sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Cả hai chính_thức kết_hôn sau đám_cưới được tổ_chức tại thành_phố Cancun , Mexico vào năm_ngoái .
[ "Marry" ]
Taylor hạnh_phúc bên người bạn_đời gấp đôi tuổi .
[ "O" ]
Ảnh : The_Mirror .
[ "O" ]
Nói về người bạn_đời , anh Kern cho biết Taylor là một cô_gái tuyệt_vời : " Cô ấy có một trái_tim nhân_hậu , và vô_cùng chung_thuỷ .
[ "O" ]
Tôi có_thể kể cho cô ấy nghe bất_cứ điều gì .
[ "O" ]
Chúng_tôi đã chứng_minh cho mọi người thấy tình_yêu bất_chấp tuổi_tác thế_nào " .
[ "O" ]
Con_gái bạn thân cựu tổng_thống Hàn được trả tự_do .
[ "Release-parole" ]
Chung_Yoo - ra tại Hàn_Quốc .
[ "O" ]
Ảnh :  AFP
[ "O" ]
Chung_Yoo - ra là con_gái của Choi_Soon - sil , bạn thân của cựu tổng_thống Hàn_Quốc_Park_Geun-hye .
[ "O" ]
Chung hồi tháng một bị Đan_Mạch bắt vì cư_trú bất_hợp_pháp .
[ "Arrest-jail" ]
Sau khi bị dẫn_độ từ Đan_Mạch ,  Chung ngày 31/5 bị bắt không cần lệnh trên một chuyến bay của Korean_Air từ Amsterdam .
[ "Extradite", "Arrest-jail" ]
Một nhóm công_tố_viên Hàn đã áp_giải Chung ra khỏi máy_bay tại Incheon .
[ "O" ]
Chung bị giới_chức Hàn giữ kể từ ngày 31/5 .
[ "Arrest-jail" ]
Một toà_án ở Seoul hôm_nay ra_lệnh trả tự_do cho Chung , theo AFP .
[ "Release-parole" ]
" Thật khó để chấp_nhận lý_do và sự cần_thiết của việc bắt cô ấy " , Toà_án quận trung_tâm Seoul ra tuyên_bố khi bác yêu_cầu phát lệnh chính_thức bắt Chung .
[ "O" ]
Các công_tố_viên nói rằng chi_phí huấn_luyện cưỡi ngựa của Chung đã được chi_trả bằng tiền mà lãnh_đạo tập_đoàn Samsung bị_cáo buộc hối_lộ mẹ của Chung .
[ "Transfer-money" ]
Chung còn bị_cáo buộc chuyển tiền bất_hợp_pháp ra nước_ngoài và vi_phạm pháp_luật của Hàn_Quốc trong việc xử_lý ngoại_tệ khi cô này ở châu_Âu .
[ "Transfer-money" ]
Chung cũng được cho là được đối_xử đặc_biệt tại Đại_học nữ_sinh Ewha tại Seoul .
[ "O" ]
Chung_Yoo - ra bị bắt ngày 31/5
[ "Arrest-jail" ]
Sau khi toà ra quyết_định , Chung cho biết : " Tôi thực_sự xin_lỗi vì đã gây ra lo_ngại cho nhiều người .
[ "O" ]
Tôi sẽ chân_thành trả_lời các câu_hỏi của công_tố_viên " .
[ "O" ]
Chung nói cô không biết gì về những đặc_quyền mà mình được hưởng .
[ "O" ]
" Tôi không biết chuyện gì xảy ra giữa mẹ tôi và cựu tổng_thống , nhưng tôi cảm_thấy tôi đã bị hiểu lầm " , Chung nói .
[ "O" ]
Cựu tổng_thống Hàn_Quốc_Park_Geun-hye đang bị xét_xử với 18 cáo_buộc bao_gồm tham_nhũng , cưỡng_ép doanh_nghiệp và lạm_dụng quyền_lực vì đưa ra chính_sách ưu_tiên cho những tài_phiệt đã hối_lộ bạn thân của bà , Choi_Soon - sil .
[ "Trial-hearing" ]
Bà Park cũng bị_cáo buộc để cho Choi , người không có vị_trí chính_thức nào trong chính_phủ , quản_lý một loạt vấn_đề của nhà_nước bao_gồm đề_cử vị_trí cấp cao , sửa bài phát_biểu và thậm_chí còn lựa_chọn cả trang_phục cho tổng_thống .
[ "O" ]
Choi bị_cáo buộc lợi_dụng quan_hệ với bà Park để cưỡng_ép các công_ty hàng_đầu Hàn_Quốc , trong đó có Samsung , " ủng_hộ " gần 70 triệu USD cho tổ_chức của bà .
[ "O" ]
Choi đang bị xét_xử vì cáo_buộc ăn_hối_lộ và lạm_dụng quyền_lực .
