính theo Pháp_lệnh trình_tự , thủ_tục xem_xét , quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính tại Tòa_án nhân_dân ; khiếu_nại trong quá_trình giải_quyết phá_sản theo Luật Phá_sản không thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Thông_tư này . | 0 |
Cách_thức cấp mã_số ISBN được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 . | 0 |
Nguyên_tắc tiến_hành các biện_pháp trong phòng , chống mua_bán người của Bộ_đội Biên_phòng và Cảnh_sát biển được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Nhiệm_vụ của các bộ_phận trong khoa gây_mê - hồi_sức 1 . Hành_chính :
a ) Theo_dõi , thống_kê , tổng_hợp , báo_cáo về các hoạt_động chuyên_môn ;
b ) Theo_dõi , thống_kê , tổng_hợp , báo_cáo về cấp_phát , sử_dụng trang thiết_bị , vật_tư tiêu_hao , thuốc và hóa_chất ;
c ) Theo_dõi nhân_lực và các công_tác hành_chính khác tại khoa .
2 . Khám trước gây_mê :
a ) Khám trước gây_mê để chuẩn_bị người_bệnh trước khi phẫu_thuật , thủ_thuật ;
b ) Khám trước gây_mê do bác_sỹ gây_mê - hồi_sức thực_hiện_tại bộ_phận khám trước gây_mê_hoặc tại khu phẫu_thuật hoặc tại khoa có người_bệnh phải phẫu_thuật , thủ_thuật tùy thuộc vào điều_kiện của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và tình_trạng bệnh_lý của người_bệnh ;
c ) Khám trước gây_mê được thực_hiện trong khoảng thời_gian từ 01 đến 07 ngày_trước khi người_bệnh được phẫu_thuật , thủ_thuật ( trừ trường_hợp cấp_cứu ) ;
d ) Bác_sỹ khám trước gây_mê có quyền yêu_cầu bổ_sung xét_nghiệm hoặc tổ_chức hội_chẩn và phải ghi_chép đầy_đủ vào hồ_sơ bệnh_án để thực_hiện ;
đ ) Bác_sỹ khám trước gây_mê có trách_nhiệm thông_báo và thảo_luận với người thực_hiện phẫu_thuật , thủ_thuật , người sẽ thực_hiện gây_mê - hồi_sức về các nguy_cơ , biến_chứng có_thể xảy ra liên_quan đến gây_mê - hồi_sức ; giải_thích về nguy_cơ và lợi_ích liên_quan đến gây_mê - hồi_sức cho người_bệnh hoặc người đại_diện hợp_pháp của người_bệnh trước khi ký giấy đồng_ý gây_mê - hồi_sức , phẫu_thuật hoặc thủ_thuật .
3 . Phẫu_thuật :
a ) Chuẩn_bị nhân_lực , bàn phẫu_thuật , trang thiết_bị , thuốc , vật_tư y_tế tiêu_hao đầy_đủ và sẵn_sàng để thực_hiện phẫu_thuật , thủ_thuật cho người_bệnh ;
b ) Tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ bệnh_án , tình_trạng người_bệnh và các điều_kiện chuẩn_bị bắt_buộc để bảo_đảm đúng người_bệnh và xác_định đúng vị_trí giải_phẫu cần phẫu_thuật , thủ_thuật ;
c ) Thực_hiện các phương_pháp gây_mê - hồi_sức phù_hợp với phẫu_thuật , thủ_thuật với sự tham_gia của bác_sỹ gây_mê - hồi_sức và các điều_dưỡng viên gây_mê - hồi_sức , điều_dưỡng viên bộ_phận phẫu_thuật và các nhân_viên khác theo yêu_cầu của bác_sỹ gây_mê - hồi_sức ;
d ) Thực_hiện công_tác kiểm_soát nhiễm_khuẩn theo quy_định .
4 . Hồi_tỉnh :
a ) Tiếp_nhận và đánh_giá tình_trạng của người_bệnh ;
b ) Xử_trí , điều_trị tích_cực để giúp người_bệnh mau_chóng hồi_tỉnh ;
c ) Điều_trị chống đau sau phẫu_thuật , thủ_thuật ;
d ) Theo_dõi , phát_hiện , xử_trí biến_chứng , bất_thường nếu có đối_với người_bệnh ;
đ ) Đánh_giá tình_trạng người_bệnh để chuyển về bộ_phận hồi_sức ngoại_khoa hoặc chuyển đến các khoa liên_quan khác .
5 . Hồi_sức ngoại_khoa :
a ) Tiếp_nhận người_bệnh từ bộ_phận hồi_tỉnh hoặc từ các bộ_phận khác chuyển đến ;
b ) Theo_dõi , chẩn_đoán , điều_trị tích_cực và chăm_sóc toàn_diện người_bệnh ;
c ) Đánh_giá tình_trạng người_bệnh để chuyển về khoa lâm_sàng hoặc bộ_phận khác hoặc chuyển viện , xuất_viện .
6 . Chống đau :
a ) Khám , tư_vấn , xử_trí chống đau cho người_bệnh trước phẫu_thuật , sau phẫu_thuật và các trường_hợp đau cấp và mạn tính sau mổ khác ;
b ) Trước khi thực_hiện kỹ_thuật chống đau phải thông_báo , giải_thích cho người_bệnh hoặc người đại_diện hợp_pháp của người_bệnh về kỹ_thuật , phương_pháp chống đau sẽ thực_hiện ;
c ) Theo_dõi , xử_trí các biến_chứng , tác_dụng không mong_muốn nếu có của phương_pháp , kỹ_thuật chống đau .
7 . Ngoài việc thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định nêu trên , các bộ_phận của khoa gây_mê - hồi_sức phải thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo sự phân_công của trưởng khoa . | 0 |
Chi_cục Thú_y có được thu phí , lệ_phí thú_y không ? | Điều 12 . Chi hỗ_trợ thăm_viếng mộ liệt_sĩ 1 . Thân_nhân liệt_sĩ ( không quá ba người ) hoặc người thờ_cúng liệt_sĩ được cơ_quan LĐTBXH cấp giấy giới_thiệu đi thăm_viếng mộ liệt_sĩ trong nước được hỗ_trợ một lần tiền tàu xe và tiền ăn ( bao_gồm cả lượt_đi và về ) , mỗi năm một lần đối_với một liệt_sĩ . Mức hỗ_trợ theo đơn_giá 2.000 đồng / km nhân với khoảng_cách từ nơi cấp giấy giới_thiệu đến nghĩa_trang có mộ liệt_sĩ hoặc địa_phương nơi liệt_sĩ hy_sinh nhưng tối_đa không quá 2.400.000 đồng / người ;
Ví_dụ : Gia_đình Bà Lê_Thị_Bé là thân_nhân của 01 liệt_sĩ được cơ_quan LĐTBXH cấp giấy giới_thiệu đi thăm_viếng mộ liệt_sĩ . Gia_đình Bà Lê_Thị_Bé được hỗ_trợ một lần tiền ăn và tiền tàu xe tối_đa 03 người . Khoảng_cách từ nơi cấp giấy giới_thiệu đến nghĩa_trang có mộ liệt_sĩ hoặc địa_phương nơi liệt_sĩ hy_sinh là 900 km . Gia_đình Bà Lê_Thị_Bé được hỗ_trợ một lần tiền ăn và tiền tàu xe cho cả lượt_đi và về là 5.400.000 đồng ( ( 2.000 đồng x 900 km ) x 3 người = 5.400.000 đồng ) .
2 . Quy_trình , thủ_tục hỗ_trợ đi thăm_viếng mộ liệt_sĩ thực_hiện theo quy_định của Bộ LĐTBXH. | 0 |
Mức phạt khi sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp | Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ;
b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ;
b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ;
c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ;
d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ;
đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ;
b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ;
c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ;
d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ;
e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này .