[ "Trial-hearing" ]
Lee_Jae - yong , người thừa_kế của tập_đoàn Samsung , cũng bị xét_xử với cáo_buộc hối_lộ .
[ "Trial-hearing" ]
Thẩm_phán có vai_trò quyết_định trong xử_lý phá_sản .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Hôm_nay , gần 110 đại_biểu đến từ 18 nước đã tham_dự diễn_đàn Cải_cách phá_sản tại châu_Á ( FAIR ) lần thứ 10 được tổ_chức tại Hà_Nội với chủ_đề Phục_hồi sự ổn_định .
[ "O" ]
Chánh_án TAND Tối_cao Nguyễn_Hoà_Bình hy_vọng việc học hỏi kinh nghiệm từ các nước trong diễn_đàn sẽ giúp Việt_Nam hoàn_thiện chính_sách pháp_luật về phá_sản .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Bởi giải_quyết phá_sản là công_việc phức_tạp so với việc giải_quyết các tranh_chấp thông_thường , liên_quan nhiều lĩnh_vực và cả thực_tiễn quản_trị và điều_hành doanh_nghiệp .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Chánh_án Nguyễn_Hoà_Bình cho_rằng , thẩm_phán giải_quyết vụ_việc phá_sản không_chỉ là người đưa ra phán_quyết mà_còn phải dẫn_dắt , hướng_dẫn các chủ_thể tham_gia quá_trình tái cấu_trúc .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Thẩm_phán vì_thế cần được tăng quyền tự_quyết trong mỗi vụ_việc giải_quyết phá_sản .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Sau hơn 20 năm ra_đời , Luật Phá_sản 1993 của Việt_Nam đã hai lần sửa_đổi , bổ_sung vào năm 2004 và 2014 .
[ "O" ]
Năm 2015 , số_lượng đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản gửi toà_án tăng 184 % so với năm 2014 .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Từ vụ đánh nhau , phá vụ trộm tiền tỷ nhà Giám_đốc Sở GTVT
[ "O" ]
TPO - Từ lời khai của một đối_tượng gây_rối trật_tự công_cộng , Công_an tỉnh Bắc_Kạn khám_phá vụ trộm tài_sản hơn 1 tỷ đồng xảy ra tại nhà Giám_đốc Sở GTVT tỉnh này .
[ "O" ]
Ngày 30/5 , nguồn_tin từ Cơ_quan CSĐT Công_an tỉnh Bắc_Kạn , cơ_quan này đang tạm giữ hình_sự 3 đối_tượng liên_quan đến vụ trộm_cắp tài_sản hơn 1 tỷ đồng trên địa_bàn để tiếp_tục điều_tra , mở_rộng .
[ "Arrest-jail" ]
Theo đó , 3 đối_tượng bị tạm giữ gồm : Phan_Thế_Anh ( ở xã Lộc_Bình , huyện Bạch_Thông ) , La_Văn_Thắng ( SN 1993 , huyện Chợ_Mới ) và Đỗ_Văn_Ngọc ( SN 1997 , ở phường Sông_Cầu , thị_xã Bắc_Kạn ) .
[ "O" ]
Trước đó , ngày 10/5 bà Dương_Thị_Hạnh , ở phường Lương_Xuân , thị_xã Bắc_Kạn ( vợ ông Lăng_Văn_Hoà – Giám_đốc Sở GTVT tỉnh Bắc_Kạn ) trình_báo : Ngày 7/5 , gia_đình bà bị kẻ_gian đột_nhập lấy trộm 40 000 USD , 5 cây vàng SJC , 1 lắc tay , 1 đôi nhẫn_cưới và số tiền gần 100 triệu đồng .
[ "O" ]
Cùng ngày , Công_an thị_xã Bắc_Kạn bắt_giữ đối_tượng Lương_Văn_Đàm , SN 1986 , trú tại Lộc_Bình , huyện Bạch_Thông do liên_quan đến một vụ gây_rối trật_tự công_cộng .
[ "Arrest-jail" ]
Đàm khai nguyên_nhân bị đuổi đánh do ăn_chia không đều trong một vụ trộm_cắp .
[ "O" ]
Vụ_việc được chuyển PC45 tỉnh Bắc_Kạn thụ_lý .
[ "O" ]
Qua đấu_tranh khai_thác , Đàm khai có nghe Phan_Thế_Anh kể câu_chuyện cùng La_Văn_Thắng và Đỗ_Văn_Ngọc tham_gia vào một vụ trộm sáng 7/5 - chính là vụ trộm tại nhà Giám_đốc Sở GTVT tỉnh Bắc_Kạn .
[ "O" ]
Ngay trong ngày 10/5 , Phòng PC45 bắt_giữ đối_tượng La_Văn_Thắng .