5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ;
b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ;
b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ;
d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ;
đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ;
e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ;
g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ;
i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe .
7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ;
b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ .
9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ;
b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra . | 1 |
Thời_hạn đề_nghị xem_xét_lại quyết_định tuyên_bố doanh_nghiệp phá_sản được quy_định thế_nào ? | Điều 3 . Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng 1 . Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước .
2 . Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất_sức lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước .
3 . Người có công với cách_mạng theo quy_định tại Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với cách_mạng .
4 . Cựu_chiến_binh , gồm :
a ) Cựu_chiến_binh tham_gia kháng_chiến từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước theo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều 2 Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ) , được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ) .
b ) Cựu_chiến_binh tham_gia kháng_chiến sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 quy_định tại khoản 5 Điều 2 Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP ngày 12 tháng 12 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh cựu_chiến_binh và tại khoản 1 Điều 1 Nghị_định số 157 / 2016 / NĐ - CP ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 150 / 2006 / NĐ - CP của Chính_phủ , gồm :
- Quân_nhân , công_nhân_viên quốc_phòng đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với đối_tượng tham_gia chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc , làm nhiệm_vụ quốc_tế ở Căm - pu - chi - a , giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục_viên , xuất_ngũ , thôi_việc ( sau đây gọi tắt là Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ) ;
- Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , công_nhân_viên quốc_phòng trực_tiếp tham_gia chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc , làm nhiệm_vụ quốc_tế ở Căm - pu - chia , giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 chuyên_ngành về làm_việc tại các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp ( không được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg ) ;
- Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp đã hoàn_thành nhiệm_vụ tại_ngũ trong thời_kỳ xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc đã phục_viên , nghỉ hưu hoặc chuyển ngành về làm_việc tại các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp ;
- Dân_quân , tự_vệ đã tham_gia chiến_đấu , trực_tiếp phục_vụ chiến_đấu sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg .
5 . Người tham_gia kháng_chiến và bảo_vệ Tổ_quốc , gồm :
a ) Người tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước đã được hưởng trợ_cấp theo một trong các văn_bản sau :
- Quyết_định số 290 / 2005 / QĐ - TTg ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với một_số đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước ;
- Quyết_định số 188 / 2007 / QĐ - TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi Quyết_định số 290 / 2005 / QĐ - TTg ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ , chính_sách đối_với một_số đối_tượng trực_tiếp tham_gia kháng_chiến chống Mỹ chưa được hưởng chính_sách của Đảng và Nhà_nước ;
- Quyết_định số 142 / 2008 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ về thực_hiện chế_độ đối_với quân_nhân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong quân_đội đã phục_viên , xuất_ngũ về địa_phương ;
b ) Người đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 62 / 2011 / QĐ - TTg nhưng không phải là cựu_chiến_binh tại khoản 4 Điều này ;
c ) Cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong Công_an nhân_dân đã thôi_việc , xuất_ngũ về địa_phương đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 53 / 2010 / QĐ - TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ đối_với cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân tham_gia kháng_chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công_tác trong Công_an nhân_dân đã thôi_việc , xuất_ngũ về địa_phương ;
d ) Thanh_niên xung_phong đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 170 / 2008 / QĐ - TTg ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ bảo_hiểm y_tế và trợ_cấp mai_táng phí đối_với thanh_niên xung_phong thời_kỳ kháng_chiến chống Pháp , Quyết_định số 40 / 2011 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định về chế_độ đối_với thanh_niên xung_phong đã hoàn_thành nhiệm_vụ trong kháng_chiến và Nghị_định số 112 / 2017 / NĐ - CP ngày 06 tháng 10 năm 2017 của Chính_phủ quy_định về chế_độ , chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam tham_gia kháng_chiến giai_đoạn 1965 - 1975 ;
đ ) Dân_công_hỏa tuyến tham_gia kháng_chiến chống Pháp , chống Mỹ , chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc và làm nhiệm_vụ quốc_tế đã được hưởng trợ_cấp theo Quyết_định số 49 / 2015 / QĐ - TTg ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về một_số chế_độ , chính_sách đối_với dân_công_hỏa tuyến tham_gia kháng_chiến chống Pháp , chống Mỹ , chiến_tranh bảo_vệ Tổ_quốc và làm nhiệm_vụ quốc_tế .
6 . Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân các cấp đương_nhiệm .
7 . Trẻ_em dưới 6 tuổi .
8 . Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng theo quy_định của pháp_luật về người cao_tuổi , người khuyết_tật , đối_tượng bảo_trợ xã_hội .
9 . Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo và một_số đối_tượng khác , cụ_thể :
a ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo theo tiêu_chí về thu_nhập , người thuộc hộ nghèo đa_chiều có thiếu_hụt về bảo_hiểm y_tế quy_định tại Quyết_định số 59 / 2015 / QĐ - TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành chuẩn nghèo tiếp_cận đa_chiều áp_dụng cho giai_đoạn 2016 - 2020 và các quyết_định khác của cơ_quan có thẩm_quyền sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế chuẩn nghèo áp_dụng cho từng giai_đoạn ;
b ) Người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ;
c ) Người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ;
d ) Người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo theo quy_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ .
10 . Người được phong_tặng danh_hiệu nghệ_nhân nhân_dân , nghệ_nhân ưu_tú thuộc họ gia_đình có mức thu_nhập bình_quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ_sở theo quy_định của Chính_phủ .
11 . Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ .
12 . Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại khoản 11 Điều này , gồm :
a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học hoặc bị khuyết_tật nặng , khuyết_tật đặc_biệt nặng của các đối_tượng : Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; anh hùng Lực_lượng vũ_trang nhân_dân , anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến ; thương_binh , bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 61 % trở lên ; người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học suy_giảm khả_năng lao_động từ 61 % trở lên .
b ) Con_đẻ từ đủ 6 tuổi trở lên của người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học bị dị_dạng , dị_tật do hậu_quả của chất_độc_hóa học không tự_lực được trong sinh_hoạt hoặc suy_giảm khả_năng tự_lực trong sinh_hoạt được hưởng trợ_cấp hàng tháng .
13 . Thân_nhân của sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ , sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân , học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an , gồm :
a ) Cha_đẻ , mẹ đẻ ; cha_đẻ , mẹ đẻ của vợ hoặc chồng ; người nuôi_dưỡng hợp_pháp của bản_thân , của vợ hoặc của chồng ;
b ) Vợ hoặc chồng ;
c ) Con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ trên 6 tuổi đến dưới 18 tuổi ; con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ đủ 18 tuổi trở lên nếu còn tiếp_tục đi học phổ_thông .
14 . Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật về hiến ghép mô tạng .
15 . Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam .
16 . Người phục_vụ người có công với cách_mạng sống ở gia_đình , gồm :
a ) Người phục_vụ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ;
b ) Người phục_vụ thương_binh , bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ;
c ) Người phục_vụ người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên .
17 . Người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội . | 0 |
Khí thiên_nhiên nén là gì ? | Điều 7 . Tác_phong , thái_độ , lề_lối làm_việc của cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân , Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy khi thực_hiện nhiệm_vụ phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ 1 . Cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân , Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy khi làm_việc tại cơ_quan hoặc đến làm nhiệm_vụ , tiếp_xúc với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải chấp_hành nghiêm Điều_lệnh và quy_tắc ứng_xử của cán_bộ , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ; khi đến làm_việc , tiếp_xúc với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải có công_văn hoặc giấy giới_thiệu công_tác của đơn_vị .