[ "Arrest-jail" ]
Kiểm_tra nơi ở của Thắng , công_an thu_giữ 5 cây vàng SJC và 300 USD .
[ "O" ]
Tiếp_tục đấu_tranh , Thắng khai nhận đang giữ 28.000 USD . Sau khi gây án , Phan_Thế_Anh , Đỗ_Văn_Ngọc bỏ trốn , bị Công_an tỉnh Bắc_Kạn ra_lệnh truy_nã .
[ "Transport" ]
Mới_đây , Công_an tỉnh Bắc_Kạn phối_hợp Công_an quận Cầu_Giấy , Hà_Nội đã bắt được Thế_Anh , Văn_Ngọc ; thu_giữ thêm 9.700 USD tang_vật .
[ "Arrest-jail" ]
Trump cân_nhắc ân_xá cho huyền_thoại quyền_anh từ_chối tham_chiến ở Việt_Nam .
[ "Pardon" ]
Huyền_thoại quyền_anh Muhammad_Ali .
[ "O" ]
Ảnh : AP
[ "O" ]
Phát_biểu hôm 8/6 , trước khi lên_đường đến hội_nghị thượng_đỉnh G7 ở Canada , Trump cho_hay nhóm cộng_sự của ông đang " xem_xét hàng nghìn cái tên " có khả_năng được hưởng ân_xá vì họ đã bị đã đối_xử bất_công hoặc giam_giữ quá lâu .
[ "Transport", "Pardon", "Arrest-jail" ]
Ali là một trong số đó , theo Trump , dù không rõ tại_sao nhà vô_địch quyền Anh danh_tiếng cần lệnh ân_xá bởi ông không có án hình_sự .
[ "Pardon" ]
" Tôi đang suy_nghĩ về Muhammad_Ali , rất nghiêm_túc " , tổng_thống Mỹ nói .
[ "O" ]
Ông Ali sinh ra ở bang Kentucky dưới cái tên Cassius_Clay và đã đổi tên sau khi cải sang đạo Hồi vào những năm 1960 .
[ "Be-born" ]
Ngoài các trận_đấu quyền_anh , ông còn nổi_tiếng với các hoạt_động xã_hội và phản_chiến .
[ "O" ]
Ali từng tuyên_bố từ_chối tham_gia cuộc chiến_tranh của Mỹ ở Việt_Nam vì niềm_tin tôn_giáo .
[ "O" ]
" Tôi chẳng có hiềm_khích gì với Việt_Cộng .
[ "O" ]
Chẳng có ông Việt_Cộng nào gọi tôi là mọi đen cả " là câu nói đã trở_thành bất_hủ của Ali khi từ_chối nhập_ngũ .
[ "O" ]
Năm 1967 , ông bị kết_án tù và tước giấy_phép thi_đấu cùng các đai vô_địch hạng nặng .
[ "Sentence" ]
Tuy_nhiên , đến năm 1971 , Toà_án Tối_cao đã lật_ngược bản_án .
[ "O" ]
Luật_sư của ông Ali đã ra thông_cáo , từ_chối lệnh ân_xá của ông Trump : " Chúng_tôi đánh_giá cao thiện_ý của Tổng_thống Trump nhưng lệnh ân_xá là không cần_thiết " .
[ "Pardon" ]
Ali là một trong số_ít những tay đấm vĩ_đại của lịch_sử quyền_anh .
[ "O" ]
Ông treo găng năm 1981 , sau khi thua cuộc trong lần thượng_đài thứ 61 .
[ "O" ]
Không lâu sau khi giải_nghệ , ông phải điều_trị Parkinson , chứng_bệnh về thần_kinh .
[ "O" ]
Ngày 4/6/2016 , ông qua_đời ở tuổi 74 sau cuộc_chiến dài với bệnh_tật .
[ "Die" ]
Ông giáo ba lần phá_sản vẫn mê trồng hoa .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Ông giáo Trần_Văn_Tiếp ở xã Tân_Quy_Đông ( TP Sa_Đéc , Đồng_Tháp ) năm nay ngoài 60 , có gần 40 năm " chìm_nổi " cùng các loại hoa .
[ "O" ]
Sống ở TP HCM một thời_gian , ông Tiếp_theo gia_đình về Sa_Đéc , cưới vợ , trồng thêm hoa vì yêu_thích và cũng để tăng thu_nhập .
[ "Marry" ]
Bảng_hiệu vườn hoa Giáo_Tiếp nhắc nhớ về nghiệp dạy_học một thời ông gắn_bó .
[ "O" ]
Ông là người đầu_tiên nghĩ cách đưa hoa Sa_Đéc khai_phá các thị_trường dù phương_tiện đi_lại những năm đầu sau đổi_mới rất khó_khăn .