2 . Khi tiếp_xúc , làm_việc với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân , cán_bộ , chiến_sĩ Công_an , Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy phải thực_hiện đúng kế_hoạch , nội_dung đã được lãnh_đạo đơn_vị phê_duyệt và phải thực_hiện đúng quy_trình công_tác ; có ý_thức trách_nhiệm , liêm_khiết , trung_thực , khách_quan , khiêm_tốn , lắng_nghe ý_kiến , kiến_nghị của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . Khi công_việc kết_thúc phải báo_cáo kết_quả bằng văn_bản lên lãnh_đạo có thẩm_quyền . | 0 |
Trình_tự thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ? | Điều 35 . Hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng của công_ty sau chia , tách công_ty 1 . Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm tách công_ty , hồ_sơ đăng_ký chào_bán của công_ty bị tách theo quy_định tương_ứng về hồ_sơ đăng_ký chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng , chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền ra_công_chúng của công_ty đại_chúng , về hồ_sơ đăng_ký chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng quy_định tại Nghị_định này , trong đó báo_cáo tài_chính năm được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của 02 năm trước liền kề năm đăng_ký chào_bán được thay bằng các báo_cáo sau :
a ) Trường_hợp tổng giá_trị tài_sản các công_ty được tách dưới 35 % tổng giá_trị tài_sản của công_ty trước khi tách : báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm tách được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của công_ty trước khi tách ;
b ) Trường_hợp tổng giá_trị tài_sản các công_ty được tách từ 35 % tổng giá_trị tài_sản trở lên của công_ty trước khi tách : báo_cáo tài_chính năm được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của công_ty trước khi tách của 02 năm liền trước năm tách , báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước năm trước liền kề năm tách công_ty của tổ_chức phát_hành được đảm_bảo bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận .
2 . Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm liền sau năm tách , hồ_sơ đăng_ký chào_bán của công_ty bị tách theo quy_định tương_ứng về hồ_sơ đăng_ký chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng , chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền ra_công_chúng của công_ty đại_chúng , về hồ_sơ đăng_ký chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng quy_định tại Nghị_định này , trong đó báo_cáo tài_chính năm được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của 02 năm trước liền kề năm đăng_ký chào_bán được thay bằng các báo_cáo sau :
a ) Báo_cáo tài_chính năm liền trước năm đăng_ký chào_bán của tổ_chức phát_hành được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận ;
b ) Báo_cáo tài_chính năm liền trước năm tách của công_ty trước khi tách được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận .
3 . Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán từ năm thứ hai sau năm tách trở_đi , hồ_sơ đăng_ký chào_bán của công_ty bị tách theo quy_định tương_ứng về hồ_sơ đăng_ký chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng , chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền ra_công_chúng của công_ty đại_chúng , về hồ_sơ đăng_ký chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng quy_định tại Nghị_định này .
4 . Hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng của công_ty hình_thành sau chia công_ty theo quy_định tương_ứng về hồ_sơ đăng_ký chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng , chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền ra_công_chúng của công_ty đại_chúng , về hồ_sơ đăng_ký chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng quy_định tại Nghị_định này . | 0 |
Tai_nạn giao_thông đường_sắt nghiêm_trọng là gì ? | Điều 4 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết_giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công 1 . Nội_dung niêm_yết_giá và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công :
a ) Tên , địa_chỉ , điện_thoại của cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản ;
b ) Tên tài_sản , chủng_loại , số_lượng , chất_lượng của tài_sản kèm theo ít_nhất 02 hình_ảnh của tài_sản ; giá bán tài_sản ;
c ) Số tiền đặt trước và hình_thức nộp tiền đặt trước ;
d ) Địa_điểm , thời_hạn xem tài_sản ;
đ ) Quy_định về người không được tham_gia mua tài_sản ;
e ) Thời_hạn đăng_ký và nộp tiền đặt trước ;
g ) Thời_gian lựa_chọn người được quyền mua tài_sản ;
h ) Những thông_tin cần_thiết khác liên_quan đến tài_sản bán do cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản yêu_cầu niêm_yết , thông_báo_công_khai .
Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản công có trách_nhiệm đăng_nhập thông_tin quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và h khoản này vào Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công để thực_hiện đăng_tải . Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản công chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ , chính_xác của thông_tin về tài_sản đã đăng_nhập vào Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công xác_định các thông_tin quy_định tại điểm e , điểm g khoản này khi nội_dung niêm_yết_giá và thông_tin về tài_sản được đăng_tải trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công .
2 . Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết ; việc đăng_ký mua tài_sản được hoàn_tất sau khi người có nhu_cầu mua tài_sản nộp tiền đặt trước theo quy_định . Việc nộp tiền đặt trước được thực_hiện thông_qua ví điện_tử hoặc các hình_thức khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật và thông_tin đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công .
Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản công có trách_nhiệm hoàn lại tiền đặt trước cho người đăng_ký nhưng không mua được tài_sản theo quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư này . Đối_với số tiền đặt trước của người đăng_ký mua thuộc trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 2 Điều 3 Thông_tư này , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày xác_định được người được quyền mua tài_sản , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản công nộp vào tài_khoản tạm giữ theo quy_định tại Điều 36 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP.
3 . Việc lựa_chọn người được quyền mua tài_sản do Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công thực_hiện ngẫu_nhiên theo quy_định tại điểm c khoản 4 Điều 26 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP.
4 . Hợp_đồng mua_bán tài_sản được tạo bởi Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công theo Mẫu_số 01 - HĐMB / TSC ban_hành kèm theo Thông_tư này ; cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản công và người được quyền mua tài_sản khai_thác trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công để thực_hiện ký Hợp_đồng mua_bán tài_sản . Trường_hợp cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản công và người được quyền mua tài_sản đã có chữ_ký số thì được ký hợp_đồng điện_tử .
5 . Việc tổ_chức bán niêm_yết_giá lại được thực_hiện trong các trường_hợp sau :
a ) Người được quyền mua tài_sản từ_chối mua tài_sản ;
b ) Người được quyền mua tài_sản không ký hợp_đồng mua_bán tài_sản trong thời_hạn quy_định ;
c ) Người được quyền mua tài_sản thuộc đối_tượng quy_định tại khoản 3 Điều 26 Nghị_định số 151 / 2017 / CĐ - CP ;
d ) Hết thời_hạn niêm_yết nhưng không có người đăng_ký mua tài_sản .
Việc tổ_chức bán niêm_yết_giá lại được thực_hiện theo quy_định như bán lần đầu . Giá bán tài_sản để tổ_chức bán niêm_yết_giá lại được xác_định theo quy_định tại khoản 8 Điều 26 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP.
6 . Cơ_quan được giao quản_lý , vận_hành Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công có trách_nhiệm bảo_đảm an_ninh , an_toàn của Hệ_thống , bảo_đảm việc lựa_chọn người được quyền mua tài_sản công_bằng , khách_quan và được thu một khoản chi_phí từ tiền bán tài_sản để quản_lý , vận_hành Hệ_thống . Bộ Tài_chính thành_lập Hội_đồng giám_sát việc quản_lý , vận_hành Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công với sự tham_gia của các cơ_quan bảo_vệ pháp_luật . | 0 |
Công_ty cổ_phần sẽ được thanh_lý_tài_sản trong quá_trình giải_quyết phá_sản ? | Điều 14 . Thông_báo tổ_chức lễ_hội 1 . Lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề cấp quốc_gia hoặc cấp khu_vực , lễ_hội có nguồn_gốc từ nước_ngoài được tổ_chức hàng năm phải thông_báo với Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch trước khi tổ_chức lễ_hội .
2 . Lễ_hội truyền_thống , lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã được tổ_chức hàng năm phải thông_báo với Ủy_ban nhân_dân cùng cấp trước khi tổ_chức lễ_hội . | 0 |
Hồ_sơ đề_nghị công_nhận tổ_chức đủ điều_kiện tổ_chức thực_hiện sát_hạch cấp CCHN kiến_trúc được quy_định thế_nào ? | Điều 11 . Chu_kỳ phân_tầng và xếp_hạng cơ_sở giáo_dục đại_học 1 . Phân_tầng cơ_sở giáo_dục đại_học được thực_hiện theo chu_kỳ 10 năm .
2 . Xếp_hạng cơ_sở giáo_dục đại_học được thực_hiện theo chu_kỳ 2 năm . | 0 |
Thế_nào là gỗ hợp_pháp ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Gỗ hợp_pháp là gỗ , sản_phẩm gỗ ( sau đây viết tắt là gỗ ) được khai_thác , nhập_khẩu , xử_lý tịch_thu , vận_chuyển , mua_bán , chế_biến , xuất_khẩu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam , các quy_định liên_quan của Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên và pháp_luật có liên_quan của quốc_gia nơi khai_thác gỗ xuất_khẩu vào Việt_Nam .
2 . Giấy_phép FLEGT là văn_bản do Cơ_quan thẩm_quyền quản_lý CITES Việt_Nam cấp để xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất lô hàng gỗ ( trừ lô hàng sản_xuất từ gỗ sau xử_lý tịch_thu ) sang Liên_minh châu Âu ( sau đây viết tắt là EU ) theo các quy_định tại Nghị_định này , Hiệp_định Đối_tác tự_nguyện giữa nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam và Liên_minh châu Âu về thực_thi Luật_Lâm_nghiệp , Quản_trị rừng và Thương_mại lâm_sản ( sau đây viết tắt là VPA / FLEGT ) và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác có liên_quan .
3 . Chủ gỗ là tổ_chức ; hộ kinh_doanh , hộ gia_đình , cộng_đồng dân_cư , cá_nhân ( sau đây viết tắt là cá_nhân ) có quyền sở_hữu hợp_pháp đối_với gỗ theo quy_định của pháp_luật .
4 . Tổ_chức là doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã , ban quản_lý rừng phòng_hộ , ban quản_lý rừng đặc_dụng và các tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật .
5 . Xác_minh là những hoạt_động kiểm_tra , đối_chiếu tính hợp_lệ , hợp_pháp và sự phù_hợp của hồ_sơ với thực_tế lô hàng gỗ nhập_khẩu , xuất_khẩu .
6 . Cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại bao_gồm : cơ_quan Kiểm_lâm cấp huyện , cơ_quan Kiểm_lâm cấp tỉnh ở những địa_phương không có cơ_quan Kiểm_lâm cấp huyện .
7 . Lô hàng gỗ nhập_khẩu , xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất là một số_lượng gỗ nhất_định được nhập_khẩu , xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất một lần cùng với hồ_sơ nhập_khẩu , xuất_khẩu ; tạm nhập , tái_xuất .
8 . Hệ_thống thông_tin phân_loại doanh_nghiệp là hệ_thống tự_động để phân_loại doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận thông_tin đăng_ký phân_loại doanh_nghiệp , xử_lý và lưu_trữ thông_tin , công_bố kết_quả phân_loại doanh_nghiệp .
9 . Quy_định pháp_luật có liên_quan của quốc_gia nơi khai_thác là những quy_định hiện_hành của quốc_gia đó về khai_thác rừng , quản_lý rừng , thuế , thương_mại , hải_quan đối_với gỗ .
10 . Bảng kê gỗ là các thông_tin về lô hàng gỗ do chủ gỗ kê_khai khi nhập_khẩu , xuất_khẩu gỗ . Chủ gỗ chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những nội_dung kê_khai và nguồn_gốc gỗ hợp_pháp tại bảng kê gỗ .
11 . Quốc_gia thuộc vùng địa_lý tích_cực là quốc_gia đáp_ứng được một trong các tiêu_chí quy_định tại khoản 1 Điều 5 Nghị_định này .
12 . Gỗ thuộc loại rủi_ro cao là gỗ thuộc một trong các tiêu_chí theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định này .
13 . Trách_nhiệm giải_trình khi nhập_khẩu gỗ là việc chủ gỗ nhập_khẩu_cung_cấp các thông_tin liên_quan đến tính hợp_pháp của nguồn_gốc gỗ nhập_khẩu , thực_hiện các biện_pháp đánh_giá và giảm_thiểu rủi_ro theo quy_định của quốc_gia nơi khai_thác gỗ ; thực_hiện các biện_pháp đánh_giá và giảm_thiểu rủi_ro theo quy_định tại Nghị_định này và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về các thông_tin do mình cung_cấp . | 1 |
Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán mở nhiều tài_khoản giao_dịch theo những nguyên_tắc nào ? | Điều 6 . Tài_khoản giao_dịch chứng_khoán 1 . Nhà đầu_tư phải mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại công_ty chứng_khoán là thành_viên giao_dịch để thực_hiện giao_dịch chứng_khoán theo quy_định tại Thông_tư này ; chịu trách_nhiệm cung_cấp đầy_đủ , chính_xác các thông_tin nhận_biết khách_hàng khi mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán và tuân_thủ các quy_định sau :
a ) Trong thời_gian chưa triển_khai hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm , nhà đầu_tư thực_hiện giao_dịch chứng_khoán , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán thông_qua tài_khoản giao_dịch chứng_khoán và tài_khoản lưu ký chứng_khoán mà không phải mở tài_khoản ký_quỹ bù_trừ .
b ) Sau khi hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm được triển_khai thực_hiện , nhà đầu_tư phải có tài_khoản ký_quỹ bù_trừ tại thành_viên bù_trừ trước khi thực_hiện giao_dịch chứng_khoán . Trường_hợp nhà đầu_tư mở tài_khoản ký_quỹ bù_trừ tại thành_viên bù_trừ là ngân_hàng lưu ký thì nhà đầu_tư chỉ được mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại thành_viên giao_dịch là thành_viên bù_trừ hoặc tại thành_viên giao_dịch không bù_trừ có hợp_đồng_ủy thác bù_trừ , thanh_toán với thành_viên bù_trừ chung là ngân_hàng lưu ký nơi nhà đầu_tư mở tài_khoản ký_quỹ bù_trừ .
2 . Nhà đầu_tư được mở nhiều tài_khoản giao_dịch chứng_khoán theo nguyên_tắc tại mỗi công_ty chứng_khoán nhà đầu_tư chỉ được mở 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán , ngoại_trừ các trường_hợp quy_định tại các khoản 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều này , Điều 9 , Điều 10 và Điều 11 Thông_tư này .
3 . Ứng với mỗi tài_khoản giao_dịch chứng_khoán , nhà đầu_tư chỉ được mở 01 tài_khoản ký_quỹ bù_trừ tại thành_viên bù_trừ .
4 . Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán được mở nhiều tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại mỗi công_ty chứng_khoán theo nguyên_tắc :
a ) 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán để thực_hiện hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán của chính mình :
b ) 02 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán để quản_lý danh_mục đầu_tư cho nhà đầu_tư_ủy thác , trong đó 01 tài_khoản để giao_dịch chứng_khoán cho nhà đầu_tư_ủy thác trong nước , 01 tài_khoản để giao_dịch chứng_khoán cho nhà đầu_tư_ủy thác nước_ngoài .
c ) Mỗi quỹ đầu_tư , công_ty đầu_tư chứng_khoán do công_ty quản_lý quỹ quản_lý được mở 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán đứng_tên của quỹ đầu_tư , công_ty đầu_tư chứng_khoán tại mỗi công_ty chứng_khoán .
5 . Chi_nhánh công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam được mở 02 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại mỗi công_ty chứng_khoán , trong đó 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán để thực_hiện giao_dịch cho chính mình và 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán để thực_hiện giao_dịch cho nhà đầu_tư nước_ngoài ủy thác .