[ "O" ]
Những năm 70 , ông Tiếp trồng 300 cây hạnh , 100 cây hồng , cùng hàng_xóm thuê ghe đi hết 5 ngày lên bến Bạch_Đằng TP HCM , bán ở chợ hoa Nguyễn_Huệ .
[ "O" ]
Vợ ông kể : “ Ổng mê hoa lắm , mỗi lần đi dạy về , bỏ cặp sách là gánh hai thùng nước đi tưới cây và mất_ăn_mất_ngủ mong_chờ hoa nở ” .
[ "O" ]
Năm đầu , ghe hoa của thầy_giáo Tiếp bán được , có lời .
[ "O" ]
Được vài năm thì chợ hoa Nguyễn_Huệ dừng hoạt_động .
[ "O" ]
Ông giáo Tiếp giữa vườn hoa rộng 3.000 m2 ở Sa_Đéc .
[ "O" ]
Ảnh :  Khánh_Ly .
[ "O" ]
Ông Tiếp bảo : " Làm cái nghề trồng hoa , nuôi kiểng , nếu không có đam_mê thì không theo được .
[ "O" ]
Nó như cái nghiệp vận vào người , ngày nào không làm thấy nhung nhớ kỳ_lạ " .
[ "O" ]
Mỗi năm đến tháng 7 , tháng 8 là lòng ông nôn_nao chờ ngày trồng hoa Tết , đầu ráo_riết suy_nghĩ giống hoa gì cho mới_lạ .
[ "O" ]
Nửa_đêm tỉnh_giấc uống trà , ông mong cho trời sáng để ra vườn thăm cây_cỏ .
[ "O" ]
Bao năm theo những chuyến hoa Tết , ông toàn đón giao_thừa nơi đất khách , không ở bên cạnh gia_đình những ngày đất trời chuyển_giao sang năm mới .
[ "O" ]
Ông nhớ_như_in cái Tết năm 1987 khi ông trở_thành người thợ hát rong bất_đắc_dĩ ở Đà_Nẵng để kiếm tiền mua vé tàu về quê_nhà .
[ "O" ]
Trước đó , năm 1986 ông trồng  8.000 chậu cúc zinnia , giống hoa Mỹ nhưng gặp thời_tiết lạnh , cúc không nở phải nhổ bỏ .
[ "O" ]
Năm sau , ông quyết_định đầu_tư 10.000 chậu cúc nhằm gỡ gạc chút_đỉnh , không ngờ thị_trường tràn_ngập hoa , thương_lái không thấy đâu .
[ "O" ]
Ông lấy hết số vốn là 4 lượng vàng và cùng người làm_thuê xe chở 4.000 chậu cúc zinnia đi bán ở Đà_Nẵng .
[ "O" ]
Không may , đến_nơi gặp thời_tiết lạnh , mưa_phùn nên hoa_cúc bị thối , cánh hoa bạc_màu .
[ "O" ]
Ông Tiếp đành bỏ luôn , ai muốn lấy bao_nhiêu hoa cứ bỏ tiền vào giỏ bên cạnh , thậm_chí ông cho không .
[ "O" ]
Đến 29 Tết , ông giải_phóng hết số hoa và trả mặt_bằng , đếm được số tiền bán được khoảng 280.000 đồng , chỉ đủ mua chiếc vé tàu .
[ "O" ]
Ông Tiếp mê ca_hát và từng học một năm nhạc trước khi học sư_phạm nên nảy ra ý_định hát_rong để kiếm chút tiền mua vé về nhà .
[ "O" ]
Ông cầm số tiền ít_ỏi vào tiệm sách mua một cây đàn giá 85.000 đồng rồi về một huyện ngoại_thành Đà_Nẵng hát phục_vụ bà_con .
[ "O" ]
Giọng hát miền Nam mới_lạ cất lên giữa một tỉnh miền Trung giữa cái se lạnh ngày cuối năm khiến khán_giả thích_thú ủng_hộ .
[ "O" ]
Ba ngày Tết , ông Tiếp lại ra công_viên hát_rong , đặt nón để mong mọi người ủng_hộ .
[ "O" ]
Mồng 4 Tết ông mới bắt chuyến tàu về với gia_đình .
[ "O" ]
Ông bảo thời đó thông_tin liên_lạc đâu thuận_lợi như bây_giờ , lại không một đồng dính túi mà_lại lang_thang đất khách , cái Tết bơ_vơ xứ lạ vẫn ám_ảnh ông đến giờ .
[ "O" ]
Ông Tiếp đang chiết nhánh cây hương_thảo .
[ "O" ]
Ảnh : Khánh_Ly .
[ "O" ]
Ai cũng nghĩ là ông sẽ bỏ hoa , vậy_mà ăn Tết xong , ông lại tìm nguồn giống , cấy_ghép hoa_hồng .
[ "O" ]