6 . Công_ty chứng_khoán được mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán theo nguyên_tắc sau :
a ) Công_ty chứng_khoán có nghiệp_vụ tự doanh và là thành_viên giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam chỉ được mở 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tự doanh tại chính công_ty , không được mở bất_cứ tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại các công_ty chứng_khoán khác , ngoại_trừ trường_hợp quy_định tại điểm d khoản này .
b ) Trường_hợp công_ty chứng_khoán đã hủy_bỏ tư_cách thành_viên của Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam , công_ty chứng_khoán được mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại 01 công_ty chứng_khoán khác là thành_viên giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam để xử_lý_số chứng_khoán còn lại trên tài_khoản tự doanh .
c ) Công_ty chứng_khoán được mở 01 tài_khoản giao_dịch tạo_lập thị_trường đối_với chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch và 01 tài_khoản phòng_ngừa rủi_ro chứng quyền có bảo_đảm tại chính công_ty để thực_hiện giao_dịch cho các nghiệp_vụ này .
d ) Công_ty chứng_khoán không phải là thành_viên lập quỹ hoán_đổi danh_mục được mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại thành_viên lập quỹ hoán_đổi danh_mục . Tài_khoản này được sử_dụng để thực_hiện giao_dịch hoán_đổi chứng_chỉ quỹ hoán_đổi danh_mục trên thị_trường sơ_cấp , giao_dịch bán trên thị_trường thứ cấp đối_với chứng_khoán cơ_cấu và chứng_chỉ quỹ hoán_đổi danh_mục có được từ giao_dịch hoán_đổi , giao_dịch mua chứng_khoán cơ_cấu và chứng_chỉ quỹ hoán_đổi danh_mục trên thị_trường thứ cấp để thực_hiện giao_dịch hoán_đổi , không dùng để thực_hiện các giao_dịch chứng_khoán khác .
đ ) Các tài_khoản giao_dịch chứng_khoán khác theo quy_định pháp_luật liên_quan .
7 . Tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài được mở 02 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại mỗi công_ty chứng_khoán như sau :
a ) 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán để thực_hiện hoạt_động tự doanh .
b ) 01 tài_khoản giao_dịch môi_giới để thực_hiện hoạt_động môi_giới cho các nhà đầu_tư nước_ngoài khác .
8 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm được mở 02 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán tại mỗi công_ty chứng_khoán như sau :
a ) 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán để giao_dịch từ nguồn vốn chủ sở_hữu . Trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm có nhà đầu_tư nước_ngoài sở_hữu trên 50 % vốn điều_lệ , giao_dịch chứng_khoán trên tài_khoản này chịu sự điều_chỉnh bởi quy_định pháp_luật về sở_hữu nước_ngoài trên thị_trường chứng_khoán .
b ) 01 tài_khoản giao_dịch chứng_khoán để giao_dịch từ nguồn thu phí bảo_hiểm trong nước của các quỹ chủ hợp_đồng bảo_hiểm theo quy_định pháp_luật về kinh_doanh bảo_hiểm . Giao_dịch chứng_khoán trên tài_khoản này không chịu sự điều_chỉnh bởi quy_định pháp_luật về sở_hữu nước_ngoài trên thị_trường chứng_khoán .
9 . Công_ty chứng_khoán không được sử_dụng lại các mã tài_khoản giao_dịch chứng_khoán đã đóng để mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán cho khách_hàng mới . | 1 |
Hệ_thống công_trình phòng_thủ dân_sự bao_gồm những công_trình gì ? | Điều 8 . Tổng_hợp , xây_dựng Hồ_sơ_kết_quả pháp điển gửi thẩm_định 1 . Tổng_hợp kết_quả pháp_điển
a ) Đơn_vị chủ_trì thực_hiện pháp điển theo đề_mục có trách_nhiệm tổng_hợp kết_quả pháp điển ; lập Danh_mục các văn_bản đã được thu_thập để pháp điển theo mẫu_số 02 kèm theo Thông_tư này .
b ) Cơ_quan , đơn_vị phối_hợp thực_hiện pháp điển có trách_nhiệm gửi kết_quả pháp điển và Danh_mục các văn_bản đã được thu_thập theo mẫu_số 02 kèm theo Thông_tư này bằng văn_bản và bản điện_tử đến cơ_quan , đơn_vị chủ_trì thực_hiện pháp điển để tổng_hợp ; kết_quả pháp điển bằng văn_bản của cơ_quan phối_hợp được ký xác_thực và đóng_dấu .
2 . Xây_dựng Hồ_sơ_kết_quả pháp điển gửi thẩm_định
Đơn_vị chủ_trì thực_hiện pháp điển theo đề_mục có trách_nhiệm xây_dựng Hồ_sơ_kết_quả pháp điển theo quy_định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 63 / 2013 / NĐ - CP , trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , ký xác_thực và đóng_dấu để gửi Bộ Tư_pháp tổ_chức thẩm_định . Bìa Hồ_sơ_kết_quả pháp điển theo mẫu_số 03 kèm theo Thông_tư này ; trang đầu_tiên của kết_quả pháp điển theo đề_mục ghi rõ “ Kết_quả pháp điển gửi thẩm_định ” . | 0 |
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án xử_lý_tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được ngân_sách hỗ_trợ ? | Điều 4 . Phạm_vi lập báo_cáo tài_chính nhà_nước 1 . Báo_cáo tài_chính nhà_nước được lập trên phạm_vi toàn_quốc ( gọi chung là Báo_cáo tài_chính nhà_nước toàn_quốc ) và trên phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là Báo_cáo tài_chính nhà_nước tỉnh ) .
2 . Báo_cáo tài_chính nhà_nước toàn_quốc phản_ánh toàn_bộ thông_tin tài_chính nhà_nước có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước hoặc do Nhà_nước quản_lý trên phạm_vi toàn_quốc .
3 . Báo_cáo tài_chính nhà_nước tỉnh phản_ánh toàn_bộ thông_tin tài_chính nhà_nước có nguồn_gốc từ ngân_sách nhà_nước hoặc do Nhà_nước quản_lý trên phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là tỉnh ) . | 0 |
Nhiệm_kỳ của thẩm_phán là bao_nhiêu năm ? | Điều 2 . Nguyên_tắc tích_hợp chương_trình giáo_dục Việc tích_hợp chương_trình giáo_dục phải thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 , Điều 7 và Điều 8 của Nghị_định số 86 / 2018 / NĐ - CP và các quy_định sau :
1 . Bảo_đảm tính khoa_học , hợp_lý , khả_thi và phù_hợp điều_kiện thực_hiện_tại Việt_Nam .
2 . Nội_dung , thời_lượng chương_trình giáo_dục tích_hợp phải phù_hợp tâm sinh_lý lứa tuổi học_sinh , thuần_phong mỹ_tục và truyền_thống của Việt_Nam ; không có định_kiến xã_hội về giới , sắc_tộc , tôn_giáo , địa_vị xã_hội .
3 . Chương_trình giáo_dục tích_hợp phải có định_hướng về phương_pháp , hình_thức giáo_dục và đánh_giá kết_quả giáo_dục , làm cơ_sở cho việc xây_dựng kế_hoạch giáo_dục của nhà_trường .
4 . Chương_trình giáo_dục tích_hợp phải có quy_định điều_kiện thực_hiện , bao_gồm : tổ_chức và quản_lý thực_hiện chương_trình ; đội_ngũ cán_bộ quản_lý , giáo_viên và nhân_viên ; cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục . | 0 |
Định_nghĩa thu_nhập từ các hoạt_động biểu_diễn của nghệ_sĩ và vận_động_viên theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ? | Điều 37 . Hồ_sơ trình thẩm_định thiết_kế xây_dựng triển_khai sau thiết_kế cơ_sở_tại cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng 1 . Người đề_nghị thẩm_định trình 01 bộ hồ_sơ đến cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng để tổ_chức thẩm_định . Hồ_sơ trình thẩm_định được gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện .
2 . Hồ_sơ trình thẩm_định phải bảo_đảm tính pháp_lý , phù_hợp với nội_dung đề_nghị thẩm_định . Hồ_sơ trình thẩm_định được xem là hợp_lệ khi bảo_đảm các nội_dung quy_định tại khoản 3 Điều này , đúng quy_cách , được trình_bày với ngôn_ngữ chính là tiếng Việt và được người đề_nghị thẩm_định kiểm_tra , xác_nhận . Phần hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong hồ_sơ thiết_kế xây_dựng ( nếu có ) cần tuân_thủ quy_định theo pháp_luật về kiến_trúc .
3 . Hồ_sơ trình thẩm_định thiết_kế xây_dựng triển_khai sau thiết_kế cơ_sở gồm :
a ) Tờ_trình thẩm_định quy_định tại Mẫu_số 04 Phụ_lục I Nghị_định này ;
b ) Các văn_bản pháp_lý kèm theo , gồm : quyết_định phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình kèm theo Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi được phê_duyệt ; văn_bản thông_báo kết_quả thẩm_định của cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng và hồ_sơ bản_vẽ thiết_kế cơ_sở được đóng_dấu xác_nhận kèm theo ( nếu có ) ; báo_cáo kết_quả thẩm_tra thiết_kế xây_dựng của Nhà_thầu tư_vấn thẩm_tra được chủ đầu_tư xác_nhận ( nếu có yêu_cầu ) ; văn_bản thẩm duyệt thiết_kế phòng cháy chữa_cháy , kết_quả_thực_hiện thủ_tục về đánh_giá tác_động môi_trường theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ( nếu có yêu_cầu ) và các văn_bản khác có liên_quan ;
Thủ_tục về phòng cháy chữa_cháy được thực_hiện theo nguyên_tắc đồng_thời , không yêu_cầu bắt_buộc xuất_trình tại thời_điểm trình hồ_sơ_thẩm_định , song phải có kết_quả gửi cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng trước thời_hạn thông_báo kết_quả thẩm_định ;
c ) Hồ_sơ_khảo_sát xây_dựng được chủ đầu_tư phê_duyệt ; hồ_sơ thiết_kế xây_dựng của bước thiết_kế xây_dựng trình thẩm_định ;
d ) Mã_số chứng_chỉ năng_lực hoạt_động xây_dựng của nhà_thầu khảo_sát , nhà_thầu lập thiết_kế xây_dựng , nhà_thầu thẩm_tra ; mã_số chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động xây_dựng của các chức_danh chủ_nhiệm khảo_sát xây_dựng ; chủ_nhiệm , chủ_trì các bộ_môn thiết_kế ; chủ_nhiệm , chủ_trì thẩm_tra ; Giấy_phép hoạt_động xây_dựng của nhà_thầu nước_ngoài ( nếu có ) ;
đ ) Đối_với các công_trình sử_dụng vốn đầu_tư công , vốn nhà_nước_ngoài đầu_tư công có yêu_cầu thẩm_định dự_toán xây_dựng , ngoài các nội_dung quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c và điểm d khoản này , hồ_sơ phải có thêm dự_toán xây_dựng ; các thông_tin , số_liệu về giá , định_mức có liên_quan để xác_định dự_toán xây_dựng ; báo_giá , kết_quả thẩm_định_giá ( nếu có ) . | 0 |
Thời_hạn đơn thuốc cổ_truyền có giá_trị mua , lĩnh thuốc , lưu đơn thuốc được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này Quy_định về nguyên_tắc tổ_chức họ , hụi , biêu , phường ( sau đây gọi tắt là họ ) ; điều_kiện làm thành_viên , chủ họ ; gia_nhập , rút khỏi họ ; văn_bản thỏa_thuận về họ ; thứ tự lĩnh họ , lãi_suất ; quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm pháp_lý của thành_viên , chủ họ . | 0 |
Trang_bị cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật phục_vụ công_tác bảo_vệ bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Luật này quy_định việc quản_lý các loại thuế , các khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước . | 0 |
Nội_dung giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị thi_đấu 1 . Cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị thi_đấu môn Bóng_rổ được thực_hiện theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 4 , 5 và Điểm a Khoản 3 Điều 3 Thông_tư này .
2 . Mặt sân phải được làm bằng gỗ hoặc chất_liệu tổng_hợp .
3 . Mỗi sân có dụng_cụ lau và làm sạch mặt sân . | 0 |
Công_ty không trả lương thì nhân_viên có quyền yêu_cầu tòa mở thủ_tục phá_sản công_ty không ? | Điều 77 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 .
2 . Luật Du_lịch số 44 / 2005 / QH11 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực thi_hành . | 0 |
Tiếp_nhận hồ_sơ xin cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch 1 . Cơ_quan lập quy_hoạch , các Bộ , cơ_quan ngang Bộ và địa_phương được phân_công phải lựa_chọn tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu .
2 . Tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch phải có tư_cách pháp_nhân và phải đáp_ứng điều_kiện về năng_lực chuyên_môn phù_hợp với công_việc đảm_nhận theo quy_định của Chính_phủ . | 0 |
Chức_trách kiểm_soát viên ngân_hàng nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 21 . Xe ô_tô phục_vụ đoàn 1 . Khách nước_ngoài thăm theo lời mời của địa_phương :
a ) Đoàn khách với trưởng_đoàn là nguyên lãnh_đạo cấp cao nước_ngoài ; thành_viên Hoàng_gia nước_ngoài ; lãnh_đạo và nguyên lãnh_đạo bộ , ban , ngành , Ủy_ban của Quốc_hội nước_ngoài ; lãnh_đạo và nguyên lãnh_đạo các tổ_chức quốc_tế liên chính_phủ , liên nghị_viện và tổ_chức thuộc Liên_hợp quốc ; lãnh_đạo và nguyên lãnh_đạo địa_phương nước_ngoài và cấp tương_đương : Bố_trí xe riêng ( xe 4 chỗ ) cho Trưởng_đoàn khách và Phu_nhân / Phu_quân ( nếu có ) , các đoàn_viên khác bố_trí xe chung nhiều chỗ trong các chương_trình hoạt_động chung .
Trong trường_hợp Phu_nhân / Phu_quân có hoạt_động riêng hoặc đoàn_viên có hoạt_động làm_việc riêng tách khỏi đoàn , việc bố_trí loại xe cho các hoạt_động riêng tùy thuộc vào số_lượng người cùng tham_gia một_cách hợp_lý ( cho cả khách và chủ nhà tháp_tùng ) .
b ) Đoàn khách nước_ngoài khác : Bố_trí xe chung cho toàn đoàn , loại xe phù_hợp với số_lượng đoàn_viên .
2 . Khách nước_ngoài tham_dự sự_kiện do địa_phương tổ_chức :
Bố_trí xe cho khách như đối_với một đoàn khách nước_ngoài thăm tỉnh theo quy_định tại Khoản 1 Điều này khi từng đoàn hoạt_động riêng .
Các hoạt_động chung theo chương_trình của sự_kiện , bố_trí xe phù_hợp với thông_lệ lễ_tân của sự_kiện , điều_kiện thực_tế của địa_phương . Tùy_theo cách_thức tổ_chức về lễ_tân và chương_trình hoạt_động , có_thể bố_trí đội_hình xe cho từng đoàn hoặc bố_trí xe chung nhiều chỗ riêng cho các Trưởng_đoàn khách cùng Phu_nhân / Phu_quân ( nếu có ) và xe chung nhiều chỗ cho đoàn_viên của các đoàn . | 0 |
Cựu_thanh_niên xung_phong được hưởng chế_độ BHYT như thế_nào ? | Điều 30 . Chế_độ kiểm_tra 1 . Các đơn_vị , doanh_nghiệp sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng , vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ tự kiểm_tra việc thực_hiện và có biện_pháp chấn_chỉnh , khắc_phục kịp_thời những hành_vi vi_phạm liên_quan đến hoạt_động_vật_liệu nổ công_nghiệp .
2 . Hàng năm , đơn_vị quản_lý cấp trên trực_tiếp của các đơn_vị , doanh_nghiệp sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng , vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ tiến_hành kiểm_tra công_tác quản_lý sản_xuất , kinh_doanh , vận_chuyển , sử_dụng vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ .
3 . Định_kỳ 6 tháng , cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép vận_chuyển vật_liệu nổ công_nghiệp , tiền chất thuốc_nổ phải tiến_hành kiểm_tra các điều_kiện và phương_tiện vận_chuyển đối_với các đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc quyền quản_lý . | 0 |
Văn_bản nào quy_định về tổ_chức đào_tạo khởi_sự kinh_doanh trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến cho DN nhỏ và vừa ? | Điều 5 . Tổ_chức đào_tạo Các quy_định về tổ_chức đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị doanh_nghiệp ( cơ_bản và chuyên_sâu ) , đào_tạo trực_tiếp tại DNNVV hoạt_động trong lĩnh_vực sản_xuất , chế_biến ( bao_gồm : phạm_vi , thời_lượng đào_tạo , đối_tượng học_viên , số_lượng học_viên , nội_dung đào_tạo , hoạt_động tổ_chức khóa đào_tạo , đơn_vị đào_tạo ; trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , DNNVV và học_viên trong tổ_chức đào_tạo ) thực_hiện theo Thông_tư số 05 / 2019 / TT - BKHĐT . | 1 |
Tổ_chức hoạt_động hỗ_trợ tư_vấn cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ? | Điều 17 . Bảo_lãnh séc 1 . Để bảo_lãnh cho tờ séc , người bảo_lãnh ghi cụm từ “ bảo_lãnh ” , số tiền bảo_lãnh , tên , địa_chỉ , chữ_ký của người bảo_lãnh và tên người được bảo_lãnh trên mặt trước tờ séc hoặc trên văn_bản đính kèm .
2 . Trường_hợp bảo_lãnh không ghi tên người được bảo_lãnh thì việc bảo_lãnh được coi là bảo_lãnh cho người ký phát . | 0 |
Quyền_lợi của cán_bộ , công_chức luân_chuyển , tăng_cường cho các xã thuộc huyện nghèo theo chính_sách thu_hút cán_bộ được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Miễn_nhiệm , bãi_nhiệm và bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_trị 1 . Thành_viên Hội_đồng quản_trị bị miễn_nhiệm trong các trường_hợp sau đây :
a ) Bị mất hoặc bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự ;
b ) Từ_chức ;
c ) Các trường_hợp khác do Điều_lệ tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ quy_định .
2 . Thành_viên Hội_đồng quản_trị bị bãi_nhiệm theo quyết_định của Đại_hội_đồng thành_viên .
3 . Trường_hợp_số thành_viên Hội_đồng quản_trị bị giảm quá 1 / 3 ( một phần ba ) so với số quy_định tại Điều_lệ tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ thì Hội_đồng quản_trị phải triệu_tập_họp Đại_hội thành_viên trong thời_hạn không quá 60 ( sáu mươi ) ngày để bầu bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_trị .
Trong các trường_hợp khác , cuộc họp gần nhất của Đại_hội thành_viên sẽ bầu thành_viên mới để thay_thế cho thành_viên Hội_đồng quản_trị đã bị miễn_nhiệm , bãi_nhiệm . | 0 |
Thu_hồi giảm chi hoặc thu_hồi nộp NSNN được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với :
a ) Các doanh_nghiệp viễn_thông ;
b ) Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trợ_giúp tra_cứu số máy điện_thoại cố_định ;
c ) Quỹ Dịch_vụ Viễn_thông công_ích Việt_Nam ;
d ) Các Sở Thông_tin và Truyền_thông ;
đ ) Các tổ_chức , cá_nhân sử_dụng dịch_vụ trợ_giúp tra_cứu số máy điện_thoại cố_định . | 0 |
Điều_khiển xe_máy gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ? | Điều 21 . Bàn_giao hồ_sơ công_chứng trong trường_hợp chỉ_định tổ_chức hành_nghề công_chứng tiếp_nhận hồ_sơ 1 . Trong trường_hợp Phòng công_chứng bị giải_thể hoặc Văn_phòng công_chứng chấm_dứt hoạt_động mà không thỏa_thuận được với một Văn_phòng công_chứng khác về việc tiếp_nhận hồ_sơ công_chứng thì Sở Tư_pháp chỉ_định Phòng công_chứng hoặc Văn_phòng công_chứng khác tiếp_nhận hồ_sơ công_chứng trước khi có quyết_định giải_thể Phòng công_chứng hoặc ra quyết_định thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động của Văn_phòng công_chứng .
2 . Chậm nhất_là 60 ngày kể từ ngày có quyết_định giải_thể Phòng công_chứng hoặc quyết_định thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động của Văn_phòng công_chứng theo quy_định tại khoản 1 Điều này , Sở Tư_pháp tổ_chức việc bàn_giao hồ_sơ công_chứng cho tổ_chức được chỉ_định tiếp_nhận hồ_sơ công_chứng . Việc bàn_giao hồ_sơ phải có sự tham_gia của Hội công_chứng_viên đối_với địa_phương đã có Hội công_chứng_viên và được lập thành biên_bản , có chữ_ký , đóng_dấu của Sở Tư_pháp và các bên tham_gia ; trường_hợp bên giao hồ_sơ không ký thì ghi rõ vào biên_bản .
3 . Trong trường_hợp cá_nhân , tổ_chức có trách_nhiệm bàn_giao hồ_sơ công_chứng mà không bàn_giao hoặc không_thể bàn_giao vì lý_do chính_đáng thì Sở Tư_pháp phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan tại địa_phương tổ_chức bàn_giao hồ_sơ cho tổ_chức hành_nghề công_chứng được chỉ_định tiếp_nhận hồ_sơ . Việc bàn_giao hồ_sơ công_chứng phải lập thành biên_bản theo quy_định tại khoản 2 Điều này . | 0 |
Điều_khiển xe_máy trong hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 0,4 miligam / 1 lít là bao_nhiêu ? | Điều 3 . Nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập 1 . Hằng năm , tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại các khoản 3 , 4 Điều 2 Thông_tư này căn_cứ vào chức_năng , nhiệm_vụ được giao theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền , lập danh_mục , thuyết_minh và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng ( thực_hiện theo mẫu B2 . DM - TM - DT quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , phê_duyệt . Thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng không quá 12 tháng .
Trong trường_hợp cần_thiết , cơ_quan có thẩm_quyền có_thể quyết_định giao và cấp kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng cho tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại các khoản 1 , 2 Điều 2 Thông_tư này .
2 . Đơn_vị tham_mưu về kế_hoạch , tài_chính , tổ_chức cán_bộ và quản_lý khoa_học và công_nghệ của cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , thẩm_định_danh_mục , thuyết_minh và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng để trình Thủ_trưởng cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Nghị_định số 54 / 2016 / NĐ - CP phê_duyệt , ký hợp_đồng ( thực_hiện theo mẫu B3 . HĐ - TLHĐ quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ) và cấp kinh_phí cho tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thuộc quyền quản_lý thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng . Trường_hợp cần_thiết , có_thể lập Hội_đồng gồm thành_phần là đại_diện các đơn_vị tham_mưu về kế_hoạch , tài_chính , tổ_chức cán_bộ và quản_lý khoa_học và công_nghệ của cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , thẩm_định_danh_mục , thuyết_minh và dự_toán kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng .
Nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng được vận_dụng phương_thức khoán chi đến sản_phẩm cuối_cùng quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 27 / 2015 / TTLT - BKHCN - BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ và Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định khoán chi thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng ngân_sách nhà_nước .
3 . Khi kết_thúc nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng , tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập có trách_nhiệm xây_dựng báo_cáo kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ trong năm theo các sản_phẩm của nhiệm_vụ trong Thuyết_minh đã được phê_duyệt .
Các tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại khoản 2 Điều này đánh_giá kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập để trình cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , nghiệm_thu đồng_thời giao , điều_chỉnh hoặc không giao nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng cho tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện trong năm tiếp_theo .
Trường_hợp nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng được đánh_giá không đạt thì thực_hiện xử_lý theo quy_định tại Hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ thường_xuyên theo chức_năng được ký_kết giữa tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập và cơ_quan có thẩm_quyền . | 0 |
Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có nhiệm_vụ gì trong việc bảo_đảm các điều_kiện vật_chất , kỹ_thuật ? | Điều 5 . Kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện chế_độ trợ_cấp khó_khăn đột_xuất quy_định tại Nghị_định này do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . | 0 |
Mức phạt khi quay người về phía sau để điều_khiển xe_máy | Điều 12 . Hồ_sơ , thủ_tục đưa người đã có quyết_định vào trường giáo_dưỡng 1 . Khi đưa người vào trường giáo_dưỡng phải có hồ_sơ kèm theo . Hồ_sơ gồm :
a ) Quyết_định của Tòa_án nhân_dân cấp huyện về việc áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng ;
b ) Bản tóm_tắt lý_lịch và hành_vi vi_phạm_pháp_luật của người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng ;
c ) Danh , chỉ bản của người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng ;
d ) Bản_sao các quyết_định giáo_dục đã áp_dụng ( nếu có ) ;
đ ) Quyết_định giao cho gia_đình , tổ_chức quản_lý người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng trong thời_gian làm thủ_tục áp_dụng biện_pháp này ( nếu có ) ;
e ) Tài_liệu khác liên_quan đến nhân_thân của người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào trường giáo_dưỡng ( nếu có ) .
2 . Khi giao , nhận người có quyết_định đưa vào trường giáo_dưỡng phải lập biên_bản . Trường giáo_dưỡng phải đối_chiếu , kiểm_tra người được giao , nhận với hồ_sơ và lập biên_bản ghi rõ những tài_liệu có trong hồ_sơ , tình_trạng sức_khỏe hiện_tại của người được giao , nhận ; tư_trang , đồ_dùng cá_nhân mang theo và những vấn_đề khác có liên_quan đến việc giao , nhận . | 0 |
Trinh_sát tuần thám trên không_quân_sự cấp 2 máy_bay vận_tải phải tích_lũy bao_nhiêu giờ bay ? | Điều 9 . Sắp_xếp hồ_sơ , tài_liệu vào tàng_thư căn_cước công_dân 1 . Sắp_xếp hồ_sơ , tài_liệu liên_quan đến công_tác cấp , quản_lý thẻ Căn_cước công_dân , Chứng_minh nhân_dân 12 số
a ) Hồ_sơ , tài_liệu của mỗi công_dân được đựng trong một túi hồ_sơ căn_cước công_dân riêng . Trường_hợp không đựng hết trong một túi hồ_sơ căn_cước công_dân thì lập túi hồ_sơ căn_cước công_dân tiếp_theo và ghi “ tập 1 , tập 2 … ” ;
b ) Hồ_sơ , tài_liệu về căn_cước công_dân được sắp_xếp theo thứ tự bảng chữ_cái tiếng Việt đối_với họ , tên , chữ đệm , ngày , tháng , năm sinh của công_dân ( nam riêng , nữ riêng ) theo thông_tin ghi trên Túi hồ_sơ căn_cước công_dân .
2 . Sắp_xếp hồ_sơ , tài_liệu liên_quan đến công_tác cấp , quản_lý Chứng_minh nhân_dân 09 số
a ) Phân_loại công_thức vân tay
- Phân_loại công_thức vân tay in trên chỉ bản theo phương_pháp Galton - Henry , ghi đầy_đủ công_thức phân_loại vân tay 06 nhóm vào tờ khai và chỉ bản ;
- Kiểm_tra kết_quả phân_loại , điều_chỉnh những công_thức sai ;
b ) Sắp_xếp tờ khai , chỉ bản
- Tờ khai sắp_xếp theo thứ tự bảng chữ_cái tiếng Việt đối_với họ , tên ( nam riêng , nữ riêng ) và ngày , tháng , năm sinh ;
- Chỉ bản sắp_xếp theo thứ tự 06 nhóm công_thức phân_loại vân tay .
3 . Phương_tiện để sắp_xếp hồ_sơ , tài_liệu về căn_cước công_dân là tủ , giá đựng hồ_sơ , tài_liệu và phương_tiện khác . | 0 |
Quy_định về mức chi cho cộng_tác_viên tham_gia triển_khai sáng_kiến , mô_hình cộng_đồng sức_khỏe hạn_chế sử_dụng rượu , bia được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Kê_khai C / O 1 . C / O mẫu B của Việt_Nam cấp cho hàng_hóa xuất_khẩu theo mẫu quy_định tại Phụ_lục XI ban_hành kèm theo Thông_tư này được kê_khai bằng tiếng Anh và đánh_máy . Nội_dung kê_khai C / O mẫu B của Việt_Nam_cụ_thể như sau :
a ) Ô số 1 : tên giao_dịch của người xuất_khẩu , địa_chỉ , tên nước xuất_khẩu
b ) Ô số 2 : tên người nhận hàng , địa_chỉ , tên nước nhập_khẩu
c ) Ô trên cùng bên phải : số tham_chiếu của C / O ( dành cho cơ_quan , tổ_chức được ủy quyền cấp C / O )
d ) Ô số 3 : ngày khởi_hành , tên phương_tiện vận_tải ( nếu gửi bằng đường hàng_không thì khai_báo “ by air ” , số_hiệu chuyến bay , tên cảng hàng_không dỡ hàng ; nếu gửi bằng đường_biển thì khai_báo tên tàu và tên cảng dỡ hàng )
đ ) Ô số 4 : tên cơ_quan , tổ_chức được ủy quyền cấp C / O , địa_chỉ , tên nước
e ) Ô số 5 : Mục dành riêng cho cơ_quan hải_quan tại cảng hoặc địa_điểm nhập_khẩu
g ) Ô số 6 : mô_tả hàng_hóa và mã HS ; ký_hiệu và số_hiệu của kiện hàng
h ) Ô số 7 : trọng_lượng cả bì của hàng_hóa hoặc số_lượng khác
i ) Ô số 8 : số và ngày phát_hành_hóa đơn thương_mại
k ) Ô số 9 : nơi cấp C / O , ngày_tháng năm cấp C / O , chữ_ký và con_dấu của cơ_quan , tổ_chức cấp C / O
l ) Ô số 10 : địa_điểm , ngày_tháng năm đề_nghị cấp C / O và chữ_ký của người xuất_khẩu ( dành cho thương_nhân đề_nghị cấp C / O ) .
2 . Trong trường_hợp quy_tắc xuất_xứ ưu_đãi theo Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập , quy_tắc xuất_xứ ưu_đãi theo chế_độ ưu_đãi thuế_quan phổ_cập và các ưu_đãi đơn_phương khác của nước nhập_khẩu dành cho Việt_Nam có quy_định riêng về các loại mẫu C / O ưu_đãi , việc kê_khai C / O thực_hiện theo quy_định của Bộ Công_Thương hướng_dẫn Điều_ước quốc_tế đó hoặc theo quy_định của nước nhập_khẩu . | 0 |